1
Ớ Ậ Ệ A. GI I THI U LU N ÁN
ặ ấ ề 1. Đ t v n đ :
ớ ệ ể ể ạ Cùng v i phát tri n m nh m c a th thao Vi
ậ ệ
ệ
ề ề ộ ề
ự ỳ ế ữ
ộ ộ
ấ ế
ế ự ạ ế ự ổ ở ấ ng khu v c. ị đ u tr
ộ ệ ườ ứ ạ ề ẽ ủ t Nam trong nhi u ề ấ năm nay, công tác t p luy n và thi đ u môn bóng chuy n (BC) ngày càng ệ ể ộ ộ t chuyên nghi p, nâng cao v trình đ chuyên môn. Đ i tuy n BC Vi ấ ở Nam đã có nhi u ti n b v thành tích thi đ u khu v c Đông Nam Á, ạ ạ ươ ể i các k SEA Games 20 ng b c t châu Á, đ i tuy n n giành huy ch ươ ể ế ng b c SEA Games 24, SEA Games đ n 28, đ i tuy n nam giành ch ộ ẫ ộ 28. Tuy nhiên, trình đ thi đ u v n thi u s n đ nh, thi u VĐV trình đ ẫ cao, nhi u năm nay v n x p sau Thailand ể
ấ ệ ộ ồ
ạ ấ ậ ể ậ ề ấ ọ ế ấ
ọ
ơ ể ượ ướ ộ ầ ệ ố ể ệ
ự ằ ộ
ọ ầ ủ
ả ướ n ỹ ề ủ ậ ừ ể ự
ề
ế ể ộ
ụ ề ề ư ư ế
ự ẩ ị
Hu n luy n th thao là m t quá trình ph c t p, n i dung công tác ỹ tuy n ch n và hu n luy n bao g m: hình thái c th , sinh lý, tâm lý, k ể ề c VĐV c p cao, nhi u thu t, chi n thu t trong thi đ u. Đ đào t o đ ế ị c đã xác đ nh c n ti n nhà khoa h c, chuyên gia BC trong và ngoài n ấ hành công tác ki m tra quá trình hu n luy n m t cách có h th ng và ấ khoa h c nh m xây d ng mô hình trình đ VĐV BC c p cao. Các nghiên ̃ ị mô hình v hình ứ c ngoài đa xác đ nh c u g n đây c a các tác gi ế ậ thái, tâm lý, sinh lý, th l c, k thu t, chi n thu t t ng nhóm ch công, ệ . BC nam Vi ph công, chuy n hai, libero là khác nhau t Nam tuy đã có ọ ệ ấ nhi u ti n b trong công tác tuy n ch n và hu n luy n nâng cao trong ứ ẫ nhi u năm qua nh ng cho đ n nay v n ch a có công trình nghiên c u ể nào nh m xây d ng các tiêu chu n ki m tra, đánh giá và xác đ nh mô hình đ c tr ng VĐV BC nam c p cao Vi
ấ ề ữ ấ ấ ị
ằ ặ ư ừ Xu t phát t ấ ệ ệ ả
ệ ế ạ ấ
ứ ộ ề ứ nghiên c u đ tài:
ệ t Nam. ụ ằ nh ng v n đ trên, nh m m c đích xác đ nh mô hình ầ VĐV BC nam c p cao hi n nay, góp ph n nâng cao hi u qu công tác t Nam, chúng tôi ti n hành đào t o và thành tích thi đ u BC nam Vi ậ ự “Nghiên c u xây d ng mô hình v n đ ng viên ấ ề ệ bóng chuy n nam c p cao t Nam”, Vi
ụ ủ ề ơ ở ự ậ
ệ ế ậ ậ
ứ ấ ạ Qua phân tích c s lý lu n và th c tr ng M c đích c a đ tài: ệ ấ t Nam, lu n án ti n hành công tác t p luy n và thi đ u BC nam Vi ệ ự t Nam, góp nghiên c u xây d ng mô hình VĐV BC nam c p cao Vi
2
ầ ả ạ ấ
ệ t Nam hi n nay.
ệ ph n nâng cao hi u qu công tác đào t o và thành tích thi đ u cho VĐV ấ BC nam c p cao Vi ụ ệ ủ ề M c tiêu c a đ tài.
ụ ự ứ ạ M c tiêu 1.
ể ự ủ ụ ệ ấ Đánh giá th c tr ng hình thái, th l c, ch c năng, tâm t Nam theo nhóm ch công, ph công,
ề lý các VĐV BC nam c p cao Vi chuy n hai, libero năm 2013.
ụ ả ự ệ ế ậ ỹ
ể ậ ộ ệ Đánh giá hi u qu th c hi n k thu t, chi n thu t đ i ệ i SEA Games 27 năm 2013, SEA Games 28 t Nam ạ t
M c tiêu 2. tuy n BC nam Vi năm 2015. ụ ự ặ ấ ư 3. Xây d ng mô hình đ c tr ng VĐV BC nam c p cao
ệ ệ M c tiêu t Nam hi n nay. Vi
ậ ữ ớ ủ
ế ự
2. Nh ng đóng góp m i c a lu n án: ả ể 2.1. K t qu ki m tra ủ
ứ ấ ấ
ậ ể ự
ọ ấ ệ ể
ấ ụ ủ
ơ ở ể ự ư ề ặ
ứ
ố ấ ữ ự ệ ế ả
ề ấ
ề ứ ầ
ế ề ố ộ ự ế ề ả
ạ ế ị ự ữ
ể ệ ệ ọ ọ trong t t Nam ơ ở ại Vi
ứ ể ự ạ đánh giá th c tr ng hình thái, th l c, ch c ấ ệ ệt Nam hi n nay cho th y do năng và tâm lý c a các VĐV BC c p cao Vi ự ệ ề ch c năng chuyên môn trong thi đ u khác nhau, có s khác bi t v hình ự ể thái, th l c, sinh lý, tâm lý các nhóm VĐV. Do v y, đ xây d ng các test ể ki m tra trong công tác tuy n ch n và hu n luy n VĐV BC nam c p cao ệ t Nam nên phân các VĐV theo nhóm chuyên môn: ch công, ph công, Vi ề Đây là c s đ xây d ng mô hình đ c tr ng v các chuy n hai, libero. ừ ể ự hình thái, th l c, ch c năng và tâm lý cho t ng nhóm VĐV BC nhân t ệt ệ t gi a VĐV Vi t Nam. K t qu so sánh s khác bi nam c p cao Vi ỉ ằ Nam và Thailand cho th y ngang b ng nhau v các ch tiêu hình thái và ơ ệ ơ ể ề ể ự ạ t Nam y u h n v s c m nh, thành ph n c th ; v th l c VĐV Vi ẻ ố ơ t h n v t c đ và m m d o. kh năng linh ho t và năng l c y m khí, t ả ễ Đây là nh ng k t qu có giá tr th c ti n, là c s khoa h c trong công ngươ ấ tác tuy n ch n và hu n luy n VĐV BC nam t lai.
ế ả ố ấ ứ ụ 2.2. Qua k t qu th ng kê
ề ậ
ệ ể ả ấ ộ
ầ ố ệ s li u thi đ u, ng d ng các ph n đã , Click & Scout, lu n án m m VIS (Volleyball Information System) ại ủ phân tích và đánh giá hi u qu thi đ u c a đ i tuy n BC nam VN t SEA Games 27, 2013, Myanmar và SEA Games 28, 2015, Singapore. K tế
3
ộ ộ ấ ấ ả ệ ề ệ
ỳ ắ ấ
ả i t
ả ấ ấ ề ệ
ớ ấ ệ t Nam
ậ ế ề ậ
ế
ầ ầ ả ệ ệ ậ ả ỹ
ệ ớ ế ả có nhi u ti n b qua qu cho th y hi u qu thi đ u toàn đ i Vi t Nam ạ ụ ư ẫ ầ hai k SEA Games g n đây nh t, tuy nhiên v n ch a kh c ph c các h n ỗ ự ỏ ế ề ệ h ng và còn kho ng cách ch v hi u qu t n công, phát bóng, l ỹ ả ự ộ ề v trình đ thi đ u so v i Thailand. So sánh v hi u qu th c hi n k ́ h nạ ệ Vi thu t cá nhân trong thi đ u cho thây các VĐV BC nam ới Thailand, ngang b ngằ ề ch v đ p bóng, phát bóng, chuy n 2 so v ấ ả ự ễ ữ Indonesia. Đây là nh ng k t qu th c ti n góp ph n trong công tác hu n ấu góp ph n c i thi n thành tích luy n k thu t, nâng cao hi u qu thi đ cho VĐV BC nam Vi i.
ệ ờ t Nam trong th i gian t ự ẩ ả ̉
́ư ̀ ứ
ề ứ ự ể ự ậ
ộ ấ
ằ ng là thành tích ngang b ng các VĐV Thailand.
ế ả ố
ạ ố ệ ệ ậ
ậ
ủ ặ ỹ k thu t
ề ệ ư ậ đ c tr ng cho VĐV BC nam cấp cao Vi
ự ậ ờ ồ ỹ
ớ
ự
ạ ề ể 2.3. T kêt qua xây d ng b ng đi m và tiêu chu n phân lo i v hình ệ ệ thái, th l c, ch c năng và tâm lý cho các VĐV BC nam Vi t Nam hi n ể ự ặ ư nay. Lu n án xây d ng mô hình đ c tr ng v hình thái, th l c, ch c năng ề ứ ụ ủ và tâm lý cho 4 nhóm ch công, ph công, chuy n hai, libero theo 3 m c: ớ ả ừ ứ ạ ở ưở ạ ạ m c đ t tr lên m i ng, trong đó các VĐV ph i t không đ t, đ t và lý t ầ ự ở ượ ứ khu v c Đông Nam Á c yêu c u thi đ u BC trình đ cao đáp ng đ Từ ưở ứ ệ hi n nay, m c lý t ấ ả b ng th ng kê ả ố ả ệ ế k t qu th ng kê s li u hi u qu thi đ u và k t qu ỹ ả ạ ế phân lo i x p h ng hi u qu thành tích k thu t cá nhân các VĐV BC ề ừ ầ ạ Lu n án xây i SEA Games 28, năm 2015, Singapore t t ph n m m VIS. ụ ừ ự t ng nhóm ch công, ph công, d ng mô hình ệ ấ t Nam trong thi đ u hi n chuy n hai, libero ấ ệ ề t v thành tích k thu t trong thi đ u nay. Đ ng th i so sánh s khác bi ệ ấ t Nam v i các các nhóm VĐV BC các nhóm VĐV BC nam c p cao Vi nam c p cao trong khu v c. ả ể ự ự ế ề
̃ ủ ̣
ụ ế ệ ầ ụ t Nam c n h
ằ ờ ấ
ấ ư ặ K t qu xây d ng mô hình đ c tr ng v hình thái, th l c, sinh lý, ề ệ tâm lý, ky thuât các nhóm ch công, ph công, chuy n hai, libero hi n ả ướ ng đ n nh m c i nay là các m c tiêu VĐV BC nam Vi ự ấ ệ thi n thành tích thi đ u BC nam c p cao trong khu v c trong th i gian i. ớ t
ủ ấ ậ 3. C u trúc c a lu n án:
ổ ồ ậ Lu n án ầ ượ đ ở ầ đánh máy kh A4, bao g m: Ph n m đ u: 4 trang; c trình bày trong 138 trang ngươ 1: T ngổ Ch
4
ấ ươ ươ ng 2: Ph
ươ
ứ ng 3: K ị ậ ả
ệ ̀ ̀ ế ệ ề ng pháp nghiên quan các v n đ nghiên c u: 43 trang; Ch ả nghiên c u ứ và bàn lu n làậ ứ ế 69 trang; t qu c u: 19 trang; Ch ồ, 1 sơ ể ể . Luận án có 49 bi u b ng, 9 bi u đ ế ế K t lu n và ki n ngh : 3 trang ả đ , 8ồ hình. Lu n án tham kh o 108 tài li u tham kh o, trong đó ti ng ế ả ậ ̣ ụ t là 55, ti ng Anh là 42, website là 11 va phân phu l c. Vi
Ộ Ậ B. N I DUNG LU N ÁN
ươ Ch
Ề Ứ Ổ
ặ 1.1. Đ c đi m
ể
ấ ế ề ủ ế ể ố ầ ự ế ả
ộ ữ
ấ ộ ể ố ợ ề ể ặ
ố ứ ủ ộ ậ các VĐV đ ư ấ nh sau: , nhóm ph công nhóm ch công
ng 1 Ấ T NG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U ể môn bóng chuy nề . ậ Bóng chuy n là môn th thao t p th , đ i kháng không tr c ti p, quá ế ộ ộ trình thi đ u ch y u liên quan đ n tinh th n đoàn k t n i b , kh năng ể Các đ i BC trình đ cao hi n ệ ậ ph i h p gi a các cá nhân, nhóm, t p th . ế ệ ứ ậ 5:1, đ đáp ng đ c đi m h ớ i hình chi n thu t nay đ u thi đ u v i đ ượ ế c phân thành các nhóm chuyên môn hóa th ng chi n thu t, , nhóm chuy nề ụ ch c năng thi đ u hai, nhóm Libero. ữ ệ ề 1.2. Nh ng xu th
ại. ả ế ầ ủ ư ế trong thi đ u ấ bóng chuy n hi n đ ứ ổ Các nghiên c u t ng k t g n đây c a các tác gi
ế ư ệ nh sau: xu th c
ể BC hi n nay ế ế iướ , xu th nâng cao trình đ k thu t cá nhân, x
ự
ấ ự ế ệ ế nh : Marques M.C. (2009) [83], Al Scates & Mike L. (2003) [57], Bredeweg S. (2003) về các ị [60], FIVB (2002) [104], Mikko Häyrinen (2012) [84] đã xác đ nh ư ế hi m u th t m cao ế ầ xu th phát tri n ộ ỹ ế ậ u th nhanh trong trên l ọ ệ ỹ thu tậ , xu th cế hú tr ng công tác hu n luy n năng l c tâm ự th c hi n k ế âng cao năng l c y m khí . lý, xu th nâng cao th l c, xu th n
ấ ệ ặ ể ể ự ấ t Nam.
