ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N Ủ Ậ ƯỚ Ẫ
H và tên sinh viên:………………………………L p:……………… ọ ớ
Đ a đi m th c t p:………………………………………………………… ự ậ ể ị
1. TI N Đ TH C T P C A SINH VIÊN Ộ Ự Ậ Ủ Ế
- M c đ liên h v i giáo viên:…………………………………………
ứ ộ ệ ớ
- Th i gian th c t p và quan h v i c s :…………………………… ệ ớ ơ ở
ự ậ ờ
- Ti n đ th c hi n:……………………………………………………
ộ ự ế ệ
2. N I DUNG BÁO CÁO: Ộ
- Th c hi n các n i dung th c t p:………………………………………
ự ậ ự ệ ộ
- Thu th p và x lý s li u: ……………………………………………
ố ệ ử ậ
- Kh năng hi u bi
t th c t và lý thuy t: ……………………………… ể ả ế ự ế ế
3. HÌNH TH C TRÌNH BÀY: Ứ
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
4. M T S Ý KI N KHÁC Ộ Ố Ế
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
NG D N
5. ĐÁNH GIÁ C A GIÁO VIÊN H Ủ
ƯỚ Ẫ
……………………………………………………………………………
ĐI M:….. Ể
CH T L NG BÁO CÁO: (T t – khá – trung bình)…………………… Ấ ƯỢ ố
Thái Nguyên, ngày…tháng…năm 2011
Giáo viên h ng d n ướ ẫ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
1
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
DANH M C B NG BI U Ụ Ả Ể
N I DUNG
Ộ
ể
STT Bi u s Bi u s Bi u s Bi u s
TRANG 7 7 10 21
ố ệ ụ
ể ố 01 Danh sách cán b ch ch t ộ ủ ố ể ố 02 C c u nhân viên ơ ấ ể ố 03 Danh sách m t s công trình tiêu bi u đã hoàn thành năm 2010 ộ ố ể ố 04 S li u tiêu th d ch v theo c c u th tr ụ ị ả ng ị ườ ụ ủ ế ơ ấ ị ế
ồ ự ủ
ừ
ộ ủ
ủ
ộ ậ ế ấ ồ
ỹ ng tháng 5 năm 2010
ề ươ ủ ậ
ế ả
ố ế
t tình hình tài chính c a công ty năm 2008, 2009, 2010 ế
ơ ấ ồ
24 27 19 32 36 39 40 46 48 50 55 57 58 So sánh k t qu kinh doanh các d ch v ch y u qua các năm 2008, 2009, ể ố 05 2010 Bi u s ể ố 06 Tóm t t m t b ng báo giá c a công ty (Ngu n: Phòng d án) Bi u s ộ ả ắ ể ố 07 K t qu tiêu th qua t ng kênh phân ph i Bi u s ố ụ ả ể ố 08 C c u lao đ ng c a công ty Bi u s ể ố 09 B ng phân tích năng su t lao đ ng c a công ty qua 2 năm Bi u s ấ Bi u s 10 ể ố Bi u s 11 ể ố Bi u s 12 ể ố Bi u s 13 ể ố Bi u s 14 ể ố Bi u s 15 ể ố Bi u s 16 ể ố Bi u s 17 ể ố ế ơ ấ ả B ng ch m công phòng k thu t (Ngu n: phòng tài chính k toán) ả B ng thanh toán ti n l ả B ng t p h p chi phí c a toàn công ty qua 2 năm 2009 và 2010 ả ợ B ng phân tích báo k t qu kinh doanh ả B ng cân đ i k toán (Năm 2010) ả Chi ti ủ B ng phân tích c c u tài s n – ngu n v n ả ả ố M t s ch tiêu tài chính c b n ơ ả ộ ố ỉ
DANH M C Đ TH Ụ Ồ Ị
TRANG Ộ
N I DUNG ch c ho t đ ng kinh doanh c a công ty S đ t 4 STT S đ 01 ơ ồ ạ ộ ủ ơ ồ ổ ứ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
2
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
ị
ơ ồ
ng trung gian) ố ượ
Quy trình đ nh giá đ u th u c a công ty ấ ầ ủ S đ kênh phân ph i tr c ti p ố ự ế Kênh phân ph i gián ti p (công ty là đ i t Kênh phân ph i gián ti p (công ty không là trung gian) 15 17 17 18 S đ 02 ơ ồ S đ 03 ơ ồ S đ 04 ơ ồ S đ 05 ơ ồ ế ế ố ố
M C L C Ụ Ụ
ả
ợ
ng pháp l p các lo i báo cáo tài chính và phân tích tình hình tài chính t
i công
ạ ươ
ạ
ạ
ấ .........................................................................52 Quy trình h ch toán t p h p chi phí s n xu t ậ Căn c , ph ậ ứ ty:...............................................................................................................................................55
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
3
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề
ộ ắ
ố ủ ị ườ ờ ạ ắ Trong th i đ i ngày nay, không m t doanh nghi p nào b t tay vào kinh doanh ớ
ạ ả ậ
ệ ệ ng. Do đó, đ nâng cao hi u ể ệ ng kh năng c nh tranh trong quá trình h i nh p vào h ộ ể ả và khu v c, các doanh nghi p ph i tìm m i cách đ qu ng ự ệ ả ọ
ườ ố ế c m u mã s n ph m c a mình t ẩ ượ ủ
i tiêu dùng hay nói cách khác các ế ậ ượ c ả ả ế
ộ
ẩ ể ủ ng m t cách nhanh nh t, hi u qu nh t. Đ tr l ể ả ờ ấ ụ i cho câu h i này không ỏ ạ ộ t h n là khi doanh nghi p đó áp d ng Marketing vào ho t đ ng i tay ng ườ ể ư ả ả ấ ệ ố ơ
i không mu n g n kinh doanh c a mình v i th tr l ạ qu kinh doanh, tăng c ả th ng kinh doanh qu c t ố bá đ ớ ẫ nhà kinh doanh ph i làm th nào đ có th đ a s n ph m c a mình ti p c n đ v i th tr ệ ị ườ ớ i pháp nào t m t gi ả ộ c a doanh nghi p. ủ ệ
ờ ả ứ
ộ ả ọ ậ ờ ả
ự ậ ạ ơ ở ế ữ ủ ạ ố
Sau kho ng th i gian h c t p và nghiên c u các môn chuyên ngành, sinh viên i c s . Kho ng th i ờ ố ẽ i nh ng ki n th c mình đ ứ ố ể ệ ố ứ ữ ế ế
c h c v i th c t t ế ữ ệ
ng. năm cu i s có m t kho ng th i gian đi tìm hi u th c t p t gian này t o c h i đ sinh viên c ng c và h th ng l h c trên gh nhà tr ế ổ ọ lý thuy t đ ọ ự ế ạ ơ ở ừ b n thân ph c v cho công vi c và cu c s ng sau khi r i gh nhà tr ả c ượ ữ ng, b sung nh ng ki n th c còn thi u, so sánh đ i chi u gi a i c s . T đó rút ra nh ng bài h c kinh nghi m cho ế ạ ơ ộ ể ườ ế ượ ọ ớ ụ ụ ộ ố ườ ệ ờ
Đ c s nh t trí c a nhà tr ủ ườ ng và s cho phép c a công ty TNHH th ủ
ạ
ề ế ươ ng ự ậ ạ i i công ty. Sau 3 tháng th c t p t ậ c nhi u k t qu và s giúp ích r t nhi u cho em sau khi ra ượ ự c th c t p t ự ậ ạ ẽ ượ ả ề ấ
ượ ự ấ m i và d ch v kĩ thu t TS, em đã đ ụ ị công ty em đã thu đ tr ng. ườ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
4
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
Báo cáo c a em g m 3 ph n: ủ ầ ồ
PH N 1: GI I THI U KHÁI QUÁT CHUNG V DOANH NGHI P. Ầ Ớ Ề Ệ Ệ
Ủ PH N 2: PHÂN TÍCH HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH C A Ạ Ộ Ả Ấ
Ầ DOANH NGHI P.Ệ
PH N 3: ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ Đ NH H Ầ Ị ƯỚ NG Đ TÀI T T NGHI P. Ố Ệ Ề
PH N I: GI I THI U KHÁI QUÁT CHUNG V DOANH NGHI P Ầ Ớ Ệ Ề Ệ
1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a doanh nghi p. ể ủ ệ
1.1.1. Tên, đ a ch doanh nghi p ệ ị ỉ
Tên công ty: Công ty TNHH Th ng M i và D ch V K Thu t TS ươ ụ ỹ ậ ạ ị
Logo c a công ty: ủ
Đ a ch : ỉ ị
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
5
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
- Đ a ch đăng ký: B502, Toà nhà The Manor, M Đình, M Trì, Huy n T ệ ễ ỹ ỉ ừ
ị Liêm, Hà N iộ
ầ - Đ a ch liên h : T ng 1, toà nhà F5, Đô th Trung Yên, Trung Hoà, C u ệ ầ ị ỉ
ị Gi y, Hà n i. ấ ộ
Email: tesengineering@tesvn.com / tesengineering@vnn.vn
Chi nhánh
(1) Chi nhánh H Chí Minh: S 48, Đ ng D1, Ph
ng 25, qu n Bình ườ ồ ố ườ ậ Th nh,ạ
TP H Chí Minh. ồ
(2) Chi nhánh Hà N i 2: La D ng, D ng N i, Hà Đông ươ ươ ộ ộ
1.1.2. Th i đi m thành l p, các m c quan tr ng trong quá trình phát ố ờ ể ọ ậ
tri nể
ậ ươ
ặ ỹ ế ế ắ ụ ệ ố Công ty TNHH th ụ ề
ượ là ề ệ ủ ừ
ng m i d ch v kĩ thu t TS là công ty chuyên cung c p các ấ ậ c thành l p ệ , n ướ ệ ớ ố ố ạ ộ ậ ứ ự ụ ỹ ơ ệ ụ ấ ị
ạ ị c… Công ty đ t k , l p đ t k thu t, h th ng đi n d ch v v thi ậ ị vào ngày 12 tháng 3 năm 2004 theo lu t doanh nghi p v i s v n đi u l ậ 30.000.000.000 VNĐ. T khi thành l p đ n nay lĩnh v c ho t đ ng chính c a công ty ế ậ v n là c đi n, công ty chuyên cung c p các d ch v k thu t ng d ng khác nhau. ẫ V i s l n m nh và phát tri n không ng ng. ừ ớ ự ớ ể ạ
i t nh Hà Tây Năm 2006 công ty m chi nhánh th nh t t ở ứ ấ ạ ỉ
Năm 2007 công ty m ti p chi nhánh th hai t ở ế ạ
m r ng lĩnh v c ho t đ ng sang ngành xây d ng và phát tri n các d án. ạ ộ ở ộ ự ứ ự i TP H Chí Minh và b t b u ắ ầ ự ồ ể
ỉ ư ữ ự
ự c nh ng thành t ể c nhà. T m t doanh nghi p m i thành ệ ạ ượ ừ ộ đáng k ớ
ậ nh ng công ty đã đ t đ n ế ướ ồ ớ ố ồ ề ệ ồ
Ch trong 7 năm thành l p góp ph n và s phát tri n c a n n kinh t ầ ể ủ ề ế l p có s v n ban đ u là 10.000.000.000 đ ng và 50 công nhân viên năm 2004 đ n ầ ố ố ậ năm 2010 công ty đã m r ng quy mô v i s v n đi u l là 30.000.000.000 đ ng và ở ộ ngu n nhân l c là 220 ng i. ườ ự ồ
1.1.3. Quy mô hi n t i c a công ty ệ ạ ủ
S l ng nhân viên 220 ng ố ượ ườ i
S v n đi u l 30.000.000.000 VNĐ ố ố ề ệ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
6
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
T ng tài s n hi n có năm 2010 là 52.128.542.048 đ ng ệ ả ổ ồ
Công ty TNHH th ươ ng m i và d ch v kĩ thu t TS thu c công ty nh và v a ừ ụ ạ ậ ộ ỏ ị
Bi u s 01 ể ố : Danh sách cán b ch ch t ộ ủ ố
STT H và tên Ch c danh ọ ứ
1 Ph m Khánh S n Giám đ c đi u hành ạ ơ ề ố
2 Tr n Minh M n ẫ ầ ố ố
Phó giám đ c, giám đ c chi nhánh
3 Kh ươ ng H ng Th y ủ ươ Giám đ cố
4 Lê Uy Anh Giám đ c chi nhánh ố
5 Nguy n Tr n Vũ ễ ầ Phó giám đ c chi nhánh ố
( Ngu n: phòng Nhân s ) ự ồ
Bi u s 02: C c u nhân viên ơ ấ ể ố
Manpower S l ng Trình độ ố ượ
I 32 Kĩ s / Qu n lý kĩ thu t ậ ư ả Đ i h c ạ ọ
10 Kĩ s c đi n ư ơ ệ
10 Kĩ s đi n ư ệ
8 Kĩ s đi n l nh ư ệ ạ
Kĩ s xây d ng 2 ư ự
Manpower S l ng Trình độ ố ượ
2 Kĩ s tin h c ọ ư
II Phòng ch c năng 21 ứ Đ i h c ạ ọ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
7
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
C nhân k toán 3 ử ế
C nhân qu n tr kinh doanh 1 ử ả ị
1 C nhân lu t ậ ử
C nhân kinh t 10 ử ế
2 C nhân qu n tr nhân l c ự ả ử ị
C nhân ngo i ng 4 ử ạ ữ
III 2 Phòng kĩ thu tậ Cao đ ngẳ
1 Kĩ s c đi n ư ơ ệ
1 Kĩ s đi n ư ệ
IV H c ngh 140 Nhân viên kĩ thu tậ ọ ề
Nhân viên văn phòng 5
30 Công nhân đi nệ
Công nhân đi n l nh 45 ệ ạ
50 ắ
Công nhân l p đ t h th ng ặ ệ ố cướ n
Nhân viên IT 10
25 V Nhân viên khác Trung h c ph thông ổ ọ
( ngu n: phòng nhân s ) ự ồ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
8
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
1.2. Ch c năng nhi m v c a doanh nghi p ụ ủ ứ ệ ệ
1.2.1. Các lĩnh v c ho t đ ng c a công ty ạ ộ ủ ự
(1)
S n xu t, Th ả ấ ỹ ế t
ươ ư ệ v n k thu t các thi ng M i, S a ch a, ệ ư ấ ử , đi n l nh, c u ho , h th ng báo đ ng, an ả ệ ố ệ ử ệ ạ ữ hoàn thi n, t ứ ậ ộ
ạ b trong các lĩnh v c nh đi n, đi n t ự ị ninh.
(2) C c u xây d ng th ơ ấ ự ươ ng m i ạ
(3) Cung c p và l p đ t h th ng c đi n ơ ệ ặ ệ ố ấ ắ
(4) Cung c p và l p đ t h th ng n ặ ệ ố ấ ắ c ướ
(5) Cung c p và l p đ t h th ng thông h i và đi u hoà không khí ặ ệ ố ề ắ ấ ơ
(6) Cung c p và l p đ t h th ng d li u, m ng máy tính ặ ệ ố ữ ệ ạ ấ ắ
(7) đ ng hoá Cung c p và l p đ t h th ng t ắ ặ ệ ố ấ ự ộ
(8) Đ dùng/trang trí n i th t. ấ ồ ộ
1.2.2. Các lo i hàng hóa d ch v ch y u ụ ủ ế ạ ị
S n ph m ch ẩ ả ế ủ ệ
ủ y u c a công ty là các công trình công nghi p, công trình dân i, h t ng kĩ thu t. Các b n báo giá, b n v , thi ậ ả ẽ ủ ợ ạ ầ ả ế t
d ng, công trình giao thông th y l ụ k công trình... ế
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
9
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
Bi u sể ố 03: Danh sách m t s công trình tiêu bi u đã hoàn thành năm 2010 ộ ố ể
STT Ch đ u t ủ ầ ư Tên d ánự Ph m vi công vi c ệ ạ Giá tr HĐị (usd) Ngày b tắ đ u ầ Ngày hoàn thành Lo iạ hình nhà th uầ
8-Mar-10 11-Apr-10 1.960.000 1 Cung c p và l p đ t ặ ắ ự ộ đ ng ấ h th ng t ệ ố Pearl Vi t Nam Công ty TNHH Saigon ệ Th uầ phụ Saigon Pearl Development - Phase 1,2A, 2B
8-Mar-10 1-Aug-10 770.000 2 Công ty D c Ph m ẩ ượ Nam Hà Nhà máy D cượ Ph m Nam Hà ẩ Th uầ phụ trong nhà Phòng s chạ H th ng thông gió ệ ố
ệ ố
Euro Auto Corp. 1-Mar-10 185.625 3 Th uầ chính 29-May- 10 BMW show room Hà N iộ
ệ ố
Nhà máy May Mascot 2-Apr-10 120.000 4 Nhà máy may Mascot 15-May- 10 Th uầ chính
Công ty Inax Vi t Nam Nhà máy Inax VN 30-Oct-11 143.750 5 ệ 10-May- 10 Th uầ chính H th ng khoá thoát hi mể H th ng thông gió ệ ố H th ng báo cháy ệ ố & h th ng báo đ ngộ Cung c p và l p đ t ặ ắ ấ h th ng c đi n ơ ệ ệ ố H th ng đi u hoà ề ệ ố không khí và thông gió
D'Annam SPA D'annam 15-Jun-10 9-Jul-10 96.500 6 Phòng s chạ Th uầ chính
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
10
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
7 D'Annam Villa D'annam H th ng CDA 10-Jul-10 30-Oct-10 195.000 ệ ố
ề 8 Nhà máy Molex Nhà máy Molex 2-Aug-10 13-Sep-10 747.313 H th ng đi u hoà ệ ố KK và thông gió
STT Ch đ u t ủ ầ ư Tên d ánự Ph m vi công vi c ệ ạ Giá tr HĐị (USD) Ngày b tắ đ u ầ Ngày hoàn thành Th uầ Phụ Th uầ Phụ Lo iạ hình nhà th uầ
9 Khách s n Moevenpick 2-Aug-10 15-Sep-10 75.473 ạ Khách s nạ Moevenpick Th uầ phụ H th ng ĐHKK và ệ ố Thông gió cho giai đo n 2Bạ
ự ệ 10 50.000 Th uầ chính D án Sàigòn Pearl - Pha 2B 15-Aug- 10 20-Nov- 10 Xây D ng và H ự th ng c đi n ơ ệ ố t Nam Vi Công ty TNHH Saigon Pearl ệ
Nhà x ngưở ệ ố 11 Sep-10 Nov-10 2.775.132 Công ty Openasian ệ t t b n ng Vi Thi Th uầ chính ơ ệ H th ng c đi n và n i th t ấ ộ ế ị ặ Nam Volvo Binh Duong
( Ngu n: phòng d án) ự ồ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
11
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
1.3.
Gi i thi u quy trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ớ ủ ệ ệ ả ấ
ậ công ty TNHH th
Là công ty d ch v do v y ị ấ ụ ị ấ ỉ ươ ị ng m i d ch v TS không s n ả ụ c th c hi n qua các ệ ự ạ ị ụ ượ
c sau: xu t mà ch cung c p d ch v . Quá trình cung c p d ch v đ ụ ấ b ướ
B c 1: Đăng ký d th u ướ ự ầ
-
T t c h s d th u mang tên Công ty TNHH th ng m i và d ch v TS ươ ụ ạ ị
ấ ả ồ ơ ự ầ đ u do Phòng d án phát hành. ự ề
-
ệ ấ ậ
Phòng d án có trách nhi m theo dõi, c p phát và thu th p các tài li u có ằ ệ ạ ế ự ụ ể
liên quan nh m m c đích hoàn thi n h s xin tham d th u (S tuy n) đ t k t qu . ả ơ ệ ồ ơ c tham gia d th u v i danh nghĩa Công ty. Sau khi Giám đ c ch p thu n đăng ký đ ớ ượ ự ầ ự ầ ậ ấ ố
B c 2: Chu n b h s d th u ướ ẩ ị ồ ơ ự ầ
Sau khi nh n đ Ch ậ ượ ầ ừ ồ ơ ệ ầ
ủ - ờ , Giám đ c Công ty quy t đ nh giao nhi m v cho Phòng D án làm h s d c thông báo m i th u, h s tài li u đ u th u t ụ ế ị ấ ự ồ ơ ự ệ ố
đ u t ầ ư th u.ầ
- Căn c đ chu n b h s d th u: ị ồ ơ ự ầ ứ ể ẩ
ầ o Th m i th u ư ờ
ướ ầ ẫ o H ng d n cho các nhà th u
ề ồ ợ o Đi u ki n h p đ ng ệ
ặ ỹ o Đ c tính k thu t ậ
ng ấ ượ ả o B ng kê ch t l
o Các b n v ả ẽ
ố ệ ầ ấ o S li u thông tin đ u th u
ể ầ ị o L ch bi u các yêu c u
ơ ự ầ ụ ụ ẫ o M u Đ n d th u và các ph l c
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
12
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
- Tr ưở ế ạ
ậ ế viên tham gia h s th u, ti n đ hoàn thành và trình Giám đ c duy t. ng phòng D án l p k ho ch, phi u giao nhi m v cho các thành ồ ơ ầ ệ ố ụ ệ ự ế ộ
Tr ng phòng D án có trách nhi m t ch c, đi u hành và theo dõi các ự ệ ề
- ệ ưở ẩ ị ồ ơ ự ầ ậ ổ ứ ố
ả ờ ậ
công vi c chu n b h s d th u, c p nh t, phân ph i các thông tin, tài li u b sung ệ ổ ậ c a h s d th u t ầ ủ i các yêu c u c a i các thành viên và b ph n liên quan và tr l ủ ồ ơ ự ầ ớ ộ . Ch đ u t ủ ầ ư
B c 3: L p h s d th u ướ ậ ồ ơ ự ầ
, Tr ầ ủ ưở
- Sau khi nh n đ ộ ậ ượ ồ ơ ờ ồ ơ ự ầ ủ ầ ư ế ộ ự ệ ừ
ầ
ng phòng D án c h s m i th u c a Ch đ u t ự l p đ c ng n i dung h s d th u, k ho ch và ti n đ th c hi n t ng n i dung ộ ế ạ ề ươ ậ c a h s m i th u, ph i h p th c hi n v i Các phòng ban liên quan (n u c n) ho c ặ ế ầ ủ ồ ơ ờ các nhà th u trong tr ầ ố ợ ệ ớ ng h p h p tác/Liên danh đ u th u. ợ ự ợ ườ ấ ầ
- Căn c vào yêu c u và ti n đ c a h s m i th u, Tr ế ộ ủ ồ ơ ờ ầ ầ ưở
ng phòng D án ự
tri n khai l p h s d th u cùng các thành viên trong Phòng và các phòng ban liên ể quan d i s giám sát th c hi n c a Giám đ c Công ty. ệ ủ ậ ướ ự ố ứ ồ ơ ự ầ ự
ự ưở ầ
ố ớ ố - Đ i v i các d án có yêu c u cao v k thu t, Tr các đ n v ngoài (t ị ng phòng D án đ ự các Tr ườ ề ỹ ừ ậ ơ ừ ặ
ứ
ề xu t v i Giám đ c m i ho c thuê chuyên gia t ạ ng đ i ấ ớ ờ ậ ồ ơ ự ầ h c, Vi n nghiên c u và Công ty chuyên ngành...) cùng tham gia l p h s d th u ệ ọ ho c hình th c h p tác, liên doanh v i các nhà th u có năng l c phù h p. ớ ặ ứ ợ ự ầ ợ
ưở ề ấ ượ ự ệ
ầ ủ ng h s đ u th u c a c khi - Tr ể ướ ế
c u quy n ký đ n p Ch đ u t i đ ng phòng D án ch u trách nhi m v ch t l ị ồ ơ ấ Công ty, ki m tra n i dung, hình th c, ti n đ và giá c a h s d th u tr ứ trình Giám đ c/ng ề ủ ồ ơ ự ầ . ủ ầ ư ộ ườ ượ ỷ ộ ể ộ ố
ưở ự
- Các h s d th u hoàn ch nh xong Tr ộ ng phòng D án trình Giám đ c ố i toàn b ể ạ ờ ộ
ỉ ồ ơ ự ầ Công ty s m h n th i h n n p h s th u 02 ngày đ có th i gian xem xét l ờ ạ ồ ơ ầ ơ ớ h s d th u l n cu i. ố ồ ơ ự ầ ầ
- H s d th u đ c l p đ s b theo yêu c u c a Ch đ u t ồ ơ ự ầ ượ ậ ủ ố ộ ầ ủ
ộ ờ
h s g c đ ả ợ ồ ơ ự ầ ượ ử ằ ườ
ủ ầ ư ả (B n ầ chính và b n sao), niêm phong và n p đúng th i gian yêu c u c a h s m i th u. ầ ủ ồ ơ ờ Tr ủ ầ ư ồ ơ ố ượ c ng h p h s d th u đ đóng d u và l u theo đúng quy đ nh. c g i b ng E-mail cho Ch đ u t ị ư ấ
B c 4: Qu n lý h s d th u ướ ồ ơ ự ầ ả
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
13
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
Phòng Kinh doanh có trách nhi m theo dõi và qu n lý h s d th u cùng các ệ ả
giao d ch, E-mail, k t qu đ u th u v.v...) ế ồ ơ ự ầ ả ấ ầ ệ ư ừ ả
tài li u có liên quan ị ghi vào s theo dõi h s do khách hàng cung c p. ổ khác (B n Fax, th t ồ ơ ấ
B c 5: Ký k t h p đ ng ướ ế ợ ồ
-
ề
ệ ự ủ ầ ư ấ ồ ự ế ả ệ
ể ả nh t trí v i Công ty v các đi u kho n ph i tuân th các quy đ nh ủ ề ớ trình Giám đ c ký duy t và ố ị ế ả
ạ ủ ầ ư ợ c. Sau khi Khách hàng/Ch đ u t th c hi n, Phòng D án so n th o h p đ ng kinh t chuy n cho Khách hàng/Ch đ u t c a pháp lu t hi n hành c a Nhà n ệ ủ ợ . H p đ ng kinh t ồ ướ ủ ậ
-
Phòng d án đánh s h p đ ng theo quy đ nh: xxx/HĐ/yy ồ ố ợ ự ị
Trong đó: xxx: S th t 01. ắ ầ ừ ạ ồ
t t ồ
HĐ: Vi yy: 2 s cu i c a năm ký h p đ ng, ví d 02 là năm 2002 c a H p đ ng ch y trong năm b t đ u t ố ứ ự ủ ợ t c a H p đ ng. ợ ợ ế ắ ủ ố ố ủ ụ ồ
Tuy nhiên n u Khách hàng/Ch đ u t yêu c u l y s h p đ ng c a Khách ế ồ
ầ ấ ố ợ ồ ố ợ
i c a s h p đ ng khách hàng/Ch đ u t ủ ủ thì Nhân viên Phòng d án đánh s h p đ ng theo quy đ nh c a ị l u đ theo ủ ầ ư ư ể ủ ầ ư ự ướ ủ ố ợ ồ ằ
hàng/Ch đ u t ủ ầ ư Công ty b ng bút chì phía d dõi.
