[Type the document title]

DANH M C CÁC HÌNH

DANH M C CÁC B NG

--------------------------------------------------------------------------------------------- 1

[Type the document title]

DANH M C CÁC T VI T T T

Ừ Ế

--------------------------------------------------------------------------------------------- 2

[Type the document title]

PH N M Đ U

Ở Ầ

1.1 Đ t v n đ ặ ấ ề

Gi y là m t s n ph m c a n n văn minh nhân lo i v i l ch s hàng ớ ị ủ ử ề ạ ấ ả ẩ ộ

nghìn năm. Thành ph n chính c a gi y là xelluloz, m t lo i polyme m ch th ng và ủ ấ ạ ạ ẳ ầ ộ

dài có trong g , n m bên trong lõi cây. ỗ ằ

Theo th ng kê c a Hi p h i gi y Vi t Nam , trong 6 tháng đ u năm 2011, ủ ệ ấ ố ộ ệ ầ

t Nam v n t ng đ i n đ nh, s n l tình hình s n xu t c a ngành gi y Vi ấ ủ ả ấ ệ ẫ ươ ố ổ ả ượ ị ấ ng gi y,

bìa các lo i c đ t 925,7 nghìn t n ng s n ph m cao nh v y, cùng v i gia ạ ướ ạ ấ . V i l ớ ượ ư ậ ả ẩ ớ

ng gi y đã s d ng r t cao. Vi c s tăng gi y nh p kh u đã t o ra m t l ẩ ộ ượ ấ ậ ạ ử ụ ệ ấ ấ ử

d ng s l ụ ố ượ ộ ng gi y này vào m t m c đích khác sao cho có hi u qu đang đ t m t ụ ệ ả ặ ấ ộ

h nh cho nh ng gi i pháp m i. thách th c không ứ ữ ề ỏ ả ớ Gi y đã qua s d ng n u không ử ụ ế ấ

đ c đem tái s n xu t s r t lãng phí. Không ph i ngu n nguyên li u lúc nào cũng ượ ấ ẽ ấ ệ ả ả ồ

nhiên, sau m t th i gian s không còn đ cho s n xu t gi y n a, và s n có trong t ẵ ự ấ ữ ủ ẽ ả ấ ộ ờ

không còn đ đ đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a con ng i. Do v y chúng ta ủ ể ứ ủ ầ ườ ậ

ph i tìm ra m t ph ng pháp hay m t h ng đi m i cho ngành gi y, và ph ng pháp ả ộ ươ ộ ướ ấ ớ ươ

gi y đã qua s d ng là m t h ng đi m i cho ngành gi y. s n xu t gi y t ấ ả ấ ừ ấ ử ụ ộ ướ ấ ớ

T nh ng lý do trên em xin trình bày v quy trình s n xu t b t gi y OCC t các ừ ứ ấ ộ ề ả ấ ừ

lo i gi y đã qua s d ng. ử ụ ạ ấ

1.2 M c tiêu đ tài ụ ề

Xây d ng quy trình s n xu t b t OCC cung c p cho s n xu t gi y Cacton t ấ ộ ự ấ ả ấ ấ ả ừ

ngu n nguyên li u gi y đã qua s d ng đ đáp ng nhu c u c a ngành công nghi p. ể ầ ủ ử ụ ứ ệ ệ ấ ồ

1.3 Nhi m v đ tài ụ ề ệ

c quy trình s n xu t b t gi y OCC t gi y đã qua s d ng.  Đ a ra đ ư ượ ấ ộ ấ ả ừ ấ ử ụ

 Làm rõ quá trình làm vi c c a các thi ệ ủ ế ị t b trong dây chuy n s n xu t b t OCC. ề ả ấ ộ

1.4 N i dung đ tài ộ ề

--------------------------------------------------------------------------------------------- 3

[Type the document title]

 Tìm hi u v quy trình làm vi c c a dây chuy n s n xu t b t gi y OCC ủ ấ ộ ể ề ệ ề ả ấ

MIXED WASTE PAPER 400.

CH

NG I

ƯƠ

T NG QUAN V CÔNG TY TNHH M T THÀNH VIÊN

GI Y SÀI GÒN – M XUÂN

1.1. Gi i thi u khái quát v công ty ớ ệ ề

 Tên công ty: Công ty TNHH m t thành viên gi y Sài Gòn – M Xuân. ộ ấ ỹ

 Tên ti ng giao d ch đ i ngo i: Saigonpaper Corporation. ế ạ ố ị

 Tên vi t: SGP Corp. t t ế ắ

 Mã s thu : 3500813231 ế ố

 Đ a ch : KCN M Xuân A, huy n Tân Thành, t nh Bà R a - Vũng Tàu. ệ ỹ ị ỉ ỉ ị

 Đi n tho i: 064-899338 ạ ệ

 Fax: 064-899338

 Email: myxuanfactory@saigonpaper.com

 Website: www saigonpaper.com.

1.1.1. L ch s hình thành và phát tri n ử ể ị

Công ty TNHH m t thành viên gi y Sài Gòn – M Xuân đ c thành l p t năm ấ ộ ỹ ượ ậ ừ

1997.

Tháng 12/1998, công ty trách nhi m h u h n gi y Sài Gòn v i v n đ u t là 5 ớ ố ầ ư ữ ệ ạ ấ

đ ng. t ỷ ồ

Tháng 6/2003, công ty chuy n đ i thành công ty c ph n gi y Sài Gòn ể ầ ấ ổ ổ

(saigonpaper corporation) v n đi u l là 18 t đ ng, gi y đăng ký kinh doanh s ề ệ ố ỷ ồ ấ ố

4103001675 ngày 25 tháng 06 năm 2003 do S K ho ch và Đ u t TP.HCM c p. ở ế ạ ầ ư ấ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 4

[Type the document title]

Tháng 4/2004, công ty đ u t xây d ng nhà máy gi y M Xuân t i khu công ầ ư ự ấ ỹ ạ

nghi p M Xuân A, t nh Bà R a – Vũng Tàu trên di n tích 45ha v i s v n đ u t ớ ố ố ầ ư là ệ ệ ỹ ỉ ị

392 t đ ng. ỷ ồ

Tháng 10/2005 xây d ng khu nhà dành cho cán b công nhân viên nhà máy ự ở ộ

M Xuân. ỹ

Tháng 6/2006 đ u t xây d ng t ng kho qu n 12 t i ph ng An phú đông Q.12 ầ ư ự ậ ổ ạ ườ

2 chuyên v thu mua gi y ph li u và ch a thành ấ

TP.HCM trên di n tích 7.000m ệ ế ệ ứ ề

ph m.ẩ

Tháng 7/2007 công ty gi y M xuân chuy n thành công ty TNHH m t thành viên ể ấ ộ ỹ

gi y Sài Gòn – M Xuân v i 100% v n góp t công ty c ph n gi y Sài Gòn. ấ ớ ố ỹ ừ ổ ầ ấ

Tháng 10/2007 kh i công d án m r ng nhà máy gi y M Xuân t i Khu Công ở ộ ự ấ ở ỹ ạ

ố ố Nghi p M Xuân A, T nh Bà R a- Vũng Tàu trên di n tích đ t 6,8 ha, t ng s v n ệ ệ ấ ổ ỹ ỉ ị

110 tri u USD, đ u t đ u t ầ ư ầ ư ệ xây d ng nhà máy s n xu t các lo i gi y cao c p nh ấ ự ả ạ ấ ấ ư

gi y testliners, coated board, tissue có công su t 230.000 t n/năm. ấ ấ ấ

c nh p kh u t Châu Năm 2010, ti n hành l p đ t các dây chuy n s n xu t đ ặ ề ả ấ ượ ế ắ ẩ ừ ậ

Âu v i công ngh hi n đ i nh t hi n nay t i ASEAN trong ngành gi y. Sau khi chính ệ ệ ệ ạ ấ ớ ạ ấ

th c đ a vào v n hành s nâng t ng công su t hàng năm c a Gi y Sài Gòn lên ứ ư ủ ẽ ấ ấ ậ ổ

35.000 t n gi y Tissue, 230.000 t n gi y công nghi p. ệ ấ ấ ấ ấ

1.1.2. Các thành t u đ t đ c ự ạ ượ

Công ty đã đ u t ầ ư ố ế v n đ xây d ng nhà máy M Xuân v i quy mô lên đ n ự ể ớ ỹ

50.000 m2 t i khu công nghi p M Xuân A, t nh Bà R a – Vũng Tàu v i v n đ u t ạ ớ ố ầ ư ệ ỹ ỉ ị

lên d n 20 tri u USD. Hi n nay, nhà máy là nhà máy s n xu t gi y hàng đ u Vi ế ệ ệ ả ấ ấ ầ ệ t

ạ Nam v i công su t 90.000 t n/năm. Đây là nhà máy có quy trình s n xu t hi n đ i ệ ả ấ ấ ấ ớ

nh t Đông Nam Á, v i các thi c nh p kh u t các n c hàng đ u nh công ấ ớ t b đ ế ị ượ ẩ ừ ậ ướ ư ầ

ngh Nh t B n, Châu Âu, Hoa Kỳ, v i quy trình s n xu t hi n đ i, nhà máy cũng ệ ệ ả ấ ạ ậ ả ớ

c nhu c u x lý ch t th i theo tiêu chu n xanh, đ m b o v s an toàn đáp ng đ ứ ượ ề ự ử ấ ả ẩ ả ả ầ

cho môi tr ng. ườ

ủ ừ Trong su t quá trình hình thành và phát tri n, b ng s n l c h t mình c a t ng ự ỗ ự ế ể ằ ố

thành viên trong công, công ty đã đ t đ c nhi u thành t u nh : th ạ ượ ự ư ề ươ ổ ng hi u n i ệ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 5

[Type the document title]

ti ng Vi t Nam, Sao vàng đ t Vi t, đ c ng i tiêu dung bình ch n là hàng Vi ế ệ ấ ệ ượ ườ ọ ệ t

Nam ch t l ng cao 10 năm li n. ấ ượ ề

t trong năm 2007, công ty đ t đ c danh hi u doanh nghi p ASEAN Đ c bi ặ ệ ạ ượ ệ ệ

đ c ng ng, t o công ăn vi c làm cho ng i lao ượ ưỡ ng m nh t v t c đ tăng tr ấ ề ố ộ ộ ưở ệ ạ ườ

đ ng nhân d p k ni m 40 thành l p ASEAN. ộ ỉ ệ ậ ị

1.2. C c u t ch c và ch c năng c a các phòng ban ơ ấ ổ ứ ứ ủ

1.2.1. C c u t ch c ơ ấ ổ ứ

Ổ Ầ

CÔNG TY C PH N GI Y SÀI GÒN

Công ty c ph n Gi y Sài ấ Gòn – Mi n B c ắ

ầ ề

Công ty TNHH m t thành viên Gi y Sài Gòn - M ỹ Xuân Chi nhánh Hà N iộ

T ng kho

Góp v nố Chi nhánh

Kho mi n Tây ề

Kho mi n Đông ề

Ghi chú:

Hình1.1. S đ t

ch c c a công ty

Công ty TNHH m t thành viên gi y Sài Gòn – M Xuân là chi nhánh c a công ty ủ ộ

ơ ồ ổ ứ ủ ấ ỹ

c thành l p t năm 2004 t c ph n gi y Sài Gòn, đ ấ ổ ầ ượ ậ ừ ạ i khu công nghi p M Xuân A, ệ ỹ

huy n TânThành, t nh Bà R a – Vũng Tàu. ệ ỉ ị

ạ Công ty TNHH m t thành viên gi y Sài Gòn – M Xuân chi nhánh Hà N i là đ i ấ ộ ộ ỹ

ị di n bán hàng thu c công ty TNHH m t thành viên gi y Sài Gòn – M Xuân có đ a ệ ấ ộ ộ ỹ

ch t i 157 ph Tây S n, ph ỉ ạ ố ơ ườ ng Quang Trung, qu n Đ ng Đa, Hà N i. ậ ố ộ

T ng kho: kho ch a hàng thu c công ty TNHH m t thành viên gi y Sài Gòn – ứ ấ ổ ộ ộ

M Xuân ng An Phú Đông 25, khu ph 3, ph ng An Phú Đông, ỹ ở ị đ a ch s 10 đ ỉ ố ườ ố ườ

Q.12, TP.HCM.

