́ ề ấ ộ Thuyêt minh đ tài KH&CN c p B
Ộ
Ả t Nam
Ậ B GIAO THÔNG V N T I ệ ườ Đ n vơ ị: Tr ng ĐHHH Vi
Ế
Ề
Ệ Ấ
Ộ
THUY T MINH Đ TÀI Ọ KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
Ề
2. MÃ SỐ
ủ ệ ộ
1. TÊN Đ TÀI ả ệ Bi n pháp nâng cao hi u qu khai thác đ i tàu c a Công ty ạ ậ ả V n t 3. LĨNH V C NGHIÊN C U
4. LO I HÌNH NGHIÊN C U
ể Ự i bi n Vinalines giai đo n 2016 2020 Ứ
ự T nhiên ậ ỹ K thu t Môi ngườ tr ngỨ d ngụ
Ứ Tri nể khai
Ạ Cơ b nả
ATLĐ x
;ế Kinh t x XHNV Nô ng Lâm
Giáo d cụ Y D cượ ở ữ S h u trí tuệ
Ự
Ờ
ừ
Ệ 9 tháng ế
Ơ
TÀI
ơ
Ề ườ
ệ ả ng Đ i h c Hàng h i Vi t Nam ạ ệ
ả ị ọ ươ ớ ng Công Nh
Ủ
Ề
Ễ Ữ ế ỹ ọ ứ ạ
5. TH I GIAN TH C HI N T tháng 3 năm 2016 đ n tháng 12 năm 2016 Ủ 6. C QUAN CH TRÌ Đ ạ ọ Tên c quan: Tr Đi n tho i: (84.31.) 3735 931 Email: info@vimaru.edu.vn ề ạ ỉ Đ a ch : 484 L ch Tray, Ngô Quy n, H i Phòng ủ ơ ủ ưở ng c quan ch trì: PGS.TS L H và tên th tr Ệ 7. CH NHI M Đ TÀI H và tên: NGUY N H U HÙNG ọ Ch c danh khoa h c: Đ a ch c quan: 484 L ch Tray, Ngô
ỉ ợ ị ề ỉ ơ ả Quy n, H i Phòng ạ ơ ệ ị ả ệ ộ ọ ị H c v : Ti n s Năm sinh: ề Đ a ch nhà riêng: 10D, 275 Lê L i, Ngô Quy n, H i Phòng ạ Đi n tho i nhà riêng : (84.31.) 3262 239 Fax:
Ứ
Ữ
Ề
Đi n tho i c quan: (84.31.) 3735 931 Di đ ng: 0982 396 395 Email: hung330@gmail.com 8. NH NG THÀNH VIÊN THAM GIA NGHIÊN C U Đ TÀI
ị ơ ộ N i dung nghiên c u c th ứ ụ ể ọ TT H và tên Ch kýữ ự ượ Đ n v công tác và lĩnh v c chuyên môn c giao
ữ ễ Nguy n H u Hùng 1 ệ ể t ng ĐHHH Vi ề ậ ả i ế i tàu chuy n, thuê
ễ ả ự ả 2 Nguy n C nh Nh tậ 3 ệ ệ Khoa Kinh tế ườ Tr Nam Phòng Khai thác Công ể ậ ả ty v n t i bi n Vinalines. ủ ộ đ ể ổ Tìm hi u t ng quan v v n t ậ ả bi n, v n t ả ệ tàu và hi u qu khai thác tàu. ạ ề ệ Th c tr ng v hi u qu kinh ủ doanh c a công ty ả Bi n pháp nâng cao hi u qu khai thác đ i tàu c a Công ty. ữ ả ễ ễ Nguy n H u Hùng Nguy n C nh
Nh tậ
ườ ạ ệ i đ i di n ứ ộ ố ợ N i dung ph i h p nghiên c u
Ơ Ị Ố Ợ 9. Đ N V PH I H P CHÍNH Tên đ n vơ ị trong và ngoài n
cướ ọ H và tên ng ị đ n vơ
ậ ả ấ ề ộ ể i bi n ươ ỗ PGĐ PT Đ Hùng D ng ợ Công ty v n t Vinalines. ố ệ Cung c p các s li u v đ i tàu, doanh ậ i nhu n… thu, chi phí, l
Ự
Ủ
Ổ
Ộ
Ứ
Ề
Ở
TRONG VÀ
10. T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U THU C LĨNH V C C A Đ TÀI
NGOÀI N
CƯỚ
ự ủ
ứ
ề
ệ
i, li
t kê danh
ượ
ứ
ụ
ệ
ế
ẫ
ổ
ộ
ệ
ở ệ Vi
t Nam, li
ụ t kê danh m c
