BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

NGUYỄN VIỆT PHƢƠNG

Tên đề tài:

NGHIÊN CỨU LUẬN CỨ PHÁT TRIỂN BRT

(BUS RAPID TRANSIT) TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI - 2021

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

NGUYỄN VIỆT PHƢƠNG

NGHIÊN CỨU LUẬN CỨ PHÁT TRIỂN BRT

(BUS RAPID TRANSIT) TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

NGÀNH: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI

MÃ SỐ: 9.84.01.03

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. GS. TS TỪ SỸ SÙA

2. TS. TRẦN HỮU MINH

HÀ NỘI - 2021

i

LỜI CAM ĐOAN

Nghi n u sinh xin m o n y l ng tr nh nghi n u ri ng

t i kh ng s o h p Luận n s ng số li u nguồn gố r r ng

t i li u th m khảo ều trí h ẫn nguồn gố số li u v kết quả trong

luận n n y l trung thự v nguồn gố r r ng

Hà Nội, ngày tháng năm 2021

Tác giả

NCS. Nguyễn Việt Phương

ii

LỜI CẢM ƠN

Trong qu tr nh thự hi n luận n ƣ i sự gi p tận t nh

Thầy C gi o v nh kho họ ến n y luận n ho n th nh theo m

ti u ặt r

Nh n ịp n y nghi n u sinh xin ƣợ b y tỏ lòng kính trọng v biết

ơn s u sắ ến GS TS Từ Sỹ Sù ; TS Trần Hữu Minh tận t nh hƣ ng ẫn

gi p t i ho n th nh luận n m nh

Nghi n u sinh xin h n th nh ảm ơn ộ m n Vận tải ƣ ng bộ v

th nh phố; Kho Vận tải Kinh tế; Phòng o t o S u i họ trƣ ng i họ

gi o th ng vận tải t o iều ki n thuận lợi ho nghi n u sinh ho n th nh

nhi m v

Nghi n u sinh tr n trọng ảm ơn huy n gi nh kho họ

ộ Gi o th ng vận tải ộ X y ựng Tổng C ng ty vận tải H Nội C

H tầng kỹ thuật - ộ X y ựng n quản lý ự n TP H Nội

TP Hồ Chí Minh TP Nẵng Xí nghi p xe buýt nhanh BRT H Nội

l nh o Sở b n ng nh tỉnh (th nh phố) H Nội Hồ Chí Minh

Hải Phòng Nẵng Cần Thơ ùng b n bè ồng nghi p gi p

nghi n u sinh trong qu tr nh thu thập th ng tin t i li u nghi n u

li n qu n ến luận n

Cuối ùng nghi n u sinh xin b y tỏ lòng kính trọng v biết ơn t i

to n thể gi nh v những ngƣ i th n lu n b n nh ộng vi n ổ vũ

nghi n u sinh trong suốt qu tr nh họ tập v nghi n u ể nghi n u

sinh ho n th nh tốt luận n n y

Hà Nội, ngày tháng năm 2021

Tác giả

NCS. Nguyễn Việt Phương

iii

MỤC LỤC

Trang

LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i

LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii

MỤC LỤC ................................................................................................................ iii

GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT .................................................... vi

DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ......................................................................... vii

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ............................................... ix

PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1

CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................... 5

1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu đã công bố có liên quan đề tài

luận án ........................................................................................................................ 5

1 1 1 Những nghi n u ở nƣ ngo i .............................................................. 5

1 1 2 Những nghi n u ở trong nƣ .............................................................. 8

1.2. Khoảng trống nghiên cứu luận án .................................................................. 13

1.3. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu của luận án ................................................. 14

1 3 1 M ti u nghi n u ............................................................................... 14

1 3 2 C u hỏi nghi n u ................................................................................. 14

Kết luận chƣơng 1 ................................................................................................... 16

CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ LUẬN CỨ PHÁT

TRIỂN BUS RAPID TRANSIT (BRT) Ở CÁC ĐÔ THỊ .................................... 18

2.1. Tổng quan về đô thị và đô thị hóa .................................................................. 18

2 1 1 Kh i ni m ph n lo i v i trò thị ................................................. 18

2 1 2 thị h v những th h th trong qu tr nh thị h .................... 20

2.2. Tổng quan về hệ thống vận tải hành khách đô thị ........................................ 21

2 2 1 Nhu ầu i l i ......................................................................................... 21

2 2 2 Luồng h nh kh h .................................................................................. 24

2 2 3 H thống vận tải h nh kh h thị ........................................................ 29

2.3. Tổng quan về hệ thống BRT ........................................................................... 35

2 3 1 Lị h s h nh th nh v ph t triển ............................................................. 35

2.3.2. Kh i qu t về h thống RT .................................................................... 38

iv

2.3.3. ộ ti u hí nh gi h thống RT ........................................................ 48

2 3 4 Lự họn RT trong h thống vận tải h nh kh h ng ộng thị ..... 52

2.4. Nghiên cứu kinh nghiệm phát triển BRT ở một số đô thị điển hình trên

thế giới ...................................................................................................................... 54

2 4 1 H thống RT ph t triển th nh ng t i một số thị .......................... 54

2 4 2 H thống RT ph t triển hƣ th nh ng ở một số thị .................... 58

2 4 3 Ph n tí h nh gi kinh nghi m ph t triển RT ở một số thị ........... 64

2.5. Bài học Kinh nghiệm phát triển BRT cho thành phố Đà Nẵng ................... 66

2 5 1 Về tăng ƣ ng tính kết nối m ng lƣ i tuyến .......................................... 66

2 5 2 N ng o quản lý gi o th ng v ung ấp th ng tin .............................. 66

2 5 3 Một số giải ph p kh ............................................................................ 67

Kết luận chƣơng 2 ................................................................................................... 68

CHƢƠNG 3. PH N TÍCH ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN

VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2010 ĐẾN NĂM 2019 ..................................................... 69

3.1. Tổng quan về thành phố Đà Nẵng .................................................................. 69

3 1 1 Gi i thi u về th nh phố Nẵng ........................................................... 69

3 1 2 H thống gi o th ng vận tải th nh phố Nẵng ................................... 71

3.2. Nhu cầu đi lại và phƣơng tiện di chuyển đi trong thành phố ...................... 77

3 2 1 Nhu ầu i l i ngƣ i n .................................................................. 77

3 2 2 C phƣơng th vận tải t i TP Nẵng .............................................. 81

3.3. Thực trạng phát triển vận tải hành khách công cộng tại thành phố Đà

Nẵng .......................................................................................................................... 82

3 3 1 H thống VTHKCC bằng xe buýt .......................................................... 82

3 3 2 Hi n tr ng về ị h v VTHKCC bằng xe buýt ...................................... 88

3 3 3 Ph n tí h nh gi hi n tr ng ph t triển VTHKCC ở TP Nẵng ..... 97

3.4. Những thuận lợi, khó khăn khi phát triển hệ thống BRT tại TP. Đà

Nẵng. ......................................................................................................................... 97

3.4.1. Những thuận lợi khi ph t triển h thống RT ........................................ 97

3 4 2 Những kh khăn khi ph t triển h thống RT ...................................... 99

3 4 3 nh gi tổng hợp về ph t triển RT t i th nh phố Nẵng ............. 101

v

Kết luận Chƣơng 3 ................................................................................................ 103

CHƢƠNG 4. MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BRT TẠI THÀNH

PHỐ ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2025 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 .................... 104

4.1. Định hƣớng phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Đà Nẵng đến năm

2025 tầm nhìn đến 2030 ........................................................................................ 104

4 1 1 ịnh hƣ ng ph t triển kinh tế x hội .................................................... 104

4 1 2 Quy ho h ph t triển thị .................................................................. 106

4 1 3 Quy ho h ph t triển gi o th ng vận tải .............................................. 107

4.2. Những nguyên tắc và yêu cầu cơ bản khi phát triển BRT ở thành phố

Đà Nẵng. ................................................................................................................. 111

4 2 1 Những nguy n tắ ơ bản khi ph t triển RT ở th nh phố Nẵng . 111

4 2 2 Những y u ầu ơ bản khi ph t triển RT ở th nh phố Nẵng ...... 113

4.3. Luận cứ về nhu cầu phát triển BRT ở thành phố Đà Nẵng ....................... 114

4 3 1 Dự b o nhu ầu i l i ở th nh phố Nẵng ến 2025 v 2030 .......... 114

4 3 2 Những iểm qu n trọng trong ph t triển RT theo gi i o n t i

th nh phố Nẵng ................................................................................................. 114

4.4. Các giải pháp phát triển BRT tại thành phố Đà Nẵng ............................... 116

4 4 1 Quy ho h h thống RT ..................................................................... 116

4 4 2 Giải ph p thiết kế sơ bộ tuyến RT ..................................................... 120

4 4 3 Lự họn phƣơng ti n (s h ) phù hợp .......................................... 134

4 4 4 Giải ph p tổ h quản lý kh i th vận h nh h thống RT .............. 135

4 4 5 Giải ph p ng ng ộng ngh ITS v o quản lý .................................. 138

4 4 6 Giải ph p về hính s h ph t triển RT .............................................. 139

4.5. Đánh giá hiệu quả phát triển BRT ở thành phố Đà Nẵng ......................... 143

4 5 1 Hi u quả trƣ mắt ............................................................................... 143

4 4 2 Hi u quả l u i ................................................................................... 144

Kết luận chƣơng 4 ................................................................................................. 146

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 147

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ......................... 152

TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 153

PHỤ LỤC

vi

GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT

Tiếng Việt

CSHT Cơ sở h tầng

CMCN 4.0 C h m ng ng nghi p 4 0

Giao thông thị GT T

Giao thông vận tải GTVT

Hành khách HK

Kinh tế thị trƣ ng KTTT

KT-XH Kinh tế x hội

Phƣơng ti n cá nhân PTCN

Phƣơng ti n vận tải PTVT

PTVTHK Phƣơng ti n vận tải hành khách

Thành phố TP

Trách nhi m hữu h n TNHH

Ủy ban nhân dân UBND

Vận tải hành khách VTHK

VTHKCC Vận tải hành khách công ộng

Tiếng Anh

Viết tắt ADB BRT Bus Buýt nhanh Xe buýt

GIS H thống th ng tin ị lý

GPS H thống ịnh vị to n ầu

JICA Cơ qu n hợp t quố tế Nhật ản Nguyên nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng việt Asian Develoment Bank Ng n h ng Ph t triển Ch u Bus Rapid Transit Bus Geographic Information System Global Positioning Japan International Cooperation Agency

P&R Park and Ride

TOD

iểm ừng ho h nh kh h huyển tiếp phƣơng ti n v ỗ xe Quy ho h hỗ trợ ph t triển giao thông ng ộng Ng n h ng thế gi i Transit Oriented Development World Bank WB

vii

DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU

ảng 2 1 ảng so s nh một số lo i h nh VTHKCC ...................................... 30

ảng 2 2 Th ng tin tổng hợp về một số ự n RT tr n thế gi i ................. 38

ảng 2 3 Một số ặ iểm hính RT .................................................... 40

ảng 2 4 So s nh ặ iểm giữ RT v phƣơng th VTHKCC b nh sắt ...... 42

ảng 2 5 Tổng hợp iểm m nh v h n hế RT .................................... 46

ảng 2 6 Cƣ ng ộ lƣợng HK b nh qu n ng y trong th nh phố............. 52

ảng 2 7 C lo i vận tải ƣợ so s nh v s ng trong h thống thị ... 53

ảng 2 8 Th ng số h nh l ng RT ở ngkok Delhi v H Nội .... 63

ảng 3 1 Một số hỉ ti u ơ bản về m ng lƣ i ƣ ng bộ TP Nẵng ........ 69

ảng 3 2 C ơn vị h nh hính TP Nẵng ....................................... 70

ảng 3 3 Hi n tr ng quy m thị 5 th nh phố trự thuộ trung ƣơng ........ 71

ảng 3 4 Một số hỉ ti u ơ bản về m ng lƣ i ƣ ng bộ TP Nẵng ........ 74

ảng 3 5 Th i gi n i l i trung b nh theo từng m í h huyến i ............. 78

ảng 3 6 Số li u phƣơng ti n ơ gi i ăng ký s ng tr n ị b n gi i o n

2010 - 2019 ................................................................................... 80

ảng 3 7 Số lƣợng phƣơng ti n ph n theo lo i h nh ho t ộng .................... 81

ảng 3 8 Một số hỉ ti u m ng lƣ i tuyến VTHKCC bằng xe buýt t i

TP Nẵng .................................................................................. 84

ảng 3 9 Hi n tr ng m ng lƣ i tuyến xe buýt t i TP Hải Phòng Cần

thơ v Nẵng năm 2019 ............................................................ 85

ảng 3 10 Tổng hợp ơ sở h tầng ph v xe buýt t i th nh phố:

Cần Thơ Hải Phòng v Nẵng năm 2019 ................................ 86

ảng 3 11 Tổng hợp ơ sở h tầng ph v xe buýt t i 2 th nh phố: Hồ

Chí Minh v H Nội so v i Nẵng năm 2019 .......................... 86

ảng 3 12 Số lƣợng phƣơng ti n ph n theo lo i h nh ho t ộng .................. 90

ảng 3 13 Một số hỉ ti u số li u về h thống xe buýt trợ gi : ..................... 91

ảng 3 14 nh gi so s nh gi v v i TP Hồ Chí Minh v TP H Nội .... 92

viii

ảng 4 1 Dự b o hƣ ng ph t triển lĩnh vự thƣơng m i ị h v

logisti s u lị h .......................................................................... 105

ảng 4 2 Dự b o n số Nẵng gi i o n 2021-2030 ............................. 106

ảng 4 3 ịnh hƣ ng quy ho h m ng lƣ i ƣ ng ến 2030 TP Nẵng ... 107

ảng 4 4 Quy ho h quỹ ất nh ho gi o th ng ến 2030 TP Nẵng 108

ảng 4 5 Quy ho h ơ sở h tầng ph v xe buýt tr n ị b n TP Nẵng ... 109

ảng 4 6 Quy ho h nhu ầu b i ỗ xe tr n ị b n TP Nẵng ............. 109

ảng 4 7 Quỹ ất ự kiến nh ho ph t triển VTCC ................................. 110

ảng 4 8 Lƣu lƣợng gi o th ng v Tỉ l thị phần ảm nhận NẵngError! Bookmark not defined.

ảng 4 9 Mối qu n h giữ số hỗ ngồi v quy m nh g RT ................ 130

ảng 4 10 Năng lự huy n hở từng lo i phƣơng ti n RT ............... 135

ảng 4 11 C hính s h ƣu ti n ho ph t triển RT ................................ 140

ảng 4 12 Tổng hợp những lợi í h RT ............................................... 144

ix

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ

H nh 2 1 M phỏng tổng nhu ầu i l i ......................................................... 22

H nh 2 2 Quy luật biến ộng luồng h nh kh h theo ng y trong tuần .......... 25

H nh 2 3 Vận tố ộ trung b nh tƣơng ng v i lo i h nh VTHKCC

trong thị .................................................................................. 27

H nh 2 4 Khối lƣợng vận huyển b nh qu n theo 1 hƣ ng lo i

h nh VTHKCC trong thị .......................................................... 27

H nh 2 5 Vận tố trung b nh (µ + σ) tƣơng ng v i phƣơng th .......... 28

H nh 2 6 Khả năng VCHK (µ + σ) tƣơng ng v i phƣơng th ............. 28

H nh 2 7 M phỏng h thống gi o th ng vận tải thị ................................. 29

H nh 2 8 C yếu tố h thống vận tải h nh kh h ng ộng ................. 29

H nh 2 9 C phƣơng th vận tải h nh kh h trong thị .......................... 30

H nh 2 10 So s nh m ộ hiếm ng ƣ ng phố lo i phƣơng

ti n ................................................................................................. 34

H nh 2 11 Tổng hiều i RT tr n thế gi i ................................................ 36

Hình 2.12 Sự ph t triển RT tr n thế gi i theo số lƣợng th nh phố ...... 36

H nh 2 13 Lị h s ph t triển RT tr n thế gi i ...................................... 37

H nh 2 14 C ti u hí nh gi .................................................................... 50

Hình 2.15. nh gi xếp lo i h nh l ng RT theo ti u hí quố tế ............... 52

H nh 2 16 M h nh ph t triển ―Trin ry‖ ở Curitib r zil ........................... 55

H nh 2 17 Sơ ồ ph t triển m ng lƣ i tuyến VTHKCC ở Curitib r zil ... 56

H nh 2 18 H thống RT ở TP Quảng Ch u ................................................ 56

H nh 2 19 Sơ ồ m ng lƣ i h thống RT ở th nh phố Quảng Ch u ........... 57

Hình 2.20. Sơ ồ ph t triển m ng lƣ i tuyến số 1 RT Route in Lagos ...... 57

H nh 2 21 H nh l ng RT ở ngkok .......................................................... 59

Hình 2.22. Sơ ồ ph t triển m ng lƣ i tuyến số 1 RT th nh phố Delhi ..... 61

H nh 2 23 H nh l ng RT ở Delhi ................................................................ 61

H nh 2 24 Lộ tr nh tuyến RT 01 .................................................................. 63

x

H nh 3 1 Thống k n số Nẵng từ 2010 ến 2019 .................................. 70

H nh 3 2 ản ồ ƣ ng tr ở TP Nẵng .................................................. 74

H nh 3 3 Hi n tr ng vỉ hè i bộ t i Nẵng ............................................... 76

H nh 3 4 Sơ ồ hi n tr ng kh ng gi n thị TP Nẵng ........................... 77

H nh 3 5 Tỷ l ự ly huyến i b nh qu n ngƣ i n .............................. 78

H nh 3 6 Hi n tr ng tỷ l ph n hi phƣơng th gi o th ng t i TP

Nẵng .............................................................................................. 82

H nh 3 7 M ng lƣ i tuyến buýt tr n ị b n TP Nẵng ............................ 83

H nh 3 8 M h nh quản lý nh nƣ về VTHKCC bằng xe buýt t i TP

Nẵng ........................................................................................ 87

H nh 3 9 Xe buýt trợ gi Nẵng ................................................................. 89

H nh 3 10 Xe buýt liền kề Nẵng - Quảng N m ........................................ 89

H nh 3 11 Khảo s t nhu ầu s ng ị h v VTHKCC bằng xe buýt ối

v i h nh kh h l ngƣ i v ng i l m .................................. 94

H nh 3 12 Khảo s t nhu ầu s ng ị h v VTHKCC bằng xe buýt ối

v i họ sinh sinh vi n ................................................................... 95

H nh 4 1 C kị h bản GDP b nh qu n ầu ngƣ i (USD) ........................... 106

H nh 4 2 Gi th nh v khả năng lự huy n hở RT v lo i

phƣơng ti n vận tải kh h khối l n ............................................ 121

H nh 4 3 iểu ồ so s nh th i gi n huyến i từng lo i phƣơng ti n ... 123

H nh 4 4 So s nh th i gi n huyến i O-D giữ RT xe m y v xe t

on trong iều ki n Nẵng ƣu ti n RT ........................... 124

H nh 4 5 So s nh th i gi n huyến i O-D giữ RT xe m y v xe t

on trong iều ki n Nẵng trong iều ki n b nh thƣ ng ....... 125

H nh 4 6 M h nh ơ ấu s ng ất trong TOD ....................................... 125

H nh 4 7 C th nh phần ơ bản m h nh thị ự tr n TOD ........... 126

H nh 4 8 L n ri ng ho xe tr n ƣ ng 2 hiều ải ph n h ở giữ ..... 127

H nh 4 9 Phối ảnh kiến tr tr m ừng ...................................................... 129

xi

H nh 4 10 Phối ảnh kiến tr tr m ừng kết nối v i ầu bộ h nh m i

che (Phƣơng n kiến tr 2) ........................................................ 129

H nh 4 11 Nh g RT ở vị trí lề ƣ ng v ở giữ ..................................... 129

Hình 4.12. Mô hình nhà ga BRT ................................................................... 131

H nh 4 13 G tí h hợp P rk n Ri e ở h thống RT ............................... 132

H nh 4 14 Xe buýt ti u huẩn 12m .............................................................. 135

H nh 4 15 ề xuất m h nh quản lý VTHKCC TP Nẵng .................... 136

H nh 4 16 H thống quản lý VTHKCC th ng minh .................................... 137

H nh 4 17 H thống th ng tin li n l .......................................................... 139

1

PHẦN MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của luận án

thị ho l qu tr nh mở rộng thị l sự h nh th nh iểm n

ƣ thị tr n ơ sở ph t triển sản xuất ị h v v i sống Qu tr nh thị

h l m biến ổi s u sắ về ơ ấu sản xuất ơ ấu nghề nghi p ơ ấu tổ

h sinh ho t x hội ơ ấu tổ h kh ng gi n kiến tr x y ựng từ ng

n ng th n s ng th nh thị y ƣợ oi l xu hƣ ng tất yếu tr n thế gi i

Hi n n y qu tr nh thị ho vẫn ng i n r v i tố ộ nh nh h ng

ở nƣ tr n thế gi i ặ bi t l ở nƣ ng ph t triển Hi n n y tỷ l

thị h b nh qu n tr n thế gi i hơn 60 Dự b o ến năm 2050 tỷ l thị

h s t tr n 70 v thị ng g p t i 80 GDP to n bộ nền

kinh tế thế gi i thị ho b n nh mặt tí h ự n ũng l m nảy

sinh h ng lo t vấn ề ph t p nhƣ: nhi m m i trƣ ng vấn ề nh ở vi

l m ung ấp năng lƣợng nƣ s h thự phẩm t n n x hội nhu ầu i

l i ùn tắ v t i n n gi o th ng Giải quyết vi i l i trong TP l một trong

những vấn ề ph t p nhất ồng th i ũng l một th h th l n ở tất ả

thị hi n n y òi hỏi hết s qu n trọng trong hiến lƣợ ph t triển

GTVT thị bền vững l phải ảm bảo ho vi i l i trong TP ƣợ

nh nh h ng n to n th ng suốt v th n thi n v i m i trƣ ng

Chƣơng tr nh ịnh ƣ on ngƣ i Li n hi p quố (UN HA ITAT)

nh gi Vi t N m l một trong những nƣ mật ộ n số o trong khu

vự v tr n thế gi i Những th h th thị h ở Vi t N m phần l n

xuất ph t từ n số thị tăng nh nh vƣợt qu năng lự p ng h thống

h tầng ũng nhƣ thể hế Hi n n y tỷ l thị h ng ở m 40 (năm

2020) v ng tiếp t tăng nh nh v i tỷ l tăng trƣởng b nh qu n h ng năm

3,4% [6 Qu tr nh thị h t i VN t o r nhiều s p trong vấn ề về

ùn tắ gi o th ng nhi m m i trƣ ng v t i n n gi o th ng lu n l một trong

những vấn ề b x ƣợ ƣ luận qu n t m h ng ầu

C nhiều nguy n nh n ẫn ến t nh tr ng n u tr n trong một

nguy n nh n h yếu o hƣ nhận th ầy về nền KTTT n n bu ng

2

lỏng quản lý trong lĩnh vự vận tải h nh kh h oi vận tải h nh kh h ũng

nhƣ tất ả lo i h nh ung ấp ị h v kh hịu sự hi phối nền

KTTT v ể ph t triển tự ph t iều n y ẫn t i kết quả phƣơng ti n ơ gi i

cá nhân phát triển ồ t trong khi VTHKCC bằng phƣơng ti n s h l n

hƣ ƣợ qu n t m ph t triển Thị phần vận tải h nh kh h ng ộng t i H

Nội v th nh phố Hồ Chí Minh ng ấu hi u suy giảm thị phần xe

buýt H Nội giảm từ 10 tổng nhu ầu i l i v o năm 2015 xuống òn

khoảng 8 v o năm 2019 t i th nh phố Hồ Chí Minh th giảm từ 6 5

xuống òn 4 Trong khi ƣ ng sắt thị vẫn hƣ thể ƣ v o kh i th v

nhiều lý o v lo i h nh vận tải phi ơ gi i th hỉ ở m ƣ i 1 v hầu

nhƣ hƣ ƣợ qu n t m Vận tải ơ gi i nh n h yếu l m t xe m y

ng hiếm tr n 90 nhu ầu i l i ở hầu hết thị Những bất ập tr n

ẫn t i nhiều hậu quả rất r TNGT ƣ ng bộ hi n hiếm khoảng 97 ả về số

v số ngƣ i hết v số ngƣ i bị thƣơng n tắ gi o th ng t i thị l n

ng y ng i n biến ph t p trong khi số ng y m ộ nhi m m i

trƣ ng vƣợt qu m khuyến o WHO

ể giải quyết vấn ề tr n thị Vi t N m kh ng lự

họn n o kh ngo i vi phải sự ầu tƣ v n thi p m nh từ nh nƣ

nhằm ƣ vận tải h nh kh h ng ộng l phƣơng th vận tải h lự ph

v nhu ầu i l i ngƣ i n trong thị

Trong số lự họn n y hầu hết quy ho h ph t triển GTVT

thị ở thị ều ng ịnh hƣ ng hƣ ng t i ph t triển h thống

VTHKCC bằng phƣơng ti n s h l n l m xƣơng sống ng h

nhiều lo i h nh vận tải ng ộng trong thị nhằm g p phần m ng l i những

lợi í h về giảm số lƣợng phƣơng ti n nh n n to n gi o th ng giảm

nhi m m i trƣ ng ồng th i p ng nhu ầu lƣu th ng ng y ng gi tăng

ngƣ i n th nh thị

Trong ịnh hƣ ng ph t triển VTHKCC bằng phƣơng ti n s h

l n ở thị Vi t N m b n nh ề xuất về ƣ ng sắt thị t u i n

ngầm ƣu ti n trƣ mắt l ph t triển VTHKCC bằng RT ( us R pi

3

Tr nsit - RT) v khả năng vận huyển l n v th i gi n x y ựng ngắn hơn so

v i ƣ ng sắt thị hi phí ầu tƣ thấp hơn ƣ ng sắt thị rất nhiều Tuy

nhi n thiết lập một h thống RT ph t p hơn nhiều so v i một tuyến buýt

th ng thƣ ng Th m v o y l lo i h nh m i ở Vi t N m trong khi t i

li u hƣ ng ẫn v ng tr nh nghi n u trƣ y hƣ l m r ƣợ

những iểm ần qu n t m ể x y ựng th nh ng RT t i thị Vi t

N m Do vi nghi n u x y ựng h thống RT t i một thị iển h nh

Vi t N m l một nhu ầu hết s ần thiết về ả g ộ nghi n u v

thự ti n

Chính v vậy nghi n u sinh lự họn ề t i luận n: ‟Nghiên

cứu luận cứ phát triển BRT (Bus Rapid Transit) tại thành phố Đà Nẵng”.

2. Mục đích nghiên cứu của luận án

H thống h ơ sở lý luận h thống VTHKCC v luận xem x t ến

vi p bộ tiêu hí nh gi h thống RT ho th nh phố Nẵng.

Ph n tí h nh thự tr ng ph t triển VTHKCC bằng xe buýt t i th nh

phố Nẵng ể từ nghi n u xem h thống RT thể ề xuất ịnh

hƣ ng ph t triển RT cho th nh phố Nẵng theo ti u hí h thống RT

quố tế th nh ng một số thị tr n thế gi i thể p ng ho th nh

phố Nẵng

Nghi n u x y ựng ti u hí x ịnh tuyến tổ h quản lý ự tr n

những nguy n tắ những y u ầu ơ bản ể ph t triển RT t i TP Nẵng

 Đối tượng nghiên cứu

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

ối tƣợng tập trung nghi n u về h thống VTHKCC th nh phố

Nẵng trọng t m l những vấn ề luận n li n qu n về ph t triển

 Phạm vi nghiên cứu

RT t i th nh phố Nẵng

- Phạm vi về không gian:

Luận n tập trung nghi n u trong ph m vi khu vự th nh phố

Nẵng v ph ận

4

- Phạm vi về thời gian:

Luận n s ng ữ li u từ 2010-2019 ể thự hi n ph n tí h nh gi

hi n tr ng; ự b o hỉ ti u ph t triển kinh tế x hội ến 2025 tầm nh n ến

năm 2030

 Về mặt khoa học:

4. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn của luận án

- Luận n h thống h v l m phong ph hơn ơ sở lý luận về

VTHKCC thị n i hung v về RT n i ri ng trong tổng thể ph t triển bền

vững gi o th ng thị th nh phố

- Nghi n u b i họ kinh nghi m ph t triển RT tr n thế gi i

phân tích làm rõ nguyên nhân th nh ng h y hƣ th nh ng ề l m b i họ

 Về mặt thực tiễn:

kinh nghi m ho th nh phố Nẵng n i ri ng v Vi t N m n i hung

- Ph n tí h nh gi hi n tr ng ph t triển VTHKCC t i Nẵng kh i

qu t h ƣợ những th nh tựu; tồn t i v th h th ối v i ph t triển

VTHKCC.

- ề xuất giải ph p tính khả thi ể ph t triển RT t i th nh phố

Nẵng trong tổng thể ph t triển m ng lƣ i VTHKCC thị theo hƣ ng bền vững

5. Nội dung nghiên cứu của luận án

Cấu tr luận n ƣợ kết ấu th nh 3 phần: Phần mở ầu phần nội

ung v kết luận kiến nghị Nội ung luận n gồm 4 hƣơng:

Chƣơng 1: Tổng qu n về vấn ề nghi n u

Chƣơng 2: Cơ sở lý luận v thự ti n về luận ph t triển RT ở c

thị

Chƣơng 3: Ph n tí h nh gi thự tr ng ph t triển vận tải h nh kh h

ng ộng t i th nh phố Nẵng gi i o n từ 2010 ến 2019

Chƣơng 4: Một số giải ph p ph t triển RT t i th nh phố Nẵng ến

năm 2025 v tầm nh n ến năm 2030

5

CHƢƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu đã công bố có liên quan đề tài

luận án

1.1.1. Những nghiên cứu ở nước ngoài

RT ( us R pi Tr nsit) l thuật ngữ m tả một lo i h nh ị h v vận

tải h nh kh h ng ộng (VTHKCC) m i ƣợ t i th nh phố Curitib r zil

v nh nh h ng phổ biến t i nƣ Mỹ L Tinh trƣ khi trở một lự họn

ối v i hính quyền thị ở nƣ ph t triển ũng nhƣ ng ph t

triển tr n thế gi i [45]. Theo h thống ữ li u thống k to n ầu về RT 170

th nh phố tr n thế gi i h thống RT vận huyển xấp xỉ 24 tỷ h nh kh h

mỗi ng y Th m v o 42 th nh phố ng kế ho h mở rộng m ng lƣ i

RT v 102 th nh phố kh kế ho h thiết lập lo i h nh ị h v n y [28].

Cùng v i sự ph t triển nh nh h ng RT h ng lo t nghi n u

về nhiều h ề kh nh u xo y qu nh sự ho t ộng RT Li n qu n ến

ph t triển RT 04 hƣ ng nghi n u:

- Th nhất l sự nghi n u tổng hợp v ề xuất tổ h quố tế

uy tín về ịnh nghĩ những yếu tố ấu th nh v h th nh gi một h

thống RT Trong b o o Chƣơng tr nh nghi n u về VTHKCC tố ộ

o (TCRP Report 90) ƣợ t i trợ bởi ơ qu n quản lý VTHKCC li n b ng

Mỹ Levinson v ồng nghi p (2003) ịnh nghĩ RT l một lo i

h nh VTHKCC nh nh s ng b nh lốp v ho t ộng linh ho t RT l một h

thống tí h hợp yếu tố gồm nh g phƣơng ti n lo i h nh ị h v

ƣ ng nh ri ng v h thống gi o th ng th ng minh Th m v o RT

sự nhận i n v h nh ảnh ặ trƣng v tí h ự [42 o o n y ƣợ bổ sung

v ƣợ ập nhật v bổ sung [33 Trong một b o o kh ƣợ thự hi n bởi

ơ qu n quản lý VTHKCC li n b ng Mỹ t giả n u v m tả

huy n s u về th nh phần ơ bản một h thống RT gồm ƣ ng nh

ri ng nh g phƣơng ti n h thống v h thống gi o th ng ƣu tiên/thông

minh v kế ho h ị h v tr n h nh l ng [39 Tiếp ận tr n ơ sở lấy h

6

thống th nh ng nhất tr n thế gi i (nhƣ Quảng Ch u ogot ) l m huẩn từ

ƣ r ti u hí thể ịnh lƣợng ể nh gi v xếp lo i h nh l ng

RT kh Vi n nghi n u về GTVT v Chính s h Ph t triển (ITDP) gi i

thi u bộ ti u th nh gi RT quố tế [59]. Cũng hính ITDP gi i thi u

một hƣ ng ẫn hi tiết ho vi thiết kế x y ựng v vận h nh một h nh l ng

BRT trong [60]. C thể thấy những nghi n u n y phần l n tập trung v o h

thống RT v i yếu tố ấu th nh th ng số hƣ ng ẫn kỹ thuật

Những nghi n u n y kh ng ặt vấn ề p ng RT v o trong bối ảnh

kh nh u ặ bi t l iều ki n ặ thù quố gi ng ph t triển ở m

trung b nh thấp v i tỷ l xe m y rất o nhƣ Vi t N m

- Hƣ ng nghi n u th h i tr n thế gi i l tập trung v o nhƣng trƣ ng

hợp RT thể C t giả tập trung ph n tí h những khí nh ƣu vi t nổi

bật trƣ ng hợp th nh ng nhƣ Tr nsMilenio ở ogot Colombi

[37]. Quảng Ch u Trung Quố [34]. Ist bul Thổ Nhĩ Kỳ [38], Lagos, Nigeria

[54 n nh những trƣ ng hợp th nh ng một số t giả ũng tập trung

ph n tí h những trƣ ng hợp ƣợ ho kh ng th nh ng nhƣ ngkok Th i

Lan [44 H Nội Vi t N m [52].

C nghi n u ph n tí h trƣ ng hợp thể v i kết quả

th nh ng ũng nhƣ hƣ th nh ng ồng th i một số nghi n u li t k

r những giải ph p m họ ho rằng l nguy n nh n ẫn t i th nh ng hoặ

thất b i từng trƣ ng hợp RT thể

Mặ ù một số nghi n u x ịnh nh n tố ảnh hƣởng t i sự

th nh ng hoặ thất b i RT phần l n nghi n u hƣ hỉ r ơ hế

ảnh hƣởng nh n tố n y vi lƣợng h m ộ ảnh hƣởng

nh n tố t i sự th nh ng/thất b i RT òn rất h n hế ồng th i ơ

hế ảnh hƣởng v m ộ ảnh hƣởng từng nh n tố n y s th y ổi r s o

trong iều ki n kinh tế x hội kh nh u hi n ho n to n hƣ ƣợ xem

x t ph n tí h y ũng hính l một trong những khoảng trống m nghi n

u n y s tập trung giải quyết trong iều ki n Nẵng

- Hƣ ng nghi n u th b l sự so s nh giữ nhiều h nh l ng RT t i

ùng một quố gi nhƣ t i Ú [40 Ấn ộ [31 Mỹ [32 Trung Quố [58],

7

hoặ thậm hí t i nhiều quố gi t i Mỹ L Tinh v Ch u nhƣ [36]. Các

nghi n u n y ƣợ thự hi n tr n ơ sở ữ li u tổng hợp nhiều h thống

(meta- t ) n n thƣ ng r t r ƣợ những kết luận m ng tính hất tổng qu n

về hi n tr ng v xu thế ph t triển RT t i quố gi v tr n thế gi i

Mặ ù nghi n u n y t ng ho thấy ƣợ ặ iểm

hung nhất về RT ng i n r tr n thế gi i nghi n u n y hƣ ề ập

nhiều t i vấn ề li u thị quố gi ng ph t triển n n p

ng RT nếu th n n v ần l m g ể thể tối h lo i h nh vận

tải RT

- Hƣ ng nghi n u th tƣ l tập trung ph t triển khung nghi n

ph n tí h li n qu n ến RT Ví nhƣ [47 ề xuất khung ph n tí h trở

ng i kh khăn khi thiết lập h thống RT Theo ự n RT tr n thế

gi i thƣ ng phải ối mặt v i vấn ề li n qu n t i: H thống v thể hế sự

tham gi h thống hính trị phƣơng ti n nh tr nh sự th m gi ộng

ồng t i hính thiết kế kỹ thuật v x tiến h nh ảnh Trong khi t

giả [48 ề xuất một phƣơng ph p nh gi ự n RT ự tr n năm

khoảng h gồm: M ti u ự n RT ng o lƣ ng v iều

ki n kèm theo o lƣ ng tƣơng t nội bộ sự qu n t m về kỹ thuật v t i

hính trở ng i v hi u ng kh ng mong muốn

C nghi n u n y ƣợ thự hi n tr n ơ sở những ph n tích chung

li n qu n t i khí nh RT v khuyến o thể ho những nh m

ối tƣợng thể ởi vậy kết quả khuyến o ho một nh m ối tƣợng (ví

một v i th nh phố) thể s kh ng t ng v i một số nh m ối tƣợng

những ặ thù v iều ki n kh bi t

- Cần lƣu ý r nh gi i giữ hƣ ng nghi n u vẫn òn sự gi o tho

Mặ ù sự h nh th nh v ph t triển RT ƣợ n u v ph n tí h

hết s ng v hi tiết trong tổng qu n nghi n u tr n thế gi i tuy nhi n

vẫn những khoảng trống nhất ịnh

Th nhất sự ph t triển RT ng xu hƣ ng hững l i v thế xem x t

vi thự hi n quy ho h x y ựng RT ở nƣ ng ph t triển vẫn l

8

mối qu n t m l n ể nhận i n những kh khăn trở ng i m i ối v i lo i

hình này.

Th h i nh kho họ v quy ho h ũng rất qu n t m t i vi x y

ựng h nh l ng RT tiếp theo trong bối ảnh sự x y ựng b n ầu

kh ng th nh ng ở một quố gi ng ph t triển

Th b RT l sự kết hợp s ng t o xe buýt truyền thống v ƣ ng

sắt thị Tr n thự tế kh ng ti u hí ng h y kh i ni m to n ầu về

RT o thế gi i rất muốn th m những kinh nghi m về sự th nh ng

RT tr n ơ sở những s ng kiến ột ph m i li n qu n t i RT

Tổng qu n nghi n u thế gi i ng v i trò qu n trọng trong vi ịnh

h nh về sự ph t triển ũng nhƣ những yếu tố ần thiết ho sự h nh th nh

RT ồng th i n ũng nhấn m nh rằng o ặ thù ri ng n n kh ng thể p

ng một h m y m m h nh tr n thế gi i ho một thị t i Vi t

N m hẳng h n nhƣ TP Nẵng Nghi n u sinh nhận thấy một số nội

ung thể trí h ẫn kế thừ một h s ng t o từ ng tr nh quố tế

gồm: kh i ni m về h thống RT ặ iểm h thống RT yếu tố ấu

th nh h thống RT v i nội ung nhƣ ơ sở h tầng h thống ị h v b n

v thu v ị h quảng b ph n luồng tuyến hỉ ti u kh i th kỹ thuật

ồng th i ũng ƣợ những th ng tin quý b u về kinh nghi m x y ựng

v vận h nh h thống RT ở quố gi kh tr n thế gi i

1.1.2. Những nghiên cứu ở trong nước

C nhiều ng tr nh nghi n u về VTHKCC trong một số rất ít ề ập

ến lo i h nh RT, ƣ i nhiều g ộ kh nh u ự tr n nhiều h th tiếp ận

nhằm giải quyết b i to n là l m s o vận h nh hi u quả phƣơng ti n gi o th ng

công ộng hƣ ng ến ph v ng y ng tốt hơn ảm bảo p ng nhu ầu

ngƣ i n Một số ng tr nh nghi n u thể kể ến nhƣ:

 Nhóm các công trình nghiên cứu về mô hình, tiêu chí đánh giá hoạt

động VTHKCC

Nh m nghi n u x y ựng bộ ti u hí nh gi hất lƣợng VTHKCC

bằng xe buýt nh nh ( RT) phù hợp v i iều ki n Vi t N m o L Qu ng Huy

9

l m h nhi m ề t i thự hi n nghi n u ấp ộ GTVT (m số: DT 184069)

[12 ũng hƣ ng ến t m kiếm giải ph p vận h nh hi u quả VTHKCC bằng xe

buýt qu vi ho n thi n m ng lƣ i tuyến Nghi n u n y phần l n tập trung

nghi n u RT ở g ộ kỳ vọng trong khi iều ki n v giải ph p ể t

ƣợ kỳ vọng n y th hƣ ƣợ giải quyết một h to n i n

C kỳ ấn phẩm th ng tin nội bộ C h tầng kỹ thuật - ộ X y

ựng nghi n u tiểu hợp phần III (D)- Dự n ph t triển GT T H Nội th ng

6/2014 nghi n u v gi i thi u một số nguy n tắ ơ bản trong quy ho h

h thống xe buýt nh nh RT H thống RT Lite L gos (Nigeria) chính

l một ví thự ti n ho qu n iểm quy ho h Nh m t i li u n y nh m

nghi n u 1 v nh m nghi n u số 2 v những ƣu nhƣợ iểm ƣợ

ph n tí h ở tr n

Nghi n u về ti u hí nh gi VTHKCC [10 ―Nghi n u h thống

hỉ ti u nh gi VTHKCC bằng xe buýt‖ t i trƣ ng i họ Gi o th ng vận

tải thiết lập v x ịnh hỉ ti u phƣơng ph p nh gi thể th m

khảo ể nh gi hi u quả ho t ộng h thống VTHKCC trong thị

ở Vi t N m Từ gi p ho ơ qu n quản lý nh nƣ h nh n nhận

thể hơn về nh gi h thống VTHKCC bằng xe buýt ở thị v Nh

nƣ thể ƣ r những giải ph p nhằm tối h lợi í h m ng l i từ lo i

h nh vận tải n y Mặ ù vậy sự kh bi t kh l n giữ xe buýt hung v lo i

h nh vận tải RT l m ho nội ung trong nghi n u n y hỉ khả năng

p ng ở m ộ nhất ịnh v i nghi n u RT t i Vi t N m

Nghi n u về m h nh quản lý VTHKCC ở Vi t N m luận n tiến sỹ

[24 v i ề t i ―Nghi n u m h nh quản lý VTHKCC trong th nh phố

Vi t N m‖ t i trƣ ng i họ Gi o th ng vận tải u hỉ r ƣợ những

bất ập m h nh quản lý VTHKCC ở th nh phố Vi t N m hi n

n y từ x y ựng m h nh quản lý Nh nƣ về VTHKCC trong

th nh phố phù hợp v i iều ki n v tiến tr nh ph t triển thị Vi t N m

ến năm 2020 Kết quả nghi n u luận n hƣ ng ến n ng o hi u quả

ng t quản lý iều h nh ho t ộng buýt n i ri ng v ho t ộng h thống

10

buýt n i hung Nh m nghi n u n y hỉ tập trung v o lĩnh vự l h thể

quản lý l một trong những nội ung li n qu n t i ph t triển RT

Nghi n u về m h nh quản lý VTHKCC ở Vi t N m luận n tiến sỹ

[15 v i ề t i ―X y ựng h thống ti u huẩn VTHKCC bằng xe buýt trong

th nh phố ng ng ở TP H Nội‖ l m r nh m ti u huẩn h thống

VTHKCC ự tr n ti u hí hỉ ti u v thự ti n ũng nhƣ kinh nghi m

nghi n u trong v ngo i nƣ ề xuất một số ti u huẩn ho m ng lƣ i tuyến

kết ấu h tầng gi o th ng v phƣơng ti n VTHKCC bằng xe buýt ồng th i

ƣ r những ti u huẩn khung ho VTHKCC bằng xe buýt p ng ti u

huẩn v o ho t ộng VTHKCC t i một số thị iển h nh từ r t r

b i họ ể ƣợ một h thống VTHKCC tốt ho t ộng hi u quả y l

nh m nghi n u thuộ nh m 1 ƣợ thự hi n trong iều ki n Vi t N m ừng

l i ở vi xem x t h thống VTHKCC bằng xe buýt n i hung

 Nhóm các công trình nghiên cứu về chất lượng hoạt động VTHKCC

Luận n Tiến sĩ [21 v i ề t i ―Những bi n ph p n ng o hất lƣợng

ị h v vận tải h nh kh h bằng t ‖ ph n tí h yếu tố ảnh hƣởng ến

hất lƣợng ị h v VTHK v ề xuất những bi n ph p n ng o hất lƣợng ị h

v vận tải h nh kh h bằng t T giả ề xuất b hỉ ti u nh gi ịnh

lƣợng về n to n nh nh h ng kịp th i tính kinh tế v hỉ ti u kh ng lƣợng

h ƣợ v ề xuất giải ph p m ng tính ịnh hƣ ng ể ải thi n hất lƣợng

ị h v VTHKCC phù hợp v i bối ảnh KT-XH Vi t N m trong thập kỷ ầu

ti n thế kỷ 21 C kết quả n y thể ƣợ ùng ể th m khảo trong qu

tr nh xem x t hất lƣợng ị h v vận tải RT mặ ù nội ung thể s ần

phải ƣợ thể h v i lo i h nh n y

Luận n Tiến sỹ [7 v i ề t i ―Nghi n u phƣơng ph p nh gi

hi u quả VTHKCC bằng xe buýt‖ t i trƣ ng i họ GTVT h thống h

những lý luận ơ bản về hi u quả VTHKCC thiết lập một số hỉ ti u v

phƣơng ph p nh gi nh gi hi u quả VTHKCC bằng xe buýt tr n ơ sở

xem x t v nh gi thự tr ng hi u quả ho t ộng buýt t i Vi t N m qu n

iểm nh gi hi u quả VTHKCC bằng xe buýt v i h thể kh nh u

11

Luận n lấy l m ơ sở ề xuất giải ph p n ng o hi u quả ho t ộng

buýt ặ bi t nhấn m nh ến nội ung quản lý nh nƣ ối v i VTHKCC

v m h nh ho nh gi theo qu tr nh kh nh u nhƣ qu tr nh ầu tƣ

ph t triển qu tr nh ho t ộng kh i th thự hi n quản lý nh nƣ ối v i

lo i h nh vận tải n y

Luận n Tiến sĩ [14 về ề t i ―N ng o hi u quả ho t ộng h

thống VTHKCC trong thị‖ t i trƣ ng i họ GTVT s ng ng iều

tr x hội họ ể x y ựng m h nh to n họ nh gi hất lƣợng ị h v

VTHKCC theo 6 ti u hí ( hi phí tiếp ận n to n tin ậy phƣơng ti n v

nh n vi n) ề ập ến một số khí nh về hất lƣợng nhƣ tính nh nh

h ng kịp th i ảm bảo n to n v tin ậy thuận lợi v ti n nghi ị h v

VTHKCC từ ề xuất giải ph p n ng o hi u quả ho t ộng VTHKCC

bằng xe buýt ở TP H Nội

Cũng b n về hất lƣợng ị h v VTHKCC luận n Tiến sĩ [13 v i ề

t i ―Nghi n u n ng o hất lƣợng ị h v VTHKCC bằng xe buýt ở TP

H Nội‖ t i trƣ ng i họ GTVT v [9 ề n (2013) ― ổi m i quản lý vận

tải ƣ ng bộ theo hƣ ng hi n i hi u quả nhằm n ng o hất lƣợng ị h v

v giảm thiểu t i n n gi o th ng‖ theo quyết ịnh số 860/Q -BGTVT, ngày

04 th ng 4 năm 2013 ộ trƣởng ộ Gi o th ng vận tải ề ập ến tồn t i

ti u ự ến hất lƣợng ị h v vận tải ảnh hƣởng ến qu tr nh ph t triển

vận tải ƣ ng bộ

Về ơ bản y ũng l nh m nghi n u thuộ nh m 1 ƣợ thự hi n

trong iều ki n Vi t N m ừng l i ở vi xem x t h thống VTHKCC bằng

xe buýt n i hung hƣ ph n tí h xem x t iều ki n kh bi t ặ thù

xe buýt nhanh BRT.

 Nhóm các công trình nghiên cứu về vận hành hoạt động VTHKCC

Luận n Tiến sĩ [22 v i ề t i ―Nghi n u ho n thi n phƣơng

th trợ gi ho xe buýt ng ộng ở thị‖ l m r v i trò nh

nƣ trong thự hi n h năng quản lý m nh khi t giả l m r vi

nh nƣ ần thiết phải s ng tí h ự ng t i hính n thi p v iều

12

hỉnh trong vi x ịnh ơn gi ịnh m ể tính to n trợ gi v phƣơng

th nghi m thu th nh quyết to n trợ gi ho ơn vị vận h nh xe buýt

n nh [11 v i ề t i (m số T2007-CS2-37): Nghi n u ề xuất

giải ph p ho n thi n m ng lƣ i tuyến buýt TP Hồ Chí Minh nhằm n ng o

hi u quả vận huyển h nh kh h bằng xe buýt tr n ị b n th nh phố thự

hi n nghi n u ấp trƣ ng ũng hƣ ng ến t m kiếm giải ph p vận h nh hi u quả

VTHKCC bằng xe buýt qu vi ho n thi n m ng lƣ i tuyến

Ngo i r òn phải kể ến rất nhiều hƣơng tr nh ự n kế ho h v

quy ho h li n qu n ến lo i h nh VTHKCC bằng xe buýt v VTHKCC

RT ƣợ nh quản lý huy n gi trong v ngo i nƣ tiến h nh: ề

t i ấp nh nƣ m số KH 10-02 H Nội [5] do ộ GTVT (2000) nghi n u:

Chiến lƣợ v m h nh ph t triển GT T ở th nh phố l n ở Vi t N m theo

hƣ ng CNH - H H hoặ ề t i nghi n u kho họ ấp Nh nƣ KHCN 10-

02 (1997-2000) [8 o trƣ ng i họ GTVT h nhi m v i b o o ―Chiến

lƣợ ph t triển v giải hi n i h trong gi o th ng thị ở th nh phố

l n Vi t N m‖ ề ập kh r n t về v i trò lợi í h VTHKCC ũng nhƣ

những nh gi sơ bộ về hi u quả VTHKCC ở m ộ ịnh tính ề t i

ấp nh nƣ m số KH 10-02 H Nội ộ GTVT (1993) X y ựng luận

ph t triển v tổ h m ng lƣ i GTVT thị th H Nội [4 H y ự n

―Qui ho h tổng thể v nghi n u khả thi về GTVT thị khu vự TP Hồ

Chí Minh‖ [26 (2003) o U ND TP Hồ Chí Minh v ơ qu n hợp t quố tế

Nhật ản (JICA) thự hi n; Dự n Hợp t ho gi o th ng thị bền vững ở

Châu Á - TP H Nội Vi t N m‖ (2005) U ND TP H Nội - ADB -

EMBARQ [25 T i thị l n hi n n y ũng h nh th nh ề n Quy

ho h ph t triển VTHKCC bằng xe buýt: X y ựng phƣơng n ẩy m nh

VTHKCC t i th nh phố l n nhằm h n hế sự ph t triển PTCN v giảm

m ti u h o nhi n li u i l i [3 ; ề n Ph t triển VTHKCC bằng xe buýt TP

H Nội gi i o n 2010-2020 [3]; ề n Quy ho h ph t triển VTHKCC bằng

xe buýt TP Nẵng gi i o n 2015-2020 [3 …

13

C nghi n u tr n phần l n ừng l i ở vi xem x t ối tƣợng l xe

buýt hung một số nghi n u thự tế h ng minh hƣ tính khả thi (quy

ho h xe buýt H Nội v Th nh Phố Hồ Chí Minh) một số nghi n u

ƣợ tiến h nh kh l u ( h y h i thập kỷ) n n những ề xuất kh ng òn

phù hợp v i iều ki n hi n n y

ồng th i kh nhiều ấn phẩm ƣợ in ấn th nh s h phải kể ến nhƣ:

Cuốn Quy ho h m ng lƣ i VTHKCC thị [18 ề ập ến sự ần

thiết ho vi qu n t m nghi n u về vấn ề quy ho h GTVT thị n i

chung và VTHKCC thị n i ri ng Trong uốn s h ề ập thể

phƣơng th VTHKCC trong th nh phố nhƣ: t u i n ngầm - Metro Tramway,

Monorail, RT v i những ƣu v nhƣợ iểm từng lo i h nh vận tải

nhƣng vẫn hƣ l m r về lo i h nh VTHKCC RT hi n n y ƣợ triển kh i

nhƣ thế n o t i thị l n Vi t N m

Trƣ ng i họ h kho TP Hồ Chí Minh những nội ung

nghi n u về vận tải t trong nh hẳn Chƣơng 4 ể l m r tổ h vận

tải h nh kh h v i nhiều lo i h nh kh nh u trong thị hƣ ng ến ảm

bảo giải quyết b i to n p ng kịp th i v phù hợp v i nhu ầu hi n

tr ng TP Hồ Chí Minh n i ri ng v thị l n ở Vi t N m n i hung

Tuy nhi n t giả ũng hƣ l m r v i trò ũng nhƣ lợi í h m lo i h nh

VTHKCC RT em l i

Gi o tr nh Kh i th ơ sở vật hất kỹ thuật GTVT thị ồng t

giả Từ Sỹ Sù Trần Hữu Minh (2005) nh xuất bản Gi o th ng vận tải [20]

ề ập ến vấn ề tổng qu n về thị ơ sở h tầng thị ơ sở h

tầng gi o th ng thị v một số h thống ơ sở h tầng kh trong GT T

nhƣng ũng hƣ ề ập r n t ến iều ki n ần thiết ho x y ựng ơ sở

h tầng p ng y u ầu ph t triển VTHKCC RT

1.2. Khoảng trống nghiên cứu luận án

Tr n ơ sở nghi n u tổng qu n trong v ngo i nƣ về sự ph t

triển RT từ l m r kh i ni m RT yếu tố ấu th nh RT v i

trò RT trong gi o th ng thị iểm m nh v h n hế RT h

14

th nh gi một h thống RT v b i họ th nh ng ũng nhƣ hƣ

th nh ng tr n thế gi i

Khoảng trống m Luận n s nghi n u l tr n ơ sở lý luận v thự

ti n hi n tr ng VTHKCC th nh phố Nẵng ũng nhƣ s ng bộ ti u th

nh gi h thống RT theo quố tế l m ng ể nh gi h nh l ng tuyến

BRT Kim Mã – Y n Nghĩ H Nội ể thấy ƣợ những trở ng i trong thự

ti n x y ựng RT t i Vi t N m Kết quả n y kết hợp v i những iều ki n

ũng nhƣ ịnh hƣ ng ph t triển kinh tế x hội n i hung v quy ho h ph t

triển VTHKCC n i ri ng th nh phố Nẵng l m ơ sở luận ho vi ề

xuất ự b o nhu ầu i l i ngƣ i n th nh phố Nẵng ến gi i o n

2025 v 2030 ể x y ựng quy ho h ph t triển RT ũng nhƣ ề xuất một số

giải ph p về thiết kế sơ bộ tuyến RT kh ng hỉ p ng ri ng ho th nh phố

Nẵng m thể òn l b i họ kinh nghi m ph t triển RT ở thị

l n t i Vi t N m.

