ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ƯỜ

Ạ Ọ

TR

NG Đ I H C KINH T  QU C DÂN

KHOA KINH T  VÀ QU N LÝ NGU N NHÂN L C

.....................

Ạ Ọ

LU N VĂN T T NGHI P Đ I H C

Đ  tàiề

:

Hoàn thi n đánh giá th c hi n công vi c t

ệ ạ   i

ổ ầ

Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

GVHD

: PGS.TS.Vũ Th  Mai

SVTH

ị : Tr n Th  Thu H ng

: CQ480817

MSV

ế

: Kinh t

ộ  Lao đ ng 48

L pớ

1

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

M C L C

Ờ L I

M

Đ U.................................................................................................................................4

Ụ Ừ Ế

DANH L C T  VI T T T.........................................................................................................3

ươ

Ch

ng I: Lý lu n chung v  đánh giá th c hi n công vi c trong doanh nghi p và s

ầ c n

thi

ế t

ả   ph i

hoàn

thi n   đánh   giá

ự th c

ệ   hi n

công

vi c....................................................................6

1.1.   Khái   ni m   và   vai   trò   c a   đánh   giá   th c   hi n   công   vi c   trong   doanh

nghi p................6

ế

ưở

ế

1.2.   Các   y u   t

ố ả

nh   h

ng   đ n   vi c   đánh   giá   th c   hi n   công

vi c......................................9

ỗ ầ

1.3.   Các   yêu   c u   và   l

ố i   c n   tránh   đ i   v i   1   h   th ng   đánh   giá   th c   hi n   công

vi c..........10

1.4.

ộ   N i

dung   công

tác   đánh   giá

ệ th c   hi n   công   vi c

.......................................................12

1.5.

S

ầ c n

thi

ế t

ả   ph i

đánh   giá

ự th c

ệ   hi n

công

vi c..........................................................21

ệ 1.6.   M i   quan   h   gi a   đánh   giá   th c   hi n   công   vi c   v i   các   ho t   đ ng   QTNL

khác....................................................................................................................................22

ươ

ệ ạ

Ch

ng II: Phân tích th c tr ng đánh giá th c hi n công vi c t

ầ   i Công ty C  ph n

máy

Xây

ự   d ng

ắ L p

Đi n................................................................................................................25

2.1.   Gi

ự   i   thi u   t ng   quan   v   Công   ty   C   ph n   L p   máy   và   Xây   d ng

Đi n.....................25

2.2.

Phân   tích

ự th c

tr ng   công

tác   đánh   giá   th c   hi n   công

vi c.......................................38

2

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ươ

ộ ố ả

ệ ạ

Ch

ng III: M t s  gi

i pháp nh m hoàn thi n đánh giá th c hi n công vi c t

i Công

ty

C

phân

ắ L p

máy

Xây

ự   d ng

Đi n...............................................................................................60

3.1.

ụ   M c

tiêu

ấ ả s n   xu t

kinh   doanh

cho

ờ th i

gian

ớ t

i..........................................................60

ạ ộ

ệ ố

ả 3.2. M c tiêu hoàn thi n các ho t đ ng qu n tr  nhân l c nói chung và h  th ng đánh

giá

ự th c

ệ hi n

công

ệ vi c

nói

riêng.............................................................................................61

ộ ố ế

ệ ạ

3.3. M t s  ki n ngh  nh m hoàn thi n công tác đánh giá th c hi n công vi c t

i Công

ty

C

ầ ph n

ắ L p

máy

Xây

ự   d ng

Đi n................................................................................62

K TẾ

LU N...................................................................................................................................74

DANH M C TÀI LI U THAM

KH O....................................................................................75

PH  Ụ

L C......................................................................................................................................76

Ụ Ừ Ế

DANH M C T  VI T T T

3

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ườ ộ NLĐ : Ng i lao đ ng

ổ ứ ề ươ ộ TCLĐTL : T  ch c lao đ ng ti n l ng

ổ TGĐ ố : T ng giám đ c

ổ PTGĐ ố : Phó t ng giám đ c

ể ả ế BHYT : B o hi m y t

ả BHXH ộ ể : B o hi m xã h i

ộ NSLĐ ấ : Năng su t lao đ ng

ả QTNL ự ị : Qu n tr  nhân l c

ộ CBCNVV : Cán b  công nhân viên

ườ ĐZ : Đ ng dây

Ờ Ở Ầ L I M  Đ U

4

ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ  tài

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ể ộ ế ị ượ Xã h i ngày càng phát tri n, máy móc thi t b  ngày càng đ ả ế   c nâng cao c i ti n,

ệ ả ệ ệ ậ ợ ễ ấ ạ ậ ở ơ công ngh  hi n đ i do v y vi c s n xu t cũng tr  nên thu n l i d  dàng h n. Y u t ế ố

ụ ụ ệ ậ ộ ỉ ộ   ộ thành công chính vì v y không ch  ph  thu c và công ngh  mà còn ph  thu c vào m t

ố ọ ườ ệ ế ậ ồ nhân t quan tr ng đó là con ng i. Có công ngh , có ngu n tài chính v y làm th  nào

ả ố ộ ấ ụ ề ề ấ ườ ệ ể ạ đ  đ t hi u qu  t t nh t, đi u đó ph  thu c r t nhi u vào con ng ồ ự i. Ngu n l c con

ườ ệ ỗ ườ ng ồ ự i mà m i doanh nghi p có là ngu n l c vô cùng quý giá, không có con ng i thì

ồ ự ể ữ ữ ữ ụ ẽ ế ậ nh ng ngu n l c khác s  không có tác d ng. V y làm th  nào đ  gi v ng và phát

ồ ự ộ ố ự ầ ấ ả ị huy ngu n l c này m t cách t ể ự   t nh t? Công tác qu n tr  nhân l c c n làm gì đ  th c

ệ ượ ề ả hi n đ ỏ ớ c đi u đó? Đây luôn là câu h i l n dành cho các nhà qu n lý.

ạ ộ ự ư ề ể ấ ạ ả ồ ị ồ   Qu n tr  nhân l c bao g m r t nhi u ho t đ ng nh  đào t o phát tri n ngu n

ự ụ ự ể ạ ộ ườ ả ộ nhân l c, tuy n d ng, t o đ ng l c cho ng ộ i lao đ ng… M t nhà qu n lý gi ỏ ẽ  i s

ế ể ữ ế ạ ộ ữ ấ ộ ộ bi t cách làm th  nào đ  gi chân lao đ ng và m t trong nh ng ho t đ ng r t quan

ự ệ ọ ượ ự ề ệ ệ tr ng giúp th c hi n đ c đi u đó chính là đánh giá th c hi n công vi c. Đánh giá

ụ ụ ụ ự ủ ệ ệ ệ ỉ th c hi n công vi c không ch  ph c v  m c tiêu chung c a toàn doanh nghi p mà nó

ế ợ ự ế ườ ự ệ ộ còn tr c ti p liên quan đ n l ủ i ích c a ng ệ   i lao đ ng. Đánh giá th c hi n công vi c

ượ ệ ố ẽ ờ ố ự ả ườ ộ đ c th c hi n t ệ t s  giúp c i thi n đ i s ng cho ng ệ   i lao đ ng, giúp doanh nghi p

ộ ộ ả ả ấ ộ ệ ế ạ ế đ t k t qu  s n xu t kinh doanh, có m t đ i ngũ lao đ ng nhi ắ   t tình tâm huy t và g n

ớ bó lâu dài v i mình.

ủ ự ể ệ ệ ầ ọ ộ ờ Hi u rõ t m quan tr ng c a đánh giá th c hi n công vi c, sau m t th i gian

ự ậ ạ ự ệ ắ ầ ổ ượ th c t p t i Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n đ ứ   c nghiên c u và tìm

ạ ộ ự ể ề ả ọ ệ ị hi u các ho t đ ng qu n tr  nhân l c, tôi đã ch n đ  tài: ự   “Hoàn thi n đánh giá th c

ệ ạ ệ ự ổ ầ ắ ệ   cho chuyên đề hi n công vi c t i Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n”

ự ậ ố ơ ở ủ ư ệ ể th c t p t ổ t nghi p c a mình đ  có cái nhìn t ng quát trên c  s  đó đ a ra các gi ả   i

ệ ạ ự ệ ệ ằ pháp nh m hoàn thi n đánh giá th c hi n công vi c t i Công ty.

ố ượ ứ 2. Đ i t ng nghiên c u

ạ ộ ệ ạ ự ề ế ệ ấ Các v n đ  liên quan đ n ho t đ ng đánh giá th c hi n công vi c t i Công ty

5

ự ệ ầ ắ ổ C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ụ ứ 3. M c đích nghiên c u

ự ầ ế ủ ự ệ ệ ệ ­ Nêu rõ s  c n thi t c a đánh giá th c hi n công vi c trong doanh nghi p.

ệ ể ư ạ ộ ự ư ể ệ ể ạ ế ­ Tìm hi u ho t đ ng đánh giá th c hi n công vi c đ  đ a ra  u đi m và h n ch .

ự ề ệ ệ ệ ằ ấ ­ Đ  xu t các bi n pháp nh m hoàn thi n đánh giá th c hi n công vi c t ệ ạ   i

Công ty.

ứ ạ 4. Ph m vi nghiên c u

ổ ầ ự ự ệ ệ ệ ắ Đánh giá th c hi n công vi c trong Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n.

ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u

ử ụ ươ ậ ượ ể ổ ệ ố ợ ­ S  d ng các ph ng pháp th ng kê, phân tích đ  t ng h p tài li u thu th p đ c.

ươ ể ấ ề ế ề ả ỏ ỏ ­ Ph ạ ộ   ấ ng pháp đi u tra b ng h i, ph ng v n sâu đ  l y ý ki n v  ho t đ ng

ồ ạ ự ệ ệ ể ầ ắ đánh giá th c hi n công vi c ­ đi m còn t n t ụ i và c n kh c ph c trong công ty.

ế ấ ề 6. K t c u chuyên đ

ở ầ ề ồ ế ầ ầ ậ Ngoài ph n m  đ u và k t lu n chuyên đ  g m 3 ph n chính:

ự ề ệ ệ ậ Ph n 1:ầ ệ  Lý lu n chung v  đánh giá th c hi n công vi c trong doanh nghi p và

ế ự ệ ệ ệ ả ự ầ s  c n thi t ph i hoàn thi n đánh giá th c hi n công vi c.

ệ ạ ự ự ệ ạ ổ Phân tích th c tr ng đánh giá th c hi n công vi c t ầ   i Công ty C  ph n Ph n 2:ầ

ự ệ ắ L p máy và Xây d ng Đi n.

ộ ố ả ự ệ ệ ằ M t s  gi i pháp nh m hoàn thi n đánh giá th c hi n công vi c t ệ ạ   i ầ Ph n 3:

ự ệ ầ ắ ổ Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n.

ả ơ ự ệ ầ ắ ổ Xin chân thành c m  n Quý Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n, các

ạ ề ươ ộ ướ ẫ cô chú t ổ ứ i phòng phòng T  ch c Lao đ ng Ti n l ả ng và gi ng viên h ng d n PGS.

6

ề ự ậ ị TS Vũ Th  Mai đã giúp tôi hoàn thành chuyên đ  th c t p này!

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ƯƠ

CH

NG 1

Ệ   : LÝ LU N CHUNG V  ĐÁNH GIÁ TH C HI N

Ự Ầ

Ế   CÔNG VI C TRONG DOANH NGHI P VÀ S  C N THI T

PH I HOÀN THI N ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI C

ự ệ ủ ệ ệ 1.1. Khái ni m và vai trò c a đánh giá th c hi n công vi c trong doanh

nghi pệ

1.1.1. Khái ni mệ

ề ệ ề ặ ộ ỗ ườ ệ M i  m t  doanh  nghi p  đ u  có  đ c   thù   riêng  v   môi  tr ả   ng  làm   vi c,   s n

ỗ ơ ẽ ự ệ ệ ẩ ậ ớ ph m… do v y v i m i n i s  có cách đánh giá th c hi n công vi c khác nhau. Có

ể ế ế ấ ộ ả ả th  là “Bình xét thi đua”, “Đánh giá k t qu  s n xu t” , “Bình xét lao đ ng tiên ti n”…

ư ậ ư ự ề ề ể ấ ặ ọ M c dù có nhi u cách g i khác nhau nh  v y nh ng chúng ta đ u hi u th c ch t đó là

ủ ế ả ộ ướ ự ể ự s  đánh giá k t qu  lao đ ng c a NLĐ. Tr ệ   c khi đi vào tìm hi u đánh giá th c hi n

ộ ố ệ ệ ầ công vi c là gì thì chúng ta c n làm rõ m t s  khái ni m sau :

ứ ệ ấ ấ ả ụ ượ ữ ệ ự ệ ở Th  nh t “Công vi c là t t c  nh ng nhi m v  đ ộ   c th c hi n b i cùng m t

ặ ấ ả ữ ụ ố ệ ượ ệ ở ộ ố ự NLĐ ho c là t t c  nh ng nhi m v  gi ng nhau đ c th c hi n b i m t s  NLĐ”.

ự ự ế ệ ệ ệ ệ ệ Ti p đó là khái ni m th c hi n công vi c: Th c hi n công vi c là quá trình

ứ ủ ử ụ ứ ệ ể ế ộ ỹ ụ   NLĐ s  d ng ki n th c, k  năng và công s c c a mình đ  hoàn thành m t nhi m v ,

ệ ổ ứ công vi c nào đó đóng góp vào cho t ch c.

ệ ố ư ậ ự ự ệ ệ ứ   Nh  v y “Đánh giá th c hi n công vi c là s  đánh giá có h  th ng và chính th c

ệ ủ ự ệ ệ ẩ ớ tình hình th c hi n công vi c c a NLĐ trong quan h  so sánh v i các tiêu chu n đã

ậ ề ự ự ỏ ự ớ ỳ ị ượ đ c xây d ng theo đ nh k  và có s  th a thu n v  s  đánh giá đó v i NLĐ”.

ệ ố ự ệ ế ộ ề   Đánh giá có h  th ng là s  đánh giá m t cách toàn di n liên quan đ n nhi u

ư ậ ủ ự ự ệ ạ ệ   ệ khía c nh c a tình hình th c hi n công vi c. Nh  v y đánh giá tình hình th c hi n

ỉ ơ ố ượ ệ ệ ả ấ ượ ả công vi c không ch  đ n gi n là vi c đánh giá kh i l ẩ ng s n ph m, ch t l ng công

ề ậ ụ ữ ư ề ế ệ ề ấ ớ ộ vi c so v i m c tiêu đ  ra mà còn đ  c p đ n nh ng v n đ  khác nh  thái đ  làm

ự ư ủ ệ ấ ẩ ả vi c, năng l c chuyên môn cũng nh  ph m ch t cá nhân c a NLĐ (cách gi ế   i quy t

7

ố ớ ệ ề ấ ạ ả ậ ọ ấ v n đ , kh  năng sáng t o). Vì v y vi c đánh giá có vai trò r t quan tr ng đ i v i các

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ề ả ọ ộ ơ ả   ổ nhà qu n lý, đánh giá giúp h  có cái nhìn t ng quan, sâu r ng h n v  NLĐ, giúp c i

ệ ữ ổ ệ ố ử ụ ứ ư ộ thi n m i quan h  gi a t ch c và NLĐ cũng nh  tình hình s  d ng lao đ ng trong

doanh nghi p.ệ

ứ ượ ự ể ả ị Đánh giá chính th c đ c hi u là s  ban hành công khai các văn b n, quy đ nh

ạ ộ ứ ượ ế ệ ở ể ỗ liên quan đ n ho t đ ng đánh giá. Tính chính th c đ c bi u hi n ả    ch  các văn b n

ỉ ượ ứ ụ ể ụ ỳ ch  rõ đ c m c tiêu đánh giá là gì, tiêu th c c  th  ra sao, chu k  đánh giá, ph ươ   ng

ườ ứ ể ấ pháp đánh giá, ng i đánh giá, cách ch m đi m… Kèm theo đó là các hình th c khen

ưở ỷ ậ ố ớ ế ả ượ ạ ầ th ng, k  lu t đ i v i các k t qu  thu đ ả   ự c. Bên c nh đó, s  đánh giá c n ph i

ự ể ế ậ ả ạ ả ổ ữ minh b ch và có s  trao đ i, th o lu n gi a nhà qu n lý và NLĐ đ  các k t qu  đ ả ượ   c

khách quan và rõ ràng.

1.1.2. Vai trò

ụ ủ ự ệ ệ 1.1.2.1. M c đích c a đánh giá th c hi n công vi c

ấ ứ ộ ổ ứ ự ệ ệ ầ ả B t c  m t t ộ    ch c nào cũng c n ph i đánh giá th c hi n công vi c, đó là m t

ầ ấ ớ ạ ộ ự ả ọ ộ ị ho t đ ng qu n tr  nhân l c quan tr ng và đóng góp m t ph n r t l n cho công tác

ủ ụ ủ ể ả ộ ạ qu n lý c a nhà lãnh đ o. Tùy thu c vào m c đích c a đánh giá mà có th  đánh giá

ứ ứ ư ộ ạ ụ ặ m t cách chính th c ho c không chính th c. Nh ng chung quy l i nó có các m c đích

sau :

ứ ữ ả ố ớ ườ ạ ưở Th   nh t, ấ   đ i   v i   các   nhà   qu n   lý,   nh ng   ng i   lãnh   đ o,   tr ng   phòng,

ưở ự ự ề ậ ậ ộ ộ ồ tr ệ   ng b  ph n, b  ph n chuyên trách v  ngu n nhân l c công tác đánh giá th c hi n

ể ư ệ ượ ừ ế ế ị ắ ọ công vi c giúp h  có th  đ a ra đ ự c các quy t đ nh nhân s  đúng đ n. T  k t qu ả

ề ề ươ ệ ủ ể ư ự ệ ấ ọ ưở đánh giá th c hi n công vi c c a NLĐ h  có th  đ a ra các v n đ  v  l ng, th ng,

ệ ố ớ ể ụ ế ị ự ố ộ quy t đ nh tuy n d ng, b  trí nhân l c hay bu c thôi vi c đ i v i NLĐ. Ngoài ra, đánh

ệ ề ạ ự ứ ệ ệ ọ giá th c hi n công vi c còn đóng vai trò quan tr ng trong vi c đ  b t, thăng ch c hay

ố ớ ả ả ấ ố ồ xu ng c p đ i v i NLĐ. Thông tin ph n h i trong đánh giá giúp nhà qu n lý có cái

ệ ề ắ ơ ư ủ ệ ả ọ nhìn toàn di n và sâu s c h n v  tâm t , nguy n v ng c a NLĐ. Qua đó, nhà qu n lý

ể ấ ượ ể ừ ế ị ư ự ắ ợ th u hi u đ c NLĐ đ  t ớ    đó đ a ra các quy t đ nh nhân s  đúng đ n, phù h p v i

ố ủ mong mu n c a NLĐ.

ự ể ệ ệ ệ ứ Th  hai, phát tri n NLĐ. Thông qua vi c đánh giá th c hi n công vi c, NLĐ s ẽ

8

ế ế ủ ể ự ệ ố ơ ể ể ệ ạ bi t đi m m nh, đi m y u c a mình đ  th c hi n công vi c t t h n. NLĐ bi ế ượ   c t đ

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ượ ả ố ắ ữ ở ứ ừ mình đã làm đ ầ c nh ng gì và c n ph i c  g ng m c nào t ệ   ọ  đó giúp h  hoàn thi n

ạ ộ ừ ế ữ ẽ ả ả ơ ị ả mình h n. T  k t qu  đánh giá đó nhà qu n lý s  có nh ng ho t đ ng qu n tr  nhân

ấ ủ ự ự ế ệ ệ ệ ạ ậ ộ ự   ự l c ti p theo do v y th c ch t c a vi c đánh giá th c hi n công vi c là t o đ ng l c

ọ ế ượ ự ệ ệ ế cho NLĐ. Công tác đánh giá th c hi n công vi c giúp h  bi t đ ấ   ả ả c k t qu  s n xu t

ạ ở ứ ể ạ ượ ư ế ả ấ ấ ầ ế ả ủ c a mình đ t m c nào, c n ph i ph n đ u nh  th  nào đ  đ t đ c k t qu  cao

ố ủ ổ ứ ữ ẽ ả ợ ớ ơ h n, phù h p v i mong mu n c a t ch c. Gi a NLĐ và nhà qu n lý s  có thông tin

ồ ể ọ ể ế ị ữ ẽ ả ả ơ ị   ph n h i đ  h  hi u nhau h n. Nhà qu n lý s  có nh ng quy t đ nh chính xác và k p

ứ ờ ượ ủ ệ ầ ọ ừ th i, đáp  ng đ c nhu c u và nguy n v ng c a NLĐ. NLĐ t ứ   ổ  đó thay đ i cách th c

ộ ủ ư ệ ể ấ ộ làm vi c cũng nh  hành vi, thái đ  c a mình đ  nâng cao năng su t lao đ ng, hoàn

ủ ổ ứ ụ thành m c tiêu c a t ch c.

ủ ự ệ ệ 1.1.2.2. Ý nghĩa c a đánh giá th c hi n công vi c

ấ ớ ệ ế ả ệ ủ Vi c đánh giá đúng k t qu  làm vi c c a NLĐ có ý nghĩa r t l n đ i v i c ố ớ ả

ả nhà qu n lý và NLĐ:

ự ế ể ả ượ ả ự ệ ệ ­ D a trên k t qu  đánh giá này đ  đánh giá đ ệ   c hi u qu  th c hi n công vi c

ạ ộ ự ư ệ ả ả ị ủ c a các ho t đ ng qu n tr  nhân l c khác. Ngoài vi c giúp nhà qu n lý đ a ra đ ượ   c

ự ế ả ủ ế ị ự ệ ệ ả   các quy t đ nh nhân s , k t qu  c a đánh giá th c hi n công vi c còn giúp nhà qu n

ể ạ ấ ượ ạ ộ ả ủ ệ lý và các lãnh đ o c p cao có th  đánh giá đ ứ   c hi u qu  c a các ho t đ ng ch c

ự ư ụ ề ể ể ạ ồ ồ ự   năng v  ngu n nhân l c khác nh  tuy n d ng, đào t o, phát tri n ngu n nhân l c,

ế ừ ộ ệ ạ ộ ứ ủ ể ể ả ắ thăng ti n, t ồ    đó ki m đi m m c đ  hi u qu  và đúng đ n c a ho t đ ng đó, đ ng

ụ ờ ướ ự ợ ề ỉ ắ th i cũng kh c ph c và có h ắ   ợ ng đi u ch nh sao cho phù h p. S  h p lý và đúng đ n

ệ ử ụ ệ ố ư ế ả ả ồ ủ c a vi c s  d ng h  th ng đánh giá cũng nh  thông tin ph n h i các k t qu  thu đ ượ   c

ự ệ ậ ạ ả ộ ộ ầ ẽ s  giúp t o đ ng l c cho NLĐ, c i thi n b u không khí tâm lý xã h i trong các t p th ể

ạ ứ ủ ể ệ ộ ộ lao đ ng và phát tri n thái đ  làm vi c, đ o đ c c a NLĐ.

ả ợ ả ẽ ượ ư ả ­ Đ m b o l ọ ế i ích cho NLĐ: Vì m i k t qu  đánh giá s  đ c l u vào h  s ồ ơ

ệ ượ ự ủ ẽ ả ưở ậ nhân viên do v y vi c NLĐ đ c đánh giá đúng năng l c c a mình s   nh h ng t ớ   i

ề ợ ữ ể ượ ọ ậ ươ ạ ưở nh ng quy n l i mà h  có th  đ c nh n trong t ng l ư ề i nh  ti n th ng, ch  đ ế ộ

ế ể ượ ạ ế ế ệ ả ị ạ thăng ti n, đào t o phát tri n …Ng ự   i n u k t qu  đánh giá b  sai l ch, không d a c l

ứ ế ỉ vào các tiêu chí đánh giá mà ch  căn c  theo thâm niên công tác hay theo ý ki n ch ủ

9

ườ ế ẽ ả ủ quan c a ng i đánh giá thì k t qu  đánh giá s  làm NLĐ có suy nghĩ không mu n c ố ố

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ế ệ ố ệ ợ ắ g ng và ỷ ạ  l ế   i vào công vi c. Vì th  h  th ng đánh giá h p lý, khách quan và cho k t

ẽ ả ả ợ ả ế ạ ấ ộ ọ ố qu  đúng s  đ m b o l ấ   ự i ích cho NLĐ vào t o đ ng l c khi n h  mu n ph n đ u

ơ ữ h n n a.

ệ ố ơ ệ ạ ầ ạ ộ ­ Giúp NLĐ có thái đ  làm vi c t t h n, t o b u không khí làm vi c lành m nh:

ộ ệ ố ứ ủ ả ẽ ệ ấ ỏ ượ M t h  th ng đánh giá hi u qu  s  giúp NLĐ th y công s c c a mình b  ra đ c ghi

ọ ẽ ộ ườ ệ ấ ấ ậ ố nh n, h  s  luôn có ý chí mu n ph n đ u trong công vi c thay vì thái đ  l ế i bi ng và

ỷ ạ ế ư ượ ự ụ ệ ọ i n u nh  công tác đánh giá không đ l c th c hi n đúng m c đích. M i thành viên

ổ ứ ề ệ ệ ầ ộ trong t ự ẽ  ch c đ u có thái đ  làm vi c tích c c s  giúp b u không khí làm vi c lành

ệ ạ ả ả m nh, tho i mái và có hi u qu .

ệ ủ ư ậ ệ ế ả ấ ố ớ   Nh  v y vi c đánh giá đúng k t qu  làm vi c c a NLĐ r t có ý nghĩa đ i v i

ư ả ổ ứ ầ ơ NLĐ, nhà qu n lý cũng nh  các t ệ    ch c. NLĐ hăng say h n, b u không khí làm vi c

ạ ượ ạ ả ụ ủ ệ ổ ứ lanh m nh, nhà qu n lý đ t đ ả c m c tiêu hi u qu  công tác c a mình, t ch c ngày

ả ủ ữ ế ự   ớ càng đi lên ­ đó chính là nh ng ý nghĩa to l n mà k t qu  c a công tác đánh giá th c

ệ ệ ạ hi n công vi c đem l i.

ế ố ả ưở ự ế ệ ệ ệ 1.2. Các y u t nh h ng đ n vi c đánh giá th c hi n công vi c

1.2.1. Văn hóa doanh nghi pệ

ộ ặ ư ệ ộ ỗ ợ ớ ườ M i m t doanh nghi p có m t đ c tr ng riêng phù h p v i môi tr ng làm

ự ả ứ ự ệ ẽ ệ ấ ậ ệ   vi c và lĩnh v c s n xu t do v y s  có các hình th c đánh giá th c hi n công vi c

ừ ữ ệ ệ ộ ệ   khác nhau, vi c đánh giá tùy thu c vào t ng doanh nghi p. Trong nh ng doanh nghi p

ệ ố ứ ả ị có h  th ng đánh giá chính th c thông qua các văn b n, quy đ nh, tình hình hoàn thành

ủ ụ ệ ượ ấ ị ữ ả ờ ộ nhi m v  lao đ ng c a NLĐ đ c đánh giá trong nh ng kho ng th i gian nh t đ nh,

ầ ỳ ườ theo chu k  hàng tu n, hàng tháng, hàng quý hay hàng năm. Ng ẽ ự   i đánh giá s  l a

ọ ươ ượ ế ế ộ ọ ợ ch n các ph ng pháp đánh giá đã đ c thi ớ   ự t k  m t cách có l a ch n phù h p v i

ụ ủ ệ ế ệ ệ ố ộ m c đích c a vi c đánh giá. N u doanh nghi p có s  lao đ ng ít thì vi c đánh giá có

ủ ể ườ ố ớ ấ ả ướ ự th  thông qua đánh giá hàng ngày c a ng i qu n lý đ i v i c p d ẫ   i, s  góp ý l n

ữ ệ ồ nhau gi a các đ ng nghi p.

ứ ứ ệ Dù là chính th c hay không chính th c thì doanh nghi p nào cũng có đã có hình

10

ệ ủ ứ ề ợ ớ th c đánh giá phù h p v i đi u ki n c a mình.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ộ ủ ườ 1.2.2. Trình đ  c a ng i đánh giá

ộ ấ ủ ự ế ệ ệ ề ụ Công tác đánh giá th c hi n công vi c ph  thu c r t nhi u vào ý ki n ch  quan và

ườ ậ ườ ệ ộ ủ trình đ  c a ng i đánh giá. Chính vì v y ng i đánh giá càng có kinh nghi m và trình đ ộ

ữ ữ ả ắ ả ả ỗ chuyên môn v ng vàng bao nhiêu thì càng gi m kh  năng m c ph i nh ng l i trong đánh

ậ ế ấ ả ớ giá b y nhiêu. Do v y k t qu  đánh giá m i rõ ràng và chính xác.

ố ớ ộ ủ ứ ậ ộ ả 1.2.3. Nh n th c, thái đ  c a cán b  qu n lý và nhân viên đ i v i công tác

ự ệ ệ đánh giá th c hi n công vi c

ị ướ ủ ỗ ườ ừ ấ ộ ọ Đ nh h ng c a m i ng i trong t ng hành đ ng là vô cùng quan tr ng, nh t là

ộ ổ ứ ọ ướ ạ ượ ủ ụ ố ố ớ đ i v i m t t ch c. Nó giúp h  đi đúng h ng, đ t đ c m c tiêu c a mình t ấ   t nh t

ứ ề ậ ả ạ ấ ờ ố ộ ắ   và t n ít th i gian, ti n b c nh t. Cán b  qu n lý và nhân viên có nh n th c đúng đ n

ủ ẽ ọ ổ ứ ể ề ầ v  t m quan tr ng c a công tác đánh giá s  giúp t ệ    ch c phát tri n và NLĐ hoàn thi n

ư ạ ế ơ ự ệ ệ ề ệ ấ mình h n. N u nh  t i doanh nghi p v n đ  đánh giá th c hi n công vi c th t s ậ ự

ượ ệ ẽ ự ế ệ ả ọ đ c quan tâm và chú tr ng thì các k t qu  đánh giá th c hi n công vi c s  rõ ràng,

ế ễ ạ ượ ụ chi ti t, mang tính phân lo i cao, d  dàng phát huy đ c tác d ng giúp NLĐ và nhà

ạ ượ ả ụ ủ qu n lý đ t đ c m c đích c a mình.

ệ ử ụ ạ ộ ự ế ả 1.2.4. Vi c s  d ng các k t qu  đánh giá vào các ho t đ ng nhân s  khác

ự ự ự ụ ế ệ ệ Công tác đánh giá th c hi n công vi c th c s  phát huy tác d ng khi k t qu ả

ượ ử ụ ể ụ ạ ộ ư ự ả đánh giá đ ị c s  d ng cho các ho t đ ng qu n tr  nhân l c khác nh : tuy n d ng, đào

ự ế ự ể ệ ạ ố ồ ạ t o, phát tri n, b  trí nhân s , k  ho ch hóa ngu n nhân l c, phân tích công vi c…

ự ệ ế ệ ế ả ả ớ ậ ự K t qu  đánh giá th c hi n công vi c th t s  có ích v i NLĐ khi k t qu  đánh giá tác

ư ề ươ ủ ọ ưở ơ ộ ế ấ ộ đ ng t ớ ợ i l i ích c a h  nh  ti n l ề ng, ti n th ng, c  h i thăng ti n hay các v n đ ề

ư ỷ ậ ộ khác nh  k  lu t lao đ ng…

ạ ộ ự ụ ả ỗ ớ ớ ị ặ   V i m i ho t đ ng qu n tr  nhân l c luôn có các tác d ng đi kèm v i nó, đ c

ệ ớ ạ ộ ự ữ ệ ệ bi t v i ho t đ ng đánh giá th c hi n công vi c. Nó có ý nghĩa không nh ng cho t ổ

ả ệ ố ố ớ ấ ớ ứ ả ộ ộ ch c, cán b  qu n lý mà còn có tác đ ng r t l n đ i v i NLĐ, giúp c  h  th ng cùng

phát tri n.ể

ầ ỗ ầ ố ớ ự 1.3. Các yêu c u và l ệ   ệ ố i c n tránh đ i v i 1 h  th ng đánh giá th c hi n

11

công vi cệ

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ầ ố ớ ộ ệ ố ự ệ ệ 1.3.1. Các yêu c u đ i v i m t h  th ng đánh giá th c hi n công vi c

ệ ạ ế ả ố ệ ố ự ể ệ Đ  công tác đánh giá th c hi n công vi c đ t k t qu  t ầ   t h  th ng đánh giá c n

ộ ố ứ ầ đáp  ng m t s  yêu c u sau:

ự ữ ả ầ ỏ ẩ   Tính phù h p:  ợ Yêu c u này đòi h i ph i có s  liên quan gi a các tiêu chu n

ủ ổ ứ ự ụ ứ ệ ệ ớ ứ th c hi n công vi c, các tiêu th c đánh giá v i m c tiêu c a t ch c. Các tiêu th c này

ụ ụ ượ ụ ả ớ ợ ụ ả ầ c n phù h p v i m c tiêu qu n lý và ph c v  đ c m c tiêu đó. Thông qua b n mô t ả

ẽ ữ ế ố ự ệ ặ ả ủ ế ủ ệ công vi c, ph i có s  liên quan ch t ch  gi a các y u t ch  y u c a công vi c đã

ượ ớ ị ỉ ượ ế ế ế đ c xác đ nh v i các ch  tiêu đánh giá đ c thi t k  trong phi u đánh giá.

ạ ả ể ệ ở ỗ ệ ố ạ ả Tính nh y c m th  hi n ch  h  th ng đánh giá có các công c ụ Tính nh y c m:

ườ ườ ố ườ ố đo l ể ng có th  phân bi ệ ượ t đ c ng i hoàn thành t t và ng i không hoàn thành t t công

vi c.ệ

ể ệ ở ự ượ ấ ớ ỗ    s  nh t quán trong đánh giá. Nghĩa là v i m i Tính tin c y: ậ Đ c th  hi n

ấ ỳ ế ủ ữ ườ ộ m t ng ườ ượ i đ ả c đánh giá b t k , k t qu  đánh giá c a nh ng ng ề   i khác nhau đ u

ả ề ơ ả ế ố cho k t qu  v  c  b n là gi ng nhau.

ượ ệ ố ả ượ ệ ấ ậ H  th ng đánh giá trong doanh nghi p ph i đ c NLĐ Tính đ c ch p nh n:

ủ ậ ấ ộ ch p nh n và  ng h .

ự ễ Ở ự ễ ượ ể ệ ở ỗ ệ ố đây, tính th c ti n đ c th  hi n ch  h  th ng đánh giá Tính th c ti n:

ụ ể ượ ự ế ả ở ườ có th  áp d ng đ c vào th c t mà không gây c n tr  cho ng i đánh giá cũng nh ư

ươ ễ ể ệ ả ợ ơ ng ườ ượ i đ c đánh giá. Nghĩa là ph ả   ng ti n đánh giá ph i phù h p, d  hi u, đ n gi n

ọ ố ượ ớ v i m i đ i t ng.

ỗ ầ ự ệ 1.3.2. Các l ệ i c n tránh trong đánh giá th c hi n công vi c

ộ ệ ố ự ự ệ ế ệ ả ắ ư Xây d ng m t h  th ng hoàn h o ch a ch c vi c th c hi n đã cho k t qu  t ả ố   t.

ự ế ả ệ ượ ự ệ ắ ả Th c t x y ra hi n t ng đó là do trong quá trình th c hi n đã m c ph i m t s ộ ố

ủ ủ ườ ữ ỗ ủ ế nguyên nhân mang tính ch  quan c a ng i đánh giá. Nh ng l i ch  y u đó là:

12

Thiên vị

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ườ ắ ỗ ọ ư ộ ườ ữ Ng i đánh giá m c l i này khi h   a thích m t ng ơ i nào đó h n nh ng ng ườ   i

ế ắ ể ạ ả ỗ ườ ả ạ ọ khác. Đ  h n ch  m c ph i l i này ng i đánh giá ph i xem xét m i khía c nh liên

ể ị ả ế ế ả ự ệ ố ệ ủ quan đ n k t qu  th c hi n công vi c c a NLĐ, tránh đ  b  c m giác chi ph i.

