NGUYỄN HỊ ỆU H ỀN
Ả PH P NÂN A SỰ AM KẾ Ớ Ổ HỨ
ỦA NHÂN ÊN ÔN Y Ổ PHẦN Ị H Ả
Ệ N ÂN H N HÂU
U N N H S K NH Ế
P. HỒ HÍ M NH - N M 2019
N UYẾN HỊ ỆU H ỀN
Ả PH P NÂN A SỰ AM KẾ Ớ Ổ HỨ
ỦA NHÂN ÊN ÔN Y Ổ PHẦN Ị H Ả
Ệ N ÂN H N HÂU
H
M 0101
U N N H S K NH Ế
N H ỚN N KH A H
TS. MAI THANH LOAN
P. HỒ HÍ M NH - N M 2019
AM AN
ôi xin cam đoan luận văn “Giải pháp nâng cao sự cam kết với tổ chức của
nhân viên tại Công ty Cổ phần Dịch vụ bảo vệ Ngân hàng Á Châu” là công trình
nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết quả nghiên cứu đều là trung thực, được nghiên
cứu thực tế thông qua phương pháp được trình bày trong nghiên cứu và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào
ôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được
cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
ôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này
TP. Hồ Chí Minh, ngày …… tháng …… năm ………
ác giả
Nguyễn Thị Diệu Hiền
M
RAN PH ÌA
AM AN
M
DANH M HỮ Ế Ắ
ANH M ẢN
ANH M HÌNH S Ồ
ÓM ẮT
ABSTRACT
PHẦN MỞ ẦU ......................................................................................................... 1
1. LÝ DO Ề À ............................................................................................ 1
2. MỤ ÊU Ê ỨU ..................................................................................... 3
3. Ố ỢNG VÀ V Ê ỨU .......................................................... 4
4. Ơ Á Ê ỨU ............................................................................ 4
5. K T CẤU LUẬ VĂ ........................................................................................... 6
H N 1 SỞ Ý HUYẾ Ề SỰ AM KẾ Ớ Ổ HỨ ỦA
NHÂN ÊN ............................................................................................................... 7
1.1. Á ỆM VỀ SỰ CAM K T ........................................................................... 7
1.1.1. ác khái niệm về sự cam kết .................................................................................... 7
1.1.2. ác thành phần của cam kết với tổ chức .................................................................. 9
1.2. MỘT SỐ Ê ỨU Ó L Ê QUA ....................................................... 10
1.2.1. ác nghiên cứu có liên quan ngoài nước và trong nước ....................................... 10
1.2.2. ánh giá tài liệu lược khảo ..................................................................................... 15
1.2.3. ác yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của nhân viên từ mô hình đề .............................................................................................................................. 19 xuất
1.2.4. ơ sở lý thuyết cho mối quan hệ giữa biến phụ thuộc và biến độc lập ............... 22
1.3. Ô Ì Ê ỨU Ề XUẤT ................................................................ 24
1.3.1. ặc điểm công việc ................................................................................................. 25
1.3.2. ào tạo và cơ hội thăng tiến ................................................................................... 26
1.3.3. hong cách lãnh đạo ................................................................................................ 26
1.3.4. ôi trường làm việc ................................................................................................ 27
1.3.5. Sự hài lòng với chế độ chi trả (lương/thưởng/phúc lợi) ........................................ 28
1.3.6. Sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức ..................................................................... 29
ÓM Ắ H N 1 .......................................................................................... 30
H N 2 HỰ R N YẾU Ố ẢNH H ỞN ẾN SỰ AM
KẾ Ớ Ổ HỨ ỦA N ÔN Y P N ÂN H N
HÂU ........................................................................................................................ 31
2.1. GIỚI THIỆU Ô Y Ổ PHẦN DỊCH VỤ BẢO VỆ Â À Á
ÂU ................................................................................................................... 31
2 1 1 Lĩnh vực kinh doanh ............................................................................................... 31
2 1 2 ơ cấu tổ chức ......................................................................................................... 31
2 1 3 ơ cấu nhân sự ........................................................................................................ 33
2 1 4 ình hình nghỉ việc của NV tại ACBD ................................................................. 34
2.2. THỰC TR NG VỀ Á Y U TỐ Ả Ở N CAM K T VỚI TỔ CHỨC CỦA Â V Ê Ô Y DVBV Â À Á ÂU .. 35
2 2 1 ặc điểm công việc ................................................................................................. 36
2 2 2 ào tạo và cơ hội thăng tiến ................................................................................... 38
2 2 3 hong cách lãnh đạo ................................................................................................ 44
2.2.4. ôi trường làm việc ................................................................................................ 46
2.2.5. Sự hài lòng với chế độ lương/thưởng/phúc lợi ...................................................... 49
2.2.6. Sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức ..................................................................... 56
2.3. K T QUẢ Ê ỨU Ị L ỢNG........................................................ 58
2.3.1. Giới thiệu chung về cuộc khảo sát ......................................................................... 58
2.3.2. Kết quả hồi quy đa biến .......................................................................................... 59
2.3.3. Kiểm định sự khác biệt về sự cam kết giữa các nhóm .......................................... 59
2.3.4. Thảo luận kết quả nghiên cứu ................................................................................. 62
2.4. Á Á U VỀ THỰC TR Á Y U TỐ Ả Ở N CAM K T VỚI TỔ CHỨC CỦA NV T I ACBD ................................................... 62
2.4.1 ặc điểm công việc .................................................................................................. 62
2.4.2. Phong cách lãnh đạo ................................................................................................ 63
2.4.3. Sự công bằng của chế độ lương và sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức ........... 64
2 4 4 ôi trường làm việc an toàn ................................................................................... 66
ÓM Ắ H N 2 .......................................................................................... 66
H N Ả PH P NÂN A SỰ AM KẾ Ớ Ổ HỨ ỦA
NHÂN ÊN ÔN Y P N ÂN H N HÂU .................... 67
3.1. Ơ SỞ Ề XUẤT GIẢ Á ........................................................................... 67
3.1.1. ịnh hướng phát triển của A BD đến năm 2022 ................................................. 67
3.1.2. ơ sở đề xuất thứ tự ưu tiên của các giải pháp ...................................................... 68
3.2. MỘT SỐ GIẢ Á Â AO SỰ CAM K T VỚI TỔ CHỨC CỦA NV T I ACBD .................................................................................................................. 70
3.2.1. Giải pháp về các vấn đề liên quan yếu tố Đặc điểm công việc: ........................... 70
3.2.2. Giải pháp về các vấn đề liên quan yếu tố Phong cách lãnh đạo .......................... 73
3.2.3. Giải pháp về các vấn đề liên quan yếu tố Sự công bằng của chế độ lương và sự phù hợp của cá nhân với tổ chức ..................................................................................... 76
3.2.4. Giải pháp về các vấn đề liên quan yếu tố Đào tạo và cơ hội thăng tiến .............. 79
3.2.5. ác giải pháp hỗ trợ khác ........................................................................................ 83
3.3. H N CH CỦA Ề À VÀ Ớ Ê ỨU TI P THEO ............... 87
3.3.1. Hạn chế của đề tài .................................................................................................... 87
3.3.2. ướng nghiên cứu tiếp theo.................................................................................... 88
ÓM Ắ H N .......................................................................................... 88
PHẦN KẾ U N .................................................................................................. 89
ỆU HAM KHẢ
PH 1: Kế q c đ í đề x ấ mô ì c
PH 2: Kế q c đ í ì b ỏ c í c
PH B câ ỏ c í c
PH P ơ p áp c đ l ợ v ế q ồ q
ANH M HỮ Ế Ắ
5S Seiri (Sàng lọc), Seiton (Sắp xếp), Seiso (Sạch sẽ), Seiketsu (Săn
sóc), và Shitsuke (Sẵn sàng)
gân hàng hương mại cổ phần Á hâu ACB
ông ty cổ phần dịch vụ bảo vệ gân hàng Á hâu ACBD
CCHT ông cụ hỗ trợ
CP ổ phần
CSKH hăm sóc khách hàng
DVBV Dịch vụ bảo vệ
ạo đức nghề nghiệp
V ơn vị tính
GCN iấy chứng nhận
GSNB iám sát nội bộ
ISO International Organization for Standardization
NV hân viên
NVBV hân viên bảo vệ
PCCC hòng cháy chữa cháy
TCVN iêu chuẩn Việt am
TMCP hương mại cổ phần
TP.HCM hành phố ồ hí inh
TTGSAN rung tâm iám sát an ninh
XNK Xuất nhập khẩu
ANH M ẢN
BẢ 0 1 Ỷ LỆ UYỂ DỤ VÀ Ỉ V Ệ ( V :%) .............................. 2
BẢ 1.1. Á Á Ệ A VỚ Ổ Ứ ..................................... 7
BẢ 1 2 Ổ Ợ Á Ê ỨU Ớ OÀ VỀ Á Â Ố
Á Ộ A ỦA Â V Ê VỚ Ổ Ứ ...................... 15
BẢ 1 3 Ổ Ợ Á Ê ỨU O Ớ VỀ Á Â
Ố Á Ộ A ỦA Â V Ê VỚ Ổ Ứ ................ 16
BẢ 1 4 Ổ Ợ Á Y U Ố Ả Ở SỰ A VỚ
Ổ Ứ ỦA Â V Ê ................................................................................ 17
BẢ 1 5 Ó Ắ Ơ SỞ LÝ UY O Á Ả UY ............. 22
BẢ 2 1 Ơ ẤU Â SỰ ( V : %) ............................................................. 33
BẢ 2 2 Ì Ì B Ộ Â SỰ ................................................. 35
BẢ 2 3 Á Ị U BÌ A O Ặ Ể Ô V Ệ ...... 38
BẢ 2 4 Á LỚ ÀO O A BD A O 2016-2018 ............... 39
BẢ 2 5 ÊU Ề Ử Â SỰ QUY O ..................................... 42
BẢ 2 6 LỘ Ì Ă Ố VỚ Ộ SỐ VỊ ...................... 42
BẢ 2 7 Á Ị U BÌ A O ÀO O VÀ Ơ Ộ Ă
.......................................................................................................................... 43
BẢ 2 8 Á Ị U BÌ A O O Á LÃ O 45
BẢ 2 9 Á Ị U BÌ A O Ô LÀ V Ệ .. 48
BẢ 2 10 U Ậ BÌ QUÂ ỦA Â V Ê ( V : ) ....... 49
BẢ 2 11 QUY Ị - Ị Ứ Á OẢ Ỗ Ợ, Ở ,
Ú LỢ Â V Ê ......................................................................................... 50
BẢ 2 12 BẢ Ấ Ộ Ă LỰ – À V ....................................... 53
BẢ 2 13 Â BỔ Ỷ LỆ X LO V UỐ Ă EO X LO
ỦA Ơ VỊ ( V :%) ........................................................................................... 54
BẢ 2 14 Á Ị U BÌ A O SỰ À LÒ VỚ Ộ
L Ơ / Ở / Ú LỢ .............................................................................. 54
BẢ 2 15 Á Ị U BÌ A O SỰ Ù Ợ ỮA Á
 VỚ Ổ Ứ ............................................................................................ 57
BẢ 2 16 Ể Ị A OVA (B Ớ ) ....................................... 60
BẢ 2 17 Ể Ị A OVA (B UỔ ) ................................................. 60
BẢ 2 18 Ể Ị A OVA ( U Ậ ) ................................................ 61
BẢ 2 19 Ể Ị A OVA ( UYÊ Ô ) .......................................... 61
BẢ 2 20 Ể Ị A OVA ( Â Ê ) .............................................. 61
BẢ 3 1 Ổ Á Ả Ở SỰ A
ỦA Â V Ê ................................................................................................... 68
BẢ 3 2 Ứ Ụ Ấ Ê Ệ ........................................................... 78
ANH M HÌNH S Ồ
Ì 1 1 Ô Ì Â Ố Ả Ở SỰ A VỚ Ổ
Ứ ỦA Â V Ê Â À Á Ể LÀO ............................. 10
Ì 1 2 Ô Ì Â Ố Ả Ở SỰ A VỚ Ổ
Ứ ỦA Â V Ê O Ệ Ố ÁO DỤ
AS Ấ Ộ ................................................................................................... 11
Ì 1 3 Ô Ì Â Ố Ả Ở SỰ A VỚ Ổ
Ứ ỦA Â V Ê Â À A S A .................................. 12
Ì 1 4 Ô Ì Â Ố Ả Ở SỰ A VỚ Ổ
Ứ ỦA Â V Ê Ậ OÀ DỊ VỤ A A Y E YA 12
Ì 1 5 Ô Ì Á Â Ố Ả Ở A VỚ Ổ
Ứ ỦA V Á S E À DỊ VỤ À Ộ ...................... 13
Ì 1 6 Ô Ì Á Â Ố Ả Ở SỰ Ắ BÓ ỦA
 V Ê VỚ Ổ Ứ Á S DA U O .............................. 14
Ì 1 7 Ô Ì Á Â Ố Ả Ở SỰ Ắ BÓ ỦA
NV VỚ Ổ Ứ Ô Y Ự Ẩ – XNK LA SƠ .......... 14
Ì 1 8 Ô Ì Á Â Ố Ả Ở SỰ A VỚ
Ổ Ứ ỦA Â V Ê Â À QUÂ Ộ V
TP.HCM ..................................................................................................................... 15
Ì 1 9 Ô Ì Ề XUẤ Á Â Ố Ả Ở SỰ CAM
VỚ Ổ Ứ ỦA Â V Ê A BD ............................................ 22
SƠ 2 1 SƠ Ơ ẤU Ổ Ứ Ô Y ACBD .................................. 32
SƠ 2 2 LỘ Ì Ă Ố VỚ Ộ SỐ VỊ O Ô Y .. 42
ÓM Ắ
Ề N H ÊN ỨU “ Ả PH P NÂN A SỰ AM KẾ Ớ Ổ
HỨ ỦA N ÔN Y P N ÂN H N HÂU”
ý c ọ đề c u
Thứ nhất, nguồn nhân lực ngày càng giữ vai trò quan trọng trong mọi tổ chức
Thứ hai, sự phát triển bùng nổ của các kênh tuyển dụng và thị trường lao động
phổ thông làm cho người lao động dễ dàng nhảy việc
Thứ ba, từ thực trạng nghỉ việc những năm qua của A BD luôn ở những con số
đáng báo động, ảnh hưởng không nhỏ đến công tác quản lý, hoạt động của công ty
hận thấy tầm quan trọng và tính cấp thiết của việc nâng cao sự cam kết của nhân
viên với tổ chức, vì vậy tác giả đã lựa chọn đề tài nghiên cứu: “ iải pháp nâng cao sự
cam kết với tổ chức của V tại ông ty DVBV gân hàng Á hâu”
M c c ề xuất các giải pháp nhằm nâng cao sự cam kết với tổ
chức của nhân viên tại ông ty DVBV gân hàng Á châu.
P ơ p áp c hương pháp nghiên cứu định tính kết hợp với
nghiên cứu định lượng để hỗ trợ phân tích thực trạng hân tích dữ liệu kết hợp với
kiến thức chuyên ngành để đề xuất các giải pháp
Kế q c ghiên cứu đã tìm ra 4 được yếu tố ảnh hưởng tích cực đến
sự cam kết với tổ chức của V tại A BD theo mức độ ảnh hưởng từ cao đến thấp: đặc
điểm công việc, phong cách lãnh đạo, sự công bằng của chế độ lương và sự phù hợp
của nhân viên với tổ chức, môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ ừ đó, tác giả đã đề
xuất 11 giải pháp nhằm nâng cao sự cam kết với tổ chức của nhân viên tại A BD
Kết luậ v m ý
Thứ nhất, kết quả nghiên cứu cung cấp cho Ban iám đốc công ty một nguồn
thông tin hữu ích để khắc phục những khó khăn hiện tại và nâng cao sự cam kết với tổ
chức của nhân viên
Thứ hai, nghiên cứu cũng góp phần làm phong phú thêm tình hình nghiên cứu ở
lĩnh vực này
ừ ó cam kết, cam kết với tổ chức, cam kết của nhân viên, giải pháp nâng
cao sự cam kết
ABSTRACT
RESEARCH "SOLUTION TO IMPROVE THE COMMITMENT OF
EMPLOYEES TO ORGANIZATION AT ASIA COMMERCIAL JOINT
STOCK BANK DEFEND COMPANY"
Reason for choosing research topic
F s l , human resources has an important role in every organization
Sec l , the booming development of recruitment channels and the labor
market make it is easier to change the job
l , from the fact that A BD has a high turnover rate for the years which
significantly affect the management and operation of the company
ecognizing the importance and urgency of improving the commitment of
employees to the organization, so the author has selected the research topic:
"S U N MPR E HE MM MEN F EMP YEES
R AN ZA N A AS A MMER A J N S K ANK EFEN
MPANY”
Rese c bjec ves: roposing solutions to improve the commitment to the
organization of employees at Asia ommercial Joint Stock Bank Defend ompany
Rese c me : Qualitative research method combined with quantitative
research to analyze the situation Data analysis combined with specialized knowledge
to propose solutions
Rese c es l s he study has found 4 factors that positively affect the
integrity of employees at A BD according to the influence from high to low: job
characteristics, leadership style, fair of compensation and benefit policy, a safe and
clean working environment On that basic, the author has proposed 12 solutions to
enhance the commitment of employee to organization at A BD
onclusion on implication:
F s l , the research results provide the Board of Directors with a useful source of
information to overcome the current difficulties and improve the commitment to the
organization of employees
Sec l , research also contributes to enriching the research on this subject
Keywords: commitment, commitment to organization, commitment of employees,
solutions to improve commitment.
1
PHẦN MỞ ẦU
1. Ý H N Ề
gày nay, vai trò của nguồn nhân lực trong tổ chức ngày càng giữ vai trò quan
trọng, nó có ảnh hưởng quyết định đến sự thành công hay thất bại của tổ chức đó ây
là điều mà hầu như bất kỳ nhà quản lý doanh nghiệp nào cũng đều thấy được uy
nhiên, làm thế nào để phát huy tối đa sức mạnh của yếu tố nguồn nhân lực trong tổ
chức của mình, làm thế nào để đem đến sự hài lòng cho người lao động cũng như tạo
sự cam kết giữa người lao động với tổ chức, để họ không rời khỏi doanh nghiệp nhất là
những nhân viên giỏi, có trình độ chuyên môn nghiệp vụ là điều mà không phải nhà
quản lý doanh nghiệp nào cũng làm được
ột nhân viên có cam kết cao với tổ chức, người đó sẽ xác định rõ mục tiêu, giá
trị của tổ chức, đồng thời, họ sẽ có khát khao được trở thành một thành viên của tổ
chức đó và sẵn sàng thể hiện những hành vi tích cực của mình với tổ chức hân viên
đó sẽ sẵn sàng làm thêm việc ngoài phạm vi nhiệm vụ và trách nhiệm của mình, luôn
thể hiện tốt nhất năng lực của mình trong tổ chức gược lại, nếu một nhân viên không
có cam kết, người đó không chỉ không đóng góp cho tổ chức mà còn có thể hướng tới
suy nghĩ rời bỏ tổ chức Việc nhân viên rời bỏ tổ chức được xem như là một vấn đề
nghiêm trọng đối với nhiều tổ chức (Ahmad & Omar, 2010) ơn thế, trong một vài
trường hợp, nó đe dọa đến sự sống còn lâu dài của tổ chức ó không chỉ ảnh hưởng
đến tổ chức, mà còn ảnh hưởng tới tinh thần của những người ở lại
heo số liệu thống kê 3 năm trở lại đây có thể thấy tỉ lệ rời bỏ tổ chức tại ông ty
DVBV gân hàng Á hâu khá nhiều và có xu hướng gia tăng, cụ thể:
2
BẢNG 0.1. TỶ LỆ TUYỂN DỤ VÀ Ỉ VIỆC ( V :%)
Năm 2016 Năm 2017 Năm 201
16.38 ỷ lệ tuyển mới 14.01 16.26
14.79 ỷ lệ nghỉ việc toàn công ty 10.99 17.72
0.27 hối văn phòng 0.11 0.43
CN/PGD 14.52 10.68 17.29
(Nguồn: Phòng Quản trị nhân sự và Hành chánh)
heo John Sullivan tỷ lệ nghỉ việc dưới 3% cho thấy mọi thứ ở công ty đều ổn, từ
3 – 5% chưa có nhiều lo ngại, từ 5 – 8% công ty có dấu hiệu đang gặp vấn đề, 8 – 10%
tỷ lệ cảnh báo, trên 10% cần phải xem lại một cách tổng thể hìn vào tỷ lệ nghỉ việc
tại A BD luôn nằm ở mức hai con số, do đó công ty cần phải xem xét một cách tổng
thể rong năm 2018 tỷ lệ nghỉ việc tăng vọt lên 17 72% so với 10 99% năm 2017 và
14 79% năm 2016 là con số đáng báo động Bên cạnh đó, nhân viên nghỉ việc kéo theo
các chi phát sinh cho công ty trong việc xử lý thủ tục nghỉ việc, chi phí tuyển dụng
nhân sự, chi phí đào tạo, hướng dẫn công việc cho nhân viên mới, ảnh hưởng đến chất
lượng công việc
Bên cạnh đó, thời gian qua thị trường lao động cũng rất nhộn nhịp, cùng với sự
gia nhập của các lĩnh vực kinh doanh cần nhiều lao động như lái xe công nghệ, các
dịch vụ giao hàng, giao thức ăn nhanh,…góp phần tác động rất lớn đến thị trường lao
động đặc biệt là lao động phổ thông, mở ra nhiều công ăn, việc làm cho người làm
động Sự phát triển bùng nổ của mạng xã hội việc làm, những trang tuyển dụng trực
tuyến mở ra nhiều cơ hội thay đổi công việc hơn cho người lao động cũng như dễ dàng
hơn trong việc tuyển dụng lao động của các công ty, làm cho sự biến động nhân sự trở
nên lớn hơn với các tổ chức, đặt những người làm công tác nhân sự ở tình huống khó
khăn hơn trong việc phát triển và duy trì sự cam kết của nhân viên với tổ chức
3
Với tầm nhìn của công ty là xây dựng công ty cung cấp dịch vụ bảo vệ chuyên
nghiệp, được khách hàng tin cậy và ưu tiên lựa chọn thì bên cạnh việc đào tạo, huấn
luyện chuyên môn nghiệp vụ thì nguồn nhân lực ổn định, người lao động cam kết với
công ty là rất quan trọng
ừ những vấn đề nêu trên và thêm vào đó là trước đây có rất nhiều nghiên cứu về
sự cam kết của người lao động với tổ chức nhưng phần lớn là nghiên cứu ở lĩnh vực lao
động có trình độ chuyên môn cao như giáo dục, ngân hàng, y tế, trường học,…chưa có
nghiên cứu trong lĩnh vực lao động phổ thông như bảo vệ ác giả nhận thấy vấn đề
nâng cao sự cam kết với tổ chức của nhận viên tại ông ty DVBV gân hàng Á
hâu có tính cấp thiết và cần có nghiên cứu sâu hơn để sớm có những giải pháp kịp
thời góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh và tăng lợi thế cạnh tranh cho công ty
hính vì thế, tác giả quyết định chọn đề tài: “Giải pháp nâng cao sự cam kết với tổ
chức của nhân viên tại Công ty CP DVBV Ngân hàng Á Châu” để nghiên cứu trong
luận văn tốt nghiệp của mình với mong muốn cung cấp cho Ban iám đốc công ty một
nguồn thông tin hữu ích để khắc phục khó khăn hiện tại đồng thời qua đó đạt được
những mục tiêu và hoàn thành kế hoạch đặt ra
Nhữ câ ỏi cần tr lờ c u:
hững yếu tố nào ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của nhân viên tại
A BD?
hiều hướng tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của
nhân viên tại A BD?
ức độ tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của nhân
viên tại A BD?
Làm thế nào để tăng sự cam kết với tổ chức của nhân viên với ông ty?
2. M ÊU N H ÊN ỨU
4
M c ổ q á
ề xuất các giải pháp nhằm nâng cao sự cam kết với tổ chức của nhân viên tại
ông ty DVBV gân hàng Á châu
hân tích thực trạng về vấn đề cam kết với tổ chức của nhân viên tại ACBD từ
M c c thể:
Từ việc phân tích thực trạng tác giả đưa ra những nhận định làm cơ sở để đưa ra
thông tin thứ cấp và dữ liệu sơ cấp khảo sát đánh giá của nhân viên
giải pháp nhằm nâng cao sự cam kết với tổ chức của nhân viên.
3. Ố ỢN PH M N H ÊN ỨU
ố ợ c u: Sự cam kết và các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết của
nhân viên tại ACBD
ố ợng kh sá : Người lao động đang làm việc tại ACBD
Phạm v c u:
Phạm vi về không gian: công ty ACBD
Phạm vi về thời gian: đề tài sử dụng dữ liệu thứ cấp từ năm 2016 – 2018 của
ông ty và dữ liệu sơ cấp thông qua khảo sát từ tháng 02/2019 – 03/2019
4. PH N PH P N H ÊN ỨU
P ơ p áp ếp cận
hương pháp tiếp cận của đề tài là nghiên cứu sự cam kết với tổ chức của nhân
viên thông qua các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết
ồng thời, bài nghiên cứu tiếp cận từ phía thực trạng tại công ty và từ kết quả
khảo sát của nhân viên đang làm việc tại A BD
P ơ p áp c u
5
ể đạt được mục tiêu nghiên cứu tác giả sử dụng phương pháp nghiên cứu định
tính kết hợp với phương pháp nghiên cứu định lượng để hỗ trợ phân tích thực trạng
Nghiên cứu định tính: từ việc tổng hợp cơ sở lý thuyết, cơ sở thực nghiệm có
liên quan đến đề tài nghiên cứu để hình thành mô hình nghiên cứu, bảng câu hỏi sơ
bộ; sau đó tác giả phỏng vấn chuyên gia và tiến hành điều chỉnh bảng hỏi, hình thành
bảng câu hỏi chính thức
ghiên cứu định tính dùng để khám phá, điều chỉnh và bổ sung các biến độc lập
có tác động tới biến phụ thuộc là “cam kết với tổ chức” đồng thời kiểm tra và hoàn
thiện bảng câu hỏi
Nghiên cứu định lượng: sau khi xây dựng bảng câu hỏi chính thức tác giả tiến
hành khảo sát người lao động đang làm việc tại công ty A BD Số phiếu khảo sát phát
ra là 200 phiếu, thu về 165 phiếu, trong đó có 164 phiếu hợp lệ được đưa vào xử lý.
Việc xử lý số liệu khảo sát được thực hiện trên phần mềm SPSS 20 0 với các
kỹ thuật xử lý sau:
- iểm định thang đo bằng ronbach's Alpha;
- hân tích nhân tố khám phá EFA;
- hân tích hồi qui: ma trận tương quan, mô hình hồi qui bội;
- iểm định mô hình;
- hân tích A OVA để kiểm định sự khác biệt về mức độ cam kết giữa các
nhóm tổng thể khác nhau
Nguồn dữ liệu: dữ liệu trong bài nghiên cứu được thu thập từ 2 nguồn đó là nguồn
dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp
- Dữ liệu sơ cấp: từ phiếu khảo sát nhân viên đang làm việc tại công ty, tác giả
phát 200 phiếu khảo sát, thu được 164 phiếu hợp lệ;
6
- Dữ liệu thứ cấp: các bảng thống kê, báo cáo nhân sự tại ACBD giai đoạn
2016 - 2018; các dữ liệu thu thập thông qua các nguồn: sách, các bài đăng trên báo,
tạp chí khoa học, các công trình nghiên cứu đã công bố trước đây, Internet.
