B Công Th ng ộ ươ
Tr ườ ng Cao Đ ng Công Th ẳ ng Thành Ph H Chí Minh ố ồ
ươ ---------------- BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ
ọ
ộ ướ ng
ngướ
ngày 2/5/2012 đ n ngày ầ ừ
ọ H và Tên h c viên: ...................................................................... L p: ............................................................................................... ớ Đ a đi m th c ự ể ị t p: ......................................................................... ậ Cán b h d n: ........................................................................ ẫ Giáo viên h d n: .................................................................... ẫ Th i gian th c t p: 6 tu n t ế ự ậ ờ 9/6/2012.
TP.H CHÍ MINH 2012 Ồ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
-Trong s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n
c v n đ T
ấ ướ
ự
ệ
ệ
ệ
ạ
ề ự
ấ
t quan tr ng.
Đ ng Hóa s n xu t có vai trò đ c bi ấ
ả
ặ
ộ
ệ
ọ
-M c tiêu ng d ng T Đ ng Hóa là nh m nâng cao năng su t dây
ự ộ
ụ
ứ
ụ
ằ
ấ
chuy n công ngh , nâng cao ch t l ệ
ấ ượ
ề
ủ ng và kh năng c nh tranh c a
ả
ạ
s n ph m, đ ng th i c i thi n đi u ki n lao đ ng. S c nh tranh ề ả
ờ ả
ự ạ
ệ
ệ
ẩ
ồ
ộ
ự ộ hàng hoá đ t ra m t v n đ th i s là làm sao đ h th ng T Đ ng
ề ờ ự
ể ệ ố
ộ ấ
ặ
ộ Hóa s n xu t ph i có tính linh ho t cao nh m đáp ng s bi n đ ng ạ
ự ế
ứ
ả
ấ
ả
ằ
th
ng xuyên c a th tr
ng hàng hoá c nh tranh.
ườ
ị ườ
ủ
ạ
-
nhi u tr
Ở ề
ườ
ắ ầ ng đ i h c, cao đ ng và cao đ ng ngh đã b t đ u
ạ ọ
ề
ẳ
ẳ
gi ng d y v T Đ ng Hóa. Đ c bi
t trong nh ng năm g n đây xu
ề ự ộ
ả
ạ
ặ
ệ
ữ
ầ
th nh p T Đ ng Hóa
các tr
ự ộ
ế
ậ
ở
ườ
ể ụ ng ngh ngày càng gia tăng đ ph c
ề
ấ v cho h c sinh, sinh viên th c t p, ti p c n d n v i n n s n xu t ụ
ớ ề
ự ậ
ế
ậ
ầ
ả
ọ
hi n đ i ạ
ệ
ứ ủ -Th c t p là m t ph n không th thi u trong hành trang tri th c c a
ự ậ
ể
ế
ầ
ộ
sinh viên. Đây là ph
ng pháp th c t
hóa ki n th c giúp cho sinh
ươ
ự ế
ứ
ế
viên khi ra tr
c yêu
ườ
ng có th v ng vàng, t ể ữ
ự
tin h n đ đáp ng đ ể
ứ
ơ
ượ
c u c a công vi c. ầ ủ
ệ
-V i s t o đi u ki n c a Nhà tr
ng cùng v i s đ ng ý c a Công
ớ ự ạ
ệ ủ
ề
ườ
ớ ự ồ
ủ
ơ ộ ty TNHH K Thu t T Đ ng Ti n Phát, nhóm chúng em có c h i ế
ậ ự ộ
ỹ
đ
c th c t p t
i Công ty, đ
ượ
ự ậ ạ
ượ
ơ ả c áp d ng nh ng ki n th c c b n
ụ
ữ
ứ
ế
đ
c gi ng d y
nhà tr
ượ
ạ ở
ả
ườ
ớ ng vào công vi c th c ti n, ti p c n v i ự
ễ
ệ
ế
ậ
m t môi tr
ng làm vi c chuyên nghi p.
ộ
ườ
ệ
ệ
Em xin chân thành c m n !
ả ơ
Ph n I: Gi
i Thi u Chung V C S Th c T p.
ầ
ớ
ề ơ ở
ự ậ
ệ
Công ty TNHH K Thu t T Đ ng Ti n Phát
ậ ự ộ
ế
ỹ
ố
Đ a ch ị Đi n tho i ệ ỉ : S 7 Cô Giang, Hi p Phú, Q.9, TP.HCM ệ ạ : 08-5409.3614, 08-3730.8325, 08-3730.8361
Fax : 08-54093649 Email : kinhdoanh@tienphat-automation.com
ỹ
Ế PHÁT
ậ ự ộ ố
ế ị ệ
ẩ
ệ t b Đi n công nghi p
Công ty TNHH K Thu t T Đ ng TI N 1. Nh p kh u, phân ph i thi ậ và T đ ng hóa ự ộ
• ACB, MCCB, MCB, Contactor, Relay Nhi
ệ ả t, Relay b o
• Temperature Controller, Encoder, Counter, Timer,
vệ
Photosensor, Proximity Sensor, Limit switch, Supply Power
ế ầ
• PLC, HMI, Bi n t n, Servo, ZEN, LOGO • C u chì JASCO: NH, NT, NGT, NEZD t k , thi công, s a ch a
ầ 2. Thi
ế ế
ử
ữ
đ ng hóa ệ ự ộ ệ ố
ạ
ư ấ
ệ
• Công trình Đi n công nghi p và H th ng t ệ • Dây chuy n s n xu t các lo i. ấ ề ả 3. T v n, đ u t ể ầ ư khóa trao tay dây chuy n s n xu t trong các ngành ề ả ỗ
ệ
ủ ả ứ
, chuy n giao công ngh chìa ấ • D t may, Nh a, Ch bi n g , gi y. ấ ế ế ự • Nhà máy ch bi n th y s n, th c ăn th y s n. ủ ả ế ế • H th ng x lý n c th i. ả ử
ệ ố ớ
ế ế ệ ố t k và S a ch a các Dây chuy n, H th ng ử ữ ề
ự ộ
t b Đi n và T đ ng hóa c a các hãng
Công ty Ti n Phát ế 1. Chuyên Thi T đ ng hóa 2. Phân ph i Thi ố
ế ị ự ộ ủ ệ
ng châm:
ng d ch v làm nên s khác bi
ụ
ố
ớ
ẩ N u Quý ế ệ ấ
̉ ́
ả đê biêt thêm chi tiêt v thông tin s n ́ ề c giá s n ph m tôt nhât. ẩ v i chúng tôi ớ ư ậ ượ ả ẩ ́ ́
V i ph ươ ớ ệ " "Ch t l t ự ị ấ ượ Công ty Ti n Phát ế mong mu n mang đ n s n ph m - D ch ế ả ị v x ng đáng v i nh ng gì khách hàng đã b ra. ỏ ữ ụ ứ khách hàng đang tìm ki m nhà cung c p Chuyên nghi p, Hãy ế liên h ngay ệ ph m cũng nh nh n đ Tel : (+084).8.5409.3614; 08-3730.8325; 08-3730.8361 Fax: 084.8.5409.3649 Email : kinhdoanh@tienphat-automation.com Website: http://www.tienphat-automation.com V n chuy n hàng hóa ể
ậ
ế ơ
Tp. HCM, Đ ng Nai, Long An, Bình ạ ố ớ ở ồ
Công ty Ti n Phát giao hàng t n n i cho quý khách hàng trên ậ ph m vi toàn qu c. ố - Đ i v i khách hàng ơ D ng, công ty s cho nhân viên đ n giao hàng t n n i. ươ ẽ ế ậ
các t nh thành khác chúng tôi s dùng ẽ ở
ố ớ ứ
ả tr phí v n chuy n, khách hàng không ph i ể ả ế
ể ậ ả ị
• Quý khách hàng khi có nhu c u mua hàng có th liên h
- Đ i v i khách hàng ỉ . hình th c chuy n phát nhanh ể Công ty Ti n Phát ậ ch u b t kỳ kho n phí v n chuy n nào. ấ Bán hàng
ệ ể
Công ty Ti nế
tr c ti p ho c g i đi n tho i cho chúng tôi. ệ ặ ọ Phátth c hi n bán hàng t ệ ự ế ự ầ ạ th 2 đ n th 7 (7h30 - 19h). ứ ừ ứ ế
• Đ ng dây nóng: 0918.983.389 (Mr. Nguyên) 01663.077.073 (Mr. Ng c)ọ
• Ho c s đi n tho i: 08-54093614
ườ
08-3730.8325, 08- ặ ố ệ ạ
3730.8361
ỗ ợ ế
ầ ư ấ ệ
H tr sau bán hàng Công ty Ti n Phát h tr sau bán hàng hoàn toàn mi n ễ ỗ ợ phí (24/24).Khi quý khách hàng có nhu c u t v n hãy liên h ngay v i chúng tôi.
ớ
ễ ặ ậ c t ẽ ượ ư ấ
. v n k thu t mi n phí, m c dù không ế
ế
Quý khách s đ ỹ mua hàng ở Công ty Ti n Phát - H tr B o hành: Mr. Ti n - 0918.405025 ỗ ợ ả - H tr K thu t: Mr. Hân - 0167.6727097 ậ ỗ ợ ỹ
ầ
ọ ậ ể ạ
ế ự ộ ỹ
ự ậ ề
ỡ ủ ứ ả ấ ạ ứ ụ ể
ẩ i nh Omron, Oriental, ể đ ng hóa ự ộ ư
Ph n II: V chuyên môn. ề i Công ty TNHH K Thu t Trong quá trình h c t p, tìm hi u t ậ ỹ ệ T Đ ng Ti n Phát cùng v i s giúp đ c a các k thu t vi n ậ ớ ự đã giúp nhóm th c t p chúng em nghiên c u và tìm hi u v đ t đi m c u t o và ng d ng c a các s n ph m t ủ ặ c a các hãng n i ti ng trên th gi ế ớ ổ ế ủ Mitsubishi, Sick...
