2
3
Ớ
Ậ
Ệ
A. GI
I THI U LU N ÁN
Ặ
Ấ
Ề
1. Đ T V N Đ
ớ ệ ệ ướ Trong giáo d c đào t o vi c đ i m i theo xu h
ổ
ả
ộ ươ
ế
ộ ẩ ụ
ươ
ệ
ng ti n, ph
ả ượ
t, ph i đ
ượ
ụ ạ
ườ
c ti n hành m t cách th
ạ
ụ
ườ ộ
ạ
ạ
ng hi n đ i hoá n i
ế ứ
ề
ng pháp gi ng d y và đánh giá là đi u h t s c
ụ
ng xuyên liên t c. Trong đó,
ỉ ạ
c B Giáo d c và Đào t o (GD&ĐT) ch đ o chu n hóa
ệ
ấ ượ
ng, hi u
ng đánh giá ch t l
ể ng trình đào t o các môn th thao nâng cao (TTNC) t
dung, ph
ế
ầ
c n thi
ệ
vi c đánh giá đ
ế
ộ
ỹ
ứ
ki n th c, k năng, là m t công c đo l
ả ủ
qu c a quá trình GD&ĐT.
ươ
ọ ư ạ ạ ộ
ạ
ể ụ
ả ọ ủ ộ
ơ ả
ệ ể ậ
ộ ố
ỹ ứ ủ ế
ạ ạ
ư
ấ ề ạ ộ i tr
ụ
ọ ầ ộ ạ
Trong ch
i
ể
ườ
ng Đ i h c s ph m Th d c th thao (ĐHSP TDTT) Hà N i quy
tr
ề
ị
đ nh sinh viên chuyên sâu ph i h c các n i dung c b n c a môn Đi n
ẩ
kinh và m t s môn th thao khác. Chính vì v y, vi c đánh giá theo chu n
ki n th c, k năng môn chuyên ngành c a sinh viên các môn TTNC, trong
ử
ươ
ề
đó có môn Đi n kinh trong ch
ng trình đào t o c nhân s ph m giáo
ườ
ấ
d c th ch t (GDTC) t
ng ĐHSP TDTT Hà N i là v n đ quan
ủ
ượ
tr ng c n đ
ứ
c quan tâm nghiên c u m t cách đ y đ .
ứ ế ậ ề ậ ể
ầ
ừ ơ ở ế T c s ti p c n, chúng tôi ti n hành nghiên c u đ tài lu n án: “
ự ứ ứ ỹ ế ể ẩ
ạ ọ ư ạ ạ ủ ươ ườ cao theo ch
Nghiên c u xây d ng chu n ki n th c, k năng các môn th thao nâng
ể ụ
ng Đ i h c S ph m Th d c
ề ng trình đào t o c a tr
ể
ứ
ộ ể ẫ th thao Hà N i (d n ch ng môn th thao nâng cao đi n kinh) ”.
ứ ụ
ậ ễ ự ơ ở ị
ạ ể ơ ở
ọ ế ẩ ậ
ẩ ẩ ẩ
ươ ủ ề ỹ
ọ
ậ ạ
ứ
ể
ỹ ệ
ạ ệ
ư
ả ủ ề
ườ ủ ệ ầ
ạ ộ M c đích nghiên c u
ướ
ứ
ng
Trên c s nghiên c u c s lý lu n, th c ti n và các đ nh h
ị
trong d y h c và ki m tra đánh giá theo chu n, lu n án ti n hành xác đ nh
ế
ự
ộ
tiêu chí, n i dung và xây d ng chu n, tiêu chu n đánh giá theo chu n ki n
ẩ
ng trình môn h c TTNC đi n kinh (tiêu chu n
th c, k năng c a ch
ỹ
ộ ể ự
ụ ư
ki m tra, đánh giá trình đ th l c, k thu t và nghi p v s ph m TDTT,
ạ
ủ
ươ
ng trình đào t o c a nhân s ph m
k năng ngh nghi p...) trong ch
ộ
ng ĐHSP TDTT Hà N i, góp ph n nâng hi u qu c a quá
GDTC c a tr
trình đào t o theo nhu c u xã h i.
ầ
ứ ụ
ụ ứ
c m c đích nghiên c u nêu trên, quá trình nghiên c u
M c tiêu nghiên c u
ượ
ể ạ
Đ đ t đ
ế
ả ụ ứ
ứ ằ
nh m gi i quy t các m c tiêu nghiên c u sau:
4
ị ộ ự
Đánh giá th c tr ng và M c tiêu 1:
ạ
ề ạ ế ẩ
xác đ nh tiêu chí, n i dung chu n
ử ng trình đào t o c
ườ ạ ỹ
ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh theo ch
nhân s ph m GDTC c a tr
ươ
ộ
ng ĐHSP TDTT Hà N i.
ẩ ủ
ự ẩ M c tiêu 2:
ụ
ứ
ư
ụ
ỹ ử ề ạ
ng trình đào t o c nhân s
ứ
ạ ườ ủ
ế
ẩ
Xây d ng chu n và tiêu chu n đánh giá theo chu n ki n
ư
ươ
th c, k năng môn TTNC đi n kinh theo ch
ộ
ng ĐHSP TDTT Hà N i.
ph m GDTC c a tr
ệ
ể
ụ
Ứ ụ ứ ẩ ỹ ị M c tiêu 3:
ế
ư ạ ươ ả
ng d ng và ki m đ nh hi u qu chu n ki n th c, k năng
ủ
ạ ử
ng trình đào t o c nhân s ph m GDTC c a
ườ
ề
môn TTNC đi n kinh theo ch
ộ
ng ĐHSP TDTT Hà N i.
tr
ọ ủ ế ả ậ
ự thuy t khoa h c c a lu n án
ệ ễ ả
ẩ ế ỹ
ủ ạ ộ
ẩ
ườ
ụ ệ ồ ị Gi
ẩ
ế
N u xây d ng và áp d ng có hi u qu trong th c ti n các tiêu chu n
ớ
ề
TTNC đi n kinh m i
ư
ệ
ạ ử
ả
ầ
ổ
ả
ớ
ng ĐHSP TDTT Hà N i; góp ph n đ i m i căn b n
ự
ấ ượ
ự
ng cao cho s
ệ ộ ụ
ự
ứ
đánh giá theo chu n ki n th c, k năng đánh giá môn
ẽ
ầ
ụ
bám sát m c tiêu chu n đ u ra thì s nâng cao hi u qu đào t o c nhân s
ph m GDTC c a tr
ẩ
và toàn di n giáo d c; chu n b ngu n nhân l c ch t l
ậ
nghi p CNHHĐH và h i nh p.
Ớ Ủ
Ữ
Ậ
2. NH NG ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN
ự ạ ượ ủ ể
̀ ế 2.1. Đã đánh giá đ
ự ủ k t qu h c c th c tr ng c a công tác đánh giá ki m tra
ườ
ng
ả ọ t p ậ th c hành môn chuyên sâu Điên kinh c a tr
ể ừ ự ộ ộ ạ ấ ĐHSP TDTT Hà N i. T th c tr ng trên cho th y: N i dung ki m tra
ề ơ ả ả ượ ầ ả ề ế ứ ỹ
đánh giá v c b n ph n ánh đ
̀ ́ ́ ́ư ể ư ế c yêu c u c v ki n th c, k năng.
ả ọ ậ ch a mang
ự ề ậ ầ ỉ ả có s đi u ch nh cho ợ ớ
phù h p v i tình
Cac tiêu chi, hinh th c ki m tra đánh giá k t qu h c t p
tính toàn di nệ . Do v y, c n ph i
ệ ự ễ
hình th c ti n hi n nay.
ượ ẩ ự ứ
2.2. Đã xác đ nh đ
ề ỹ
ế ộ
ứ ế
ạ ừ
ừ ệ ầ
ồ
ớ ứ ế ộ
ừ ầ
ộ
ạ ủ ọ
ượ ầ
ễ ườ ầ ị
ế
c 15 tiêu chí xây d ng chu n ki n th c, k năng
ườ
ng ĐHSP TDTT Hà N i. Ti n hành
môn TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
ề
ẩ
ỹ
phân lo i t ng test đánh giá theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n
ọ
bao g m: 09 tiêu chí
kinh (theo t ng h c ph n riêng bi
t) cho sinh viên,
ỹ
ki n th c chuyên môn, 06 tiêu chí k năng chuyên môn. V i 46 n i dung
ể
ổ
theo t ng h c ph n (6 h c ph n), t ng đi m theo thang đ C là 460 đi m
ạ
ứ
ng Đ i
đáp ng đ ể
ươ
ng trình đào t o c a tr
ư ạ ọ ọ
ự
c yêu c u th c ti n theo ch
ộ
h c S ph m TDTT Hà N i.
5
ị ộ ể ủ
ỹ ẩ ế
ọ ộ
ề
ươ ứ ầ ớ
ế ẩ ộ
ố ượ ứ ộ
ứ
ợ
ợ ấ
ứ ủ
ẩ ẩ
ườ ệ ệ ạ ả
ệ
ệ
2.3. Ki m nghi m xác đ nh hi u qu tác đ ng c a các n i dung đánh giá
ứ
ườ
ng
theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
ươ
ộ
ng
ng ng v i 03 năm trong ch
ĐHSP TDTT Hà N i theo 06 h c ph n (t
ỹ
ạ
trình đào t o) thông qua các n i dung đánh giá theo chu n ki n th c, k năng
ủ
ộ
ứ
ng nghiên c u cho th y, m c đ phù h p c a n i
chuyên môn c a đ i t
ề
ớ
ỹ
dung, tiêu chu n đánh giá theo chu n ki n th c, k năng phù h p v i đi u
ự ễ ủ
ki n th c ti n c a nhà tr
ế
ng trong giai đo n hi n nay.
Ậ
Ủ
Ấ
ậ
ươ
3. C U TRÚC C A LU N ÁN
Lu n án đ
c trình bày trong 120 trang: Đ t v n đ (5 trang); Ch
ổ ề ứ ượ
ấ ặ ấ
ươ ố ượ
ổ ứ ng, ph
ứ ươ
ề
ng 2, Đ i t
ế
ả
ớ ổ ế ế ả ố
ệ ệ ệ ả
ậ
ệ
ệ ụ ụ ế ầ ng1,
ươ
ng
T ng quan các v n đ nghiên c u (43 trang); Ch
ứ
pháp và t
ch c nghiên c u (14 trang); Ch
ng 3, K t qu nghiên c u và bàn
ị
ậ
lu n (55 trang); K t lu n và ki n ngh 3 trang. V i t ng s 40 b ng; 105 tài
ế
ế
t, 17 tài li u ti ng Anh, 02 tài
li u tham kh o, trong đó: 86 tài li u ti ng Vi
li u ti ng Nga và ph n ph l c.
Ộ
Ủ
Ậ
B. N I DUNG C A LU N ÁN
Ổ
Ấ
Ề
ươ
Ứ
Ch
ng 1. T NG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U
ể
ướ ề ả ạ ủ
1.1. Quan đi m c a Đ ng và Nhà n c v công tác đào t o cán
ộ ệ ạ b , giáo viên TDTT trong giai đo n hi n nay.
ạ ị
ộ
ủ
ề ể
ể ệ ị
ủ ả
ằ
ể ự
ệ ỏ
ự ể ầ
ế ệ ẻ
ạ ướ
ứ
ầ
ố ệ
ố ế ể
ặ
ộ ệ ổ ả ậ ộ ố ầ
ả
ế ố
ứ
Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th IX, X và XI, Ngh quy t s 08
ạ
ậ
ộ
ể ụ
ả
NQ/TW c a B chính tr , Lu t Th d c, Th thao quy đ nh t
i kho n 2
ề
ủ
Đi u 6. các chính sách c a Nhà n
c đã th hi n quan đi m c a Đ ng v
phát tri n TDTT nh m nâng cao s c kh e, th l c, đ i s ng văn hóa tinh
ệ
t th h tr , góp ph n th c hi n nhi m v phát tri n kinh
th n, đ c bi
ố
ế
t xã h i, đ i ngo i, b o v t
qu c và h i nh p qu c t ị
ể
ờ ố
ụ
.
ủ ộ ể ặ ị 1.2. V trí, vai trò và đ c đi m c a đ i ngũ giáo viên TDTT trong
ể ườ ọ ng h c.
quá trình GDTC và th thao tr
ủ ộ ị ố ớ 1.2.1. V trí, vai trò c a đ i ngũ giáo viên TDTT đ i v i ch t l ấ ượ
ng
ượ ị
ể ệ
ậ ị
ị ướ ạ
ề ổ ươ ủ ớ ụ
ủ
c a quá trình giáo d c
ộ
ấ ượ
ng đ i ngũ giáo viên đ
Ch t l
ề
ả
ủ
c và t
c a Đ ng, Nhà n
ộ
ố
40/2000/QH10 c a Qu c h i khoá X v đ i m i ch ế
ỉ
c th hi n các ch th , ngh quy t
ế
ụ
i Đi u 14, Lu t Giáo d c; Ngh quy t
ụ
ng trình giáo d c
6
ể ạ ộ ổ ệ ng, ch đ o vi c đào t o, ki m tra đánh
ế ỹ ướ
ị
ph thông. B GD&ĐT đ nh h
ẩ
giá đ i ngũ giáo viên theo chu n ki n th c, k năng.
ệ ng c t cán, là nhân t
ụ ố ự
ệ ơ ở
ả ộ ị i pháp nâng cao ch t l ế
ố
tr c ti p
ng và hi u qu giáo d c. Đó là c s cho vi c xác
ộ
ng đ i ngũ giáo viên nói chung và đ i
ỉ ạ
ộ
ứ
ự ượ
ộ
ư ậ
Nh v y, đ i ngũ giáo viên là l c l
ả
ấ ượ
ế ị
quy t đ nh ch t l
ấ ượ
đ nh các gi
ngũ giáo viên TDTT nói riêng.
ộ
ặ ư ạ ể ấ ủ 1.2.2. Đ c đi m lao đ ng s ph m và c u trúc nhân cách c a nhà
giáo
ọ ế
ề ạ
ề ứ
Th nh t
ứ
ộ
ả
ọ ấ
ệ ả Th nămứ
ạ
ọ ề ặ ộ
ụ
ở ộ
, là ngh tái s n xu t m r ng s c lao đ ng xã h i.
ậ
ệ
ầ ự ươ ủ
ầ ữ ạ ầ ấ , ngh d y h c là có đ i t
ệ ự
ố ượ
ng quan h tr c ti p là con
ủ
ủ ế
i. ườ Th hai
, là ngh mà công c ch y u là nhân cách c a chính mình.
ộ Th tứ ư, là nghề
ứ
ề
, là
ư
ườ
ng
ộ
ể
ng tác gi a: th y trò, trò trò, th y th y, Nhà tr
ộ ớ ng
Th baứ
ỏ
đòi h i tính khoa h c, ngh thu t và kh năng sáng t o cao.
ngh lao đ ng trí óc chuyên nghi p. Đ c đi m quan tr ng c a lao đ ng s
ph m là có s t
v i gia đình và xã h i.
ứ ơ ả ủ
ạ ạ ế ế ạ ọ
ả 1.2.3. Các ch c năng c b n c a giáo viên TDTT
Thi
ổ ề ọ
ả ủ ụ ế
ể ệ
ế ớ ườ ố
ẩ
i quan khoa h c c a ng
ọ ủ ườ ườ ế ế
t k , biên so n k ho ch, ti n trình và giáo án d y h c giáo
ứ
ụ
d c; t
ch c qu n lý, đi u hành quá trình GDTC cho h c sinh; phân tích,
ọ
ạ
ự
d báo các tình hu ng và k t qu c a quá trình d y h c giáo d c. Ngoài
ự
ủ
ế ố ạ
ấ
t o nên nhân cách c a
ra còn th hi n: Ph m ch t và năng l c các y u t
ẻ ủ
ủ
nhà giáo; Th gi
c a
ng i giáo viên; Lòng yêu tr
i giáo viên. i giáo viên; Lòng yêu ngh d y h c c a ng
ự ủ ọ
ề ạ
ườ i giáo viên TDTT
ạ ắ ầ
ườ ạ ặ
ng d y h c giáo d c; Năng l c trí tu c a ng
ầ
ự 1.2.4. Các năng l c c a ng
ủ
ể
ự
ự
Nhóm năng l c d y h c; Năng l c n m v ng đ c đi m nhu c u c a
ự
ự
ọ
i th y; Năng l c
ữ
ắ
t k bài t p th ch t; Năng l c n m v ng
ố ượ
ế ế
ỹ ậ ộ ọ
ụ
đ i t
ệ
ch bi n tài li u h c t p, thi
ệ
ạ
các k năng d y h c, đ c bi
ữ
ệ ủ
ấ
ể
ậ
ế ế
ỹ
t là k năng v n đ ng.