--------------------------------------------------------------------------------------------- 6

[Type the document title]

c thành l p t năm 2007 t Kho mi n Tây: đ ề ượ ậ ừ ạ ị i đ a ch D5/36B p 4 xã Tân Túc, ấ ỉ

huy n Bình Chánh, TP.HCM. ệ

Kho mi n đông: kho ch a hàng t ứ ề ạ ệ i Đ ng Nai, s 756 Ngũ Phúc, H Nai, huy n ồ ố ố

Tr ng Bom, t nh Đ ng Nai. ỉ ả ồ

ấ Công ty c ph n gi y Sài Gòn – Mi n B c liên doanh c a công ty c ph n gi y ủ ề ắ ầ ấ ầ ổ ổ

Sài Gòn v i các c đông khác. Đ a ch : thôn Bình Minh, xã L c H ng, huy n Văn ệ ạ ổ ớ ồ ỉ ị

Lâm, t nh H ng Yên. ư ỉ

H I Đ NG Ộ Ồ QU N TR Ị Ả

Ủ Ị

CH T CH H I Đ NG QU N TR Ị Ồ

T NG GIÁM Đ CỐ

NG

GIÁM Đ C NHÀ Ố MÁY

ƯƠ

GIÁM Đ C Ố KH I TH Ố M IẠ

GIÁM Đ C Ố KH I NHÂN S Ự Ố VÀ PHÁT TRI N Ể H TH NG Ệ Ố

GIÁM Đ C KH I Ố Ố TÀI CHÍNH VÀ CHU I CUNG Ỗ NGỨ

TR

NG

ƯỞ PHÒNG TI P THẾ Ị

GIÁM Đ C KINH Ố DOANH NGÂN HÀNG TISSUE

GIÁM Đ C KINH Ố DOANH NGÂN HÀNG IP

Hình1.2. S đ t ch c b máy qu n lý công ty ơ ồ ổ ứ ộ ả

1.2.2. Quy mô c a công ty ủ

a) Quy mô

Công ty TNHH m t thành viên gi y Sài Gòn – M Xuân là công ty có quy mô ấ ộ ỹ

l n, v i nhi u thành viên nh : công ty TNHH m t thành viên gi y Sài Gòn – M ớ ư ề ấ ớ ộ ỹ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 7

[Type the document title]

Xuân, s góp v n c a công ty c ph n gi y Sài Gòn – Mi n B c, s góp v n t các ố ủ ố ừ ự ự ề ắ ầ ấ ổ

c đông… ổ

Tính t i tháng 7/2007, s v n đi u l c a công ty là 294,08 t ớ ố ố ề ệ ủ ỷ ồ ề đ ng. V n đi u ố

i: 204.285.700.000 VND. l hi n t ệ ệ ạ

b) Năng l c s n xu t ấ ự ả

Nhà máy c a công ty là nhà máy có công su t lên đ n 90.000 t n m i năm, và ủ ế ấ ấ ỗ

dây truy n s n xu t hi n đ i nh t khu v c Đông Nam Á. ạ ề ả ự ệ ấ ấ

S n ph m c a công ty có ch t l ng tiêu ấ ượ ủ ả ẩ ng cao và phù h p v i nhi u đ i t ợ ố ượ ề ớ

dùng. Đ i ngũ nhân viên lành ngh , am hi u công vi c, bi t n m b t quy trình công ệ ể ề ộ ế ắ ắ

ngh s n xu t ấ ệ ả

Dây truy n công ngh hi n đ i đ c nh p kh u t các n ệ ệ ạ ượ ề ẩ ừ ậ ướ c có n n công ề

nghi p tiên ti n: ệ ế

ấ - 3 dây chuy n s n xu t công nghi p v i s n ph m là gi y tistliner, gi y ớ ả ề ệ ấ ẩ ả ấ

- 9 dây chuy n s n xu t gi y tiêu dùng v i công su t 14.400 t n m i năm.

Medium, gi y White Top có công su t 70.000 t n m i năm. ấ ấ ấ ỗ

ề ả ấ ấ ấ ấ ỗ ớ

- 1 dây chuy n s n xu t gi y Tissue cao c p nh p kh u t ấ

Nh t B n v i công ề ả ẩ ừ ấ ậ ấ ả ậ ớ

su t 7.200 t n m i năm. ấ ấ ỗ

- S n xu t gi y tiêu dùng 60 t n/ngày.

Công ty cũng đ u t ầ ư xây d ng m t nhà máy b t đ ph c v s n xu t ấ ộ ể ụ ụ ả ự ộ

- S n xu t gi y công nghi p 200 t n/ngày.

ấ ả ấ ấ

ệ ấ ả ấ ấ

Đ đáp ng đ c nhu c u r ng l n, công ty đã l p d án m r ng nhà máy M ứ ể ượ ậ ự ầ ộ ở ộ ớ ỹ

Xuân, đ u t thêm 3 dây chuy n đ c nh p kh u t ầ ư ề ượ ẩ ừ ỹ ấ M , Tây Ban Nha, Áo s n xu t ậ ả

gi y Testliner, Coated Board, Tessue. D ki n d án ho t đ ng v i công su t 230.000 ự ế ự ạ ộ ấ ấ ớ

t n m i năm. H th ng qu n lý ch t l ệ ố ấ ấ ượ ả ỗ ứ ng: ISO 9001:2000 do QUACERT ch ng

nh n.ậ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 8

[Type the document title]

CH

NG II

ƯƠ

DÂY CHUY N S N XU T B T OCC

450

Ấ Ộ

2.1 S đ dây chuy n công ngh s n xu t b t OCC 450 ấ ộ ơ ồ ệ ả ề

Băng t HDC1 iả ồ ủ

Gi y ph ế ấ li uệ H qu y th y ậ l cự

MDL 1 Screen 1 B ch a ể ứ Tháp ch aứ

Sàng phân tách B ch a ể ứ

giai đo n 1ạ

Sàn phân tách giai đo n 2ạ Máy cô đ c tr ng ặ ố

B ch a ể ứ B ch a ể ứ

C p xeo ấ

Gyroclean Sàng khe L c cát B ch a ể ứ ọ

Giai đo n 1ạ

n ng đ th p ộ ấ ồ 1

H th ng ệ ố B ch a ể ứ Máy nghi nề

Cô đ c ặ đĩa phân tán

--------------------------------------------------------------------------------------------- 9

C p xeo ấ

[Type the document title]

Hình 2.1 S đ dây chuy n công ngh s n xu t b t OCC 450 ấ ộ ơ ồ ệ ả ề

2.1 Nguyên li u:ệ

Nguyên li u đ s n xu t bìa carton t ể ả ệ ấ ạ ề i nhà máy gi y M Xuân g m r t nhi u ấ ấ ồ ỹ

ch ng lo i nh gi y h s , gi y v n, gi y báo, gi y t p, bìa carton, h p gi y ph ấ ấ ậ ư ấ ồ ơ ủ ụ ấ ấ ạ ộ ế

li u, … Thông th ng đ c chia thành hai lo i chính: nguyên li u th ng và nguyên ệ ườ ượ ệ ạ ườ

li u cao c p. ệ ấ

 Nguyên li u th ệ ườ : ng

Là lo i nguyên li u thông th ệ ạ ườ ng đã qua s d ng, ch t l ử ụ ấ ượ ư ng không cao nh :

gi y v n, gi y báo, gi y t p, các lo i gi y bao bì,... thu h i trong n ấ ậ ụ ạ ấ ấ ấ ồ ướ ộ ố ạ c, m t s lo i

nh p v t c ngoài. n ề ừ ướ ậ

 Nguyên li u cao c p ệ ấ :

Là lo i nguyên li u có ch t l c nh p t ấ ượ ệ ạ ng cao, đ ng đ u, ch y u đ ề ủ ế ượ ồ ậ ừ ướ c n

ộ ố ạ ộ ngoài nh : gi y h s ngo i, gi y OCC cao c p, bìa carton ngo i, m t s lo i b t ồ ơ ư ấ ạ ấ ạ ấ

gi y… th ng đ c dùng đ s n xu t l p m t c a bìa carton Duplex. ấ ườ ượ ặ ủ ấ ớ ể ả

2.2 Băng t iả

0 ,chi u dài 27m, năng su t làm

Băng t i xích đ c l p v i góc nghiêng là 21 ả ượ ắ ớ ề ấ

vi c t 450-480 t n gi y nguyên li u/ ngày. Đo n cu i c a băng t ệ ừ ố ủ ệ ạ ấ ấ ả ắ i xích có g n

thi t b cân đi n t đ theo dõi s l ng gi y đi qua trên m t đ n v th i gian, giúp ế ị ệ ử ể ố ượ ộ ơ ị ờ ấ

cho ng i v n hành xác đ nh đ c n ng đ b t t i h qu y th y l c. Và ng ườ ậ ị ượ ộ ộ ạ ồ ủ ự ậ ồ ườ i

i đ đ t đ c l ng gi y vào nh v n hành cũng có th đi u ch nh t c đ băng t ể ề ậ ố ộ ỉ ả ể ạ ượ ượ ấ ư

mong mu n.ố

2.3 H qu y th y l c ( hydrapulper) ủ ự ồ ậ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 10

[Type the document title]

2.3.1 Mô tả

Hydrapulper g m có: ồ

ộ Ph n Pulper b ng thép không g , v i m t th tích thích h p cho s n xu t. B t ộ ỉ ớ ể ả ấ ầ ằ ợ

đ c hút đi thông qua bu ng tháo li u bên d i đĩa sàng có trang b nhi u l . Rotor ượ ệ ồ ướ ề ỗ ị

ng th ng đ ng c a c c u c đúc b ng thép, truy n đ ng nh tr c đ t theo ph ộ ờ ụ ề ặ ằ ươ ủ ơ ấ ứ ẳ ơ

khí. Ch p hút ngăn dòng b t b n tung tóe t Pulper và gi ộ ắ ụ ừ ữ ạ cho khu v c Pulper s ch ự

s . Rotor t o ra l c va đ p m nh đ phân tách gi y nguyên li u thành huy n phù ẽ ự ể ệ ề ạ ấ ạ ậ

ấ b t. Junk Trap k t h p gi a Pulper & Hydrapurge đ x lí dòng b t ch a t p ch t ộ ế ợ ứ ạ ể ử ữ ộ

không l t qua đ ọ ượ c đĩa sàng c a Pulper. ủ

2.3.2 Ho t đ ng ạ ộ

Nguyên li u OCC cho lên băng t i c p vào Hydrapulper, t i đây có b xung ệ ả ấ ạ ổ

c pha loãng b m t c cho n ướ ơ b n ừ ể ướ

Pulper làm vi c m c nh t đ nh và ệ ở ứ ấ ị

n ng đ ~5%. ộ ồ ẽ ắ Cánh khu y quay s c t ấ

ỏ các t m gi y thành nh ng mi ng nh , ữ ế ấ ấ

các m nh nh này chuy n đ ng trong ể ả ỏ ộ

ạ thùng phân tán. Cánh khu y quay t o ấ

s di chuy n m nh t ể ự ạ ừ ấ tâm cánh khu y

t b , r i lên phía đ nh, đ n thành thi ế ế ị ồ ỉ

ố quay v phía trung tâm và r i xu ng ề ơ

ph n cánh khu y phía d ầ ấ ướ ể ắ i đ b t

đ u chu kì m i. ầ ớ Hình 2.2 Cánh khu yấ

B ng 2.1 Các thông s ho t đ ng ạ ộ ả ố

sàng :10 mm. ộ

ồ ể ậ ụ ố

- N ng đ làm vi c : 4-5 %. ệ 3 - Th tích : 42 m - V n hành liên t c. - Công su t : 480 bdmt/24h . ấ - Kích th c l ướ ỗ - Công su t motor : 355kW. ấ - S vòng quay : 1500 vòng/phút. n ng đ 4~5% - 480 bdmt/24h ộ ở ồ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 11

[Type the document title]

2.3.4 Thi t b ph tr ế ị ụ ợ

2.3.4.1 Ragger

Automatic Ragger là thi t b công su t l n d ng bánh có x r nh thi t k đ rút ế ị ấ ớ ẽ ả ạ ế ế ể

rách, 1 cách ch m ch m “rag rope” (b ph n cu n các dây kim lo i, ch t d o, gi ậ ấ ẻ ạ ậ ầ ộ ộ ẻ

t khó phân rã và rác…) t gi y ph li u qu y trong dây bu c, gi y có đ b n ấ ộ ề ướ ộ ừ ấ ế ệ ậ

Hydrapulper. Thi t b “ragger” có khung b ng thép đ phù h p v i vi c v n hành ế ị ệ ể ậ ằ ớ ợ

nâng lên cao c a ragger bên mép c a Hydrapulper. Thi t b Rag Rope Cutter đ ủ ủ ế ị ượ ắ c l p

i cho vi c th i lo i. đ t sau Ragger đ c t rag rope thành các ph n nh , thu n l ặ ể ắ ậ ợ ầ ỏ ệ ạ ả

Hình 2.3 Ragger Hình 2.4 Hydrapurge 2.3.4.2 Hydrapurge

Hydrapurge II thi t b ph tr cho h th ng Pulper đ c thi t k x lý gián ế ị ệ ố ụ ợ ượ ế ế ử

đo n, đ r a, sàng x s i thô và ngăn s t o thành x s i b n v n trong Pulper. ơ ợ ẩ ơ ợ ể ử ự ạ ụ ạ

Dòng b t l t qua sàng đem hòa v i dòng b t chính. ộ ọ ộ ớ

B ng 2.2 Các y u t nh h ng đ n ế ố ả ả ưở ế Hydrapulper

ng, c ộ ượ Lo i nguyên li u ệ

t b

Năng l ng đ ườ Th i gian l u c a nguyên li u trong thi ệ ư ủ ờ Hình d ng c a thùng phân tán ủ Thao tác v n hành c a ng i công nhân N ng đ Ki u v n hành, th i gian ườ ạ t đ ế ị Nhi ệ ộ ộ ồ ể ậ ủ ậ ờ

2.4 Thi t b l c n ng đ cao H.D Cleaning ế ị ọ ồ ộ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 12

[Type the document title]

