B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR

NG

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

ƯỜ

Đ c l p – T do - H nh phúc

TR

ộ ậ

Ạ Ọ

ƯỜ TR

NG Đ I H C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI NG THÀNH PH H CHÍ MINH

Ố Ồ

ƯỜ

KHOA: MÔI TR

NGƯỜ

Tp. H Chí Minh, ngày tháng năm 2014 ồ

NHI M V KHÓA LU N T T NGHI P

Ậ Ố

B C CAO Đ NG CHÍNH QUY

NGHÀNH: CÔNG NGH K THU T MÔI TR NG B MÔN: QLMÔI TR NG Ệ Ỹ Ậ ƯỜ Ộ ƯỜ

H VÀ TÊN: LÊ TH THU TÂM MSSV: 0510020284 Ọ Ị

L P: 05QLMT2 Ớ

1. Tên đ tài khóa lu n:

ề ậ

ĐÁNH GIÁ VÀ Đ XU T NHÂN R NG CH Ộ Ấ Ề Ể

CH T TH I R N SINH HO T T I NGU N T I PH NG TRÌNH THÍ ĐI M PHÂN LO I Ạ NG B N NGHÉ QU N 1 Ả Ắ Ấ Ạ Ạ ƯƠ Ồ Ạ ƯỜ Ậ Ế

THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ

2. Nhi m v : ụ ệ

- Tìm hi u h th ng qu n lý ch t th i r n đô th ả

ể ệ ố ả ắ ấ ị ở thành ph H Chí Minh; ố ồ

ng trình phân lo i ch t th i r n sinh ho t (ch t th i sinh ho t) ươ ả ắ ạ ở ạ ấ ạ ấ ả

- Tìm hi u các ch ể thành ph H Chí Minh; ố ồ

ả ắ ấ ạ ạ i

ngu n

- Tìm hi u đánh giá ch ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ể ạ ng B n Nghé qu n 1, thành ph H Chí Minh; ph ồ ở ườ

ể ố ồ ươ ậ ế

- Đ xu t tri n khai và nhân r ng ch

ề ấ ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ả ắ ạ ấ i ngu n trên ồ ươ

toàn b ph ng B n Nghé Qu n 1 ộ ườ ậ ể ế ộ thành ph H Chí Minh; ố ồ

- Đ xu t tiêu chí đánh giá s thành công c a ch

ự ủ ươ ấ ng trình thí đi m phân lo i ch t ể ạ ấ

ề th i r n sinh ho t t i ngu n. ả ắ ạ ạ ồ

3. Ngày giao khóa lu n:ậ 24/03/2014

4. Ngày hoàn thành khóa lu n:ậ 14/07/2014

5. H và tên ng

ng d n ọ i h ườ ướ ẫ :

- PGS. TS Nguy n Th Vân Hà

ễ ị

- Th.S Hà Minh Châu

6. Ngày b o v : 17/07/2014 ả ệ

GI NG VIÊN PH N BI N NG NG D N CHÍNH Ả Ả Ệ I H ƯỜ ƯỚ Ẫ

(Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên) ọ ọ

Tp. HCM, ngày tháng năm 2014

CH NHI M B MÔN Ệ Ộ Ủ

(Ký và ghi rõ h tên) ọ

L I C M N Ờ Ả Ơ

ờ ầ ả ơ ị

ễ ở ậ

ng thành ph H Chí Minh đã t n tình h ố ồ ườ ề ế ậ

L i đ u tiên em xin chân thành c m n đ n cô PGS. TS Nguy n Th Vân Hà và anh ế ThS. Hà Minh Châu – Phó chánh Văn phòng Bi n đ i khí h u S Tài Nguyên và Môi ế ổ ng d n, đóng góp nhi u ý ki n quý báu Tr ẫ ướ trong su t quá trình nghiên c u hoàn thành khóa lu n này; ậ ứ ố

Em xin chân thành c m n anh Nguy n Duy Hùng, anh ThS. Nguy n Huy Ph ễ ươ

ng- ễ ng thành ph H Chí Minh đã góp ố ồ

ả ơ Văn phòng Bi n đ i khí h u S Tài Nguyên và Môi Tr ườ ở ậ ý cũng nh t o đi u ki n đ em hoàn thành lu n văn này; ể ế ư ạ ổ ề ệ ậ

ạ ả ầ

ả ơ ạ ứ ệ ế ề ạ

ng Đ i h c Tài nguyên và Môi Tr i tr ả ọ ậ ạ ườ ạ ọ ố ồ ườ

ườ ng Em xin c m n cô GVCN TS. Ph m Th Mai Th o và các th y cô khoa Môi Tr ị đã tham gia gi ng d y, truy n đ t cho em nh ng ki n th c và kinh nghi m quý giá trong ữ ng thành ph H Chí su t ba năm h c t p t ố Minh;

ả ơ ệ ề ẹ ạ

ọ ậ ố ả ơ ạ ố ờ ộ ỡ

Con xin c m n cha m và gia đình đã bên con t o đi u ki n cho con h c t p trong su t th i gian qua, c m n các b n đã luôn giúp đ và đ ng viên Tâm trong su t th i quá ờ trình h c t p; ọ ậ

ắ ẳ ư ề ế ệ

t c s c g ng và nhi ệ ự ỉ ả ư ậ ố

ấ Bi n đ i khí h u S Tài Nguyên và Môi Tr Văn phòng ng thành ph t tình nh ng ch c h n còn nhi u thi u soát trong khóa V i t ớ ấ ả ự ố ắ t nghi p này. Vì v y, r t mong s ch b o cũng nh đóng góp ý ki n c a quý th y ầ ậ ố ế ủ ườ ị ở ế ậ ở ổ

lu n t cô và các anh ch H Chí Minh; ồ

ố ấ ế ắ

ử ờ ả ơ ậ ỉ ẫ ễ ổ ị

i c m n chân thành và sâu s c nh t đ n các anh ch trong Văn phòng Bi n đ i khí h u và cô Nguy n Th Vân Hà đã ch d n em trong su t th i gian qua. Cu i cùng m t l n n a, em xin g i l ộ ầ ữ ị ế ờ ố

Xin chân thành c m n! ả ơ

Tp. HCM, ngày tháng năm 2014

Sinh viên th c hi n ệ ự

LÊ TH THU TÂM Ị

TÓM T T KHÓA LU N

Đ tài đã th c hi n các n i dung sau đây: ự ề ệ ộ

ạ ạ ấ ả

i ngu n t ho t) t ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t (ch t th i sinh 1 và t 2 ph

- Đánh giá ch ạ ạ

ươ i t ồ ạ ổ ể ả ắ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh; ườ ố ồ ấ ậ ế ổ

ấ ể ề ả ắ ươ ạ

ng trình phân lo i ch t th i r n trên toàn b ấ ươ ộ ấ ng trình phân lo i ch t ạ

ị ng lai;

- Đ xu t tri n khai, nhân r ng ch ộ ph ng B n Nghé nh m góp ph n vào công tác chu n b cho ch ẩ ầ ằ ế ườ i ngu n cho thành ph H Chí Minh trong t th i r n t ươ ố ồ ả ắ ạ

- Đ xu t tiêu chí đánh giá s thành công c a ch

ự ủ ấ ươ ả ắ ng trình phân lo i ch t th i r n ạ ấ

i ngu n. ề sinh ho t t ạ ạ ồ

Và k t qu đ t đ c là: ả ạ ượ ế

- B ng so sánh ch

i ngu n thành ph H Chí ả ươ ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ả ắ ạ ấ ồ ở ố ồ

Minh và Osaka;

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ế ộ ươ ả ắ ạ ấ

i ngu n t ể i ph ho t t ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh;

- K ho ch tri n khai, nhân r ng ch ậ ườ ạ ạ

ạ ồ ạ ế ể ố ồ

- B tiêu chí bao g m: 10 tiêu chí đ nh tính và 15 tiêu chí đ nh l

ng. ồ ộ ị ị ượ

NH N XÉT C A GI NG VIÊN H

NG D N

ƯỚ

...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................

Tp. HCM, ngày tháng năm 2014

Giáo viên h ướ ng d n ẫ

PGS. TS Nguy n Th Vân Hà ễ ị

NH N XÉT C A GI NG VIÊN PH N BI N Ả

...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

M C L C

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

DANH M C CÁC CH VI T T T

Ữ Ế Ắ

CTNH Ch t th i nguy h i ạ ấ ả

CTR Ch t th i r n ả ắ ấ

Cty Công ty

IICA ố ế ủ ậ c a chính ph Nh t ủ

C quan h p tác qu c t ợ ơ B nả MT

Môi tr ngườ MTĐT

Môi tr ườ ng đô th ị PLCTRSH

Phân lo i ch t th i r n sinh ho t ả ắ ạ ấ ạ PLCTRSHTN

Phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ả ắ ạ ạ ạ ấ i ngu n ồ TN

Tài nguyên Tp. HCM

Thành ph H Chí Minh ố ồ VWS

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

t Nam Công ty TNHH x lý ch t th i Vi ử ấ ả ệ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

DANH M C B NG Ụ

B ng 1.1 C ch thu gom và x ch t th i r n t ......................11 ả ắ ạ ử ấ ơ ế ả i thành ph Osaka. ố

B ng 2.1 Các nhà máy x lý ch t th i r n sinh ho t đang ho t đ ng ạ ộ .....................23 ả ắ ử ạ ả ấ

ả ắ ủ ố ồ ạ ả

B ng 2.2 So sánh hi n tr ng qu n lý ch t th i r n c a thành ph H Chí Minh so ệ ấ ả ......................................................................................................24 v i thành ph Osaka ớ ố

ả ợ ổ ng trình phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ấ ả ắ ạ ạ ạ

ồ i ngu n ươ ...........................................................................................29 B ng 2.3 B ng t ng h p ch ả năm 1999 đ n năm 2009 t ế ừ

B ng 2.4 Mô hình ch ng trình PLCTRSH t i ngu n t i qu n 6 ả ươ ạ ồ ạ ậ ............................31

ng trình PLCTRSH t i ngu n t t c các h th ng siêu ươ ạ i t ồ ạ ấ ả ệ ố

.............................................................................33 B ng 2.5 Mô hình ch th Co.opMart trên đ a bàn Tp.HCM ị ả ị

thành ph H i ngu n ả ả ắ ạ ồ ở ươ ấ

B ng 2.6 So sánh ch Chí Minh so v i thành ph Osaka ố ồ .................................................................................36 ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ố ớ

B ng 3.1 Th i gian th c hi n các n i dung c a ch ng trình thí đi m ự ủ ệ ả ờ ộ ươ ể ..................40

B ng 3.2 Cách th c phân lo i ch t th i t i tr m trung chuy n ả ạ ạ ể ...............................42 ứ ấ ả ạ

B ng 3.3 Mô t quá trình phân tích đ t 1 ả ả ợ ....................................................................43

B ng 3.4 Mô t quá trình phân tích đ t 2 ả ả ợ ....................................................................43

ả ế ế ẫ ấ ậ ả ị

B ng 3.5 K t qu ti n hành phân tích m u ch t th i trên đ a bàn qu n Bình ả Th nh49 ạ

B ng 3.6 Đ c tính c a ch t th i r n t i ph ng 14 qu n Bình Th nh ả ắ ạ ủ ả ặ ấ ườ ạ ..................50 ậ

B ng 3.7 Kh i l c thu gom ...................53 ố ượ ả ng và thành ph n c a hai lo i CTR đ ầ ủ ạ ượ

ng trình thí ả ắ ươ

ấ ng B n Ngé qu n 1 thành ph H Chí Minh ả i T 1 và T 2 ph ..............59 B ng 3.8 K t qu giám sát quá trình phân lo i ch t th i r n sau ch ả đi m t ế ể ế ạ ổ ố ồ ạ ậ ườ ổ

ng trình thí đi m PLCTRSH t ể ạ

ể ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ồ i ngu n .............................................65 B ng 4.1 Đ xu t k ho ch tri n khai ch ả t i ph ạ ề ấ ế ạ ậ ươ ố ồ ườ ế

ơ ế ả ắ ữ ử ấ

...........................................68 i ngu n t B ng 4.2 Cách th c phân lo i, l u tr và c ch thu gom, x lý ch t th i r n sinh ả ng B n Nghé qu n 1 Tp. HCM ho t t ậ ạ ạ ứ i ph ồ ạ ạ ư ế ườ

...........................................................................................73 B ng 4.3 D đoán kinh phí ự ả

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

B ng 4.4 Tiêu chí đ nh tính ...........................................................................................74 ả ị

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

B ng 4.5 Tiêu chí đ nh l ng. ..............................................75DANH M C HÌNH ả ị ượ

...........................................................................9 Hình 1.1 Ch t th i r n tài nguyên: lon ả ắ ấ

ạ ồ ố ủ ự ẩ ấ

Hinh 1.2 Ch t th i r n tài nguyên: chai th y tinh các lo i đ u ng, th c ph m, đ gia d ng,..(không l n h n 1,8 lít) ồ ..................................................................................9 ả ắ ớ ụ ơ

ự ằ

Hình 1.3 Ch t th i r n t ấ t y r a, và d u g i đ u, chai đ ng d u ăn, h p gói tr ng ho c th t ngu i. ầ ầ ẩ ử ấ v h p đ ng b ng nh a: Chai ch a thu c nh m t, ch t ỏ ắ ộ ..............9 ứ ả ắ ừ ỏ ộ ự ộ ầ ứ ặ ố ị ự ộ

Hình 1.4 Khay nh a, túi xách và gi y gói .....................................................................9 ự ấ

...........................................................................10 Hình 1.5 ng nh a, nh ng th khác ự Ố ữ ứ

Hình 1.6 Ch t th i r n c l n. ả ắ ỡ ớ ....................................................................................10 ấ

Hình 1.7 S đ phân lo i ch t th i c a D án 3R t i Hà N i ả ủ ơ ồ ự ạ ấ ạ ộ .................................16

Hình 2.1 Hi n tr ng phát sinh ch t th i r n t ................18 ả ắ ạ ệ ấ ạ i thành ph H Chí Minh ố ồ

Trung ơ ồ ấ ươ ả

ng trong lĩnh v c qu n lý ch t th i Hình 2.2 S đ c u trúc t đ a ph ị ươ ự ch c H th ng qu n lý nhà n ổ ứ ả ế ng đ n c t ướ ừ ả ..............................................................19 ệ ố ấ

ch c b máy qu n lý nhà n ơ ồ ấ ả ướ ự ả

Hình 2.3 S đ c u trúc t ch t th i r n t c trong lĩnh v c qu n lý ...................................................................21 ổ ứ ộ i thành ph H Chí Minh ố ồ ả ắ ạ ấ

Hình 3.1 Xu h ng phân lo i ch t th i d a vào thành ph n ch t th i ướ ả ự ả ....................51 ấ ầ ấ ạ

Hình 3.2 Xu h ng tham gia phân lo i ch t th i r n t i ngu n t i h gia đình ....51 ướ ả ắ ạ ạ ấ ồ ạ ộ

Hình 3.3 T l h gia đình phân lo i ch t th i r n th c ph m ỷ ệ ộ ả ắ ẩ ................................52 ự ạ ấ

Hình 3.4 K t qu kh o sát ý ki n ng i dân ..............................................................53 ế ế ả ả ườ

ệ ủ ộ ươ ả

ng trình hay ..................................................................................54 Hình 3.5 K t qu kh o sát th c hi n c a h gia đình có tham gia ch ự ả không và th c hi n nh th nào ệ ư ế ế ự

ề ợ ủ ả

Hình 3.6 K t qu kh o sát v l ủ i ích c a PLCTRTN và th i gian thu gom CTR c a ế ờ ả ......................................................................................................................55 h gia đình ộ

Hình 3.7 K t qu kh o sát s đóng góp ý ki n c a ng i dân ................................56 ế ủ ự ế ả ả ườ

ườ ề ế ậ ả ộ ọ

Hình 3.8 K t qu kh o sát s tuyên truy n, v n đ ng m i th các h gia đình đ ủ ng tham gia c a ự ......................................................................................56 c kh o sát ả ả ượ ộ

ươ ế ể ả ả

ng trình PLCTRTN có kh năng tri n khai hay không. Hình 3.9 K t qu kh o ch ả .........................................................................................................................................57

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

Hình 4.1 B n đ ph ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ......................64 ồ ườ ả ố ồ ế ậ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

M Đ U Ở Ầ

1.1 TÍNH C P THI T C A Đ TÀI

Ế Ủ Ấ Ề

ằ ấ ả ắ

ấ ả ả ấ

ừ ế ố

ượ ạ ộ ế

i cho môi tr ả ấ ấ ẩ ả ợ

H ng ngày, ch t th i r n sinh ho t c a thành ph H Chí Minh th i ra ả ạ ủ ố ồ ố ồ kho ng 8000 t n/ngày (Báo cáo kh o sát v x lý ch t th i r n c a thành ph H ề ử ả ắ ủ ế nay đ n năm 2020. N u 7% - 15% t Chí Minh 2014). Con s này s còn tăng t ẽ ừ ch t th i tái ch , s gây áp l c c phân lo i t ch t th i không đ ự l t, giúp tăng t ạ ố ế ẽ ả ỷ ệ ấ ả ấ r t l n cho ho t đ ng x lý ch t th i. N u đem chôn l p thì không còn bãi ti p ế ấ ớ ấ ử ườ ng nh n trong khi đó nhà máy x lý ch t th i thành s n ph m có l ả ử ậ thì thi u nguyên li u s n xu t. ấ ệ ả ế

Hi n nay, ệ ế ướ

ồ ấ ả

ố ậ ả ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ố ượ ấ

ừ ở ộ ố ế

m t s thành ph l n tuy nhiên k t qu còn ể ả ắ ạ

ế

ướ ự

ể ả ấ ạ

i ngu n? Làm sao có th nhân r ng ch c tiên ti n nh Nh t B n, Hàn Qu c, Hà Lan, Tây Ban các n ư ở ả ắ ạ i Nha,... đang áp d ng khá thành công ch ấ ươ ụ ng ch t th i r n phát sinh và ngu n (PLCTRTN) nh m làm gi m thi u kh i l ằ ả ắ ể i cho công tác x lý ch t th i r n (tái sinh, tái ch , làm phân t o đi u ki n thu n l ử ế ả ắ ậ ợ ệ ề ạ c ấ ừ ướ c xem nh m t ch tr ng trình tiên ti n và hi u qu nh t t bón,…), đây đ ả ươ ế ư ộ ượ c ta cũng đang trong quá trình th c hi n thí đi m ể đ n nay. Nh ng năm v a qua, n ự ệ ướ ế ữ ố m c khiêm t n. ng trình này ch ở ứ ả ố ớ ươ ồ ở ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t (PLCTRSH) t i ngu n Ch ạ ấ ươ ạ ph ế ngày đ n c tri n khai t ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh đ ậ ừ ể ố ồ ườ ượ ậ i s giúp đ c a các chuyên gia Nh t ngày tháng 03/2013 đ n tháng 02/2014 d ế ỡ ủ B n (trong khuôn kh h p tác gi a ữ thành ph H Chí Minh và Osaka). Tuy nhiên, ổ ợ ố ồ ả ng trình nh th nào, có hi u qu hay không? Làm sao k t qu th c hi n ch ả ệ ư ế ươ ệ ả ự ế đánh giá s thành công c a các ch ạ ng trình thí đi m phân lo i ch t th i sinh ho t ủ ươ ự t ộ ể ạ ng trình m t cách hi u qu ? ả ươ ệ ồ ộ

Đ tr l i các câu h i trên tác gi ỏ ả đã m nh d n ch n đ tài “Đánh giá và đ ề

ọ ả ắ ạ ạ ể

ề ạ ạ i ngu n ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ồ ấ ạ ậ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh” làm khóa lu n ố ồ ươ ườ ế ậ

ể ả ờ xu t nhân r ng ch ộ ấ 1 và t t i t 2 ph ổ ạ ổ t nghi p. t ệ ố

1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U

Ứ Ụ

ng trình thí đi m PLCTRSH t ể ươ ạ

ự 2 ph ề ậ

ế ề

ồ i ngu n ệ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh, đ xu t tri n ể ấ ườ ộ ư ả ng trình phân lo i ch t th i ố ồ ng B n Nghé. Bên c nh đó, đ tài này còn đ a ra b ự ươ ủ ạ ấ

ẩ i ngu n. Đ tài th c hi n nh m đánh giá ch ằ ề 1 và t t i t ế ổ ạ ổ khai nhân r ng trên toàn ph ạ ườ ộ tiêu chí, tiêu chu n đánh giá s thành công c a ch r n sinh ho t t ắ ạ ạ ồ

1.3 N I DUNG NGHIÊN C U

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

Ộ Ứ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ạ ạ

ồ ạ i

ả ắ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ườ

ế

ươ ố ồ

ể ố ồ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh - Tìm hi u h th ng phân lo i ch t th i r n đô th t ệ ố ấ

i ph ị ạ ng B n Nghé thành ph ả ắ ệ ố phân lo i ch t th i r n đô th t ị ạ ấ ạ ả ắ ườ ạ i thành ph H Chí ố ế

Minh và h th ng H Chí Minh; ồ

i ngu n đã th c hi n t i thành ph

- Tìm hi u các ch ể

ạ ệ ạ ự ồ ố

H Chí Minh và thành ph Osaka Nh t B n; ồ ng trình PLCTRSH t ươ ố ậ ả

i ngu n t i t 1 và t 2 ph ươ ng trình thí đi m PLRSH t ể ạ ồ ạ ổ ổ ườ ng

- Tìm hi u ch B n Nghé qu n 1 thành

ph H Chí Minh;

ể ậ ế ố ồ

- Đ xu t nhân r ng ch

ộ ươ ạ ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t ạ ả ắ ể ấ

ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh; ấ i ph ườ ố ồ ế ậ ề i ngu n t ồ ạ t ạ

- Đ xu t b tiêu chí đánh giá s thành công c a ch

ự ủ ề ươ ể ng trình thí đi m

PLCTRSH t ạ ấ ộ i ngu n. ồ

1.4 PH

NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ

Ph ươ ế ừ ươ ổ

c đây đ ệ các tài li u, k t qu đi u tra ho c các nghiên c u có liên quan tr ặ ng pháp t ng quan tài li u: Ph ả ề ng pháp này k th a các thông tin đã ể ướ ệ

ứ t đ ph c v đ tài.

- có t ế ừ phân tích và t ng h p các thông tin c n thi ợ

ế ể ụ ụ ề ầ ổ

Ph ị ả ả ự ươ ệ ạ ổ

ng pháp kh o sát th c đ a: Kh o sát hi n tr ng t ộ 2 nh : s ườ 1 và t ườ ậ

ệ ổ i th ữ ấ ứ ư ấ ả ớ

ườ ả ộ

ộ ng lúc m y gi ườ ả ả ấ ờ

ư ố - ng thành viên trong gia đinh, trình đ văn hóa, thu nh p, ai là ng l ị ng ch u ượ ả ủ trách nhi m v i ch t th i sinh ho t trong gia đình, cách th c l u tr ch t th ic a ạ ỏ ấ ng nh th nào, h gia đình b ch t các h gia đình, h gia đình b ch t th ira đ ư ế ỏ ấ ộ th i ra đ , th i gian thu gom, đ n v thu gom ch t th i,..(B ng câu ấ ị ơ ờ ả c đính kèm ph n m c l c). h i kh o sát đ ầ ả ỏ ụ ụ ượ

-

Ph ế ấ ẫ

c phân lo i theo 2 đ t: phân tích thành ph n, kh i l ng pháp l y m u phân tích: Ti n hành phân tích l ợ ượ ầ ượ ố ượ ng ch t th i c a ả ủ ấ ấ ng, tính ch t

ươ h gia đình đ ạ ộ c a ch t th i sinh ho t c a n i th c hi n thí đi m. ạ ủ ơ ả ấ ủ ự ệ ể

Ph ươ ố ệ ươ ẽ ố ố

ng pháp th ng kê và x lý s li u: Ph ử ử ố ệ ử ầ

ng này s giúp th ng kê các - s li u và x lý các thông tin s li u đã có. X lý s li u s d ng ph m m m ề ố ệ ử ụ ố ệ Excel.

-

Ph ộ ọ ỏ

ệ ả ả ắ ạ

ườ i ỏ i ngu n. Đánh ạ ạ ng trình phân lo i ch t th i r n sinh ấ i dân khi ấ ồ ả ắ ườ ể

ng pháp đi u tra xã h i h c: D a vào b ng câu h i ph ng v n ng ự ề ươ ng trình phân lo i ch t th i r n sinh ho t t dân n i th c hi n ch ươ ấ ơ ự giá m c đ hài lòng c a ng ườ ươ ủ ứ ộ 2 ph 1 và t t ho t t i ngu n ườ ổ ồ ở ổ ạ ạ th c hi n vi c phân lo i ch t th i t ả ạ ấ ạ ệ ệ ự i dân v i ch ớ ng B n Nghé. Tìm hi u tâm lý ng ế i ngu n. ồ

-

ỏ ấ ng pháp này giúp cung c p

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

Ph ươ các ý ki n t ế ừ ng pháp ph ng v n ý ki n chuyên gia: Ph ế ấ các chuyên gia đ đ tài tr nên hoàn thi n h n. ể ề ươ ệ ơ ở

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ườ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ế 1.5 GI

I H N VÀ PH M VI NGHIÊN C U

ậ Ớ Ạ

ươ ố ồ Ạ

 Gi

i h n nghiên c u ớ ạ ứ

- Các ch

i ngu n t i thành ph H Chí ươ ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ả ắ ạ ấ ồ ạ ố ồ

Minh.

- Ch

i ngu n t i t 1 và t 2 ph ươ ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ả ắ ạ ồ ạ ổ ổ ườ ng

ấ B n Nghé thành ph H Chí Minh. ố ồ ế

 Ph m vi nghiên c u

ứ ạ

Ph ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh. ườ ố ồ ế ậ

1.6 TÍNH M I C A Đ TÀI

Ớ Ủ Ề

- Đ tài có s th ng kê và so sánh gi a ch

ả ắ ng trình phân lo i ch t th i r n ạ ươ

ấ ữ i ngu n c a thành ph H Chí Minh so v i thành ph Osaka; ề sinh ho t t ạ ạ ự ố ồ ủ ố ồ ớ ố

i ngu n t ề ả ắ ề ể ạ ấ ấ ạ ạ ồ ạ i

- Đ tài đ xu t tri n khai phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ng B n Nghé;

ph ế ườ

- Đ tài đ ra b tiêu chí đánh giá s thành công c a ch

ủ ự ề ươ ạ ng trình phân lo i

ch t th i r n sinh ho t t i ngu n. ề ả ắ ộ ạ ạ ấ ồ

1.7 S N PH M C A Đ TÀI

Ủ Ả Ẩ Ề

i ngu n c a Tp.HCM ế ng trình thí đi m PLCTRSH t ể ạ ồ ủ

ươ ả so v i Tp. Osaka (Nh t B n);

- K t qu so sánh ch ậ ả

i ngu n t ả ợ ươ ng trình phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ấ ả ắ ạ ạ ạ ồ ừ

- B ng t ng h p ch ổ năm 1999 đ n năm 2009; ế

ế ườ ề ươ ng trình thí đi m PLRSH t ể ạ i

ả 1 và t ế i t ngu n t ng B n Nghé qu n 1 Tp.HCM;

- K t qu kh o sát ý ki n ng ả 2 ph ổ

ồ ạ ổ ườ ế i dân v ch ậ

i ngu n t i ph ế ng trình thí đi m PLRSH t ể ạ ồ ạ ườ ế ng B n

- K t qu giám sát ch ả Nghé sau khi th c hi n thí đi m; ự

ươ ể ệ

- B tiêu chí đánh giá s thành công c a ch

ủ ự ộ ươ ng trình thí đi m PLRSH t ể ạ i

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ngu n.ồ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

CH

NG 1

ƯƠ

CH

ƯƠ

Ả Ắ VI T NAM

TRÊN TH GI

I VÀ

Ồ NG TRÌNH PHÂN LO I CH T TH I R N T I NGU N Ấ Ở Ệ

Ạ Ế Ớ

1.1M T S KHÁI NI M C B N

Ộ Ố Ơ Ả Ệ

1.1.1

Ch t th i ả ấ

Là nh ng v t và ch t mà ng ậ ộ ố i ích c a ng ủ ấ ữ ả ườ ả ượ ấ ạ ợ

i dùng không còn mu n s d ng và th i ra, ố ử ụ ả i này ườ ớ c hình dung là ừ c xu t ra t ấ i khác. Trong cu c s ng, ch t th i đ ộ ố c s d ng cùng v i nh ng ch t đ c đ ớ ượ ử ụ ấ ộ ượ ữ

ườ tuy nhiên trong m t s ng c nh nó có th là không có ý nghĩa v i ng i là l nh ng l ư nh ng ch t không còn đ ấ ữ chúng.

ấ ấ ở ể ắ ậ

Ch t th i là v t ch t ặ c th i ra t ả ả ượ ạ ạ ộ ị

ạ ng 2005) . s n xu t, kinh th r n, l ng, khí đ ấ ừ ả ỏ ậ doanh, d ch v , sinh ho t ho c ho t đ ng khác. (T i kho n 10 Đi u 3 c a Lu t ủ ề b o v môi tr ả ệ ả ụ ườ

1.1.2

ả ắ Ch t th i r n ấ

ệ ấ ậ ộ ấ ượ

- Theo quan ni m chung: Ch t th i r n là toàn b các v t ch t đ ườ

ồ ộ ủ ả ắ ế ạ ỏ ạ ộ

ấ ạ ộ

c con ạ ộ xã h i c a mình (bao g m, ho t đ ng i c a c ng đ ng,..). Trong đó, quan ạ ộ các ho t đ ng s n xu t và ho t đ ng ự ồ ạ ủ ộ ạ ừ ồ ả ạ ộ ấ ả ấ ấ

i lo i b trong các ho t đ ng kinh t ng s n xu t, ho t đ ng s ng và duy trì s t n t ố ả tr ng nh t là các lo i ch t th i sinh ho t t ạ ọ s ng.ố

ấ ả

ị ọ ầ ự ị

ng cho s v t b đó. ớ đ ấ ượ th mà không đòi h i b i th ườ ị ị - Theo quan ni m m i: Ch t th i r n đô th (g i chung là ch t th i đô th ) ả ắ ấ ệ i t o ra ban đ u v t b đi trong khu v c đô c đ nh nghĩa là v t ch t mà ng ứ ỏ ườ ạ ậ ự ứ ỏ ỏ ồ

1.1.3

Ch t th i r n sinh ho t (Ch t th i sinh ho t): ạ ả ắ ấ ả ạ ấ

ố ạ ạ ộ

ậ ả ừ ị ạ ộ

ệ ự i và đ ng v t. Ch t th iphát sinh t ấ ạ

cao nh t. S l ấ ệ ố ượ ộ ấ ầ ế

ụ ấ ộ

ấ ố

ỹ ng đi, t

ậ ủ i n i công c ng…, đ u sinh ra m t l ộ ượ ạ ơ ấ ễ ạ ộ ề ấ ữ ơ ễ

ả Là các ch t r n b lo i ra trong quá trình s ng, sinh ho t, ho t đ ng, s n ấ ắ xu t c a con ng các h gia đình, khu công ấ ủ ườ c ng, khu th ng m i, khu xây d ng, b nh vi n, khu x lý ch t th i… Trong đó, ộ ươ ả ử ch t th isinh ho t chi m t l ấ ng ch t ng, thành ph n ch t l ỉ ệ ấ ấ ượ ạ ả ể i t ng qu c gia, khu v c là r t khác nhau, ph thu c vào trình đ phát tri n th i t ộ ố ự ả ạ ừ i, t , khoa h c, k thu t. B t kỳ m t ho t đ ng s ng c a con ng kinh t i nhà, ườ ạ ọ ộ ế ng ch t th i đáng công s , trên đ ả ấ ộ ườ ở k . Thành ph n ch y u c a chúng là ch t h u c và r t d gây ô nhi m tr l ở ạ i ầ ể ng s ng nh t. cho môi tr ủ ế ủ ấ ườ ố

ng đ c chia ra làm ba nhóm khác nhau:

• Ch t th i sinh ho t th ả

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ấ ạ ườ ượ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

+

ơ ồ ả ạ ả ọ

ậ ấ ứ

ồ ơ ồ ệ ự ả ạ ấ ỷ

ế ả Ch t th i khô hay còn g i là ch t th ivô c : g m các lo i ph th i ấ thu tinh, sành s , kim lo i, gi y, cao su, nh a, v i, đ đi n, đ ch i, cát s i, v t ậ ỏ li u xây d ng. ự ệ

+

Ch t th i ấ ườ ấ ọ

ả ướ ả ư ỏ t hay th ồ ấ ả ậ

ỏ ạ ng g i là ch t th i h u c : g m cây c lo i ả ữ ơ ồ b , lá r ng, rau qu h h ng, đ ăn th a, ch t th i nhà b p, xác súc v t, phân ế ừ ỏ đ ng v t. ộ ụ ậ

+

ế ả ấ ộ ạ ữ ạ ấ

ng và con ng Ch t th i nguy h i (CTNH): là nh ng th ph th i r t đ c h i cho ạ i nh pin, bình c quy, hoá ch t, thu c tr sâu, bom đ n, ứ ấ ừ ắ ố

môi tr ch t th i y t ấ ườ ả ế ả ư ườ , ch t th i đi n t . ệ ử ả ấ

1.1.4

Ch t th i r n tài nguyên (ch t th i tài nguyên) ả ắ ấ ấ ả

Là tên g i đ i thành ph ồ ạ ươ ạ

ng trình PLCTRSH t ồ c dùng trong ch ả i ngu n t ủ ọ ượ ả ậ ạ ấ

ố Osaka, Nh t B n các lo i ch t th i này bao g m: lon, chai th y tinh, chai nh a ự PET,…

1.1.5

Qu n lý ch t th i ả ả ấ

ả ủ ạ ạ ộ

Ho t đ ng này nh m làm gi m các nh h ườ i. ng. Là hành đ ng thu gom, phân lo i và x lý các lo i ch t th i c a con ng ườ ưở ấ ử ng x u c a ch t th i vào môi tr ấ ấ ủ ạ ộ ả ả ằ ả

1.1.6

Ph ươ ng th c phân lo i ạ ứ

a. Phân lo i ch t th i r n sinh ho t t i ngu n (ch t th i sinh ho t) ả ắ ạ ạ ồ ạ ấ ấ ả ạ

ả ắ

t c các thành ph n c a nó ngay t ầ ạ ư ủ ữ

ộ ố ộ chúng m t ấ c khi thu gom và trong su t quá trình thu gom, v n chuy n ch t ấ i n i phát sinh và l u gi ạ ơ ậ ố ể

a1. Khái ni m:ệ Là quá trình tách riêng ch t th i r n sinh ho t ra thành m t s ho c t ặ ấ ả cách riêng bi t tr ệ ướ th i đ n n i x lý. ả ế ơ ử

ị ề ổ ứ ự ệ ạ ấ

ch c và th c hi n thí đi m phân lo i ch t th i r n Trong “Quy đ nh v t ả ắ ể ạ ng TPHCM, vi c phân lo i ạ ạ ở ườ ồ i ngu n là chia các ch t th i r n sinh ho t ra thành 2 ả ắ ả ắ i ngu n” c a S Tài Nguyên & Môi Tr ấ ồ ệ ạ

sinh ho t t ủ ch t th i r n sinh ho t t ạ ạ ấ lo i:ạ

ấ ả ắ ủ

ả ữ ơ ố ồ ả ữ ơ ễ ậ

ấ ầ ấ ự ậ ố ộ ừ ộ ậ ả ấ

ồ ư ỏ

ồ ả ủ ạ ơ ị ỏ ứ ạ ỏ ầ ả ỏ ỏ

• Ch t th i r n h u c (ch t th i h u c ) d phân h y bao g m: Các thành ph n ch t th i có ngu n g c th c v t (rau, đ u, hoa qu , c , h t, c m th a ); Các ầ thành ph n ch t th i có ngu n g c đ ng v t (tôm, cá, th t, v tr ng, xác đ ng v t, ậ phân gia súc, côn trùng) nh ng không bao g m các lo i v nghêu, v sò, ch t ấ ồ ế ế n (lá cây, cành cây nh , hoa, c ); Các thành ph n đã qua ch bi n th isân v không s d ng đ

c. ườ ử ụ ượ

• Ch t th i r n còn l

i (ch t th i còn l ấ ạ ấ ả ạ ạ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

th i r n sinh ho t không thu c nhóm ch t th i r n h u c d phân h y, ví d ả ắ ấ ộ ấ i): bao g m các lo i các lo i ch t ạ ụ ả ắ ơ ễ ồ ữ ủ ả ắ ạ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph ườ ế nh : x ậ ớ ư ươ sành s , các lo i nh a, qu n áo, bàn gh cũ. ự ứ

ng đ ng v t l n, các lo i ch t th i vô c nh chai l ạ ư ả ơ ọ ố , nilong, túi x p,

ấ ế ộ ạ ầ

a2. u đi m: Ư ể th c hi n d a trên nguyên t c t ệ ự ắ ừ ộ c i ngu n b n ch t c a v n đ . ề ấ ủ ấ ự ả ồ

ng trình này thì ph i đáp ng đ ệ ươ ế ể : đ tri n khai th c hi n ch ứ

ả ổ ổ ứ ề ườ ữ ế ủ ả ệ

ồ đ tri n khai qu n lý giám sát ho t đ ng…. a3. Khuy t đi m ự ể ể r t nhi u y u t . Chi phí đ u t ầ ư ớ ế ố ề ấ thi ụ ế ị ụ ả ấ ch t th i r n, th i gian lâu dài đ có th thay đ i thói quen c a ng ấ ể ờ ả ắ ch ụ ươ lu t l ậ ệ ể ể ượ c l n cho công ngh và vi c thay đ i b sung trang ệ t b , d ng c thu gom ch t th i, đào t o nhân l c có ki n th c v phân lo i ạ ạ ữ i dân, nh ng ể ng trình tuyên truy n giáo d c ý th c c ng đ ng hi u qu , nh ng chính sách, ứ ộ ạ ộ ề ả

b. Phân lo i ch t th i r n theo ngu n g c phát sinh ồ ố ả ắ ấ ạ

các đô th , làng m c, khu du l ch,

- Ch t th i sinh ho t: ả

ạ phát sinh h ng ngày ằ ở ạ ị ị

nhà gas, tr ng h c, công viên,… ấ ườ ọ

ấ ả

- Ch t th i công nghi p: ề

ệ ư ủ ứ ạ ấ ồ ả ầ ạ ả

ệ phát sinh trong quá trình s n xu t công nghi p có nhi u thành ph n ph c t p da đ ng. Lo i ch t th i này bao g m tàn d c a quá ạ trình x lý ch t th i, c a công ngh x lý ch bi n ch t th i. ấ ế ế ả ủ ệ ử ử ả ấ ấ

- Ch t th i nông nghi p: sinh ra trong quá trình tr ng tr t, chăn nuôi, ch

ọ ồ ế ấ

ả bi n nông s n tr ệ c và sau thu ho ch… ế ả ạ ướ

c. Phân lo i ch t th i theo tr ng thái ch t th i ả ả ạ ấ ấ ạ

- Ch t th i tr ng thái r n: bao g m ch t th i sinh ho t, nhà máy, xây d ng,..