Thiên ki nế

ườ ướ ộ ặ ỉ ự ủ ể Ng i đánh giá có xu h ể ng ch  d a vào m t đ c đi m nào đó c a NLĐ đ  làm

ể ế ệ ả ị ơ ở c  s  đánh giá các đi m khác thì k t qu  đánh giá b  sai l ch.

ườ ể ườ ưở ế ố ở ư ự Ng i đánh giá có th  th ị ả ng b   nh h ng b i các y u t ợ    nh  s  phù h p

ấ ượ ữ ở ấ ượ ề ự ề ậ gi a cá tính, s  thích,  n t ng b  ngoài,  n t ự ố   ng v  năng l c hay th m chí là s  đ i

ữ ị ườ ngh ch gi a ng i đánh giá và NLĐ.

ể ỗ ườ ữ Đ  tránh l i này ng ế ự i đánh giá nên quan tâm đ n s  khác nhau gi a các tiêu

ệ ệ ế ả ạ chí đánh giá và xem xét các khía c nh có liên quan đ n hi u qu  làm vi c.

ướ Xu h ng bình quân

ườ ướ ấ ả ư ở Ng i đánh giá có xu h ng đánh giá t t c  các nhân viên nh  nhau. S  dĩ có

ệ ượ ườ hi n t ẩ ng đánh giá này là do tiêu chu n đánh giá không rõ ràng, ng i đánh giá có

ề ứ ạ ế ủ ể ạ ầ quan đi m sai l m v  m c trung bình, tránh r i ro, ng i x p h ng cho cho ai đó là

ặ ế ấ ắ xu t s c ho c y u kém.

ỗ ự L i thái c c

ự ễ ắ ặ Đó là s  quá d  dãi ho c quá kh t khe trong đánh giá.

ả ỗ ườ ộ ố L i này x y ra th ư ng do m t s  nguyên nhân nh :

ạ ộ ệ ể ả ậ ộ ­  Đánh giá cá nhân thông qua t p th : M t nhóm ho t đ ng kém hi u qu  thì

ể ị ự ệ ả ấ ả ngay c  thành viên tích c c nh t trong nhóm cũng có th  b  coi là kém hi u qu

ườ ự ẩ ả ấ ộ ­ Ng i đánh giá l y cá nhân mình làm chu n m c: M t nhà qu n lý gi ỏ ề  i v

ủ ế ể ầ ấ ọ chuyên môn có th  đánh giá th p h u h t nhân viên c a mình vì h  không làm vi c t ệ ố   t

ư nh  anh ta đã làm.

13

ỗ ả ưở ủ ự ệ ầ L i do  nh h ấ ng c a s  ki n g n nh t

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ườ ướ ớ ả ố ở ữ ị Ng i đánh giá có xu h ấ ủ   ng b  chi ph i b i nh ng hành vi m i x y ra nh t c a

ườ ư ế ặ ữ nhân viên. Ng i đánh giá không có ho c không quan tâm đ n các l u gi thông tin

ườ ự ệ ặ ớ ỉ ệ ấ ượ ặ ự ệ ớ ả ủ c a NLĐ, th ng ch  nh  các s  vi c đ c bi t gây  n t ng ho c s  vi c m i x y ra

ọ ể đ  đánh giá h .

ỗ ế L i thành ki n

ườ ướ ế ạ ả Ng i đánh giá có khuynh h ng x p h ng nhân viên theo c m tính cá nhân.

ọ ư ủ ế ậ ơ ộ ộ   H  đ a ra k t lu n đánh giá c a mình do suy nghĩ thích hay ghét m t ai đó h n là m t

cách khách quan.

ự ộ ệ ệ 1.4. N i dung công tác đánh giá th c hi n công vi c

ế ố ơ ả ủ ệ ố ự ệ 1.4.1. Các y u t ệ  c  b n c a h  th ng đánh giá th c hi n công vi c

ệ ố ạ ượ ự ệ ố ả ố ầ ế ệ H  th ng đánh giá th c hi n công vi c mu n đ t đ c k t qu  t t c n có các

ế ố ơ ả y u t c  b n sau:

ự ệ ệ ẩ 1.4.1.1. Các tiêu chu n th c hi n công vi c

ả ề ặ ố ượ ệ ố ẩ ồ ỉ Các tiêu chu n này là h  th ng các ch  tiêu bao g m c  v  m t s  l ng và

ấ ượ ữ ệ ấ ẩ ườ ể ạ ầ ch t l ng, là nh ng tiêu chu n chung nh t cho vi c đo l ầ   ng đ  đ t yêu c u c n

ế ự ế ệ ầ ả ẩ thi t hoàn thành công vi c. Các tiêu chu n này c n ph i xây d ng trên ý ki n khách

ụ ụ ụ ằ ườ ổ ứ ặ quan nh m ph c v  cho m c đích mà ng i đánh giá và t ẩ    ch c đ t ra. Các tiêu chu n

ạ ượ ầ ạ ầ này cũng c n đ t đ c yêu c u là phân lo i và đánh giá chính xác NLĐ. Phân lo i ạ ở

ể ệ ở ỗ ế ế ứ ở ị ấ đây th  hi n ả  ch  sau k t qu  đánh giá NLĐ bi t mình đ ng v  trí cao hay th p, có

ượ ủ ừ ứ ộ ườ ớ ủ ể ấ đ  đ  th y đ c m c đ  đóng góp c a t ng ng ẩ   i v i nhau không. Còn tiêu chu n

ế ỗ ự ứ ữ ế ả ấ ớ đánh giá cho bi ỏ   t NLĐ th y k t qu  đó có x ng đáng v i nh ng n  l c mà mình b  ra

hay ch a.ư

ự ủ ế ệ ệ ả ẩ Các tiêu chu n th c hi n công vi c phán ánh k t qu  và hành vi c a NLĐ đ ể

ệ ố ự ụ ủ ệ ệ ẩ ậ ị th c hi n t ấ   t nhi m v  c a mình. Do v y vi c xác đ nh các tiêu chu n đánh giá là r t

ả ả ề ệ ả ọ quan tr ng và nó ph i đ m b o hai đi u ki n sau:

ư ấ ẩ ượ ữ ầ ả ­ Tiêu chu n đ a ra ph i rõ ràng và cho th y đ c NLĐ c n làm nh ng gì và

14

ứ ộ ể ế ả ố ệ ph i làm đ n m c đ  nào đ  hoàn thành t t công vi c.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ạ ượ ẩ ả ứ ộ ­ Các tiêu chu n ph i phân lo i đ c các m c đ  hoàn thành công vi c c  v ệ ả ề

ấ ượ ố ượ s  l ng và ch t l ng.

ườ ự ự ứ ệ ệ ẩ 1.4.1.2. Đo l ng s  th c hi n công vi c theo các tiêu th c trong tiêu chu n

ướ ế ể ầ ả ườ ệ Tr ị c h t là đ  xác đ nh c n ph i đo l ệ   ự ự ng cái gì trong s  th c hi n công vi c

ử ụ ứ ể ườ ủ c a NLĐ, sau đó xem xét s  d ng tiêu th c nào đ  đo l ng. Thông qua các ph ươ   ng

ệ ể ừ ự ệ ự ượ ụ ộ ườ pháp đánh giá th c hi n công vi c đ  t đó xây d ng đ c m t công c  đo l ng sao

ớ ả ụ ệ ế ả ấ ợ ườ cho phù h p v i b n ch t công vi c và m c đích đánh giá. K t qu  đo l ự   ng th c

ệ ượ ệ ể ệ ứ ạ ằ ố hi n công vi c đ ặ c th  hi n thông qua con s  ho c th  h ng nh m đánh giá m c đ ứ ộ

ự ệ ể ượ ự ườ ườ ệ ủ th c hi n công vi c c a NLĐ. Đ  có đ c s  đo l ng chính xác ng ầ   i đánh giá c n

ướ ệ ử ụ ế ả ườ ả ự ế ệ h ng vi c s  d ng k t qu  đo l ẩ   ệ ng vào k t qu  th c hi n công vi c hay ph m

ộ ự ấ ủ ệ ệ ệ ả ấ ộ ch t c a NLĐ hay thái đ  th c hi n công vi c. Tùy thu c vào b n ch t công vi c và

ụ ườ ự ả ẩ ế ế m c đích đánh giá mà ng i đánh giá xây d ng b n tiêu chu n và thi ế t k  phi u đánh

giá phù h p.ợ

ế ố ộ ổ ủ ậ ứ ầ ả Đây là y u t trung tâm c a đánh giá do v y trong m t t ch c c n ph i xây

ườ ố ể ấ ả ượ ứ ộ ệ ố ự d ng m t h  th ng đo l ng t t và nh t quán đ  ph n ánh đ c chính xác m c đ ộ

ệ ủ hoàn thành công vi c c a NLĐ.

ả ổ ố ớ ậ ả ộ ồ ự 1.4.1.3. Thông tin ph i h i đ i v i NLĐ và b  ph n qu n lý ngu n nhân l c

ế ố ườ ượ ố ủ ự ệ ạ Y u t này th ng đ c th c hi n vào giai đo n cu i c a quá trình đánh giá.

ồ ẽ ượ ư ữ ệ ả ậ ổ ườ ả Thông tin ph n h i s  đ c đ a ra vào bu i th o lu n , nói chuy n gi a ng i đánh

ậ ộ ộ giá và ng ườ ượ i đ ả c đánh giá. N i dung cu c th o lu n là thông báo cho ng ườ ượ   c i đ

ế ề ự ệ ọ ỳ đánh giá bi ể   ệ ủ t v  tình hình th c hi n công vi c c a h  trong chu k  đánh giá, đi m

ệ ể ạ ươ ế ể ầ ề m nh trong công vi c và ti m năng phát tri n trong t ắ   ng lai, các y u đi m c n kh c

ệ ự ự ụ ệ ệ ệ ph c và bi n pháp hoàn thi n s  th c hi n công vi c.

ẽ ượ ư ồ ơ ơ ở ế ể ả ờ ồ Đ ng th i, k t qu  đánh giá s  đ c l u h  s  nhân viên đ  làm c  s  cho các

ệ ủ ế ị ự ề ế ồ ọ quy t đ nh v  ngu n nhân l c khác liên quan đ n công vi c c a NLĐ giúp h  hoàn

ụ ủ ệ thành nhi m v  c a mình.

ệ ữ ơ ồ ế ố ủ ệ ố ụ ố S  đ  1.1: M i quan h  gi a 3 y u t ủ    c a h  th ng đánh giá và các m c tiêu c a

15

ự ệ ệ đánh giá th c hi n công vi c

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ự ệ

ệ ự ế ự  th c  Th c t ệ hi n công vi c Đánh giá th c hi n  công vi cệ Thông tin  ả ồ ph i h i

ườ Đo l ệ ự ự ng s  th c  ệ hi n công vi c

ệ ự ẩ Tiêu chu n th c  ệ hi n công vi c

ế ị ự ồ ơ Quy t đ nh nhân s H  s  nhân viên

ẽ ữ ơ ồ ế ố ủ ệ ặ ấ ố Qua s  đ  trên ta th y m i quan h  ch t ch  gi a ba y u t ự    c a đánh giá th c

ệ ượ ự ệ ệ ệ ễ ự hi n công vi c. Quá trình đánh giá th c hi n công vi c đ c di n ra theo trình t sau:

ự ự ệ ệ ẩ ắ ­ Cân nh c, xây d ng các tiêu chu n th c hi n công vi c.

ươ ườ ườ ­ Thông qua các ph ng pháp đánh giá, ng ế i đánh giá ti n hành đo l ng s ự

ệ ủ ự ế ự ệ ệ ệ ằ hi n công vi c c a NLĐ b ng cách so sánh tình hình th c t ớ    th c hi n công vi c v i

ề ẩ các tiêu chu n đã đ  ra.

ế ượ ư ủ ế ả ấ ậ ả ­ Các k t qu  đánh giá đ c đ a ra th o lu n công khai, l y ý ki n c a NLĐ

ờ ượ ư ể ự ồ ơ ườ ư ả ồ đ ng th i đ c l u vào h  s  nhân viên đ  d a vào đó ng i qu n lý đ a ra các

ệ ủ ế ị ự ế ệ ọ quy t đ nh nhân s  khác liên quan đ n công vi c c a NLĐ giúp h  hoàn thi n công

ệ ủ vi c c a mình.

ươ ự ệ 1.4.2. Các ph ệ   ng pháp đánh giá th c hi n công vi c

ề ấ ươ ự ư ệ ệ ươ Có r t nhi u ph ng pháp đánh giá th c hi n công vi c nh  ph ng pháp

ồ ọ ươ ụ ả ằ ươ thang  đo đánh giá   đ   h a,  ph ng  pháp  qu n  lý  b ng  m c   tiêu,   ph ng pháp so

ệ ố ẩ ầ ố ộ ươ sánh… Mu n có h  th ng đánh giá chu n xác c n có m t ph ng pháp đánh giá t ố   t,

16

ệ ề ớ ợ ỗ ươ ộ ư ể ệ phù h p v i đi u ki n công vi c. M i ph ậ   ng pháp có m t  u đi m riêng do v y

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ụ ầ ươ ế ợ ề ạ ươ ớ Công ty c n áp d ng các ph ng pháp linh ho t, k t h p nhi u ph ng pháp v i nhau

ệ ấ ả ể ạ đ  đ t hi u qu  cao nh t.

ươ ồ ọ 1.4.2.1. Ph ng pháp thang đo đánh giá đ  h a

ươ ố ượ ử ụ ế ấ ổ Đây   là   ph ề ng   pháp   truy n   th ng   và   đ c   s   d ng   ph   bi n   nh t.   Trong

ươ ườ ẽ ư ự ế ph ng pháp này ng i đánh giá s  đ a ra các tiêu chí đánh giá d a trên ý ki n ch ủ

ủ ừ ấ ứ ế ồ quan c a mình theo thang đo t th p đ n cao. Các tiêu th c đánh giá bao g m c ả

ề ặ ố ượ ữ ự ứ ế ả nh ng tiêu th c liên quan tr c ti p (tiêu chí ph n ánh tình hình v  m t s  l ng, tình

ề ặ ấ ượ ự ệ ệ ủ ặ hình th c hi n công vi c v  m t ch t l ế   ng c a NLĐ) ho c có liên quan gián ti p

ủ ỷ ậ ệ ủ ầ ợ ộ ỹ ế đ n công vi c c a NLĐ (tuân th  k  lu t lao đ ng, tinh th n h p tác, k  năng làm

ệ vi c nhóm…).

ươ ướ ọ ị ự Xây d ng ph ng pháp đánh giá có hai b ứ   c quan tr ng là xác đ nh tiêu th c

ườ ấ ủ ứ ệ ộ đánh giá và đo l ả ng các tiêu th c. Tùy thu c vào b n ch t c a công vi c mà các tiêu

ứ ượ ề ố ượ ọ ấ ượ ệ ệ ầ th c đ ể c ch n có th  là v  s  l ng, ch t l ế   ng công vi c, tinh th n làm vi c, ki n

ự ỗ ự ứ ệ ệ ệ ầ ấ ủ   ạ th c công vi c, s  n  l c làm vi c, sáng t o trong công vi c hay t n su t đi làm c a

ệ ự ụ ự ứ ọ NLĐ… Vi c l a ch n tiêu th c đánh giá hoàn toàn d a vào m c đích đánh giá và liên

ả ủ ổ ứ ể ượ ế ể ệ quan đ n hi u qu  c a t ch c. Các thang đo đ  đánh giá có th  đ c thi ế ế ướ   i t k  d

ờ ạ ặ ộ ụ ạ d ng m t thang đo liên t c ho c thang đo r i r c.

ươ ễ ể ồ ọ ể Ư ể *  u đi m: Ph ư ng pháp thang đo đ  h a có  u đi m là chúng d  hi u, đ ượ   c

ử ụ ồ ọ ự ự ệ ậ ả ơ ớ ệ   xây d ng đ n  gi n và s  d ng thu n ti n. V i thang đo đ  h a tình hình th c hi n

ế ễ ờ ệ ủ công vi c c a NLĐ đ ượ ượ c l ng hóa d  dàng. Nh  đó, chúng cho phép so sánh k t qu ả

ườ ớ ế ị ự ệ ậ ớ ủ ừ c a t ng ng i v i nhau, thu n ti n cho các quy t đ nh nhân s  có liên quan t ề   i quy n

ươ ế ợ l ự i và đánh giá năng l c cho nhân viên. Ph ng pháp này còn cho bi ả   t thông tin ph n

ề ừ ủ ề ệ ạ ạ ớ ợ ệ   ồ h i nhanh chóng v  t ng khía c nh c a công vi c, phù h p v i nhi u lo i công vi c

ể ề ạ ộ ớ và do đó nó có th  dùng v i nhi u lo i nhóm lao đ ng.

ượ ứ ủ ươ ớ ợ * Nh c đi m: ể Vì tiêu th c đánh giá c a ph ề   ng pháp này phù h p v i nhi u

ệ ử ụ ệ ạ ạ ậ lo i công vi c do v y nó không có tính phân lo i cao. Vi c s  d ng hay b  m c l ị ắ ỗ   i

ư ỗ ủ ế ế ị ị ướ ch  quan nh  l i thành ki n, đ nh ki n, thiên v , xu h ẫ   ng trung bình hay thái quá d n

17

ế ả ế đ n k t qu  không chính xác.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ươ ụ ữ ệ ớ ỉ ậ Do v y ph ấ   ng pháp này ch  nên áp d ng v i nh ng công vi c mang tính ch t

ề ệ ợ ớ ộ chung, phù h p v i nhi u công vi c và nhóm lao đ ng khác nhau.

ươ ụ ả 1.4.2.2. Ph ằ ng pháp qu n lý b ng m c tiêu (MBO)

ươ ườ ạ ả ậ Trong ph ng pháp này, ng ự   i lãnh đ o và nhân viên cùng th o lu n xây d ng

ờ ỳ ươ ự ụ ườ ạ ử ụ ụ ệ m c tiêu th c hi n cho th i k  t ng lai. Ng i lãnh đ o s  d ng các m c tiêu đó đ ể

ư ỗ ự ứ ộ ủ ộ đánh giá m c đ  hoàn thành c a nhân viên cũng nh  n  l c trong quá trình lao đ ng và

ấ ồ ọ ớ ươ ề ế ấ ạ ả cung c p thông tin ph n h i cho h . V i ph ế   ng pháp này nh n m nh nhi u đ n k t

ạ ượ ả ứ ự ệ ệ ấ ạ qu  mà NLĐ đ t đ c ch  không nh n m nh vào các hành vi th c hi n công vi c do

ố ớ ủ ệ ệ ỏ ơ ậ v y nó đòi h i trách nhi m c a NLĐ đ i v i công vi c cao h n.

ể ự ệ ượ ươ ườ Đ  th c hi n đ c ph ng pháp này, ng i đánh giá và ng ườ ượ i đ c đánh giá

ộ ố ề ấ ả ả ậ ớ ố ph i cùng th o lu n v i nhau th ng nh t m t s  đi u:

ế ố ệ ủ ­ Các y u t chính trong công vi c c a nhân viên.

ạ ượ ụ ầ ế ố ­ Các m c tiêu chính c n đ t đ ừ c cho t ng y u t ỳ  trong chu k  đánh giá theo

ạ ế k  ho ch (1 quý, 6 tháng hay 1 năm).

ể ự ộ ế ự ụ ệ ạ ­ Xây d ng m t k  ho ch đ  th c hi n m c tiêu đó.

ể ự ệ ệ ủ ệ ả Trong quá trình làm vi c, NLĐ có th  t đánh giá hi u qu  công vi c c a mình

ướ ự ủ ấ ể ề ế ạ ậ ọ ỉ đ ề   i s  giám sát c a c p trên, qua đó h  có th  đi u ch nh k  ho ch th m chí đi u

ố ỳ ẽ ượ ụ ụ ấ ợ ỉ ch nh các m c tiêu sao cho phù h p nh t. Cu i k , các m c tiêu đó s  đ c ng ườ   i

ệ ủ ự ự ử ụ ể đánh giá s  d ng đ  đánh giá s  th c hi n c a NLĐ.

ươ ầ ấ ụ ả ằ ọ Ư ể *  u đi m: Ph ng pháp qu n lý b ng m c tiêu góp ph n r t quan tr ng vào

ệ ạ ọ ượ ự ả ả ộ ự ế vi c t o đ ng l c cho c  nhà qu n lý và NLĐ vì h  đ c tr c ti p tham gia vào quá

ự ụ ự ụ ệ trình xây d ng m c tiêu cho chính mình. Qua vi c xây d ng, theo dõi các m c tiêu và

ự ệ ề ể ả ượ ầ ạ tình hình th c hi n chúng nhà qu n lý và NLĐ đ u hi u rõ đ c nhu c u đào t o và

ườ ế ố ế ẽ ả ậ ệ ể ủ ừ phát tri n c a t ng ng i do v y k t qu  đánh giá s  là y u t giúp hoàn thi n NLĐ

ổ ứ và t ch c.

ượ ả ễ ụ ệ ậ ị * Nh c đi m: ể ự   ể Vi c xác đ nh các m c tiêu không ph i d  dàng do v y đ  th c

ệ ươ ả ầ ư ỏ ả ề ả ộ hi n ph ng pháp này đòi h i c  nhân viên và cán b  qu n lý đ u ph i đ u t và có

18

ệ ố ữ ế ệ ệ ả ơ ị nh ng ý ki n khách quan giúp h  th ng đánh giá hoàn thi n h n. Vi c qu n tr  theo

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ố ượ ụ ọ ấ ượ ế ệ m c tiêu chú tr ng vào s  l ng công vi c mà không quan tâm đ n ch t l ậ   ng do v y

ả ạ ượ ố ượ ễ ắ ế ả ạ ư ề làm NLĐ d  m c ph i tình tr ng k t qu  đ t đ c s  l ng nhi u nh ng ch t l ấ ượ   ng

0

ả ả không đ m b o.

ươ 1.4.2.3. Ph ng pháp đánh giá 360

ươ ồ ừ ự ế ả ướ Đây là ph ng pháp đánh giá d a trên ý ki n ph n h i t ề  nhi u h ng khác

ừ ự ế ạ ộ ộ   nhau. T  các nhân viên thu c các nhóm khác nhau, lãnh đ o tr c ti p, nhân viên thu c

ố ế ấ ấ c p, thành viên ban giám đ c đ n khách hàng và nhà cung c p.

ộ ươ ả ư ệ ầ ộ ể Khi phát tri n m t ch ng trình đánh giá 360 đ , doanh nghi p c n ph i l u ý

ữ ề nh ng đi u sau đây:

ả ậ ớ ỏ ổ ứ ộ ọ ể ả ộ ­ Th a thu n v i nhân viên: Nhà qu n lý nên t ch c m t cu c h p đ  gi i thích

ứ ế ụ ự ẽ ệ ả ồ ộ m c đích, cách th c ti n hành vi c đánh giá d a trên ph n h i 360 đ  và ai s  là ng ườ   i

ế ả ượ ử ụ ụ ế ệ ả ử ụ s  d ng các k t qu  thu đ c. Nêu rõ m c đích s  d ng k t qu  đó vào vi c gì, n u đ ế ể

ả ớ ố ượ ẻ ế ể ượ ỉ phát tri n chuyên môn thì ch  nên chia s  k t qu  v i đ i t ng đ ộ   c đánh giá và m t

ườ ụ ặ ướ ế ẫ ng i ph  trách kèm c p, h ể ng d n nhân viên đó. N u đ  đánh giá thành tích và khen

ưở ả ủ ệ ầ ọ th ng thì nên gi ộ i thích rõ t m quan tr ng c a vi c đánh giá 360 đ .

ự ả ả ệ ằ ậ ả ộ ­ Xây d ng b n mô t công vi c công b ng: Nhà qu n lý thành l p m t ban

ể ả ữ ệ ả ạ ồ ả chuyên môn bao g m đ i đi n nh ng phòng ban khác nhau đ  th o ra b n mô t các

ể ạ ượ ứ ệ ế ố ớ ệ k  ỹ năng, ki n th c, kinh nghi m đ  đ t đ c thành công đ i v i các công vi c khác

ấ ả ả ữ ệ ố nhau. Sau khi đã th ng nh t b n mô t cho các công vi c khác nhau thì phân nh ng k ỹ

ỏ ụ ể ữ ể ượ ượ năng này thành nh ng hành vi nh , c  th , có th  quan sát đ c và đánh giá đ c.

ữ ữ ế ể ể ả ­ Chuy n nh ng hành vi trên thành nh ng câu đánh giá: Đ  có k t qu  chính xác

ả ế ụ ữ ữ ữ ầ c n ph i ti p t c phân tích nh ng hành vi trên thành nh ng câu nói mà nh ng ng ườ   i

ể ể ư ề ả ờ đánh giá đã bi ế ố ượ t đ i t ng trong kho ng th i gian khác nhau đ u có th  hi u nh  nhau

ồ ươ ư ả ữ và đ a ra nh ng ph n h i t ng t ự .

ứ ậ ữ ổ ườ ữ ệ ấ ­ T  ch c t p hu n cho nh ng ng i có trách nhi m đánh giá: Nh ng ng ườ   i

ầ ượ ướ ể ư ế ả ẫ ồ ị đánh giá c n đ c h ữ ng d n làm th  nào đ  đ a ra nh ng ph n h i có giá tr  và khách

19

quan.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ươ ụ ể 1.4.2.4. Ph ng pháp danh m c ki m tra

ươ ả ầ ế ế ộ ỏ ả ề Trong ph ng pháp này c n ph i thi ụ t k  m t danh m c các câu h i mô t v  các

ệ ủ ể ả ự ệ ộ ườ hành vi và thái đ  có th  x y ra trong th c hi n công vi c c a NLĐ. Ng i đánh giá s ẽ

ọ ả ữ ấ ấ ợ ớ đánh d u vào nh ng câu h  c m th y phù h p v i ng ườ ượ i đ ể   c đánh giá và cho đi m,

ố ẽ ượ ể ủ ể ặ ằ ộ đi m s  s  đ c tính b ng cách c ng các câu ho c đi m c a các câu.

Ư ể ươ ệ ượ ộ ố ỗ *  u đi m: Ph ễ ự ng pháp này d  th c hi n, tránh đ c m t s  l ư i nh  xu

ướ ự ễ ế ả ể ằ h ng trung bình hay s  d  dãi. Vì k t qu  đánh giá đ ượ ượ c l ng hóa b ng đi m do

ế ị ệ ệ ả ậ ậ v y thu n ti n cho vi c ra các quy t đ nh qu n lý.

ượ ự ụ ệ ế ả ỏ ơ * Nh c đi m: ể Vi c xây d ng danh m c các câu h i không đ n gi n vì n u đ ể

ạ ừ ể ệ ầ ả ỏ ế ế ụ các câu h i có th  phân lo i t ng công vi c thì c n ph i thi t k  các danh m c khác

ế ệ ạ ỏ ả ấ nhau cho các lo i công vi c khác nhau. N u các câu h i mô t mang tính ch t chung

ệ ề ẽ ạ ạ ớ ợ ộ chung, phù h p v i nhi u lo i công vi c thì s  không có tính phân lo i lao đ ng.

ươ ự ệ ọ 1.4.2.5. Ph ng pháp ghi chép các s  ki n quan tr ng

ươ ỏ ườ ả ườ Ph ng pháp này đòi h i ng i đánh giá ph i th ng xuyên theo dõi ghi l ạ   i

ả ữ ự ệ ệ ệ ả ả theo cách mô t ệ    nh ng hành vi có hi u qu  và không có hi u qu  trong vi c th c hi n

ệ ủ ừ ứ công vi c c a NLĐ theo t ng tiêu th c.

ậ ợ ữ ệ ườ Ư ể *  u đi m: Thu n l ổ i cho vi c trao đ i gi a NLĐ và ng i đánh giá, giúp h ọ

ế ượ ư ượ ủ ể ạ ươ bi ể c  u đi m và nh t đ c đi m c a mình. Bên c nh đó ph ng pháp này còn tránh

ủ ủ ườ đ ượ ỗ c l i ch  quan c a ng i đánh giá.

ượ ệ ườ ấ ố ề ờ * Nh c đi m: ể Vi c theo dõi th ệ   ng xuyên r t t n th i gian và nhi u khi vi c

ẽ ị ỏ ẽ ấ ả ả ị ghi chép s  b  b  sót còn NLĐ s  th y không tho i mái vì c m giác mình luôn b  theo

dõi.

ươ ự ằ 1.4.2.6. Ph ng pháp đánh giá b ng thang đo d a trên hành vi

ữ ươ ồ ọ ươ ự ế ợ Đây là s  k t h p gi a ph ng pháp thang đo đ  h a và ph ng pháp ghi chép

ự ệ ự ư ọ các s  ki n quan tr ng. Các thang đánh giá cũng d a trên hành vi nh  các thang đo đánh

ồ ọ ư ượ ả ơ ở giá đ  h a nh ng đ c mô t ụ ể  chính xác h n b i các hành vi c  th .

ắ ỗ ươ ư ặ *  u đi m: Ư ể  Ít m c l ị ơ i thiên v  h n các ph ng pháp khác, các đ c tr ng đ ượ   c

20

ự ố ữ ữ ấ ẩ ậ ơ ọ ườ ạ ự l a ch n c n th n h n và chúng t o ra s  th ng nh t gi a nh ng ng i đánh giá vì

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ươ ể ượ ứ ph ng pháp này đánh giá các hành vi có th  quan sát đ ự c ch  không d a vào ý nghĩ

ủ ủ ườ ch  quan c a ng i đánh giá.

ượ ế ề ế ấ ố ộ ờ *   Nh ể c   đi m: Thi t   k   m t   thang   đo   này   t n   r t   nhi u   th i   gian   và   chi

ệ ử ụ ề ế ể ố ờ ặ   ể phí.Vi c s  d ng các thang đo đ  cho đi m cũng t n nhi u th i gian. N u các đ c

ư ượ ự ả ẩ ẽ ả ậ ưở tr ng và hành vi không đ ọ c l a ch n và mô t c n th n thì s  làm  nh h ế   ng đ n

ả ạ ườ ắ ả ế k t qu  đánh giá. Bên c nh đó ng ộ ố i đánh giá cũng m c m t s  khó khăn khi ph i xác

ự ươ ự ữ ệ ủ ự ị đ nh s  t ng t ệ  gi a hành vi th c hi n công vi c c a ng ườ ượ i đ c đánh giá và hành vi

ượ ả đ c mô t trong thang đo.

ươ 1.4.2.7. Các ph ng pháp so sánh

ươ ự ệ ệ ấ ả Nhóm ph ệ   ng pháp này có cùng b n ch t là đánh giá vi c th c hi n công vi c

ữ ớ ườ ộ ộ ự ự ủ ừ c a t ng NLĐ v i nh ng ng ậ i khác trong cùng m t b  ph n. S  so sánh này d a trên

ệ ủ ứ ề ữ ự nh ng tiêu th c v  tình hình th c hi n c a NLĐ.

ữ ớ ươ ươ ư ể ơ So v i nh ng ph ng pháp khác thì ph ả   ng pháp này có  u đi m là đ n gi n,

ễ ự ế ị ệ ế ệ ậ ư ả ấ ễ ể d  hi u, d  th c hi n do v y k t qu  r t có ích cho vi c ra các quy t đ nh nh  tăng

ưở ồ ạ ậ ư ễ ắ ộ ố ạ ế ỗ ươ l ng, th ng… Tuy v y, nó cũng t n t i m t s  h n ch  nh  d  m c các l i nh ư

ữ ề ế ị ườ ề thành ki n, thiên v … Không nh ng v  phía ng i đánh giá mà v  phía NLĐ cũng có

ộ ố ạ ư ệ ồ ế ế ả ấ ụ   m t s  h n ch  nh  vi c cũng c p thông tin ph n h i đ n NLĐ không có tác d ng

ế ữ ự ợ ế ọ ườ khuy n khích s  h p tác, đoàn k t gi a m i ng ể ậ i trong t p th .

ộ ố ươ ườ M t s  ph ng pháp so sánh th ử ụ ng s  d ng:

ươ ế ạ ­ Ph ng pháp x p h ng

ươ ể ­ Ph ng pháp cho đi m

ươ ố ắ ­ Ph ộ ng pháp phân ph i b t bu c

ươ ặ ­ Ph ng pháp so sánh c p

ự ự ệ ươ 1.4.3. Xây d ng và th c hi n ch ng trình đánh giá

21

ự ọ 1.4.3.1. L a ch n và thi ế ế ươ t k  ph ng pháp đánh giá

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ể ự ọ ượ ươ ệ ố ả ợ Đ  l a ch n đ c ph ả ng pháp thích h p đ m b o cho h  th ng  đánh giá

ượ ẽ ả ặ ằ ườ ự ươ đ c ch t ch , công b ng thì các nhà qu n lý th ng d a vào 2 ph ng pháp sau:

ơ ả ủ ự ự ụ ụ ọ ­ L a ch n d a vào m c đích đánh giá: M c đích c  b n c a quá trình đánh giá

ự ự ệ ệ ể ệ ệ ệ th c hi n công vi c là ki m tra tình hình th c hi n công vi c. Ngoài ra vi c đánh giá

ự ư ủ ứ ự ệ ả ạ ằ ị ề ạ   còn nh m th c hi n các ch c năng c a công tác qu n tr  nhân s  nh  đào t o, đ  b t

tăng l ng…ươ

ụ ụ ự ự ả ạ ắ ọ ạ   ­ L a ch n d a vào m c tiêu qu n lý: Tùy theo m c tiêu ng n h n hay dài h n

ọ ươ ợ ể ự đ  l a ch n ph ng pháp phù h p.

ọ ườ ự 1.4.3.2. L a ch n ng i đánh giá

ệ ự ọ ườ ệ ấ ế Vi c l a ch n ng ọ i đánh giá là vi c r t quan tr ng trong ti n trình đánh giá.

ự ọ ườ ả ưở ế ế ả ườ ườ L a ch n ng i đánh giá có  nh h ng đ n k t qu  đánh giá. Thông th ng, ng i ta

ườ ử ụ ố ượ ữ th ng s  d ng nh ng đ i t ng sau:

ế ạ ườ ệ ủ ự ệ ự Lãnh đ o tr c ti p: Là ng i quan sát quá trình th c hi n công vi c c a NLĐ,

ượ ườ ủ ế ầ ế ỉ ạ ệ ả ấ ờ ồ đ c coi là ng i đánh giá ch  y u, c n thi t và hi u qu  nh t. Đ ng th i, ch  đ o và

ệ ủ ự ệ ệ ề ể ợ ỉ ư đ a ra các bi n pháp đi u ch nh phù h p đ  quá trình th c hi n công vi c c a NLĐ

ệ ả ạ đ t hi u qu  cao.

ữ ệ ồ ườ ả ự ề ế ệ ể Đ ng nghi p: Là nh ng ng ệ   i cùng làm vi c, hi u rõ v  k t qu  th c hi n

ệ ủ ườ ệ ớ ể ư ươ công vi c c a ng i cùng làm vi c v i mình. Do đó, có th  đ a ra đánh giá t ố   ng đ i

ề ự ự ệ ủ ệ chính xác v  s  th c hi n công vi c c a NLĐ.

ề ườ ị ự ả ủ ệ Ng ườ ướ i d i quy n: Là ng i cùng làm vi c và ch u s  qu n lý c a ng ườ ượ   c i đ

ệ ề ậ đánh giá. Trong quá trình làm vi c, ng ườ ướ i d ề ấ   ộ ố i quy n cũng có m t s  nh n xét v  c p

trên.