H th ng l c n ng đ cao g m 2 thi t b l c . ọ ồ ệ ố ộ ồ ế ị ọ

2.4.1 C u t o ấ ạ

c tráng ph b ng gang (h p kim nickel-chrome)  Ph n đ u đ ầ ầ ượ ủ ằ ợ

 Ph n v thi ầ ỏ t b ế ị

 M t chóp b ng g m ch a ph n t p ch t th i đ ầ ạ ả ượ ứ ấ ằ ộ ố ặ c c đ nh b i m t ố ị ở

bích ph n đáy c a v thi t b l c. ở ủ ỏ ầ ế ị ọ

2.4.2 Ho t đ ng ạ ộ

Dòng b t đi vào ti p tuy n v i đ nh thi ế ớ ỉ ế ộ t b , d ế ị ướ i tác đ ng c a l c li tâm các ủ ự ộ

t p ch t có t tr ng l n s xoáy m nh vào thân thi ạ ớ ẽ ỉ ọ ạ ấ ế ị ứ ạ t b và đi xu ng b n ch a t p ố ồ

ch t (reject trap). Dòng b t s ch chuy n đ ng t tâm thi t b xu ng phía d ộ ạ ể ấ ộ ừ ế ị ố ướ ặ i g p

ph n côn thi t b s d i ng i và đi ầ ế ị ẽ ộ c l ượ ạ

ra ngoài qua c a tháo b t t t trên đ nh ộ ố ử ỉ

thi t b . ế ị

(Trap) có b trí T i ph n hình tr ầ ạ ụ ố

ng n c cân b ng áp su t cao (n l ượ ướ ằ ấ ướ c

sau l c c p liên t c) đ thu h i l ng x ọ ấ ồ ượ ụ ể ơ

ạ s i l n trong dòng t p ch t n ng. T p ợ ẫ ấ ặ ạ

ch t đáy “reject trap” c a thi ấ ở ủ ế ị ọ t b l c

thu gom v “heavy reject”. Sau th i gian set s x l ng t p ch t này b ng van khí. ẽ ả ượ ề ờ ạ ấ ằ

Hình 2.5 L c n ng đ cao ọ ồ ộ B ng 2.3 Thông s k thu t ố ỹ ậ H.D Cleaning ả

ng v i đ gi m áp 1.5 bar : 5880 lít/phút

3/h ~4%. ở 3/h ~2%. ở

ng c a l c c p1 kho ng 740~750m ng c a l c c p2 kho ng 250-300m ấ ở ế ộ ấ ở ế ộ ả ườ ườ ả ả

l u l - T l ỉ ệ ư ượ ớ ộ ả - N c r a :Tiêu dùng : kho ng 50 - 150 lít/phút. ướ ử ch đ bình th - Công su t - Công su t ch đ bình th - Áp su t : 100 kPa - (1 bar). - N ng đ làm vi c : 3-5 % - Áp su t vào : Max 500 kPa ( 5 bar). - Đ gi m áp : 120 - 180 kPa (1,2 to 1,8 bar) ủ ọ ấ ủ ọ ấ ấ ộ ả ệ ộ ồ

B ng 2.4 Các y u t nh h ng đ n ế ố ả ả ưở ế H.D Cleaning

 Lo i nguyên ạ  Đ chênh áp ộ li uệ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 13

[Type the document title]

 Áp l c n c cân  N ng đ b t ộ ộ ồ ự ướ

vào b ngằ

 Áp l c dòng b t ộ ự

2.5 Sàng l c p 1 ỗ ấ

2.5.1 C u t o ấ ạ

Sàng “Ultra-V screen” là thi ế ị t b sàng áp l c d ng đ ng, v n hành liên t c ứ ự ạ ụ ở ậ

n ng đ 4%. ộ ồ

 Thân hình tr đ t theo ph ng đ ng b ng thép không g , l p v i đ nh ụ ặ ươ ớ ỉ ỉ ắ ứ ằ

b ng bulông. ằ

 L ng sàng b ng thép không g (d ng l ), b t bulông v i ph n thân ỉ ạ ắ ầ ằ ồ ớ ỗ

sàng ph thu c vào yêu c u x lí. b ng vòng c đ nh. Kích th ố ị ằ c l ướ ỗ ầ ử ụ ộ

 ạ Rotor b ng thép không g , quay bên trong l ng sàng, giúp làm s ch ằ ồ ỉ

c l p trên tr c b ng khung hình nón có r nh then. l ng sàng và đ ồ ượ ắ ụ ằ ả

 M t khung đ cho thân sàng và c c u c khí. ơ ấ ơ ộ ở

Hình 2.6 H th ng sàng thô ệ ố 2.5.2 Ho t đ ng ạ ộ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 14

[Type the document title]

B t ng ti p tuy n thông qua đ ộ ở ồ n ng đ ~3.5% c p vào sàng theo ph ấ ộ ươ ế ế ườ ng

ng vào đáy thi t b và đi vào bên trong xylanh sàng. L ng sàng d ng l cho phép ố ở ế ị ạ ồ ỗ

x s i h p cách đi qua đ ra ngoài qua c a tháo li u. B t không h p cách ra ngoài ử ơ ợ ợ ệ ể ộ ợ ở

ầ ph n đ nh c a xylanh. Ph n không h p cách c a sàng 1 đ a qua cho sàng 2. Ph n ủ ư ủ ầ ầ ợ ỉ

h p cách c a sàng 2 hòa cùng v i dòng chính. Ph n không h p cách gom v feed ợ ủ ề ầ ớ ợ

chest.

Rotor v i h th ng dao th y l c, đ c thi ớ ệ ố ủ ự ượ ế ế ấ t k phù h p v i ng d ng nh t ớ ứ ụ ợ

do c a l ng sàng có kh đ nh, làm s ch l ng sàng 1 cách liên t c, ph n b m t t ị ề ặ ự ụ ầ ạ ồ ủ ồ ả

năng b b t kín. ị ị

B ng 2.5 Thông s k thu t sang l c p 1 ố ỹ ậ ả ỗ ấ

ả c l ướ ỗ ấ

- Kích th sàng : 2 mm. - Công su t motor : 250 kW. - S vòng quay : 1000 vòng/phút ộ ố

ồ ộ ả ề ự

3.2%. 3.2%.

- N ng đ làm vi c : max 4 %. ệ - Đ gi m áp : kho ng 20 - 50 kPa. - Truy n đ ng đai. - Áp l c vào : min 120 kPa (1,2 bar); max : 500 kPa (5 bars). 3.2%, bao g m: - Công su t: ấ 530 t n b t KTĐ/24h ở ấ sàng c p 1: ≈ 420 t n b t KTĐ/24h ở ấ sàng c p 2: ≈ 110 t n b t KTĐ/24h ở ấ

+ Dòng h p cách t ợ + Dòng h p cách t ợ ộ ấ ấ ừ ừ ộ ộ

2.6 Thi t b l c MIDLE CLEANER ế ị ọ

ư ọ H th ng l c “MD Cleaning” gi ng nh l c ệ ố ọ ố

n ng đ cao “HD Cleaning”, nh ng v n hành ồ ư ậ ộ ở

n ng đ trung bình. ồ ộ

L c NĐT là thi t b l c li tâm cho phép tách ọ ế ị ọ

lo i các t p ch t n ng, th m chí các m nh nh ấ ặ ả ạ ậ ạ ỏ

nh cát, m nh th y tinh, ghim d p…, có trong ư ủ ậ ả

n ng đ gi y lo i ho c b t cellulose vón c c ộ ụ ở ồ ấ ặ ạ ộ

th p ho c trung bình. ấ ặ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 15

[Type the document title]

i các s c mài mòn, ma sát cho các thi B o đ m b o v hi u qu ch ng l ệ ệ ả ố ả ả ả ạ ự ố ế ị t b

phía sau nh sàng ho c nghi n. L c NĐT có c u trúc l n và không đòi h i b o trì ỏ ả ư ề ấ ặ ớ ọ

t. đ c bi ặ ệ Hình 2.7 MD Cleaning

1B ng 2.6 Thông s k thu t MD Cleaning ố ỹ ậ ả

- T l ệ

ng v i đ gi m áp 1.5 bar : 4360 lít/phút l u l ỉ ệ ư ượ ớ ộ ả

- Áp su t vào: Max 500 kPa ( 5 bar). - Áp su t : 100 kPa (1 bar). ồ ộ ả ấ ấ

- N ng đ làm vi c : max 5 % - Đ gi m áp : 120 - 180 kPa (1,2 to 1,8 bar). - Tiêu dùng : kho ng 50 - 150 lít/phút. ả 2.7 H TH NG SÀNG PHÂN LO I TH C P Ạ Ệ Ố Ứ Ấ

2.7.1 C u t o ấ ạ

Là m t lo i sàng áp l c th ng đ ng v n hành m t cách liên t c.Ch c năng ậ ự ụ ứ ứ ẳ ạ ộ ộ

chính c a nó là phân tách x s i ng n và dài. ơ ợ ủ ắ

Thi t b g m có : ế ị ồ

- Thân sàng th ng đ ng làm b ng thép không g , trên n p có thi t b làm kín ứ ắ ằ ẳ ỉ ế ị

đ ượ ắ c l p ch t b ng bulong ặ ằ

- T m sàng đ c l ụ ỗ ấ làm b ng thép không g g n v i thân sàng b ng m t vòng c ớ ỉ ắ ằ ằ ộ ố

c khe sàng ph thu c vào quá trình ng d ng. đ nh. Kích th ị ướ ứ ụ ụ ộ

ắ - Rotor quay bên trong t m sàng, g n ấ

v i các cánh g t làm s ch l ng sàng và ớ ạ ạ ồ

đ nh trên m t cái giá đ hình côn. ị ộ ỡ

ủ - M t c ch truy n đ ng rotor c a ề ộ ơ ế ộ

sàng g m m t tr c th ng đ ng quay quanh ẳ ộ ụ ứ ồ

hai bi bôi tr n, m t mi ng đ m làm kín, ổ ế ệ ơ ộ

puli và đai truy n đ ng. ề ộ

Hình 2.8 sàng phân lo iạ - M t b đ thân sàng và b ph n c khí. ộ ậ ơ ộ ệ ỡ

2.7.2 Ho t đ ng ạ ộ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 16

[Type the document title]

B t đ a vào sàng phân tách x s i theo ph ng ti p tuy n qua ng b t phía ộ ư ơ ợ ươ ế ế ố ộ

d ướ ơ ợ i thân sàng và chuy n lên phía trên vào khu sàng bên trong tr c sàng. Ph n x s i ụ ể ầ

ố ng n, m n đi qua khe sàng và ra ng b t h p cách. Ph n x s i dài, thô th i ra ng ộ ợ ơ ợ ả ầ ắ ố ị

b t không h p cách ộ ợ ở ộ phía trên. Rotor có các cánh g t th y l c làm s ch sàng m t ạ ủ ự ạ

ắ cách liên t c giúp cho sàng không b bít kín. Áp l c dòng b t h p cách (x s i ng n) ộ ợ ơ ợ ụ ự ị

đòi h i nh nh t là 10mWC. Áp l c dòng b t không h p cách (x s i dài) đi u ch nh ơ ợ ự ề ấ ỏ ỏ ợ ộ ỉ

theo v n hành. Đ chêch áp qua sàng là 3-5 mWC. Giá tr này đ ậ ộ ị ượ ợ c ki m tra thích h p ể

khi v n hành. ậ

Chú ý: Sàng ADS ph i đ c làm kín v i n c tr c khi v n hành đ tránh ả ượ ớ ướ ướ ể ậ

làm m t cân b ng rotor , t n h i đ n cánh g t c a rotor, t m sàng và thi t b làm kín. ạ ế ạ ủ ấ ấ ằ ổ ế ị

B ng 2.7 Thông s k thu t sang phân lo i th c p ứ ấ ậ ố ỹ ạ ả

- N ng đ làm vi c: max 4 %. - Kích th c khe sàng: 0.15 mm. ệ ộ ồ ướ

- Chuy n đ ng đai. - Đ gi m áp: kho ng 20 - 50 kPa . ả ộ ả ề ộ

- Công su t motor: 160 kW. - S vòng quay: 1500 vòng/phút . ấ ố

- Áp l c vào: min 120 kPa (1,2 bar) - Áp l c vào: max 500 kPa (5 bars) ự

ự  Công su t ấ

- Sàng giai đo n 1 : 450 T/D.T l dài (trung bình) : ng n là 60:40 . ỉ ệ ạ ắ

- Sàng giai đo n 2 : 274 T/D.T l dài : ng n (trung bình ) là 40:60 . ỉ ệ ạ ắ

X s i ng n và trung bình là dòng b t h p cách qua khe sàng có kích th ộ ợ ơ ợ ắ ướ c

0.15mm và đ c đ a tr c ti p vào tr ng cô đ c. X s i dài ch a trong b ch a đ ượ ư ể ứ ể ơ ợ ự ứ ế ặ ố

ti p t c đi đ n h th ng l c và sàng tinh ti p theo. ế ệ ố ế ụ ế ọ

2.8 Máy cô đ c d ng tang tr ng ( b t s i ng n và trung bình) ặ ạ ộ ợ ố ắ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 17

[Type the document title]

Hình 2.9 Máy cô đ c d ng tang tr ng ặ ạ ố

2.8.1 C u t o ấ ạ

2.8.1.1 Rotor

Rotor c a máy cô đ c ( A) đ i, tùy ủ ặ ượ ắ c l p v i khung tr ng hình tr có b c l ố ọ ướ ụ ớ

ỗ thu c vào kích c c a máy và nh ng yêu c u khác mà dùng tr c truy n đ ng r ng ỡ ủ ụ ữ ề ầ ộ ộ

hay đ c. 2 đ u c a tr c th ng là tr c đ c và l p v i bi ặ Ở ầ ủ ụ ườ ụ ặ ớ ổ C. M i dãy đĩa l c ỗ ọ F ắ

c l p v i tr ng g m 6 m nh nh đ ả ồ ỏ ượ ắ ề ớ ố N. Ph n cu i c a tr ng g n v i ph n truy n ố ủ ắ ầ ầ ớ ố

ng khép kín. Ph n không đ đ ng th ộ ườ ầ ượ c truy n đ ng c a tr ng l p v i vòng bi làm ố ủ ề ắ ớ ộ

kín đ phân tách tr ng quay v i thùng ch a. T i ph n không đ ớ ứ ể ầ ạ ố ượ c truy n đ ng, ề ộ

tr ng hoàn toàn h đ thoát n ở ể ố ướ ộ c tr ng sau l c qua ng tháo li u. B truy n đ ng ề ệ ắ ộ ọ ố

cho tr ng cô đ c bao g m h p s A. Cánh ộ ố B l p v i tr c, h p s này l p v i motor ớ ụ ộ ố ắ ắ ặ ồ ố ớ

tay đòn T h n ch s rung c a tr c g n v i h p s khi motor đang ch y. ụ ắ ớ ộ ố ế ự ủ ạ ạ

