Ạ Ọ
Ố
Ậ
Ệ
LU N VĂN T T NGHI P Đ I H C
Đ tàiề :
ứ
ộ
ệ
ằ ị Hoàn thi n công tác đ nh m c lao đ ng nh m
ả ả ươ
ả
ẩ
ệ nâng cao hi u qu tr l
ng theo s n ph m trong
ổ ầ
ẹ
ề
ắ
Công ty C ph n Bánh k o Kinh Đô mi n B c.
1
Ụ
Ụ
M C L C
L I M Đ U Ờ Ở Ầ ..................................................................................................................... 3
ƯƠ Ề Ị Ứ Ậ CH NG I: LÝ LU N CHUNG V Đ NH M C LAO Đ NG Ộ ......................................4
ơ ở ề ị ứ ậ I. C s lý lu n chung v đ nh m c lao đ ng ộ ....................................................................4
ệ ữ ị ớ ả ươ ứ ố ộ ẩ II. M i quan h gi a đ nh m c lao đ ng v i tr l ả ng theo s n ph m . ..........................18
ƯƠ Ứ Ộ Ụ Ệ Ị CH NG II: CÔNG TÁC Đ NH M C LAO Đ NG VÀ VI C ÁP D NG TR Ả
ƯƠ Ổ Ủ Ả Ẩ Ầ Ẹ L Ề NG THEO S N PH M C A CÔNG TY C PH N BÁNH K O KINH ĐÔ MI N
B CẮ ..................................................................................................................................... 23
ể ặ ả ưở ớ ứ ị ủ I. Các đ c đi m c a công ty có nh h ng t i công tác đ nh m c lao đ ng ộ ....................23
ả ươ ự ứ ạ ộ ả ẩ ị II. Th c tr ng công tác đ nh m c lao đ ng và tr l ng s n ph m tai công ty ...............35
ả ươ ụ ậ ẩ ả ấ ả ổ III. V n d ng tr l ầ ng theo s n ph m cho công nhân s n xu t trong Công ty c ph n
ẹ bánh k o Kinh Đô ................................................................................................................ 48
ƯƠ Ả Ứ Ộ Ằ Ể Ệ CH NG III: GI Ị I PHÁP NH M HOÀN THI N Đ NH M C LAO Đ NG Đ NÂNG
Ả ƯƠ Ả Ệ Ổ Ầ Ả Ẩ CAO HI U QU TR L Ẹ NG S N PH M TRONG CÔNG TY C PH N BÁNH K O
KINH ĐÔ............................................................................................................................. 56
ươ ướ ạ ủ ụ ệ I. Ph ng h ng nhi m v trung h n c a Công ty ...........................................................56
ả II. Các gi i pháp c th ụ ể.......................................................................................................57
2
Ế K T LU N Ậ .......................................................................................................................... 68
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ế ậ ộ ế ấ ộ ấ ệ ộ ộ Trong ti n trình h i nh p kinh t , b t kì m t doanh nghi p nào thu c b t kì m t thành
ầ ế ủ ể ả ọ ph n kinh t ấ ồ ự ẵ nào cũng ph i phát huy m i ngu n l c s n có c a mình đ tăng năng su t
ừ ạ ả ẩ ộ ướ ả ờ ố ệ ườ ộ lao đ ng h giá thành s n ph m, t ng b c c i thi n đ i s ng ng i lao đ ng.
ụ ể ữ ả ả ấ ả ộ ộ M t trong nh ng công c đ qu n lí s n xu t, qu n lí lao đ ng trong các doanh
ứ ứ ệ ộ ộ ọ ữ ặ ứ nghi p là các m c lao đ ng, các m c lao đ ng có căn c khoa h c gi vai trò đ c bi ệ t
ạ ộ ủ ệ ấ ặ ả ọ quan tr ng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, đ c bi ệ ố ớ ơ t đ i v i n i
ả ươ ụ ứ ả ẩ ả ấ có áp d ng hình th c tr l ng theo s n ph m cho công nhân s n xu t.
ầ ớ ấ ượ ẹ ả ầ ổ Trong Công ty C Ph n Bánh k o Kinh Đô, ph n l n công nhân s n xu t đ c tr ả
ứ ế ệ ề ầ ả ẩ ế ươ l ị ng theo s n ph m. Vì th , vi c xác đ nh ra các m c chính xác là đi u c n thi t vì các
ơ ở ể ả ươ ứ ộ ả ẩ ợ ớ m c lao đ ng chính là c s đ tr l ằ ng theo s n ph m công b ng phù h p v i hao phí
ủ ộ ườ ả ắ ả ộ ố ộ lao đ ng c a ng ờ i lao đ ng, b o đ m nguyên t c phân ph i theo lao đ ng. Trong th i
ắ ượ ự ậ ạ ữ ể ề ấ ậ gian ng n đ c th c t p t i Công ty em đã đi sâu vào tìm hi u nh ng v n đ lý lu n v ề
ữ ị ệ ắ ứ ứ ộ ố ộ ị công tác đ nh m c lao đ ng, m i quan h g n bó gi a đ nh m c lao đ ng và công tác tr ả
ứ ứ ủ ể ạ ộ ị ươ l ng. Nghiên c u tìm hi u phân tích tình tr ng công tác đ nh m c lao đ ng c a Công ty
ề ủ ự ẹ ề ậ ầ ổ ọ C Ph n Bánh k o Kinh Đô. Vì v y đ tài chuyên đ c a em l a ch n là: “Hoàn thi nệ
ả ả ươ ứ ộ ệ ằ ị ả ẩ công tác đ nh m c lao đ ng nh m nâng cao hi u qu tr l ng theo s n ph m trong
ổ ầ ề ẹ ắ Công ty C ph n Bánh k o Kinh Đô mi n B c”.
ứ ồ ề ầ Chuyên đ nghiên c u g m ba ph n:
3
ươ ứ ậ ộ ề ị Lý lu n chung v đ nh m c lao đ ng. Ch ng I
ươ ả ươ ứ ụ ứ ệ ộ ị Công tác đ nh m c lao đ ng và vi c áp d ng m c vào tr l ng theo Ch ng II
ấ ạ ẩ ả ẹ ầ ổ ả s n ph m cho công nhân s n xu t t i Công ty C Ph n Bánh k o Kinh Đô.
ươ ả ệ ể ệ ằ ộ ị Gi ứ i pháp nh m hoàn thi n đ nh m c lao đ ng đ nâng cao hi u qu ả Ch ng III
ả ươ ẹ ầ ả ẩ ổ tr l ng s n ph m trong Công ty C Ph n Bánh k o Kinh Đô.
ứ ề ạ ờ ộ ỏ Do th i gian nghiên c u, trình đ có h n nên chuyên đ này không tránh kh i
ậ ượ ự ữ ủ ế ẽ ể ề ầ ạ nh ng thi u sót. Em mong s nh n đ c s góp ý c a th y cô, các b n đ chuyên đ này
ự ệ thêm phong phú và có tính hi n th c.
ả ơ ự ướ ệ ủ ả Em xin chân thành c m n s h ẫ ng d n nhi ặ t tình c a cô giáo gi ng viên Đ ng
ự ỉ ả ừ ọ ờ ị ướ ẫ ủ Th Minh Ng c trong th i gian v a qua và s ch b o h ng d n c a các cô chú, các anh
ề ỡ ị ch trong văn phòng Công ty đã giúp đ em hoàn thành chuyên đ này.
ƯƠ
CH
NG I
:
Ộ
Ứ
Ậ
Ề Ị LÝ LU N CHUNG V Đ NH M C LAO Đ NG
Ơ Ở Ề Ị Ộ Ứ Ậ I. C S LÝ LU N CHUNG V Đ NH M C LAO Đ NG
ứ ộ ị ị 1. Đ nh nghĩa đ nh m c lao đ ng
ượ ộ ượ ộ ơ ị ả ể ẩ ị L ng lao đ ng hao phí đ ặ c quy đ nh đ hoàn thành m t đ n v s n ph m (ho c
ố ượ ộ ữ ệ ề ẩ ị m t kh i l ng công vi c) đúng tiêu chu n quy đ nh trong nh ng đi u ki n t ệ ổ ứ ả ch c s n
ấ ậ ỹ ế ấ ị ượ ể ệ ộ ướ xu t, k thu t, tâm sinh lý và kinh t xã h i nh t đ nh. Đ c bi u hi n d i các hình
ứ ả ượ ứ ứ ờ ị ị ứ ụ ứ ị ị th c: đ nh m c th i gian, đ nh m c s n l ộ ụ ng, đ nh m c ph c v . Đ nh m c lao đ ng
ưở ượ ự ươ ư ươ ề ố th ng đ c xây d ng theo ph ng pháp truy n th ng nh ph ố ng pháp th ng kê kinh
ươ ụ ả ấ ộ ờ ặ ệ nghi m, ph ng pháp phân tích (Ch p nh ngày lao đ ng, b m gi ho c tính toán phân
ứ ỹ tích vào các công th c k thu t ậ …).
ấ ủ ị ứ ộ ả 2. B n ch t c a đ nh m c lao đ ng
ấ ố ượ ả ầ ị ướ ạ ứ Trong s n xu t s l ộ ng lao đ ng c n thi ế ượ t đ c xác đ nh d i d ng các m c lao
ứ ứ ộ ở ị ướ ộ ộ đ ng thông qua đ nh m c lao đ ng. M c lao đ ng tr thành th ự ộ c đo lao đ ng và th c
ấ ủ ị ứ ứ ộ ộ ị ch t c a đ nh m c lao đ ng là quá trình xác đ nh các m c lao đ ng.
ứ ệ ầ ộ ộ ị ế ể ị Đ nh m c lao đ ng là vi c xác đ nh các hao phí lao đ ng c n thi t đ hoàn thành
4
ệ ộ ướ ặ ả ị ả ề ệ ẩ ấ m t công vi c, b ộ ơ c công vi c ho c s n xu t ra m t đ n v s n ph m trong đi u ki n t ệ ổ
ố ớ ấ ị ứ ậ ỹ ườ ứ ề ộ ộ ộ ch c k thu t nh t đ nh đ i v i ng i lao đ ng có trình đ lành ngh và m c đ thành
ầ ủ ệ ấ ạ ợ ớ th o công vi c phù h p v i yêu c u c a công vi c, ủ ả ệ c a s n xu t.
ự ự ố ớ ứ ệ ộ ị ả ụ ế ệ ụ Đ nh m c lao đ ng có tác d ng th c s đ i v i vi c gi i quy t các nhi m v kinh
ọ ứ ụ ứ ứ ề ệ ệ ộ ế t xã h i trong đi u ki n các doanh nghi p đã áp d ng các m c có căn c khoa h c t c là
ế ố ả ế ố ữ ứ ế ế ố ộ ế các m c đã tính đ n nh ng y u t ấ s n xu t, y u t xã h i, tâm sinh lý, y u t kinh t và
ậ ố ư ư ế ẽ ị ữ ứ ướ ổ ứ ỹ t ch c k thu t t i u. Nh ng m c nh th s đ nh h ẩ ng và thúc đ y công nhân v ươ n
ớ ệ ả ấ ị ữ ế ệ ấ ấ ả ộ ị t ề i nh ng k t qu lao đ ng cao nh t trong đi u ki n s n xu t nh t đ nh. Vi c xác đ nh
ủ ữ ứ ứ ọ ọ ị ị ứ ầ đ y đ nh ng căn c trên thì ta nói đ nh m c có căn c khoa h c hay g i là đ nh m c k ứ ỹ
ậ ộ thu t lao đ ng.
ủ ị ứ ộ ệ 3. Vai trò c a đ nh m c lao đ ng trong doanh nghi p
ủ ổ ứ ộ ứ ữ ộ ộ ộ ọ ị Đ nh m c lao đ ng là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a t ch c lao đ ng,
ấ ả ộ ổ ứ ả t ch c s n xu t và qu n lý lao đ ng trong công ty.
ơ ở ủ ổ ứ ứ ộ ọ ị 3.1. Đ nh m c lao đ ng là c s c a t ộ ch c lao đ ng khoa h c.
ứ ệ ộ ớ ộ ị : a. Đ nh m c lao đ ng v i phân công hi p tác lao đ ng
ệ ủ ự ả ộ ỏ ộ ấ Phân công lao đ ng là s chia nh toàn b các công vi c c a quá trình s n xu t
ặ ừ ừ ể ườ ự ệ trong công ty đ giao cho t ng cá nhân ho c t ng nhóm ng i th c hi n.
ố ợ ạ ộ ự ệ ạ ộ ộ ượ Hi p tác lao đ ng là s ph i h p các d ng ho t đ ng lao đ ng đã đ c chia nh ỏ
ể ả ự ệ ệ ẩ ấ ộ ả do phân công lao đ ng đ s n xu t ra s n ph m hay th c hi n các công vi c.
ả ự ị ỹ ệ ố ộ ậ Mu n phân công lao đ ng ph i d a trên quy trình công ngh và trang b k thu t,
ượ ố ượ ệ ầ ế ả ờ ị ị xác đ nh đ c kh i l ng công vi c c n thi ồ t ph i hoàn thành, đ ng th i xác đ nh đ ượ c
ứ ộ ứ ạ ủ ầ ủ ệ ệ m c đ ph c t p c a công vi c, yêu c u c a công vi c đó.
ứ ừ ệ ậ ộ ỹ ướ ệ ụ ể M c k thu t lao đ ng cho t ng công vi c, b ữ c công vi c c th không nh ng
ượ ố ượ ầ ụ ể ề ấ ượ ệ ể ệ th hi n đ c kh i l ữ ng công vi c mà còn có nh ng yêu c u c th v ch t l ng đòi
ườ ề ở ậ ể ớ ả ộ ộ ỏ h i ng i lao đ ng ph i có trình đ tay ngh b c nào m i có th hoàn thành đ ượ c
ề ổ ợ ờ ị ứ ẽ ộ (phân b công nhân theo ngh thích h p). Nói khác đi , nh đ nh m c lao đ ng mà s xác
5
ữ ụ ệ ắ ơ ị đ nh đúng đ n h n trách nhi m gi a công nhân chính và công nhân ph trong công ty.
ố ị ơ ở ể ứ ệ ộ ộ ố Làm t t đ nh m c lao đ ng là c s đ phân công hi p tác lao đ ng t t. Nó cho
ơ ấ ủ ứ ể ấ ộ ộ ợ ộ ả phép hình thành các đ i và c c u c a đ i s n xu t m t cách h p lý. Là căn c đ tính
ủ ừ ề ạ ố ỷ ệ ườ ề ệ ầ ộ ệ ở ừ nhu c u lao đ ng c a t ng ngh , t o đi u ki n phân ph i t ng l i làm vi c t ng b ộ
ậ ợ ế ẽ ữ ự ữ ệ ệ ặ ợ ườ ph n sao cho h p lý và ti t ki m, th c hi n h p tác ch t ch gi a nh ng ng i tham gia
ự ố ợ ữ ậ ả ấ ả ộ ị ả b o đ m s ph i h p nh p nhàng gi a các b ph n trong s n xu t.
ớ ổ ứ ứ ộ ị b. Đ nh m c lao đ ng v i t ệ ụ ụ ơ : ch c và ph c v n i làm vi c
ứ ứ ộ ị ấ ở ơ ả ả Đ nh m c lao đ ng nghiên c u và phân tích t ỉ mỉ kh năng s n xu t n i làm
ủ ế ụ ơ ứ ụ ệ ệ ổ ồ ộ ế ế ơ vi c. T ch c ph c v n i làm vi c bao g m 3 n i dung ch y u là thi t k n i làm
ậ ệ ầ ữ ệ ấ ố ơ ế ể ế ệ vi c, trang trí và b trí n i làm vi c, cung c p nh ng v t li u c n thi t đ ti n hành công
ệ ổ ụ ơ ứ ụ ệ ề ệ ấ ậ ấ vi c hay nói khác t ch c ph c v n i làm vi c là cung c p các đi u ki n v t ch t và
ụ ậ ư ụ ầ ể ả ả ậ ệ tinh th n nh nguyên v t li u, ph c v v n chuy n, ệ ể v sinh đ đ m b o cho quá trình
ấ ượ ậ ợ ụ ễ ề ệ ộ ả s n xu t đ ạ c di n ra liên t c và t o đi u ki n thu n l ủ i cho quá trình lao đ ng c a
ườ ế ổ ứ ụ ụ ơ ệ ề ệ ể ng i công nhân. Vì th t ch c ph c v n i làm vi c là đi u ki n không th thi u đ ế ượ c
ạ ộ ế ả ấ ượ ế ẽ ủ ấ ứ ộ c a b t c m t quá trình s n xu t nào. N u ho t đ ng này đ c ti n hành chu đáo s cho
ườ ử ụ ố ấ ủ ờ ộ phép ng i công nhân s d ng t t th i gian lao đ ng và công su t c a máy móc thi ế ị t b ,
ả ế ầ ươ ủ ậ ẩ ạ ộ góp ph n c i ti n các ph ộ ng pháp lao đ ng, c ng c k ố ỷ lu t lao đ ng và đ y m nh thi
ỗ ợ ắ ự ự ứ ủ ệ ệ ề ả ấ ườ đua trong s n xu t, h tr đ c l c cho vi c th c hi n các m c đã đ ra c a ng i lao
ể ấ ượ ộ ị ủ ổ ứ ữ ứ ộ đ ng. Thông qua đ nh m c lao đ ng có th th y đ ấ ợ c nh ng b t h p lý c a t ụ ch c ph c
ệ ệ ể ệ ụ ơ v n i làm vi c thông qua đó tìm ra bi n pháp đ hoàn thi n công tác này .
ơ ở ủ ứ ộ ị ưở c. Đ nh m c lao đ ng là c s c a khen th ỷ ậ : ng và k lu t
ủ ế ứ ứ ể ệ ộ ộ ỉ ụ ủ M c lao đ ng là ch tiêu ch y u đ đánh giá m c đ hoàn thành nhi m v c a
ườ ố ớ ứ ự ệ ệ ẩ ộ ng ụ i lao đ ng (đ i v i các công vi c có áp d ng m c). Nó là tiêu chu n th c hi n công
ệ ườ ả ạ ượ ụ ộ ể ạ ượ ườ vi c mà ng i lao đ ng có nghĩa v ph i đ t đ c, đ đ t đ ứ c m c ng ộ i lao đ ng
ỷ ậ ậ ả ộ ộ ỹ ị ệ ph i lao đ ng m t cách có k lu t, k thu t tuân theo các quy đ nh, quy trình công ngh ,
ặ ể ấ ứ ả ượ ườ quy trình lao đ ng.ộ M t khác , thông qua qu n lý m c có th th y đ c ai là ng i làm
ượ ứ ộ ế ượ ậ ệ ờ v ấ t m c, có năng su t lao đ ng cao, ti ệ t ki m đ c th i gian và nguyên v t li u. Đây
ơ ở ạ ệ ườ ộ chính là c s t o ra hăng say, nhi t tình công tác cho ng i lao đ ng.
6
ơ ở ể ứ ộ ố ị ộ . 3.2. Đ nh m c lao đ ng là c s đ phân ph i theo lao đ ng
ứ ộ ị ướ ộ ộ Đ nh m c lao đ ng là th ể c đo hao phí lao đ ng đ hoàn thành m t kh i l ố ượ ng
ấ ị ệ ơ ở ể ứ ộ ố ộ ị công vi c nh t đ nh. Vì th ế, đ nh m c lao đ ng còn là c s đ phân ph i theo lao đ ng.
ả ươ ề ươ ơ ượ ự ự ứ ộ Khi tr l ng, đ n giá ti n l ng đ ứ c xây d ng d a vào các m c lao đ ng. Các m c
ề ươ ơ ề ươ ắ ớ ị này càng chính xác thì đ n giá ti n l ợ ng càng h p lý, ti n l ng càng g n v i giá tr lao
ườ ề ươ ấ ộ ả ằ ọ ươ ộ đ ng. Khi ng ả i lao đ ng c m th y ti n l ng tr cho h là công b ng, t ớ ứ ng x ng v i
ọ ỏ ề ươ ộ ự ẽ ạ ạ ộ lao đ ng mà h b ra thì ti n l ẽ ng s có vai trò t o đ ng l c m nh m .
ơ ở ứ ộ ộ ấ ạ ị ả 3.3. Đ nh m c lao đ ng là c s tăng năng su t lao đ ng và h giá thành s n
ph m.ẩ
ể ự ệ ứ ụ ể ấ ọ ộ Đ nâng cao năng su t lao đ ng thì có th d a vào vi c ng d ng khoa h c k ỹ
ệ ổ ệ ậ ạ ấ ứ ộ ổ ứ ả ấ ả thu t hi n đ i vào s n xu t, hoàn thi n t ch c lao đ ng, t ch c s n xu t trong các
ưở x ng.
ậ ủ ổ ứ ứ ữ ộ ộ ộ ộ ị Đ nh m c lao đ ng là m t trong nh ng b ph n c a t ch c lao đ ng. Thông qua
ứ ấ ộ ượ ế ố ả ưở ớ ộ ị đ nh m c lao đ ng chúng ta th y đ c các y u t nh h ng t i hao phí lao đ ng, phát
ạ ỏ ữ ừ ệ ệ ặ ả ươ ộ hi n và lo i b nh ng thao tác, đ ng tác th a trùng l p, c i thi n ph ả ng pháp s n
ể ấ ộ ơ ả ẩ ả ấ xu t,... do đó mà có th tăng đ ượ ố ượ c s l ng s n ph m s n xu t trong cùng m t đ n v ị
ờ ị ứ ệ ệ ộ ờ ộ th i gian. Nh đ nh m c lao đ ng phát hi n ra công nhân có trình đ cao, phát hi n các
ể ướ ế ả ẫ ỡ ấ thao tác s n xu t tiên ti n, đ h ộ ấ ng d n giúp đ cho công nhân khác có trình đ th p
ứ ữ ủ ệ ẽ ấ ạ ơ ộ ơ h n đ t m c cao h n. Nh ng công vi c này s nâng cao năng su t lao đ ng c a ng ườ i
ộ ơ ị ả ế ẩ ầ ả ộ công nhân góp ph n làm gi m hao phí lao đ ng trong m t đ n v s n ph m, vì th làm
ượ ộ ơ ố ị ị ả ả ẩ ộ ả gi m đ c chi phí cho lao đ ng, gi m chi phí c đ nh cho m t đ n v s n ph m. Đây
ỡ ả ệ ề ả ẩ ả ạ ạ ệ chính là đi u ki n h giá thành s n ph m, tăng kh năng c nh tranh và giúp đ c i thi n
ườ ộ ờ ố đ i s ng cho ng i lao đ ng.
ơ ở ể ậ ế ạ ứ ộ ả ấ ị 3.4. Đ nh m c lao đ ng còn là c s đ l p k ho ch s n xu t kinh doanh.
ơ ế ị ườ ạ ộ ệ ệ ể ả ả Trong c ch th tr ứ ng đ ho t đ ng có hi u qu , doanh nghi p ph i nghiên c u
ầ ủ ị ườ ố ượ ể ị ả ủ ế ả ẩ và tìm ra nhu c u c a th tr ng đ xác đ nh s l ạ ng s n ph m và giá c c a k ho ch
ố ượ ứ ứ ộ ộ ấ ượ trong m t năm. Căn c vào m c lao đ ng tính ra s l ng và ch t l ầ ộ ng lao đ ng c n
ứ ế ạ thi ế ở t năm k ho ch theo công th c:
7
SLi*Ti*Km CNSP = Tn
Trong đó:
ẩ ả ố ộ CNSP : S lao đ ng làm theo s n ph m.
ố ượ ạ ả SLi : S l ẩ ng s n ph m lo i i.
ượ ị ả ể ẩ ạ ộ ơ : L ng lao đ ng hao phí đ làm ra 1 đ n v s n ph m lo i i. Ti
ỹ ờ ệ ả ộ ẩ ủ : Qu th i gian làm vi c bình quân c a m t công nhân làm theo s n ph m Tn
ạ ỳ ế k k ho ch.
ệ ố ứ km : H s hoàn thành m c.
ứ ứ ể ả ộ ọ ớ ị ị Ph i có đ nh m c lao đ ng có căn c khoa h c m i có th xác đ nh đúng s l ố ượ ng
ấ ượ ầ ế ứ ố ượ ạ ườ ệ và ch t l ộ ng lao đ ng c n thi ế t, t c là k ho ch s l ng ng i làm vi c. Trên c s ơ ở
ỹ ươ ự ế ệ ạ ớ ế đó doanh nghi p m i xây d ng k ho ch qu l ạ ng, k ho ch giá,...
ủ ứ ạ ộ Các d ng c a m c lao đ ng:
ứ ộ ượ ộ ượ ộ ị ườ M c lao đ ng là l ng hao phí lao đ ng đ c quy đ nh cho m t ng ộ i hay m t
ườ ể ự ấ ị ữ ệ ề ộ ộ nhóm ng ệ ả ệ i lao đ ng đ th c hi n m t công vi c nh t đ nh trong nh ng đi u ki n s n
ấ ị ấ xu t nh t đ nh.
ể ệ ộ ộ ỗ ạ ứ ề ề ạ ộ M c lao đ ng có nhi u d ng và m i d ng th hi n m t n i dung, đi u ki n t ệ ổ
ứ ỹ ệ ả ấ ị ừ ấ ạ ả ấ ậ ỳ ề ộ ch c k thu t, s n xu t nh t đ nh. Tu thu c vào t ng lo i công vi c s n xu t và đi u
ệ ả ứ ự ể ấ ộ ướ ư ạ ki n s n xu t mà m c lao đ ng có th xây d ng d i các d ng nh sau:
ứ ờ ạ ượ ị ượ ầ ờ ị M c th i gian : Là đ i l ng quy đ nh l ng th i gian c n thi ế ượ t đ c quy đ nh đ ể
ườ ộ ườ ấ ị ộ ọ ộ m t ng i hay m t nhóm ng ệ i có trình đ thành tha nh t đ nh hoàn thành công vi c
ệ ổ ứ ấ ị ữ ề ệ này hay công vi c khác trong nh ng đi u ki n t ch c nh t đ nh.
ạ ượ ố ượ ả ẩ ượ ị M c s n l ứ ả ượ : Là đ i l ng ị ng qui đ nh s l ng s n ph m đ c quy đ nh đ ể
ườ ộ ườ ạ ả ộ ộ m t ng i hay m t nhóm ng ấ ị i có trình đ thành th o nh t đ nh ph i hoàn thành trong
ộ ơ ị ờ ệ ổ ứ ỹ ấ ị ữ ề ớ m t đ n v th i gian v i nh ng đi u ki n t ậ ch c k thu t nh t đ nh.
ứ ả ượ ượ ơ ở ứ ố ờ ị M c s n l ng đ c xác đ nh trên c s m c th i gian, chúng có m i quan h nh ệ ư
sau:
Tca MSL = Mtg
Trong đó:
8
ứ ả ượ MSL : M c s n l ng.
ệ ờ TCA : Th i gian làm vi c ca.
ứ ờ MTG : M c th i gian
ủ ả ệ ề ể ấ ặ ỳ ườ ứ ờ Tu theo đi u ki n và đ c đi m c a s n xu t mà ng i ta tính m c th i gian hay
ứ ả ượ m c s n l ng.
ứ ạ ượ ố ượ ườ ộ ộ M c biên ch ế: Là đ i l ị ng qui đ nh s l ng ng ệ i lao đ ng có trình đ nghi p
ợ ượ ể ự ố ượ ệ ộ ị ứ ệ ộ ụ v thích h p đ c quy đ nh đ th c hi n m t kh i l ặ ng công vi c ho c m t ch c năng
ụ ể ệ ổ ứ ỹ ấ ị ề ộ lao đ ng c th trong đi u ki n t ậ ch c k thu t nh t đ nh.
ạ ườ ượ ữ ụ ự ệ ề ứ D ng m c này th ng đ c xây d ng và áp d ng trong nh ng đi u ki n công
ệ ề ườ ự ệ ả ượ ỏ vi c đòi h i nhi u ng ế i cùng th c hi n mà k t qu không tách riêng đ ừ c cho t ng
ng i.ườ
ạ ượ ứ ố ượ ố ượ M c ph c v ụ ụ: Là đ i l ị ng qui đ nh s l ng đ i t ng (máy móc, thi ế ị ơ t b , n i
ượ ể ộ ị ườ ặ ườ ệ làm vi c,...) đ c quy đ nh đ m t ng ộ i ho c m t nhóm ng ợ ộ i có trình đ thích h p
ệ ổ ụ ụ ề ả ấ ị ứ ứ ậ ỹ ườ ượ ph i ph c v trong đi u ki n t ch c k thu t nh t đ nh. M c này th ng đ c xây
ụ ụ ả ụ ụ ể ề ặ ấ ự d ng đ giao cho công nhân ph c v s n xu t ho c công nhân chính ph c v nhi u máy.
ượ ơ ở ứ ờ ị Nó đ ụ ụ c xác đ nh trên c s m c th i gian ph c v .
ứ ả ạ ượ ố ượ ườ ặ ộ ộ M c qu n lý : Là đ i l ị ng quy đ nh s l ng ng ậ i ho c b ph n do m t ng ườ i
ặ ộ ườ ụ ạ ạ ớ ộ ho c m t nhóm ng ứ ạ ộ i lãnh đ o ph trách v i trình đ thành th o và trình đ ph c t p
ệ ổ ứ ậ ợ ề ớ ỹ ươ ứ t ng ng v i đi u ki n t ch c, k thu t h p lý.
ự ế ứ ơ ở ứ ờ ượ Trong th c t m c th i gian là c s tính các m c khác. Nó đ ự c xây d ng, áp
ứ ả ượ ệ ả ề ẩ ờ ớ ụ d ng trong đi u ki n s n ph m làm ra có th i gian hao phí l n. M c s n l ụ ng áp d ng
ứ ề ệ ờ trong đi u ki n m c th i gian hao phí ít.
ố ớ ứ ầ ộ ị Các yêu c u đ i v i công tác đ nh m c lao đ ng:
ế ố ặ ứ ủ ề ộ ộ ị ị ệ ự ủ Đ nh m c lao đ ng ch u tác đ ng c a nhi u y u t đ c bi t là thành t u c a khoa
ế ố ủ ậ ộ ị ọ ỹ h c k thu t. Ngoài ra nó còn ch u tác đ ng c a các y u t sau:
ế ố ộ ề ổ ứ ộ ổ ứ ả ấ * Các y u t thu c v t ch c lao đ ng, t ch c s n xu t.
ụ ụ ơ ổ ứ ệ + T ch c ph c v n i làm vi c.
ề ộ ệ + Đi u ki n lao đ ng.
ầ ờ ơ ỉ + Th i gian ngh ng i, nhu c u.
ế ố ế ườ ộ * Các y u t liên quan đ n ng i lao đ ng.
9
ẻ ạ ứ + S c kho , tr ng thái tâm sinh lý.
ộ ề + Tay ngh , trình đ .