ả ở ế ẽ ả ự ệ ả ưở T  đánh giá: Cách này ít tính hi u qu  b i k t qu  đánh giá s   nh h ự   ng tr c

ế ớ ợ ủ ế ế ẫ ươ ti p t i l ả i ích c a NLĐ, d n đ n k t qu  đánh giá không chính xác. Ph ng pháp này

22

ỉ ượ ố ớ ụ ươ ụ ằ ch  đ c áp d ng đ i v i ph ả ng pháp đánh giá qu n lý b ng m c tiêu.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ị 1.4.3.3. Xác đ nh chu kì đánh giá

ữ ầ ả ỳ ườ ờ Chu k  đánh giá là kho ng th i gian gi a hai l n đánh giá, th ng là 6 tháng

ệ ậ ặ ở ỳ ộ   ho c 1 năm. Chu k  đánh giá không nên quá dài, b i vi c thu th p thông tin cho m t

ủ ế ế ẽ ả ầ quá trình đánh giá dài s  thi u chính xác, không đ y đ , do đó k t qu  đánh giá s  b ẽ ị

ư ệ ể ả ắ ỳ sai l ch. Chu k  đánh giá không nên quá ng n vì có th  nó ch a ph n ánh h t đ ế ượ   c

ự ệ ệ ổ ứ ả ầ quá trình th c hi n công vi c. Ngoài ra, các t ch c cũng c n có thông tin qu n lý và

ờ ể ư ự ợ ế ị ệ ộ ị ạ   đánh giá k p th i đ  đ a ra các quy t đ nh nhân s  h p lý đó là m t bi n pháp t o

ự ộ đ ng l c.

ạ ườ 1.4.3.4. Đào t o ng i đánh giá

ế ạ ọ ườ Đây là khâu quan tr ng trong ti n trình đánh giá. Đào t o ng i đánh giá s ẽ

ệ ố ấ ự ệ ế ẽ ề ả ả ả đ m b o hi u qu  cho quá trình đánh giá. N u th c hi n t t v n đ  này s  có tác

ủ ệ ế ạ ả ớ ụ d ng l n trong vi c gi m đi các h n ch  đánh giá, làm tăng tính chính xác c a thông

ạ ườ ườ ử ụ tin đánh giá. Trong quá trình đào t o ng i đánh giá thông th ng s  d ng hai ph ươ   ng

pháp đào t o:ạ

ể ả ả ườ ể ọ ọ ọ Văn b n: chuy n văn b n cho ng ư   i tham gia đánh giá đ  h  đ c và h c. Nh ng

ươ ệ ễ ự ữ ệ ệ ỉ ph ng pháp này ch  nên làm nh ng công vi c d  th c hi n vi c đánh giá.

ở ớ ư ặ ạ ệ ườ ố M  l p: M c dù t n kém nh ng đem l ả ơ i hi u qu  h n, vì ng i tham gia s ẽ

ượ ả ẽ ề ể ả ặ ậ ọ đ c gi i thích c n k  v  cách làm, h  có th  tham gia vào các quá trình th o lu n và

ệ ể ử ể ọ h  có th  làm th  đ  rút kinh nghi m.

ấ ỏ 1.4.3.5. Ph ng v n đánh giá

ự ệ ả ậ ồ Là quá trình thu th p thông tin ph n h i sau khi th c hi n quy trình đánh giá,

ượ ự ữ ệ ệ ậ ả ườ đ c th c hi n thông qua th o lu n, nói chuy n gi a ng i đánh giá và đ i t ố ượ   ng

ề ự ự ệ ủ ủ ệ ả ậ ấ ỏ ộ ố   đánh giá. N i dung c a ph ng v n là th o lu n v  s  th c hi n công vi c c a đ i

ủ ọ ề ươ ệ ự ự ệ ượ t ng, các ti m năng c a h  trong t ệ   ng lai và các bi n pháp hoàn thi n s  th c hi n

ệ ủ ọ công vi c c a h .

ư ể ả ậ ấ ỏ ộ ả ễ Ph ng v n đánh giá nh  là m t di n đàn đ  hai bên cùng th o lu n gi ế   i quy t

23

ậ ở ề ể ạ ạ ố ở ấ v n đ , cho nên t o ra không khí đ i tho i th t c i m , không nên đ  không khí căng

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ẽ ẳ ạ ườ ẽ ượ ế ấ ề th ng NLĐ s  co mình l i và ng i đánh giá s  không khai thác đ c h t v n đ  và

ể ế ượ ủ ấ không th  bi t đ ề c nguyên nhân sâu xa c a v n đ .

ế ự ệ ự ầ 1.5. S  c n thi t ph i ệ ả  đánh giá th c hi n công vi c

ộ ả ố ớ ả ự 1.5.1. Đ i v i cán b  qu n lý và công tác qu n lý nhân l c

ự ệ ệ ả ả ộ ơ Đánh giá th c hi n công vi c không ph i là m t quá trình đ n gi n. V y t ậ ạ   i

ự ệ ả ượ ế ẽ sao chúng ta ph i th c hi n? Khi đ c ti n hành đúng cách, quá trình này s  giúp nhà

ả ả ờ ướ ẫ ặ ả ữ ế qu n lý gi m th i gian h ng d n NLĐ ho c gi i quy t nh ng khó khăn trong quá

ự ệ ệ ể ượ ỳ ọ ữ ở ọ ẽ ệ trình th c hi n công vi c. Vi c giúp NLĐ hi u đ c nh ng k  v ng h  s  giúp h ọ

ộ ậ ệ ơ ị ượ ự ả làm vi c đ c l p h n. Xác đ nh đ ệ   c các khó khăn, rào c n trong quá trình th c hi n

ể ả ệ ượ ệ ự ệ ệ ấ công vi c có th  c i thi n đ c năng su t làm vi c. Quá trình đánh giá th c hi n công

ầ ủ ự ệ ệ ệ ụ vi c giúp NLĐ th c hi n công vi c theo m c tiêu và yêu c u c a Công ty. Tuy nhiên,

ấ ọ ự ứ ự ệ ể ậ ạ ả ế n u th c hi n không đúng, nó có th  gây ra s  t c gi n, th t v ng và t o c m giác

ằ không công b ng trong công ty

ự ữ ế ệ ệ ả ả ắ   Thông qua k t qu  đánh giá th c hi n công vi c, nhà qu n lý không nh ng n m

ượ ệ ả ệ ủ ọ ộ đ ệ ủ c hi u qu  công vi c c a NLĐ mà còn bi ế ượ t đ ữ   c thái đ  làm vi c c a h , nh ng

ệ ủ ủ ế ạ ộ ế ố y u t khách quan ch  quan tác đ ng đ n quá trình làm vi c c a NLĐ. Bên c nh đó,

ả ả ồ ỗ ệ ố thông tin ph n h i giúp nhà qu n lý bi ế ượ t đ c các l i gây ra trong h  th ng đánh giá,

ệ ụ ể ừ ủ ừ ứ ợ ị ớ tính h p lý c a t ng tiêu th c đánh giá v i các v  trí công vi c c  th . T  đó nhanh

ả ữ ế ướ ệ ắ ị ướ chóng gi i quy t nh ng khó khăn, v ng m c trong công vi c và có đ nh h ị   ng k p

ờ ể ự ụ ệ th i đ  công tác đánh giá th c hi n đúng m c đích.

ệ ố ự ệ ả ỉ ệ   H  th ng đánh giá th c hi n công vi c không ch  giúp nhà qu n lý theo dõi

ượ ệ ủ ơ ở ự ệ đ ạ ộ   c tình hình th c hi n công vi c c a NLĐ mà nó còn là c  s  cho các ho t đ ng

ự ư ự ệ ế ạ ả ồ ị ạ   qu n tr  nhân l c khác nh  phân tích công vi c, k  ho ch hóa ngu n nhân l c, đào t o

ề ươ ể ể ể ệ ộ ọ ố ộ phát tri n, tuy n m  tuy n ch n, b  trí công vi c, thù lao lao đ ng (ti n l ề   ng, ti n

ưở ợ ệ ệ ưở th ng, các phúc l i khác...), quan h  công vi c, khen th ỷ ậ ng k  lu t…

ố ớ ườ ộ 1.5.2. Đ i v i ng i lao đ ng

ự ệ ệ ể ượ Quá trình đánh giá th c hi n công vi c giúp nhân viên hi u đ c vai trò, trách

24

ứ ộ ố ớ ụ ủ ỳ ọ ệ ệ ầ ộ   nhi m, các k  v ng và yêu c u m c đ  hoàn thành đ i v i nhi m v  c a mình. M t

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ố ẽ ả ồ ệ ố h  th ng đánh giá t ạ t, thông tin ph n h i minh b ch rõ ràng s  giúp NLĐ bi ế ượ   c t đ

ữ ượ nh ng gì mình làm đ ư c và ch a làm đ ượ ừ c t ệ  đó hoàn thi n mình h n ơ trong công vi c.ệ

ẽ ự ị ệ ớ ự ạ ạ ộ Bên c nh đó, nó còn giúp t o đ ng l c cho NLĐ, NLĐ s  t ch u trách nhi m v i công

ệ ủ ạ ả ầ ệ   vi c c a mình, nâng cao tinh th n trách nhi m và kh  năng sáng t o trong quá trình làm

ệ ẽ ệ ố ự ệ ệ ạ ệ ả ớ vi c. Ngoài ra, h  th ng đánh giá th c hi n công vi c s  mang l i hi u qu  to l n giúp

ể ạ ậ ộ ơ ầ b u không khí lao đ ng t p th  ngày càng lành m nh h n.

ệ ấ ầ ấ ằ ự ệ Qua đây, chúng ta th y r ng đánh giá th c hi n công vi c r t c n thi ế ố ớ   t đ i v i

ộ ổ ứ ả ớ ữ ạ ả ớ m t t ch c, v i nh ng nhà qu n lý, nhà lãnh đ o và c  v i NLĐ, nó giúp tăng năng

ệ ệ ầ ấ ộ su t lao đ ng, hoàn thi n NLĐ và b u không khí làm vi c.

ệ ớ ệ ữ ố ệ ạ ộ   ự 1.6. M i quan h  gi a đánh giá th c hi n công vi c v i các ho t đ ng

ự ả ị qu n tr  nhân l c khác

ạ ộ ự ệ ệ ằ ả ỗ ự   Đánh giá th c hi n công vi c n m trong chu i các ho t đ ng qu n lý nhân s .

ạ ộ ữ ệ ể Các ho t đ ng này không nh ng giúp doanh nghi p duy trì mà còn phát tri n và thu hút

ề ổ ứ ủ nhân tài v  cho t ch c c a mình.

1.6.1. Phân tích công vi cệ

ệ ố ư ệ ệ ả ự Mu n th c hi n đ ượ ố c t t công tác đánh giá th c hi n công vi c nhà qu n tr ị

ầ ủ ả ơ ở ủ ả ự ệ ả ph i d a trên c  s  c a phân tích công vi c đó là yêu c u c a b n mô t ệ    công vi c,

ố ớ ự ủ ệ ệ ệ ả ầ ẩ ườ ả b n tiêu chu n th c hi n công vi c, b n yêu c u c a công vi c đ i v i ng ự   i th c

ả ụ ơ ở ữ ự ệ ợ ệ ố hi n. Nh ng c  s  này giúp xây d ng h  th ng đánh giá h p lý, có tính kh  d ng cao

ạ ượ ồ ủ ả ả và phân lo i đ ả   c NLĐ. Ngoài ra, thông tin ph n h i c a b n đánh giá giúp nhà qu n

ư ơ ệ ố ị ề ữ ề ể ỉ ệ   tr  đi u ch nh nh ng đi u ch a h p lý trong h  th ng đánh giá đ  phân tích công vi c

ạ ả ấ ệ cho NLĐ đ t hi u qu  cao nh t.

ố ệ 1.6.2. B  trí công vi c

ự ệ ả ấ ượ ệ ị ệ Đánh giá th c hi n công vi c giúp nhà qu n lý th y đ c các công vi c, v  trí

ượ ố ư ế ư ả ợ ổ đã đ ầ c b  trí h p lý hay ch a và c n ph i thay đ i nh  th  nào.

ỏ ặ ư ậ ủ ế ả ư   Nh  v y, câu h i đ t ra là NLĐ đã phát huy h t kh  năng c a mình hay ch a?

ư ế ể ệ ớ ị ả ợ ọ ổ ầ H  có phù h p v i v  trí đó hay không? C n ph i thay đ i nh  th  nào đ  hi u qu ả

25

ệ ẽ ả ờ ệ ạ ự ệ ấ ữ ỏ công vi c đ t cao nh t? Đánh giá th c hi n công vi c s  tr  l ự   i nh ng câu h i đó d a

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ữ ự ự ệ ầ ặ ố ọ   ữ trên nh ng tiêu chí đánh giá, s  cân đ i gi a yêu c u đ t ra và năng l c nguy n v ng

ẽ ư ế ị ữ ừ ế ả ả ể   ủ c a NLĐ. T  nh ng k t qu  đó nhà qu n lý s  đ a ra các quy t đ nh thuyên chuy n,

ạ ự ớ ứ ẻ ể ệ   ứ ố ớ luân chuy n, thăng ch c hay giáng ch c đ i v i NLĐ, t o s  m i m  trong công vi c

ự ệ ộ và đ ng l c làm vi c cho NLĐ.

ồ ể ạ ự 1.6.3. Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c

ự ế ớ ự ế ệ ệ ả ộ ươ K t qu  đánh giá th c hi n công vi c có tác đ ng tr c ti p t i ch ng trình đào

ố ượ ự ể ọ ạ ươ ạ ạ t o và phát tri n cho nhân viên: l a ch n đ i t ng đào t o, ph ng pháp đào t o, xây

ươ ủ ạ ố ộ ự d ng ch ắ   ng trình đào t o… Giúp nâng cao trình đ  chuyên môn c a NLĐ, b  trí s p

ệ ợ ế x p công vi c h p lý.

ự ệ ữ ạ ọ ệ Đánh giá th c hi n công vi c gi vai trò quan tr ng trong công tác đào t o và

ể ị ượ ế ủ ể ạ ừ ị phát tri n, nó giúp xác đ nh đ ể c đi m m nh đi m y u c a NLĐ t đó xác đ nh đ ượ   c

ồ ưỡ ự ứ ế ươ ứ ạ ợ ầ nhu c u b i d ng ki n th c, xây d ng ch ầ   ng trình đào t o h p lý, đáp  ng yêu c u

ự ữ ệ ệ ệ ơ ủ c a doanh nghi p. H n n a, đánh giá th c hi n công vi c còn giúp đánh giá đ ượ   c

ề ể ươ ế ủ ả ti m năng phát tri n trong t ng lai, kh  năng thăng ti n c a NLĐ.

ự ế ề ệ ả ỉ Trong th c t nhi u khi vi c không hoàn thành ch  tiêu không ph i do trình đ ộ

ố ượ ủ ệ ế ầ chuyên môn c a NLĐ kém hay thi u tinh th n trách nhi m mà do kh i l ệ   ng công vi c

ề ầ ượ ủ ệ ậ ả ề đ  ra quá nhi u, yêu c u quá cao v t quá kh  năng c a NLĐ do v y vi c đánh giá

ự ụ ệ ệ ế ấ ả ạ ắ ả th c hi n công vi c giúp nhà qu n lý kh c ph c sai sót trong k  ho ch s n xu t kinh

ệ ơ ạ ộ ự doanh và công tác đánh giá ngày càng hoàn thi n h n, t o đ ng l c cho NLĐ.

ể ụ 1.6.4. Tuy n d ng

ự ữ ế ệ ệ ả ộ ệ ủ K t qu  đánh giá th c hi n công vi c c a doanh nghi p là m t trong nh ng c ơ

ệ ủ ự ệ ả ả ớ ở s  giúp nhà qu n lý xem xét, so sánh kh  năng th c hi n công vi c c a NLĐ v i tiêu

ể ừ ẩ ế ị ụ ể ạ ả ề chu n đ  ra đ  t ự    đó có quy t đ nh sa th i, tuy n d ng. Bên c nh đó, đánh giá th c

ệ ị ướ ấ ượ ể ờ ồ ộ ệ hi n công vi c giúp đ nh h ng ch t l ể   ầ ng ngu n lao đ ng c n tuy n, nh  đó tuy n

ữ ự ệ ệ ộ ớ ợ ụ d ng nh ng NLĐ có trình đ  chuyên môn phù h p v i công vi c và th c hi n công

ả ơ ệ ệ vi c có hi u qu  h n.

26

1.6.5. Thù lao lao đ ngộ

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ề ươ ồ ộ ưở ả ợ Thù lao lao đ ng bao g m ti n l ề ng, ti n th ng và các kho n phúc l i mà

ậ ượ ự ủ ự ứ ệ ộ NLĐ nh n đ c d a trên s c lao đ ng c a mình. Thông qua đánh giá th c hi n công

ẽ ượ ệ ứ ủ ậ ộ ươ ố vi c, NLĐ s  đ c ghi nh n m c đóng góp c a mình m t cách t ng đ i chính xác và

ứ ể ế ị ứ ề ưở ụ ế nó là căn c  đ  quy t đ nh m c ti n th ng cho NLĐ. Nó có tác d ng khuy n khích

27

ủ ọ ớ ự ệ ạ ộ ự ắ NLĐ và t o đ ng l c, tăng s  g n bó c a h  v i doanh nghi p.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ƯƠ

CH

NG 2

Ự   : PHÂN TÍCH TH C TR NG ĐÁNH GIÁ TH C

Ổ Ầ

HI N CÔNG VI C T I CÔNG TY C  PH N L P MÁY VÀ

XÂY D NG ĐI N

ớ ệ ổ ự ề ệ ắ 2.1. Gi ổ ầ i thi u t ng quan v  Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

ể ủ ổ ắ ầ 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty C  ph n L p máy và

ự ệ Xây d ng Đi n

2.1.1.1. Thông tin chung

ự ệ ắ ầ ổ Tên Công ty : Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

ị ố   Tên   giao   d ch   qu c : Installation and Electric Construction joint stock Company

tế

Tên vi ế ắ t t t : IEC

Logo công ty

ụ ở ườ ễ Tr  s  chính : Km 9 + 200 đ ộ ậ ng Nguy n Trãi – Qu n Thanh Xuân ­ Hà N i

ệ ạ Đi n tho i : 04.38543025

Fax : 04.38543928

ấ ở ế ạ Gi y   phép   kinh : 0103006767 do phòng đăng ký kinh doanh ­ S  K  ho ch và

ầ ư ộ ấ ố doanh s      ố Đ u t Thành Ph  Hà N i c p ngày 24 tháng 02 năm 2005

ố ố ề ệ S  v n đi u l : 10.000.000.000 VNĐ

S  l ố ượ CBCNV ng : 332 ng iườ

ổ ầ ể ủ ắ ự   2.1.1.2. Quá trình hình thành  phát tri n c a Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng

Đi nệ

28

ắ ườ ề ộ ộ ạ ệ ­ Ti n thân là Đ i thí nghi m thu c Công ty Xây l p đ ng dây và tr m I.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ệ ộ ượ ệ ơ ổ ­ Ngày 14 tháng 11 năm 1989 Đ i thí nghi m đ c đ i thành Xí nghi p C  khí

ệ ệ ắ ộ đi n thu c Công ty Xây L p đi n I.

ệ ệ ơ ượ ổ ­ Ngày 30 tháng 06 năm 1993 Xí nghi p C  khí đi n đ c đ i tên thành Xí

ủ ự ệ ệ ệ ắ ơ ơ ị nghi p C  khí và Xây d ng Đi n, là đ n v  thành viên c a Công ty Xây L p đi n I ­

ự ệ ổ ệ T ng Công ty Đi n L c Vi t Nam.

ể ậ ắ ­ Ngày 11 tháng 05 năm 1999 thành l p Công ty L p máy (INCO) và chuy n Xí

ự ệ ệ ệ ắ ắ ơ nghi p C  khí và Xây d ng đi n – Công ty Xây l p đi n I sang Công ty L p Máy và

ượ ổ ự ệ ệ ắ ắ đ c đ i tên thành Xí Nghi p L p máy và Xây d ng đi n ­ Công ty L p máy.

ệ ắ ầ ổ ự   ­ Ngày 23 tháng 11 năm 2004 c  ph n hóa Xí nghi p L p máy và Xây d ng

ự ể ệ ệ ắ ầ ổ ổ đi n chuy n đ i DNNN thành Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n.

ớ ộ ệ ắ ầ ổ ộ ự Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n v i đ i ngũ cán b  công nhân

ỹ ư ử ề ồ ế ỹ ậ viên lành ngh  bao g m k  s , c  nhân kinh t , k  thu t viên, công nhân có tay ngh ề

ừ ệ ắ ả ậ ỏ cao chuyên đ m nh n xây l p các công trình công nghi p có quy mô v a và nh , các

ụ ư ấ ự ệ ự công trình xây d ng dân d ng, t v n giám sát các công trình xây d ng đi n và xây

ữ ệ ế ượ ề ự d ng công nghi p... Trong nh ng năm qua Công ty đã tìm ki m đ ớ   ự c nhi u d  án l n

ở ư ườ ả ả ườ ệ ả  các ban qu n lý nh  đ ng dây 220 KV B n L  ­ Vinh, đ ng dây 220 KV Vi t Trì

ườ ự ề ệ ả ắ ẩ ­ Yên Bái ­ Lào Cai ­ Hà Kh u (Ban qu n lý d  án đi n Mi n B c) Đ ng 220 KV

ự ệ ề ả ườ Tuyên Quang ­ Thái Nguyên (Ban qu n lý d  án đi n Mi n Trung), đ ng dây 110 KV

ề ả ế ệ ườ ự ả Hu  ­ Đông Hà (Công ty truy n t i đi n 2), đ ng dây 500 KV (Ban qu n lý d  án

ườ ề ệ ạ ắ ắ đi n Mi n B c) Đ ng dây 220 KV Tuyên Quang ­ B c K n ­ Thái Nguyên (Ban

ườ ự ề ệ ả ồ ớ qu n lý d  án đi n Mi n Trung) Đ ng dây Đông Hà ­ Đ ng H i (Công ty truy n t ề ả   i

ệ ặ ệ ườ ự ể ổ đi n 2). Đ c bi t là công trình chuy n đ i Đ ng 200KV và 110KV d  án Công viên

ở ớ ư ừ ầ ổ ế ế ừ ủ ầ ư ớ Yên S  v i t cách là t ng th u v a thi t k  v a thi công v i ch  đ u t là GE ­

ữ ự ủ ể ọ ướ ư Malaysia... xây d ng nh ng công trình tr ng đi m c a Nhà n c nh : Các công trình

ườ ả ệ ạ ạ Đ ng dây (ĐZ) t i đi n siêu cao áp ĐZ 500 KV m ch 1, ĐZ 500 KV m ch 2, các

ệ ừ ủ ệ ế ế ạ ấ ỏ tr m bi n áp có c p đi n áp đ n 220 KV, th y đi n v a và nh , các công trình ĐZ 220

ụ ệ ệ ắ ặ Kv, 110 Kv các ĐZ 35Kv, 0,4 KV và l p đ t đi n nhà máy, xí nghi p, dân d ng. Khách

ệ ự ủ ế ổ ệ ặ ệ ả hàng ch  y u là T ng công ty đi n l c Vi t Nam EVN đ c bi t là hai ban qu n lý Ban

29

ề ả ư ề ề ắ ệ A Mi n B c và ban A Mi n Trung cũng nh  hai Công ty Truy n t i đi n 1 và 2. Ngoài

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ư ở ủ ự ệ ệ ở ơ ệ ự ra khách hàng c a Công ty là các S  Đi n l c nh  S  Đi n L c S n La, Đi n Biên,

ắ ạ ị ằ Hòa Bình, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao B ng, B c K n, Nam Đ nh, Thái Bình, Công

ự ệ ộ ty Đi n L c M t thành viên Ninh Bình ... Nhà máy xi măng VINAKANSAI Ninh Bình,

ướ ươ ơ nhà máy xi măng H ng D ng Ninh Bình, Nhà máy xi măng Phúc S n .v.v..

ệ ổ ứ ạ ộ ồ ổ Ngày 25 tháng 01 năm 2005 Xí nghi p t ậ    ch c Đ i h i đ ng c  đông thành l p

ế ệ ầ ắ ổ ộ ị ự Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n và ngh  quy t các n i dung:

ự ệ ầ ắ ậ ổ ớ ờ ạ   + Thành l p Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n v i th i gian ho t

ộ đ ng 50 năm.

ề ệ + Đi u l Công ty

ộ ồ ả ồ ị + H i đ ng qu n tr  Công ty g m 5 thành viên

ể ồ + Ban ki m soát Công ty g m 3 thành viên

ộ ồ ủ ị ổ ị ố ả + Ch  t ch H i đ ng qu n tr  kiêm T ng Giám đ c

ạ ộ ể ừ ứ + Công ty chính th c ho t đ ng k  t ế ừ    ngày 25 tháng 02 năm 2005 và k  th a

ự ệ ệ ắ ộ toàn b  Xí nghi p L p máy và Xây d ng đi n.

ị ườ ủ Th  tr ng c a Công ty

ị ườ ủ ượ ố ị ướ Th  tr ng c a công ty đ c xác đ nh trên toàn qu c và n c ngoài, tuân th ủ

ướ ủ ệ ậ theo lu t pháp n ộ c Công hòa xã h i ch  nghĩa Vi ữ t Nam. Trong nh ng năm qua Công

ủ ế ị ườ ư ắ ỉ ỉ ty ch  y u khai thác th  tr ng và kinh doanh các t nh phía B c nh  các t nh: Hà Giang,

ắ ạ ơ ệ   Tuyên Quang, S n La, Thái Nguyên, B c K n, Yên Bái, Hòa Bình, Lai Châu, Đi n

ả ươ ắ Biên, B c Ninh, H i D ng, Thái Bình...

ủ ế ủ ả ẩ S n ph m kinh doanh ch  y u c a Công ty

ớ ộ ộ ự ầ ắ ổ Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n ệ   v i đ i ngũ cán b  công nhân

ỹ ư ử ề ế ự ề ệ viên lành ngh , các k  s , c  nhân kinh t , công nhân có tay ngh  cao th c hi n xây

ừ ự ệ ỏ ắ l p các công trình công nghi p có quy mô v a và nh , các công trình xây d ng dân

ư ấ ự ệ ệ ụ d ng, t ự  v n giám sát các công trình xây d ng đi n và xây d ng công nghi p...

ữ ự ữ ể ọ ủ   Trong nh ng năm qua Công ty đã xây d ng nh ng công trình tr ng đi m c a

30

ướ ườ ư ả ệ Nhà n c nh : Các công trình Đ ng dây (ĐZ) t ạ   i đi n siêu cao áp ĐZ 500 KV m ch

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ế ế ệ ấ ạ ạ 1, ĐZ 500 KV m ch 2, các tr m bi n áp có c p đi n áp đ n 220 KV, các công trình ĐZ

ệ ệ ắ ặ 220 Kv, 110 Kv các ĐZ 35Kv, 0,4 KV và l p đ t đi n nhà máy, xí nghi p.

ố ượ Các đ i t ng khách hàng

ệ ự ủ ế ổ ệ ặ ệ Khách hàng ch  y u là T ng công ty đi n l c Vi t Nam EVN đ c bi t là hai ban

ề ả ề ề ả ắ ệ qu n lý Ban A Mi n B c và ban A Mi n Trung, hai Công ty Truy n t i đi n 1, 2.

ệ ự ư ở ự ủ ệ ơ ở Ngoài ra khách hàng c a Công ty là các S  Đi n l c nh  S  Đi n L c S n La,

ệ ắ ạ ị Đi n Biên, Hòa Bình, Hà Giang, Tuyên Quang, B c K n, Nam Đ nh, Thái Bình, Công

ự ệ ộ ty Đi n L c m t thành viên Ninh Bình… Nhà máy xi măng VINAKANSAI Ninh Bình,

ướ ươ nhà máy xi măng H ng D ng Ninh Bình…

Quy

Giá trị

Kh iở

Hoàn

TT

Tên công trình

(t )ỷ

công

thành

ủ ầ ư Ch  đ u t ự   ả Ban qu n lý d  án

ườ

ạ   Đ ng dây 500 kv m ch

ướ

L

ề   i đi n Mi n

II Hà Tĩnh­ Nho Quan

25 km 27,000

2002

2004

1

B cắ ự   ả Ban qu n lý d  án

Nhánh r  ĐZ 500kv Nho

5.5

ướ

4,200

L

ề   i đi n Mi n

Quan – Hà Tĩnh

km

2004

2004

2

B cắ ự   ả Ban qu n lý d  án

ĐZ 220 kv

ướ

24 km

L

ề   i đi n Mi n

ơ

Vi

t Trì – S n La

7,100

2003

2004

3

Đ u n i ĐZ 220 kv sau

B cắ ự   ả Ban qu n lý d  án

15km

TBA 220 kv B c Ninh

6,990

2003

2004

ệ i đi n

L

4

ướ ả

ự   Ban qu n lý d  án

Xây l p ĐZ 220kv Yên

26.4

ướ

L

ề   i đi n Mi n

Bái – Lào Cai

km

15,302

2005

2006

5

B cắ ự   ả Ban qu n lý d  án

Kéo dây ĐZ 220 kv Hà

ướ

6.1km

L

ề   i đi n Mi n

6

Kh u – Lào Cai

1,400

2006

2006

7 Xây l p ĐZ 220 kv Tuyên

14.22

B cắ ự   ả Ban qu n lý d  án

ướ

Quang – Thái Nguyên

km

11,295

L

ề   i đi n Mi n

2006

2007

31

ộ ố ữ ả ả B ng 2.1 : B ng kê m t s  công trình đã thi công trong nh ng năm qua

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ĐZ 110 kv Than Uyên –

Trung ự   ả Ban qu n lý d  án

46km 11,047

2005

2006

Lai Châu

8

ệ i đi n

L

ướ ả

ự   Ban qu n lý d  án

ố   Nhánh r  110 kv Đ u n i

5.0

ướ

6,700

L

ề   i đi n Mi n

tr m 220 kv  Vĩnh Yên

km

9

2006

2006

B cắ

ự ầ ồ ổ (Ngu n: Phòng V t t ệ ) ậ ư Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n ắ ­

ơ ấ ổ ứ ộ 2.1.2. C  c u t ch c b  máy

ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ S  đ  2.1: C  c u t ch c c a Công ty

ạ ộ ổ

Đ i h i c  đông

ộ ồ

ị H i đ ng qu n tr

ể Ban ki m soát

ố T ng giám đ c

Phó t ng giám đ c  1

Phó t ng giám đ c  2

ị Các đ n vơ thành viên

Các phòng ban nghi p vệ ụ

ề Ban đi u hành d  ánự

ồ ự ầ ắ ổ ệ ) Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n (Ngu n: Phòng TCLĐTL ­

ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ắ ổ Nhìn vào s  đ  c  c u t ự   ầ  ch c c a Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng

ể ấ ơ ấ ủ ơ ấ ự ứ ệ ế Đi n ta có th  th y c  c u c a Công ty là c  c u theo tr c tuy n ch c năng. Theo đó,

32

ệ ữ ấ ớ ấ ố ướ ộ ườ ứ ẳ ậ m i liên h  gi a c p trên v i c p d i là m t đ ộ ng th ng, các b  ph n ch c năng

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ụ ủ ự ệ ệ ướ ự ủ ườ ụ th c hi n nhi m v  c a mình d i s  giám sát c a ng i ph  trách (các tr ưở   ng

ưở ẽ ệ ệ ớ ị ị phòng) còn các tr ng phòng ch u trách nhi m v i TGĐ, TGĐ s  ch u trách nhi m v ề

ả ướ ơ ấ ớ ổ ợ ấ tình hình s n xu t kinh doanh tr ề   c các c  đông. C  c u này khá phù h p v i đi u

ệ ả ộ ộ ủ ể ặ ậ ấ ki n s n xu t kinh doanh c a Công ty: do đ c đi m công ty nên có m t b  ph n luôn

ạ ộ ủ ề ệ ạ ơ ơ ị ị theo sát và t o đi u ki n cho các ho t đ ng c a các đ n v  thành viên, các đ n v  thành

ụ ữ ệ ượ ệ ầ ấ viên có nhi m v  thi công nh ng công trình đ ị c đ u th u và ch u trách nhi m tr ướ   c

ẽ ữ ố ợ ả ả ự ủ ặ ấ ờ ồ ế k t qu  s n xu t kinh doanh c a mình. Đ ng th i có s  ph i h p ch t ch  gi a các

ạ ự ụ ể ạ ộ ứ ệ ị phòng ban t o s  ho t đ ng nh p nhàng trong Công ty. C  th  ch c năng nhi m v ụ

ư ậ ộ ủ ừ c a t ng b  ph n nh  sau:

ổ ố T ng giám đ c

ị ướ ạ ộ ủ ệ Ch u trách nhi m hoàn toàn tr c các ho t đ ng c a Công ty.

ổ ố Phó t ng giám đ c

ệ ườ ạ ề ề ệ ệ ị Giúp vi c cho TGĐ, là ng i đ i di n và ch u trách nhi m v  đi u hành các

ủ ề ệ ề ả ậ ộ ỹ công vi c c a công ty (đi u hành, giám sát v  lao đ ng, qu n lý k  thu t các nhà

ưở ế ị ươ ệ ố ụ ả ụ ệ ấ x ng, thi t b , máy móc, ph ng ti n ph c v  s n xu t kinh doanh, h  th ng, quy

ụ ề ằ ạ ạ ẩ ự ổ   trình, quy ph m, tiêu chu n…) đánh giá, phân tích, đ  ra m c tiêu nh m t o ra s   n

ưở ị đ nh, tăng tr ng.

ự ứ ủ ệ ệ ấ ụ ủ ả Th c hi n các ch c năng nhi m v  c a s n xu t kinh doanh c a Công ty đ ượ   c

ộ ồ ị ổ ệ ề ả ở ệ đi u hành b i TGĐ và các PTGĐ giúp vi c do H i đ ng qu n tr  b  nhi m. Tham

ư ụ ư ệ ệ m u, giúp vi c cho TGĐ là các phòng ban chuyên môn nghi p v  nh : phòng t ổ ứ    ch c

ề ươ ộ ậ ỹ lao đ ng­ti n l ng, phòng k  thu t…

ụ ủ ừ ứ ệ ượ ụ ể ư Ch c năng nhi m v  c a t ng phòng ban đ c c  th  nh  sau:

ổ ứ ề ươ ộ Phòng T  ch c Lao đ ng ­ Ti n l ng

ự ứ ề ả ấ ộ Nghiên c u, đ  xu t xây d ng mô hình b  máy qu n lý và mô hình t ổ ứ ả    ch c s n

ạ ộ ụ ặ ứ ể ệ ả ấ ấ ớ ợ xu t phù h p v i ch c năng, nhi m v , đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh và

ề ệ ổ ạ ộ ủ ứ đi u l t ệ   ạ  ch c ho t đ ng c a Công ty. Bên c nh đó, phòng TCLĐTL còn có nhi m

33

ồ ưỡ ế ạ ạ ụ ệ ộ ụ ậ v  l p k  ho ch đào t o, b i d ng nâng cao chuyên môn nghi p v  cho cán b  công

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ớ ị ợ ướ ự ế ệ ạ nhân viên phù h p v i đ nh h ủ ng và quy ch  đào t o c a Công ty. Th c hi n các

ụ ề ự ệ ả ị ả ế ộ ế nghi p v  v  qu n tr  nhân s , BHYT, BHXH và gi i quy t các ch  đ  liên quan t ớ   i

ế ề ươ ự ưở ể NLĐ trong công ty. Xây d ng quy ch  ti n l ề ng, ti n th ụ ng, tuy n d ng và các

ả công tác qu n lý hành chính văn phòng trong Công ty…

ỹ ậ Phòng K  thu t

ỉ ạ ệ ậ ả ả ả ỹ ấ   Qu n lý, giám sát, ch  đ o và nghi m thu k  thu t thi công, đ m b o ch t

ứ ư ệ ậ ả ộ ượ l ỹ ng, hi u qu  và an toàn lao đ ng. Phòng k  thu t có ch c năng tham m u giúp Ban

ề ế ế ủ ợ ệ ấ ố giám đ c v  thi t k  các công trình th y l ệ   i, giao thông, công trình đi n có c p đi n

áp ≤35KV.