2.8.1.2Các m nh đĩa l c ( Filter segments ) ọ ả

Các m nh l c th ả ọ ườ ỗ ng có d ng hình tròn và có m t vài m nh hình ch V. M i ộ ữ ạ ả

m nh có b c l i l c làm b ng polypropylene v i kích c l là 425 micron đ c nén ọ ướ ọ ỡ ỗ ả ằ ớ ượ

ch t b ng dây kim lo i SS và sau đó làm co chúng l i b ng khí nóng ho c h i. Các ặ ằ ạ ạ ằ ặ ơ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 18

[Type the document title]

m nh đ c g n bên ngoài tr ng. M i dãy g m 6 m nh gi ng nhau x p thành vòng ả ượ ế ả ắ ố ỗ ồ ố

tròn. M i máy cô đ c g m t 2 đ n 6 dãy. Cách thi ặ ồ ỗ ừ ế ế ế ọ t k hình ch V c a m nh l c ủ ữ ả

t o vùng l c l n v i cùng m t l ạ ọ ớ ộ ượ ớ ế ằ ng b t đ a vào máy cô đ c. Có th thay th b ng ặ ộ ư ể

v i l c polypropylen. ả ọ

2.8.1.3 Máng l c hay b l c ( filter vat ) ể ọ ọ

Máng l c hay b l c hai đ u. phía ể ọ D làm b ng thép không g và ch u l c ị ự ở ằ ọ ỉ ầ Ở

c d ướ i máng có ng thoát n ố ướ H. B chuy n đ i tín hi u ể ổ ể ề ệ V g n v i máng có th đi u ắ ộ ớ

đ ng t c đ c a tr ng quay d a vào m c n c bên trong máng và l u l ch nh t ỉ ự ộ ố ộ ủ ứ ướ ự ố ư ượ ng

c l n, thùng n đ nh b t vào máy cô đ c. ộ ặ Đ i v i nh ng tr ng cô đ c có kích th ố ố ớ ữ ặ ướ ớ ổ ị

ng (Level box) J có g n máng l c đ t k c n v i b ph n không đ l u l ư ượ ọ ặ ế ậ ớ ộ ậ ắ ượ ề c truy n

ng n đ ng. Level box ti p nh n l u l ộ ậ ư ượ ế c l c t ướ ọ ừ ả máng l c đ t n m ngang và ch y ặ ằ ọ

xu ng b ng tr ng l c. ự ằ ọ ố

2.8.1.4 Vòng làm kín ( Sealing Ring )

M t vòng làm kín b ng thép không g g n v i ng cao su có chia rãnh riêng bi ỉ ắ ớ ố ằ ộ ệ t,

vòng này đ làm kín máng l c c a tr ng t i b ph n không đ c truy n đ ng và ọ ủ ể ố ạ ộ ậ ượ ề ộ

đ c gi ượ ữ ch t vào tr ng quay. Nó có m t cái th t vòng tròn và c n đ ộ ắ ầ ặ ố ượ c ki m tra ể

gi a các kho ng th i gian. Vòng làm kín này có th b đi và thay đ u đ n đ kín ề ặ ộ ở ữ ể ỏ ả ờ

th đ nh kì b ng cái khác. ằ ế ị

2.8.1.5 Thùng c p b t ( Inlet feed box ) ấ ộ

c hàn v i máng l c và l p v i n p quan sát b t vào Thùng c p b t ấ ộ G đ ượ ớ ắ ắ ớ ọ ộ P. B tộ

ng, t o s phân b đ a vào thùng c p b t b ng van đ o chi u phân ph i l u l ư ố ư ượ ộ ằ ề ả ấ ạ ự ố

ặ đ ng nh t dòng b t vào theo su t chi u dài máy cô đ c. Đ i v i nh ng tr ng cô đ c ồ ố ớ ữ ề ặ ấ ộ ố ố

có kích th ướ ớ c l n, có hai ng c p b t trong thùng đ t o l u l ộ ể ạ ư ượ ấ ố ng l n. ớ

2.8.1.6 Thùng ch a b t đã cô đ c ặ ứ ộ

Thùng ch a b t đã cô đ c L đ c hàn v i máng l c và l p v i n p quan sát R. ứ ộ ặ ượ ớ ắ ắ ớ ọ

Thùng này nghiêng ở ặ hai đ u và đ a b t đ n ng b t ra. Đ i v i nh ng tr ng cô đ c ộ ư ộ ế ố ố ớ ữ ầ ố

kích th c l n có hai ng b t ra, b t sau khi cô đ c ch y ra b ng tr ng l c. ướ ớ ự ặ ả ằ ố ộ ộ ọ

2.8.1.7 H th ng dao g t ạ ệ ố --------------------------------------------------------------------------------------------- 19

[Type the document title]

H th ng dao g t kh i b t hình thành trên các m nh l c và nó s đ a b t sang ẽ ư ộ ố ộ ệ ố ả ạ ọ

ấ thùng ch a b t. Dao g t g m có nh ng mi ng đ m cao su hình ch V g n trên t m ứ ộ ạ ồ ữ ữ ế ệ ắ

t c chúng đ u n m trên m t thanh xà dài có b c l i bên ngoài. Dao kim lo i PP, t ạ ấ ả ọ ướ ề ằ ộ

g t có th co ra th c vào và đi u ch nh đ ạ ụ ể ề ỉ ượ ủ c đ duy trì góc nghiêng chính xác c a ể

mi ng đ m cao su th ng hàng v i các m nh l c. Dao g t có th b mòn m t th i gian ể ị ế ệ ả ạ ẳ ớ ọ ộ ờ

và c n ph i thay th . ế ả ầ

2.8.1.8 N p ch p ắ ụ

N p ch p làm b ng thép không g có g n v i m t vài c a quan sát trên m t phía ắ ụ ử ắ ằ ớ ộ ộ ỉ

đ quan sát d dàng trong quá trình v n hành. C a quan sát có th di chuy n d c theo ể ử ễ ể ể ậ ọ

FRP. Vòi phun n c đ ướ ượ ử c g n c đ nh bên trong ch p hút. Vi c di chuy n các c a ố ị ụ ệ ể ắ

quan sát t o liên k t v i vòi phun n ế ớ ạ ướ c và c đ nh các m nh l c khi thay đ i l ả ố ị ổ ướ i ọ

l c. ọ

2.8.1.9 H th ng phun r a ử ệ ố

H th ng này g m có m t đ u phân ph i n ộ ầ ệ ố ố ướ ử ắ c r a chính, g n bên trong n p ắ ồ

ch p. Đ u phân ph i này có m t vài ch l gi a các vòi phun tia ỗ ồ ụ ầ ố ộ i cách đ u nhau ề ở ữ

ủ d ng tròn ph ng. Hình d ng tia phun t o ra có s k t h p v i góc nghiêng “V” c a ạ ự ế ợ ạ ẳ ạ ớ

m nh l c.B ng cách này s cung c p đ c m t hi u su t làm s ch cao trên l ấ ượ ẽ ả ằ ọ ệ ấ ạ ộ ướ ọ i l c.

M i vòi phun có th t o l u l ng 6 l/ph ể ạ ư ượ ỗ ở ộ áp su t 4 bar. Đ u phân ph i t o ra m t ố ạ ấ ầ

hi n t S m t đ u, đ u còn l i có vòi ệ ượ ng “ch i quét ” làm s ch bên trong và có van ạ ổ ở ộ ầ ầ ạ

c l c s d ng cho phun r a có đ đ c cao s t o ra c n bã n ướ c phun r a. N u n ử ế ướ ọ ử ụ ộ ụ ẽ ạ ử ặ

bám vào đ u phun r a và s nh h ẽ ả ử ầ ưở ng đ n hi u qu r a, c n ph i đ ả ử ả ượ ế ệ ầ ạ c làm s ch

theo đ nh kỳ. M i l n làm s ch nh v y, có th m van tay trong m t vài giây và sau ể ở ỗ ầ ư ậ ạ ộ ị

đó đóng l i. Khi m và xoay van tay, nó t o ra tác đ ng quét bên trong, vì v y cùng ạ ậ ở ạ ở ộ

m t th i đi m c a quá trình làm s ch các m nh l c b ng vòi phun bên trong ng, van ọ ằ ủ ể ạ ả ộ ờ ố

tay s đ t đ m và n ẽ ạ ộ ở ướ ổ ạ c đ vào m nh l c. Khi van này đóng , “ch i quét” làm s ch ả ọ ổ

m nh l c l i m t l n n a. Vi c tháo b các vòi phun n c là không c n thi ọ ạ ả ộ ầ ữ ệ ỏ ướ ầ ế ế t. N u

--------------------------------------------------------------------------------------------- 20

[Type the document title]

c s ch ho c n ng n ướ ạ ặ ướ ọ c l c th p h n l ấ ơ ượ ổ dùng ppm thì xác su t xu t hi n “ch i ệ ấ ấ

quét” r t th p. ấ ấ

2.8.2 Ho t đ ng ạ ộ

B t s i ng n và trung bình đi vào máng G ch y tràn b l c ng p kho ng 2/3 ộ ợ ể ọ ả ậ ả ắ

tang tr ng. Tang tr ng quay theo chi u kim đ ng h khi ng p vào dòng b t. N c rút ướ ề ậ ố ố ồ ồ ộ

vào lòng tang tr ng kéo theo l ng x s i b dính lên l i l c. N c đ c l y ra ố ượ ơ ợ ị ướ ọ ướ ượ ấ

ngoài qua t i l c quay đ n máng L thì đ ừ máng J. B t dính lên l ộ ướ ọ ế ượ ộ c dao g t l p b t ạ ớ

c r a l i l c phun n r t xu ng máng. Cùng lúc đó các tia n ớ ố ướ ử ướ ọ ướ ớ c v i áp l c cao làm ự

i l c. B t sau khi cô đ c thì đ a v b ch a cung ng cho máy xeo. s ch l ạ ướ ọ ư ề ể ứ ứ ặ ộ

B ng 2.8 Thông s k thu t h th ng phun l a ử ậ ệ ố ố ỹ ả

ộ ấ

- B t c p : 350 T/ngày, n ng đ : 2.1% . - B t t ồ t ra : 338 T/ngày, n ng đ : 4 - 5%. - Công su t motor : 7.5 kW. - S vòng quay : 1500 vòng/phút. ộ ấ ộ ố ộ ồ ố

2.9. L c cát c p đ th p ( x s i dài) ấ ộ ấ ơ ợ ọ

Ch c năng chính c a h th ng này đ c mô t nh sau : ủ ệ ố ứ ượ ả ư

Đây là giai đo n l c 3 c p, n ng đ th p, h th ng này lo i b cát và m nh x ạ ọ ệ ố ộ ấ ạ ỏ ả ấ ồ ơ

ậ s i v n n ng có trong b t r t hi u qu . Giai đo n l c 3 c p có trang b b ph n ợ ụ ạ ọ ộ ấ ị ộ ệ ấ ả ặ

DFRC đ thu h i x s i có trong dòng th i. H th ng này đ c đi u ch nh hoàn toàn ồ ơ ợ ệ ố ể ả ượ ề ỉ

b ng DCS. ằ

2.9.1 H th ng l c Kadant ệ ố ọ

Là h th ng l c tinh hình côn có tác d ng lo i b t p ch t n ng có trong dòng ụ ạ ỏ ạ ấ ặ ệ ố ọ

b t n ng đ th p (1%) b ng l c ly tâm. ộ ồ ộ ấ ự ằ ấ B t đ a vào h th ng l c thông qua t m ộ ư ệ ố ọ

ch n b t hình xo n c t o s chuy n đ ng xoáy cho dòng b t. T p ch t n ng ly tâm ắ ố ạ ự ấ ặ ể ạ ắ ộ ộ ộ

t b và do hình d ng c a l c ly tâm là hình côn nên chúng có khuynh đ n thành thi ế ế ị ủ ọ ạ

i. tâm thi t b g i là dòng b t h p cách. h ướ ng đi xu ng phía d ố ướ Dòng b t đi ra t ộ ừ ế ị ọ ộ ợ Ở

--------------------------------------------------------------------------------------------- 21

[Type the document title]

giai đo n l c cu i, dòng th i đ c pha loãng và b m c p vào thi ạ ọ ả ượ ố ấ ơ ế ị ồ ơ ợ t b thu h i x s i

nh m làm gi m t n th t x s i và nh h ng đ n môi tr ng. ấ ơ ợ ả ằ ả ổ ưở ế ườ

2.9.2 H th ng l c nhi u c p ề ấ ệ ố ọ

L u l ng dòng th i m i c p l c ch a hàm l m c đ i h n ư ượ ả ở ỗ ấ ọ ứ ượ ng x s i gi ơ ợ ớ ạ ở ứ ộ

t b l c đ c l p ráp theo các giai đo n n i ti p nhau. Dòng t ố ư i u. Vì v y các thi ậ ế ị ọ ượ ắ ố ế ạ

th i ng t nh ả ở ấ c p 1 đ a sang c p 2; dòng th i c p 2 đ a sang c p 3 …Cũng t ả ấ ư ư ấ ấ ươ ự ư

l c c p 3 quay v y, dòng h p cách ậ ợ ở ọ ấ l c c p 2 quay v l c c p 1, dòng h p cách ề ọ ấ ợ ở ọ ấ

l c c p 1 đ n l c c p 2, 3 cùng v i s pha v l c c p 2,…N ng đ b t gi m t ồ ề ọ ấ ộ ộ ả ừ ọ ấ ế ọ ấ ớ ự

b m c p b t . loãng vào m i giai đo n ỗ ạ ở ơ ấ ộ

Hình 2.10a. Thi t b l c c p 2 ế ị ọ ấ

t b l c c p 1 ế ị ọ ấ B ng 2.9 Thông s k thu t thi ả Hình 2.10b. Thi ậ t b l c ế ị ọ ố ỹ

- Đ gi m áp : 120 kPa (1.20 bar). t đ l n nh t : 60°C. ộ ả

- Áp l c ra nh nh t ỏ ấ ự ọ

- Áp l c vào l n nh t ấ ự ớ - Nhi ấ ệ ộ ớ : 20 kPa (0.20 bar). : 80 kPa (0.80 bar) cho l c nghiêng. : 300 kPa : 500 kPa cho nh ng l ai thi t b ch u l c. ế ị ữ ọ ị ự

c pha loãng cho l c nghiêng DFR : 200 kPa. ự ướ ọ

ng vào b l c c p 1: 547 m3/h, ng vào b l c c p 2: 219 m3/h, ng vào b l c c p 3: 108 m3/h, ộ ọ ấ ộ ọ ấ ộ ọ ấ ở ồ ở ồ ở ồ n ng đ 1.21%. ộ n ng đ 0.74 %. ộ n ng đ 0.43 %. ộ

- Áp l c n - L u l ư ượ - L u l ư ượ - L u l ư ượ 1

3/h.