ế ố ế ọ * Y u t ệ có liên quan đ n khoa h c công ngh .
ả ấ + Quy trình s n xu t.
ự ả ấ ủ + Năng l c s n xu t c a máy móc thi ế ị t b .
ầ ủ ế ố ứ ộ ị ượ ọ Công tác đ nh m c lao đ ng đã tính toán đ y đ các y u t nêu trên thì đ c g i là
ứ ượ ứ ứ ộ ọ ự ứ ị đ nh m c lao đ ng có căn c khoa h c và các m c đ c xây d ng là các m c có căn c ứ
ữ ứ ẽ ẩ ọ ị ữ ế ả khoa h c. Nh ng đ nh m c này s thúc đ y công nhân v ươ ớ n t ộ i nh ng k t qu lao đ ng
ấ ị ề ệ ầ ậ ặ ấ ả ấ ớ ị cao nh t trong đi u ki n s n xu t nh t đ nh. Do v y, yêu c u đ t ra v i công tác đ nh
ứ m c là:
ả ượ ứ ộ ị ọ ứ ứ ự ả + Đ nh m c lao đ ng ph i đ c xây d ng có căn c khoa h c t c là ph i phân tích
ố ả ưở ớ ả ả ổ ụ ả ứ ệ ấ các nhân t nh h ng t ấ i s n xu t và ph i t ch c ch p nh ngày làm vi c, b m gi ờ
ệ ờ th i gian tác nghi p.
ứ ộ ị ượ ả ự ố ỹ ự ậ ị + Đ nh m c lao đ ng đ c xây d ng ph i d a vào các thông s k thu t quy đ nh
ấ ả ệ ả ẩ ả ẩ ổ ứ ả ấ ổ cho s n ph m, quy trình công ngh s n xu t s n ph m, t ch c s n xu t, t ứ ch c lao
đ ng.ộ
ứ ộ ứ ạ ệ ậ ả ố ộ ợ ị ấ + Ph i xác đ nh m c đ ph c t p và c p b c công vi c, b trí lao đ ng h p lý.
ự ủ ự ả ườ ể ộ + Ph i có s tham gia tích c c c a công nhân (ng ể ả ế i lao đ ng) đ có th c i ti n
ộ ổ ứ t ch c lao đ ng.
ệ ả ư ứ ề ả ấ ổ ộ ỉ ứ + Khi thay đ i công ngh s n xu t thì ph i đi u ch nh m c lao đ ng đ a ra m c
ợ ớ m i phù h p.
ự ứ ộ 4. Xây d ng các m c lao đ ng
ứ ỹ ự ứ ấ ả ậ ả ự Xây d ng m c có căn c k thu t ph i d a trên quy trình s n xu t, máy móc, thi ế t
ứ ộ ộ ị ượ ế ướ ị ổ ứ b , t ch c lao đ ng và công tác đ nh m c lao đ ng đ c ti n hành theo các b c sau:
ộ ậ ợ ả ấ 4.1. Phân chia quá trình s n xu t thành các b ph n h p thành.
ế ế ộ ả ầ ẩ ấ ả Quá trình s n xu t là quá trình khai thác ch bi n m t s n ph m nào đó c n thi ế t
ấ ộ ư ề ậ ấ ả ả ộ ộ ồ cho xã h i. M t quá trình s n xu t bao g m nhi u quá trình s n xu t b ph n nh quá
ụ ụ ả ệ ệ ấ ộ ậ trình công ngh , quá trình ph c v s n xu t,... Trong đó, quá trình công ngh là b ph n
10
ậ ạ ượ ấ ộ ọ ướ ệ quan tr ng nh t. Quá trình b ph n l i đ c phân chia thành các b c công vi c.
ộ ộ ấ ượ ướ ủ ệ ả ậ ự B c công vi c là m t b ph n c a quá trình s n xu t đ ộ ệ c th c hi n trên m t
ấ ị ộ ạ ơ ấ ị ệ ặ ộ ộ ố ượ đ i t ng lao đ ng nh t đ nh t i n i làm vi c nh t đ nh do m t ho c m t nhóm ng ườ i
ấ ị ự ệ nh t đ nh th c hi n.
ơ ở ể ố ợ ướ ữ ữ ệ ệ ườ B c công vi c là c s đ phân ph i h p lý công vi c gi a nh ng ng ự i th c
ể ổ ứ ỗ ướ ệ ế ắ ạ ộ ị hi n đ t ch c và k ho ch hoá lao đ ng đúng đ n. Trên m i b ệ c công vi c xác đ nh
ượ ể ộ ượ ủ ộ ộ đ c hao phí lao đ ng do đó có th tính đ ả c lao đ ng hao phí c a toàn b quá trình s n
ố ượ ấ ủ ị ứ xu t. Đây là đ i t ng c a đ nh m c.
ệ ướ ề ặ ệ ượ * V m t công ngh : B c công vi c đ c chia ra:
ế ể ạ Giai đo n chuy n ti p.
ướ ể ế B c chuy n ti p.
ề ặ ệ ượ ướ ộ ộ * V m t lao đ ng: B c công vi c đ c chia thành các thao tác, đ ng tác và c ử
đ ng.ộ
ả
ấ Quá trình s n xu t
ậ
ộ
Quá trình b ph n
ướ
ệ B c công v c
ặ
ệ
ặ
ộ
M t công ngh
M t lao đ ng
ể
ạ
ế Giai đo n chuy n ti p
Thao tác
ướ
ể
ế
B c chuy n ti p
ộ
Đ ng tác
ử ộ C đ ng
ộ ậ ợ ơ ồ ự ả ấ S đ s phân chia quá trình s n xu t thành các b ph n h p thành:
11
ạ ờ ệ 4.2. Phân lo i th i gian làm vi c.
ọ ầ ệ ố ể ị ứ ứ ứ ả ộ ệ Đ đ nh m c lao đ ng có căn c khoa h c c n ph i nghiên c u có h th ng vi c
ứ ẽ ệ ờ ờ ấ ử ụ s d ng th i gian trong qua trình làm vi c. Qua nghiên c u th i gian hao phí s tìm th y
ữ ệ ầ ờ ế ả ấ ờ nh ng th i gian làm vi c có ích c n thi t và th i gian lãng phí trong ca s n xu t, tìm
ỏ ạ ữ ủ ệ ệ ề ằ ờ nguyên nhân c a nh ng th i gian làm vi c lãng phí đ ra bi n pháp nh m xoá b h n ch ế
ứ ấ ấ ỷ ọ ệ ờ ữ ế đ n m c th p nh t nh ng lãng phí nâng cao t tr ng th i gian làm vi c có ích trong ngày.
ờ ượ ạ ệ Th i gian làm vi c trong ngày đ c chia thành hai lo i:
ờ ượ ứ ệ ậ ờ Th i gian đ c tính trong m c(th i gian b n vi c).
ờ ượ ứ Th i gian không đ c tính trong m c.
ế ấ ủ ứ ờ K t c u c a m c th i gian:
ờ ượ ứ ồ ị Th i gian đ c tính trong đ nh m c bao g m:
ck): Là th i gian mà ng
ế ẩ ờ ờ ườ ể ẩ ộ ị Th i gian chu n k t (T i lao đ ng hao phí đ chu n b và
ụ ụ ụ ụ ệ ệ ậ ậ ọ ờ ụ ế k t thúc công vi c (nh n nhi m v , nh n d ng c , thu d n d ng c ). Th i gian này ch ỉ
ạ ả ộ ầ ố ượ ụ ẩ ộ ộ ẩ ả hao phí m t l n cho m t lo t s n ph m không ph thu c vào s l ng s n ph m và đ ộ
ệ ờ dài th i gian làm vi c.
ệ ờ ườ ự ộ Th i gian tác nghi p (T ờ tn): Là th i gian ng ế i lao đ ng tr c ti p hoàn thành b ướ c
ượ ặ ặ ạ ị ả ừ ệ ẩ ơ ệ công vi c. Nó đ c l p đi l p l i trong ca làm vi c cho t ng đ n v s n ph m.
ệ ờ ồ Trong th i gian tác nghi p g m:
ể ự ự ữ ế ệ ờ ờ ộ + Th i gian chính: Là th i gian hao phí đ th c hi n nh ng tác đ ng tr c ti p làm
ổ ề ặ ấ ượ ộ ướ ố ượ đ i t ng lao đ ng thay đ i v m t ch t l ng (hình dáng, kích th ấ c, tính ch t lí hoá).
ạ ộ ụ ầ ờ ờ + Th i gian ph là th i gian công nhân hao phí vào các ho t đ ng c n thi ế ể ạ t đ t o
ấ ượ ả ổ ố ượ ộ kh năng làm thay đ i ch t l ng, đ i t ng lao đ ng.
pv) là th i gian hao phí đ công nhân trông coi
ệ ờ ể ờ ụ ụ ơ Th i gian ph c v n i làm vi c (T
ụ ệ ệ ả ả ơ ố ạ ộ và đ m b o cho n i làm vi c ho t đ ng liên t c trong su t ca làm vi c.
ụ ụ ơ ệ ồ ờ Th i gian ph c v n i làm vi c g m:
ụ ổ ụ ờ ứ ể ệ ờ + Th i gian ph c v t ch c: Là th i gian hao phí đ làm các công vi c có tính
ấ ổ ứ ch t t ch c.
ụ ụ ỹ ể ệ ấ ậ ờ ờ + Th i gian ph c v k thu t: Là th i gian hao phí đ làm công vi c có tính ch t kĩ
ư ề ử ữ ụ ậ ỉ ụ thu t nh đi u ch nh máy, s a ch a các d ng c .
ầ ầ ờ ỉ ế ờ ồ ỉ ơ Th i gian ngh ng i và nhu c u c n thi t (T ơ ể ồ nn): Bao g m th i gian ngh ng i đ h i
12
ầ ầ ụ ứ ẻ ờ ơ ỉ ế ủ ph c s c kho và th i gian ngh ng i vì nhu c u c n thi t c a công nhân.
ờ ượ ứ * Th i gian không đ c tính trong m c:
ứ ờ ơ ị ườ Th i gian ngoài đ nh m c là th i gian ng ệ i công nhân không làm các công vi c
ụ ụ ệ ẩ ạ ồ ả ph c v cho vi c hoàn thành s n ph m. Bao g m các lo i sau:
lpcn) bao g m th i gian ng
ờ ồ ờ ườ Th i gian lãng phí công nhân (T ộ i công nhân đi mu n,
ệ ả ấ ệ ề ớ v s m, nói chuy n làm vi c riêng trong khi s n xu t.
lptc) là th i gian lãng phí c a công nhân do t
ờ ổ ứ ủ ờ Th i gian lãng phí do t ch c (T ổ ứ ch c
ư ờ ụ ụ ư ỏ gây nên nh ch d ng c h h ng.
ậ ờ ủ ờ ộ ị Th i gian lãng phí kĩ thu t (T ế lpkt): là th i gian lãng phí do b tác đ ng c a các y u
ư ấ ệ ố t khách quan nh m t đi n...
ữ ệ ả ấ ằ ờ ờ Th i gian lãng phí không s n xu t: Là th i gian làm nh ng vi c không n m trong
ậ ệ ụ ả ụ ủ ụ ệ ế ả ấ ị nhi m v s n xu t. Ví d : theo qui đ nh c a công nhân ph ph i mang v t li u đ n cho
ả ự ư ủ ấ công nhân chính nh ng do cung c p không đ , công nhân chính ph i t ấ đi l y.
ơ ồ ờ ạ ệ S đ : Phân lo i th i gian làm vi c
ờ
Th i gian trong ca
ệ ầ
ờ
ờ
Th i gian làm vi c c n thi
ế t
Th i gian lãng phí
Th i ờ gian chu n ẩ k tế
Th i ờ gian tác nghi pệ
Th i ờ gian ph c ụ vụ
Lãng phí do ổ t ch cứ
Lãng phí do kĩ thu tậ
Lãng phí do công nhân
Lãng phí không s n ả xu tấ
T.gian ngh ỉ ơ ng i và nhu c u ầ c n ầ tế thi
Th i ờ gian phụ
Th i ờ gian chính
ờ ượ Th i gian không đ c tính
Th i ờ gian ph c ụ ụ ổ v t ch cứ
Th i ờ gian ph c ụ ụ v kĩ thu tậ
13
trong m cứ
ờ ượ ị Th i gian đ ứ c tính trong đ nh m c
ươ ứ ộ ị 5. Các ph ng pháp đ nh m c lao đ ng
ấ ượ ộ ấ ớ ứ ủ ụ ộ ươ ứ Ch t l ng c a m c lao đ ng ph thu c r t l n vào ph ị ng pháp đ nh m c lao
ự ễ ấ ả ườ ủ ế ụ ươ ợ ộ đ ng. Trong th c ti n s n xu t th ng áp d ng ch y u: Ph ổ ng pháp t ng h p và
ươ ph ng pháp phân tích.
ươ 5.1. Nhóm ph ợ ổ ng pháp t ng h p
ồ ươ G m có ba ph ng pháp:
ươ ố Ph ng pháp th ng kê.
ươ ệ Ph ng pháp kinh nghi m.
ươ ủ Ph ị ng pháp dân ch bình ngh .
ươ ố a. Ph ng pháp th ng kê:
ươ ứ ự ề ờ ự ệ ố Là ph ng pháp xây d ng m c d a vào các tài li u th ng kê v th i gian hao phí
ự ế ể ướ ặ ươ ệ ố ự ở ờ ướ ưọ th c t đ hoàn thành b c công vi c (gi ng ho c t ng t ) th i kì tr c. L ờ ng th i
ả ượ ượ ộ ị ườ ấ gian (s n l ng) đ ứ c xác đ nh là m c lao đ ng th ị ng l y giá tr trung bình.
ụ ố ượ ồ ộ ủ ự ể ờ ộ Ví d : S l ng th i gian tiêu hao đ đóng m t thùng cát tông đ ng đ h p c a 6
ư ậ công nhân b c 3/5 nh sau:
ườ ứ ấ Ng i th nh t: 15 phút
ườ ứ Ng i th hai: 20 phút
ườ ứ Ng i th ba: 15 phút
ườ ứ ư Ng i th t : 16 phút
ườ ứ Ng i th năm: 13 phút
ườ ứ Ng i th sáu: 22 phút
ờ Qua phân tích th i gian tiêu hao bình quân là:
15+20+15+16+13+22 = 16,83 phút.
14
6
ứ ế ờ ị Đ nh m c th i gian tiêu hao trung bình tiên ti n là:
16,83 +15+15+16+13 = 15,17 phút.
5
ươ b. Ph ệ : ng pháp kinh nghi m
ươ ự ứ ủ ự ệ Là ph ng pháp xây d ng m c d a vào kinh nghi m ch quan đã tích lu đ ỹ ượ c
ộ ị ố ưở ặ ấ ả ứ ủ c a cán b đ nh m c, Giám đ c phân x ng ho c công nhân có thâm niên trong s n xu t.
ươ ủ c. Ph ng pháp dân ch bình ngh ị:
ươ ứ ự ộ ị ằ ằ ố ị Là ph ặ ng pháp xác đ nh b ng cách cán b đ nh m c d tính b ng th ng kê ho c
ệ ồ ư ế ị ả ậ kinh nghi r i đ a ra cho công nhân cùng th o lu n quy t đ nh.
ị ươ ả ợ ờ ổ ơ ờ ứ ằ Đ nh m c b ng ph ể ố ng pháp t ng h p gi n đ n, t n ít th i gian, trong th i đi m
ự ắ ượ ứ ạ ể ng n có th xây d ng đ c hàng lo t m c.
ượ ủ ể ươ ự ứ ế Nh c đi m c a ph ạ ng pháp này là: M c xây d ng không chính xác, k ho ch
ớ ừ ệ ậ ươ ụ ơ không chính xác v i t ng n i làm vi c. Vì v y, các ph ỉ ng pháp trên ch áp d ng trong
ệ ổ ứ ả ấ ổ ứ ữ ụ ấ ộ ề các di u ki n t ch c s n xu t, t ch c lao đ ng còn th p và áp d ng cho nh ng công
ệ ổ ị vi c không n đ nh.
ươ 5.2. Nhóm ph ng pháp phân tích
ự ứ ằ ộ ươ ứ ằ ự Xây d ng m c lao đ ng b ng ph ng pháp phân tích là xây d ng m c b ng cách
ứ ỉ ỉ ướ ừ ủ ệ ộ ợ phân chia và nghiên c u t m các b ậ c công vi c và t ng b ph n h p thành c a nó, xác
ố ả ưở ớ ơ ở ụ ờ ươ ị đ nh các nhân t nh h ng t i th i gian hao phí, trên c s đó áp d ng ph ng pháp
ạ ừ ệ ộ ồ ạ ủ ổ ữ ứ ả ấ ổ hoàn thi n quá trình lao đ ng lo i tr nh ng t n t i c a t ch c s n xu t, t ứ ch c lao
ừ ứ ệ ợ ờ ộ đ ng không phù h p. Qua vi c tính toán và nghiên c u th i gian hao phí cho t ng y u t ế ố
ừ ả ướ ứ ộ ị ệ và t đó xác đ nh m c lao đ ng cho c b c công vi c.
ươ ồ ươ Nhóm ph ng pháp này bao g m ba ph ng pháp:
ươ Ph ng pháp phân tích tính toán.
ươ ả Ph ng pháp phân tích kh o sát.
ươ ể Ph ng pháp so sánh đi n hình.
15
ươ a. Ph ng pháp phân tích tính toán :
ươ ứ ự ứ ự ệ ẩ ợ ộ Là ph ng pháp xây d ng m c lao đ ng d a vào tài li u tiêu chu n h c ch ng t ừ
ứ ậ ờ ố ả ưở ớ ờ kĩ thu t, các công th c tính toán th i gian hao phí, các nhân t nh h ng t i th i gian hao
phí.
ủ ộ ươ ồ N i dung c a ph ng pháp này bao g m:
ế ấ ướ ứ ị ố ả + Phân tích và nghiên c u k t c u b c công viêc, xác d nh các nhân t nh h ưở ng
ớ ể ự ệ ướ ờ ậ ủ ươ ệ ộ ệ t i th i gian hao phí đ th c hi n b c công vi c và các b ph n c a b c công vi c.
ự ế ệ ổ ề ậ ợ ứ ộ ự ợ + D ki n đi u ki n t ch c kĩ thu t h p lí, n i dung và trình t ể ự h p lí đ th c
ậ ủ ướ ệ ệ ộ hi n các b ph n c a b c công vi c.
ự ệ ể ẩ ầ ờ ị ế + D a vào tài li u tiêu chu n đ xác đ nh th i gian hao phí c n thi ừ t cho t ng b ộ
ậ ủ ướ ư ờ ệ ệ ẩ ọ ờ ph n c a b ế c công vi c và các la i th i gian trong ca làm vi c nh th i gian chu n k t,
ệ ầ ờ ờ ơ ế th i gian tác nghi p, th i gian nghi ng i và nhu c u thi t.
ứ ả ượ ứ ừ ự ặ ờ + T đó xây d ng m c th i gian ho c m c s n l ng.
ươ ả b. Ph ng pháp phân tích kh o sát.
ươ ự ứ ự ứ ệ ả Là ph ng pháp xây d ng m c d a vào các tài ki u nghiên c u, kh o sát t ạ ơ i n i
ụ ả ệ ằ ấ ờ ế ợ ụ ả ặ ấ ờ ả làm vi c b ng ch p nh, b m gi ả ho c k t h p c ch p nh b m gi . Qua kh o sát
ụ ả ặ ấ ờ ự ế ở ơ ượ ệ ằ b ng ch p nh ho c b m gi th c t ệ n i làm vi c ta thu đ ả c tài li u ph n ánh trên
ạ ộ ủ ộ ế ị ệ toàn b ho t đ ng c a công nhân, thi ứ ừ t b trong ca làm vi c. Nó cho phép nghiên c u t ng
ừ ệ ạ ờ công đo n, t ng thao tác, phát hi n các th i gian hao phí và nguyên nhân gây lãng phí trên
ế ấ ạ ờ ị ự ự ệ ệ ồ ơ ở c s đó xác đ nh k t c u các lo i th i gian, trình t ờ th c hi n các công vi c, đ ng th i
ứ ả ượ ự ứ ệ ổ ờ xây d ng m c th i gian, m c s n l ng. Thông qua đó hoàn thi n t ả chúc s n xu t, t ấ ổ
ổ ế ấ ộ ứ ữ ệ ệ ạ ả ộ ch c lao đ ng phát hi n nh ng sáng t o, ph bi n kinh nghi m s n xu t r ng rãi trong
ộ toàn b công ty.
ứ ươ ộ ỏ ự M c xây d ng theo ph ng pháp này có đ chính xác cao, tuy nhiên nó đòi h i cán
ứ ề ả ố ờ ệ ụ ộ ị b đ nh m c ph i có nghi p v và t n nhi u th i gian.
ươ ệ ả ờ * Các ph ng pháp kh o sát th i gian làm vi c:
ụ ả ứ ệ ả ờ Ch p nh th i gian làm vi c ệ (ngày làm vi c) là hình th c kh o sát nghiên c u t ứ ấ t
ệ ủ ạ ộ ạ ờ ễ ả c các lo i ho t đ ng và th i gian hao phí di n ra trong ngày làm vi c c a công nhân hay
thi ế ị t b .
16
ụ ả ụ ệ ằ ờ Ch p nh th i gian làm vi c nh m m c đích sau:
ử ụ ệ ệ ạ ơ ờ ệ + Phân tích s d ng th i gian làm vi c hi n hành, phát hi n các lo i th i gian lãng
ạ ừ ằ phí, tìm ra ngyên nhân và tìm ra biên pháp nh m lo i tr chúng.
ự ứ ệ ế ể ẩ ẩ ấ ờ ụ ự + L y tài li u đ xây d ng m c, xây d ng tiêu chu n th i gian chu n k t, ph c
ầ ơ ỉ ế ụ v ngh ng i và nhu c u càn thi t.
ứ ữ ủ ệ ờ ườ ộ ử ụ + Nghiên c u kinh nghi m s d ng th i gian c a nh ng ng ế i lao đ ng tiên ti n
ổ ế ộ và ph bi n r ng rãi trong công nhân.
ể ả ế ổ ứ ổ ứ ệ ấ ộ + L y tài li u đ c i ti n t ch c, t ch c lao đ ng.
ụ ả ứ ữ ệ ờ Ch p nh th i gian làm vi c có nh ng hình th c khác nhau:
ệ ử ụ ụ ả ứ ệ ờ + Ch p nh cá nhân ngày làm vi c: Nghiên c u toàn bô vi c s d ng th i gian làm
ệ ủ ạ ơ ệ ệ ố ộ ế ộ vi c v a m t công nhân t i n i làm vi c trong su t ca làm vi c m t cách chi ti t.
ụ ả ứ ổ ự ệ + Ngoài ra còn có hình th c khác: Ch p nh t ụ (nhóm) ngày làm vi c; T ch p
ả ụ ả ể ờ nh; Ch p nh theo th i đi m.
ấ ơ ờ ươ ử ụ ồ ấ ể ồ B m gi th i gian làm vi c ệ là ph ng pháp s d ng đ ng h b m giây đ nghiên
ự ệ ờ ướ ệ ặ ộ ứ c u th i gian hao phí khi th c hi n các b c công vi c và các thao tác, đ ng tác l p đi
ề ầ ạ ơ ệ ặ ạ l p l i nhi u l n có chu kì t i n i làm vi c.
ủ ấ ụ ờ ờ ệ M c đích c a b m gi th i gian làm vi c:
ế ố ự ệ ờ ị + Xác đ nh đúng th i gian hao phí khi th c hi n các y u t ầ thành ph n c a b ủ ướ c
ử ộ ệ ộ công vi c (thao tác, đ ng tác, c đ ng).
ả ế ạ ỏ ứ ấ ươ ộ + Nghiên c u lo i b các lãng phí trông th y, c i ti n ph ng pháp lao đ ng, nâng
ệ ệ ấ cao hi u su t làm vi c.
ơ ỏ ẻ ứ ự ệ ặ ẩ ậ ấ ộ + Cung c p tài li u c s đ xây d ng m c kĩ thu t lao đ ng ho c tiêu chu n đ ể
ứ ậ ộ ị đ nh m c kĩ thu t lao đ ng.
ự ế ấ ờ Trong th c t có hai cách b m gi là:
ờ ụ ươ ố ế ấ + B m gi liên t c: Là ph ng pháp theo dõi các thao tác n i ti p nhau theo trình
ệ ướ ấ ờ ườ ử ụ ồ ự ự t th c hi n b ệ c công vi c. B m gi ụ liên t c th ồ ng s d ng đ ng h hai kim.
ờ ọ ọ ươ ấ ờ ừ ệ ụ ấ + B m gi ch n l c: Là ph ng pháp b m gi t ng thao cá bi ộ t không ph thu c
ự ự ệ ướ ệ ườ ử ụ ồ vào trình t th c hi n các thao tác đó trong b c công vi c, th ng s d ng đ ng h ồ
ờ ộ ấ b m gi m t kim.
17
ươ ể c. Ph ng pháp so sánh đi n hình.
ươ ự ứ ữ ủ ộ Là ph ệ ự ng pháp xây d ng m c lao đ ng d a trên nh ng hao phí c a công vi c
ủ ể ươ ồ ộ đi n hình. N i dung c a ph ng pháp nay bao g m:
ế ư ố ỗ + Phân tích các chi ti ặ t ra công thành các nhóm có đ c tr ng gi ng nhau, m i nhóm
ế ể ộ có m t chi ti t đi n hình.
ệ ợ ự ể ế ể + Xây d ng qui trình công ngh h p lí đ gia công chi ti t đi n hình.
ụ ươ ươ ả ặ ộ + Áp d ng m t trong hai ph ng pháp trên (ph ng pháp kh o sát ho c phân tích
ứ ể ế ể ự tính toán) đ xây d ng m c cho chi ti t đi n hình.
ả ượ ứ ờ ủ ộ ế ấ ề ị M c th i gian (s n l ng) c a m t chi ti ằ t b t kì trong nhóm đ u xác đ nh b ng
ả ượ ớ ờ ế ể ứ cách so sánh v i m c th i gian (s n l ủ ng) c a chi ti t đi n hình.
ứ ừ ể ệ ậ ờ ộ Căn c vào th i gian hao phí đ hoàn thành t ng b ph n công vi c trong quá trình
ộ ế ệ ố ề ứ ủ ộ ị ế ấ gia công m t chi ti ỉ t mà xác đ nh h s đi u ch nh m c lao d ng c a chi ti ớ t y so v i
ứ ể ệ ị ượ ề ầ ự ử ệ ệ m c đi n hình. Vi c xác đ nh sai l ch đ c th c hi n th và qua nhi u l n. Sau đó so
ứ ổ ế ứ ủ ể ế sánh qui đ i m c và chi ti t đi n hình ra m c c a chi ti t trong nhóm.
ứ ươ ứ ư ố ộ ự M c xây d ng theo ph ng pháp này nhanh, t n ít công s c nh ng đ chính xác
ườ ằ ươ ụ ạ ả ấ th ng không cao b ng hai ph ữ ng pháp trên . Áp d ng cho lo i hình s n xu t nh ng
ẩ ươ ự ả s n ph m t ng t nhau.
ế ả ế ứ ộ ị ự ầ 6. S c n thi t khách quan ph i ti n hành công tác đ nh m c lao đ ng.
ứ ự ự ự ễ ể ộ ộ ị ụ ạ ộ Đ nh m c lao đ ng là m t lĩnh v c ho t đ ng th c ti n đ xây d ng và áp d ng
ứ ằ ộ ộ ổ ứ ộ ợ m c lao đ ng vào các quá trình lao đ ng nh m t ộ ch c an toàn lao đ ng m t cách h p lý,
ả ệ có hi u qu .
ấ ỳ ộ ế ượ ả ệ ấ ỗ ộ ể ự Trong m i m t công ty đ th c hi n b t k m t chi n l c s n xu t kinh doanh
ồ ự ề ồ ự ấ ị ủ ữ ả ọ ậ nào c a mình thì h cũng ph i có nh ng ngu n l c nh t đ nh (ngu n l c v nguyên v t
ệ ế ị ộ li u, thi t b và lao đ ng).
ố ổ ứ ể ạ ượ ạ ộ ủ ệ ụ Mu n t ch c ho t đ ng c a doanh nghi p đ đ t đ ệ c m c tiêu thì doanh nghi p
ả ị ổ ứ ạ ộ ế ị ủ ể ề ể ạ ph i ho ch đ nh, t ch c, tri n khai đi u hành, ki m tra, quy t đ nh ho t đ ng c a doanh
ặ ề ự ệ ề ả ặ ồ ự ộ nghi p v các m t, trong đó có m t v lao đ ng. Trong lĩnh v c qu n lý ngu n nhân l c
ử ụ ự ự ệ ể ệ ả ồ ủ c a doanh nghi p đ hình thành, xây d ng, s d ng ngu n nhân l c có hi u qu thì
ả ự ạ ượ ủ ệ ả ọ ộ ấ doanh nghi p h ph i d tính năng su t lao đ ng c a mình và kh năng đ t đ c năng
18
ể ấ ấ ả ộ ộ su t lao đ ng là bao nhiêu? Kh năng tăng năng su t lao đ ng là bao nhiêu? Đ tăng năng
ự ữ ệ ệ ấ ả ọ ộ ổ ứ ả ấ ổ ứ su t lao đ ng thì h ph i th c hi n nh ng bi n pháp t ch c s n xu t, t ộ ch c lao đ ng
ư ế nh th nào ?
ả ầ ả ố ị ị Mu n xác đ nh chính xác thì nhà qu n lý c n ph i các đ nh đ ượ ượ c l ộ ng lao đ ng
ế ể ượ ướ ầ ộ ầ c n thi t đ hoàn thành l ệ ng công vi c nào đó. Th c đo hao phí lao đ ng c n thi ế ể t đ
ệ ướ ệ ượ ứ ể ệ ộ hoàn thành công vi c (b c công vi c) đ c bi u hi n qua các m c lao đ ng.
ứ ứ ữ ả ả ộ ộ ọ ấ M c lao đ ng là m t trong nh ng căn c quan tr ng cho công tác qu n lý s n xu t,
ơ ở ủ ổ ứ ừ ừ ả ộ ộ qu n lý lao đ ng. Nó v a là c s c a t ọ ch c lao đ ng khoa h c trong công ty v a là c ơ
ề ươ ố ớ ả ươ ẩ ở ể ạ s đ h ch toán chi phí ti n l ng (đ i v i cách tr l ả ng theo s n ph m).
ẽ ả ứ ế ả ạ ả ộ ợ ị ố ơ ị Đ nh m c lao đ ng h p lý s đ m b o kh năng k ho ch hoá t t h n, xác đ nh s ố
ầ ế ử ụ ự ữ ế ấ ả ồ ượ l ộ ng lao đ ng c n thi t trong s n xu t, khuy n khích s d ng ngu n d tr ả trong s n
ơ ở ể ờ ố ệ ậ ả ạ ẩ ả ấ ấ ộ ấ xu t, là c s đ tăng su t lao đ ng, h giá thành s n ph m, c i thi n đ i s ng v t ch t
ườ ơ ở ể ộ ồ ưở ầ và tinh th n cho ng ờ i lao đ ng, đ ng th i là c s đ khen th ỷ ậ ợ ng k lu t h p lý.