Vậy, những u hỏi ặt r ho nghi n u hi n hƣ u trả l i trong

iều ki n Vi t N m Vi ph n tí h t m tòi ể u trả l i ho u hỏi

ƣ i y tr n s gi p l m s ng tỏ vi quyết ịnh về RT t i Vi t N m trong

tƣơng l i thể RT ho th nh phố Nẵng

1.3. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu của luận án

1.3.1. Mục tiêu nghiên cứu

Tr n ơ sở tiếp thu kết quả nghi n u ở nƣ ngo i v ũng nhƣ

những nghi n u trong nƣ li n qu n ến ề t i luận n tiếp t bổ sung

ho n thi n ơ sở lý luận v thự ti n về ph t triển h thống RT ở th nh phố

Nẵng

Nghi n u giải quyết những vấn ề bất ập trong ng t quy ho h

gi o th ng thị thể quy ho h về h thống gi o th ng ng ộng khối

lƣợng l n nhƣ RT ở thị l n Vi t N m n i hung v th nh phố n i

riêng trong giai o n hi n n y ũng nhƣ ến 2025 v ính hƣ ng ến 2030

1.3.2. Câu hỏi nghiên cứu

C u hỏi nghi n u 1 V i thị nhƣ Nẵng ần triển kh i

15

RT? V gần y RT l một xu hƣ ng kh phổ biến tr n thế gi i nhƣng

hi n n y ng sự hững l i ồng th i vi ng ng RT t i H Nội ng

ho thấy hƣ t ƣợ kết quả nhƣ ự kiến

C u hỏi nghi n u 2 Nếu ần thiết th s ần l m ở u? Th ng

thƣ ng RT hỉ ph t huy ƣợ hi u quả khi một m ng lƣ i sự kết nối

hặt h bởi vậy ần l m r những iều ki n về kh ng gi n h tầng v nhu

ầu i l i v hỉ r những tr tuyến iều ki n g th s phải RT

C u hỏi nghi n u 3 Nếu l m RT th s ần l m v o khi n o? Sự

ng hộ ngƣ i n nh quản lý truyền th ng v iều ki n nguồn lự

s l những iều ki n qu n trọng ể quyết ịnh khi n o th bắt ầu ần phải

quy ho h khi n o s triển kh i thự tế

C u hỏi nghi n u 4 ộ ti u huẩn RT quố tế thể ng ng ho

ti u huẩn RT Nẵng? có thể nghi n u h nh l ng tuyến RT Kim Mã

– Y n Nghĩ H Nội ể l m ơ sở ề xuất l m ng ng ng v i RT ở

th nh phố Nẵng v thị l n Vi t N m trƣ khi triển kh i ự n,

v lý o ho sự iều hỉnh

C u hỏi nghi n u 5 C yếu tố ảnh hƣởng t i sự th nh ng hoặ

thất b i RT t i Nẵng X ịnh r nh n tố v ph n tí h ơ hế

ảnh hƣởng từng nh n tố v i RT t i Nẵng qu sự huẩn bị phù

hợp nhằm bảo ảm sự th nh ng ự n RT t i Nẵng v

thị tƣơng tự

1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu

Luận n s ng phƣơng ph p kết hợp giữ nghi n u ịnh tính v

nghi n u ịnh lƣợng ể nghi n u vấn ề một h kh h qu n v to n

i n Tr n nguy n tắ tiếp ận h thống luận n s ng phƣơng ph p

nghi n u huy n ng nh ể l m r bản hất h thống VTHKCC v hi u

quả ho t ộng n C phƣơng ph p nghi n u thể:

Phần ơ sở lý luận luận n nghi n u h thống h lý thuyết ho từng

nh m từng lĩnh vự tr n nguồn t i li u nhƣ: văn bản quy ph m ph p luật

Nh nƣ gi o tr nh ng tr nh kho họ s h b o t p hí … li n

16

qu n từ x y ựng ơ sở lý luận ho phù hợp v i y u ầu v m í h

nghi n u luận n

Trong phần ph n tí h nh gi thự tr ng luận n s ng phƣơng

ph p ph n tí h tổng hợp so s nh nh gi tr n ơ sở số li u b o o

ƣợ ng bố t i ơ qu n quản lý nh nƣ o nh nghi p v ng

tr nh nghi n u về VTHKCC RT t i ị phƣơng Phƣơng ph p tổng

hợp ph n tí h v thống k ƣợ s ng ể ph n tí h thự tr ng kết quả s u

khi triển kh i thự hi n RT t i H Nội Ngo i r luận n s ng phƣơng

ph p ặ thù l phƣơng ph p iều tr khảo s t kết hợp v i phỏng vấn h nh

kh h ể thu thập ữ li u v số li u l m ơ sở nh gi tr n qu n iểm

h nh kh h Luận n s ng phƣơng ph p ph n tí h ể nghi n u ơ hế

t ộng VTHKCC ến ơ ấu phƣơng ti n i l i từ t o r sản phẩm

tính thự ti n o

Phần ề xuất một số giải ph p luận n s ng phƣơng ph p: ph n

tí h tính to n phƣơng ph p ự b o tối ƣu h một số m h nh to n họ trong

x y ựng quy ho h ịnh hƣ ng ph t triển GTVT thị ở thị ều ng

ịnh hƣ ng hƣ ng t i ph t triển h thống VTHKCC bằng phƣơng ti n

s h l n l m xƣơng sống ng h nhiều lo i h nh vận tải ng ộng

trong thị nhằm g p phần m ng l i hi u quả ho t ộng h thống

VTHKCC trong thị

Kết luận chƣơng 1

Chƣơng 1 tr nh b y tổng qu n BRT (Bus Rapid Tr nsit) l một lo i

hình VTHKCC. Qu gi p ho vi ầu tƣ lự họn phƣơng n tổ h

vận h nh nhằm ải thi n n ng o hi u quả hất lƣợng h thống RT

phù hợp v i TP Nẵng.

n nh vi nghi n u một số ự n ề n ng tr nh trong

nƣ òn m ng tính r i r ề xuất về ti u huẩn hỉ l một phần những

vấn ề nghi n u hƣ tính to n i n C ti u huẩn ƣợ ề ập ến

trong nghi n u n y hỉ tập trung nghi n u tuyến phần l n ự tr n

ti u huẩn thiết kế ƣ ng thị hi n n y kh ng li n qu n ến ề t i luận

17

n òn ti u huẩn về ơ sở h tầng ph v ho VTHKCC nhƣ m ng

lƣ i phƣơng ti n ti u hí về tiếp ận tính kết nối ng t tổ h quản lý

vận h nh kh i th hầu nhƣ hƣ ƣợ ề ập nhiều

Nội ung hƣơng n y òn tổng hợp nghi n u li n qu n t i

RT về x y ựng ti u huẩn ho h thống VTHKCC bằng xe buýt tuy nhi n

ti u huẩn n y nhiều iểm kh bi t v hỉ thể p ng trong những

iều ki n nhất ịnh Vi th m khảo những kết quả nghi n u n y l ần

thiết tuy nhi n o ặ thù ri ng n n kh ng thể p ng một h tri t ể v

máy m ho thị Vi t N m V vậy vấn ề nghi n u ề ập

ề t i kh ng trùng lặp v i nghi n u trƣ y v y ũng l khoảng

trống ể t giả tiếp t nghi n u khả năng p ng lo i h nh RT t i

thị ở Vi t N m trong th i gi n t i.

Những u hỏi nghi n u hƣ u trả l i t i Vi t N m s ƣợ giải

quyết trong luận n: V i thị nhƣ Nẵng ần triển kh i RT? Nếu

ần thiết th s ần l m ở u? khi n o? Ti u huẩn RT v i Nẵng

phù hợp v i iều ki n ặ thù về gi o th ng hỗn hợp gi o th ng nhiều xe

m y t i Vi t N m g kh so v i thế gi i? C nh n tố ảnh hƣởng ể t

ộng t i sự th nh ng RT l những nh n tố n o? y l những nội

ung gi trị ả về thự ti n v lý luận t i Vi t N m

18

CHƢƠNG 2

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ LUẬN CỨ PHÁT TRIỂN

BUS RAPID TRANSIT (BRT) Ở CÁC ĐÔ THỊ

2.1. Tổng quan về đô thị và đô thị hóa

2.1.1. Khái niệm, phân loại, vai trò của đô thị

2.1.1.1. Khái niệm đô thị

thị - là khu vự tập trung n ƣ sinh sống mật ộ o v h yếu

ho t ộng trong lĩnh vự kinh tế phi n ng nghi p l trung t m hính trị h nh

hính kinh tế văn h hoặ huy n ng nh v i trò th ẩy sự ph t triển

kinh tế- x hội quố r hoặ một vùng l nh thổ một ị phƣơng b o gồm

nội th nh ngo i th nh th nh phố; nội thị ngo i thị thị x ; thị trấn [19].

2.1.1.2. Phân loại đô thị tại Việt Nam

C nhiều ti u hí ể ph n lo i thị Tr n thế gi i vi ph n lo i

thị thƣ ng s ng ti u hí quy m n số Còn ở Vi t N m ƣợ ph n lo i

thị nhƣ s u: C thị Vi t N m ũng ƣợ hi th nh 6 lo i ự tr n 5

ti u hí ơ bản ể nh gi ph n lo i thị gồm:

(1) Vị trí h năng v i trò ơ ấu v tr nh ộ ph t triển kinh tế - x hội;

(2) Cơ ấu v tr nh ộ ph t triển kinh tế - x hội;

(3) Quy m n số;

(4) Tỷ l l o ộng phi n ng nghi p;

(5) Tr nh ộ ph t triển ơ sở h tầng v kiến tr ảnh qu n thị

Tính ến th ng 22/01/2020 ả nƣ 833 thị (02 thị lo i ặ bi t

21 thị lo i I 31 thị lo i II 44 thị lo i III 85 thị lo i IV òn l i l

thị lo i V) Tỷ l thị ƣ t 38 tăng 0 9 so v i năm 2017 [17].

 ô thị ặc bi t: Là những ô thị ặ bi t l n, là Th ô hoặ có ch c năng là trung tâm kinh tế chính trị, văn hoá - xã hội, khoa học kỹ thuật, du lịch, ịch v , GTVT, công nghi p, thƣơng m i và giao lƣu quốc tế có vai trò thúc ẩy sự phát triển ối v i cả nƣ Dân số từ 5 tri u ngƣ i trở lên, v i mật ộ dân ƣ nội thành từ 15.000 ngƣ i/km2 trở lên, tỉ l phi nông nghi p > 90%, có CSHT kỹ thuật và m ng lƣ i ông trình công ộng

19

ƣợ x y dựng ồng bộ và ơ bản hoàn chỉnh. Nhƣ vậy th nh phố Hồ Chí Minh v th nh phố Hà Nội là hai ô thị ặ bi t ở Vi t Nam.

 ô thị lo i 1: Là những ô thị rất l n, trung tâm kinh tế chính trị, văn hoá - xã hội, khoa học kỹ thuật, du lịch, dịch v , GTVT, công nghi p, thƣơng m i và giao lƣu quốc tế có vai trò thúc ẩy sự phát triển ối v i ả nƣ Dân số từ 1 tri u ngƣ i trở lên, v i mật ộ dân ƣ nội thành từ 12.000 ngƣ i/km2 trở l n, tỉ l phi nông nghi p khu vực nội thành > 85%, có CSHT và m ng l ƣ i công trình công cộng ở nội thành ƣợ xây dựng ồng bộ.

 ô thị lo i 2: Là những ô thị l n, trung tâm kinh tế văn hoá - xã hội, công nghi p, du lịch, dịch v , GTVT giao dịch quốc tế có vai trò thúc ẩy sự phát triển c a một vùng lãnh thổ, dân số từ 30 v n ến 1 tri u ngƣ i Tỉ l phi nông nghi p ở nội thành > 80% , có CSHT và m ng lƣ i công trình công cộng ƣợ xây dựng nhiều mặt tiến t i ồng bộ, mật ộ dân ƣ bình quân nội thành từ 8.000 ngƣ i/km2 trở lên.

 ô thị lo i 3: Là ô thị trung bình l n, trung tâm kinh tế văn hoá - xã hội, là nơi tập trung công nghi p, tiểu th công nghi p, du lịch, ịch v , có vai trò thúc ẩy sự phát triển c a một tỉnh hoặc c a từng lĩnh vực ối v i một vùng lãnh thổ. Dân số từ 15 v n n g ƣ i trở lên. Mật ộ dân ƣ n ội thành, nội thị từ 6.000 ngƣ i/km2 trở lên. Sản xuất hàng ho tƣơng ối phát triển. Tỉ l phi nông nghi p nội thành, nội thị từ 75% trở lên, có CSHT và m ng lƣ i công trình công cộng ƣợ ầu tƣ x y dựng từng phần.

 ô thị lo i 4: Là ô thị trung bình nhỏ, trung tâm chính trị, văn hoá - xã hội, hoặc trung tâm chuyên sản xuất công nghi p, tiểu th công nghi p, thƣơng nghi p, có vai trò thúc ẩy sự phát triển c a một tỉnh hoặ một vùng trong tỉnh. Dân số từ 5 v n ngƣ i trở lên, mật ộ dân ƣ khu vực nội thị từ 4.000 ngƣ i/km2 trở lên. Tỉ l phi nông nghi p khu vực nội thị từ 70% trở lên. ã và ang ầu tƣ CSHT kỹ thuật và các công trình công ộng từng phần.

 ô thị lo i 5: Là ô thị nhỏ, trung tâm tổng hợp kinh tế - xã hội, hoặ trung tâm chuyên sản xuất tiểu th công nghi p, thƣơng nghi p, có vai trò thúc ẩy sự phát triển c a một huy n, một vùng trong tỉnh hay một vùng trong huy n. Dân số từ 4.000 ngƣ i trở lên, mật ộ dân ƣ bình

20

quân từ 2.000 ngƣ i/km2 trở lên. Tỉ l phi nông nghi p > 65%. Bƣ ầu xây dựng một số công trình công cộng và h tầng kỹ thuật. 2.1.2. Đô thị h a và những th ch thức trong qu trình đô thị hóa

2.1.2.1. Khái niệm đô thị hóa

thị hoá là quá trình mở rộng thị, là sự h nh th nh iểm dân

ƣ thị tr n ơ sở phát triển sản xuất, dịch v v i sống Qu tr nh thị

hóa làm biến ổi sâu sắc về ơ ấu sản xuất ơ ấu nghề nghi p ơ cấu tổ

ch c sinh ho t xã hội ơ ấu tổ ch c không gian kiến trúc xây dựng từ d ng

nông thôn sang thành thị y ƣợ oi l xu hƣ ng tất yếu tr n thế gi i Tỷ

l thị h thƣ ng ƣợ thể hi n bằng tỷ l số n sống trong thị tr n

tổng n số Theo ự b o Ng n h ng thế gi i quố gi ng ph t

triển th tỷ l thị h ng o phần l n tr n 80 ( Nhật Anh Mỹ

Ú N Uy Phần L n Th y iển C n H n Quố Ph p H L n

Isarel...). Theo báo cáo m i y a Liên Hợp Quố v o năm 1800 tỷ l

thị h to n ầu m i l 2 t i năm 1950 tỷ l n y t m c khoảng 30

Hi n n y tỷ l thị h l 50 Dự b o ến năm 2050 tỷ l thị h s

tr n 70 v thị ng g p t i 80 GDP a toàn bộ nền kinh tế thế

gi i Hi n n y 20 n số thế gi i ng sinh sống và làm vi c t i 600 thành

phố l n nhất hành tinh v i 60% GDP toàn cầu T i Vi t N m tỷ l thị h

ng ở m 40 (năm 2020) v ng tiếp t tăng nh nh ối v i thành phố

Nẵng mật ộ dân số thì thành phố Nẵng ng ở vị trí 13 trên toàn quốc

trong khi di n tích xếp th 59, tố ộ thi h th nh phố Nẵng là

84,11% xếp th 13 trên toàn quốc về mật ộ dân số.

2.1.2.2. Những thách thức trong quá trình đô thị hóa

Hi n n y ở Vi t N m ng i n r một qu tr nh i ƣ m nh m v o

vùng thị Do hầu hết nguồn vốn ầu tƣ trong v ngo i nƣ ều tập

trung ở trung t m thị n n n ng l m tăng lự h t l i uốn l o ộng

nông th n r th nh phố l n Qu tr nh n y t ộng s u sắ ến

th nh phố trự thuộ tung ƣơng nhƣ TP H Nội TP Hồ Chí Minh TP Hải

Phòng TP Nẵng TP Cần Thơ … Tỷ trọng n số th nh thị th nh

21

phố l n tăng l n r r t ho thấy xu hƣ ng tập trung n ƣ v o thị

ng y ng o iều n y g y p lự ối v i sự ph t triển thị v ặ bi t

t o r nhiều th h th trong ph t triển vận tải h nh kh h ng ộng t i

thị ơn nhƣ:

- Th nhất tố ộ ph t triển ơ sở h tầng kh ng theo kịp tố ộ ph t

triển kinh tế - x hội

- Th h i sự bùng nổ về xe m y v t on nh n

- Th b vấn n n tắ ƣ ng v vận tố òng gi o th ng hậm

- Th tƣ t nh tr ng thiếu h t quĩ ất ho gi o th ng tĩnh

2.2. Tổng quan về hệ thống vận tải hành khách đô thị

2.2.1. Nhu cầu đi lại

2.2.1.1. Khái niệm nhu cầu đi lại

Theo Th p nhu ầu M slow th nhu ầu i l i là nhu ầu ơ bản nhu

ầu thiết yếu on ngƣ i; h y n i h kh l nhu ầu ở tầng 1 (tầng thấp

nhất tầng y)

Nhu cầu đi lại: l số lƣợng huyến i b nh qu n một ngƣ i trong

một ơn vị th i gi n Kí hi u N; ơn vị tính: huyến i/1 ngƣ i/th i gi n

(ng y tuần th ng năm).

Tr n thế gi i o i n tí h thị v mật ph n bố n ƣ n n

huyến i thƣ ng ự ly v th i gi n rất kh nh u tuy nhi n nghi n

u khuyến o ho thấy th i gi n ho một huyến i thƣ ng xuy n ( i l m

i họ ) n n ở gi i h n ƣ i 60 ph t Cự ly một huyến i tùy thuộ v o iều

ki n kết ấu h tầng gi o th ng v phƣơng th vận tải ùng ể i l i thể

o ộng từ v i km t i v i h km Ví nhƣ t i Mỹ ự ly i l i trung b nh

ho một huyến i một hiều l khoảng 25 km trong khoảng 30-60 phút, trong

khi t i Ch u Âu ự ly i l i trung b nh khoảng 15 km v i th i gi n từ 45

phút. Nếu i bằng ƣ ng sắt th ự ly thể l n hơn

22

Tổng nhu cầu đi lại

C huyến i bộ

C huyến i bằng PTVT

PTVT ơ gi i

PTVT phi ơ gi i

PTVT HKCC

PTVT b n ng ộng

PTVT cá nhân

PTVT HKCC s h l n

PTVT HKCC s h nhỏ

Hình 2.1. Mô phỏng tổng nhu cầu đi lại

2 2 1 2 Ph n loại nhu cầu đi lại

- Ph n lo i huyến i theo m í h: C m í h huyến i l m

i họ i mu sắm i th m qu n i lị h vui hơi giả trí thăm hỏi về nh v

òn m í h huyến i kh c [19].

- Ph n lo i huyến i theo ị gi i h nh hính: C huyến i trong

th nh phố ( i trong nội th nh) i r ngo i th nh phố ( i nội tỉnh) hiến i

li n tỉnh v huyến i quố tế

- Ph n lo i huyến i theo phƣơng th i huyển: Tự i huyển ( i

bộ) i bằng phƣơng ti n i bằng phƣơng ti n nh n i bằng phƣơng ti n

ng ộng ( s h l n s h nhỏ) i bằng phƣơng ti n b n ng

ộng (xe ơ qu n ơn vị)

- Ph n lo i huyến i theo ự ly ( hiều i): Chiều i huyến i ph

thuộ v o m í h huyến i phƣơng th i huyển trong ti u hí ph n lo i

n y hỉ ph n lo i theo ự ly huyến i trong th nh phố ( thị)

T i Ch u Âu v Ch u Mỹ o i n tí h thị l n l n ự ly huyến i ũng

l n hơn thể ùng m 0-5, 5-10, 10-15, 15-20, 20-30, 30-40 và >40km.

T i Vi t N m v i ặ thù về quy m thị v phƣơng th i l i

thể p ng một số m ngắn trung b nh v i nhƣ s u: 0 5-5, 5-10, > 10 km.

23

2.2.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu đi lại

- Sự phát triển kinh tế - xã hội - GDP/người/năm: Khi iều ki n kinh tế

ng y một ph t triển th ng qu hỉ ti u GDP b nh qu n/ ngƣ i/ năm th nhu

ầu l i ƣợ th y ổi

- Theo quy mô đô thị: Khi quy m n số tăng l n th nhu ầu i l i

tăng l n o nhiều nguy n n song h yếu o i n tí h thị ƣợ mở rộng

số lƣợng iểm thu h t nhiều th m những lo i iểm thu h t m thị

nhỏ kh ng n n số lƣợng huyến i b nh qu n ƣợ tăng l n

- Sự phát triển cơ sở hạ tầng đô thị: nhƣ s n b y nh g bến ảng bến

xe h thống ấp i n v ơ sở h tầng x hội nhƣ: trƣ ng họ b nh vi n

ng vi n triển l m trung t m thƣơng m i trung t m vui hơi giải trí khu

thị l iểm thu h t t ộng v gi tăng nhu ầu i l i ( thể tăng

ột biến) v ngƣợ l i

- Cơ chế chính sách đối với VTHKCC và phương tiện cá nh n: Thông

qu ơ hế hính s h nhƣ: thuế l phí gi v v ƣu i ho h nh kh h

nhằm khuyến khí h ngƣ i n s ng VTHKCC ( s h l n) theo

nguy n lý " ung ấp ẫn ầu"

- Sự phát triển GTVT đô thị và chất lượng dịch vụ VTHKCC: Thể hi n

th ng qu số lƣợng phƣơng th VTHKCC trong th nh phố: metro xe buýt

t u i n ngầm t u i n b nh sắt t u i n b nh hơi monor il

- Sự phát triển của thông tin và truyền thông: Khi th ng tin truyền th ng

ph t triển th nhu ầu i l i xu hƣ ng th y ổi theo hiều hƣ ng giảm

- Điều kiện thời tiết, khí hậu, phong tục tập quán: Th i tiết v khí hậu

t ộng trự tiếp hoặ t ộng gi n tiếp ến nhu ầu i l i mỗi

ngƣ i n trong năm

- Các yếu tố khác: Do tính ặ thù thị nhƣ: mật ộ n số; ơ

ấu ng nh nghề tỷ trọng kh h u lị h t ộng rất l n ến nhu ầu i l i

ngƣ i n

24

2.2.2. Luồng hành khách

2.2.2.1. Khái niệm luồng hành khách

Luồng h nh kh h: là số lƣợng h nh kh h theo một hƣ ng luồng

h nh kh h thể l luồng h nh kh h thƣ ng xuy n hoặ luồng hành khách

kh ng thƣ ng xuy n luồng h nh kh h một hiều hoặ h i hiều Luồng

h nh kh h phản ảnh số lƣợng h nh kh h theo từng o n v ả h nh tr nh

trong một ơn vị th i gi n

2.2.2.2. Phân loại luồng hành khách

- Luồng h nh kh h tr n o n tuyến l số lƣợng h nh kh h vận huyển

tr n o n tuyến (1 hoặ 2 hƣ ng) trong 1 khoảng th i gi n nhất ịnh

- iến ộng luồng h nh kh h m ng tính quy luật 3 lo i biến ộng

luồng h nh kh h l :

+ Biến động theo không gian: là biến ộng c a luồng hành khách theo

th i gi n trong ng y; lƣu lƣợng h nh kh h th y ổi theo gi t o thành gi

o iểm. M ộ phân phối luồng h nh kh h kh ng ều theo th i gian và

ƣợ ặ trƣng bởi các h số kh ng ồng ều theo th i gian trong ngày.

Trong :

Qmax: khối lƣợng hành khách vào gi o iểm (HK)

Qbq: khối lƣợng hành khách bình quân mỗi gi (HK)

Quy luật biến ộng luồng hành khách theo ngày trong tuần: hình thành

bởi sự th y ổi số lƣợng chuyến i ến nơi làm vi v ể sinh ho t mà do

ngƣ i dân thực hi n trong từng ngày trong tuần. Trong tuần các chuyến i v o

ngày nghỉ thƣ ng có số lƣợng ít hơn huyến i v o ng y l m vi c.

25

Q

0 5 6 7 7:30 8:30 11:30 13 17 t

Hình 2.2. Quy luật biến động luồng hành kh ch theo ngày trong tuần

+ Biến động luồng hành khách theo thời gian: Sự phân phối c a luồng

h nh kh h kh ng ều trên m ng lƣ i giao thông dẫn ến sự phân phối luồng

h nh kh h kh ng ều theo chiều dài hành trình. Ph thuộ v o ặ iểm

phân phối luồng hành khách nên có sự chất tải kh ng ồng ều theo hành

tr nh ƣợ ă trƣng bởi các h số không ồng ề theo hành trình [19]:

Trong :

Qmax: khối lƣợng hành khách l n nhất tr n o n chất tải l n nhất (HK) Qmin: khối lƣợng hành khách nhỏ nhất tr n o n chất tải nhỏ (HK)

+ Biến động luồng hành khách theo chiều (hướng): Sự phân phối hành

kh h kh ng ồng ều o n c a hành trình trong gi o iểm ƣợ tăng

lên bởi phân phối kh ng ều tr n hƣ ng. Trong các thành phố v i sự bố trí

tập trung các xí nghi p, nhà máy trong các gi cao iểm phát sinh rõ r t luồng

hành khách một chiều trong các gi o iểm buổi sáng, hành khách thực hi n

các chuyến i ến nơi l m vi c, còn trong gi o iểm th ngƣợc l i. M ộ

26

phân phối luồng h nh kh h kh ng ồng ều theo hƣ ng ƣợ ặt trƣng bởi

h số kh ng ồng ều.

Trong : - Q: Lƣợng HK b nh qu n tr n h nh tr nh ở hƣ ng hất tải l n nhất (HK) - Qbq: Lƣợng HK bình quân trên hành trình (HK)

Nghi n u sự biến ộng theo hiều hƣ ng t ng ho tổ gi o th ng x ịnh th tự xuất ph t huyến i Dự v o quy luật n y ể iều hỉnh ải ph n h tuyến ƣ ng ho phù hợp 2.2.2.3. Lựa chọn phương thức vận tải theo công suất hành khách

Lự họn lo i phƣơng ti n vận tải trong iều ki n kh i th ngƣ i t x ịnh lo i vận tải v s h phƣơng ti n tính kinh tế hơn tr n hƣ ng thể theo hỉ ti u gi th nh vận huyển

Lập kế ho h ph t triển VTHKCC i h n l ần thiết ối v i vi mở

rộng m ng lƣ i vận huyển h nh kh h hi n hữu hoặ x y ựng những ơ sở

h tầng o ấp hơn Một trong những lý o qu n trọng ho vi lự họn

phƣơng th vận tải l sự th y ổi số lƣợng ngƣ i s ng lo i phƣơng

th C nh iều h nh vận tải h nh kh h lu n phải ảm bảo h thống

họ p ng ƣợ nhu ầu i l i n ƣ Tuy nhi n khi số lƣợng h nh

kh h vƣợt qu năng lự h thống m kh ng bất sự n ng ấp n o

nhiều ƣu iểm VTHKCC nhƣ: tố ộ kh i th ộ thoải m i ộ tin

ậy … s bị ảnh hƣởng ti u ự Do vi ph n hi gi i h n h nh kh h

(h y òn gọi l năng lự vận huyển) ối v i phƣơng th vận tải h nh

kh h kh nh u hính l yếu tố then hốt ể lự họn ƣ v o h thống một

phƣơng th vận tải m i Năng lự vận huyển ƣợ ịnh nghĩ l số h nh

kh h tối m một tuyến VTHKCC thể vận huyển ƣợ trong một ơn

vị th i gi n N thƣ ng ƣợ tính bằng h nh kh h/gi /hƣ ng

Vận tố trung b nh mối li n h v i th i gi n trung b nh ể i huyển

tr n một ơn vị qu ng ƣ ng tr n h nh l ng vận huyển Th ng thƣ ng n

27

ƣợ tính bằng km/h H nh kh h thƣ ng thí h lo i phƣơng ti n tố ộ o

v n s r t ngắn th i gi n i l i họ y l yếu tố t o n n s hấp ẫn

một phƣơng th vận tải h nh kh h n nh vận tố phƣơng ti n

ũng ảnh hƣởng kh ng nhỏ ến ngƣ i kinh o nh vận tải khi m họ phải

ự v o những ấp ộ vận tố kh nh u ể thiết kế kí h thƣ o n phƣơng

ti n hi phí nh n ng hi phí bảo ƣ ng s hữ tính to n lƣợng ti u h o

nhi n li u … C phƣơng th VTHKCC nhiều lo i vận tố kh nh u khi

) h / m k ( h n b g n u r t ố t n ậ V

BRT

Buýt thƣ ng

Buýt nhanh

uýt i n ƣ ng sắt nhẹ

T u i n ngầm

leo ố h y ầy tải v o u hoặ h y trong òng gi o th ng hỗn hợp

Hình 2.3. Vận tốc độ trung bình tương ứng với c c loại hình VTHKCC

) g n ƣ h / h / h h k h n h (

h h k h n h n ể y u h n ậ v g n ă n ả h K

BRT

T u i n ngầm

Buýt thƣ ng

Buýt nhanh

uýt i n ƣ ng sắt nhẹ

trong đô thị. (Nguồn:[49]).

Hình 2.4. Khối lượng vận chuyển bình quân theo 1 hướng của các loại hình

VTHKCC trong đô thị

28

H i biểu ồ ở tr n m tả gi trị tuy t ối qu n s t ƣợ vận tố v

khả năng vận huyển h nh kh h ƣng v i mỗi phƣơng th VTHKCC Tuy

nhi n o vận tố v khả năng vận huyển phƣơng th vận tải bị ảnh

hƣởng bởi nhiều yếu tố ề ập ở tr n n n ngƣ i t thƣ ng kh ng s ng

on số thống k tuy t ối ể nh gi v lự họn lo i phƣơng th Số

li u thống k s tiếp t ƣợ ph n tí h ể h nh th nh n n on số m i l tổng

gi trị trung b nh (µ) v một ộ l h huẩn n o (σ) Gi trị m i n y

lo i bỏ ƣợ những gi trị biến thi n ột xuất kh ng phù hợp v i xu hƣ ng

hung phản nh ng hơn vận tố trung b nh v khả năng vận huyển

) h / m k ( h n ì b g n u r t ố t n ậ V

BRT

Buýt thƣ ng

Buýt nhanh

Buýt i n

ƣ ng sắt nhẹ

Tàu i n ngầm

mỗi h nh th vận tải ng ộng

) g n ƣ h / h / h h k h n h (

h h k h n h n ể y u h n ậ v g n ă n ả h K

BRT

Buýt thƣ ng

Buýt nhanh

Buýt i n

ƣ ng sắt nhẹ

Tàu i n ngầm

Hình 2.5. Vận tốc trung bình (µ + σ) tương ứng với c c phương thức

Hình 2.6. Khả năng VCHK (µ + σ) tương ứng với c c phương thức

Khi ự v o gi trị vận tố v khả năng vận huyển ể nh gi lự phƣơng th vận tải ng ộng n n tập trung v o ận tr n ải gi trị

29

y l gi trị tối m mỗi phƣơng th thể ảm nhận ƣợ trƣ khi ần một phƣơng th m i năng lự o hơn

2.2.3. Hệ thống vận tải hành kh ch đô thị 2.2.3.1. Giới thiệu hệ thống giao thông vận tải đô thị

Gi o th ng vận tải thị ƣợ hiểu l tập hợp ng tr nh on ƣ ng gi o th ng v phƣơng th vận tải kh nh u ảm bảo sự li n kết giữ khu vự trong thị v i nh u [19].

H thống gi o th ng vận tải thị ƣợ m tả nhƣ h nh s u:

Hệ thống GTVT đô thị

H thống vận tải thị

H thống gi o th ng thị

VT hành khách

Gi o th ng ộng Gi o th ng tĩnh

VT Hàng hóa

i bằng phƣơng ti n

Tự i huyển ( i bộ)

PT Cá nhân

PT bán CC nội bộ

PTVT ng ộng

Hình 2.7. Mô phỏng hệ thống giao thông vận tải đô thị

Hệ thống VTHKCC

Phƣơng ti n VTHKCC

H thống quản lý iều hành

H thống KCHT v m ng lƣ i

Bus

H thống ƣ ng

BRT

H thống th ng tin quản lý iều h nh

Trolley Bus

H thống bến xe nhà ga...

Thông tin cho hành

Monorail

H thống ng tr nh giao thông

Tramway Metro

Ph t triển nh n lự ( o t o)

H thống iểm ừng g ọ ƣ ng

Phƣơng ti n kh

Hình 2.8. C c yếu tố của hệ thống vận tải hành kh ch công cộng

30

2.2.3.2. Các phương thức trong hệ thống giao thông vận tải đô thị

Kh i ni m: Hệ thống VTHKCC l tập hợp tất ả phƣơng th

VTHKCC ùng to n bộ ơ sở h tầng ph v ho sự ho t ộng PTVT v

ị h v hỗ trợ ph v nhu ầu i l i ộng ồng ƣ n thị

PHƢƠNG TIỆN VTHK

PTVT HK s h l n (q ≥ 12 ngƣ i)

PTVT HK c s h nhỏ (q ≤ 9 ngƣ i)

Xe

Xe máy

Xe khác

Xe th sơ

con

Xe túc túc, xích lô

Tàu i n ngầm

Tàu i n 1 ray

ƣ ng sắt thị

Ô tô buýt, BRT

Xe i n bánh hơi

Taxi, Taxi công ngh

Xe i n bánh sắt

Tàu i n ƣ ngs ắt ảo (ART)

PT b nh hơi

PT b nh sắt

Hình 2.9. C c phương thức vận tải hành kh ch trong đô thị

b- C lo i phƣơng ti n vận tải h nh kh h ng ộng

Phƣơng ti n i l i trong thị gồm nhiều lo i: nh n b n ng ộng

(nội bộ) v ng ộng (s h l n v s h nhỏ)

- Phương tiện vận tải hành khách công cộng có sức chứa lớn

Bảng 2.1. Bảng so s nh một số loại hình VTHKCC

Chi phí đầu tƣ

Khả năng

Tốc độ thực

Cơ sở hạ

Loại phƣơng tiện

Phƣơng tiện

vận chuyển

tế trong đô

tầng

GTCC

(Triệu USD/

(HK/hƣớng)

thị (Km/h)

(Triệu

đơn vị)

USD/km

ƣ ng hỗn hợp

<3.000

10 - 15

-

0,1 - 0,2

Bus

L n xe ƣu ti n

3.000-5.000

15 - 18

-

0,1 - 0,2

L n xe ƣu ti n

3.000-5.000

15 - 18

-

0,1 - 0,2

BRT

L n ƣ ng ri ng

5.000-8.000

15 - 20

Tối ƣu

0,1 - 0,2

T u i n/LRT tr n

10.000-

15 - 25

10 - 20

0,1 - 0,2

mặt ất

15.000

LRT

Monorail

15.000-

25 - 30

30 - 50

1,0 - 1,2

31

Chi phí đầu tƣ

Khả năng

Tốc độ thực

Cơ sở hạ

Loại phƣơng tiện

Phƣơng tiện

vận chuyển

tế trong đô

tầng

GTCC

(Triệu USD/

(HK/hƣớng)

thị (Km/h)

(Triệu

đơn vị)

USD/km

25.000

25.000-

LRT tr n ầu o

25 - 30

35 - 45

1,0 - 1,2

30.000

50.000-

Tr n ầu o

30 - 35

40 - 50

2,0

70.000

MRT

50.000-

i ngầm

30 - 35

100 - 150

2,0

70.000

(Nguồn: Houtrans)

C ng suất huy n hở phƣơng ti n l ti u huẩn ƣợ xem nhƣ một

yếu tố rất qu n trọng ý nghĩ phù hợp v i nhu ầu vận tải nhƣ:

+ Tàu điện ngầm (Metro): l PTVTHK thƣ ng ƣợ p ng ở

thị quy m n số tr n 1 tri u n h tầng ƣợ x y ng ƣ i lòng ất ặt

ngầm ƣ i ất Tầu i n ngầm ng suất luồng h nh kh h từ 12 000 -

60 000 ngƣ i trong một gi theo 1 hƣ ng v o gi o iểm [18].

Metro ƣợ nƣ ti n tiến s ng rất nhiều nhƣ: Anh Mỹ Ph p

Nhật Ng lo i h nh vận tải ng y m ng l i hi u quả rất o o

phƣơng ti n ƣợ ho t ộng ƣ i ngầm n n kh ng hiến ng i n tí h ất

gi o th ng mặt ất giảm h tắ gi o th ng giảm nhi m m i trƣ ng giảm

t i n n gi o th ng giảm th i gi n huyến i h nh kh h so v i i

bằng phƣơng ti n kh tr n mặt ất Tuy nhi n lo i h nh n y nhƣợ iểm

l vốn ầu tƣ x y ựng l n thi ng x y ựng ph t p v k o i th i gi n

y u ầu v hi phí kh i th vận h nh bảo ƣ ng bảo tr o

+ Tàu điện bánh sắt (Tramway): L PTVTHK ƣợ thí h ng v i

thị quy m n số từ 0 5 ến 1 tri u n N ƣợ thiết kế h y ọ theo

ƣ ng phố trong nội th nh h y ùng gi o th ng hỗn hợp h y hậm v

năng lự thấp ng suất luồng h nh kh h khả năng t ƣợ từ 6 000-

12 000 HK/gi

32

Hi n n y t u i n b nh sắt ần ƣợ th y thế bởi t u i n b nh sắt o tố

ƣợ h y tr n ƣ ng ri ng kh ng gi o ắt v i lo i h nh vận tải kh n n

ảm bảo tố ộ o (80-100 Km/h) v ảm bảo n to n vận tải [18].

+ Tàu điện một ray (Monorail): L lo i PTVTHK hi n i n ƣợ

xuất hi n ầu ti n ở th nh phố Vuppept l v o năm 1901 t u i n 1 r y

tố ộ o ( nh qu n thể t 60 km/gi ) v khả năng huy n hở l n

(C ng suất luồng h nh kh h từ 8 000-10 000 hK/gi thể l n t i gần 25 000

HK/gi theo một hƣ ng)

Monor il ƣu iểm l n to n hiếm ng khoảng kh ng ít Lo i n y

thƣ ng ƣợ s ng ể vận huyển h nh kh h từ v tinh v o trung t m

th nh phố luồng kh h l n Nhƣợ iểm Monor il l vốn ầu tƣ l n từ 30-

40 tri u USD tính ơ ộng kh ng o o kh ng thể ải t o n ng ấp kh ng linh

ho t th y ổi tuyến o vẫn ần ến xe buýt ể tiếp huyển [18].

+ Tàu điện bánh hơi (Trolleybus): L lo i PTVTHK ƣợ xuất hi n

lần ầu ti n năm 1910 n ƣợ thiết kế h y tr n ƣ ng phố nhƣ xe buýt

xong nhi n li u s ng l i bằng năng lƣợng i n n n bắt buộ kết ấu phải

2 y ẫn i n (1 y m v một y ƣơng) ể truyền ẫn i n v

tr m biến thế T u i n thƣ ng s ng troleybus ơn ộ hoặ trolleybuss

sơmiơmo v lo i n y rất phù hợp v i thị lo i I v lo i II thiết kế số

hỗ ngồi từ 90-145 hỗ C ng suất luồng h nh kh h 6 000-8 000 HK/gi

Tố ộ kỹ thuật từ 40-45 Km/gi

T u i n b nh hơi hỉ thí h ng v i những vùng m ng gi o th ng kiểu

hƣ ng t m mặt ƣ ng rộng r i ng suất luồng h nh kh h kh ng l n lắm [18].

+ Xe bu t (Bus): Là lo i PTVTHK ƣợ s ng phổ biến nhất hi n

n y ở th nh phố Xe buýt r i muộn hơn t u ịnh b nh sắt nhƣng mặt

ầu ti n ƣợ ƣ v o kh i th ở (Anh) v o năm 1900 N rất phù hợp ể ho t

ộng ở thị vừ v nhở qui m n số < 1 tri u n xe buýt thể ảm

nhận 60-80 khối lƣợng vận huyển ả h thống VTHKC ho t ộng trải

i từ nội th nh ngo i th nh buýt li n kề kế ận v tuyến li n tỉnh [18].

Xu hƣ ng ph t triển: Xe buýt s ng ộng ơ ng suất ực i ti u

huẩn khí thải Euro IV th n thi n v i m i trƣ ng ộng ơ ng ngh m i

33

phun nhi n li u iều khiển i n t CRDi hoặ xe buýt thể s ng nhi n

li u s h CNG năng lƣợng i n pin xe tính năng n to n ho l i xe khi

ph nh gấp o thiết kế h thống ADS (Anti-Lock Brake System)

+ BRT (Bus Rapid Transit): L lo i PTVTHK xe buýt nh nh khối

lƣợng l n ( RT) ầu ti n ƣợ x y ựng t i th nh phố Curitib - r zil v ƣ

v o ho t ộng từ năm 1974 y lo i h nh gi o th ng ng ộng m i ƣợ

gi i thi u v phổ biến r ph m vi to n ầu ặ bi t l nƣ Ch u - Th i

nh Dƣơng v N m ến n y RT gần 170 th nh phố tr n thế gi i s

ng h thống RT Xe buýt nh nh RT l lo i h nh phƣơng ti n h y tr n

ƣ ng nh ri ng s huy n hở l n hơn xe buýt truyền thống s ng h

thống tín hi u ƣu ti n t i n t gi o bằng h thống th ng tin h nh khách

th i gi n thự

V i h thống ng thể s ng phƣơng ti n huy n ng h nh

ảnh v thƣơng hi u ặ trƣng h thống ph t h nh v kiểm so t v trƣ khi

l n xe kế ho h h y xe v phƣơng th iều h nh ho t ộng qu Trung t m

tƣơng tự nhƣ PTVT tr n r y V i khả năng huy n hở khoảng 10 000

h nh kh h/hƣ ng/gi (một số trƣ ng hợp nhƣ thể l n ến 20-30.000 hành

kh h/hƣ ng/gi tƣơng ƣơng xe i n nhẹ LRT) v i tố ộ thƣơng m i

khoảng 15-20 km/gi gi th nh thấp hơn rất nhiều so v i h thống MRT

tr n r y (bằng khoảng 1/10 hi phí ho t u i n ngầm) v th i gi n x y ựng

nh nh (thƣ ng khoảng 3 năm) l những ƣu iểm h thống xe buýt nh nh

RT Sự linh ho t ũng l một ƣu iểm RT [18].

- Phương tiện vận tải công cộng có sức chứa nh

+ Xe Taxi và Taxi công nghệ (Grabcar, Becar, Go-Việt): Theo quy

ịnh m i Chính ph t i Nghị ịnh số 10/N -CP ng y 17/01/2020 th tất

phƣơng ti n ng ng kho họ ng ngh hỗ trợ quản lý v kết nối vận

tải h nh kh h gồm: Gr b r e r Go-Vi t kể từ ng y 1/4/2020 s ƣợ

Chính ph quy ịnh l PTVTHK ƣợ s ng xe t s h ƣ i 9 hỗ

(b o gồm ả ngƣ i l i xe) ể vận huyển h nh kh h theo lị h tr nh v h nh

tr nh o h nh kh h y u ầu; s ng ồng hồ tính tiền ể tính ƣ huyến

i hoặ s ng phần mềm ể ặt xe huỷ huyến tính ƣ huyến i v kết

nối trự tiếp v i h nh kh h th ng qu phƣơng ti n i n t

34

V i trò VTHKCC t i thị

n nh những kết quả tí h ự nhƣ khả năng tập trung ung ng ị h

v n ng o năng suất th qu tr nh thị h ũng ặt r nhiều th h th

nhƣ vấn ề về GTVT thị bảo v m i trƣ ng ung ấp năng lƣợng nƣ

s h thự phẩm x y ựng nh ở v ng tr nh ph lợi ng ộng Trong

vấn ề về ùn tắ gi o th ng nhi m m i trƣ ng v t i n n gi o th ng lu n l

một trong những vấn ề b x ƣợ qu n t m h ng ầu

ể giải quyết những vấn ề n y mỗi quố gi v mỗi thị họn một

nh m giải ph p nhất ịnh phù hợp v i iều ki n m nh tuy nhi n tựu

hung l i vi ph t triển gi o th ng ng ộng lu n lu n l một trong những

giải ph p ƣợ ặ bi t h trọng v i hi u quả ƣợ h ng minh t i nhiều

nơi tr n thế gi i o những ặ iểm v lợi í h hiến lƣợ b o gồm:

- Giảm yêu cầu về quỹ đất trong điều kiện quỹ đất hạn h p của đô thị:

Một ví iển h nh l nếu ngƣ i n s ng phƣơng ti n xe buýt thƣ ng ể

i l i th 1 xe buýt thể huy n hở ƣợ 60 ngƣ i v nếu mỗi ngƣ i s

ng 1 t on th on số l 60 xe t nh n (hình 1).

Hình 2.10. So s nh mức độ chiếm dụng đường phố của c c loại phương tiện

- Giảm chi phí đi lại, n ng cao hiệu quả đầu tư: S ng gi o th ng

ng ộng r hơn so v i phƣơng ti n nh n o năng lự vận huyển l n

trong khi ắt giảm ƣợ ng kể hi phí h ng th ng ho nhi n li u hỗ ỗ xe

bảo ƣ ng s hữ Nh hính s h hỗ trợ trợ gi nh nƣ gi o

th ng ng ộng phù hợp v i những ngƣ i thu nhập thấp kh ng khả

35

năng hi trả hi phí ho s ng phƣơng ti n nh n qu n ng o hất

lƣợng uộ sống ngƣ i n v n sinh x hội n i hung Một tuyến xe

buýt nh nh RT hoặ xe buýt h y i n Trolley bus hỉ suất ầu tƣ

khoảng 4-5 tri u USD/1 km nhƣng năng lự vận huyển t i 10 000-30 000

h nh kh h một gi /một hƣ ng trong khi nếu ầu tƣ ho xe on nh n

v i suất ầu tƣ 8-10 tri u USD/1 km ( ƣ ng 6 l n) th ng suất th ng qu tối

hỉ 5 000-6 000 h nh kh h/gi /một hƣ ng Nhƣ vậy suất ầu tƣ ho xe

t nh n o gấp i nhƣng kết quả l i hỉ bằng 20-50 buýt nhanh BRT.

- Giảm ô nhi m môi trường: Do năng lự vận huyển l n n n ph t thải

b nh qu n ầu ngƣ i gi o th ng ng ộng thấp y l một lợi thế l n

gi o th ng ng ộng khi m i trƣ ng sống ng y ng qu n trọng

- Nâng cao an toàn giao thông: Theo b o o ATGT Ch u Âu (2003)

h số n to n ƣ ng sắt b o gồm ả ƣ ng sắt thị (0 035 thi t m ng/

100 tri u HK km) nằm trong nh m n to n nhất o gấp 30 lần ƣ ng bộ

Trong phƣơng ti n GTVT ƣ ng bộ xe buýt v xe kh h li n tỉnh hỉ

số n to n o nhất (0 07 thi t m ng/ 100 tri u HK km) xếp s u lần lƣợt l

t on (0 7) xe p (5 4) i bộ (6 4) v hỉ số n to n thấp nhất l xe m y

(13 8 thi t m ng/ 100 tri u HK km) C on số n y ho thấy phƣơng ti n

gi o th ng ng ộng h số n to n o v tin ậy

- Giảm n t c giao thông và n ng cao hình ảnh đô thị: Gi o th ng ng

ộng hiếm ng ít i n tí h hơn thiết kế v i quyền ƣu ti n gi o ắt kh

m n n gi p nh nhiều ất hơn ho kh ng gi n x nh thị giảm ùn tắ

gi o th ng n ng o hi u quả vận tải giảm hi phí vận tải x y ựng ảnh

qu n v h nh ảnh thị hi n i n ng o s thu h t ầu tƣ ph t triển u

lị h v ng nh nghề kh y ều l những lợi í h tính hiến lƣợ v i

thị

ởi vậy vi ph t triển thị một h bền vững v i nền tảng l một h

thống gi o th ng ng ộng hi u quả ng y ng ƣợ to n x hội qu n t m

2.3. Tổng quan về hệ thống BRT

2.3.1. Lịch sử hình thành và phát triển

H thống RT hi n i ƣợ xuất ph t từ h thống xe bus ƣợ thiết kế

36

một h s ng t o lần ầu ti n xuất hi n ở Curitib ( r zil) v o năm 1974

[42 Sự th nh ng ự n truyền ảm h ng ho nhiều ự n RT tiếp

theo Theo h thống ữ li u thống k to n ầu về RT 170 th nh phố tr n thế

gi i h thống RT (hoặ h nh l ng buýt ƣu ti n) ph v xấp xỉ 24 tỷ

h nh kh h mỗi ng y Th m v o 42 th nh phố ng kế ho h mở rộng

m ng lƣ i RT v 102 th nh phố kh kế ho h thiết lập lo i h nh ị h v

này [28].

Hình 2.11. Tổng chiều dài BRT trên thế giới (Nguồn: [28])

Hình 2.12. Sự ph t triển của BRT trên thế giới theo số lượng thành phố

(Nguồn: [28])

C kế ho h ầu ti n ph t triển ị h v bus thị m ng ng ấp

RT ƣợ thự hi n v o những năm 1930 ầu ti n l t i Chi go một ự n

ƣợ thự hi n ể th y ổi b tuyến t u th ng qu th nh phố bằng sự vận

h nh xe buýt nh nh tr n những ung ƣ ng trong khu vự trung t m

(H rington Kelker v Deleuw năm 1937) Từ 1955 ến 1959 kế ho h vận

37

tải khối lƣợng l n ở W shington DC v i tổng hiều i 86 ặm Trong 42

ặm l ƣ ng xe buýt ph n ấp ặ bi t [57].

H nh mẫu hi n i về RT lần ầu ti n ƣợ gi i thi u t i Curitib

r zil trong những năm ầu ti n thập ni n 1970 T i y kiến tr sƣ

t m giải ph p nh nh h ng v tiết ki m ể tăng ƣ ng tố ộ buýt qu

g p phần thu h t ngƣ i n h n hế PTCN v ùn tắ gi o th ng C thể l

các xe buýt nối to v g h nh ống ƣợ s ng th nh ng v o năm

1974 ể tăng ƣ ng năng lự h nh l ng S u ự n n y h ng trăm ự n

H thống xe bus hỉ hƣ ng

H thống bus hỉ hƣ ng ầu ti n ở

H thống bus Adelaide O- Banh (Úc, 1986)

H thống Super Busway Leeds (Anh, 1995)

Eindhoven (Hà Lan) M nheim ( ) Rouen, Nancy (Pháp) Bradford, Crawley, Cambridgeshire (Anh) N goy (Nhật ản)

Hành lang xe buýt ầu ti n ở Anh (Runcorn, 1971)

L n ƣ ng ộ quyền dành cho xe buýt ầu ti n ở Mỹ (Chicago, 1939)

Tr m trung huyển nh nh bằng xe buýt ở Ott w (Canada, 1983)

Mimami, Pittsburgh, Charlotte, Orlando Honolulu (Mỹ)

Las Vegas, Eugene, Los Angeles, Boston, Cleveland Utah (Mỹ) York Region (Canada) Brisbane, Sydney (Úc) Auckland (New Zealand) Istanbul (Thổ Nhĩ Kỳ) Amsterdam (Hà Lan)

Kent,Swansea (Anh)

H thống xe buýt Curitibe (Brazil, 1974)

H thống xe bus kh ng hỉ hƣ ng

São Paulo (Brazil)

H thống h i làn xe buýt phí ng Pittsburgh (Mỹ 1983)

Lagos (Nigeria)

Santiago (Chile)

L n ƣ ng ở giữ ho xe buýt ầu ti n ở Mỹ (Virgina, 1969)

H thống h i làn xe buýt phí N m Pittsburgh (Mỹ 1983) Porto Alegre (Brazil, 1978)

RT ƣợ triển kh i tr n thế gi i

Vanconuver (Canada) Bogatá (Colombia) Quito (Ecuador) Kunming i ắ

H thống xe buýt tuyến chính ở N goy (Nhật ản 1985)

Mexico City, León, Guadalajara (Mexico) Cali, Pereir (Colombia) Guayaquil (Ecuador) Johannesburg (Nam Phi) Delhi, Pune, Mumbai, Indore, Ahmedabad (Ấn ộ) Jakata, Yogayakarta (Indonesia) Haifa (Isarel) Seoul (South H n Quố ) Tehran (Iran) eijing Ch ngzhou H ngzhou Kunming Ji’n n Chongqing, Dalian, Xiamem, Hefei and Zhengzhou (Trung Quố )

2001- ến nay

1991-2000

(Năm)

Trƣ 1970 1971-80

1981-90

Hình 2.13. Lịch sử ph t triển của BRT trên thế giới (Nguồn: [57])

Tr nsMilenio ogot Colombi l h thống RT nổi tiếng bắt

ầu ho t ộng v o năm 2000 H thống b o gồm một ƣ ng xe buýt huy n

ng xe buýt kh p nối g tăng ƣ ng một h thống thu phí ự v o

th th ng minh một h thống iều khiển n ng o v một gi v phải hăng

38

Bảng 2.2. Thông tin tổng hợp về một số dự n BRT trên thế giới

Vị trí

Hệ thống

Hành khách trên ngày

Chiều dài (theo km)

Đỉnh điểm hành khách trên giờ trên hƣớng

TransMilenio

35,000-40,000[37]

2,154,961[38]

113[39]

Bogatá (Colombia) Ahmedabad

450.200[40]

125[40]

Guangzhou

26,900[41]

1,000,000

22

Curitiba,Bazil

81

13,900-24,100

508,0000[42] (22,60000 bao gồm ƣ ng trung chuyển)

18,500(cần dẫn nguồn)

1,800,000[44]

140[45] [46]

Janmarg (Ahmedabad BRT) Guanghou Bus Rapid Trasit Rede Intergrada de Transporte Mexico City Metrobus Sistema MOVE

24

15,800-20,300[47]

1,100,000

Mexico City, Mexico Belo Horizote, Bazil Istanbul

52

7,300-19,500[47]

800,000

New Jersey

Metrobus (Istan bul) Lincoln Tunel XBL

15,500[48]

23 172

15,000[49]

62,000 (chỉ tính 4 gi cao iểm vào buổi sáng) 30,195

Brisbane Jakata New York

South East Busway Transjakarta Select Bus Servie

2.3.2. Khái quát về hệ thống BRT

2.3.2.1. Các hợp phần của hệ thống BRT

Mặ ù RT ng y ng phổ biến t i thị tr n thế gi i tuy nhi n

kh ng một kh i ni m hính thống về RT [52] C ơ qu n quản lý vận

h nh VTHKCC t i quố gi tr n thế gi i h th kh i ni m kh

nh u thể nhƣ s u:

Theo Vi n nghi n u về GTVT v hính s h ph t triển (ITDP) RT

l h thống vận tải tố ộ o ự tr n ị h v buýt hất lƣợng o ể th

ẩy sự i l i nh nh h ng ti n nghi hi u quả về hi phí trong thị iều

n y t ƣợ nh h thống h thống h tầng ri ng ho RT ƣợ vận h nh

ở tần suất l n v tố ộ o ùng v i ị h v kh h h ng ho t ộng

quảng b truyền thống ở m ộ o [32].

Theo Chƣơng tr nh nghi n u về VTHKCC tố ộ o ƣợ b o o

bởi Levinson v ồng nghi p năm 2003 trong TCRP Report 90 [81 , BRT

l một lo i h nh VTHKCC nh nh s ng b nh lốp v ho t ộng linh ho t

RT l một h thống tí h hợp yếu tố gồm nh g phƣơng ti n lo i

h nh ị h v ƣ ng nh ri ng v h thống gi o th ng th ng minh Th m

v o RT sự nhận i n v h nh ảnh ặ trƣng v tí h ự

39

Theo Cơ qu n quản lý VTHKCC li n b ng Mỹ (FTA) [32], BRT là

h thống buýt ƣợ ải thi n v ho t ộng tr n l n nh ri ng ể tận ng

ƣợ sự linh ho t xe buýt th ng thƣ ng v sự hi u quả ƣ ng sắt

RT ũng kết hợp s ng ng ngh ti n tiến h tầng ầu tƣ về vận h nh

ể ung ấp ị h v tốt hơn hẳn so v i tuyến buýt truyền thống

C kh i ni m n u tr n nh n hung nhất qu n về nguồn gố ị h v

RT l ị h v buýt th ng thƣ ng ƣợ ải thi n ể ƣợ ặ tính

« nhanh » ự tr n l n nh ri ng ể hƣ ng t i sự hi u quả ƣ ng sắt

Một h ơn giản RT l ị h v ƣ ng sắt thị s ng b nh lốp [40].

Tuy nhiên, sự kh bi t trong ịnh nghĩ nằm ở sự kh bi t về m ộ

hi tiết yếu tố ấu th nh h thống RT iều n y bắt nguồn từ sự ng

RT v iều ki n ặ thù nơi RT ƣợ x y ựng ở thị tr n

thế gi i [54 Sự s ng t o ột ph trong thiết kế v vận h nh l h kh ể

ƣ RT từ một hi n tƣợng trở th nh một trong những lo i h nh VTHKCC

ƣợ qu n t m v y u thí h t i nhiều thị tr n thế gi i [36].

Kh ng thể ph nhận rằng thuật ngữ RT viết tắt us R pi Tr nsit l

thuật ngữ phổ biến nhất trong ng tr nh kho họ ũng nhƣ ự n [92] –

[29] nhƣng một số thuật ngữ tƣơng ƣơng kh ũng ƣợ s ng ở những khu

vự nhất ịnh Thuật ngữ RT lần ầu ti n ƣợ gi i thi u t i ắ Mỹ S u

iển h nh th nh ng ở khu vự n y nhƣ Tr nsMilenio ở ogot Colombi

h y Curitib ở r zil truyền ảm h ng ho h ng lo t h thống kh ở

Ch u nhƣ ở J k rt In onesi ằng h n y thuật ngữ RT ũng trở

th nh thuật ngữ quố tế T i Ch u Âu thuật ngữ Dịch vụ buýt cấp độ cao (High-

Level us Servi e) ƣợ ùng phổ biến nhất th y v RT Cần phải nhấn m nh

rằng ph t triển ị h v buýt ấp ộ o l một hƣơng tr nh li n minh Ch u

Âu th y v ri ng l một h y một v i quố gi [35] , [53]. T i Mỹ v một số

nƣ ở N m Mỹ nhƣ Peru RT ƣợ ề ập v i i t n li n qu n t i t u i n

thị nhƣ Tàu điện mặt đất (Surface Metro) hay Tàu điện buýt (Metro-Bus)

[32], [57], [62],

40

Trong luận n n y t giả s ng thuật ngữ RT nhƣ s u:

BRT là loại hình VTHKCC d ng xe buýt chuyên dụng cung ứng sự vận

chuyển tốc độ cao, khối lượng lớn tương tự như đường s t và linh hoạt như

dịch vụ buýt nhờ sự kết hợp của phương tiện bánh lốp và hệ thống kết cấu hạ

tầng ưu tiên với thiết kế phần lớn là làn dành riêng và có ưu tiên tại nút giao

thông, tích hợp hệ thống lên xuống xe và hệ thống vé

C hợp phần h thống RT gồm: Phƣơng ti n l n xe buýt nh

g h thống v h thống ITS trung t m vận h nh [50].

Bảng 2.3. Một số đặc điểm chính của BRT

TT

Yếu tố

1 L n ƣ ng

2

Phƣơng ti n

3 Nhi n li u

4 Nhà ga

5 H thống v

6

H thống th ng tin

7 Dị h v

8 Làn dành riêng

Mô tả Thƣ ng ƣợ bố trí ở ƣ ng gi o th ng tr n mặt ất; Một số trƣ ng hợp ở ngầm hoặ tr n o; Thƣ ng p ng ph n t h v i òng gi o th ng hỗn hợp thể h y hung một số o n Xe buýt s h l n Thƣ ng s ng nhi n li u h th h kết hợp v i lo i nhi n li u s h kh nhƣ CNG i n - òi hỏi ti u huẩn khí thải o hơn xe buýt th ng thƣ ng p ng giải ph p tăng ƣ ng tiếp ận (tƣơng thí h hiều cao sàn xe) n ngo i phƣơng ti n (Off-Board) Th ng tin quản trị trung t m v h thống v th ng minh; h thống bản ồ i n t tí h hợp ho h nh kh h thông tin thự Từ ơn giản ến ph t p; p ng ng lo i tuyến: tuyến thƣ ng tuyến tố h nh ị h v trự tiếp bên ngoài hành lang. 2 - 4 l n v i hiều rộng 7 - 15 m

9

Nhỏ ến trung b nh (400m trở l n)

4 - 8 mét

Khoảng h giữ g 10 ề rộng nh g 11 Tần suất tối Khá cao (40 - 60 xe/gi /l n)

12 M i trƣ ng

Ô nhi m tiếng ồn l n; nhi m khí thải ph thuộ v o lo i nhi n li u s ng

(Nguồn: United Nations Human Settlements (2013))

41

2 3 2 2 Vai tr của hệ thống BRT trong hệ thống VTHKCC đô thị.