Duy trì v n hành h th ng v i đ chêch áp thích h p là 12-18 mWC. ớ ộ ệ ố ậ ợ

3/h.

- Công su t l c c p 1 : 540 m ấ ọ ấ Công su t v n hành c b n: ấ ậ ơ ả

3/h.

- Công su t l c c p 2 : 216 m ấ ọ ấ

- Công su t l c c p 3 : 108 m ấ ọ ấ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 22

[Type the document title]

2.10 Sàng tinh ( x s i dài) ơ ợ

2.10.1 Mô t ả

Sàng Ultra-V là m t sàng áp l c v n hành li n t c d ng đ ng ự ậ ệ ụ ạ ứ ộ

Thi t b bao g m ế ị ồ : M t thân hình tr đ ng b ng thép, phía trên c a thân đ ằ ụ ứ ủ ộ ượ c

t b làm kín. L ng sàng b ng thép (v i sàng tinh lo i khe), l p b ng bu lông v i thi ắ ằ ớ ế ị ạ ằ ớ ồ

đóng ch t v i thân sàng b i m t vòng c đ nh. Kích th ở ố ớ ố ị ộ ướ ự ứ c khe sàng d a vào s ng ự

ạ d ng c a chu trình. Rotor b ng thép, xoay bên trong khung sàng, các foil làm s ch ụ ủ ằ

đ c ch ng đ trong l ng sàng và đ c ch t b i vành hình côn trên tr c. Rotor sàng ượ ố ỡ ồ ượ ố ở ụ

truy n đ ng xoay, v i m t tr c đ ng ch y gi a hai vòng bi bôi tr n d u m và n ạ ộ ụ ứ ề ộ ữ ầ ớ ỡ ơ ướ c

ộ làm tr n v i m t mi ng đ m làm kín, pullys and đai truy n đ ng hình thang. M t ề ệ ế ớ ộ ơ ộ

chân đ đ c a thân sàng và máy. ế ỡ ủ

2.10.2 Ho t đ ng ạ ộ

B t vào ti p tuy n ph n d ế ế ầ ộ ướ ủ ồ i c a thân, đi vào bên trong c a l ng sàng. L ng ủ ồ

sàng d ng khe cho phép dòng b t t t đi qua ng x b t t t. Dòng b t th i t phía trên ộ ố ạ ả ộ ố ố ả ừ ộ

t b foil dao, đ c thi c a thân hình. Rotor v i thi ủ ớ ế ị ượ ế ế t k cho thích h p v i ng, làm ợ ớ ứ

t k này nh m đ m b o thông thoáng b m t sàng. s ch l ng sàng m t cách liên, thi ạ ộ ồ ế ế ề ặ ả ằ ả

Sàng Ultra-V screen ph thu c vào áp l c l u l ụ ự ư ượ ộ ư ng b t ra ít nh t là 10mWC. L u ấ ộ

ng t p ch t là thông s đi u khi n chính c a quá trình v n hành. S chênh áp qua l ượ ố ề ủ ự ể ậ ạ ấ

l ng sàng (đ u vào/ đ u ra) là 3-5 mWC là đi u ki n v n hành chung. ồ ệ ề ậ ầ ầ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 23

[Type the document title]

Hình2.11 Sàng khe

B ng ả 2.10 Thông s k thu t ậ ố ỹ

ồ ộ ả ả

- N ng đ làm vi c : max 4 %. ệ - Đ gi m áp : kho ng 20 - 50 kPa. - Công su t motor : 90 kW. ấ ố

- Áp l c vào : ự c khe sàng : 0.15 m. - Kích th ướ - Truy n đ ng đai. ộ ề - S vòng quay : 1500 vòng/phút. - min 120 kPa (1,2 bar). - max 500 kPa (5 bars).

- Công su t ấ sàng UV ≈ 91 t n b t khô tuy t đ i/ngày, n ng đ ~1%. ệ ố ấ ộ ộ ồ

2.10.4 Sàng th c p FiberNet ứ ấ

Sàng FiberNET là sàng hai giai đo n và v n hành liên t c v i n ng đ 1~2%. ớ ồ ụ ậ ạ ộ

Kích th ướ ậ c khe và s đi u ch nh n ng đ d a trên ng d ng trong quá trình v n ự ề ộ ự ụ ứ ồ ỉ

hành.Sàng FiberNET bao g m :ồ

M t thân hình tr đ ng b ng thép, g n v i n p quan sát phía sau ph n đ u và ớ ắ ụ ứ ắ ằ ộ ở ầ ầ

bu ng th i t p ch t hình xo n c phía sau ph n cu i c a thân. M t l ng sàng có ắ ố ở ả ạ ấ ồ ố ủ ộ ồ ầ

khe. M t rotor v i foil g t n c bên trong thích h p v i m i ng d ng. Rotor xoay ạ ướ ở ộ ớ ỗ ứ ụ ớ ợ

b i m t tr c n m ngang. ở ộ ụ ằ

ơ Rotor sàng truy n đ ng xoay, v i m t tr c đ ng ch y gi a hai vòng bi bôi tr n ộ ụ ứ ữ ề ạ ộ ớ

d u m và n ỡ ầ ướ ộ c làm tr n v i m t mi ng đ m làm kín, pullys and đai truy n đ ng ế ệ ề ớ ơ ộ

hình thang. M t chân đ cho thân sàng và h th ng c khí. ệ ố ỡ ộ ơ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 24

[Type the document title]

Hình 2.12 FiberNET ồ Dòng b t c p vào l ng sàng và rotor c a FiberNET. Dòng b t thoát qua l ng ủ ộ ấ ồ ộ

sàng d ng khe là dòng b t h p cách. Sàng hai giai đo n FiberNET có 2 vùng sàng và ộ ợ ạ ạ

hai đ u b t ra. T p ch t đ c th i ra theo hình xo n c vào thùng ch a t p ch t. ấ ượ ầ ạ ộ ứ ạ ắ ố ả ấ

2.11. Quá trình l c tinh (s i dài ) b ng thi t b GYROCLEAN ọ ợ ằ ế ị

GyroClean là thi t b l c n m ngang, dùng đ lo i b các m nh v n nh có ế ị ọ ể ạ ỏ ụ ẹ ằ ả

ng nh h n 1 nh là h t nh a, kim lo i, polystyren… tr ng l ọ ượ ỏ ơ ự ư ạ ạ

2.11.1 Mô tả

Thân thi t b g m m t tr c có hai g i đ n m trên hai bi trong đó có ế ị ồ ố ỡ ằ ộ ụ ổ ổ bi

tr t g n trên m t b b ng thép. Tr ng quay hình tr đ c g n hai đ u nh sau : ượ ắ ộ ệ ằ ụ ượ ắ ở ố ư ầ

- Đ u b t vào: là m t ng hình xo n c có tác d ng phân kỳ đ c g n m t bích ắ ố ộ ố ụ ầ ộ ượ ắ ặ

bên ngoài c a Gyroclean. ủ

- Đ u b t ra: là m t ng h i t ộ ố ộ ụ ầ ộ ả cho dòng b t h p cách và m t ng cho dòng th i ộ ợ ộ ố

gi a. t p ch t nh n m ạ ẹ ằ ở ữ ấ

hai đ u có m cacbua, do đó yêu c u n  Hai b ph n làm kín ộ ậ ở ầ ướ ầ ạ ả c làm kín ph i

là n c s ch. ướ ạ

 B ph n làm kín dòng th i t p ch t đ c đòi h i bôi tr n. ả ạ ấ ượ ậ ộ ơ ỏ

 Hai đũa hình c u có bôi tr n. ổ ầ ơ

t b bôi tr n có ch a d u bôi tr n cho b m và đ  M t thi ộ ế ị ứ ầ ơ ơ ơ ườ ng ng. ố

 M t b ph n b o v cho tr ng quay. ả ệ ộ ộ ậ ố

 M t motor có dây đai truy n đ ng ề ộ ộ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 25

[Type the document title]

t b b o v truy n đ ng đai.  M t thi ộ ế ị ả ệ ề ộ

 M t kh p n i th y l c. ủ ự ố ộ ớ

B ng 2.11 Thông s k thu t thi t b GyroClean ố ỹ ậ ả ế ị

ng vào : 451-550 m3/h. ự

3/h.

 - L u l ư ựơ th i : 0,5 %. - T l ỉ ệ ả - Áp l c ra : 0.5 ~ 1 bar. ự - Đ gi m áp: ộ ả

- N ng đ b t vào ộ ộ ồ

 - Áp l c ra : 50-100 Kpa. - Đ chêch áp : 1.5 ~ 3 bar. - Công su t ấ Năng su t : 400 ~ 700 m ấ + 180-230 (1,8-2,3) KPa (bars)Pressure loss. + 190-250 (1,9-2,5) KPa (bars)Pressure loss. 250-350 (2,5-3,5) KPa (bars). + x s i dài : max 1.5 %. + x s i ng n : max 2 %. ắ ơ ợ ơ ợ

Hình 2.13 GyroClean

2.12 DISC FILTER

2.12.1 Mô t thi ả t b ế ị

2.12.1.1 Rotor cu b l c ả ộ ọ

G m có m t cái l i có l ộ ồ ướ ỗ ạ d ng

xo n hàn d c theo bên ngoài ng d n cu ẫ ắ ố ọ ả

l c t o nên m t t m l ọ ộ ấ ạ ướ ắ i ch c ch n. ắ

Cũng nh ph m vi cho s th i là t ư ạ ự ả ố ấ t nh t.

Bên ngoài ng d n cu l c đ ả ọ ượ ẫ ố ố ớ c n i v i

m t m ng l i hình nh n có m t d ng l ạ ộ ướ ặ ạ ệ ỗ

đ c l p trên rotor cu h p hút chân ượ ả ộ ắ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 26

Hình 2.14 C u t o disc filter ấ ạ

[Type the document title]

ề không. B truy n đ ng l c đĩa g m m t cái khung bánh răng d ng tr c và truy n ụ ề ạ ộ ộ ọ ộ ồ

đ ng đai hình thang có v b c ỏ ọ ộ

2.12.1.2 Các t m l c ấ ọ

Thi i thi u th tích bên ngoài đ t đ c s t i u cho ế ế t k này nh m gi m t ằ ả ố ạ ượ ự ố ư ể ế

quá trình v n hành và ch t l ng n ấ ượ ậ ướ ọ ố c l c. M t đĩa g m 12 khung l c d c theo ng ọ ọ ồ ộ

d n cu rotor. ả ẫ

2.12.1.3 B l cể ọ

B l c đ c hàn b ng thép không g và c hai ph n gi i h n ch u l c bên ngoài ể ọ ượ ầ ả ằ ỉ ớ ạ ị ự

c n i v i ng thoát n đ u làm b ng thép không g . Ph n trên c a b đ ề ủ ể ượ ầ ằ ỉ ố ớ ố ướ ố c và n i

v i b đo m c chuy n. ớ ộ ứ ể

2.12.1.4 H p l c chân không ộ ọ

Đ c l p đ t gi a l i m ng nh n xoay trên tr c c a l i l c và c đ nh trên ượ ắ ữ ướ ặ ụ ủ ướ ọ ố ị ệ ạ

c các đĩa b mài mòn. H p hút chân không thùng chân không đ có th thay đ i đ ể ổ ượ ể ộ ị