ư ậ ả ả ệ ấ ạ ạ ố ế Nh v y, mu n đ t hi u qu s n xu t kinh doanh, h ch toán các chi phí kinh t thì
ế ấ ứ ứ ệ ế ị thi t nghĩ b t c doanh nghi p nào cũng nên ti n hành công tác đ nh m c.
Ệ Ữ Ả ƯƠ Ớ Ố Ộ Ứ Ị II. M I QUAN H GI A Đ NH M C LAO Đ NG V I TR L NG
Ẩ Ả THEO S N PH M
ả ươ ứ ệ ẩ ề 1. Khái ni m v hình th c tr l ả ng theo s n ph m
ả ươ ả ươ ứ ả ẩ ơ ả Tr l ộ ng theo s n ph m là m t trong hai hình th c tr l ệ ng c b n hi n nay. Đây là
ả ươ ụ ủ ả ự ế ệ ả ấ ứ hình th c tr l ng d a vào k t qu hoàn thành nhi m v c a s n xu t(vào kh i l ố ượ ng
ẩ ả ấ ượ ứ ươ ệ ệ ấ ủ ả c a s n ph m s n xu t ra đ c nghi m thu) vào m c l ậ ng theo c p b c công vi c và
ứ ộ m c lao đ ng.
ứ ệ ả ườ ượ ố ớ ụ Hình th c tr ả ươ l ẩ ng theo s n ph m hi n này th ng đ ữ c áp d ng đ i v i nh ng
ể ị ứ ệ ộ ượ ế ả ộ ượ ể ệ công vi c có th đ nh m c lao đ ng đ c, k t qu lao đ ng đ c bi u hi n d ướ ạ i d ng
ệ ể ệ ậ ượ ễ ạ ộ ả ấ hi n v t và có th nghi m thu đ ề ế c d dàng. Và khi ho t đ ng s n xu t đã đi vào n n p
ổ ị ở ử ả ấ ạ n đ nh không còn ử ệ giai đo n th nghi m, s n xu t th .
Ư ể ả ươ ủ ứ ẩ u đi m c a hình th c tr l ả ng theo s n ph m.
ể ệ ả ươ ắ ầ ố ượ ấ ượ ủ ơ Nó th hi n đ y đ h n nguyên t c tr l ng theo s l ng và ch t l ộ ng lao đ ng
19
ả ươ ứ ớ ả ươ ệ ắ ờ ả ả ế so v i hình th c tr l ng theo th i gian. Nó g n vi c tr l ấ ng theo k t qu s n xu t
ỗ ườ ộ ườ ế ộ ủ c a m i ng i lao đ ng, nhóm ng i lao đ ng. Do đó, nó khuy n khích nâng cao năng
ấ ộ su t lao đ ng.
ế ườ ế ề ộ ộ Khuy n khích ng ả ế i lao đ ng nâng cao trình đ tay ngh , phát huy sáng ki n c i ti n
ả ế ậ ươ ử ụ ệ ả ấ ộ ỹ k thu t, c i ti n ph ng pháp lao đ ng, s d ng có hi u qu công su t máy móc thi ế t
ấ ộ ị ể b đ nâng cao năng su t lao đ ng.
ề ươ ả ộ ủ Tham gia vào công tác qu n lý lao đ ng, ti n l ng c a công ty.
ả ươ ệ ộ ố ề ứ ẩ ả ả Ngoài ra, các doanh nghi p tr l ệ ng theo s n ph m còn ph i đáp ng m t s đi u ki n
khác nh :ư
ụ ụ ơ ổ ứ ệ ả ệ ề ưở ế ệ + T ch c ph c v n i làm vi c vì đây là đi u ki n nh h ự ng đ n th c hi n công
ệ ủ ườ ọ ổ ụ ố ơ ụ ủ ứ ế ả ộ ộ vi c c a ng i lao đ ng, k t qu lao đ ng c a h . T ch c ph c v t ệ t n i làm vi c
ế ố ờ ươ ứ ề ệ ạ ả ẩ ạ h n ch t i đa th i gian không làm theo l ng s n ph m, t o đi u ki n hoàn thành m c.
ệ ố ự ể ả ẩ ả ấ ố + Th c hi n t ấ ệ t công tác th ng kê, ki m tra nghi m thu s n ph m s n xu t, ch m
công theo dõi lao đ ng.ộ
ố ụ ườ ậ ộ + Làm t t công tác giáo d c chính tr t ị ư ưở t ng cho ng ứ ể ọ i lao đ ng đ h nh n th c
ượ ệ ưở ệ ươ ả ẩ ướ đ c trách nhi m khi làm vi c h ng l ng theo s n ph m, tránh khuynh h ỉ ng ch chú
ế ử ụ ủ ả ậ ệ ệ ả ẩ ý t ớ ố ượ i s l ng c a s n ph m không chú ý đ n s d ng có hi u qu nguyên v t li u, máy
ầ ự ỗ ườ ộ móc và nâng cao tinh th n t giác cho m i ng i lao đ ng.
ư ậ ả ượ ứ ầ ộ ị ế ọ Nh v y, công tác đ nh m c lao đ ng c n ph i đ c ti n hành có khoa h c, có h ệ
ể ư ả ủ ứ ứ ể ệ ố ằ th ng đ có th đ a ra m c chính xác nh m nâng cao hi u qu c a hình th c tr l ả ươ ng
ệ ố ứ ệ ả ẩ ọ ị ố ứ theo s n ph m. Hoàn thi n công tác đ nh m c và h th ng m c là vô cùng quan tr ng đ i
ứ ệ ệ ấ ặ ả ị ớ ấ ứ ộ v i b t c m t doanh nghi p s n xu t nào. M c dù, công tác hoàn thi n đ nh m c lao
ệ ố ứ ệ ầ ộ ụ ộ đ ng và h th ng m c lao đ ng là nhi m v khó khăn, nó mang tính qu n chúng cao và
ỏ ự ệ ủ ả ộ đòi h i s tham gia nhi t tình c a đông đ o cán b công nhân viên trong toàn công ty. Đ ể
ứ ứ ệ ả ổ ứ ộ ổ ứ ả hoàn thi n m c ph i thông qua nghiên c u quá trình t ch c lao đ ng, t ấ ch c s n xu t
ể ể ượ ồ ự ề ế ả ấ ợ h p lý đ có th khai thác đ c ngu n l c ti m năng trong s n xu t, khuy n khích ng ườ i
ệ ự ộ ậ ể ạ ượ ỹ ệ ấ ấ ộ lao đ ng làm vi c t giác có k thu t đ đ t đ c năng su t và hi u su t lao đ ng cao
ẩ ả ạ ộ ả ủ ệ ả ấ ấ ằ ấ nh t nh m thúc đ y s n xu t và nâng cao hi u qu c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh
20
trong doanh nghi p.ệ
ượ ả ươ ủ ể ệ ẩ ả ườ ỉ Nh c đi m c a vi c tr l ng theo s n ph m là ng i công nhân ch quan tâm
ấ ượ ế ế ậ ệ ệ ế ố ượ d n s l ể ng không đ ý đ n ch t l ng máy móc, ti ạ t ki m nguyên v t li u, không t o
ệ ố ổ ắ m i quan h trong t g n bó.
ế ộ ả ươ ộ ổ ế ệ ả ẩ 2. M t vài ch đ tr l ng s n ph m ph bi n hi n nay
ế ộ ả ươ ề ẩ ượ ổ ế ụ ạ Có nhi u ch đ tr l ả ng thep s n ph m đ c áp d ng ph bi n, linh ho t trong
ọ ố ượ ấ ả ộ các quá trình s n xu t cho m i đ i t ng lao đ ng.
ế ủ ề ế ộ ệ ề ạ ỉ Tuy nhiên, trong đi u ki n h n ch c a đ tài em ch đi sâu vào hai ch đ là: Ch ế
ế ộ ả ươ ẩ ả ậ ẩ ả ộ ả ươ đ tr l ng theo s n ph m cá nhân và ch đ tr l ể ng theo s n ph m t p th .
ế ộ ả ươ ẩ ả 2.1. Ch đ tr l ng theo s n ph m cá nhân.
ế ộ ả ươ ừ ụ ề Đây là ch đ tr l ng áp d ng chi t ng cá nhân trong đó ti n công t ỷ ệ l ậ thu n
ẩ ượ ả ệ ệ ả ấ ớ ả v i s n ph m đ c s n xu t ra và nghi m thu. Đây là cách tr công cho công vi c mà
ệ ộ ậ ề ươ ớ ỗ ượ ư m i công nhân làm vi c đ c l p v i nhau. Ti n l ng đ c tính nh sau: TL = Q’ x ĐG
ề ươ ự ế ậ ượ Trong đó: TL : Là ti n l ng th c t công nhân nh n đ c.
ả ượ ự ế ượ Q’ : Là s n l ng th c t hoàn thành đ ệ c nghi m thu.
ề ươ ộ ơ ị ả ẩ ơ ĐG : Là đ n giá ti n l ng cho m t đ n v s n ph m.
ĐG = L/Q1 = LxT
ạ ứ ả ượ ừ T i đó : Q1 : M c s n l ng/ca ( tính cho t ng cá nhân).
ươ ệ ậ ấ ờ L : L ng c p b c công vi c theo th i gian.
ứ ẩ ấ ả ờ T ả : M c th i gian s n xu t 1 s n ph m.
ệ ố ươ ệ ậ ề ươ ố ng c p b c công vi c x ti n l ng t ể i thi u L = ế ộ
ế ộ ả ươ Ư ể ủ ấ H s l ố S ngày công ch đ ng này: u đi m c a ch đ tr l
ệ ự ề ươ ữ ế ấ ố ớ ố ượ ấ ượ + Cho th y m i quan h tr c ti p gi a ti n l ng v i s l ng và ch t l ng lao
ườ ố ắ ụ ệ ậ ộ ế ộ đ ng. Khuy n khích ng ờ i lao đ ng c g ng t n d ng th i gian làm vi c, nâng cao năng
ấ ộ ộ ề su t lao đ ng trình đ tay ngh .
ễ ể ố ớ ườ ọ ễ ề ươ ộ ủ + D hi u đ i v i ng i lao đ ng, h d dàng tính toán ti n l ớ ng c a mình v i
ả ộ ủ ọ ế k t qu lao đ ng c a h .
ứ ượ ể ườ ế ộ Tuy nhiên, hình th c này có nh c đi m: Ng i lao đ ng không quan tâm đ n ti ế t
ậ ệ ủ ậ ệ ệ ả ả ể ki m nguyên v t li u, b o qu n máy móc, quy trình và công vi c chung c a t p th .
21
ế ộ ả ươ ẩ ậ ả 2.2. Ch đ tr l ể ng theo s n ph m t p th .
ế ộ ề ươ ề ươ ượ ả ườ Đây là ch đ ti n l ng trong đó ti n l ng đ ộ c tr cho m t nhóm ng i lao
ố ượ ự ế ệ ọ ả ượ ộ đ ng cho kh i l ng công vi c th c t ậ mà h đ m nh n mà sau đó nó đ c phân chia t ớ i
ườ ươ ừ t ng ng i theo ph ấ ị ng pháp nh t đ nh nào đó.
ế ộ ả ươ ự ụ ữ ả Ch đ tr l ệ ng này áp d ng cho nh ng công vi c mà các cá nhân ph i có s liên
ố ợ ố ượ ể ớ ị ế k t, ph i h p v i nhau cùng hoàn thành mà không th xác đ nh chính xác kh i l ng công
ệ ủ ừ ườ vi c c a t ng ng i.
ề ươ ượ ự ị Ti n l ng đ c xác đ nh d a vào:
ứ ươ ự ệ ệ ậ ấ + M c l ng c p b c tronh nhóm công vi c th c hi n.
ự ế ệ ờ ườ + Th i gian làm vi c th c t mà ng i đó đóng góp trong nhóm.
ứ ộ ệ ủ + M c đ hoàn thành công vi c c a nhóm.
nhóm = ĐG x Qth c tự ế
ứ ư Công th c tính nh sau: TL
n
n
Trong đó:
L i
i
L x T
i xTL i
i
(cid:0) 1
1 Q 1
n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ặ ĐG = = Ho c ĐG =
iL
i
1
(cid:0) ớ ươ ệ ủ ả ấ ậ V i ổ : T ng l ng c p b c công vi c c a c nhóm (cid:0)
ứ ả ượ ả ị Q1 : M c s n l ng qui đ nh cho c nhóm
ứ ả ờ ị T : M c th i gian qui đ nh cho c nhóm
ả ượ ự ế ượ Q : S n l ng th c t làm đ c
L : L
ươ ủ ả ệ ậ ấ ng c p b c công vi c bình quân c a c nhóm
ế ủ ứ ộ ể ệ ệ ị ự ầ 3. S c n thi t c a vi c hoàn thi n công tác đ nh m c lao đ ng đ nâng cao
ả ươ ứ ệ ả ẩ hi u qu hình th c tr l ả ng theo s n ph m.
ế ộ ả ươ Ư ể ế ể ậ ườ ủ + u đi m c a ch đ tr l ằ ng t p th : là nh m khuy n khích ng ộ i lao đ ng
ể ệ ể ế ả ậ ấ ộ ộ quan tâm đ n năng su t lao đ ng c nhóm. Th hi n tính t p th trong lao đ ng.
ượ ể ườ + Nh c đi m: Là nó gây ra s ự ỷ ạ l ờ i trông ch vào ng i khác trong nhóm.
ấ ổ ể ả ộ ỳ ụ ể ứ ộ ặ Tu thu c vào đ c đi m s n xu t t ự ch c lao đ ng c th mà các Công ty l a
ế ộ ả ươ ọ ể ề ươ ả ượ ằ ả ch n ch đ tr l ẩ ng s n ph m đ ti n l ng đ ố ớ c tr mang tính công b ng đ i v i
22
ườ ộ ng i lao đ ng.
ư ở ươ ẩ ả ượ ơ ở ơ ự Nh đã trình bày trên, l ng s n ph m đ ề c xây d ng trên c s đ n giá ti n
ế ộ ả ươ ự ế ế ơ ươ l ấ ỳ ng. Trong b t k ch đ tr l ề ng nào cũng có liên quan tr c ti p đ n đ n giá ti n
ả ẩ ươ l ng s n ph m.
ề ươ ơ ế ộ ả ươ ụ ỗ ả ẩ Đ n giá ti n l ng áp d ng cho m i ch đ tr l ng s n ph m là khác nhau. Tuy
ề ượ ơ ở ị ự ự ứ ứ ộ ọ nhiên, nó đ u đ c xây d ng trên c s đ nh m c lao đ ng có căn c khoa h c. D a vào
ủ ả ấ ứ ứ ể ứ ệ ộ ơ ị ố ề các m c lao đ ng doanh nghi p có căn c đ xác đ nh đ n giá c a s n xu t t c là s ti n
ị ả ẩ ả ươ l ỗ ơ ng chi tr cho m i đ n v s n ph m.
ề ươ ự ế ạ ả ộ ấ ề ợ ề ế Ti n l ng là m t v n đ nh y c m nó liên quan tr c ti p đ n quy n l ộ i, đ ng c ơ
ủ ộ ườ ư ự ế ế ế ộ ồ ờ lao đ ng c a ng ả i lao đ ng nh ng đ ng th i nó cũng liên quan tr c ti p đ n k t qu ,
ệ ầ ạ ộ ủ ệ ệ ế ả hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p. Vì th , các doanh nghi p c n thi ế t
ế ượ ả ề ề ươ ả ả ể ả ư ệ ấ ả ồ ph i có chi n l c v ti n l ờ ng đ đ m b o s n xu t có hi u qu , nh ng đ ng th i
ả ả ờ ố ườ ộ ả cũng ph i đ m b o đ i s ng cho ng i lao đ ng.
ố ớ ụ ứ ả ẩ ệ Đ i v i các doanh nghi p áp d ng hình th c tr ả ươ l ấ ng theo s n ph m thì nh t
ế ự ứ ứ ể ể ả ộ ọ ơ thi t ph i xây d ng m c lao đ ng có căn c khoa h c đ có th tính chính xác đ n giá
ề ươ ớ ả ươ ộ ơ ơ ở ị ả ti n l ẩ ng cho m t đ n v s n ph m. Trên c s đó m i tr l ằ ng công b ng cho ng ườ i
ả ươ ả ắ ộ ế ệ ộ ị ả lao đ ng đ m b o nguyên t c tr l ng theo hao phí lao đ ng. n u doanh nghi p đ nh
ề ươ ứ ể ả ớ ơ ớ ộ ố ẹ m c quá nh thì ti n l ng chi tr có th là l n h n so v i hao phí lao đ ng cu i cùng
ế ế ẩ ẫ ả ả ạ ả ủ ả ẫ d n đ n nâng cao giá thành s n ph m, d n đ n làm gi m kh năng c nh tranh c a s n
ị ườ ẩ ứ ế ệ ặ ph m đó trên th tr ị ng. M t khác, n u doanh nghi p đ nh m c quá căng thì công nhân s ẽ
ạ ượ ề ươ ứ ẽ ả ị ưở ớ ự ệ không đ t đ c ti n l ư ậ ng đ nh m c. Nh v y, s làm nh h ng t i s nhi t tình lao
ủ ọ ệ ả ưở ự ế ế ắ ố ộ đ ng c a h trong công vi c và nh h ng tr c ti p đ n nguyên t c phân ph i theo lao
ế ị ứ ề ệ ể ế ộ ộ ượ ộ đ ng. Vì th , đ nh m c lao đ ng là m t đi u ki n không th thi u đ ố ớ c đ i v i các
ả ươ ệ ứ ư ẩ ả ộ doanh nghi p tr l ng theo s n ph m. M c lao đ ng đ a ra càng chính xác bao nhiêu thì
ề ươ ả ườ ự ế ạ ộ ộ ti n l ng tr cho ng ấ i lao đ ng càng có vai trò khuy n khích và t o đ ng l c b y
nhiêu.
ề ươ ủ ậ ồ ườ ề ộ Ti n l ng là ngu n thu nh p chính c a ng ấ i lao đ ng và là v n đ mang tính xã
ố ề ươ ệ ơ ở ị ả ự ứ ả ẩ ộ h i. Vi c phân ph i ti n l ộ ng theo s n ph m ph i d a trên c s đ nh m c lao đ ng
ự ế ể ệ ỹ ươ ằ ố ự ưở th c t , th hi n tính công b ng trong phân ph i qu l ng làm theo năng l c h ng theo
23
ộ ượ ự ạ ấ lao đ ng đã phát huy đ ạ ộ ả c tính tích c c, sáng t o trong s n xu t và trong các ho t đ ng
ụ ấ ữ ố ớ ế ệ ể ả ộ ạ khác. Nó là công c r t h u hi u đ i v i nhà qu n lý đ khuy n khích đ ng viên, t o
ự ộ ườ ệ ố ầ ạ ộ ộ đ ng l c lao đ ng cho ng i lao đ ng, t o ra b u không khí làm vi c t t.
ƯƠ
CH
NG II
:
24
Ộ
Ứ
Ụ
Ệ
Ị
CÔNG TÁC Đ NH M C LAO Đ NG VÀ VI C ÁP D NG TR
Ả
ƯƠ
Ổ Ầ
Ủ
Ẩ
Ả
L
NG THEO S N PH M C A CÔNG TY C PH N BÁNH
Ẹ
Ề
Ắ . K O KINH ĐÔ MI N B C
Ủ Ặ Ả Ể ƯỞ Ớ I. CÁC Đ C ĐI M C A CÔNG TY CÓ NH H NG T I CÔNG TÁC
Ộ Ứ Ị Đ NH M C LAO Đ NG .
ử ể ị 1. L ch s hình thành và phát tri n Công ty
ự ưở ộ ố ủ ệ Năm 1993 và 1994 là c t m c cho s tr ng thành c a công ty, qua vi c thành
ị ườ ấ ả ạ ờ công trong s n xu t, kinh doanh bánh Snack (th tr ng bánh Snack t ể i th i đi m đó ch ủ
ị ườ ủ ứ ả ầ ế y u là c a Thái Lan). Sau quá trình nghiên c u kh o sát nhu c u th tr ng, BGĐ Cty đã
ề ả ế ị ậ ấ ố ị ỉ ớ quy t đ nh tăng v n pháp đ nh lên 14 t VNĐ, nh p dây chuy n s n xu t bánh Snack v i
ệ ả ậ ả ệ ủ ả ấ ị ẩ công ngh c a Nh t b n tr giá trên 750.000 USD. Vi c s n xu t và tung ra s n ph m
ị ặ ư ẻ ớ Bánh Snack Kinh Đô v i giá r , mùi v đ c tr ng.
ầ ư ế ự ưở ớ ạ ố Năm 1996, Công ty ti n hành đ u t xây d ng nhà x ng m i t ố i s 6/134 Qu c
ườ ệ ướ ủ ứ ệ ậ ớ ộ l 13, ph ng Hi p Bình Ph ồ c, Qu n Th Đ c, Tp. H Chí Minh v i di n tích
ầ ư ồ ề ả ấ ớ 14.000m². Đ ng th i công ty cũng đ u t ờ dây chuy n s n xu t bánh Cookies v i công
ệ ế ị ệ ạ ủ ệ ị ngh và thi ạ t b hi n đ i c a Đan M ch tr giá 5 tri u USD.
ế ụ ầ ư ề ế ị ả Năm 1997 & 1998, Công ty ti p t c đ u t dây chuy n thi ấ t b s n xu t bánh mì,
ớ ổ ầ ư ị ệ ệ bánh bông lan công nghi p v i t ng tr giá đ u t trên 1,2 tri u USD.
ấ ẹ ề ả ố ượ ư Cu i năm 1998, dây chuy n s n xu t k o Chocolate đ c đ a vào khai thác s ử
ầ ư ẹ ả ả ớ ổ ụ d ng v i t ng đ u t ẩ kho ng 800.000 USD. S n ph m K o Chocolate Kinh Đô đ ượ c
ườ ướ ấ ư ể ạ ậ ạ ớ ộ ng i tiêu dùng trong n c r t a chu ng và có th c nh tranh v i hàng ngo i nh p.
ế ụ ỉ ị ố Sang năm 1999, Công ty ti p t c tăng v n pháp đ nh lên 40 t VNĐ, cùng v i s ớ ự
ổ ậ ờ ủ ự ệ ươ ạ ạ ậ ố ki n n i b t là s ra đ i c a Trung tâm th ng m i Savico Kinh Đô, t i qu n 01 v n là
ầ ư ộ ượ ưở ủ ả ấ ủ ự m t khu đ t c a d án đ u t ể không tri n khai đ ả c (do nh h ng kh ng ho ng kinh t ế
ươ ự ự ủ ề ậ khu v c Châu á Thái Bình D ng). Nh n ra ti m năng kinh doanh c a khu v c này, Ban
ầ ư ạ ạ ố ự ươ ạ Giám Đ c Công ty đã m nh d n đ u t xây d ng thành Trung tâm th ng m i Savico
25
ụ ụ ữ ử ắ ớ ọ Kinh Đô v i nh ng c a hàng sang tr ng, ph c v du khách tham quan mua s m.
ệ ố ầ ượ ờ ượ ờ ế ế Cùng th i gian đó h th ng Kinh Đô Bakery l n l t ra đ i. Đ c thi t k và xây
ạ ủ ệ ấ ướ ể ự d ng theo mô hình cao c p hi n đ i c a các n c phát tri n, Kinh Đô Bakery là kênh bán
ế ủ ậ ấ ệ ố ự ế ề hàng tr c ti p c a Công ty Kinh Đô. Cũng qua h th ng này, Công ty ti p nh n r t nhi u
ồ ủ ư ế ả ườ ể ệ ý ki n đóng góp cũng nh ph n h i c a ng ả i tiêu dùng, qua đó có th hoàn thi n và c i
ụ ụ ủ ế ả ứ ề ằ ầ ẩ ơ ti n s n ph m, cung cách ph c v c a mình nhi u h n nh m đáp ng nhu c u ngày càng
ườ ủ cao c a ng i tiêu dùng.
ế ụ ố ị ỉ ở ộ Năm 2000, Công ty Kinh Đô ti p t c tăng v n pháp đ nh lên 51 t VNĐ, m r ng
ưở ệ ầ ưở nhà x ng lên g n 60.000 m2, trong đó di n tích nhà x ng là 40.000m ². Và đ đa d ng ạ ể
ầ ư ộ ề ả ấ ặ ả ẩ ừ hóa s n ph m, công ty đ u t m t dây chuy n s n xu t Bánh m n Cracker t Châu Âu tr ị
ề ả ệ ấ ộ ố ớ giá trên 2 tri u USD, là m t trong s các dây chuy n s n xu t bánh Cracker l n trong khu
v c.ự
ẹ ả ấ ạ ộ ượ ự ạ Bên c nh đó, m t nhà máy s n xu t bánh k o Kinh Đô cũng đ c xây d ng t i th ị
ư ệ ấ ầ ỉ ầ ư ổ tr n B n Yên Nhân t nh H ng Yên trên di n tích 28.000m ², t ng v n đ u t ố ỉ là 30 t VNĐ.
ầ ư ẹ ứ ề ả ấ ộ Tháng 04/2001, Công ty đ u t ộ thêm m t dây chuy n s n xu t K o c ng và m t
ạ ớ ổ ề ẹ ề ệ ệ ấ ả ấ ị dây chuy n s n xu t K o m m hi n đ i v i t ng tr giá 2 tri u USD, công su t 40
ầ ủ ị ườ ằ ướ ứ ấ t n/ngày, nh m đáp ng nhu c u c a th tr ng trong và ngoài n c.
ầ ư ủ ế ổ ố ế ệ Đ n tháng 06/2001, t ng v n đ u t c a Công ty Kinh Đô lên đ n 30 tri u USD.
ề ả ư ấ ặ ộ ị ệ Công ty đ a vào khai thác thêm m t dây chuy n s n xu t bánh m n Cracker tr giá 3 tri u
ấ ấ ờ ạ ư ượ ư USD và công su t 1.5 t n/gi . Nhà máy Kinh Đô t i H ng Yên cũng đ ạ c đ a vào ho t
ụ ụ ị ườ ằ ắ ộ ỉ ộ đ ng nh m ph c v cho th tr ng Hà N i và các t nh phía B c.
ượ ủ ấ ẩ ị Năm 2001 đ ế c xác đ nh là năm xu t kh u c a Công ty Kinh Đô. Công ty quy t
ị ườ ữ ẩ ẩ ạ ấ ơ ứ ỹ ệ tâm đ y m nh h n n a vi c xu t kh u ra các th tr ng M , Pháp, Canada, Đ c, Đài
ậ Loan, Singapore, Campuchia, Lào, Nh t, Malaysia, Thái Lan.
ế ớ ấ ẩ ở ộ Năm 2001, công ty m r ng xu t kh u ra th gi ớ i và thành công l n. Trong khi đó,
ủ ệ ắ ỉ ướ ả ẩ nhãn hi u Kinh Đô cũng đã ph kh p các t nh thành trong n c. Năm 2002, s n ph m và
ấ ủ ề ả ượ ứ ậ dây chuy n s n xu t c a công ty đ c BVQI ch ng nh n ISO 9002 và sau đó là ISO
ề ệ ượ ệ ố ắ ầ ỉ ớ 9002:2000. Cùng v i vi c v n đi u l đ c nâng lên 150 t VNĐ, công ty b t đ u gia
26
ị ườ ậ ầ ổ ổ nh p th tr ng bánh Trung Thu và đ i tên thành Công ty c ph n Kinh Đô.
ệ ố ế ị ấ ượ ụ ả ầ Đ u năm 1999, Công ty quy t đ nh áp d ng h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu
ụ ẩ ẩ ả ấ ờ ị chu n ISO 9002 trong s n xu t và kinh doanh. Sau th i gian chu n b và áp d ng, tháng
ổ ứ ệ ố ủ ứ ậ ấ ố 5/1/2001, t ả ứ ấ ch c BVQI c a Anh Qu c chính th c c p gi y ch ng nh n h th ng qu n
ấ ượ ớ ệ ố ố ế ủ ẩ ợ lý ch t l ng c a Công ty phù h p v i h th ng tiêu chu n qu c t ISO 9002.
ắ ầ ừ ể ừ ứ ể B t đ u t ngày 01/10/2002, Công Ty Kinh Đô chính th c chuy n th t Công ty
ứ ự ự ế ế ẩ ổ ầ TNHH Xây d ng và Ch Bi n Th c Ph m Kinh Đô sang hình th c Công ty C Ph n
Kinh Đô.
ả ượ ụ ấ ớ ướ ệ S n l ng tiêu th năm sau luôn tăng g p đôi so v i năm tr c. Kinh Đô hi n có
ạ ộ ướ ể ố ẻ ộ ắ ả ướ m t m ng l i 150 nhà phân ph i và trên 30.000 đi m bán l r ng kh p c n c. T c đ ố ộ
ể ố ừ phát tri n kênh phân ph i hàng năm tăng t ế 15% đ n 20%.
ứ ạ ệ Năm 2003, Kinh Đô chính th c mua l i công ty kem đá Wall's Vi ủ ậ t Nam c a t p
ừ ế ằ ệ ố đoàn Unilever t Anh Qu c và thay th b ng nhãn hi u kem Kido's.
ự ầ ẩ ổ ượ ậ Tháng 3/2004, Công ty C ph n Th c Ph m Kinh Đô Sài Gòn đ ớ c thành l p v i
ạ ả ứ ẩ ấ ả ươ ấ ch c năng s n xu t và kinh doanh các lo i s n ph m bánh t i cao c p và qu n ả lý hệ
ố th ng các Kinh Đô Bakery.
ị ố ằ ả ậ ổ ạ ầ Tháng 12/2004, thành l p Công ty C ph n Đ a c Kinh Đô nh m qu n lý các ho t
ầ ư ủ ệ ố ự ự ệ ờ ồ ộ đ ng đ u t ạ ộ xây d ng c a h th ng Công ty Kinh Đô đ ng th i th c hi n các ho t đ ng
ấ ộ ả kinh doanh b t đ ng s n.
ứ ế ế ề ắ ổ Tháng 12/2004, c phi u Công ty Kinh Đô mi n B c chính th c niêm y t trên th ị
ườ ứ ọ ớ tr ng ch ng khoán v i tên g i NKD.
