1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
PHẠM HOÀNG KHÁNH
NGHIÊN CU FAM13A
TRONG BNH PHI TC NGHN MN TÍNH
Ngành: Khoa học y sinh
Chuyên ngành: Sinh lý học
Mã số: 9720101
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
PGS TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
TS NGUYỄN HUY BÌNH
CẦN THƠ – 2023
2
LỜI CAM ĐOAN
Tôi Phạm Hoàng Khánh, nghiên cứu sinh khóa 2018-2021 của
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, ngành Khoa học Y sinh, chuyên ngành
Sinh lý học, xin cam đoan:
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn
của Thầy PGS.TS.BS Nguyễn Trung Kiên Thầy TS.BS Nguyễn Huy Bình.
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã
được công bố tại Việt Nam.
3. Các số liệu thông tin trong nghiên cứu hoàn toàn chính xác,
trung thực khách quan, đã được xác nhận chấp thuận của sở nơi
nghiên cứu.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật vnhững cam kết
này.
Cần Thơ, ngày 19 tháng 6 năm 2023
Người viết cam đoan
Phạm Hoàng Khánh
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 1
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................... 3
1.1 Đại cương về bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ........................................ 3
1.2 Chức năng thông khí phổi ................................................................... 11
1.3 Đa hình đơn nucleotide của gen FAM13A ......................................... 21
1.4 Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước ......................................... 25
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 35
2.1 Đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 35
2.2 Phương pháp nghiên cứu .................................................................... 36
2.3 Đạo đức trong nghiên cứu .................................................................. 48
Chương 3: KẾT QUẢ .................................................................................. 50
3.1 Đặc điểm chung đối tượng nghiên cứu ............................................... 50
3.2 Đặc điểm lâm sàng và chức năng thông khí phổi ở BN BPTNMT .... 51
3.3 Đặc điểm đa hình đơn nucleotide của gen FAM13A ......................... 56
3.4 Mối liên quan giữa đặc điểm đa hình đơn nucleotide (SNP) của gen
FAM13A trong BPTNMT và tình trạng RLTK phổi ...................................... 60
Chương 4: BÀN LUẬN ................................................................................ 77
4.1 Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ......................................... 77
4.2 Đặc điểm lâm sàng và chức năng thông khí phổi ở BN BPTNMT ..... 80
4.3 Đặc điểm đa hình thái đơn nucleotide của gen FAM13A ................... 95
4.4 Mối liên quan giữa đặc điểm đa hình đơn nucleotide (SNP) của gen
FAM13A trong BPTNMT và tình trạng RLTK phổi .................................... 104
KẾT LUẬN .................................................................................................. 113
KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT ....................................................................... 115
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
A Adenin
AAT Alpha-1 Antitrypsin
ATS Hội lồng ngực Hoa K (American Thoracic Society)
BMI Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index)
BN Bệnh nhân
bp Base pair
BPTNMT Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
C Cytosine
CHRNA3 Cholinergic Receptor Nicotinic Alpha 3 subunit
CPT1α Carnitine Palmitoyltransferase I
CTNNB1 Catenin beta-1
CAT COPD Assessment Test
CXCL8 C-X-C motif Chemokine Ligand 8
DLCO Khả năng khuếch tán khí CO (Diffusing Capacity for Carbon
monoxide)
DNA Deoxyribonucleic Axit
EMT Epithelial Mesenchymal Transition
ERV Thể tích khí dự trữ thở ra (Expiratory Reserve Volume)
FAM13A Family with sequence similarity 13
FAO Fatty Acid Oxidation
FVC Dung tích sống gắng sức (Forced Vital Capacity)
FEV1 Thể tích khí thở ra gắng sức trong 1 giây đầu tiên (Forced
Expiratory Volume in 1 second)
FEF25 Forced Expiratory Flow 25%
FEF50 Forced Expiratory Flow 50%
FEF75 Forced Expiratory Flow 75%
FEF25-75 Lưu lượng khí thở ra trong khoảng 25-75% dung tích sống gắng
sức (Forced Expiratory Flow 2575%)
PEF Lưu lượng đỉnh (Peak Expiratory Flow)
FRC Dung tích cặn chức năng (Functional Residual Capacity)
G Guanine
GOLD Sáng kiến toàn cầu về bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Global
Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease)
GWAS Genome Wide Association Study
HATT Huyết áp tâm thu
HATTr Huyết áp tâm trương
IPF Idiopathic Pulmonary Fibrosis
IL-8 Interleukine 8
IREB2 Iron Responsive Element Binding protein 2
IPF Idiopathic Pulmonary Fibrosis
LTB-4 Leucotrien B4
LLN Lower Limits of Normal
MMP-12 Matrix metalloproteinase-12
mTOR mammalian Target of Rapamycin
mMRC Modified Medical Research Council
MPRA Massively Parallel Reporter Assays
NCBI National Center for Biotechnology Information
PCR Polymerase Chain Reaction
RFLP Restriction Fragment Length Polymorphism
Raw Resistance airway
RLTK Rối loạn thông khí
RNA Ribonucleic Axit