ả ạ ự ạ ả ấ ấ ắ ồ

- Ch t th i tr ng thái l ng: n

ướ ỏ ọ các quá trình s n xu t: nhà máy l c, ả ấ

c th i t ả ừ nhà máy s n xu t gi y; v sinh công nghi p,.. ệ ả ạ ấ ấ ả ệ ấ

- Ch t th i tr ng thái khí: bao g m khí th i t

ả ừ ấ ả ạ ồ các đ ng c đ t trong máy ơ ố ộ

đ ng l c, giao thông, nhà máy xí nghi p,… ộ ự ệ

d. Phân lo i ch t th i theo tính ch t nguy h i ạ ạ ấ ả ấ

ạ ẩ ệ

i b nh (các lo i v t ph m gây b nh thông th ẩ ệ

0C tr lên, cá bi 0C).

c x lý nhi ở ượ ử t có các lo i vi sinh v t gây b nh b tiêu di t khi nhi ệ ị ậ ệ ng đ ườ ệ ạ ậ ệ ạ ở

- V t ph m nguy h i sinh ra trong các b nh vi n trong quá trình đi u tr cho ị ậ ề t đ cao ng ườ ệ ệ ộ 1150 t ệ ộ t đ ừ x lý lên đ n 3000 ử ế

ạ ặ ệ ả ả ấ ấ

ầ ầ

i.

- Kim lo i n ng các ch t th i sinh ra trong quá trình s n xu t công nghi p có thành ph n: As (Asen), Pb (Chì), Hg (Th y ngân), Cd (Cadimi),.. là m m móng gây ủ b nh ung th và nhi u b nh khác nguy hi m cho con ng ể ệ

ườ ư ề ệ

ấ ạ

- Các ch t phóng x : các ph th i có ch a ch t phóng x sinh ra trong quá ng, năng ự

ế ả ả ạ ồ ứ ẩ ấ ố ượ ả

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

trình x lý gi ng cây tr ng, b o qu n th c ph m, khai khoáng năng l l ượ ử ng, x tr . ạ ị

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ươ ố ồ

ườ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ế 1.1.7

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n t i ngu n

ậ Ch ươ

ả ắ ạ ể ạ ấ ồ

S d ng m t n i nào đó đ tri n khai mô hình phân lo i ch t th i r n t ể ể ộ ơ ử ụ ạ ấ

ồ ơ i ả ắ ạ ượ c

ngu n, khi thành công thì s d ng mô hình đó nhân r ng ra các n i khác thì đ g i là mô hình thí đi m phân lo i ch t th i r n t ọ ộ i ngu n. ồ ử ụ ạ ả ắ ạ ể ấ

1.2VAI TRÒ VÀ H U QU C A CH Ậ

ƯƠ Ấ NG TRÌNH PHÂN LO I CH T Ạ

TH I R N T I NGU N Ả Ắ Ạ Ả Ủ Ồ

1.2.1

Vai trò

a. Kinh tế

ạ ể ạ ấ ượ ệ ng (đi n,

- T o ngu n ch t th i h u c sinh h c “s ch” đ tái sinh năng l t) và s n xu t compost ch t l

ọ ng cao, an toàn; nhi ả ữ ơ ấ ượ ồ ấ ả ệ

- T o ngu n ch t h u c nhi

ng cao đ tái sinh năng l ấ ữ ơ ồ t l ệ ượ ể ượ ng m t cách ộ

ạ hi u qu ; ả ệ

- Nâng cao hi u qu c a h th ng tái ch . ế

ả ủ ệ ố ệ

b. H th ng qu n lý ệ ố ả

- Ti n đ tri n khai nh ng công ngh x lý ch t th i r n thu h i năng

ả ắ ệ ử ữ ể ề ề ấ ồ

ng; l ượ

- Nâng cao ch t l

ng compost đ c s n xu t; ấ ượ ượ ả ấ

- C n nhân l c và ph

ng ti n đ thu gom, v n chuy n riêng bi ự ươ ể ệ ể ậ ệ ặ t hai ho c

ầ nhi u lo i. ạ ề

c. Môi tr ngườ

- Gi m qu đ t đ chôn l p ch t th i;

ỹ ấ ể ấ ả ấ ả

- H n ch các nguy c ô nhi m môi tr

ễ ạ ơ ườ ư ng do bãi chôn l p gây ra nh ô ấ

nhi m mùi, n c rĩ rác; ễ ế ướ

- H n ch phát tán các khí gây hi u ng nhà kính;

ệ ứ ế ạ

- H n ch th i b ch t nguy h i ra bãi chôn l p.

ế ả ỏ ấ ạ ấ ạ

d. Xã h iộ

i dân nh m chung tay b o v ứ ủ ổ ườ ả ằ ệ

ng; môi tr

- Nâng cao ý th c, thay đ i hành vi c a ng ườ

- H tr công tác giáo d c, tuyên truy n b o v môi tr

ng; ề ả ệ ỗ ợ ụ ườ

- Tái s d ng ngu n tài nguyên cũng nh tái sinh năng l

ử ụ ư ồ ượ ệ ng cung c p đi n ấ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

năng.

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ươ ố ồ

ườ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ế 1.2.2

Ấ H U QU KHI KHÔNG TH C HI N PHÂN LO I CH T Ự Ả Ạ Ệ TH I R N T I NGU N Ồ Ạ

ậ Ậ Ả Ắ

- Khi không th c hi n phân lo i ch t th i r n t

ệ ồ ấ ả ả t c các ch t th i ấ

ấ ạ ng đ n ch t l ng, s n l ng phân compost; ả ắ ạ ấ ượ ế i ngu n t ả ượ đ chung v i nhau s làm nh h ể ả ớ ưở ự ẽ

- Không t n d ng đ

ậ ụ ượ c các ch t th i có kh năng tái sinh, tái ch ; ế ả ả ấ

- T n hao chi phí đ gi

ng t i quy t các v n đ v môi tr ấ ể ả ế ạ ấ i bãi chôn l p

nh : n ườ 4, H2S, NOX, SOX,..; ề ề ố c r rác, x lý mùi, các phí phát sinh nh CH ư ử ư ướ ỉ

- T n đ t và kinh phí đ u t

ầ ư ấ ự ử ụ

đ chôn l p ch t th i s s đ ng đ t đó đ làm các công trình công c ng, nhà ể ả ẽ ử ụ ấ ộ ấ xây d ng các bãi chôn l p. Thay vì s d ng đ t ấ ,..; ấ ể ở ố ấ

- Không huy đ ng đ

c s tham gia c a c ng đ ng; ộ ượ ự ủ ộ ồ

- N u ch t th i c mang đi chôn l p s làm m t m quang n i đô th . ị

ấ ẽ ả ứ ế ấ ấ ơ ỹ

NG TRÌNH PHÂN LO I CH T TH I R N TRÊN ƯƠ Ả Ắ Ạ Ấ

TH GI I

1.3M T S CH Ộ Ố Ế Ớ

1.3.1

ƯƠ Ắ Ả Ấ NGU N T I THÀNH PH OSAKA NH T B N NG TRÌNH PHÂN LO I CH T TH I R N T I Ạ Ạ Ậ Ả CH Ồ Ạ Ố

ướ ượ

Nh t B n là qu c gia đ ạ

ướ ế ớ

ớ ử ệ ể ả ậ ả ấ ế ấ ệ

ố ủ ế

ậ ủ

ả ắ ạ ấ ầ ể

ậ ủ ộ ặ

i ngu n hi u qu và thành công, thành ph Osaka đã chia thành ph ể ự ố ệ ả

ệ ố ả

c thành công trong ch ng trình c đánh giá là n ươ ố ng và công c có ch t l i ngu n. Đ ng th i, cũng là n phân lo i ch t th it ấ ượ ồ ả ạ ờ ồ ể i. H c t p kinh nghi m đ ngh tái ch ch t th i thu c hàng hi n đ i nh t th gi ệ ọ ậ ạ ệ ộ ả ấ ố t. Thành ph có th c i thi n ch t l ng x lí ch t th it i nu c ta là đi u c n thi ề ầ ế ấ ả ạ ấ ượ phát tri n, trình đ dân trí Osaka là m t thành ph c a Nh t B n có n n kinh t ộ ể ả ộ ề ờ i. Trong th i cao, ch p hành kĩ lu t và tuân th pháp lu t t t c a Châu Á và th gi ậ ậ ố ủ ế ớ ượ ự i ngu n không đ ng trình phân lo i ch t th i r n t gian đ u tri n khai ch c s ấ ạ ươ ồ ậ đ ng thu n c a c ng đ ng, doanh nghi p và g p khó khăn v h t ng k thu t, ỹ ề ạ ầ ệ ồ ồ văn b n pháp lu t, công tác tuyên truy n,… Do đó, đ th c hi n phân lo i ch t ấ ả ạ ề ậ ố th i r n t ồ ả ắ ạ t c các khu này đã có quy trình phân lo i, h th ng văn b n và thành 11 khu, t ạ ấ ả công tác tuyên truy n đ u đ ng b và th ng nh t v i nhau. ấ ớ ề ề ồ ố ộ

a. M c tiêu ụ

- Nâng cao hi u qu c a quá trình tái ch các lo i ch t th i có giá tr và tách

ệ ả ị

ch t th i nguy h i ra kh i ch t th i r n đã đ ấ ạ c phân lo i; ả ắ ấ ả ạ ả ủ ấ ỏ ế ượ ạ

- Nâng cao nh n th c c ng đ ng v phân lo i và th i b ch t th i đúng quy

ả ỏ ấ ứ ộ ề ạ ả ậ ồ

đ nh; ị

- Gi m kh i l

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ng ch t th i r n đô th đ a v bãi chôn l p. ố ượ ả ị ư ề ả ắ ấ ấ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

ườ

ươ ố ồ

ụ ụ ươ ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ả ắ ạ i ấ

ậ ỹ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ộ ề ấ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ph ế b. H th ng k thu t ph c v ch ệ ố ngu n ồ

b1. Cách phân lo i t i h gia đình ạ ạ ộ

i h gia đình c a thành ph Osaka đ ấ ả ắ ạ ộ ủ ố ượ c phân lo i thành 04 ạ

lo i nh sau: Ch t th i r n t ư ạ

i 30cm): bàn c d ướ ướ ủ i,

ả ắ ấ máy s y tóc, cây dù,

+ Ch t th i r n sinh ho t (ch t th i này có kích th ạ ả th c ph m d th a… ẩ

ấ ư ừ ự ấ

+ Ch t th i r n tài nguyên: lon, chai th y tinh, chai nh a PET,…

ả ắ ự ủ ấ

- Lon: kim lo i lon đ u ng, th c ph m, đ gia d ng,...(không quá 18 lít) ẩ

ồ ố ự ụ ạ ồ

Hình 1.1 Ch t th i r n tài nguyên: lon. ả ắ ấ

ớ - Chai: chai th y tinh các lo i đ u ng, th c ph m, đ gia d ng,.. (không l n ạ ồ ố ủ ự ụ ẩ ồ

h n 1,8 lít) ơ

ạ ồ ố Hinh 1.2 Ch t th i r n tài nguyên: chai th y tinh các lo i đ u ng, th c ph m, đ gia d ng,..(không l n h n 1,8 lít). ả ắ ẩ ớ ơ ấ ự ụ ồ

Chai nh a PET: Chai ch v i d u hi u này ch ỉ ỉ ớ ấ ự ệ

ử ớ ướ ừ

ự ự

R a lon, chai và chai PET v i n ạ ỏ ắ ế c; Tháo n p và nhãn t ắ ộ ư ậ ộ ự ể ặ

chai ho c chai L u ý:ư ặ PET. Lo i b n p và dán nhãn đ ng nh nh a và b s u t p bao bì; Nén lon và ư chai PET n u có th ; Đ t lon, chai và chai PET trong m t túi nh a nhìn xuyên qua c.ượ đ

ấ ả ắ ừ ỏ ộ ự ứ v h p đ ng b ng nh a: h p c m nh a, h p đ ng tr ng, ộ ơ ự ự ự ằ ộ

+ Ch t th i r n t khay nh a, chén nh a,…

ự ự

ấ ẩ ử ộ ầ ỏ ắ ứ ự ầ ầ ố

- Chai ch a thu c nh m t, ch t t y r a, và d u g i đ u, chai đ ng d u ăn, ứ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

gói tr ng ho c th t ngu i,... ặ ộ ị

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ế

ả ắ ừ ỏ ộ ự ứ ố

v h p đ ng b ng nh a: Chai ch a thu c nh ự ầ ầ ộ ầ ằ ự ứ ộ ắ

ườ ỏ Hình 1.3 Ch t th i r n t ấ m t, ch t t y r a, và d u g i đ u, chai đ ng d u ăn, h p gói tr ng ho c ặ ấ ẩ ử th t ngu i.

ộ ị

ẩ - Khay nh a, túi xách và gi y gói: Túi đ ăn nh ho c m t hàng th c ph m, ự ẹ ặ ặ ấ ồ

i s ng, các túi nh a,.. ự khay th c ph m t ự ẩ ươ ố ự

Hình 1.4 Khay nh a, túi xách và gi y gói. ự ấ

-

ng nh a, nh ng th khác: ng c a gia v , .. Ố Ố ự ữ ủ ứ ị

Hình 1.5 ng nh a, nh ng th khác. ự Ố ứ ữ

gói ho c thùng ch a và r a s ch tr ử ạ ứ ừ ướ ứ

Lo i b t ư ặ ộ ự ả

ứ c khi v t t c m i th t L u ý:ư ạ ỏ ấ ả ọ ặ đi; Không đ a ch t th ikhác cùng v i h p nh a và đóng gói; Đ t h p nh a và ự ớ ộ ấ đóng gói trong m t túi nh a trong su t. ự ộ ố

ả ắ ỡ ớ ế ộ ủ ạ , máy hút b i, qu t, ụ

ấ gh sofa,…

+ Ch t th i r n c l n (b t bu c thu phí): gh , bàn, t ắ ế

Hình 1.6 Ch t th i r n c l n. ả ắ ỡ ớ ấ

(Có thêm m t kho n phí cho thu gom ch t th i áp d ng cho sau khi th hai

ụ ứ ấ ả ả ộ

ngày 02 tháng 10 năm 2006).

L u ý:ư

• Đ i v i bao bì ch a ch t th i r n đã phân lo i: ạ

ố ớ ả ắ ứ ấ

ả ắ ạ

v h p đ ng b ng nh a: bao bì trong su t đ nhìn đ ả ắ ự ấ

+ Đ i v i ch t th i r n sinh ho t, ch t th i r n tài nguyên và ch t th i r n ả ắ ấ ấ c ch t th i ch a bên ứ ả ượ đăng ký qua đi n tho i. ệ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

t ừ ỏ ộ trong. Ch t th i r n c l n, m i h gia đình t ấ ấ ố ớ ự ằ ả ắ ỡ ớ ố ể ự ỗ ộ ạ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ồ ạ i

ạ ạ

ả ắ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ườ

ươ ố ồ

ế ố ớ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh + Đ i v i ch t th i nguy h i: H gia đình ch a trong các bao bì trong su t ố ả c. Tuy nhiên, trên bao bì này ph i dán nhãn ch t th i

ứ ạ ộ

ả ấ ố ề ượ ấ ả

hay không trong su t đ u đ nguy h i.ạ

ụ ạ ố

• Các lo i bao bì trong su t và không trong su t s d ng cho m c đích phân i các c quan môi

i các bao có s n ho c mua t ẵ ố ử ụ ặ ạ ạ ơ ộ

lo i, h gia đình có th t n d ng l tr ng ho c t ể ậ ụ ặ ạ ng đ a ph ị ạ ườ ươ i các siêu th . ị

i ngu n b2. L u gi ư ch t th i r n t ữ ấ ả ắ ạ ồ

Ch t th i r n sau khi đ c phân lo i s l u gi trong nhà, tuy t đ i không ạ ẽ ư ữ ệ ố

ả ắ ng và đ ượ c thu gom đ nh kỳ. ấ đ ngoài đ ườ ể ị ượ

b3. C ch thu gom và x ch t th i r n ử ấ ả ắ ơ ế

ố ỗ ồ

ậ ạ ớ ệ c chia t ừ ỗ ả M i khu l n (g m 11 khu l n) trong thành ph Osaka đ ượ ớ ấ

ụ ể ố ị ừ ể ầ

ả ắ ượ ế ỗ

ể ấ ạ ạ

ấ ả ế ả ỏ ộ ấ ả ộ

ế ả ẽ ấ

ế ả ử ấ ứ ể ệ ấ ơ ả ắ ượ

3-6 khu ỏ nh đ thu n ti n cho quá trình thu gom. Tùy vào t ng lo i ch t th i, m i khu nh ỏ ể ư c phân chia ngày c th , c đ nh trong tu n đ nhân viên c a các Công ty t đ ủ ượ ạ ẽ c phân lo i s nhân thu gom. Ngoài ra, trên m i chi c xe thu gom ch t th i r n đ có đo n nh c riêng đ khi xe thu gom ch t th iđ n h gia đình s đ ch t ấ ẽ ể th iphía bên ngoài. Tuy nhiên, n u h gia đình th i b ch t th i không đúng quy ả ả đ nh, nhân viên thu gom ch t th i s dán phi u c nh cáo trên bao bì ch a ch t th i ị này và không thu gom. C ch thu gom và x ch t th i r n đ c th hi n trong ế B ng 1.1 ả

B ng 1.1 C ch thu gom và x ch t th i r n t i thành ph Osaka ả ắ ạ ử ấ ơ ế ả ố

ả th i

ả ỡ

Ch t th i tài ấ nguyên

Ch t ấ sinh ho tạ

Ch t th i c ấ l nớ

V , h p đ ng ự ộ b ng nh a ự

ỏ ằ

ố ị

ấ T n su t thu gom

Vào 2 ngày cố đ nh trong tu n ị

Đăng kí qua đi n tho i ạ

Vào 1 ngày cố đ nh trong tu n ị

Vào 1 ngày c đ nh trong tu nầ

ể Đ a đi m thu gom

T ng h gia đình, ộ ả khu đ ch t th i ổ ấ t p trung ậ

T ng h gia đình, khu đổ ch t th i t p ả ậ ấ trung

T ng h gia đình, khu đổ ch t th i t p ả ậ ấ trung

T ng h gia đình, khu đổ ch t th i t p ả ậ ấ trung

ể th y bên

Cách đổ ch t th i ả

ằ ể

B ng túi có th nhìn th y ấ bên trong

ể B ng túi có th nhìn th y bên ấ trong

B ng túi có th ằ nhìn trong

Tháo d trong ỡ kh năng có ả thể

l

653 ng

139 ng

159 ng

218 ng

ượ ng

iườ

iườ

iườ

iườ

S nhân viên

v n

trung

N i ơ

ậ Nhà máy đ tố C s nghi n

ơ ở

ề Tr m ạ

ể Tr m trung chuy n

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

nát

chuy n đ n ể

ế

ch t th i ả

v h p đ ng ỏ ộ ự

chuy n ch t ấ th i tài nguyên

Nhà máy đ tố ch t th i ả

Ngu n: Ch ồ

ươ

ng trình 3R và c ch thu gom và v n chuy n ch t th i c a thành ph ậ

ơ ế

ả ủ

Osaka

ả ắ i thành ph nh m thu ố ằ

ng nh s i m vào mùa đông, ch y máy phát đi n,… ệ h i khí tái sinh năng l ồ Hi n nay, có 09 nhà máy đ t ch t th i r n sinh ho t t ạ ạ ấ ố ạ ư ưở ấ ượ ệ

c. C s pháp lý ơ ở

Bên c nh quy cách phân lo i ch t lo i ch t th i r n t ạ ả ấ ạ ấ

ả ắ ạ ố ạ ả ữ

i ngu n c n ph i có ồ ầ nh ng văn b n pháp lu t song hành. Do đó, thành ph Osaka đã xây d ng và ban ự ậ hành các văn b n pháp lu t liên quan đ n môi tr ng, bao g m: ườ ế ả ậ ồ

ng c b n th c thi t tháng 08/1994;

• Lu t Môi tr ậ

ườ ơ ả ự ừ

• Lu t xúc ti n s d ng tài nguyên hi u qu th c thi t

tháng 04/2001, trong ả ự ệ ừ

ậ đó nêu b t đ ậ ượ ế ử ụ c các n i dung: ộ

+

S d ng các tài nguyên tái ch , linh ki n tái ch ; ế ử ụ ế ệ

+

t k , ch t o các s n ph m trên suy nghĩ v gi m thi u, tái s ế ế ề ả ế ạ ể ả ẩ ử

Thi d ng và tái ch ; ế ụ

+

Phân lo i ch t th i r n và thu gom; ả ắ ạ ấ

+

Ch đ ng thu h i, tái ch các s n ph m đã qua s d ng; ử ụ ủ ộ ế ả ẩ ồ

tháng 06/2006;

• Lu t x lý ch t th i ch nh s a t ấ

ậ ử ử ừ ả ỉ

Ngoài ra, còn có nh ng lu t v i nh ng s n ph m riêng l ậ ớ ẻ ặ ữ ả ẩ

đ c bi ế ứ ế ỏ ộ ự ụ ậ ậ

t g m: ệ ồ ữ ậ lu t tái ch v h p đ ng, lu t tái ch đ đi n gia d ng, lu t tái ch th c ăn, lu t ế ồ ệ tái ch xây d ng, lu t tái ch xe h i. ậ ế ự ế ậ ơ

d. Công tác tuyên truy nề

ề ổ ế ộ

ẫ ề t c các ph ấ ả ứ

ệ ộ ượ ố

ế ả ề ấ ả ắ ậ ự ả

ứ ề ươ ự ủ ạ ỗ ố ồ

ạ i m i khu v c c a thành ph Osaka, c ng đ ng th ệ ề ổ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

Công tác tuyên truy n ph bi n r ng rãi trên t ng ti n truy n ề ươ ệ thông, s tay h ng d n phân lo i, VCD v cách th c phân lo i đ c ng đ ng ồ ạ ể ộ ạ ướ ổ ng l n nhân viên cùng hi u và th c hi n. Ngoài ra, t i thành ph Osaka có m t l ớ ạ ự ể xúc ti n gi m thi u ch t th i r n v i m c đích cung c p thông tin liên quan đ n ế ấ ụ ớ ể ấ ng trình th c hi n phân lo i ch t v n đ ch t th i và ph bi n nh n th c v ch ệ ổ ế ấ ườ th i r n,…Bên c nh đó, t ng ả ắ ộ ạ ch c nh ng bu i tuyên truy n không phân bi t t tu i tác cùng tham gia vào ứ ổ ữ ổ ng trình đ thu gom ngu n ch t th i r n tài nguyên. ch ươ ả ắ ể ấ ồ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ườ

ế V i cách th c phân lo i ch t th i r n tri ớ

ươ ố ồ ạ

t đ , h th ng pháp lu t ch t ch ứ ệ ể ệ ố ả ắ

ố ượ ề ấ ầ ố

ụ ố ạ ớ

ẽ ặ ậ ng ch t th i ả ấ ể i lò đ t năm 2010 gi m đ n 47% so v i năm 1991 khi ch a tri n ư ế ử ng trình. (Ngu n: Báo cáo x lý ch t th i r n Tp. HCM năm 2013) ấ và tuyên truy n liên l c, sau g n 20 năm, th ng kê cho th y kh i l r n đem x lý t ắ khai ch ươ ả ắ ả ử ấ ồ

e. Nh n xét ậ

e1. Cách th c phân lo i ạ ứ

ấ ạ ả ề ư ả ấ

ạ c, ch t th i tài nguyên,... thu gom thì thu gom ngày th ể ượ Có nhi u cách đ phân lo i ch t th i sinh ho t nh : ch t th i cháy đ ả ả ấ

ứ ể ể ề ấ

ế

ế ầ ấ

ạ ạ c s đ ng thu n t c, ượ ứ ch t th i không cháy đ ấ m y thì thu ch t th i gì,... có nhi u cách chúng ta có th nghiên c u c u đ áp ả ứ ấ d ng cho thành ph H Chí Minh. Tuy nhiên, theo k t qu t ng trình phân ch ả ừ ươ ố ồ ụ lo i ch t th i sinh ho t t ng B n Nghé thu gom cách ngày trong tu n không ườ ả ạ ng nh n đ ậ ượ ự ồ i dân. Chính th c n xem xét kĩ. ế ầ i ph ậ ừ ườ

e2. Thu gom

ư ử ư ừ T ho t đ ng thu gom đ n x lý xã h i hóa cho t ế

ệ ộ ố ừ

ạ ị ấ ế ố ừ ủ

ế ườ ạ ố ẽ ườ ạ ộ ủ ủ ơ ả ố

ằ i dân qua các S ban ngành các c p. C th , thành ph ế ậ ả ủ ế ườ ấ

ằ t thành ph đang và d đ nh s ườ ụ ể ườ ở

ở ế ụ ạ ả ề ể

ế ẽ c ch t th i cháy đ ả c, th 3 thu gom ch t th i không cháy đ ấ ư ứ ượ ượ ứ

ạ ồ ấ ờ ừ

ạ ậ ả ả ấ ạ ủ ả

ề ể ủ ể ộ

ệ t,... i Vi nhân nh ng tuân theo chính sách c a thành ph . T ng thành ph , t ng th tr n th c hi n d a trên lu t ậ ự ự ng c a chính ph . Thành ph s xây d ng k ho ch h ng năm d a trên môi tr ự ự ẽ k ho ch c b n sau đó công b cho ng i dân bi ố ế ự ị i dân). Sau đó, làm gì (vì Nh t B n cho r ng thành công hay không là do phía ng ố ti p thu ý ki n c a ng ấ i dân đ xu t. Osaka đã làm là: M các kênh đ i tho i, ti p thu các ý ki n mà ng ề ố Có nhi u cách đ thu gom ch t th iví d nh th 2 s thu gom ch t th icháy ả ấ ấ c,.. tùy theo đ ượ cách chúng ta phân lo i làm m y lo i r i phân chia th i gian. T đó có th h c h i ể ọ ỏ ớ ặ i cho phù h p v i đ c đi u này c a Nh t B n. Bên c nh đó, c n ph i tính toán l ợ ạ ầ đi m c a TP. HCM nói riêng và Vi t Nam nói chung vì đ c đi m trình đ dân trí, ặ thói quen h ng ngày c a ng ệ ườ ủ ằ

e3. X lýử

ạ ử ư ử ể

ả Tr m trung chuy n, x lý trung gian, v n hành đ a vào quá trình x lý ph i ậ i thành ph Osaka. Nên thành ph H Chí Minh ố ố ồ ạ ề

m t r t nhi u th i gian đ làm t ể ờ ấ ấ c n ph i kiên trì th c hi n. ệ ả ầ ự

Biogas c n ph i đ u t thi ả ầ ư ầ ế ị t b , không gian, l p đ t, v n hành đ ắ ậ ặ ượ ự c th c

hi n b i nh ng chuyên gia có kinh nghi m. ệ ở ữ ệ

ng ch t th iđem đi chôn l p càng gi m càng t t chính ấ ả ấ ố

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ể ượ quy n thành ph Osaka luôn nghĩ đ n nhi u ph ả ng án khác nhau. Làm th nào đ l ế ố ề ề ế ươ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ườ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph e4. Ho t đ ng tuyên truy n

ươ ố ồ ề

ế ạ ộ

i thu gom hi u bi ế ể ườ Tuyên truy n cho ng ề ụ ủ

ứ t m c đích, ý nghĩa c a ch ỏ ộ ả ế ấ

ườ ỏ

ế ả ể ẽ ư ườ ư ề

ế i cho ph n này, t ng b ướ ư ừ ầ

ươ ng trình, cách th c thu gom, ngày nào thu gom ch t th i nào. N u h gia đình b ra thì i thu gom s không thu gom, b sai thì dán phi u c nh cáo và không thu gom. ng i dân duy trì phân Bên c nh đó, đ a ra nhi u câu h i nh làm th nào đ ng ỏ ạ c phân tích các lí do lo i? và đ a ra th t nhi u câu tr l ả ờ ề ậ i c a v n đ . th t kĩ vì đây là đi u c t l ề ề ố ỗ ủ ấ ạ ậ

Tóm l ạ ư ượ i, đ có đ ể

ố ầ ổ ự ấ

ậ ứ ườ ả ả ợ

ề ị

ng mà đi n hình là ch c thành công nh hôm nay Nh t B n nói chung và thành ậ ả 10- ề ờ i dân nh n th c và h p tác và phân lo i ngu n ch t th i. Th i gian ấ ồ ạ ng xuyên bám sát ng ph i th ườ ả ươ i dân phân lo i ch t th i. T i h h ng các ấ ạ ệ ố ả ạ ề ấ ậ ể ứ ươ ng ng trình là ch ươ ng h c ph i tuyên truy n đ h c sinh, sinh viên hi u và nh n th c rõ v n đ ễ ể

ườ i ngu n. ph Osaka nói riêng đã n l c r t nhi u và c n nhi u th i gian. Ph i m t t ấ ừ ề 20 năm ng ờ đ u g p r t nhi u khó khăn. Chính quy n đ a ph ề ặ ấ ầ đ a bàn trong th i gian dài đ ng ị ờ tr ườ ô nhi m môi tr trình phân lo i ch t th i r n t ạ ườ ể ọ ề ả ng và b o v môi tr ệ ả ườ ồ ả ắ ạ ấ

1.3.2

Ch Đài Loan ươ ng trình phân lo i ch t th i t i ạ ả ạ ở ấ

a. M c tiêu ụ

- Nâng cao hi u qu quá trình tái ch , tái s d ng và s d ng các ngu n tài

ử ụ ử ụ ế ả ồ

nguyên và năng l ệ ng có hi u qu ; ả ệ ượ

- T n d ng ngu n ch t th i r n h u c ph c v cho chăn nuôi;

ả ắ ữ ơ ụ ụ ậ ụ ấ ồ

ứ ộ ả ắ ạ i ạ ấ ồ

ậ ngu n nói riêng và công tác qu n lý môi tr ả ủ ng nói chung.