ệ ạ
1.3. Đ c đi m thi đ u BC c p cao Vi ể ể ấ ớ ố
ườ ướ ấ ấ
c t p hu n và thi đ u th ự ạ ở ử ừ ị T l ch s hình thành và phát tri n môn BC t ộ ệ ấ BC c p cao Vi t Nam đã phát tri n r t s m, đ i tuy n Qu c gia Vi ượ ậ ng xuyên n Nam đ ụ thành tích cao ấ i Vi t Nam cho th y ể ệ t ề ạ c ngoài, đ t nhi u ề ượ c nhi u khu v c Đông Nam Á và châu l c, đào t o đ
5
ỏ ữ ị ệ i. Nh ng c s trên xác đ nh BC c p cao Vi ặ t Nam có các đ c
ể ế ể ệ ấ ấ ơ ở VĐV gi ế ớ đi m phát tri n theo xu th BC c p cao th gi i hi n nay.
ấ ậ ộ 1.4. Mô hình v n đ ng viên c p cao.
ự ị
Ở ệ Vi ấ ượ ự ể ấ t Nam, vi c xác đ nh xây d ng mô hình VĐV c p cao các ủ c s quan tâm c a
ộ i các góc đ khác nhau đ ề ề ệ ướ môn thi đ u th thao d nhi u nhà khoa h c, chuyên môn nhi u năm nay.
ọ ả ị Theo tác gi
ị ầ ư
ổ ể ứ ượ
ị ấ ị ủ
ả ộ ỉ ố ộ ộ ậ ượ
ể ữ ủ ặ ặ ị
ầ ủ ể ữ ở i ta ti n hành các kh o sát
ư ườ ữ ế ả ặ
ị ạ ượ ẩ
ặ ệ Lê Nguy t Nga [28], [31], [32] xác đ nh mô hình đ c ộ ố ấ ữ tr ng nghĩa là xác đ nh nh ng yêu c u mà VĐV c p cao trong m t s ố ợ c. Mô hình là t ng h p các thông s khác môn th thao ph i đáp ng đ ệ ể nhau quy đ nh m t trình đ nh t đ nh c a tài ngh th thao và thành tích c xem là th thao, các ch s b ph n trong thành ph n c a mô hình đ ủ ư ặ nh ng đ c tr ng (hay đ c tính) c a mô hình. Đ xác đ nh đ c tr ng c a ụ ấ ả nh ng VĐV c p cao, m c mô hình ng ế ể ủ đích c a nh ng kh o sát này là tìm ra các đ c đi m mang tính quy t ị ấ ể đ nh đ VĐV chu n b đ t đ c thành tích cao trong quá trình thi đ u ể th thao.
ầ ệ Theo các tác gi
ặ
ự ễ ặ ể
ẩ ữ ặ
ể ư ấ ự ụ ị ứ ả ươ D ng Nghi p Chí, Lâm Quang Thành, Tr n Đ c ệ t (2014) [4, tr.260 261] Dũng, Đ ng văn Dũng, Nguy n Danh Hoàng Vi ộ ế ấ ư ể xây d ng mô hình k t c u đ c đi m VĐV u tú có th khái quát m t ể ả ọ chu n xác nh ng đ c đi m chung này, đ đ a ra cách khoa h c và mô t ấ ẩ ệ h quy chu n xác đ nh m c tiêu hu n luy n nâng cao năng l c thi đ u.
ứ ổ
ế ấ ư ồ
ư ộ ế ậ ặ ỹ
ứ ự ủ ố ấ ộ ọ
c u thành, trong đó th t ấ ạ ệ ặ ị ả trên, xác đ nh mô hình đ c T ng k t các nghiên c u các tác gi ể ự ế ố : hình thái, th l c, ch c năng tr ng VĐV c p cao bao g m các y u t ậ ỗ sinh lý, tâm lý, k thu t, chi n thu t. M i m t nh m t năng l c mang ố ứ ự ứ m c đ quan tr ng c a các t tính nhân t ch t v th l c đ c nh n m nh.
ấ ề ể ự ượ ị ấ 1.5. Xác đ nh mô hình VĐV BC nam c p cao.
ổ ứ ế ừ ủ T ng k t t c ngoài v
ấ ạ
ự ố ị ề ầ ả ướ các nghiên c u g n đây c a các tác gi n ư Brown J (2001) [59], ệ mô hình VĐV BC nam c p cao hi n đ i nh : Bredeweg S (2003) [60], Mikko Häyrinen (2012) [84], Sheppard, Gabbett, xây d ng mô hình Claudio, Newton (2010) [89]... đã xác đ nh các nhân t
6
ồ ạ ệ ứ
ế ứ ấ ỹ ể ự ự
ỹ ậ ộ
ỹ ậ ừ ậ ứ ủ
ề
ể 1.5.1. Nhân t v hình thái:
ặ ướ
ỉ ố ế ấ
ượ Ngoài y u t ượ l
ạ ộ ề ề ở i th cho các ho t đ ng t n công ỉ ố ả ả ậ ấ Đ c đi m trong ho t đ ng thi đ u ố chi u cao và các i nên nhân t ướ ạ ộ c hàng tr ề ế ố thành chi u cao, các ch s và ̀ ưở ơ ỡ ng ng c cũng nh h ng m va l ụ ạ và b t nh y liên t c ự ể , năng l c linh ho t
ơ ể ộ ấ VĐV BC nam c p cao hi n đ i bao g m: hình thái, th l c, ch c năng ạ ệ ậ Do ch c năng th c hi n các ho t sinh lý, tâm lý, k thu t, chi n thu t. ề ộ ấ mô hình v hình thái, đ ng k thu t trong đ i hình thi đ u khác nhau nên ế ể ự ậ th l c, ch c năng, tâm lý, k thu t, chi n thu t t ng nhóm ch công, ụ . ph công, chuy n hai, libero có khác nhau ố ề ấ môn BC là tranh ch p chi u cao trên l ể ộ ợ ch s thân th là m t l ủ ở hàng sau. và phòng th ỉ ố ư ch s BMI, ầ ph n c th nh ế đ n các đ ng tác di chuy n trong thi đ u BC.
1.5.2. Nhân t v th l c:
́ ể ự ̣
ạ ấ ́ ứ ạ
́ ự ứ ượ ơ ng Anaerobic. S c m nh l c c tay và c chân t
ủ ộ ự ự ơ ắ ậ ậ
̀ ả ố ̣
ướ ể
̀ ̀ ề ả ơ
ể ́ ố ề ể ự Theo Kibler (1990) [81], Brown J. (2001) [59], Kraemer & Hakkinen (2002) [79], Al Scates & Mike L. ấ ọ (2003) [57], đã xac đinh cac tô ch t th l c c a VĐV BC quan tr ng ệ ố ậ ố nh t là: năng l c s c m nh, s c b t, t c đ , s linh ho t và h th ng ố ẽ ạ ứ ấ t s cung c p năng l ộ ề ả ỗ ợ h tr các đ ng tác b t nh y trong đ p bóng, ch n bóng, nh y chuy n ́ ̣ giup VĐV ủ ộ ự hai, phòng th hàng sau. T c đ , s nhanh nhen va linh hoat ằ ữ ắ ờ ể thăng b ng và có th chuy n h ng trong th i gian ng n trong khi gi ́ ỉ ổ ướ ố ộ ki m soát t c đ bóng, kh năng đ i h ng va đi u ch nh th i gian tiêp xuc bóng.
ố ề ứ 1.5.3. Nhân t : Theo các tác gi v ch c năng sinh lý
ề ứ ệ ạ
ượ ộ các VĐV ngày càng v
ạ ủ ậ ắ
ờ ượ ̣ ̣ t tr i so v i ề ầ ́ giây, cac VĐV đ
ấ ỉ ừ 8 – 12 ch t ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ả Nelson DL., Cox MM. Lehninger (2000) [86], Wilmore & Costill (1999) [96], Van Heest s cứ Jaci L. (2003) [95], thi đ u ấ BC nam hi n nay là thiên v s c m nh, ớ các ho t đ ng phòng ạ ộ ậ m nh đ p bóng ộ ề m t pha th . Đi u này đã làm tr n đ u ng t quãng nhi u l n, th i gian ́ ộ bóng trong cu c trung bình c luyên tâp tôt ́ ử s dung hê thông ATP – CP la chinh va môt phân la anaerobic glycolysis.
ế ệ ậ
1.5.4. Nhân t ể ự ỹ ể ố ề ỹ ậ v k thu t, chi n thu t ẩ ậ ế ệ ơ ả c b n đ th c hi n chi n thu t, là tiêu chu n đ đánh giá trình đ ̀ ậ : K thu t là bi n pháp ộ
7
ỹ ấ ữ ậ ố
ệ ế ơ ở ế
ộ
ấ ể ế ồ
ậ ệ ằ ự t là c s nh m th c hi n nh ng mô hu n luy n, VĐV có k thu t t ấ Theo các k t qu nghiên c u g n đây c a ủ ứ ầ ả ậ hình chi n thu t trong thi đ u. ư Mikko Häyrinen (2012) FIVB, các chuyên gia, HLV BC trình đ cao nh : [84], Javier Pena Lopez, David Rodriguez – Ruiz (2013) [74], José Manuel ế ố ế k t Palao, Policarpo Manzanares, David Valades (2015) [78], các y u t ậ ỹ ghi đi m và k t thúc tr n đ u trong BC hi n đ i bao g m các k thu t phát bóng, đ p bóng, ch n bóng và l
ậ ắ ố ề ệ ạ ỗ ủ ố i c a đ i ph ể ế 1.5.5. Nhân t v tâm lý:
ậ ị ễ t
ượ ự ổ ạ ẳ ầ ẽ ạ ố
ng s t o áp l c ấ ầ ữ ấ ề ế ậ ầ
ẩ ố ế ị
ộ ậ ự ề ạ
ự ử ẹ ả ả ứ ấ ố ủ ử
ươ ng. Lu t ậ tính đi m tr c ti p làm tr n đ u ấ ự ế ệ , n u không duy trì đ ề ế c s n đ nh v di n ra căng th ng, quy t li ầ ự , lo i hình th n ươ tâm lý và tinh th n v ng vàng đ i ph ấ kinh và các ph m ch t v tinh th n là r t c n thi t trong các tr n đ u quy t đ nh. T c đ đ p bóng, phát bóng các VĐV BC nam ngày càng ọ nhanh, các năng l c v ph n x , năng l c x lý thông tin r t quan tr ng ạ ộ trong các ho t đ ng ph n ng nhanh nh n và x lý tình hu ng c a các ạ ệ VĐV BC hi n đ i.
ươ ng 2
́ ́ Ch ̀ ƯƠ Ư Ư ̉ PH ́ NG PHAP VA TÔ CH C NGHIÊN C U
ươ ứ 2.1. Ph ng pháp nghiên c u.
̀ ̀ ề ụ ử ụ
ổ
ươ ả ng pháp xác đ nh hi u qu thi đ u,
ng pháp t ng h p và phân tích các tài li u, ph ệ ươ ể
ấ ươ ng pháp ki m tra y sinh, ph ể ươ ươ ố ế ể ả Đ gi ươ ứ nghiên c u sau: Ph ỏ pháp ph ng v n, ph ắ nhân tr c, ph ph ươ ng pháp i quy t các m c tiêu đ ra, đê tai s d ng các ph ươ ệ ợ ng ấ ph ươ ị ng pháp ư ạ ể ng pháp ki m tra s ph m, ng pháp toán th ng kê.
ng pháp ki m tra tâm lý, ph ổ ứ ứ 2.2. T ch c nghiên c u.
ố ượ ủ ể ứ ng ch th nghiên c u.
ấ ệ 2.2.1. Đ i t ự Xây d ng mô hình VĐV BC nam c p cao Vi t Nam.
ứ
ể ạ ố
i SEA Games 27, ủ ồ
ộ ề ụ ể 2.2.2. Khách th nghiên c u. ộ 14 VĐV BC nam tham gia đ i tuy n Qu c gia t 2013, Myanmar; 4 VĐV đ i Sanest Khánh Hòa năm 2013 bao g m: 8 ch công, 4 ph công, 3 chuy n hai, 3 libero.
8
ấ ố ệ ể
́ ệ ộ ế ớ ự ạ t Nam tham gia thi đâu vòng lo i th gi
S li u thi đ u các VĐV BC nam đ i tuy n Thailand, Indonesia, Vi i khu v c châu Á năm 2013, Thailand, SEA Games 27, 2013, Myanmar, SEA Games 28, 2015, Singapore.