ộ
ạ ọ ậ
ặ
ọ
ề 1.3. Khái quát v công tác đào t o cán b , giáo viên TDTT t ạ
i
ộ ườ ệ tr
ỹ ạ
ứ , k năng, năng l c và thái đ ộ.
ụ
ờ ơ ng ĐHSP TDTT Hà N i trong giai đo n hi n nay.
M c tiêu đào t o
Th i gian đào t o:
ứ
ụ
ố ượ ặ ươ ươ ệ ể
ng tuy n sinh: Đ i t ự
ạ : Ki n th c
ế
ế
ạ 4 năm g m 182 đ n v h c trình (ĐVHT), và ki n
ị ọ
ồ
ế .
ố
th c giáo d c qu c phòng (165 ti
t)
ố
t nghi p THPT ho c t ng đ Đã t ng.
7
ố ề ệ ệ ự t nghi p: ạ
Quy trình đào t o, đi u ki n t ế Th c hi n theo Quy ch
ế ụ ạ ươ V n i dung ki n th c:
ứ
ứ Ki n th c giáo d c đ i c
ơ ở
ớ ơ ở ệ
ế
ậ ườ
ọ ụ ư
ứ ạ
ế ệ
ố ớ Đ i v i nhóm ki n th c chuyên ngành
ề
ế ư
ể ụ
ổ
ộ ể ụ ồ ễ ầ ợ
ề ộ
ụ
ứ
ố
Đ i v i nhóm ki n th c c s chuyên ngành
ươ
ọ
i, sinh lý TDTT, Y h c TDTT, lý lu n và ph
ụ ọ
ề
: Đi n kinh, Th d c, B i l
ờ
ộ ố
ớ
ế ố
ể ứ ụ ự
ắ
ộ ệ
ể
ể
25/2006/QĐBGD&ĐT. Thang đi m đánh giá theo thang đi m 10.
ứ
ế
ế
ng và ki n th c
giáo d c chuyên nghi p (nhóm môn: c s ngành và chuyên ngành).
ẫ
ả
: Các môn gi
i ph u
ng pháp TDTT…; các
ng
ạ
môn nghi p v s ph m: Tâm lý h c, giáo d c h c, giao ti p s ph m… .
ơ ộ
i,
ầ
Bóng đá, Bóng bàn, Bóng chuy n, C u lông, C vua, Bóng r , Bóng ném,
ế
ầ
Đá c u, Võ, Th d c đ ng di n, Qu n v t và m t s môn thu c kh i ki n
ườ
th c chuyên sâu (môn TTNC). L a ch n, s p x p v i m c đích đ ng
i
giáo viên TDTT “bi t nhi u môn và gi
ờ ượ
ọ : Môn có th i l
ấ
ờ ượ
ề
ớ ỉ
ể ề
ủ
ễ ươ ụ ự ộ ng trình giáo d c ph
ế ế ộ ề
V ch
ọ
ế
ề
ỏ
i m t môn”.
ố ớ
ổ ờ ượ
ề
V phân b th i l
ng đ i v i các môn h c
ng ít
ị ọ
ế
ấ
ơ
ng nhi u nh t là (60
t (2 đ n v h c trình) và môn có th i l
nh t là 30 ti
ợ
ổ ờ ượ
ế
ng có th đi u ch nh cho phù h p v i mô hình đào
t). Phân b th i l
ti
ổ
ầ
ứ
ạ
t o và đáp ng yêu c u th c ti n c a n i dung ch
thông (môn th d c).
ươ
ỹ ể ụ
ọ : Thi
ng trình các môn h c
ươ
ể ị ế
ọ ứ ấ ổ ứ
t k n i dung trang b ki n th c
ch c thi đ u, tr ng tài và ng pháp t
ươ
ươ ứ ậ ỹ ỹ Đánh giá ki n th c và k năng k thu t th ể
ườ ọ ộ ỹ ế
ậ
ế ậ i h c (trình đ k thu t, lu t và thành tích thi đ u).
ạ ậ
ự ậ ư ấ
ư
ầ ạ : Th c hành s ph m g m:
ồ
ầ 32 ti
ậ
ỹ
k năng k thu t th thao, ph
ọ
ạ
ng pháp d y h c các môn.
ph
Ph
ng pháp đánh giá:
ủ
thao c a ng
ề ộ
ế
t (4 ti
ổ V n i dung ki n t p và th c t p s ph m
ế
ồ
ầ
ế
t/tu n × 8 tu n); TTSP g m: 150 ti
ề ơ ả
ộ ố ấ ế
t/tu n x 8 tu n).
ẩ ầ
ứ ế ự
t (19 ti
ề ỹ
1.4. T ng quan m t s v n đ c b n v chu n ki n th c, k
ạ ọ ươ ạ ng trình đào t o Đ i h c. năng trong ch
ệ ộ ố
ẩ ẩ
ứ ẩ ỹ ỹ 1.4.1. M t s khái ni m có liên quan
ứ
ế
Chu n (Norm), Tiêu chu n (Stander), Tiêu chí (ISO), Ki n th c
ươ
ế
ng trình c a ủ ch
ọ (Knowledge), K năng (Skill), Chu n ki n th c, k năng
ấ
c p h c.
ậ ề ấ ơ ở ự ứ ế ề ẩ ỹ 1.4.2. C s lý lu n v v n đ xây d ng chu n ki n th c, k năng
ươ trong ch
ứ ủ ế ẩ ỹ ươ ạ ạ ọ
ng trình đào t o đ i h c
1.4.2.1. Chu n ki n th c, k năng c a ch ọ
ng trình môn h c
8
ơ ả ề ế ủ
ườ ọ ỗ ọ
ỹ
i thi u v ki n th c, k năng c a môn h c
ủ ề
ứ
c m i đ n v ki n th c (m i bài, ch đ ,
ủ ể
ể
ỗ ơ
ọ
ẩ ơ
ặ ầ
ế
ứ
ị ế
mà ng
ch đi m, mô đun, đ n v h c trình, h c ph n...).
ứ
ụ ể ố
ầ
Là các yêu c u c b n, t
ạ ượ
ầ
i h c c n có, đ t đ
ị ọ
ể
ằ ầ ề ế ủ
1.4.2.2. Nh ng đ c đi m c a chu n ki n th c, kĩ năng
Chi ti ữ
ế ườ
t, t ứ
ng minh b ng các yêu c u c th , rõ ràng v ki n th c,
kĩ năng.
ả ằ ể ầ ả
ầ ố
Có tính t
ữ ẩ
ươ ụ
ố ớ
ự ộ ủ
ớ ừ ọ
ng trình giáo d c.Thái đ c a ng
ở
ẩ ệ
ẽ ạ ứ ế ể ọ
ấ ườ ọ
ả
ể
ọ
i h c c n ph i và có th
i thi u nh m đ m b o m i ng
ứ
ế
ụ ể
ầ
ạ ượ
c nh ng yêu c u c th . Chu n ki n th c, kĩ năng là thành ph n
đ t đ
ườ ọ
ủ ề ủ
ủ
i h c đ i v i các ch đ c a
c a ch
ỉ
ọ ậ
ươ
ng trình môn h c theo t ng l p và
các lĩnh v c h c t p. Vi c ch
ch
ạ
ạ
đ o d y h c, ki m tra, đánh giá theo chu n ki n th c, kĩ năng s t o nên
ự ố
s th ng nh t.
ộ ề ế ứ ỹ ứ ế ề 1.4.2.3. Các m c đ v ki n th c, k năng : V ki n th c, V k ề ỹ
ề ế ứ c v ki n th c.
ứ
ứ ộ ầ
ạ ượ
năng, M c đ c n đ t đ
ầ
ộ ố ứ ỹ ự ế ẩ 1.5. M t s yêu c u khi xây d ng chu n ki n th c, k năng môn
ề ươ ư ạ ạ ử TTNC đi n kinh trong ch ng trình đào t o c nhân s ph m GDTC.
ặ ể ủ ề ị 1.5.1. Khái quát đ c đi m, v trí, vai trò c a môn Đi n kinh trong
ươ ạ ử ư ạ ch
ỹ ể ứ
ươ ị ế
ấ ng trình đào t o c nhân s ph m GDTC.
ề
ồ ưỡ ế ọ ch c thi đ u và tr ng tài. Bi
ề ứ
ượ ể ể ấ
ng ph
ủ
ậ
ự ậ ể
ệ
ử ụ
ữ ươ ứ ệ ể ấ
ị ế
ạ ề ế ế ạ
ắ ắ ẩ ỳ
ế ệ ấ ộ ộ ộ
ể
ườ ơ ả
ơ ả
Đi n kinh là môn th thao c b n trang b ki n th c và k năng c b n
ổ
ọ
ạ
t dùng
b i d
ng pháp d y h c, t
ọ
c đ phát tri n th ch t và nâng
các bài t p c a môn đi n kinh đã h c đ
ấ
ậ
ế
ộ
cao năng l c v n đ ng. S d ng chi n thu t, tâm lý, v sinh trong thi đ u;
ế ề
t v ph
trang b ki n th c và nh ng hi u bi
ng pháp hu n luy n, cách
ệ
ấ
biên so n ti n trình k ho ch hu n luy n các môn TTNC đi n kinh theo
ứ
ượ
c các test, tiêu chu n, cách th c
chu k ng n, trung bình, dài. N m đ
ể
ể
tuy n ch n, hu n luy n VĐV đ i tuy n thu c tuy n phong trào, đ i tuy n
tr ọ
ng ...
ự ứ ế ầ ỹ ẩ
1.5.2. Yêu c u khi xây d ng chu n ki n th c, k năng môn TTNC
ề đi n kinh
ệ ạ ướ ứ ể Biên so n giáo trình, tài li u tham kh o và h ẫ
ng d n
Là căn c đ :
ể ọ ạ ổ ớ ươ ạ ọ d y h c, ki m tra, đánh giá, đ i m i ph ả
ng pháp d y h c.
9
ỉ ạ ự ệ ể ọ
ứ
ể
ệ
Ch đ o, qu n lí, thanh tra, ki m tra vi c th c hi n d y h c, ki m tra,
ọ
ẩ
ạ
D y h c bám sát chu n ki n th c, kĩ năng
ơ ở
ả ạ
ế
ố ớ ụ ộ ả
ạ
đánh giá, sinh ho t chuyên môn.
ố ớ
ề
môn đi n kinh. Đ i v i cán b qu n lí c s giáo d c. Đ i v i giáo viên.
ứ ế ẩ ỹ ươ
1.6 . Mô hình chu n ki n th c, k năng trong ch
ạ
ng trình đào t o
ạ ộ ố ướ ế ớ giáo viên t i m t s n c trên th gi i.
ứ ẩ ỹ ươ ạ
ng trình đào t o
ế
1.6.1. Mô hình chu n ki n th c, k năng trong ch
ề ộ ố ướ ụ ế c có n n giáo d c tiên ti n. giáo viên m t s n
ỳ ộ ứ ố
ẩ ế ự ệ ỹ
ề
ể ẩ ứ
ẩ Tiêu chu n 1: Tìm hi u h c sinh.
ế ẩ ạ
ọ Tiêu chu n 3:
ể ả ế ừ ệ
ộ
t (n m v ng) n i dung d y h c.
ẩ
ẩ ẩ ọ ậ Tiêu chu n 6:
ọ
ng h c t p.
ể Theo C ng hòa liên bang Đ c, Australia, Anh, Hoa K là qu c gia đi
tiên phong trong xây d ng chu n ki n th c, k năng ngh nghi p cho giáo
ồ
ổ
ọ
Tiêu
viên ph thông, g m 7 tiêu chu n:
ữ
Đánh giá h cọ
ắ
ẩ
chu n 2:
Bi
ế
ọ
ạ
ạ
sinh. Tiêu chu n 4:
K ho ch d y h c và tri n khai hi u qu đ n t ng h c
ườ
ố ợ
ạ
sinh. Tiêu chu n 5:
Ph i h p và
T o môi tr
ệ
giao ti p. ế Tiêu chu n 7:ẩ Trách nhi m và phát tri n chuyên môn.
ủ ứ ẩ ỹ ươ ạ
ng trình đào t o
ộ ế
1.6.2. Mô hình chu n ki n th c, k năng c a ch
ồ ASEAN giáo viên trong c ng đ ng
ự ạ
ố ệ ế ộ ớ
ể ụ
ỗ ợ ố
ẩ ộ
ố ờ ệ ố ẩ ộ
ọ ậ
ả ậ ế ầ ấ ồ
ứ ệ
ề
ế
ASEAN xây d ng Khung tham chi u trình đ v i m c đích t o đi u
ậ
ki n so sánh, đ i chi u các trình đ xuyên qu c gia đ : H tr công nh n
các trình đ ;ộ Thúc đ y h c t p su t đ i; Thúc đ y các h th ng trình đ có
ơ
ứ
ấ ượ
ch t l
b c AQRF g m hai c u ph n chính: Ki n th c,
ng cao h n. Mô t
ụ
ỹ
k năng; và ng d ng, trách nhi m.
ứ ọ
ượ ừ ấ ậ 1.7. Các công trình nghiên c u khoa h c có liên quan
ề
V n đ này đ trang 4346.
ụ ể
c trình bày c th trong lu n án t
ươ
ng 2.
Ch
Ố ƯỢ
ƯƠ
Ổ
Ứ
Ứ
Đ I T
NG, PH
ố ượ
NG PHÁP VÀ T CH C NGHIÊN C U
ứ
2.1. Đ i t
ng nghiên c u.
ứ ố ượ
ng nghiên c u
ẩ ứ ế
ỹ
ươ ử ề ạ ạ
ạ 2.1.1. Đ i t
ộ
ủ ể
ứ
Ch th nghiên c u là chu n ki n th c, k năng chuyên môn và n i
ả
dung gi ng d y môn TTNC đi n kinh trong ch
ng trình đào t o c nhân
ộ
ư
ng ĐHSP TDTT Hà N i.
s ph m GDTC t ạ ườ
i tr
10
ể
ố ượ ạ ả ộ ứ
ấ Là 150 cán b qu n lý, giáo viên t
ạ ẳ ố ườ
ả ạ ạ ả ơ ị 2.1.2. Khách th nghiên c u
ỏ
Nhóm đ i t
ng ph ng v n:
i 50
ạ ọ
ổ
ng ph thông, Đ i h c, Cao đ ng trên ph m vi toàn qu c; các chuyên
ộ
i các đ n v qu n lý, đào t o sinh
ạ
ằ ị tr
gia, cán b qu n lý, các giáo viên, HLV t
ư
viên chuyên ngành s ph m GDTC.
ng theo dõi ngang:
ố ượ
Nhóm đ i t
ủ
ọ ể
ử ụ
S d ng nh m ki m tra, xác đ nh c
ự ẩ ộ
ứ ề
ỹ
ứ ư ươ ạ ồ
ơ
ở
ẩ
s khoa h c c a các n i dung, xây d ng tiêu chu n đánh giá theo chu n
ứ
ứ
ế
ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên năm th hai, năm th
ba và năm th t
ng trình đào t o. Bao g m: 372 sinh viên các
trong ch
khóa Đ i h c 42, 43 và 44.
ị ứ ệ ạ ọ
Nhóm đ i t
ể
ế ng ki m ch ng:
ỹ ứ
ứ ệ
ậ
ạ ọ ươ ồ
ẩ
ố ượ
ả ộ
Xác đ nh hi u qu n i dung, tiêu chu n
ề
ẩ
đánh giá theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên
ọ ậ
ứ ư
ứ
sau 1 năm h c t p t p luy n trong
năm th hai, năm th ba và năm th t
ạ
ch
ng trình đào t o. Bao g m: 283 sinh viên các khóa Đ i h c 44, 45 và
46.
ứ ươ
ế 2.2. Ph
ể ả
Đ gi
ươ ươ ng pháp nghiên c u.
ụ
ng pháp nghiên c u th
ổ
ườ
ấ
ươ
ng pháp ph ng v n, t a đàm; Ph
ề ng quy: Ph
ọ
ươ ứ
ứ
ỏ
ộ ọ ươ
ể ươ i quy t các m c tiêu nghiên c u nêu trên, trong quá trình nghiên
ng pháp phân
ng pháp
ư ng pháp đi u tra xã h i h c; Ph ng pháp ki m tra s
ạ ố ử ụ
ứ
c u đã s d ng 06 ph
ệ
ợ
tích t ng h p tài li u; Ph
chuyên gia; Ph
ph m; Ph ng pháp toán h c th ng kê.