Ngo i những hợp phần nhƣ ề ập ở ảng 2 4, h thống BRT còn có

v i trò rất qu n trọng trong h thống VTHKCC thị nhƣ:

- Năng lự huy n hở h nh kh h h thống RT n i hung l

ng ng hoặ thấp hơn h t ít so v i h thống ƣ ng sắt nhẹ Tố ộ b nh qu n

RT từ 25-30km/h ít nhất l 20km/h nhƣ vậy l ng ng bằng hoặ hỉ

k m h t ít so v i ƣ ng sắt nhẹ i tr n o Về khí nh kinh tế hi phí x y

ựng v kh i th RT (gồm ả bảo tr ) thấp hơn nhiều so v i ƣ ng sắt

thị So v i h thống xe buýt thƣ ng tuy hi phí x y ựng o hơn nhƣng

năng lự vận huyển v tố ộ RT ít nhất l gấp i ặ iểm n y

RT phù hợp v i th nh phố Nẵng u lị h biển ng ph t triển n số

trên 1 tri u ngƣ i

- H thống RT sự linh ộng o so v i vận tải h nh kh h ng

ộng b nh sắt o tuyến ƣ ng sắt thị phải ố ịnh về tuyến Một ƣu

iểm kh RT l th i gi n thi ng x y ựng một tuyến RT ngắn hơn

nhiều so v i tuyến ƣ ng sắt thị ối v i Nẵng l một th nh phố tr

ƣợ quy ho h n ƣ thị tập trung thị th y ổi từng ng y th h nh

th gi o th ng ng ộng năng lự vận tải v tố ộ o linh ho t trong

vi ịnh tuyến l một lợi thế

- RT ng kết nối v i lo i h nh vận tải ng ộng kh nhƣ t u i n

t xi xe buýt thƣ ng t i iểm trung huyển; khi i v o ho t ộng RT

kh ng g y x o trộn qu l n h thống gi o th ng kh phù hợp v i H Nội

- RT v i ƣ ng i nh ri ng ít bị ảnh hƣởng o ùn tắ gi o th ng

v o gi o iểm; s kh ng l m xảy r t nh tr ng l i xe thiếu n to n lấn

hiếm phần ƣ ng xe p v xe m y y l ặ iểm rất phù hợp v i

th nh phố th nh phần phƣơng ti n ng nhƣ th nh phố Nẵng.

- BRT có h thống tín hi u ƣu ti n: H thống thu v trƣ khi l n xe:

H nh kh h khi i xe trả tiền v i h i lo i: Tiền mặt th th ng minh (th từ v

m nh gi kh nh u thể v tuần th ng/ tuyến h y li n tuyến 6

th ng ) trƣ khi v o nh g h xe buýt V i h nh h nh th trả tiền

42

trƣ s giảm sự hậm h v h nh kh h thể nh nh h ng trong vi l n

xuống t i xe buýt

- BRT s ng s n thấp v s n xe - s n bến ỗ ƣợ thiết kế bằng nh u g p

phần giảm th i gi n l n xuống ồng th i t o iều ki n thuận ti n ng ho tất

ả h nh kh h ( ặ bi t ho những ngƣ i t n tật) muốn s ng phƣơng ti n n y

- BRT c sự kết nối tốt v i phƣơng ti n gi o th ng ng ộng kh

ặ bi t l xe buýt ồng th i hỗ g i xe p xe m y t i nh h RT t o

iều ki n kết nối phƣơng ti n ầu vƣợt s n to n khi h nh kh h i bộ

t i tr m xe buýt; Tí h hợp v i tr m t u i n ngầm v tr m trung huyển v i

lo i phƣơng ti n kh nhƣ tr m thu xe p ng ộng iểm ỗ xe t xi hỗ

trợ kh h h ng i huyển thuận ti n

- RT ƣợ thiết kế gắn kết hặt h giữ Quy ho h RT v i quy

ho h s ng ất nhằm n ng o hi u quả ho t ộng RT v hi u quả s

ng ất ọ tuyến RT v tr m trung huyển

- Nh h h thống RT ƣợ x y ựng theo nhu ầu từng khu vự

iểm thu h t huyến i l n v tính kết nối v i phƣơng th vận tải

kh (t i khu n ƣ ng nh h thể i t i 240m);

- RT h y v i tần suất giữ huyến xe buýt kh ng qu 5

ph t/ huyến v th i gi n l n xe v xuống xe kh ng qu 1 ph t o RT t o

n n sự hấp ẫn ối v i h nh kh h i xe, h thống RT m i ng nghĩ l i

lo i h nh vận huyển khối lƣợng l n hi u quả về kinh tế

2.3.2.3. Những điểm mạnh của hệ thống BRT

Dị h v RT ƣợ kỳ vọng v thiết kế s o ho vƣợt trội so v i ị h v

buýt th ng thƣ ng v ti m ận ị h v VTHKCC bằng b nh sắt

ặ iểm

BRT

uýt thƣ ng

ƣ ng sắt nhẹ (LRT)

T u i n ngầm (Metro)

H thống ƣ ng sắt ri ng

Hệ thống đường

Dùng h thống ƣ ng hỗn hợp (dùng chung)

H thống ƣ ng sắt riêng

Dùng h thống ƣ ng gi o th ng hi n hữu ơ bản ƣ ng nh riêng

Bảng 2.4. So s nh đặc điểm giữa BRT và phương thức VTHKCC b nh sắt

43

ặ iểm

BRT

uýt thƣ ng

ƣ ng sắt nhẹ (LRT)

T u i n ngầm (Metro)

Nhiên liệu

i n

i n

ộng ơ ốt trong hoặ hybrid

Nhi n li u h th h hybrid, khí h lỏng khí thiên nhiên, i n

Quản lý phương tiện

Ch yếu bằng trự qu n

Ch yếu bằng trự qu n

H tín thống hi u tự ộng h

H thống tín hi u tự ộng hóa

Dƣ i 18 th ng

2-3 năm

4-10 năm

Thời gian x y dựng

Điều kiện về không gian

2-3 l n h thống gi o th ng hi n hữu

Tính linh hoạt

2-4 l n h thống ƣ ng gi o th ng hi n hữu Linh ho t trong xây ựng v vận hành

Thuận ti n nhanh chóng Tính ơ ộng o ho t ộng trong mọi iều ki n Linh ho t iều h nh ng ơn giản

Ít linh ho t v r i ro nhất ịnh về t i hính

T ộng rất ít ến h thống gi o th ng hi n hữu Kh ng linh ho t v nhiều r i ro về t i hính

160

17-80

170-280

240

12-30 giây

20-50 giây

75-150 giây

120-150 giây

Trung bình (9 000-30 000)

Trung bình (5 000-7 000)

Cao (67 200-72 000)

Trung bình (12 200-26 900)

130-150

30-70

700-900

2000-5000

Năng lực vận chuyển tối đa của phương tiện Giãn cách tối thiểu (giờ cao điểm) Năng lực vận chuyển (hành khách/giờ) Chi phí mỗi km (triệu INR)

(Nguồn: [57])

Một trong những m í h ơ bản nhất bất ự n RT n o l

tăng ƣợ tố ộ vận h nh Trong một nghi n u ối v i 11 th nh phố ở

nƣ ng ph t triển t giả nhận r rằng tùy theo m ộ ƣu ti n và

hất lƣợng l n ƣ ng ƣu ti n tố ộ xe buýt RT thể tăng th m từ

14 5 ến 26 km/h H thống RT nh nh nhất thế gi i l ở A el i e Ú s

ng h thống b nh ẫn hƣ ng v l n ho n to n t h bi t ể t tố ộ b nh

44

qu n 80 v tối 100 km/h [40]. Tuy nhi n y l trƣ ng hợp bi t Nh n

hung tố ộ RT o ộng từ 10 ến 40 km/h ở thị tr n thế gi i

[49] M trung b nh n y o hơn ng kể so v i xe buýt th ng thƣ ng (10-

26 km/h) nhƣng thấp hơn một h t so v i ƣ ng sắt nhẹ (b nh qu n 11-54

km/h) v kh ng thể so s nh v i metro v phƣơng th t tố ộ b nh qu n

o nhất l n t i 60 km/h v thấp nhất ũng ở m khoảng 30 km/h

Một ƣu thế qu n trọng RT so v i phƣơng ti n b nh sắt l

RT ần vốn ầu tƣ b n ầu thấp hơn ng kể trong khi hi phí vận h nh

vừ phải Theo Deng v Nelson (2011) [57 v i ùng 1 lộ tr nh tuyến hi phí

x y ựng 1 tuyến RT s nhỏ hơn từ 4 ến 20 lần so v i một tuyến ƣ ng sắt

nhẹ v 10 ến 100 lần so v i một tuyến t u i n ngầm Trong một nghi n u

kh Men khoff (2005) ề ập rằng v i ùng một ng n quỹ hính quyền

th nh phố thể x y ựng ƣợ một m ng lƣ i rộng l n gấp ít nhất 10 lần so

v i x y ựng tuyến ƣ ng sắt V thế RT l sự lự họn hết s phù hợp

ho nƣ ng ph t triển v i ng n s h h n hế v ng phải ối mặt v i

vấn ề ấp b h về gi o th ng nhƣ ùn tắ h y t i n n [42 Hoss in (2006) hỉ

r rằng hi phí ho x y ựng 1 km RT ở ngkok l khoảng 1 3 tri u l

Mỹ trong khi hi phí n y ho tuyến t u i n ngầm l 43 4 tri u ho 1 km

Tuy nhi n ần phải nhấn m nh rằng i khi vi tính to n và bóc tách chi

phí ho 1 ự n RT l kh ng ng Trong nhiều trƣ ng hợp hi phí vốn

ho RT tí h hợp trong nhiều g i ải thi n gi o th ng l n v hi phí ho ự

n RT hỉ l ƣ tính Ví kế ho h Tr ns nti go b th nh phần: sự

ph t triển một m ng lƣ i RT sự mở rộng h thống t u i n v sự

tí h hợp hế ộ vận tải trong th nh phố Tổng kinh phí ự tính l 250

tri u USD s u khi kết hợp v i sự mở rộng m ng lƣ i t u i n trong tổng

hi phí vốn l n t i 2 5 tỷ USD v kh ng th ng tin thể n o li n qu n ến

chi phí cho BRT TranSantiago.

So s nh v i lo i h nh vận tải khối lƣợng l n kh h thống RT linh

ho t hơn Thự tế rằng h thống RT tiềm năng ể s ng ơ sở h tầng

sẵn v phƣơng ti n RT l b nh hơi RT n thể ho t ộng trong ph m

45

vi l n m kh ng phải huyển hoặ x y ựng l n ƣ ng ắt tiền trong to n bộ

ph m vi ho t ộng n RT thể thí h nghi tốt hơn ối v i th y ổi

trong quy ho h thị v x y ựng nh nh hơn nhiều kế ho h h thống

ƣ ng sắt

Ngo i r RT thu h t sự ng hộ l nh o hính trị o triển kh i

nh nh tố ộ năng lự huy n hở năng suất h thống o ộ tin ậy

H thống RT ũng l hất x t ho vi ph t triển ất i ở

th nh phố nhƣ Curitib Ottawa, Guadalajara, Guangzhou hay Istanbul. Theo

b o o Deng v Nelson (2011) h thống RT gi p ph t triển gi trị ất

trong một v i trƣ ng hợp th nh ng th ẩy mật ộ khu n ƣ văn phòng

v s ng ất thƣơng m i Pe k v ộng sự (2013) b o o ví nh

g RT ƣợ ặt ọ theo phố W shington t i oston nơi h nh l ng RT

Silver ho t ộng một ảnh hƣởng ng kể trong vi tăng gi trị thị

trƣ ng bất ộng sản kh tƣơng ồng v i ự n vận huyển ƣ ng sắt nhẹ

2.3.2.4. Những hạn chế của hệ thống BRT

RT ƣợ h nh th nh tr n ơ sở s ng h tầng hi n gi o th ng

hỗn hợp s u kết nối v i m ng lƣ i VTHKCC hi n ể n ng o khả

năng p ng nhu ầu i l i V vậy sự h nh th nh RT ít nhiều g y r những

x o trộn về tổ h gi o th ng ũng nhƣ những nghi ng v xung ột về v i

trò lo i h nh n y v i lo i h nh VTHKCC kh ặ bi t l xe buýt

Trong thự tế những b o o về sự thất b i RT trong vi thự

hi n m ti u v thế t o r sự l ng phí x hội v sự mất niềm tin v o lo i h nh

n y Ti u biểu l trƣ ng hợp RT ngkok S u sự ho t ộng thiếu hi u

quả tuyến ầu ti n kh ng th m bất tuyến n o trong quy ho

ƣợ x y ựng

Thự tế rằng RT ƣợ ƣu ti n hơn so v i phƣơng ti n kh khiến

ngƣ i s ng PTCN ảm thấy bất ng Họ thấy rằng kh ng gi n i l i ho

họ bị giảm i mặ ù năng lự ả tuyến ƣ ng ƣợ tăng l n ng kể

Thự tế rằng x y ựng RT r hơn ƣ ng sắt kh ng nghĩ rằng n

kh ng l một h thống ng x y ựng về mặt t i hính RT ắt hơn nhiều

46

so v i h thống buýt th ng thƣ ng Theo số li u thống k kinh phí ho

nhiều th nh phố gi i thi u RT trong qu kh l tƣơng ối eo hẹp v phải

ự v o sự ng g p ph n bổ ng n s h từ hính quyền trung ƣơng v

các khoản v y Qu tr nh th t xin v h ấp kinh phí thể l tốn th i

gi n l m tăng hi phí thự tế ũng nhƣ hi phí ơ hội [44].

Thiếu s t tí h hợp: ví ở một v i h thống GT T khu vự i bộ

khuynh hƣ ng qu n trọng hơn v i bộ l hế ộ kết nối ơ sở ho g thị Tuy

nhi n thự tế hỉ r rằng vi kết nối tr m RT l kh ng ng v n to n

Các nhà phê bình RT thƣ ng trí h ẫn vấn ề li n qu n ến

sự ti n nghi khi so s nh h thống buýt v i ƣ ng sắt Phần l n ngƣ i s

ng gi o th ng ng ộng thí h ƣ ng sắt hơn xe buýt v sự ti n nghi tuy t

v i n [55 Một số nghi n u hỉ r rằng RT thể ho t ộng tốt nhƣ

ƣ ng sắt ùng v i yếu tố ƣợ x ịnh kh ự v o quy m h

thống RT v hất lƣợng nh g v ơ sở vật hất Tuy nhi n số

lƣợng n y kh ng l n

Bảng 2.5. Tổng hợp điểm mạnh và hạn chế của BRT

Tiêu chí

Điểm mạnh

Điểm yếu

Chi phí

C o hơn ng kể so v i các dịch v buýt th ng thƣ ng

Kinh tế

Phân bổ kinh phí

Có thể kh khăn ể chỉ ịnh nhà thầu, có thể phải cần các khoản vay, sự ng g p v hỗ trợ từ Chính ph trung ƣơng

Kế ho ch tài chính

Thông tin và truyền thông

Thấp hơn ng kể so v i thiết kế và xây dựng ƣ ng sắt Ít kh khăn trong vi c phân bổ các quỹ cho vi c xây dựng một dự n RT hơn cho vi c so sánh v i các dự n ƣ ng sắt Chính sách chi phí tốt có thể cho phép dự án mang l i lợi nhuận Cải thi n chất lƣợng c a dịch v cung cấp cho khách hang gồm: sự ti n lợi ộ tin cậy v ộ an toàn

Công ngh

H thống ƣu ti n

Giảm th i gian chuyến i v tăng ộ tin cậy

Các h thống thƣ ng không ƣợc nhận các trợ cấp ho t ộng Thách th ể xây dựng ƣợc trong gi i o n b n ầu v òi hỏi sự giám sát chặt ch sau Gây phản ng từ ối tƣợng s d ng phƣơng ti n khác

ộ linh Linh ho t Có thể ho t ộng ở mọi nơi Có thể bị coi là giải pháp

47

Tiêu chí

Điểm mạnh

ho t

trong ho t ộng

Điểm yếu trƣ c mắt, không mang tính dài h n và d bị thay thế

vì không cần s d ng ộc quyền ơ sở h tầng nhƣ ƣ ng sắt

Linh ho t trong tích hợp

Có thể cùng tồn t i v i các hình th c vận tải công cộng khác

Ho t ộng nhanh

Có thể ƣợc coi là dịch v bổ sung cho lo i hình khác và không phải là một giải pháp vận chuyển chính Có thể dẫn ến vi c triển khai gấp r t trong một số thành phần có thể hƣ ho n th nh t i th i iểm vận hành

Thực hi n ơn giản

Có thể khiến BRT giống nhƣ một dự án trong ngắn h n và tiềm ẩn nhiều r i ro dẫn ến bị coi là bất lợi cho các chính trị gi ầy tham vọng

Ho t ộng

Ngƣ i tham gia trên ƣ ng

Thông tin / giáo d ngƣ i ùng kh ng ầy và giao tiếp k m trong khi gi n o n do xây dựng có thể làm giảm niềm tin c ng h ng ối v i BRT

L nh o chính trị

Khi hỗ trợ chính trị không rõ ràng, kế ho ch BRT s gặp rất nhiều kh khăn

Khả năng chuyên chở l n

Năng lự

Tố ộ cao

Không cần tƣ vấn lâu dài và quy trình ph c t p ể phân bổ kinh phí nhƣ li n qu n ến ho t ộng ƣ ng sắt Thực hi n ơn giản và có thể vận chuyển khối lƣợng l n khiến BRT trở nên hấp dẫn ối v i các nhà chính trị gia, chính khách, nhất là trong quá trình vận ộng tranh c M ng / h nh l ng ƣợc xác ịnh r hơn x y ựng thƣơng hi u và cung cấp các h thống thông tin công ngh m i ể khiến h thống trở nên thân thi n Sự ng hộ c ngƣ i ng ầu h thống chính trị thƣ ng ƣợc nhìn thấy ở các dự án BRT thành công Có thể là giải pháp vận chuyển khối lƣợng l n thực sự Một vài dự án BRT có thể so s nh ƣợc v i t u i n ngầm về mặt tố ộ

Ti n nghi

ƣợc so sánh ngang v i ƣ ng sắt thị

Ph thuộc nhiều vào sự tƣơng thích giữ phƣơng ti n và h tầng Nhiều dự án chỉ cải thi n m c nhỏ v i dịch v buýt thông thƣ ng về mặt tố ộ Có thể bị h n chế vì không gi n tr n phƣơng ti n và nhà ga

Tác ộng

Môi trƣ ng

Có thể bị tranh cãi rằng ƣ ng sắt là an toàn v i m i trƣ ng hơn

Giảm thiểu m c tiêu th nhiên li u, tiếng ồn và các t ộng xấu khác t i môi trƣ ng tính bình quân cho

48

Tiêu chí

Điểm mạnh

Điểm yếu

mỗi ơn vị hành khách Giảm số lƣợng tai n n giao thông

An toàn giao thông

số ngƣ i s d ng BRT thỏa mãn v i dịch v

Sự thỏa mãn c a ngƣ i dùng

Hình ảnh

V i hỗ trợ c a chính quyền ị phƣơng RT thể trở th nh h nh tƣợng riêng c a thành phố

Không hoàn toàn thoát ly ƣợc v i ƣ ng giao thông thông hỗn hợp nên vẫn có tai n n gi o th ng li n qu n ến vi c s d ng BRT Ngƣ i s d ng PTCN có khuynh hƣ ng không nhận ra (hoặc cố tình bỏ qua) những lợi ích c a BRT Cần hỗ trợ ể ƣợc công nhận ng kh i nhƣ một h thống hoàn thi n hơn v tốt hơn ng kể so v i dịch v xe buýt th ng thƣ ng

Phát triển thành phố

Có thể bị tranh cãi rằng lợi ích c a BRT không thể so sánh ƣợc v i ƣ ng sắt thị

Có tiềm năng ể mang l i lợi ích KT-XH ũng nhƣ m i trƣ ng rộng l n hơn trong phát triển thị

S d ng ất

Có thể tăng gi trị ất, giá trị thu nh ất thƣơng m i, tăng mật ộ khu dân số dọc theo hành lang

Những lợi ích về giá trị s d ng ất rõ ràng và rất ấn tƣợng ối v i trƣ ng hợp xây dựng ƣ ng sắt thị trƣ y

2.3.2.5. Sự khác biệt chính BRT và buýt thường.

Bus Rapid Transit – RT: Nếu x t ƣ i g ộ phƣơng ti n th RT

ũng thuộ òng vận huyển h nh kh h bằng xe buýt khối lƣợng vận

huyển l n nhằm ung ấp ị h v vận tải nh nh v hi u quả hơn so v i xe

buýt thƣ ng nhƣng x t ƣ i g ộ ơ sở h tầng luống tuyến iều h nh ho t

ộng th RT kh nhiều so v i buýt th ng thƣ ng V i h thống ƣ ng nh

ri ng ơ sở h tầng ƣợ ầu tƣ hi n i v ồng bộ vận tố kh i th o

ng suất vận huyển l n… RT thể ƣợ oi l lo i h nh VTHKCC m i

ho t ộng tr n ƣ ng bộ RT ƣợ li n tƣởng nhƣ một h thống Metro tr n

ƣ ng bộ nhƣng s ng ng ngh xe buýt nhiều hơn l ng ngh

phƣơng ti n h y tr n ƣ ng sắt

2.3.3. Bộ tiêu chí đ nh gi hệ thống BRT

V i m ti u ƣ r những hƣ ng ẫn v so s nh trong vi thiết kế

49

ph t triển h thống xe bus nh nh ( RT) tr n thế gi i một bộ ti u hí nh gi

RT hi tiết ƣợ gi i thi u v o năm 2014 ƣợ x y ựng ự tr n kinh

nghi m thự tế huy n gi GTVT h ng ầu bộ ti u hí l thƣ o

ng tin ậy về khả năng ho t ộng hi u quả RT t i thị H thống

ƣợ x y ựng tr n ơ sở những thự ti n th nh ng nhất y l h thống

uy nhất hi n n y ƣ r kh i ni m m ng tính to n ầu về RT v hơn thế

nữ l h thống ti u hí thể nh gi ho iểm v quyết ịnh th h ng

h thống RT

H thống o vi n nghi n u về GTVT v Chính s h Ph t triển

(ITDP) lần ầu ti n gi i thi u v o năm 2012 Theo một h nh l ng ƣợ

oi l RT phải p ng những iều ki n tối thiểu về hất lƣợng khối lƣợng

vận huyển lợi í h về m i trƣ ng v kinh tế H thống ti u hí ề xuất

xếp lo i h nh l ng RT th nh 04 h ng gồm: H ng ơ bản H ng ồng

H ng b v H ng v ng

Phi n bản th h i bộ ti u hí ƣợ gi i thi u v o năm 2014 trƣ

khi phi n bản ập nhật nhất hi n n y ƣợ gi i thi u v o năm 2016 Phi n

bản 2014 ƣ r iều hỉnh về kh i ni m h nh l ng RT iểm trừ ối v i

h nh l ng tần suất ho t ộng RT thấp

So v i phi n bản trƣ phi n bản 2016 tập trung s u hơn v o khí

nh n to n v tiếp ận ối v i ngƣ i i bộ Tr n thự tế y l 2 lĩnh vự

li n h mật thiết v i nh u v phần l n t i n n li n qu n t i RT xảy r v i

ngƣ i i bộ khi tiếp ận t i nh g Vận h nh ũng l một yếu tố ƣợ qu n

t m hơn iểm trừ l n hơn ƣợ nh ho nh n tố li n qu n t i thiết kế

v hất lƣợng h thống ơ sở h tầng C ti u hí về v ƣợ n ng ấp

v i òi hỏi về mu v x nhận v tự ộng trƣ khi l n xe

ộ ti u hí 2016 gồm 07 ti u th trong 06 ti u th ƣợ nh

gi bằng iểm ộng v 01 ti u th ƣợ nh gi bằng iểm trừ Mỗi

ti u th ti u hí th nh phần v iểm mỗi ti u th hính l tổng

iểm ti u hí th nh phần ộ ti u hí sự lƣợng h hết s hi tiết

từng m ộ tƣơng ng v i từng m iểm ti u hí. Tr n ơ sở số

iểm tổng ti u th s sự xếp h ng ối v i h thống

50

CÁC TIÊU THỨC ĐÁNH GIÁ

Yếu tố cơ bản (5 tiêu chí)

Kế hoạch dịch vụ (7 tiêu chí)

Nhà ga (5 tiêu chí)

Thông tin (2 tiêu chí)

Điểm trừ (7 tiêu chí)

Tiếp cận và tích hợp (6 tiêu chí)

CSHT và phương tiện (5 tiêu chí)

Hình 2.14. C c tiêu chí đ nh gi .

2.3.3.1. Yếu tố cơ bản

Ti u hí 1: L n ƣợ thiết kế ri ng ( iểm tối : 8); Ti u hí 2: Vị trí

l n ( iểm tối : 8); Ti u hí 3: H thống kiểm so t v b n ngo i phƣơng

ti n ( iểm tối : 8); Ti u hí 4: X lý t i gi o ắt ( iểm tối : 7); Tiêu

hí 5: S n xe tƣơng thí h ( iểm tối : 7)

2.3.3.2. Kế hoạch dịch vụ

Ti u hí 1: Số lƣợng tuyến xe bus RT ho t ộng ( iểm tối : 4); Ti u

hí 2: Sự ng lo i h nh tr nh ( iểm tối : 3); Ti u hí 3: Trung

t m quản lý ( iểm tối : 3); Ti u hí 4: Nhu ầu i l i tr n h nh l ng ( iểm tối

: 2); Ti u hí 5: Nhu ầu i l i tr n o n (tối 3); Ti u hí 6: Th i gi n

ho t ộng ( iểm tối : 2); Ti u hí 7: M ng lƣ i h nh l ng ( iểm tối : 2)

2 3 3 3 Cơ sở hạ tầng và phương tiện

a- L n ƣ ng v phƣơng ti n: Ti u hí 1: L n vƣợt t i nh g ( iểm tối

: 4); Ti u hí 2: Giảm thiểu khí thải ( iểm tối : 3); Ti u hí 3: Khoảng h từ

nh g t i gi o ắt ( iểm tối : 3); Ti u hí 4: Nh g trung t m ( iểm tối :

2); Ti u hí 5: Chất lƣợng mặt ƣ ng nh ho RT ( iểm tối : 3)

b- Nh g v phƣơng ti n: Tiêu chí 1: Khoảng cách giữa các nhà ga

( iểm tối : 2); Ti u hí 2: Sự an toàn và ti n lợi c nh g ( iểm tối : 3);

Tiêu chí 3: C a xe bus và c nh g ( iểm tối : 3); Tiêu chí 4: Vị trí dừng

d ng vịnh ( iểm tối : 1); Tiêu chí 5: H thống c a c nh g ( iểm tối : 1)

51

2.3.3.4. Tiêu chí thông tin

Ti u hí 1: Nhận i n thƣơng hi u ( iểm tối : 3); Ti u hí 2: Th ng

tin ho h nh kh h ( iểm tối : 2)

2.3.3.5. Tiêu chí tiếp cận và kết nối

Ti u hí 1: Tiếp ận ặ bi t ( iểm tối : 3); Ti u hí 2: Tí h hợp v i

lo i h nh vận tải ng ộng kh ( iểm tối : 3); Ti u hí 3: Tiếp ận ho

ngƣ i i bộ ( iểm tối : 3); Ti u hí 4: Tr ng giữ xe p ( iểm tối : 2);

Ti u hí 5: L n ƣ ng ho xe p ( iểm tối : 2); Ti u hí 6: Tí h hợp ho

thu xe p ( iểm tối : 1)

2.3.3.6. Đánh giá và phân loại

Ti u hí 1: Tố ộ kh i th thấp ( iểm trừ tối : 10); Ti u hí 2: Khối

lƣợng vận huyển thấp v o gi o iểm ( iểm trừ tối : 5); Ti u hí 3: Sự

x m ph m v o l n ƣ ng ri ng RT ( iểm trừ tối : 5); Ti u hí 4:

Khoảng h l n giữ s n xe bus RT v i thềm nh g ( iểm trừ tối : 5);

Ti u hí 5: Qu tải ( iểm trừ tối : 5); Ti u hí 6: Tần suất ho t ộng thấp

v o gi o iểm ( iểm trừ tối : 3); Ti u hí 7: Tần suất ho t ộng qu thấp

v o gi thấp iểm ( iểm tối : 3)

52

Hình 2.15. Đ nh gi xếp loại hành lang BRT theo tiêu chí quốc tế

Một h nh l ng nếu nhƣ thỏ m n iểm số tối thiểu ti u hí 1

ti u hí 2 trong ti u th 1 v tổng số iểm ti u th 1 th ƣợ oi l

h nh l ng RT Sự thừ nhận n y ƣợ xem x t h yếu tr n khí nh kỹ

thuật Ngƣợ l i h nh l ng s bị oi l hƣ hội iều ki n một h nh

l ng RT C h nh l ng ti u hí s ƣợ tiếp t xem x t ể ph n th nh 4

h ng v i số iểm lần lƣợt từ o ến thấp tƣơng ng v i h ng v ng h ng b

h ng ồng v h ng ơ bản Số iểm thể ể xem x t xếp lo i ƣợ tr nh

b y ở H nh 2 15.

2.3.4. Lựa chọn BRT trong hệ thống vận tải hành khách công cộng đô thị

2.3.4.1. Hoạch định mạng lưới tuyến VTHKCC

M ng lƣ i VTHKCC n i hung v RT n i ri ng ần phải p ng

những y u ầu ơ bản s u: kết nối trự tiếp v ngắn nhất iểm thu h t

ph t sinh nhu ầu l n lộ tr nh thí h hợp hiều i phù hợp

H số ƣ ng kh ng thẳng h thống gi o th ng kh nh u nhƣ

h nh: hữ nhật 1 41 ƣ ng h o 1 27; b n kính 3 86 ƣ ng vòng - bán kính

1 10 t m gi 1 10 Khi nghi n u h thống m ng lƣ i gi o th ng ần phải

ảm bảo h số ƣ ng kh ng thẳng kh ng vƣợt qu 1 20 [18].

2.3.4.2. Lựa chọn phương tiện có sức chứa phương tiện phù hợp với quy mô

đô thị.

X ịnh lo i s h phƣơng ti n vận tải ự tr n ph n tí h nhu

ầu i l i thự tr ng gi o th ng iều ki n kh i th vận tải kh

Bảng 2.6. Cường độ lượng HK bình quân ngày trong c c thành phố

Nhóm thành phố theo dân số; 1000 ngƣời Mật độ di chuyển 1000 HK.Km Chiều dài bình quân chuyến đi của HK; Km Cƣờng độ luồng hành khách ngày, 1000 HK.Km/Km

I - (1000-2000) 2,36 4,0 9,45 28

II - (500-1000) 1,95 3,7 7,18 21

III - (250-500) 1,77 3,3 5,85 17

IV - (100-250) 1,43 2,9 4,15 12

53

V - (50-100) 1,13 2,4 2,27 9

 Phƣơng ph p lự họn phƣơng th VTHKCC thị

Theo phương pháp thứ nhất: ngƣ i t x ịnh sự gi o lƣu i

huyển v x y ựng sơ ồ luồng h nh kh h ể thiết kế sơ bộ m ng lƣ i vận

tải v hiều ài b nh qu n huyến i

Theo phương pháp thứ hai: ngƣ i t x ịnh khối lƣợng ng t vận

tải to n th nh phố lƣợng i huyển vận tải v hiều i b nh qu n

huyến i Phƣơng ph p th h i thƣ ng ƣợ s ng ể thiết kế h thống

vận tải ho tƣơng l i

Trong ả h i phƣơng ph p ng vi ầu ti n l lập phƣơng n h

thống v ph n phối khối lƣợng vận huyển giữ lo i vận tải Thự tế hi n

n y ng vi lự phƣơng n ƣợ lự họn kh ng ƣợ tối ƣu theo iều ki n

kinh tế v kỹ thuật v giả thiết iều ki n ph v h nh kh h trong

phƣơng n nhƣ nh u

Lự họn h thống vận tải hợp lý ƣợ tiến h nh theo phƣơng n so

s nh lo i thị v i kiểu phƣơng ti n theo s h lo i vận tải Chẳng h n

s h 25-40 và 50-60 hỗ hỉ ở t buýt òn s h 160-230 hỗ hỉ

ở t u i n b nh sắt Trƣ ng hợp số lƣợng phƣơng ti n lo i n y qu ít

(thí t u i n b nh sắt lo i s h từ 160-230 hỗ) th nghi n u khả

năng th y thế n bằng t buýt kết hợp hoặ l t u i n b nh hơi [23].

Nh m th nh phố

S h

Lo i vận tải s ng

Lo i vận tải so s nh

( n số 1000 ngƣ i)

mẫu; hỗ

45

- Ô t buýt trọng tải nhỏ

-

600

- Metro, Tram way, Monorail, ...

- Ô tô buýt - T u i n b nh hơi

thị ặ bi t ≥ 5 000

230

- T u i n b nh sắt 8 tr

- T u i n b nh hơi - T u i n b nh sắt

35

Ô t buýt trọng tải nhỏ

-

I ≥ 1000

90

-

- Ô tô buýt BRT - T u i n b nh hơi

Bảng 2.7. C c loại vận tải được so s nh và sử dụng trong c c hệ thống đô thị

54

Nh m th nh phố

S h

Lo i vận tải s ng

Lo i vận tải so s nh

( n số 1000 ngƣ i)

mẫu; hỗ

- T u i n b nh sắt 8

230

-

tr

- Ô t buýt trọng tải nhỏ

35

-

- Ô tô Buýt

II

90

-

- T u i n b nh hơi

≥ 200

160

- T u i n b nh sắt 6 tr

-

35

- Ô t buýt trọng tải nhỏ

-

III

65

- Ô tô buýt trung bình

-

≥ 100 IV

- Ô tô Buýt

≥ 50

110

-

- T u i n b nh hơi

- T u i n b nh sắt

Khi ƣ một phƣơng ti n gi o th ng ng ộng (GTCC) v o ho t

ộng ần nhiều yếu tố kỹ thuật i kèm nhƣ: quy ho h ƣ ng ri ng các

iểm ừng h thống biển b o yếu tố ph n luồng h thống th ng tin tr nh ộ

quản lý tƣ uy n trí hính s h ph t triển h thống GTCC ị

phƣơng Th m những yếu tố n y v o b n nh những yếu tố kỹ thuật hi n

s khiến ho kh ng gi n ộng ộng nh nh h ng bị th y ổi Theo y u ầu

RT ần l m ƣ ng ri ng tuy nhi n trong khu vự trung t m

th nh phố ƣ ng phố thƣ ng nhỏ hẹp v vậy s kh khăn ể bố trí một l n

ƣ ng ri ng bi t ho RT V vậy trong một số tuyến thể s ng hung

l n ƣ ng v i phƣơng ti n kh Một vấn ề ần qu n t m khi tuyến BRT

h y s t v i giải ph n h ở giữ ƣ ng nhƣ tuyến RT Kim M – Yên

Nghĩ o n h y qu Giảng V L Văn Lƣơng l n y phải nghi n u ho

kh h s ng ƣ ng ể ến tr m ừng RT một h n to n

2.4. Nghiên cứu kinh nghiệm phát triển BRT ở một số đô thị điển hình trên

thế giới

2.4.1. Hệ thống BRT phát triển thành công tại một số đô thị

2.4.1.1 Hệ thống BRT ở Curitiba, Brazil

Trong những năm 1970-1974 th nh phố Curitib ở r zil h ng

minh h s ng h thống xe buýt m i ể vận huyển h ng tri u ngƣ i một

55

ng y hi phí thấp hơn so v i ƣ ng sắt

Hình 2.16. Mô hình ph t triển “Trinary” ở Curitiba, Brazil

ể thu h t ngƣ i n s ng ị h v RT v ph t triển bền vững h

thống th nh phố tăng mật ộ s ng ất ọ h nh l ng RT v i m

í h ng: khu vự ng vi n i nằm b n nh ƣ ng sắt ƣ ng xe buýt

ƣ ng gi o th ng k nh hoặ s ng v phải bố trí ƣ ng xe p ọ theo h nh

l ng tuyến (s ng PTCN ể tiếp ận ị h v VTHKCC o nhất ở Mỹ L

tinh v i tỷ l 45 l m giảm hi phí tắ ngh n)

V i nỗ lự tr n h thống RT ở Curitib ƣợ oi l một trong

những h thống RT ti n tiến v th n thi n m i trƣ ng nhất tr n thế gi i

56

Hình 2.17. Sơ đồ ph t triển mạng lưới tuyến VTHKCC ở Curitiba, Brazil

2.4.1.2. Hệ thống BRT ở Quảng Châu, Trung Quốc

RT t i Quảng Ch u ƣợ nh gi l h thống xe buýt khối lƣợng l n

ng ầu Trung Quố v i hiều i 22 9km gồm 26 iểm ỗ v 2 tr m ừng

i qu quố lộ li n kết khu vự trung t m th nh phố v i khu ng

nghi p

Hình 2.18. Hệ thống BRT ở TP. Quảng Châu

H thống RT Quảng Ch u ƣợ khởi ng x y ựng từ th ng

11/2008 v ƣ v o ho t ộng từ th ng 2/2010 v i tổng m ầu tƣ khoảng

724 tri u nh n n t H thống RT Quảng Ch u hi n gần 1 000 xe vận

huyển khoảng 1 tri u lƣợt kh h/ng y; gi o iểm t 26 900

ngƣ i/gi /hƣ ng i ( ng th h i thế gi i s u h thống RT Colombi )

880 m một iểm ỗ Tiếp ận ho ngƣ i khuyết tật C thể trả trƣ bằng

tiền mặt hoặ th v i m 1 5 nh n n t

57

Hình 2.19. Sơ đồ mạng lưới hệ thống BRT ở thành phố Quảng Châu

Nh h thống RT giảm lƣợng khí thải CO2 Quảng Ch u l

86 000 tấn mỗi năm th i gi n i l i ƣợ ải thi n ho ngƣ i i xe từ 20

ến 29 h thống huy n hở ƣợ 805 000 h nh kh h i l i h ng ng y v

khả năng huy n hở h nh kh h mỗi gi l n hơn so v i bất kỳ tuyến t u i n

ngầm ở ắ Kinh - Trung Quố v nhiều hơn gấp b lần khả năng huy n hở

h thống RT kh ở h u

2.4.1 3 Hệ thống BRT Lite ở Lagoc-Nigeria

Tuy thống xe buýt RT Lite ở L go -Nigeri ib ƣợ oi l một trong

những h thống RT ti n tiến v th n thi n m i trƣ ng L gos năng lự

vận huyển kh o hơn 175 000 h nh kh h h ng ng y Tố ộ thƣơng m i

o khoảng 25km/ gi gấp i lo i h nh mini buýt C th ng số hính

tuyến RT: Nh g ặt tr n hè lo i b ke thấp r o hắn ho h nh kh h xếp

h ng v kiểm so t v trƣ khi v o g Xe buýt s ng lo i s n o h i

th ng ng ở nƣ ng ph t triển ố trí ƣ ng nh ri ng tr n ƣ ng

Ikoro u hiếm khoảng 60 tuyến i 20 km Tr n o n òn l i h y

hung v i phƣơng ti n kh (l n v h sơn v ng v ký hi u).

Hình 2.20. Sơ đồ ph t triển mạng lưới tuyến số 1 của BRT Route in Lagos

58

C b nh n tố l m n n sự th nh ng h thống RT Lite L gos

Th nhất m kết hính trị hính quyền ấp o nhất về ải thi n

t nh tr ng gi o th ng th nh phố Trong quy ho h ặt ng t ải tiến

ị h v xe buýt ể bổ sung ho h thống ƣ ng sắt thị l th nh phần hính

Th h i s ng tổ h quản lý ể ổi m i ho t ộng xe buýt

LAMATA ƣợ sự hỗ trợ m nh m hính quyền L gos v i bi n ph p

ảm bảo ho sự bền vững t i hính ƣợ p ng C thể LAMATA ƣợ

ph n bổ một phần phí ăng ký phƣơng ti n ể tr ng trải hi phí ho t ộng

v ầu tƣ

Th b hƣơng tr nh truyền th ng m nh m trong qu tr nh h nh th nh

v vận h nh h thống RT Lite Chƣơng tr nh truyền th ng s ng

phim websites sổ t y hƣơng tr nh ph t th nh v truyền h nh h ng ng y

Chƣơng tr nh truyền th ng hƣ ng t i ối tƣợng l h phƣơng ti n minibus

v t xi ph nữ tổ h i i n ho ngƣ i khuyết tật nh m t n gi o họ

sinh v ối tƣợng kh

2.4.2. Hệ thống BRT ph t triển chưa thành công ở một số đô thị

Thế gi i ang h ng kiến sự th nh ng RT t i nhiều th nh phố

nƣ ng ph t triển Tuy nhi n b n nh l một số trƣ ng hợp

ƣợ oi l hƣ th nh ng gồm: ngkok Delhi v H noi

2.4.2.1. Hệ thống BRT ở Bangkok, Thái Lan

ngkok l th Th i L n một trong những quố gi ph t triển

nhất khu vự ng N m Qu tr nh thị h nh nh ẫn t i sự tăng

trƣởng m nh m nhu ầu i l i ể p ng nhu ầu ngƣ i n hính

quyền ngkok p ng hính s h ầu tƣ trọng iểm v o h tầng ể h n

hế ùn tắ gi o th ng C h th c n y nh n hung ƣợ h o n bởi ngƣ i n

v n ho ph p họ s ng PTCN một h thuận lợi Tuy nhi n rất nh nh

h ng sự ph t triển h tầng kh ng thể theo kịp sự bùng nổ t on v xe

m y L n y ph t triển PTCC ƣợ tính t i nhƣ l giải ph p bền vững ho

vấn n n ùn tắ gi o th ng Trong khi t u i n ngầm v ƣ ng sắt tr n o òi

hỏi hi phí ầu tƣ l n v th i gi n x y ựng i RT ƣợ nh n nhận l giải

59

ph p khả thi v ng ƣợ ƣ huộng tr n thế gi i H thống ƣợ hính th

vận h nh năm 2010 tuy nhi n hi u quả kh ng o v i khối lƣợng vận huyển 1

ng y hỉ t 15000 h nh kh h [44] Tuyến nhiều lần bị xem x t ừng ho t

ộng o thu lỗ nhƣng uối ùng vẫn ng tiếp t ho t ộng v i vi tăng

m gi v v o năm 2018 [51]. Sự kh ng th nh ng tuyến RT n y

l m tr ho n to n bộ quy ho h m ng lƣ i RT t i Th i L n

Những nguy n nh n hính ẫn ến sự kh ng th nh ng RT t i

ngkok gồm:

- ngkok RT thiếu sự ng hộ bền vững từ h thống hính trị RT ƣợ

ng hộ bởi thị trƣởng Apir k Kos y o hin tuy nhi n s u i i n ảng ối lập

hiến thắng trong uộ bầu tiếp theo ng h ý ảng ối lập ng hộ ầu tƣ

h tầng ể l m vừ lòng những ngƣ i gi u trong x hội [44].

- Thiếu tuy n truyền gi o ngƣ i n về ƣu iểm v lợi í h RT

thể em l i ho th nh phố Kết quả l ngƣ i n ngkok lu n ho i nghi

về tính khả thi v v i trò RT trong h thống gi o th ng ng ộng

Hình 2.21. Hành lang BRT ở Bangkok (nguồn: [41].)

- S i lầm trong thiết kế hƣ ng tuyến l nguy n nh n ơ bản ẫn ến s

thu h t k m tuyến Tuyến bắt ầu từ khu vự ngo i th nh n ƣ thƣ th t

t i khu vự ti m ận trung t m Nhiều nh nghi n u tin rằng tuyến s ho t

ộng tốt hơn nếu thể kết nối t i trung t m ngkok [41].

- iều ki n th i tiết ngkok nh n hung tƣơng ối khắ nghi t ho

ngƣ i i bộ v nhi t ộ o b n nh vỉ hè thƣ ng bị hiếm ng bởi

ngƣ i b n h ng rong Kết quả l tiếp ận ến RT l hết s kh khăn

60

- H thống VTHKCC ở ngkok ƣợ vận h nh bởi C ng ty kh

nh u o kh ng sự li n kết về v giữ phƣơng th N i h kh

ngƣ i n kh ng thể s ng v RT ể i t u i n tr n o v ngƣợ l i

- H nh l ng RT kh ng ƣợ bảo v khỏi sự x m ph m

PTCN khác.

2.4.2.2. Hệ thống BRT ở Delhi, Ấn Độ

Ấn ộ l quố gi ng ph t triển ng n v phải ối mặt v i những

vấn ề nghi m trọng về ùn tắ gi o th ng v t i n n Tuy nhi n v i kinh phí

eo hẹp x y ựng phƣơng th ƣ ng sắt l hết s kh khăn v thế xe

buýt l lo i h nh ƣợ ƣ huộng v phổ biến ở y Dehli l một trong những

th nh phố Ấn ộ v thậm hí Ch u (s u J k rt In onesi ) thiết

lập h thống RT Th i gi n ầu h thống n y ph t huy tốt hi u quả n ng

ƣợ tố ộ xe buýt tuy nhi n s u h nh l ng RT trở n n hật hội

li n t ến m mất kiểm so t Cuối ùng h nh l ng RT ở Dehli bị bỏ

Những b i họ từ trƣ ng hợp RT Dehli gồm:

- X y ựng một o n (5 8 km) l n ƣ ng nh ri ng ho xe buýt nhƣng

vẫn ùng xe buýt ũ l kh ng ể t o n n một h nh lang BRT.

- Vi ho tất ả tuyến xe buýt ho t ộng tr n h nh l ng RT l s i

lầm v nhƣ vậy kh ng sự kh bi t giữ xe buýt th ng thƣ ng v RT

Theo h n y y ơn giản l sự ải thi n ị h v buýt th ng thƣ ng bằng

ƣu i về h tầng

- Các nh quy ho h v quản lý h nh l ng RT kh ng lƣ ng trƣ

ƣợ một h ầy những t ộng h nh l ng t i sự i l i bằng PTCN

ùng v i những phản ng ngƣ i i l i bằng xe on nh n Trong x hội

Ấn ộ hỉ những ngƣ i gi u quyền lự m i s ng xe con cá nhân.

Chính lự lƣợng n y khởi ki n vi h nh th nh h nh l ng RT nhƣ l một

h nh ộng bất hợp ph p [31] Mặ ù tò n ng hộ sự tồn t i h nh l ng

RT tuy nhi n phi n x t x ũng g y r những phản ng ti u ự v ấn tƣợng

kh ng tốt về RT t i Dehli

61

Hình 2.22. Sơ đồ ph t triển mạng lưới tuyến số 1 của BRT thành phố Delhi

- Th i gi n từ khi bắt ầu thiết kế ến khi x y ựng xong qu i l n t i 10

năm khiến ho b o hí v truyền th ng li n t hỉ trí h sự h nh th nh RT

Do ngƣ i n ũng kh ng thi n ảm v i sự h nh th nh Delhi RT

Hình 2.23. Hành lang BRT ở Delhi

(Nguồn: https://www.skyscrapercity.com/threads/delhi-brts.613414/)

2.4.2.3. Tuyến BRT N0: 01 ở Hà Nội, Việt Nam

H Nội l th Vi t N m Cũng giống nhƣ ngkok H Nội

trong năm năm gần y phải ối mặt v i vấn ề ùn tắ gi o th ng nghi m

trọng v nhi m m i trƣ ng ể giải quyết vấn ề n y H Nội nhận ƣợ

khoản v y v i những ƣu i l n từ ng n h ng thế gi i ể x y ựng h thống

RT Tuyến RT ầu ti n kết nối giữ Kim M v Y n Nghĩ ƣợ vận

62

h nh v o 2017 s u 10 năm x y ựng [52] Tuyến ự ly 14 5 km h y qu

21 nh g v i tố ộ b nh qu n 21 5 km/h Trong nghi n u [52],

[51] H noi RT ƣợ ề ập l một ví ho sự kh ng th nh ng v khối

lƣợng vận huyển tuyến (13 500 ngƣ i/ng y) qu nhỏ so v i h nh

l ng tr n thế gi i v hỉ tƣơng ƣơng v i một tuyến buýt truyền thống ng

lƣu ý khối lƣợng vận huyển H noi RT ũng thấp hơn so v i RT

Bangkok. Những b i họ hính gắn liền v i sự kh ng th nh ng tuyến

RT 01 gồm:

- Không thự hi n ng quy ho h khiến hƣ ng tuyến kh ng phù hợp

kh ng kết nối v o khu vự trung t m v i qu những khu vự hi n hƣ thự

sự ph t triển Mặ ù rằng trong tƣơng l i những khu vự n y quy ho h

trở th nh khu h năng iểm thu h t l n nhƣng r r ng ở hi n t i th iều

n y l kh ng lợi ho sự vận h nh tuyến RT [43] Tuyến RT i gần

nhƣ song song v i lộ tr nh tuyến ƣ ng sắt 2A: Cát Linh – H ng o

ẫn ến sự nh tr nh kh ng ần thiết giữ 2 tuyến g y l ng phí ản th n

tuyến RT khi tuyến ƣ ng sắt 2A vận h nh ũng s rất kh nh tr nh

- Sự ng hộ v v o uộ h thống hính trị hƣ thự sự quyết li t

trong gi i o n ầu ự n ẫn ến th i gi n từ khi triển kh i t i khi ho t

ộng l n t i 10 năm

- H nh l ng RT mặ ù ƣợ s ng ph n h ng bằng v h sơn

liền tuy nhi n kh ng giải ph p ể hống l i sự x m ph m phƣơng ti n

kh Do tố ộ vận h nh xe buýt RT kh ng thự sự vƣợt trội so v i

xe buýt thƣ ng

- Những vấn ề li n qu n t i th i gi n triển kh i ự n k o i vốn ầu

tƣ l n ho phƣơng ti n v h tầng ẫn ến sự ho i nghi b o hí v ngƣ i

n về tính minh b h ự n Th m v o ho t ộng x tiến quảng

b v gi o ho ngƣ i n về RT n i hung v ự n RT H Nội n i

ri ng qu sơ s i [52] Kết quả l RT kh ng thự sự nhận ƣợ sự h o n

v ng hộ ngƣ i n

63

Hình 2.24. Lộ trình tuyến BRT 01

(Nguồn: [52])

- C th ng số về vận h nh v năng lự h thống nh n hung thấp

hơn nhiều so v i h thống RT iển h nh th nh ng tr n thế gi i [4344].

Ví h thống RT ở Quảng Ch u 350 huyến xe trong 1 gi o iểm

ể vận huyển 850 ngh n ngƣ i 1 ng y th RT H Nội hỉ 14 xe trong 1

gi o iểm v khối lƣợng vận huyển 1 ng y hỉ l 13 5 ngh n

Bảng 2.8. Thông số của c c hành lang BRT ở Bangkok, Delhi và Hà Nội

TT Chỉ tiêu Delhi BRT Bangkok BRT Hanoi BRT

1 Năm ƣ v o kh i th 2008 2010 2017

2 Chiều i tuyến (Km) 5.8 15.3 14.5

3 Chiều i ƣ ng i ri ng (Km) 5.8 6.6 14.0

4 Số lƣợng nh g 9 12 21

5 Tố ộ vận h nh b nh qu n (Km/h) 18 26 21.5

6 Tần suất gi o iểm (số 7 120 14 huyến/gi )

7 Khối lƣợng vận huyển 1 ng y 15 000 53 500 13 500

8 Chi phí ầu tƣ (tri u l Mỹ) 75 17.4 32.8

9 Xếp h ng theo ti u hí ITDP ồng Cơ bản Cơ bản

(Nguồn: Tác giả tổng hợp từ [44], [52], [30])

64

2.4.3. Phân tích đ nh gi kinh nghiệm phát triển BRT ở một số đô thị

2.4.3.1. Bài học kinh nghiệm phát triển BRT thành công và bền vững

Nhiều quố gi trong khu vự v tr n thế gi i th nh ng trong vi

ph t triển bền vững gi o th ng thị v i h thống gi o th ng ng ộng l

trung t m Mặ ù mỗi thị mỗi quố gi iều ki n kh nh u p ng

những giải ph p kh nh u tuy nhi n một số kinh nghi m hính thể

tổng kết ở y b o gồm:

- Th nhất l quyết t m hính trị v giải ph p n y rất kh g y ng

h m ến nhiều ngƣ i n trong x hội Thự tế ho thấy tầm nh n r r ng

giải ph p hợp lý v m kết hính trị những ngƣ i l nh o o nhất trong

ự n RT t i ogot vi ải tổ to n bộ h thống gi o th ng ng ộng

t i Seoul Quảng Ch u ogot ng v i trò rất qu n trọng trong vi vƣợt

qu ƣợ trở ng i l n trong qu tr nh ph t triển gi o th ng ng ộng

t i thị n y

- Th h i l truyền th ng th y ổi nhận th to n x hội: C giải

ph p i v o uộ sống h y kh ng s ph thuộ v o sự ng hộ ngƣ i

n bởi vậy giải ph p tuy n truyền ở nhiều ấp ộ ặ bi t trong nh trƣ ng

v gi nh lu n ng một v i trò qu n trọng trong tuy n truyền lu n ung

ấp ầy bằng h ng r r ng ể th y ổi nhận th v h nh vi Tất

nhi n hỉ thể truyền th ng hi u quả tr n nền tảng thự hất một th nh phố

kh ng thể hỉ h h o ngƣ i n s ng vận tải ng ộng m phải thự sự

ung ng một h thống gi o th ng ng ộng v phi ơ gi i tốt n to n v

ti n nghi khi giải ph p truyền th ng m i ph t huy tối t ng y

l những b i họ ƣợ kiểm h ng t i nhiều th nh phố Tokyo u pest

Viena, Leon, Zagreb...