ứ ứ ế ổ ị ớ Năm 2005, c phi u Công ty Kinh Đô chính th c lên sàn giao d ch ch ng khoán v i
ậ ọ ư ậ ớ ỹ tên g i KDC và nh n đ ượ ự ầ ư ừ c s đ u t t các t p đòan l n nh qu VietNam Opportunity
Fund (VOF), Prudential, Vietnam Ventured Limited, VinaCaptital, Prudential, Temasek
ỹ ầ ư ứ (Singapore), Qu Đ u t Ch ng khoán (VF1), Asia Value Investment Ltd …
ầ ư ướ ả Tháng 11/2005, Kinh Đô đ u t vào Công ty CP N c Gi i Khát Sài Gòn Tribeco.
ầ ạ ệ ộ ướ ử ụ ầ ư ầ L n đ u tiên t i Vi t Nam, m t Công ty trong n ụ c s d ng công c tài chính đ u t vào
ứ ị Công ty khác thông qua trung tâm giao d ch ch ng khoán.
ự ẩ ậ ầ Tháng 07/2006, Công ty CP Kinh Đô và T p đoàn th c ph m hàng đ u th gi ế ớ i
27
ứ ế ậ ợ ỏ ướ Cadbury Schweppes chính th c ký k t th a thu n h p tác kinh doanh. Đây là b ẩ c chu n
ủ ệ ế ự ị ẵ b s n sàng c a Kinh Đô khi Vi t Nam tham gia vào kinh t khu v c trong khuôn kh ổ
ổ ứ ươ ế ớ ạ ASEAN (AFTA) và T ch c Th ng m i Th gi i – WTO.
ệ ố ự ớ ở Tháng 10/2006, h th ng Kinh Đô kh i công xây d ng 2 nhà máy m i: Kinh Đô
ớ ổ ầ ư ươ ươ ố ỷ ồ ệ Bình D ng và Tribeco Bình D ng v i t ng v n đ u t 660 t đ ng trên di n tích xây
ạ ệ ự d ng 13 ha t i KCN Vi t Nam Singapore.
ệ Tháng 02/2007, Kinh Đô Group và Ngân hàng TMCP XNK Vi t Nam (VietNam
ế ượ ế ậ ả ỏ ợ Eximbank) ký k t biên b n th a thu n h p tác chi n l c.
ệ ố ộ Tháng 05/2007: 02 Công ty thành viên thu c h th ng Kinh Đô là Công ty Tribeco
ự ề ắ ầ ổ ở Sài Gòn và Công ty C ph n CBTP Kinh Đô Mi n B c đã kh i công xây d ng nhà máy
ắ ạ ỉ ề Tribeco Mi n B c t ư i t nh H ng Yên.
ụ ơ ấ ổ ứ ộ ứ ủ ệ 2. Ch c năng nhi m v c c u t ả ch c b máy qu n lý c a Công ty
ụ ả ủ ứ ệ ấ 2.1. Ch c năng, nhi m v s n xu t kinh doanh c a Công ty
ứ a. Ch c năng:
ẹ ầ ổ ượ ậ Công ty C ph n bánh k o Kinh Đô đ ấ c thành l p có sô gi y phép kinh doanh
ở ế ầ ư ạ ố ồ ấ 4103001184 ngày 06/09/2002 do s k ho ch và đ u t ớ thành ph H Chí Minh c p v i
ụ ụ ứ ẹ ầ ả ấ ạ ch c năng là s n xu t các lo i bánh k o ph c v nhu c u tiêu dùng trong và ngoài n ướ c
ứ ạ ấ ả ờ ồ đ ng th i Công ty còn s n xu t kinh doanh các lo i th c ăn nhanh.
ụ ệ b. Nhi m v :
ự ệ ả Công ty ph i đăng ký kinh doanh và th c hi n kinh doanh đúng ngành đã đăng kí.
ạ ộ ề ế ệ ả ấ ả ớ ị ướ Ch u tránh nhi m v k t qu ho t đ ng s n xu t ki nh doanh v i Nhà n ị c, ch u trách
ề ả ụ ệ ấ ẩ ớ ị ị nhi m v s n ph m d ch v mà mình cung c p v i khách hàng, khi giao d ch theo quy
ủ ậ ị ướ ả ơ ướ ủ ị đ nh pháp lu t. Tuân th các quy đ nh c a Nhà n c, c quan qu n lý Nhà n ẩ c có th m
ạ ộ ủ ề ướ quy n trong các ho t đ ng thanh tra c a Nhà n c.
ố ượ ệ ể ả ồ Có trách nhi m b o toàn và phát tri n ngu n v n đ c giao.
ụ ố ớ ự ủ ệ ầ ướ ế ả ộ ộ Th c hi n đ y đ nghĩa v đ i v i Nhà n c (N p thu và các kho n n p ngân
ụ ố ớ ườ ề ả ả ộ ợ sách khác), nghĩa v đ i v i ng i lao đ ng (b o đ m quy n, l ủ i ích chính đáng c a
28
ườ ủ ậ ộ ị ng i lao đ ng) theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ệ ấ ả ướ ế ậ Nghiên c u dùng nguyên li u s n xu t trong n ẩ c thay th hàng nh p kh u
ệ ằ ả ẩ ả ườ ổ nh m gi m giá thành ph m b o v tài nguyên môi tr ố ng và phòng ch ng cháy n , gi ữ
ậ ự ố gìn tr t t an ninh qu c gia.
ả ế ủ ể ẩ ả ẫ ố ớ ấ C ng c phát tri n các s n ph m m i, c i ti n m u mã bao bì, nâng cao ch t
ả ả ệ ấ ả ẩ ượ l ng s n ph m và hi u qu s n xu t kinh doanh.
ứ ủ ị ườ ể ố ụ ướ Nghiên c u c ng c phát tri n th tr ng tiêu th trong và ngoài n c.
...
ể ự ủ ế ụ ừ ụ ữ ệ ệ ể Đây là nh ng nhi m v ch y u đ th c hi n m c tiêu không ng ng phát tri n
ệ ả ờ ố ủ ệ ế ườ ộ quy mô doanh nghi p, gi i quy t vi c làm nâng cao đ i s ng c a ng i lao đ ng.
ơ ấ ổ ứ ộ ủ 2.2. C c u t ả ch c b máy qu n lý c a Công ty
ể ự ụ ả ứ ủ ệ ệ ấ Đ th c hi n ch c năng và nhi m v s n xu t kinh doanh nói trên c a Công ty thì
ả ả ượ ổ ứ ư ộ b máy qu n lý cu Công ty đ ch c nh sau: c t
29
ứ ệ ụ 2.3. Ch c năng nhi m v
ơ ẩ ổ ứ ủ ộ ượ ổ ứ ả C c u t ả ch c b máy qu n lý c a Công ty đ ch c theo mô hình qu n lý c t
ự ứ ứ ủ ế ượ ư ị tr c tuy n ch c năng. Ch c năng, vai trò c a các phòng ban đ c quy đ nh nh sau:
ề ạ ườ ố a. Ban lãnh đ o chi nhánh mi n B c ồ ắ g m 3 ng ổ i: Trong đó có 1 t ng giám đ c và
ố ổ 2 phó t ng giám đ c.
ổ ố ườ ạ ậ ủ ự ệ ế T ng giám đ c: là ng ạ i đ i di n theo pháp lu t c a Công ty, tr c ti p lãnh đ o
ạ ộ ỉ ạ ủ ả ấ ả ọ ứ ộ b máy qu n lý và ch đ o m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty, Có ch c
ụ ệ năng và nhi m v sau:
ề ấ ả ạ ộ ủ ế ề ấ ế ị + Quy t đ nh v t t c các v n đ liên quan đ n ho t đ ng hàng ngày c a công ty.
ổ ứ ế ị ự ượ ướ ệ + T ch c th c hi n các quy t đ nh đ c Nhà n c giao phó.
ổ ứ ự ế ệ ấ ả ươ ạ + T ch c th c hi n các k ho ch s n xu t kinh doanh và ph ng án đ u t ầ ư ủ c a
Công ty.
ươ ơ ấ ổ ứ ộ ộ ủ ế ả ố ế ị + Quy t đ nh ph ng án b trí c c u t ch c, quy ch qu n lý n i b c a Công
ty.
ứ ứ ệ ễ ệ ả ổ + B nhi m, mi n nhi m cách ch c các ch c danh qu n lý trong Công ty.
ươ ố ớ ụ ấ ườ ộ ộ ế ị + Quy t đ nh l ng, ph c p đ i v i ng ả i lao đ ng trong Công ty và cán b qu n
lý.
ụ ợ ụ ệ ổ ố Phó t ng giám đ c ph trách kinh doanh: Có nhi m v tr ố ấ giúp, c v n tham
ỉ ạ ư ủ ấ ả ố ổ ạ ộ m u cho t ng giám đ c ch đ o các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty.
ụ ế ổ ố ưở ệ Phó t ng giám đ c ph trách tài chính (kiêm k toán tr ng) có nhi m v tr ụ ợ
ạ ộ ỉ ạ ủ ố ổ giúp t ng giám đ c, cùng ch đ o các ho t đ ng tài chính c a Công ty.
ự ộ b. Các phòng ban tr c thu c:
ư ệ ề ả ố ổ ậ ỹ Phòng k thu t : Tham m u giúp vi c cho T ng giám đ c v công tác qu n lý k ỹ
ầ ư ậ ế ạ ứ ế ể ẩ ả ớ thu t, đ u t ể phát tri n nghiên c u, ch t o theo dõi các s n ph m m i, ti p thu chuy n
ệ ế ạ ả ề ỹ ệ ệ ẩ ị ậ giao công ngh . Ch u trách nhi m v k thu t, quy trình công ngh ch t o s n ph m đ ề
ấ ả ế ươ ệ ậ ộ ỹ xu t các gi i pháp kinh t , các ph ng án k thu t các bi n pháp an toàn lao đ ng và t ổ
ứ ả ch c qu n lý.
ế ả ấ ả ả ố Phòng tài chính k toán ạ ộ : Đ m b o v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh, t ổ
ạ ộ ủ ứ ế ả ấ ạ ọ ch c công tác h ch toán k toán, theo dõi m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công
ụ ụ ề ả ằ ấ ổ ố ty. Cung c p thông tin cho t ng giám đ c nh m ph c v công tác qu n lý và đI u hành
30
ấ ả s n xu t kinh doanh.
ậ ư ứ ụ ệ ị ườ ứ Phòng kinh doanh: Có nhi m v cung ng v t t , nghiên c u th tr ầ ng đ u ra,
ơ ả ế ượ ự ậ ổ ố ợ ụ ả ể ả xây d ng c b n th ng kê t ng h p.... l p chi n l ẩ c qu ng cáo đ tiêu th s n ph m
ờ ư ữ ế ế ạ ồ đ ng th i đ a ra k ho ch kinh doanh cho nh ng năm ti p theo.
ụ ả ể ề ệ ặ ấ ặ ả ấ 3. Đ c đi m v nhi m v s n xu t, m t hàng s n xu t.
ự ệ ệ ẹ ộ ộ ộ Là m t doanh nghi p tr c thu c B công nghi p Công ty bánh k o Kinh Đô
ụ ụ ị ườ ẹ ể ầ ả ấ ạ chuyên s n xu t các lo i bánh k o đ ph c v nhu c u th tr ng và ngày càng đ ượ ư c a
ụ ụ ạ ả ẹ ẩ ộ chu ng. Các lo i s n ph m chính mà Công ty ph c v đó là bánh và k o ngoài ra còn có
ư ẹ ứ ạ ẹ ứ ồ ẹ ứ mì chính, glucô.... Các lo i k o g m có k o c ng nh : k o c ng nhân sôcola, c ng nhân
ả ố ư ẹ ề ẹ ẹ ả ố hoa qu , ... . K o m m nh : k o hoa qu , x p chanh, x p cam,..., k o chew nhân nho, ...
ư ạ ố Các lo i bánh nh : bánh Biscuist, bánh kem x p,...
ư ủ ề ẹ ả ấ ả ẩ Cũng nh nhi u nhà máy máy s n xu t bánh k o khác, các s n ph m c a Công ty
ượ ừ ư ữ ễ ư ữ ệ ậ ả ả ờ đ c làm t ắ ơ nh ng nguyên li u d h nh : s a, b , m t... nên th i gian b o qu n ng n
ẹ ứ ạ ẹ ỏ ả ề ậ ẩ ấ ả các lo i k o m m là 90 ngày, k o c ng là 180 ngày do v y đòi h i s n ph m xu t ra ph i
ử ự ệ ẩ ả ẩ ả ấ ặ ị th nghiêm ng t theo qui đ nh v sinh an toàn th c ph m.S n ph m s n xu t mang tính
ờ ụ th i v .
ấ ả ể ề ặ ả ẩ 4. Đ c đi m v quy trình s n xu t s n ph m
ư ệ ả ẩ ầ ể ả Công ty hi n có g n 200 s n ph m khác nhau nh ng nhìn chung quy trình đ s n
ấ ơ ả ướ ẹ ề ả ấ ạ ố xu t ra các lo i bánh k o đ u gi ng nhau. D i đây là hai quy trình s n xu t c b n:
ệ ả ậ ướ ườ ấ ẹ Quy trình công ngh s n xu t k o: ộ c + M t tinh b t ng kính + N Đ
GIA NHI TỆ
Hoà tan, l cọ
ấ ấ ọ N u (quan tr ng nh t)
ạ ộ ố Đánh tr n t o x p
ụ ệ ẩ ụ Cho ph li u, ph gia thành ph m
31
Làm ngu iộ
ạ T o hình Bao gói, đóng thành ph mẩ
ệ ả ấ Quy trình công ngh s n xu t bánh
ụ ệ
ấ ạ
ụ
ố
Ph li u, ph gia ch t t o x p
ướ ườ N c + đ ộ ng + b t mì
Đánh tr nộ
ạ T o hình
ầ
ặ
Phun d u ho c không
N ngướ
Đóng thành ph mẩ Làm ngu iộ
ề ể ặ ế ị ơ ệ 5. Đ c đi m v máy móc trang thi t b n i làm vi c.
ạ ả ể ả ị ườ ấ ẩ ấ ủ ạ ớ Đ s n xu t ra các lo i s n ph m cung c p cho th tr ấ ng v i ch ng lo i và ch t
ầ ư ừ ơ ắ ế ị ể ượ l ng cao h n, Công ty đã không ng ng đ u t mua s m trang thi t b máy móc đ dùng
ọ ỹ ế ầ ư ủ ậ ấ ả ả ấ ộ cho s n xu t, đ a khoa h c k thu t vào s n xu t thay th d n lao đ ng th công.
ề ả ệ ấ ư ữ Hi n nay, Công ty đã có nh ng dây chuy n s n xu t nh :
ề ả ậ ừ ấ ấ ấ + Dây chuy n s n xu t bánh Cracker : nh p t Italia công su t 5 t n/ca.
ề ả ậ ừ ấ ấ ạ ấ + Dây chuy n s n xu t bánh Biscuist : nh p t Đan M ch công su t 4 t n/ca.
ề ả ậ ừ ố ấ ấ ấ + Dây chuy n s n xu t bánh kem x p : nh p t Malaisia công su t 2,7t n/ca.
ề ả ấ ẹ ậ ừ ứ ề ấ + Dây chuy n s n xu t k o m m : nh p t ấ Đ c công su t 12 t n/ca.
ấ ẹ ứ ề ả ủ ấ ấ + Dây chuy n s n xu t k o c ng : c a Balan công su t 4 t n/ca.
32
ề ả ấ ẹ ậ ừ ứ ấ ấ + Dây chuy n s n xu t k o Chew : nh p t Đ c công su t 6 t n/ca.
ụ ụ ả ề ả ấ ẹ ấ ấ ấ + Dây chuy n s n xu t Gluco ph c v s n xu t k o công su t 3000 t n/năm.
ể ủ ề ớ ự ữ ầ ế Nhìn chung, trong nh ng năm g n đây cùng v i s phát tri n c a n n kinh t Công
ầ ư ế ị ớ ấ ượ ấ ằ ả ẩ ty đã chú ý đ u t trang thi t b m i nh m nâng cao năng su t ch t l ng s n ph m. V ề
ế ớ ữ ề ể ế ị ế ố ư ổ t ng th Công ty có nh ng u th l n v máy móc thi t b , đây là y u t thu n l ậ ợ ể i đ
ị ế ạ ấ ượ ả ấ ả ẩ ả gi m chi phí s n xu t, nâng cao v th c nh tranh và ch t l ng s n ph m.
ố ả ế ị ử ụ ộ ố B ng s 1: M t s máy móc thi t b đang s d ng.
ướ ả S l ng ấ N c s n xu t t bế ị
t Nam Trung Qu c,Vi
ề ố
ườ
Trung Qu cố ệ ố Trung Qu cố ệ t Nam Vi ệ t Nam Vi ệ t Nam Vi ệ t Nam, Tri u Tiên Trung Qu c, Vi Ba Lan Ba Lan Ba Lan Ba Lan
Ba Lan, Vi t namệ
ề
ướ Tên máy móc thi ệ ộ 1. Máy tr n nguyên li u ậ ẹ 2. Máy qu t k o 3. Máy cán 4. Máy c tắ 5. Máy sàng 6. Máy nâng khay 7. Máy trong XN ph trụ ợ ồ ấ 8. N i s y ồ ẹ ứ 9. N i náu SX k o c ng ồ 10. N i hoà đ ng ấ 11. Máy n u nhân ạ 12. Máy t o tinh 13. Dây CAA6 ề ẹ ồ ấ 14. N i n u k o m m ố ẹ 15. Máy gói k o g i ộ 16. Máy tr n bánh 17. Dây chuy n bánh 18. Máy đóng túi bánh 19. Máy ph t kemế ỏ 20. Lò n ng v bánh kem ố ượ 5 10 5 25 5 5 45 5 5 5 5 5 5 10 10 5 2 5 5 10 Ba Lan Ba Lan ứ ệ t Nam Đ c, Vi ố ỹ M , Trung Qu c Đan M chạ ạ ậ Nh t, Đan M ch Shanghai, China Malaysia
x pố
ậ ồ (Ngu n: Phòng kĩ thu t 2009)
ố ả ầ ộ ố B ng s 2: M t s máy móc thi ế ị ớ ầ ư t b m i đ u t trong 5 năm g n đây.
ử ụ Tên máy móc thi t bế ị Năm s d ng Công su tấ ướ ả N c s n
ề ề ề ẹ ẹ ẹ
33
ẹ 1. Dây chuy n k o Jelly khuôn ố 2. Dây chuy n k o Jelly c c 3. Dây chuy n k o Cramel béo ố 4. Máy k o g i 2007 2007 2007 2007 2000 kg/h 10.000kg/h 500kg/h 1000kg/ca xu tấ Australia Indonesia Đ cứ Đ cứ
ẹ
5. Máy ph t kemế ề 6. Dây chuy n SX k o Chew ề 7. Dây chuy n SX Cracker 2007 2007 2007
Singapone Đ cứ Italia ậ 2500kg/ca 3000kg/ca 2500kg/ca ồ (Ngu n: Phòng kĩ thu t 2009)
ề ệ ổ ứ ộ ể ặ 6. Đ c đi m v vi c t ch c lao đ ng.
ế ị ự ồ ượ ớ ố Cùng v i v n, thi ệ t b máy móc công ngh , ngu n nhân l c đã đ ế c Công ty h t
ộ ỹ ể ệ ả ấ ậ ọ ợ ớ ớ ứ s c chú tr ng. Đ phù h p v i tình hình s n xu t, v i trình đ k thu t, công ngh tiên
ự ượ ế ủ ừ ộ ượ ủ ti n. L c l ng lao đ ng c a Công ty đã không ng ng đ ố ả ề c c ng c c v ch t l ấ ượ ng
ố ượ và s l ng.
ượ ừ ộ ừ ả ề ng V m t s l ề ặ ố ượ : L ng lao đ ng đã không ng ng tăng lên t tr i qua nhi u năm
ạ ộ ế ườ ộ ho t đ ng đ n nay Công ty đã có 2055 ng i lao đ ng.
ợ ồ ơ ấ ố ộ ả B ng s 3: C c u lao đ ng theo h p đ ng.
ơ ị Đ n v tính : Ng iườ
ồ ợ Loai h p đ ng Hành X ngưở X nưở X ngưở X ngưở X ngưở X ngưở X nưở
chính bánh g k oẹ k oẹ phụ k oẹ NĐ g VT
1. Dài h nạ 13ừ 2. t ờ ộ 3. lao đ ng th i 97 91 59 191 119 m mề 254 137 26 c ngứ 79 93 15 trợ 42 11 3 Chew 10 17 71 51 27 11 367 24 260
vụ T ngổ 188 369 417 187 56 89 651
98 ồ (Ngu n: Phòng tài chính)
ỷ ệ ả ự ế ộ ế ố B ng s 4 : T l lao đ ng tr c ti p và gián ti p.
ố ượ STT ỉ Ch tiêu S l ộ ng lao đ ng
(ng
34
ụ ụ ả ộ 1 I. Lao đ ng qu n lý, ph c v i)ườ 509
ỹ
ự ế ả 2
ủ ả ế 1. Qu n lý kinh t ả ậ 2. Qu n lý k thu t ụ ụ 3. Ph c v , nhân viên ộ ấ II. Lao đ ng tr c ti p s n xu t ợ ấ 1. Th n u, máy ợ ơ 2. Th c khí ộ 3. Lao đ ng th công
ồ 145 90 274 1546 423 107 1016 (Ngu n: Phòng tài chính)
ệ ử ụ ẽ ạ ệ ẩ ấ ợ ộ ộ ề Vi c s d ng lao đ ng h p lý s t o đi u ki n thúc đ y tăng năng su t lao đ ng.
ề ế ự ớ ộ ố ệ ả ả Đi u này có ý nghĩa thi ậ t th c v i vi c nâng cao thu nh p đ m b o cu c s ng cho cán b ộ
công nhân viên trong Công ty.
ề ấ ượ ậ ề ấ ả ộ ỹ ả ộ V ch t l ng lao đ ng ộ : T t c các cán b qu n lý, cán b k thu t đ u có trình
ấ ề ự ế ả ẳ ấ ượ ộ ạ ọ đ đ i h c, cao đ ng, trung c p. Các công nhân tr c ti p s n xu t đ u đ c qua đào
ề ậ ộ ợ ạ ớ t ov i trình đ tay ngh cao b c th trung bình là 4/7.
ấ ượ ố ả ủ ộ B ng s 5: Ch t l ng lao đ ng c a Công ty.
ổ ố ỉ Ch tiêu T ng s Nam ng S l Nữ ng S l
ố ệ
% 75,76 80,65 80 54,74 0 % 24,24 19,35 20 45,26 100
ộ I.Trình đ văn hoá 1. T t nghi p PTTH ẳ 2. Cao đ ng, TC ạ ọ 3. Đ i h c ạ ọ 4. Trên đ i h c ộ ổ II. Đ tu i ướ D i 30 30 – 40 40 – 50 Trên 50 2055 93 1684 274 4 2055 412 1202 451 90 ố ượ 1557 75 1374 150 0 1557 249 848 429 31 39,57 23,05 4,88 63,56 ố ượ 498 18 337 124 4 498 163 254 22 59
ồ 60,43 76,95 95,12 34,44 ự (Ngu n: Phòng hành chính nhân s )
ủ ế ữ ộ ượ ậ Ch y u lao đ ng trong Công ty là n và đ c t p trung vào khâu bao gói, đóng
ạ ợ ế ầ ữ ế ạ ố ị ộ h p. Bên c nh l i th c n cù, ch u khó, khéo léo còn có nh ng h n ch hay m đau, thai
ả ưở ấ ặ ế ị ệ ụ ầ ả s n,... có nh h ộ ả ng đ n nh p đ s n xu t đ c bi ộ t là khi nhu c u tiêu th cao. Lao đ ng
35
ủ ế ệ ở ố ế ậ ấ ở ổ ơ ấ ộ nam ch y u làm vi c khâu b c x p, xu t nh p kho, ẹ c khí, n u k o. Lao đ ng t ở
ổ ừ ươ ứ ố ỏ ẻ ộ ộ nhóm tu i t 3040 t ề ng đ i nhi u ch ng t Công ty có đ i ngũ lao đ ng khá tr đây là
ộ ợ ạ ộ ế ấ ườ ẻ ổ ữ ườ m t l ả i th cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Ng i tr tu i là nh ng ng i năng đông
ễ ế ứ ượ ữ ứ ế ậ ạ ớ ề ạ sáng t o , d ti p thu nh ng ki n th c m i. Nh n th c đ c đi u này ban lãnh đ o công
ườ ổ ứ ớ ạ ườ ụ ụ ể ầ ộ ty th ng xuyên t ch c l p đào t o cho ng ả i lao đ ng đ ph c v cho nhu c u s n
xu t.ấ
ệ ề ẹ ấ ồ Hi n nay, Công ty có 5 nhóm ngh bao g m: N u, máy gói k o bánh; bao gói và
ể ẹ ả ẩ ậ ơ đóng túi s n ph m; v n chuy n bánh k o; c khí; kinh t ế .
ố ề ả ệ ộ B ng s 6: Phân tích lao đ ng theo ngh đang làm vi c
ộ ổ ữ
ấ
ẹ
ề Ngh đang làm ẹ N u, máy, gói bánh k o Bao gói và đóng túi bánh k oẹ ậ ể V n chuy n bánh k o ơ C khí Kinh tế T ng lao đ ng 423 1158 212 107 155 ộ Lao đ ng n 269 1158 4 126
ồ ự (Ngu n: Phòng hành chính nhân s )
ự ế ả ề ầ ề ấ ả ẩ ạ Hai nhóm ngh đ u là tr c ti p s n xu t ra s n ph m, ba nhóm ngh còn l i mang
ụ ụ ự ấ ượ ự ế ả ố ơ ợ ớ tính ch t ph c v nên nhân l c đ c b trí ít h n và h p lý v i th c t ố ấ s n xu t. B trí
ẽ ấ ả ợ ờ ộ ộ lao đ ng h p lý s làm gi m th i gian lãng phí tăng năng su t lao đ ng.
ả ạ ộ ủ ế ả ấ 7. K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty
ố ủ ử ụ 7.1. Tình hình s d ng v n c a Công ty
ế ố ữ ộ ố ưở ế ả ấ ớ V n là m t trong nh ng y u t ả có nh h ng l n đ n quá trình s n xu t kinh
ứ ượ ố ủ ề ượ ậ doanh. Nh n th c đ ồ c đi u đó, hàng năm ngu n v n c a Công ty đã đ c tăng lên c ụ
ể ư th nh sau:
ồ ố ơ ấ ố ả B ng s 7: C c u ngu n v n trong Công ty
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
M c ứ ỷ ọ T tr ng M c ứ ỷ ọ T tr ng M c ứ ỷ ọ T tr ng V nố
ỷ ồ ỷ ồ (t đ ng) (%) ỷ ồ (t đ ng) (%) (t đ ng) (%)
36,5 69,2 105,7 34.53 65.47 100 40,5 70,46 110,96 36.5 63.5 100 46,3 75,8 122,1 37.92 62.08 100
36
ơ ấ Theo c c u ố ư ộ 1. V n l u đ ng ố ố ị 2. V n c đ nh ố ổ T ng v n Theo ngu nồ 1. Ngân sách c pấ ố 2. V n vay 63,7 31,5 60.23 29.78 68,1 33,5 61.41 30.21 70,3 42,8 57.34 34.91
ổ 10,57 105,77 9.99 100 9,3 110,9 8.38 100 9,5 122,6
ồ ồ 3. Ngu n khác ồ T ng ngu n 7.75 100 (Ngu n: Phòng tài chính)
ố ị ả ấ ồ ố ỷ ọ ớ ồ Qua b ng trên ta th y Công ty có ngu n v n c đ nh có t ố tr ng l n. Ngu n v n
ế ấ ỷ ọ ớ ỷ ọ ố ngân sách c p tăng lên hàng năm và chi m t tr ng l n. Tuy nhiên, t tr ng v n vay cũng
ớ ả ẽ ề ả ấ ả ấ tăng lên qua các năm cho th y Công ty s ph i m t kho n chi phí ti n vay l n nh h ưở ng
ở ạ ả ấ ầ ư ệ ấ ế đ n chi phí s n xu t. Do m y năm tr l i đây Công ty đã đ u t máy móc, công ngh nên
ố ố ị ấ ả ấ làm cho v n c đ nh tăng lên, làm tăng chi phí kh u hao trong s n xu t.
ả ạ ộ ủ ế ấ ả 7.2. K t qu ho t đ ng trong s n xu t kinh doanh c a Công ty
ẹ ủ ẩ ầ ả ượ ở ộ Trong vài năm g n đây s n ph m bánh k o c a Công ty đ c m r ng tăng v c ề ả
ủ ạ ượ ị ườ ụ ố ượ s l ẫ ng, ch ng lo i m u mã bao bì và đ ề c tiêu th nhi u trên th tr ạ ộ ng nên ho t đ ng
ủ ề ả ậ kinh doanh c a Công ty có nhi u kh quan đã làm tăng doanh thu, tăng thu nh p cho
ườ ự ố ộ ờ ụ ể ng ồ i lao đ ng đ ng th i th c t ụ ớ t nghĩa v v i Nhà n ướ C th , doanh thu năm 2008 c.
ệ ớ ớ so v i năm 2007 tăng 4,69 %, năm 2009 tăng13,02% so v i năm 2008. Vi c tăng s l ố ượ ng
ẩ ả ấ ả s n ph m s n xu t đã làm cho doanh thu tăng.
ả ạ ộ ủ ố ế ả ả ấ B ng s 8: K t qu ho t đ ng trong s n xu t kinh doanh c a Công ty.
So sánh So sánh ị ỉ Ch tiêu Đ n vơ 2007 2008 2009
ỹ ươ
147,759 164,576 11.730 8,798 1,4 21,12 1760 155,2 172,3 11.770 10,546 2,3 22,6 1962 168,52 194,72 13.038 11,37 2,91 24,23 1864 2007/2008 105,03 104,69 100,34 119,87 164,28 102,47 111,47 2008/2009 108,58 113,01 110,77 107,81 126,95 107,21 95,005 ị 1.Giá tr SXCN 2. Doanh thu ẩ 3. S.ph m SX ộ 4. N p N.Sách 5. Lãi 6. Qu l ng 7. LĐ b. quân
ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng T nấ ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng iườ Ng 1000đ/ ậ 8. Thu nh p bình quân 1.000 1.100 1.200 110 109,09 Ng.tháng
ơ ố ủ ộ ố ớ ộ ủ T c đ tăng doanh thu c a năm 2009 so v i năm 2008 có cao h n t c đ tăng c a
ấ ằ ư ủ ớ ố ộ ớ năm 2008 v i năm 2007. Nh ng ta th y r ng t c đ tăngc a lãi năm 2009 v i năm 2008
ớ ố ủ ấ ộ ơ ớ th p h n so v i t c đ tăng c a lãi năm 2008 v i năm 2007, đây là do Công ty đã đ u t ầ ư
37
ấ ẹ ề ả ậ thêm dây chuy n s n xu t k o Chew vào quý IV làm chi phí tăng. Tuy nhiên, thu nh p
ầ ườ ủ ủ ừ ệ ầ ả bình quân đ u ng ờ i c a c a Công ty đã không ng ng tăng lên góp ph n c i thi n đ i
ủ ộ ố s ng c a cán b công nhân viên trong Công ty.