ạ ứ
ọ ể ứ ự ỉ ớ ạ
ế ấ
ệ ơ ể ể ự ầ
ệ ậ ấ ấ ỹ
ệ ờ ớ ồ
ặ ằ
ụ ờ ụ ế ắ ầ
ờ 2.2.3. Ph m vi, th i gian nghiên c u. ậ ề Đ tài lu n án ch gi i h n nghiên c u l a ch n và ki m tra đánh ị ố có liên quan đ n xác đ nh mô hình VĐV BC nam c p cao giá các nhân t ồ t Nam bao g m: hình thái và thành ph n c th , th l c, tâm lý, sinh Vi ả ự ệ lý, hi u qu th c hi n k thu t trong thi đ u các VĐV BC nam c p cao t Nam các năm 2013, 2014, 2015. Đ ng th i so sánh v i các VĐV BC Vi ấ ệ ự ạ t là các VĐV Thailand nh m m c đích i khu v c, đ c bi nam c p cao t ệ ạ ị t Nam c n kh c ph c trong th i gian xác đ nh các h n ch BC nam Vi i.ớ t
ế ạ ứ
ế ượ ế ậ ứ ừ tháng 12/2012 đ n 12/2016, 2.2.4. K ho ch nghiên c u. Lu n án đ
ư chia thành 4 giai đo n nh sau:
ạ ạ
ế ế ế ế Giai đo n 1: Giai đo n 2: Giai đo n 3ạ Giai đo n 4:
c ti n hành nghiên c u t ạ ừ T tháng 06/2012 đ n tháng 12/2012. ừ T tháng 01/2013 đ n tháng 12/2014. ừ : T tháng 01/2014 đ n tháng 12/2015. ừ T tháng 01/2016 đ n tháng 11/2016. ể ứ ạ ị
ượ ậ ườ 2.2.5. Đ a đi m nghiên c u. Lu n án đ i: Tr
c ti n hành nghiên c u t ệ ứ ạ ố ạ ọ ệ ế ấ
ng Đ i h c TDTT TP ọ HCM, Trung tâm Hu n luy n TT Qu c gia TPHCM, Vi n khoa h c TDTT Hà N i.ộ
ươ Ch
́ ̀ ̀ ng 3 ́ Ư ̉ ̣
ụ ứ ự
ề ệ ấ KÊT QUA NGHIÊN C U VA BAN LUÂN ể ự ạ 3.1. M c tiêu 1. Đánh giá th c tr ng hình thái, th l c, ch c năng, ủ t Nam theo nhóm ch
ụ tâm lý các VĐV bóng chuy n nam c p cao Vi ề công, ph công, chuy n hai, libero năm 2013.
9
ự ạ ự ọ ể 3.1.1. L a ch n các test ki m tra, đánh giá th c tr ng hình thái,
ứ ể ự ệ ấ t Nam theo
th l c, ch c năng, tâm lý các VĐV BC nam c p cao Vi ộ ụ ủ ề nhóm ch công, ph công, chuy n hai, libero trong đ i hình năm
2013.
ậ ụ
ệ ứ ấ
ể ể
ấ
ố ệ ướ ệ ố ứ ở ể c ngoài đ so sánh.
khu v c, có s li u n ộ ị ự ị
ế ớ ứ
ọ ể ự Lu n án ng d ng l a ch n các test ki m tra đánh giá mô hình ượ ử ụ ế ớ i hi n nay, các test này c s d ng trên th gi VĐV BC nam c p cao đ ử ụ ổ ể ọ c ượ trung tâm Khoa h c Th thao, T ng c c TDTT Thailand s đã đ ấ ụ d ng đ ki m tra các VĐV BC c p cao Thailand năm 2011. Đây là công trình nghiên c u xác đ nh mô hình VĐV BC c p cao theo nhóm chuyên ầ H th ng các môn đ u tiên ố ể ậ test ki m tra đã xác đ nh đ tin c y, tính thông báo, công trình đã công b ệ ố ả ế i năm k t qu nghiên c u trên h th ng test LĐBC châu Á và th gi 2014 [91].
ể ụ ả ứ Qua k t qu ng d ng các test ki m tra Thailand, nh m
ể ự ứ ̣
ệ ế ấ
ả ể ủ ụ ừ ấ
ề ấ ộ ế ằ so sánh và ự ề v hình thái, th l c, ch c năng, tâm lý các đánh giá th c trang mô hình ậ ớ t Nam v i Thailand, lu n án ti n hành so sánh VĐV BC nam c p cao Vi ộ ế k t qu ki m tra toàn đ i và t ng nhóm t n công (ch công, ph công), chuy n hai, libero trong đ i hình thi đ u.
̀ ể ầ ề 1. Các test ki m tra vê hình thái và thành ph n c
ề
ề ỉ ố ề ̉ thơ ể: Chi u cao chỉ ̉ , tông c thê
ả ồ , ch s chi u cao v i (cm) , ch s dài tay (cm) ỡ ớ ỉ ệ ứ đ ng (cm), chi u cao ng i (cm), chi u cao v i (cm), dài s i tay (cm), ơ ố s thân (%) không m ̃ơ (kg), BMI (kg/m2), t l ớ ỉ ố ặ % m , cân n ng (kg).
̀
ạ ậ ứ ự ể ự ể 2. Các test ki m tra vê th l c: ơ: l c bóp tay (kg) S c m nh c , b t nh y t ư ế ả ừ th gánh t t
ộ
ắ ạ ướ ậ ậ ổ ờ i ch (cm), b t xa t ả ả ả ứ c đ p bóng ậ (cm), b t ch n t
ạ (Squat ậ Jump) (cm), b t nh y có đánh tay (Counter Movemen Jump – Arm ậ (Drop Jump) (th i gian: giây, đ cao: Swing) (cm), b t nh y ph n ng ạ ạ cm), ch y đà 3 b i ch ổ (cm).
ố ộ ạ ấ T c đ : ch y 0 – 5 m, 0 – 10 m, 0 20 mét xu t phát cao (s).
10
ề ngư (cm).
ồ ớ ả ạ ướ ể ả ỗ c chân: ậ test di chuy n b t nh y 9 ô – 20
ẻ ng i v i (cm), du i l M m d o: ạ Linh ho t và ph n x b (s) (Agility and Reaction) (l n).ầ
̀ ứ ể
ự ư ự 3. Các test ki m tra vê ch c năng sinh lý: Đánh giá năng l c a khí VO ạ 2 max: test đ p xe l c k ế
(ml/kg/phút).
ự ế ụ ạ ậ ỗ Đánh giá năng l c y m khí: test b t liên t c t i ch 30 (s) (30 sec.
Ergo jump) (Watt/kg). ́
ạ ơ ả ả
ạ ứ ườ ả ọ ự
ể 4. Cac test ki m tra tâm lý: Test đánh giá kh năng ph n x đ n, ph n x ph c (m/s). ổ ng quy đ Chúng tôi l a ch n b sung các test tâm lý th ể ể ề ấ
ồ ượ ử c s ở ụ d ng ki m tra và đánh giá các VĐV c p cao nhi u môn th thao khác ệ Vi
ể t Nam bao g m: ạ
ạ ả ử ở
ạ 3.1.2. Đánh giá, so sánh th c tr ng hình
ủ ệ ấ ầ Test phân lo i lo i hình th n kinh (bi u 808). Test đánh giá kh năng x lý thông tin (vòng h Landolt). ứ ể ự ự thái, th l c, ch c t Nam theo nhóm ch công,
năng, tâm lý các VĐV BC nam c p cao Vi ớ ụ ề ph công, chuy n hai, libero năm 2013 v i các VĐV Thailand.
́ ủ 3.1.2.1. Đánh giá, so sánh th c tr ng hình ́ thái cac nhom ch công,
ệ ụ ự ạ t Nam.
ề b ng 3.1 cho th y: chi u cao và các ch s
ề ườ ứ ế
ỉ ố ụ ự ữ ồ
ế ể ắ ế ề ấ
ề ầ ơ
ơ ể ố ề ể ả ể ế ề
ầ ơ ể ề ph công, chuy n hai, libero Vi ỉ ố ừ ả ả ố ấ K t qu th ng kê t ạ ằ ng, ch s thân x p lo i thân th các nhóm đ u n m trong m c bình th ề ệ t gi a các nhóm, nhóm ph công đ ng đ u thân ng n. Có s khác bi ủ nh t, ti p theo là nhóm ch công, chuy n hai và libero, các VĐV nhóm ấ t n công có chi u cao thân th và thành ph n c th t t h n nhóm chuy n hai và libero. K t qu ki m tra thành tích v hình thái và thành ph n c th các nhóm
ả ả ể ụ ủ ề ế B ng 3.1. K t qu ki m tra hình thái các nhóm ch công, ph công, chuy n hai,
ấ Libero VĐV BC nam c p cao VN (n = 18)
̣
ủ Ch công
Phu công
̀ Chuyên hai
Libero
ộ
TT
N i dung
F
Sig
б Cv% (cid:0)
б Cv%
б Cv%
б
Cv%
ứ 1 CC đ ng (cm)
189.88 3.85 2.03 0.02 193.63 3.42 1.77 0.02 185.50 3.77 2.03 0.04 176.50 3.04
1.72
0.04 4.06 0.05
ồ
2 CC ng i (cm)
88.13 2.75 3.12 0.03 87.50 6.24 7.14 0.10 86.00 1.00 1.16 0.02 83.67 3.21
3.84
0.02 0.34 0.72
ớ
3 CC v i (cm)
243.63 4.53 1.86 0.02 250.25 4.92 1.97 0.03 241.33 5.03 2.09 0.04 226.67 3.51
1.55
0.04 3.72 0.06
ặ 4 Cân n ng (kg)
81.25 3.31 4.07 0.03 78.88 7.82 9.92 0.14 74.17 9.25 12.47 0.23 68.00 5.00
7.35
0.23 1.53 0.26
5 BMI (kg/m2)
22.55 1.08 4.77 0.04 21.05 2.19 10.41 0.14 21.50 1.82 8.49 0.16 21.84 1.80
8.25
0.16 1.33 0.30
ả 6 Dài s i tay (cm)
194.63 4.73 2.43 0.02 199.00 4.97 2.50 0.03 192.67 2.08 1.08 0.02 180.83 1.53
0.84
0.02 1.98 0.18
́ 7 Chi sô thân (%)
46.41 0.69 1.49 0.01 45.19 3.18 7.04 0.10 46.37 0.42 0.90 0.02 47.39 1.05
2.22
0.02 0.76 0.49
ớ
̉
́ 8 Chi sô CC v i (cm)
53.75 1.83 3.41 0.03 56.63 1.65 2.92 0.04 55.83 1.26 2.25 0.04 50.17 1.76
3.50
0.04 4.32 0.04
̀
̉
́ 9 Chi sô dai tay (cm)
4.75
2.80 59.01 0.48
5.38
2.25 41.86 0.58
7.17
2.02 28.20 0.52
4.33
4.54 104.70 0.52 0.98 0.41
ỷ ệ ỡ ơ ể
10 T l
m c th (%)
11.45 1.41 12.32 0.10
9.95
0.60 6.00 0.08 12.50 1.71 13.65 0.25 10.03 2.16 21.50 0.25 3.39 0.07
ổ
ỡ
11 T ng không m (kg)
70.63 2.80 3.96 0.03 70.85 6.53 9.21 0.13 67.77 3.25 3.25 0.09 61.30 4.86
7.92
0.09 0.61 0.56
̉
ả ả ể ̉ ự ủ ề ế B ng 3.2. K t qu ki m tra thê l c các nhóm ch công, ph công, chuy n hai, Libero VĐV BC
ấ nam c p cao VN ụ (n = 18)
̣
ủ Ch công
Phu công
̀ Chuyên hai
Libero
ộ
STT
N i dung
F
Sig
б Cv%
б Cv%
б Cv%
б Cv%
ậ
ắ
1 B t ch n (cm)
294.50
4.01 0.03 296.25 6.29 2.12 0.03 278.33 7.64 2.74 0.05 258.67 7.09 2.74 0.03 3.38 0.07
11.8 0
ậ ậ 2 B t đ p (cm)
310.53
3.44 0.03 321.55
3.32 0.05 301.13 6.70 2.22 0.04 273.33 2.89 1.06 0.17 3.57 0.06
10.6 9
10.6 8
ạ
ậ 3 B t gánh t
(cm)
32.69 0.56 1.71 0.01 30.36 0.57 1.87 0.03 30.13 1.05 3.49 0.06 28.53 2.03 7.10 0.13 24.68 0.00
ậ
4 B t đánh tay (cm)
50.56 1.70 3.37 0.03 48.70 0.33 0.67 0.01 41.32 0.73 1.76 0.03 51.88 0.34 0.66 0.01 51.89 0.00
ấ
ạ TG ch m đ t(s)
0.37
0.02 6.30 0.05
0.33
0.04
0.18
0.29
0.02 7.26 0.13
0.21
0.08
8.95 8.95 0.00
12.6 1
36.4 1
5
B t ậ ph nả xạ
ộ
Đ cao (cm)
34.63 0.99 2.87 0.02 33.49 0.41 1.23 0.02 31.36 0.47 1.51 0.03 29.45 0.51 1.72
17.92 0.00
17.9 2
ạ
ậ 6 B t xa t
ổ i ch (cm)
284.00
6.14 0.05 278.75 4.79 1.72 0.02 280.00
5.36 0.10 261.00 3.61 1.38 0.03 0.19 0.83
15.0 0