ứ ệ ề ậ ỹ ế ế ả ụ ể Phòng k  thu t có nhi m v  ki m tra và nghiên c u đ  án thi t k , kh o sát

ề ệ ướ ệ ề ố ị đi u ki n thi công công trình tr c khi thi công. Ch u trách nhi m cu i cùng v  tính

ề ế ế ồ ơ ự ầ ế ạ ư ủ chính xác c a đ  án thi t k  công trình cho h  s  d  th u nh  gia công ch  t o và

ự ệ ệ ậ ổ ứ th c hi n thi công. L p bi n pháp t ụ ụ ồ ơ ầ    ch c thi công các công trình ph c v  h  s  th u,

ươ ổ ứ ậ l p ph ng án t ch c thi công các công trình…

Phòng Tài vụ

ủ ả ậ ả ộ ồ ố ị ị ủ   Qu n lý toàn b  ngu n v n, tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh c a

ụ ụ ệ ạ ộ ấ ả ả ể   ả Công ty ph c v  hi u qu  cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh, b o toàn và phát tri n

v n.ố

ụ ủ ụ ự ệ ệ ế ậ ạ ả ả   Nhi m v  c a phòng tài v  là l p và th c hi n k  ho ch tài chính, đ m b o

ạ ộ ố ố ề ấ ả ấ cân đ i v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh, phân tích tài chính và đ  xu t các

ả ử ụ ệ ệ ố ố bi n pháp tăng vòng quay v n, nâng cao hi u qu  s  d ng v n…

ế ạ Phòng K  ho ch

ế ượ ự ể ế ắ ạ Xây d ng chi n l ệ   ạ c phát tri n Công ty ng n h n và dài h n, tìm ki m vi c

ị ườ ể ự ự ể ấ ầ làm, phát tri n th  tr ố   ng tham gia đ u th u các d  án. Xây d ng và ki m tra đôn đ c

ồ ố ị ự ệ ế ế ạ ơ các đ n v  th c hi n k  ho ch, thanh quy t toán và thu h i v n các công trình. L p kậ ế

ả ả ế ạ ấ ổ ố ho ch và báo cáo k t qu  s n xu t kinh doanh tháng, quý, năm trình T ng giám đ c trên

ả ượ ạ ộ ơ ở ươ c  s  ph ấ ng án s n xu t kinh doanh đ c đ i h i cô đông thông qua.

34

Phòng V t tậ ư

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ậ ư ư ứ ứ ự ệ ả ế ị Tham m u cho TGĐ th c hi n ch c năng qu n lý cung  ng v t t thi t b , mua

ả ậ ư ử ụ ệ ụ ụ ụ ủ ắ s m và s  d ng có hi u qu  v t t , công c  d ng c  theo các quy đinh c a Nhà n ướ   c

ậ ư ế ậ ồ ế ị ụ ụ ậ và Công ty. L p cam k t ngu n v t t , thi ồ ơ ấ   t b  ph c v  cho công tác l p h  s  đ u

ế ầ ả ắ ậ ổ ứ ư ậ ư ấ ế ị th u. Ti p nh n mua s m, qu n lý, t ch c l u kho bãi và c p phát v t t , thi t b  cho

ấ ượ ả ủ ố ượ ồ ả công trình, đ m b o ch t l ng, đ  s  l ng, đúng ngu n…

ơ ị Các đ n v  thành viên

(cid:0) ự ệ ắ ắ ạ ộ ạ   Các chi nhánh và đ i xâp l p tr m th c hi n các công trình xây l p tr m

ườ ế ệ đi n, đ ạ ng dây và tr m bi n áp .

(cid:0) Xí nghi p c  khí có trách nhi m gia công ch  t o k t c u thép; ch  t o, l p ráp

ế ạ ế ấ ế ạ ắ ệ ơ ệ

ụ ệ ạ ế ệ ắ ủ ả t ệ .  b ng đi n cao, trung, h  th  và các ph  ki n chuyên ngành xây l p đi n

ự ề Ban đi u hành d  án

ư ệ ệ ị ướ ổ ố Tham m u giúp vi c TGĐ, ch u trách nhi m tr c t ng giám đ c v  vi c t ề ệ ổ

ệ ủ ứ ự ụ ể ạ ượ ế ợ ồ ch c tri n khai các h ng m c công vi c c a d  án đ ữ   c kí k t trong h p đ ng gi a

ấ ượ công ty và công ty khác theo đúng ch t l ộ ế ng, ti n đ .

ự ủ ồ ổ ể ặ ầ ắ 2.1.3. Đ c đi m ngu n nhân l c c a Công ty C  ph n L p máy và Xây

ệ ự d ng Đi n

ơ ấ ổ ầ ắ ự ộ ả B ng 2.2: C  c u lao đ ng c a ủ Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n ệ qua các

năm 2007, 2008, 2009

ỉ Ch  tiêu

Năm 2007 Số

T  lỷ ệ

Năm 2008 Số

T  lỷ ệ

Năm 2009 Số

T  lỷ ệ

ngượ   l

(%)

ngượ   l

(%)

ngượ   l

(%)

(ng

(ng

(ng

1

2

i tính

3

ướ ừ

Theo phân công lao đ ngộ ế ộ Lao đ ng gián ti p ự ế ộ Lao đ ng tr c ti p ớ Theo gi Nam Nữ ộ ổ Theo đ  tu i ổ D i 30 tu i ổ T  30 – 45 tu i

i)ườ 298 78 220 298 227 71 298 157 75

100 26.17 73.83 100 76.17 23.83 100 52.68 25.17

i)ườ 314 73 241 314 242 72 314 181 73

100 23.25 76.75 100 77.07 22.93 100 57.64 23.25

i)ườ 332 76 256 332 260 72 332 205 69

100 22.89 77.11 100 78.31 21.69 100 61.74 20.78

35

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

4

ơ ấ

ạ ọ ẳ ộ

Trên 45 tu iổ ộ Theo trình đ  chuyên môn Đ i h c, th c sĩ ấ Cao đ ng, trung c p, s  c p ổ Lao đ ng ph  thông

66 298 57 229 12

22.15 100 19.12 76.8 4

60 314 57 245 12

19.11 100 18.15 78.02 3.83

58 332 58 259 15

17.48 100 17.47 78.01 4.52

ồ ổ ầ ắ ự (Ngu n: Phòng TCLĐTL ­ ệ ) Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

ấ ổ ố ệ ủ ừ ả ộ ố Qua b ng s  li u trên ta th y t ng s  lao đ ng c a công ty không ng ng tăng

ể ệ ấ ủ ố ổ ề ả ị lên và gi ữ ở ứ ươ  m c t ng đ i  n đ nh. Đi u này th  hi n quy mô s n xu t c a công ty

ượ ngày càng đ ở ộ c m  r ng.

ướ ế ơ ấ ộ ộ * Tr c h t là c  c u lao đ ng theo phân công lao đ ng:

ể ồ ơ ấ ộ ộ Bi u đ  2.1: C  c u lao đ ng theo phân công lao đ ng

ơ ấ ỷ ệ ự ể ổ ự ế ầ ộ C  c u này đã có s  thay đ i đáng k .  T  l lao đ ng tr c ti p tăng d n theo các

ơ năm. Năm 2007 t ỷ ệ  l này là 73,83%, năm 2008 là 76,75% và năm 2009 tăng ít h n và ở

36

ổ ủ ớ ự ư ậ ự ứ ộ ợ ự ế m c 77,11%. S  thay đ i c a lao đ ng tr c ti p nh  v y là hoàn toàn h p lý v i s  phát

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ự ề ườ ể ủ ế tri n c a Công ty. Do là công ty chuyên làm các lĩnh v c v  đ ạ ng dây và tr m bi n áp

ầ ổ ứ ể ộ ổ ượ nên công ty luôn c n b  sung thêm lao đ ng ph  thông đ  đáp  ng đ ầ ủ c yêu c u c a nhà

ầ ư đ u t .

ơ ấ ộ ớ * C  c u lao đ ng theo gi i tính

ể ồ ơ ấ ộ ớ Bi u đ  2.2: C  c u lao đ ng theo gi i tính

ỷ ệ ữ ộ ướ ụ ể ầ ả T  l lao đ ng n  có xu h ng gi m d n theo các năm c  th  là: năm 2007 là

ữ ệ ộ ướ 23,83% năm 2008 là 22,93% và 2009 là 21,69%. Vi c lao đ ng n  có xu h ả   ng gi m

ể ệ ố ượ ứ ệ ệ ầ xu ng đã th  hi n đ ủ c vi c đáp  ng đúng nhu c u c a Công ty. Do làm vi c trong

ể ự ố ự ệ ỏ ự ệ lĩnh v c thi công công trình nên công vi c đòi h i th  l c t ả   t, áp l c công vi c và ph i

ườ ứ ể ậ ộ ượ ữ th ng xuyên đi xa... ữ Do v y lao đ ng n  ko th  đáp  ng đ ỉ  ầ c nh ng yêu c u này mà ch

ấ ưỡ ữ ể ệ ượ ộ có th  làm nh ng công vi c văn phòng hay c p d ng nên l ả   ng lao đ ng ngày càng gi m

xu ng.ố

ơ ấ ộ ổ ộ * C  c u lao đ ng theo đ  tu i

37

ể ồ ơ ấ ộ ộ ổ Bi u đ  2.3: C  c u lao đ ng theo đ  tu i

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ộ ổ ự ổ ướ ự CBCNV theo đ  tu i cũng đã có s  thay đ i theo h ng tích c c. Qua 3 năm ta

ấ ỷ ệ ở ộ ổ ướ ự ượ ộ th y t l ộ  lao đ ng các đ  tu i d ầ i 30 tăng d n và là l c l ủ ố   ng lao đ ng ch  ch t.

ổ ờ ướ ễ ấ ậ ộ ề ộ ổ D  dàng nh n th y lao đ ng có tu i đ i d ố i 30 tăng nhi u và s  lao đ ng tu i trên

ạ ệ ượ ủ ả ố ự ệ 45 l i gi m xu ng vào năm 2008. Lí do c a hi n t ng này là công ty th c hi n theo

ủ ả ị ị ệ ề ư ớ ế ộ ủ ngh  đ nh 41 c a Chính ph  gi i quy t vi c v  h u s m các cán b  công nhân viên có

ề ể ầ ầ ậ ộ ớ ộ nhu c u. Do v y Công ty c n tuy n them lao đ ng m i có trình đ , tay ngh  và có kh ả

ư ậ ự ượ ế ậ ữ ớ ớ ơ ủ ộ năng ti p c n v i nh ng cái m i nhanh h n. Nh  v y l c l ng lao đ ng c a Công ty

ớ ượ ả ứ ạ ệ ớ m i đ c c i thi n và có s c c nh tranh v i các Công ty khác .

ơ ấ ộ ộ * C  c u lao đ ng theo trình đ

2008

2009

2007

4.52

3.83

4

18.15

17.47

19.12

78.02

76.8

78.01

ạ ọ Đ i h c, th c sĩạ Cao đ ng,ẳ trung c pấ Lao đ ngộ ổ ph  thông

ạ ọ Đ i h c, th c sĩạ Cao đ ng,ẳ trung c pấ Lao đ ngộ ổ ph  thông

ạ ọ Đ i h c,  th c sĩạ Cao đ ng, ẳ trung c pấ Lao đ ng ộ ph  thông

ề ồ ơ ấ ộ ộ Bi u đ  2.4: C  c u lao đ ng theo trình đ

ộ ạ ọ ư ằ ộ ố Tuy r ng s  lao đ ng có trình đ  đ i h c không tăng nh ng nhìn chung trình đ ộ

ự ữ ẳ ổ ộ ộ ố ọ lao đ ng đã có nh ng thay đ i tích c c. Năm 2007 s  lao đ ng có trình đ  cao đ ng,

ấ ườ ế ườ ơ ấ trung c p, s  c p là 229 ng i thì năm 2008 là 245 và đ n năm 2009 là 259 ng i. S ố

ư ứ ự ể ề ổ ộ ổ ỏ lao đ ng ph  thông cũng có s  thay đ i nh ng không đáng k . Đi u này ch ng t trình

ủ ượ ả ệ ộ ủ đ  c a CBCNV c a công ty ngày càng đ c c i thi n.

ề ấ ượ ỹ ơ ể ể ủ ộ Đ  tìm hi u k  h n v  ch t l ả   ng c a lao đ ng trong công ty chúng ta có b ng

38

ộ ậ ơ ấ ố ợ ộ th ng kê c  c u lao đ ng theo trình đ  b c th

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ổ ầ ắ ộ ậ ơ ấ ộ ả B ng 2.3: C  c u lao đ ng theo trình đ  b c th  c a ợ ủ Công ty C  ph n L p máy và

Năm 2007 ng

T  lỷ ệ

ố ượ S  l

Năm 2008 ng

T  lỷ ệ

ố ượ S  l

Năm 2009 ng

T  lỷ ệ

ố ượ S  l

ự ệ Xây d ng Đi n

B c thậ

(ng

(ng

(ng

i)ườ 34 59 35 39 27 20 6

(%) 15.45 26.92 15.9 17.7 12.3 9.1 2.7

i)ườ 43 57 42 37 30 22 10

(%) 17.84 23.65 17.43 15.35 12.45 9.13 4.15

i)ườ 47 57 46 38 35 21 12

(%) 18.36 22.27 17.97 14.84 13.67 8.20 4.69

1 2 3 4 5 6 7

ự ệ ầ ắ ồ ổ (Ngu n: Phòng TCLĐTL – Công ty c  ph n L p máy và Xây d ng Đi n)

ố ệ ấ ả ộ ộ ủ Qua b ng s  li u trên ta th y trình đ  c a lao đ ng trong công ty ngày càng

ượ ả ể ệ ở ệ ỗ ố ộ ở ậ ướ đ c c i thi n. Nó th  hi n ch  s  lao đ ng ợ ề  các b c th  đ u có xu h ng tăng

ệ ố ở ộ ề ầ ậ ộ ặ lên, đ c bi ể   t s  lao đ ng b c 1 tăng nhi u do quy mô công ty m  r ng nên c n tuy n

ể ụ ụ ầ ả ấ ộ thêm lao đ ng đ  ph c v  nhu c u s n xu t kinh doanh.

Trách nhiệm ự ả ấ Các lĩnh v c s n xu t Quyền hạn (5.5)

Xem xét hệ thống (5.6)

ả ấ 2.1.4. Quy trình s n xu t Trách nhiệm của lãnh đạo

ắ ườ ế : Các công trình có đi nệ * Xây l p các công trình đ

Chính sách Mục tiêu (5.3 & 5.4) ạ ng dây và tr m bi n áp

ự ế ắ ệ ệ   áp đ n 500kv, xây l p các công trình ngu n đi n, xây d ng các công trình công nghi p, ồ Cải tiến hệ thống

Đánh giá nội bộ (8.2.2)

ụ ế ấ ạ ầ dân d ng, công trình k t c u h  t ng, đ ng giao thông th y l ỏ i v a và nh .

ủ ợ ừ Đo lường sự thỏa mãn (8.2.1) ế ấ ế ạ ắ ủ ả    b ng ườ Khắc phục, phòng ngừa ế ạ * Gia công, ch  t oế ạ  : Gia công ch  t o k t c u thép, ch  t o, l p ráp t (8.4 & 8.5)

ụ ệ ạ ế ệ ệ ắ đi n cao, trung, h  th  và các ph  ki n chuyên ngành xây l p đi n.

Tạo sản phẩm

ư ấ ế ế các công trình công nghi p,ệ *  T  v n đ u t v n thi t k :

ầ ư ậ Mua hàng ệ (7.4) ơ ở ạ ầ ầ ư ụ dân d ng, công trình đi n, đ u t ư ấ ự , l p d  án, t Lưu kho & vận chuyển ự ấ    xây d ng c  s  h  t ng, kinh doanh nhà đ t. (7.5.5)

Kiểm tra & Xem xét ậ * Kinh doanh các ngành ngh  khác phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. nghiệm thu yêu cầu (8.2.4) (7.2)

Quản lý dự án (7.5)

ủ ề ợ ớ ị

Hoạch định tạo sản phẩm (7.1)

Xử lý sản phẩm lỗi (8.3)

Môi trường làm việc (6.4)

Bảo dưỡng thiết bị (6.3)

Hiệu chuẩn 39 dụng cụ đo (7.6)

Tuyển dụng Đào tạo (6.2)

Tài liệu Hồ sơ (4.2.3 & 4.2.4)

ơ ồ ệ ả ấ S  đ  2.2 : Quy trình công ngh  s n xu t kinh doanh

Hoạt động hỗ trợ

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ự ế ệ ắ ầ ạ ồ ổ (Ngu n: Phòng K  ho ch ­ Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n)

ả ả ổ ầ ắ ế ấ 2.1.5. Báo cáo k t qu  s n xu t kinh doanh c a ủ Công ty C  ph n L p máy và

ự ệ Xây d ng Đi n

ổ ầ ắ ả ả ế ấ ả ự   ủ B ng 2.4: K t qu  s n xu t kinh doanh c a Công ty C  ph n L p máy và  Xây d ng

ệ Đi n qua các năm 2007, 2008, 2009

ỉ Ch  tiêu

ộ ợ

ế

ế

STT 1 2 3 4 5

Doanh thu ướ N p ngân sách Nhà n c ế ướ c thu L i nhu n tr ậ Thu  thu nh p doanh nghi p ậ L i nhu n sau thu

Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 68.520 3.173 3.614 0.506 3.108

55.850 2.584 1.610 0 1.61

79.060 3.567 4.552 0.637 3.915

ĐVT ỷ ồ T  đ ng ỷ ồ T  đ ng ỷ ồ T  đ ng ỷ ồ T  đ ng ỷ ồ T  đ ng

40

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ườ

6 7

ố T ng s  lao đ ng ậ Thu nh p bình quân ng

i lao đ ng

iườ Ng 1.000đ

298 1,630

314 2,080

332 2,350

ổ ầ ắ ự ồ (Ngu n: Phòng Tài v  ­ ệ ) ụ  Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

ỉ ợ ế ợ ậ ướ ế ề Các ch  tiêu v  doanh thu, l i nhu n sau thu , l ậ i nhu n tr ậ   c thu , thu nh p

ứ ủ ề ề ỏ ạ ộ ả bình quân c a NLĐ đ u tăng lên qua các năm. Đi u này ch ng t ấ    ho t đ ng s n xu t

ố ị ế ầ ượ ị ườ ẳ ủ c a Công ty t t và v  th  đang d n đ ị c kh ng đ nh trên th  tr ng.

ứ ổ ề ể ặ ầ ặ ớ ư     M c dù m i chuy n sang hình th c c  ph n còn g p nhi u khó khăn nh ng

ủ ỷ ồ ế doanh thu c a Công ty năm là 55,85 t ạ    đ ng đ n năm 2008 đã tăng lên 22,69% và đ t

ứ ỷ ồ ệ ớ ỉ m c 68,52 t đ ng. Cùng v i vi c tăng doanh thu là các ch  tiêu khác cũng tăng lên nh ư

ấ ợ ị ả ướ ế ậ ướ ữ ế ế giá tr  s n xu t, l ậ i nhu n tr ợ c thu ,... L i nhu n tr ổ   c thu  đã có nh ng bi n đ i

ể ạ ỷ ồ ớ đáng k , năm 2009 đ t 4,552 t đ ng tăng 25,95% so v i năm 2008 và tăng 182,73% so

ả ộ ộ ớ   ớ v i năm 2007. Các kho n n p ngân sách cũng ngày m t tăng, đóng góp ngày càng l n

ướ ế ớ ủ ộ vào ngân sách Nhà n c. Tuy năm 2008, 2009 th  gi ả   i lâm vào cu c kh ng ho ng

ạ ượ ư ẫ ọ ấ ị ữ ề nghiêm tr ng nh ng Công ty v n đ t đ c nh ng thành công nh t đ nh, đi u này

ỏ ằ ấ ượ ể ạ ệ ứ ch ng t ố ắ  r ng Công ty luôn c  g ng và nâng cao ch t l ng làm vi c đ  t o v  th ị ế

ị ườ ủ c a mình trên th  tr ng.

ế ự ớ ự ề ể ể ắ Cùng v i s  phát tri n v  doanh thu thì không th  không nh c đ n s  gia tăng

ủ ừ ậ ườ ố ệ ả ộ không ng ng c a thu nh p bình quân ng i lao đ ng. Nhìn vào b ng s  li u trên ta

ủ ứ ề ấ ậ ỏ ạ ộ ả th y thu nh p bình quân c a NLĐ hàng năm đ u tăng lên ch ng t ấ    ho t đ ng s n xu t

ờ ố ủ ủ ể ườ kinh doanh c a Công ty ngày càng phát tri n và đ i s ng c a ng i dân ngày càng

ượ ả ệ ậ đ ồ   c c i thi n. Năm 2007 thu nh p bình quân 1 tháng/ công nhân là 1.630 nghìn đ ng

ế ồ ở ứ ồ ế đ n năm 2008 là 2.080 nghìn đ ng và đ n năm 2009 m c 2.350 nghìn đ ng. Trong

ứ ươ ả ướ ủ ộ ệ ồ khi m c l ng bình quân c a lao đ ng trong c  n ể ấ   c là 3 tri u đ ng thì có th  th y

ờ ố ỗ ự ừ ộ ể ằ r ng công ty đang không ng ng n  l c đ  nâng cao đ i s ng cho cán b  công nhân

ủ viên c a mình.

ự ự ệ ạ ệ 2.2. Phân tích th c tr ng công tác đánh giá th c hi n công vi c

ươ ậ * Ph ng pháp thu th p thông tin:

ự ụ ệ ể ề ớ V i m c đích tìm hi u v  công tác đánh giá th c hi n công vi c c a ệ ủ Công ty Cổ

41

ế ề ự ầ ắ ớ ộ ph n L p máy và Xây d ng Đi n ệ  tôi đã phát phi u đi u tra t i cán b  công nhân viên

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ụ ế ế ề ẫ ồ ỏ trong công ty. M u phi u đi u tra g m … câu h i có liên quan đ n m c đích, ý nghĩa

ự ệ ệ ươ ủ c a đánh giá th c hi n công vi c, các tiêu chí đánh giá, ph ệ   ng pháp đánh giá, hi u

ậ ẽ ượ ả ủ ế ả ợ qu  c a công tác đánh giá… K t qu  thu th p s  đ ổ c phân tích, t ng h p theo t ỷ ệ  l

ự ệ ằ ạ ộ ệ % nh m làm rõ tình tr ng đánh giá th c hi n công vi c vào quá trình lao đ ng trong

ừ ộ ố ả ề ệ ệ công ty hi n nay và t đó đ  ra m t s  gi ự   i pháp hoàn thi n công tác đánh giá th c

ệ ệ hi n công vi c.

ồ ự ề ế ế ẫ ậ ạ ờ ượ Vì ngu n l c và th i gian h n ch  do v y m u phi u đi u tra đ c phát cho 70

ế ộ ộ ố ượ đ i t ng là cán b  công nhân viên trong công trong đó có 30 lao đ ng gián ti p và 40

ự ế ộ lao đ ng tr c ti p.

ệ ạ ổ ầ ự ệ ề ể 2.2.1. Quan đi m v  đánh giá th c hi n công vi c t ắ   i Công ty C  ph n L p

ự ệ máy và Xây d ng Đi n

ạ ộ ự ệ ệ ấ ọ ộ Đánh giá th c hi n công vi c là m t ho t đ ng r t quan tr ng trong m t t ộ ổ

ứ ự ế ệ   ế ch c. Dù là đánh giá tr c ti p hay gián ti p, công khai hay không công khai thì vi c

ề ấ ầ ự ể ệ ệ ỗ theo dõi, ki m tra tình hình th c hi n công vi c trong m i công ty đ u r t c n thi ế   t.

ự ệ ằ ắ ầ ắ ổ Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n cũng không n m ngoài quy t c đó.

ố ớ ộ ộ ự ệ ắ ầ ổ Đ i v i Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n, đánh giá n i b  theo tiêu

ạ ộ ụ ế ả ẩ ằ ế   chu n ISO 9001:2000 nh m m c đích xem các ho t đ ng và k t qu  liên quan đ n

ấ ượ ứ ượ ề ị ị ựơ ự ch t l ng có đáp  ng đ c quy đ nh đ  ra, và các quy đ nh này có đ ệ   c th c hi n

ể ạ ượ ệ ợ ộ ụ ả m t cách có hi u qu  và thích h p đ  đ t đ c m c tiêu hay không. Theo đó, công tác

ự ữ ụ ệ ệ ằ đánh giá th c hi n công vi c nh m nh ng m c đích sau:

ơ ở ể ệ ổ ứ ­ Là c  s  đ  hoàn thi n t ch c.

ơ ở ủ ả ẽ ượ ử ụ ệ ế ệ ­  Trên c  s  c a vi c đánh giá, k t qu  s  đ ề   c s  d ng vào vi c tính ti n

ưở ế ằ ộ ờ ộ ị ươ l ng, khen th ng m t cách chính xác và k p th i nh m đ ng viên, khuy n khích NLĐ

ố ỷ ậ ố ớ ụ ủ ệ ầ ồ ờ hoàn thành t t nhi m v  c a mình. Đ ng th i, cũng c n răn đe, k  lu t đ i v i các cá

ư ố ứ ự ố ắ ứ ộ nhân có ý th c ch a t t, không có s  c  g ng và ý th c trong lao đ ng.

ả ế ự ự ệ ệ ệ ủ   ầ ­ Thông qua vi c đánh giá cũng góp ph n c i ti n s  th c hi n công vi c c a

42

NLĐ.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ụ ư ể ể ạ ầ ố ị ­ Đánh giá đ  xác đ nh nhu c u tuy n d ng, đào t o cũng nh  công tác b  trí

nhân l c.ự

ự ứ ủ ể ắ ả ồ Quan đi m trên c a công ty là đúng đ n, cách th c qu n lý ngu n nhân l c sao

ệ ế ệ ề ắ ấ ả ớ cho hi u qu  nh t chính là g n li n v i khuy n khích tài chính khi mà hi n nay thu

ủ ế ề ươ ủ ậ ẫ ưở ả nh p ch  y u c a NLĐ v n là ti n l ề ng, ti n th ng. Cách qu n lý này mang l ạ   i

ả ớ ự ệ ẩ ạ ộ hi u qu  l n, nó giúp t o đ ng l c cho NLĐ, thúc đ y NLĐ hoàn thành công vi c ệ ở

ứ ố ả ặ ấ ươ ư ế ạ m c t t nh t. M c dù b n thân ph ụ   ề ng pháp đánh giá còn nhi u h n ch  nh ng m c

ấ ủ ứ ể ế ả ọ ươ ưở đích quan tr ng nh t c a công ty là căn c  vào k t qu  đánh giá đ  xét l ng, th ng,

ề ươ ứ ề ỉ ưở ệ ừ ế ả đi u ch nh m c ti n l ề ng, ti n th ng theo k t qu  đánh giá công vi c t ng công

ặ ừ trình ho c t ng quý, 6 tháng hay 1 năm.

ệ ử ụ ế ế ả ắ ạ ố ồ   Bên c nh đó, vi c s  d ng k t qu  đánh giá vào công tác s p x p, b  trí ngu n

ử ụ ự ấ ọ ồ ự   nhân l c cũng đóng vai trò r t quan tr ng, nó giúp công ty s  d ng ngu n nhân l c

ấ ượ ệ ả ạ ố hi u qu  và đ t ch t l ng t ấ t nh t.

ủ ụ ể ể ể Đ  tìm hi u xem công nhân viên có hi u đúng m c đích c a công tác đánh giá

ự ề ệ ệ ậ ế th c hi n công vi c hay không tôi đã ti n hành đi u tra và thu th p thông tin.

ệ ủ ự ệ ệ ả ụ B ng 2.5: Theo Ông/Bà vi c đánh giá th c hi n công vi c c a Công ty có m c đích

gì?

Gián ti pế ự ế Tr c ti p

Số T  lỷ ệ Số T  lỷ ệ

ng ng

ươ ưở ng, th ng

ơ ở Là c  s  tăng l ơ ở Là   c   s bình   xét   thi   đua   khen iườ 20 3 66.67 10 iườ 28 5 70 12.5

ạ ộ ệ ngưở th ủ   ả C i   thi n   tình   hình   ho t   đ ng   c a 12.5 0 5 0

ạ ộ ơ ở NLĐ ả   Là c  s  cho các ho t đ ng qu n 0 0 0 0

ị ự

ế ị tr  nhân l c khác ơ ở ể Là c  s  đ  ra các quy t đ nh thăng 0 0 0 0

ươ ng án trên

43

ế ti n, thuyên chuy n công tác ả C  5 ph T ngổ 5 100 23.33 100 2 40 7 30

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ư ậ ế ấ ả ề Nh  v y, k t qu  đi u tra cho th y:

ố ớ ế ộ ố ố ị ỉ Đ i v i kh i lao đ ng gián ti p ch  có 23.33% s  công nhân viên xác đ nh đúng

ệ ạ ự ụ ủ ệ ọ ề m c đích c a công tác đánh giá th c hi n công vi c t ầ ớ i công ty. Ph n l n h  đ u cho

ơ ở ể ề ươ ủ ụ ự ệ ệ ằ r ng m c đích chính c a đánh giá th c hi n công vi c là c  s  đ  tăng ti n l ng,

ề ưở ế ọ ề ự ế ầ ố ộ ti n th ng (66.67%). Còn kh i lao đ ng tr c ti p thì h u h t h  đ u không nhìn

ậ ượ ắ ủ ớ ọ ụ ự ệ ệ nh n đ ự   c m c đích đúng đ n c a đánh giá th c hi n công vi c. V i h  đánh giá th c

ứ ệ ệ ậ ọ ỉ hi n công vi c ch  giúp h  tăng thêm thu nh p hàng tháng ch  không có đóng góp nào

ế ấ ớ ủ ổ ế ạ ọ ể   khác. Đây chính là h n ch  r t l n c a công ty, h  đã không ph  bi n cho NLĐ hi u

ủ ụ ự ế ệ ệ ơ ả   rõ m c đích, ý nghĩa c a công tác đánh giá th c hi n công vi c. H n ai h t NLĐ ph i

ượ ầ ư ụ ọ ở ể hi u đ ọ   ủ c t m quan tr ng cũng nh  m c đích c a công tác đánh giá b i vì chính h  là

ế ự ế ị ủ ự ệ ệ ố ượ đ i t ng chính c a đánh giá th c hi n công vi c, quy t đ nh đ n s  thành b i c a h ạ ủ ệ

ố th ng đánh giá.

ự ệ ệ 2.2.2. Quy trình đánh giá th c hi n công vi c:

ạ * Lên k  ho ch ế

ộ ộ ạ ạ ộ ượ ế ố ể ầ ­ Ho t đ ng đánh giá n i b  t i Công ty đ c ti n hành t i thi u 01l n/năm

ề ấ ượ ộ ộ ế ệ ạ ạ ạ theo k  ho ch đánh giá n i b  trong năm do đ i di n lãnh đ o v  ch t l ng (ĐDLĐ)

ờ ố ướ ẫ ậ l p vào th i gian cu i năm tr ể c theo bi u m u.

ượ ế ạ ợ ­ Ngoài các đ t đánh giá đã đ ể ế   c lên k  ho ch trong năm, công ty có th  ti n

ầ ấ ộ ộ ế ấ ẽ ộ ộ hành các cu c đánh giá đ t xu t khi c n thi t. Các cu c đánh giá đ t xu t s  không

ượ ậ ế ậ ạ ượ ề ạ đ c c p nh t trong k  ho ch mà đ c truy n đ t thông qua các thông báo đánh giá.

ẩ ị * Chu n b  đánh giá

ướ ế ệ ệ ầ ạ ­ Tr ậ   ạ c khi ti n hành đánh giá 02 tu n, đ i di n lãnh đ o có trách nhi m l p

ươ ậ ộ ươ ch ng trình đánh giá và thông báo cho các b  ph n liên quan. Trong ch ng trình đánh

ế ả ờ ạ ộ ậ ộ giá ph i nêu rõ th i gian ti n hành đánh giá t ủ   i các b  ph n, n i dung liên quan và tên c a

ế ươ ả đánh giá viên ti n hành đánh giá. Ch ả ả ng trình đánh giá ph i đ m b o khách quan.

ậ ậ ộ ượ ươ ụ ể ể ả ­ Các b  ph n sau khi nh n đ c ch ng trình đánh giá c  th  ph i ki m tra

ệ ủ ộ ệ ể ộ ế ắ ậ ượ ạ ồ ơ l i h  s , tài li u c a b  ph n mình và s p x p công vi c đ  cu c đánh giá đ ế   c ti n

44

ế ạ hành đúng k  ho ch.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ộ ộ ậ ượ ươ - Các đánh giá viên n i b  sau khi nh n đ c ch ng trình đánh giá có trách

ủ ệ ể ậ ộ ươ ể ả ả ạ ộ nhi m tìm hi u ho t đ ng c a b  ph n đ ệ   c phân công đánh giá đ  đ m b o vi c

ượ đánh giá đ ầ ủ c chính xác và đ y đ .

ự ệ * Th c hi n đánh giá

ệ ạ ạ ị ưở ặ ị ỉ ­ Đ i di n lãnh đ o có trách nh êm làm tr ng đoàn đánh giá ho c ch  đ nh

ườ ế ưở ủ ươ ầ ng i thay th . Tr ả ng đoàn đánh giá ph i thông báo đ y đ  ch ng trình cho các b ộ

ố ể ả ề ế ạ ậ ả ượ ự ph n và đi u ph i đ  đ m b o k  ho ch đánh giá đ ầ ủ ệ c th c hi n đ y đ .

ạ ệ ự ậ ợ ộ ­ Trong quá trình đánh giá t i các b  ph n, khi phát hi n s  không phù h p đoàn

ậ ạ ị ể ậ ử ộ ị đánh giá có trách nh êm ghi nh n l ậ   i các phát h ên đ  l p báo cáo g i cho b  ph n

ượ đ c đánh giá.

* Báo cáo đánh giá

ế ạ ộ ộ ộ ầ ậ ạ ộ K t thúc ho t đ ng đánh gái t ự   i b  ph n, các đánh giá viên n i b  c n th c

ệ ị h ên các công vi c sau:

ậ ­ L p các báo cáo đánh giá.

ử ệ ạ ạ ặ ỉ ị ­ G i các báo cáo trên cho đ i di n lãnh đ o ho c ng ườ ượ i đ ế c ch  đ nh thay th .

ậ ượ ừ ệ ạ ả Sau khi nh n đ c thông báo t ạ  các đánh giá viên, đ i di n lãnh đ o ph i:

ữ ể ể ợ ơ ồ ­ Xem xét các đi m không phù h p và làm rõ nh ng đi m còn m  h .

ử ậ ậ ộ ượ ­ Ký xác nh n vào các báo cáo đánh giá và g i cho các b  ph n đ c đánh giá

ể ự ụ ệ ắ ộ ươ ứ t ng  ng đ  th c hi n hành đ ng kh c ph c.

ắ ụ * Kh c ph c và theo dõi

ưở ậ ượ ậ ượ ­ Tr ộ ng các b  ph n đ c đánh giá khi nh n đ ả   c các báo cáo đánh giá ph i

ụ ệ ệ ể ắ ị ư có trách nh êm tìm hi u nguyên nhân và đ a ra các bi n pháp kh c ph c có hi u qu ả

ử ạ ạ ạ và g i l ệ i cho đ i di n lãnh đ o.

ề ệ ệ ạ ạ ỷ ự   ặ ­ Đ i di n lãnh đ o có trách nhi m ho c u  quy n cho các đánh giá viên th c

ụ ệ ệ ệ ắ ộ ậ   ả ủ hi n các công vi c theo dõi tính hi u qu  c a hành đ ng kh c ph c và ký xác nh n

ư ạ ấ ằ ụ ế ầ ầ ắ ộ trong báo cáo. N u th y r ng hành đ ng kh c ph c ch a đ t yêu c u thì c n có các ý

45

ể ự ớ ộ ệ ế ế ậ ị ị ki n v i b  ph n ch u trách nh êm đ  th c hi n ti p.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ẩ ề * Th m quy n đánh giá

ề ệ ẩ ị ườ Th m quy n đánh giá quy đ nh trách nhi m: ai là ng ố   i đánh giá, đánh giá đ i

ự ề ệ ầ ắ ẩ ổ ượ t ng nào? Trong Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n, th m quy n đánh giá

ượ ị ở ả đ c quy đ nh b ng sau:

ề ẩ ả B ng 2.5: Th m quy n đánh giá

ố ượ Ng Đ i t ng đánh giá

ổ ố ườ i đánh giá ố T ng giám đ c Giám đ c chi nhánh

ộ ưở Đ i tr ng

ưở ậ Tr ộ ng b  ph n

ả ưở ng

ố ố ướ Giám đ c chi nhánh ố Qu n đ c phân x Phó giám đ c, các nhân viên d ề i quy n

ộ ưở ộ ướ Đ i tr ng Đ i phó, nhân viên d ề i quy n

ưở ậ ưở ướ Tr ộ ng b  ph n Phó tr ng phòng, các nhân viên d ề i quy n

ả ưở ưở ướ ng ng, nhân viên d ề i quy n

ố Qu n đ c phân x Các chi nhánh ố ả Phó qu n đ c phân x Đánh giá viên

Các đ iộ

Phân x ngưở

Phòng ban

ậ ừ ồ ệ ạ ổ ứ ề ươ ộ (Ngu n: Thu th p t các tài li u t i Phòng T  ch c Lao đ ng  Ti n l ng)

ố ớ ộ ả ự ế ệ Đ i v i các chi nhánh, các đ i, phân x ng ưở , k t qu  th c hi n công vi c s ệ ẽ

ượ ả ạ ượ ủ ả ậ ể ế ố đ c đánh giá vào cu i năm, sau khi đánh giá k t qu  đ t đ c c a c  t p th , giám

ị ự ỉ ạ ừ ổ ố đ c ch u s  ch  đ o và đánh giá t T ng công ty.