Công cụ sử dụng: hần mềm Excel để tính toán thống kê mô tả, phần mềm S SS
để xử lý số liệu khảo sát
5. KẾ ẤU U N N
Phần mở đầu
Chương 1: ơ sở lý thuyết về sự cam kết với tổ chức của nhân viên
Chương 2: hực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của nhân
viên tại ông ty DVBV gân hàng Á hâu
Chương 3: iải pháp nâng cao sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại
ông ty DVBV gân hàng Á hâu
Phần kết luận
7
H N 1 SỞ Ý HUYẾ Ề SỰ AM KẾ Ớ Ổ HỨ ỦA
NHÂN ÊN
1.1. KH N ỆM Ề SỰ AM KẾ
1.1.1. ác á ệm về sự c m ế
rên thế giới có nhiều nghiên cứu về sự cam kết, trong Bảng 1 1 tác giả xin trích
lại một số khái niệm tiêu biểu:
BẢNG 1.1. Á Á ỆM CAM K T VỚI TỔ CHỨC
N ồ íc ẫ K á ệm
" am kết hình thành khi một cá nhân, bằng cách đặt cược vào Becker (1960, tổ chức, kết nối tất cả các lợi ích không liên quan với một trang32) chuỗi những hành động phù hợp"
Kanter (1968, trang “Thứ đi kèm của những cảm xúc thuộc về một cá nhân với tổ
507) chức"
"Một hiện tượng mang tính kết cấu xuất hiện như một kết quả Hrebiniak và Alutto của những giao dịch giữa tổ chức - cá nhân và quá trình biến (1972, trang 556) đổi giữa các bên hay sự đầu tư theo thời gian"
Porter (1974, trang "Sức mạnh của sự gắn bó chặt chẽ của một cá nhân và sự
604) tham gia của cá nhân đó với tổ chức"
" hững người lao động có cam kết gắn bó với tổ chức xem
xét sự đúng đắn khi ở lại với một tổ chức dựa trên phương arsh và annari diện đạo đức mà không chú ý tới mức độ đề cao về địa vị hay (1977, trang 59) sự thỏa mãn mà những tổ chức mang lại cho anh ta/hay cô ta
trong quãng thời gian đã qua"
8
N ồ íc ẫ K á ệm
"Một trạng thái tâm lý trong đó (a) đặc trưng cho mối quan hệ
eyer và Allen giữa người lao động với tổ chức, và (b) bao gồm những tác
(1991, trang 67) động đối với quyết định tiếp tục hay không tiếp tục gắn bó với
tổ chức”
eyer và
Herscovitch (2001, "Sức mạnh ràng buộc các cá nhân trong quá trình hành động
trang 301) một cách phù hợp với một hoặc nhiều mục tiêu khác nhau"
"Việc xác định mong muốn duy trì mối quan hệ với tổ chức,
Aydin (2011, trang sự gắn bó chặt chẽ với những mục tiêu, những thành công của
628) tổ chức, lòng trung thành của người lao động, và sự sẵn lòng
nỗ lực một cách hết mình vì lợi ích của tổ chức"
“Sự kiên định mạnh mẽ (nhất quán hay bất di bất dịch) của Mowday và Steers một cá nhân với tổ chức và sự tham gia tích cực trong một tổ (1979, trang 226) chức cụ thể”
Kalleberg (1994, “Sự sẳn lòng dành hết nỗ lực cho tổ chức, sự gắn bó chặt chẽ
trang 302) với tổ chức và tìm kiếm để duy trì mối quan hệ với tổ chức”
“ rạng thái tâm lý của thành viên trong tổ chức, phản ánh O’ eilly và mức độ cá nhân hấp thu hay chấp nhận những đặc điểm của tổ Chatman (1986) chức mình tham gia”
(Nguồn: tác giả tổng hợp)
óm lạ , những khái niệm về cam kết với tổ chức được các nghiên cứu xem xét
dưới góc độ về mặt thái độ và hành vi ác nhà nghiên cứu cho rằng sự cam kết với tổ
chức của người lao động là một trạng thái tâm lý, trạng thái này thúc đẩy mối liên kết,
gắn bó người lao động với tổ chức của mình tham gia iều này tác động đến việc
người lao động tiếp tục duy trì công việc, vị trí hiện tại của họ trong tổ chức, cũng như
9
giúp họ chấp nhận các giá trị của tổ chức và tham gia tích cực vào các hoạt động của tổ
chức rong số nhiều định nghĩa sự cam kết của nhân viên với tổ chức, tác giả sử dụng
định nghĩa của eyer và Allen (1991) cho nghiên cứu này của mình vì nghiên cứu của
eyer và Allen được quan tâm và sử dụng nhiều trong các nghiên cứu trước đây
1.1.2. ác p ầ của cam ế v ổ c c
ỗi nhà nghiên cứu có những định nghĩa khác nhau về cam kết với tổ chức nên
họ đưa ra những thành phần khác nhau để đo lường khái niệm này ác giả xin được
liệt kê một vài đề xuất chính:
M w v cộng sự 1979 đề xuấ 0 p ần của sự cam kết:
Sự gắn bó hay nhất quán: có niềm tin mạnh mẽ và chấp nhận mục tiêu, giá trị của
tổ chức
Lòng trung thành: mong muốn một cách mạnh mẽ duy trì vai trò thành viên của
tổ chức
Sự dấn thân: dấn thân vào các hoạt động của tổ chức, luôn cố gắng tự nguyện vì
tổ chức
’ e ll v m 19 6 đề xuấ 0 p ần của sự cam kết:
Sự phục tùng: sự dấn thân vì những phần thưởng đặc biệt
Sự gắn bó: sự gắn bó vì mong muốn hội nhập với tổ chức
Sự chủ quan: sự dấn thân do có sự phù hợp, sự tương đồng giữa giá trị của cá
nhân với giá trị của tổ chức
Me e v Allen (1991 đề xuất 0 p ần cam kết:
Sự cam kết vì tình cảm: cảm xúc gắn bó, đồng nhất và dấn thân vào trong tổ chức
Sự cam kết để duy trì: nhân viên nhận thấy sẽ mất mát chi phí khi rời khỏi tổ chức
10
Sự cam kết vì đạo đức: cảm giác có nghĩa vụ tiếp tục công việc
óm lạ trong số các thành phần của sự cam kết của nhân viên với tổ chức, tác
giả sử dụng thành phần đo lường của eyer và Allen (1991) cho nghiên cứu này của
mình vì nghiên cứu của eyer và Allen được quan tâm và sử dụng nhiều trong các
nghiên cứu trước đây hư vậy, nghiên cứu này sử dụng 03 thành phần của sự cam kết:
cam kết vì tình cảm, cam kết để duy trì và cam kết vì đạo đức gười lao động có thể
trải nghiệm cả ba cấu phần này trong sự cam kết của mình và mỗi người có thể có các
mức độ cam kết khác nhau ở các cấu phần khác nhau ( hắng, 2015)
1.2. M SỐ N H ÊN ỨU Ó ÊN UAN
1.2.1. ác c có l q c v c
N c u của Visanh, Huaifu Xu (2018)
rong bài nghiên cứu “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của
nhân viên Ngân hàng phát triển Lào” Visanh, uaifu Xu khảo sát 196 nhân viên dựa
trên kỹ thuật lấy mẫu Yamane đã chỉ ra rằng cam kết tổ chức bị tác động bởi (1) đặc
điểm công việc (2) kinh nghiệm làm việc (3) đặc điểm cá nhân như là giới tính, tuổi,
trình độ học vấn, tình trạng hôn nhân, thu nhập và thâm niên làm việc
ặc điểm cá nhân:
(giới tính, tuổi, học vấn, tình trạng hôn nhân, thu nhập và thâm niên) am kết
với tổ chức ặc điểm công việc
inh nghiệm làm việc
Ì 1 1 Ô Ì Â Ố Ả Ở SỰ A VỚ Ổ
Ứ ỦA Â V Ê Â À Á Ể LÀO
N c u của Mubashir Majid, Afifa Ibrahim (2017)
11
rong bài nghiên cứu “ o lường cam kết với tổ chức và các yếu tố ảnh hưởng
đến mức độ cam kết của nhân viên - ột cuộc điều tra trong hệ thống giáo dục đại học
ashmir Ấn ộ”, ubashir ajid, Afifa brahim đã nghiên cứu và thống kê 8 nhân tố
ảnh hưởng tới sự cam kết, trong đó 6 nhân tố có ý nghĩa (1) nắm giữ chức vụ trong tổ
chức (2) mức độ tự chủ cao (3) tương tác với cấp trên (4) hệ thống quản lý (5) sự an
toàn (6) công việc được đảm bảo; hai nhân tố không có ý nghĩa thống kê là (1) làm
việc nhóm (2) giảm sự giám sát chặt chẽ của cấp trên rong sáu nhân tố có ý nghĩa, sự
đảm bảo về công việc là nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự cam kết với tổ chức
ắm giữ chức vụ trong tổ chức
ức độ tự chủ cao am kết
ương tác với cấp trên với tổ chức
ệ thống quản lý
Sự an toàn ông việc được đảm bảo
Ì 1 2 Ô Ì Â Ố Ả Ở SỰ A VỚ Ổ
Ứ ỦA V O Ệ Ố ÁO DỤ AS Ấ Ộ
N c u của Khalid IH, Naeem B, Khalid S (2016)
rong bài nghiên cứu “ hững nhân tố ảnh hưởng đến sự cam kết của nhân viên
ngân hàng tại Pakistan” halid , aeem B, halid S đã tìm được 5 nhân tố ảnh
hưởng đến sự cam kết bao gồm (1) Sự công nhận của tổ chức (2) Sự hỗ trợ từ quản lý
(3) Sự hỗ trợ từ gia đình (4) iều kiện công việc thuận lợi (5) hát triển nghề nghiệp
ết quả phân tích còn cho thấy điều kiện công việc thuận lợi dẫn đến cam kết tổ chức
cao hơn đáng kể của nhân viên
12
Sự công nhận của tổ chức
Sự hỗ trợ từ quản lý am kết
Sự hỗ trợ từ gia đình với tổ chức
iều kiện công việc thuận lợi
hát triển nghề nghiệp
Ì 1 3 Ô Ì Â Ố Ả Ở SỰ A VỚ Ổ
Ứ ỦA Â V Ê Â À A STAN
N c u của Kamau Alice Wanjiru (2012)
rong bài nghiên cứu “Những nhân tố ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của
nhân viên Tập đoàn dịch vụ thanh tra y tế Kenya” amau Alice Wanjiru đã chia các
nhân tố ảnh hưởng đến sự cam kết tổ chức thành ba nhóm bao gồm (1) ặc điểm cá
nhân (2) ặc điểm công việc (3) ặc điểm tổ chức ác đặc điểm cá nhân của nhân
viên cụ thể là trình độ học vấn, tuổi của nhân viên và thời gian làm việc được xác định
là những ảnh hưởng chính đến cam kết của tổ chức ặc điểm công việc được xác định
bao gồm các nhân viên cảm thấy rằng họ đang đóng góp có giá trị đối với việc đạt được
các mục tiêu của tổ chức ác đặc điểm tổ chức ảnh hưởng đến cam kết của tổ chức được
xác định bao gồm sự tham gia của nhân viên trong việc ra quyết định, giao tiếp và mức độ
tin cậy và ghi nhận sự đóng góp của nhân viên được tìm thấy trong tổ chức
ặc điểm cá nhân
am kết ặc điểm công việc
với tổ chức ặc điểm tổ chức
Ì 1.4. Ô Ì Â Ố Ả Ở SỰ A VỚ Ổ
Ứ ỦA Â V Ê Ậ OÀ DỊ VỤ A A Y E YA
13
N c u của Nguyễn Th Hồ H 2016
rong luận án tiến sĩ “Nghiên cứu các nhân tố tác động tới cam kết với tổ chức
của nhân viên tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ ngành dịch vụ”. rên cơ sở khảo sát
818 nhân viên tại các Doanh nghiệp vừa và nhỏ (S E) tại à ội về các yếu tố tác
động tới cam kết của nhân viên với tổ chức tại các Doanh nghiệp S E, luận án đã chỉ
ra bốn yếu tố tác động đến cam kết của nhân viên với tổ chức (cam kết tổ chức) trong
bối cảnh các doanh nghiệp vừa và nhỏ ngành dịch vụ tại à ội ó là (1) hong cách
lãnh đạo; (2) Sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức; (3) Sự hài lòng với chế độ chi trả
lương/thưởng; và (4) ôi trường làm việc ức độ tác động của mỗi yếu tố là khác
nhau và đã được xác định cụ thể rong đó, cả 4 yếu tố có tác động thuận chiều
hong cách lãnh đạo
Sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức
am kết
Sự hài lòng với chế độ lương/thưởng với tổ chức
ôi trường làm việc
Ì 1.5. Ô Ì Á Â Ố Ả Ở A VỚ Ổ
Ứ ỦA Â V Ê Á S E À DỊ VỤ À Ộ
N c u của Nguyễ H â 2016
rong luận văn thạc sĩ nghiên cứu "Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của
nhân viên với tổ chức tại Khách sạn Dakruco". rên cơ sở khảo sát 188 nhân viên tại
hách sạn Dakruco, luận văn đã chỉ ra 3 yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của nhân
viên với khách sạn là (1) thương hiệu tổ chức; (2) cơ hội đào tạo và phát triển; (3) tiền
lương và sự công bằng rong đó, yếu tố thương hiệu tổ chức có tác động nhiều nhất
đến sự gắn bó của nhân viên với khách sạn, tiếp theo là yếu tố cơ hội đào tạo và phát
triển, cuối cùng là yếu tố tiền lương và sự công bằng
14
hương hiệu tổ chức
ơ hội đào tạo và phát triển Sự gắn bó
iền lương và sự công bằng
Ì 1.6. Ô Ì Á Â Ố Ả Ở SỰ Ắ BÓ ỦA
 V Ê VỚ Ổ Ứ Á S DA UCO
N c u của Phạm Th Mỹ Hiền (2016)
rong luận văn thạc sĩ " Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của người lao
động tại công ty CP thực phẩm – xuất nhập khẩu Lam Sơn ". rên cơ sở khảo sát 150
nhân viên tại ông ty thực phẩm – X Lam Sơn, luận văn đã chỉ ra 4 yếu tố ảnh
hưởng đến sự gắn bó của nhân viên là (1) cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp;
(2) phúc lợi; (3) bản thân công việc; (4) môi trường làm việc rong đó, yếu tố bản thân
công việc có tác động mạnh đến sự gắn bó của nhân viên tại ông ty thực phẩm-
X Lam Sơn
ơ hội thăng tiến và phát triển nghề
húc lợi Sự gắn bó
Bản thân công việc
ôi trường làm việc
Ì 1.7. Ô Ì Á Â Ố Ả Ở SỰ Ắ BÓ ỦA
NV VỚ Ổ Ứ Ô Y Ự Ẩ – XNK LA SƠ
N c u của Nguyễ P úc M 201
15
rong luận văn thạc sĩ nghiên cứu " Các yếu tố tác động đến sự cam kết gắn bó
với tổ chức của nhân viên ngân hàng TMCP quân đội khu vực Tp.HCM ". rên cơ sở
khảo sát 255 nhân viên tại gân hàng quân độ khu vự p , luận văn đã chỉ
ra 4 yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức là (1) đào tạo và thăng tiến; (2) thu
nhập; (3) cấp trên; (4) phúc lợi rong đó, yếu tố đào tạo và thăng tiến có sự tác động
đáng kể hơn các yếu tố còn lại
ào tạo và thăng tiến
hu nhập am kết
với tổ chức ấp trên
húc lợi
Ì 1.8. Ô Ì Á Â Ố Ả Ở SỰ A VỚ
Ổ Ứ ỦA V Â À QUÂ Ộ U VỰ
TP.HCM
1.2.2. á á l ệ l ợc
rong bảng 1 2 và bảng 1 3 tác giả sẽ tổng hợp lại các nhân tố ảnh hưởng đến
cam kết của nhân viên trong từng nghiên cứu của nước ngoài và trong nước để từ đó
thống kê lại các nhân tố thường xuyên xuất hiện trong các nghiên cứu trước đây, kết
quả được trình bày ở bảng 1 4
BẢNG 1.2. TỔNG HỢ Á Ê ỨU Ớ OÀ VỀ Á Â Ố
Á Ộ N CAM K T CỦA Â V Ê VỚI TỔ CHỨC
STT ác c ác â ố ở
Visanh, ác nhân tố ảnh hưởng đến sự - ặc điểm công việc
1 Huaifu Xu cam kết với tổ chức của nhân - Kinh nghiệm làm việc
(2018) viên gân hàng phát triển Lào - ặc điểm cá nhân
16
STT ác c ác â ố ở
o lường cam kết với tổ chức - Nắm giữ chức vụ trong tổ chức
Mubashir và các yếu tố ảnh hưởng đến - Mức độ tự chủ cao
Majid, Afifa mức độ cam kết của nhân viên - ương tác với cấp trên 2 Ibrahim - ột cuộc điều tra trong hệ - ệ thống quản lý
(2017) thống giáo dục đại học - Sự an toàn
ashmir Ấn ộ - ông việc được đảm bảo
Những nhân tố ảnh hưởng đến - Sự công nhận của tổ chức Khalid IH, sự cam kết gắn bó của nhân - Sự hỗ trợ từ quản lý Naeem B, 3 viên ngân hàng tại akistan - Sự hỗ trợ từ gia đình Khalid S - iều kiện công việc thuận lợi (2016) - hát triển nghề nghiệp
Những nhân tố ảnh hưởng đến - ặc điểm cá nhân Kamau Alice sự cam kết gắn bó của nhân - ặc điểm công việc 4 Wanjiru viên ập đoàn dịch vụ thanh - ặc điểm tổ chức (2012) tra y tế enya
(Nguồn: tác giả tổng hợp)
BẢNG 1.3. TỔNG HỢ Á Ê ỨU O ỚC VỀ Á Â Ố
Á Ộ N CAM K T CỦA Â V Ê VỚI TỔ CHỨC
STT ác c ác â ố ở
ghiên cứu các nhân tố tác - hong cách lãnh đạo
guyễn hị động tới cam kết với tổ chức - Sự phù hợp giữa cá nhân với
1 ồng à của nhân viên tại các doanh tổ chức
(2016) nghiệp vừa và nhỏ ngành - Sự hài lòng với chế độ chi trả
dịch vụ - ôi trường làm việc
17
STT ác c ác â ố ở
ác yếu tố ảnh hưởng đến sự - hương hiệu tổ chức guyễn oàng gắn bó của nhân viên với tổ - ơ hội đào tạo và thăng tiến 2 ân (2016) chức tại hách sạn Dakruco - Tiền lương và sự công bằng
ác nhân tố ảnh hưởng đến - ơ hội thăng tiến và phát
sự gắn bó của người lao triển nghề nghiệp hạm hị ỹ 3 động tại công ty thực - húc lợi iền (2016) phẩm – X Lam Sơn - Bản thân công việc
- ôi trường làm việc
ác yếu tố tác động đến sự - ào tạo và thăng tiến guyễn húc cam kết với tổ chức của nhân - Thu nhập 4 inh hư viên ngân hàng quân - Cấp trên (2014) đội khu vực p - húc lợi
(Nguồn: tác giả tổng hợp)
BẢNG 1.4. TỔNG HỢ Á Y U TỐ Ả Ở N SỰ CAM K T VỚI TỔ
CHỨC CỦA Â V Ê
S
STT N óm các ế ố ở ác c ăm cô bố c / ổ
c
ông việc được đảm bảo, thời Mubashir Majid, 2Afifa Ibrahim 4/8
gian làm việc, thách thức (2017), Kamau Alice Wanjiru
trong công việc, bản thân (2012), iền (2016), Visanh,
1 công việc, đặc điểm công việc Huaifu Xu (2018)
ơ hội đào tạo và thăng tiến, Khalid IH, Naeem B, Khalid S (2016), 3/8
2 phát triển nghề nghiệp ân (2016), hư (2014)
18
S
STT N óm các ế ố ở ác c ăm cô bố c / ổ
c
hong cách lãnh đạo, sự hỗ trợ Mubashir Majid, 2Afifa Ibrahim 4/8
từ quản lý, tương tác hiệu quả (2017), Khalid IH, Naeem B, Khalid
3 với cấp trên, cấp trên S (2016), à (2016), hư (2014)
ôi trường làm việc, điều Mubashir Majid, 2Afifa Ibrahim 4/8
kiện công việc thuận lợi, sự an (2017), Khalid IH, Naeem B, Khalid
4 toàn S (2016), à (2016), iền (2016)
hu nhập, tiền lương và sự 3/8
công bằng, sự hài lòng với chế
5 độ chi trả à (2016), ân (2016), hư (2014)
2/8 húc lợi 6 iền (2016), hư (2014)
ặc điểm cá nhân, tuổi, bằng Visanh, Huaifu Xu (2018), Kamau 2/8
7 cấp Alice Wanjiru (2012)
ảm giác đóng góp có giá trị 1/8
8 cho mục tiêu chung Kamau Alice Wanjiru (2012)
1/8 inh nghiệm làm việc 9 Visanh, Huaifu Xu (2018)
1/8 Sự công nhận của tổ chức 10 Khalid IH, Naeem B, Khalid S (2016)
1/8 Sự hỗ trợ từ gia đình 11 Khalid IH, Naeem B, Khalid S (2016)
1/8 12 Sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức à (2016)
hân viên tham gia vào ra 1/8
13 quyết định Kamau Alice Wanjiru (2012)
19
S
STT N óm các ế ố ở ác c ăm cô bố c / ổ
c
1/8 hương hiệu tổ chức 14 ân (2016)
1/8 15 ức độ tự chủ cao Mubashir Majid, 2Afifa Ibrahim (2017)
1/8 16 ắm giữ chức vụ trong tổ chức Mubashir Majid, 2Afifa Ibrahim (2017)
1/8 Quan hệ với đồng nghiệp 17 iền (2016)
(Nguồn: tác giả tổng hợp)
ừ việc lược khảo các nghiên cứu trước đây và thống kê các nhân tố thường
xuyên xuất hiện tác giả có một số nhận xét sau:
Thứ nhất, xuất phát từ 3 nhân tố của amau Alice Wanjiru (2012) các nghiên cứu
trên có bổ sung, giảm bớt, mô tả chi tiết, cụ thể hơn theo thực tế không gian và thời
gian nghiên cứu
Thứ hai, so với nghiên cứu của amau Alice Wanjiru (2012); ác nghiên cứu sau
này đã kiểm định một số nhân tố về phong cách lãnh đạo, sự hài lòng với chế độ chi trả
có ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của nhân viên
Thứ ba, các nghiên cứu nêu trên đều nỗ lực xác định bao quát các nhân tố tác
động đến mức độ cam kết của nhân viên đối với tổ chức song các kết quả không hoàn
toàn thống nhất uy vậy, có một số yếu tố xuất hiện ở nhiều nghiên cứu, tác giả xin
tổng hợp lại theo các nhóm sau: nhóm yếu tố về công việc; nhóm yếu tố về đào tạo và
thăng tiến; nhóm yếu tố về lãnh đạo; nhóm yếu tố về môi trường làm việc; nhóm yếu tố
về thu nhập; phúc lợi; nhóm yếu tố về đặc điểm cá nhân
1.2.3. ác ế ố ở đế sự c m ế v ổ c c củ â v ừ
mô ì đề x ấ
20
Với kiến thức và kinh nghiệm còn nhiều hạn chế để xác định các yếu tố ảnh
hưởng đến sự cam kết với tổ chức của nhân viên, tác giả vận dụng kết quả từ Luận án
tiến sĩ: “Nghiên cứu các nhân tố tác động tới cam kết với tổ chức của nhân viên tại các
doanh nghiệp vừa và nhỏ ngành dịch vụ” của guyễn hị ồng à (2016) và tiến
hành tổng hợp các yếu tố xuất hiện nhiều trong các nghiên cứu trước đây để bổ sung
các yếu tố cần thiết, sau đó xem xét sự phù hợp với lĩnh vực của đề tài cũng như môi
trường nghiên cứu ở Việt am
Xuất phát từ cơ sở lý luận đã trình bày ở trên và mô hình nghiên cứu về các nhân
tố tác động tới cam kết với tổ chức của nhân viên tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ
ngành dịch vụ của guyễn hị ồng à với biến phụ thuộc là sự cam kết và bốn biến
độc lập là phong cách lãnh đạo, sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức, sự hài lòng với
chế độ chi trả, môi trường làm việc. ác giả nhận thấy mô hình phù hợp với nghiên
cứu của mình vì cùng trong bối cảnh các doanh nghiệp vừa và nhỏ ngành dịch vụ và ở
môi trường Việt am
ồng thời, tổng hợp các nghiên cứu đã bổ sung thêm các yếu tố sau: nhóm yếu tố
về công việc, đào tạo và cơ hội thăng tiến, phúc lợi và nhóm yếu tố về đặc điểm cá
nhân Với nhóm yếu tố về công việc tác giả đặt lại tên là đặc điểm công việc trong
nghiên cứu của mình để cụ thể hơn Với nhóm yếu tố về đặc điểm cá nhân tác giả sẽ
không đưa vào mô hình nghiên cứu vì đối với các công ty DVBV nói chung đa số nhân
viên là lực lượng lao động phổ thông, không có sự khác biệt quá lớn về bằng cấp, cũng
như giới tính đa số là nam nên không có ý nghĩa khảo sát
ừ đó, các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của nhân viên tác giả bổ
bổ sung thêm ba yếu tố sau: đặc điểm công việc, đào tạo và cơ hội thăng tiến, phúc lợi
với các nhận định sau:
- Yếu tố đặc điểm công việc đó là tính chất, đặc trưng của công việc đảm nhận Ví
dụ như: công việc đó như thế nào, có thú vị không, có ý nghĩa không,… ếu công việc
21
thú vị, có ý nghĩa, hay tạo được sự hứng thú sẽ có ảnh hưởng nhất định đến sự gắn bó
với tổ chức của nhân viên
- Yếu tố đào tạo và cơ hội thăng tiến đó là cơ hội được trao dồi, học tập, nâng cao
trình độ chuyên môn nghiệp vụ, các kỹ năng để phục vụ cho công việc. Trong mọi lĩnh
vực công việc và đời sống luôn có sự thay đổi liên tục, do đó nếu cá nhân và tổ chức
không trao dồi, học tập sẽ bị tụt lại hoặc không đáp ứng được yêu cầu sẽ bị đào thải.
Và thăng tiến là điều mà bất kỳ ai cũng mong muốn sau thời gian cống hiến, phấn đấu
vì công việc Vì vậy, đào tạo và cơ hội thăng tiến có quan hệ nhất định đến sự cam kết
của nhân viên với tổ chức.
- Yếu tố phúc lợi là phần thù lao gián tiếp được trả dưới dạng hỗ trợ về cuộc sống
cho người lao động, có các khoản phúc lợi bắt buộc được pháp luật quy định và các
khoản tự nguyện do tổ chức đưa tùy thuộc vào khả năng và sự quan tâm của tổ chức
đến người lao động. Vì thế phúc lợi cũng ảnh hưởng đến đời sống vật chất và tinh thần
của người lao động nên nó cũng tác động đến sự cam kết của người lao động với tổ chức.
Với mô hình nghiên cứu đề xuất tác giả tiến hành phỏng vấn chuyên gia, theo
Phụ lục 1 kết quả tác giả điều chỉnh lại mô hình gồm các yếu tố: đặc điểm công việc,
đào tạo và cơ hội thăng tiến, phong cách lãnh đạo, môi trường làm việc, sự hài lòng với
chế độ chi trả, sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức
ô hình nghiên cứu “ iải pháp nâng cao sự cam kết với tổ chức của nhân viên
tại ông ty ổ phần Dịch vụ bảo vệ gân hàng Á hâu” được tác giả đề xuất như sau:
22
ặc điểm công việc
ào tạo và cơ hội thăng tiến
am kết gắn hong cách lãnh đạo
bó với tổ chức
ôi trường làm việc
Sự hài lòng với chế độ
lương/thưởng/phúc lợi
Sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức
Ì 1 9 Ô Ì Ề XUẤ Á Â Ố Ả Ở CAM
VỚ Ổ Ứ ỦA V A BD (Nguồn: đề xuất của tác giả)
1.2.4. Cơ sở lý ế c mố q ệ ữ b ế p ộc v b ế độc lập
iữa biến phụ thuộc Cam kết gắn bó với tổ chức và các biến độc lập đặc điểm
công việc, đào tạo và cơ hội thăng tiến, phong cách lãnh đạo, môi trường làm việc, sự
hài lòng với chế độ lương/thưởng/phúc lợi, sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức có
mối quan hệ với nhau được tổng hợp từ các nghiên cứu trước đây trong bảng 1 5 sau:
BẢNG 1.5. Ó Ắ Ơ SỞ LÝ UY O Á Ả THUY T
ác Nội dung
- Theo Saks (2011) - ông việc thú vị sẽ làm cho nhân viên tham gia
làm việc một cách tích cực, từ đó gắn bó với tổ
chức hơn
- Allen và eyer (2000) - hát hiện ra rằng các yếu tố góp phần vào thách
thức công việc có mối tương quan cao với sự cam
23
ác Nội dung
kết ông việc càng khó khăn với nhân viên, mức
độ cam kết với tổ chức càng cao
- illiman và các cộng sự - Sự tham gia của nhân viên như một sự kết hợp
(2003) giữa làm và suy nghĩ trong một công việc và trách
nhiệm cá nhân có ảnh hưởng tích cực đến cam kết
của tổ chức. Sự đa dạng trong nhiệm vụ, tự chủ
trong công việc và sở thích công việc là những yếu
tố trong đặc điểm công việc dẫn đến cam kết cao
về tổ chức giữa các nhân viên
- Theo Setlzer (2010) - Một người sẽ tận tâm với công việc của mình hơn
nếu tại đó cơ hội thăng tiến được đảm bảo. Từ đó
nếu tại nơi làm việc có cơ hội thăng tiến tốt sẽ
khiến người lao động gắn bó hơn với tổ chức
- Attridge (2009) - hân viên sẽ tham gia tích cực vào công việc hơn
nếu cơ hội thăng tiến ở đó được đảm bảo.
- Wallace và rinka (2009) - gười lao động sẽ cam kết với tổ chức hơn nếu được
- nhà lãnh đạo truyền cảm hứng, hỗ trợ và phát triển
- Maslow & Inman (1943)
- Wiley (1997); Boeve - gười lao động có thể từ bỏ công việc của mình nếu như người quản lý ngăn chặn sự sáng tạo của họ ( rích dẫn từ guyễn Văn huận) - ông việc thú vị sẽ làm cho người lao động gắn bó
(2007); Butle r(1993) hơn với tổ chức.
- Saks (2011) - ông việc thú vị sẽ thực sự làm cho người lao
động hăng say làm việc hơn và từ đó gắn bó với tổ
chức hơn
24
ác Nội dung
- Jones & Sloane (2007) - Sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên có
tương quan thuận với môi trường làm việc tốt
- Price & Muller (1986); - Sự thỏa mãn công việc có thể là nhân tố duy nhất
William & Hazen (1986); hoặc là cùng với các nhân tố khác có ảnh hưởng
im và cộng sự (1996); đến sự cam kết của cá nhân đối với tổ chức
Gaertner (1999)
- athieu & Zajac’s (1990)
- ôi trường làm việc tốt sẽ tạo cho nhân viên gắn bó hơn với tổ chức - hân viên sẽ gắn bó hơn với tổ chức nếu môi
- Zain, Ishak, & Ghani
(2009)
trường làm việc thuận lợi
- Nguyễn Thị Hồng à - Kết quả nghiên cứu : Sự hài lòng với chế độ
(2016) lương/thưởng có ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ
chức
- Miller (1980)
- Taylor & Taylor (2010)
- ức độ gắn bó của nhân viên tăng lên khi tổ chức gia tăng thêm lợi ích cho người lao động - ối đa hóa tiền lương sẽ gia tăng hiệu quả công việc của người lao động từ đó sẽ tăng mức độ gắn bó với tổ chức hơn - Nếu hệ thống phần thưởng không tạo cho người lao - Stacey Adams (1963)
động một nhận thức về sự công bằng thì khó có thể
có những hoạt động tốt của người lao động.
- Lương tốt làm cho người lao động tham gia vào - Selmer (2013)
công việc một cách tích cực hơn
- Nguyễn Thị Hồng à - Kết quả nghiên cứu : Sự phù hợp giữa cá nhân với
(2016) tổ chức có ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức
(Nguồn: tác giả tổng hợp.)