đ c ép ch ng l i s mài mòn đĩa b i khí nén bên d i tr c hình tr . S chu n b ượ ố ạ ự ở ướ ụ ụ ự ẩ ị

c làm kín bao quanh c a đĩa đ c n i ngăn không cho khí l n ướ ủ ượ ố ọ t qua gi a tr c và ữ ụ

van. H p chân không đ c trang b 3 đ u l c ra: m t vào b n ộ ượ ầ ọ ể ướ ọ ạ ộ c l c s ch và m t ộ ị

vào b n c l c có s s i và m t vào b n c l c siêu s ch. S cân b ng n ể ướ ọ ơ ợ ể ướ ọ ự ằ ạ ộ ướ ọ c l c

có th đ c đi u ch nh trong su t quá trình v n hành b i d ng c chia n ể ượ ở ụ ụ ề ậ ố ỉ ướ ọ ặ c l c đ c

bi t.ệ

2.12.1.5 B ph n b c bên ngoài cu l c ả ọ ộ ậ ọ

V i s ki m tra bên ngoài c ph n trên và ph n m t c a cái trùm bên ngoài. ớ ự ể ặ ủ ả ầ ầ

Ph n b c cu m t trùm đ ả ặ ầ ọ ượ ự ả c m và đóng xu ng b i áp l c nén trong tr c. S đ m ự ụ ố ở ở

c ch u b i cái tr c hình tr n u áp l c khí nén đ t nhiên b b o an toàn c khí đ ả ơ ượ ụ ở ị ụ ế ự ộ ị

m t khi cái ph n b c bên ngoài đ ấ ầ ọ ượ c m . ở

2.12.1.6 Thùng n p li u ạ ệ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 27

[Type the document title]

Đ c hàn v i m t b ch a và trang b b ki m tra bên ngoài. Bên trong cái ị ộ ể ộ ể ượ ứ ớ

thùng n p li u có đĩa và tr c ngăn n c, b ph n phân ph i dòng b t vào d c theo ụ ệ ạ ướ ậ ộ ố ộ ọ

chi u dài c a l c. ủ ọ ề

2.12.1.7 Vòi phun n c r a ướ ử

Các vòi xung đ ng, bao g m m t đ u phân ph i chính v i các ng nhánh phun ộ ầ ộ ồ ố ớ ố

c cung c p n gi a các đĩa. M i nhánh ng đ ỗ ữ ố ượ ấ ướ ả ử c d ng phun tia, t o hi u qu r a ạ ệ ạ

cho các đĩa l c. Các đ u phân ph i chính đ ầ ọ ố ượ c trang b các thi ị ế ị t b làm s ch, ngăn s ạ ự

c. Trong su t quá trình v n hành các ng phân ph i có th bít kín c a các tia n ủ ướ ậ ố ố ố ể

đ c làm s ch t dòng n c l c bên ngoài và s tháo d các vòi phun n c d ng tia ượ ạ ừ ướ ọ ự ỡ ướ ạ

là c n thi ầ ế ướ t. S truy n xung đ ng bao g m: motor bánh răng và các tay quay. N c ự ề ộ ồ

đĩa đ c s d ng làm n c r a. l c t ọ ừ ượ ử ụ ướ ử

2.12.1.8 Máng x b t ả ộ

Đ t bên trong rotor đ ặ ưọ ờ ố ớ c hàn b ng thép không g , có các ng có g n i v i ỉ ằ ố

đ u x b t và b ki m tra bên ngoài. ộ ể ầ ả ộ

5.12.1.9 Vít x b t ả ộ

Đ c l p trên máng x b t và đ c xây d ng t ượ ắ ả ộ ượ ự ừ ộ ằ m t thanh r ng làm b ng ỗ

thép không r . Vít này quay tr ỉ ượ t trên n n máng. Ph n cu i c a vít đ i di n bên ngoài ố ủ ề ệ ầ ố

c đ b i m t c a máng x đ ủ ả ươ ỡ ở ộ ổ bi. B truy n đ ng g m h p bánh răng và đai ồ ề ộ ộ ộ

truy n đ ng hình thang có v b c bên ngoài. S đ y b t vào máy l c thông qua thùng ự ẩ ỏ ọ ề ộ ộ ọ

đ u và toàn b b t phân ph i d c theo chi u dài c a b . M ng b t đ ầ ủ ể ố ọ ộ ộ ộ ươ ấ ở c l y ra b i ề ả

tr ng l c, nh m đ m b o hi u qu lo i n i u. N c l c đ c t c thoát qua h ả ạ ướ ố ư ướ ọ ươ ự ệ ằ ả ả ọ ệ

th ng mâm (A) xo n theo tr c hình côn d c theo đ ng ng. Thông qua van l c (C) ụ ắ ố ọ ườ ố ọ

và chi u cao c t áp (D) L c s ch và siêu s ch đ ọ ạ ề ạ ộ ượ c hình thành n i có vùng chân ơ

không. N c đ c tách d i l c có ướ ượ c thoát qua các mâm l c và các m ng b t đ ọ ộ ượ ả ướ ự

vùng chân không.

- Các m ng b t không đ c tách ra ả ộ ượ ở ơ ph n trên khi các vòi phun b t (F) và r i ầ ộ

tr c ti p xu ng máng b t (E) ự ế ố ộ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 28

[Type the document title]

- Các d i l c đ c làm s ch b i các môi phun áp l c tr ả ọ ượ ự ạ ở ướ ọ c khi các mâm l c

làm vi c ti p. ệ ế

- Các ng cong c a đ u b t ra đ ủ ầ ố ộ ượ ồ c ch y ra b liên t c, k t qu là làm n ng ụ ế ể ả ả

c đ ng b đ b t đ ộ ộ ượ ồ ộ

c thi t k đ b o v tránh cho s hình thành các túi - Các ng d n hình tr đ ẫ ụ ượ ố ế ế ể ả ự ệ

khí khi các mi ng l c quay lên, cho phép s hình thành các m ng b t t ộ ố ự ế ả ọ t nh t và ấ

c l c. không h n ch n ạ ế ướ ọ

S d ng đ cô đ c b t và r a các t p ch t nh đ n, m c in…nâng cao ch t l ử ụ ư ộ ấ ượ ng ự ử ể ấ ạ ặ ộ

b t.ộ

2.12.2 Ho t đ ng ạ ộ

Hình 2.15 Disc filter

B t c p vào làm ng p 2/3 b l c. Khi tr c E ch c các đĩa l c quay vào dung ộ ấ ể ọ ụ ứ ạ ọ

c tràn vào trong đĩa vào tr c E thoát ra ngoài d ch b t v i s trên l ch áp su t n ị ộ ớ ự ấ ướ ệ ụ ở

c tràn vào kéo theo b t nh ng do có l đ u tr c. Khi n ụ ầ ướ ư ộ ướ ọ i l c nên b t dính thành ộ

m ng trên đĩa. Tr c E c quay, t i máng x b t nh dòng n c áp l c cao phun vào ứ ụ ả ớ ả ộ ờ ướ ự

i l c cho chu kì m i. B t r i vào làm b t r i vào máng đ ng th i cũng làm s ch l ồ ộ ơ ạ ờ ướ ọ ộ ơ ớ

máng nh vít x b t đ a đ n h th ng phân tán. ả ộ ư ế ệ ố ờ

B ng 2.13 Thông s k thu t disc filter ố ỹ ậ ả

--------------------------------------------------------------------------------------------- 29

[Type the document title]

 G m 17 đĩa, đ ng kính Disc: 3.7m, m i đĩa có 12 (m nh) segment. ồ ườ ả ỗ

3/h, n ng đ l c 0.6%-0.8%. N ng đ sau l c 10%-

T ng năng su t l c: 1200 m ấ ọ ổ ộ ọ ồ ồ ộ ọ

15%.

 Disc filter truy n đ ng dây đai, motor 11Kw, t c đ 1500 v/min. ố ộ ề ộ

 Vít t i b t truy n đ ng dây đai, motor 11 Kw, t c đ 1500 v/min. ả ộ ố ộ ề ộ

 Motor di đ ng r a l ử ướ ộ i: truy n đ ng h p s , motor 1.5 Kw, t c đ ố ề ộ ộ ố ộ

1500 v/min. Góc phun 60 đ . ộ

 Đ n: 85dB (A) ộ ồ

2.13 Phân tán nhi tệ

Tách các h t keo dính, sáp n n, cao su… ế ạ

ra kh i dòng b t, phân tán các h t m c, làm ự ạ ộ ỏ

tăng hi u qu kh m c và tăng đ tr ng cho ử ự ộ ắ ệ ả

b t. B t vào có n ng đ kho ng 28-32% và ộ ả ồ ộ ộ

0C) d

đ c x lý b ng nhi t (90 ượ ử ằ ệ ướ ự ỗ ợ i s h tr

c a các hóa ch t t y tr ng đ c tr ng. ủ ấ ẩ ư M cụ ặ ắ

t phân tán là phân tán t t c li ti đích c a nhi ủ ệ ấ ả

d u m c còn bám dính trên x s i, và đ a tàn ầ ớ ợ ự ư

d ch t keo dính phân tán li ti r t nh , m t b ư ấ ộ ộ ấ ỏ

ph n h t li ti nh có thông qua thi ỏ ậ ạ ế ị ế t b ti p

ỏ ấ sau lo i b , m t b ph n thành r t nh r t ạ ỏ ộ ộ ấ ậ

Hình 2.16 H th ng phân tán ệ ố nh không th th y trên b t thành ph m. ể ấ ẩ ộ ỏ

Ngoài ra, nhi t phân tán cũng có th nâng thêm ch t l ng b t thành ph m và tệ nhi ộ ệ ấ ượ ể ẩ

làm t t công tác chu n b . B t thông qua máy r a cao t c vào máy t ố ị ộ ữ ẩ ố ả ồ i vít xo n, n ng ắ

t phân tán. B t vào đ cô đ c đ n 30 %, cũng có nghĩa là n ng đ t ộ ộ ố ế ặ ồ t nh t c a nhi ấ ủ ệ ộ

máy t i vít xo n, v i tác d ng liên t c cánh vít đù khu y và cho h i n ả ơ ướ ụ ụ ấ ắ ớ ợ c h n h p ỗ

oC, nhi

c gia nhi t đ y đ , nhi t đ thông đ u làm cho b t đ ề ộ ượ ệ ầ ủ ệ ộ t đ lên đ n 80 –90 ế ệ ộ

qua h i n c kh ng ch l ng vào. Nhi ơ ướ ế ượ ố ệ ộ ộ t đ b t nâng cao là r t quan tr ng phân tán ấ ọ

c khi vào nhi t phân đ y đ đ u đ i v i v t bám dính và các lo i t p ch t. B t tr ầ ố ớ ậ ạ ạ ủ ề ộ ướ ấ ệ

2O2, H2O2 căn c theo t

ng b t cho vào. l ạ l ỷ ệ ượ ộ

tán d ng mâm thêm H ứ --------------------------------------------------------------------------------------------- 30

[Type the document title]

Trong máy nhi ệ ự t phân tán, ch u s tác d ng mài mòm bánh mâm răng, d u m c ị ự ụ ầ

bám dính trên b m t x s i b tách ra và phân tán t i kích th ề ặ ớ ợ ị ớ ướ ủ c đ nh , ch t keo ỏ ấ

dính và các h t li ti nh cũng b phân tán đ nh , cho đ n nó không nh h ủ ế ả ạ ỏ ỏ ị ưở ế ng đ n

máy xeo s n xu t và ch t l ng gi y thành ph m. Ngoài ra, sau khi qua x lý nhi ấ ượ ấ ả ử ấ ẩ ệ t

phân tán tính ch t b t đ u h n, đ nghi n cũng đ c nâng cao. ấ ộ ề ề ơ ộ ượ

2.13.1 Mô t thí ả t b ế ị

2.13.1.1 Vít ép Krima lo i RR 750 ạ

V i vít ép có d ng hình côn và ạ ớ

b đo áp l c d ng côn t o cho ộ ự ạ ạ

n ng đ b t ra 28-30 %. Các khe ồ ộ ộ

ằ n t c a r sàng v i hai t m b ng ứ ủ ỗ ấ ớ

thép đ c l dày 8 mm. Tr c đ c l ụ ỗ ụ ụ ỗ

g m: ph n th nh t c a vít 1.5mm, ứ ấ ủ ồ ầ

ph n th hai c a vít 1.8mm. Bao ủ ứ ầ

ố g m: Kh p n i, h p gi m t c, ồ ớ ố ả ộ

motor đ , đai truy n đ ng và các g ề ộ ỡ ờ Hình2.17 Vít ép Krima

n i. Các tr c đ ổ ụ ượ ồ c trang b có đ ng ị

i h n t c đ dòng ch y. h gi ồ ớ ạ ố ộ ả

2.13.1.2 Vít đ y Krima lo i 4528 ạ ẩ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 31

[Type the document title]

Hình 2.18 Vít đ y Krima V tr c vít có d ng hình nón, v này là m t đĩa hàn b ng thép dày 12 mm. Cánh ỏ ụ ằ ạ ỏ ẩ ộ

đ c làm b ng thép carbon. Vít đ y là thi ượ ẩ ằ ế ị t b có áp l c.Chi u dài ng tr c vít đ ề ự ụ ố ượ c

làm b ng thépvà đ c hàn v i c tr c. Cánh tr c vít là m t b n thép t 8-12 mm. ằ ượ ớ ỗ ụ ộ ả ụ ừ

Ph n cu i c a tr c truy n đ ng làm b ng thép c ng đ ố ủ ụ ứ ề ằ ầ ộ ượ ầ c hàn v i tr c vít. Ph n ớ ụ

ủ cánh c a tr c vít có b m t c ng làm b ng h p kim hình thành nên ph n đ y c a ằ ề ặ ứ ủ ụ ẩ ầ ợ

tr c.ụ

c làm b ng thép carbon. Tr c vít đ V đ là m t c u trúc hàn, đ ộ ấ ỏ ỡ ượ ụ ằ ượ c đ t vào ặ

gi a hai cu n đ hình c u. ữ ầ ộ ỡ

ờ ổ ủ H th ng truy n đ ng g m có m t tr c đ đ t trên bánh răng và cái g n i c a ộ ụ ỡ ặ ệ ố ề ộ ồ

motor IEC. Vít đ y đ ẩ ượ c trang b m t đ ng h gi ị ộ ồ i h n t c đ . ồ ớ ạ ố ộ

2.13.1.3 Vít xé Krima lo i 400 ạ

Ph n v bên ngoài là m t đĩa hàn b ng thép dày 6 mm. G n i đ ờ ổ ượ ằ ầ ỏ ộ ằ c làm b ng

thép carbon. Vít xé là m t thi ộ ế ị t b áp l c ự

Tr c vít là m t ng hàn làm b ng thép. Cánh tr c vít là nh ng b n thép dày 6 ộ ố ụ ữ ụ ằ ả

c l p đ t m t ng b c ngoài trong m t thùng bao quanh. mm. Tr c vít đ ụ ượ ắ ộ ố ặ ọ ộ

Ph n bên trong là m t t m hàn b ng thép. ộ ấ ằ ầ

Thùng b c ngoài và nh ng ph n b c là ữ ầ ọ ọ

nh ng t m b ng thép. Thùng này đ c trang b ữ ằ ấ ượ ị

--------------------------------------------------------------------------------------------- 32

[Type the document title]

c đo l u l m t th ộ ướ ư ượ ng và đ ng h đo áp lo i Kytola. Các g n i đ ạ ờ ổ ượ ồ ồ ằ c làm b ng

thép carbon.