- Nâng cao nh n th c c ng đ ng v hi u qu c a phân lo i ch t th i r n t ề ệ ườ

ả ồ

i ngu n b. H th ng k thu t ph c v phân lo i ch t th i r n t ụ ụ ả ắ ạ ệ ố ậ ạ ấ ỹ ồ

b1. Cách phân lo i t i h gia đình ạ ạ ộ

Ch t th i t h gia đình đ c phân lo i và thu gom thành các lo i sau: ả ừ ộ ấ ượ ạ ạ

- Nhóm 1: Ch t th i th c ph m: h gia đình có th s d ng b t kỳ bao bì nào ể ử ụ ự ẩ ấ ấ ả ộ

đ đ ng. ể ự

ấ ự ể ấ ả

ế ả ả ứ ấ

ợ - Nhóm 2: Ch t th i bao bì gi y, nh a, đ h p, không th tái ch - thích h p ồ ộ đ đ t: đ c đ ng trong túi ch a ch t th i(nylon màu xanh) và ph i tr phí trên ượ ự ả ể ố dung tích ch a c a bao bì. ứ ủ

ng, . . . - Nhóm 3: Ch t th i c ng k nh: bàn, gh , t ả ồ , gi ế ủ ườ ề ấ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

, . . . . - Nhóm 4: Ch t th i nguy h i: pin, bóng đèn, đ đi n t ạ ồ ệ ử ấ ả

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ồ ạ i

ạ ạ

ả ắ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ườ

ế

ươ ố ồ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ể - Nhóm 5: Ph li u: Gi y t p, báo, chai nh a, lon nhôm, th y tinh: chuy n ế ệ t ph i ch a trong bao bì theo qui ị

ấ ậ ự ủ

ứ ế ả ầ ơ

giao riêng cho đ n v thu gom, không c n thi đ nh. ị

i ngu n b2. L u gi ư ch t th i r n t ữ ấ ả ắ ạ ồ

ữ ấ ị ủ

đ n v thu gom. Giá c a túi ừ ơ ng ban hành. ư ch a ch t th i do S Tài nguyên môi tr ở i dân l u tr ch t th i trong các túi mua t ả ườ ươ ả ng đ a ph ị Ng ấ ườ ứ

b3. Thu gom ch t th i r n t i ngu n ấ ả ắ ạ ồ

ề ế ớ

ạ ậ ấ

ể ừ ờ

ng khác nhau. Đ ng th i nh n ch t th i trung chuy n t ậ ấ ẽ ượ ồ ằ ả ư ả ộ

c thu gom các ngày còn l ấ nhân. H ng ngày, ch t th i thu c nhóm 1 và 2 s đ ả ụ ế ệ ượ

Chính quy n qu n thu gom trên các tuy n đ ng l n theo các ngày trong ườ ố ớ ừ tu n đ i v i các lo i ch t th i khác nhau và theo th i gian trong ngày đ i v i t ng ố ớ ờ ả ầ các đ n v thu tuy n đ ị ơ ườ ế c thu gom gom ch t th i t ấ b ng xe chuyên d ng. Nhóm 3 và 4 và ph li u đ ạ ớ i v i ằ t n su t ít h n (1-2 l n/tu n). ầ ấ ầ ầ ơ

ủ ả ự ể ụ ụ ệ

c. Các quy đ nh và chính sách chính ph ph i th c hi n đ ph c v cho phân lo i ch t th i r n t i ngu n ị ả ắ ạ ồ ạ ấ

c1.Quy đ nh v phân lo i ch t th i b p ăn và tái ch đ dùng gia đình ấ ả ế ế ồ ề ạ ị

- B t đ u t

ể ố ị ấ ệ

ng trên toàn qu c đang th c hi n ch năm tài chính 2003, Đài Loan đã tri n khai thu gom ch t th i nhà ả ắ ầ ừ ủ ị t c 319 thành ph và th tr n chính ph đ a ấ ả ố ệ b p trên toàn qu c. Hi n nay, t ế ph ươ ng trình tái ch ch t th i nhà b p. ế ấ ươ ự ế ả ố

ng trình tái ch ch t th i nhà b p đ ế ấ

năm tài chính 2007, ch ươ ế ượ ế ả ả ể

ả ơ

ế ấ ượ ấ ạ

- K t c Đài ể ừ ươ ng trình tài nguyên ch t th i Khuy n khích tái Loan k t h p phát tri n thành "Ch ế ợ ấ ấ ch ", đ đ t m c tiêu "Zero, X lý ch t th i".Trong năm 2009, h n 720.000 t n ụ ể ạ ấ ử i Đài Loan, năm 2011 đ t 730.000 t n và năm c tái ch t ch t th i nhà b p đ ế ạ ế ả 2012 đ t 766.500 t n. ấ ạ

c2. Quy đ nh v h n ch s d ng bao bì gói và b đ ăn dùng 01 l n ế ử ụ ề ạ ộ ồ ầ ị

c áp d ng đ i v i t ng h c k đã đ ươ ượ ườ ự ấ ệ

Tháng Chín năm 2006. T tháng 7 năm 2007, nh ng chi c c c gi y không đ Trong tháng 7 năm 2006, Đài Loan ngăn ch n s d ng b đ ăn dùng m t ộ ọ ể ụ ượ c ộ ồ t c các tr ấ ng t ừ

l n, và các l nh c m t ầ t ừ phép đ đ ặ ử ụ ố ớ ấ ả ế ố ữ ng h c. ọ ủ ườ ể ượ ử ụ c s d ng trong các c quan chính ph và tr ơ

c3. Các quy đ nh và chính sách khác ị

ườ ơ

ườ ớ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

m i. Theo đó, m i công ty, t ọ bài h c v môi tr ng trong ng Đài Loan v a ban hành m t lu t - Năm 2010, C quan B o v Môi tr ậ ừ ả ệ ộ ch c nh ng i nhu n, tr ng h c ph i t ch c phi l ữ ổ ứ ả ổ ứ ọ ậ ợ ơ ở m i năm. Nh ng c s vi i thi u 4 gi t th i gian ữ ể ố ờ ờ ỗ ườ ề ọ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

ế ậ ẽ

ệ ả

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ộ ph ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ậ ườ ph m lu t s ph i đóng c a. Lu t đ ả ạ đ o, s đ a ho t đ ng b o v môi tr ạ ộ ả

ươ ố ồ ử ả ệ

c ban hành nh m b o v môi tr ng c a đ o b c vào k nguyên m i. ậ ượ ườ ẽ ư ằ ủ ả ướ ủ ng c a ườ ớ ỷ

ụ ể ạ

ề ế ng khí th i CO ủ ả ứ ơ ậ

ề - Trong nhi u năm qua, chính ph đ o Đài Loan cũng đã ban hành nhi u công nghệ s ch nh m ằ ữ 2. Năm 2009, C quan l p pháp c a đ o thông qua m t ộ ủ ấ ng tái sinh. Theo lu t đó, Đài Loan s c g ng s n xu t i, các ng tái sinh trong vòng 20 năm t năng l ả ẽ ố ắ ớ ả i. Hi n t ệ ạ

chính sách khuy n khích phát tri n và ng d ng nh ng gi m l ả ượ ả đ o lu t v năng l ượ ậ ề ạ 6.500-10.000 MW đi n t ệ ừ ngu n năng l ng tái sinh cung c p 2.278 MW đi n cho đ o. ượ ấ ượ ệ ả ồ

d. Nh n xét ậ

ạ ấ

c th c hi n t ệ ạ ả ắ ạ ố T mô hình phân lo i ch t th i r n t ừ ự ấ ằ ộ

ể ị

ươ ừ ế ệ ố

ị ừ ự ự ạ

ể ượ ng đ n đ a ph ụ ể ng ph c v ch i Đài Loan cho th y r ng, mô hình i các trung tâm thành ph , th tr n sau đó nhân r ng cho các vùng ị ấ ng mà Đài ướ ủ ạ ng. Ngoài ra, k ho ch c xây d ng c th cho t ng giai đo n và có ngu n kinh ấ ng trình phân lo i ch t ế ụ ụ ươ ế ồ ạ ươ ị

ươ ổ ừ i ngu n. đ ượ ven và nông thôn c a Đài Loan. Mô hình tri n khai theo đúng đ nh h Loan đ ra và th c hi n ki u cu n chi u cho t ng đ a ph ề th c hi n ch ệ phí phân b t th i r n t ả ắ ạ ự ng trình đ trung ươ ồ

1.4

CH ƯƠ Ả Ạ NG TRÌNH PHÂN LO I CH T TH I T I Ạ Ấ

NGU NỒ

T IẠ VI TỆ NAM

1.3.1

Ch ươ ấ lo i ch t ạ

th i r n t i ngu n t i Hà N i ộ ả ắ ạ ng trình phân ồ ạ

Hình 1.7 S đ phân lo i ch t th i c a D án 3R t i Hà N i. ả ủ ơ ồ ự ạ ấ ạ ộ

ự ượ ừ

ậ ả ủ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ơ i 4 ph c kh i đ ng t D án 3R đ ở ộ c a chính ph Nh t B n) và đ (C quan H p tác Qu c t ố ế ủ ợ t ng thu c 4 qu n c a Hà N i, đó là các ph ườ ủ ậ ạ ch c JICA năm 2006, v i s h tr c a t ớ ự ỗ ợ ủ ổ ệ c thí đi m th c hi n ể ượ ng: Láng H (Đ ng Đa), ạ ứ ự ố ườ ộ ộ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ồ ạ i

ạ ạ

ả ắ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ế

ườ

ươ ố ồ

c m r ng th c hi n thí đi m t ng v ễ i 4 ph ạ ườ ư ự ể

ở ộ ậ ả ạ ấ ạ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph Thành Công (Ba Đình), Phan Chu Trinh (Hoàn Ki m) và Nguy n Du (Hai Bà ế ề Tr ng). Sau đó, mô hình s đ ẽ ượ ệ i ngu n ra các qu n Tây H , C u Gi y, Thanh Xuân, Hoàng phân lo i ch t th i t ồ ầ ồ ấ Mai, Long Biên và m t s ph ng, xã thu c các huy n T Liêm, Gia Lâm, Thanh ừ ệ ộ ố Trì, Đông Anh, Sóc S n.ơ

ườ ộ

Sau th i gian th c hi n đã góp ph n gi m thi u l ờ ầ ệ ự ả ấ

ệ ệ ệ ườ ể ượ ệ ặ ị

ề ề

ờ ấ ườ ấ ỗ

ph ả ng trên đ a bàn, đ c bi ự ệ i c 4 ph ả ữ ơ ạ ả l ấ ở ụ ể ỷ ệ ả ườ ng ch t th i sinh ho t t ả ễ ấ

m c 45,4%, 41,6%, 42.1%, và 31,2%. ả ng ch t th ichôn l p, c i ấ ứ ộ thi n đi u ki n v sinh môi tr t là nâng cao ý th c c ng đ ng v quá trình PLRTN. Trong th i gian 3 năm th c hi n thí đi m d án, tính ự ồ ể trung bình m i ngày có g n 13 t n ch t th ih u c t c thu gom ng đ ượ ầ x lý làm phân vi sinh, không ph i chôn l p. C th , t gi m thi u bình quân ể ử ng Phan Chu Trinh, Nguy n Du, l h gia đình ạ ừ ộ ượ ng ng Thành Công và Láng H t ạ ươ ứ ở ứ

1.3.2

Ch i Đà N ng ươ ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ả ắ ạ ấ ẵ

M i h gia đình trên đ a bàn ph ườ ươ ả ị

ng Nam D ng, qu n H i Châu, thành ậ ấ c phát 2 thùng ch t th iv i 2 màu khác nhau đ phân lo i ch t ả ớ ỗ ộ ẵ ể ấ ạ

ph Đà N ng đ ượ th i d phân h y và khó phân h y. ủ ố ả ễ ủ

ơ ư

ệ ệ ố

t cho ng ạ ể

ả ẫ ộ ủ ườ

ả ạ ả: Sau h n 5 tháng th c hi n thí đi m nh ng d án phân lo i ch t th i t i K t quế ể ự ự ạ ấ ừ ỗ ngu n đã khá thành công trong vi c hình thành thói quen t ch i dân, t ồ ườ b ch t th i l n l n vào 1 thùng chuy n sang phân thành 2 lo i ch t th i d phân ả ễ ấ ỏ ấ h y và khó phân h y vào 2 thùng khác nhau. Thu gom: công ty môi tr ng thu gom ủ chung (ch có m t xe thu gom). ộ ỉ

nh v y, m t t ươ ư ậ ộ ổ ứ ả

ợ ể ỏ

Cũng t ả ừ ng t ự ụ ị ử ụ ặ ọ ỉ ừ ẹ

ầ i ấ ườ ỉ ừ

i dân PLRTTN. Tuy nhiên, nó cũng ch d ng l ườ ạ ườ ư ả ở ố ỉ

i không bi ệ ế ườ ạ ằ ọ ọ

ch c tài tr cho Đà N ng kho ng 10 thùng ẵ ch t th i chuyên d ng (có 2 ngăn khác màu, đ b ch t th itái ch và không tái ế ấ ả ằ ng Tr n H ng Đ o nh m ch ), v a có giá tr s d ng v a đ p, đ t d c v a hè đ ạ ư ế m c “làm c nh” đ cho ng ể ả ạ ở ứ i dân v i ch không đ t hi u qu nh mong mu n; b i không ch đánh đ ng ớ ố ứ ư t phân lo i nh chú thích b ng ti ng Anh, mà quan tr ng là m i ng ế th đ làm gì. ế ể

ả ẵ ằ ườ ạ ọ

ụ ụ ọ ể

K t qu kh o sát c a tr ả ườ ườ ế ế ỉ

ọ ạ c 2 lo i ch t th i(tái s d ng và không tái s ạ ả ấ

này lên c p trên thì có chi u h ề ướ l ỷ ệ ấ

ố ọ ừ ư

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ế PLRTTN trong tr ch t th i trong tr ả ấ h c sinh b c h c này phân bi ậ ọ ọ d ng). M c dù các t ặ ụ cũng đáng lo ng i b i có t 43,5% đ n 57,4% s h c sinh ch a nghe đ n ch ế trình phân lo i ch t th i. Trong khi đó, cũng đi u tra c a nhóm này cho th y, l ạ ng Đ i h c Đà N ng nh m ph c v cho đ tài ề ủ ằ ng h c Đà N ng: có đ n 78,1% h c sinh ti u h c cho r ng ẵ ọ ở ng h c là th b đi; vì th không ng c nhiên gì khi ch có 6% ứ ỏ ọ ử t đ ệ ượ ử ụ ng kh quan h n; nh ng ư ơ ả ươ ng ế ấ ượ ng ạ ở ấ ủ ề ả

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ạ ạ

ả ắ

ồ ạ i

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ế

ươ ố ồ ả

ậ ơ ơ

ườ ấ

ế ả

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph ch t th ivô c tr và ch t th itái ch chi m t ườ nilong (14,7%), h p s a (15,4%), h p xôi (12,9%), chai nh a (13,2%). ộ

khá cao trong tr l ỷ ệ ế ấ ng h c: bao ọ

ộ ữ ự

1.3.3

Ch i H Chi Minh ươ ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ả ắ ạ ồ ấ

ng trình PLCTRSH t i ngu n c a ENDA th c hi n t i qu n 5 do ạ ệ ạ ự ủ ồ ậ

- Ch ươ ENDA th c hi n; ự

- Ch

ng trình PLCTRSH t i ngu n c a ENDA th c hi n t i qu n 5 do Tây ạ ồ ủ ệ ạ ự ậ

Ban Nha th c hi n; ươ ự ệ

- Ch

ng trình PLCTRSH t i ngu n do S giao thông v n t i th c hi n; ươ ạ ậ ả ở ồ ự ệ

- Ch

ng trình PLCTRSH t i ngu n t ươ ạ ồ ạ i qu n 6; ậ

- Ch

t c các h th ng siêu th ươ i t ạ ấ ệ ả ố ị

i ngu n t ng trình PLCTRSH t ồ Co.opMart trên đ a bàn thành ph H Chí Minh. ạ ố ồ ị

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

Chi ti t các ch ng trình xem rõ h n t ế ươ ơ ạ i ph n 2.5 ầ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

CH

NG 2:

ƯƠ

Ả Ắ

Ấ Ồ Ạ

Ạ Ạ

Ả Ắ

HI N TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ CH T TH I R N ĐÔ TH VÀ Ị PHÂN LO I CH T TH I R N T I NGU N T I THÀNH PH H Ố Ồ Ạ CHÍ MINH

2.1 HI N TR NG PHÁT SINH CTR T I THÀNH PH H CHÍ MINH

Ố Ồ Ạ Ạ Ệ

ỗ ả ắ ấ ấ

ố ượ ủ

ị M i ngày thu gom và x lý (chôn l p) kho ng 8000 t n ch t th i r n đô th ng, c đánh giá là có kh năng tái ch và tái sinh năng ấ c tính 55-60% kh i l ế ầ

ả ử trong đó thành ph n h u c (d phân h y sinh h c) ọ ướ ữ ơ ễ còn l ả ơ ượ l ượ ầ i là thành ph n vô c đ ạ ng r t cao. ấ

Hình 2.1 Hi n tr ng phát sinh ch t th i r n t i thành ph H Chí ấ ả ắ ạ ố ồ ệ ạ

Minh.

ở ấ ệ ử

ứ ấ c xem là t ị ượ ế ổ ả

ặ ng, có th gi ể ả c thì ph ươ ườ ế ượ ề ặ

Tp. HCM ch y u là chôn l p h p v sinh ợ ệ ố ổ ng đ i n ươ i quy t n đ nh công tác x lý ử ả ng pháp chôn l p không ph i ấ ng pháp b n v ng và còn nhi u lãng phí. (Ngu n: S Tài nguyên và Môi ữ ở ồ

ươ ng Tp. HCM) X lý ch t th i r n hi n nay ủ ế ả ắ (85% đem đi chôn l p, 15% làm phân compost) m c dù đ ấ đ nh, đáp ng v m t qu n lý môi tr ề ặ ị đ n năm 2030, nh ng xét v m t chi n l ư ế là ph ề ề tr ườ

2.2 H TH NG CÔNG TÁC QU N LÝ CH T TH I R N ĐÔ TH

Ả Ắ Ố Ấ Ả Ệ Ị Ở

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ườ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ế 2.1.1

Trung ng đ n đ a ph

ươ ố ồ ả

ươ ế ị ươ ng

c t H th ng qu n lý nhà n ướ ừ trong lĩnh v c qu n lý ch t th i (r n). ả ắ ấ ả

ậ ệ ố ự

ng: B Tài nguyên và Môi tr ươ ộ

ệ ự ườ ộ c trong lĩnh v c ch t th i r n sinh ho t (thông th ả ắ ạ

ệ ng, B Xây d ng th c hi n ự ng) ng tr c ti p làm nhi m v tham m u và ệ ấ ự ế ướ ổ ự ườ ườ ư ụ ụ ấ

- C p Trung ấ nhi m v qu n lý nhà n ụ ả và ch t th i nguy h i. T ng C c Môi tr ả ạ giúp B th c hi n ch c năng nhi m v này. ụ ứ ộ ự

ệ ệ

ng: S Tài nguyên và Môi tr ỉ ươ ố ự

ỉ ự ộ ố ự ươ ự ệ ệ ộ

ấ ộ ướ ị ả ắ ấ ạ ả ỉ

ư ụ ỉ

- C p T nh thành ph tr c thu c Trung ườ ng ở tr c thu c UBND t nh/thành ph tr c thu c Trung ụ ả ng th c hi n nhi m v qu n c trong lĩnh v c ch t th i r n sinh ho t và ch t th i công nghi p nguy lý nhà n ệ ả ấ ạ ấ ự ụ h i trên đ a bàn t nh. Phòng Qu n lý ch t th i r n (ch có t i TPHCM) và Chi c c ả ắ ỉ ạ B o v môi tr ng (các t nh/thành khác) tr c ti p làm nhi m v tham m u và giúp ệ ự ế ườ ệ ả S th c hi n ch c năng nhi m v này. ứ ở ự

ụ ệ ệ

ậ ấ ệ ụ ự ệ ệ ậ ả

ự ấ

ả ắ ư ụ ự ệ ệ ệ ậ

- C p qu n huy n: UBND qu n huy n th c hi n nhi m v qu n lý nhà ệ ườ ng c trong lĩnh v c ch t th i r n trên đ a bàn. Phòng Tài nguyên và Môi tr n ị ướ tr c ti p làm nhi m v tham m u và giúp UBND qu n/huy n th c hi n ch c năng ự ế ứ nhi m v này. ệ

-

c p xã, UBND xã th ng giao cho các cán b trât t Ở ấ ộ ị

ị đô th ho c đ a ng, ch t th i r n trên đ a bàn ườ ụ ự ả ắ ặ ị ấ ườ ệ ệ ả

chính kiêm nhi m luôn nhi m v qu n lý môi tr xã.

c v qu n lý ch t th i t c p Trung ả ừ ấ ấ ươ ị ng đ n đ a ế

ướ ề i s đ trong t ng đ ả Hình 2.2 ph T ch c B máy nhà n ộ c mô t ả ạ ơ ồ ổ ứ ượ ươ

ch c H th ng qu n lý nhà n Trung ơ ồ ấ ổ ứ ả c t ướ ừ

Hình 2.2 S đ c u trúc t ươ ng đ n đ a ph ế ị ệ ố ng trong lĩnh v c qu n lý ch t th i (r n). ả ự ả ắ ươ ấ

Nh n xét: ậ

H th ng qu n lý nhà n c t ướ ừ ươ ế ị

ng đ n đ a ph ươ ệ ả ắ ạ

ự ng trong lĩnh v c Trung ệ ố qu n lý ch t th i (r n) nhìn chung là hoàn thi n. Tuy nhiên, bên c nh đó còn có ấ m t s v n đ nh sau: ả ộ ố ấ ả ề ư

- Vi c th c hi n còn nhi u b t c p nguyên nhân c a v n đ này là do h

ấ ậ ự ủ ề ệ ề ệ ấ ạ

ướ c th c hi n trong th i gian t ộ ự ự ệ ừ ờ ự ệ ạ ầ c h t ng ớ ẽ ả i s gi i

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

t ngầ thu gom và x lí ch t th i r n ch a đ ng b . S hoàn thi n t ng b ư ồ ấ cho lĩnh v c thu gom và x lý đang đ ượ quy t ph n nào đó b t c p c a v n đ này. ề ả ắ ử ấ ậ ủ ấ ế ầ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ườ -

ươ ố ồ ố ố ớ ự ượ

ế ả ậ

ả ư ệ ả ự

ế S thi u qu n lý đ i đ i v i l c l ự nguyên nhân chính) khi n ch t l ử ế phân lo i ch t th i r n t ả ắ ạ ấ

i ngu n t ấ ượ ồ ạ ạ ng thu gom ch t th i dân l p (đây là ấ ng x lý ch t th i cũng nh hi u qu d án ấ i Viêt Nam đ t m c th p. ấ ạ ả ứ

2.1.2

H th ng qu n lý nhà n ả ướ ả c trong lĩnh v c qu n lý ch t th i ự ả ấ

ệ ố ị ạ r n đô th t ắ i thành ph H Chí Minh ố ồ

ả ấ ị ạ

ấ ệ ệ ự Hi n nay, công tác qu n lý ch t th i r n đô th t ả ả ắ

ở ự ố ợ ả ườ

ư ả ệ ả ở

ở ụ ố ườ ử ả ấ ả

ế ệ ấ

i thành ph H Chí Minh ố ồ ả ắ ớ c th c hi n b i Phòng Qu n lý ch t th i r n. Phòng QLCTR s ph i h p v i đ ẽ ượ ng, nh phòng Qu n lý Môi các Phòng, Ban tr c thu c S Tài nguyên và Môi tr ộ ợ ng, Ban qu n lý các Khu liên h p ng, Thanh tra S , Chi c c B o v Môi tr tr ườ X lý Ch t th i Thành ph (MBS) và các đ n v liên quan, nh Ban qu n lý các ư ị ơ khu ch xu t và công nghi p thành ph (HEPZA), phòng Tài nguyên và Môi ố tr ng các qu n huy n. ậ ườ ệ

ệ ứ ể ự ả ắ ướ ề ả

Đ th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ả ắ ự ự ấ ố

ự ả ả

c v lĩnh v c ch t th i r n trên ấ đ a bàn thành ph , phòng Qu n lý ch t th i r n hi n đang th c hi n công tác trên ả ệ ệ ị hai lĩnh v c chính: qu n lý v m t chính sách (qu n lý chính sách), và qu n lý v ề ả ề ặ m t đi u hành (qu n lý đi u hành). ề ề ặ ả

 Qu n lý chính sách

Công tác qu n lý chính sách c a Phòng QLCTR bao g m: ủ ả ồ

• H ng d n (t p hu n) th c hi n n i dung c a các văn b n pháp lý do

ự ủ ệ ả ậ ấ ộ ẫ

ướ Chính ph ban hành, ủ

ư ề ặ

ấ ụ ụ ằ ộ

• Tham m u cho y ban Nhân dân ban hành, ho c đ xu t ban hành các văn b n pháp qui thu c th m quy n c a Thành ph , S nh m ph c v công tác qu n ả ả lý nhà n

ố ở ng. i đ a ph Ủ ề ủ ẩ c v lĩnh v c ch t th i t ự ả ạ ị ướ ề ươ ấ

 Qu n lý đi u hành

ề ả

• T ch c b máy và năng l c nhân s ; ự

ổ ứ ộ ự

• Theo dõi, x lý các v n đ phát sinh có liên quan đ n h th ng qu n lý ch t ấ

ế ệ ố ử ả ấ

ề th i trên đ a bàn (24 qu n/huy n); ệ ả ậ ị

• Ki m tra và giám sát toàn b h th ng thu gom, v n chuy n, x lý và chôn

ộ ệ ố ử ể ể ậ

l p ch t th i; ấ ấ ả

• Nghi m thu, thanh toán kh i l

ố ượ ệ ợ ng x lý ch t th i c a các đ n v theo h p ả ủ ử ấ ơ ị

đ ng;ồ

ườ ộ ế t c các công vi c có liên quan đ n ệ

ng xuyên và đ t xu t t ch t th i; đ xu t, tham m u Lãnh đ o S h

• Báo cáo th ề ấ ấ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ấ ấ ả ở ướ ư ạ ả ng x lý; ử

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ồ ạ i

ạ ạ

ả ắ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ườ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh • C p phép ch ngu n th i, v n chuy n, x lý và tiêu h y ch t th i nguy h i ạ ể ủ

ươ ố ồ ả

ế ấ theo quy trình ISO;

ử ủ ấ ả ậ ồ

i thành ệ ố c trong lĩnh v c qu n lý ch t th i r n t ả ả ắ ạ ấ

ướ c th hi n rõ trong ph H Chí Minh đ ự Hình 2.3 H th ng qu n lý nhà n ể ệ ả ượ ố ồ

c trong lĩnh ổ ứ ộ ả ướ

Hình 2.3 S đ c u trúc t v c qu n lý ch t th i r n t i thành ph H Chí Minh. ự ch c b máy qu n lý nhà n ố ồ ơ ồ ấ ấ ả ắ ạ ả

Nh n xét: ậ

Nhìn chung, c u trúc t ả ự

ướ i các v n đ nh sau: B ấ ợ ch c b máy qu n lý nhà n ổ ứ ộ ồ ạ ư ạ

ả ắ ướ c v qu n lý ch t th i thi u th ng nh t t ả ế ấ ố ả c trong lĩnh v c qu n ộ ề ư ố ế c p thành ph đ n ấ ấ ừ ấ

lý ch t th i r n là h p lý. Nh ng bên c nh đó, còn t n t ấ máy nhà n qu n/huy n, ph ệ ề ả ng/xã; ườ ậ

ậ ệ ự ả

ườ ườ

ả ự ng thu c phòng Tài nguyên và Môi tr ả ườ ườ

i quy t các s v có liên quan đ n môi tr ệ ế

Nhân s thì t ự ả ắ Môi tr ổ ư ể ả ị ng mà th ườ ệ ự ự ụ ố ồ ả ơ ở

ấ ứ ự ả ề

i c p qu n huy n, không có nhân s cho công tác qu n lý ạ ấ ậ ng chung, l p ch t th i r n riêng mà ch có nhân s cho công tác qu n lý môi tr ườ ỉ ấ ng. T i c p ph ng xã thành t ườ ạ ấ ộ ng là cán b kiêm h u nh không có nhân s cho qu n lý môi tr ộ ầ ả ng tác qu n lý ch t th i nhi m đ gi ấ ế c th c hi n trên c s các văn b n r n trên đ a bàn thành ph H Chí Minh đ ả ượ ắ quy ph m pháp lu t hi n hành v qu n lý ch t th i mà không có b t c ph ươ ng ậ ấ ả ệ ti n k thu t nào đ h tr ; ể ỗ ợ ạ ệ ỹ ậ

c trang b h th ng m ng gi a các c ậ ỹ ư ượ

C s v t ch t và k thu t: Ch a đ ơ ở ậ ố ứ ấ ệ ố ệ

ằ ỗ ợ H th ng qu n lý nhà n ệ ố ả ị ệ ố ủ ướ ề ấ

i và chính sách mà thi u s đ u t con ng v c s ơ ạ ữ , ch a có ấ ờ ư c v ch t th i r n ch d a ỉ ự ả ắ ế ự ầ ư ề ơ ở

quan ch c năng, vi c th ng kê thông tin, s li u b ng th công, gi y t các công c tin h c h tr . ụ ọ vào ngu n l c ch y u t ườ ủ ế ừ ồ ự v t ch t và ph ng ti n k thu t h tr ; ậ ỗ ợ ệ ỹ ấ ậ ươ

Chính vì th , n u không ng d ng công ngh thông tin và các công ngh ứ ụ

ế ế ớ ự ỗ ợ ắ ự ủ ả ế ệ ậ

ệ ệ ạ ng ti n k thu t hi n đ i, ươ ng (ch t th i) nói riêng s có ả ị ỹ ả ệ ấ ẽ

qu n lý tiên ti n v i s h tr đ c l c c a các ph công tác qu n lý đô th nói chung và qu n lý môi tr ả ườ hi u qu r t th p. ả ấ ệ ấ

ạ H th ng k thu t – công ngh qu n lý ch t th i r n sinh ho t ệ ả ệ ố ả ắ ậ ấ ỹ

2.1.3 t ạ

i thành ph H Chí Minh ố ồ

t i ngu n

a. L u gi ư

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ữ ạ ồ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ồ ạ i

ạ ạ

ả ắ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ườ

ươ ế ố ồ T i các ngu n phát th i (h gia đình, c quan, tr ộ ả ạ ng đ ượ ườ ả ắ

ườ ồ ọ ợ ơ ị

ấ ạ

ạ ộ ợ

ng h c, siêu th , ch …) ớ c ch a trong thùng (plastic, inox, tre, …) v i ch t th i r n sinh ho t th ứ dung tích khác nhau (10 – 120L, có th đ n 660L) phù h p cho ho t đ ng chuyên ể ế ch .ở

b. Thu gom t

i ngu n ạ ồ

Ch t th i sinh ho t đang đ ạ ả ẩ ỗ

ả ấ ỏ ề ấ

ể ả ẩ ả ố

ệ ả ả ơ ỏ

c thu gom m i ngày b ng xe đ y tay (660L), ằ ượ ệ xe t i nh (0,5 – 1,0 t n/xe) các lo i và đ a v các bô/tr m trung chuy n. Hi n ạ ư ạ nay, thành ph đang có kho ng 3.000 – 3.500 xe đ y tay 660L (giá kho ng 7 – 9 tri u VNĐ/xe) và h n 100 xe t ạ i nh (giá kho ng 300 – 350 tri u VNĐ/xe) ho t ệ đ ng hàng ngày. ộ

c. Trung chuy n và v n chuy n ể

ể ậ

Thành ph đang s d ng các xe ép ch t th i chuyên d ng có t ả ụ ả ọ

ấ ể ấ ạ ố ể ậ

ả ậ ấ ả

ằ ố ử ụ ấ ể ậ ạ

ả ể ạ

ả ắ ậ ượ ề

ả ướ ể

ng. i tr ng 4 – ợ các tr m trung chuy n lên các khu liên h p 15 t n/xe đ v n chuy n ch t th i t ể ả ừ nh m gi m chi phí v n chuy n (chi m 50% chi phí qu n lý ch t th i r n). Thành ả ắ ế ạ ph có kho ng 500 – 700 xe v n chuy n ch t th i r n các lo i và kho ng 40 tr m ả ấ ể ng ti n v n chuy n đ t ch t l ng môi trung chuy n qui mô khác nhau. Các ph ấ ượ ể ươ ệ ấ c đ u t tr nhi u h n do ch t ng c n đ ng và c m quan, tuy nhiên ch t l ấ ượ ườ ơ ầ ư ầ c và khí th i) có kh năng ăn mòn cao. Các tr m trung chuy n cũng th i r n (n ạ ả ả ả ắ c n c i ti n đ đ m b o các qui chu n v môi tr ể ả ầ ả ế ẩ ề ườ ả

d. Tái ch và x lý ế

ấ ấ ộ

ả i 1.200 c s tái ch ph li u. ấ ổ ầ ế ệ Ướ ệ ế

ng – compost mang l Có hai nhà máy s n xu t compost công su t t ng c ng 2.000 t n/ngày và c tính ph n nguyên li u tái ch mang ướ ạ i ơ ở ả ượ ầ ố ỉ

trên d l ạ cho thành ph kho ng 1.600 t VNĐ/năm. ế i cho thành ph kho ng 900 t VNĐ/năm và ph n năng l ỉ ả ố

e. Bãi chôn l pấ

ể ử ụ

Công ngh hi n nay đ ượ ệ ệ ấ ả ắ ả ố ượ ủ ế ệ ấ

ạ ạ i c áp d ng đ x lý ch t th i r n sinh ho t t ấ ng) và s n xu t compost ạ ộ ng). Các nhà máy x lý ch t th i r n sinh ho t đang ho t đ ng ử ạ ấ

B ng 2.1 thành ph ch y u là chôn l p v sinh (85% kh i l ố (15% kh i l ố ượ ả ắ c th hi n trong đ ể ệ ượ ả

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

B ng 2.1 Các nhà máy x lý ch t th i r n sinh ho t đang ho t đ ng ạ ộ ả ắ ử ả ạ ấ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

Di nệ tích

STT

Nha đâu t

Tên bãi chôn l pấ

̀ ư

̀

Công su t ti p nh n ậ ấ ế (t n/ngày) ấ

(ha)

1

Đa Ph

128

2.500 – 3.000

cướ

ả ắ

ệ t

Công ty TNHH X lýử ch t th i r n Vi Nam (Hoa Kỳ)

2

Bãi chôn l p s 2

Bãi chôn l p s 2

19,7

1.500 – 2.500

ấ ố

ấ ố

3

35

600 – 1.200

Công ty c ph n ầ Vietstar (Hoa Kỳ)

Nhà máy x lý ch t ấ th i r n sinh ho t ạ ắ thành phân bón

Ngu n: S Tài nguyên và Môi tr

ng Tp.HCM

ườ

2.3 CÔNG TÁC QU N LÝ CH T TH I R N ĐÔ TH T I PH Ấ

Ả Ắ Ị Ạ ƯỜ NG

B N NGHÉ, QU N 1 Ế Ả Ậ

ng còn l ủ ế ị ng thu gom kho ng 99%. Kh i l ả

ụ ả ng đô th thành ph thu gom, ch y u là ạ ủ ế ở ủ ườ ồ ị

Đ n v thu gom ch y u là Công ty TNHH MTV D ch v công ích qu n 1 ị ơ i kho ng 1% do Công ty v i kh i l ố ượ ố ượ ớ TNHH MTV Môi tr ả ch ngu n th i ố l n. ớ

ẻ ẩ

ế ử ụ ầ ế ẹ ể ẩ

ế ớ

ấ ẩ ữ ẻ ấ

Thu gom trong h m: công nhân s d ng thùng đ y tay 660 lít nh t các túi ặ ng đi m ể ả ọ ườ ẻ ể c chuy n c b trí trên các tuy n đ ả ượ ượ ố ể i (trên 5 t n, có ép). Đ i v i nh ng con h m nh xe đ y 660 lít không th c thì công nhân s d ng c n xé đ nh t túi ch t th i, sau đó chuy n sang ỏ ấ ử ụ ể ể ả ặ

ch t th i d c theo các tuy n h m, khi đ y thì đ y đ n đi m h n (th ấ ng chính, l n). T i đây ch t th i đ h n đ ạ ườ ẹ lên xe t ố ớ ả vào đ ầ ượ thùng 660 lít.

ng chính: s d ng xe t ườ ả

Thu gom trên các tuy n đ ọ ử ụ ả ấ ẹ ạ

ầ ế ườ ư

ả ẽ ậ ẳ i có ép (trên 5 t n) thu ừ i các đi m h n (t ể ế i ho c thu gom h t ph ng B n ườ ả c Hi p, C Chi x lý chôn ử ệ ấ ế ủ

ng chính, bao g m c thu gom t gom d c theo các tuy n đ ồ ế thùng 660 lít trong h m đ a ra). Khi đ y xe t ặ ẻ Nghé, xe t i s v n chuy n th ng lên bãi chôn l p Ph ướ ể l p, ho c đ n Nhà máy Vietstar đ s n xu t compost. ấ ặ ế ể ả ấ

2.4 SO SÁNH HI N TR NG QU N LÝ CH T TH I R N C A THÀNH Ả Ắ Ủ Ạ Ấ Ả Ệ

PH H CHÍ MINH VÀ OSAKA Ố Ồ

ố ồ ữ ả ố

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

c th hi n trong Minh và Osaka đ So sánh hi n tr ng qu n lý ch t th i gi a thành ph thành ph H Chí ấ ả B ng 2.2 ả ạ ể ệ ệ ượ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ồ ạ i

ạ ạ

ả ắ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ế

ươ ố ồ ạ

ả ắ ủ ố ồ ệ ả ấ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ườ B ng 2.2 So sánh hi n tr ng qu n lý ch t th i r n c a thành ph H Chí ả Minh và Osaka

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

Thành ph Osaka

Thành ph H Chí Minh ố ồ

H ng m c ụ ạ so sánh

Vi

t Nam

Nh t B n ậ ả

-Thành ph đang xem xét xây d ng ”Quy ho ch t ng th v ể ề ự ạ ch t th i r n”. ấ

ả ắ

ơ ả

ơ ả -Đã xây d ng xong chính sách c b n v x lý ch t th i sinh ho t”, ”chính ề ử sách c b n x lý ch t th i c a thành ử ph Osaka” và công b cho ng

i dân.