- Th b l tổng thể giải ph p ―k o‖ v ― ẩy‖ bằng nhiều giải ph p

phối kết hợp v i nh u nhằm thu h t ngƣ i n s ng gi o th ng ng ộng

v quản lý s ng xe ơ gi i nh n ản hất gi o th ng ng ộng gặp

nhiều bất lợi o vi phải ừng ỗ nhiều tr n ƣ ng n n hậm hơn m ộ

ti n nghi thấp hơn xe nh n bởi vậy ần phải những giải ph p ƣu ti n về

ầu tƣ tổ h gi o th ng gi v phƣơng ti n s ng i n th n thi n v i

65

m i trƣ ng nhằm n ng o m ộ hấp ẫn gi o th ng ng ộng

ồng th i v i l vi tăng ƣ ng giải ph p quản lý vi s ng vận

tải ơ gi i nh n tr nh t nh tr ng l m ng xe ơ gi i nh n ho

huyến i thể ƣợ thự hi n bằng h kh bền vững hơn (

huy n i ngắn thể i bộ i xe p ) C thể thấy giải ph p n y ở khắp

nơi tr n thế gi i nhƣ Seoul ắ Kinh Tokyo Lon on P ris Ku l Lumpur

- Th tƣ l th y ổi h th quy ho h thị v quy ho h GTVT v

ki n quyết thự hi n ng quy ho h: ng y n y quy ho h theo xu hƣ ng

TOD th y v quy ho h tổng thể ph t triển GTVT b i họ từ thị

H L n Anh Th y iển H n Quố ho thấy hi u quả rất l n Khi quy

ho h tốt th ần ki n quyết thự hi n ng quy ho h

- Th năm l tăng ƣ ng kết quả v hi u lự trong thự thi ph p luật:

Một hính s h tốt ần ƣợ thự thi nghi m y l b i họ ƣợ

minh h ng t i Tokyo Seoul Lon on

2.4.3.2. Bài học kinh nghiệm phát triển BRT chưa thành công và kém bền vững

Sự hƣ th nh ng RT t i ngkok Dehli v H Nội và kém

bền vững ƣợ nhấn m nh một số iểm sau:

- RT l một lo i h nh vận tải m i n n òi hỏi sự th ng tin v quảng b

li n t ấn tƣợng ối v i ngƣ i n về lợi í h v ƣu iểm lo i h nh n y

- RT hỉ thể ph t huy ƣợ hi u quả khi v hỉ khi h nh l ng BRT

ƣợ t h bi t v bảo v khỏi sự ho t ộng phƣơng ti n kh

- V i trò h thống hính trị ối v i RT l hết s ần thiết Sự ng

hộ thiếu quyết li t thiếu li n t s g p phần ẫn ến sự k o i qu tr nh x y

ựng h nh l ng RT

- Quy ho h tuyến ần phải ƣợ thự hi n ẩn thận nhằm tr nh sự

trùng lặp kh ng ần thiết v i h thống ƣ ng sắt n nh tuyến RT

n n ƣợ kết nối t i khu vự thu h t l n t i trung t m ể tăng tính hấp ẫn v

khả năng thu h t tuyến

- Chiều i h nh l ng qu ngắn s l iểm trừ h thống trong

vi p ng nhu ầu v thu h t h nh kh h

66

2.5. Bài học Kinh nghiệm phát triển BRT cho thành phố Đà Nẵng

Vi ph t triển v ng ng RT ho TP Nẵng thể m ng l i rất

nhiều lợi í h to l n về ả kinh tế x hội v m i trƣ ng y l một trong những

giải ph p hƣ ng t i ph t triển bền vững h thống GT T Hơn nữ ph t triển RT

òn g p phần k o giảm vi s ng phƣơng ti n nh n n ng o khả năng

th ng qu tr n những tr ƣ ng tuyến ƣ ng hính th nh phố Theo kinh

nghi p một số quố gi h thống GTCC ph t triển ều b n h nh những ti u

huẩn ri ng ho VTHKCC ể n ng o hất lƣợng VTHKCC trong

VTHKCC bằng xe buýt giải ph p tr n thế gi i thƣ ng s ng nhƣ s u:

2.5.1. Về tăng cường tính kết nối mạng lưới tuyến

Giải ph p n y ƣợ xem l hi u quả khi nhiều thị l n p ng

nhƣ: Ph p tiến h nh x y ựng h thống xe buýt phối hợp v i m ng lƣ i t u

i n ngầm li n kết nh nh h ng giữ trung t m v i nh u v giữ

trung t m v i vùng ngo i khu vự v tinh

ặ bi t t i Seoul H n Quố th ph t triển m ng lƣ i tuyến theo ơ

ấu tr - nh nh v i sự ph n hi h năng r r ng ƣợ nhận ng th ng

qu m u sắ xe buýt ho t ộng tr n Nhiều tr m trung huyển ƣợ

thiết lập ể giảm số lƣợng xe buýt i v o trung t m g y tắ ngh n C iểm

ừng xe buýt ƣợ bố trí gần tr m Tramw y ể giảm th i gi n huyển

phƣơng ti n ho h nh kh h

2.5.2. Nâng cao quản lý giao thông và cung cấp thông tin

Một trong những quố gi kh i th tí h ự giải ph p n y l Colombi

v i vi tổ h h thống gi o th ng th ng minh ITS lắp ặt mer kiểm

so t gi o th ng Còn t i Seoul - H n Quố vi quản lý ho t ộng xe buýt

ƣợ thự hiển bởi Trung t m ị h v th ng tin v iều h nh vận tải Seoul

(TOPIS) thu thập th ng tin nh 2 h thống: h thống vận huyển th ng minh

v h thống ịnh vị to n ầu C kỹ thuật n y s x ịnh vị trí xe iều khiển

lị h tr nh ung ấp th ng tin về xe ho h nh kh h th ng qu h thống

internet, di ộng v PDA Ri ng ối v i ắ Kinh Trung Quố th ng qu b n

h nh ti u huẩn ITS - ng ng h thống gi o th ng th ng minh v o trong

ho t ộng quản lý GTVT th nh phố

67

2.5.3. Một số giải pháp khác

- Các giải pháp n ng cao chất lượng hệ thống vé: T i Seoul - H n Quố

h thống v phải tí h hợp h thống ả ị h v buýt v ƣ ng sắt H nh kh h

thể lự họn trả bằng r th ng minh hoặ tiền mặt V tính theo khoảng h

v i v ơ sở ến 10 km ho ph p huyển phƣơng ti n mi n phí 5 lần trong vòng

30 ph t (60 ph t trong khoảng th i gi n từ 21h ến 7h s ng h m s u) Chính nh

yếu tố n y m số lƣợng h nh kh h i xe buýt tăng l n ng kể

- Giải pháp về n ng cao an toàn, an ninh: T i P ris - Pháp, nâng cao an

to n n ninh ng ộng v giảm tội ph m tr n h thống vận tải ng ộng bằng

h s ng vi eo gi m s t Còn t i New York - Mỹ lự lƣợng ảnh s t ri ng

trự thuộ MTA - ơ qu n quản lý gi o th ng th nh phố ảm bảo n ninh ho

h thống gi o th ng ng ộng

- Giải pháp n ng cao chất lượng phương tiện xe buýt: T i Ph p

khuyến khí h ùng lo i xe s ng nguồn năng lƣợng th y thế H y

t i Seoul H n Quố ti n h nh lắp bộ lọ iesel ở hầu hết xe ƣ v o

s ng buýt s n thấp buýt kh p nối buýt CNG v buýt i n nhằm p ng

y u ầu về hất lƣợng ho h nh kh h v giảm nhi m m i trƣ ng

Qu nội ung tr n một số kinh nghi m m TP Nẵng ần qu n

t m trong qu tr nh ph t triển RT nhƣ s u:

- X y ựng bộ hỉ ti u ể nh gi hất lƣợng VTHKCC xe buýt n i

hung v h thống RT n i ri ng trong x ịnh r thể từng ti u th

ể nh gi ti u hí m ộ th nh phần t ti u hí qu th ng iểm ể p

ng ối v i từng tuyến v to n m ng lƣ i VTHKCC

- Hợp lý h quy ho h ph t triển kh ng gi n thị v h thống gi o

th ng ng ộng X y ựng hợp lý m ng lƣ i ảm bảo tính kết nối giữ

vùng khu vự ; kết nối giữ tuyến VTHKCC bằng xe buýt hi n t i v giữ

m ng lƣ i VTHKCC bằng phƣơng th kh nh u trong tƣơng l i

- Thiết lập m ng lƣ i tuyến VTHKCC v i sự ph n ấp h năng ho t

ộng r r ng ối v i từng phƣơng th VTHKCC X ịnh r v i trò h

năng VTHKCC bằng xe buýt trong h thống

68

- X y ựng ơ qu nquản lý v iều h nh ho t ộng VTHKCC ối v i từng

tỉnh th nh hoặ từng khu vự (gồm 1 nh m tỉnh th nh) v i nguồn nh n lự

hất lƣợng ơ sở vật hất hi n i p ng v i trò v h năng m nh

- Tuy nhi n ể n ng o hi u quả v kh i th tối h thống vận tải

RT th ần phải sự phối hợp ồng bộ giữ phƣơng th vận tải ng

ộng kh nhƣ xe buýt xe t xi xe p v y l những phƣơng th gi p

h nh kh h ng tiếp ận iểm ầu uối iểm trung huyển v nh g

RT n nh vi ph t triển ơ sở h tầng bổ trợ ho h thống RT nhƣ

iểm ỗ xe P rk & ri e ph t triển TOD ọ h nh l ng tuyến ũng ần

ƣợ xem x t khi ph t triển h thống RT

Kết luận chƣơng 2

Chƣơng 2 tr nh b y ơ sở lý luận v thự ti n vấn ề li n qu n ến

qu tr nh thị h t i thị Vi t N m những ơ hội v th h th

thị h Tiếp theo ề t i h thống h ơ sở lý luận về GT T v h thống vận

tải h nh kh h thị từ n u l n ặ iểm h thống us R pi Tr nsit

( RT) ƣu nhƣợ iểm v ph m vi ng ng h thống RT trong vi p

ng i l i ngƣ i n ùng v i ơ sở lý luận hung về những kh i ni m tính

hi u quả h thống RT ti u hí nh gi RT C b i họ th nh ng v

hƣ th nh ng trong nƣ v ngo i nƣ ƣợ ph n tí h v tổng hợp l m nền

tảng ho vi nghi n u giải ph p ể ph t triển RT ở hƣơng s u

69

CHƢƠNG 3

PH N TÍCH ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN VẬN TẢI

HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2010 ĐẾN NĂM 2019

3.1. Tổng quan về thành phố Đà Nẵng

3.1.1. Giới thiệu về thành phố Đà Nẵng

3.1.1.1. Dân số và phân bố d n cư

Dân số:

Nẵng tỷ l o nhất về tăng trƣởng v thị h ở miền Trung

Trong năm 2010 n số Nẵng l 926 000 hiếm 15 06 n số Vùng

kinh tế trọng iểm miền Trung Tố ộ tăng trƣởng trung b nh l 2 67 / năm

v i 2 82 ho gi i o n 2005-2010 Lý o ho tỉ l tăng trƣởng n số o

kh ng phải l ho n to n o tố ộ tăng trƣởng tự nhi n m xu hƣ ng nhập ƣ từ

tỉnh l n ận v o Nẵng ng y ng tăng

Bảng 3.1. Một số chỉ tiêu cơ bản về mạng lưới đường bộ TP. Đà Nẵng

Diện tích tự nhiên

STT Tên Quận/huyện

Dân số 2020

Mật độ

(Km2)

1

Hải Ch u

23,29

201.522

8.746

2

Thanh Khê

9,47

185.064

19.712

3

Li n Chiểu

74,52

194.913

2.419

4

Cẩm l

35,85

159.295

3.733

5

Ngũ H nh Sơn

40,19

90.452

2.171

6

Sơn Tr

63,39

158.315

2.480

7

Hòa Vang

733,17

144.749

180

8

Hoàng Sa

305

-

-

Tổng:

1.284,88

1.134.310

3,9441

(Nguồn: Niên giám thống kê TP Đà Nẵng năm 2020 [16])

D n số Nẵng theo tổng iều tr năm 2020 l 1 134 310 ngƣ i

trong tỷ l n số thị t tr n 87 7 S u 10 năm quy m n số tăng

th m hơn 250 000 ngƣ i tố ộ tăng trƣởng b nh qu n 2 45

Số li u thống k ho thấy trong vòng 10 năm (2010 -2020) n số

70

Nẵng tăng b nh qu n từ 467.090 ngƣ i năm 2010 lên 581.400 ngƣ i năm

2020. Di n tí h ất ở b nh qu n ầu ngƣ i quận huy n x phƣ ng

tr n ị b n th nh phố số ều t so v i ịnh m về i n tí h ất ở t i thị l 16-18 m2/ngƣ i tuy nhiên mật ộ n ƣ ở quận trung t m nhƣ quận

Hải Ch u Th nh Kh kh o tập trung v o một số phƣ ng gồm: Thuận

Phƣ Hải Ch u 2 Th h Th ng N m Dƣơng nh Hi n Th Gi n T m Thuận T n Chính ( mật ộ hơn 60 000ngƣ i/km2) (xem l i số li u v o nhất thế gi i m i l 40 000 ngƣ i/km2) y hính l th h th to l n m

TP. Nẵng phải ối mặt giải quyết.

Hình 3.1. Thống kê dân số Đà Nẵng từ 2010 đến 2019

D n số theo tổng iều tr n số v nh ở năm 2019 l 1 231 000 ngƣ i

mật ộ 828 ngƣ i/km², tố ộ tăng GRDP ự b o năm 2020 (gi so s nh năm

2010) 6 17 (từ 68 879 tỷ ồng năm 2019 l n 72 953 tỷ ồng năm 2020) so

s h quy m thị v i 4 th nh phố trự thuộ trung ƣơng theo bảng 3 1 ho thấy

Nẵng nhỏ ả i n tí h n số mật ộ so v i th nh phố òn l i

Bảng 3.2. C c đơn vị hành chính của TP. Đà Nẵng

STT

Tên Quận/huyện

Diện tích tự nhiên (Km2)

Dân số 2019

1 2 3 4 5 6

Hải Ch u Thanh Khê Li n Chiểu Cẩm l Ngũ H nh Sơn Sơn Tr

23,29 9,47 74,52 35,85 40,19 63,39

201.522 185.060 194.910 159.300 90.352 157.420

71

STT

Tên Quận/huyện

Diện tích tự nhiên (Km2)

Dân số 2019

7 8

Hòa Vang Hoàng Sa Tổng:

733,17 305 1.285,43

145.750 - 1.134.310

(Nguồn: Niên giám thống kê TP Đà Nẵng năm 2019 [16])

Phân bố dân cƣ: Năm 2010 mật ộ n ƣ Nẵng l 722 ngƣ i/km2 o hơn 3 3

lần mật ộ n ƣ to n vùng KTT miền Trung v o hơn 2 75 lần so v i ả nƣ Khu vự nội th nh mật ộ n ƣ o trung b nh 3 349 ngƣ i/km2. Khu vự ngo i th nh mật ộ n ƣ thƣ th t 164 ngƣ i/km2 v on số n y xu

hƣ ng giảm trong những năm gần y o sự i huyển từ ngo i th nh v o nội

th nh Tuy nhi n ng y trong khu vự nội th nh mật ộ n ƣ thƣ ng kh ng

ồng ều quận khu vự trung t m mật ộ n ƣ rất o quận Th nh Kh mật ộ o nhất l n ến 19 065 ngƣ i/km2 nhƣng quận ven nhƣ

Ngũ H nh Sơn Sơn Tr Cẩm L Li n Chiểu mật ộ n ƣ thấp hơn rất nhiều quận Li n Chiểu mật ộ n ƣ thấp nhất l 1 728 ngƣ i/km2.

3 1 1 2 Quy mô đô thị

Nẵng thuộ nh m thị lo i I theo quy ịnh hi n n y t i Vi t N m

Bảng 3.3. Hiện trạng quy mô đô thị 5 thành phố trực thuộc trung ương

STT

Tên thành phố

Mật độ (ngƣời/km²)

Số quận

Số huyện

Thị xã

Xếp loại đô thị

Diện tích (km²)

Dân số 2019 (ngƣời)

TP. Hồ

Lo i ặ

2.061,04 8.992.688

4.362

19

5

0

1

Chí Minh

bi t

Lo i ặ

H Nội 3.358,90 8.053.663

2.398

12

17

1

2

bi t

Nẵng 1.284,90 1.231.000

828

6

2

Lo i I

0

3

4 Hải Phòng 1.563,70 2.028.514

1.289

7

8

Lo i I

0

5

Cần Thơ 1.439,20 1.235.171

864

5

4

Lo i I

0

Nguồn: Niên giám thống kê toàn quốc 2019[16]

3.1.2. Hệ thống giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng

72

3.1.2.1. Vận tải đường s t

ƣ ng sắt ắ N m i qu Nẵng i 36 km năng lự ho ph p

th ng qu 22 i t u/ ng y m (14 i t u kh h; 8 i t u h ng) gồm 3

g hính: G Kim Li n: Nằm ở N m èo Hải V n l g kỹ thuật v lập t u;

G L Tr h: Nằm ở x Ho Tiến phí N m th nh phố ũng l g kỹ thuật v

lập t u; G Nẵng l g khu o n v i 3 h năng: H nh kh h h ng ho

kỹ thuật v lập t u nằm tr n ƣ ng Hải Phòng ng y trong trung t m th nh phố i n tí h ất khu vự g l 240 000 m2.

Nh n hung h thống gi o th ng ƣ ng bộ th nh phố Nẵng ƣợ kết

nối ồng bộ v i khoảng 1 200 km ƣợ s h n ng ấp l m m i trong

khoảng 50 l tuyến ƣ ng hính trong nội th nh v quố lộ l

iều ki n thuận lợi ể ph t triển kinh tế x hội v t o iều ki n ho khu

vự n ng th n miền n i ùng ph t triển

3.1.2.2. Vận tải đường hàng không

Sân bay quố tế Nẵng c h trung t m th nh phố 5km vị trí

qu n trọng trong h thống s n b y n ng Vi t N m t i khu vự miền

Trung l iểm trợ gi p quản lý iều h nh b y ung ng ị h v kh ng lƣu

ho tuyến b y quố tế ng - T y qu Vi t N m S n b y Nẵng l s n

b y hỗn hợp qu n sự v n ng nên nhiều thuận lợi ể ph t triển h thống

ảng biển v ảng s ng i n tí h ƣ ng b o l 1 100 h i n tí h phần s n

bay là 850 ha, trong i n tí h phần n ng l 37 h S n b y Nẵng

t ti u huẩn y u ầu ho lo i m y b y l n v i 03 ƣ ng băng v h

thống iều khiển kh ng lƣu khả năng tiếp nhận 400 000 tấn h ng h v

2 5 tri u h nh kh h/năm h ng tuần s n b y Nẵng khoảng 84 huyến

b y nội ị 6 ến 8 huyến b y quố tế ến Th i L n Hồng K ng

Sing pore Do vị trí s n b y nằm ng y trong th nh phố n n nhiều thuận lợi

ho h nh kh h ũng nhƣ ph t triển u lị h

3.1.2.3. Vận tải đường biển và vận tải thủy nội địa

- H thống Cảng biển hi n Cảng Ti n S 2 ầu ảng mỗi ầu i 183m rộng 27 5m 3 kho l n v i i n tí h 15 875 m2 và 1 sân bãi 17 ha, có

73

khả năng tiếp nhận t u trọng tải 20 000 - 30 000 tấn l ảng huy n ùng

cho hàng container và hàng si u trƣ ng si u trọng v v i trò qu n trọng

trong khu vự ảm bảo năng lự vận huyển nội ị v xuất nhập khẩu trong

khu vự r nƣ ngo i ồng th i l ầu mối qu ảnh nƣ Cộng ho n

h nh n n L o

- Hi n 7 tuyến ƣ ng th y nội ị v i hiều i tr n 63km; trong

2 tuyến ƣ ng th y nội ị quố gi i 19 9 km v 5 tuyến ƣ ng th y

nội ị ị phƣơng i 43 3km s ng hi n khả năng vận huyển gồm:

S ng H n s ng Cu s ng Cẩm L s ng Y n s ng Tuý Lo n H ng ho

vận huyển h yếu l h ng ti u ùng th n i t…

3.1.2.4. Vận tải đường bộ

a- M ng lƣ i ƣ ng bộ:

Hi n t i Nẵng h thống ơ sở h tầng GTVT ph t triển tƣơng

ối ồng bộ gồm: ƣ ng bộ ƣ ng sắt ƣ ng th y v ƣ ng h ng kh ng

Tính ến năm 2019 m ng lƣ i v tr gi o th ng ối nội ối ngo i

TP Nẵng hi n hi n 2 171 tuyến ƣ ng hiều i 1 259 58 km

Trong : Quố lộ 119 28 km; ƣ ng tỉnh 75 21 km; ƣ ng thị 954 35 km;

ƣ ng huy n x 110 74 km v i m ng lƣ i ƣ ng thị y ặ v ng

lƣ i trong khu vự trung t m th nh phố v i ặ iểm l ƣ ng hƣ ng t m .

74

Hình 3.2. Bản đồ đường trục ở TP. Đà Nẵng

- Vi ph n hi theo ị b n ho thấy tỷ l hiều i ƣ ng ũng

kh ng ồng ều theo quận huy n tr n ị b n TP. Nẵng Quận Sơn

Tr tổng số 139 2 km hiếm 24 tổng hiều i to n m ng lƣ i quận Hải

Ch u tổng số 130 9 km ƣ ng hiếm 23 tổng hiều i to n m ng lƣ i

C quận Li n Chiểu Cẩm L Ngũ H nh Sơn v Th nh Kh hiếm tỷ l lần

lƣợt l 17 13 12 9 ; Ri ng huy n Ho V ng hiều i ƣ ng hỉ

hiếm 2 hiều i to n tuyến trong m ng lƣ i

Ngo i trị số hiều i tuyến ƣ ng theo ị b n thể s ng hỉ

ti u mật ộ ƣ ng theo ị b n v hỉ ti u hiều i ƣ ng tr n mỗi 10 000

ngƣ i n

Bảng 3.4. Một số chỉ tiêu cơ bản về mạng lưới đường bộ TP. Đà Nẵng

Tên Chiều Diện tích Lđƣờng cho Dân số STT Quận dài 1 vạn Mật độ (Km/Km2) 2019 /huyện (Km) tự nhiên (Km2) (km/vạn dân)

1 Hải Ch u 130,9 23,29 8.822 201.522 6,37

2 Thanh 52,0 9,47 19.890 185.060 2,77

75

Tên Chiều Diện tích Lđƣờng cho Dân số STT Quận dài 1 vạn Mật độ (Km/Km2) 2019 /huyện (Km) tự nhiên (Km2) (km/vạn dân)

Khê

Liên 3 99,1 74,52 1.944 194.910 6,44 Chiểu

4 Cẩm l 71,9 35,85 3.087 159.300 6,61

Ngũ 5 71,0 40,19 1.906 90.352 9,52 H nh Sơn

6 Sơn Tr 139,2 63,39 2.515 157.420 9,33

7 Hòa Vang 8,1 733,17 174 145.750 0,63

8 Hoàng Sa - 305 - - -

Tổng: 572,1 1.285,43 784 1.134.310 5,68

(Nguồn: Niên giám thống kê TP Đà Nẵng năm 2019[16][18])

Qu nhận thấy quận Hải Ch u v Th nh Kh mật ộ ƣ ng o

hơn hẳn quận kh nhƣng o mật ộ n ƣ ng hơn quận huy n

kh n n hiều i ƣ ng ho mỗi 10 000 n th hỉ ở m thấp v trung

b nh Quận Sơn Tr Ngũ H nh Sơn mật ộ ƣ ng rất thấp v mật ộ n

ƣ thƣ th t n n hiều i ƣ ng bộ tr n mỗi 10 000 n ƣ l i rất ao.

- H thống gi o th ng tĩnh:

 ến xe li n tỉnh

Nẵng 02 bến xe li n tỉnh nằm tr n quố lộ 1A l ến xe kh h

li n tỉnh phí ắ : ph v vận huyển h nh kh h từ Nẵng i tỉnh phí ắ nằm t i quận Li n Chiểu Di n tí h: 66 150m2 v ến xe khách liên

tỉnh phí N m: ph v vận huyển h nh kh h i tỉnh phí N m v T y

Nguy n ƣợ bố trí s t tuyến Quố lộ 1A tr n ƣ ng i r tuyến ƣ ng tr nh N m Hải V n Di n tí h khoảng: 53 610m2 (kết hợp bến xe vận tải số 4 bến

xe buýt số 8 12 18)

 i ỗ xe iểm ỗ xe

76

Quy ất nh ho gi o th ng tĩnh ể l m iểm ỗ xe b i ỗ xe ng

ộng tr n ị b n th nh phố hi n n y p ng ƣợ 2-5 số nhu ầu iểm ỗ

tr n tổng số phƣơng ti n hi n th nh phố Theo quy ho h U ND TP

Nẵng ph uy t t i Quyết ịnh số 5216/Q - UBND ngày 21/7/2015, toàn

th nh phố ến năm 2020 th TP Nẵng phải 02 bến xe li n tỉnh 05 bến

xe tải v 25 b i ỗ xe trong th nh phố

Hi n t i nhiều hỗ ậu xe ngo i ƣ ng sẵn trong trung t m th nh

phố rất nhiều xe m y vẫn ỗ tr n vỉ hè hiếm kh ng gi n ngƣ i i bộ

v kh ng gi n ng ộng

Hình 3.3. Hiện trạng vỉa hè đi bộ tại Đà Nẵng

77

3.2. Nhu cầu đi lại và phƣơng tiện di chuyển đi trong thành phố

3.2.1. Nhu cầu đi lại của người dân

3 2 1 1 Đặc điểm nhu cầu đi lại

Về ơ bản TP Nẵng khoảng 60 i n tí h to n th nh phố l

rừng 28 l kh ng gi n x nh v kh ng gi n mở Di n tí h s ng thị

( ất ở kinh o nh/thƣơng m i ng nghi p ơ qu n…) hỉ hiếm khoảng

Vùng l i thị: Bán kính 6km Th i gi n ~10’

Vùng kh ng gi n thị: Bán kính 20km Th i gi n ~30-40’

10 tổng i n tí h

Hình 3.4. Sơ đồ hiện trạng không gian đô thị TP. Đà Nẵng

(Nguồn: Đề án phát triển VTHKCC Đà Nẵng đến 2020)

Quy m thị ở m trung b nh nhu ầu gi o th ng tập trung o trong

vùng kh ng gi n l i thị thể m tả m ộ tập trung nhu ầu GTVT theo m

hình trên hình 3-3 o ặ iểm huyến i trong thị Nẵng l :

Về cự ly đi lại: Ph n tí h về ự ly i l i b nh qu n ƣ n TP

Nẵng ho thấy số huyến i ều ự ly ngắn ƣ i 4km hiếm 72

tổng số huyến i ngƣ i n Những huyến i ự ly i hơn 4-6km

hỉ hiếm 12 huyến i ngƣ i n th nh phố v huyến i

ự ly i hơn 6km hỉ hiếm 16 tổng số huyến i

78

Hình 3.5. Tỷ lệ cự ly chuyến đi bình quân của người dân

Thời gian chuyến: Cũng theo ữ li u iều tr th i gi n i l i tí h ự

ngƣ i th m gi gi o th ng l từ 6:00 ến 21:00 h ng ng y khoảng th i

gi n i l i ƣợ tổng hợp trong bảng 3-3 Th i gi n i l i trung b nh l 16 ph t

v khoảng hơn 30 huyến i ƣ i 15 ph t ối v i những huyến i n y

ngƣ i n ƣ thí h s ng xe m y hơn phƣơng ti n kh

Bảng 3.5. Thời gian đi lại trung bình theo từng mục đích chuyến đi

Mục đích Thời gian đi lại % chuyến đi “ít % chuyến đi lớn

chuyến đi trung bình (phút) hơn 15 phút’ hơn 30 phút

i l m 16.96 38.6% 3.8%

T i trƣ ng 15.69 41.9% 1.7%

Cá nhân 11.85 48.5% 0.7%

C ng vi 18.39 38.9% 5.3%

Về nh 15.41 43.9% 2.9%

(Nguồn: Tác giả tổng hợp phiếu khảo sát hoạt động VTHKCC bằng xe buýt tại TP Đà Nẵng) Nhu ầu i l i hƣ o so v i năng lự ung ng ơ sở h tầng

ƣ ng bộ ngƣ i th m gi gi o th ng kh h i lòng v i t nh tr ng gi o th ng hi n

n y TP Nẵng

C phƣơng th vận tải ƣợ s ng trong huyến i huyển hi

th nh 06 lo i: Xe p xe m y t buýt xe m v kh ng phƣơng ti n n o Số

chuyến i s ng xe m y hiếm tỷ l o nhất (68 9 ) tiếp l xe p v

79

kh ng phƣơng ti n ( ùng hiếm tỷ l 14 37 ) Số lƣợng huyến i s ng xe

m hiếm tỷ l thấp nhất (0 13 )

Từ ặ iểm về hi n tr ng thị số li u khảo s t về phƣơng ti n v

tính hất huyến i n i tr n ho thấy hi n n y phƣơng ti n i l i h yếu v

hợp lý ngƣ i n Nẵng s l xe m y v một tỷ l nhỏ l t Mặ ù ở

th nh phố phƣơng ti n gi o th ng ng ộng song tỷ l lự họn

phƣơng ti n ng ộng nhƣ một lo i h nh vận tải thƣ ng xuy n vẫn ng

hiếm tỷ l thấp Do phƣơng ti n VTCC khối lƣợng l n hƣ ph t triển

n n sự gi tăng nh nh h ng PTCN trong th i gi n qu l iều hiểu

V i ự li i l i ngắn nhƣ vậy VTCC phải thự sự hấp ẫn th m i khả

năng thu h t ƣợ h nh kh h

3 2 1 2 Đặc điểm phương tiện đi lại

Tr n tuyến ƣ ng ở Nẵng kh ầy lo i PTVT: ơ gi i

(xe m y xe i n xe t ) v th sơ (xe p xí h l 3 b nh …) Trong vòng 10

năm trở l i y số lƣợng phƣơng ti n ăng kí m i tr n ị b n th nh phố tăng

trƣởng kh ng ngừng ặ bi t l trong những năm 2010-2011 tỷ l gi tăng

phƣơng ti n b nh qu n ều tr n 10 /năm Vi gi tăng nh nh h ng

phƣơng ti n ơ gi i nh n g y p lự kh ng nhỏ l n h thống GTVT th nh

phố Xe m y v xe p l phƣơng ti n gi o th ng hính t i Nẵng Hơn 90

hộ gi nh sở hữu xe m y 58 hộ hơn xe m y

Theo số li u tổng hợp từ n ATGT TP Nẵng ho ến hết năm

2019 số lƣợng phƣơng ti n ơ gi i thuộ ph m vi quản lý tr n ị b n thành

phố tính ến l hơn 1 020 866 xe lo i (b o gồm ả xe hết h n s ng

nhƣng hƣ l m th t thu hồi) trong t l hơn 90 616 xe xe m y l

930 250 xe So v i năm 2010 lƣợng phƣơng ti n ơ gi i tăng 1 84 lần ặ

bi t lƣợng xe t tăng gần gấp b (2 94 lần) tập trung h yếu ở quận Hải

Châu (23,30%), Thanh Khê (21,54%).

80

Bảng 3.6. Số liệu phương tiện cơ giới đăng ký sử dụng trên địa bàn

giai đoạn 2010 - 2019

Ô tô Mô tô

Tỷ lệ Tỷ lệ Xe Tổng Tỷ lệ Xe Tỷ lệ tăng so Tổng tăng so Năm đăng số xe tăng (so đăng tăng với số xe với ký quản với ký (so với năm quản l năm mới lý 2010) mới 2010) trƣớc trƣớc

3.555 30.802 0,00% 13,58% 48.474 524.790 0,00% 12,65% 2010

3.671 36.488 18,46% 18,46% 49.119 582.536 11,00% 11,00% 2011

2.158 39.324 27,67% 7,77% 39.367 624.712 19,04% 7,24% 2012

2.185 41.259 33,95% 4,92% 32.679 674.357 28,50% 7,95% 2013

3.727 45.185 46,70% 9,52% 31.759 716.699 36,57% 6,28% 2014

5.339 51.227 66,31% 13,37% 46.683 765.549 45,88% 6,82% 2015

6.734 61.211 98,72% 19,49% 42.182 807.430 53,86% 5,47% 2016

8.039 69.250 124,82% 13,13% 42.182 847.554 61,50% 4,97% 2017

9.578 79.473 158,01% 14,76% 44.296 892.960 70,16% 5,36% 2018

14.048 90.616 194,19% 14,02% 46.644 930.250 77,26% 4,18% 2019

(Nguồn: Tác giả tổng hợp tại TP Đà Nẵng )

Qu bảng tổng hợp số li u tr n ho thấy trong vòng 09 năm trở l i y

số lƣợng phƣơng ti n ăng kí m i tr n ị b n th nh phố tăng trƣởng kh ng

ngừng tỷ l gi tăng phƣơng ti n b nh qu n ều từ (8 58-19 49) /năm, trong

tỷ l tăng trƣởng t trung b nh qu năm khoảng 7 01 /năm m t

12 25 /năm Số hộ gi nh sở hữu xe t tăng từ 1 5 (năm 2010) th nh

2 40 (năm 2019) Ri ng lƣợng m t lo i ăng ký năm 2019 ấu hi u

tăng ột biến ến gần 20

81

Bảng 3.7. Số lượng phương tiện phân theo loại hình hoạt động

TT Mạng lƣới tuyến Số chỗ Năm sản xuất Nhà sản xuất phƣơng tiện Số lƣợng xe buýt

137 1 uýt liền kề (kh ng trợ gi ) B40, B50 2004 - 2014 Huyndai, Thaco, Transinco, tanda, hino o ster …

155 B40 2016 Huyndai 2 Buýt nội th nh ( trợ gi )

6 B53 2017 Thaco 3 Xe u lị h (kh ng trợ gi )

Tổng 298

(Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả tổng hợp năm 2020)

Vi i l i h ng ng y ngƣ i n h yếu l s ng lo i PTVT

cá nhân, do gi o th ng lộn xộn v ùn tắ gi o th ng thƣ ng xuy n xảy r

t i n n gi o th ng gi tăng nhi m m i trƣ ng trật tự kỷ ƣơng GT T

kh ng ƣợ t n trọng

3.2.2. C c phương thức vận tải tại TP. Đà Nẵng

Hi n n y theo kết quả khảo s t nh gi tr n 82 5 n số t i Nẵng

ng s ng xe gắn m y ể i l i mỗi ng y Trong khi xe buýt v xe kh h

hỉ hiếm 3 9 số huyến i V i m ộ ti n lợi phƣơng ti n xe gắn

m y v m t ( thể i huyển ở khoảng kh ng gi n tuyến ƣ ng hật hẹp

thể ― ƣ ‖ ngƣ i i ―từ ến ‖ hi phí ầu tƣ thể hấp nhận ƣợ

v i số thu nhập ngƣ i n th nh thị hi n n y) ũng nhƣ quy m thị

hi n n y Nẵng nếu kh ng giải ph p kiểm so t ể từng bƣ giảm

tố ộ ph t triển PTCN th nh phố h ng t s ng trƣ nhiều nguy ơ

th h th kh giải quyết trong tƣơng l i

82

Hình 3.6. Hiện trạng tỷ lệ phân chia phương thức giao thông tại TP. Đà Nẵng

Vi xe gắn m y xe m t ph t triển ồ t l m gi tăng kh ng hỉ m

ộ ùn tắ trong trung t m th nh phố m òn gi tăng t nh tr ng nhi m kh ng

khí v tiếng ồn th nh phố Ngo i r gần 80 t i n n gi o th ng ƣ ng bộ

tr n ị b n th nh phố l o phƣơng ti n m t xe m y g y r

- ối v i lo i t v i những ặ iểm ƣu vi t thuận lợi ho ngƣ i

s ng bởi tính n to n thoải m i ít hịu ảnh hƣởng bởi th i tiết … n n vẫn

l lo i phƣơng ti n m nhiều ngƣ i n mong muốn sở hữu y ũng l lo i

PTCN hiếm ng h số s ng h tầng gi o th ng nhiều l nguy n nh n

l m tăng ùn tắt gi o th ng

- Trong tƣơng l i nếu kh ng giải ph p giảm thiểu vi s ng

phƣơng ti n nh n ặ bi t v o gi o iểm t i khu vự trung t m th

Nẵng ũng s gặp phải vấn ề gi o th ng nghi m trọng nhƣ ở th nh phố

H Nội v Hồ Chí Minh

3.3. Thực trạng phát triển vận tải hành khách công cộng tại thành phố

Đà Nẵng

3.3.1. Hệ thống VTHKCC bằng xe buýt

3 3 1 1 Mạng lưới tuyến xe buýt

Tính ến th ng 4/2020 TP Nẵng 20 tuyến xe buýt ng ho t

ộng tổng hiều i 698 2 km th i gi n ho t ộng từ 15-20-30 ph t/ huyến

h ng ng y v i tổng 298 xe buýt trong :

83

- 06 tuyến buýt liền kề kh ng trợ gi i 382km v i 138 xe buýt 40

50 Trong : xe buýt 50 (24 hỗ ngồi và 26 hỗ ng) ho t ộng tuyến

Nẵng - Quảng N m xe 40 ho t ộng tuyến Nẵng - Huế. Th i gi n ho t

ộng từ 05h30 ến 16h 45 hoặ 19 gi 00 tùy theo từng tuyến tần suất ho t

ộng 15-30 ph t/ huyến

- 12 tuyến buýt trợ gi i 239 4 km v i 155 xe buýt 40 (18 hỗ ngồi

v 22 hỗ ng) l tuyến ho t ộng nội th nh Th i gi n ho t ộng từ

05h30 ến 21h00 tần suất ho t ộng: gi o iểm 10 ph t/ huyến; gi b nh

thƣ ng 20 ph t/ huyến

- 02 tuyến buýt u lị h N1 - N2 kh ng trợ gi i 75 6 km v i 06 xe 54

hỗ ngồi v i 42 ghế tầng tr n v 12 ghế tầng ƣ i Th i gi n ho t ộng từ

07h00 ến 22h00 tần suất ho t ộng: gi o iểm 25 -30 ph t/ huyến.

Hình 3.7. Mạng lưới tuyến buýt trên địa bàn TP. Đà Nẵng

M ng lƣ i VTHKCC bằng xe buýt tr n ị b n TP Nẵng kh ng

ngừng tăng trƣởng trong 10 năm qu từ 05 tuyến v o năm 2011 t ƣợ

14 tuyến v o năm 2017 (tăng 9 tuyến) v ến th ng 4/2020 l 20 tuyến tăng

84

15 tuyến so v i năm 2011 Cùng v i hiều i m ng lƣ i tuyến tăng gấp

3,39 lần v số lƣợng phƣơng ti n tăng 3 29 lần so v i năm 2011

Bảng 3.8. Một số chỉ tiêu mạng lưới tuyến VTHKCC bằng xe buýt

tại TP. Đà Nẵng

Năm Tháng TT 2011 2017 Chỉ tiêu 4/2020

1 Số tuyến xe buýt 05 14 20

05 là 06 (5 tuyến liền kề, 06 là tuyến + Tuyến buýt không trợ giá tuyến liền 1 tuyến nội thành) liền kề kề

- 06 12 + Tuyến buýt trợ giá

- 02 02 + Tuyến buýt du lịch

373,8 698,2 2 Chiều i tuyến (Km) 206

H số m ng lƣ i tuyến 3 buýt (Km/Km)

Mật ộ m ng lƣ i tuyến 0,16 0,29 0,54 4 (Km/Km2)

91 183 298 5 Số lƣợng xe buýt

Số o nh nghi p kh i 09 12 17 6 thác

(Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả tổng hợp năm 2020)

So v i 02 th nh phố l n trự thuộ trung ƣơng l TP H Nội TP Hồ

Chí Minh bề ầy ho t ộng vận tải ng ộng bằng xe buýt th Nẵng

tính 4/2020 17 ơn vị kinh o nh ng kh i th 20 tuyến buýt Trong :

12 tuyến buýt trợ gi o ng ty CP C ng nghi p Quảng An 1 kh i th ; 06

tuyến buýt liền kề o 7 ng ty v 8 HTX kh i th ; 02 tuyến u lịch do Coco

City Tour thuộ tập o n Empire kh i th th nh phố m i vừ thự hi n

hính s h trợ gi ho xe buýt từ ầu năm 2017 ến n y n n về tổng số lƣợng

tuyến tổng hiều i tuyến ũng nhƣ số lƣợng phƣơng ti n òn rất khi m tốn

iều n y ƣợ thể hi n trong ảng 3 8

85

Bảng 3.9. Hiện trạng mạng lưới tuyến xe buýt tại c c TP. Hải Phòng, Cần

thơ và Đà Nẵng năm 2019

Đà STT Chỉ tiêu Đơn vị Cần Thơ Hải Phòng Nẵng

Tuyến 11 7 20 1 Số lƣợng tuyến xe bu t

- Tuyến xe buýt trợ gi Tuyến 0 2 12

- Tuyến xe buýt kh ng trợ gi Tuyến 11 5 6

- Tuyến xe buýt u lị h Tuyến - - 2

42,5 195,51 km 0 2 Tổng cự ly bu t trợ giá

xe 73 298 3 Phƣơng tiện

xe - Tuyến xe buýt trợ gi 0 35 155

xe - Tuyến xe buýt kh ng trợ gi 38 137

xe - Tuyến xe buýt u lị h - 6

tỷ ồng 0 42,64 4 Tổng trợ giá 2019

5 Giãn cách chạy xe

phút - Gi o iểm) 10-20 10 - 15 -20 10 - 15 -20 phút - Gi b nh thƣ ng 20-45

(Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả tổng hợp năm 2020 [2])

3 3 1 2 Cơ sở hạ tầng phục vụ hoạt động xe buýt

To n m ng lƣ i 637 iểm ừng nh h Trong : 450 iểm ừng

( hiếm 70 7 ) 187 nh h ( hiếm 29 3 ) C iểm ừng ƣợ ni m yết

th ng tin ng quy ịnh hi n t i to n bộ h thống h tầng ng ộng một số nh

nƣ ầu tƣ số òn l i k u gọi ơn vị quảng o ầu tƣ Song song v i vi

ấu thầu h thống buýt trợ gi th nh phố ũng tổ h ầu tƣ m i to n bộ iểm

ừng nh h phù hợp v i sự ph t triển h thống buýt hi n t i

86

Bảng 3.10. Tổng hợp cơ sở hạ tầng phục vụ xe buýt tại c c thành phố: Cần

Thơ, Hải Phòng và Đà Nẵng năm 2019

Cần Hải Đà STT Nội dung Thơ Phòng Nẵng

Bến bãi điểm đầu cuối tuyến xe 11 14 20 1 buýt

2 Trạm dừng xe bu t

2.1 Nh h (C i) 90 100 187

2.2 iểm ừng ỗ ( iểm) 626 408 450

(Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả tổng hợp năm 2020 [1])

Tuy nhi n nếu so s nh ơ sở h tầng ph v ho xe buýt ở TP

Nẵng so v i h i thị ặ bi t l TP. H Nội v TP. Hồ Chí Minh th vẫn òn

rất ít thể:

Bảng 3.11. Tổng hợp cơ sở hạ tầng phục vụ xe buýt tại 2 thành phố: Hồ

Chí Minh và Hà Nội so với Đà Nẵng năm 2019

TP. Đà STT Nội dung Hà Nội HCM Nẵng

ến b i iểm ầu uối tuyến xe buýt 1 86 103 20

Tr m ừng xe buýt 2

2.1 Nh h (C i) 540 255 187

2.2 iểm ừng ỗ ( iểm) 4.487 3.320 450

Nhƣ vậy ơ sở h tầng TP Nẵng so v i TP Hồ Chí Minh m i hỉ

t 10 so v i th nh phố H Nội m i hỉ t 13 5 số iểm ừng ỗ

3.3.1.3. Tổ chức quản lý điều hành VTHKCC bằng xe buýt

Hi n n y quản lý ho t ộng VTHKCC bằng xe buýt tr n ị b n th nh

phố Nẵng ƣợ gi o ho Trung t m quản lý tín hi u gi o th ng v gi o

th ng vận tải (DATRAMAC) l trung t m tập trung uy nhất ho vi quản lý

v vận h nh gi o th ng vận tải ng ộng to n th nh phố th nh lập theo

Quyết ịnh số 11192/Q -U ND ng y 28/12/2011 U ND TP Nẵng

87

U ND th nh phố Nẵng

Sở GTVT Nẵng

DATRAMAC Trung t m quản lý tín hi u gi o th ng v gi o th ng vận tải ng ộng

Do nh nghi p vận h nh xe Taxi

Do nh nghi p vận h nh tuyến xe buýt thị m i

Ghi chú:

Quản lý trự tiếp

Phối hợp

Hình 3.8. Mô hình quản lý nhà nước về VTHKCC bằng xe buýt

tại TP. Đà Nẵng

Trong gi i o n h n n y vi tập trung quản lý gi o th ng ng ộng o 1

trung t m (DATRAMAC) uy nhất quản lý l thí h hợp v i iều ki n

th nh phố Nẵng Khi tất ả ho t ộng gi o th ng ng ộng c

ng ty xe buýt v t xi s ƣợ vận h nh v quản lý ự tr n nguồn lự

m nh C ơn vị kh i th phải ung ấp b o o (b o gồm kế to n h ng th ng v

h ng năm ũng nhƣ số lƣợng v m ộ h i lòng h nh kh h) v th ng

tin ần thiết kh ể trung t m DATRAMAC quản lý v gi m s t Từ Trung

t m DATRAMAC ăn v o h năng nhi m v m nh thể Quản lý iều

phối hƣ ng ẫn v kiểm tr ho t ộng kh i th tuyến xe buýt ảm bảo m ng

lƣ i xe buýt ho t ộng theo ng biểu ồ tổ h khảo s t o ếm thống k kết

quả v ự b o nhu ầu i l i h nh kh h tr n m ng lƣ i xe buýt ề xuất iều

hỉnh luồng tuyến khi y u ầu…

88

3.3.2. Hiện trạng về dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt

3.3.2.1. Quy mô doanh nghiệp và đoàn phương tiện

Hi n 17 ơn vị kinh o nh ng kh i th 20 tuyến buýt Trong :

12 tuyến buýt trợ gi o ng ty CP C ng nghi p Quảng An 1 kh i th ; 06

tuyến buýt liền kề o 7 ng ty v 8 HTX kh i th ; 02 tuyến u lị h o Co o

City Tour thuộ tập o n Empire kh i th

o n phƣơng ti n vận tải tính ến th ng 4/2020 298 xe buýt ng

ho t ộng Trong số xe buýt nhỏ (xe 17-40 chỗ) là 182 xe, số xe buýt

trung bình (41-60 chỗ) l 117 xe hƣ xe buýt l n (>60 chỗ). Các xe buýt

ng ho t ộng ều s d ng nhiên li u i zen hƣ xe buýt s d ng

nhiên li u s ch (CNG, PLG...). Một số xe buýt trên tuyến R14, R15, R4A c a

Công ty CP Công nghi p Quảng An 1 bố trí chỗ ngồi ƣu ti n ho ngƣ i

khuyết tật.

Biểu đồ 3.1. Tăng trưởng phương tiện xe buýt giai đoạn 2011 - 2020

Từ năm 2011 ến n y số lƣợng phƣơng ti n sự tăng trƣởng qu

năm ặ bi t ến th ng 4/2020 số lƣợng phƣơng ti n tăng gấp 3 3 lần so

v i năm 2011 (91 xe) số phƣơng ti n xe buýt ƣợ ầu tƣ m i h

yếu l xe buýt nhỏ 40 ho t ộng tr n tuyến nội th nh

Hi n n y o n phƣơng ti n xe buýt ƣợ ầu tƣ th y thế ổi m i hỉ

tập trung tr n tuyến ho t ộng trong nội th nh (12 tuyến trợ gi 2 tuyến

u lị h kh ng trợ gi ) l phƣơng ti n ƣợ ầu tƣ gi i o n 2016 -2017.

89

Hình 3.9. Xe buýt trợ gi Đà Nẵng

ối v i xe buýt ho t ộng tr n tuyến buýt liền kề th Nẵng -

Quảng N m 05 tuyến Nẵng - Huế 01 tuyến số phƣơng ti n

tr n tuyến Quảng N m - Nẵng l phƣơng ti n xe buýt ũ hƣ ƣợ

ầu tƣ th y thế những xe ho t ộng tr n 12 năm xe kh ng ƣợ v

sinh s h s ả b n trong v b n ngo i khi ho t ộng; hất lƣợng xe xuống

ấp trầm trọng kh ng ƣợ tu bổ xe xả kh i en khi lƣu th ng trong nội

th nh (xuất hi n nơi èn tín hi u) ghế ngồi hƣ hỏng th ng nát, thành

thùng xe bị rỉ r t nƣ sơn bon tr kh ng ƣợ khắ ph Thiết bị gi m

s t h nh tr nh gắn tr n xe buýt thƣ ng xuy n bị mất tín hi u; vi ni m yết

th ng tin bắt buộ tr n xe buýt kh ng ầy qu m qu ũ; xe buýt

thƣ ng mở ốp s u mở l n xuống khi xe ng h y

Hình 3.10. Xe buýt liền kề Đà Nẵng - Quảng Nam

Ri ng tuyến liền kề Nẵng - Huế m i ƣợ kh i trƣơng ƣ v o ho t

ộng từ 01/01/2020 l tuyến huyển ổi từ tuyến xe kh h ố ịnh li n tỉnh

v i phƣơng ti n ƣợ t bổ s hữ kh ng phải l phƣơng ti n m i C

90

tuyến n y m i i v o ho t ộng nhƣng ũng xảy r t nh tr ng n trả kh h

kh ng ng iểm ừng nh h xe buýt h y hậm tr n ƣ ng T n

Thắng Nguy n Lƣơng ằng ể h n kh h ọ ƣ ng

Bảng 3.12. Số lượng phương tiện phân theo loại hình hoạt động

TT Mạng lƣới Số lƣợng Số Năm sản Nhà sản xuất

tuyến xe buýt chỗ xuất phƣơng tiện

Huyndai, Thaco, uýt liền kề B40, 2004 - 137 Transinco, tanda, 1 (kh ng trợ gi ) B50 2014 hino o ster …

uýt nội th nh 155 B40 2016 Huyndai 2 ( trợ giá)

uýt u lị h 6 B53 2017 Thaco 3 (kh ng trợ gi )

Tổng 298

(Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả tổng hợp năm 2020)

3.3.2.2. Khối lượng vận chuyển

 Sản lƣợng vận huyển:

Tính ến uối năm 2017 05 tuyến xe buýt trợ gi thự hi n 212 682

lƣợt xe huy n hở 2 132 477 h nh kh h Tính ến uối năm 2018 05 tuyến

xe buýt trợ gi thự hi n 421 409 lƣợt xe huy n hở 5 058 189 h nh

kh h tăng gần 2 3 lần so v i năm 2017 v i số kh h b nh qu n tr n mỗi lƣợt

xe l 12 h nh kh h ( o hơn so v i m 10 02 h nh kh h/lƣợt xe năm

2017) Năm 2019 t khoảng 6 44 tri u HK/năm tăng 31 3 so v i năm

2017 v tăng 88 3 so v i năm 2011 Trong :

Sản lƣợng h nh kh h s ng ị h v xe buýt nội th nh trợ gi

12 tuyến năm 2019 t 3 98 tri u h nh kh h xu hƣ ng tăng so v i năm

2017 2018 Số lƣợt HK trung b nh/lƣợt xe năm 2019 t 13 0 h nh

kh h/lƣợt h số s ng trọng tải hỉ t 30 3

Sản lƣợng h nh kh h s ng ị h v xe buýt tuyến liền kề kh ng

trợ gi năm 2019 t 2 44 tri u h nh kh h xu hƣ ng giảm so v i năm

91

2017 2018 o nh tr nh v i h nh kh h s ng xe buýt trợ gi .Tuy nhiên

số lƣợt HK trung b nh/lƣợt xe năm 2019 vẫn t 24 7 h nh kh h/lƣợt xe gấp

hơn 2 lần số lƣợt HK trung b nh/lƣợt xe tuyến xe buýt nội th nh ƣợ trợ

gi h số s ng trọng tải t 49 3

Sản lƣợng h nh kh h s ng ị h v xe buýt tuyến u lị h năm 2019

t 6 328 h nh kh h tăng khoảng 7 so v i năm 2018 Số HK trung

b nh/lƣợt xe năm 2019 t 0 8 h nh kh h/lƣợt

C thể thấy sản lƣợng h nh kh h qu năm ổn ịnh tăng ều nhiều

h nh kh h x y ựng ƣợ th i quen s ng xe buýt ồng th i v o

những th ng trong năm họ (từ th ng 8 ến th ng 5) sản lƣợng kh h tăng l n

o họ sinh sinh vi n nhu ầu s ng xe buýt thƣ ng xuy n

Về tuyến xe buýt liền kề trong th i gi n qu p ng một phần

nhu ầu i l i ngƣ i n giữ Nẵng v Quảng N m Số huyến thự

hi n hầu hết tr n tuyến ảm bảo tr n 80 số huyến xe theo biểu ồ h y

xe trên tuyến ƣợ ph uy t Khối lƣợng vận huyển tuyến xe buýt

kh ng trợ gi trong năm t 2 2 tri u h nh kh h trung b nh mỗi ng y vận

huyển ƣợ khoảng 6 700 h nh kh h

T nh h nh ho t ộng vẫn òn nhiều h n hế bất ập nhƣ hi n tƣợng ừng

ỗ n trả kh h kh ng ng nơi quy ịnh hất lƣợng phƣơng ti n xuống ấp;

ph ng nh nh vƣợt ẩu; r r t trong th nh phố tiềm ẩn t i n n gi o th ng o ối

v i tuyến buýt x hội h li n tỉnh liền kề Nẵng - Quảng N m

Bảng 3.13. Một số chỉ tiêu số liệu về hệ thống xe buýt trợ gi :

Đơn vị

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Nội dung

tính

5 tuyến bu t

5 tuyến bu t

12 tuyến bu t

VN

5.044.085.000 6.619.580.000 10.920.395.000

Doanh thu

831.319

1.044.070

1.236.990

V lƣợt

Cái

16.604

27.022

33.503

Tem vé tháng

HK

2.132.477

3.236.783

3.985.202

Sản lƣợng HK

Tỷ l b nh qu n

%

10

15

12,6

HK/lƣợt

(Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả tổng hợp năm 2020)

92

 Gi vé và trợ gi

3.3.2.3. Chất lượng dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt

Hi n t i tr n to n m ng lƣ i buýt Nẵng tồn t i 2 h thống v 1

nh ho xe buýt trợ gi v 1 ho tuyến kh ng ƣợ trợ gi

Bảng 3.14. Đ nh gi so s nh gi vé với TP. Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội

STT Chỉ tiêu Hà Nội TP. HCM Đà Nẵng

Thu nhập b nh qu n hộ gi nh 15.9 17.55 9.2 1 (tri u ồng/th ng)

Thu nhập b nh qu n ầu ngƣ i (tri u 4.1 4.5 2.4 2 ồng/th ng)

3 Cự ly b nh qu n 1 tuyến (Km) 19.1 21.2 15.1

4 Cự ly i l i b nh qu n 1 huyến (Km) 7.6 7.9 6.6

5 Gi v lƣợt /1 huyến buýt ( ồng) 7.000 6.000 5.000

Gi v th ng li n tuyến i xe buýt 200.000 200.000 90.000 6 ( ồng/th ng)

Gi v th ng li n tuyến ƣợ ƣu ti n 100.000 100.000 45.000 7 ( ồng/th ng)

Chi phí tƣơng ối/1km i xe buýt (v 921 759 758 8 lƣợt) [ ồng/km

hi phí i l i bằng xe buýt/thu 5% 4.4% 3.1% 9 nhập b nh qu n nh n ( )

hi phí i l i bằng xe buýt/thu

10 nhập b nh qu n nh n ( ối tƣợng 2.4% 2.2% 1.9%

ƣợ ƣu ti n) ( )

(Nguồn: Tác giả tự tổng hợp từ các dự án)

- Gi v lƣợt/1 huyến buýt t i TP. Nẵng (5 000 ồng) nhỏ hơn 02

TP. H Nội (7 000 ồng) và TP. Hồ Chí Minh (6 000 ồng)

- Chi phí i l i bằng xe buýt t i TP. Nẵng (45 000 /th ng - vé

th ng ƣu ti n 90 000 /th ng - v th ng kh ng ƣu ti n) thấp hơn hi phí i l i

bằng xe m y (150 600 ÷ 200 400 /th ng ối v i xe m y)

93

 Chất lượng dịch vụ

Chất lƣợng ị h v xe buýt ƣợ ấu th nh bởi 5 yếu tố: hất lƣợng

m ng lƣ i tuyến xe buýt; hất lƣợng h tầng xe buýt; hất lƣợng o n phƣơng

ti n; hất lƣợng ội ngũ ng nh n l i xe - nh n vi n b n v v hất lƣợng

kiểm so t - iều h nh

Luận n thự hi n một uộ iều tr phỏng vấn trự tiếp v i ngƣ i

n t i Nẵng Cuộ khảo s t ƣợ thự hi n trong năm 2019 t i Nẵng

v i quy m 1.000 phiếu H nh th phỏng vấn ƣợ thự hi n trự

tiếp/online

Kết quả iều tr khảo s t nghi n u tỷ l huyến i s ng xe

m y ngƣ i n l o nhất (71 4 ) tỷ l ngƣ i n s ng t hoặ

phƣơng ti n kh hiếm 14 7 Tỷ l huyến i s ng xe buýt hỉ khoảng

13.9%.

Một số phản hồi h nh kh h ối v i VTHKCC bằng xe buýt t i TP

Nẵng:

a- ối tƣợng khảo s t l ngƣ i n:

- Tỷ l ngƣ i n s ng xe buýt nhƣ một phƣơng ti n thƣ ng xuy n

ho huyến i lặp l i nhƣ ― i l m‖ hoặ ― ƣ n on i họ ‖ gần nhƣ rất

thấp hỉ 22 7 ; 27 h nh kh h s ng xe buýt v i m í h ― i hợ mu

sắm‖; v một tỷ l l n 49 m í h s ng xe buýt ể ― i o thăm viếng

ngƣ i quen ngƣ i th n‖

- Vi s ng xe buýt ng ộng l m phƣơng ti n i huyển thƣ ng

xuy n trở n n ―bất ti n‖ ối v i một số nh n v lý o khoảng h từ nh

ến iểm ừng kh x (từ 1-2km) v o buộ họ (36 6 phản hồi) phải

nh ngƣ i th n hở từ nh ến iểm ừng ể ƣợ n xe buýt

- ối v i một số nh n (59 phản hồi) nh gi vi h ợi xe buýt

từ 10-15 ph t ở m ―b nh thƣ ng‖; trong khi 41 òn l i nh gi vi

h ợi xe buýt từ 15-20 ph t ở m ―l u‖ v ―rất l u‖

- C ến 49 phản hồi từ uộ khảo s t ho biết vi s ng xe buýt

l thuận ti n; 50 nh gi xe buýt l phƣơng ti n n to n v ng tin ậy;

94

100 ồng ý vi s ng xe buýt tiết ki m hi phí; tuy nhi n 47 ý kiến

―Ho n to n kh ng ồng ý‖ v i vi s ng xe buýt tiết ki m th i gi n

- C 9 phản hồi ―Rất h i lòng‖; 45 5 nh gi ―H i lòng‖ ối v i hất

lƣợng v ị h v xe buýt; tuy nhi n 40 9 nh gi ở m ― nh thƣ ng‖

- Ngƣ i n ―sẵn s ng‖ s ng xe buýt nếu:

+ Tăng ƣ ng mở rộng th m tuyến xe buýt nội th nh (95 5 ); ƣu ti n

xe buýt lƣu th ng v o gi o iểm (90 ); ƣu ti n xe buýt ƣ n họ sinh

sinh vi n (90 ); ung ấp ị h v xe p ng ộng ể i huyển ến

iểm ừng xe buýt (86 ); hỗ trợ gi xe buýt (72 ); khả năng tiếp ận

ng v thuận ti n hơn v i th ng tin về tuyến m ng lƣ i xe buýt (72 ); h n

hế phƣơng ti n gi o th ng nh n t i một số tuyến ƣ ng (68 ); h n hế

phƣơng ti n gi o th ng nh n t i gi o iểm (63 )

Hình 3.11. Khảo s t nhu cầu sử dụng dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt đối

với hành kh ch là người đã và đang đi làm

ối tƣợng khảo sát là ngƣ i dân, học sinh, sinh viên:

- Chỉ 16 6 ối tƣợng là họ sinh ƣợc khảo sát cho biết có s d ng xe

buýt nhƣ phƣơng ti n di chuyển ―thƣ ng xuy n‖; 16 7 ối tƣợng là học

sinh sinh vi n ―thỉnh thoảng‖ s d ng xe buýt và 33,3% gần nhƣ ―hiếm

khi‖ s d ng xe buýt và 16,7% phản hồi cho biết ― hƣ b o gi ‖ i xe buýt.

iều ặc bi t, những phản hồi cho biết ―thƣ ng xuy n‖ s d ng xe buýt là

95

những ối tƣợng không sở hữu phƣơng ti n nh n (xe m y); trong khi

những ối tƣợng còn l i vẫn s d ng xe m y l phƣơng ti n i l i ch yếu.