ự ồ ổ
ậ ợ ữ ậ ủ ố ớ ữ ằ ợ ồ ỏ
- Nhân viên Phòng D án c p nh t h p đ ng đã ký vào trong S theo dõi h p ợ đ ng . Đ i v i nh ng h p đ ng đã đ 2 ch ký thì tích “V” b ng bút màu đ vào c t ộ ồ ghi chú.
B ướ c 6: theo dõi và th c hi n h p đ ng ự ệ ợ ồ
ượ
ự ỹ ệ ậ
ế c kí k t phòng d án cùng các phòng ban khác ti n ế ng phòng k thu t ch u trách nhi m thi t k các ế ế ườ ị c,… sau đó b ph n k toán ch u trách ậ ế ị ộ
Sau khi h p đ ng đã đ ồ ợ hành th c hi n h p đ ng. Thông th ệ ợ ồ ự h th ng m ng đi n, h th ng c p thoát n ướ ệ ố ệ ấ ạ cho đ i thi công th c hi n. nhi m xu t v t t ệ ấ ậ ư ệ ệ ố ộ ự
ệ ợ ế
ự ồ Trong quá trình th c hi n h p đ ng n u Khách hàng/Ch đ u t ồ ổ có b t kỳ s ấ ố ủ ầ ư ớ ả
ả ậ ự ậ ổ
ộ ậ ồ
ự thay đ i nào so v i h p đ ng thì Phòng D án ph i báo cáo ngay v i Giám đ c Công ớ ợ ự ty xem xét và quy t đ nh. Các thay đ i này Nhân viên Phòng D án ph i c p nh t vào ế ị trong s theo dõi h p đ ng theo (BM 08 - 03) và thông báo ngay cho các b ph n liên ợ quan b ng văn b n. ổ ằ ả
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
14
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
B c 7: k t thúc h p đ ng ướ ợ ồ ế
c trao l i cho ch đ u t nghi m thu và ợ ạ ủ ầ ư ệ
Sau khi h p đ ng hoàn thành s đ ồ đ a vào s d ng và b o trì khi có s c x y ra ả ư ẽ ượ ự ố ả ử ụ
1.4 C c u t ch c b máy qu n lý c a doanh nghi p ơ ấ ổ ứ ộ ủ ệ ả
1.4.1 S đ t ơ ồ ổ ứ ch c qu n lý c a doanh nghi p ủ ệ ả
BAN GIÁM Đ CỐ
P.HCNS P. D ánự Chi nhánh Hà Tây P. K ỹ thu tậ P. K ế toán Chi nhánh HCM P.Giám sát
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
15
ị ệ ằ
ễ Nhân viên
Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên
ớ Nhân viên
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
S đ 01: S đ t ch c ho t đ ng kinh doanh c a công ty ơ ồ ổ ứ ơ ồ ủ ( Ngu n: Phòng D án) ạ ộ ồ ự
1.4.2 Ch c năng nhi m v c a các phòng ban ụ ủ ứ ệ
: Các c p qu n lý g m có ả ấ ồ
Giám đ c đi u hành: Ph m Khánh S n ề ạ ố ơ
Giám đ c: Tr ố ươ ng H ng Th y ủ ươ
Phó giám đ c: Tr n Minh M n ẫ ầ ố
Các phòng ban trong công ty
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
16
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
- Phòng hành chính nhân sự
- Phòng k toán ế
- Phòng d ánự
- Phòng k thu t ậ ỹ
- Phòng giám sát
Các chi nhánh
- Chi nhánh Hà Tây: Giám đ c Tr n Minh M n ẫ ầ ố
- Chi nhánh HCM : Giám đ c Lê Uy Anh ố
ổ ứ ộ ự ứ ế ả
ự ế ượ ấ
ố ch c b máy qu n lý theo mô hình tr c tuy n ch c năng, giám đ c c chia ướ ệ ủ ộ ả ớ ứ ị
tr c ti p ch đ o các phòng ch c năng và đ i s n xu t. D i các phòng ban đ thành các b ph n nh h n ch u trách nhi m v i công vi c c a mình. Các chi nhánh ệ ho t đ ng đ c l p v i các phòng ban, có các phòng ch c năng riêng. Công ty t ỉ ạ ộ ậ ộ ậ ỏ ơ ớ ạ ộ ứ
Ch c năng c a các phòng ban ứ ủ
Phòng hành chính nhân sự
Th c hi n công tác tuy n d ng nh n s đ m b o ch t l ự ậ ự ả ể ụ ấ ượ ả ầ ng theo yêu c u,
ệ c c a công ty. chi n l ế ượ ủ
- T ch c và ph i h p v i các đ n v khác th c hi n qu n lý nhân s , đào ị ố ợ ớ ự ự ệ ả ơ
ổ ứ t o và tái đào t o. ạ ạ
- T ch c vi c qu n lý nhân s toàn công ty. ổ ư ự ệ ả
ưở ự ệ
ng ng th - Xây d ng quy ch l ế ươ i lao đ ng làm vi c, th c hi n các ch đ cho ng ệ ự ng, các bi n pháp khuy n khích – kích thích ế i lao đ ng. ộ ế ộ ườ ệ ộ ườ
- Ch p hành và t ng, qui đ nh, ch th c a Ban ấ ổ ứ ch c th c hi n các ch tr ệ ủ ươ ự ị ủ ỉ ị
Giám đ c.ố
- Nghiên c u, so n th o và trình duy t các qui đ nh áp d ng trong Công ty, ả
xây d ng c c u t ạ ứ ch c c a công ty - các b ph n và t ơ ấ ổ ứ ủ ệ ộ ậ ụ ị ch c th c hi n. ự ổ ứ ệ ự
ề - Ph c v các công tác hành chánh đ BGĐ thu n ti n trong ch đ o – đi u ể ụ ụ ệ ậ
hành, ph c v hành chánh đ các b ph n khác có đi u ki n ho t đ ng t ộ ậ ụ ụ ạ ộ ệ ề ể ỉ ạ t. ố
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
17
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
ả ạ ả ả
ninh tr t t - Qu n lý vi c s d ng và b o v các lo i tài s n c a Công ty, đ m b o an , an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng và phòng ch ng cháy n trong công ty. ậ ự ệ ử ụ ộ ả ệ ộ ả ủ ố ệ ổ
- Tham m u đ xu t cho BGĐ đ x lý các v n đ thu c lãnh v c T ch c- ư ề ấ ổ ứ ể ử ự ề ấ ộ
Hành chánh-Nhân s .ự
- H tr B ph n khác trong vi c qu n lý nhân s và là c u n i gi a BGĐ, ự ả ữ ầ ố
ệ ậ i lao đ ng và nhân viên trong công ty. ng ỗ ợ ộ ộ ườ
Phòng k toán ế
- Tham m u cho lãnh đ o công ty trong lĩnh v c qu n lý các ho t đ ng tài ạ ộ ư ự ạ ả
chính
- ế ử ụ ế ộ ề ả ố
c. tài chính c a Nhà n K toán trong đánh giá s d ng tài s n, ti n v n theo đúng ch đ qu n lý ả ủ ướ
ơ ở ủ - Trên c s các k ho ch tài chính và k ho ch s n xu t kinh doanh c a ả ấ
ế ạ ổ ứ ơ
ế ạ ế ạ các đ n v thành viên xây d ng k ho ch tài chính c a toàn công ty. T ch c theo dõi ủ ự và đôn đ c các đ n v th c hi n k ho ch tài chính đ c giao. ệ ế ị ự ị ố ượ ạ ơ
- T ch c qu n lý k toán (bao g m đ xu t t ế ề ấ ổ ứ ộ ế
ch c b máy k toán và ế ả ế
ồ ng d n h ch toán k toán). Ki m tra vi c h ch toán k toán đúng theo ch đ k ệ ạ ơ ể ố ớ ế ấ ơ
ổ ứ ế ộ ế ạ c ban hành đ i v i k toán các đ n v thành viên nh t là các đ n v h ch ị ạ ị ướ ộ h ẫ ướ toán Nhà n toán ph thu c. ụ
- ị ậ ả
Đ nh kỳ t p h p ph n ánh cung c p các thông tin cho cho lãnh đ o công ty ạ ậ ư ề , ti n ả ử ụ ợ ủ ấ ố ệ ả ồ
v tình hình bi n đ ng c a các ngu n v n, v n, hi u qu s d ng tài s n v t t ố ề v n c a các đ n v thành viên cũng nh toàn T ng công ty. ư ố ủ ộ ị ế ơ ổ
ụ ụ ị - Tham m u đ xu t vi c khai thác, huy đ ng các ngu n v n ph c v k p ư ề ấ ệ ộ ố
th i cho s n xu t kinh doanh đúng theo các quy đ nh c a Nhà n c. ủ ả ấ ờ ị ồ ướ
- Ki m tra ho t đ ng k toán tài chính c a các đ n v trong T ng công ty (t ạ ộ ủ ể ế ơ ổ ự
ki m tra ho c ph i h p tham gia v i các c quan h u quan ki m tra). ớ ố ợ ữ ể ặ ơ ị ể
ế ả
ổ ứ ạ ế ậ
ỗ - T ch c h ch toán k toán tr c ti p ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ủ ự ế Văn phòng công ty. Ti p nh n và phân ph i các ngu n tài chính (tr c c, tr giá, h ợ ố tr lãi su t d tr l u thông, c p b sung v n l u đ ng ho c các ngu n h tr khác ỗ ợ ổ ạ ộ ồ ố ư ộ ấ ợ ướ ồ ấ ự ữ ư ấ ặ ợ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
18
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
c...), đ ng th i thanh toán, quy t toán v i Nhà n c, các c p, các ngành ướ ế ớ ướ ấ
c a Nhà n ủ v s d ng các ngu n h tr trên. ề ử ụ ờ ỗ ợ ồ ồ
- Ph i h p các phòng ban ch c năng trong T ng công ty nh m ph c v t ứ
ố ợ ấ ằ ỉ ạ ổ ư ủ
t ụ ụ ố ủ công tác s n xu t kinh doanh c a Văn phòng cũng nh công tác ch đ o qu n lý c a ả ả lãnh đ o T ng công. ổ ạ
Phòng d ánự
Phòng Qu n lý D án có nhi m v chính nh sau : ụ ư ự ệ ả
Tham m u cho Ban T ng Giám đ c Công ty qu n lý, đi u hành toàn b các ư ề ả ổ ố ộ
- ủ d án c a Công ty. ự
ề ấ ầ ư ể ề ấ ớ
vi c đ u t - ệ ầ ư - Phát tri n đ xu t các v n đ liên quan đ n Ph i h p v i Phòng Đ u t ế xây d ng các công trình m i, c i t o các công trình đã xây d ng. ớ ả ạ ố ợ ự ự
- ế ế ầ ớ ộ
ậ ệ ế ổ ộ
Ph i h p v i Phòng Tài chính - K toán Công ty l p ti n đ nhu c u v n ố ố ợ các d án, đ xu t cho Ban T ng Giám đ c Công ty xét duy t, thanh toán theo ti n đ ố ề ấ ự các d án.ự
- L u tr h s , ch ng t ữ ồ ơ ư ứ ừ , tài li u có liên quan đ n các d án c a Công ty. ế ự ủ ệ
Theo dõi, đôn đ c, giám sát vi c kh o sát, thi t k , thi công công trình ệ
- ộ ự ẩ ị ế ế c khi trình Ban T ng Giám đ c Công ty duy t theo quy ố ả ổ ệ ướ
ố thu c d án và th m đ nh tr đ nh. ị
- Liên h các c quan ch c năng l p các th t c chu n b đ u t ơ ẩ
ng án thi ươ
ứ ậ t k ki n trúc, tho thu n ph ả ng, trình duy t thi ậ ệ ủ ụ ươ ế t k c s , d án đ u t ế ế ơ ở ự : Thi ị ầ ư ng án ki n trúc qui ho ch, tho thu n ậ ạ ả , xin gi y phép ấ ầ ư ườ
ệ ph ế ế ế PCCC, môi sinh môi tr xây d ng…. ự
Lên k ho ch cho d án và so n th o h p đ ng. - ế ạ ự ạ ả ợ ồ
Phòng k thu t ậ ỹ
-
ư ự ệ ệ ố
ệ xây d ng các d án do S làm ch đ u t lý đ u t ụ ả Phòng có trách nhi m tham m u, giúp Giám đ c th c hi n nhi m v qu n ủ ầ ư ự ự ở ầ ư
ng công trình.
- Công tác th m đ nh, k thu t và qu n lý ch t l ỹ
ấ ượ ậ ả ẩ ị
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
19
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
ể ự ệ ạ ậ ả
- Ki m tra, đánh giá vi c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, ch ệ ị
ế ự k thu t thu c lĩnh v c ế ỹ ứ ậ ẩ ẩ ộ
c. đ , chính sách, các quy chu n, tiêu chu n, đ nh m c kinh t ộ qu n lý c a nhà n ủ ả ướ
-
Th m đ nh thi ị ẩ ế ế ả ẽ ầ t k b n v thi công, d toán và t ng d toán các d án đ u ự ự ự ổ
xây d ng. t ư ự
-
ng các công ệ ả ậ ỹ
ỹ ử ề ấ ề ỹ ấ ượ ự ậ ậ ủ ế ạ ạ
Tham gia x lý k thu t và th c hi n qu n lý k thu t ch t l ự trình. Tham gia đ xu t v k thu t, k ho ch quy ho ch c a các d án do công ty ch th u. ủ ầ
- Tham gia xây d ng h s th u, chào th o các d án mà công ty tham gia ồ ơ ầ ự ự ầ
- Thi t k b n v , bóc tách b n v và ph ng án thi công ế ế ả ẽ ả ẽ ươ
- L p d toán, báo giá d toán cho khách hàng ự ậ ự
- v n và đánh giá ể ả ư ấ
T ch c giám sát thi công, qu n lý tri n khai thi công t ổ ứ kh năng th c hi n d án ự ệ ự ả
v n, ch đ u t ệ ớ ố ư ấ ủ ầ ư , nhà th u chính ầ
khi đ - Giao ti p, làm vi c v i đ i tác là nhà t ế c giao qu n lý d án ả ự ượ
- Th c hi n hoàn công d án, l p h s l u và bàn giao ti n đ thi công ồ ơ ư ự ự ệ ế ậ ộ
Tìm ki m c h i h p tác, thi công và phát tri n m i quan h song ph ơ ộ ợ ể ế ệ ỗ ươ ng
- v i các đ i tác ớ ố
Phòng giám sát
- Ti p nh n yêu c u c a ch đ u t và t ủ ầ ư ầ ủ ế ậ ổ ứ ế ch c k ho ch s n xu t, thi công ả ấ ạ
- Ch đ o thi công tr c ti p t ng. ự ế ạ ỉ ạ i hi n tr ệ ườ
ng s tho mãn c a khách hàng - Ti p nh n x lý và đo l ậ ử ế ườ ự ủ ả
ự ệ ấ ượ ng
hi n hành) - Theo dõi, Giám sát quá trình thi công xây d ng và nghi m thu ch t l ẩ s n ph m (theo ngh đ nh, thông t ả ư ệ ị ị
- Th c hi n b o d t b thi ệ ả ưỡ ng, s a ch a, ki m đ nh/hi u chu n các thi ị ữ ử ệ ể ẩ ế ị
công, đo l ự ngườ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
20
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
PH N 2: PHÂN TÍCH HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH Ạ Ộ Ầ Ấ Ả
C A DOANH NGHI P Ủ Ệ
2.1. Phân tích các ho t đ ng marketing ạ ộ
2.1.1. Th tr ị ườ ụ ả ng tiêu th hàng hóa và s li u v k t qu tiêu th s n ố ệ ề ế ụ ả
ph m, d ch v ẩ ị ụ
ầ ạ ể ứ ữ
ẫ ầ ưở ẽ ớ ệ
ầ ệ ố ả ụ ự ấ ụ ố
ổ ự ng khá cao, t ấ ớ ớ
ngày càng phát tri n cùng v i t c đ đô th hóa hi n nay nhu c u nhà ố ộ ể ế ở
ị ả ề ấ ượ
ưở ớ ố ộ ng mà c v ch t l ạ ừ ị
ị
ỉ ề ố ượ ư ạ ộ ậ ng r t r ng l n. Đ i t ng khách hàng ch y u mà công ty h ng đ n là các Trong nh ng năm g n đây ngành xây d ng phát tri n m nh m v i m c tăng ự tr ấ Báo cáo phân tích tình hình công nghi p - xây d ng 6 ng d n đ u kh i s n xu t. tháng đ u năm c a V Công nghi p và Xây d ng (T ng c c Th ng kê) cho th y, giá ủ ề i 23,8% so v i cùng kỳ. N n tr s n xu t xây d ng có t c đ tăng tr ự ị ả kinh t ngày ầ ệ ự ng. Các công trình xây d ng: càng tăng cao không ch v s l các khu đô th , chung c , nhà hát, r p chi u phim, sân gôn,… không ng ng m c lên. ế ọ Do v y, là công ty ho t đ ng trong lĩnh v c c đi n công ty TS CO., LTD có th ự ơ ệ tr ủ ế ố ượ ấ ộ ườ ướ ế ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
21
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
ệ ữ ự ệ
ng khách hàng ch y u c a công ty là nh ng khách hàng trên đ a bàn ủ ế ủ ữ
c nh ị t c các t nh thành trên c n ả ướ ấ ả ư
khách hàng công nghi p, các khu công nghi p và nh ng công trình xây d ng quy mô l n. Th tr ị ườ ớ thành ph Hà N i, thành ph H Chí Minh và t ố Thái Nguyên, B c Ninh, B c Giang, H i Phòng, Bình D ng… ố ồ ắ ỉ ươ ộ ắ ả
ự ị ườ ng ộ
ấ ầ ự Trong 6 năm xây d ng và phát tri n công ty TS Co.,Ltd đã có m t th tr ớ ỏ ư Nhà máy ề ớ
ạ ế ả
ng t ị ườ ị ườ ạ
i các th tr ủ ượ i TP H Chí Minh và th tr ạ ị ng t ế ị ườ ụ ả ượ c
ể r ng l n và tham gia đ u th u th c hi n r t nhi u công trình l n nh nh : ệ ấ ộ Molex, R p chi u phim Megastar Cineplex- H i Phòng, Trung tâm Galerie Royale ị Opera- Hà n i…Tuy nhiên ho t đ ng kinh doanh c a công ty đ c chia thành 3 th ạ ộ ị ườ tr i Hà N i, th tr ng ồ ộ ng này đ các t nh khác. Hàng năm k t qu tiêu th hàng hóa d ch v t ụ ạ th hi n qua b ng sau: ộ ng chính là th tr ườ ỉ ể ệ ả
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
22
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
Bi u s 04: S li u tiêu th d ch v theo c c u th tr ng ể ố ố ệ ơ ấ ụ ị ị ườ ụ
ĐVT: đ ngồ
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 STT Th tr ng ị ườ T l (%) T l (%) T l (%) Giá trị ỷ ệ Giá trị ỷ ệ Giá trị ỷ ệ
23.701.784.812 57,68 18.298.526.559 52,76 27.824.594.403 60 1 Hà N iộ
2 14.546.518.418 13.777.479.498 39,72 15.155.129.085 32,68 35,4 TP H Chí ồ Minh
3 Các t nh khác 2.843.556.708 2.606.568.923 7,52 3.394.600.517 7,32 6,92 ỉ
4 T ng c ng 41.091.859.938 34.682.574.979 100 46.374.324.005 100 100 ộ ổ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
23
ị ệ ằ
ễ
ớ
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
Nh n xét: ậ
ụ ủ ế ố ồ
ế ị
l ế ng này chi m ng đ i n đ nh ị ố ổ ộ hai th tr này t l ỷ ệ ị ườ ươ ủ ổ
ng tiêu th ch y u là Hà N i và thành ph H Chí Công ty có th tr ị ườ Minh. K t qu tiêu th hàng hóa d ch v đ t đ c t ụ ạ ượ ừ ụ ả t l n trong t ng doanh thu c a doanh nghi p và t ệ ỷ ệ ớ qua các năm.