ạ ả ủ ườ

ấ ố

1.Kế ho chạ lý qu n ả ch t th i ả ấ r nắ

ế

c xem xét l

ừ ạ

ạ i l p ra k ố ạ ậ ế

ơ ở ế -T đó, xây đ ng k ho ch c s , k ự i 5 năm 1 ho ch này s đ ẽ ượ ế l n. H ng năm, thành ph l ằ ầ ho ch hành đ ng c th : ”K ho ch ạ th c hi n x lý ch t th i sinh ho t” ấ

ụ ể ả

ệ ử

ạ ự

ư ấ ấ

ấ ườ

-Trách nhi m c a chính quy n là đ n ế ệ ạ i dân đ thu gom các lo i t n nhà ng ườ ậ ả ch t th i đ c phân lo i nh ch t th i ả ượ th ng, ch t th i c l n, ch t th i tài nguyên, v h p nh a, gi y..

ạ ả ỡ ớ ấ ự

ấ ỏ ộ

ế

ụ ể

2. Thu gom ả ch t th i và ch tấ th i tài ả nguyên đã đ c phân ượ lo iạ

ớ ị

ả ườ

-Xây d ng k ho ch c th và ngày, ạ thu gom và s d ng nhân l c, máy gi ử ụ ấ (Thu gom ch t móc hi u qu ả ệ th ith ng 2 l n/tu n, ch t th itài ấ ầ nguyên 1 l n/tu n)

ệ ố

̉ ́

c chính ượ ậ nhà dân và v n i cho các doanh nghi p tái

-Ch t th i tài nguyên: đ ấ ả quy n thu gom t ề chuy n t ớ ể ch tài nguyên.

ế

ợ ả ắ ậ

ự -Thu gom ch t th i đ c th c ả ượ hi n b i : (1) h th ng công ệ ố ệ ng Đô l p do Công ty Môi tr ậ ườ th và 22 Công ty D ch v công ụ ị ệ ích qu n/huy n th c hi n ệ (riêng qu n Tân Phú và Bình ậ Tân là hai qu n m i thành l p không có Công ty d ch v công ích), nay toàn b các công ty này đã chuy n thành công ty TNHH MTV; (2) h th ng dân ́ ng thu gom chât l p do l c l ự ượ ậ thai răn dân l p th c hi n, l c ự ậ ặ l ng này n m ngoài ho c ằ ượ trong kho ng 30 nghi p đoàn thu gom; và (3) h p tác xã thu gom ch t th i r n (qu n 2, ấ qu n 4, qu n 6, qu n Gò V p, ậ Th Đ c). ủ ứ

ố -Nh n viên thu gom c a thành ph Osaka ti n hành các thao tác thu gom ế t v thu gom ch t d a trên s hi u bi ấ ự ế ề ự ể th i và x lý ch t th i nên có th t ể ự ả ấ ử ả đánh giá thu gom hay không thu gom.

ế

-K ho ch thu gom tùy vào đ n v thu gom đã th ng nh t ấ ơ

nh ng ngu n có th

ạ ừ

ư

c.

- Đ t ra m c tiêu thu gom ch t th i ả ặ c phân lo i t đ ể ượ tái ch đ ế ượ

ế

-Ch t th i tài nguyên: ch a có các chính sách hành chính về vi c thu gom tái ch ch t th i ả tài nguyên, vi c thu gom v n ẫ ệ ị c ti n hành b i đ n v đ ượ

ế

ơ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

không chính th c (ve chay).

ổ ế

ộ ạ ộ

-D án phân lo i thu gom ch t ấ ự ạ ạ th i h u c b t đ u vào ho t ơ ắ ầ ả ữ đ ng, khu v c hành chánh ự ộ ồ đang ph bi n cho c ng đ ng và ti n hành các ho t đ ng thu ế gom,

ơ

3. X lýử trung gian

ả ượ ệ

ệ ắ

làm phân s -Đã có c compost (công ty Vietstar) trong Khu liên hi p x lý ch t ấ ấ th i r n Tây B c. Công su t ả ắ 200 t n/ngày. ấ

ơ ở

ượ

-C s làm phân compost m i ớ (công ty Tâm Sinh Nghĩa)

c đ a vào s d ng làm -Ch t th i đ ử ụ ư nguyên li u cho các nhà máy s n xu t ấ ả c ả ữ ơ ượ phân compost là ch t th i h u c đ ấ ả Nh t B n thu gom sau khi phân lo i (ạ ậ ầ có quy đ nh v tiêu chu n thành ph n các ch t nguy h i trong phân compost, c s n xu t ra nên phân compost đ ph i tuân theo theo tiêu ch n này). ẩ

ng ch t th i cháy đ ả

ộ ượ ố ậ

ố ả

ng thu h i năng l ồ

ấ ượ

ượ

ng và kh i l ố ượ ấ

c dung l ế

ượ c -Toàn b l ấ c đ t và tro mang đi chôn l p. Các đ ượ c áp d ng k thu t ch ng ô nhi m đ ụ ượ ễ ố ỹ nên cũng kh c ph c v n đ ô nhi m ễ ề ấ ụ ắ ử ụ ng do đ t ch t th i. S d ng môi tr ườ ể c s đ t ch t th i không nh ng có th ơ ở ố ng làm tăng l ượ ả (thông qua bán đi n ) còn làm gi m ệ ấ ng ch t đ ượ th imang đ n khu chôn l p. Đ t làm ả ố ớ gi m th tích ch t th icòn 1/20 so v i ả c.ướ tr

i ch t th i b ng ph

ả ằ

ướ

4. Bãi chôn l p cu i ố ấ cùng

ệ ạ

ỉ ế Ph

ưở

ướ c -Có hai bãi chôn l p là Ph ấ c. (Bãi Đông Hi p và Đa Ph ả Th nh ch ti p nh n ch t th i ấ ậ xây d ng). ng pháp chôn ươ ự l p: chôn l p k khí. ỵ ấ ấ

ắ c rĩ ch t th ivà thi

ế ị ử t b x lý t b thu ế ị

ế ị ệ

-Có l p đ t các thi ặ n ấ ướ gom khí gas.

ế

ươ -Do phân gi ng pháp k khí ch m (bãi ch t th im t ả ấ ỵ ạ ổ m t th i gian dài m i vào gia đo n n ớ ờ ệ ử ụ đ nh, gây nh h ng đ n vi c s d ng ế ả ị đ t v sau này) nên t sau nh ng năm ữ ừ ấ ề 1970, thành ph Osaka đã l p đ t các ắ ả t b thu gom khí gas và ti n hành c i thi ế thi n bãi ch t th ib ng ph ng pháp ươ ả ằ ấ chôn l p bán hi u khí, do đó, bãi chôn ạ ổ l p nhanh chóng đi vào giai đo n n ấ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

đ nh. ị

ế ố

ệ ắ ộ

-Do hi n nay, ch t th i mang đ n khu chôn l p là tro sau quá trình đ t nên n ng đ khí gas phát sinh th p, không ồ t o ra các ch t có h i vào n ạ ấ ạ

ấ c r rác. ướ ỉ

ằ ợ

ố ủ ấ ạ

ế thành ph Osaka, b ng vi c theo k - Ở ặ ho ch ph đ t thích h p đã ngăn ch n ạ đ c tình tr ng phát sinh mùi hôi, khí ượ th i b t l a, côn trùng,.. ả ắ ử

ự ự

ể ắ ễ

ệ ườ

5. Quan tr c môi ắ ngườ tr

ườ

ằ ượ

ả ắ ng giám sát th ườ ặ

ạ ễ

-Hi n nay, tr m quan tr c môi ượ c ng không khí đang đ tr iạ quan tr c đo đ c b ng tay t ạ ng giao 6 đi m có l u l ư thông l n trong thành ph , là ố các đi m có m c đ ô nhi m ễ ứ ể không khí cao.

ườ ặ

ổ -Đ n m b t chính xác s phân b ô nhi m trong toàn b khu v c kh o sát ả ộ ế ị c n ph i l p đ t thích h p các thi t b ợ ầ ng xuyên, thành đo l ặ ph Osaka đã l p đ t 26 tr m đo đ c ố ng xuyên ô nhi m không giám sát th ề khí đ đo đ c, n m b t chính xác v ắ ể ạ tình hình ô nhi m không khí trong ph m vi thành ph .ố

ượ

ề ừ

ườ

c.

ớ -Do yêu c u thông báo r ng rãi v i ộ c đo i dân v t ng d li u đ ng ữ ệ ườ đ c, chia s thông tin v tình hình ô ề ẽ ạ ố i thành ph nhi m không khí nên t ạ c đăng lên Osaka d li u th i gian đ ượ ờ ữ ệ internet đ b t c ng i dân nào cũng ể ấ ứ có th xem đ ượ ể

ế

ườ

ườ ườ

ư

-Xây d ng c ch thông tin, c nh báo ơ i dân trong i dân, c nh báo ng ng ả c đo ng h p n ng đ PM2.5 (đ tr ượ ồ vào bu i sáng và bu i tr a) đ ự c d ượ báo tăng cao.

ứ ể

ư

ố ế ặ ừ

ộ -Trong quá kh , đ làm gi m n ng đ oxit l u huỳnh, thành ph Osaka đã ti n ế t v ô hành đ i sách quy ch đ t bi ề ạ nhi m không khí cho t ng qu n và đ t ậ k t qu làm gi m ô nhi m xu ng th p ấ ố ả ế h n tiêu chu n ch trong 2 năm. ơ

ườ

-Th th i đioxin t ả

ng xuyên đo đ c s li u v phát ạ ố ệ i các c s x lý trung ơ ở ử

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

ố ế

ả ệ

ườ

gian (đ t ch t th i) và công b k t qu , ả ấ góp ph n b o v môi tr ạ ng sinh ho t ả i dân. c a ng ủ

ố ầ ườ

ạ ừ ộ

ơ

ả c thu gom, c s ượ

6. Quy trình x lýử ch t th i ả

ấ ẽ

ế

ả ữ c đ a đ n c s ượ ạ ẩ

ng).

-Ch t th i h u c (phân lo i, thu gom) ấ phân compost s đ ẽ ượ ư ế ơ ở ủ đ s n xu t phân (đ c ki m tra d ch ị ấ ể ả t ướ c và các ch t nguy h i c n th n tr ậ ể khi xu t ra th tr ấ

ấ ị ườ

h gia -Ch t th i sinh ho t t ấ ơ ở ủ đình đ phân compost, ch t th i nào có th tái ch thì s đem đi tái ể ch , ch t th id đem đi chôn ả ư ế l p.ấ

ế ệ

-Ch t th i tài nguyên (nh a, ph li u,..) ấ ả c tái ch . đ ế ượ

c đ a đ n c

ả ư ừ ẽ ượ ư ế ơ -Ch t th i d th a s đ ấ s x lý trung gian đ đ t sinh khí phát ể ố ở ử đi n (quá trình này đ c giám sát môi ệ ượ ng c n th n). tr ườ

Ngu n:Tác gi

, năm 2014

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

2.5 CH

ƯƠ Ồ Ạ NG TRÌNH PHÂN LO I CH T TH I R N T I NGU N T I Ả Ắ Ạ Ạ Ấ

THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ

ụ ủ

M c tiêu chung c a ch ướ ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ớ ả ệ ổ

i ngu n ả ắ ạ ỹ ậ ề ữ ỹ ấ ầ ả ầ

ấ ầ

ượ ầ

ồ ở ấ ươ TPHCM là góp ph n t ng b c c i thi n (đ i m i) h th ng k thu t qu n lý ệ ố ả ầ ừ ch t th i hi n t ạ i, đ i m i chi n l c theo xu th phát tri n b n v ng. Phân lo i ấ ệ ạ ả ể ế ế ượ ớ ổ i ngu n s góp ph n làm gi m đi yêu c u qu đ t dành cho xây ch t th i r n t ồ ẽ ả ắ ạ ấ t d ng bãi chôn l p, b i khi phân thành các dòng thành ph n ch t th i r n riêng bi ệ ở ấ ự ả ắ ứ ng (t c thì h u h t ch t th i s đ c tái s d ng, tái ch và tái sinh năng l ử ụ ả ẽ ượ ấ ế không th i b ra môi tr nhiên b t c thành ph n nào). ng t ự ườ ả ỏ ế ầ ấ ứ

2.4.1

Ch i ngu n t ng trình phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ấ ả ắ ạ ạ ạ ồ ừ

ươ năm 1999 đ n năm 2009 ế

Các ch i ngu n t i thành ph ươ ạ ạ ồ ạ ố

ạ c th ng kê trong ả ắ 3 H Chí Minh đ ng trình phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ấ B ng 2. ả ố ồ ượ

ng trình phân lo i ch t th i r n sinh ợ ả ắ ạ ấ

B ng 2.3 B ng t ng h p ch ươ ổ ả năm 1999 đ n năm 2009 ho t t i ngu n t ế ồ ừ ả ạ ạ

M c đích

K t quế

Kinh phí

ch

Tên ngươ trình

Đ aị đi mể và th iờ gian

Tổ ch cứ th cự hi nệ

nươ

ớ ấ

ENDA T i 2 dân ố ạ i

ạ t ổ ph t qu n 5ậ

EU tài trợ kho ngả 5.000 USD

ế

1.Ch g trình phân lo iạ ả ch t th i r n sinh ắ ho t t ạ ạ i ngu nồ c aủ ENDA

ố ố

ạ ả

ả ồ

Đánh giá s ồ đ ng ự tình và tham gia c a ng ườ i ủ dân trong ngươ ch trình phân lo i ch t ấ ắ th i r n sinh ho tạ i ngu n. t ạ

ươ

ệ Sau 6 tháng th c hi n v i vi c ự phát thùng và túi đ ng ch t th i ả t ( 2 lo i- r n sinh ho t riêng bi ạ ắ ạ i, th c ph m d th a và còn l ư ừ ự kho ng 60% - 70% s h dân ố ộ t cách phân đã tham gia và bi lo i. Tuy nhiên, vào th i gian ờ đó, thành ph ch a xây d ng ự ư ấ đ c h th ng qu n lý ch t ượ th i r n m t cách đ ng b nên ả ắ sau khi ra kh i gia đình, các lo i ạ ạ ạ ượ ch t th iđã phân lo i l c i đ ấ đ vào v n chuy n chung. ể ậ ổ ng trình vì th mà b đánh Ch ế giá là th t b i.

ấ ạ

nươ

qu n 5ậ

Th t b i ấ ạ

2.Ch g trình

Tây ban

EU tài Xây d ngự tr m trung

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

Nha

trợ

chuy n và ể th c hi n ệ CTPLCTR SHTN cho t ng h ộ ừ dân.

phân lo iạ ch t th i ả r n sinh ắ ho t t ạ ạ i ngu nồ i (EU) t ạ

ế

c r t kh ấ

kho ngả 284 tỷ đ ngồ

t

3.CTPLC TRTN c a Tp. ủ HCM

ươ

đ aư ch ngươ trình vào th c ế ự trong th iờ gian ng nắ nh tấ

i

Cty MTĐT Tp. HCM (CITE NCO) thu cộ Sở Giao thông v n t ậ ả

ả K t qu đ t đ ạ ượ ả ng h dân tham gia quan, s l ộ ố ượ ậ và th c hi n đúng k thu t ỹ ệ ự 20% - 30% lên phân lo i tăng t ừ ạ đ n 60% - 70%. Tuy nhiên, m t ộ ế ế ng trình v n ti p l n n a, ch ẫ ữ ầ t c b đánh giá là th t b i vì các ụ ị ấ ạ qu n không có tài chính đ đ ủ ể ậ c xe thu gom trang b đ t ị ượ ự ch t th itheo ch t th iđã đ ượ c ấ ả ấ phân lo i.ạ

ế ố

ạ ể ủ

ả ẫ

ố ạ

Bên c nh đó, k ho ch t ng ổ ự th c a thành ph là xây d ng các nhà máy s n xu t compost ấ ả và ch bi n phân h u c không ế ế ữ ơ ầ th c hi n đ c do các nhà đ u ự ượ ệ thi u v n ho c không vay t ặ ố ế ư c v n. Nh v y, sau khi đ ư ậ ượ phân lo i, ch t th iv n b đ ị ổ ấ chung vào bãi chôn l p.ấ ng trình ph i k t thúc vào Ch ả ế ươ cu i năm 2009 mà không đ t ạ ố c k t qu nh mong mu n. đ ả ư ượ ế

Ngu n: Tác gi

, năm 2014

2.4.2

Ch i ngu n t năm 2011 ươ ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ả ắ ạ ấ ồ ừ

a. Ch i ngu n t ươ ng trình phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ấ ả ắ ạ ạ ạ ồ ạ i qu n 6 ậ

i ngu n t i qu n 6, k t qu ạ ồ ạ ế ậ ả

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

th c hi n đ Mô hình th c hi n ch ự ươ ệ c th hi n trong ể ệ ệ ượ ng trình PLCTRSH t B ng 2.4 ả ự

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

B ng 2.4 Mô hình

ch

ng trình PLCTRSH t i ngu n t i qu n 6 ả ươ ạ ồ ạ ậ

Th i gian th c hi n: Năm 2013

K t quế

Nh n xét ậ

Gia đình, tr

tr

ườ

ng h c,.. ọ

H p lýợ

1.Đ iố ngượ t

ngườ Gia đình, h c,..tham gia phân ọ lo iạ

ả ắ

ườ

ngươ 80% tham gia ch trình; h n 50% th c ự ơ hi n phân lo i đúng

i dân s n sàng Ng ẵ tham gia th c hi n ệ ự ch

ng trình

ươ

2.Các th cứ phân lo iạ

ả ấ

ạ Ch t th i r n sinh ho t ấ c phân thành 02 đ ượ lo i: Ch t th i r n ắ ạ ả h u c và ch t th i ơ ữ r n còn l i ắ

3.L uư gi ữ ạ i t ngu nồ

ấ ộ

Cung c p thùng và túi nylon theo màu s cắ (màu xanh, màu xám) mi n phí cho h gia ộ đình và tr ng h c (6 ọ ườ tháng đ u)ầ

Thùng và túi nylon cung c p mi n phí cho c t ng h gia đình đ ượ ừ ữ ph c v cho nh ng ụ ụ m c đích khác nhau ụ nh đ ng g o, ch a ứ ư ự th c ăn,.. ứ

Ý th c c a h gia đình ứ ệ i th i đi m th c hi n t ể ờ ạ ng trình không cao ch ươ và ch a thay đ i thói ổ ư nguy n th c quen t ự ự ệ hi n th i b ch t th i ả ấ ỏ ả ệ r n.ắ

ươ

4.Thu gom

ừ ắ

Công ty TNHH MTV ng DVCI qu n 6 (ph ươ ậ ẩ ti n thu gom: xe đ y tay, xe ba gác,..)

Giai đo n đ u thu gom ầ ạ t t ng lo i riêng bi ạ ệ ư ch t th i r n nh ng ả sau đó đã gom chung.

ư

ế

ứ ng th c thay đ i ph ổ thu gom riêng bi t 02 ệ lo i gây khó khăn cho ạ đ n v thu gom, h ph i ả ơ thu gom nhi u h n ơ nh ng kinh phí cho công tác này không thay đ iổ d n đ n quá trình v n ậ ẫ chuy n thay đ i hoàn toàn và kinh phí s ph i ả tăng thêm

Ch a có s đ ng b

ự ồ

ư

5.X lýử

ể ế

Ch t th i r n sau khi ả ắ ấ c phân lo i đ a đ ư ượ ặ đ n đi m h n ho c ẹ ế tr m trung chuy n Bà ạ Lài và đ a đ n bãi ư chôn l p.ấ

ư ư ư

ả D án x lý ch t th i ự r n h u c thành phân ơ ắ compost c a các nhà ủ máy x lý nh Công ty CP Vietstar ch a đi vào v n hành, ch a có các ậ ấ nhà máy tái ch ch t

ế

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

th i và nhà máy x lý ử ả ch t th i nguy h i t p ạ ậ ấ trung.

6.Tuyên truy nề

ế

ơ

ờ ề

ầ ầ

ụ ữ

ề Th i gian tuyên truy n nhi u h n, c n có kinh ầ phí trong v n đ này. ấ Thành l p m t nhóm ậ ả ắ phân lo i ch t th i r n ấ ạ i ngu n có chuyên t ồ ạ môn v v n đ này. ề ề ấ

- S Tài nguyên và Môi ngườ tr c ti p t p tr ậ ự ề hu n, tuyên truy n. ấ Th i gian: 2 l n/ 1 ờ tháng, gi m d n 01 ả tháng ho c 03 tháng/ 1 ặ l n và không tuyên ầ truy n n a. ề ữ

T l th c hi n đúng ệ ỷ ệ ự ng d n v phân h ướ ề ẫ lo i cũng gi m theo. ả ạ Ch a có ngu n kinh ồ ư phí đ y đ đ duy trì ủ ể công tác này cho H iộ Ph n , Đoàn Thanh niên, H i c u chi n ế binh.

ế

-H i Ph n , Đoàn Thanh niên, H i c u ự ộ ệ nguy n chi n binh (t tham gia tuyên truyên)

ế

ế

đáng k do không có ử bi n pháp ch tài x ệ ph t.ạ

7.Hệ th ngố văn b nả pháp lý

ể ng trình.

Không có quy đ nh, văn b n pháp lu t, ch tài ả x ph t c th ph c ụ ạ ụ ử v cho ch ươ ụ

ự ng

8.Nhân sự

C p S và c p đ a ị ấ ở ngươ ph

ủ ố ớ ớ

ươ

Thành l p m t nhóm ậ ả ắ phân lo i ch t th i r n ạ ấ i ngu n có chuyên t ồ ạ môn v v n đ này. ề ề ấ

ệ Nhân s th c hi n trình này ch ươ ộ không đ đ i v i m t ng trình m i và ch quá l n nh phân lo i ạ ư ớ ạ ch t th i r n t i ả ấ ngu n.ồ

Ngu n: Tác gi

, năm 2014

t c các ươ ng trình th c hi n phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ ả ắ ự ấ i t ạ ạ ấ ả

b. Ch ệ h th ng siêu th Co.opMart trên đ a bàn Tp.HCM ệ ố ị ị

Ch i t ươ ạ ấ ả ả ắ ấ

t c các h th ng siêu th c th ố ệ ụ ể ượ ị ể

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

Co.opMart tri n khai chính th c vào ngày 10 tháng 12 năm 2011, c th đ hi n trong B ng 2.5 ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ể ứ ả ệ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

B ng 2.5 Mô hình i ngu n ả ươ ồ t ạ ạ ấ ả ệ ố t c các h th ng

ch i t siêu th Co.opMart trên đ a bàn Tp.HCM

ng trình PLCTRSH t ị ị

Th i gian th c hi n: Năm 2013

K t quế

Nh n xét ậ

1.Đ i t

ng

ố ượ

H th ng siêu th 41 ị siêu th Co.opMart

ệ ố ị

H u h t các siêu th ế ầ đ u tham gia. ề

39 siêu th /41 siêu th ệ th c hi n ự ị ng trình). ch ươ

Cách th c này h p ợ lý.

2. Cách th c phân lo iạ

ạ ượ ữ ơ

ả ắ

ả ắ ấ i.

c phân thành Ch t th i r n sinh ho t đ 02 lo i: Ch t th i r n h u c và ch t th i ả ấ r n còn l ắ

ạ t i

H p lýợ

3.L u gi ư ngu nồ

ơ ử ụ ng và ch t th i r n còn l ả ắ

Ch t th i r n h u c s d ng bao bì màu ả ắ ấ ạ ử i s xanh d ươ d ng bao màu đen. ụ

4.Thu gom

Giúp siêu th t n thu ị ậ ngu n ch t th i có ả ấ kh năng tái ch . ế

ồ ả

ể t ữ ạ

ườ

Ch t th i r n sau ắ ả ấ ạ c phân lo i khi đ ượ ẹ đ a đ n đi m h n ư ế ho c l u gi i 02 ặ ư ể tr m trung chuy n ạ c a Công ty TNHH ủ MTV Môi tr ng đô ặ th qu n lý ho c chuy n tr c ti p ế đ n nhà máy x lý. ế

ố ậ

ượ

th

ườ

kho ng 07 t n/ngày ấ ữ ch t th i r n h u ắ ấ c và 0,4 t n/ ngày ấ ơ ch t th i r n còn ấ ắ ả ạ c phân lo i. . i đ l ạ ượ Đ i v i các siêu th ị ố ớ g n Xí nghi p v n ậ ầ ố chuy n s 2- S 1 ố T ng Văn Trân, qu n 11 đ ố c b trí ượ xe thu gom riêng ấ t t ng lo i ch t bi ệ ừ ạ th i r n đ c phân ượ ả ắ ố lo i. Tuy nhiên, đ i ạ v i các siêu th còn ớ ị l c Công ty i đ ạ TNHH MTV Môi tr ị ng đô Tp.HCM thu gom ấ chung hai lo i ch t th i r n. ả ắ

5.X lýử

T tố

ữ Ch t th i r n h u ả ắ ệ c làm nguyên li u ơ

ơ Ch t th i h u c : ữ ả ấ ti p t c đ c phân ượ ế ụ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

ạ ầ

phân s n xu t ấ ả compost, ch t th i ả ấ ấ i chôn l p r n còn l ạ ắ h p v sinh. ệ ợ

i các lo i l n n a t ữ ạ nhà máy x lý đ ể ử ệ ả làm nguyên li u s n ơ xu t phân h u c ữ s ch ph c v cho ụ ụ ạ tr ng nông cây ồ nghi p.ệ

6.Tuyên truy nề

ấ i siêu th

-T t c nhân viên t ị ạ

ế

i siêu th ch

-Khách hàng: phát thanh trên loa và tờ b mướ

ặ ấ

ệ ả

20

T n su t: ấ ầ phút/l n/ngày ầ

ế

ế

ơ

Khách hàng: không đ ý đ n nhãn dán ể quy đ nh lo i ch t ấ th i trên thùng ch t ấ ả th i ho c ti n tay ả b ch t th i vào ỏ thùng mà không quan tâm đ n thùng ch a ch t th i r n ả ắ ấ ứ h u c và ch t th i ả ấ ữ i r n còn l ạ ắ

ư

Khách hàng ti pế ng trình c n ch ươ ậ ủ này t ị y u thông qua phát ế thanh trên loa và tờ b m mà không có ướ b t kỳ hình th c ứ ấ tuyên truy n hay ộ ph bi n sâu r ng ổ ch ng trình này ươ đ n khách hàng ví ế d nh trên các ụ ph ề ng ti n truy n ệ ươ ạ thông v phân lo i ề ạ ch t th i r n t i ả ngu n là gì?, cách ư th c phân lo i nh ứ ạ ướ th ng nào?, h ế d n cách làm phân ẫ ấ ch t compost t ừ th i r n h u c đã ơ ữ ả ắ c phân lo i,… đ ượ

ạ ụ ể

ế

7.H th ng văn ố b n pháp lý

Không có quy đ nh, văn b n pháp lu t, ch tài x ph t c th ph c v cho ch

ng trình.

ị ươ

ụ ụ

Nhân viên c a siêu th

8. Nhân sự

Nên b sung nhân ổ s là S TN và MT ở ự Tp. HCM

Ngu n: Tác gi

, năm 2014

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

2.4.3

Nh n xét chung ậ

- Qua các ch

ươ ậ ng trình mà thành ph H Chí Minh đã th c hi n em nh n ố ồ ự ệ

th y r ng: ấ ằ

ng riêng l ươ ệ ự ị ươ

c th c hi n v i quy mô đ a ph ớ ng) thi u s ch đ o đ ng B t Trung ể ở ượ ườ ế ự ỉ ạ ồ ộ ừ ẽ ươ ng

- Ch (m i ch thí đi m ỉ B Tài nguyên và Môi tr

ổ ng. ng trình PLCTRTN đ ph quy mô t ườ ớ ộ

- Ch a có kinh nghi m nh ng l

ệ ừ ự ệ

ư ấ ế ồ

ư ổ ợ ừ ươ ế ơ ộ ủ ơ ở ạ ự ự ể ế ạ

i th c hi n trên quy mô l n nên v a thi u c ớ ạ s v t ch t, tài chính h tr , v a thi u ngu n nhân l c h tr . Thi u cán b đ ự ỗ ợ ế ở ậ năng l c đ xây d ng ch ng trình và k ho ch th c hi n. Thi u các c s h ệ ự ế t ng thu gom, v n chuy n, tái ch và x lý. ể ầ ử ế ậ

- Trong các ch

ươ ộ

ế

ả ng trình thí đi m, toàn b túi nilong và thùng đ ng ch t th i ấ ự ng trình, ngân ự ng thu gom ch t th i dân l p và l c ạ ề i. Ch a qu n lý t ả ư ể ử ụ t l c l ố ự ượ ắ ạ ấ ậ

ng thu gom ve chai. r n sau khi phân phân lo i đ u do s d ng ngân sách k t thúc ch ươ ắ sách khó bù đ p l ả l ượ

ả ệ ạ ầ ể ậ

ệ ố ơ ươ ậ ả

ị ả

ặ đó có c ch khen th ẽ ng và x ph t tri ử ế ạ ệ ể ế ơ

ế ự i ngu n đ t ồ ự ưở ề ộ

ế - Ph i hoàn thi n h th ng h t ng thu gom, v n chuy n, h th ng tái ch , ệ ố ng trình h tr và khuy n khích đ n v thu gom ch t th idân l p tham gia ch ấ ỗ ợ đ ng th i xây d ng các văn b n pháp lu t ch t ch liên quan đ n phân lo i ch t ấ ồ ạ ậ ờ ố t đ các đ i th i r n t ề ừ ả ắ ạ t ng không th c hi n đúng. Ngoài ra, tuyên truy n lâu dài, sâu r ng cho t ng đ i ố ừ ệ ượ ng đ nâng cao ý th c c ng đ ng. t ượ ứ ộ ể ồ

ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ấ

ng sâu, i ngu n nh h ưở ồ ả c c n ph i có th i r ng t ờ ộ ả ướ ầ gian 10-15 năm và v i s ho t đ ng c a h th ng qu n lý đô th . ị Nh vây, ch ươ ư t c t ng l p nhân dân, theo kinh nghi m c a các n ớ ấ ả ầ ớ ự ạ ộ ả ắ ạ ủ ả ệ ủ ệ ố

2.6 SO SÁNH CH

NG TRÌNH PLCTRTN THÀNH PH H CHÍ ƯƠ Ố Ồ

MINH VÀ THÀNH PH OSAKA Ố

ự ố ươ

ng trình PLCTRTN Tp. HCM và thành S khác nhau gi a CTPLCTRTN c a Tp.HCM và thành ph Osaka Không có s gi ng nhau gi aữ ch ữ ữ ự ủ ố

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

c th hi n trong B ng 2.6 ph Osaka gi ố đ ể ệ ượ ả

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

ả ươ ng trình phân lo i ch t th i r n t i ngu n ấ ả ắ ạ ồ ở ạ

B ng 2.6 So sánh ch thành ph H Chí Minh và Osaka ố ồ

Thành ph Osaka

H ng m c so sánh ụ

Thành ph H Chí Minh ố ồ

Vi

t Nam

Nh t B n ậ ả

1.Chu trình c aủ ch t th i r n sinh ả ắ ấ ho tạ

ế ế

ượ ể

Ch t th i h gia đình phát sinh ấ c thu gom t ng h gia đình, đ ừ ượ ẹ c v n chuy n đ n đi m h n. đ ể ượ c đ a đ n các tr m Sau đó, đ ạ ư trung chuy n cu i cùng đ n n i ơ ế ố ượ ng x lý (làm phân compost l ử i đem đi chôn l p). còn l

ả ủ ẽ ượ ố ả

ế ố ớ

ả ạ ả ơ ở ả ỡ ớ ấ ể

Ch t th i phát sinh t các h gia đình và các doanh ộ các nghi p (phát sinh t ho t đ ng c a doanh nghi p, không ph i phát ệ ho t đ ng c a nhà sinh t ạ ộ c thu máy). Sau đó, s đ ấ gom đ n nhà máy đ t ch t th i (đ i v i ch t th i sinh ấ ho t), nhà máy đ t ch t ấ th i, c s nghi n nát (ch t th i c l n), tr m trung chuy n ch t th i tài nguyên (ch t th i tài nguyên), tr m ạ trung chuy n v h p d ng ự ể (h p đ ng b ng nh a). ằ

ỏ ộ ự

ộ ự

Phân thành 4 lo i:ạ

2.Cách th c phân lo iạ

ơ

ng phân thành 2 lo i ch t ấ ạ i. ả ấ ả ch t th i ừ ấ

-Th th i h u c và ch t th i còn l Có ch ng trình dùng t r n th c ph m,.. ắ

ườ ả ữ ươ ự

i 30cm): bàn

ả ả ướ

ấ ấ ướ

ạ -Ch t th i r n sinh ho t ắ (ch t th i này có kích i, th ủ c d ư máy s y tóc, th c ph m d ấ th a, cây dù,…

th ng nh t trong ấ ng trình ươ

-Ch a có s ư cách dùng t t ạ

ố ự c a các ch ừ ủ i thành ph . ố

-Ch t th i r n tài nguyên: ả ắ lon, chai th y tinh, chai ủ nh a PET,…)

ả ắ

ừ ỏ ộ v h p -Ch t th i r n t ơ đ ng b ng nh a: h p c m ằ ự ộ nh a, h p đ ng tr ng, khay ự ứ ự ộ nh a, chén nh a,… ự ự

ả ắ

ấ ộ

ỡ ớ ế

-Ch t th i r n c l n (b t ắ bu c thu phí): gh , bàn, t ủ , máy hút b i, qu t, gh sofa,

ế

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

tr

ạ t i

̣

3.L u ư ngu nồ

tre, ph

ượ c trong ể c thu

ượ

-Ch t th i r n sau khi đ ả ắ phân lo i s l u gi ạ ẽ ư nhà, tuy t đ i không đ ệ ố ngoài đ ng và đ ườ gom đ nh kỳ. ị

-Hô gia đình t trang b thùng ị ự ự ch a ch t th i r n b ng nh a, ả ắ ứ m t s h s d ng thùng ch a ứ ộ ố ộ ử ụ ổ b ng kim lo i ho c gi ặ ằ bi n nh t là s d ng túi nilong ử ụ ế đ t bên trong thùng nh a. ặ

-H gia đình ph i mua các túi nilong.

ử ụ

-Túi nilong s d n các túi s n có c a h gia đình ủ ộ

Thu gom h ng ngày

4.T n su t thu gom ấ

i dân

Thu gom cách ngày có l chị trình c th và thông báo ụ r ng rãi cho ng ộ

ườ

ế

ườ

5.Cách th c thu gom

̉

ng g n đ n gi

ư

ế ộ

ạ h gia đình s

ơ

ộ ả

ả ẽ

i thu gom (ng -Khi đ n gi ́ đ n), các h giao túi đ ng chât ộ ế thai cho công nhân thu gom, ờ nh ng thông th ườ giao ch t th i thì các h bu c ộ ả ấ c ch t túi ch t th i và đ t ặ ở ướ tr ả ễ i thu gom d nhà n i mà ng ườ nh n th y. Đ i v i nh ng h ộ ớ ữ ố ấ ườ nhà th ng không có ng i ườ ở ả ượ c xuyên thì tui đ ng ch t th i đ ấ ́ ự đ t ọ ờ c khi h r i c nhà tr tr ướ ặ ở ướ kh i nhà. ỏ

ế ứ

cóẽ -Các xe thu gom s nh ng ti ng nh c khác ạ ế ữ c quy đ nh s n nhau, đ ẵ ượ ị ẽ các xe thu gom s đ n gi ờ ế đ n thu gom và phát ra ế ẽ ti ng nh c, ộ ế đ ch t th i phía bên ngoài. ả ể ấ Tuy nhiên, n u h gia đình ế th i b ch t th i không ấ đúng quy đ nh, nhân viên ị thu gom ch t th i s dán ấ phi u c nh cáo trên bao bì ch a ch t th i này và không thu gom.