10.1. Ngoài n m c các công trình nghiên c u, tài li u có liên quan đ n đ tài đ c ướ (phân tích, đánh giá tình hình nghiên c u thu c lĩnh v c c a đ tài trên th gi ế ớ ộ ề c trích d n khi đánh giá t ng quan)
ứ ượ
ứ
ệ
ế
ề
ẫ
ự ủ ề c trích d n khi đánh giá t ng quan)
c ướ (phân tích, đánh giá tình hình nghiên c u thu c lĩnh v c c a đ tài ổ 10.2. Trong n các công trình nghiên c u, tài li u có liên quan đ n đ tài đ
ấ
ọ ậ ậ
ả ổ ứ
ả ướ c đang đ i m t v i r t nhi u khó khăn đ c bi ừ ề ướ ầ ể ệ ả ặ ớ ấ ố i bi n trong n ậ ả 20102015. Các Công ty v n t ự ệ ể ặ ổ ề ệ ệ ạ ộ ủ ể ả ộ ủ ụ ệ ố ự ủ ẩ i bi n Vinalines. ủ ề ế ố ề ấ ả ) v xu t b n ầ ờ ệ t trong th i gian g y Ngành Hàng H i trong tr ể c c n ph i thay đ i toàn di n đ duy trì và đây t ệ phát tri n đ i tàu, vi c đánh giá th c tr ng và tìm ra các bi n pháp v bi n pháp nâng cao hi u ậ ả qu khai thác đ i tàu hàng khô c a Công ty v n t ữ ộ 10.3. Danh m c các công trình đã công b thu c lĩnh v c c a đ tài c a ch nhi m và nh ng thành viên tham gia nghiên c u ứ (h và tên tác gi ; bài báo; n ph m; các y u t ̀ ̀ ệ ổ ứ ỹ ̉ ̉ t Nam. ộ ể , T ch c khai thác đ i tàu, ĐH Hang hai Vi
Bai giang T ch c k thu t v n chuy n Ủ
Ề
Ế ể
ộ ể ở ấ ỳ ộ ọ ườ
Ấ 11. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI ậ ả V n t
ữ i bi n là m t trong nh ng ngành tr ng đi m ố b t k m t qu c gia nào có đ ng b ờ
ể ệ ụ ể ữ ề ầ ộ ớ ố ế ủ bi n dài, Vi t Nam là m t ví d đi n hình. V i vai trò là c u n i gi a các n n kinh t c a các
ướ ậ ả ụ ự ả ể ưở ố ớ ự ớ ơ n c và các châu l c, v n t i bi n càng ngày càng có s nh h ể ng l n h n đ i v i s phát tri n
ế ộ kinh t xã h i.
ậ ả ữ ể ướ ự Công ty V n t ộ i bi n Vinalines (VLC) là m t trong nh ng Công ty Nhà n ộ c tr c thu c
ả ổ ệ ố ắ ề ế ờ T ng công ty Hàng h i Vi t Nam. Trong th i gian qua, Công ty đã có nhi u c g ng, quy t tâm
ấ ượ ệ ả ố ượ ủ ể ả đ c i thi n hình nh c a Công ty, nâng cao ch t l ng khai thác và s l ng tàu. Tuy nhiên,
ủ ề ế ả ầ ộ ể ầ ậ trong kho ng năm năm g n đây, do bi n đ ng c a n n kinh t ế ế ớ th gi i, nhu c u v n chuy n hàng
ụ ể ả ướ ở ứ ấ ề ặ ấ ậ hóa s t gi m đáng k , giá c c cho thuê tàu m c r t th p, vì v y Công ty đang g p nhi u khó
ả ượ ứ ỳ ọ ề ệ ả ả ạ khăn, s n l ng và doanh thu đ u gi m, hi u qu kinh doanh không đ t m c k v ng, gây ra tình
ủ ạ ấ ố tr ng b t cân đ i thu chi tài chính c a Công ty.