K t qu tiêu th hàng hóa d ch v c a công ty ị ả ế ụ ụ ủ
ị th tr ở ị ườ
ị
ng các t nh khác chi m t ố ồ ế ả ng đ i nh , năm 2008 t t l ỷ ệ ươ th tr ở ị ườ ế ố ỏ ỉ
ng Hà N i năm th tr ộ ở ị ườ 2008 là 57.68%, năm 2009 là 52.76%, năm 2010 là 60%. K t qu tiêu th hàng ụ ả ế ng thành ph H Chí Minh năm 2008 là 35,4%, hóa d ch v c a công ty ụ ủ ụ ủ năm 2009 là 39.72%, năm 2010 là 32,68%. K t qu tiêu th hàng hóa d ch v c a ụ ỷ ệ l công ty này là 6,92%, năm 2009 là 7.52%, năm 2010 là 7.32%.
v n đ u t c a công ty vào các ớ ợ ầ ư ủ
ạ ộ
cho các ho t đ ng kinh ng TP H Chí Minh và 10% ộ ố ở ồ
ng Hà N i, 40% v n cho th tr i là các t nh thành lân c n. ị ườ ng còn l trên là phù h p v i quy mô và t T l l ỷ ệ ỷ ệ ố th tr ng. Năm 2010 công ty dành 50% v n đ u t ầ ư ố ị ườ doanh t i th tr ạ ị ườ cho th tr ị ườ ậ ạ ỉ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 24
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
ặ 2.1.2. S li u v k t qu tiêu th hàng hóa d ch v c a các m t ụ ố ệ ề ế ụ ủ ả ị
hàng qua các th i kì.ờ
Công trình xây d ng c a công ty đ ự ủ ượ c phân lo i nh sau: ạ ư
Công trình dân d ng:ụ
a) Nhà g m nhà chung c và nhà riêng l ở ồ ư ẻ
ồ
ụ b) Công trình công c ng g m: công trình văn hóa; công trình giáo d c; ạ ươ ụ ệ
ộ ; công trình th ế ụ ụ ạ
ng nghi p, d ch v ; nhà làm vi c; khách s n, nhà công trình y t ị ệ khách; nhà ph c v giao thông; nhà ph c v thông tin liên l c; tháp thu phát sóng ụ ụ phát thanh, phát sóng truy n hình; nhà ga, b n xe; công trình th thao các lo i. ế ề ể ạ
Công trình công nghi p g m ệ ồ :
ặ ầ
ầ ấ ầ ỏ
ế ạ ơ
ng; công trình công ầ ệ ử ượ ệ
ệ ẩ
Công trình khai thác than, khai thác qu ng; công trình khai thác d u, khí; ế công trình hoá ch t, hóa d u; công trình kho xăng, d u, khí hoá l ng và tuy n ng phân ph i khí, d u; công trình luy n kim; công trình c khí, ch t o; công ố ệ ố - tin h c; công trình năng l trình công nghi p đi n t ọ nghi p nh ; công trình công nghi p th c ph m; công trình công nghi p v t li u ậ ệ ự ệ ẹ xây d ng; công trình s n xu t và kho ch a v t li u n công nghi p. ứ ậ ệ ổ ệ ự ệ ấ ả
ng b ; công trình đ ườ ộ ườ ắ ng s t;
ng th y; c u; h m; sân bay. công trình đ Công trình giao thông g mồ : công trình đ ầ ườ ủ ầ
i g m ồ ứ ướ c; đ p; c ng; tr m b m; gi ng; ạ ế ậ
ng ng d n n đ Công trình th y l ố ủ ợ ồ : h ch a n ơ c; kênh; công trình trên kênh và b bao các lo i. ạ ẫ ướ ố ờ ườ
25
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
ấ ướ ướ ỹ
c, thoát n ấ ạ ầ ả ướ ứ ấ
ậ ồ công trình c p n c; nhà Công trình h t ng k thu t g m: c th i; công trình x lý ch t th i: bãi ch a, bãi chôn l p rác; nhà máy x lý n ử ả ử máy x lý rác th i; công trình chi u sáng đô th . ị ế ả ử
D a vào cách phân lo i trên ta có b ng s li u v k t qu tiêu th hàng ả ố ệ ề ế ự ụ ả ạ
hóa d ch v c a công ty qua các năm nh sau: ụ ủ ư ị
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 26
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
Bi u s 05: So sánh k t qu kinh doanh các d ch v ch y u qua các năm 2008, 2009, 2010 ị ụ ủ ế ể ố ế ả
ĐVT: Đ ngồ
Năm 2009/2008 Năm 2010/2008
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 S li u ố ệ Giá trị Giá trị T lỷ ệ (%)
Tỷ lệ (%) 7,21 (21,22) 355.649.744 4.931.023.193 3.884.448.398 5.286.672.937 (1.046.574.795)
Nhà ở Công trình công c ngộ 3.287.348.795 3.052.066.598 3.988.191.864 (235.282.197) (7,16) 700.843.069 21,32
Công trình dân d ngụ
8.218.371.988 6.936.514.996 9.274.864.801 (1.281.856.992) (15,60) 1.056.492.813 12,86
C ngộ Công trình công nghi pệ 12.327.557.981 9.364.295.244 11.129.837.761 (2.963.262.737) (24,04) (1.197.720.220) (9,72)
Công trình giao thông 4.109.185.994 4.508.734.747 5.564.918.881 399.548753 9,72 1.455.732.887 35,43
Công trình th y l i ủ ợ 4.109.185.994 4.855.560.497 4.637.432.401 746.374.503 18,16 528.246.407 12,86
ạ ầ 12.327.557.981 9017469495 15767270162 (3.310.088.487) (26,85) 3.439.712.180 27,90
41.091.859.938 34.682.574.979 46.374.324.005 (6.409.284.959) (15,60) 5.282.464.067 12,86 Công trình h t ng kĩ thu tậ T ng c ng ổ ộ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
27
ị ệ ằ
ễ
ớ
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
Nh n xét: ậ
các d ch v c a công ty qua Qua b ng s li u trên ta th y doanh thu t ị ừ ụ ủ
ụ ả ự ố ệ ổ
ừ ụ ể các công trình dân d ng gi m ả ớ năm 2009 gi m so v i ả ở
ộ
ệ ồ
ồ
i tăng 746.374.503 đ ng (18,16 %).
ủ ợ ả ậ ớ
ấ các năm có s thay đ i. Doanh thu t , c th công trình nhà 1.281.856.992 đ ng ( 15,6 %) ồ năm 2008 là 1.046.574.795 đ ng (21,22 %). Công trình công c ng tăng là ồ ớ 235.282.197 đ ng (7,16 %). Công trình công nghi p năm 2009 cũng gi m so v i ả năm 2008 là 2.963.262.737 đ ng (24,4 %). Công trình giao thông tăng 399.548.753 đ ng (9,72%). Công trình th y l ồ ồ Công trình h t ng kĩ thu t năm 2009 gi m so v i năm 2008 là 3.310.088.487 ạ ầ đ ng (26,85 %). ồ
Nhìn chung doanh thu t ừ ụ ủ ơ các d ch v c a công ty năm 2009 đ u gi m h n ề
ớ ế ả ộ
ả năm ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a công ty. Tình hình kinh ủ ủ ế ả
khó khăn, thu nh p c a ng ườ ệ
ị so v i năm 2008. Nguyên nhân ch y u là do cu c kh ng ho ng kinh t ủ ế 2008 đã làm nh h ạ ộ i dân cũng nh các doanh nghi p gi m đi. Do đó, t ả ế chi tiêu gi m đi và nhu c u xây d ng và l p đ t kĩ thu t cũng gi m. ự ưở ậ ủ ầ ư ặ ắ ậ ả ả
ạ ộ
ệ ầ Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p năm 2010 kh quan ủ ụ ủ
ị các công trình dân d ng tăng ả các d ch v c a công ty h u nh đ u tăng. ư ề 1.056.492.813 đ ng (12,86 %) ụ ể ồ
ở ồ ớ
năm 2010 tăng so v i năm 2008 là ộ
ệ ạ ả ớ ồ
ủ ợ i ồ
ạ ầ ậ ồ
Doanh h n năm 2009. Doanh thu t ừ ơ , c th công thu t ụ ừ 355.649.744 đ ng (7,21 %). Công trình nhà trình công c ng tăng là 700.843.069 đ ng (21,32 %). Tuy nhiên công trình công ồ nghi p năm 2010 l i gi m so v i năm 2008 là 1.197.720.220 đ ng (9,72 %). Công trình giao thông tăng 1.455.732.887 đ ng (35,43 %). Công trình th y l tăng 528.246.407 đ ng (12,86 %). Công trình h t ng kĩ thu t năm 2010 tăng so v i năm 2008 là 3.439.712.180 đ ng (27,9 %). ớ ồ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 28
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
2.1.2. Ph ng pháp đ nh giá hàng hóa d ch v ươ ị ị ụ
ế ị
Trong kinh t ủ ầ ư ng, giá c đóng vai trò quy t đ nh trong các giao ế ấ ề
ả ả thì quá trình hình thành giá đ u t ư ầ ư
ớ ự ướ
th tr ế ị ườ và nhà th u đ u ph i quan tâm đ n v n đ giá, nh ng t ầ ề ố ớ ủ ầ ư v n, ch đ u t ỡ ủ ư ấ ể ở t có các giá ầ ọ ế ợ ấ
góc d ch. Ch đ u t ừ ị khá dài. nhìn khác nhau. Đ i v i ch đ u t l n l V i s giúp đ c a t c toán, giá khái ủ ầ ư ầ ượ toán, giá d toán, giá kh i đi m đ u th u, giá ch n th u, giá ký k t h p đ ng ồ ầ ự giao nh n th u, giá thanh toán, giá quy t toán. ế ậ ầ
ồ ầ ầ ế
ậ ộ ộ
ề ợ ạ ế ợ ậ ầ
ế ấ ị ườ ụ
ng y u t ự ố
ậ ệ ả
ng y u t ư ị ườ ng, v n t ậ ả ị ườ
ấ ự ự
ề ị ườ i th ệ ấ ậ
ộ ng v cung c u và c nh tranh. Do v y vi c đ nh giá ộ s n xu t nào đ u tác đ ng đ n ế ế ố ả ề ng xây d ng. Trong khi đó th i h n th c hi n h p đ ng giao ệ ợ ờ ạ ng đ dài đ k p xu t hi n bi n đ ng v nhi u lo i giá, do ề ề ế ườ ậ ạ ồ ạ ệ ị ể ị ề
ng. Nhà th u thì quan tâm đ n giá d th u, giá h p đ ng giao nh n th u, giá ự ầ ầ đ ngh b sung, giá thanh toán, giá quy t toán, giá h ch toán n i b . Nhà th u ế ị ổ ề chính còn ph i quan tâm đ n v n đ giá khi ký k t h p đ ng giao nh n th u v i ớ ả ồ ụ Giá trong th tr nhà th u ph . ng xây d ng ph thu c r t l n vào giá trong các ầ ự ộ ấ ớ s n xu t nh th tr ng v n, v t li u xây d ng, máy móc th tr ấ ế ố ả ị ườ ấ ứ ế t b , công ngh , năng l thi i, lao đ ng, b o hi m... B t c bi n ể ượ ệ ế ị đ ng nào v giá trong b t kỳ th tr ộ ấ ộ giá trong th tr nh n th u l ủ ầ ạ tác đ ng c a c ch th tr ủ ơ ế ị ườ ộ các gói th u ph i đ ả ượ ầ ầ c cân nh c th t k l ắ ậ ỹ ưỡ
c xác đ nh d a vào chi phí và l ạ ự ầ ượ ị
ậ ự c. Phòng k toán và phòng v t t ậ ư T i công ty TS co., ltd giá d th u đ ạ ượ ệ
ố ồ ự ế
ự ự
ả c trình ẽ ượ ấ ậ ế ả ả
i ợ ậ có trách nhi m t p nhu n mong mu n đ t đ ế h p chi phí bao g m chi phí nguyên v t li u, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí ậ ệ ợ s n xu t chung, và các chi phí khác… sau đó phòng d án d a vào các kho n chi ả phí đó l p b ng báo giá chi ti lên c p trên phê duy t sau đó hoàn thi n và đ c g i đ n cho khách hàng. t. B ng báo giá sau khi hoàn thành s đ ượ ử ế ệ ệ ấ
Ta có s đ bi u di n quy trình đ nh giá c a công ty nh sau: ơ ồ ể ủ ư ễ ị
T p h p ợ ậ chi phí So nạ th o báo ả giá G i t ử ớ i khách hàng Phê duy tệ và hoàn thi nệ
29
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
S đ 02: Quy trình đ nh giá đ u th u c a công ty ầ ủ ơ ồ ấ ị
Bi u s 06: Tóm t t b ng báo giá c a công ty (Ngu n: Phòng d án) ể ố ắ ả ủ ự ồ
Chú ý: ̀ Thanh tiên (VNĐ) ̀ ̀ ́ ợ ̣ ư ̣ ̣ ́ ̀ STT Nhân Công ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ị ạ ́ ̉ ́
̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ử ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ́
̉ ̣ ́
́ ̀
ng ̉ ư ượ ̀
́ ̀ ̀ ̉ ̀
- 40% sau khi hai bên ky h p đông - 40% sau khi tâp kêt vât t tai công trinh Danh muc thiêt bi - 20% sau khi hai bên ban giao công trinh Sô tiên thanh toan đ ́ ượ Nguôn câp điên chinh Công ty TNHH Th ươ Công tăc, ô căm thu t TS ậ Sô TK.: 1201 0000 221 221 (for Vietnam Dong) Thiêt bi chinh Tai: Ngân hang đâu t ̀ ư ̀ C a gio kem hôp gio co bao ôn trong Đia chi : 191 Ba Triêu, Hà N i ộ Ông gio Bao ôn hôp gio Ông gio mêm Van điêu khiên l u l Ông đông kem bao ôn day 19mm Ông n Vât ṭ ư 216.554.114 c chuyên vê tai khoan cua công ty nh sau: 25.666.650 ụ ỹ ng m i và D ch v k 190.887.464 1.916.172.833 1.002.204.679 va phat triên Viêt Nam - S giao dich I ở 762.828.775 71.269.275 598.750 9.968.750 11.696.200 46.153.831 11.452.573 90.339.271 ư 3.955.497 86.383.774 190.850.881 118.184.203 15.236.100 26.473.883 129.330 1.265.750 256930 27863524 1.441.161 c ng ng kem bao ôn day 13mm ướ ư ́ ̀ ̉ ̀
c ́ ướ ̣ ́
̀ ́
̀
́ ́ ́
ổ
2.132.726.947 213.272.695 20.345.739 301535891 30.153.589 Tông (VNĐ) 306.893.385 29.622.147 277.271.238 2.107.023.714 1.120.388.882 778.064.875 97.743.158 728.080 11.234.500 11.953.130 74.017.355 12.893.734 63.172.576 33.938.227 10.123.249 19.111.100 20.345.739 2.497.435.414 249.743.541
ồ ổ ế
A Hê thông Điên 1 2 B Hê thông điêu hoa, thông gio 1 2 3 4 5 6 7 8 C Hê thông thoat n Khu v c nha bêp 1 ự Khu v c quây coffee 2 ự Khu v c toilet 3 ự Chi phi gian tiêp D T ng c ng: ộ Thu GTGT 10% ế T ng c ng ( đã bao g m thu ộ GTGT ) 2.345.999.642 331.689.480 2.747.178.955
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 30
ị ệ ằ
ễ
ớ
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t ố
t nghi p ệ 2.1.3. H th ng phân ph i và s li u tiêu th qua t ng kênh phân ố ệ
ự ậ ố ừ
ệ ố ụ
ph iố
H th ng phân ph i c a công ty bao g m kênh phân ph i tr c ti p và ố ủ
ế ệ ố ố ồ ấ ụ ị
ệ ố ự ế ạ ố
ầ ớ
ồ
ợ ng h p này ch chi m t ng trung gian nh ng tr l kênh phân ph i gián ti p. Do là công ty cung c p d ch v và ho t chính là th c ự ủ ế ủ hi n các công trình do công ty trúng th u cho nên kênh phân ph i ch y u c a ầ công ty TS Co., ltd là kênh phân ph i tr c ti p. Ph n l n công ty tr c ti p đ u ấ ự ế ố ự ế ậ th u và th c hi n các h p đ ng. Trong m t s tr ng h p công ty cũng nh n ợ ệ ự ầ nh . đ i t h p đ ng t ỷ ệ ỏ ế ừ ố ượ ồ ợ ộ ố ườ ợ ườ ư ỉ
Kênh phân ph i tr c ti p ố ự ế
Khách hàng
Công ty
S đ 03: S đ kênh phân ph i tr c ti p ố ự ế ơ ồ ơ ồ
ủ
ườ ượ ủ ự
Kênh này chi m ch y u trong ho t đ ng kinh doanh c a công ty. Kênh ạ ộ ố ự ế ệ ỏ ử c th c hi n khi khách hàng c a công ty là h gia ể ủ ế ng đ ặ
ủ kênh phân ph i tr c ti p chi m ph n l n doanh thu hàng năm c a ố ự ế ầ ớ ừ ế
ế phân ph i tr c ti p th ộ đình, c a hàng nh ,… ho c các công trình công ty có th hoàn thành toàn b . ộ Doanh thu t toàn công ty. Trong tr ng h p này công ty đóng vai trò là nhà th u chính. ườ ầ ợ
Kênh phân ph i gián ti p ế ố
Trong m t s tr ng h p công trình đang th c hi n quá l n v ợ ệ ả
ể ẽ
ệ ồ
ự ầ ư ụ ầ ầ
t quá kh ự ớ ượ ộ ố ườ ng toàn b ho c m t ph n năng tài chính c a công ty. Công ty s chuy n nh ầ ộ ộ ặ ượ ủ ng h p này công ty đóng h p đ ng cho m t công ty khác th c hi n. Trong tr ợ ườ ộ ợ vai trò là trung gian gi a nhà đ u t và nhà th u hay còn g i là nhà th u ph . Ta ọ có s đ bi u di n nh sau: ễ ơ ồ ể ữ ư
Công ty
Nhà đ u tầ ư
Nhà th u ầ
31
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
ng trung S đ 04: Kênh phân ph i gián ti p (công ty là đ i t ố ơ ồ ố ượ ế
gian)
Trong tr ợ ồ
đ i t ừ ố ượ th c hi n vi c đ u th u. Trong tr ậ ạ ợ ệ ng trung ườ
ườ ự ế ng h p khác công ty nh n l ng h p ợ ả ự ế i tr c ti p th c hi n công trình nh ng không là ng tr c ti p i h p đ ng t ệ ấ ầ ư ự ự ệ
ườ nào đó mà không ph i do công ty t này công ty là ng ự đ u th u. ầ ấ
Ta có s đ bi u di n nh sau: ơ ồ ể ư ễ
Trung gian
Công ty
Nhà đ u tầ ư
S đ 05: Kênh phân ph i gián ti p (công ty không là trung gian) ơ ồ ố ế
S li u hàng hóa tiêu th đ c qua các kênh phân ph i đ ụ ượ ố ượ ể ệ c th hi n
ố ệ ả c th qua b ng sau: ụ ể
Bi u s 07: K t qu tiêu th qua t ng kênh phân ph i ố ụ ể ố ừ ế ả
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Kênh phân ph iố Giá tr (đ ng) Giá tr (đ ng) Giá tr (đ ng) ị ồ ị ồ ị ồ t lỷ ệ (%) t lỷ ệ (%) t lỷ ệ (%)
35.749.918.146 33.097.581.302 95,43 40.243.638.372 87 86,78 Tr c ti p ự ế
5.341.941.792 1.584.993.677 6.130.685.633 4,57 13 13,22 Gián ti pế
T ng c ng 41.091.859.938 100 34.682.574.979 46.374.324.005 100 100 ộ ổ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 32
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ế
t nghi p ệ
ả
th đ
ự ậ ố Qua b ng phân tích trên ta nh n th y hàng hóa d ch v c a công ty tiêu ậ ụ ủ ấ c qua các năm ph n l n là nh kênh phân ph i tr c ti p. ờ
ị ố ự ế ụ ượ ầ ớ
33
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
2.1.4. Các hình th c xúc ti n mà doanh nghi p áp d ng ế ụ ứ ệ
ạ ộ ỗ ợ ệ ế ợ ổ
ả ế ế
t đ n và hi u bi ế ế ể
ủ ẩ
c nhi u h n v công ty. Trong n n kinh t ạ ộ ạ ả ề ơ ề ệ
c bi
ự ự
ệ ng xuyên. ạ Ho t đ ng xúc ti n h n h p là công vi c k t h p t ng quát các ho t ự đ ng qu ng cáo, xúc ti n bán, tuyên truy n, bán hàng cá nhân, marketing tr c ộ ề t h n v ti p. Các ho t đ ng này nh m giúp cho khách hàng bi ế ơ ề ằ ế ưở ng các ch ng lo i s n ph m c a công ty cũng nh giúp cho khách hàng liên t ủ t Nam hi n nay các ho t đ ạ ề ượ t đ n và đ ng Marketing nói chung và ho t đ ng xúc ti n nói riêng đã đ ượ ạ ộ ế ế ộ c các công ty th c hi n nhi u h n. Tuy v y vi c th c hi n v n ch a mang đ ư ệ ẫ ề ơ ượ tính chuyên nghi p và ch a đ ệ ự ư Vi ế ệ ế ậ c th c hi n th ườ ệ ư ượ ệ
ể ế ế ộ t đ n, công ty đã áp d ng m t ụ
ậ đ khách hàng bi T i TS Co.,Ltd cũng v y ạ s chi n l c xúc ti n h n h p. ợ ế ượ ố ế ỗ
Quan h công chúng ệ
Quan h công chúng là m t hình th c giao ti p nh m tăng c ộ ằ ế ườ
ế ể ứ ư
ị ứ ộ
ụ ủ ề ụ ạ ộ ồ ụ ụ
ớ ế ạ ộ
ả ỗ ự
ụ ả ạ ộ ủ ề
ư ế ự ủ ự ề ắ
ả ữ ư ể ắ
ổ ộ ủ ể ạ ộ ợ ụ ẩ ộ ị
ấ ố ắ
ả i cho khách hàng hình ị nh m t công ty v i phong cách ph c v chuyên nghi p, đ m b o d ch v ụ ụ ắ ộ ụ ả ớ
ả t nh t. Ngoài ra công ty còn ả ưỡ ố
ng t ch c các s ki n nh “quyên góp vì Mi n trung ru t th t” trong ả ự ệ ộ ị
ớ ng xuyên t ổ ứ ụ ừ
ư ộ ợ ể c công ty chú ý t ấ ề i thi u công ty…Nhìn ể ớ ệ c th c hi n bài i nh ng ch a đ ư ượ ư ượ ự ệ ớ
ậ ng nh n ệ ự ề th c và hi u bi t c a công chúng, cũng nh khuy n khích suy nghĩ tích c c v ế ủ m t công ty, s n ph m và d ch v c a công ty. Công c PR bao g m thông cáo ẩ ả báo chí, thông đi p c a các nhà đi u hành và các ho t đ ng ph c v công chúng. ệ ủ Khác v i các hình th c giao ti p khác, PR ho t đ ng thông qua các kênh không ứ ẽ tr phí. Do đó, công ty không ph i ki m soát xem các n l c PR c a mình s ể ho t đ ng nh th nào. Tác d ng chính c a công tác PR trong truy n thông marketing là xây d ng m t hình nh tích c c v công ty trong m t công chúng. Khách hàng luôn mong đ i nh ng u đi m n i tr i c a công ty có th g n li n ề ể v i s n ph m và d ch v mà công ty cung c p. Đ t o ra m t hình nh đ p ẹ ớ ả trong m t khách hàng TS Co., Ltd luôn c g ng truy n t ề ả ả ệ nhanh chóng v i ho t đ ng b o hành b o d ạ ộ th ườ t v a qua, tham gia các h i tr tri n lãm đ gi đ t lũ l ợ chung ho t đ ng PR đã đ ạ ộ b n.ả