ố ớ ưở ườ ự ệ ế ộ Đ i v i lao đ ng gián ti p, ế  tr ng phòng ban là ng i tr c ti p giao nhi m v ụ

ự ệ ệ ỉ ệ ủ và giám sát tình hình th c hi n công vi c c a nhân viên. Tuy nhiên, vi c ch  có ng ườ   i

ưở ả ủ ế ễ ỗ ủ tr ng phòng đánh giá k t qu  c a nhân viên trong phòng d  gây ra l i ch  quan trong

ự ữ ề ễ ệ ặ ơ ườ đánh giá. H n n a, vi c không có s  ghi chép đ u đ n trong tháng d  làm ng i đánh

ở ế ố ự ệ ề ấ ầ ẫ ố ị ị giá b  nh m l n do b  chi ph i nhi u b i y u t ầ  s  ki n g n nh t hay l ỗ thành ki n.ế i

ớ ầ ế ả ằ ườ ạ Có t i g n 80% s  ng ố ườ ượ ỏ i đ c h i cho r ng k t qu  đánh giá là bình th ng, còn l i cho

ể ệ ằ ự ự ư ề ế ự ố ắ   ả là chính xác. Đi u này th  hi n r ng, k t qu  đánh giá ch a th c s  nói lên s  c  g ng

46

ặ ố ượ ỉ ơ ệ ế ả ầ ủ c a NLĐ mà ch  đ n thu n là k t qu  công vi c trên m t s  l ng.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ố ớ ề ặ ượ ạ ộ Đ i v i lao đ ng tr c ti p, ủ ự ế  do đ c thù c a ngành ngh  mà đ c chia làm hai lo i:

ứ ệ ộ ưở ẽ ậ ộ ố Th  nh t, ấ  lao đ ng làm vi c trong phân x ệ   ng: B  ph n th ng kê s  có nhi m

ươ ưở ự ệ ộ ụ v  theo dõi và tính l ả ng cho c  phân x ế   ủ ng. Vi c đánh giá c a lao đ ng tr c ti p

ượ ụ ả ấ ộ ờ ấ ệ ủ ế ch  y u đ c ph  thu c vào b ng ch m công, theo dõi gi ả    gi c làm vi c và s n

ủ ả ổ Ở ộ ủ ậ ẩ ượ ph m làm ra c a cá nhân hay c a c  t b  ph n này, NLĐ đ . c đánh giá chính xác

ế ơ ố ộ ớ và khách quan h n so v i kh i lao đ ng gián ti p.

ệ ở ộ ậ ộ ộ ứ Th  hai, lao đ ng làm vi c ủ ế   ắ  các chi nhánh, đ i xây l p. B  ph n này ch  y u

ự ế ộ ườ ả ở ậ ổ ưở là lao đ ng tr c ti p th ng xuyên ph i đi các công trình tình xa do v y t tr ng s ẽ

ườ ệ ủ ệ ế ệ ầ ộ là ng i theo dõi ngày công làm vi c, ti n đ  công vi c, tình th n làm vi c c a NLĐ.

ụ ể ừ ệ ườ ậ ả ẩ Do công vi c không phân rõ ràng c  th  cho t ng ng i do v y s n ph m s  đ ẽ ượ   c

ộ ấ ả ọ ườ ề ượ ưở ư ậ ư tính cho toàn đ i, t t c  m i ng i đ u đ c h ng nh  nhau. Nh  v y, NLĐ s ẽ

ứ ủ ấ ỏ ượ ễ ẫ ế ậ ạ ả c m th y công s c c a mình b  ra không đ c ghi nh n d  d n đ n tình tr ng chán

ấ ả n n, b t mãn.

ụ ổ ệ ế ả ợ Sau đó, phòng TCLĐTL có nhi m v  t ng h p và xem xét k t qu  đánh giá cho

ả ế ế ế ế ắ ắ ả ạ NLĐ, gi i quy t các khi u n i, th c m c có liên quan đ n k t qu  đánh giá.

ế ố ự ệ 2.2.3. Phân tích các y u t ệ  trong công tác đánh giá th c hi n công vi c

ố ượ ứ ự ệ ệ 2.2.3.1. Đ i t ng đánh gíá và tiêu th c đánh giá th c hi n công vi c:

ố ớ * Đ i v i cá nhân:

ụ ế ả ộ ộ ồ ộ Công ty áp d ng cho toàn b  cán b  công nhân viên bao g m c  lao đ ng gián ti p và

ự ế ấ ạ ộ ố ố ưở lao đ ng tr c ti p, các c p lãnh đ o (giám đ c, phó giám đ c, tr ng phòng ban)

ố ớ ế ế ộ ộ  Cá nhân là lao đ ng gián ti p: Đ i v i các cá nhân là lao đ ng gián ti p bao g m: ồ

ạ ổ ộ ưở ạ ộ ưở lãnh đ o t ng công ty, lãnh đ o chi nhánh, đ i tr ng, đ i phó, tr ng ­ phó phòng, nhân

ẩ ượ ề ế ộ ượ ắ viên là lao đ ng gián ti p, các tiêu chu n đ c đ  ra đ c tóm t ư t nh  sau:

ự ệ ả ẩ ệ B ng 2.6: Tiêu chu n đánh giá th c hi n công vi c

Đ i t

ề ẩ Tiêu chu n đánh giá ề ụ ố ọ ố ượ ng ổ   ạ Ban   lãnh   đ o   t ng t m i m c tiêu đã đ  ra t

47

ả ề ươ ạ ừ ầ  đ u năm ả ấ Qu n lý đi u hành t Đ  ra các ch ế ng trình công tác, k  ho ch s n xu t kinh công ty

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ự ế ề ợ ị ớ doanh phù h p v i đi u k ên th c t ơ   ự ủ  và năng l c c a các đ n

ạ ố ế ạ Ban   lãnh   đ o   chi

ự ế ệ ả ả ấ ượ vị ờ ỳ ừ Hoàn thành t t k  ho ch t ng th i k . ộ Th c hiên công vi c đúng ti n đ  và đ m b o ch t l ng do nhánh

ố ợ ể ớ ơ ị ị bên A yêu c uầ Ph i h p v i các đ n v  khác đ  hoàn thành nh êm v  đ ụ ượ   c

ưở ủ ổ ươ ủ ỉ ạ ủ Tr ng, phó phòng giao c a công ty và c a t ng công ty. Ch  đ o hoàn thành ch ng trình công tác chung c a phòng

ộ ượ c giao.

ỷ ậ ố ứ ộ ỉ ế theo ti n đ  đ Có ý th c k  lu t t ủ   ấ t, nghiêm ch nh ch p hành n i quy c a

ổ ả

ố ế ự ụ ộ ộ ưở T ng công ty. ế ộ ả Đ m b o ngày công theo đúng ch  đ . ầ   ạ t ti n đ  thi công, các h ng m c xây d ng đ y Hoàn thanh t Đ  tr ộ ng ­ đ i phó

ấ ượ ng.

Lao   đông   gián   ti pế

t n i quy v  gi ố ượ ị còn l iạ ạ ế ủ ọ ộ

ả ị ả ủ ả đ  đ m b o ch t l ờ ề ờ ấ ố ộ ấ  gi c, th i gian ngh  phép. Ch p hành t ệ ượ c giao. ng công vi c đ Hoàn thành kh i l ả ố ấ ượ Ch t l t ng công v êc đ t k t qu  t ấ Ch p hành m i n i quy c a công ty ả Đ m b o ngày công theo đúng quy đ nh

ậ ừ ồ ệ ạ ổ ứ ề ươ ộ (Ngu n: Thu th p t các tài li u t i Phòng T  ch c Lao đ ng  Ti n l ng)

ọ ố ượ ẩ ổ Trên đây là các tiêu chu n mang tính t ng quát cho m i đ i t ư ng nh ng khi

ơ ượ ầ ụ ể ơ ị ư ề đ a v  các đ n v , phòng ban thì nó đ c yêu c u c  th  h n.

ụ ạ ậ ư Ví d : T i phòng v t t

ệ ủ ự ệ ẩ ộ Tiêu chu n th c hi n công vi c c a m t nhân viên là:

ậ ư ứ ả ­ Qu n lý cung  ng v t t thi ế ị t b

ạ ả ả ­ Đ m b o tính chính xác và minh b ch.

ệ ủ ủ ế ­ Tuân th  các quy ch  làm vi c c a Công ty và phòng ban.

ả ố ả ờ ấ ị ­ Đ m b o s  ngày công và gi gi c quy đ nh.

ể ể ệ ệ ệ ưở ự ậ ự Đ  ki m tra vi c th c hi n công vi c, tr ệ   ng phòng d a vào nh t ký công vi c

ể ư ạ ả ấ ố ỗ ứ ế và b ng ch m công đ  đ a ra m c x p lo i nhân viên vào cu i m i quý.

48

ự ế ộ  Cá nhân là lao đ ng tr c ti p:

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ề ặ ạ ư ị Do đ c thù ngành ngh  nên t ụ ể ề ứ   i công ty ch a có quy đ nh rõ ràng c  th  v  m c

ệ ủ ừ ộ ổ ể ẩ ộ đ  hoàn thành công vi c c a t ng cá nhân trong 1 đ i hay 1 t . Tiêu chu n đ  đánh giá

ứ ộ ủ ế ệ m c đ  hoàn thành công vi c ch  y u là:

ủ ỷ ậ ủ ộ ưở ­ Tuân th  k  lu t c a công ty, đ i, phân x ng.

ả ả ờ ấ ị ­ Đ m b o gi gi c và ngày công quy đ nh.

ố ượ ế ả ả ả ộ ủ ệ ặ ộ ­ Đ m b o ti n đ  thi công và kh i l ng công vi c c a c  đ i ho c phân

ưở x ng.

ấ ượ ả ụ ả ­ Đ m b o ch t l ạ ng công trình, h ng m c thi công.

ệ ấ ườ ị ự ế ả Vì tính ch t công vi c th ả   ng xuyên ph i đi tuy n nên công nhân ch u s  qu n

ủ ổ ưở ự ự ả ấ ậ ế lý tr c ti p c a t tr ệ ng d a trên nh t ký công vi c và b ng ch m công cũng nh ư

ệ ể ư ứ ầ ộ ợ thái đ , tinh th n làm vi c đ  đ a ra m c đánh giá phù h p.

→ ộ ố ứ ượ ổ ế ể Căn c  đánh giá trên có m t s  nh ẩ c đi m: tiêu chu n ph  bi n chung

ụ ư ơ ị ạ ượ ụ ể ừ nh ng khi áp d ng vào t ng đ n v , phòng ban l i không đ ậ   c c  th  rõ ràng do v y

ắ ượ ệ ủ ạ ầ NLĐ không n m đ ả   c yêu c u công vi c c a mình. Bên c nh đó công ty không có b n

ả ư ườ ệ ậ mô t công vi c do v y gây khó khăn cho NLĐ cũng nh  ng i theo dõi, đánh giá.

ể ố ớ ậ * Đ i v i t p th :

ố ấ ị ườ ủ ề ầ ộ ổ ị ự Là m t công ty c  ph n và ch u s  chi ph i r t nhi u c a th  tr ố   ng nên kh i

ấ ủ ệ ệ ậ ầ ả ổ ị ượ l ậ   ng s n xu t c a công ty không  n đ nh do v y vi c bình b u danh hi u thi đua t p

ể ượ ế ườ ệ ấ ạ th  không đ c ti n hành th ệ   ng xuyên. Bên c nh đó, do tính ch t công vi c làm vi c

ấ ắ ế ậ ụ ượ ừ ệ ể ầ theo t ng gói công trình nên h u h t t p th  hoàn thành xu t s c nhi m v  đ c trích

ầ ừ ế ả ạ ượ ứ ưở ph n trăm t k t qu  đ t đ ữ c mà không có nh ng hình th c xét th ố ng cu i năm.

ể ổ ợ ạ ậ ụ ư ộ ố ệ Tuy v y có th  t ng h p l i m t s  tiêu chí hoàn thành nhi m v  nh  sau:

ố ượ ­ Hoàn thành kh i l ng thi công.

ậ ủ ứ ầ ỹ ­ Đáp  ng yêu c u k  thu t c a bên A.

49

ả ả ộ ế ­ Đ m b o ti n đ  công trình.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

→ ư ậ ộ ẽ ụ ủ ệ Nh  v y, tiêu chí hoàn thành nhi m v  c a các chi nhánh, các đ i s  ph ụ

ầ ủ ủ ầ ậ ộ ổ   thu c vào yêu c u c a bên A – ch  th u thi công do v y tiêu chí này luôn luôn thay đ i

ủ ầ ư ộ ừ tùy thu c t ng công trình và ch  đ u t .

ườ 2.2.3.2. Ng i đánh giá

ủ ị ườ ế ẽ ạ ườ Theo quy đ nh c a công ty, ng ự i lãnh đ o tr c ti p s  là ng i đánh giá và

ụ ệ ả ố ỉ ư ế đ a k t qu  cu i cùng cho phòng TCLĐTL, phòng TCLĐTL ch  có nhi m v  trình lên

ố ư ồ ơ ban giám đ c và l u h  s .

ớ ệ ố ự ủ ỉ ưở V i h  th ng đánh giá theo tháng, quý ch  có s  đánh giá c a tr ậ   ộ ng b  ph n

ố ớ ấ ướ ự ế ủ ấ ả hay qu n lý tr c ti p nghĩa là đánh giá c a c p trên đ i v i c p d i.

ớ ệ ố ườ ồ ưở ộ V i h  th ng đánh giá năm, ng i đánh giá bao g m tr ậ ng b  ph n và ban

ệ ố ồ ỉ giám đ c. Vi c đánh giá ch  bao g m 2 vòng và NLĐ không đ ượ ự c t đánh giá đã làm

ế ấ ề ế ề ả ượ ể ệ ả ề ế ạ h n ch  r t nhi u k t qu  đánh giá, đi u đó đ c th  hi n thông qua k t qu  đi u tra

sau:

ự ọ ả ườ ư ệ ả B ng 2.7: Theo Ông/Bà công ty l a ch n ng ả   i đánh giá nh  hi n nay có đ m b o

ự ệ ệ ế ằ ả công b ng trong k t qu  đánh giá th c hi n công vi c không?

Gián ti pế

ằ ấ

R t công b ng  Công b ngằ Không công b ngằ ấ R t không công b ng T ngổ ố ườ i S  ng 0 5 23 2 30 T  lỷ ệ 0 16.67 76.67 6.66 100 ự ế Tr c ti p ố ườ i S  ng 0 4 35 1 40 T  lỷ ệ 0 10 87.5 2.5 100

ố ớ ế ề ế ấ ộ Qua phi u đi u tra ta th y đ i v i lao đ ng gián ti p không có NLĐ nào cho

ệ ự ọ ườ ế ằ ố ằ r ng vi c l a ch n ng ả ấ i đánh giá này cho k t qu  r t công b ng, 16.67% s  ng ườ   i

ượ ế ằ ằ ằ ằ ả ỏ đ c h i cho r ng k t qu  đó là công b ng, 76.67% cho r ng không công b ng. T ỷ

ự ủ ế ố ọ ươ ự ư ậ ế ả ộ tr ng c a kh i lao đ ng tr c ti p cũng t ng t ấ  nh  v y. NLĐ th y k t qu  đánh giá

ư ậ ệ ượ ự ệ ệ ằ ở ấ th c hi n công vi c nh  v y là r t không công b ng. S  dĩ có hi n t ư ậ ng nh  v y là

ọ ườ ư ợ ỏ do cách ch n ng ạ i đánh giá ch a h p lý. Trong ph m vi nh  (phòng ban, chi nhánh,

ườ ự ế ạ ặ ắ ộ đ i xây l p...) ng i đánh giá chính là lãnh đ o tr c ti p ho c các t ổ ưở  tr ậ   ng do v y

50

ủ ả ặ ườ ả ế k t qu  đánh giá mang n ng tính ch  quan, ng ệ i đánh giá làm vi c theo c m quan

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ữ ế ế ả ẫ ạ ấ ữ ủ c a mình d n đ n tình tr ng b t bình gi a nh ng NLĐ. Sau đó k t qu  đánh giá đ ượ   c

ả ố ố ườ ự ế ệ ư đ a lên trình ban giám đ c, ban giám đ c không ph i ng ớ   i tr c ti p làm vi c v i

ụ ế ạ ấ ả ầ ộ ướ ế ậ ế NLĐ nên k t qu  đánh giá h u h t ph  thu c vào lãnh đ o c p d i do v y k t qu ả

ự ể ệ ằ ệ   ư ậ ẽ s  không th  chính xác và công b ng. Nh  v y công tác đánh giá th c hi n công vi c

ư ạ ượ ự ệ ẫ ầ ắ ổ ệ ạ t i Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n v n ch a t o đ ụ   ả c hi u qu  và m c

ấ ủ ự ủ ệ ệ ớ ị ẩ   đích l n nh t c a nó là hoàn thi n quá trình th c hi n công v êc c a NLĐ và thúc đ y

ạ ượ ệ ế ấ ớ ự ự ộ ạ ủ NLĐ làm vi c đã không đ t đ c. Đây th c s  là m t h n ch  r t l n c a công ty,

ờ ẽ ụ ị ữ ữ ế ấ ắ ế n u không kh c ph c k p th i s  gây b t bình gi a nh ng NLĐ khi n công ty khó có

ể ữ ượ ườ th  gi đ c ng i tài.

ỳ 2.2.3.3. Chu k  đánh giá

ụ ộ ơ ỳ ỳ ị Tu  thu c vào đ n v  mà công ty áp d ng chu k  đánh giá khác nhau.

ưở ỉ ự ệ ấ ơ ố ớ ấ Đ i v i c p tr ng phòng và c p cao h n thì công ty ch  th c hi n đánh giá vào

ự ự ệ ế ệ ề ạ ầ ố cu i năm d a trên tình hình th c hi n k  ho ch công vi c đ  ra vào đ u năm cho b ộ

ủ ế ủ ụ ế ế ả ậ ậ ả ộ ọ ph n đó. Do v y k t qu  đánh giá c a h  ch  y u ph  thu c vào k t qu  đánh giá

ệ ủ ả ự ệ ườ th c hi n công vi c c a c  phòng th ng là 1 năm.

ố ớ ế ộ ỳ Đ i v i lao đ ng gián ti p: chu k  đánh giá là theo tháng. Hàng tháng, Công ty

ộ ầ ể ấ ự ứ ệ ế ả ươ th c hi n đánh giá m t l n  đ  l y k t qu  làm căn c  tính l ng cho CBCNV.

ố ớ ụ ự ệ ệ ả ỉ ệ   Đ i v i lái xe, b o v , nhân viên v  sinh thì ch  áp d ng đánh giá th c hi n

ự ụ ệ ệ ệ ể ấ ằ ệ   công vi c theo tháng b ng cách ch m công th c hi n công vi c đ  áp d ng vào vi c

ả ươ ố ớ ấ ượ ự ố ọ tr  l ng. Riêng đ i v i lái xe, cách ch m công đ c d a trên s  km mà h  đi trong 1

ừ ả ề ươ ứ ợ tháng t đó có m c chi tr  ti n l ng phù h p.

ủ ọ ượ ố ớ ự ế ế ộ ỳ Đ i v i lao đ ng tr c ti p đi tuy n, chu k  đánh giá c a h  đ ụ c áp d ng theo

ố ớ ả ậ ể ở ư ậ ụ ư ệ ngày nh ng là áp d ng đ i v i c  t p th . S  dĩ nh  v y là do công vi c không th ể

ừ ự ủ ế ả ạ ờ ỏ ợ ọ tách r i ra t ng công đo n mà nó đòi h i ph i có s  liên k t, tr  giúp c a m i ng ườ   i

ổ ậ ườ ệ ủ ườ trong t do v y hàng ngày t ổ ưở  tr ng là ng i theo dõi quá trình làm vi c c a ng i lao

ụ ủ ệ ệ ậ ứ ộ ộ đ ng, ghi chép vào nh t ký công vi c m c đ  hoàn thành nhi m v  c a ngày hôm đó

ế ị ư ượ ế ụ ướ ế và đ a ra quy t đ nh có đ c ti p t c làm b c ti p theo không.

ỏ ể ử ụ ự ự ủ ễ ả D a trên tình hình th c ti n c a Công ty, tôi đã s  d ng b ng h i đ  xem xét

51

ợ ủ ư ỳ tính phù h p c a chu k  đánh giá nh  sau:

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ư ệ ự ệ ệ ả ỳ ợ   B ng 2.8: Theo Ông/bà chu k  đánh giá th c hi n công vi c nh  hi n nay đã h p

lý ch a?ư

Gián ti pế

ấ ấ ợ R t h p lý  H p lýợ Không h p lýợ ợ   R t   không   h p ố ườ S  ng i 0 2 23 5 T  lỷ ệ 0 6.66 76.67 16.67 ự ế Tr c ti p ố ườ S  ng i 0 9 31 0 T  lỷ ệ 0 22.5 77.5 0

lý T ngổ 30 100 40 100

ự ế ư ậ ế ằ ộ ộ Nh  v y có 6.66% lao đ ng gián ti p, 22.5% lao đ ng tr c ti p cho r ng chu k ỳ

ứ ệ ươ ỏ ủ ọ ế ộ đánh giá hi n nay đã đáp  ng đ c đòi h i c a h . 76.67% lao đ ng gián ti p, 77.5%

ư ậ ự ế ằ ấ ộ ợ ỳ lao đ ng tr c ti p th y chu k  đánh giá nh  v y là không h p lý và không b ng lòng

ư ệ ỳ ớ ấ ằ ỳ ớ v i chu k  đánh giá nh  hi n nay và có t ấ   i 16,67% th y r ng chu k  đánh giá r t

ư ậ ỹ ơ ề ể ể ậ ợ ỳ không h p lý. Đ  tìm hi u k  h n v  chu k  đánh giá nh  v y tôi đã thu th p thêm

ư ư ằ ỏ thông tin b ng cách đ a câu h i nh  sau:

ợ ả ỳ B ng 2.9:Theo Ông/bà chu k  đánh giá bao lâu là h p lý?

Gián ti pế

ố ườ S  ng i 15 15 0 0 30 T  lỷ ệ 50 50 0 0 100 ự ế Tr c ti p ố ườ S  ng i 0 34 6 0 40 T  lỷ ệ 0 85 15 0 100 Hàng tháng Hàng quý 6 tháng 1 năm T ngổ

ấ ố Qua đây ta th y 50% mu n đánh giá theo tháng, 50% đánh giá theo quý. Trái l ạ   i

ư ệ ế ệ ề ấ ộ ố ố ớ v i kh i lao đ ng gián ti p, do đi u ki n cũng nh  tính ch t công vi c nên kh i lao

ự ế ố ố ố ầ   ộ đ ng tr c ti p đa s  mu n đánh giá theo quý và có 15% mu n đánh giá 6 tháng 1 l n.

ợ ạ ế ộ ố ả ủ ệ ấ ỏ ổ ỏ T ng h p l i k t qu  c a câu h i và thông qua vi c ph ng v n sâu m t s  NLĐ bao

ự ế ế ấ ả ộ ộ ồ g m c  nhân viên là lao đ ng gián ti p và lao đ ng tr c ti p cho th y:

ố ỳ ấ ả ề ự ộ NLĐ không mu n chu k  đánh giá theo ngày t ế   t c  đ u là lao đ ng tr c ti p

ườ ừ ế ệ ẽ ằ ẳ ả ọ th ng xuyên ph i đi tuy n. H  cho r ng vi c đánh giá t ng ngày s  gây căng th ng cho

52

ộ ọ ả ề ơ ệ ả ấ ộ ỏ ộ NLĐ, bu c h  ph i lao đ ng nhi u h n gây m t m i và gi m năng su t lao đ ng.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ặ ử ế ế ầ ộ ố H u h t lao đ ng gián ti p cũng không mu n đánh giá theo năm ho c n a năm

ậ ầ ượ ế ả ọ ư ậ ẽ 1 l n vì đánh giá nh  v y s  không ghi nh n đ ộ c k t qu  lao đ ng mà h  làm đ ượ   c,

ấ ọ ả ễ d  gây c m giác th t v ng cho NLĐ.

ự ế ữ ế ồ ơ ữ ư ư ả Th c t công ty không l u tr  k t qu  đánh giá trong h  s  riêng mà l u tr  cùng

ươ ậ ẽ ố ấ ế ề ổ ờ ố ả b ng l ng do v y s  t n r t nhi u th i gian khi đánh giá t ng k t cu i năm. Vi c s ệ ử

ạ ộ ế ả ượ ậ ợ ụ d ng k t qu  đánh giá đó cho các ho t đ ng khác cũng không đ c thu n l i.

ươ 2.2.3.4. Ph ng pháp đánh giá

2.2.3.4.1 Đánh giá cá nhân

ố ớ ế ố ộ * Đ i v i kh i lao đ ng gián ti p

ượ ệ ố ế ế ấ ạ ườ ộ Lao đ ng đ c x p lo i thông qua h  s  năng su t. N u ng ộ i lao đ ng hoàn

ặ ệ ấ ắ ẩ ả ớ ỗ thành đ c bi t xu t s c các tiêu chu n trong b ng 2.6 nói trên (v i m i phòng ban l ạ   i

ẩ ượ ậ ượ có các tiêu chu n khác nhau) và có báo cáo thành tích đ c công nh n thì đ ế   c x p

ạ ươ ứ ộ ệ ượ ứ ớ ệ ủ ố lo i t ng  ng v i m c đ  hoàn thành công vi c đ c 1,3. Công vi c c a kh i gián

ế ượ ượ ụ ể ằ ờ ị ỉ ti p không đ ị c đ nh l ng c  th  mà ch  thông qua quy đ nh b ng th i gian hoàn

ụ ượ ấ ượ ệ ạ ậ ộ ệ thành nhi m v  đ c giao và ch t l ế ng công vi c do v y x p lo i lao đ ng căn c ứ

ả ủ ả ứ ủ ế vào m c đóng góp c a nhân viên vào k t qu  c a c  phòng do các thành viên trong

phòng bình xét.

ệ ố ủ ộ ấ ả B ng 2.10: H  s  năng su t lao đ ng c a NLĐ

ệ ố

ệ Th c hi n công vi c ấ ắ ệ ệ

M cứ 1

ệ Hoàn thành công vi c đ c bi

t xu t s c (có báo cáo thành

ấ H  s  năng su t 1.3

ượ

ậ ệ ượ

c giao

ệ ượ

ư

c HĐTĐKT công nh n) tích đ ấ ắ Hoàn thành xu t s c công vi c đ Hoàn thành công vi c đ c giao ệ ượ Ch a hoàn thành công vi c đ

c giao

2 3 4

1.1 1.0 0.8

ự ệ ầ ắ ồ ổ (Ngu n: Phòng TCLĐTL ­ Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n)

ỷ ệ ả ệ ố ủ ấ B ng 2.11: T  l nhân viên có h  s  năng su t 1,0 c a các phòng ban trong công ty

53

ầ 3 tháng đ u năm

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ế

TT

Phòng ban

T ng s

Tháng 1

ả K t qu  đánh giá Tháng 2

Tháng 3

nhân viên

S  NVố

T  lỷ ệ S  NVố

Tỷ

S  NVố

Tỷ

1 2 3 4 5

Tài vụ ổ ứ T  ch c Lao đ ng TL V t tậ ư ạ ế K  ho ch ậ ỹ K  thu t

13 9 12 11 15

10 6 12 9 12

76.92 66.67 100 81.81 80

11 8 11 9 12

lệ 84.61 88.89 91.67 81.81 80

11 7 10 9 11

lệ 84.61 77.78 83.33 81.81 73.33

ợ ừ ả ổ ồ ươ ủ ố (Ngu n: T ng h p t b ng l ng tháng 1, 2, 3 c a kh i văn phòng, Phòng TCLĐTL)

ạ ệ ố ế ề ầ ấ ả ấ ố Qua b ng trên ta th y NLĐ kh i này h u h t đ u đ t h  s  năng su t 1,0.

ộ ố ườ ạ ệ ố ấ ọ Ngoài ra có m t s  ng ấ ắ   i đ t h  s  năng su t 1,1 là do h  đã hoàn thành xu t s c

ụ ượ ệ ủ ế ọ ưở ề ọ nhi m v  đ c giao và ch  y u h  là tr ng, phó phòng ban (do h  đã đi u hành t ố   t

ủ ạ ệ ệ ế ả ả ộ b  máy c a mình, mang l i hi u qu  cao trong quá trình làm vi c). K t qu  đánh giá 3

ứ ủ ấ ộ ộ ấ   ệ tháng cho th y m c đ  hoàn thành công vi c chung c a cán b  các phòng ban là r t

ụ ề ệ ế ầ ọ ườ ấ ắ ợ ố t t, luôn hoàn thành m i nhi m v  đ  ra. H u h t không có tr ể   ng h p xu t s c, đi n

ụ ạ ệ ố ấ ắ ệ ấ hình (hoàn thành xu t s c nhi m v  đ t h  s  năng su t 1,3) và cũng không có ai vi

ể ệ ứ ề ể ề ế ả ạ ố ph m quá nhi u đ  xu ng m c 0,8. Đi u này th  hi n k t qu  đánh giá có tính bình

ỷ ệ ạ ậ ằ ủ ế ể ế ứ ặ quân cao. T  l ậ  đ t m c trung bình là ch  y u do v y có th  k t lu n r ng ho c công

ổ ậ ệ ạ ữ ế ặ ấ ư ty r t ít nh ng cá nhân n i b t ho c quy ch  đánh giá hi n t ế   ự ự i ch a th c s  giúp k t

ể ệ ượ ả qu  đánh giá th  hi n đ ề c đi u đó.

ụ ể ế ạ ượ ư C  th  phòng k  ho ch kinh doanh đ c đánh giá nh  sau:

T

H  và tên

HS

HS

Lo iạ

Công

Công

Công

T

ngươ   l

công

NSLĐ

th cự

th i gian

công tác

ế

ị ự 1 Tr n Th  L c  ị ồ Phan Th  H ng Vân 2 ồ ư ễ 3 Nguy n T.H ng H ng ệ ị 4 Lê Th  Nguy t Nga ồ 5 Lê H ng Vân 6 Lã Thúy Qu nhỳ ễ 7 Nguy n Văn Ti n 8 Đào Minh Khoa ễ 9 Nguy n Tr ng Minh 10 Phan Văn Nguy nệ

ơ ả c   b n 4,81 3,98 2,65 3,27 1,99 2,65 3,58 1,99 1,8 2,96

vi cệ 5 6 4 4 3,5 3,5 43 3 3 4

1,1 1,1 1 1 1 1 1 1 1 1

hi nệ 57 62 62 64 60 57 36 59 59 21

11 6 6 7 8 13 8 6 6 0

0 17 7 9 1 14 6 8 10 6

54

ổ ợ ả ả B ng 2.12:  B ng t ng h p công quý 1 năm 2010

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

2,34

4

1

ị 11 Đinh Th  Xuân Thu ộ

T ng c ng

7 544

0 71

0 78

ợ ừ ả ủ ấ ồ ổ (Ngu n: T ng h p t ố  b ng ch m công quý 1 c a kh i phòng ban­Phòng TCLĐTL)

ứ ộ ệ ủ ữ ụ ấ ộ   Qua đây ta th y m c đ  hoàn thành công vi c c a NLĐ không nh ng ph  thu c

ộ ự ụ ệ ố ệ ể ệ ệ vào s  ngày làm vi c mà còn ph  thu c s  nhi t tình trong công vi c (th  hi n qua

ư ượ ư ế ầ ứ ộ công công tác). Nh ng h u h t NLĐ ch a đ c đánh giá m t cách đúng m c, nó th ể

ệ ở ư ậ ỗ ớ ươ ư ố hi n ch  cũng v i ngày công nh  v y, công công tác t ng đ i cao nh ng tr ưở   ng

ạ ệ ố ỉ ượ ệ ố ấ ấ phòng l i có h  s  năng su t 1,1 còn nhân viên cũng ch  đ c h  s  năng su t 1,0. Đó

ấ ậ ủ là tính b t c p trong công tác đánh giá c a công ty.

ự ế ố ớ ố ộ * Đ i v i kh i lao đ ng tr c ti p

ư ố ớ ứ ồ ố ộ ế   ứ Các m c đánh giá cũng bao g m 4 m c nh  đ i v i kh i lao đ ng gián ti p.

ể ệ ơ ả ệ ủ ể ị ự ế Tuy nhiên đi m khác bi t c  b n là công vi c c a NLĐ tr c ti p có th  đ nh l ượ   ng

ượ ố ượ ủ ả ậ ủ ầ ư ầ ủ ể ừ ố đ c và theo kh i l ng c a c  t p th . T  yêu c u c a ch  đ u t mà giám đ c chi

ộ ưở ủ ứ ế ỹ nhánh, t ổ ưở  tr ng hay đ i tr ộ ị ng c a các đ i đ nh m c kinh t ậ ể ư  k  thu t đ  đ a ra k ế

ấ ượ ự ệ ạ ả ả ầ ố ớ ế ộ ho ch th c hi n đ m b o yêu c u ch t l ng và ti n đ  thi công. Đ i v i công nhân

ưở ố ượ ứ ầ ơ ạ t i phân x ng c  khí cũng có m c yêu c u hoàn thành theo kh i l ng c a c  t ủ ả ổ   .

ệ ươ ượ ố ượ ự ệ ố Vi c tính l ng cho NLĐ đ c tính d a trên s  ngày công làm vi c và kh i l ng,

ấ ượ ả ẩ ch t l ả ộ ng s n ph m c  đ i hoàn thành.

ề ỹ ụ ụ ư ạ ầ ậ Ví d : Yêu c u v  k  thu t cho h ng m c thi công móng nh  sau:

STT

Các kích th

cướ

Sai s  cho phép

ầ ỹ ụ ả ậ ạ B ng 2.13: Yêu c u k  thu t cho h ng m c thi công móng

ố   C t không có

C t có dây néo

ố ụ ủ

ộ ệ ả

1 2

ẳ Đ  l ch b ng ph ng đáy h  móng ữ Kho ng cách gi a các tr c c a các tr

móng

dây néo 10mm ± 20mm

10mm ± 50mm

ặ ụ

20mm 0o30’

ự ị

3 4 5 6

ặ trong m t ph ng ệ Chênh l ch cao trình phía trên m t tr  móng ụ ọ ủ Góc nghiêng tr c d c c a tr  móng ụ ủ Góc nghiêng c a tr c móng néo ụ ể S  d ch chuy n tr  móng trong m t ph ng

20mm ± 1o30’ ± 2o30’ 50mm

55

ự ệ ầ ắ ậ ồ ỹ ổ (Ngu n: Phòng K  thu t ­ Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n)

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ề ậ ướ ầ ậ ệ ớ ệ Vì v y, trong đi u ki n này NLĐ có xu h ng làm vi c v i tinh th n t p th ể

ủ ả ậ ể ượ ấ ứ ươ ưở cao vì thành tích c a c  t p th  đ c l y làm căn c  tính l ng và th ứ ng ch  không

ậ ấ ả ọ ủ ả ườ ổ ề ộ ph i thành tích c a m t cá nhân nào. Do v y t t c  m i ng i trong t đ u ph i c ả ố

ạ ế ậ ể ầ ả ả ộ ỹ ỉ ắ g ng hoàn thành ch  tiêu và đ m b o yêu c u k  thu t đ  công trình đ t ti n đ  và

ấ ắ ệ hoàn thành xu t s c nhi m v  c a c  t ụ ủ ả ổ .