ươ
ổ ứ ọ
ứ 2.3. T ch c nghiên c u.
ờ ượ ế ứ Toàn b lu n án đ c ti n hành nghiên 2.3.1. Th i gian nghiên c u:
ế ạ ộ ậ
ượ ứ ừ
c u t tháng 10/2011 đ n tháng 11/2015 và đ c chia thành 3 giai đo n.
ọ ứ : Vi n khoa h c TDTT; Tr
ệ
ộ ố ỉ ố ị
ộ ở i m t s t nh, thành ph ; M t s tr ườ
ng ĐHSP
ộ ố ườ
ng
ạ ọ
ể
2.3.2. Đ a đi m nghiên c u
ạ
TDTT Hà N i; Các S GD&ĐT t
ố
ẳ
Đ i h c, cao đ ng trên toàn qu c.
Ả
ươ
Ế
Ứ
Ậ
Ch
ự
ng 3. K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N
ạ
ể ị ộ
và xác đ nh tiêu chí, n i
3.1. Th c tr ng công tác ki m tra đánh giá
ỹ ứ ề ế ẩ ươ dung chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh theo ch
ạ ử ủ ườ ng trình
ộ
ng ĐHSP TDTT Hà N i ư ạ
đào t o c nhân s ph m GDTC c a tr
ự ể ạ ề
3.1.1. Th c tr ng công tác ki m tra đánh giá môn chuyên sâu đi n
11
ủ ườ kinh c a tr TDTT Hà N iộ
ọ ấ ể ề ủ C u trúc n i dung và ki m tra đánh giá c a môn h c TTNC đi n kinh t
ả ế ở b ng 3.1 c, trình bày
ể T năm 2006 tr v tr
ng ĐHSP
ộ
ở ề ướ
ứ
ể
th c ki m tra:
ượ
ọ ừ
ự năm 2006 tr v tr
ề
V hình
ủ ỳ ị
ỗ ỳ ọ ậ ừ ế
ạ
ươ ể ầ ọ ̣
ả ọ ậ ố ọ ế ở ỳ
̀ ừ
ấ
ả
ả
. K t qu trên b ng 3.1 cho th y:
ệ
ở ề ướ
c, vi c ki m tra đánh
ế
ượ
c ti n hành vào giai
c xây d ng theo đ nh k và đ
ượ
c ti n hành theo
ộ
ng trình đánh giá h c ph n mà B GD&ĐT quy đinh. Vi c ki m tra,
ơ ở
ứ
ng. Nh v y, đó là hình th c ng đào t o c a môi Nha tr
ọ ủ
̃
ủ ế ủ ạ ủ
ụ ườ
ỗ ể
ể ị giá c a môn h c đ
ố ủ
đo n cu i c a m i k h c t p. T năm 2007 đ n nay, đ
ch
đánh giá k t qu h c t p môn h c c a các sinh viên
ấ ượ
ị
ki m đ nh ch t l
ki m tra đ nh k đ
́ ế
ệ
cu i h c k là c s
ư ậ
ọ
c áp d ng ch y u c a m i môn h c.
ể ộ ỹ ư V n i
ỳ ượ
ề ộ dung ki m tra: N
ỳ ọ ố ́
i dung đánh giá kiên th c, k năng môn
ả ượ ơ ở ộ ị
̀ h c này
ươ ọ
ở cu i các h c k ph i đ
ộ ạ ủ ừ ả c xác đ nh trên c s n i dung
ộ ch
ng trình gi ng d y c a t ng b môn trong đó có b môn Điên kinh.
ề ươ ế ạ ể Ph
V đánh giá x p lo i cho đi m:
ạ ượ ứ ự ồ ấ th t
thành tích sinh viên đ t đ
ộ ố ả ặ ườ ề ả i chuyên sâu ho c gi gi qua m t s ng;
ị
ng pháp xác đ nh thông qua
ộ
c trong thi đ u cá nhân, đ ng đ i
ố
i truy n th ng toàn tr
ủ ủ ươ ằ ậ ̉ Ph ng pháp đánh giá b ng nh n xét ch quan c a giang viên.
ể ọ ọ ậ ng đã r t đ
ươ ồ
ổ ứ
ự c coi tr ng các n i dung h c t p và ki m tra
ả ể
c tính toàn di n, trong đó bao g m c ki m
ọ
ng pháp t
ch c tr ng tài
ể
̀ ấ ờ
ầ ả ủ
ề ̉
ượ
ị
ạ ọ
ọ ủ ươ ầ
ng trình môn
ầ
ề
ể
ư ượ
ki m tra. Tuy ch a đ
c ki m
ầ ề
ứ
c yêu c u v công tác
ề ơ ả đã đánh giá đúng
ọ
h c, v c b n
ả có s đi u ch nh cho
ự ề
phù h p v i
ư
ầ ệ ậ
ộ ́
Cac tiêu
́ ̀ ́ư ế
̉
ễ ơ ̃
ế
̀ ấ
ạ ̣ ̉ ả ọ ậ ch a mang tính toàn
́
chuyên sâu Điên ̀
́
ư
ậ
ể thi u và ch m ch h n trong
t, không th
̀
ươ
ọ
ng trinh đao tao cua nhà
̀ ườ
ộ
ấ ượ
Nha tr
ệ
ể ệ ượ
ầ
đã ph n nào th hi n đ
ậ
ự
ế ẫ
tra lý thuy t l n th c hành kĩ thu t và ph
ề
thi đ u.ấ Song qua đi u tra th c tr ng v công tác ki m tra đánh giá
ề
ạ
ữ
ọ
ế
k t qu c a môn h c Điên kinh nh ng năm qua m t nhi u th i gian
ộ ờ ể
và c n nhi u giang viên cho m t gi
đ nh khoa h c song ph n nào đã đáp ng đ
d y và h c c a ch
ợ ớ
ỉ
ự ủ
năng l c c a sinh viên. C n ph i
ự ễ
Do v y, ph n nào còn ch a đánh giá
tình hình th c ti n hi n nay.
ả
ự ủ
chính xác và ph n ánh đúng trình đ năng l c c a sinh viên.
ư
ể
chi, hinh th c ki m tra đánh giá k t qu h c t p
di nệ . Vi c ệ xây d ng “ Chuân kiên th c, ky năng môn
ự
ế
ệ
kinh ” là vi c làm c p thi
th c ti n công tác d y và h c theo ch
tr ự ễ
ườ
ng.
ả
ộ
ọ ậ
ủ
ộ
ề
ng ĐHSP TDTT Hà N i
ể
đi n kinh cho sinh viên Tr
ừ
ươ
ở ề ướ
B ng 3.1. N i dung h c t p và ki m tra đánh giá c a môn chuyên sâu
ườ
năm 2006 tr v tr
ng trình t
theo ch
c
Chia
Ghi chú
ra
ố ế
S ti
t
Tên h cọ
ph nầ
ự
Lý thuy tế Th c hành
ộ
N i dung thi
ki m tra
ọ
3 h c trình
16 ti
tế
68 ti
tế
ầ
ọ
(84 ti
t)ế
ể
ộ
ộ
Ch n 1 n i dung trong các n i
ở ỗ ọ
dung
m i h c ph n
ả
ằ
3 h c trình
14 ti
tế
56 ti
tế
Nh y cao (b
c qua, n m nghiêng,
ọ
(70 ti
t)ế
ướ
úp b ng)ụ
ồ ưỡ
ả
2 h c trình
14 ti
tế
40 ti
tế
Nh y xa ( ng i,
n thân)
ọ
(54 ti
t)ế
ẩ ạ
3 h c trình
16 ti
tế
54 ti
tế
Ném bóng, l u đ n, đ y t
ẩ
vai, đ y
ọ
(70 ti
t)ế
ự ạ
ạ ư
t
l ng
ể
ự ọ
10 ti
tế
10 ti
tế
Ki m tra t
ch n
t rào
ả
ấ
ướ
1. H c ọ
ph n ầ
ch y: ạ
(ch y cạ ự
ly trung
bình,
ng n, ắ
ế ứ
ti p s c)
2. H c ọ
ph n ẩ
ả
nh y cao
c ướ
(b
qua,
n m ằ
nghiêng,
úp b ng)ụ
3. H c ọ
ph n ầ
ả
nh y xa
(ng i, ổ
n ưỡ
thân)
4. H c ọ
ph n ầ
ném đ y ẩ
(ném
bóng,
ự ạ
l u đ n,
ẩ ạ
đ y t
vai,
l ng).ư
5. Ch y ạ
ượ
v
6. Nh y ả
8 ti
tế
8 ti
tế
Nh y tam c p (3 b
c)
tam c p ấ
c)ướ
(3 b
7. Phóng
8 ti
tế
8 ti
tế
Phóng lao
lao
H cọ ph nầ
ộ
ể
N i dung
ki m tra
ể ự
ể
1. Phát tri n th l c chung
5
X
6
X
1
X
2
X
3
X
4
X
ạ ự
2. Ch y c ly trung bình
X
ạ ự
ắ
3. Ch y c ly ng n 100 m
X
ạ
ế ứ
4. Ch y ti p s c
X
ạ ượ
5. Ch y v
t rào
X
ộ ể
6. Đi b th thao
X
ả
ằ
7. Nh y cao n m nghiêng
X
ụ
ả
X
8. Nh y cao úp b ng
ư
ả
X
9. Nh y cao L ng qua xà
ưỡ
ả
10. Nh y xa
n thân
X
X
ả
11. Nh y ba b
ướ
c
ự ạ
12. Ném l u đ n, (bóng)
X
ẩ ạ
ướ
13. Đ y t
vai h
ng ném
X
ẩ ạ ư
ướ
14. Đ y t
l ng h
ng ném
X
ế
15. Lý thuy t chuyên sâu
X
X
X
X
X
X
ch n: 100m,
X
X
ự ọ
16. Các môn t
N.cao, N.xa, Đ y tẩ ạ
14
ị ẩ ế ộ ứ ỹ
ề ươ ạ ử ư ạ TTNC đi n kinh theo ch
ườ tr
ỹ ẩ
ề ủ ự
ạ ứ
ạ ế
ư ng trình đào t o c nhân s ph m GDTC c a tr
ế ứ 3.1.2. Xác đ nh tiêu chí, n i dung chu n ki n th c, k năng môn
ủ
ng trình đào t o c nhân s ph m GDTC c a
ộ
ng ĐHSP TDTT Hà N i
ị
3.1.2.1. Xác đ nh tiêu chí xây d ng chu n ki n th c, k năng môn TTNC
ườ
ử
ươ
ng
đi n kinh theo ch
ĐHSP TDTT Hà N iộ
ọ ự
Căn c l a ch n tiêu chí xây d ng chu n ki n th c, k năng:
ẩ
ư ố
ầ ứ ố ự ể ng ki n th c t ề
i thi u, yêu c u v năng l c mà ng
ủ ụ ỗ ố
ố ớ
ị
ẩ ươ ạ
ngày 01/6/2015), quy đ nh rõ v
ệ ự ừ
ầ ể
ộ ạ ọ ứ
ẩ ọ ộ ị
ứ
ộ ỹ
ộ ườ ề ầ
ố ớ ề ầ
ứ ự
ỹ
Ngày
ộ
16/4/2015, B GD&ĐT đã ban hành Thông t
s 07/2015/TTBGDĐT quy
ế
ố ượ
ề
ị
ườ ọ
đ nh v kh i l
i h c
ệ
ạ ượ
ạ
ạ
ộ
đ t đ
c sau khi t
t nghi p đ i v i m i trình đ đào t o c a giáo d c đ i
ự
ọ
h c và quy trình xây d ng, th m đ nh, ban hành ch
ng trình đào t o trình
ộ ạ ọ
ế
ạ
ề
ị
đ đ i h c, th c sĩ, ti n sĩ (có hi u l c t
ườ ọ ạ ượ
ứ ố
ế
ố ượ
ề ỹ
i thi u, yêu c u v k năng mà ng
ng ki n th c t
kh i l
i h c đ t đ
c
ơ ở
ữ
ệ
ố
t nghi p trình đ đ i h c. Nh ng căn c nêu trên là c s quan
sau khi t
ế
ự
ể
tr ng đ xác đ nh n i dung, tiêu chí xây d ng chu n ki n th c, k năng môn
ơ
ng ĐHSP TDTT Hà N i (m t ph n c
TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
ả
ư
ẩ
ủ
b n c a chu n đ u ra đ i v i sinh viên môn đi n kinh chuyên ngành s
ạ
ph m GDTC).
ự ọ ỹ ự ẩ ứ
xây d ng chu n ki n th c, k năng môn TTNC 3.1.2.2. L a ch n tiêu chí
ề ườ ế
ộ
ng ĐHSP TDTT Hà N i
đi n kinh cho sinh viên tr
ả
ứ ươ ạ ộ
ệ
ụ
ứ ủ
ề
ượ ế
ự ứ ỹ ị
ườ ộ ộ ế
ế
K t qu phân tích các tài li u chung và chuyên môn có liên quan đ n
ứ
ề
ấ
v n đ nghiên c u, căn c vào m c tiêu, n i dung ch
ng trình đào t o sinh
viên môn TTNC đi n kinh. Căn c ý ki n c a chuyên gia, quá trình nghiên
ẩ
ứ
c u đã xác đ nh đ
c 16 tiêu chí xây d ng chu n ki n th c, k năng môn
ề
TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
ế
ng ĐHSP TDTT Hà N i thu c 2 nhóm:
ồ ứ ế Nhóm ki n th c chuyên môn (g m 9 tiêu chí):
ậ ế ứ ả
ấ ệ ộ ể ự ự ư ạ
ộ ỹ ế
ề ấ ề ẩ
ự ạ ọ
ế ộ khung tham chi u CEFR
ạ
ề
Ki n th c lý lu n chuyên môn đi n kinh; Năng l c s ph m (gi ng d y
ậ
hu n luy n); Trình đ th l c chung, chuyên môn; Trình đ k chi n thu t
ườ
ấ
các môn đi n kinh; Thành tích thi đ u; Ph m ch t v tâm lý, nhân cách ng
i
ữ ậ
ứ
ọ
ộ
h c; Ki n th c, năng l c nghiên c u khoa h c; Trình đ ngo i ng b c 2
ặ
ộ
ọ
ươ
(t
); Trình đ tin h c (trình đ B ho c
ươ
t ế
ươ
ng đ
ươ
ng đ ứ
ng A2
ng).
15
ỹ ồ Nhóm k năng chuyên môn (g m 7 tiêu chí):
ạ ả
ứ Biên so n ch
h c, gi
ạ
ả
ổ ứ qu n lý ng
ổ ườ ọ ứ ề ọ
ơ ở ề ả
ổ ứ
ả
ươ
ạ
ế
ng trình, k ho ch, giáo án gi ng d y; T ch c, qu n lý
ố
ạ
ụ
ườ ọ
ệ
ờ ậ
ờ ọ
i
i h c; Giáo d c đ o đ c, l
t p luy n; T ch c
gi
ố
ấ
i h c; T ch c thi đ u, tr ng tài môn đi n kinh;
s ng, nhân cách cho ng
ỹ
ấ
ổ ứ
T ch c, qu n lý phong trào TDTT c p c s ; K năng v công tác đoàn
đ i.ộ
ố ớ ự ủ ả ầ ạ ộ 3.1.2.3. Kh o sát th c tr ng yêu c u c a xã h i đ i v i giáo viên
ề
ộ ệ ữ
ượ
ế ệ ủ
ề
ả
ả ả
ổ ệ
ấ ố
ấ ớ
ố ớ
ệ
ạ
ườ
ỏ ượ ư
ị
ả
ả ấ
ư
ượ
ệ ề ế
c nh trình bày
ượ
ươ ầ
ự ế ế
ể ấ ằ ấ
ượ ạ
ứ TDTT (môn đi n kinh).