17.4 3
ạ
7 Ch y 20m (s)
3.16
0.23 7.34 0.06
3.38
0.10 2.89 0.04
3.21
0.21 6.66 0.12
3.01
0.11 3.67 0.07 1.53 0.26
0.87
0.04 4.15 0.03
0.87
0.07 7.70 0.11
0.80
0.04 4.75 0.09
0.81
0.03 3.27 0.06 2.87 0.10
0 – 5m (s)
8
1.62
0.03 1.85 0.02
1.61
0.03 2.07 0.03
1.60
0.03 1.65 0.03
1.61
0.04 2.18 0.04 0.54 0.60
0 – 10m (s)
9
ồ ớ 10 Ng i v i (cm)
24.00 4.12
0.14 21.08 6.32
0.42 26.17 7.32
0.51 25.13 2.57
0.19 0.81 0.47
30.0 1
27.9 9
10.2 2
17.1 5
Ưỡ ư
11
n l ng (cm)
49.25 3.11 6.31 0.05 49.25 1.50 3.05 0.04 53.67 1.15 2.15 0.04 52.00 1.00 1.92 0.04 3.65 0.06
ả
ầ
12 Nh y 9 ô 20s (l n)
39.25 4.86
0.10 40.00 2.45 6.12 0.08 36.00 2.65 7.35 0.14 39.67 2.08 5.25
0.94 0.42
0.09 6
12.3 9
ự
13 L c bóp tay (kg)
47.70 4.74 9.94 0.08 43.38 5.16
0.17 38.83 2.93 7.54 0.14 29.60 3.72
0.23 4.93 0.04
11.8 9
12.5 5
ỉ ố
14 Ch s LBT (kg)
0.59
0.06
0.09
0.54
0.02 4.18 0.06
0.53
0.03 5.77 0.11
0.43
0.05
0.16 2.05 0.17
12.5 5
10.6 2
ả ả ể ụ ủ ự ế ự ư B ng 3.3. K t qu ki m tra năng l c a khí, y m khí và năng l c tâm lý các nhóm ch công, ph công,
ề ấ ế chuy n hai, Libero VĐV BC nam c p cao VN (n = 18)
̣
ủ Ch công
Phu công
̀ Chuyên hai
Libero
F
Sig
ộ STT N i dung
б
Cv%
б
Cv%
б Cv%
б Cv%
ạ Đ p xe
54.16
3.61
6.67 0.05 47.70
6.35 13.32 0.18 50.37 3.92 7.78 0.14 48.48 4.60 9.49 0.17 2.90 0.09
1
l c kự ế (ml/ph/kg)
ậ
ả
B t nh y
g n ă n c ứ h C
23.26
0.70
2.99 0.02 22.04
0.17
0.78 0.01 20.35 0.47 2.31 0.04 20.82 0.48 2.32 0.04 29.22 0.00
2
30 giây (watt/kg)
ý l
174.66 7.08
4.05 0.03 171.49 16.64 9.71 0.13 161.43 1.70 1.06 0.02 170.08 6.06 3.56 0.07 1.93 0.19
1
P/x đ nơ (m/s)
m â T
P/x ph cứ 303.56 41.09 13.54 0.11 266.19 12.69 4.77 0.07 309.39 3.74 1.21 0.02 287.44 9.78 3.40 0.06 2.20 0.15
2
(m/s)
3
33.54
7.17 21.37 0.17 32.91
8.08 24.56 0.34 28.34 3.93 13.87 0.25 27.81 6.77 24.36 0.45 0.62 0.55
ạ Lo i hình TK
4
1.40
0.18 12.93 0.11
1.44
0.09
6.47 0.09
1.26
0.18 14.57 0.27
1.35
0.07 5.13 0.09 1.07 0.37
NLXLTT (bit/s)
10
ự ự ệ t t ng nhóm, tuy nhiên s khác bi
ế ậ ấ
ấ ớ ặ ớ ặ ể ể ấ ạ
ệ ừ t này là phù cho th y có s khác bi ộ ậ ỹ ợ h p v i đ c đi m k thu t thi đ u trong đ i hình chi n thu t và phù ệ ấ ợ h p v i đ c đi m thi đ u BC nam c p cao hi n đ i. ầ ơ ể
Độ
ề ấ So sánh hình thái và thành ph n c th các nhóm VN và TL: ả B ng 3.4. Hình thái nhóm t n công, chuy n hai, Libero VN và TL
ộ
ấ
STT
N i dung
i
T n công б
d
Nhóm ề Chuy n hai б
d
d
VN 191.13 4.01
3.77
ứ
1.04
1
CC đ ng (cm)
2.5
1.25
TL 190.09 3.65
1.00
185.5 0 183.0 0
176.5 0 175.2 5
VN 87.92
3.94
86.00
1.41
83.67
8.16
2
ồ CC ng i (cm)
9.6
8.33
TL
96.08
2.34
95.60
2.26
92.00
5.03
VN 245.83 55.1
3
ớ CC v i (cm)
1.53
7.73
3.42
0.57
TL 244.30 4.00
2.08
VN 196.08 5.06
ả
0.1
5.97
1.77
4
Dài s i tay (cm)
0.99
TL 195.98 3.64
241.3 3 233.6 0 192.6 7 186.7 0
226.6 7 223.2 5 180.8 3 182.6 0
VN 46.00
1.85
46.37
0.42
47.39
4.55
5.12
5
CS Thân (%)
5.87
TL
50.55
1.06
52.24
0.83
52.51
VN 54.71
2.21
55.83
1.26
50.17
ớ
0.5
5.23
2.17
6
CS CC v i (cm)
TL
54.21
1.71
50.60
0.85
48.00
VN
4.96
2.54
7.17
2.02
4.33
7
CS dài tay (cm)
0.93
3.47
3.02
TL
5.89
4.15
3.70
2.40
7.35
VN 10.95
1.38
12.50
1.71
10.03
ỷ ệ
ỡ
8
T l
% m
0.57
1.75
0.87
TL
10.38
3.54
10.75
2.62
10.90
9
ỡ TK m (kg)
VN 70.70
4.07
0.3
67.77
3.25
1.71
61.30
6.33
Libero б 3.0 4 3.1 8 3.2 1 0.0 0 3.5 1 9.5 5 1.5 3 0.8 5 1.0 5 0.9 5 1.7 6 6.3 6 4.5 4 2.3 3 2.1 6 3.3 9 4.8 6
11
TL
71.00
3.81
66.06
6.33
67.63
2.5 8
ầ ả ế
ấ ệ
ệ ầ ặ
ề ộ
ằ ề ơ ắ ố ơ ơ ể ữ K t qu so sánh hình thái và thành ph n c th gi a hai đ i t t Nam và Thailand không có s ể ề t Nam có chi u cao và ch s ng c b p nh h n, nhóm libero Thailand có ch ộ ừ ự ấ ừ t nhi u và g n ngang b ng nhau theo đ c đi m thi đ u t ng ỉ ố ỉ
t h n, kh i l ố ượ ơ ể ớ ả b ng 3.4 cho th y các nhóm VĐV Vi khác bi ệ nhóm trong đ i hình. Nhóm chuy n hai Vi ỏ ơ ố ượ dài tay t ố s dài tay và kh i l .
ệ ơ ng c th l n h n nhóm libero Vi ́ t Nam ́ ể ự ủ ạ 3.1.2.2. Đánh giá, so sánh th c tr ng th l c cac nhom ch công,
ụ ệ ề ph công, chuy n hai, libero Vi ự t Nam.
ả ể ế ừ ả
K t qu thành tích ki m tra t ằ ộ ầ
ự ơ ự ơ ầ ự ặ
ờ
ấ ấ ậ ư ư
ỗ
ể ể ề ắ ỹ ng đ n k thu t trong di chuy n ch n bóng d c theo chi u dài l
ề ẻ
ề ạ ả ộ
ọ ề ể ố ộ ạ ố ậ ả
ố ơ ư ặ
ư ấ ấ
ấ b ng 3.2 cho th y các VĐV nhóm ủ ề ứ ế ch công có trình đ g n ngang b ng nhau trong h u h t các test v s c ạ ộ ạ m nh l c c tay và l c c chân, đây là năng l c đ c thù trong ho t đ ng ạ ụ ấ t n công biên và hàng sau. Nhóm ph công có thành tích th i gian ch m ể ệ ự ượ ộ ạ ả ấ đ t th p nh t trong test b t ph n x nh ng ch a th hi n s v t tr i ậ ạ ự ả ẹ i ch , di chuy n nhanh nh n, đây là các năng l c nh trong các test b t t ậ ướ ế ưở i. h ế ố ơ t h n các nhóm thành tích m m d o, tuy nhiên y u Nhóm chuy n hai t ạ ứ ơ h n v thành tích s c m nh, kh năng di chuy n t c đ và linh ho t ạ ướ c chân, nhóm libero có thành tích ch y t c đ và b t nh y linh ho t b ạ ướ ạ ả t h n các nhóm. Đây là các test đ c tr ng ho t ph n x b ộ ể ỹ đ ng k thu t t ng nhóm trong thi đ u, cho th y các VĐV ch a th ệ ự ượ ộ hi n s v c chân t ậ ừ t tr i.
ể ự ệ
ế ố ơ ệ ấ So sánh th l c các nhóm VĐV Vi K t qu t
ả ạ ố ộ t Nam và Thailand. t Nam t ơ
ự ư ơ ể ạ
ự ế ề ả ừ ả t h n v b ng 3.5, 3.6 cho th y các VĐV Vi ề ề ẻ kh năng m m d o, ch y t c đ , năng l c a khí, kém h n các test v ự ơ ạ ậ ứ ạ ứ s c m nh b t, s c m nh l c c chân và c tay, linh ho t di chuy n linh ế ướ ạ ướ ng, năng l c y m khí. c chân bi n h ho t b
ể ự ề ả ấ B ng 3.5. Th l c nhóm t n công, chuy n hai, Libero VN và TL
ộ
STT
N i dung
ấ
Độ i
T n công
d
d
Libero
d
Nhóm ề Chuy n hai
12
VN
ậ
б 10.0 0
1
18.78
ắ B t ch n 2 tay (cm)
18.21
26.83
TL
6.91
VN
ậ ậ
2
B t đ p bóng (cm)
20.51
18.99
36.17
TL
295.0 8 313.8 6 314.2 0 334.7 1
11.5 4 10.9 5
258.6 7 285.5 0 273.3 3 309.5 0
278.3 3 296.5 4 301.1 3 320.1 2
VN 31.91
1.26
28.53
30.13
ậ
ạ
B t gánh t
(cm)
3
9.22
12.42
11.27
TL
44.33
5.26
39.80
39.35
VN 49.94
1.65
51.88
41.32
ậ
B t đánh tay (cm)
7.48
1.37
5.5
4
TL
55.44
5.17
53.25
48.80
VN
0.36
0.03
0.21
0.29
0.12
0.06
0.03
TG ch mạ ấ đ t (s)
TL
0.24
0.03
0.24
0.23
VN 34.25
0.99
29.45
31.36
B tậ ph nả 5 xạ
ộ
Đ cao (cm)
6.19
5.24
9.1
TL
40.44
3.54
38.55
36.60
б 7.0 9 2.1 2 2.8 9 3.5 4 2.0 3 4.5 3 0.3 4 0.6 4 0.0 8 0.4 4 0.5 1 6.7 2
б 7.6 4 3.4 3 6.7 0 2.5 4 1.0 5 4.4 5 0.7 3 4.6 5 0.0 2 0.0 4 0.4 7 1.9 8
Đ iộ
0 – 5m (s)
0 – 10m (s)
20m (s)
L.Bóp tay (kg)
CS LBT (kg)
V N
б
TL
nƯỡ l ngư (cm) 50.44 2.81 55.87 4.8
б
0.85 0.05 0.94 0.07
1.61 0.03 1.67 0.08
3.19 0.21 2.96 0.13
Ng iồ v iớ (cm) 23.90 4.92 17.47 7.48
Nh y 9ả ô (s) 38 3.75 43 3.14
42.24 7.82 49.60 4.94
0.54 0.07 0.63 0.05
ả ộ ệ ể ự B ng 3.6. Th l c toàn đ i Vi t Nam và Thailand.
ứ ạ S v t tr i thành tích trong t
ấ ả ệ ả ấ
ự ượ ộ ự ơ ấ ể ệ ệ ớ ự t c các test đánh giá s c m nh l c ệ ơ c tay và l c c chân th hi n tính hi u qu trong công tác hu n luy n VĐV BC c p cao Thailand hi n nay so v i VĐV Vi t Nam.
ự ế 3.1.2.3. Đánh giá, so sánh th c tr ng năng l c a khí, y m khí cać ạ
́ ề ụ ệ nhom ch công, ph công, chuy n hai, libero Vi ệ ự ư t Nam
ấ
ủ ả ể ế K t qu ki m tra t ứ ạ ố ấ ấ ạ ạ đ t m c trung bình theo b ng phân lo i công đ t t . ự ư ừ ả b ng 3.3 cho th y năng l c a khí các nhóm ạ c a ủ Heywood [102], nhóm chủ ả ự ế ấ H n ch v năng l c y m ế ề ụ t nh t, nhóm ph công th p nh t.
13
ệ ụ ặ t Nam, đ c bi
ưở ề ấ ệ t là nhóm ph công và ớ ng r t nhi u trong các pha bóng kéo dài v i
ủ khí [95], [101] c a các VĐV Vi ẽ ả chuy n hai s nh h ộ ớ ườ c ề ng đ l n.
ự ư
ế ự ư ấ
ế So sánh năng l c a khí, y m khí các nhóm VN và TL. ả ể K t qu ki m tra t ơ ự ế
ộ ừ ả b ng 3.7 cho th y năng l c a khí toàn đ i ệ t Nam nh ng thành tích năng l c y m khí ớ ư ộ ệ ơ ộ Thailand kém h n VĐV Vi toàn đ i Thailand cao h n so v i toàn đ i Vi t Nam.