1.3. MÔ HÌNH N H ÊN ỨU Ề XUẤ
25
1.3.1. ặc đ ểm cô v ệc
ặc điểm công việc là một tập hợp các biến môi trường được cho là nguyên nhân
quan trọng của ảnh hưởng và hành vi của nhân viên ( ackman và Oldham, 1976)
ackman và Oldham đã tóm tắt các đặc điểm công việc thành năm chiều cốt lõi:
1) a dạng về kỹ năng: mức độ mà một công việc đòi hỏi nhiều hoạt động khác
nhau để thực hiện công việc, liên quan đến việc sử dụng một số kỹ năng và tài năng
khác nhau của người đó
2) hận dạng nhiệm vụ: mức độ mà công việc yêu cầu hoàn thành toàn bộ và một
phần công việc có thể xác định được; nghĩa là, thực hiện một công việc từ đầu đến cuối
với kết quả có thể nhìn thấy
3) Ý nghĩa nhiệm vụ: mức độ mà công việc có tác động đáng kể đến cuộc sống
hoặc công việc của người khác, cho dù trong tổ chức trực tiếp hoặc trong môi trường
bên ngoài
4) ự chủ: mức độ mà công việc mang lại sự tự do, độc lập và quyết định đáng kể
cho cá nhân trong việc lên lịch trình công việc và xác định các thủ tục để được được sử
dụng trong việc mang nó ra ngoài
5) hản hồi: mức độ thực hiện các hoạt động công việc theo yêu cầu của công
việc dẫn đến việc cá nhân có được thông tin trực tiếp và rõ ràng về hiệu quả của họ
hiệu suất (Sims và cộng sự, 1976; Fried and Ferris, 1987; ounder, 1999; ackman và
Oldham, 1976; ogan và artell, 1987)
heo Saks (2011): ông việc thú vị sẽ làm cho nhân viên tham gia làm việc một
cách tích cực, từ đó gắn bó với tổ chức hơn
Allen và eyer (2000) phát hiện ra rằng các yếu tố góp phần vào thách thức công
việc có mối tương quan cao với sự cam kết ông việc càng khó khăn với nhân viên,
mức độ cam kết với tổ chức càng cao Sự tham gia của nhân viên như một sự kết hợp
26
giữa làm và suy nghĩ trong một công việc và trách nhiệm cá nhân có ảnh hưởng tích
cực đến cam kết của tổ chức Sự đa dạng trong nhiệm vụ, tự chủ trong công việc và sở
thích công việc là những yếu tố trong đặc điểm công việc dẫn đến cam kết cao về tổ
chức giữa các nhân viên ( illiman et al , 2003)
1.3.2. ạ v cơ ộ ă ế
ào tạo là quá trình cho phép con người tiếp thu kiến thức và học thêm kỹ năng
mới, thay đổi các quan điểm hay hình vi và nâng cao khả năng thực hiện công việc của
các cá nhân, còn là sự thăng tiến nhằm tạo dựng một tương lai tốt hơn trong công việc
tại một tổ chức cụ thể ( rần im Dung, 2011)
hăng tiến là việc thay đổi trách nhiệm công việc và tiến lên bậc cao hơn hiện tại
Sự thăng tiến tạo cơ hội cho phát triển cá nhân, trách nhiệm nhiều hơn và địa vị xã hội
cao hơn hững cơ hội đào tạo và thăng tiến mà công ty tạo ra cho người lao động của
mình có tác dụng động viên cao độ trong điều kiện hiện nay (Lê Văn hanh, 2011)
heo Setlzer (2010): ột người sẽ tận tâm với công việc của mình hơn nếu tại đó cơ
hội thăng tiến được đảm bảo ừ đó nếu tại nơi làm việc có cơ hội thăng tiến tốt sẽ
khiến người lao động gắn bó hơn với tổ chức
1.3.3. P các l đạ
hong cách lãnh đạo là cách mà một người thể hiện vai trò của mình, cách họ
hành động, ra quyết định, giao tiếp với mọi người và cách mà họ đối xử với mọi người
( uddaser, 2013) gười lãnh đạo là tấm gương cho nhân viên học hỏi, truyền cảm
hứng cho những người khác bằng kế hoạch của họ trong tương lai ( odsakoff,
ac enzie, oorman & Fette’s (1990) gười lao động sẽ cam kết với tổ chức hơn
nếu được nhà lãnh đạo truyền cảm hứng, hỗ trợ và phát triển (Wallace và rinka,
2009) ột nhà lãnh đạo tốt sẽ phát triển chiến lược và cơ cấu tốt để hỗ trợ nhân viên,
có những chính sách và phần thưởng xứng đáng ghi nhận cam kết và đóng góp của
nhân viên, giảm thiểu sự rời bỏ tổ chức của nhân viên (Sheard và akabadse, 2002,
27
2004); Fiedler, 1967) hà lãnh đạo sẽ đưa ra tầm nhìn và trao quyền, tạo động lực,
khuyến khích nhân viên (Ogbonna và arris, 2000; Joplin và Daus, 1997)
ó nhiều học giả nghiên cứu về phong cách lãnh đạo và chia thành các loại
phong cách lãnh đạo sau:
hong cách lãnh đạo trực tiếp là phong cách lãnh đạo mà nhà quản lý theo phong
cách này thường nói với nhân viên rằng họ phải làm gì, làm như thế nào và khi nào thì
phải hoàn thành ọ phân công vai trò và gắn trách nhiệm cho từng người, thiết lập
các tiêu chuẩn và dự kiến kết quả mà họ mong muốn đạt được ( c regor, 1960)
hong cách lãnh đạo chuyển giao (Vroom, 1964) là phong cách mà những nhà
quản lý sử dụng phong cách này thường tận dụng thời gian để thảo luận các vấn đề về
kinh doanh iều gì sẽ xảy ra trong một cuộc thảo luận sôi nổi? hân viên đưa ra các ý
kiến, đặt câu hỏi, lắng nghe, cung cấp thông tin phản hồi, những giả định về thách thức
và các chương trình đào tạo khi cần thiết hà quản lý là người đảm bảo chắc chắn các
ý kiến đều được thảo luận cặn kẽ và biến thành một cuộc tranh luận thực sự ọ đóng
vai trò như là một nhân tố đảm bảo cho các cuộc thảo luận đi đúng hướng và tất cả
mọi nhân viên đều có cơ hội góp ý kiến
hong cách lãnh đạo trao quyền (Likert, 1961, 1967) là phong cách mà những
nhà quản lý sử dụng phong cách này thường giải thích hoặc có những cam kết về các
công việc cần được thực hiện và khi nào phải hoàn thành công việc đó òn cách thức
làm việc thì toàn quyền do người nhân viên quyết định
hong cách lãnh đạo truyền cảm hứng ( odsakoff, ac enzie, oorman &
Fette’s (1990)) là phong cách mà người lãnh đạo biết dẫn dắt nhân viên đạt được mục
tiêu của công ty, là tấm gương cho nhân viên học hỏi, truyền cảm hứng cho những
người khác bằng kế hoạch của họ trong tương lai…
1.3.4. Mô ờ l m v ệc
28
heo obbins và cộng sự (2013) thì môi trường làm việc là nơi mà người lao
động làm việc, nơi đó người lao động luôn muốn có một môi trường làm việc an toàn,
thoải mái để có được động lực làm tốt công việc của mình ầu như mọi người đều
muốn làm việc gần nhà, trong những cơ sở hạ tầng sạch sẽ với những trang thiết bị phù
hợp, có đầy đủ các thiết bị bảo hộ lao động cần thiết
heo nghiên cứu của Luthans (1998), nếu một người làm việc trong môi trường
sạch sẽ, thân thiện, họ sẽ cảm thấy thoải mái khi đi làm và ngược lại
1.3.5. Sự lò v c ế độ c l ơ / ở /p úc lợ )
Sự hài lòng với chế độ chi trả hay còn được tác giả gọi là sự hài lòng với chế độ
chi trả lương/thưởng/phúc lợi được định nghĩa là cảm giác tiêu cực và tích cực của một
cá nhân với chế độ chi trả của họ ( iceli và Lane, 1991) hế độ chi trả này chính là
mức độ chi trả, mức tăng, những phúc lợi và phụ cấp và cả cơ cấu chi trả hay các thủ
tục chi trả ( eneman và Schwab, 1985) Sự hài lòng với mức độ chi trả là sự hài lòng
với mức lương trực tiếp, sự hài lòng với mức tăng là hài lòng với mức tăng chi trả mỗi
khi thay đổi, sự hài lòng với cơ cấu chi trả hay các thủ tục chi trả là hài lòng với thang
bảng lương trong cả tổ chức và với phương pháp hay cách thức được sử dụng để chi
trả, sự hài lòng với các phụ cấp, phúc lợi là hài lòng với những khoản bổ sung khác
gián tiếp mà được trả cho người lao động ( eneman, 1985)
Sự hài lòng với chế độ chi trả là mối quan tâm căn bản của cả người lao động và
người sử dụng lao động heo lý thuyết công bằng, Sự hài lòng với chế độ chi trả được
dựa trên quá trình so sánh và chấp nhận (Adams, 1963; Lawler, 1971) Quá trình này
được cân nhắc giữa mức đầu tư vào công việc mà người lao động bỏ ra, những công
sức, kiến thức và kinh nghiệm với những kết quả đầu ra mà họ nhận được thông qua
sự ghi nhận và chế độ chi trả của tổ (Adams, 1963; reenberg, 1987; ilkovich và
ewman, 2008) hững gì người lao động nhận được là công bằng so với sức lao động
họ bỏ ra so với người khác cả ở trong và bên ngoài tổ chức (cùng một vị trí công việc
29
nhưng ở cùng trong một tổ chức hoặc cùng một vị trí công việc nhưng khác tổ chức)
Sự công bằng này sẽ có được khi mà tỷ lệ đầu vào và đầu ra của người lao động công
bằng so với một người khác Lawler (1971) gợi ý thêm rằng hài lòng hay không hài
lòng với mức độ chi trả bị ảnh hưởng bởi sự không nhất quán giữa những gì nhân viên
nhận được và những gì họ đóng góp cho tổ chức
1.3.6. Sự p ù ợp ữ cá â v ổ c c
a số các nhà nghiên cứu định nghĩa sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức là sự
tương thích giữa cá nhân và tổ chức uy nhiên, sự tương thích có thể được định nghĩa
theo nhiều cách khác nhau ó hai điểm khác biệt được nêu ra nhằm giúp phân định rõ
các khái niệm về sự tương thích hứ nhất, đó là sự phù hợp mang tính bổ sung và sự
phù hợp mang tính ca tụng Sự phù hợp mang tính bổ sung xuất hiện khi một người
“bổ sung, thêm thắt, thể hiện những đặc điểm mà tương tự như những cá nhân khác
trong một môi trường ( uchinsky & onahan, 1987, p 269) Sự phù hợp mang tính ca
tụng xuất hiện khi những đặc điểm của một người mà “tạo ra toàn bộ” môi trường hoặc
thêm nó vào những gì còn thiếu ( uchinsky & onahan, 1987, p 271) Sự phù hợp
mang tính bổ sung là mối quan hệ giữa các đặc điểm cơ bản của một tổ chức và một cá
nhân hững đặc điểm này đó là văn hóa, giá trị, mục tiêu và chuẩn mực (đặc điểm của
tổ chức), còn đặc điểm của cá nhân đó là văn hóa, giá trị, mục tiêu, tính cách và thái
độ hi những đặc điểm này tương đồng, thì người ta gọi đó là sự phù hợp mang tính
bổ sung cho nhau
Do đó, sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức được định nghĩa là sự tương thích
giữa một cá nhân và tổ chức khi mà xuất hiện (i) tối thiểu một bên cung cấp những thứ
mà bên kia cần, hoặc (ii) cả hai cùng chia sẻ những đặc điểm cơ bản tương tự nhau
hoặc (iii) cả hai điều trên ây là định nghĩa mà được công nhận đồng thời cho cả hai
quan điểm về sự phù hợp mang tính bổ sung và mang tính ca tụng
30
Quan điểm thứ hai về sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức đó là sự khác biệt giữa
cung và cầu, giữa cầu và khả năng mà thường được đưa ra để bàn cãi trong các dạng
thức của sự phù hợp ( aplan, 1987) rên quan điểm sự khác biệt giữa cung-cầu, sự
phù hợp giữa cá nhân với tổ chức xuất hiện khi một tổ chức làm hài lòng nhu cầu,
mong muốn và sự ưa thích của cá nhân gược lại, trên quan điểm sự khác biệt giữa
cầu và năng lực, sự phù hợp chỉ xuất hiện khi một cá nhân có khả năng đáp ứng được
nhu cầu của tổ chức (Amy L ristof, 1996)
ÓM Ắ H N 1
hương một đã trình bày tổng quan cơ sở lý thuyết về cam kết, các thành phần của
sự cam kết. rên cơ sở mô hình của tác giả guyễn hị ồng à (2016) với 4 nhân tố
tác động đến sự cam kết của V với tổ chức và cùng với các đúc kết từ các nghiên cứu
thực nghiệm trước đây, tác giả đã đề xuất 6 nhân tố ảnh hưởng sự cam kết với tổ chức
của nhân viên là: đặc điểm công việc, đào tạo và cơ hội thăng tiến, phong cách lãnh
đạo, môi trường làm việc, sự hài lòng với chế độ lương/thưởng/phúc lợi, sự phù hợp
giữa cá nhân với tổ chức.
31
H N 2: HỰ R N YẾU Ố ẢNH H ỞN ẾN SỰ AM KẾ
Ớ Ổ HỨ ỦA NV ÔN Y P N ÂN H N HÂU
2.1. Ớ H ỆU ÔN Y Ổ PHẦN DỊ H BẢ VỆ N ÂN H N HÂU
ên công ty: ông ty ổ phần Dịch vụ bảo vệ gân hàng Á hâu (A BD)
gày thành lập: 22/06/2005 được tách ra từ ập đoàn tài chính Á hâu
ịa chỉ: 442 guyễn hị inh hai, phường 5, quận 3, p ồ hí inh
2.1.1. ĩ vực
A BD có chức năng chính là cung cấp dịch vụ bảo vệ chuyên nghiệp cho khách
hàng bao gồm: công tác bảo vệ an toàn, an ninh, hoạt động các trụ sở làm việc của gân
hàng hương mại ổ phần Á hâu (A B), các công ty trực thuộc/liên kết, bảo vệ tài sản,
bảo vệ yếu nhân, bảo vệ sự kiện…và tư vấn, hỗ trợ công tác phòng cháy chữa cháy, cứu
hộ cứu nạn
2.1.2. ơ cấ ổ c c
ơ cấu tổ chức ông ty là ông ty bao gồm ại hội đồng cổ đông, ội đồng
Quản trị bầu hủ tịch ội đồng quản trị, Ban kiểm soát Về ban điều hành bao gồm:
iám đốc, các hó iám đốc phụ trách các mảng công việc do iám đốc phân công
ứng đầu hòng nghiệp vụ là rưởng phòng, tùy theo quy mô có thể có hó phòng
rong các hòng nghiệp vụ phân chia thành các Bộ phận và ội, đứng đầu là rưởng Bộ
phận và các ội trưởng ơ cấu tổ chức công ty như sau:
- hòng Quản trị nhân sự và ành chánh
- hòng ế toán
- Bộ phận đảm bảm chất lượng
- Bộ phận pháp chế
- hòng Bảo vệ mục tiêu
32
- hòng inh doanh và Quản lý nghiệp vụ
- hòng iểm tra – iám sát nội bộ
ăn cứ theo các chức năng, nhiệm vụ, ông ty được tổ chức theo sơ đồ sau:
(Nguồn: Phòng Quản trị nhân sự và Hành chánh)
SƠ 2 1 SƠ Ơ ẤU Ổ Ứ Ô Y ACBD
33
2.1.3. ơ cấ â sự
BẢNG 2.1 Ơ ẤU Â SỰ ( V : %)
P â l ạ p ầ Năm 2016 Năm 2017 Năm 201
99.01 99.00 Nam 99.03 iới tính ữ 0.99 1.00 0.97
rên 50 8.27 9.73 11.79
ừ 41 - 50 22.68 23.48 25.04
uổi ừ 31 - 40 36.77 37.33 36.03
ừ 25- 30 24.22 21.89 19.28
Dưới 25 8.05 7.56 7.86
ại học trở lên 3.40 3.65 3.93
ao đẳng 1.75 1.85 1.83 Bằng cấp rung cấp 6.41 6.56 6.79
THPT 88.44 87.94 87.45
ừ 10 năm trở lên 9.47 14.86 23.86
44.84 32.31 ừ 05 năm đến dưới 10 năm 50.56 hâm 8.49 8.25 11.58 ừ 03 đến dưới 05 năm niên 15.45 19.83 19.66 ừ 01 đến dưới 03 năm
13.86 12.22 12.60 Dưới 01 năm
3.01 3.07 3.23 ơi làm hối văn phòng
việc 96.99 96.93 96.77 hân viên bảo vệ
(Nguồn: Phòng Quản trị nhân sự và Hành chánh)
34
Theo giới tính, có thể thấy chiếm đa số là nam giới với tỷ lệ lên đến 99% và không
có sự thay đổi lớn trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2018
Theo độ tuổi, tuổi đa số là lao động trẻ, từ 40 tuổi trở xuống năm 2016 chiếm
69 04 %, năm 2017 là 66,79 %, năm 2018 là 63,17 %
Theo trình độ chuyên môn, đa số lao động có trình độ bằng cấp là rung học phổ thông
chiếm 88 44 % vào năm 2016 và không biến động đáng kể qua các năm 2017, năm 2018
Theo thâm niên công tác, nhân viên có thâm niên công tác từ 5 năm đến dưới 10
năm chiếm đa số ỷ lệ lao động có thâm niên từ 5 năm đến dưới 10 năm và tỷ lệ lao động
có thâm niên từ 10 năm trở lên có xu hướng dịch chuyển cho nhau ỷ lệ lao động dưới 5
năm có xu hướng ngày càng tăng, cụ thể: năm 2016 chiếm 37 81 % , năm 2017 chiếm
40 3 % , năm 2018 chiếm 43 83 % iều này cũng đồng nghĩa với việc tỷ lệ nhân sự có
thâm niên công tác từ 5 năm trở lên có xu hướng giảm guyên nhân của xu hướng ngày
càng tăng của lao động có thâm niên công tác dưới 5 năm là do số lượng tuyển dụng nhân
sự mới bổ sung vào lực lao động hiện tại
óm lạ , đặc điểm nhân sự của A BD chủ yếu là lực lượng lao động phổ thông,
trình độ thấp, độ tuổi lao động khá trẻ và có sự chênh lệch lớn giữa nam và nữ iều này
cũng phù hợp với tính chất công việc của công ty dịch vụ bảo vệ, tuy nhiên cũng tiềm ẩn
những khó khăn và thách thức trong công tác quản lý nhân sự tại ông ty Bên cạnh cơ
cấu nhân sự theo giới tính, độ tuổi, bằng cấp, thâm niên, thì nhân viên tại A BD được
phân ra thành 2 nhóm: nhân viên khối văn phòng và nhân viên bảo vệ
2.1.4. ì ì ỉ v ệc củ N ạ A
rong những năm qua cùng với sự phát triển và mở rộng của gân hàng Á
hâu thì nhu cầu nhân viên bảo vệ cũng ngày càng tăng Số lượng mục tiêu cần bảo vệ
tăng liên tục qua các năm từ 2016 đến 2018 ừ 367 mục tiêu năm 2016, lên 372 mục
35
tiêu năm 2017 và 384 mục tiêu năm 2018 uy nhiên, số lượng nhân viên nghỉ việc ngày
càng báo động
BẢNG 2 2 Ì Ì B Ộ Â SỰ
Năm 2016 Năm 2017 Năm 201
1891 1857 ổng số V 1825
265 302 Số lượng V tuyển 299
204 329 Số lượng nghỉ (nhân viên) 270
14.01 16.26 ỷ lệ tuyển mới (%) 16.38
10.99 17.72 ỷ lệ nghỉ việc (%) 14.79
0.11 0.43 0.27 hối văn phòng
10.68 17.29 CN/PGD 14.52
(Nguồn: Phòng Quản trị nhân sự và Hành chánh)
ừ số liệu thống kê ở trên ta thấy tỷ lệ nghỉ việc tăng vọt trong năm 2017 ổng số
nhân sự năm 2017 tăng so với năm 2016, nhưng sang năm 2018 số lượng nhân sự giảm
hơn so với năm 2017 ỷ lệ nghỉ việc luôn ở mức cao năm 2016, tỷ lệ nghỉ việc toàn công
ty là 14 79% ăm 2017 số lượng nghỉ việc có giảm so với năm 2016 nhưng cũng chiếm
tỷ lệ 10 99% iêng năm 2018 tỷ lệ nghỉ việc có biến động lớn với tỷ lệ nghỉ việc toàn
công ty lên đến 17 72% và cao hơn so với tỷ lệ tuyển dụng của năm, mặc dù số lượng
tuyển dụng năm 2018 có tăng hơn năm 2017 nhưng cũng làm tổng số nhân sự toàn công
ty giảm xuống so với năm 2017 và vì số lượng mục tiêu bảo vệ tăng nên làm cho tình
hình nhân sự càng khó khăn Với tình hình biến động nhân sự như vậy ảnh hướng rất
nhiều đến công tác phân công, bố trí nhân sự cũng như đảm bảo an toàn, an ninh cho các
mục tiêu bảo vệ
2.2. HỰ R NG Ề YẾU Ố ẢNH H ỞN ẾN AM KẾ Ớ Ổ
HỨ ỦA NHÂN ÊN ÔN Y P N ÂN H N HÂU
36
2.2.1. ặc đ ểm cô v ệc
Th nhất, b o vệ â l ạ động nghiệp v đặc ù
Hoạt động của nhân viên bảo vệ ngân hàng bao gồm bảo vệ mục tiêu, bảo vệ tài sản,
bảo đảm an toàn phòng cháy chữa cháy với các công việc cụ thể như:
- Lập kế hoạch và phương án bảo vệ an toàn, an ninh trụ sở làm việc của khác hàng,
bảo vệ tài sản của khách hàng
- ăn cứ tình hình thực tế tại các trụ sở của khách hàng thực hiện các phương án bảo
vệ nhằm bảo đảm an toàn, an ninh cho hoạt động của khách hàng
- Tổ chức công tác bảo vệ, tuần tra, canh gác và kiểm soát tài sản vào, ra tại các địa
điểm làm việc theo các phương án bảo vệ một cách cẩn mật, hiệu quả mà không làm ảnh
hưởng đến hoạt động kinh doanh của khách hàng
- ư vấn lắp đặt, quản lý và sử dụng hiệu quả hệ thống trang bị kỹ thuật phục vụ
công tác bảo vệ: camera theo dõi, hệ thống báo cháy, báo trộm, công cụ hỗ trợ; hỗ trợ
giám sát và tuần tra bảo vệ các trụ máy A
- hát hiện và ngăn chặn các đối tượng xấu trà trộn với ý đồ gây án, gây rối, tung tin
đồn thất thiệt làm ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của khách hàng
- Lập phương án chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ và phối hợp Ban chỉ huy phòng cháy,
chữa cháy của khách hàng triển khai thực hiện một cách hiệu quả công tác , cứu
nạn, cứu hộ.
- Tuyển dụng và đào tạo để xây dựng đội ngũ nhân viên bảo vệ chuyên nghiệp
Hoạt động kiểm tra – giám sát nội bộ và bảo vệ nhân sự như:
- ư vấn cho lãnh đạo khách hàng các quy trình và phương pháp triển khai công tác
kiểm tra – giám sát nội bộ.
- Thẩm tra, xác minh hồ sơ, lý lịch nhân viên khi được khách hàng yêu cầu.
Tổ chức công tác bảo vệ yếu nhân, bảo vệ an ninh cho Ban lãnh đạo và các nhân sự
chủ chốt khác khi được yêu cầu.
37
Th hai, b o vệ â p đáp các cầu rấ m ặt
Bảo vệ ngân hàng phải giữ kín bí mật, không được tiết lộ những bí mật của ngân
hàng như: mã số khoá, sơ đồ hệ thống báo động, phòng chống trộm cắp, lượng tiền mới
nhập về, quy luật làm việc của nhân viên ngân hàng hân viên bảo vệ ngân hàng phải tỏ
ra lịch sự đối với khách hàng của ngân hàng nhưng tuyệt đối không được quá thân mật
hân viên bảo vệ ngân hàng phải am hiểu tường tận các ngõ ngách và các khu vực trọng
yếu của ngân hàng, phải xác định được ngày, giờ cao điểm trong ngân hàng
Th ba, b o vệ â l cô v ệc m í ủi ro cao
Do đặc thù của ngân hàng là một tổ chức tài chính, thường diễn ra các hoạt động
giao dịch tiền, vàng với số lượng lớn ác trụ sở, phòng giao dịch hay điểm giao dịch của
ngân hàng luôn tiềm ẩn rất nhiều nguy cơ phạm tội, cướp, trộm cắp tài sản nguy hiểm
iện các trang thiết bị hiện đại hỗ trợ con người rất nhiều trong quá trình phát hiện và
ngăn chặn các hành vi gian lận, trộm cắp hế nhưng, quá trình phát hiện hành vi xấu cần
kết hợp với việc khống chế, bắt giữ tội phạm mới tránh được thiệt hại cho ngân hàng Bên
cạnh đó, khi khách hàng tới giao dịch, làm việc luôn muốn được đảm bảo an toàn về tính
mạng cũng như tài sản của mình gân hàng muốn hoạt động và phát triển bền vững rất
cần có sự hiện diện của lực lượng bảo vệ chuyên nghiệp có khả năng ứng phó trước nhiều
tình huống
Th về qu lý của ACBD theo đặc đ ểm cô v ệc
Do đặc điểm, tính chất công việc của bảo vệ ngân hàng nên công ty rất quan tâm đến
công tác kiểm tra, giám sát nội bộ hòng - S B có chức năng kiểm tra định kỳ và
đột xuất các tổ bảo vệ tại đơn vị và báo cáo kịp thời cho Ban lãnh đạo
á á củ â v :
38
BẢ 2 3 Á Ị U BÌ A O Ặ Ể Ô V ỆC
Yế ố á p ơ s Ký ệ á bì
CV1 3.5400 .410 ông việc cho phép sử dụng tốt các năng lực cá nhân
CV2 ông việc rất thú vị CV3 ông việc có tính thách thức CV4 ông việc có áp lực cao 3.3800 3.3100 3.7600 .717 .670 .554
CV5 ông việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng 3.8300 .425
CV6 3.6500 .733 ông việc hoàn thành tốt sẽ được công ty đánh giá tốt
(Nguồn: Kết quả SPSS trong Phụ lục 4)
ết quả khảo sát cho thấy nhân viên đánh giá cao nội dung công việc có quyền hạn
và trách nhiệm rõ ràng với giá trị trung bình là 3 83 rên thực tế cũng cho thấy được điều
này khi tất cả các chức danh trong công ty đều được xây dựng bảng mô tả công việc
iêng về tính thách thức và thú vị trong công việc chưa được đánh giá cao, lần lượt đạt
giá trị trung bình là 3 31 và 3 38 iều này là do đặc thù công việc của nhân viên bảo vệ,
đối với nhân viên khối văn phòng thì hầu hết nhân viên đảm nhận công việc liên tục, có
tính chu kỳ
óm lạ , đặc điểm công việc của nhân viên bảo vệ ngân hàng rất đặc thù, có yêu cầu
nghiêm ngặt và mang tính rủi ro cao ông ty rất chú trọng công tác đào tạo, huấn luyện
nghiệp vụ cho nhân viên để đáp ứng yêu cầu công việc và quan tâm đến công tác kiểm
tra, giám sát liên tục uy nhiên, công việc không có tính thách thức và thú vị
2.2.2. ạ v cơ ộ ă ế
Th nhất, về â sác c đ ạo
oạt động đào tạo tại A BD rất được chú trọng, công ty rất quan tâm đến công tác
đào tạo, nâng cao nghiệp vụ, các kỹ năng của nhân viên àng năm, công ty dành một
39
khoảng ngân sách rất lớn cho việc đào tạo và được lập kế hoạch từ đầu năm gân sách
đào tạo trong năm 2018 là 2 4 tỷ ăm 2018, công ty tổ chức 73 khóa đào tạo trong đó có
12 khóa kỹ năng và 61 khóa nghiệp vụ với 2089 học viên ăng cường công tác đào tạo
hỗ trợ như: đào tạo nghiệp vụ nhân sự liên quan vị trí công tác và cấp quản lý, đào tạo tin
học căn bản cho ội trưởng/ ội phó và các nhân viên đạt tiêu chuẩn nguồn đội
Th hai, về c í sác đ ạo
Quy định chung: rưởng phòng/ ội căn cứ trên năng lực thiết yếu của bảng mô tả
chức danh, năng lực hiện tại của nhân viên và yêu cầu công việc tại hòng/ ội để tiến
hành xác định nhu cầu và kế hoạch đào tạo ùy theo khả năng và yêu cầu công việc,
người lao động được công ty tạo điều kiện thích hợp để tham gia đào tạo ai bên ký hợp
đồng đào tạo đối với các khóa học có chi phí từ 1 500 000 đồng trở lên, theo đó người lao
động cam kết làm việc liên tục cho công ty trong một thời gian nhất định sau khi hoàn
thành khóa học gười lao động không đạt yêu cầu trong các kỳ thi cuối khóa, thi tốt
nghiệp, hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng trước hạn, hoặc đào tạo xong mà không làm
việc cho công ty đúng thời gian thỏa thuận thì phải bồi thường cho công ty chi phí đào tạo
theo thỏa thuận trong hợp đồng đào tạo
Về hình thức đào tạo, nội dung đào tạo: được tổ chức và thực hiện đồng bộ với mọi
đối tượng, tùy thuộc vào từng nhóm đối tượng, có những nội dung, hình thức và phương
pháp đào tạo khác nhau như gửi đi đào tạo, đào tại chỗ… goài ra, còn có hình thức đào
tạo mới và tái đào tạo ội dung đào tạo cơ bản tập trung chủ yếu vào đào tạo kỹ năng,
chuyên môn nghiệp vụ
BẢNG 2.4 Á LỚ ÀO O T A BD A O N 2016-2018
Số Số l ợ Năm STT l p ọc l p â v
2016 1 ào tạo ội cơ động 1 27
40
Số Số l ợ Năm STT l p ọc l p â v
ào tạo giảng viên nội bộ 2 1 17
uấn luyện võ thuật cho VBV 3 11 370
ướng dẫn thực hành 5S và áp dụng hệ thống quản lý 4 3 122 chất lượng theo V SO 9001
ỹ năng quản lý cấp ổ 5 2 43
ỹ thuật bàn phím 6 1 12
ăng lực quản trị cho quản lý cấp trung 7 1 1
ghiệp vụ bảo vệ kho hàng cho VBV ho thế chấp 8 1 31
ghiệp vụ cơ bản và nâng cao cho VBV 9 3 125
10 hận biết, phòng, chống tội phạm gân hàng 2 44
hổ biến và háp luật liên quan đến công tác
11 bảo vệ ( hòng vệ chính đáng, tình thế cấp thiết) Quản 2 76
lý và sử dụng
12 ập huấn thuế - kế toán 2 2
Biên tập và chỉnh sửa video 1 1 8
uấn luyện ghiệp vụ 2 2 668
uấn luyện võ thuật cho VBV 3 1 225
ướng dẫn thực hành 5S và áp dụng hệ thống quản lý 4 1 27 chất lượng theo V SO 9001
ác lớp ỹ năng ( S , quản lý cấp tổ) 5 3 105 2017
ghiệp vụ bảo vệ kho hàng cho VBV ho thế chấp 6 1 23
ghiệp vụ cơ bản và nâng cao cho VBV 7 4 171
hận biết tội phạm gân hàng 8 3 104
hổ biến và háp luật liên quan đến công tác 9 1 29
41
Số Số l ợ Năm STT l p ọc l p â v
bảo vệ ( hòng vệ chính đáng, tình thế cấp thiết) Quản
lý và sử dụng
10 ập huấn sử dụng dành cho VBV 1 640
Biên tập và chỉnh sửa video 1 1 8
ào tạo cấp ghiệp vụ bảo vệ dành cho VBV 2 3 196
Dựng phim/Video chuyên nghiệp 3 1 1
uấn luyện ghiệp vụ dành cho VBV 4 4 916
uấn luyện võ thuật cho VBV 5 1 378
ướng dẫn thực hành 5S và áp dụng hệ thống quản lý 6 2 75 chất lượng theo V SO 9001
ác lớp ỹ năng ( S , giải quyết vấn đề, quản lý
7 cấp cơ sở, quản lý cấp tổ, quản lý thời gian hiệu quả, 9 347
sơ cấp cứu áp tải hàng đặc biệt) 2018 8 ghiệp vụ bảo vệ kho hàng cho VBV ho thế chấp 1 75
9 ghiệp vụ cơ bản và nâng cao cho VBV 8 350
10 hận biết tội phạm gân hàng 6 223
hổ biến và háp luật liên quan đến công tác
11 bảo vệ ( hòng vệ chính đáng, tình thế cấp thiết) Quản 2 77
lý và sử dụng
12 hương pháp luận sáng tạo và đổi mới 1 2
13 Quản lý rủi ro và S B 1 1
14 ập huấn sử dụng dành cho VBV 3 1274
15 ập huấn huế - ế toán 1 1
(Nguồn: Phòng Quản trị nhân sự và Hành chánh)
Th ba, về c í sác ă ến
42
Bên cạnh chú trọng đào tạo, A BD cũng khuyến khích nhân viên phát triển cơ hội
nghề nghiệp của mình ông ty rất chú trọng đến Quy hoạch nhân sự àng năm, hòng
Quản trị nhân sự và hành chánh phối hợp với phòng bảo vệ mục tiêu tổ chức thi nguồn tổ
trưởng 01 lần để sàng lọc các cá nhân, có đủ nghiệp vụ, kỹ năng cần thiết đảm nhiệm các
vị trí tổ trưởng khi có nhu cầu Bên cạnh đó, mỗi vị trí quản lý phải có trách nhiệm đề cử
ít nhất một nhân sự quy hoạch kế cận hân sự được đề cử phải đáp ứng được các tiêu chí
theo quy định
BẢNG 2.5 ÊU Ề CỬ Â SỰ QUY HO CH
c í Nội dung
Tố chất đạo đức tốt ôn trọng điều Nội quy lao động, quy định, quy chế làm việc,
không bị các hình thức kỷ luật của công ty hoặc vi phạm pháp luật
rình độ chuyên môn Giải quyết tốt các tình huống phức tạp, phát sinh ngoài dự kiến
Tổ chức công việc ó sáng kiến, cải tiến, phát huy tính sáng tạo, không ngừng
nâng cao hiệu quả và chất lượng công việc, có uy tín với khách
hàng, đồng nghiệp, trưởng đơn vị tin tưởng
oàn thành tốt công ai năm gần nhất phải có xếp loại B+ trở lên, không có xếp
việc được giao loại B- qua các năm
Thời gian làm việc Thời gian làm việc liên tục tại ACBD tối thiểu 2 năm
(Nguồn: Phòng Quản trị nhân sự và Hành chánh)
BẢNG 2.6. LỘ Ì Ă ỐI VỚI MỘT SỐ VỊ
Ch c danh Lộ ì ă ến
Bảo vệ hân viên trưởng ca tổ trưởng đội trưởng.