Hình 3.12. Khảo s t nhu cầu sử dụng dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt

đối với học sinh sinh viên

- 33 phản hồi ho biết phải nh gi nh hở ến iểm ừng xe

buýt ể n ng tuyến xe buýt muốn i v khoảng h từ nh ến iểm

ừng xe buýt ƣợ nh gi l ―x ‖ v i khoảng h từ 500m-1km; v th i

gi n h ợi xe buýt từ 10-15 phút ƣợ nh gi l ―b nh thƣ ng‖

- 80 ý kiến nh gi s ng xe buýt l thuận ti n ng tin ậy

(60 ) r (65 ) n to n nhất (79 ); tuy nhi n hỉ 40 nh gi ―h i lòng‖

về hất lƣợng ị h v xe buýt hi n n y

- 60 ý kiến cho biết họ ― ‖ s ng xe buýt v sự n to n v tiết

ki m hi phí

- Những nguy n nh n khiến ối tƣợng l họ sinh sinh vi n hƣ sẵn

s ng s ng xe buýt l m phƣơng ti n i l i thƣ ng xuy n:

+ S ng phƣơng ti n nh n thuận ti n hơn (80 )

+ Vi theo i lộ tr nh tuyến buýt kh ng thuận ti n (65 )

+ Tốn nhiều th i gi n ể i huyển bằng xe buýt (78 )

- ối tƣợng họ sinh sinh vi n sẵn s ng s ng phƣơng ti n vận tải

h nh kh h ng ộng bằng xe buýt thƣ ng xuy n hơn khi:

96

+ i n ph p hế t i khi họ sinh s ng phƣơng ti n nh n l xe

máy (100%)

+ H n hế s ng phƣơng ti n nh n ( t v xe m y) (80 )

+ Khả năng tiếp ận th ng tin về lộ tr nh tuyến buýt (100 )

+ Hỗ trợ gi v xe buýt (100 )

+ Ƣu ti n lƣu th ng xe buýt v o gi o iểm (100 )

+ Ƣu ti n hỗ trợ xe buýt ƣ n họ sinh sinh vi n (100 )

+ Cung ấp mi n phí ị h v xe p ng ộng l m phƣơng ti n i

huyển giữ iểm ừng xe buýt (100 )

+ Mở th m các tuyến buýt nội th nh (100 )

b- Về hất lƣợng m ng lƣ i v kết ấu h tầng xe buýt: Ph thuộ trự

tiếp v o kết ấu h tầng gi o th ng vận tải th nh phố Trong khi kết

ấu h tầng gi o th ng Nẵng òn nhiều h n hế tuyến vành i hƣ

kh p kín bề rộng mặt ắt ng ng ƣ ng một số tuyến xe buýt ho t ộng hẹp

(<9m l i bố trí ỗ xe 2 b n lòng lề ƣ ng) Một số tuyến ƣ ng ng ƣợ

ầu tƣ n ng ấp mở rộng ảnh hƣ ng l n ến lộ tr nh tuyến buýt nhƣ ự n n t

gi o th ng phí t y ầu Trần Thị Lý o một số th ng tin t i nh h

biển b o ến h nh kh h òn thiếu hƣ ầy

c- Về hất lƣợng phƣơng ti n: Chỉ tuyến xe buýt ho t ộng nội

th nh ƣợ ầu tƣ từ năm 2016 ến n y ƣợ lắp iều hò v GPS nhƣng h

yếu vẫn l phƣơng ti n ho t ộng bằng nhi n li u i zen òn l i tuyến

buýt liền kề nhất l tuyến Nẵng – Quảng N m xe buýt h yếu vẫn l xe

ũ xe ho n ải từ xe hở kh h nội th nh li n tỉnh s ng ho n ộng xe buýt

Chất lƣợng o n phƣơng ti n v ội ngũ ph v ũng hƣ ƣợ ồng ều

giữ o nh nghi p ho t ộng buýt ũng nhƣ trong bản th n từng o nh

nghi p Dẫn ến tr n ùng một tuyến ƣ ng m ộ ph v nh n vi n

phƣơng ti n l kh ối v i h nh kh h tr n tuyến

d- Về hất lƣợng ội ngũ nh n vi n l i xe - nhân viên bán vé: Hàng

năm ều tuy n truyền tập huấn nghi p v ho nh n vi n ph v tập huấn về

an to n gi o th ng ho l i xe nhằm p ng tốt nhu ầu i l i ho h nh kh h

97

Tuy nhi n một số tuyến xe buýt liền kề kh ng trợ gi vẫn òn hi n tƣợng n

trả kh h ọ ƣ ng tr nh gi nh kh h v th i ộ ph v k m một số l i

xe b n v vẫn ng bị phản nh v g y b x ho kh h i xe buýt

- Về hất lƣợng kiểm so t - iều h nh: Vi kiểm so t – iều h nh

v ng ƣợ tăng ƣ ng Vi quản lý iều h nh h thống xe buýt tốt t

hi u quả qu tăng khả năng tin ậy ho h nh kh h v gi p trung t m iều

h nh thể theo i xe buýt ừng ỗ ng quy ịnh h y kh ng

T m l i: Kết quả iều tr phỏng vấn ho thấy h thống vận tải h nh

kh h ng ộng bằng xe buýt Nẵng về ơ bản p ng ầy về

hất lƣợng ị h v tuy nhi n ể ải thi n số lƣợng h nh kh h v thu h t nhu

ầu s ng ngƣ i n nhiều hơn ần x y ựng iều hỉnh m ng lƣ i

một h phù hợp ảm bảo ph v ng nhu ầu i l i ngƣ i n Tuy

nhi n khi thiết kế tuyến RT th tuyến buýt thƣ ng s ƣợ iều

hỉnh l m nhi m v ảm nhận gom kh h ho tuyến RT

3.3.3. Phân tích, đ nh gi hiện trạng phát triển VTHKCC ở TP. Đà Nẵng

Thự tr ng th nh phố thiếu tuyến xe buýt hính v thiếu tuyến

xe buýt vòng tròn nối tuyến xe buýt ng hƣ ng t m (theo ng m ng

lƣ i m ng nh n) Thiếu tuyến nh nh tập trung v tiếp huyển h nh kh h

từ iểm tập trung n ƣ ến tuyến xe buýt hính tuyến vận

huyển trong nội bộ từng khu vự n ƣ l n nhu ầu i l i thƣ ng xuy n

v ặ bi t l thiếu hẳn tuyến xe buýt i v o khu vự mật ộ gi o

th ng o nhƣng ƣ ng hẹp… về tƣơng l i nếu th nh phố kh ng hƣ ng ể

vận tải xe buýt ho t ộng theo ng quy ho h s bị ắ h tắ bộ t i n t

giao thông.

3.4. Những thuận lợi, khó khăn khi phát triển hệ thống BRT tại TP. Đà Nẵng.

3.4.1. Những thuận lợi khi phát triển hệ thống BRT

- Trong những năm qu từ sự nỗ lự hính quyền th nh phố trong

vi ải thi n h thống gi o th ng ng ộng thị phần xe buýt ƣợ

ầu tƣ m i m i v i tố ộ tăng trƣởng tốt t o th i quen ho ngƣ i n s

ng xe buýt th y thế phƣơng ti n nh n ể i l i l tiền ề ho ph t triển

98

h thống xe buýt nh nh RT trong tƣơng l i

- Năng lự huy n hở h nh kh h h thống RT n i hung l

ng ng hoặ thấp hơn h t ít so v i h thống ƣ ng sắt nhẹ Tố ộ b nh qu n

RT từ 25-30km/h ít nhất l 20km/h nhƣ vậy l ng ng bằng hoặ hỉ

k m h t ít so v i ƣ ng sắt nhẹ i tr n o Về khí nh kinh tế hi phí x y

ựng v kh i th RT (gồm ả bảo tr ) thấp hơn nhiều so v i ƣ ng sắt

thị So v i h thống xe buýt thƣ ng tuy hi phí x y ựng o hơn nhƣng

năng lự vận huyển v tố ộ RT ít nhất l gấp i ặ iểm n y

RT phù hợp v i TP Nẵng n số tr n 1 tri u ngƣ i 1 th nh phố

tr ng ph t triển

- H thống RT sự linh ộng o so v i VTHKCC b nh sắt o

tuyến ƣ ng sắt thị phải ố ịnh về tuyến Một ƣu iểm kh RT l

th i gi n thi ng x y ựng một tuyến RT ngắn hơn nhiều so v i tuyến

ƣ ng sắt thị ối v i TP Nẵng l một th nh phố ng trong qu tr nh

quy ho h n ƣ thị v i tố ộ o thị th y ổi từng ng y th h nh

th gi o th ng ng ộng năng lự vận tải v tố ộ o linh ho t trong

vi ịnh tuyến l một lợi thế

+ RT ng kết nối v i lo i h nh vận tải ng ộng kh nhƣ t u i n

t xi xe buýt thƣ ng t i iểm trung huyển; khi i v o ho t ộng RT kh ng

g y x o trộn qu l n h thống gi o th ng kh phù hợp v i TP Nẵng

+ RT v i ƣ ng i nh ri ng ít bị ảnh hƣởng o ùn tắ gi o thông

v o gi o iểm; s kh ng l m xảy r t nh tr ng l i xe thiếu n to n lấn

hiếm phần ƣ ng xe p v xe m y y l ặ iểm rất phù hợp v i

th nh phố th nh phần phƣơng ti n ng nhƣ Nẵng

- Vi ầu tƣ h thống RT ở th nh phố Nẵng l phù hợp v i quy

ho h ph t triển gi o th ng ng ộng v iều ki n nƣ ng ph t

triển Ngo i r h thống gi o th ng thị ở th H Nội v th nh phố Hồ

Chí Minh thƣ ng xuy n bị tắ ngh n gi o th ng s l lý o ể th nh phố

Nẵng khắ ph những h n hế v ần nghi n u ph t triển h thống RT

trong năm t i V ph t triển vận tải h nh kh h ng ộng bằng xe buýt

99

ng v i trò then hốt l nhi m v hiến lƣợ thị l n trong vi

khắ ph ùn tắ gi o th ng kiềm hế t i n n gi o th ng v ƣợ Th

tƣ ng Chính ph hỉ o t i C ng văn số 148/TTg-KTN ng y 27/01/2014

Th tƣ ng Chính ph về vi thự hi n giải ph p ph t triển hợp lý

phƣơng th vận tải t i th nh phố l n v Quyết ịnh số 13/2015/Q -TTg

ngày 05/05/2015 Chính v vậy Hội ồng nh n n th nh phố b n h nh Nghị

quyết số 102/NQ-H ND ng y 7/7/2017 về vi th ng qu ề n ―Tăng

ƣ ng vận tải ng ộng kết hợp v i kiểm so t s ng phƣơng ti n ơ gi i

nh n th m gi gi o th ng kiểm so t v iều tiết hợp lý phƣơng ti n

vận tải v o trung t m th nh phố‖; U ND th nh phố ph uy t quy ho h

xe buýt gi i o n 2013-2020 v tầm nh n ến năm 2030 t i Quyết ịnh số

8087/Q -U ND ng y 19/11/2013 Trong quy ho h ƣợ uy t ƣ

v o một tuyến nh ri ng ho xe buýt RT h y xuy n qu th nh phố (Từ

Khu C ng nghi p Hò Kh nh – ến C o ẳng Vi t H n) ngo i tuyến xe

buýt trợ gi thị

3.4.2. Những kh khăn khi phát triển hệ thống BRT.

- Khu vự trung t m th nh phố ũ t i quận Hải Ch u Th nh Kh

phía ắ quận Li n Chiểu mật ộ m ng lƣ i ƣ ng kh y ặ tuy nhi n

phần l n tuyến phố lòng ƣ ng hỉ rộng từ 6-12m khoảng h giữ

n t gi o ắt ngắn n t gi o th ng nhỏ hẹp kh ng ph n bi t r r ng

ƣ ng hính ƣ ng ph theo mặt ắt ng ng mật ộ gi o th ng tr n tuyến

phố hính rất o Do khu vự n y hầu nhƣ kh ng thể p ng RT o

kh ng òn i n tí h mặt ƣ ng ể bố trí RT kh ng thể ảm bảo vận h nh

RT v i tần suất ƣ i 5 ph t/ huyến

- Phần l n tuyến ƣ ng quận huy n ƣợ thiết kế mật ộ m ng

lƣ i ƣ ng hẹp v i n tí h ƣ ng òn kh thấp so v i y u ầu l n ƣ ng

nh ho RT Hầu hết tuyến ƣ ng hi n tr ng mặt ắt ng ng nhỏ < 48m

kh ể thiết kế nh g n trả kh h ở ải ph n h giữ V vậy vi t m

kiếm h nh l ng tuyến thể bố trí RT ến n y kh kh khăn

- Xe RT kí h thƣ ti u huẩn l n (12mx2 5mx3 5m) hiếm l n

100

ƣ ng nh ri ng trong khi h tầng trong khu thị ũ kh ph t triển mở rộng

ồng th i hi n n y tố ộ ph t triển PTCGCN rất o (trung b nh hằng năm t

tăng 13 ; m t 8 1 ) ẫn ến lƣu lƣợng mật ộ gi o th ng gi tăng

- Cơ sở h tầng ph trợ kh khăn về quỹ ất ể bố trí h tầng xe buýt

nhƣ: kh bố trí quỹ ất trong b n kính 300-500m ể l m iểm P rk n Ri e

t i nh g xe RT ể thuận lợi ho h nh kh h g i xe di huyển s ng i

xe RT C iểm trung huyển kh h trong khu vự trung t m th nh phố

ũng rất kh bố trí quỹ ất

- M ng lƣ i tuyến buýt thị kết nối v i tuyến RT ể gom kh h ho

tuyến RT òn ít ùng nhƣ kết nối tuyến buýt thị v tuyến RT t i iểm

ầu iểm uối iểm trung huyển v ọ h nh l ng tuyến RT hƣ hợp lý

- Trên hành lang tuyến buýt hƣ b i ỗ xe nh n ẫn ến

phƣơng ti n ậu hiếm ng lòng ƣ ng l m ảnh hƣởng ến khả năng thông

h nh tuyến

- Một số o n ƣ ng ải ph n h giữ mặt ắt ƣ ng hẹp kh ng

quy huẩn ể thiết kế nh h RT

- Vỉ hè ng ộng bị lấn hiếm s ng v o m í h kh ; Kết nối

tiếp ận nh h kh khăn tiềm ẩn mất n to n ho h nh kh h tiếp ận RT

(phải i qu ƣ ng v i mật ộ phƣơng ti n o vừ g y ùn tắ v mất n to n

ho h nh kh h) o t i vị trí những nh h kh ng ầu i bộ

Ngo i r òn nhiều nguy n nh n ẫn ến thự tr ng về h thống GT T

n i hung v h thống VTHKCC bằng xe buýt TP Nẵng n i ri ng hi n l

kh u yếu k m hƣ p ng ho sự i l i ngƣ i n Chính v vậy vi i

l i h ng ng y ngƣ i n h yếu l bằng PTCN v ng ph t triển v i

m tăng trƣởng o ẫn ến hi n tƣợng h tắ gi o th ng ng y ng phổ

biến ƣợ i n r t i n t r v o th nh phố hoặ t i ng 3 4 5

v o gi o iểm trong ng y t i n n gi o th ng nhi m m i suy giảm

M ng lƣ i ƣ ng v gi o th ng tĩnh òn thiếu v hậm ph t triển quy ho h

m ng lƣ i ƣ ng bất hợp lý trật tự kỷ ƣơng trong GTVT thị kh ng ƣợ

101

t n trọng thiếu vốn v ơ hế ấp vốn ầu tƣ

3.4.3. Đ nh gi tổng hợp về phát triển BRT tại thành phố Đà Nẵng

3.4.3.1. Tính khả thi về kinh tế - xã hội – môi trường

- Lợi í h về kinh tế khi một h thống RT hi n i i v o ho t ộng s

l m gi tăng sự tập trung nhiều lo i h nh ị h v xung qu nh iểm ừng

khu h năng xung qu nh nh g ọ theo h nh l ng Mật ộ

vi l m ũng gi tăng theo Lợi í h l n nhất ƣ i g ộ kinh tế RT l

sự tiết ki m th i gi n i l i v gi tăng tính tin ậy Chính iều n y t o r

sự huyển ổi l n từ phƣơng ti n nh n s ng RT

- Lợi í h về x hội khi có một tuyến RT vận h nh hi u quả ho ph p

gi tăng ng kể m ộ n to n H thống RT ở ogot Colombia cho

ph p giảm t i 90 tỷ l t i n n trong khi on số n y t i th Mexi o l

khoảng 20 [61]. Sự ph t triển RT g p phần v o sự ải thi n ng bằng

b nh ẳng trong x hội T i thị nƣ ng ph t triển ngƣ i n

thƣ ng phải sống ở khu vự ngo i th nh ồng th i ít khả năng ể s ng

phƣơng ti n nh n Do xe buýt l phƣơng ti n i l i hính họ V i

sự h nh th nh tuyến RT những ngƣ i n y ơ hội ƣợ s ng ị h v

hất lƣợng tốt hơn v i th i gi n i l i ƣợ giảm i ng kể ng n i l tr n

những huyến xe n y ả những ngƣ i thu nhập kh trong x hội trƣ

vốn ĩ i l i h yếu bằng xe hơi nh n

- Lợi í h về m i trƣ ng sống l một trong những nh n tố qu n trọng

trong vi n ng o hất lƣợng sống bảo v s kho ƣ n giảm những

hi phí x hội ho vấn ề n y g p phần n ng o năng suất l o ộng x hội

Trong một nghi n u t i th Mexi o Quảng Ch u Trung Quố v

Bogota, Colombia, Vincent và các ộng sự (2012) nhận r khí CO2 giảm

61 8 v lƣợng nhi n li u iesel ti u th giảm gần 50 [56].

3.4.3.2. Tính khả thi khi đánh giá theo tiêu chí quốc tế

Từ luận ti u hí RT quố tế ƣợ tr nh b y t i hƣơng 2 luận ph n tí h thự tr ng tuyến RT N0: 01 Kim Mã – Y n Nghĩ (H Nội) r t

r thự tế luận n ề xuất p ng kết quả tính iểm ti u hí trong

102

tổng iểm ti u th tuyến RT N0: 01 Kim Mã – Y n Nghĩ (H Nội) ể

xếp lo i t ti u hí h ng RT ở Vi t N m tr n ơ sở s nghi n u ng

ng nh gi ti u th v xếp h ng RT ho th nh phố Nẵng nhƣ

tr nh b y t i Ph l 13

- H thống RT trong quy ho h GTVT TP Nẵng ƣợ kiến

nghị h yếu trong khu vự m i ối v i khu vự nội s hỉ

tuyến ự kiến s ng trong gi i o n ầu i tr n h nh l ng l n ƣ ng

sắt thị trong tƣơng l i Vi quy ho h nhƣ vậy s ảm bảo tính khả thi ho

ph t triển h thống RT Th nh phố.

- Về nguy n tắ lự họn tuyến trƣ hết ần tu n th ịnh hƣ ng

quy ho h hung th nh phố, tuyến ƣ ng hính xuy n t m v ƣ ng

v nh i ể hỗ trợ tuyến ƣ ng sắt thị t i h nh l ng lƣu lƣợng

vận huyển l n

- Về th i iểm x y ựng RT kh ng nhất thiết phải thự hi n ng y khi

h tầng gi o th ng ƣ ng bộ p ng ƣợ y u ầu m ần iều tr

ẩn thận về luồng h nh kh h ể ảm bảo tính hi u quả C thể gi i o n ầu

lƣợng l n v ổn ịnh s s ng lo i h nh xe buýt th ng thƣ ng ối v i khu vự

thị trung t m khi quy ho h một số tuyến ƣ ng sắt thị hƣ ƣợ triển kh i

thể x y ựng trƣ tuyến RT.

khi m hƣ h nh th nh luồng h nh kh h ự ly i l i tƣơng ối i v i lƣu

bộ thị mặt ắt ng ng từ 6 l n xe trở l n n n trƣ hết ần s m ho n thi n

tuyến ƣ ng v nh i v tuyến tr ƣ ng bộ hƣ ng t m ho ù bố trí ƣ ng

sắt thị h y kh ng Trong ần ự phòng phần ƣ ng nh ri ng ho RT

tr n mặt ắt ng ng v ầu vƣợt i bộ s ng bến RT hoặ x y ựng ồng bộ ng y

nếu ảm bảo y u ầu về lƣu lƣợng ho RT ho t ộng Khi quy ho h phải

ảm bảo bố trí quỹ ất x y ựng ề p iểm trung huyển giữ RT v lo i

hình giao thông khác. Khi thiết kế n t gi o th ng l n ần xem x t khả năng

tuyến RT i qu h y kh ng ể tính to n bề rộng v tải trọng ầu vƣợt

- Quản lý nh nƣ rất qu n trọng trong to n bộ qu tr nh ph t triển

RT Ng y từ khi quy ho h li n qu n ến tổng thể quy ho h thị quy ho h h

- Về h tầng gi o th ng, do tuyến RT ho t ộng tr n tuyến ƣ ng

103

thống gi o th ng nhu ầu v h nh th ầu tƣ th hính quyền th nh phố ần phải

x ịnh tính khả thi h thống về mặt vận h nh m h nh tổ h quản lý vận

h nh o nh thu v hi phí vận h nh h thống Thự tế triển kh i h thống RT

th nh ng tr n thế gi i nhƣ Tr nsmilenio ogot RT Quảng Ch u RT Lite

L gos ều gắn v i v i trò quản lý nh nƣ th ng qu một ơ qu n quản

lý vận tải kh h ng ộng

Kết luận Chƣơng 3

Chƣơng 3 ph n tí h nh gi hi tiết luận n r t r những iểm

thuận lợi kh khăn trong vi ph t triển RT t i th nh phố Nẵng ồng

th i luận n ũng hỉ r ƣợ những nh n tố ảnh hƣởng ến vi ph t triển h

thống h thống RT ở TP Nẵng l : ặ iểm i l i ngƣ i n

Kết ấu h tầng gi o th ng; Tính kết nối v i phƣơng th vận tải; Công

t tổ h quản lý gi o thông thị; Cơ hế hính s h ƣu ti n ph t triển

VTHKCC khối lƣợng l n ũng nhƣ v i trò hính quyền trong vi r

quyết ịnh; Nhận th về vấn ề GTVT v ng hộ ngƣ i n; Nhận

th về thự tr ng ùn tắ gi o th ng v nhi m m i trƣ ng Những nh n tố

n y hính l một trong những ơ sở ể ƣ r những ịnh hƣ ng về lo i

phƣơng ti n gi o th ng ng ộng phù hợp v i t nh tr ng thự tế Nẵng

nhằm m ng l i hi u quả ho t ộng h thống VTHKCC RT s u n y

104

CHƢƠNG 4

MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BRT TẠI THÀNH PHỐ

ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2025 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

4.1. Định hƣớng phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Đà Nẵng đến năm

2025 tầm nhìn đến 2030

4.1.1. Định hướng phát triển kinh tế xã hội

4.1.1.1. Mục tiêu phát triển kinh tế xã hội

Th nh phố Nẵng thiết lập kế ho h ph t triển m ti u qu n

iểm tầm nh n l phấn ấu trở th nh th nh phố x nh hi n i - thông minh,

th nh phố to n ầu bản sắ v i 3 hiến lƣợ trọng t m l ―Kết nối thị-

Thịnh vƣợng v S ng t o‖ S ng năng lƣợng x nh v ph t triển bền vững

theo Nghị quyết số 43-NQ/TW ng y 24/01/2019 ộ Chính trị về x y

ựng v ph t triển th nh phố Nẵng ến năm 2030 tầm nh n ến năm

2045; Nghị quyết số 119/2020/QH ng y 19/6/2020 Quố hội về thí iểm

tổ h m h nh hính quyền hính quyền thị v một số ơ hế hính s h

ặ thù ph t triển TP Nẵng ến năm 2030 tầm nh n ến năm 2045

Theo quy ho h tổng thể ph t triển KT-XH th nh phố Nẵng ến

năm 2020 tầm nh n 2030 ƣợ Th tƣ ng Chính ph ph uy t t i Quyết

ịnh số 393/Q -TTg ngày 18/3/2020:

+ Tăng trƣởng kinh tế gi i o n 2016-2020 t 8-9 /năm Cơ ấu khu

vự ị h v hiếm tỷ trọng từ 64-65%.

+ Tăng trƣởng kinh tế gi i o n 2021-2030 t 12 /năm Cơ ấu khu

vự ị h v hiếm tỷ trọng từ 67-68%.

Theo quy ho h hung th nh phố Nẵng iều hỉnh:

+ Tố ộ tăng b nh qu n GRDP (gi so s nh năm 2010) t 10-

10 5 /năm (một v i năm tăng trƣởng ột ph tr n 12 /năm; gi i o n 2021-

2025 t khoảng 10 /năm v gi i o n 2026-2030 t tr n 10 5 /năm); tố

ộ tăng b nh qu n khu vự ị h v ng nghi p v x y ựng n ng

nghi p lần lƣợt khoảng 11 ; 9 6 ; 2 8 Khi iều ki n thuận lợi phấn

ấu: tố ộ tăng b nh qu n GRDP (gi so s nh năm 2010) tr n 12 /năm; Tố

105

ộ tăng b nh qu n khu vự ị h v ng nghi p v x y ựng n ng

nghi p lần lƣợt khoảng 12 5-13,5%; 11,5-12%; 4-5%.

Trong Quy ho h ph t triển thể TP Nẵng ƣ r phƣơng hƣ ng

ph t triển h tầng thị phƣơng hƣ ng ph t triển kh ng gi n thị v

phƣơng hƣ ng ph t triển lĩnh vự KT-XH th nh 4 lo i l lĩnh vự thƣơng m i

ị h v ng nghi p n ng nghi p v x hội

Theo quy ho h TP Nẵng ph t triển KT-XH th nh 4 lo i lĩnh vự

nhƣ: ng nghi p thƣơng m i ị h v n ng nghi p v KT-XH.

Bảng 4.1. Dự b o hướng ph t triển lĩnh vực thương mại dịch vụ,

logistics, du lịch

Tốc độ tăng tƣởng Tỷ lệ đóng góp Đà Nẵng hiện tại Tỷ lệ theo Nghị quyết 43 tăng trƣởng

C ng nghi p 35 12.5 4.4

Dị h v 51 13.5 6.9

N ng nghi p 14 5 0.7

Kinh tế 12.0

Các kịch bản tăng trƣởng GDP (%)

ến 2025 2025-2035 2035-2045 CAGR

M nh m 12 12 11 11.6

Một hiến lƣợ v i nền tảng hính s h phù hợp thể n ng m tăng

trƣởng l n khoảng 11 6 CAGR ho ến năm 2045 GDP b nh qu n ầu

ngƣ i ự kiến s v o khoảng 8 800 USD v o năm 2030

106

Vững chắc

Steady

Vừa phải

Moderate

Mạnh mẽ

Aggressive

Hình 4.1. C c kịch bản GDP bình quân đầu người (USD)

4.1.1.2. Dự báo phát triển dân số thành phố Đà Nẵng

Dự b o ph t triển n số TP Nẵng ến năm 2030 n khoảng 2 5

tri u ngƣ i ( ả quy ổi) trong n số hính th (kh ng b o gồm kh h

v ng l i) khoảng 1 5 tri u ngƣ i

Bảng 4.2. Dự b o dân số Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030

Đơn vị: 1000 Ngƣ i

Ƣớc

Giai đoạn 2016-2020

2016

2017

2018

2019

2020

D n số trung b nh 1.080,29 1.097,78 1.114,37 1.134,31 1.169,65

Giai đoạn 2021-2025

2021

2022

2023

2024

2025

D n số ự kiến 1.201,05 1.235,88 1.271,73 1.308,61 1.346,55

Giai đoạn 2026-2030

2026

2027

2028

2029

2030

Dân số ự kiến 1.386,28 1.427,17 1.469,27 1.512,62 1.557,24

4.1.2. Quy hoạch phát triển đô thị

4 1 2 1 Phương hướng phát triển không gian đô thị

Ph t triển th nh phố ự tr n qu n iểm ph t triển thị li n kết v i

GTCC v tuyến gi o th ng ph t triển th nh thị biển t i ph t triển khu

thị ũ theo hƣ ng hi n i h ph t h y tối kết nối giữ thị

L thị h t nh n huỗi th nh phố miền Trung Vi t N m phƣơng

107

hƣ ng ph t triển kh ng gi n thị theo hƣ ng bền vững v i quy ho h x nh

v kiến tr x nh th nh thị văn minh hi n i i i n ho ph t triển

thị Vi t trong thế kỷ 21 thị ng sống (liv ble ity) h ng ầu tầm quố gi

v quố tế thị th ng minh thị khởi nghi p s ng t o

4 1 2 2 Phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông

Ho n th nh ự n ƣ ng bộ kết nối khu vự nhƣ: o tố Nẵng

- Quảng Ng i Nẵng - Quảng Trị Quố lộ 14 Cảng Li n Chiểu G

ƣ ng sắt Nẵng Cảng h ng kh ng quố tế Nẵng ƣ ng sắt kết nối

Huế - Nẵng – Quảng Ng i-Kom Tum… r so t quy ho h m ng lƣ i nội

thị ả tuyến GTCC nhƣ xe buýt xe buýt nh nh t u i n ngầm ầu tƣ ƣ ng

hầm qu s n b y Nẵng n ng ấp tuyến ƣ ng tỉnh ƣ ng huy n

ƣ ng tr thị v ƣ ng li n khu vự ầu tƣ x y ựng n t gi o thông,

ầu tƣ x y ựng h thống gi o th ng tĩnh nhƣ b i ỗ xe trung t m iều khiển

gi o th ng th ng minh ITS… ầu tƣ ải t o ảng tr n s ng H n ph v

gi o th ng v u lị h

4.1.3. Quy hoạch phát triển giao thông vận tải

4 1 3 1 Định hướng quy hoạch GTVT.

ến năm 2030 ất x y ựng ơ sở h tầng gi o th ng (b o gồm ả gi o th ng ộng v gi o th ng tĩnh) b nh qu n 19 ÷ 21m2/ngƣ i v i tỷ l ≥

13 ất x y ựng thị (tính ến ƣ ng khu vự )

a- M ng lƣ i ƣ ng thị

Theo Quy ho h từ năm 2020 ến năm 2030, hỉ thự hi n tuyến

ƣ ng tr hính thị ƣ ng li n khu vự tuyến ƣ ng òn l i ƣợ

thự hi n theo quy ho h m ng lƣ i gi o th ng ph n khu

Bảng 4.3. Định hướng quy hoạch mạng lưới đường đến 2030 TP. Đà Nẵng

Chiều dài (Km)

Số lƣợng đƣờng (đƣờng)

STT

Loại đƣờng

2012-

2020-

2012-

Tổng

2020-2030 Tổng

2020

2030

2020

1 Đường nâng cấp

72.72

26.2

98.9

23

10

33

ƣ ng tr thị

5.48

6.8

12.2

8

3

11

108

ƣ ng li n khu

67.24

19.4

86.7

15

7

22

vự

2 Đường làm mới

181.68

111.4

293.1

34

21

55

ƣ ng tr thị

44.26

48.2

92.5

5

5

10

ƣ ng li n khu

137.42

63.2

200.6

29

16

45

vự

(Nguồn: Sở GTVT TP Đà Nẵng)

b- Quy ho h gi o th ng tĩnh:

Giữ nguy n theo quy ho h tổng thể h thống gi o th ng tĩnh ƣợ

U ND th nh phố ph uy t t i Quyết ịnh 5216/Q -UBND ngày 21 tháng 7

năm 2015, thể gồm:

- Quỹ ất nh ho gi o th ng tĩnh:

Bảng 4.4. Quy hoạch quỹ đất dành cho giao thông đến 2030 TP. Đà Nẵng

Hiện

Giai đoạn thực

Chỉ tiêu quy hoạch (m2)

hiện

Tổng

trạng

diện tích

SDĐ

đất sử

mạng

Quận,

STT

dụng

lƣới

Năm

Năm

huyện

Xe ô tô

Xe ô tô

đến năm

giao

2015-

2020-

đến 2020

đến 2030

thông

2020

2030

2030 (m2)

tĩnh (m2)

Quận Hải

279.365 509.293 100.858 246.347 195.460 542.665

1

Châu

Quận Th nh

236.012 376.217

8.340 206.634 171.000 385.974

2

Khê

Quận Li n

326.805 918.549 26.351 314.715 622.591 936.657

3

Chiểu

Quận Sơn

203.225 454.049 50.779 169.048 261.435 481.262

4

Trà

5 Quận Ngũ

177.899 552.756 17.768 178.029 405.984 601.782

109

H nh Sơn

Quận Cẩm

6

161.151 416.777

23260 172.563 339.116 534.938

L

Huy n Hò

7

350.307 765.714 15.658 370.307 412.500 798.465

Vang

Tổng cộng 1.344.641 2.977.550 174.467 1.310.567 1.740.667 3225.700

Nguồn: Sở GTVT TP Đà Nẵng

- ến xe buýt: ph t triển bến xe buýt ầu uối v b i ỗ xe ể

ph v h thống vận tải ng ộng gi i o n 2015-2020 tầm nh n 2030:

Bảng 4.5. Quy hoạch cơ sở hạ tầng phục vụ xe buýt trên địa bàn

TP. Đà Nẵng

Quy hoạch trạm xe bu t và bến đầu cuối tuyến bu t (m2) TT Quận, huyện

Trạm đầu cuối Tổng diện tích đất sử dụng đến năm 2030 (m2)

1 Quận Hải Ch u 2 Quận Th nh Kh 3 Quận Li n Chiểu 4 Quận Sơn Tr Trạm xe bu t 3 - 2 - - 1 2 - 9.067 1.000 29.768 -

5 1 2 9.671 Quận Ngũ H nh Sơn

6 Quận Cẩm L 7 Huy n Hò V ng Tổng cộng - - 6 - 3 8 - 17.008 66.514

- H thống b i ỗ xe trong th nh phố ự tr n quy ho h tổng thể h

thống gi o th ng tĩnh ến năm 2020 ƣợ U ND th nh phố ph uy t v

xem x t bổ sung một số b i ỗ xe theo iều hỉnh quy ho h hung x y ựng

th nh phố ến năm 2030 tầm nh n 2050 ƣợ ph uy t

Bảng 4.6. Quy hoạch nhu cầu bãi đỗ xe trên địa bàn TP. Đà Nẵng

STT Địa bàn quận, huyện Số lƣợng bãi xe Tổng diện tích sử dụng các bãi xe (m2)

22 14 30 436.208 377.634 861.233 1 Quận Hải Ch u 2 Quận Th nh Kh 3 Quận Li n Chiểu

110

4 Quận Sơn Tr 5 Quận Ngũ H nh Sơn 6 Quận Cẩm L 7 Huy n Hò V ng Tổng cộng 24 32 16 20 158

421.483 571.472 507.904 695.845 3.871.779 (Nguồn: Sở GTVT TP Đà Nẵng)

4 1 3 2 Định hướng quy hoạch mạng lưới VTHKCC .

Tập trung ƣu ti n ho ph t triển h thống VTHKCC ể ảm bảo thị phần

khoảng (15-20)% vào năm 2025 v khoảng (25-35) v o năm 2030 [3].

ịnh hƣ ng ến năm 2025 tầm nh n ến năm 2030 ƣợ U ND TP

Nẵng ph uy t t i Quyết ịnh số 5030/Q -U ND ng y 28/7/2014 s quy

ho h ph t triển h thống VTHKCC khối lƣợng l n (phƣơng n ƣu ti n) gồm:

- ến năm 2025: m ng lƣ i gồm 26 tuyến (02 tuyến RT 02 tuyến

buýt ti u huẩn ị h v RT 22 tuyến buýt);

- ến năm 2030: m ng lƣ i gồm 28 tuyến (04 tuyến RT 02 tuyến

buýt h y ti u huẩn RT 22 tuyến buýt) v nghi n u Metro

V i lộ tr nh n y ự kiến ến năm 2030 m ng lƣ i VTHKCC TP

Nẵng s ảm nhận ƣợ 29 81 tổng số huyến i trong tổng số nhu ầu i

l i th nh phố năm 2030 ự kiến l 7 417 tri u huyến/ng y

Bảng 4.7. Quỹ đất dự kiến dành cho ph t triển VTCC

TT

Tên tuyến

Giai đoạn

1 T u i n ngầm - Metro 2 Tr mw y 1: K T Phƣ - Nam Ô 3 Tr mw y 2: Sơn Tr - Hội An 4 Tuyến RT1: Hò Kh nh - C o ẳng

2025 - 2030 2025 - 2030 2025 - 2030 2020 - 2025

Chiều dài (km) 25,0 10,7 8,0 23,5

Quỹ đất dự kiến (ha) 41,40 16,69 12,48 16,75

Vi t H n

5 Tuyến RT2: CV 29/3 - Ngũ H nh

2020 - 2025

11,3

8,07

Sơn

6 Tuyến RT3: TTHC Hò V ng - i n

2025 - 2030

15

10,73

Ngọ

7 Tuyến RT4: TTHC Hò V ng -

2025 - 2030

28

19,95

Phƣ

8 Quỹ ất ự kiến nh ho kết nối 9 Depot

Tổng cộng:

141

18 89 233.07

111

(Nguồn: Sở GTVT TP Đà Nẵng)

V i một th nh phố u lị h biển ần ph t huy tăng ƣ ng năng lự

VTHKCC bằng xe i n Thị phần ảm nhận xe i n t i năm 2025 là 0,5%

nhu ầu i l i phấn ấu ến năm 2030 ảm nhận 1 Ngo i r Nẵng ần

quy ho h h thống xe p ng ộng hỗ trợ ho VTCC g p phần khuyến

khí h ngƣ i n s ng vận tải ng ộng nhiều hơn

C thể thấy nội ung quy ho h t i Nẵng một số yếu tố ảnh

hƣởng t i RT:

- RT s nằm trong một h thống l n hơn b o gồm ả t u i n ngầm

ƣ ng sắt thị v xe buýt nhƣ vậy nội ung về quy ho h hƣ ng tuyến

kết nối trung huyển giữ RT v lo i h nh vận tải kh ần ƣợ tính

to n một h hết s thể v khả thi

- Chƣ quy ho h v giải ph p quản lý s ng ối v i phƣơng

ti n vận tải ơ gi i nh n ặ bi t l v i xe m y v t on y l một

th h th rất l n v i RT trong th i gi n t i

- C h n hế về kết ấu h tầng ặ bi t l kh ng gi n v quỹ ất nh

cho gi o th ng òn thấp (13 ) ho thấy y s l kh khăn trong ph t triển RT

ặ bi t l vi bố trí kh ng gi n nh ri ng ho l n ƣ ng RT

- C ng t quản lý gi o th ng òn nhiều h n hế trong ƣu ti n

ho xe buýt v RT trong gi o th ng hỗn hợp òn hƣ r r ng ồng th i

giải ph p quản lý s ng phƣơng ti n ơ gi i nh n xe m y hƣ quyết li t

s l th h th rất l n v i RT t i Nẵng trong tƣơng l i

- C hính s h về ƣu ti n VTHKCC mặ ù nhƣng hƣ r

r ng v hƣ thự sự ph t huy hi u quả (ngo i hính s h thuế ất)

- Quy ho h thị kh ng ột ph về s ng ất v TOD ẫn t i nhu

ầu i l i tiếp t s l những huyến i m ti u v i ự ly ngắn lĩnh vự m xe

m y lu n hiếm ƣu thế so v i phƣơng ti n gi o th ng ng ộng

4.2. Những nguyên tắc và yêu cầu cơ bản khi phát triển BRT ở thành phố

Đà Nẵng.

4.2.1. Những nguyên tắc cơ bản khi phát triển BRT ở thành phố Đà Nẵng.

112

a- Nguy n tắ 1

Ph t triển RT phải bảo ảm phù hợp quy ho h gi o th ng vận tải

thị quy ho h tổng thể ph t triển kinh tế x hội TP Nẵng v quố gi

tu n th quy ho h x y ựng quy ho h thị mỹ qu n thị kế ho h

triển kh i khu vự ph t triển thị ph p luật về ầu tƣ x y ựng v ph p luật

có liên quan.

b- Nguy n tắ 2

Ph t triển RT phải bảo ảm ph t triển ồng bộ về h tầng kỹ thuật

ng ngh v quản lý hi n i trong gi o th ng vận tải thị h tầng x hội

kiến tr ảnh qu n trong thị bảo ảm kết hợp quản lý ng nh v i quản lý

l nh thổ gắn v i n ninh quố phòng

c- Nguy n tắ 3

Ph t triển RT phải bảo ảm tính kho họ kh i th v s ng tiết

ki m hi u quả nguồn lự ; bảo v m i trƣ ng v ng ph v i biến ổi

khí hậu thảm họ thi n t i nhằm m ti u ph t triển bền vững gi o th ng vận

tải thị

d- Nguy n tắ 4

Ph t triển RT phải ự tr n ơ sở n ng o hất lƣợng ị h v vận tải

h nh kh h ng ộng t o r m i trƣ ng sống tốt ho ƣ n thị bảo ảm

lợi í h h nh kh h lợi í h ộng ồng h i hò v i lợi í h Nh nƣ

nh ầu tƣ v bảo v m i trƣ ng

e- Nguy n tắ 5

Ph t triển RT phải từng bƣ t o lập văn h gi o th ng thị giữ

g n v ph t huy bản sắ văn h n tộ bảo tồn v t n t o i tí h văn

h lị h s hi n

g- Nguy n tắ 6

Ph t triển RT phải bảo ảm tính ồng bộ v hi n i về ơ sở h tầng

( ƣ ng nh ri ng ho RT kh ng gi o ắt ồng m v i phƣơng

th vận tải kh ); ảm bảo tính tí h hợp li n th ng kết nối v i m ng lƣ i

113

vận tải h nh kh h ng ộng hi n hữu v trong tƣơng l i

Tr n y l 06 nguy n tắ ơ bản m ng tính tổng thể khi nghi n u

ph t triển RT ở TP Nẵng (một trong TP thuộ huỗi thị ven biển

Vi t N m) ần phải bắt buộ p ng

4.2.2. Những yêu cầu cơ bản khi phát triển BRT ở thành phố Đà Nẵng.

a- Y u ầu 1

Kết quả về số li u ự b o nhu ầu vận tải h nh kh h ng ộng t i TP

Nẵng n i hung v nhu ầu s ng phƣơng th vận tải RT n i ri ng

theo gi i o n ph t triển phải ƣợ x ịnh tr n ơ sở kho họ p ng

ƣợ y u ầu thự tế v phù hợp v i xu thế ph t triển TP; tu n th quy

huẩn về quy ho h GTVT thị v quy huẩn kh li n qu n

b- Y u ầu 2

ảo ảm tính ồng bộ v tính hi n i về hợp phần RT bảo

ảm sự kết nối thống nhất giữ h thống h tầng GTVT thị v sự li n

th ng tí h hợp v i phƣơng th vận tải h nh kh h ng ộng kh

trong TP Nẵng

c- Y u ầu 3

Lự họn h nh l ng RT phải ảm bảo tính kh h qu n hính x ,

kho họ ộ tin ậy v tính khả thi o

Ki n quyết kh ng th y ổi kh ng iều hỉnh lộ tr nh tuyến theo quy

ho h GTVT thị TP Nẵng ƣợ ph uy t (b i họ RT TP H

Nội)

d- Y u ầu 4

Y u ầu thể khi ph t triển RT t i TP Nẵng phải t ƣợ

lợi í h s u:

- Giảm ùn tắ gi o th ng v theo l giảm tiếng ồn nhi m kh ng

khí ng g p v o giảm hi u ng nh kính v giảm t i n n gi o th ng

- Giảm ti u th nhi n li u ho ho t ộng vận tải h nh kh h

- Giảm th i gi n i l i h nh kh h theo phƣơng ph p O-D (O:

114

Origin, D: Destination).

- Cải thi n v n ng o ị h v vận tải h nh kh h ng ộng

- C nhiều kh ng gi n ng ộng hơn

- Cải thi n khả năng tiếp ận kể ả ho ngƣ i khuyết tật

- Giảm hi phí ngo i h m

- G p phần n ng o s kho v n ng o hất lƣợng uộ sống

n ƣ ở TP Nẵng

Tr n y l 04 y u ầu ơ bản khi ph t triển RT t i TP Nẵng

theo hƣ ng bền vững trong tổng thể ph t triển TP Nẵng trở th nh thị

bền vững

4.3. Luận cứ về nhu cầu phát triển BRT ở thành phố Đà Nẵng

4.3.1. Dự báo nhu cầu đi lại ở thành phố Đà Nẵng đến 2025 và 2030

ến năm 2025 VTHKCC ảm nhận khoảng 5 ÷6 tổng nhu ầu i l i v o năm 2025 trong VTHKCC bằng xe buýt ảm nhận khoảng 2,0%÷2,5 Tƣơng ng khối lƣợng vận huyển h nh kh h bằng xe buýt khoảng 26,6÷33,0 tri u lƣợt/năm

Bảng 4.8. Lưu lượng giao thông và Tỉ lệ thị phần đảm nhận của Đà Nẵng

Năm 2025

STT Thị phần Năm 2030 Thị phần HK (triệu Loại hình vận tải

5%÷6% HK (triệu lƣợt) 66,6÷79,9 9%÷12% lƣợt) 144,3-192,3

1,7%÷2,0% 22,6÷26,6 2,5%÷4,0% 40,1-64,1

buýt 2 0,3%÷0,5% 4,0-6,7 0,5%÷1,0% 8,0-16,0

Nguồn: TDSI, 2020

VTHKCC 1 Xe buýt Xe BRT 3 Taxi 4 Xe i n 2%÷2,5% 1% 26,6-33,3 13,3 5%÷6% 1% 80,1-96,2 16,0

ến năm 2030 VTHKCC ảm nhận khoảng 9 ÷12 tổng nhu ầu i

l i v o năm 2030 trong VTHKCC bằng xe buýt ảm nhận 3,0%÷5,0%.

Tƣơng ng khối lƣợng vận huyển h nh kh h bằng xe buýt khoảng 48,1-

77 1 tri u lƣợt/năm

4.3.2. Những điểm quan trọng trong phát triển BRT theo c c giai đoạn tại

115

thành phố Đà Nẵng.

ể giải quyết t nh tr ng tắ ngh n gi o th ng nhi m kh ng khí tiếng

ồn g y r bởi phƣơng ti n xe ơ gi i nh n v ng ảnh hƣởng l n

ến uộ sống ƣ n th nh phố ản trở ho t ộng ph t triển th nh phố

k m h m sự ph t triển kinh tế C thể: về m ộ nhi m kh ng khí ( hỉ số

AQI) t i Nẵng trong những năm vừ qu li n t ở m b o ộng. Tố ộ

gi o th ng li n t giảm 5 xuất hi n nhiều iểm ùn tắ gi o th ng

thƣ ng xuy n nhƣ: Ng tƣ ƣ ng Hải Phòng v Ông Í h Khi m Ng tƣ Hùng

Vƣơng – Ông Í h Khi m …C hỉ ấu n y ho thấy h thống GTVT

th nh phố sắp bƣ v o gi i o n ùn tắ nghi m trọng v nếu kh ng

những giải ph p m nh iều tiết từ ơ qu n quản lý th vấn ề tr n s ng y

ng trở n n trầm trọng

V i vậy vi ph t triển gi o th ng ng ộng tr n tr hính ồng

th i kết hợp v i một tỷ l phƣơng ti n nh n hợp lý trong h trọng

phƣơng ti n nh n phi ơ gi i nhƣ xe p i bộ s l xu hƣ ng tất yếu

kh h qu n ho Nẵng trong tƣơng l i

nh gi về khả năng ph t triển xe buýt nh nh ( RT) ở th nh phố Nẵng

Lu n n ề xuất quy ho h ph t triển VTHKCC ho TP Nẵng nhƣ s u:

4 3 2 1 Giai đoạn 2025:

- Tăng mật ộ ƣ ng ến 5-6 km/km2; C khu thị m i y u ầu phải

nh quỹ ất từ 2 - 3 ho b i ỗ xe v bến ầu uối t buýt (theo

QCVN:01/2019/BXD - Quy huẩn kỹ thuật Quố gi về Quy ho h x y ựng);

- Cải t o x y m i tuyến ƣ ng ảm bảo ấu t o mặt ắt ng ng theo

h năng ƣ ng: Tr hính thị 30-80m; li n khu vự 30-50m; ƣ ng

khu vự 15-35m;

- Th y m i 60 số xe buýt th nh xe buýt tiết ki m nhi n li u v o

năm 2030;

- Tăng ƣ ng quản lý h n hế s ng phƣơng ti n nh n ặ bi t

giảm ần xe m y xuống ƣ i 30 v o năm 2030 t i khu vự trung t m;

- X y ựng trung t m i bộ tr n ơ sở ph t triển thị m i v

116

thị v tinh theo m h nh TOD: Ph t triển n ƣ thƣơng m i v ị h v thị

tập trung li n kết v i nh g tr n tuyến ƣ ng sắt thị;

4 3 2 2 Giai đoạn 2025 đến 2030:

Nhƣ ph n tí h thự tr ng kh i th VTHKCC bằng xe buýt ến năm 2020 ( hỉ t 2 58 tri u lƣợt kh h/năm giảm 35 2 so v i năm 2019); nghi n u sinh ƣ h số triết giảm v o m h nh tính to n v ự b o ến năm 2025 VTHKCC bằng xe buýt ảm nhận khoảng 0 7 ÷0 85 tổng nhu ầu i l i v o năm 2025 trong RT hỉ ảm nhận 0 3-0,5%; ến năm 2030 VTHKCC bằng xe buýt ảm nhận khoảng 1 6 ÷2 tổng nhu ầu i l i trong RT hỉ ảm nhận 0 5-1,0 %.

V i m ộ v khả năng nguồn ng n s h ầu tƣ ho VTHKCC bằng

xe buýt gi i o n hi n tr ng v ịnh hƣ ng ph t triển KT-XH quy m n số

TP Nẵng ến năm 2030 theo ự thảo iều hỉnh quy ho h hung

th nh phố Nẵng ến năm 2030 tầm nh n ến năm 2045 nghi n u sinh

ề xuất ho n th nh m ng lƣ i VTHKCC b o gồm ph t triển 08 tuyến buýt

thƣ ng v 1 - 2 tuyến xe buýt ( RT) bắt ầu nghi n u khả thi 01 tuyến

ƣ ng sắt nhẹ (Tr mw y).

Tăng ƣ ng năng lự gi o th ng ng ộng ến 25-35 trong năm

2030; tăng ƣ ng mật ộ gi o th ng ng ộng tiếp ận ến mật ộ ti u huẩn

2.0-3.0 km/km2 (theo QCVN:01/2019/BXD - Quy huẩn kỹ thuật Quố gi

về Quy ho h x y ựng)

Hơn nữ o ặ thù Chính trị – kinh tế – x hội: C thể thấy quy tr nh

r quyết ịnh qu n trọng phần l n t i một ị phƣơng l quyết ịnh tập thể

(nghị quyết ) bởi vậy s kh khăn v ph t p hợp trƣ ng hợp r quyết

ịnh một nh n (thị trƣởng hính quyền thị) thị triển

kh i RT tr n thế gi i iều n y ho thấy l m ộ ùn tắ v nhi m thể

s ần phải ở m o hơn b nh qu n thế gi i trƣ khi ơ qu n quản

lý r quyết ịnh

4.4. Các giải pháp phát triển BRT tại thành phố Đà Nẵng

4.4.1. Quy hoạch hệ thống BRT

- Quy ho h m ng lƣ i gi o th ng ng ộng v RT

117

Khi triển kh i gi i o n quy ho h hung ến quy ho h huy n ng nh

quy ho h hi tiết v i quy ho h v hƣơng tr nh ầu tƣ ph t triển vận tải

ng ộng cho thành phố Nẵng thì có nhiều ơ qu n h năng ề ập thể

về vi tí h hợp quy ho h thị v quy ho h VTCC theo inh hƣ ng ƣu tiên

ph t triển VTCC ể l m ơ sở ho ơ qu n huy n ng nh s u n y tổ h triển

kh i ƣợ thuận ti n

Nẵng khi lập quy ho h vận tải khối l n trong xe buýt nh nh

RT ần lƣợng h nh kh h l n nhất ịnh ể ảm bảo hi u quả s ng

ũng nhƣ hi phí kh i th Quy ho h tuyến ần kết hợp v i quy ho h gi o

th ng tí h hợp quy ho h thị v quy ho h s ng ất theo mô hình nâng

o mật ộ n ƣ trong ph m vi h i b n tuyến ể ảm bảo số lƣợng

Gắn kết hặt h giữ Quy ho h RT v i quy ho h s ng ất

nhằm n ng o hi u quả ho t ộng RT v hi u quả s ng ất ọ

tuyến RT v tr m trung huyển

Xe buýt nh nh RT l một lo i h nh vận tải kh h ng ộng khối l n v

nguy n lý quy ho h RT về ơ bản giống quy ho h lo i h nh phƣơng ti n

n y n nh o tính hất ặ thù v qu tr nh h nh th nh v ph t triển tƣơng

ối ngắn so v i lo i h nh vận tải ng ộng s hở l n truyền thống kh

nhƣ Metro h y t u i n n n kh nhiều nguy n tắ quy ho h ri ng ho RT ự

tr n kinh nghi m thự tế ph t triển v vận h nh h thống

Trong qu tr nh quy ho h v triển kh i quy ho h x y ựng h thống

BRT, chính quyền th nh phố Nẵng ần phải ảm bảo sự hợp lý ng bằng

o ự n RT thƣ ng li n qu n ph t p ến nhiều b n Cần hiến lƣợ

thu h t nh m lợi í h th m gi xuy n suốt v o qu tr nh quy ho h v triển

kh i quy ho h RT Chính quyền th nh phố Nẵng ần thự tế trong vi

lự họn lo i h nh gi o th ng ng ộng n nhắ ự tr n nhu ầu khả năng

thự hi n v iều ki n t i hính hơn l nhấn m nh yếu tố h nh ảnh Khi

nghi n u triển kh i m h nh RT ần khảo s t nh gi kỹ lƣ ng về tuyến

ƣ ng ự kiến s triển kh i ph n bổ lƣu lƣợng h nh kh h ể bố trí iểm

ừng ỗ phù hợp Cần triển kh i hiến lƣợ truyền th ng to n i n ể gi p

118

ngƣ i n hiểu ƣợ những lợi í h m RT m ng l i Cần ảm bảo năng lự

kỹ thuật n ng o năng lự tổ h quản lý quy ho h v triển kh i quy

ho h Sự ng hộ quyết t m hính trị từ ngƣ i ng l Ch tị h th nh phố là

nh n tố quyết ịnh ho sự th nh ng một h thống RT Hỗ trợ từ tổ

h quố tế về ph t triển gi o th ng ũng l một trong nguồn lự qu n

trọng gi p th nh phố Nẵng ph t triển GT T bền vững

Đặc biệt trong phát triển BRT, cần trú trọng một số nguyên t c sau:

- ảo ảm ồng bộ giữ RT v i phƣơng th vận tải ƣ ng bộ v

kết nối ồng bộ v i phƣơng th vận tải kh th nh phố nhƣ ƣ ng

sắt quố gi ƣ ng sắt thị vận tải th y nội ị v h ng kh ng

- Khi Quy ho h RT phải gắn hặt v i h thống xe buýt ng ộng

trong tr RT l hƣ ng tuyến h o

- Khi lự họn ti u hí ho tuyến RT ần bảo ảm ầy ả 5

hợp phần ặ bi t l ƣ ng nh ri ng ho xe buýt

- Vi lự họn phƣơng ti n ở gi i o n quy ho h thể ự tr n một

số hỉ ti u nhƣ gi th nh ầu tƣ x y ựng v hi phí vận h nh phù hợp v i

iều ki n ị lý v ng n s h thị ý hí hính trị hính quyền thị

- ể t o h nh ảnh v ộng lự thu h t h nh kh h ần quy ho h thiết kế

h thống RT hi n i ho n hỉnh trong h thống ITS v th ng minh

b- Quy ho h lự họn tuyến RT theo hi n tr ng gi o th ng

Theo tr nh tự quy ho h lự họn h nh l ng/tuyến RT th th nh phố

Nẵng phải ự tr n quy ho h ph t triển KT-XH thị mật ộ n số

ể ƣ r ự b o gi o th ng v lự họn phƣơng ti n RT phải p ng ƣợ

các tiêu chí:

- Quy ho h h nh l ng RT thƣ ng ƣợ bố trí ọ theo tuyến

ƣ ng hính xuy n t m v ƣ ng v nh i ể hỗ trợ tuyến ƣ ng sắt

thị t i h nh l ng lƣu lƣợng giao thông l n và mặt ắt ng ng thuận

ti n ho vi x y ựng h thống; ƣợ bố trí ọ theo h nh l ng gi o

th ng giữ h i tuyến ƣ ng sắt thị nhằm tăng tính kết nối thuận ti n ho

h nh kh h trung huyển s ng phƣơng ti n kh

119

+ Tối h ối tƣợng ƣợ hƣởng lợi từ h nh l ng RT s ƣợ

x y ựng

+ Giảm thiểu tối t ộng ti u ự ến h thống gi o th ng hung

+ Giảm thiểu tối hi phí ầu tự vận h nh v ho t ộng h thống

+ Giảm thiểu t ộng ến m i trƣ ng

+ Tối h lợi í h ối v i x hội ặ bi t v i nh m ngƣ i thu

nhập thấp

- Ngo i r quy ho h ho h thống RT òn gồm: phƣơng ti n xe

RT tổ h gi o th ng ( èn tín hi u/ITS) kế ho h/ phƣơng th vận h nh

Một h thống RT ƣợ quy ho h tốt hính l sự gắn kết tối ƣu các thành

phần tr n

Trong vấn đề này, luận án đã ph n tích và rút ra kết luận khi đã tiến

hành quy hoạch BRT cho thành phố Đà Nẵng thì cần thực hiện nghiêm quy

hoạch, tránh tình trạng điều ch nh quy hoạch d n tới kết quả không tốt như

dự án BRT tại Hà Nội

) Chính bởi vậy khi vấn ề về ùn tắ v nhi m m i trƣ ng từ

GTVT hƣ ở m qu nghi m trọng ề xuất RT t i Nẵng n i ri ng

v VN n i hung s rất kh ể i v o thự tế Trong vấn ề n y ần l m r

hơn về vấn ề ùn tắ gi o th ng nh gi ùn tắ gi o th ng t i Nẵng qu

nhận ịnh về ơ hội triển kh i RT t i Nẵng

n tắ gi o th ng (m ng tính thƣ ng xuy n v ổn ịnh) l trƣ ng hợp khi

nhu ầu gi o th ng l n hơn ng suất thƣ ng thể hi n qu tố ộ hậm th i gi n

i l i l u hơn v th i gi n xe h xếp h ng t i n t gi o th ng l n hơn

Lĩnh vự ùn tắ gi o th ng l một lĩnh vự òn nhiều qu n iểm kh

nh u tr n thế gi i Tuy nhi n theo những th ng l ƣợ p ng nhiều nhất tỷ l

so s nh giữ tố ộ gi o th ng gi o iểm v gi thấp iểm (Rs) ở ngƣ ng 50

l m ƣợ nhiều quố gi họn l m m gi i h n bắt ầu ùn tắ phƣơng ti n

i huyển ở tố ộ ƣ i ngƣ ng n y ƣợ ho l bắt ầu ùn tắ

Tỷ l so s nh giữ tố ộ gi o th ng gi o iểm v gi thấp iểm

(Rs) tƣơng ng v i m ộ ùn tắ gi o th ng nhƣ s u

120

Rs >50% Gi o th ng trong iều ki n b nh thƣ ng

40% < Rs < 50% Gi o th ng hậm

30% < Rs < 40% n gi o th ng

20% < Rs < 30% n tắ gi o th ng

10% < Rs < 20% n tắ gi o th ng nghi m trọng

Rs<10% n tắ gi o th ng ặ bi t nghi m trọng

Ví : Tr n một tuyến ƣ ng nhất ịnh tố ộ i huyển gi thấp iểm

l 30 km/gi tố ộ i huyển tố ộ gi o iểm l 5 km/h ( tính ả th i

gi n ừng h èn gi o th ng) tỷ l Rs = 5/30 = 16 7 xếp v o lo i ― n tắ

gi o th ng nghi m trọng‖

ối hiếu v i ti u hí n y t nh tr ng ùn tắ gi o th ng t i th nh phố

Nẵng tr n một số tr hính ng ở m ùn hính bởi vậy m ộ b x

ngƣ i n v ộng lự ho nh quản lý triển kh i RT s hƣ o y l

một yếu tố rất qu n trọng ần ƣợ xem x t khi ph t triển RT trong iều ki n

th nh phố Nẵng n i hung v t i thị Vi t N m nói riêng.

