Ố
Ậ
Ệ
LU N VĂN T T NGHI P
Đ tàiề :
ộ
ệ
Hoàn thi n công tác lao đ ng ti n l
ề ươ ở
ng
ụ
ộ
ị
công ty D ch v Hàng không sân bay N i Bài.
1
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ L I NÓI Đ U Ầ ................................................................................................................3
ƯƠ Ề Ổ Ứ Ơ Ở Ậ CH NG I: C S LÝ LU N V T CH C TI N L Ề ƯƠ ................................4 NG
ề ề ươ ữ ệ I. Khái ni m v ti n l ng và nh ng nguyên t c c b n c a t ắ ơ ả ủ ổ ứ ề ươ ......4 ch c ti n l ng
II. Các ch đ ti n l ế ộ ề ươ ...............................................................................................8 ng
ứ III. Các hình th c tr l ả ươ ............................................................................................15 ng
ươ ứ ị IV. Các ph ng pháp đ nh m c lao đ ng ộ .......................................................................25
ƯƠ Ự Ộ Ạ Ề CH NG II: PHÂN TÍCH TH C TR NG CÔNG TÁC LAO Đ NG TI N L ƯƠ NG
Ủ C A CÔNG TY NASCO ................................................................................................29
ề I. Khái quát chung v Công ty NASCO ..........................................................................29
ề ươ ự ạ ả ộ ủ II. Th c tr ng công tác qu n lý lao đ ng ti n l ng c a Công ty NASCO ................42
ƯƠ Ộ Ố Ế Ằ Ệ Ị CH Ệ NG III: M T S KI N NGH VÀ BI N PHÁP NH M HOÀN THI N CÔNG
Ề ƯƠ Ở Ộ TÁC LAO Đ NG TI N L NG CÔNG TY NASCO ..........................................58
ề ươ ề ậ ộ ủ I. Nh n xét, đánh giá v công tác lao đ ng ti n l ng c a Công ty NASCO .............58
ề ươ ế ệ ằ ộ ị ạ II. Các ki n ngh nh m hoàn thi n công tác lao đ ng ti n l ng t i Công ty NASCO..61
ộ ố ệ ề ươ ệ ằ ộ ạ III. M t s bi n pháp nh m hoàn thi n công tác lao đ ng ti n l ng t i Công ty
NASCO............................................................................................................................ 63
Ế K T LU N Ậ ..................................................................................................................... 67
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả ................................................................................................68
2
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ề ươ ả ộ ữ ộ ọ Công tác qu n lý lao đ ng ti n l ng gi m t vai trò quan tr ng trong b t k ấ ỳ
ế ộ ố ệ ẽ ế ượ ệ m t doanh nghi p nào. N u làm t t công tác này, doanh nghi p s ti ệ t ki m đ c chi phí
ề ươ ạ ượ ộ ơ ị ả ẩ ặ ti n l ng và do đó h đ c giá thành cho m t đ n v s n ph m. M t khác, nó còn làm
ở ộ ệ ả ấ ệ cho NSLĐ tăng lên giúp cho doanh nghi p m r ng s n xu t kinh doanh, nâng cao hi u
ị ườ ả ả ạ qu , tăng kh năng c nh tranh trên th tr ng.
ụ ệ ộ ị ộ Công ty D ch v Hàng không sân bay N i Bài (NASCO) là m t doanh nghi p Nhà
ướ ạ ộ ậ ộ ệ n ổ c h ch toán đ c l p thu c T ng công ty Hàng không Vi t Nam nên công tác lao đông
ề ươ ệ ả ủ ả ị ướ ự ệ ả ti n l ng ngoài vi c đ m b o đúng các quy đ nh c a Nhà n c còn ph i th c hi n sao
ớ ặ ấ ủ ứ ượ ể ậ ợ ề cho phù h p v i đ c đi m, tính ch t c a ngành. Nh n th c đ c đi u đó, công ty đã luôn
ử ổ ị ờ ề ữ ả ổ ộ ị có nh ng văn b n quy đ nh b sung, s a đ i k p th i v công tác lao đ ng ti n l ề ươ ng
ạ ộ ủ ệ ằ ợ ớ nh m hoàn thi n công tác này luôn phù h p v i tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công
ty.
ứ ạ ờ ổ ứ ự ậ Qua th i gian th c t p và nghiên c u t i Văn phòng hành chính t ộ ch c thu c
ế ợ ụ ữ ứ ế ộ ớ ị ậ công ty D ch v Hàng không sân bay N i Bài, k t h p v i nh ng ki n th c đã thu th p
ượ ọ ậ ạ ườ đ c trong quá trình h c t p t i tr ả ộ ng ĐH Bách Khoa Hà N i, em đã hoàn thành b n
ậ ố ề ươ ộ ệ ở ị Lu n văn t t nghi p: ệ “Hoàn thi n công tác lao đ ng ti n l ng công ty D ch v ụ
ộ . Hàng không sân bay N i Bài (NASCO)”
ậ ượ ươ Lu n văn đ c chia làm 3 ch ng:
3
ươ ộ ế ủ ề ơ ở Ch ng m t: C s lý thuy t c a đ tài.
ươ ề ươ ự ộ ạ ủ Ch ng hai: Th c tr ng công tác lao đ ng ti n l ng c a công ty
ụ ộ ị D ch v Hàng không sân bay N i Bài.
ươ ộ ố ệ ộ ệ ằ Ch ng ba: M t s bi n pháp nh m hoàn thi n công tác lao đ ng
ề ươ ủ ụ ị ti n l ộ ng c a công ty D ch v Hàng không sân bay N i
Bài.
ậ ượ ự ỡ ậ ủ ầ Trong quá trình làm lu n văn, em đã đ c s giúp đ t n tình c a các th y cô giáo
ậ ượ ả ơ ầ ọ trong Khoa. Vì v y, em xin đ c trân tr ng c m n th y cô giáo trong Khoa cùng Ban lãnh
ấ ả ủ ộ ộ ị ạ đ o và t ụ t c các cán b CNV c a Công ty D ch v Hàng không sân bay N i Bài (NASCO)
ậ ỡ đã giúp đ em hoàn thành Lu n văn này.
4
ƯƠ
CH
NG I
:
Ơ Ở
Ề Ổ
Ề ƯƠ
Ứ
Ậ
C S LÝ LU N V T CH C TI N L
NG
Ề Ệ Ề ƯƠ Ổ Ữ Ắ I. KHÁI NI M V TI N L Ứ NG VÀ NH NG NGUYÊN T C T CH C
Ề ƯƠ TI N L NG
ề ề ươ ệ 1. Khái ni m v ti n l ng
ị ườ ự ủ ứ ộ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ạ ộ ng và s ho t đ ng c a th tr ng lao đ ng, s c lao
ề ươ ậ ộ ộ đ ng là hàng hoá, do v y ti n l ả ủ ứ ng là giá c c a s c lao đ ng.
ề ươ ệ ả ế ề ươ ộ ướ Ti n l ng ph n ánh quan h kinh t , xã h i khác nhau. Ti n l ng, tr ế c h t là
ườ ử ụ ứ ả ộ ộ ườ ố ề s ti n mà ng i s d ng lao đ ng (mua s c lao đ ng) tr cho ng ộ i lao đ ng (ng ườ i
ứ ệ ộ ế ủ ề ươ ấ ặ ặ bán s c lao đ ng). Đó là quan h kinh t c a ti n l ng. M t khác do tính ch t đ c bi ệ t
ề ươ ứ ạ ộ ề ấ ỉ ủ ủ c a c a lo i hàng hoá s c lao đ ng mà ti n l ầ ng không ch là thu n tuý là v n đ kinh
ộ ấ ờ ố ộ ấ ậ ự ề ế ọ ế t mà còn là m t v n đ xã h i r t quan tr ng liên quan đ n đ i s ng và tr t t ộ xã h i.
ộ ệ Đó là quan h xã h i v.v...
ố ớ ạ ộ ủ ấ ạ ộ Trong quá trình ho t đ ng, nh t là ho t đ ng kinh doanh, đ i v i các ch doanh
ề ươ ệ ấ ả ấ ầ ộ nghi p, ti n l ậ ng là m t ph n chi phí c u thành chi phí s n xu t, kinh doanh. Vì v y,
ề ươ ượ ố ớ ẽ ả ặ ườ ộ ti n l ng luôn đ c tính toán và qu n lý ch t ch . Đ i v i ng i lao đ ng, ti n l ề ươ ng
ậ ừ ố ớ ạ ủ ế ủ ầ ậ ộ ố ọ là thu nh p t quá trình lao đ ng c a h , ph n thu nh p ch y u đ i v i đ i đa s lao
ả ộ ưở ủ ọ ứ ố ự ế ế ấ ấ ộ đ ng trong xã h i có nh h ề ng tr c ti p đ n m c s ng c a h . Ph n đ u nâng cao ti n
ủ ấ ụ ả ọ ườ ự ụ ạ ộ ộ ươ l ng là m c đích c a t t th y m i ng i lao đ ng. M c đích này t o đ ng l c đ ể
ườ ủ ể ả ộ ộ ộ ng i lao đ ng phát tri n trình đ và kh năng lao đ ng c a mình.
ộ ề ề ệ ế ề ầ ủ Trong đi u ki n c a m t n n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n nh ư ở ướ n c ta
ề ươ ệ ượ ụ ể ể ệ ầ ạ hi n nay, ph m trù ti n l ng đ ự ừ c th hi n c th trong t ng thành ph n và khu v c
kinh t .ế
ầ ế ướ ự ự ự ệ Trong thành ph n kinh t nhà n c và khu v c hành chính s nghi p (khu v c lao
ượ ướ ả ươ ề ươ ố ề ệ ố ộ đ ng đ c nhà n c tr l ng), ti n l ng là s ti n mà các doanh nghi p qu c doanh,
ổ ứ ủ ướ ủ ế ả ộ ơ các c quan, t ch c c a nhà n ơ c tr cho lao đ ng theo c ch và chính sách c a nhà
ướ ượ ể ệ ệ ố ươ ươ ướ ị n c và đ c th hi n trong h th ng thang l ả ng, b ng l ng do Nhà n c quy đ nh.
ự ế ề ươ ố ị ự Trong khu v c kinh t ngoài qu c doanh, ti n l ố ấ ộ ng ch u s tác đ ng, chi ph i r t
ị ườ ị ườ ề ươ ự ẫ ủ ớ l n c a th tr ng và th tr ộ ng lao đ ng. Ti n l ằ ng trong khu v c này dù v n n m
5
ữ ữ ủ ủ ư ậ ổ trong khuôn kh pháp lu t và theo nh ng chính sách c a chính ph , nh ng là nh ng giao
ặ ả ụ ể ữ ự ế ủ ữ ữ ợ ộ ộ ị d ch tr c ti p gi a ch và th , nh ng “m c c ” c th gi a m t bên làm thuê và m t bên
ự ế ữ ế ợ ồ ộ ộ ươ ứ ả là đi thuê. Nh ng h p đ ng lao đ ng này có tác đ ng tr c ti p đ n ph ng th c tr công.
ề ươ ứ ạ ộ ượ ặ Đ ng trên ph m vi toàn xã h i, ti n l ng đ c xem xét và đ t trong quan h v ệ ề
ệ ề ệ ả ấ ậ ậ ố ổ phân ph i thu nh p, quan h s n xu t và tiêu dùng, quan h v trao đ i...và do v y các
ề ề ươ ủ ậ ọ ọ chính sách v ti n l ố ng, thu nh p luôn luôn là các chính sách tr ng tâm c a m i qu c
gia.
ắ ơ ả ủ ổ ứ ề ươ ữ 2. Nh ng nguyên t c c b n c a t ch c ti n l ng
ầ ủ ổ ứ ề ươ 2.1. Yêu c u c a t ch c ti n l ng
ờ ố ừ ậ ấ ả ả ả ấ ộ Đ m b o tái s n xu t lao đ ng và không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t và
ườ ộ ự ầ ằ ả ả ộ ầ tinh th n cho ng i lao đ ng. ệ ọ Đây là m t yêu c u quan tr ng nh m đ m b o th c hi n
ủ ề ươ ứ ờ ố ầ ặ ộ đúng ch c năng và vai trò c a ti n l ng trong đ i s ng xã h i. Yêu c u này cũng đ t ra
ỏ ầ ữ ế ề ươ ự nh ng đòi h i c n thi t khi xây d ng các chính sách ti n l ng.
ụ ừ ế ấ ả ộ Ph i có tác d ng khuy n khích năng su t lao đ ng không ng ng nâng cao. Ti nề
ơ ở ể ấ ạ ẩ ộ ọ ộ ươ l ọ ng là m t đòn b y quan tr ng đ nâng cao năng su t lao đ ng, t o c s quan tr ng
ệ ậ ả ổ ề ươ ứ ả ạ ầ nâng cao hi u qu kinh doanh. Do v y, t ch c ti n l ng ph i đ t yêu c u làm tăng
ố ớ ệ ể ầ ặ ấ ặ ộ năng su t lao đ ng. M t khác đây cũng là yêu c u đ t ra đ i v i vi c phát tri n, nâng cao
ủ ộ ườ ộ ỹ trình đ và k năng c a ng i lao đ ng.
ề ươ ả ả ả ơ Đ m b o tính đ n gi n, rõ ràng, d hi u. ễ ể Ti n l ố ng luôn là m i quan tâm
ọ ườ ế ộ ề ươ ộ ễ ể ả ơ ầ ủ hàng đ u c a m i ng ộ i lao đ ng. M t ch đ ti n l ng đ n gi n, rõ ràng, d hi u có
ế ớ ộ ệ ủ ọ ồ ự ệ ơ ộ ộ ờ tác đ ng tr c ti p t i đ ng c và thái đ làm vi c c a h , đ ng th i làm tăng hi u qu ả
ề ề ươ ạ ộ ả ả ấ ủ c a ho t đ ng qu n lý, nh t là qu n lý v ti n l ng.
ắ ơ ả ủ ổ ứ ề ươ ữ 2.2. Nh ng nguyên t c c b n c a t ch c ti n l ng
ơ ả ắ ổ ề ươ ứ ấ ể ơ ở ọ Nguyên t c c b n trong t ch c ti n l ng là c s quan tr ng nh t đ xây
ượ ế ả ươ ộ ơ ề ươ ả ậ ự d ng đ c m t c ch tr l ng, qu n lý ti n l ợ ng và chính sách thu nh p thích h p
ế ộ ế ấ ị Ở ướ ế ộ ề ươ ự ể trong m t th ch kinh t nh t đ nh. n c ta, khi xây d ng các ch đ ti n l ng và
ả ươ ắ ả ổ ứ t ch c tr l ng ph i theo các nguyên t c sau đây:
ả ươ ư ộ Nguyên t c 1ắ : Tr l ng ngang nhau cho lao đ ng nh nhau.
ả ươ ư ấ ừ ắ Tr l ộ ng ngang nhau cho lao đ ng nh nhau xu t phát t ố nguyên t c phân ph i
ắ ộ ướ ự ể ộ theo lao đ ng. Nguyên t c này dùng th ệ c đo lao đ ng đ đánh giá, so sánh và th c hi n
ườ ề ổ ộ ớ ư tr ả ươ l ữ ng. Nh ng ng i lao đ ng khác nhau v tu i tác, gi ộ i tính, trình đ ...nh ng có
6
ứ ứ ư ứ ộ ộ ượ m c hao phí s c lao đ ng (đóng góp s c lao đ ng) nh nhau thì đ c tr ả ươ l ng nh ư
nhau.
ắ ấ ả ượ ự ả ả ộ ọ Đây là m t nguyên t c r t quan tr ng vì nó đ m b o đ ả ằ c s công b ng, đ m b o
ả ươ ẳ ố ớ ấ ớ ứ ề ế ẽ ườ ự s bình đ ng trong tr l ng. Đi u này s có s c khuy n khích r t l n đ i v i ng i lao
đ ng.ộ
ả ươ ắ ừ ấ ộ Nguyên t c tr l ư ng ngang nhau cho lao đ ng nh nhau nh t quán trong t ng ch ủ
ể ế ạ ộ ừ ư ừ ự ệ th kinh t , trong t ng doanh nghi p cũng nh trong t ng khu v c ho t đ ng. Nguyên
ượ ể ệ ươ ươ ứ ắ t c này đ c th hi n trong các thang l ả ng, b ng l ng và các hình th c tr ả ươ l ng,
ươ ả ươ ề ề ươ ơ ế trong c ch và ph ứ ng th c tr l ng, trong chính sách v ti n l ng.
ắ ấ ụ ệ ắ ộ ọ Tuy nhiên, dù là m t nguyên t c r t quan tr ng thì vi c áp d ng nguyên t c này và
ộ ề ở ộ ụ ệ ạ ế ộ ấ ụ ề ph m vi m r ng vi c áp d ng trong m t n n kinh t ph thu c r t nhi u vào trình đ ộ
ề ổ ứ ế ướ ờ ỳ ừ ể phát tri n v t ả ch c và qu n lý kinh t ộ ủ ừ xã h i c a t ng n c trong t ng th i k khác
nhau.
ữ ư ộ Tr ả ươ l ố ớ ng ngang nhau cho nh ng lao đ ng nh nhau bao hàm ý nghĩa đ i v i
ữ ệ ầ ế ự ứ ả ệ nh ng công vi c khác nhau thì c n thi t ph i có s đánh giá đúng m c và phân bi t công
ả ươ ằ b ng, chính xác trong tính toán tr l ng.
ệ ấ ấ ằ ộ ộ Ở ướ n c ta hi n nay, chúng ta đang ph n đ u cho m t xã h i công b ng, văn minh
ề ươ ế ằ ộ ự ự ệ và ti n b ; trong đó có công b ng ti n l ng. Trong khu v c hành chính s nghi p, các
ế ộ ề ươ ượ ấ ả ố ươ ủ ừ ch đ ti n l ng đ c th ng nh t trong các thang b ng l ừ ng c a t ng ngành, t ng
ạ ộ ừ ự ổ ạ ộ ứ ướ ho t đ ng và t ng lĩnh v c. Trong các t ch c ho t đ ng kinh doanh Nhà n c h ướ ng
ệ ổ ứ ả ươ ự ề ươ ệ các doanh nghi p th c hi n t ch c tr l ng theo chính sách ti n l ữ ng và có nh ng
ế ầ ự ế ỏ ợ ớ ộ ề đi u ti t c n thi ế ể ả ươ t đ tr l ng phù h p v i lao đ ng th c t b ra trong quá trình làm
ơ ế ữ ệ ợ vi c thông qua nh ng c ch thích h p.
ề ươ ấ ả ả ộ ơ Nguyên t c 2ắ : Đ m b o năng su t lao đ ng tăng nhanh h n ti n l ng bình
quân.
ề ươ ừ ậ ấ ộ ộ Năng su t lao đ ng không ng ng tăng lên, đó là m t quy lu t, ti n l ủ ng c a
ườ ủ ề ộ ộ ố ng ừ i lao đ ng cũng tăng lên không ng ng do tác đ ng c a nhi u nhân t khách quan.
ề ươ ẽ ớ ặ ấ ộ Tăng ti n l ng và tăng năng su t lao đ ng có liên quan ch t ch v i nhau.
ế ố ề ươ ế ề ươ Xét các y u t ự , các nguyên nhân tr c ti p làm tăng ti n l ng và ti n l ng bình
ề ươ ấ ộ ổ ứ ả ộ quân ta th y ti n l ng tăng là do trình đ t ệ ch c và qu n lý lao đ ng ngày càng hi u
ố ớ ả ơ ế ố ắ ề ệ ấ ộ ớ qu h n... đ i v i tăng năng su t lao đ ng, ngoài các y u t g n li n v i vi c nâng cao
7
ộ ổ ứ ả ấ ộ ệ ỹ k năng làm vi c và trình đ t ư ch c qu n lý lao đ ng nh trên thì tăng năng su t lao
ư ổ ệ ả ấ ắ ạ ớ ộ đ ng do các nguyên t c khác t o ra nh đ i m i công ngh s n xu t, nâng cao trình đ ộ
ử ụ ị ỹ ệ ả ậ ộ ồ trang b k thu t trong lao đ ng, khai thác và s d ng hi u qu các ngu n tài nguyên
ả ấ ộ ơ ề thiên nhiên... Rõ ràng là năng su t lao đ ng có kh năng khách quan tăng nhanh h n ti n
ươ l ng bình quân.
ấ ặ ố ộ ộ ề ệ ữ ố M t khác, khi xem xét m i quan h gi a t c đ tăng năng su t lao đ ng và ti n
ự ế ữ ậ ấ ố ỹ ươ l ng th c t ố , gi a tích lu và tiêu dùng trong thu nh p qu c dân ta th y chúng có m i
ệ ớ ố ự ả ấ ư ệ ả ủ ự ấ ộ ể liên h v i t c đ phát tri n c a khu v c s n xu t t li u s n xu t (khu v c I) và khu
ấ ậ ở ộ ự ậ ả ấ ẩ ỏ ự ả v c s n xu t v t ph m tiêu dùng (khu v c II). Quy lu t tái s n xu t m r ng đòi h i khu
ậ ổ ự ự ả ẩ ả ộ ơ ộ ớ ự v c I ph i tăng nhanh h n khu v c II. Do v y t ng s n ph m xã h i (khu v c I c ng v i
ơ ố ủ ổ ự ự ủ ả ẩ ố ộ ộ khu v c II) có t c đ tăng cao h n t c đ tăng c a t ng s n ph m c a riêng khu v c II.
ầ ả ẩ ộ ổ ườ ơ ở ủ ấ ộ Do đó t ng s n ph m xã h i tính theo đ u ng i (c s c a năng su t lao đ ng bình
ơ ố ộ ẩ ầ ườ ủ ể ả quân) tăng nhanh h n t c đ phát tri n s n ph m bình quân tính theo đ u ng i c a khu
ề ươ ự ế ấ ằ ả ơ ở ủ ự v c II (c s c a ti n l ộ ả ng th c t ). Ta cũng th y thêm r ng, không ph i toàn b s n
ủ ự ẩ ượ ề ươ ể ầ ộ ph m c a khu v c II đ c dùng cho tiêu dùng đ nâng cao ti n l ng mà m t ph n trong
ượ ề ươ ể ề ằ ố ỹ ỉ ả đó đ c dùng đ tích lu . Đi u này cũng ch ra r ng, mu n tăng ti n l ng thì ph i tăng
ộ ớ ố ộ ấ ộ ơ năng su t lao đ ng xã h i v i t c đ cao h n.
ấ ằ ề ươ ừ ệ ế ẫ Trong t ng doanh nghi p thì th y r ng, tăng ti n l ả ng d n đ n tăng chi phí s n
ừ ả ấ ấ ộ ộ ơ ị ả xu t kinh doanh; tăng năng su t lao đ ng làm gi m chi phí lao đ ng cho t ng đ n v s n
ỉ ự ự ệ ệ ả ẩ ộ ph m. M t doanh nghi p ch th c s kinh doanh có hi u qu khi chi phí nói chung cũng
ộ ơ ị ả ư ứ ứ ẩ ả ả ấ nh chi phí cho m t đ n v s n ph m gi m đi, t c m c gi m chi phí do tăng năng su t
ả ớ ề ươ ơ ộ ứ lao đ ng ph i l n h n m c tăng chi phí do tăng ti n l ng bình quân.
ầ ế ể ủ ệ ắ Rõ ràng nguyên t c này là c n thi ả t đ nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh
ờ ố ủ ệ ườ ể ề ộ ế nghi p, nâng cao đ i s ng c a ng i lao đ ng và phát tri n n n kinh t .
ề ề ươ ệ ợ ả ả ố ữ ữ Nguyên t c 3ắ : Đ m b o m i quan h h p lý v ti n l ng gi a nh ng ng ườ i
ề ề ộ ế ố lao đ ng làm các ngh khác nhau trong n n kinh t qu c dân.
ề ề ươ ệ ợ ả ả ố ữ ữ ườ ộ Đ m b o m i quan h h p lý v ti n l ng gi a nh ng ng ệ i lao đ ng làm vi c
ả ự ả ươ ề ả ằ ẳ ằ trong các ngh khác nhau nh m đ m b o s công b ng, bình đ ng trong tr l ng cho
ườ ự ự ầ ắ ộ ế ơ ở ự ng i lao đ ng. Th c s nguyên t c này là c n thi ữ t và d a trên nh ng c s sau:
ủ ề ộ ườ ộ ở ỗ a) Trình đ lành ngh bình quân c a ng i lao đ ng m i ngành.
8
ề ỹ ệ ở ể ậ ấ ặ ứ ạ Do đ c đi m và tính ch t ph c t p v k thu t và công ngh các ngành ngh ề
ủ ề ề ộ ườ khác nhau là khác nhau. Đi u này làm cho trình đ lành ngh bình quân c a ng i lao
ữ ự ầ ế ộ đ ng gi a các ngành khác nhau cũng khác nhau. S khác nhau này c n thi t ph i đ ả ượ c
ệ ả ươ ư ậ ế ườ ự ộ phân bi t trong tr l ứ ng. Có nh v y m c khuy n khích ng ọ i lao đ ng tích c c h c
ệ ề ệ ấ ộ ộ ỹ ậ t p, lao đ ng, rèn luy n, nâng cao trình đ lành ngh và k năng làm vi c, nh t là trong
ứ ề ế ề ỏ các ngành ngh đòi h i ki n th c và tay ngh cao.
ề ộ ệ b) Đi u ki n lao đ ng.
ề ệ ả ộ ưở ứ ứ ế ộ Đi u ki n lao đ ng khác nhau có nh h ng đ n m c hao phí s c lao đ ng trong
ữ ệ ườ ệ ề ệ ạ ọ ộ quá trình làm vi c. Nh ng ng ố ặ i làm vi c trong đi u ki n n ng nh c, đ c h i, hao t n
ề ứ ự ả ượ ả ươ ữ ơ ớ ườ ệ ề nhi u s c l c ph i đ c tr l ng cao h n so v i nh ng ng ệ i làm vi c trong đi u ki n
ườ ự ệ ề ươ ả ườ bình th ng. S phân bi t này làm cho ti n l ng bình quân tr cho ng ộ i lao đ ng làm
ệ ở ữ ữ ề ệ ấ ơ ộ vi c nh ng n i, nh ng ngành có đi u ki n lao đ ng khác nhau là r t khác nhau. Đ ể
ạ ệ ề ộ ườ làm tăng tính linh ho t trong tr ả ươ l ng phân bi ệ t theo đi u ki n lao đ ng, ng i ta
ườ ề ề ể ả ử ụ ụ ấ ệ ạ ộ ộ ở th ng s d ng các lo i ph c p v đi u ki n lao đ ng đ tr cho lao đ ng ữ nh ng
ệ ấ ệ ề ệ công vi c có đi u ki n làm vi c r t khác nhau.
ế ủ ề ỗ ế ố c) Ý nghĩa kinh t c a m i ngành trong n n kinh t qu c dân.
ề ế ờ ỳ ừ ừ ề ấ ồ N n kinh t bao g m r t nhi u ngành khác nhau. Trong t ng th i k , t ng giai
ủ ự ỗ ướ ủ ể ạ ộ ố ượ ể ọ đo n c a s phát tri n c a m i n c, m t s ngành đ c xem là tr ng đi m vì có tác
ế ự ấ ớ ộ ề ủ ể ế ầ ụ d ng r t l n đ n s phát tri n chung c a toàn b n n kinh t ả . Các ngành này c n ph i
ượ ư ể đ c u tiên phát tri n.
ề ươ ể ế ườ ộ Trong đó, dùng ti n l ng đ thu hút và khuy n khích ng i lao đ ng trong các
ế ề ẩ ọ ộ ế ngành có ý nghĩa kinh t ệ quan tr ng, đó là m t bi n pháp đòn b y v kinh t ả ầ và c n ph i
ượ ệ ố ự ự ệ ườ ể ấ ạ đ c th c hi n t ệ ự t. Th c hi n s phân bi t này th ề ng r t đa d ng, có th trong ti n
ả ươ ụ ấ ể ế ạ ươ l ng (qua thang b ng l ng) cũng có th dùng các lo i ph c p khuy n khích.
ự ả ự ấ ổ d) S phân b theo khu v c s n xu t.
ể ượ ộ ố ở ề ị ữ ự M t ngành có th đ c phân b nh ng khu v c khác nhau v đ a lý, kéo theo
ề ờ ố ữ ữ ự ấ ầ ậ ậ nh ng khác nhau v đ i s ng v t ch t, tinh th n, văn hoá, t p quán. Nh ng s khác nhau
ả ưở ứ ố ủ ườ ưở ươ đó gây nh h ng và làm cho m c s ng c a ng ộ i lao đ ng h ng l ng khác nhau. Đ ể
ệ ở ế ộ ữ thu hút, khuy n khích lao đ ng làm vi c ề ẻ nh ng vùng xa xôi, h o lánh, vùng có đi u
ệ ế ề ươ ộ ữ ợ ki n kinh t ả , xã h i khó khăn, ph i có chính sách ti n l ạ ớ ng thích h p v i nh ng lo i
ụ ấ ư ể ử ụ ư ậ ả ớ ợ ộ ộ ph c p, u đãi tho đáng. Có nh v y thì m i có th s d ng h p lý lao đ ng xã h i và
9
ồ ự ệ ả ở ọ ủ ề khai thác có hi u qu các ngu n l c, tài nguyên thiên nhiên ấ m i vùng, mi n c a đ t
n c.ướ
Ế Ộ Ề ƯƠ II. CÁC CH Đ TI N L NG
ế ộ ề ươ 1. Ch đ ti n l ậ ấ ng c p b c
ế ộ ề ươ ủ ệ 1.1. Khái ni m và ý nghiã c a ch đ ti n l ấ ậ ng c p b c
a) Khái ni m:ệ
ế ộ ề ươ ủ ữ ậ ấ ộ ị ướ Ch đ ti n l ng c p b c là toàn b nh ng quy đ nh c a Nhà n c và các xí
ể ả ươ ậ ụ ụ ệ ệ ườ ộ nghi p, doanh nghi p áp d ng, v n d ng đ tr l ng cho ng i lao đ ng.
ấ ượ ứ ộ ố ề ệ ộ Căn c vào ch t l ệ ọ ng và đi u ki n lao đ ng khi h hoàn thành m t s công vi c
ế ộ ề ươ ấ ị ụ ữ ữ ậ ấ ườ nh t đ nh. Ch đ ti n l ng c p b c áp d ng cho nh ng công nhân, nh ng ng i lao
ả ươ ự ể ệ ố ượ ủ ế ả ộ ọ ế ộ đ ng tr c ti p, và tr l ng theo k t qu lao đ ng c a h , th hi n qua s l ng và
ấ ượ ộ ch t l ng lao đ ng.
ế ộ ề ươ ự ụ ệ ấ ầ ậ ấ ế ằ Vi c xây d ng và áp d ng ch đ ti n l ng c p b c là r t c n thi t nh m quán
ệ ả ươ ườ ộ tri ắ t các nguyên t c trong tr l ng cho ng i lao đ ng.
ể ả ươ ứ ắ ằ ả ả ặ ộ Đ tr l ng m t cách đúng đ n và công b ng thì ph i căn c vào c hai m t: s ố
ấ ượ ấ ỳ ộ ủ ề ắ ặ ộ ớ ượ l ng và ch t l ng c a lao đ ng. Hai m t này g n li n v i nhau trong b t k m t quá
ố ượ ể ệ ứ ờ ộ ộ ộ trình lao đ ng nào. S l ng lao đ ng th hi n qua m c hao phí th i gian lao đ ng dùng
ụ ố ờ ấ ẩ ả ờ ộ ị ả ể ả đ s n xu t ra s n ph m trong m t kho ng th i gian theo l ch nào đó: ví d s gi lao
ị ố ượ ầ ố ộ ơ ộ đ ng trong ngày; s ngày lao đ ng trong tu n hay trong tháng...Đ n v s l ộ ng lao đ ng
ố ờ ộ chính là s th i gian lao đ ng.
ấ ượ ề ủ ộ ộ ườ ượ ử ụ Ch t l ng lao đ ng là trình đ hành ngh c a ng ộ i lao đ ng đ c s d ng vào
ấ ượ ộ ể ệ ở ộ ụ ạ ộ quá trình lao đ ng. Ch t l ng lao đ ng th hi n trình đ giáo d c và đào t o, kinh
ấ ượ ệ ỹ ệ ấ ả ộ ộ nghi m, k năng. Ch t l ng lao đ ng càng cao thì năng su t lao đ ng và hi u qu làm
ệ vi c cũng càng cao.
ề ươ ắ ố ệ ả ầ ạ ộ ị Rõ ràng mu n xác đ nh đúng đ n ti n l ng cho m t lo i công vi c, c n ph i xác
ấ ượ ố ệ ệ ồ ộ ị đ nh s và ch t l ờ ể ự ng lao đ ng nào đó đã hao phí đ th c hi n công vi c đó. Đ ng th i
ệ ụ ể ủ ề ệ ộ ị xác đ nh đi u ki n lao đ ng c a công vi c c th đó.