Ộ Ứ Ự Ạ Ị II. TH C TR NG CÔNG TÁC Đ NH M C LAO Đ NG VÀ TR L Ả ƯƠ NG
Ả Ẩ S N PH M TAI CÔNG TY.
ổ ứ ứ ộ ị 1. T ch c công tác đ nh m c lao đ ng.
ể ủ ớ ị ư ẹ ổ ừ V i l ch s hình thành và phát tri n c a Công ty c phàn bánh k o Kinh Đô, t ng
ướ ế ủ ị ườ ư ẳ ị ữ b c đã kh ng đ nh u th c a mình trên th tr ng. Trong nh ng năm qua Công ty đã
ị ườ ấ ủ ề ẹ ạ cung c p cho th tr ng nhi u ch ng lo i hàng hoá, bánh k o ngày càng tăng v c s ề ả ố
ấ ượ ẫ ộ ị ượ ế ượ l ng l n ch t l ứ ng. Công tác đ nh m c lao đ ng cũng đã đ c ti n hành ngay t ừ
ữ ầ ậ ớ nh ng ngày đ u m i thành l p Công ty.
ộ ậ ứ ộ ị 1.1. B ph n chuyên trách công tác đ nh m c lao đ ng trong công ty.
ủ ổ ứ ộ ứ ữ ộ ộ ọ ị Công tác đ nh m c là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a t ch c lao đ ng,
ấ ả ộ ổ ứ ả t ch c s n xu t và qu n lý lao đ ng.
ứ ế ệ ệ ộ ộ ị Công tác đ nh m c lao đ ng liên quan đ n vi c phân công hi p tác lao đ ng, t ổ
ụ ơ ứ ụ ệ ớ ả ươ ứ ch c và ph c v n i làm vi c, liên quan t i nghiên c u thao tác và tr l ng cho công
ứ ứ ề ệ ạ ộ ộ ị ứ nhân. Công tác đ nh m c lao đ ng nghiên c u các d ng m c lao đ ng và đi u ki n áp
ự ứ ễ ươ ự ứ ể ụ d ng chúng trong th c ti n nghiên c u các ph ộ ng pháp đ xây d ng các m c lao đ ng
ậ ứ ỹ có căn c k thu t.
ừ ắ ứ ộ ớ ị ổ ứ ộ Do đó, công tác đ nh m c lao đ ng v a g n v i công tác t ch c lao đ ng, t ổ ứ ch c
ứ ấ ả ộ ộ ị ướ ả s n xu t và qu n lý lao đ ng. Nên công tác đ nh m c lao đ ng trong Công ty tr ế c h t
ề ươ ệ ộ ị ch u trách nhi m chính là Phòng lao đ ng ti n l ớ ự ế ợ ủ ng cùng v i s k t h p c a Phòng kĩ
ậ ạ thu t và lãnh đ o các công ty thành viên.
ề ươ ộ ủ ế ậ ộ ng Phòng lao đ ng ti n l : Đây là b ph n đóng vai trò ch y u trong công tác
ố ề ươ ự ứ ả ậ ộ ộ ộ ế ị đ nh m c lao đ ng, là b ph n tr c ti p qu n lý lao đ ng, phân ph i ti n l ồ ng. Đ ng
ự ụ ế ậ ộ ờ ươ ứ ể ế ị ị th i đây cũng là b ph n tr c ti p áp d ng các ph ng pháp đ nh m c đ ti n hành đ nh
ề ươ ứ ứ ế ộ ộ ữ ọ m c lao đ ng có căn c khoa h c. Vì th , phòng lao đ ng ti n l ng gi vai trò chính
trong công tác này.
ụ ỗ ợ ứ ỹ Phòng k thu t ộ ậ : Đây là phòng có ch c năng nhi m v h tr cho phòng lao đ ng ệ
38
ề ươ ấ ề ạ ộ ể ộ ti n l ậ ng trong ho t đ ng này. Vì đây là b ph n am hi u nh t v quy trình công ngh ệ
ự ế ậ ả ấ ả ề ỹ ấ ầ ả ậ ẩ ộ ầ ả s n xu t s n ph m và là b ph n tr c ti p qu n lý yêu c u v k thu t s n xu t,yêu c u
ậ ủ ế ị ứ ể ậ ộ ị ượ ế kĩ thu t c a máy móc thi t b . Do v y, đ công tác đ nh m c lao đ ng đ c ti n hành
ế ệ ệ ậ ả ờ nhanh chóng, ti t ki m chi phí th i gian có tính hi u qu thì phòng kĩ thu t có vai trò cung
ủ ề ấ ả ộ ị ế ị ộ ấ c p thông tin v quy trình s n xu t, đ nh biên lao đ ng c a máy móc thi ậ t b cho b ph n
ề ươ ộ ẽ ớ ộ ể ư ứ ặ ợ lao đ ng ti n l ậ ng, h p tác ch t ch v i b ph n này đ đ a ra m c chính xác.
ạ ơ ự ế ổ ứ ả ấ Lãnh đ o các công ty : Các công ty là n i tr c ti p t ch c quá trình s n xu t, là
ủ ễ ế ạ ộ ộ ơ ự n i tr c ti p di n ra ho t đông lao đ ng c a công nhân. Cán b các phòng ban công ty là
ườ ề ổ ệ ủ ứ ủ ệ ơ ớ ng ể i am hi u v t ch c n i làm vi c c a công ty mình, v i trách nhi m c a ng ườ i
ự ế ạ ự ế ả ấ ạ ộ ưở lãnh đ o, tr c ti p theo dõi tình hình s n xu t th c t t ậ i các b ph n, các phân x ng,
ổ ạ ủ ố ợ ệ ả ộ các t ậ ,... Cho nên, các lãnh đ o c a các b ph n ph i có trách nhi m ph i h p phòng lao
ề ươ ứ ợ ể ư ộ ộ đ ng ti n l ng đ đ a ra m c h p lý cho các lao đ ng trong công ty mình.
ạ ứ ụ ự ứ ệ ị 1.2. Các lo i m c đang áp d ng tai Công ty và th c hi n đ nh m c.
ủ ự ể ả ấ ẩ ả ẩ ặ Do mang đ c đi m c a ngành s n xu t th c ph m, cho nên các s n ph m trong
ấ ươ ả ệ ể ắ ố ộ ị Công ty có quá trình s n xu t t ng đ i ng n, nên sau m t ca làm vi c có th xác đ nh
ượ ố ượ ủ ừ ừ ẩ ậ ả ộ đ c chính xác kh i l ng s n ph m hoàn thành c a t ng cá nhân, t ng b ph n ph ụ
ệ ổ ể ệ ứ ộ ọ ậ trách. Nên đ thu n ti n cho vi c t ch c lao đ ng khoa h c cho công nhân theo dây
ứ ả ượ ề ả ụ ẹ ấ chuy n s n xu t bánh k o, Công ty áp d ng m c s n l ng.
ứ ả ượ ố ượ ả ẩ ượ ừ ị ướ M c s n l ng là kh i l ng s n ph m đ c quy đ nh cho t ng b ệ c công vi c
ượ ộ ơ ị ờ ấ ị ệ ổ ề ứ đ c hoàn thành trong m t đ n v th i gian nh t đ nh trong đi u ki n t ậ ỹ ch c k thu t
ị xác đ nh.
ứ ả ượ ơ ở ự ị ế ấ ị D a trên c s xác đ nh m c s n l ơ ng (t n/công) Công ty ti n hành xác đ nh đ n
ề ươ ể ả ươ ả ẩ ả ẩ ẩ ậ ộ giá ti n l ng cho s n ph m, đ tr l ả ng theo s n ph m cho s n ph m b ph n công
ứ ả ấ ờ ượ ị nhân s n xu t. M c th i gian đ c xác đ nh theo công th c: ứ Mtg = Tca/Mslca
ấ ả ạ ướ ệ ủ ấ ả ả ẩ T t c các lo i b c công vi c c a quá trình s n xu t s n ph m trong Công ty
ượ ứ ể ế ả ươ ị ự ộ ơ ề đ u đ c đ nh m c đ ti n hành tr l ề ng m t cách chính xác và xây d ng đ n giá ti n
ạ ả ề ươ ừ ẩ ị ể ạ ươ l ng cho t ng lo i s n ph m, xác đ nh đúng chi phí ti n l ng đ h ch toán giá thành
39
ủ ừ ủ ẩ ạ ả s n ph m c a t ng ch ng lo i.
ạ ả ư ề ẩ ấ ả ấ Công ty s n xu t có r t nhi u lo i s n ph m khác nhau nh ng có quy trình công
ấ ả ệ ả ẩ ươ ề ặ ộ ố ộ ố ngh s n xu t s n ph m t ả ng đ i gi ng nhau v m t n i dung lao đ ng. Quy trình s n
ấ ả ế ẩ ầ ướ ư xu t s n ph m h u h t có các b ệ c công vi c nh sau:
1. Hoà đ ngườ
2. N uấ
ậ ể 3. V n chuy n
4. Bao gói
5. Đóng túi
ữ ỹ ử ậ 6. S a ch a k thu t
ố ế 7. B c x p
ụ ụ ệ 8. Ph c v v sinh
ậ 9. V n hành lò
ế ẩ ườ 10. Xay bánh ph ph m, xay đ ng.
11. V n hành máy gói k o, bánh.
ẹ ậ
ướ ề ượ ị ứ ệ ớ ộ ộ Toàn b các b c công vi c trên đ u đ ỗ c đ nh m c lao đ ng. Tuy nhiên, v i m i
ạ ả ấ ượ ẹ ầ ẩ ỡ lo i s n ph m bánh k o khác nhau do yêu c u ch t l ng, kích c khác nhau thì các b ướ c
ố ớ ứ ư ệ ộ ướ ư ố ệ công vi c có m c lao đ ng khác nhau. Nh ng đ i v i các b ế c công vi c nh b c x p,
ụ ụ ượ ụ ấ ả ẹ ố ph c v thì gi ng nhau và đ c áp d ng chung cho t ạ t c các lo i bánh k o.
ứ ượ ụ ườ ể ườ ậ ộ ộ M c đ ừ c áp d ng cho t ng cá nhân ng i lao đ ng và t p th ng i lao đ ng.
ứ ườ ứ ể ộ ị ượ M c cho cá nhân ng i lao đ ng là m c có th xác đ nh đ ừ c chính xác cho t ng
ườ ư ở ườ ế ẩ ng ộ i lao đ ng nh khâu bao gói, hoà đ ng, xay bánh ph ph m.
ứ ể ậ ườ ứ ở ộ ề ườ M c cho t p th (nhóm) ng i lao đ ng là m c đó có nhi u ng ộ i lao đ ng
ể ự ố ợ ư ở ứ ệ ệ ớ ộ ậ ph i h p v i nhau đ th c hi n b ph n công vi c nào đó. M c cho nhóm nh các
ẹ ấ ậ khâu n u k o, v n hành lò,...
ươ ứ ự 1.3. Ph ng pháp xây d ng m c trong Công ty.
ứ ộ ượ ơ ở ử ụ ế ợ ự Các m c lao đ ng trong Công ty đ c xây d ng trên c s s d ng k t h p các
ươ ả ươ ệ ố ươ ph ng pháp phân tích kh o sát và ph ng pháp th ng kê kinh nghi m và ph ng pháp
40
ứ ể ướ ệ ự phân tích đ xây d ng m c cho các b c công vi c.
ươ ứ ả ị ươ ế ị Ph ng pháp đ nh m c phân tích kh o sát là ph ứ ng pháp đ nh m c tiên ti n. Các
ứ ộ ượ ằ ị ươ ả ự ơ ở ả m c lao đ ng đ c xác đ nh b ng ph ụ ng pháp này ph i d a trên c s kh o sát ch p
ả ứ ấ ả ữ ệ ấ ạ ờ nh nghiên c u t t c các lo i hao phí th i gian làm nh ng công vi c có tính ch t dây
ệ ề ấ ờ ướ ệ ơ ẻ ờ chuy n và hoàn thành trong th i gian ca làm vi c và b m gi các b c công vi c đ n l .
ướ ặ ạ ệ ả ỏ Các b ệ ặ c công vi c l p đi l p l ề ầ i trong ca làm vi c nhi u l n nên đòi h i ph i xác
ệ ờ ướ ệ ị đ nh chính xác th i gian tác nghi p các b c công vi c này.
ươ ế ợ ứ ị ươ ượ Ph ố ng pháp đ nh m c th ng kê có k t h p ph ng pháp phân tích đ ụ c áp d ng
ộ ố ư ậ ủ ẹ ố ớ đ i v i m t s khâu nh v n hành lò bánh, gói k o th công...
ươ ố ụ Ví d : Ph ng pháp th ng kê có phân tích:
ể ư ượ ứ ậ ậ ộ ộ ị VD1: Đ nh m c lao đ ng cho b ph n v n hành lò bánh. Đ đ a đ ứ c ra m c cán
ứ ế ợ ả ượ ớ ố ừ ộ ố ộ ị b đ nh m c k t h p v i cán b th ng kê công ty, th ng kê s n l ng bánh ra lò t khâu
ộ ổ ứ ế ề ằ ị ị ậ v n hành máy trong nhi u ngày liên ti p nh m xác đ nh m c đ n đ nh c a s n l ủ ả ượ ng
ấ ạ ượ ủ ả ả ượ ộ ca c a công nhân s n xu t đ t đ c sau đó tính ra s n l ng bình quân trong m t ca làm
ệ ủ ộ ủ ế ượ ậ ề ằ ậ vi c c a b ph n đó. Vì khâu này ch y u đ ệ c v n hành b ng máy, có dây chuy n hi n
ụ ể ủ ừ ể ộ ị ườ ậ ậ ấ ạ đ i nên đ xác đ nh c th hao phí lao đ ng c a t ng ng ộ i là r t khó. B ph n v n hành
ượ ộ ị ượ ậ ủ ứ ầ lò này đ c xác đ nh biên lao đ ng đ ỹ c căn c vào yêu c u k thu t c a máy móc là 5
ườ ả ườ ề ượ ậ ậ ự ề ạ ỹ ng i/ca và c 5 ng i này đ u đ ả c đào t o v máy k thu t v n hành. D a trên s n
ộ ị ứ ừ ư ệ ộ ượ l ứ ng trung bình ca làm vi c cán b đ nh m c đ a ra m c lao đ ng cho t ng nguyên
công.
ả ố ừ ế ế Theo k t qu th ng kê qua 10 ngày (T 12/3 đ n 21/3/2009) t ạ ưở i x ả ng Bánh s n
ố ệ ư ấ xu t bánh qui Kinh Đô có s li u nh sau:
ả ượ Ngày 12/3/2009 S n l ấ ng: 2,3 t n
ả ượ ấ Ngày 13/3/2009 S n l ng: 2,1 t n
ả ượ ấ Ngày 14/3/2009 S n l ng: 2,1 t n
ả ượ Ngày 15/3/2009 S n l ấ ng: 2,25 t n
ả ượ ấ Ngày 16/3/2009 S n l ng: 2 t n
ả ượ ấ Ngày 17/3/2009 S n l ng: 2,1 t n
ả ượ ấ Ngày 18/3/2009 S n l ng: 2 t n
ả ượ Ngày 19/3/2009 S n l ấ ng: 2,2 t n
ấ Ngày 20/3/2009 ng: 2,15 t n
ả ượ S n l 41
ả ượ ấ Ngày 21/3/2009 S n l ng: 2,1 t n
ả ượ ượ ự ả ơ S n l ng bình quân /ca đ ứ c tính d a vào công th c bình quân gi n đ n:
= 2,3+2,1+2,1+2,25+2+2,1+2+2,2+2,15+2,1
ả ượ S n l ng
bình quân/ca 10 = 2,13 t n/caấ
ừ ả ượ ủ ả ộ ộ ị ư ứ ậ T s n l ậ ng bình quân/ca c a c b ph n v n hành lò cán b đ nh m c đ a ra
ứ ả ượ ườ m c s n l ừ ng cho t ng ng i
ố ượ ả ấ Msl = Kh i l ng s n xu t ra/ca
ấ
= 2,13 = 0,426 t n/công
ộ ố S lao đ ng 5
ấ Hay Mtg = 5 / 2,13 = 2,347 công/t n (ca).
ứ ủ ệ ẹ ị ẹ ứ ổ VD2: Đ nh m c cho công vi c bao gói k o th công t ạ ưở i x ng k o c ng (T gói
ị ạ do ch H nh là t ổ ưở tr ng).
ổ ồ ườ ỗ ộ ố ưở T g m 10 ng i. Sau m i ca làm vi c t ệ ổ ưở tr ng và cán b th ng kê x ố ng th ng
ả ượ ườ ể ấ ả ơ kê s n l ủ ừ ng c a t ng ng i trong ca sau đó l y bình quân đ n gi n đ ra s n l ả ượ ng
ườ ứ ả ượ bình quân cho 1 ng i (M c s n l ng: Kg/công).
ổ ề ệ ạ ờ ạ Công nhân trong t đ u có th i gian làm vi c t ệ i đây nên đã thành th o công vi c,
ề ậ ệ ậ có tay ngh . B c công vi c bình quân là b c 3.
ố ệ ố Theo s li u th ng kê ngày 24/03/2009 có:
ườ Ng ứ ấ i th nh t : 36Kg
ườ Ng ứ i th hai : 35Kg
ườ Ng ứ i th ba 34Kg :
ườ ứ ư Ng i th t : 35Kg
ườ Ng ứ i th năm : 36Kg
ườ Ng ứ i th sáu : 35Kg
ườ Ng ứ ả i th b y : 34Kg
42
ườ Ng ứ i th tám : 35Kg
ườ Ng ứ i th chín 36Kg :
ườ Ng ứ ườ i th m i 36Kg :
= 36+35+34+35+36+35+34+35+36+36 = 35,2 Kg/công
ả ượ S n l ng
10 bình quân/ng i.ườ
ủ ế ằ ố ổ ị ứ ả ấ Sau đó th ng kê liên ti p 5 ngày nh m l y tính khách quan, n đ nh c a m c s n
ế ượ ươ ự ư ầ ố ượ l ng bình quân các ngày ti p theo đ c tính t ng t ế nh ngày đ u th ng kê, có k t
ả qu sau:
Ngày 25/3/2009: Msl bình quân = 34 Kg/công
Ngày 26/3/2009: Msl bình quân = 35,3 Kg/công
Ngày 27/3/2009: Msl bình quân = 35,7 Kg/công
Ngày 28/3/2009: Msl bình quân = 34,8 Kg/công
Ngày 29/3/2009: Msl bình quân = 35,2 Kg/công
ụ ủ ư ứ ứ ấ Sau đó l y trung bình c a các m c này trong 6 ngày đ a ra m c chính áp d ng vào
ư ấ ả s n xu t cho công nhân nh sau:
Msl = 35,2+35,3+35,7+34,8+35,2
6
= 35 kg/công Hay: 28,57 công/t nấ
ươ ả ụ Ví d : Ph ng pháp phân tích kh o sát .
ố ớ ộ ố ể ế ủ ấ ả ấ ờ ụ ả Đ i v i m t s khâu c a quá trình s n xu t có th ti n hành b m gi ch p nh đ ể
ư ẹ ẹ ờ ị ấ xác đ nh các hao phí th i gian nh khâu n u k o, đóng túi bánh, đóng túi k o thì cán b ộ
ứ ẽ ử ụ ươ ố ị đ nh m c s không s d ng ph ng pháp th ng kê.
ẹ ứ ứ ụ ấ ị Ví d : Đ nh m c cho khâu n u (k o c ng) .
ướ ư ế Các b ả c ti n hành kh o sát nh sau:
ả ị B c 1 ẩ ướ : Chu n b kh o sát.
ị ượ ự ứ ể ẩ ệ ấ ỹ ưỡ ư Đ xây d ng m c chính xác khâu chu n b đ c th c hi n r t k l ng. Cán b ộ
ấ ả ự ế ả ấ ướ ự ứ ứ ẩ ả ị đ nh m c nghiên c u qui trình s n xu t s n ph m và th c t s n xu t d ố ợ i s ph i h p
ậ ỹ ưở ể ế ề ệ ả ợ ớ ớ v i phòng k thu t và các x ệ ng đ ti n hành kh o sát phù h p v i đi u ki n làm vi c
43
ấ ị ề ệ ậ ỹ và đi u ki n k thu t nh t đ nh.
ấ ể ộ ị ứ ứ ể ả ị ế Cán b đ nh m c nghiên c u, tìm hi u, quan sát quy trình s n xu t đ xác đ nh k t
ấ ủ ừ ậ ợ ộ ướ ừ ệ ấ c u h p lý và tính ch t c a t ng b ph n b c công vi c, t ng thao tác trong quá trình
ấ ả s n xu t.
ấ ẹ ả Qui trình s n xu t k o:
ườ ộ ươ ấ Đ ng + Glucô + n ướ Hoà tan, l c ọ N u tr n h c ng li u ệ Làm ngu i ộ
ạ T o hình Bao gói (Máy gói) Đóng túi Kho.
ể ệ ệ ạ ả ấ ị Phân chia quá trình s n xu t thành các giai đo n, các khâu đ ti n cho vi c đ nh
m c.ứ
ư ứ ế ị Nh trên các khâu ti n hành đ nh m c là: Hoà đ ườ N u ấ Bao gói (máy gói) ng
ể ậ Đóng túi V n chuy n.
ườ ấ ồ ổ ườ Các thao tác trong hoà đ ng g m: L y đ ườ Đ đ ng ng vào n i ồ Đ m t, ổ ậ
ắ ậ ườ tinh b t ộ X n ả ướ B t công t c máy hoà đ c ng.
ướ ệ ả ậ ậ B c công vi c này do công nhân b c 4/6 đ m nh n.
ệ ậ ớ ộ ướ ộ ị ứ ệ Cùng v i vi c phân chia thành các b ph n b c công vi c, cán b đ nh m c tìm
ự ả ể ể ử ụ ừ ể ậ ạ ộ ấ ủ hi u các lo i máy móc s d ng trong t ng b ph n đ hi u rõ năng l c s n xu t c a
ừ t ng máy.
ẹ ẳ ạ ấ ớ ồ ướ ừ ấ ộ ươ Ch ng h n v i khâu n u k o(g m các b c cũng t n u, tr n h ệ ng li u, làm
ộ ạ ạ ườ ượ ử ụ ồ ấ ngu i, t o hình) các lo i máy móc th ng đ c s d ng là: N i n u Liên Xô; Máy nâng
ạ ồ ấ khay; Máy d nầ ; Máy t o tinh ; Máy sàng; N i n u nhân.
ậ ệ ế ộ ộ ị ứ ể ề ấ Sau đó cán b đ nh m c tìm hi u v ch đ cung c p nguyên v t li u. Trong t ổ
ậ ư ồ ườ ạ ươ ệ ấ n u v t t g m: Đ ng, m ch nha, Shortening, h ấ ng li u n u nhân...
ứ ứ ự ệ ậ ầ ấ ầ ỹ ạ ẹ Căn c vào thành ph n công th c( yêu c u k thu t) th c hi n n u các lo i k o
ể ị ỷ ệ ủ ừ ậ ệ ạ ằ ị bánh theo đúng qui trình đ xác đ nh t c a t ng lo i nguyên v t li u nh m xác đ nh l
ậ ệ ố s hao phí nguyên v t li u.
ề ả ả ấ ẳ ạ ớ ộ Ch ng h n: V i dây chuy n s n xu t bánh thì khâu nhào b t ph i có các thành
ỳ ph n: ầ B t mộ : a1 (g)
ườ Đ ng kính : a2 (g)
ấ Ch t béo : a3 (g)
44
ố ấ ạ Ch t t o x p : a4 (g)
ế ả ậ ấ ộ ợ ể Sau khi ti n hành phân chia quá trình s n xu t thành các b ph n h p thành và hi u
ự ự ứ ế ế ệ ệ ề ệ ế ậ ộ ị rõ các đi u ki n liên quan t c ti p đ n th c hi n công vi c, b ph n đ nh m c ti n hành
ả kh o sát.
ế ả B c 2 ướ : Ti n hành kh o sát.
ể ế ứ ậ ả ả ộ ị Đ ti n hành kh o sát, b ph n đ nh m c ph i:
ố ượ ả ọ Ch n đ i t ng kh o sát nhóm công nhân.
ể ả ị ưở ườ Đ a đi m quan sát không nh h ế ng đ n ng i công nhân.
ệ ả ấ ọ ộ ỳ ươ ụ ả Tu tính ch t công vi c mà cán b kh o sát ch n ph ấ ng pháp ch p nh b m
ờ ợ gi thích h p.
ể ề ấ ọ ờ Ch n th i đi m ti n hành b m gi ờ .
ể ế ứ ờ ẹ ấ ả ị Ví dụ: Kh o sát th i gian đ ti n hành đ nh m c cho khâu n u k o.
ườ ệ ớ ả ộ ế ị Đây là khâu mà ng i lao đ ng ph i làm vi c v i máy móc thi t b và nó đ ượ ổ c t
ứ ả ủ ướ ụ ấ ả ẩ ấ ệ ả ch c s n xu t theo quy trình s n xu t liên t c, s n ph m c a b ầ c công vi c này là đ u
ướ ỗ ướ ệ ế ệ ặ ạ vào cho b c công vi c ti p theo. Các thao tác trên m i b c công vi c l p l ề ầ i nhi u l n
ệ ướ ố ượ ủ ị ứ trong ca làm vi c nên b ệ c công vi c là đ i t ng c a đ nh m c.
ấ ộ ờ ướ ệ ấ N i dung b m gi các b c công vi c trong khâu n u.
ướ ệ ấ ồ Các b c công vi c n u g m các thao tác:
ộ ươ ấ ệ ệ ậ ấ ẹ 1. N u k o + tr n h ng li u: C p b c công vi c là 4/6
ấ ậ (C p b c công nhân là 6/6)
ầ ộ 2. Làm ngu i, máy d n : CBCV là 3/6
(CBCN bình quân: 3/6)
ạ 3. T o hình : CBCV là 4/6
(CBCN:4/6)
ổ 4. Đ sàng : CBCV là 4/6
(CBCN: 3/6)
ụ ấ ụ ờ ồ ấ ồ ờ D ng c b m gi : Đ ng h b m gi hai kim
ể ấ ờ ờ ộ ả ứ ấ ổ ị ị Th i đi m b m gi ả : Lúc nh p đ s n xu t đã đi vào n đ nh t c là vào kho ng
8h>10h.
45
ế ấ ờ ộ ướ ệ ấ ờ ụ ế Ti n hành b m gi toàn b b c công vi c và b m gi liên t c. Có phi u sau:
ố ế ả ấ ờ ấ B ng s 9: Phi u b m gi khâu n u.
t
ờ (cid:0) TT Tên thao tác n t Th i gian (phút) s l n b m) 1 ố ầ 4 ấ 5 2 3
ườ ồ Đ ng vào n i qua đ ườ ng 1 7,5 8 8,5 8 8,5 41,5 5 8,1
ộ ấ ệ
ộ
ổ 2 3 4 5 d nẫ N u + tr n nguyên li u Làm ngu i, cán ạ Máy t o tình Đ sàng 6,5 15,5 6 5,5 7 16 6,5 5,6 7 15 6,3 5,5
33,6 77 31,5 27,4 ộ 5 5 5 5 ề ươ ồ 6,6 6,5 15,5 15 6,5 6,2 5,6 5,2 (Ngu n: Phòng lao đ ng ti n l 6,72 15,4 6,3 5,48 ng)
ủ ừ ụ ả ệ ạ ạ ộ ờ Ch p nh toàn b ca làm vi c sau đó phân lo i th i gian hao phí c a t ng lo i, xác
ợ ố ệ ả ư ệ ế ờ ổ ị đ nh th i gian tác nghi p ca. Qua t ng h p s li u có k t qu nh sau:
ẩ ờ ị Th i gian chu n b : 5 phút
ờ ỉ ơ Th i gian ngh ng i : 55 phút
h1h = 6h
ụ ụ ỹ ậ ượ ờ ế ệ ệ Th i gian tác nghi p, ph c v k thu t đ c ti n hành khi tác nghi p = 7
ủ ự ế ế ể ậ ấ ậ ặ ộ ộ Do đ c đi m c a toàn b ph n n u có liên quan t c ti p đ n b ph n bao gói,
h/ca thì b ph n gói ph i làm vi c thêm gi
ấ ệ ậ ả ộ ờ ớ ả ả ế đóng túi. N u n u làm 8 m i đ m b o hoàn
h/ca và có th i gian cho ờ
ố ượ ẹ ả ỉ thành kh i l ng k o đã n u. ấ ấ Cho nên khâu n u này ch ph i làm 7
h.
ỉ ữ ỗ máy ngh gi a m i ca là 1
ả ả ứ ư ế ợ ổ B ử ướ :T ng h p phân tích k t qu kh o sát đ a ra m c dùng th . c 3
ố ệ ậ ừ ụ ả ế ấ ờ ộ ậ Qua s li u thu th p t ghi chép phi u ch p nh b m gi ứ ậ ị , b ph n đ nh m c t p
h
ứ ể ư ợ h p phân tích tính toán đ đ a ra m c cho khâu sau.
ụ ả ế ệ ờ Thông qua phi u ch p nh th i gian tác nghi p ca: 6
ế ấ ệ ờ ị Thông qua phi u b m gi ờ ướ b c công viêc xác đ nh th i gian tác nghi p chung cho
ố ọ ở ấ ổ ằ ộ ướ ả c khâu b ng cách l y t ng các trung bình c ng s h c các b ệ c công vi c ta có:
ttnBCV= 8,1 + 6,72 + 15,4 + 6,3 + 5,48 = 42 phút/mẻ
ẻ ấ ượ ế ả ườ ổ ự ệ ấ K t thúc khâu n u, 1 m n u đ c 35 kg do c 8 ng i trong t th c hi n.
ủ ả ổ ệ ờ Th i gian tác nghi p ca c a c t là: 8*360phút =2880 phút
ứ ả ượ ả ổ Nên m c s n l ng tính cho c t trong ca là:
35*
Msl = = 2400 kg/ca
2880 42
46
ả ượ ư ộ Sau đó tính s n l ng cho m t nguyên công nh sau:
ứ ả ượ
ng ca 2400 = = 300 kg/công
ố ườ M c s n l Mslng iườ = S ng i trong ca 8
ấ ẽ ặ Ho c tính ra hao phí công/t n s là:
= 3.33 công /t n ấ
1000 300
Mtg =
ụ ứ ộ B c 4 ả ướ : Áp d ng và qu n lý các m c lao đ ng.
ượ ụ ệ ưở ụ ử ứ Sau khi m c này đã đ ử c áp d ng th nghi m, các x ứ ng áp d ng th các m c
ộ ố ậ ở ừ ạ ả ủ ừ ả ấ ộ này vào m t s khâu, b ph n ẩ t ng ch ng lo i s n ph m và t ng khâu s n xu t.