I. Các Thi
t B T Đ ng Hóa
ế ị ự ộ
C M BI N TI M C N Ả Ậ Ế Ệ
ế ậ (còn đ
ỉ
ệ ả ầ ế ả ị
Công t c ti m ệ ắ ậ ở ầ g n ng h p, kho ng cách này ch ả ố ng phát hi n v trí cu i ệ ườ ở ộ t máy và tín hi u đ u ra c a c m bi n kh i đ ng ế ủ ả ế ệ
-Thông tin c b n v C m bi n Ti m c n ệ ơ ả ậ ề ả -M tộ C m bi n ti m c n c g i là " ả ượ ọ ế PROX") ph n ng khi có v t c nậ " ho c đ n gi n là " ả ứ ặ ơ c m bi n.Trong h u h t các tr ế ợ ườ ế ả là vài mm. C m bi n ti m c n th ậ ệ c a chi ti ủ ầ m t ch c năng khác c a máy. ứ ộ ủ
Các l i ích chính c a c m bi n ti m c n công nghi p là: ợ ủ ả ế ệ ệ ậ
• V n hành đáng tin c y ngay c trong môi tr ậ t (ví d : môi tr ườ ụ
ườ ả
ng ngoài tr i ho c môi tr ờ ng kh c ắ ầ ng d u ườ ệ ặ
ả ễ
ậ nghi m )ỡ ậ ứ ấ ả ế
• V n hành/cài đ t đ n gi n và d dàng ặ ơ • M c giá h p d n (ví d : r h n C m bi n quang đi n) ụ ẻ ơ ẫ ặ ậ
ả ạ ề ế
ệ ộ ố ệ Ngày nay, c m bi n ti m c n có m t trong nhi u lo i hình công nghi p và ng d ng. M t s ví d : ụ
ệ ụ ế ạ
ẩ
ả ệ ụ ế ế ụ
ệ
c phát hi n các v t b ng cách t o ạ ế ị ệ ệ ừ ệ ỉ
ệ ệ
phát hi n các v t b ng cách đi n dung ệ ậ ằ ể t b này có th ệ ế ị
ệ ượ ả
ệ ạ ậ ế ả ứ ơ ổ ế ệ
ị ả ủ ế
ố ọ
ư ữ ế
ế ỹ ẽ ớ
ứ • Công nghi p ch t o ô tô ệ • Công nghi p máy công c ụ ệ • Công nghi p ch bi n th c ph m ự ệ • Xe đa d ng (ví d : xe t i, máy nông nghi p) • Máy r a xeử -Các lo i C m bi n Ti m c n ậ ệ ạ ả ế Có 2 lo i c m bi n ti m c n công nghi p chính là: ậ ệ ạ ả ế -C m bi n ti m c n c m ng ậ ằ ậ ả ứ ế ả ra tr ệ ượ v tậ t b ch phát hi n đ . Dĩ nhiên, thi ng đi n t ườ kim lo iạ . -C m bi n ti m c n ậ ế ả t o ra tr ng đi n dung tĩnh đi n. Do đó, thi ườ ạ phát hi nệ m i lo i v t. ọ c các v t kim M c dù c m bi n c m ng ch phát hi n đ ặ ậ ỉ lo i, chúng ph bi n h n nhi u trong công nghi p. Nh ng ữ ề ạ ơ ng c a các nhi u bên ngoài h n c m bi n này ít ch u nh h ưở ễ ả nh EMC và - cu i cùng nh ng không kém ph n quan tr ng - ầ ư nh ng c m bi n này r h n c m bi n đi n dung. Trang ti p theo s gi thu t v cách v n hành c a c m bi n c m ng. ệ ế ẻ ơ ả i thi u cho b n m t s lý thuy t k ộ ố ạ ệ ế ả ứ ủ ả ả ế ậ ề ậ
-Cách v n hành c a C m bi n C m ng ả ứ ủ ế ậ ả
ộ ộ ế ệ ượ c
ộ ả ố Sóng cao t n đi qua lõi ầ
ườ ậ dao đ ng quanh ể ng này, s t o ra dòng ẽ ạ ườ
ư ế
ế ộ ả
ộ ượ đ m nh c a t C m bi n ti m c n c m ng bao g m m t cu n dây đ ậ ả ứ ồ cu n quanh m t lõi t đ u c m ng. ừ ở ầ ả ứ ng đi n t dây này s t o ra m t tr ộ ệ ừ ộ ườ ẽ ạ ng đi n t nó.Tr c m t m ch bên trong ki m soát. này đ ượ ạ ộ ệ ừ Khi v t kim lo i di chuy n v phía tr ể ạ ề đi n (dòng đi n xoáy) trong v t. ậ ệ ệ Nh ng dòng đi n này gây ra tác đ ng nh máy bi n th , do đó ộ ệ ữ ả ng trong cu n phát hi n gi m đi và dao đ ng gi m năng l ệ ng gi m đi. xu ng;ố ả ộ ạ tr ủ ừ ườ
ạ ả
ượ ổ ầ ệ
ng đi n t ắ ậ ử ụ ườ
ả nên c m ệ ừ ả ệ ề ườ ng ặ ụ ụ ầ
M ch giám sát phát hi n ra m c dao đ ng gi m đi và sau đó ộ ứ ệ thay đ i đ u ra. v t đã đ c phát hi n. ậ Vì nguyên t c v n hành này s d ng tr bi n c m ng v ế ả ứ năng ch ng ch u v i môi tr ị ố không làm nh h ng đ n s v n hành c a c m bi n. t tr i h n c m bi n quang đi n v kh ế Ví d : d u ho c b i th ớ ế ủ ả ưở ượ ộ ơ ả ng. ườ ế ự ậ ả
ả ầ ủ
ế ế ả ề ầ
ặ ướ ể đ u raầ ữ i). Nh ng
-Đ u ra c a C m bi n C m ng ả ứ Ngày nay, h u h t c m bi n c m ng đ u có đ c đi m ế ả ứ tranzitocó logic NPN ho c PNP (xem hình bên d ặ c g i là ki u lo i này còn đ ể DC-3 dây. ượ ọ ạ
ng h p cài đ t, ng ộ ố ườ ợ ườ ử ụ ả
c g i là ng).Chúng đ ế ố ệ ế i ta s d ng c m bi n ượ ọ
Trong m t s tr ti m c n có 2 k t n i (âm và d ậ ki uể DC-2 dây (xem hình bên d ặ ươ i).ướ
ng Đóng ườ
ườ ậ ượ
ạ ộ th ạ
ngườ c chia theo ch đ ho t đ ng ế ộ ệ tình tr ng có tín hi u ả ệ ượ c ng đóng (NC) ườ ế mô t ặ ủ ả
• Th
ng M /Th -Th ở C m bi n ti m c n đ ả ệ ế m (NO) và th ở đ u ra c a c m bi n sau khi có ho c không phát hi n đ ầ v t.ậ
ệ ệ
ở ệ ệ tín hi u đi n áp th p khi không có v t ậ ấ
ậ ệ
ậ ệ
c g i là ả ầ ượ ọ th p khi phát hi n ra v t. ậ
ậ ng m : Tín hi u đi n áp cao, khi phát hi n ra v t; ườ ệ ệ ng đóng: Tín hi u cao khi không có v t; tín hi u • Th ườ ấ ế ố ậ ể ế ả ứ ả ả
ư ế
Tiêu chu n ẩ ố ỹ ệ ệ ậ
ậ ả ứ ệ ế ả ả
t k PROX ế ế ạ ắ ệ
ậ ủ c nêu trong thông s k thu t c a ệ ượ ố ỹ ả
ụ ẩ
C m bi n ti m c n có c hai đ u ra NO và NC đ ả ệ ki uể đ i l p. L u ý: Ki u NO/NC dùng cho c c m bi n c m ng và c m ả bi n đi n dung. ệ -Kho ng cách Phát hi n - T l ả ỷ ệ ọ Kho ng cách phát hi n là m t thông s k thu t quan tr ng ộ ả khi thi trong máy. Có ba lo i là c m bi n ti m c n c m ng kho ng cách phát hi n ng n, trung và dài. Kho ng cách phát hi n đ c m bi n ti m c n c m ng d a trên m c tiêu chu n di ệ ế ả ộ ng tr c c a c m bi n.M c tiêu chu n này là m t chuy n h ụ ể ướ ậ ả ứ ụ ủ ả ự ế ẩ
ề ầ ậ
ề ặ ng tâm v phía b m t ề
b n thép m m hình vuông dày 1 mm, v t có thành ph n chính ả là s t.ắ L u ý: Đ i v i các v t di chuy n h ể ướ ậ ư c m ng, kho ng cách phát hi n s khác! ệ ẽ ả ứ ố ớ ả
ả ệ ố
ộ
ả ệ ể ả
ả ấ ỏ ơ ứ ạ ượ ử ụ ị ệ ủ
ậ ệ ộ ạ
ỹ
ệ ả
ạ
-H s Gi m Kho ng cách Phát hi n ệ ả Tùy thu c vào lo i kim lo i đ ệ c s d ng, ph m vi phát hi n ạ ạ có th nh h n kho ng cách phát hi n đ nh m c. B ng sau ứ cung c p m c gi m kho ng cách phát hi n g n đúng c a m t ộ ả ầ PROX tiêu chu n đ i v i các v t li u kim lo i khác nhau. ố ớ ẩ ạ thu c vào các lo i kim lo i có trong t v s l Thông tin chi ti ạ ế ề ự ệ thông tin k thu t c a tài li u m i c m bi n c m ng. ế ả ứ ỗ ả ệ ậ ủ t có kho ng cách không L u ý: Các c m bi n c m ng đ c bi ư ả ặ ế ả ứ ph thu c vào kho ng cách c a lo i kim lo i s d ng. Chúng ả ạ ử ụ ủ ụ còn đ ả ộ c g i là c m bi n ti m c n "H s 1". ệ ượ ọ ệ ố ế ậ