ự ư ế ả ộ ệ B ng 3.7. Năng l c a khí, y m khí toàn đ i Vi t Nam – Thailand.
ộ
N i dung
ậ
ự ế
ạ Đ p xe l c k (ml/ph/kg)
ả B t nh y 30 gy (watt/kg)
ệ
Vi
t Nam
Thailand
d
51.15 5.02 47.15 7.19 4
22.10 1.31 26.04 2.06 3.94
d
d
́ ́ ự ự ủ
ề công, ph công, chuy n hai, libero Vi
ụ ế
ả ể K t qu ki m tra t ứ ạ ạ 3.1.2.4. Đánh giá, so sánh th c tr ng năng l c tâm lý cac nhom ch ệ t Nam. ừ ả b ng 3.3 cho th y ả ứ ừ ứ ạ
ạ ấ ủ ạ
ả ạ ố ạ ơ ề ả
ự ử
ạ ề ấ ấ ệ ự ạ ầ
́ ̀ ư ư
ạ ơ ấ năng l c ph n x đ n các ả ự ế ố m c trung bình đ n t VĐV BC đ t m c khá, ph n x ph c t t theo ấ ả b ng phân lo i, nhóm ch công có thành tích ph n x th p nh t, nhóm ể t. Thành tích ki m tra chuy n hai có thành tích ph n x đ n đ t lo i t ế ấ ề v năng l c x lý thông tin nhóm chuy n hai và lbero th p nh t. K t ừ ả ể t trong t ng qu ki m tra lo i hình th n kinh cho th y có s khác bi ấ ặ nhóm và không mang tính đ c tr ng riêng t ng nhom VĐV BC nam c p cao Vi t Nam [47].
ả ự ệ ế ậ ỹ ệ ụ 3.2. M c tiêu 2. Đ ậ ệ ánh giá hi u qu th c hi n k thu t, chi n thu t
ộ ệ ạ ể đ i tuy n BC nam Vi t Nam t i SEA Games 27 năm 2013, SEA Games
28 năm 2015.
ệ ả 3.2.1. Đánh giá hi u qu thi đ u t ấ ạ SEA Games 27 năm 2013, i
SEA Games 28 năm 2015.
14
60
50
40
30
20
10
0
ắ
ậ
ỗ ự ỏ
Đ p thà nh công %
h ng %
Phát thành công % L i t
52.72 49.15
Ch n thà nh công % 20.53 17.68
7.18 8.32
19.57 24.85
Thái Lan Indo Vi t na mệ
46.16
19.21
5.58
29.05
ể
60
50
40
30
20
10
0
ậ
ắ
ỗ ự ỏ
Đ p thành công
Ch n thành công
L i t
h ng
54.85
21.01
Phát thành công 4.12
20.02
ệ
Thái Lan Vi t Nam
Indonesia
46.45 48.62
20.54 21.22
2.85 3.73
29.28 27.31
ỉ ệ ệ ả ấ ộ ồ Bi u đ 3.1. T l % hi u qu thi đ u toàn đ i SEA Games 27, 2013.
ỉ ệ ể ệ ấ ả ộ ồ Bi u đ 3.2. T l % hi u qu thi đ u toàn đ i SEA Games 28,
2015.
ỹ ậ ệ ệ ế ả ự
ả ố ả i BC t
ấ ố ủ ự ệ ữ ệ ả ắ ộ ầ t Nam là ch n bóng, hi u qu
ồ t c a đ i Vi ỹ ấ ấ ủ ậ ậ
ủ
ệ ế ầ ỗ ự ỏ ấ ẫ ả h ng r t cao, qua 2 gi i t
K t qu th ng kê phân tích hi u qu th c hi n k thu t trong thi ạ ấ i SEA Games 27, 2013, Myanmar, SEA Game 28, đ u toàn gi ộ ừ ể bi u đ 3.1, 3.2 gi a 3 đ i hàng đ u khu v c cho 2015, Singapore t ả ệ th y hi u qu thi đ u t ủ ế th p ch y u c a Vi t Nam trong k thu t cá nhân là đ p bóng, phát ấ ộ ạ bóng. M t h n ch c n quan tâm trong thi đ u c a các VĐV BC nam ệ ư ả ấ ệ Vi t Nam là l i đ u v n ch a c i thi n ề ượ c nhi u. đ
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
H ng %ỏ
T t %ố
H ng %ỏ
T t %ố
TB %
H ng %ỏ
T t %ố
TB %
TB %
Thai
73.49
12.05
14.46
76.48
11.76
11.76
88.89
2.78
8.33
Indo
64.89
13.74
21.37
54.84
34.71
6.45
55.36
14.28
30.36
VN
61.54
15.38
23.08
85.71
10.71
3.58
71.43
11.43
17.14
Biên 2
Biên 4
TB số 3
ậ ấ ệ ế 3.2.2. Đánh giá chi n thu t t n công Vi t Nam, Indo, Tháiland
90 80 70 60 50 40 30 20 10 0
T t %ố
H ng %ỏ
T t %ố
H ng %ỏ
Thai Indo VN
72.31 59.42 58.82
Trung bình % 7.69 7.25 8.82
20 33.33 32.36
76 76.92 60.87
Trung bình % 12 15.38 13.04
12 7.7 26.09
Nhanh lao
Hàng sau
ỷ ệ ể ấ ồ Bi u đ 3.3. T l ố % t n công biên 4, TB s 3, biên 2 TL, Indo, VN
ỷ ệ ể ấ ồ Bi u đ 3.4. T l % t n công hàng sau, nhanh – lao TL, Indo, VN.
14
ệ ả ố ạ i SEA Games 27, 2013 t
ể ả ấ ả ạ
l
ệ ứ ấ ặ
ấ ệ ỷ ệ ấ t n công trung bình t t Nam có t ự ế ể ợ ấ ướ ế ộ ế ừ K t qu th ng kê hi u qu t n công t ấ ồ bi u đ 3.3, 3.4 cho th y hi u qu các lo i hình t n công biên Thailand ố ấ cao nh t, Vi t cao nh t. Đây cũng là ậ trình đ k thu t cá nhân các hình th c t n công phù h p đ c đi m th c t ệ ạ i. VĐV đang có trong đ i hình và xu th thi đ u trong n ấ ộ ỹ c hi n t
ế ề ậ 3.2.3. Đánh giá chi n thu t chuy n hai TL, Indo, VN.
Biên 2 ố
ỷ ệ ể ề
TB số 3 ố
Biên 4 ố % chuy n biên s 4, TB s 3, biên s 2 TL, VN, Indo.
120
100
80
60
40
20
0
T t %ố
Trung bình %
H ng %ỏ
T t %ố
Trung bình %
H ng %ỏ
Thai
96.62
1.69
1.69
89.96
8.69
4.35
Indo
75.34
23.29
1.37
81.97
16.39
1.64
VN
66.67
33.33
0
75.47
22.64
1.89
Nhanh lao
ồ Bi u đ 3.5. T l
Hàng sau ề % chuy n hàng sau, nhanh – lao TL, Indo, VN
ỉ ệ ể ồ Bi u đ 3.6. T l
ướ ấ ố Hình 3.1. H ng phân ph i bóng t n công Thailand.
ướ ấ ố ệ Hình 3.2. H ng phân ph i bóng t n công Vi t Nam
(phân tích t
ướ ấ ừ ề ầ ph n m m phân tích thi ố H ng phân ph i bóng t n công
ượ ọ ạ ằ ẽ ề ầ ấ đ u Click & Scout và đ c v minh h a l i b ng ph n m m Volleyball
Playbook)
15
ế ừ ể ấ
ệ ả ố K t qu th ng kê t ả ấ ả ấ
ướ
ố
ệ ấ ướ ạ ề bi u đ 3.5, 3.6, hình 3.1, 3.2 cho th y chuy n ế ạ t nh t trong t t c các lo i hình chi n ệ ố ả ủ ế ậ ng phân ph i bóng t n công hi u qu ch y u t p trung ra hai ề ả ệ t Nam có hi u qu chuy n trung bình s 3 ngang ế ng t n công không rõ ràng lo i hình chi n
ồ ề ố hai Thailand có hi u qu chuy n t ấ ậ thu t, h biên và hàng sau. Vi ằ b ng Thailand, tuy nhiên h thu t.ậ
Phát bóng
Đỡ chuyền 1
ỡ ế ề ậ 3.2.4. Đánh giá chi n thu t phát bóng đ chuy n 1 TL, Indo, VN
ỉ ệ ể ệ ề ả ồ Bi u đ 3.7. T l ỡ % hi u qu phát bóng, đ chuy n 1 TL, Indo, VN.
ồ ế ừ ể
ỹ ả ệ ấ ạ ả ố K t qu th ng kê t ậ
ấ ự
ấ ả ẩ ể
ủ ề
ả ỹ
ầ ấ ộ
ệ ủ ế ố ụ ể ả ậ
ể ậ
bi u đ 3.7, hình 3.3, 34 cho th y các VĐV toàn ạ ộ đ i Thailand có k thu t phát bóng cá nhân đa d ng và đ t hi u qu cao ệ ộ ấ nh t. Trong đ i hình thi đ u năm 2013 có 5 VĐV th c hi n nh y phát ơ ướ ng phát bóng luôn có đi m r i chu n xác bóng t n công (jump service), h ỡ ậ t Nam đa t p trung vào các VĐV ch công lùi đ chuy n 1. Các VĐV Vi ể ậ ố ử ụ (float jump service), ch y u là ki u s s d ng k thu t nh y phát bay ậ phát Contact Focused [62], [63], [92], t m bóng phát th p, t c đ ch m, ừ ế đi m r i đ n gi n và không có chi n thu t phát bóng c th cho t ng tr n đ u. ế ấ ồ ộ
ệ ỡ t Nam có t
ằ t ngang b ng nhau, Vi ả ỡ ể ỷ ệ ố l t ế ệ ề ạ ấ ấ ỏ ơ ơ ấ ề ừ ả ả ố b ng bi u đ 3.7 cho th y đ i hình đ chuy n K t qu th ng kê t ỷ ệ ộ m t Thailand và Indonesia có t l ố t th p, h ng cao nh t. H n ch hi u qu đ chuy n 1 là luôn là nguyên t
16
ưở ậ ấ ế ệ ệ
ế ng đ n hi u qu chi n thu t t n công Vi ế t Nam t ậ ả ề ấ ộ ớ
ạ ả i nhân chính nh h ự khu v c nhi u năm nay khi thi đ u v i các đ i bóng có chi n thu t phát t.ố bóng t
ế ậ Hình 3.3. Chi n thu t phát bóng Thailand
ế ậ ệ Hình 3.4. Chi n thu t phát bóng Vi t Nam.
ướ ộ ệ ừ ầ ề ph n m m
t Nam và Thailand ượ ẽ (phân tích t ọ ạ ằ ề c v minh h a l ầ i b ng ph n m m
H ng phát bóng 2 đ i Vi ấ phân tích thi đ u Click & Scout và đ Volleyball Playbook).
16
ậ ế ủ ả
ấ ế
ả 3.2.5. Đánh giá chi n thu t phòng th ph n công TL, Indo, VN. ả ừ ể K t qu t bi u đ 3.8 cho th y không có s khác bi ủ
ề ấ ỷ ệ ỏ l ư ư ỷ ệ l
80
70
60
50
40
30
20
10
0
T t %ố
Trung bình %
H ng %ỏ
Trung bình %
H ng %ỏ
T t %ố
Thai
21.21
53.54
25.25
66.89
24.14
8.97
Indo
19.49
54.66
25.85
38.6
33.91
27.49
VN
20.48
50.95
28.57
39.73
35.61
24.66
Phản công
Phòng thủ
ệ ề ệ ự ồ t nhi u hi u ả ả ệ ộ ề ấ ộ ỷ ệ ỏ l h ng các đ i đ u r t cao. Hi u qu ph n qu phòng th các đ i, t ủ ự ử ố công đánh giá năng l c x lý tình hu ng c a VĐV chuy n hai và các VĐV ấ ấ ố ả ỷ ệ ấ h ng r t th p, l t cao nh t, t t n công. Thailand có t ph n công t ể ệ ơ ố ả ệ Vi t cao h n Indonesia nh ng ch a th hi n ph n công t ự ượ ộ s v t Nam có t t tr i.
ệ ỷ ệ ả ả ồ Bi u đ 3.8. T l
ể ụ % hi u qu phòng th – ph n công TL, Indo, VN ự ặ ấ ủ ư Xây d ng mô hình đ c tr ng VĐV BC nam c p cao 3.3. M c tiêu 3.
ệ ệ Vi t Nam hi n nay.
ự ả ể ạ ẩ ị
ể ự
ủ ụ ề 3.3.1. Xây d ng b ng đi m và tiêu chu n phân lo i xác đ nh mô ứ ư hình thái, th l c, ch c năng, tâm lý các VĐV BC nam ệ t Nam theo nhóm ch công, ph công, chuy n hai, libero ặ hình đ c tr ng ấ c p cao Vi
ộ ậ
ế trong đ i hình chi n thu t năm 2013. ị ự ể
ể ự ủ ứ 3.3.1.1 Xác đ nh các test xây d ng b ng đi m hình thái, th l c, ch c ụ
ấ ộ ề ậ ả ệ t Nam theo nhóm ch công, ph năng, tâm lý các VĐV BC nam c p cao Vi ế công, chuy n hai, libero trong đ i hình chi n thu t năm 2013.