ệ ượ ệ ố ấ ườ ộ ố Vi c công nhân không đ c h  s  năng su t 1,0 th ng do m t s  nguyên nhân

ủ ộ ờ ấ ớ ạ ứ ề ệ ỉ sau: không tuân th  n i quy gi gi c làm vi c, ngh  làm quá nhi u so v i h n m c cho

ủ ộ ặ ỉ ệ   phép, ngh  làm không có lí do ho c không tuân th  n i quy trong quá trình làm vi c.

ườ ợ ườ ự ế ị ế Trong các tr ng h p này t ổ ưở  tr ng là ng i tr c ti p theo dõi và ra các quy t đ nh

ố ớ ỷ ậ ứ ế ạ ạ ặ   ả c nh cáo hay các hình th c k  lu t khác đ i v i NLĐ. N u tình tr ng vi ph m n ng

ẽ ư ử ở ặ ạ thì s  đ a lên x  lý ph m vi chi nhánh ho c Công ty.

ươ ấ ợ Ph ớ ặ   ử ụ ng pháp đánh giá mà Công ty đang s  d ng nhìn chung r t phù h p v i đ c

ư ấ ề ả tr ng ngành ngh  s n xu t kinh doanh.

ậ ể 2.2.3.4.2. Đánh giá t p th :

ấ ượ ể ổ ộ ữ Hàng năm Công ty có nh ng bu i ki m tra ch t l ấ ố ớ ừ   ng đ t xu t đ i v i t ng

ấ ượ ữ ị ộ ồ ả ồ ị ầ ơ đ n v . Nh ng l n đánh giá ch t l ng này do nhóm g m H i đ ng qu n tr  và các

ủ ế ả ượ ư ụ ụ ả đánh giá viên c a Công ty. K t qu  này đ c l u trong các b n ph  l c.

ổ ọ ổ ể ể ế ể ế ầ ố ỉ ạ H u h t Công ty ch  có bu i h p t ng k t cu i năm đ  ki m đi m l i quá trình

ạ ộ ủ ừ ừ ượ ho t đ ng c a toàn Công ty trong năm v a qua, đánh giá t ng công trình đã đ ự   c th c

ụ ể ứ ữ ệ ệ ả ộ ơ ưở hi n ch  không có m t biên b n c  th  nào. H n n a vi c khen th ể   ng hay khi n

ị ượ ự ệ ầ ỗ ơ trách các đ n v  đã đ c th c hi n ngay sau m i công trình hoàn thành (trích ph n trăm

ưở ố ượ ơ ị ệ ậ khen th ng cho đ n v  hoàn thành kh i l ng công trình thi công). Do v y vi c đánh

ệ ủ ự ệ ề ế ấ ạ ế giá th c hi n công vi c c a công ty còn r t nhi u thi u sóc và h n ch .

ế ố ả ưở ạ ộ ự ế ệ ệ 2.2.4. Các y u t nh h ng đ n ho t đ ng đánh giá th c hi n công vi c

2.2.4.1. Phân tích công vi cệ

ạ ộ ự ệ ả ộ ị ạ   ạ ộ Ho t đ ng phân tích công vi c là ho t đ ng qu n tr  nhân s  có tác đ ng m nh

ừ ế ả ủ ự ệ ệ ệ ớ ớ t i đánh giá th c hi n công vi c. T  k t qu  c a phân tích công vi c ta m i có đ ượ   c

56

ể ệ ẩ các tiêu chu n đ  đánh giá công vi c.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ạ ộ ệ ệ ượ ẫ ọ Hi n nay ho t đ ng phân tích công vi c không đ ỉ ự   c chú tr ng mà v n ch  th c

ờ ợ ệ ẩ ộ ố ư   ấ ị hi n h i h t, không theo m t chu n nh t đ nh. Ban giám đ c và phòng TCLĐTL đ a

ộ ả ộ ả ẽ ậ ệ ẩ ra m t b n tiêu chu n công vi c chung sau đó các phòng ban s  l p m t b n tiêu

ụ ể ẩ ươ ẩ ớ ố chu n c  th  cho phòng mình. Nhìn chung các tiêu chu n t ng đ i sát v i th c t ự ế

ư ắ ố ớ ư ự ế ẫ ố ộ ượ nh ng đ i v i kh i lao đ ng tr c ti p v n ch a n m đ ẩ c các tiêu chu n trong công

ệ ủ vi c c a mình.

ượ ỏ ề ư ợ ự ệ Khi đ c h i v  các tiêu chí đánh giá th c hi n công vi c ệ  đã h p lý ch a thì thu

ả ờ ượ đ c câu tr  l ư i nh  sau:

ả ệ ủ ự ệ B ng 2.14: Theo ợ   Ông/bà các tiêu chí đánh giá th c hi n công vi c c a Công ty đã h p

Gián ti pế

lý ch a?ư

ố ườ S  ng i 2 19 9 0 30

T  lỷ ệ 6.67 63.33 30 0 100

ự ế Tr c ti p ố ườ S  ng i 0 5 35 0 40

T  lỷ ệ 0 12.5 87.5 0 100

ấ ợ R t h p lý  H p lýợ Không h p lýợ ợ ấ R t không h p lý T ngổ

ư ậ ự ằ ố ộ ế Nh  v y 87,5% kh i lao đ ng tr c ti p cho r ng các tiêu chí đánh giá không

ệ ủ ọ ư ề ệ ệ ả ặ ớ ợ ợ h p lý, không phù h p v i đi u ki n làm vi c c a h . Do đ c tr ng công vi c ph i đi

ệ ạ ặ ẻ ề ầ ơ ọ làm xa mà công vi c l ữ   i n ng nh c nên các tiêu chí đánh giá c n m m d o h n n a.

ố ớ ế ố ộ ớ ọ ầ ớ Còn đ i v i kh i lao đ ng gián ti p ph n l n h  đã hài lòng v i các tiêu chí đánh giá

ư ệ ộ ố ư ậ ằ ợ nh  hi n nay. Còn m t s  cho r ng tiêu chí đánh giá nh  v y không h p lý, nguyên

ủ ệ ặ ỗ ủ nhân là do vi c đánh giá còn mang n ng tính ch  quan và l ế i thành ki n c a ng ườ   i

ụ ỗ ự ể ế ắ ậ ạ ầ ượ đánh giá (lãnh đ o tr c ti p đánh giá). Do v y đ  kh c ph c l i này c n l ng hóa

ể ệ ứ ượ ơ các tiêu th c đánh giá đ  vi c đánh giá đ ằ c công b ng h n.

ứ ỹ ứ ị ị ậ ộ 2.2.4.2. Đ nh m c lao đ ng, đ nh m c k  thu t

ộ ấ ạ ộ ự ụ ề ệ ế ệ ả ị K t qu  ho t đ ng đánh giá th c hi n công vi c ph  thu c r t nhi u vào đ nh

ứ ỹ ứ ặ ậ ộ ị ệ ự ế ữ ớ m c lao đ ng và đ nh m c k  thu t (đ c bi t là v i nh ng NLĐ tr c ti p)

ườ ệ ủ ả ỗ ố ỗ M i ng i công nhân ph i hoàn thành công vi c c a mình vào cu i m i công

ứ ừ ệ ậ ộ ị trình thi công. Tùy t ng công trình mà đ nh m c lao đ ng khác nhau do v y vi c đánh

57

ầ ủ ớ ặ ể ạ ả ợ ỗ ể giá ph i làm sao đ  phù h p v i đ c đi m và yêu c u c a m i lo i công trình.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

2.2.4.3. Văn hóa doanh nghi pệ

ệ ướ ủ ư ườ ệ Doanh nghi p Nhà n ặ c có văn hóa đ c tr ng c a ng i Vi ẫ   t Nam trong v n

ệ ữ ữ ệ ườ ả ố ề đ  quan h  gi a NLĐ trong doanh nghi p và gi a ng i qu n lý và NLĐ. M i quan

ẽ ẫ ữ ế ề ắ ả ở ố ỗ ệ ị h  b  chi ph i nhi u b i tình c m s  d n đ n m c nh ng l i trong đánh giá nh  l ư ỗ   i

ế ỗ ủ ỗ ướ thành ki n, l i ch  quan, l i xu h ng bình quân…

ệ ướ ấ ề ấ ọ Trong doanh nghi p Nhà n ữ   c v n đ  thâm niên công tác r t quan tr ng, nh ng

ườ ẽ ượ ượ ư ơ ở ữ ị ng i có thâm niên công tác cao s  đ ọ c tôn tr ng và đ c  u ái h n, nh ng v  trí

ể ữ ượ ậ ơ ư ị ệ ạ ệ ệ ố cao h n, do v y đ  gi đ c m i quan h  cũng nh  v  trí làm vi c hi n t i, nhân viên

ạ ộ ủ ệ ả ả đôi khi ph i làm theo l ố ư i t duy cũ. Theo đó, vi c đánh giá ho t đ ng qu n lý c a công

ệ ố ớ ườ ả ờ ọ ặ ty, đ c bi t là đ i v i nhân viên bình th ng hay công nhân thì h  tránh tr  l ắ   i th ng

ả ờ ề ế ắ ậ ầ th n do v y h u h t các câu tr  l i đ u mang tính bình quân.

ượ ỏ ạ ộ ằ ấ Khi đ c h i Ông/Bà th y ho t đ ng đánh giá có chính xác và công b ng không

ượ ả ờ thì thu đ c câu tr  l ư i nh  sau:

ệ ủ ệ ố ự ệ ệ ả B ng 2.15: Theo Ông/Bà h  th ng đánh giá th c hi n công vi c c a Công ty hi n nay

ằ có công b ng và chính xác không?

Gián ti pế ự ế Tr c ti p

Số T  lỷ ệ Số T  lỷ ệ

ng ng

ằ ngườ

iườ 7 23 0 30 23.33 76.67 0 100 iườ 3 31 6 40 7.5 77.5 15 100 Công b ng và chính xác   Bình th ằ Không công b ng và chính xác T ngổ

ườ 2.2.4.4. Ng ả i qu n lý

ự ề ạ ộ ế ả ầ ị ượ ọ H u h t các ho t đ ng qu n tr  nhân l c đ u đ ố c Ban giám đ c chú tr ng và

ụ ứ ệ ể ầ ư đ u t ồ    đúng m c. Ví d  hàng năm công ty luôn có ngân sách đ  chi cho vi c b i

ưỡ ụ ệ ả ộ ộ d ng đ i ngũ cán b  qu n lý, nâng cao nghi p v  cho các nhân viên trong công ty.

ữ ự ế ơ ượ ề ầ ọ ộ ộ H n n a, lao đ ng tr c ti p đ c h c các khóa v  an toàn lao đ ng vào đ u năm, t ổ

ứ ọ ổ ế ỳ ể ề ậ ậ ỹ ị ớ   ch c h c và thi nâng b c đ nh k  đ  nâng cao tay ngh  và ph  bi n các k  thu t m i

ạ ộ ư ệ ậ ộ ọ ạ ấ cho NLĐ. Tuy v y, m t ho t đ ng r t quan tr ng nh ng hi n nay Công ty l ư   i ch a

58

ạ ộ ứ ự ệ ệ ầ ư đ u t đúng m c đó là ho t đ ng đánh giá th c hi n công vi c.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ấ ở ệ ề ể ả ể ệ Đi u này th  hi n rõ nh t vi c Công ty không có văn b n, bi u m u c  th ẫ ụ ể

ệ ướ ự ệ ạ ộ ề ẫ ố ệ ề v  đánh giá th c hi n công vi c. Vi c h ấ   ng d n v  ho t đ ng này không th ng nh t

ề ế ề ạ ạ ỗ ộ trong công ty, m i phòng ban có m t cách truy n đ t khác nhau v  k  ho ch đánh giá.

ả ờ ệ ướ ỏ ệ ẫ Câu tr  l i thu đ ượ ừ c t câu h i: Vi c h ệ   ự ng d n đánh giá th c hi n công vi c

ượ ư ế ự ề ệ ấ đ c th c hi n nh  th  nào cho th y rõ đi u đó:

ả ệ ướ ệ ượ ệ ẫ ự ệ B ng 2.16: Vi c h ự ng d n đánh giá th c hi n công vi c đ c th c hi n nh ư

ế th  nào?

Gián ti pế Số Tỷ ự ế Tr c ti p Số T  lỷ ệ

ng ng

ổ ế ớ

i toàn nhân

ưở

ổ ế ớ

ng b  ph n ph  bi n t

i nhân viên

viên Các tr

20

66.67

33

82.5

ủ c a mình Khác T ngổ

0 30

0 100

0 40

0 100

ả Cung c p văn b n cho nhân viên  ổ ọ T  ch c bu i h p ph  bi n t iườ 10 0 lệ 33.33 0 iườ 7 0 17.5 0

ụ ự ủ ệ ể ệ ạ Chính vì tình tr ng trên nên vi c hi u m c đích c a đánh giá th c hi n công

ế ọ ỉ ấ ệ ệ ề ầ ấ ị ủ vi c cũng b  sai l ch đi r t nhi u. H u h t h  ch  th y đ ượ ợ c l ự   i ích c a đánh giá th c

NS  mà không th yấ

ệ ệ ươ ưở ự ấ hi n công vi c là tăng l ng, th ệ ố ng d a vào h  s  năng su t K

ố ớ ạ ộ ơ ở ủ ư ể ạ đ ượ ợ c l ụ   i ích c a nó đ i v i các ho t đ ng khác nh : làm c  s  đào t o, tuy n d ng,

ệ ố b  trí công vi c…

ườ ộ 2.2.4.5. Ng i lao đ ng

ọ ừ ự ệ ệ ấ ọ Trong đánh giá th c hi n công vi c, NLĐ đóng vai trò r t quan tr ng. H  v a là

ườ ừ ự ế ư ng i đánh giá, v a là ng ườ ượ i đ c đánh giá. Nh ng th c t tham gia vào quá trình

ọ ạ ể ượ ủ ọ ư ế ụ đánh giá h  l i không hi u đ ị c m c đích đánh giá là gì, v  trí c a h  nh  th  nào do

59

ị ủ ế ả ậ ẽ ấ v y s  m t đi giá tr  c a k t qu  đánh giá.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

Ở ộ ườ ự ế ạ ấ ỉ  Công ty, ch  có m t ng i duy nh t đánh giá đó là lãnh đ o tr c ti p. NLĐ

ậ ỉ ượ ố ỳ ự ủ ế ả ch  nh n đ ổ   c k t qu  đánh giá c a mình vào cu i k  đánh giá, không có s  trao đ i

ậ ầ ụ ể ề ế ả ậ ả ồ   hay bàn lu n v  các k t qu  đó. Do v y c n có các công c  đ  giúp quá trình ph n h i

ượ ả ơ đ ệ c c i thi n h n.

ạ ộ ử ụ ế ả 2.2.5. S  d ng k t qu  đánh giá vào các ho t đ ng QTNL khác

ả ươ ụ ệ 2.2.5.1. Áp d ng vào vi c tr  l ng

ự ệ ế ắ ầ ả ổ ệ ủ K t qu  đánh giá th c hi n công vi c c a Công ty C  ph n L p máy và Xây

ủ ế ệ ượ ử ụ ể ả ươ ả ưở ự d ng Đi n ch  y u đ c s  d ng đ  tr  l ng, tr  th ng cho NLĐ hàng tháng và

ưở ơ ỗ th ị ng thành tích đ n v  (sau m i công trình)

ề ươ * Ti n l ng

ệ ủ ệ ố ườ ỳ ự G iọ Kcvi : H  s  công vi c c a ng ệ i i trong k  th c hi n

ấ ủ ệ ố ườ ỳ ự KNsi : H  s  năng su t c a ng ệ i i trong k  th c hi n

ủ ườ ỳ ự Ci     : Ngày công c a ng ệ i i trong k  th c hi n

ề ươ ệ ủ ự ườ ỳ Hi     : Ti n l ng th c hi n c a ng i i trong k

ệ ủ ể ườ ỳ ự Di     : Đi m th c hi n c a ng i i trong k

→ ể ệ ủ ự ườ Đi m th c hi n c a ng ứ i th  i: Di = Kcvi x KNsi x Ci

i

ệ ủ ả ự ể ổ ố T ng đi m th c hi n c a c  kh i là: D = D

i = (QT / D) *Di

ư ậ ề ươ ệ ủ ừ ự ườ ẽ Nh  v y ti n l ng th c hi n c a t ng ng i s  là: H

ụ Ví d : Tháng 2/2010

ọ ỳ H  và tên: Lã Thúy Qu nh

ứ ế ạ Ch c danh: Nhân viên phòng k  ho ch kinh doanh.

ứ M c hoàn thành 1,0

i = 3,5 x 1,0 x 20 = 70

→ ể ệ ủ ự ỳ ị Đi m th c hi n c a ch  Lã Thúy Qu nh: D

60

ớ ố ể ẽ ố ượ ề ươ ủ ỳ ủ ả V i s  đi m c a c  kh i ta s  tính đ c ti n l ị ng c a ch  Qu nh.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

T  =

ả ử ổ ố ỹ ươ ủ ể ể ả ố ổ Gi t ng   s s đi m   c a   c   kh i   là   940   đi m,   t ng   qu   l ng   Q

50.214.000đ

ệ ủ ự ỳ ị → ề ươ  Ti n l ng th c hi n c a ch  Qu nh là: 50.214.000/940 * 70 = 3.739.340đ

ư ậ ề ươ ủ ụ ộ ỳ ị ứ ộ Nh  v y ti n l ng c a ch  Qu nh ph  thu c vào K ụ NS  t c là ph  thu c vào

ả ự ệ ệ ệ ế ệ vi c đánh giá k t qu  th c hi n công vi c trong quá trình làm vi c.

ưở ề * Ti n th ng

NS. V i m i m t công trình hoàn thành l

ưở ượ ớ ỗ ộ ạ ề Ti n th ng cũng đ c tính theo K i có

ả ề ộ ỹ ưở ố ề ổ ưở ờ ẽ m t qu  chi tr  ti n th ng riêng cho công trình đó. T ng s  ti n th ng bây gi s  thay

ế ưở ủ ỗ ườ ạ ượ ề ươ ở th  cho Q ề T và ti n th ng c a m i ng i đ i l ư c tính nh  tính ti n l ng trên.

ố ự 2.2.5.2. B  trí nhân l c

ử ụ ả ắ ả ườ S  d ng NLĐ sao cho đ m b o nguyên t c “đúng ng ệ i đúng vi c” luôn là

ể ạ ượ ụ ọ ệ ố ệ ả ố ớ ấ ấ m c tiêu quan tr ng đ  đ t đ c hi u qu  công vi c t t nh t. Nh t là đ i v i lao

ữ ự ế ớ ườ ệ ố ệ ề ộ đ ng tr c ti p, v i nh ng ng i có nhi u kinh nghi m, làm vi c t ầ   t và có tinh th n

ượ ể ư ắ ơ ị ổ ệ trách nhi m luôn đ c cân nh c đ  đ a lên v  trí cao h n nh  t ư ổ ưở  tr ng, t phó…

ữ ọ ơ ượ ữ ụ ữ ệ ệ ơ H n n a, h  còn đ c tín nhi m giao nh ng nhi m v  cao h n, nh ng công trình t ố   t

ơ ộ ể ứ ậ ậ ể do v y cũng là c  h i đ  tăng m c thu nh p lên đáng k .

ườ ệ ườ ệ ầ ế Ng ượ ạ c l ữ i, nh ng ng i kém tinh th n trách nhi m, làm vi c l i bi ng s  b ẽ ị

ậ ợ ữ ệ ế ể ơ ế ậ ạ thuyên chuy n đ n nh ng n i làm vi c không thu n l ề   i, th m chí n u vi ph m nhi u

ồ ộ ầ ẽ ị ủ ợ l n s  b  h y h p đ ng lao đ ng.

ộ ự ạ 2.2.5.3. T o đ ng l c

ờ ử ụ ế ệ ả ự ể Nh  s  d ng k t qu  đánh giá vào vi c tính K ộ NS mà NLĐ có đ ng l c đ  hoàn

ệ ượ ấ ượ ả ả ố ượ ả ề ế thành công vi c đ c giao đ m b o ch t l ng và s  l ng. Theo k t qu  đi u tra

ộ ố ề ế ấ m t s  đi u có liên quan đ n NLĐ cho th y:

ư ế ạ ộ ế ớ ộ ỏ “Ho t đ ng đánh giá tác đ ng đ n Ông/Bà nh  th  nào?” V i câu h i Thu

ượ ả ờ đ c câu tr  l i.

Gián ti pế

ả ư ế ạ ộ ộ ế B ng 2.17: Ho t đ ng đánh giá tác đ ng đ n Ông/Bà nh  th  nào?

ự ế Tr c ti p

61

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

Số

T  lỷ ệ

Số

T  lỷ ệ

ng

ng

iườ 0 30 21 0

33.33 100 70 0

iườ 0 36 33 0

0 90 82.5 0

Không có tác đ ng gì ộ ủ Ch p hành đúng n i quy c a công ty ệ ố t nhi m v Giúp hoàn thành t ắ   ộ T o   đ ng   l c   hoàn   thành   xu t   s c

nhi m   v   và   tích   c c   sáng   t o   trong

công vi cệ

ế ượ ạ ợ i l i ích gì cho Ông/Bà?” ả Câu h i: ỏ “K t qu  đánh giá mang l thu đ c câu tr ả

i:ờ l

Gián ti pế Số

T  lỷ ệ

ế ả ả B ng 2.18: K t qu  đánh giá mang l ạ ợ i l i ích gì cho Ông/Bà?

ự ế Tr c ti p Số

T  lỷ ệ

ng

ng

ươ

ưở

ng

ng, th ạ

Tăng l ơ ộ ọ   ượ Đ c đào t o chuyên sâu và có c  h i h c

iườ 30 5

100 16.67

iườ 40 0

100 0

ơ ộ ả ả

t pậ ệ ế C  h i thăng ti n trong công vi c ệ ủ ả C i thi n tình hình lao đ ng c a b n thân ươ C  4 ph

ng án trên

2 12 0

6.67 40 0

4 15 0

10 37.5 0

ự ế ệ ệ ấ ả Câu h i:  ỏ “Qua các k t qu  đánh giá th c hi n công vi c Ông/Bà th y mình

ượ ư ế ượ ế ả đ c đánh giá nh  th  nào?” thu đ c k t qu :

ự ệ ấ ế ả B ng 2.19: Qua các k t qu ả đánh giá th c hi n công vi c ệ  Ông/Bà th y mình đ ượ   c

ư ế đánh giá nh  th  nào?

Gián ti pế Số T  lỷ ệ ự ế Tr c ti p Số T  lỷ ệ

ng ng

ế ế iườ 2 iườ 3 6.67 7.5 ự ố Đánh giá đúng s  c ng hi n và k t qu ả

ế ượ ả ự ỉ ư 93.33 0 28 0 37 0 92.5 0 ủ c a mình  Ch  đánh giá vào k t qu  lao đ ng ợ Ch a   đánh   giá   đ ộ c   s   phù   h p   công

62

100 30 40 100 vi cệ T ngổ

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ế ả ượ ệ ằ ấ Qua k t qu  thu đ ự   ả ủ c ta th y tuy r ng hi u qu  c a công tác đánh giá th c

ợ ủ ư ư ệ ệ ầ ể ệ   hi n công vi c không nh  mong đ i c a Công ty nh ng nó cũng ph n nào th  hi n

ượ ụ ố ạ ộ ự ệ ậ ộ đ c tác d ng t t và giúp NLĐ có đ ng l c làm vi c. Tuy v y, ho t đ ng đánh giá

ư ượ ạ ủ ệ ế ẫ ầ ch a phát huy đ c tinh th n làm vi c sáng t o c a NLĐ, v n còn khi n NLĐ mang

ụ ủ ứ ệ ế ệ ư ưở t  t ng làm vi c cho h t trách nhi m, hoàn thành xong nghĩa v  c a mình ch  không

ầ ả ế ệ ạ có tinh th n c i ti n hay sáng t o trong công vi c.

ạ ộ ệ ạ ự ệ ế ề ậ 2.2.6. K t lu n chung v  ho t đ ng đánh giá th c hi n công vi c t i Công

ty

ữ ư ạ ượ ể 2.2.6.1. Nh ng  u đi m đã đ t đ c

ạ ẩ ậ ­ Công ty đã có quy trình đánh giá đ t tiêu chu n ISO 9001­ 2000 do v y công

ượ ủ ơ ự ễ ệ ơ ồ tác đánh giá đ ậ   ờ c th c hi n d  dàng h n, đ ng th i cũng có tính dân ch  h n do v y

ượ ồ ề ế ủ ả ả NLĐ đ c phép ph n h i v  k t qu  đánh giá c a mình.

ứ ữ ụ ả ẩ ớ ơ ­ Công ty áp d ng hình th c đánh giá đ n gi n v i nh ng tiêu chu n rõ ràng nên

ầ ướ ự ễ ệ ắ ắ ẫ ụ ể NLĐ d  dàng n m b t và th c hi n mà không c n h ng d n c  th . Nó giúp Công ty

ế ệ ờ ti t ki m chi phí và th i gian dành cho công tác đánh giá.

ạ ộ ấ ủ ặ ả ớ ợ ệ ­ Ho t đ ng đánh giá phù h p v i tình hình s n xu t c a Công ty, đ c bi t là

ề ấ ầ ư ế ầ ộ ặ đ c tr ng ngành ngh  r t c n tinh th n đoàn k t trong lao đ ng.

ả ự ụ ế ệ ệ ớ ệ ố NS ­ Cùng v i đánh giá k t qu  th c hi n công vi c, Công ty áp d ng h  s  K

ươ ưở ế ậ ố trong tính l ng và tính th ng, do v y đã khuy n khích NLĐ hoàn thành t ệ   t nhi m

v .ụ

ỷ ậ ề ế ụ ấ ộ ­ Đánh giá có tác d ng duy trì n  n p, k  lu t, ch p hành đúng n i quy cũng

ư ệ ộ nh  an toàn lao đ ng trong quá trình làm vi c.

ế ượ ử ụ ề ấ ộ ả ­ K t qu  đánh giá đ c s  d ng nhi u nh t trong công tác thù lao lao đ ng.

ồ ạ ữ ế ạ 2.2.6.2. Nh ng h n ch  còn t n t i

ấ ề ể ẫ ố ồ ờ ệ   ­ Không có bi u m u th ng nh t v  đánh giá trong Công ty, đ ng th i vi c

ướ ề ụ ủ ư ể ẫ h ng d n cho NLĐ hi u v  m c đích và ý nghĩa c a công tác đánh giá ch a đ ượ   c

63

ổ ế ọ ph  bi n và coi tr ng.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ự ư ế ỉ ế   ­ NLĐ ch a có ti ng nói trong đánh giá, Công ty ch  đánh giá d a trên ý ki n

ủ ủ ườ ổ ự ự ế ế ạ ổ ch  quan c a ng ớ   i lãnh đ o tr c ti p mà không có các bu i trao đ i tr c ti p v i

ể ả ắ ủ ư ắ ữ ế công nhân đ  gi i quy t nh ng khó khăn cũng nh  th c m c c a NLĐ.

ậ ượ ầ ẩ ­ Các tiêu chu n đánh giá còn chung chung, không nêu b t đ ọ   c t m quan tr ng

ệ ượ ế ệ ủ ả ủ c a công vi c và không khai thác đ c h t kh  năng làm vi c c a NLĐ.

ế ả ượ ư ồ ơ ữ ủ ­ K t qu  đánh giá không đ c l u tr  trong h  s  riêng c a nhân viên, không

ự ế ỉ ư ế ế ậ ấ ả ả có s  đánh giá chi ti t mà ch  l u k t qu  trong b ng ch m công. Do v y n u trong

ườ ầ ử ụ ệ ổ ợ ạ ấ ấ ả ế ả ợ tr ng h p Công ty c n s  d ng k t qu  đó thì vi c t ng h p l ố   i r t v t v  và t n

ờ th i gian.

ư ề ế ậ ả ­ Đánh giá còn mang tính bình quân cao, t p trung nhi u vào k t qu , ch a th ể

ệ ượ ự ủ ư ệ ạ hi n đ c năng l c c a NLĐ cũng nh  kích thích NLĐ làm vi c sáng t o.

ế ế ả ầ ượ ạ ộ ụ ả ­ K t qu  đánh giá h u h t không đ c áp d ng vào các ho t đ ng qu n tr ị

64

ỉ ượ ự ứ nhân l c khác mà ch  đ c đánh giá theo hình th c.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ƯƠ

Ộ Ố Ả

CH

NG 3

Ằ   : M T S  GI I PHÁP VÀ KI N NGH  NH M

Ạ   HOÀN THI N ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI C T I

Ổ Ầ

CÔNG TY C  PH N L P MÁY VÀ XÂY D NG ĐI N

ụ ờ ả ấ 3.1. M c tiêu s n xu t kinh doanh cho th i gian t ớ i

ể ấ ạ ộ ủ ả ấ ằ Có th  th y r ng tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty C ổ

ự ề ắ ầ ướ ệ ph n L p máy và Xây d ng Đi n trong 3 năm li n đã có xu h ớ   ng tăng lên. V i

ậ ợ ữ ư ộ ầ ệ ộ ộ nh ng thu n l i ban đ u nh  đ i ngũ CBCNV   nhi t tình, năng đ ng, đ i ngũ công

ề ạ ự ượ ủ ạ ắ nhân lành ngh , t o d ng đ ẫ   c uy tín c a IEC trong ngành xây l p. Bên c nh đó v n

ế ị ườ ữ ặ ả ơ ạ còn nh ng khó khăn mà công ty đang g p ph i: C  ch  th  tr ng c nh tranh ngày

ố ệ ế ấ ả ặ ộ ộ càng kh c li t, trình đ  cán b  qu n lý còn y u kém, n ng tính bao c p.

ớ ượ ư ữ ệ ề ể ữ V i nh ng nh c đi m đó công ty đã đ  ra nh ng bi n pháp cũng nh  ph ươ   ng

ướ ạ ộ ế ạ h ng ho t đ ng cho các giai đo n ti p theo:

ị ướ Đ nh h ể ủ ng phát tri n c a công ty:

ủ ế ỉ *    Các ch  tiêu ch  y u:

ự ệ ổ ỷ ồ ­ T ng doanh thu th c hi n : 200 t đ ng

ậ ợ ướ ỷ ồ ­ L i nhu n tr ế c thu  : 6 t đ ng

ậ ườ ộ ồ ­ Thu nh p ng i lao đ ng : 3.200.000 đ ng

ộ ố ườ ườ ­ S  lao đ ng th ng xuyên : 350 ng i

ế ượ ạ *    Chi n l c kinh doanh giai đo n  2010­2013:

ề ệ ơ ở ế ủ ừ ặ ệ ố ­ Nâng v n đi u l ạ  Công ty trên c  s  k  ho ch c a t ng năm đ c bi ồ   t ngu n

ầ ư ự ự ố v n cho công tác đ u t xây d ng d  án.

ữ ữ ể ề ắ ố ­ Gi v ng và phát tri n ngành Xây l p truy n th ng.

ở ộ ư ươ ề ụ ạ ị ­ M  r ng ngành ngh  kinh doanh nh  th ng m i và các d ch v  khác.

65

ầ ư ế ớ ơ ị ấ ả ­ Đ u t liên doanh liên k t v i các đ n v  khác trong công tác s n xu t hàng hóa.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ầ ư ể ủ ơ ở ự ự ạ ổ ­ Đ u t xây d ng khu v c Thanh Xuân trên c  s  quy ho ch t ng th  c a khu

v c.ự

ấ ủ ụ ấ ự ấ ươ ầ ư ­ Hoàn t t th  t c c p đ t khu v c chi nhánh IEC2 và có ph ng án đ u t .

ươ ử ụ ấ ­ Có ph ng án khai thác s  d ng đ t thuê khu Ba La tri ệ ể t đ .

ế ụ ắ ơ ấ ổ ứ ế ệ ề ợ ớ ­ Ti p t c s p x p ki n toàn c  c u t ệ    ch c Công ty cho phù h p v i đi u ki n

ừ ể ạ phát tri n Công ty trong t ng giai đo n.

ồ ố ỉ ạ ậ ố ­ T p trung đôn đ c trong công tác ch  đ o thi công và thu h i v n các công

ặ ệ ệ ơ ơ trình, đ t bi ờ   t là ĐD 500KV S n La – Hòa Bình, ĐD 500KV S n La – Hi p Hòa, di d i

ở 220 và 110KV khu công viên Yên S , ĐD 110KV Thanh Nông và các công trình khác

ế đã thi công xong thì nhanh chóng quy t toán.

ạ ộ ụ ự ệ ả ị 3.2. M c tiêu hoàn thi n các ho t đ ng qu n tr  nhân l c nói chung và h ệ

ự ố ệ ệ th ng đánh giá th c hi n công vi c nói riêng

ể ự ệ ố ạ ộ ổ ụ ề Đ  th c hi n t ỳ ạ ộ   t các m c tiêu mà Đ i h i c  đông đã đ  ra trong k  đ i h i

ư ị ướ ự ả ờ ừ v a qua, Công ty đã đ a ra đ nh h ị ng cho công tác qu n tr  nhân l c trong th i gian

ớ t ư i nh  sau:

ụ ể ệ ố ự ể ệ ­ Xây d ng h  th ng phân tích công vi c rõ ràng, c  th , chính xác đ  làm c ơ

ạ ộ ự ả ị ở s  cho các ho t đ ng qu n tr  nhân l c khác.

ự ế ế ồ ườ ạ ­ Ti n hành công tác k  ho ch hóa ngu n nhân l c th ng xuyên, có căn c  c ứ ụ

ự ủ ờ ố ể ả ầ ả ơ ồ ị th  đ m b o tính chính xác cho nhu c u nhân l c c a các đ n v . Đ ng th i b  trí và

ợ ồ ườ ồ ự ệ ộ ử ụ s  d ng ngu n lao đ ng h p lý, đúng ng i đúng vi c tránh gây lãng phí ngu n l c.

ụ ụ ể ế ệ ể ể ạ ­ Có k  ho ch tuy n d ng, hoàn thi n quy trình tuy n d ng đ  thu hút nhân tài,

ấ ượ ộ ắ ớ ộ đ i ngũ lao đ ng ch t l ng cao g n bó lâu dài v i Công ty.

ệ ố ự ự ệ ế ể ệ ­ Xây d ng h  th ng đánh giá th c hi n công vi c đ  NLĐ phát huy h t kh ả

ự ể ử ụ ệ ệ ạ ấ ả ờ ộ ộ năng  và s  d ng hi u qu  nh t th i gian lao đ ng và t o đ ng l c đ  NLĐ làm vi c.

ệ ố ệ ươ ặ ạ ệ ế ­ Hoàn thi n h  th ng và ch ng trình đào t o, đ c bi ấ   t quan tâm đ n ch t

66

ử ụ ữ ể ạ ộ ợ ượ l ệ ng sau đào t o đ  có nh ng bi n pháp s  d ng lao đ ng h p lý.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ệ ố ự ả ạ ằ ả ạ ợ ­ Xây d ng h  th ng thù lao linh ho t, h p lý, đ m b o công b ng minh b ch,

ượ ờ ố ự ệ ệ ạ ộ nâng cao đ ả c đ i s ng NLĐ, t o đ ng l c giúp NLĐ làm vi c hi u qu .

ể ườ ở ể ắ ả ả ộ ­ Theo dõi, ki m tra và th ng xuyên nh c nh  đ  NLĐ đ m b o an toàn lao đ ng,

67

ạ ự ệ ệ ấ ộ ộ ả ộ các quan h  lao đ ng và ch p hành đúng n i quy lao đ ng t o s  an toàn và hi u qu .