ự ế Marketing tr c ti p
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 34
ị ệ ằ
ễ
ớ
ế
Marketing tr c ti p k t h p c ba y u t
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t ự ậ ố ế
ự ế ế ợ ả ế ố ả
ể ể
ng tác trong đó s d ng m t ho c nhi u ph ươ ươ ặ
hàng cá nhân đ có th bán hàng tr c ti p không qua trung gian. Nó là m t h ự ế th ng t ng ti n qu ng cáo đ ộ ử ụ ả ố tác đ ng vào khách hàng ti m năng t o nên ph n ng đáp l ạ ề ộ ề ả ứ
t nghi p ệ qu ng cáo, xúc ti n bán, bán ộ ệ ể ệ i c a khách hàng. ạ ủ
ự ế ự ệ
marketing b ng catalog, marketing b ng th tr c ti p, marketing qua đi n tho i. Công ty đã th c hi n m t s ho t đ ng marketing tr c ti p nh ộ ố ạ ộ ằ ư ự ế ư ệ ằ ạ
Marketing b ng catalog ằ
ề
ng xuyên c a công ty đ m i khi có nhu c u khách hàng có th ế ể ỗ ầ
Hàng quý công ty l khách hàng th ườ liên h tr c ti p t i g i catalog đ n cho các khách hàng ti m năng và các ạ ử ể ủ i công ty. ệ ự ế ớ
Marketing b ng th tr c ti p ư ự ế ằ
, t ư
t và th chào ư ầ ề ườ ệ ơ
Hàng năm vào m i d p l ỗ ị ễ ế ướ ế ể ạ ự ẩ t công ty th c, các doanh nghi p, t ớ ề hàng đ n các c quan nhà n s n ph m c a công ty đ t o s ghi nh v công ty đ i v i khách hàng. ủ ả ng g i th chúc t ế ử ch c có th có nhu c u v ể ổ ứ ố ớ
ch c có nhu c u đ gi ổ ứ ế ơ ườ ầ ng xuyên g i th m i th u, ầ ư ờ ử i thi u v công ty và ề ệ ể ớ
Đ i v i ngành xây d ng công ty cũng th ố ớ ự th gi i thi u đ n các c quan t ệ ư ớ xin đ u th u. ầ ấ
Marketing qua đi n tho i ạ ệ
Công ty cũng th ườ ệ ế ề ọ
ọ ọ ể ạ
ng xuyên g i đi n đ n nh ng khách hàng ti m năng đã ữ c ch n l c đ chào hàng. Công ty cũng có m t đ ộ ườ ế đ ượ đ khi khách hàng có nhu c u s g i đi n tr c ti p đ n công ty đ đ t hàng. ể ng dây đi n tho i riêng ệ ể ặ ầ ẽ ọ ự ế ệ
Qu ng cáo ả
ầ ả
i ụ ể ả ư ư ẫ ỉ ừ ạ ả
ạ ộ ị vi c qu ng cáo trên báo và t p chí đ a i đ y đ thông Công ty h u nh ch a có chính sách c th cho ho t đ ng qu ng cáo. ạ ở ệ ư ẫ ề ả ầ ủ ệ ả
Ho t đ ng qu ng cáo v n ch d ng l ph tin t ng. Các thông đi p qu ng cáo v n ch a rõ ràng và truy n t i khách hàng. ạ ộ ươ ớ
2.2. Phân tích tình hình lao đ ng, ti n l ng ề ươ ộ
35
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
2.2.1. C c u lao đ ng c a doanh nghi p ộ ơ ấ ủ ệ
Lao đ ng, m t m t là b ph n c a ngu n l c phát tri n, đó là y u t ộ ể ậ ủ
ồ ự ấ
i đ ố ặ ủ ự ự
ườ ượ ưở ưở ế ể
ườ và nó là y u t quy t đ nh nh t, b i vì t ố ở ế ị
ả ng l ợ ng kinh t i. Lao đ ng là m t trong b n y u t ộ ế ố ộ ề ấ ộ i t o ra, trong đó lao đ ng ườ ạ ưở ấ
ế ầ ủ ự ế ả ạ ậ ộ
ệ ạ ố ộ
ủ ộ ế ố ầ ả ộ ọ
ế ố ầ đ u ặ ộ ộ ộ ộ c trong quá trình s n xu t. M t khác lao đ ng là m t b vào không th thi u đ ế ượ ể ộ i ích c a s phát tri n. S phát ph n c a dân s , nh ng ng c h ậ ủ ữ ể ậ đ nâng cao đ i s ng v t tri n kinh t suy cho cùng đó là tăng tr ế ể ờ ố tác đ ng t ch t, tinh th n cho con ng ớ i ộ ế ố ộ ầ ấ tăng tr ấ ả ọ ủ ả t c m i c a c i ng kinh t v t ch t và tinh th n c a xã h i đ u do con ng ậ ấ ra c a c i đó. Trong m t xã h i dù l c h u hay đóng vai trò tr c ti p s n xu t ủ ả ộ hi n đ i cũng cân đ i vai trò c a lao đ ng, dùng vai trò c a lao đ ng đ v n ể ậ ủ ộ ấ đ u vào c a m i qúa trình s n xu t hành máy móc. Lao đ ng là m t y u t ủ c lao đ ng. không th có gì thay th hoàn toàn đ ượ ể ế ộ
ng t ộ ả ớ
ộ ớ ặ ưở ộ ể
i quá trình Trong m t doanh nghi p c c u lao đ ng cũng nh h ệ ơ ấ ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. V i đ c đi m là m t công ty chuyên ệ cung c p các d ch v k thu t TS Co.,Ltd có c c u lao đ ng nh sau: ủ ụ ỹ ạ ộ ấ ơ ấ ư ậ ộ ị
Bi u s 08: C c u lao đ ng c a công ty ể ố ơ ấ ủ ộ
ĐVT: Đ ngồ
Năm 2009 Năm 2010 So sánh 2010/2009
Ch tiêu ỉ (%) ng C c uơ ấ (%) ng ng Số iườ Số iườ Số iườ
ổ ộ
ộ ộ
ỹ ổ
1. T ng s lao đ ng ố - Lao đ ng gián ti p ế - Lao đ ng tr c ti p ự ế 2. Trình đ lao đ ng ộ ộ - Đ i h c ạ ọ - Cao đ ngẳ - Trung c pấ - Công nhân k thu t ậ - Lao đ ng ph thông 3. Gi ộ i tính 190 32 158 190 45 2 70 50 23 190 100 16,18 83,16 100 23,68 1,05 36,84 26,32 12,11 100 220 45 175 220 53 2 60 80 25 220 Cơ c uấ (%) 100 20,45 79,55 100 24,09 0,91 27,27 36,36 11,37 100 30 13 17 30 8 0 -10 30 2 30 15,79 40,63 10,76 15,79 17,78 0 -14,29 60 8,70 15,79 ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 36
ị ệ ằ
ễ
ớ
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t ự ậ ố 21 9
67,78 31.82 129 61 150 70 68 32
t nghi p ệ 16,28 14,75
- Nam - Nữ
( Ngu n: Phòng hành chính - nhân s ) ự ồ
ả ấ ố ượ ộ ự
Qua b ng ta th y s l ể ự ượ ủ ế ộ
ng lao đ ng c a công ty qua 2 năm có s tăng lên ự ế ng lao đ ng gián ti p tăng 40,63%, lao đ ng tr c ti p ng c p qu n lý c a công ty tăng nhanh ủ ấ ả
ấ ố ượ t cho th y tình hình kinh doanh c a công ty đang phát ề ộ ấ ệ ố ủ
đáng k . Trong đó l c l ộ tăng 10,76% đi u này cho th y s l h n đây là m t d u hi u t ấ ơ tri n. ể
ả ấ
ấ ẳ ộ ộ
Qua b ng trên ta cũng th y lao đ ng có trình đ đ i h c tăng trong khi đó ộ lao đ ng có trình đ cao đ ng và trung c p gi m xu ng. Đi u này cho th y trình ấ đ lao đ ng c a công ty đang ngày càng có ch t l ộ ộ ạ ọ ả ố ề ng h n. ơ ấ ượ ủ ộ
ế ữ
ộ ộ S lao đ ng nam chi m t ố l ỷ ệ ơ ố ộ l ỷ ệ ữ
l ỷ ệ
cao h n s lao đ ng n trong công ty. Năm l ỷ ệ ộ lao lao đ ng n là 32%. Năm 2010 t lao đ ng nam là 68%, t l ỷ ệ lao đ ng n là 31,82%. S lao đ ng nam năm 2010 ố ữ ộ i chi m 14,75% ộ ố ộ i chi m 16,28%, s lao đ ng n năm tăng 9 ng ườ 2009 t đ ng nam là 67,78%, t ộ tăng 21 ng ườ ữ ế ế
2.2.2. Ph ươ ng pháp xây d ng m c th i gian lao đ ng ứ ự ờ ộ
Quy đ nh chung ị
Đ nh m c lao đ ng trong doanh nghi p là c s đ k ho ch hoá lao ị ệ ộ
ứ ử ụ ộ ơ ở ể ế ạ công nghệ, nhi mệ
ch c, s d ng lao đ ng phù h p v i quy trình ơ ở ể ợ ệ ơ
ự ệ ng và k t qu công vi c ả ủ ớ ế ấ ắ
1. đ ng, t ổ ứ ộ vụ s n xu t ả ng và tr l l ươ c aủ ng ườ ớ ấ kinh doanh c a doanh nghi p; là c s đ xây d ng đ n giá ti n ề ng g n v i năng su t, ch t l ả ươ ấ ượ ộ . i lao đ ng
ụ ệ ả ị
2. Các S n ph m ả ổ ỹ ẩ , d ch v trong doanh nghi p ph i có đ nh m c lao ỉ ứ ề ệ ả ị ả ấ ậ
đ ng. Khi thay đ i k thu t, công ngh s n xu t, kinh doanh ph i đi u ch nh ộ đ nh m c lao đ ng. ị ứ ộ
3. ị ứ ị ả ẩ
ể ả ả ả ơ ợ ủ ổ ộ ộ ế ệ
ụ ụ đ nh m c nguyên công (nguyên công công ngh , nguyên công ph c v ) ứ ứ
ẩ Đ nh m c lao đ ng t ng h p cho đ n v s n ph m (k c s n ph m ợ quy đ i) đ nh m c biên ch lao đ ng t ng h p c a doanh nghi p ph i hình ổ ổ ị thành t ừ ị t ứ ừ ị đ nh m c biên ch c a t ng b ph n c s và lao đ ng qu n lý. ộ ậ ơ ở ế ủ ừ ệ ộ ả
37
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
4. ự ệ ợ ị
ứ ộ ộ ấ ệ
ồ xác đ nh m c đ ph c t p lao đ ng và c p b c công vi c bình quân theo ph Khi xây d ng đ nh m c lao đ ng t ng h p, doanh nghi p đ ng th i ờ ổ ị ậ ứ ộ ứ ạ ng pháp gia quy n. ươ ề
5. ụ ể
ị ự th m quy n Doanh nghi p t đăng ký v i c quan nhà n ớ ơ ch c xây d ng đ nh m c lao đ ng đ áp d ng và ệ ổ ứ ộ ứ ề theo quy đ nh. c có ướ ẩ ị
ạ ấ ả ờ
c ch m công theo th i gian t c các lao đ ng đ u đ ề ượ ệ ụ ể ủ ố ớ ấ ị ờ
T i TS Co., Ltd t ộ làm vi c, m c th i gian c th c a doanh nghi p quy đ nh đ i v i công nhân ệ ứ viên nh sau: ư
- Th i gian làm vi c: t ờ ệ t c nh ng ng ữ ề ộ
ờ ườ ệ ề
i lao đ ng đ u làm vi c theo ệ ự ế ủ ừ c a t ng ủ c qui đ nh cho phù h p v i ho t đ ng c a ợ ạ ộ ệ ờ ớ ị
ệ ẽ ượ t quá 8h/ngày ho c 48 gi /tu n. ấ ả th i gian chính th c là 8h/ngày. Tùy theo đi u ki n và tình hình th c t ứ công vi c, th i gian làm vi c s đ công ty, nh ng không v ư ờ ầ ượ ặ
- Làm thêm gi : ngh phép năm ờ ỉ
C m t năm làm vi c, ng ệ
ộ c ngh 12 ngày, làm vi c trong đi u ki n n ng nh c, đ c h i đ ng đ ứ ộ ượ ề ộ ề
ng ng v i s ườ ệ ệ i làm vi c ch a đ 12 tháng thì đ ư ủ i lao đ ng làm vi c trong đi u ki n bình ệ ạ ượ c ớ ố ệ ọ ặ c tính t ươ ứ ượ ườ ỉ
th ngh 14 ngày. Ng ệ tháng đã làm, c m t tháng đ ượ ỉ ườ ứ ộ c ngh m t ngày. ỉ ộ
ụ ộ i lao đ ng
c ngh thêm 1 ngày phép năm (tính t đ Sau 5 năm (60 tháng) làm vi c liên t c, c m i 5 năm ng ệ ườ ứ ỗ ngày nh n vi c c a ng ậ ệ ủ ừ ỉ ườ i lao đ ng). ộ ượ
Ng i lao đ ng có t ng th i gian ngh c ng d n do tai n n lao đ ng, ườ ỉ ộ ạ ộ ổ ờ ồ ộ
b nhệ
ỉ ố ặ ờ ượ c
ngh nghi p quá 6 tháng ho c ngh m quá 3 tháng thì th i gian đó không đ ề tính đ h ng ch đ ngh phép hàng năm. ỉ ệ ể ưở ế ộ
Ng ỉ ố ạ
c ngh m đau, thai s n, đi u tr tai n n lao đ ng, ộ ượ c ề ị ậ ủ ỉ
i lao đ ng đ ộ ượ ng ch đ b o hi m xã h i theo Đi u l ả ượ c ngh làm vi c theo ch ng nh n c a bác sĩ và đ ứ BHXH. ườ b nh ngh nghi p… đ ệ ề ệ h ể ế ộ ả ưở ệ ề ệ ộ
- Ngh vi c riêng: ỉ ệ
c quy n ngh vi c riêng mà v n h ng nguyên ườ i lao đ ng đ ộ ỉ ệ ề ẫ ưở
+ Ng ng, trong các tr ượ ng h p sau: ợ ườ l ươ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 38
ị ệ ằ
ễ
ớ
ế
ự ậ ố
t nghi p ệ
+ B n thân k t hôn : ngh 3 ngày.
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t ỉ
ế ả
+ Con k t hôn : ngh m t ngày. ỉ ộ ế
+ B m (bên ch ng, bên v ) ch t, v ho c ch ng ch t, con ch t: ngh ế ố ẹ ế ế ặ ồ ồ ợ ợ ỉ
3 ngày.
+ Ngh thai s n: theo qui đ nh hi n hành( do c quan BHXH chi tr ). ệ ả ả ơ ị ỉ
ữ ộ c h ượ ưở ơ ng thêm ch đ ngh ng i ế ộ ỉ
ườ theo Đi u 114, 115, 117 c a B Lu t Lao Đ ng. i lao đ ng n còn đ ộ ậ ủ + Ngoài ra ng ề ộ
- Ngh l t: . t ỉ ễ ế
+ T t D ng l ch(01/01): ngh 1 ngày. ế ươ ị ỉ
+ T t Âm l ch (01 ngày cu i năm và 03 ngày đ u năm Âm l ch): ngh 4 ế ầ ố ỉ ị ị
ngày.
+ Gi Hùng V ng(10/03AL): ngh 1 ngày. t ỗ ổ ươ ỉ
+ Ngày chi n th ng(30/04): ngh 1 ngày. ế ắ ỉ
+ Ngày qu c t Lao Đ ng(1/05): ngh 1 ngày. ố ế ộ ỉ
+ Ngày Qu c Khánh(2/9): ngh 1 ngày ố ỉ
39
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
2.2.3. Tình hình s d ng lao đ ng ử ụ ộ
c chia thành 2 lo i: Lao đ ng c a công ty đ ủ ộ ượ ạ
Lao đ ng gián ti p ế ộ
ộ ự
ộ ả ệ
ố ụ ế
ườ
ế
ế ậ ượ ẳ ặ ậ ố ệ
ả
ấ ở ả ố ữ ệ ấ
ộ ậ i đã t ạ ọ ườ i có kinh nghi m, có trình đ chuyên môn cao. ng lao ng lao đ ng không tr c ti p thi công các công trình. L c l Là l c l ự ượ ế ự ượ ồ các cán b công nhân viên làm nhi m v qu n lý t i các phòng đ ng này g m ạ ộ ng, các nhân ban nh giám đ c, phó giám đ c, ch t ch công đoàn, k toán tr ưở ủ ị ố ư ng có trình đ cao đ ng, đ i i các phòng ban,… Lao đ ng gián ti p th viên t ạ ộ ộ ạ tùy thu c vào đ c đi m t nghi p chuyên ngành kĩ thu t, kinh t h c tr lên t ể ộ ệ ở ọ ấ c chia thành nhi u c p b c. C p t ng công vi c. Lao đ ng gián ti p cũng đ ấ ề ế ừ b c nhân viên và c p b c qu n lý, chuyên viên. C p b c qu n lý và chuyên viên ậ ấ ậ ứ t nghi p đ i h c tr lên, có công trình nghiên c u cao c p là nh ng ng khoa h c và là ng ườ ệ ọ ộ
n ủ ầ ư ướ
c ngoài do đó yêu c u chung và c n thi ầ ế ả ế ế ạ
c ngoài ho c Khách hàng c a công ty ch y u là các công ty, các nhà đ u t ặ ủ ế ế ố t đ i nh ng công ty liên doanh v i n ầ ớ ướ ữ v i các nhân viên trong công ty ph i thành th o ti ng anh giao ti p và ti ng anh ớ chuyên ngành.
ự ơ ấ ủ ấ ộ
ườ
ộ D a vào bi u s 06 (c c u lao đ ng c a công ty) ta th y năm 2009 lao đ ng ể ố gián ti p c a công ty là 32 ng i chi m 20,45%. Năm 2010 lao đ ng gián ti p là ế i (40,63%). 45 ng ế i chi m 15,79%, năm 2010 lao đ ng gián ti p tăng 13 ng ế ủ ườ ộ ườ ế ế ộ
Lao đ ng tr c ti p ự ế ộ
ồ ộ
ạ ọ ườ ộ
ầ ố ộ ế ự ế ầ ớ ặ
ệ ổ ng) các công trình mà công Lao đ ng tr c ti p: g m các cán b k s và công nhân ự ế ộ ở ộ ỹ ư ty nh n th u. Lao đ ng tr c ti p c a công ty ch y u là công nhân thi công ủ ủ ế ự ầ ậ ngoài công tr t nghi p đ i h c, cao ng. Lao đ ng tr c ti p không yêu c u t ế đ ng. ph n l n lao đ ng gián ti p c a công ty là lao đ ng ph thông ho c có ủ ẳ trình đ trung c p (tr m t s cán b k s , qu n lý công tr ộ ỹ ư ộ ừ ộ ố ườ ả ấ ộ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 40
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
2.2.4. Năng su t lao đ ng ộ ấ
Bi u s 09: B ng phân tích năng su t lao đ ng c a công ty qua 2 năm ể ố ủ ộ ấ ả
Th c hiên ự So sanh́ ̣ Chi tiêu Đ n viơ ̉ ̣ 2009 2010 % Giá trị
34.682.574.979 46.374.324.005 11.691.749.026 33,71 Đ ngồ
582.144.968 1.831.801.344 1.249.656.376 214,66 Đông̀ ̣
̉ Ng 190 220 30 2,34 iườ
Ng 158 175 17 2,35 iườ ̣
Ng 32 45 13 2,36 iườ ̣ ́
Đ ng/ng ồ ườ ́ 182.539.868 210.792.382 282.52.513.53 2,37 i
28.841.299.193 36.888.666.822 8.047.367.629 2,38 Đông̀ ̣
́
1. Tông̉ doanh thu 2. L iợ nhuân sau thuế 3. Tông sô ́ lao đông̣ 4. Sô laó đông tr c ự tiêṕ 5. Sô laó đông gian tiêṕ 6. Năng suât lao đông̣ (6=1/3) 7. Doanh thu lao ự đông tr c tiêp (7=6 x 4)
41
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
5.841.275.786 9.485.657.183 3.644.381.397 2,39 Đông̀ ̣ ́
́
̀ 3.063.921 8.326.370 5.262.448.861 2,40 i/năm ng 8. Doanh thu lao đông gian tiêp (8= 6x 5) 9. S c sinh ứ l i (9 = 2/3) ợ Đông/ ườ
̉ ́ ́ ́ ̣ ̉
i/năm hay đat m c so sanh ứ ườ T bang phân tich ta thây: Năng suât lao đông cua công ty năm 2010 tăng ừ ớ ̀ ̀ ̣ ́
̉ ̉ ́ ̣ ̀
̉ ̀ ̀ ̀ ̣
i nh ng no không lam anh ườ ư ́ ́ ̀ ̉
́ ượ ng mây t ́ ớ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̉
̉ ơ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̉
ự ớ ̉ ̣ ́ ̀
̉ ̣ ́ ́ ̀
ự ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̉
i tăng 2,35% so v i năm 2009 va lao đông gian tiêp tăng 13 ự ự ườ ớ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́
lên so v i năm 2009 la 282.52.513.53 đông/ng 2,37%. Nguyên nhân s tăng lên cua chi tiêu năng suât lao đông la do doanh thu ự ̀ cua năm 2010 nhiêu h n năm 2009 la 11.691.749.026 đông tăng 33,71%. Măc du ơ ta thây sô l ng công nhân năm 2010 tăng 17 ng i chi tiêu năng suât lao đông vi tôc đô tăng cua no nho (2,35%), tôc h ́ ưở đô tăng lao đông nay nho h n nhiêu so v i tôc đô tăng cua doanh thu. Doanh thu ớ cua lao đông tr c tiêp tăng 8.047.367.629 đông, tăng 2.38% so v i năm 2009. Doanh thu cua lao đông gian tiêp tăng 3.644.381.397 đông, tăng 2,39% so v i năm ớ 2009. S tăng nay la do năng suât lao đông tăng manh va do s tăng lên cua lao đông tr c tiêp 17 ng i 2,36%. ng ườ
Th c tê thi danh l ớ ́ ̀ ̣
ợ ườ i lao đông năm 2010 tăng lên so v i năm 2009 ở ứ m c i/năm hay đat 2,37%. Đây la kêt qua tôt đôi v i công ty ́ ớ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ́
̉ ự ̀ ợ ứ ợ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ́
̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̉
̀ i t c sau thuê va ng lao đông binh quân tai công ty. Đo la s biên đông tăng cua ca 2 nhân tô ́ ̉ ợ i ́ ́ ̃ ̀ ́ ̣
ớ ̣ ́ ̀
ự 282.52.513.53 đông/ng va la kêt qua cua s biên đông h p ly găn v i 2 nhân tô la l ớ l ̀ ự ượ trong đo nguyên nhân chinh dân đên s c sinh l i tăng la do tôc đô tăng cua l ợ ́ ứ nhuân sau thuê năm 2010 so v i năm 2009 la cao tăng 1.249.656.376 đ ng ồ (214,66%). Điêu đo ch ng to công ty đa s dung va bô tri lao đông đung ng i, ́ ứ ̃ ử ườ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 42
ị ệ ằ
ễ
ớ
ế
ự ậ ố đo lam tăng đ
̉ ờ
t nghi p ệ ̃ c lai ượ
́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̀
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t đung viêc, không con tinh trang công nhân nghi ch viêc t ̣ ừ th c cho công ty va đam bao hiêu qua kinh tê trong SXKD
ự ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ́
2.2.5. Các hình th c tr l ng c a doanh nghi p ả ươ ứ ủ ệ
ộ ả
ệ
ả ộ ng và ch t l ấ ượ ữ ờ i lao đ ng căn c vào th i ứ c. Chi phí ượ ẩ ả
ộ ả ườ i lao đ ng làm đ ộ c b n đ tính giá thành s n ph m, do ng m t cách h p lý chính xác. Tùy ợ
ng chi m t khác nhau trong t ng chi ng là m t kho n ti n công ty tr cho ng ề ng công vi c mà ng ườ ể ế ố ơ ả ộ ề ươ ế ệ l ỷ ệ ổ