ư

-Ph ươ ép rác, xe t

ng ti n thu gom: xe ệ i nh . ỏ ả

ườ ng ng ti n thu gom: Th - Ph ươ c thu gom b ng các xe đ y đ ẩ ằ ượ tay sau đó đ a đ n các đi m h n ẹ ể ế ơ ử và cu i cùng đ a đ n n i x lý ế ư (s d ng các xe ép rác)

ố ử ụ

6.Mô hình x lýử

ượ

Đem làm phân compost (15% kh iố i mang đi ng còn l ng), l l ượ ng). kh i l chôn l p (85% ấ

ạ ố ượ

ằ ụ

ẽ ậ v n Sau khi thu gom s ố chuy n đ n nhà máy đ t ế ch t th i ho c tr m trung ặ chuy n ch t th i r n tài ả ắ ừ nguyên và ch t th i r n t ấ v h p đ ng b ng nh a tái ỏ ộ ự ch cho các m c đích khác ế nhau.

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

r i, t

7.Cách th c tuyên truy nề

Treo băng rôn, phát t các bu i t p hu n tuyên truy n. ấ

ch c ờ ơ ổ ứ ề

ổ ậ

ớ ả

ượ ế ả ắ ấ ấ ế

ả ng t ổ

ạ ồ

ộ ữ

ng l n nhân Có m t l ể viên xúc ti n gi m thi u ch t th i r n v i m c đích cung c p thông tin liên quan đ n v n đ ch t th i và ế ề ề ph bi n nh n th c v ổ ng trình th c hi n ch ệ ươ phân lo i ch t th i r n. ắ ấ ứ ch c C ng đ ng th ườ ề nh ng bu i tuyên truy n t tu i tác không phân bi ổ ngươ cùng tham gia vào ch trình đ thu gom ngu n ồ ch t th i r n tài nguyên.

ể ả ắ

8.Cách th c giám sát

ng trình mà có Tùy vào các ch ươ các cách th c giám sát khác nhau.

ố ằ

ườ

ượ

ng trình thí Khi các ch ươ đi m b t đ u chính quy n ề ắ ầ ề thành ph h ng ngày đ u i dân xu ng giám sát ng phân lo i. Ngày nay, có ạ nhân viên xúc ti n gi m ả ế ả thi u l ng ch t th i. ấ ể Nhóm này tham gia phổ bi n, nâng cao nh n th c, ứ ậ ế ệ i dân th c hi n h tr ng ự ườ ỗ ợ cượ phân loai. Nhóm này, đ s ng h c a chính quy n ề ộ ủ ự ủ thành ph OsaKa. ố

Ngu n: Tác gi

, năm 2014

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

CH

NG 3

ƯƠ

ĐÁNH GIÁ CH ƯƠ R N T I NGU N T I T 1 VÀ T 2 PH Ồ Ạ Ổ Ạ

Ả NG TRÌNH THÍ ĐI M PHÂN LO I CH T TH I Ậ NG B N NGHÉ QU N ƯỜ

Ổ THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ

C S PHÁP LÝ XÂY D NG CH Ự ƯƠ Ể NG TRÌNH THÍ ĐI M

3.1 PHÂN LO I CTR T I NGU N

Ơ Ở Ạ Ồ Ạ

ả ậ ệ ườ ụ

ổ ng VIII, đi u 77, m c 3): T ươ ng có trách nhi m th c hi n phân

- Lu t B o V Môi tr ấ

ề ệ ự ệ

ng năm 2005 (Ch ả ắ ườ i ngu n nh m nâng cao hi u qu qu n lý ch t th i; ệ ch c, cá nhân phát sinh ch t th i r n thông th ứ lo i t ạ ạ ả ả ấ ả ằ ồ

ị ị ố

ươ ườ

ả ắ - Ngh đ nh s 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 v qu n lý ch t th i r n ấ c ki m soát, c phân ấ ụ i ngu n và ph i đ trong các túi ho c thùng đ ả ắ c l u gi ả ề ng ph i đ ả ượ ặ ả ượ ư ể ượ ữ

ng III, đi u 19, m c 1): ch t th i r n thông th (Ch ề phân lo i ngay t ạ ạ bi t màu s c theo qui đ nh; ồ ị ệ ắ

ng Chính ph v ế ị ủ

- Quy t đ nh 2149/QĐ-TTg ngày 12/12/2009 c a Th t ề

ế ượ ấ ố ổ

ủ ề c qu c gia v qu n lý t ng h p ch t th i r n đ n năm 2025, ợ ế ả ắ ượ c ế

phê duy t Chi n l ả ệ t m nhìn đ n năm 2050 quy đ nh “H th ng qu n lý t ng h p ch t th i r n đ ả ệ ố ầ c phân lo i t xây d ng, theo đó ch t th i r n đ ạ ạ ủ ướ ả ắ ổ ấ ợ i ngu n,…”; ồ ị ả ắ ượ ự ấ

ố ủ Ủ

ậ ủ ị Ủ ữ

ọ ươ ự ả

ng giai đo n 2011-2015; trong đó, đ y nhanh vi c t ủ ề ế ạ ạ

i ngu n đ i v i ch , siêu th , trung tâm th ố ả ệ ổ ứ ạ ố ớ ợ ồ ị

ố ạ i ễ ng trình gi m thi u ô nhi m môi ể ễ ch c phân lo i ch t th i ả ấ ấ ng m i, nhà hàng, khu ch xu t, ế c khi m r ng cho ở ộ ươ ư ậ ướ ệ

- Thông báo s 108/TB-VP ngày 01/03/2012 c a y ban nhân dân thành ph v k t lu n c a Phó Ch t ch y ban nhân dân Thành ph Nguy n H u Tín t ề ế cu c h p v k t qu năm 2011 th c hi n Ch ệ ộ tr ẩ ườ r n t ắ ạ khu công nghi p, khu công ngh cao, khu dân c t p trung tr khu v c dân c trên toàn đ a bàn thành ph ; ố

ệ ư ự ị

ố ứ

ươ ệ

i ngu n và đào t o cán b trong khuôn kh h p tác v i thành ph

- Căn c công văn s 6558/UBND-ĐTMT ngày 17 tháng 12 năm 2012 c a y ủ Ủ ạ ng trình thí đi m phân lo i ng th c hi n Ch ể ố ớ

ố ề ủ ươ ồ ổ ợ ự ộ ả ắ ạ

ban nhân dân thành ph v ch tr ch t th i r n t ạ ấ Osaka;

- Căn c công văn s 997/UBND-ĐTMT ngày 2 tháng 3 năm 2013 c a y ban ng h p tác v i thành ph Osaka, Nh t B n trong ố

ố ố ề ủ ươ ủ Ủ ả ậ ớ ợ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ng. nhân dân thành ph v ch tr lĩnh v c b o v môi tr ệ ự ả ườ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

NG TRÌNH THÍ ĐI M PHÂN Ổ Ứ Ệ ƯƠ Ể

T CH C TH C HI N CH Ự 3.2 LO I CTR T I NGU N Ồ Ạ Ạ

3.2.1

Tiêu chí l a ch n đ a bàn th c hi n thí đi m ọ ị ự ự ể ệ

- Ch n kho ng 100 h gia đình;

ả ộ ọ

- Ch ch n m t đ i t

ng thu gom ch t th i r n; ộ ố ượ ỉ ọ ả ắ ấ

ự ủ ề ộ ổ ứ ộ ch c chính tr xã h i ị

ượ ự ủ ng;

- Đ c s ng h tích c c c a chính quy n và các t ươ

đ a ph ị

ng án th c hi n đ xu t không làm xáo tr n nhi u đ n h th ng thu ươ ề ệ ố ế ề ộ

i. ấ gom v n chuy n ch t th i r n hi n t ệ ạ ệ ả ắ

- Ph ậ

ự ấ ể

3.2.2

Th i gian và đ a bàn th c hi n ị ự ờ ệ

a.Th i gian: ờ

c th hi n trong B ng 3.1 Th i gian th c hi n các n i d ng đ ệ ộ ụ ự ờ ượ ể ệ ả

B ng 3.1 Th i gian th c hi n các n i dung c a ch ng trình thí đi m ự ủ ờ ộ ệ ả ươ ể

Th i gian

N i dung

Tháng 06/2012

ả ắ ạ

ễ i ngu n v i Ông Nguy n

Th o lu n v phân lo i ch t th i r n t ậ ả tệ Trung Vi

Tháng 08/2012

ng trình PLCTRTN t

i Hà

ươ

Trình bày thách th c, khó khăn c a ch ứ Tp. HCM N i t

i h i th o

ộ ạ ộ

ả ở

Tháng 11/2012

Đ ngh nghiên c u thí đi m PLCTRTN t

i Tp. HCM

Tháng 12/2012

c th c hi n b i phòng S

ế

ượ

K ho ch hành đ ng PLCTRTN l n 1 đ Tài Nguyên và Môi Tr

ngườ

Tháng 03/2013

Kh o sát s b t

ơ ộ ạ

i các khu v c th c hi n thí đi m ự

Tháng 05/2013

c th c hi n b i phòng S

ế

ượ

K ho ch hành đ ng PLCTRTN l n 2 đ Tài Nguyên và Môi Tr

ngườ

Tháng 07/2013

i h gia đình l n 1: t

ả ắ ạ ộ

ậ i qu n

Phân tích thành ph n ch t th i r n t ầ Bình Th nhạ

Tháng 08/2013

B t đ u ch

ng trình thí đi m t

i B n Nghé qu n 1

ắ ầ

ươ

ạ ế

Tháng 12/2013

i h gia đình l n 2: t

Phân tích thành ph n ch t th i r n t ầ

ả ắ ạ ộ

i qu n 1 ậ

Tháng 02/2014

Ch

ng trình k t thúc

ươ

ế

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ồ ạ i

ạ ạ

ả ắ

ườ

ươ ố ồ

ế

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ồ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph Ngu n: Ti n đ nghiên c u thí đi m PLCTRTN và đ xu t c i thi n_ H i th o qu c t ộ i thành ph H chuyên đ l n cu i, d án thu h i năng l ả ắ ạ ượ

ế ề ầ

ố ế ố ồ

Chí Minh, Vi

ề ấ ả ng t ng h p ch t th i r n t ổ ợ t Nam ệ

b.Đ a bàn th c hi n ự ệ ị

- Đ a đi m: T 1 và m t ph n t

2, khu ph 2 đ ng Nguy n B nh Khiêm. ầ ổ ể ộ ổ ị ố ườ ễ ỉ

- S l

ng ch ngu n th i: 95 h gia đình và 10 đ i t ố ượ ủ ố ượ ồ ộ ng ngoài h gia đình ộ

ả (văn phòng công ty, nhà hàng,…)

ổ ấ ả ắ

ng ng kho ng 340 kg/ngày, ch t th i còn l ế ả ng ch t th i r n phát sinh: trung bình 420 kg/ngày. Trong đó, ạ i ươ ứ ả ả ấ

ng ng kho ng 80 kg/ngày.

- T ng kh i l ố ượ ch t th i th c ph m chi m 80% t ự ẩ ấ 20% t ươ ứ

- Đ n v thu gom v n chuy n: Công ty TNHH MTV D ch v công ích qu n 1

ụ ể ậ ậ ơ ị ị

3.2.3

Đ c đi m k thu t qu n lý ch t th i r n ả ắ ể ậ ặ ả ấ ỹ

ử ụ ả ọ ẩ ặ

ấ ẫ ế ể ễ

ẩ c chuy n lên xe t ầ thì đ Công nhân s d ng thùng đ y tay 660 lít nh t các túi ch t th i d c theo các tuy n h m, khi đ y thì đ y đ n đi m h n (giao gi a Lê Du n và Nguy n Bĩnh ẹ ẻ Khiêm). Đ n gi ả ữ i (trên 5 t n, có ép). ấ ế ể ượ ế ờ

NG TRÌNH THÍ ĐI M PHÂN ĐÁNH GIÁ K T QU CH ƯƠ Ể Ả

3.3 LO I CTR T I NGU N

Ế Ồ Ạ Ạ

3.3.1 Ph

ng pháp đánh giá ươ

ấ ấ ạ ả

Đ đánh giá ch 1 và t ể i t ươ 2 ph ng B n Nghé, ba ph ổ ng trình phân lo i ch t th i r n sinh ho t (ch t th i sinh ả ắ c s d ng bao ng pháp đã đ ườ ạ ượ ử ụ ươ ế ạ ạ ổ

ho t) t g m:ồ

a. Ph ng pháp kh o sát th c đ a và đi u tra ph ng v n ươ ự ị ỏ ề ả ấ

2 nh : cách th c đ ch t th i ra đ ả ệ ứ ể ấ ả ườ ủ ng c a

ạ i dân, cách thu gom ch t th i c a ng ng i thu gom,.. Kh o sát hi n tr ng t ổ ấ 1 và t ổ ả ủ ư ườ ườ

ỏ ề

ậ ườ ệ ả

ứ ư ộ

ng nh th nào, h gia đình b ch t th i ra đ ỏ i th ườ ữ ấ ộ ộ ả ườ ấ ấ ả

ng lúc m y gi ấ ỏ ườ ả ả ấ ơ ỏ

ng thành viên trong gia đình, trình Đi u tra và ph ng v n ph ng: v n s l ấ ố ượ ấ ng ch u trách nhi m v i ch t th i sinh ho t đ văn hóa, thu nh p, ai là ng ạ ấ ớ ị ộ ỏ ấ trong gia đình, cách th c l u tr ch t th i c a các h gia đình, h gia đình b ch t ả ủ ờ , th i th i ra đ ờ ỏ gian thu gom, đ n v thu gom ch t th i,..(B ng câu h i kh o sát, ph ng v n đ ượ c ả đính kèm ph n ph l c). ầ ư ế ị ụ ụ

b. Ph ng pháp phân tích ươ

Ti n hành phân tích l ượ ế ả ủ

ầ ng ch t th i c a h gia đình ấ ấ ng, tính ch t c a ch t ố ượ ộ ấ ủ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

b1. Cách th c ti n hành: ứ ế c phân lo i theo 2 đ t: đ ạ ượ th i sinh ho t c a n i th c hi n thí đi m. ạ ủ ơ ả ợ phân tích thành ph n, kh i l ự ệ ể

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ồ ạ i

ạ ạ

ả ắ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ườ

ế ợ

ươ

ươ ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ậ ố ồ c khi tri n khai ch - Đ t 1: Tr ể ướ i các h gia đình, ch t th i sinh ho t s đ ấ ạ

ể ậ ể ế ả ộ

ạ ậ ế ạ ị

ấ ng trình thí đi m (Sau khi thu gom ch t th i t c v n chuy n đ n tr m trung ạ ẽ ượ ả ạ chuy n giai đo n 1 đ n tr m trung chuy n 348/26 Phan Văn Tr P11, qu n Bình ể ể Th nh)ạ

- Đ t 2: Trong khi tri n khai ch

ơ ườ

ể i các h gia đình, ch t th i sinh ho t s đ ấ ấ ng trình thí đi m (Sau khi thu gom ch t c v n chuy n đ n tr m trung ạ ẽ ượ ể ậ ế ể ạ ả

ng T ng Văn Trân, qu n 11). ậ ố th i t ả ạ chuy n trên đ ể ộ ườ

: Cách th c phân lo i ch t th i sinh ho t đ ạ ượ ứ ạ ả ấ ể ệ c th hi n

b2. Các th c phân tích ứ trong B ng 3.2 ả

B ng 3.2 Cách th c phân lo i ch t th i t i tr m trung chuy n ả ạ ạ ứ ể ạ ả ấ

Stt

Ghi chú

Lo i ch t th i ả ấ

túi đ ng ch t th i bên ngoài;

1

ấ Túi đ ng ch t ự th iả

Th c ph m

th c ăn d th a, v m m, xác trà, rau, xác th c v t,..;

2

ự ậ

ư ừ

ỏ ề

ng cá, trái d a,..;

3

V c ng ỏ ứ

v s u riêng, x ỏ ầ

ươ

t c các lo i gi y: gi y báo, các h p s a gi y, gi y v

4

Gi yấ

ộ ữ

t ấ ả sinh,..

tã, băng v sinh;

5

6

Nh aự

ơ

h p c m, dây thun, túi nilong, kim chích, ng hút, các v ộ bao bì ngoài b ng nh a..

Th y tinh

ly, chén b ng th y tinh,…

7

8

Kim lo iạ

các ch t th i b ng kim lo i; ả ằ

t, kh u trang v i, bông

9

V iả

ấ ướ

bu c tóc b ng v i, khăn gi y ộ gòn,..

Ch t th iv

hoa, cây c nh, lá chu i,…

10

n ả ườ

khúc cây, đ ch i tr em b ng g , gh g ,…

11

Gỗ

ồ ơ ẻ

ế ỗ

Cao su, da

gi y dép,..

12

13

G m số

chén, ly, tách ch t li u b ng g m,…. ấ ệ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

14

Tro than

các tro than,..

15

Các lo i khác ạ

pin, tóc, đ t, thu c lá,.. ấ

Ngu n: S Tài nguyên và Môi tr

ng Tp. HCM

ườ

b3. Mô t quá trình phân tích ả

c giai đo n th c hi n thí

• Đ t 1: Phân tích ch t th i c a h gia đình tr ấ

ả ủ ộ ướ ự ệ ạ ợ đi mể

M i h gia đình s đ ỗ ấ ả ẽ ứ

ỗ ộ ệ

1h30 m i ngày s có ng ố c ti n hành trong vòng 8 ngày), t ế ừ ườ ỗ

ộ ế

i thu gom s v n chuy n ch t th i c a h gia đình v ườ ấ ộ

ể ậ ạ

ể ơ ộ ạ ạ ả ủ ạ ẽ ế

c th hi n trong ể ệ ả ủ ầ ộ ượ

c phát 10 bao ch a ch t th i. Trong m i bao s có ẽ ượ ẽ ngày 14.7.2014- 21.7.2014 (quá trình phân tích s mã s kí hi u riêng. B t đ u t ắ ầ ừ ấ i thu gom ch t đ ẽ ượ th i đ n t ng h gia đình thu gom. Quá trình thu gom k t thúc vào kho ng 15h ả ả ế ừ cùng ngày. Sau đó, ng ề ẽ ậ ẽ ế tr m trung chuy n 348/26 Phan Văn Tr P11, qu n Bình Th nh. Lúc 16h s ti n ị i tr m trung chuy n (l n 1). Lúc 18h s ti n hành phân tích hành phân tích s b t ể l n 2. Quá trình phân tích ch t th i c a các h gia đình đ B ngả ấ ầ 3.3

B ng 3.3 Mô t quá trình phân tích đ t 1 ả ả ợ

Th i gian

N i dung

Ngày 13/7/2013

Ti n hành phát bao và h

ế

ướ

ng d n cho t ng h gia đình ừ

Ngày 14/7/2013

B t đ u thu gom ch t th i c a các h gia đình, v n chuy n ể ấ ắ ầ v tr m trung chuy n và th c hành nháp ể ề ạ

ả ủ ự

B t đ u ti n hành phân tích ch t th i c a h gia đình

ả ủ ộ

ắ ầ

ế

Ngày 15/7 đ nế 21/7/2013

Ngu n: Tác gi

, năm 2014

• Đ t 2: Phân tích ch t th i c a h gia đình trong giai đo n th c hi n thí ộ

ả ủ ự ệ ạ ấ

ợ đi m ể

Quá trình phân tích, cách th c ti n hành phân tích ch t th i h gia đình cũng ứ ế

ả ộ c th hi n trong B ng 3.4 đ c ti n hành nh đ t 1. Th i gian và n i dung đ ấ ể ệ ả ượ ế ư ợ ờ ộ ượ

B ng 3.4 Mô t quá trình phân tích đ t 2 ả ả ợ

Th i gian

N i dung

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

B t đ u ti n hành phân tích ch t th i c a h gia đình

ả ủ ộ

ắ ầ

ế

Ngày 19/12/2013 đ nế 26/12/2013

Ngu n: Tác gi

, năm 2014

c. Ph ng pháp ph ng v n ươ ỏ ấ

ộ ỏ ấ

i dân v ch ỏ ủ ụ

ầ Ph ng v n các h gia đình theo phi u ph ng v n (có đính kèm trong ph n ấ ế ng trình thí ườ ề ươ t c các h gia đình trong ấ ả ế ấ ộ

ự ồ ỏ ng trình thí đi m (86 h gia đình).

- ph c l c). M c đích là kh o sát s đ ng tình c a ng ụ ụ ả đi m PLCTRSHTN. Phát phi u ph ng v n cho t ể ch ươ

ể ộ

-

ỏ ấ ự ế ự ệ ế

ụ ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ ả ắ ể ấ

ng B n Nghé, qu n 1. Ph ng v n 2 chuyên gia. i ph Ph ng v n chuyên gia tr c ti p th c hi n. M c đích: góp ý ki n hoàn thi n ệ ạ ạ i khóa lu n, nh n xét v ch ậ ngu n t ồ ạ ề ươ ế ậ ườ ấ ậ ỏ

3.3.2 K t qu đánh giá

ế ả

a. Đánh giá d a vào các kh o sát th c đ a ự ị ự ả

a1. K t qu kh o sát th c đ a ự ị ả ả ế

• Cách th c l u gi

ch t th i sinh ho t t i h gia đình) ứ ư ữ ấ ạ ạ ả i ngu n (t ồ ạ ộ

+

ị ệ ướ ̣

ấ Tr ằ ự ể ộ ố ộ ử ụ

ặ ế ự

́ ̉

ấ ế ng g n đ n gi ế ấ ả ấ

ờ ườ

ướ

trang b thùng ch a ứ ỏ ự ạ ả ắ ờ ử ụ ổ ế ặ i thu gom đ n), các h giao túi đ ng chât thai cho công nhân thu gom, nh ng ư ộ ặ giao ch t th i thì các h bu c ch t túi ch t th i và đ t ộ ặ ộ i thu gom d nh n th y. Đ i v i nh ng h không có ấ ữ ố ớ ng xuyên thì tui đ ng ch t th i đ tr c khi c đ t ặ ở ướ ả ượ ́ ự ả thu h i các lo i ch t th i có kh ng, ng ạ ồ c khi ườ i đ ạ ượ ướ ầ

c nhà. c khi th c hi n thí đi m: Hô gia đình t ự ch t th i r n b ng nh a, m t s h s d ng thùng ch a b ng kim lo i ho c gi ứ ằ tre, ph bi n nh t là s d ng túi nilong đ t bên trong thùng nh a. Khi đ n gi (ng ự ườ thông th ả ầ ườ tr c nhà n i mà ng ở ướ ễ ơ i ng nhà th ườ ở ườ h r i kh i nhà. Thông th ỏ ọ ờ năng tái ch , ph n còn l ế giao túi ch t th i ho c đ t túi ch t th i tr ặ ặ ấ ộ ậ c nhà tr ấ i dân t ả ấ t c chung vào trong 1 túi nylon tr ấ ả ả ướ ườ c cho t ấ ả

+

Trong khi th c hi n thí đi m (th i gian t 11/08/2013 đ n 02/2014) ự ệ ể ờ ừ ế

ấ ự ứ

ả ắ ế ẩ ử ụ ữ ư ẵ

ư lót túi nilong, n u có thì s d ng b t kỳ lo i túi nilong s n có; l u gi ấ giao hàng ngày theo th i gian th ng nh t v i đ n v thu gom.

- Ch t th i r n th c ph m: l u ch a trong thùng màu xanh, có ho c không có ặ trong nhà và ạ ấ ớ ơ

ờ ố ị

- Ch t th i r n còn l

ấ ả ắ ạ ư ứ

i: l u ch a trong thùng màu xám, có ho c không có lót trong nhà và ẵ ư

ặ túi nilong, n u có thì s d ng b t kỳ lo i túi nilong s n có; l u gi ữ ấ ử ụ giao theo th i gian th ng nh t v i đ n v thu gom. ấ ớ ơ ế ờ ạ ị ố

i h gia đình)

• Cách th c thu gom t ứ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ạ i ngu n (t ồ ạ ộ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ế

ườ

+

ươ ố ồ ự

ng ti n thu gom ể ệ

ầ ấ ằ

c khi th c hi n thí đi m: Ph ệ ả ế

ậ Tr ướ thu gom chung t ấ ả nhi u l n trong ngày vì Ph ề ầ trong nh ng ph ữ mĩ quang.

ậ ng trung tâm nên không đ ch t th i ngoài l ườ : thùng 660 lít ươ t c các ch t th i. T n su t thu gom: Thu gom h ng ngày và ấ ộ ng B n Nghé nói riêng và qu n 1 nói chung là m t ườ ng s m t tính ẽ ấ đ ề ườ ể ấ ả

+

Trong khi th c hi n thí đi m: ự ệ ể

- Ph

ng ti n thu gom: thùng 660 lít v i màu s c nh sau: ươ ư ệ ắ ớ

Thùng 660 lít màu xanh thu gom ch t th i r n th c ph m (lo i A). ả ắ ự ấ ẩ ạ

Thùng 660 lít màu xám thu gom ch t th i còn l ấ ả ạ i (lo i B). ạ

- T n su t và th i gian thu gom

ầ ấ ờ

Ch t th i r n th c ph m đ c thu gom hàng ngày. ả ắ ự ấ ẩ ượ

c thu gom vào ngày th T và Ch nh t. Ch t th i r n còn l ả ắ ấ i đ ạ ượ ủ ậ ứ ư

14 gi đ n khi h t l trình (kho ng 16 gi ) ho c s ắ ầ ừ ế ộ ặ ẽ ả ờ

c đi u ch nh theo tình hình th c t ờ ế . Th i gian thu gom b t đ u t ờ đ ỉ ượ ự ế ề

Mô t quá trình: ả

+

ấ ố ớ

Đ i v i ch t th i r n th c ph m: Công nhân (ng ự ấ ự

ử ẩ ạ c phân lo i ả ắ ế trình thì chuy n đ n đi m h n ti p ẹ ế ộ i thu gom) s ượ ể ừ ủ ẩ ể ế ả ồ

ườ ả ắ d ng thùng 660 lít màu xanh thu gom ch t th i r n th c ph m đã đ ụ (lo i A) t nh n ch t th i r n th c ph m. ả ắ ấ ch ngu n th i và khi k t thúc l ẩ ạ ậ ự

+

ả ắ ạ ừ ủ ả ắ ả

Đ i v i ch t th i r n còn l ượ ế ạ ử ụ c phân lo i (lo i B) t ạ ạ ẹ i đã đ ể ạ ặ ể ể ộ

i: Công nhân s d ng thùng 660 lít máu ố ớ xám thu gom ch t th i r n còn l ch ngu n th i và ấ ồ khi k t thúc l trình thì v n chuy n đ n đi m h n ho c tr m trung chuy n theo ế quy trình thu gom hi n t ậ i. ệ ạ

Ch t th i r n th c ph m đ c thu gom hàng ngày. Ch t th i r n còn l ấ ự ả ắ ả ắ ượ ấ

ẩ ứ ư ể

c ch p thu n c a ng ạ i c thu gom vào ngày th T và Ch nh t. Tuy nhiên, qua hai ngày tri n khai ạ i dân nên hai lo i ủ ượ ậ ủ ậ ấ ườ ậ

đ ượ ngày 11 và 12/08/2014, không nh n đ ch t th i s đ c thu h ng ngày. ằ ả ẽ ượ ấ

i đi m h n và v n chuy n v nhà máy x lý

• Cách th c thu gom t ứ

ạ ử ẹ ể ề ể ậ

+

ướ ể

ể ẫ

ể ấ

c khi th c hi n thí đi m: Ch t th i r n sinh ho t sau khi thu ạ ả ắ ấ ệ ự ng Lê Du n và Nguy n B nh c v n chuy n v đi m h n ngay góc đ ề ể ỉ ườ c, Bãi ả ế ậ ẽ Vietstar (Hoa Kỳ) đ s n xu t phân Tr ẽ ượ ậ ế ấ ố ề ể ả ễ ướ ấ ả ể ế ấ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

gom s đ ẹ Khiêm. Đ n kho ng 21h s có xe ép ch t th iđ n v n chuy n v Đa Ph chôn l p s 3 đ chôn l p hay đ n nhà máy compost.

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ườ

ế

+

ươ ố ồ Trong khi th c hi n thí đi m: ự

ể ệ

Cách th c thu gom t ứ ườ ể ẹ ẫ ạ ị

ừ ậ

ẹ 1 và t ng Lê Du n và ậ Nguy n B nh Khiêm làm đi m h n. Phù h p v a thu n ti n cho xe đ n v n ế chuy n v tr m x lý v a g n t ổ i đi m h n: Ch n v trí ngay góc đ ọ ệ ợ ể ng B n Nghé. 2 ph ườ ừ ầ ổ ỉ ề ạ ễ ể ử ế

• X lýử

+

c khi th c hi n thí đi m: Ch t th i sinh ho t sau khi đ ướ ệ ấ ả

ậ c thu ạ c, Bãi chôn l p s 3 đ chôn l p hay ấ ố ượ ấ ể

gom, v n chuy n s đ ướ đ n nhà máy Viet star s n xu t phân compost. ả ế Tr ự ể c đ a ể ẽ ượ ư v ề Đa Ph ấ

+

Trong khi th c hi n thí đi m: ự ể ệ

ả ắ

ấ c đ a v n chuy n v công trình thí đi m x ề ẩ ể ự

Ch t th i r n th c ph m đ ẩ ử ụ ệ c, s d ng ch t th i r n th c ph m đ ả ắ ấ ể ủ ỵ ữ ơ ự ướ ố

100-200 kg/ ngày. ử ể ấ k ký s n xu t lý ch t th i r n Đa Ph ấ ả ả ắ khí sinh h c (biogas)- đ t phát đi n và s n xu t compost/phân h u c . Kh i l ố ượ ng ọ ch t th i r n th c ph m sau khi phân lo i dao đ ng t ả ắ ượ ư ậ ấ ả ạ ừ ự ấ ẩ ộ

• T ch c th c hi n quy trình ự

ổ ứ ệ

+

C p thành ph : do S Tài Nguyên và Môi tr ở ố

ươ ng ng B n Nghé, qu n 1. Trong đó, hai đ n v chuyên trách là i ph ng qu n lý ch ả ườ ơ ậ ị

ấ trình PLCTRTN t ạ ế Phòng qu n lý ch t th i r n và Văn phòng Bi n đ i khí h u. ấ ườ ả ắ ế ậ ả ổ

+

ệ ấ ậ ậ ườ

C p qu n, huy n: phòng Tài nguyên và Môi Tr ườ ng có phòng Đ a chính- môi tr ị ườ ậ

ự ả ấ ng qu n 1. C p ng B n Nghé, qu n 1 chuyên ế ố ả ng khu ph đ m ng, có t tr ổ ưở ườ ươ

ph trách th c hi n qu n lý ch ươ ệ nhi m trách nhi m qu n lý ch ng trình. ng c a ph ủ ng trình. T i đ i ph ạ ạ ươ ệ ệ ả

• Công tác giám sát

ấ ạ ườ ạ ộ

ớ ầ ự ệ ậ ộ ầ ứ ấ ế ầ

ị ạ

ệ ng d n cho các h gia đình phân lo i ch a t ự ư ố ầ ẫ ề

ữ ạ

ạ ủ ộ ủ ng qu n 1, phòng đ a chính c a ph ị ư ườ ườ ủ ế ườ ườ ủ

ng xuyên th c hi n công tác giám sát ho t đ ng phân lo i ch t th i Th ả i h gia đình v i m t đ giám sát nh sau: tháng th nh t (Giám sát liên t c r n t ụ ư ắ ạ ộ ế m i ngày trong 2 tu n đ u và 3 ngày/tu n trong 2 tu n ti p theo), các tháng ti p ầ ỗ theo (giám sát đ nh kỳ 1 ngày/tu n). Bên c nh vi c giám sát, ti p t c th c hi n ệ ế ụ ặ công tác tuyên truy n, h t ho c ạ ộ ướ ng i c a đ i v i h gia đình và ch a phân lo i. Ghi nh n nh ng khó khăn, tr ố ớ ộ ở ậ i thu gom. Nhóm giám sát ch y u b là cán b c a S Tài Nguyên và Môi ng ở ộ tr ế ng B n ng, phòng Tài nguyên và Môi tr ậ Nghé, qu n 1. ậ

a2. Nh n xét chung ậ

• Cách th c l u gi

và phân lo i ch t th i r n sinh ho t t i h gia ứ ư ữ ả ắ ạ ạ ạ ấ i ngu n (t ồ ạ ộ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

đình)

ậ ố

i ngu n t

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ườ

ươ ố ồ ữ Trong ch

1, t 2 ph ổ ườ

ộ ậ ể ấ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ươ ắ ầ ư

ộ ự ả

ườ i t ạ ổ ả ắ ấ ả ướ

ườ ấ ặ ấ ấ ạ ẩ

ả ườ ễ ạ

ể ộ

ệ ạ ể ế ả ỉ ấ ưở

ấ ẫ

ậ ế ế ng B n ng trình thí đi m t Cách th c l u tr : ứ ư Các h gia đình b t đ u phân lo i ch t th i r n thành hai lo i vào Nghé, qu n 1. ạ ạ i thu ngày 11/08/2013. Các h gia đình l u tr và giao túi đ ng ch t th i cho ng ườ ữ c nhà n i mà i thu gom đ n ho c đ t các túi ch a ch t th i tr gom khi ng ứ ấ ơ ặ ế c phân thành 2 lo i g m: ấ Ch t th i r n sinh ho t đ i thu gom d nhìn th y. ng ạ ồ ả ắ ạ ượ ễ ế i (ch t th i nguy h i thì khuy n ch t th i r n th c ph m và ch t th i r n còn l ả ắ ạ ấ ả ắ ự i dân phân lo i. Tuy thích h gia đình nên đ riêng) là h p lý d cho ng i ng ườ ợ ể ộ i ch khuy n khích đ riêng ch t th i nguy h i nên s có h gia nhiên, do hi n t ạ ẽ ả ấ ấ ng đ n ch t đình v n đ chung ch t th i nguy h i vào ch t th i r n (làm nh h ế ả ả ắ ẫ ng d n các h gia đình phân chia thành 3 l ộ ượ lo i riêng bi ả t g m ch t th i r n th c ph m, ch t th i r n nguy h i và ch t th i ả ắ ẩ ạ i. r n còn l ắ

ạ ng phân compost). Do đó, có th h ể ướ ự ệ ồ ả ắ ấ ạ ấ ấ

N u ch t th i nguy h i đ riêng thì ch t th i nguy h i s đ ấ ạ ể ấ

ạ ẽ ượ ộ ượ ẽ ị

ầ ng trình đ i quà. ả ế thùng màu vàng và đ đ n các trung tâm tái ch tham gia các ch ế c đ vào ể ả c thu gom đ nh kì 1 l n/ tháng hay các h gia đình s mang ổ ế ươ

ấ ầ ự ả ợ

Ban đ u, ch t th i th c ph m thu gom h ng ngày là h p lý, tuy nhiên ch t ấ ượ ự ồ c s đ ng ủ ẩ ứ ư ậ ả

ằ ậ i dân nên chuy n sang thu h ng ngày. i thu gom vào ngày th T và Ch nh t thì không nh n đ ườ th i còn l ạ tình c a ng ủ ể ằ

i h gia đình)

• Cách th c thu gom t ứ

ạ i ngu n (t ồ ạ ộ

Ph ạ ệ

ả ắ ế ạ

ệ ẩ ể ấ ạ

t (thùng màu xanh thu gom ch t ng ti n thu gom thành 2 lo i riêng bi ấ ả i). N u ch t th i ấ ấ c đ riêng ra thì thu gom thùng 120 lít màu vàng. Thu gom lo i ch t ườ i ụ ể

ươ th i r n th c ph m, thùng màu xám thu gom ch t th i r n còn l ả ắ ự nguy h i đ ạ ượ th i này đ nh kỳ 1 l n/tháng và có n đ nh th i gian c th và thông báo cho ng ị ị ả dân bi ấ t. Ho c các h gia đình có th mang đ n trung tâm tái ch . ế ể ầ ộ ờ ế ế ặ

i đi m h n và v n chuy n v nhà máy x lý

• Cách th c thu gom t ứ

ạ ử ẹ ể ề ể ậ

t i thu gom thu thành 2 lo i ch t th i riêng bi ả ấ ạ ườ ệ ở ỗ ộ

ế ế ẹ ậ

ế ả ắ ườ ấ ỏ

ử ệ

ệ ệ ố ướ

Ng ằ m i h gia đình b ng lúc 13h30 đ n 14h30, ti p đó v n chuy n đ n đi m h n (góc xe đ y tay 660 lít t ừ ẩ ể ể ng Nguy n B nh Khiên và Lê Du n). Sau đó 21h ch t th i r n th c ph m đ ẩ ẫ ỉ ườ ự ấ ể ng v n chuy n i nh 0,55 t n) c a S Tài nguyên và Môi Tr c thu gom (xe t đ ậ ủ ở ả ượ Khu liên hi p x lý ch t th i r n Đa v công trình th nghi m x lý ch t th i ả ắ ử ấ ấ ả ở ề Ph i đ c v n chuy n theo h th ng thu gom c a công ty ạ ượ ậ ả ủ ể TNHH MTV d ch v công ích qu n 1. ậ ụ ử c. Còn ch t th i còn l ấ ị

• X lýử

Ph ươ ệ ọ ố

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

compost là m t ph ng pháp ươ ộ ấ k khí đ sinh khí sinh h c (biogas) đ t đi n và s n xu t ủ ỵ ả c tri n khai đ áp d ng cho x lý ch t th i ng pháp m i đ ể ể ớ ượ ả ấ ụ ử ể

ậ ố

i ngu n t

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ế

ồ ệ

ươ ạ ủ ấ ủ

ờ ầ thùng ệ ộ ấ ệ ấ

ử ề

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ươ ph ậ ố ồ ườ ả ng pháp này là ch t th i r n thành ph H Chí Minh. Ngu n nguyên li u cho ph ấ ố ồ ắ ượ ử ng trình, đ c s r n th c ph m d phân h y sinh h c sau khi phân lo i c a ch ủ ươ ự ễ ẩ ắ 300 lit, sau th i gian 1 tháng ch t th i r n b t đ u phân d ng đ đ vào thùng ắ ầ ả ắ ể ổ ụ ợ h y, sinh khí, tuy nhiên quá trình này c n đ m b o đ kìm và nhi t đ thích h p ả ộ ủ là nguyên li u đ s n xu t compost. trong thùng . Ch t th i còn l i ủ ể ả ạ ở ủ ư ng pháp m i nên cũng g p m t s v n đ trong quá trình x lý nh : Đây là ph ộ ố ấ ươ đ kìm th p ( n đ nh đ Ki m) nhi t đ không thích h p, khí sinh h c (biogas) ị ấ ổ ộ không sinh khí,..