ng c a Kích th ủ ưở ướ
ng c a cướ
- nh h Ả Kho ng cách phát hi n cũng ch u nh h ưở ệ ả ủ ậ (v t nh h n s làm gi m kho ng cách phát hi n. c a v t ả ỏ ơ ẽ c V t ậ ị ả ả ủ kích th ệ ậ
ờ ồ ủ l p mớ ạ cũng nh h ả ưở ế ng đ n
Đ ng th i lo i và đ dày c a ạ kho ng cách phát hi n th c. ộ ệ ự ả
ả
ộ ễ ủ ả ệ
ả ộ ễ s chênh l ch gi a kho ng cách ở ạ i ữ ả ả ế ế ả
ế ạ ộ ầ
ạ ộ ễ
-Kho ng cách Phát hi n - Đ tr (Hysteresis) ệ Đ tr c a c m bi n mô t ả ự mà c m bi n ho t đ ng và kho ng cách mà c m bi n tr l tr ng thái ban đ u. Đ tr nh cho phép đ nh v chính xác v t. ậ ỏ Giá tr c a đ tr th ả ị ng n m trong kho ng 5-10%. ị ủ ộ ễ ườ ị ằ
ứ ầ ố
ứ
ấ ị ử ố ầ ệ ầ ố ỗ
ậ c c m bi n nhi u l n ề ầ
ả ị
ạ
ế ng pháp đo: Kho ng cách ph i là ả ả ề ươ ạ s xung - t m ứ ỷ ố ệ c xác đ nh là 1:2 (xem hình: M v i 2M). ị ế ỷ ố ứ ứ ố
ồ s xung - t m d ng khác (ví d : 1:1) thì đ ng i đa ố ơ ơ so v iớ ụ ầ ố ấ ả
-T n s Đáp ng ệ Theo EN60947-5-2, t n s đáp ng xác đ nh s l n phát hi n l p l ẩ i có th xu t ra m i giây khi v t th nghi m tiêu chu n ể ặ ạ c đ a t i tr đ ượ ư ớ ướ ả Xem s đ đi kèm v ph ơ ồ 50% c a kho ng cách phát hi n đ nh m c; t ủ d ng đ ừ ớ ượ L u ý: N u t ư th i t n s đáp ng t ờ ầ ố cũng gi m n u kho ng cách ả ế 50% kho ng cách phát hi n đ nh m c. ừ i đa s th p h n. T n s đáp ng t ẽ ấ cao h n ho c th p h n ặ ị ơ ứ ệ ả
-C m bi n C m ng Đ c b o v ả ứ ượ ả ế ả ệ
ượ ả
ồ ng đi n t ắ đ n tr ấ ạ .T m này có tác d ng d n tr ẫ c b o v có c u t o g m m t t m ch n quanh lõi ầ c ph n ộ ấ ệ ừ ế ệ ụ ườ ướ
PROX đ t ừ ấ đ u.ầ
ế c b o v có th đ ệ
ả ặ ề
ế ợ
ư ạ
ệ ề ặ i là có th b o v c m bi n v m t c h c. ị ạ ạ ớ
ễ ng nào. ằ c l p chìm b ng C m bi n ti m c n đ ể ượ ắ ậ ượ ả m t trên b m t kim lo i, n u không gian ch t h p. Đi u này ậ ẹ ế ạ cũng có l ề ặ ơ ọ ệ ả ể ả Tuy nhiên, ph m vi phát hi n b h n ch , nh ng có th l p ể ắ ế ệ c m bi n d dàng v i các kim lo i xung quanh mà không gây ế ả ra nh h ả ưở
c b o v
ệ
ả c b o v và không đ ệ ệ c b o v không có l p b o v quanh lõi ớ ượ c ệ
c m t cách d dàng. ượ
ậ ượ ả
ớ
-C m bi n C m ng không đ ế ả ượ ả ả ứ C m bi n không đ ệ ả ế ượ ả t gi a c m bi n đ . S khác bi t ế ượ ả ữ ả ừ ự b o v có th quan sát đ ễ ệ ộ ể ả ế t k này cho kho ng cách phát hi n l n h n c m bi n Thi ơ ả ệ ớ ế ế ả ti m c n đ c b o ượ ả c b o v .C m bi n c m ng không đ ế ả ứ ệ ả ệ ạ ượ c v có kho ng cách phát hi n g n g p đôi so v i lo i đ ấ ầ ệ ả ệ b o v có cùng kích th ng kính. c đ ướ ườ ả ệ
ằ ể ắ
ả
ế ự
ạ ả ệ ơ
ế ắ
ng d n có trong b n d li u. c b o v chìm b ng m t v i Không th l p PROX không đ ặ ớ ệ ượ ả ấ b m t kim lo i Do đó, kh năng b o v v m t c h c th p ệ ề ặ ơ ọ ạ ề ặ ả h n. Vì t ng m r ng ra t tr i c nh c a c m bi n, nên có ớ ạ ở ộ ừ ườ ủ ả ơ C mả ng c a nh ng kim lo i trong khu v c này. th b nh h ạ ủ ưở ể ị ả ữ ớ c b o v cũng nh y c m h n v i bi n ti m c n không đ ậ ượ ả ệ ế ng. giao thoa h t ỗ ươ Đ tránh tr c tr c khi l p lo i c m bi n này, vui lòng làm theo ạ ả ặ ụ ể các h ả ữ ệ ướ ẫ
ọ ả ế
ệ ậ
ậ ụ
-Ch n C m bi n C m ng ả ứ ộ K t lu n: N u mu n ch n đúng c m bi n ti m c n cho m t ọ ế ố ế ng d ng, c n ph i l u ý đ n m t s đi u sau: ầ ế ả ư ứ • Đi u ki n c th c a v t (lo i kim lo i, kích th ệ ụ ể ủ ậ ế ả ộ ố ề ạ ớ c, l p ướ ạ
• H ng chuy n đ ng c a m c tiêu
ề m )ạ
• V n t c c a m c tiêu
ướ ủ ụ ể ộ
•
ậ ố ủ ụ
•
nh h ủ ưở ng c a kinh lo i xung quanh ạ
ưở ệ
ng c a nhi ủ ộ ẩ nh h ạ ấ ầ
Ả t đ , đi n áp, EMC, đ rung, va ệ ộ Ả ộ ch m, đ m, d u, b t, hóa ch t ho c ch t t y r a ấ ẩ ử ặ ộ
• Kho ng cách phát hi n b t bu c ộ
ệ ắ ả
C M BI N QUANG Ế Ả
- Gi
i thi u chung v nguyên lý c a c m bi n quang ớ ủ ả ệ ề ế
ạ ậ ề ệ ừ ệ
ặ ề ể ự
ắ ặ ệ
c t ả ế
ượ ự ộ đ ng ượ c ệ ệ ố
ơ ả ủ ả ươ ẽ
ể
ầ ạ ẽ ạ ả ế
ể C mả Bi nế Quang đi n (Photoelectric Sensor, PES)có th ệ ệ vi c phát hi n phát hi n nhi u d ng v t th khác nhau: t ể 1 chai nh a trên băng chuy n ho c ki m tra xem tay robot đã g p linh ki n ô tô đ l p đ t hay ch a ư ể ắ N u không có c m bi n quang thì khó mà có đ ế hóa công nghi p, gi ng nh làm vi c mà không nhìn đ ư v y.ậ nguyên lý c b n c a c m bi n ế Ch ng đ u tiên s mô t ả t c a c m bi n quang so quang. B n s tìm hi u v u vi ế ệ ủ ả ề ư v i các lo i c m bi n khác và c u trúc c b n c a c m ơ ả ủ ả ấ ớ bi n.ế
-C b n v C m bi n quang ề ả ế
ơ ả ả C m bi n quang... ế
•
•
•
•
v i v t th c n phát hi n ệ ể ầ ậ ừ kho ng cách xa ả ọ
•
ứ
... không ti p xúc ớ ậ ế ... có th phát hi n v t t ệ ể ... không bị hao mòn / có tu i th cao ổ (ví d 1 ms) ... có th i gian đáp ng nhanh ụ ạ v t th / v t ch t ... có th phát hi n ấ ể ậ ệ m i lo i ọ ờ ể ậ
-C u trúc c a c m bi n quang
ế ế ủ ả ủ ả ả ơ ồ
ấ C u trúc c a c m bi n quang khá đ n gi n, bao g m 3 ấ thành ph n chính: ầ 1. Bộ Phát sáng (E) 2. Bộ Thu sáng (R) 3. M ch x lý tín hi u ra ử ệ ạ
C u trúc trong ấ
ế ườ ử ụ -B phát sáng ả ẫ ng s d ng đèn bán d n
ệ ị
t giúp c m bi n phân bi
ặ c phát ra theo xung. Nh p đi u xung đ c ủ ả c ánh sáng c a c m ặ các ngu n khác (nh ánh n ng m t ắ t đ ệ ượ ồ ư ừ
ệ ế ờ
ặ ạ ụ ỏ
ế ặ ả ạ ặ
ắ ặ
ộ Ngày nay c m bi n quang th LED (LightEmitting Diode). Ánh sáng đ ượ bi ế ả bi n và ánh sáng t tr i ho c ánh sáng trong phòng). ồ Các lo i LED thông d ng nh t là LED đ , LED h ng ấ ệ t ngo i ho c LED laze. M t s dòng c m bi n đ c bi ộ ố dùng LED tr ng ho c xanh lá. Ngoài ra cũng có LED vàng.