ạ
ầ
ệ
ề
ụ
V i m c đích đi u tra hi n tr ng nh ng yêu c u c a xã h i hi n nay
ạ
ề
c đào t o theo chuyên sâu đi n kinh trong đi u
đ i v i giáo viên TDTT đ
ộ
ộ
ấ
ỏ
ki n hi n nay, ti n hành ph ng v n 150 các cán b qu n lý, cán b lãnh
ạ
ạ
đ o và các giáo viên hi n đang làm công tác qu n lý, gi ng d y t
i 50
ươ
ạ
ng pháp
ng ph thông các c p trên ph m vi toàn qu c thông qua ph
tr
ở ả
ỏ
ằ
ả
ế
ế
b ng 3.4.
c nh trình bày
ph ng v n b ng phi u h i. K t qu thu đ
ộ ồ
ứ
ằ
ượ ở ả
ơ ở ế
b ng 3.4, nh m xác đ nh m c đ đ ng
c
Trên c s k t qu thu đ
ỉ ố
ị
ế
ấ
ỏ
ầ
ế
ữ
nh t gi a k t qu 2 l n ph ng v n trên, ti n hành xác đ nh ch s
ở ả
ả
ế ố ế
b ng 3.5.
, k t qu thu đ
Wilconson các nhóm y u t
ế
ượ
ồ
ả
ư
c các ý ki n đ ng
H u h t các tiêu chí đ
c đ a ra kh o nghi m đ u đ
ấ
ố ồ
ỷ ệ
ọ
trên 50%), các ý ki n này t
ý l a ch n (chi m t
ng đ i đ ng nh t
l
ầ
ư ậ
ỏ
ầ
ọ ở ả
ự
c 2 l n ph ng v n. Nh v y có th th y r ng, các yêu c u
l a ch n
ố ớ
ủ
ệ
ộ
c đào t o chuyên sâu
c a xã h i hi n nay đ i v i các giáo viên TDTT đ
ạ
ự ư
ế
ề
đi n kinh, ngoài các ki n th c chuyên môn và năng l c s ph m, còn đòi
ố ớ ộ ố ỏ ấ ề ệ ị (cid:0)
ỹ
h i r t cao đ i v i m t s các k năng ngh nghi p khác (Giá tr = 0.05,
(cid:0) ).
tính thu đ
ượ ề giá tr Wị c đ u > W
ầ ủ
ả ề
ế
ả
ườ
ố ớ
ổ
B ng 3.4. K t qu đi u tra yêu c u c a nhà tr
ng ph thông đ i v i giáo viên
ể ụ ượ
ố
ề
ạ
ạ
th d c đ
c đào t o chuyên sâu đi n kinh trên ph m vi toàn qu c (n = 150)
ế
ấ
ả ỏ
K t qu ph ng v n
L n 1ầ
L n 2ầ
TT
dung
ấ
ộ
N i
ỏ
ph ng v n
n
%
n
%
ứ
ế
Ki n th c chuyên môn:
I
ứ
ế
ề
ậ
Ki n th c lý lu n chuyên môn đi n kinh.
150
150
1.
100
100
ự ư ạ
ệ
ạ
ấ
ả
Năng l c s ph m (gi ng d y hu n luy n).
150
150
2.
100
100
16
ế
ấ
ả ỏ
K t qu ph ng v n
TT
L n 1ầ
L n 2ầ
dung
ấ
ộ
N i
ỏ
ph ng v n
n
%
n
%
ộ ể ự
Trình đ th l c chung, chuyên môn.
150
150
3.
100
100
ộ ỹ
ề
ế
ậ
Trình đ k chi n thu t các môn đi n kinh.
150
150
4.
100
100
Thành tích thi đ u.ấ
150
150
5.
100
100
ứ ề
ế
ườ ọ
Ki n th c v tâm lý, nhân cách ng
i h c.
129
126
6.
86.0
84.0
ứ
ự
ứ
ế
ọ
Ki n th c, năng l c nghiên c u khoa h c.
131
132
7.
87.3
88.0
ữ ậ
ươ
ươ
137
ng đ
ng A2
khung
133
88.6
91.3
8.
ộ
ạ
Trình đ ngo i ng b c 2 (t
ế
tham chi u CEFR
).
ặ ươ
ọ
ộ
ộ
ươ
Trình đ tin h c (trình đ B ho c t
ng đ
ng).
135
130
9.
90.0
86.6
ỹ
II
K năng chuyên môn:
ạ
ươ
ế
ả
ạ
ng trình, k ho ch, giáo án gi ng
150
150
100
100
1.
Biên so n ch
d y.ạ
ổ ứ
ả
ờ ọ
ờ ậ
ệ
150
150
T ch c, qu n lý gi
h c, gi
t p luy n.
2.
100
100
ổ ứ
ả
ườ ọ
150
150
T ch c qu n lý ng
i h c.
3.
100
100
ố ố
ụ
ứ
ạ
134
i s ng, nhân cách cho ng
ườ
i
138
92.0
89.33
4.
Giáo d c đ o đ c, l
h c.ọ
ổ ứ
ề
ấ
150
149
ọ
T ch c thi đ u, tr ng tài môn đi n kinh.
5.
100
99.3
ổ ứ
ả
132
136
ấ ơ ở
T ch c, qu n lý phong trào TDTT c p c s .
6.
88.0
90.6
ề
ộ
ỹ
90
82
K năng v công tác đoàn đ i.
7.
60.0
54.6
ỉ ố
ỏ
ả
ầ
ấ
ị
B ng 3.5. Giá tr ch s Willconson qua hai l n ph ng v n
ứ
ế
ỹ
TT
Các nhóm ki n th c, k năng
W0.05
W(cid:0)
ứ
ế
1.
Ki n th c chuyên môn.
143
96
ỹ
2.
K năng chuyên môn.
146
96
ứ ế ẩ 3.1.2.4. Căn c ý ki n chuyên gia ự
l a ch n
ỹ ề ườ ế
ọ tiêu chí xây d ng chu n ki n
ự
ng ĐHSP TDTT Hà
ứ
th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
N i.ộ
ả ượ ấ
ừ ế
ế T k t qu thu đ
ứ ư ỹ
ớ
ấ ự ế
ộ
ọ ế ậ ề
ế ồ ầ
ế
c qua ý ki n chuyên gia, cho th y: H u h t các
ượ
c các ý
nhóm ki n th c, k năng v i các n i dung, tiêu chí đ a ra đ u đ
ỷ ệ
trên
l
r t cao (chi m t
ki n t p trung và đ ng nh t l a ch n v i t ớ ỷ ệ ấ
l
17
ầ ở ả ả ạ ộ ộ ộ
c 2 l n h i th o. Còn l
i 01 n i dung, tiêu chí thu c nhóm
ầ ề
ế
ộ ế
ọ ỹ
ỹ ằ ắ ộ kỹ
80.00%)
ề
ộ thì h u h t các ý ki n đ u
năng chuyên môn: K năng v công tác đoàn đ i
ữ
ộ
cho r ng n i dung k năng này là m t trong nh ng môn h c b t bu c trong
ươ ở ứ ở ấ ả ị (cid:0)
m c giá tr t ch = ạ
ng trình đào t o cho sinh viên
ề ệ ự c đ u > W
ấ ế ở
tính thu đ
ưỡ
ng
ị
ỹ ố ẩ ế ự
ộ ề ế ứ
ồ ậ ề ứ : Ki n th c lý lu n chuyên môn đi n kinh; Năng l c s
ấ ạ ệ ộ ể ự 0.05, giá tr Wị
ố
nghĩa th ng k
ượ
ấ
th ng nh t và xác đ nh đ
môn TTNC đi n kinh cho sinh viên thu c 2 nhóm:
ế
môn (g m 9 tiêu chí)
ả
ậ ế ề ấ ẩ
ứ
khung tham chi u CEFR
ươ
ặ ươ ộ
ọ ỹ ế
ươ
ng đ
ươ
ng đ ứ
ng A2
ng).
ế ạ ổ ứ ươ ạ ả
ờ ọ ờ ậ h c, gi
ề ườ ọ
ổ ứ
t p luy n; T ch c qu n lý ng
i h c; Giáo d c đ o đ c, l
ọ
ấ
i h c; T ch c thi đ u, tr ng tài môn đi n kinh; T
ứ ả
ề ậ Các tiêu chí trên đây đ u đ m b o đ đ tin c y, đ
c các nhà tr
ậ ủ ộ
ả
ượ
ạ
ứ ể ử ụ ừ
ỹ ự ế ẩ
ề ộ t c các môn TTNC (
(cid:0) ), nghĩa là s khác bi
ượ
t không có ý
ế
ứ
ng xác su t P > 0.05. Quá trình nghiên c u đã đi đ n
ứ
c 15 tiêu chí xây d ng chu n ki n th c, k năng
Nhóm ki n th c chuyên
ự ư
ạ
ph m (gi ng d y hu n luy n); Trình đ th l c chung, chuyên môn; Trình
ấ ề
ộ ỹ
đ k chi n thu t các môn đi n kinh; Thành tích thi đ u; Ph m ch t v
ọ
ự
ườ ọ
i h c; Ki n th c, năng l c nghiên c u khoa h c;
tâm lý, nhân cách ng
ữ ậ
ạ
ế
); Trình
Trình đ ngo i ng b c 2 (t
ồ
ộ
ộ
Nhóm k năng chuyên môn (g m 6
đ tin h c (trình đ B ho c t
ả
ạ
tiêu chí): Biên so n ch
ng trình, k ho ch, giáo án gi ng d y; T ch c, qu n
ệ
ụ ạ ứ ố
ả
i
lý gi
ổ
ườ ọ
ố
ổ ứ
s ng, nhân cách cho ng
ấ ơ ở
ch c, qu n lý phong trào TDTT c p c s .
ả
ườ
ả
ng
ứ
ổ
và các chuyên gia làm công tác t
ch c, qu n lý và đào t o th a nh n. Các
ể
tiêu chí này có th s d ng đ xây d ng chu n ki n th c, k năng môn
ườ
TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
ị ộ ỹ ng ĐHSP TDTT Hà N i.
ứ
ẩ ự ế
ề ư ạ ạ ử ươ TTNC đi n kinh theo ch
3.1.3. Xác đ nh n i dung xây d ng chu n ki n th c, k năng môn
ủ
ng trình đào t o c nhân s ph m GDTC c a
ộ ườ tr
ứ ế ọ ỹ ộ ng ĐHSP TDTT Hà N i.
3.1.3.1. L a ch n n i dung ki m tra đánh giá theo ki n th c, k năng
ự
ề ể
môn TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
ườ
ộ
ng ĐHSP TDTT Hà N i
ư
ứ ế ạ
Ch
ạ ừ
c tri n khai đào t o t
ươ
ể
ố ượ ượ ề
ứ ư ồ
ng tham gia là sinh viên chuyên sâu đi n kinh (đ
ị ệ ể ọ ơ
ươ ứ ụ ủ ử ạ ng). Căn c vào m c tiêu c a ch
ứ ơ ả ồ ị V ki n th c: ề
ạ
ử
ng trình đào t o c nhân s ph m GDTC môn TTNC đi n kinh
ượ
ọ
ế
(g m 06 h c
năm th hai đ n h t năm th t
đ
ầ
ể
c tuy n
ph n). Đ i t
ủ
ọ
ch n thông qua đăng ký nguy n v ng và s tuy n theo quy đ nh c a nhà
ạ
ư
ườ
ng trình đào t o c nhân s ph m
tr
ề
ế
ề ế
GDTC trang b cho sinh viên bao g m: ứ Ki n th c c b n v
18
ọ ọ ộ
ạ
ậ ữ
ậ ề
ư ử ụ
ệ
ỹ ổ ề
ề ỹ
ạ ể ế
tr
ự ọ
ọ ể ả
ể ụ ở ườ
ạ
ư
duy sáng t o, cách ti p c n khoa h c đ gi
ễ ủ i quy t các v n đ
ệ ệ ỹ
ọ
ự ạ
ệ
t o vi c làm.
ọ ả
ự
ỹ
ể ự ế
ộ ộ
ế ẩ ỹ
ề
ỏ ứ ầ ấ
ế
ả ề ả ộ
ả ỏ ộ
ế
ế ấ ỏ
ọ ấ
ở ọ
m c quan tr ng đ n r t quan tr ng tr lên đ
ế ỉ ữ
ả ờ ừ ứ
i t
ệ ọ ế
ọ ự
nhiên, khoa h c xã h i và nhân văn; Ngo i ng , tin h c; Ki n
khoa h c t
ọ
ở ậ
ạ ọ
ứ ơ ả
b c đ i h c; C p nh t v khoa h c
th c c b n và chuyên sâu v TDTT
ỹ
ạ
ụ
ươ
V k năng:
ng pháp, công
K năng s d ng ph
giáo d c và s ph m.
ề
ạ
ệ
ệ ơ ả
ngh c b n, hi n đ i đ ti n hành công vi c chuyên môn v TDTT và d y
ố ờ
ọ ậ
ọ
h c và h c t p su t đ i;
ng ph thông; K năng t
h c môn Th d c
ề
ấ
ế
ế ậ
Kh năng t
ộ ậ
th c ti n c a ngành h c; K năng làm vi c theo nhóm và làm vi c đ c l p;
K năng tìm ki m và t
ọ
Đ l a ch n m t cách khoa h c, khách quan và chính xác các n i dung
ứ
(test) đánh giá theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh theo
ọ
h c ph n cho sinh viên, quá trình nghiên c u đã ti n hành ph ng v n
HLV, cán b qu n lý chuyên môn, chuyên gia, gi ng viên môn đi n kinh
ạ ừ
ế
ằ
b ng phi u h i. Ch nh ng n i dung (test) có k t qu ph ng v n đ t t
ượ
ế
ố
c
70% s phi u tr l
ể ể
ch n đ ki m nghi m ti p theo.
ẩ
ế
ứ
ế
ả
ả
ị
B ng 3.9. K t qu xác đ nh tính thông báo các Test đánh giá theo chu n ki n th c,
ứ
ề
ỹ
k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên năm th hai
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr
ộ
ng Đ i h c S ph m TDTT Hà N i
Nam (n = 86)
N (n = 45)
ọ
ầ
H c ph n
Test
ữ
r
0.815
r
0.847
7.79(cid:0) 0.32
7.94(cid:0) 0.34
ể
ư
0.824
0.858
7.89(cid:0) 0.32
7.65(cid:0) 0.31
ư
0.764
0.795
0.752
I
20.23(cid:0) 0.96
1.45(cid:0) 0.08
4.20(cid:0) 0.16
18.05(cid:0) 0.80
1.20(cid:0) 0.07
5.17(cid:0) 0.17
ậ
ỹ
K thu t ném đĩa (đi m).
ả
ậ
ỹ
K thu t nh y cao l ng qua xà
(đi m).ể
Ném đĩa toàn đà (m)
ả
Nh y cao l ng qua xà (m)
ạ
Ch y 30m XPC (s)
ỗ
ạ
ậ
i ch (cm)
B t xa t
ầ
ấ ạ
H t t
qua đ u ra sau (m)
0.775
0.844
0.798
246.65(cid:0) 12.04 0.720 211.40(cid:0) 9.28 0.746
0.752
0.739
Cooper Test (m)
0.818
0.853
ể
ế
ỹ
ỹ
ứ
ậ
ậ
ướ
0.839
0.718
0.709
0.706
0.884
0.829
9.12(cid:0) 0.22
2887.55
(cid:0) 138.89
7.66(cid:0) 0.35
7.44(cid:0) 0.31
7.63(cid:0) 0.33
24.34(cid:0) 1.98
9.35(cid:0) 0.29
4.06(cid:0) 0.18
7.63(cid:0) 0.19
2331.70
(cid:0) 104.48
7.51(cid:0) 0.33
7.09(cid:0) 0.30
7.52(cid:0) 0.32
18.86(cid:0) 1.52
8.29(cid:0) 0.23
5.05(cid:0) 0.17
II
Ki n th c LL môn TTNC (đi m)
ể
K thu t ném lao (đi m).
ể
ướ
ả
c (đi m).
K thu t nh y 3 b
Ném lao toàn đà (m).
ả
Nh y xa 3 b
c (m)
ạ
Ch y 30m XPC (s)
ỗ
ạ
ậ
i ch (cm)
B t xa t
ầ
ấ ạ
H t t
qua đ u ra sau (m)
0.852
0.723
0.722
0.750
0.874
0.879
253.34(cid:0) 11.55 0.837 215.47(cid:0) 8.88 0.887
0.890
0.840
Cooper Test (m)
0.817
0.867
ứ
ế
ể
Ki n th c LL môn TTNC (đi m)
0.835
0.885
9.67(cid:0) 0.26
2987.78
(cid:0) 136.24
7.23(cid:0) 0.33
7.82(cid:0) 0.20
2541.11
(cid:0) 104.77
7.16(cid:0) 0.30
ế
ả
ẩ
ả
ị
ế
B ng 3.10. K t qu xác đ nh tính thông báo các Test đánh giá theo chu n ki n
ứ
ỹ
ứ
ề
th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên năm th ba
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr
ộ
ng Đ i h c S ph m TDTT Hà N i
ữ
Nam (n = 81)
ọ
ầ
H c ph n
Test
N (n = 40)
r
r
ự ọ
III
ch n
0.847
0.815
7.17(cid:0) 0.33
7.04(cid:0) 0.30
ộ
ự ọ
ch n.