ế ộ ề ươ ụ ủ ệ ậ b) Ý nghĩa c a vi c áp d ng ch đ ti n l ấ ng c p b c:
ế ộ ề ươ ự ệ ấ ậ Th c hi n ch đ ti n l ữ ng c p b c có nh ng ý nghĩa sau đây:
ế ộ ề ươ ậ ạ ề ươ ề ả ấ ỉ ữ Ch đ ti n l ng c p b c t o kh năng đi u ch nh ti n l ng gi a các ngành,
ề ộ ả ươ ệ ấ ả ợ ớ các ngh m t cách h p lý, gi m b t tính ch t bình quân trong công vi c tr l ng.
10
ế ộ ề ươ ử ụ ụ ệ ậ ấ ố Ch đ ti n l ng c p b c có tác d ng làm cho vi c b trí và s d ng công
ề ủ ọ ạ ơ ở ể ề ứ ẻ ả ớ ợ ộ nhân thích h p v i kh năng v s c kho và trình đ lành ngh c a h , t o c s đ xây
ế ể ế ạ ạ ấ ạ ộ ộ ọ ự d ng k ho ch lao đ ng, nh t là k ho ch tuy n ch n, đào t o nâng cao trình đ lành
ề ườ ộ ngh cho ng i lao đ ng.
ế ộ ề ươ ụ ế ấ ậ ườ Ch đ ti n l ng c p b c có tác d ng khuy n khích và thu hút ng ộ i lao đ ng
ữ ề ệ ệ ặ ọ ộ ộ ề vào làm vi c trong nh ng ngành ngh có đi u ki n lao đ ng n ng nh c, khó khăn, đ c
h i...ạ
ế ộ ề ươ ố ị ả ấ ậ ạ ề ệ ỳ Ch đ ti n l ng c p b c không ph i là c đ nh, trái l i tu theo đi u ki n v ề
ế ế ộ ề ươ ờ ỳ ấ ị ừ ộ ị kinh t , chính tr và xã h i trong t ng th i k nh t đ nh mà ch đ ti n l ng này đ ượ c
ử ổ ể ợ ố ủ ụ ả ế c i ti n hay s a đ i thích h p đ phát huy t t vai trò, tác d ng c a nó.
ế ộ ề ươ ộ ấ ậ ủ 1.2. N i dung c a ch đ ti n l ng c p b c.
ươ a) Thang l ng:
Khái ni mệ :
ươ ệ ỷ ệ ề ề ươ ả ị ữ ữ Thang l ng là b n xác đ nh quan h t v ti n l l ng gi a nh ng công nhân
ề ề ặ ộ ộ ộ ị ề ố trong cùng m t ngh ho c m t nhóm ngh gi ng nhau, theo trình đ lành ngh (xác đ nh
ủ ọ ữ ề ẽ ậ ươ ươ ứ theo b c) c a h . Nh ng ngành ngh khác nhau s có thang l ng t ng ng khác nhau.
ộ ươ ộ ố ậ ươ ồ ệ ố ớ ợ M t thang l ng bao g m m t s b c l ng và h s phù h p v i các b c l ậ ươ ng
ệ ố ủ ố ậ ươ ố đó. S b c và các h s c a thang l ng khác nhau không gi ng nhau.
ậ ươ ệ ề ề ủ ộ B c l ậ ng là b c phân bi t v trình đ lành ngh c a công nhân và đ ượ ế ừ c x p t
ế ể ậ ấ ậ ấ th p đ n cao (b c cao nh t có th là b c 3,6,7...).
ệ ố ươ ủ ộ ỉ ở ộ ậ ộ H s l ng ch rõ lao đ ng c a công nhân m t b c nào đó (lao đ ng có trình
ề ượ ả ươ ậ ậ ộ ơ ộ đ lành ngh cao), đ c tr l ng cao h n công nhân b c 1 (b c có trình đ lành ngh ề
ề ầ ả ấ ấ ọ ộ ơ th p nh t hay còn g i là lao đ ng gi n đ n) trong ngh bao nhiêu l n.
ộ ố ủ ươ ệ ố ủ ậ ấ ộ ươ B i s c a thang l ng là h s c a b c cao nh t trong m t thang l ng. Đó là
ệ ố ươ ữ ộ ớ ệ ố ươ ủ ậ ấ ủ ấ ậ ự ấ s g p b i gi a h s l ng c a b c cao nh t so v i h s l ấ ng c a b c th p nh t
ứ ươ ặ ớ ố ho c so v i m c l ng t ể i thi u.
ủ ệ ố ươ ự ậ ươ ữ ượ ở ệ ố S tăng lên c a h s l ng gi a các b c l ng đ c xem xét ệ h s tăng tuy t
ươ ố ệ ố ố đ i và h s tăng t ng đ i.
ệ ố ủ ệ ố ươ ệ ố ệ ố ủ ệ ố ươ H s tăng tuy t đ i c a h s l ng là hi u s c a hai h s l ế ng liên ti p
tdn = Hn Hn1.
ề k nhau: h
ệ ố ệ ố Trong đó: htdn : H s tăng tuy t đ i.
11
ệ ố ươ Hn : H s l ậ ng b c n.
ệ ố ươ ở ậ Hn1: H s l ng b c n 1.
ươ ố ủ ệ ố ươ ỷ ố ữ ệ ố ệ ố H s tăng t ng đ i c a h s l ng là t s gi a h s tăng tuy t đ i v i h ệ ố ớ ệ
tdn
H
h = tgdn H
1n
ướ ố ươ s l ủ ậ ứ ng c a b c đ ng tr c:
ệ ố ươ ố Trong đó: Htgdn: H s tăng t ng đ i.
ệ ố ệ ố htdn : H s tăng tuy t đ i.
ệ ố ươ ướ Hn1 : H s l ủ ậ ứ ng c a b c đ ng tr c.
ự ươ ệ ố ươ ố ủ ệ ố ươ Trong khi xây d ng thang l ng, các h s tăng t ng đ i c a h s l ng có th ể
ệ ố ươ ỹ ế ệ ố ố ổ ươ ố ề ặ ổ là h s tăng t ng đ i lu ti n (tăng đ i), h s tăng t ng đ i đ u đ n (không đ i) và
ươ ầ ả ố ỹ ệ ố h s tăng t ng đ i lu thoái (gi m d n).
ươ ươ ố ươ + Thang l ệ ố ng có h s tăng t ỹ ế ng đ i lu ti n là thang l ng trong đó h s ệ ố
ươ ố ủ ệ ố ậ ơ ươ ậ ứ ố ủ ướ tăng t ng đ i c a các b c sau cao h n h s tăng t ng đ i c a các b c đ ng tr c đó.
ươ ươ ố ề ươ ệ ố + Thang l ệ ố ng có h s tăng t ặ ng đ i đ u đ n là thang l ng mà h s tăng
ố ủ ư ậ ươ t ng đ i c a các b c khác nhau là nh nhau.
ươ ươ ố ỹ ươ ệ ố + Thang l ệ ố ng có h s tăng t ng đ i lu thoái là thang l ng có các h s tăng
ố ở ệ ố ậ ươ ậ ứ ố ủ ướ ươ t ng đ i ỏ ơ các b c sau nh h n h s tăng t ng đ i c a các b c đ ng tr c đó.
ự ế ươ ươ ư ố Trong th c t ạ , các lo i thang l ệ ố ng có h s tăng t ng đ i nh trên mang tính
ắ ả ướ ệ ố ứ ả ả nguyên t c, ph n ánh xu h ng ch ít khi đ m b o tính tuy t đ i.
ự ự ộ Trình t xây d ng m t thang l ươ : ng
ề ủ ự ứ Xây d ng ch c danh ngh c a các nhóm công nhân.
ề ủ ứ ứ Ch c danh ngh c a các nhóm công nhân là ch c danh cho công nhân trong cùng
ứ ứ ề ệ ề ấ ặ ộ ộ ể ự m t ngh hay m t nhóm ngh . Vi c xây d ng ch c danh căn c vào tính ch t, đ c đi m
ệ ủ ọ ủ ữ ệ ộ ộ và n i dung c a quá trình lao đ ng. Nh ng công nhân làm vi c mà công vi c c a h có
ư ể ấ ặ ộ ượ ế ộ tính ch t, đ c đi m và n i dung nh nhau thì đ ộ ề c x p vào m t ngh mang cùng m t
ứ ữ ự ư ạ ẳ ơ ườ ch c danh, ch ng h n nh công nhân c khí, công nhân xây d ng...nh ng ng i trong
ề ẽ ộ ộ ươ cùng m t ngh s có chung m t thang l ng.
ị ươ ự ệ ờ ệ ố ủ Xác đ nh h s c a thang l ầ ng th c hi n qua phân tích th i gian và các yêu c u
ệ ể ầ ế ể ộ ể ạ ớ ậ ấ ề ề v phát tri n ngh nghi p c n thi t đ m t công nhân có th đ t t i b c cao nh t trong
12
ế ố ề ọ ậ ể ư ờ ờ ngh . Các y u t có th đ a vào phân tích là: Th i gian h c t p văn hoá, th i gian đào
ồ ưỡ ệ ệ ờ ỹ ỹ ạ t o, b i d ng, th i gian tích lu kinh nghi m và k năng làm vi c...
ộ ố ủ ị ươ ế ố ự Khi xác đ nh b i s c a thang l ng, ngoài phân tích các y u t ế tr c ti p trong
ữ ề ệ ề ầ ngành, c n phân tích quan h trong nhóm ngh và nh ng ngh khác đ đ t đ ể ạ ượ ươ ng c t
ữ ề ợ quan h p lý gi a các ngh khác nhau.
ố ậ ủ ị ươ Xác đ nh s b c c a thang l ng.
ố ậ ủ ộ ị ươ ộ ố ủ ứ ộ ươ Xác đ nh s b c c a m t thang l ng căn c vào b i s c a m t thang l ng, tính
ủ ả ứ ạ ộ ơ ị ỹ ậ ấ ấ ộ ộ ch t ph c t p c a s n xu t và trình đ trang b k thu t cho lao đ ng (trình đ c khí
ự ộ ộ ự ừ ể ậ ộ hoá, t đ ng hoá) và trình đ t ề phát tri n trình đ lành ngh , nâng b c...T đó mà xác
ố ậ ầ ế ứ ạ ề ỹ ữ ề ậ ấ ị đ nh s b c c n thi t. Nh ng ngh có tính ch t ph c t p v k thu t cao thì th ườ ng
ượ ế ế ươ ậ Ở ướ ữ đ c thi t k theo thang l ề ng có nhi u b c. n ề c ta, nh ng ngh trong trong nhóm
ề ơ ườ ế ấ ề ậ ậ ngh c khí th ng có k t c u nhi u b c (7 b c).
ệ ố ươ ị ủ ậ Xác đ nh h s l ng c a các b c.
ự ươ ố ậ ươ ấ ộ ố ủ D a vào b i s c a thang l ng, s b c trong thang l ng và tính ch t trong h ệ
ươ ệ ố ươ ố ị ươ ậ ươ ừ ứ ố s tăng t ng đ i mà xác đ nh h s l ng t ng ng cho t ng b c l ng. B i s ộ ố
ệ ố ươ ổ ủ ậ ậ ộ ươ l ng không đ i, tuy nhiên h s l ng c a các b c khác nhau, ngoài b c m t và b i s ộ ố
ươ ể ạ ấ ộ ỳ ươ ượ ủ c a thang l ng, có th cao th p khác nhau tu thu c vào lo i thang l ng đ c thi ế t
ệ ố ươ ỹ ế ề ặ ố ế k , theo h s tăng t ng đ i lu ti n, đ u đ n hay suy thoái.
ứ ề ươ b) M c ti n l ng:
ề ươ ứ ộ ơ ể ả ố ề ị ờ ộ M c ti n l ng là s ti n dùng đ tr công lao đ ng trong m t đ n v th i gian
ờ ậ ươ (gi ợ , ngày hay tháng) phù h p các b c trong thang l ng.
ả ươ ờ ơ ị ể ộ ỳ Th i gian dùng làm đ n v tính khi tr l ề ng có th khác nhau tu thu c vào đi u
ụ ể ộ ổ ể ệ ấ ả ộ ứ ả ở ỗ ki n c th và trình đ phát tri n s n xu t, trình đ t ch c và qu n lý m i ngành,
ự ố ế ỗ vùng, khu v c hay m i qu c gia khác nhau. Ở ộ ố ướ m t s n ề c có n n kinh t ể phát tri n,
ườ ể ả ươ ờ ờ ổ ế ơ ị ng i ta có th tr l ng theo gi (gi công). Ở ệ Vi t Nam, đ n v tính ph bi n là
tháng.
ươ ệ ố ủ ứ ươ ứ ượ ậ ị ộ Trong m t thang l ng, m c tuy t đ i c a m c l ng đ c quy đ nh cho b c 1
ứ ố ể ậ ạ ượ ấ ươ ự ậ hay m c t i thi u, các b c còn l i thì đ c tính d a vào su t l ng b c 1 và h s ệ ố
i = S1 x ki.
ươ ứ ớ ậ ứ ươ l ng t ng ng v i b c đó, theo công th c sau: S
ấ ươ ứ ươ Trong đó: Si: su t l ng (m c l ậ ng) b c i.
ấ ươ ứ ươ ứ ươ ậ ố S1: su t l ng (m c l ng) b c 1 hay m c l ng t ể i thi u.
13
ệ ố ươ ki: H s l ậ ng b c i.
ứ ươ ứ ươ ậ ở ậ ứ ươ ề ấ ấ M c l ng b c 1 là m c l ng b c th p nh t trong ngh . M c l ng này ở
ề ứ ứ ạ ề ỹ ụ ề ậ ộ ộ ừ t ng ngh khác nhau cũng khác nhau, ph thu c v m c đ ph c t p v k thu t và
ả ươ ứ ề ệ ộ ộ ề ế ụ đi u ki n lao đ ng, và ph thu c vào hình th c tr l ng. Trong n n kinh t , m c l ứ ươ ng
ặ ằ ứ ươ ủ ề ộ ơ ớ ố ể ậ b c 1 c a m t ngh nào đó luôn luôn l n h n ho c b ng m c l ng t i thi u.
ứ ươ ố ứ ươ ể ả ườ ữ ộ M c l ng t i thi u là m c l ng tr cho ng ệ i lao đ ng làm nh ng công vi c
ệ ả ấ ộ ườ ắ ứ ả ộ ơ ề ơ đ n gi n nh t trong đi u ki n lao đ ng bình th ng, bù đ p s c lao đ ng gi n đ n và
ấ ứ ở ộ ữ ệ ầ ả ộ ỹ ộ m t ph n tích lu tái s n xu t s c lao đ ng m r ng. Đó là nh ng công vi c thông
ườ ộ ườ ẻ ộ ườ ề ạ th ng mà m t ng ứ i lao đ ng có s c kho bình th ng, không đào t o v trình đ ộ
ể ượ ề ươ ố ượ ướ chuyên môn...cũng có th làm đ c. Ti n l ng t ể i thi u đ c Nhà n ị c quy đ nh theo
ơ ở ề ờ ỳ ể ề ộ ế ấ ướ ừ t ng th i k trên c s v trình đ phát tri n v kinh t ộ ủ xã h i c a đ t n c và yêu
ấ ứ ề ươ ủ ả ộ ộ ứ ươ ố ầ c u c a tái s n xu t s c lao đ ng xã h i. Ti n l ng (m c l ng) t ể i thi u th ườ ng
ượ ặ ở ệ ề ị đ c xác đ nh qua phân tích các chi phí v ăn, m c, ề ọ ạ , ti n nghi sinh ho t, chi phí v h c
ứ ể ẻ ả ế ậ t p, b o hi m s c kho , y t ...
ẩ ấ ậ ỹ ậ c) Tiêu chu n c p b c k thu t:
ứ ạ ủ ề ứ ậ ả ẩ ấ ậ ộ ỹ ị Tiêu chu n c p b c k thu t là văn b n quy đ nh v m c đ ph c t p c a công
ề ủ ệ ề ầ ở ộ ậ ả ộ vi c và yêu c u v trình đ lành ngh c a cônh nhân ự ể m t b c nào đó ph i có s hi u
ế ề ặ ấ ị ế ế ả ượ ấ ị ữ ệ bi ứ t nh t đ nh v m t ki n th c lý thuy t và ph i làm đ c nh ng công vi c nh t đ nh
ự ẩ ấ ậ ậ ấ ậ ả ỹ trong th c hành. Trong b n tiêu chu n c p b c k thu t thì c p b c công nhân có liên
ẽ ớ ặ quan ch t ch v i nhau.
ấ ẩ ấ ậ ậ ọ ỹ ổ ứ ộ Tiêu chu n c p b c k thu t có ý nghĩa r t quan tr ng trong t ch c lao đ ng và
ả ươ ơ ở ậ ẩ ỹ ườ ể ượ ộ ố tr l ng. Trên c s tiêu chu n k thu t, mà ng i lao đ ng có th đ c b trí làm
ệ ệ ả ầ ợ ộ ể ự ớ vi c theo đáng yêu c u công vi c, phù h p v i kh năng lao đ ng. Qua đó mà có th th c
ả ươ ệ ấ ượ ườ ệ ộ ọ hi n tr l ng theo đúng ch t l ủ ng c a ng ộ i lao đ ng khi h làm vi c trong cùng m t
ữ ề ề ngh hay gi a các ngh khác nhau.
ẩ ấ ậ ỹ ậ ạ Có hai lo i tiêu chu n c p b c k thu t:
ấ ủ ề ậ ẩ ấ ậ ố ỹ Tiêu chu n c p b c k thu t chung, th ng nh t c a các ngh chung. ó là các
ề ề ế ỹ ề ậ ế ẳ ạ ngh có trong nhi u ngành kinh t k thu t trong n n kinh t . Ch ng h n, công nhân c ơ
ệ ở ư ằ ả ẩ ọ khí, dù h làm vi c các ngành khác nhau, nh ng cùng n m trong b n tiêu chu n k ỹ
ậ ủ ơ thu t c a công nhân c khí nói chung.
14
ẩ ấ ậ ậ ẩ ậ ấ ỹ ỹ ậ Tiêu chu n c p b c k thu t theo ngành. Đó là tiêu chu n c p b c k thu t
ụ ụ ề ể ặ ộ riêng, áp d ng trong m t ngành, ngh mang tính đ c thù mà không th áp d ng cho ngành
ụ ể khác. Ví d : công nhân tàu bi n...
ậ ượ ả ẩ ỹ ướ ả ậ ấ ố Các văn b n tiêu chu n k thu t đ c Nhà n c qu n lý t p trung th ng nh t trên
ộ ề ạ ph m vi toàn b n n kinh t ế .
ế ộ ề ươ ứ ụ 2. Ch đ ti n l ng ch c v
ụ ệ ề ệ 2.1. Khái ni m và đi u ki n áp d ng
ế ộ ề ươ ủ ụ ứ ữ ộ ị ướ Ch đ ti n l ng ch c v là toàn b nh ng quy đ nh c a Nhà n c mà các t ổ
ứ ướ ổ ứ ế ụ ệ ộ ả ch c qu n lý nhà n c, các t ch c kinh t , xã h i và các doanh nghi p áp d ng đ tr ể ả
ườ ả ộ ươ l ng cho ng i lao đ ng qu n lý.
ữ ớ ườ ự ế ả ộ ộ Khác v i công nhân, nh ng ng i lao đ ng tr c ti p, lao đ ng qu n lý tuy không
ế ạ ự ư ẩ ạ ế ạ ấ ậ ọ ả tr c ti p t o ra s n ph m nh ng l i đóng vai trò r t quan tr ng l p k ho ch, t ổ ứ ch c,
ạ ộ ề ể ề ả ấ ỉ đi u hành, ki m soát và đi u ch nh các ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ạ ộ ể ả ấ ở ộ ạ S n xu t càng phát tri n, quy mô và ph m vi ho t đ ng kinh doanh càng m r ng
ứ ạ ủ ệ ả ọ ộ thì vai trò quan tr ng c a lao đ ng qu n lý ngày càng tăng và càng ph c t p. Hi u qu ả
ả ả ộ ưở ấ ớ ề ườ ợ ủ c a lao đ ng qu n lý có nh h ng r t l n, trong nhi u tr ế ng h p mang tính quy t
ạ ộ ủ ế ệ ả ổ ứ ị ị đ nh đ n hi u qu ho t đ ng c a các t ộ ch c xã h i, chính tr ...
ự ế ệ ằ ế ớ ộ ộ ộ ả Khác v i lao đ ng tr c ti p, lao đ ng qu n lý, lao đ ng gián ti p làm vi c b ng trí
ề ề ạ ấ ả ơ ộ ơ ỏ ộ óc nhi u h n, c p đ qu n lý càng cao thì càng đòi h i sáng t o nhi u h n. Lao đ ng
ả ế ố ả ệ ậ ả ộ ọ ế ợ qu n lý k t h p c y u t ỉ ự khoa h c và ngh thu t. Lao đ ng qu n lý không ch th c
ệ ề ấ ả ế ấ ề ệ ườ hi n các v n đ chuyên môn mà còn gi i quy t r t nhi u các quan h con ng i trong
ự ệ ể ể ệ ặ ươ quá trình làm vi c. Đ c đi m này làm cho vi c tính toán đ xây d ng thang l ả ng, b ng
ứ ạ ấ ộ ươ l ả ng cho lao đ ng qu n lý r t ph c t p.
ố ớ ạ ộ ữ ầ ả ả ộ ỉ Trong ho t đ ng qu n lý, nh ng yêu c u đ i v i lao đ ng qu n lý không ch khác
ạ ấ ự ữ ự ế ả ấ ộ ộ ớ ớ v i lao đ ng tr c ti p mà còn có s khác nhau r t rõ gi a các lo i c p đ qu n lý v i
nhau.
ế ộ ề ươ ự ứ ụ 2.2. Xây d ng ch đ ti n l ng ch c v
ề ươ ế ộ ề ươ ụ ả ứ ờ ườ Ti n l ng trong ch đ ti n l ng ch c v tr theo th i gian, th ả ng tr theo
ự ả ươ ứ ụ ệ ệ ả ạ tháng và d a vào các b ng l ng ch c v . Vi c phân bi t tình tr ng trong b ng l ươ ng
ủ ế ự ứ ụ ế ố ẩ ạ ẳ ch c v , ch y u d a vào các tiêu chu n và các y u t khác nhau. Ch ng h n:
ị ẩ Tiêu chu n chính tr .
15
ộ Trình đ văn hoá.
ệ ụ ươ ứ ứ ụ ượ ả ệ ộ ớ Trình đ chuyên môn nghi p v t ng ng v i ch c v đ c đ m nhi m.
Trách nhi m.ệ
ế ộ ề ươ ự ệ ứ ụ ượ ự ệ ự Vi c xây d ng ch đ ti n l ng ch c v đ c th c hi n theo trình t sau:
ự ủ ườ ả ộ ứ 1/ Xây d ng ch c danh c a ng i lao đ ng qu n lý.
ườ ứ ả Thông th ng trong qu n lý có 3 nhóm ch c danh sau:
ứ ạ ả Ch c danh lãnh đ o qu n lý.
ứ ậ ỹ Ch c danh chuyên môn, k thu t.
ụ ụ ị ự ứ ụ Ch c danh th c hành, ph c v , d ch v .
ự ứ ạ ủ ứ ừ ộ 2/ Đánh giá s ph c t p c a lao đ ng trong t ng ch c danh.
ứ ạ ườ ượ ự ệ ệ ự Đánh giá s ph c t p th ng đ ộ ơ ở ủ c th c hi n trên c s c a vi c phân tích n i
ứ ộ ứ ạ ủ ừ ệ ộ ị ươ dung công vi c và xác đ nh m c đ ph c t p c a t ng n i dung đó qua ph ng pháp cho
đi m.ể
ệ ủ ừ ẽ ả ộ ị ộ Trong t ng n i dung công vi c c a lao đ ng qu n lý khi phân tích s xác đ nh các
ế ố ấ ượ ầ ả ộ ế ố ệ ế ố ủ y u t c a lao đ ng qu n lý c n có. Đó là y u t ch t l ng và y u t trách nhi m.
ế ố ấ ượ ủ ệ ề ặ ạ ồ ộ Y u t ch t l ng c a ngh ho c công vi c bao g m: trình đ đã đào t o theo
ố ớ ệ ề ệ ầ ườ ả ệ yêu c u ngh nghi p hay công vi c, trách nhi m an toàn đ i v i ng i và tài s n...
ế ố ế ố ệ ấ ượ ề ệ Trong hai y u t trên, theo kinh nghi m, y u t ch t l ế ng ngh nghi p chi m
ố ể ế ố ả ổ ệ ả kho ng 70% t ng s đi m (tính bình quân), còn y u t ế trách nhi m chi m kho ng 30%.
ộ ả ộ ố ố ậ ị ươ ạ ươ 3/ Xác đ nh b i s và s b c trong m t b ng l ng hay ng ch l ng.
ươ ề ể ạ ươ ạ ứ ứ ỗ ớ ỗ ộ ả M t b ng l ng có th có nhi u ng ch l ng, m i ng ch ng v i m i ch c danh
ậ ươ ề ạ và trong ng ch có nhi u b c l ng.
ộ ố ủ ả ạ ươ ườ ượ ị ươ ự ươ B i s c a b ng ng ch l ng th ng đ c xác đ nh t ng t ư nh ph ng pháp
ượ ệ ủ ụ ự ẩ ấ ậ ấ ậ ỹ đ ậ c áp d ng khi xây d ng tiêu chu n c p b c k thu t, c p b c công vi c c a công
nhân.
ố ậ ươ ạ ươ ươ ượ ứ ị S b c l ng trong ng ch l ả ng, b ng l ng đ ự c xác đ nh d a vào m c đ ộ
ứ ạ ủ ố ứ ề ượ ộ ụ ph c t p c a lao đ ng và s ch c danh ngh đ c áp d ng.
ứ ươ ứ ươ ậ ộ ả ươ ị 4/ Xác đ nh m c l ng b c m t và các m c l ng khác trong b ng l ng.
ứ ươ ị ộ ằ ứ ươ ấ ậ ố ể ề Xác đ nh m c l ng b c m t b ng cách l y m c l ng t i thi u trong n n kinh
ứ ươ ứ ươ ậ ớ ộ ố ệ ố ủ ể ế t ớ ệ ố ủ nhân v i h s c a m c l ng b c m t so v i m c l ng t ứ i thi u. H s c a m c
ứ ươ ậ ộ ớ ố ượ ế ố ị ươ l ng b c m t so v i m c l ng t ể i thi u đ ứ c xác đ nh căn c vào các y u t nh ư
16
ứ ạ ủ ứ ộ ả ộ ạ ậ ề ệ ế ộ m c đ ph c t p c a lao đ ng qu n lý t i b c đó, đi u ki n lao đ ng liên quan đ n hao
ế ố ệ ộ phí lao đ ng, y u t trách nhi m...
ứ ươ ủ ậ ấ ượ ấ ằ ị Các m c l ng c a các c p b c khác nhau đ ứ c xác đ nh b ng cách l y m c
ớ ệ ố ủ ậ ươ ậ ộ ươ ứ ươ l ng b c m t nhân v i h s c a b c l ng t ng ng.
ự ế ư ệ ả ộ Trong th c t ộ , vì lao đ ng qu n lý trong doanh nghi p nói riêng cũng nh lao đ ng
ả ổ ứ ấ ộ ị ị ượ ệ qu n lý trong các t ch c chính tr xã h i nói chung r t khó xác đ nh, l ng hoá hi u qu ả
ứ ộ ạ ộ ự ủ ệ ả ậ ươ hay m c đ đóng góp c a các ho t đ ng này. Do v y, vi c xây d ng b ng l ng, y u t ế ố
ả ươ ể ấ ượ ộ ệ ố ả ươ ộ n i dung trong b ng l ứ ạ ng r t ph c t p. Đ có đ c m t h th ng b ng l ng ch c v ứ ụ
ộ ắ ộ ố ợ m t cách h p lý, quán tri ệ ượ t đ ụ c các nguyên t c phân ph i theo lao đ ng và có tác d ng
ủ ự ế ề ả ầ ầ ả ộ khuy n khích lao đ ng qu n lý, c n ph i có s tham gia c a nhi u chuyên gia và c n áp
ề ươ ụ d ng nhi u ph ng pháp khác nhau.
Ả ƯƠ Ứ III. CÁC HÌNH TH C TR L NG
ả ươ ứ ẩ 1. Hình th c tr l ả ng theo s n ph m
ệ ủ ả ươ ẩ ề 1.1. Ý nghĩa và đi u ki n c a tr l ả ng theo s n ph m
ả ươ ả ươ ứ ẩ ả ườ ộ Tr l ng theo s n ph m là hình th c tr l ng cho ng ự ế ự i lao đ ng d a tr c ti p
ố ượ ấ ượ ụ ẩ ả ọ ị vào s l ng và ch t l ng s n ph m (hay d ch v ) mà h đã hoàn thành. Đây là hình
ả ươ ứ ượ ụ ệ ấ ộ th c tr l ng đ ệ c áp d ng r 0ng rãi trong các doanh nghi p, nh t là các doanh nghi p
ế ạ ả ấ ẩ ả s n xu t ch t o s n ph m.
ả ươ ể ả ẩ ứ Hình th c tr l ữ ư ng theo s n ph m có nh ng u đi m và ý nghĩa sau:
ả ươ ắ ề ươ ườ Quán tri ệ ố t t t nguyên t c tr l ộ ng theo lao đ ng, vì ti n l ng mà ng i lao
ậ ượ ố ượ ụ ấ ượ ả ẩ ộ đ ng nh n đ ộ c ph thu c vào s l ng và ch t l ề ng s n ph m đã hoàn thành. Đi u
ủ ụ ẽ ấ ộ ườ ộ này s có tác d ng làm tăng năng su t lao đ ng c a ng i lao đ ng.
ả ươ ụ ự ế ế ả ẩ ườ Tr l ng theo s n ph m có tác d ng tr c ti p khuy n khích ng ộ i lao đ ng ra
ọ ậ ệ ệ ề ộ ỹ ỹ ứ s c h c t p nâng cao trình đ lành ngh , tích lu kinh nghi m, rèn luy n k năng, phát
ể ệ ấ ả ạ ộ huy sáng t o... đ nâng cao kh năng làm vi c và năng su t lao đ ng.
ả ươ ệ ả ẩ Tr l ệ ớ ng theo s n ph m còn có ý nghĩa to l n trong vi c nâng cao và hoàn thi n
ả ự ủ ệ ủ ủ ộ ườ ộ công tác qu n lý, nâng cao tính t ch , ch đ ng trong làm vi c c a ng i lao đ ng.
ả ươ ứ ể ự ự ụ ủ ẩ ả Đ hình th c tr l ng theo s n ph m th c s phát huy tác d ng c a nó các doanh
ệ ầ ả ả ả ượ ề ệ nghi p c n ph i đ m b o đ c các đi u ki n sau đây:
17
ự ả ượ ứ ứ ề ọ ộ ị Ph i xây d ng đ ệ c các đ nh m c lao đ ng có căn c khoa h c. Đây là đi u ki n
ơ ở ể ề ươ ọ ơ ự ạ ấ r t quan tr ng làm c s đ tính toán đ n giá ti n l ế ng, xây d ng k ho ch qu l ỹ ươ ng
ả ề ươ ử ụ ệ ợ ủ ệ và s d ng h p lý, có hi u qu ti n l ng c a doanh nghi p.
ả ổ ứ ụ ố ơ ổ ứ ụ ơ ụ ụ ệ ả Đ m b o t ch c và ph c v t ệ t n i làm vi c. T ch c ph c v n i làm vi c
ườ ể ộ ượ ứ ấ ộ ờ ả ả đ m b o cho ng i lao đ ng có th hoàn thành v t m c năng su t lao đ ng nh vào
ụ ụ ổ ứ ớ ổ ụ ụ ỹ ậ ả ấ gi m b t t n th t do ph c v t ch c và ph c v k thu t.
ố ể ể ệ ệ ẩ ả Làm t ằ t công tác ki m tra, nghi m thu s n ph m. Ki m tra, nghi m thu nh m
ả ẩ ượ ấ ượ ấ ả ả ả đ m b o s n ph m đ c s n xu t ra theo đúng ch t l ệ ị ng, đã quy đ nh, tránh hi n
ố ượ ạ ề ươ ầ ơ ượ ả ượ t ng ch y theo s l ng đ n thu n. Qua đó, ti n l ng đ ớ ế c tính và tr đúng v i k t
qu th c t ả ự ế .
ụ ố ủ ứ ệ ườ ấ ộ Giáo d c t t ý th c và trách nhi m c a ng ấ ể ọ ừ i lao đ ng đ h v a ph n đ u
ấ ượ ả ả ấ ộ ờ ế ẩ ả ồ ệ nâng cao năng su t lao đ ng, đ m b o ch t l ng s n ph m, đ ng th i ti t ki m v t t ậ ư ,
ử ụ ệ ấ ả ế ị ệ ệ nguyên li u và s d ng hi u qu nh t máy móc thi ị t b và các trang b làm vi c khác.