ngườ b thu sáng ộ
ộ
ổ là m tộ phototransistor ậ ệ
ạ ứ
ế
ậ ộ ử ạ
ặ
i t ạ ợ
b phát ự ế ừ ộ ng h p c a lo i thu-phát), ho c ánh sáng ng h p ph n x ả ệ ế ộ ườ ơ ề
ể ng sau. -B thu sáng ộ Thông th (tranzito quang).B ph n này c m nh n ánh sáng và ả ậ ề . Hi n nay nhi u chuy n đ i thành tín hi u đi n t l ể ệ ỉ ệ ệ lo i c m bi n quang s d ng m ch ng d ng tích ụ ử ụ ạ ả h p chuyên ợ d ngụ ASIC ( Application Specific Integrated Circuit). M ch này tích h p t ạ t c b ph n quang, khu ch đ i, ạ ế ợ ấ ả ộ m ch x lý và ch c năng vào m t vi m ch (IC). ạ ứ B ph n thu có th nh n ánh sáng tr c ti p t ậ ậ ộ ể (nh tr ạ ư ườ ợ ủ v t b phát hi n (tr ph n x l ạ ạ ừ ậ ị ả khu ch tán). B n s tìm hi u rõ h n v các ch đ ế ạ ẽ ho t đ ng này trong ch ươ ạ ộ
ệ
ạ ạ ể
ng ánh sáng thu đ ừ ượ c t quá -M ch tín hi u ra (analogue) t M ch đ u ra chuy n tín hi u t l ệ ỉ ệ ầ tranzito quang / ASIC thành tín hi u On / Off đ ệ c v khu ch đ i. Khi l ượ ượ ượ ế ạ
ị ượ ủ ả ế c xác đ nh, tín hi u ra c a c m bi n ệ
ng đ ưỡ c kích ho t. ạ
ế ệ ướ ể ế
ạ ả ế
ẫ (PNP/NPN).
ệ ỉ ệ ra ế
m c ng ứ đ ượ M c dù m t s lo i c m bi n th h tr c tích h p ợ ế ặ ộ ố ạ ả ẫ m ch ngu n và dùng tín hi u ra là ti p đi m r le v n ệ ạ ơ ồ khá ph bi n, ngày nay các lo i c m bi n ch y u ủ ế ổ ế dùng tín hi u ra bán d n ệ M t s c m bi n quang còn có c tín hi u t l ả ph c v cho các ng d ng đo đ m. ụ ứ ộ ố ả ụ ụ ế
ộ ề
ng có 2 kh năng ườ ẩ ả
ỉ
ng
ưỡ ứ ỉ
-Đi u ch nh đ nh y ạ ỉ Các lo i c m biên quang tiêu chu n th ạ ả ch nh đ nh y: ạ ộ 1. Ch nh ng ưỡ ỉ i s d ng có th đi u ch nh m c ng Ng ể ề ườ ử ụ sáng đ đ kích ho t đ u ra. Khi ánh sáng thu đ ủ ể ạ ầ ng, là m c ánh ứ ượ ằ ặ c b ng ho c
ấ ệ ẽ ưỡ ự ế
, thay ng s d n đ n tăng ho c gi m kho ng cách phát ả ặ ế Trong th c t ả ng, s có tín hi u xu t ra. ẽ ẫ
ể ưỡ
ng cũng có th giúp c m bi n nh y h n, phát ả ỏ ơ ế ạ ờ ả ậ
ơ ế c v t nh h n ho c các v t trong m .C m bi n ỉ ặ ộ ế
ể ưỡ
ng có m t bi n tr v n vít đ đi u ch nh ể ề ở ặ ng (teach) đ ặ ụ ể ng. M t s c m bi n còn có nút đ t ng ế ụ ấ ưỡ
ng thích h p nh t cho t ng ng d ng c th ắ
ắ ổ
ế ph n sau. l n h n ng ơ ớ đ i ng ưỡ ổ hi n.ệ Vi c ch nh ng ỉ ệ hi n đ ệ ượ ậ quang Omron th ườ ng ưỡ ộ ố ả có ng ừ ứ ợ 2. Công t c chuy n Light-On/Dark-On ể ạ Công t c L-On/D-On thay đ i tình tr ng đ u ra c m bi n.B n ầ ạ s hi u rõ h n v ho t đ ng L-On và D-On ẽ ể ạ ộ ả ầ ề ơ ở
ế ộ ạ ộ
ạ ả
ề ế ậ
ữ ệ ẽ ầ
ế
ệ
ệ ố ườ
*Các ch đ ho t đ ng -Ch đ thu phát ế ộ C m bi n d ng thu phát có b phát và thu sáng tách riêng. B ộ ộ ế ậ phát truy n ánh sáng đi và b thu nh n ánh sáng. N u có v t ộ th ch n ngu n sáng gi a hai ph n này thì s có tín hi u ra ồ ể ắ c a c m bi n. ủ ả - u đi m: Ư ể • Kho ng cách phát hi n xa ả t trong môi tr • Phát hi n t • Kh năng xác đ nh v trí chính xác c a v t th . ể ả ng nhi u b i. ề ụ ủ ậ ị ị
• Đ tin c y cao, phát hi n đ
ệ ượ ậ ộ ể ừ ạ c m i lo i v t th (tr lo i ạ ậ ọ
-Nh
ị ặ ắ
trong su t)ố c đi m: ể ượ ề ấ ề ấ ờ ờ t ệ
ẩ
ệ ặ
ng kh c nghi ắ ề ụ ầ ườ
t: ví d tr m r a xe, ho c môi ử ng đ sáng cao. ả ộ đ ng hóa công ự ộ
• M t nhi u th i gian đ ch nh v trí l p đ t. ể ỉ • M t nhi u th i gian n i dây vì có 2 dây riêng bi ố • Giá thành s n ph m cao ả -Ví d ng d ng: ụ ụ ứ 1. Môi tr ụ ạ ườ tr ng nhi u b i, c n có c m bi n c ế ườ 2. Các ng d ng r ng rãi khác trong t ộ ụ ứ nghi p, đ c bi ợ ầ ệ v t th . ể ậ
t trong tr ủ ng h p c n xác đ nh v trí c a ườ ệ ặ ị ị
ộ ươ
ng ph n chi u lăng kính i m t g ả ế ế i b thu sáng c a c m bi n. N u ủ ả t, và ph n x l ả
ế ẽ ế ệ ồ
ng -Ch đ ph n x g ế ộ ả ạ ươ B phát truy n ánh sáng t ớ ề ộ đ c bi i t ạ ạ ớ ộ ệ ặ v t th xen vào lu ng sáng, c m bi n s phát tín hi u ra. ả ể ậ - u đi m: Ư ể
ơ ạ
• Giá thành th p h n lo i thu phát ấ • L p đ t d h n lo i thu phát ạ ặ ễ ơ • Ch nh đ nh d dàng ễ ị • V i v t th có b m t sáng bóng có th làm c m bi n ế c, có th dùng kính l c phân c c. ự
ắ ỉ ớ ậ ể ể ả
ề ặ ệ ượ ể ọ
-Nh không phát hi n đ ượ c đi m: ể
ắ
ơ ả
• Kho ng cách phát hi n ng n h n lo i thu phát ệ ng • V n c n 2 đi m l p đ t cho c m bi n và g ể ươ ặ ắ ng lo i 2 th u kính th • C m bi n ph n x g ế ườ ạ ươ ả c v t ắ ả ệ ượ ậ ở ộ ố
ả ẫ ầ ả ạ
ạ ế ng không ấ ấ m t s kho ng cách ng n nh t
phát hi n đ đ nh. ị
ạ ả
ng là d ng c m bi n quang ph bi n nh t trong nh phát ấ ế ố ư ả ế ự ế ợ ố
ệ ừ ủ ổ ế t các y u t ợ
ụ ứ ụ
ệ
Ph n x g ạ ươ công nghi p.Lo i này có s k t h p t ệ ạ hi n tin c y, kho ng cách v a đ và giá thành h p lý. ả ậ -Ví d ng d ng: ậ ụ ứ
• Phát hi n v t trên băng chuy n ề • Các ng d ng ph c p trong nhà máy ổ ậ • Phát hi n chai nh a trong (khi dùng lo i thích h p) ự • Ki m soát c a / c ng ra vào trong các tòa nhà ổ
ệ ạ ợ
ử ể
ế ộ ả ạ
ạ ế ế ề ừ ộ
ả ậ b phát t ả ớ ậ ạ ộ
ầ ủ ả ế ạ
• L p đ t đ n gi n, d dàng ả • Ch c n 1 đi m l p đ t duy nh t. ể
-Ch đ ph n x khu ch tán ể i v t th . C m bi n d ng này truy n ánh sáng t ế i m t ph n ánh sáng (ph n x khu ch V t này s ph n x l ạ ạ ả ẽ tán) -ng i b thu c a c m bi n, kích ho t tín hi u ra. c tr l ệ ở ạ ộ ượ - u đi m: Ư ể ắ ặ ơ
ễ ặ ấ ắ
-Nh ỉ ầ c đi m: ể ượ
ả ệ ệ ượ ỉ
• Kho ng cách phát hi n ng n (do ch phát hi n đ ạ
ầ ụ ạ
• T lỉ ệ l
ệ ố i đen / tr ng c m t ộ ắ ả ph n ánh sáng ph n x ). Ví d lo i E3Z-D: có kho ng cách phát hi n t ỗ ả
ả i đa 1m. ắ cao; kho ng cách phát hi n ph ướ ụ ệ ấ ề ặ c, tính ch t b m t ắ
thu c nhi u vào màu s c, kích th ề ộ c a v t th . ủ ậ ể ệ ở ậ ệ ề • B i v y vi c phát hi n v t có th khó khăn n u có n n ậ ể ế
