
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, Đ ổ THỊ VÀ PHỤ LỤC
Bảng biểu: Trang
Bảng 2.1: Tình hình diện tích đất nông nghiệp và dân số huyện
Từ Liêm thay đổi trong 5 năm (2001 - 2005) 40
Bảng 2.2: Tinh hình một số chỉ tiêu về xã hội huyện Từ Liêm
thay đổi trong 5 năm (2001 - 2005) 41
Bảng 2.3: Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản huyện
Từ Liêm giai đoạn 2001 - 2005 (theo giá hiện hành) 43
Bảng 2.4: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt huyện Từ Liêm
giai đoạn 2001 - 2005 (theo giá hiện hành) 44
Bảng 2.5: Tình hình chuyển dịch ngành chăn nuôi và thủy sản
huyện Từ Liêm giai đoạn 2001 - 2005 (theo giá hiện hành) 47
Bảng 2.6: Tình hình GDP và cơ cấu kinh tế các ngành trên địa bàn
huyện Từ Liêm giai đoạn 2001 - 2005 (theo giá hiện hành) 49
Bảng 2.7: Doanh thu của các DN nhà nước, DN cổ phần nhà nước
và DN có vốn đầu tư nước ngoài huyện Từ Liêm 2001 - 2005 52
Bảng 2.8: Tình hình lao động, việc làm trên địa bàn huyện
Từ Liêm giai đoạn 2001 - 2005 53
Bảng 3.1: Chỉ tiêu phát triển kinh tế huyện Từ Liêm
giai đoạn 2006 - 2010 64
Bảng 3.2: Giá trị sản xuất ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
huyện Từ Liêm gi ai đoạn 2006-2010 65
Đổ thị:
■
Đồ thị 3.1: Cơ cấu kinh tế (%) huyện Từ Liêm qua 3 thời điểm
chuyển dịch: 2000, 2005 ,2010. 64
Phụ lục :
Phụ lục 1 101
Phụ lục 2 103