hân viên nghiệp vụ hân viên chuyên viên/tổ trưởng trưởng bộ phận
trưởng/phó phòng
(Nguồn: Phòng Quản trị nhân sự và Hành chánh)
43
á á củ â v
BẢNG 2.7. Á Ị U BÌ A O ÀO O VÀ Ơ Ộ Ă N
Yế ố á p ơ s Ký ệ á bì
DT1 3.7700 .470
DT2 3.4600 .606 ông ty cung cấp các chương trình đào tạo cần thiết cho công việc ội dung của chương trình đào tạo đáp ứng được mong muốn của tôi
DT3 iều kiện thăng tiến cụ thể, rõ ràng DT4 hính sách thăng tiến của công ty công bằng 3.0300 3.0200 1.637 1.521
DT5 ông ty tạo nhiều cơ hội phát triển cá nhân 3.0600 1.272
(Nguồn: Kết quả SPSS trong Phụ lục 4)
ông ty có điều kiện thăng tiến cụ thể, rõ ràng có giá trị trung bình là 3 03; hính
sách thăng tiến của công ty công bằng có giá trị là trung bình là 3 02; ông ty tạo nhiều
cơ hội phát triển cá nhân có giá trị trung bình là 3 06 ác biến này cho thấy người trả lời
khảo sát đang khá băn khoăn với chính sách thăng tiến trong công việc của công ty khi
chưa có sự đồng ý cao về việc chính sách thăng tiến đang tốt, đây cũng là điểm cần lưu ý
để rà soát lại chính sách này hướng tới việc thúc đẩy người lao động làm việc hiệu quả
hơn cũng như sẽ gắn bó lâu dài hơn với công ty
ác chương trình đào tạo chủ yếu chỉ dành cho nhân viên bảo vệ, nội dung đào tạo
nghiêng về đào tạo nghiệp vụ cho người mới và đào tạo định kỳ ối với những người
tham gia khảo sát hầu hết là nhân viên có thâm niên, vì vậy các chương trình đào tạo của
họ là đào tạo định kỳ về nghiệp vụ như phòng cháy chữa cháy, ứng phó tình huống khẩn
cấp, nguy hiểm các nhân viên bảo vệ khi đi đào tạo phải cắt ca làm việc, liên hệ thu xếp
người làm thế ca của mình để có thời gian đi tham gia khóa đào tạo ặc dù vậy thời gian
đào tạo của nhân viên chỉ được nhận lương thời gian, mức trả lương thấp hơn so với việc
nhân viên đi làm ca bình thường
44
óm lạ , công ty rất quan tâm đến công tác đào tạo ác khóa đào tạo của ông ty
được thiết kế một cách hiệu quả dựa trên yêu cầu thực tiễn hoạt động của từng
hòng/ban/bộ phận chức năng ông ty tạo mọi điều kiện cho người lao động có cơ hội
thăng tiến trong công việc, có tiêu chí rõ ràng uy nhiên, hiện tại các nhân viên bảo vệ
khi tham gia các khóa đào tạo thường không được sắp xếp thời gian, mà nhân viên phải tự
sắp xếp choàng gánh ca trực cho nhau iều này gây cản trở trong việc nhân viên tham
gia đào tạo và tâm lý không thoải mái cho nhân viên
2.2.3. P các l đạ
Th nhấ p các l đạo theo trực tuyến ch c ă
ơ cấu tổ chức của công ty theo trực tuyến chức năng đứng đầu là iám đốc và các
bộ phận nghiệp vụ gồm các hòng Quản trị nhân sự và hành chánh, Bảo vệ mục tiêu, ế
toán, iểm tra – iám sát nội bộ, inh doanh và quản lý nghiệp vụ ứng đầu các phòng
là các rưởng/ hó phòng iám đốc là người có quyền quyết định cao nhất Do cơ cấu tổ
chức theo trực tuyến chức năng nên phong cách lãnh đạo cũng theo trực tuyến chức năng
hững người thừa hành nhiệm vụ ở cấp dưới trong công ty chỉ phụ thuộc cấp trên trực
tiếp về toàn bộ công việc phải làm để hoàn thành nhiệm vụ; mặt khác người phụ trách ở
mỗi cấp lại nhận được sự hướng dẫn và kiểm tra về từng lĩnh vực của các bộ phận chức
năng tương ứng của cấp trên ác bộ phận chức năng ở mỗi cấp lại là cơ quan tham mưu
cho người lãnh đạo của cấp mình, cung cấp thông tin đã được xử lý tổng hợp và các kiến
nghị giải pháp để người lãnh đạo ra quyết định
Th các c ẩn mực đạ đ c nghề nghiệp đối v các cấp l đạ v đ ều
ại ACBD
hực hiện nguyên tắc nhất quán, công bằng, không thiên vị; khuyến khích mọi nhân
viên mạnh dạn trong mọi phát biểu ý kiến về công việc nhằm loại trừ các yếu tố gây rủi ro
hoặc tiềm ẩn rủi ro và hoàn thành tốt hơn công việc được giao
45
Bảo đảm và duy trì môi trường làm việc tích cực, sáng tạo, lành mạnh, thân thiện để
tất cả nhân viên có thể cống hiến hết khả năng và trí tuệ, hoàn thành với chất lượng cao
nhất các nhiệm vụ được giao; khuyến khích các buổi thảo luận theo chuyên đề công tác,
hoàn thiện sản phẩm dịch vụ, phương pháp công tác, trình tự xử lý tình huống và đưa ra
hướng dẫn cho nhân viên qua các chương trình huấn luyện, đào tạo và các hình thức khác
hận xét, đánh giá nhân viên phải đảm bảo tính công bằng, khách quan và kịp thời
dựa trên hiệu quả công việc và giám sát thực tế; bình tĩnh lắng nghe các ý kiến phản ánh
của cấp dưới và nhân viên; vận dụng khoa học trong quá trình xem xét, đánh giá thành
tích, xếp loại hoàn thành công việc
ác cấp lãnh đạo từ ổ trưởng đến Ban giám đốc/ hủ tịch ội đồng quản trị phải
thừa hành đúng phạm vi quyền hạn của mình, không được lạm dụng quyền hạn và chức
vụ vào các mục đích riêng tư, trù dập người khác và phải chịu trách nhiệm hoàn toàn đối
với các hành vi lạm quyền của mình
ôn trọng sự riêng tư của nhân viên về những thông tin cá nhân bao gồm hồ sơ cá
nhân, hồ sơ y tế, thông tin liên quan đến đời sống riêng tư hông sử dụng những thông
tin cá nhân vào những mục đích không chính đáng và chỉ sử dụng khi cần thiết phục vụ
trong những nhu cầu công việc được pháp luật cho phép
á á củ â v
BẢ 2 8 Á Ị U BÌ A O O Á LÃ O
Yế ố Ký ệ á bì á p ơ s
LD1 Lãnh đạo đối xử công bằng với tất cả nhân viên 3.6500 .954
LD2 Lãnh đạo hiểu rõ công việc tôi đang làm .535 3.8500
LD3 .898 3.6300 Lãnh đạo dẫn dắt người khác bởi hành động chứ không phải lời nói
46
Yế ố Ký ệ á bì á p ơ s
LD4 3.7100 .540
LD5 3.5000 1.528 Lãnh đạo luôn đánh giá cao khi nhân viên hoàn thành tốt công việc Lãnh đạo quan tâm phát triển tinh thần và thái độ làm việc nhóm
(Nguồn: Kết quả SPSS trong Phụ lục 4)
hân viên đánh giá khá cao về việc lãnh đạo hiểu rõ công việc của nhân viên (3 85)
Bên cạnh đó, nhân viên cũng đánh giá cao sự công nhận của lãnh đạo khi nhân viên hoàn
thành tốt công việc cũng như đối xử công bằng với tất cả nhân viên ây là một kết quả
đáng mừng về phong cách lãnh đạo tại A BD
óm lạ , phong cách lãnh đạo tại A BD là theo trực tuyến chức năng, đứng đầu là
iám đốc, tận dụng được sự tham vấn của các chuyên gia tại các hòng/Ban uy nhiên,
số lượng tham mưu cho iám đốc sẽ nhiều, dễ gây mẫu thuẫn ý kiến giữa các hòng/Bộ
phận chức năng
2.2.4. Mô ờ l m v ệc
Th nhất, trang b đầ đủ p ơ ện, trang thiết b ph c v c cô v ệc
hân viên được công ty trang bị đồng phục, đầy đủ phương tiện và trang thiết bị
phục vụ công việc ối với nhân viên khu vực văn phòng được trang bị máy tính, điện
thoại bàn, văn phòng phẩm đầy đủ, máy in, máy photo, máy scan, máy fax, máy nước
nóng lạnh Văn phòng làm việc thoáng mát, có máy điều hòa Văn phòng có khu nhà ăn
riêng, tủ lạnh và quầy pha chế phục vụ nước cho ban lãnh đạo và nhân viên ối với nhân
viên nghiệp vụ làm việc tại đơn vị khách hàng, được trang bị công cụ hỗ trợ theo tính chất
công việc đảm nhận như: roi điện, gậy sắt, đèn pin, bộ đàm
Th đ m b l động
47
rong nhiều năm qua tại công ty không có xảy vụ tai nạn lao động nào ông ty và
ngân hàng rất chú trọng đến vấn đề an toàn nơi làm việc ại nơi làm việc được trang bị
đầy đủ bình chữa cháy, vòi nước và được kiểm tra, thay mới định kỳ àng năm, công ty
tổ chức nhiều đợt đào tạo kiến thức phòng cháy chữa cháy ịnh kỳ thực tập phòng cháy
chữa cháy tại nơi làm việc
hi làm việc, nhân viên phải tuân thủ những quy định để đảm bảo an toàn lao động
như sau:
- ham gia đầy đủ các buổi tổ chức huấn luyện, hướng dẫn các quy trình, quy phạm
an toàn kỹ thuật, biện pháp làm việc an toàn liên quan đến nhiệm vụ được giao
- rường hợp tại nơi làm việc có nguy cơ gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
hoặc sự cố gây đe dọa tính mạng, sức khỏe thì người lao động phải báo kịp thời cho
hòng/ ội/ ổ, rưởng đơn vị hoặc người có trách nhiệm để có biện pháp khắc phục
- uân thủ các quy định về , cảnh giác, đề phòng cháy nổ tại công ty và nơi
làm việc hông tự ý sử dụng hay di dời các phương tiện và an toàn lao động mà
chưa có sự đồng ý của cấp có thẩm quyền
- hông mang, sử dụng trái phép các loại vũ khí, chất gây nổ, chất gây cháy hay hóa
chất cấm, chất độc, các loại hung khí và những vật nguy hiểm khác
- hông bật lửa, hút thuốc tại những khu vực cấm, dễ gây cháy, nổ ham gia giúp
sức khi sự cố xảy ra
- rước khi ra về phải kiểm tra và thực hiện các biện pháp an toàn về điện, an toàn
thiết bị, máy móc khu vực làm việc và khu vực lân cận xung quanh nơi làm việc
- gười lao động có bệnh, mệt mỏi được xin nghỉ để đảm bảo an toàn lao động
hấp hành lịch khám sức khỏe định kỳ, kiểm tra sức khỏe đột xuất khi công ty yêu cầu
Th b đ m b o vệ s l động
48
ơi làm việc sạch sẽ, thoáng mát, đầy đủ ánh sáng Bên cạnh đó, việc triển khai và
thực hiện 5S được duy trì vừa để giúp tăng hiệu quả công việc và giữ cho nơi làm việc
ngăn nắp, sạch sẽ ông ty thành lập ban 5S để đào tạo và kiểm tra thường xuyên gày
26/01/2019 vừa qua vừa diễn ra ngày hội 5S tại Văn phòng công ty, thu hút sự tham gia
đông đủ và háo hức cho toàn thể nhân viên khối văn phòng
hi làm việc, nhân phải có ý thức và trách nhiệm thực hiện các quy định như sau:
- hải giữ gìn vệ sinh trong công ty, tại nơi làm việc hông khạc nhổ, vứt rác bừa
bãi hoặc có những hành vi làm mất vệ sinh, ảnh hưởng mỹ quan
- hải giữ gìn vệ sinh máy móc, các phương tiện và trang thiết bị được giao quản lý,
sử dụng
- ác loại hồ sơ, tài liệu phải được lưu trữ, sắp xếp ngăn nắp, khoa học và phải được
bảo quản cẩn thận, chu đáo
- hường xuyên kiểm tra, vệ sinh các kệ, tủ đựng hồ sơ, tài liệu lưu trữ hi phát
hiện các nguy cơ có thể làm hư hỏng tài liệu thì phải báo ngay người có trách nhiệm xử lý
để có biện pháp xử lý kịp thời
- rước khi ra về nhân viên phải thu dọn vệ sinh sạch sẽ, sắp xếp lại hồ sơ, tài liệu,
tập trung rác thải theo đúng quy định, đảm bảo vệ sinh nơi làm việc, kiểm tra các thiết bị
có sử dụng điện, nước và bảo đảm các thiết bị này đã được tắt, khóa cẩn thận
á á củ â v
BẢ 2 9 Á Ị U BÌ A O Ô LÀ V ỆC
Yế ố á p ơ s
Ký ệ MT1 ôi trường làm việc an toàn MT2 ôi trường làm việc sạch sẽ á bì 3.8400 3.8200 .408 .359
49
Yế ố á p ơ s Ký ệ á bì
MT3 3.9800 .367 ung cấp đầy đủ thiết bị và công cụ cần thiết để làm việc thuận lợi
MT4 ung cấp đồng phục làm việc phù hợp 4.0900 .434
(Nguồn: Kết quả SPSS trong Phụ lục 4)
hân viên đánh giá đồng ý rất cao việc cung cấp đồng phục làm việc phù hợp (4 09)
cũng như cung cấp đầy đủ thiết bị và công cụ cần thiết để làm việc thuận lợi (3 98) hân
viên cũng đánh giá đồng ý khá cao về môi trường làm việc an toàn và sạch sẽ
óm lạ , công ty tạo mọi điều kiện để có môi trường làm việc thuận lợi cho nhân
viên uy nhiên, giữa nhân viên tại khối văn phòng và nhân viên bảo vệ khác nhau về điều
kiện làm việc
2.2.5. Sự lò v c ế độ l ơ / ở /p úc lợ
Th nhất, về các n chi tr
rong những năm qua thu nhập bình quân của người lao động tại A BD liên tục
được cải thiện
BẢNG 2.10. THU NHẬ BÌ QUÂ ỦA Â V Ê ( V : NG)
ỉ Năm 2016 Năm 2017 Năm 201
hu nhập bình quân 4,178,333 4,603,667 4,839,000
(Nguồn: Phòng Quản trị nhân sự và Hành chánh)
ác khoản thu nhập của người lao động gồm:
- Lương cơ bản là lương được quy định trên ợp đồng lao động giữa nhân viên và
công ty
- Tiền hiệu suất chuyên cần là phần lương người lao động nhận được theo hiệu quả
làm việc của người lao động và kết quả kinh doanh của công ty
50
- Lương hoàn thành công việc: phần tiền lương người lao động nhận được trên cơ
sở kết quả kinh doanh của công ty, mức độ thực hiện công việc của người lao động.
- Lương ngoài giờ: lương trả cho những công việc có yêu cầu phải làm thêm giờ để
kịp hoàn thành, thời lượng làm việc ngoài giờ phải từ 60 phút trở lên ùy theo công việc,
lương ngoài giờ được công ty tính theo 2 cách: tính lương ngoài giờ theo thực tế và áp
dụng theo luật lao động; tính lương ngoài giờ theo mức khoán, mức khoán được tính theo
yêu cầu và nội dung công việc.
BẢNG 2.11 QUY ỊNH - ỊNH MỨ Á OẢN HỖ TRỢ, Ở , Ú LỢI
 V Ê
STT Nộ m c
I ác ỗ ợ
1 ỗ trợ công tác phí hông quá 1,000,000 đồng/tháng
2 ỗ trợ tiền gửi xe hông quá 250,000 đồng/tháng
3 ỗ trợ tiền điện thoại di động hông quá 250,000 đồng/tháng
4 ỗ trợ tiền ăn hông quá 1,000,000 đồng/tháng
5 ỗ trợ tiền kiêm nhiệm hông quá 1,200,000 đồng/tháng
ỗ trợ đi lại xăng xe cho chủ Bình quân không quá 20,000,000 6 tịch Q đồng/tháng
gày thường: 250,000 đồng/ca 7 ỗ trợ tiền trực khoán gày lễ/tết: 500,000 đồng/ca
ỗ trợ tiền trực khoán (tuần tra 8 165,000 đồng/ca ATM)
ỗ trợ tiền đi lại công tác xác hông vượt quá 150,000 đồng/kết quả 9 minh lý lịch xác minh
10 ỗ trợ khác
10.1 ối với VBV tại kho thế chấp 4 lon sữa, 30 gói mì cho 1 vị trí trực
51
STT Nộ m c
24/24, mùng mền (nếu có)
10.2 ối với VBV tại SA 4 lon sữa và 25 gói mì/nhân viên/tháng
hưởng điểm nóng hông quá 1,000,000 đồng/tháng II
ác khoản phúc lợi và quyền lợi khác III
1 rợ cấp khó khăn heo từng trường hợp cụ thể
2 hăm hỏi người lao động ối thiểu 300,000 đồng
3 ặng ngày sinh nhật ối thiểu 300,000 đồng
4 ặng quà, tiền mừng cưới ối thiểu 1,000,000 đồng
5 hăm viếng người quá cố ối thiểu 1,000,000 đồng
hi thưởng con người lao động
6 ngày quốc tế thiếu nhi và đạt ối thiểu 50,000 đồng/bé
thành tích xuất sắc trong học tập
hông vượt quá 1,000,000 đồng/nhân 7 hi lì xì đầu năm, lễ tết viên/khoản chi
8 hám sức khỏe định kỳ heo chính sách của công ty
hi tham gia bảo hiểm tai nạn 9 hông quá 100,000 đồng/năm cho người lao động
heo tiêu chuẩn đồng phục, nghỉ mát 10 hi đồng phục , nghỉ mát hàng năm được phê duyệt
(Nguồn: Phòng Quản trị nhân sự và Hành chánh)
Th hai, về í c chi tr
ông ty áp dụng hình thức trả lương theo thời gian và trả lương khoán Lương theo
thời gian là lương được tính theo thời gian làm việc thực tế trong một tháng Lương khoán
là hình thức trả lương cho nhân viên theo khối lượng, chất lượng công việc và thời gian
52
phải hoàn thành ông ty áp dụng hình thức trả lương khoán cho nhân viên đối với các
công việc phù hợp với hình thức trả lương này
Lương cơ bản, tiền hiệu suất chuyên cần/lương khoán hàng tháng theo khung lương
đã được phê duyệt và được trả một lần vào ngày cuối mỗi tháng và được thanh toán bằng
hình thức chuyển khoản vào tài khoản của nhân viên mở tại A B
Lương hoàn thành công việc được tạm ứng vào giữa năm và quyết toán vào cuối
năm hoặc theo tình hình kinh doanh của công ty
Th ba, về hệ thống đá á â v
ối với toàn thể nhân viên việc đánh giá hoàn thành công việc được thực hiện theo
tần suất 3 tháng/lần, với Ban giám đốc là 6 tháng/lần
Cách tính điểm hoàn thành công việc:
- ác chức danh làm việc tại Văn phòng công ty và cấp quản lý từ đội trở lên đánh
giá theo phương pháp định lượng như sau:
Tỷ lệ hoàn thành mục tiêu (X) = Số thực hiện Chỉ tiêu kế hoạch
Sử dụng bảng thang điểm quy đổi để quy đổi tỷ lệ hoàn thành mục tiêu (X) thành điểm số
cụ thể (Y)
ác chức danh khác ( VBV tại mục tiêu/ ho thế chấp/ SA , ổ trưởng/trưởng
ca bảo vệ, nhân viên ,…) đánh giá theo phương pháp định tính tại các hiếu đánh
giá theo từng chức danh
Cách tính điểm mục tiêu năng lực, hành vi: được đánh giá định tính qua 5 cấp độ thể
hiện tương ứng với 5 mức điểm
53
BẢNG 2.12. BẢNG CẤ Ộ Ă LỰC – À V
Cấp độ ă lực – v ểm số
Cấp 1: không thể hiện/rất yếu 1 điểm
Cấp 2: hiếm khi/yếu 2 điểm
Cấp 3: thỉnh thoảng/trung bình 3 điểm
Cấp 4: khá thường xuyên/tốt 4 điểm
Cấp 5: luôn luôn/rất tốt 5 điểm
(Nguồn: Phòng Quản trị nhân sự và Hành chánh)
iểm đánh giá hàng quý của hiếu đánh giá của từng cá nhân được tính theo công
thức sau:
iểm đánh giá hàng quý = ( iểm mục tiêu công việc + iểm mục tiêu năng lực) –
điểm phạt/điểm phạt liên đới
ối với các chức danh làm việc trực tiếp tại / D, điểm số hàng quý của hiếu
đánh giá của từng cá nhân được tính theo công thức sau:
iểm đánh giá hàng quý = [30% ( iểm mục tiêu công việc + iểm mục tiêu năng
lực) + 70% iểm do rưởng đơn vị đánh giá] – điểm phạt/điểm phạt liên đới
ổng điểm đánh giá cả năm đối với nhân viên là điểm số trung bình cộng của 4 quý
trên hiếu đánh giá và của 2 kỳ đối với Ban giám đốc
ăn cứ vào kết quả xếp loại của hòng sẽ xác định tỷ lệ xếp loại nhân viên trong
đơn vị theo bảng sau:
54
BẢNG 2.13. Â BỔ TỶ LỆ X P LO I NV CUỐ Ă EO X P LO I CỦA
Ơ VỊ ( V :%)
ơ v Tỷ lệ xếp loạ â v c ố ăm e xếp loại củ đơ v
NV A B+ B B- C
A 18 15 10 5 2
B+ 35 3 25 20 15
B 45 50 55 60 65
B- 2 5 8 12 13
C 0 0 2 3 5
(Nguồn: Phòng Quản trị nhân sự và Hành chánh)
ăn cứ tổng điểm đánh giá cả năm của từng cá nhân để xác định kết quả xếp loại
cuối năm của nhân viên theo phương pháp cắt lớp từ trên cao xuống thấp
á á củ â v
BẢNG 2.14. Á Ị U BÌ A O SỰ À LÒ VỚI CH Ộ
L Ơ / Ở / Ú LỢI
Yế ố á p ơ s Ký ệ á bì
CD1 ôi hài lòng với mức lương thực lĩnh 3.2300 .887
CD2 ôi hài lòng với mức tăng lương gần đây 3.1300 1.450
CD3 3.2700 .652 ôi hài lòng với mức tăng lương mà tôi được xét
CD4 ôi hài lòng với các phúc lợi của công ty 3.7300 .433
CD5 ôi hài lòng với chính sách thưởng của công ty 3.3300 .652
55
Yế ố á p ơ s Ký ệ á bì
CD6 3.3500 .549
CD7 3.2100 .893 ức lương được trả công bằng giữa các nhân viên ức lương của công ty là cạnh tranh so với thị trường
(Nguồn: Kết quả SPSS trong Phụ lục 4)
hân viên đánh giá đồng ý cao với các phúc lợi của công ty (3 73) ác phúc lợi của
công ty rất đa dạng như chi tiền thưởng vào các ngày lễ, tết, sinh nhật công ty, sinh nhật
nhân viên, àng năm, công ty tổ chức hoạt động du lịch kết hợp với team building để
tạo sự gắn kết cho các nhân viên trong công ty hân viên đánh giá đồng ý thấp về mức
tăng lương gần đây của công ty (3 13) Bên cạnh đó, nhân viên cũng đồng ý khá thấp với
nội dung mức lương được trả công bằng, chính sách thưởng, mức tăng lương được xét,
mức lương thực lãnh và sự cạnh tranh của mức lương so với thị trường (3 35; 3 33; 3 27;
3 23; 3 21) hực tế thì đánh giá xếp loại của mỗi hòng/ban, sẽ quy định tỷ lệ nhân viên
xếp loại nên trường hợp nhân viên cũng hoàn thành công việc tốt, nỗ lực cố gắng trong
một năm làm việc nhưng hết chỉ tiêu cũng không được xếp loại A hay B+ ừ đó, ảnh
hưởng đến kết quả khen thưởng cuối năm cũng như mức tăng lương của năm ức lương
của nhân viên được dựa trên việc đánh giá xếp loại của các cấp quản lý và mức xét tăng
lương sẽ được thực hiện theo định kỳ một năm một lần Việc đánh giá định kỳ bị chi phối
bởi những sự kiện và ấn tượng diễn ra gần thời điểm đánh giá vì vậy sự khách quan sẽ bị
giảm đi mà không xem xét hết được sự cố gắng trong cả năm
óm lạ , điểm nổi bật nhất trong những năm qua là công ty luôn cố gắng chi các
khoản hàng tháng đúng thời gian ảm bảo việc tăng lương cơ bản hàng năm của nhà
nước và tăng lương định kỳ của công ty uy nhiên, do kinh tế phát triển, đời sống ngày
càng nâng cao, sự cạnh tranh trên thị trường lao động nên Lương/thưởng/phúc lợi của
công ty chưa phát huy hết vai trò là yếu tố động viên, khuyến khích và cam kết với tổ
chức của nhân viên
56
2.2.6. Sự p ù ợp ữ cá â v ổ c c
Th nhất, các m c củ cá â ờ l động)
on người luôn có những nhu cầu cần được thỏa mãn về cả hai mặt vật chất và tinh
thần hi người lao động cảm thấy những nhu cầu của mình được đáp ứng sẽ tạo tâm lý
thúc đẩy người lao động làm việc hăng say hơn và cam kết gắn với tổ chức hơn ối với
người lao động của A BD hơn 90% là lao động phổ thông do đó mục tiêu làm việc để
đáp ứng các nhu cầu cơ bản là quan trọng nhất đó tiền lương, phúc lợi, điều kiện làm việc
an toàn, sự ổn định ông ty đã và đang đáp ứng các nhu cầu này của nhân viên Bên cạnh
đó, hàng năm các chương trình eambuilding, sinh nhật gân hàng, chương trình tất niên,
các lớp năng khiếu và câu lạc bộ nghệ thuật như: guitar, thanh nhạc, nhảy hiện đại, góp
phần làm phong phú hơn đời sống tinh thần cho nhân viên
Th hai, m c về kinh tế của tổ ch c
ục tiêu về kinh tế đó chính là thu lợi nhuận, đây là mục tiêu hàng đầu tất cả các
doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh Doanh nghiệp cần có lợi nhuận để bù đắp
lại chi phí và những rủi ro có thể gặp phải để tiếp tục phát triển ếu doanh nghiệp không
có lợi nhuận doanh nghiệp không thể trả công cho người lao động, duy trì làm việc lâu dài
cho họ, cũng như không thể cung cấp lâu dài dịch vụ cho khách hàng và cộng đồng
Th ba, m c về x ội của tổ ch c
ục tiêu về xã hội đó là công ty cung cấp dịch vụ bảo vệ chuyên nghiệp trên thị
trường, được khách hàng tin cậy và ưu tiên chọn ịnh hướng hoạt động của công ty là
tiếp tục cung cấp dịch vụ bảo vệ với chất lượng cao, ổn định và tính chuyên nghiệp trong
mọi mặt hoạt động của công ty rong bảo vệ, tính chuyên nghiệp không chỉ thể hiện
trong hoạt động nghiệp vụ, việc giúp đỡ khách hàng, thực hiện đầy đủ bộ chuẩn mực
khách hàng ình ảnh chuyên nghiệp của nhân viên bảo vệ sẽ tạo ra sự khác biệt về chất
lượng cung cấp dịch vụ bảo vệ của công ty so với các công ty cùng ngành nghề khác trên
57
thị trường ác yêu cầu cần và đủ để công nhận đạt hình ảnh chuyên nghiệp trước hết là
thực hiện đầy đủ các quy định trong văn bản nghiệp vụ và hướng dẫn công tác bảo vệ của
công ty từ trước đến nay ông ty có những quy định cụ thể để xây dựng tổ bảo vệ chuyên
nghiệp và kế hoạch triển khai nhân rộng được ban hành cụ thể vào đầu năm 2018 Sau đó
là cuộc thi “ ổ bảo vệ đạt hình ảnh chuyên nghiệp” được tổ chức đầu tiên ở khu vực à
ội và ồ hí inh vào tháng 05/2018 và đang được tiếp tục nhân rộng tại các địa
phương khác
Xây dựng văn hóa ứng xử nơi làm việc cũng như trong các hoạt động giao tiếp hàng
ngày ụ thể xây dựng bộ quy tắc ứng xử trong cách chào hỏi, bắt tay, giới thiệu, giao
tiếp qua điện thoại, giao tiếp qua email, hình thức khi làm việc, quy tắc ứng xử với đồng
nghiệp và khách hàng
á á củ â v
BẢNG 2.15 Á Ị U BÌ A O SỰ Ù ỢP GIỮA Á Â
VỚI TỔ CHỨC
Yế ố Ký ệ á trung bì á p ơ sai
PH1 3.5100 .362 ôi nghĩ rằng chuẩn mực giá trị của tôi phù hợp với tổ chức này
PH2 ục tiêu của tổ chức phù hợp với mục tiêu của tôi 3.3600 .575
PH3 ặc tính của tổ chức phù hợp với tính cách cá nhân của tôi 3.3800 .335
PH4 3.4800 .398 iá trị và văn hóa của tổ chức phù hợp với những điều tôi đánh giá cao trong cuộc sống
(Nguồn: Kết quả SPSS trong Phụ lục 4)
58
hân viên đánh giá đồng ý cao nội dung chuẩn mực giá trị của nhân viên phù hợp
với tổ chức (3 51) uy nhiên, đánh giá đồng ý thấp nội dung đặc tính của tổ chức phù
hợp với đặc tính của cá nhân (3 38)
óm lạ , sự phù hợp giữa cá nhân và tổ chức tại A BD là sự phù hợp giữa mục tiêu
cá nhân và mục tiêu của tổ chức ông ty luôn cố gắng cải thiện đời sống vật chất và tinh
thần cho người lao động
2.3. KẾ UẢ N H ÊN ỨU ỊNH ỢN
2.3.1. ệ c về c ộc sá
M c đíc c ộc kh sá
- o lường đánh giá của nhân viên về các yếu tố cam kết của nhân viên, mức độ cam
kết của nhân viên đối với A BD
- ừ đó, mục đích chung là hỗ trợ phân tích thực trạng và góp phần đưa ra giải pháp
nâng cao sự cam kết của nhân viên với tổ chức tại A BD
ố ợ q mô cơ cấu mẫu kh sá
- Đối tượng khảo sát: nhân viên đang làm việc tại A BD
- Quy mô khảo sát: 200 nhân viên Sau khi phát ra 200 phiếu, thu về 165 phiếu,
trong đó có 1 phiếu không hợp lệ Vậy có 164 phiếu được đưa vào phân tích
- Phương pháp chọn mẫu: chọn mẫu thuận tiện
- Cơ cấu mẫu khảo sát: Theo giới tính: tỉ trọng chênh lệch đáng kể ( 88 41% nam,
11 59% nữ) Theo độ tuổi: dưới 30 tuổi: 32 32%; từ 30-40: 55 49%; từ 41-50: 7 93%; trên
50: 4 27% Theo thâm niên: dưới 1 năm: 2 44%; từ 01 – dưới 3: 34 15%; từ 3 – dưới 5:
20 73%; từ 5 năm trở lên: 42 68% Theo trình độ chuyên môn: : 60 37%; rung cấp:
5 49%; ao đẳng: 7 93%; ại học: 25 61%; trệ đại học: 0 61% Theo thu nhập: dưới 4
59
triệu: 1 22%; từ 4 – dưới 6 triệu: 48 17%; từ 6 – dưới 8 triệu: 45 12%; từ 8 triệu trở lên:
5 49%
2.3.2. Kế q ồ q đ b ế
Sau khi phân tích độ tin cậy ronbach Alpha và phân tích nhân tố khám phá, tác giả
đặt tên lại khái niệm và kết quả hồi quy như sau:
ặc điểm công việc
hong cách lãnh đạo
am kết
Sự công bằng của chế độ với tổ chức
lương và phù hợp của cá
nhân với tổ chức
ôi trường làm việc an toàn,
sạch sẽ
R2 = 0.879
(Nguồn: tác giả tổng hợp từ số liệu phân tích)
SƠ 2.3. CÁ Â Ố Ả Ở A ỦA V A BD
óm lạ , sau khi khảo sát nhân viên và tiến hành phân tích, kết quả có 4 yếu tố ảnh
hưởng đến sự cam kết của nhân viên với tổ chức tại A BD, sau khi được đặt tên lại là:
đặc điểm công việc; phong cách lãnh đạo; sự công bằng của chế độ lương và sự phù hợp
của cá nhân với tổ chức; môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ rong đó, yếu tố đặc điểm
công việc tác động mạnh nhất (β=+0 425), kế đến là yếu tố phong cách lãnh đạo
(β=+0 351)
oàn bộ kết quả nghiên cứu mô hình sẽ cung cấp các hàm ý quản trị, là cơ sở cho
công ty có các giải pháp nâng cao sự cam kết của nhân viên với tổ chức
2.3.3. K ểm đ sự ác b ệ về sự c m ế ữ các óm
60
BẢNG 2.16. KIỂ ỊNH ANOVA (BI N GIỚ )
K ểm í đồ ấ củ p ơ s
df1 df2 Sig.
am kết gắn bó hống kê Levene 1.257 162 .264 1
ANOVA
am kết gắn bó ổng bình phương Bậc tự do (df) hương sai F Sig.
iữa các nhóm 4.505 8.307 .004 1
ội bộ nhóm 87.850
4.505 .542 ổng 92.355 162 163
Mô
am kết gắn bó N Std. Error hoảng tin cậy 95% cho
Trung bình Std. Deviation
iá trị nhỏ nhất iá trị lớn nhất
trung bình hặn dưới iới hạn trên 3.6028 3.3394 3.5388 3.3627 2.5904 3.3067 2.00 2.00 2.00 4.83 4.00 4.83 145 3.4828 19 2.9649 164 3.4228 .73117 .77694 .75273 .06072 .17824 .05878
(Nguồn: kết quả xử lý bằng SPSS) Nam ữ ổng
ết quả Bảng kiểm định phương sai đồng nhất, có sig =0 264 >5%, do đó phương
sai giữa các nhóm không có sự khác biệt, đủ điều kiện để phân tích Anova
ết quả A OVA, sig =0 004 < 5%, chứng tỏ có sự khác biệt về sự cam kết giữa
nam và nữ ụ thể, cam kết của nam cao hơn nữ (3 48>2 96)
BẢNG 2.17. KIỂ ỊNH ANOVA (BI N TUỔI)
K ểm í đồ ấ củ p ơ s
am kết gắn bó
hống kê Levene df1 df2 Sig.
22.316 3 160 .000
(Nguồn: kết quả xử lý bằng SPSS)
61
ết quả Bảng kiểm định phương sai đồng nhất, có sig =0 < 5%, do đó kết luận
phương sai giữa các nhóm có sự khác biệt, không đủ điều kiện để phân tích Anova
BẢNG 2.18. KIỂ ỊNH ANOVA (THU NHẬP)
K ểm í đồ ấ củ p ơ s
am kết gắn bó
hống kê Levene df1 df2 Sig.
28.752 3 160 .000
(Nguồn: kết quả xử lý bằng SPSS)
ết quả Bảng kiểm định phương sai đồng nhất, có sig =0 < 5%, do đó kết luận
phương sai giữa các nhóm có sự khác biệt, không đủ điều kiện để phân tích Anova
BẢNG 2.19. KIỂ ỊNH A OVA ( UYÊ Ô )
K ểm í đồ ấ củ p ơ s
am kết gắn bó
hống kê Levene df1 df2 Sig.