V bánh răng là m t c u trúc hàn b ng thép. Vít xé đ ộ ấ ằ ỏ ượ ặ ộ c đ t vào gi a hai cu n ữ

đ hình c u. H th ng truy n đ ng g m có m t tr c đ t trên motor bánh răng(SEW). ỡ ộ ụ ặ ệ ố ề ầ ồ ộ

Vít xé đ c l p đ t m t đ ng h gi ượ ắ ộ ồ i h n t c đ . ố ớ ạ ố ộ ặ

Hình2.19 Vít xé Krima 2.13.1.4 Vít gia nhi t Krima lo i 10050 ệ ạ

V vít gia nhi ỏ ệ ố ủ t là m t t m hàn b ng thép dày 6 mm. C t ch ng ph n cu i c a ộ ấ ầ ằ ộ ố

vít gia nhi c làm b ng thép. B m t bên trong và thùng b c ngoài đ c làm t đ ệ ượ ề ặ ằ ọ ượ

c trang b m t th c đo l u l b ng thép. Thùng này đ ằ ượ ị ộ ướ ư ượ ạ ng và đ ng h đo áp lo i ồ ồ

Kytola. Vít gia nhi t là thi t b áp l c. ệ ế ị ự

Tr c vít gia nhi t là m t ng thép dài v i hai m t b ng thép AISI S31803. Cánh ụ ệ ặ ằ ộ ố ớ

tr c vít là nh ng t m b ng thép dày 6 mm, và nh ng t m b ng thép này đ ụ ữ ữ ấ ằ ằ ấ ượ ớ c hàn v i

c l p đ t m t ng b c ngoài, n i đ t thùng b c ngoài. tr c vít. C tr c vít này đ ả ụ ụ ượ ắ ơ ặ ộ ố ặ ọ ọ

Tr c vít gia nhi c đ t vào gi a hai cu n đ hình c u. t đ ụ ệ ượ ặ ữ ầ ộ ỡ

ờ ổ H th ng truy n đ ng g m có m t tr c đ đ t trên h p bánh răng và g n i ộ ụ ệ ố ỡ ặ ề ồ ộ ộ

c l p đ t m t đ ng h gi t đ c a motor IEC. Vít gia nhi ủ ệ ượ ắ ộ ồ i h n t c đ . ố ớ ạ ố ộ ặ

Hình2.20 Vít gia nhi t Krima ệ

2.13.1.5 Vít n p li u Krima lo i 350 ạ ệ ạ

V tr c vít là m t t m hàn b ng thép dày 6 mm. Các g n i đ ờ ố ượ ỏ ụ ộ ấ ằ ằ c làm b ng

t b áp l c. thép carbon. Vít n p li u là m t thi ạ ệ ộ ế ị ự

--------------------------------------------------------------------------------------------- 33

[Type the document title]

ằ Tr c vít là m t ng hàn b ng thép. Các cánh tr c vít là nh ng t m hàn b ng ộ ố ụ ụ ữ ấ ằ

thép dày 6 mm. Tr c vít đ c l p đ t m t ng b c ngoài trong m t thùng bao quanh. ụ ượ ắ ộ ố ặ ọ ộ

V bánh răng là m t c u trúc hàn b ng thép. Vít n p li u đ ộ ấ ệ ạ ằ ỏ ượ ị ộ c trang b m t

đ ng h gi ồ i h n t c đ . ồ ớ ạ ố ộ

2.13.1.6 Máy phân tán Krima lo i KD- 710 ạ

V i m t thi ộ ớ ế ị ụ t b cài đ t đĩa đi n-th y l c.( có th đi u khi n b ng tay).Tr c ủ ự ể ề ể ệ ằ ặ

đ t trên thùng b c ngoài là m t m t c ng làm b ng Crom-nicken( 60hRc). H p bên ặ ặ ứ ằ ọ ộ ộ

ngoài đ c l p đ t thi t b đo l u l ng và đ ng h đo áp su t lo i Kytola. Máy ượ ắ ặ ế ị ư ượ ấ ạ ồ ố

phân tán g m các kh p n i chính ( motor/phân tán). ố ồ ớ

- ữ ả B n đi u khi n là h th ng đi u khi n tòan b , n i v i dây gi a b n ộ ố ớ ệ ố ề ể ế ề ả

đi u khi n và máy phân tán ể ề

- Motor c a h th ng bôi tr n và th y l c ủ ự ủ ệ ố ơ

- B n chân đ c a motor chính ế ủ ả

- c l p đ t bên ngoài c a máy phân tán, tuy nhiên B n đi u khi n đ ề ể ả ượ ắ ủ ặ

t c ch c năng đi u khi n s đ c thi t l p trong ch t ấ ả ứ ể ẽ ượ ề ế ậ ươ ể ng trình DCS( đi u khi n ề

xa), h th ng đi u khi n này s truy n đ t thông tin chung đ n DCS. Cài đ t khe t ừ ệ ố ề ể ẽ ề ế ạ ặ

h c a đĩa là lý do nh m đ m b o an toàn. ằ ở ủ ả ả

Ph t i nhi ụ ả ệ ố t phân thông qua đi u ch nh khe h mâm nghi n ti n hành kh ng ề ề ế ỡ ỉ

ch , t đ ng thi t b ép ben đ b o đ m hi u qu n đ nh phân tán. B t sau khi t ế ừ ự ộ ế ị ể ả ả ổ ệ ả ộ ị

qua nhi t phân tán t máy t i vít xo n đ a đi b ch a và sau đó đi vào máy nghi n. ệ ừ ả ắ ư ể ứ ề

--------------------------------------------------------------------------------------------- 34

[Type the document title]

Hình 2.21 Máy phân tán Krima

2.14 Quá trình nghi nề

2.14.1. Mô tả

Thi t b nghi n đĩa đôi có hai đĩa. M t đĩa đ ế ị ề ộ ượ ố ị ủ c c đ nh trên c hai vùng c a ả

rotor. Ph n b t này quay gi a hai vùng đĩa bên trong máy nghi n. M t khung đ t trên ữ ề ặ ầ ộ ộ

m t motor bên vùng nghi n. M t khung th hai đ t và tr t trên cài v b c ngoài ứ ề ặ ặ ộ ượ ỏ ọ

đ c truy n đ ng b i h th ng đi n c khí. Rotor và tr c c a nó xoay b i các bi, ượ ở ệ ố ệ ơ ụ ủ ề ộ ở ổ

ụ m t motor chính (trên m t h p bánh răng ch n ch n), s truy n đ ng xoay c a tr c ộ ộ ủ ự ề ắ ắ ộ ộ

và các rotor t o nên chuy n đ ng kh p n i. Tr c c đ nh c a rotor đ t vào vùng ụ ố ị ủ ể ặ ạ ố ớ ộ

trung tâm gi a hai đĩa cho phép quay nh vào l c th y l c. ủ ự ữ ự ờ

Các ph n chính c a thi ủ ầ ế ị t b nghi n g m có: ề ồ

 M t chân đ b ng thép ế ằ ộ

 M t khoang nghi n đúc b ng thép. ề ằ ộ

 M t c a có kh p n i đúc b ng thép ớ ộ ử ằ ố

 M t stator tr t b ng thép ộ ượ ằ

 M t h th ng c đ nh đ v n hành qua h th ng đi n ể ậ ộ ệ ố ệ ố ố ị ệ

 M t rotor truy n đ ng c khí ề ộ ộ ơ

 M t rotor truy n đ ng refining discs ề ộ ộ

 M t motor & MCC truy n đ ng đĩa nghi n ề ề ộ ộ

 M t motor bánh răng c đ nh đĩa ố ị ộ ở

B ng 2.14 Thông s k thu t nghi n ề ố ỹ ậ ả

 T c đ motor : 450 kW.  S vòng quay : 750 vòng/phút ố ộ ố

 L u l ng n c tiêu dùng : 250 l/h.  Năng su t : 450 t /ngày. ư ựơ ướ ấ

 Áp l c n c vào : 500 kPa. ự ướ

 N ng đ b t : 3 - 5%. ộ ộ  Áp l c c a dòng b t vào: ồ ự ủ ộ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 35

[Type the document title]

- Áp l c yêu c u c a dòng b t vào t ầ ủ

t nh t là ~1.5 bar. ự ộ ố ấ

- Áp l c c a dòng b t vào không nên v

t quá 2~3 bars. ự ủ ộ ượ

- S đi u ch nh này có th đ ỉ

c đi u ch nh b ng tay b i van ra. ể ượ ề ằ ở ỉ

t nh t là 4~5%. ự ề  N ng đ b t vào : Áp l c yêu c u c a dòng b t vào t ầ ủ ự ộ ố ấ ộ ộ ồ

2.14.2 Các y u t nh h ng ế ố ả ưở

Đi u khi n các thông s v n hành chính nh h ng đ n quá trình nghi n và đó ố ậ ể ề ả ưở ế ề

là năng l ng đ c tr ng cho năng l ng h p th b i dòng b t. Ampe t i c a năng ượ ư ặ ượ ụ ở ấ ộ ả ủ

ng h p th này đ c đo l l ượ ụ ấ ượ ườ ữ ng và hi u ch nh liên t c b i s đi u ch nh khe gi a ụ ở ự ề ệ ỉ ỉ

hai đĩa. C n ng đ và áp l c c a dòng b t đ u đ c đi u ch nh và nh m đ t đ ự ủ ộ ề ả ồ ộ ượ ạ ượ c ề ằ ỉ

hi u qu c a quá trình nghi n. Sau quá trình nghi n b t đ a v b t n tr c p cho ộ ư ề ể ồ ả ủ ề ề ệ ữ ấ

máy xeo.

CH

NG 3 AN TOÀN LAO Đ NG

ƯƠ

3.1. Nh ng v n đ c b n v an toàn ấ ề ơ ả ề ữ

Ng c giao nhi m v làm vi c v i máy móc thi t b ph i h c h i đ ườ ượ ệ ớ ụ ệ ế ị ả ọ ướ ẫ ng d n

an toàn v n hành tr ậ ướ ọ c khi b t đ u làm vi c. Yêu c u trang b b o h lao đ ng m i ầ ắ ầ ị ả ệ ộ ộ

n i, m i lúc trong khi làm vi c. Đ c k nh ng h ơ ọ ỹ ữ ệ ọ ướ ữ ng d n an toàn và tuân theo nh ng ẫ

bi n báo nguy hi m đ thân thi ể ể c g n ượ ắ ở t b . ế ị

--------------------------------------------------------------------------------------------- 36

[Type the document title]

N u có s c c a thi ự ố ủ ế ế ị ậ t b trong quá trình ho t đ ng ng ng ngay máy này và l p ạ ộ ừ

biên b n v s tr c tr c này đ ng i qu n lý bi t. ả ề ự ụ ể ườ ặ ả ế

Không bao gi gi m đi thêm vào hay đ o ng c thi t b làm nh h ng t ờ ả ả ượ ế ị ả ưở ớ ự i s

an toàn do nhà s n xu t thi t b qui đ nh. ả ấ ế ị ị

ng d n v n hành ph i luôn đ Tài li u h ệ ướ ả ẫ ậ ượ ể ử ụ c mang theo đ có th s d ng ể

thi t b . Ng ế ị ườ ậ i v n hành máy ph i tuân theo nh ng qui đ nh b t bu c và ph i bi ữ ả ắ ả ộ ị ế t

hành s đ tránh x y ra tai n n. ử ể ả ạ

Không đ c t ượ ự ả ý b sung vào ph n m m c a h th ng đi u khi n. Vi c b o ủ ệ ố ề ề ể ệ ầ ổ

ng thi t b , d ng c b o d t ph i t ng thích nhau. d ưỡ ế ị ụ ụ ả ưỡ ng r t c n thi ấ ầ ế ả ươ

Khi làm vi c ệ ở trong nhà máy gi y có r t nhi u vùng d cháy gây cháy n . Vì ề ễ ấ ấ ổ

c hút thu c lá và dùng tia l a, đi n (n u không đ c cho phép). Theo v y không đ ậ ượ ữ ệ ế ố ượ

dõi t ấ ả ữ ơ t c nh ng tín hi u và đèn báo hi u cháy. Nhân viên ph i thu c lòng nh ng n i ữ ệ ệ ả ộ