• Đ nh y và đ tin c y kém h n lo i Thu phát và Ph n x
màu đen sau v t. ậ
ạ ả ậ ơ ạ ộ
ạ ng. ườ
i ta s dùng lo i ph n x ng, n u không c n đ chính xác cao, ho c khó ế ả ườ ệ ắ ộ ầ ng, ng ặ ươ ặ ạ ẽ ạ
ộ g ươ Thông th khăn trong vi c l p đ t g khu ch tán. ế
ụ ứ
-Ví d ng d ng: ứ ụ ụ ậ • Các ng d ng ph c p trong nhà máy: nh phát hi n v t ổ ậ ư ệ
• Công nghi p ch t o g ch men (dùng lo i ngu n sáng
trên băng chuy nề
ế ạ ệ ạ ạ ồ
r ng)ộ
ế
ặ ế ộ ạ ả ễ ủ ề ế
ng ườ t. Trong khi lo i ạ c, lo i BGS ạ
ế ng phát hi n ệ t ng l ổ ủ ả
ạ
ở ậ ắ ậ ế ẽ ụ ộ
ề ế ả ộ
-Ch đ h n ch nhi u c a n n(BGS) Đây là c m bi n ph n x khu ch tán đ c bi ệ ạ ả ượ ánh sáng nh n đ th ậ ượ phát hi nệ góc c a ánh sáng ph n x .Công ngh này có tên ệ ạ . B i v y, đ nh y c a ạ ủ là triangulation (phép đ c tam giác) ộ c m bi n s không ph thu c vào màu s c v t hay n n sau ề ả v t.ậ Đ làm đi u này, c m bi n dùng 2 điôt cho b thuho c 1 ặ ể m ch điôt/PSD. ạ - u đi m: Ư ể
ể ặ ắ
• 1 đi m l p đ t duy nh t ấ • Chính xác và tin c y h n lo i ph n x th ơ ậ
ng (b l ạ ả ạ ườ ị ỗ i
ắ
• Có th ch nh kho ng cách phát hi n ả
1 m c nh t đ nh ệ ở ấ ị ứ tr ng/đen) ể ỉ
-Nh ượ c đi m: ể
• Kho ng cách phát hi n ng n ắ ổ ế ả
ả ệ
ế ơ
ứ ậ
ầ ươ ặ ắ ệ ả ệ ặ ế ạ
ụ C m bi n BGS ngày càng ph bi n h n trong các ng d ng ng và phát hi n tin c y. Thông công nghi p vì không c n g ng c m bi n BGS l p đ t bên c nh ho c bên trên băng th ườ chuy nề
ế ộ
ả ế
ấ ệ ệ ế
ộ ế ẽ ủ ả ế ộ ệ ậ ượ c
ng th ạ ươ ườ
ả ế ộ ng ho t đ ng ạ ộ ạ ả ể ậ
ế ộ ệ ộ
ế ả
v t th . ể ừ ậ ch đ L-ON ở ế ộ v t th , và kích ể c ánh sáng t ng ho t đ ng ạ ộ ạ ừ ậ ả
ạ
ủ ả ế ạ ả ỏ
-Ch đ Dark-On và Light-On M t tính năng liên quan đ n c m bi n quang là ph n h i c a ồ ủ ế ả ộ c m bi n khi phát hi n ho c không phát hi n th y ánh sáng. ặ ả Tính năng này có tên là ch đ Dark-On hay Light-On. ế ộ -Ch đ Dark-On (D-ON) Tín hi u ra c a c m bi n s có khi b thu không nh n đ ánh sáng. ở C m bi n thu phát và ph n x g ế ch đ D-On này. V t th ngăn tia sáng và kích ho t tín hi u ệ ra. -Ch đ Light-On (L-ON) Tín hi u ra có khi b thu nh n đ ậ ượ C m bi n ph n x và BGS th ả ườ ạ c ánh sáng ph n x t này. B thu nh n đ ậ ượ ộ ho t tín hi u ra. ệ Hãy xem l n n a mô ph ng c a c m bi n ph n x và đ ý ể ầ ữ khi đèn LED báo đ u ra sáng. ầ
C M BI N S I QUANG Ế Ợ Ả
ạ
-Ph n x Trong Toàn ph n ầ ả ắ ph nả T t c các c m bi n s i quang đ u s d ng nguyên t c ả ấ ả x trong toàn ph n ọ ể ẫ ướ ạ s i polymer / kính nh , d o đ n v t th c n phát hi n. ợ ề ử ụ ng ngu n ánh sáng d c theo ồ ể ầ ậ ế ợ ầ đ d n h ế ỏ ẻ ệ
ướ c, chùm sáng đi vào s i quang trong su t s ợ
đ u này đ n đ u kia, ph n x v i thành bên ố ẽ ế ạ ớ ả ầ
Nh m t dòng n ư ộ di chuy n t ể ừ ầ trong và m t r t ít đ sáng. ấ ấ ộ
-M t s cách s d ng thông th ườ ử ụ
ệ ờ
ộ ố • Phát hi n các v t th trong su t ho c m . ể ặ ả
ặ ng) ng d n chính xác. ẫ
ệ (Thu phát đ c l p) ng: ố ậ (Thu phát đ c l p ho c Ph n x g ạ ươ ộ ậ • Phát hi n kho ng cách xa theo đ ườ ả ộ ậ
c khác nhau.
• Có th phát hi n v t th v i kích th ệ ậ
ể ớ ể ướ
ầ
ợ ệ ặ
(Đ u S i quang Thu phát đ c l p theo Vùng) • Phát hi n các đ c đi m c a v t th r t nh . ỏ ể ợ ặ ể ấ ầ ộ ậ ạ ằ
ộ ậ ủ ậ (Thu phát đ c l p ho c Ph n x b ng Đ u S i quang ả Đ ng tr c + ng kính Tiêu c ) ự ụ Ố ồ
ả
ễ ễ ư ạ
c a chu ng vì có ễ kh năng mi n ộ ả trong các ng d ng nh (EMI) ứ ụ ị c a chu ng vì có kh năng ch u ả ộ t, bao g m s c kháng hóa ứ ồ ệ ề
C m bi n s i quang đ ượ ư ế ợ nhi m v i Nhi u x Đi n t ệ ừ ớ vùng hàn này.Chúng cũng đ các đi u ki n môi tr ch t, nhi ượ ư ng kh c nghi ắ ườ ệ c. t đ , b i b n ho c n ặ ướ ệ ộ ụ ẩ ấ
i, C m bi n S i Quang đ ế ợ
ng khi, Tóm l ượ h n c m bi n quang đi n thông th c cân nh c l a ch n ọ ắ ự ườ
ệ ệ ườ
ễ ị ỏ t c a v t th r t nh ế ủ ậ ể ấ ỏ
ể
t đ cao, ng không thân thi n - nhi u EMI, Nhi ệ ể ườ ệ ộ ễ
ấ
ạ ả ơ ả ế • V t th c n phát hi n n m trong không gian ch t h p ậ ẹ ằ ể ầ ậ • C m bi n thông th ng d b h ng hóc do va ch m ả ạ ế • C n phát hi n các chi ti ệ ầ • V t th di chuy n nhanh ậ • Môi tr b i b n, hóa ch t, v.v. ụ ẩ ề ấ ả
Có r t nhi u ngành công nghi p s d ng c m bi n s i ế ợ quang, do nhi u l ế ừ ề ậ ệ ử ụ i th v a đ c p đ n, bao g m: ế ề ợ ồ
• Nh ng ngành có v t th c n phát hi n n m trong không
ể ầ ệ ằ ậ
i h n ớ ạ
• Nh ng ngành l p đ t thi
ữ gian gi
• Ngành Y D cượ
• Ngành L p ráp Ô tô ắ
• Các ngành d a vào thi
t b x lý trong nhà ữ ặ ắ ế ị ử
ự ậ ấ
ặ ầ
ẫ
ự ề ử
ỏ t b x lý các b ph n r t nh ộ ế ị ử ho c có nhu c u phát hi n v trí chính xác cao (ví d : ụ ị ệ Công nghi p Bán d n). ệ Bên c nh T đ ng hóa Nhà máy còn có nhi u lĩnh v c khác s ự ộ ạ d ng C m bi n s i quang. ụ ế ợ ả
ợ
ấ ợ
i t ỏ ặ ậ ệ v t th đang ể ạ ừ ậ
ế ấ ủ ợ ọ
• Hi u su t Quang ấ • Đ m m d o C h c ơ ọ
-C u trúc S i quang ủ S i quang là v t li u polyme m ng ho c v t li u th y ỏ ậ ệ tinh m ng truy n ánh sáng qua l ề cượ phát hi n.ệ đ Hai đ c tính quan tr ng c a s i quang liên quan đ n c u trúc ặ c a s i: ủ ợ ệ ộ ề ẻ
ỏ ợ ằ ắ ầ
ặ ộ Lõi nh polyme ho c ả ượ ắ c c t
ầ ủ ậ ệ i đa qua l i t ạ ừ ợ
i l p đ t th ườ
s i quang. ầ ng dùng tay mài nh n các đ u ườ ắ ẵ ấ c khi s d ng. Ngày nay, các nhà máy s n xu t ng c t g n và mài nh n tr ả ầ ợ c các đ u s i ắ ọ ướ ẵ
C u trúc s i quang b t đ u b ng m t ấ th y tinh trong su t. Các đ u c a v t li u này ph i đ ố ủ g n đ truy n ánh sáng t ố ề ể ọ c, ng H i tr ặ ồ ướ s i quang tr ử ụ ướ ợ s i quang th ườ ợ quang.