ặ ệ ộ ả ớ ộ ề ọ ợ

ự ử

ạ ạ ứ ấ ạ ạ ế ươ

i tr m x lý: c n có nhân công và tài ố ng trình nhân r ng ra toàn thành ph ủ ng pháp ấ ầ ộ ộ ả ồ ươ ự

Th c hi n vi c phân lo i th c p t ệ ệ chính h tr th c hi n phân lo i. N u ch ệ ỗ ợ ự c n đ u t ầ ư ầ k khí đ sinh khí sinh h c đ t phát đi n. ể ỵ xây d ng m t công trình x lý ch t th i đ ng b theo ph ử ệ ộ ọ ố

• T ch c th c hi n quy trình ự

ổ ứ ệ

- Đ ch

c tri n khai r ng rãi trên toàn thành ph c n đ i ngũ ố ầ ộ

ộ ng trình. ể ươ chuyên trách th c hi n qu lý ch ự ng trình đ ượ ả ệ ể ươ

ướ ủ ỉ

- Ch ươ ể

ng trình ch a s d ng ngân sách c a nhà n ượ ư c ch xã h i hóa nh ng ộ ữ c ngu n v n b sung đây là m t trong nh ng ồ ộ ổ ố

ng trình. ư ử ụ không th kéo dài vì ch a tìm đ ư khó khăn c a ch ươ ủ

ự ư

ầ ch c t i đ a ph ng ch a hi u qu (nhân l c t i đ a ph ổ ứ ạ ị ự ươ ư i dân nh ng nhân l c tham gia ự ươ ng ự ạ ị ả

- Nhân l c: C n ngu n nhân l c theo sát ng ườ ồ ch ng trình ít, t ệ ch a phát huy vai trò).

ươ ư

- Th i gian đ u t

ch c ngày nào cũng có cán b xu ng theo sát ng ố

ầ ổ ứ ệ ố ườ ế ế ầ ố

nên ng xu ng). Tu n ti p theo cán b xu ng 1 l n (k t qu gi m nhanh ch ng). ố i dân ườ ộ t. Tu n ti p theo cán b xu ng 2 l n (k t qu gi m ả ả ầ ộ ố ờ i dân th c hi n t ự ầ ộ ả ả ế ế ầ ố

- V n chuy n: t

ể ậ ố t, v n chuy n thành lo i s d ng thùng 660l, 2 thùng. ạ ử ụ ể ậ

- X lý cu i cùng (biogas) khó khăn v m t kĩ thu t.

ề ặ ử ậ ố

• Công tác giám sát

ờ ươ

t. Đây là m t t ể ố ộ ộ ỷ ệ ố

khá cao v m c đ ạ ườ

ươ ế

ộ ậ ể

ng trình thì có 60% h gia đình tham gia tích ộ ề ứ ộ l ng trình. Bên c nh đó, cũng có m t ộ ng trình ườ ng ng trình ấ i dân có th th y đ i ích th t s c a ch ộ ấ ậ ự ủ ươ ề ươ c l ượ ợ ườ ể

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

Trong th i gian tri n khai ch c c trong đó có 30% s h gia đình khá t ự tham gia, quan tâm c a ng i dân đ i v i ch ố ớ ủ s h gia đình còn mang tích ch t đ i phó n u có cán b giám sát ch ấ ố ố ộ đ n ki n tra. Đi u này cho th y c n có cán b t p hu n, tuyên truy n th ầ ề ế xuyên h n đ ng ể ấ ơ PLCTRTN.

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ậ ầ

ế Thành ph n ng ề

ườ ủ ế ứ ậ

ự ạ ấ

ng phân lo i ch t th i r n t ươ ầ ế ộ ồ ố

i dân tham gia ch y u là có tri th c và thu nh p khá cao. i Nên đi u này cũng góp ph n vào s thành công ch ả ắ ạ ầ ề ngu n n u tri n khai r ng trên toàn thành ph thì c n xem xét và quan tâm nhi u đ n thành ph n tham gia đ có nh ng bi n pháp phù h p. ệ ế ể ầ ữ ể ợ

i giám sát ch ng trình: là nh ng l c l ầ ươ ữ

Thành ph n ng ườ ộ ố

ng xã. Công vi c giám sát này nên đ a vào nhi m v c a các cán b ch c xã h i, công ty, cá nhân mu n tham gia ch ổ ứ ườ ươ ệ ư ệ ng tình nguy n ệ ự ượ ng trình ho c các cán ặ ộ ụ ủ

ng. c a các t ủ b c p ph ộ ấ đ a ph ị ươ

b. Đánh giá d a vào k t qu ki m tra đ t 1 và đ t 2 ả ể ự ợ ợ ế

b1. Ki m tra đ t 1 (tr ng trình PLRSH t i ngu n) ợ ể ướ c khi tri n khai ch ể ươ ạ ồ

ế ể ầ ấ ố ượ ng

ị ng B n Nghé, qu n 1. ể 2 ph 1 và t i t Ti n hành ki m tra phân tích đ xác đ nh thành ph n, tích ch t, kh i l ườ ấ c a ch t th i sinh ho t t ả ủ ạ ạ ổ ế ậ ổ

ầ ẫ ườ ấ ả

Ban đ u, v n phát bao cho ng ể ự ệ ầ ả ặ

ạ ề i dân và thu gom ch t th i sinh ho t v tr m trung trung chuy n. Tuy nhiên, qua k t qu ngày đ u tiên th c hi n g p ph i ả ế m t s lí do nh : ạ ộ ố ư

+ Không đi u ch nh đ

ề ượ ờ

ế 1 và t i t c th i gian thu gom nh l ch trình đã đ a ra (n u theo ư ổ 2 ng ch t th i sinh ho t t ạ ạ ổ ả ư ị ấ ế ố ượ

ng B n Nghé). ỉ th i gian đ a ra thì thu gom không h t s l ờ ph ườ ư ế

ị ấ

c 16h (sau 16h ả ướ ố ể ậ c gi y phép c a thành ph đ v n ủ ủ ươ ể ấ ượ

+ Do quy đ nh c a thành ph ph i v n chuy n ch t th i tr ả ậ ố ng đông xe), ch đ ng trình ch a xin đ ư ườ chuy n ch t th i sau 16h. ể

ả ấ

ả ủ ườ

ả ế ậ ả ệ ư ế ố

ượ ấ

ả ấ

ư ậ ế ố ề ẽ ả ấ 2 ph ế ổ ườ 6, 23, 24, 25 ph ườ ậ ả

ng B n Nghé (ch ả ể ạ ế ậ ườ ạ

ế ậ ượ ằ

ng B n Nghé qu n 1 đ ữ ẫ ấ

ả ế c th hi n trong B ng 3.5 ậ ng Nh t Nh v y, theo chuyên gia c a Nh t B n (Kwai_ Vi n Môi Tr trên B n) mu n k t qu phân tích đúng thì ph i thu gom h t, nh ng do các y u t ả ạ ng ch t th i thu v s không đ nên t m d ng phân tích ch t th i sinh ho t thì l ừ ạ ủ ng B n Nghé qu n 1 mà ch ti n hành phân tích ch t th i sinh 1 và t t i t ỉ ế ậ ạ ổ ng 14 qu n Bình Th nh và dùng k t qu đó đ tham i t ho t t ạ ạ ạ ổ ng 14 qu n Bình Th nh v i ng trình t kh o cho ph ớ i ph ả ườ ổ ợ ph c th c hi n cùng lúc đ u n m trong khuôn kh h p ề ệ ế ườ tác gi a Tp. HCM và Tp. Osaka). K t qu ti n hành phân tích m u ch t th i trên ả đ a bàn qu n Bình Th nh đ ị ươ ự ế ể ệ ượ ả ậ ạ

ả ả ế ế ả ậ ấ ị

B ng 3.5 K t qu ti n hành phân tích m u ch t th i trên đ a bàn qu n Bình ẫ Th nhạ

Stt

T l

(%)

Stt

T l

(%)

Thành ph nầ

ỷ ệ

Thành ph nầ

ỷ ệ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

47.4

8

1.2

1

Th c ph m d th a ư ừ ẩ

V iả

11.4

9

Ch t th i v

7.0

2

V c ng ỏ ứ

n ả ườ

6.4

10

0.9

3

Gi yấ

Gỗ

3.1

11

Da

0.6

4

T gi y ả ấ

11.8

12

0.6

5

Nh aự

G m, s ố

Th y tinh

0.9

13

Tro

1.0

6

0.5

14

Thành ph n khác

7.0

7

Kim lo iạ

Ngu n: K t qu kh o sát, năm 2013 S Tài nguyên và Môi tr

ng

ả ả

ế

ườ

Trung bình kh i l ng ch t th i đ ấ

c th hi n trong i: 0.593kg/ng ố ượ ả ượ i/ngày. Đ c tính c a ch t th i r n đ ấ ủ ầ c th i b m i ngày tính theo đ u B ngả ả ỏ ỗ ả ắ ượ ể ệ ặ ườ ườ

ng 3.6

B ng 3.6 Đ c tính c a ch t th i r n t i ph ng 14 qu n Bình Th nh ả ắ ạ ủ ặ ả ấ ườ ạ ậ

Thông số

Giá tr (%) ị

61.8

Đ mộ ẩ

22.9

Đ bay h i ơ

Tro

15.3

Ngu n: K t qu kh o sát năm 2013 S Tài nguyên và Môi tr

ng

ả ả

ế

ườ

b2. Ki m tra đ t 2 ng trình PLRSH t i ngu n) ợ (trong khi tri n khai ch ể ể ườ ạ ồ

ế ể ể ấ ầ ị

ng trình PLRSH t ươ ệ ả ạ

ng B n Nghé, qu n 1. ố ượ ng Ti n hành ki m tra phân tích đ xác đ nh thành ph n, tính ch t, kh i l c a ch t th i sinh ho t trong quá trình th c hi n ch i t 1 và ấ ủ ạ ổ ự 2 ph t ườ ổ ế ậ

Sau quá trình thu gom t c đ a v ạ ộ

ạ ượ ư ề ế ng T ng Văn Trân qu n 11 đ ki m tra phân tích. K t i các h gia đình ch t th i sinh ho t đ ấ ậ ố ả ể ể ườ

tr m trung chuy n trên đ qu th c hi n nh sau: ệ ạ ả ự ể ư

+ Kh i l

130-295kg/ngày. ố ượ ng ch t th i thu v h ng ngày dao đ ng t ề ằ ả ấ ộ ừ

+ Kho ng 50% s h dân th

ố ộ ả ườ ổ ố ộ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

trong đó, kho ng 30% s h phân lo i khá t ố ộ ả ng xuyên th c hi n (Trong t ng s 86 h dân), ng h gia đình tham gia phân ộ ạ ệ ự t. S l ố ượ ố

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ạ ạ

ồ ạ i

ả ắ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ế

ươ ố ồ

ươ

ả ượ c ng. K t qu đ ế ng và thành ph n c a hai ủ ầ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph ườ lo i ngày càng tăng lên khi có s tham gia giám sát c a đ a ph ạ ự th hi n trong ể ệ lo i ch t th i r n đ ấ ạ

c thu gom theo th ng kê nh ủ ị Hình 3.1, Hình 3.2, Hình 3.3 Kh i l ố ượ ư B ng 3.7 ả ả ắ ượ ố

Hình 3.1 Xu h ng phân lo i ch t th i d a vào thành ph n ch t th i. ướ ả ự ả ấ ầ ấ ạ

Hình 3.2 Xu h ng tham gia phân lo i ch t th i r n t i ngu n t i h gia ướ ả ắ ạ ồ ạ ộ

ấ ạ đình (n=85).

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

Hình 3.3 T l h gia đình phân lo i ch t th i r n th c ph m. ỷ ệ ộ ả ắ ự ấ ẩ ạ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

B ng 3.7 Kh i l c thu gom ố ượ ả ng và thành ph n c a hai lo i CTR đ ầ ủ ạ ượ

Ch t th i th c ph m trong thùng màu xanh

i trong thùng màu xám

Ch t th i còn l ả

(dao đ ng 100-200kg/ngày)

(dao đ ng 30-95kg/ngày)

ẩ - Thành ph n ch t th i th c ph m ấ

ự - Thành ph n ch t th i th c

ầ s ch 71%. ạ

ph m s ch 33% ạ

c 14%

c 24%

- Thành ph n tái ch đ ầ

ế ượ

- Thành ph n tái ch đ ầ

ế ượ

- Thành ph n không tái ch 15%

- Thành ph n không tái ch 43%

ế

ế

Ngu n: K t qu kh o sát, năm 2013 S Tài nguyên và Môi tr

ng

ả ả

ế

ườ

Kh i l Nh n xét: ậ ố ượ ả ắ ạ ấ

ự ầ ẩ ấ ạ ẩ

ộ ng ch t th i r n th c ph m sau khi phân lo i dao đ ng 100-200 kg/ ngày (trong đó 71% thành ph n ch t th i th c ph m s ch, 14% c và 15% thành ph n không tái ch đ ầ t ừ thành ph n tái ch đ ầ ự ả c.) ế ượ ế ượ

ấ ượ ạ

i sau khi đ ạ i s đ ạ ẽ ượ ả ng án x ươ i t ạ ừ ứ ấ ứ ấ ệ

i hi u qu cao nh t. Kh i l ầ ẩ ạ

c phân lo i th c p đ tái ch thành ph n ầ Ch t th i r n còn l ế ể ả ắ ử c ti p t c nghiên c u đ tìm ra ph có th tái ch , ph n còn l ể ế ụ ầ ế 30-95 lý thích h p, đem l ng ch t th i r n còn l ấ ả ắ ạ ợ Kg/ngày (trong đó 33% thành ph n ch t th i th c ph m s ch, 24% thành ph n tái ầ ấ ch đ ố ượ ự ả c). ế ượ c, 43% thành ph n không tái ch đ ầ ế ượ

i dân c. Đánh giá d a vào k t qu ph ng v n ng ế ả ỏ ự ấ ườ

Sau 6 tháng tri n khai ch ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n t ể ấ ạ

ế ệ ả ươ ậ ả ắ ạ i ế i dân k t ườ

ng B n Nghé, Qu n 1, th c hi n kh o sát ý ki n ng ự c th hi n trong Hình 3.4 i ph ngu n t ườ ồ ạ qu thu v đ ề ượ ả ể ế ể ệ

i dân. Hình 3.4 K t qu kh o sát ý ki n ng ả ả ế ế ườ

ổ ệ ể ộ

ố ộ ề ố ế ể ố

ế ơ ở ể ố

ự ế ư ậ i c a ng c th hi n trong ế ể ệ ả ờ ế ế ả ườ

T ng s h gia đình th c hi n thí đi m là 86 h gia đình, s phi u phát ra là 86 phi u thu v 51 phi u (chi m 59,30%). Trong đó, có 1 phi u đ tr ng 100%, 3 ế ế ế i 75% câu h i. Nh v y, ch ch n 50 phi u làm c s đ th ng kê k t phi u tr l ỏ ỉ ọ qu . K t qu các câu tr l Hình 3.5, Hình i dân đ ượ ả ờ ủ ả 3.6, Hình 3.7, Hình 3.8, Hình 3.8

ả ả ự ế

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

Hình 3.5 K t qu kh o sát th c hi n c a h gia đình có tham gia ng trình hay không và th c hi n nh th nào. ch ệ ủ ộ ệ ự ư ế ươ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ồ ạ i

ạ ạ

ả ắ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ườ

ế 1. Khi đ

ộ ươ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ố ồ ượ ỏ ề ộ ộ ng trình.

c h i v h gia đình có tham gia vi c PLCTRTN t ệ

i h gia đình ạ ộ hay không thì 96 % h dân có tham gia, 4% không tham gia và 2 % h dân không ộ bi t đ n ch ế ế ươ

Đi u này c n xem l i cách tuyên truyên và thông báo v i ng i dân v ề ạ ớ ườ ề

ch ng trình thí đi m. ươ ầ ể

ỏ ề ẩ ấ

ả ắ ấ ự ệ ấ ả ả ấ ộ

2. Khi đ ch t th i còn l ả này là bình th c h i v cách phân thành 2 lo i là ch t th i r n th c ph m và ạ i thì 42% h gia đình c m th y d , 58% c m th y vi c phân lo i ạ ễ ng và không ai c m th y khó th c hi n. ượ ạ ườ ự ệ ả ấ

ượ ự ệ

ỏ ề ộ ằ ệ ự ệ ỉ

c h i v h gia đình có th c hi n th ng xuyên hay không thì ườ 90% h gia đình th c hi n h ng ngày và 10% th nh tho ng th c hi n và 0% ít khi ả ự th c hi n phân lo i. 3. Khi đ ộ ệ ự ạ

Hình 3.6 K t qu kh o sát v l i ích c a PLCTRTN và th i gian thu ả ả ế ờ ủ

ề ợ gom CTR c a h gia đình. ủ ộ

t đ c l ề ả ế ượ ợ ệ i ích c a vi c ủ

i ngu n. ộ ấ ả phân lo i ch t th i r n t ấ 4. T t c các h gia đình tham gia kh o sát đ u bi ồ ạ ả ắ ạ

ngày ắ ầ ừ ươ

5. Sau 2 tháng tham gia ch 11/08/2013), thì có đ n 100% h gia đình mu n th c hi n ti p. ộ ế ng trình thí đi m PLCTRTN (b t đ u t ệ ể ự ế ố

ả ề ờ ả ờ ấ ả ộ

ế ợ

ờ i th i i không ả ờ t có phù h p hay không và 2% đ ngh th i gian khác phù h p h n nh ng không ị ờ 6. Khi kh o sát v th i gian thu gom ch t th i thì 94% h dân tr l 1h30 đ n 2h30 là phù h p, 2% tr l i là không phù h p, 2% tr l ả ờ ừ ư ợ ợ ề ợ ơ

gian t bi ế đ a ra th i gian c th . ụ ể ư ờ

Hình 3.7 K t qu kh o sát s đóng góp ý ki n c a ng i dân. ả ả ế ủ ự ế ườ

ượ ổ ậ

c h i v có c n ph i tuyên truy n thêm bu i t p hu n nào n a ữ ấ ề ổ i không c n thêm bu i ỏ ề ả ờ ầ ả ờ ầ

7. Khi đ i c n ph i t hay không thì 46% tr l t p hu n nào n a và 12% không tr l ậ ầ ả ch c thêm, 42% tr l ả ổ ứ i đáp án đ a ra. ư ả ờ ữ ấ

ượ ỏ ể ươ ế ạ ấ

ả ng trình phân lo i ch t th i ng trình này nên ươ ế ồ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

8. Khi đ c h i đ đóng góp ý ki n cho ch r n t i ngu n sau 2 tháng tham gia thì 65 % đóng góp ý ki n ch ắ ạ nhân r ng lên toàn thành ph và ti p t c phát huy và 35% không đóng góp ý ki n. ế ụ ộ ế ố

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

Hình 3.8 K t qu kh o sát s tuyên truy n, v n đ ng m i th ọ ườ ng ự ế

tham gia c a các h gia đình đ . ả ả ủ ộ ề ượ ậ ộ c kh o sát ả

Qua k t qu đi u tra v s tuyên truy n c a các h đình cho m i ng ế ả ề ủ ề ọ ộ

ề ự ề ự

i ườ ộ ệ i tham gia. 2 % không v n đ ng, tuyên truy n và 14% ế ườ ề ậ ọ ộ ộ

trong gia đình, hàng xóm li ng gi ng tham gia th c hi n PLCTRTN thì có 84% h gia đình v n đ ng m i ng ậ i câu h i trên. không tr l ỏ ả ờ

Hình 3.9 K t qu kh o ch ả ả ế ươ ể ng trình PLCTRTN có kh năng tri n ả

khai hay không.

ả ề

ố ế Khi kh o sát v kh năng tri n khai ch ả ươ ể ả ờ ộ

ươ

ươ ng trình thí đi m PLCTRTN có kh ể ng trình không có kh t ch ng trình PLCTRTN trên toàn thành ả ả ng trình i ch i là không bi i ch ố ố ươ ế

ph có đ n 80% các h gia đình tr l năng tri n khai r ng trên toàn thành ph , 18% tr l ả ờ ộ năng tri n khai r ng trên toàn thành ph và 2% tr l ả ờ ộ có th tri n khai r ng rãi hay không. ộ ể ể ể ể

d. Đánh giá d a vào mô hình tuyên truy n ự ề

d1. Mô hình tuyên truy nề

ổ ấ ướ ứ ậ

i ngu n t ươ ẫ ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ườ

T ch c t p hu n, h ấ ả ng d n cho các h gia đình tr ộ ướ i ph ế ồ ạ ả ắ ạ ổ ậ ố ộ

c khi tri n khai ể ng B n Ngé Qu n 1 vào ch ậ ngày 03/08/2013. Có kho ng 50% s h gia đình tham gia bu i t p hu n. Hình ấ th c t p hu n: ứ ậ ấ

- Treo băng rôn và dán poster tuyên truy n t i n i t

ch c t p hu n đ h các b n tin ả i dân.; ạ ơ ổ ứ ậ khu v c th c hi n và t ự ề ạ ầ ể ướ ấ i đ u khu ph và ng d n cho ng ẫ ự ệ ở ườ

ấ ọ ằ ng d n b ng trình chi u powerpoint, minh h a b ng ế ằ ẫ

- T ch c t p hu n, h ổ ứ ậ video clip và hình nh th c t ả

ướ ; ự ế

-

ặ ướ ỗ ộ ẫ ấ ặ

ứ ả ắ

Phát t ng s tay h ổ ự ấ ắ ườ ặ ả ng d n, phát t ng m i h gia đình 2 thùng ch t th i(1 i ạ ẩ ả ng 2 thùng đ y tay 660 lít cho đ n v thu gom ch t th i ấ

thùng ch c ch t r n th c ph m màu xanh và 1 thùng ch a ch t th i r n còn l ấ còn xám), phát t ng ph ẩ ị r n trên đ a bàn (Công ty TNHH MTV D ch v công ích qu n 1). ị ắ ứ ơ ậ ụ ị

d2. Đánh giá

i Ph ạ ườ ố ộ

ậ ư

ự ậ ộ ổ

ự ượ

ế đình tham gia bu i t p hu n, tuy nhiên ng ườ ổ ậ nh vào s v n đ ng nh c nh c a t tr ở ủ ổ ưở ộ ờ đó, l c l ọ Trong quá trình t p hu n ng i dân ch đ ng đ t câu h i đ hi u rõ h n v ng b n Nghé, Qu n 1 có kho ng 50% s h gia ả ả nguy n mà ph i i dân ch a th c s t ự ự ự ệ dân ph và cán b ph ng. Qua ng t ườ ố ề ng n ng c t r t quan tr ng trong công tác ph bi n và tuyên truy n. ổ ế ề

- T i bu i t p hu n t ấ ạ ổ ậ ấ ắ ố ấ ấ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ỏ ể ể ồ ậ ủ ộ ườ ặ ơ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

ế

ươ ố ồ ươ

ườ ươ

ậ ứ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ộ ph ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ch ng trình, ch ng t sàng ng h ; ộ ủ

ch ng trình này cũng đ c ng i dân quan tâm và sãn ỏ ượ ườ

- Thành ph n tham gia ch y u là ph n và ng

ườ ề ầ

i cao tu i. Đi u này cho ụ ữ ng trình c n ph i có nh ng bi n pháp tuyên truy n nhi u h n đ thu hút ơ ề ủ ế ữ ổ ề ể ầ

th y ch ả ươ ấ đông đ o các thành ph n ng ả ầ ệ i tham d ; ự ườ

- Thành ph n ng

i t p hu n t i ch ng trình là cán b ch ch t c a S tài ườ ậ ấ ạ ươ ộ ủ ố ủ ở

Nguyên Môi tr ầ ng. ườ

ng trình thí đi m e. Đánh giá d a vào k t qu kh o sát sau ch ế ả ả ự ươ ể

ng trình thí đi m e1. K t qu kh o sát sau ch ả ả ế ươ ể

1 và t ng trình thí đi m PLCTRTN t ể i t ạ ổ

ươ ệ ể ể ả

ổ th c hi n b ng kh o sát đ ki m tra xem sau khi ch ả ẽ 2 ph ươ ả ư ế ả ế ế

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

B ng 3.8 ườ ng Sau khi k t thúc ch ế B n Nghé. Tác gi ng trình ế tri n khai không có s giám sát thì k t qu s nh th nào?. K t qu giám sát ể đ ượ ả ự ự ả c th hi n qua ể ệ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

ả ươ ng ả ắ ế ạ ấ

trình thí đi m t i T 1 và T 2 ph ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí B ng 3.9 K t qu giám sát quá trình phân lo i ch t th i r n sau ch ườ ả ạ ổ ố ồ ổ ế ể ậ

Minh

H ng m c giám sát ụ

ệ Trong giai đo n th c hi n ạ ự ng trình

ch

ệ Sau giai đo n th c hi n ạ ự ng trình

ch

ươ

ươ

1.Th i gian thu gom

13h30 -14h30

13h-14h00

ng công

i thu gom

ố ượ

M t ng ộ

ườ

2. S l nhân tham gia thu gom

i)

2 công nhân tham gia thu gom và thu gom thành 2 lo iạ (ch t th i r n th c ph m và ả ắ ự ch t th i r n còn l ả ắ

ấ ấ

Thu gom thành 2 lo i riêng bi

t ệ

3. Cách th c thu gom

Thu gom thành 2 lo i riêng bi

tệ

ả ừ

4. Quy trình thu gom

Gi ng giai đo n th c hi n ệ ạ ch

ng trình

ố ươ

ế

Thu gom ch t th i t ng h ộ ấ gia đình vào các thùng màu xanh và màu xám sau đó đ yẩ ng giao gi a xe đ n góc đ ữ ườ Nguy n B nh Khiêm và Lê ễ i thu gom. Du n đ đ i xe t

ỉ ể ợ

i x lý chung không làm

5.X lýử

ả ắ

ạ ử

Ch t th i r n th c ph m ẩ làm phân compost và sinh khí phát đi nệ

Gom l phân compost và sinh khí phát đi n.ệ

i dân khi

6. Tuyên truy nề

ở ườ

Nh c nh ng phân không đúng hay không phân lo i ch t th i. ấ

Không còn nh c nh khi còn ắ ng trình (khi th c hi n ch ươ ự i dân b phân lo i ch t ng ấ ạ ỏ ườ th i sai hay không phân lo i). ạ ả

Ngu n: Tác gi

, năm 2014

e2. Đánh giá

ệ ự ờ

ứ ươ ự ệ ạ ẫ

ư ấ ư

ố ượ ả

- Sau giai đo n th c hi n ch ạ cách th c thu gom v n theo trình t nh ng sau khi thu gom 2 lo i thì khi ch t th i r n v n đ ạ dù ch t th i ng ườ ấ đ i ch còn m t ng ộ ỉ ổ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ng trình th i gian thu gom, quy trình thu gom, ng trình, nh trong giai đo n th c hi n ch ự ươ ặ c thu gom chung m c ượ ẫ ả ắ ng công nhân thu gom đã thay ạ S l ng trình ng ng ho t đ ng h t kinh phí). ạ ộ ư i dân đã phân thành 2 lo i. i thu gom (lí do ch ườ ươ ế

ậ ố

i ngu n t

ả ắ

ạ ạ

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ế

ườ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh - Thái đ c a ng

ậ ộ ủ ư

ả ự ươ ườ ế

ạ ế ườ

ườ ư ạ

ươ ố ồ i dân: sau các ngày th c hi n giám sát ng ườ lo i k t qu nh sau: th i gian đ u sau khi ch ờ i dân phân lo i đúng, s l ng ạ đúng. Nh ng sau các ngày giám sát s l k t qu kh o sát l n cu i s l ầ ế i ch là còn l n m t s ít vào. l ộ ố ộ ạ

i dân phân ng trình thí đi m k t thúc 50% ể i là đ chung ho c phân lo i không ạ ặ ể i dân th c hi n đúng l i tăng lên ệ ự ng ngu i dân th c hi n đúng là 95%, ph n còn ự ầ ng còn l ố ượ ạ ng ng ố ượ ồ ố ố ượ ệ ầ ả ả

ấ t nên khi ch ng trình tri n khai r ng c n ph i th ự ố ộ ng xuyên c a cán b ủ ng xuyên ườ ể ả

thì ng tăng c

- K t qu này cho th y khi có s tham gia giám sát th ườ ườ

ế ả i dân th c t ươ ng công tác giám sát đ ng ể ườ ườ ầ i dân tham gia th c hi n. ệ ộ ự

f. Đánh giá chung

Sau 6 tháng tri n khai ch ấ ạ ể

i t ạ ế ườ ể 2 ph ổ

1 và t ữ ả ắ ậ ả ắ ươ i ngu n t ồ ạ ổ ề ể

i Tp. HCM nói riêng và trên c n ươ ượ

ạ ượ ả

ả ướ ử ng trình PLCTRSH t c s n xu t ra th tr ị ườ ấ ươ ệ ầ ằ

ả ứ ệ ệ ề ặ

ể ủ ệ

ự ồ ợ ệ ợ

ả ươ ề ầ

ng đ n các t nh thành đ a ph ng) có s h tr ế ể ng trình ph i đ ả ượ ươ ươ ố ị

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ng B n Nghé qu n 1 Tp. ho t (ch t th i sinh ho t) t ả ạ ạ ấ ng trình là ti n đ tri n khai nh ng công ngh x lý ch t th i r n thu HCM. Ch ấ ệ ử ề ấ c nói chung. Nâng cao ch t ng t h i năng l ồ ng. Th nghi m biogas phát đi n,..Bên ng compost đ l ượ ệ i Tp. HCM c n nhân c nh đó, k t qu ch ng minh r ng ch ạ ế ạ t hai ho c nhi u loa khác ng ti n đ thu gom, v n chuy n riêng bi l c và ph ươ ậ ể ự ị ng trình c n có s đ ng hành c a các doanh nghi p (doanh nghi p h nhau. Ch ỗ ệ ầ ươ ự ế tr kinh phí, doanh nghi p h p tác thu h i ch t th i có th tái ch ,…). Th c t ấ ồ c th c hi n i là ch cũng cho th y r ng, đi u đ u tiên và c t l ệ ố ỗ ự ấ ằ trên xu ng (Trung đ ng b t ự ỗ ợ ế ồ ỉ gi a các c quan l n nhau đ t o nên s th ng nh t. ự ố ể ạ ữ ộ ừ ơ ấ ẫ

- H th ng x lý ch t th i r n:

ả ắ C n đ u t ấ

i quy t đ kìm th p ( n đ nh đ Ki m) nhi ả ắ thêm v x lý ch t th i r n. ấ t đ không ệ ộ ầ ấ ổ ầ ư ị ộ

phân compost. ề ử ử ệ ố Tìm nhi u cách đ gi ề ế ộ ể ả ề thích h p, khí sinh h c (biogas) không sinh khí,..trong quá trình ủ ọ ợ

- C s pháp lý

: Ch a có chính sách, lu t l nào cho ch ng trình thí đi m. ơ ở ậ ệ ư ươ ể

: Ch - K ho ch, ch ạ ể ng trình, nh ng ch a tính đ n k ho ch, ch ng trình thí đi m có xây d ng các k ươ ế ươ ạ ạ

ng trình ươ ư ư ươ ế ế ế

ươ ng trình l y t ng trình k t thúc, h t kinh phí cho ch ươ ư ế ồ

ng trình thi đi m k t thúc thì không còn kinh phí đ ể ỗ ợ ế ế ể ươ ể ế ự ng trình dài lâu, đi n ể ả ng trình thì ph i đâu, ấ ừ ể

ế ho ch, ch ươ hình nh n u sau khi ch ư ế có k ho ch nh th nào?, ngu n kinh phí đ h tr cho ch ạ …(đi n hình là sau khi ch th c hi n ti p t c. ế ụ ự ệ

- C s h t ng ph c v cho ch

ươ

ơ ở ạ ầ ố ầ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ng trình PLCTRSHTN thành ph c n nâng c p c s h t ng cho vi c thu gom rác, đ u t ầ ư ệ h tr v n gi m thu cho các c s tái ch ph li u. Quan tr ng là đ u t ọ ỗ ợ ố ụ ụ ấ ơ ở ạ ầ ơ ở ế : Chính quy nề các xe ép rác, xây ầ ư ế ệ ế ả

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ế

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph ườ d ng các c s s n xu t phân compost/phân h u c , tái sinh năng l ự phát đi n.ệ

ng sinh khí ơ ở ả ữ ơ ấ ượ

ủ ố

ấ ế ợ ậ ổ

ả ự ươ ươ ệ

ươ ế ng trình có nhân s chuyên nghi p và t ự ạ ậ ộ

t h n. ủ ng trình là các chuyên viên c a ớ ị Phòng Qu n lí ch t th i r n và Văn phòng Bi n đ i khí h u k t h p v i đ a t h n nên ph ố ơ i ngu n, sau thành l p m t nhóm đ qu n lý các ch ồ đó k t h p v i đ a ph ệ ẽ ế ợ ớ ị

- Nhân l c:ự Nhân l c ch ch t tham gia ch ự ả ắ ng th c hi n. Mu n ch ố ệ ả ể ươ

ng trình thí đi m PLCTR t ể ươ ng th c hi n s cho m t k t qu t ả ố ơ ộ ế ự

ng trình thí đi m t ươ ổ ế

i t ạ ổ ổ 1 và t , nên đ a ch ư 2 ph ươ ớ ng B n Nghé m i ườ ụ ng trình vào giáo d c

- Giáo d c:ụ Ch ề ề

ch tuyên truy n cho các h gia đình t ỉ đ tuyên truy n và giáo d c cho tr em, h c sinh, sinh viên,.. ể ộ ụ ẻ ể i các t ạ ọ