L ươ gian, kh i l ố ượ ti n l ng là m t trong nh ng y u t ề ươ v y k toán ph i tính toán chi phí ti n l ậ ế t ng lo i doanh nghi p, chi phí ti n l ạ ề ươ ừ phí ho t đ ng. ạ ộ
ng gi
, khuy n khích m i ng ẩ ế ọ
ọ ữ ộ ề ươ ng gi ng nh m t đòn b y kinh t ế ư ộ ố ể ượ ầ ấ ể ọ
ề ươ ộ ế ả
ầ ủ ể ị
ủ ể ả ề
ủ m t vai trò quan tr ng trong công tác k toán c a i ườ ế ủ c t m quan tr ng c a ng ph i theo dõi, ghi i lao đ ng đ tính ộ ườ ổ i lao đ ng, đ ng th i phân b ờ ồ ườ ề ng, ti n b o hi m xã h i vào chi phí s n xu t đ tính ưở ấ ể ả ộ đó làm căn c đ l p các báo cáo tài chính. Công tác ti n l công ty. Ti n l ề ươ hăng say lao đ ng thúc đ y s n xu t phát tri n. Hi u đ ẩ ả ộ ng, cán b k toán qu n lý h ch toán qu ti n l ti n l ả ỹ ề ươ ạ chép đ y đ , chính xác, k p th i v th i gian đi làm c a ng ủ ờ ề ờ ng, ti n b o hi m c a ng ti n l ộ ề ươ qu ti n l ỹ ề ươ giá thành s n ph m, t ả ng, ti n th ưở ề ng, ti n th ề ừ ẩ ể ả ứ ể ậ
i và công b ng trong vi c tính l ể ậ ợ ệ ằ ươ
Đ thu n l ộ ng cho công nhân viên, ả ụ ườ
ứ ng khoán và tr ươ ả
ng theo th i gian, l ng chính cho công nhân viên là tr l ờ ng theo s n ph m v i m t s ch đ , quy đ nh nh sau ng l ươ l ươ i lao đ ng trong công ty. Công ty đã và đang áp d ng các hình th c tr ả ươ ộ ố ế ộ ư ả ẩ ớ ị
Ti n l ng theo th i gian ề ươ ờ
ộ ụ
ộ ự ứ ậ ỹ ậ ờ ả ươ ng ươ ng
ườ
ế ấ ệ i đ u đ ườ ề ượ ố ỹ ề ờ c theo dõi k v th i ề ươ ng ế ả
Áp d ng cho đ i ngũ lao đ ng gián ti p. Hình th c này, công ty tr l cho công nhân viên d a vào th i gian làm vi c, c p b c k thu t và thang l c a ng ỗ ủ gian làm vi c c a mình qua b ng ch m công. Cu i tháng, k toán ti n l ấ ng. t ng h p l ổ i lao đ ng đó. Hàng ngày, m i ng ộ ệ ủ i đ làm căn c tính l ợ ạ ể ươ ứ
- Ti n l ng th i gian: quy đ nh 1 tháng có 22 ngày công ề ươ ờ ị
L ng th i gian = L ươ ờ ươ ừ ế ng c b n + Ph c p – Các kho n gi m tr (n u ơ ả ụ ấ ả ả
có)
43
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
730.000 x ng x s ngày công th c t b c l ự ế ố + L ng c b n ươ ơ ả = ậ ươ 22
+ Ph c p = l ụ ấ ươ ng c b n x h s ph c p ệ ố ụ ấ ơ ả
Ph c p giám đ c h s là 0,7 ố ệ ố ụ ấ
Ph c p phó giám đ c là 0,5 ụ ấ ố
ng phòng và các nhân viên qu n lý là 0,4 Ph c p tr ụ ấ ưở ả
Ngoài ra, tham gia công tác đoàn đ ng thêm là c h ượ ưở
10% x b c l ng x 730.000 ậ ươ
, kinh phí ể ể ả ộ ế
+ ả công đoàn, b o hi m tai n n, qu xã h i. Trong đó: ạ Các kho n gi m tr g m: b o hi m xã h i, b o hi m y t ả ộ ừ ồ ỹ ả ể ả
BHXH, BHYT = B c l ng x 730.000 x 6% ậ ươ
BHTN = B c l ng x 730.000 x 1% ậ ươ
Qu XH = (L ng c b n + Các kho n ph c p) x 1% ỹ ươ ơ ả ụ ấ ả
Công đoàn = (L ươ ng c b n + Các kho n ph c p) x 0,5% ả ơ ả ụ ấ
Ti n l ng khoán ề ươ
ứ ả ươ ệ
ể ụ ụ ộ ố ệ ặ ổ
Ngoài hình th c tr l ộ hi u qu các đ i thi công còn s d ng m t s lao đ ng ph thông ho c lao đ ng ả thuê ngoài và tr l ng trên, đ ph c v cho công vi c thi công có ộ ử ụ ng khoán. ng theo hình th c l ộ ả ươ ứ ươ
ng c a công ty D i đây là b ng ch m công và b ng ti n l ấ ề ươ ướ ả ả ủ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 44
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
Bi u s 10: B ng ch m công phòng k thu t (Ngu n: phòng tài chính k toán) ỹ ể ố ồ ế ấ ả ậ
B NG CH M CÔNG Ấ Ả
ấ Tháng 5 năm 2010 Cty TNHH TS Co., ltd Yên Hòa-C u Gi y-Hà ầ N iộ
TT H và tên Ngày trong tháng ọ
Số công h ngưở BHXH
Số công h ngưở ngươ l th iờ gian C pấ b cậ l ngươ ho cặ ậ c p b c ấ ch c vứ ụ S công ố ngh ,ỉ ng ngừ vi cệ ngưở h l ngươ 100% S công ố ngh ,ỉ ng ngừ vi cệ ngưở h 50% ngươ l
Số công nưở h g nươ l g s nả ph mẩ 30
2 + + ữ
3 + + + 4 + + +
+ ệ
+ +
+ + ị
+ + + + 5 … 28 29 + + + + + + + + + + + + + +
1 Ngô Văn Giang 2 Nguy n H u Đang ễ 3 Nguy n Văn L p ậ ễ 4 Nguy n Văn Hu ễ 5 Ngô S Soan ỹ 6 Vũ Xuân H oả 7 Tr n Th Hà ầ 8 Đào Văn Kính T ng c ng 1 + + + + + + + + 21 22 20 22 19 18 20 22 164 ộ ổ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
45
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
ườ
i ch m công Ng
Ngày 29 tháng 05 năm 2010 ấ ườ (Ký, h tên) ọ
i duy t Ng ệ (Ký, h tên) ọ ấ Ký hi u ch m ệ công:
ừ
STT H và tên Th c lĩnh ọ Ch c vứ ụ ự Ngày công ngươ L c b n ơ ả Thành ti nề HS c pấ b cậ HS phụ c pấ Các kho n gi m tr ả ả Qũy BNTN XH 1% BHXH 6% Công đoàn
ngưở 1 730.000 4 0,4 21 3.066.000 175.200 29.200 10.220 5.110 Tr phòng 2.846.270
2 Phó phòng 730.000 3,5 0,4 22 2.847.000 153.300 25.550 10.220 5.110 2.652.820
3 730.000 2,8 20 1.858.182 122.640 20.440 7.300 3.650 Kĩ sư 1.704.152
4 730.000 22 2.044.000 122.640 20.440 7.300 3.650 2,8 Kĩ sư
ầ ị
122.640 122.640 122.640 122.640 20.440 20.440 20.440 20.440
5 6 7 8 9 Ngô Văn Giang Nguy n H u ữ ễ Đang Nguy n Văn ễ L pậ Nguy n Văn ễ Huệ Ngô S Soan ỹ Vũ Xuân H oả Tr n Th Hà Đào Văn Kính T ng c ng Kĩ sư Kĩ sư Kĩ sư Kĩ sư 730.000 730.000 730.000 730.000 5.840.000 19 18 20 22 164 7.300 1.765.273 7.300 1.672.364 7.300 1.858.182 7.300 2.044.000 17.155.000 1.064.340 177.390 64.240 3.650 3.650 3.650 3.650 32.120 2,8 2,8 2,8 2,8 1.889.970 1.611.243 1.518.334 1.704.152 1.889.970 15.816.910 ổ
ộ Bi u s 11: B ng thanh toán ti n l ng tháng 5 năm 2010 ể ố ả ề ươ
ĐVT: Đ ngồ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
46
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
( Ngu n: phòng tài chính k toán) ồ ế
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
47
ị ệ ằ
ễ
ớ
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
2.2.6. Nh n xét tình hình lao đ ng ti n l ng c a doanh nghi p ề ươ ộ ậ ủ ệ
ệ ộ ả
ng cho nhân viên h p lý và đúng lu t do nhà n ự c ban hành. Nhìn chung công ty đã có ch đ s d ng lao đ ng và th c hi n tr ế ộ ử ụ ậ ướ ợ l ươ
V lao đ ng ề ộ
ệ ộ ộ ệ
- Trang b đ y đ ph ả ị ầ ủ ươ sinh lao đ ng và c i thi n đi u ki n lao đ ng cho ng ườ ề ả ng ti n lao đ ng, b o đ m an toàn lao đ ng, v ả i lao đ ng. ệ ệ ộ ộ ộ
ả ả ậ ạ
ng, đi n, vi c thay đ i công ngh , nh p kh u công ngh m i đ ệ ệ ử ụ ệ ế ị ậ ư , t b , v t t ệ ớ ượ c ể ậ ệ ẩ ổ
ạ ẩ ộ ế t
ệ ấ ầ ộ
- Vi c s d ng, b o qu n, v n chuy n các lo i máy, thi năng l ượ th c hi n theo tiêu chu n an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng. Các lo i máy, thi ộ ệ ự b , v t t ị ậ ư đ ng đ ượ ộ , các ch t có yêu c u nghiêm ng t v an toàn lao đ ng, v sinh lao ủ c đăng ký và ki m đ nh theo quy đ nh c a Chính ph . ệ ặ ề ị ủ ể ị
ả ệ ạ ẩ ề ộ
ả ẩ ề ụ ơ ộ
có h i khác. Các y u t ạ đó đ c đ nh ế ố ườ ạ
ộ - B o đ m n i làm vi c đ t tiêu chu n v không gian, đ thoáng, đ ệ ừ sáng, đ t tiêu chu n v sinh cho phép v b i, h i, khí đ c, phóng x , đi n t ạ tr ượ ị ế ố ẩ kỳ ki m tra đo l ồ ng. ơ ệ ng, nóng, m, n, rung và các y u t ể ườ
t b , nhà x ng, kho tàng theo tiêu ử ể ị ế ị ưở
- Đ nh kỳ ki m tra, tu s a máy, thi ệ chu n an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng ộ ẩ ộ
ắ ệ ươ ậ ễ
ộ ơ ặ ệ ệ
ộ ạ ề
v trí mà m i ng ườ ễ i d ặ ở ị ệ ộ ọ
- Có đ các ph ủ ng ti n che ch n các b ph n d gây nguy hi m c a ủ ể t b trong doanh nghi p; n i làm vi c, n i đ t máy, thi ế t b , n i có y u máy, thi ơ ế ị ế ị ơ tố nguy hi m, đ c h i trong doanh nghi p, ph i b trí đ phòng s c , có b ng ả ể ự ố ả ố ệ ch d n v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng đ t ỉ ẫ ề ộ th y, d đ c. ễ ọ ấ
ng ti n b o v cá nhân đ t tiêu chu n ch t l - B o đ m các ph ả ả ả ệ ấ ượ ng ệ ạ ẩ
ậ và quy cách theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ươ ủ
ch c hu n luy n, h ấ ể ụ ừ ứ ướ ệ ẫ ị
- Khi tuy n d ng và s p x p lao đ ng, công ty căn c vào tiêu chu n ẩ ng d n, thông ẻ ầ i lao đ ng v nh ng quy đ nh, bi n pháp an toàn, v sinh, yêu c u ệ ệ ắ ế ạ ề ữ ộ ệ ổ ứ ị ườ
s c kho quy đ nh cho t ng lo i vi c, t ứ báo cho ng ộ theo t ng công vi c. ừ ệ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 48
ị ệ ằ
ễ
ớ
t nghi p ệ
cho nhân viên và ng -
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t ể
ự ậ ố ườ
ự ế ệ i lao đ ng theo ộ
ả c.
ế Th c hi n đóng b o hi m y t đúng quy đ nh c a nhà n ướ ị
ủ
ả ờ
- Đ m b o th i gian làm vi c theo đúng quy đ nh c a nhà n ệ c ngh chi u th 7 và ch nh t, ngày l ỉ ị ủ ủ ậ ả ộ ượ ứ ề c đ i v i ướ ố ớ t theo t ễ ế
i lao đ ng. Nhân viên đ ng ườ quy đ nh. ị
V ti n l ng ề ề ươ
-
ng cho cán b công nhân viên theo đúng b c l ng, ự ậ ươ ộ
Th c hi n tr l ả ươ ệ theo m c đ đóng góp c a công nhân viên cho công ty. ủ ứ ộ
ng, th ưở ng,ph c p h p lý nh m khuy n khích ng ằ ụ ấ ế ợ ườ i
lao đ ng làm vi c.
- Có ch đ l ế ộ ươ ệ
ộ
-
ng đ ườ
vào ngày l ng, lao ng theo đúng Lao đ ng làm thêm gi ờ đ ễ ượ bình th ả c tr 150% ti n l ề ươ ả ượ ng đang h c tr 200% ti n l ưở ề ươ
ộ đ ng làm thêm gi ờ ộ c quy đ nh nhà n ướ ị
- Công ty áp d ng m c tr l
ng theo th i gian đ i v i nhân viên văn ả ươ ụ ờ
ng khoán đ i v i công nhân làm ngoài công tr ng. Vi c áp ệ ố ớ ườ ứ ố ớ
ng này đã ph n ánh đúng m c đ đóng góp c a công nhân ứ ộ ủ ả ả ươ ế ộ ả ươ
phòng và tr l d ng 2 ch đ tr l ụ viên cho công ty.
2.3 Tình hình chi phí và giá thành
2.3.1 Phân lo i chi phí c a doanh nghi p ủ ệ ạ
Đ c đi m ể ặ
Công ty TNHH th ạ ươ ụ ự
ng m i và d ch v TS có lĩnh v c ho t đ ng khá ề ạ ộ ề
ng r t l n và trong th i gian ả ờ ấ ớ
ườ ế ệ ạ ả ế ả ậ ể
ị r ng, cùng 1 lúc thi công nhi u công trình nên hình thành nên nhi u kho n chi phí ộ khác nhau. Các kho n m c chi phí phát sinh th ụ dài. Do đó, đ thu n ti n cho vi c h ch toán k toán ph i ti n hành phân lo i ạ ệ chi phí.
49
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
Phân lo iạ
Công ty TNHH th ươ ạ ụ ạ ị
kho n m c chi phí. Chi phí s n xu t thi công bao g m: ụ ả ng m i và d ch v TS ti n hành phân lo i chi phí theo ả ế ồ ấ
ậ ệ ộ
ậ ệ ậ ệ ụ ừ
ự ế ự ắ ặ
ng h p không tính ườ ợ ợ
c thì ph i phân b cho t ng công trình. ự ế : là toàn b giá tr nguyên v t li u chính, - Chi phí nguyên v t li u tr c ti p ị nguyên v t li u ph , các ph ki n …(tr nguyên v t li u chung cho máy thi ậ ệ ụ ệ công) dùng tr c ti p cho vi c xây d ng, l p đ t công trình. Chi phí nguyên v t ậ ệ li u c a công trình nào thì t p h p vào công trình đó, tr ậ ệ ủ đ ừ ượ ả ổ
ả ng, các kho n ề ươ
ấ ươ ự ế ủ
ng c a công nhân tr c ti p xây ắ ươ ế ươ ng ả ồ
- Chi phí nhân công tr c ti p ề ề ng, kho n ph c p có tính ch t l trích theo l ụ ấ t cho vi c hoàn ch nh s n ph m xây l p. (Không bao g m l l p c n thi ẩ ỉ ắ ầ nhân viên qu n lý đ i và nhân viên đi u khi n máy thi công) ả ự ế : là chi phí v ti n công, ti n l ả ệ ộ ể ề
ộ ử ụ
ụ : là toàn b chi phí s d ng xe, máy thi công ph c ắ ấ
ạ ộ ề ươ ử ụ ồ ề ng c a công nhân đi u ươ ủ
ng, các kho n trích theo l ả ệ ự ế ự ệ ử ụ ể ả ư
- Chi phí s d ng máy thi công v tr c ti p cho ho t đ ng xây l p công trình. Bao g m: chi phí kh u hao máy ụ ự ế thi công, chi phí ti n l khi n máy thi công, chi phí nhiên li u, đ ng l c dùng cho máy thi công và các ộ kho n chi phí khác liên quan tr c ti p đ n vi c s d ng máy thi công nh : chi ế phí di chuy n, tháo l p máy thi công… ể ắ
ả
ườ ồ
ả : là các kho n chi phí tr c ti p khác ngoài các kho n ự ế ả ng, các kho n ể ng. Bao g m: l ấ ươ
ng c a công nhân tr c ti p s n xu t, công nhân đi u khi n máy thi ủ ổ , ươ ề ạ ộ ấ ộ
, đ i. - Chi phí s n xu t chung ấ ả , đ i công trình, công tr chi phí phát sinh t ở ổ ộ trích theo l ủ ự ế ả công, nhân viên qu n lý đ i, kh u hao TSCĐ dùng chung cho ho t đ ng c a t ả đ i và các chi phí khác liên quan đ n t ế ổ ộ ộ
2.3.2 Giá thành k ho ch ế ạ
Căn c đ xây d ng ứ ể ự
Giá thành k ho ch giao cho b ph n thi công đ c xây d ng d a trên ộ ậ ế ạ ượ ự ự
các căn c :ứ
- K ho ch tiêu th hàng hóa d ch v và các k ho ch khác c a công ty ế ạ ế ạ ủ ụ ụ ị
trong quý.
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 50
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ế
t nghi p ệ
- Quy t đ nh giao ch tiêu giá thành quý c a giám đ c công ty giao cho ế ị ủ ỉ
ự ậ ố ố
công ty.
- Ch tiêu kinh t ng đ ỉ ế ỹ k thu t, đ n giá ti n l ơ ề ươ ậ ượ c giám đ c công ty ố
phê duy t.ệ
M t b ng giá trong quý và các văn b n h ng d n c a công ty v ặ ằ ả ướ ẫ ủ ề
xây d ng giá thành trong quý. - ự
- Tình hình th c hi n giá thành quý tr c c a công ty. ự ệ ướ ủ
- Giá c th tr ả ị ườ ng c a hàng hóa d ch v . ụ ủ ị
Ph ng pháp xây d ng ươ ự
Khi xây d ng giá thành k ho ch công ty d a vào các căn c trên t ế ạ ứ ừ đó
ự tính giá thành. Giá thành k ho ch đ ự c tính theo kho n m c: ế ạ ụ ả ượ
ộ ậ - Chi phí nguyên v t li u tr c ti p: kho n m c này giao cho b ph n ậ ệ ụ
thi công đ c giám đ c công ty phê duy t, bao g m 2 lo i: ượ ạ ố ự ế ệ ả ồ
+ Nguyên v t li u chính. ậ ệ
+ Nguyên v t li u ph . ụ ậ ệ
- Chi phí nhân công tr c ti p: ự ế
+ L ng công nhân s n xu t. ươ ả ấ
+ B o hi m xã h i và kinh phí công đoàn. ể ả ộ
- Chi phí s n xu t chung ả ấ
ả ữ ố ớ ợ
ệ
ự ể ợ
ẩ ị
Đ i v i nh ng kho n m c chi phí t ng h p (chi phí gián ti p) nh chi phí ế ư ụ ổ ả c h t ph i s n xu t chung, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p, tr ướ ế ả ả ấ l p d toán chung sau đó l a ch n tiêu chu n thích h p đ phân b cho m i đ n ỗ ơ ổ ọ ẩ ậ ự v s n ph m. Ví d nh phân b theo gi công đ nh m c, theo ti n l ng chính ụ ư ề ươ ứ ờ ổ ị ả ch y máy… c a công nhân s n xu t ho c theo s gi ố ờ ạ ấ ủ ả ặ
2.3.3. Ph ng pháp t p h p chi phí và tính giá thành toàn b ươ ậ ợ ộ
51
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
Đ i t ng t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m t i công ty là các ẩ ả ợ ạ
công trình, h ng m c công trình. ố ượ ạ ậ ụ
Kỳ t p h p chi phí là hàng tháng. ậ ợ
Ph ươ ậ ự ế ử ụ ợ
ng pháp t p h p chi phí: công ty s d ng ph ậ ở ể ng pháp tr c ti p đ ươ công trình nào thì t p h p tr c ti p cho công ợ ự ế ợ
t p h p chi phí (chi phí phát sinh ậ trình đó).
Quy trình h ch toán t p h p chi phí s n xu t ấ ậ ả ạ ợ
Chi phí nguyên v t li u tr c ti p ự ế ậ ệ
Chi phí nguyên v t li u tr c ti p: là toàn b chi phí v t li u c n thi ự ế ậ ệ ế
t cho ng công tác (không bao g m chi phí v t li u đã tính vào ậ ệ ầ ậ ệ ố ượ ộ ồ ệ
vi c hoàn thành kh i l chi phí s n xu t chung và chi phí s d ng máy thi công). ử ụ ả ấ
ự ế
ả Chi phí nguyên v t li u tr c ti p chi m t ậ ệ ẩ ấ ớ ể ế ặ ệ
ậ ồ
ệ ộ ụ ể ố ượ ể ị ườ ở
tr ng r t l n trong giá thành ỷ ọ s n ph m, vi c qu n lý chi phí này ph i ch t ch . Vi c ki m soát chi phí ph i ả ẽ ả ả thông qua n i d ng ki m soát nh p - xu t - t n, ki m soát qua báo cáo c a các ủ ấ ể ể ng d dang, ki m ng xuyên, đ nh kỳ, xác đ nh kh i l đ i thi công, ki m kê th ị ộ soát trên h s nghi m thu, thanh toán t ng đ t, t ng tháng. ồ ơ ợ ừ ừ ệ
ậ ệ ị
ậ ư ơ
t Chi phí nguyên v t li u tr c ti p đ là giá ghi trên hoá đ n h p l ề
ậ ư ơ . Đ n c xác đ nh b i đ n giá v t t ở ơ c ng v i chi phí thu mua, v n chuy n, ể ậ ự ế ạ i ớ ng, t ng công trình ự ế ượ giá v t t ợ ệ ộ ớ ph i phù h p v i giá th c t b c x p, ti n thuê kho bãi… Giá c a v t t ố ế ợ ủ ậ ư ả t ng đ a ph th i đi m thi công và ph i phù h p v i giá ươ ở ừ ể ờ ừ ả ợ ớ ị
Chi phí nhân công tr c ti p ự ế
ề
ả ng, ti n công các kho n ng c a công nhân tr c ti p xây ủ ự ự ế ồ ươ ế ươ ng ả
- Chi phí nhân công tr c ti p: Là chi phí v ti n l ề ề ươ ự ế ng, kho n ph c p có tính ch t l trích theo l ụ ấ ả ấ ươ t cho vi c hoàn ch nh s n ph m xây d ng (không bao g m l l p c n thi ệ ẩ ỉ ắ ầ nhân viên qu n lý đ i và nhân viên đi u khi n máy thi công) ộ ả ề ể
ệ ủ ộ ổ ưở ộ
ng c a đ i thi công có nhi m v theo dõi tình hình lao đ ng c a t ng ủ ừ ng sau này. Khi ứ
ng công vi c hoàn thành thì t ng, đ i tr ề ươ ng, phòng k toán, nhân ế ộ ưở
- T tr ụ công nhân trong t đ làm căn c cho vi c thanh toán ti n l ệ ổ ể kh i l tr ổ ưở ệ ứ viên k thu t ti n hành ki m tra nghi m thu. Sau đó phòng hành chính căn c ệ ố ượ ng vào b ng quy t toán nghi m thu và đ nh m c ti n công cho t ng kh i l ị ố ượ ỹ ả ậ ế ế ứ ề ể ệ ừ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 52
ị ệ ằ
ễ
ớ
ng cho các t ị
t nghi p ệ ả
ấ ng đ
ế ệ ể ự
ệ
ổ ộ ả ề ươ ng th c hi n nghi m thu thanh toán v s ti n l ề ố ề ươ ế ề ị
ề ử ng cho các công nhân viên.