20.212a 3 159 .000
(Nguồn: kết quả xử lý bằng SPSS)
ết quả Bảng kiểm định phương sai đồng nhất, có sig =0 < 5%, do đó kết luận
phương sai giữa các nhóm có sự khác biệt, không đủ điều kiện để phân tích Anova
BẢNG 2.20. KIỂ ỊNH ANOVA ( Â Ê )
K ểm í đồ ấ củ p ơ s
am kết gắn bó
hống kê Levene df1 df2 Sig.
24.531 3 160 .000
(Nguồn: kết quả xử lý bằng SPSS)
ết quả Bảng kiểm định phương sai đồng nhất, có sig =0 < 5%, do đó kết luận
phương sai giữa các nhóm có sự khác biệt, không đủ điều kiện để phân tích Anova
62
óm lạ , tại mức ý nghĩa 5%, có cơ sở kết luận có sự khác biệt về sự cam kết với tổ
chức của nhân viên nam và nữ, cụ thể nam cam kết với tổ chức cao hơn nữ
2.3.4. l ậ ế q c
ấ có 4 yếu tố ảnh hưởng đến cam kết của nhân viên với tổ chức tại A BD
được đặc tên lại là: đặc điểm công việc; phong cách lãnh đạo; sự công bằng của chế độ
phúc lợi và sự phù hợp của cá nhân với tổ chức; môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ.
mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố đến cam kết của nhân viên với tổ chức
tại A BD như sau: đặc điểm công việc β = +0.425; phong cách lãnh đạo β = +0.351; sự
công bằng của chế độ lương và sự phù hợp của cá nhân với tổ chức β = +0.287; môi
trường làm việc an toàn, sạch sẽ β = +0.114.
b từ ANOVA cho thấy:
ó sự khác biệt về sự cam kết với tổ chức của nhân viên nam và nữ, cụ thể nam cam
kết với tổ chức cao hơn nữ
2.4. NH HUN Ề HỰ R N YẾU Ố ẢNH H ỞN ẾN
AM KẾ Ớ Ổ HỨ ỦA N A
2.4.1 ặc đ ểm cô v ệc
Mặ l m ốt
ung cấp dịch vụ bảo vệ với chất lượng cao, ổn định và mang tính chuyên nghiệp:
cung cấp dịch vụ bảo vệ theo đúng hợp đồng ký kết với khách hàng
ảm bảo an toàn, an ninh trên toàn hệ thống, phát hiện và ngăn chặn kịp thời các vụ
việc cướp giật tài sản của khách hàng và ngân hàng
ảm bảo an toàn 100% các chuyến xe áp tải hàng đặc biệt
Xây dựng V cho từng vị trí, phân công trách nhiệm và quyền hạn rõ ràng
Quan tâm công tác đào tạo, nâng cao kỹ năng, nghiệp vụ công việc cho V
63
iểm tra, giám sát chặt chẽ để chấn chỉnh kịp thời, hạn chế rủi ro trong công tác bảo
vệ và xây dựng hình ảnh bảo vệ chuyên nghiệp
Mặt hạn chế
hân viên cảm thấy công việc không có tính thách thức, đặc biệt đối với nhân viên
khối văn phòng
hân viên cảm thấy áp lực trong công việc ối với nhân viên bảo vệ thường xuyên
phải tăng cường, khó khăn trong giải quyết nghỉ phép đột xuất, công việc nhiều rủi ro
ối với nhân viên khối văn phòng phải xử lý khối lượng công việc quá lớn dẫn đến quá
tải và áp lực
N â
ông ty có quy mô tương đối lớn nên mỗi nhân viên tại hòng/ban sẽ đảm nhận một
mảng công việc nhỏ và thường tính lập lại theo chu kỳ tháng, năm iều này tạo sự nhàm
chán trong công việc ông ty chưa có giải pháp nhằm giảm tác động tiêu cực cho nhân
viên khi làm việc nhiều
Do lịch trực bảo vệ thường được sắp xếp từ đầu tháng, việc nhân viên bảo vệ nghỉ
phép đột xuất rất khó khăn trong việc bố trí nhân sự để đảm bảo đủ quân số ối với khối
văn phòng khi nhân viên nghỉ chế độ thai sản công việc được phân lại cho các thành viên
còn lại ọ vừa phải hoàn thành khối lượng công việc của mình vừa phải hỗ trợ công việc
cho đồng nghiệp tạo nên áp lực không nhỏ
2.4.2. P các l đạ
Mặ l m ốt
Lãnh đạo quan tâm sâu sát đến từng nhân viên, hiểu rõ công việc của nhân viên
64
ó đạo đức nghề nghiệp, kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm có thể tư vấn, hỗ trợ
nhân viên hiệu quả trong công việc khi có phát sinh vấn đề khó khăn, vượt tầm kiểm soát
của nhân viên
Mặt hạn chế
Lãnh đạo ít có hoạt động truyền cảm hứng, động viên, khuyến khích nhân viên làm
việc
Lãnh đạo chưa khai thác hết năng lực của người lao động, ít lắng nghe ý kiến của
người lao động
Làm việc theo cảm tính, dễ bị chi phối bởi cảm xúc của bản thân
N â
ấp trên chưa thực sự quan tâm đến việc lắng nghe ý kiến, nguyện vọng của nhân
viên hưa có kênh phản hồi ghi nhận các ý kiến, nguyện vọng của nhân viên
hông quan tâm đến các hoạt động giảm căng thẳng tạo môi trường làm việc thoải
mái, kích thích nhân viên sáng tạo
2.4.3. Sự cô bằ củ c ế độ l ơ v sự p ù ợp ữ cá â v ổ c c
Mặ l m ốt
ác khoản chi trả cho nhân viên luôn được thực hiện đúng thời gian, một cách rõ
ràng, minh bạch
ác phúc lợi của công ty rất đa dạng như chi tiền thưởng vào các ngày lễ, tết, sinh
nhật công ty, sinh nhật nhân viên, àng năm, công ty tổ chức hoạt động du lịch kết hợp
với team building để tạo sự gắn kết cho các nhân viên trong công ty
65
hính sách khen thưởng có nhiều hình thức đa dạng: khen thưởng định kỳ và
thưởng nóng, phần nào khuyến khích nhân viên nỗ lực trong công việc hân viên được
khen thưởng, ghi nhận kịp thời khi có thành tích truy bắt tội phạm, nhặt của rơi,
ông ty quan tâm chăm lo các giá trị tinh thần cho nhân viên àng năm, các hoạt
động du lịch, team building, văn nghệ, sinh nhật công ty, hội thao, góp phần mang lại
các giá trị về tinh thần cho nhân viên sau thời gian làm việc căng thẳng, tạo sự gắn kết
trong nhân viên và với công ty
Mặt hạn chế
ức lương chưa có sự phân biệt rõ ràng giữa những nhân viên làm việc lâu năm và
nhân viên mới
ức lương chưa có sự cạnh tranh so với thị trường
ức tăng lương thấp, việc xét tăng lương và xét mức thưởng căn cứ vào đánh giá
hoàn thành công việc uy nhiên, kết quả đánh giá còn mang tính cảm tính, chưa đánh giá
đúng kết quả và nỗ lực của nhân viên
Việc xây dựng mục tiêu, chiến lược công ty chưa truyền đạt sâu rộng đến nhân viên
N â
ánh giá xếp loại thì mỗi hòng/ban, sẽ quy định tỷ lệ nhân viên xếp loại nên
trường hợp nhân viên cũng hoàn thành công việc tốt, nỗ lực cố gắng trong một năm làm
việc nhưng hết chỉ tiêu cũng không được xếp loại A hay B+ ừ đó, ảnh hưởng đến kết
quả khen thưởng cuối năm cũng như mức tăng lương của năm
ức lương của nhân viên được dựa trên việc đánh giá xếp loại của các cấp quản lý
và mức xét tăng lương sẽ được thực hiện theo định kỳ một năm một lần Việc đánh giá
định kỳ bị chi phối bởi những sự kiện và ấn tượng diễn ra gần thời điểm đánh giá vì vậy
sự khách quan sẽ bị giảm đi mà không xem xét hết được sự cố gắng trong cả năm
66
Quay lại vấn đề lãnh đạo chưa thực sự quan tâm đến việc lắng nghe ý kiến, nguyện
vọng của nhân viên hưa có kênh thông tin và phản hồi với nhân viên
2.4.4. Mô ờ l m v ệc
Mặ l m ốt
ông ty đáp ứng đầy đủ các phương tiện, trang thiết bị cần thiết trong công việc cho
nhân viên
ông cấp đầy đủ đồng phục, giày dép, đồng phục theo mùa tạo điều kiện thuận lợi
nhất để nhân viên làm tốt công việc
ôi trường làm việc an toàn, sạch sẽ
ác nhân viên thuộc các hòng, Bộ phận hòa đồng, vui vẻ, nhiệt tình giúp đỡ nhau
trong công việc
ÓM Ắ H N 2
hương 2 giới thiệu tổng quan ông ty DVBV gân hàng Á hâu rình bày
thực trạng 6 yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết của nhân viên với tổ chức được đánh giá từ
phía công ty và đánh giá của nhân viên hân tích thành tựu, hạn chế và nguyên nhân của
những hạn chế ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của nhân viên ừ đó làm tiền đề để
đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao sự cam kết của nhân viên với tổ chức tại A BD
67
H N : G Ả PH P NÂN A SỰ AM KẾ Ớ Ổ HỨ ỦA
NHÂN ÊN ÔN Y P N ÂN H N HÂU
3.1. SỞ Ề XUẤ Ả PH P
3.1.1. p á ể củ A đế ăm 2022
Tầm ì
ông ty A BD phấn đấu trở thành ông ty dịch vụ bảo vệ chuyên nghiệp trên thị
trường, được khách hàng tin cậy và ưu tiên lựa chọn
S mạng
ông ty A BD cung cấp các sản phẩm dịch vụ bảo vệ đa dạng nhằm mang lại sự
yên tâm, an toàn, an ninh với độ tin cậy cao cho khách hàng và cộng đồng thông qua
đội ngũ nhân viên tận tâm, đạo đức và chuyên nghiệp
á cố lõ
- huyên nghiệp
- ạo đức – rung thực
- ướng về khách hàng
- ận tâm
- Luôn học hỏi
- Vượt sự mong đợi
- in cậy
ội ngũ nhân viên của ông ty với thái độ nhiệt tình, kỹ năng chuyên nghiệp, có
đạo đức, trung thực, luôn hướng về khách hàng bằng sự tận tâm phụ vụ, luôn khiêm tốn
68
học hỏi để cung cấp dịch vụ có chất lượng vượt sự mong đợi nhằm đạt được sự tin cậy
tuyệt đối của khách hàng và cộng đồng
p á ển
- ung cấp những sản phẩm dịch vụ bảo vệ với chất lượng cao, ổn định và mang
tính chuyên nghiệp
- huyên nghiệp hóa mọi mặt hoạt động của công ty
- ung cấp dịch vụ bảo vệ có giá trị cộng thêm cho khách hàng
3.1.2. Cơ sở đề x ấ ự củ các p áp
hông qua phân tích, đánh giá thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết
của nhân viên với tổ chức tại A BD ác giả đã xác định được các hạn chế cần xem
xét cải thiện sự cam kết của nhân viên với tổ chức heo kết quả phân tích tại mục 2 4,
các mặt còn hạn chế được tổng kết lại trong bảng:
BẢNG 3.1. TỔNG K Á N CH Ả Ở N SỰ CAM K T CỦA
 V Ê
Ký ệ Hạ c ế
A
ặc đ ểm cô v ệc hân viên cảm thấy công việc không có tính thách thức, đặc biệt đối với
nhân viên khối văn phòng
ông ty chưa có giải pháp nhằm giảm tác động tiêu cực đến nhân viên khi
làm nhiều việc
ạ v cơ ộ ă ế B
NVBV chưa tích cực tham gia các khóa đào tạo do công ty tổ chức
hưa có đánh giá kết quả công việc sau khi đào tạo
ác cấp quản lý và nhân viên được đào tạo các khóa nâng cao chưa có sự
69
Ký ệ
Hạ c ế chia sẻ, đào tạo lại cho các nhân viên khác
hính sách thăng tiến chưa cụ thể, nhân viên chưa được biết về con đường
thăng tiến của họ khi vào làm việc tại công ty
P các l đạ C
Lãnh đạo ít có hoạt động truyền cảm hứng, động viên, khuyến khích nhân
viên làm việc
Lãnh đạo chưa khai thác hết năng lực của người lao động, ít lắng nghe ý
kiến của người lao động
Sự cô bằ củ c ế độ l ơ v sự p ù ợp củ cá â v ổ c c B
ức lương chưa có sự phân biệt rõ ràng giữa những nhân viên làm việc
lâu năm và nhân viên mới
ức lương chưa có sự cạnh tranh so với thị trường
ánh giá hoàn thành công việc còn mang tính cảm tính, chưa đánh giá
đúng kết quả và nỗ lực của nhân viên
(Nguồn: tác giả tổng hợp)
Song song đó, kết quả hồi quy cho ta biết được mức độ ảnh hưởng của các yếu tố
đến sự cam kết của nhân viên với tổ chức ừ đó, tác giả xác định thứ tự ưu tiên để giải
quyết các hạn chế như sau:
ác hạn chế thuộc yếu tố đặc điểm công việc
ác hạn chế thuộc yếu tố phong cách lãnh đạo
ác hạn chế thuộc yếu tố sự công bằng của chế độ lương và sự phù hợp
của cá nhân với tổ chức
ác hạn chế thuộc yếu tố đào tạo và cơ hội thăng tiến
70
3.2. M SỐ Ả PH P NÂN A SỰ AM KẾ Ớ Ổ HỨ ỦA N
ACBD
3.2.1. p áp về các vấ đề l q ế ố Đặc điểm công việc:
3.2.1.1. L â c ẩ cô v ệc lẫn nhau giữ các bộ phận trong mộ P ò /
hoặc giữ các P ò /b .
M c của gi p áp
ạo sự mới mẻ trong công việc, xây dựng một tổ chức học tập, nhân viên phát
triển toàn diện Bên cạnh đó, giúp công ty chủ động được công việc khi có nhân sự
nghỉ việc
Nội dung của gi p áp
ối tượng Áp dụng cho nhân viên khối văn phòng gồm: hòng Q S& ,
hòng Bảo vệ mục tiêu, hòng inh doanh và quản lý nghiệp vụ, hòng - S B,
nhân viên cấp ội trưởng trở lên
Xây dựng kế hoạch: àng năm, các phòng lập kế hoạch luân chuyển nhân viên
trong phòng mình theo nguyện vọng của nhân viên và nhu cầu phân công công việc
hòng Q S& tham mưu xây dựng kế hoạch luân chuyển, chuyển đổi vị trí công
tác của năm sau ội dung kế hoạch phải đầy đủ, rõ ràng về các thông tin như:
- ác chức danh, vị trí phải thực hiện luân chuyển, chuyển đổi vị trí công tác;
- Vị trí chức danh mới của người luân chuyển, chuyển đổi vị trí công tác;
- hời gian luân chuyển, chuyển đổi vị trí công tác đối với từng chức danh;
hê duyệt kế hoạch: Sau khi thống nhất với lãnh đạo các phòng nghiệp vụ, hòng
Q S& hoàn chỉnh kế hoạch trình B phê duyệt
ông tác tư tưởng: hòng Q S& phối hợp với các phòng nghiệp vụ tổ chức
gặp gỡ nhân viên triển khai kế hoạch luân chuyển
71
a quyết định luân chuyển
Nguồn lực để triển khai gi i p áp
- hân sự tham gia: hòng Q S& , các hòng nghiệp vụ, nhân viên
- hi phí: không phát sinh chi phí kế toán
Thời gian thực hiện gi p áp
ế hoạch được xây dựng và trình phê duyệt trước quý 4 năm nay và triển khai
thực hiện vào quý 2 năm sau
hời gian thuyên chuyển: tối thiểu 12 tháng tại vị trí công tác mới
Kế hoạc đá á v ểm s á
rước khi hết thời hạn định kỳ luân chuyển, chuyển đổi vị trí công tác 01 tháng
nhân viên thực hiện phiếu đánh giá về quá trình công tác trong thời gian luân chuyển,
chuyển đổi vị trí công tác trình lãnh đạo phòng trực tiếp quản lý và B
rưởng, phó phòng có nhân viên hết thời hạn luân chuyển, chuyển đổi vị trí công
tác phải có ý kiến nhận xét, đánh giá và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của nhân
viên trong thời gian luân chuyển, chuyển đổi vị trí công tác
í thi của gi p áp
iải pháp Luân chuẩn công việc lẫn nhau giữa các bộ phận trong một hòng/Ban
hoặc giữa các hòng/ban có tính khả thi và khả năng thực hiện được hính sách này
được thực hiện linh động, không bắt buộc năm nào cũng phải thực hiện mà sẽ triển
khai khi có nhu cầu
3.2.1.2. Tuyển d â v b o vệ cơ độ để l động
M c của gi p áp
72
iện tại đối với nhân viên bảo vệ được công ty bảo lưu ngày phép trong vòng 24
tháng uy nhiên, việc giải quyết phép cho nhân viên vẫn rất khó khăn, đặc biệt những
trường hợp đột xuất hân viên bị dồn ngày phép không nghỉ được khi hết hạn bảo lưu
phải bỏ, nhiều trường hợp nhân viên không được xem xét giải quyết phép thường niên
phải thuê lại người khác trực thay khi cần nghỉ gây bức xúc cho nhân viên
iải pháp đưa ra nhằm giải quyết ngày phép cho nhân viên và tạo điều kiện cho
nhân viên có thời gian nghỉ ngơi tái tạo sức lao động
Nội dung của gi p áp
ối tượng: áp dụng đối với hòng Bảo vệ mục tiêu, chức danh nhân viên bảo vệ
Xác dựng kế hoạch: hòng BV cùng với Q S& xác định định biên nhân
viên cơ động cho mỗi ội và trình phê duyệt của B hân viên cơ động thuộc sự
quản lý trực tiếp của ội
ơ chế làm việc của nhân viên bảo vệ cơ động:
- àng tháng, ội trưởng sắp xếp lịch trực và lịch nghỉ phép cho nhân viên trong
ội hân viên cơ động được bố trí để trực thay thế cho nhân viên nghỉ phép thường
niên, nghỉ không lương và các trường hợp nghỉ việc/nghỉ phép đột xuất
- hân viên bảo vệ cơ động hưởng lương như nhân viên bảo vệ, mỗi tháng 15 ca
24h hoặc 30 ca 12h hi phát sinh ngoài số ca đó sẽ được tính là thời gian tăng ca
hân viên cơ động sẽ được hỗ trợ công tác phí hàng tháng để hỗ trợ di chuyển
Nguồn lực để triển khai gi p áp
- hân sự tham gia: hòng Q S& , hòng BV
- hi phí: có phát sinh chi phí
Thời gian thực hiện gi p áp
73
Sau khi kế hoạch tuyển nhân viên cơ động được B phê duyệt, hòng
Q S& sẽ tiến hành đăng tuyển và cung cấp nhân sự thường xuyên theo nhu cầu
Kế hoạc đá á v ểm s á
Việc đánh giá và kiểm soát nhân viên bảo vệ cơ động được thực hiện thông qua
hòng/ ội bảo vệ
í thi của gi p áp
iải pháp có tính khả thi cao vì nó giải quyết được tình hình khó khăn đang gặp
phải vừa đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật uy nhiên, việc triển khai giải pháp
sẽ phát sinh chi phí do đó cần phải tính toán lập kế hoạch chi phí đầu năm để được phê
duyệt
3.2.2. p áp về các vấ đề l q ế ố Phong cách lãnh đạo
3.2.2.1. Xâ ự ập ph n hồ ý ến, tổ ch c các b ổi đối thoại v i
â v
M c của gi p áp
hằm nắm bắt, giải quyết kịp thời tâm tư, nguyện vọng, bức xúc của nhân viên,
xây dựng mối quan hệ lao động hài hòa, thúc đẩy doanh nghiệp phát triển ây là kênh
đối thoại trực tiếp để người lao động bày tỏ ý kiến của mình trên tinh thần xây dựng
Nội dung của gi p áp
Bước 1: Bố trí thùng thư góp ý tại Văn phòng công ty và một số địa điểm cố định
trong hệ thống ịnh kỳ theo quý nhân viên phụ trách sẽ tập hợp các ý kiến thu thập
được
Bước 2: ổ chức buổi đối đối thoại, trực tiếp giữa Ban lãnh đạo, ông đoàn với
người lao động ại đây, những khiếu nại, thắc mắc thuộc thẩm quyền được công ty
74
giải quyết kịp thời, công khai, nhất là về lương, thưởng, phúc lợi; các chế độ, chính
sách được giải thích, hướng dẫn thấu đáo
Bước 3: heo dõi, đánh giá các chỉ đạo của Ban lãnh đạo có được thực hiện và
hiệu quả đạt được
Bước 4: Báo cáo kết quả cho Ban lãnh đạo
Nguồn lực để triển khai gi p áp
hân sự: toàn thể nhân viên trong công ty rong đó hòng Q S& bố trí
thùng thư góp ý và tổ chức buổi đối thoại, Ban lãnh đạo trực tiếp trả lời giải quyết
những khó khăn, vướng mắc của nhân viên
hi phí: không phát sinh
Thời gian thực hiện gi p áp
hùng thư góp ý hoạt động liên tục trong suốt thời gian làm việc của nhân viên
ác buổi đối thoại sẽ được tổ chức định kỳ theo quý, một năm diễn ra 4 lần
Kế hoạc đá á v ểm s á
Ban lãnh đạo trực tiếp giải quyết các khó khăn của nhân viên và đánh giá kết quả
thực hiện giải pháp
í thi của gi p áp
iải pháp có tính khả thi ác thông tin về chính sách được truyền đến nhân viên
chính xác, những khúc mắc của nhân viên được trả lời thỏa đáng góp phần quan hệ lao
động trong doanh nghiệp hài hòa, người lao động yên tâm, tích cực lao động
3.2.2.2. Họp đ nh kỳ giữ l đạ v các cấp qu lý ực tiếp
M c của gi p áp
75
hằm tìm hiểu những nguy cơ tiềm ẩn thúc đẩy quyết định nghỉ việc của nhân
viên để có hành động kịp thời ngăn chặn, hạn chế và thúc đẩy cấp quản lý trực tiếp
quan tâm sâu sát nhân viên cấp dưới hơn
Nội dung của gi p áp
ịnh kỳ hàng tháng Lãnh đạo hòng sẽ tổ chức cuộc họp cùng với các rưởng bộ
phận/ ội/ ổ quản lý trực tiếp
hi tiến hành họp đình kỳ xác định những nguy cơ tiềm ẩn gây nên quyết định
nghỉ việc sẽ giúp ích cho công ty ở việc:
- ó những hành động phù hợp và kịp thời để giảm mong muốn nghỉ việc của
nhân viên, thúc đẩy sự cố gắng trong quá trình làm việc, tăng sự cam kết gắn bó.
- húc đẩy cán bộ quản lý tìm hiểu sâu sát hơn những nhu cầu, mong muốn, tâm
tư nguyện vọng của nhân viên cấp dưới từ đó có những hướng dẫn, phản hồi và
thảo luận giải pháp tháo gỡ những khó khăn mà nhân viên đang gặp phải
Nguồn lực để triển khai gi p áp
hân sự tham gia: Lãnh đạo phòng, các trưởng bộ phận, đội trưởng
hi phí: khôn phát sinh chi phí
Thời gian thực hiện gi p áp
hực hiện định kỳ hàng tháng
Kế hoạc đá á v ểm s á
Lãnh đạo phòng sẽ trực tiếp đánh giá, kiểm soát
í thi của gi p áp
iải pháp có tính khả thi, tạo sự chủ động cho cấp quản lý trong việc phát hiện
nguy cơ để có hướng ngăn chặn, hạn chế kịp thời và tìm hiểu sâu sát nhân viên
76
3.2.3. p áp về các vấ đề l q ế ố Sự công bằng của chế độ lương và
sự phù hợp của cá nhân với tổ chức
3.2.3.1. K ô áp tỷ lệ đá á xếp loại cho từ P ò /b v bổ sung nội
đá á củ ác v đá á xếp loại
M c của gi p áp
Việc đánh giá đúng và ghi nhận sự đóng góp của nhân viên sẽ tạo động lực cho
nhân viên cố gắng, nỗ lực trong công việc hơn, cũng như gắn bó với công ty
Nội dung của gi p áp
Việc xem xét mức tăng lương, xét thưởng hàng năm căn cứ vào kết quả đánh giá
xếp loại cuối năm uy nhiên như phân tích ở trên thì mỗi hòng/ban được áp tỷ lệ
nhân viên xếp loại nên trường hợp nhân viên cũng hoàn thành công việc tốt, nỗ lực cố
gắng trong một năm làm việc nhưng hết chỉ tiêu cũng không được xếp loại A hay B+
ừ đó, ảnh hưởng đến kết quả khen thưởng cuối năm cũng như mức tăng lương của
năm sau Do đó, việc áp kết quả xếp loại cho từng hòng/ban như vậy là hạn chế,
không đánh giá đúng kết quả hoàn thành công việc của nhân viên dẫn đến xét tăng
lương và thưởng chưa khách quan
Bên cạnh đó, trong phiếu đánh giá hoàn thành công việc của nhân viên bổ sung
nội dung đánh giá của khách hàng với chất lượng phục vụ và xử lý công việc của nhân
viên ối với nhân viên bảo ghi nhận kết quả thông qua hệ thống máy tính, và kết quả
ghi nhận được sẽ được sử dụng cho các thành viên tại tổ bảo vệ đó hi khách hàng tới
giao dịch, khách hàng được khuyến khích đánh giá chất lượng phục vụ, khi đó máy
tính cũng ghi nhận lại sự đóng góp của khách hàng dựa trên số chứng minh nhân dân
của khách hàng hách hàng cũng nhận được điểm cộng khi đánh giá, khi tích đủ nhiều
điểm cộng khách hàng sẽ nhận được những phần quà từ phía ngân hàng vào những dịp
cuối năm ối với nhân viên khối văn phòng, sẽ đánh giá thông qua khách hàng nội bộ,
77
không đánh giá từng cá nhân mà đánh giá theo phòng Số điểm phòng đạt được sẽ là số
điểm của mỗi cá nhân thuộc hòng đó
Nguồn lực để triển khai gi p áp
hân sự tham gia: toàn bộ nhân viên trong công ty, phòng hân sự chịu trách
nhiệm nghiên cứu và hướng dẫn triển khai
hi phí: có phát sinh chi phí lắp đặt máy đánh giá dịch vụ tại đơn vị
Thời gian thực hiện gi p áp
iải pháp được triển khai liên tục
Kế hoạc đá á v ểm s á
hòng Q S& chủ trì thực hiện và báo cáo kết quả cho B
í thi của gi p áp
iải pháp là có tính khả thi, kết quả đánh giá của khách hàng sẽ góp phần khuyến
khích đội ngũ nhân viên duy trì thường xuyên chất lượng phục vụ ở mức cao nhất,
khuyến khích nhân viên cùng tổ, nhóm hỗ trợ nhau, đoàn kết chia sẻ kinh nghiệm để
cùng nâng cao chất lượng phục vụ chung Bên cạnh đó, nhân viên được đánh giá đúng
kết quả hoàn thành công việc sẽ có động lực làm việc và gắn bó với công ty hơn
3.2.3.2. Hỗ trợ ph cấp m ệm cô v ệc c â v
M c của gi p áp
iải quyết những vấn đề chưa thỏa đáng về lương cho nhân viên khi kiêm nhiệm
công việc trong thời gian nhất định nhằm tạo cho nhân viên động lực làm việc và gắn
bó với công ty, hỗ trợ một phần tái tạo sức lao động cho nhân viên yên tâm công tác
Nội dung của gi p áp
78
rong công việc tại một tổ chức, nhất là tổ chức quy mô tương đối lớn như
A BD không tránh khỏi những lúc khó khăn trong việc tổ chức sắp xếp công việc vì
những lý do như: những trường hợp nghỉ bệnh dài hạn, nghỉ không lương dài hạn, nghỉ
việc, nghỉ thai sản
ối với nhân viên bảo vệ, khi trực thay cho những trường hợp nghỉ việc, số ca
trực vượt số ca chuẩn sẽ được thanh toán tiền ngoài giờ ối với nhân viên khối văn
phòng thì hầu hết là chỉ hỗ trợ nhau vì tình cảm, theo sự phân công của cấp quản lý
uy nhiên, khi thời gian hỗ trợ dài sẽ ảnh hưởng đến tâm lý của nhân viên, nhân viên
cảm thấy áp lực, không thỏa mãn Do đó, công ty cần xem xét mức phụ cấp kiêm
nhiệm công việc nhằm hỗ trợ thiết thực hơn cho nhân viên iêu chí và mức phụ cấp
kiêm nhiệm:
BẢNG 3.2. MỨC PHỤ CẤ Ê ỆM
c í
hối lượng công việc hời gian kiêm nhiệm tối thiểu 02 tháng
ỷ ọ (%) 5 10 15 20 25 30 M c p cấp N 500,000 700,000 1,000,000 1,500,000 2,000,000 3,000,000
(Nguồn: tác giả đề xuất)
Nguồn lực để triển khai gi p áp
hân sự tham gia: hòng Q S& nghiên cứu và triển khai, Ban giám đốc phê
duyệt
hi phí: không phát sinh chi phí
Thời gian thực hiện gi p áp
hi có phát sinh
79
Kế hoạc đá á v ểm s á
hòng Q S& chủ trì thực hiện và báo cáo kết quả cho B
í thi của gi p áp
iải pháp có tính khả thi cao vì không phát sinh chi phí hoặc phát sinh không
đáng kể vì hầu như các trường hợp được kiêm nhiệm công ty không phải chi lương cho
nhân viên trong thời gian đó
3.2.4. p áp về các vấ đề l q ế ố Đào tạo và cơ hội thăng tiến
3.2.4.1. Xâ dựng lộ ì ă ế cô v ệc v p ổ biế đến từ â v
M c của gi p áp
hân viên biết và hiểu được con đường phát triển sự nghiệp của mình ở trong tổ
chức như thế nào, từ đó có kế hoạch học hỏi và trau dồi những kỹ năng kinh nghiệm
cần thiết đảm bảo sẵn sàng đảm nhận nhiệm vụ ở vị trí cao hơn khi có cơ hội trong tổ
chức Việc xây dựng lộ trình phát triển nhân viên còn giúp cho tổ chức có đội ngũ nhân
sự kế tục đáp ứng nhu cầu bổ sung nguồn lực khi có vị trí trống, giảm thiểu được
những rủi ro khi có nhân sự nghỉ đột ngột
Nội dung của gi p áp
ơ cấu cấp bậc nhân sự hiện tại của công ty ở cấp nhân viên, chuyên viên chỉ có
cấp nhân viên và chuyên viên đơn thuần rên thực tế để thăng tiến lên cấp phó phòng,
trưởng phòng là việc tương đối khó khăn và ít có cơ hội khi những vị trí cấp quản lý
thường ổn định Do vậy, để khuyến khích sự cố gắng nâng cao năng lực chuyên môn,
nâng cao chất lượng hoàn thành công việc cấp nhân viên, chuyên viên có thể chia nhỏ
ra thành nhiều mức độ chuyên viên như chuyên viên, chuyên viên cấp trung, chuyên
viên cấp cao ỗi cấp độ sẽ được mô tả dựa trên những năng lực của người đảm nhiệm
công việc, các khả năng hoàn thành công việc, công việc đã làm được, yêu cầu về kiến
80
thức, kỹ năng và thái độ làm việc phù hợp hư vậy công ty sẽ xây dựng sơ đồ phát
triển cho nhân viên để nhân viên biết mình cần bổ sung và hoàn thiện điều gì để được
thăng tiến lên cấp độ cao hơn trong công việc Song song với đó việc theo dõi, đánh giá
của các cấp quản lý về việc phát triển của nhân viên, ghi nhận sự nỗ lực và cố gắng của
nhân viên cần được tiến hành công bằng, định kỳ để tạo động lực cho nhân viên làm
tốt, phát huy hết những khả năng và tiềm năng của bản thân
ơ sở cho việc xây dựng sơ đồ phát triển sự nghiệp của nhân viên được lấy từ ma
trận năng lực cho các chức danh Với mỗi tiêu chí về năng lực sẽ cần có thêm sự diễn
giải ở các cấp độ của năng lực đó hư vậy, khi được tuyển dụng vào công ty một nhân
viên sẽ hình dung được mình đang ở đâu trong sơ đồ phát triển sự nghiệp và cần trau
dồi kỹ năng, kinh nghiệm nào để có thể đảm nhận vị trí cao hơn cũng như luân chuyển
nội bộ trong phòng ban/ đơn vị đang làm việc
ối với các nhân viên hiện tại trong công ty, sau khi xây dựng sơ đồ phát triển sự
nghiệp và ma trận năng lực thì sẽ tổ chức họp bộ phận phòng ban để giới thiệu, chia sẻ
đến từng người gười quản lý và nhân viên cùng đánh giá mức độ cho năng lực của
nhân viên để định vị được nhân viên đang mạnh ở những năng lực nào, năng lực nào
cần phát triển thêm để có thể đảm nhiệm vị trí cao hơn cũng như vị trí khác tương
đương
ết quả của việc đánh giá năng lực và định vị nhân viên trong ma trận năng lực
sẽ giúp ích cho công ty hoạch định đội ngũ nhân sự kế tục Với mỗi vị trí cao hơn sẽ có
ít nhất một người luôn sẵn sàng đảm nhiệm vị trí đó nếu vị trí đó trống Sau mỗi kỳ
đánh giá và định vị năng lực của nhân viên, quản lý và nhân viên sẽ cùng thảo luận về
những chức danh nhân viên có thể đảm nhiệm trong tương lai
Việc xây dựng ma trận năng lực, có lộ trình phát triển sự nghiệp rõ ràng, định kỳ
đánh giá năng lực và triển khai hoạch định nhân sự kế tục sẽ giúp nhân viên hiểu rõ
hơn những mục tiêu phấn đấu, giúp tăng sự hứng thú trong công việc đồng thời cũng
81
tạo niềm hi vọng cho nhân viên về những vị trí cao hơn, từ đó giúp nhân viên tăng
năng suất lao động cũng như tăng sự gắn bó với tổ chức
Nguồn lực để triển khai gi p áp
gười tham gia: toàn bộ nhân viên trong công ty, phòng hân sự chịu trách
nhiệm nghiên cứu và hướng dẫn triển khai