ế ộ ả ươ ẩ 1.2. Các ch đ tr l ả ng theo s n ph m
ế ộ ả ươ ự ế ẩ ả a) Ch đ tr l ng theo s n ph m tr c ti p cá nhân:
ế ộ ả ươ ự ế ẩ ả ượ ụ Ch đ tr l ng theo s n ph m tr c ti p cá nhân đ ố ớ ộ c áp d ng r ng rãi đ i v i
ườ ự ủ ọ ế ả ề ệ ấ ộ ng ấ ộ i tr c ti p s n xu t trong đi u ki n quá trình lao đ ng c a h mang tính ch t đ c
ụ ể ể ị ứ ể ệ ẩ ả ố ộ ậ ươ l p t ng đ i, có th đ nh m c, ki m tra và nghi m thu s n ph m m t cách c th và
riêng bi t.ệ
ề ươ ơ Tính đ n giá ti n l ng:
ề ươ ơ ứ ề ươ ể ả ườ ộ ọ Đ n giá ti n l ng là m c ti n l ng dùng đ tr cho ng i lao đ ng khi h hoàn
ộ ơ ề ươ ị ả ệ ẩ ơ ượ ư thành m t đ n v s n ph m hay công vi c. Đ n giá ti n l ng đ c tính nh sau:
G = Lo.T
L 0 Q
ĐG = ặ ho c: Đ
ề ươ ơ ộ ả ả ẩ Trong đó: ĐG: Đ n giá ti n l ng tr cho m t s n ph m.
ươ ậ ủ ấ ỳ Lo : L ng c p b c c a công nhân trong k (tháng, ngày).
ứ ả ượ ủ Q : là m c s n l ỳ ng c a công nhân trong k .
ộ ơ ị ả ứ ẩ ờ T: là m c th i gian hoàn thành m t đ n v s n ph m.
ề ươ ộ ỳ ưở ươ ế ộ ả ươ Ti n l ng trong k mà m t công nhân h ng l ng theo ch đ tr l ả ng s n
1 = ĐG.Q1
ự ế ẩ ượ ph m tr c ti p cá nhân đ ư c tính nh sau: L
ề ươ ự ế ượ Trong đó: L1: ti n l ng th c t mà công nhân đ ậ c nh n.
18
ố ượ ự ế ả Q1: s l ẩ ng s n ph m th c t hoàn thành.
ế ộ ề ươ ữ ự ư ế ẩ ả ượ Ch đ ti n l ng s n ph m tr c ti p cá nhân có0 nh ng u nh ể c đi m nh ư
sau:
Ư ể * u đi m:
ễ ượ ề ươ ự ế D dàng tính đ c ti n l ỳ ng tr c ti p trong k .
ự ệ ể ế ấ ộ Khuy n khích công nhân tích c c làm vi c đ nâng cao năng su t lao đ ng tăng
ề ươ ự ế ộ ti n l ng m t cách tr c ti p.
ượ * Nh ể c đi m:
ố ượ ế ễ ỉ ấ ượ ế D làm công nhân ch quan tâm đ n s l ng mà ít chú ý đ n ch t l ả ng s n
ph m.ẩ
ệ ố ẽ ứ ế ế ế ệ ộ N u không có thái đ và ý th c làm vi c t t s ít quan tâm đ n ti t ki m v t t ậ ư ,
ử ụ ệ ệ ả nguyên li u hay s d ng hi u qu máy móc, thi ế ị t b .
ế ộ ả ươ ậ ả b) Ch đ tr l ể ẩ ng s n ph m t p th :
ể ả ươ ế ộ ụ ườ ổ ả ấ Ch đ này áp d ng đ tr l ộ ng cho m t nhóm ng ộ i lao đ ng (t s n xu t...)
ố ượ ộ ọ ế ộ ả ươ ả ẩ ả ẩ khi h hoàn thành m t kh i l ấ ị ng s n ph m nh t đ nh. Ch đ tr l ậ ng s n ph m t p
ụ ữ ể ề ệ ỏ ườ ệ th áp d ng cho nh ng công vi c đòi h i nhi u ng ự i cùng tham gia th c hi n, mà công
ệ ủ ế ỗ vi c c a m i cá nhân có liên quan đ n nhau.
Tính đ n giá ti n l ơ ề ươ : ng
CB
=
ề ươ ơ ượ ư Đ n giá ti n l ng đ c tính nh sau:
Đ G
ế ổ ề ả ẩ ỳ + N u t hoàn thành nhi u s n ph m trong k ta có:
∑ L Q O
= ∑ L
x T
0
CB
Đ G
ế ổ ộ ả ẩ ỳ + N u t hoàn thành m t s n ph m trong k thì ta có:
n
ề ươ ơ ả ả Trong đó: ĐG: Đ n giá ti n l ẩ ng s n ph m tr cho t ổ .
L
:
CB
i
(cid:0) 1
(cid:0) ề ươ ổ ấ T ng ti n l ng c p b c c a c t ậ ủ ả ổ .
ố ổ n : S công nhân trong t .
ứ ả ượ Qo : M c s n l ng c a c t ủ ả ổ .
ứ ờ To : M c th i gian c a c t ủ ả ổ .
ề ươ Tính ti n l ng th c t ự ế:
1 =ĐGxQ1
ề ươ Ti n l ng th c t ự ế ượ đ ư c tính nh sau: L
19
ề ươ ự ế ổ ậ ượ Trong đó: L1 : ti n l ng th c t t nh n đ c.
ả ượ ự ế ổ Q1: s n l ng th c t t đã hoàn thành.
ố ề ươ ổ Phân ph i ti n l ng cho các cá nhân trong t :
ệ ươ ừ ổ ấ ọ Vi c chia l ng cho t ng cá nhân trong t r t quan tr ng trong ch đ tr l ế ộ ả ươ ng
ể ẩ ậ ươ ươ ườ ượ ụ ả s n ph m t p th . Có hai ph ng pháp chia l ng th ng đ c áp d ng, đó là ph ươ ng
ỉ ươ ệ ố ề pháp dùng h s đi u ch nh và ph ng pháp dùng gi ờ ệ ố , h s .
ươ ệ ố ề ỉ + Ph ng pháp dùng h s đi u ch nh:
1
ươ ượ ự ệ ự ư Ph ng pháp này đ c th c hi n theo trình t nh sau:
L L
0
ệ ố ề ỉ ị Xác đ nh h s đi u ch nh (Hđc): Hđc =
ệ ố ề ỉ Trong đó: Hđc: h s đi u ch nh.
ề ươ ự ế ả ổ ậ ượ L1 : ti n l ng th c t c t nh n đ c.
ề ươ ấ Lo : ti n l ng c p b c c a t ậ ủ ổ .
ề ươ ừ Tính ti n l ng cho t ng công nhân :
1 = LCB x Hđc
ề ươ ủ ừ ượ ứ Ti n l ng c a t ng công nhân đ c tính theo công th c: L
ươ ự ế ậ ượ Trong đó: L1 : l ng th c t công nhân i nh n đ c.
ươ ậ ủ ấ LCB: l ng c p b c c a công nhân i.
ươ ờ ệ ố ươ ượ ự ệ + Ph ng pháp dùng gi , h s . Ph ng pháp này đ c th c hi n theo trình t ự
ư nh sau:
ổ ố ờ ự ế ủ ừ ở ừ ậ Quy đ i s gi ệ làm vi c th c t c a t ng công nhân t ng b c khác nhau ra s ố
qđ = Ti x Hi
ờ ệ ủ ứ gi ậ làm vi c c a công nhân b c I theo công th c sau: T
ố ờ ủ ệ ậ ổ Trong đó: Tqđ: s gi ậ làm vi c quy đ i ra b c I c a công nhân b c i.
ố ờ ệ ủ Ti : là s gi làm vi c c a công nhân i.
ệ ố ươ ậ ươ Hi : là h s l ng b c i trong thang l ng.
ề ươ ộ ờ ệ ủ ậ Tính ti n l ng cho m t gi làm vi c c a công nhân b c I.
ố ề ươ ấ ổ ự ế ậ ượ ố ờ ổ L y t ng s ti n l ng th c t nh n đ c chia cho t ng s gi ậ ổ đã quy đ i ra b c
1
I
ủ ả ổ ượ ề ươ ự ế ừ ở ậ I c a c t ta đ c ti n l ng th c t ơ ủ cho t ng gi g c a công nhân b c I.
L
I L I L qd
(cid:0) ề ươ ộ ờ ủ ứ ậ Ti n l ng cho m t gi c a công nhân b c I tính theo công th c:
20
ề ươ ờ ủ ậ ươ ự ế Trong đó: LI : Ti n l ộ ng m t gi c a công nhân b c I tính theo l ng th c t .
1 : Ti n l
ề ươ LI ng th c t ự ế ủ ả ổ c a c t .
qđ : T ng s gi
ố ờ ậ ổ ổ TI b c sau khi quy đ i.
ề ươ Tính ti n l ừ ng cho t ng ng ườ . i
qđ
1=LI xTi
ề ươ ườ ứ Ti n l ủ ừ ng c a t ng ng i tính theo công th c sau: L
ươ ự ế ủ ậ ượ Trong đó: L1 : L ng th c t c a công nhân i nh n đ c.
qđ : S gi
ố ờ ậ ổ ủ Ti b c I sau khi quy đ i c a công nhân i .
ươ ươ ư ệ ả ả Hai ph ng pháp chia l ng nh trên đ m b o tính chính xác trong vi c tr l ả ươ ng
ườ ệ ộ ươ ứ ạ ậ ố cho ng i lao đ ng. Tuy nhiên vi c tính toán t ng đ i ph c t p. Do v y trong th c t ự ế ,
ươ ơ ở ả ề ấ ổ ươ ngoài hai ph ng pháp trên, nhi u c s s n xu t, các t ụ áp d ng ph ng pháp chia
ả ạ ẳ ơ ơ ươ ạ ầ ươ l ng đ n gi n h n, ch ng h n chia l ố ớ ng theo phân lo i, bình b u: A,B,C...đ i v i
ườ ộ ng i lao đ ng.
ượ ế ộ ả ươ ủ ể ậ ả Ư u, nh c đi m c a ch đ tr l ể ẩ ng s n ph m t p th :
Ư ể ả ươ ứ ụ ể ậ ẩ ả * u đi m: Tr l ệ ng s n ph m t p th có tác d ng nâng cao ý th c trách nhi m,
ả ữ ố ợ ệ ệ ầ ợ tinh th n h p tác và ph i h p có hi u qu gi a các công nhân làm vi c trong t ổ ể ả ổ đ c t
ệ ệ ế ổ ộ ả ơ làm vi c có hi u qu h n, khuy n khích các t ệ lao đ ng làm vi c theo mô hình t ổ ứ ch c
ộ ổ ự ả lao đ ng theo t qu n. t
ượ ế ộ ả ươ ể ẩ ậ ế ể ả ạ * Nh c đi m: Ch đ tr l ế ng s n ph m p th cũng có h n ch , khuy n
ề ươ ấ ộ ụ ế ả ộ khích tăng năng su t lao đ ng cá nhân, vì ti n l ệ ng ph thu c vào k t qu làm vi c
ủ ả ổ ứ ệ ủ ả ự ế ụ ế ả ọ ộ chung c a c t ch không tr c ti p ph thu c vào k t qu làm vi c c a b n thân h ...
ế ộ ả ươ ế ả c) Ch đ tr l ẩ ng theo s n ph m gián ti p:
ế ộ ả ươ ế ả ượ ể ả ươ ụ Ch đ tr l ẩ ng theo s n ph m gián ti p đ c áp d ng đ tr l ữ ng cho nh ng
ườ ụ ụ ụ ụ ạ ộ ụ ợ ủ ệ ộ ng i lao đ ng làm các công vi c ph c v hay ph tr , ph c v cho ho t đ ng c a công
nhân chính.
Tính đ n giá ti n l ơ ề ươ : ng
§ G
L Q.M
(cid:0) ề ươ ơ ượ ứ Đ n giá ti n l ng đ c tính theo công th c sau:
ề ươ ơ ụ ủ Trong đó: Đg: Đ n giá ti n l ụ ợ ng c a công nhân ph , ph tr .
ươ ậ ủ ụ ấ L : l ụ ợ ng c p b c c a công nhân ph , ph tr .
ụ ụ ủ ụ ứ ụ ợ M : M c ph c v c a công nhân ph , ph tr .
ứ ả ượ ủ Q : M c s n l ng c a công nhân chính.
21
ề ươ Tính ti n l ng th c t ự ế:
ề ươ ự ế ủ ụ ợ ượ ụ ứ Ti n l ng th c t c a công nhân ph , ph tr đ c tính theo công th c sau:
L1 = ĐG x Q1.
ề ươ ự ế ủ Trong đó: L1 : ti n l ng th c t ụ c a công nhân ph .
ề ươ ơ ĐG: đ n giá ti n l ụ ụ ng ph c v .
ự ế ủ ứ Q1 : M c hoàn thành th c t c a công nhân chính.
ề ươ ự ế ủ ể ượ ụ ụ ụ Ti n l ng th c t c a công nhân ph ph c v còn có th đ ự c tính d a vào
ự ế ủ ứ ư ấ ộ m c năng su t lao đ ng th c t c a công nhân chính nh sau:
.
1L
nI.
L M
L M
Q I 0Q
(cid:0) (cid:0) ĐGx ĐG x
ư ả ở ứ Trong đó: L1, L, ĐG, M: nh gi i thích các công th c trên.
ỉ ố ủ ộ ấ In: Ch s hoàn thành năng su t lao đ ng c a công nhân chính.
Ư ượ ế ộ ả ươ ủ ể ế ả u nh c đi m c a ch đ tr l ẩ ng s n ph m gián ti p:
ế ộ ả ươ Ư ể ụ ợ ụ ế u đi m: Ch đ tr l ng này khuy n khích công nhân ph ph tr ph c v ụ ụ
ạ ộ ủ ấ ầ ộ ố ơ t ủ t h n cho ho t đ ng c a công nhân chính, góp ph n nâng cao năng su t lao đ ng c a
công nhân chính.
ượ ề ươ ể ụ ợ ụ ủ ụ ế ộ Nh c đi m: Ti n l ng c a công nhân ph ph tr ph thu c vào k t qu ả
ự ế ủ ề ế ả ạ ộ ị ệ làm vi c th c t c a công nhân chính, mà k t qu này nhi u khi l ủ i ch u tác đ ng c a
ế ố ệ ủ ể ạ ậ các y u t ụ ế ự ố ắ khác. Do v y có th làm h n ch s c g ng làm vi c c a công nhân ph .
ế ộ ả ươ ả d) Ch đ tr l ẩ ng s n ph m khoán:
ế ộ ả ươ ệ ượ ữ ả ẩ Ch đ tr l ụ ng s n ph m khoán áp d ng cho nh ng công vi c đ c giao khoán
ế ộ ượ ổ ế ự ệ ệ cho công nhân. Ch đ này đ c th c hi n khá ph bi n trong ngành nông nghi p, xây
ộ ố ơ ả ệ ặ ự d ng c b n, ho c trong m t s ngành khác khi công nhân làm các công vi c mang tính
ứ ệ ể ấ ờ ổ ộ ị ị ộ ị ộ đ t xu t, công vi c không th xác đ nh m t đ nh m c lao đ ng n đ nh trong th i gian
ượ dài đ c...
1 = ĐGK x Q1
ề ươ ượ Ti n l ng khoán đ ư c tính nh sau: L
ề ươ ự ế ậ ượ Trong đó: L1 : Ti n l ng th c t công nhân nh n đ c.
ộ ả ệ ẩ ơ ĐGK: Đ n giá khoán cho m t s n ph m hay công vi c.
ố ượ ả ẩ ượ Q1 : S l ng s n ph m đ c hoàn thành.
22
ế ộ ả ươ ữ ề ấ ộ ọ ị M t trong nh ng v n đ quan tr ng trong ch đ tr l ơ ng này là xác đ nh đ n
ề ươ ượ ự ơ giá khoán, đ n giá ti n l ng khoán đ c tính toán d a vào phân tích nói chung và các
ệ ệ khâu công vi c trong các công vi c giao khoán cho công nhân.
Ư ể ượ ế ộ ả ươ ủ ể u đi m và nh c đi m c a ch đ tr l ng khoán:
Ư ể ả ươ ệ ụ ẩ ả ườ u đi m: Vi c tr l ng theo s n ph m khoán có tác d ng làm cho ng i lao
ự ả ế ể ố ư ế ộ ộ đ ng phát huy sáng ki n và tích c c c i ti n lao đ ng đ t ệ i u hoá quá trình làm vi c,
ệ ả ộ ờ gi m th i gian lao đ ng, hoàn thành nhanh công vi c giao khoán.
ượ ứ ạ ề ể ệ ơ ị Nh c đi m: vi c xác đ nh đ n giá giao khoán ph c t p, nhi u khi khó chính
ả ả ể ệ ầ ẩ xác, vi c tr s n ph m khoán có th làm cho công nhân bi quan hay không chú ý đ y đ ủ
ộ ố ệ ộ ệ ậ ế đ n m t s vi c b ph n trong quá trình hoàn thành công vi c giao khoán.
ế ộ ả ươ ẩ ả ưở e) Ch đ tr l ng s n ph m có th ng:
ế ộ ả ươ ả ưở ả ươ Ch đ tr l ẩ ng s n ph m có th ự ế ợ ng là s k t h p tr l ẩ ả ng theo s n ph m
ở ề ầ ưở ế ộ (theo các ch đ đã trình bày ph n trên) và ti n th ng.
ế ộ ả ươ ẩ ả ưở ầ ồ Ch đ tr l ng theo s n ph m có th ng g m hai ph n:
ố ị ố ượ ơ ự ế ả ầ Ph n tr ả ươ l ng theo đ n giá c đ nh và s l ẩ ng s n ph m th c t đã hoàn
thành.
ề ầ ưở ượ ự ộ ượ Ph n ti n th ng đ c tính d a vào trình đ hoàn thành và hoàn thành v ứ t m c
ưở ả ề ố ượ ấ ượ ẩ ả ỉ các ch tiêu th ng c v s l ng và ch t l ng s n ph m.
th= L+
L(m.h) 100
ề ươ ẩ ả ưở ứ Ti n l ng s n ph m có th ng tính theo công th c sau: L
ề ươ ả ẩ ưở Trong đó: Lth: ti n l ng s n ph m có th ng.
ề ươ ớ ơ ố ị ả ẩ ả L : ti n l ng tr theo s n ph m v i đ n giá c đ nh.
ề ầ ưở ề ươ ả m : t ỷ ệ l ph n trăm ti n th ng (tính theo ti n l ả ng tr theo s n
ớ ơ ố ị ẩ ph m v i đ n giá c đ nh).
ỷ ệ ầ ượ ứ ả ượ ượ h: T l ph n trăm hoàn thành v t m c s n l ng đ c tính
ưở th ng.
Ư ượ ế ộ ả ươ ủ ể ả ưở u nh c đi m c a ch đ tr l ẩ ng s n ph m có th ng:
ế ộ ả ươ Ư ể ả ưở ế u đi m: Ch đ tr l ẩ ng s n ph m có th ng khuy n khích công nhân tích
ệ ượ ứ ả ượ ự c c làm vi c hoàn thành v t m c s n l ng...
ượ ệ ể ỉ ị ưở Nh c đi m: Vi c phân tích tính toán xác đ nh các ch tiêu tính th ng không
ề ươ ể ỹ ề ươ ộ chính xác có th làm tăng chi phí ti n l ng, b i chi qu ti n l ng.
23
ế ộ ả ươ ỹ ế ẩ ả f) Ch đ tr l ng theo s n ph m lu ti n:
ế ộ ả ươ ỹ ế ả ườ ượ ụ ở ữ Ch đ tr l ẩ ng theo s n ph m lu ti n th ng đ c áp d ng nh ng “khâu
ả ả ấ ưở ự ế ế ả ộ ế y u” trong s n xu t. Đó là khâu có nh h ấ ng tr c ti p đ n toàn b quá trình s n xu t.
ế ộ ả ươ ạ ơ Trong ch đ tr l ng này dùng hai lo i đ n giá:
ể ả ố ị ự ế ữ ả ẩ ơ Đ n giá c đ nh: dùng đ tr cho nh ng s n ph m th c t đã hoàn thành.
ỹ ế ể ơ ươ ữ ẩ ả ượ ứ ể Đ n giá lu ti n: dùng đ tính l ng cho nh ng s n ph m v ở t m c kh i đi m.
ỹ ế ố ị ớ ỷ ệ ơ ơ ề ươ ơ Đ n giá lu ti n là đ n giá c đ nh nhân v i t l tăng đ n giá. Ti n l ng theo
lt = ĐGQ1 + ĐG x k (Q1Q0)
ỹ ế ượ ẩ ứ ả s n ph m lu ti n đ c tính theo công th c sau: L
ề ươ ổ ỹ ế ẩ ả ả Trong đó: Llt : t ng ti n l ng tr theo s n ph m lu ti n.
ố ị ẩ ả ơ ĐG: đ n giá c đ nh tính theo s n ph m.
ả ựợ ự ế ả Q1 : s n l ẩ ng s n ph m th c t hoàn thành.
ả ượ ứ ể ạ ở Q0 : S n l ng đ t m c kh i đi m.
ể ượ ơ ỹ ế k : t ỷ ệ l tăng thêm đ có đ c đ n giá lu ti n.
ế ộ ả ươ ỹ ế ẩ ả ơ ợ ượ Trong ch đ tr l ng s n ph m lu ti n, t ỷ ệ l tăng đ n giá h p lý đ c xác
ế ố ị ỷ ệ ự ấ ầ ượ ả ị đ nh d a vào ph n tăng chi phí s n xu t giám ti p c đ nh. T l này đ ị c xác đ nh nh ư
c
sau:
k
.100 (%)
.td cd d
L
(cid:0)
ỷ ệ ơ ợ Trong đó: k: T l tăng đ n giá h p lý.
ỷ ọ ố ị ế ấ ả ả dcd: T tr ng chi phí s n xu t, gián ti p c đ nh trong giá thành s n
ph m.ẩ
ỷ ệ ủ ố ề ế ố ị ệ ề ế ấ ả tc: T l c a s ti n ti t ki m v chi phí s n xu t gián ti p c đ nh
ể ơ dùng đ tăng đ n giá.
ỷ ọ ề ươ ủ ả ẩ dL: T tr ng ti n l ng c a công nhân trong giá thành s n ph m khi
ượ ứ ả ượ hoàn thành v t m c s n l ng.
Ư ượ ế ộ ả ươ ủ ể ỹ ế ả u nh c đi m c a ch đ tr l ẩ ng s n ph m lu ti n:
Ư ể ữ ệ ẩ ả ơ ượ ứ ể ở u đi m: Vi c tăng đ n giá cho nh ng s n ph m v t m c kh i đi m làm cho
ự ệ ấ ộ công nhân tích c c làm vi c làm tăng năng su t lao đ ng.
24
ượ ế ộ ề ươ ụ ủ ể ố ộ Nh ễ c đi m: áp d ng ch đ này d làm cho t c đ tăng c a ti n l ớ ng l n
ả ươ ụ ữ ủ ấ ộ ả ẩ ộ ơ ố h n t c đ tăng năng su t lao đ ng c a nh ng khâu áp d ng tr l ng s n ph m lu ỹ
ti n.ế
ụ ể ắ ượ ế ộ ả ươ ể ủ ộ ố ể ầ ư Đ kh c ph c nh c đi n c a ch đ tr l ng này c n l u ý m t s đi m nh ư
sau:
ờ ể ắ ị * Th i gian tr ả ươ l ng: không nên quy đ nh quá ng n (hàng ngày) đ tránh tình
ạ ộ ề ươ ứ tr ng không hoàn thành m c lao đ ng hàng tháng mà đ ượ ưở c h ng ti n l ng cao do tr ả
ỹ ế ơ ượ ữ ề ẩ ả ượ ứ ươ l ng lu ti n. Đ n giá đ c nâng cao nhi u hay ít cho nh ng s n ph m v ở t m c kh i
ứ ộ ậ ả ế ị ể ấ ọ ủ ộ đi m là do m c đ quan tr ng c a b ph n s n xu t đó quy t đ nh.
ự ế ệ ả ị ế ủ ế ộ ề ươ * Khi d ki n và xác đ nh hi u qu kinh t c a ch đ ti n l ả ng tính theo s n
ỹ ế ỉ ự ả ẩ ế ế ệ ấ ể ph m lu ti n, không th ch d a vào kh năng ti ả t ki m chi phí s n xu t gián ti p c ố
ấ ầ ụ ả ự ệ ả ạ ẩ ả ị đ nh và h giá thành s n ph m, mà còn d a vào nhi m v s n xu t c n ph i hoàn thành.
ế ộ ả ươ ụ ề ươ ố ủ * Áp d ng ch đ tr l ộ ng này, t c đ tăng ti n l ng c a công nhân th ườ ng
ơ ố ộ ụ ấ ộ ộ ộ ớ l n h n t c đ tăng năng su t lao đ ng. Do đó, không nên áp d ng m t cách r ng rãi tràn
ỳ ơ ầ ả ỳ ụ lan mà c n ph i áp d ng tu n i, tu lúc.
ế ộ ả ươ ứ ữ Trên đây là nh ng ch d tr l ng trong hình th c tr ả ươ l ẩ ả ng theo s n ph m
ượ ụ ệ ệ ự ế đ c áp d ng trong các doanh nghi p hi n nay ở ướ n c ta. Trong th c t ngoài các ch ế
ệ ạ ư ị ươ ộ ả ươ đ tr l ng nh trên, các doanh nghi p t i các đ a ph ng, ngành khác nhau còn áp
ụ ấ ươ ế ợ ế ộ ướ ằ ả ị ụ d ng k t h p cùng các ch đ ph c p l ng do Nhà n ả c quy đ nh, nh m đ m b o
ượ ả ươ ườ ộ đ ắ c các nguyên t c trong tr l ng cho ng i lao đ ng.
ế ụ ả ươ ứ ứ ứ ứ Sau đây chúng ta ti p t c nghiên c u hình th c tr l ng th hai: hình th c tr ả
ờ ươ l ng theo th i gian.
ả ươ ứ ờ 2. Hình th c tr l ng theo th i gian
ề ươ ố ớ ủ ế ữ ụ ả ờ ườ Ti n l ng tr theo th i gian ch y u áp d ng đ i v i nh ng ng i làm công tác
ố ớ ả ươ ứ ấ ả ả ụ ở ữ qu n lý. Đ i v i công nhân s n xu t thì hình th c tr l ỉ ng này ch áp d ng nh ng b ộ
ể ế ủ ế ữ ệ ậ ằ ộ ị ặ ph n lao đ ng b ng máy móc là ch y u ho c nh ng công vi c không th ti n hành đ nh
ấ ủ ả ấ ế ứ ự ệ ẽ ặ ặ ộ ỳ m c m t cách ch t ch và chính xác, ho c tu tính ch t c a s n xu t n u th c hi n tr ả
ẽ ả ả ả ẩ ượ ấ ượ ả ẩ ạ công theo s n ph m s không b o đ m đ c ch t l ng s n ph m, không đem l ệ i hi u
ế ả qu thi ự t th c.
25
ả ươ ề ờ ượ ể ơ ứ Hình th c tr l ng theo th i gian có nhi u nh ứ ề ớ c đi m h n so v i hình th c ti n
ư ắ ậ ủ ả ả ẩ ỗ ườ ớ ế ả ươ l ng tr theo s n ph m, vì nó ch a g n thu nh p c a m i ng ộ i v i k t qu lao đ ng
ạ ượ ọ ệ ờ mà h đã đ t đ c trong th i gian làm vi c.
ả ươ ế ộ ả ờ ồ ờ ơ ứ Hình th c tr l ng theo th i gian g m có hai ch đ : Theo th i gian đ n gi n và
ờ ưở theo th i gian có th ng.
ế ộ ả ươ ờ ơ ả 2.1. Ch đ tr l ng theo th i gian đ n gi n.
ế ộ ả ươ ế ộ ả ươ ả ờ ơ ề ươ Ch đ tr l ng theo th i gian đ n gi n là ch đ tr l ng mà ti n l ậ ng nh n
ượ ủ ỗ ườ ứ ươ ấ ậ ờ đ c c a m i ng i công nhân do m c l ấ ng c p b c cao hay th p và th i gian th c t ự ế
ế ộ ả ươ ế ị ệ ề ụ ở ữ làm vi c nhi u hay ít quy t đ nh. Ch đ tr l ỉ ng này ch áp d ng ơ nh ng n i khó xác
ứ ệ ộ ị đ nh m c lao đ ng chính xác, khó đánh giá công vi c chính xác.
TT = LCB x T.
ề ươ ượ Ti n l ng đ ư c tính nh sau: L
ề ươ ậ ượ ộ Trong đó: LTT: ti n l ng th c t ự ế ườ ng i lao đ ng nh n đ c.
ề ươ ấ ậ ờ LCB: ti n l ng c p b c tính theo th i gian.
ạ ươ ả ờ ơ Có ba lo i l ng theo th i gian đ n gi n:
ươ ờ ứ ươ ấ ậ ờ ố ờ ệ L ng gi : tính theo m c l ng c p b c gi và s gi làm vi c.
ươ ứ ươ ệ ấ ậ L ng ngày: tính theo m c l ố ng c p b c ngày và s ngày làm vi c th c t ự ế
trong tháng.
ươ ứ ươ ấ L ng tháng: tính theo m c l ậ ng c p b c tháng.
ượ ế ộ ả ươ ủ ể ấ Nh c đi m c a ch đ tr l ế ng này là mang tính ch t bình quân không khuy n
ử ụ ệ ợ ờ ế ậ ệ ệ ậ khích s d ng h p lý th i gian làm vi c, ti ấ t ki m nguyên v t li u, t p trung công su t
ế ị ể ấ ộ ủ c a máy móc thi t b đ tăng năng su t lao đ ng.
ụ ằ ượ ế ộ ả ươ ủ ể ả ờ ơ ắ Nh m kh c ph c nh c đi m c a ch đ tr l ng theo th i gian đ n gi n và
ế ườ ệ ệ ế ả ộ khuy n khích ng i lao đ ng nâng cao trách nhi m làm vi c qua đó nâng cao k t qu và
ấ ượ ệ ườ ế ộ ả ươ ự ưở ch t l ng công vi c, ng i ta đã xây d ng ch đ tr l ờ ng theo th i gian có th ng.
ế ộ ả ươ ưở 2.2. Ch đ tr l ờ ng theo th i gian có th ng.
ế ộ ả ươ ả ươ ữ ả ờ ơ Ch đ tr l ự ế ợ ng này là s k t h p gi a tr l ớ ng theo th i gian đ n gi n v i
ưở ạ ượ ề ố ượ ữ ấ ượ ị ề ti n th ng, khi đ t đ ỉ c nh ng ch tiêu v s l ặ ng ho c ch t l ng đã quy đ nh.
ế ộ ả ươ ố ớ ủ ế ụ ụ ệ Ch đ tr l ụ ng này ch y u áp d ng đ i v i công nhân ph làm công vi c ph c
ữ ư ề ỉ ế ị ố ớ ụ ử ụ v nh công nhân s a ch a, đi u ch nh thi ữ t b ... Ngoài ra còn áp d ng đ i v i nh ng
ệ ở ộ ơ ữ ả ấ ự ộ công nhân chính làm vi c nh ng khâu s n xu t có trình đ c khí hoá cao, t đ ng hoá
ệ ố ả ả ấ ượ ữ ệ ả ặ ho c nh ng công vi c tuy t đ i ph i đ m b o ch t l ng.
26
ề ươ ủ ượ ấ ươ ằ ả ờ Ti n l ng c a công nhân đ c tính b ng cách l y l ơ ng tr theo th i gian đ n
ứ ươ ả ự ế ệ ấ ậ ớ ờ gi n (m c l ng c p b c) nhân v i th i gian làm vi c th c t ớ ề ộ sau đó c ng v i ti n
ưở th ng.
ế ộ ả ươ ế ộ ả ươ ề ư ể ớ ơ Ch đ tr l ng này có nhi u u đi m h n so v i ch đ tr l ờ ng theo th i
ế ộ ả ươ ả ơ ữ ả ạ ộ gian đ n gi n. Trong ch đ tr l ng này không nh ng ph n ánh trình đ thành th o và
ự ế ệ ờ ặ ớ ủ ừ ắ ườ th i gian làm vi c th c t mà còn g n ch t v i thành tích công tác c a t ng ng i thông
ưở ạ ượ ế ậ ườ ỉ qua các ch tiêu xét th ng đã đ t đ c. Vì v y nó khuy n khích ng ộ i lao đ ng quan
ớ ả ủ ệ ế ế ả ưở tâm đ n trách nhi m và k t qu công tác c a mình. Do đó, cùng v i nh h ế ủ ng c a ti n
ế ộ ả ươ ậ ở ộ ơ ộ ỹ b k thu t, ch đ tr l ng này ngày càng m r ng h n.
ứ ề ưở 3. Hình th c ti n th ng
ề ưở ệ 3.1. Khái ni m ti n th ng
a) Khái ni m: ệ
ưở ề ươ ự ề ả ấ ổ ằ ề Ti n th ng th c ch t là kho n ti n b sung cho ti n l ng nh m quán tri ệ ơ t h n
ệ ả ả ấ ắ ố ộ ủ nguyên t c phân ph i theo lao đ ng và nâng cao hi u qu trong s n xu t kinh doanh c a
các doanh nghi p.ệ
ưở ấ ố ớ ữ ệ ế ậ ộ ề Ti n th ng là m t trong nh ng bi n pháp khuy n khích v t ch t đ i v i ng ườ i
ệ ấ ộ ộ ấ lao đ ng trong quá trình làm vi c. Qua đó nâng cao năng su t lao đ ng, nâng cao ch t
ệ ả ẩ ờ ượ l ắ ng s n ph m, rút ng n th i gian làm vi c.