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ộ ố ế ự ệ ệ ằ ị 3.3. M t s  ki n ngh  nh m hoàn thi n công tác đánh giá th c hi n công

ệ ạ ổ ầ ự ệ ắ vi c t i Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

ệ ệ 3.3.1. Hoàn thi n phân tích công vi c

ệ ề ả ự ạ ộ ấ ả ự ệ ơ ở ủ   T t c  các ho t đ ng đánh giá th c hi n công vi c đ u ph i d a trên c  s  c a

ụ ể ự ệ ệ ệ ả ỏ ị ả   phân tích công vi c. Phân tích th c hi n công vi c đòi h i ph i xác đ nh c  th  ba b n

ả ự ố ớ ệ ệ ệ ả ầ ườ ự ả sau: b n mô t th c hi n công vi c, b n yêu c u công vi c đ i v i ng ệ   i th c hi n

ả ượ ự ệ ệ ả ầ ả ẩ ị ệ công vi c, b n tiêu chu n th c hi n công vi c. Ba b n này c n ph i đ c xác đ nh c ụ

ự ệ ệ ể ớ ạ ả ố ệ th , rõ ràng thì công tác đánh giá th c hi n công vi c m i mang l i hi u qu  t t và

ễ ơ giúp quá trình đánh giá d  dàng h n.

ề ậ ư ệ ả ả ấ ơ ư Nh  trên đã đ  c p, hi n nay công ty đã có ba b n mô t nh ng còn r t s  sài

ữ ư ư ề ậ ị th m chí có nh ng v  trí ch a có. Đi u này gây khó khăn cho NLĐ cũng nh  ng ườ   i

ể ự ệ ố ậ ự ệ ệ ướ ể đánh giá. Do v y đ  có th  th c hi n t t đánh giá th c hi n công vi c tr ế ầ   c h t c n

ệ ố ự ệ xây d ng h  th ng phân tích công vi c.

ả ế ệ ố ự ể ầ ệ Đ  xây d ng h  th ng phân tích công vi c chúng ta c n ph i ti n hành theo các

ướ b c sau:

ứ ệ ế ạ ậ ướ ầ ầ Th  nh t, ấ  l p k  ho ch phân tích công vi c. Đây là b c đ u tiên c n làm đ ể

ệ ố ệ ệ ầ ả ượ ụ ỉ hoàn thi n h  th ng phân tích công vi c. C n ph i làm rõ đ c m c đích và ch  ra

ố ớ ạ ộ ủ ự ệ ả ọ ị ầ t m quan tr ng c a phân tích công vi c đ i v i các ho t đ ng qu n tr  nhân l c khác.

ố ớ ữ ể ệ ầ ơ ệ ủ H n n a, làm cho NLĐ hi u rõ công vi c c a mình, yêu c u đ i v i công vi c ra sao

ệ ố ơ ự ứ ươ ệ ể ừ đ  t ệ  đó th c hi n công vi c t t h n, có ý th c v ạ   n lên trong công vi c. Bên c nh

ổ ế ụ ể ế ừ ể ầ ả ượ ụ đó, c n ph i ph  bi n c  th  đ n NLĐ, v a đ  nêu đ ừ ể c m c đích v a đ  NLĐ cùng

ệ ố ự ế ự ệ ớ đóng góp xây d ng giúp h  th ng phân tích công vi c sát v i th c t , rõ ràng và c  th ụ ể

h n.ơ

ệ ầ ụ ầ ị ứ Th  hai, xác đ nh danh m c các công vi c c n phân tích. C n phân tích t ấ ả  t c

ệ ở ổ ề ươ ứ ộ các công vi c các phòng ban có trong công ty: phòng t ch c lao đ ng ti n l ng,

ụ ệ ế ạ ậ ỹ phòng tài v , phòng k  thu t công ngh , phòng k  ho ch kinh doanh, công nhân trong

68

ưở ộ phân x ắ ng, các đ i xây l p, các chi nhánh.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ự ọ ươ ậ ỗ ớ ứ Th  ba, l a ch n ph ng pháp và thu th p thông tin. V i m i công ty, môi

ườ ỗ ị ệ ệ ớ ạ ỏ ươ tr ng làm vi c khác nhau, v i m i v  trí công vi c khác nhau l i đòi h i ph ng pháp

ả ế ợ ể ế ấ ả ậ ầ ậ ả ề   thu th p khác nhau đ  có k t qu  kh  quan nh t. Do v y, c n ph i k t h p nhi u

ươ ư ậ ươ ươ ỏ ph ng pháp thu th p thông tin nh  ph ng pháp quan sát, ph ấ   ng pháp ph ng v n

ỏ ươ ấ ỏ ả b ng h i, ph ng pháp ph ng v n sâu…

ử ư ả ử ụ Th  t ,ứ ư  x  lý thông tin và đ a ra b n mô t ả Ở ướ  b . c này, sau khi đã s  d ng các

ươ ầ ổ ứ ậ ộ ph ng pháp thu th p thông tin chúng ta c n t ố   ổ ọ ủ  ch c m t bu i h p c a ban giám đ c

ư ể ả ậ ộ ả ệ ả ẩ ớ ưở v i tr ng các b  ph n đ  cùng nhau đ a ra b n mô t ố    công vi c, b n tiêu chu n đ i

ườ ố ớ ự ủ ệ ệ ệ ầ ả ườ ự ớ v i ng i th c hi n công vi c, b n yêu c u c a công vi c đ i v i ng ệ   i th c hi n

ử ệ ả ợ ả ề ừ ấ ấ công vi c sao cho h p lý nh t. Sau đó g i các b n mô t ế    v  t ng phòng ban, l y ý ki n

ổ ế ầ ế ể ả ả ệ ơ đóng góp và thay đ i n u c n thi t đ  b n mô t hoàn thi n h n.

ụ ố ớ ị ự ự ả ả Ví d : Đ i v i v  trí nhân viên nhân s  chúng ta xây d ng b n mô t ệ    công vi c,

ố ớ ườ ầ ủ ự ệ ệ ả ẩ ả b n tiêu chu n đ i v i ng ệ ố ớ   i th c hi n công vi c, b n yêu c u c a công vi c đ i v i

ườ ư ự ệ ệ ng i th c hi n công vi c nh  sau:

Ả Ệ  B N MÔ T  CÔNG VI C Ả

ứ ự ệ 1. Ch c danh công vi c: Nhân viên nhân s

ệ ố 2. Mã s  công vi c: NS 03

ổ ứ ề ươ ộ 3. Phòng/Ban: Phòng T  ch c Lao đ ng – Ti n l ng

ớ ưở ổ ứ ề ươ ộ 4. Báo cáo v i: Tr ng phòng T  ch c Lao đ ng – Ti n l ng

ụ Nhi m vệ

ộ ổ ả ổ ộ ộ ờ   1. Theo dõi qu n lý toàn b  s  BHXH và s  lao đ ng cho CBCNV lao đ ng, th i

gian tham gia công tác BHXH.

ỷ ậ ử ấ ộ ộ 2. Theo dõi ch p hành n i quy công ty, x  lý k  lu t lao đ ng.

ậ ồ ơ ủ ậ ị 3. C p nh t h  s , lý l ch trích ngang c a CBCNV.

ạ ả ồ ộ ợ ộ ồ ợ 4. Theo dõi h p đ ng lao đ ng, so n th o h p đ ng lao đ ng.

69

ể ụ ế ậ ạ ươ 5. L p k  ho ch tuy n d ng và ch ạ ng trình đào t o nhân viên.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ổ ự ợ 6. Báo cáo, t ng h p tình hình nhân s .

ự ệ ệ 7. Th c hi n các công vi c khác theo phân công.

ề ệ ạ Trách nhi m và quy n h n

ự ề ệ ệ ệ ị Ch u trách nhi m báo cáo v  tình hình th c hi n các công vi c liên quan t ớ ả   i b o

ồ ơ ụ ể ể ạ ợ ộ ồ ộ hi m xã h i, h p đ ng lao đ ng, h  s  nhân viên, tuy n d ng, đào t o và các công tác

ớ ưở ế ố pháp ch  khác v i tr ự ng phòng nhân s  và Ban giám đ c.

ơ ộ ọ ậ ượ ữ ế ộ Đ c có c  h i h c t p nâng cao trình đ  chuyên môn, nêu nh ng ý ki n sáng

ệ ạ t o trong quá trình làm vi c.

ề ườ ệ Đi u ki n, môi tr ệ ng làm vi c

ệ ờ ­ Th i gian làm vi c: Hành chính

ượ ử ụ ệ ­ Máy móc đ ạ c s  d ng: Máy vi tính, đi n tho i, máy fax, máy in, máy photo.

ườ ế ồ ả ệ ề ệ ề ề ả ­ Môi tr ng làm vi c: có đi u hòa, các đi u ki n v  không khí, ti ng  n đ m b o.

ệ ệ Quan h  trong công vi c

ệ ỗ ợ ớ ồ ạ ấ ệ ớ ớ Quan h  h  tr  v i đ ng nghi p, v i các phòng ban khác, v i lãnh đ o c p trên.

Ầ Ố Ớ Ả ƯỜ Ự Ệ  B N YÊU C U Đ I V I NG Ệ    I TH C HI N CÔNG VI C

ạ ọ ệ ố ế ộ ị ­ T t nghi p đ i h c các chuyên ngành Kinh t ự   ả  lao đ ng, qu n tr  nhân l c,

lu t.ậ

ệ ở ị ệ ấ ươ ươ ­ Có ít nh t 1 năm kinh nghi m làm vi c v  trí t ng đ ng

ẹ ệ ầ ­ Nhanh nh n, tháo vát, có tinh th n trách nhi m cao.

ạ ­ Thành th o vi tính văn phòng

ế ố ế ­ Ti ng Anh giao ti p t t.

70

Ự Ẩ Ả Ệ Ệ  B N TIÊU CHU N TH C HI N CÔNG VI C

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ố ấ ả ệ ố ưở ậ ộ ­ Hoàn thành t t c  các công vi c mà Ban giám đ c, tr t t ng b  ph n giao

cho.

ể ả ả ậ ộ ế ờ ạ ể ­ L p báo cáo b o hi m xã h i, b o hi m y t đúng th i h n.

ả ế ế ề ể ể ả ả ấ ộ ­ Gi i quy t các v n đ  liên quan đ n b o hi m xã h i, b o hi m y t ế ợ   , h p

ộ ồ đ ng lao đ ng…

ứ ề ự ệ ậ ệ 3.3.2. Nâng cao nh n th c v  đánh giá th c hi n công vi c

ư ở ả ủ ữ ế ộ Nh  đã trình bày ự    trên, m t trong nh ng lí do làm k t qu  c a đánh giá th c

ệ ệ ạ ự ệ ả ậ ế ệ ặ hi n công vi c kém và không mang l i hi u qu  là s  nh n bi t sai l ch ho c không

ệ ả ề ạ ộ ư ự ế ệ quan tâm đ n ho t đ ng đánh giá th c hi n công vi c c  v  phía NLĐ cũng nh  nhà

ữ ứ ế ệ ậ ả ầ ậ ậ   qu n lý. Do v y, c n có nh ng bi n pháp nâng cao nh n th c, giúp NLĐ ti p c n

ạ ộ ề ớ ơ nhi u h n v i ho t đ ng này.

ố ớ ủ ự ụ ầ ệ   ể Đ i v i NLĐ, g n 70% NLĐ không hi u rõ m c đích c a đánh giá th c hi n

ỉ ấ ệ ọ ượ ơ ở ể ự ệ ệ ầ ớ công vi c. Ph n l n h  ch  th y đ c đánh giá th c hi n công vi c là c  s  đ  tăng

ưở ứ ư ế ượ ằ ơ ở ể ươ l ng, th ng ch  ch a hi u h t đ ệ c r ng nó là c  s  cho vi c bình xét thi đua khen

ưở ơ ộ ể ậ ầ ế ả ả ấ th ệ ng, c  h i đ  thăng ti n hay giúp c i thi n tình hình s n xu t. Do v y c n có các

ế ủ ọ ế ủ ổ ọ ự ự ạ ộ ớ ố   ậ bu i h p tr c ti p c a lãnh đ o các b  ph n v i NLĐ tr c ti p c a h , Ban giám đ c

ể ụ ụ ể ệ ạ ờ ồ ớ v i NLĐ đ  trao ư   ừ ổ đ i giao nhi m v  c  th  trong t ng giai đo n. Đ ng th i cũng đ a

ạ ượ ụ ầ ư ứ ươ ưở ượ ế ra m c tiêu c n đ t đ c cũng nh  m c l ng th ng có đ c n u hoàn thành t ố   t

ự ệ ụ ệ ệ ể ầ ọ nhi m v . Vi c hi u đúng t m quan tr ng c a ủ đánh giá th c hi n công vi c ệ  giúp NLĐ

ệ ạ ệ ủ ệ ể ệ ả ấ ậ ỉ làm vi c chăm ch , hi u công vi c c a mình do v y làm vi c đ t hi u qu  cao nh t.

ố ớ ả ứ ả ậ ắ ầ Đ i v i nhà qu n lý, c n ph i có nh n th c đúng đ n h n n a v ơ ữ ề đánh giá th cự

ệ ẹ ườ ạ ộ ể hi n công vi c ệ , không nên xem nh , coi th ng ho t đ ng này vì đây có th  nói là

ấ ạ ủ ạ ộ ạ ộ ế ị ự ho t đ ng quy t đ nh s  thành công hay th t b i c a các ho t đ ng khác.

ỳ ị 3.3.3. Xác đ nh chu k  đánh giá

ư ử ụ ệ ỳ ở ươ  ch ng 2, hi n nay Công ty đang s  d ng chu k  đánh giá tháng Nh  đã nêu

ố ớ ự ể ế ế ậ ộ ộ ố ớ đ i v i lao đ ng gián ti p, đánh giá ngày đ i v i lao đ ng tr c ti p và t p th . Chu k ỳ

ố ớ ế ộ ươ ố ợ ả ổ ư ầ đánh giá đ i v i lao đ ng gián ti p là t ng đ i h p lý nh ng cũng c n ph i b  sung

71

ố ớ ể ị ế ộ ờ ỳ ưở thêm chu k  đánh giá theo quý đ i v i lao đ ng gián ti p đ  k p th i khen th ng,

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ở ọ ố ắ ơ ữ ố ớ ế ạ ự ắ ộ nh c nh  h  c  g ng h n n a. Đ i v i lao đ ng tr c ti p l ề   i đánh giá theo ngày, đi u

ư ự ệ ệ ấ ỏ này gây b t bình cho NLĐ nh  công vi c quá sát sao, áp l c làm NLĐ m t m i, chán

ổ ề ể ợ ướ ậ ầ ơ ỳ ờ ả n n do v y c n thay đ i v  chu k  và th i gian đánh giá đ  h p lý h n. D i đây là

ộ ố ế ể ệ ơ ỳ m t s  ý ki n đóng góp đ  hoàn thi n h n chu k  đánh giá.

ề ả ỏ ằ Theo đi u tra b ng b ng h i:

Gián ti pế

Hàng tháng Hàng quý 6 tháng 1 năm T ngổ

ự ệ ợ ệ ả ỳ ị B ng 3.1: Theo Anh/Ch  chu k  đánh giá th c hi n công vi c bao lâu là h p lý?

ố ườ S  ng i 15 15 0 0 30

T  lỷ ệ 50 50 0 0 100

ự ế Tr c ti p ố ườ S  ng i 0 34 6 0 40

T  lỷ ệ 0 85 15 0 100

ầ ớ ư ậ ế ộ ọ ố ỳ Nh  v y, ph n l n lao đ ng gián ti p h  mu n chu k  kinh doanh là hàng

ự ế ố ớ ầ ộ tháng, hàng quý và đ i v i lao đ ng tr c ti p là 3 tháng 1 l n (hàng quý).

ả ề ế ấ ấ ạ ỳ ỏ Bên c nh đó theo k t qu  đi u tra ph ng v n sâu cho th y chu k  đánh giá

ố ượ ệ ờ ỉ không ch  theo th i gian làm vi c mà còn nên theo kh i l ng công trình thi công. Do

ể ế ể ệ ể ả ậ ộ ườ ặ đ c đi m công vi c nên có th  k t qu  lao đ ng t p th  không đo l ng theo tháng

ượ ữ ậ ố ỗ hay theo quý đ ề ế   c do v y cu i m i công trình Công ty nên có nh ng đánh giá v  k t

ể ị ệ ả ờ ưở ữ ị ố qu  công vi c đ  k p th i khen th ơ ng nh ng cá nhân, đ n v  có thành tích t t đóng

góp vào công trình đó.

ừ ư ể ị ự T  đây ta có th  xây d ng l ch đánh giá nh  sau:

ỳ 3.3.3.1. Chu k  đánh giá tháng:

ụ ể ư ể ự ủ ệ ị Đánh giá c a công ty có th  th c hi n theo l ch c  th  nh  sau:

ố ớ ộ ế ả ị B ng 3.2: L ch đánh giá tháng đ i v i lao đ ng gián ti p

ườ ự

N i dung

Ng

ệ ẩ

ườ

ự Ngày th c hi n ừ   28­30

ệ tháng

T

ộ Đánh giá tháng

i th c hi n i đánh giá theo th m quy n

Ng

cướ

ế

ưở

tr Ngày 1­2 tháng sau

Thông   báo   k t   qu   đánh   giá

Tr

ộ ng b  ph n

ế

Ngày 3 – 6

cho CBCNV Ti p nh n thông tin ph n h i

ồ   Nhân viên ph  trách đánh giá

72

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

Ngày 7

ế ợ và t ng h p (n u có) ổ Phòng   TCLĐTL   t ng   h p   và

Phòng TCLĐTL

tính l

ngươ

ố ớ ư ề ắ ậ ờ Đ i v i đánh giá tháng, th i gian ng n do v y không nên đ a ra quá nhi u tiêu

ể ệ ụ ể ượ ư ậ ẽ ị ứ ứ ỏ th c nh  v y s  b  chia nh  và không th  hi n c  th  đ c tiêu th c nào. Công ty có

ể ử ụ ư ở ả ứ ư ổ th  s  d ng các tiêu th c đánh giá nh ộ    b ng 2.6 nh ng cũng nên b  sung thêm m t

ư ứ ề ấ ạ ưở ệ ẩ ố s  tiêu th c nh  tiêu chí sáng t o, đ  xu t các ý t ng thúc đ y NLĐ làm vi c…

ườ ư ủ ế ả ả ố Ng ế   i đánh giá đ a ra k t qu  đánh giá c a mình vào cu i tháng, b ng đánh giá k t

ả ầ ả ơ qu  c n đ n gi n, rõ ràng.

ỳ 3.3.3.2. Chu k  đánh giá quý:

ự ế ố ớ ộ * Đánh giá quý đ i v i lao đ ng tr c ti p:

ố ượ ụ ấ ộ ữ ề ệ Do tính ch t công vi c ph  thu c vào kh i l ệ   ng công trình và nh ng đi u ki n

ậ ợ ể ậ ự ế ệ ộ ỳ khách quan do v y đ  thu n l i cho vi c đánh giá lao đ ng tr c ti p thì chu k  đánh

ư ố ớ ệ ợ ộ ố giá 1 quý là h p lý. Vi c đánh giá công nhân cũng làm gi ng nh  đ i v i lao đ ng gián

ư ế ti p nh  sau:

ị ­ L ch đánh giá hàng quý

ự ế ố ớ ộ ả ị B ng 3.3: L ch đánh giá quý đ i v i lao đ ng tr c ti p

ườ

ườ

ộ N i dung ộ i lao đ ng t ả ộ

đánh giá ự

ế

ự Ngày th c hi n ầ Ngày 1­3 đ u quý sau ầ Ngày 4­5 đ u quý sau

Ng Cán b  qu n lý tr c ti p đánh

ườ ự i th c hi n Ng ộ i lao đ ng Ng ộ ự ế Cán b  tr c ti p (quy đ nh

ế

ầ Ngày 6­7 đ u quý sau

giá Thông báo k t qu  đánh giá cho

ả b ng 6) ưở Tr

ộ ng b  ph n

ầ Ngày 8­9 đ u quý sau

NLĐ ồ   ế Ti p   nh n   thông   tin   ph n   h i

ụ Nhân   viên   ph   trách   đánh

Ngày 10­15

ế ợ và t ng h p (n u có) ổ Phòng   TCLĐTL   t ng   h p   và

giá Phòng TCLĐTL

tính l

ngươ

ồ ơ ượ ư ạ ổ ứ ề ươ ộ (H  s  đ c l u t i phòng T  ch c lao đ ng ti n l ng)

ố ớ ườ ộ ả ầ ỳ Đ i v i chu k  đánh giá này ng i đánh giá c n có m t b ng đánh giá chi ti ế   t

ệ ủ ỉ ề ố ượ ề ấ ượ ơ h n v  công vi c c a NLĐ, không ch  v  kh i l ng, ch t l ệ ng công vi c mà còn

73

ệ ủ ọ ứ ả ậ ầ ộ ị ệ   ề v  ý th c, thái đ  làm vi c c a h . Do v y b ng đánh giá này yêu c u v  trí công vi c

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ả ả ả ệ ệ ả ả ẩ ầ ớ đó ph i có b n mô t ố ớ    công vi c, b n yêu c u v i công vi c, b n tiêu chu n đ i v i

ườ ụ ể ể ơ ở ự ệ ệ ệ ng ằ   i th c hi n công vi c rõ ràng c  th  đ  làm c  s  cho vi c đánh giá công b ng

và chính xác.

ố ớ ế ộ * Đánh giá quý đ i v i lao đ ng gián ti p:

ự ệ ế ạ ố ộ Bên c nh vi c đánh giá cho kh i lao đ ng tr c ti p chúng ta cũng nên đánh giá

ờ ộ ể ị ế ắ ặ ộ ố ở theo quý cho kh i lao đ ng gián ti p đ  k p th i đ ng viên ho c nh c nh  NLĐ. Trong

ỉ ườ ự ế ả quá trình đánh giá tháng ch  có ng i qu n lý tr c ti p đánh giá mà NLĐ ch a đ ư ượ ự c t

ể ạ ự ấ ằ ầ ậ ổ ế   đánh giá do v y c n thay đ i cách đánh giá quý đ  t o s  công b ng và l y ý ki n

ồ ừ ả ợ ủ ệ ậ ph n h i t ự   ự ổ  NLĐ. Vi c đánh giá theo quý là s  t ng h p c a 3 tháng do v y nên th c

ệ hi n quá trình đánh giá nhanh (trong 3­6 ngày).

ộ ế ả ị B ng 3.4: L ch đánh giá quý cho lao đ ng gián ti p

ườ

ườ ự i th c hi n ộ

ườ

ộ N i dung ộ i lao đ ng t ả ộ

đánh giá ự

ế

ự ệ Ngày th c hi n ầ Ngày 1 đ u quý  Ngày 2­3 đ u quý

Ng Cán b  qu n lý tr c ti p đánh

Ng i lao đ ng Ng ế ộ ự Cán b  tr c ti p (quy  đ nh

ế

Ngày 4 đ u quý

giá Thông báo k t qu  đánh giá cho

ả b ng 6) ưở Tr

ộ ng b  ph n

Ngày 5 đ u quý

NLĐ ồ   ế Ti p   nh n   thông   tin   ph n   h i

ụ Nhân viên ph  trách đánh giá

Ngày 6 đ u quý

ế ợ và t ng h p (n u có) ổ Phòng   TCLĐTL   t ng   h p   và

Phòng TCLĐTL

tính l

ngươ

ổ ớ ự ự ổ ệ ẩ 3.3.4. Xây d ng, b  sung và đ i m i các tiêu chu n đánh giá th c hi n công

vi cệ

ệ ố ớ ự ự ệ ẩ ệ   Tiêu chu n đánh giá th c hi n công vi c đ i v i NLĐ mà Công ty đã th c hi n

ươ ơ ữ ế ổ ế ộ ể ọ ể ố ợ ầ là t ng đ i h p lý. Tuy nhiên c n ph  bi n r ng rãi h n n a đ n NLĐ đ  h  hi u và

ữ ự ệ ề th c hi n theo đúng nh ng tiêu chí đã đ  ra.

ố ớ ự ưở ậ ộ ế : D a vào quy ch  đã ban hành, các tr ệ   ng b  ph n có nhi m Đ i v i cá nhân

74

ừ ứ ủ ị ữ ụ v  theo dõi nhân viên c a mình theo nh ng tiêu ch c riêng cho t ng v  trí đã đ ượ ư   c đ a

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ả ả ự ệ ệ ệ ầ ẩ ả ả ra trong b n mô t ố    công vi c, b n tiêu chu n th c hi n công vi c và b n yêu c u đ i

ườ ự ệ ệ ớ v i ng i th c hi n công vi c.

ố ớ ậ ụ ẩ ệ ố ể   Công ty  nên  áp d ng  h   th ng  đánh giá  tiêu  chu n  ISO Đ i  v i  t p  th :

ả ơ ể ệ 9001:2000 đ  giúp đánh giá hi u qu  h n.

ự ạ ườ ọ 3.3.5. L a ch n và đào t o ng i đánh giá

ự ọ ườ * L a ch n ng i đánh giá

ườ ế ị ấ ả ọ ưở Ng i đánh giá có vai trò quy t đ nh và r t quan tr ng, có  nh h ng tr c ti p t ự ế ớ   i

ư ậ ự ự ệ ệ ả ọ ườ ế k t qu  đánh giá th c hi n công vi c. Nh  v y l a ch n ng ể ả   i đánh giá ra sao đ  đ m

ằ ợ ườ ế ợ ạ ươ ả b o công b ng, h p lý? Ng i lãnh đ o hay NLĐ hay k t h p 2 ph ng án này?

ả ờ ể ỏ ỏ Đ  có câu tr  l i tôi đã h i câu h i sau:

ọ ả ườ ể ạ ế B ng 3.6: Theo Ông/Bà Công ty nên ch n ai là ng i đánh giá đ  đ t k t qu ả

Gián ti pế Số

T  lỷ ệ

chính xác nh t?ấ

ự ế Tr c ti p Số

T  lỷ ệ

ng

ng

ưở

Ban giám đ c ố Tr

ự   ng   b   ph n/   Lãnh   đ o   tr c

iườ 5 12

16.67 40

iườ 3 21

7.5 52.5

ệ i lao đ ng

ươ

ti pế ồ Đ ng nghi p ộ ườ Ng ả C  4 ph ng án trên T ngổ

3 6 4 30

10 20 13.33 100

4 9 3 40

10 22.5 7.5 100

ư ậ ự ủ ế ẽ ằ ố ạ Nh  v y, đa s  NLĐ cho r ng lãnh đ o tr c ti p c a mình s  đánh giá chính

ế ủ ế ế ấ ộ ộ   xác nh t, ti p đó là ý ki n c a 6/30 (20%) lao đ ng gián ti p và 9/40 (22.5%) lao đ ng

ự ế ằ ớ ượ ả tr c ti p cho r ng chính b n thân NLĐ m i đánh giá đ ệ ủ ọ   c chính xác công vi c c a h .

ơ ở ự ự ự ự ạ ậ ậ ọ ế   ễ Tuy v y, d a vào c  s  lý lu n và th c ti n, công ty nên l a ch n lãnh đ o tr c ti p

ề ấ ầ ể ế ả ả ộ ế và b n thân NLĐ đ  đánh giá k t qu  cho NLĐ. M t đi u r t c n thi t đó là nên đ ể

ự ế ủ ọ ớ ả ư ậ ệ ả ộ ố NLĐ đánh giá cán b  qu n lý tr c ti p c a h , có nh  v y m i c i thi n m i quan h ệ

ữ ấ ấ ướ ạ ườ ệ ẳ ả gi a c p trên và c p d i, t o môi tr ng làm vi c tho i mái, bình đ ng trong Công

75

ty.

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ệ ố ừ ự ế ể ả ồ ườ ư T  ý ki n ph n h i trên ta có th  xây d ng h  th ng ng i đánh giá nh  sau:

ệ ố ả ườ B ng 3.7: H  th ng ng i đánh giá

ố ượ

ườ

ng đánh giá

i đánh giá

Đ i t Giám đ c chi nhánh

Ng ố ­ T ng giám đ c

ộ ưở

ố ượ

Đ i tr

ng

­ B n thân đ i t

ng đánh giá

ưở

ấ ướ ự

Tr

ộ ng b  ph n

­ C p d

ộ i tr c thu c

ưở

ng

ướ

ố Qu n đ c phân x Phó giám đ c, các nhân viên d

ề i quy n

­ Giám đ c ố

ướ

ộ ưở

Đ i phó, nhân viên d

ề i quy n

­ Đ i tr

ng

ưở

ướ

ưở

Phó tr

ng phòng, các nhân viên d

i quy n

­ Tr

ộ ng b  ph n

ưở

ưở

Phó   qu n   đ c   phân   x

ng,   nhân   viên   d

ướ   i

­ Qu n đ c phân x

ng

ượ

quy nề

­ B n thân đôi t

ng đánh giá

Nhân viên

ộ ấ ướ ự ­ C p d i tr c thu c ự ế ạ ­ Lãnh đ o tr c ti p

Công nhân

­ Đ ng nghi p

ố ượ

­ B n thân đ i t

ng đánh giá

ạ ườ * Đào t o ng i đánh giá:

ứ ủ ế ộ ườ ả ấ ắ ắ Trình đ  chuyên môn, ki n th c c a ng ữ   i đánh giá ph i r t ch c ch n và v ng

ằ ớ ượ ệ ủ ế ả vàng thì m i đánh giá công b ng và chính xác đ ặ   c k t qu  công vi c c a NLĐ. M t

ườ ắ ỗ ả ế ị khác, ng i đánh giá ph i khách quan, tránh m c l ậ   i thành ki n hay thiên v . Do v y

ườ ế ố ế ị ệ ạ ự ng i đánh giá là y u t quy t đ nh trong quá trình đánh giá th c hi n t ầ   i Công ty nên c n

ự ế ạ ọ ọ ườ ệ ợ chú tr ng đ n công tác l a ch n và đào t o ng i đánh giá sao cho phù h p và hi u qu ả

nh t.ấ

ủ ầ ọ ườ Nh ư ở ươ  ch ng II đã nêu lên t m quan tr ng c a ng i đánh giá trong quy trình

ể ế ề ặ ự ệ ệ ả ấ ậ đánh giá th c hi n công vi c do v y v n đ  đ t ra là làm sao đ  k t qu  đánh giá

ề ằ ấ ấ ườ ư ự công b ng và xác th c nh t. V n đ  ng ỹ i đánh giá ch a có k  năng là nguyên nhân

ủ ế ư ố ể ườ ch  y u làm cho công tác đánh giá ch a t t. Đ  giúp ng i đánh giá trong công ty có

ượ ự ể ế ề ệ ố ụ ể ỹ đ c s  hi u bi t v  h  th ng đánh giá, m c đích đánh giá và k  năng đánh giá đ  có

76

ượ ệ ế ạ ấ ườ đ ả c tính nh t quán trong k t qu  đánh giá thì vi c đào t o ng ấ ầ   i đánh giá là r t c n

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ế ả ướ ử ư ế ẫ thi t. Tuy đã g i các văn b n h ng d n đ n các phòng ban nh ng công ty cũng nên t ổ

ọ ậ ứ ạ ấ ớ ườ ữ ầ ỹ ế ch c các l p h c t p hu n đào t o cho ng i đánh giá nh ng k  năng c n thi ệ   t. Vi c

ườ ấ ầ ế ự ệ ạ đào t o ng ạ ộ i đánh giá là ho t đ ng r t c n thi ệ   t giúp hoàn thi n đánh giá th c hi n

ệ ộ ớ ế ệ ủ ả ườ ắ công vi c và tác đ ng t i k t qu  làm vi c c a NLĐ khi ng i đánh giá n m đ ượ   c

ứ ấ ỏ ỹ cách th c đánh giá và có k  năng ph ng v n đánh giá.

ử ụ ệ ướ ấ ỏ Hi n nay công ty không s  d ng các b ổ   c ph ng v n đánh giá. Trong các bu i

ư ế ạ ế ự ế ệ ệ ả ậ ỉ ọ ổ   h p t ng k t ch  nêu vi c th c hi n công trình đ t k t qu  nh  th  nào, nh n xét

ề ế ư ụ ế ậ ả ạ ờ chung v  k t qu  đó và đ a ra m c tiêu cho th i gian ti p theo. Vì v y, đào t o v ề

ấ ầ ỏ ướ ph ng v n đánh giá c n chú ý các b c sau:

ướ ậ ế ẩ B ị ạ c 1: L p k  ho ch và chu n b

ẩ ị ườ ữ ệ ầ Trong công tác chu n b  này ng ế   i đánh giá c n có nh ng tài li u liên quan đ n

ệ ủ ả ự ư ế ệ ệ ả ẳ ố ế k t qu  th c hi n công vi c c a NLĐ. Ch a h n k t qu  làm vi c không t t là do

ứ ể ộ ị ượ ủ ả NLĐ mà có th  do đ nh m c lao đ ng không chính xác, v t quá kh  năng c a NLĐ

ứ ệ ệ ế ề ậ ặ ạ ộ ho c do đi u ki n khách quan t o nên do v y ti n đ  làm vi c không đáp  ng.

ự ạ ầ ướ ể ẩ ờ ị Bên c nh đó, c n có s  thông báo tr ự c cho NLĐ đ  có s  chu n b , th i gian

ướ ấ ầ ả ỏ ườ ầ thông báo tr ổ c kho ng 1 tu n cho bu i ph ng v n đánh giá. Ng i đánh giá c n xác

ủ ụ ư ể ấ ỏ ộ ể ị đ nh m c tiêu c a cu c ph ng v n là gì, đ  thông qua đó tìm hi u nguyên nhân, đ a ra

ụ ụ ế ề ệ ắ ờ bi n pháp kh c ph c và đ  ra m c tiêu trong th i gian ti p theo cho NLĐ.

ướ ắ ầ ỏ ộ B ấ c 2: B t đ u cu c ph ng v n

ề ấ ấ ạ ọ ộ ộ ả   ỏ M t đi u r t quan tr ng trong cu c ph ng v n là làm sao t o không khí tho i

ậ ả ả ưở ế ế ộ mái cho NLĐ, tránh c m giác gò bó do v y  nh h ỏ   ả ủ ng đ n k t qu  c a cu c ph ng

ấ ỏ ộ ượ ữ ố ườ ướ ộ ấ v n.  N i dung cu c  ph ng v n luôn đ ấ c  th ng nh t gi a  hai ng i tr ổ   c  bu i

ấ ỏ ph ng v n.

ướ ỏ B ấ c 3: Trong khi ph ng v n

ấ ầ ề ụ ề ầ ấ ắ ỏ ủ   ạ Trong quá trình ph ng v n c n nh n m nh và nh c nhi u l n v  m c đích c a

ể ậ ấ ộ ỏ ươ ữ ệ ố ủ ầ cu c ph ng v n. C n ghi nh n và bi u d ng nh ng vi c làm t t c a NLĐ. So sánh

ả ự ọ ớ ụ ệ ừ ữ ệ ủ ế k t qu  th c hi n công vi c c a h  v i các m c tiêu, t ỡ  đó tháo g  nh ng v ướ   ng

77

ư ữ ắ ờ ư ấ ấ ỏ ạ m c, khó khăn, đ a ra nh ng l i t v n. Trong khi ph ng v n nên ghi chép l ữ   i nh ng

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ữ ế ườ ế ủ ế ổ ý ki n trao đ i gi a hai ng ư i, khuy n khích NLĐ đ a ra ý ki n c a mình, bi ế ắ   t l ng

ệ ủ ờ ặ ữ ế ằ ỏ ồ nghe đ ng th i đ t nh ng câu h i liên quan đ n công vi c c a NLĐ nh m tìm nguyên

ướ ề ủ ụ ấ ắ nhân và h ng kh c ph c cho v n đ  c a NLĐ.

ườ ư ấ ả ắ ỏ ỹ ậ Do v y, ng ề i đánh giá đòi h i ph i có r t nhi u k  năng nh : nói, l ng nghe,

ụ ư ấ ế ả thuy t ph c, t ợ  v n và h p tác gi ề ế ấ i quy t v n đ .

ướ ế ộ ỏ B ấ c 4: K t thúc cu c ph ng v n

ế ấ ỏ ộ ườ ạ ế ả K t thúc cu c ph ng v n ng ầ i đánh giá c n xem xét l i các k t qu  ghi chép

ư ỉ ậ ả ộ xem đã rõ ràng và hoàn ch nh ch a, tóm t ắ ạ t l ư   i các n i dung chính đã th o lu n và đ a

ờ ộ ố ắ ế ể ra l i đ ng viên đ  NLĐ ti p tuc c  g ng.

