CH
NG I
ƯƠ
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
I LÝ DO CH N Đ TÀI. Ọ Ề
ự ầ
ớ
ủ ề ắ ng tr ể
ế ế th t. Các t y u ấ ế ươ ệ ả c các doanh nghi p khác b ng vi c b o i và phát tri n trên th ệ ườ ằ
1 Trong xu th khu v c hoá, toàn c u hoá c a n n kinh t ế i nh hi n nay s c nh tranh là vô cùng gay g t quy t li gi ư ệ ế ệ ự ạ doanh nghi p mu n t n t ng t ố ồ ạ ệ i tr ph i c nh tranh th ng l ắ ả ạ ợ ướ đ m b o hi u qu s n xu t kinh doanh cao. ấ ả ả ệ ả ả
ố ả ệ ệ ạ ượ
ế
ờ ế ạ ế ả ạ
ng, máy móc thi
ồ ệ ấ ượ
ạ
ấ
ệ ồ ự ế
ầ ủ ả ế ạ ơ ở ể ạ ấ
ế ả ả
ứ ề ự ị
ậ ủ ộ ừ ề
ụ ng. ầ c hi u qu kinh doanh cao thì c n Các doanh nghi p mu n đ t đ t ph i xây d ng cho mình m t k ho ch s n xu t kinh doanh rõ thi ấ ộ ế ự ả ồ ự t kh thi, đ ng th i ph i có k ho ch v các ngu n l c: ràng chi ti ề ả ả t b và lao đ ng. nh v n, công ngh , đ t đai nhà x ộ ế ị ưở ư ố ủ ổ ứ ch c Trong đó lao đ ng đ c coi là m t ngu n l c quan tr ng c a t ọ ồ ự ộ ộ c quan tâm trong k ho ch. Đ có m t đ i ngũ nhân l c nên ph i đ ự ể ế ộ ộ ả ượ ấ ng, đáp ng nhu c u c a s n xu t ng, đúng v ch t l đ v s l ứ ấ ượ ề ủ ề ố ượ t doanh nghi p ph i ti n hành k ho ch hoá kinh doanh thì nh t thi ả ế ế ngu n nhân l c. K ho ch hoá ngu n nhân l c là c s đ công ty ự ạ ồ ả ch đ ng s n xu t, nâng cao năng su t lao đ ng, h giá thành s n ộ ấ ả ủ ộ i quy t vi c làm, đ m b o thu nh p, thích ng nhanh v i ph m, gi ớ ả ẩ ệ ể tính b t n đ nh c a s n xu t kinh doanh. Ch đ ng v nhân l c đ ấ ấ ổ ủ ả s n sàng hoàn thành nhi m v và m c tiêu đ ra, t ầ ủ đó góp ph n c ng ụ ệ ẵ c uy tín c a công ty trên th tr ị ườ ố ủ
2 Ngành xây d ng có đ c thù riêng v lao đ ng. ặ ự ề ộ
ự ế ụ ự ượ ế
ủ ấ ặ ộ ấ ủ ự
ệ ổ ờ ụ ổ ổ
ự ể ệ ậ ả ồ ộ
Đó là s bi n đ ng liên t c l c l ng lao đ ng tr c ti p do tính ự ộ ch t đ c thù c a ngành xây d ng, do tính ch t c a công vi c, luôn luôn thay đ i theo th i v , thay đ i theo công trình, thay đ i theo quí, do v y đ qu n lý ngu n nhân l c m t cách hi u qu công ty ả ph i k ho ch hoá ngu n nhân l c. ự ả ế ạ ồ
i công ty ự ạ ế ạ ồ
3 Th c tr ng công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c t xây d ng sông đà 8 còn có nhi u v n đ . ề ự ự ạ ề ấ
ệ ề
Xu t phát t ngu n nhân l c lý do đó, đ tài “ ừ ự ở Hoàn thi n công tác k ho ch hoá “ đã đ Công ty xây d ng Sông Đà 8 ự ạ c ch n. ọ ế ượ ấ ồ
II M C TIÊU NGHIÊN C U. Ứ Ụ
1 CH NG I: Nói rõ lý do ch n đ tài. ƯƠ ề ọ
2 Ch
ậ ấ ạ ế ề ươ
ồ ầ
ủ ế ề ế ự ệ ạ
ơ ả ự ạ
ế ạ ạ ồ
ế ng, n i dung này ch ự nh h ưở ộ
ngII Khái quát l i các v n đ lý lu n có liên quan đ n quá trình l p k ho ch hoá ngu n nhân l c. Đây ch y u là ph n lý ế ạ ậ thuy t đã đ c h c g m các khái ni m c b n v k ho ch hoá ượ ọ ồ ế ơ ở nói chung và k ho ch hoá ngu n nhân l c nói riêng vv... C s ồ ế c a k ho ch hoá ngu n nhân l c, quá trình k ho ch hoá ủ ủ ngu n nhân l c và các nhân t ố ả ự ồ ng này. c trình bày y u đ ế ượ ch ở ươ
3 Ch
ạ ự
ồ ệ ữ ố
ự ủ ự ạ ồ ệ ạ ớ ạ
i th c tr ng ngu n nhân l c c a công ty ng II: Khái quát l ạ ươ xây d ng Sông Đà 8. Ch ra m i quan h gi a th c tr ng ngu n ồ ự ỉ nhân l c hi n t ự ủ i v i công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c c a ế ự công ty xây d ng Sông Đà 8. ự
ể ươ ượ ủ ể
ạ ồ
c đi m c a quá trình xây công ty xây d ng Sông Đà ự ị i pháp kh c ph c, nêu ra m t vài khuy n ngh ự ở ụ ế ắ ộ
ng III: Làm rõ u đi m và nh 4 Ch ư d ng k ho ch hoá ngu n nhân l c ế ự 8 và xin đ ra gi ả ề v i công ty. ớ
III PH NG PHÁP NGHIÊN C U. ƯƠ Ứ
ề ệ ự ứ
ạ ự
ự ạ ng pháp khoa h c nh : Ph ư
ọ ươ
ấ
ệ ạ
Đ tài đ c p t ề ậ ớ k ho ch hoá ngu n nhân l c t ồ ế vi c áp d ng m t s ph ụ ươ ộ ố ệ ng pháp phân tích kinh doanh, ph kê, ph ươ lu n, ph ươ ậ các khó khăn và t n t đ ượ lao đ ng. T đó đ a ra m t s gi i vi c nghiên c u tình hình nhân l c và công tác ằ i Công ty xây d ng Sông Đà 8 b ng ố ng pháp th ng ươ ng pháp t ng h p và suy ợ ổ i quy t ng pháp ph ng v n và quan sát th c t ...nh m gi ế ả ằ ự ế ứ c nhân l c đáp ng ố ượ ự ng lai, tránh lãng phí ươ i pháp và ki n ngh nh m hoàn ế ỏ i v nhân l c, cân đ i đ ự ồ ạ ề i và t c yêu c u c a công vi c c a hi n t ộ ệ ủ ộ ố ả ầ ủ ừ ư ằ ị
ệ ự ạ ế ạ ồ ự i Công ty xây d ng
thi n công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c t Sông Đà 8.
CH NG II ƯƠ
Ơ Ở Ủ Ậ Ạ Ế
C S LÝ LU N C A CÔNG TÁC K HO CH HOÁ NGU N Ồ NHÂN L CỰ
I. Các khái ni m c b n. ệ ơ ả
1 K ho ch hoá?. ế ạ
ạ ế ế ự ự ể
ượ ừ ủ
c h t, k ho ch hoá đ ướ ổ ế ế ạ ọ
ữ c hi u là s tiên li u, d đoán nh ng Tr ệ ng lai. Ho ch đ nh thay đ i, bi n thiên, phòng ng a các r i ro trong t ị ạ ươ hay k ho ch hoá ,là m t quá trình mang tính khoa h c đ ng th i ờ ồ ộ mang tính ngh thu t cao. ệ ậ
2 Khái ni m k ho ch hoá ngu n nhân l c. ế ạ ự ồ ệ
ộ ả ệ ể ể ồ ạ
ố ề
ị ấ ệ ả ủ ả ả ơ ả ự ả
ả ề
ữ ng t ả ướ ằ ố
ự ậ
ị ả ỉ ậ ế ấ ồ ế ả ạ
ộ
ơ ở ầ
ả ủ ồ
ệ i quy t hi u i và phát tri n m t doanh nghi p ph i gi Đ t n t ế qu c a các v n đ liên quan đ n b n lĩnh c b n đó là:tài chính ế ấ i quy t ,qu n tr s n xu t, marketing và qu n tr nhân l c. Vi c gi ế ỏ ự không ch t p trung vào nh ng v n đ đã và đang phát sinh đòi h i s ấ ng lai nh m d đoán và đ i phó v i i quy t mà ph i h gi ớ i t ớ ươ ả ạ ng lai. Do v y, công tác k ho ch nh ng v n đ s s y ra trong t ươ ề ẽ ả ữ i tính ch đ ng, gi m thi u t mang l hoá ngu n nhân l c là c n thi ể ủ ộ ầ ự ế r i ro và tăng hi u qu . Đ ng d ế í góc đ nh v y, công tác k ươ ả ư ậ ứ ệ ủ ệ t làm c s cho hi u ho ch hoá ngu n nhân l c là quan tr ng, c n thi ạ ế ọ ự ồ qu c a vi c s d ng ngu n nhân l c cũng nh hi u qu c a ho t ạ ệ ử ụ ả ủ ư ệ ự đ ng s n xu t kinh doanh. ấ ả ộ
ề ế ự ạ ồ
Có nhi u đ nh nghĩa khác nhau v k ho ch hoá ngu n nhân l c đã ề đ ượ ư ị c đ a ra, c th : ụ ể
ự
ng và ch t l ng ng ế ệ ấ ượ ườ ả
“ K ho ch hoá ngu n nhân l c là quá trình mà thông qua nó doanh ồ ạ c đ y đ v s l nghi p b o đ m đ i làm ủ ề ố ượ ượ ả vi c, phù h p v i yêu c u c a công vi c”. ệ ầ ầ ủ ệ ớ ợ
(Qu n tr nhân s -Ph m Đ c Thành-NXB Th ng kê, 1998 ) ứ ự ạ ả ố ị
ạ ế ự ệ ế ồ
ng trình nh m đ m b o r ng c quam s có đúng s “ K ho ch hoá ngu n nhân l c là ti n trình tri n khai th c hi n các ố k ho ch và ch ả ạ ế ự ẽ ả ằ ể ơ ươ ằ
ng, đúng ch t l c b trí đúng lúc đúng lúc, đúng s l ng. ượ ố ố ượ
l ượ ch t l ng đ ng, đúng v chí và đúng ch ”. ấ ượ ị ấ ượ ỗ
( Qu n tr nhân s -Nguy n H u Thân, 1996 ) ữ ự ễ ả ị
3. M c tiêu, nhi m v và k ho ch hoá ngu n nhân l c. ế ạ ụ ụ ự ồ ệ
M c tiêu: ụ
ng lao đ ng: xác đ nh nh ng tiêu chu n đ b ị ữ
ạ ớ ố ượ ồ ẩ ị ệ
ư ầ
ườ ầ ố
ể ố - V i s l ộ trí l i ngu n nhân l c trong doanh nghi p, xác đ nh rõ lao ự ệ đ ng l u chuy n, s lao đ ng c n thu hút vào làm vi c ộ ố ộ thông qua tuy n d ng, xác đ nh s ng ạ i c n đào t o ụ m i, đào t o l ể ể ị i, hay nâng cao. ạ ạ ớ
- V i chi phí ti n l ớ ề ươ ấ c m c tăng năng su t ứ
ượ lao đ ng, nâng cao hi u qu làm vi c. ệ ng: d đoán đ ự ả ệ ộ
Nhi m v : ụ ệ
ệ
ủ ừ ọ ủ ự ự ệ ả
ng lai.
- Phân tích đánh giád th c hiên công vi c c a t ng cá nhân trongdoanh nghi p, d đoán kh năng c a h trong ự t ươ
ạ ệ ụ ủ ế ả ấ
ứ ứ ứ ụ ụ ộ
ế ị
ạ ượ ế ệ
ng và ti i u. - Căn c vào nhi m v c a k ho ch s n xu t kinh doanh các m c hao phí lao đ ng, m c ph c v , các tiêu chu n ẩ ả tính toán đ nh biên c n thi t trong kỳ k ho ch nh m b o ằ ầ c ti n hành đ m cho s n xu t trong doanh nghi p đ ế ấ ả ả t ki m t bình th ệ ế ố ư ườ
ý nghĩa:
ng c nh tranh - Giúp doanh nghi p thíc nghi v i môi tr ệ ớ ườ ạ
t. kh c li ố ệ
-
đ m b o cho quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh ả ả nghi p trong t ng lai đ ả ủ c n đ nh và hi u q a. ượ ổ ệ ủ ấ ị ươ ệ
II.
Ủ Ạ Ế
Ồ VAI TRÒ C A CÔNG TÁC K HO CH HOÁ NGU N NHÂN L CỰ .
ắ k ho ch hoá ngu n nhân l c là đi u ki n đ th c hi n th ng ể ự ệ ệ ạ ự
l ề ch c. ế i và có hi u qu m c tiêu c a t ợ ồ ả ụ ệ ủ ổ ứ
ồ
ạ ấ ộ ắ ượ ự ủ ế ự
Thông qua công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c, doanh nghi p có ệ th n m b t đ ụ ể nh t là qua côngtác phân tích tình hình s d ng ngu n nhân l c. c th c ch t đ i ngũ lao đ ng c a mình mà c th ộ ử ụ ể ắ ấ ự ồ
ế ự ệ ắ
ồ cácch c năng qu n lý nhân l c khác t K ho ch hoá ngu n nhân l c giúp cho vi c th c hi n th ng l ự ồ ự ợ i ệ i doanh nghi p. Bao g m: ệ ạ ứ ả ạ
- Giúp cho doanh nghi p có th xác đ nh đ
ể ệ ị ượ ầ c nhu c u
nhân l c trong th i gian t i. ự ờ ớ
- Giúp cho doanh nghi p xây d ng ch ng trình đào t o và ự ạ
ệ phát tri n ngu n nhân l c có hi u qu cao. ươ ả ự ệ ể ồ
k ho ch hoá ngu n nhân l c t o đi u ki n ph i h phài hoà ự ạ ố ợ ồ
ế các tr ề ng trình khác c a doanh nghi p t ủ ệ ch c. ệ ổ ứ ạ ươ
III.
NG Đ N CÔNG TÁC K ƯỞ Ế
CÁC NHÂN T NH H Ế Ố Ả HO CH HOÁ NGU N NHÂN L C. Ồ Ự Ạ
ồ ế ự ẽ
ề ậ ộ
ố ả ế ề ả ấ ị
K ho ch hoá ngu n nhân l c không ph i là công tác riêng r mà ả ạ ứ ng tác trong m i quan h v i nhi u b ph n, ch c nó luôn luôn t ệ ớ ươ năng khác. Vì v y các nhà qu n tr ph i quan tâm đ n v n đ này ậ g m:ồ
1. Môi tr
ng kinh doanh. ườ
Bao g m môi tr ng bên trong và bên ngoài. ồ ườ
Môi tr nh h ế ố ả ế
ng đ n công tác bên ngoài công ườ ị ự ả ạ
ng bên ngoài là các y u t ưở qu n tr nhân l c và k ho ch hoá nhân l c t ự ừ ế ty. Bao g m:ồ
- Khung c nh kinh t ả . ế
- Đ c đi m dân s . ố ể ặ
- H th ng pháp lu t. ệ ố ậ
- Văn hoá.
- Đ i th c nh tranh. ủ ạ ố
- ...
Môi tr ng bên trong. G m: ườ ồ
ụ ụ ố ộ
công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c. ế - M c tiêu c a công ty: m c tiêu này chi ph i tác đ ng đ n ồ ủ ế ự ạ
- Chính sách và chi n l c c a công ty. ế ượ ủ
2. Chi n l c s n xu t kinh doanh c a doanh ngh p. ế ượ ả ủ ệ ấ
ế ị ể
ch ncác ph
ổ ọ ấ ị ằ
ươ ủ ứ ụ ế ạ ố ế ạ
c kinh doanh đ Chi n l c hi u là t ng th các quy t đ nh các ể ượ ế ượ hành đ ng có liên quan đ n vi c l ng tiên và phân ộ ệ ưạ ế ệ b ngu n l c nh m đ t m c tiêu nh t đ nh c a doanh nghi p. ồ ự ổ c s chi ph i đ n n i dung, các th c k ho ch hoá Chi n l ộ ẽ ế ượ ngu n hân l c c a doanh nghi p. ự ủ ồ ệ
3. Đ dài th i gian d báo. ờ ự ộ
ng đ n k ho ch hoá n u th i gian càng ưở ế ế ờ
i. Đ dài th i gian nh h ế ả ờ ng n thì d báo càng chính sách và ng ự ộ ắ ạ c l ượ ạ
IV. C S C A K HO CH HOÁ NGU N NHÂN L C. Ơ Ở Ủ Ồ Ự Ạ Ế
1. Phân tích công vi c.ệ
ể ệ ộ
ầ ỹ
c hi u làm t quá trình xác đ nh m t ộ Phân tích công vi c đ ị ượ ệ t đ th c hi n các có h th ng các nhi m v và k năng c n thi ế ể ự ụ ệ ệ ố các công vi c trong m t t ch c. ộ ổ ứ ệ
ấ ả ả
ơ ở ể ự ệ ấ ể ề ậ ơ ở ầ
ọ c côi là công c c b n và quan tr ng Phân tích công vi c đ ụ ơ ả ệ ượ t c các ch c nh t đ qu n tr nhân s , nó là c s đ th c hiên t ứ ự năng v nhân s trong doanh nghi p. Vì v y c s đ u tiên c a k ủ ế ho ch hoá ngu n nhân l c là phân tích công vi c. ự ị ự ồ ệ ạ
i câu ả ả ờ ệ ế ả ị
Khi ti n hành phân tích công vi c nhà qu n tr ph i tr l h i sau: ỏ
- Nhân viên th c hiên công tác gì? ự
- Khi nào công vi c hoàn thành? ệ
- Công vi c đ
c th c hiên đâu? ệ ượ ự ở
- Công nhân viên th c hiên công vi c đó nh th nào? ư ế ự ệ
- T i sao ph i th c hiên công vi c đó? ự ệ ạ ả
- đ th c hi n công vi c đó c n ph i h i đ nh ng tiêu ả ộ ủ ể ự ữ ệ ệ ầ
chu n nào? ẩ
B ng phân tích công vi c g m 2 b n sau: ệ ồ ả ả
ả ệ ả ấ ộ
i. + B ng mô t liên quan đ n các nhi m v và trách nhi m c a t ng ng ụ ế công vi c: là m t văn b n cung c p các thông tin ả ệ ủ ừ ườ ệ
ả ệ ụ ỗ
ả ỗ
ụ ệ ẩ
công vi c cho bi ế ệ ỉ ệ ờ ề ả ệ ả
t làm công vi c nào đó trong t ể ng lai. ng ng t nhi m v ch y u mà m i nhân B ng mô t ủ ế ả viên ph i hoàn thành, t l th i gian cho m i nhi m v các tiêu ệ chu n hoàn thành công vi c đi u kiên hoàn thành công vi c và các ệ r i ro có th x y ra. Do đó bb ng mô t ượ c ủ l ượ công vi c có th tính đ ươ ể ả i c n thi ườ ầ ế ệ
ả ẩ ề
ệ ấ ượ ộ
ể ệ
i thi u có th ch p nhân đ ể ấ ị ệ ầ c mà m t ng ề ậ ẻ
ự ả ắ ầ
+B ng tiêu chu n công vi c: là b ng trình b y các đi u kiên, tiêu ả i c n hoàn chu n t ườ ầ ẩ ố thành công vi c nh t đ nh nào đó. Các đi u kiên đó g m: k năng, ỹ ồ ứ s c kho , kinh nghi m đ o đ c... do v y b ng này làm căn c ạ ứ ứ ả chovi c th c hiên các gi i pháp cân b ng cung c u nhân l c trong ự ệ doanh nghi p.ệ
2. K ho ch s n xu t kinh doanh: ế ạ ả ấ
ả ự ự ệ ạ
ệ Đ k ho ch hoá nhân l c thì doanh nghi p ph i d a trên vi c k ho ch hoá s n xu t kinh doanh. ế ể ế ạ ả ấ
ạ ấ ượ ụ c hi u là quá trình xác đ nh nhi m v , ể ệ ị
K ho ch hoá s n xu t đ ả m c tiêu, chi n l c c a doanh nghi p. ế ượ ủ ế ụ ệ
ườ ế ạ ộ ộ
Tuỳ thu c vào đ dài th i gian ng xu t kinh doanh ra làm 3 lo i: dài h n, ng n h n, trung h n. ạ ả i ta chia k ho ch hoá s n ắ ờ ạ ấ ạ ạ
ấ ế ồ
ạ ế ự ệ
K ho ch s n xu t kinh doanh bao g m các thông tin d báo liên ụ quan đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Ví d ủ ả nh : giá tr t ng s n xu t, ch tiêu tài chính, l ng ... ả ạ ộ ả ấ ỉ ị ổ ươ ư ấ
ế ừ ạ ả ả
ị ẽ ể ấ ừ ế ầ
ộ ấ ề ế ạ
Xu t phát t công tác k ho ch s n xu t nhà qu n tr s tính ấ toán,d đoán ra s lao đ ng c n thi t theo t ng th i đi m đ hoàn ờ ố ự thành k ho ch s n xu t đã đ ra. Do đó công tác k hoach hoá ả i ph thu c vào k ho ch hoá nhân l c có chính xác hay không l ể ế ế ụ ự ạ ạ ộ
i. Đây là m i quan h nhân qu c l ượ ạ ệ ố ả
s n xu t kinh doanh và ng ấ ả r t khăng khít. ấ
3. Đánh gia th c hiên công vi c. ự ệ
ự ự ữ
ả ơ ở ồ ị
ử ụ ọ ề ấ
Khi d đoán cung nhân l c, m t trong nh ng c s quan tr ng ọ ộ ự mà qu n tr viên s d ng đó là h h ng thông tin ngu n nhân l c ệ ố mà trong đó quan tr ng nh t là thông tin v các kỳ đánh giá th c ự hi n công vi c. ệ ệ
ệ ộ ự
ứ ể ệ
ệ ủ ự
đánh giá công vi c đ ượ chính th c tình hình th c hi n công vi cc a ng ự s so sánh các tiêu chu n đã đ ẩ ự qu đánh gía v i t ng ng c hi u là m t s đánh giá có h th ng và ệ ố i lao đ ng trong ộ ườ ề ế c xây d ng và th o lu n v k t ậ ả ượ i lao đ ng. ộ ớ ừ ườ ả
ồ ạ ớ ế ự ự ệ
ệ ư ứ ề ọ
ơ ở ư ư ế ạ ằ ầ
V i k ho ch hoá ngu n nhân l c thì đánh giá th c hi n công ộ vi clà c s quan tr ng trong vi c đ a ra m c cung v lao đ ng ệ cũng nh đ a ra các chính sách k ho ch cân b ng cung c u lao đ ng.ộ
4. Đ nh m c lao đ ng. ứ ộ ị
ộ ể
ầ ủ ị ự ộ ộ ộ ứ ứ ụ
Hi u m t các đ y đ , đ nh m c lao đ ng là m t quá trình nghiên ứ c u và áp d ng vào th c ti n nh ng m c lao đ ng có căn c khoa ữ ứ h c nh m nâng cao năng su t lao đ ng và h giá thành s n ph m. ọ ễ ấ ằ ạ ả ẩ ộ
ộ
ộ i lao đ ng đ hoàn thành kh i l ố ượ ổ ng lao đ ng s ng quy đ i ố ệ ng công vi c ộ ạ ượ ể ườ ộ
Trong đó m c lao đ ng là m t đ i l ứ quy đ nh cho ng ị nh t đ nh. ấ ị
ả ứ c m c lao đ ng ph i tr i qua nhi u ph ả ươ
ộ ấ ượ ủ ế ụ ả ứ
ờ t hao phí trung bình c n thi ệ
ộ
ng pháp Đ tính đ ề ể ho c ch p nh. M c lao đ ng cho nh ng ch y u là dùng b m gi ộ ặ ư t đ hoàn thành công vi c nào đó. ta bi ế ể Vì v y có th d a vào m c lao đ ng đ tính ra s lao đ ng c n ầ ộ thi ầ ế ứ ậ ể ự tđ th c hiên m t kh i l ố ượ ố ể ng công vi c nào đó. ệ ế ể ự ộ
ượ ủ c m c lao đ ng d a vào năng su t lao đ ng c a ứ ư ấ ộ ộ
i. Ta có th tính đ ể t ng ng ườ ừ
W=Q/L Hay L=Q/W
Trong đó: W: Năng su t lao đ ng. ấ ộ
L: S lao đ ng. ố ộ
Q: Kh i l ng công vi c. ố ượ ệ
ứ ế ế
ơ ở ệ ự ặ ạ ự ồ
ạ ệ ế ạ ấ ầ
M c lao đ ng là c s quan tr ng khi ti n hành k ho ch hoá ọ ộ t là v i k ho ch hoá ngu n nhân l c trong ngu n nhân l c đ c bi ồ ớ ế ề ng n h n chính vì v y, doanh nghi p c n quan tâm đ n v n đ ậ ắ này.
