VIN HÀN LÂM
KHOA HC XÃ HI VIT NAM
HC VIN KHOA HC XÃ HI
NGUYỄN VĂN KHOA ĐIM
PHÒNG NGA TÌNH HÌNH TỘI CƢỚP GIT TÀI SN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH H CHÍ MINH
Ngành: Ti phm hc phòng nga ti phm
s: 9.38.01.05
LUN ÁN TIN SĨ LUT HC
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC:
GS.TS TRỊNH VĂN THANH
HÀ NI, 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây ng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các tài
liệu tham khảo công trình nghiên cứu của các tác giả khác đều được trích
dẫn nguồn cụ thể. Kết quả nghiên cứu trong luận án trung thực, không
sự sao chép, trùng lặp với bất kỳ công trình nào đã công bố.
TÁC GIẢ
Nguyễn Văn Khoa Điềm
MC LC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU .................................... 8
1.1. Tình hình nghiên cứu và những vấn đề liên quan đến đề tài luận án ................... 8
1.2. Đánh giá tổng quan v tình hình nghiên cu ..................................................... 18
1.3. Những vấn đề đặt ra cần tiếp tục nghiên cứu trong luận án ............................... 20
CHƢƠNG 2 NHỮNG VẤN ĐỀ LUẬN VỀ PHÒNG NGỪA TÌNH HÌNH
TỘI CƢỚP GIẬT TÀI SẢN .................................................................................. 22
2.1. Khái nim, đc điểm, mc đích phòng ngừa tình hình ti cướp giật tài sn ............. 22
2.2. Các cơ sở phòng ngừa tình hình tội cướp giật tài sản ........................................ 31
2.3. Nguyên tắc phòng ngừa tình hình tội cướp giật tài sản ..................................... 38
2.4. Cơ chế phòng ngừa tình hình tội cướp giật tài sản ............................................ 43
CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG PHÒNG NGA NH NH TỘI CƢỚP GIẬT
I SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ H CMINH .................................. 55
3.1. Thực trạng phòng ngừa tình hình tội cướp giật tài sản trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh ............................................................................................................. 55
3.2. Hiệu quả phòng ngừa nguyên nhân, điều kiện của tình hình tội cướp giật tài
sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ................................................................. 90
3.3. Nhận xét, đánh giá ............................................................................................ 105
CHƢƠNG 4 GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG PHÒNG NGỪA TÌNH HÌNH TỘI
CƢỚP GIẬT TÀI SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ..... 110
4.1. Dự báo tình nh tội cướp giật tài sản các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động
phòng ngừa tình hình tội cướp giật tài sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh . 110
4.2. Các giải pháp tăng cường phòng ngừa tình hình tội cướp giật tài sản trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian tới .................................................... 114
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 149
DANH MỤC CÁC NG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ NG BỐ CỦA TÁC GIẢ
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
BNG CH VIT TT
ANTQ An ninh T quc
ANTT An ninh trt t
BLHS B lut Hình s
BLTTHS B lut T tng hình s
CAND Công an Nhân dân
CGTS p git tài sn
CLB Câu lc b
CSHS Cnh sát Hình s
CSĐTTP Cảnh sát Điều tra ti phm
ĐTV Điu tra viên
HĐND Hi đng Nhân dân
KHXH Khoa hc xã hi
HSST Hình s sơ thẩm
KSV Kim sát viên
NCS Nghiên cu sinh
NXB Nhà xut bn
TAND Tòa án Nhân dân
TP.HCM Thành ph H Chí Minh
TTATXH Trt t an toàn xã hi
UBND y ban Nhân dân
VKSND Vin Kim sát nhân dân
DANH MC CÁC BNG
Bng 3.1. Tng s v s b cáo phm tội CGTS trên địa bàn TP.HCM t
năm 2008 đến năm 2017
Bng 3.2. Mức độ tương quan giữa tình hình ti CGTS so vi tình hình ti
phạm chung trên địa bàn TP.HCM t năm 2008 đến năm 2017
Bng 3.3. cấu tình hình tội CGTS trên đa bàn các tỉnh Đông Nam bộ
(TP.HCM, Ra - Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phưc, Tây Ninh)
phân tích theo s dân t năm 2008 đến năm 2017
Bng 3.4. cấu tình hình tội CGTS trên đa bàn các tỉnh Đông Nam bộ
(TP.HCM, Ra - Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phưc, Tây Ninh)
phân tích theo din tích t năm 2008 đến m 2017
Bng 3.5. cấu tình hình ti CGTS trên địa bàn các tỉnh Đông Nam bộ
(TP.HCM, Bà Ra - Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh) xác
định theo cơ sở kết hp yếu t dân cư và diện tích t m 2008 đến 2017
Bng 3.6. H s tình hình tội CGTS trên đa bàn TP.HCM trên phm vi
toàn quc t năm 2008 đến năm 2017
Bng 3.7. Mức độ ơng quan giữa t l tình hình tội CGTS trên địa bàn
TP.HCM vi t l tội này trên địa bàn c nước t năm 2008 đến năm 2017
Bng 3.8. Mc đ tương quan giữa tình hình ti CGTS vi các ti xâm phm
s hu có tính cht chiếm đoạt trên địa bàn TP.HCM t năm 2008 đến năm 2017
Bng 3.9. So nh s v án, s b cáo phm ti CGTS vi nm các ti
m phm s hu có tính cht chiếm đoạt tn đa bàn TP.HCM t m 2008 đến
m 2017
Bng 3.10. cấu ca tình hình ti CGTS t năm 2008 đến năm 2017 đưc
tính toán trên cơ s s dân ca các đa bàn (qun, huyn) TP.HCM
Bng 3.11. cấu ca tình hình ti CGTS t năm 2008 đến năm 2017 đưc
tính toán trên cơ s din tích của các địa bàn (qun, huyn) TP.HCM