đ t h th ng ch a cháy và cách ho t đ ng c a nó. ặ ệ ố ạ ộ ữ ủ

B t kỳ nguyên nhân nào nh h t b thì ph i đ c ng i đáng tin ấ ả ưở ng đ n thi ế ế ị ả ượ ườ

c y nh t x lý. ậ ấ ử

C n phân b công vi c theo năng l c riêng c a t ng cá nhân. Không cho phép ủ ừ ự ệ ầ ố

nh ng ng i đang h c vi c làm vi c v i máy mà không có s giám sát th ng xuyên ữ ườ ệ ớ ự ệ ọ ườ

nh ng ng i có kinh nghi m. ữ ườ ệ

Ch có th đi n có tay ngh v ng vàng hay ng i đã đ c h ợ ệ ề ữ ỉ ườ ượ ướ ớ ng d n m i ẫ

đ c làm vi c v i h th ng đi n cuay máy d ượ ệ ớ ệ ố ệ ướ ự ỉ ạ ủ ỹ ư ệ i s giám sát ch đ o c a k s đi n.

c th c hi n b i nh ng ng i có kinh Khi làm vi c v i thi ệ ớ ế ị t b khí đ t ph i đ ố ả ượ ự ữ ệ ở ườ

nghi m.ệ

Nh ng ng i có ki n th c và kinh nghi m v thi t b th y l c m i đ c làm ữ ườ ứ ế ệ ề ế ị ủ ự ớ ượ

vi c v i h th ng th y l c. ệ ớ ệ ố ủ ự

3.2. An toàn khi thao tác máy xeo

t b máy móc. C m x t n c vào các motor, c u dao, Ki m tra s giao ca, thi ổ ể ế ị ị ướ ấ ầ

c đ ng g n, ch y nh y, b c qua các tr c truy n đ ng, công t c đi n. Không đ ệ ắ ượ ứ ầ ạ ả ướ ụ ề ộ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 37

[Type the document title]

các dây curoa, không đ c chui vào g m máy, không đ c cho tay vào các tr c ép, ượ ầ ượ ụ

tr c d n chăn, lô cu n gi y khi máy đang ho t đ ng. ấ ụ ẫ ạ ộ ộ

i. Không đ c làm vi c riêng và b máy Không đ d u m dính vào chăn, l ỡ ể ầ ướ ượ ệ ỏ

khi máy đang ho t đ ng. Khi thao tác đóng, m máy ph i th c hi n đúng quy trình ạ ộ ự ệ ả ở

thao tác c a máy. ủ

Ph i theo dõi th ả ườ ấ ng xuyên tình tr ng ho t đ ng c a máy trong ca s n xu t ạ ộ ủ ạ ả

ng x u đ n s n ph m…, báo cho ng nh : có ti ng kêu l ế ư ạ , có nh h ả ưở ế ả ấ ẩ ườ ứ i có ch c

năng k p th i s a ch a, thay th . ế ờ ữ ữ ị

Khi giao ca ph i ghi đ y đ v tình tr ng ho t đ ng c a máy, các d ng c ạ ộ ủ ề ủ ụ ạ ả ầ ụ

nguyên li u hi n có, ý ki n c a ng ế ủ ệ ệ ườ ậ ự i v n hành (n u có). V sinh máy và khu v c ệ ế

xung quanh s ch s . ẽ ạ

Khi d ng máy hoàn toàn ph i t ả ắ ừ ự t hoàn toàn h th ng đi n, khí nén,… Ph i th c ệ ệ ố ả

hi n nghiêm ch nh các thao tác, b o qu n t t dung môi, tinh d u th m.. ả ố ệ ả ỉ ầ ơ

3.3. N i quy an toàn t ng b t gi y OCC ộ i x ạ ưở ộ ấ

S d ng các trang b b o h lao đ ng đúng cách, đúng m c đích. ử ụ ị ả ụ ộ ộ

i an toàn khu v c và trên thi Đ c hu n luy n t ấ ệ ạ ượ ự ế ị ệ t b đang v n hành. Tài li u ậ

ng d n v n hành ph i luôn đ i máy đ có th s dung thi h ướ ẫ ậ ả c g n t ượ ắ ạ ể ử ể t b . ế ị

Xem s giao ca tr ổ ướ ệ c khi v n hành, d n d p thông thoáng khu v c làm vi c. ự ẹ ậ ọ

Ki m tra kh i đ ng và d ng máy ph i tuân theo đúng quy trình v n hành thi ả ớ ộ ừ ể ậ t b . ế ị

Khi s a ch a, đi u ch nh và th các b phân nguy hi m: đi n, dao c t, lô ữ ữ ử ề ể ệ ắ ộ ỉ

cu n… ph i th n tr ng, ng i ch y máy ph i ch y theo hi u l nh c a ng i đang ả ậ ọ ộ ườ ệ ệ ủ ạ ả ạ ườ

đi u ch nh. ề ỉ

Ph i đ c hu n luy n v an toàn cháy n , bi t chính xác thi t b PCCC, khi ả ượ ệ ề ấ ổ ế ế ị

x y ra h a ho n, ph i ch y ra l ả ạ ả ạ ỏ ố ả i thoát hi m v phía c u thang d n đ n phòng b o ể ề ế ầ ẫ

trì, nhà v sinh. ệ

Nh c nh , h ng d n nh ng ng ở ướ ắ ữ ẫ ườ i không ph n s ho c khách tham quan v ặ ậ ự ề

nguy c x y ra các tai n n khi duy chuy n trong lúc máy đang ho t đ ng. ạ ộ ơ ả ể ạ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 38

[Type the document title]

K T LU N VÀ KI N NGH

1. K t lu n ế ậ

Công ty TNHH m t thành viên Gi y Sài Gòn - M Xuân là m t công ty gi y có ấ ấ ộ ộ ỹ

qui mô l n, các s n ph m gi y c a công ty r t đa d ng ch t l ấ ượ ủ ấ ạ ẩ ả ấ ớ ế ng, gi y có ti ng ấ

trên th tr ng, đi kèm theo là vi c b o v môi tr ng. ị ườ ệ ả ệ ườ

Công ty còn tái s d ng l c tr ng, nh đó có th thu h i x s i v ng l ử ụ i n ạ ướ ồ ơ ợ ướ ể ắ ờ ạ i

ng dây chuy n các thi t b s n xu t đ ể ư ề quy trình x lý. Trong phân x đ đ a v ử ưở ề ế ị ả ấ ượ c

b trí khá phù h p, đáp ng đ ố ứ ợ ượ c nhu c u nâng cao s n xu t và v sinh công nghi p. ấ ệ ệ ầ ả

Công ngh máy móc thi c công ty h t s c chú tr ng, th ng xuyên phát ệ t b đ ế ị ượ ế ứ ọ ườ

tri n ti p c n khoa h c k thu t m i tiên ti n, công tác nghiên c u c i ti n đ c chú ứ ả ế ượ ế ậ ọ ỹ ế ể ậ ớ

tr ng quan tâm h t s c. ậ ế ứ Không ng ng t o đi u ki n cho công nhân viên c p nh t ừ ề ệ ạ ậ ọ

ti p c n nh ng ki n th c m i, ph ng pháp làm vi c khoa h c, mang l ữ ứ ế ế ậ ớ ươ ệ ọ ạ i hi u qu ệ ả

cao cho công vi c.ệ

Công ty cũng th ườ ng xuyên quan tâm đ n đ i s ng c a công nhân viên, có ờ ố ủ ế

nh ng ch đ , chính sách đ ng viên khen th ng trong công vi c, giáo d c t ng, ế ộ ữ ộ ưở t ụ ư ưở ệ

ơ tác phong cho công nhân viên h t lòng vì công vi c. T ch c thi đua giao l u vui ch i ổ ứ ư ệ ế

trong t ch c công ty và gi a t ch c công ty v i các t ổ ứ ữ ổ ứ ớ ổ ứ ậ ch c xã h i bên ngoài…l p ộ

nhi u thành tích v ng h , tình nguy n (xây nhà tình th ng, ng h bão l ề ủ ề ệ ộ ươ ủ ộ ụ t,

khuy n h c …). ế ọ

Trong th i gian th c t p v a qua, công ty đã t o đi u ki n thu n l ự ậ ừ ậ ợ ề ệ ạ ờ ấ i cho em r t

nhi u trong vi c làm quen v i môi tr ng s n xu t th c t . Đ c ti p xúc v i môi ề ệ ớ ườ ự ế ả ấ ượ ế ớ

tr , công ngh , máy móc chuyên dùng hi n đ i em th y công ườ ng làm vi c th c t ệ ự ế ệ ệ ạ ấ

vi c trong công ty có s chuyên môn hoá cao, cán b công nhân viên có nghi p v ự ệ ệ ộ ụ

chuyên môn cao, trong công vi c có ý th c k lu t, nghiêm ch nh ch p hành n i quy ứ ỷ ậ ệ ấ ộ ỉ

c a công ty. ủ

T nh ng ki n th c đ c h c h i, kinh nghi m qua th i gian th c t p ừ ữ ứ ượ ọ ỏ ự ậ đã giúp ế ệ ờ

cho em bi t đ ế ượ ề c rõ h n v ch c năng, vai trò và t m quan tr ng c a dây chuy n ứ ủ ề ầ ơ ọ

công ngh , thi ệ ế ị t b trong quá trình s n xu t c a công ty. ả ấ ủ

--------------------------------------------------------------------------------------------- 39

[Type the document title]

Cho đ n nay em đã hoàn t t bài báo cáo t t nghi p c a mình v i n i dung: ế ấ ố ớ ộ ủ ệ

“Kh o sát dây chuy n công ngh s n xu t b t gi y OCC ấ ộ ấ ệ ả ề ả ự ậ ”. Vì th i gian th c t p ờ

ỏ có h n, cũng nh ki n th c b n thân còn nhi u h n ch nên không sao tránh kh i ư ế ứ ề ế ả ạ ạ

nh ng sai sót, kính mong đ c s nh n xét, phê bình, góp ý c a các th y cô trong ữ ượ ự ủ ậ ầ

tr ườ ọ ng và các cô chú, anh ch Phòng Công Ngh c a công ty, đ em có đi u ki n h c ệ ủ ể ệ ề ị

h i và ph n đ u h n n a. ỏ ơ ữ ấ ấ

2. Ki n ngh ị ế

M c dù, chu trình s n xu t khép kín v a có tác d ng h n ch nh ng t n hao ừ ụ ữ ế ạ ấ ả ặ ổ

ng (nh nguyên li u, nhi ng,...), v a gi m thi u các y u t gây ô d c đ ọ ườ ư ệ t l ệ ượ ế ố ừ ể ả

nhi m môi tr ng. Nhà máy cũng đã có s quan tâm l n v m t môi tr ng nên t ễ ườ ề ặ ự ớ ườ ấ t

c th i phát sinh t c khí th i, n ả ả ướ ả ừ quá trình s n xu t đ u đ ả ấ ề ượ ử ẩ c x lý đ t tiêu chu n ạ

tr ng. ướ c khi th i ra môi tr ả ườ

Tuy nhiên công ty c n ki m tra các ng d n đ tránh tình tr ng rò r n ỉ ướ ể ể ạ ẫ ầ ố ả c th i

ng. gây ô nhi m môi tr ễ ườ

Đ i v i các b ph n, máy móc phát ra ti ng n l n, c n đ u t thi ố ớ ồ ớ ầ ư ế ầ ậ ộ ế ế ộ t k b

ph n ch p cách âm, xây t ụ ậ ườ ồ ng ngăn và l p đ t cách li v i khu v c làm vi c đ ng ự ệ ắ ặ ớ

t k kính 2 l p cách âm cho các phòng đi u hành s n xu t. th i thi ờ ế ế ề ấ ả ớ

Công nhân v n hành cũng đ ậ ượ ự ậ c trang b nút tai cách âm nh m b o đ m s t p ằ ả ả ị

trung cũng nh s c kh e. ư ứ ỏ

Công ty nên phát tri n phong trào ti ể ế t ki m, xây d ng n p s ng ngày càng văn ế ố ự ệ

ầ minh, ti n b . Đây là nh ng suy nghĩ khách quan c a riêng em mong đóng góp ph n ữ ủ ế ộ

nào đ n s phát tri n c a công ty. ể ủ ế ự

--------------------------------------------------------------------------------------------- 40

[Type the document title]

TÀI LI U THAM KH O

[1]. Nguy n Th Ng c Bích, “K thu t Xenlulo và Gi y”, NXB Đ i H c ọ ậ Qu c Gia TP.HCM - 2003.

ấ ộ

[2]. Giáo trình “Công ngh s n xu t b t và gi y”, Công Ty TNHH m t thành ệ ả viên Gi y Sài Gòn – M Xuân.

[3]. “S ổ tay quá trình thiết b ị công ngh ệ hoá chất tập I” – NXB Khoa H c Kọ Thu t ậ - 1997.

[4]. “S ổ tay quá trình thiết b ị công ngh ệ hoá chất tập II” – NXB Khoa H c Kọ Thu tậ -1999.

” (T p I, T p II).

[5]. TS. H S Tráng, ồ ỹ

“C s Hóa h c g và xenluloza ọ ỗ

ơ ở

[6]. http://www.saigonpaper.com.

[7]. http://www.vinapaco.com.vn.

[8]. http://tailieu.vn.

--------------------------------------------------------------------------------------------- 41