17
ặ ả ể ự ưở ố ả ừ ế ế
ỹ ấ nh h ự
ệ ế ậ ỏ
ự ế
nh h ụ ế ề ả ự ọ ế T k t qu phân tích đ c đi m các nhân t ng tr c ti p đ n ể ạ ộ ậ ho t đ ng k thu t các VĐV trong thi đ u, đ xây d ng mô hình VĐV BC ấ ế ậ ệ ấ t Nam hi n nay. Lu n án ti n hành l p phi u ph ng v n nam c p cao Vi ể ự ề ọ ự l a ch n các test v hình thái, th l c, ch c năng, tâm lý mang tính là các ặ ưở ố ả nhân t ng tr c ti p đ n đ c đi m thành tích thi đ u t ng nhóm ủ ch công, ph công, chuy n hai, libero,
ứ ấ ừ ể ư ế k t qu l a ch n nh sau: ể ự ề ấ Nhóm t n công và chuy n hai: 6 test hình thái, 14 test th l c, 2 test
ứ ch c năng, 3 tets tâm lý.
ể ự ứ Nhóm libero: 3 test hình thái, 12 test th l c, 2 test ch c năng, 3 tets
tâm lý.
ự ư ặ ạ
ứ ệ 3.3.1.2. Xây d ng tiêu chu n phân lo i các test đ c tr ng đánh giá t Nam Vi
ể ự ủ ụ ề ẩ ấ hình thái, th l c, ch c năng, tâm lý các VĐV BC nam c p cao theo nhóm ch công, ph công, chuy n 2, libero năm 2013.
ể
ừ ự ủ ẩ
ố ế ụ ạ ự ề ừ ẩ
ạ ụ ủ ể ề ừ ế ậ ứ ừ
ả ể ự
ấ ố ộ ả ả T k t qu b ng đi m t ng nhóm ch công, ph công, chuy n hai, ế libero, lu n án ti n hành xây d ng tiêu chu n phân lo i đánh giá t ng test t, khá, trung bình, y u, kém. Đ xây d ng tiêu chu n phân thành 5 m c: t ế lo i cho t ng nhóm ch công, ph công, chuy n hai, libero, chúng tôi ti n hành xây d ng b ng đi m cho các cá nhân tiêu bi u t ng nhóm, các cá ấ nhân này có thành tích thi đ u t t nh t trong đ i tuy n hi n nay.
ự ứ
ụ ể ừ ệ ể ể ự ư 3.3.1.3. Xây d ng mô hình đ c tr ng hình thái, th l c, ch c năng, ủ theo nhóm ch công, ph công, t Nam ặ ệ Vi
ấ tâm lý các VĐV BC nam c p cao chuy n 2, libero năm 2013. ậ ề ế
ừ ế ể ự ự ấ ả ứ
ề T k t qu trên, lu n án ti n hành xây d ng mô hình hình v hình ệ t Nam năm 2013 ứ ồ ụ thái, th l c, ch c năng, tâm lý VĐV BC nam c p cao Vi các nhóm ch công, ph công, chuy n hai, libero g m 3 m c:
ế
ạ ừ ướ ầ ượ ề ể ấ ạ thành tích ki m tra đ t t c yêu c u thi đ u trong n ế trung bình đ n y u kém, ấ ở ứ c, khó đáp ng thi đ u
ể ứ ế ủ ứ M c không đ t: ứ ể có th đáp ng đ ộ ể ấ c p đ i tuy n và khu v c. M c đ t ự ứ ạ : thành tích ki m tra đ t t
ứ ấ ạ ầ ấ ộ ề ạ ừ trung bình đ n m c khá, có nhi u ứ VĐV BC nam c p cao đ t m c này, đáp ng yêu c u thi đ u trình đ BC
18
ể ạ ọ ấ ể ệ ể t Nam hi n nay, có th tuy n ch n đào t o h ướ ng
ệ ự
ứ ể ộ nam c p đ i tuy n Vi ấ ầ ế đ n thi đ u t m khu v c Đông Nam Á. M c lý t ng
ạ ừ ứ ươ ứ ế
ộ ố ộ
ấ ằ ở ưở : thành tích ki m tra đ t t m c khá tr lên, đây là mô ể ầ ướ ấ ng lai, có th đáp ng trình ng đ n trong t hình BC nam c p cao c n h ố ầ ề ể ự ể ấ ộ đ thi đ u c p đ i tuy n Qu c gia, m t s thành tích v th l c g n ấ ngang b ng các VĐV BC nam c p cao Thailand.
ủ Nhóm ch công.
STT
ủ ả B ng 3.8. Mô hình nhóm VĐV ch công.
ỉ Ch tiêu
ứ ạ M c đ t
N iộ dung
M c lýứ ngưở t
M cứ không đ tạ
1
ứ CC Đ ng (cm)
<189.88
≥193.73
2
ớ CC V i (cm)
<243.63
≥248.16
3
Hình thái
ả
S i tay (cm)
<194.63
≥199.35
ớ
4
CS CC v i (cm)
<53.75
≥55.88
5
CS Dài tay (cm)
<4.75
≥7.55
6
ỡ TKM (kg)
<70.63
≥73.42
ế 189.88≤đ n<193.7 3 ế 243.63≤đ n<248.1 6 ế 194.63≤đ n<199.3 5 ế 53.75≤đ n<55.88 ế 4.75≤đ n<7.55 ế 70.63≤đ n<73.42
1
<294.50
>306.30
ậ
ắ B t ch n (cm)
2
<310.53
≥321.20
ậ ậ
B t đ p (cm) ậ ư ế
ạ
3
th gánh t
≥33.25
(cm)
<32.69
B t t ậ
4
<50.56
≥52.27
B t có đánh tay (cm) ờ
Th i gian (s)
>0.37
≤0.34
5
B tậ PX
ộ
Đ cao (cm)
<34.63
≥35.62
6
<284.00
≥301.43
ậ
B t xa TC (cm)
Thể l cự
ạ
7
Ch y 20m (s)
>3.16
≤2.93
8
0 – 5m (s)
>0.87
≤0.83
9
>1.62
≤1.59
0 – 10m (s) ồ ớ
<24.00
≥28.12
10 Ng i v i (cm) Ưỡ ư
11
<49.25
≥52.36
n l ng (cm) ả
ầ
12 Nh y 9 ô 20 (s) (l n)
<39.25
≥44.11
ự
<47.70
≥52.44
13 L c bóp tay (kg) ỉ ố ự
14 Ch s l c bóp tay (kg)
<0.61
≥0.68
ế 294.50≤đ n<306.3 0 ế 310.53≤đ n<321.2 0 ế 32.69≤đ n<33.25 ế 50.56≤đ n<52.27 ế 0.37≥đ n>0.34 ế 34.63≤đ n<35.62 ế 284.00≤đ n<301.4 3 ế 3.16≥đ n>2.93 ế 0.87≥đ n>0.83 ế 1.62≥đ n>1.59 ế 24.00≤đ n<28.12 ế 49.25≤đ n<52.36 ế 39.25≤đ n<44.11 ế 47.70≤đ n<52.44 ế 0.61≤đ n<0.68
Ư
1
<54.16
≥57.77
Ch cứ năng
a khí (ml/ph/kg) ế
2
Y m khí (watt/kg)
<23.26
≥23.96
ế 54.16≤đ n<57.77 ế 23.26≤đ n<23.96
1
>174.66
≤167.58
ả
ạ ơ Ph n x đ n (m/s)
Tâm lý
2
>303.56
≤262.46
ả
ạ ứ Ph n x ph c (m/s)
3
NLXLTT (bit/s)
<1.40
ế 174.66≥đ n>167.5 8 ế 303.56≥đ n>262.4 6 ế 1.40≤đ n<1.58
≥1.58
ụ . Nhóm ph công
STT
ụ ả B ng 3.9. Mô hình nhóm VĐV ph công.
ỉ Ch tiêu
ứ ạ M c đ t
N iộ dung
M c lýứ ngưở t
M cứ không đ tạ
1
≥197.05
ứ CC Đ ng (cm)
<193.63
2
≥255.17
ớ CC V i (cm)
<250.25
3
≥203.97
Hình thái
ả
S i tay (cm)
<199.00
ớ
4
CS CC v i (cm)
<56.63
≥58.28
5
CS Dài tay (cm)
<5.38
≥7.63
6
ỡ TKM (kg)
<70.85
≥77.38
ế 193.63≤đ n<197.0 5 ế 250.25≤đ n<255.1 7 ế 199.00≤đ n<203.9 7 ế 56.63≤đ n<58.28 ế 5.38≤đ n<7.63 ế 70.85≤đ n<77.38
1
<296.25
≥302.54
ậ
ắ B t ch n (cm)
2
<321.55
≥332.24
ậ ậ
B t đ p (cm) ậ ư ế
ạ
3
th gánh t
≥30.93
(cm)
<30.36
B t t ậ
4
<48.70
≥49.03
B t có đánh tay (cm) ờ
Th i gian (s)
>0.33
≤0.29
5
B tậ PX
ộ
Đ cao (cm)
<33.49
≥33.90
6
<278.75
≥283.54
Th l cể ự
ậ
B t xa TC (cm)
ạ
7
Ch y 20m (s)
>3.38
≤3.28
8
0 – 5m (s)
>0.87
≤0.80
9
>1.61
≤1.57
0 – 10m (s) ồ ớ
<21.08
≥27.40
10 Ng i v i (cm) Ưỡ ư
11
<49.25
≥50.75
n l ng (cm) ả
ầ
12 Nh y 9 ô 20 (s) (l n)
<40.00
≥42.45
ự
<43.38
≥48.53
13 L c bóp tay (kg) ỉ ố ự
14 Ch s l c bóp tay (kg)
<0.56
≥0.59
ế 296.25≤đ n<302.5 4 ế 321.55≤đ n<332.2 4 ế 30.36≤đ n<30.93 ế 48.70≤đ n<49.03 ế 0.33≤đ n<0.29 ế 33.49≤đ n<33.90 ế 278.75≤đ n<283.5 4 ế 3.38≤đ n<3.28 ế 0.87≤đ n<0.80 ế 1.61≤đ n<1.57 ế 21.08≤đ n<27.40 ế 49.25≤đ n<50.75 ế 40.00≤đ n<42.45 ế 43.38≤đ n<48.53 ế 0.56≤đ n<0.59
Ư
1
<47.70
≥54.05
Ch cứ năng
a khí (ml/ph/kg) ế
2
Y m khí (watt/kg)
<22.04
≥22.21
ế 47.70≤đ n<54.05 ế 22.04≤đ n<22.21
1
>171.49
≤188.13
ả
ạ ơ Ph n x đ n (m/s)
Tâm lý
2
>266.19
≤278.88
ả
ạ ứ Ph n x ph c (m/s)
3
NLXLTT (bit/s)
<1.44
ế 171.49≤đ n<188.1 3 ế 266.19≤đ n<278.8 8 ế 1.44≤đ n<1.53
≥1.53
STT
Nhóm chuy n 2ề . ả ề B ng 3.10. Mô hình nhóm VĐV chuy n hai.
ỉ Ch tiêu
ứ ạ M c đ t
N iộ dung
M c lýứ ngưở t
M cứ không đ tạ
1
<185.50
≥189.27
ứ CC Đ ng (cm)
2
<241.33
≥246.37
ớ CC V i (cm)
3
<192.67
≥194.75
Hình thái
ả
S i tay (cm)
ớ
4
CS CC v i (cm)
<55.83
≥57.09
5
CS Dài tay (cm)
<7.17
≥9.19
6
ỡ TKM (kg)
<67.77
≥71.01
ế 185.50≤đ n<189.2 7 ế 241.33≤đ n<246.3 7 ế 192.67≤đ n<194.7 5 ế 55.83≤đ n<57.09 ế 7.17≤đ n<9.19 ế 67.77≤đ n<71.01
1
<278.33
≥285.97
ậ
ắ B t ch n (cm)
2
<301.13
≥307.83
ậ ậ
ế 278.33≤đ n<285.9 7 ế 301.13≤đ n<307.8 3
B t đ p (cm) ậ ư ế
ạ
th gánh t
3
<30.13
ế 30.13≤đ n<31.18
≥31.18
B t t (cm) ậ
4
<41.32
≥42.05
B t có đánh tay (cm) ờ
Th i gian (s)
>0.29
≤0.27
5
B tậ PX
ộ
Đ cao (cm)
<31.36
≥31.84
6
<280.00
≥295.00
Th l cể ự
ậ
B t xa TC (cm)
ạ
7
Ch y 20m (s)
>3.21
≤2.99
8
0 – 5m (s)
>0.80
≤0.76
9
>1.60
≤1.57
0 – 10m (s) ồ ớ
<26.17
≥33.49
10 Ng i v i (cm) Ưỡ ư
11
<53.67
≥54.82
n l ng (cm) ả
ầ
12 Nh y 9 ô 20 (s) (l n)
<36.00
≥38.65
ự
<38.83
≥41.76
ế 41.32≤đ n<42.05 ế 0.29≥đ n>0.27 ế 31.36≤đ n<31.84 ế 280.00≤đ n<295.0 0 ế 3.21≥đ n>2.99 ế 0.80≥đ n>0.76 ế 1.60≥đ n>1.57 ế 26.17≤đ n<33.49 ế 53.67≤đ n<54.82 ế 36.00≤đ n<38.65 ế 38.83≤đ n<41.76
13 L c bóp tay (kg) ỉ ố ự
14
<0.53
ế 0.53≤đ n<0.56
≥0.56
Ch s l c bóp tay (kg)
Ư
1
a khí (ml/ph/kg)
<50.37
ế 50.37≤đ n<54.28
≥54.28
Ch cứ
<20.35
ế 20.35≤đ n<20.82
≥20.82
2
ế
Y m khí (watt/kg)
năng
>161.43
≤163.14
1
ả
ạ ơ Ph n x đ n (m/s)
Tâm lý
>309.39
≤313.13
2
ả
ạ ứ Ph n x ph c (m/s)
NLXLTT (bit/s)
<1.26
ế 161.43≤đ n<163.1 4 ế 309.39≤đ n<313.1 3 ế 1.26≤đ n<1.44
≥1.44
3
Nhóm Libero.