ấ ừ ự ầ ị ướ ể ủ ọ Xu t phát t ễ nhu c u th c ti n và theo đ nh h ng phát tri n c a Công ty, tôi đã ch n đ ề
ậ ả ủ ộ ệ ệ ả ể tài “Bi n pháp nâng cao hi u qu khai thác đ i tàu c a Công ty V n t i bi n Vinalines giai
ạ ề ậ ố ệ ọ làm đ tài lu n văn t t nghi p cao h c. đo n 2016 2020”
ộ ố ấ ề ề ứ ự ủ ề ạ Đ tài nghiên c u m t s v n đ v khai thác tàu và th c tr ng kinh doanh c a Công ty
ậ ả ư ạ ự ừ ư ế ể ặ V n t ữ i bi n Vinalines. T đó đánh giá, đ a ra nh ng m t tích c c cũng nh h n ch trong lĩnh
ể ư ủ ệ ệ ả ộ ạ ự v c khai thác tàu đ đ a ra các bi n nâng cao hi u qu khai thác đ i tàu c a Công ty giai đo n
ệ ạ ủ ầ ả ệ 2016 2020, góp ph n c i thi n tình hình kinh doanh hi n t ư i c a Công ty, đ a cái tên Vinalines
ị ườ ậ ả ể ướ ố ế ngày càng có uy tín trên th tr ng v n t i bi n trong n c và qu c t .
Ụ Ề
ứ ề ế ộ 12. M C TIÊU Đ TÀI ấ Nghiên c u các v n đ liên quan đ n khai thác đ i tàu.
ậ ả ự ủ ạ ả ộ ệ Phân tích, đánh giá th c tr ng và hi u qu khai thác đ i tàu c a Công ty V n t ể i bi n
ầ ữ Vinalines trong nh ng năm g n đây.
ậ ả ủ ề ệ ệ ấ ằ ả ộ Đ xu t các bi n pháp nh m nâng cao hi u qu khai thác đ i tàu c a Công ty V n t ể i bi n
Ạ
Ứ
NG, PH M VI NGHIÊN C U
ố ượ ứ ạ ộ ứ ề ế ậ ạ Vinalines giai đo n 2016 – 2020. Ố ƯỢ 13. Đ I T Đ i t ng nghiên c u: Đ tài t p trung nghiên c u các ho t đ ng liên quan đ n toàn b ộ
ủ ộ công tác khai thác đ i tàu c a Công ty.
ạ ự ủ ệ ạ ạ ộ
.
Ậ
NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ Ph m vi nghiên c u: Th c tr ng công tác khai thác đ i tàu c a Công ty giai đo n hi n nay Ứ ƯƠ Ế 14. CÁCH TI P C N, PH
ế ứ ụ ế lý thuy t, ng d ng vào lý thuy t và đ a ra các bi n pháp ế ậ ừ ứ ươ ư ệ ố ươ ố ươ ế ậ 14.1. Cách ti p c n: Ti p c n t 14.2. Ph ng pháp nghiên c u: ph ệ ng pháp so sánh, ng pháp th ng kê, phân tích h th ng, ph
ươ ứ ổ ợ ượ ế ợ ữ ự ậ ph ng pháp t ng h p,…Quá trình nghiên c u, phân tích đ ễ c k t h p gi a lý lu n và th c ti n
ộ ằ ụ ụ ụ ữ ứ ề ấ ọ
Ộ
Ế Ộ Ự
Ệ
ộ ng nghiên c u chi ti i d ng đ c
Ứ ứ trình bày d ề ậ ả
ướ ạ ậ ả ề ươ ế ế ) t ả ươ ể ệ khai thác đ i tàu nh m đánh giá nh ng v n đ quan tr ng ph c v m c đích nghiên c u. 15. N I DUNG NGHIÊN C U VÀ TI N Đ TH C HI N 15.1. N i dung nghiên c u ( ổ Ch ứ i tàu chuy n, thuê tàu và hi u qu khai thác tàu. ng 1. T ng quan v v n t i bi n, v n t
ề ậ ả ổ 1.1. T ng quan v v n t ể i bi n.
ề ậ ả ổ ế 1.2. T ng quan v v n t i tàu chuy n.
ề ổ 1.3. T ng quan v thuê tàu.
ạ ộ ệ ả ỉ 1.4. Các ch tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng khai thác tàu.
ươ ậ ả ự ủ ệ ạ ả ộ ể Ch ng 2: Th c tr ng hi u qu khai thác đ i tàu c a Công ty v n t i bi n Vinalines.
ớ ậ ả ệ ề ể 2.1. Gi i thi u v Công ty v n t i bi n Vinalines.
ậ ả ủ ệ ả ể 2.2. Đánh giá hi u qu khai thác tàu c a Công ty v n t i bi n Vinalines.
ươ ậ ả ủ ệ ệ ộ ể Ch ả ng 3: Bi n pháp nâng cao hi u qu khai thác đ i tàu c a Công ty v n t i bi n Vinalines giai
ạ đo n 2016 – 2020.