hi phí: không phát sinh chi phí kế toán, tuy nhiên nếu làm quy mô lớn có thể cần
đơn vị bên ngoài tư vấn triển khai, chi phí khoảng 200 triệu cho dự án
Thời gian thực hiện gi p áp
Sau khi xây dựng xong hệ thống ma trận năng lực, sơ đồ phát triển sự nghiệp thì
cuối quý 4 và cuối quý 2 hàng năm sẽ tiến` hành đánh giá để định vị lại vị trí năng lực
của nhân viên cũng như cập nhật hệ thống nhân sự kế tục
Kế hoạc đá á v ểm s á
ịnh kỳ 6 tháng sẽ đánh giá năng lực một lần và đề ra mục tiêu phát triển cho 6
tháng kế tiếp
í thi của gi p áp
ính khả thi cao nhưng để thực hiện được cần có sự phối hợp của tất cả các
phòng ban và ban lãnh đạo công ty, do tính phức tạp nên cần thời gian nghiên cứu xây
dựng iải pháp không những làm tăng sự cam kết gắn bó mà nó còn làm tăng năng
suất lao động, khuyến khích nhân viên trau dồi kỹ năng, kiến thức và kinh nghiệm
trong quá trình làm việc đồng thời công ty cũng chủ động được trong những tình huống
cần điều động, bổ nhiệm nhân sự
3.2.4.2. Hỗ trợ c p í ờ â v b o vệ m các ó đ ạo
M c của gi p áp
82
Qua tìm hiểu thực tế thì các chương trình đào tạo chủ yếu chỉ dành cho nhân viên
bảo vệ, nội dung đào tạo nghiêng về đào tạo nghiệp vụ cho người mới và đào tạo định
kỳ ối với những người tham gia khảo sát hầu hết là nhân viên có thâm niên, vì vậy
các chương trình đào tạo của họ là đào tạo định kỳ về nghiệp vụ như phòng cháy chữa
cháy, ứng phó tình huống khẩn cấp, nguy hiểm các nhân viên bảo vệ khi đi đào tạo
phải cắt ca làm việc, liên hệ thu xếp người làm thế ca của mình để có thời gian đi tham
gia khóa đào tạo ặc dù vậy thời gian đào tạo của nhân viên chỉ được nhận lương thời
gian, mức trả lương thấp hơn so với việc nhân viên đi làm ca bình thường
Việc trả tiền lương thời gian tham gia đào tạo giống như thời gian làm việc bình
thường giúp tăng sự cam kết gắn bó thông qua việc nhân viên tham gia đào tạo chủ
động, hài lòng hơn, mức thu nhập được đảm bảo hơn
Nội dung của gi p áp
ác giả đề xuất trả lương cho thời gian đào tạo bằng với thời gian đi làm ca bình
thường đồng thời việc tích cực chủ động học hỏi, trau dồi chuyên môn nghiệp vụ cũng
được xem xét là yếu tố quan trọng để đánh giá xem xét định vị năng lực của nhân viên,
từ đó có cơ sở cho việc tăng lương, thưởng cũng như đề bạt các chức vụ cao hơn cho
nhân viên
ông ty khuyến khích nhân viên sau khi được đi đào tạo về sẽ chia sẻ những nội
dung được học và hướng dẫn đồng nghiệp thao tác và xử lý công việc Việc làm này
giúp nhân viên đi đào tạo sẽ hiểu sâu sắc hơn thông qua việc chia sẻ, hướng dẫn người
khác cũng như tạo nên sự gắn kết giữa đồng nghiệp với nhau, tăng chất lượng nguồn
nhân lực và có thể tiết giảm chi phí đào tạo cho doanh nghiệp Việc chia sẻ và hướng
dẫn người khác sẽ được công ty ghi nhận như một yếu tố để xem xét trong việc xét
thưởng hàng năm dựa trên chất lượng của việc hướng dẫn công việc
Nguồn lực để triển khai gi p áp
83
gười tham gia: toàn bộ nhân viên trong công ty, phòng hân sự chịu trách
nhiệm nghiên cứu và điều chỉnh quy chế trả tiền lương khi nhân viên tham gia đào tạo
hi phí: ó phát sinh chi phí kế toán là mức chênh lệch tiền lương làm việc theo
ca và lương thời gian theo số giờ đi đào tạo
Thời gian thực hiện gi p áp
Sau khi nghiên cứu và điều chỉnh quy chế, ban giám đốc phê duyệt quy chế sẽ
giao phòng hân sự phối hợp với các hòng/ ội bảo vệ chấm công triển trai thực hiện
Kế hoạc đá á v ểm s á
Việc đánh giá và kiểm soát tình hình đào tạo, chấm công đào tạo được thực hiện
thông qua hòng/ ội bảo vệ, kết quả được gửi về phòng hân sự để trả lương
í thi của gi p áp
ính khả thi cao, giúp nhân viên an tâm tham gia đào tạo và tăng sự chủ động
trong việc học hỏi, chia sẻ kinh nghiệm kiến thức trong quá trình làm việc
3.2.5. ác p áp ỗ ợ ác
3.2.5.1. p áp ở â ể
M c của gi p áp
goài việc tuyển đúng người, ở khâu tuyển dụng cần đánh giá khả năng gắn bó
của nhân viên để đưa ra quyết định tuyển dụng phù hợp
Nội dung của gi p áp
rong quá trình phỏng vấn tuyển dụng, người tuyển dụng phải chia sẻ chi tiết về
công việc và môi trường làm việc để ứng viên hình dung chân thực nhất về công việc
và môi trường họ sắp gắn bó ừ đó giúp họ có sự chuẩn bị để dễ thích nghi hơn sau
84
khi tuyển dụng cũng như có thể hạn chế được những ứng viên chưa phù hợp với yêu
cầu
gười tuyển dụng đánh giá khả năng thích nghi của ứng viên với môi trường làm
việc của công ty hi đánh giá khả năng thích nghi của nhân viên sẽ xác định được
mức độ phù hợp của nhân viên với tổ chức
hú trọng việc đánh giá khả năng ứng viên sẽ gắn bó lâu dài với công ty sau khi
được tuyển dụng hi đánh giá được khả năng gắn bó thì sẽ xác định được các yếu tố
là động lực thúc đẩy nhân viên làm việc trong tương lai
Nguồn lực để triển khai gi p áp
hân sự tham gia: Bộ phận tuyển dụng
hi phí: không phát sinh
Thời gian thực hiện gi p áp
Sau khi được thông qua giải pháp tiến hành thực hiện thường xuyên
Kế hoạc đá á v ểm s á
hòng Q S& có thể thống kê số liệu nghỉ việc của nhân viên trong vòng 6
tháng sau khi tuyển dụng để đánh giá hiệu quả của giải pháp
í thi của gi p áp
iải pháp có tính khả thi ây cũng là giải pháp mang tính ngăn chặn Việc nâng
cao sự cam kết của nhân viên được chú trọng từ đầu vào là tuyển những nhân viên phù
hợp và giúp nhân viên hiểu hơn về công ty trước khi quyết định gia nhập
3.2.5.2. đổi các ếp cậ q á ì p ỏ vấ ỉ v ệc
M c của gi p áp
85
iúp công ty vừa biết được những điểm công ty đã làm được để làm tốt hơn vừa
tìm hiểu những vấn đề chưa làm tốt để xem xét, thảo luận tìm giải pháp
Nội dung của gi p áp
iện tại, công ty thực hiện phỏng vấn thôi việc trong quá trình giải quyết thủ tục
nghỉ việc nhằm tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến nghỉ việc để có những giải pháp tháo gỡ
kịp thời, có thể nhân viên thay đổi quyết định nghỉ việc trong thời gian này
uy nhiên, thay vì bàn luận trực tiếp vào việc những nguyên nhân thúc đẩy nhân
viên có quyết định nghỉ việc thì cần phải thảo luận về những yếu tố đã thúc đẩy nhân
viên làm việc, những yếu tố gắn kết nhân viên với tổ chức hú trọng hơn đến những
yếu tố tích cực giữa nhân viên và công ty
Việc tìm hiểu về nguyên nhân nghỉ việc sẽ được thực hiện sau nhằm tìm hiểu
những thách thức, khó khăn, mong muốn, nhu cầu, nguyện vọng của nhân viên để cùng
bàn luận để đưa ra giải pháp phù hợp, hiệu quả giúp nhân viên có thể tiếp tục gắn bó và
cống hiến cho công ty
Nguồn lực để triển khai gi p áp
hân sự tham gia: nhân viên phụ trách phỏng vấn nghỉ việc hòng Q S&
hi phí: không phát sinh
Thời gian thực hiện gi p áp
Sau khi được thông qua, giải pháp tiến hành thực hiện thường xuyên khi có phát
sinh nhân viên nghỉ việc
Kế hoạc đá á v ểm s á
hân viên phụ trách thực hiện tổng kết báo cáo kết quả cho Lãnh đạo phòng và
B theo định kỳ và đột xuất khi có trường hợp khó khăn
86
í thi của gi p áp
iải pháp có tính khả thi, thay đổi cách tiếp cận khi phỏng vấn nghỉ việc giúp
công ty đánh giá được điểm mạnh và những hạn chế hiện tại để có hướng điều chỉnh,
xử lý tiếp theo nhằm nâng cao sự cam kết của nhân viên với công ty
3.2.5.3. đổi thờ đ ểm phỏng vấ ô v ệc
M c của gi p áp
iải pháp thay đổi thời điểm phỏng vấn thôi việc sẽ giúp công ty biết được
nguyên nhân cốt lõi dẫn đến việc nghỉ việc và từ đó hỗ trợ B đưa ra các giải pháp
đúng đắn
Nội dung của gi p áp
hông thường khi phỏng vấn nghỉ việc có thể nhân viên không dám nói ra sự thật
những nguyên nhân khiến họ muốn nghỉ việc bởi nhân viên sợ:
- Ảnh hưởng đến quá trình giải quyết chế độ sau khi nghỉ việc như trợ cấp thôi việc, tiền lương tháng nghỉ việc, bảo hiểm xã hội, mất lòng cấp trên hay đồng nghiệp…
- Ảnh hưởng đến cơ hội việc làm tương lai khi công ty mới tham khảo lịch sử làm
việc tại A BD
Vì vậy, công ty cần lên kế hoạch phỏng vấn nghỉ việc thông qua điện thoại, thư
điện tử sau từ 3 tới 6 tháng tính từ lúc nhân viên nghỉ việc để tìm ra những nguyên
nhân thực sự mà nhân viên chưa nói khi họ nộp đơn xin nghỉ việc từ đó thống kê dữ
liệu để có những giải pháp phù hợp
Nguồn lực để triển khai gi p áp
hân sự tham gia: nhân viên phụ trách phỏng vấn nghỉ việc của hòng
Q S&
87
hi phí: không phát sinh
Thời gian thực hiện gi p áp
Sau khi được thông qua, giải pháp tiến hành thực hiện thường xuyên khi có phát
sinh nhân viên nghỉ việc
Kế hoạc đá á v ểm s á
hân viên phụ trách thực hiện tổng kết báo cáo kết quả cho Lãnh đạo phòng và
B theo định kỳ và đột xuất khi có trường hợp khó khăn
í thi của gi p áp
iải pháp có tính khả thi, giúp công ty tìm ra những nguyên nhân thực sự mà
nhân viên chưa nói khi họ nộp đơn xin nghỉ việc từ đó thống kê dữ liệu để có những
giải pháp phù hợp
3.3. H N HẾ ỦA Ề H ỚN N H ÊN ỨU ẾP HE
3.3.1. Hạ c ế củ đề
Do hạn chế về thời gian và nguồn lực nên nghiên cứu chỉ thực hiện trong khoảng
thời gian giới hạn, chưa thể sâu sát vào thực tế, mẫu khảo sát còn hạn chế, chọn mẫu
theo phương pháp thuận tiện và tập trung vào cấp bậc nhân viên ở khu vực p
và khu vực à ội mà chưa thể khảo sát 100% nhân viên của công ty nên nghiên cứu
mang tính đại diện chưa cao
ác giả gửi phiếu khảo sát thông qua ội trưởng (là cấp quản lý) để đưa đến nhân
viên nên ít nhiều ảnh hưởng đến tâm lý của người làm khảo sát không dám thể hiện
đúng suy nghĩ của mình các đánh giá về công ty
rong quá trình thu thập dữ liệu thứ cấp từ ông ty gặp rất nhiều khó do tính bảo
mật của thông tin
88
Do thời gian và năng lực còn hạn chế các giải pháp đề xuất chưa được xây dựng
chi tiết, việc đánh giá tính khả thi còn mang tính chủ quan của tác giả, chưa họp xin ý
kiến đánh giá từ phía Ban lãnh đạo công ty
3.3.2. H c ếp e
rong bảng câu hỏi khảo sát nhân viên cần gia tăng số biến quan sát trong thang
đo tìm hiểu về khả năng sẽ cam kết với công ty của nhân viên để đảm bảo sự tin cậy
cho kết quả phân tích
ăng thêm quỹ thời gian để thực hiện nghiên cứu chi tiết, đánh giá thực trạng sâu
sát hơn nhằm tăng tính thuyết phục và tin cậy
Với những hạn chế của đề tài nghiên cứu, tác giả nhận thấy cần có một nghiên
cứu toàn diện hơn; mở rộng phạm vi nghiên cứu ở các đối tượng khác như là các quản
lý và ban lãnh đạo công ty; tăng số lượng mẫu khảo sát cho toàn thể nhân viên ở
rộng nghiên cứu cho các công ty cùng lĩnh vực để có được hệ quy chiếu so sánh khách
quan nhất
ÓM Ắ H N
rong chương 3 tác giả đã xây dựng cơ sở đề xuất các giải pháp thông qua 2 bước
gồm trình bày định hướng hoạt động trong thời gian sắp tới của A BD và đưa ra thứ tự
ưu tiên đề xuất giải pháp ết hợp với việc phân tích thực trạng các yếu tố ảnh hưởng
đến sự cam kết với tổ chức của nhân viên ở chương 2, tác giả đã tiến hành xây dựng
các giải pháp nhằm nâng cao sự cam kết gắn với tổ chức của nhân viên tại A BD như
sau: giải pháp về các vấn đề liên quan yếu tố đặc điểm công việc; phong cách lãnh đạo;
sự công bằng của chế độ lương và sự phù hợp của cá nhân với tổ chức; đào tạo và cơ
hội thăng tiến Bên cạnh đó, tác giả cũng nêu lên những hạn chế của đề và hướng
nghiên cứu tiếp của đề tài
89
PHẦN KẾ U N
ề tài “ iải pháp nâng cao sự cam kết với tổ chức của nhân viên tại ông ty
DVBV gân hàng Á hâu” được thực hiện nhằm tìm ra các giải pháp nâng cao sự cam
kết của nhân viên với công ty ghiên cứu tiếp cận dựa trên các phương pháp khoa học
đã được các nhà nghiên cứu thực hiện và kiểm chứng trước đây
Quán triệt mục tiêu nghiên cứu, trên cơ sở vận dụng tổng hợp phương pháp nghiên
cứu khoa học, đi từ lý thuyết đến thực tiễn, đề tài “ iải pháp nâng cao sự cam kết gắn
bó với tổ chức của nhân viên tại ông ty DVBV gân hàng Á hâu” tập trung giải
quyết một số nội dung quan trọng như sau:
Một là, làm rõ khái niệm về cam kết, thành phần và các yếu tố ảnh hưởng đến sự
cam kết.
Hai là, bài nghiên cứu đã phân tích thực trạng cam kết tại ông ty DVBV
gân hàng Á hâu, từ đó nhìn thấy những mặt làm được, hạn chế để có những định
hướng, giải pháp đúng đắn cho việc nâng cao sự cam kết tại công ty.
Ba là, dựa trên thực tiễn cũng như kết quả phân tích khảo sát nhân viên, bài nghiên
cứu đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần nâng cao sự cam kết tại ông ty CP
DVBV gân hàng Á hâu.
uy nhiên, đây là một vấn đề phức tạp, đòi hỏi có thời gian nghiên cứu lâu dài
ặt khác, do còn nhiều hạn chế về năng lực và kinh nghiệm thực tế nên luận văn
không tránh khỏi những thiếu sót Vì vậy, rất mong sự đóng góp ý kiến của quý thầy
cô, anh chị em bạn bè đồng nghiệp
ỆU HAM KHẢ
1 Adams, J.S,1963. Towards an understanding of inequity. Journal of
l ệu tham kh c
2 Allen atalie J và John eyer, 1990 The measurement and antecedents of affective, continuance and normative commitment to the organization.
Abnormal and Social Psychology, 67.
Tạp chí Journal of occupational and organizational psychology, Số 63(1),
3 Amy L. Kristof, 1996. Person-Organization fit: An intergrative review of its and extension, in K. Rowland & G.R. Ferris (Eds.), Research in
Trang: 1-18.
Personnel and Human Resources Management. (pp 235-309). Greenwich,
4 Arne L. Kalleberg1 and Arne Mastekaasa2, Acta Sociologica (1994) Internal Labor Markets and Organizational
CT: JAI Press.
37:269-286, Firm
Commitment in Norway and the United States.
5 Ayhan Aydin (2011) uram ve Uygulamada Eğitim Bilimleri
•
Educational Sciences: Theory & Practice - 11(2) • Spring • 628-632.
Eğitim Danışmanlığı ve Araştırmaları İletişim Hizmetleri Tic. Ltd. Şti. The
Effect of Gender on Organizational Commitment of Teachers: A Meta
6 Becker Howard S, 1960. Notes on the concept of commitment. Tạp chí
Analytic Analysis.
7 Caplan, 1987. Person-environment fit theory and organizations, Journal of Vocational Behavior, Vol 31, Issue 3, December 1987, Pages 248-267.
8 Charles O'Reilly III and Jennifer Chatman, University of California, Berkeley, Journal of Applied Psychology 1986, Vol. 71, No. 3, 492-499,
American journal of Sociology, Số 66(1), Trang: 32-40.
9
Fiedler, F.E. 1967. A theory of leadership effectiveness. New York:
10 Fried, Y. & Ferris, G.R. 1987. The validity of the job haracteristics model:
McGraw- Hili.
11 Greenberg, 1987. Toward an Integration of Cognitive and
A review and meta-analysis. Personnel sychology
12 Hackman,J.R.and Oldham,G.R,1976. Motivation through the design of work:Test of a Theory. Organisational Behavior and Human Performance.
Motivational.
13 Heneman, H. G. III, & Schwab, D. P., 1985. Pay
satisfaction:
Its multidimensional nature and measurement. International Journal of
14 Hogan, E. A., & Martell, D. A. 1987. A confirmatory structural equation analysis of the job characteristics model. organizational Behavior and
sychology,20, 129-142.
15 Hrebiniak, L.G.,& Alutto, J.A. 1972. Personal and Role-related Factors in the Development of Organizational Commitment. Administrative Science
Human Decision Processes.
16 John P. Meyer and Natalie J. Allen, Department of Psychology, The University of Western Ontario, TCM Employee Commitment Survey
Quarterly,17,p556.
17 John P. Meyer*, Lynne Herscovitch, Department of Psychology, University of Western Ontario, London, Ontario, Canada N6A 5C2,
Academic Users Guide 2004.
Human Resource Management Review 11 (2001) 299 – 326, Commitment
18 John P. Meyer, Natalie J. Allen, The University of Western Ontario, Human Resource Management Review, Volume 1, Number 1, 1991, pages 61-89. A
in the workplace Toward a general model.
Three-Component Conceptualization Of Organizational Commitment .
19 Jones, A., Richard, B., Paul, D., Sloane K., and Peter, F. 2007. Effectiveness
of teambuilding in organizations. Journal of Management.
20
Jones, Melanie K; Latreille, Paul L; Sloane, Peter J, 2007, Disability and work:
21 Joplin.R.W., & Daus, C., 199), Challenges of Leading a Diverse
a review of the British evidence. E studios de economía a plicada vol. 25-2
22 Kamau Alice Wanjiru, 2012. Factors that influence organizational commitment of employees at Kenya plant health inspectorate service
Workforce. Academy of Management Executive,11 (3), 32-47.
23 Khalid IH, Naeem B, Khalid S, 2016. A Study of Factors Affecting Organizational Commitment among Bank Officers in Pakistan. Tạp chí
corporation. Luận văn thạc sĩ University of airobi
24 Lawler, E. E. III, 1971, Pay and organizational effectiveness, New York:
Business & Financial Affairs.
25 Lawrence G. Hrebiniak and Joseph A. Alutto Administrative Science Quarterly Vol. 17, No. 4 (Dec., 1972), pp. 555-573 Published by: Sage
McGrawHill.
Publications, Inc. on behalf of the Johnson Graduate School of
26 Likert, 1967, The Human Organization: Its Management and Value, Mc
Management, Cornell University, .
27 Likert, R. (1961), New Pattern of Management, McGraw-Hil, New York. 28 Lok eter và John rawford, 2001 Antecedents of organizational commitment and the mediating role of job satisfaction. Tạp chí Journal of
Graw- Hill, New York, NY.
29 Luthans, 1998, A contingency matrix approach to IHRM, Human Resource
Managerial Psychology, Số 16(8), Trang: 594-613.
30 Mark Attridge, PhD, MA. 2009. EAP Effectiveness and ROI. Easna
Management, Vol 19, 120-137.
31 athieu John E và Dennis Zajac, 1990 A review and meta-analysis of the antecedents, correlates, and consequences of organizational
Research Notes Volume 1, Number 3.
32 McGregor, Douglas. 1960. The human side of enterprise. New York:
commitment. Tạp chí sychological bulletin, Số 108(2), Trang: 171.
33 Meyer John P, 1997. Organizational commitment. Tạp chí nternational review of industrial and organizational psychology, Số 12, Trang: 175-228.
34 eyer John , David J Stanley, Lynne erscovitch và Laryssa opolnytsky, the
McGraw-Hill.
2002. Affective, continuance, and normative commitment to
organization: A meta-analysis of antecedents, correlates, and consequences.
35 Miceli, M. P., & Lane, M. C. 1991, Antecedents of pay satisfaction: A review and extension, in K. Rowland & G.R. Ferris (Eds.), Research in
Tạp chí Journal of vocational behavior, Số 61(1), Trang: 20-52.
Personnel and Human Resources Management. (pp 235-309). Greenwich,
36 Milkovich and Newman, 2008, Achieving task and extra-task-related behaviors: A case of gender and position differences in the perceived role
CT: JAI Press.
of rewards in the hotel industry, International Journal of Hospitality
37 Milliman, J., Czaplewski, A. J., & Ferguson, J. (2003). Workplace spirituality and employee work attitudes: An exploratory empirical
Management, Volume 27,Issue 4, Pages 491–503.
38 owday ichard , Lyman W orter và ichard M Steers, 1982. Employee-organization linkage. Tạp chí he psychology of commitment
assessment. Journal of Organizational Change Management.
absenteism, and turn over_ Academic Press Inc. London.
39 owday ichard , ichard Steers và Lyman W orter, 1979 The measurement of organizational commitment, Tạp chí Journal of vocational
40 Mubashir Majid, Afifa Ibrahim, 2017. Measurement of Organizational Commitment and Factors Influencing the Level of Commitment of
behavior, Số 14(2), Trang: 224-247.
Employees-An Empirical Investigation of Higher Education System, Tạp
41 Muchinsky & Monahan, 1987, What is person-environment congruence? Supplementary versus complementary models of fit, Journal of Vocational
chí quốc tế Management & Business studies, số 7.
42 Ogbonna and Harris, 2000, Leadership style, organizational culture and performance: empirical evidence from UK companies. International
Behavior, Volume 31, Issue 3, Pages 268-277.
Journal of Human Resource Management, Volume 11, Number 4, pp. 766-
43 Perspectives on Social Inference: A Biased Hypothesis-Testing Model', Advances in Experimental Social Psychology, Volume 20, Pages 297–340
44 Phanthasack Visanh, Huaifu Xu, 2018. Factors affecting organizational commitment of employee’s of Lao development bank, Tạp chí Open Access
788(23).
45 Podsakoff, P. M., MacKenzie, S. B., Moorman, R. H., & Fetter, R. 1990). Transformational leader behaviors and their effects on followers’ trust in
Journal of Business Economics.
leader, satisfaction, and organizational citizenship behaviors. Leadership
46 Porter L.W., Steers R.M., Mowday R.T. and Boulian P.V.1974. turnover among
Quarterly, 1(2), 107-142.
Organizational commitment, job satisfaction, and
psychiatric technicians. Journal of Applied Psychology.
47 Pounder, J., (1999), Institutional performance in higher education: is quality
48 Richard T. Mowday (1979) The Measure of Organisational Commitment 49 Robbins, P. et al, (2013), Fundamentals of Management, th8th ed. London,
a relevant concept? , Quality ssurance in Education, Vol.7, Issue 3.
50 Robert M. Marsh and Hiroshi Mannari, Administrative Science Quarterly, Vol. 22, No. 1 (Mar., 1977), pp. 57-75 Published by: Sage Publications,
PEARSON.
Inc. on behalf of the Johnson Graduate School of Management, Cornell
University, Organizational Commitment and Turnover: A Prediction
51 Rosabeth Moss Kanter , American Sociological Review, Vol. 33, No. 4 (Aug., 1968), pp. 499-517 Published by: American Sociological
Study.
Association, Commitment and Social Organization: A Study of
52 Sheard và Kakabadse, (2002, 2004), 'A process perspective on leadership and team development', Journal of Management Development.p 27-89.
53 Sims, , A Szilagyi, and eller, (1976), “The Measurement of Job
Commitment Mechanisms in Utopian Communities .
54 Vroom,V.H.(1964). Work and motivation. NewYork:Wiley. 55 Wallace D. Boeve, 2007. A national study of job satisfaction factors among faculty in physician assistant education. Eastern Michigan
Character-istics,” Academy of Management Journal.
56 Wallace, L. and Trinka, J. (2009), Leadership and employee engagement‖,
University.
Public Management, 91(5), 10-13.
1 oàng rọng và hu guyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên
T l ệu tham kh c
2 Nguyễn ình họ, 2011. Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh
cứu với SPSS hành phố Hồ hí inh: hà xuất bản Hồng ức.
3 Nguyễn oàng ân, 2016 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của nhân viên với tổ chức tại Khách sạn Dakruco. Luận văn thạc sĩ rường ại học
doanh. à ội: hà xuất bản Lao ộng Xã ội
4 Nguyễn húc inh hư, 2014 Các yếu tố tác động đến sự cam kết với tổ chức của nhân viên ngân hàng thương mại cổ phần quân đội khu vực
Buôn a huột.
thành phố Hồ Chí Minh. Luận văn thạc sĩ rường ại học Kinh tế hành
5 Nguyễn Thị Hồng à, 2016 Nghiên cứu các nhân tố tác động tới cam kết với tổ chức của nhân viên tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ ngành dịch vụ.
phố Hồ hí inh
6 Nguyễn Văn hắng, 2015. Một số lý thuyết đương đại về Quản trị kinh
Luận án tiến sĩ rường ại học Kinh tế quốc dân
doanh. à ội: hà xuất bản Lao động.
7
Phạm Thị Mỹ Hiền , 2016. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của
người lao động tại công ty cổ phần thực phẩm – xuất nhập khẩu lam sơn.
8 Trần im Dung, 2005 hang đo ý thức gắn kết tổ chức. Tạp chí Khoa học
Luận văn thạc sĩ rường ại học à ẵng.
Công nghệ - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
PH L C 1
KẾ UẢ N H ÊN ỨU ỊNH ÍNH Ề XUẤ MÔ HÌNH N H ÊN ỨU
1. PHIẾU KHẢ S Ý K ẾN HUYÊN A
(Về Các nhân tố ảnh hưởng đến sự cam kết với tổ chức của
nhân viên tại Công ty CP DVBV Ngân hàng Á Châu)
ính gửi Quý Anh/ hị
ôi là học viên thuộc trường ại học inh tế hành hố ồ hí inh ính mong quý
anh/chị dành chút thời gian cho ý kiến của mình về mô hình nghiên cứu của tôi dưới
đây Ý kiến của anh/chị sẽ góp phần quyết định đến sự thành công của đề tài nghiên
cứu này
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ quý báu của anh/chị!
1. ơ sở ác đề x ấ mô ì
- Lý thuyết về sự cam kết
- 8 bài nghiên cứu liên quan
- ặc điểm dịch vụ bảo vệ ngân hàng
2. Mô ì c đề x ấ b đầ củ ác
ặc điểm công việc
ào tạo và cơ hội thăng tiến
hong cách lãnh đạo am kết gắn
bó với tổ ôi trường làm việc
chức hụ cấp
Sự hài lòng với chế độ chi trả
Sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức
3. ác â ố từ các c c v c
đề ác â ố ác độ đế sự cam ế v ổ c c ác ăm cô bố
Visanh, Factors affecting organizational (1) ặc điểm công việc
Huaifu Xu commitment of employee’s of (2) Kinh nghiệm làm việc
(2018) Lao development bank (3) ặc điểm cá nhân
Measurement of Organizational (1) Nắm giữ chức vụ trong tổ chức Mubashir Commitment and Factors (2) Mức độ tự chủ cao Majid, Influencing the Level of (3) Sự tương tác hiệu quả với cấp trên 2Afifa Commitment of Employees- (4) Sự an toàn Ibrahim An Empirical Investigation of (5) ông việc được đảm bảo (2017) Higher Education System
A Study of Factors Affecting (1) Sự công nhận của tổ chức Khalid IH, Organizational Commitment (2) Sự hỗ trợ từ quản lý Naeem B, among Bank Officers in (3) Sự hỗ trợ từ gia đình Khalid S Pakistan (4) iều kiện công việc thuận lợi (2016) (5) hát triển nghề nghiệp
Factors that influence (1) Tuổi
organizational commitment of (2) Bằng cấp Kamau employees at Kenya plant (3) Thời gian làm việc Alice health inspectorate service (4) hách thức trong công việc Wanjiru corporation (5) hân viên tham gia vào ra quyết định (2012) (6) Cảm giác đóng góp có giá trị cho
mục tiêu chung
guyễn hị ghiên cứu các nhân tố tác (1) hong cách lãnh đạo
ồng à động tới cam kết với tổ chức (2) Sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức
(2016) của V tại các doanh nghiệp (3) Sự hài lòng với chế độ chi trả
vừa và nhỏ ngành dịch vụ (4) ôi trường làm việc
guyễn ác yếu tố ảnh hưởng đến sự (1) hương hiệu tổ chức
oàng ân gắn bó của nhân viên với tổ (2) ơ hội đào tạo và thăng tiến
(2016) chức tại hách sạn Dakruco (3) Tiền lương và sự công bằng
ác nhân tố ảnh hưởng đến sự (1) ơ hội phát triển nghề nghiệp và
hạm hị gắn bó của người lao động tại thăng tiến
ỹ iền công ty cổ phần thực phẩm – (2) húc lợi
(2016) xuất nhập khẩu lam sơn (3) Bản thân công việc
(4) ôi trường làm việc
ác yếu tố tác động đến sự cam (1) ào tạo và thăng tiến guyễn kết với tổ chức của nhân viên (2) Thu nhập húc inh ngân hàng TMCP quân đội khu (3) Cấp trên hư (2014) vực Tp.HCM (4) húc lợi
4. Ý ến củ c …………………………………………………………..
