B GIÁO DCĐÀO TO VIN KHOA HC VÀ CÔNG NGH VIT NAM
VIN HÓA HC
ZZZZZ VVV YYYYY
NGUYN NGC TUN
NGHIÊN CU THÀNH PHN HÓA HC
VÀ HOT TÍNH SINH HC CA CÂY NHÃN CHÀY
(Dasymaschalon rostratum Merr. et Chun) (Annonaceae)
Chuyên ngành: Hóa Hu cơ
Mã s: 62.44.27.01
TÓM TT LUN ÁN TIN S HÓA HC
HÀ NI - 2010
Công trình được hoàn thành ti: Phòng Hóa hc Tecpen, Vin Hóa hc,
Vin Khoa hc và Công ngh Vit Nam.
Người hướng dn khoa hc:
1. PGS. TS. Nguyn Văn Hùng
2. PGS. TS. Nguyn Văn Tuyến
Phn bin 1:
Phn bin 2:
Phn bin 3:
Lun án s đưc bo v trước Hi đồng chm lun án cp nhà nước hp
ti Hi trường Vin Hóa hc, Vin Khoa hc và ng ngh Vit Nam, 18
Hoàng Quc Vit, Cu Giy, Hà Ni.
Vào hi gi ngày tháng năm 2010
th tìm hiu lun án ti thư vin:
- Thư vin Quc gia Hà Ni.
- Thư vin Vin Hóa hc, Vin Khoa hc và Công ngh Vit Nam.
CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUN ÁN
1 Nguyn Ngc Tun, M. Litaudon, Nguyn Tiến Lương, Phí Th Đào,
Phm Văn Cường, Nguyn Văn Tuyến, Nguyn Văn Hùng (2007), Kết
qu nghiên cu v thành phn hóa hc cây Nhãn chày, h Na
(Dasymaschalon rostratum Merr. et Chun, Annonaceae) Phn I”, Tp
chí Khoa hc và Công ngh, 45(3A), 205-209.
2 Nguyn Ngc Tun, M. Litaudon, Nguyn Tiến Lương, Phí Th Đào,
Phm Văn Cường, Nguyn Văn Tuyến, Nguyn Văn Hùng (2007), Kết
qu nghiên cu v thành phn hóa hc cây Nhãn chày, h Na
(Dasymaschalon rostratum Merr. et Chun, Annonaceae) Phn II”, Tp
chí Khoa hc và Công ngh, 45(3A), 210-213.
3 Nguyen Ngoc Tuan, Pham Van Cuong, Marc Litaudon, Francois
Guérrite, Nguyen Van Tuyen, and Nguyen Van Hung (2008), “Total
Synthesis of Dasyrostratone, an Unique Flavonoid from Dasymaschalon
rostratum”, VAST – Proceedings, 215-220.
4 Nguyen Ngoc Tuan, Pham Van Cuong, Marc Litaudon, Francois
Guérrite, Nguyen Van Tuyen, and Nguyen Van Hung (2008), “New
alkaloid from Dasymaschalon rostratum”, VAST – Proceedings, 323-327.
5 Nguyen Ngoc Tuan, Pham Van Cuong, Marc Litaudon, Francois
Guérrite, Nguyen Van Tuyen, and Nguyen Van Hung (2008),
Novel Special Flavonoid from Dasymaschalon rostratum”, VAST
Proceedings, 351-359.
6 Ngoc Tuan Nguyen, Van Cuong Pham, Marc Litaudon, Francois
Guérrite, Philippe Grellier, Van Tuyen Nguyen, and Van Hung Nguyen
(2008), Antiplasmodial Alkaloids from Desmos rostrata”, Journal of
Natural Products, 71(12), 2057-2059.
7 Ngoc Tuan Nguyen, Van Cuong Pham, Marc Litaudon,
Francoise Guéritte, Bernard Bodo, Van Tuyen Nguyen and Van Hung
Nguyen (2009), “Novel cyclopetide and unique flavone from Desmos
rostrata - Total synthesis of desmorostratone”, Tetrahedron 65(34),
7171-7176.