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t ự ậ ố , đ i s n xu t. D a vào b ng kh i công vi c đ xác đ nh ti n l ố ự ng k toán c h l ế ượ ưở ệ ượ l p bi u đ ngh thanh toán ti n g i cho phòng k toán công ty xin thanh toán ậ ể ti n l ề ươ
Chi phí s d ng máy thi công ử ụ
ộ ử ụ
ạ ộ ụ ụ ự ế ử ụ ồ ấ
ữ ớ ườ ử
ng c a công nhân ữ ả ươ
ể ề ộ
ế
Chi phí s d ng máy thi công là toàn b chi phí s d ng xe, máy thi công ph c v tr c ti p cho ho t đ ng xây l p công trình. Bao g m chi phí kh u hao ắ ng xuyên máy thi công, chi phí máy thi công, chi phí s a ch a l n, s a ch a th ử thi công, chi phí ti n l ng, ăn ca, các kho n trích theo l ủ ề ươ ự đi u khi n máy thi công và ph c v máy thi công, chi phí nhiên li u, đ ng l c ệ ụ ụ dùng cho máy thi công và các kho n chi phí khác có liên quan tr c ti p đ n vi c ệ ự ế ả s d ng máy thi công nh chi phí di chuy n, tháo l p máy thi công … ử ụ ư ể ắ
Máy thi công đ c giao cho t , đ i thi công qu n lý, b o qu n, s a ch a. ượ ổ ộ ữ ử ả ả ả
Chi phí s n xu t chung ấ ả
ả ồ
Chi phí s n xu t chung là chi phí c a đ i bao g m: l c trích theo t ộ ủ ộ ượ ươ l ỷ ệ ả ị
ộ ả ấ
ng nhân viên qu n ả ấ quy đ nh, kh u lý đ i, kho n trích BHXH, BHYT, KPCĐ đ ấ ạ ộ hao TSCĐ dùng cho đ i s n xu t và các chi phí khác liên quan đ n ho t đ ng ế SXKD
ng xuyên ữ ử
c… và các kho n mua ngoài khác t b , chi phí đi n, n TSCĐ- máy móc thi Chi phí mua ngoài là các kho n chi phí s a ch a nh , th ả ệ ỏ ườ ả ế ị ướ
c h ch toán theo th c t phát sinh và đ c các ự ế ượ ả
Các kho n chi phí này đ ượ ạ đ i h ch toán vào Báo cáo thanh toán. ộ ạ
T p h p chi phí s n xu t ấ ả ậ ợ
Chi phí s n xu t th c t ả ự ế ụ ả ợ
phí, chi phí phát sinh c t p h p theo t ng kho n m c chi phát sinh đ ừ ượ ậ ấ công trình nào thì t p h p cho công trình đ y. ợ ậ ở ấ
53
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
so sánh
Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu ỉ Giá trị
ấ
ố
Chi phí NVL tr c ti p ự ế Chi phí nhân công tr c ti p ự ế Chi phí s n xu t chung ả Giá v n hàng bán Chi phí tài chính Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ả Chi phí khác Chi phi thu TNDN ế T p h p chi phí 4.311.044.070 3.905.257.943 5.472.910.332 15.052.237.541 2.729.518.651 2.724.663.090 94.474.703 226.514.581 34.558.240.001 6.789.671.526 3.177.503.066 8.961.560.860 23.312.031.304 452.257.017 959.420.569 85.027.233 621.702.274 44.396.631.030 2.478.627. 456 (727.754.877) 3.488.650.528 8.259.793.763 (2.277.261.634) (1.765.242.521) (9.447.470) 395.187.693 9.838.391.030 T lỷ ệ (%) 57,49 (18,64) 63,74 54,87 (83,43) (64,79) (10) 174,46 174 ậ ợ
Bi u sế ố 12: B ng t p h p chi phí c a toàn công ty qua 2 năm 2009 và 2010 ủ ậ ợ ả
( Ngu n: phòng tài chính- k toán) ồ ế
ĐVT: Đ ngồ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 54
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
2.4. Phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p ủ ệ
H th ng báo cáo tài chính c a công ty bao g m: ệ ố ủ ồ
- B ng cân đ i k toán ố ế ả
- Báo cáo k t qu ho t đ ng SXKD ả ạ ộ ế
- Báo cáo l u chuy n ti n t ư ề ệ ể
- Thuy t minh BCTC ế
c Giám đ c trình ấ ả ẽ ượ ậ
T t c các báo tài chính trên đây sau khi l p xong s đ ư ộ ơ ố ụ c g i đ n các c quan có liên quan nh : B tài chính, C c ệ
duy t, sau đó đ ượ ử ế th ng kê, C quan thu … ơ ế ố
ng pháp l p các lo i báo cáo tài chính và phân tích tình ạ ậ
ươ i công ty: Căn c , ph ứ hình tài chính t ạ
Đ l p báo cáo tài chính k toán căn c vào: ể ậ ứ ế
- B ng cân đ i k toán ngày 31 tháng 12 năm tr c. ố ế ả ướ
ả ạ ổ
- S d trên các tài kho n lo i : 1, 2, 3, 4, tài kho n ngoài b ng, trên các s chi ti ố ư t, S k toán t ng h p c a kỳ l p b ng cân đ i k toán. ả ợ ủ ả ố ế ậ ả ổ ế ế ổ
Đ có s li u đ l p các báo cáo tài chính thì các s sách c n đ c khóa ể ố ệ
ể ậ ố ư ố ổ ố ể
ầ ượ ế ố ệ ế ể ả ớ ồ ờ
s , sau đó tính ra s d cu i kỳ các tài kho n, ki m tra đ i chi u s li u k toán ổ ố ệ gi a các s sách có liên quan, đ m b o kh p đúng đ ng th i ki m tra s li u ả ữ ả c. trên c t cu i kỳ c a b ng cân đ i k toán c a ngày 31 tháng 12 năm tr ướ ố ế ủ ả ổ ố ủ ộ
55
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
2.4.1. Bao cao kêt qua kinh doanh ́ ́ ́ ̉
Biêu sô 13: B ng phân tích báo k t qu kinh doanh ế ả ả ̉ ́
ĐVT: Đ ngồ
SO SANH́ TM Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu ỉ Mã số % Gía trị
2 3 4 6 7 5
1 VI.25 34.682.574.970 46.374.324.005 11.691.749.035 33,71
1 1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch ị ấ vụ
2
2. Các kho nả gi m tr ừ ả doanh thu
10 34.682.574.970 46.374.324.005 11.691.749.035 33,71
11 VI.27 30.872.166.782 40.312.031.304 9.439.864.522 30,58
20 3.810.408.188 6.062.292.701 2.251.884.513 59,10
3. Doanh thu thu nầ BH&CC DV (10=01-02) 4. Giá v nố hàng bán 5. L iợ nhu n g p ậ ộ BH&CC DV (20=10-11)
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 56
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
21 VI.26 317.584.151 226.470.086 (91.114.065) (28,69) ạ ộ
6. Doanh thu ho t đ ng tài chính
22 VI.28 541.212.126 852.257.017 311.044.891 57,47
23
24
25 2.781.112.109 3.159.420.569 378.308.460 13,60
30 805.668.104 2.277.085.201 1.471.417.097 182,63
31 4.459.320 (4.459.320) (100)
32 1.146.777 56.179.935 55.033.158 4.798,94
40 3.312.543 (561.79.935) (59.492.478) (1.795,98)
ợ i
50 808.980.647 2.220.365.266 1.411.384.619 174,46
7. Chi phí tài chính Trong đó: Chi phí lãi vay 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí qu n lýả doanh nghi pệ 10. L iợ nhu nậ thu n tầ ừ ạ ộ ho t đ ng SXKD 11. Thu nh pậ khác 12. Chi phí khác 13.L iợ nhu n khác ậ (40=31-32) 14. T ng l ổ nhu nậ tr ế c thu ướ (50=30+40)
51 VI.30 226.514.581 388.563.922 162.049.341 71,54
15. Chi phí thu TNDN ế hi n hành ệ
57
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
52 VI.30
16. Chi phí thu TNDN ế iạ hoãn l
60 582.466.066 1.831.801.344 1.249.335.278 214,49
17. L iợ nhu n sau ậ thuế TNDN(60= 50-51-52)
70 ơ ả 18.Lãi c b n trên c phi u ế ổ
Qua bang phân tich bao cao kêt qua hoat đông kinh doanh ta thây: doanh thu ̉ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́
cung câp hang hoa dich vu năm 20 10 tăng so v i năm 2009 la 11.691.749.035 ớ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀
t ừ đông ( 33,71%). ̀
Gia vôn hang ban tăng 9.439.864.522 đông (30,58%), tông l i nhuân tr ợ ướ c ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣
i nhuân sau thuê tăng ợ ́ ̀ ̉ ̣ ́
̀ ́ ̉ ́ ̀ ̀
i nhuân đêu tăng cao so ̀ ợ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀
thuê tăng 1.411.384.619 đông (174,46%), tông l 1.249.335.278 đông (124,49%). Kêt qua trên cho thây tinh hinh kinh doanh cua ̉ doanh nghiêp năm 2010 rât tôt. Cac chi tiêu doanh thu va l v i năm 2009 ớ
2.4.2. B ng cân đ i k toán ố ế ả
Bi u s 14: B ng cân đ i k toán (Năm 2010) ể ố ố ế ả
ĐVT: Đông̀
Thuy tế S năm 2009 S năm 2010 TÀI S NẢ Mã số ố ố
minh 3 4 5 1
2 100 36.948.724.139 43.657.643.790 Ạ A- TÀI S N NG N H N Ắ Ả
ng ti n 110 4.839.784.113 15.998.261.254 (100=110+120+130+140+150) ng đ I.Ti n và các kho n t ươ ề ả ươ ề
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 58
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ế
111 V.01
ự ậ ố 4.839.784.113
t nghi p ệ 15.998.261.254
1. Ti nề
112 120 V.02 1,425,500,000 15.500.000 ng đ 2. Các kho n t ả ươ II. Các kho n đ u t ầ ư ả ng ti n ươ ề ắ tài chính ng n
1.425.500.000 15.500.000 ạ
121 129 h nạ 1.Đ u t ng n h n ầ ư ắ 2. D phòng gi m giá đ u t ự ả ầ ư ắ ạ ng n h n
ả ả ́ ̣
5.254.592.286 3.956.699.455 1.297.887.164
3.988.792.173 2.484.474.060 297.301.516 1.200.000.000
ả ả ướ ả ả
V.03 7.016.597 5.677 ả
(*) (2) III. Các kho n ph i thu ngăn han 1. Ph i thu khách hàng i bán c cho ng 2. Tr tr ườ 3. Ph i thu n i b ng n h n ạ ắ ộ ộ 4. Ph i thu theo ti n đ k ho ch HĐXD ộ ế ạ ế 5. Các kho n ph i thu khác 6. D phòng ph i thu ng n h n khó đòi 130 131 132 133 134 135 139 ả ả ự ạ ắ
ồ
26.694.647.853 26.694.647.853 22.250.290.250 22.250.290.250 V.04
ồ ự
138.700.000 16.500.000
V.05 122.200.000 c ướ
140 141 149 150 151 152 153 158 200 7.679.457.619 8.470.898.258 (*) IV. Hàng t n kho 1.Hàng t n kho ồ 2. D phòng gi m giá hàng t n kho (*) ả V. Tài s n ng n h n khác ắ ạ ả c ng n h n 1. Chi phí tr tr ạ ắ ả ướ c kh u tr 2. Thu GTGT đ ế ừ ấ ượ 3. Thu và các kho n ph i thu nhà n ả ả ế 4. Tài s n ng n h n khác ạ ắ ả Ạ B- TÀI S N DÀI H N Ả
1.100.000.000 ả
ả
ố đ n v tr c thu c ộ ị ự
210 211 215 213 V.06 1.000.000.000 (200=210+220+240+250+260) I.Các kho n ph i thu dài h n ả ạ 1. Ph i thu dài h n c a khách hàng ạ ủ 2.V n kinh doanh ở ơ 3. Ph i thu n i b dài h n ạ ộ ộ ả
59
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
V.07
ạ ả ự
V.08 ữ
7.323.639.004 7.323.639.004 7.855.977.172 (532.338.168) 6.711.572.994 6.711.572.994 7.363.962.376 (652.389.382) ế
V.09
ế
V.10 ả ố ị
ở
V.11 V.12 ấ ộ
tài chính dài h n 564.442.560 ế ầ ư ạ
ế
V.13 564.442.560
tài chính 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 240 241 242 250 251 252 258 259 4. Ph i thu dài h n khác ạ 5. D phòng ph i thu dài h n khó đòi (*) ả II. Tài s n c đ nh ả ố ị 1. Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị - Nguyên giá - Giá tr hao mòn lũy k (*) ị 2. Tài s n c đ nh thuê tài chính ả ố ị - Nguyên giá - giá tr hao mòn lũy k (*) ị 3. Tài s n c đ nh vô hình - Nguyên giá - Giá tr hao mòn lũy k (*) ế ị 4. Chi phí xây d ng c b n d dang ơ ả ự III. B t đ ng s n đ u t ầ ư ả - NGuyên giá - Giá tr hao mòn lũy k (*) ị IV. Các kho n đ u t ả 1. Đ u t ầ ư 2. Đ u t ầ ư 3. Đ u t ầ ư 4.D phòng gi m giá đ u t ự vào công ty con vào công ty liên k t,liên doanh dài h n khác ạ ả ầ ư
ắ
355.818.615 355.818.615 94.882.704 94.882.704
V.14 V.21 i ạ
260 261 262 268 270 44.628.181.758 52.128.542.048 ổ
Ồ Ố
ng n h n (*) ạ V. Tài s n dài h n khác ạ ả c dài h n 1. Chi phí tr tr ạ ả ướ 2. Tào s n thu thu nh p hoãn l ả ậ ế 3. Tài s n dài h n khác ạ ả T ng c ng Tài s n (270=100+200) ả ộ NGU N V N 1 3
18.725.438.535 18.725.438.535
2 300 310 311 V.15 13.056.879.589 13.056.879.589 647.431.343 1.609.322.850 A- N PH I TR (300=310+320) Ợ Ả Ả I.N ng n h n ợ ắ ạ 1. Vay và n ng n h n ạ ợ ắ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 60
ị ệ ằ
ễ
ớ
i mua tr ti n tr
V.16 c ướ ả ộ c ướ
ự ậ ố 3.744.656.001 8.182.658.730 32.756.793 449.376.722
i lao đ ng
t nghi p ệ 6,360,571,919 10.570.685.907 108.858.500 615.999.359
ộ
V.17
312 313 314 315 316 317 318 V.18
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t ế i bán 2. Ph i tr ng ả ả ườ 3. Ng ả ề ườ 4. Thu và các kho n ph i n p Nhà n ả ế 5.Ph i tr ng ả ả ườ 6. Chi phí ph i trả ả 7.Ph i tr n i b ả ả ộ ộ ợ 8. Ph i tr theo ti n đ k ho ch h p ế ả ả
ộ ế ạ
319 đ ng xây d ng ồ ạ 9. Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n ả ả ả ộ ự ả ắ
ắ ả ả
ạ
i bán
V.19
ạ ạ ạ
V.20 V.21 ạ ế
ự ự Ố
V.22
33.403.103.513 33.403.103.513 30.000.000.000 31.571.302.169 31,571,302,169 30,000,000,000
i tài s n ả ạ
320 320 321 322 323 324 325 336 337 400 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 1.571.302.169 3.403.103.513 khác 10. D phòng ph i tr ng n h n ự ạ II. N dài h n ợ 1. Ph i tr dài h n ng ườ ả ả 2. Ph i tr dài h n n i b ả ả ộ ộ 3. Ph i tr dài h n khác ả ả 4. Vay và n dài h n ạ ợ 5. Thu thu nh p hoãn l i ph i tr ả ả ậ 6. D phòng tr cáp m t vi c làm ệ ấ ợ 7. D phòng ph i tr dài h n ạ ả ả B- V N CH S H U (400=410+420) Ủ Ỏ Ữ I.V n ch s h u ủ ở ữ ố 1. V n đ u t c a ch s h u ủ ở ữ ầ ư ủ ố 2. Th ng d v n c ph n ầ ặ ư ố ổ 3. V n khác c a ch s h u ủ ở ữ ố ủ 4. C phi u ngân qu ỹ ế ổ 5. Chênh l ch đánh giá l ệ giá h i đoái 6. Chênh l ch t ố ệ ỷ phát tri n 7. Qu đ u t ể ỹ ầ ư 8. Qu d phòng tài chính ỹ ự 9. Qu khác thu c v n ch s h u ỹ ủ ở ữ ộ ố 10. L i nhu n sau thu ch a phân ph i ố ợ ế ư ậ
61
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
ố ầ ư
i XDCB ỹ ng phúc l ợ
V.33
421 430 431 432 433 430 44.628.181.758 52.128.542.048 11. Ngu n v n đ u t ồ II. Ngu n kinh phí và qu khác ồ 1. Qu khen th ưở ỹ 2. Ngu n kinh phí ồ 3. Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ ồ T ng c ng Ngu n v n (430=300+400) ồ ố ổ ộ
Ng i l p bi u ể
ườ ậ (Ký, h tên) ọ Giám đ cố (Ký, h tên) ọ
K toán ế tr ngưở (Ký, họ tên)
Nhìn vào B ng Cân đ i k toán ta co nhân xet sau: ố ế ả ́ ̣ ́
Vê tai san: ̀ ̀ ̉
-
ớ ̉ ̀ ̉ ̉ ̀ ̉
̣ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̀
Tông tai san năm 2010 đat 52.128.542.048 ̉ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣
Tông tai san năm 2010 tăng so v i năm 2009. Tông tai san năm 2009 đat 44.628.181.758 đông. Trong đo, tai san ngăn han la 36,948,724,139 đông, tai ̀ san dai han la 7.679.457.619 đông. ̀ đông. Trong đo, tai san ngăn han la 43.657.643.790 đông, tai san dai han la 8.470.898.258 đông. ̀
ớ ơ ́ ̀ ̉ ́ ̣
̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̀
̉ ươ ươ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀
́ ượ ̀ ư ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ́
̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀
̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ́
ng tiên la 15.998.261.254 đông, cac khoan đâu t ng tiên va cac khoan t ̀ tai chinh ngăn han la ́ ượ ̀ ư ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣
̀ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ̀
- Tai san ngăn han năm 2010 tăng so v i năm 2009, tuy nhiên c câu tai ̀ san ngăn han co khac nhau. Năm 2009 tai san ngăn han đat 36.948.724.139 đông. ng tiên la 4.839.784.113 đông, cac ng tiên va cac khoan t Trong đo, l ́ ng đ tai chinh ngăn han la 1.425.500.000 đông, cac khoan phai thu ngăn khoan đâu t ̀ han la 3.988.792.173 đông, hang tôn kho la 26.694.647.853 đông. Năm 2010 tai san ngăn han đat 43.657.643.790 đông. Trong đo, l ̉ ươ ng đ ươ 15.500.000 đông, cac khoan phai thu ngăn han la 5.254.592.286 đông, hang tôn ̀ kho la 22.250.290.250 đông.
̀ ̀
̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̉
- Tai san dai han năm 2009 đat 7.679.457.619 đông, trong đo tai san cô ́ , tai san dai han khac đat 355.818.615 đông. Tai san
̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̉
đinh đat 7.323.639.004 đông ̀ dai han năm 2010 đat 8.470.898.258 đông. Trong đo, cac khoan phai thu dai han la ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̣
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 62
ị ệ ằ
ễ
ớ
ế
ự ậ ố
̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t 1.100.000.000 đông. Tai san cô đinh la 6.711.572.994 đông, cac khoan đâu t chinh dai han đat 564,442,560 đông, tai san dai han khac đat 94.882.704 đông.
t nghi p ệ tai ̀ ư ̀
́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̀
Vê nguôn vôn: ̀ ̀ ́
-
̉ Tông nguôn vôn năm 2009 đat 44.628.181.758 đông. Trong đo, n phai ́ ợ ̉ ̀ ́ ̣ ̀
̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̀
̀ c la 52.128.542.048 đông. Trong đo, n phai tra la ́ ượ ́ ợ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉
tra la 13.056.879.589 đông, vôn chu s h u la 33.403.103.513 đông. Năm 2010 ̉ ở ữ tông nguôn vôn công ty co đ 18.725.438.535 đông, vôn chu s h u la 31.571.302.169 đông. ̉ ở ữ ̀ ́ ̀ ̀
̉ ở ữ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ́
- Qua bang cân đôi ta thây ty lê vôn chu s h u công ty chiêm kha cao so ́ ợ v i sô n phai tra. Điêu nay cho thây công ty co tinh hinh tai chinh kha an toan. ớ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀
ư ậ ạ ộ ầ ươ
ủ ạ ộ ậ ầ ố ắ ả ị ng đ i hi u ệ ố ữ t h n trong nh ng
- Nh v y trong 2 năm g n đây ho t đ ng c a công ty t qu và n đ nh, vì v y c n phát huy và c g ng ho t đ ng t ố ơ ổ năm ti p theo. ế
63
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
2.4.3 Phân tích k t qu kinh doanh ế ả
Bi u s 15: chi ti t tình hình kinh doanh c a công ty qua các năm 2007, 2008, 2009 ể ố ế ủ
ĐVT: Đ ngồ
So sánh 2009/2008 So sánh 2010/2008
Chi ti t n i dung 2008 2009 2010 ế ộ Giá trị Giá trị T lỷ ệ (%) T lỷ ệ (%)
Doanh thu hàng năm 41.091.859.938 34.682.574.979 46.374.324.005 (6.409.284.959) (15,60) 11.691.749.026 28,45
T ng s tài s n có 41.204.913.591 44.628.181.758 52.128.542.048 3.423.268.167 8,31 7.500.360.290 18,20 ả ổ ố
39.853.011.288 36.948.724.139 43.567.643.790 (2.904.287.149) (7,29) 6.618.919.651 16,61 V n l u đ ng ố ư ộ
T ng n ph i tr 10.215.756.390 13.056.879.589 18.725.438.535 2.841.123.199 27,81 5.668.558.946 55,49 ợ ả ả ổ
L i nhu n tr c thu 1.359.124.764 808.980.647 2.220.365.266 (550.144.117) (40,48) 1.411.384.619 103,85 ậ ợ ướ ế
978.569.830 582.144.968 1.831.801.344 (396.424.862) (40,51) 1.24.9656.376 127,70 L i nhu n sau thu ậ ợ ế
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
64
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
Qua b ng phân tích trên ta th y tình hình kinh doanh c a công ty năm 2009 ủ ấ ả
ồ ớ
ố ổ ả ố ố ư ộ
ủ ả ổ ệ ả ồ ồ
ớ ướ ậ
ế ả ả ợ
t. Doanh thu và l ậ ủ ợ
ậ ủ ả ể ả
ậ ủ ợ
gi m so v i năm 2008. Doanh thu hàng năm gi m 6.409.284.959 đ ng (15,6%). T ng s v n l u đ ng gi m 2.904.287.149 đ ng (7,29% ). Tuy t ng s tài s n ả hi n có c a công ty tăng lên 3.423.268.167 đ ng (8,31% ) nh ng s n ph i tr ố ợ ả ả ư i nhu n c a công ty năm 2009 cũng tăng 2.841.123.199 đ ng (27,81%) làm cho l ợ ồ ậ ủ c thu gi m 550.144.117 đ ng (40,8%). gi m so v i năm 2008. L i nhu n tr ồ ế ả ợ L i nhu n sau thu gi m 396.424.862 đ ng (40,51%). Nhìn chung tình hình kinh ồ c t doanh c a công ty năm 2009 không đ i nhu n c a công ty ượ ố ng t ng tài s n tăng lên không đáng k kèm đ u gi m nguyên nhân là do s l ổ ố ượ ề ề i nhu n c a công ty đ u theo nó n ph i tr tăng cao khi n cho doanh thu và l ế ợ ả ả gi m so v i năm 2008. ớ ả
Ng c l ượ ạ
ỉ ợ ớ ố ư ộ ổ
ớ ề ả ả i nhu n, t ng tài s n, v n l u đ ng, ả ứ
ệ ả ổ
ậ
ả ả
ợ i nhu n tr ậ ồ ậ ủ ế
i tình hình kinh doanh c a công ty TS Co.,Ltd năm 2010 tăng cao ủ so v i năm 2008. Các ch tiêu doanh thu, l ậ n ph i tr … đ u tăng so v i năm 2008, m c tăng cũng khá cao. Doanh thu hàng ợ năm tăng 11.691.749.026 đ ng (28,45%), t ng tài s n hi n có tăng 7.500.360.290 ồ đ ng (18,2%), s v n l u đ ng tăng 6.618.919.651 đ ng (16,61%). Do v y, tuy ố ố ư ộ ồ i nhu n c a công ty năm 2010 v n n ph i tr tăng 5.668.558.946 đ ng nh ng l ẫ ư ồ ợ ồ c thu tăng 1.411.384.619 đ ng tăng cao so v i năm 2008. C th , l ướ ụ ể ợ (103,85%), l ế ớ i nhu n sau thu tăng 1.249.656.376 đ ng (127,7%). ợ ậ ồ
t. doanh ố
thu và l Nhìn chung tình hình kinh doanh c a công ty năm 2010 là khá t i nhu n c a công ty năm 2010 đ u tăng cao so v i năm 2008 ợ ậ ủ ủ ề ớ
65
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
2.4.4. Phân tích c c u tài s n ngu n v n ồ ố ơ ấ ả
Đ th y rõ h n ta có b ng phân tích c c u tài s n – ngu n v n sau: ể ấ ơ ấ ả ả ơ ố ồ
Bi u s 16: B ng phân tích c c u tài s n – ngu n v n ồ ố ể ố ơ ấ ả ả
T tr ng (%) so sánh (%) ỷ ọ
Năm 2009 Năm 2010
Tài s nả
82,79 0,96 83,75 Tài s n ng n h n ạ ắ ả
17,21 -0,96 16,25 Tài s n dài h n ạ ả
T ng c ng 100 0 100 ộ ổ
Ngu n v n ồ ố
N ph i tr 41,96 -16,96 25 ả ả ợ
58,04 16,96 75 V n ch s h u ủ ở ữ ố
T ng c ng 100 0 100 ổ ộ
ả ấ ơ ấ ả
ả ư ớ
ạ ả ớ
ớ ơ Qua b ng phân tích trên ta th y c c u tài s n năm 2010 có s thay đ i so v i c ổ ự tài s n ng n ắ l c u tài s n năm 2009 nh ng s thay đ i không l n. Năm 2010 t ả ỷ ệ ổ ự ấ tr ng gi m so v i ớ h n tăng so v i năm 2009 là 0.96% và tài s n dài h n có t ả ỷ ọ ạ thêm tài năm 2009 là 0.96 %. Đi u này cho th y năm 2010 công ty không đ u t ầ ư ề ấ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 66
ị ệ ằ
ễ
ớ
ế
t nghi p ệ ạ nguyên v t li u và tài s n ng n h n
ệ ầ ư ậ ệ ế ắ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t ự ậ ố s n c đ nh mà quan tâm đ n vi c đ u t ả ả ố ị khác.