5. Đánh giá th tr ng ngu n nhân l c c a doanh nghi p. ự ủ ự ạ ồ ệ
c th c hi n ch y u đ ượ ự ệ ệ
ủ ế ự ế ượ ộ ự ộ
c th c hi n tren Quá trình đánh giá đ hai m t chính làc c u lao đ ng và s bi n đ ng lao đ ng c a ủ ộ ơ ấ ặ doanh nghi p.ệ
ặ a. C c u lao đ ng c a doanh nghi p d an trên các m t ơ ấ ư ủ ệ ộ
sau:
- C c u theo s l
ng lao đ ng. ơ ấ ố ượ ộ
- C c u lao đ ng theo tu i. ộ ơ ấ ổ
- C c u lao đ ng theo tu i. ộ ơ ấ ổ
- C c u lao đ ng theo ngh . ề ộ ơ ấ
- C c u lao đ ng theo trình đ . ộ ộ ơ ấ
ừ
ậ ơ ở ẽ ế ể ơ ộ ế ạ
T quá trình phân tích, đánh giá s ti n hành nh n xét v đi m ề ể ạ m nh đi m y u, c h i, thách th c... đ làm c s cho k ho ch ế ứ ể hoá ngu n nhân l c. ồ ự
ủ ộ
ớ
ự ế ề ặ ố ượ ế ượ ướ ộ
b. Phân tích s bi n đ ng lao đ ng c a doanh nghi p phân ộ ệ tích s bi n đ ng v m t s l i, nguyên nhân ng, ngu n, đích t ộ ự ế ồ đ th y đ ng bi n thiên nhân l c trong m t giai đo n, ạ c su h ự ể ấ i pháp b xung. nghiên c u này giup cho nhà qu n tr đ a ra các gi ổ ứ ị ư ả ả
V. QUÁ TRÌNH K HO CH HOÁ NGU N NHÂN L C . Ồ Ự Ạ Ế
1. Xác đ nh nhu c u v d báo nhu c u. ầ ầ ự ầ ị
a. Đ ra nhu c u: ề ầ
ng nhu c u nhân l c xu t phát t ầ ấ yêu c u c a k ầ
ườ ấ ạ ặ ủ ừ t đó là k ho ch v kh i l ạ ế ố ượ ng ế ề
Thông th ự ho ch s n xu t kinh doanh đ c bi ệ s n ph m và doanh thu... ả ả ẩ
b. D báo nhu c u:
ự ầ
Chia làm 3 ph ng pháp: ng n h n trung han, dài h n. ươ ắ ạ ạ
Ng n h n: ắ ạ
ế ướ ố ượ ị
ế ể ạ ả ng công vi c c n th c hi n ệ ự ệ ầ ả ng s n ng, s l ố ượ ố ượ
B c 1: Ti n hành xác đ nh kh i l trong kỳ k ho ch: có th ph n ánh qua kh i l ph m doanh thu... ẩ
t theo t ng lo i công ầ ế ừ ạ
B c 2: X c đ nh nhu c u nhân l c c n thi ấ ị vi c trên c s s d ng các t ự ầ quy đ i. ổ ơ ở ử ụ ướ ệ l ỷ ệ
ố ượ ứ ệ ộ
ngcông vi c, căn c vào đ nh m c lao đ ng đ tính ị đó tính ra s lao ể ố ứ ừ ệ
T kh i l ừ ra t ng th i gian c n hoàn thành công vi c, t ờ ổ đ ng c n thi ụ ể ư ộ t cho t ng công vi c. C th nh sau: ệ ầ ừ ế ầ
ượ ứ ể ấ
ứ c m c th i gian, m c ờ ị đó s qui đ i ra m c hao phí lao đ ng cho m t d n v ệ ả ẽ ộ ơ ứ ừ ổ ộ
n
- Đ i v i công vi c s n xu t: có th tính đ ố ớ s n l ng t ả ượ s n ph m. ẩ ả
i=1Qi*ti
Theo công th c:ứ T=(cid:229)
(ngày )ng i c n thi ườ ầ ế ể ự ệ t đ th c hi n ố ờ ổ
Trong đó: T là t ng s gi công vi c.ệ
ế ể ả ị ả t đ s n xu t ra 1 đ n v s n ấ ơ ầ
Ti: th i gian c n thi ờ ph m th i ứ ẩ
Q: s l ng công vi c th i. ố ượ ứ ệ
N: s lo i s n ph m s n xu t. ố ạ ả ấ ả ẩ
Khi đó s công nhân c n thi t: ầ ố ế
D=T/Tn*Km
Trong đó: Km: là h s tăng năng su t lao đ ng. ệ ố ấ ộ
ệ ờ ộ
Tn: là quĩ th i gian làm vi c bình quân m t lao đ ng ộ trong năm k ho ch. ế ạ
ượ ố
ờ c tính thông qua vi c l p b ng cân đ i th i Tn: đ ệ ậ gian làm vi c cho t ng công nhân trong kho ng th ì gian làm vi c. ả ừ ả ơ ệ ệ
N u d a vào năng su t lao đ ng bình quân. ế ự ấ ộ
D=Q/W
i lao ủ ấ ộ ộ ườ
Trong đó: W: năng su t lao đ ng bình quân c a m t ng đ ng.ộ
Q :là kh i l ng công vi c ho c doanh thu. ố ượ ệ ặ
ệ
- Đ i v i công vi c ph c v : ụ ụ ố ớ T=(cid:229) Mi*Ki*ti
Trong đó: T: t ng s th i gian c n thi t. ố ờ ầ ổ ế
Mi :s máy móc thi t b ph c v th i. ố ế ị ụ ụ ứ
Ki: s ca làm vi c c a máy th i. ệ ủ ứ ố
Ti :th i gian c n thi t đ ph c v máy th i. ầ ờ ế ể ụ ụ ứ
M c ph c v c a m t công nhân. ụ ụ ủ ứ ộ
M c s l ng ng i công nhân ph c v 1 máy : ứ ố ượ ườ ụ ụ
D=M/Mpv*k
ng ng ố ượ ườ i công nhân ph c v m t máy móc thi ụ ụ ộ ế t
Spv: s l b .ị
ẽ ử ụ ố ớ ạ ộ ỉ
- Đ i v i công vi c khác :Đ i v i các lo i lao đ ng này s s d ng t l ổ ệ ệ ố ớ qui đ i r t ít ho c không thay đ i. ặ ổ ấ
i làm đ c bao nhiêu công vi c đó. Ví d : m t ng ụ ộ ườ ượ ệ
B c 3: Tính ra s lao đ ng qu n lý các lo i. ướ ạ ả ố ộ
ộ ả ể ẩ
ộ ế ậ ộ
ứ ạ
ườ ẽ ệ
ợ c khi ti n hành xác đ nh s l ng lao đ ng qu n lý. ch c tr Đ tính lao đ ng qu n lý , ph i s d ng tiêu chu n đinh biên và ả ử ụ xác đinh m t cách tr c ti p cho t ng phòng ban b ph n. N u ch c ứ ừ ự ế ế ổ ứ ch c năng càng ph c t p thì càng làm nhi u ng i. Tuy nhiên n u t ề t thì s làm cho k t qu d đoán b máy c a doanh nghi p không t ả ự ế ố ộ tăng lên m t cách không h p lý ,vì v y c n ph i c i ti n b máy trong ả ả ế ậ ầ t ổ ứ ủ ộ ướ ố ượ ộ ả ế ộ ị
c tiêu ộ ả ầ ượ
ể ẩ ệ ể ả ộ ứ ị
Đ tính ra lao đ ng qu n lý ,doanh nghi p c n ph i tính đ chu n đ nh biên cho lao đ ng qu n lý có th theo công th c sau: ả Lqli =(cid:229) Ty/c/(365-60)*8
Trong đó: Lqi : s lao đ ng qu n lý lo i i. ả ạ ố ộ
Ty : s gi lao đ ng yêu c u các n i dung công vi c. ố ờ ệ ầ ộ ộ
B c 4: Xác đ nh nhu c u nhân l c trong kỳ k ho ch. ướ ự ế ạ ầ ị
T ng nhu c u =nhu c u nhân l c tr c ti p + lao đ ng qu n lý. ự ự ế ổ ộ ầ ầ ả
ự ầ
ả ấ ể ơ ả ệ ổ ố
ự ị đó tính ra đ ượ ổ ể ự ủ ừ ầ
ề Đ đ n gi n hoá công tác d doán nhu c u nhân l c thì trong đi u ki n s n xu t kinh doanh n đ nh doanh nghi p có th tính s lao ệ c t ng c u nhân l c c a doanh đ ng tăng thêm, t ộ nghi p.ệ
u đi m c a cách tính này là đ n gi n ít t n kém tuy nhiên tính chính ả ơ ố ủ
Ư ể xác không cao.
D đoán c u nhân l c trung và dài h n. ự ự ầ ạ
Có các ph ng pháp sau: ươ
- S d ng mô hình k ho ch hoá nhân l c t ng th . ể ạ ự ổ ử ụ ế
- ẩ Tính theo tiêu chu n hao phí cho m t đ n v s n ph m ộ ơ ị ả ẩ
cu i cùng. ố
- Ph ng pháp h i qui tuy n tính. ươ ế ồ
- Ph ươ ng pháp đ nh tính: ị
Tuy nhiên đây ta ch xem xét 2 ph ng pháp sau: ở ỉ ươ
1 S d ng mô hình k ho ch hoá ngu n nhân l c t ng th : ể ự ổ ử ụ ế ạ ồ
D=((Q+G)*1/x)/Y
Trong đó: Q: kh i l ng công vi c hi n t i. ố ượ ệ ạ ệ
ng d tính tăng thêm trong kỳ k ị ả ượ ự ế
G : giá tr s n l ho ch.ạ
kỳ ấ ộ ừ
X : h s tăng năng su t lao đ ng bình quân t g c t ố ớ ệ ố i kỳ k ho ch. ạ ế
i c a m t công nhân ấ ộ ệ ạ ủ ộ
Y : năng su t lao đ ng hi n t hay m t nhân viên. ộ
Ph ng pháp đ nh tính g m: ươ ồ ị
ươ ườ ầ
i ta s yêu c u các chuyên gia cho ẽ ng lai , sau đó tính bình quân ầ ươ
+ Ph ý ki n v s lao đ ng c n có cho t ế đ l y k t qu . ả ể ấ ng pháp bình quân: Ng ộ ề ố ế
ng pháp này khá đ n gi n , d th c hi n song tính chính xác ễ ự ệ ả ơ ươ
Ph không cao.
+ Ph ng pháp th o lu n nhóm chuyên gia. ươ ả ậ
ả ế ế ớ
ậ i ti n hành th o lu n ườ ế ộ c qui đ nh đ đi đ n m t ể ị c ti n hành: ng lai. Các b Nhóm chuyên gia có th t ế ể ừ tr c ti p v i nhau theo m t trình t ộ nh t trí v nhu c u lao đ ng trong t ầ 5 đ n 10 ng đ ự ưọ ươ ự ấ ướ ế ề ộ
- Đ a ra ch đ th o lu n. ủ ề ả ư ậ
- T ng chuyên gia vi t câu tr l i ra gi y. ừ ế ả ờ ấ
i cho đ n khi m i ng i đ u n m đ c ý ế ỗ ườ ề ắ ượ
ả ờ i khác.
- Trao đ i câu tr l ổ ki n c a ng ế ủ
ườ
- Ti n hành th o lu n. ế ậ ả
- X p x p các th t các ý ki n. ứ ự ế ắ ế
ậ ả
ữ ở ế ệ ạ ộ
ố ng cu c th o lu n vào các v n đ ậ ể ướ ấ ả ộ
ễ ế ấ
Ph ng pháp th o lu n chuyên gia này khá hay b i nó thu hút ươ c nh ng cán b then ch t tham gia ào vi c k ho ch hoá đ ượ ề ngu n nhân l c , có th h ự ồ mong đ i trong t ng lai và d đi đ n nh t trí khi cacs chuyên ươ ợ gia trao đ i v i nhau. ổ ớ
ủ ủ
ưở ủ
ế Tuy nhiên nó mang tính ch quan c a chuyên gia và các quy t đ nh r t d b nh h ng b i s c ép c a nhóm chuyên gia và ở ứ ấ ễ ị ả ị nhà lãnh đ o có uy tín ,quy n l c. ạ ề ự
Ph ng pháp s d ng k thu t Delphi. ươ ử ụ ậ ỹ
ng pháp này khá ph bi n. Ng ế
ỏ
c. i ta nghiên c u ý ki n c a Ph ủ ườ ổ ế ứ ươ ấ m t nhóm chuyên gia qua m t lo t m u đi u tra ho c ph ng v n ặ ề ẫ ạ ộ ộ đ xác đ nh c u nhân l c cho t ng lai các b ướ ể ươ ự ầ ị
- Xin ý ki n chuyên gia theo m u s n. ẫ ẵ ế
- T p h p ý ki n đó thành báo cáo. ế ậ ợ
- G i báo cáo cho các chuyên gia đ h đ c t
ể ọ ọ ấ ả ế t c các ý ki n ử
khác nhau.
- Yêu c u các chuyên gia gi ự ả
i thích ý ki n c a h n u d đoán ế ủ ọ ế i khác. ầ c a h có chênh l ch l n so v i nh ng ng ủ ọ ườ ữ ệ ơ ớ
i ý ki n xây d ng báo cáo m i và g i cho ợ ạ ự ử ế ớ
- Ti p t c t p h p l ế ụ ậ các chuyên gia.
Quá trình này đ ượ c ti n hành kho ng 4 đ n 5l n. ả ế ế ầ
ả ơ
Ph ph ươ ươ ng pháp này có th cho k t qu chính xác h n các ế ể ng pháp đ nh tính trên. ị
2 D đoán cung nhân l c. ự ự
ự ả
ự ầ ự ệ ề ồ ồ
D đoán cung nhân l c là tính toán kh năng thu hút , đáp ng ứ nhu c u v nhân l c cho doanh nghi p , bao g m ngu n nhân l c ự bên trong và ngu n cung lao đ ng bên ngoài. ồ ộ
ự ệ
ơ ở ề ầ
i. 2.1. Cung nhân l c bên trong doanh nghi p. Là d đoán kh năng ự ả đáp ng nhu c u v nhân l c trên c s phát tri n l c l ng lao ể ự ượ ự ứ đ ng hi n t ộ ệ ạ
ượ ả
ự i các m t. i d Đ xác đ nh đ ị tr ng lao đ ng hi n t ộ ệ c cung nhân l c bên trong ph i phân tích hi n ệ ạ ướ ể ạ ặ
i đang làm vi c. - S ng ố ườ ệ
- C c u lao đ ng theo ngh . ề ộ ơ ấ
- C c u lao đ ng theo trình đ . ộ ộ ơ ấ
- C c u lao đ ng theo gi i. ơ ấ ộ ớ
- Kh năng phát tri n s n xu t trong t ng lai. ể ả ả ấ ươ
Quá trình d báo nhân l c bên trong. ự ự
B c 1: Phân tích công vi c. ướ ệ
Đ phân lo i công vi c ph i d a vào nh ng c s sau. ả ự ơ ở ữ ệ ể ạ
_ B n ch t công vi c. ệ ả ấ
ầ ứ ạ ủ ứ ọ ộ
ấ _ T m quan tr ng c a công vi c và m c đ ph c t p trong n c ệ thang công vi c c a t ch c. ệ ủ ổ ứ
ế ầ ỏ ỹ ế ể ụ ụ ệ t đ ph c v công vi c
_ S đòi h i ki n th c và k năng c n thi ứ ự nào đó.
kỳ k ừ ự ệ ở ị ế
B c 2: Xác đ nh cung nhân l c trong t ng công vi c ướ ho ch.ạ
ng ộ ộ ố ườ ồ i hi n có +ngu n tăng-ngu n ồ ệ
Ngu n cung n i b =s ồ gi m.ả
ứ ử ụ ạ
c s d ng cho t ng lo i công vi c trong ượ c ệ ự ự
Công th c có th đ doanh nghi p. S nhân l c tăng thêm g m có s nhân l c đ thuyên chuy n ho c đ b t t ố các công vi c khác. ể ượ ố ặ ề ạ ừ ừ ồ ệ ệ ể
thôi vi c, b s n l ự ị ự ị ả ượ ệ ng th i , v ả ề
S nhân l c b hao h t g m có t ụ ồ h u,ch t ho c s thuyên chuy n đi n i khác. ể ặ ố ố ư ế ơ
ượ ự ộ
ứ ộ ờ
% bi n đ ng c a th i kỳ tr l c m c đ bi n đ ng nhân l c qu n tr viên ph i ả Khi xác đ nh đ ả ị ị ớ c trong s k t h p v i ý d a vào t l ự ế ợ ưở ế ỉ ệ ự l u chuy n lao đ ng. ki n c a các chuyên gia và d a vào t ộ ể ỷ ệ ư ế ủ ộ ế ủ ự
i ra kh i t ch c/ t ng s nhân l u chuy n =s ng ể ố ườ ỏ ổ ứ ố ổ
T l ỉ ệ ư viên *100%
ứ ự ủ ự ầ ả
B c 3: Xây d ng kh năng đáp ng c u nhân l c c a doanh ướ nghi p.ệ
ự ể ồ
c yêu c u. B c này s s d ng h th ng thông tin ngu n nhân l cđ xác ẽ ử ụ ướ đ nh s lao đ ng có th đáp ng đ ộ ị ệ ố ứ ượ ể ầ ố
ệ ố ụ ổ ộ
ồ ồ ệ ổ
H th ng thông tin ngu n nhân l c là m t danh m c t ng th các ể ự ứ ch c. thông tin v t t c ngu n lao đ ng đang làm vi c trong t ộ ề ấ ả Bao g m các lo i thông tin sau: ạ ồ
- Ti u s cá nhân. ể ử
- Trình đ giáo d c. ộ
ụ
- Các đánh giá v đi m m nh đi m y u ế ề ể ể ạ
- Các k năng và lĩnh v c ki n th c. ứ ự ế ỹ
- V trí và lo i công vi c đang làm. ệ ạ ị
- Thâm liên làm vi c v trí hi n t i. ệ ở ị ệ ạ
- Thâm niên trong t ch c. ổ ứ
- Nguy n v ng v công vi c và đ a đi m làm vi c. ể ệ ề ệ ệ ọ ị
- Ngày d đ nh ngh h u. ỉ ư ự ị
- Ti m năng phát tri n và kh năng đ b t. ể
ề ạ ề ả
- L ch s v các m c ti n công, ti n l ng. ứ ề ử ề ề ươ ị
- Thông tin v các kỳ đánh giá th c hi n công vi c và ý ệ ề ệ
ki n đánh giá c a lãnh đ o tr c ti p. ủ ế ạ ự ự ế
- Thông tin v l lu t và khen th ng. ề ỷ ậ ưở
ứ ệ ố ự
ệ ự ầ ớ
ồ ự ộ ộ ấ ứ ệ ả ậ
ệ ớ ể ệ ỹ
Quá trình nghiên c u h th ng thông tin ngu n nhân l clà c n thi ế t ữ cho vi c d đoán m c cung nhân l c n i b . Tuy nhiên, v i nh ng doanh nghi pl n vi c qu n lý là r t khó khăn do v y, doanh nghi p có th chia thông tin thành 2 danh m c k năng và danh ụ m c qu n lý đ đ n gi n hoá công tác qu n lý. ả ể ơ ụ ả ả
ồ ự
ứ ả
ự ượ ầ ể ổ ệ ẽ ề ế ộ
ữ ự
2.2. Cung nhân l c bên ngoài: khi ngu n cung nhân l c bên trong ế c c u nhân l c, doanh nghi p s ph i tính đ n không đáp ng đ ự m t ngu n khác đ b xung nh ng khuy t thi u v nhân l c đó. ế ồ ự ữ Khi xác đ nh cung nhân l c bên ngoài ph i xem xét nh ng y u t ế ố ả ị sau:
- Quy mô và c c u dân s : đây là y u t ơ ấ ế ố ố ự ế tác đ ng tr c ti p ộ
đ n quy mô và c c u nhân l c. ế ơ ấ ự
- Tình hình di dân.