ủ ổ ứ ề ộ ưở b) N i dung c a t ch c ti n th ng:
ủ ổ ứ ề ữ ộ ưở ồ Nh ng n i dung c a t ch c ti n th ng bao g m:
ỉ ưở ưở ế ố ữ ộ ọ Ch tiêu th ỉ ng: Ch tiêu th ng là m t trong nh ng y u t ấ ủ quan tr ng nh t c a
ứ ề ộ ưở ầ ủ ề ưở m t hình th c ti n th ng. Yêu c u c a chi ti n th ụ ể ng là: rõ ràng chính xác c th .
ưở ề ố ượ ả ồ ỉ ề ỉ ề Chi ti n th ng bao g m c nhóm ch tiêu v s l ng và ch tiêu v ch t l ấ ượ ng
ủ ớ ườ ộ ị ượ ộ ố ộ ỉ ắ g n v i thành tích c a ng i lao đ ng. Trong đó xác đ nh đ c m t hay m t s ch tiêu
ủ ế ch y u:
ề ệ ưở ề ệ ưở ữ ư ể ề ề ị Đi u ki n th ng: Đi u ki n th ẩ ng đ a ra đ xác đ nh nh ng ti n đ , chu n
ể ự ự ứ ề ệ ộ ưở ệ ề ờ ồ m c đ th c hi n m t hình th c ti n th ng nào đó, đ ng th i các đi u ki n đó còn
ượ ể ể ự ệ ệ ỉ ưở đ c dùng đ ki m tra vi c th c hi n các ch tiêu th ng.
ề ồ ưở ề ưở ể ượ ữ ề Ngu n ti n th ồ ng: Ngu n ti n th ồ ng là nh ng ngu n ti n có th đ c dùng
ể ả ề ầ ộ ộ ưở ườ ộ (toàn b hay m t ph n) đ tr ti n th ng cho ng ệ i lao đ ng. Trong các doanh nghi p
27
ề ưở ể ồ ư ừ ợ ề ồ ồ thì ngu n ti n th ng có th g m nhi u ngu n khac nhau nh : t l ậ i nhu n, t ừ ế ti t
ỹ ươ ệ ki m qu l ng...
ưở ề ưở ố ề ưở ườ ứ ề M c ti n th ứ ng: M c ti n th ng là s ti n th ng cho ng ộ i lao đ ng khi h ọ
ệ ề ỉ ưở ứ ề ưở ự ế ế ạ đ t các ch tiêu và các đi u ki n th ng. M c ti n th ng tr c ti p khuy n khích ng ườ i
ứ ề ộ ưở ượ ộ ỳ ị lao đ ng. Tuy nhiên, m c ti n th ng đ ồ ấ c xác đ nh cao hay th p tu thu c vào ngu n
ưở ủ ừ ệ ế ạ ầ ề ti n th ng và yêu c u khuy n khích c a t ng lo i công vi c.
ứ ề ưở 3.2. Các hình th c ti n th ng
ứ ề ưở ạ ề ưở ụ ệ Các hình th c ti n th ng là các lo i ti n th ổ ế ng hi n đang áp d ng ph bi n
ứ ệ ệ trong các doanh nghi p hi n nay. Các hình th c đó là:
ưở ỷ ệ ả ỏ + Th ả ng gi m t ẩ s n ph m h ng. l
ưở ấ ượ ẩ ả + Th ng nâng cao ch t l ng s n ph m.
ưở ượ ứ ấ ộ + Th ng hoàn thành v t m c năng su t lao đ ng.
ưở ế ậ ư ệ ệ + Th ng ti t ki m v t t , nguyên li u.
ế ộ ứ ề ưở ư ệ Ngoài các ch đ và hình th c ti n th ng nh trên, các doanh nghi p còn có th ể
ự ế ủ ứ ự ề ệ ệ ầ ỳ th c hi n các hình th c khác. tu theo các đi u ki n và yêu c u th c t ạ ộ c a ho t đ ng
ấ ả s n xu t kinh doanh.
ƯƠ Ộ Ứ Ị IV. CÁC PH NG PHÁP Đ NH M C LAO Đ NG
ươ ơ ị ả ứ ợ ộ ẩ ị 1. Ph ổ ng pháp đ nh m c lao đ ng t ng h p cho đ n v s n ph m.
ươ ệ ả ố ớ ữ ụ ấ Ph ặ ng pháp này áp d ng đ i v i doanh nghi p s n xu t kinh doanh nh ng m t
ượ ệ ệ ậ ậ ẩ ằ ẩ ả ổ ượ hàng tính đ ặ ả c b ng s n ph m hi n v t ho c s n ph m hi n v t quy đ i và đ c xây
ự ư ự d ng d a trên cách tính toán nh sau:
ế ấ ị ơ ị ả ứ ổ ợ ộ ẩ bao g m:ồ 1.1. K t c u đ nh m c lao đ ng t ng h p cho đ n v s n ph m
ứ ủ ộ M c hao phí lao đ ng c a công nhân chính.
ụ ụ ụ ợ ứ ủ M c hao phí c a công nhân ph tr và ph c v .
ứ ủ ả ộ ộ M c hao phí lao đ ng c a lao đ ng qu n lý.
ứ ổ ư Công th c t ng quát nh sau: Tsp = Tcn + Tpv + Tql = Tsx + Tql.
Trong đó:
ị ả ứ ẩ ộ ổ ơ ợ + Tsp: m c lao đ ng t ng h p tính cho đ n v s n ph m.
ấ ả ộ ứ + Tsx = Tcn + Tpv: m c lao đ ng s n xu t.
ứ ộ ệ + Tcn: m c lao đ ng công ngh .
ụ ụ ọ ắ ụ ợ ứ ộ ụ ợ + Tpv: m c lao đ ng ph tr và ph c v (g i t t là ph tr ).
28
ứ ả ộ + Tql: m c lao đ ng qu n lý.
ị ả ứ ẩ ộ ơ ơ ổ ờ ị ườ ợ Đ n v tính m c lao đ ng t ng h p cho đ n v s n ph m là gi ng i trên đô
ị ả ệ ễ ẩ ậ nhi m v s n ph m hi n v t.
ị ả ứ ự ẩ ổ ộ ợ ơ ặ Trong quá trình xây d ng m c lao đ ng t ng h p cho đ n v s n ph m, khi g p
ấ ớ ơ ữ ứ ề ồ ơ ị ạ nh ng m c nguyên công qua nhi u công đo n có đ n v tính không đ ng nh t v i đ n v ị
ủ ả ứ ả ẩ ố ồ ướ ơ tính c a s n ph m cu i cùng thì ph i quy đ ng th nguyên tr ứ c khi tính m c cho đ n v ị
ẩ ả s n ph m.
ươ ơ ị ả ứ ự ổ ợ ộ ẩ 1.2. Ph ng pháp xây d ng m c lao đ ng t ng h p cho đ n v s n ph m.
ự ư Có hai cách xây d ng nh sau:
ự ứ ộ ị ừ ầ a) Cách 1: Xây d ng đ nh m c lao đ ng t ứ ế ấ các thành ph n k t c u theo công th c
ụ ể ổ t ng quát nói trên. C th :
ứ ỹ ặ ậ ằ ổ ờ ố ị ứ * Tính Tcn: b ng t ng th i gian đ nh m c (có căn c k thu t ho c theo th ng kê
ủ ữ ệ ệ ự kinh nghi m) c a nh ng công nhân chính th c hi n các nguyên công theo quy trình công
ể ả ệ ệ ấ ẩ ả ộ ề ngh và các công vi c (không thu c nguyên công) đ s n xu t ra s n ph m đó trong đi u
ệ ổ ứ ỹ ị ườ ự ệ ề ợ ộ ki n t ậ ch c, k thu t xác đ nh. Tr ạ ng h p m t nguyên công th c hi n trên nhi u lo i
ế ị ả ượ ờ máy móc, thi ứ t b khác nhau, có m c th i gian và s n l ụ ng khác nhau thì áp d ng
ươ ứ ề ể ờ ph ng pháp bình quân gia quy n đ tính m c th i gian cho nguyên công đó.
ứ ố ớ ụ ợ ằ ờ ổ ộ ị * Tính Tpv: b ng t ng th i gian đ nh m c đ i v i các lao đ ng ph tr trong các
ưở ủ ưở ụ ợ ự ứ ệ phân x ộ ng chính và lao đ ng c a các phân x ụ ng ph tr th c hi n các ch c năng ph c
ệ ả ố ượ ụ ứ ụ ả ấ ẩ ụ v cho vi c s n xu t ra s n ph m đó. Tpv tính theo m c ph c v và kh i l ng công
ụ ụ ấ ả ể ả ệ ằ ẩ ặ ị ớ vi c ph c v quy đ nh đ s n xu t s n ph m, ho c tính b ng t ỷ ệ l ặ (%) so v i Tcn, ho c
ộ ớ ị ằ tính b ng t ỷ ệ l ụ ợ (%) đ nh biên lao đ ng ph tr so v i công nhân chính.
ườ ạ ả ệ ề ả ả ấ ẩ ợ ổ Tr ng h p doanh nghi p s n xu t nhi u lo i s n ph m thì ph i phân b Tpv
ụ ợ ế ừ ứ ủ ặ ặ ơ cho t ng m t hàng: theo m c ph tr (n u có); theo đ n đ t hàng c a các phân x ưở ng
ế ỷ ọ ố ượ ả ượ ượ ệ ộ chính (n u có); theo t tr ng s l ng (s n l ng, l ủ ng lao đ ng công ngh ...) c a
ố ặ ặ ổ ừ t ng m t hàng trong t ng s m t hàng.
ệ ả ằ ờ ổ ồ ộ ố * Tính Tql: b ng t ng th i gian lao đ ng qu n lý doanh nghi p bao g m các đ i
ượ t ng sau:
ộ ồ ộ ồ ể ệ ả ậ ả ị ị ế ộ + H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát và b ph n giúp vi c h i đ ng qu n tr (n u
có).
ứ ề ệ ả ộ + Viên ch c qu n lý doanh nghi p và b máy đi u hành.
29
ả ộ ể + Cán b chuyên trách làm công tác Đ ng, đoàn th .
ố ượ ủ ượ ạ ố ượ ủ ừ ị Tql c a các đ i t ng trên đ c tính theo đ nh biên c a t ng lo i đ i t ặ ng ho c
ặ ỷ ệ ứ ả ấ ớ ộ ị theo t ỷ ệ l (%) so v i m c lao đ ng s n xu t (Tsx). Đ nh biên ho c t l ộ % lao đ ng
ố ự ả ộ ộ ỷ ỉ ươ qu n lý là do B , U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ặ ộ ồ ng, ho c h i đ ng
ố ớ ế ị ệ ậ ả ị qu n tr (đ i v i doanh nghi p thành l p theo quy t đ nh 91/TTg ngày 7/3/1994) quy
ế ộ ồ ể ệ ậ ả ộ ị ộ ồ ị đ nh. Riêng biên ch h i đ ng qu n tr , Ban ki m soát và b ph n giúp vi c H i đ ng
ề ệ ủ ả ị ị qu n tr theo quy đ nh c a đi u l .
ặ ừ ạ ố ớ ụ ạ ơ ộ ị Đ i v i các đ n v có các thành viên h ch toán ph thu c, ho c v a h ch toán ph ụ
ộ ừ ạ ộ ậ ư ự ứ ộ ộ ổ ợ ơ ỉ thu c v a h ch toán đ c l p nh ng ch xây d ng m t m c lao đ ng t ng h p cho đ n v ị
ứ ư ẩ ộ ổ ợ ả s n ph m thì Tql đ a ngay vào m c lao đ ng t ng h p.
ố ớ ụ ệ ạ ạ ơ ộ ị Đ i v i doanh nghi p có các đ n v thành viên h ch toán ph thu c và h ch toán
ư ứ ả ẩ ộ ổ ợ ộ ậ đ c l p nh ng có các m c lao đ ng t ng h p cho các s n ph m khác nhau thì Tql đ ượ c
ị ố ớ ộ ồ ộ ồ ệ ổ ả ả phân b cho các thành viên do H i đ ng qu n tr (đ i v i doanh nghi p có h i đ ng qu n
ệ ặ ố ị ị tr ) ho c giám đ c doanh nghi p quy đ nh.
ự ầ ố ộ ị ế ứ b) Cách 2: Xây d ng đ nh m c theo s lao đ ng c n thi t.
ư ự ứ ệ ề ệ ộ ị Các doanh nghi p ch a có đi u ki n xây d ng đ nh m c lao đ ng theo cách 1 thì
ự ứ ầ ộ ờ ố ộ ị ế ạ t m th i xây d ng đ nh m c lao đ ng theo s lao đ ng c n thi t:
ụ ả ấ ị ươ ả ẩ ố ệ Sau khi xác đ nh rõ nhi m v s n xu t và ph ề ng án s n ph m cân đ i các đi u
ệ ị ượ ố ỹ ố ượ ậ ạ ả ừ ẩ ki n, xác đ nh đ c các thông s k thu t và kh i l ả ng t ng lo i s n ph m, thì ph i
ả ế ổ ế ấ ỉ ứ ả ấ ổ ả ứ ộ ti n hành ch n ch nh và c i ti n t ấ ch c s n xu t và s n xu t t ch clao đ ng theo
ố ớ ừ ữ ệ ế ề ệ ặ ộ nh ng kinh nghi m tiên ti n đ i v i t ng dây chuy n ho c toàn b doanh nghi p. Trên
ố ượ ầ ừ ậ ợ ộ ơ ở c s đó tính ra s l ộ ng lao đ ng c n thi ế ố t t i đa h p lý cho t ng b ph n và toàn b ộ
ố ổ ứ ừ ệ ổ ổ ờ ị ỹ ờ doanh nghi p và tính quy đ i ra t ng th i gian đ nh m c. T đó phân b t ng qu th i
ỷ ọ ố ượ ủ ừ ứ ể ả ẩ ạ ặ gian này theo t tr ng kh i l ộ ng s n ph m c a t ng lo i m t hàng đ có m c lao đ ng
ị ả ừ ẩ ơ cho t ng đ n v s n ph m
ự ứ ầ ị ị ộ Trong quá trình xây d ng đ nh m c lao đ ng theo 2 cách nói trên, ngoài ph n đ nh
ứ ữ ể ờ ố ưở m c theo các th i gian nói trên, có th còn có nh ng nhân t ả khác nh h ế ự ng tr c ti p
ư ườ ộ ế ượ ộ ố ườ ế đ n hao phí lao đ ng mà ch a l ng h t đ c, cho nên trong m t s tr ợ ng h p đ ượ c
ộ ố ờ ố ả ưở ệ ố ề ọ ổ ọ phép tính th i gian m t s nhân t nh h ỉ ng g i là h s đi u ch nh b sung hay g i là
30
ệ ố ề ứ ủ ổ ổ ỉ ị ế ệ ố h s không n đ nh c a m c. Khi tính h s đi u ch nh b sung này càn thi t minh rõ
ố ả ưở ệ ố ể nhân t nh h ng đ tính h s đó.
ươ ộ ổ ứ ọ ợ ị ị ị 2. Ph ng pháp đ nh m c lao đ ng t ng h p theo đ nh biên (còn g i là đ nh
ứ ế m c biên ch ).
ươ ố ớ ứ ụ ộ ị ị Ph ệ ả ng pháp đ nh m c lao đ ng theo đ nh biên áp d ng đ i v i doanh nghi p s n
ị ả ự ừ ứ ể ấ ẩ ộ ơ ị xu t, kinh doanh không th xây d ng đ nh m c lao đ ng cho t ng đ n v s n ph m. Áp
ươ ủ ừ ả ỏ ộ ợ ộ ố ị ụ d ng ph ậ ng pháp này đòi h i ph i xác đ nh s lao đ ng biên h p lý c a t ng b ph n
ự ự ế ế ế ả ấ ả ộ ủ tr c ti p tham gia s n xu t, kinh doanh và lao đ ng qu n lý tr c ti p và gián ti p c a
toàn doanh nghi p.ệ
ứ ổ ư Công th c t ng quát nh sau: Lđb = Lyc + Lpv + Lbs + Lql
Trong đó:
ủ ệ ộ ơ ị ị ườ + Lđb: là lao đ ng đ nh biên c a doanh nghi p, đ n v tính là ng i.
ự ế ả ấ ộ ị + Lyc: là đ nh biên lao đ ng tr c ti p s n xu t, kinh doanh.
ụ ợ ị ụ ụ ộ + Lpv: là đ nh biên lao đ ng ph tr và ph c v .
ể ự ế ộ ệ ộ ổ ị ờ ỉ + Lbs: là đ nh biên lao đ ng b sung đ th c hi n ch đ ngày, gi ngh theo qui
ự ế ố ớ ụ ợ ủ ậ ộ ộ ụ ụ ị đ nh c a pháp lu t lao đ ng đ i v i lao đ ng tr c ti p, ph tr và ph cv .
ả ộ ị + Lql: là đ nh biên lao đ ng qu n lý.
ủ ừ ượ ự ế ộ ộ ợ ị ậ * Tính Lyc: Đ c tính theo đ nh biên lao đ ng tr c ti p h p lí c a t ng b ph n
ưở ặ ổ ứ ứ ươ ươ ơ ị ổ ộ t , đ i, phân x ử ng, chi nhánh, c a hàng ho c t ch c ch c t ng đ ng đ n v thành
ủ ừ ủ ệ ậ ộ ượ ơ ở ị ị viên c a doanh nghi p. Đ nh biên c a t ng b ph n đ ầ c xác đ nh trên c s nhu c u,
ố ượ ệ ổ ứ ả ố ầ ộ ỏ ộ kh i l ng công vi c và t ch c lao đ ng, đòi h i ph i b trí lao đ ng theo yêu c u công
ệ ả ấ ậ vi c, hoàn thành quá trình v n hành s n xu t, kinh doanh.
ố ượ ượ ụ ợ ụ ả ụ ệ * Tính Lpv: Đ c tính theo kh i l ấ ng công vi c ph tr và ph c v s n xu t,
ơ ở ệ ằ ị ị kinh doanh và theo tính theo qui trình công ngh , trên c s đó xác đ nh Lpv b ng đ nh
ặ ỷ ệ ự ế ớ ị ộ biên ho c t l % so v i đ nh biên lao đ ng tr c ti p (Lyc).
ộ ổ ị ượ ệ * Tính Lbs: Đ nh biên lao đ ng b sung đ ạ c tính cho 2 lo i doanh nghi p:
ỉ ễ ệ ế ệ ả ỉ ằ ả Doanh nghi p không ph i làm vi c c ngày ngh L , T t và ngày ngh h ng
ế ộ
ố
ị
ỉ
S ngày ngh theo ch đ quy đ nh
ư ầ ổ ộ ị tu n, đ nh biên lao đ ng b sung tính nh sau:
(365 – 60)
Lbs = (Lyc + Lpv) (cid:0)
31
ậ ố ồ ộ ỉ ị S ngày ngh theo quy đ nh theo pháp lu t lao đ ng bao g m:
ố ỉ ượ ưở ươ ộ ộ + S ngày ngh phép đ c h ng l ng tính bình quân cho m t lao đ ng biên
trong năm.
ỉ ệ ố ươ + S ngày ngh vi c riêng đ ượ ưở c h ng l ng tính bình quân trong năm cho 1 lao
ủ ệ ố ị ướ ộ đ ng đ nh biên theo th ng kê kinh nghi m c a năm tr ề ề c li n k .
ờ ệ ằ ượ ố ớ ắ ườ ố ờ + S th i gi làm vi c h ng ngày đ c rút ng n đ i v i ng ệ ặ i làm công vi c đ c
ệ ặ ể ạ ọ ộ ổ bi t n ng nh c, đ c h i, nguy hi m (qui đ i ra ngày) tính bình quân trong năm cho 1 lao
ị ộ đ ng đ nh biên.
ụ ữ ế ộ ệ ờ ổ + Th i gian cho con bú, v sinh ph n theo ch đ (qui đ i ra ngày) tính bình
ộ ị quân trong năm cho 1 lao đ ng đ nh biên.
ệ ả ễ ế ệ ầ ả ỉ Doanh nghi p ph i làm vi c c ngày L , T t và ngày ngh hàng tu n,
ố
60
ố ế ộ
ỉ ị
S ngày ngh theo ch đ quy đ nh
ư ộ ổ ị đ nh biên lao đ ng b sung tính nh sau:
ả
(365 60)
Lbs = (Lyc + Lpv) (cid:0)
(365 60)
ỉ ằ
ị S LĐ đ nh biên làm các công vi c ệ đòi h i ph i làm ệ ễ vi c c ngày L , ế T t và ngh h ng tu nầ
+ (cid:0) ỏ ả
* Tính Lql
ư ố ị ị ở ơ ỉ Cách xác đ nh Lql gi ng nh cách xác đ nh Tql đã trình bày trên, ch khác đ n v ị
ủ ườ tính c a Lql là ng i.
ƯƠ
CH
NG II
:
Ộ
Ự
Ạ
Ề PHÂN TÍCH TH C TR NG CÔNG TÁC LAO Đ NG TI N
ƯƠ
Ủ
L
NG C A CÔNG TY NASCO
Ề I. KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY NASACO
ụ ệ ộ ộ ị ướ Công ty d ch v hàng không sân bay N i Bài là m t doanh nghi p Nhà n ạ c h ch
ộ ậ ủ ơ ổ ị ệ toán đ c l p, là đ n v thành viên c a T ng công ty Hàng không Vi t nam.
ụ ươ ứ ụ ủ ệ ị Ch c năng nhi m v chính c a công ty là kinh doanh d ch v th ạ ng m i, kinh
ụ ậ ả ụ ạ ị ị ị ậ ẩ doanh d ch v du l ch khách s n, d ch v v n t ấ i ôtô, kinh doanh xu t nh p kh u hàng
32
ủ ế ụ ổ ễ ế ả ợ ị mi n thu , kinh doanh d ch v t ng h p...ch y u cho hành khách qua c ng hàng không
ố ế ộ ơ ộ sân bay Qu c t N i Bài, Sóc S nHà N i.
ủ ế Tính đ n 31/12/1998, toàn Công ty c a công ty có 756 công nhân viên, trong đó có
ườ ế ạ ộ ợ ồ ộ ộ 305 ng ồ ợ i là lao đ ng biên ch , 422 lao đ ng h p đ ng dài h n, 23 lao đ ng h p đ ng
ờ ụ ứ ủ ạ ắ ạ ợ ộ ồ ớ ộ ớ ng n h n và 06 lao đ ng h p đ ng th i v . V i ch c năng đa d ng c a mình, c ng v i
ạ ộ ươ ậ ợ ố ộ ị đ a bàn ho t đ ng t ng đ i riêng, thu n l i thì công ty DVHKSB N i Bài có nhi u l ề ợ i
ụ ế ớ ị ệ th so v i các doanh nghi p kinh doanh d ch v khác.
1. Quá trình hình thành và phát tri n.ể
ế ị ủ ố Theo quy t đ nh s 1921QĐ/TCCBLĐ ngày 25 tháng 10 năm 1994 c a B tr ộ ưở ng
ậ ả ộ ầ ủ ụ ự ộ ộ ộ B Giao thông V n t i, m t ph n c a Sân bay N i Bài (tr c thu c C c HKDDVN) đ ượ c
ệ ậ ướ ụ ụ ả tách ra thành l p doanh nghi p nhà n ị c mang tên là “Công ty d ch v c m c ng HKSB
ộ ụ ậ ả ự ề ắ ộ ị mi n B c” tr c thu c c c HKDDVN B giao thông v n t i, tên giao d ch qu c t ố ế là
“Northern Airport Services Company” (vi ế ắ t t t là NASCO).
ủ ụ ủ ố ị ị Theo Ngh đ nh s 32/NĐCP ngày 22/5/1995 c a Chính ph , C c Hàng không dân
ể ừ ơ ị ủ ậ ả ề ự ả ộ ụ d ng chuy n t đ n v ch qu n là B giao thông v n t ộ i v tr c thu c Chính ph đ ủ ể
ủ ự ứ ệ ả ướ giúp Chính ph th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n ề c chuyên ngành v hàng không dân
ế ị ủ ướ ủ ố ụ d ng. Theo Quy t đ nh s 32/QĐTtg ngày 27/5/1995 c a Th t ủ ề ệ ng Chính ph v vi c
ậ ổ ệ ụ ụ ứ thành l p T ng công ty Hàng không Vi t Nam t c là tách C c Hàng không dân d ng Vi ệ t
ố ở Nam cũ tr thành hai kh i:
ố ướ ụ ụ ề ả Kh i qu n lý Nhà n ụ c v Hàng không dân d ng là C c Hàng không dân d ng
ệ Vi t Nam.
ố ổ ệ ụ Kh i kinh doanh Hàng không dân d ng là T ng công ty Hàng không Vi t Nam.
ộ ồ ế ị ủ ố ả Theo Quy t đ nh s 1029/HĐQT ngày 30 tháng 06 năm 1997 c a H i đ ng Qu n
ị ổ ệ ụ ụ ả ị tr T ng Công ty hàng không Vi t Nam, Công ty d ch v c m c ng hàng không sân bay
ụ ụ ự ề ắ ộ ệ ổ ị mi n B c tr c thu c C c hàng không dân d ng Vi t Nam đ i tên thành Công ty d ch v ụ
ự ộ ộ ổ ệ ị hàng không sân bay N i Bài tr c thu c T ng công ty hàng không Vi t Nam, tên giao d ch
ố ế ụ ở ạ qu c t là “Noibai Airporrt Servises Company”, vi ế ắ t t t là NASCO, tr s chính t i sân
ố ế ộ ứ ơ ộ bay qu c t N i Bài, Sóc S n Hà N i. Lúc này công ty có các phòng ban ch c năng và
ụ ơ ộ ị ạ các đ n v thành viên h ch toán ph thu c sau:
ổ ứ + Văn phòng Hành chínhT ch c.
ế ạ + Phòng K ho chKinh doanh.
33
ế + Phòng Tài chínhK toán.
ậ ẩ ấ + Phòng xu t nh p kh u.
ễ ổ ế (Sau đ i tên thành Phòng kinh doanh hàng mi n thu )
ụ ươ ệ ị ạ ộ + Xí nghi p d ch v th ng m i hàng không N i Bài.
ụ ổ ệ ộ ợ ị + Xí nghi p d ch v t ng h p hàng không N i Bài.
ụ ệ ạ ị ị + Xí nghi p d ch v khách s ndu l ch hàng không.
ậ ả ộ ệ + Xí nghi p v n t i ô tô hàng không N i Bài.
ụ ậ ả ị ộ + Trung tâm d ch v v n t i hàng không N i Bài.
ử ử ễ ế + Các c a hàng mi n thu (có 4 c a hàng.
ể ừ ụ ụ ế ả ộ ị K t ộ đó đ n nay Công ty d ch v c m c ng Hàng không sân bay N i Bài là m t
ệ ướ ộ ậ ạ ư ượ ả doanh nghi p Nhà n c h ch toán đ c l p, có t cách pháp nhân, đ ề c qu n lý và đi u
ố ở hành b i Giám đ c Công ty.
ế ổ ố ố Tính đ n ngày 31/12/1998 công ty NASCO có t ng s v n kinh doanh là
11.085.650.200 đ. Trong đó:
ố ướ V n Ngân sách Nhà n c: 3.582.136.223 đ,
ố ự ổ V n t b sung: 7.503.513.977 đ
ồ Doanh thu: 78.713.924.564 đ ng/ năm
ế Thu doanh thu: 2.678.852.313 đ/năm.
ậ ợ L i nhu n: 1.121.187.672 đ/năm.
ươ ồ ườ L ng bình quân: 1.505.773 đ ng/ng i/tháng.
ừ ừ ể ế ậ T khi thành l p cho đ n nay, Công ty NASCO đã không ng ng phát tri n c v ả ề
ề ộ ầ ư ề ẫ ườ ữ ữ chi u r ng l n chi u sâu: đ u t trang thi ế ị ầ ư t b , đ u t cho con ng i, gi v ng và phát
ự ữ ự ể ệ ớ ệ ở tri n các lĩnh v c kinh doanh hi n có và m ra nh ng lĩnh v c kinh doanh m i... Hi n
ạ ộ ủ ươ ớ ố ố ổ ị ị nay, tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty t ng đ i n đ nh theo k p v i t c đ ộ
ưở ủ ụ ệ tăng tr ng c a ngành Hàng không dân d ng Vi t Nam.
ụ ủ ứ ệ 2. Ch c năng, nhi m v c a công ty NASCO
ụ ụ ứ ệ ị ộ Công ty d ch v hàng không sân bay N i Bài có các ch c năng và nhi m v nh ư
sau:
ươ ư ệ ẩ ạ ố Kinh doanh th ng m i (ăn u ng, hàng tiêu dùng, l u ni m, văn hóa ph m,...).
ậ ả ễ ấ ế ụ ụ Kinh doanh hàng mi n thu ph c v hành khách xu t nh p c nh.
34
ể ậ ỗ V n chuy n hành khách, hàng hóa trong sân đ máy bay, ngoài nhà ga sân bay.
ậ ả ằ ị Kinh doanh v n t i hành khách, khách du l ch và hàng hóa b ng ô tô, taxi khách taxi t ả i
ụ ậ ả ị ỉ ặ ấ ộ ỉ n i t nh, liên t nh; kinh doanh các d ch v v n t i m t đ t khác.
ụ ỹ ự ụ ệ ế ấ ậ ị Th c hi n các d ch v k thu t ô tô, xe, máy; cung c p ph tùng thay th và xăng
ầ d u ô tô.
ạ ị Kinh doanh khách s n du l ch.
ụ ể ạ ạ ị ị ụ ậ Đ i lý bán vé máy bay; đ i lý d ch v v n chuy n hàng hóa; d ch v hành khách
ụ ị ạ ả và các d ch v khác t i c ng hàng không.
ệ ạ ệ ố ử ữ ụ ệ ậ ạ ị Kinh doanh d ch v làm s ch; v n hành và s a ch a h th ng đi nđi n l nh,
ướ ế ị ạ ả n c, các thi t b khác t i c ng hàng không.
ắ ế ị ặ ấ ụ ụ ặ L p đ t trang thi t b m t đ t ph c v ngành hàng không.
ế ị ả Kinh doanh qu ng cáo, ti p th .
ụ ậ ẩ ẩ ậ ấ ế ị ụ Xu t nh p kh u hàng hóa ph c v hành khách. Nh p kh u trang thi ụ t b ph c
ủ ụ v kinh doanh c a công ty.
ụ ỹ ậ ị ươ ủ ạ Khai thác d ch v k thu t th ổ ng m i hàng không theo phân công c a T ng
công ty.
ả ươ ụ ụ ụ ủ ệ Thuê và cho thuê tài s n, ph ng ti n ph c v m c đích kinh doanh c a Công ty.
ứ ụ ệ ạ ớ ườ ươ ố V i ch c năng, nhi m v đa d ng và môi tr ng kinh doanh t ng đ i thu n l ậ ợ i,
ủ ụ ẳ ộ ị ị ị Công ty d ch v hàng không sân bay N i Bài đang ngày càng kh ng đ nh v trí c a mình
ấ ả ụ ị trong ngành hàng không nói riêng và trong t t c các ngành kinh doanh d ch v nói chung .
ủ ể ặ ổ ứ ả ấ ổ ứ ả 3. Đ c đi m c a mô hình t ch c s n xu t kinh doanh và t ch c qu n lý
ủ c a Công ty NASCO.
ể ề ặ ổ ứ ả 3.1. Đ c đi m v mô hìmh t ấ ch c s n xu t kinh doanh.
ổ ứ ả ấ ợ ớ Công ty NASCO có mô hình t ứ ch c s n xu t kinh doanh khá phù h p v i ch c
ừ ứ ụ ủ ụ ủ ệ ệ ượ năng, nhi m v c a Công ty. T ch c năng, nhi m v c a mình, Công ty đ c phân chia
ụ ươ ữ ứ ệ ệ ố ớ thành các xí nghi p thành viên v i nh ng ch c năng nhi m v t ộ ậ ng đ i rõ ràng, đ c l p
ướ ự ạ ủ ứ ố ớ v i nhau d i s lãnh đ o c a Ban giám đ c Công ty thông qua các phòng ch c năng.
ệ ệ ạ ơ ị Hi n nay, Công ty NASCO có các đ n v , xí nghi p thành viên h ch toán ph ụ
ộ thu c sau:
1. Xí nghi p th
ệ ươ ạ ộ ng m i hàng không N i Bài.
2. Xí nghi p d ch v t ng h p hàng không N i Bài.
ụ ổ ệ ộ ợ ị
35
3. Xí nghi p v n t
ậ ả ệ ộ i ô tô hàng không N i Bài.
4. Xí nghi p d ch v du l ch Khách s n hàng không N i Bài.
ụ ệ ạ ộ ị ị
5. Trung tâm d ch v v n t
ụ ậ ả ị ộ i hàng không N i Bài.
6. C a hàng mi n thu NASCO IPP.
7.
ử ế ễ
ử ễ ế C a hàng mi n thu NASCO SDC.