ơ ở ự ễ ủ ệ ề ấ ả ậ ả ủ ệ ả 3.1. C s th c ti n c a vi c đ xu t gi i pháp nâng cao hi u qu khai thác c a công ty v n t i
ể ạ bi n Vinalines giai đo n 2016 – 2020.
ậ ả ủ ề ệ ệ ấ ả ộ ể 3.2. Đ xu t bi n pháp nâng cao hi u qu khai thác đ i tàu c a Công ty V n t i bi n Vinalines
ạ giai đo n 2016 – 2020.
ộ ự ế ệ 15.2. Ti n đ th c hi n
ộ ả ẩ S n ph m ườ ự STT Ng ệ i th c hi n ự ệ ệ Các n i dung, công vi c th c hi n ờ Th i gian ế ắ ầ (b t đ uk t thúc)
ơ ở ữ ễ Nguy n H u Hùng 1 ậ ả ệ ố ậ Tháng 3/2016 tháng 6/2016 H th ng c s lý ả ề ệ lu n v hi u qu kinh doanh ả ề ể ổ Tìm hi u t ng quan v ể ậ ả i tàu v n t i bi n, v n t ệ ế chuy n, thuê tàu và hi u qu khai thác tàu.
2 ự ố ệ ạ ễ ậ ả Nguy n C nh Nh t ề ệ ủ Tháng 7/2016 tháng 9/2016
3
ễ ễ ự Th c tr ng v hi u ả qu kinh doanh c a công ty Các nhóm bi n ệ pháp. Tháng 10/2016 tháng 11/2016 ữ Nguy n H u Hùng ậ ả Nguy n C nh Nh t
4 ệ ệ ề ữ ễ ể D a trên các s li u đ ề ỉ tính ra các ch tiêu đã đ ầ ậ c p trong ph n 1 ệ ể Các bi n pháp đ nâng ả ệ cao hi u qu khai thác ộ đ i tàu ỉ Ch nh lý, hoàn thi n Đ tài hoàn thi n Tháng 12/2016 Nguy n H u Hùng
Ả
Ẩ
16. S N PH M
ả ẩ 16.1. ọ S n ph m khoa h c
ướ ả ả ạ ạ x c ngoài ướ c ả ỷ ế ộ ố ế Sách chuyên kh o Bài báo đăng t p chí n Sách tham kh o Bài báo đăng t p chí trong n ị ộ Giáo trình Bài đăng k y u h i ngh , h i th o qu c t
ả ạ 16.2. ẩ S n ph m đào t o
ứ x
ọ Nghiên c u sinh Cao h c
ụ ả 16.3. ẩ ứ S n ph m ng d ng
ồ
ạ ơ ồ ả M u ẫ ố Gi ng cây tr ng ẩ Tiêu chu n ậ ệ V t li u ậ ố Gi ng v t nuôi Qui ph m
ế ươ ứ ế
ệ ệ ự Tài li u d báo ng pháp Ph ề Dây chuy n công ngh ề Đ án ươ Ch ng trình máy tính Báo cáo phân tích x ế ị Thi t b máy móc Qui trình công nghệ ế S đ , b n thi t ế k ậ Lu n ch ng kinh t ả ị B n ki n ngh ạ ả B n quy ho ch
ả ẩ 16.4. Các s n ph m khác
ả ẩ ọ ố ớ ả ầ ẩ Tên s n ph m, s l
ố ượ ẩ ng và yêu c u khoa h c đ i v i s n ph m ố ượ ầ 16.5. Stt S l ng ả Tên s n ph m ọ Yêu c u khoa h c
ế ạ xã h i) ậ ộ ề ơ ở ệ ả ộ
Ệ 17. HI U QU ờ ủ T ng h p và h th ng hóa c s lý lu n v nâng cao hi u qu khai thác đ i tàu hàng r i c a
ể ụ ệ ố i bi n Vinalines. Ứ
Ỉ Ứ
Ứ
Ụ
Ả
Ể
Ế
Ị
Ả (giáo d c và đào t o, kinh t ợ ổ ậ ả Công ty v n t ƯƠ NG TH C CHUY N GIAO K T QU NGHIÊN C U VÀ Đ A CH NG D NG 18. PH
ươ ứ ng th c trao tay ụ ỉ ứ Ph ị Đ a ch ng d ng: ể i bi n VinalinesS ệ ả ổ ậ ả Công ty V n t T ng Công ty Hàng H i Vi t Nam
Ệ
Ồ
ổ