- T l tham gia l c l ng lao đ ng. ỉ ệ ự ượ ọ
ng pháp ướ ể ươ
ệ này. ng phát tri n ngh nghi p, dùng ph ề th ng kê và d báo đ phân tích y u t ế ố - Xu h ự ể ố
- Tình hình giáo d c và đào t o đ phân tích y u t
này. ế ố ụ ể ạ
ồ ự ủ ả ữ ồ
ệ ở ứ
i ườ ể ể các doanh nghi p khác. Thông qua hình th c tuy n ự ừ ự c s thi u h t nhân l c t ụ ẽ ổ ượ ế
Ngu n nhân l c c a doanh nghi p có th bao g m c nh ng ng ệ đang làm vi c ệ d ng doanh nghi p s b sung đ ệ ụ ngu n bên ngoài. ồ
ố ế ạ
3. Đ ra chính sách và k ho ch( hay cân đ i cung- c u ầ ề nhân l c)ự
ế ị ế ể ả ạ
Chính sách và k ho ch là t ng th các quy t đ nh, gi ổ liên quan đ n s cân b ng cung c u nhân l c trong doanh nghi p. ầ i pháp ệ ế ự ự ằ
ng h p s y ra khi so sánh t ườ ợ ả ươ ầ ng quan gi a cung c u ữ
Có 3 tr nhân l c.ự
3.1. Ki m d ng nhân viên( cung< c u ) ụ ế ầ
Các biên pháp đ c đ a ra: ượ ư
- Thuyên chuy n: doanh nghi p d an vào h th ng thông tin ngu n ồ ư ệ nhân l c đ ti n hành thuyên chuy n. Có 3 lo i thuyên chuy n: ể ể ự ể ế ệ ố ạ ể
ể ả ứ ể ể ấ
+ Thuyên chuy n s n xu t: là vi c thuyên chuy n đ đáp ng nhu ệ c u s n xu t. ầ ả ấ
+ Thuyên chuy n nhân viên: nh m b trí l i lao đ ng cho phù h p. ể ằ ố ạ ộ ợ
ề ư ả ượ ng th i hay ả
+ Thuyên chuy n thay th : b xung do v h u , s n l ế ổ m r ng s n xu t. ể ấ ở ộ ả
ứ ố ị ề ươ ng cao h n, trách ơ
ệ t h n. - Thăng ch c: b trí vào v trí làm vi c có ti n l nhi m l n h n, đi u ki n làm vi c t ệ ề ệ ố ơ ệ ớ ơ
- Giáng ch c: ng i v i thăng ch c. c l ứ ượ ạ ớ ứ
ng h p các gi ườ ể ả ợ
ệ ầ ố
ả ế ự ể ổ ệ ồ ế ạ
ứ i pháp trên không th đáp ng - Tuy n d ng: trong tr ể ụ c vi c cân đ i cung c u thì doanh nghi p ph i ti n hành tuy n đ ể ượ d ng đào t o và phát tri n đ b xung ngu n nhân l c khuy t thi u ế ụ đó. Ngoài ra có th áp d ng làm thêm gi , thuê thêm lao đ ng. ể ụ ể ờ ộ
ặ ư ầ ể ử
3.2. Th ng đ nhân viên( cung > c u). Các biên pháp có th s d ng:ụ
- H n ch tuy n d ng. ể ụ ế ạ
- Thuyên chuy n.ể
- T m th i không thay th . ế ạ ờ
- Chia s công vi c, làm chung công vi c. ệ ẻ ệ
- Gi m b t gi làm vi c. ả ớ ờ ệ
- Cho t m th i ngh vi c. ỉ ệ ạ ờ
- V n đ ng ngh h u s m.
ỉ ư ớ ậ ộ
- Gi m th . ợ ả
3.3. Cung b ng c u ầ ằ
ấ ệ ế ể ằ
ự ấ ể ộ ố
ợ ể ố ể ệ
ố Bi n pháp duy nh t là thuyen chuy n n i b nh m x p x p b trí ắ ộ ộ i đa ti m năng nhân nhân l c m t các h p lý nh t đ phát huy t ề l c hiên có, có th n i thuyên chuy n là công vi c th ng xuyên ườ ự c a doanh nghi p. ủ ệ
trách nhi m c a các b ự ệ ủ ệ ộ
4. Th c hi n các chính sách: ph n cá nhân trong doanh nghi p nh sau: ư ệ ậ
ộ ệ ấ
ư Các b lãnh đ o c p cao và qu n lý c p cao có trách nhi m đ a ả i pháp cân b ng cung ả ằ ồ
ạ ấ ra các quy t đ nh v ngu n nhân l c và gi ề c u nh ng ph i có s t ử ợ ầ giúp c a b ph n chuyên trách. ậ ự ủ ộ ế ị ả ư
ộ ả ệ
ấ ộ ế ế ế ệ
Cán b qu n lý c p th p: có trách nhi m trong vi c k ho ch ạ ạ hoá công vi c trong b ph n h qu n lý. T đó ti n hành k ho ch ả ọ hoá ngu n nhân l c trong b ph n đ đáp ng nhu c u ng n h n. ể ậ ấ ậ ộ ệ ừ ứ ự ầ ắ ạ ồ
ồ ộ ậ ự ệ
ộ ệ ố ự ế ồ
ờ ượ ự ệ ủ ứ ạ
ấ ế ệ ệ ạ
B ph n chuyên trách ngu n nhân l c: có trách nhi m xây d ng ự ổ và duy trì m t h th ng k ho ch hoá ngu n nhân l c trong t ạ c s sét đuy t c a lãnh đ o c p cao, s ti n ch c. Đ ng th i đ ẽ ế ồ ề hành th c hi n các công vi c theo các chính sách k ho ch đã đ ự ra.
ể ườ ộ
thông th ể
ự ế ả ạ
ị ỉ
ng b ph n chuyên 5. Ki m tra và đánh giá: ậ ứ ỗ trách đóng vai trò chính trong công tác ki m tra và đánh giá. C m i c c a công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c nhà qu n tr ph i b ả ồ ướ ủ ị ờ ng xuyên đánh gía, theo dõi đ ti n hành đi u ch nh k p th i th ể ế ườ đ tăng hi u qu c a công tác này t ạ ả ủ ể ề i doanh nghi p. ệ ệ
CH NG III ƯƠ
TH C TR NG CÔNG TÁC K HO CH HOÁ NGU N NHÂN Ồ Ự Ế
Ạ L C Ự Ở Ạ CÔNG TY XÂY D NG SÔNG ĐÀ 8. Ự
1. Khái quát quá trình hình thành và phát tri n.ể
ự ướ
ổ ự
ủ ủ ố ế ị
ủ ự ạ
i t ị
ệ
ị ớ ấ i Hà Namc Công ty có nhi m v t t b ... ph c v thi ậ ư ế ị ứ ể ả
ụ ệ
v t li u dùng trong xây d ng ph c v ạ ậ ư ậ ệ ự
ng. Công ty xây d ng Sông Đà 8 là doanh nghi p Nhà n ị c đ n v ệ ơ thành viên c a T ng công ty xây d ng Sông Đà đ c thành l p theo ượ ậ quy t đ nh s 27/BXD-TCLĐ ngày 4/2/1994 c a B Xây D ng trên c ơ ộ ự s h p nh t chi nhánh c a Công ty xây d ng Sông Đà 2 t i Hà Nam và ấ ở ợ i th xã Hoà Bình thành đ n v m i l y tên là Công ty công ty v n t ơ ậ ả ạ ụ ổ Xây d ng Bút S n có tr s t ơ ự ụ ở ạ ch c thi công, s n xu t v t li u, v n chuy n v t t ụ ụ ậ ấ ậ ệ ệ xây d ng nhà máy xi măng Bút S n. Ngoài ra, Công ty còn có nhi m ự ơ v nh n th u xây d ng các công trình dân d ng và công nghi p, kinh ầ ậ ụ ụ ụ doanh v n t ậ ả nhu c u thi tr ầ ự i, các lo i v t t ườ
ầ ạ ộ ứ ủ ch c c a
Do yêu c u mà ho t đ ng s n xu t kinh doanh, c c u t ả công ty đã có nh ng thay đ i liên t c t ơ ấ ổ khi thành l p đ n nay. ế ậ ấ ụ ừ ữ ổ
a.Giai đo n tr c năm 1995. ạ ướ
ắ ậ ơ
- Tháng 3/1994 sát nh p chi nhánh công ty xây l p thi công c gi i Ninh Bình vào công ty. ớ
ự ế ậ
- Tháng 10/1994 ti p nh n thêm chi nhánh công ty xây d ng công trình ng m t i Hà N i. ạ ầ ộ
ự ậ
- Tháng 11/1995 ti p nh n thêm chi nhánh công ty xây d ng công trình ng m t ế i Hoà Bình. ầ ạ
ệ ự ụ ạ
Nhi m v ch y u trong giai đo n này là thi công xây d ng nhà ủ ế m y xi măng Bút S n. ơ ấ
c.Giai đo n t 1996-2000. ạ ừ
ợ ớ ự ụ ộ
ệ ổ ự
ế Đ phù h p v i nhi m v , ngày 2/1/1996 B Xây D ng đã quy t đ nh s 01/BXD-TCLĐ đ i tên thành Công ty Xây D ng Sông Đà 8 v i ớ ị các ch c năng nhi m v chính: ể ố ứ ụ ệ
ụ
- Xây d ng các công trình dân d ng, công trình công nghi p quy ự mô l n, các công trình thu l i, các công trình ng m, đ ệ ng h m. ầ ỷ ợ ườ ầ ớ
ự ườ
ng dây t ệ ố ườ
ộ ng b , i đi n và tr m bi n áp h th , ạ ế ế ậ c ng m, kinh doanh v t ng b , c u trên đ ộ ầ ạ ầ
v n t - Xây d ng các c s h t ng nh đ ư ườ ơ ở ạ ấ h th ng c p thoát n c, đ ệ ướ ả ấ thi công thăm dò đ a ch t, khoan khai thác n ướ ấ t ư ậ ả ử ị i, s a ch a xe máy. ữ
ầ ủ ế ị ự
ơ
Đ u năm 1996 công ty có 10 đ n v tr c thu c , ch y u làm công ộ ơ ế i công trình nhà máy xi măng Bút S n , tuy n tác xây l p và ph c v t băng t ụ ụ ạ ắ i nhà máy xi măng Nghi S n. ả ơ
ổ ơ ấ ạ ộ ể
ng và t ạ ộ ừ ế ạ
ơ đó đ n năm 2000 hàng lo t các ho t đ ng sát t c 10 ế ị ườ ậ ấ ả ế ố
T tháng 5\1997 công ty chuy n đ i c c u sang ho t đ ng theo c ừ ch th tr nh p chia tách di n ra và cho đ n cu i năm 2000 công ty có t chi nhánh tr c thu c. ễ ộ ự
c v i chi n l ế ượ ả
ữ ể ả ế ớ ạ ở ộ ế ạ ớ
ả
năm 2000. 62,4t ng t c m r ng Nh ng thành tích mà công ty đã đ t đ ở ộ ạ ượ ợ phát tri n s n xu t ,m r ng ngành ngh đa d ng hoá s n ph m, h p ẩ ề ấ ng ,m r ng đ a bàn ho t đ ng ạ ộ lý hoá k ho ch ti p c n v i th tr ị ị ườ nên t ng giá tr s n xu t kinh doanh c a công ty luôn đ m b o m c ứ ị ả ả ủ ổ năm 1996 đ n 128t đ tăng tr ừ ộ ở ộ ậ ấ ỷ ưở ế ỷ
ắ ề ộ ộ ệ
ạ ớ ạ ể
i mi n Trung. Giá tr xây l p t 45 t ắ ớ ề ề
- V công tác xây l p: Hi n nay, v i m t đ i ngũ nhân viên l n ớ ạ v i nhi u lo i m nh công ty có th tham gia nhi u lo i hình đ u t ề ầ ư ớ ề mi n B c t qui mô tr i dài t ỷ ắ ừ ị ừ ả năm 2000. năm 1996 đ n 86t ỷ ế
3/năm.
- V s n xu t công nghi p: ấ ề ả ệ
3/năm.
+ S n xu t g ch đ t 40000 đ n 80000m ạ ấ ạ ế ả
+ S n xu t bê tông th ấ ả ươ ng ph m đ t 12000m ạ ẩ
ự ạ ộ
xây d ng nhà máy g ch men tuy nen M c B c công i quy t vi c làm cho 2000 cán b công ề ầ ư ệ ấ ắ ộ ế ệ ả
- V đ u t su t 20 tri u viên /năm, gi nhân viên.
3/gi
- Đ u t tr m tr n bê tông 60m ầ ư ạ ộ .ờ
- Và nhi u d án khác. ề ự
ự ủ ế
ạ ụ ụ ớ ấ ự ầ ả
ủ ạ ủ ể ể
ả Các d án này ch y u ph c v cho công tác đ u th u và tăng kh năng c nh tranh c a công ty v i nh ng thành t u kh quan đã đ t ạ ữ ạ c ban lãnh đ o c a công ty kỳ v ng công ty có th phát tri n m nh đ ọ ượ trong t ng lai. ươ
2 H th ng mô hình t ch c b máy ổ ứ ộ
ệ ố c a công ty. ủ
a. Mô hình c c u t ch c b máy c a công ty. ơ ấ ổ ứ ộ ủ
=-=--=-=--=-=-=-==.
b. Ch c năng nhi m v c a các đ n v phòng ban v i ch c năng
ụ ủ ứ ệ ơ ớ ị
ứ nh sau. ư
ỹ ậ
ứ ậ ả ố
ng: Có các ch c năng tham m u giúp * Phòng k thu t ch t l ư ấ ượ ấ ượ giám đ c công ty trong lĩnh v c qu n lý k thu t. Qu n lý ch t l ng ự công trình , an toàn lao đ ng và các ho t đ ng khoa h c k thu t. ậ ả ọ ỹ ỹ ạ ộ ộ
ế ế ư ạ
k ho ch: có ch c năng tham m u giúp giám đ c ố ế ứ ế ự ệ ạ
* Phòng kinh t công ty trong các khâu xây d ng k ho ch , ki m tra th c hi n k ho ch t ng h p báo cáo th ng kê ,công tác h p đ ng kinh t ự . ế ể ồ ạ ổ ợ ố ợ
ế
ự ồ
ộ ế
t ế ố
ơ công ty đ n các đ n ế ự ch c và ch đ o th c ự ỉ ạ ờ ổ ứ ế ,h ch toán k ch c k toán, pháp l nh k toán th ng kê ẹ c và nh ng qui đ nh c th cu công ty v công tác tài ụ ể ứ ị ề ả
ch c b tài chính k toán t ty trong công tác t ổ ứ ộ v s n xu t kinh doanh tr c thu c, đ ng th i t ị ả ấ hi n toàn b công tác tài chính k toán, thông tin kinh t ế ạ ộ ệ toán theo đúng đi u l ế ề ệ ổ c a nhà n ữ ướ ủ chính.
ự ứ ư
ố ự ầ ị
c c a đ a ph ng. * Phòng d án : Có ch c năng tham m u giúp giám đ c công ty trong các công tác ti p th và đ u th u các công trinhf , các d án phát ấ tri n kinh t ướ ủ ị ế xã h i c a Nhà n ộ ủ ươ ế ể
ứ
ề
ả ệ ứ ấ
* Phòng qu n lý c gi ư ơ ớ t b , v t t công ty trong vi c qu n lý và đi u hành xe máy thi ậ ư ế ị toàn công ty. Gi ụ ả ề công ngh tiên ti nv c khí và xây d ng trong công ty. ố i: có ch c năng tham m u giúp giám đ c ả trong ệ i thi u đ xu t và nghiên c u kh năng áp d ng các ớ ế ề ơ ự ệ
ứ ế ậ
ề * Phòng hành chính: có ch c năng ti p nh n thông tin , truy n ề tin, truy n m nh l nh , giúp giám đ c công ty trong vi c qu n lý đi u ố ệ ề ệ ệ ả
ơ ớ ấ ấ ướ ớ i , v i
hành đ n v và trong quan h công tác v i c p trên, c p d ệ ị khách hàng.
ơ ề ự
ọ ộ ạ ủ ứ
ả ề ự ể ị ơ
ạ ả ộ
ề ủ ọ
ự ế ủ ọ ủ ậ ả ị
ệ ị ự ứ ươ ề ấ ị
ạ * Ban đi u hành thi công các d án xâyd ng. Đây là c quan đ i di n c a công ty t i m t công trình tr ng đi m , có ch c năng thay ệ m t công ty qu n lý và đi u hànhcác đ n v tham gia thi công xây ặ d ng các công trình thu c ph m vi công ty qu n lý. Ban đi u hành ự ch u s ch đ o tr c ti p c a công ty , có trách nhi m tuân th m i qui ị ự ỉ ạ đ nh c a pháp m i qui đ nh c a pháp lu t, ch u s qu n lý hành chính ủ ị c a chính quy n các c p và các ban ngành ch c năng đ a ph ơ ng n i ủ có công trình.
ổ ứ ư
ộ ệ ứ ươ ự ế
ng án s p x p và c i ti n t ồ ưỡ ể ụ ấ ả
ự ệ ồ ờ
ch c lao đ ng: Có ch c năng tham m u giúp giám * Phòng t ả ế ổ đ c công ty trong vi c th c hi n các ph ố ắ ệ ng và tuy n d ng lao ch c s n xu t ,công tác qu nlý, đào t o b i d ạ ứ ả đ ng. Đ ng th i th c hi n các công tác thanh tra nhân dân trong toàn ộ công ty.