ậ ộ
ỹ
K thu t n i dung t
(đi m)ể
Thành tích n i dung t
ạ
Ch y 30m XPC (s)
ỗ
ạ
ậ
i ch (cm)
B t xa t
ầ
ấ ạ
H t t
qua đ u ra sau (m)
0.853
0.852
0.798
0.818
0.839
0.752
3.98(cid:0) 0.17
259.77(cid:0) 10.66
9.78(cid:0) 0.21
4.91(cid:0) 0.17
221.51(cid:0) 9.74
7.97(cid:0) 0.23
Cooper Test (m)
0.720
2989.11(cid:0) 121.69 0.746
ể
0.817
0.867
7.47(cid:0) 0.34
2593.05(cid:0) 118.4
2
7.27(cid:0) 0.31
ự ọ
ch n
7.21(cid:0) 0.22
7.11(cid:0) 0.32
ộ
ự ọ
ch n
IV
ứ
ế
Ki n th c LL môn TTNC (đi m)
ậ ộ
ỹ
K thu t n i dung t
(đi m)ể
Thành tích n i dung t
ạ
Ch y 30m XPC (s)
ỗ
ạ
ậ
i ch (cm)
B t xa t
ầ
ấ ạ
H t t
qua đ u ra sau (m)
0.706
0.884
0.829
0.750
0.874
0.879
4.83(cid:0) 0.16
224.77(cid:0) 9.11
8.09(cid:0) 0.21
Cooper Test (m)
0.837
2647.01(cid:0) 110.67 0.887
ứ
ế
ể
Ki n th c LL môn TTNC (đi m)
0.890
0.840
3.91(cid:0) 0.15
264.32(cid:0) 10.20
9.86(cid:0) 0.22
3035.56(cid:0) 120.
06
7.61(cid:0) 0.33
7.47(cid:0) 0.30
ế
ả
ả
ẩ
ị
ế
B ng 3.11. K t qu xác đ nh tính thông báo các Test đánh giá theo chu n ki n
ứ
ỹ
ề
th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên năm th t
ứ ư
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr
ộ
ng Đ i h c S ph m TDTT Hà N i
ữ
Nam (n = 79)
N (n = 41)
ọ
ầ
H c ph n
Test
r
r
ự ọ
ch n
0.847
0.815
7.63(cid:0) 0.35
7.48(cid:0) 0.32
ộ
ự
ậ ộ
ỹ
K thu t n i dung t
(đi m)ể
Thành tích n i dung t
ch n.ọ
ạ
Ch y 30m XPC (s)
0.853
0.818
3.84(cid:0) 0.15
4.72(cid:0) 0.15
V
ậ
ạ
B t xa t
ỗ
i ch (cm)
0.852
0.839
268.11(cid:0) 14.03
227.47(cid:0) 10.82
ấ ạ
ầ
H t t
qua đ u ra sau (m)
0.798
0.752
8.16(cid:0) 0.23
9.98(cid:0) 0.26
Cooper Test (m)
0.746
0.720
3145.55(cid:0) 151.30
2658.30(cid:0) 119.12
ứ
0.867
0.817
7.83(cid:0) 0.34
6.66(cid:0) 0.27
ự ọ
VI
ch n
0.885
0.835
7.89(cid:0) 0.34
7.71(cid:0) 0.31
ộ
ự
ế
Ki n th c LL môn TTNC
(đi m)ể
ậ ộ
ỹ
K thu t n i dung t
(đi m)ể
Thành tích n i dung t
ch n.ọ
ạ
Ch y 30m XPC (s)
0.874
0.884
3.79(cid:0) 0.15
4.67(cid:0) 0.15
ậ
ạ
B t xa t
ỗ
i ch (cm)
0.879
0.829
271.56(cid:0) 14.25
229.51(cid:0) 11.04
ấ ạ
ầ
H t t
qua đ u ra sau (m)
0.837
0.887
8.27(cid:0) 0.22
Cooper Test (m)
0.890
0.840
2713.46(cid:0) 121.59
10.27(cid:0) 0.26
3196.44(cid:0) 153.7
5
ứ
0.850
0.806
8.02(cid:0) 0.34
7.82(cid:0) 0.32
ế
Ki n th c LL môn TTNC
(đi m)ể
22
ị ủ ệ ố
ườ ề ỹ ế
3.1.3.2. Xác đ nh tính thông báo c a h th ng các test đánh giá theo ki n
ng ĐHSP TDTT Hà
ứ
th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
N i.ộ
ị ọ ự
ữ ủ
ị
ớ ươ ậ
ế ậ ở ừ ố ươ
ầ ọ
t ng h c ph n t
ứ
ạ ọ
ế ở
ả
ề ự ế
ả
ấ
ớ ế
ự ả ọ ậ
ả
ọ ớ
ể ứ ụ ả
ề ế ẩ ỹ
ứ
ộ ươ ầ ọ ng ĐHSP TDTT Hà N i theo t ng h c ph n trong ch
ể
Đ xác đ nh tính thông báo c a các test đã l a ch n, quá trình nghiên
ự
ế
ứ ủ
c u c a lu n án đã ti n hành xác đ nh m i t
ng quan gi a các test đã l a
ủ
ả ọ
ọ
ng ng c a sinh viên
ch n v i k t qu h c t p
ề
ể
chuyên sâu đi n kinh (theo thang đi m 10) các khóa Đ i h c 42, 43 và 44.
ả
ế
ệ ố
ị
K t qu xác đ nh h s thông báo trình bày
các b ng 3.9 đ n b ng 3.11
ố ươ
ọ
ả ể
ng quan
cho th y: K t qu ki m tra các test đã l a ch n đ u có m i t
ậ
ớ
v i k t qu h c t p môn TTNC (v i |r| > |0.6| v i P < 0.05). Do v y, các
ễ
ự
test l a ch n đ m b o tính thông báo và có th ng d ng trong th c ti n
đánh giá theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên
ừ
ườ
ng trình đào
tr
t o.ạ
ệ ố ậ ộ ị ủ
3.1.3.3. Xác đ nh đ tin c y c a h th ng các test đánh giá
ỹ ề ườ theo ki nế
ng ĐHSP TDTT Hà
ứ
th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
N i.ộ
ị ộ ằ ụ
ỹ ể ứ
ề ứ ậ ủ ệ ố
ế
ẩ
ế
ể
ờ ư ộ
ặ ạ ể
ờ
ằ
ng (b ng ph
ầ ứ ế ể
ấ
tu n đ u tiên và tu n th ba tháng 4/2012. K t qu thu đ
ấ ả
ứ ậ
ở ứ ấ ở ệ ố
ữ
ấ
ng xác su t P < 0.05). m c r t cao (v i r > 0.800
ả
Nh m m c đích xác đ nh đ tin c y c a h th ng các test đã qua kh o
ệ
nghi m tính thông báo đ đánh giá theo chu n ki n th c, k năng TTNC
ầ
đi n kinh cho sinh viên. Quá trình nghiên c u đã ti n hành ki m tra 2 l n
ạ
ề
ệ
trong đi u ki n quy trình, quy ph m nh nhau và cùng m t th i đi m, trên
ươ
ể
ộ ố ượ
ng pháp test l p l
i retest). Th i đi m
cùng m t đ i t
ượ
ả
ầ
ở ầ
ki m tra
c
ể
ố ượ
ng sinh
cho th y: T t c các test đã qua ki m tra tính thông báo trên đ i t
ứ ư ề
ể
ầ
viên (năm th hai đ n năm th t ) đ u có h s tin c y gi a 2 l n ki m
ưỡ
ng
tra
ộ ế
ớ
ậ ề ứ ế ẩ ỹ 3.1.4 Bàn lu n v tiêu chí, n i dung chu n ki n th c, k năng môn
ươ ạ ử ư ạ ề ng trình đào t o c nhân s ph m GDTC
ườ TTNC đi n kinh theo ch
ủ
c a tr
ủ
ế ả ả ầ
ượ
c các yêu c u đ t ra (k t qu kh o sát
ở ả
b ng
ể ư ệ ộ
ướ ệ ạ ẩ ộ ị ộ
ng ĐHSP TDTT Hà N i
ả
ộ ố ớ
ề
Yêu c u c a xã h i đ i v i giáo viên TDTT (môn đi n kinh) ph i
ứ
ặ
ầ
ế
đã
đáp ng đ
3.1 đ n 3.4
Bộ
ề ấ ế
ở
nêu
trên). Đó là đi u t
t y u trong xã h i phát tri n nh hi n nay.
ậ
ụ
ng giáo d c theo chu n hóa, hi n đ i hóa và h i nh p
GD&ĐT đã đ nh h
23
ố ế ỏ ự ỗ ự ủ
ọ ế ở ọ
ề ạ
ế ế ộ
ự
ế
ệ
ẵ
ớ ắ ờ ố ọ
ủ ữ ệ ắ ọ
ự
ủ
ị ắ ổ ỗ
ệ ả
ớ
ọ
ự
ợ ậ ộ ố
ườ ụ
ư ự ứ
ứ
ượ ự ọ
ế
ộ
đòi h i s n l c c a toàn xã h i. Đ i ngũ nhà giáo có vai trò h t
qu c t
ự ượ
ự ổ
ứ
ng tr c ti p đóng góp vào s đ i
s c quan tr ng b i h chính là l c l
ụ
ấ ượ
ị
ố
ế
ớ
quy t đ nh ch t l
ng giáo d c;
nhà giáo Y u t
m i này. Trong đó,
ệ
ắ
ộ ố
ệ
Hi n nay, còn m t s đông nhà giáo m c b nh ngh nghi p: Ch y theo lý
ể
ứ
thuy t kinh đi n, bám vào ki n th c có s n trong sách giáo khoa không
ễ
ữ
g n v i th c ti n đ i s ng, luôn cho mình là đúng, không coi tr ng nh ng
ắ
ị
ồ
đóng góp c a đ ng nghi p, khó ch u v i nh ng th c m c c a h c sinh;
ẹ ọ
i cho h c sinh, cha m h c sinh... và luôn
Không ch u l ng nghe, luôn đ l
ớ
ư
ạ
ươ
ổ
ng pháp d y
cho mình là hoàn h o. M t s ch a th c hi n đ i m i ph
ụ
ệ
ệ
ấ
ữ
ọ
ấ
h c và giáo d c do coi th
ng nh ng đ t t p hu n, hu n luy n nghi p v
ế
ặ ổ
ụ ổ
ả
ủ ơ
t th c, còn
ch c. Ho c t
c a c quan qu n lý giáo d c t
ch c ch a thi
ứ
ệ
ệ
ọ
ậ
hình th c do v y h không coi tr ng, th c hi n đ
c tính chuyên nghi p
ề
ủ
c a ngh giáo.
ọ ứ ự ướ Quá trình nghiên c u đã xác đ nh h
ọ ự
ứ ẩ
ế
ả ơ ở
ứ
ỹ
ả ứ i và chính xác.
ề
ễ
ư ộ
ị
ng l a ch n n i dung đánh giá
ẩ
ệ
theo chu n, là c s khoa h c cho vi c xây d ng tiêu chu n đánh giá theo
ể
chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh trong nghiên c u và ki m
ự
ụ
nghi m, đ m b o ng d ng trong th c ti n thu n l
ươ ạ
ả
ườ ả
ủ
ố ẩ
ệ
ệ ử ụ
Vi c s d ng ph
ợ
ế
ả
ứ ạ
t b không ph c t p, có đ n v đo t
ơ
ế ị
ạ ộ ươ
ớ ộ
ủ
ỹ ứ ẩ
ự ữ ễ
ầ
ẽ ớ ế ượ ự
ả ọ ậ ứ
ả ặ
ừ ậ ợ
ủ ộ
ừ
ng pháp test s ph m v a đ m b o đ đ tin
ể
ậ
i ki m tra,
c y, đ n gi n cách ti n hành, phù h p chuyên môn c a ng
ớ
ấ ầ
ị
ơ
ng đ i chính xác và r t g n v i
thi
ể
ườ ọ
i h c. V i 46 n i dung ki m tra, đánh giá
ho t đ ng chuyên môn c a ng
ữ
ề
ế
theo chu n ki n th c, k năng chuyên môn TTNC đi n kinh (là nh ng
ế
ớ
ọ
ắ
c l a ch n đã
ki n th c chuyên môn g n v i nh ng yêu c u th c ti n) đ
ố
ủ
ố ươ
ả
ng quan ch t ch v i k t qu h c t p c a đ i
đ m b o th hi n m i t
ở
ượ
0,80 tr lên).
ng nghiên c u (t
t
ế ẩ ẩ ể ệ
ứ
ự
ạ ử ươ ề ỹ ứ
ẩ
3.2. Xây d ng chu n và tiêu chu n đánh giá theo chu n ki n th c,
ư k năng môn TTNC đi n kinh theo ch ng trình đào t o c nhân s
ủ ạ ườ ạ ọ ư ạ ph m GDTC c a tr
ự ộ
ng Đ i h c S ph m TDTT Hà N i
ẩ ứ ế ỹ ề 3.2.1. Xây d ng chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh theo
ươ ư ạ ạ ử ủ ườ ng trình đào t o c nhân s ph m GDTC c a tr ng ĐHSPTDTT Hà
ch
N iộ
ậ ơ ở
3.2.1.1. C s lý lu n.
24
ọ ợ ộ ặ
ạ ể ệ ở ấ ạ ộ
Ho t đ ng d y h c là m t ho t đ ng đ c thù, t ng h p năng l c s
r t nhi u ph
ạ ả ề ệ
ấ ề
ệ ầ
ứ ế ạ
ườ
i th y, th hi n
ế
ọ
ụ ệ ớ
ạ ươ ố ủ
ng pháp ph
ứ
ả ả ẩ ỏ
ế
ơ ả ứ ư ả
ữ ệ ế
ố ấ ả
ự
ệ ố
ứ
ổ ạ ậ ổ
ộ
ạ ỹ
ỹ ấ ố ự ư
ổ
ạ ộ
ươ
ệ
ủ
ng di n, sao cho vi c
ph m c a ng
ạ
ả
truy n gi ng ki n th c đ n sinh viên đ t hi u qu cao nh t. Quá trình d y
ế ố
ề
có quan h v i nhau:
h c là quá trình đan xen, chi ph i c a nhi u y u t
ọ
ệ
ộ
ươ
ng ti n hình th c d y h c
M c đích n i dung ph
ề
ữ
ườ ạ
i d y không nh ng ph i chu n v
cách đánh giá k t qu ..., đòi h i ng
ệ
ạ
ề
ẩ
ki n th c c b n mà còn ph i chu n v kĩ năng s ph m; Xây d ng h
ự
th ng ng li u cho bài gi ng; K năng phát v n; Xây d ng h th ng bài
ự
ậ
t p th c hành k thu t; T ch c ho t đ ng ngo i khoá; T ch c tình
hu ng v n đ ; ỹ
ạ
ứ
ề K năng l p graph; Biên so n giáo án.
ề ỹ ậ
ẩ
ươ ạ ử ế
ư ứ
ạ ườ ủ 3.2.1.2. Xây d ngự chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh theo
ng ĐHSP TDTT Hà
ng trình đào t o c nhân s ph m GDTC c a tr
ch
N iộ
ở ụ ơ ở ế ị Trên c s k t qu xác đ nh nh đã trình bày các m c trên, quá trình
ứ ượ ả
nghiên c u đã xác đ nh đ ư
c 02 nhóm tiêu chí:
ị
ứ ế Nhóm ki n th c chuyên môn (g m 9 tiêu chí):
ề ồ
ạ ự ư
ạ
ế ộ ể ự ả
ộ ỹ
ấ ẩ ườ ọ
ự ữ ậ ứ
ạ
ọ ộ
ộ ế ộ
ươ
ng).