8. C a hàng mi n thu NASCO EDF.
ử ễ ế
9. C a hàng mi n thu NASCO SVC.
ử ễ ế
ơ ồ ổ ứ ả
ấ
S đ t
ch c s n xu t kinh doanh Công ty NASCO
Ố BAN GIÁM Đ C CÔNG TY
ệ
ử
ệ Xí nghi p D ch v
ệ Xí nghi p V n t
i
ễ Các c a hàng mi n
thuế
ậ ả ô tô Hàng không ộ N i Bài
ươ ng Xí nghi p Th ạ m i Hàng không N iộ Bài
ị ụ Hàng không N iộ Bài
ị ụ ậ ả i Hàng không ộ N i Bài
Trung tâm D ch v Xí nghi pệ V n t ụ ị D ch v Du l chị Khách s nạ
ệ ươ ộ ạ ộ ơ ị ạ là m t đ n v h ch toán n i b ộ ộ * Xí nghi p th ng m i hàng không N i Bài
ụ ứ ệ ồ ộ trong công ty NASCO bao g m 158 cán b công nhân viên, có ch c năng nhi m v nh ư
sau:
ụ ươ ị ạ ạ ả ồ Kinh doanh d ch v th ng m i t i c ng Hàng không bao g m bán hàng bách
ố ỹ ả ệ hoá, m ngh ăn u ng, gi i khát.
ụ ụ ế ế ị ườ ả ấ S n xu t ch bi n hàng hoá ph c v khách hàng và th tr ng.
ế ớ ổ ứ ướ ể ả ể Liên doanh liên k t v i các t ch c trong và ngoài n ấ c đ phát tri n s n xu t
kinh doanh.
ụ ụ ờ ố ổ ứ ự ộ T ch c ph c v đ i s ng cán b công nhân viên trong khu v c sân bay.
ơ ấ ổ ứ ủ ệ ồ C c u t ch c c a xí nghi p bao g m:
+ Ban giám đ cố
ử + C a hàng SOUVERNIR
ử + C a hàng bách hóa
ử ố + C a hàng ăn u ng
ế ạ + Phòng k ho chkinh doanh
36
ế ố + Phòng k toánth ng kê
ệ ị ụ ổ ợ ộ ộ ơ ộ ị ạ là m t đ n v h ch toán n i * Xí nghi p d ch v t ng h p hàng không N i Bài
ứ ệ ồ ộ ộ b trong công ty NASCO bao g m 174 cán b công nhân viên có ch c năng nhi m v ụ
ư nh sau:
ứ ụ ệ ấ ậ ộ ị ệ ố Cung ng d ch v công c ng: v sinh khu ga, cung c p và v n hành các h th ng
ướ ệ ạ ẩ ạ ả ộ ệ đi n, n c, đi n l nh, xe đ y t i c ng hàng không N i Bài.
ặ ằ ệ ả ạ ạ ả Đ i lý cho thuê m t b ng làm vi c, kinh doanh qu ng cáo t i c ng hàng không
ộ N i Bài.
ạ ữ ỗ ị ụ ậ ể Đ i lý bán vé máy bay , gi ch , d ch v v n chuy n hàng hoá cho hành khách và
các hãng hàng không trong và ngoài n c.ướ
ụ ướ ị ụ ẫ ị Làm thông tin d ch v h ng d n hành khách đi máy bay và các d ch v khác
ề ộ ượ ề ỷ thu c quy n công ty NASCO và đ c công ty NASCO u quy n.
ơ ấ ổ ứ ủ ệ ồ C c u t ch c c a xí nghi p bao g m:
Ban giám đ c.ố
ố ế ộ Đ i ga qu c t đi (G2).
ố ế ế ộ Đ i ga qu c t đ n (G4).
ố ộ ộ Đ i ga qu c n i (G3).
ụ ậ ả ộ ị Đ i d ch v v n t i hàng không.
ạ Đ i lý bán vé máy bay.
ậ ổ ụ ỹ ộ ị ợ Đ i d ch v k thu t t ng h p.
ế ạ Phòng k ho ch kinh doanh.
ế ố Phòng k toán th ng kê.
ệ ậ ả ộ ị ạ ơ là đ n v h ch toán kinh t ế ộ ộ n i b * Xí nghi p v n t i ô tô hàng không N i Bài
ụ ứ ệ ồ ộ trong công ty NASCO g m có 268 cán b công nhân viên, có ch c năng nhi m v sau
đây:
ổ ứ ậ ả T ch c kinh doanh v n t i ôtô.
ụ ỹ ể ậ ị Khai thác phát tri n d ch v k thu t ôtô xe máy.
ổ ứ ế ể ụ ồ ậ ộ ị ể T ch c liên doanh liên k t đ phát tri n v n doanh và các d ch v đ ng b khác
ủ ậ ả c a v n t ặ ấ i m t đ t.
ổ ứ ậ ề ể ồ ộ ủ ậ T ch c v n chuy n hành khách đi máy bay trong dây chuy n đ ng b c a v n
ả t i hàng không.
37
ổ ứ ậ ả ụ ụ ấ ả ầ T ch c v n t ủ ơ i ph c v nhu c u cho s n xu t kinh doanh và công tác c a đ n
ầ ạ ự ứ ộ ị v , nhu c u đi l i cho cán b công nhân viên ch c trong khu v c sân bay.
ơ ấ ổ ứ ủ ệ ồ C c u t ch c c a xí nghi p bao g m:
Ban giám đ c.ố
ộ Đ i Taxi (AIRPORT TAXI).
ộ Đ i minibus.
ụ ụ ộ ỗ Đ i xe ph c v sân đ máy bay.
ộ ụ ụ Đ i xe ph c v .
ề Ban đi u hành.
ữ ạ ử Tr m s a ch a ôtô.
ậ ư ế ạ Phòng k ho ch v t t .
ế ố Phòng k toán th ng kê.
ệ ị ộ ộ ị ạ ơ ị ạ là đ n v h ch toán n i b trong công ty ụ * Xí nghi p d ch v du l ch khách s n
ứ ụ ệ ộ ồ NASCO g m 43 cán b công nhân viên, có ch c năng nhi m v sau:
ụ ố ơ ị ỉ ươ ạ Kinh doanh d ch v ăn u ng, ngh ng i, ph ệ ng ti n đi l i.
ụ ị ị ướ ố ế Kinh doanh d ch v du l ch trong n c và qu c t .
ụ ươ ị ạ ổ ẩ ợ ồ ỹ Kinh doanh d ch v th ng m i t ng h p bao g m: bách hoá, m ph m, hàng
ệ ư l u ni m...
ụ ệ ứ ụ ứ ạ ộ ị ị Cung ng d ch v đi n tho i, telex, fax và các d ch v khác thu c ch c năng
ụ ủ ệ ượ ề ỷ nhi m v c a công ty NASCO và đ c công ty NASCO u quy n.
ơ ấ ổ ứ ủ ệ ồ C c u t ch c c a xí nghi p bao g m:
+ Ban giám đ c.ố
ị ườ ạ ế + Phòng k ho ch th tr ng.
ế ố + Phòng k toán th ng kê.
ướ ẫ ị + Văn phòng h ng d n du l ch.
ộ ễ + Đ i l ụ ụ tân và ph c v .
+ Nhà hàng ăn u ng.ố
ụ ậ ả ị ộ ộ ơ ị ạ là m t đ n v h ch * Trung tâm d ch v v n t i hàng không sân bay N i Bài
ộ ộ ứ ộ ồ toán n i b trong Công ty NASCO bao g m 44 cán b công nhân viên có ch c năng,
ụ ư ệ nhi m v nh sau:
38
ủ ụ ướ ặ ẫ ỗ H ng d n và làm th t c cho hành khách đi máy bay, đóng gói hành lý, đ t ch ,
bán vé máy bay.
ể ằ ậ ậ ỷ ườ Giao, nh n, v n chuy n hàng hoá u thác b ng đ ng không.
ạ ố ệ Làm đ i lý bán vé máy bay cho Hãng hàng không qu c gia Vi t nam
ữ ỗ ặ Đ t, gi ch và bán vé máy bay.
ị ườ ạ Theo dõi th tr ư ng, đ a vé t i nhà cho khách.
ơ ấ ổ ứ ủ ồ C c u t ch c c a trung tâm bao g m:
+ Ban giám đ c.ố
ệ ụ + Ban nghi p v .
ộ ị ụ + Đ i d ch v hành khách.
ộ ị ụ + Đ i d ch v hàng hoá.
ộ + Đ i bán vé máy bay .
ử ế ễ * C a hàng mi n thu NASCOIPP.
ố ượ ử ễ ế Là c a hàng kinh doanh và bán hàng mi n thu cho đ i t ấ ng là khách xu t
ả ạ ử ẩ ộ ộ ồ ả c nh, quá c nh t i c a kh u N i Bài, g m có 12 cán b công nhân viên.
ử ữ ợ Là c a hàng h p tác kinh doanh gi a NASCO và IMEX PAN PACIFIC (IPP)
Hongkong.
ấ ả ử ễ ế ử ợ là c a hàng h p tác kinh doanh * C a hàng mi n thu xu t c nh NASCOSDC
ữ ồ gi a NASCO và SUNDANCE TRADING COMPANY (SDC) Hongkong, g m 13 cán b ộ
ứ ụ ễ ế ệ công nhân viên có ch c năng nhi n v : kinh doanh và bán hàng mi n thu cho đ i t ố ượ ng
ấ ả ả ạ ử ộ là khách xu t c nh, quá c nh t ẩ i c a kh u N i Bài.
ấ ả ử ễ ế ử ợ là c a hàng h p tác kinh doanh * C a hàng mi n th xu t c nh NASCOEDF
ứ ữ ộ ồ gi a NASCO và EASTERN DUTY FREE g m 13 cán b công nhân viên, có ch c năng
ố ượ ụ ế ệ ễ ấ ả nhi m v : kinh doanh và bán hàng mi n thu cho đ i t ng là khách xu t c nh, quá
ộ ả c nh th c t ự ế ạ ử t ẩ i c a kh u N i Bài.
ậ ả ử ế ễ ử ợ là c a hàng h p tác kinh doanh * C a hàng mi n thu nh p c nh NASCOSVC
ữ ụ ộ ị ươ ạ ồ gi a NASCO và SERVICO Hà N i (Công ty d ch v Th ộ ng m i Hà N i), g m 10 cán
ứ ụ ế ễ ệ ố ộ b công nhân viên có ch c năng nhi m v : kinh doanh và bán hàng mi n thu cho đ i
ậ ả ộ ượ t ng là khách nh p c nh th c t ự ế ạ ử t ẩ i c a kh u N i Bài.
ủ ề ể ả ặ 3.2. Đ c đi m v mô hình qu n lý c a Công ty NASCO.
39
ứ ự ế ỉ ộ ấ ả Mô hình Công ty NASCO là mô hình qu n lý tr c tuy nch c năng ch có m t c p
ư ụ ứ ấ ạ ự ệ lãnh đ o, các phòng ban ch c năng có nhi m v tham m u cho c p trên theo lĩnh v c
ể ư ế ị ủ ứ ứ ề ấ ố ch c năng c a mình, giám đ c căn c vào các đ xu t đó đ đ a ra các quy t đ nh. Các
ế ị ứ ự ể ệ ệ ố phòng ban có ch c năng th c hi n, theo dõi, ki m tra, đôn đ c vi c thi hành quy t đ nh
ế ợ ượ ư ủ ể ế ậ đó. Do v y, mô hình này k t h p đ ứ ự c u đi m c a mô hình tr c tuy n và mô hình ch c
ơ ấ ễ ể ả ơ ễ ậ năng. Mô hình này có c c u đ n gi n, d v n hành, d theo dõi, ki m tra. Đây cũng là
ượ ổ ế ở ướ ụ ộ mô hình đang đ c áp d ng r ng rãi, ph bi n n c ta.
ứ ườ ộ ưở ố Theo mô hình này, các phòng ban ch c năng th ng b trí m t tr ng phòng, các
ỏ ơ ứ ụ ổ phó phòng ph trách các ch c năng chuyên môn nh h n, sau là các t , nhóm, thành viên.
ụ ươ ứ ệ ệ ủ ố ự Phòng có ch c năng th c hi n các nhi m v x ng s ng c a Công ty là phòng K ế
ổ ứ ế ạ ho chKinh doanh, phòng T ch cHành chính, phòng Tài chínhK toán.
ả ộ ồ ủ B máy qu n lý hành chính c a công ty NASCO bao g m:
Ban giám đ c.ố
ế ạ Phòng K ho ch Kinh doanh.
ế Phòng Tài chính K toán.
ổ ứ Phòng Hành chính T ch c.
BAN GIÁM Đ CỐ
Phòng KH KD
Phòng TC KT
Phòng HC TH
ệ Xí nghi p D ch v
ị ổ
ụ ệ Xí nghi p D ch v ợ T ng h p
ụ ị ngươ Th m iạ
ệ ụ ị ệ Xí nghi p Khách Xí nghi p D ch v ạ ậ ả s n Du V n t i L chị Ôtô
Trung tâm ị ụ D ch v ậ ả V n t i Hàng không
Phòng Kinh doanh h à n
Ơ Ồ Ổ Ứ Ả S Đ T CH C QU N LÝ CÔNG TY NASCO
* Ban giám đ c.ố
ộ ồ ả ố ệ ệ ổ ưở + Giám đ c Công ty do H i đ ng qu n tr ễ ị b nhi m, mi n nhi m, khen th ng và
ị ủ ề ổ ố ổ ố ườ ạ ỷ ậ k lu t theo đ ngh c a T ng giám đ c T ng công ty. Giám đ c là ng ệ i đ i di n pháp
40
ủ ệ ị ướ ổ ướ ậ ề ả nhân c a Công ty, ch u trách nhi m tr c T ng công ty, tr c pháp lu t v qu n lý và
ạ ộ ủ ề ố ườ ề ề ả đi u hành ho t đ ng c a Công ty. Giám đ c là ng i có quy n qu n lý và đi u hành cao
ấ ủ nh t c a Công ty.
ố ườ ộ ố ả ặ ố ộ + Phó giám đ c là ng ề i giúp Giám đ c qu n lý, đi u hành m t ho c m t s lĩnh
ạ ộ ủ ủ ệ ố ị ướ ự v c ho t đ ng c a Công ty theo phân công c a giám đ c và ch u trách nhi m tr c Giám
ụ ượ ệ ậ ề ố đ c và pháp lu t v nhi m v đ c phân công.
ế ưở ỉ ạ ổ ứ ự ệ ố + K toán tr ng giúp Giám đ c ch đ o t ch c th c hi n công tác tài chính, k ế
ộ ộ ủ ụ ế ề ạ ố toán, th ng kê và công tác k toán n i b c a Công ty, có các quy n h n nghĩa v theo
ậ ị ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ệ ệ ề ả ố + Các phòng ban nghi p v giúp Giám đ c trong vi c qu n lý và đi u hành công
ệ ệ ị ướ ề ệ ố ộ vi c chuyên môn, ch u trách nhi m tr ệ ụ c Giám đ c v nhi m v và n i dung công vi c
ượ đ c giao.
ế ạ ụ ứ ư ệ có ch c năng tham m u và có các nhi m v sau: * Phòng K ho ch Kinh doanh
ự ủ ế ạ ả ấ ả ố + Xây d ng và qu n lý k ho ch s n xu t kinh doanh c a Công ty, đôn đ c, ch ỉ
ướ ự ự ể ệ ế ạ ẫ ơ ị ạ đ o , h ng d n và ki m tra các đ n v xây d ng, th c hi n k ho ch;
ự ế ẫ ự + Tham gia xây d ng các d án liên doanh, liên k t kinh t ế ướ ; h ng d n và theo dõi
ự ệ ồ ế ợ th c hi n các h p đ ng kinh t ;
ự ứ ị ế ỹ ệ ậ ả + Xây d ng và qu n lý đ nh m c kinh t ừ k thu t, không ng ng hòan thi n các ch ỉ
ế ớ ứ ị ứ ế ạ ả ị tiêu đ nh m c, ti n t i qu n lý k ho ch kinh doanh thông qua các đ nh m c kinh t ế ỹ k
thu t;ậ
ả ế ị ủ ứ ả + Theo dõi và qu n lý tài s n, thi ổ t b c a Công ty trên s sách theo ch c năng,
ụ ủ ơ ệ ị nhi m v c a đ n v ;
ầ ư ệ ế ạ ậ ả ự + L p, b o v và theo dõi k ho ch đ u t trang thi ế ị ầ ư t b , đ u t ơ ả xây d ng c b n
ầ ổ ứ ả ấ ằ ứ nh m đáp ng nhu c u t ờ ỳ ủ ch c s n xu t kinh doanh c a Công ty trong các th i k ;
ự ứ ụ ệ ề ả ả ạ ủ + Tham gia xây d ng và qu n lý giá c theo ch c năng, nhi m v , quy n h n c a
Công ty;
ử ậ ế ị ườ ứ + Thu th p và x lý các thông tin kinh t , nghiên c u th tr ng;
ỉ ạ ướ ụ ể ệ ế ạ ẫ ế ộ ố + H ng d n, ch đ o, ki m tra các nghi p v công tác k ho ch, ch đ th ng
ầ ủ ủ ấ ờ ố ị kê, báo cáo k p th i theo yêu c u c a giám đ c công ty và c a c p trên.
ế ứ ụ ệ ư có ch c năng tham m u và có nhi m v sau: * Phòng Tài chính K toán
41
ỉ ạ ế ậ ả ạ ố ướ + L p và qu n lý k ho ch thu chi tài chính; đôn đ c, ch đ o và h ự ẫ ng d n th c
ệ ạ ế hi n k ho ch;
ạ ố ể ả ỹ ậ ủ ả ồ ố + Qu n lý các lo i v n và các qu t p trung c a toàn công ty, k c ngu n v n
ế ướ ợ h p tác liên doanh liên k t trong và ngoài n c;
ề ề ậ ả ố ế ậ ủ + Tham gia l p ph n ánh và đi u hòa v n, đi u ti t thu nh p c a công ty; tham gia
ố ủ ệ ế ể ậ ả ố giao nh n v n và b o toàn phát tri n v n c a công ty; tham gia duy t quy t toán tài chính
ế ộ ị toàn công ty và báo lên theo ch đ quy đ nh;
ự ứ ủ ả + Tham gia xây d ng và qu n lý các m c giá c a Công ty;
ướ ụ ể ệ ế ẫ ố ỉ ạ + Ch đ o, h ng d n, ki m tra nghi p v tài chính k toán th ng kê cho các
ị ộ ơ đ n v thu c Công ty.
ứ ư ệ ổ ứ có ch c năng tham m u, giúp vi c cho Giám * Văn phòng Hành chính T ch c
ụ ệ ố đ c công ty, có nhi m v sau:
ế ế ậ ắ ươ ệ ố ố ạ + L p k ho ch, s p x p ch ng trình làm vi c cho Giám đ c và Phó giám đ c;
ạ ộ ố ệ ể ị ủ ậ ổ ợ ờ + Thu th p các s li u, t ng h p tình hình ho t đ ng c a công ty đ k p th i báo
ộ ọ ủ ị ộ ẩ ố cáo giám đ c chu n b n i dung giao ban, h i h p c a công ty;
ổ ứ ế ị ề ể ạ ỉ ị ủ + T ch c truy n đ t và tri n khai các quy t đ nh, ch th , thông báo, báo cáo c a
ố ế ơ ơ ị Giám đ c đ n các c quan, đ n v trong công ty;
ổ ứ ạ ộ ạ ố ư ấ ạ ộ + T ch c ho t đ ng đ i ngo i và t v n pháp lý trong các ho t đ ng kinh t ế ủ c a
ữ ả ư ư ự ệ ả ậ ộ công ty và các xí nghi p tr c thu c công ty, qu n lý công tác văn th l u tr b o m t;
ổ ứ ạ ộ ự ệ ệ ể ả + T ch c các ho t đ ng văn hóa văn ngh , th thao..., th c hi n công tác qu n lý
ộ ộ ề ươ ự ệ ệ ả ộ ộ cán b , lao đ ng, công tác b o v , thanh tra n i b . Th c hi n các công tác ti n l ng,
ộ ủ chính sách xã h i c a Công ty.
ạ ộ ủ 4. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a Công ty NASCO.
ư ầ ộ ườ Nh ph n trên đã trình bày, Công ty NASCO có m t môi tr ng kinh doanh khá
ậ ợ ệ ộ ố ư ộ ự ề ế ầ ả thu n l ặ i, đ c bi ạ t là trong m t s lĩnh v c Công ty g n nh đ c quy n. K t qu ho t
ị ả ưở ế ủ ư ượ ự ủ ộ đ ng kinh doanh c a Công ty ch u nh h ng tr c ti p c a l u l ng hành khách đi máy
ộ ừ ữ ầ ậ ớ ố ộ bay qua sân bay N i Bài. Ngay t nh ng năm đ u m i thành l p, do t c đ tăng tr ưở ng
ố ượ ớ ủ c a kh i l ả ng hành khách và hàng hoá qua sân bay khá l n (trung bình kho ng
ế ổ ứ ố ả ấ ạ 35%/năm). Bên c nh đó, Công ty bi ch c t t t t khâu s n xu t kinh doanh: phát huy và
ụ ồ ệ ạ ữ ự ở ữ ậ t n d ng nh ng ngu n thu t ừ ị ườ th tr ng hi n t i và m ra nh ng lĩnh v c kinh doanh
ư ợ ề ẫ ớ ự ệ ậ ầ ế m i. Đi u đó đã d n đ n doanh thu cũng nh l i nhu n th c hi n trong các năm đ u khá
42
ừ ố ặ ủ ả ộ ế cao. Tuy nhiên, t cu i năm 1997 và đ c bi ệ ể ừ t k t sau cu c kh ng ho ng kinh t Châu
ưở ị ườ ế ạ ậ ạ ướ ự ả Á đã nh h ng m nh đ n th tr ng v n t i hàng không các n c khu v c nói riêng và
ế ớ ổ ượ ố ế ế ệ ằ ườ th gi i nói chung. T ng l ng hành khách qu c t đ n Vi t Nam b ng đ ng không
ị ườ ể ả ắ ầ ộ ị ườ gi m đi đáng k , th tr ng hàng không n i đ a b t đ u suy thoái, các đ ng bay trong
ướ ự ạ ủ ớ ị ươ ệ ườ ườ n c ch u s c nh tranhl n c a các ph ng ti n giao hông đ ộ ng b và đ ắ ng s t.
ạ ộ ủ ữ ấ ả Nh ng nguyên nhân trên đã làm cho tình hình ho tđ ng s n xu t kinh doanh c a toàn
ự ự ư ủ ạ ưở ngành hàng không cũng nh c a Công ty NASCO không đ t đu c s tăng tr ng nh ư
ư ớ ố ớ ợ ậ mong mu n. Doanh thu l n nh ng chi phí cũng l n nên l i nh n không cao.
ể ượ ạ ộ ả ấ ộ ể Đ có th đánh giá đ c m t cách khái quát tình hình ho t đ ng s n xu t kinh
ộ ố ỉ ủ ẽ ệ ạ doanh c a Công ty trong giai đo n hi n nay, sau đây chúng ta s tính toán m t s ch tiêu
ậ ượ ừ ả ố ế ế ả ố ệ ự d a vào các s li u thu th p đ ạ ả b ng cân đ i k toán và b ng báo cáo k t qu ho t c t
ư ủ ả ấ ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty trong năm 1998 nh sau:
ố ầ S đ u năm: 32.944.995.254 đ ng.ồ
Trong đó:
ầ ư ả ố ị + Tài s n c đ nh và đ u t dài 20.755.578.749 đ ng.ồ
h n:ạ 12.189.416.505 đ ng.ồ
ả ư ộ ổ ả 1. T ng tài s n + Tài s n l u đ ng: ố ố ỳ S cu i k : 29.845.543.400 đ ng.ồ
Trong đó:
ầ ư ả ố ị + Tài s n c đ nh và đ u t dài 16.516.620.952 đ ng.ồ
h n:ạ 13.328.922.448 đ ng.ồ
ả ư ộ + Tài s n l u đ ng: ỳ ố ầ S đ u k : 32.944.995.254 đ ng.ồ
Trong đó:
ủ ở ữ ồ ố + Ngu n v n ch s h u: 12.397.613.889 đ ng.ồ
ả ả ợ + N ph i tr : ố ố ỳ S cu i k : 20.547.381.365 đ ng.ồ 29.845.543.400 đ ng.ồ ổ ồ 2. T ng ngu n Trong đó:
v nố ủ ở ữ ồ ố + Ngu n v n ch s h u: 12.135.746.546 đ ng.ồ
ợ ả ả + N ph i tr :
ổ 17.709.796.854 đ ng.ồ 77.987.675.679 đ ng.ồ 3. T ng doanh thu:
43
ợ 75.308.823.366 đ ng.ồ 616.653.220 đ ng.ồ 4. Doanh thu thu n:ầ ế ậ 5. L i nhu n sau thu :
ứ ượ ộ ố ỉ ố ệ Căn c vào các s li u trên ta tính toán đ c m t s ch tiêu sau:
ơ ấ ơ ấ ố ồ ố B trí c c u tài s n, c c u ngu n v n: ả
ơ ấ ả C c u tài s n:
ổ
TSCĐ và ĐTDH ả T ng tài s n
ỷ ấ ầ ư T su t đ u t =
= 0,63.
20.755.578.749 32.944.995.254
ỷ ấ ầ ư ầ T su t đ u t đ u năm =
= 0,55.
16.516.620.952 29.845.543.400
ỷ ấ ầ ư ố ỳ T su t đ u t cu i k =
ở ố ỳ ả ớ ầ ộ ả ố S dĩ t ỷ ấ ầ ư su t đ u t ớ cu i k gi m so v i đ u năm là do t c đ gi m TSCĐ l n
ộ ả ủ ổ ủ ấ ả ỉ ị ơ ố h n t c đ gi m c a t ng tài s n. Ch tiêu này cho th y giá tr hao mòn c a TSCĐ trong
ươ ố ớ ầ ư ớ ị năm t ng đ i l n so v i giá tr TSCĐ đ u t thêm.
ồ
ơ ấ ồ ố C c u ngu n v n:
ố ồ
ổ
Ngu n v n CSH ố T ng ngu n v n
ỷ ấ ợ T su t tài tr =
= 0,38
12.397.613.889 32.944.995.254
= 0,41
ỷ ấ ợ ầ T su t tài tr đ u năm =
12.135.746.546 29.845.543.400
ợ ố ỳ ỷ ấ T su t tài tr cu i k =
ỡ ỷ ấ ố ộ ả ợ ố ỳ ớ ầ ố ồ S dĩ t su t tài tr cu i k tăng so v i đ u năm là do t c đ gi m ngu n v n ch ủ
ỏ ơ ố ổ ơ ấ ộ ả ủ ổ ự ố ố ồ ồ ỡ ữ s h u nh h n t c đ gi m c a t ng ngu n v n. S thay đ i c c u ngu n v n nh ư
ứ ộ ự ủ ề ệ ợ trên là h p lý vì nó làm tăng thêm m c đ t ủ ch v tài chính c a doanh nghi p.
ợ
x 100
x100 = 0,82%
ộ ố ỉ ứ ả ợ M t s ch tiêu ph n ánh s c sinh l i:
ậ L i nhu n i nhu n = = Doanh thu
616.653.220 75.308.823.366
ỷ ấ ợ ậ T su t l
44
ợ
x 100
x100 = 5,56%
ậ L i nhu n ố V n KD
616.653.220 11.085.650.200
ỷ ấ ố T su t LN trên v n KD = =
ệ ả ấ ậ ỉ ủ Nh n xét: Các ch tiêu này cho th y trong năm 1998, hi u qu kinh doanh c a
ụ ộ ị Công ty d ch v hàng không sân bay N i Bài không cao.
* Tình hình tài chính:
x100
ợ ổ
ả ả N ph i tr ả T ng tài s n
ỷ ệ T l =
x100 = 62,37%
20.547.381.365 32.944.995.254
ầ + Đ u năm =
x100 = 59,34%
17.709.796.854 29.845.543.400
ố ỳ + Cu i k =
ỷ ệ ở ố ỳ ấ ả ả ớ ộ ả ơ ố ầ ơ ố ợ T l cu i k th p h n đ u năm là do t c đ gi m n ph i tr l n h n t c đ ộ
ả ủ ổ c a t ng tài s n.
ả Kh năng thanh toán:
ạ
ợ
TSLĐ ắ N ng n h n
ệ ả + Kh năng thanh toán hi n hành = (l n)ầ
= 0,87
12.189.416.505 13.996.664.652
ầ ỳ Đ u k =
= 0,82
13.328.922.448 16.263.345.331
ố ỳ Cu i k =
ệ ả ả ậ Nh n xét: doanh nghi p không có kh năng thanh toán trong năm 1998 và kh năng
ố ỳ ấ ầ ả ơ thanh toán cu i k th p h n kh năng thanh toán đ u năm.
(l n)ầ
ề ợ
ệ Ti n hi n có ạ ắ N ng n h n
ả + Kh năng thanh toán nhanh =
= 0,37
5.246.247.713 13.996.664.652
= 0,51
8.343.609.003 16.263.345.331
ầ ỳ Đ u k =
45
ố ỳ Cu i k =
ầ ấ ả ậ ủ Nh n xét: Qua tính toán trên cho ta th y: kh năng thanh toán nhanh đ u năm c a
ả ờ ỳ ầ công ty = 0,37 < 0,5 nên Công ty không có kh năng thanh toán nhanh vào th i k đ u
ở ố ỳ ứ ỏ ệ ố năm. Tuy nhiên, h s thanh toán nhanh cu i k = 0,51 > 0,5 ch ng t Công ty có kh ả
ờ ỳ ệ ố ề ể ộ ố năng thanh toán nhanh vào th i k cu i năm. Đây cũng là m t bi u hi n t t v tình hình
ủ tài chính c a Công ty.
ề ế ủ ả Đánh giá chung v k t qu kinh doanh c a Công ty:
ộ ố ụ ặ ấ ị Qua m t s phân tích và tính toán trên, ta th y: M c dù công ty d ch v hàng không
ư ươ ư ệ ả ấ ộ sân bay N i Bài làm ăn có lãi nh ng hi u qu kinh doanh còn th p ch a t ớ ứ ng x ng v i
ự ủ ư ư ề ế ề ả ở ti m l c c a Công ty. K t qu này do nhi u nguyên nhân nh ng nh đã trình bày trên,
ị ự ả ưở ẽ ủ ủ ả ạ ẫ nguyên nhân chính v n là do ch u s nh h ộ ng m nh m c a cu c kh ng ho ng kinh t ế
ữ ừ ữ ớ ề ế ệ trong nh ng năm v a qua. Trong nh ng năm t i, n n kinh t Vi t nam nói riêng và các
ướ ự ầ ượ ụ ồ ự ạ n c trong khu v c nói chung đang d n đ ầ c ph c h i. Bên c nh đó là s quan tâm đ u
ướ ậ ợ ệ ạ ệ ư t ứ ủ đúng m c c a nhà n ề c đang t o đi u ki n thu n l i cho ngành hàng không Vi t nam
ưở ế ể ệ ằ tăng tr ng và phát tri n. Công ty NASCO cũng không n m ngoài xu th đó. Hi n nay,
ể ệ ề ườ ề ữ Công ty đang đ ra nh ng bi n pháp đ tăng c ệ ộ ự ng và phát huy n i l c trong đi u ki n
ậ ợ ữ ị ế ủ ấ ị ư ằ kinh doanh đang có nh ng thu n l i nh t đ nh nh m đ a v th c a Công ty ngày càng
ượ ữ ệ ề ạ ả ấ ấ đ c nâng lên. V n đ khó khăn nh t là Công ty ph i có nh ng bi n pháp lãnh đ o và
ố ể ự ủ ị ườ ể ả qu n lí t t đ lĩnh v c kinh doanh c a mình gi ữ ượ đ c th tr ng và phát tri n.
ạ ạ ộ ự ủ ề Nói tóm l i ho t đ ng SXKD c a công ty NASCO v doanh thu có s tăng tr ưở ng
ố ộ ớ ự ủ ể ợ ưở phù h p v i s phát tri n chung c a ngành hàng không song t c đ tăng tr ng trong các
ầ ằ ướ ụ ể ắ ầ năm g n đây không b ng các năm tr ả ề c đó. Đ kh c ph c đi u này, Công ty c n ph i
ượ ế ượ ằ ợ ữ ữ ế ầ ư đ a ra đ c chi n l c kinh doanh phù h p nh m gi v ng và d n chi m lĩnh th ị
ườ ở ộ ầ ợ ậ tr ị ng, m r ng th ph n, nâng cao l i nhu n.
Ộ Ự Ạ Ả Ề II. PHÂN TÍCH TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ LAO Đ NG – TI N
ƯƠ Ủ L NG C A CÔNG TY NASCO
ủ ộ ả 1. Công tác qu n lý lao đ ng c a Công ty
ế ế ố ầ ủ ệ ả ấ Chúng ta đã bi t, trong các y u t đ u vào c a vi c s n xu t kinh doanh (lao
ế ị ậ ệ ế ố ộ ệ ộ đ ng, công ngh máy móc, thi t b và nguyên v t li u) thì lao đ ng là là y u t quan
ế ị ệ ế ấ ấ ọ ế ử ụ ố tr ng và có tính ch t quy t đ nh nh t. N u doanh nghi p bi t s d ng t ồ t ngu n lao
46
ề ặ ố ượ ấ ượ ư ế ậ ụ ế ộ ộ đ ng v m t s l ng cũng nh ch t l ng, bi ả t t n d ng h t kh năng lao đ ng k ỹ
ụ ủ ườ ố ượ ệ ả ộ ả th ât c a ng i lao đ ng thì doanh nghi p đó có kh năng làm tăng s l ẩ ng s n ph m,
ả ẩ ả ả ấ ạ ợ ậ gi m chi phí s n xu t, h giá thành s n ph m, tăng l i nhu n.