C c u và ch c năng c a phòng lao đ ng. ơ ấ ủ ứ ộ
ng phòng: Ch c năng là t ổ ứ ổ ứ
ch c t ch c c a toàn công ty , nh n xét cán b ,b ưở ng án s p x p t ắ ệ ộ
ế ổ ệ ệ ễ ạ
ế ế ả ả ả
ch c th c hi n các +Tr ứ ự ổ ph ứ ủ ươ ậ nhi m , mi n nhi m cán b , th c hi n các công tác đào t o, nâng b c ậ ệ ự ộ l ế ng , ti p dân , thanh tra và so n th o văn b n ti n hành gi i quy t ạ ươ các công vi c khác trong ngày. ệ
ự
ợ ậ ự ụ ộ
ộ ế ể ồ ổ ế ộ ả ồ ơ ộ
ổ ả ả ự ụ ể ề
ả ế ộ ề ươ
+ Cán s : phòng có 2 cán s : M t cán s ph trách v công tác ộ ề ự ồ ơ ả i lao đ ng , l p h s B o ti p nh n h p đ ng các ch đ cho ng ậ ườ ộ hi m xã h i , s lao đ ng , qu n lý lao đ ng , qu n lý h s cán b ộ công nhân viên, s B o hi m lao đ ng. M t cán s ph trách v theo ộ ộ ợ dõi nhân l c l p báo cáo hàng tháng , quí , năm. Theo dõi qu n lý h p ự ậ đ ng lao đ ng, theo dõi và làm l ng hàng tháng, các ch đ v phép ồ ộ i công ty. t ạ
ộ
ủ ụ ề ề ổ ợ
ụ + Chuyên viên : phòng có 2v chuyên viên. M t chuyên viên ph trách v công tác t ng h p v b o hi m xã h i, cácth t c v khên ng , đi u đ ng nhân s , ti p nh n l u tr công văn. M t chuyên th ể ậ ư ề ả ế ộ ữ ưở ự ề ộ ộ
ỗ ợ
viên ph trách công tác h tr các nhân viên trong phòng và tham gia công ụ i tác n công c a công ty. ườ ủ ữ
ủ ị ự ơ
ả ạ
ể i, xây l p theo h p đ ng các chi nhánh ch u s ồ ấ ắ
ộ ậ ư ư ố
ộ Các chi nhánh c a công ty: có 10 chi nhánh, đ n v tr c thu c, , v t các chi nhánh có ch c năng r t đa d ng có th là s n xu t v t t ấ ậ ư ậ ứ ị ự li u, đ u th u v n t ầ ậ ả ấ ệ ợ phía công ty song cũng có tính đ c l p t o ng đ i trong ch đ o t ỉ ạ ừ m t s công tác chi nhánh có th quy t đ nh. ộ ố ế ị ể
II M T S Đ C ĐI M C A CÔNG TY: Ể Ộ Ố Ặ Ủ
ẩ a. Đ c đi m v s n ph m. ề ả ể ặ
S n ph m chia làm 4 lĩnh v c chính: ự ẩ ả
ị ắ ắ
ệ ệ
ề ậ
ỏ ấ ể ự
ơ ượ ậ ự ạ ồ
c tính theo *Giá tr xây l p: Trong công tác xây l p , giá tr đ ị ượ công trình và cho các chi nhánh đ m nhi m báo cáo th c hi n đ ượ c ự ả ớ n p lên công ty. Do v y m i chi nhánh có th làm nhi u công trình v i ỗ ộ s đòi h i r t khác nhau v c c u nhân l c. Chính vì v y c quan, ề ơ ấ ự c mà công ty không th ti n hành k ho ch hoá ngu n nhân l c đ ế ph i đ ể ế c s . c th c hi n t ệ ừ ơ ở ả ượ ự
ồ ẩ
ấ ẵ ấ ấ ẩ ạ ả ả
ấ ấ ệ ệ ố ả ụ
ả ớ
ấ ẽ ầ ả
ự
ụ
ể ấ ậ ả ẫ
* S n xu t công nghi p: Bao g m các lo i s n ph m chính là bê ả ng ph m, c u ki n bê tông đúc s n ,s n xu t và tiêu th đá tông th ụ ươ dăm, s n xu t đá c p ph i s n xu t và tiêu th đá dăm, s n xu t c p ấ ấ ả ấ ạ ph i g ch Tuynen, khai thác đá, s n xu t c p pha thép. V i m i lo i ỗ ấ ố ả ố ạ c s n xu t s c n lao đ ng đ c thù c a nó. Vì th , s n ph m đ ế ượ ủ ộ ẩ ả ặ công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c là khá c n thi ẩ t các s n ph m ạ ế ả ế ồ ầ ệ này ch y u v n làđ ph c v công tác xây l p c a doanh nghi p, ủ ắ ụ ẫ ủ ế tính kinh doanh còn th p. Chính vì v y, qu kinh t ch a cao, v n còn ế ư tình tr ng thua l . ỗ ạ
ậ ả
i: Cho thuê xe , tiêu th xi măng v n chuy n ể ụ ộ cho công ty và các lo i s n ph m khác. Lo i lao đ ng ậ ạ ạ ả ẩ
* Kinh doanh v n t thi này có th tính theo tiêu chu n đ nh biên. t b v t t ế ị ậ ư ể ẩ ị
ấ ả ụ ụ ộ ộ ồ
ẩ ử ữ ư ộ
ủ ề ạ ả
đó có th hi u đ * S n xu t kinh doanh khác và ph c v n i b . Bao g m các s n ph m nh bê tông , xi măng b t xây d ng, s a ch a xe máy và ả nhi u lo i hình khác. Có th th y s n ph m c a công ty là khá đa ể ấ ể ể ượ ầ c t m i khá phân tán t d ng h n n a s phân b l ạ ơ ữ ự ự ẩ ừ ố ạ
ủ ặ ạ ệ t là k ho ch hoá t ạ ế ừ
quan tr ngc a công tác k ho ch hoá và đ c bi ế các c s , chi nhánh, đ n v . ị ơ ọ ơ ở
b.Đ c đi m v lao đ ng. ộ ề ể ặ
ơ ấ ự ệ
ễ ấ ạ ộ ộ ộ ư ụ
Là m t doanh nghi p thu c ngành xây d ng nên c c u lao ộ ả đ ng ph thu c vào nhi u nguyên nhân d th y nh ho t đ ng s n ộ ng công vi c v v... xu t kinh doanh, kh i l ấ ề ố ượ ệ
* C c u lao đ ng theo trình đ . ộ ộ ơ ấ
B ng 3: C c u lao đ ng theo trình đ năm 1997 đ n 2001. ơ ấ ế ả ộ ộ
DANH MUC ĐVT 1997 2000 2001
1251 1173 1079 ST T A T ng s CBCNV ố ổ
199 8 121 1 85 199 9 105 5 76 89 79 I 77 Cán b lãnh đ o ạ ộ
1 Trên đ i h c ạ ọ
62 57 65 56 2 49 Đ i h c ạ ọ
23 19 24 23 3 28 Ngi p v khác ệ ụ
II 144 171 190 230 257 Cán b KHKT ộ
1 Trên đ i h c ạ ọ
2 71 89 94 136 154 Đ i h c ạ ọ
3 82 96 94 103 Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ 73 Ngi p v khác ệ ụ
III 758 691 588 688 630
26 39 32 46 34 1 Công nhân kỹ thu tậ B c 1ậ
104 101 74 75 61 2 B c 2ậ
280 209 197 252 208 3 B c 3ậ
163 149 113 120 81 4 B c 4ậ
120 128 105 99 115 5 B c 5ậ
65 65 67 76 113 6 Trên b c 5ậ
272 264 201 186 113 V ổ
1 Lao đ ng ph ộ thông B c 1ậ
188 181 110 97 22 2 B c 2ậ
8 10 11 12 9 3 B c 3ậ
29 17 14 8 29 4 B c 4ậ
36 43 50 34 36 5 B c 5ậ
40 10 6 10 21 14 Trên b c 5ậ
i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i Ngườ i
năm ồ ộ ố ự ệ ộ ỉ ừ
(Ngu n: Báo cáo th c hi n m t s ch tiêu lao đ ng t 1996 đ nnăm 2001) ế
ợ ả ả
ả
ổ ể ấ ả
ộ ậ
ộ ộ
ưở ỹ ạ ọ ố ng không nh đ n quá trình ra quýêt đ nh ị
ế
ườ ư ấ ộ
ộ ủ
ố ệ ỉ ệ ạ
ộ ổ ụ ộ
ấ ể ệ ố
ệ ế ố ầ ữ ậ ọ ộ
ự ng ngu n nhân l c Đây là b ng ph n ánh khá t ng h p v ch t l ồ ề ấ ượ ng gia tăng nh ng lao c a công ty. Qua b ng có th th y rõ xu h ữ ướ ủ ộ ấ đ ng đ ng có trình đ cao và gi m nh ng lao đ ng có trình đ th p , ộ ữ ộ ộ ộ t là công nhân k thu t và lao đ ng ph thông. Đây cũng là đ c bi ổ ệ ặ đi u h p lý. Tuy nhiên s lao đ ng có trình đ cao trên đ i h c ch a ư ợ ề ở ấ này nh h c p có, y u t ả ế ố ỏ ế c kinh doanh và chi n thu t c a công ty ,trong khi đó vi c chi n l ệ ậ ủ ế ượ ể ự ng nh không th th c thu hút lo i lao đ ng này là r t khó khăn và d ạ ủ ứ c ,do công tác đãi ng c a công ty không cao , không đ s c hi n d ệ ượ h p d n v i lo i lao đ ng này. Cũng b ng s li u , t l cán b khoa ấ ộ ả ớ ẫ h c nghi p v trong t ng s lao đ ng tăng lên r t nhanh ,năm 1997 ố ọ là18%,đ n năm2001 con s này là 30%. Đây làbi u hi n c a s m t ủ ự ấ cân đ i tr m tr ng gi a cán b khoa h c và công nhân k thu t , th c ự tr ng này kéo theo s b t c p c a nhi u chính sách lao đ ng khác. ự ấ ậ ủ ọ ề ỹ ộ ạ
ả ấ ự
ở ồ ề ự ề ạ ả ủ ấ
ạ ả
ự ư ư ộ
công ty. Cũng th y r ng , t ng s ự ấ ằ ồ ổ
c th c ch t ngu n nhân l c ộ ủ ộ
ổ
ể ệ ự ế ự ộ ủ ệ
ứ ơ ấ ộ ủ ế ộ
Đi u đ ng nói là s gia tăng khhông ph i là k t qu c a công tác ế . V n đ đ t ra là k ho ch hoá ngu n nhân l c mà b i nhi u y u t ề ặ ế ố ế vi c th c hi n các chính sách , k ho ch. Bên c nh đó, b ng báo cáo ệ ạ ế ệ này ch a th hi n lên đ c s b trí lao đ ng. Do đó , ch a nói lên ượ ự ố ể ệ ố đ ự ở ấ ượ lao đ ng c a công ty cũng có s bi n đ ng qua các năm song không ự ế ủ theo m t xu h ng nào , th hi n s ít thay đ i trong quy mô c a ướ ộ doanh nghi p. Đ xem xét s bi n đ ng theo lao đ ng c a công ty ể trong năm, ta ti n hành nghiên c u c c u lao đ ng c a doanh nghi p ệ năm 2001 theo các quí (Bi u 4 và 5). ể
Ố Ộ Ọ Ả
B NG4: B NG TH NG KÊ CÁN B KHOA H C NGHI P Ệ V 4 QUÝ 2001. Ả Ụ
Quý Ch c danh ứ Nữ
T ngổ số
TRONG ĐÓ LÃNH Đ OẠ Nữ T ngổ
T ng s 328 81 86 8 NHÂN VIÊN Nữ T ngổ số 242 73 ổ ố
I 202 32 62 4 140 28 Đ i h c ạ ọ
14 1 0 0 14 1 Cao đ ngẳ
Lo i khác 112 48 24 4 88 44 ạ
T ng s 328 80 77 8 251 72 ổ ố
230 31 55 4 148 27 Đ i h c ạ ọ
II 12 1 0 0 12 1 Cao đ ngẳ
Lo i khác 113 48 22 4 91 41 ạ
T ng s 336 79 79 9 257 70 ổ ố
210 32 56 5 154 27 Đ i h c ạ ọ
III 14 1 0 0 14 1 Cao đ ngẳ
Lo i khác 112 46 23 4 89 42 ạ
T ng s 332 80 77 9 261 71 ổ ố
216 34 55 5 161 29 Đ i h c ạ ọ
13 1 0 0 13 1 Cao đ ngẳ
IV Lo i khác 109 45 22 4 87 41 ạ
NG CÔNG NHÂN Ố Ả Ấ ƯỢ
B NG 5 B NG TH NG KÊ CH T L K THU T 4 QUÝ NĂM 2001. Ả Ỹ Ậ
>5 Nữ B cậ
T T T nổ g 1 B cậ 2 B cậ 3 B cậ 4 B cậ 5 Nghề nghi pệ
678 39 51 77 260 116 99 6
I
178 1 90 10 13 50 0
10 8
856 52 167 270 129 149 6 Công nhân kỹ thu tậ Lao đ ngộ phổ thông T ngổ
14 7 39 647 49 71 244 144 98 71
II
125 66 12 30 6 11 52 14
772 62 101 250 125 150 85 Công nhân kỹ thu tậ Lao đ ngộ phổ thông T ngổ
630 10 5 38 34 61 208 81 115 112
III
113 69 15 22 12 8 34 40
743 49 83 220 89 149 153 Công nhân kỹ thu tậ Lao đ ngộ phổ thông T ngổ
10 7
590 38 32 59 194 80 113 112
IV
133 70 15 24 12 8 34 40
723 47 83 206 88 147 152 Công nhân kỹ thu tậ Lao đ ngộ phổ thông T ngổ
10 8
ộ ả
ế ế
ế
ệ ậ ầ ộ
ố ế ố ờ ạ ự ồ
ứ ệ ộ
ộ ộ ộ ộ ố ệ ả ả
ủ ầ ộ
ộ ố ượ ư ề ả
ọ Qua b ng ta th y s lao đ ng gián ti p (hay cán b khoa h c ố ộ ấ ỹ quí I đ n quí 5 còn công nhân k ng h i tăng t nghi p v có xu h ướ ơ ừ ụ ớ i. Tuy nhiên bi n đ ng không quá l n c l ng ng thu t thì c xu h ộ ượ ạ ướ lao đ ng dài h n và không xác và h u h t s lao đ ng đ c th n kê l ộ ạ ầ ố ượ đ nh th i h n. Đ i v i công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c đây là ạ ế ố ớ ị m c cung lao đ ng n i b và là s lao đ ng hi n có trong công ty mà ố không ph i là s lao đ ng hi n có trong công ty mà không ph i là lao ng l n lao đ ng theo nhu c u lao đ ng c a năm2001 vì m t s l ớ ộ ủ ế đ ng không tham gia s n xu t vì nhi u nguyên nhân, nh ng ch y u ấ ộ túc, không có vi c làm.. là xin ngh vi c t ệ ỉ ệ ự
Ả Ấ Ả Ế
B NG 6: TH NG K LAO Đ NG THAM GIA S N XU T 6 Ộ Ố THÁNG Đ U NĂM 2001. Ầ
Đ n vơ ị
L ngươ Bquân Gián ti pế Có vi cệ Không có vi cệ
B c Ninh 31 108 14 Lao đ ngộ hi n cóệ 132 Lao đ ngộ th i vờ ụ 9 618627 ắ
49 39 10 7 530000 Bút S nơ
18 142 8 3 150 546838
19 31 7 38 680000
163 146 162 1 0 990396
106 15 100 6 5 677962
33 138 24 5 162 941981 Ninh Bình XN Xây d ngự Sông Đà 809 C quan ơ công ty XN Xây l p và ắ SXKD VLXD Hà N iộ
36 180 34 0 Hà Nam 214 480170
12 41 8 5 49 752583
42 11 37 5 547511
XN Xây l p và ắ KDVTV T XN bê tông
ộ ạ ồ
ỹ ưỡ ứ ấ
ể ế ế
t và xem xét các ho t đ ng khác nh thi ể ạ ộ ệ ự ệ ồ ệ
V i s d th a lao đ ng khi k ho ch háo ngu n nhân l c công ty ự ế ớ ự ư ừ ộ ng m c năng su t lao đ ng ...đ tính s lao đ ng ph i xêm xét k l ố ộ ả t k công vi c, phân c n thi ư ế ầ tích công vi c đánh giá th c hi n công vi c đ đánh giá ngu n cung ệ n i b . ộ ộ
* C c u lao đ ng theo ngành kinh t Qu c dân năm 2001. ơ ấ ộ ế ố
CH TIÊU i) Ỉ
ườ Trong đó Nữ ộ
Lao đ ng (ng ộ Có đ nế cu i kỳ ố báo cáo
1079 186 Lao đ ng không vi cệ T ng s ổ 21 ố Nữ 10 ộ ổ
21 10 ắ
T ng c ng Chia theo ngành KTQD 1. Xây l p trong đó công nhân
S n xu t công nghi p ệ ấ ả v t liêu xây d ng ậ ự 972 652 107 91 154 82 32 25
ồ ế ệ ả
ạ ả ế ấ ạ
ấ (Ngu n: Báo cáo tình hình th c hi n k ho ch hoá s n xu t ự kinh doanh năm 2001 và d ki n k ho ch s n xu t kinh doanh ự ế năm2002)
ộ
ợ ầ ớ ự ệ ậ ủ ướ
ơ ắ ị
ỉ ư ậ ộ
ẽ ướ ng lai c a doanh nghi p v ch t l ư ố ấ ỗ ợ ế ề ấ ượ ắ ự ủ
ồ ng. Ph n l n lao đ ng c a doanh nghi p t p trung vào ngành xây l p. ắ ủ ng c a công ty, mu n đ a công ty Đây là s phù h p v i đ nh h ớ ị thành đ n v xây l p m nh các ngành ch mang tính ch t h tr ph c ụ ạ ầ ng nh v y s tác đ ng đ n nhu c u v ngành xây l p, s đ nh h ự ị ụ v ngu n nhân l c trong t ng và ệ ươ ề s l ố ượ
Ả Ộ Ố
B NG 8: BÁO CÁO TH NG KÊ CÁN B KHOA H C Ọ NGHI P V NĂM 2001, QUÝ I. Ụ Ệ
Ch c danh Ch c danh Ch c danh ứ ứ ứ
T ng s Ngườ i 328 Ngườ i KS XD 2 Ngườ i CĐ Ckhí 5 ổ ố
2 C ngả KS KT Tl 29 ế iơ 1
xây 48 1 36 KS c khí ơ CTN Trung c pXDấ TC K toán ế
Ki n trúc sư KS d ngự KS thu l 21 KS tin qlý 1 1 iỷ ợ
3 KS KTLĐ 1 5 TC Thuỷ văn TC V t tậ ư
14 1 2
6 2 5
6 5 5 TC Kế ho chạ TC Ti nề ngươ l TC C khí ơ TC Mỏ TC CTN 8 2 1
KS c u,ầ h mầ KX Kthác n thiên ộ KS khai thác h mầ KS khoan KS đo đ cạ KS ch t o ế ạ máy
4 3 TC Silicat 1
5 CN kinh tế lao đ ngộ CNKT- ng m i th ạ ươ CN QTKD 7 3 CN ku tậ 30 CN Tai Chính Ktoán CNNN Anh văn ĐH An ninh 1 TC Y 3
9 1 KS máy xây d ngự KS Đ ngộ l cự KS Đi nệ TC Chính trị 1
KS VLXD 2 4 3 ĐH Sư Ph mạ CĐ Đi nệ
2 CĐ Gthông 1 1 TC Đ achính ị TC V t Giá ậ
1 1 2
7 2 4 c uầ TC Văn Thư S c p ơ ấ
KS Thông gió KS Kinh tế xây d ngự KS Kinh tế mỏ CĐ Tr cắ đ aị CĐ ngườ đ
1 CN Kt 4 công 8 CNế ừ
T nhân lên KS Ng mầ mỏ
ố
(Ngu n:Báo cáo th ng kê lao đ ng hàng kỳ công ty xây d ng ự ộ ồ Sông Đà 8 )
NG CÔNG NHÂN K Ả Ấ ƯỢ Ỹ
B NG 9: TH NG KÊ CH T L Ố THU T NĂM 2001 (QUÝ 1). Ậ
T Ngh nghi p ệ ề TT Ngh nghi p ệ ề
Ngườ i 2 Ngườ i 678 A Công nhân kỹ Th gòợ
95 1 1 Th rènợ
2 i ơ ớ
4
19 54 13 9 222 26 1 thu tậ Công nhân xây d ngự Th m c ợ ộ Th nợ ề Th s t ợ ắ Th bê tông ợ Công tác c gi iủ Lái Lái san 2 3 44 45 1 125 11
30 1 3 2 5 102 8 4 6 Lái súc Lái đ mầ C n tr c l p ụ ố C n tr c th p ấ ụ ầ ầ
10 6 Th ti n ợ ệ Th ngu i ộ ợ Th đi n ợ ệ Th s a ch a ợ ử ữ Th n p máy ợ ắ Công nhân SXVL V n hành máy ậ g chạ Th khoan ợ Th mìn ợ Th lòợ Công nhân kh oả sát Tr c đ a ắ ị
V n hành máy ậ XD
Lái xe ô tô 134 6 7
14 1 Công nhân khai thác N u ănấ Vi tính 2 5
V n hành nén khí ậ V n hành qu t ạ ậ gió Công nhân c khí 3 223 B Lao đ ng ph 178 ơ ộ ổ
125 856 Th hànợ thông T ng(A+B) ổ
ố ộ
ự (Ngu n: Báo cáo th ng kê lao đ ng hàng kỳ Công ty xây d ng ồ Sông Đà 8 )
ả ề ộ
ể ấ ằ ế
ữ ưở ớ
ế ề ế ộ ả ớ
ệ ử ụ ạ
ng ,m c ph c v , m c th i gian. Qua b ng 8và 9 có th th y r ng nhu c u v lao đ ng c a công ty ủ ầ c k ho ch hoá t t s gây ra là khá đa d ng, phong phú n u không đ ố ẽ ạ ượ ế ạ ng l n đ n k ho ch s n xu t kinh doanh, tránh gây nh ng nh h ấ ả ạ ố s c ép l n lên công tác đi u đ ng nhân l c nh hi n nay. Vi c th ng ư ệ ứ i cho công tác k ho ch hóa khi s d ng các kê nh v y s thu n l ậ ợ ư ậ ẽ m c lao đ ng nh m c l ứ ư ứ ươ ộ ự ế ụ ụ ứ ứ ờ
* Bi n đ ng nhân l c. ộ ự ế
ị ủ ộ
ệ ề ơ ờ ụ ị ế
ộ ự ế ướ ả ế
ự ế ự ủ ẫ
ồ ả ế ỉ
Do qui đ nh c a công ty , các chi nhánh đ n v , đ i tr c thu c có ế toàn quy n trong vi c thuê lao đ ng th i v , n u khi ti n hành k ộ ự ho ch hoá ngu n nhân l c các chi nhánh ph i ti n hành tr c theo s các chi nhánh ng d n qu n lý c a công ty, song trên th c t h ự ng không ti n hành k ho ch hoá mà ch báo cáo s lao đ ng th c th ộ ố ế hi n lên công ty 6 tháng môt l n. Đây là đi u b t c p. ạ ướ ườ ệ ạ ầ ấ ậ ề