ỹ
ươ
ờ ậ ả ổ ng trình, k
ệ
t p luy n; T ạ
: So n ch
ờ ọ
h c, gi
ồ
ứ
ụ ạ ườ ọ ố ố ả
ứ i h c; Giáo d c đ o đ c, l i s ng, nhân cách cho ng ế
ổ
ườ
i
ế
ậ
ứ
Ki n th c lý lu n
ấ
ệ
chuyên môn đi n kinh; Năng l c s ph m (gi ng d y hu n luy n); Trình
ề
ậ
đ th l c chung, chuyên môn; Trình đ k chi n thu t các môn đi n
ấ ề
ế
i h c; Ki n
kinh; Thành tích thi đ u; Ph m ch t v tâm lý, nhân cách ng
ứ
ươ
ọ
ng
th c, năng l c nghiên c u khoa h c; Trình đ ngo i ng b c 2 (t
ặ
ươ
đ
ng A2 khung tham chi u CEFR); Trình đ tin h c (trình đ B ho c
ươ
ng đ
t
Nhóm k năng chuyên môn (g m 6 tiêu chí)
ạ
ạ
ho ch, giáo án gi ng d y; T ch c, qu n lý gi
ả
ứ
ch c qu n lý ng
h c.ọ
ị ợ ứ ề ả
ằ
ứ ụ
ỹ ề
ế ả ằ ấ ộ ỏ
ế
ư ớ ộ
ỏ
ạ
ả ả
ự ế ệ ổ
ứ
ứ ả
ư ề ồ ẩ
ộ
Nh m m c đích xác đ nh m c đ phù h p và tính kh thi v chu n
ế
ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên, quá trình nghiên
ự
ứ
c u đã ti n hành ph ng v n b ng phi u h i và h i th o chuyên gia tr c
ế
ti p v i các cán b qu n lý, các nhà s ph m, các nhà chuyên môn, các
ạ
ả
ch c và gi ng d y
gi ng viên hi n đang tr c ti p tham gia qu n lý, t
ờ
môn đi n kinh cho sinh viên. Đ ng th i, quá trình nghiên c u đã đ a ra các
25
ở ứ ể ế ả ấ ỏ 4 m c và thang đi m đánh giá k t qu ph ng v n nh ư
ộ ư
ứ
m c đ u tiên
sau:
ợ ấ ả ấ
ả R t phù h p (r t kh thi)
ả
ợ
Phù h p (kh thi)
ngườ
Bình th
Không phù h p (không kh thi)
ụ ẩ
ỹ ễ ế
ề ợ
ả
ự
ấ ườ
ộ ế ề ả
ứ
ộ
ả ứ ế ỏ
ề ỏ
ườ ậ ạ ồ M c 1:ứ
M c 2:ứ
M c 3:ứ
M c 4:ứ
ề
ế
Khi xem xét đ n tính kh thi trong đi u ki n áp d ng chu n ki n
ạ ủ
ng ĐHSP TDTT Hà
ế ấ
ế ở ứ
m c đ kh thi cho đ n r t
ấ
ấ
ở ầ
l n ph ng v n th nh t;
ệ
ả
l n ph ng v n th hai) trong các đi u ki n qu n lý
Ở ứ
ệ
ng hi n nay (
m c giá
tính thu đ
ưỡ
ượ ự ệ c đ u > W
ầ ấ ở
(cid:0) nghĩa là s khác bi
ỏ
ự ồ
ẩ
ng
ế ề ỏ
ấ
ả ả ờ ủ ế ế ợ ị t không có
ữ
ng xác su t P > 0.05 gi a 2 l n ph ng v n), hay
ấ ề
ả ữ
ứ
ộ
ứ
i xác đ nh m c đ phù h p, tính kh thi c a chu n ki n th c,
ỹ 3 đi m.ể
2 đi m.ể
1 đi m.ể
0 đi m.ể
ệ
ớ
ệ
th c, k năng v i đi u ki n th c ti n đào t o c a tr
ạ
ố
N i cho th y: Đ i đa s các ý ki n đ u x p
ế
ỷ ệ ừ
86.67% đ n 100%
t
kh thi (chi m t
l
ấ
ế
ứ
ở ầ
87.33% đ n 100%
ự ủ
ỹ
đào t o, k thu t và ngu n nhân l c c a nhà tr
tr ị (cid:0) = 0.05, giá tr Wị
ề
ấ
ố
ý nghĩa th ng kê
ầ
ộ
nói m t cách khác, k t qu gi a 2 l n ph ng v n đ u có s đ ng nh t v
ý ki n tr l
ề
k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên.
ứ ỹ ự ế ẩ ẩ
3.2.2. Xây d ng tiêu chu n đánh giá theo chu n ki n th c, k năng
ườ ề ộ
ng ĐHSP TDTT Hà N i
ư ể
ụ ọ ằ ệ ượ môn TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
ạ
3.2.2.1. T ch c ki m tra s ph m.
M c đích ki m nghi m các test đ
ổ ứ
ể
ẩ ỹ ế ứ c ch n nh m x
ề
ứ ề
ạ ọ ữ ả
ồ
ượ ệ ề
ươ
ư ạ ạ
ử
ộ ườ ự
ứ ọ ậ
ươ
ộ
ng nghiên c u đ
ố ượ
ớ ạ
ươ ờ
ự ứ ẩ
ự
ây d ng tiêu chu n
ế
, đã ti n hành
đánh giá theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh
nghiên c u trên 372 sinh viên chuyên sâu đi n kinh các khóa 42, 43 và 44
Đ i h c (trong đó g m 246 sinh viên nam và 126 sinh viên n ). C 372
ọ
ậ
sinh viên trên đ u đ
ng trình môn h c
c h c t p và t p luy n theo ch
ề
ng trình đào t o c nhân s ph m GDTC do
TTNC đi n kinh trong ch
ể
ng ĐHSP TDTT Hà N i xây d ng. Toàn b quá trình theo dõi và ki m
tr
ế
ượ
ư
c ti n hành trong th i gian 08
tra s ph m trên đ i t
ệ ố
ng ng v i 1 năm h c) thông qua h th ng các test đã l a ch n.
tháng (t
ệ ề ể ự ộ ự t v các n i dung th l c đánh giá
ọ
3.2.2.2. So sánh s khác bi
ẩ ứ ế ỹ ề ườ ọ
theo
ng ĐHSP
chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
TDTT Hà N iộ
26
ế ự ẩ Tr c khi ti n hành xây d ng các tiêu chu n đánh giá
ướ
ỹ ứ ề
ư ể ạ
ứ
ả ể ế ế
ẩ
theo chu n ki n
, quá trình nghiên c u đã
ng nghiên c u thông qua 04 test
ở
ứ
ế
ể ự
ả th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên
ố ượ
ti n hành ki m tra s ph m trên đ i t
ọ
ự
th l c chung và chuyên môn đã l a ch n. K t qu ki m tra trình bày
b ng 3.20 3.21.
ự
ả
ệ ế
ả ể
ộ
B ng 3.20. So sánh s khác bi
ể ự
t k t qu ki m tra đánh giá các n i dung th l c
ứ
ỹ
ứ
ề
ế
ẩ
theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên năm th hai
ườ
ạ ọ ư ạ
ữ
Tr
ng Đ i h c S ph m TDTT Hà N i
ộ (nam = 86; n = 45)
ớ
Gi
i tính
K t quế
ả
t
p
ể
ki m tra
TT
Test
()
ạ
1.
Ch y 30m XPC (s)
HP1
4.20(cid:0) 0.16
5.17(cid:0) 0.17
ậ
ạ
3.
B t xa t
ỗ
i ch (cm)
ấ ạ
H t t
ầ
qua đ u ra sau
5.
4.744 <0.05
3.045 <0.05
3.841 <0.05
2.142 <0.05
15.283 <0.05
4.619 <0.05
(m)
7.
Cooper Test (m)
Nam
Nữ
Nam 246.65(cid:0) 12.04
211.40(cid:0) 9.28
Nữ
9.12(cid:0) 0.22
Nam
7.63(cid:0) 0.19
Nữ
Nam 2887.5(cid:0) 138.8
Nữ
HP2
4.06(cid:0) 0.18
5.05(cid:0) 0.17
253.34(cid:0) 11.55
215.47(cid:0) 8.88
9.67(cid:0) 0.26
7.82(cid:0) 0.20
2987.7(cid:0) 136.2
4.894 <0.05
2331.70(cid:0) 104.48 2541.11(cid:0) 104.77 9.379 <0.05
ự
ả
ệ ế
ả ể
ộ
B ng 3.21. So sánh s khác bi
ể ự
t k t qu ki m tra đánh giá các n i dung th l c
ứ
ỹ
ứ
ề
ế
ẩ
theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên năm th ba
ườ
ạ ọ ư ạ
Ộ
ữ
Tr
ng Đ i h c S ph m TDTT
HÀ N I (nam = 81; n = 40)
ớ
Gi
i tính
K t quế
ả
t
P
ể
ki m tra
TT
Test
ạ
1.
Ch y 30m XPC (s)
()
HP3
3.98(cid:0) 0.17
4.91(cid:0) 0.17
ậ
ạ
3.
B t xa t
ỗ
i ch (cm)
ấ ạ
H t t
ầ
qua đ u ra sau
5.
2.448 <0.05
2.217 <0.05
2.776 <0.05
2.496 <0.05
2.388 <0.05
2.034 <0.05
(m)
7.
Cooper Test (m)
2.446 <0.05
2.105 <0.05
HP4
3.91(cid:0) 0.15
Nam
4.83(cid:0) 0.16
Nữ
264.32(cid:0) 10.20
Nam 259.77(cid:0) 10.66
224.77(cid:0) 9.11
221.51(cid:0) 9.74
Nữ
9.86(cid:0) 0.22
9.78(cid:0) 0.21
Nam
8.09(cid:0) 0.21
7.97(cid:0) 0.23
Nữ
Nam 2989.1(cid:0) 121.6
3035.5(cid:0) 120.0
Nữ 2593.05(cid:0) 118.42 2647.01(cid:0) 110.67
27
ể
ế th i đi m k t thúc các h c ph n c a đ i t
ưỡ ở ể
t rõ (t ủ
ng ể ự
c qua ki m tra các test th l c chung và chuyên môn
ố ượ
ọ
ầ
ng nghiên
ấ
ng xác xu t P <
b ngả = 1.960 ề
tính đ u > t
ế
ượ
ả
K t qu thu đ
ọ ở ờ
ượ ự
đ
c l a ch n
ệ
ề
ứ
c u đ u có khác bi
0.05).
ở ọ K t qu so sánh thành tích ki m tra
ả
ủ ọ ể
ứ
ng nghiên c u cho th y
ể ấ ở ấ ả
t
ố
ướ
ng t
ế
ầ
ể
ậ ề
ươ ọ ệ
ố ế ự ể ự ự
04 test th l c l a ch n theo các
t c các test trên, thành
ọ
t lên trong quá trình h c
ạ
ả
ng trình gi ng d y môn h c TTNC
ể ự
ể
t đ n s phát tri n th l c chung và chuyên môn
ấ ưỡ ậ ở ệ ề ớ ố ượ
h c ph n c a đ i t
ự
tích ki m tra có s phát tri n theo chi u h
ề
ậ
t p t p luy n, đi u đó có nghĩa là ch
ộ
ề
đi n kinh có tác đ ng t
ủ
c a sinh viên.
ự
S khác bi ng ạ ộ
t đ u đ t đ tin c y
ộ ộ ể ự đ
ệ ể ở ầ ọ
ậ
ỹ ứ ự ộ
ươ ọ
ự ừ ộ ọ
ệ ầ ố
ng xác xu t th ng kê v i P <
ượ ự
c l a
0.05. Các n i đánh giá trình đ th l c chung và chuyên môn
ể
ch n ọ có khác bi
các h c ph n khác nhau. Do v y, không th
t đáng k
ề ộ
ế
ẩ
ể
xây d ng m t thang đi m đánh giá theo chu n ki n th c, k năng (v n i
ầ
ể ự
ạ
ng trình đào t o theo năm
dung th l c) chung cho các h c ph n trong ch
ọ
ừ
ẩ
ả
h c, mà ph i xây d ng các tiêu chu n riêng theo t ng n i dung, t ng h c
ph n riêng bi
ề ẩ ố ộ
3.2.2.3. Ki m đ nh tính phân b chu n v các n i dung đánh giá
ẩ ườ ị
ỹ ề ế t.
ể
ứ theo
ng ĐHSP
chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
TDTT Hà N iộ
ả ấ c cho th y:
ượ
ể ẩ ỹ
ứ
ộ ề ườ ế
ế
ng ĐHSP TDTT Hà N i đ u có k t qu
ủ ố ừ ế
ấ ả
ề
ố ậ T k t qu thu đ
T t c các test ki m tra đánh giá theo chu n ki n th c, k năng môn
ả
ộ
ố c a s trung bình c ng TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
ươ
t ng đ i t p trung Cv < 10%, sai s t
tính (Shapyro Winki) đ uề
ỉ ề ố ươ
ng đ i
(cid:0) < 0.05, ch tiêu W
ph m vi cho phép
ưỡ ở ạ
ằ ở
đ u n m
> Wb ngả = 0.881
ng
ự ấ
ng sác xu t P < 0.05.
ẩ ứ ế ẩ ỹ 3.2.2.4. Xây d ng tiêu chu n đánh giá theo chu n ki n th c, k năng
ề ườ
ậ ế môn TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
ạ ừ
ề ỹ
ầ
ố ọ
ứ ể
ộ
ng ĐHSP TDTT Hà N i
ế
ứ
ẩ
Lu n án ti n hành phân lo i t ng test đánh giá theo chu n ki n th c,
ằ
ặ
ệ
ừ
k năng môn TTNC đi n kinh (theo t ng h c ph n riêng bi
t) ho c b ng
ế
ộ
cách tính đi m theo thang đ C thành 5 m c: T t, khá, Trung bình, y u,
ắ
kém theo quy t c 2 xíchma:
28
ế (cid:0) ;
đ n + 2
(cid:0) ố
T t: > + 2
Khá:> + 1(cid:0)
Trung bình: T 1ừ (cid:0) ;
(cid:0) ế ế đ n 2 (cid:0) ;
ế
đ n + 1
(cid:0) ;
.
Y u: < 1
Kém: < 2(cid:0)
ị ứ ổ ẩ ể ế Xác đ nh đi m chu n t ng h p đánh giá theo chu n ki n th c, k ỹ
ề ẩ
năng môn TTNC đi n kinh
ứ Quá trình nghiên c u đã ti n hành xây d ng b ng đi m theo thang đ
ể ể ứ
ng nghiên c u
ả
ự
ự
ẩ ế ứ ừ
ỹ ầ ọ t) ộ
đánh giá
ệ theo 5 m c:ứ
ố ừ
. Trong đó:
ể
ế
ừ
ừ ể
ế ể
ế
ợ
ố ượ
cho đ i t
ể
ế
ọ
ộ
C (thang đi m 10) cho t ng n i dung ki m tra đã l a ch n trong
theo chu n ki n th c, k năng (theo t ng h c ph n riêng bi
T t, khá, trung bình, y u và kém
ạ ố
ạ
ạ
ạ
ạ ừ
ừ ể
ể ế
Lo i T t: T 9 đ n 10 đi m;
ế
Lo i Khá: T 7 đ n < 9 đi m;
ừ
Lo i Trung bình: T 5 đ n < 7 đi m;
ế
Lo i Y u: T 3 đ n < 5 đi m;
ế
Lo i Kém: T 0 đ n < 3 đi m.
ậ ế các Lu n án đã
ả ứ
ấ ọ
ả
T ng c 6 h c
ầ ị
ạ
m c phân lo i đánh giá t ng h p, t
ả ủ
K t qu c a các b ng t
ộ ớ ướ ở
ớ
i
i trên, ranh gi
ti n hành xác đ nh ranh gi
i d
ợ
ế
ở
rình bày
các b ng 3.26 đ n 3.29.
ổ
ế
ừ
3.26 đ n 3.29 cho th y:
ể
ể ộ ế
ph n: g m
ế ẩ ị ồ 46 n i dung, t ng đi m theo thang đ C là 460 đi m.
ợ
Khi đánh giá x p lo i t ng h p theo chu n đ xác đ nh đ t đ
ả ạ ượ ứ ế
ể
ấ
ằ ộ
ỉ ể ả
ạ ượ
ệ ạ ổ ề ớ ộ ơ
ổ
ả
ổ
ạ ượ ổ
ạ ổ
c t ng
ố
ể
ạ
ủ
c s
t ph i đ t đ
đi m c a m t m c phân lo i nào đó, không nh t thi
ổ
ị
ể
ừ
c n m trong kho ng xác đ nh
đi m t ng ch tiêu, sao cho t ng đi m đ t đ
ở
ợ
ả
ủ
c a b ng phân lo i t ng h p, v i đi u ki n không có h n 3 n i dung
ứ ộ ế
m c đ y u và kém.