ợ ể ả
ấ c n u ớ ậ ệ
ề ợ ơ
ệ ề ệ ằ
ấ ầ ộ
ườ ể ủ ợ ể ố ỏ đ ch ng
Hi u su t truy n sánh sáng trong s i quang có th c i thi n ệ ệ ệ ố c n i ghép v i v t li u có h s ượ ế lõi s i quang đ đ ượ ố khúc x th p h n. ạ ấ L pớ mạ b c quanh lõi và c i thi n hi u su t truy n b ng cách ả ọ tăng c ng tác đ ng ph n x trong toàn ph n. ạ Có th ph s i quang b ng mài mòn, ch u hóa ch t và n đ nh c h c. ổ ấ ả ằ T ng đ m ầ ị ệ và L p vớ ơ ọ ị
c tăng c ượ
ợ ề
ơ ng đ chi u sáng. ể ố ạ Do đó, s i quang ch c ch n h n và có th u n ắ Bán ể ườ ể ằ ng đáng k b ng ườ ắ ộ ế
i thi u c a lo i s i quang này ch có 1mm! ỉ ả ể ủ ố
ợ ợ
ệ ả
Đ d o c a s i quang còn đ ộ ẻ ủ ợ nhi u lo i m . ạ cong mà không làm gi m đáng k c kính u n cong t ạ ợ ố S i quang Đ n Lõi ơ Kho ng cách phát hi n dài h nơ
ể i thi u Bán kính u n t ố ố i thi u l n ể ớ
Ch l p đ t tĩnh ỉ ắ ặ S i quang Đa Lõi ệ Kho ng cách phát hi n ả th ng ng n h n ắ ơ ườ Bán kính u n t ố ố nhỏ ụ Dành cho Các ng d ng t) Máy móc (lo i đ c bi ệ ứ ạ ặ
ợ
ệ ả ng thêm và đ m
ể ẫ ướ ế ng ti n đ d n h ị
ấ ể ỗ ạ i
ế ạ ợ ệ
-K t c u Đ u S i quang ế ấ ầ Đ u s i quang là ph ươ ầ ợ b o đ a s i quang vào đúng v trí c m bi n. ả ả ư ợ c ch t o đ mang l Có r t nhi u ki u dáng, m i ki u đ ề ể ượ ể hi u su t đ nh v và hi u su t quang phù h p nh t v i ng ấ ớ ứ ấ ị ấ ị ệ d ng.ụ M i ki u dáng đ u có ph ỗ l p, ph n x khu ch tán ho c ph n x g ạ ậ ng th c c m bi n thu phát đ c ộ ế ươ ng. ạ ươ ặ ứ ả ả ề ế ể ả
ế ẩ
ậ Đ u s i quang PMMA chu n có góc chi u sáng và góc nh n kho ng 60 đ . ộ ầ ợ ả
ả ậ ườ
ố ể ể ộ ộ ng kính ph tr ỏ ụ ợ đ
ỏ Ố ủ ậ ầ ợ ẽ ậ
ng kh năng dò tìm các b ph n nh ho c các ặ c g n ượ ắ ồ ả ể ậ
c dùng đ ể tăng kho ng cách ượ
ả i đa c a các s i quang thu phát đ c l p. Đ tăng c ể đ c đi m c a v t th nh , m t ặ thêm vào đ u s i quang. ng kính này s t p trung ngu n sáng và thu h p góc nh n đ cho phép dò tìm chính xác (xem nh ở ẹ bên ph i).ả Các ng kính ph tr cũng đ ố c m bi n t ả ụ ợ ủ ế ố ộ ậ ợ
ng kh năng dò tìm các v t th ể ở ề
ườ ệ ả ộ ộ ậ ể ủ
ể ể
ộ ố ế ấ ả ợ
ặ nhi u v trí ho c Đ tăng c ị ể đ phát hi n đ r ng c a m t v t th trong vùng lân c n khi ộ ậ ậ ể ầ ợ v t th này di chuy n qua c m bi n, m t s k t c u đ u s i ế ả ậ quang tích h p quang h c đ c bi t đ tr i r ng c chùm sáng ệ ể ả ộ ọ ặ và m u dò tìm. ẫ
ồ ộ ả ượ ế vùng đ
ơ ụ
ổ ộ ố ứ ạ ẽ ẫ ị ế ả
ổ ườ ệ
ộ
ng c a v t th mà không c n thi t b đo l c v t th ướ ậ ườ ế ị
c dùng đ t n ngu n sáng ra m t vùng dò C m bi n ể ả tìm r ng h n. Trong m t s ng d ng, khi v trí chính xác c a ủ ộ v t th thay đ i trong ph m vi này, c m bi n vùng s v n có ể ậ tác d ng.ụ Ngoài ra, c m bi n vùng có th phát hi n thay đ i c ng đ ế ả ể i khi v t th c t m t ph n chùm sáng Theo cách ánh sáng t ậ ầ ộ ể ắ ớ c tính s b v kích th này, chúng ta có th ể ơ ộ ề ể ướ ắ ng đ t ho c h ầ ể ủ ậ ặ ướ ti n nào. ề
Thi t b ki m soát Nhi t đ ế ị ể ệ ộE5CZ
t đ khác nhau: c p nhi t ệ
t đ h ng ngo i và các ệ ộ ế t,nhi ệ ạ ặ ệ ộ ồ
ẵ
i u và ố ố ư i u có ố ố ư ch nh đang đ ng xác đ nh thông s t ị ự ộ đ ng xác đ nh thông s t ị ự ộ c s d ng ngay c khi ch c năng t ự ỉ ứ ả
ứ ề ể
ạ ứ ứ ề
-C u hình ấ Đ d y ch 78 mm. ỉ ộ ầ • Các lo i đ u vào nhi ạ ầ đi n tr b ch kim, c m bi n nhi ả ở ạ ệ đ u vào t . ng t ự ươ ầ • Có s n ch c năng t ứ t ch nh. Ch c năng t ứ ự ỉ th đ ể ượ ử ụ th c hi n. ệ ự • Có s n ch c năng đi u khi n nóng / l nh, start/stop ẵ • Ch c năng truy n thông RS-485, báo đ t dây đ t ố • Tuân theo chu n an toàn UL, CSA, IEC và CE. ẩ
Thông S K Thu t ậ ố ỹ -S đ đ u dây ơ ồ ấ
-PLC
t c a Program mable Logic Controller , là ế ắ ủ
t t ề
ạ ả ể
c đ m
đ
ị ạ ượ ẽ ậ
ươ ậ
ể
i ta đã ượ ụ n iố (b đi u khi nb ng Relay) ng ể ằ
PLC vi c (kh trình) cho phép th c thi ự t bế ịđi u khi n l p trình đ ượ ể ậ ộ hi n linh ho tcác thu t toán đi u khi n logic thông qua m t ề ậ ệ ể ự i s d ng có th l p trình đ th c Ng ngôn ng l p trình. ườ ử ụ ữ ậ ể ậ c kích hi n m t lo t trình t các s ki n. Các s ki n này đ ự ệ ệ ượ ự ệ ự ạ ộ ặ ho t b i tác nhân kích thích(ngõ vào) tác đ ng vào PLC ho c ộ ạ ở ễ ư th i gian đ nh thì hay các s ki n ự ệ qua các ho t đ ng có tr nh ờ ạ ộ ckích ho t th t s , nó b t ON ượ ế . M t khi s ki n đ đ ậ ậ ự ự ệ ượ ộ hay OFF thi ế ị t b c g i là thi t b đi u khi n bên ngoài ể ọ ế ị ề ụ “l p”ặ v t lý. M t b đi u khi n l p trình s liên t c ể ậ ộ ộ ề ệ i s d ng l p ra” ch tín hi u trong ch ng trình do “ng ờ ườ ử ụ ở ngõ vào và xu t tín hi u ậ i các th i đi m đã l p ngõ ra t ể ờ ạ ệ ở ấ ộ ề c đi m c a b đi u trình.Đ kh c ph c nh ng nh ủ ữ ắ ể khi n dùng dây ộ ề ườ ch t o ra b ỏ ằ ộ P L C nh m th a mãn các yêu c u sau : ể ế ạ ầ
ể ọ
-L p trình d dàng , ngôn ng l p trình d h c . -G n nh , d dàng b o qu n , s a ch a. ể ẹ ể ữ ậ ử ậ ọ ữ ả ả
ớ ớ ươ ng c nh ngch ữ ể ứ ượ ng b nh l n đ có th ch a đ ể
ượ ứ ạ
ng công nghi p . ệ