ặ ộ ỏ
ả ầ ạ
ỉ ệ ợ ộ ạ ế ạ ồ ồ ộ
ề
Hàng năm trong toàn công ty , s lao đ ng ra kh i công ty ho c xin ố ngh vi c kho ng 5,5% mà h u h t là lao đ ng dài h n và lao đ ng ộ ế theo h p đ ng dài h n và theo h p đ ng vô h n, bi n đ ng này gi m ả khá nhi u. Nguyên nhân ch y u là sa th i ( kho ng 40%) ph n còn ứ i do các nguyên nhân ch m d t h p đ ng, do h t h n , ch m d t l ứ ợ ạ ợ ủ ế ấ ả ế ạ ả ồ ầ ấ
ở ự ế ớ ạ ữ ấ ấ
ư ậ h p đ ng và các nguyên nhân khác. V i nh ng nguyên nhân nh v y, ợ k ho ch hoá ngu n nhân l c ng n h n là r t th p , b i s bi n đ ng ộ ế nhân l c không l ng tr ắ c. ự c đ ướ ượ ồ ườ ồ ạ ự
c. Môi tr ng kinh doanh c a công ty. ườ ủ
ờ ạ ệ ệ ướ
ạ ẽ
ỏ ứ
ữ ủ ậ ợ
ạ ộ ủ ế
ườ ả ứ ạ
t, s c nh tranh không ch v i nh ng công ty Nhà n ự ạ ỉ ớ
ữ nhân và n ệ ả ạ ữ ớ
ư ậ ự ấ ắ
ừ
, b đánh b i, mà th c t ự ế ạ ỗ ố ướ ấ ớ ư ế ơ ề
ị ể ồ ạ ướ ả
ế ạ
ự ạ ạ
ủ ộ ộ ạ ệ ế
ấ ướ c N c ta đang trong th i kỳ công nghi p hoá , hi n đ i hoá đ t n m nh m , vì th c h i cho công ty xây d ng Sông Đà 8 là không ít , ự ế ơ ộ ng kinh doanh bên ngoài khá song thách th c cũng không nh môi tr ườ ậ i cho nh ng ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p vì v y thu n l ệ thành công hay không ch y u ph thu c vào Công ty xây d ng Sông ự ộ ụ ng c nh tranh khá Đà 8. Tuy nhiên công ty ph i đ ng trong môi tr kh c li c mà ướ ố c ngoài khác. còn ph i c nh tranh v i nh ng công ty t ư ấ ễ ị ng kinh doanh nh v y s b t tr c là r t l n , r t d b V i môi tr ườ ớ công ty đã t ng b nh th năm 2000: thua l ị ị ỗ và đi u này còn kh quan h n các năm 8trong s 9 công ty b thua l ả i thích nghi và phát tri n công ty ph i ngày c đó. Do đó đ t n t tr ể càng hoàn thi n chính mình trong đó có công tác k ho ch hoá ngu n ồ ệ ả nhân l c. Bên c nh đó ph m vi kinh doanh c a công ty là khá r ng tr i kh p mi n B c và mi n Trung nên vi c có m t công tác k ho ch hoá ề t. ngu n nhân l c t ề t là r t c n thi ấ ầ ắ ự ố ắ ồ ế
* K t qu s n xu t kinh doanh. ả ả ế ấ
ng c nh tranh ngày càng kh c li ạ ế ề
th tr ị ườ ả ố ệ ộ ậ
t s n xu t v i m c tiêu là đ ọ ả ế ả
i và phát tri n là ph i t o ra l ề ể ồ
ụ ậ i lao đ ng. Trong xu th
c công ăn vi c làm cho ng ệ ệ
ả ạ ườ ấ kéo dài song có th th y s ấ ặ ợ ỗ
Trong n n kinh t t các doanh nghi p chuy n sang s n xu t kinh doanh h ch toán đ c l p, do ạ ấ ể ệ ể v y m i ho t đ ng qu n lý đi u ti ấ ớ ạ ộ ậ i nhu n đ ng th i doanh nghi p t n t ờ ợ ệ ồ ạ ế b o đ m đ ộ ượ ả ả nh v y vi c công ty l y hi u qu s n xu t kinh doanh làm hàng đ u ầ ả ả ệ ư ậ ể ấ ự là hoàn toàn h p lý. M c dù có s thua l ự ti n b c a công ty qua t ng năm. ộ ủ ừ ế
B NG 12: K T QU S N XU T KINH DOANH Ả Ả Ấ Ả Ế
NĂM 1996 Đ N 2000. Ế
1997 1998 1999 2000 1996 Danh m cụ
8 8 8 9 chi 8 ố
T ng s ổ nhánh S đ n v lãi ố ơ ị
ị ố
8 8 8 6 8 S đ n v ơ hoàn v nố S đ n v l ố ơ ị ỗ
RV T RV T RV T RV T RV T 106đ 62693 81151 77159 128210
ị T ng gia tr ổ s n xu t kinh ấ ả doanh
Doanh thu 11311 3 106đ 44616 92448 106đ 643837 10149 60970 64250 85728 81221 71298 115269
106đ 2291 2547 3463 3012 4 3270
106đ 685 1455 114 553 1316
N p ngân ộ sách L i ợ tr ượ nhuân c thu ế
ầ ớ ủ
ỗ ề ả ấ
ể ấ ả ả ể ư ệ ả
Qua b ng 12 : Có th th yph n l n các chi nhánh c a công ty làm ả ủ , đi u này ph n ánh ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ăn thua l ạ ộ công ty là ch a hi u qu . Đ tìm hi u nguyên nhân ta xem xét b ng 13 ể ta s th y. ẽ ấ
B NG 13: K T QU S N XU T KINH DOANH. Ả Ả Ấ Ả Ế
ĐVT K ho ch % Ch tiêu ỉ ế ạ Th c hi n ệ ự
T T 1 tri 103đ 150449579 116
2 103đ 132355284 108 T ng gia ổ SXKD T ng doanh thu ổ
ộ ợ
13000000 0 12221700 0 3393029 2428516 6762975 127 19 63
3 N p ngân sách L i nhu n 4 ậ Xây l pắ SX công nghi pệ
103đ 103đ 103đ 103đ 103đ 103đ ạ 4324276 473041 4245399 - 1195152 232864 - 2810070
5 103đ 989 832 84
bình 103đ 801 666 83 ươ
SXKD khác Ho t đ ng TC, ộ BT Thu nh p bình ậ quân tháng L ng quân tháng
ấ ị ả
ợ ạ ậ ỉ ạ
ệ
ng thua l ườ ậ ả ỗ
ể ấ ủ ệ
ề ấ ự ệ ậ ấ ỉ
ệ ấ ả
Trong năm m c dù gía tr s n xu t kinh doanh và doanh thu tăng ặ i nhu n ch đ t 19% so v i k ho ch, nguyên nhân có đáng k song l ớ ế ể th th y r t rõ là do các lĩnh v c s n xu t công nghi p và ho t đ ng ạ ộ ấ ể ấ ấ ự ả i nhu n chung gi m xu ng, kéo theo l tài chính b t th ố ợ ấ ừ ấ ả nguyên nhân khác là do chi phí s n xu t kinh doanh khá cao. T t t c ấ ả đi u này có th th y hi u qu s n xu t kinh doanh c a công ty là khá ấ ả ả ỗ th p. Do v y, doanh nghi p ph i ch n ch nh các lĩnh v c gây thua l , ả đông th i tìm nh ng bi n pháp gi m chi phí s n xu t kinh doanh trong ả đó có vi c k ho ch hoá ngu n nhân l c m t cách có khoa h c. ờ ệ ế ữ ạ ự ọ ộ ồ
Ự Ủ
III. PHÂN TÍCH Đ C ĐI M NHÂN L C C A CÔNG TY Ể Ặ XÂY D NG SÔNG ĐÀ 8. Ự
Ạ
Ự Ở
Ự CÔNG TY XÂY D NG
1. PHÂN TÍCH HI N TR NG NHÂN L C Ệ SÔNG ĐÀ 8
ế ượ ồ
ạ ế ượ ợ ớ
c cong tác k ho ch hoá ngu n nhân l c c a công ty ự ủ c kinh doanh c a công ty hay ủ i c a công ty và ệ ạ ủ ộ
c đó. Đ th y đ ể ấ có hi u qu và phù h p v i chi n l ả ệ không ta ch c n phân tích c c u lao đ ng hi n t ỉ ầ m t chu i c c u các năm tr ỗ ơ ấ ơ ấ ướ ộ
ứ ộ ệ ấ ợ
B i vì m i liên h nhân qu s cho ta th y đu c m c đ đúng đ n ắ ở gi a hi n t ả ẽ ng lai và quá kh . ứ ố i t ệ ạ ươ ữ
ạ ệ ủ ế ệ
ạ ồ ự ủ ả ủ ư ướ ồ
ế c đó nh 1996, 1997, ả ế ẽ
Hi n tr ng c a ngu n nhân l c năm 2001 là k t qu c a vi c k ự ho ch hoá ngu n nhân l c c a nh ng năm tr ữ 1998, 1999, 2000. Song năm 2001 s là nguyên nhân gây ra k t qu c a các năm sau này. ủ
ậ ể ủ ệ ả ậ
ể
i có ph i do h u qu i ta có th xét l ờ ấ ủ ừ ả i bi n c c a hi n t ệ ạ ố ủ ạ ừ ả ườ ế ể ậ
Đó là quy lu t không th ph nh n c a quan h nhân qu . Tuy ủ nhiên, tuỳ theo tình hình s n xu t c a t ng th i đi m t ng giai đo n ạ mà ng ả c a quá kh hay không. ứ ủ
T b ng 3 và 4 ta có b ng s lý s li u sau:(B ng 13) ố ệ ừ ả ử ả ả
Năm 1997 1998 1999 2000 2001
1 6, 155 7,01 7,2 7,58 8,02
2 18,46 21,14 25,21 27,2 30,63
3 82,34 78,86 74,79 72,8 69,37
4 22,43 26,8 33,71 37,35 45,36
T l %ỉ ệ lãnh Cán b ộ đ o trên t ng ổ ạ s CBCNV ố Lao đ ng gián ộ ti p trên t ng ổ ế s CBCNV ố Lao đ ng tr c ự ộ ti p trên t ng ổ ế s CBCNV ố Lao đ ng gián ộ ti p trên lao ế đ ng tr c ti p ự ế ộ
ộ ằ ả ế ố ệ
ấ ớ ổ
ỏ ỉ ệ ộ ặ
ự ề ặ
ắ ể ớ
ị ấ ủ
ấ ố ợ ủ ế ượ ế ồ
ớ ủ
ố ử ng lao đ ng v i chi n l ủ
l c l ệ ẵ ự ượ ẳ ể ủ
ủ ệ ắ ở ợ
ộ ằ ấ ấ ế
ự ế
ả ả ạ ỉ
ư ậ ệ ớ
ủ lao đ ng gián ti p c a Qua b ng s li u ta th y ngay r ng t l công ty năm 2001 so v i t ng s cán b công nhân c a công ty là ủ ố ả 30,6%. Đây là con s h p lý ch a ? Khi đ t câu h i này chúng ta ph i ư i t c xét v đ c đi m c a Công ty xây d ng Sông Đà 8 trong hi n t ệ ạ ứ năm 2001. V i chi n l ớ c kinh doanh trong đó xây l p là ch y u v i ủ ế ứ gía tr xây l p chi m 56,8% gía tr s n xu t kinh doanh c a công ty t c ị ả ắ ươ là 85.472tri u đ ng. Và gía tr s n xu t công nghi p là 20,6%t ng ệ ị ả ệ ng v i 30958tri u đ ng , còn l i 14%c a ngành kinh doanh khác. đ ạ ồ ệ ươ ố N u nhìn vào con s th ng kê và con s x lý s li u và xem xét m i ố ệ ố ố ế c kinh doanh c a công quan h gi ớ ế ượ ấ ty thì ta có th kh ng đ nh r ng c c u lao đ ng c a công ty là b t ị ộ ơ ấ h p lý b i vì: gía tr s n xu t công nghi p và xây l p c a công ty ị ả chi m 86% t ng gía tr s n xu t kinh doanh. Mà công ty là công ty xây ị ả ổ ế d ng nên c c u lao đ ng ch y u là lao đ ng tr c ti p chi m ộ ủ ế ơ ấ ộ ự i là lao đ ng gián ti p ch còn kho ng (10 kho ng(80 đ n 90%). Còn l ế ộ ế ạ đ n 20%). Nh v y đây là s lãng phí to l n trong vi c qui ho ch ự ế ộ ơ ấ qu n lý lao đ ng nh t là lao đ ng gián ti p , và không có m t c c u ộ ả ế ấ ộ
ỉ ệ ẽ
ế ố ế ệ ớ ứ
ợ i mà không xét nó trong m i quan h v i quá kh , ngay t ậ ộ ờ
ụ ả ộ ố ơ ậ ồ ụ ậ
ạ ủ ị ự
ề ế ậ ẫ ả ậ
ụ ệ ử ự ệ ơ
lao đ ng h p lý. Tuy nhiên s là phi n di n , n u ta ch nhìn vào con ộ ừ s hi n t ố ệ ạ ợ khi thành l p ngày 2/1/1996. công ty đã tr i qua m t th i kỳ tái h p liên t c , liên t c sát nh p r i chia tách m t s đ n v do v y đây là công ty l p ghép l i c a nhi u đ n vi. Tuy nhiên s chia tách ,xát ơ ắ nh p v n còn x y ra cho đ n t n năm 2000. ví d : tháng 3/1997 bàn giao xí nghi p xây d ng Sông Đà 802 và xí nghi p c khí s a ch a ữ sang công ty xây d ng Sông Đà 7. ự
ậ ệ ậ ộ
Tháng 5\1997 sát nh p xí nghi p s 1 thu c công ty v t li u xây d ng- Bxd đ xây d ng xí nghi p v t li u xây d ng. ự ệ ố ậ ệ ự ự ể ệ
ộ
ữ c ngu n lao đ ng , và h u q a này ph i đ c gi ồ ế
ậ ủ ệ ả ệ ướ
i c c u lao đ ng là không th , do v y vi c gi ạ ơ ấ ể ệ ị
ả ể ổ ế ậ ộ ừ ế ả
ạ Đây là m t trong nh ng nguyên nhân làm công ty khó qui ho ch i quy t trong lâu đ ả ượ ộ ượ ứ c do v y vi c dùng hình th c dài , vì công ty là doanh nghi p Nhà n ậ ả sa th i đ n đ nh l i quy t h u qu này có th kéo dài t năm 1996 đ n năm 2001 m i có đ ớ ế ậ 10 đ n 20 năm. V y t ậ ừ c 5 năm. V y mà công ty v n làm ăn có lãi. ậ ể ượ ẫ
ự ố ắ ế ứ
ỉề ố ủ ng kh c nghi ắ ế ị ườ ớ ơ ệ
ẫ
i thích. Đ u đó nói lên s c g ng h t s c mình c a công ty trong vi c ệ ấ t. Tuy nhiên , v n chèo ch ng cùng v i c ch th tr đ đ t ra là nhi u cán b c a công ty v n cho đây là m t c c u h p ợ ề ặ ộ ơ ấ ề lý , đi u này có 2 cách gi ề ộ ủ ả
ự ạ ế ủ ườ
ọ ấ ộ c y u đi m này c a công ty đó là quá th a lao đ ng i làm công tác này , h ừ ủ ư ế ể
Cách th nh t: đó là s h n ch c a ng ứ ch a th y đ ượ ấ gián ti p.ế
ờ ạ ứ ệ ủ
ặ ể
ấ ứ ợ ậ ắ
ả ớ ấ i nhu n xây l p là4.245,349 tri u đ ng l ệ ệ ậ ả ồ
ồ
ấ ấ ạ ả ấ
Cách th hai: đó là t m th i công vi c c a công ty đang có nhi u ề c s n xu t và đ c đi m s n xu t kinh doanh c a công ty và chi n l ấ ủ ế ượ ả ợ i kinh doanh. V i m c l ồ ệ i nhu n s n nhu n s n xu t công nghi p là -1.195,152 tri u đ ng , l ậ ả ợ ả xu t kinh doanh khác 232,864 tri u đ ng( theo báo cáo tình hình s n ệ xu t kinh doanh năm 2001 và d ki n k ho ch s n su t kinh doanh ế ự ế năm 2002cu công ty xây d ng Sông Đà 8). ự ả
ứ ợ ậ ậ
i nhu n ta ch th y m c l Nhìn vào các m c l chi m ch y u và l n nh t, bù đ p cho s thua l ấ ủ ế ỉ ấ ự ứ ợ ớ i nhu n xây l p là ắ ạ ộ c a các ho t đ ng ỗ ủ ế ắ
ị ẳ ư
ế ằ ủ ế
ậ ể ủ ổ ự ể ạ ặ
ạ ự ự
ả ề ươ ố ị ể
ự
ấ ệ
ề ề ả ề i các đ a ph ị ắ
ị ươ
ộ ố ủ ề ủ ế
ộ ổ ề ươ ế ự ự ử ụ
ổ ợ ữ
ộ
ậ ớ ơ ấ
ợ ớ ố ng ng vói m t t ươ ứ ế ủ ự ộ ộ ộ
ộ ệ
ế ủ ể
ế
ộ là 30,62% thì gi ả ử ớ ỉ ệ
ự ế ệ ặ ự ư ừ ả ố ộ
ự ế ạ
ồ ộ ơ ấ ấ ợ ệ ạ ế ề ậ
ằ
ạ ủ ự ủ ế ế ẳ ạ ị ể ề ạ
ự ủ ộ ố
ạ ọ ế ằ ỉ
ự ế ộ ố
ộ ỹ ụ ệ ố
ằ ộ
ổ ố ố ộ
ộ
ộ ộ ụ ủ
ắ ủ khác. Nh vây ta có th kh ng đ nh r ng năm 2001, ngành xây l p c a ợ công ty làm ăn phát đ t, chi m ch y u trong t ng doanh thuvà l i nhu n c a công ty. Đ c đi m trong ngành xây d ng c u c ng , các ố ầ i m t đ a đi m, công trình xây d ng làm theo d án và không c đ nh t ể ộ ị ị m t đ a ph ng mà tr i dài trên nhi u đ a đi m khác nhau, nhi u đ a ộ ị ị ề ng khác nhau(theo báo cáo năm 2001 quí 3 báo cáo nhân l c đang ph ươ làm vi c t ng). Ta th y rõ công ty làm vi c tr i dài trên ệ ạ mi n B c đ n mi n Trung. Đi u này nói lên đi u gì?. Nói 14 t nh t ừ ỉ ng khác nhau lên r ng khi làm các d án c a công ty trên các đ a ph ằ thì t ng s lao đ ng tr c ti p c a công ty không đ phân b vì v y ậ ủ ổ ị công ty đã khéo léo s d ng , phân b h p lý lao đ ng v các đ a h p lý gi a lao đ ng gián ti p v i ng t ph ớ l ươ ế ộ ộ ỷ ệ ợ lao đ ng tr c ti p c a công ty đ k t h p v i lao đ ng thuê t ạ ị i đ a ộ ể ế ợ ng thành m t b ph n lao đ ng có c c u h p lý. Do đó công ty ph ộ ươ ế chia thành nhi u b ph n có c c u h p lý v i s lao đ ng gián ti p ợ ậ ơ ấ ề 10 đ n 20%. Đây ch là s gi chi m t i thích phi n di n nh m che ự ả ừ ằ ế ỉ ế ế ự ủ d u sai l m ho c không hi u bi t c a mình v c c u nhân l c c a ề ơ ấ ặ ầ ấ công ty. Gi lao đ ng gián ti p so v i lao đ ng tr c ti p là s v i t l ộ ớ ả ử ớ ỉ ệ s khi công ty thi u công ăn vi c làm đúng v i t l ế khi đó công ty sé b trí s d th a lao đ ng qu n lý ra sao?. M t khác ụ g i là k ho ch hoá ngu n nhân l c thì k ho ch này có tác d ng ọ i đã kh ng trong nhi u năm, do v y m t c c u b t h p lý c a hi n t ẳ ấ ổ ở đ nh r ng công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c c a công ty b t n ồ ị ồ nhi u khâu. Đ kh ng đ nh thêm r ng công tác k ho ch hoá ngu n ằ ỉ nhân l c c a công ty có hi u qu ch a ta đi vào phân tích m t s ch ệ ả ư tiêu khác. Nh ch tiêu t l ỉ ệ lao đ ng gián ti p có b ng đ i h c, t l ộ ỉ ệ ư lao đ ng tr c ti p so v i t ng s ( Theo báo cáo thông kê cán b khoa ớ ổ ng công nhân k thu t h c nghi p v và báo cáo th ng kê ch t l ậ ấ ượ ọ ế đ n năm2001). Thì ch tiêu lao đ ng gián ti p có b ng đ i h c chi m ạ ọ ế ỉ ế 62,5%trong t ng s lao đ ng gián, đây là con s đáng m ng nh ng ư ừ cũng đáng lo. M ng vì công ty đã có m t đ i ngũ cán b có trình đ ộ ả đi u này nói lên r ng chính sách tuy n d ng c a công ty có hi u qu , ủ nh t là v i cán b gián ti p. Nó th hi n chính sách tuy n d ng c a ể ể ệ ừ ằ ộ ệ ụ ề ấ ế ể ớ
ấ ệ
ờ ẳ ế ị ả ợ ể ệ ủ
ng đã thu hút đ ừ ị ườ
ẵ ầ
ộ ề ượ ệ ử ụ ế ư ậ
ế ạ ậ
ộ ấ ậ ấ ủ
ộ ộ ạ ọ ủ ạ ữ ế ủ ẵ ẳ ậ
ế ả ạ
ự ế ạ
ị ự ủ ộ ả ủ ư ủ ầ ộ
công ty có hi u qu , nh t là cán b gián ti p. Nó th hi n chính sách ộ thu hút nhân tài h p lý , đ ng th i kh ng đ nh uy tín c a công ty trên ồ c nhân tài. Tuy nhiên trong cái m ng cũng có th tr cái lo, đó là vi c s d ng l ng phí lao đ ng không c n thiêt vì qúa ẽ ư ừ nhi u lao đ ng gián ti p có trình đ đ i h c , nh v y là s d th a. Đây là m t b t c p trong k ho ch hoá c a công ty. V y qua s phân ự tích trên thì ta th y rõ r ng công tác k ho ch hoá c a công ty là không h p lý. Tuy v y đ kh ng đ nh đ y đ nh ng y u kém trong công tác ể ầ ợ k ho ch hoá ngu n nhân l c c a công ty ta ph i xem xét thêm thông ồ ế ế qua phân tích s bi n đ ng nhân l c giai đo n năm 1997 đ n ự ná m2001 c a công ty và B ng d báo nhu c u lao đ ng c a công ty ự năm 2002