4.4.2. Giải pháp thiết kế sơ bộ tuyến BRT

- Lự họn tuyến RT

Vi họn lự tr tuyến/h nh l ng RT l ng vi qu n trọng

quyết ịnh th nh ng h y thất b i vi ph t triển h thống RT Tr n ơ

sở tổng hợp từ t i li u v kinh nghi m thự ti n lự họn tuyến RT

một số nguy n tắ ơ bản nhƣ s u:

- Nguy n tắ ơ bản vi lự họn tuyến RT phải ự tr n nhu

ầu h nh kh h Khi kết quả ự b o to n m ng lƣ i ho thấy ý tƣởng họn

tuyến v s u tr n ơ sở th ng số thiết kế h thống tiếp theo thể

kiểm tr l i khả năng huyển ổi từ PTCN s ng lo i h nh vận tải RT

tuyến họn

Nhƣ ph n tí h t i hƣơng 2 b i họ hƣ th nh ng h thống

RT H Nội khi lự họn hƣ ng tuyến kh ng phù hợp kh ng kết nối v o khu

vự trung t m v i qu những khu vự hi n hƣ thự sự ph t triển Mặ ù

rằng trong tƣơng l i những khu vự n y quy ho h trở th nh khu

h năng iểm thu h t l n nhƣng r r ng ở hi n t i th iều n y l kh ng

121

lợi ho sự vận h nh tuyến RT Tuyến RT i gần nhƣ song song v i lộ

tr nh tuyến ƣ ng sắt 2A: C t Linh – H ng o ẫn ến sự nh

tr nh kh ng ần thiết giữ 2 tuyến g y l ng phí

Tất nhi n vi ự b o l ng vi ặ thù nh ho nh huy n

m n v y u ầu những phần mềm huy n ng nhƣng ũng một số nguy n

tắ về h nh ảnh thể p ng nh nh ho ngƣ i kh ng huy n m n nhƣ

ịnh tuyến ự tr n ƣ ng mong muốn nhƣ ví ƣ i y

Tuyến RT n n i qu iểm thu h t/ ph t sinh h nh kh h nhƣ

trung t m thƣơng m i (C D) khu vự tập trung ơ sở gi o khu

vự ng hoặ tiềm năng ph t triển thị

ối hiếu kết quả ự b o nhu ầu gi o th ng v i năng lự huy n hở

lo i phƣơng ti n t thể sơ bộ lự họn lo i PTVT khối l n V i

ùng một năng lự huy n hở thể một v i lo i phƣơng ti n p ng

Hỗ trợ ấp r quyết ịnh vi lự họn phƣơng ti n ở gi i o n quy

ho h thể s ng biểu ồ so s nh ơn giản ƣ i y

Hình 4.2. Gi thành và khả năng lực chuyên chở của BRT và c c loại

phương tiện vận tải kh ch khối lớn

Theo biểu ồ n y lo i h nh phƣơng ti n RT thí h hợp v i tr

gi o th ng lƣu lƣợng trong khoảng 10-40 ngh n huyến i/hƣ ng/gi Dải

lự họn phƣơng ti n RT rất rộng từ khu vự nh ho xe buýt ến tƣơng

122

ƣơng v i ƣ ng sắt nhẹ LRT hoặ tầu i n tr n o Về gi th nh x y ựng

hi phí ho RT thể hi n sự nh tr nh r r t so v i phƣơng ti n h y tr n

r y (bằng khoảng 1/10 ến 1/20 hi phí x y ựng LRT hoặ Metro) Về th i

gi n x y ựng h thống RT ƣu thế hơn h thống tr n r y hỉ mất

từ 2-3 năm trong khi h thống tr n r y thể mất từ 5-10 năm.

Tuy nhi n ể quyết ịnh vấn ề n y h i nh n tố ặ thù luận n

ph t hi n r trong iều ki n Vi t N m ần ƣợ xem x t th m:

Th nhất Cần sự iều hỉnh ng suất luồng h nh kh h trong iều

ki n Vi t N m Trong khi tr n thế gi i thị khi quy ho h khu h

năng kh r r ng trong khu vự C D (trung t m thƣơng m i) khu n

ƣ khu ng nghi p qu t i r huyến i ự ly kh l n t o iều ki n

rất thuận lợi ho RT ph t triển trong khi t i Nẵng kh nhiều khu

ch năng ƣợ h nh th nh v ph t triển một h n xen bởi vậy kh ng

khu vự h năng ƣợ ph n t h một h r r ng iều n y ẫn t i lƣu

lƣợng h nh kh h tr n một mặt ắt thể kh l n nhƣng ự ly huyến i l i

kh ngắn v ph t sinh kết th ph n t n ở khắp mọi nơi hính bởi vậy nhu ầu

thự sự m RT thể thu h t s thấp hơn lƣợng nhu ầu i l i tr n mặt ắt rất

nhiều o ng suốt luồng h nh kh h tr n một tr ho RT ho t ộng

hi u quả t i Nẵng ần phải o hơn hơn so v i kinh nghi m quố tế ự

kiến ít nhất từ 1 5-2 lần

Th h i: Về nguồn lự v hi phí x y ựng RT Trong iều ki n

Vi t N m mặ ù GDP b nh qu n t ngƣ ng 2 800 USD/b nh qu n ầu

ngƣ i tuy nhi n thu nhập b nh qu n ầu ngƣ i t i Vi t N m hỉ t 65-70

số n y o ặ thù về ơ ấu kinh tế tỷ trọng FDI o Chính bởi vậy nguồn

lự thự sự ể ầu tƣ phƣơng th vận tải ng ộng thể thấp hơn

thị m GDP tƣơng tự

b- Chiều i hợp lý tuyến v hiều rộng l n xe RT

 Chiều dài hợp lý

Chiều i tuyến RT ũng l một yếu tố ần n nhắ kỹ trong qu

123

tr nh lự họn tuyến theo kinh nghi m nƣ ti n tiến triển kh i

RT ho thấy t n n xem x t trong khoảng 7 km Nếu huyến i hiều i

nhỏ hơn < 70 km th phƣơng ti n kh nhƣ xe m y h y t s s h t

lơn hơn v th i gi n nh ho i huyển ít hơn ũng nhƣ thuận lợi hơn trong

vi tiếp ận từ nơi i v nơi ến ối v i h nh kh h nhu ầu i l i ở ự

ly 7 km trở l n th phƣơng ti n GTCC (xe buýt) ho thấy ƣu thế r r t về th i

gi n i l i

Nhƣ vậy phƣơng n họn tuyến RT hiều i từ 7 km trở l n s

có s thu h t h nh kh h o hơn v qu hi u quả kinh tế hơn

phƣơng n tuyến RT hiều i ngắn V vi lự họn ng tuyến RT s

g p phần rất qu n trọng v o th nh ng h thống RT n n ng t họn

tuyến ần ƣợ tổng kết v h thống h th nh một số nguy n tắ tr n ơ sở

kết từ thự ti n từ ự n i trƣ .

Hình 4.3. Biểu đồ so s nh thời gian chuyến đi của từng loại phương tiện

V i thị nhƣ Nẵng ần triển kh i RT? V gần y RT l

một xu hƣ ng kh phổ biến tr n thế gi i nhƣng hi n n y ng sự hững

l i ồng th i vi ng ng RT t i H Nội ng ho thấy hƣ t ƣợ kết

quả nhƣ ự kiến

Trả l i u hỏi n y ần ph n tí h ối hiếu nhiều yếu tố trong ặ

bi t l khả năng p ng nhu ầu phƣơng th vận tải ng ộng

nh n ( ặ bi t l xe m y) ặ iểm nhu ầu i l i v h r quyết ịnh

124

ngƣ i n v ặ thù về hính trị - kinh tế x hội Vi t N m y ũng l

một nội ung tính m i trong nghi n u

Về ặ thù nhu ầu i l i v i phần l n huyến i ở ự ly 3-5 km,

Về sự so s nh tƣơng qu n giữ tổng lợi í h - hi phí một huyến i

bằng xe m y v i một huyến i bằng RT th lơi í h tổng thể ối v i một

nh n khi s ng RT phải l n hơn

Hình 4.4. So s nh thời gian chuyến đi O-D giữa BRT xe m y và xe ô tô

con trong điều kiện Đà Nẵng c ưu tiên BRT.

Luận n tiến h nh so s nh th i gi n huyến i giữ RT xe m y v xe

t on trong iều ki n Nẵng trong iều ki n ƣu ti n RT Kết quả ho thấy

trong iều ki n gi o th ng hi n n y t i Nẵng Kể ả khi ƣu ti n RT gần

nhƣ kh ng thể nh tr nh ƣợ v i xe m y về mặt th i gi n i l i

Trong khi RT thể nh tr nh ƣợ v i xe on nh n nếu nhƣ

ƣợ ƣu ti n ể bảo ảm tố ộ kh i th ở m 35 km/h iều n y hỉ thể

t ƣợ nếu l n nh ri ng

Trong trƣ ng hợp kh ng ƣợ ƣu ti n v tố ộ kh i th RT giảm

xuống 20 km/h th RT gần nhƣ kh ng thể nh tr nh ƣợ v i xe m y (tố ộ kỹ

thuật 25 km/h) v ả t on (20 km/h) L n y vi triển kh i RT s kh ng

nhiều ý nghĩ v ũng s kh ng hi u quả o kh ng thu h t ƣợ ngƣ i n

huyển từ phƣơng ti n vận tải nh n s ng s ng RT

125

Hình 4.5. So s nh thời gian chuyến đi O-D giữa BRT xe m y và xe ô tô con

trong điều kiện Đà Nẵng trong điều kiện bình thường.

Bởi vậy trong trƣ ng hợp ự ly huyến i ng ngắn th huyến i

RT ng gặp bất lợi

Ngo i r th i gi n huyến i òn ph thuộ v o quy ho h gi o th ng v

s ng ất gọi l Quy ho h theo ịnh hƣ ng gi o th ng - (Transit Oriented

Development - TOD), h y òn gọi l Quy ho h theo ịnh hƣ ng gi o th ng

ng ộng C th nh phần ơ bản m h nh thị theo ịnh hƣ ng TOD

xem Hình 2.17.

Trong ph m vi một TOD lấy nh g l m trung t m ấu tr gồm 3 khu vự :

Hình 4.6. Mô hình cơ cấu sử dụng đất trong TOD

TOD trong thị có thể phân làm 3 lo i theo m ộ cung cấp dịch v

thƣơng m i bán l , dịch v văn phòng v h năng ở t i khu vực trung tâm:

126

+ TOD ấp 1: L TOD ơ sở l khu vự l m vi hoặ h năng

ặ bi t ví trƣ ng i họ b nh vi n khu ph hợp hính quyền trung

t m b n l khu vự vi l m s n vận ộng hoặ ng vi n l n

+ TOD ấp 2: L khu vự thị hỗn hợp h năng nằm tr n

tr ƣ ng hính thị T i khu vự l i trung t m b o gồm lo i h nh văn

phòng thƣơng m i ị h v ấp khu nh ở v i mật ộ trung b nh L iểm

trung huyển vận tải l n v khả năng kết nối linh ho t v i ít nhất 2 phƣơng

th vận huyển ng ộng ( ƣ ng sắt thị hoặ RT)

+ TOD ấp 3: L khu vự v i trò l trung t m trung huyển hính

thị từ 2 PTVT tần suất l n UMR (T u i n ngầm Lightr in

Monor il RT) trở l n

Trong trƣ ng hợp Nẵng ần tập trung ph t triển m h nh TOD

hỗ trợ ho vi tiếp ận xe buýt RT ể bảo ảm sự th nh ng trong

iểm ầu uối tuyến RT n n tập trung v o khu vự TOD ấp 3 lộ tr nh

tuyến n n i qu khu TOD ấp 1 v iểm ừng nh g n n bố trí t i

khu TOD ấp 2

Hình 4.7. C c thành phần cơ bản của mô hình đô thị dựa trên TOD

- Chiều rộng c a làn xe BRT

- ể t ƣợ tố ộ vận huyển nh nh hơn h thống xe buýt RT ần

127

l n ƣ ng ri ng thể:

+ ối v i tuyến quy ho h m i th hiều rộng 2 ÷ 4 l n v i hiều rộng

từ 7 ÷ 15 m s rất lý tƣởng ho h thống BRT.

Hình 4.8. Làn riêng cho xe trên đường 2 chiều c dải phân c ch ở giữa

Nhƣ vậy tuyến ƣ ng phố hính thị hi n n y v i 6 l n xe v ải

ph n h trung t m v i hiều rộng rộng từ 40 m trở l n l ể bố trí 2 l n

xe buýt ho 2 hƣ ng

- Giải ph p tối ƣu l n ƣ ng nh ho xe buýt RT ƣợ ph t triển

tr n ơ sở l n nh ho xe buýt ị h v ; l n ƣợ thiết kế v tổ h

vận h nh theo ti u huẩn nhằm tăng tố ộ vận huyển nhƣng phải h n hế

xung ột v i òng gi o th ng hỗn hợp

- Tr m trung huyển tr m ừng l n xuống xe

- N ng ấp iểm trung huyển xe buýt (nghi n u iểm trung

huyển t i n t gi o)

- Cần quy ho h ể ảm bảo bố trí quỹ ất x y ựng ề p iểm

trung huyển giữ RT v lo i h nh gi o th ng kh

- Nghi n u h nh th nh m ng lƣ i iểm trung huyển ở khu vự v nh

i gi o ắt v i tuyến tr ể t o n n sự kết nối trong l i v ngo i th nh

ặ bi t t i vị trí s l g ọ ƣ ng/ g ầu uối VTHKCC khối

lƣợng l n ần tính to n phƣơng n phối kết hợp về mặt h tầng giữ xe buýt,

ƣ ng sắt thị v RT

- TOD ấp 2: L khu vự thị hỗn hợp h năng nằm tr n

tr ƣ ng hính thị T i khu vự l i trung t m b o gồm lo i h nh văn

128

phòng thƣơng m i ị h v ấp khu nh ở ở v i mật ộ trung b nh L iểm

trung huyển vận tải l n v khả năng kết nối linh ho t v i ít nhất 2 phƣơng

th vận huyển ng ộng ( ƣ ng sắt thị hoặ RT)

- iểm trung huyển rất ần ƣợ bố trí x y ựng t i những iểm khu

vự lõi trung tâm thị gồm nhiều văn phòng thƣơng m i ị h v

ấp khu nh ở ể h nh kh h trung huyển linh ho t v i ít nhất 2 phƣơng th

vận huyển ng ộng ( ƣ ng sắt thị hoặ RT).

- Vi tí h hợp RT v i lo i h nh gi o th ng th ng qu

bến ỗ tr n tuyến iểm trung huyển v iểm bến ầu uối v ơ sở h tầng

ảm bảo ho lo i h nh gi o th ng tiếp ận iểm tr n l vấn ề ần

qu n t m khi ph t triển h thống RT

Với các trạm dừng của BRT: Do y u ầu kỹ thuật h thống b n v

v nơi h h nh kh h n n i n tí h tối thiểu một tr m ừng ũng khoảng tr n 100m2 Những tuyến ƣ ng ải ph n h l n s thuận lợi ho

vi bố trí tr m ừng Nếu bố trí tr m ừng RT tr n vỉ hè tuyến

ƣ ng m ở y l tuyến phố thƣơng m i s l vấn ề kh khăn ho ngƣ i

dân trong kinh doanh.

- Thiết kế tr m ừng phải tí h hợp v i tr m trung huyển RT ần

hỗ g i xe m y xe p v nhƣ nƣ ũng l nơi ho mƣợn xe p ể

h nh kh h thể i ến nơi ần ến

- Yếu tố nhận i n tr m ừng v i quận xung qu nh b o

gồm yếu tố văn h v thị

Giải pháp kết nối với cầu vượt cho hành khách tiếp cận nhà ga BRT

C ý tƣởng kiến tr ều ƣợ nghi n u phƣơng n kết nối v i ầu bộ

h nh nhằm m í h thuận lợi ho h nh kh h C phƣơng n kết ấu v kiến

tr ầu bộ h nh kết nối v i tr m ừng RT ƣợ thiết kế ồng bộ về giải ph p

ý tƣởng kiến tr nhằm m í h x y ựng ng tr nh tr m ừng RT v ầu

vƣợt l một khối thống nhất

129

Hình 4.9. Phối cảnh kiến tr c trạm dừng

Hình 4.10. Phối cảnh kiến tr c trạm dừng kết nối với cầu bộ hành c

m i che (Phương n kiến tr c 2)

e- Nh g ầu cuối c a tuyến

 iều ki n x y ựng v ph n lo i nh g RT

Nh g RT n n ƣợ x y ựng t i ầu mối ph t sinh thu h t l n về

nhu ầu i l i v kh ng gi n phù hợp v i kết ấu thể ở b n lề ƣ ng

Nhà ga ở giữ

Nh g b n lề

nằm ở giữ ƣ ng hoặ ở gần/x n t gi o hoặ ở giữ h i n t gi o th ng

Hình 4.11. Nhà ga BRT ở vị trí lề đường và ở giữa

130

Nh g RT ƣợ thiết kế nhằm thu h t th m huyến i ảm bảo n to n

ho h nh kh h v i h thống m y qu y gi m s t i n h ng r o ặ bi t l ngƣ i

khuyết tật; Cung ấp ho h nh kh h th ng tin về tuyến buýt; Cho ph p h nh

kh h tiếp ận phƣơng ti n qu nhiều ; ảm bảo sự tƣơng thí h giữ bậ l n

xuống nh g v phƣơng ti n; thuận ti n khi h nh kh h mu v trƣ khi l n

phƣơng ti n; t o m i trƣ ng ng ộng ảm bảo hất lƣợng thuận lợi tiếp huyển

lo i h nh vận tải kh nhƣ xe p i bộ v t ; ảm bảo li n th ng t i

khu vự thu h t xung qu nh v phƣơng th kh

Chiều i nh g thƣ ng ƣợ x ịnh ăn v o òng phƣơng

ti n m n ph v nh n hung hiều i thƣ ng ơn giản hơn so v i x

ịnh hiều rộng

Chiều i nh g thƣ ng l n hơn hiều i phƣơng ti n l n nhất

tr n ơ sở xem x t số lƣợng phƣơng ti n l n nhất m nh g s ph v ảm

bảo kh ng gi n ể nhiều phƣơng ti n thể ồng th i tiếp ận ể n v

trả kh h

Trong nh g RT thể xem x t bố trí hỗ ngồi ho h nh kh h Số

lƣợng hỗ ngồi ph thuộ v o hiều i nh g (Số vị trí xe ừng n trả

kh h) bề rộng nh g

Bảng 4.9. Mối quan hệ giữa số chỗ ngồi và quy mô nhà ga BRT

Số vị trí ngồi tối đa TT Độ rộng của khu vực nhà ga Một vịnh Hai vịnh

3.5 m 25 50 1

2.5 m 15 30 2

1.5 m Kh ng bố trí Kh ng bố trí 3

 Thềm nhà ga

Chiều i thềm ph thuộ trự tiếp v o hiều i phƣơng ti n

v vị trí ộ rộng nh g ng từ 2 5m ến 5m Thềm

thể ở ng o hoặ thấp iều qu n trọng nhất l sự tƣơng thí h giữ bậ l n

xuống v i s n phƣơng ti n iều n y ảnh hƣởng trự tiếp t i th i gi n l n v

r i khỏi phƣơng ti n T i một số th nh phố nhƣ ogot Curitib Quito

131

nh g hất lƣợng o v gi th nh x y ựng l n v thềm ố ph

v tiếp ận

Chiều i nh g thể ƣợ tính to n ự v o số lƣợng vịnh (vị trí

ể xe buýt tiếp ận n v trả kh h)

Hình 4.12. Mô hình nhà ga BRT

ề rộng ( ho phù hợp v i ng suất òng h nh kh h v phƣơng

ti n ngƣ i t n tật) v hiều o (ti u huẩn/gần thềm n ng o) ần ƣợ

n nhắ tính to n ho phù hợp

Khu vực “Park and Ride”

T i gần nh g ần ung ấp vị trí tr ng giữ xe p iều n y

ho ph p h nh kh h tiếp ận thƣ ng xuy n t i nh g v s u s ng

ị h v RT ể i t i iểm í h Chi phí x y ựng v tr ng giữ xe l thể l

vấn ề ần giải quyết Ngo i r vị trí ỗ xe kh ng n n g y ảnh hƣởng t i sự i

huyển h nh kh h kh

T i Gu ngzhou nh g ũng ƣợ tí h hợp h thống tr ng giữ xe

p ể th ẩy vi tiếp ận theo hƣ ng th n thi n m i trƣ ng v i h thống

VTCC Theo số li u thống k khoảng 5000 xe p t i g ọ ƣ ng

tr n h thống n y

132

Hình 4.13. Ga tích hợp Park and Ride ở hệ thống BRT

f- Tổ h tí h hợp gi o th ng tiếp ận

Tí h hợp RT v i ngƣ i i bộ phƣơng ti n GTCC kh v qu n

iểm ph t triển thị theo ịnh hƣ ng gi o th ng khối l n TOD s l yếu tố

l n quyết ịnh th nh ng h thống RT l tỷ l h nh kh h huyển từ

phƣơng ti n gi o th ng nh n s ng s ng RT ể thu h t ƣợ h nh

kh h sự thuận ti n h thống RT kh ng hỉ ừng ở vi t o r sự thuận

ti n tr n tuyến m òn b o gồm ả sự thuận ti n tiếp ận tuyến kh h bộ

h nh v ngƣ i s ng phƣơng ti n gi o th ng nh n sự thuận ti n trong

vi huyển ổi s ng h thống gi o th ng ng ộng kh (nhƣ metro xe

buýt th ng thƣ ng) Vi tí h hợp RT v i lo i h nh gi o th ng

th ng qu bến ỗ tr n tuyến iểm trung huyển v iểm bến ầu uối v

ơ sở h tầng ảm bảo ho lo i h nh gi o th ng tiếp ận iểm tr n l

vấn ề ần qu n t m khi ph t triển h thống RT

Ngo i r khi thiết kế òn lƣu ý gi o th ng tiếp ận kh nhƣ:

- C nh g n y thềm o bằng s n xe buýt rất thuận ti n ho ngƣ i

khuyết tật ngƣ i gi v tr em tiếp ận v i xe buýt

- C h ng m ơ bản gồm iểm ừng ỗ iểm ầu uối iểm

trung huyển ùng v i h thống th ng tin m ng lƣ i kèm theo g p phần

tí h ự trong vi ảm bảo ị h v m ng lƣ i t o iều ki n ho phƣơng

ti n tiếp ận h nh kh h v h nh kh h l n xuống xe n to n thuận ti n li n

th ng trong m ng lƣ i.

133

- Ứng ng ng ngh th ng tin hỗ trợ tí h ự ho ng t quản lý

iều h nh v hỗ trợ ung ấp th ng tin v t o iều ki n h nh kh h tiếp ận

v kh i th ị h v thuận ti n

- Hi n n y những quy ịnh về ỗ xe m i hỉ m ng tính ơn l p ng

ho từng ự n thể hoặ khu vự thị m hƣ hính s h hung v i

ịnh hƣ ng ƣu ti n ph t triển vận tải kh h ng ộng.

- M ng lƣ i ng mở rộng th y u ầu trung huyển s giảm xuống v

lƣợng kh h s tăng l n nh hi u ng phƣơng ph p tiếp ận m ng lƣ i

- Nh g ầu uối tuyến

g- Tổ h gi o th ng ƣu ti n t i n t gi o ắt

- Tổ h gi o th ng ọ tuyến: h yếu li n qu n ến quy ịnh về ho t

ộng l n xe RT lo i xe ƣợ ph p v o l n xe ngo i xe RT hế t i

ph t vi ph m Vi tổ h ọ tuyến ƣợ phối hợp hặt h trong ng t iều

h nh tuyến v i x lý vi ph m luật gi o th ng ƣ ng bộ Cảnh s t Gi o th ng

v ảnh hƣởng l n ến hi u quả ho t ộng h thống RT

- Lý tƣởng nhất l n t gi o kh m nhƣng phần l n h thống

RT ƣợ nh gi hi u quả v gi th nh x y ựng thấp ều tổ h RT

gi o ắt ồng m v i lo i h nh gi o th ng kh Vi thiết kế phân chia

ph èn tín hi u v i sự ƣu ti n ho phƣơng ti n RT giảm b t hƣ ng r

v tổ h ph n luồng gi o th ng l những giải ph p hi u quả v i gi th nh

thấp nhƣng vẫn ảm bảo ƣợ hi u suất ho t ộng h thống RT

- Vị trí nh g RT ối v i n t gi o ắt ũng l một vấn ề ần qu n

t m Th ng thƣ ng nh g RT s ƣợ bố trí gần n t gi o ắt ể thuận ti n

ho h nh kh h tiếp ận (s ng lối bộ h nh qu ƣ ng n t gi o ắt èn

tín hi u) nhƣng nếu gần qu s t o r ùn tắ o xung ột giữ vi xe v o bến

v i ph èn tín hi u V i sự tiến bộ ng ngh hi n n y vi tổ h

gi o th ng bằng èn tín hi u ƣợ th ng qu Trung t m hỉ huy v i ng

ngh hi n i ITS s ồng bộ ho t ộng tổ h gi o th ng v iều phối

xe buýt trên toàn tuyến RT lo i trừ hi n tƣợng ùn tắ l m ảnh hƣởng

ến hi u suất ho t ộng h thống RT

134

4.4.3. Lựa chọn phương tiện (sức chứa) phù hợp

a- iều ki n về nhu ầu i l i

- Khi nhu ầu vận tải tr n h nh l ng tuyến RT lự họn phải t t i

ngƣ ng 30 000 hk/gi /hƣ ng s xem x t bố trí tuyến RT ể tiết ki m hi phí

ầu tƣ giữ quỹ ất v ảm bảo m ng lƣ i gi o th ng ng ộng vẫn ƣợ

h nh th nh ầy

- Nhu ầu i l i tr n tuyến nhiều iểm thu h t l n huyến i nhƣ

trung t m thƣơng m i khu văn phòng khu ng nghi p ơ sở gi o

- Phải tuyến xe buýt th ng thƣ ng ảm nhận tổ h trung

huyển h nh kh h ho tuyến hính RT (h y òn gọi l tuyến nh nh

ảm nhận vận huyển h nh kh h gom h nh kh h ến ho h thống tuyến

chính BRT).

b- Năng lự huy n hở v phƣơng ti n

- Năng lự huy n hở l khả năng huy n hở tính theo số h nh kh h

qu một mặt ắt trong một gi tr n một hƣ ng Năng lự tuyến RT ở

gi i o n quy ho h ƣợ x ịnh bằng ng th :

Năng lực chuyên chở = Sức chở xe (ngƣời/xe) x Hệ số chất tải x Tần

suất xe (số lƣợt xe/giờ) x Số thềm đón tại nhà ga

Trong đó:

Hệ số chất tải: Tỷ l giữ số h nh kh h thự tế so v i s hở l n nhất

xe Tỷ l 1 0 ƣợ khuyến o s g y r sự bất ti n ho h nh kh h v

thể g y r tắ ngh n khi l n xuống xe v giảm năng lự huy n hở h

thống H số hất tải ƣợ khuyến nghị l 0 8

Tần suất: Số lƣợt xe RT qu nh g trong 1 gi tỷ l nghị h th i

gi n gi n h giữ 2 xe

Nhƣ vậy h i yếu tố qu n trọng t ộng ến năng lự huy n hở l

phƣơng ti n RT v bố trí nh g /nh h Thự r rất nhiều giải ph p

phƣơng ti n RT tùy theo iều ki n mỗi th nh phố Tất nhi n những xe

buýt l n s l m tăng khả năng huy n hở h thống nhƣng kí h thƣ xe

ũng phải nh g phù hợp th h thống m i ph t huy hi u suất

135

Bảng 4.10. Năng lực chuyên chở của từng loại phương tiện BRT

Loại xe Chiều dài (m) Khả năng chuyên chở (hành khách)

Xe kh p nối k p 24 240-270

Xe kh p nối 18,5 120-170

Xe buýt ti u huẩn 12 60-80

- Năng lự huy n hở h nh kh h h thống RT ng ng hoặ thấp

hơn h t ít so v i h thống ƣ ng sắt nhẹ Tố ộ b nh qu n RT từ 25-

30km/h ít nhất l 20km/h nhƣ vậy l ng ng bằng hoặ hỉ k m h t ít so v i

ƣ ng sắt nhẹ i tr n o

c- Lự họn lo i phƣơng ti n

Nhƣ ph n tí h hi n tr ng VTHKCC bằng xe buýt th nh phố

Nẵng ũng nhƣ xem x t ến quy ho h ph t triển h thống RT ho thấy lộ

tr nh tuyến o n tuyến i qu tuyến phố ũ kh thể mở rộng o

t giả khuyến o Nẵng n n s ng lo i xe RT ti u huẩn ( hiều i

12m): 60 - 80 h nh kh h nhi n li u s ng thể l : Diesel CNG hybri

xăng i n Ph t thải thấp: Euro IV hoặ V lo i xe s n thấp bậ l n xuống

thấp phù hợp v i ngƣ i o tuổi

Hình 4.14. Xe buýt tiêu chuẩn 12m

4.4.4. Giải pháp tổ chức quản lý khai thác vận hành hệ thống BRT

a- M h nh ơ qu n nh nƣ quản lý VTHKCC khối lƣợng l n

Tr n ơ sở m h nh quản lý VTHKCC hi n tr ng TP Nẵng lo i

thị lo i I v ịnh hƣ ng v m ti u ƣợ x ịnh quy ho h ph t triển

VTHKCC theo ho t ộng quản lý iều h nh VTHKCC TP Nẵng gi i

o n 2025-2030 ịnh hƣ ng ến 2045 s n n tập trung v o nội ung s u:

136

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÀNH PHỐ

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

HỘI ỒNG VTHKCC TP

CƠ QUAN QUẢN LÝ VẬN TẢI CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ (PTA)

Phòng quy ho ch & phát triển

Phòng quy Giám sát dịch v

Phòng hành chính & tổ ch c

Phòng kế ho ch và tài chính

Phòng hợp ồng & mua sắm

Phòng thông tin & quan h công chúng

Hợp ồng mua/bán dịch v

Doanh nghi p vận hành buýt

Các doanh nghi p S T

Doanh nghi p Taxi

Bảo trì CSHT VTHKCC

Phân phối dịch v VTCC

Quản lý trực tiếp (hành chính - tổ ch c) Quản lý nh nƣ c (luật l , th t c)

Hình 4.15. Đề xuất mô hình quản lý VTHKCC TP. Đà Nẵng

Cơ qu n quản lý vận tải ng ộng ( Nẵng PTA) s l một ơ qu n

nh nƣ trự thuộ U ND th nh phố hịu tr h nhi m to n i n về h

năng quản lý nh nƣ về VTHKCC trong thị b o gồm tất ả phƣơng

th VTHKCC b o gồm: (i) Vận tải ƣ ng sắt thị v quố gi li n qu n

ến th nh phố; (ii) Vận tải h nh kh h ƣ ng bộ thị v li n tỉnh li n

qu n th nh phố (iii) C phƣơng th VTHKCC kh (nếu )

b- M h nh quản lý kh i th vận h nh h thống RT

C ng t tổ h v quản lý kh i th l yếu tố rất qu n trọng ho sự

th nh ng h thống vận tải ng ộng Kh v i h tầng ƣ ng bộ

nơi ngƣ i i ƣ ng bắt buộ phải s ng v thể hấp nhận hất lƣợng

thấp o kh ng sự lự họn n o kh h thống vận tải ng ộng phải nh

tr nh v i phƣơng ti n gi o th ng nh n Nếu h thống vận tải ng ộng

kh tiếp ận kh ng hất lƣợng ị h v tốt v ƣ phí phù hợp v i số

137

ng ngƣ i i ƣ ng th ngƣ i i ƣ ng s qu y trở l i v i phƣơng ti n

gi o th ng nh n nhƣ xe m y v xe ô tô.

ể ảm bảo khả năng quản lý hi u quả ho t ộng VTHKCC RT ần

nh nh h ng ầu tƣ ph t triển h thống quản lý VTHKCC th ng minh ảm bảo

khả năng quản lý iều h nh tập trung v trự tuyến h năng s u:

- Quy ho h v lập kế ho h kh i th m ng lƣ i

- Quản lý ph n phối ị h v v quản lý o nh thu v

- Quản lý hất lƣợng vận h nh tr n m ng lƣ i

- Quản lý h thống th ng tin h nh kh h:

- Phối hợp trự tuyến v i h thống iều h nh o nh nghi p

buýt nhằm ảm bảo khả năng phối hợp iều h nh kế ho h kh i th biểu ồ

h y xe tr n m ng lƣ i o nh nghi p theo hợp ồng v i nh nƣ

- Kiểm so t v quản lý tổng hợp sản lƣợng hất lƣợng v o nh thu

Ch năng kh ng thuộ trung t m QL & iều h nh GT T trực tiếp quản lý

Ch năng kh ng thuộc doanh nghi p trực tiếp quản lý (trừ bảng thông tin trên xe)

từ ị h v o DN ung ng

Hình 4.16. Hệ thống quản lý VTHKCC thông minh

Vi o nh thu ể uy tr hất lƣợng ị h v trong qu tr nh kh i

th vận h nh lu n l vấn ề qu n trọng nhất v i h thống vận tải ng

138

ộng Nguồn thu h thống vận tải ng ộng gồm nguồn thu từ v từ

quảng o tr n phƣơng ti n v t i nh g nguồn thu từ ho thu l i vị

trí kinh o nh trong bến ầu uối iểm trung huyển nguồn thu từ kinh

o nh bất ộng sản (nếu ) Trong nguồn thu từ v hiếm tỷ trọng l n

nhất Nếu o nh thu kh ng bù ắp ƣợ hi phí th hính quyền s phải bù

ắp bằng trợ gi

Vi quản lý hi u quả o nh thu trong b o gồm ả nguồn trợ gi v

gi m s t hất lƣợng ị h v ũng l một vấn ề ần qu n t m M h nh quản

lý vận tải ƣợ thể hế hi n n y thị l n l Trung t m quản lý

iều h nh gi o th ng thị thuộ Sở Gi o th ng vận tải v i v i trò quy ho h

lộ tr nh tuyến xe buýt x y ựng ơ hế v ấu thầu lự họn ng ty kh i

th tuyến v một số h năng kh M h nh n y hỉ p ng ƣợ v i h

thống vận tải ng ộng bằng xe buýt hi n t i nhƣng v i h thống b o gồm ả

Metro xe i n v xe buýt nh nh th ần những th y ổi về tổ h quản lý

ể n ng o hi u quả

Tuy nhi n ả m h nh tổ h ơ qu n quản lý vận tải ng ộng v m

hình ng t tổ h quản lý kh i th n i tr n ều ng trong qu tr nh triển

kh i hoặ th nghi m v hính quyền th nh phố ần s m những quy

ịnh v hính s h thể hơn ể thể hế h x ịnh r v i trò h năng

ũng nhƣ tr h nhi m b n li n qu n trong qu tr nh kh i th h

thống vận tải ng ộng trong h thống xe buýt nh nh RT

4.4.5. Giải pháp ứng dụng cộng nghệ ITS vào quản lý

H thống RT ho t ộng hi u quả h y kh ng ph thuộ rất nhiều

v o vi ng ng gi o th ng th ng minh trong qu tr nh thiết kế tổ h

kh i th vận h nh tuyến RT Theo kinh nghi m quố tế ần thiết phải triển

kh i một số giải ph p s u: H thống v tự ộng quản lý ội xe; H thống tí h

hợp iều khiển gi o th ng tín hi u; H thống gi m s t ( mer tr n xe v tr n

ƣ ng h thống x lý vi ph m tự ộng) h thống th ng tin li n l ồng

th i tí h hợp yếu tố tr n gi p ị h v xe buýt nh nh RT tin ậy hơn

139

nh nh hơn v ng vận h nh bảo ƣ ng th y thế ng ngh mở ể

ng n ng ấp h thống trong tƣơng l i

Hình 4.17. Hệ thống thông tin liên lạc

4.4.6. Giải pháp về chính sách phát triển BRT

Cơ hế hính s h ph t triển VTHKCC mấy năm gần y ƣợ Chính

ph b n h nh nhiều giải ph p ể ph t triển h thống vận tải ng ộng trong

h thống vận tải khối l n ể p ng nhu ầu i l i ng y ng tăng

ngƣ i n Trong Quyết ịnh số 13/2015/Q -TTg ngày 05/05/2015 phê

uy t ―Cơ hế hính s h khuyến khí h ph t triển vận tải ng ộng bằng xe

buýt‖ C văn bản b n h nh x ịnh ph m vi ơ hế v hính s h ần

khuyến khí h gồm nh m hính s h về quy ho h nh m hính s h về

phƣơng ti n v nh m hính s h về hỗ trợ t i hính C văn bản tr n ề r

những ịnh hƣ ng qu n trọng ho vi ph t triển h thống vận tải kh h ng

ộng bằng xe buýt n i hung v t i thị n i ri ng

Tuy nhi n từ những ịnh hƣ ng tr n ần những hính s h v quy

ịnh thể hơn ể khuyến khí h sự ph t triển lo i h nh vận tải ng ộng

v ặ bi t l lo i h nh vận tải ng ộng khối l n nhƣ xe i n ngầm xe i n

xe buýt RT p ng nhu ầu i l i v giải tỏ p lự về ùn tắ gi o th ng

ho thị l n

ể h thống xe buýt nh nh RT ng ng thí iểm th nh ng t i

thị l n Vi t N m trong TP Nẵng rất ần ơ hế hính

s h/quy ịnh thể hỗ trợ ho h thống RT ần ƣợ xem x t ể n ng o

140

hi u quả ầu tƣ v kh i th h thống n y ũng nhƣ triển kh i h

thống vận tải khối l n kh trong tƣơng l i Sự th nh ng h thống

BRT tùy thuộ v o quyết t m hính trị hính quyền th nh phố th ng

qu hính s h quy ho h v quy ịnh T giả ề xuất ph n lo i quy

ịnh v hính s h th nh nh m tƣơng ng theo ặ tính v i m í h

nh sự ƣu ti n v ảm bảo hất lƣợng ho t ộng lo i h nh VTCC n y

Bảng 4.11. C c chính s ch ưu tiên cho ph t triển BRT

Các đặc tính của

Giai đoạn quy hoạch/thiết kế

Giai đoạn khai thác

xe buýt nhanh

Tuyến v l n xe

Chính s h/ quy ịnh về quy

Chế t i về vi ph m l n nh

buýt

ho h s ng ất theo ịnh

riêng.

hƣ ng vận tải ng ộng;

Quy ịnh về l n nh ri ng

Nhà ga

Quy ịnh về kết nối v i

Chế t i về quản lý s ng

lo i h nh vận tải ng ộng

hè v ƣ ng ho phƣơng

khác;

ti n kh ng ộng ơ/ bộ

Quy ịnh/ quy huẩn thiết kế

h nh/ ngƣ i khuyết tật

tiếp ận phƣơng ti n kh ng

ộng ơ/ bộ h nh/ ngƣ i khuyết

tật

Phƣơng ti n

Chính s h về nhi n li u bảo v

Chế t i về o lƣ ng kiểm

m i trƣ ng

so t hất lƣợng kh ng khí

Tổ h gi o

Quy ịnh về quản lý b i ỗ

Chế t i về vi ph m quy ịnh

th ng v h

xe ọ phố v qu nh nh g

về tổ h gi o th ng v ỗ

thống th ng tin

xe.

ầu tƣ v tổ h

V i trò ơ qu n quản lý nh

Chế t i về tổ h kh i th

khai thác

nƣ ơ hế ầu tƣ ơ hế gi

ph n phối o nh thu

v v ph t h nh hính s h trợ

giá;

Tổ h l i tuyến xe buýt

141

Trong tất ả giải ph p tr n n to n gi o th ng ần ƣợ xem x t

nghi n u v tí h hợp v o từng nh n tố ể bảo ảm một ị h v RT n to n

4.4.7. Nh m giải ph p khác

a- Giải ph p truyền th ng cho h thống RT

Một h thống RT ặ trƣng logo v bộ nhận biết thƣơng hi u bảng

m u ri ng Song song v i x y ựng thƣơng hi u h thống ần hiến lƣợ

phổ biến th ng tin thƣ ng xuy n Lý tƣởng nhất ho t ộng n y ần ƣợ tiến

h nh ng y ả trong qu tr nh x ịnh ự n v uy tr s u khi i v o ho t

ộng Ngƣ i n ần nắm ƣợ th ng tin thƣ ng xuy n về h nh l ng lị h

tr nh x y ựng u hỏi thƣ ng gặp ổi m i s ng t o v quy ho h

trong tƣơng l i

Công t truyền th ng phải rất nhất qu n v r r ng v i truyền th ng

bằng b o in v ngƣ i n th ng qu tin b i tr n t b o ị phƣơng tƣơng

t thƣ ng xuy n v i gi i truyền th ng v uộ triển l m trƣng b y

m h nh h thống t i ngƣ i n

Một ổi m i s ng t o kh l m i h nh kh h m ý kiến s

ảnh hƣởng i huyển th bằng xe buýt C h nh kh h n y b o gồm ngƣ i

ng ầu t n gi o l nh o hính trị thậm hí tr em trong ộ tuổi i họ

ũng phải s ng xe buýt RT M í h l nhằm nhiều b n li n qu n

nhất thể trải nghi m ho t ộng h thống S u phản hồi những

h nh kh h n y s ƣợ ăng tải rộng r i tr n phƣơng ti n truyền th ng

Tin t nổi bật nhất l l nh o th nh phố s ng xe buýt ể i l i ùng

hành kh h kh Th ng tin n y ng t o th m h nh ảnh quảng b tí h ự

cho BRT.

Chƣơng tr nh i th xe RT ƣợ tổ h trong vòng b th ng trƣ

khi h thống hính th ho t i v o ho t ộng thƣơng m i theo h nh

kh h ƣợ i xe mi n phí trong b th ng n y Ho t ộng n y gi p ngƣ i n

l m quen v i h thống m i v gi p lộ i n vấn ề ph t sinh trong khi vận

h nh h thống Chƣơng tr nh i th s u một khoảng th i gi n nhất ịnh trƣ

khi i v o ho t ộng thƣơng m i

142

b- Giải ph p về t i hính trong kh i th vận tải ng ộng v RT

Ho t ộng VTHKCC bằng xe buýt l lo i h nh vận tải ng í h trong

bất kỳ thị n o ũng ần phải v i th nh phố Nẵng ũng kh ng nằm

ngo i o ần nguồn t i hính hỗ trợ trong gi v ể khuyến khí h

ngƣ i n i xe buýt th ng qu nh vận h nh xe buýt ể tr ng trải hi phí

ần thiết trong qu tr nh kh i th Mặ kh h thống VTCC ặ iểm

kh bi t so v i h thống h tầng gi o th ng ƣ ng bộ khi hịu ảnh hƣởng

yếu tố nh tr nh từ phƣơng ti n gi o th ng nh n V vậy hất

lƣợng ị h v hi phí i l i v sự thuận ti n l những yếu tố quyết ịnh sự

qu n t m h nh kh h ối v i phƣơng ti n vận tải ng ộng C thể n i

VTHKCC n i hung ũng nhƣ RT n i ri ng l ảm bảo hất lƣợng ị h v

v i hi phí thấp v thuận ti n ho h nh kh h trong khả năng nguồn lự

t i hính th nh phố hỗ trợ một phần y ũng l xu hƣ ng hung

h thống vận tải ng ộng khi trợ gi tăng ùng v i vi gi tăng sản lƣợng

hành khách. Do quản lý nhà nƣ ng v i trò quy ho h quản lý tổ h

lự họn ơn vị vận h nh kh i th năng lự th ng qu ấu thầu nh

tranh, tr ng thầu, ký hợp ồng kh i th v hịu sự giám sát, kiểm so t hất

lƣợng trong qu tr nh thự hi n hợp ồng kh i th l rất qu n trọng ối v i

qu tr nh kh i th bền vững l u i h thống

c- Quyết t m v m kết hính trị

Sự th nh ng RT tr n thế gi i ƣợ tổng kết gắn hặt v i sự m

kết về hính trị quyết t m hính trị l m kết nh l nh o

hính kh h thị trƣởng t i th nh phố thị

Trong iều ki n Vi t N m luận n l m r m kết hính trị s ần

ƣợ thể hi n bằng nội ung s u:

- C nghị quyết tỉnh uỷ th nh y quyết t m ph t triển RT

- Chƣơng tr nh ầu tƣ ph t triển RT ƣợ Hội ồng nh n n th ng

qu ph uy t ng n s h

- Kế ho h ph t triển RT Chính quyền nội ung thể: m

ti u giải ph p ơn vị thự hi n lộ tr nh triển kh i v quyết ịnh ng n s h

143

hoặ nguồn vốn ể thự hi n

Thiếu những nội ung n y ự n RT t i Nẵng v thị t i

Vi t N m thể s kh ng th nh ng C ầy yếu tố n y thể bảo

ảm ự n ƣợ thự hi n v i tố ộ nh nh v t kết quả nhƣ kỳ vọng

4.5. Đánh giá hiệu quả phát triển BRT ở thành phố Đà Nẵng

Nhƣ luận n tr nh b y t i Chƣơng 2 về h thống RT v i trò h

thống RT trong thị ũng nhƣ ph n tí h những iểm m nh iểm yếu

h thống RT so v i xe buýt thƣ ng từ ph n tí h thự tr ng h thống

VTHKCC th nh phố Nẵng t giả p bộ ti u hí RT v o thự tr ng

ể luận rằng nếu x y ựng h thống RT ho th nh phố Nẵng thì có

thể sếp RT th nh phố Nẵng giống nhƣ RT th nh phố H Nội ả h i

ều t ti u huẩn ồng o tổng iểm kh ng ti u huẩn ể ƣợ oi l

hành lang BRT.

4.5.1. Hiệu quả trước mắt

Giải ph p trƣ mắt m ng l i khi th nh phố x y ựng h thống RT

là những lợi í h l n về m i trƣ ng x hội kinh tế v bền vững ọ theo h nh

l ng xung qu nh vị trí g T i ác khu vự nh g s th ẩy sự ph t

triển hƣ ng t i VTHKCC (TOD – Transit Oriented Development) thông qua

sự gi tăng về gi ũng nhƣ mật ộ khu vự h năng xung qu nh

ẫn ến huyến i ngắn hơn ể p ng nhu ầu nh n ũng nhƣ nhiều

ng vi m i s ƣợ sinh r t i khu h năng m i n y

Sự vận h nh RT ẫn ến sự huyển ổi phƣơng th theo hƣ ng

từ PTCN s ng PTCC n y Kết quả sự huyển ổi n y lƣu lƣợng gi o

th ng ƣợ giảm ng kể ọ theo h nh l ng RT iều n y g p phần

l m giảm khí thải v nhi m tiếng ồn Ít phƣơng ti n lƣu th ng ũng i i

v i sự m ộ n to n o hơn lợi í h h thống RT m ng l i ƣợ thể

hi n trong bản ƣ i y

144

Bảng 4.12. Tổng hợp những lợi ích của BRT

TT Lợi ích Mô tả

- Giảm th i gi n huyến i

- Tăng tính tin ậy ị h v

1 Kinh tế - Tăng khối lƣợng vận huyển v h số s ng trọng tải

- T o th m nhu ầu vi l m

- N ng o iều ki n l m vi ho ngƣ i l o ộng

- T o r nhiều ơ hội s ng ị h v VTHKCC ho tất ả

th nh phần trong x hội 2 X hội - Giảm t i n n v m t mỏi o i l i

- Tăng sự tự h o v ảm gi về ộng ồng

- Giảm khí thải ộ h i (CO PM NO) Môi 3 trƣ ng - Giảm nhi m tiếng ồn

- H nh th nh ấu tr thị bền vững v i m ộ p ng

o tr n tr hính Cấu tr 4 thị - Giảm hi phí li n qu n t i vận h nh thị nhƣ i n nƣ

- G p phần t o r h nh ảnh thị x nh s h hi n i

- L minh h ng th ẩy sự ng hộ ối v i hính trị 5 Chính trị gia

(Nguồn: Tác giả tổng hợp đề xuất)

4.4.2. Hiệu quả lâu dài.

Từ nghi n u kinh nghi m thị tr n thế gi i ể giải quyết tận

gố b i to n về GT T t giả ề xuất giải ph p l u i ể ph t triển

VTHKCC ở th nh phố Nẵng theo ịnh hƣ ng gi o th ng ng ộng

(TOD) nhƣ s u:

- Coi GT T l h thể qui ho h ph t triển thị v qui ho h s

ng ất Lấy VTHKCC khối l n l m xƣơng sống ho ph t triển thị

- Qui ho h phƣơng ti n i l i phải i trƣ qui ho h h tầng gi o

thông.

145

- Khuyến khí h ngƣ i n i l i bằng phƣơng ti n ng ộng v kiểm

so t tốt vi sở hữu v s ng phƣơng ti n nh n ặ bi t l t on

- ẩy nh nh ng ng ng ngh v hi n i h h thống iều h nh

m ng lƣ i nhất l h thống v xe buýt

- Tập trung ẩy nh nh tiến ộ ầu tƣ tuyến VTHKCC nh nh khối

lƣợng l n nhƣ: RT Metro …v năng lự xe buýt hỉ gi i h n V ể

ph t huy hi u quả phƣơng th VTHKCC khối l n (Tramway,

Metro,..) th h thống xe buýt phải l ng t o sự tí h hợp v kết nối ả

h thống C thể l :

Về giao thông: T o sự kết nối tuyến RT Metro v i tuyến buýt

th ng thƣ ng v t o r iểm trung huyển phƣơng th giữ RT

Metro v i xe buýt t xi ùng v i vi bố trí nơi tr ng giữ phƣơng ti n nh n

(xe on xe m y xe p) ho h nh kh h

Về vận tải: C sự phối hợp biểu ồ vận h nh hợp lý giữ RT Metro

v xe buýt ở iểm trung huyển ể h nh kh h kh ng phải h ợi l u khi

huyển tuyến v một h thống iều h nh gi m s t hất lƣợng ị h v thống

nhất (Cần x y ựng ti u huẩn hất lƣợng ị h v từng phƣơng th vận

tải v hung ho ả h thống)

Về thể chế: Cần phải một ơ qu n quản lý iều h nh hung thống

nhất v ặ bi t l một h thống v i n t li n th ng hung ho RT Metro

v i xe buýt v ị h v GTCC kh trong th nh phố C ơ hế khuyến

khí h ngƣ i n s ng VTHKCC; h n hế phƣơng ti n nh n ùng v i

hính s h trợ gi l u i v ổn ịnh ho ph t triển VTHKCC

V i giải ph p ề xuất luận n s t o r một thị ng sống

ần phải h thống GT T ƣợ quy ho h v ph t triển bền vững ằng sự

quyết t m v o uộ ả h thống hính trị th ng qu ng t tuy n truyền

ể t o sự ồng thuận v ng hộ ngƣ i n ƣu ti n ầu tƣ ph t triển

phƣơng th VTHKCC nh nh khối l n nhƣ RT Metro vv l giải ph p ể

t o i n m o m i ho th nh phố Nẵng

146

Kết luận chƣơng 4

Dự tr n luận về nhu ầu ph p triển RT t i th nh phố Nẵng v

kinh nghi m ph t triển RT t i một số thị iển h nh tr n thế gi i ở hƣơng

2; C kết luận r t r từ ph n tí h thự tr ng ở hƣơng 3 ặ bi t l b i họ

kinh nghi m ph t triển RT th nh ng v hƣ th nh ng v k m bền vững

ở một số thị n i hung v minh h ng ho thị Vi t N m l tuyến buýt BRT N0: 01 ở H Nội Vi t N m n i ri ng kết hợp v i ịnh hƣ ng ph t triển

kinh tế x hội n i hung v quy ho h ph t triển VTHKCC n i ri ng th nh

phố Nẵng ặ bi t luận n ề xuất những nguy n tắ v y u ầu ơ bản

khi ph t triển RT ở th nh phố Nẵng l m ơ sở luận ho vi ề xuất

ự b o nhu ầu i l i ngƣ i n th nh phố Nẵng ến gi i o n 2025

v 2030 ể x y ựng quy ho h ph t triển RT ũng nhƣ ề xuất một số giải

ph p về thiết kế sơ bộ tuyến RT; lự họn phƣơng ti n s h phù hợp;

giải ph p quản lý kh i th vận h nh h thống; s ng bộ th nh gi

h thống RT theo quố tế l m ơ sở nghi n u ng ng nh gi ti u

th v xếp h ng RT ho th nh phố Nẵng; ề xuất giải ph p ng

ng ng ngh kho họ v o quản lý Những giải ph p luận n ƣ r kh ng

hỉ p ng ri ng ho th nh phố Nẵng m thể òn l b i họ kinh

nghi m ph t triển RT ở thị l n t i Vi t N m

147

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

A. Kết luận

Qu tr nh thị h l xu hƣ ng tất yếu kh h qu n qu tr nh ph t

triển nhƣng ũng l th h th từ mặt tr i qu tr nh l sự gi tăng n

số nhu ầu về nh ở nhu ầu i l i vi l m ùn tắ gi o th ng t i n n gi o

th ng nhi m m i trƣ ng v nƣ s h

Nh n l i những năm qu thự tế ho thấy thị l n Vi t N m

ng phải ối mặt v i mật ộ gi o th ng ở thị tăng nh nh g y ùn tắ

nhi m t i n n ến m b o ộng y l vấn ề th h th l n ối v i qu

tr nh ph t triển ng nghi p h hi n i h ất nƣ

ể giải quyết những t nh tr ng tr n luận n tập trung nghi n u một

số giải ph p ề xuất ng ng h thống RT ho Nẵng nhƣ l ví ặ

trƣng ho thị l n (lo i I v lo i ặ bi t) Vi t N m ể tăng hi u

quả m ng lƣ i VTHKCC Những kết quả nghi n u m i luận n l :

- Khẳng ịnh vi ng ng h thống RT t i các quố gi ng phát

triển nhƣ Vi t N m l một giải ph p tiềm năng nhƣng ần phải sự s ng t o

trong p ng ể t ƣợ th nh ng Nếu khắ ph ƣợ những nhƣợ

iểm nhƣ nh gi từ thự ti n hƣ th nh ng h nh l ng tuyến BRT

Kim Mã – H Nội theo bộ ti u hí h thống RT nh gi ti u th quố tế

l m ơ sở khuyến o ho h thống RT TP Nẵng

- Luận n l m r những iều ki n ần iều hỉnh ể p ng RT

kết quả trong iều ki n t i th nh phố Nẵng ũng nhƣ th nh phố kh ở

Vi t N m trong vi lập Quy ho h hợp phần GTVT tí h hợp v o Quy

ho h th nh phố th i kỳ 2021 - 2030 tầm nh n ến năm 2050. Ho n thi n quy

ho h iều hỉnh bổ sung về h thống gi o th ng vận tải tính to n ến tính

kết nối h thống RT v o m ng lƣ i gi o th ng ng ộng ho phù hợp v i

t nh h nh m i ồng bộ v i vi iều hỉnh quy ho h hung th nh phố ến

năm 2030 tầm nh n ến 2050:

- ộ ti u hí h thống RT theo ti u th quố tế nếu ng ng ho h

148

thống RT Nẵng ần phải nghiên u iều hỉnh ho phù hợp v i từng iều

ki n thể ồng th i ề xuất giải ph p ồng bộ tr n mặt từ vận h nh ến

kh i th v quản lý RT trong mối qu n h v i h thống buýt hi n hữu

- Ngoài bộ ti u hí theo ti u th nh gi h thống RT th nh phố

Nẵng ƣợ iều hỉnh ần phải hội iều ki n kh ũng phải ƣợ

ề xuất iều hỉnh bổ sung quy ịnh về kinh o nh iều ki n kinh o nh

vận tải bằng xe buýt v x y ựng h tầng gi o th ng ể tăng ƣ ng hất

lƣợng VTHKCC bằng xe buýt v từng bƣ ho n thi n hính s h ƣu i ho

o nh nghi p ho t ộng vận tải ng ộng hỗ trợ ngƣ i i xe buýt

- Sự th nh ng h thống gi o th ng ng ộng ũng ần phải xây

ựng quy ịnh li n qu n ến quản lý VTHKCC ể từng bƣ ho n thi n

m h nh quản lý VTCC th nh phố Nẵng. Triển kh i hi u quả ng

ng CNTT trong quản lý gi o th ng ng ộng gồm: h thống gi m s t ho t

ộng quản lý h tầng xe buýt ng ng i ộng D n bus Tiếp t nghi n

u ề xuất n ng ấp h năng tính năng m i ph v ng t quản lý

iều h nh gi o th ng ng ộng

- X y ựng hƣơng tr nh quảng b , tổ h tuy n truyền vận ộng,

khuyến khí h ngƣ i n về s ng xe buýt ể th y thế xe nh n trong di

huyển bằng nhiều h nh th kh nh u, xây ựng hính s h giảm gi vé i

xe mi n phí v o th i gi n nhất ịnh tăng qu khi mu v th ng (trự tiếp

qu m ng x hội ph t th nh truyền h nh…) tập trung v o nh m ối tƣợng

họ sinh sinh vi n ng nh n khu ng nghi p;

- ề xuất giải ph p về quản lý gi o th ng, ph t triển m nh m vi

ng ng CNTT trong quản lý gi o th ng ể h n hế phƣơng ti n nh n

ngƣ i n khi i l i ảnh b o t nh tr ng gi o th ng ùn tắ kẹt xe tr n nền bản

ồ, nhất l huyến i v o khu vự trung t m th nh phố

- Tăng ƣ ng x lý h nh vi vi ph m trật tự n to n gi o th ng trật tự

thị; ặ bi t h nh vi vi ph m lấn hiếm lòng ƣ ng vỉ hè; ừng ỗ xe

kh ng ng quy ịnh; phƣơng ti n i v o ƣ ng ấm gi ấm x lý nhằm

149

ảm bảo h n hế ùn tắ tăng ƣ ng n to n gi o th ng ph v tốt nhu ầu i

l i ngƣ i n

V i những ng g p ả về lý luận v thự ti n n u tr n luận n t

ƣợ m ti u nghi n u ề r ở phần mở ầu về ph t triển RT t i

thị Vi t N m v i Nẵng l trƣ ng hợp nghi n u iển h nh Tuy nhi n

nghi n u n y vẫn khuyến khuyết ần phải tiếp t ho n thi n v sự ph t

triển RT l một hi n tƣợng ph t p òi hỏi sự theo i s ng t o v ải tiến

kh ng ngừng ăn tr n ho n ảnh thể thị.