STT
ả B ng 3.11. Mô hình nhóm VĐV Libero.
ỉ Ch tiêu
ứ ạ M c đ t
M c lýứ ngưở t
N iộ dung
M cứ không đ tạ
<180.83
≥182.36
1
ả
S i tay (cm)
ế 180.83≤đ n<182.3 6
CS Dài tay (cm)
<4.33
ế 4.33≤đ n<8.87
≥8.87
2
Hình thái
ỡ TKM (kg)
<61.30
ế 61.30≤đ n<66.16
≥66.16
3
ậ ư ế
ạ
th gánh t
<28.53
ế 28.53≤đ n<30.56
≥30.56
1
B t t (cm)
ậ
B t có đánh tay (cm)
<51.88
ế 51.88≤đ n<52.22
≥52.22
2
ờ
Th i gian (s)
>0.21
ế 0.21≤đ n<0.14
≤0.14
3
B tậ PX
ộ
Đ cao (cm)
<29.45
ế 29.45≤đ n<29.96
≥29.96
<261.00
≥264.61
4
ậ
B t xa TC (cm)
ế 261.00≤đ n<264.6 1
ạ
Ch y 20m (s)
>3.01
ế 3.01≤đ n<2.90
≤2.90
5
Th l cể ự
0 – 5m (s)
>0.81
ế 0.81≤đ n<0.78
≤0.78
6
0 – 10m (s)
>1.61
ế 1.61≤đ n<1.58
≤1.58
7
ồ ớ
Ng i v i (cm)
<25.13
ế 25.13≤đ n<27.70
≥27.70
8
Ưỡ ư
n l ng (cm)
<52.00
ế 52.00≤đ n<53.00
≥53.00
9
ả
ầ
10 Nh y 9 ô 20 (s) (l n)
<39.67
ế 39.67≤đ n<41.75
≥41.75
ự
11 L c bóp tay (kg)
<29.60
ế 29.60≤đ n<33.32
33.32
ỉ ố ự
12 Ch s l c bóp tay (kg)
<0.43
ế 0.43≤đ n<0.48
0.48
Ư
a khí (ml/ph/kg)
<48.48
ế 48.48≤đ n<53.08
≥53.08
1
Ch cứ năng
ế
Y m khí (watt/kg)
<20.82
ế 20.82≤đ n<21.30
≥21.30
2
Tâm lý
>170.08
≤176.14
1
ả
ạ ơ Ph n x đ n (m/s)
ế 170.08≤đ n<176.1 4
ả
ạ ứ Ph n x ph c (m/s)
>287.44
≤297.22
2
ế 287.44≤đ n<297.2 2
3
NLXLTT (bit/s)
<1.35
ế 1.35≤đ n<1.42
≥1.42
18
ự ẩ ị ặ 3.3.2. Xây d ng tiêu chu n xác đ nh mô hình đ c tr ng
ủ ấ ệ ậ ỹ ư k thu t ụ t Nam theo nhóm ch công, ph công, các VĐV BC nam c p cao Vi
ộ ế ề ậ chuy n hai, libero trong đ i hình chi n thu t.
ỹ ậ ự ấ 3.3.2.1. Xây d ng mô hình k thu t cá nhân trong thi đ u các
ệ ệ t Nam hi n nay [8], [68], [93], [104].
ộ
ạ
ậ ằ ấ ậ ỹ ụ ỹ ể nhóm VĐV BC nam Vi ứ ệ ể ị
ỹ ơ ở ế ả ố k t qu th ng kê s
ệ ạ i Myanmar trong m c tiêu 2.
ấ ạ ́ ộ ừ ế ụ ỹ ứ ậ ̉ 1. Nhom VĐV chu công:
ấ ộ ố
ự ự ố ậ ả ố
ể ậ ắ ủ ề
ệ ậ ả ấ
ộ ỹ ự ấ ấ ệ ả ủ ệ Do ch c năng nhi m v thi đ u trong đ i hình các nhóm có khác nhau ặ nên đ c đi m các lo i hình k thu t cũng khác nhau, đây là các c s chính ặ ậ nh m xác đ nh mô hình đ c đi m k thu t cá nhân trong đ i hình chi n thu t. ố ậ ự Xây d ng mô hình k thu t các nhân các nhóm VĐV t i SEA Games 27, 2013 t li u thi đ u t ủ ặ Đ c đi m ch c năng k thu t nhóm ch ố ồ công trong đ i hình thi đ u bao g m: đ p bóng khu v c biên s 4, biên s ỡ 2 và hàng sau, đ p bóng ph n công; ch n bóng khu v c s 4 và s 2; đ ủ chuy n m t chính; phát bóng; phòng th hàng sau. Đây là nhóm VĐV ch ự ộ l c, có k thu t toàn di n nh t trong các nhóm, hi u qu thi đ u toàn đ i ườ th ng d a vào hi u qu thi đ u nhóm ch công.
ủ ả ậ ỹ B ng 3.12. Mô hình k thu t nhóm ch công.
ỹ
∑
ậ K thu t
ậ
Đ p bóng
147
Phát bóng
156
ắ
Ch n bóng
223
ề
ỡ
Đ chuy n 1
158
99
T t %ố 93 63.27 10 6.41 39 17.49 105 66.46 42 42.42
Trung bình % 19 12.92 134 85.90 88 39.46 42 26.58 12 12.12
H ng %ỏ 35 23.81 12 7.69 96 43.05 11 6.96 45 45.46
Phòng th ủ hàng sau
ủ
ệ l
ừ ả ả ố K t qu th ng kê t ạ t n công đ t 63.27%, t ố ạ ấ ỷ ệ ỏ l ủ ỷ ệ ố ệ b ng 3.12 cho th y nhóm VĐV ch công Vi t ấ ả h ng r t cao 23.81%. Hi u qu ỷ ệ l t t đ t 66.64%, phòng th hàng sau có t t 42.42%, t l
ế ỷ ệ ấ Nam có t ề ỡ đ chuy n 1 t ấ ỏ h ng r t cao 45.46%.
19
́ ặ ậ ể ụ 2. Nhom VĐV ph công:
ỹ ứ ự ừ ữ ướ ế gi a l
ụ ượ hàng sau b ng VĐV libero nên h u nh
ừ ả ủ ế
ả ố ụ
ằ ả ố ư ỷ ệ ỏ ủ ơ l
ấ ch n t
t đ t th p 7.53%, trung bình 77.42%, t ư ỷ ệ ỏ ủ ụ i đ n 2 biên, ư ầ b ng 3.13 cho t 60.87% ỷ ắ ố ạ t đ t ằ h ng 42.07% ngang b ng l
Đ c đi m ch c năng k thu t nhóm ph ắ ấ công là t n công nhanh – lao; ch n bóng khu v c t ở c thay ra các VĐV ph công đ không tham gia phòng th hàng sau. K t qu th ng kê t ấ ố ầ ấ ệ th y s l n t n công nhóm ph công ít h n nh ng có hi u qu t ằ ấ h ng cũng r t cao 26.09%. T ngang b ng nhóm ch công, tuy nhiên t ố ạ ỷ ệ ệ phát bóng t l l ơ 19.93% cao h n nhóm ch công nh ng t ủ nhóm ch công.
T tố
H ngỏ
ụ ả ậ ỹ B ng 3.13. Mô hình k thu t nhóm ph công.
ỹ
∑
ậ K thu t
Trung bình %
ậ
Đ p bóng
46
Phát bóng
93
271
% 20 60.87 7 7.53 54 19.93
3 13.04 72 77.42 103 38.00
% 11 26.09 14 15.05 114 42.07
Ch nắ bóng
́ ỹ ậ ặ ể ứ ề
ấ
3. Nhom VĐV chuy n hai: ạ ộ ứ ề ụ ệ
ấ ề ế
ự ố ề ấ ỷ ệ l
ỷ ệ
ủ ố ấ
Đ c đi m ch c năng k thu t nhóm ổ ch c các ho t đ ng t n công cho các VĐV t n công và chuy n hai là t ắ ộ ấ ề t n công toàn đ i. Ngoài nhi m v chuy n, nhóm VĐV chuy n hai ch n ả ố ở ở ự ố ủ bóng khu v c s 1. K t qu th ng khu v c s 2 và phòng th hàng sau ạ ừ ả ề ố t nhóm chuy n hai đ t 77.91%. b ng 3.14 cho th y t kê t chuy n t ắ ố ạ ỷ ệ ấ ố ạ t đ t t đ t 7.14%, trung bình r t cao 77.14%. T l T l ch n t phát t ấ ạ ơ t hàng sau đ t 21.28% th p 22.86% cao h n nhóm t n công, phòng th t ủ ơ h n nhóm ch công.
H ngỏ
ề ả ậ ỹ B ng 3.14. Mô hình k thu t nhóm chuy n hai.
ỹ
∑
ậ K thu t
T t %ố
Trung bình %
ề Chuy n bóng
Phát bóng
201 77.91 5
49 18.99 54
25 8 70
% 8 8.10 11
ắ
Ch n bóng
70
47
7.14 16 22.86 10 21.28
77.14 25 35.71 11 23.40
15.72 29 41.43 26 55.32
Phòng th ủ hàng sau
20
́ ặ ể ứ
ậ ạ ộ ấ
ề ỡ
ấ ố ầ ủ ơ
ấ ỹ Đ c đi m ch c năng k thu t nhóm libero là 4. Nhom VĐV libero: phòng thủ ề ỡ ở đ chuy n 1 và hàng sau, không tham gia ho t đ ng t n công ừ ả ả ố ế ướ ở hàng tr b ng 3.15 cho th y s l n đ chuy n 1 c. K t qu th ng kê t ư ỷ ệ ố ầ ạ t nhóm libero đ t 53 l n nh ng có t t cao h n nhóm ch công 77.36%, l ỷ ệ ỏ ấ ủ ố ạ ỷ ệ h ng r t cao 34.88%. l l t t đ t th p 36.05%, t phòng th t
H ngỏ
ả ậ ỹ B ng 3.15. Mô hình k thu t nhóm libero.
ỹ
∑
ậ K thu t
T t %ố
Trung bình %
ỡ
53
ề Đ chuy n 1
Phòng thủ
86
41 77.36 31 36.05
10 18.87 25 29.07
% 2 3.77 30 34.88
ệ ỹ ả ự ế ệ ậ ậ 3.3.2.2. So sánh hi u qu th c hi n k thu t, chi n thu t trong thi
ạ ạ ể ộ ấ đ u VĐV đ i tuy n BC nam t i SEA Games 28, năm 2015 t
ự i Singapore. Nh m có s so sánh, đánh giá mô hình các nhóm VĐV BC nam Vi
ằ ệ ơ ở ự
ướ ươ ế ự ng đ n trong t
ớ t Nam h ả ệ ậ ả ạ
ệ ớ
ạ ộ
ừ ệ ố
ủ ả ệ t ưở ng Nam hi n nay so v i BC khu v c, đây là c s xây d ng mô hình lý t ấ ệ ng lai, nâng cao thành tích thi đ u. BC nam Vi ạ ế ố ự Lu n án d a vào b ng th ng kê phân lo i x p h ng hi u qu thành tích cá t Nam theo nhóm chuyên môn so v i các VĐV nhân các VĐV BC nam Vi ấ i SEA Games 28, năm 2015, Singapore BC các đ i tham gia thi đ u t (PLAYER RANKING BY SKILL) t h th ng VIS (Volleyball Information System) phiên b n 2015 c a FIVB [108].
ủ 1. Nhóm VĐV ch công.
ủ ế ả ả ậ ạ ỹ B ng 3.16. B ng x p h ng k thu t nhóm VĐV ch công.
ỹ
ậ K thu t
X p h ng
ạ T.T.Thu nậ
A.Sigit (Indonesia)
ế N.Kissada (Thailand)
(Vi
tệ
N.V.D ữ tệ (Vi
Nam)
Nam)
ỡ
1
6
2
10
7
ậ ắ
3 2
9
1
9
21
́ ế ạ ừ ự ̉
ậ ế ề ế ả ả
ề Đ chuy n 1 Đ p bóng Ch n bóng Phát bóng Phòng thủ hàng sau ả ế K t qu x p h ng t ủ ệ ỹ ỹ
̀ ộ ̉ ̣
ự ệ
ỡ ướ ầ
ể ạ ể ằ ớ ng lai đ có th đ t m c ngang b ng v i các VĐV ch công gi
ỹ ạ bang 3.16 cho thây h n ch v năng l c k ệ ệ ưở ng đ n hi u qu thi thu t toàn di n nhóm ch công Vi t Nam, nh h ́ ậ ệ ấ đ u toàn đ i. Mô hinh k thu t nhom chu công Viêt Nam là hoàn thi n ề ậ ậ năng l c toàn di n các k thu t đ p bóng biên và hàng sau, đ chuy n ế ủ ộ ng đ n m t, ch n bóng, phát bóng, phòng th hàng sau là mô hình c n h ỏ ủ ứ trong t i ở ắ ươ ự ệ khu v c hi n nay.
