i n , I
N tĩ-H
ĐI HC Q U C GIA HÀ NI
TRUNG TÂM ĐÀO t o B i DƯƠNG GING VIÊN LÝ LUN CHÍNH TR
NGÔ THÁI HÀ
CHUYN DỊCH c ơ CÂU KINH TÊ
NG NGHIP NGOI THÀNH THEO HƯNG
ĐÔ TH HOÁ HUYN T LIÊM
LUN VĂN THC S KINH T CHÍNH TR
Chuyên ngành: Kinh tế chính tr
Mã s: 60.31.01
Ngưi hưng dn khoa hc: PGS. TS. PHAN THANH PH
ĐAI HOC QUỐC GIA HÀ NÔl
TRUNG TM ĨHNG TIN THƯ VIN
HÀ NI - 2006
LI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên ciht của riêng tôi, ới s
hưng dn khoa hc ca PGS. TS. Phan Thanh Ph.
Các s liệu, tài liu tham kho trong luận văn là trung thc, đảm bảo nh
khách quan, khoa hc và nguồn gốc xut x rõ ràng.
Hà Nội, ngày 01 tng 9 năm 2006.
Tác gi lun văn
Ngô Thái Hà
MC LC
Trang
M ĐU 1
Cơng 1: Cơ s lý lun và thực tiễn v CDCCKTNN
ngoi thành theo hưng đô thị hóa thủ đô Hà Nội 6
1.1. Đc đim mang tính đc thù ca CCKTNN ngoi thành
theo hưng đô th hóa Th đô Hà Ni 6
1.2. Tác đng ca đô th hóa s CDCCKTNN ngoi thành
Th đô Hà Ni 15
1.3. Tình hình và kinh nghim CDCCKTNN theo hưng đô thhóa
mt s huyn ngoi thành Hà Nội và Thành ph H Chí Minh 27
Chương 2: Thc trng CDCCKTNN ngoi thành theo hướng
đô thhóa thi gian qua huyn T Liêm 34
2.1. Nhng thun lợi và khó khăn liên quan đến nhp đ
cht lượng CDCCKTNN huyn T Liêm 34
2.2. Tình hình CDCCKTNN ngoi thành hun T Liêm 41
2.3. Đánh giá chung và nhng vấn đ bức xúc đt ra 54
Chương 3: Phương hưng cơ bản và giải pháp ch yếu đy mnh
CDCCKTNN ngoi thành Huyn T Liêm thời gian tới 62
3.1. Phương hưng cơ bn CDCCKTNN theo hưng đô thhóa
giai đon 2006 - 2010 và tm nhìn 2020 62
3.2. Nhng gii pháp ch yếu đy mnh CDCCKTNN theo
hưng đô th hóa huyên T Liêm, Thành ph Hà Ni 68
Kết lun 94
Danh mc tài liu tham kho 97
Ph lục 101
NHNG T VIT TT TRONG LUN VĂN
CNXH : Chủ nghĩa xã hi
CNH, HĐH : Công nghip hoá, hiện đại hoá
CCKT : Cơ cu kinh tế
CCKTNN : cu kinh tế nông nghip
CDCCKTNN : Chuyn dịch cơ cấu kinh tế nông nghip
DNNN : Doanh nghip nhà nước
DN : Doanh nghip
HNKTQT : Hội nhp kinh tế quc tế
HTX : Hp tác
IMF : Qu tin t Thế gii
KTTT : Kinh tế thtrường
LLSX : Lực lượng sản xuất
NXB : Nhà xut bản
QHSX : Quan h sn xuất
TTCK : Thị trưng chng khn
WTO : T chc Thương mại Thế giới
WB : Ngân hàng Thế gii
XHCN : Xã hi ch nghĩa
DANH MC CÁC BNG BIU, Đ THVÀ PH LC
Bng biu: Trang
Bng 2.1: Tình hình din tích đt nông nghip dân s huyn
Từ Liêm thay đi trong 5 năm (2001 - 2005) 40
Bng 2.2: Tinh hình mt s ch tiêu v xã hi huyn T Lm
thay đi trong 5 năm (2001 - 2005) 41
Bng 2.3: Giá trsn xut nông, m nghiệp, thy sản huyn
T Liêm giai đon 2001 - 2005 (theo g hiện hành) 43
Bng 2.4: Giá tr sn xut ngành trng trt huyn T Lm
giai đon 2001 - 2005 (theo giá hin hành) 44
Bng 2.5: Tình hình chuyn dch ngành chăn nuôi và thy sản
huyn T Liêm giai đon 2001 - 2005 (theo g hin hành) 47
Bng 2.6: Tình hình GDP và cơ cu kinh tế các ngành trên đa bàn
huyn T Liêm giai đon 2001 - 2005 (theo giá hin hành) 49
Bng 2.7: Doanh thu ca các DN nhà nước, DN c phần nhà ớc
DN có vn đu tư nưc ngoài huyn T Liêm 2001 - 2005 52
Bng 2.8: Tình hình lao đng, vic m trên đa bàn huyn
T Liêm giai đon 2001 - 2005 53
Bng 3.1: Chtiêu phát trin kinh tế huyn T Lm
giai đon 2006 - 2010 64
Bng 3.2: Giá trsn xut ngành nông, m nghip và thy sản
huyn T Liêm gi ai đon 2006-2010 65
Đ th:
Đ th 3.1: Cơ cu kinh tế (%) huyn T Liêm qua 3 thi đim
chuyn dch: 2000, 2005 ,2010. 64
Phụ lc :
Ph lc 1 101
Ph lc 2 103