Ự Ế
Ừ
Ộ
Ộ
Ủ
2 PHÂN TÍCH S BI N Đ NG LAO Đ NG V A CÔNG TY T 1997 L I Ạ ĐÂY.
ạ ế ệ ự
ớ ố ợ ầ ạ ậ ả ủ ố ộ
ế
ả ệ
ạ ố ẩ
ả ủ ự ng và ch t l ự ấ
ố ượ ấ ượ ứ
ự ệ ệ ể ạ
ế ả ự ự ự ả ỉ
K ho ch hoá ngu n nhân l c mu n đ t hi u qu cao thì nó ph i ả ồ ư ph i h p nhu n nhuy n v i các b ph n khác c a công ty nh ễ c v i v i các ch c marketing, tài chính, vv... n u nó không k t h p đ ứ ế ợ ượ ớ ớ ể ạ ế năng khác thì nó không đ t hi u qu nh mong mu n, có th đ t k t ố ư c l qu ng i mong mu n. Tiêu chu n đ đo s hi u qu c a công ượ ạ ự ệ ể ả tác k ho ch hoá ngu n nhân l c đó là s bi n đ ng c a nhân l c theo ồ ạ ộ ự ế ế ủ ng công vi c s n xu t, hay t l ấ ượ ng , s l kh i l ệ ả ố ượ ỉ ệ ố ượ ng c a ng ng v i ch t l nhân l c tăng, gi m t ủ ng và kh i l ớ ươ ả ồ công vi c. Đ đo d c hi u qu c a công tác k ho ch hoá ngu n ả ủ ượ nhân l c cu Công ty xây d ng Sông Đà 8 ta ph i d a trên 3 ch tiêu sau:
T ng gía tr s n xu t kinh doanh t năm 1997 đ n năm ị ả ấ ổ ừ ế
2002
S bi n đ ng nhân l c ộ ự ế ự
C c u lao đ ng . ơ ấ ộ
ự ế ồ
+Tr ủ công ty. B t đ u xu t phát đi m ta xét b ng sau:. c tiên ta xem xét s bi n đ ng c a ngu n nhân l c c a ự ủ ộ ả ướ ắ ầ ể ấ
Năm 1997 1998 1999 2000 2001
1251 1211 1055 1173 1079 ổ
i)ườ
113413 81151 77159 128210 150449
221 256 266 319 336
ườ ế
1030 955 789 854 743
T ng cán b ộ công nhân viên (ng ị T ng giá tr ổ s n xu t kinh ấ ả doanh (tri uệ đ ng)ồ Lao đ ng gián ộ ti p ( ng i) Lao đ ng tr c ự ộ i) ti p ( ng ườ ế
ứ ng nhân l c , ch ng t ự
ộ ế có s ỏ ậ ấ ự ề
ng t ỉ ồ ự ướ
ể ư ề ố ượ
ộ
ầ ề ồ ứ
ả ố ị ả ấ ồ
ớ ổ ả ư ỉ
ươ ấ
ố ở ạ
ng đ i mà nhìn vào đó ta cũng th y rõ, đ hi u đ ồ ệ ế ộ ạ ỵ ộ ố ỉ
ự ươ ng pháp c a nh ng ng ủ ữ ế
ữ
ề ỉ ệ ơ ấ ử ể
ng x u, v i t l ự Ta th y s không đ ng nh t v s l ấ ề ố ượ bi n đ ng v nhân l c, nh ng s bi n đ ng này có qui lu t hay ộ ự ế ư t hay x u?. N u đ n thu n ch nhìn vào không, có theo chi u h ế ơ ấ ố ng thì ta không th kh ng đ nh đi u gì, nh ng ta s bi n đ ng s l ị ẳ ộ ự ế c s bi n đ ng này là không đ ng đ u, không cũng có th th y đ ề ượ ự ế ể ấ s tăng tăng không gi m m t cách đ ng nh t qua các năm ch ng t ỏ ự ấ ồ ộ ả c kinh doanh c a công ty nh t là gi m đó ph thu c vào chi n l ấ ủ ế ượ ộ ụ m i quan h gi a ngu n nhân l c v i t ng gía tr s n xu t kinh ự ệ ữ ộ doanh , nh ng nó không théo qui lu t nào c , nó ch mang s c thái m t ắ ậ ấ c b n ch t cách t ể ể ượ ả thì r t khó b i vì công ty không đ t k ho ch hoá ngu n nhân l c trên ự ặ ế ấ c s phân tích công vi c vì vâ đ chính xác c a vi c k ho ch hoá ạ ơ ở ủ ệ ng đ i. Đây chính là m t h n ch trong ngu n nhân l c ch là t ế ồ i làm công tác k ho ch hoá ngu n nhân ph ồ ạ ườ ươ l c nói chung và công ty noí riêng. Tuy nhiên ,thông qua nh ng con s ố ự c c u lao đ ng ta có th kh ng nói trên và qua b ng x lý v t l ẳ ả ế đ nh s bi n đ ng theo chi u h lao đ ng gián ti p/ ướ ộ ị ộ ớ ỉ ệ ự ế ề ấ ộ
c đi m c a công ộ ế ộ ượ ủ ể
lao đ ng tr c ti p ngày càng tăng. Đây là m t nh ty, công ty c n ph i có bi n pháp kh c ph c. ệ ự ầ ụ ả ắ
Ộ
Ự
Ầ
3.D BÁO NHU C U LAO Đ NG CÔNG TY XÂY D NG SÔNG ĐÀ 8 Ự Đ N 2002.
Ế
ự ế ả ả ạ ạ ả
Thông qua b ng d báo và b ng k ho ch đào t o (B ng 15 và 16).
B NG15: NHU C U LAO Đ NG T 2001 Đ N 2004 Ừ Ộ Ầ Ả Ế
2001 1206 2002 1350 2003 1600 2004 1800 TT Danh m cụ 1 ổ ộ
2
3 337 (28%) 869 350 (26%) 1000 360 (23%) 1240 380 (21%) 1420 T ng s cán b ố công nhân viên Lao đ ng gián ộ ti pế ự Lao đ ng tr c ộ
Đvị Ngườ i Ngườ i Ngườ i ti pế
Ngu n: l y t b ng k ho ch nhu c u lao đ ng 2001 đ n 2005. ấ ừ ả ế ế ạ ầ ồ ộ
B NG 16: K HO CH ĐÀO T O T NĂM 2001 Đ N 2005. Ạ Ừ Ạ Ả Ế Ế
Danh m cụ đ n vơ
ị Ch tiêu ỉ 2001 2002 2003 2004
Ng Cán b gián ti p ế ộ iườ
Ng 1 2 2 2 iườ
Ng 10 15 15 20 ệ ạ i iườ
Ng 15 20 25 25 ậ ấ iườ
C đi h c sau đ i ạ ọ ử h cọ C đi h c h t ọ ử ch cứ C đi t p hu n dài ử h nạ
Ng Công nhân tr c ti p ự ế iườ
Ng 25 15 20 25 iườ
Ng 20 30 30 35 ạ iườ
Ng 100 150 150 200 ạ iườ
Vân hành máy xây d ngự Đào t o công nhân nề ể Đào t o và tuy n d ng công nhân xây ụ d ngự Đào t Ng 280 300 350 400 nâng b c ậ ạ iườ
ượ ằ c r ng công ty đang c g ng kh c ph c ho c c ố ắ ụ
lao đ ng gián ti p công ty d ư ế ộ
ư ỉ ệ ư ủ ứ
ặ ơ ắ ng nh đã c m ả ườ ế ậ ng lai c a công ty v n d a trên kinh ự ự ự ươ ủ ự ẫ ồ
Ta th y rõ đ ấ c u lao đ ng đ a t l ộ ấ giác ch nó ch a th c s an nguy c a công ty, vì v y công tác k hoach ngu n nhân l c trong t nghi m và nó đ c th c hi n theo qui trình sau. ượ ự ệ ệ
ƯƠ Ự Ả
Ệ NG IV: TH C TR NG VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNG Ự Ở Ồ Ạ Ế
CH Ạ QUI TRÌNH K HO CH HOÁ NGU N NHÂN L C TY XÂY D NG SÔNG ĐÀ 8. Ự
Ạ Ạ Ế
I. TH C TR NG V QUI TRÌNH XÂY D NG K HO CH HOÁ Ề NGU N NHÂN L C Ự Ở Ự CÔNG TY XÂY D NG SÔNG ĐÀ 8. Ự Ự Ồ
ồ ế
c coi tr ng, b i vì nó không ch là m t ph n c a chi n l ở ạ ọ ự ở ỉ
ầ ạ
ườ ở ạ i, vì s nghi p con ng ệ ộ ế ạ ườ
ự ế ị ự
ả ộ ệ ố ậ ộ ứ ậ
ả ổ ậ
Công ty xây d ng Sông Đà 8 Công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c ự ế ượ r t đ c ủ ấ ượ kinh doanh dài h n, mà b i vì công ty còn có k ho ch phát tri n con ể i, vì s m no h nh phúc c a h . Công ng ủ ọ ự ấ ấ tác này quy t đ nh s thành b i c a c a công ty trong vi c s n xu t ệ ả ạ ủ ủ kinh doanh, nó liên quan đ n t t c b ph n khác, nó có th làm suy ể ế ấ ả ộ y u ho c m nh lên c m t h th ng các b ph n ch c năng khác nó ế ạ ng đ n c t ng công ty xây d ng Sông Đà. Vì v y công tác nh h ự ế ả ế ợ i s ch đ o c at ng công ty Sông Đà k t h p c xây d ng d này,đ ướ ự ỉ ạ ủ ổ ặ ưở ượ ự
ổ
ế ị
ệ c t ng công ty v ướ ờ ắ ầ ạ ồ
ố v i công ty Sông Đà 8. T ng công ty giao trách nhi m cho giám đ c ớ ề công ty Sông Đà 8, ch u trách nhi m tr c ti p tr ổ ự ệ i m i th i đi m b t đ u và công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c t ể ỗ ự ạ k t thúc m i giai đo n, m i chu kỳ kinh doanh ạ ế ế ỗ ỗ
1 Các b c ti n hành công tác k ho ch hoá g m. ướ ế ế ạ ồ
a. Đ ra nhu c u. ề ầ
ề ủ ế ự ầ ả
ế ượ ả ọ ể ư ủ ủ ệ
ấ Công ty đ ra nhu c u ch y u d a vào b n chi n l c s n xu t kinh doanh c a công ty và vào kinh nghi m c a h đ đ a ra con s thích h p. ố ợ
b. D báo nhu c u. ự ầ
Công ty cũng chia quá trình d báo làm 3 giai đo n. ự ạ
Ng n h n: ắ ạ
ấ ườ
đây công tác k ho ch hoá nhân l c ng n h n đ ạ ng xuyên c a công ty c a các b ủ c phòng t ạ
ộ ự ủ ắ ậ ượ ơ ự ộ ị
ệ ậ
ả ộ ứ
ố ụ ể ề ụ
ng.. ộ Đây là công tác mang tính ch t th ph n, ổ ế ậ ở ị ch c lao đ ng tr c ti p giao cho các b ph n, các đ n v các đ a ế ứ ng khác nhau. B ph n ph i có trách nhi m báo cáo tình hình ph ộ ươ ộ ầ ch c lao đ ng theo quý t c là ba tháng m t l n. nhân s lên phong t ổ ứ ự Các b ph n này có nhi m v báo cáo lên các con s c th v tình ậ ệ ộ ng còn thi u, m c l hình nhân l c, nh s l ế ư ố ượ ự ứ ươ
ộ ề ệ
ấ ớ ự ậ ổ ụ ể ề
ch c lao đ ng có trách nhi m thu th p và đ xu t v i giám Phòng t ổ ứ đ c các k ho ch v tuy n d ng, đào t o, b sung nhân l c cho các ạ ạ ế ố ấ ấ b ph n. Đây là công tác toàn công ty tham gia, nó mang tính ch t r t ậ ộ ng xuyên, nó chi ph i công tác k ho ch hoá dài han c a công ty. th ế ườ ủ ạ ố
ầ ự ạ ủ
ứ ng công vi c, hay căn c vào đ nh m c lao đ ng đ tính ra s ị ứ ộ
ầ ậ ọ ỉ
ề
ề ầ ố ổ ộ
ậ ộ ị
D báo nhu c u ng n h n c a công ty không d a vào vi c phân tích ệ ắ ự ố kh i l ể ệ ố ượ t mà h ch thu th p thông tin v nhân l c c a các lao đ ng c n thi ộ ự ủ ế ự ủ ọ ng, các phòng ban v nhu c u nhân l c c a h . b ph n các đ a ph ươ ị ậ ộ ợ ấ ả ố ch c lao đ ng thu th p và con s t ng h p t Sau đó phòng t t c s ổ ứ ậ lao đ ng c a các b ph n các đ a ph ng chính là con s d báo nhu ủ ố ự ươ ộ c u nhân l c ng n h n. ự ầ ắ ạ
* D báo nhu c u trung h n. ự ầ ạ
ạ ế ế
ả ế
c công ty xây d ng th c hi n vì v y k ự ự ậ ồ ờ ự ượ
ằ ạ ế ự ố ụ ể ạ
ụ ộ ộ
ướ ự ị ỉ ủ ế ệ ố ể
ệ ị
ưở ế ổ
ạ ng phòng t ự ố ạ ư ố
ế ạ
ả ự ể ộ
ứ ữ ế ạ ả
ệ ự ự ạ ế ế ơ
ạ ơ ợ ậ
1 đ n 3 năm, trong giai K ho ch hoá trung h n ngu n nhân l c t ự ừ ạ ấ ng k ho ch s n xu t đoan này hay trong kho ng th i gian này, th ạ ườ ả kinh doanh c a công ty xây d ng Sông Đà 8 đã rõ ràng du i các d án, ớ ủ ế các công trình c th đang đ ệ ho ch hoá trung h n ch ch y u nh m m c đích b trí s p x p nhân ắ ổ l c cho các d án, các công vi c trong n i b công ty. Do vây phòng t ự c giám đ c công ty xây d ng Sông Đà 8 đ xây ch c ph i ch u tr ự ả ứ ự i ch u trách nhi m tr c d ng b n k hoach hoá trung h n này. Ng ườ ế ả ự ch c lao đông, quy ch xây ti p tr c giám đ c là tr ứ ứ ế ự d ng b n k ho ch hoá nhân l c này gi ng nh công tác xây d ng ế ả ự b n k ho ch hoá dài h n t c là các phòng ban liên quan ph i cung ạ ứ ả ế c p thông tin đ phòng t ch c lao đ ng ti n hành xây d ng k ế ổ ấ t gi a vi c xây d ng b n k ho ch này là ho ch. Đ c đi m khác bi ệ ể ặ các c ch v i b n k ho ch nhân l c daì h n, đó là các c ch liên ạ ế ớ ả quan đ n vi c n i l ng, do v y đôi khi các phòng ban khác h p tác v i ớ ế phòng t ổ ứ ch c lao đ ng không ch t ch . ẽ ệ ớ ỏ ộ ặ
ch c sau khi thu thâp các thông tin liên quan đ n x lý, h ổ ứ
ưở
ế ươ ạ
ự
ượ ệ
ế
ấ ả ứ ổ
ự ạ
ứ ự ệ ế ạ
ự ấ ầ
ả ể ự ượ giai đo n này đ ạ ự ế ộ
ọ Phòng t ế ử ng nhóm tr ậ còn ti n hành các công trình và dò h i các tr c b ph n ướ ộ ỏ ế v s bi n đ ng nhân l c c th do đó công tác k ho ch hoá trung ạ ế ộ ự ụ ể ề ự ế h n này có ph n chính xác h n. Ph ng pháp xây d ng k ho ch hoá ự ơ ầ ạ ng pháp đ nh tính m c dù lúc này công nhân l c này v n d a trên ph ặ ị ươ ự ẫ c vì các d án, các công trình tác phân tích công vi c là có th làm đ ự ể t rõ k ho ch xây d ng và s n xu t. Đ c đi m đã bi ạ k ho ch ể ở ế ự ặ ả ạ ế ch c đôi khi ph i xây d ng k ho ch hoá trung h n này là phòng t ạ ế ạ ừ nhân l c theo các công trình, các công trình có k ho ch xây d ng t 3 ế ự ự đ n 5 năm. Vi c căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanh, d a vào ấ ế ự t ng giá tr s n xu tvà d tính chi phí đ d đoán cung c u nhân l c, ị ả ổ đ l p k ho ch hoá c các cán b nhân l c phòng ạ ể ậ ch c s d ng tri t ổ ứ ử ụ ở t đ . ệ ể
ệ ạ
ạ ộ ậ
Vi c các căn c vào k ho ch nhân l c dài h n và ch y u t nhân s ng n h n t d ng b n k ho ch trng h n này. B n k ho ch này yêu c u t ụ ủ ế ừ ả b n ế các b ph n g i lên, Công ty cân đ i và xây ố ầ ươ ng ạ ứ ạ ừ ạ ự ử ả ự ả ắ ế ế ạ
ổ ả ấ ố ắ ch c lao đ ng ph i r t c g ng ứ ộ
đ i chính xác nên đ i h i phòng t ố trong vi c xây d ng b n k ho ch này. ự ồ ỏ ả ệ ế ạ
ủ ạ
ố ổ ố ộ ộ
ố ủ ưở ự ư
ợ ừ ố ự ậ ừ ệ ng nhóm. Cán b làm công tác d báo đ a ra con s c a mình ế ố ủ ộ ủ ự ệ ả ả
Và con s d báo c a giai đo n trung h n này là con s t ng h p t ạ kinh nghi m c a cán b phòng t ch c lao đ ng và con s thu th p t ổ ứ ủ các tr d a vào kinh nghi m c a b n thân, và d a vào con s c a b n k ự ho ch kinh doanh. ạ
ự ự ạ ạ
ứ ể ạ ạ ộ
ử ạ ỉ
ổ Sau khi xây d ng xong k ho ch hoá nhân l c trung h n, phòng t ế ử ch c lao đ ng chuy n b n k ho ch thành d ng văn b n g i ả ế ả i và g i giám phòng ban khác tham gia ý kiênsau đó ch nh x lí l ử đ c duy t. Sau đó g i b n k ho ch này cho các b ph n. ậ ộ ế ố ử ả ệ ạ
K ho ch hoá dài h n. ế ạ ạ
ớ ầ ế ắ ầ
ỉ ả ặ ạ ố ủ ớ ủ
ớ ạ ế ự ự ớ
ề ư ổ ụ ầ
ự ế ố
ị ộ ủ
ệ ự
ạ ố ạ ế ồ ổ ứ c giám đ c trong vi c xây d ng công tác k ự ườ ị
ế ưở
ự ế ố ờ
ả ố ự
ồ ộ ố
ữ ấ ệ
c giám đ c đó là tr ố ướ ế ạ ủ ờ ạ ớ ả ự ế
ồ ố ụ ả
ề ố ượ ự ứ ệ
ng nhân l c hi n có, s l ắ ố ượ ầ ộ
ầ ở ộ ả ả ự
C vào đ u tháng1c a năm b t đ u k ho ch kinh doanh m i ho c ặ ứ ế k ho c nhân l c m i c a công ty là giám đ c pha trình bày b n k ế ho ch nhân s m i cho t ng công ty cùng v i các k ho ch kinh ạ doanh v công ty. Ví d đ u k ho ch nh ngày 1 tháng1 năm1996, 1 ạ tháng 1 năm2001 vv... Giám đ c công ty xây d ng Sông Đà 8, giao ch c lao đ ng c a công ty ch u trách nhi m trách nhi m cho phòng t ệ ệ ế chính và tr c ti p tr ướ ự i ch u trách nhi m ho ch hoá ngu n nhân l c dài h n này, mà ng ệ ồ chính, tr c ti p tr ng phòng lao đ ng. Đ ng ộ ự th i giám đ c tr c ti p giám sát quá trình xây d ng b n k ho ch hoá ạ ự ch c ngu n nhân l c dài h n c a công ty, giám sát đôn đ c phòng t ổ ứ lao đ ng cho đúng th i h n. Giám đ c còn có nh ng qui ch b t bu c ộ ế ắ ế t v i các phòng ban liên đ i có trách nhi m cung c p thông tin c n thi ầ ớ đ n công tác xây d ng b n k ho ch hoá ngu n nhân l c dài h n này, ự ạ ạ ế ổ ví d các phòng, các ngành ph i báo cáo, th ng kê g i cho phòng t ử ự ng lao đ ng d ch c lao đ ng v s l ố ượ ộ ộ ng lao đ ng c n c t gi m, d tính công vi c trong tính c n có, s l ệ ự ng lai, d tính v tình hình m r ng s n xu t kinh doanh vv... Đây t ấ ề ươ ệ i ch u trách nhi m là nh ng qui đ nh mang tính ch t b t bu c, mà ng ữ ấ ắ ườ ộ ị ị
ộ ưở
ấ ạ ờ ả ậ ệ
ạ ế ấ ả ề ế ấ
ứ ạ ệ ể ấ ị
ộ ổ ch c lao đ ng có th huy đ ng ngu n nhân l c c a các b ộ
ế ứ ể ề ự ủ ạ
ạ ể ụ ể ệ ậ
ạ ế ự ả
ồ ự ự
ả ế ứ ả ầ ố ệ
ự ộ ươ ạ ự
ự ự
ự ế ử ng lai, phòng t ươ ồ ự ệ
ặ ự ứ ệ ộ
ế ả
ạ ọ ẽ ử ấ ươ ệ
ữ ả
ủ ế ườ ủ ệ ạ
ồ
ư ủ ạ ứ ế ổ ể ạ ộ
ủ ế ạ ạ
ệ
ử ồ ố ổ ả
c s a sang d ủ ạ
ờ ẽ ượ ử ổ ừ ả
ự ệ
ạ
ố ng các b ph n, phòng ban đó. Đông th i giám đ c chính là các tr cũng có trách nhi m trong vi c cung c p v k ho ch s n xu t dài ệ h n c a công ty, k ho ch m r ng s n xu t kinh doanh đ phòng ủ ở ộ nhân l c hoàn thành nhi m v . V i các ch c năng, quy n nh t đ nh, ớ ự phòng t ộ ồ ồ ph n khác đ tham gia vào vi c xây d ng b n k ho ch hoá ngu n ả ậ ự các phòng ban đ xây nhân l c dài h n. Có th thu th p các s li u ố ệ ở ể ế d ng b n k ho ch, sau khi t p h p song các thông tin liên quan đ n ợ ậ ự công tác xây d ng b n k ho ch hoá ngu n nhân l c trong t ng lai. ạ ch c bát đ u x lý s li u và xây d ng b n k ho ch hoá Phòng t ổ ả ch c lao đ ng không xây d ng b n nhân l c trong t ổ ứ ự ế k ho ch hoá ngu n nhân l c dài h n theo lý thuy t xây d ng b n k ả ế ế ạ ạ ho ch hoá nhân l c đó là d a vào phân tích công vi c hay d a vào ự ạ ủ đánh giá công vi c ho c d a vào đ nh m c lao đ ng, mà ch d a ch ỉ ự ị y u vào thông tin v k ho ch hoá s n xu t kinh doanh và d a vào ự ề ế ớ ng ng và phù h p v i kinh nghi m c a mình h s x lý sao cho t ợ ứ ủ nh ng con s c a b n chi n l c kinh doanh. Và con s c a d báo ố ủ ự ế ượ ố ủ dài h n này ch y u là con s do kinh nghi m c a ng i làm công tác ố ự d báo đ a ra. Sau khi xây d ng xong k ho ch hoá ngu n nhân l c ự ự ch c lao đ ng chuy n n i dài h n c a công ty Sông Đà 8, phòng t ộ ự dung c a k ho ch thành d ng b ng báo cáo th ng kê, báo cáo d ả ố tính...và g i lên cho giám đ c xét duy t và giám đ c g i trình lên T ng ổ ố ử công ty, đ ng th i phân b cho các phòng ban c a công ty. B n k ế ủ ổ i s góp ý c a các phòng banvà t ng ho ch này s đ ướ ự ỉ côngty. Sau dó T ng công ty phê chu n, t đó b n k ho ch là kim ch ạ ế ẩ ả nam cho vi c cân đ i cung c u c a công ty xây d ng sông Đà 8. b n ầ ủ ố k ho ch này cũng là b n k ho ch chung cho các phòng ban khách ạ ế ế ph i áp d ng trong vi c b trí nhân s . ự ả ả ệ ố ụ
2 D đoán cung nhân l c. ự ự
a. Cung nhân l c bên trong doanh nghi p. ự ệ
Ph ong pháp d báo c a công ty r t đ n gi n. ủ ấ ơ ư ự ả
ử ụ ề ấ ả t c lao đ ng đang làm ộ
Công ty s d ng h th ng thông tin v t ệ ố ch c. Bao g m t vi c trong t t c các thông tin sau: ổ ứ ấ ả ệ ồ
- Ti u s cá nhân. ể ử
- Trình đ giáo d c. ộ ụ
- Các dánh giá v đi m m nh và đi m y u. ề ể ể ế ạ
- Các k năng và lĩnh v c ki n th c. ự ứ ế ỹ
- V trí và lo i công vi c đang làm. ệ ạ ị
- Thâm niên làm vi c v trí hi n t i. ệ ở ị ệ ạ
- Thâm niên trong t ch c. ổ ứ
- Nguy n v ng v công vi c và đ a đi m làm vi c. ệ ề ể ệ ệ ọ ị
- Ngày d đ nh v h u. ự ị ề ư
- Ti m năng phát tri n và kh năng đ b t. ể ề ạ ề ả
ng. - L ch s v các m c l ử ề ứ ươ ị
- Thông tin v các đánh giá c a lãnh đ o tr c ti p. ự ế ủ ề ạ
ng. - Thông tin v k lu t và khen th ề ỷ ậ ưở
ử ụ ể ả ồ ị
ộ Công ty s d ng b ng thông tin đ xác đ nh ngu n cung n i b c a mình. ộ ủ
b. Cung nhân l c bên ngoài. ự
ị ả
ế ự ự ạ ấ ơ ộ
ồ ệ ớ ng CNKTXD Vi ề v n vi c làm, liên h v i các tr ệ ườ ệ
ị ng Vi ng CNKTXD t nh thái bình và các trung tâm gi ụ ư ấ t Xô Sông Đà,Tr ỉ
ố ượ ể ậ ỹ
ủ Công ty xác đ nh cung nhân l c bên ngoài cũng r t đ n gi n ch y u d a trên các thông tin đ i chúng v ngu n lao đ ng nh các ư ng đào báo lao đ ng, d ch v t ườ ệ ộ t Xô s 1- t o nh tr ư ườ ạ ố ệ i thi u B XD, Tr ớ ườ ộ vi c làm đ tuy n công nhân k thu t theo s l ng và ngành ể ệ ngh c n tuy n. ề ầ ể
3 Bi n pháp cân đ i nhân l c c a công ty. ự ủ ệ ố
Tru ng h p d th a; công ty th c hi n các bi n pháp sau: ợ ư ừ ự ệ ệ ờ
- H n ch tuy n d ng. ể ụ ế ạ
- Thuyên chuy n.ể
- Chia s công vi c. ẻ ệ
- Gi m b t gi làm vi c. ả ớ ờ ệ
- V n đ ng ngh h u s m. ỉ ư ớ ậ ộ
Tr ườ ng h p thi u lao đ ng. ế ợ ộ
- ủ
ấ các Tr ườ ạ
ộ i ch c ứ ở ầ ệ ạ ớ ệ ủ ợ
u tiên b trí cán b trung c p và công nhân c a công ty đã ố Ư ng Đ i H c, có tay t nghi p h t t ọ ệ ố ngh phù h p v i nhu c u công vi c c a công vi c c a ệ ủ ề Công ty.