ụ 2. Nhóm VĐV ph công.
ụ ế ả ả ậ ạ ỹ B ng 3.17. B ng x p h ng k thu t nhóm VĐV ph công.
ế
ạ
X p h ng
Nguy n Hoàng
ỹ
ậ K thu t
N.Kissada
ễ ngươ Th
(Thailand)
ệ
(Vi
t Nam )
ậ
Đ p bóng
2
1
1
1
Ch nắ bóng
ạ ế ễ
ươ ậ
̀ ướ ỹ ̣
ậ ỹ ậ ầ ả
ấ ấ ả ế ừ ả K t qu x p h ng t b ng 3.17 cho th y VĐV Nguy n Hoàng ệ ự ấ ấ ố ệ ả ỹ t nh t khu v c hi n nay, Th ng có thành tích hi u qu k thu t thi đ u t ́ ế ệ ng đ n. Tuy t Nam h đây là mô hinh k thu t nhom VĐV phu công Vi nhiên, c n nâng cao k thu t phát bóng, kh năng phán đoán, thích nghi và ố ử x lý các tình hu ng trong thi đ u.
̀ ́ 3. Nhom VĐV chuyên hai.
ế ề ả ả ậ ạ ỹ B ng 3.18. B ng x p h ng k thu t nhóm VĐV chuy n hai.
22
ế
ạ
X p h ng
G.V.Đ cứ
ỹ
C.Saranchit
ậ K thu t
(Thailand)
tệ (Vi Nam )
25
49
Toàn di nệ ề Chuy n hai
1
6
ắ
Ch n bóng
7
Phát bóng
4
ấ ạ ạ ệ ế ả ế K t qu x p h ng t
ộ ứ ừ ả b ng 3.18 cho th y đ i Vi ư
ạ ả ề ế ệ ự ề ệ
̀ ậ ớ ỹ
́ ̀ ế ậ ậ ầ
ầ ơ
ố ậ ả ể ệ ề ệ ả ả ỹ
ề ắ ệ ậ ấ ậ ỹ ế t Nam x p h ng 2 ạ ỉ ế ạ i SEA Games 28, 2015 nh ng VĐV Giang văn Đ c ch x p h ng 6 trong t ỹ ả b ng x p lo i hi u qu chuy n hai, kém xa v năng l c toàn di n các k ậ ề thu t so v i VĐV chuy n hai Thailand C.Saranchit. Mô hinh k thu t ộ ỹ ệ t Nam c n co trình đ k thu t, chi n thu t cá nhóm VĐV chuyên hai Vi ệ ạ nhân trong phân ph i bóng đ t hi u qu cao h n, trong đó, c n hoàn thi n ế và nâng cao k thu t nh y chuy n đ nâng cao hi u qu chuy n chi n ả thu t trong thi đ u, nâng cao hi u qu các k thu t phát bóng, ch n bóng.
4. Nhom VĐV Libero.
́
ế ả ả ạ ậ ỹ B ng 3.19. B ng x p h ng k thu t nhóm VĐV Libero.
ế
ạ
X p h ng
H.T.Ching
N.X.Thành
Đ iộ
ệ
(Malaysia)
(Vi
t Nam)
ề
ỡ
Đ chuy n 1
7
4
Phòng thủ
1
2
ế ễ ấ
ạ ậ ấ
ươ ệ ầ ng đ n trong t
́ ̀ ướ ệ ự ậ ỹ ừ ả ả ế b ng 3.19 cho th y VĐV Nguy n Xuân Thành K t qu x p h ng t ự ằ ớ ố ỹ có thành tích k thu t ngang b ng v i nhóm VĐV t t nh t khu v c, đây là ế ng lai. Mô t Nam c n h mô hình các VĐV libero Vi ̀ ̀ hinh k thu t nhom VĐV libero la hoàn thi n và nâng cao năng l c toan
23
̀ ̀ ỹ ̣ ̉
̃ ậ ơ ả ̀ ấ ủ ̀ ạ ệ ạ ạ ẩ diên các k thu t đ chuyên 1 va phong thu hang sau. Ngoài ra, các năng ự ề l c v phán đoán, ph n x , linh ho t là ph m ch t c a libero BC hi n đ i.
ậ ạ ừ ế
ấ ự ả ế ả
ệ ề ả
ế ậ ậ ệ ề ầ ạ ự ấ ấ
ả ạ ệ ấ ả ậ
ộ ỹ ệ ế ế ấ ả
ủ
ự ệ ướ ưở ấ ầ t Nam c n h ng t
ề ệ ng các VĐV BC nam c p cao Vi ả ấ ệ ệ ằ ọ
ự ở ỹ ấ ủ T k t qu x p h ng thành tích k thu t trong thi đ u c a các nhóm VĐV trình bày b ng 3.16, 3.17, 3.18, 3.19 cho th y s khác bi t v trình ậ ộ ỹ đ k thu t toàn di n các VĐV cá nhân là n n t ng góp ph n t o s khác ệ ề ệ ệ ể bi t t v hi u qu chi n thu t t p th trong thi đ u. Có r t ít VĐV Vi ạ ệ Nam hi n nay đ t trình đ k thu t toàn di n trong thi đ u, ph n ánh h n ch trong công tác hu n luy n chuyên môn hóa. K t qu xây d ng mô ụ ậ ỹ hình k thu t các nhóm ch công, ph công, chuy n hai, libero hi n nay là ớ i mô hình lý t ấ trong công tác tuy n ch n và hu n luy n nh m c i thi n thành tích thi đ u BC nam ể khu v c.
24
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
̣
́ ́ ́ ̀ ư ụ ̉ ̣ ̣
ế ừ ả ể ̃ ư ể ự
ấ ể ề
ể
ệ ự
ứ
ề ố ơ ữ ự ơ ơ
ể ự ồ ự ế
ạ
ề ẻ ́ KÊT LUÂN. ́ ́ ́ ư T kêt qua nghiên c u các m c tiêu, luân an rut ra nh ng kêt luân sau: ứ 12 test hình thái, 14 test th l c, 2 test ch c 1. K t qu ki m tra t ộ ố ỉ ố năng, 4 test tâm lý cho th y: chi u cao và m t s ch s thân th các VĐV ớ ệ ằ ệ ấ t Nam hi n nay là ngang b ng v i các VĐV BC khu BC nam c p cao Vi ớ ặ ợ ệ ừ ự ự t t ng nhóm là phù h p v i đ c đi m thi v c Đông Nam Á, s khác bi ậ ể ế ộ ấ t thành tích ki m đ u các nhân trong đ i hình chi n thu t. Có s khác bi ừ ấ tra th l c, ch c năng, tâm lý trong t ng nhóm, gi a các nhóm, nhóm t n ạ ề ứ t h n các tets v s c m nh l c c chân và c tay, công đ ng đ u và t ể tố thành tích ki m tra năng l c y m khí. Nhóm chuy n hai và libero có t ể ướ ề ơ c chân. h n các tets v t c đ , m m d o, linh ho t di chuy n b ̀ ộ ề ố ộ ả ữ ế ̉
ằ
ạ
ề ố ạ ộ ề ề ự ề ứ ự c chân, năng l c y m khí, t ơ ng b
ả ố ử ụ ừ ế ấ
ầ ộ
ế ề ấ h n ch v toàn đ i Vi ậ ỗ ự ỏ ạ ệ t K t qu so sánh thanh tich kiêm tra gi a hai đ i Thailand và Vi ệ ỉ ố Nam cho th y ấ chi u cao và các ch s hình thái ngang b ng nhau, Vi t ơ ể ơ Nam kém h n v s c m nh l c c chân và c tay, linh ho t di chuy n ẻ ố ơ ế ướ ướ ế bi n h t h n v t c đ , m m d o, ự ư năng l c a khí. ề 2. T k t qu th ng kê s li u thi đ u, s d ng ph n m m phân tích ấ ệ ạ ấ t Nam là t n ế ỹ h ng. H n ch k thu t cá nhân các VĐV trong thi i t
ề ộ ố ệ thi đ u VIS, Click & Scout cho th y công, phát bóng, l ậ ấ đ u là đ p bóng, phát bóng, chuy n hai và đ chuy n m t.
Thailand là đ i v t tr i v hi u qu th c hi n các lo i hình k
ỡ ả ự ự ấ ở ạ ệ
ậ ệ ố ơ ả ấ ơ ỹ ệ ệ khu v c hi n nay. Vi t Nam có ề t h n Indonesia, kém h n v phát bóng,
i t
ề ộ ượ ộ ề ệ ể ậ thu t cá nhân và t p th trong thi đ u ắ hi u qu t n công, ch n bóng t ỗ ự ỏ h ng. chuy n hai và l ỏ ả ừ ế ậ ự ư ặ
ủ ụ ệ ấ
ồ
ồ
́ ự ả ̉ ̣ ̉ ề ấ 3. T k t qu ph ng v n, lu n án xây d ng mô hình đ c tr ng các ề nhóm VĐV BC nam c p cao Vi t Nam: nhóm ch công, ph công, chuy n ể ự hai g m: 6 test hình thái, 14 test th l c, 2 test sinh lý, 3 test tâm lý; nhóm ể ự libero g m: 3 test hình thái, 14 test th l c, 2 test sinh lý, 3 test tâm lý. ̀ Trên c s xây d ng b ng điêm va tiêu chu n phân loai cac chi tiêu v
ứ ế ơ ở ể ự ẩ ậ hình thái, th l c, ch c năng, tâm lý các VĐV, lu n án ti n hành ề xây d ngự
25
ề ủ ̣ ư
ưở ấ ụ mô hình đăc tr ng nhóm ch công, ph công, chuy n hai, libero BC nam c p cao Vi
ệ ả ố ạ ạ ấ ng. ả ế
ạ ậ ạ
ư ẩ
ủ
ụ ờ ậ ệ ả ồ ỹ
ả ự ự
ầ ướ ệ ế ờ ớ ́ ệ ư t Nam hi n nay theo 3 m c: không đ t, đ t, lý t ệ ế ố ệ ừ ế T k t qu th ng kê s li u trong thi đ u, k t qu x p h ng hi u ậ ả ỹ i SEA Games 28, 2015, Singapore, lu n án xây qu k thu t cá nhân t ặ ậ ự ề ỹ d ng tiêu chu n mô hình v k thu t cá nhân đ c tr ng cho các nhóm ấ ệ ề VĐV: ch công, ph công, chuy n hai, libero BC nam c p cao Vi t Nam ậ ệ ệ hi n nay. Đ ng th i l p b ng so sánh hi u qu th c hi n k thu t trong ậ ỹ ầ ạ ữ ấ i khu v c, đây là mô hình k thu t thi đ u gi a các nhóm VĐV hàng đ u t t Nam c n h các VĐV Vi ng đ n trong th i gian t i.
̣
ả ể ệ ề ự ấ KIÊN NGHI. 1. K t qu thành tích ki m tra cho th y có s khác bi
́ ế ứ ể ự ự ể ậ
ự ẩ
ủ ệ
t v hình thái, ể th l c, ch c năng, tâm lý các VĐV, do v y, đ xây d ng các test ki m tra ấ ị đánh giá, xây d ng tiêu chu n xác đ nh mô hình VĐV BC nam c p cao ụ t Nam nên phân các VĐV theo các nhóm chuyên môn: ch công, ph Vi ề công, chuy n hai, libero.
́ ́ ̀ ́ ệ ̉ ự ậ ậ ̣
́ ả ỹ 2. Han chê vê thê l c, hi u qu k thu t đ p bóng, phat bong, đ ̀ ̀ ̣
́ ấ ế ̉ ̃ ơ ấ là các nguyên ấ ng đ n thành tích thi đ u cua cac VĐV BC nam c p
ự chuyên 1, ky thuât ca nhân VĐV chuyên hai trong thi đ u nhân chính nh h ạ cao Vi
ả ề ứ ể ự ỹ
ữ ấ ớ
ế ệ ằ ả
ở ng đ n trong t ờ khu v c trong th i gian t
̀ ̀ ̀ ̉ ự ự ư ̉ ̣
̃ ́ ́ ́ ́ ệ ̣
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ưở ả ệ i khu v c Đông Nam Á, châu Á nhi u năm nay. t Nam t ậ ế K t qu so sánh thành tích hình thái, th l c, ch c năng, tâm lý, k thu t ấ ấ trong thi đ u gi a các VĐV BC nam c p cao v i các VĐV BC c p cao khu ươ ầ ướ ự v c là mô hình c n h ng lai nh m c i thi n thành tích thi ớ ự ấ i. đ u BC nam ́ ́ ́ ư 3. Kêt qua xây d ng mô hinh đăc tr ng vê hinh thai, thê l c, ch c ̉ năng, tâm ly, ky thuât cac nhom VĐV BC nam câp cao Vi t Nam co thê dung lam tai liêu tham khao cho cac HLV, cac nha chuyên môn trong công tac tuyên chon, huân luyên BC Viêt Nam hiên nay.
́ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣
ư ̀ ̀ ́ ́ ư ơ Cân co cac nghiên c u bô sung toan diên h n trong viêc phân tich, ́ đanh gia, xây d ng mô hinh VĐV BC câp cao Viêt Nam đê co cac kêt luân ́ ̀ khach quan h n vê vân đê nghiên c u.