ế ườ

ế ủ 2. Tuy nhiên, đ ch ự ệ ổ

1 và t ể ệ ố ự ệ ả

ả ắ ế ầ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

i dân m t cách c n th n. Ch - Ng i dân: ng trình thí đi m t ch ể ươ ti p thu ý ki n c a ng ế ủ ế th i r n vì ng ườ ả ắ c a ng ủ ệ i dân khi th c hi n ng trình có ti p thu ý ki n c a ng ườ ươ ng trình hoàn thi n cân i t ạ ổ ể ươ i dân đ xây d ng và hoàn thi n h th ng qu n lý ch t ấ ườ ể i dân đóng vai trò quan chính vì th c n ph i l ng nghe quan đi m ộ ườ ẩ ậ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

CH

NG 4

ƯƠ

Đ XU T TRI N KHAI NHÂN R NG CH

Ề PHÂN LO I CH T TH I R N T I NGU N T I PH Ả Ắ

Ể NG TRÌNH THÍ ĐI M ƯỜ

ƯƠ Ồ Ạ

Ế NG B N

Ạ NGHÉ

Đ XU T K HO CH TRI N KHAI CH Ề Ấ ƯƠ Ạ Ể

Ế Ả Ắ Ồ Ạ NG TRÌNH PHÂN Ế NG B N ƯỜ

4.1 LO I CH T TH I R N T I NGU N TRÊN TOÀN PH Ạ NGHÉ, QU N 1 THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ

Ấ Ậ

ạ ế

c tri n khai theo t ng đ i t ị ủ Theo k ho ch c a S Tài nguyên và Môi Tr ở ủ ng s đ ẽ ượ ươ

ư

ả ậ ệ ơ

ng B n Nghé đ ườ ừ ấ ả ư ậ ự ố ượ ủ ế ệ ạ

ở i ngu n t ồ ạ ợ ng trình thí đi m ủ ở ế ế

ườ ế ợ ơ ả ạ

ướ ế ậ ộ ơ

ng Tp. HCM, quá trình ng, giai đo n. PLCTRTN c a đ a ph ạ ố ượ ể ư Theo đó năm 2014, t p trung vào các khu dân c cao c p Trung S n (Bình H ng, ơ ậ c nh y ban huy n Bình Chánh, khu Th o Đi n (qu n 2), các c qu n lý nhà n ướ ư Ủ ề ể nhân dân các c p S ban ngành c a thành ph . Nh v y, ch ng trình thí đi m ươ i ph c th c hi n vào năm 2015 là hoàn PLCTRSH t ườ ng Tp. HCM. toàn h p lý và phù h p v i k ho ch c a S Tài Nguyên và Môi Tr ớ ế ạ ợ ng B n Nghé thành công và k t h p v i các ph N u ch ớ ể ở ườ ươ i Trung S n, Kh o Đi n, các c quan qu n lý kinh nghi m phân lo i ch t th i t ả ể ơ ả ạ ấ ệ nhà n c,.. có th làm c s đ nhân r ng trên toàn qu n 1 và ti n xa h n n a là ể ữ ơ ở ể trên toàn thành ph H Chí Minh. ố ồ

ả ả ắ ệ ạ ấ

ế ợ ề

ở ệ ươ ng ch đ o k t h p v i chính quy n đ a ph ị ớ ng tri n khai). K t h p v i các đ n t ơ ư ế ợ ườ ỉ ạ ể ế ợ ậ

ớ ơ ị ẽ ệ ộ

ng trình phân lo i ch t th i r n có hi u qu nên do , m t ch Theo tác gi ả ộ ng th c ự S Tài nguyên và Môi tr ươ ườ ử nhân x lý hi n (k t h p vào qu n, ph làm phân compost, sinh khí phát đi n, tái ch ,..Sau đó, đ n v s trích m t ph n ầ nh l i nhu n h tr cho công tác thu gom, v n chuy n. ỗ ợ ỏ ợ ế ậ ể ậ

ươ ố ồ ạ

Qua kinh nghi m c a các ch ệ ủ ạ ộ ả ắ ợ

ệ ừ ư ự ể ế

ầ ẽ ụ ể ạ

i thành ph H Chí ng trình PLCTRSHTN t ả ắ ho t đ ng phát túi nilong và bán túi nilong đ ng ch t th i r n Minh theo tác gi ấ ự ả i là ch a th t s thích h p cho đi u ki n ban th c ph m và ch t th i r n còn l ệ ề ậ ự ạ ấ ẩ ự ộ ng trình. K ho ch th c hi n nên th c hi n t ng b đ u thí đi m ch c m t, ướ ươ ự ệ ạ ầ t ng giai đo n. N u áp d ng bán túi ngay th i đi m ban đ u s không h p lý vì ợ ờ ế ừ các lý do sau đây:

+ Kinh t

ỗ ấ ả

: M i tháng h gia đình đã đóng phí thu gom ch t th i. Nhà n ợ ườ ạ ọ

ế ầ ầ ả ờ

ướ c ộ i dân phân lo i mà còn b t mua túi thì không h p lý ắ ặ i dân quen d n công tác phân lo i. Sau đó, t ng i m c phí ứ ể ườ ệ ạ ỉ ư ề ả ạ ố

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ế khuy n khích, kêu g i ng nên c n ph i có th i gian đ ng túi và cu i cùng tính đ n vi c bán các túi đó, nh ng ph i đi u ch nh l đóng hàng tháng c a h gia đình. ế ủ ộ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ồ ạ i

ạ ạ

ả ắ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ườ

ươ ố ồ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ế + Môi tr

ườ ấ

ủ ng xanh” ng phó v i Bi n đ i khí h u nên h gia đình s ổ ệ ử ụ ộ ậ ướ ứ

ậ ng: Vì các túi nilong r t khó phân h y và vi c s d ng túi nilong ử ế ị ạ ặ i góp ph n h n ch ô nhi m. Trong giai đo n t ng ễ ng. ườ

i các túi nilong có s n t ớ ạ ầ ạ

s không theo “đ nh h ẽ d ng l ụ ho c bán các túi nilong s s d ng các túi tái ch đ h n ch ô nhi m mô tr ặ ế ế ể ạ ẵ ạ ẽ ử ụ ế ễ

+ Xã h i: Do đi u ki n

ộ ố ồ ệ

thành ph H Chí Minh nói riêng và Vi ng s d ng các túi đã b đi đ b ch t th i. Nên ngay t ộ ấ ỏ

ế ụ ử ụ ệ ở ử ụ ườ t Nam ừ ươ ng ổ ầ

ẵ i dân. chung, h gia đình th bu i đ u thí đi m s đ ng i dân ti p t c s d ng l trình vào th i đi m ban đ u ch t o nên thói quen phân lo i cho ng ỉ ạ ả i các túi có s n, ch ườ ể ỏ ạ ạ ề ườ ẽ ể ầ ể ể ờ

ữ ể ươ

ệ ể ng trình đã tri n khai và không bán túi nilong, đ ươ Chính nh ng lí do trên nên đ ch c thành công nên ti n hành tri n khai t ế ừ

các ch ớ ệ ế

ố ỗ ộ ộ

ể ấ

ả ả ủ ộ ộ ể ố

ả ế ự ờ ổ

ể ấ ấ ẻ ổ ấ ả ắ ợ ọ

ố ề ẽ ủ ấ ứ ầ ơ ấ ủ ề ắ ờ

ồ ng trình thí đi m PLCTRSH t i ngu n ạ ể c m t, không h p t p, v i vàng và b đ ộ ấ ấ ừ ướ ượ ể h c h i kinh nghi m t ể ọ ỏ i dân có thê quen v i công tác phân lo i, sau đó tính đ n vi c phát túi mi n ng ễ ạ ườ phí và cu i cùng là bán túi ni long (m i tháng h gia đình ph i đóng m t kho ng ả ự chi phí là 25. 000VNĐ đ chi tr cho vi c thu gom ch t th i c a h gia đình. D a ệ vào con s này đ tính toán n u tính h ng tháng phát cho h gia đình thêm túi ằ nilong đ thu ch t th i r n th c ph m, thì s ti n s là bao nhiêu,…). Túi nilong nhi m môi b ng ch t d o t ng h p có th i gian phân h y r t dài nên có th gây ễ ể ằ i thì túi nilong ng r t nghiêm tr ng. Theo các nghiên c u g n đây trên th gi tr ế ớ ườ ị làm b ng PE có th i gian phân h y ng n h n r t nhi u các lo i nilong có trên th ạ ằ ng. tr ườ

4.1.1

M c tiêu, ý nghĩa ụ

- Đánh giá m c đ tham gia c a c ng đ ng đ i v i ch

ố ớ ươ ồ

ủ ộ ớ ả ắ ạ ậ ấ

ng c a thành ph .; ứ ộ ch t th i r n t ệ ồ và s ng h c a c ng đ ng đ i v i ch tr ủ ươ ạ ng trình phân lo i ồ i ngu n, đ ng nghĩa v i vi c đánh giá nh n th c c a c ng đ ng ứ ủ ộ ố ộ ủ ộ ồ ồ ố ớ ự ủ ủ

ề ứ ề

ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ị ả ắ ạ ở ồ ầ

c thành công, t

- Tìm ra các v n đ khó khăn, thách th c và xác đ nh chính xác đi u ki n ệ ấ ươ

i ngu n nói chung ng pháp ti p c n phù h p hay mô hình ế ậ ấ ủ ể ươ ượ đó đ a ra ph ư ừ ợ

“c n và đ ” đ ch TPHCM đ chu n đ nhân r ng. ể ẩ ộ

4.1.2

ắ ả ắ ở ể ệ ậ ấ

Tóm t t hi n tr ng thu gom v n chuy n ch t th i r n ạ ng B n Nghé, qu n 1 ph ế ậ ườ

- Di n tích 2,4 km

2, dân s 13.161 ng

ệ ườ ộ

ố dân thu c di n nghèo, 102 gia đình chính sách), 8 khu ph , 65 t i, 4.000 h gia đình (Trong đó, 30 h ổ dân ph . ố ộ ố ệ ộ

- 201 c quan hành chính s nghi p c a Trung

ng, Thành ph , qu n. ệ ủ ự ơ ươ ậ ố

- 20 Lãnh s quán, 09 T ch c phi Chính ph . ủ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ổ ứ ự

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ươ ố ồ

ườ

ế

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh - 1.789 h kinh doanh cá th ; 16 tr

ng h c t ể ộ ườ ọ ừ ầ M m non đ n Đ i h c. ế ạ ọ

- 02 di tích l ch s , 09 c s tôn giáo; 01 Đ i ch ng vi n; 01 nhà th l n.

ơ ở ờ ớ ủ ử ệ ạ ị

- 17 Trung Tâm Th

ng m i. ươ ạ

ổ ấ

ả ắ ế ươ ả ấ

ng ch t th i r n phát sinh: trung bình kho ng 11 t n/ngày, T ng kh i l ố ượ ả ấ ng ng kho ng 8,8 t n/ngày, ch t trong đó ch t th i th c ph m chi m 80% t ứ ự ả ấ i chi m 20% t th i còn l ấ ấ ẩ ng ng kho ng 2,2 t n/ngày. ươ ứ ế ả ả ạ

ị ậ ậ

ơ ng công nhân thu gom t ị ng B n Nghé là 71 ng ể i ph ụ i). (S l Đ n v thu gom v n chuy n: Công ty TNHH MTV D ch v công ích qu n 1. ế ườ ườ ạ ố ượ

Hình 4.1 B n đ ph ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh . ả ồ ườ ố ồ ế ậ

4.1.3

Đ i t ng và th i gian th c hi n ố ượ ự ờ ệ

a. Đ i t ố ượ ng th c hi n ự ệ

c, các ả ắ ườ ng h c, c quan nhà n ơ ọ ướ

công ty (ch thu gom ch t th i sinh ho t). Ch t th i r n sinh ho t c a h gia đình, tr ạ ủ ộ ạ ả ấ ỉ ấ

b. Th i gian th c hi n ự ờ ệ

ng trình t ề ấ ờ ừ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

tháng 1 năm 2015 đ n tháng 06 ế B ng 4.1 c đ xu t trong Đ xu t th i gian th c hi n ch ươ năm 2016 (18 tháng). V i b ng k ho ch đ ạ ự ớ ả ệ ế ả ượ ề ấ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

ả ề ấ ế ạ ể ươ ng trình thí đi m PLCTRSH t ể ạ i

ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh B ng 4.1 Đ xu t k ho ch tri n khai ch ngu n t i ph ế ồ ạ ườ ậ ố ồ

N i dung th c hi n

Th i gian

Stt Giai đo nạ

1

i k ho ch và trình y ban

Chu n bẩ

Tháng 01/2015- tháng 03/2015

-Hoàn ch nh l ạ ế nhân dân thành ph xem xét phê duy t. ố

Ủ ệ

-Thành l p nhóm nhân s , tìm ki m các ự ngu n kinh phí th c hi n ch

ế ng trình.

ươ

ớ Ủ

ợ ố ng, t ổ ứ ườ ậ

ộ ả ắ ế

ế

- Ph i h p v i y ban nhân dân qu n, ậ ơ ch c chính tr xã h i, các đ n ph ị v thu gom v n chuy n ch t th i r n trên ấ ể ị ạ đ a bàn th c hi n đ xây d ng k ho ch ị ự ể th c hi n: k ho ch t p hu n, tuyên ạ ự truy n, giám sát, ki m tra, đánh giá. ể

ị ẵ

ồ i dân phân lo i, ng

i thu gom l

ườ

ng ươ t b , ph -Chu n b s n sàng trang thi ế ị ti n v n chuy n, nhân l c c n thi ế ể t đ ầ ự ả c đ m b o cho quy trình th c hi n đ ả ượ ự ệ xuyên su t, đ ng b . Tránh tình tr ng ạ ộ ng ạ i ạ ườ đ chung v i nhau ổ

ế

ể t cho tri n

- Chu n b tài chính c n thi ị ẩ ng trình. khai ch

ươ

ướ c

- T ch c t p hu n và tuyên truy n tr ổ ứ ậ khi tri n khai. ể

2

Tri n khai

Đ u tháng 04/2015

Kh o sát th c đ a, đ ng th i tìm ki m ế ngu n kinh phí cho ch

ờ ng trình.

ồ ươ

ả ồ

Ch nh s a l

i k ho ch l n cu i.

tháng

ữ ạ ế

ế

Đ n cu i ố 04/2015

Tháng 05/2015

ề ủ ố

i thu gom ch t th i). Sau đó, đ n h ả

ươ ế

ườ

ấ ọ

ườ

ơ

ố Tuyên truy n, t p hu n cho các đ i ng, t ng ch ch t (chính quy n đ a ph ượ ộ ng ng h c, công ty, c quan nhà gia đình, tr c.ướ n

ng trình thí đi m l n 1 (h

ắ ầ

B t đ u ch gia đình s d ng các túi s n có).

Tháng 05 đ nế 12/2015

ươ ử ụ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

Ki m tra, l

i ph

ng án

ươ

Ba tu n cu i c a ủ ầ tháng 12/2015

ng trình thí đi m l n 2, phát túi

01/2015-

Ch ươ nilong

Tháng 03/2016

Ki m tra l

i ph

ng án

ươ

2 tu n cu i tháng ầ 03/2016

i 2 ch

ươ

ể ng trình thí đi m

ng trình thí đi m l n 3

T ng k t toàn l ế chu n b cho ch ị

ạ ươ

Tháng 04-06/2016

ươ

Ch bán túi nilong (phí này s đ chi phí đóng h ng tháng c a h gia đình) ằ

ệ ng trình thí đi m l n 3, th nghi m ầ c tính trong ẽ ượ ủ ộ

3

Tháng 7/2016

T ng k t ế

ả ế ng trình, t

ươ ổ

ứ Ủ

ự - Đánh giá k t qu toàn b quá trình th c ộ hi n ch ch c rút kinh nghi m, t ng h p và báo cáo y ban nhân ệ dân thành ph .ố

ế

ả ố

ế

- N u k t qu t ế đ ng th i m r ng đ a bàn th c hi n. ờ ồ

t ti p t c tri n khai, ự

ể ệ

ở ộ

ế

ế

- N u k t qu không t ả phân tích và đ xu t phù h p. ề

ữ t s có nh ng ố ẽ ợ

Ngu n: Tác gi

, năm 2014

4.1.4

Đ c đi m k thu t qu n lý ch t th i r n ả ắ ể ặ ậ ả ấ ỹ

a. T n tr t i ngu n ữ ạ ồ ồ

ị ấ ̣

ự ử ụ ặ

ộ ố ộ ử tre, ph bi n nh t là s d ng túi nilong c trang b 2 ằ ấ 1 và t 2, đã đ trang b thùng ch a ch t th i r n b ng nh a, m t s h s ả ắ ổ ế t ở ổ ạ ố ớ ượ ự ổ ị

- Hô gia đình t ứ ự d ng thùng ch a b ng kim lo i ho c gi ỏ ứ ằ ụ đ t bên trong thùng nh a. Đ i v i các h gia đình ộ ặ thùng ch a ch t th i;

ứ ấ ả

- Khi đ n gi

(ng ế ườ ự ́ ̉

ờ ư ế ấ ả

ộ ng g n đ n gi ờ ườ ễ

c đ t i thu gom đ n), các h giao túi đ ng chât thai cho công giao ch t th i thì các h bu c ộ ộ i thu gom d nh n th y. Đ i v i ố ớ ậ ặ ở ế ầ ườ c nhà n i mà ng ơ ấ ng xuyên thì tui đ ng ch t th i đ ả ượ ́ ự ườ ấ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ộ c nhà tr nhân thu gom, nh ng thông th tr ch t túi ch t th i và đ t ặ ở ướ ả ấ nhà th i nh ng h không có ng ườ ở c khi h r i kh i nhà; tr ỏ ặ ữ ướ ọ ờ ướ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ế

ườ

ươ ố ồ i dân t

ự ạ ấ ả ồ

ế thu h i các lo i ch t th i có kh năng tái ch , ả ấ c khi giao túi ch t t c chung vào trong 1 túi nylon tr ướ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ậ ng, ng - Thông th ườ c cho t ph n còn l i đ ạ ượ th i ho c đ t túi ch t th i tr ấ

c nhà. ườ ấ ả ả ướ ặ ặ ầ ả

b. Thu gom- v n chuy n ể ậ

ng còn l ủ ế ị ng thu gom kho ng 99%. Kh i l ả

ụ ả ng đô th thành ph thu gom, ch y u là ố ượ ố ạ ủ ế ở ủ ườ ồ ị

- Đ n v thu gom ch y u là Công ty TNHH MTV D ch v công ích qu n 1 ị ơ i kho ng 1% do Công ty v i kh i l ố ượ ớ TNHH MTV Môi tr ả ch ngu n th i l n.;ớ

ẻ ẩ

ế ể ẹ ế ẩ

ả ọ ượ ố ế ớ

ấ ẩ ữ ẻ ấ

- Thu gom trong h m: công nhân s d ng thùng đ y tay 660 lít nh t các túi ặ ử ụ ng đi m ể ườ ầ ẻ ể c chuy n c b trí trên các tuy n đ ả ượ ể i (trên 5 t n, có ép). Đ i v i nh ng con h m nh xe đ y 660 lít không th c thì công nhân s d ng c n xé đ nh t túi ch t th i, sau đó chuy n sang

ỏ ấ ử ụ ể ể ả ặ

ch t th i d c theo các tuy n h m, khi đ y thì đ y đ n đi m h n (th ấ ng chính, l n). T i đây ch t th i đ h n đ ạ ườ ẹ lên xe t ố ớ ả vào đ ầ ượ thùng 660 lít;

ng chính: s d ng xe t ườ ả

- Thu gom trên các tuy n đ ọ

ử ụ ả ấ ẹ ạ

ầ ế ườ ư

ả ẽ ậ ẳ i có ép (trên 5 t n) thu ừ i các đi m h n (t ể ế i ho c thu gom h t ph ng B n ườ ả c Hi p, C Chi x lý chôn ử ệ ấ ế ủ

ng chính, bao g m c thu gom t gom d c theo các tuy n đ ồ ế thùng 660 lít trong h m đ a ra). Khi đ y xe t ặ ẻ Nghé, xe t i s v n chuy n th ng lên bãi chôn l p Ph ướ ể l p, ho c đ n Nhà máy Vietstar đ s n xu t compost. ấ ặ ế ể ả ấ

4.1.5

Quy trình k thu t th c hi n ự ệ ậ ỹ

a. Tóm t t quy trình k thu t th c hi n ự ệ ậ ắ ỹ

Cách th c phân lo i, l u tr và c ch thu gom, x lý ch t th i r n sinh ơ ế ả ắ ử ấ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ho t đ c th hi n trong ữ B ng 4.2 ạ ượ ứ ể ệ ạ ư ả

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

ơ ế i ngu n t i ph ả ả ắ ạ ư ả ữ ạ ạ ứ ạ ồ ạ

B ng 4.2 Cách th c phân lo i, l u tr và c ch thu gom, x lý ch t ấ ử th i r n sinh ho t (ch t th i sinh ho t) t ế ng B n ườ ấ Nghé qu n 1 Tp. HCM ậ

ả ắ

Ch t th i r n ả ắ th c ph m

ấ ự

Ch t th i r n còn ấ i ạ l

Ch t th i r n ắ ấ nguy h iạ

ứ i ngu n (t ồ

ư ả ạ

Bóng đèn, pin, đi nệ tho i, các chai hóa ạ ch t,..ấ

1.Cách th c phân lo i t ạ i ạ ạ h gia đình) ộ

ừ Th c ăn d th a, rau c qu h t, bã trà, bã cà phê, xác đ ng v t, lá cây… ộ

Các lo i gi y, các lo i túi nilong, dây ồ nilong, các lo i đạ nh a, các lo i lon, ự c…ướ chai n

ư

ư

L u tr trong h gia ư đình

ứ i ngu n (t ồ )

2.Cách th c l u ư gi ạ t i ữ ạ h gia đình ộ

ế

ế

L u ch a trong ứ thùng màu xanh, có ho c không có lót túi nilong, n u có thì ạ s d ng b t kỳ lo i ấ ử ụ túi nilong s n có; ẵ l u gi trong nhà và ư giao hàng ngày theo th i gian quy đ nh.

L u ch a trong ứ thùng màu xám, có ho c không có lót túi nilong, n u có thì ạ s d ng b t kỳ lo i ấ ử ụ túi nilong s n có; ẵ trong nhà và l u gi ư giao theo th i gian ờ ấ ớ ơ th ng nh t v i đ n ố v thu gom. ị

trong thùng

trong thùng

trong thùng

t

ứ i tr

L u tr ữ ư màu xanh 120 lít

L u tr ữ ư màu xám 120 lít

L u tr ữ ư màu vàng 120 lít

ạ ơ

3.Cách th c l u ư ườ ng tr ữ h c, c quan nhà ọ cướ n

ươ

ng ti n thu ệ

4.Ph gom

Thùng 660 lít màu xanh

Thùng 660 lít màu xám

Thùng 660 lít màu vàng

Thu gom h ng ngày

5.T n su t ấ

2 l n/ tu n ầ

ộ ầ

Thu gom m i tháng m t l n hay h gia đình có th mang đ n các trung tâm ế tái chế

Thu gom h ng ngày

6.Th i gian thu gom

Thu gom cách ngày. Th 4 và ch nh t ủ ậ

Đi u ch nh theo tình hình th c tự ế

1 ng

ng ng

iườ

ố ượ

ườ i

7.S l thu gom

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

ả ắ ẽ ượ ậ

ế

ứ ể

c đ a v ư

ế

8.Cách th c thu i đi m h n gom t ẹ ề và v n chuy n v ể ậ nhà máy x lýử

c v n chuy n đ n các đi m h n, sau đó v n ậ Ch t th i r n s đ ể ẹ ề chuy n v tr m trung chuy n sau đó ch t th i s đ ả ẽ ượ nhà máy x lý (không làm xáo tr n nhi u đ n h th ng thu gom ệ ố ộ v n chuy n ch t th i r n hi n t i). ệ ạ ấ ậ

ề ạ ử ể

ả ắ

9.X lýử

ấ ẩ

Ch t th i nguy h i ạ ấ ả ế c đ a đ n đ s ư ẽ ượ nhà máy x lý.ử

ế

T i đây, ch t th i ả ạ ẽ r n th c ph m s ắ c s n xu t đ ấ ả ượ biogas và compost/phân h uữ cơ

Ch t th i r n còn ấ ắ ả ế ụ c ti p t c i s đ l ạ ẽ ượ ồ phân lo i thu h i ạ các lo i có th tái ạ i ch , ph n còn l ầ ậ c v n đ s ượ ẽ chuy n đ n bãi ế ể chôn l p.ấ

Ngu n: Tác gi

, năm 2014

b.Thuy t minh quy trình k thu t th c hi n ự ệ ế ậ ỹ

i ngu n b1. Cách th c phân lo i t ứ ạ ạ ồ

ẩ c phân thành 3 lo i ch t th i r n th c ph m, ấ ả ắ ự ạ

Ch t th i r n sinh ho t s đ ả ắ ấ ch t th i r n còn l ạ ả ắ ạ ẽ ượ i, ch t th i r n nguy h i. ả ắ ạ ấ ấ

b2. Cách th c l u gi i ngu n ứ ư t ữ ạ ồ

• T i h gia đình:

ạ ộ

ứ ả ẽ ượ ấ

ứ ấ ự ườ ả ắ

- Thùng ch a ch t th i s đ ả

c c p phát mi n phí cho ng ễ ứ giai đo n thí đi m 2, h gia đình s đ ạ ộ

ễ ở ự ẩ ấ ộ

i ph ể ắ ầ ấ ạ ả ố ộ ả ẩ ự ấ

ườ ả ắ ấ i t ạ ổ ộ ạ ấ ứ ộ

i dân (thùng màu i và dung xanh ch a ch t th i th c ph m, thùng màu xám ch a ch t th i r n còn l ạ ẩ ấ c c p phát tích là 15 lít). Riêng túi nilong ẽ ượ ấ mi n phí túi đ ng ch t th i th c ph m. B t đ u giai đo n 3, h gia đình ph i mua ả ự ế các túi ch t th i th c ph m. Thùng ch a ch t th i: s h gia đình t ng B n ứ ả 2 đã phát thùng ch a ch t th i r n nên 1 và t Nghé là 3903 h . Trong đó, t ổ ứ ả ắ i là 3817 h (3817 thùng ch a ch t th i r n s ti p t c phát thêm cho các h còn l ạ ẽ ế ụ th c ph m và 3817 thùng ch a ch t th i r n). ả ắ ẩ ự ứ ấ

ng trình thí đi m l n 2, túi nliong s ể ầ ẽ

- Túi nilong ch a ch t th i: ứ c c p phát mi n phí. S l

đ ấ ố ượ ch ả Ở ươ ng túi s là: ẽ ễ ượ ấ

Túi ch a ch t th i r n th c ph m: 3817 * 3 tháng * 30 ngày =343 530 túi ả ắ ứ ự ấ ẩ

ẽ ễ

ch Ở ươ ứ ẽ ượ ẩ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

i thu gom,…). ng trình thí đi m l n 3, túi nilong s không phát mi n phí n a mà áp ữ ầ ể d ng hình th c bán túi đ i v i ch t th i r n th c ph m (túi này s đ c bán hay ả ắ ự ấ ụ ố ớ tính chung vào chi phí mà h gia đình ph i đóng h ng tháng hay phát mõi tháng bao ộ ả nhiêu túi n u h đình s d ng thêm thì ph i mua t ả ử ụ ằ ng ừ ườ ế ộ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ươ ố ồ

ườ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ẽ

ế S l ố ượ

ng túi s là:

Túi ch a ch t th i r n th c ph m: 3817 * 3 tháng * 30 ngày= 343 530 túi. ả ắ ứ ự ấ ẩ

ng túi này s đ

ẽ ượ ả ẽ ượ ộ ả ầ

ạ ạ ớ ơ ế ố

c phát cho h gia đình (phí đã tính trong chi phí h ng tháng ằ ơ c tính toán kĩ h n i v i đ n v thu gom). Ngoài ra, n u h gia đình s d ng h t s túi ử ụ ế c tính phí. c phát thì ph i mua thêm và các túi này s đ S l ố ượ hay h gia đình ph i đóng thêm kho ng nào đó. Ph n này s đ ộ khi bàn b c l nilong đã đ ượ ộ ẽ ượ ị ả

ơ ự ủ ệ

ươ ng h c t 201 c quan hành chính s nghi p c a Trung ự ủ

ậ Lãnh s quán, 09 T ch c phi Chính ph , 16 tr ế ứ h c, 02 di tích l ch s , 09 c s tôn giáo; 01 Đ i ch ng vi n; 01 nhà th l n. ọ ng, Thành ph , qu n, 20 ố ạ M m non đ n Đ i ọ ừ ầ ờ ớ ệ ườ ủ ơ ở ổ ử ạ ị

ấ ặ ả ủ ấ

ấ M c dù ch t th i c a đ i t ả ả ắ ư ủ ế ự ả ắ

ố ượ ế ượ

ấ ỗ ơ ứ ị ự ẩ ấ

ạ i ng này là ch y u là ch t th i r n còn l ẫ ẽ (gi y, nilong) có kh năng tái ch cao, ch t th i r n th c ph m th p nh ng v n s ẩ ấ ẽ ượ đ c ượ ấ c p 4 thùng (2 thùng ch a ch t th i r n th c ph m, 2 thùng ch a ch t th i r n còn ấ i). S còn l l ố ạ c trang b là thùng 120 lít, m i c quan s đ c c p phát thùng. Thùng đ ả ắ ả ắ ấ các đ n v trang b . ị ị i t ạ ự ứ ơ

(201+ 20+ 9+ 16+ 2+ 9+

ả ắ ẩ ấ

Thùng ch a ch t th i r n th c ph m 120 lít (màu xanh): ự ứ 1+1)*2 = 518 thùng

i 120 lít (màu xám):

(201+ 20+ 9+ 16+ 2+ 9+

ạ ả ắ

Thùng ch a ch t th i r n còn l ấ ứ 1+1)*2 = 518 thùng

ng này s áp d ng hình th c bán túi, ả ủ ố ượ ụ ứ ẽ

Túi nilong ch a ch t th i c a các đ i t ứ ấ không cung c p mi n phí. ễ ấ

tr ng b các ộ ươ ng m i: s t ạ ẽ ự ạ ị

1.789 h kinh doanh cá th ; ể 17 Trung Tâm Th thùng ch a, túi nilong cho đ n v c a mình. ị ủ ứ ơ

ộ ơ ố ạ ườ ế

• T i đ ề

ườ ả ấ

i dân quen v i ch ươ

ườ ệ ậ

ng B n Nghé có ườ ị ng ph và các n i công c ng cũng trang b ộ ơ i dân có ý th c có n i ứ ng trình và có ý ng trình m i b t đ u ớ ắ ầ ễ i dân d ườ ả ể ỉ ậ ứ

t và quen d n. ng ph và các n i công c ng: Vì đ t tr ng ph ặ ư nhi u khách du l ch, hi n nay trên đ ơ ị các thùng 240 lít và 60 lít ch a ch t th i. Tuy nhiên, đ ng ể ườ ứ công c ng đòi h i c n có th i gian dài, ng ớ ỏ ầ ờ ộ ng trình không th th c hi n ngay khi ch th c. Vì v y, ch ứ ươ ể ự ươ ho t đ ng. Ban đ u, ch t p trung thêm thùng ch a ch t th i đ ng ấ ầ ạ ộ nh n bi ế ậ ầ

ị ỗ ợ ứ ấ ơ

ự ấ

ng thùng đ i. S l ẽ ượ ổ ấ ạ

• Đ n v thu gom: H tr cho đ n v thu gom các thùng ch a ch t th i r n ả ắ ị ơ 660 lít g m: Thùng màu xanh thu ch t th i r n th c ph m và thùng màu xám thu ẩ ả ắ ồ ch t th i r n còn l c b sung c c p phát là bao nhiêu s đ ượ ấ ả ắ sau quá trình kh o sát th c đ a và làm vi c v i đ n v thu gom. ệ ớ ơ

ố ượ ự ị ả ị

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

i ngu n b3. Cách th c thu gom t ứ ạ ồ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ườ

ươ ố ồ ắ ầ ừ

14 gi đ n khi h t l ế ộ ờ trình (kho ng 16 gi ) ả

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ế Th i gian thu gom b t đ u t ỉ

ờ ho c s đ c đi u ch nh theo tình hình th c t ặ ẽ ượ ề ờ ế . ự ế

• Mô t

quá trình: ả

ấ ả ắ ố ớ ự

ự ấ

i thu gom) s d ng ử ụ ẩ ạ c phân lo i (lo i ạ ượ ả ắ ậ trình thì chuy n đ n đi m h n ti p nh n ế ể ộ ừ ủ ẩ ể ế ẹ ả ồ

- Đ i v i ch t th i r n th c ph m: Công nhân (ng ườ thùng 660 lít màu xanh thu gom ch t th i r n th c ph m đã đ A) t ế ch t th i r n th c ph m. ấ

ch ngu n th i và khi k t thúc l ẩ ả ắ ự

ả ắ ạ ừ ủ ạ ả ả ắ

i: Công nhân s d ng thùng 660 lít máu xám thu ử ụ ạ ế ch ngu n th i và khi k t c phân lo i (lo i A) t ấ ạ trình thì v n chuy n đ n đi m h n ho c tr m trung chuy n theo quy trình

- Đ i v i ch t th i r n còn l ấ i đã đ ượ ế ể

ồ ể ể ẹ ạ ặ ậ

ố ớ gom ch t th i r n còn l thúc l ộ thu gom hi n t i. ệ ạ

i đi m h n và v n chuy n v nhà máy x lý b4. Cách th c thu gom t ứ ạ ể ể ề ử ẹ ậ

b5. X lýử

- Ch t th i r n th c ph m s đ

ả ắ ẽ ượ ả c s n xu t biogas và compost/phân h u c ; ữ ơ ự ấ ấ ẩ

- Ch t th i r n nguy h i; ả ắ

ấ ạ

ấ ể ạ ồ

i s đ

- Ch t th i r n còn l ế

ả ắ ạ ẽ ượ ậ i s đ ế ụ ạ ẽ ượ c v n chuy n đ n bãi chôn l p. ế c ti p t c phân lo i thu h i các lo i có th tái ể ch , ph n còn l ầ ạ ấ

b6. T ch c th c hi n quy trình ự ổ ứ ệ

+ Phân lo i t

ạ ạ i ngu n: do ch ngu n th i (h gia đình) th c hi n ệ ả ủ ự ồ ồ ộ

+ Thu gom t

i ngu n: do các đ n v thu gom ch t th i r n hi n t i th c hi n. ạ ả ắ ệ ạ ấ ồ ơ ị ự ệ

+ Thu gom t

i đi m h n và v n chuy n v tr m x lý: ạ ể ề ạ ử ể ẹ ậ

- Ch t th i r n th c ph m: do S Tài nguyên và Môi tr

ả ắ ự ẩ ấ ở ườ ng th c hi n. ự ệ

- Ch t th i r n nguy h i và ch t th i r n còn l ạ

ả ắ ả ắ ấ ấ ạ ệ i: do đ n v thu gom hi n ơ ị

hành th c hi n ệ ự

ử ườ ấ ng x lý ch t th i hi n t ấ ấ ấ ự ẽ

ơ ệ i Đa Ph ệ ạ ch t th i t c. ả công tr ả ử xu t biogas, phát sinh đi n t ấ

- X lý: s n xu t compost/phân h u c và chôn l p s do các nhà máy và ữ ả i th c hi n; s n xu t biogas s do d án s n ự ả ạ

ệ ừ ấ ả ướ

4.1.6

T ch c t p hu n và tuyên truy n ấ ổ ứ ậ ề

a.N i d ng t p hu n ộ ụ ậ ấ

Đ i v i h gia đình: T ng t nh đã th c hi n t i t 1 và t 2 ph ố ớ ộ ươ ự ệ ạ ổ ự ư ổ ườ ng

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

B n Nghé. ế

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ườ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ườ

ế Đ i v i các tr ố ớ

ươ ố ồ ng h c: ọ

• Th i gian t p hu n ấ

ậ ờ

Kho ng gi a tháng 3 năm 2015 ữ ả

b.N i dung tuyên truy n ộ ề

- T

ng t ng án t 1 và t 2 ph ng B n Nghé; ươ nh ph ự ư ươ i t ạ ổ ổ ườ ế

ch c đánh giá và h

- Th i gian tuyên truy n: Vào đ u tháng 3 năm 2015 và ngay sau đó là tri n; ể ẫ ng d n,

ổ ứ ầ ể ướ ạ

i. ờ ng trình. Trong giai đo n tri n khai có t khai ch ươ tuyên truy n nh c l ề ắ ạ

4.1.7

Kinh phí th c hi n ự ệ

a. H ng m c kinh phí ụ ạ

+ Trang thi

t b : đã đ c li ế ị ượ ệ t kê các h ng m c trong ph n 4.1.5 ụ ầ ạ

ả ắ ự ứ ẩ ấ

ch t th i r n. ứ - Thùng 15 lít: 3817 thùng ch a ch t th i r n th c ph m và 3817 thùng ch a ấ ả ắ

- Thùng 120 lít: Thùng ch a ch t th i r n th c ph m 120 lít (màu xanh): 518 ả ắ

ự ẩ ứ

i 120 lít (màu xám): 518 thùng. ấ thùng, thùng ch a ch t th i r n còn l ạ ả ắ ứ ấ

- Túi ch a ch t th i r n th c ph m: 3817 * 3 tháng * 30 ngày= 343 530 túi.