ấ ầ ủ ọ ườ Qua đây ta th y t m quan tr ng c a ng i đánh giá trong quá trình đánh giá, do

ả ằ ể ả ườ ằ ộ ậ v y đ  đ m b o r ng ng i đánh giá luôn đánh giá m t cách công b ng và chính xác

ữ ươ ạ ườ ệ ộ Công ty nên có nh ng ch ng trình đào t o ng i đánh giá m t cách chuyên nghi p và

ệ ố ư ậ ườ ừ ừ ế ượ có h  th ng. Đ c nh  v y ng ứ i đánh giá v a có ki n th c chuyên môn v a có k ỹ

ẽ ạ ề ệ ằ ạ ộ   năng trong đánh giá, nó s  t o đi u ki n giúp công b ng trong đánh giá và t o đ ng

ệ ố ơ ự l c cho NLĐ làm vi c t t h n.

ồ ề ế ệ ố ự ự ả ệ   ả 3.3.6. Xây d ng h  th ng thông tin ph n h i v  k t qu  đánh giá th c hi n

công vi cệ

ồ ế ự ệ ệ ấ ả ả ọ Ph n h i k t qu  đánh giá th c hi n công vi c có vai trò r t quan tr ng trong

ồ ế ự ừ ệ ệ ả ả quá trình đánh giá th c hi n công vi c. Ph n h i k t qu  đánh giá v a giúp NLĐ bi ế   t

ớ ế ủ ủ ế ả ờ ồ ộ ằ   thi u sót c a mình đ ng th i giúp so sánh v i k t qu  lao đ ng c a NLĐ khác nh m

ệ ơ ố ắ c  g ng h n trong công vi c.

ư ở ồ ế ệ ả ả ượ ự ệ ố Nh  đã trình bày trên, vi c ph n h i k t qu  đã đ c th c hi n vào cu i chu

ỳ k  đánh giá:

Đánh giá tháng:

ồ ế ủ ả ả ả ườ Hàng tháng ph n h i k t qu  đánh giá thông qua b n đánh giá c a ng i cán b ộ

ả ự ự ế ặ ự ệ ả ồ tr c ti p ho c b n t đánh giá năng l c nhân viên. Vi c ph n h i này giúp NLĐ bi ế   t

ượ ụ ắ ườ ệ ỗ ẽ ắ ở ả đ c sai sót và kh c ph c, ng i s  nh c nh  giúp NLĐ mau

i qu n lý phát hi n l 78

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ụ ế ệ ộ ớ ỉ ế chóng ti n b . ộ Tuy nhiên vi c đánh giá tháng ch  nên áp d ng v i lao đ ng gián ti p và

ả ư ể ệ ạ ổ ố đánh giá 1 cách t ng quát đ  tránh gây lãng phí mà không t o hi u qu  nh  mong mu n.

Đánh giá quý:

ệ ượ ố ớ ả ự ệ ế ộ Vi c đánh này đ ự   ộ c th c hi n đ i v i c  lao đ ng gián ti p và lao đ ng tr c

ố ớ ế ế ộ ượ ổ ớ ế ợ ti p. Riêng đ i v i lao đ ng gián ti p, đánh giá quý còn đ c t ng h p v i k t qu ả

ể ế ạ ộ ủ c a 3 tháng trong quý đó đ  xét x p lo i lao đ ng.

ậ ạ ệ ủ Đánh giá quý giúp NLĐ nhìn nh n l ặ   i quá trình làm vi c c a mình, phát huy m t

ụ ạ ế ạ ắ ộ m nh và kh c ph c h n ch  trong lao đ ng.

ộ ả ư ệ ả ổ ợ   Ngoài vi c có các b ng đánh giá nh  trên, Công ty nên có m t b ng t ng h p

ạ ự ữ ữ ể ằ ằ ớ ầ   đánh giá đ  so sánh gi a nh ng NLĐ v i nhau nh m t o s  công b ng và tinh th n

ệ làm vi c trong Công ty.

ệ ố ệ ổ ế ả ả ợ ồ ự Vi c t ng h p k t qu  đánh giá, xây d ng h  th ng thông tin ph n h i giúp nhà

ế ị ữ ự ắ ạ ả ộ ự qu n lý có nh ng quy t đ nh nhân s  đúng đ n, t o đ ng l c cho NLĐ.

ử ụ ự ệ ệ ế ả ả 3.3.7. Qu n lý và s  d ng k t qu  đánh giá th c hi n công vi c:

ả ế ự ủ ệ ế ế ả ả ạ ộ K t qu  x p lo i lao đ ng là ph n ánh c a k t qu  đánh giá th c hi n công

ử ụ ả ế ế ệ ạ ớ ế   vi c, đánh giá có công minh thì k t qu  x p lo i m i chính xác. Công ty s  d ng k t

ệ ả ưở ộ ệ ệ ồ ờ qu  đánh giá vào vi c khen th ng, đ ng viên, khích l NLĐ làm vi c, đ ng th i giúp

ườ ả ượ ế ị ự ữ ắ ng i qu n lý có đ c nh ng quy t đ nh nhân s  đúng đ n.

ự ệ ệ ườ ả ờ ả ỏ Đánh giá th c hi n công vi c giúp ng i qu n lý tr  l i câu h i: NLĐ đã phát

ớ ị ủ ư ế ả ợ ầ   ọ huy h t kh  năng c a mình hay ch a? H  có phù h p v i v  trí đó hay không? C n

ư ế ể ệ ự ệ ấ ạ ả ậ ả ổ ph i thay đ i nh  th  nào đ  hi u qu  công vi c đ t cao nh t? Do v y d a trên

ẽ ư ế ị ữ ể ế ả ả ể   nh ng k t qu  đó nhà qu n lý s  đ a ra các quy t đ nh thuyên chuy n, luân chuy n,

ứ ố ớ ạ ự ớ ứ ệ ẻ ộ ự   thăng ch c hay giáng ch c đ i v i NLĐ, t o s  m i m  trong công vi c và đ ng l c

ệ làm vi c cho NLĐ.

ế ả ườ ế ủ ể ể ạ ả ị K t qu  đánh giá giúp ng i qu n lý xác đ nh đi m m nh đi m y u c a NLĐ

ầ ị ươ ụ ể ạ ợ ừ t đó xác đ nh nhu c u và ch ng trình đào t o, tuy n d ng h p lý, nâng cao chuyên

79

ệ ụ môn nghi p v  cho NLĐ…

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ư ậ ế ả ượ ử ụ ấ ả ả Nh  v y, k t qu  đánh giá đ c s  d ng vào t ạ ộ t c  các ho t đ ng qu n tr ị

ỗ ự ơ ế ị ữ ự ắ ả nhân l c, giúp NLĐ n  l c h n n a, nhà qu n lý có quy t đ nh đúng đ n và Công ty

ngày càng phát tri n.ể

K T LU N

ự ấ ạ ộ ự ệ ệ ả ộ ị Đánh giá th c hi n công vi c là m t ho t đ ng qu n tr  nhân l c r t quan

ậ ọ ế ớ ạ ộ ạ ộ ữ tr ng, nó có liên quan m t thi t v i nh ng ho t đ ng khác. Tuy nhiên ho t đ ng này ở

ệ ự ự ư ượ ệ ề ậ ầ ơ ọ Vi t Nam hi n nay th c s  ch a đ c coi tr ng, do v y c n quan tâm nhi u h n đ ể

ấ ượ ự ồ ệ ớ ự ạ ố ệ nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c Vi t Nam. V i s  c nh tranh kh c li ư ệ   t nh  hi n

ộ ệ ố ệ ả ỏ ự nay đòi h i các doanh nghi p ph i xây d ng cho mình m t h  th ng đánh giá minh

80

ủ ụ ệ ề ả ớ ợ ắ ạ b ch, rõ ràng, có tính kh  thi cao và g n li n v i m c tiêu c a doanh nghi p, l i ích

ề ự ậ

Báo cáo chuyên đ  th c t pCông ty CP L p máy&Xây d ng Đi n

ườ ồ ự ư ậ ế ộ ớ ườ ủ c a ng i lao đ ng. Có nh  v y m i phát huy h t ngu n l c con ng ư i và đ a ra các

ể ụ ế ị ư ự ạ ắ ộ quy t đ nh nhân s  đúng đ n nh  đào t o, tuy n d ng, thù lao lao đ ng...

ự ậ ố ượ ự ỡ ủ ầ ổ Trong su t quá trình th c t p, đ ắ   c s  giúp đ  c a Quý Công ty C  ph n L p

ự ệ ạ ề ươ ộ máy và Xây d ng Đi n, các cô chú t ổ ứ i phòng phòng T  ch c Lao đ ng Ti n l ng và

ả ướ ẫ ỉ ả ủ ự ậ s  t n tình ch  b o c a gi ng viên h ị ng d n PGS. TS Vũ Th  Mai tôi đã hoàn thành

ề ự ậ ấ ố ắ ư ạ ả ờ chuyên đ  th c t p này. Tuy đã r t c  g ng nh ng vì th i gian và kh  năng có h n nên

ề ề ậ ấ ượ ự ủ ể ầ ế chuyên đ  còn nhi u thi u sót, r t mong nh n đ c s  góp ý c a th y cô đ  bài vi ế   t

ượ ệ ơ ủ c a tôi đ c hoàn thi n h n.

ả ơ ự ệ ầ ắ ổ Xin chân thành c m  n Quý Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n, các

ạ ề ươ ộ ướ ẫ cô chú t ổ ứ i phòng phòng T  ch c Lao đ ng Ti n l ả ng và gi ng viên h ng d n PGS.

81

ề ự ậ ị TS Vũ Th  Mai đã giúp tôi hoàn thành chuyên đ  th c t p này!

ề ự ậ ệ ự

ổ ầ

Báo cáo chuyên đ  th c t p Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

1. Giáo trình Qu n tr  nhân l c, ThS. Nguy n Văn Đi m và PGS.TS Nguy n Ng c ọ

ự ễ ề ễ ả ị

ấ ả ạ ọ ế Quân (2007), Nhà Xu t b n Đ i h c Kinh t ố  Qu c dân.

2. Qu n tr  nhân s , Nhà Xu t b n Đ i h c Kinh t

ạ ọ ấ ả ự ả ị ế ố ộ Qu c dân, Hà N i, 2007.

ế ả ươ ủ 3. Quy ch  tr  l ng c a Công ty.

4. Các ch  tiêu tài chính qua các năm, Phòng Tài v , 2007 – 2009

ụ ỉ

ấ ượ ụ ủ ự ệ ắ ầ ổ 5. M c tiêu ch t l ng c a Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n năm

2009

ế ị ưở ơ ị 6. Quy t đ nh khen th ng thành tích đ n v  2008

ấ ượ ộ ộ ắ ổ 7. Quy tình đánh giá ch t l ự   ầ ng n i b  Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng

82

ệ Đi n năm 2008

ề ự ậ ệ ự

ổ ầ

Báo cáo chuyên đ  th c t p Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

Ụ Ụ PH  L C

Ụ PH C L C 1 Ụ :

Ấ Ề Ỏ Ự Ệ Ệ Ế PHI U PH NG V N V  ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI C

Ổ Ầ Ự Ạ Ệ Ắ T I CÔNG TY C  PH N L P MÁY VÀ XÂY D NG ĐI N

ệ ố ệ ạ ự ể ệ ả ầ Đ  kh o sát h  th ng đánh giá th c hi n công vi c t ắ   ổ i Công ty C  ph n L p

ữ ự ệ ằ ấ máy và Xây d ng Đi n, tôi mong Ông/Bà cung c p nh ng thông tin b ng cách tr  l ả ờ   i

ỏ ướ ỉ ử ụ ề ấ ấ ọ ị các câu h i d i đây. M i thông tin anh/ch  cung c p đ u r t có ích, ch  s  d ng đ ể

ử ụ ụ ả kh o sát, không s  d ng vào m c đích khác.

ả ơ ự ỡ ủ Xin chân thành c m  n s  giúp đ  c a Ông/Bà!

ứ ả ờ ặ ấ ươ ợ Cách th c tr  l i: Ghi chép ho c đánh d u “x” vào các ph ng án thích h p.

I. Thông tin cá nhân:

ọ I.1 H  và tên :…………………………………………………………...

ớ I.2 Gi i tính :…………………………………………………………...

I.3 Tu iổ :…………………………………………………………...

ộ ọ ấ I.4 Trình đ  h c v n :…………………………………………………………...

ứ ụ ị I.5 Ch c v  (v  trí) :…………………………………………………………...

I.6 Phòng ban :…………………………………………………………...

83

I.7 Thâm niên công tác :…………………………………………………………...

ề ự ậ ệ ự

ổ ầ

Báo cáo chuyên đ  th c t p Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

ủ ự ệ ệ II. Ý nghĩa c a đánh giá th c hi n công vi c:

ự ủ ụ ệ ệ ệ II.1 Theo Ông/Bà vi c đánh giá th c hi n công vi c  c a Công ty có m c đích gì?

ươ ưở ơ ở (cid:14) L à c  s  tăng l ng, th ng

ơ ở ể ưở (cid:14) L à c  s  đ  bình xét thi đua khen th ng

ủ ườ ộ ệ ả (cid:14) C i thi n t ạ ộ ình hình ho t đ ng c a ng i lao đ ng

ể ụ ạ ộ ơ ở ự ư ạ ả ị (cid:14) L à c  s  cho các ho t đ ng qu n tr  nhân l c khác nh  đào t o, tuy n d ng…

ơ ở ể ế ị ế ể (cid:14) L à c  s  đ  ra quy t đ nh thăng ti n, thuyên chuy n công tác.

ả (cid:14) C  5 ph ươ ng án trên

ệ ủ ớ ộ ự ự ệ ệ ộ II.2 Công tác đánh giá th c hi n công vi c c a Công ty có tác đ ng gì t i đ ng l c làm vi c

ườ ườ c a ủ Ông/Bà tr ng  nào trong các tr ợ ng h p sau?

ấ (cid:14) R t t ự ích c c

(cid:14) T ích c cự

(cid:14) Kh ông tác đ ngộ

ấ ộ ự ệ (cid:14) L àm m t đ ng l c làm vi c

84

ươ ệ ệ III. Ph ự ng pháp đánh giá th c hi n công vi c:

ề ự ậ ệ ự

ổ ầ

Báo cáo chuyên đ  th c t p Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

ệ ướ ệ ượ ệ ẫ ư ế ự ệ III.1 Vi c h ự ng d n đánh giá th c hi n công vi c đ c th c hi n nh  th  nào?

ả ấ (cid:14) Cung c p v ăn b n cho nhân viên

ổ ứ ổ ế ớ ổ ọ (cid:14) T  ch c bu i h p ph  bi n t i to àn nhân viên

ưở ổ ế ớ ậ ộ ủ (cid:14) C ác tr ng b  ph n ph  bi n t i nhân viên c a mình

(cid:14) Kh ác:………………………………………………………………………………

ệ ủ ế ả ượ ậ III.2 K t qu  hoàn thành công vi c c a Ông/Bà đ ằ c thu th p b ng cách nào?

ệ ậ ạ ữ ệ (cid:14) Th ông qua nh t ký công vi c (Ghi chép l i nh ng công vi c hàng ngày)

ỉ ư ạ ự ệ ọ ổ ậ ữ (cid:14) Ghi ch ép s  ki n quan tr ng (Ch  l u l ự ệ i nh ng s  ki n n i b t)

ự ủ ưở ậ (cid:14) Th ông qua s  giám sát và báo cáo c a các tr ộ ng b  ph n

(cid:14) Kh ác……………………………………………………………………………….

ề ươ ậ ệ ủ ự III.3 Ông/Bà có nh n xét gì v  ph ệ ng pháp đánh giá th c hi n công vi c c a  Công

ty?

(cid:14) R t t t.ấ ố

ơ ữ ả ư ệ ệ ầ (cid:14) C ó hi u qu  nh ng c n hoàn thi n h n n a.

(cid:14) Kh ông t tố

ử ụ ươ ệ ệ III.4 Theo Ông/Bà có nên s  d ng  ph ự ng pháp đánh giá th c hi n công vi c nào

ề ơ ợ ị ị ươ ệ ệ thích h p h n (đ  ngh  anh ch  nêu tên ph ự ng pháp đánh giá th c hi n công vi c)

………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

85

……………………………………………………………………………………….

ề ự ậ ệ ự

ổ ầ

Báo cáo chuyên đ  th c t p Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

ư ế ệ ồ ả III.5 Theo Ông/Bà thông tin ph n h i hi n nay nh  th  nào?

(cid:14) R t t tấ ố

(cid:14) T tố

(cid:14) B ình th ngườ

(cid:14) K ém

(cid:14) R t k émấ

ệ ủ ệ ợ ự III.6 Theo Ông/Bà các tiêu chí đánh giá th c hi n công vi c c a Công ty đã h p lý

ch a?ư

ấ ợ (cid:14) R t h p l ý

(cid:14) H p l ýợ

(cid:14) Kh ông h p lýợ

ấ ợ (cid:14) R t kh ông h p lý

ự ọ ườ ư ệ ả ả III.7 Theo Ông/Bà công ty l a ch n ng i đánh giá nh  hi n nay có đ m b o công

ự ế ệ ệ ả ẳ b ng trong k t qu  đánh giá th c hi n công vi c không?

ấ ằ (cid:14) R t c ông b ng

ằ (cid:14) C ông b ng

ằ (cid:14) Kh ông công b ng

ấ ằ (cid:14) R t kh ông công b ng

ệ ủ ự ợ ỳ ị ệ III.8 Theo Ông/Bà chu k  đánh giá th c hi n công vi c c a Công ty h ên nay đã h p lý

ch a?ư

86

ấ ợ (cid:14) R t h p l ý

ề ự ậ ệ ự

ổ ầ

Báo cáo chuyên đ  th c t p Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

ợ (cid:14) H p l ý

ợ (cid:14) Kh ông h p lý

ấ ợ (cid:14) R t kh ông h p lý

ả ủ ự ệ ệ ệ IV. Hi u qu  c a công tác đánh giá th c hi n công vi c:

ệ ủ ệ ố ự ệ ằ   ệ IV.1 Theo Ông/Bà h  th ng đánh giá th c hi n công vi c c a Công ty hi n nay có công b ng

và chính xác không?

ấ ằ (cid:14) R t c ông b ng và chính xác

ằ (cid:14) C ông b ng và chính xác

ằ (cid:14) Kh ông công b ng và chính xác

ấ ằ (cid:14) R t kh ông công b ng và chính xác

ư ế N u ch a thì vì sao:

ề ế ầ ủ ệ ệ ạ ự (cid:14) Do th ông tin v  k  ho ch th c hi n công vi c không đ y đ

ủ ủ (cid:14) Do l ỗ i ch  quan c a ng ườ i  đánh giá

(cid:14) Kh ác……………………………………………………………………………….

ự ế ệ ệ ấ ả ượ IV.2 Qua các k t qu  dánh giá th c hi n công vi c Ông/Bà  th y mình đ c đánh giá

ư ế nh  th  nào?

ả ủ ự ố ế ế (cid:14)  Đánh giá đúng s  c ng hi n và k t qu  c a mình

ế ả ộ ỉ (cid:14) Ch   đánh giá vào k t qu  lao đ ng

87

ư ượ ự ớ ợ (cid:14) Ch a  đánh giá đ ệ c s  phù h p v i công vi c

ề ự ậ ệ ự

ổ ầ

Báo cáo chuyên đ  th c t p Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

ạ ộ ế ộ IV.3 Ho t đ ng đánh giá tác đ ng đ n Ông/Bà ư ế  nh  th  nào?

ộ (cid:14) Kh ông có tác đ ng gì

ủ ấ ộ (cid:14) Ch p h ành đúng n i quy c a công ty

ố ụ (cid:14) Gi úp hoàn thành t ệ t nhi m v

ấ ắ ự ự ụ ệ ạ ạ ộ (cid:14) T o  đ ng l c hoàn thành xu t s c nhi m v  và tích c c sáng t o trong công

vi c.ệ

ệ ế ệ ả ự IV.4 K t qu  đánh giá th c hi n công vi c mang l ạ ợ i l i ích gì cho Ông/Bà?

ươ ưở (cid:14) T ăng l ng, th ng

ượ ạ ơ ộ ọ ậ (cid:14)  Đ c đào t o chuyên sâu và có các c  h i h c t p

ơ ộ ệ ế (cid:14) C  h i th ăng ti n trong công vi c

ủ ả ộ ệ ả (cid:14) C i thi n t ình hình lao đ ng c a b n thân

ả (cid:14) C  4 ph ươ ng án trên

ạ ộ ự ệ ệ ệ V. Hoàn thi n ho t đ ng đánh giá th c hi n công vi c:

ọ ườ ể ạ ế ả i đánh giá đ  đ t k t qu  chính xác V.1 Theo Ông/Bà Công ty nên ch n ai là ng

nh t?ấ

(cid:14) Ban gi ám đ cố

ộ (cid:14) Tr ậ ưở ng b  ph n

ệ ồ (cid:14)  Đ ng nghi p

ộ (cid:14) Ng ườ i lao  đ ng

88

ả (cid:14) C  4 ph ươ ng án trên

ề ự ậ ệ ự

ổ ầ

Báo cáo chuyên đ  th c t p Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

ố ượ c tham gia vào quá trình đánh giá không? V.2 Ông/Bà có mong mu n đ

(cid:14) C ó

(cid:14) Kh ông

ệ ệ ợ ỳ ự V.3 Theo Ông/Bà chu k  đánh giá th c hi n công vi c bao lâu là h p lý?

(cid:14) H àng tháng

(cid:14) H àng quý

(cid:14) 6 th áng

(cid:14) 1 n ăm

V.4 Theo Ông/Bà các tiêu chí đánh giá nên do ai đ  ra?ề

(cid:14) Ban gi ám đ cố

ộ (cid:14) Tr ậ ưở ng b  ph n

ậ ả ả ộ (cid:14) Ng ườ i lao  đ ng và nhà qu n lý cùng th o lu n

ồ ượ ả ự ệ ệ ả ấ c th c hi n theo cách nào là hi u qu  nh t? V.5 Theo Ông/Bà thông tin ph n h i đ

ổ ọ ư (cid:14)  Đ a ra trong bu i h p

ộ ặ ữ ặ ườ ộ (cid:14) Cu c g p m t gi a ng ườ i l ạ ãnh đ o và ng i lao đ ng

(cid:14) Th ông qua văn b nả

ả ồ ầ (cid:14) Kh ông c n ph n h i

ả ơ ự ợ ỡ ủ Xin chân thành c m  n s  h p tác và giúp đ  c a Ông/Bà!

89

Ụ Ụ : PH  L C 2

ổ ầ

Ả Ổ Ỏ Ự Ấ Ệ Ế Ế Ế

ề ự ậ Báo cáo chuyên đ  th c t p ệ ự Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n   K T QU  T NG K T PHI U PH NG V N ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG

VI CỆ

1. Thông tin chung:

ố ổ ế ế ư T ng s  phi u đ a ra: 75 phi u

ế ề ổ ố ế T ng s  phi u thu v  : 70 phi u

ộ ố ượ ỏ ố Th ng kê s  lao đ ng đ c h i:

ộ Theo phân công lao đ ngộ ế 30 lao đ ng gián ti p

ớ Theo gi i tính ự ế ộ 40 lao đ ng tr c ti p ộ 53 lao đ ng nam

ộ ộ ữ ướ ộ ổ Theo đ  tu i 17 lao đ ng n 23 lao đ ng d ổ i 30 tu i

ộ ừ 34 lao đ ng t ổ  30­45 tu i

ộ ộ ộ Theo trình đ  chuyên môn ổ 13 lao đ ng trên 45 tu i ạ ọ ộ ạ ọ 14 lao đ ng trình đ  đ i h c, trên đ i h c

ẳ ấ ộ ộ 42 lao đ ng trình đ  cao đ ng trung c p, s ơ

c pấ

ổ ộ 4 lao đ ng ph  thông

ự ủ ệ ệ 2. Ý nghĩa c a đánh giá th c hi n công vi c:

ủ ụ ệ Câu 2.1:  Theo Ông/Bà vi c ĐGTHCV c a Công ty có m c đích gì?

ự ế Tr c ti p

Gián ti pế ố ườ i S  ng T  lỷ ệ Số T  lỷ ệ

ng

ưở ng, th ng

ưở

ả ạ 66.67 10 0 iườ 28 5 5 70 12.5 12.5 20 3 0 ươ ơ ở Là c  s  tăng l ơ ở ng Là c  s  bình xét thi đua khen th ủ   ộ ệ C i   thi n   tình   hình   ho t   đ ng   c a

ạ ộ ơ ở ả 0 0 0 0 NLĐ Là c  s  cho các ho t đ ng qu n tr ị

ế ị 0 0 0 0 ự nhân l c khác ơ ở ể Là c  s  đ  ra các quy t đ nh thăng

90

ể ế ti n, thuyên chuy n công tác

ề ự ậ ệ ự

ổ ầ

Báo cáo chuyên đ  th c t p Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

ươ ng án trên

7 30 23.33 100 2 40 5 100 ả C  5 ph T ngổ

ệ ủ ự ộ ệ Câu 2.2: Công tác đánh giá th c hi n công vi c c a Công ty có tác đ ng gì t ớ   i

ệ ủ ự ộ ườ ườ đ ng l c làm vi c c a Ông/Bà tr ng  nào trong các tr ợ ng h p sau?

Gián ti pế ự ế Tr c ti p

Số T  lỷ ệ Số T  lỷ ệ

ng ng

ấ ự

ấ ộ ự

iườ 4 17 7 2 30 13.33 56.67 23.33 6.67 100 iườ 5 23 8 4 40 12.5 57.5 20 10 100 R t tích c c   Tích c cự Không tác đ ngộ ệ Làm m t đ ng l c làm vi c T ngổ

ươ ự ệ ệ 3. Ph ng pháp đánh giá th c hi n công vi c

ệ ướ ự ệ ệ ượ ự ệ ư ế ẫ Câu 3.1: Vi c h ng d n đánh giá th c hi n công vi c đ c th c hi n nh  th  nào?

Gián ti pế ố ườ i S  ng Tỷ ự ế Tr c ti p Số Tỷ

ng

ổ ế ớ

ổ ế ớ ưở ậ lệ 33.33 0 66.67 iườ 7 0 33 lệ 17.5 0 82.5 10 0 20 ả ấ Cung c p văn b n cho nhân viên  ổ ọ ổ ứ T  ch c bu i h p ph  bi n t ộ Các tr ng b  ph n ph  bi n t i toàn nhân viên i nhân viên

0 100 0 40 0 100 0 30 ủ c a mình Khác T ngổ

ệ ủ ế ả ượ ậ ằ Câu 3.2: K t qu  hoàn thành công vi c c a Ông/Bà đ c thu th p b ng cách nào?

Gián ti pế ự ế Tr c ti p

Số T  lỷ ệ Số T  lỷ ệ

ng ng

iườ 0 10 20 0 33.33 66.67 iườ 40 0 10 80 0 20 ệ ậ Thông qua nh t ký công vi c ự ệ Ghi chép s  ki n quan tr ng ự Thông qua s  giám sát và báo

ưở ậ ộ ng b  ph n

91

0 0 0 0 ủ cáo c a các tr Khác

ề ự ậ ệ ự

ổ ầ

Báo cáo chuyên đ  th c t p Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

30 100 100

ắ 40

T ngổ

ề ươ ậ ệ Câu 3.3: Ông/Bà có nh n xét gì v  ph ệ ủ   ự ng pháp đánh giá th c hi n công vi c c a

Công ty?

Gián ti pế Số T  lỷ ệ ự ế Tr c ti p Số T  lỷ ệ

ng ng

ấ ố t ệ ư ệ ả ầ iườ 3 10 10 33.33 iườ 5 15 12.5 37.5 R t t ơ   Có   hi u   qu   nh ng   c n   hoàn   thi n   h n

17 t ố

30 56.67 100 20 40 50 100 n a.ữ Không t T ngổ

ả ồ ệ ư ế Câu 3.5: Theo Ông/Bà thông tin ph n h i hi n nay nh  th  nào?

Gián ti pế

ấ ố t

ngườ

ố ườ S  ng i 0 2 22 4 2 30 T  lỷ ệ 0 6.67 73.33 13.33 6.67 100 ự ế Tr c ti p ố ườ S  ng i 0 3 7 25 5 40 T  lỷ ệ 0 7.5 17.5 62.5 12.5 100 R t t T tố Bình th Kém R t kémấ T ngổ

ệ ủ ự ệ ợ   Câu 3.6: Theo Ông/Bà các tiêu chí đánh giá th c hi n công vi c c a Công ty đã h p

lý ch a?ư

Gián ti pế

ố ườ S  ng i 2 19 9 0 30 T  lỷ ệ 0 12.5 87.5 0 100

ự ọ ự ế Tr c ti p ố ườ S  ng i 0 5 35 0 40 ư ệ ả ườ ấ ợ R t h p lý  H p lýợ Không h p lýợ ợ ấ R t không h p lý T ngổ Câu 3.7: Theo Ông/Bà công ty l a ch n ng T  lỷ ệ 6.67 63.33 30 0 100 ả   i đánh giá nh  hi n nay có đ m b o

ự ệ ệ ế ẳ ả công b ng trong k t qu  đánh giá th c hi n công vi c không?

Gián ti pế

92

S  ng ố ườ i T  lỷ ệ ự ế Tr c ti p ố ườ i S  ng T  lỷ ệ

ề ự ậ ệ ự

ổ ầ

Báo cáo chuyên đ  th c t p Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

ằ ấ

0 5 23 2 30 0 16.67 76.67 6.66 100

ắ 0 4 35 1 40

0 10 87.5 2.5 100 R t công b ng  Công b ngằ Không công b ngằ ấ R t không công b ng T ngổ

ệ ủ ệ ỳ ị ự Câu 3.8: Theo Ông/Bà chu k  đánh giá th c hi n công vi c c a Công ty h ên nay đã

ư ợ h p lý ch a?

Gián ti pế

ố ườ S  ng i 0 2 23 5 30 T  lỷ ệ 0 6.66 76.67 16.67 100 ự ế Tr c ti p ố ườ S  ng i 0 9 31 0 40 T  lỷ ệ 0 22.5 77.5 0 100 ấ ợ R t h p lý  H p lýợ Không h p lýợ ợ ấ R t không h p lý T ngổ

ả ủ ự ệ ệ ệ 4. Hi u qu  c a đánh giá th c hi n công vi c:

ự ệ ệ ủ ệ ố ệ Câu 4.1: Theo Ông/Bà h  th ng đánh giá th c hi n công vi c c a Công ty hi n nay có

ằ công b ng và chính xác không?

Gián ti pế ự ế Tr c ti p

Số T  lỷ ệ Số T  lỷ ệ

ng ng

ằ ngườ

iườ 7 23 0 30 23.33 76.67 0 100 iườ 3 31 6 40 7.5 77.5 15 100 Công b ng và chính xác   Bình th ằ Không công b ng và chính xác T ngổ

ệ ệ ế ả ấ ự Câu 4.2: Qua các k t qu  dánh giá th c hi n công vi c Ông/Bà  th y mình đ ượ   c

ư ế đánh giá nh  th  nào?

Gián ti pế Số Tỷ ự ế Tr c ti p Số Tỷ

ng ng

ự ố ế ế iườ 2 lệ 6.67 iườ 3 lệ 7.5 ả ủ   Đánh  giá  đúng  s  c ng hi n  và   k t  qu   c a

93

ế ả ộ 28 93.33 37 92.5 mình  ỉ Ch  đánh giá vào k t qu  lao đ ng

Báo cáo chuyên đ  th c t p Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n 0 100

ượ ự ệ ợ c s  phù h p công vi c

ề ự ậ ệ ự 0 100

ổ ầ 0 30

0 40 ư Ch a đánh giá đ T ngổ

ư ế ạ ộ ộ ế Câu 4.3: Ho t đ ng đánh giá tác đ ng đ n Ông/Bà nh  th  nào?

Gián ti pế ự ế Tr c ti p

Số T  lỷ ệ Số T  lỷ ệ

ng ng

ụ ấ ắ ự ạ ộ iườ 0 30 21 0 33.33 100 70 0 iườ 0 36 33 0 0 90 82.5 0 Không có tác đ ng gì ộ ủ Ch p hành đúng n i quy c a công ty ệ ố Giúp hoàn thành t t nhi m v ệ   T o đ ng l c hoàn thành xu t s c nhi m

ự ạ

30 100 40 100 ệ ụ v  và tích c c sáng t o trong công vi c T ngổ

ự ệ ệ ế ả Câu 4.4: K t qu  đánh giá th c hi n công vi c mang l ạ ợ i l i ích gì cho Ông/Bà?

Gián ti pế Số Tỷ ự ế Tr c ti p Số Tỷ

ng ng

ươ ưở ng

ng, th ạ iườ 30 5 lệ 100 16.67 iườ 40 0 lệ 100 0 Tăng l ơ ộ ọ   ượ Đ c đào t o chuyên sâu và có c  h i h c

ng án trên

2 12 0 30 6.67 40 0 100 4 15 0 40 10 37.5 0 100 t pậ ơ ộ ệ ế C  h i thăng ti n trong công vi c ệ ả ủ ả C i thi n tình hình lao đ ng c a b n thân ươ ả C  4 ph T ngổ

ạ ộ ự ệ ệ ệ 5. Hoàn thi n ho t đ ng đánh giá th c hi n công vi c:

ọ ườ ả Câu 5.1: Theo Ông/Bà Công ty nên ch n ai là ng ể ạ ế i đánh giá đ  đ t k t qu  chính

xác nh t?ấ

Gián ti pế Số Tỷ ự ế Tr c ti p Số Tỷ

ng ng

94

iườ 5 lệ 16.67 iườ 3 lệ 7.5 Ban giám đ c ố

Báo cáo chuyên đ  th c t p Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n

ự ế ậ ạ ng b  ph n/ Lãnh đ o tr c ti p

ươ

ổ ầ 40 10 20 13.33 100

12 3 6 4 30 21 4 9 3 40

ề ự ậ ự ệ 52.5 10 22.5 7.5 100

ưở ộ Tr ệ ồ Đ ng nghi p ộ ườ Ng i lao đ ng ả ng án trên C  4 ph T ngổ

ố ượ Câu 5.2: Ông/Bà có mong mu n đ c tham gia vào quá trình đánh giá không?

Gián ti pế Số Tỷ ự ế Tr c ti p Số Tỷ

ng ng

iườ 30 0 30 lệ 100 0 100 iườ 40 0 40 lệ 100 0 100 Có  Không T ngổ

ự ệ ợ ệ ỳ Câu 5.3: Theo Ông/Bà chu k  đánh giá th c hi n công vi c bao lâu là h p lý?

Gián ti pế

ố ườ S  ng i 15 15 0 0 30 T  lỷ ệ 50 50 0 0 100 ự ế Tr c ti p ố ườ S  ng i 0 34 6 0 40 T  lỷ ệ 0 85 15 0 100 Hàng tháng Hàng quý 6 tháng 1 năm T ngổ

Câu 5.4: Theo Ông/Bà các tiêu chí đánh giá nên do ai đ  ra?ề

Gián ti pế

ưở ườ ộ ố ườ i S  ng 0 12 18 T  lỷ ệ 0 40 60 ự ế Tr c ti p ố ườ i S  ng 0 10 30 T  lỷ ệ 0 25 75 Ban giám d cố Tr Ng ộ ng b  ph n ả   i lao đ ng và nhà qu n

ả ậ

95

30 100 40 100 lý cùng th o lu n T ngổ

ổ ầ ự

ệ ả

ề ự ậ Báo cáo chuyên đ  th c t p ệ ự Công ty C  ph n L p máy và Xây d ng Đi n ệ   ồ ượ c th c hi n theo cách nào là hi u

Câu 5.5: Theo Ông/Bà thông tin ph n h i đ

ả ấ qu  nh t?

Gián ti pế

ổ ọ ữ ư ộ ặ ặ ố ườ S  ng i 11 15 ự ế Tr c ti p ố ườ S  ng i 10 23 T  lỷ ệ 25 57.5 T  lỷ ệ 36.67 50 Đ a ra trong bu i h p Cu c   g p   m t   gi a   ng ườ   i

ộ ườ i lao đ ng

96

4 0 30 15.33 0 100 7 0 40 17.5 0 100 ạ lãnh đ o và ng Thông qua văn b nả ồ ầ Không c n ph n h i T ngổ