k h á c nh : máy ư
ườ t b thông minh ế ị ở ộ
c. ượ ế ượ ớ ố ả
ể ạ i thi u chung: ớ ệ
ươ ề ng th c đi u ứ
ả ử :C scan theo chu kỳ và x lý
ậ
ự ơ ồ ệ :1 đ n 7 step/ l nh ệ
ệ ấ
:X p x 400 (Mã l nh 3-ch s ) ữ ố i thi u 0,02 μs; ể ơ ả ỉ ệ ệ : Các l nh c b n: t ệ ố
ể
ứ ế ố : Không c n backplane (Các module i thi u 0,04 μs ầ
ờ ệ ươ ớ ộ ế ố
ượ ể
c ặ
i đa 10 Module (Các b I/O chính, các b I/O đ c bi c tua vít đ gá) ể ế ố ượ :M i CPU ho c Rack m ở ỗ t, ệ i đa có th k t n i đ ộ ặ ộ
ộ
ỗ
i đa 40 module (xem chú ý) ố
-S Rack m r ng t -Dung l ộ trình ph c t p . -Hoàn toàn tin c y trog môi tr ậ -Giao ti p đ c v i các thi tính , n i m ng , các môi Modul m r ng. ạ -Giá c cá th c nh tranh đ Gi Các lo i PLC : CJ1H , CJ1G , CJ1M ….-Ph ạ c l u ng trình đ khi nể :Ch ượ ư ươ ng th c đi u khi n I/O -Ph ể ề ứ ươ c. t c th i đ u th c hi n đ ệ ượ ờ ề ứ :S đ hình thang -L p trình -Chi u dài l nh ế ề -Các l nh hình thang -Th i gian th c hi n ự t: t Các l nh đ c bi ệ ố ặ ng th c k t n i -Ph l p v i nhau b ng b k t n i) ằ ắ -Cách th c gáứ :Gá thanh DIN ( không dùng đ -S b t ố ộ ố r ng: t ố ộ ho c các các b CPU Bus) ặ ở ộ T ng m i PLC: 10 module trên 1 CPU Rack và 3 rack m r ng ổ m i rack 10 module = t ỗ ở ộ ố ố ố
ầ ầ ể
ộ ộ ề : T i đa 3. (c n m t b đi u i đa ầ khi n I/O serie CJ- trên CPU Rack và c n c n 1 I/O Interface Unit serie CJ- cho m i Rack m r ng ) ỗ
ở ộ :288 (task chu kỳ: 32; task ng t: 256) -S tasks ắ ố
c xác đ nh nh task chu kỳ đ t o nên các ể ượ ể ạ ư ị
Task ng t có th đ ắ task ng t chu kỳ. ắ
c th c hi n cho m i chu kỳ và ỗ ệ ự ượ
ề
ắ -Chú ý: 1. Task chu kỳ đ c đi u khi n ể ệ ạ
ố
ố
ị ắ ắ ắ ể ắ ượ ự c th c
ượ ắ : Ng t theo l ch trình: Các ng t đ c xác đ nh tr ị c ướ
ế ặ ả
ớ
: Ng t t ặ ớ các b ngõ vào ng t ho c v i ắ ừ ắ ộ
c th c hi n khi t t ngu n ồ : Các ng t đ ắ ượ ắ ắ ự ệ ắ ồ t ngu n
các b I/O đ c bi : Ng t t t và ắ ừ ắ ệ ặ ộ
ng trình con t nhi u taskĐ c h tr dùng ượ ỗ ợ ừ ề
ng trình con global. đ ượ b ng các l nh TKON (820) và TKOF (821). ằ 2. Có 4 lo i task ng t sau đây: Task ng t ngu n OFF: T i đa 1. ồ Task ng t theo l ch trình: T i đa 2. ị Task ng t I/O: T i đa 32 ố -Ki u ng t ắ hi n vào th i đi m đã đ ể ờ ệ b ng timer có s n trong CPU. ẵ ằ (kho ng th i gian: 1 đ n 9.999 ms ho c 10 đ n 99.990 ms; 0,5 ế ờ đ n 999,9 ms v i CJ1M) ế -Task ng t I/Oắ CJ1M là I/O có s n.ẵ -Ng t t c a CPU. ủ -Task ng t bên ngoài các CPU Bus. G i các ch ọ ươ ch ươ
*Mô T Chung ả
i CIO015915 ớ
ể ủ
ổ ượ ừ ặ m c c t ế c CIO 0000 đ n ể ượ
c phân b t i các b I/O c b n. ộ ơ ả ể ượ
ể
i CIO ượ c ế
ỉ ẵ
c phân b t ế c ế ố ượ i các module ổ ớ ượ
ế ế ố ữ ệ ề
: 6.400 (400 words): CIO 150000 đ nế
ế
ủ ộ ạ ộ
ộ ặ iớ
ế c phân b t i các b I/O đ c bi ổ ớ ặ ộ ệ t
-Vùng I/O :2.560 (160 words): CIO 000000 t (words CIO 0000 t i CIO 0159) ớ Setting words c a rack đ u tiên có th thay đ i đ ầ đ nh (CIO 0000 ) b i v y có th dùng đ ở ậ ị CIO 0999. Bit I/O có th đ ổ ớ -Vùng I/O có s nẵ : 10 đi m, các ngõ vào: CIO 296000 t ớ 296009, các ngõ ra: CIO 296100 đ n CIO 296105. Dùng đ cho các I/O có s n và ch dùng v i CJ1M-CPU22/23. ớ -Vùng k t n i ế ố : 3.200 (200 words): CIO100000 đ n CIO 119915 (words CIO 1000 đ n CIO 1199) Các bit k t n i đ dùng cho các k t n i d li u và đ trong h th ng k t n i đi u khi n. ệ ố ể ế ố -Vùng c a CPU Bus ủ CIO 189915 (words CIO 1500 đ n CIO 1899) ủ Các bit c a b CPU Bus l u các tr ng thái ho t đ ng c a ạ ư CPU Bus (25 words m i b , t i đa 16 b ) ỗ ộ ố ộ ệ : 15.360 (960 words): CIO 200000 t t -Vùng b I/O đ c bi CIO 295915 (words CIO 2000 đ n CIO 2959) Các bit b I/O đ c bi t đ ệ ượ ặ ộ i đa 96 b ) (10 words m i b , t ỗ ộ ố ộ
ố ế : 90 words, CIO 3100 đ n CIO ế ế ố
ế
ế ố ữ ệ ố c cho các k t n i d li u trong các k t n i PLC n i ế ố
-Vùng k t n i PLC n i ti p 3189 (bits CIO 310000 đ n CIO 318915) Dùng đ ti p, ch dùng v i CJ1M. ượ ỉ ế ớ
-Vùng l u gi 8 ư ữ .192 bits (512 words): H00000 đ nế
ế
ề
ủ ươ ng ặ t PLC ho c
c dùng đ th c hi n đi u khi n ch ệ ạ ạ ộ
: 4.096: T0000 đ n T4095 (ch dùng ế ỉ
: 4.096: C0000 đ n C4095 (ch dùng ế ỉ
H51115 (words H000 đ n H511) Các Hold bits đ ể ể ự ượ trình, duy trì các tr ng thái ON/OFF c a nó khi t ắ thay đ i ch đ ho t đ ng. ế ộ ổ -Vùng c a Timer ủ v i các timer) ớ -Vùng c a Counter ủ v i các counter ớ
Đ t tính k thu t ậ ặ ỹ
+ Relay
1. R le công su t thông d ng LY ấ
- Có ch n h quang
ụ ơ
ắ ồ
- Công su t 15 A (lo i LY1) và 10A lý t ạ
ưở ề ng cho nhi u
- Ch u đ
ấ ng d ng. ụ ứ
c đi n áp 2000V; kích th c 36x28x21,5mm. ị ượ ệ ướ
2. R le công su t thông d ng MK – I
ụ ơ ấ
R le công su t có đèn báo hi n th c khí / nút b m th . ử ị ơ ể ấ ấ ơ
- Kích th 10A.
c 34,5 x 34,5 x 52,5mm, ng t đ c dòng t ướ ắ ượ ả i
- Tu i th cao (t ọ các ti p ế
i ) nh ố i thi u 100.000 l n đóng m v i t ầ ở ớ ả ể ờ ổ
- Có ch th c khí báo ho t đ ng.