ạ ẹ ố ớ ữ ứ ự ớ ớ ặ ố ớ ư ứ Đ i v i nh ng m c m i xây d ng nh m c m i cho lo i k o Chew ho c đ i v i
ứ ạ ụ ể ả ấ ớ ờ ờ công nhân m i vào s n xu t thì có th i gian đ áp d ng “m c t m th i” trong vòng 3
ể ườ ệ ả ề ấ ầ ộ tháng đ ng ớ i lao đ ng quen d n v i đi u ki n s n xu t.
ộ ụ ấ ở ả ả ưở ự ệ Cán b ph trách qu n lý s n xu t các x ứ ng theo dõi tình hình th c hi n m c
ở ừ ủ ừ ả ả ể ấ ậ ộ ố ế t ng b ph n có th thông qua th ng kê k t qu s n xu t trong ca c a t ng cá nhân,
ứ ạ ự ứ ứ ể ệ ậ ậ ằ ộ ủ ừ t ng b ph n nh m ki m tra s chính xác c a m c, phát hi n m c sai, m c l c h u và
ụ ệ ắ ề đ ra bi n pháp kh c ph c.
ủ ộ ố ưở ấ ọ ậ Lúc này vai trò c a b ph n th ng kê văn phòng các x ng là r t quan tr ng, ghi
ả ủ ừ ậ ộ ớ ế chép đúng và khách quan v i k t qu c a t ng b ph n.
ề ươ ữ ứ ấ ố ộ ộ ị ậ Sau khi th ng nh t gi a các b ph n đ nh m c thì phòng lao đ ng ti n l ả ng ph i
ề ươ ể ệ ả ố ộ ả ậ l p văn b n đ trình giám đ c ký duy t. Phòng lao đ ng ti n l ế ng ph i thuy t trình lí do
ổ ề ứ ế ự ầ ả ướ ể ố ồ ệ ẫ d n đ n s thay đ i v m c qua các l n kh o sát tr c đ giám đ c đ ng ý và kí duy t.
ứ ượ ụ ứ ướ ủ Sau đó m c đ c ban hành và áp d ng chính th c vào các b c, các khâu c a quá
ứ ứ ả ấ ượ ứ ể ơ ị trình s n xu t. M c lúc này chính th c đ ề c dùng làm căn c đ xác đ nh đ n giá ti n
ộ ươ l ng m t cách chính xác.
ứ ứ ề ớ ộ ỉ ậ Đi u ch nh m c: V i các m c không chính xác qua theo dõi phân tích thì b ph n
ứ ạ ế ứ ạ ị ế ố ả ưở ứ ư ế ị đ nh m c l i ti n hành đ nh m c l i (phân tích y u t nh h ề ng đ n m c nh các đi u
ệ ổ ứ ứ ạ ậ ậ ớ ổ ỹ ế ị ki n t ch c, k thu t...). V i các m c l c h u do thay đ i máy móc thi ệ t b , công ngh ,
ấ ấ ậ ộ ượ ư do c p b c công nhân tăng... kìm hãm tăng năng su t lao đ ng cũng đ c đ a ra xem xét
47
ớ ượ ứ ụ ệ ả ế ể ẽ ặ ạ l i. Vi c áp d ng qu n lý m c m i đ ề c ti n hành và ki m soát ch t ch vì đây là đi u
ể ả ươ ệ ưở ụ ằ ả ki n đ tr l ng, tính th ạ ng cho công nhân tho đáng, công b ng và có tác d ng t o
ự ộ ộ đ ng l c lao đ ng.
ườ ổ ủ ứ ữ ỳ Thông th ứ ấ ng chu k thay đ i c a các m c là 6 tháng 1 năm. Có nh ng m c r t
ổ ổ ấ ư ứ ự ề ạ ờ ị n đ nh theo th i gian nh ng bên c nh đó có nhi u m c thay đ i r t nhanh do s thay đô ỉ
ế ị ề ủ ộ máy móc, thi t b , trình đ lành ngh c a công nhân.
ứ ộ ị ạ 2. Đánh giá công tác đ nh m c lao đ ng t i Công ty.
ươ ứ 2.1. Ph ị ng pháp đ nh m c:
Ư ể : u đi m
ứ ộ ị ượ ự ự + Các đ nh m c lao đ ng đ c xây d ng có trình t .
ớ ươ ứ ả ộ ị ướ + V i ph ng pháp đ nh m c lao đ ng kh o sát phân tích thì các b ẩ c chu n b ị
ượ ấ ỹ ưỡ ế đ c ti n hành r t k l ng.
ố ượ ụ ể ề ệ ả ả ộ + Đ i t ấ ng kh o sát c th có kh năng làm vi c và có trình đ lành ngh nh t
ị đ nh.
ể ả ờ ọ ợ + Th i đi m ch n kh o sát là hoàn toàn h p lý.
ủ ờ ơ ầ ứ ầ ầ ộ ỉ + M c lao đ ng đã tính toán đ y đ th i gian nhu c u ngh ng i c n thi ế ủ t c a
ườ ẻ ườ ứ ằ ả ộ ộ ng ả i lao đ ng nh m b o đ m s c kho ng i lao đ ng.
ươ ươ ễ ờ ớ V i ph ố ng pháp th ng kê: Ph ố ng pháp này d làm, t n ít hao phí th i gian
ễ ể ố ớ ứ ườ ộ nghiên c u và d hi u đ i v i ng i lao đ ng.
ượ Nh c đi m ể :
ươ ụ ả ư ỉ ượ ừ ệ ệ ậ ờ Ph ng pháp ch p nh ch a ch ra đ c th i gian b n vi c và ng ng vi c trong ca
ạ ừ ờ ệ ầ ầ ấ ờ ỉ ỉ ả s n xu t. Ch dùng th i gian ca làm vi c lo i tr ơ th i gian ngh ng i nhu c u c n thi ế t
ườ ư ợ ư ậ ể ộ ờ ị ủ c a ng ư ệ i lao đ ng đ xác đ nh th i gian tác nghi p ca. Nh v y là ch a h p lý do ch a
ạ ừ ờ ở ư ứ ấ ả lo i tr th i gian lãng phí ế trong m c do đó ch a tính đ n kh năng tăng năng su t lao
đ ng.ộ
ư ậ ượ ứ ủ ộ ể ị 2.2. Nh n xét u nh c đi m c a công tác đ nh m c lao đ ng
Ư ể : u đi m
ứ ủ ứ ệ ậ ộ ị ự Nhìn chung b ph n đ nh m c đã th c hi n đúng ch c năng c a mình đó là xây
ệ ố ấ ượ ứ ự ể ẽ ể ệ ặ ự d ng h th ng m c có ch t l ng, ki m tra giám sát ch t ch tình hình th c hi n đ có
48
ự ế ề ớ ờ ỉ ị đi u ch nh k p th i sát v i th c t .
ứ ở ộ ị ề ươ ộ ượ Cán b làm công tác đ nh m c phòng lao đ ng ti n l ng đ ệ c kiêm nghi m
ủ ươ ề ủ ướ ể ủ ẹ ộ ế ả ộ ngh theo ch tr ng c a nhà n c và xu th phát tri n c a xã h i làm gi m nh b máy
ả ươ ự ứ ệ ể ả ắ ắ ả qu n lý. Kh năng n m b t tình hình th c hi n m c đ lên chính sách tr l ng đ ượ c
ủ ậ ộ ườ ế ộ ố chính xác. Vì v y, trong su t quá trình lao đ ng c a ng i lao đ ng có liên quan đ n công
ề ươ ứ ị ườ ộ ị ể ả ứ ộ tác đ nh m c lao đ ng và công tác ti n l ng ng i cán b đ nh m c có th gi ế i quy t
ậ ợ ệ ộ ườ ủ ọ ể ả ộ ổ ị công vi c này thu n l i . Đ ng viên ng ả i lao đ ng, n đ nh tâm lý c a h đ b o đ m
ứ ề ấ ộ ộ ị năng su t lao đ ng và hoàn thành đ nh m c lao đ ng đ ra.
ộ ị ứ ữ ườ ạ ọ ạ ộ Cán b đ nh m c là nh ng ng ệ i có trình đ và qua đào t o đ i h c, có nghi p
ứ ộ ề ị ụ v chuyên môn v đ nh m c lao đ ng.
ứ ổ ứ ẽ ữ ố ợ ứ ự ặ ộ ị Cách th c t ch c công tác đ nh m c lao đ ng có s ph i h p ch t ch gi a các
ậ ộ b ph n.
ượ Nh c đi m ể :
ữ ư ứ ể ể ậ ạ ộ ị ộ Bên c nh nh ng u đi m k trên, do b ph n đ nh m c lao đ ng trong Công ty
ư ụ ệ ể ệ ề ạ ả còn ph i kiêm nghi m thêm nhi u công tác nh đào t o, tuy n d ng... ngoài vi c tr ả
ự ế ệ ạ ưở ượ ườ ươ l ng nên vi c bám sát th c t , tình hình t i phân x ng không đ c th ng xuyên mà
ủ ế ự ả ộ ố ưở ậ ch y u là d a vào b ph n th ng kê qu n lý phân x ng.
ệ ệ ề ệ ộ ỏ ộ ệ Vi c kiêm nghi m nhi u công vi c cùng m t lúc đòi h i cán b kiêm nghi m
ộ ị ứ ế ả ộ ộ ể ế ph i có trình đ chuyên môn cao, khi n cho cán b đ nh m c lao đ ng khó có th ti n
ấ ị ữ ệ ệ ế ế ộ ỏ hành công vi c m t cách toàn di n vì th không tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh
ấ ượ ề ộ ặ ờ trong ch t l ng công tác do không có th i gian chuyên môn v m t m t.
ủ ế ứ ệ ả ả ộ ấ ộ Qu n lý m c ch y u là công vi c thu c phòng lao đ ng qu n lý. Khi nào th y
ấ ợ ứ ủ ự ỏ ổ có b t h p lý c a m c thì đòi h i có s thay đ i.
ề ố ượ ấ ượ ủ ộ 2.3. Đánh giá v s l ng, ch t l ứ ng c a m c lao đ ng
ề ố ượ ứ ộ a. V s l ng m c lao đ ng.
ạ ẹ ấ ả ủ ề ả ẩ ượ T t c các s n ph m các ch ng lo i k o bánh có trong Công ty đ u đ c xây
ố ượ ứ ỉ ạ ẹ ố ượ ủ ự d ng m c ch tiêu. Hàng năm, s l ng ch ng lo i k o bánh tăng lên thì s l ng các
ụ ể ở ạ ứ ạ ố m c này cũng tăng lên. C th trong 3 năm tr l i đây, qua th ng kê có các lo i sau:
ố ượ ả ứ ỉ ố B ng s 10: S l ng các m c ch tiêu trong công ty
49
ứ ặ Năm Số ạ Các lo i m t ặ Các m t hàng có m c ch ỉ
hàng tiêu x
2007 2008 2009 ngưở 6 6 7 157 163 172 157 163 172
ả ự ứ ệ ế ề ấ ạ ị Tính bình quân thì k t qu th c hi n đ nh m c luôn đ t 100%, đi u này cho th y ít
ổ ớ ự ứ ư ấ ả ỉ ươ ố ợ có s thay đ i l n trong s n xu t, các m c ch tiêu đ a ra t ng đ i h p lý và các x ưở ng
ứ ệ ể ề ộ ị ạ t o đi u ki n đ hoàn thành đ nh m c lao đ ng.
ề ấ ượ ủ ộ b. V ch t l ứ ng c a m c lao đ ng
ử ụ ạ ấ ươ ả ố Do Công ty s d ng r t linh ho t các ph ng pháp kh o sát phân tích và th ng kê
ở ừ ộ ố ệ ả ậ ộ ườ ệ t ng b ph n nên vi c cán b th ng kê ph i th ự ng xuyên theo dõi, giám sát vi c th c
ứ ư ế ệ ể ỉ ươ ừ hi n m c ch tiêu và đ a lên văn phòng Công ty đ quy t toán l ừ ng t ng tháng cho t ng
ạ ừ ưở ố ề ứ ệ ỉ ổ ừ t , t ng cá nhân t i t ng x ả ng, nên qu n lý khá t t v m c ch tiêu. Khi phát hi n ra
ả ử ổ ứ ứ ấ ả ợ ợ ỉ m c không h p lý thì ph i s a đ i ngay. Các m c không h p lý r t ít ch kho ng 1% các
ồ ạ ượ ứ ự ệ ấ ợ ờ m c này không t n t i đ ị ạ ỏ c lâu qua th i gian th c hi n không th y phù h p là b lo i b .
ả ậ ộ ướ ưở ườ ệ ả ề B ph n qu n lý d i các x ng th ấ ng xuyên theo dõi các đi u ki n s n xu t,
ệ ể ề ứ ị ờ ỉ quy trình công ngh đ đi u ch nh m c k p th i.
ớ ự ế ị ổ ề ặ ườ ặ ộ ổ ề V i s thay đ i v máy móc thi t b ho c thay đ i v ng i lao đ ng ho c do tay
ề ườ ượ ứ ượ ề ờ ị ngh ng ộ i lao đ ng đ c nâng lên thì m c cũng đ ỉ c đi u ch nh k p th i.
ộ ố ủ ạ ẹ ố ớ ứ ề ộ ỉ ộ ườ i Ví dụ: Đi u ch nh m c lao đ ng đ i v i m t s ch ng lo i k o do trình đ ng
ề ệ ộ ộ ượ ả ư ệ lao đ ng tăng lên và do đi u ki n lao đ ng đ c c i thi n nh sau:
ộ ố ề ố ộ ả ỉ ứ B ng s 11: M t s đi u ch nh m c lao đ ng trong Công ty(năm 2009).
ứ ứ
50
ẹ ứ ẹ ứ ẹ ứ ẹ ứ ẹ ứ ấ Tên k oẹ ộ K o c ng h p 250 g ộ K o c ng h p 500 g ộ K o c ng h p 300 g ộ K o c ng h p 350 g ộ K o c ng h p 150 g ấ N u cao c p ỉ M c ch tiêu cũ 44 52 52 34 26 270 ớ ỉ M c ch tiêu m i 48 60 56 37 28 300
Ả ƯƠ Ậ Ả Ẩ Ụ III. V N D NG TR L Ả NG THEO S N PH M CHO CÔNG NHÂN S N
Ổ Ầ Ấ Ẹ XU T TRONG CÔNG TY C PH N BÁNH K O KINH ĐÔ.
ế ộ ề ươ ụ ả ẩ 1. Ch đ ti n l ng s n ph m đang áp d ng trong Công ty
ế ộ ề ươ ẩ ậ ả ể 1.1. Ch đ ti n l ng s n ph m t p th
ẽ ữ ố ợ ố ớ ộ ố ự ả ặ ấ ả ầ Đ i v i m t s khâu s n xu t mà yêu c u ph i có s ph i h p ch t ch gi a các
ổ ể ể ệ ị cá nhân trong t ệ ủ đ hoàn thành công vi c mà không th xác đ nh chính xác công vi c c a
ườ ở ộ ế ộ ả ươ ậ ấ ụ ậ ừ t ng ng i thì b ph n y Công ty áp d ng ch đ tr l ể ng theo t p th .
Ví dụ:
ự ế ợ ẹ ứ ỏ Ở ạ t ấ i khâu n u k o ẹ ở ưở x ề ng k o c ng. Đây là khâu đòi h i có s k t h p nhi u
ướ ộ ạ ư ấ ệ ể ẹ ổ b c công vi c: Nh n u, làm ngu i, t o hình, đ sàng... đ làm thành k o. Khâu này
ượ ế ở ườ ợ ấ ư ậ ấ đ c ti n hành b i 8 ng i (th n u chính là t ổ ưở tr ng có c p b c 6) nh trên đã trình
ệ ấ ậ ở ả ươ ộ bày c p b c công vi c bình quân c khâu này là 4/6. L ng tính cho toàn b khâu này
ư nh sau:
ố ượ ẹ ả ề ơ Kh i l ẩ ng s n ph m k o đ ủ Đ n giá ti n l ươ ng ươ ổ ấ L ng t n u = x ấ ượ ừ ạ ẹ ừ k o t ng lo i ch t l
ạ ng t ng lo i ừ ề ươ ạ ẹ ẽ ượ ụ ơ Trong đó: Đ n giá ti n l ng cho t ng lo i k o s đ ộ c tính khác nhau ph thu c
ạ ẹ ứ ỗ ộ ủ vào m c lao đ ng c a m i lo i k o đó.
Ví dụ:
ề ươ ơ ạ ẹ ứ ủ ư ậ ắ ấ ộ Đ n giá ti n l ng c a lo i k o c ng gói xo n tính cho b ph n n u nh sau:
ứ ấ ậ ộ M c cho b ph n này là 330 kg/công hay 3,03 t n/công.
ệ ố ươ ệ ậ ấ ậ ộ C p b c công vi c bình quân b ph n này là 4/6, h s l ng trong thang l ươ ng
ươ ứ t ng ng là 1,9.
ế ộ ố ượ S ngày công theo ch đ trong tháng đ c tính là: 26 ngày.
ề ươ Ta có: ĐG = Mtg*Ti n l ng ngày
ề ươ ươ ệ ố ươ ơ ả ố Ti n l ng ngày = (L ng c b n*H s l ế ộ ng)/S ngày công theo ch đ .
ậ ằ ấ ơ V y đ n giá n u b ng:
51
ĐG n uấ = 1 x 3,03 x 1,9 x 290.000 = 64.212 đ/t nấ
ộ ố ả ượ ủ ổ ấ ẹ 26 ố Hàng tháng cán b th ng kê th ng kê s n l ng k o c a t ể ư n u đ đ a ra qu ỹ
ủ ổ ươ l ng c a t chính xác.
ộ ổ ượ ấ này làm đ c 104 t n. Ví dụ: Tháng m t t
ươ ổ ấ ằ L ng t n u b ng 104 x 64.212 = 6.678.048 đ.
ị ươ ủ ổ ề ươ ộ ộ ự ọ ươ Sau khi xác đ nh l ng c a t , cán b lao đ ng ti n l ng l a ch n ph ng pháp
ươ ươ ừ ườ ươ ụ ươ ở chia l ể ng đ chia l ng theo t ng ng i. Ph ng pháp áp d ng chia l ng đây là
ươ ứ ộ ứ ạ ủ ệ ố ụ ệ ộ ph ng pháp h s ph thu c vào m c đ ph c t p c a công vi c.
ứ ộ ứ ạ ủ ệ ặ ệ ố ế ấ + N u m c đ ph c t p c a công vi c n ng nh t có h s 1,2.
ứ ộ ứ ạ ủ ệ ố ế ệ ặ + N u m c đ ph c t p c a công vi c khá n ng có h s là 1,15.
ứ ộ ứ ạ ủ ệ ế ườ ể ặ + N u m c đ ph c t p c a công vi c bình th ng có th là 1,1 ho c là 0,95
ự ệ ệ ấ ộ ỳ ỗ Tu thu c vào tính ch t công vi c mà m i cá nhân th c hi n sau đó đánh giá trong
ộ ề ươ ặ ủ ộ ỹ ự ậ ự ấ ả ổ t có s góp m t c a cán b k thu t, cán b ti n l ng. D a trên b ng ch m công trong
ượ ố ự ế ủ ệ ỗ ườ ấ ổ tháng tính đ c s ngày làm vi c th c t c a m i ng i. L y t ng ngày công th c t ự ế ủ c a
ườ ỗ ườ ẽ ế ổ ỗ m i ng ớ ệ ố ủ i nhân v i h s c a m i ng i s cho ta t ng công. Sau đó ti n hành chia
ươ l ng.
ổ ổ T ng công qui đ i = (Công th c t ệ ố ự ếi * H s )
ề ươ ủ ổ ng c a t
ề ươ ả Ti n l ẩ Ti n l ổ i ng theo s n ph m = * Công qui đ i
ổ ổ T ng công qui đ i
ề ườ Ti n xà phòng: 2000/ ng i/tháng.
ồ ưỡ ề Ti n B i d ng: 2000/công.
ề ượ ả ườ ệ Ti n phát sinh Công ty đ c tr khi ng ữ i công nhân làm nh ng công vi c không
ư ề ọ ị ứ có trong đ nh m c nh ti n h p...
ự ể ượ ề ươ ư D a vào đây ta có th tính đ c ti n l ng cho công nhân nh sau:
ươ ủ ộ ổ ấ ư ng tháng c a m t công nhân t n u nh sau: Ví dụ: L
ố ả ươ ấ ả ả B ng s 12: B ng thanh toán l ng công nhân s n xu t .
52
ọ ổ ộ H và tên H sệ ố ả Các kho n khác T ng c ng
T ngổ Ti nề ố S ngày B iồ ề Ti n xà công qui ươ l ả ng s n làm vi cệ ngưỡ d phòng
22 26 25 26 26 26 đ iổ 24,2 29,9 25 26 26 26 ph mẩ 1.371.950 1.553.800 1.397.400 1.429.400 1.429.400 1.429.400 1,1 1,15 1 1 1 1 44000 52000 50000 52000 52000 52000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 1.417.950 1.607.800 1.449.400 1.483.400 1.483.400 1.483.400
ngườ CN hoà đ ẹ ấ CN n u k o ấ CN n u nhân CNlàm ngu i Aộ CNlàm ngu i Bộ CNlàm ngu i Cộ ậ CN v n hành 25 1,05 26,25 1.437.300 50000 2000 1.489.300
ạ máy t o hình ổ CN đ sàng 26 1 26 52000 2000
ộ ề ươ 1.429.400 ồ (Ngu n: Phòng lao đ ng ti n l 1.483.400 ng 2009)
ế ộ ề ươ ả 1.2. Ch đ ti n l ẩ ng s n ph m cá nhân.
ế ộ ề ươ ượ ụ ể ậ ộ ị Ch đ ti n l ng này đ c áp d ng cho b ph n công nhân có th xác đ nh đ ượ c
ố ượ ườ ườ ở ộ ẹ ậ chính xác kh i l ủ ừ ng c a t ng ng i. Th ng b ph n gói k o.
Ví dụ:
ươ ủ ộ ổ ố ẹ Tính l ng c a m t công nhân t bao g i k o.
ươ ệ ấ ậ ậ ị Ch Ph ng Anh công nhân b c 3/6 c p b c công vi c 3/6.
ượ ẹ ị Tháng 1 ch Anh gói đ c 800 kg k o .
Trong đó:
ẹ ấ ơ ắ K o gói xo n to nhân d a ừ : 420 kg Đ n giá 541.758đ/t n
ẹ ấ ơ K o nhân cam : 300 kg Đ n giá 592.548 đ/t n
ữ ẹ ấ ơ K o nhân s a chua : 80 kg Đ n giá 541.758 đ/t n.
ậ ố ề ậ ố ị V y cu i tháng ch Anh nh n s ti n là:
(541.758 x 0,42) + (592.548 x 0,3) + (541.758 x 0,08) = 448.643 đ
ề ươ ơ ạ ẹ ỗ ượ ứ ủ ự ỗ ị Đ n giá ti n l ng m i lo i k o đ ạ ẹ c tính d a vào đ nh m c c a m i lo i k o.
ứ ộ ị ượ ụ Đ nh m c này ph thu c vào trong l ẹ ng viên k o là chính.
ứ ẹ ứ ữ ị Trong đó đ nh m c k o nhân d a, nhân s a chua là: 35kg/công; Nhân cam là:
32 kg/ công
ệ ố ươ ệ ậ ơ ả H s l ng c b n công vi c b c 3 là 1,7.
53
ự ượ ơ ạ D a vào đây ta tính đ ừ c đ n giá t ng lo i:
ứ ẹ ữ K o nhân d a, s a 1,7 x 290.000 1000 = x = 541.758 đ/t nấ
chua ẹ K o nhân cam = 26 1,7 x 290.000 35 1000 x = 592.548 đ/t mấ
1 1
9 26 8 32
ề ươ ề ươ ả ẩ Đây là ti n l ủ ừ ng làm theo s n ph m c a t ng cá nhân. Ngoài ti n l ố ng này cu i
ườ ượ ư ề ề ả tháng ng i công nhân còn đ c lĩnh các kho n khác nh ti n xà phòng, ti n BHXH (áp
ờ ụ ố ớ ồ ưỡ ề ộ ạ ố ớ ư ệ ộ ụ d ng đ i v i lao đ ng th i v ), ti n b i d ng đ c h i đ i v i nh ng công vi c mà
ườ ự ộ ạ ư ổ ấ ộ ng i lao đ ng làm trong khu v c đ c h i nh : t n u... các phát sinh Công ty.
ả ươ ứ ể ệ ư ậ Nh n xét : Cách th c tr l ắ ng nh trên trong Công ty dã th hi n đúng nguyên t c
ả ươ ứ ố ớ ườ ộ ộ phân ph i theo lao đ ng. Hình th c tr l ễ ể ng này d hi u v i ng i lao đ ng. Tuy nhiên,
ả ủ ả ươ ể ệ ệ ứ ộ ị đ nâng cao hi u qu c a vi c tr l ng thì công tác đ nh m c lao đ ng trong Công ty
ả ượ ế ệ ậ ầ ả ộ ọ ầ c n ph i đ c ti n hành m t cách khoa h c chính vì v y c n ph i hoàn thi n công tác
ứ ộ ị đ nh m c lao d ng.
ệ ỗ ợ ườ ộ ệ ề 2. Phân tích các đi u ki n h tr ng ứ ự i lao đ ng th c hi n m c
ấ ủ ể ặ ả 2.1. Đ c đi m s n xu t c a Công ty.
ờ ụ ẩ ủ ể ả ấ ầ ặ ả Đ c đi m s n xu t c a Công ty là s n xu t theo theo th i v , nhu c u tiêu dùng
ị ườ ủ ẩ ạ ế ả ả s n ph m c a th tr ng tăng m nh vào quí I và quí IV, mùa l ễ ướ c i và T t và gi m vào
ị ườ ế ể ầ ờ ố ượ qui II, quí III. Vì th vào th i đi m nhu c u th tr ng tăng, kh i l ệ ớ ng công vi c l n
ườ ấ ả ậ ả ộ ờ ờ ng i lao đ ng t p trung vào s n xu t làm gi m th i gian hao phí nên trong th i gian này
ứ ấ ố ự ệ ứ ệ ấ ườ ạ ệ vi c th c hi n m c r t t t. Qua thóng kê cho th y vi c hoàn thành m c th ng đ t 109%
ị ườ ể ầ ờ ộ ố ( tăng 9%).Tuy nhiên, vào th i đi m nhu c u th tr ả ng tiêu dùng gi m thì m t s lao
ỉ ệ ể ả ờ ụ ả ứ ươ ả ườ ệ ả ộ ộ đ ng th i v ph i ngh vi c đ đ m b o m c l ng cho ng i lao đ ng vi c s n xu t b ấ ị
ừ ế ị ượ ử ụ ế ệ ầ c m ch ng, máy móc thi t b không đ ấ ử ụ ấ c s du ng h t công su t nên hi u su t s d ng
ế ị ấ ứ ườ ạ ừ ể ặ máy móc thi ờ t b th p, trong th i kì này m c th ng đ t t ả 80%100%. Đ c đi m s n
ụ ế ấ ườ ể ừ ạ ộ ộ xu t không liên t c khi n ng i lao đ ng luân chuy n t tr ng thái lao đ ng này sang
ự ế ả ạ ộ ưở ế ệ ề tr ng thái lao đ ng khác, đi u này tr c ti p làm nh h ứ ủ ng đ n vi c hoàn thành m c c a
ườ ộ ng i lao đ ng.
54
ể ặ ế ị 2.2. Đ c di m máy móc, thi ệ t b công ngh .
ạ ộ ẹ ầ ổ ấ Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh Công ty C Ph n Bánh k o Kinh Đô r t
ầ ư ệ ế ị ả ự ư ệ ấ ế quan tâm đ n vi c đ u t ớ mua m i trang thi ạ t b s n xu t hi n đ i. Nh ng do s phát
ệ ầ ư ủ ả ể ẹ ạ ấ ố ớ ồ tri n nhanh c a s n xu t, ngu n v n h n h p nên vi c đ u t mua m i máy móc thi ế ị t b
ậ ẹ ứ ư ồ ạ ả ộ ố ư ấ ộ ố ch a đ ng b . M t s công đo n s n xu t nh bánh kem x p, máy qu t k o c ng, máy
ẹ ừ ủ ế ề ẫ ằ ắ ẹ c t k o m m (k o d a), máy ph t kem v n làm b ng th công.
ế ầ ế ị ượ ử ụ ạ ạ H u h t các lo i máy móc thi t b đang đ c s d ng t i Công ty ch a đ ư ượ ử c s
ị ườ ủ ế ầ ấ ả ụ d ng h t công su t. Nguyên nhân chính là do nhu c u c a th tr ng gi m mà Công ty
ị ườ ư ệ ch a có bi n pháp khai thác th tr ng.
ồ ạ ặ ộ ố ượ ớ ế ị M t khác, trong công ty còn t n t i m t s l ng l n máy móc thi t b cũ gây ra
ồ ớ ạ ộ ế ề ỏ ờ ư ộ ti ng n l n, hay h ng khi đang ho t đ ng nên gây ra nhi u th i gian lãng phí. Nh m t
ẹ ứ ấ ườ ẹ ố ạ s lo i máy ở ưở x ng k o c ng: máy n u, máy hoà đ ng, máy gói k o Acmar. Máy móc
ế ị ả ưở ấ ớ ấ ượ ế ế ả ẩ ờ thi t b có nh h ng r t l n đ n ch t l ạ ng s n ph m, th i gian hoàn thành k ho ch
ự ủ ế ế ấ ẩ ộ ộ ả s n ph m và có tác đ ng tr c ti p đ n năng su t lao đ ng c a Công ty hay nói cách khác
ả ưở ứ ủ ự ế ệ ệ ườ ộ nó làm nh h ng đ n vi c th c hi n m c c a ng i lao đ ng trong Công ty.
ấ ế ị ệ ỉ ượ ớ ừ Công su t máy móc thi t b hi n có trong Công ty m i ch đ c khai thác t 50%
ủ ế ế ề ị ườ ứ ữ ệ ạ 60% vi c này ch y u là do Công ty có nh ng h n ch v nghiên c u th tr ư ng, ch a
ế ử ả ấ ượ ệ ạ ẩ ớ ầ ủ ư ể ẩ đ y m nh vi c ch th s n ph m m i có ch t l ữ ng, ch a tìm hi u nhu c u c a nh ng
ị ườ ạ ấ ượ ệ ể ớ ư ệ ả ẩ đo n th tr ng m i, vi c ki m tra ch t l ộ ố ả ng s n ph m ch a toàn di n còn m t s s n
ấ ượ ẩ ượ ư ị ườ ủ ả ư ạ ph m ch a d t ch t l ng đ c đ a ra th tr ng làm gi m lòng tin và uy tín c a Công
ty.