ồ c: 40.000.000 VNĐ Các ngu n kinh phí khác: 10.000.000 VNĐ ầ
ứ ấ
Ề Ự 19. KINH PHÍ TH C HI N Đ TÀI VÀ NGU N KINH PHÍ T ng kinh phí: 50.000.000 VNĐ Trong đó: ướ Ngân sách Nhà n ừ Nhu c u kinh phí t ng năm: Năm th nh t: 50.000.000 VNĐ Năm …
ợ ớ ộ
ơ ị
(phù h p v i n i dung nghiên c u)
ứ : Đ n v tính: tr
ụ ự D trù kinh phí theo các m c chi đ ngồ
ộ
ả
ồ
STT
Kho n chi, n i dung chi
Ngu n kinh phí
Ghi chú
Kinh phí từ NSNN
Các ngu nồ khác
Th iờ gian th cự hi nệ
Tổ ng kin h phí 25
I
25
ộ
ự ế
ề
ệ
ọ
ộ
20
ỹ
ệ
ự
ủ ế
ộ ậ ự
ộ
ụ ụ ể
5
ề
II
10
10
ậ ệ
ậ
ệ
ậ ư
ạ
ế
ố ệ ậ
ệ
ụ
ẩ
ả
ả ố ị
ộ ữ
ộ ử
III IV
15
10
5 3
ị ộ
ộ
3
ủ
ả
ệ
4
ệ
ậ
2
ự ế
ề
3
ổ
ộ
ự Chi công lao đ ng tham gia tr c ti p th c hi n đ tài Chi công lao đ ng c a cán b khoa h c, nhân ề viên k thu t tr c ti p tham gia th c hi n đ tài Chi công lao đ ng khác ph c v tri n khai đ tài Chi mua nguyên nhiên v t li u , nguyên, nhiên, v t li u, tài Chi mua v t t ư ệ ả ệ li u, s li u, sách, t p chí tham kh o, li u, t ệ ỹ ệ tài li u k thu t, bí quy t công ngh , tài li u ụ ấ chuyên môn, các xu t b n ph m, d ng c ứ ụ ụ ả b o h lao đ ng ph c v công tác nghiên c u ắ Chi s a ch a, mua s m tài s n c đ nh Chi khác Công tác phí Đoàn ra, đoàn vào ọ ả H i ngh , h i th o khoa h c ệ ị ấ ẩ Văn phòng ph m, in n, d ch tài li u ủ ơ Qu n lý chung c a c quan ch trì ấ ơ ở Nghi m thu c p c s ề ở ữ Phí xác l p quy n s h u trí tu ế Chi khác liên quan tr c ti p đ n đ tài T ng c ng
ủ
Ngày 01 tháng 03 năm 2016 ề ệ ủ Ch nhi m đ tài ọ (ký, h và tên)
ơ ọ
Ngày 01 tháng 03 năm 2016 C quan ch trì ấ (ký, h và tên, đóng d u)
ủ ả
Ngày… tháng… năm…… ệ ơ C quan ch qu n duy t
NG………………………………………….
Ụ ƯỞ Ộ ƯỞ TL. B TR Ụ V TR NG V …………………………………………………………
Ố Ề D TOÁN KINH PHÍ Đ TÀI MÃ S : ự ừ ệ ọ Ự (T ngân sách s nghi p khoa h c)
Thành ti nề TT ả ộ N i dung các kho n chi (đ ng)ồ T l %ỷ ệ
1 Thuê khoán chuyên môn
ậ ệ 2 Nguyên v t li u
ế ị ử ỏ 3 Thi ữ t b và s a ch a nh
4 Chi khác
ổ ộ T ng c ng: 100%
Ả Ả GI I TRÌNH CÁC KHO N CHI
ả Kho n 1 – Thuê khoán chuyên môn
ộ ồ TT N i dung thuê khoán ề Thành ti n (đ ng)
C ngộ
ậ ệ ả Kho n 2 – Nguyên v t li u
ậ ệ ồ TT Nguyên v t li u ề Thành ti n (đ ng)
C ngộ
ả Kho n 3 – Thi ế ị t b :
ả Kho n 4 Chi khác:
ộ ả (1, 2, 3, 4):.................................................................................................đ ngồ C ng các kho n
Ọ Ủ Ệ Ề LÃNH Đ O CQ PHÒNG KHTC PHÒNG QLNC KHOA H C CH NHI M Đ
Ạ TÀI