đi m m b c. ạ ạ ể
ị ơ ạ ộ ỉ
3. R le thông d ng MY
ụ ơ
ơ ề ấ ỏ
- Có nhi u lo i: lo i có đèn hi n th ho t đ ng, lo i công
R le công su t lo i nh 3-5 A v i nhi u model dùng cho đi u ề khi n logic và các ng d ng v đi u khi n công su t. ớ ề ề ạ ứ ụ ể ể ấ
ạ ộ ể ạ ị ạ
- Ch u đ
ạ su t l n, lo i có diode, ... ạ ề ấ ớ
i 2000 VAC. ị ượ c đi n áp t ệ ớ
- Tu i th cao; kích th ọ
- Đáp ng đ
c 36x28x21,5 mm. ổ ướ
c yêu c u c a nhi u ng d ng. ứ ượ ầ ủ ề ứ ụ
+ Relay bán d n & Relay b o v ẫ ả ệ
1. R le công su t bán d n G3NA ấ
ơ ẫ
5 đ n 90A và đi n áp đ u ra Nhi u model v i dòng đ u ra t ớ ề ầ ừ ế ệ ầ
- T t c các model đ u có cùng m t kích th ề
t i 600VAC/ 200VDC ớ
ướ ỏ ọ c nh g n
- Có s n varistor đ ch ng s c đi n
ộ c m t rãnh gá chu n ấ ả đ dùng đ ể ẩ ộ ượ
- Đèn báo LED màu đ cho phép theo dõi ho t đ ng
ể ố ệ ẵ ố
- Có v b o v đ m b o an toàn ệ ả
ạ ộ ỏ
ỏ ả ả
2. R le công su t bán d n 10-60A G3PA
ơ ấ ẫ
R le lo i m ng có s n cánh to nhi t ả ạ ẵ ơ ỏ ệ
- Thu nh kích th ỏ
- Có th gá b ng vít ho c gá vào thanh DIN.
t k t i u cánh to nhi t. ướ c nh thi ờ ế ế ố ư ả ệ
- Có th gá sát nhau nh các đ u k t n i.
ể ặ ằ
- Dùng đ
ế ố ể ầ ờ
c v i các t i 3 pha ượ ớ ả
- Các module ngu n có th thay th đ ồ
- Có các model 20A và 30A cho đi n áp 200-480VAC.
c. ế ượ ể
ệ
3. R le giám sát và b o v K8AB
ả ệ ơ
ể ắ ướ c
- Có 7 model lo i thân m ng v i các ch c năng hoàn toàn
Có 2 đ u ra SPDT, có th gá l p vào thanh DIN, kích th ầ m ng 22,5 mm ỏ
ứ ạ ỏ ớ
m i ớ
ơ - Giám sát ngu n 1 pha: R le dòng, r le đi n áp, các r le
- Giám sát ngu n 3 pha: R le th t
ơ ng trên/ng i. đi n áp gi ồ i h n ng ớ ạ ơ ng d ưỡ ệ ướ ưỡ ệ
ứ ự ấ pha, R le đi n áp m t
ệ ơ pha, r le đi n áp không đ i x ng, r le đi n áp. ồ ệ ố ứ ơ ệ ơ ơ
+ B ngu n ồ ộ
1. B ngu n xung n áp m t chi u S8VE
ộ ồ ổ ộ ề
Model 60/90/120/180/240-W
ng không có ki m soát ạ ơ ớ ườ ể
- G n đ
C i ti n h n so v i lo i thông th ả ế hi n th . ị ể
- Đ m b o các tiêu chu n an toàn
c trên thanh DIN ắ ượ
- Tuân theo SEMI F47-0200 (đ u vào 200-VAC)
ẩ ả ả
ầ
ọ ậ ể ạ
Nh ng tìm hi u, h c t p và thu ho ch trong quá trình th c ự ữ t p:ậ
-Th c hi n đúng n i quy an toàn lao đ ng ự ệ ộ ộ
-Ch n mã hàng c a các linh ki n ệ ủ ọ
-Ki m tra thi kho ể ế ị t b và linh ki n khi nh n t ệ ậ ừ
-Cách đ c b n v kĩ thu t đ tìm ra cách l p đ t thích h p ợ ọ ả ậ ể ẽ ắ ặ
ẫ t s qua v s b thông tin s n ph m ề ơ ộ ả
-Cách đ c catalog đ bi m i t ọ ể ế ơ các hãng s n xu t ấ ớ ừ ả
-Đ c tìm hi u và bi c nhi u s n ph m ch a đ ượ ể t đ ế ượ ề ả c h c ư ượ ọ ẩ
ắ ọ công vi c sao cho có khoa h c ệ
-L p ra k ho ch s p x p trình t ti ế ạ c th i gian và s c l c. ượ ế ậ t ki m đ ệ ế ự ứ ự ờ
B ng t ả X p lo i:
. Ph n III: T đánh giá quá trình th c t p ự ậ ự ầ
ự ế
đánh giá ạ • Lo i A: T t; ạ ố
• Lo i B: Khá; • Lo i C: Trung bình khá; • Lo i D: Trung bình; • Lo i F : Không đ t.
ạ ạ ạ ạ ạ
X p lo i ạ
ế
ộ
N i dung đánh giá
A B C D F
I. Tinh th n k lu t, thái đ
ỷ ậ
ầ
ộ
I.1. Th c hi n n i quy c a c quan ộ
ủ ơ
ự
ệ
I.2. Ch p hành gi ấ
ờ ấ
gi c làm vi c ệ
I.3. Thái đ giao ti p v i cán b trong đ n v
ế
ộ
ớ
ộ
ơ
ị
I.4. Ý th c b o v c a công
ứ ả
ệ ủ
I.5. Tích c c trong công vi c ệ
ự
II. Kh năng chuyên môn, nghi p v
ệ ụ
ả
II.1. Đáp ng yêu c u công vi c ệ
ứ
ầ
ọ ỏ
ầ
ộ
II.2. Tinh th n h c h i, nâng cao trình d chuyên môn
III. K t qu công tác
ế
ả
III.1. Hoàn thành công vi c đ
c giao
ệ ượ
Qua th i gian th c t p t
ờ ự ậ ạ ỹ
ộ ế i Công ty TNHH K Thu t T ọ ượ ấ
ự ộ ề ể ượ
ự ộ i nh Oriental Motor, Sick Sensor, Omron, Mitsubishi ậ ự c r t nhi u ki n th c b ích Đ ng Ti n Phát, em đã h c đ ứ ổ ế chuyên ngành T Đ ng Hóa, đ ẩ c tìm hi u v s n ph m ề ả c a các Công ty chuyên ngành T Đ ng Hóa n i ti ng trên ổ ế ủ th gi ế ớ ư
ạ ắ ượ
ề ủ
i Công ty K Thu t T Đ ng Ti n Phát, trình ậ ự ộ
ế ể ư ế ượ ạ ả
c tìm hi u u nh ượ ả ậ ự ậ ế
ạ ơ ộ ư ọ ỏ ứ ể
ự ộ
..., đ c tham gia khóa đào t o ng n h n v các dòng s n ả ạ ph m c a Oriental do tr c ti p nhân viên c a Oriental ủ ự ế ẩ ng d n t h ỹ ẫ ạ ướ c nâng cao, đ đ chuyên môn đ ượ c ộ đi m c a các lo i c m bi n ti m c n, c m bi n quang và ệ ế ủ ể c m bi n s i quang. Do th i gian th c t p h n ch nên còn ế ợ ờ ả nhi u ki n th c ch a h c h i, ch a có c h i tìm hi u quy ế ư ề t k , thi công m t h th ng T Đ ng Hóa hoàn trình thi ộ ệ ố ế ế ch nh t i Công ty. ạ ỉ
ệ ỹ ự ậ ế ọ ậ
ượ ư
ứ ủ ộ ỹ ượ c
ớ ế ậ ệ ệ ớ
Xin chân thành cám n Nhà tr
ề Công ty TNHH K Thu t T Đ ng Ti n Phát đã t o đi u ạ ậ ự ộ i ki n cho nhóm th c t p chúng em h c t p, làm vi c t ệ ạ ế c ti p công ty nh nhân viên chính th c c a Công ty, đ xúc v i các k thu t viên có trình đ chuyên môn cao, đ ậ ng làm vi c chuyên nghi p, năng ti p c n v i môi tr ườ đ ng.ộ
ng và Công ty TNHH K ỹ ơ
ế ề ệ
..............., ngày......tháng......năm 2012
ườ Thu t T Đ ng Ti n Phát đã t o đi u ki n cho chúng em có ạ ậ ự ộ i Công ty c h i h c t p và làm vi c t ơ ộ ọ ậ ệ ạ
SINH VIÊN (Ký tên và ghi h tên) ọ
Ph n IV: Nh n xét đánh giá. ậ
ầ
ng d n th c t p:
ộ ướ
ẫ
H và tên cán b h Đ n v th c t p:
ự ậ ..................................................... ị ự ậ ..........................................................................................
ọ ơ
ọ
ớ
ng TP.HCM
ng Cao Đ ng Công Th ẳ
ệ ử
ươ
ườ
ỉ ......................................................................................................... Đ a ch : ị Đi n tho i: ạ ................................................................................................ ệ Fax: ........................................................................................................... Email:......................................................................................................... ự ậ .................................................................... H và tên sinh viên th c t p: Mã s sv:ố .................................................................................................... L p: .......................................................................................................... Khoa: Đi n - Đi n t ệ Th i gian th c t p: T ngày: 2/5/2012 Đ n ngày: 9/6/2012
- Tr ừ
ự ậ
ế
ờ
ậ
ờ
L i nh n xét: .................................................................................................................... . .................................................................................................................. ... .................................................................................................................... . .................................................................................................................... . .................................................................................................................... . .................................................................................................................... .
Xác nh n c a c quan ...............
ậ ủ ơ
, ngày...... tháng......năm 2012
Ủ ƯỞ
Ộ ƯỚ
TH TR Ẫ (Ký tên, đóng d u) (Ký tên và ghi h tên)
NG CÁN B H ấ
NG D N ọ