Xin ý kiến của Anh/ hị về các nhân tố tác động:
Loại bỏ nhân tố nào trong mô hình đề xuất:
- ………………………………………………………………………………
Bổ sung thêm nhân tố khác:
- ………………………………………………………………………………
Xin giải thích (nếu có thể):
- ………………………………………………………………………………
X c â c m ơ !
2. ANH S H HUYÊN A
(Phỏng vấn trực tiếp)
STT HỌ & TÊN CHỨC VỤ ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
1 Ông rần Bình ạt iám đốc ông ty A BD
2 Ông ồ Xuân ải hó hòng hòng BVMT
3 Bà guyễn hị Lệ hu rưởng hòng hòng Q S&
4 Ông ồ Văn hẵng ổ trưởng bảo vệ hú họ
5 Ông guyễn Văn hảo hân viên bảo vệ D ùng Vương
3. BẢN ÓM Ắ Ý K ẾN HUYÊN A
STT Ý KIẾN CỦA CHUYÊN GIA TIẾP THU CỦA TÁC GIẢ
1 Ô ầ ì ạ
- huyên gia đề xuất gộp nhân tố Phúc lợi ác giả tiếp thu ý kiến của
vào nhân tố Sự hài lòng với chế độ chi trả chuyên gia và xem xét lại
vì nó trùng lập nhau húc lợi đã nằm
trong chế độ chi trả.
- ồng ý với các nhân tố còn lại mà tác giả
đưa ra
- hông đề xuất thêm nhân tố mới
2 Ô Hồ X â H
- ồng ý với các nhân tố mà tác giả đưa ra
- hông có đề xuất thêm nhân tố mới
3 N ễ ệ
- ề xuất chỉnh sửa trong nhân tố Sự hài ác giả tiếp thu ý kiến của
lòng với chế độ chi trả thành Sự hài lòng chuyên gia và xem xét lại
với chế độ lương/thưởng/phúc lợi để cụ
thể, rõ ràng, dễ hiểu hơn
- ồng ý với các nhân tố còn lại mà tác giả
đưa ra
- hông đề xuất thêm nhân tố mới
4 Ô Hồ ă ẵ
- Yếu tố Đào tạo không cần thiết vì khi ác giả bảo vệ ý kiến của mình:
nhân viên mới vào đã có trình độ ban đầu, - ào tạo là cần thiết vì tội phạm
công việc bảo vệ không cần nhiều trình độ ngày càng tinh vi, cần trang bị
như các lĩnh vực khác nghiệp vụ, nâng cao khả năng
- ồng ý với tất cả các nhân tố còn lại mà nhận biết tội phạm thường
tác giả đưa ra xuyên
- hông đề xuất thêm nhân tố mới
5 Ô N ễ ă
- ó thể loại bỏ nhân tố Đào tạo và cơ hội ác giả bảo vệ ý kiến của mình:
thăng tiến trong mô hình vì đối với công - ào tạo là cần thiết vì tội phạm
ty bảo vệ không phù hợp. ngày càng tinh vi, cần trang bị
- ồng ý với tất cả các nhân tố còn lại mà nghiệp vụ, nâng cao khả năng
tác giả đưa ra nhận biết tội phạm thường
- hông đề xuất thêm nhân tố mới xuyên
- hăng tiến là nhu cầu của con
người goài sự thăng tiến các
cấp bậc trong công ty, nhân
viên còn có cơ hội thăng tiến
vào các vị trí công việc trong
hệ thống ngân hàng Á hâu
K l ậ
Sau những góp ý của chuyên gia, tác giả cân nhắc – rà soát lại các nhân tố tác
động từ các bài nghiên cứu có liên quan và gộp nhân tố Phúc lợi vào nhân tố Sự hài
lòng với chế độ chi trả ồng thời, qua các ý kiến chuyên gia, tác giả sửa tên nhân tố
Sự hài lòng với chế độ chi trả thành Sự hài lòng với chế độ lương/thưởng/phúc lợi.
ác giả vẫn bảo lưu nhân tố Đào tạo và cơ hội thăng tiến trong mô hình và giữ nguyên
các nhân tố còn lại
Như vậy, cuối cùng mô hình nghiên cứu đề xuất của tác giả như sau:
5. Mô ì c đề x ấ c í c củ ác
ặc điểm công việc
ào tạo và cơ hội phát triển
am kết gắn bó hong cách lãnh đạo với tổ chức
ôi trường làm việc
Sự hài lòng với chế độ
lương/thưởng/phúc lợi
Sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức
PH L C 2
KẾ UẢ N H ÊN ỨU ỊNH ÍNH
HÌNH H NH ẢN HỎ HÍNH HỨ
ồm các bước chính:
1. Hình thành bảng hỏi (thang đo)nháp: tác giả thiết kế bảng hỏi nháp trên cơ sở
lý thuyết và các nghiên cứu trước đây có liên quan
2. Hình thành bảng hỏi sơ bộ: chỉnh sửa sau kết quả tham khảo ý kiến chuyên
gia (phỏng vấn trực tiếp)
3. Chỉnh sửa bảng hỏi sơ bộ: Khảo sát thử 5 phiếu để kiểm tra sự dễ hiểu, rõ
ràng, dễ trả lời của bảng hỏi và hình thành bảng hỏi chính thức.
ết quả như sau:
1. HAN NH P
SỞ HÌNH H NH HAN
STT Nộ
ôi ưa thích công việc mình đang làm
ặc đ ểm cô v ệc 1 ông việc cho phép sử dụng tốt các năng lực cá nhân 2 3 ông việc rất thú vị 4 ông việc có tính thách thức 5 ông việc có áp lực cao 6 ông việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng 7 ông việc hoàn thành tốt sẽ được công ty đánh giá tốt ạ v cơ ộ ă ế N ồ ác giả đề xuất à(2016) ác giả đề xuất Anh(2018) ác giả đề xuất ác giả đề xuất ác giả đề xuất
1 ác giả đề xuất
ông ty cung cấp các chương trình đào tạo cần thiết cho công việc ội dung của chương trình đào tạo đáp ứng được mong muốn của tôi
2 3 iều kiện thăng tiến cụ thể, rõ ràng 4 hính sách thăng tiến của ông ty công bằng Anh(2018) Anh(2018) ác giả đề xuất
5 ông ty tạo nhiều cơ hội phát triển cá nhân 1 2
3 ác giả đề xuất Anh(2018) ác giả đề xuất à(2016), tác giả điều chỉnh
Anh(2018) 4
P các l đạ Lãnh đạo đối xử công bằng với tất cả nhân viên Lãnh đạo hiểu rõ công việc tôi đang làm Lãnh đạo dẫn dắt người khác bởi hành động chứ không phải lời nói Lãnh đạo luôn đánh giá cao khi nhân viên hoàn thành tốt công việc Lãnh đạo quan tâm phát triển tinh thần và thái độ làm việc nhóm
5 Mô ờ l m v ệc
ôi trường làm việc an toàn 1
ôi trường làm việc sạch sẽ 2
ung cấp đầy đủ thiết bị và công cụ cần thiết để làm việc thuận lợi 3
ung cấp đồng phục làm việc phù hợp
Sự lò v c ế độ l ơ / ở /p cấp ôi hài lòng với mức lương thực lĩnh (mức chi trả) ôi hài lòng với mức tăng lương gần đây ôi hài lòng với mức tăng lương mà tôi được xét ôi hài lòng với các phúc lợi của công ty
à(2016), tác giả điều chỉnh à(2016), tác giả điều chỉnh à(2016), tác giả điều chỉnh à(2016), tác giả điều chỉnh à(2016), tác giả điều chỉnh 4 à(2016) 1 à(2016) 2 à(2016) 3 ác giả đề xuất 4 5 ức lương được trả công bằng/hợp lý giữa các nhân viên ác giả đề xuất ác giả đề xuất 6 ức lương của công ty là cạnh tranh so với thị trường
à(2016) Sự p ù ợp ữ cá â v ổ c c ôi nghĩ rằng chuẩn mực giá trị của tôi phù hợp với tổ chức này
à(2016) 1 2 ục tiêu của tổ chức phù hợp với mục tiêu của tôi
à(2016) 3
à(2016) ặc tính của tổ chức phù hợp với tính cách cá nhân của tôi iá trị và văn hóa của tổ chức phù hợp với những điều tôi đánh giá cao trong cuộc sống 4
ẢNG ÂU HỎ KHẢ S
hào Anh ( hị)!
ôi tên là guyễn hị Diệu iền ôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp với đề
tài nghiên cứu “Giải pháp nâng cao sự cam kết với tổ chức của nhân viên tại Công ty
CP DVBV Ngân hàng Á Châu”. ất mong nhận được sự hỗ trợ của quý Anh/ hị
bằng việc trả lời các câu hỏi dưới đây ất cả ý kiến đóng góp của quý Anh/ hị, không
có quan điểm hay thái độ đúng/sai, đều là những thông tin hữu ích đóng góp cho sự
thành công của nghiên cứu
rân trọng cảm ơn
A. PHẦN HÔN N NHÂN
Xin Anh ( hị) vui lòng cho biết vài thông tin cá nhân:
A1. X v lò c b ế đô é về b â A /
a. Giới tính: b hóm tuổi:
Nam Dưới 30 Từ 41-50 Nữ Từ 30 - 40 51 trở lên
c. Thu nhập trung bình/tháng của Anh/chị:
Dưới 4 triệu 4 – dưới 6 triệu 6 – dưới 8 triệu Từ 8 triệu trở lên
c rình độ chuyên môn, nghiệp vụ của Anh/Chị:
ại học rên đại học
Từ 1 – dưới 3 năm
Phổ thông trung học Trung cấp ao đẳng d hâm niên công tác tại ông ty: Dưới 1 năm 3 – dưới 5 năm rên 5 năm
. PHẦN HỎ HÍNH
Anh (Chị ) vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các thông tin sau của nhân tố tác
động đến sự cam kết tại Công ty CP DVBV Ngân hàng Á Châu theo qui ước sau:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn Hoàn toàn Không đồng ý Bình thường Đồng ý không đồng ý đồng ý
â Ký M c độ
ỏ ệ ác p á b ể đồ ý
CV ặc đ ểm cô v ệc
1 CV1 ông việc cho phép sử dụng tốt các năng lực cá nhân 1 2 3 4 5
2 CV2 ôi ưa thích công việc mình đang làm
3 CV3 ông việc rất thú vị 1 2 3 4 5
4 CV4 ông việc có tính thách thức 1 2 3 4 5
5 CV5 ông việc có áp lực cao 1 2 3 4 5
6 CV6 ông việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng 1 2 3 4 5
7 CV7 ông việc hoàn thành tốt sẽ được công ty đánh giá tốt 1 2 3 4 5
DT ạ v cơ ộ ă ế
ông ty cung cấp các chương trình đào tạo cần thiết cho
8 DT1 công việc 1 2 3 4 5
ội dung của chương trình đào tạo đáp ứng được mong muốn
9 DT2 của tôi 1 2 3 4 5
10 DT3 iều kiện thăng tiến cụ thể, rõ ràng 1 2 3 4 5
11 DT4 hính sách thăng tiến của ông ty công bằng 1 2 3 4 5
12 DT5 ông ty tạo nhiều cơ hội phát triển cá nhân 1 2 3 4 5
LD P các l đạ
13 LD1 Lãnh đạo đối xử công bằng với tất cả nhân viên 1 2 3 4 5
14 LD2 Lãnh đạo hiểu rõ công việc tôi đang làm 1 2 3 4 5
Lãnh đạo dẫn dắt người khác bởi hành động chứ không
15 LD3 phải lời nói 1 2 3 4 5
Lãnh đạo luôn đánh giá cao khi nhân viên hoàn thành tốt
16 LD4 công việc 1 2 3 4 5
Lãnh đạo quan tâm phát triển tinh thần và thái độ làm việc
17 LD5 nhóm 1 2 3 4 5
MT Mô ờ l m v ệc
18 MT1 ôi trường làm việc an toàn 1 2 3 4 5
19 MT2 ôi trường làm việc sạch sẽ 1 2 3 4 2
ung cấp đầy đủ thiết bị và công cụ cần thiết để làm việc
20 MT3 thuận lợi 1 2 3 4 5
21 MT4 ung cấp đồng phục làm việc phù hợp 1 2 3 4 5
CD Sự lò v c ế độ l ơ / ở /p cấp
22 CD1 ôi hài lòng với mức lương thực lĩnh 1 2 3 4 5
23 CD2 ôi hài lòng với mức tăng lương gần đây 1 2 3 4 5
24 CD3 ôi hài lòng với mức tăng lương mà tôi được xét 1 2 3 4 5
25 CD4 ôi hài lòng với các phúc lợi của công ty 1 2 3 4 5
26 CD5 ôi hài lòng với chính sách thưởng của công ty 1 2 3 4 5
27 CD6 ức lương được trả công bằng/hợp lý giữa các nhân viên 1 2 3 4 5
28 CD7 ức lương của công ty là cạnh tranh so với thị trường 1 2 3 4 5
PH Sự p ù ợp ữ cá â v ổ c c
ôi nghĩ rằng chuẩn mực giá trị của tôi phù hợp với tổ
29 PH1 chức này 1 2 3 4 5
30 PH2 ục tiêu của tổ chức phù hợp với mục tiêu của tôi 1 2 3 4 5
31 PH3 ặc tính của tổ chức phù hợp với tính cách cá nhân của tôi 1 2 3 4 5
iá trị và văn hóa của tổ chức phù hợp với những điều tôi
32 PH4 đánh giá cao trong cuộc sống 1 2 3 4 5
2. Ý K ẾN HUYÊN A HAN S ẦN 1
ANH S H HUYÊN A (Phỏng vấn trực tiếp)
Mã Chuyên STT HỌ & TÊN Đơn vị công tác gia
XH 1 guyễn Xuân ợp hó giám đốc ông ty A BD
DH 2 à ức iền rưởng phòng iểm tra - GSNB
TC 3 Lưu hể úc rưởng bộ phận Quản lý nhân sự
DM 4 àm ình ai rưởng phòng KD&QLNV
ND 5 Vũ gọc ộ ông ty Dầu hí Việt am
ẢN ÓM Ý K ẾN ỦA HUYÊN A
M STT Nộ óp ý c
- ề xuất sửa câu hỏi “Mức lương được được trả công bằng/hợp
lý giữa các nhân viên” trong nhân tố “Sự lò v c ế độ
1 XH l ơ ở p cấp” thành “Mức lương được được trả
công bằng giữa các nhân viên” để trở thành đơn nghĩa
- hất trí với các chỉ tiêu còn lại mà tác giả nên ra
- ề xuất bỏ câu hỏi “Tôi ưa thích công việc mình đang làm”
2 DH trong nhân tố “ ặc đ ểm cô v ệc” vì nó không phù hợp
- hất trí với các chỉ tiêu còn lại mà tác giả nên ra
- ề xuất đưa câu hỏi mở “Giải pháp đề xuất của Anh (Chị)
3 TC nhằm nâng cao sự cam kết của nhân viên với công ty (nếu có) là
gì” để thu thập được đề xuất, mong muốn của nhân viên
M STT Nộ óp ý c
- hất trí với các nhân tố còn lại mà tác giả nêu ra
- ề xuất bổ sung thêm thang đo để đánh giá mức độ đạt được
4 DM kỳ vọng của nhân viên đối với từng nhân tố
- hất trí với các nhân tố còn lại mà tác giả nêu ra
- ề xuất thêm câu hỏi phụ “Nhìn chung tôi cảm thấy mình sẽ
gắn bó với công ty” biết được xu hướng tương lai của nhân viên 5 ND có cam kết với công ty không
- hất trí với các nhân tố còn lại mà tác giả nêu ra
Kết luận:
Như vậy, sau khi tham khảo ý kiến các chuyên gia, tác giả đã xử lý bảng hỏi như
sau:
- Trong nhân tố ặc đ ểm cô v ệc có 5 biến quan sát: bỏ bớt 1 biến quan sát
không phù hợp.
- Trong nhân tố ạ v cơ ộ ă ến có 5 biến quan sát: không thay đổi.
- Trong nhân tố P các l đạo có 5 biến quan sát: không thay đổi.
- Trong nhân tố Mô ờ l m v ệc có 4 biến quan sát: không thay đổi.
- Trong nhân tố Sự lò v i chế độ l ơ ởng, ph cấp còn 6 biến quan
sát: thay đổi tên 1 thang đo.
- Trong nhân tố Sự p ù ợp giữ cá â v i tổ ch c có 4 biến quan sát: không
thay đổi.
- Đưa thang đó đánh giá mức độ đồng ý của nhân viên với từng nhân tố.
- Đưa thêm câu hỏi để xác định tương lai nhân viên có cam kết với công ty không.
- Đưa thêm câu hỏi mở về giải pháp đề xuất của nhân viên để nâng cao sự cam
kết với công ty.
ừ đó, thang đo sơ bộ (bảng hỏi lần 2) sẽ có những thay đổi như trên
3. THANG ỀU HỈNH ẦN 1 SAU KH KHẢ S Ý K ẾN HUYÊN A
(được chỉnh sửa theo góp ý của chuyên gia)
4. Ý K ẾN P ÊN PHỎN ẤN HỬ HAN NH P ẦN 2 DANH
S H P ÊN Ợ PHỎN ẤN HỬ
(Phỏng vấn trực tiếp)
STT Họ ơ v cô ác í
1 guyễn hị Ánh uyết ữ hòng QTNS&HC
2 Ông uấn Khai Nam hòng KD&QLNV
3 Nguyễn Minh Quang Nam hòng KT-GSNB
4 Phan Trọng Hiếu Nam hòng BVMT
5 Phạm Ngọc Sơn Nam hòng BVMT
ẢN ÓM Ý K ẾN ỦA P ÊN
STT Họ Nộ óp ý í
iểu nội dung bảng câu hỏi, đồng ý 1 guyễn hị Ánh uyết ữ với các câu hỏi đưa ra
iểu nội dung bảng câu hỏi, đồng ý 2 Ông uấn Khai Nam với các câu hỏi đưa ra
Nam iểu nội dung bảng câu hỏi, đồng ý 3 Nguyễn Minh Quang với các câu hỏi đưa ra
Nam iểu nội dung bảng câu hỏi, đồng ý 4 Phan Trọng Hiếu với các câu hỏi đưa ra
STT Họ Nộ óp ý í
Nam iểu nội dung bảng câu hỏi, đồng ý 5 Phạm Ngọc Sơn với các câu hỏi đưa ra
Kế l ậ
Sau khi phát phiếu phỏng vấn thử 5 phiếu, kết quả các đáp viên đều hiểu nội
dung bảng câu hỏi, đồng ý các câu hỏi đưa ra
Và bảng câu chính thức như sau:
(Phụ lục 3. Bảng câu hỏi chính thức)
PH
ẢNG ÂU HỎ HÍNH HỨ
X c A !
ôi là học viên cao học khóa 27, khoa Quản trị kinh doanh, trường ại học inh tế
p iện nay tôi đang thực hiện luận văn với đề tài nghiên cứu "Giải pháp nâng
cao sự cam kết với tổ chức của nhân viên tại các Công ty DVBV Ngân hàng Á
Châu". ể đánh giá đúng thực trạng về sự cam kết của nhân viên với ông ty, rất
mong Anh ( hị) dành chút thời gian để thực hiện phiếu khảo sát dưới đây
ôi xin cam đoan mọi câu trả lời của Anh ( hị) sẽ được giữ bí mật tuyệt đối và chỉ
được dùng cho nghiên cứu của tôi và cũng lưu ý rằng mọi câu trả lời của anh/chị không
có tính chất đúng/sai
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Anh ( hị)!
A. PHẦN HÔN N NHÂN X A v lò c b ế v ô cá â
1. Giới tính: 2. Nhóm tuổi:
Nam Dưới 30 Từ 41-50 Nữ Từ 30 - 40 51 trở lên
3. Thu nhập trung bình/tháng của Anh/chị:
Dưới 4 triệu 4 – dưới 6 triệu 6 – dưới 8 triệu Từ 8 triệu trở lên
4 rình độ chuyên môn, nghiệp vụ của Anh/Chị:
ại học rên đại học
Từ 1 – dưới 3 năm
Phổ thông trung học Trung cấp ao đẳng 5 hâm niên công tác tại ông ty: Dưới 1 năm 3 – dưới 5 năm rên 5 năm
. PHẦN HỎ HÍNH
Anh ( hị ) vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các thông tin sau của các nhân tố
tác động đến sự cam kết tại ông ty DVBV theo qui ước sau:
1 2 3 4 5
oàn toàn hông đồng ý Bình thường ồng ý oàn toàn đồng ý không đồng ý
H ẫ lờ Anh ( hị) vui lòng đánh dấu X vào số đánh giá mức độ đồng ý
của anh chị theo thang điểm từ 1 đến 5
â Ký M c độ
ỏ ệ ác p á b ể đồ ý
CV ặc đ ểm cô v ệc
1 CV1 ông việc cho phép sử dụng tốt các năng lực cá nhân 1 2 3 4 5
2 CV2 ông việc rất thú vị 1 2 3 4 5
3 CV3 ông việc có tính thách thức 1 2 3 4 5
4 CV4 ông việc có áp lực cao 1 2 3 4 5
5 CV5 ông việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng 1 2 3 4 5
6 CV6 ông việc hoàn thành tốt sẽ được công ty đánh giá tốt 1 2 3 4 5
DT ạ v cơ ộ ă ế
ông ty cung cấp các chương trình đào tạo cần thiết cho
7 DT1 công việc 1 2 3 4 5
ội dung của chương trình đào tạo đáp ứng được mong
8 DT2 muốn của tôi 1 2 3 4 5
9 DT3 iều kiện thăng tiến cụ thể, rõ ràng 1 2 3 4 5
10 DT4 hính sách thăng tiến của công ty công bằng 1 2 3 4 5
11 DT5 ông ty tạo nhiều cơ hội phát triển cá nhân 1 2 3 4 5
LD P các l đạ
12 LD1 Lãnh đạo đối xử công bằng với tất cả nhân viên 1 2 3 4 5
13 LD2 Lãnh đạo hiểu rõ công việc tôi đang làm 1 2 3 4 5
Lãnh đạo dẫn dắt người khác bởi hành động chứ không
14 LD3 phải lời nói 1 2 3 4 5
Lãnh đạo luôn đánh giá cao khi nhân viên hoàn thành tốt
15 LD4 công việc 1 2 3 4 5
Lãnh đạo quan tâm phát triển tinh thần và thái độ làm
16 LD5 việc nhóm 1 2 3 4 5
MT Mô ờ l m v ệc
17 MT1 ôi trường làm việc an toàn 1 2 3 4 5
18 MT2 ôi trường làm việc sạch sẽ 1 2 3 4 2
ung cấp đầy đủ thiết bị và công cụ cần thiết để làm việc
19 MT3 thuận lợi 1 2 3 4 5
20 MT4 ung cấp đồng phục làm việc phù hợp 1 2 3 4 5
CD Sự lò v c ế độ l ơ / ở /p úc lợ
21 CD1 ôi hài lòng với mức lương thực lĩnh 1 2 3 4 5
22 CD2 ôi hài lòng với mức tăng lương gần đây 1 2 3 4 5
23 CD3 ôi hài lòng với mức tăng lương mà tôi được xét 1 2 3 4 5
24 CD4 ôi hài lòng với các phúc lợi của công ty 1 2 3 4 5
25 CD5 ôi hài lòng với chính sách thưởng của công ty 1 2 3 4 5
26 CD6 ức lương được trả công bằng giữa các nhân viên 1 2 3 4 5
27 CD7 ức lương của công ty là cạnh tranh so với thị trường 1 2 3 4 5
PH Sự p ù ợp ữ cá â v ổ c c
ôi nghĩ rằng chuẩn mực giá trị của tôi phù hợp với tổ
28 PH1 chức này 1 2 3 4 5
29 PH2 ục tiêu của tổ chức phù hợp với mục tiêu của tôi 1 2 3 4 5
ặc tính của tổ chức phù hợp với tính cách cá nhân của
30 PH3 tôi 1 2 3 4 5
iá trị và văn hóa của tổ chức phù hợp với những điều tôi 31 PH4 đánh giá cao trong cuộc sống 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 CK N ì c ô c m ấ mì sẽ ắ bó v cô
á á m c đạ đ ợc ỳ vọ củ ừ â ố
ối với từng nhân tố ảnh hưởng đến sự cam kết của nhân viên với tổ chức, Anh ( hị)
vui lòng đánh giá mức độ đạt được kỳ vọng theo quy ước sau:
1 2 3 4 5
ất không đạt hông đạt kỳ ạt được kỳ ất đạt được hông ý kiến kỳ vọng vọng vọng kỳ vọng
H ẫ lờ Anh ( hị) vui lòng đánh dấu X vào số đánh giá mức độ đạt được
kỳ vòng của Anh ( hị) theo thang điểm từ 1 đến 5
4 5 1 2 3 ặc điểm công việc
4 5 1 2 3 ào tạo và cơ hội thăng tiến
4 5 1 2 3 hong cách lãnh đạo
4 5 1 2 3 ôi trường làm việc
4 5 1 2 3 Sự hài lòng với chế độ lương/thưởng/phúc lợi
4 5 1 2 3 Sự phù hợp giữa cá nhân với tổ chức
iải pháp đề xuất của Anh ( hị) nhằm nâng cao sự cam kết của nhân viên với công ty
(nếu có) là gì:
…………… …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
X Â À Á Ơ A ( Ị) Ã Ỗ Ợ
Ú A ( Ị) SỨ ỎE VÀ À Ô O UỘ SỐ !