ợ ệ ả
ớ tăng h n so v i năm 2009 là 16.96%. ớ ơ
ả ả ủ ủ ở ữ l ỷ ệ ủ ả ố
tăng cho th y kh năng ki m soát tài chính c a doanh ể t và doanh nghi p có kh năng quay vòng v n cao h n năm 2009. Trong năm 2010 n ph i tr c a doanh nghi p gi m so v i năm 2009 16.96% cùng v i nó là v n ch s h u có t ớ ố V n ch s h u có t ủ ở ữ nghi p khá t ệ l ỷ ệ ấ ả ệ ố ố ơ
2.4.5. Tính toán m t s ch tiêu tài chính c b n ộ ố ỉ ơ ả
Các ch tiêu tài chính c b n bao g m: ơ ả ồ ỉ
- H s v kh năng thanh toán ệ ố ề ả
- H s c c u tài chính ệ ố ơ ấ
- H s hi u qu ho t đ ng ệ ố ệ ạ ộ ả
i. - H s sinh l ệ ố ờ
Bi u s 17: M t s ch tiêu tài chính c b n ộ ố ỉ ể ố ơ ả
ĐVT: Đ ngồ
So sánh
ĐVT Ch tiêu ỉ Năm 2009 Năm 2010 ngươ T đ i (%) ố
Tuy tệ đ iố Kh năng thanh toán ả
-0.5 2.83 2.33 -17.61 Thanh toán hi n t i ệ ạ
0.48 0.37 0.85 129.73 H s thanh toán nhanh ệ ố
H s c c u tài chính ệ ố ơ ấ
0.29 0.36 0.07 24.14 H s n
0.71 0.64 -0.07 -9.86 ệ ố ợ T su t t tài tr ỷ ấ ự ợ
L nầ L nầ L nầ L nầ H s hi u qu ho t đ ng ả ạ ộ ệ ố ệ
67
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
Vòng quay hàng t n kho Vòng 1.42 1.89 0.47 33.1 ồ
Vòng quay các kho n ph i thu 6.71 8.97 2.26 33.68 ả
0.72 0.96 0.24 33.33 ệ ả
H s sinh l Vòng L nầ ả Hi u su t s d ng tài s n ấ ử ụ i ờ ệ ố
ROS % 20 40 20 100
ROA % 10 40 30 300
ROE % 20 60 40 200
Nh n xét: ậ
ử
ệ ể ị ữ ổ ọ ộ
ớ ệ ố ch ng khoán. Cùng v i quá trình phân tích các báo cáo tài chính, vi c phân tích và s d ng các h s tài chính là nh ng n i dung quan tr ng đ đ nh giá c phi u vào ế ụ đ u t ầ ư ứ
ầ ư ấ ượ ề
ủ
ấ
Quá trình phân tích s giúp cho nhà đ u t th y đ ẽ chung c a doanh nghi p, đó là doanh nghi p hi n đang ủ ệ ở ệ ệ t và có l m t kh năng thanh toán, hay đang làm ăn t ố ả so sánh v i các doanh nghi p cùng ngành ho c đ i th c nh tranh. ặ ố c đi u ki n tài chính ệ trong tình tr ng r i ro ạ i th trong kinh doanh khi ế ợ ủ ạ ệ ớ
H s tài chính đ ượ ề ạ c phân chia thành 4 nhóm d a trên các tiêu chí v ho t ự
i c a công ty. đ ng, kh năng thanh toán, nghĩa v n và kh năng sinh l ộ ụ ợ ả ờ ủ ệ ố ả
Nhóm h s kh năng thanh toán ệ ố ả
Tính thanh kho n c a tài s n ph thu c m c đ d dàng chuy n đ i tài ổ ả ể ụ ả ủ
l n. Vi c qu n lý kh năng thanh ề ả
ồ ầ ặ ệ ả ợ ớ ứ ộ ễ ả ệ ờ ạ ủ ả
ặ ấ
ồ ậ ọ ị
h s thanh toán đ
ử ượ ử c s i và h s kh năng thanh ượ ự ế ệ ố ệ ạ ệ ố ả ệ ố ấ ả
ộ s n thành ti n m t mà không phát sinh thua l ỗ ớ ả toán bao g m vi c kh p các yêu c u tr n v i th i h n c a tài s n và các ớ ấ ỹ ngu n ti n m t khác nh m tránh m t kh năng thanh toán mang tính ch t k ề ả ằ thu t. Vi c xác đ nh kh năng thanh toán là quan tr ng, nó quy t đ nh đ n nghĩa ả ế ị ế ệ v n c a công ty, do v y s d ng h s thanh toán đ c xem là cách th ụ ợ ủ ệ ố ậ ử ụ nghi m tính thanh kho n c a công ty. Trong th c t ả ủ ệ d ng nhi u nh t là h s kh năng thanh toán hi n t ề ụ toán nhanh.
H s thanh toán hi n t i. ệ ố ệ ạ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 68
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ế
ệ ạ
t nghi p ệ ự ậ ố ả ư ng quan gi a tài s n l u ữ ủ
đ ng và các kho n n ng n h n, h s này cho th y m c đ an toàn c a công ty ạ ộ trong vi c đáp ng nhu c u thanh toán các kho n n ng n h n. H s kh năng thanh toán hi n t ệ ố ợ ắ ầ ệ ố ả ả ứ ứ ộ ạ ắ i là m i t ố ươ ấ ợ ệ ả
H s thanh toán hi n t ệ ố ệ ạ ủ ề
ả
ầ ủ ệ ả ệ ắ ạ
i c a công ty qua 2 năm đ u khá cao, năm 2009 là ả 2.83, năm 2010 là 2.33 l n cho th y doanh nghi p đã ch a qu n lý h p lý tài s n ư ấ ng n h n có hi n hành c a mình. Tuy nhiên kh năng thanh toán hi n t công ty năm 2010 có gi m h n so v i năm 2009 17.61 % là m t d u hi u t ớ ợ ệ ạ ủ i c a t. ệ ố ộ ấ ả ơ
H s thanh toán nhanh. ệ ố
c s d ng nh m t th H s thanh toán nhanh đ ệ ố ướ ể
ư ộ ệ ả ả
c đo đ đánh giá kh ể ệ ố ượ ử ụ ợ ắ ạ ả ằ ồ
ầ ấ ổ ả ả ấ
ả năng thanh toán ngay các kho n n ng n h n b ng vi c chuy n hóa tài s n ng n ắ h n thành ti n mà không c n ph i bán đi hàng t n kho. H s thanh toán nhanh ề ạ ổ c tính b ng cách l y t ng tài s n có tính thanh kho n cao nh t chia cho t ng đ ằ ượ n ng n h n. ắ ợ ạ
ệ ố ạ ủ ệ ộ
ề ả ạ
H s này nói lên tình tr ng ng n h n c a m t doanh nghi p có lành ạ ắ m nh hay không. V nguyên t c h s này càng cao thì kh năng thanh toán ắ ệ ố i. công n càng cao và ng c l ượ ạ ợ
H s thanh toán nhanh c a công ty t ố ủ ệ ố ầ ng đ i th p năm 2009 là 0.37 l n
c tình hình tài
ươ ệ ầ t. V n ti n m t c a công ty không nhi u do đó d g p khó khăn khi c n ấ ạ ượ ễ ặ ề ề ố
ố ặ ề
ầ ặ ủ ệ ố ấ ủ ề ả
và năm 2010 là 0.85 l n cho th y doanh nghi p không đ t đ ấ chính t ti n m t. Tuy nhiên h s này năm 2010 đã tăng 0.48 (129.33 %) so v i năm ớ 2009. Đi u này cho th y kh năng thanh toán nhanh c a công ty đã đ ượ ả c c i thi n r t nhi u so v i năm 2010. ệ ấ ề ớ
Nhóm h s n c a công ty ệ ố ợ ủ
ả ạ ợ ệ ế ồ ộ
ả ố ấ
c th hi n qua các h s : h s n , t su t t ạ ộ ạ ể ệ ượ
ố Ph n ánh tình tr ng n hi n th i c a công ty, có tác đ ng đ n ngu n v n ờ ủ ho t đ ng và lu ng thu nh p thông qua chi tr v n vay và lãi su t khi đáo h n. ạ ồ ậ Tình tr ng n c a công ty đ ệ ố ệ ố ợ ỷ ấ ự tài ợ ủ tr .ợ
H s n hay t l ệ ố ợ t ph n trăm t ng tài s n đ ổ ỷ ệ ợ ế ầ ả ượ c
n trên tài s n cho bi ệ ứ ợ ệ ố ợ ẩ
ả tài tr b ng n . H s n càng th p thì hi u ng đòn b y tài chính càng ít và i h s n càng cao thì hi u ng đòn b y tài chính càng cao. ng ợ ằ c l ượ ạ ệ ố ợ ấ ệ ứ ẩ
69
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
ế ầ
ượ ủ ở ữ ượ ố ồ
ng s góp v n ầ ệ
ủ ợ ư
ả ượ ả
Nh ng ng ườ ữ c a doanh nghi p có ệ ủ đi vay. H s n đo l ệ ố ợ Ch n a thích t cao, món n c a h càng đ ợ ủ ọ doanh nghi p đ ể ệ ượ ả i phân tích báo cáo tài chính luôn quan tâm đ n ph n tài s n c do c do ngu n v n ch s h u và ph n tài s n có đ đ ả ố c a ch doanh nghi p so v i s n vay. ớ ố ợ ự ườ ệ ố an toàn c a ch n ủ ợ ủ ỷ ố ợ ừ i thì r i ro kinh doanh c a ủ ộ s n v a ph i, vì h s n th p, h s c b o đ m. Ng ủ ả ầ c chuy n sang ch n gánh ch u m t ph n. ủ ợ ủ ủ ệ ố ợ ấ c l ượ ạ ị
H s n = (N ph i tr ) / (T ng ngu n v n ) ợ ả ả ệ ố ợ ồ ố ổ
Ng s n là t c l i v i t ượ ạ ớ ỷ ố ợ su t t ỷ ấ ự tài tr ợ
T su t t ấ ự ỷ tài tr = (Ngu n v n ch s h u) / (T ng ngu n v n) ủ ở ữ ồ ố ồ ố ợ ổ
Hai ch tiêu này ph n ánh m c đ đ c l p hay ph thu c c a doanh ứ ộ ộ ậ ộ ủ ụ ả
ỉ nghi p trong kinh doanh. ệ
Năm 2010 h s n c a công ty là 0,36 l n và t ệ ố ợ ủ ầ
ệ ố ợ ủ
l ỷ ệ ồ tài tr là 0,64 ợ ầ tài tr là 0,71 l n. ợ ầ ỷ ngu n v n ch s h u khá cao. T ủ ở ữ su t t ỷ ấ ự su t t ỷ ấ ự ố
l n. Năm 2009 h s n c a công ty là 0,29 l n và t ầ K t qu trên cho th y doanh nghi p có t ấ ả ế n ph i tr trên t ng ngu n v n th p. l ấ ổ ệ ợ ả ả ệ ố ồ
ạ ộ Nhóm t s ph n ánh kh năng ho t đ ng ỷ ố ả ả
Vòng quay hàng t n kho ồ
ả
th ả ứ
ng. ả ự ữ ớ ng xuyên, liên t c và đáp ng nhu c u c a th tr ườ ấ ầ ủ ạ ộ
ng đ u vào, đ u ra,.. Hàng t n kho là ị ườ ầ
c rút ng n, hàng t n kho ph i đ i ph i đ ồ ố ộ ả ượ ắ ạ ồ
Hàng t n kho là tài s n d tr v i m c đích đ m b o cho quá trình kinh ụ ồ ị ườ ụ ượ ế nh : lo i hình kinh ụ thu c vào nhi u y u t ề ế ố ư ả lo i tài s n thu c tài s n ạ ộ ả ể ố ư ộ thì t ngừ c ả ượ ồ i quy t v n đ nêu ra, ph i nghiên c u vòng quay hàng t n ầ ộ ậ ố ư ộ ể ả ứ ề ả
c ti n hành doanh đ M c đ t n kho cao hay th p ph ứ ộ ồ doanh, th tr l u đ ng, nó luôn v n đ ng. Đ tăng t c đ luân chuy n v n l u đ ng ể ư ộ giai đo n mà v n l u đ ng l u l ư ạ d trự ữ h p lý. Đ gi ế ấ ợ kho.
t bình quân trong kỳ hàng t n kho quay đ ỉ ế ồ ấ c m y
càng l n ch ng t ứ ớ ỉ
gi m và hi u qu s d ng v n đ Ch tiêu này cho bi ầ ố t c đ luân chuy n hàng t n kho càng ỏ ố ộ ả ể ả ử ụ ệ ượ ồ ố ượ c
vòng (l n). Ch tiêu này nhanh, s ngày hàng l u trong kho càng ư ượ ạ i. c l nâng cao và ng
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 70
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ế
t nghi p ệ Qua b ng phân tích cho th y s vòng quay hàng t n kho c a công ty là
ự ậ ố ủ
ấ ố ả
ồ 1.89 vòng năm 2010 và 1.42 vòng năm 2009 tăng 33.1 %.
S vòng quay các kho n ph i thu ố ả ả
ồ ư ộ ộ ả ậ
ế ạ
ắ gi m b t đ ể ố ư ộ ớ ượ ủ ả
ố ư Gi ng nh hàng t n kho, các kho n ph i thu là m t b ph n v n l u ả ố toán. N u rút ng n quá trình này ch ng nh ng đ ng l u l i trong giai đo n thanh ữ ẳ ư ạ ộ tăng t c đ luân chuy n v n l u đ ng mà còn c r i ro trong khâu ố ộ thanh toán.
S vòng quay các kho n ph i thu = (Doanh thu thu n) / (S d bình ố ư ố ả ầ ả
quân các kho n ph i ả thu) ả
Trong đó:
ố ư ố ư ả ả ả ả
S d BQ các kho n ph i thu = [S d các kho n ph i thu (đ u ầ kỳ+cu i kỳ)] / 2 ố
ỉ ả ả
ổ ể ti n thu đ ỉ ề t t c đ chuy n đ i các kho n ph i thu thành ti n c v qu càng nhanh, kỳ thu ượ ề ỹ ỏ ề
Ch tiêu này cho bi ế ố ộ m t. Ch tiêu này càng l n ch ng t ứ ớ c l i. ti n càng ng n và ng ượ ạ ặ ề ắ
ố ủ ả ả
Năm 2010 s vòng quay các kho n ph i thu c a công ty là 8.97 vòng và ả ả ố
năm 2009 là 6.91 vòng. Năm 2010 s vòng quay các kho n ph i thu tăng 2.26 vòng (33.68%).
Hi u su t s d ng tài s n ấ ử ụ ệ ả
Quá trình kinh doanh suy cho cùng là quá trình tìm ki m l ế ợ
ạ ậ ố ể ề ệ ậ ệ
t đ các lo i tài s n trong quá i nhu n t ệ ể ả ệ
doanh nghi p nh trong ph m vi và đi u ki n có th , doanh nghi p ph i s trình kinh doanh đ ti ể ế ở i đa ạ ả ẽ ả ử ụ ệ ệ ấ i nhu n. Đ đ t ể ạ ả ử t ki m v n. Hi u ệ ố ư
c l đ ượ ợ d ng tri ụ su t s d ng tài s n s cho th y hi u qu s d ng tài s n ả ấ ử ụ th nào. ế
HS s d ng tài s n = [Doanh thu thu n (l ử ụ ầ ả ợ ả i nhu n)] / (Giá tr tài s n ậ ị
bình quân)
Trong đó:
Giá tr tài s n bình quân = [Tài s n (đ u kỳ+cu i kỳ)] / 2 ố ầ ả ả ị
71
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
ỉ
ả ợ ậ
Ch tiêu này cho bi ế doanh t o ra bao ồ ạ tài s n càng l n thì hi u qu s t: bình quân 1 đ ng tài s n tham gia vào quá trình kinh i nhu n. Hi u su t s d ng ấ ử ụ ệ ượ ạ i. c l ồ ầ ả ử d ng tài s n càng cao và ng ả nhiêu đ ng doanh thu thu n hay l ụ ệ ả ớ
ấ ử ụ ả ủ ệ
ng đ i l n. Năm 2010 là 0,96 l n, năm 2009 là 0,72 l n. Kh năng sinh l ờ i ả
V n d ng vào công ty TS Co,. Ltd. Hi u su t s d ng tài s n c a công ty ậ ụ ố ớ ồ t ầ ươ c a 1 đ ng tài s n năm 2010 cao h n năm 2009 là 0,24 l n ( 33,33 %). ơ ủ ầ ầ ả
Các ch s ph n ánh kh năng sinh l ỉ ố ả ả i ờ
ợ ậ ụ
ng kinh ỉ ự ồ ạ ủ ế
ng x ng v i l ậ ư t ậ
L i nhu n là m c đích cu i cùng c a quá trình kinh doanh. L i nhu n ậ ủ ị ợ ề i nhu n này ch a ở ng tài s n đã s d ng. Vì v y các nhà phân tích s ử ụ ượ ậ
ợ ế i c a mình. Song n u ề ấ ượ ớ ượ ng ươ ử d ngụ ệ ớ ế ố
ố càng cao, doanh nghi pệ càng kh ng đ nh v trí và s t n t ị ẳ nhi u khi k t lu n v ch t l i nhu n thì ch đánh giá qua ch tiêu l ậ ỉ doanh có th b sai l m b i có th s l ể ố ợ ứ ầ ể ị v n và chi phí b ra, l ả ố s đ đ t l t ố ậ ỷ ố ể ặ ợ nghi p đã huy ỏ i nhu n trong m i quan h v i doanh thu, v n li ng mà doanh đ ng vào kinh doanh. ộ ệ
T su t l i nhu n trên doanh thu ỷ ấ ợ ậ
T su t l ỷ ấ ợ i nhu n trên doanh thu = (L i nhu n) / (Doanh thu thu n) ợ ầ ậ ậ
ế ồ t trong 100 đ ng doanh thu thu n có bao nhiêu đ ng ầ ồ
ỉ i nhu n. Ch tiêu này cho bi ậ l ợ
Năm 2010 t i nhu n trên doanh thu c a công ty là 40%, năm 2009 ủ ậ
su t l ỷ ấ ợ ủ i nhu n trên doanh thu c a ậ su t l ỷ ấ ợ ư ậ
t ỷ ấ công ty tăng lên và m c tăng là 100%. su t này là 20%. Nh v y qua 2 năm t ứ
T su t l ỷ ấ ợ i nhu n trên tài s n ả ậ
T su t l ỷ ấ ợ i nhu n trên v n = (L i nhu n)/ (Giá tr tài s n bình quân) ậ ợ ố ả ậ ị
ỉ ồ
ế c bao nhiêu đ ng l t bình quân 100 đ ng v n tham gia vào quá trình kinh i nhu n sau thu ). Ch tiêu này cho bi doanh t o ra đ ượ ạ ố i nhu n thu n (ho c l ầ ặ ợ ế ậ ậ ợ ồ
Năm 2010 t i nhu n trên t ng tài s n bình quân c a công ty là ả ậ
su t l ỷ ấ ợ su t này là 10 %. Nh v y qua 2 năm t ỷ ấ ủ su t l ỷ ấ ợ i nhu n trên ậ
ổ 40%, năm 2009 t ư ậ t ng tài s n bình quân c a công ty tăng 300% ổ ủ ả
T su t l ỷ ấ ợ i nhu n trên v n ch s h u ủ ở ữ ố ậ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 72
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t ố
t nghi p ệ ế i nhu n trên v n ch s h u = (L i nhu n sau thu ) /
ự ậ ố ậ
ủ ở ữ ợ ậ
(V n ch s h u bình quân)
ế T su t l ỷ ấ ợ ủ ở ữ
ố
ố ồ
ậ
ng x ng v i l ủ ở ữ ỏ ỉ ứ ế iạ t ươ
ng tài s n đã s d ng. Vì v y các nhà phân tích s
ệ ớ ế ố
t bình quân 1 đ ng v n ch s h u b ra vào kinh Ch tiêu này cho bi ỉ ế ớ doanh thu đ đ ng l i nhu n sau thu . Các ch tiêu trên càng l n c bao nhiêu ợ ồ ượ ượ l c ng v n và ch ng t i càng cao và ng kh năng sinh l ố ớ ượ ờ ả ỏ ứ s chi phí b ra, l ỷ ố ử d ng t ả ượ ỏ ụ ậ ử ụ ệ i nhu n trong m i quan h v i doanh thu, v n li ng mà doanh nghi p đ đ t l ố ậ ể ặ ợ đã huy đ ng vào kinh doanh. ộ
Ch tiêu này năm 2010 c a công ty là 60%, năm 2009 là 20% tăng 200%. ủ ỉ
Nhìn chung tình hình tài chính c a công ty năm 2010 t ng đ i t ố ố ươ
ớ ́ ̉ ̀ ́
ượ ơ ớ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̉
ợ ̉ ́ ́ ́ ̉
ượ , m rông thi tr ng đâu t ̣ ượ ̣ ườ ườ ̀ ̣ ̉
t. Tình ủ t h n h n so v i năm 2008. Cac chi tiêu tai chinh hình kinh doanh năm 2010 v ẳ ́ c ban năm 2010 đêu tăng cao so v i năm 2009. Tinh quan ly tai chinh, quan ly ơ ̉ công n cua công ty năm 2010 rât tôt. Tuy nhiên l ng vôn chu s h u cua công ̉ ở ữ ty con rât l n công ty nên tăng c ́ c kêt ng đê đat đ ̀ ư ở qua cao h n trong nh ng năm tiêp theo. ́ ớ ơ ữ ̉ ́
2.4.6. Đánh giá, nh n xét tình hình tài chính c a doanh nghi p ệ
ủ ậ
ủ ả ố ố t.
ng đ i t c. ạ ộ Doanh thu và l ợ Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty qua các năm t c năm sau cao h n h n các năm tr ơ ấ ạ ượ i nhu n đ t đ ậ ươ ướ ẳ
Các ch s th hi n kh năng thanh toán, h s n và kh năng sinh l ỉ ố ể ệ ả ả ờ i
ệ ố ợ đ u cho th y đây là công ty đang ho t đ ng r t hi u qu . ả ệ ề ạ ộ ấ ấ
ủ ớ
ư ề ả ợ
Tình hình tài chính c a công ty năm 2010 tăng cao so v i năm 2009 tuy i nhu n thì ch a ph n ánh đúng kh năng ả ậ ế ủ ỉ ủ ấ
t: nhiên n u ch xét v doanh thu và l kinh doanh c a công ty. Khi phân tích báo cáo tài chính c a công ty cho th y ho t ạ đ ng kinh doanh c a công ty ch a th t s t ậ ự ố ộ ủ ư
ả ỉ ố ủ
ỉ ố • Các ch s kh năng thanh toán nhanh c a công ty còn th p trong khi ặ ti n m t ấ l ấ ỷ ệ ề ủ ạ
ả ắ
ả t. Công ty d g p khó khăn khi huy đ ng m t kho n ti n l n. đó ch s thanh toán hi n hành c a công ty l ệ là không cao, kh năng qu n lý tài chính c a công ty không công ty đang n m gi ữ c t đ ộ ễ ặ ượ ố i khá cao. Cho th y t ủ ề ớ ả ộ
73
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
su t t ỷ ấ ự ợ
tài tr là 0,71. Đi u này cho th y kh năng
• Năm 2010 t s n là 0,29 t ỷ ố ợ ụ ố ủ tài tr là 0,64, năm s n c a công ty là 0,36 t ỷ ố ợ ủ su t t ấ ề ả ợ ỷ ấ ự i v n ch s h u c a công ty ủ ở ữ ủ c l ượ ạ ố
2009 t chi m d ng v n c a công ty không cao ng ế l i l n. ạ ớ
ấ ả ả ồ
• Vòng quay hàng t n kho và vòng quay các kho n ph i thu còn th p. • T l i nhu n trên doanh thu t ng đ i th p. l này là ấ Năm 2010 t ỷ ệ ợ l ỷ ệ ươ ố
ậ 40% và năm 2009 là 20%.