- S l ng còn thi u công ty đăng báo tuy n d ng ( u tiên ụ ư ế
ố ượ con em cán b công nhân viên trong đ n v ). ể ị ộ ơ
- B trí công nhân lao đ ng có s c kho và s công nhân th ứ ẻ ộ ố ợ
ố đi n d th a sang làm công tác bê tông. ệ ư ừ
Tr ng h p cung b ng c u. ườ ằ ầ ợ
ệ ộ ộ ể ắ ủ ể
Bi n pháp c a công ty là thuyên chuy n n i b đ x p x p ế nhân l c m t cách h p lý nh t. ự ấ ộ ợ
4 Ki m tra và đánh giá. ể
ệ ể ự
ồ
ộ ườ
ế ồ
ạ ụ ể ờ
ệ ậ ỉ ạ
Bi n pháp ki m tra và đánh giá qui trình xây d ng k ho ch ạ ế ứ ch c hoá ngu n nhân l c t p trung ch y u là do phòng t ự ậ ổ ủ ế lao đ ng đ m nh n. Phòng th ng xuyên theo dõi và đánh ậ ả c c a qui trình k ho ch hoá ngu n nhân giá, theo t ng b ướ ủ ừ l c đ ti n hành đi u ch nh k p th i, c th phòng làm công ị ề ự ể ế tác t v n, ch đ o các b ph n khác trong vi c l p báo cáo ậ ư ấ và theo dõi nhân l c c u t ng b ph n. ỉ ộ ự ả ừ ậ ộ
Ư Ạ Ậ Ạ Ế
II U ĐI M VÀ H N CH C A QUI TRÌNH L P K HO CH HOÁ NGU N NHÂN L C Ế Ủ CÔNG TY XÂY D NG SÔNG ĐÀ8. Ự Ở Ể Ồ Ự
Ủ Ậ
1 U ĐI M C A QUI TRÌNH L P K HO CH HOÁ Ế CÔNG TY XÂY D NG SÔNG Ể Ồ Ạ Ự Ự Ở
Ư NGU N NHÂN L C ĐÀ 8.
Qui trình l p k ho ch ngu n nhân l c đ n gi n, d th c hi n. ự ơ ễ ự ế ệ ậ ạ ả ồ
Chi phí đ l p qui trình ít t n kém. ể ậ ố
Cán b làm công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c th ộ ế ồ
ườ ng tình hình nhân l c c a công ty. ạ xuyên n m b t tình hình th c t ự ế ắ ắ ự ự ủ
ọ ồ
ng xuyên c a t ườ ế
ạ ổ ủ
c u tiên trong vi c thu th p thông tin... Công ty coi tr ng k ho ch hoá ngu n nhân l c và coi đây là công tác ự ồ ch c. Quá trình xây d ng k ho h hoá ngu n th ự nhân l c này đ c s quan tâm c a toàn b công ty và t ng công ty, ộ ự đ ượ ư ế ạ ủ ổ ứ ựợ ự ệ ậ
2 H N CH : Ạ Ế
i t ỉ
ch c lao đ ng công ty xây d ng Sông Đà và chi nhánh có ự ộ ấ i là r t ng cánb làm công tác này ch có 5ng ườ ớ ố ự ậ ả
ộ c công vi c cu công ty xây d ng v i s ệ i qu là khó khăn. * Phòng t ổ ứ t c , s l 5 ng ườ ấ ả ố ượ thi u vì v y đ phân tích đ ể ế ng lao đ ng trên 1000 ng l ượ ượ ướ ả ộ
ổ ứ ư ề ể
ự ệ
ự ch c ch a có chuyên gia, am hi u v công tác xây d ng, * Phòng t k ho ch hoá ngu n nhân l c và phân tích công vi c, đây là nguyên ồ ế nhân c n tr r t l n. ở ấ ớ ạ ả
ệ ủ
ắ ề ả
ố ệ ấ ủ ự ệ
ấ ạ ệ ế ọ
c công vi c c a công ty( Do công ty không * Do không phân tích đ ượ ch xây l p, mà còn s n xu t vì công ty có nhi u chi nhánh) nên phòng ấ ỉ ả x lý s li u r t khó khăn mà th i h n c a công vi c xây d ng b n ờ ạ ử k ho ch hoá là r t h n ch , do v y h đã làm theo kinh nghi m là ế ậ ạ ch y u. ủ ế
ỉ ế ủ ạ ị
ệ ệ
ế ả ủ ằ ự ự ạ ạ ạ ế ế
* Quy ch c a Công ty ch quy đ nh hình ph t cho vi c xây d ng b n ả ả k ho ch hoá, ngay trong quá trình liên quan đ n vi c xây d ng b n ế k ho ch hoá mà ít quan tâm đ n k t qu c a b ng các k ho ch hoá ế ế ngu n nhân l c dài h n. ự ạ ồ
ươ ở
ng pháp xây d ng không h p lí, b i vì đây là công ty xây ợ ng lao đ ng bi n đ ng liên t c theo tháng quý, theo công ụ ự ế ộ
* Đó là ph l p, s l ộ ố ượ ắ trình th mà d đoán d a vào đ nh tính thì không th chính xác. ị ế ự ự ể
ng pháp d báo nhu c u c a ng ươ ầ ủ ườ
* Ph vi c phân tích kh i l ệ ự ố ượ i làm công tác không d a trên ả ng công vi c mà ch d a vào kinh nghi m b n ự ệ ỉ ự ệ
ả ủ ế ậ ạ ồ ự ẽ
thân, do v y k t qu c a quá trình k ho ch hoá ngu n nhân l c s ế không chính xác.
ạ ế ẩ
ế ự ự ạ ự
ươ ự ế ị
ự ằ ệ ự
ạ
ệ * H n ch Th c s và chi ph i s chính xác cu công ty trong vi c ố ự xây d ng k ho ch hoá ngu n nhân l c đó là công ty đã ch n sai ự ồ ọ ng pháp đ nh ng pháp xây d ng k hoach hoá nhân l c b ng ph ph ươ ấ ng s n xu t tính mà không d a trên căn c c a công vi c, và kh i l ả ố ượ ứ ủ kinh doanh. b i vì m c đích c a k ho ch hoá là b trí s p x p dúng ế ắ ố ủ ế ng ng lai. ở ụ i đúng vi c trong t ệ ườ ươ
3 NH N XÉT. Ậ
ặ ả ự
ạ ộ
ạ ự ợ
ế ệ ế ờ
ề ng th ự ạ ườ ả ự ể ế ạ
Công ty xây d ng Sông Đà 8 mang đ c thù cu công ty xây d ng tuy nhiên công ty không t o ra cho mình m t ph ươ ng ự ệ pháp k ho ch hoá ngu n nhân l c thích h p mà còn bi n ồ pháp hi n th i còn r t nhi u h n ch . V i s l ng hàng ớ ố ượ ấ ng xuyên bi n đ i thì công nghìn công nhân,mà s l ổ ế ố ượ ty ph i c i ti n cách xây d ng b n k ho ch nhân s đ có bi n pháp qu n lý lao đ ng thích h p. ả ả ế ả ệ ợ ộ
4 NGUYÊN NHÂN C A NH NG T N T I TRÊN. Ữ Ồ Ủ Ạ
S l ế
ự ấ ạ ng làm công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c r t h n i, nh ng ch có ư ỉ ườ ứ ỉ
ổ c giao làm nhi m v này. ố ượ ch , c phòng t ế ả m t ng i đ ườ ượ ộ ạ ồ ch c lao đ ng ch có 5 ng ộ ệ ụ
Trình đ c a ng i làm công tác này, b h n ch , vì ng i làm ộ ủ ị ạ ế ườ
công tác này là m t c nhân lu t. ậ ườ ộ ử
ồ chi phí cho công tác l p k ho ch hoá ngu n ậ ế ạ
Công ty đ u t ự ầ ư ạ nhân l c còn h n ch . ế
CH
NGV: KHUY N NGH
ƯƠ
Ế
Ị
ể ế ộ ả ệ ầ ạ
i ph ự ợ ươ ủ ế ự ị
- Đ có m t b n k ho ch hoá nhân l c h p lý vi c đ u tiên c a công ty xây d ng Sông Đà8 là xác đ nh l ạ ng pháp xây d ng k ho ch ự ạ hoá lao đ ngộ
ộ ể
ệ ự ộ ộ ạ ế ọ
ể ự ấ ự ư ự ế ợ
ế ọ ẵ ượ
ạ
- Công ty đã có m t đ i ngũ cán b nhân l c r t am hi u th c t trong ự ế vi c xây d ng k ho ch hoá nhân l c,nh ng h làm sai ph ngpháp ươ công ty có th thuê chuyên gia nhân l c k t h p v i h đ t o ra quá ớ ọ ể ạ nh pháp sao trình k ho ch hoá nhân l c c a s k t h p nhi u ph ự ủ ự ế ợ ươ ề ạ c kinh nghiêm c a mình mà công ty v n có cho h s n phát huy đ ẫ ủ m t b n k ho ch hoá chính xác.Tuynhiên cũng không nên quên xây ế ộ ả d ng giám sát và có c ch giám sát vi c k ho ch hoá này. ự ệ ế ơ ế ạ
ạ ử ộ
ướ ự ả ặ ộ
ệ
ế ấ ẫ ả ơ
ọ i đi đào t o nâng cao trình đ , nên ch n + Công ty xem xét, c ng ườ ấ lao đ ng ho c qu n tri nhân l c lên c p m t ng i đã h c v kinh t ế ọ ề ộ đ có đ chi phí cho vi c phân tích công chuyên gia và săn sàng đ u t ủ ầ ư ể vi c, t t nhiên v n ph i xây d ng đ i ngũ giám sát và c ch giám ộ ự ệ sát.
ẳ ể ặ ộ ổ
ộ ủ ự ệ
+ Công ty tuy n h n m t ho c hai chuyên gia b xung vào phòng nhân l c,bi n pháp này có khó khăn vì chính sách đãi ng c a công ty ch a cao. ư
ầ ư ự chi phí đ qui trình k ho ch hoá ngu n nhân l c ể ế ạ ồ
+ Công ty đ u t làm theo qui trình sau.
1 Xác đ nh nhu c u v d báo nhu c u.
ầ ầ ự ầ ị
Đ ra nhu c u: ề ầ
ng nhu c u nhân l c xu t phát t ầ ấ yêu c u c a k ầ
ườ ấ ạ ặ ừ ủ t đó là k ho ch v kh i l ạ ế ố ượ ng ế ề
Thông th ự ho ch s n xu t kinh doanh đ c bi ệ s n ph m và doanh thu... ả ả ẩ
D báo nhu c u: ự ầ
Chia làm 3 ph ng pháp: ng n h n trung han, dài h n. ươ ắ ạ ạ
Ng n h n: ắ ạ
ế ướ ố ượ ị
ể ế ạ ả ệ ng công vi c c n th c hi n ự ệ ầ ả ng s n ng, s l ố ượ ố ượ
B c 1: Ti n hành xác đ nh kh i l trong kỳ k ho ch: có th ph n ánh qua kh i l ph m doanh thu... ẩ
t theo t ng lo i công ầ ế ừ ạ
B c 2: X c đ nh nhu c u nhân l c c n thi ấ ị vi c trên c s s d ng các t ự ầ quy đ i. ổ ơ ở ử ụ ướ ệ l ỷ ệ
ệ ứ ố ượ ộ
ầ ể ố ứ ừ ệ
ứ ệ ế ị
ầ ể ấ ặ
ngcông vi c, căn c vào đ nh m c lao đ ng đ tính T kh i l ị ừ ra t ng th i gian c n hoàn thành công vi c, t đó tính ra s lao ờ ổ t cho t ng công vi c. Đ nh m c công vi c này công đ ng c n thi ệ ộ ừ ty có th l y đ nh m c c a ngành, ho c công ty phân tích công vi c ệ ứ ủ ị đ m c chính xác h n. C th nh sau: ơ ể ứ ụ ể ư
ượ ứ ể ấ
c m c th i gian, m c ứ ờ ị đó s qui đ i ra m c hao phí lao đ ng cho m t đ n v ệ ả ẽ ộ ơ ứ ừ ộ ổ
n
- Đ i v i công vi c s n xu t: có th tính đ ố ớ s n l ng t ả ượ s n ph m. ẩ ả
i=1Qi*ti
Theo công th c:ứ T=(cid:229)
(ngày )ng i c n thi ườ ầ ế ể ự ệ t đ th c hi n ố ờ ổ
Trong đó: T là t ng s gi công vi c.ệ
ế ể ả ị ả t đ s n xu t ra 1 đ n v s n ấ ơ ầ
Ti: th i gian c n thi ờ ph m th i ứ ẩ
Q: s l ng công vi c th i. ố ượ ứ ệ
N: s lo i s n ph m s n xu t. ố ạ ả ẩ ả ấ
Khi đó s công nhân c n thi t: ầ ố ế
D=T/Tn*Km
Trong đó: Km: là h s tăng năng su t lao đ ng. ệ ố ấ ộ
ệ ộ ờ
Tn: là quĩ th i gian làm vi c bình quân m t lao đ ng ộ trong năm k ho ch. ế ạ
ượ ố
Tn: đ ờ c tính thông qua vi c l p b ng cân đ i th i ệ ậ gian làm vi c cho t ng công nhân trong kho ng th ì gian làm vi c. ả ừ ả ơ ệ ệ
N u d a vào năng su t lao đ ng bình quân. ế ự ấ ộ
D=Q/W
i lao ủ ấ ộ ộ ườ
Trong đó: W: năng su t lao đ ng bình quân c a m t ng đ ng.ộ
Q :là kh i l ng công vi c ho c doanh thu. ố ượ ệ ặ
ệ
- Đ i v i công vi c ph c v : ụ ụ ố ớ T=(cid:229) Mi*Ki*ti
Trong đó: T: t ng s th i gian c n thi t. ố ờ ầ ổ ế
Mi :s máy móc thi t b ph c v th i. ố ế ị ụ ụ ứ
Ki: s ca làm vi c c a máy th i. ệ ủ ứ ố
Ti :th i gian c n thi t đ ph c v máy th i. ầ ờ ế ể ụ ụ ứ
M c ph c v c a m t công nhân. ụ ụ ủ ứ ộ
M c s l ng ng i công nhân ph c v 1 máy : ứ ố ượ ườ ụ ụ
D=M/Mpv*k
ng ng ố ượ ườ i công nhân ph c v m t máy móc thi ụ ụ ộ ế t
Spv: s l b .ị
ẽ ử ụ ố ớ ạ ộ ỉ
- Đ i v i công vi c khác :Đ i v i các lo i lao đ ng này s s d ng t l ổ ệ ố ớ ệ qui đ i r t ít ho c không thay đ i. ặ ổ ấ
i làm đ c bao nhiêu công vi c đó. Ví d : m t ng ụ ộ ườ ượ ệ
B c 3: Tính ra s lao đ ng qu n lý các lo i. ướ ạ ả ố ộ
ộ ả ể ẩ
ộ ế ậ ộ
ứ ạ
ườ ẽ ệ
ợ c khi ti n hành xác đ nh s l ng lao đ ng qu n lý. ch c tr Đ tính lao đ ng qu n lý , ph i s d ng tiêu chu n đinh biên và ả ử ụ ứ xác đinh m t cách tr c ti p cho t ng phòng ban b ph n. N u ch c ừ ự ế ế ổ ứ i. Tuy nhiên n u t năng càng ph c t p thì càng làm nhi u ng ch c ề t thì s làm cho k t qu d đoán b máy c a doanh nghi p không t ả ự ế ố ộ tăng lên m t cách không h p lý ,vì v y c n ph i c i ti n b máy trong ả ả ế ậ ầ t ổ ứ ủ ộ ướ ố ượ ộ ả ế ộ ị
c tiêu ộ ầ ả ượ
ể ẩ ệ ể ả ộ ứ ị
Đ tính ra lao đ ng qu n lý ,doanh nghi p c n ph i tính đ chu n đ nh biên cho lao đ ng qu n lý có th theo công th c sau: ả Lqli =(cid:229) Ty/c/(365-60)*8
Trong đó: Lqi : s lao đ ng qu n lý lo i i. ạ ả ố ộ
Ty : s gi lao đ ng yêu c u các n i dung công vi c. ố ờ ệ ầ ộ ộ
B c 4: Xác đ nh nhu c u nhân l c trong kỳ k ho ch. ướ ự ế ạ ầ ị
T ng nhu c u =nhu c u nhân l c tr c ti p + lao đ ng qu n lý. ự ự ế ổ ộ ầ ầ ả
ự ầ
ả ấ ể ơ ả ệ ổ ố
ự ị đó tính ra đ ượ ổ ể ự ủ ừ ầ
ề Đ đ n gi n hoá công tác d doán nhu c u nhân l c thì trong đi u ki n s n xu t kinh doanh n đ nh doanh nghi p có th tính s lao ệ đ ng tăng thêm, t c t ng c u nhân l c c a doanh ộ nghi p.ệ
u đi m c a cách tính này là đ n gi n ít t n kém tuy nhiên tính chính ả ơ ố ủ
Ư ể xác không cao.