ẩ ổ
ứ
ợ
ể
ế
ế
ạ
ả
B ng 3.26. Tiêu chu n t ng h p đi m đánh giá x p lo i theo chu n ki n th c,
ề
ỹ
ẩ
ứ
k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên năm th hai
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr
ộ
ng Đ i h c S ph m TDTT Hà N i
ạ ượ
ổ
ầ
ế
ọ
ầ
ừ
ọ
ọ
ạ
X p lo i
ổ
ể
ổ
ể
(t ng đi m t
ể
T ng đi m đ t đ
ầ
i đa: 90 đi m)
(t ng đi m t
i đa: 90 đi m)
(cid:0) (cid:0)
c theo t ng h c ph n
H c ph n 2
ố
ể
81.00
H c ph n 1
ố
ể
81.00
63.00 (cid:0)
45.00 (cid:0)
27.00 (cid:0)
< 81.00
< 63.00
< 45.00
63.00 (cid:0)
45.00 (cid:0)
27.00 (cid:0)
< 81.00
< 63.00
< 45.00
< 27.00
< 27.00
T tố
Khá
Trung bình
Y uế
Kém
ả
ẩ ổ
ứ
ợ
ế
ế
ạ
ể
ề
ứ
ỹ
ẩ
B ng 3.27. Tiêu chu n t ng h p đi m đánh giá x p lo i theo chu n ki n th c,
k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên năm th ba
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr
ộ
ng Đ i h c S ph m TDTT Hà N i
ạ ượ
ầ
c theo t ng h c ph n
ế
ể
ổ
T ng đi m đ t đ
ầ
ọ
ọ
ầ
ạ
X p lo i
ổ
ể
ổ
ể
(t ng đi m t
i đa: 70 đi m)
(t ng đi m t
i đa: 70 đi m)
(cid:0) (cid:0)
H c ph n 3
ố
ể
63.00
ừ
ọ
H c ph n 4
ố
ể
63.00
49.00 (cid:0)
35.00 (cid:0)
21.00 (cid:0)
< 63.00
< 49.00
< 35.00
49.00 (cid:0)
35.00 (cid:0)
21.00 (cid:0)
< 63.00
< 49.00
< 35.00
< 21.00
< 21.00
T tố
Khá
Trung bình
Y uế
Kém
ả
ẩ ổ
ứ
ợ
ế
ế
ạ
ể
ề
ỹ
ẩ
B ng 3.28. Tiêu chu n t ng h p đi m đánh giá x p lo i theo chu n ki n th c,
ứ ư
k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên năm th t
ườ
ạ ọ ư ạ
Tr
ộ
ng Đ i h c S ph m TDTT Hà N i
ổ
ạ ượ
ầ
ế
ể
T ng đi m đ t đ
ầ
ọ
ầ
ừ
ọ
ọ
ạ
X p lo i
ổ
ể
ổ
ể
(t ng đi m t
i đa: 70 đi m)
(t ng đi m t
i đa: 70 đi m)
(cid:0) (cid:0)
c theo t ng h c ph n
H c ph n 6
ố
ể
63.00
H c ph n 5
ố
ể
63.00
49.00 (cid:0)
35.00 (cid:0)
21.00 (cid:0)
< 63.00
< 49.00
< 35.00
49.00 (cid:0)
35.00 (cid:0)
21.00 (cid:0)
< 63.00
< 49.00
< 35.00
< 21.00
< 21.00
T tố
Khá
Trung bình
Y uế
Kém
ả
ứ
ỹ
ẩ ổ
ợ
ể
ế
ế
ạ
ẩ
B ng 3.29. Tiêu chu n t ng h p đi m đánh giá x p lo i theochu n ki n th c, k năng
môn
ề
ườ
ộ
TTNC đi n kinh cho sinh viên Tr
ng Đ i h c S ph m TDTT Hà N i (Sau 3 năm
ạ ọ ư ạ
h c)ọ
ạ ượ ổ
ổ
ố
ể
ể
ể
T ng đi m đ t đ
i đa: 460 đi m)
(cid:0)
ạ
ế
X p lo i
T tố
c (t ng đi m t
414.00
322.00 (cid:0)
230.00 (cid:0)
138.00 (cid:0)
< 414.00
< 322.00
< 230.00
Khá
Trung bình
Y uế
Kém
< 138.00
31
ậ ẩ ề
ỹ ử ẩ
ề ế
3.2.3. Bàn lu n v chu n và tiêu chu n đánh giá theo chu n ki n
ư ạ
ng trình đào t o c nhân s
ứ
ạ
ạ ử th c, k năng môn TTNC đi n kinh theo ch
ườ
ph m GDTC c a tr
ứ
ẩ ẩ
ươ
ộ
ng ĐHSP TDTT Hà N i
ạ
ị ế ể ươ ư
ộ
ẩ ứ ự ủ
ế
ự
ẩ ỹ
ế
t k ch
ự
ạ
ạ ệ ẩ ị
ổ ớ ể
ệ Chu n ki n th c, k năng trong đào t o c nhân s ph m GDTC là
ơ ở ể
ng trình, xác đ nh n i dung ki m tra,
c s đ xây d ng, thi
ầ
ằ
đánh giá theo chu n đã xây d ng. Chu n xây d ng nh m đáp ng yêu c u
ạ ộ
chuyên môn sau: Công tác biên so n giáo trình, sách giáo khoa; Ho t đ ng
ả ủ
ả
gi ng d y; Công tác ki m tra đánh giá; Quá trình th m đ nh hi u qu c a
ươ
ch
ứ ế ể ẩ
ư ộ
ậ
ể ạ ợ ỉ
ể
ả
ậ ặ
ớ ự
ẩ ạ ộ
ể ả ả ả
ư
ạ
ẩ ế ọ
ừ
ơ ở ể ề ầ ạ
ượ
ợ
ượ
ề ủ ậ ỉ
ọ ậ
ạ ể ề ể ề ợ ớ ỉ
ướ ạ ng trình đ i m i hi n nay.
Không ít công trình nghiên c u liên quan đ n tiêu chu n ki m tra,
ạ
ướ
i các góc đ khác nhau (s ph m, y sinh, tâm lý) cho sinh
đánh giá d
ổ
ự
ề
viên, VĐV đi n kinh. Tuy v y, không xây d ng thang đi m đánh giá t ng
ỗ
h p, ho c không phân lo i đánh giá mà ch xây d ng b ng đi m cho m i
ự
test. V i 46 n i dung s ph m đánh giá theo chu n, lu n án đã xây d ng
ổ
ể
c 02 b ng phân lo i, 02 b ng đi m đánh giá và các b ng đi m t ng
đ
ỹ
ứ
ầ
ứ
h p đánh giá theo chu n ki n th c, k năng theo t ng h c ph n đáp ng
ườ ọ ự
ư
i h c t
c các yêu c u v chuyên môn và s ph m. Là c s đ ng
đ
ả
ệ
đi u ch nh hành vi c a mình trong quá trình h c t p t p luy n; Gi ng
ị
viên có th đi u ch nh, đi u khi n quá trình d y h c phù h p v i đ nh
h ọ
ộ
ng c a t ng giai đo n đào t o theo nhu c u xã h i.
ụ ứ ỹ ệ ế ể ẩ ạ
ị ầ
ả ủ ừ
Ứ
ươ ư ử 3.3. ng d ng và ki m đ nh hi u qu chu n ki n th c, k năng
ạ
ph m ạ
ng trình đào t o c nhân s
ề
môn TTNC đi n kinh theo ch
ườ ủ
ị ộ ể ể ể ố ượ GDTC c a tr
ổ ị
ộ
ng ĐHSP TDTT Hà N i
ứ
3.3.1. T ch c ki m đ nh:
Đ i t
ề
ứ ạ ọ
ượ ự ế ẩ ch c ki m đ nh tiêu chu n đã xây d ng đ
ể
ư ng ki m tra thu c nhóm ki m đ nh
là 283 sinh viên chuyên sâu đi n kinh các khóa Đ i h c 44, 45 và 46. Quá
c ti n hành theo các
trình t
ươ
ph
ế ậ
ạ ổ
ủ ườ ụ ớ ng t
ừ ướ
tr
ẩ ẩ ố
ề ị
ổ
ng pháp nh sau:
ẩ ủ
ợ
ẩ
So sánh tiêu chu n x p lo i t ng h p đánh giá theo chu n c a lu n án
ế
ẩ
ự
c đ n nay.
xây d ng v i tiêu chu n áp d ng c a nhà tr
ả ự
ớ ế
ế
So sánh, đ i chi u tiêu chu n đánh giá theo chu n v i k t qu th c
ế
ể
ờ
ạ
i th i đi m k t
ả ọ ậ
ả ạ
ọ ể ệ ế ố ế
ậ ư
t p s ph m và k t qu h c t p môn TTNC đi n kinh (t
thúc môn h c thông qua k t qu thi t t nghi p môn th thao chuyên sâu).
32
ươ S d ng ph
ử ụ
ề ạ ổ ố
ố ượ
c trên đ i t
ả ế
ế
ọ ớ ế ứ ế ẩ
ủ ạ ượ
ể
ng sinh viên chuyên
ng pháp ki m tra ng
ệ
ợ
ế
sâu đi n kinh thông qua vi c đ i chi u k t qu x p lo i t ng h p đánh
ả ự ậ ư
ỹ
giá theo chu n ki n th c, k năng sau 3 năm h c v i k t qu th c t p s
ph m c a sinh viên.
ể ự ự ộ 3.3.2. So sánh s khác bi t v các n i dung th l c đ c đánh giá
ứ ề ế ỹ ượ
ệ ề
theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên
ự ẩ Tr c khi ti n hành xây d ng các tiêu chu n đánh giá
ẩ
ướ
ỹ ứ ề
ư ạ
ứ
ả ể ượ ự ế ế
ẩ
theo chu n ki n
ể
ứ
, quá trình nghiên c u đã ti n hành ki m
ng nghiên c u thông qua 04 test th l c chung và
ở b ngả ế
ể ự
c trình bày
ế
th c, k năng môn TTNC đi n kinh
ố ượ
tra s ph m trên đ i t
ọ
chuyên môn đã l a ch n. K t qu ki m tra so sánh đ
3.30 3.32.
ự
ả
ệ ề ế
ả ể
ộ
B ng 3.30. So sánh s khác bi
ể ự
t v k t qu ki m tra các n i dung đánh giá th l c
ứ
ỹ
ứ
ề
ế
ẩ
theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên năm th hai
ườ
ạ ọ ư ạ
ữ
Tr
ng Đ i h c S ph m TDTT Hà N i
ộ (nam = 86; n = 45).
ớ
Gi
i tính
K t quế
ả
t
P
ể
ki m tra
TT
Test
ạ
1.
Ch y 30m XPC (s)
()
HP1
4.20(cid:0) 0.16
5.17(cid:0) 0.17
ậ
ạ
3.
B t xa t
ỗ
i ch (cm)
ấ ạ
ầ
H t t
qua đ u ra
5.
HP2
4.06(cid:0) 0.18
5.05(cid:0) 0.17
253.34(cid:0) 11.55
215.47(cid:0) 8.88
9.67(cid:0) 0.26
7.82(cid:0) 0.20
sau (m)
7.
Cooper Test (m)
4.744 <0.05
Nam
Nữ
3.045 <0.05
Nam 246.65(cid:0) 12.04
3.841 <0.05
211.40(cid:0) 9.28
Nữ
<0.05
2.142
9.12(cid:0) 0.22
15.283 <0.05
Nam
7.63(cid:0) 0.19
Nữ
4.619 <0.05
Nam 2887.55(cid:0) 138.89 2987.78(cid:0) 136.24 4.894 <0.05
Nữ 2331.70(cid:0) 104.48 2541.11(cid:0) 104.77 9.379 <0.05
ự
ả
ệ ề ế
ả ể
ộ
B ng 3.31. So sánh s khác bi
ể ự
t v k t qu ki m tra các n i dung đánh giá th l c
ứ
ỹ
ứ
ề
ế
ẩ
theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên năm th ba
ườ
ạ ọ ư ạ
ữ
Tr
ng Đ i h c S ph m TDTT Hà N i
ộ (nam = 81; n = 40).
ớ
Gi
i tính
K t quế
ả
t
P
ể
ki m tra
TT
Test
ạ
1.
Ch y 30m XPC (s)
Nam
<0.05
2.448
HP4
3.91(cid:0) 0.15
()
HP3
3.98(cid:0) 0.17
33
4.91(cid:0) 0.17
ậ
ạ
3.
B t xa t
ỗ
i ch (cm)
ấ ạ
ầ
H t t
qua đ u ra
5.
4.83(cid:0) 0.16
264.32(cid:0) 10.20
224.77(cid:0) 9.11
9.86(cid:0) 0.22
8.09(cid:0) 0.21
sau (m)
7.
Cooper Test (m)
<0.05
<0.05
<0.05
<0.05
<0.05
<0.05
<0.05
Nữ
2.217
Nam 259.77(cid:0) 10.66
2.776
221.51(cid:0) 9.74
Nữ
2.496
9.78(cid:0) 0.21
Nam
2.388
7.97(cid:0) 0.23
Nữ
2.034
Nam 2989.11(cid:0) 121.69 3035.56(cid:0) 120.06 2.446
Nữ 2593.05(cid:0) 118.42 2647.01(cid:0) 110.67 2.105
ệ ề ế
ả ể
ự
ộ
B ng 3.32. So sánh s khác bi
ể ự
t v k t qu ki m tra các n i dung đánh giá th l c
ứ ư
ứ
ề
ẩ
ỹ
ả
theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên năm th t
ạ ọ ư ạ
ữ
ế
ườ
Tr
ng Đ i h c S ph m TDTT Hà N i
ộ (nam = 79; n = 41).
ớ
Gi
t
P
i tính
TT
Test
ạ
1.
Ch y 30m XPC (s)
ậ
ạ
3.
B t xa t
ỗ
i ch (cm)
ầ
qua đ u ra
5.
ấ ạ
H t t
sau (m)
ả
K t quế
ể
ki m tra
()
HP5
3.62(cid:0) 0.15
3.79(cid:0) 0.15
287.56(cid:0) 14.03
246.47(cid:0) 10.82
9.98(cid:0) 0.26
8.61(cid:0) 0.23
HP6
3.55(cid:0) 0.15
3.72(cid:0) 0.15
292.11(cid:0) 14.25
251.51(cid:0) 11.04
10.27(cid:0) 0.26
8.27(cid:0) 0.22
7.
Cooper Test (m)
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nam 3145.55(cid:0) 151.30
2658.30(cid:0) 119.12
Nữ
2.989 <0.05
2.182 <0.05
2.022 <0.05
2.088 <0.05
2.175 <0.05
2.642 <0.05
3196.44(cid:0) 153.75 2.097 <0.05
2713.46(cid:0) 121.59
2.075 <0.05
ả ể ủ
S khác bi
ệ ề ở ế
ệ
ữ
ố ượ
t trên đ i t ể ự ở ừ
t gi a k t qu ki m tra c a 04 test th l c
ưỡ
ng
ng sinh viên các khóa ọ
t ng h c
ấ
ng xác su t đ u
ự
ầ
ph n riêng bi
p < 0.05.
ế ợ
ẩ
ề ứ ỹ
ế
ạ ổ
ẩ
3.3.3. So sánh tiêu chu n x p lo i t ng h p đánh giá theo chu n ki n
ạ ọ ư
ạ
ủ
ng Đ i h c S ph m
ạ ầ ộ th c, k năng môn TTNC đi n kinh c a sinh viên tr
ọ
TDTT Hà N i theo các h c ph n trong ch ườ
ng trình đào t o.