150

B. Kiến nghị

Kiến nghị đối với cơ quan hành pháp và lập pháp Trung ương:

Khi lập quy ho h iều hỉnh v quy tr nh lập quy ho h thị ảm

bảo khả năng tí h hợp giữ bộ phận quy ho h thị (KT-XH x y ựng

s ng ất) tr n nền tảng quy ho h ph t triển GTVT thị

Cần s m b n h nh văn bản quy ph m ph p luật nhất l Luật Gi o

th ng ƣ ng bộ (2008) ối v i xe buýt RT h y l n ƣ ng nh ri ng

trả kh h b n tr i; v ể thể hế h hi tiết những ƣu ti n ối v i hƣơng

tr nh ự n ph t triển VTHKCC th n thi n m i trƣ ng;

Về quy huẩn v ti u huẩn thiết kế ƣ ng bộ thị ần phải ƣợ bổ

sung s ổi trong lƣu ý quy ịnh thể về ƣu ti n quyền s ng ơ sở

h tầng ƣ ng bộ ho xe buýt ng ộng ặ bi t l VTHKCC khối lƣợng

l n nhƣ RT Metro

Ho n hỉnh v s m b n h nh văn bản ph p quy quy ịnh về h

thống VTHKCC thị phƣơng th ùng hƣ ng ẫn sổ t y vận h nh

hoặ ịnh m hi phí thể về lập quy ho h GTVT n i hung ũng nhƣ lập

quy ho h v lập ự n ầu tƣ VTHKCC thị n i ri ng

Kiến nghị đối với UBND thành phố Đà Nẵng:

Nh nh h ng lập iều hỉnh Quy ho h tổng thể ph t triển VTHKCC

th nh phố ến năm 2030 v tầm nh n 2045; quy ho h ƣu ti n trong ầu tƣ

v quỹ ất ho VTHKCC.

Th i iểm hi n n y hƣ hín muồi ể ầu tƣ RT tuy nhi n ần quy

ho h v huẩn bị tốt ho RT ầy khi ần triển kh i

Khi triển kh i RT một yếu tố ti n quyết l phải bảo ảm ƣợ ƣ ng

nh ri ng ể t o ƣu ti n ho RT y l yếu tố quyết ịnh sự th nh ng

RT trong tƣơng l i

ảo ảm kết nối tốt v i phƣơng th vận tải kh ặ bi t l i bộ

v i xe p v xe m y

Phải giải ph p ƣ ng hế ặ bi t trong m i trƣ ng hỗn hợp tỷ l

xe m y o nhƣ Nẵng

151

X y ựng hính s h iều tiết phƣơng ti n vận tải v kiểm so t

phƣơng ti n ơ gi i nh n i v o trung t m th nh phố ( hính s h ậu ỗ

xe thu phí phƣơng ti n qu n lý kinh o nh vỉ hè)

Nghi n u ải thi n m h nh quản lý nh nƣ về VTHKCC năng

lự p ng y u ầu nhi m v quản lý h thống VTHKCC phƣơng th

n h nh quy hế phối hợp giữ hính quyền ấp Quận Huy n v i

ơ qu n quản lý VTCC nhằm bổ sung v ƣ ng tr nh kết ấu h tầng

ph v VTCC v o quy ho h/kế ho h s ng ất v quy ho h hi tiết

ph n khu thị

152

1- GS.TS. Từ Sỹ Sù Ths NCS L Ho i Phong TS. Nguy n M nh Hùng,

ThS.NCS. Nguy n Vi t Phƣơng (2018): Cơ sở lý luận v thự ti n về ph t triển

vận tải h nh kh h ng ộng bằng xe buýt ở th nh phố H Nội T p hí Gi o

th ng vận tải (ISSN 2354-0818). Số 59, th ng 8 năm 2018

2- GS TS Từ Sỹ Sù Ths NCS L Ho i Phong, TS. Nguy n Ngọ Th h,

ThS.NCS Nguy n Vi t Phƣơng (2019): Tối ƣu h th i gi n huyến i trong

th nh phố h nh kh h bằng xe buýt theo phƣơng ph p O-D T p hí vận tải

ô tô Số 179 180 tháng 11+12/2019;

3-

GS TS Từ Sỹ Sù Ths NCS Nguy n Vi t Phƣơng (2020): Một số giải ph p

n ng o năng lự nh tr nh trong vận tải h nh kh h quố tế bằng t T p

chí vận tải t Số 183 184 tháng 3+4//2020;

4- ThS.NCS Nguy n Vi t Phƣơng (2020): ịnh hƣ ng v ph t triển gi o th ng

ng ộng hƣ ng t i thị x nh sinh th i bền vững t i thị ở Vi t N m,

T p hí ph t triển Kinh tế - x hội Nẵng (ISSN 1859-3437) Số 126 th ng 6

năm 2020.

5- ThS. NCS Nguy n Vi t Phƣơng (2020): ịnh hƣ ng ph t triển gi o th ng ng

ộng t i th nh phố Nẵng ƣ i g nh n quy ho h thị T p hí Ph t triển

Kinh tế-X hội Nẵng (ISSN 1859-3437) Số: 127 th ng 7 năm 2020.

6- Sy Sua Tu, Thi Hoai Thu Tu, Minh Hieu Nguyen, Hoai Phong Le, Viet Phuong

Nguyen (2020): Developing Green Tr nsport Pr gr m in Viet N m Năm xuất

bản: 2020 Publishing house for s ien e n te hnology 15th-16th October,

2020-Hanoi, VietNam.

7- ThS. NCS Nguy n Vi t Phƣơng (2020): Ph t triển gi o th ng ng ộng: Ch

kh ho ph t triển bền vững t i thị Vi t N m Năm xuất bản: 2020 T p

chí Gi o th ng vận tải (ISSN 2354-0818) Số th ng 11/2020

8- Tu Sy Sua, Le Hoai Phong, Nguyen Manh Hung, Nguyen Viet Phuong (2020):

Applying The Internation Standard To Assessing The Bus Rapid Transit (BRT)

in Viet Nam. T p hí Gi o th ng vận tải (ISSN 2354-0818) Số th ng 12/2020

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ

153

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. o o kết ấu h tầng Sở GTVT TP H Nội Hồ Chí Minh Cần

Tiếng Việt

2. o o Tổng kết ho t ộng vận tải h nh kh h ng ộng bằng xe buýt t i

Thơ Hải Phòng Nẵng từ năm 2010 ến 2019.

các thành phố H Nội th nh phố Hồ Chí Minh Cần Thơ, Hải Phòng

3. o o quy ho h ph t triển vận tải h nh kh h ng ng t i th nh phố

Nẵng

4. ộ GTVT (1993) X y dựng luận cứ phát triển và tổ chức mạng lưới GTVT

H Nội th nh phố Hồ Chí Minh Cần Thơ, Hải Phòng Nẵng.

5. ộ GTVT (2000) Chiến lược và mô hình phát triển GTĐT ở các thành phố

đô thị thủ đô Hà Nội ề t i ấp nh nƣ m số KH 10-02 H Nội

lớn ở Việt Nam theo hướng CNH - HĐH ề t i ấp nh nƣ m số KH 10-

6. ộ x y ựng (2016) Quy hoạch và phát triển đô thị Việt Nam hướng tới

02 H Nội

7. Nguy n Th nh Chƣơng (2007) Nghiên cứu phương pháp đánh giá

tăng trưởng xanh và ứng phó với biến đổi khí hậu; http://moc.gov.vn/vn

8. ề t i ấp Nh nƣ KHCN 10-02: Chiến lược phát triển và các giải hiện

VTHKCC bằng xe buýt Luận n Tiến sĩ kinh tế - i họ GTVT H Nội

đại hóa trong giao thông đô thị ở các thành phố lớn Việt Nam. i họ

9. ề n ấp Nh nƣ KHCN 10-02: ―Đổi mới quản lý vận tải đường bộ theo

GTVT.

hướng hiện đại, hiệu quả nhằm n ng cao chất lượng dịch vụ và giảm thiểu

10. Nguy n Văn i p (2011) Nghiên cứu hệ thống ch tiêu đánh giá VTHKCC

tai nạn giao thông‖ i họ GTVT

11. Nguy n Thị í h Hằng (2007), Nghiên cứu đề xuất các giải pháp hoàn thiện

bằng xe buýt Luận n Tiến sĩ kinh tế - i họ GTVT H Nội

mạng lưới tuyến buýt TP Hồ Chí Minh nhằm n ng cao hiệu quả vận chuyển

hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố ề t i nghi n u kho

họ ấp Trƣ ng m số T2007-CS2-37 Trƣ ng i họ C ng ngh Gi o

th ng vận tải - Cơ sở 2.

154

12. Lê Quang Huy, Nghiên cứu x y dựng bộ tiêu chí đánh giá chất lượng

VTHKCC bằng xe buýt nhanh (BRT) ph hợp với điều kiện Việt Nam ề t i

nghi n u m số DT184069 Vi n hiến lƣợ v ph t triển Gi o th ng vận

13. Ho ng Thị Hồng L (2016) Nghiên cứu n ng cao chất lượng dịch vụ

tải (2018)

VTHKCC bằng xe buýt ở TP Hà Nội Luận n tiến sỹ kinh tế i họ Gi o

14. Nguy n Thị Hồng M i (2014), N ng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống

th ng vận tải TP H Nội.

15. L ỗ Mƣ i (2016) X y dựng hệ thống tiêu chuẩn VTHKCC bằng xe buýt

VTHKCC trong đô thị Luận n Tiến sĩ kinh tế - H GTVT, Hà Nội.

trong thành phố ứng dụng ở TP Hà Nội Luận n tiến sỹ kinh tế i họ

16. Ni m gi m thống k ( năm) Niêm giám thống kê NX Thống k H

Gi o th ng vận tải.

17. ộ X y ựng (2019), Thông tư số 22/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ

Nội Hồ Chí Minh Nẵng Cần Thơ Hải Phòng

18. Từ Sỹ Sù (2015), Quy hoạch mạng lưới VTHKCC đô thị Nh xuất bản

X y dựng về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch x y dựng.

19. Từ Sỹ Sù (2017), Vận tải hành khách đô thị NX i họ Gi o th ng vận

kho họ v kỹ thuật - H Nội.

20. Từ Sỹ Sù Trần Hữu Minh (2005) Khai thác cơ sở vật chất kỹ thuật giao

tải TP. H Nội

21. Nguy n Hồng Th i (1999) Những biện pháp n ng cao chất lượng dịch vụ

thông vận tải đô thị NX i họ Gi o th ng vận tải TP. H Nội

vận tải hành khách bằng ô tô Luận n tiến sỹ kinh tế i họ Kinh tế quố

22. Nguy n Thị Thự (2006) Nghiên cứu hoàn thiện phương thức trợ giá cho xe

dân.

23. Vũ Hồng Trƣ ng (2011) Kinh nghiệm và một số giải pháp phát triển xe

buýt công cộng ở các đô thị Luận n Tiến sĩ kinh tế - H GTVT H Nội

buýt công cộng ở thủ đô TP Hà Nội T p hí Gi o th ng vận tải số th ng

24. Vũ Hồng Trƣ ng (2013) Nghiên cứu mô hình quản lý VTHKCC trong các

12/2011.

155

25. U ND TP H Nội - ADB - EMBARQ (tháng 4/2005), Hợp tác cho giao

thành phố Việt Nam Luận n Tiến sĩ kinh tế - H GTVT H Nội

26. U ND TP Hồ Chí Minh - Cơ qu n hợp t quố tế Nhật ản (JICA)

thông đô thị bền vững ở ch u Á - TP Hà Nội, Vi t N m

(2003), Qui hoạch tổng thể và nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực

TP Hồ Chí Minh (Houstran) o o uối ùng Q2 Nghi n u qui ho h

27. Các Website:

tổng thể TP Hồ Chí Minh

http://www.mt.gov.vn/

http://thuvienphapluat.vn/

http://www.giaothongvantai.com.vn

http://vi.wikipedia.org.

http://www.peopledaily.com.cn/english/

28. ―Global BRT Data ‖ 2017 https://brt t org/

29. A Gilbert ― us R pi Tr nsit: Is Tr nsmilenio Mir le Cure? ‖ Tr nsport

Tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh

Reviews, vol. 28, no. 4, pp. 439–467, Jul. 2008, doi: 10.1080/

30. A Kum r S Zimmerm n n O P Ag rw l ―Intern tion l Experien e in

01441640701785733.

us R pi Tr nsit Implement tion : Synthesis of Lessons Le rne from

L gos Joh nnesburg J k rt Delhi n Ahme b ‖ Worl nk 2012

[Online]. Available: https://openknowledge.wor ldbank.org/handle/1 0986/

31. A Rizvi n E S l r ―Implementing bus r pi tr nsit: A t le of two In i n

13049.

ities ‖ Rese r h in Tr nsport tion E onomi s vol 48 pp. 194–204, Dec.

32. A Weinstein W Hook M Replogle n R Cruz ―Re pturing Glob l

2014, doi: 10.1016/j.retrec.2014.09.043.

Le ership in us R pi Tr nsit: A Survey of Sele t U S Cities ‖ Institute

for Transportation and Development Policy, 9 East 19th Street, 7th Floor

New York, NY United States 10003, May 2011. [Online]. Available:

156

33. Arup, Texas A&M Transportation Institute, KFH Group, Inc, Parsons

Brinckerhoff, Inc, and Kittelson & Assoc, Inc, TCRP Report 165 - Transit

Capacity and Quality of Service Manual. Third Edition. Washington, D.C.,

34. C Hughes n X Zhu ―Gu ngzhou Chin us R pi Tr nsit: Emission

2013

imp t n lysis ‖ ITDP M y 2011 [Online Av il ble:

35. D. Hidalgo and L. Gutiérrez ― RT n HLS roun the worl : Explosive

https://www.itdp.org/wp.../GZ_BRT_Impacts_20110810_ITDP.pdf.

growth l rge positive imp ts n m ny issues outst n ing ‖ Research in

Transportation Economics, vol. 39, no. 1, pp. 8–13, Mar. 2013, doi:

36. D Hi lgo n P Gr ftie ux ―Bus Rapid Transit Systems in Latin America

10.1016/j.retrec.2012.05.018.

and Asia: Results and Difficulties in 11 Cities,‖ Tr nsport tion Rese r h

Record: Journal of the Transportation Research Board, vol. 2072, pp. 77–88,

37. D. Hidalgo, L. Pereira, N. Estupiñán n P L Jim nez ―Tr nsMilenio RT

Dec. 2008, doi: 10.3141/2072-09.

system in Bogota, high performance and positive impact – Main results of an

ex-post ev lu tion ‖ Rese r h in Tr nsport tion E onomi s vol 39 pp

38. E. Babalik-Sut liffe n E C Cengiz ―Bus Rapid Transit System in Istanbul:

133–138, Mar. 2013, doi: 10.1016/j.retrec.2012.06.005.

A Success Story or Flawed Planning Decision?,‖ Tr nsport Reviews vol 35

39. Fe er l Tr nsit A ministr tion ―Characteristics of Bus Rapid Transit (BRT)

no. 6, pp. 792–813, Nov. 2015, doi: 10.1080/01441647.2015.1059381.

for decision-making ‖ 2004 A esse : Aug 16 2020 [Online Av il ble:

https://ledsgp.org/resource/characteristics-of-bus-rapid-transit-for-decision-

40. G Currie ― us R pi Tr nsit in Austr l si : Perform n e Lessons Learned

making/.

n Futures ‖ Journal of Public Transportation, vol. 9, no. 3, Jul. 2006, doi:

http://doi.org/10.5038/2375-0901.9.3.1.

157

41. G Currie ― us Tr nsit Oriente Development — Strengths and Challenges

Relative to R il ‖ Journal of Public Transportation, vol. 9, no. 4, Sep. 2006,

42. H. Levinson et al. ―TCRP Report 90 - Bus Rapid Transit, Volume 1: Case

doi: http://doi.org/10.5038/2375-0901.9.4.1.

Stu ies in us R pi Tr nsit ‖ World Transit Research, Jan. 2003, [Online].

43. H N Nguyen S S Tu n M H Nguyen ―Ev lu ting the m i en RT

Available: http://www.worldtransitresearch.info/research/3042.

orri ors in Vietn m ‖ Transport and Communications Science Journal, vol.

71.4, 2020.

https://go.itdp.org/display/live/Recapturing+Global+Leadership+in+Bus+Ra

44. I Wu n D Poj ni ―Obstacles to the creation of successful bus rapid transit

pid+Transit%3A+A+Survey+of+Select+U.S.+Cities.

systems: The case of Bangkok,‖ Rese r h in Tr nsport tion E onomi s vol

45. J. B Ingv r son n O A Nielsen ―Effects of new bus and rail rapid transit

60, pp. 44–53, Dec. 2016, doi: 10.1016/j.retrec.2016.05.001.

systems – an international review,‖ Transport Reviews, vol. 38, no. 1, pp.

46. Kwang Silk Kim (2015), Shared-Use Bus Priority Lanes on City Streets:

96–116, Jan. 2018, doi: 10.1080/01441647.2017.1301594.

47. L A Lin u D Hi lgo n A e Almei Lobo ― rriers to pl nning

Approaches to Access and Enforcement;

n implementing us R pi Tr nsit systems ‖ Rese r h in Tr nsport tion

48. L N Filipe n R M rio ―Poli y p k ging in RT proje ts: A

Economics, vol. 48, pp. 9–15, Dec. 2014, doi: 10.1016/j.retrec.2014.09.026.

metho ology for se stu y n lysis ‖ Rese r h in Tr nsport tion E onomi s

49. L. Wright and L. Fulton, ―Clim te Ch nge Mitig tion n Tr nsport in

vol. 48, pp. 152–158, Dec. 2014, doi: 10.1016/j.retrec.2014.09.014.

Developing N tions ‖ Transport Reviews, vol. 25, no. 6, pp. 691–717, Nov.

50. Levinson (2003), TCRP Report 90 - Bus Rapid Transit Volume 2:

2005, doi: 10.1080/01441640500360951.

Implementation Guidelines.

158

51. M. H. Nguyen n D Poj ni ―Why Do Some RT Systems in the Glob l

South F il to Perform Or Exp n ? ‖ in Preparing for the New Era of

Transport Policies: Learning from Experience, First., vol. 1, Y. Shiftan and

52. M H Nguyen T T H S S Tu n T C Nguyen ―Impe iments to the

M. Kamargianni, Eds. ELSEVIER ACADEMIC PRESS, 2018, pp. 35–61.

bus rapid transit implementation in developing countries – a typical evidence

from H noi ‖ International Journal of Urban Sciences, vol. 4, no. 23, pp.

53. O He eb ut Finn S R buel n F R mb u ―The Europe n us

464–483, Feb. 2019, doi: 10.1080/12265934.2019.1577747.

with High Level of Servi e ( HLS): Con ept n Pr ti e ‖ Built

54. R. Kaenzig, D. Mobereola, and C. Br er ―Africa’s First Bus Rapid Transit

Environment, vol. Vol36, no. n3, pp. p307-316, 2010.

System ‖ Tr nsport tion Rese r h Re or : Journ l of the Tr nsport tion

55. R S Thil k r tne S C Wir singhe n J Hubbell ―An lysis of flows n

Research Board, vol. 2193, pp. 1–8, Dec. 2010, doi: 10.3141/2193-01.

speeds of urban transit systems for consideration of modal transition in a

56. S. C. Wirasinghe, L. Kattan, M. M. Rahman, J. Hubbell, R. Thilakaratne,

orri or ‖ Pis It ly Jun 2011 pp 251–262, doi: 10.2495/UT110221.

n S Anow r ― us r pi tr nsit – a review‖, International Journal of

Urban Sciences, vol. 17, no. 1, pp. 1–31, Mar. 2013, doi:

57. T Deng n J D Nelson ―Re ent Developments in us R pi Tr nsit: A

10.1080/12265934.2013.777514.

Review of the Liter ture ‖ Tr nsport Reviews vol 31 no 1, pp. 69–96, Jan.

58. T Deng M M n J W ng ―Evaluation of Bus Rapid Transit

2011, doi: 10.1080/01441647.2010.492455.

Implementation in China: Current Performance and Progress ‖ Journ l of

Urban Planning and Development, vol. 139, no. 3, pp. 226–234, Sep. 2013,

59. The Institute for Tr nsport tion n Development Poli y [ITDP ―The Bus

doi: 10.1061/(ASCE)UP.1943-5444.0000150.

Rapid Transit standard ‖ ITDP 9 E st 19th Street 7th Floor New York NY

10003 USA, 2016.

159

60. The Institute for Transportation and Development Poli y [ITDP ― RT

Planning Guide - 4th e ition ‖ ITDP 9 E st 19th Street 7th Floor New

61. W Vin ent E Delmont n C Hughes ―Energy n Environment

York, NY 10003 USA, 2017. [Online]. Available: https://brtguide.itdp.org/.

Impacts of BRT in APEC Economies‖, Breakthrough Echinologies

62. Y Y C M llqui n D Poj ni ― rriers to su essful us R pi Tr nsit

Íntitute, 2012.

exp nsion: Develope ities versus eveloping meg ities ‖ Case Studies on

Transport Policy, Feb. 2017, doi: 10.1016/j.cstp.2017.01.004.

PHỤ LỤC

Phụ lục 01

Điểm đầu cuối các tuyến bu t trên địa bàn TP. Hải Phòng

Theo thông tƣ số 63/2014/TT-BGTVT

STT

Điểm đầu cuối

Đạt tiêu chuẩn

Chƣa đạt tiêu chuẩn

1

Khu II ồ Sơn

X

2

ến ính

X

3

ến Nghi ng

X

4

ến xe Cầu Rào

X

5

ến xe Minh

X

6

Chợ K nh Vĩnh ảo

X

7

ƣu i n Cầu ầm

X

8

ƣu i n th nh phố

X

9

Cống Trắng

X

10 D Nghĩ

X

11 KCN nh Vũ

X

12 Kh h s n Dầu Khí

X

13

415 Nẵng

X

14

Ph C i Viềng

X

15

Ph Gi Luận

X

16

Ph L i Xuân

X

17

Thị trấn C t

X

20

Thị trấn U ng í

X

21 X i H

X

22 Ngã 5 Cát Bi

X

23 Ng 3 Sở Dầu

X

Nguồn: Sở GTVT Hải Ph ng, Khảo sát Viện Chiến lược và PT GTVT, năm 2015

Phụ lục 02

Bảng tổng hợp sản lƣợng hành khách sử dụng dịch vụ xe bu t trên địa bàn TP Đà Nẵng

Đơn vị: lượt hành khách/năm

Năm 2011

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Bình

Bình

Bình

T

Tổng số

Tổng số

Tổng số

Tổng số

Tổng số

Tổng số

Tổng số

Tuyến bu t

qu n số

qu n số

qu n số

T

lƣợt h nh

lƣợt xe

lƣợt h nh

lƣợt xe

lƣợt h nh

lƣợt xe

lƣợt h nh

HK/1

HK/1

HK/1

khách (HK)

thự hi n

khách (HK)

thự hi n

khách (HK)

thự hi n

khách (HK)

lƣợt xe

lƣợt xe

lƣợt xe

1 uýt kh ng trợ gi

3.417.117

118.118

2.732.174

23,1

108.582

2.591.529

23,9

99.137

2.444.976

24,7

2 uýt trợ gi

-

212.682

2.163.817

10,2

212.592

3.236.783

15,2

329.085

3.985.202

12,1

3 uýt u lị h

-

8.418

2.871

0,3

8.418

5.914

0,7

8.418

6.328

0,8

Tổng

3.417.117

339.218

4.898.862

14,4

329.592

5.834.226

17,7

436.640

6.436.506

14,7

Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả năm 2020

Phụ lục 03

Bảng tổng hợp sản lƣợng hành khách sử dụng dịch vụ xe bu t trên địa bàn TP Đà Nẵng theo từng tuyến

Tổng số lƣợt hành khách (lƣợt hành khách/năm) TT Tên tuyến bu t Mã số Năm 2011 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019

I Tuyến bu t liền kề không trợ giá 3.417.117 2.732.174 2.591.529 2.444.976

530.028 556.468 548.765 Tuyến 01 1 Nẵng - Hội An

279.882 121.002 Dừng th ng 8/2018 Tuyến 02 2 Kim Liên - Chợ H n

216.627 181.831 172.654 Tuyến 03 3 Nẵng - i Nghĩ 3.417.117 1.328.993 1.365.041 1.367.122 Tuyến 04 4 Nẵng - Tam Kỳ

284.498 273.467 265.172 Tuyến 06 5 Nẵng - Ph

92.146 93.720 91.263 Tuyến 09 6 Thọ Qu ng -Quế Sơn

Tuyến LK01 i v o ho t ộng từ th ng 1/2020 7 Nẵng -Huế

II Tuyến bu t nội thành có trợ giá 2.163.817 3.236.783 3.985.202

Tuyến 05 507.718 775.477 828.106 1 NgTT ( hung ƣ Hò Hi p N m)- Cầu Rồng- C ng Vi n iển ng -

Tuyến 07 X Xu n Di u -BX Phía Nam 428.682 643.782 629.747 2

Tổng số lƣợt hành khách (lƣợt hành khách/năm) Tên tuyến bu t Mã số TT Năm 2011 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019

Thọ Qu ng- Cầu Trần Thị Lý- X Ph m Hùng Tuyến 08 412.385 613.080 525.696 3

X Xu n Di u -Si u thị Lotte Vi t H n Tuyến 11 402.352 639.573 650.735 4

Tuyến 12 381.342 564.871 435.218 5 CV 29/3- Cầu Trần Thị Lý- Vũng Thùng ( X ùi Dƣơng Lị h)

6 Vũng Thùng -CV29/3-CV iển ng Tuyến TMF 31.338 38.110

CV29/3- Khu công ngh o Tuyến R14 72.375 7

Cảng S ng H n - Hò Tiến Tuyến R4A 153.507 8

BX Trung tâm- Khu DL Non Nƣ Tuyến R6A 23.853 9

10 BX Trung tâm - Thọ Qu ng Tuyến R15 132.166

11 Kim Liên - C o ẳng Vi t H n Tuyến R16 286.847

12 Cảng S ng H n- Huy n Hòa Vang Tuyến R17A 208.842

6.328 III Tuyến bu t du lịch (N1, N2) - 2.871 5.914

Tổng 3.417.117 4.898.862 5.834.226 6.436.506

Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả năm 2020

Phụ lục 04

Bảng tổng hợp điểm dừng và khoảng cách trung bình giữa các điểm

Số điểm dừng, nhà chờ (*) TT Tên tuyến Mã số Chiều dài tuyến Khoảng cách trung bình Chiều đi Chiều về

A Tuyến bu t liên tỉnh

01 36 35 34 1 Nẵng - Hội An

03 40,5 27 26 2 Nẵng - i Nghĩ

04 70 32 32 3 Nẵng - T m Kỳ

06 66,7 22 22 4 Nẵng - Ph

09 70 28 31 5 Thọ Qu ng -Quế Sơn

10 10 6 Nẵng -Huế LK1 100

B Tuyến bu t trợ giá

7 05 16,6 38 38 557

Nguy n Tất Th nh ( hung ƣ Hò Hi p N m)- Cầu Rồng- C ng Vi n iển ng

8 X Xu n Di u -BX Phía Nam 27 27 575 07 16,75

9 08 18,1 31 31 584 Thọ Qu ng- Cầu Trần Thị Lý- X Ph m Hùng

10 11 22,8 41 41 613 X Xu n Di u -Si u thị Lotte Vi t H n

11 12 14,75 25 26 542

CV 29/3- Cầu Trần Thị Lý- Vũng Thùng ( X ùi Dƣơng Lị h)

12 27 27 569 TMF 16,3 Vũng Thùng -CV29/3-CV iển ng

13 CV29/3- Khu ng ngh o 25 25 690 R14 24,68

14 Cảng S ng H n - Hò Tiến 29 29 612 R4A 20

15 BX Trung tâm - Thọ Qu ng 26 26 569 R15 16,16

16 24 24 630 R17A 20,1 Cảng S ng H n- Huy n Hò Vang

Số điểm dừng, nhà chờ (*) TT Tên tuyến Mã số Chiều dài tuyến Khoảng cách trung bình Chiều đi Chiều về

17 R6A 21,6 32 32 623 BX Trung tâm- Khu DL Non Nƣ

18 Kim Liên - C o ẳng Vi t H n R16 31,58 57 57 651

C Tuyến du lịch

Sân bay - Coco Bay N1 38,6 21 13 1.040

N2 37 13 17 1.002 Sân bay - Chù Linh Ứng - Sân bay

Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả năm 2020 Ghi chú: (*) Ch tổng hợp các điểm dừng nhà chờ xe buýt trên địa bàn TP Đà Nẵng đối với các tuyến buýt liền kề (Đà Nẵng - Quảng Nam; Đà Nẵng - Huế)

Phụ lục 05

Bảng thống kề số lƣợng điểm đầu cuối

Vị trí

Ghi chú

T T

Điểm đầu cuối các tuyến

Tổng số tuyến

QH Diện tích (m2)

Hiện trạng (m2)

1 ến xe TT TP Nẵng

6

01,03,06, LK1, R15, R6A

t ti u huẩn

400

x

2

04

1

45 Nguy n Tất Th nh (Cầu Thuận Phƣ )

Lòng ƣ ng

09,08, R15

3.000

3

3

Lòng ƣ ng

Ng 3 ƣ ng Nguy n Ph n Vinh - Ho ng S phƣ ng Thọ Qu ng

400

x

4

05

1

Nguy n Tất Th nh ( hung ƣ Hò Hi p N m)

Lòng ƣ ng

5 C ng vi n iển ng

05, TMF

2

Lòng ƣ ng

6 Tr m xe buýt Xu n Di u

07,11

2

t ti u huẩn

7 ến xe phí N m

07

1

t ti u huẩn

8 Tr m xe buýt Ph m Hùng

08

1

t ti u huẩn

9 Công viên 29/3

12, R14

1.580

x

2

Lòng ƣ ng

10 X ùi Dƣơng Lị h

TMF, 12

2

i ỗ xe

11 C o ẳng Vi t H n

11, R16

5.300

x

2

Lòng ƣ ng

12 Khu ng ngh o

R14

400

x

1

Lòng ƣ ng

13 Cảng S ng H n

R4A, R17A

i ỗ xe

2

1

14

R4A

Lòng ƣ ng

Hò Tiến (Khu ất ối i n Nghĩ tr ng x Hò Tiến)

1

15 TTHC huy n Hò V ng

R17A

Lòng ƣ ng

1

16 KDL Non Nƣ

R6A

Lòng ƣ ng

Vị trí

Ghi chú

T T

Điểm đầu cuối các tuyến

Tổng số tuyến

QH Diện tích (m2)

Hiện trạng (m2)

17 Kim Liên

R16

1

200

18 i ỗ xe S n b y

N1, N2

2

2.000

i ỗ xe

19 Co ob y Nẵng

N1

1

20 Chù Linh Ứng

N2

1

i ỗ xe

Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả năm 2020

Ghi chú: x vị trí chưa được đầu tư x y dựng theo quy hoạch

Phụ lục 06

Bảng tổng hợp cơ sở vật chất các điểm đầu cuối xe bu t có tính lâu dài

TT Điểm đầu cuối xe buýt Bến xe phía Nam Cảng Sông Hàn Bãi đỗ xe Sân bay Bến xe TT TP. Đà Nẵng

Trạm xe buýt Phạm Hùng 1 Di n tí h (m2)

2 Th i gi n ho t ộng 5gi 30 phút - 21 gi 5gi 30 phút - 21 gi 5gi 30 phút - 21 gi

1 1 5gi 30 phút - 21 gi 2 5gi 30 phút - 21 gi 2 Trạm xe buýt Xuân Diệu 5gi 30 phút - 21 gi 2 3 Số tuyến xe

- Liền kề

- Nội th nh 07,11 08 07 N1,N2 R4A, R17A 6 01,03,06, LK1, R15, R6A

4

Ti n í h iểm ầu uối - Phòng quản lý x x x x x

- Phòng bán vé x x x x x

- Phòng h x x x x x x

- Nh v sinh x x x x x

- Dị h v kh x x x x x

Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả năm 2020

Phụ lục 07

Bảng tổng hợp sản lƣợng hành khách sử dụng dịch vụ xe bu t trên địa bàn TP Đà Nẵng

Đơn vị: lượt hành khách/năm

Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2011

TT Tuyến bu t

Tổng số lƣợt xe thự hi n Tổng số lƣợt hành khách (HK) Tổng số lƣợt h nh khách (HK) Tổng số lƣợt h nh khách (HK) Tổng số lƣợt h nh khách (HK) Tổng số lƣợt xe thự hi n Tổng số lƣợt xe thự hi n

Bình quân số HK/1 lƣợt xe

5.914 8.418 2.871 8.418 6.328 0,3 0,7 - -

Bình Bình quân quân số số HK/1 HK/1 lƣợt lƣợt xe xe 1 uýt kh ng trợ gi 3.417.117 118.118 2.732.174 23,1 108.582 2.591.529 23,9 99.137 2.444.976 24,7 212.682 2.163.817 10,2 212.592 3.236.783 15,2 329.085 3.985.202 12,1 2 3 0,8 8.418 3.417.117 339.218 4.898.862 14,4 329.592 5.834.226 17,7 436.640 6.436.506 14,7 uýt trợ gi uýt u lị h Tổng

Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả năm 2020

Phụ lục 08

Bảng tổng hợp sản lƣợng hành khách sử dụng dịch vụ xe bu t trên địa bàn TP Đà Nẵng theo từng tuyến

Tổng số lƣợt hành khách (lƣợt hành khách/năm) TT Tên tuyến bu t Mã số Năm 2011 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019

I Tuyến bu t liền kề không trợ giá 3.417.117 2.732.174 2.591.529 2.444.976

1 Nẵng - Hội An Tuyến 01 530.028 556.468 548.765

2 Kim Liên - Chợ H n Tuyến 02 279.882 121.002 Dừng th ng 8/2018

3 Nẵng - i Nghĩ Tuyến 03 216.627 181.831 172.654 3.417.117 4 Nẵng - T m Kỳ Tuyến 04 1.328.993 1.365.041 1.367.122

5 Nẵng - Ph Tuyến 06 284.498 273.467 265.172

6 Thọ Qu ng -Quế Sơn Tuyến 09 92.146 93.720 91.263

7 Nẵng -Huế Tuyến LK01 i v o ho t ộng từ th ng 1/2020

II Tuyến bu t nội thành có trợ giá 2.163.817 3.236.783 3.985.202

1 Tuyến 05 507.718 775.477 828.106 NgTT ( hung ƣ Hò Hi p N m)- Cầu Rồng- C ng Vi n iển ng - 2 X Xu n Di u -BX Phía Nam Tuyến 07 428.682 643.782 629.747

Tuyến 08 412.385 613.080 525.696 3 Thọ Qu ng- Cầu Trần Thị Lý- X Ph m

Tổng số lƣợt hành khách (lƣợt hành khách/năm) TT Tên tuyến bu t Mã số Năm 2011 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019

Hùng

4 X Xu n Di u -Si u thị Lotte Vi t H n Tuyến 11 402.352 639.573 650.735

5 Tuyến 12 381.342 564.871 435.218 CV 29/3- Cầu Trần Thị Lý- Vũng Thùng ( X ùi Dƣơng Lị h)

6 Vũng Thùng -CV29/3-CV iển ng Tuyến TMF 31.338 38.110

7 CV29/3- Khu ng ngh o Tuyến R14 72.375

8 Cảng S ng H n - Hò Tiến Tuyến R4A 153.507

9 BX Trung tâm- Khu DL Non Nƣ Tuyến R6A 23.853

10 BX Trung tâm - Thọ Qu ng Tuyến R15 132.166

11 Kim Liên - C o ẳng Vi t H n Tuyến R16 286.847

12 Cảng S ng H n- Huy n Hò V ng Tuyến R17A 208.842

6.328 III Tuyến bu t du lịch (N1, N2) - 2.871 5.914

Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả năm 2020

Tổng 3.417.117 4.898.862 5.834.226 6.436.506

Phụ lục 09

Bảng tổng hợp điểm dừng và khoảng cách trung bình giữa các điểm

Số điểm dừng, nhà chờ (*) TT Tên tuyến Mã số Chiều dài tuyến Khoảng cách trung bình Chiều đi Chiều về

A Tuyến bu t liên tỉnh

01 36 34 35 1 Nẵng - Hội An

03 40,5 26 27 2 Nẵng - i Nghĩ

04 70 32 32 3 Nẵng - T m Kỳ

06 66,7 22 22 4 Nẵng - Ph

09 70 31 28 5 Thọ Qu ng -Quế Sơn

6 Nẵng -Huế LK1 100 10 10

B Tuyến bu t trợ giá

7 05 16,6 38 38 557

Nguy n Tất Th nh ( hung ƣ Hò Hi p N m)- Cầu Rồng- C ng Vi n iển ng

8 07 16,75 27 27 575 X Xu n Di u -BX Phía Nam

9 08 18,1 31 31 584 Thọ Qu ng- Cầu Trần Thị Lý- X Ph m Hùng

10 11 22,8 41 41 613 X Xu n Di u -Si u thị Lotte Vi t H n

11 12 14,75 25 26 542

CV 29/3- Cầu Trần Thị Lý- Vũng Thùng ( X ùi Dƣơng Lị h)

12 TMF 16,3 27 27 569 Vũng Thùng -CV29/3-CV iển ng

13 CV29/3- Khu ng ngh o R14 24,68 25 25 690

14 Cảng S ng H n - Hò Tiến R4A 20 29 29 612

15 BX Trung tâm - Thọ Qu ng R15 16,16 26 26 569

Số điểm dừng, nhà chờ (*) TT Tên tuyến Mã số Chiều dài tuyến Khoảng cách trung bình Chiều đi Chiều về

16 R17A 20,1 24 24 630 Cảng S ng H n- Huy n Hò Vang

17 R6A 21,6 32 32 623 BX Trung tâm- Khu DL Non Nƣ

18 R16 31,58 57 57 651 Kim Liên - C o ẳng Vi t Hàn

C Tuyến du lịch

Sân bay - Coco Bay N1 38,6 21 13 1.040

N2 37 13 17 1.002 Sân bay - Chù Linh Ứng - Sân bay

Ghi chú: (*) Ch tổng hợp các điểm dừng nhà chờ xe buýt trên địa bàn TP Đà Nẵng đối với các tuyến buýt liền kề (Đà Nẵng - Quảng Nam; Đà Nẵng - Huế)

Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả năm 2020

Phụ lục 10

Bảng thống kề số lƣợng điểm đầu cuối

Tổng QH Hiện T Điểm đầu cuối Vị trí số trạng Ghi chú T các tuyến tuyến Diện tích (m2) (m2)

ến xe TT TP 01,03,06, LK1, t ti u 1 6 Nẵng R15, R6A huẩn

45 Nguy n Tất Lòng 2 Th nh (Cầu Thuận 04 1 400 x ƣ ng Phƣ )

Ng 3 ƣ ng Nguy n

Phan Vinh - Hoàng Lòng 09,08, R15 3 3.000 3 S phƣ ng Thọ ƣ ng

Quang

Nguy n Tất Th nh Lòng 4 ( hung ƣ Hò Hi p 05 1 400 x ƣ ng Nam)

Lòng 5 C ng vi n iển ng 05, TMF 2 ƣ ng

Tr m xe buýt Xuân t ti u 6 07,11 2 Di u huẩn

t ti u 7 ến xe phí N m 07 1 huẩn

Tr m xe buýt Ph m t ti u 8 08 1 Hùng huẩn

Lòng 2 x 9 Công viên 29/3 12, R14 1.580 ƣ ng

2 10 X ùi Dƣơng Lị h TMF, 12 i ỗ xe

2 x 11 C o ẳng Vi t H n 11, R16 5.300 Lòng

Tổng QH Hiện T Điểm đầu cuối Vị trí số trạng Ghi chú T các tuyến tuyến Diện tích (m2) (m2)

ƣ ng

Lòng 12 Khu ng ngh o R14 400 x 1 ƣ ng

13 Cảng S ng H n R4A, R17A i ỗ xe 2

Hò Tiến (Khu ất Lòng 14 ối i n Nghĩ tr ng R4A 1 ƣ ng x Hò Tiến)

TTHC huy n Hò Lòng 15 R17A 1 Vang ƣ ng

Lòng 16 KDL Non Nƣ R6A 1 ƣ ng

17 Kim Liên R16 1 200

18 i ỗ xe S n b y N1, N2 i ỗ xe 2 2.000

19 Co ob y Nẵng N1 1

20 Chù Linh Ứng N2 i ỗ xe 1

Ghi chú: x vị trí chưa được đầu tư x y dựng theo quy hoạch

Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả năm 2020

Phụ lục 11

Bảng tổng hợp cơ sở vật chất các điểm đầu cuối xe bu t có tính lâu dài

TT Điểm đầu cuối xe buýt Bến xe TT TP. Đà Nẵng Bến xe phía Nam Cảng Sông Hàn Bãi đỗ xe Sân bay

1 Di n tí h (m2) Trạm xe buýt Xuân Diệu Trạm xe buýt Phạm Hùng

2 Th i gi n ho t ộng 5gi 30 phút - 21 gi 5gi 30 phút - 21 gi 5gi 30 phút - 21 gi 5gi 30 phút - 21 gi

3 Số tuyến xe 2 1 1 5gi 30 phút - 21 gi 2 5gi 30 phút - 21 gi 2

- Liền kề

- Nội th nh 07,11 08 07 N1,N2 R4A, R17A 6 01,03,06, LK1, R15, R6A

4

Ti n í h iểm ầu uối - Phòng quản lý x x x x x

- Phòng bán vé x x x x x

- Phòng h x x x x x x

- Nh v sinh x x x x x

- Dị h v kh x x x x x

Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả năm 2020

Phụ lục 12

Bảng tổng hợp cơ sở hạ tầng phục vụ xe buýt TP. Hồ Chí Minh

Đơn vị tính: Cái

Năm Năm STT Nội dung So sánh 2018 2019

I Bến bãi điểm đầu cuối tuyến xe 89 86 -3,40%

buýt 1 ến b i xe buýt ổn ịnh 24 25 +4,2%

2 ến b i thuộ ph m vi ơ qu n ơn 10 10 0,0%

vị 3 ến b i thỏ thuận v i ị phƣơng 7 7 0,0%

thu ất

4 iểm ầu uối s ng lòng lề 42 38 -9,5%

ƣ ng 5 ến kỹ thuật xe buýt 6 6 0,0%

II Trạm dừng xe bu t

1 Nh h 540 638 + 18,1%

2 Tr ừng 2791 2.570 3.116 + 21,2%

3 iển treo 65 65 0,0%

4 Chỉ sơn 1.312 576 - 56,1%

5 Tr 434 38

6 Tr ầu uối tuyến 52 47 - 9,6%

Tổng vị trí điểm dừng 4.487 4.395 + 2,1%

Phụ lục 12: PHIẾU KHẢO SÁT

PL 1 - PHIẾU KHẢO SÁT - HỌC SINH, SINH VIÊN

ỦY AN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ À NẴNG SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ CỦA HỌC SINH VÀ SINH VIÊN ĐỐI VỚI XE BUÝT CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Đà Nẵng, tháng 4 năm 2019

lòng ăng nhập v o ƣ ng

LỜI NGỎ Ch n th nh m ơn quý vị ồng ý th m gi uộ khảo s t n y M í h uộ khảo s t nhằm t m hiểu th i ộ v h nh vi ngƣ i n trong vi ƣu ti n lự họn phƣơng ti n i l i tùy theo từng m í h i huyển kh nh u khi th m gi gi o th ng tr n ị b n TP Nẵng Kết quả khảo s t n y ý nghĩ rất qu n trọng ối v i vi nghi n u nh gi ũng nhƣ t m hiểu sự ồng thuận ngƣ i n th nh phố l m ơ sở th m khảo qu n trọng trong vi th m mƣu U ND th nh phố b n h nh ơ hế hính s h nhằm kiểm so t vi s ng PTCGCN khi th m gi giao thông v o trung t m th nh phố; ũng nhƣ khuyến khí h ngƣ i n s ng PTVT h nh kh h ng ộng khi th m gi gi o th ng V h ng t i m kết những nội ung khảo s t s ƣợ giữ tuy t mật hỉ s ng trong ho t ộng nghi n u Nếu quý vị mong muốn nhận ƣợ kết quả tổng hợp từ uộ khảo link s u s t n y xin quý vị vui https://dised.danang.gov.vn/62-4/Nghien-cuu-khoa-hoc.aspx ể xem hi tiết kết quả khảo s t từ s u th ng 6/2019 Ngo i r nếu quý vị ể l i ị hỉ em il m nh trong bảng ung ấp th ng tin nh n ƣ i y nh m nghi n u s huyển kết quả nghi n u từ uộ khảo s t qu em il ể quý vị thể ập nhật kết quả s m nhất Phần thƣởng khi th m gi khảo s t: quý vị s ơ hội nhận ƣợ một v s ng xe buýt th ng mi n phí khi th m gi uộ khảo s t n y Ch ng t i s nh 50 phần qu nh ho những 50 quý vị ƣợ bố thăm ngẫu nhi n từ nh s h th m gi trả l i từ uộ khảo s t n y

T i muốn: Th m gi bố thăm tr ng thƣởng □ Nhận kết quả khảo s t □

Họ v t n:

ị hỉ:

Di ộng:

Email:

Nếu quý vị gặp b t cứ khó khăn, trở ngại nào trong quá trình tham gia khảo sát; hoặc quý vị có mong muốn đóng góp x y dựng ý kiến để hoàn thiện quy trình khảo sát tốt hơn; xin đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi theo liên lạc sau: Ông Nguy n Việt Phương: Phó trưởng ph ng- Ph ng quản lý vận tải Phương tiện và Người lái, Sở Giao thông vận tải TP Đà Nẵng Tầng 14, Trung t m hành chính TP Đà Nẵng, 24 Trần Phú, Quận Hải Ch u, TP Đà Nẵng Liên hệ: 0236 3820389 hoặc 0914 286 999

PHẦN I: ĐÁNH GIÁ CỦA HỌC SINH ĐỐI VỚI DỊCH VỤ XE BUÝT CÔNG CỘNG A. THÔNG TIN CHUNG VỀ VIỆC SỬ DỤNG XE BUÝT 1. Bạn sử dụng phƣơng tiện nào để đến trƣờng hằng ngày?

Xe p i n Grab/taxi

i bộ Xe p Xe buýt

Ngƣ i th n ƣ i họ bằng xe m y

Xe ôm

2. Mức độ sử dụng xe bu t để làm phƣơng tiện vận chuyển đến trƣờng hằng ngày? Thƣ ng xuyên Kh ng b o gi (chuyển sang câu 8) Thỉnh thoảng Hiếm khi

3. Em thƣờng xuyên di chuyển trên tuyến xe bu t nào?

Tuyến 07 (Xu n Di u - Ph m Hùng - ến xe phí Nam)

Tuyến 05 (Nguy n Tất Thành - Xuân Di u)

Tuyến TMF ( ùi Dƣơng Lị h - Xuân Di u - Công viên 29/3) Tuyến 08 (Ho Lƣ - Ph m Hùng) Tuyến 12 (Thọ Qu ng - C ng vi n iển ng)

Tuyến 11(Xu n Di u - Si u thị Lotte - C o ẳng Vi t H n)

Tuyến Nẵng - Hội An Kh ……………………

4. Phƣơng tiện em sử dụng để di chuyển từ nhà đến bến xe bu t?

i bộ Nh ngƣ i hở i xe m/gr b Kh ………………… (ghi r )

4.1. Khoảng cách từ nhà đến bến xe bu t?

Trên 2km

Dƣ i 500m Từ 500m ến ƣ i 1km Từ 500m ến ƣ i 1km Từ 1km ến ƣ i 2km

5. Đánh giá của em đối với thời gian chờ xe bu t?

L u (……… ph t) nh thƣ ng (……… ph t) Nh nh (……… ph t)

B. MỨC ĐỘ THUẬN TIỆN CỦA VIỆC SỬ DỤNG XE BUÝT CÔNG CỘNG 6. Cho biết cảm nhận của em đối với các nhận định sau? Cảm nhận của em về việc sử dụng xe buýt ồng ý Trung lập Không ồng ý Hoàn toàn ồng ý Hoàn toàn không ồng ý

6.1 S ng xe buýt ng ộng l □ □ □ □ □

thuận tiện

6 2 S ng xe buýt ng ộng tiết □ □ □ □ □

kiệm ƣợ thời gian

□ □ □ □ □

6 3 S ng xe buýt ng ộng l lự họn gi o th ng ng tin cậy

6.4. Chi phí s ng xe buýt ng □ □ □ □ □

ộng rẻ

□ □ □ □ □

6 5 S ng xe buýt ng ộng l lự họn gi o th ng an toàn nhất

7. Mức độ hài lòng chung của em đối với việc sử dụng xe bu t công cộng?

Hài lòng nh thƣ ng Không hài lòng

Rất h i lòng Rất kh ng h i lòng

8. Bạn sẽ sử dụng xe bu t thƣờng xuyên hơn nếu có những thay đổi sau đây?

Chính s ch khuyến khích sử dụng xe buýt

ồng ý Trung lập Không ồng ý Hoàn toàn ồng ý

Hoàn toàn không ồng ý

□ □ □ □ □ 8 1 H n hế PTCN ( t xe m y) th m gi gi o th ng v o gi o iểm

□ □ □ □ □

8 2 H n hế PTCN ( t xe m y) th m gi gi o th ng t i một số tuyến ƣ ng trong trung t m th nh phố

Chính s ch khuyến khích sử dụng xe buýt

ồng ý Trung lập Không ồng ý Hoàn toàn ồng ý

Hoàn toàn không ồng ý

□ □ □ □ □

8 3 Cung ấp v quảng b rộng hơn tin ị h v thông

các VTHKCC bằng xe buýt

8 4 Hỗ trợ gi v khi s ng xe buýt □ □ □ □ □

8 5 Ƣu ti n xe buýt lƣu th ng v o □ □ □ □ □

gi o iểm

□ □ □ □ □

8 6 Chính s h ƣu ti n hỗ trợ xe buýt ƣ n họ sinh sinh vi n

□ □ □ □ □

8 7 Dị h v ung ấp xe p s ng mi n phí trong nội ho ngƣ i s ng xe buýt

8 8 Mở th m tuyến ƣ ng xe □ □ □ □ □

buýt trong nội

C. XÁC ĐỊNH NH N TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN VIỆC LỰA CHỌN XE BUÝT

L do khiến bạn ĐÃ SẴN SÀNG L do khiến bạn CHƢA SẴN SÀNG 9. 10.

sử dụng xe bu t khi di chuyển sử dụng xe bu t khi di chuyển

9.1 ảo v m i trƣ ng □ 10.1 □

S ng phƣơng ti n nhân nh nh v thuận ti n hơn

9.2 An toàn □ 10.2 Không an toàn □

9.3 Thuận ti n □ 10.3 Vi theo i lộ tr nh □

tuyến buýt kh ng thuận ti n

L do khiến bạn ĐÃ SẴN SÀNG L do khiến bạn CHƢA SẴN SÀNG 10. 9.

sử dụng xe bu t khi di chuyển sử dụng xe bu t khi di chuyển

9.4 Chi phí r □ 10.4 Nh h xe buýt kh ng □

s h s

□ 10.5 Nh h xe buýt thiếu nh □

9.5 Di huyển nh nh hơn v o gi o iểm s ng v o buổi tối

9.6 H n hế ăng thẳng khi □ 10.6 Tốn nhiều th i gi n □

phải tự iều khiển xe

9.7 Không có PTCN □ 10.7 Kh ng s h s □

□ 10.8 □

9.8 Qu tr nh i huyển qu x kh ng thể s ng phƣơng ti n n o kh Phải i huyển nhiều ể ến ƣợ bến xe buýt ần i

9.9 □

Theo y u ầu bố/mẹ □ 10.9 Kh ng tuyến xe buýt t i iểm ần i huyển

9.10 Kh :………………… 10.10 Kh :………………………

D. NHẬN THỨC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG

10. Cho biết cảm nhận của em đối với các nhận định sau?

Th i độ đối với bảo vệ môi trường

ồng ý Trung lập Không ồng ý Hoàn toàn ồng ý Hoàn toàn không ồng ý

11 1 Ảnh hƣởng biến ổi khí hậu □ □ □ □ □

trong tƣơng l i kh ng l m t i lo

lắng

11 2 T i rất qu n t m ến vấn ề □ □ □ □ □

m i trƣ ng

Th i độ đối với bảo vệ môi trường

ồng ý Trung lập Không ồng ý Hoàn toàn ồng ý Hoàn toàn không ồng ý

□ □ □ □ □

11 3 Kh i ni m ―Kh ng hoảng m i trƣ ng‖ m lo i ngƣ i ng ối mặt bị ph ng i

□ □ □ □ □

11.4. Chúng ta ai cũng phải những nh ổi trong lối sống nhằm giảm thiểu vấn ề m i trƣ ng

□ □ □ □ □

11 5 T i sẵn lòng trả tiền nhiều hơn ho sản phẩm th n thi n v i m i trƣ ng

□ □ □ □ □

11 6 Nếu kh ng th y ổi lối sống h ng t s s m ối mặt v i một thảm họ m i trƣ ng

11 7 Tiến bộ ng ngh s giải quyết □ □ □ □ □

ƣợ nhiều vấn ề m i trƣ ng

□ □ □ □ □

11 8 ến l phải h nh ộng ể giảm thiểu nhi m m i trƣ ng g y r bởi vi s ng xe hơi và xe máy

PHẦN II: THÔNG TIN CỦA NGƢỜI TRẢ LỜI KHẢO SÁT

12. Giới tính: Nam Nữ

13. Lớp: ……………… Trƣờng ……………………………… ……………

14. Hộ khẩu thƣờng trú: Phƣ ng…………………… Quận………………

PL 2. PHIẾU KHẢO SÁT - NGƢỜI D N

ỦY AN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ À NẴNG SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ CỦA NGƢỜI D N ĐỐI VỚI XE BUÝT CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG (Dành cho người d n)

PHẦN DÀNH CHO KHẢO SÁT VIÊN Tuyến buýt:

Th i gi n kh h l n xe:

Ng y thự hi n khảo sát:

Đà Nẵng, tháng 5 năm 2019

LỜI NGỎ Ch n th nh m ơn quý vị ồng ý th m gi uộ khảo s t n y M í h uộ khảo s t nhằm t m hiểu th i ộ v h nh vi ngƣ i n trong vi ƣu ti n lự họn phƣơng ti n i l i tùy theo từng m í h i huyển kh nh u khi th m gi gi o th ng tr n ị b n TP Nẵng Kết quả khảo s t n y ý nghĩ rất qu n trọng ối v i vi nghi n u nh gi ũng nhƣ t m hiểu sự ồng thuận ngƣ i n th nh phố l m ơ sở th m khảo qu n trọng trong vi th m mƣu U ND th nh phố b n h nh ơ hế hính s h nhằm kiểm so t vi s ng PTCGCN khi th m gi gi o th ng v o trung t m th nh phố; ũng nhƣ khuyến khí h ngƣ i n s ng PTVTHKCC khi th m gi gi o th ng V h ng t i m kết những nội ung khảo s t s ƣợ giữ tuy t mật hỉ s ng trong ho t ộng nghi n u

lòng ăng nhập v o ƣ ng

Nếu quý vị mong muốn nhận ƣợ kết quả tổng hợp từ uộ khảo s t n y xin quý vị vui link s u https://dised.danang.gov.vn/62-4/Nghien-cuu-khoa-hoc.aspx ể xem hi tiết kết quả khảo s t từ s u th ng 6/2019 Ngo i r nếu quý vị ể l i ị hỉ em il m nh trong bảng ung ấp th ng tin nh n ƣ i y nh m nghi n u s huyển kết quả nghi n u từ uộ khảo s t qu em il ể quý vị thể ập nhật kết quả s m nhất Phần thƣởng khi th m gi khảo s t: quý vị s ơ hội nhận ƣợ một v s ng xe buýt th ng mi n phí khi th m gi uộ khảo s t n y Ch ng tôi s nh 50 phần qu nh ho những 50 quý vị ƣợ bố thăm ngẫu nhi n từ nh s h th m gi trả l i từ uộ khảo s t n y

T i muốn: Th m gi bố thăm tr ng thƣởng □ Nhận kết quả khảo s t □

Họ v t n:

ị hỉ:

Di ộng:

Nếu quý vị gặp b t cứ khó khăn, trở ngại nào trong quá trình tham gia khảo sát; hoặc quý vị có mong muốn đóng góp x y dựng ý kiến để hoàn thiện quy trình khảo sát tốt hơn; xin đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi theo liên lạc sau: Ông Nguy n Việt Phương: Phó trưởng phòng- Ph ng quản lý vận tải Phương tiện và Người lái, Sở Giao thông vận tải TP Đà Nẵng Tầng 14, Trung t m hành chính TP Đà Nẵng, 24 Trần Phú, Quận Hải Ch u, TP Đà Nẵng Liên hệ: 0236 3820389 hoặc 0914 286 999

Email:

PHẦN I: THÁI ĐỘ CỦA NGƢỜI D N ĐỐI VỚI XE BUÝT CÔNG CỘNG

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ VIỆC SỬ DỤNG XE BUÝT

1. Ông/Bà thƣờng xuyên di chuyển trên tuyến xe bu t nào?