D đoán c u nhân l c trung và dài h n. ự ự ầ ạ
Có các ph ng pháp sau: ươ
- S d ng mô hình k ho ch hoá nhân l c t ng th . ể ạ ự ổ ử ụ ế
- ẩ Tính theo tiêu chu n hao phí cho m t đ n v s n ph m ộ ơ ị ả ẩ
cu i cùng. ố
- Ph ng pháp h i qui tuy n tính. ươ ế ồ
- Ph ươ ng pháp đ nh tính: ị
Tuy nhiên đây ta ch xem xét 2 ph ng pháp sau: ở ỉ ươ
1 S d ng mô hình k ho ch hoá ngu n nhân l c t ng th : ể ự ổ ử ụ ế ạ ồ
D=((Q+G)*1/x)/Y
Trong đó: Q: kh i l ng công vi c hi n t i. ố ượ ệ ạ ệ
ng d tính tăng thêm trong kỳ k ị ả ượ ự ế
G : giá tr s n l ho ch.ạ
kỳ ấ ộ ừ
X : h s tăng năng su t lao đ ng bình quân t g c t ố ớ ệ ố i kỳ k ho ch. ạ ế
i c a m t công nhân ấ ộ ệ ạ ủ ộ
Y : năng su t lao đ ng hi n t hay m t nhân viên. ộ
Ph ng pháp đ nh tính g m: ươ ồ ị
ươ ườ ầ
i ta s yêu c u các chuyên gia cho ẽ ng lai , sau đó tính bình quân ầ ươ
+ Ph ý ki n v s lao đ ng c n có cho t ế đ l y k t qu . ả ể ấ ng pháp bình quân: Ng ề ố ộ ế
ng pháp này khá đ n gi n , d th c hi n song tính chính xác ễ ự ệ ả ơ ươ
Ph không cao.
+ Ph ng pháp th o lu n nhóm chuyên gia. ươ ả ậ
ả ế ế ớ
i ti n hành th o lu n ậ ườ ế ộ c qui đ nh đ đi đ n m t ể ị c ti n hành: ng lai. Các b Nhóm chuyên gia có th t ế ể ừ tr c ti p v i nhau theo m t trình t ộ nh t trí v nhu c u lao đ ng trong t ầ 5 đ n 10 ng đ ự ưọ ươ ự ấ ướ ế ề ộ
- Đ a ra ch đ th o lu n. ủ ề ả ư ậ
- T ng chuyên gia vi t câu tr l i ra gi y. ừ ế ả ờ ấ
i cho đ n khi m i ng i đ u n m đ c ý ế ỗ ườ ề ắ ượ
ả ờ i khác. - Trao đ i câu tr l ổ ki n c a ng ế ủ ườ
- Ti n hành th o lu n. ế ậ ả
- X p x p các th t các ý ki n. ứ ự ế ắ ế
ậ ả
ữ ở ế ệ ạ ộ
ố ng cu c th o lu n vào các v n đ ậ ể ướ ấ ả ộ
ế ễ ấ
Ph ng pháp th o lu n chuyên gia này khá hay b i nó thu hút ươ đ c nh ng cán b then ch t tham gia ào vi c k ho ch hoá ượ ề ngu n nhân l c , có th h ự ồ mong đ i trong t ng lai và d đi đ n nh t trí khi cacs chuyên ươ ợ gia trao đ i v i nhau. ổ ớ
ủ ủ
ưở ủ
ế Tuy nhiên nó mang tính ch quan c a chuyên gia và các quy t ng b i s c ép c a nhóm chuyên gia và đ nh r t d b nh h ở ứ ấ ễ ị ả ị nhà lãnh đ o có uy tín ,quy n l c. ạ ề ự
Ph ng pháp s d ng k thu t Delphi. ươ ử ụ ậ ỹ
ng pháp này khá ph bi n. Ng ế
ỏ
c. i ta nghiên c u ý ki n c a Ph ủ ườ ổ ế ứ ươ m t nhóm chuyên gia qua m t lo t m u đi u tra ho c ph ng v n ấ ề ạ ặ ẫ ộ ộ ng lai các b đ xác đ nh c u nhân l c cho t ướ ể ươ ự ầ ị
- Xin ý ki n chuyên gia theo m u s n. ẫ ẵ ế
- T p h p ý ki n đó thành báo cáo. ế ậ ợ
- G i báo cáo cho các chuyên gia đ h đ c t ể ọ ọ ấ ả ế t c các ý ki n ử
khác nhau.
- Yêu c u các chuyên gia gi ự ả
i thích ý ki n c a h n u d đoán ế ủ ọ ế i khác. ầ c a h có chênh l ch l n so v i nh ng ng ủ ọ ườ ữ ệ ớ ơ
i ý ki n xây d ng báo cáo m i và g i cho ợ ạ ự ử ế ớ
- Ti p t c t p h p l ế ụ ậ các chuyên gia.
Quá trình này đ ượ c ti n hành kho ng 4 đ n 5l n. ả ế ế ầ
ả ơ
Ph ph ươ ươ ng pháp này có th cho k t qu chính xác h n các ế ể ng pháp đ nh tính trên. ị
2 D đoán cung nhân l c. ự ự
ự ả
ự ầ ự ệ ề ồ ồ
D đoán cung nhân l c là tính toán kh năng thu hút , đáp ng ứ ự nhu c u v nhân l c cho doanh nghi p , bao g m ngu n nhân l c bên trong và ngu n cung lao đ ng bên ngoài. ồ ộ
ự ệ
ơ ở ề ầ
i. 2.1. Cung nhân l c bên trong doanh nghi p. Là d đoán kh năng ự ả đáp ng nhu c u v nhân l c trên c s phát tri n l c l ng lao ể ự ượ ự ứ đ ng hi n t ộ ệ ạ
ượ ả
ự i các m t. i d Đ xác đ nh đ ị tr ng lao đ ng hi n t ộ ệ c cung nhân l c bên trong ph i phân tích hi n ệ ạ ướ ể ạ ặ
i đang làm vi c. - S ng ố ườ ệ
- C c u lao đ ng theo ngh . ề ộ ơ ấ
- C c u lao đ ng theo trình đ . ộ ộ ơ ấ
- C c u lao đ ng theo gi i. ơ ấ ộ ớ
- Kh năng phát tri n s n xu t trong t ng lai. ể ả ả ấ ươ
Quá trình d báo nhân l c bên trong. ự ự
B c 1: Phân tích công vi c. ướ ệ
Đ phân lo i công vi c ph i d a vào nh ng c s sau. ả ự ơ ở ữ ể ệ ạ
_ B n ch t công vi c. ệ ả ấ
ầ ứ ạ ủ ứ ọ ộ
ấ _ T m quan tr ng c a công vi c và m c đ ph c t p trong n c ệ thang công vi c c a t ch c. ệ ủ ổ ứ
ế ầ ỏ ỹ ế ể ụ ụ ệ t đ ph c v công vi c
_ S đòi h i ki n th c và k năng c n thi ứ ự nào đó.
kỳ k ừ ự ệ ở ị ế
B c 2: Xác đ nh cung nhân l c trong t ng công vi c ướ ho ch.ạ
ng ộ ộ ố ườ ồ i hi n có +ngu n tăng-ngu n ồ ệ
Ngu n cung n i b =s ồ gi m.ả
ứ ử ụ ạ
c s d ng cho t ng lo i công vi c trong ượ c ệ ự ự
Công th c có th đ doanh nghi p. S nhân l c tăng thêm g m có s nhân l c đ thuyên chuy n ho c đ b t t ố các công vi c khác. ể ượ ố ặ ề ạ ừ ừ ồ ệ ệ ể
thôi vi c, b s n l ự ị ự ị ả ượ ệ ng th i , v ả ề
S nhân l c b hao h t g m có t ụ ồ h u,ch t ho c s thuyên chuy n đi n i khác. ể ặ ố ố ư ế ơ
ượ ự ộ
ứ ộ ờ
% bi n đ ng c a th i kỳ tr l c m c đ bi n đ ng nhân l c qu n tr viên ph i Khi xác đ nh đ ả ả ị ị ớ d a vào t l c trong s k t h p v i ý ự ế ợ ưở ế ỉ ệ ự l u chuy n lao đ ng. ki n c a các chuyên gia và d a vào t ộ ể ỷ ệ ư ế ủ ộ ế ủ ự
i ra kh i t ch c/ t ng s nhân l u chuy n =s ng ể ố ườ ỏ ổ ứ ổ ố
T l ỉ ệ ư viên *100%
ủ ứ ự ự ầ ả
B c 3: Xây d ng kh năng đáp ng c u nhân l c c a doanh ướ nghi p.ệ
ự ể ồ
c yêu c u. B c này s s d ng h th ng thông tin ngu n nhân l cđ xác ẽ ử ụ ướ đ nh s lao đ ng có th đáp ng đ ộ ị ệ ố ứ ượ ể ầ ố
ệ ố ụ ổ ộ
ồ ồ ệ ổ
H th ng thông tin ngu n nhân l c là m t danh m c t ng th các ể ự ứ ch c. thông tin v t t c ngu n lao đ ng đang làm vi c trong t ộ ề ấ ả Bao g m các lo i thông tin sau: ạ ồ
- Ti u s cá nhân. ể ử
- Trình đ giáo d c. ộ ụ
- Các đánh giá v đi m m nh đi m y u ế ề ể ể ạ
- Các k năng và lĩnh v c ki n th c. ứ ự ế ỹ
- V trí và lo i công vi c đang làm. ệ ạ ị
- Thâm liên làm vi c v trí hi n t i. ệ ở ị ệ ạ
- Thâm niên trong t ch c. ổ ứ
- Nguy n v ng v công vi c và đ a đi m làm vi c. ệ ệ ể ề ệ ọ ị
- Ngày d đ nh ngh h u. ỉ ư ự ị
- Ti m năng phát tri n và kh năng đ b t. ể ề ạ ề ả
- L ch s v các m c ti n công, ti n l ng. ứ ề ử ề ề ươ ị
- Thông tin v các kỳ đánh giá th c hi n công vi c và ý ệ ề ệ
ki n đánh giá c a lãnh đ o tr c ti p. ủ ế ạ ự ự ế
- Thông tin v l lu t và khen th ng. ề ỷ ậ ưở
ứ ệ ố ự
ệ ự ầ ớ
ồ ự ộ ộ ấ ứ ệ ả ậ
ệ ớ ể ệ ỹ
ế t Quá trình nghiên c u h th ng thông tin ngu n nhân l clà c n thi ữ cho vi c d đoán m c cung nhân l c n i b . Tuy nhiên, v i nh ng doanh nghi pl n vi c qu n lý là r t khó khăn do v y, doanh nghi p có th chia thông tin thành 2 danh m c k năng và danh ụ m c qu n lý đ đ n gi n hoá công tác qu n lý. ả ể ơ ụ ả ả
ồ ự
ứ ả
ự ượ ầ ể ổ ệ ẽ ề ế ộ
ự ữ
2.3. Cung nhân l c bên ngoài: khi ngu n cung nhân l c bên trong ế c c u nhân l c, doanh nghi p s ph i tính đ n không đáp ng đ ự m t ngu n khác đ b xung nh ng khuy t thi u v nhân l c đó. ự ế ữ ồ Khi xác đ nh cung nhân l c bên ngoài ph i xem xét nh ng y u t ế ố ả ị sau:
- Quy mô và c c u dân s : đây là y u t ơ ấ ế ố ố ự ế tác đ ng tr c ti p ộ
đ n quy mô và c c u nhân l c. ế ơ ấ ự
- Tình hình di dân.
- T l tham gia l c l ng lao đ ng. ỉ ệ ự ượ ọ
ng pháp ướ ể ươ
ệ này. ng phát tri n ngh nghi p, dùng ph ề th ng kê và d báo đ phân tích y u t ế ố - Xu h ự ể ố
- Tình hình giáo d c và đào t o đ phân tích y u t này. ế ố ụ ể ạ
ồ ả ữ ự ủ ồ
Ngu n nhân l c c a doanh nghi p có th bao g m c nh ng ng ệ đang làm vi c ệ i ườ ể ể các doanh nghi p khác. Thông qua hình th c tuy n ệ ở ứ
ẽ ổ ượ c s thi u h t nhân l c t ụ ự ừ ự ế
d ng doanh nghi p s b sung đ ệ ụ ngu n bên ngoài. ồ
ố ế ạ
ầ 3. Đ ra chính sách và k ho ch( hay cân đ i cung- c u ề nhân l c)ự
ế ị ế ể ả ạ
Chính sách và k ho ch là t ng th các quy t đ nh, gi ổ liên quan đ n s cân b ng cung c u nhân l c trong doanh nghi p. ầ i pháp ệ ế ự ự ằ
ng h p s y ra khi so sánh t ườ ợ ả ươ ầ ng quan gi a cung c u ữ
Có 3 tr nhân l c.ự
3.1. Ki m d ng nhân viên( cung< c u ) ụ ế ầ
Các biên pháp đ c đ a ra: ượ ư
- Thuyên chuy n: doanh nghi p d an vào h th ng thông tin ngu n ồ ư ệ nhân l c đ ti n hành thuyên chuy n. Có 3 lo i thuyên chuy n: ể ể ự ể ế ệ ố ạ ể
ể ả ứ ể ể ấ
+ Thuyên chuy n s n xu t: là vi c thuyên chuy n đ đáp ng nhu ệ c u s n xu t. ầ ả ấ
+ Thuyên chuy n nhân viên: nh m b trí l i lao đ ng cho phù h p. ể ằ ố ạ ợ ộ
ề ư ả ượ ng th i hay ả
+ Thuyên chuy n thay th : b xung do v h u , s n l ế ổ m r ng s n xu t. ể ấ ở ộ ả
ứ ố ị ề ươ ng cao h n, trách ơ
ệ t h n. - Thăng ch c: b trí vào v trí làm vi c có ti n l nhi m l n h n, đi u ki n làm vi c t ệ ề ệ ố ơ ệ ơ ớ
- Giáng ch c: ng i v i thăng ch c. c l ứ ượ ạ ớ ứ
ng h p các gi ườ ể ả ợ
ệ ầ ố
ả ế ự ể ổ ệ ồ ế ạ
- Tuy n d ng: trong tr ứ i pháp trên không th đáp ng ụ ể ể c vi c cân đ i cung c u thì doanh nghi p ph i ti n hành tuy n đ ượ d ng đào t o và phát tri n đ b xung ngu n nhân l c khuy t thi u ế ụ đó. Ngoài ra có th áp d ng làm thêm gi , thuê thêm lao đ ng. ể ụ ể ờ ộ
ặ ư ầ ể ử
3.2. Th ng đ nhân viên( cung > c u). Các biên pháp có th s d ng:ụ
- H n ch tuy n d ng. ể ụ ế ạ
- Thuyên chuy n.ể
- T m th i không thay th . ế ạ ờ
- Chia s công vi c, làm chung công vi c. ệ ẻ ệ
- Gi m b t gi làm vi c. ả ớ ờ ệ
- Cho t m th i ngh vi c. ỉ ệ ạ ờ
- V n đ ng ngh h u s m. ỉ ư ớ ậ ộ
- Gi m th . ợ ả
3.3. Cung b ng c u ầ ằ
ấ ệ ế ể ằ
ự ấ ể ộ ố
ợ ể ố ệ ể
ố Bi n pháp duy nh t là thuyen chuy n n i b nh m x p x p b trí ắ ộ ộ i đa ti m năng nhân nhân l c m t các h p lý nh t đ phát huy t ề l c hiên có, có th n i thuyên chuy n là công vi c th ng xuyên ườ ự c a doanh nghi p. ủ ệ
trách nhi m c a các b ự ệ ủ ệ ộ
4. Th c hi n các chính sách: ph n cá nhân trong doanh nghi p nh sau: ư ệ ậ
ộ ệ ấ
ư Các b lãnh đ o c p cao và qu n lý c p cao có trách nhi m đ a ả i pháp cân b ng cung ằ ả ồ
ạ ấ ra các quy t đ nh v ngu n nhân l c và gi ề c u nh ng ph i có s t ử ợ ầ giúp c a b ph n chuyên trách. ậ ự ủ ộ ế ị ả ư
ộ ả ệ
ấ ộ ế ế ế ệ
ạ Cán b qu n lý c p th p: có trách nhi m trong vi c k ho ch hoá công vi c trong b ph n h qu n lý. T đó ti n hành k ho ch ạ ả ọ hoá ngu n nhân l c trong b ph n đ đáp ng nhu c u ng n h n. ể ậ ấ ậ ộ ệ ừ ứ ự ạ ắ ầ ồ
ồ ộ ậ ự ệ
ộ ệ ố ự ế ồ
ờ ượ ự ệ ủ ứ ạ
ấ ế ệ ệ ạ
B ph n chuyên trách ngu n nhân l c: có trách nhi m xây d ng ự và duy trì m t h th ng k ho ch hoá ngu n nhân l c trong t ổ ạ ẽ ế c s sét đuy t c a lãnh đ o c p cao, s ti n ch c. Đ ng th i đ ồ hành th c hi n các công vi c theo các chính sách k ho ch đã đ ề ự ra.
ể ườ ậ ộ
ự ế ạ ả ị
ị ỉ
i doanh nghi p. ng b ph n chuyên trách đóng thông th 5. Ki m tra và đánh giá: c c a vai trò chính trong công tác ki m tra và đánh giá. C m i b ứ ỗ ướ ủ ể ườ công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c nhà qu n tr ph i th ng ồ ả xuyên đánh gía, theo dõi đ ti n hành đi u ch nh k p th i đ tăng ờ ể ể ế hi u qu c a công tác này t ạ ả ủ ề ệ ệ
K T LU N Ậ Ế
ớ ề ế ạ
ề ự ậ ự ạ ồ
Chuyên đ th c t p v i đ tài “Hoàn thi n công tác k ho ch hoá ệ ngu n nhân l c t ộ i Công ty xây d ng Sông Đà 8” đã hoàn thành m t ự s nhi m v sau: ố ụ ệ
ệ ố ả ị
ứ ồ ề ự
ữ ạ ế ệ ữ ự ứ ạ ớ ồ
c nh ng ki n th c đã h c v qu n tr nhân l c 1.H th ng đ ự ọ ế ượ nói chung, công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c nói riêng và m i ố ế ứ quan h gi a ch c năng k ho ch hoá ngu n nhân l c v i các ch c năng khác.
nh h ệ ưở ứ ế ng, cách th c ti n
2.Làm rõ các khái ni m, c s , nhân t ố ả hành công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c. ự ạ ơ ở ồ ế
ề ạ ồ
ậ ị ổ ứ ộ
ạ
ượ ố ệ công ty, l ch s hình thành, h th ng t ử ấ ề ế t b , lao đ ng t ể ặ ch c, môi tr ệ ố ả ế ị ủ ẩ ứ ự ộ
c s li u v công tác k ho ch hoá ngu n nhân ế ch c b máy và các đ c ặ ề ườ ng ượ c ủ
3.Thu th p đ l c ự ở đi m c a công ty v k ho ch hoá s n xu t kinh doanh, đ c đi m v ể s n ph m, năng l c máy móc thi ả kinh doanh... c a Công ty xây d ng Sông Đà 8. T đó đáng giá đ ự th c tr ng v công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c c a công ty. ổ ừ ự ủ ự ế ề ạ ạ ồ
ị ư
ng, m c tiêu phát tri n c a công ty, đ a ra ể ướ ng pháp nh m kh c ph c, hoàn thi n k ho ch hoá ằ ủ ệ ụ ế ạ
4.D a trên đ nh h ự m t s ph ộ ố ươ ngu n nhân l c ồ ụ ắ Công ty xây d ng Sông Đà 8. ự ự ở
Giám đ c công ty ố
Phó giám đ cố
Phó giám đ cố ph trách k thu t ậ ụ ỹ
Phó giám đ cố ph trách xây l p ắ ụ phu trách kinh tế
ch c
Phòng dự án
Phòng hành chính
Phòng tài chính kế toán
Phòng kinh t ế k ế hoach
Phòng qu n lý ả c gi i ơ ớ v t tậ ư
Phòng t ổ ứ lao đ ngộ
Ban đi u ề hành thi công các d ánự
Phòng k ỹ thu t ậ ch t ấ ngượ l