ế ế ả ẩ ợ ươ
ạ ổ
ứ ữ ự ể ẩ ớ Khi so sánh k t qu đánh giá x p lo i t ng h p theo chu n (trên nhóm
ki m ch ng) gi a tiêu chu n đánh giá đã xây d ng v i tiêu chu n đánh giá
tính đ uề
ể ụ ườ ế ả ị ẩ
ị (cid:0) 2 ủ
c a nhà tr
ở
ấ ừ
ưỡ
ng xác su t t
ứ
ả
ệ ệ
ng đang tri n khai áp d ng, k t qu xác đ nh giá tr
ị (cid:0) 2
ơ
ớ
l n h n giá tr
ệ
ự
S khác bi
ẩ ố
ữ ẩ
ứ
ng nghiên c u gi a 2 h
ệ ố ẩ ố P < 0.05 0.001.
ng
b ngả
ủ
ộ
ề
t rõ v hi u qu , m c đ chính xác c a h th ng tiêu
ệ
ố ượ
chu n trong đánh giá theo chu n cho đ i t
ộ
ự
th ng tiêu chu n đánh giá đã xây d ng. Nói cách khác, h th ng các n i
34
ẩ ẩ ứ
ệ ự
ể
ế ứ
ỹ ả
ạ ứ dung, tiêu chu n đánh giá theo chu n cho đ i t
ộ
d ng th hi n m c đ chính xác, và đem l
chu n ki n th c, k năng TTNC đi n kinh cho sinh viên t ố ượ
ng nghiên c u đã xây
ệ
ạ
i hi u qu trong đánh giá
i nhà tr ng.
ườ
ề ứ ẩ
3.3.4. Đánh giá theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh
ỹ
ệ ụ ư ế ạ ề
ẩ
ế
ả ự ậ
ủ
c a sinh viên thông qua k t qu th c t p nghi p v s ph m
ứ ế ế ẩ
ữ
ỹ ứ ẩ
ủ ạ
ươ ệ ả ạ
Quá trình nghiên c u đã ti n hành so sánh gi a tiêu chu n x p lo i
ế
ợ
ề
ổ
t ng h p trong đánh giá theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n
ạ ọ
ố
ớ ế
kinh v i k t qu th c t p s ph m cu i khóa c a sinh viên khóa Đ i h c
ả
ả
ạ
i hi u qu cho c quá trình gi ng
44 trong ch ả ự ậ ư
ạ
ng trình đào t o, mang l
ố ớ ề ế ạ ả d y đ i v i sinh viên chuyên sâu đi n kinh, k t qu giá tr ỏ ề
tính đ u nh
b ngả
ấ
ị (cid:0) 2 ở ơ ị (cid:0) 2
ề
ưỡ
ế ứ ế ẩ ợ ấ ừ < 0.05 0.001. Đi u đó cho th y
ấ
ỹ
P
ạ ổ
ả ự ậ ư ng
ữ
ề ủ ạ
h n giá tr
ự ồ
có s đ ng nh t gi a k t qu x p lo i t ng h p theo chu n ki n th c, k
năng môn TTNC đi n kinh v i k t qu th c t p s ph m c a sinh viên.
ẩ ề ệ ậ ỹ ề
3.3.5 Bàn lu n v hi u qu chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n
ứ
ạ kinh theo ch ng trình đào t o c nhân s ph m GDTC
ươ
ế ữ ướ ượ ng xác su t t
ả ế
ớ ế
ả
ạ ử
ệ ế
ư
ậ c cho phép b
Nh ng k t qu ki m nghi m mà lu n án thu đ
ằ
ả ứ ứ ươ
ủ ế
ề
ộ
ạ ế ế ế ẩ
ệ ổ
ng ti n t
ả
ả
t (thi
i c n thi
ả ạ
t y u) mang l
ề ả
ể ệ ạ ạ
ạ
ử
ẩ ợ
ộ ứ ủ ỹ
ự ệ ớ
t (thông qua ch s
ủ ứ
ặ ứ ộ
ng nghiên c u có s khác bi
ộ
ế ẩ
ạ ự ậ ượ ư ủ ể ạ
ả ồ ế ầ
ả ể
c đ u
ọ
ơ ở
ộ ệ ố
nói r ng: Đây là m t h th ng các tiêu chu n đánh giá có c s khoa h c
ạ
ề
ệ
ườ
ng), v các ph
v cách th c (con đ
ch c có hi u qu ho t
ị
ế ố
ườ
ủ
đ ng c a con ng
xác đ nh và đ m b o ch y u cho công tác
i y u t
ệ
ệ ố ầ
ấ ượ
ề
ọ
d y h c ch t l
i hi u
ng cao, đi u ki n t
ố ớ
ả
qu cho c quá trình gi ng d y đ i v i sinh viên chuyên sâu đi n kinh,
ư
ớ
phù h p v i mô hình đào t o c nhân s ph m GDTC, th hi n thông qua
ố
ế
các n i dung đánh giá theo chu n ki n th c, k năng chuyên môn c a đ i
ỉ ố (cid:0) 2) có ý nghĩa v i P <
ượ
t
ợ
0.05 0.001. M t khác, m c đ phù h p c a n i dung, tiêu chu n đánh giá
ả ế
ị
c ki m đ nh thông qua k t qu x p lo i th c t p s ph m c a sinh
đ
viên cho k t qu đ ng nh t.
ấ
Ể
Ậ
Ế
Ị
K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế
K t lu n:
ự ạ ủ ể ế 1. Th c tr ng c a công tác đánh giá ki m tra k t qu h c
̀ ự ữ
ướ ượ ượ ứ ể ầ ầ ị c đ u, song ph n nào đã đáp ng đ c ki m đ nh b đ
ọ ậ ủ ươ ề ả ả ọ t pậ
ớ
th c hành môn chuyên sâu Điên kinh trong nh ng năm qua, tuy m i
ầ
c yêu c u
h c; ọ Đã căn ạ
v công tác gi ng d y và h c t p c a ch ng trình môn
35
ả ủ ự
ả ượ ơ ệ ầ ậ kinh. Tuy v y công tác này c n ph i đ
ướ ụ ứ ự ệ ậ ề
ọ ậ
b n đánh giá đúng năng l c h c t p c a sinh viên chuyên sâu đi n
ả ề
c hoàn thi n h n c v lý
ụ ụ ự
ạ ễ
lu n và th c ti n, đáp ng xu h ng giáo d c hi n đ i, ph c v s
ệ ớ ổ ụ
ượ ứ ạ ở ướ
n
Quá trình nghiên c u đã xác đ nh đ
nghi p đ i m i giáo d c đào t o
ị
ề ứ ế ỹ ự
ườ ệ
c ta hi n nay.
ẩ
c 15 tiêu chí xây d ng chu n
ng ĐHSP
ộ ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho sinh viên tr
TDTT Hà N i thu c 2 nhóm sau:
ộ
ứ ồ ế ế Nhóm ki n th c chuyên môn (g m 9 tiêu chí):
ạ ề ự ư
ạ
ế ộ ể ự ả
ộ ỹ
ấ ẩ ườ ọ
ứ ữ ậ
ộ ế ộ
ộ ạ
ọ
ồ ạ ậ
ứ
Ki n th c lý lu n
ấ
ệ
chuyên môn đi n kinh; Năng l c s ph m (gi ng d y hu n luy n); Trình
ề
ậ
đ th l c chung, chuyên môn; Trình đ k chi n thu t các môn đi n
ấ ề
ế
i h c; Ki n
kinh; Thành tích thi đ u; Ph m ch t v tâm lý, nhân cách ng
ứ
ươ
ọ
ự
ng
th c, năng l c nghiên c u khoa h c; Trình đ ngo i ng b c 2 (t
ặ
ươ
đ
khung tham chi u CEFR
); Trình đ tin h c (trình đ B ho c
ươ
ng).
t
ỹ ươ
ạ ả Biên so n ch
ờ ậ
ờ ọ ng A2
ươ
ng đ
Nhóm k năng chuyên môn (g m 6 tiêu chí):
ạ ệ t p luy n; T h c, gi
ổ ứ
ụ ạ i s ng, nhân cách cho ng
ế
ứ
ọ ả
ứ
ề ứ ả ổ ọ
ứ
ấ
ng trình,
ổ
k ho ch, giáo án gi ng d y; T ch c, qu n lý gi
ườ ọ
ườ
ố ố
ả
i h c; Giáo d c đ o đ c, l
ch c qu n lý ng
i
ấ
ổ
h c; T ch c thi đ u, tr ng tài môn đi n kinh; T ch c, qu n lý phong
ơ ở
trào TDTT c p c s .
ế ứ ế 2. Ti n hành phân lo i t ng test đánh giá theo chu n ki n th c, k
ừ ề ầ ọ
ườ ứ ộ
ố
ạ ả ẩ ỉ
ừ ứ ề ế ỹ
ụ ụ ể
ế ả
ả
ứ ề ầ ọ
ỹ
ẩ
ạ ừ
ệ
t) cho sinh viên
năng môn TTNC đi n kinh (theo t ng h c ph n riêng bi
ượ
ế
tr
c
ng ĐHSP TDTT Hà N i thành 5 m c: T t, khá, Trung bình, y u; đ
trình bày thành các b ng tiêu chu n phân lo i các ch tiêu, các test đánh giá
ọ
ầ
ẩ
theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh (theo t ng h c ph n
ự
ằ
ệ
ễ
t) , nh m ph c v cho công tác ki m tra đánh giá trong th c ti n
riêng bi
ế
ẩ
ể đánh giá theo chu n ki n
ự
ạ
ti n hành xây d ng b ng đi m
gi ng d y; Đã
ệ
ừ
ỹ
th c, k năng môn TTNC đi n kinh (theo t ng h c ph n riêng bi
t) cho
sinh viên.
ổ ợ ẩ ứ ế ỹ ộ
T ng h p các n i dung đánh giá
theo chu n ki n th c, k năng môn
ư ọ ề ầ
ừ
TTNC đi n kinh theo t ng h c ph n nh sau:
ộ
ộ
ộ ể
ể
ể ộ
ộ
ộ ể
ể
ể ổ
ổ
ổ ầ
ầ
ầ ọ
ọ
ọ H c ph n 1: 09 n i dung, t ng đi m theo thang đ C là 90 đi m.
H c ph n 2: 09 n i dung, t ng đi m theo thang đ C là 90 đi m.
H c ph n 3: 07 n i dung, t ng đi m theo thang đ C là 70 đi m.
36
ể
ể
ể ể
ể
ể ộ
ộ
ộ ổ
ổ
ổ ộ
ộ
ộ
ầ
ầ
ầ
ố ọ
ọ
ọ
ổ ầ ổ H c ph n 4: 07 n i dung, t ng đi m theo thang đ C là 70 đi m.
H c ph n 5: 07 n i dung, t ng đi m theo thang đ C là 70 đi m.
H c ph n 6: 07 n i dung, t ng đi m theo thang đ C là 70 đi m.
ộ
ọ
T ng s 06 h c ph n: v i ể
ớ 46 n i dung, t ng đi m đánh giá theo thang
ộ ể
đ C là 460 đi m.
ế ị ả ệ ệ ữ ủ
ộ
ọ ứ ươ
ằ ầ
ượ ế
ươ
ng ng v i 03 năm trong ch
ầ c cho phép b
ậ ứ
ộ ỹ
ớ
ướ
ơ ở
ệ
ạ ườ ệ ổ ứ
ị
ả ạ ế ệ t (thi ng cao, đi u ki n c n thi
ả ẩ
ươ
ố
ầ
ệ
ố ớ ề
ng), v các ph
ế
i y u t
ề
ạ ợ
ạ ử ư ậ ạ ị
ứ ế ẩ ộ ỹ
ố ượ
ệ
ứ
ng nghiên c u có s khác bi
ặ
ộ
ế ứ
ỹ ứ ể ẩ ẩ
ả ự ậ ư ủ ế ạ
ự ậ ả ế ế ạ ớ
ữ
ạ
ộ
ả ể
3. Nh ng k t qu ki m nghi m xác đ nh hi u qu tác đ ng c a các
ề
ứ
ẩ
n i dung đánh giá theo chu n ki n th c, k năng môn TTNC đi n kinh cho
ng trình đào
sinh viên theo 06 h c ph n (t
ệ
ộ
ậ
ạ
c đ u nói r ng đây là m t h
t o), mà lu n án thu đ
ố
ề
ọ
th ng các tiêu chu n đánh giá có c s khoa h c v cách th c (con
ủ
ạ ộ
ả
ườ
ch c có hi u qu ho t đ ng v n đ ng c a
ng ti n t
đ
ấ
ọ
ủ ế
con ng
xác đ nh và ch y u cho công tác d y h c có ch t
ả
ế ế
ượ
i hi u qu cho c quá
l
t y u) mang l
ớ
ề
trình gi ng d y đ i v i sinh viên chuyên sâu đi n kinh, phù h p v i mô
ể ệ
hình đào t o c nhân s ph m GDTC mà lu n án đã xác đ nh, th hi n
thông qua các n i dung đánh giá theo chu n ki n th c, k năng chuyên
ỉ ố (cid:0) 2) có ý
ự
ủ
t (thông qua ch s
môn c a đ i t
ợ
ộ
ủ
ớ
nghĩa v i p < 0,05 – 0,001. M t khác, m c đ phù h p c a n i dung, tiêu
ị
ượ
c ki m đ nh thông
chu n đánh giá theo chu n ki n th c, k năng còn đ
ấ
ả ồ
ế
qua k t qu th c t p s ph m c a sinh viên cũng cho k t qu đ ng nh t
ư
ẩ
ẩ
gi a tiêu chu n đánh giá theo chu n v i k t qu x p lo i th c t p s
ủ ố ượ
ph m c a đ i t
ộ
ứ ẩ ẩ
M c đ phù h p c a tiêu chu n đánh giá theo chu n ki n th c, k
ọ ứ ổ
ả ọ ỹ
ế
ứ
ể
ầ
ch c ki m
ố
t năng l c chuyên môn (theo
ậ
ự
ễ ủ ệ
ẩ ườ ự ự ề ợ ng sinh viên.
ợ
ủ
ề
năng môn TTNC đi n kinh qua 06 h c ph n mà lu n án t
nghi m trong 01 năm h c đã ph n ánh t
ệ
ớ
chu n đã xây d ng), phù h p v i đi u ki n th c ti n c a Nhà tr ng.
ế
ậ ứ ủ ự
ạ ể ượ
ạ ư ạ ọ
ị
Ki n ngh :
ể
ả
ế
c tri n khai
1. K t qu nghiên c u c a lu n án đã xây d ng có th đ
ạ
ụ
i
ng ĐHSP TDTT Hà N i nh m nâng cao năng l c chuyên môn, góp
ườ
ầ ằ
ớ ạ áp d ng trong d y h c, đào t o sinh viên chuyên sâu s ph m GDTC t
ự
tr
ph n đáp ng yêu c u c a đ i m i giáo d c đào t o.
ứ
ể ệ
ụ
ọ
ỹ ứ ế ể ế ẩ ầ ộ
ầ ủ ổ
ả
kinh nói riêng theo chu n ki n th c, k năng, c n thi ề
2. Đ nâng cao hi u qu các môn h c TTNC nói chung và môn đi n
t tri n khai xây
37
ụ ụ ươ ả ạ ả ọ
ng trình, giáo trình ph c v tham kh o và gi ng d y h c
ượ ề ạ ầ c ti p t c nghiên c u trên ph m vi môn h c đi n kinh
ọ
ằ ươ ạ
ng trình đào t o nh m hoàn
ế ụ
ọ
ế ứ ẩ ỹ
ề
ổ
ệ
ạ ự
d ng các ch
t p.ậ
ứ
3. Đ tài c n đ
(ph tu) và các môn h c khác trong ch
ư
thi n khung chu n ki n th c, k năng cho sinh viên chuyên sâu S
ph m GDTC./.
Ứ Ủ Ả CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U C A TÁC GI
Ậ Ế Ề LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI LU N ÁN
ị ươ ạ ọ ộ ị 1. ThS. Ph m Th H ng, TS Lê Ng c Trung (2015), “ Xác đ nh n i dung
ứ ề ế ỹ ể
đánh giá theo ki n th c, k năng môn th thao nâng cao đi n kinh cho sinh viên
ườ ạ ọ ư ạ ọ ộ , T p chí khoa h c th ể ứ
năm th hai tr ạ
ng Đ i h c S ph m TDTT Hà N i”
ể ụ ể ệ ọ ố thao, s (4), Vi n Khoa h c Th d c th thao, tr.40 – 44.
ị ươ ạ ọ ị 2. ThS.Ph m Th H ng, TS Lê Ng c Trung ướ ầ
(2015), “B c đ u xác đ nh
ứ ự ề ể ế ẩ ỹ
tiêu chí xây d ng chu n ki n th c, k năng môn th thao nâng cao đi n kinh
ườ ạ ọ ư ạ ộ ạ ọ T p chí khoa h c th ể cho sinh viên tr ng Đ i h c S ph m TDTT Hà N i”,
ể ụ ể ệ ọ ố thao, s (5), Vi n Khoa h c Th d c th thao, tr.66 – 69.