ả ắ ứ ự ẩ ấ

ậ ấ ỗ ợ ơ ở ậ ệ ấ ồ

tác t p hu n.

+ T p hu n: bao g m tài li u, nhân s và các c s v t ch t h tr cho công ự ậ

+ Tuyên truy n: bao g m tài li u, nhân s và các c s v t ch t h tr cho

ấ ỗ ợ ơ ở ậ ự ệ ề ồ

công tác tuyên truy n.ề

+ Nhân s qu n lý: nhân công h

ng d n, giám sát,... ự ả ướ ẫ

+ D phòng phí

+ X lý: Ch a tính đ

c kho ng chi phí này ử ư ượ ả

b. D đoán kinh phí ự

ươ ấ

(a) cho ch ể ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh đ

i ph c th ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ạ ể ố ồ ả ắ ượ ế ậ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

D đoán kinh phí ự i ngu n t ườ ồ ạ B ng 4.3: ả ho t t ạ ạ hi n trong ệ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

B ng 4.3 D đoán kinh phí ự ả

Stt

H ng m c ụ

D trùự

Ngu nồ

1

Trang thi

2976 000 000 VNĐ V n đ ng tài tr

t bế ị

2

200 000 VNĐ

T p hu n ấ

V n đ ng tài tr ộ

3

300 000 000 VNĐ

Tuyên truy nề

V n đ ng tài tr ộ

4

Nhân s qu n lý

50 000 000 VNĐ

ự ả

V n đ ng tài tr ộ

5

D phòng phí

200 000 VNĐ

V n đ ng tài tr ộ

6

c chi

X lýử

ượ

V n đ ng tài tr ộ

Ch a tính đ ư phí này

= 3726 000 000 VNĐ

T ngổ

Ngu n: Tác gi

, năm 2014

(a) D a vào h ng m c kinh phí xây d ng cho ch ự 2 ph i ngu n t ả ắ

ự 1 và t i t ạ ng trình thí đi m phân lo i ể ng B n Nghé qu n 1 Tp. ụ ạ ạ ồ ạ ổ ươ ườ ổ ế ậ

ch t th i r n sinh ho t t ấ HCM.

c. Ngu n kinh phí ồ

, nh m gi m nh ẩ ệ ư ằ ả ạ

, tr ả ướ ở ố

ể ự ề ẽ ậ Đ th c hi n và đ y m nh chính sách h p tác công t ặ ườ ẹ c tiên S Tài nguyên và ể ự c đ th c ướ ộ ồ

ợ gánh n ng v tài chính cho thành ph . Theo tác gi Môi tr hi n Ch ệ ng s v n đ ng các ngu n tài chính h tr trong và ngoài n ử ụ ng trình thí đi m, không s d ng ngu n ngân sách c a Thành ph ; ố ỗ ợ ồ ươ ủ ể

ậ ạ ấ

ể ươ ả

nuôi l y mô hình ho c là ộ ng trình thí đi m s c g ng tìm ra gi ẽ ố ắ ặ ự ầ ả

khâu nào là c n thi ở ộ ấ ộ ề ề ở ế ể ầ

c duy trì và b n v ng. ả ắ Trong quá trình v n hành toàn b mô hình quy trình phân lo i ch t th i r n i pháp làm th nào đ chính i ngu n, ch ể ế ồ m t khâu nào đó mà không c n ph i có ấ bên ngoài; phân tích các v n đ v tài chính liên quan, trong đó ừ t đ toàn c c n ph i đ u t ả ầ ư ở ượ t ạ mô mình t ngu n tài chính t ồ Nhà n ướ ầ b mô hình quy trình đ ộ khâu nào, xã h i hóa ề ữ

d. Đ xu t các khía c nh h tr ề ấ ỗ ợ ạ

ả ậ ấ ướ ề ẫ

Tác gi ầ nh n th y công tác tuyên truy n, h ả ổ ng d n ph i đ ắ ả ượ ế

ể ề ườ ỉ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

c đ t lên ặ hàng đ u. Bên c nh đó, c n ph i t ng k t báo cáo và l ng nghe ý ki n ph n h i ồ ầ ả ế ề i dân đ đi u ch nh cho h p lý. Ngoài ra, chính quy n th ợ ườ thành ph cũng c n xem xét l ạ ạ phía ng ừ ầ ng xuyên t ố i các khía c nh sau đây: ạ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ươ ố ồ

ườ

ế

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh - H th ng qu n lý ch t th i r n ả

ả ấ

ệ ố ề ả ả ấ

ả ắ ấ ả ắ : Đánh giá h th ng qu n lý ch t th i r n ệ ố hi n t ả i và đ xu t các bi n pháp c i thi n, nâng cao h th ng qu n lý ch t th i ấ ệ ạ r n, áp d ng các công c k thu t đ h tr h th ng qu n lý ch t th i r n. ắ ệ ậ ể ổ ợ ệ ố ệ ố ả ệ ụ ỹ ả ắ ụ ấ

- H th ng x lý ch t th i r n:

ử ấ ệ

(c n trao đ i gi a các c quan v i nhau đ t o nên s th ng nh t và đ ng b ). ả ắ ả ắ C i thi n h th ng x lý ch t th i r n ộ ớ ệ ố ự ố ả ể ạ ấ ồ ử ấ ệ ố ổ ữ ầ ơ

ề ố ầ ơ ở

ấ ả ắ ả ủ ệ

ồ ạ ả ị ạ ụ ư

i). Quy đ nh cách th c l u tr ạ ả ắ ấ ự ạ ẩ

ấ ồ ị ư ế ứ ư ế ả ắ ờ

ể ậ

ể ử ụ ử ả ấ

ấ ơ ị ư ơ

: Chính quy n thành ph c n ban hành các văn b n lu t, - C s pháp lý ậ ủ chính sách liên quan đ n phân lo i ch t th i r n, quy đ nh rõ trách nhi m c a ch ế ngu n th i, phân lo i ch t th i r n làm bao nhiêu lo i (ví d nh phân thành 2 ấ ữ lo i: ch t th i r n th c ph m, ch t th i r n còn l ả ắ ạ i ngu n, th i gian thu gom và cách th c thu gom nh th nào cho đ n trung t ứ ạ ậ ề chuy n và v n chuy n ra sau, trách nhi m các bên liên quan. Ban hành các lu t v ệ tái s d ng tái ch ch t th i đ n khâu x lý và chôn l p cũng ph i có quy đ nh ả ế ế ị nghiêm minh và ch t ch . Khuy n khích các c quan, đ n v t nhân tham gia vào ẽ ế ặ ng trình PLCTRTN. các ho t đ ng c a ch ươ ạ ộ ủ

ươ ề

- K ho ch, ch ế ạ ạ ừ ế ạ

ế

k ho ch dài h n s xây d ng các k ho ch h ng năm, t ự ế ng trình ạ ẽ ạ ế ạ

ạ : Chính quy n thành ph c n xây d ng k ho ch ế ự ố ầ đó tri n khai ể ừ ằ c vi t ế ả ượ ươ ng t là ch ệ ng trình này ph i đ i. Đ c bi ặ ỏ

ng và đ y đ , h p gian h p lý. dài h n, t ạ các ch ng trình theo k ho ch. Các k ho ch và ch ươ ươ b i nh ng chuyên gia, chuyên viên có nhi u kinh nghi m, gi ữ ệ ở trình, k ho ch ph i đ ầ ủ ợ ạ ế c chu n b kĩ l ẩ ề ưỡ ả ượ ợ ị

- C s h t ng ph c v cho ch

ươ

ụ ụ ấ ơ ở ạ ầ ầ ư

ơ ở ạ ầ ố ầ ả ệ ơ ở ế ế

ng trình PLCTRSHTN ấ ả ế ệ ữ ả ơ ở ả ấ ơ

ỗ ợ ố ự ng sinh khí phát đi n. : Chính quy nề các xe thành ph c n nâng c p c s h t ng cho vi c thu gom ch t th i, đ u t ép ch t th i, h tr v n gi m thu cho các c s tái ch ph li u. Quan tr ng là ọ ấ đ u t xây d ng các c s s n xu t phân compost/phân h u c , tái sinh năng ầ ư l ượ ệ

- Các l c l

ng thu gom dân l p: ng dân l p d i hình ự ượ ậ H p nh t l c l ấ ự ượ ợ ậ ướ

th c h p tác xã. T o c s m i đ qu n lý và bu c h tuân theo. ạ ơ ở ớ ể ả ứ ợ ộ ọ

ườ ạ ộ

- Nhân l c:ự Th ệ

ớ i n ạ ướ ọ ậ ệ

ả ổ ậ ấ ấ ậ

nên thành l p m t nhóm chuyên v ộ ầ ự ọ

viên trong vi c qu n lý ch t th i r n nh cho h c t p kinh nghi m t ả ắ t ổ ch ch ng trình PLCTRTN. ng xuyên đào t o đ i ngũ lãnh đ o cùng v i các chuyên ạ c ngoài, ư ề ch c các bu i t p hu n,..Theo tác gi ả ứ ng trình PLCTRTN vì nhân s là r t quan tr ng góp ph n thành công c a ủ ươ ấ ng trình và nhóm này ch th c hi n các ch ươ ỉ ự ươ ệ

ệ ố ườ ọ

- Giáo d c:ụ T i các h th ng tr ạ ủ

ướ ẳ ọ ị

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ầ t s quan tr ng c a PLCTRTN. Các chuyên gia n bi ế ự là m t ch ả ụ ộ ng h c c n d y cho h c sinh, sinh viên ạ c ngoài đ u kh ng đ nh đây ng trình giáo d c tuyên truy n hi u qu nh t, b n v ng nh t và không ấ ọ ề ề ữ ươ ề ệ ấ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ồ ạ i

ạ ạ

ả ắ

ườ ể

ế ế

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ươ ph ố ồ th thi u đ ệ ng h c ph thông. Th y cô giáo ph i có nh ng bi n ườ pháp thích h p và hi u qu đ i v i h c sinh t ng c p đ . ộ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh c trong các tr ệ

ữ ả ọ ổ

ả ố ớ ọ ượ ợ ầ ấ ừ

Ti p thu ý ki n c a ng ườ ệ ể

- Ng ườ ả

ố ệ ầ ắ i dân đóng vai trò quan tr ng do đó, c n l ng i dân đ xây d ng và hoàn thi n h ự ọ

i dân m t cách c n th n. i dân: ế ủ th ng qu n lý ch t th i r n vì ng ấ ườ nghe quan đi m c a ng ộ ủ ế ả ắ ườ ể ẩ ậ

ị ộ ụ

ườ ươ

t ch

- Cán b công nhân viên Công ty TNHH MTV D ch v công ích, ị Ph i có các ph ng đô th : ả i dân th c hi n t ng d n ng ự ườ ẫ

ả ố ắ ờ ả ợ

ườ ấ

Công ty ủ ộ ng án tích c c và ch đ ng TNHH MTV Môi tr ự ng trình. Ph i có tham gia tuyên truy n và h ả ươ ệ ố ướ ề s đi u ch nh th i gian, s l ng công nhân tham gia thu gom cho phù h p. Trong ố ượ ỉ ự ề ợ th i gian đ u còn nhi u b ng nên công nhân thu gom ph i c g ng thu gom có ỡ ề ờ ỡ ầ i dân. Ph i có th i gian thu gom h p lý, ng d n cho ng hi u qu và t n tình h ả ườ ẫ ướ ậ ệ c đ nh c th và thông báo cho ng i dân. Hai lo i ch t th i ng i dân đã phân ố ị ả ạ ườ ụ ể i v i nhau. lo i không đ tr n l n l ạ

ể ộ ẫ ạ ớ

- T i các đ

ng ph , khu công c ng và các ch : ạ ườ ộ ầ ả

ạ ợ C n ph i có k ho ch ế ng xuyên ờ ườ

h p lý và th i gian dài đ th c hi n. Vì th , c n chú ý và theo dõi th ệ ợ đ có th rút ra kinh nghi m và đi u ch nh k ho ch k p th i. ề ể ế ầ ế ạ ể ờ ỉ ị ố ể ự ệ

ạ ố ầ ề

ự , chính quy n thành ph c n nên xây d ng ng trình thí đi m phân ươ ủ ể ẩ

Ngoài các h ng m c trên. Theo tác gi ả ụ các tiêu chí, tiêu chu n đ đánh giá s thành công c a ch ự ể lo i ch t th i r n sinh ho t t i ngu n. ạ ạ ả ắ ạ ấ ồ

Đ XU T CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ S Ề Ấ

Ự Ẩ Ạ NG TRÌNH THÍ ĐI M PHÂN LO I Ủ Ể

4.2 THÀNH CÔNG C A CH CH T TH I R N T I NGU N Ả Ắ

ƯƠ Ồ Ấ Ạ

4.3.1

Tiêu chí đ nh tính ị

Đ đánh giá s thành công c a ch ể ng trình thí đi m PLCTRSH t ể ươ ự ệ ừ ị ạ ượ i ngu n, ồ ể c th t c các câu tr l i ph i là “Có”. ủ chúng ta s th c hi n đánh giá trên t ng tiêu chí các tiêu chí đ nh tính đ ẽ ự hi n trong B ng 4.4 và t ả ệ ấ ả L u ý: Đ đánh giá s thành công c a m t ch ự ả ờ ủ ả ộ ư ể ệ ng trình chúng ta th c hi n ươ ự ng trình đánh giá s thành công trên ự ươ ừ đánh giá trên t ng tiêu chí, tùy vào ch ph ng di n nào ệ ươ ị

Tiêu chí

ả N i dung B ng 4.4 Tiêu chí đ nh tính ộ

Tiêu chu nẩ

i dân v vai

Không

ườ

ứ ủ

Tiêu chí 1 Nh n th c c a ng ậ trò c a PLCTRTN

Tiêu chí 2 Ng

i dân có thích PLCTRTN hay

Không

Không

ủ ườ không? Tiêu chí 3 Khi th c hi n PLCTRTN ng ệ ự thu gom có đ

i ích gì hay

ườ i

c l ượ ợ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

ậ không?

Không

i ích kinh t

ườ i ế

Tiêu chí 4 Khi th c hi n PLCTRTN ng ự thu gom có thêm l hay không?

Không

ế ụ

sau ch

Không

Tiêu chí 5 Ch t th i r n có ti p t c phân ả ắ lo i n a hay không? ề

ấ ạ ữ Tiêu chí 6 L i ích v kinh t ợ

ươ ng

ế

trình thí đi m?ể

Tiêu chí 7 Ch

Không

ế

Tiêu chí 8

Không

ng trình thí đi m có mang i ích v m t kinh t không? ề ặ ể ng ti n thu gom, v n chuy n ậ

Tiêu chí 9

Không

ể ng ti n thu gom, v n chuy n

ng hay

ươ ứ

ậ ườ

Không

Tiêu chí 10

ươ đ n l ế ợ Ph ươ có đáp ng yêu c u hay không? Ph ệ đáp ng v sinh môi tr ệ không? L ấ ượ có gi m hay không?

ng ch t th i đem đi chôn l p ấ ả

Ngu n: Tác gi

, năm 2014

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

4.3.2

Tiêu chí đ nh l ng ị ượ

Các tiêu chí và tiêu chu n sau đây đ ẩ ượ ề ng trình thí đi m PLCTRTN. Tiêu chí và tiêu chu n đ ủ c đ ra đ đánh giá s thành công c a c th hi n trong c đ ể ể ự ẩ ượ ượ ể ệ ch ươ B ng 4.5 ả B ng 4.5 Tiêu chí đ nh l ả ị ượ

Tiêu chí

N i dung

ng Tiêu chu n (%) ẩ

Đ tạ

T tố

Ch aư đ tạ 0-50

ạ ở ứ Đ t m c đ t ng đ i ố ộ ươ 50-70

70-80

80-100

i dân

ườ

0-40

40-60

60-80

80-100

M c đ hài lòng c a ng ộ ứ v PLCTRTN ề ạ S h gia đình tham gia phân lo i ố ộ (b)

i trong gia đình

0-60

60-80

80-90

90-100

ườ

ố ượ

0-30

30-50

50-80

80-100

ủ ng phân lo i đúng c a ạ (d)

0-70

70-80

80-90

90-100

ươ ng

S l ng ng tham gia phân lo i ạ (c) Ch t l ấ ượ i dân ng ườ Chi phí th c hi n cho ch ự trình thí đi m PLCTRTN ể S hài lòng c a ng

i thu gom

0-50

50-80

80-95

95-100

ườ

T l

i thu gom thu đúng

0-50

50-80

80-90

90-100

ng ỷ ệ ườ

0-60

60-80

80-90

90-100

ể i đi m

0-60

60-90

100

0-30

30-50

90- 100 50-80

80-100

ơ

thu gom đúng lo i t T l ạ ạ ỷ ệ h n và tr m trung chuy n ẹ ể S hài lòng c a chính quy n đ a ị ự ngươ ph S hài lòng c a đ n v v n ị ậ ủ ự chuy n, trung chuy n ể S hài lòng c a đ n v x lý

0-40

50-70

70-80

80-100

ủ ơ

ị ử

ng trình

0-40

40-80

80-95

95-100

ươ

ườ

ế ế

ng trình

0-20

20-40

40-80

80-100

ườ

ươ

0-30

30-50

50-80

80-100

0-50

50-70

70-80

80-100

Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chí 3 Tiêu chí 4 Tiêu chí 5 Tiêu chí 6 Tiêu chí 7 Tiêu chí 8 Tiêu chí 9 Tiêu chí 10 Tiêu chí 11 Tiêu chí 12 Tiêu chí 13 Tiêu chí 14 Tiêu chí 15

ả ắ

i bi S ng t đ n ch ố trong khu v c thí đi m ự i bi S ng t đ n ch ế ế ố ngoài khu v c thí đi m ự Th i thu gom có đáp ng nhu c u ầ ứ hay không i đ ng tình mua túi S ng ườ nilong đ ng ch t th i r n th c ự ấ ự ph mẩ

Ngu n: Tác gi

, năm 2014

(b) (d) D a vào cách đánh giá c a ch ự ho t t ế ổ ạ ạ ổ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ủ ươ ả ắ ể ạ ấ 1 và t 2 ph i t ng B n Nghé qu n 1. ườ ậ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ồ ạ i

ạ ạ

ả ắ

ườ

ươ ố ồ

ế

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ấ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph (c)Đây là m t tiêu chí r t khó đánh giá, ch có th kh o sát các thành viên trong gia ỉ đình có tham gia hay không.

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ể ả ộ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

K T LU N

ng trình thí đi m PLCTRSH (ch t th i sinh ho t) t ả ể ươ ạ ạ

ầ ự ươ ấ ấ

1 và t ọ ổ ậ ề ườ

ng trình này. Ch 1 và t ươ i t ạ ổ

ế 2 ph c rút ra và t ng k t l ổ i h th ng thu gom ch t th i t ệ ạ ệ ố ả ạ ng trình thí đi m PLCTRSH t ể ươ ổ ợ ữ ằ

ậ ả

cho ch ế ậ ả ả ủ ề ấ ộ ố ề ầ

ế ạ ự ệ

ệ ng trình thi đi m t ổ ờ ươ ự ể ồ ổ

ng án tri n khai trên toàn qu n 1. Bên c nh đó, đ tài d a vào các k t qu 1 và t i t ạ ổ ự ề

ậ ng trình thí đi m t i t ạ ổ ươ ủ ể ổ

ạ 1 và t ủ ủ ươ ự

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

Qua các ch i ngu n đã ồ năm 1999 đ n nay và g n đây nh t là ch ể ng trình thí đi m th c hi n t ừ ệ ng B n Nghé, qu n 1 Tp.HCM nhi u bài h c kinh i t PLCTRSH t ế ạ ổ ọ ch ng mình r ng đi u quan tr ng i. Th c t nghi m đã đ ề ự ế ứ ế ạ ượ ệ i Tp.HCM và có các chính nh t là ph i hoàn thi n l ấ ả ổ sách, lu t l ậ ệ ng B n Nghé, qu n 1 n m trong khuôn kh h p tác gi a Tp.HCM và 2 ph ậ ườ c s h tr c a các chuyên gia Nh t B n và các chuyên Tp.Osaka (Nh t B n) đ ượ ự ỗ ợ ủ c m t s thành công ban đ u. Đ tài khóa gia v ch t th i c a Tp.HCM đã đ t đ ạ ượ ướ c lu n t t nhi p này đã t ng k t l i các quá trình th c hi n và đánh giá các b ậ ố 2 đ xu t th c hi n đó. Đ ng th i, d a vào ch ấ ự ề ệ ả ph ế ể ươ 2 c a các chuyên gia đ xu t các phân tích c a ch ề ấ tiêu chu n, tiêu chí đánh giá s thành công c a ch ng trình thí đi m PLCTRSH ẩ ể i ngu n. t ồ ạ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

KI N NGH Ị

ể ể ị ế ề ế ạ ấ ạ ở

ng Tp.HCM đã đ a ra. Môi Tr S m tri n khai k ho ch đ xu t đ k p k ho ch mà S Tài Nguyên và ớ ườ ư

ng B n Nghé làm c s đ tri n khai ể ườ ơ ở ể ế ể

i Ph i. ạ trên toàn Qu n 1 trong th i gian s p t ắ ớ ng trình thí đi m t ờ T ch ươ ừ ậ

S d ng các tiêu chu n, tiêu chí đ đánh giá s thành công c a ch ng trình ủ ẩ ươ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ự ng trình. ể thí đi m đ có cách nhìn khách quan v ch ề ươ ử ụ ể ể

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ươ ố ồ

ườ

ế

TÀI LI U THAM KH O

Tài li u trong n ệ c ướ

c,

1. Nguy n Văn Ph ễ

ướ Qu n lý và x lý ch t th i r n ả ắ ử ả ấ

2. C S LÝ LU N, Khái ni m chung v ch t th i sinh ho t ạ ệ

Ở Ở ề ấ Ậ ả

http://123doc.vn/document/117551-co-so-ly-luan-khai-niem-chung-ve-chat-thai-

sinh-hoat.htm

3. Hi n tr ng h th ng b máy nhà n ệ ố

ệ ộ ướ ả ắ c trong lĩnh v c qu n lý ch t th i r n, ả ấ

ự ng ạ ế Văn phòng Bi n đ i khí h u, S Tài nguyên và Môi tr ậ ổ ở ườ

ệ ố ả ắ ế ấ

ễ Bi n đ i khí h u Tp. HCM ậ

4. Nguy n Văn Chi n, H th ng qu n lý ch t th i r n TP.HCM, Văn Phòng ả ế ổ

http://quanlidothi.com/index.php/he-thong-quan-ly-chat-thai-ran-tp-hcm-

26753744/

ch c và th c hi n thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ả ắ ự ứ ạ ấ

ho t t i ngu n, S Tài nguyên và Môi tr ể ng TPHCM.

5. Quy đ nh v t ị ồ ạ ạ

ề ổ ở ệ ườ

6. Ch

i Qu n 6, Siêu th co.op, ng trình phân lo i ch t th i r n t ạ ả ắ ạ ấ ị

ồ ạ ậ ng TPHCM. ươ ả Phòng Qu n lí ch t th i r n, Tài nguyên và Môi tr ả ắ ấ i ngu n t ườ

7. Ph

ng án ch ươ ả ắ ạ ươ ể ấ ạ

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n t ổ i ngu n ph ồ ậ ố ồ ế ế

ườ ng B n Nghé Qu n 1 thành ph H Chí Minh, Văn phòng Bi n đ i khí h u, S Tài ở ậ nguyên và Môi tr ng. ườ

ả ắ ạ ồ ở ấ

thành ph Osaka- Nh t B n ả ả ng trình h p tác gi a thành ph Osaka v i thành ph H Chí Minh v qu n i ngu n ớ ạ ữ ợ

ậ ề ng TPHCM. ố (ch ố ồ lý ch t th i), Phòng Qu n lí ch t th i r n, Tài nguyên và Môi tr ấ

8. Mô hình phân lo i ch t th i r n t ươ ấ

ố ả ắ ườ ả ả

ả ố ồ ề ử ủ ấ

ả ắ ớ ố ồ ữ ề ợ ố

9. Báo cáo kh o sát v x lý ch t th i r n c a thành ph H Chí Minh (ch ả ng trình h p tác gi a thành ph Osaka v i thành ph H Chí Minh v qu n ươ lý ch t th i). ấ

i ngu n: Nhà n c có vai trò ễ ế ấ ạ ướ

kh i x

10. Nguy n Văn Chi n, Phân lo i ch t th i t ở ướ

ồ ng, d n d t Văn Phòng Bi n đ i khí h u Tp. HCM ế ả ạ ậ ắ ẫ ổ

http://quanlidothi.com/index.php/phan-loai-chat-thai-tai-nguon-nha-nuoc-co-vai-

tro-khoi-xuong-dan-dat-y745y5789/

11. GS.TS. Lê Văn Khoa, Phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ả ắ ấ , xã h i và môi tr i pháp có ý nghĩa kinh t

i ngu n, tái ch ồ các đô th ng ạ ạ ườ ả ộ ở ế ị,

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

và tái s d ng là gi ử ụ Tr ế ng Đ i h c khoa h c T nhiên- ĐHQGHN ọ ự ạ ọ ườ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ườ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ậ 12. D án thu h i năng l ổ ồ

ươ ố ồ ượ

ng t ng h p ch t th i r n t i thành ph H Chí ả ắ ạ ấ ợ ố ồ

ế ự ệ

Minh- Vi t Nam.

13. Hà N i thí đi m phân lo i ch t th it

i ngu n. ả ạ ể ấ ạ ộ ồ

http://vietbao.vn/Xa-hoi/Ha-Noi-bat-dau-thi-diem-phan-loai-rac-tai-

nguon/65095898/157/

14. Tri n khai phân lo i ch t th it

i ngu n Hà N i: Xây d ng ý th c ng ạ ả ạ ồ ở ự ứ ộ ườ i

ấ d án 3R – HN. dân- bài h c t ể ọ ừ ự

http://chatthainguyhai.net/index.asp?newsid=2403&PageNum=11

15. Hà N i b t đ u thí đi m phân lo i ch t th it

i ngu n, ộ ắ ầ ả ạ ể ấ ạ ồ Theo Th i báo Vi ờ ệ t,

22/06/2007

http://www.thiennhien.net/2007/06/23/ha-noi-bat-dau-thi-diem-phan-loai-rac-tai-

nguon/

i ngu n – Thành công b c đ u t

16. Phân lo i ch t th i t ạ

ả ạ ồ ướ ầ ạ i Đà N ng, Theo ẵ

ấ t Nam (Ngày 16/06/2007) Đài truy n hình Vi ề ệ

http://www.thiennhien.net/2007/06/16/phan-loai-rac-tai-nguon-thanh-cong-buoc-

dau-tai-da-nang/

17. Anh Quân, Phân lo i ch t th i t

i ngu n, (Th B y, 14/07/2012, 06:18 ả ạ ấ ạ ứ ả ồ

[GMT+7])

http://www.baodanang.vn/channel/5433/201207/phan-loai-rac-tai-nguon-

2178684/

Tài li u n c ngoài ệ ướ

ố ế ề ầ ượ ự ổ ồ

ố i thành ph H Chí Minh, Vi t Nam).

1. Kosuke KAWAI, ph.D, Progress on pilot study of source separation and proposal on the improvements. Final Workshop for the sudy on the Intargrated Solid Waste Management System including energy recovery in Ho Chi Minh City, Viet Nam (h i ngh qu c t ợ ng t ng h p ị ộ ch t th i r n t ả ắ ạ

chuyên đ l n cu i, d án thu h i năng l ệ ố ồ ấ

2. Mr Masatoshi Kaneko, Assistant Manager, Construction Planning Deparment, Comprehensive Facilities Divistion, Enviroment Bureau Osaka City Government, The research report about waste treatment in Ho Chi Minh City. Final Workshop for the sudy on the Intargrated Solid Waste Management System including energy recovery in Ho Chi Minh City, Viet Nam.

3. Mr. Ha Minh Chau, Vice Manager of Ho Chi Minh City Climate Change Bureau, The influences of soil waste separation at source programme on thesoil waste

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ồ ạ i

ạ ạ

ả ắ

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

ế

ườ

ươ ố ồ

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph management system in Ho Chi Minh City. Final Workshop for the sudy on the Intargrated Solid Waste Management System including energy recovery in Ho Chi Minh City, Viet Nam.

4. Mr Masanori Tsukahara, Senior Manager Business Promotion Department, Business Planning Headquarters, Hitachi Zosen Corporation. Reporting for the study on the integrated solid waste management system including energy recovery in Ho Chi Minh in 2013 and detailed proposal for industrialization.

5. Cách th c phân lo i, l ch trình thu gom ch t th i r n.

ả ắ ạ ị ứ ấ

http://www.city.osaka.lg.jp/contents/wdu020/kankyo/genryou_en/sad_index.html

6. “Ch t th i có th tái ch ” ế

ể ả ấ

http://www.city.osaka.lg.jp/contents/wdu020/kankyo/english/life/life03.html

7. “Ch t th i r n t

v h p đ ng b ng nh a” ả ắ ừ ỏ ộ ự ự ằ ấ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

http://www.city.osaka.lg.jp/contents/wdu020/kankyo/english/life/life04.html

ậ ố

i ngu n t

i ph

ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ

ươ

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ

ườ

ố ồ

ế

PH L C Ụ Ụ

Ph l c 1 – Phi u đi u tra ụ ụ ề ế

NGÀY

NGÀY

NGÀY

NGÀY

NGÀ Y

ID

H VÀ TÊN

Đ AỊ CHỈ

S NG I Ố ƯỜ H GIA ĐÌNH Ộ

S T T

/

/

/

/

/

QU N…….. NG I TH C HI N: Ậ ƯỜ Ệ LÊ TH THU TÂM Ị Ự

N G À Y  / 

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

i ph

ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ

ươ

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ

ườ

ố ồ

ế

Tên ph ng v n viên:

Lê Th Thu Tâm

Mã b ng câu h i:

ườ ả ờ i tr l i

( )

1. Tên c a ng ph ng v n:

ủ ấ

( )

2. Đ a ch : ỉ ị

( )

ạ ủ 3. S đi n tho i c a i ph ng v n ng ấ ỏ

ố ệ i tr l ườ ả ờ

ở ầ

ấ t ng m y

T ng ( )

4. Nhà ông/bà ?

5. Di n tích nhà (floor)

( ) m2

( ) ng

iườ

Nhà ông/bà có bao nhiêu ng

i?ườ

đây bao

( ) năm

6. Ông/bà s ng lâu?

( ) 1. Có (Lo i hình kinh doanh: ), ( ) 2. Không

i nhà không?

7. Ông/bà có kinh doanh t ạ

( ) 1. Túi nilong, ( ) 2. Thùng ch t th icó lót túi nilong, ( ) 3. Thùng ch t th ikhông có lót túi nilong

8. Ông/bà l u ch a ch t ấ ư th itrong nhà b ng gì?

ỏ ấ

( ) 1. Trong túi nilong, ( ) 2. Trong thùng ch t th icó lót túi nilong, ( ) 3. Trong thùng ch t th ikhông có lót túi nilong

ả 9. Ông bà b ch t th ira ng nh th nào? đ ư ế ườ

ng đ

( ) 1 l n/ngày ( ) 2 l n/ngày ( ) Nhi u h n 2 l n ầ

ề ơ

10. Ông/bà th ch t th im y l n/1 ngày?

ườ ả ấ ầ

( : ), ( : ), ( : )

( : ), ( ) Tôi không bi

tế

ườ ấ i thu gom ấ ng đ n l y ch t ế ấ ấ

ng b

ng, …)

ướ ử

ườ

ơ

c c a nhà, ( ) 2. Vĩa hè , ( ) 3. N i công c ng (c t đi n, góc t ( ) 1. Tr ( ) 4. Trong nhà (Công nhân thu gom gõ c a và l y rác), ( ) 5. Khác …………………….

ả ở

( ) VND/tháng

ề ả ỗ

Ph l c 2 – Phi u kh o sát ụ ụ ế ả

Bán ve chai

Cho ng

Cho bà con

Cho ng

i thu gom rác

Cho ng

i nh t ve chai

ườ

ườ

i giúp vi c ệ

ườ

ườ

ấ B chung v i ch t th iả (không phân lo i)ạ

ớ B chung v i ả (có ch t th i

ổ 11. Ông/bà th ng đ ch t th ilúc m y gi ? ả ờ ấ 12. Ng ườ th ườ th ilúc m y gi ? ờ ả 13. Ông/bà th ườ đâu? ch t th i 14. Ông/bà tr bao nhiêu ả ti n phí thu gom ch t ấ th im i tháng ư ng l u 15. Ông/bà th gi ả có kh năng ch t th i ả ấ tái chế nh th nào?

ư ế

ỏ ấ phân lo i)ạ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

i ph

ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ

ươ

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ

ườ

ố ồ

ế

Thùng các-tông

Chai nh aự

Chai th y tinh ủ

Lon nhôm

Đáp viên

2.

3.

4.

5.

6.

( ) Ng

ườ

i giúp vi c ệ

16. Tên c a nh ng thành viên s ng chung trong gia đình

17. Gi

i tính

Nam / Nữ

Nam / Nữ

Nam / Nữ

Nam / Nữ

Nam / Nữ

Nam / Nữ

Nam / Nữ

18. Năm sinh (19xx)

19. Ngh nghi p ệ ề

20 Trình đ h c v n ộ ọ ầ

ườ

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

ế

ả ả

ườ

( )

( )

( )

( )

( )

( )

( )

ị ổ ấ

i ch u trách 21.Ng nhi m ệ qu n lý ch t ấ ả th ivà l u gi ữ ấ ch t ư th icó kh năng tái ch ả trong nhà ông/bà là ai? 22. Ng i ch u trách nhi m ệ đ ch t th i ả trong nhà ông/bà là ai? 23. Thu nh p hàng tháng? (tri u)ệ

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ

ậ ố

i ngu n t

ng trình thí đi m phân lo i ch t th i r n sinh ho t t ạ

ả ắ

ạ ạ

ồ ạ i

t nghi p Khóa lu n t ệ Đánh giá và đ xu t nhân r ng ch ề ấ ph

ườ

ế

ươ ố ồ

ụ ụ

Ghi chú

Stt

ộ ng B n Nghé qu n 1 thành ph H Chí Minh ế iườ Tên ng ch u trách ị nhi mệ

Ph l c 3- Phi u phân công công vi c ệ Nh ng hữ N i dung tr c nợ ầ công vi cệ tế thi

Th i gian ờ b t đ u và ắ ầ k t thúc ế công vi cệ

1

2

3

4

SVTH: Lê Th Thu Tâm ị GVHD: Nguy n Th Vân Hà ễ