ả
i k t qu kinh doanh cao h n. ầ hi u qu tài s n c đ nh đ đem l ả ố ị Công ty c n hoàn thi n h n n a công tác qu n lý tài chính và s d ng ử ụ ả ệ ơ ữ ể ạ ế ệ ả ơ
PH N 3: ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ Đ NH H Ầ Ị ƯỚ Ố NG Đ TÀI T T Ề
NGHI PỆ
3.1 Đánh giá, nh n xét chung v tình hình c a doanh nghi p ề ủ ệ ậ
ớ ậ ừ
ữ
Tuy là công ty m i thành l p t ể ầ ư ể c a đ t n ế ủ ấ ướ ự ể ể
năm 2004 nh ng qua 6 năm ho t đ ng và ạ ộ phát tri n TS Co.,Ltd đã có nh ng thành tích đáng k và ngày càng l n m nh. Đã ớ ạ góp ph n đáng k vào s phát tri n kinh t ự ậ c. Sau 3 tháng th c t p i công ty em có nh ng nh n xét sau: t ữ ạ ậ
u đi m Ư ể
ấ
ệ - Công ty có b máy qu n lý đ ộ ệ ượ ộ ậ ư ừ
ệ ạ ị
c ượ i cho nhân viên và giúp ậ ợ c d dàng và ả ụ ụ ể ể ệ ủ ấ ượ ễ
c phân công và phân c p rõ ràng. ả Nhi m v và trách nhi m c a t ng b ph n cũng nh t ng cá nhân cũng đ ủ ừ xác đ nh c th . Do đó t o đi u ki n làm vi c thu n l ề cho công tác ki m tra và đánh giá nhân viên c a c p qu n lý đ chính xác h n.ơ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 74
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
ế
t nghi p ệ
- Công ty nh n th c rõ đ ậ ạ ộ c t m quan tr ng c a các ho t đ ng ủ ọ
ượ ầ ậ
ề ề ấ
ng ti n thông tin và ượ ệ ươ ả
ứ ứ marketing trong doanh nghi p vì v y công ty cũng đã có s quan tâm đúng m c ự ệ cho v n đ này. Nhi u ho t đ ng marketing trong công ty đ c chú tr ng: chăm ạ ộ ọ sóc khách hàng, qu ng bá hình nh công ty trên các ph ả m ng internet… ạ
ộ
- Công ty có ch đ đãi ng và tr l ế ộ ủ ứ ể ế
ơ ộ ệ ề ế
ng cho nhân viên theo đúng quy ả ươ đ nh c a pháp lu t. Ngoài ra công ty cũng có nh ng hình th c đ khuy n khích ậ ữ ị nhân viên làm vi c. Và t o đi u ki n cho nhân viên có c h i phát huy h t kh ả ệ năng và khuy n khích s sáng t o. ạ ự ế ạ
- Tình hình tài chính c a công ty khá n đ nh. Đ c bi ủ ặ ổ
ị ứ i nhu n… tăng cao h n so v i năm 2008 r t nhi u đã ch ng t năm 2009 các ệ ấ ề ơ ớ
i. ch tiêu doanh thu, l ỉ ậ kh năng phát tri n c a công ty trong nh ng năm t t ỏ ả ợ ể ủ ữ ớ
ệ ừ
c s đ ng b trong thi - Công ty ch u trách nhi m t ị ả ượ ự ồ ả ế ế ế ế ế ắ
c chi phí trung gian trong cung c p nguyên v t li u, v t t li u do v y đã đ m b o đ ệ gi m đ ả ậ ượ khâu thi ộ ấ t k đ n cung ng nguyên v t ậ ứ ờ t k và l p đ t đ ng th i k thu t. ậ ậ ệ ặ ồ ậ ư ỹ
ch c công tác k toán: K toán t ế ế ạ ố i công ty đã b trí
- V ph n t ầ ổ ứ ề ng đ i phù h p v i kh i l ớ ợ ố ứ ề ệ ầ
ứ ừ ng công vi c và đáp ng nhu c u đ ra. Hình ố ượ ờ ghi s ” v a phù h p đ m b o, ph n ánh k p th i, ả ổ ừ ả ả ợ ị
t ươ th c h ch toán “Ch ng t ứ ạ trung th c, khách quan. ự
- Ngoài vi c đ m b o l ả ợ ủ
ứ ừ ả ộ
ượ ị ườ ớ ố
còn đáp ng đ tranh trên th tr ph m các công trình đã th c hi n. i ích c a các thành viên trong công ty, công ty ệ ả ạ c các m c tiêu xã h i. Không ng ng nâng cao kh năng c nh ụ ả c uy tín v i đ i tác, khách hàng thông qua các s n ng, t o đ ạ ượ ệ ự ẩ
H n chạ ế
ứ ượ ầ ủ ọ
ậ ệ ổ ứ
- Công ty tuy đã nh n th c đ ự c đ u t ạ ch c và th c hi n v n ch a chuyên nghi p, các ho t ư ư i ch a ạ ộ c t m quan tr ng c a ho t đ ng ệ ệ ẫ ả đúng m c do v y hi u qu đem l ậ ư ượ ầ ư ứ ệ ạ ẫ
marketing nh ng vi c t ư đ ng marketing v n ch a đ ộ cao.
75
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
Tình hình tài chính c a công ty khá an toàn và n đ nh tuy nhiên còn có ủ ổ ị
- m t s h n ch ộ ố ạ ế
ả ỉ ố ủ
ỉ ố • Các ch s kh năng thanh toán nhanh c a công ty còn th p trong khi ặ ti n m t ấ l ấ ỷ ệ ề ủ ạ
ả ắ
ả t. Công ty d g p khó khăn khi huy đ ng m t kho n ti n l n. đó ch s thanh toán hi n hành c a công ty l ệ là không cao, kh năng qu n lý tài chính c a công ty không công ty đang n m gi ữ c t đ ộ ễ ặ ượ ố i khá cao. Cho th y t ủ ề ớ ả ộ
su t t ỷ ấ ự ợ
tài tr là 0,71. Đi u này cho th y kh năng
• Năm 2010 t s n là 0,29 t ỷ ố ợ ụ ố ủ s n c a công ty là 0,36 t tài tr là 0,64, năm ỷ ố ợ ủ su t t ả ấ ề ợ ỷ ấ ự i v n ch s h u c a công ty ủ ở ữ ủ c l ượ ạ ố
2009 t chi m d ng v n c a công ty không cao ng ế i l n. l ạ ớ
ấ ả ả ồ
• Vòng quay hàng t n kho và vòng quay các kho n ph i thu còn th p. • T l i nhu n trên doanh thu t ng đ i th p. l này là ấ Năm 2010 t ỷ ệ ợ l ỷ ệ ươ ố
ậ 40% và năm 2009 là 20%.
- Là công ty t ừ ư ẫ ỏ
nhân vì v y công ty v n là công ty v a và nh . Các ho t ạ ế ậ ư ệ ạ ẫ
đ ng qu n lý, kinh doanh v n ch a th t s chuyên nghi p. Công ty còn h n ch ậ ự ộ trong vi c tìm đ i tác. ả ệ ố
3.1.2 M t s đ xu t thúc đ y ho t đ ng kinh doanh c a công ty ộ ố ề ấ ạ ộ ủ ẩ
ể ề ạ ộ ủ
Qua quá trình tìm hi u v ho t đ ng kinh doanh c a công ty TS Co., Ltd ủ ế
em có m t vài ý ki n đóng góp đ ho t đ ng kinh c a công ty ngày càng phát ể ạ ộ ộ tri n h n: ể ơ
Hoàn thi n công tác marketing ệ
ầ ữ ướ
ế ng có s ể c ta có nhi u chuy n bi n tích ể ự th tr ế ị ườ ề
ế ậ ướ ề ả
t c các doanh ớ ọ marketing ngày càng trở ố ớ ấ ả
ề kinh tế n Trong nh ng năm g n đây n n ề t p trung bao c p chuy n sang n n kinh t c c. T n n kinh t ấ ừ ề ự c, trong đi u ki n đ i m i này qu n lý c a nhà n ổ ệ ủ thành m t h th ng ch c năng có v trí quan tr ng đ i v i t ứ ộ ệ ố ị nghi p trên nhi u góc đ . ộ ề ệ
Marketing làm cho s l a ch n, s tho mãn ng ự ự ự ả ọ ườ ấ i tiêu dùng và ch t
ng cu c s ng t ộ ố ệ
l i đa h n. ượ trong kinh doanh n m b t đ đó tìm cách ơ Marketing giúp cho doanh nghi p linh ho t ạ c th i c , nhu c u c a khách hàng, t ầ ủ ắ ượ ờ ơ ố ắ ừ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 76
ị ệ ằ
ễ
ớ
ế
t nghi p ệ ự ậ ố c l ậ ượ ợ
ạ i nhu n và đ t ắ ạ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t tho mãn nhu c u đó, chi n th ng trong c nh tranh, thu đ ả ế ầ c m c đích c a mình. đ ượ
ủ ụ
ề ậ ớ
ệ ứ
Hi n nay có r t nhi u công ty ấ ạ ộ c và ươ ườ ự ạ ướ ữ
ồ
ư ộ ̣ ̀ ́ ̣
ề xây d ngự và d ch v kĩ thu t v i nhi u ị ụ ph ị ng th c ho t đ ng khác nhau và cũng có các th m nh khác nhau trên th ế ạ ở tr qu c tố ế s c nh tranh gi a các công ty này ngày càng tr ng trong n nên gay g t và công ty TS Co., Ltd cũng không tránh kh i gu ng máy c nh tranh ỏ ạ ắ ạ ộ ng nh ng ho t đ ng đó, là m t công ty tuy đã có thi phân nhât đinh trên thi tr ̣ ườ Marketing c a công ty còn kém nên công ty đã g p ph i không ít khó khăn. ả ủ ặ
ể ở ộ ả
ị ườ ề ặ ạ ộ ủ
ả ả ợ ổ ị
ậ ng và nhi u m c đích khác. ượ V n đ đ t ra cho công ty TS Co.,Ltd là ph i làm sao đ m r ng đ c ấ th tr ng ho t đ ng c a công ty mình nh m t o công ăn vi c làm cho công ệ ạ ằ nhân viên trong công ty, tránh t n th t, tăng l i nhu n cho công ty, đ m b o v th c a mình trên th tr ị ườ ấ ề ế ủ ụ
Đ có th th c hi n các ho t đ ng marketing m t cách t ệ ể ạ ộ ể ự
ị ạ ộ
ự ệ
ị
ộ ấ ệ
t nh t, công ty ộ ấ ố c n t o tính rõ ràng và kiên đ nh trong ho t đ ng c a t ch c. T t c các nhân ầ ạ ủ ổ ứ ấ ả ph i xoay quanh t m nhìn và chi n l t c chung, t o ra kh năng th c hi n các ế ượ ầ ả ố ả ạ ho t đ ng m t cách nh t quán, xác đ nh các ho t đ ng có liên quan và đem đ n ế ạ ộ ấ ạ ộ ộ khách hàng hi u qu . C n xây d ng m t c u trúc t m t h th ng ph n h i t ổ ộ ệ ố ự ả ầ ồ ừ ch c phù h p, ho t đ ng truy n thông rõ ràng và r ng kh p. ộ ề ợ ứ ả ạ ộ ắ
ớ ợ
ộ ơ ấ ổ ứ ộ ự ủ ươ
ả
ệ ạ ế ẽ ệ ế ạ ộ
c tiên s đem đ n hi u qu cho ho t đ ng marketing và sau đó s ả ạ ộ ố ợ ữ ề ạ
ch c phù h p và s ng h tích Cùng v i vi c xây d ng m t c c u t ộ ự c c t ng h trong ng văn hóa có tính t phía lãnh đ o, t o d ng m t môi tr ỗ ự ừ ườ ạ ự ch c s đem đ n thành công cho ho t đ ng marketing. Kh năng h tr l n t ỗ ợ ẫ ổ ứ ẽ ạ ộ ẽ nhau, tr ả ướ m r ng sang các ho t đ ng khác t o ra kh năng ph i h p gi a nhi u nhóm ở ộ ch c năng khác nhau. ứ
ậ ộ ̀
ừ ủ ọ ượ ộ ̣
ỗ ợ ầ Cân thành l p và đánh giá cao đ i ngũ nhân viên marketing, h tr đ y c m t cách r ng rãi. Ho t đ ng ạ ộ c k t h p ch t ch v i nhau và h tr ẽ ớ ặ ỗ ợ
i nhi u l ch c. đ , và th a nhân nh ng đóng góp c a h đ ộ ữ ủ bán hàng và ho t đ ng marketing luôn đ ượ ế ợ ạ ộ i ích h n cho t nhau, đi u này mang l ơ ổ ứ ề ợ ề ạ
77
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
ầ ộ ợ
Ngoài ra c n có m t ngân sách h p lý cho các ho t đ ng marketing trong ạ ng c a các ho t ủ ệ
ạ ộ doanh nghi p. Ngân sách quy t đ nh quy mô cũng nh ch t l ư ấ ượ đ ng marketing trong doanh nghi p. ộ ế ị ệ
ự ả ̃
ộ ề
ng hi u c a mình ừ xây d ng hình nh, th ệ ủ ươ ồ ạ ộ ế ạ , tiêp thi hinh anh cua công ty v i khach hang. Công ty cung c n không ng ng ầ thông qua các ho t đ ng công chúng ạ ộ tuyên truy n, qu ng cáo ả , có m t k ho ch dài h n và đ ng b v ớ ề ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̀
V tình hình tài chính ề
l ỷ ệ ợ
ươ l ỷ ệ ng đ i n đ nh. T l ị ố ổ ớ tài s n c đ nh cũng tăng h n so v i ả ố ị i nhu n và ậ ơ
c. Tuy nhiên h s thanh toán nhanh c a công ty còn th p, trong khi đó ủ ấ ướ
i quá cao. Công ty c n có k ho ch qu n lý tài ế ầ ạ ả ệ ạ
Công ty có tình hình tài chính t ng đ i cao, t doanh thu hàng năm t ố ươ năm tr ệ ố h s thanh toán hi n hành l ệ ố chính c th và rõ ràng h n. ụ ể ơ
Hoàn thi n b máy qu n lý ệ ộ ả
ờ ế ể ệ
ộ ả ộ ữ ự ể
ủ ể ệ
c h t công ty c n ph i tri n khai áp d ng các ẫ ầ ầ ả ả ụ
ệ ế ể ả ề ả
ệ ả ủ ạ ả ộ ể
Trong th i gian qua, công ty đã có nh ng ti n b đáng k trong vi c thay ữ đ i c c u b máy qu n lý, và công ty cũng đã có nh ng thành t u đáng k . Tuy ổ ơ ấ nhiên b máy qu n lý c a công ty hi n nay v n c n ph i hoàn thi n đ thích ả ộ ệ nghi v i đi u ki n hi n nay. Tr ướ ế ệ ớ ề mô hình qu n lý tiên ti n, hi n đ i nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng đi u ạ ộ ằ ạ hành qu n lý c a công ty. Ph i có b máy lãnh đ o đi u hành t t thì m i có th ớ ố t ho t đ ng kinh doanh nh m nâng cao hi u qu kinh doanh. đi u hành t ệ ề ệ ạ ộ ề ằ ả ố
Th ng xuyên ti p nh n ý ki n ph n h i t khách hàng ườ ả ồ ừ ế ế ậ
Thu th p thông tin ph n h i t khách hàng v ch t l ậ ả ẩ ả
ả
ồ ừ v nh m không ng ng nâng cao ch t l ừ ụ ằ c a T ng công ty và th a mãn yêu c u c a khách hàng t ổ ủ ng s n ph m, d ch ị ề ấ ượ ng s n ph m, d ch v , nâng cao uy tín ụ ị ẩ t nh t. ấ ố ấ ượ ầ ủ ỏ
ả ồ ừ ể ượ ự
khách hàng có th đ ử ả ệ c th c hi n ỏ
ch c h i ngh khách hàng, l p và g i b ng h i cho khách ậ ch c hàng năm. ị c công ty t ậ ệ b ng các hình th c t ằ hàng. Công vi c này ph i đ ệ Vi c thu th p thông tin ph n h i t ứ ổ ứ ộ ả ượ ổ ứ
3.2 Đ nh h ng đ tài nghiên c u. ị ướ ứ ề
3.2.1 Tên đ tài.ề
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 78
ị ệ ằ
ễ
ớ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ế : Đ TÀI
Ề
GI Ả Ệ I PHÁP DUY TRÌ VÀ TÌM KI M KHÁCH HÀNG CÔNG NGHI P
CHO CÔNG TY TNHH TH NG M I VÀ D CH V K THU T TS. ƯƠ Ụ Ỹ Ậ Ị Ế Ạ
3.2.2 Tính c p thi t c a đ tài. ấ ế ủ ề
ệ ả ớ
ợ
ấ ng hi n nay khách hàng là luôn là tài s n l n nh t i nhu n cho công ty, tr l ng cho nhân ả ươ ệ ạ ự ồ ạ ậ ể ủ ậ
ạ ộ ế ệ
Trong c ch th tr ơ ế ị ườ c a doanh nghi p. Khách hàng t o ra l ệ ủ ố i và phát tri n c a doanh nghi p. Vì v y đ i viên, khách hàng duy trì s t n t v i b t kỳ doanh nghi p nào thì ho t đ ng duy trì và tìm ki m khách hàng luôn ớ ấ luôn đ c coi tr ng. ượ ọ
ng m i và d ch v k thu t TS là m t công ty ị ộ ạ ươ ố ớ
ệ ụ ắ ậ ụ ơ Đ i v i công ty TNHH th ị
ấ ệ
ộ ị ườ ấ
ệ
m t d ch v cho đ n khi h b ti n ra ế ế t ọ ỏ ề ừ ộ ị ụ
ụ ỹ chuyên cung c p d ch v l p đ t h th ng đi n, các d ch v c khí, h th ng ệ ố ặ ệ ố ị Khi sử thông gió…vi c duy trì và tìm ki m khách hàng là h t s c quan tr ng. ọ ế ứ ế i tiêu dùng c m th y h s r i ro h n so d ng m t d ch v nào đó, đa ph n ng ọ ẽ ủ ả ơ ụ ụ ầ v i vi c mua m t s n ph m h u hình. Đi u này là t nhiên khi mà s n ph m là ộ ả ữ ẩ ả ự ề ẩ ớ i vô hình. Tâm lý chung là khách hàng không bi h u hình trong khi d ch v l ụ ạ ị ữ c mình s nh n đ h t đ c nh ng gì t ẽ ậ ượ ữ ế ượ và th nghi m d ch v đó. ụ ị ử ệ
Nhi u công ty đã không chú tr ng vào vi c duy trì khách hàng hi n t ọ ề ệ
ộ
ạ ộ ợ
ế ả ớ ị
ơ ấ ề ệ
ệ ạ i mà quá chú tâm vào các ho t đ ng thu hút khách hàng m i. Khi m t khách hàng ớ ả i nhu n c a công ty s b gi m và khách hàng ph i r i b công ty có nghĩa là l ẽ ị ả ậ ủ ờ ỏ cho t n thêm chi phí ti p th và qu ng cáo đ thu hút khách hàng m i. Th c t ự ế ố ể th y vi c thu hút khách hàng m i t n kém chi phí h n r t nhi u so v i vi c duy ệ ớ ấ trì khách hàng hi n t ớ ố i trung thành v i công ty. ệ ạ ớ
ể ệ ầ
ở ộ ồ ớ ớ ế ả ư ấ ọ ờ
Cùng v i nhu c u phát tri n và m r ng công ty vi c tìm ki m thêm ọ khách hàng m i là r t quan tr ng nh ng đ ng th i công ty cũng ph i chú tr ng đ n ho t đ ng duy trì khách hàng. ế ạ ộ
Trong th i bu i kinh t ờ th tr ế ị ườ ậ ấ
ượ ụ ủ
ố ụ ủ ể ồ ạ ự
ng có r t nhi u công ty đ ề c nh tranh kh c li ữ ị ự ạ i doanh nghi p c n t o ra s khác bi v i d ch v c a công ty khác. Đ t n t ệ ầ ạ ớ ị trong d ch v c a mình so v i các công ty khác. Vì v y vi c tìm ra nh ng gi ệ ậ c thành l p và ổ t v i nhau. Luôn có s so sánh gi a d ch v c a công ty này ệ ớ ệ t ả i ụ ủ ữ ớ ị
79
ị ệ ằ
ễ
ớ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM
ự ậ ố t
ế
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t nghi pệ
ế
pháp m i đ duy trì và tìm ki m khách hàng cho công ty đ công ty không ng ng ừ ể ng là v n đ có vai trò vô cùng quan tr ng. phát tri n và đ ng v ng trên th tr ớ ể ể ị ườ ữ ứ ề ấ ọ
ữ ề ọ
ả ng m i và d ch v k ế ệ Gi ươ i pháp duy trì và tìm ụ ỹ ị ạ
Chính vì nh ng lý do trên mà em đã ch n đ tài: ki m khách hàng công nghi p cho công ty TNHH th thu t TS. ậ
K T LU N Ậ Ế
Qua quá trình th c t p đ i công ty TNHH th ự ậ ượ
ị ạ t ầ
ụ ư ạ ộ ấ
ả
c tìm hi u th c t ể m i và d ch v kĩ thuât TS đã giúp em hi u đ ể ượ chung cũng nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh t đ ng s n xu t kinh doanh t ấ ộ Marketing, tình hình qu n tr ngu n nhân l c, công tác qu n tr s n xu t, tình ng ươ ự ế ạ c ph n nào tình hình khái quát ạ i công ty. Vi c phân tích ho t ả ệ ạ i doanh nghi p chính là phân tích ho t đ ng ạ ộ ạ ấ ị ệ ự ị ả ả ả ồ
SV: Nguy n Th L H ng L p: K4 - QTM 80
ị ệ ằ
ễ
ớ
ế
ệ
ứ ấ
t nghi p ự ậ ố ệ ế i doanh nghi p. V i nh ng ki n ữ ớ công ty em nh n th y gi a lý ậ ả ả
tr ọ ở ườ ự ễ ấ ị
ữ ầ ứ ữ ế ạ
ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên Báo cáo th c t p t hình chi phí, giá thành và tình hình tài chính t ạ ng k t h p v i th c ti n th c đã h c ự ễ ở ớ thuy t và th c ti n còn m t kho ng cách nh t đ nh. Do đó, b n thân c n ph i có ả ế s tích lu thêm ki n th c đ có th v n d ng sáng t o nh ng ki n th c đã h c ọ ỹ ể ậ ụ ự vào th c t ự ế
ế ợ ộ ế ứ ể công vi c sau này. ệ
Trong th i gian th c t p t ự ậ ạ ờ ậ ượ ự
ệ ủ i công ty, em đã nh n đ ị
c s giúp đ ỡ ợ t là s ệ ặ
ự t tình c a các bác, cô, chú, anh, ch trong công ty giúp em hoàn thành đ t th c ự ầ đã giúp em hoàn thành ng d n ch b o t n tình c a th y ầ D ng Thanh Hà ươ ẫ
nhi t p, Em cũng xin chân thành c m n các th y cô giáo trong khoa, đ c bi ậ h ỉ ả ậ ướ bài báo cáo th c t p t ự ậ ố ả ơ ủ t nghi p này. ệ
ờ ứ ế ạ ố
ư ữ ề
ữ ấ
ượ ủ ể ầ
ứ Tuy nhiên do th i gian tìm hi u, nghiên c u có h n, v n ki n th c ể ự ậ ch a nhi u nên báo cáo th c t p h n ch cũng nh nh ng kinh nghi m th c t ự ế ư ế ạ ệ ượ ự ỉ c s ch t nghi p c a em không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong đ t ố ế ệ ủ ỏ b o và góp ý c a th y cô đ bài báo cáo c a em đ c hoàn thi n h n và em có ả ệ ơ t h n trong bài khoá lu n s p t th làm t ể ủ i. ậ ắ ớ ố ơ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2011
Sinh viên
Nguy n Th L H ng ị ệ ằ ễ