ể ổ ứ ệ ặ 2.3. Đ c đi m t ụ ụ ơ ch c ph c v n i làm vi c.
ệ ệ ệ ầ ộ ơ ượ N i làm vi c là m t ph n di n tích nà không gian làm vi c đ ữ ị c trang b nh ng
ế ị ươ ậ ầ ệ ấ ậ ế ể ụ ả ệ thi t b và các ph ng ti n v t ch t kĩ thu t c n thi ấ t đ hoàn thành nhi m v s n xu t
ụ ụ ấ ộ ố ưở ỗ ơ ấ ị ệ ầ nh t đ nh. M i n i làm vi c có nhu c u ph c v r t khác nhau. M t s x ng trong công
ế ề ổ ứ ệ ộ ố ạ ty còn có m t s h n ch v t ụ ụ ơ ch c ph c v n i làm vi c:
ụ ể ị ả ụ ụ ụ ụ ể ấ ẩ ố ỡ ụ ậ + Ph c v chu n b s n xu t, ph c v v n chuy n b c d , ph c v ki m tra
55
ư ợ ệ ề ả ẩ nghi m thu s n ph m còn ít nhi u ch a h p lí.
ậ ệ ộ ố ượ ụ ụ ạ ơ ệ ẫ + M t s nguyên v t li u đ c ph c v t ư i n i làm vi c nh ng v n còn m t s ộ ố
ườ ả ự ộ ậ ệ ư ở ấ ả ấ ờ ng i lao đ ng ph i t đi l y nguyên v t li u nh khâu n u nhân… làm gi m th i gian
ệ ủ tác nghi p c a công nhân.
ậ ủ ộ 2.4. Trình đ văn hoá, kĩ thu t c a công nhân viên.
ộ ậ ố ươ ặ ợ ộ M c dù, trình đ b c th trung bình trong Công ty là 4/6 m t con s t ố ng đ i
ề ủ ư ẹ ấ ả ộ ề cao trong ngành s n xu t bánh k o. Nh ng do trình đ tay ngh c a công nhân không đ u
ứ ẫ ượ ừ ề ầ ạ ộ ư nên v n ch a đáp ng đ ừ c nhu c u v trình đ công nhân trong t ng công đo n và t ng
ậ ủ ủ ứ ệ ả ấ ờ ườ ồ ộ b ph n c a quá trình s n xu t. Đ ng th i ý th c trách nhi m c a ng i công nhân tr ướ c
ấ ượ ư ạ ẩ ả ẩ ả ọ ờ ch t l ng s n ph m h làm ra còn ch a cao do ch y theo s n ph m nên gây ra th i gian
ụ ậ ư ẩ ả ạ ỏ ủ ế ỗ ủ lãng phí. Tình tr ng sai h ng s n ph m và hao h t v t t còn cao ch y u do l i c a công
ả ả ấ ả ỏ ạ ế ả ưở ẩ nhân s n xu t, s n ph m sai h ng ph i quay l i tái ch làm nh h ỏ ế ng không nh đ n
ề ờ ứ ự ủ ệ ệ ớ ố vi c th c hi n m c và gây lãng phí l n v th i gian. Theo th ng kê c a phòng ti n l ề ươ ng
ấ ớ ị ề ệ ấ ạ ả giá tr ti n ph t công nhân s n xu t còn r t l n năm 2008 là 31,7 tri u, năm 2009 là
29,856 tri u.ệ
ế ố ề ả ậ ậ ư 2.5. Y u t ộ v qu n lý lao đ ng, kĩ thu t, v t t .
ả ộ * Qu n lí lao đ ng
ứ ượ ẫ ấ ề ớ ở ộ ố ộ ạ ộ ư Công ty v n ch a ch m d t đ c tình tr ng đi mu n v s m ậ m t s b ph n,
ệ ượ ề ẫ ặ ợ ố ỉ ỉ hi n t ng ngh không phép ho c ngh phép không h p lí v n còn nhi u. Theo th ng kê
ứ ả ườ ề ỉ ủ c a phòng hành chính, trung bình hàng tháng có 2% t c kho ng 35 ng i ngh . Đi u này
ề ề ươ ớ ị ả ả gây lãng phí l n v ti n l ấ ng và làm gi m giá tr s n xu t. Thêm vào đó tác phong làm
ệ ượ ư ệ ề ọ vi c trong Công ty ch a khoa h c, còn nhi u hi n t ề ộ ng hao phí lao đ ng vô ích. Đi u
ờ ụ ầ ớ ủ ể ặ ộ ộ ộ này là do ph n l n lao đ ng trong Công ty là lao đ ng th i v mà đ c đi m c a lao đ ng
ờ ụ ố ớ ệ ế ạ ậ ổ ộ ị th i v là không có công ăn vi c làm n đ nh , trình đ còn h n ch vì v y đ i v i công
ự ượ ệ ả ả ố ộ ợ tác qu n lí ph i có bi n pháp b trí l c l ng lao đ ng phù h p.
ổ ứ ộ ố ộ Trong Công ty công tác t ch c cán b còn lúng túng. S cán b công nhân viên
ư ệ ộ ả ộ ố ộ ự không có trình đ năng l c ch a có bi n pháp gi ế i quy t. Ng ượ ạ c l i, m t s cán b khoa
56
ậ ả ộ ế ẻ ớ ậ ự ắ ư ạ ớ ọ h c kĩ thu t và cán b qu n lí kinh t tr m i đào t o ch a th t s g n bó v i Công ty.
ả ậ * Qu n lí kĩ thu t
ụ ộ ệ ượ ả ậ ự ư Công tác qu n lí kĩ thu t ch a sâu, còn th đ ng, hi n t ệ ng th c hi n sai qui
ứ ề ạ ấ ả ế ủ ẹ ữ ế ạ ề trình, qui ph m còn nhi u. V n d nghiên c u gi ề i quy t nh ng h n ch c a k o m m
ư ụ ậ ắ ượ ạ ả ẩ gói máy còn ch m, ch a kh c ph c đ ị c tình tr ng s n ph m b bóp méo, co ngót. Và
ệ ể ả ệ ượ ả ườ ề ấ ờ ặ đ c bi ấ t trong quá trình s n xu t còn đ x y ra hi n t ng ng i ch máy. V n đ này
ế ế ả ậ ả ấ ạ ọ ấ có tác h i nghiêm tr ng đ n quá trình s n xu t, làm ch m ti n trình s n xu t gây lãng phí
ụ ệ ắ ầ ả ộ ệ ể ạ lao đ ng. Do đó, Công ty c n ph i có bi n pháp kh c ph c tri t đ tình tr ng này.
ả * Qu n lí v t t ậ ư:
ự ứ ệ ệ ề ầ ờ ố ị Trong th i gian g n đây vi c đôn đ c th c hi n đúng các đ nh m c v tiêu hao
ệ ướ ộ ơ ị ả ể ẩ ượ ọ ậ ệ nguyên v t li u, đi n, n c... đ làm ra m t đ n v s n ph m đã đ c chú tr ng gi ả i
ế ề ệ ư ế ạ ả ế ượ ả quy t song do h n ch v vi c qu n lí nên Công ty ch a hoàn toàn gi i quy t đ ấ c v n
ả ưở ớ ứ ủ ự ệ ườ ộ ậ ề đ này do v y nó có nh h ng t ệ i vi c th c hi n m c c a ng i lao đ ng.
ự ế ư ượ ệ ệ ấ ớ ậ ườ Công tác th c hành ti ẫ t ki m v n ch a đ c quán tri t th u đáo t i t n ng i lao
ươ ụ ể ể ư ổ ệ ế ấ ấ ư ộ đ ng, ch a có ph ng án và bi n pháp c th đ ph n đ u. Hàng tháng ch a t ng k t rút
ụ ệ ệ ắ kinh nghi m và tìm nguyên nhân, bi n pháp kh c ph c.
ộ ề ệ 2.6. Đi u ki n lao đ ng.
ề ệ ộ ạ ơ ả ưở ấ ớ ớ ạ Đi u ki n lao đ ng t ệ i n i làm vi c có nh h ng r t l n t ủ i tr ng thái, tâm lí c a
ườ ả ộ ưở ự ế ứ ủ ả ự ế ế ệ ườ ộ ng i lao đ ng, nó nh h ng tr c ti p đ n k t qu th c hi n m c c a ng i lao đ ng.
ề ệ ộ ạ ố ộ ố ả ớ Đi u ki n lao đ ng t i Công ty nhìn chung là t ấ t so v i m t s công ty s n xu t
ẹ ượ ạ ọ ơ ướ ặ ằ bánh k o khác. M t b ng toàn công ty đ ạ c quy ho ch s ch g n h n tr ệ ố c, h th ng
ườ ạ ạ ạ ả ườ ự đ ng đi l ẽ i s ch s , thoát n ướ ố c t t có cây xanh t o c nh quan môi tr ng. Khu v c gói
ươ ố ạ ế ọ ố ạ ằ ẹ k o b ng tay t ng đ i s ch, g n, thông gió, chi u sáng t t. Tuy nhiên, t ộ ố i m t s khu
ồ ạ ấ ẫ ộ ố ấ ề ả ưở ớ ả ự ả v c s n xu t chính v n còn t n t i m t s v n đ nh h ng t ộ i kh năng lao đ ng
ưở ớ ứ ủ ự ệ ườ ề ậ ấ ộ ế ả khi n nh h ng t ệ i vi c th c hi n m c c a ng ầ i lao đ ng. Vì v y, v n đ này c n
ả ượ ả ế ph i đ c gi i quy t:
ệ ở ặ ự ẹ ấ ưở ườ ấ : Do đ c thù công ngh các khu v c n u k o, x ng th ọ ng đ ng ứ Th nh t
ướ ơ ượ ề ế ả ẹ ở n c gây tr n tr t. Đi u này khi n cho công nhân s n xu t ấ ở ưở x ạ ặ ng k o g p tr ng i
57
ễ ạ ộ ộ trong quá trình lao đ ng d gây tai n n lao đ ng.
ồ ạ ở ộ ố ự ấ ủ ế ế ễ ẹ ồ : Ô nhi m ti ng n còn t n t m t s khu v c n u k o (ch y u là do i Th haiứ
ạ ặ ệ ồ ẹ ứ ự ấ ị qu t thông gió gây ra). Đ c bi t n nh t trong khu v c máy lăn côn đ nh hình k o c ng.
ạ ưở ứ ộ ế ề ấ ư ấ ồ T i x ệ ả ng bánh tuy m c đ ti ng n ch a ph i là v n đ c p bách, không gây ra b nh
ề ườ ả ượ ư ầ ộ ụ ắ ẫ ệ ngh nghi p cho ng i lao đ ng nh ng cũng c n ph i đ ầ c kh c ph c vì nó v n ph n
ả ưở ế ứ ẻ ủ ấ ườ ộ ồ nào gây nh h ng x u đ n s c kho c a ng ế i lao đ ng. Ti ng n phát ra ở ưở x ng cao
ứ ế ườ ộ ệ ơ h n m c cho phép khi n cho ng i lao đ ng làm vi c ệ ở ưở x ề ng trong đi u ki n bình
ườ ườ ơ ườ ườ ưở th ng th ng nói to h n ng i khác và ng i không quen đi vào x ấ ả ng thì c m th y
ệ ố ề ở ấ r t khó nghe. S dĩ có đi u này là do khâu thành hình bánh và h th ng băng t ả ậ i v n
ư ả ế ể ượ ồ ở ế ộ ồ ạ chuy n . N u nh gi m đ c ti ng n hai công đo n này thì đ n trong phân x ưở ng
ề ả ộ ở ấ ẽ ả s gi m b i trong m t dây chuy n s n xu t bánh nói chung khâu thành hình và băng t ả i
ệ ả ế ể ấ ầ ớ ậ v n chuy n chi m ph n l n công ngh s n xu t.
ề ấ ả ượ ệ ộ ở t đ Công ty cũng ph i đ ờ c quan tâm: Vào mùa hè, th i Th baứ : V n đ nhi
ế ạ ưở ủ ướ ế ệ ộ ơ ti ấ t đã r t nóng l ả i do nh h ệ ố ng c a h th ng lò n ng khi n cho nhi t đ n i làm
ự ệ ệ ề ễ ề ẳ ơ ớ ỏ vi c cao h n h n so v i bên ngoài, đi u này d gây ra s m t m i. Nhi u khi nhi ệ ộ t đ
0C (theo lu t lao đ ng qui đ nh, nhi
ưở ả ấ ớ ậ ộ ị ệ ộ ơ trong x ng s n xu t lên t i 40 ệ t đ n i làm vi c
0C). Chính vì v y, c n ph i kh c ph c v n đ này đ đ m b o ả ắ
ụ ấ ể ả ề ậ ầ ả không đ ượ ượ c v t quá 40
ườ ộ ẻ ứ s c kho cho ng i lao đ ng.
ủ ế ở ạ ả ủ ề ấ ấ ấ ỏ d ng l ng và ả Th tứ ư: Đó là v n đ ch t th i. Ch t th i c a Công ty ch y u
ỷ ạ ướ ỏ ạ ấ phân hu nhanh (nh t là vào mùa hè), mà t i Công ty rãnh thoát n c nh , l i nông nên
ế ắ ả ướ ơ ố ế ắ ờ ấ ễ ẫ r t d d n đ n t c r nh thoát n c. Tr i mùa hè n ng và nóng khi n cho h i b c lên t ừ
ừ ả ữ ơ ưở ế ứ ẻ ủ ườ ệ ộ nh ng n i này v a nh h ng đ n s c kho c a ng i lao đ ng làm công tác v sinh và
ưở ế ườ ồ ạ ữ ả gây nh h ng đ n môi tr ng xung quanh. Nh ng t n t ể ấ ấ i này có th th y r t rõ xung
ỗ ưở ệ ố ả ấ ướ ư ủ ề quanh m i x ng s n xu t có h th ng thoát n c. V phía ch quan Công ty ch a có
ộ ệ ố ệ ể ả ứơ ự ử ề ấ ả kh năng v tài chính, công ngh đ xây d ng m t h th ng x lí ch t th i tr c khi
ả ườ ự ủ ả ạ ỉ th i ra môi tr ự ng. Đây không ph i ch là th c tr ng riêng c a Công ty mà còn là th c
ủ ấ ạ ả tr ng chung c a các ngành s n xu t công nghi p ệ ở ướ n c ta.
ồ ạ ữ ơ ở ạ ầ ủ ế ủ Nh ng t n t i này nguyên nhân ch y u là do c s h t ng c a Công ty đã đ ượ c
ấ ậ ự ề xây d ng khá lâu nên còn nhi u b t c p.
58
ử ể ả ẫ ườ ị B ng 13: M u đo th ki m tra môi tr ng đ nh kì năm 2009
H iơ Nhi tệ T cố Ánh Độ Ti nế N cướ B iụ khí mẩ độ đ gióộ sáng g nồ th iả
ổ ố ẫ 48 0 46 10 46 18 48 0 10 0 ố T ng s mãu đo ạ S m u không đ t
19 4 ộ 10 6 ồ đ cộ 18 0 (Ngu n: Phòng lao đ ng)
ề ệ ấ ả ộ ạ ồ ạ Qua b ng trên cho th y: Đi u ki n lao đ ng t ẫ i Công ty v n còn t n t i m t s ộ ố
ư ề ệ ộ ố ế ộ ồ ướ ề ả ả ưở ấ v n đ nh : nhi t đ , t c đ gió, ti ng n và n c th i. Đi u này nh h ế ự ng tr c ti p
ủ ệ ả ườ ụ ẩ ắ ộ ươ ế đ n kh năng làm vi c c a ng ầ i lao đ ng. Do đó, c n kh c ph c kh n tr ng tình
ạ tr ng này.
ƯƠ
CH
NG III
:
59
Ệ
Ị
Ộ
Ứ
Ằ
Ả
GI I PHÁP NH M HOÀN THI N Đ NH M C LAO Đ NG Đ
Ể
Ả ƯƠ
Ả
Ả
Ẩ
Ệ NÂNG CAO HI U QU TR L
NG S N PH M TRONG CÔNG
Ổ Ầ
Ẹ
TY BÁNH C PH N BÁNH K O KINH ĐÔ
ƯƠ ƯỚ Ủ Ụ Ạ Ệ I. PH NG H NG NHI M V TRUNG H N C A CÔNG TY
ớ ự ể ể ợ ụ ụ Đ phù h p v i s phát tri n kinh t ế ấ ướ đ t n ầ c, ph c v nhu c u ngày càng cao
ụ ừ ệ ạ ặ ổ ớ ủ c a nhân dân Công ty đã đ t ra nhi m v trung h n cho mình là không ng ng đ i m i
ệ ế ị ấ ượ ằ ẩ ả ạ ả ẩ công ngh và thi t b nh m nâng cao ch t l ng s n ph m, đa d ng hoá s n ph m phù
ị ườ ầ ớ ướ ẩ ế ệ ả ế ợ h p v i nhu c u th tr ng trong n ấ c và xu t kh u, ti t ki m chi phí qu n lý. Ti ệ t ki m
ậ ệ ậ ư ứ ả ấ ấ ạ ả ẩ ạ nguyên v t li u, ph n đ u đ t và gi m m c tiêu hao v t t cho các lo i s n ph m. Tăng
ườ ử ụ ủ ệ ệ ả ả ố ố c ng công tác qu n lý và s d ng v n có hi u qu , c ng c hoàn thi n tăng c ườ ng
ả ấ ả ộ ớ ưở ả công tác qu n lý cán b , qu n lý s n xu t kinh doanh t i các x ng thành viên. Tăng
ườ ị ườ ẩ ạ ấ ẩ c ng công tác th tr ng, đ y m nh xu t kh u.
ự ệ ệ Bi n pháp th c hi n:
ọ ườ + Chú tr ng công tác chính tr t ị ư ưở t ng. Tăng c ng công tác giáo d c t ụ ư ưở ng t
ể ị ế ứ ọ ậ ộ chính tr , nâng cao hi u bi t cho cán b công nhân viên. Qua các hình th c h c t p, tuyên
ổ ế ế ậ ề ế ộ ườ ộ truy n, ph bi n n i quy, quy ch , chính sách đ n t n tay ng i lao đ ng.
ặ ổ ứ ủ ắ ẩ ạ ợ ố + Đ y m nh công tác c ng c các m t t ế ch c, s p x p cho h p lý.
ệ ề ấ ả ậ ả ỹ + Nâng cao bi n pháp v qu n lý k thu t, an toàn s n xu t.
ở ộ ị ườ ứ + Nghiên c u m r ng th tr ụ ng tiêu th .
ệ ả ứ ấ ướ ế ẩ ậ + Nghiên c u dùng nguyên li u s n xu t trong n c thay th hàng nh p kh u,...
ế ị ườ ề ặ ơ ả ạ ề M c dù còn nhi u khó khăn trong c ch th tr ấ ng, ph i c nh tranh v ch t
ả ớ ạ ượ ữ ớ ư ữ ớ ượ l ng, giá c v i các Công ty khác song v i nh ng gì đã đ t đ c và v i nh ng u th ế
ẽ ự ệ ố ạ ủ ụ ọ ủ c a mình, chúng ta hy v ng Công ty s th c hi n t t m c tiêu trung h n c a mình.
ề ươ ố ớ ấ ườ ề ươ ộ Vai trò ti n l ọ ng r t quan tr ng đ i v i ng i lao đ ng do đó ti n l ầ ng c n
ả ượ ả ự ạ ằ ợ ộ ườ ộ ph i đ c tr ằ công b ng h p lý nh m t o đ ng l c cho ng ế i lao đ ng và khuy n
ườ ấ ượ ẩ ộ ố ộ ộ khích ng ề ả i lao đ ng làm nhi u s n ph m có ch t l ng t ậ t. Trong Công ty m t b ph n
60
ườ ượ ả ươ ạ ậ ộ ờ ộ ng ộ i lao đ ng đ c tr l ả ng theo th i gian (lao đ ng qu n lý) bên c nh đó b ph n lao
ự ế ượ ả ươ ứ ả ẩ ả ị ộ đ ng tr c ti p đ c tr l ế ng theo s n ph m. Do đó công tác đ nh m c ph i phát huy h t
ủ ứ ứ ệ ộ ị tính khách quan, chính xác c a mình. Hoàn thi n đ nh m c lao đ ng t c là hoàn thi n t ệ ấ t
ệ ạ ơ ữ ư ế ề ệ ươ ả c nh ng gì liên quan đ n công tác đó nh các đi u ki n t i n i làm vi c, ph ng pháp
ứ ộ ứ ị ị đ nh m c b máy làm công tác đ nh m c.
Ả Ụ Ể II. CÁC GI I PHÁP C TH
ả ệ ươ ứ 1. Gi i pháp hoàn thi n ph ị ng pháp đ nh m c
ướ ế ẫ ị ự ư ư Các b ứ c ti n hành đ nh m c v n theo trình t nh trên. Tuy nhiên, nh trên đã
ươ ụ ả ị ở ư ờ ỉ phân tích ph ứ ằ ng pháp đ nh m c b ng ch p nh Công ty ch a ch ra th i gian hao phí ở
ậ ướ ử ụ ỉ ư ứ ệ ộ ừ t ng b ph n b ờ c công vi c mà ch đ a ra b c tranh khái quát tình hình s d ng th i
ở ở ụ ả ế ả ở ừ gian các khâu. Do đó, đây Công ty nên ti n hành kh o sát ch p nh ậ ộ t ng b ph n
ướ ệ ể ư ụ ể ở ừ ờ ướ ệ ộ ậ b c công vi c đ đ a ra th i gian c th t ng b c công vi c b ph n.
ử ụ ụ ả ể ư ứ ả ả ờ ấ Ví dụ: Kh o sát ch p nh cho c khâu n u đ đ a ra b c tranh s d ng th i gian
ư ế ủ ả c a c khâu này nên ti n hành nh sau:
ồ ớ ướ ụ ả ế ấ ạ ộ ấ V i khâu n u g m các b c: n u, làm ngu i, cán t o hình ti n hành ch p nh cho
ướ ệ ủ ừ ể ổ ừ ệ ệ ậ ợ ờ ườ ừ t ng b c công vi c trên đ t ng h p th i gian ng ng vi c, b n vi c c a t ng ng i.
ố ớ ộ ậ ấ ộ ườ ụ ế ế Đ i v i b ph n n u: Do m t ng i ph trách. ụ ả Ti n hành ch p nh ta có k t qu ả
sau:
ụ ả Ch p nh 3 ngày:
h: 360 phút
+ Ngày 5/3 t 1ừ hđ n 7ế
h : 420 phút
+ Ngày 7/3 t 5ừ h đ n 12ế
h : 420 phút
+ Ngày 10/3 t 5ừ hđ n 12ế
ả ể ệ ế ả ố Có k t qu th hi n qua B ng s 14 sau:
ố ả ả ả ế B ng s 14 K t qu kh o sát.
Tg b nậ Ngày 5/3 Ng ngừ Ngày7/3 Ng ngừ B nậ Ngày10/3 Ng ngừ ậ Lý do Lý do ệ B n vi c Lý do vi cệ
vi cệ 1h1h21' Đi vi cệ 5h45'9h vi cệ 5h5h15' Đi 5h10' vi cệ 5h00'5h10' Đi
mu nộ 9h9h45' mu nộ 5h30' 9h30' mu nộ
Ăn ca 10h30' 11h 10h30' Ăn ca
ệ V sinh 12h
11h5' 61
1h21'
4h30' 4h30' Ăn ca
5h30' Về
5h30'7h 7h8h s mớ
do máy
h ngỏ 9h45'
11h
11h5'12h
h39’ = 279 phút
ệ ậ ờ Ta có th i gian b n vi c ngày 5/3 là : 4
7/3 là : 5h55’= 355 phút
’
10/3 là : 5h50’ = 350 phút
ệ ấ ậ ờ Th i gian b n vi c bình quân CN n u là: ( 279+355+350)/3=328
ệ ố ử ụ ấ ờ H s s d ng th i gianCN n u là: 328/420=78%
h21’
’
ừ ệ ờ Th i gian ng ng vi c ngày 7/5 là: 2
ổ ứ ỹ ậ Do t ch c k thu t là 60
’
’
ờ Do lãng phí th i gian là 21
’
ộ Ngày 7/3 đi mu n ( lãng phí công nhân ) : 15
’
ộ Ngày 10/3: đi mu n ( lãng phí công nhân ) :10
ờ Th i gian lãng phí công nhân bình quân : (21+15+10)/3 =15
ờ ườ ệ Th i gian ng i làm vi c : Bq = (141+65+70)/3 = 92 phút.
ướ ộ ạ ệ ả ợ ổ ụ ả Ch p nh b ấ c công vi c làm ngu i, t o hình n u nhân, ta có B ng t ng h p sau:
ụ ả ướ ệ ầ ộ Ch p nh ngày 5/3: B c công vi c làm ngu i, máy d n
Công nhân A: CBCN:2/6
Công nhân B: CBCN6/6
Công nhân C: CBCN2/6
62
ờ ụ ả Th i gian ch p nh ngày 5/3 : t ừ h 7h. 1
ổ ố ợ ả ả B ng s 15 B ng t ng h p.
Công nhân A Công nhân B Công nhân C
Ng ngừ Ng ngừ Ng ngừ ậ ậ ậ ệ B n vi c ệ B n vi c ệ B n vi c viêc vi cệ vi cệ
1h1h38' 1h1h5' 1h1h20' 1h15' 1h1h15' 1h20' 1h49 3h30 1h38' 1h45' 1h30' 1h30' 1h45' 3h354h30 1h49' 1h55' 1h40' 1h40' 1h55' 5h307h 3h30' 2h20' 1h47' 2h40' 2h20' 3h35' 2h25' 1h472h40' 2h45' 1h25' 4h30' 4h30' 2h45' 4h30' 4h30' 5h30' 5h30' 4h30' 5h30' 5h30'7h 7h8h 7h8h 5h30'7h 7h8h
ả ả ổ ợ Ta có b ng t ng h p sau qua 3 ngày kh o sát:
ố ả B ng s 16
Công nhân A Công nhân B Công nhân C
Ng ngừ Ng ngừ Ng ngừ Ngày ậ ậ ậ ệ B n vi c ệ B n vi c ệ B n vi c vi cệ vi cệ vi cệ
Ngày 5/3 141 270 150 270 279 150 Ngày 7/3 80 335 85 350 340 70 Ngày10/3 65 345 75 340 355 80
ệ ủ ậ ờ Th i gian trung bình b n vi c c a ba công nhân là:
(279+340+355+270+355+345+270+350+340)/9 =320 phút
63
ừ ệ ờ Th i gian ng ng vi c bình quân là:
(150+85++75+141+80+65+150+70+80)/9 = 100 phút
ư ậ ư ủ ờ ớ ờ ệ Nh v y, so v i th i gian tính tác nghi p c a Công ty thì ch a đúng. Trong th i
’. Nh ng th c t
ừ ệ ờ ơ ỉ ự ế ờ ư gian ng ng vi c có th i gian ngh ng i, ăn ca là 60 th i gian này còn d ư
ả ượ ầ ậ ờ ạ ỏ ư ờ 40 phút. V y 40 phút là th i gian lãng phí mà c n ph i đ c lo i b đ a vào th i gian tác
nghi p.ệ
ươ ự ố ớ ấ ươ ệ ườ ứ ụ ả Ch p nh t ng t đ i v i công nhân n u làm h ng li u và ng i đ ng máy
ả ư ế ỗ ạ t o hình đ sàng có k t qu nh sau:
ố ả B ng s 17
N u nhân ờ ờ ạ Máy t o hình ờ ờ ỗ CN đ sàng ờ ờ ấ Th i gian Th i gian Th i gian Th i gian Th i gian Th i gian Ngày
ừ ừ ừ
ệ ậ b n vi c 285 350 360 995 ệ ng ng vi c 135 70 60 265 ệ ậ b n vi c 265 330 310 935 ệ ng ng vi c 155 90 80 325 ệ ậ b n vi c 275 345 352 972 ệ ng ng vi c 145 75 68 288 5/3 7/3 10/3 T ngổ
ệ ậ ờ Th i gian b n vi c bình quân cua ba công nhân trên là:
(995+ 935 + 972 )/9 = 322,4 phút.
ủ ừ ệ ờ Th i gian ng ng vi c bình quân c a ba công nhân này là:
(265 + 325 +288)/9 =97,55 phút.
ể ượ ủ ả ổ ấ ệ ậ ờ Do đó ta có th tính đ c th i gian b n vi c bình quân c a c t n u là:
(328+320+322,4)/3=323,46 ( phút)
ủ ả ổ ừ ờ ệ Th i gian ng ng vi c bình quân c a c t là:
(100+92+97.65)/3 = 96.52 (Phút)
ư ậ ộ ượ ẫ ờ ớ ỉ ị Nh v y, so v i th i gian qui đ nh ngh ăn ca là 60 phút thì v n còn m t l ờ ng th i
ầ ớ ộ ờ ỉ ớ gian lãng phí là 36,52 phút. Ph n l n th i gian này là do công nhân đi mu n và ngh s m
ụ ể ư ệ ắ ả ỏ ờ ờ do máy h ng. Do đó, Công ty ph i có bi n pháp kh c ph c đ đ a th i gian này vào th i
ệ ấ ậ ả ộ gian b n vi c. Khi đó kh năng tăng năng su t lao đ ng là: 36,52/323,46= 11,29%
ứ ả ượ ổ ẽ M c s n l ng t trong ca s là : (2400*1,1129)=2670,96 kg/ca.
ụ ế ể ả ượ ạ ừ ờ K t qu này hoàn toàn có th áp d ng đ c trong Công ty do đã lo i tr th i gian
64
ư ệ ờ lãng phí và đ a nó vào th i gian tác nghi p.
ệ ổ ứ ứ ị 2. Hoàn thi n t ch c công tác đ nh m c
ứ ộ ộ ị ở Cán b làm công tác đ nh m c lao đ ng ử Công ty là c nhân kinh t ế ượ đ ạ c đào t o
ế ậ ợ ề ệ ộ ả chuyên ngành kinh t lao đ ng. Đây là đi u ki n thu n l i cho công tác giám sát, qu n lý
ấ ị ề ươ ứ ộ ố ả s n xu t đ nh m c lao đ ng và phân ph i ti n l ệ ọ ẫ ng. Tuy nhiên h v n kiêm nhi m
ệ ả ấ ượ ụ ề ể ạ ả ị ể nhi u vi c c đào t o ph i tuy n d ng nên đ nâng cao ch t l ứ ng công tác đ nh m c
ệ ử ộ ộ ụ ề ệ ả ạ ộ lao đ ng, Công ty nên t o đi u ki n c m t cán b ph trách riêng vi c qu n lý, giám sát
ứ ở ự ưở ệ th c hi n m c các x ng.