ố ượ ơ ấ ấ ượ ộ 1.1. S l ng, c c u và ch t l ng lao đ ng
ố ượ ộ a) S l ng lao đ ng:
ộ ố ư ặ ủ ế ể ổ Do m t s thay đ i trong biên ch cũng nh đ c đi m kinh doanh c a công ty và
ấ ặ ố ượ ư ủ ự ộ ộ tính ch t đ c tr ng c a ngành nên s l ng lao đ ng công ty NASCO có s dao đ ng lên
ố ượ ố ỳ ệ ở ừ ờ ỳ ế ổ xu ng tu theo kh i l ng công vi c t ng th i k . Tính đ n quý 4 năm 1999, t ng s ố
ủ ộ ườ ữ ộ ộ lao đ ng c a công ty là 815 ng i trong đó có 350 lao đ ng n , 465 lao đ ng nam, 141
ườ ả ng i là Đ ng viên, 248 Đoàn viên.
ơ ấ ộ b) C c u lao đ ng:
ề ổ V tu i tác:
(cid:0) ổ ờ Tu i đ i 28 29 40 41 50 51 – 55 56 – 60 60
ố 248 404 148 12 3 0 S ượ l ng
30,4% 49,6% 18,2% 1,5% 0,3% 0% i)ườ (ng ố ượ % s l ng
ề ề V ngành ngh :
ộ ạ Lo i lao đ ng LĐ yêu c uầ LĐ ph c vụ ụ LĐ bổ LĐ qu nả
ườ i)
ố ượ (Lyc) 428 52,5% ( Lpv) 127 15,6% sung (Lbs) 98 12,1% lý (Lql) 162 19,8% ố ượ S l % s l ng (ng ng
ấ ượ c) Ch t l ộ : ng lao đ ng
ạ ộ Trình đ đào t o Th cạ Đ iạ Cao Trung Sơ CN ư Ch a đào
ố ượ ườ S l ng (ng i) sỹ 1 h cọ 157 đ ngẳ 14 c pấ 50 c pấ 149 ỹ ậ k thu t 278 t oạ 166
ữ ạ Anh văn Ngo i ng khác
47
Trình độ ĐH, CĐ B ng Cằ B ng Bằ B ng Aằ T.Nga T.Pháp T.khác
98 121 57 12 6 1 nhi ố S t đệ ộ ượ l ng 16
(ng i)ườ
ậ ộ ư ạ Trình đ lý lu n chính Cao c pấ Trung c pấ ơ ấ S c p Ch a đào t o
ố ượ ườ trị S l ng (ng i) 0 171 50 0
ấ ượ ậ ủ ộ Nh n xét: Nhìn chung, ch t l ng lao đ ng c a công ty NASCO không cao, s ố
ư ế ề ậ ổ ộ ộ ố ỹ ượ l ng công nhân k thu t còn nhi u (chi m 34,1% t ng s lao đ ng), lao đ ng ch a đào
ườ ộ ạ ọ ế ộ ườ ạ t o còn cao: 166 ng i (chi m 20,4%). Lao đ ng có trình đ đ i h c 157 ng ế i (chi m
ố ượ ộ ế ữ ươ ố ố ườ 19,3%). S l ng lao đ ng bi ạ t ngo i ng t ớ ổ ng đ i cao v i t ng s 311 ng ế i, chi m
ấ ặ ư ủ ề ấ ơ ả 38,2%. Đi u này cũng cho th y rõ h n tính ch t đ c tr ng c a ngành hàng không ph i
ạ ộ ệ ượ ự ạ ộ ộ ớ ủ ạ ộ ỏ ho t đ ng trong m t ph m vi r ng l n, s quan h v ố t ra kh i ph m vi c a m t qu c
ố ượ ộ ế ữ ề ạ ợ gia nên s l ng lao đ ng bi ề t ngo i ng nhi u là đi u h p lý.
ử ụ ờ ộ 1.2 Th i gian s d ng lao đ ng
ườ ệ ộ ờ ờ ầ ộ Ng i lao đ ng trong Công ty làm vi c 8 gi /ngày, 40gi trong m t tu n. Do tính
ấ ủ ệ ệ ớ ợ ộ ố ch t c a công vi c nên công ty b trí lao đ ng làm vi c theo ca kíp phù h p v i tình hình
ự ế ủ ừ ệ ể ấ ơ ị ạ ả s n xu t kinh doanh th c t c a t ng xí nghi p, đ n v sao cho có th mang l ệ i hi u qu ả
ệ ấ cao nh t cho doanh nghi p.
ụ ể ề ờ ệ C th , v th i gian làm vi c trong ngày:
ố ớ ệ ộ ờ ệ ừ Đ i v i lao đ ng làm vi c theo gi hành chính: Sáng làm vi c t ế 7h30’ đ n
ệ ừ ề 12h30’, chi u làm vi c t ế 13h đ n 16h.
ố ớ ụ ệ ệ ầ ộ ỳ Đ i v i lao đ ng làm vi c theo ca kíp: Tu theo nhi m v và yêu c u th c t ự ế
ệ ể ệ ệ ả ả ờ ụ ủ c a công vi c đ phân chia ca kíp đ m b o th i gian làm vi c và hoàn thành nhi m v .
ố ớ ữ ộ ờ ẽ ắ ế ờ ố Đ i v i nh ng lao đ ng làm thêm gi thì Công ty s s p x p, b trí th i gian
ợ ỉ ườ ể ố ợ ỉ ượ ngh bù thích h p. Trong tr ng h p không th b trí ngh bù đ c thì s đ ẽ ượ ưở ng c h
ề ươ ờ ế ộ ủ ệ ướ ti n l ng làm thêm gi theo ch đ chính sách hi n hành c a nhà n c.
ẻ ễ ế ờ ộ ỉ ỉ ượ ự Th i gian mà lao đ ng ngh phép, ngh sinh đ , l t t... đ ệ c th c hi n tuân theo
ủ ả ộ ộ ị ươ ộ các văn b n quy đ nh có liên quan c a B Lao đ ng Th ng Binh và Xã h i.
ủ ứ ộ ị 1.3. Công tác đ nh m c lao đ ng c a Công ty.
48
ươ ự ứ ộ a) Ph ị ng pháp xây d ng đ nh m c lao đ ng.
ủ ế ụ ủ ự ệ ệ ấ ơ ộ ị Do tính ch t, nhi m v c a các đ n v , xí nghi p tr c thu c Công ty ch y u là
ụ ự ụ ề ậ ị ươ công tác d ch v trong nhi u lĩnh v c khác nhau. Vì v y, Công ty áp d ng ph ng pháp
ứ ộ ợ ị ổ ị đ nh m c lao đ ng t ng h p theo đ nh biên.
ứ ể ứ ộ ị ự b) Các căn c đ xây d ng đ nh m c lao đ ng.
ự ủ ệ ộ ị ượ ự ứ ứ Vi c xây d ng đ nh m c lao đ ng c a Công ty đ c d a vào các căn c sau đây:
ụ ủ ừ ứ ổ ộ ậ ơ ị Ch c danh nhiêm v c a t ng cá nhân, t ủ , b ph n... và c a toàn đ n v , xí
nghi p.ệ
ả ượ ế ạ ặ ượ S n l ng ho c doanh thu k ho ch đ c giao.
ể ệ ấ ị ị ệ Đ a đi m v trí làm vi c, tính ch t công vi c.
ụ ụ ệ ở ờ ổ ộ ậ Th i gian ph c v , làm vi c các t , b ph n trong ngày.
ứ ộ ị c) N i dung công tác đ nh m c.
ổ ị ệ ở ừ ứ ẽ ả ộ ổ ộ ậ ợ T đ nh m c lao đ ng s kh o sát công vji c t ng t ổ b ph n và t ng h p cho
ệ ạ ơ ộ ồ ị ị ừ t ng đ n v , xí nghi p trong đó xác đ nh các lo i lao đ ng g m:
Lao đ ng yêu c u (Lyc).
ầ ộ
Lao đ ng ph c v (Lpv).
ụ ụ ộ
Lao đ ng b sung (Lbs). ổ
ộ
Lao đ ng qu n lý (Lql).
ả ộ
ừ ạ ộ ị ượ ự ướ ẫ ạ Cách xác đ nh t ng lo i lao đ ng đ c d a trên h ng d n t ả i các văn b n có liên
ủ ộ ộ ươ ế ố ứ ể ự quan c a B Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i và các y u t căn c đ xây d ng.
ổ ứ ự ệ d) T ch c th c hi n.
ế ị ậ ổ ị ứ ố ồ Giám đ c Công ty ra quy t đ nh thành l p t ộ đ nh m c lao đ ng g m các thành
ầ ph n sau:
ổ ứ ổ ưở + Ông Chánh văn phòng hành chính t ch c T tr ng
ệ ủ ế ạ ạ ổ + 01 đ i di n c a phòng k ho ch kinh doanh T viên
ệ ủ ế ạ ổ + 01 đ i di n c a phòng tài chính k toán T viên
ệ ủ ơ ở ạ ấ ổ + 01 đ i di n c a ban ch p hành công đoàn c s T viên
ổ ứ ộ ổ + 01 chuyên viên t ch c cán b LĐTL T viên
ề ươ ộ ư + 01 nhân viên lao đ ng ti n l ng Th ký
ệ ẽ ự ệ ệ ạ ạ ơ ớ ơ ị ị Ngoài ra khi th c hi n v i các đ n v , xí nghi p s có đ i di n lãnh đ o đ n v , xí
ề ươ ệ ộ ủ ơ ị ệ nghi p và nhân viên lao đ ng ti n l ng c a đ n v , xí nghi p tham gia.
49
Ợ Ị Ứ Ổ Ộ Ả Ị B NG T NG H P Đ NH M C LAO Đ NG NĂM 2000 CÔNG TY D CH V Ụ
Ộ HÀNG KHÔNG SÂN BAY N I BÀI
LĐ yêu LĐ LĐ bổ LĐ LĐ đ nhị
ậ ơ ị ộ Đ n v B ph n ph cụ sung qu n lýả biên c uầ Số
(Lyc) vụ (Lbs) (Lql) (Lđb) TT
(Lpv)
Ố Ế I KH I GIÁN TI P
3 3 1 Ban giám đ cố
8 1 14 23 2 ổ ứ Văn phòng HC T ch c
12 12 ế ạ 3 Phòng K ho ch Kinh
12 12 4 doanh
ế Phòng Tài chính K toán II
118 3 34 28 183 Ố Ế Ự KH I TR C TI P 1
21 11 8 12 52 2 SXKD
104 28 27 38 197 3 ụ ổ ợ XN D.V t ng h p HKNB
248 98 41 49 436 4 ụ ạ ị XN D.V du l chK.S n
29 4 7 19 59 5 HK
29 8 7 18 62 6 ươ ạ ộ XN Th ng m i HK N i
Bài
ậ ả ộ XN V n t i ôtô HK N i
Bài
ụ ậ ả Trung tâm D.V v n t i
HKNB
Phòng K.Doanh hàng
M.Thuế
C ngộ 549 160 125 205 1039
ả ươ ủ 3. Công tác tr l ng c a công ty
50
ề ươ ẫ ộ ế ẩ ả Ti n l ữ ng là m t trong nh ng đòn b y kinh t ấ thúc đ y s n xu t kinh doanh phát
ố ề ươ ệ ể ậ ậ ợ ả ả ậ ả tri n. Vì v y vi c xác l p và phân ph i ti n l ng, l i nhu n ph i đ m b o các nguyên
ắ ơ ả t c c b n sau:
ề ươ ả ượ ơ ở ứ ộ ị ị Ti n l ng ph i đ c xác đ nh trên c s m c hao phí lao đ ng thông qua đ nh
ủ ừ ả ả ứ ệ ế ấ ộ m c lao đ ng c a t ng công vi c và k t qu s n xu t kinh doanh.
ả ươ ả ự ề ắ ố ộ Tr l ng ph i d a trên nguyên t c phân ph i theo lao đ ng (làm nhi u h ưở ng
ề ưở ưở ứ ẩ ả nhi u, làm ít h ng ít, không làm không h ng), tr đúng theo tiêu chu n ch c danh công
ề ươ ứ ệ ệ ệ ả ổ ổ vi c đ m nhi m. Khi thay đ i ch c danh, thay đ i công vi c thì ti n l ậ ng, thu nh p
ả ượ ề ờ ợ ị ỉ ph i đ c đi u ch nh k p th i cho phù h p.
ườ ề ỏ ậ ộ ỹ ữ Nh ng ng i có trình đ chuyên môn, k thu t cao, tay ngh gi i, đóng góp
ả ả ề ệ ấ ượ ả ươ ệ ố nhi u vào hi u qu s n xu t kinh doanh thì đ c tr l ữ ng cao. H s giãn cách gi a
ườ ề ươ ộ ố ươ ấ ằ ấ ấ ủ ố ng i có ti n l ng cao nh t và th p nh t b ng b i s l ng c a giám đ c doanh
ệ ạ ụ ụ nghi p h ng I và nhân viên ph c v .
ỹ ề ươ ồ ỹ ề ươ ử ụ 3.1. Ngu n hình thành qu ti n l ng và s d ng qu ti n l ng.
ỹ ề ươ ồ ồ * Ngu n hình thành qu ti n l ng bao g m:
ỹ ề ươ ề ươ ơ ượ ấ ứ Qu ti n l ng tính theo đ n giá ti n l ng đ c c p trên giao căn c vào:
ố ượ ụ ả ứ ệ ệ ấ ẩ ả + Kh i l ng s n ph m, công vi c theo ch c năng, nhi m v s n xu t kinh doanh
ị ủ ơ c a đ n v .
ị ả ứ ứ ặ ẩ ộ ơ ờ ị ị ố + Đ nh m c lao đ ng, đ nh m c th i gian tính trên đ n v s n ph m ho c kh i
ệ ượ ệ ượ l ng công vi c đ c phê duy t.
ươ ươ ệ ố ươ ụ ấ ươ ế + Các thang l ả ng, b ng l ng, h s l ng và các ph c p l ng (n u có) do
ướ ị nhà n c quy đ nh.
ỹ ề ươ ủ ế ố ố ưở Qu ti n l ng c a giám đ c, phó giám đ c, k toán tr ng.
ỹ ề ươ ủ ổ ị ướ ề ươ Qu ti n l ế ộ ng b sung theo ch đ quy đ nh c a nhà n c (ti n l ng làm
ờ ề ưở ề ế ả thêm gi , ti n th ng an toàn hàng không và các kho n ti n khác n u có).
ề ươ ừ ạ ộ ụ ấ ả ơ ị Ti n l ng t các ho t đ ng s n xu t kinh doanh d ch v khác ngoài đ n giá
ề ươ ượ ế ti n l ng đ c giao (n u có).
ỹ ề ươ ỹ ề ươ ự ị Qu ti n l ng d phòng theo quy đ nh và qu ti n l ng còn l ạ ừ i t năm tr ướ c
ế ể chuy n sang (n u có).
ề ươ ự ệ ế ạ ơ ủ ậ ậ Vi c xây d ng k ho ch đ n giá ti n l ụ ng và thu nh p c a Công ty v n d ng
ươ ẫ ạ ư ộ ố theo 4 ph ng pháp đ ượ ướ c h ng d n t i Thông t liên b s 20/LBTT ngày 02/06/1993
51
ộ ộ ươ ề ệ ề ươ ả ộ ủ c a B lao đ ng th ng binh và xã h i tài chính v vi c qu n lý ti n l ề ng, ti n
ưở ủ ệ ị ị th ố ng trong các doanh nghi p, Ngh đ nh s 28/CP ngày 28/03/1997 c a Chính ph v ủ ề
ớ ơ ế ệ ổ ề ươ ả ệ ậ ỳ vi c đ i m i c ch qu n lý ti n l ứ ng, thu nh p trong các doanh nghi p. Tu theo ch c
ị ướ ệ ơ ẫ ủ ổ ừ ụ ừ năng, nhi m v t ng đ n v , h ng d n c a t ng công ty trong t ng giai đo n c th đ ạ ụ ể ể
ụ ươ ạ ư ư ộ áp d ng m t trong 4 ph ng pháp t i thông t 20/LBTT ngày 02/06/1993 nh sau:
ề ươ ơ ị ả ẩ ơ Đ n giá ti n l ng tính trên đ n v s n ph m .
ề ươ ơ ổ ổ Đ n giá ti n l ng tính trên t ng doanh thu t ng chi phí.
ề ươ ơ ợ ậ Đ n giá ti n l ng tính trên l i nhu n.
ề ươ ơ Đ n giá ti n l ng tính trên doanh thu.
ụ ể ộ ị ụ ụ C th , trong năm 1999, Công ty d ch v hàng không sân bay N i Bài đã áp d ng
ươ ề ươ ế ợ ậ ph ơ ng pháp đ n giá ti n l ng tính trên doanh thu có khuy n khích l i nhu n.
ỹ ề ươ ử ụ * S d ng qu ti n l ng:
ỹ ề ươ ượ ế ố ườ ệ ộ Qu ti n l ng đ ự c phân ph i tr c ti p cho ng i lao đ ng làm vi c trong
ử ụ ụ ệ ấ ả ố ỹ ề doanh nghi p, không s d ng vào m c đích khác. Công ty qu n lý th ng nh t qu ti n
ưở ế ị ề ậ ọ ố ươ l ề ng, ti n th ặ ng. M i quy t đ nh trích l p, phân chia đ u do Giám đ c công ty ho c
ườ ượ ỷ ứ ự ệ ề ng c u quy n th c hi n theo các m c sau đây: i đ
ỹ ươ ể ố ổ ể ả ự ế ườ T i thi u 80% t ng qu l ng dùng đ tr tr c ti p cho ng ộ i lao đ ng thông
ề ươ ệ ơ ệ ơ qua vi c giao đ n giá ti n l ị ng cho các xí nghi p, đ n v thành viên và thanh toán l ươ ng
ờ ạ ướ ử ệ ậ ợ ộ ồ công nh t, th vi c, h p đ ng lao đ ng có th i h n d i 1 năm.
ố ừ ổ ỹ ươ ể T i đa 8% t t ng qu l ộ ng dùng đ chi cho cán b công nhân viên nhân các
ễ ỹ ợ ặ ở ứ ạ ứ ự ế ngày l , trong khi qu phúc l i không có ho c có thì m c h n ch (theo các m c d trù
hàng năm).
ừ ổ ỹ ươ ổ ỹ ưở ưở 7% t t ng qu l ng b sung cho qu khen th ể ng dùng đ khen th ố ng đ i
ườ ấ ượ ấ ộ ề ỏ ớ v i ng i lao đ ng có năng su t, ch t l ng cao, tay ngh gi i.
ỹ ươ ạ ỹ ự ể ậ ổ 5% t ng qu l ng còn l i dùng đ l p qu d phòng cho năm sau.
ố ề ươ 3.2. Phân ph i ti n l ng.
ố ề ươ ơ ị ự ộ a) Phân ph i ti n l ng cho các đ n v tr c thu c.
ủ ừ ị ự ụ ệ ệ ả ơ ộ ỳ Tu theo nhi m v và kh năng c a t ng xí nghi p, đ n v tr c thu c công ty,
ề ươ ẽ ơ ớ ướ ợ ẫ ủ ấ ệ Công ty s giao đ n giá ti n l ng cho phù h p v i h ng d n c a c p trên. Vi c giao
ề ươ ị ự ế ố ệ ơ đ n giá ti n l ơ ng cho các xí nghi p, đ n v d a trên các y u t sau:
52
ụ ả ủ ứ ệ ặ ấ ố ộ ị ị ơ Nhi m v s n xu t kinh doanh c a đ n v và s lao đ ng đ nh m c ho c lao
ự ế ể ố ượ ệ ộ đ ng th c t đ hoàn thành kh i l ng công vi c.
ỹ ươ ổ ụ ấ ệ ả ị ị T ng qu l ng và ph c p theo các Ngh đ nh và các văn b n hi n hành khác
ẫ ủ ộ ủ ủ c a Chính ph , các thông t ư ướ h ng d n c a các b , ngành có liên quan.
ỹ ươ ổ ế T ng qu l ng khuy n khích theo thâm niên công tác.
ố ề ươ ệ ố ổ ủ ố ệ ệ ả ỳ T ng h s phân ph i ti n l ng theo công vi c đ m nhi m (k 2) c a s lao
ự ế ệ ặ ộ ơ ị ộ đ ng th c t ị ứ ho c lao đ ng đ nh m c cho xí nghi p, đ n v .
ệ ố ổ ể ộ ệ ế ế ầ Các h s b sung (n u có) đ đ ng viên, khuy n khích theo yêu c u, nhi m v ụ
ờ ỳ ấ ị ừ ị ủ ơ c a đ n v trong t ng th i k nh t đ nh.
ế ộ ủ ị ướ ệ Các ch đ quy đ nh c a Nhà n c hi n hành.
ề ươ ả ơ ả (xem b ng trang sau) ổ Nhìn vào b ng phân b và giao đ n giá ti n l ng năm 1999
ỹ ươ
ề ươ ễ ấ ậ ơ ượ ứ ị ta d dàng nh n th y đ n giá ti n l ng đ c xác đ nh theo công th c sau:
x100(%)
ạ ế
ạ
Qu l ng t m giao Doanh thu k ho ch
ề ươ ơ Đ n giá ti n l ng trên doanh thu =
ụ ể C th :
ố ự ế ả ố ớ ấ * Đ i v i kh i tr c ti p s n xu t kinh doanh:
ụ ổ ệ ộ ợ ị + Xí nghi p d ch v t ng h p hàng không N i Bài:
1.845.457 8.767.270 x100 =21,05%
ề ươ ơ Đ n giá ti n l ng =
ụ ệ ạ ộ ị ị + Xí nghi p d ch v du l ch khách s n hàng không N i Bài:
484.528 2.485.450 x100 =19,49%
ề ươ ơ Đ n giá ti n l ng =
ệ ươ ạ ộ + Xí nghi p th ng m i hàng không N i Bài
x100 =13,15%
2.157.210 16.404.520
ề ươ ơ Đ n giá ti n l ng =
ậ ả ộ ệ + Xí nghi p v n t i ô tô hàng không N i Bài:
3.649.856 21.833.790 x100 =16,72%
ề ươ ơ Đ n giá ti n l ng =
53
ụ ậ ả ị + Trung tâm d ch v v n t i hàng không Nôi Bài:
437.345 2.690.910 x100 =16,25%
ề ươ ơ Đ n giá ti n l ng =
ễ ế + Phòng kinh doanh hàng mi n thu :
737.770 20.500.000 x100 =3,60%
ề ươ ơ Đ n giá ti n l ng =
ố ớ ế ố * Đ i v i kh i gián ti p:
765.188 72.681.940 x100 =1,05%
ề ươ ơ Đ n giá ti n l ng =
ỹ ươ ổ ị ẽ ượ ủ ế ạ ơ ư ị T ng qu l ng k ho ch c a các đ n v s đ c xác đ nh nh sau:
ỹ ươ ổ ỹ ươ ế ạ ươ ậ T ng qu l ạ ng k ho ch = Qu l ng t m giao + L ng công nh t.
Ví d :ụ
ố ự ế ả ố ớ ấ ơ ồ ị Đ i v i kh i tr c ti p s n xu t kinh doanh: (Đ n v : nghìn đ ng).
ỹ ươ ổ ế ạ T ng qu l ng k ho ch = 9.312.167 + 10.320 = 9.322.487
ố ớ ế ố ơ ồ ị Đ i v i kh i gián ti p: (Đ n v : nghìn đ ng).
ỹ ươ ổ ế ạ T ng qu l ng k ho ch = 765.188 + 6.000 = 771.188
ề ươ ổ ơ ệ ơ Sau khi Công ty đã phân b và giao đ n giá ti n l ng cho các xí nghi p, đ n v ị
ự ệ ế ộ ở ề ươ ả ơ ơ ị tr c thu c, công vi c ti p theo ự các đ n v này là xây d ng b ng đ n giá ti n l ng cho
ề ươ ự ậ ơ ộ ơ ị ừ ộ ừ t ng b ph n trong đ n v mình. Cách xây d ng đ n giá ti n l ậ ng cho t ng b ph n
ươ ự ư ố ớ ị ự ệ ơ ộ cũng t ng t nh đ i v i các xí nghi p, đ n v tr c thu c công ty.
ể ấ ề ươ ề ả ả ơ Đ th y rõ đi u này, chúng ta cùng tham kh o b ng giao đ n giá ti n l ng năm
ế ự ủ ụ ễ ộ ị 1999 c a Phòng kinh doanh hàng mi n thu tr c thu c Công ty d ch v hàng không sân
ả (xem b ng trang sau). ộ bay N i Bài
ả ị ượ ề ươ ơ Qua b ng này chúng ta xác đ nh đ c đ n giá ti n l ủ ừ ng trên doanh thu c a t ng
ễ ậ ế ụ ể ộ b ph n trong phòng kinh doanh hàng mi n thu . C th :
ố ớ ạ ệ ụ Đ i v i lãnh đ o phòng + ban nghi p v :
54
x100 =1,28%
262.467.657,85 20.500.000.000
ề ươ ơ Đ n giá ti n l ng =
ử ễ ế C a hàng mi n thu NASCOIPP:
x100 =2,98%
167.123.734,03 5.600.000.000
ề ươ ơ Đ n giá ti n l ng =
ử ễ ế C a hàng mi n thu NASCOEDF:
x100 =2,59%
168.628.593,94 6.500.000.000
ề ươ ơ Đ n giá ti n l ng =
x100 =1,66%
ậ ả ử ế ễ C a hàng mi n thu nh p c nh:
139.550.014,18 8.400.000.000
ề ươ ơ Đ n giá ti n l ng =
ỹ ươ ổ ậ ẽ ượ ủ ế ạ ộ ứ ằ T ng qu l ng k ho ch c a các b ph n s đ c tính b ng công th c:
ỹ ươ ổ ỹ ươ ế ạ ươ ắ ạ ợ ồ T ng qu l ạ ng k ho ch = Qu l ng t m giao + L ng h p đ ng ng n h n.
ụ ố ớ ệ ụ ạ Ví d : Đ i v i lãnh đ o phòng, ban nghi p v thì:
ỹ ươ ổ ế ạ T ng qu l ng k ho ch = 262.467.657,85+6.720.000 = 269.187.657,85
ự ượ ả ươ ề ươ ơ ỹ ề ươ Sau khi xây d ng đ c b ng l ng đ n giá ti n l ng thì qu ti n l ủ ng c a các
ị ẽ ượ ơ ở ơ ợ ệ ậ ơ đ n v s đ c tính trên c s đ n giá nói trên và doanh thu, l ự i nhu n th c hi n hàng
tháng.
ườ ạ ượ ệ ợ ơ ị ế ạ ợ ậ Tr ng h p các xí nghi p, đ n v không đ t đ c k ho ch l i nhu n thì khi
ẽ ừ ự ế ỹ ươ ế ố ợ ằ ạ ậ quy t toán quý s tr tr c ti p vào qu l ng đúng b ng s l i nhu n không đ t.
ệ ế ơ ị ợ ự ệ ậ ạ N u đ n v , xí nghi p kinh doanh hàng tháng có l i nhu n th c hi n đ t và v ượ t
ượ ưở ừ ỹ ươ ợ ậ ạ ạ ế k ho ch thì đ c th ng thêm (t qu l ằ ng) b ng t ỷ ệ l 10% l ế i nhu n k ho ch,
ầ ợ ượ ế ạ ượ ưở ằ ư ổ ph n l ậ i nhu n v t k ho ch đ c th ng thêm b ng t ỷ ệ l ố ề 20% nh ng t ng s ti n
ưở ợ ậ ượ ỹ ươ ủ ơ ế ạ th ế ng khuy n khích l i nhu n không v t qua 10% qu l ị ng k ho ch c a đ n v .
ố ượ ơ ở ế ủ ả ế Kh i gián ti p Công ty đ c tính trên c s k t qu kinh doanh c a toàn Công
ỉ ượ ế ằ ầ ượ ế ạ ợ ậ ty, vì v y ch đ c khuy n khích thêm b ng t ỷ ệ l 10% ph n v t k ho ch l ậ i nhu n
55
ầ ợ ậ ạ ượ ố ề ế ổ (ph n l ế i nhu n trong k ho ch không đ ư c khuy n khích) nh ng t ng s ti n th ưở ng
ế ợ ậ ượ ỹ ươ ế ạ ị khuy n khích l i nhu n không v t quá 10% qu l ủ ơ ng k ho ch c a đ n v ho c b tr ặ ị ừ
ỹ ươ ự ế ầ ợ ớ ợ ậ ạ tr c ti p vào qu l ằ ng b ng t ỷ ệ l 10% ph n l i nhu n không đ t so v i l ậ i nhu n k ế
ế ạ ho ch khi quy t toán quý.
ể ễ ể ụ ể ỹ ươ ị ự ế ủ Đ d hi u, chúng ta hãy xem xét x th cách xác đ nh qu l ng th c t ộ c a m t
ấ ỳ ả (xem b ng trang sau). tháng b t k trong năm 1999
ứ Ta có các công th c tính toán sau:
ỹ ươ ự ự ệ ệ * Qu l ơ ng theo doanh thu th c hi n tháng = Doanh thu th c hi n tháng x Đ n
giá.
ự ự ệ ệ ậ ợ ổ ươ * L i nhu n th c hi n = Doanh thu th c hi n T ng chi phí (đã có l ng).
ỹ ươ ố ạ ợ ỹ ươ ự ệ ậ ế ạ * Qu l ng cân đ i l i theo l i nhu n th c hi n và qu l ng k ho ch đ ượ c
ỹ ươ ự ệ ự tính toán d a trên qu l ng theo doanh thu th c hi n tháng sau khi đã tính đ n t ế ỷ ệ l
ế ạ ợ ụ ể ư ữ ậ ị ở hoàn thành k ho ch l i nhu n theo nh ng quy đ nh c th nh đã nói trên.
ụ ể ỹ ươ ố ạ ợ ệ ậ C th ta hãy tính toán qu l ng cân đ i l i theo l ự i nhu n th c hi n và qu ỹ
ủ ế ệ ạ ơ ộ ị ươ l ng k ho ch c a các xí nghi p, đ n v thu c công ty.
ố ự ế ả ấ 1. Kh i tr c ti p s n xu t kinh doanh.
ụ ổ ệ ợ ộ ị * Xí nghi p d ch v t ng h p hàng không N i Bài.
ợ ệ ủ ự ệ ậ ồ Do l i nhu n th c hi n c a xí nghi p trong tháng 7 là 119.328.820 đ ng v ượ ơ t h n
ớ ợ ủ ệ ế ế ậ ạ ậ ợ ồ so v i l ạ i nhu n k ho ch (L i nhu n k ho ch c a xí nghi p là 77.541.083 đ ng).
Vì v y:ậ
ỹ ươ ố ạ ợ ỹ ươ ự ệ ậ ế Qu l ng cân đ i l i theo l i nhu n th c hi n và qu l ạ ng k ho ch = Qu ỹ
ự ệ ế ạ ậ ợ ợ ươ l ậ ng theo doanh thu th c hi n tháng + 10% (L i nhu n k ho ch) + 20%. (L i nhu n
ự ệ ế ậ ạ ợ th c hi n L i nhu n k ho ch).
ỹ ươ ố ạ ợ ỹ ươ ự ệ ậ ế ạ Do đó: Qu l ng cân đ i l i theo l i nhu n th c hi n và qu l ng k ho ch
= 170.655.301+10% x 77.541.083 + 20% x (119.328.820 77.541.083)
= 170.655.301 + 7.754.108,3 + 8.357.547,4
ồ = 186.766.957 (đ ng).
ụ ệ ộ ị ị * Xí nghi p d ch v du l ch hàng không N i Bài:
ợ ệ ủ ự ệ ậ ượ ớ ợ Do l i nhu n th c hi n c a xí nghi p trong tháng 7 không v t so v i l ậ i nhu n
ỹ ươ ạ ố ạ ợ ỹ ươ ự ệ ậ ế k ho ch nên qu l ng cân đ i l i theo l i nhu n th c hi n và qu l ạ ế ng k ho ch
ỹ ươ ự ồ ằ chính b ng qu l ệ ng theo doanh thu th c hi n tháng = 45.285.744 đ ng.
56
ệ ươ ạ ộ * Xí nghi p th ng m i hàng không N i Bài:
ươ ự ụ ổ ệ ệ ợ ị ươ ạ ợ T ng t xí nghi p d ch v t ng h p, xí nghi p th ng m i cũng có l ậ i nhu n
ơ ợ ự ế ạ ậ ậ ượ ệ ớ th c hi n l n h n l i nhu n k ho ch. Vì v y ta tính đ c:
ỹ ươ ố ạ ợ ỹ ươ ự ệ ậ ế ạ Qu l ng cân đ i l i theo l i nhu n th c hi n và qu l ng k ho ch =
222.973.992 + 10% (8.502.500) + 20% (10.503.484 8.502.500)
ồ = 222.973.992 + 850.250 + 400.196,8 = 224.224.439 (đ ng).