1
I. GII THIU LUN ÁN
1. Đặt vn đề
T khi xut hin loài người đến nay, nhng cây thuc dân gian vn đóng vai
trò hết sc quan trng trong đời sngng ngày ca con người. Ngày nay nhng hp
cht thiên nhiên có hot tính sinh hc được phân lp t cây c đã được ng dng
trong nhiu ngành công nghip và nông nghip, chúng được dùng để sn xut thuc
cha bnh, thuc bo v thc vt, làm nguyên liu cho ngành công nghip thc
phm, m phm,...Mc dù công ngh tng hp hóa dược ngày nay đã phát trin
mnh m, đã to ra được nhiu bit dược khác nhau s dng trong công vic phòng,
cha bnh nh đó gim t l t vong đi rt nhiu, song nhng đóng góp ca các tho
dược không vì thế mt đi v thế trong Y hc. Chúng vn được s dng ngun
nguyên liu trc tiếp hoc gián tiếp cung cp nhng cht đầu cho công ngh bán tng
hp nhm tìm kiếm nhng dược phm mi cho vic điu tr các chng bnh thông
thường cũng như các bnh nan y.
Theo đui hướng nghiên cu nói trên, trong khuôn kh ca d án Hp tác
Quc tế Pháp – Vit “Nghiên cu hóa thc vt ca thm thc vt Vit Nam”, cây
Nhãn chày đã được thu hái, định tên và th sơ b hot tính chng st rét và hot tính
gây độc tế bào ti Vin Hóa hc các hp cht thiên nhiên (CNRS-Pháp) cho thy
dch chiết EtOAc ca thân có kh năng c chế 40% Plasmodium falcifarum nng
độ 10µg/ml và 15% tế bào KB nng độ 7µg/ml. Theo kinh nghim dân gian thì r
và lá ca cây Nhãn chày (Dasymaschalon rostratum Merr. et Chun hay Desmos
rostrata [Merr. et Chun] P.T.Li thuc h Na (Annonaceae)) đưc dùngm thuc
thông huyết, cha tê mi nhc xương, phù thũng, cha tiu rt, tiu són và còn được
dùng để gii độc Mã tin. Do vy, cây Nhãn chày được chn làm đối tượng nghiên
cu.
2. Nhim v ca lun án
1. Thu hái mu thc vt
2. Điu chế các cn chiết t mu thc vt
3. Phân lp và tinh chế các hp cht thiên nhiên t các cn chiết.
2
4. Xác định cu trúc ca các cht phân lp được.
5. Th hot tính sinh hc ca các hp cht phân lp được
6. Tiến hành tng hp toàn phn mt s hp cht ging như các cht phân lp
được t cây Nhãn chày.
3. Ý nghĩa khoa hc và nhng đóng góp mi ca lun án
3.1. Ý nghĩa khoa hc
- Lun án đã đóng góp nhng hiu biết mi v thành phn hóa hc ca cây
Nhãn chày (Dasymaschalon rostratum Merr. et Chun hay Desmos rostrata [Merr. et
Chun] P.T.Li).
- ng dng phương pháp tng hp toàn phn để khng định cu trúc hóa hc
ca các cht phân lp đưc t cây Nhãn chàyđề ngh con đưng phát sinh sinh
hc để to ra các cht này.
3.2. Nhng đóng góp mi ca lun án
Lun án là công trình đầu tiên hoàn thành được các nghiên cu sau:
1. Thành phn hóa hc ca thân và lá cây Nhãn chày (Dasymaschalon
rostratum Merr. et Chun hay Desmos rostrata [Merr. et Chun] P.T.Li).
2. Ba cht gm desmocyclopeptit (TD5), desmorostratin (TD9), discretin N-
oxit (TD10) được phân lp là các hp cht t nhiên có cu trúc mi.
3. Cht desmorostraton (TD8) ln đầu tiên được phân lp t t nhiên.
4. Trong 21 cht đưa th hot tính chng ký sinh trùng st rét và gây độc tế
bào biu bì KB đã tìm thy 9 cht có hot tính chng st rét là LH1, TD2, TD3,
TD7, TD9, TD6, TE2, LD1, LD2, trong đó cht có hot tính mnh nht là TD7
(IC50 = 0,5µg/ml). Đặc bit có ba cht va có hot tính chng ký sinh trùng st
rét và hot tính gây độc tế bào ung thư KB là LH1, TD2, TD9, trong đó TD9
mnh nht (IC50 P.falciparum = 2,4 µg/ml và IC50 KB = 0,85 µg/ml).
5. Cu trúc hóa hc ca hai hp cht desmorostraton (TD8) và
desmodumotin C (LH1) đã được khng định bng vic nghiên cu tng hp toàn
phn t hp cht đầu là 2,4,6-trihiđroxyaxetophenon.