ứ ủ ộ ồ ứ ề ắ ị ỉ ả H i đ ng đ nh m c c a Công ty nên ban hành m c hoàn ch nh v nguyên t c, đ m
ứ ư ể ự ệ ượ ứ ự ượ ả b o m c đ a ra là có th th c hi n đ c và m c xây d ng đ c phân tích đúng chuyên
ệ ả ậ ướ môn, phê duy t và th o lu n tr c khi ban hành.
ườ ệ ợ ữ ữ ậ ố ơ ộ ộ Tăng c ng m i quan h h p tác h n n a gi a các b ph n và các cán b làm
ố ợ ỗ ợ ứ ứ ầ ậ ộ ị ị ứ công tác đ nh m c. Các phòng ban ch c năng c n ph i h p, h tr cho b ph n đ nh m c
ở ề ươ ộ ể ắ ế ề ế ạ ả ấ ộ phòng lao đ ng ti n l ng đ n m k ho ch s n xu t, đi u đ cung tiêu k toán, các
ấ ử ụ ả ự ế ệ ụ ằ ị ữ ơ ệ ơ đ n v ph c v s n xu t s a ch a c đi n... nh m theo dõi tình hình th c t ự vi c th c
ớ ể ị ự ứ ứ ữ ứ ệ ờ ợ ỉ ố ề hi n m c theo dõi m c m i đ k p th i đi u ch nh nh ng m c không phù h p. S ph i
ỗ ợ ủ ẽ ạ ộ ị ứ ề ệ ể ệ ơ ợ h p, h tr c a các phòng ban s t o đi u ki n đ cán b đ nh m c làm vi c không đ n
đ c.ộ
ố ớ ứ ượ ự ươ ố Đ i v i m c đ c xây d ng theo ph ộ ầ ng pháp th ng kê c n nâng cao trình đ ,
ể ố ỷ ỉ ả ố ệ ẩ ậ ả giáo d c t ụ ư ưở t ng đ th ng kê chính xác, t m và c n th n đ m b o s li u đúng.
ề ệ ệ ế ệ ằ ườ 3. Hoàn thi n các đi u ki n làm vi c nh m khuy n khích ng ộ i lao đ ng
ứ ộ hoàn thành m c lao đ ng.
ợ ộ ệ 3.1. Hoàn thi n phân công h p tác lao đ ng.
ưở ổ ả ấ ả ộ Trong các phân x ng, t ề ủ s n xu t trình đ tay ngh c a công nhân không ph i là
ườ ề ườ ề ấ ậ ả ề đ u nhau mà ng i có tay ngh cao, ng i có tay ngh th p. Do v y mà kh năng hoàn
ỗ ườ ẽ ả ề ưở ự ế ứ ủ ủ thành m c c a c a m i ng i là khác nhau và đi u này s nh h ệ ệ ng đ n vi c th c hi n
ả ả ổ ứ ể ạ ượ ứ ả ấ ộ m c cu c t . Do đó, đ đ t đ c m c cao trong s n xu t thì phân công lao đ ng trong
ủ ả ả ợ ệ ể ả ấ ấ ằ ơ ổ ả t ả s n xu t ph i h p lý nh m làm gi m tính đ n đi u c a s n xu t. Đ quá trình s n
ấ ượ ậ ệ ở ộ ố ễ ẻ ạ ả ờ xu t đ c di n ra suôn s không có tình tr ng ph i ch nguyên v t li u m t s khâu
65
ủ ả ấ ượ ư ố ớ ườ ầ đ u c a quá trình s n xu t luôn đ c b trí làm s m, nh khâu hoà đ ấ ng, n u nhân,
ể ộ ẹ ế ệ ệ ể ậ ờ ờ ợ ấ n u k o đ b ph n gói khi đ n làm vi c là có vi c đ làm tránh th i gian ch đ i
ậ ệ nguyên v t li u.
Ở ữ ướ ệ ả ỏ ộ ố ộ ợ nh ng b c công vi c đòi h i ph i có trình đ thì b trí lao đ ng thích h p b ố
ứ ạ ủ ứ ộ ứ ế ị trí lao đông theo ch c năng , m c đ ph c t p c a máy móc thi ộ t b . Phân công lao đ ng
ư ậ ườ ế ả ộ ỡ ỡ ị ẽ nh v y s làm cho ng ấ i lao đ ng không b lúng túng, b ng khi ti n hành s n xu t
ứ ộ ệ ạ ả ờ ứ ồ đ ng th i làm tăng m c đ thành th o trong công vi c làm cho kh năng hoàn thành m c
ả ả ấ ượ ả ơ ụ ạ ườ cao h n. Đ m b o s n xu t đ ị c liên t c không b gián đo n do ng i lao đông không
ượ ố ự ở ườ ủ đ c b trí đúng năng l c s tr ng c a mình.
ệ ổ ứ ệ 3.2. Hoàn thi n t ụ ụ ơ ch c ph c v n i làm vi c.
ụ ủ ế ủ ổ ứ ụ ụ ơ ị ố ệ ệ ả ả Nhi m v ch y u c a t ch c ph c v n i làm vi c là đ m b o trang b , b trí
ế ố ậ ậ ạ ơ ệ ạ ậ ợ ế ề ệ ấ ợ ắ s p x p h p lý các y u t v t ch t kĩ thu t t i n i làm vi c t o đi u ki n thu n l i cho
ườ ế ệ ệ ả ộ ớ ờ ng ọ i lao đ ng khi ti n hành công vi c, giúp h làm vi c an toàn, gi m b t th i gian lãng
ầ ế ể ạ ư ậ ệ ả ả ấ ổ ứ ụ ụ phí không c n thi t đ đ t hi u qu cao trong s n xu t. Nh v y, t ch c ph c v trong
ượ ư ế Công ty nên đ c ti n hành nh sau:
ọ ế ị ả ượ ấ ạ ơ ư ườ ệ + M i trang thi t b ph i đ c cung c p t i n i làm vi c nh : đ ộ ng, b t mì, b ơ
ả ự ằ ả ờ ệ ấ nh m làm gi m th i gian cho công nhân do ph i t ề ể đi l y v đ làm vi c.
ệ ọ ượ ữ ế ầ ầ ố + Quét d n v sinh nên đ c ti n hành 3 l n/ca, vào lúc đ u ca, gi a ca, cu i ca
ụ ượ ơ ủ ừ ả ả ờ ơ ỉ ừ ậ v a t n d ng đ ệ c th i gian ngh ng i c a công nhân chính v a đ m b o n i làm vi c
ẽ ạ s ch s an toàn.
ử ữ ậ ả ườ ấ ể ạ ả + Công nhân s a ch a kĩ thu t ph i th ng xuyên có m t trong ca s n xu t đ khi
ụ ị ự ố ả ắ ờ ổ ứ ậ ờ có s c thì kh c ph c k p th i gi m th i gian lãng phí do t ch c, kĩ thu t gây ra.
ể ượ ố ọ ơ ụ ể ệ ộ ậ + Lao đ ng v n chuy n đ c b trí khoa h c h n đ làm vi c liên t c trong ca đ ể
ị ồ ề ẹ ể ả ẩ ấ ư ế ượ đ a h t l ng k o đã n u xong đi bao gói không đ cho s n ph m b d n nhi u làm thu
ả ấ ẹ h p không gian s n xu t.
ụ ướ ụ ệ ể ả ệ ệ ố ơ + Vi c ph c v n ờ ầ c u ng căng tin, nhà v sinh g n n i làm vi c đ gi m th i
ạ ả ưở ế ệ ả ả ộ ườ ả ộ gian đi l i không nh h ng đ n vi c vào mu n đ m b o ng i lao đ ng tho mãn nhu
ầ ủ c u c a mình.
66
ả ế ổ ế ị ộ ằ ấ 3.3. C i ti n và thay đ i máy móc thi t b nh m tăng năng su t lao đ ng.
ế ầ ạ ế ị ở ưở ổ ờ ơ ẹ ứ ề H u h t các lo i máy móc thi t b x ng k o c ng đ u có tu i đ i h n 40 năm
ộ ộ ệ ạ ụ ể ấ ả ớ ợ ế nên cho đ n nay b c l không còn phù h p v i tình hình s n xu t hi n t i c th máy
ệ ặ ả ấ ờ ỏ ờ hay h ng trong th i gian làm vi c lãng phí th i gian s n xu t ho c do máy quá cũ nên
ầ ậ ấ ả ổ ớ ế ị công su t cu máy không cao. Do v y, nhu c u đ i m i máy móc thi ế ứ ầ t b là h t s c c n
ế ủ ặ ợ ở ộ ủ ế ậ ấ thi t. M t khác, s n l ả ư ng làm c a công nhân b ph n n u, gói máy ch y u ph ụ
ộ ế ị ẽ ả ế ỏ ở thu c vào máy móc thi t b nên n u máy h ng quá lâu thì s nh h ng t ớ ề ư ngơ i ti n l
ủ ọ ạ ậ ầ ả ự ế ệ ệ tháng c a h . Do đó, Công ty c n c i thi n máy móc l c h u hi n nay qua th c t quan
ừ ẹ ứ ế ả ỏ ưở sát t ngày 25/1 đ n ngày 5/2/2010 máy gói k o c ng h ng làm nh h ng t ớ ả ượ ng i s n l
ẹ ề ế ấ ấ ỏ ợ ủ c a khâu n u vì n u quá nhi u không gói h t, h ng k o nên s n l ữ ả ư ng nh ng ngày máy
ả ế ấ ấ ớ ế ị ả ấ ể ổ ỏ h ng là r t th p. Tuy nhiên đ đ i m i, c i ti n máy móc thi t b s n xu t Công ty càng
ề ấ ứ ậ t p trung nghiên c u ba v n đ sau:
ả ự ị ườ ầ ấ ạ ệ ề ầ + Ph i d đoán nhu c u th tr ng tính ch t c nh tranh các đi u ki n c n thi ế t
ẽ ầ ư ế ả ả ẩ ph i có liên quan đ n s n ph m công ty s đ u t .
ự ả ự ệ ấ ợ ớ ọ ệ + Phân tích đánh giá l a ch n công ngh thích h p v i năng l c s n xu t hi n có
ệ ậ ỗ ễ ả ờ và tránh nh p công ngh quá cũ l ấ i th i làm gi m năng su t và gây ô nhi m môi tr ườ ng
làm vi c. ệ
ả ầ ư ố ắ ấ ờ ả + Ph i có gi ộ i pháp và huy đ ng v n đ u t đúng đ n tính th i gian kh u hao máy
ấ ể ồ ố ả móc và chi phí s n xu t đ thu h i v n.
ướ ủ ế ệ ề ả ấ ằ ổ ớ Các h ng ch y u nh m đ i m i và phát huy trong đi u ki n s n xu t kinh
ệ doanh hi n nay là:
ấ ượ ậ ừ ệ ỹ ả ị ướ ả ị + Nâng cao ch t l ng qu n tr công ngh k thu t t ng b ị c qu n tr đ nh h ướ ng
ấ ượ ẩ ch t l ng theo tiêu chu n ISO 9001.
ệ ộ ả ể ứ ể ệ ể ể + Nghiên c u đánh đ có th chuy n giao công ngh m t cách có hi u qu đ làm
ệ ớ ủ ệ ể ả ạ ch công ngh và có th phát huy kh năng sáng t o ra công ngh m i.
ứ ệ ạ ậ ế ị ả ợ ớ + Nghiên c u đánh giá vi c nh p các lo i máy móc thi t b ph i phù h p v i trình
ề ố ề ệ ệ ả ằ ậ ả ộ ỹ đ k thu t, đi u ki n v v n nh m qu n lý có hi u qu .
ứ ứ ị ỹ ụ ự ệ ả ậ ọ + Nghiên c u ng d ng công ngh tin h c trong các lĩnh v c qu n tr k thu t và
ả qu n lý kinh doanh.
ầ ư ậ ổ ớ ạ C n u tiên t p trung đ i m i máy móc thi ế ị ở t b ậ các khâu có máy móc l c h u
ướ ứ ẹ ầ ồ ấ ạ ơ ệ tr c. Trong đó, ở ưở x ng k o c ng c n đ u t ả h th ng n i n u hi n đ i h n, gi m ầ ư ệ ố 67
ầ ư ế ẹ ắ ạ ỏ ườ ầ ư ồ ti ng n, đ u t ụ máy gói k o kh c ph c tình tr ng h ng hóc th ng xuyên, đ u t máy
ộ ượ ậ ả ấ ấ ẹ ấ ớ ả s n xu t gi y vì hàng năm Công ty ph i nh p m t l ng l n gi y gói k o làm chi phi
ấ ặ ẹ ề ấ ấ ả ị tăng đôi khi làm cho s n xu t g p nhi u khó khăn do không cung c p gi y gói k o k p
th i. ờ
ử ụ ệ ả ế ị ế ầ ế ị ả S d ng có hi u qu máy móc thi t b . H u h t máy móc thi ấ ủ t b s n xu t c a
ử ụ ạ ừ ề ế ấ ấ Công ty đ u không s d ng h t công su t trung bình đ t t 70 80% công su t. Mu n s ố ử
ệ ể ệ ệ ả ấ ấ ộ ộ ụ d ng tri t đ công su t năng su t lao đ ng lên cao thì B Công nghi p ph i có bi n pháp
ợ ị ườ ẹ ườ ẩ ả ậ ả b o tr th tr ệ ng bánh k o hi n nay. Tăng c ố ẹ ng qu n lý bánh k o nh p kh u, ch ng
ả ẫ hàng gi hàng nhái m u.
ả ẩ ị ườ ứ ạ ả ầ B n thân Công ty cũng c n ph i đ y m nh nghiên c u th tr ế ng xúc ti n tiêu th ụ
ậ ủ ể ẩ ệ ẩ ạ ả ườ ộ ấ ả ả s n ph m đ đ y m nh s n su t c i thi n tình hình thu nh p c a ng i lao đ ng.
ệ ệ ệ ả ề 3.4. C i thi n đi u ki n làm vi c
ề ệ ệ ả ế ứ ự ế ế ả ở ộ Đi u ki n làm vi c có nh h ẻ ư ng tr c ti p đ n kh năng lao đ ng, đ n s c kho ,
ủ ạ ườ ả ộ ưở ự ế ệ ệ ế tr ng thái tâm lí c a ng i lao đ ng và nh h ự ng tr c ti p đ n th c hi n công vi c. Do
ế ữ ả ể ạ ưở ế ạ đó, đ h n ch nh ng nh h ầ ng này thì Công ty c n có k ho ch sau:
ế ệ ố ạ ỡ ưở ẹ ả ằ + B o dả ư ng thay th h th ng qu t gió cho các x ớ ế ng k o nh m gi m b t ti ng
ứ ự ệ ẩ ố ồ ạ n t ứ i các khu v c ch a nó xu ng m c tiêu chu n v sinh cho phép.
ẹ ứ ự ế ắ ố ồ ị ớ + Che ch n ch ng ti ng n cách ly khu v c máy lăn côn, đ nh hình k o c ng v i
ậ ộ b ph n khác.
ệ ượ ả ướ ơ ự ề ẹ ấ + Gi m hi n t ọ ng đ ng n c gây tr n tr ượ ạ t t ằ i khu v c n u k o m m b ng
ạ ề ớ ơ ướ ả ế ệ ả cách làm l i n n, c i ti n quy trình công ngh làm gi m b t h i n c thoát ra.
ầ ở + Ở ưở x ệ ố ng bánh c n nâng cao h th ng thông gió, làm mát do ề đây có dây truy n
ấ ạ ớ ượ ệ ả ườ ả s n xu t bánh Ý, bánh Đan M ch l n nên l ng nhi t s n sinh ra môi tr ng cao.
ệ ố ử ầ ướ ả ạ ẩ ướ ả ự + Công ty c n xây d ng h th ng s lý n c ph i đ t tiêu chu n tr c khi th i ra
ườ ạ ứ ọ ễ ắ ấ ườ ướ môi tr ng tránh tình tr ng ả đ ng ách t c ch t th i làm ô nhi m môi tr ng n c và
68
ườ môi tr ng xung quanh.
ệ ệ ề ế ượ ỗ ợ Đi u ki n làm vi c n u đ c Công ty quan tâm, h tr ự ả ẽ ả thì nó s gi m s nh
ưở ẻ ấ ườ ạ ộ ườ ệ ạ h ế ứ ng x u đ n s c kho ng ằ i lao đ ng, nh m t o ra môi tr ng làm vi c lành m nh,
ế ườ ể ọ ự ứ ầ ủ ằ ộ văn minh khuy n khích tâm lý ng ệ i lao đ ng đ h th c hi n m c đ y đ nh m nâng
ả ệ ả ươ ệ ẩ cao hi u qu vi c tr l ả ng theo s n ph m.
ố ớ ự ậ ườ ộ ộ ỹ 3.5. Nâng cao năng l c trình đ k thu t chuyên môn đ i v i ng i lao đ ng.
ườ ạ Tăng c ng công tác đào t o.
ụ ệ ả ưở ớ ự ự ứ Đây là bi n pháp có tác d ng lâu dài nó nh h ng t ủ ệ i s th c hi n m c c a
ườ ề ủ ộ ườ ỏ ở ứ ộ ng i lao đ ng. Tay ngh c a ng i lao đ ng càng cao thì m c cũng đòi h i trình đ ộ
ươ ể ả ớ ượ ố ứ ệ ế ộ ươ t ng đ ng nghĩa là nó có th gi m b t đ ặ ự c s lao đ ng n u th c hi n m c cũ ho c
ể ượ ứ ố ượ ể ạ ơ ả ộ m c có th đ c nâng cao h n. Tuy nhiên, đ đào t o đúng đ i t ng thì cán b qu n lý
ạ ố ượ ả ộ ớ ừ ố ượ ộ lao đ ng ph i phân lo i đ i t ng lao đ ng và v i t ng đ i t ạ ng có nhu càu đào t o
ứ ừ ạ ằ ạ ố khác nhau và hình th c đào t o cũng không gi ng nhau nh m tránh đào t o th a gây lãng
ộ ủ ự ề ạ ố ờ ườ ộ phí th i gian và ti n b c. Mu n nâng cao năng l c trình đ c a ng i lao đ ng thì có th ể
ướ theo h ng sau:
ứ ừ ư ể ể ể ẩ ầ ọ ọ + T khâu tuy n ch n đ u vào : đ a ra tiêu chu n đ làm căn c tuy n ch n sát
ự ế ệ ầ ớ v i th c t yêu c u công vi c.
ự ấ ằ ả ỏ ườ ự ẹ ỏ + Xây d ng b ng h i ph ng v n nh m tìm ra ng ệ i nhanh nh n có năng l c, vi c
ẽ ệ ượ ế ạ này s giúp cho vi c đào t o trong Công ty sau này đ c ti n hành nhanh chóng.
ự ế ả ấ ủ ứ ạ ợ ớ ớ ả Hình th c đào t o ph i phù h p v i th c t ộ s n xu t c a Công ty. V i lao đ ng
ờ ụ ệ ễ ậ ấ ỏ ộ ỹ th i v tính ch t công vi c d dàng không đòi h i trình đ chuyên môn k thu t cao thì
ộ ố ỉ ầ ủ ể ả ấ ặ ổ ị ch c n m t s bu i nghe, quan sát đ c đi m s n xu t, các quy đ nh c a Công ty và nên
ượ ạ ướ ứ ặ đ c đào t o d i hình th c kèm c p.
ả ượ ệ ả ộ ớ ộ ớ V i lao đ ng công ngh , lao đ ng qu n lý, thì ph i đ c Công ty gi ệ ử i thi u c đi
ạ ọ ớ ở ặ ườ ọ h c, t i các l p các khoá h c thêm, các trung tâm ho c tr ứ ng chuyên ngành . Hình th c
ả ự ế ể ẽ ố ệ ả ơ ộ ọ này s t n kinh phí h n vì th đ có hi u qu thì ph i l a chon cán b đi h c chính xác
ử ạ ườ ẽ ặ ọ tránh tình tr ng thân quen mà c ng i đi h c không đúng s gây lãng phí. M t khác, vì
ả ươ ẽ ẩ ả ườ ợ trong Công ty tr l ng theo s n ph m nên s không ít tr ạ ng h p ch y theo s n l ả ượ ng
ộ ấ ả ượ ẩ ố ả ượ mà làm u. Cán b ch m công, th ng kê s n l ng ph i khách quan không đ ậ c gian l n.
69
ệ ủ ọ ả ấ ạ ầ ộ Do đó ph i nh n m nh tinh th n thái đ làm vi c c a h .
ả ả ậ ư ộ ệ ả ả ậ ỹ 3.6. Nâng cao hi u qu qu n lý lao đ ng, qu n lý k thu t, qu n lý v t t .
ả ả ộ ệ a. Qu n lý có hi u qu lao đ ng.
ả ấ ữ ệ ả ả ố ườ ộ ộ Qu n lý có hi u qu lao đ ng là ph i n m v ng s ng ả i lao đ ng trong ca, b o
ố ơ ự ế ặ ủ ự ắ ể ườ ả đ m s gì ệ làm vi c th c t trong ca, không đ cho s v ng m t c a ng ộ i lao đ ng
ổ ữ ầ ế ưở ế ả ấ trong t vì nh ng lí do khong c n thi ả t làm nh h ng đ n s n xu t. Khi có ng ườ ắ i v ng
ờ ố ấ ị ả ị ể ạ ả ặ ượ ể ả m t ph i k p th i b trí không đ s n xu t b gián đo n. Đ qu n lý đ c tình hình đi
ủ ộ ườ ộ ưở ề ớ mu n v s n c a ng i lao đ ng trong Công ty, Công ty nên giao cho các phân x ng,
ổ ộ ả ự ệ ệ ấ ạ ấ các t , đ i s n xu t th c hi n vi c ch m công rõ ràng. Tránh tình tr ng khai man trong
ư ộ ố ệ ấ ưở ệ ặ ệ ự ả ượ vi c ch m công nh m t s phân x ng hi n nay.Và đ c bi t ph i xây d ng đ c tác
ệ ố ữ ừ ệ ế ả ạ ả ấ ờ phong công nghi p trong s n xu t, gi m tuy t đ i nh ng thao tác th a, h n ch các th i
ợ ệ ườ ư ấ ả gian hao phí không có l i cho s n xu t nh nói chuy n c ằ i đùa v.v… B ng các quy ch ế
ưở ẹ ạ ườ ể ệ ố th ng ph t nghiêm minh. Trong ca làm vi c nên có ng ự i đôn đ c, ki m tra vi c th c
ầ ớ ế ộ ế ầ ự ệ ộ ỉ ơ ữ hi n. Ph n l n lao đ ng trong Công ty là n chính vì th c n xây d ng ch đ ngh ng i
ờ ế ộ ệ ả ố ợ ơ ữ gi a gi làm vi c, ch đ thai s n, nuôi con m… sao cho h p lý h n. Trong quá trình
ự ớ ặ ọ ủ ữ ớ ể ệ ơ ư ề ầ xây d ng chú t i đ c đi m sinh h c c a n gi i nh nhanh m t h n c n nhi u hao phí
riêng h nơ
ả ậ ỹ b. Qu n lý k thu t.
ể ệ ự ủ ệ ệ ầ ố ế ộ ữ ả ưỡ Đôn đ c vi c th c hi n đ y đ các th l , ch đ gi gìn, b o d ử ng, tu s a
ụ ậ ọ ỹ ươ ả ấ ụ d ng c , máy móc, tôn tr ng các thao tác k thu t và các ph ng pháp s n xu t, quy trình
ế ộ ể ấ ượ ệ ư ế ả ẩ ượ công ngh và ch đ ki m tra ch t l ng s n ph m. N u nh máy móc không đ c gi ữ
ế ộ ỹ ử ụ ư ỏ ậ ẩ ấ ườ ả gìn và s d ng đúng ch đ k thu t thì hay x y ra h h ng b t th ấ ng làm cho s n xu t
ụ ạ ố ệ ự ủ ụ ụ ụ ạ ặ ặ ụ gián đo n, ho c d ng c không t t, máy ch y tr c tr c, hi u l c c a d ng c kém, máy
ệ ượ ế ự ả ấ ả ưở ế ệ ệ không làm vi c đ c h t năng l c s n xu t làm nh h ứ ủ ự ng đ n vi c th c hi n m c c a
ườ ậ ặ ộ ọ ỹ ươ ấ ng ẽ i lao đ ng. Tôn tr ng ch t ch các thao tác k thu t, các ph ả ng pháp s n xu t và
ệ ừ ể ụ ừ ữ ả ư ỏ quy trình công ngh v a đ tránh nh ng h h ng cho máy móc, công c , v a làm ra s n
ề ể ế ạ ẩ ộ ph m đúng quy cách. Nhi u khi còn đ tránh tai n n lao đ ng. Chính vì th , trong ca làm
ệ ầ ụ ể ừ ệ ườ ư ậ ộ ườ vi c c n quy trách nhi m c th , rõ ràng cho t ng ng i lao đ ng. Có nh v y ng i lao
ẽ ẩ ế ạ ơ ự ệ ệ ậ ộ ộ đ ng s c n th n th c hi n đúng các n i qui, quy ch t ậ i n i làm vi c không gây h u
70
ả ấ ả ấ qu x u cho quá trình s n xu t.
ậ ư ả c. Qu n lý v t t
ậ ệ ề ị ứ ự ệ ệ ầ ố C n đôn đ c th c hi n đúng v đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u, đi n n ướ … c
ậ ệ ộ ả ớ ỷ ệ ả ẩ ậ ụ ụ ể đ làm ra m t s n ph m, t n d ng nguyên v t li u gi m b t t l ư ỏ hao h t, h h ng
ậ ệ ệ ấ ưở ạ ợ ữ ườ ả nguyên v t li u. Trong s n xu t có bi n pháp th ng ph t h p lý cho nh ng ng i có
ệ ử ụ ế ế ữ ệ ườ ị sáng ki n trong vi c s d ng ti ậ ệ t ki m nguyên v t li u và nh ng ng ạ i vi ph m đ nh
ậ ệ ứ m c nguyên v t li u.
ệ ấ ữ ả ậ ệ ầ ế ể ặ ả ệ Trong vi c c t tr , b o qu n nguyên v t li u c n chú ý đ n đ c đi m nguyên li u
ữ ứ ượ ư ườ ữ ể ệ ộ ủ c a Công ty là nh ng th ăn đ c nh đ ấ ữ ả ng, s a, b t mì đ có bi n pháp c t tr , b o
ậ ệ ư ỏ ị ẩ ả ạ ợ ố ị qu n phù h p tránh tình tr ng nguyên v t li u b m m c hay b côn trùng làm h h ng.
ậ ư ố ả ữ ầ ớ Qu n lý v t t t ả t không nh ng góp ph n làm gi m b t khó khăn chung, mà còn là
ậ ệ ể ả ấ ượ ề ệ ả ả ứ ế ạ đi u ki n đ m b o có nguyên v t li u đ s n xu t v t m c k ho ch.
ạ ộ 3.7. Nâng cao vai trò ho t đ ng Công đoàn trong Công ty.
ạ ộ ự ủ ứ ả ộ ộ ỏ ộ ị Đ nh m c lao đ ng là m t ho t đ ng đòi h i ph i có s ng h , tham gia nhi ệ t
ủ ả ườ ộ ổ ườ ạ ệ ậ tình c a đông đ o ng ứ i lao đ ng. T ch c Công đoàn là ng i đ i di n cho t p th ể
ườ ự ệ ộ ng ớ i lao đ ng nên Công đoàn có vai trò to l n trong vi c thu hút s quan tâm và h ưở ng
ứ ườ ứ ế ệ ộ ộ ủ ng c a ng i lao đ ng trong vi c tham gia đóng góp ý ki n khi có m t m c m i đ ớ ượ c
ụ ủ ự ấ ả ươ ầ ộ ư đ a vào áp d ng trong s n xu t. S tham gia c a ng ì lao đ ng góp ph n ngày càng
ứ ự ứ ứ ệ ệ ọ hoàn thi n các m c và giúp cho vi c xây d ng m c ngày càng có căn c khoa h c. Do đó,
ầ ả ố ủ ứ Công đoàn trong Công ty c n ph i làm t t ch c năng c a mình là quan tâm t ớ ờ ố i đ i s ng
ọ ị ế ộ ộ ờ ả ế cán b công nhân viên, đ ng viên khuy n khích h k p th i, gi ữ ả i quy t tho đáng nh ng
ờ ố ủ ầ nhu c u trong đ i s ng hàng ngày c a công nhân viên.
ạ ộ ự ể ạ ậ ằ ư ổ ứ Xây d ng các ho t đ ng t p th nh : T ch c đi thăm quan, sinh ho t Đoàn nh m
ầ ệ ầ ườ ộ ế ạ t o ra tinh th n đoàn k t trong Công ty và khích l tinh th n ng i lao đ ng. Đây chính là
71
ề ả ự ạ ộ ộ ườ ộ ơ ở c s , là n n t ng t o ra đ ng l c lao đ ng cho ng i lao đ ng.
Ậ
Ế
K T LU N
ạ ộ ứ ự ễ ộ ộ ọ ị Đ nh m c lao đ ng là m t ho t đ ng th c ti n có vai trò quan tr ng đ i v i t ố ớ ổ
ứ ứ ờ ộ ộ ị ổ ứ ộ ch c lao đ ng. Nh có đ nh m c lao đ ng mà công tác t ch c lao đ ng trong các doanh
ượ ệ ầ ả ổ ệ nghi p đ ẹ ơ c c i thi n và ngày càng khoa h c h n. Trong Công ty C ph n Bánh k o
ọ 72
ể ả ươ ề ả ứ ị ườ ộ Kinh Đô công tác đ nh m c lao đ ng còn có vai trò n n t ng đ tr l ng cho ng i lao
ả ủ ả ươ ệ ệ ẩ ả ậ ể ộ đ ng theo s n ph m . Do v y đ nâng cao hi u qu c a vi c tr l ạ ng này em đã m nh
ự ế ể ộ ố ả ứ ề ấ ị ạ d n đi sâu tìm hi u th c t công tác đ nh m c trong Công ty và đ xu t m t s gi i pháp
ứ ể ị ượ ự ế ệ đ công tác đ nh m c trong Công ty ngày càng đ ả c hoàn thi n và ph n ánh đúng th c t .
ự ậ ạ ờ ế ủ ữ ể ế ỏ Do th i gian th c t p có h n bài vi t c a em không th tránh kh i nh ng thi u sót.
ẽ ậ ượ ể ề ủ ế ầ ạ Em mong s nh n đ c ý ki n đóng góp c a th y cô, và các b n đ đ tài này thêm
ụ ể phong phú và có th áp d ng trong Công ty.
ả ơ ự ướ ố ệ ủ Cu i cùng em xin chân thành c m n s h ẫ ng d n nhi ả t tình c a Cô giáo gi ng
ự ặ ọ ỡ ị ệ ủ ị viên Đ ng Th Minh Ng c và s giúp đ nhi t tình c a các cô chú, các anh ch trong Văn
ự ậ ừ ể ể ậ ố ờ phòng Công ty trong su t th i gian th c t p v a qua đ em có th hoàn thành Lu n văn
73
ố t ệ t nghi p này.