
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Bảng phân bổ phiếu khảo sát ........................................................... 10
Bảng 2.2. Thang đo Likert 5 mức độ ................................................................ 10
Bảng 2.1. Các nhóm người sử dụng và lao động trong kinh tế số .................... 42
Bảng 3. 1. Bảng xếp hạng DTI một số tỉnh/ thành phố trên cả nước ............... 87
Bảng 3. 2. Thống kê doanh nghiệp ICT theo lĩnh vực ở tỉnh Thái Nguyên ..... 88
Bảng 3. 3 Hạ tầng internet tỉnh Thái Nguyên ................................................... 90
Bảng 3. 4. Ứng dụng công dân số C Thái Nguyên ........................................... 92
Bảng 3.5. Lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo khu
vực kinh tế tỉnh Thái Nguyên ................................................................. 93
Bảng 3.6. Số lượng nhân lực quản lý nhà nước địa bàn cấp tỉnh ở một số
ngành, lĩnh vực của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 - 2022 ............... 94
Bảng 3.7. Nhân lực phục vụ chuyển đổi số trong một số ngành, lĩnh vực
của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 - 2022 .......................................... 95
Bảng 3.8. Số lượng lao động trong lĩnh vực công nghệ thông tin tỉnh Thái
Nguyên .................................................................................................... 96
Bảng 3.9. Bảng kết quả khảo sát đánh giá thực trạng về thể lực của nhân
lực lãnh đạo, quản lý tỉnh Thái Nguyên .................................................. 99
Bảng 3.10. Bảng tổng hợp trình độ chuyên môn của cán bộ, công chức từ
cấp huyện trở lên của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 - 2022 ........... 101
Bảng 3.11. Bảng tổng hợp trình độ tin học của cán bộ, công chức từ cấp
huyện trở lên của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 - 2022 ................. 104
Bảng 3. 12. Bảng tổng hợp kết quả khảo sát tiêu chí kĩ năng số của lao
động chuyên trách, bán chuyên trách .................................................... 105
Bảng 3. 13. Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo giới tính tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 - 2022 ............... 108
Bảng 3. 14. Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm tại
một số ngành kinh tế tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 - 2022 ........... 109
Bảng 3. 15. Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo giới
tính và theo thành thị, nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 - 2022 .. 109
Bảng 3. 16. Bảng so sánh chỉ số thành phần đào tạo lao động của tỉnh
Thái Nguyên và các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2018 - 2022 ..... 114
Bảng 3. 17. Số lượng CBVC ngành Giáo dục tỉnh Thái Nguyên tham gia
lớp tập huấn về nâng cao nhận thức chuyển đổi số .............................. 117