Tuyến Nẵng - Hội An

Tuyến 05 (Nguy n Tất Th nh - Xuân Di u) Tuyến 11(Xu n Di u - Si u thị Lotte - Cao ẳng Vi t H n)

Tuyến Nẵng - T m Kỳ

Tuyến 07 (Xu n Di u - Ph m Hùng - ến xe phí N m) Tuyến 12 (Thọ Qu ng - C ng vi n iển ng)

Tuyến 08 (Ho Lƣ - Ph m Hùng)

Tuyến TMF ( ùi Dƣơng Lị h - Xuân Di u - Công viên 29/3) Tuyến Nẵng - T T Huế

2. Xin vui lòng cho biết tần suất sử dụng tuyến xe bu t ông/bà hay sử

dụng thƣờng xuyên nhất

iển i ................................................. ............................................ iểm ến

Số lần i quý kh h Ngày ............. Tuần ............... Tháng ...........

3. Ông/Bà thƣờng xuyên sử dụng xe bu t vào mục đích di chuyển nào?

i l m i mu sắm

i o trong th nh phố

Kh …… (ghi r )

i thăm viếng b con

ƣ n on i họ hoặ ƣ n ngƣ i thân

4. Phƣơng tiện ông/bà sử dụng để di chuyển từ nhà đến bến xe bu t?

i bộ i xe m/Gr b

Nh ngƣ i hở Kh ………………… (ghi r )

5. Khoảng cách từ nhà đến bến xe bu t?

Dƣ i 500m Từ 500m ến ƣ i 1km Trên 2km

Từ 500m ến ƣ i 1km Từ 1km ến ƣ i 2km

6. Đánh giá của ông/bà đối với thời gian chờ xe bu t?

L u (……… ph t) nh thƣ ng (… ph t) Nh nh (…… ph t)

B. MỨC ĐỘ THUẬN TIỆN CỦA VIỆC SỬ DỤNG XE BUÝT CÔNG CỘNG 5. Vui lòng nêu ra kiến của ông/bà đối với các nhận định sau?

ồng ý

Trung lập

Không ồng ý

Cảm nhận của ông/bà về việc sử dụng xe buýt

Hoàn toàn ồng ý □

Hoàn toàn không ồng ý □

5 1 S ng xe buýt ng ộng l

thuận tiện

5 2 S ng xe buýt ng ộng tiết

kiệm ƣợ thời gian

5 3 S ng xe buýt ng ộng l

lự họn gi o th ng ng tin cậy

5.4. Chi phí s ng xe buýt ng

ộng rẻ

5 5 S ng xe buýt ng ộng l

lự họn gi o th ng an toàn nhất

6. Mức độ hài lòng chung của ông/bà đối với việc sử dụng xe bu t công

nh thƣ ng

Hài lòng Rất kh ng h i lòng

cộng? Rất h i lòng Không hài lòng

7. Ông/bà sẽ sử dụng xe bu t thƣờng xuyên hơn nếu có những thay đổi sau

đây?

ồng ý

Trung lập

Không ồng ý

Chính s ch khuyến khích sử dụng xe buýt

Hoàn toàn ồng ý □

7 1 H n hế PTCN ( t xe m y) th m gi

Hoàn toàn không ồng ý □

gi o th ng v o gi o iểm

7 2 H n hế PTCN ( t xe m y) th m gi gi o th ng t i một số tuyến ƣ ng trong trung t m th nh phố

7 3 Cung ấp v quảng b rộng hơn

th ng tin ị h v VTHKCC bằng xe buýt

7 4 Hỗ trợ gi v khi s ng xe buýt 7 5 Ƣu ti n xe buýt lƣu th ng v o gi

□ □

□ □

□ □

□ □

□ □

o iểm

7 6 Chính s h ƣu ti n hỗ trợ xe buýt ƣ

n họ sinh sinh vi n

7 7 Dị h v ung ấp xe p s ng mi n phí trong nội ho ngƣ i s ng xe buýt

7 8 Mở th m tuyến ƣ ng xe buýt

trong nội

C. NHẬN THỨC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG

8. Vui lòng nêu ra kiến của ông bà đối với các nhận định sau?

ồng ý Trung lập Không ồng ý Th i độ đối với bảo vệ môi trường Hoàn toàn ồng ý Hoàn toàn không ồng ý

□ □ □ □ □

8 1 Ảnh hƣởng biến ổi khí hậu trong tƣơng l i kh ng l m t i lo lắng

□ □ □ □ □

8 2 T i rất qu n t m ến vấn ề m i trƣ ng

□ □ □ □ □

8 3 Kh i ni m ―Kh ng hoảng m i trƣ ng‖ m lo i ngƣ i ng ối mặt bị ph ng i

□ □ □ □ □

8 4 Ch ng t i ũng phải những nh ổi trong lối sống nhằm giảm thiểu vấn ề m i trƣ ng

□ □ □ □ □

8 5 T i sẵn lòng trả tiền nhiều hơn ho sản phẩm th n thi n v i m i trƣ ng

□ □ □ □ □

8 6 Nếu kh ng th y ổi lối sống h ng t s s m ối mặt v i một thảm họ m i trƣ ng

□ □ □ □ □

8 7 Tiến bộ ng ngh s giải quyết ƣợ nhiều vấn ề m i trƣ ng

□ □ □ □ □

8 8 ến l phải h nh ộng ể giảm thiểu nhi m m i trƣ ng g y r bởi vi s ng xe hơi v xe m y

PHẦN II: THÔNG TIN CỦA NGƢỜI SỬ DỤNG XE BUÝT CÔNG CỘNG

9. Giới tính: Nam Nữ

10. Độ tuổi: 18-22 22-30 31-40 41-50

51-60 Trên 60

11. Trình độ học vấn:

Trung họ phổ th ng i họ

Kh (Ghi r )…………………

C o ẳng S u i họ

12. Thu nhập bình quân:

1-5 tri u 5-10 tri u 10-15 tri u

15-20 tri u Tr n 20 tri u

13. Hộ khẩu thƣờng trú: Phƣ ng……………… Quận………………

PHỤ LỤC 13

1.1.1.1. Yếu tố cơ bản. Yếu tố ơ bản l ti u hí những nh n tố nền tảng t o n n khả năng huy n hở tố ộ o xuy n suốt tr n h nh l ng ự tr n vi lo i bỏ xung ột giữ RT v i òng phƣơng ti n kh trong qu tr nh vận huyển g p phần giảm hi phí vận h nh v n ng o hi u quả kh i th

Tr n ơ sở lý luận ƣợ tr nh b y ở Chƣơng 2 ộ ti u hí h thống BRT theo ti u th quố tế thự ti n th nh ng l m ng ể nh gi ti u hí h nh l ng RT Kim M – Hà Nội ƣợ ng ng thự ti n l m ơ sở khuyến o n n xem x t ng ng v o thự tế ho h thống RT TP. Nẵng.

- Tiêu chí 1: Làn được thiết kế riêng (điểm tối đa: 8): Một ƣ ng huy n ng ng nghĩ l yếu tố sống òn ể ảm bảo phƣơng ti n buýt thể ho t ộng nh nh hơn v kh ng bị ản trở bởi tắ ngh n Thiết kế l yếu tố then hốt ho sự vận h nh ƣ ng huy n ng ƣ ng huy n ng m ng l i hi u quả hơn nhiều ở những nơi tắ ngh n l n o ở phƣơng ti n buýt kh thể i huyển trong h thống gi o th ng hỗn hợp

Trong khi ịnh nghĩ một h nh l ng RT òi hỏi ít nhất 3Km l n huy n ng ho xe buýt yếu tố n y nh gi hất lƣợng huyên ng h nh l ng b o gồm gi o ắt kh ng ƣ ng huy n ng

Căn v o tỷ l hiều i l n nh ri ng RT trong tổng hiều i (gồm

ả o n i ri ng v i hung) m số iểm s ƣợ ƣ r

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): h nh l ng tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ tổng hiều i 14 7km trong o n từ nh g ầu (Termin l) Kim M ến n t gi o Giảng V - Cát Linh - Giang Văn Minh v một phần o n ở ƣ ng Gi ng Văn Minh xe buýt RT phải i hung v i phƣơng ti n kh n n số iểm ho tuyến l 7/8 (tƣơng ƣơng v i tỷ l hiều i i ri ng tr n tổng hiều i nằm ở m từ 75 t i 90 trong tiêu chí).

- Tiêu chí 2: Vị trí của làn (điểm tối đa: 8): Vị trí l n ng v i trò qu n trọng trong vi l m giảm xung ột giữ

xe buýt BRT v i òng gi o th ng hỗn hợp

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): H nh l ng tuyến ở giữ 2 l n nh g n n tuyến t iểm tối l 8/8 v lo i bỏ ƣợ xung ột khi tiếp ận iểm n trả kh h

- Tiêu chí 3: Hệ thống kiểm soát vé bên ngoài phương tiện (điểm tối đa: 8): Hi n t i h i h hi u quả nhất ể thu so t v trƣ khi l n phƣơng ti n Th nhất l kiểm so t bằng h thống i n t ở h nh kh h ƣợ x minh v hoặ tiền v bị trừ t i ổng qu y hoặ tr m kiểm so t s u trƣ khi i qu Th h i l h ng từ th nh to n m h nh kh h th nh to n t i ki-ốt v lấy v giấy hoặ h ơn th ng qu i khi ƣợ kiểm tr tr n xe bởi một th nh tr vi n Cả h i phƣơng ph p ều thể l m giảm ng kể sự hậm tr C h tiếp ận th b x nhận gi v tr n t u hƣ ng ẫn h nh kh h mu v / gi v trƣ khi l n v x nhận h ng tr n xe th ng qu ầu ọ i n t nh nh h ng sẵn ở tất ả xe buýt Mặ ù iều n y ung ấp tiết ki m th i gi n ho h nh kh h nhƣng n kh ng hi u quả nhƣ h thống th nh to n bằng h ng hoặ kiểm so t h ng r o

C h thống RT ều òi hỏi tiết giảm tối th i gi n ừng phƣơng ti n t i g n n vi mu v kiểm so t v ần ƣợ thự hi n t i các ga.

p ng v o tuyến RT Kim M – Yên Nghĩ (H Nội): Do nh g tr n h nh l ng ều ƣợ thiết lập h thống b n v so t v trƣ khi l n xe n n iểm số l 8/8.

- Tiêu chí 4: Xử lý tại các giao c t (điểm tối đa: 7): C một v i h th ể giảm sự hậm tr xe buýt t i gi o ắt tất ả ều nhằm tăng th i gi n tín hi u x nh ho l n xe buýt Cấm qu y vòng qu l n xe buýt v giảm thiểu số lƣợng tín hi u gi o th ng thể l qu n trọng nhất Tín hi u gi o th ng ƣu ti n ƣợ kí h ho t khi một phƣơng ti n RT ng ến gần s rất hữu í h tr n h nh l ng tần suất thấp nhƣng kh ng hi u quả bằng l nh ấm r qu l n RT

C 02 h x lý t i gi o ắt nhằm giảm xung ột l kh ng ho ph p òng gi o th ng hỗn hợp ắt ng ng l n xe buýt RT hoặ s ng tín hi u ƣu ti n

Áp d ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Do t i hầu hết gi o ắt tr n h nh l ng ều ho ph p gi o th ng băng ắt từ hƣ ng v hƣ h thống tín hi u ƣu ti n n n iểm số l 0/7.

- Tiêu chí 5: Sàn xe tương thích (điểm tối đa: 7):

Khoảng h ọ Dọ li n qu n ến sự h nh l h về hiều o giữ s n xe buýt v s n g Khoảng h ọ h yếu ƣợ giảm bằng h thiết kế s n nh g v mu xe buýt s o ho hiều o s n xe buýt phù hợp v i hiều o nền nh g tr n h nh l ng Nền tảng nh g n n ƣợ thiết kế v xe buýt ƣợ họn s o ho khoảng h ọ giữ nền tảng v s n xe buýt nhỏ hơn 1 5 m (⅝ in h) mặ ù khoảng h l n hơn ƣợ hấp nhận trong Ti u hí.

Khoảng h ng ng li n qu n ến khoảng h giữ xe buýt v nền g RT C một số h ể t ƣợ khoảng trống ng ng ƣ i 10 m (4 in h) b o gồm ƣ ng xe buýt hƣ ng ẫn t i tr m iểm nh ấu ăn hỉnh v ầu l n phƣơng ti n Vi tính iểm kh ng tính ến kỹ thuật n o ƣợ họn

1.1.1.2. Tiêu chí về kế hoạch dịch vụ

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Do 100 nh g phần thềm tƣơng thí h v i s n phƣơng ti n (khoảng h nhỏ hơn 5 m) n n iểm số l 7/7.

- Tiêu chí 1: Số lượng tuyến xe buýt BRT hoạt động (điểm tối đa: 4):

Ti u hí hƣ ng t i vi tr n 1 h nh l ng n n nhiều hơn tuyến RT ho t ộng ể giảm thiểu th i gi n phƣơng ti n phải h ợi t i nh g Ti u hí n y ƣợ hiểu l tr n h nh l ng ồng th i b o nhi u tuyến thể ho t ộng

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Theo thiết kế hỉ uy nhất 01 tuyến h y suốt giữ g ầu v g uối n n iểm số l : 0/4.

- Tiêu chí 2: Sự đa dạng của các loại hành trình (điểm tối đa: 3):

Một trong những h th qu n trọng nhất ể tăng tố ộ vận h nh h nh l ng RT v giảm th i gi n i huyển h nh kh h l ung ấp ị h v ừng v i huyển nh nh gi i h n Trong khi ị h v th ng thƣ ng ừng t i mỗi g ị h v ừng gi i h n bỏ qu tr m nhu ầu thấp hơn v hỉ ừng t i g l n nhu ầu h nh kh h o hơn Dị h v i huyển nh nh thƣ ng thu thập h nh kh h t i iểm ừng ở một ầu h nh l ng i ọ theo phần l n h nh l ng m kh ng ừng l i v thả h nh kh h trong trung t m th nh phố hoặ ở ầu ki h nh l ng

Giống nhƣ bus thƣ ng RT ũng ần lo i h nh tr nh r t ngắn tố

h nh ể tăng tố ộ vận huyển v giảm th i gi n huyến i h nh kh h

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Theo thiết

kế hỉ uy nhất 01 lo i h nh tr nh th ng thƣ ng n n iểm số l : 0/3.

- Tiêu chí 3: Trung t m quản lý (điểm tối đa: 3):

C trung t m iều khiển h thống RT ng y ng phổ biến ho ph p nh kh i th gi m s t trự tiếp ho t ộng xe buýt x ịnh vấn ề v nh nh h ng phản hồi v i h ng iều n y thể tiết ki m th i gi n ngƣ i ùng v ải thi n hất lƣợng ị h v RT

Một trung t m ị h v phải ƣợ tí h hợp v i trung t m iều khiển

h thống gi o th ng ng ộng ũng nhƣ h thống tín hi u gi o th ng

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Mặ ù ƣợ qu n t m x y ựng tuy nhi n trung t m iều h nh RT hi n n y ho t ộng kh ng hi u quả hƣ ơn vị hịu tr h nhi m hính trong vận h nh iểm số l 0/3.

- Tiêu chí 4: Nhu cầu đi lại trên hành lang (điểm tối đa: 2):

Nếu h nh l ng RT nằm ọ theo một trong mƣ i h nh l ng h ng ầu về mặt lƣợng h nh kh h i xe buýt th iều n y s gi p ảm bảo rằng một tỷ l ng kể h nh kh h s ƣợ hƣởng lợi từ những ải tiến iểm ƣợ tr o ho h thống ƣ r lự họn tốt ho h nh l ng RT bất kể m ộ tổng nhu ầu

H nh l ng RT n n ƣợ x y ựng tr n ơ sở tuyến kế thừ tuyến buýt ng ph v khối lƣợng h nh kh h l n (theo ti u hí là trong top 10 tuyến khối lƣợng vận huyển l n nhất)

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): h nh l ng h yếu ph v nhu ầu i từ ngo i v o trung t m i qu nhiều khu vự n ƣ thƣ th t o s m iểm l 0/2.

- Tiêu chí 5: Nhu cầu đi lại trên các đoạn (điểm tối đa: 3):

X y ựng ơ sở h tầng RT huy n ng trong o n ƣ ng nhu ầu o nhất ảm bảo rằng số lƣợng h nh kh h l n nhất ƣợ hƣởng lợi từ ải tiến iều n y ý nghĩ nhất l khi quyết ịnh ƣợ ƣ r h y kh ng x y ựng h nh l ng qu khu vự trung t m th nh phố; tuy nhi n n ũng thể l một vấn ề b n ngo i trung t m th nh phố tr n một o n ƣ ng khu vự nhu ầu ặ bi t o X y ựng ơ sở h tầng RT

th ng qu phần nhu ầu o nhất tuyến ƣ ng s tiết ki m th i gi n ngƣ i ùng v ải thi n hất lƣợng ị h v

Ti u hí n y ƣợ x ịnh tr n ơ sở vị trí o n ph v nhu ầu i

l i l n nhất v hiều i n v i o n òn l i

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): t m iểm

là 1/3

- Tiêu chí 6: Thời gian hoạt động (điểm tối đa: 2): Một h nh l ng vận huyển h nh kh h s h l n v i hất lƣợng ị h v o phải sẵn ho h nh kh h trong ng nhiều gi trong ng y v tuần ng tốt Nếu kh ng h nh kh h thể bị mắ kẹt hoặ ơn giản l thể t m kiếm một phƣơng th vận tải kh

Tuyến RT ph v từ s ng s m t i tối muộn (s u 22h) v uối tuần s

t iểm tối

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Theo thiết kế h nh l ng RT ph v khoảng 14 - 15 tiếng/ng y t l s kết th v o khoảng 20 gi - 21 gi ( ả ng y uối tuần) n n iểm số l : 1/2. - Tiêu chí 7: Mạng lưới hành lang (điểm tối đa: 2): Tuy t v i nhất l RT n n b o gồm nhiều h nh l ng gi o nh u v t o th nh một m ng v iều n y s mở rộng tùy họn i l i ho h nh kh h v l m ho h thống trở n n khả thi hơn ải thi n m ộ ị h v m ngƣ i ùng trải nghi m Khi thiết kế một h thống m i ự o n về h nh l ng trong tƣơng l i l ần thiết ể ảm bảo rằng thiết kế s tƣơng thí h v i ph t triển s u n y V lý o n y một kế ho h i h n n n ƣợ ng nhận ùng v i sự nhấn m nh v o tính kết nối ngắn h n th ng qu ị h v RT hoặ ơ sở h tầng

Tồn t i ồng th i nhiều h nh l ng sự kết nối v i nh u ho ph p t o

n n m ng lƣ i ị h v RT thuận ti n v nh nh h ng

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Chỉ 01 hành

l ng tuyến RT n n iểm số l 1/2. 1.1.1.3. Tiêu chí về cơ sở hạ tầng và phương tiện.

a- L n ƣ ng v phƣơng ti n - Tiêu chí 1: Làn vượt tại các nhà ga (điểm tối đa: 4):

L n ƣ ng t i tr m ừng l rất qu n trọng ể ho ph p ả ị h v tố h nh v ị h v RT thƣ ng Ch ng ũng ho ph p tr m thể h một khối lƣợng l n xe buýt m kh ng bị tắ ngh n v i xe buýt ến s u h ợi ể v o Tuy nhi n tr n h nh l ng tần số xe buýt thấp hơn s kh khăn hơn về mặt hính trị ể giải thí h ho vi nh kh ng gi n ƣ ng phố ho l n ƣ ng i qu nếu những l n ƣ ng ƣ ng nhƣ kh ng nhiều th i gi n ƣợ s ng L n ƣ ng thƣ ng l một khoản ầu tƣ tốt trong trung h n m ng l i nhiều lự họn ị h v v tiết ki m ng kể th i gi n i l i h nh kh h v ho ph p linh ho t khi h thống ph t triển

Tr n h nh l ng nhu ầu o òi hỏi ị h v thƣ ng xuy n vi huyển l n t i tr m ặ bi t hữu í h ể ung ấp năng lự h nh l ng uy tr tố ộ o hơn H nh l ng v i nhu ầu ng y ng tăng thể kh ng năng lự o l ầu nhƣng vi i qu l n ƣ ng thể ho ph p tăng một lƣợng l n h nh kh h m kh ng l m b o hò h nh l ng L n ƣ ng ũng ho ph p nhiều lự họn ị h v hẳng h n nhƣ ị h v i huyển nh nh thể hữu í h ng y ả trong h nh l ng nhu ầu thấp hơn Trong một số trƣ ng hợp nhiều lợi í h vi huyển l n thể ƣợ ung ấp bằng h ho ph p xe buýt RT i qu l n ƣ ng nh ri ng ho xe buýt Tuy nhi n v lý o n to n iều n y hỉ n n ƣợ thự hi n ở nơi tầm nh n tốt v tần số xe buýt tƣơng ối thấp Tƣơng tự h nh l ng RT ũng thể ho ph p xe buýt i qu l n ƣ ng gi o th ng hỗn hợp Nhƣng iều n y h yếu hữu í h ở những ị iểm tần số xe buýt thấp v tắ ngh n gi o th ng hỗn hợp h n hế

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): hỉ 1 l n

xuy n suốt (rộng 3 5 m) kh ng l n vƣợt t i g n n iểm số l : 0/4.

- Tiêu chí 2: Giảm thiểu khí thải (điểm tối đa: 3): Khí thải xe buýt thƣ ng l một nguồn nhi m kh ng khí thị l n ặ bi t nguy h i ến hính ngƣ i i xe buýt v những ngƣ i sống hoặ l m vi gần lề ƣ ng Nh n hung lƣợng khí thải g y nhi m ƣợ qu n t m l n nhất xe buýt thị l vật hất h t (PM) v nitơ oxit (NOx) Giảm thiểu lƣợng khí thải n y l v ùng qu n trọng ối v i s khỏe ả h nh kh h v n số thị n i hung v ể t o r một ị h v hất lƣợng o thể thu h t v giữ h n h nh kh h

Yếu tố hính quyết ịnh m ộ ph t thải l ti u huẩn khí thải nghi m ngặt hính ph Trong khi một số nhi n li u nhƣ khí ốt tự nhi n xu hƣ ng t o r lƣợng khí thải thấp hơn v kiểm so t khí thải m i ho ph p ng y ả xe buýt iesel p ng ti u huẩn ự kỳ s h s Tuy nhi n lo i nhi n li u s h s kh ng ảm bảo lƣợng ph t thải thấp tất ả hất g y nhi m Do vi hấm iểm ự tr n ti u huẩn khí thải ƣợ h ng nhận th y v lo i nhi n li u

Ph thuộ v o ti u huẩn khí thải m phƣơng ti n p ng Do phƣơng ti n s ng tr n tuyến ều s ng nhi n li u l iesel v p ng ti u huẩn khí thải thấp hơn Euro IV

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): phƣơng ti n s

ng nhi n li u l iesel n n iểm số l 0/3.

- Tiêu chí 3: Khoảng cách từ nhà ga tới các giao c t (điểm tối đa: 3): C tr m n n ƣợ ặt h tối thiểu 26 m t (85 feet) nhƣng lý tƣởng nhất l 40 m t (130 feet) từ gi o ắt ể tr nh sự hậm tr Khi tr m ƣợ ặt ng y b n ngo i gi o ắt sự hậm tr thể xảy r khi h nh kh h mất nhiều th i gi n ể l n hoặ xuống xe buýt v xe buýt ập bến s hặn những ngƣ i kh k o qu gi o ắt Nếu tr m ƣợ ặt ng y trƣ ng tƣ tín hi u gi o th ng thể ngăn xe buýt r i khỏi tr m v o kh ng ho ph p xe buýt kh k o v o Nguy ơ xung ột vẫn òn nghi m trọng ặ bi t l khi tần số tăng T h tr m khỏi n t gi o l một iều qu n trọng ể giảm thiểu những vấn ề n y

Theo tính to n huy n gi khoảng h tối thiểu l 26m v lý tƣởng l 40m ể tr nh sự ản trở lẫn nh u trong vận h nh nh g v gi o ắt p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): C nh g ều hỉ ảm bảo ở m 26m kh ng ảm bảo ƣợ khoảng h 40m n n iểm số là 2/3.

- Tiêu chí 4: Nhà ga trung t m (điểm tối đa: 2): Vi một tr m uy nhất ph v ả h i hƣ ng h nh l ng RT gi p vi huyển ổi giữ h i hƣ ng trở n n ng v thuận ti n hơn iều g trở n n qu n trọng hơn khi m ng RT ƣợ mở rộng N ũng xu hƣ ng giảm hi phí x y ựng v giảm thiểu quyền ƣu ti n ần thiết Trong một số trƣ ng hợp tr m thể ƣợ ăn hỉnh tập trung nhƣng ƣợ hi

th nh h i tr m ƣợ gọi l tr m ph n t h v i mỗi tr m h một hƣ ng thể h nh l ng RT

ề ập t i vi nh g hính thể ho ph p tiếp ận ồng th i ả 2 òng xe ngƣợ hiều v thuận lợi ho h nh kh h tiếp huẩn giữ 02 hƣ ng

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Do nh h

tuyến ƣợ ặt ở giữ v ảm bảo huyển hƣ ng thuận lợi n n iểm số l 2/2 - Tiêu chí 5: Chất lượng mặt đường dành cho BRT (điểm tối đa: 3): Chất lƣợng mặt ƣ ng tốt ảm bảo ị h v v ho t ộng h thống tốt hơn trong th i gi n i v iều n y gi p giảm thiểu nhu ầu bảo tr tr n ƣ ng xe buýt Mặt ƣ ng hất lƣợng k m s ần phải ng thƣ ng xuy n hơn ể s hữ Xe buýt ũng s phải giảm tố ộ ể l i xe ẩn thận tr n mặt ƣ ng bị hƣ hỏng Một huyến i su n s l rất qu n trọng ể t o r một ị h v hất lƣợng o ể thể thu h t v giữ h n kh h h ng

ất kể lo i mặt ƣ ng n o tuổi thọ b mƣơi năm ƣợ khuyến nghị C một số tùy họn ho ấu tr mặt ƣ ng ể t ƣợ khoảng th i gi n v i những ƣu iểm v nhƣợ iểm ho từng lo i

Nhự ƣ ng: ƣợ thiết kế v thi ng hợp lý mặt ƣ ng nhự thể k o i hơn b mƣơi năm v i sự th y thế bề mặt s u mƣ i ến mƣ i lăm năm iều n y thể ƣợ thự hi n m kh ng l m gi n o n ị h v t o r một huyến i su n s y n tĩnh T i tr m v ng tƣ tấm l t xe buýt ƣ i mặt ƣ ng ng hắ iều rất qu n trọng ể h n hế hƣ h i mặt ƣ ng tiềm ẩn o ph nh xe v l vấn ề nghi m trọng nhất ở vùng khí hậu n ng Tấm l t xe buýt ƣợ x y ựng bằng b t ng xi măng tr n một l p ốt li u v i lƣợng th p gi ƣ ng kh nh u tùy thuộ v o iều ki n thiết kế Mỗi miếng m xe buýt phải i gấp 1 5 lần tổng hiều i xe buýt

Mặt ƣ ng b t ng bằng phẳng (JPCP): lo i thiết kế mặt ƣ ng n y thể tuổi thọ hơn b mƣơi năm ể ảm bảo tuổi thọ n y mặt ƣ ng phải th nh ốt th p tròn ở kh p ng ng l n ƣợ buộ bằng h s ng ốt th p v ộ y phù hợp

Mặt ƣ ng b t ng ốt th p li n t (CRCR): ốt th p li n t thể tăng th m ƣ ng ộ mặt ƣ ng v thể ƣợ xem x t trong iều ki n thiết kế nhất ịnh

Ti u hí n y ƣợ nh gi ự v o vật li u l m ƣ ng nhƣ b t ng sph lt Tuy nhi n số iểm nh gi ự v o tuổi mặt ƣ ng (theo thiết kế) p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Mặt ƣ ng tr n to n tuyến ƣợ gi ố bằng h thảm b t ng tuổi thọ tr n 30 năm n n iểm số l 3/3.

b- Nh g v phƣơng ti n - Tiêu chí 1: Khoảng cách giữa các nhà ga (điểm tối đa: 2): Theo kinh nghi m nh huy n gi gi o th ng lý tƣởng l

khoảng 450m kh ng n n thấp hơn 300m v o hơn 800

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Ở iều ki n

n y ƣợ ảm bảo n n iểm số l : 2/2.

- Tiêu chí 2: Sự an toàn và tiện lợi của nhà ga (điểm tối đa: 3): Một trong những ặ iểm hính h nh l ng RT tr i ngƣợ v i ị h v xe buýt ti u huẩn l m i trƣ ng nh g n to n v thoải m i một tính năng qu n trọng ị h v hất lƣợng o ốn yếu tố hính ng g p v o :

Rộng: nh g phải rộng ể h nh kh h ng i huyển qu h ng v ng m kh ng ảm thấy qu ng C tr m qu ng nhiều khả năng xảy r m t i v quấy rối C nh g n n hiều rộng b n trong tối thiểu ít nhất l 3 m t (10 feet) v hiều rộng rộng hơn nh g khối lƣợng h nh kh h o hơn

ảo v khỏi th i tiết: tr m phải ƣợ bảo v khỏi th i tiết xấu b o gồm từ gi mƣ tuyết nhi t v l nh phù hợp v i iều ki n ở một ị iểm thể

An to n: tr m ần nh s ng tốt v n ninh o ho ù

nh n vi n bảo v h y mer th vi lắp mer l rất ần thiết

Hấp ẫn: vi t o r tr m thiết kế ẹp ti n nghi hấp ẫn ũng rất qu n trọng ối v i h nh ảnh h nh l ng RT v iều t o r ảm gi l u i hấp ẫn thu h t kh ng hỉ ngƣ i l i m ả nh ph t triển C tr m n n ƣợ oi l một phần ơ sở h tầng th nh phố v nu i ƣ ng niềm tự h o n h v ộng ồng

Ph thuộ vi nh g rộng hấp ẫn v bảo v ƣợ h nh kh h khỏi

hi n tƣợng th i tiết (nắng mƣ ) h y kh ng

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): V i i n tí h từ 100-130 m2 v h thống m i he ầy nh n hung tất ả g ều p ng y u ầu tr n n n iểm số l : 3/3.

- Tiêu chí 3: Cửa xe buýt và cửa nhà ga (điểm tối đa: 3): Số lƣợng xe quyết ịnh tố ộ l n v xuống xe h nh kh h Giống nhƣ một t u i n ngầm trong một hiế xe nhiều rộng xe buýt ần giống nh u ể ho ph p lƣợng ngƣ i l n v xuống xe buýt nh nh hơn tiết ki m th i gi n ho ngƣ i ùng Một nh hoặ những nh hẹp trở th nh n t ổ h i l m tr ho n xe buýt

Nh g ần phải ể h nh kh h th ng qu v tiếp ận v i xe buýt

Số lƣợng nh g phải kh ng nhỏ hơn số lƣợng xe buýt

Áp ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): S ng lo i xe ti u huẩn gồm 2 l n th h thống nh g tr n tuyến ều ảm bảo n n iểm số l 3/3.

- Tiêu chí 4: Vị trí dừng dạng vịnh (điểm tối đa:1): Nhiều bến v g ừng kh ng hỉ l m tăng ng suất một tr m tiết ki m th i gi n ngƣ i ùng m òn gi p tr m ung ấp ƣợ nhiều ị h v Một tr m b o gồm g thể kết nối v i nh u nhƣng phải ƣợ ngăn h bằng một lối i i ể ho ph p xe buýt i qu một tr m n y ể ập bến t i một tr m kh iều n y gi p giảm nguy ơ tắ ngh n bằng h ho ph p xe buýt i qu một tr m ph - nơi xe buýt thể ho ph p h nh kh h l n v xuống Ch ng thƣ ng liền kề nh u v ho ph p một hiế xe buýt th h i k o l n phí s u một hiế xe buýt kh t i nh g Một tr m thể hỉ b o gồm một tr m on

Vị trí ừng ng vịnh l t i một g thể ồng th i i n tí h ho nhiều hơn 1 xe buýt ừng th m v o vị trí ng vịnh ể xe t p v o v ừng kh ng ản trở t i xe i thẳng

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): C nh g tr n tuyến hỉ i n tí h ho từng xe ừng v kh ng vị trí ng vịnh n n iểm số l 0/1.

- Tiêu chí 5: Hệ thống cửa của nhà ga (điểm tối đa: 1): C trƣợt ng ng l nơi h nh kh h l n xuống xe buýt h ng gi p ải thi n hất lƣợng m i trƣ ng nh g giảm nguy ơ t i n n bảo v h nh kh h khỏi th i tiết v ngăn ngƣ i i bộ v o nh g ở những ị iểm kh ng ƣợ ph p

To n bộ h thống ở nh g n n l trƣợt ể giảm i n tí h hiếm

ng v tiết ki m th i gi n khi mở

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): C nh g

tr n h nh l ng ều ảm bảo iều n y iểm số l 1/1. 1.1.1.4. Tiêu chí thông tin

Tiêu chí 1: Nhận diện thương hiệu (điểm tối đa: 3): RT h hẹn l một ị h v hất lƣợng o ƣợ ng ố bằng một

thƣơng hi u v bản sắ ộ o

RT phải l ị h v hất lƣợng o hơn buýt th ng thƣ ng n n ần

h thống nhận i n ri ng v thống nhất

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): H nh l ng ƣợ thiết kế kh i th v i logo ri ng ( m từ ―HANOI RT‖ ƣợ h i u) nhƣ l ặ iểm nhận ng n n iểm số l : 3/3.

- Tiêu chí 2: Thông tin cho hành khách (điểm tối đa: 2): Th ng tin h nh kh h theo th i gi n thự ự tr n ữ li u GPS b o gồm bảng i n t nhắn tin m th nh kỹ thuật số ( ƣ ng tiếp theo bus bus t i tr m ƣ ng tiếp theo ừng tr n xe buýt) v th ng tin tr n thiết bị ầm t y Th ng tin h nh kh h tĩnh ề ập ến biển b o nh g v phƣơng ti n b o gồm bản ồ m ng bản ồ tuyến ƣ ng bản ồ khu vự ị phƣơng hỉ ẫn khẩn ấp v th ng tin ngƣ i ùng kh Th ng tin h nh kh h n n ƣợ nh n thấy từ xe buýt nh g v vỉ hè gần

Ng y ng nhiều kh h h ng truy ập th ng tin trự tuyến b o gồm bản ồ lộ tr nh th i gi n ến/lị h tr nh v ảnh b o ị h v Một lo t phƣơng ti n ể hi s th ng tin trự tuyến tồn t i tr n m ng từ tr ng web ến ng ng v ến phƣơng ti n truyền th ng x hội iều n y ng y ng qu n trọng ể truyền tải th ng tin ến kh h h ng ũng nhƣ nhận phản hồi v giải quyết vấn ề ặ bi t l s ng phƣơng ti n truyền th ng x hội ể thu h t kh h h ng Lo i th ng tin n y phải l một phần h thống th ng tin h nh kh h ho n hỉnh Nhƣng ối v i iểm Ti u huẩn hỉ ghi iểm th ng tin h nh kh h t i v gần tr m v tr n xe buýt Nhiều h thống vẫn gặp kh khăn trong vi t ƣợ lo i th ng tin n y l nền tảng truyền tải th ng tin tốt

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): C nh g ều th ng tin về th i gi n xe xuất bến nhƣng hƣ m n h nh i n t th ng b o th i gi n thự th i gi n ếm ngƣợ v th ng tin ập nhật kh n n iểm số l 0/2 1.1.1.5. Tiêu chí tiếp cận và kết nối

- Tiêu chí 1: Tiếp cận đặc biệt (điểm tối đa: 3): H nh l ng RT phải gi p ho tất ả h nh kh h thể tiếp ận ặ bi t l những ngƣ i khiếm thị khiếm thị hoặ khiếm thính ũng nhƣ những ngƣ i khuyết tật t m th i ngƣ i gi tr em ngƣ i i o v h nh kh h m ng tải kh Vi tiếp ận n y qu n trọng ể uy tr hất lƣợng ị h v o ho tất ả kh h h ng bất kể khả năng họ l g

RT ần phải l ị h v thuận ti n ho tất ả ối tƣợng nhất l

những ối tƣợng ặ bi t nhƣ ngƣ i t n tật ngƣ i o tuổi

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): T i nh g ều s n ố thấp v rộng ể ối tƣợng n y tiếp ận l n phƣơng ti n n n iểm số l : 3/3.

- Tiêu chí 2: Tích hợp với các loại hình vận tải công cộng khác (điểm tối đa: 3): Khi một h nh l ng RT ƣợ x y ựng trong th nh phố một m ng lƣ i gi o th ng ng ộng th ng thƣ ng tồn t i thể l ƣ ng sắt xe buýt hoặ xe buýt nhỏ H nh l ng RT n n tí h hợp v o phần òn l i m ng gi o th ng ng ộng tiết ki m th i gi n kh h h ng v t o r trải nghi m hất lƣợng o v liền m h hơn C h i th nh phần ể tí h hợp RT: • Tiếp ận về mặt vật lý: T l vị trí huyển ổi phƣơng th phải thiểu h vi i bộ h nh kh h hỉ i huyển nội bộ trong khu vự huyển ổi phƣơng th th y v phải i r ngo i

• Th nh to n gi v : h thống gi v phải ƣợ tí h hợp ể thể s

ng một th gi v ho tất ả hế ộ

Dị h v xe buýt nh nh hấp nhận v th ng xe buýt thƣ ng t l sự tí h hợp về v tuy nhi n v lƣợt l i kh ng ƣợ tí h hợp n i h kh s u khi s ng ị h v buýt nh nh v buýt thƣ ng h nh kh h phải mu 2 lần vé Sự tí h hợp v giữ RT v i ƣ ng sắt tr n o hƣ ƣợ ề ập thể ho t i th i iểm n y Phƣơng n v tí h hợp huyển ổi v i h thống VTHKCC hi n t i trong RT Nh g tuyến t h bi t ho n to n

v i ng tr nh ho ph p huyển ổi phƣơng th kh nhƣ iểm ừng xe buýt v nh g ƣ ng sắt

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): C ị h v

hƣ ƣợ tí h hợp n n iểm số ho m n y l : 1/3.

- Tiêu chí 3: Tiếp cận cho người đi bộ (điểm tối đa: 3): H nh l ng RT thể ƣợ thiết kế v vận h nh ự kỳ tốt nhƣng nếu kh h h ng kh ng thể truy ập n to n th kh ng thể t ƣợ hi u quả mong ợi Khả năng tiếp ận ngƣ i i bộ tốt l yếu tố bắt buộ trong thiết kế nh gi h nh l ng RT Ngo i r h nh l ng RT m i l ơ hội tốt ể ải thi n m i trƣ ng ho ngƣ i i bộ tr n ƣ ng phố ọ theo h nh l ng v tr n ƣ ng phố ph ẫn ến nh g Tiếp ận tốt v i h nh l ng l rất qu n trọng ể t o r một m ộ ị h v o ho ngƣ i ùng

Khả năng tiếp ận tốt ho ngƣ i i bộ b o gồm tất ả những iều s u y: • ƣ ng nh ho ngƣ i i bộ ở ấp ộ nơi ngƣ i i bộ băng qu tối h i l n ƣ ng trƣ khi ến vỉ hè ải ph n h Khi lự họn gi o ắt kh m ho ngƣ i i bộ th ầu i bộ hoặ ầu hui th ng uốn hoặ th ng m y l m vi ũng thể ƣợ xem x t

• Ng tƣ thƣ ng ƣợ ung ấp trung b nh s u 200 m t (650 feet) ở

những khu vự ho t ộng li n t ở h i b n h nh l ng

• ƣ ng k sơn v tín hi u t i nơi ngƣ i i bộ phải băng qu nhiều hơn

h i l n ùng một l .

• Tín hi u ƣợ hẹn gi s o ho th i gi n h ngƣ i i bộ kh ng qu

nhiều (t l thƣ ng ƣ i 30 - 45 giây).

• Vỉ hè huy n ng v ƣợ bảo v ọ theo h nh l ng rộng tối thiểu 3 m t (10 feet) v kh ng bị ản trở b o gồm ả vi lấn hiếm từ phƣơng ti n ỗ biển b o v ngƣ i b n h ng rong

• Truy ập tr m trự tiếp kh ng ƣ ng vòng tốn th i gi n v sự hậm

tr kh

• iển b o gi i h n tố ộ ƣợ ặt r ể ƣu ti n ho sự n to n (ví :

ƣ i 30 km mỗi gi trong trung t m thị y ặc).

• Thiết kế biển gi i h n tố ộ ể h n hế tố ộ v gi p h thống ho t

ộng trơn hu hơn

Ti u hí n y ƣợ xem x t th ng qu l n băng ắt nh ho ngƣ i i bộ (n n rộng tối thiểu 3 m) hoặ gi o ắt kh m (Cầu i bộ) h y èn tín hi u nh ho ngƣ i i bộ kết nối v i g

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Chƣ ti u

hí n y n n iểm số l : 2/3.

- Tiêu chí 4: Trông giữ xe đạp (điểm tối đa: 2): i ỗ xe p t i tr m ho ph p kh h h ng s ng xe p g i xe p v tiếp ận v i h nh l ng ng gi p tăng ph m vi ảnh hƣởng h thống iều n y t i r nhiều tùy họn hơn ho h nh kh h ể tiếp ận h nh l ng RT ùng v i thể tiết ki m th i gi n h nh kh h v t o trải nghi m hất lƣợng o hơn C iểm ỗ xe p hính th n to n ( ƣợ gi m s t bởi ngƣ i ph v hoặ ƣợ qu n s t bởi mer n ninh) v ƣợ bảo v bởi th i tiết

Khu vự tr ng giữ xe p t i nh g ũng ƣợ tính t i nhƣ l giải ph p th ẩy vi tự tiếp ận h nh kh h t i nh g th y v ph t triển tuyến buýt gom

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): iểm số ho

h nh l ng thiếu ti u hí n y n n iểm số l l : 0/2.

- Tiêu chí 5: Làn đường cho xe đạp (điểm tối đa: 2): M ng lƣ i l n ƣ ng nh ho xe p ƣợ tí h hợp v i hành lang BRT ải thi n khả năng tiếp ận kh h h ng ung ấp ầy tùy họn về u lị h v tăng ƣ ng n to n ƣ ng bộ iều n y thể tiết ki m th i gi n v ải thi n hất lƣợng trải nghi m ho ngƣ i ùng l n xe p v ƣ ng nh ho xe p lý tƣởng n n kết nối tr m RT ho tất ả khu n ƣ trung t m thƣơng m i trƣ ng họ v trung t m thƣơng m i l n trong vòng 2 km (1 2 ặm)

X y ựng l n ƣ ng nh ho xe p ọ theo h nh l ng l giải ph p ể

hƣ ng t i ph t triển bền vững

Áp d ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): H nh l ng

tuyến kh ng l n ƣ ng nh ri ng ho xe p n n iểm số l : 0/2.

- Tiêu chí 6: Tích hợp cho thuê xe đạp (điểm tối đa: 1): Tí h hợp ho thu xe p l một giải ph p ể giảm thiểu vi ph t triển

th m tuyến buýt gom ồng th i ũng g p phần bảo v m i trƣ ng

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Theo thiết kế

h nh l ng tuyến kh ng ti n í h n y n n iểm số l : 0/1. 1.1.1.6. Trừ điểm vì những hạn chế

- Tiêu chí 1: Tốc độ khai thác thấp (điểm trừ tối đa: 10): Hầu hết thiết kế trong h thống tính iểm s lu n hƣ ng ến tăng tố ộ ho h nh l ng Tuy nhi n một ngo i l : h nh l ng nhu ầu i l i o hơn trong qu nhiều xe buýt hở qu nhiều h nh kh h tập trung th nh một l n Trong trƣ ng hợp n y tố ộ xe buýt thể thấp hơn trong iều ki n gi o th ng hỗn hợp M ti u qu n trọng nhất RT l tăng tố ộ

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): H thống

tố ộ kh i th thấp hơn 20 km/h s bị trừ iểm.

- Tiêu chí 2: Khối lượng vận chuyển thấp vào giờ cao điểm (điểm trừ tối

đa: 5):

H nh l ng RT v i m ộ h nh kh h < 1 000 HK/gi /hƣ ng trong gi o iểm ng hở ít h nh kh h hơn so v i l n ƣ ng gi o th ng hỗn hợp th ng thƣ ng Lƣợng h nh kh h rất thấp thể l một ấu hi u ho thấy ị h v xe buýt kh tiếp t ho t ộng ở h nh l ng b n nh v nh tr nh v i ị h v RT Ngo i r lƣợng h nh kh h thấp nhƣ vậy hỉ r rằng h nh l ng ng ho t ộng k m

Hầu nhƣ tất ả th nh phố ều h nh l ng m ng theo ≥ 1 000 HK/gi /hƣ ng trong gi o iểm Tuy nhi n nhiều th nh phố h nh l ng nhu ầu qu s ng thấp thậm hí ƣ i m n y Mặ ù nhiều ti u hí v ng RT vẫn m ng l i lợi í h trong iều ki n n y nhƣng kh ng khả năng m nhƣ vậy s bi n minh ho hi phí v ƣ ng huy n ng nh ri ng ho RT H nh ph t n y ƣợ t o r ể x ph t h nh l ng RT kế ho h ị h v k m hoặ kh ng l lự họn tốt ho h nh kh h nhƣng ngƣ ng ƣợ ự ịnh l thấp ể tr nh ph t h nh l ng qu m ở th nh phố nhỏ hơn v i nhu ầu s ng h thống thấp hơn

H thống RT hỉ vận huyển ƣợ 1 000 HK/hƣ ng/gi o iểm ƣợ ho l thấp hơn khối lƣợng vận huyển ở òng gi o th ng hỗn hợp o bị ề xuất trừ iểm

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Theo kết quả khảo s t v o th i gi n o iểm xe RT ều h số s ng trọng tải

tr n 1 t l vận huyển ƣợ tr n 90 h nh kh h/gi /hƣ ng V i tần suất 12 xe/gi th khối lƣợng vận huyển ƣợ l tr n m tối thiểu bị trừ iểm

- Tiêu chí 3: Sự x m phạm vào làn đường riêng của BRT (điểm trừ tối

đa: 5):

H nh l ng RT thể sự li n kết tốt v ph n h tốt v i ƣ ng gi o th ng hỗn hợp nhƣng nếu ƣ ng huy n ng kh ng ƣợ p ng tốt th tố ộ xe buýt s giảm H nh ph t n y giải quyết h nh l ng kh ng thự thi ầy ƣ ng huy n ng ể ngăn hặn sự x m lấn từ phƣơng ti n kh Ủy b n thƣ ng khuyến nghị thự thi mer tr n t u v kiểm so t thƣ ng xuy n t i iểm lấn hiếm thƣ ng xuy n ùng v i h nh th ph t o ho những ngƣ i vi ph m ể giảm thiểu sự x m lấn v o l n ƣ ng huy n ng Chỉ ự v o vi ng mer kh i t i ị iểm nguy ơ o bị x m lấn phần k m hi u quả

L n ƣ ng ho RT thể ƣợ x y ựng v b o hi u r r ng tuy nhiên nếu nhƣ kh ng bi n ph p quản lý hặt h th s xuất hi n t nh tr ng phƣơng ti n kh x m ph m ể thự hi n vi i huyển nh nh hơn Tùy theo m ộ thƣ ng xuy n t nh tr ng n y m số iểm s bị trừ từ 1 t i 5

p ng v o tuyến RT Kim Mã – Y n Nghĩ (H Nội): Thự tế ho thấy rằng l n nh ri ng ho xe buýt RT thƣ ng xuy n bị lấn hiếm v s ng bởi xe p v t Kh ng h nh ộng tí h ự v r r ng n o ể ngăn hặn t nh tr ng n y n n m iểm trừ l : (-5)

Hình 13.1. Hiện tượng xe cá nhân lấn làn BRT

- Tiêu chí 4: Khoảng cách lớn giữa sàn xe buýt BRT với thềm nhà ga

(điểm trừ tối đa: 5):

Ng y ả h nh l ng ƣợ thiết kế ồng bộ giữ s n g v s n xe ể phù hợp v i vi l n xuống phƣơng ti n nhƣng những khoảng trống ng ng vẫn xảy r nếu xe buýt kh ng ập bến ng h Khoảng h ng ng ng kể giữ s n g v s n xe buýt l m giảm lợi í h tiết ki m th i gi n vi l n phƣơng ti n v g y r r i ro n to n ng kể ho h nh kh h Những khoảng trống nhƣ vậy xảy r v nhiều lý o từ thiết kế ơ bản k m ến o t o l i xe k m Cần ý kiến kỹ thuật gi p ải thi n ể giảm thiểu khoảng h ng ng Hầu hết huy n gi ảm thấy rằng h thống ẫn ƣ ng qu ng họ ắt hơn v k m hi u quả hơn bi n ph p nhƣ s ng ấu ăn hỉnh sơn ơn giản v lề ƣ ng ặ bi t t i tr m g nơi ngƣ i l i xe thể ảm thấy b nh xe h m v o lề ƣ ng nhƣng lề ƣ ng kh ng l m hỏng bánh xe Cầu l n phƣơng ti n ƣợ s ng th nh ng tr n nhiều h nh l ng v s xu hƣ ng lo i bỏ vấn ề về khoảng h

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Khoảng h giữ s n xe buýt RT v i thềm nh g ƣợ ảm bảo ho h nh kh h i qu

- Tiêu chí 5: Quá tải (điểm trừ tối đa: 5): L t nh tr ng h nh kh h kh ng thể tiếp ận l n phƣơng ti n hoặ kh ng thể tiếp ận t i g h y mật ộ h nh kh h v o gi o iểm trong nh g l l n hơn 3 ngƣ i/m2 (trong trƣ ng hợp n y h nh kh h s gặp vấn ề l n trong ập nhật th ng tin về ho t ộng tuyến )

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Chƣ qu tải

n n kh ng bị iểm trừ

- Tiêu chí 6: Tần suất hoạt động thấp vào giờ cao điểm (điểm trừ tối đa: 3): Tần suất xe buýt trong th i gi n o iểm l một i i n tốt ho hất lƣợng ị h v ể RT thự sự nh tr nh v i hế ộ th y thế nhƣ phƣơng ti n nh n kh h h ng ần tự tin rằng th i gi n h ợi họ s ngắn v xe buýt tiếp theo s ến s m

V o th i gi n o iểm nếu ít hơn 8 xe buýt RT qu khu vự ( o n) nhu ầu l n nhất th h thống ƣợ ho l tần suất thấp v o gi o iểm v bị trừ iểm

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Qu thự tế tần

suất ảm bảo n n kh ng bị iểm trừ

- Tiêu chí 7: Tần suất hoạt động quá thấp vào giờ thấp điểm (điểm tối

đa: 3):

Cũng nhƣ tần suất o iểm tần suất xe buýt trong th i gi n i huyển

ngo i gi o iểm l một i i n tốt ho hất lƣợng ị h v

V o th i gi n thấp iểm nếu ít hơn 4 xe buýt RT qu khu vự ( o n) nhu ầu l n nhất th h thống ƣợ ho l tần suất qu thấp v o gi thấp iểm v bị trừ iểm

p ng v o tuyến RT Kim M – Y n Nghĩ (H Nội): Qu thự tế tần

suất ảm bảo n n kh ng bị iểm trừ 1.1.1.7. Kết quả xếp loại tiêu chí p ng kết quả tính iểm ho h nh l ng tuyến Kim M - Y n Nghĩ (H Nội) ho thấy nếu tổng số iểm ti u trí 1 ti u hí 2 trong ti u th 1 v tổng số iểm ti u th 1 lần lƣợt l 7 8 v 30 th h nh l ng RT Kim Mã - Y n Nghĩ (H Nội) iều ki n ể ƣợ oi là 1 hành lang BRT.

Tổng số iểm ti u th (b o gồm ả iểm trừ) l 53 iểm n n h nh l ng RT s kh ng t ti u hí h ng ồng hỉ ừng l i ng ơ bản Theo bộ ti u hí h nh l ng RT xếp h ng ơ bản l hỉ b o gồm những nh n tố thiết yếu nhất ể thể t o n n h nh l ng RT ho t ộng hi u quả nhƣng bản th n h nh l ng hƣ iều ki n ể ƣợ ng nhận l h nh l ng RT

Bảng 4.8. Tổng hợp kết quả đ nh gi của hành lang BRT

Kim Mã – Yên Nghĩa (Hà Nội)

Điểm các tiêu chí thành phần (TC) TT Tiêu thức Điểm

1 Yếu tố ơ bản TC1: 7; TC2: 8; TC3: 8; TC4: 0; TC5: 7 30

TC1: 0; TC2: 0; TC3: 0; TC4: 0; TC5: 1; 2 Kế ho h ị h v 3 TC6: 1; TC7: 1

L n ƣ ng v TC1: 0; TC2: 0; TC3: 2; TC4: 2; TC5: 3 7 phƣơng ti n 3 Nh g v phƣơng TC1: 2; TC2: 3; TC3: 3; TC4: 0; TC5: 1 9 ti n

4 Thông tin TC1: 3; TC2: 0 3

Tiếp ận & kết TC1: 3; TC2: 1; TC3: 2; TC4: 0; TC5: 0; 5 6 nối TC6: 0

TC1: 0; TC2: 0; TC3: (-5); TC4: 0; TC5: 0; 6 iểm trừ -5 TC6: 0; TC7: 0

Điểm tổng cộng của các tiêu chí 53

Qua khung tiêu hí nh gi h nh l ng Kim M - Y n Nghĩ (H Nội)

ho thấy tổng số 53 điểm m i hỉ iểm ho h ng ơ bản ƣợ xếp hung

h ng v i h nh l ng RT ở New Delhi (Ấn ộ) i m ƣợ oi l thất b i v

bị x bỏ Trong th h ng n y ũng một số th nh phố Trung Quố

nơi m RT kh ng ƣợ nh gi o nhƣ Ch ng e Hefei D li n…

PHỤ LỤC 14

TỔNG QUAN VỀ ĐỘ THỊ HÓA TRÊN THẾ GIỚI

PHỤ LỤC 15

TỔNG QUAN VỀ ĐỘ THỊ HÓA TRÊN THẾ GIỚI

THỨ TỶ TỶ LỆ TÊN QUỐC GIA HẠNG ĐÔ THỊ HÓA (%)

100,00 Singapore 01

Bỉ 98,1 07

Phần Lan 85,5 31

Hoa Kỳ 82,7 36

Pháp 81,0 41

Đức 77,5 53

Malaysia 77,2 54

Nga 74,8 59

Trung Quốc 61,4 96

Thái Lan 51,4 128

VIỆT NAM 37,3 151

Lào 36,6 158

Myanmar 31,1 165

Sri Lanka 18,7 187

PHỤ LỤC 16

TỶ LỆ ĐÔ THỊ HÓA Ở VIỆT NAM

Dân số thành Tỷ lệ STT Tên tỉnh, thành phố thị (01/04/2019) độ thị hóa (%)

01 TP Hồ Chí Minh 7.052.750 80,45

02 TP Hà Nội 5.465.400 69,70

03 Tỉnh Bình Dƣơng 1.430.898 74,10

04 TP. Hải Phòng 922.619 45,48

05 TP Đà Nẵng 1.252.010 84,11

06 TP Cần Thơ 1.005.445 70,75

07 Tỉnh Quảng Ninh 801.761 61,56