PH L C 4
PH N PH P N H ÊN ỨU ỊNH ỢNG KẾT QUẢ HỒI QUY
Nội dung Ph l c 4 gồm:
- Quy trình nghiên cứu
- iểm định thang đo và EFA
- hân tích hồi quy
- iểm định A OVA
1. UY RÌNH N H ÊN ỨU:
Bảng hỏi nháp
hỏng vấn chuyên gia
Bảng hỏi sơ bộ ơ sở lý thuyết và các nghiên cứu thực nghiệm, các kết quả nghiên cứu cùng nội dung đã được thực hiện
Bảng hỏi chính hảo sát thử
thức
ghiên cứu định lượng:
- ã hóa, nhập dữ liệu - Làm sạch dữ liệu - hống kê mô tả - ronbach’ Alpha - hân tích EFA - hân tích hồi quy - iểm định mô hình
2. KIỂM ỊNH HAN EFA
2.1. M ó ữ l ệ
Sau khi thu thập dữ liệu khảo sát, các câu hỏi định danh được mã hóa như sau:
iới tính được mã hóa với tên biến là “gioitinh’’; giới tính nam được mã hóa
bằng giá trị ‘‘1”, giới tính nữ được mã hóa bằng giá trị ‘‘2”
uổi được mã hóa với tên biến là “tuoi’’, Dưới 30 được mã hóa bằng giá trị
‘‘1”; ừ 30 – 40 được mã hóa bằng giá trị ‘‘2”; ừ 41-50 được mã hóa bằng giá
trị ‘‘3” 51 trở lên được mã hóa bằng giá trị ‘‘4”
hu nhập trung bình/tháng được mã hóa với tên biến là “thunhap’’; Dưới 4
triệu được mã hóa bằng giá trị ‘‘1”; 4 – dưới 6 triệu được mã hóa bằng giá trị ‘‘2”;
6 – dưới 8 triệu được mã hóa bằng giá trị ‘‘3”; ừ 8 triệu trở lên được mã hóa
bằng giá trị ‘‘4”
rình độ chuyên môn, nghiệp vụ được mã hóa với tên biến là “chuyenmon’’;
hổ thông trung học được mã hóa bằng giá trị ‘‘1”; rung cấp được mã hóa bằng giá
trị ‘‘2”; ao đẳng được mã hóa bằng giá trị ‘‘3” ại học được mã hóa bằng giá trị
‘‘4”; rên đại học được mã hóa bằng giá trị ‘‘5”
hâm niên công tác tại công ty được mã hóa với tên biến là “thamnien’’; Dưới
1 năm được mã hóa bằng giá trị ‘‘1”; ừ 1 – dưới 3 năm được mã hóa bằng giá trị
‘‘2”; 3 – dưới 5 năm được mã hóa bằng giá trị ‘‘3”; rên 5 năm được mã hóa bằng
giá trị ‘‘4”
ác biến còn lại được nhập liệu theo giá trị của thang đo Likert mà người trả lời khảo
sát đã chọn
Gioitinh
Tuoi
Thunhap
Chuyenmon
Thamnien
Valid
164
164
164
164
164
N
Missing
0
0
0
0
0
Mean
1.12
1.84
2.55
2.01
3.04
2.2. P â íc ố mô
Median
1.00
2.00
3.00
1.00
3.00
Minimum
1
1
1
1
1
Maximum
2
4
4
5
4
Gioitinh
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Nam
88.4
145
88.4
88.4
Valid
Nu
11.6
19
100.0
Total
100.0
164
11.6 100.0
Tuoi
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
<30
32.3
53
32.3
32.3
Tu 30 - 40
55.5
91
55.5
87.8
Valid
Tu 41 - 50
7.9
13
7.9
95.7
>51
4.3
7
100.0
Total
164
100.0
4.3 100.0
Thunhap
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
<4 trieu
1.2
2
1.2
1.2
Tu 4 trieu - <6
48.2
79
48.2
49.4
trieu
Valid
Tu 6 trieu - < 8
45.1
45.1
74
94.5
trieu
>= 8 trieu
5.5
9
100.0
Total
100.0
5.5 100.0
164
Chuyenmon
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
THPT
60.4
99
60.4
60.4
Trungcap
5.5
9
5.5
65.9
Caodang
7.9
13
7.9
73.8
Valid
Daihoc
25.6
42
25.6
99.4
Trendaihoc
.6
1
100.0
Total
164
100.0
.6 100.0
Thamnien
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Duoi 1 nam
2.4
2.4
2.4
4
Tu 1 - <3 nam
34.1
36.6
34.1
56
Valid
Tu 3 - <5 nam
20.7
57.3
20.7
34
Tren 5 nam
100.0
42.7
70
Total
42.7 100.0
164
100.0
2.3. G á bì độ lệch chuẩn củ các biến
Descriptive Statistics
N
Mean
Variance
CV1
.410
3.54
164
CV2
.717
3.38
164
CV3
.670
3.31
164
CV4
.554
3.76
164
CV5
.425
3.83
164
CV6
.733
3.65
164
DT1
.470
3.77
164
DT2
.606
3.46
164
DT3
1.637
3.03
164
DT4
1.521
3.02
164
DT5
1.272
3.06
164
LD1
.954
3.65
164
LD2
.535
3.85
164
LD3
.898
3.63
164
LD4
.540
3.71
164
LD5
1.528
3.50
164
MT1
.408
3.84
164
MT2
.359
3.82
164
MT3
.367
3.98
164
MT4
.434
4.09
164
CD1
.887
3.23
164
CD2
1.450
3.13
164
CD3
.652
3.27
164
CD4
.433
3.73
164
CD5
.652
3.33
164
CD6
.549
164
3.35
CD7
.893
164
3.21
PH1
.362
164
3.51
PH2
.575
164
3.36
PH3
.335
164
3.38
PH4
.398
164
3.48
CK
.788
3.56
164 164
Valid N (listwise) 2.4. K ểm đ độ cậ củ đ – Conbach Alpha
ronbach (1951) đưa ra hệ số tin cậy cho thang đo hú ý, hệ số ronbach’s
Alpha chỉ đo lường độ tin cậy của thang đo (bao gồm từ 3 biến quan sát trở lên ) chứ
không tính được độ tin cậy cho từng biến quan sát (Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp
nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao Động Xã Hội năm 2011, Trang 345)
ệ số ronbach’s Alpha càng cao càng tốt (thang đo càng có độ tin cậy cao) uy
nhiên điều này không thực sự như vậy ệ số ronbach’s Alpha quá lớn (khoảng từ
0 95 trở lên) cho thấy có nhiều biến trong thang đo không có khác biệt gì nhau, nghĩa là
chúng cùng đo lường một nội dung nào đó của khái niệm nghiên cứu iện tượng này
gọi là trùng lắp trong đo lường (Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu khoa học
trong kinh doanh, NXB Lao Động Xã Hội năm 2011, Trang 350)
ác biến đo lường dùng để đo lường cùng một khái niệm nghiên cứu nên chúng
phải có tương quan chặt chẽ với nhau Vì vậy, khi kiểm tra từng biến đo lường chúng ta
sử dụng hệ số tương quan biến tổng (item-total correlation) ếu một biến đo lường có
hệ số tương quan biến tổng >= 0 30 thì biến đó đạt yêu cầu ối với hệ số ronbach
Alpha, một thang đo có độ tin cậy tốt khi nó biến thiên trong khoảng 0 7 – 0 8 ếu
ronbach Alpha >= 0 6 thì thang đo có thể chấp nhận được về mặt độ tin cậy (Nguyễn
Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao Động Xã
Hội năm 2011, Trang 351)
Sau khi đưa lần lượt các nhóm yếu tố trong bảng khảo sát vào phân tích bằng
S SS thì có kết quả kiểm định độ tin cậy như sau:
ặc đ ểm cô v ệc
Case Processing Summary N %
164 100.0
0 .0 Cases
Valid Excluded a Total 164
100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics N of Cronbach's Items Alpha
.761 6
Corrected Item-Total Correlation
Scale Mean if Item Deleted
Item-Total Statistics Scale Variance if Item Deleted 7.406 6.159 6.093 7.816 7.362 7.022 17.93 18.08 18.15 17.71 17.63 17.82 CV1 CV2 CV3 CV4 CV5 CV6 Cronbach's Alpha if Item Deleted .727 .684 .668 .778 .727 .756 .509 .645 .699 .293 .509 .404
heo kết quả trên, yếu tố khảo sát đạt về độ tin cậy khi ronbach Alpha > 0 60
tuy nhiên câu hỏi V4 lại có hệ số tương quan biến tổng 0 293 < 0 3 do vậy ta sẽ loại
câu V4 khi phân tích do không đạt yêu cầu về tương quan biến tổng
Kế q s l ạ b ế s
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 164 100.0
Excludeda Total 0 164
.0 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items
Cronbach's Alpha
.778 5
Scale Mean if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Item-Total Statistics Scale Variance if Item Deleted 5.750 4.883 4.793 5.826 5.150 14.17 14.32 14.40 13.88 14.06 CV1 CV2 CV3 CV5 CV6 .540 .592 .657 .498 .497 .743 .722 .698 .755 .758
heo kết quả trên, hệ số tương quan biến tổng đều lớn hơn 0 30 và hệ số
ronbach's Alpha >0 60 là đạt yêu cầu
ạ v cơ ộ ă ế
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid Excludeda Total 164 0 164
100.0 .0 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items
Cronbach's Alpha
.878 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DT1 DT2 DT3 DT4 DT5 Scale Variance if Item Deleted 16.196 13.657 9.766 10.382 10.969 12.58 12.89 13.32 13.33 13.29 .330 .734 .886 .829 .836 .919 .855 .805 .821 .819
heo kết quả trên, hệ số tương quan biến tổng đều lớn hơn 0 30 và hệ số
ronbach's Alpha >0 60 là đạt yêu cầu ặc dù nếu xóa biến D 1 đi sẽ làm cho hệ số
ronbach Alpha tăng từ 0 878 lên 0 919 (mức tăng <0 1) tuy nhiên câu hỏi khảo sát
D 1: “ ông ty cung cấp các chương trình đào tạo cần thiết cho công việc” rất có ý
nghĩa về mặt nội dung khảo sát húng ta sẽ giữ lại biến D 1 bởi không nhất thiết phải
làm tăng hệ số ronbach's Alpha lên mà hi sinh một giá trị nội dung quan trọng
(Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao
Động Xã Hội năm 2011, Trang 354)
P các l đạo
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid Excludeda Total 164 0 164
100.0 .0 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items
Cronbach's Alpha
.876 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted 8.991 11.049 10.370 10.850 7.811 14.68 14.48 14.70 14.62 14.83 LD1 LD2 LD3 LD4 LD5 .841 .676 .591 .720 .801 .814 .860 .876 .852 .834
heo kết quả trên, hệ số tương quan biến tổng đều lớn hơn 0 30 và hệ số
ronbach's Alpha >0 60 là đạt yêu cầu húng ta không loại biến nào
Mô ờ l m v ệc
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid Excludeda Total 164 0 164
100.0 .0 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items
Cronbach's Alpha
.610
4 Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted 1.924 1.971 1.692 1.769 11.88 11.90 11.74 11.63 MT1 MT2 MT3 MT4 .316 .335 .529 .393 .595 .579 .434 .538
heo kết quả trên, hệ số tương quan biến tổng đều lớn hơn 0 30 và hệ số
ronbach's Alpha >0 60 là đạt yêu cầu húng ta không loại biến nào
Sự lò v i chế độ Sự lò v i chế độ ơ / ở /p úc lợ
N %
Cases
Valid Excludeda Total 164 0 164
100.0 .0 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items
Cronbach's Alpha
.892
7 Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CD1 CD2 CD3 CD4 CD5 CD6 CD7 Scale Variance if Item Deleted 16.227 14.471 17.435 21.540 17.784 18.430 16.754 20.02 20.12 19.98 19.52 19.91 19.89 20.03 .832 .819 .792 .238 .733 .699 .747 .858 .863 .865 .917 .872 .877 .869
heo kết quả trên, yếu tố khảo sát đạt về độ tin cậy khi ronbach Alpha > 0 60
tuy nhiên câu hỏi D4 lại có hệ số tương quan biến tổng 0 238 < 0 3 do vậy ta sẽ loại
câu D4 khi phân tích do không đạt yêu cầu về tương quan biến tổng
Kế q s l ạ b ế s Sc le Sự lò v c ế độ p úc lợ
Case Processing Summary
N
Cases Valid Excludeda 164 0 % 100.0 .0
Total 164
100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items
Cronbach's Alpha
.917 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted 14.527 12.730 15.808 16.154 16.936 15.084 16.29 16.39 16.25 16.19 16.16 16.30 CD1 CD2 CD3 CD5 CD6 CD7 .853 .857 .791 .729 .665 .758 .889 .893 .900 .907 .915 .903
heo kết quả trên, hệ số tương quan biến tổng đều lớn hơn 0 30 và hệ số
ronbach's Alpha >0 60 là đạt yêu cầu
Sự p ù ợp giữ cá â v i tổ ch c
Case Processing Summary N %
Cases
Valid Excludeda Total 164 0 164
100.0 .0 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items
Cronbach's Alpha
.811 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted
PH1 PH2 PH3 PH4 Scale Variance if Item Deleted 2.725 2.049 2.694 2.725 10.22 10.37 10.35 10.24 .592 .754 .649 .546 .780 .698 .756 .800
heo kết quả trên, hệ số tương quan biến tổng đều lớn hơn 0 30 và hệ số
ronbach's Alpha >0 60 là đạt yêu cầu húng ta không loại biến nào
2.5. P â íc â ố ám p á EFA
2.5.1. ơ sở lý ế c p ơ p áp p â íc â ố ám p á EFA
hương pháp phân tích EFA thuộc nhóm phân tích đa biến phụ thuộc lẫn nhau,
nghĩa là không có biến phụ thuộc và biến độc lập mà nó dựa vào mối tương quan giữa
các biến với nhau EFA dùng để rút gọn một tập k biến quan sát thành một tập f (f các nhân tố có ý nghĩa hơn ơ sở của việc rút gọn này dựa vào mối quan hệ tuyến tính của các nhân tố với các biến quan sát (Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao Động Xã Hội năm 2011, Trang 364) ác kiểm định và hệ số cần chú ý: - K ểm đ le le ’s es f sp e c dùng để xem xét ma trận tương quan có phải là ma trận đơn vị 1 hay không ếu phép kiểm định Bartlett có <5% chúng ta từ chối giả thiết ma trận tương quan là ma trận đơn vị, có nghĩa là các biến có quan hệ với nhau (Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao Động Xã Hội năm 2011, Trang 396) - Hệ số KM K se -Me e - l là một chỉ số dùng để so sánh độ lớn của hệ số tương quan giữa hai biến với độ lớn của hệ số tương quan riêng phần của chúng O càng lớn càng tốt vì phần chung giữa các biến càng lớn ể sử dụng EFA, O phải lớn hơn 0 5 ếu trị số này nhỏ hơn 0 5, thì phân tích nhân tố có khả năng không thích hợp với tập dữ liệu nghiên cứu (Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao Động Xã Hội năm 2011, Trang 397) - số E e v l e là một tiêu chí sử dụng phổ biến để xác định số lượng nhân tố trong phân tích EFA Với tiêu chí này, chỉ có những nhân tố nào có Eigenvalue ≥ 1 mới được giữ lại trong mô hình phân tích ( guyễn ình họ, hương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, XB Lao ộng Xã ội năm 2011, rang 393) - ổ p ơ s íc l ce Expl e . hi đánh giá kết quả EFA chúng ta cần xem xét phần tổng phương sai trích VE ổng này thể hiện các nhân tố trích được bao nhiêu % của các biến đo lường ổng này ≥ 50%, nghĩa là phần chung phải lớn hơn phần riêng và sai số (từ 60% trở lên là tốt) hỏa được điều kiện này chúng ta kết luận là mô hình EFA phù hợp cho thấy mô hình EFA là phù hợp oi biến thiên là 100% thì trị số này thể hiện các nhân tố được trích cô đọng được bao nhiêu % và bị thất thoát bao nhiêu % của các biến quan sát ( guyễn ình họ, hương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, XB Lao ộng Xã ội năm 2011, rang 403) - Hệ số â ố F c hay còn gọi là trọng số nhân tố, giá trị này biểu thị mối quan hệ tương quan giữa biến quan sát với nhân tố rọng số nhân tố sau khi quay phải cao và các trọng số trên các nhân tố khác nó không đo lường phải thấp ạt được điều này, thang đo đạt được giá trị hội tụ ( guyễn ình họ, hương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, XB Lao ộng Xã ội năm 2011, rang 402) ệ số tải nhân tố càng cao, nghĩa là tương quan giữa biến quan sát đó với nhân tố càng lớn và ngược lại heo air & ctg (1998,111), Factor loading là chỉ tiêu để đảm bảo mức ý nghĩa thiết thực của EFA (ensuring practical significance) Factor loading >0 3 được xem là đạt được mức tối thiểu, >0 4 được xem là quan trọng , >=0 5 được xem là có ý nghĩa thực tiễn air & ctg (1998,111) nếu chọn tiêu chuẩn Factor loading >0 3 thì cỡ mẫu ít nhất phải là 350, nếu cỡ mẫu khoảng 100 thì nên chọn tiêu chuẩn Factor loading >0 55 (thường có thể chọn 0 5), nếu cỡ mẫu khoảng 50 thì Factor loading phải >0 75 rong bài nghiên cứu này hệ số tải nhân tố được sử dụng là 0 55 - Kíc c mẫ rong EFA, kích thước mẫu thường được xác định dựa vào (1) kích thước tối thiểu và (2) số lượng biến đo lường đưa vào phân tích ích thước mẫu tối thiểu phải là 50, tốt hơn là 100 và tỷ lệ quan sát là 5:1, nghĩa là 1 biến đo lường cần tối thiểu 5 quan sát ( guyễn ình họ, hương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, XB Lao ộng Xã ội năm 2011, rang 398) rong nghiên cứu này có 29 biến được đưa vào phân tích nhân tố sau khi đã loại 2 biến không đủ độ tin cậy về thang đo, số lượng mẫu khảo sát 164 mẫu, tỷ lệ 5 6:1 là đạt yêu cầu - íc â ố ex c rong phân tích EFA chúng ta có nhiều phép trích nhân tố húng ta có thể chia chúng thành 2 nhóm chính: ô hình nhân tố chung ( ommon Factor odel) F và mô hình thành phần chính ( rincipal omponents Analysis) A A cùng với phép quay vuông góc, thường là Varimax được sử dụng khi chúng ta muốn trích nhiều phương sai từ các biến đo lường với số lượng thành phần nhỏ nhất để phục vụ cho mục tiêu dự báo tiếp theo ( guyễn ình họ, hương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, XB Lao ộng Xã ội năm 2011, rang 392) ể dễ dàng trong diễn giải kết quả EFA, người ta thường dùng phương pháp quay nhân tố ó hai phương pháp quay nhân tố: phép quay vuông góc Varimax và phép quay không vuông góc romax ối với bài nghiên cứu đã xác định được biến độc lập và biến phụ thuộc, chúng ta sử dụng phép quay Varimax ( guyễn ình họ, hương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, XB Lao ộng Xã ội năm 2011, rang 394) Vì vậy trong bài nghiên cứu này, tác giả sẽ sử dụng phép trích rincipal omponents Analysis cùng phép quay vuông góc Varimax 2.5.2. P â íc â ố ác biến quan sát bị loại sau khi kiểm định độ tin cậy ở trên: V4 và D4 sẽ không được đưa vào để kiểm định EFA Component 1 2 3 4 5 6 LD1 .788 LD4 .756 LD5 .750 DT4 .721 LD3 .640 LD2 .637 DT3 .601 DT5 .581 .577 CV6 PH2 .871 PH3 .682 CD6 .667 PH1 .642 CD1 .642 PH4 .621 CD7 .570 CV2 .805 CV3 .656 CD5 .637 CV5 .610 CD3 .592 CD2 DT1 .818 CV1 .664 DT2 .605 MT4 .876 MT3 .753 MT2 .781 MT1 .727 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 10 iterations. Biến D 5 không đạt giá trị phân biệt giữa hai nhân tố do vậy loại biến D 5 khỏi các biến quan sát Sau khi loại biến D 5 ta được kết quả: Component 1 2 3 4 5 6 .875 PH2 .676 PH3 .672 CD6 .660 CD1 .647 PH1 .634 PH4 .593 CD7 .797 LD1 .759 LD5 .758 LD4 .709 DT4 .653 LD2 .634 LD3 .573 .589 DT3 CD2 CV6 .796 CV2 .635 CV3 .629 CD5 .615 CV5 .573 CD3 .825 DT1 .669 CV1 .593 DT2 .876 MT4 .758 MT3 .780 MT2 .732 MT1 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 10 iterations. D 3 không đạt giá trị phân biệt giữa hai nhân tố do vậy loại biến D 3 khỏi các biến quan sát Biến V6, D2 loại do không đạt yêu cầu hệ số tải nhân tố >0 55 Sau khi loại biến D 5 và D 3, V6, D2 ta được kết quả: Component 1 2 3 4 5 6 .878 PH2 .685 CD6 .682 CD1 .678 PH3 .662 PH1 .632 PH4 .607 CD7 .813 LD1 .767 LD5 .766 LD4 .691 LD2 .690 DT4 .619 LD3 .784 CV2 .643 CV5 .633 CV3 .621 CD5 CD3 .824 DT1 .665 CV1 .595 DT2 .878 MT4 .781 MT3 .774 MT2 .753 MT1 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations. Biến D3 loại do không đạt yêu cầu hệ số tải nhân tố >0 55, sau khi loại biến D 5, D 3, V6, D2, D3 ta được kết quả phân tích lần cuối: Component 1 2 3 4 5 6 PH2 .879 CD1 .690 CD6 .686 PH3 .684 PH1 .670 PH4 .632 CD7 .612 LD1 .819 LD5 .775 LD4 .766 LD2 .698 DT4 .693 LD3 .617 CV2 .771 CV5 .650 CV3 .622 CD5 .621 DT1 .824 CV1 .673 DT2 .595 MT4 .875 MT3 .789 MT2 .774 MT1 .752 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. Kế q c ố cù đ ợc 6 â ố b ồm hân tố 1: 1, 2, 3, 4, D1, D6, D7 hân tố 2: LD1, LD2, LD3, LD4, LD5,D 4 hân tố 3: V2, V3, V5, D5 hân tố 4 : DT1, DT2, CV1 hân tố 5 : MT3, MT4 hân tố 6 : MT1, MT2 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .849 Approx. Chi-Square 2797.540 Bartlett's Test of Sphericity df 276 Sig. .000 Kết qu kiểm đ KM v le ’s es heo kết quả trên, hệ số O là 0 849 vì vậy phân tích nhân tố có là thích hợp với tập dữ liệu nghiên cứu Bartlett's est of Sphericity có Sig là 0 000, như vậy phân tích nhân tố là thích hợp với tập dữ liệu nghiên cứu Com Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings pone Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total % of Cumulative nt Variance % Variance % Variance % 1 9.550 39.792 39.792 9.550 39.792 39.792 4.823 20.094 20.094 2 2.364 9.849 49.641 2.364 9.849 49.641 4.404 18.348 38.442 3 1.821 7.587 57.228 1.821 7.587 57.228 2.932 12.219 50.661 4 1.372 5.716 62.944 1.372 5.716 62.944 1.912 7.966 58.627 5 1.321 5.504 68.448 1.321 5.504 68.448 1.903 7.929 66.556 6 1.161 4.837 4.837 73.285 1.615 6.729 7 .855 3.561 8 .771 3.214 9 .676 2.816 73.285
76.846
80.060
82.877 10 .561 2.339 11 .491 2.046 12 .446 1.859 13 .406 1.692 14 .369 1.536 15 .310 1.292 16 .269 1.122 17 .237 .988 18 .213 .889 19 .187 .778 20 .166 .691 21 .154 .642 22 .120 .499 23 .110 .459 24 .070 .290 85.216
87.262
89.120
90.813
92.349
93.642
94.763
95.751
96.640
97.418
98.109
98.751
99.250
99.710
100.000 Tổ p ơ s íc heo kết quả trên, có 6 nhân tố được giữ lại ổng phương sai trích là 73 285% và hệ số Eigenvalues là 1 161 thỏa mãn các điều kiện cho thấy mô hình EFA là phù hợp iến hành đặt tên biến đại diện cho các nhân tố vừa tìm được và tính trung bình cộng cho giá trị của các biến đại diện, quy ước như sau: N â ố ế q sá Ký ệ ọ hân tố 1 PH1, PH2, PH3, PH4, PH Sự công bằng của chế độ lương và CD1, CD6, CD7 phù hợp của cá nhân với tổ chức hân tố 2 LD1, LD2, LD3, LD4, LD hong cách lãnh đạo LD5, DT4 hân tố 3 CV2, CV3, CV5, CD5 CV ặc điểm công việc hân tố 4 DT1, DT2, CV1 DT hính sách đào tạo hân tố 5 MT3, MT4 MT34 ung cấp các chương trình đào hân tố 6 MT1, MT2 MT12 ôi trường làm việc an toàn, sạch sẽ 3. PHÂN Í H HỒ UY rước khi phân tích hồi quy phải phân tích tương quan Sau khi kết luận là hai biến có mối liên hệ tuyến tính thì có thể mô hình hóa mối quan hệ nhân quả của hai biến này bằng hồi quy tuyến tính ( oàng rọng & hu guyễn ộng gọc, 2005) 3.1. P â íc ơ q PH LD CV DT MT34 MT12 CK Pearson Correlation 1 ,647** ,673** ,596** ,122 ,594** ,010 PH Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,118 ,000 ,894 164 164 164 164 164 164 164 N Pearson Correlation 1 ,668** ,542** ,274** ,572** ,120 ,000 ,000 ,000 ,000 ,125 LD Sig. (2-tailed) 164 164 ,647**
,000
164 164 164 164 164 N 1 ,443** ,673** ,203** ,743** ,011 Pearson Correlation ,000 ,000 ,009 ,000 ,888 CV Sig. (2-tailed) ,668**
,000
164 164 164 164 164 164 164 N 1 ,193* ,293** ,130 Pearson Correlation ,596** ,542** ,000 ,000 ,013 ,000 ,097 DT Sig. (2-tailed) 164 ,443**
,000
164 164 164 164 164 164 N ,122 1 ,163* ,267** Pearson Correlation ,274** ,203** ,000 ,009 ,118 ,038 ,001 MT34 Sig. (2-tailed) 164 164 164 ,193*
,013
164 164 164 164 N ,120 ,011 ,010 ,130 -,171* 1 Pearson Correlation ,125 ,888 ,894 ,097 ,029 MT12 Sig. (2-tailed) 164 164 164 164 ,267**
,001
164 164 164 N ,163* 1 Pearson Correlation ,594** ,572** ,743** ,293** ,000 ,000 ,000 ,000 ,038 -,171*
,029 CK Sig. (2-tailed) 164 164 164 164 164 164 164 N **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). ệ số tương quan earson ( earson orrelation): iá trị sig nhỏ hơn 0 05 thì hệ số tương quan có ý nghĩa thống kê, giá trị sig lớn hơn 0 05 thì hệ số tương quan không có ý nghĩa thống kê, hay nói cách khác không có tương quan giữa 2 biến này ết quả phân tích tương quan cho thấy tất cả các biến đều có Sig nhỏ hơn 0 05 do vậy không loại biến nào khỏi mô hình phân tích hồi quy 3.2. Hồ q ế í hân tích hồi quy đa bội với biến phụ thuộc là nhân số am et anBo ô hình đưa ra là CamKetGanBo = β1(PH) + β2 (LD) + β3 (CV) + β4 (DT) + β5 (MT12) + β6 (MT34) + ε rong đó: βi (i=(1,6) là hệ số hồi quy, nhân tố nào có hệ số hồi quy càng cao thi ảnh hưởng càng nhiều ệ số nhiễu ε là biến ngẫu nhiên có giá trị kỳ vọng bằng 0 Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF (Constant) .207 .227 .909 .035 PH .344 .055 .270 6.295 .000 .405 2.470 LD .311 .039 .334 8.072 .000 .434 2.304 1 CV .502 .048 .424 10.427 .000 .449 2.228 DT .059 .046 .045 1.280 .203 .591 1.693 MT34 .029 .039 .022 .731 .466 .857 1.167 MT12 .184 .043 .124 4.325 .000 .906 1.103 a. Dependent Variable: CamKetGanBo Hồ q ế í lầ 1 iá trị Sig kiểm định t từng biến độc lập, sig nhỏ hơn hoặc bằng 0 05 có nghĩa là biến đó có ý nghĩa trong mô hình, ngược lại sig lớn hơn 0 05, biến độc lập đó cần được loại bỏ ệ số hồi quy chuẩn hóa Beta, trong tất cả các hệ số hồi quy, biến độc lập nào có Beta lớn nhất thì biến đó ảnh hưởng nhiều nhất đến sự thay đổi của biến phụ thuộc uối cùng là V F, giá trị này dùng để kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến, V F < 10 sẽ không có hiện tượng đa cộng tuyến Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .939a .882 .879 .26212 1.396 a. Predictors: (Constant), MT12, PH, LD, CV Adjusted Square hay còn gọi là bình phương hiệu chỉnh, nó phản ánh mức độ ảnh hưởng của các biến độc lập lên biến phụ thuộc Bốn biến độc lập được đưa vào phân tích ảnh hưởng 87 90% sự thay đổi của biến phụ thuộc am et anBo, còn lại 12 10% là do các biến ngoài mô hình và sai số ngẫu nhiên Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. Regression 81.496 4 296.546 .000b 1 Residual 10.924 20.374
.069 Total 92.420 159
163 a. Dependent Variable: CamKetGanBo iểm định F sử dụng trong phân tích phương sai vẫn là một phép kiểm địnhgiả thuyết về độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính tổng thể có giả thuyết là các bệ số beta đều bằng nhau và bằng 0 (phân tích dữ liêu nghiên cứu với S SS tập 1 oàng rọng, hu guyễn ộng gọc XB ồng ức năm 2008, trang 239) ục đích của kiểm định F trong bảng A OVA chính là để kiểm tra xem mô hình hồi quy tuyến tính này có suy rộng và áp dụng được cho tổng thể hay không ết quả cho thấy giá trị sig của kiểm định F là 0 000 < 0 05 hư vậy, mô hình hồi quy tuyến tính xây dựng đã phù hợp với tổng thể Kế q p â íc Model Unstandardized Standardized t Sig. Collinearity Statistics Coefficients Coefficients B Std. Error Beta Tolerance VIF (Constant) .068 .201 .336 .037 PH .367 .051 .287 7.266 .000 .475 2.104 1 LD .327 .037 .351 8.823 .000 .470 2.129 CV .503 .048 .425 10.481 .000 .453 2.209 MT12 .170 .041 .114 4.140 .000 .974 1.027 a. Dependent Variable: CamKetGanBo ết quả hồi quy tuyến tính lần cuối ô hình được đưa ra là CamKetGanBo = 0.287(PH) + 0.351(LD) + 0.425(CV) + 0.114(MT12) + ε Sau khi phân tích hồi quy ta tiến hành thống kê mô tả cho các biến cho phương trình hồi quy vừa tìm được, kết quả: N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Variance PH 164 2.29 4.43 3.3598 .58858 .346 LD 164 2.17 5.00 3.5589 .80826 .653 CV 164 2.25 4.75 3.4634 .63587 .404 MT12 3.00 5.00 3.8262 .50638 .256 Valid N (listwise) 164
164 N Mean Variance CV1 .708 19 3.53 CV2 .427 19 2.74 CV3 .398 19 2.79 CV4 .450 19 3.32 CV5 .585 19 3.84 CV6 .316 19 3.26 DT1 .596 19 3.47 DT2 .544 19 3.11 DT3 1.398 19 2.21 DT4 1.596 19 2.53 DT5 1.146 19 2.42 LD1 1.485 19 3.47 LD2 .807 19 3.84 LD3 .374 19 3.47 LD4 .374 19 3.47 LD5 2.398 19 3.21 MT1 .398 19 4.21 MT2 .433 19 4.11 MT3 .497 19 4.05 MT4 .398 19 4.21 CD1 .480 19 2.58 CD2 1.246 19 2.37 CD3 .579 19 2.63 CD4 .357 19 3.63 CD5 .474 19 2.84 CD6 .655 19 3.11 CD7 .819 19 2.53 PH1 .205 19 3.26 PH2 .556 19 3.00 PH3 .363 19 3.16 PH4 .339 19 3.32 CK .731 2.79 Valid N (listwise) 19
19 N Mean Variance 19 2.58 0.48 CD1 19 2.37 1.246 CD2 19 2.63 0.579 CD3 19 2.84 0.474 CD5 19 2.53 0.819 CD7 19 2.74 0.427 CV2 19 2.79 0.398 CV3 19 2.21 1.398 DT3 19 2.53 1.596 DT4 19 2.42 1.146 4. K ểm đ ANOVA 4.1. ế í CamKetGanBo N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Nam 145 3.4828 .73117 .06072 3.3627 3.6028 2.00 4.83 Nu 19 2.9649 .77694 .17824 2.5904 3.3394 2.00 4.00 Total 164 3.4228 .75273 .05878 3.3067 3.5388 2.00 4.83 CamKetGanBo df1 df2 Sig. Levene Statistic 1.257 1 162 .264 CamKetGanBo Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between 4.505 1 4.505 8.307 .004 Groups Within Groups 87.850 .542 Total 92.355 162
163 – Bảng Descriptives: hìn vào cột mean ta thấy về mặt cam kết, giới tính nam cam kết cao hơn so với giới tính nữ, do mean của nhóm này là 3.4828, cao hơn mean của nhóm nữ là 2.9649 – Bảng kiểm định phương sai đồng nhất est of omogeneity of Variances, có sig =0 264 >5%, do đó kết luận phương sai giữa các nhóm không có sự khác biệt, đủ điều kiện để phân tích Anova – Bảng A OVA,sig =0 004 < 5%, chứng tỏ có sự khác biệt về sự cam kết giữa nam và nữ uy nhiên để biết nhóm nào khác với nhóm nào cần nhìn vào bảng tiếp theo 4.2. ế ổ CamKetGanBo N Mean Std. Deviation Std. 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Error Lower Bound Upper Bound 2.6125 3.0919 2.00 4.50 <30 53 2.8522 .86951 .11944 3.6019 3.8120 2.67 4.67 Tu 30 - 40 91 3.7070 .50451 .05289 3.6269 4.0910 3.17 4.83 Tu 41 - 50 13 3.8590 .38397 .10650 2.8516 3.6245 3.00 4.00 >51 7 3.2381 .41786 .15793 3.3067 3.5388 2.00 4.83 Total 164 3.4228 .75273 .05878 CamKetGanBo Levene Statistic df2 Sig. d f 1 22.316 3 160 .000 CamKetGanBo Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 27.316 3 .000 Within Groups 65.039 9.105 22.400
.406 Total 92.355 160
163 – Bảng Descriptives: hìn vào cột mean ta thấy về mặt cam kết, nhóm tuổi từ 41- 50 tuổi cam kết cao hơn so với các nhóm còn lại, do mean của nhóm này là 3.8590, cao hơn mean của nhóm còn lại – Bảng kiểm định phương sai đồng nhất est of omogeneity of Variances, có sig =0 < 5%, do đó kết luận phương sai giữa các nhóm có sự khác biệt, không đủ điều kiện để phân tích Anova 4.3. ế ập CamKetGanBo N Mean Std. Std. 95% Confidence Interval for Minimum Maximum Deviation Error Mean Lower Bound Upper Bound <4 trieu 2 3.4167 .11785 .08333 2.3578 4.4755 3.33 3.50 Tu 4 trieu -<6 trieu 79 3.7574 .43999 .04950 3.6588 3.8559 3.00 4.67 Tu 6 trieu -< 8 trieu 74 3.0023 .84871 .09866 2.8056 3.1989 2.00 4.83 >= 8 trieu 9 3.9444 .18634 .06211 3.8012 4.0877 3.50 4.17 Total 164 3.4228 .75273 .05878 3.3067 3.5388 2.00 4.83 CamKetGanBo Levene Statistic df1 df2 Sig. 28.752 3 160 .000 CamKetGanBo Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 24.381 3 19.129 .000 Within Groups 67.974 8.127
.425 Total 92.355 160
163 – Bảng Descriptives: hìn vào cột mean ta thấy về mặt cam kết, nhóm thu nhập >= 8 triệu cam kết cao hơn so với các nhóm còn lại, do mean của nhóm này là 3 9444, cao hơn mean của nhóm còn lại – Bảng kiểm định phương sai đồng nhất est of omogeneity of Variances, có sig =0 < 5%, do đó kết luận phương sai giữa các nhóm có sự khác biệt, không đủ điều kiện để phân tích Anova 4.4. ế c mô CamKetGanBo N Mean Std. Std. 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Deviation Error Lower Bound Upper Bound THPT 99 3.8215 .39573 .03977 3.7426 3.9005 2.67 4.67 Trungcap 9 3.7407 .55971 .18657 3.3105 4.1710 3.00 4.83 Caodang 13 2.8718 .13868 .03846 2.7880 2.9556 2.83 3.33 Daihoc 42 2.5754 .75457 .11643 2.3403 2.8105 2.00 4.17 Trendaihoc 1 3.8333 . . . . 3.83 3.83 Total 164 3.4228 .75273 .05878 3.3067 3.5388 2.00 4.83 CamKetGanBo Levene Statistic df1 df2 Sig. 20.212a 3 159 .000 CamKetGanBo Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 50.926 4 .000 12.732 48.862 15 Within Groups 41.429 .261 9 16 Total 92.355 3 – Bảng Descriptives: hìn vào cột mean ta thấy về mặt cam kết, nhóm trên đại học cam kết cao hơn so với các nhóm còn lại, do mean của nhóm này là 3 8333, cao hơn mean của nhóm còn lại – Bảng kiểm định phương sai đồng nhất est of omogeneity of Variances, có sig =0 < 5%, do đó kết luận phương sai giữa các nhóm có sự khác biệt, không đủ điều kiện để phân tích Anova 4.5. Biến âm CamKetGanBo N Mean Std. Std. 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Deviation Error Lower Bound Upper Bound Duoi 1 nam 4 3.9167 .16667 .08333 3.6515 4.1819 3.67 4.00 Tu 1 - <3 nam 3.0119 .87494 .11692 2.7776 56 3.2462 2.00 4.67 Tu 3 - <5 nam 3.3480 .55561 .09529 3.1542 34 3.5419 2.17 4.33 Tren 5 nam 3.7595 .55722 .06660 3.6267 70 3.8924 2.67 4.83 Total 164 3.4228 .75273 .05878 3.3067 3.5388 2.00 4.83 CamKetGanBo Levene Statistic df1 df2 Sig. 24.531 3 160 .000 CamKetGanBo Sum of Squares Mean Square F df Sig. Between Groups 18.557 3 6.186 Within Groups 73.798 160 .461 13.411 .000 Total 92.355 163 – Bảng Descriptives: hìn vào cột mean ta thấy về mặt cam kết, nhóm dưới 1 năm cam kết cao hơn so với các nhóm còn lại, do mean của nhóm này là 3.9167, cao hơn mean của nhóm còn lại – Bảng kiểm định phương sai đồng nhất est of omogeneity of Variances, có sig =0 < 5%, do đó kết luận phương sai giữa các nhóm có sự khác biệt, không đủ điều kiện để phân tích AnovaRotated Component Matrixa
Rotated Component Matrixa
Rotated Component Matrixa
Rotated Component Matrixa
KMO and Bartlett's Test
Total Variance Explained
1.161
73.285
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Correlations
Coefficientsa
ế l ạ các b ế có á S 0.0 để c ạ ồ q lầ c ố
Model Summaryb
b. Dependent Variable: CamKetGanBo
Kế q R bì p ơ
ANOVAa
b. Predictors: (Constant), MT12, PH, LD, CV
Kế q AN A
Coefficientsa
Descriptive Statistics
Descriptive Statistics
Descriptive Statistics
DT5
Descriptives
Test of Homogeneity of Variances
ANOVA
Descriptives
Test of Homogeneity of Variances
ANOVA
Descriptives
Test of Homogeneity of Variances
ANOVA
Descriptives
Test of Homogeneity of Variances
ANOVA
Descriptives
Test of Homogeneity of Variances
NOVA