ậ ả ộ ệ * Xí nghi p v n t i ô tô hàng không N i Bài:
ậ ả ợ ệ ớ ơ ợ ự ậ ậ ạ ệ Xí nghi p v n t i ô tô cũng có l i nhu n th c hi n l n h n l ế i nhu n k ho ch.
Vì v y:ậ
ỹ ươ ố ạ ợ ỹ ươ ự ệ ậ ế ạ Qu l ng cân đ i l i theo l i nhu n th c hi n và qu l ng k ho ch
= 341.419.514+10% (115.583.667) + 20% (128.430.258 115.583.667) =
ồ 341.419.514 + 11.558.366,7 + 2.569.318,2 = 355.547.199 (đ ng).
ụ ậ ả ộ ị * Trung tâm d ch v v n t i hàng không N i Bài:
ứ ợ ạ ỹ ươ ế ậ ố ạ ợ Do không đ t m c l ạ i nhu n k ho ch nên qu l ng cân đ i l i theo l ậ i nhu n
ỹ ươ ự ệ ỹ ươ ế ằ ạ ự ệ th c hi n và qu l ng k ho ch chính b ng qu l ng theo doanh thu th c hi n tháng
ồ = 31.372.829 (đ ng).
ễ ế * Phòng kinh doanh hàng mi n thu :
ỹ ươ ố ạ ợ ỹ ươ ự ệ ậ ế Qu l ng cân đ i l i theo l i nhu n th c hi n và qu l ạ ng k ho ch = qu ỹ
ự ồ ươ l ệ ng theo doanh thu th c hi n = 54.917.644 (đ ng).
ế ố 2. Kh i gián ti p:
ợ ệ ủ ứ ợ ự ế ạ ậ ế ậ ổ T ng l ố i nhu n th c hi n c a kh i gián ti p không đ t m c l ạ i nhu n k ho ch
ỹ ươ ợ ỹ ươ ự ệ ậ ế ạ ằ nên qu l ố ng cân đ i theo l i nhu n th c hi n và qu l ng k ho ch b ng qu l ỹ ươ ng
ự ệ ồ theo doanh thu th c hi n tháng = 68.003.320 đ ng.
ươ ự ố ớ ự ệ ậ ộ ộ ộ Hoàn toàn t ng t ỗ đ i v i các b ph n trong m i m t xí nghi p tr c thu c, sau
ự ượ ả ề ươ ỹ ề ươ ừ ậ ộ khi xây d ng đ ơ c b ng đ n giá ti n l ng cho t ng b ph n thì qu ti n l ủ ng c a các
ẽ ượ ậ ơ ở ơ ợ ệ ậ ộ b ph n cũng s đ c tính trên c s đ n giá và doanh thu, l ự i nhu n th c hi n hàng
tháng.
ố ề ươ ườ ộ b) Phân ph i ti n l ng cho ng i lao đ ng.
ố ề ươ ệ ế ố ừ ự Vi c phân ph i ti n l ng cho t ng cá nhân d a vào các y u t sau đây:
ứ ươ ệ ấ ậ ể ả ụ ấ ệ ữ C p b c công vi c và m c l ng (k c ph c p) do cá nhân hi n gi .
ề ươ ể ờ ế Th i gian công tác đ tính ti n l ng khuy n khích theo thâm niên công tác.
57
ệ ố ệ ả ỳ ượ ị ệ H s theo công vi c đ m nhi m (k 2) đ c công ty quy đ nh, đánh giá trên c ơ
s :ở
ứ ạ ứ ứ ệ ệ ả ộ + Ch c danh, công vi c đ m nhi m. (Thông qua m c đ ph c t p, tính trách
ệ ệ ỏ nhi m công vi c đòi h i).
ệ ượ ạ ợ ộ ớ + Trình đ đào t o (Phù h p v i công vi c đ c giao).
ự ế ệ ấ ượ ố ỳ Ngày công làm vi c th c t và ch t l ng ngày công trong k phân ph i.
ụ ể ề ươ ị ườ ộ ự ư C th cách xác đ nh ti n l ủ ng c a ng i lao đ ng theo trình t nh sau:
ả ả ề ươ ứ ế ấ ơ Hàng tháng, căn c vào k t qu s n xu t kinh doanh và đ n giá ti n l ng đ ượ c
ỹ ươ ệ ệ ơ ơ ị giao, công ty thanh toán qu l ng tháng cho các xí nghi p, đ n v . Các xí nghi p, đ n v ị
ề ươ ứ ụ ụ ấ ậ ấ sau khi thanh toán ti n l ng theo c p b c, ch c v , các ph c p kèm theo và ti n l ề ươ ng
ố ề ươ ế ố ự ế khuy n khích theo thâm niên công tác, s ti n l ng còn l ạ ượ i đ c phân ph i tr c ti p cho
ấ ượ ộ ệ ố ươ cán b công nhân viên theo ngày công, ch t l ng ngày công và h s l ng theo công
ủ ừ ụ ữ ư ể ệ ệ ằ ả ợ ắ vi c đ m nhi m c a t ng cá nhân nh m kh c ph c nh ng đi m ch a h p lý trong các
ả ươ ủ ướ ạ ộ ồ ờ ớ ợ thang, b ng l ng c a Nhà n c ban hành đ ng th i phù h p v i ho t đ ng th c t ự ế ủ c a
Công ty.
ề ươ ụ ấ ụ ứ ậ ấ ượ Ti n l ng theo c p b c, ch c v và các ph c p kèm theo đ c tính theo các
ả ươ ứ ươ ướ ị ạ ủ ị ị thang, b ng l ng, m c l ng do Nhà n c quy đ nh t i Ngh đ nh 26/CP c a Chính
ph .ủ
ề ươ ế ượ ỗ Ti n l ng khuy n khích theo thâm niên công tác đ c tính m i năm công tác
ề ươ ơ ả ủ ủ ỗ ị ị ằ b ng 1% ti n l ủ ư ng c b n c a m i cá nhân theo Ngh đ nh 26/CP c a Chính ph nh ng
ươ ố t i đa không quá 20% l ơ ả ng c b n.
ề ươ ể ờ ế ượ Th i gian công tác đ tính ti n l ng khuy n khích thâm niên công tác đ c tính
ế ợ ể ạ ồ ộ ộ ưở ừ t khi giao k t h p đ ng lao đ ng, t m tuy n, tham gia công tác xã h i có h ng l ươ ng
ụ ấ ề ươ ế ặ ả ừ ẽ ệ ờ (ho c ph c p) cho đ n năm tính ti n l ng hi n hành, th i gian công tác s ph i tr các
ờ th i gian sau đây:
ộ ộ ề ị ư ặ ờ ươ + Đi b đ i ho c công nhân nh ng đã có th i gian v đ a ph ng công tác.
ấ ộ ắ ộ ỏ ở ơ ẩ + Đi xu t kh u lao đ ng ở ướ n c ngoài đã c t kh i danh sách lao đ ng đ n v , c ị ơ
quan cũ.
ắ ờ ị + Th i gian b đi tù, b t giam.
ờ ỉ ươ ừ ở + Th i gian ngh không l ng dài ngày (t 1 năm tr lên).
ệ ệ ờ ố + Th i gian làm vi c cho các doanh nghi p ngoài qu c doanh.
58
ệ ệ ỳ ượ Gi ả ệ ố ề ươ i h s ti n l ả ng theo công vi c đ m nhi m (k 2) đ ừ c phân theo t ng
ạ ủ ừ ứ ệ ộ ượ ể ệ ơ ở ch c danh công vi c và trình đ đào t o c a t ng cá nhân đ c th hi n trên c s sau:
ệ ố ủ ứ ự ệ ả ấ ậ ệ + H s ch c danh công vi c đ m nhi m d a trên c p b c bình quân c a các
ả ươ ạ ủ ố ị ị thang b ng l ng t ủ i Ngh đ nh s 26/CP c a Chính ph .
ệ ố ủ ậ ả ạ ộ ươ ươ ứ + H s trình đ đào t o phân theo b c 1 c a thang, b ng l ng t ớ ng ng v i
ạ ấ ạ ừ t ng c p đào t o (làm đúng chuyên môn đào t o):
ạ ọ ẳ ươ ươ ưở ạ ọ * Trên đ i h c, đ i h c, cao đ ng và t ng đ ng h ệ ố ng h s 1,78.
ậ ưở ấ ặ ỹ * Trung c p ho c công nhân k thu t h ệ ố ng h s 1,46.
ơ ấ ưở * S c p h ệ ố ng h s 1,22.
ạ ưở ư * Ch a qua đào t o h ệ ố ng h s 1,00.
ữ ườ ộ ừ ấ ộ ở ộ ả Nh ng ng i làm công tác qu n lý (cán b t c p đ i tr lên); cán b chuyên môn
ụ ự ệ ạ nghi p v (chuyên môn, cán s ) làm không đúng chuyên môn đào t o đ ượ ưở c h ng h s ệ ố
ệ ố ứ ệ ệ ả ạ ằ ạ ị ế đào t o b ng 95% h s đào t o quy đ nh theo ch c danh công vi c đ m nhi m. N u
ư ạ ầ ạ ộ ệ ố ạ ằ ch a đ t trình đ đào t o theo yêu c u thì đ ượ ưở c h ng h s đào t o b ng 90% h s ệ ố
ệ ả ứ ệ ạ ị đào t o quy đ nh theo ch c danh công vi c đ m nhi m.
ố ớ ứ ứ ệ ệ ơ ị ệ ố * Đ i v i các công vi c có ba m c h s , các xí nghi p, đ n v căn c vào kh ả
ườ ể ế ộ ộ ủ ơ ằ ố ố ị ủ ừ năng c a t ng ng ế i đ x p nh m cân đ i trong n i b c a đ n v . Riêng kh i gián ti p
ấ ớ ứ ố ổ ướ công ty, các phòng ch c năng th ng nh t v i văn phòng hành chính t ứ ch c tr c khi
ơ ở ứ ệ ố ự ệ ố ố ủ trình giám đ c phê duy t. Công ty cân đ i chung d a trên c s m c h s bình quân c a
ệ ể ệ ỗ ơ ị m i công vi c đ tính cho các xí nghi p, đ n v .
ệ ố ượ ự ế ệ ả ạ ộ * Ngoài h s đ ế ệ c x p theo công vi c đ m nhi m và trình đ đào t o tr c ti p
ườ ệ ộ ổ ượ ệ ố ộ ế n u ng i lao đ ng kiêm nhi m t ổ ưở tr ng, t phó thì đ c c ng thêm vào h s trách
nhi m:ệ
ổ ưở T tr ổ ng: 0,2; T phó: 0,1.
ệ ố ấ ượ ỳ ệ ạ Các h s theo phân lo i ngày công tu theo ch t l ng công vi c hoàn thành
ấ ượ ố ượ ự ế ư thông qua ch t l ng và s l ng, ngày công th c t nh sau:
ạ ượ ị ố ụ ượ ệ + Lo i A = 1,20 đ c xác đ nh cho cá nhân hoàn thành t t nhi m v đ c giao
ề ố ắ ệ ặ ho c có nhi u c g ng trong công vi c.
ạ ượ ụ ở ứ ệ ị + Lo i B = 1,00 đ c xác đ nh cho cá nhân hoàn thành nhi m v ộ m c đ bình
ườ th ng.
59
ạ ượ ữ ụ ệ ị + Lo i C = 0,80 đ ặ c xác đ nh cho cá nhân hoàn thành nhi m v có nh ng m t
ư ề ỷ ậ ạ ặ ặ ộ ừ ặ ị ể ở ỉ ch a đ u đ n ho c vi ph m k lu t lao đ ng t khi n trách tr lên ho c b đình ch công
ỗ ộ ề ườ ộ tác mà l i thu c v ng i lao đ ng.
ặ ươ ệ ấ ạ ạ ộ ươ Vi c phân lo i ngày công do lãnh đ o c p đ i ho c t ng đ ấ ng ch m có s ự
ế ủ ổ ượ ủ ưở ủ ơ ệ tham gia ý ki n c a t công đoàn và đ c Th tr ị ơ ở ng c a đ n v c s phê duy t.
ộ ố ả ươ ị M t s quy đ nh tr l ng khác:
ế ườ ộ ờ ể ố ơ ị ỉ 1. Hàng tháng n u ng i lao đ ng làm thêm gi mà đ n v không th b trí ngh bù
ượ ề ươ ờ ế ộ ệ ủ ướ thì đ c thanh toán ti n l ng làm thêm gi theo ch đ hi n hành c a Nhà n c vào
tháng sau.
ườ ộ ậ ế ộ ủ ợ ộ ỉ ị ỉ 2. Các tr ng h p ngh theo ch đ quy đ nh c a B lu t lao đ ng: ngh phép,
ỉ ờ ưở ỉ ệ ế ộ ư ấ ứ ộ ỉ ngh vi c riêng, ngh ch h ng ch đ h u trí, m t s c lao đ ng và tham quan ngh mát
ươ ủ ủ ị ị đ ượ ưở c h ng 100% l ng theo Ngh đ nh 26/CP ngày 23/5/1993 c a Chính ph . Ngoài ra
ế ộ ờ ỉ ượ ưở ề ươ ầ ộ ỳ th i gian ngh phép theo ch đ còn đ c h ng m t ph n ti n l ng k 2 theo tho ả
ả ướ ậ ậ ộ thu n trong tho ể c lao đ ng t p th .
ườ ị ạ ạ ộ ờ ị 3. Ng ỉ i lao đ ng trong th i gian b đình ch công tác hay b t m giam, t m gi ữ
ượ ạ ứ ề ươ ủ ị ị đ ằ c t m ng b ng 50% ti n l ng theo Ngh đ nh 26/CP ngày 23/5/1993 c a Chính
ộ ỗ ủ ủ ề ế ậ ườ ế ph . Sau khi đi u tra k t lu n n u không thu c l i c a ng ộ i lao đ ng thì đ ượ ưở ng c h
ế ỗ ủ ườ ề ươ ả ả ộ ủ đ 100%. N u do l i c a ng i lao đ ng cũng không ph i hoàn tr 50% ti n l ng đã
ạ ứ t m ng.
ố ớ ờ ạ ề ợ ồ ướ ộ ộ 4. Ti n công đ i v i lao đ ng h p đ ng có th i h n d i 1 năm, lao đ ng làm
ử ệ ậ công nh t, th vi c:
ử ệ ờ ạ ộ ợ ồ ờ ượ * Lao đ ng h p đ ng có th i h n (sau th i gian làm th vi c đ c công ty giao
ờ ạ ồ ộ ướ ứ ươ ơ ả ế ợ k t h p đ ng lao đ ng có th i h n d i 1 năm) đ ượ ưở c h ng m c l ấ ng c b n ít nh t
ứ ươ ố ể ướ ấ ừ ị ằ b ng m c l ng t i thi u do Nhà n ỳ c quy đ nh. Ngoài ra, tu theo tính ch t t ng công
ệ ả ả ậ ườ ẽ ượ ưở ề ươ ả vi c và kh năng đ m nh n, ng ộ i lao đ ng s đ c h ng ti n l ế ng theo k t qu lao
ươ ệ ố ệ ả ằ ỳ ị ộ đ ng (l ố ệ ng k 2) b ng 80% h s theo công vi c đ m nhi m mà công ty quy đ nh đ i
ườ ế ợ ờ ạ ộ ồ ớ v i ng ứ ộ i lao đ ng có giao k t h p đ ng lao đ ng có th i h n trên 1 năm cùng ch c
ờ ượ ưở ộ ố ế ộ ả ả ườ ộ ị ồ danh, đ ng th i đ c h ng m t s ch đ đ m b o cho ng i lao đ ng theo quy đ nh
ộ ậ ủ ệ ộ ị ủ c a B lu t lao đ ng và quy đ nh hi n hành c a công ty.
ậ ạ ộ ữ ồ ườ ệ * Lao đ ng làm công nh t t i công ty bao g m nh ng ng i làm vi c theo mùa v ụ
ấ ị ố ượ ứ ệ ệ ặ ộ ớ ho c khoán theo m t công vi c nh t đ nh ng v i công vi c và kh i l ệ ng công vi c
60
ườ ẽ ượ ả ộ ư ề ậ ả ả ng ộ i lao đ ng s đ c tr m t kho n ti n công do hai bên tho thu n nh ng không
ứ ươ ấ ầ ơ ố ể ướ ị th p h n 1,5 l n m c l ng t i thi u do Nhà n c quy đ nh.
ướ ế ợ ớ ộ ồ ườ ả ộ * Tr c khi giao k t h p đ ng lao đ ng v i công ty, ng ề i lao đ ng đ u ph i qua
ử ệ ử ệ ấ ờ ố ỳ làm th vi c. Th i gian làm th vi c ít nh t là 30 ngày, t i đa không quá 60 ngày tu theo
ử ệ ệ ờ ườ ượ ả ộ ề ừ t ng công vi c. Th i gian làm th vi c ng ộ i lao đ ng đ ả c tr m t kho n ti n do hai
ư ả ậ ượ ứ ươ ầ ấ ơ ố ể bên tho thu n nh ng không đ c th p h n 1,5 l n m c l ng t i thi u do Nhà n ướ c
ị quy đ nh.
ể ể ể ươ ừ ộ Sau đây đ có th hi u rõ cách tính l ng cho t ng lao đ ng trong công ty, chúng
ữ ả ả ộ ươ ộ ơ ủ ị ta cùng tham kh o m t trong nh ng b ng thanh toán l ng tháng c a m t đ n v trong
ươ ủ ố (xem b ngả ả công ty, đó là b ng thanh toán l ng tháng 7 năm 1999 c a Ban giám đ c
trang sau).
ươ
ụ ấ
L
ng và ph c p
X
ươ
*L
Ngày công th c tự ế
ế ộ ng ch đ =
Ngày công ch đế ộ ằ
ố ệ ở ả ộ ượ ư ị S li u các c t trong b ng đ c xác đ nh nh sau:
ượ ị ệ ố ệ ệ ả ổ * H s trách nhi m đ ệ ố ứ c xác đ nh b ng t ng h s ch c danh đ m nhi m và h ệ
ố ề ươ ệ ố ứ ạ ộ ả ố s trình đ đào t o (căn c vào b ng xác đinh h s phân ph i ti n l ệ ng theo công vi c
ữ ệ ị ả đ m nhi m và nh ng quy đ nh có liên quan).
ế ộ ế ộ ệ ố ệ ố ệ * Ngày công ch đ theo h s trách nhi m = Ngày công ch đ x h s trách
nhi m.ệ
ự ế ệ ố ự ế * Ngày công th c t ệ theo h s trách nhi m = Ngày công th c t ệ ố x h s trách
nhi m.ệ
ộ ươ ứ ạ ớ ị ạ * Phân lo i lao đ ng t ng ng v i lo i A,B,C theo quy đ nh đã ban hành.
ự ế ổ ệ ố ệ ệ ố * T ng ngày công h s = Ngày công th c t ạ theo h s trách nhi m x phân lo i
ỳ
ươ
ủ ơ
ổ T ng l
ươ
ủ
ỗ
ỳ ng k 2 *L = ỗ ườ ủ c a m i ng i
ị ng k 2 c a đ n v X ủ ơ
ổ
ị T ng NCHS c a đ n v
ổ T ng NCHS c a m i iườ ng
lao đ ng.ộ
ươ ủ ơ ỹ ươ ổ ỳ ị ỹ ươ ơ ổ ị ổ (T ng l ng k 2 c a đ n v = T ng qu l ng đ n v T ng qu l ng ch đ ế ộ
ị ơ đ n v ).
61
ụ ể ề ươ ủ ỗ ư ị C th ti n l ng c a m i ng ườ ượ i đ c xác đ nh nh sau:
ặ ố ử Ông Đ ng Xuân C : Giám đ c Công ty
ệ ố ệ + H s trách nhi m = 6,00+1,78=7,78
27.
680.823
680.823 27
(cid:0) ươ ế ộ + L ng ch đ = (đ ng)ồ
ế ộ ệ ố ệ + Ngày công ch đ theo h s trách nhi m = 27x 7,78 = 210,06.
ự ế ệ ố + Ngày công th c t ệ theo h s trách nhi m = 27 x 7,78=210,06.
ệ ố ổ + T ng ngày công h s = 210,06 x 1,2 = 252,07.
07,252.
677.292.2
386.306.6 36,693
(cid:0) ươ + L ỳ ng k 2 = (đ ng)ồ
ề ươ ổ ươ ươ ế + T ng ti n l ng = L ế ộ ng ch đ + L ng khuy n khích thâm niên công tác+
ươ ồ ỳ L ng k 2 = 164.736 + 823.680 + 2.292.677 = 3.281.093(đ ng)
ứ ố Ông Phùng Du Đ c: Phó giám đ c Công ty.
ư ạ ệ ố ệ ạ ộ + H s trách nhi m = 5,12 + 90%(1,78) = 6,72 vì ch a đ t trình đ đào t o theo
yêu c u.ầ
27.
120.717
120.717 27
(cid:0) ươ + L ế ộ ng ch đ = (đ ng)ồ
ế ộ ệ ố ệ + Ngày công ch đ theo h s trách nhi m = 6,72 x 27 = 181,44.
ự ế ệ ố ệ + Ngày công th c t theo h s trách nhi m = 6,72 x 27 = 181,44.
ệ ố ổ + T ng ngày công h s = 181,44 x 1,2 = 217,73.
73,217.
341.980.1
386.306.6 36,693
(cid:0) ươ + L ỳ ng k 2 = ồ (đ ng)
ề ươ ổ ươ ươ ế + T ng ti n l ng = L ế ộ ng ch đ + L ng khuy n khích thâm niên công tác +
ươ ồ ỳ L ng k 2 = 717.120 + 143.424 + 1.980.341 = 2.840.885 (đ ng).
ố ỗ ố Ông Đ Qu c Hùng : Phó giám đ c Công ty.
ệ ố ệ + H s trách nhi m = 5,12 + 1,78 = 6,90 .
62
27.
120.717
120.717 27
(cid:0) ươ ế ộ + L ng ch đ = (đ ng)ồ
ế ộ ệ ố ệ + Ngày công ch đ theo h s trách nhi m = 6,90 x 27 = 186,30.
ự ế ệ ố ệ + Ngày công th c t theo h s trách nhi m = 6,90 x 27 = 186,30.
ệ ố ổ + T ng ngày công h s = 186,30 x 1,2 = 223,56.
56,223.
367.033.2
386.306.6 36,693
(cid:0) ươ + L ỳ ng k 2 = (đ ng)ồ
ề ươ ổ ươ ươ ế + T ng ti n l ng = L ế ộ ng ch đ + L ng khuy n khích thâm niên công tác +
ươ ồ ỳ L ng k 2 = 717.120 + 129.082 + 2.033.367 = 2.879.569 (đ ng).
ề ưở ủ ả 4. Các kho n ti n th ng c a Công ty
ưở ủ ụ ồ ộ ị ưở ề Ti n th ng c a Công ty d ch v Hàng không sân bay N i Bài bao g m th ng t ừ
ỹ ươ ỹ ề ươ ổ ưở ệ ậ qu l ng (7% t ng qu ti n l ng) và th ng t ừ ợ l ề i nhu n. Vi c phân chia ti n
ưở ủ ậ ể ỳ ườ ứ ể ộ th ng tu theo thành tích c a t p th và cá nhân ng ế i lao đ ng đ làm căn c quy t
ụ ể ư ị đ nh. C th nh sau:
ưở ấ ộ ưở ể ậ ộ ề Ti n th ng đ t xu t: Th ấ ng cho t p th và cá nhân có thành tích đ t xu t
ế ế ậ ả ặ ỹ ạ ệ ả trong công tác ho c có sáng ki n c i ti n k thu t mang l i hi u qu kinh t ế ừ t
ứ ế ệ ả ở ớ ồ ạ ố 5.000.000 đ ng tr lên v i m c 10% hi u qu do sáng ki n mang l ư i nh ng t i đa không
ệ ả ồ ị ế ủ ệ quá 10.000.000 đ ng. Vi c xác đ nh hi u qu kinh t ứ do các phòng ch c năng c a Công
ấ ể ộ ồ ấ ề ế ố ưở ty xem xét có ý ki n th ng nh t đ xu t đ h i đ ng thi đua khen th ế ng Công ty quy t
ị đ nh.
ưở ấ ộ ưở ộ ươ ề Ti n th ng đ t xu t th ng cho cá nhân có hành đ ng nêu g ng sáng “Ng ườ i
ư ị ượ ườ ấ ộ hàng không thanh l ch” nh nhăt đ ủ ơ c c a r i tr ả ạ l i ng i m t, có hành đ ng dũng
ượ ưở ừ ế ồ ồ ỳ ả c m trong công tác... đ c th ng t 50.000 đ ng đ n 300.000 đ ng tu theo thành tích
ộ ồ ưở ị ộ ồ ệ ề ưở do h i đ ng thi đua khen th ng xí nghi p đ ngh , h i đ ng thi đua khen th ng công ty
ế ị quy t đ nh .
ả ả ứ ế ấ ố Hàng quý, 6 tháng, cu i năm căn c vào k t qu s n xu t kinh doanh và các qu th ỹ ưở ng
ơ ở ủ ị ẽ ạ ố ố ấ ớ còn l i, giám đ c Công ty sau khi th ng nh t v i ch t ch công đoàn c s , Công ty s trích
ưở ệ ộ th ơ ị ng cho các xí nghi p, đ n v theo các n i dung sau:
ệ ố ưở ệ ế ệ ả ơ ị ế + H s th ng khuy n khích cho các xí nghi p, đ n v có hi u qu kinh t cao.
ệ ố ẽ ượ ừ ờ ị H s này s đ ụ ể c xác đ nh cho t ng th i gian c th .
63
ệ ố ươ ổ ủ ệ ệ ệ ả ơ + T ng h s l ng theo công vi c đ m nhi m c a xí nghi p, đ n v (d i h s ị ả ệ ố
do Công ty phê duy t).ệ
ừ ệ ố ườ ự ư ệ ộ ướ Vi c phân ph i cho t ng cá nhân ng i lao đ ng th c hi n nh các b c phân
ố ề ươ ầ ỳ ưở ệ ph i ti n l ng k 2. Riêng ph n khen th ổ ng theo các danh hi u thi đua sau khi t ng
ẽ ướ ủ ấ ế ẫ ưở ặ ả ế k t 6 tháng ho c c năm s theo h ng d n c a c p trên và quy ch khen th ủ ng c a
Công ty.
ƯƠ
CH
NG III
:
Ộ Ố Ế
Ằ
Ệ
Ị
Ệ M T S KI N NGH VÀ BI N PHÁP NH M HOÀN THI N
Ề ƯƠ
Ộ
Ở
CÔNG TÁC LAO Đ NG TI N L
NG
CÔNG TY NASCO
Ề ƯƠ Ộ Ậ Ề I. NH N XÉT, ĐÁNH GIÁ V CÔNG TÁC LAO Đ NG TI N L Ủ NG C A
CÔNG TY NASCO
ề ươ ộ ữ ộ ị ạ ộ ố ớ ọ Công tác lao đ ng ti n l ng gi ả m t v trí quan tr ng đ i v i ho t đ ng s n
ự ế ư ậ ủ ệ ệ ắ ấ ở ở ề xu t kinh doanh c a doanh nghi p. S dĩ nh v y b i đây là công vi c tr c ti p g n li n
ườ ế ệ ộ ố ế ớ ợ v i l ủ i ích c a ng i lao đ ng. N u doanh nghi p làm t ẽ t công tác này s khuy n khích
ườ ự ủ ứ ế ấ ấ ộ ng ả i lao đ ng ra s c ph n đ u, phát huy năng l c c a mình, tìm tòi các sáng ki n, c i
ả ế ế ỹ ươ ử ụ ố ế ị ậ ti n k thu t, c i ti n ph ộ ng pháp lao đ ng, s d ng t t máy móc thi ầ t b , góp ph n
ệ ế ệ ấ ộ vào vi c nâng cao năng su t lao đ ng. Vì th , các doanh nghi p nói chung và Công ty
ụ ế ấ ả ộ ọ ộ ị d ch v hàng không sân bay N i Bài nói riêng r t chú tr ng đ n công tác qu n lý lao đ ng
ề ươ ướ ả ế ự ệ ợ ớ ti n l ừ ng, t ng b ự c c i ti n hoàn thi n lĩnh v c này cho phù h p v i tình hình th c
ạ ụ ể ễ ủ ừ ư ả ợ ớ ị ti n c a Công ty trong t ng giai đo n c th cũng nh phù h p v i các văn b n quy đ nh
ế ộ ề ươ ộ ướ ể ề v ch đ lao đ ng ti n l ng do nhà n c ban hành. Qua quá trình tìm hi u th c t ự ế
ề ươ ả ộ ủ ụ ộ ị công tác qu n lý lao đ ng ti n l ng c a Công ty d ch v hàng không sân bay N i Bài,
ấ ằ ồ ạ ư ợ ữ ể tôi th y r ng: Tuy còn t n t ư i nh ng đi m ch a h p lý nh ng nhìn chung, Công ty đã áp
ộ ố ề ươ ộ ươ ệ ấ ố ớ ợ ụ d ng m t s chính sách lao đ ng ti n l ng t ng đ i phù h p v i tính ch t, nhi m v ụ
ư ủ ư ệ ề ơ ể ấ cũng nh quy mô c a doanh nghi p. Đ th y rõ h n đi u này, tôi xin đ a ra m t s ộ ố
ư ậ nh n xét nh sau:
ử ụ ủ ộ ề V tình hình s d ng lao đ ng c a Công ty:
64
ư ụ ộ ị Nh đã trình bày ở ươ ch ng 2, Công ty d ch v hàng không sân bày N i Bài có s ố
ộ ườ ớ ơ ấ ươ ấ ượ ố ượ l ớ ng lao đ ng l n (> 800 ng i) v i c c u t ứ ạ ng đ i ph c t p, ch t l ộ ng lao đ ng
ố ườ ỉ ệ ớ ủ ổ ộ ư ế ạ không cao, s ng i ch a qua đào t o chi m t l ố l n (20,4% t ng s lao đ ng c a toàn
ạ ộ ủ ệ ạ ặ ở doang nghi p). M t khác ho t đ ng kinh doanh c a Công ty khá đa d ng ề nhi u lĩnh
ặ ấ ệ ề ắ ậ ố ộ ế ự v c khác nhau. Vì v y vi c b trí, s p x p lao đ ng g p r t nhi u khó khăn. S l ố ượ ng
ệ ề ề ạ ộ ớ ớ cán b công nhân viên làm vi c trái v i ngành ngh đào t o còn khá nhi u so v i các
ấ ở ị ộ ữ ậ ơ ỏ Công ty khác trong ngành, nh t là ề ế nh ng đ n v , b ph n không đòi h i cao v ki n
ụ ụ ư ứ ấ th c chuyên môn nh nhân viên bán hàng, nhân viên ph c v , nhân viên n u ăn, nhân viên
ứ ệ ẩ ộ ệ cung ng, đóng gói, đ y hàng, nhân viên bán vé ô tô v.v... Ngoài vi c lao đ ng làm vi c
ư ủ ữ ề ề ẩ ộ không đúng ngành ngh còn có nh ng cán b công nhân viên ch a đ tiêu chu n v trình
ố ớ ồ ạ ệ ả ậ ạ ầ ở ị ề ở ộ ộ đ đào t o yêu c u đ i v i công vi c, v trí đ m nh n. S dĩ t n t i đi u này b i m t vài
ủ ế ướ ự ộ ộ ố nguyên nhân ch y u sau: Do ngành hàng không tr c đây tr c thu c B Qu c phòng
ộ ố ể ừ ộ ự ự ự nên m t s cán b công nhân viên khi chuy n t lĩnh v c quân s sang dân s không
ế ề ữ ư ạ ặ ạ ỏ ộ tránh kh i nh ng h n ch v chuyên môn cúng nh trình đ đào t o. M t khác, công tác
ự ư ượ ể ộ ạ ạ ế ẽ ặ ọ tuy n m nhân s ch a đ c ti n hành ch t ch , khoa h c; công tác đào t o l ộ i lao đ ng
ượ ứ ọ không đ c quan tâm, chú tr ng đúng m c.
ề ơ ấ ử ụ ộ ờ ộ V c c u lao đ ng và tình hình s d ng th i gian lao đ ng:
ơ ấ ề ề ả ộ Qua b ng c c u lao đ ng v ngành ngh đã trình bày ở ươ ch ng 2 và qua quá trình
ự ế ở ấ ố ượ ậ ệ ế ả ộ th c t Công ty, tôi nh n th y s l ng lao đ ng làm công vi c qu n lý chi m t ỷ ệ l
ạ ộ ự ế ổ ố ộ ộ ả khá cao (19,8% t ng s lao đ ng), trong khi đó lao đ ng tr c ti p tham gia ho t đ ng s n
ấ ạ ề ươ ế ề xu t kinh doanh l ữ i thi u. Đi u này không nh ng làm tăng chi phí ti n l ng mà còn làm
ạ ộ ủ ư ệ ể ả ả gi m hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty. Đây là đi m đáng l u ý trong công tác
ủ ầ ế ủ ủ ứ ữ ộ ị đ nh m c lao đ ng không nh ng c a Công ty NASCO mà còn c a h u h t c a các doanh
ể ấ ằ ử ụ ệ ề ờ ố ộ nghi p. V tình hình s d ng th i gian lao đ ng thì có th th y r ng Công ty đã b trí ca
ớ ừ ệ ở ừ ạ ợ ợ ệ ơ ị kíp h p lý phù h p v i t ng lo i công vi c t ng đ n v , xí nghi p khác nhau trong
Công ty.
