
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Sự ra đời và phát triển của mạng Internet và các dịch vụ trên Internet
1.2. Sự phát triển của các HTTT dựa trên web.
1.3. Vấn đề nghiên cứu tính khả dụng của HTTT dựa trên web trên thế giới
Trong bối cnh pht triển, ch số hiệu suất phn cng ngy cng tăng v
gi thnh gim. Bi ton đt ra l lm th no đnh gi được tnh kh dng ca
hệ thống thông tin trên nn webTnh kh dng ph thuộc vo nhiu cc yu tố
t người dng v t hệ thống thông tin trên nn web.
Việc la chọn cc ti nguyên cho hệ thống thông tin trên nn web l quan
trọng. V trong qu trnh hot động cc ti nguyên gây nh hưng đn kh năng
sử dng ca hệ thống thông tin. Điu ny gây nên s đp ng chm ca HTTT
trên nn web. Kh năng đp ng gia website v người dng kịp thời chnh xc
cng l một yu tố v d như người dng truy cp vo một trang Web bn hng
trc tuyn. Sau một vi pht người dng mới truy cp đn được sn phm m
họ tm kim. Điu ny gây nên s khó chịu, lãng ph thời gian ca người dng
t đó dẫn đn việc họ đắn đo suy ngh tr li v sử dng trang web ny na. Đó
l nguyên nhân dẫn đn công ty có trang web ny mất doanh thu.
Việc nghiên cu tnh kh dng hệ thống thông tin da trên web l đnh
gi hệ thống có mc sử dng cc ti nguyên ca phn cng như th no? Người
sử dng hi lòng mc no? Nghiên cu tnh kh dng l xc định tốc độ, kh
năng phân ti v mc độ tin tưng ca ng dng trong môi trường nhiu người
dng, có nhiu hot động khc nhau. Nghiên cu tnh kh dng hệ thống thông
tin da trên web có mc đch: Th nhất nghiên cu kh năng chịu ti ca hệ
thống, nhm bit được min ti m hệ thống hot động ổn định; d đon trước
được mc ti sẽ lm hệ thống bị qu ti; chun bị k hoch m rộng hoc nâng
cấp hệ thống trong tương lai. Th hai tm ra cc thnh phn gây ra “nt cổ chai”
trong hệ thống để điu chnh hoc nâng cấp một cch có hiệu qu cao nhất. Đo
lường được cc yu tố trọng yu ca hệ thống thông tin da trên web v đưa ra
nhng ci tin, pht triển để đm bo hệ thống thnh công trong hiện ti, tương
lai.
CHƯƠNG 2: KIẾN TRÚC CA CC HỆ THỐNG THÔNG TIN DỰA
TRÊN WEB
2.1. Khái niệm
Hệ thống (System): Hệ thống l tp hợp cc thnh phn có liên hệ trong bn
thân nó, cng vn động, tương tc để thc hiện một mc đch xc định:
Thông tin (Information): Thông tin (system) l tp hợp cc yu tố d liệu
được truyn t ngun pht đn ngun nhn m đưa ra được ngha, trng thi,
tnh chất ca một đối tượng. D liệu (data) l cc yu tố rời rc như: một con
số, một chuỗi k t.
Hệ thống thông tin (Information System):