ứ ủ ộ ệ ề ị V công tác đ nh m c lao đ ng c a doanh nghi p:
ụ ệ ị ị ộ Công ty d ch v hàng không sân bay N i Bài là doanh nghi p kinh doanh d ch v ụ
ụ ệ ươ ứ ộ ổ ợ ọ ị ị nên vi c áp d ng ph ng pháp đ nh m c lao đ ng t ng h p theo đ nh biên(hay còn g i là
ứ ụ ế ấ ợ ươ ỏ ị đ nh m c biên ch ) là r t phù h p. Tuy nhiên, khi áp d ng ph ả ng pháp này đòi h i ph i
ự ế ủ ừ ậ ả ấ ộ ợ ố ộ ị ị xác đ nh s lao đ ng đ nh biên h p lý c a t ng b ph n tr c ti p tham gia s n xu t, kinh
65
ự ủ ế ế ệ ả ộ doanh và lao đ ng qu n lý tr c ti p và gián ti p c a toàn doanh nghi p. Trên th c t ự ế ,
ư ượ ả ị ự ứ ệ ế ộ công tác này ch a đ ọ c th c hi n m t cách khoa h c nên k t qu đ nh m c th ườ ng
ả ưở ư ế ế ạ ộ không chính xác, nh h ng đ n công tác k ho ch hoá lao đ ng cũng nh công tác tr ả
ủ ươ l ng c a Công ty.
ề ươ ề ưở V công tác phân chia ti n l ề ng ti n th ng:
ươ ề ươ ị ệ ơ Ph ng pháp xác đ nh ti n l ị ng cho các xí nghi p, đ n v :
ố ề ươ ớ V i công tác phân ph i ti n l ư ệ ng theo doanh thu nh hi n nay Công ty đang áp
ư ợ ể ấ ư ộ ố ể ụ d ng, ta có th th y m t s đi m ch a h p lý nh sau:
ề ươ ứ ấ ượ ề ươ ứ ơ Th nh t, vì ti n l ng đ c tính theo công th c : Ti n l ng = Đ n giá x doanh
ệ ủ ề ươ ự ệ ơ ị thu, nên khi doanh thu th c hi n c a các đ n v , xí nghi p tăng lên thì ti n l ng mà h ọ
ớ ư ậ ứ ệ ị đ ượ ưở c h ng cũng tăng lên v i m t t ộ ỷ ệ ươ l t ng ng. Nh v y, vi c xác đ nh ti n l ề ươ ng
ươ ả ả ượ ắ theo ph ng pháp này không đ m b o đ c nguyên t c 2 trong các nguyên t c t ắ ổ ứ ch c
ề ươ ờ ố ủ ủ ệ ố ti n l ủ ng. Mu n nâng cao hi u q a kinh doanh c a Công ty, nâng cao đ i s ng c a
ườ ể ề ộ ế ệ ả ị ng i lao đ ng và phát tri n n n kinh t thì ph i tìm bi n pháp xác đ nh qu ti n l ỹ ề ươ ng
ơ ố ắ ố ấ ả ả ả ộ ộ ộ sao cho đ m b o nguyên t c t c đ tăng năng su t lao đ ng ph i nhanh h n t c đ tăng
ề ươ ti n l ng.
ỹ ề ươ ứ ớ ị ư ệ ườ Th hai, v i cách xác đ nh qu ti n l ng nh hi n nay thì trong tr ợ ng h p
ề ươ ự ủ ệ ệ ấ ơ ị ườ doanh thu th c hi n c a các đ n v , xí nghi p quá th p thì ti n l ủ ng c a ng i lao
ề ươ ơ ế ộ ẫ ờ ố ế ệ ả ả ể ấ ộ đ ng có th th p h n ti n l ổ ng theo ch đ d n đ n vi c không đ m b o đ i s ng n
ủ ệ ậ ộ ị đ nh cho cán b công nhân viên c a Công ty. Vì v y, Công ty cũng nên tìm bi n pháp tính
ườ ể ả ả ộ ượ ứ ươ ộ ố ươ l ng cho ng i lao đ ng sao cho có th đ m b o đ c m t m c l ng t ể i thi u cho
ườ ư ế ạ ộ ủ ộ ng i lao đ ng cho dù tình hình ho t đ ng kinh doanh c a Công ty nh th nào.
ươ ừ ườ ộ Cách tính l ng cho t ng cá nhân ng i lao đ ng:
ệ ươ ộ Nhìn chung, vi c chia l ng cho các cán b công nhân viên trong toàn Công ty đã
ắ ơ ả ủ ữ ả ầ ổ ứ ả đ m b o đúng các yêu c u và nh ng nguyên t c c b n c a công tác t ch c ti n l ề ươ ng
ướ ị ạ ầ ề ả do nhà n ề c quy đ nh. Đi u đó đã đem l i b u không khí tho i mái và ni m hăng say cho
ườ ệ ấ ầ ộ ộ ỗ m i ng i lao đ ng, góp ph n nâng cao năng su t lao đ ng cá nhân. Vi c phân chia
ệ ố ứ ươ ệ ố ứ ệ ệ ả ờ ươ l ng vào h s m c l ng, h s ch c danh công vi c đ m nhi m, th i gian công tác,
ự ế ấ ượ ự ế ủ ị ố s ngày công th c t và ch t l ng ngày công th c t đã tuân th các quy đ nh trong các
ế ộ ề ươ ề ả ấ ợ ữ ể ể ỏ văn b n v ch đ ti n l ng. Tuy nhiên không th tránh kh i nh ng đi m b t h p lý
ộ ố ể ụ ể ụ ư ể ậ ấ khi đ a vào áp d ng. C th ta có th nh n th y m t s đi m sau:
66
ứ ể ế ố ề ươ ừ * Trong các căn c đ ti n hành phân ph i ti n l ng cho t ng cá nhân thì y u t ế ố
ạ ượ ự ế ạ ế ị đào t o cũng đ c tính đ n. Tuy nhiên, trong th c t t ữ i Công ty có nh ng v trí công
ộ ạ ọ ặ ươ ệ ỏ ươ ự vi c không đòi h i trình đ đ i h c ho c t ng đ ẩ ơ ở ả ng (d a trên c s b n tiêu chu n
ứ ụ ộ ộ ươ ộ ệ viên ch c chuyên môn nghi p v do B Lao đ ngTh ng binh và xã h i ban hành)
ư ườ ả ệ ậ ạ ộ ạ ọ ặ ươ ươ nh ng ng i đ m nh n công vi c này l i có trình đ đ i h c ho c t ng đ ng phù
ớ ị ữ ề ạ ẫ ộ ế ợ h p v i v trí đang làm. Đi u này đã d n đ n tình tr ng có nh ng lao đ ng khác nhau v ề
ộ ư ệ ươ ươ ẫ ưở ươ trình đ nh ng làm các công vi c t ng đ ng v n h ng l ư ng nh nhau.
ệ ố ủ ệ ộ * H s trách nhi m c a các cán b công nhân viên trong toàn Công ty khi xây
ế ố ế ệ ố ụ ủ ệ ệ ạ ộ ỗ ự d ng đã tính đ n y u t trình đ đào t o nên vi c áp d ng h s trách nhi m c a m i cá
ư ệ ươ ừ ườ ẽ ẫ ế ộ nhân nh hi n nay vào cách tính l ng cho t ng ng ứ i lao đ ng s d n đ n tăng m c
ề ươ ệ ượ ượ ỹ ề ươ ủ ệ ti n l ng bình quân và hi n t ng v t chi qu ti n l ng c a doanh nghi p.
ề ươ ệ ị ự ế ờ * Vi c xác đ nh ti n l ng khuy n khích theo thâm niên công tác d a vào th i gian
ườ ệ ể ả ộ ng ợ i lao đ ng làm vi c trong ngành hàng không và c ngoài ngành là đi m không h p
ế ộ ề ươ ề ớ ế ộ ụ ị lý, trái v i các quy đ nh v ch đ ti n l ng. Ngoài ra không nên áp d ng ch đ này
ấ ả ư ậ ẽ ấ ộ cho t ụ t c các cán b công nhân viên trong toàn Công ty. Nh v y s làm m t đi m c
ỹ ươ ủ ề ươ ồ ờ ủ ệ đích và ý nghĩa c a qu l ng đ ng th i làm tăng chi phí ti n l ng c a doanh nghi p.
Ộ Ằ Ệ Ế Ị Ề II. CÁC KI N NGH NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC LAO Đ NG – TI N
ƯƠ Ạ L NG T I CÔNG TY NASACO
ề ặ ữ ế ậ ớ ượ ị ứ V i nh ng ki n th c v m t lý lu n đ c trang b trong quá trình h c t p t ọ ậ ạ i
ườ ườ ạ ọ ư ệ ả ộ tr ng Tr ng Đ i h c Bách khoa Hà n i cũng nh tham kh o các tài li u có liên quan
ứ ượ ữ ậ ớ ự ế ể ờ ả ế ợ k t h p v i nh ng gì nh n th c đ c trong th i gian tìm hi u th c t công tác qu n lý
ề ươ ộ ạ ợ ở ổ ụ lao đ ng ti n l ng t i Văn phòng Hành chính T ng h p ị Công ty d ch v hàng
ộ ố ế ị ố ớ ạ ạ ạ ộ ổ ư không sân bay N i Bài, tôi xin m nh d n đ a ra m t s ki n ngh đ i v i lãnh đ o T ng
ệ ụ ố ị Công ty hàng không Vi ộ t nam và ban giám đ c Công ty d ch v hàng không sân bay N i
ệ ằ ầ ơ Bài nh m góp ph n hoàn thi n h n công tác này.
ạ ạ ế ộ Ki n ngh th nh t: ị ứ ấ Đào t o l ủ i lao đ ng c a Công ty.
ấ ừ ự ế ủ ư ạ ố ộ Xu t phát t tình hình th c t ế c a Công ty: s lao đ ng ch a qua đào t o chi m
ộ ượ ư ề ề ạ ầ ớ ộ m t l ng l n, lao đ ng trái ngành còn nhi u và ch a đ t yêu c u v chuyên môn
ụ ở ữ ị ượ ế ậ ả ọ ệ nghi p v nh ng v trí đ ạ c giao. Vì v y Công ty ph i chú tr ng đ n công tác đào t o
67
ạ ụ ể ộ ế ả ề ầ ạ ộ ị ạ l i lao đ ng, ph i đ ra m t k ho ch đào t o c th . Hàng năm, Công ty c n xác đ nh
ạ ạ ầ ứ ự ộ ọ ộ nhu c u đào t o l i cán b công nhân viên, sau đó l a ch n cho mình m t hình th c đào
ệ ả ợ ế ủ ạ ạ ệ ề ấ ế ạ t o thích h p. Tính toán hi u qu kinh t c a vi c đào t o l i là đi u nh t thi ả t ph i làm
ữ ự ệ ế ạ ấ ủ sau khi k t thúc quá trình đào t o. Th c ch t c a vi c làm này là so sánh gi a chi phí đào
ả ớ ạ ả ủ ạ ạ ệ ạ ườ ệ ạ t o v i hi u qu đem l i sau khi đào t o. Hi u qu c a công tác đào t o l i th ể ng bi u
ấ ở ệ ệ ề ủ ặ ấ ộ ộ hi n rõ nh t vi c tăng năng su t lao đ ng (ho c nâng cao trình đ lành ngh c a công
nhân viên).
ị ứ ế ổ ứ ự ộ ể ể ộ ọ Ki n ngh th hai: T ch c công tác tuy n m tuy n ch n nhân s m t cách có
khoa h c. ọ
ừ ượ ữ ể ấ ầ ậ T khi đ ộ c thành l p và nh t là trong nh ng năm g n đây, công tác tuy n m ,
ự ủ ụ ể ọ ộ ườ ị ị tuy n ch n nhân s c a Công ty d ch v hàng không sân bay N i Bài th ẹ ng b xem nh ,
ự ệ ể ạ ộ ọ th c hi n m t cách đ i khái không theo đúng quy trình tuy n ch n. Chính nguyên nhân
ưở ấ ớ ấ ượ ế ư ơ ấ ủ ộ ộ ả này nh h ng r t l n đ n ch t l ng lao đ ng cũng nh c c u lao đ ng c a Công ty
ạ ộ ủ ể ế ấ ậ ả ả làm cho k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty không cao. Vì v y đ tránh
ạ ấ ế ớ ạ tình tr ng trên, nh t thi ữ t trong nh ng năm t ả i Công ty ph i xem xét l i công tác này.
ị ứ ế ạ ị ứ ộ Ki n ngh th ba: Rà soát l i đ nh m c lao đ ng.
ụ ữ ộ ộ ị ệ Vì Công ty d ch v hàng không sân bay N i Bài không thu c nh ng doanh nghi p
ữ ấ ặ ượ ệ ả ậ ằ ẩ ặ ả s n xu t, kinh doanh nh ng m t hàng tính đ ả c b ng s n ph m hi n v t ho c s n
ứ ệ ề ặ ẩ ậ ổ ộ ị ph m hi n v t quy đ i nên công tác đ nh m c lao đ ng g p nhi u khó khăn. Nguyên
ố ượ ứ ể ộ ệ ủ ữ nhân là do các ch c năng lao đ ng đ hoàn thành kh i l ng công vi c c a nh ng cán b ộ
ặ ệ ườ ấ ạ công nhân viên trong Công ty, đ c bi ữ t là nh ng ng ả i làm công tác qu n lý r t đa d ng,
ể ế ự ứ ẩ ộ ị không th ti n hành công tác đ nh m c lao đ ng, xây d ng các tiêu chu n tính toán và
ế ộ ọ ạ ị ứ ộ ị biên ch m t cách có khoa h c. Rà soát l ằ i đ nh m c lao đ ng nh m xác đ nh chính xác
ầ ế ể ự ố ượ ộ ệ ừ ơ ố ượ h n s l ộ ng lao đ ng c n thi ệ t đ th c hi n m t kh i l ng công vi c, t ự đó xây d ng
ượ ộ ơ ề ươ ợ đ c m t đ n giá ti n l ng phù h p.
ử ổ ư ợ ế ổ Ki n ngh th t : ộ ố ể ị ứ ư S a đ i và b sung m t s đi m ch a h p lý trong quy ch tr ế ả
ủ ươ l ng c a Công ty.
ừ ữ ở ả ươ ầ ủ ậ T nh ng nh n xét rút ra ể ph n trên, đ công tác tr l ng c a công ty quán tri ệ t
ề ổ ứ ề ươ ư ắ ị ộ ố ơ h n các nguyên t c cũng nh các quy đ nh v t ch c ti n l ế ng, tôi có m t s ý ki n
ư nh sau:
68
ố ớ ữ ườ ộ ạ ọ ặ ươ ươ ớ * Đ i v i nh ng ng i có trình đ đ i h c ho c t ng đ ợ ng phù h p v i công
ư ệ ệ ệ ả ạ ộ ạ ọ ỏ vi c đang đ m nhi m nh ng công vi c này l ặ i không đòi h i trình đ đ i h c ho c
ươ ố ề ươ ệ ố ị ệ ươ t ng đ ng thì khi xác đ nh h s phân ph i ti n l ầ ệ ả ng theo công vi c đ m nhi m c n
ệ ố ứ ế ạ ằ ộ ạ ự ộ c ng thêm m t m c h s khuy n khích đào t o nh m đem l ệ ố i s cân đ i trong vi c
ố ề ươ phân ph i ti n l ng cho các cá nhân.
ế ỹ ề ươ ệ ủ ự ệ ệ ờ ồ ằ * Nh m ti t ki m qu ti n l ng c a doanh nghi p đ ng th i th c hi n đúng các
ế ộ ề ươ ề ả ị ướ quy đ nh trong các văn b n v ch đ ti n l ng do nhà n ự c ban hành, khi xây d ng
ố ề ươ ị ệ ệ ượ ệ ố ả b ng xác đ nh h s phân ph i ti n l ả ng theo công vi c đ m nhi m không đ c xây
ệ ố ứ ừ ạ ự d ng thêm h s đào t o cho t ng ch c danh trong Công ty.
ế ộ ề ươ ự ệ ế ỉ * Vi c xây d ng ch đ ti n l ng khuy n khích theo thâm niên công tác ch nên
ủ ờ ố ớ ụ ữ ộ ở ộ áp d ng đ i v i nh ng cán b công nhân viên nào đã có đ th i gian công tác ứ m t m c
ữ ườ ệ ở ờ ờ ụ nào đó(không áp d ng cho nh ng ng i có th i gian làm0 vi c công ty trong th i gian
ề ươ ể ắ ặ ố ế ỉ quá ng n). M t khác s năm đ tính ti n l ng khuy n khích thâm niên công tác ch tính
ờ ườ ụ ụ ặ ộ ơ ị th i gian mà ng i lao đ ng đó ph c v cho công ty ho c các đ n v khác trong ngành.
ỹ ề ươ ể ệ ấ ủ ề ả ự ụ Đi u này th hi n đúng b n ch t c a qu ti n l ng và có tác d ng tích c c không
ố ớ ả ố ớ ữ ộ ữ nh ng đ i v i các cán b công nhân viên lâu năm trong ngành mà còn đ i v i c nh ng
ệ ạ ộ ớ lao đ ng m i làm vi c t i Công ty .
ố ớ ườ ế ộ ủ ậ ợ ộ ộ ỉ * Đ i v i các tr ị ng h p ngh theo ch đ quy đ nh c a B Lu t lao đ ng: Ngh ỉ
ỉ ệ ờ ưở ỉ ế ộ ư ấ ứ ộ phép, ngh vi c riêng, ngh ch h ng ch đ h u trí, m t s c lao đ ng và tham quan
ệ ỉ ườ ưở ươ ế ộ ị ị ngh mát thì ngoài vi c cho ng ộ i lao đ ng h ng 100% l ng ch đ theo Ngh đ nh
ủ ườ ưở ầ ủ 26/CP c a Chính ph , Công ty nên cho ng ộ i lao đ ng h ộ ng thêm m t ph n ti n l ề ươ ng
ằ ổ ậ ả ị ườ ộ ườ ỳ k 2 tho đáng nh m n đ nh thu nh p cho ng i lao đ ng và giúp ng ự ộ i lao đ ng th c
ệ ự ơ ầ ủ ế ộ ộ hi n đ y đ ch đ m t cách t ệ nguy n h n.
Ộ Ố Ệ Ộ Ằ Ệ III. M T S BI N PHÁP NH M HOÀN THI N CÔNG TAC LAO Đ NG –
Ề ƯƠ Ạ TI N L NG T I CÔNG TY NASACO
ề ươ ộ ữ ấ ứ ộ ọ Công tác lao đ ng ti n l ng gi vai trò quan tr ng trong b t c m t doanh
ụ ệ ể ậ ị ộ nghi p nào. Vì v y, không có gì khó hi u khi Công ty d ch v hàng không sân bay N i
ề ươ ự ộ ề ệ Bài trong quá trình th c hi n công tác lao đ ng ti n l ử ổ ổ ng đã có nh u b sung, s a đ i
ừ ằ ướ ệ ả ả ị nh m t ng b ủ ừ c hoàn thi n công tác này sao cho v a đ m b o đúng các quy đ nh c a
ướ ạ ộ ư ụ ệ ả ấ ồ ờ ợ ớ nhà n c nh ng đ ng th i cũng ph i phù h p v i tính ch t, nhi m v ho t đ ng kinh
69
ề ươ ủ ả ộ ở doanh c a Công ty. Do đó, công tác qu n lý lao đ ng ti n l ng Công ty NASCO đã
ữ ệ ệ ệ ể ầ ố ơ ươ t ng đ i hoàn thi n. Tuy nhiên, đ góp ph n vào vi c hoàn thi n h n n a công tác này
ụ ể ư ư ệ ộ ủ c a Công ty, tôi xin đ a ra m t vài bi n pháp c th nh sau:
ắ ế ạ ố ộ 1. B trí, s p x p l ủ i lao đ ng c a Công ty.
ư ề ậ ầ ộ ề Nh đã trình bày trong ph n nh n xét và đánh giá v công tác lao đ ng ti n
ụ ủ ệ ộ ị ộ ươ l ng c a Công ty d ch v hàng không sân bay N i Bài, hi n nay t ỷ ệ l lao đ ng làm công
ớ ổ ế ả ộ ố tác qu n lý so v i t ng s lao đ ng toàn Công ty chi m t ỷ ệ l khá cao (19,8%), trong khi
ế ả ể ấ ự ế ề ấ ộ đó lao đ ng tr c ti p s n xu t kinh doanh còn thi u. Ta có th th y đi u này thông qua
ự ế ạ ơ ấ ư ủ ộ th c t t i Công ty cũng nh khi so sánh c c u lao đ ng c a Công ty NASCO so v i c ớ ơ
ạ ộ ụ ủ ệ ộ ị ấ c u lao đ ng c a 2 Công ty kinh doanh d ch v cùng ngành hi n đang ho t đ ng rât có
ụ ệ ấ ả ị ị hi u qu , đó là Công ty d ch v hàng không sân bay Tân Sân Nh t và Công ty d ch v ụ
ố ượ ẵ ữ ả ộ hàng không sân bay Đà N ng. S l ủ ng lao đ ng qu n lý c a nh ng Công ty này ch ỉ
ừ ế ầ ậ ộ ị ế chi m t ụ 13% đ n 16%. Vì v y Công ty d ch v hàng không sân bay N i Bài c n tìm
ớ ố ố ượ ả ộ ợ ớ ậ ộ ả cách gi m b t s lao đ ng qu n lý sao cho phù h p v i kh i l ả ng mà b ph n đ m
ừ ể ệ ạ ườ ế ệ ả ả ộ nhi m không đ tình tr ng th a ng ể ự i. Vi c gi m biên ch lao đ ng qu n lý có th th c
ố ớ ỉ ư ữ ư ữ ệ ế ằ ộ hi n b ng nh ng cách khác nhau nh : cho ngh h u đ i v i nh ng lao đ ng đ n tu i v ổ ề
ể ố ừ ầ ế ậ ộ ộ ư h u, chuy n s lao đ ng th a, không c n thi t sang các b ph n khác trong Công ty sau
ạ ạ ế ạ ệ ắ ợ ớ ớ ộ khi đã đào t o l i cho phù h p v i công vi c m i, s p x p l i lao đ ng sao cho đúng
ngành, đúng ngh ...ề
ự ệ ủ ả ộ ệ Sau khi th c hi n bi n pháp, gi ả ử ố ượ s s l ả ng lao đ ng qu n lý c a Công ty gi m
ớ ổ ư ậ ả ố ố ộ ố ộ xu ng còn 16% so v i t ng s lao đ ng toàn Công ty thì nh v y, s lao đ ng qu n lý
ườ ệ ả ớ ườ ứ còn : 16%x162 = 130 (ng i), gi m so v i hi n nay 32 ng i. Căn c vào ti n l ề ươ ng
ủ ả ộ ượ ề ươ bình quân tháng c a lao đ ng qu n lý, ta tính đ c chi phí ti n l ng mà Công ty ti ế t
ượ ư ườ ồ ườ ệ ki m đ c trong 1 năm nh sau: 32 (ng i) x 1.495.000 (đ ng/ng i/ tháng) x 12 =
ồ 574.080.000 (đ ng).
ạ ế ạ ệ ắ ớ ữ ộ Tóm l ố i, v i vi c b trí, s p x p l ả i lao đ ng thì không nh ng Công ty đã gi m
ượ ề ươ ể ở ộ ả ấ đ c chi phí ti n l ạ ộ ng mà còn có th m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh, tăng
ệ ả doanh thu và nâng cao hi u qu .
ả ươ ệ ể ả ươ ứ 2. Chuy n vi c tr l ng theo doanh thu sang hình th c tr l ờ ng theo th i
gian.
70
ớ ượ ả ươ ủ ệ ể ầ ữ V i nh ng nh c đi m c a vi c tr l ậ ng theo doanh thu rút ra trong ph n nh n
ề ươ ủ ụ ộ ị ề xét, đánh giá v công tác ti n l ng c a Công ty d ch v hàng không sân bay N i Bài,
ườ ế ư ệ ộ ươ ự ệ ớ ơ ng i vi t xin đ a ra m t bi n pháp tính l ộ ị ng m i cho các đ n v , xí nghi p tr c thu c
ư ợ ụ ữ ể ằ ắ ươ ệ Công ty nh m kh c ph c nh ng đi m ch a h p lý trong cách tính l ng hi n nay: đó là
ả ươ ờ ươ ệ ơ ứ hình th c tr l ng theo th i gian. Theo cách tính l ị ng này, các đ n v , xí nghi p ngoài
ề ươ ươ ế ộ ề ươ ứ ả ướ ti n l ờ ng theo th i gian (l ng c ng) tr theo ch đ ti n l ng nhà n c, còn đ ượ c
ề ươ ả ộ ự ệ ơ ị ưở h ng thêm m t kho n ti n l ệ ng tính trên doanh thu mà các đ n v , xí nghi p th c hi n
ộ ỷ ệ ầ ị ướ ươ ụ ể ỹ ươ ề trong tháng theo m t t l ph n trăm xác đ nh tr c (l ng m m). C th , qu l ủ ng c a
ộ ậ ẽ ượ ị ừ t ng b ph n s đ ứ c xác đ nh theo công th c sau: QLi = Lcđi + ki
x DTi (*)
Trong đó:
ỹ ề ươ ị QLi : Qu ti n l ủ ơ ng c a đ n v i
ỹ ươ ế ộ ủ ơ ị Lcđi : Qu l ng theo ch đ c a đ n v i
ỷ ệ ủ ề ươ ủ ơ ề ớ ị ki : T l % c a ti n l ng m m so v i doanh thu c a đ n v i
ủ ơ ị DTi: Doanh thu c a đ n v i.
ế ộ ề ươ ụ ệ ớ ữ ư ẽ ể ớ ơ V i vi c áp d ng ch đ ti n l ng này s có nh ng u đi m h n so v i ch đ ế ộ
ề ươ ở ữ ể ti n l ng cũ nh ng đi m sau:
ễ ể ả ơ Cách tính toán đ n gi n, rõ ràng, d hi u.
ả ượ ậ ố ể ủ ọ ộ ả Luôn b o đ m đ c thu nh p t i thi u c a cán b công nhân viên trong m i tình
ủ hình kinh doanh c a công ty.
ế ộ ươ ế ệ ằ ẫ ộ ề V n khuy n khích vi c tăng lao đ ng b ng ch đ l ả ng m m tr hàng tháng
ớ ươ ứ ị cùng v i l ng c ng xác đ nh theo % doanh thu.
ắ ơ ả ủ ổ ứ ề ươ ả ả Đ m b o đúng nguyên t c c b n c a t ch c ti n l ố ộ ng, đó là t c đ tăng năng
ơ ố ề ươ ấ ộ ộ ộ su t lao đ ng nhanh h n t c đ tăng ti n l ng. Do đó, giúp cho cán b công nhân viên
ộ ố ệ ổ ị có cu c s ng n đ nh và yên tâm làm vi c.
ề ươ ươ ớ ượ ứ ớ ị Ti n l ng theo ph ng pháp m i đ c xác đ nh theo công th c (*) v i k = 0,8%
ệ ố ẽ ượ ị ở ệ (cách xác đ nh h s k s đ c trình bày bi n pháp 3).
ị ủ ươ ơ ị ủ ớ ề 3. Xác đ nh t ỷ ệ l % c a l ng m m so v i doanh thu c a các đ n v , xí
ệ ố ệ nghi p trong Công ty (h s k).
ố ớ ừ ộ ệ ố ư ệ ơ ị ề Đ i v i t ng đ n v , xí nghi p trong Công ty có m t h s k khác nhau nh ng đ u
ượ ớ ị ươ ế ở ư ư ỉ ươ đ c xác đ nh v i ph ng pháp nh nhau. Vì th , đây ch xin đ a ra ph ng pháp xác
71
ế ủ ố ớ ệ ố ậ ố ộ ị đ nh h s k cho kh i gián ti p c a Công ty, còn đ i v i các b ph n khác ta cũng tính
ươ theo cách t ng t ự .
ướ ệ ữ ề ươ ầ ố ị Tr c tiên, ta c n xác đ nh m i quan h gi a doanh thu (X) và ti n l ng (Y) căn
ố ệ ổ ề ươ ủ ố ợ ứ c vào s li u t ng h p doanh thu và ti n l ế ng c a kh i gián ti p trong 2 năm (24
ụ ầ ươ ươ ấ ỏ tháng) g n đây (1998&1999). Sau đó áp d ng ph ng pháp bình ph ng nh nh t ta tìm
ượ ố ể ệ ệ ữ ụ ể ố ị đ c hàm s th hi n m i quan h gi a X và Y. C th , ta tính các giá tr có liên quan và
ả ợ ổ t ng h p vào b ng sau:
ả (Xem b ng trang sau)
Xx
X
i
i
(cid:0) (cid:0) Trong đó:
YYy i
i
(cid:0) (cid:0)
Y,X
ủ ị và : Giá tr trung bình c a X,Y
ủ : Doanh thu c a tháng i. Xi
ề ươ ủ : Ti n l ng c a tháng i. Yi
ừ ả ế ả ổ ợ ượ T b ng t ng h p k t qu tính toán trên ta tính đ c các ướ ượ c l ng bình ph ươ ng
ứ ấ ỏ nh nh t theo công th c sau:
xy i
i
a
2
x
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
XaYb
(cid:0) (cid:0)
ố ượ Thay s vào ta tính đ c:
a = 0,012.328.699
b = 13.717.302
ố ươ ệ ể ậ ồ ữ ề ươ V y hàm h i quy bi u hi n m i t ng quan gi a ti n l ng và doanh thu là:
Y = 0,012.328.699X 13.717.302
ệ ố ươ ự ụ ữ ế ộ ượ H s t ng quan r đo s ph thu c tuy n tính gi a X và Y đ ị c xác đ nh theo
ứ công th c sau:
yx i
i
r
2
y
2 .x i
i
(cid:0) (cid:0) = 0,96 (cid:0) (cid:0)
ấ ự ụ ấ ớ ị ủ ư ữ ế ộ Giá tr c a r nh trên cho th y s ph thu c tuy n tính gi a X và Y r t l n.
ấ ượ ệ ữ ề ươ ố ư Sau khi th y đ c m i quan h gi a ti n l ng và doanh thu nh trên, ta đi xác
ệ ố ư ị đ nh h s k nh sau:
72
ươ ề ươ ề ổ ươ ế ộ L ng m m = T ng ti n l ng L ng ch đ
= 66.768.718 16.630.880
= 50.137.838
ị ị (Các giá tr trên là các giá tr trung bình).
(cid:0) ậ V y: k = = 0,8%
73
K TẾ LU NẬ
ạ ề ậ ự ề ế ạ ả ậ ộ Tóm l i, lu n văn này đã đ c p đ n th c tr ng v công tác qu n lý lao đ ng
ề ươ ừ ụ ủ ệ ộ ị ti n l ng hi n nay c a Công ty D ch v Hàng không sân bay N i Bài (NASCO). T đó,
ơ ữ ệ ệ ế ằ ộ ị ư đ a ra m t vài ki n ngh và bi n pháp nh m hoàn thi n h n n a công tác này.
ư ợ ể ề ặ ổ ứ M c dù còn nhi u đi m ch a h p lý trong công tác t ộ ch c lao đ ng ti n l ề ươ ng
ư ệ ế ắ ắ ọ ớ ộ ủ nh ng v i vi c chú tr ng đ n công tác này c a công ty thì ch c ch n công tác lao đ ng
ề ươ ẽ ộ ủ ụ ệ ộ ị ti n l ng c a công ty D ch v Hàng không sân bay N i Bài ngày s m t hoàn thi n, phù
ớ ặ ư ủ ủ ể ẽ ề ấ ợ h p v i đ c đi m tính ch t kinh doanh c a công ty cũng nh c a ngành. Đi u đó s góp
ể ầ ữ ị ph n giúp cho công ty nói riêng và ngành hàng không ngày càng phát tri n, gi đúng v trí
ộ ề ủ ọ quan tr ng c a mình trong toàn b n n kinh t ế .
67
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ứ ạ ố ế 1/ PGS. PTS.Ph m Đ c Thành và PTS.Mai Qu c Chánh, Giáo trình: Kinh t Lao
ườ ụ ng ĐHKTQD, NXB Giáo d c, 1998. đ ngộ , Tr
ạ ị ạ ộ 2/ PGS.PTS Ph m Th Gái, , NXB Giáo trình: Phân tích ho t đ ng kinh doanh
ụ Giáo d c, 1997.
ế ộ ề ươ ả ị ậ ậ ộ ộ ớ T p 1 và T p 4, B Lao đ ng 3/ Các văn b n quy đ nh ch đ li n l ng m i,
ươ ộ Th ng binh và Xã h i, 1993
ư ướ ẫ ươ ố ớ ứ ự ộ ị 4/ Thông t H ng d n ph ng pháp xây d ng đ nh m c lao đ ng đ i v i các
ệ ướ doanh nghi p nhà n c.
68