Ụ
Ạ
BỘ GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ
Ấ ƯỢ
Ả
GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L
Ị NG D CH V
Ụ
Ủ
ƯƠ
Ạ
THANH TOÁN C A NGÂN HÀNG TH
NG M I
Ổ Ầ
Ầ Ư
Ể
Ệ
C PH N Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Ị Ồ
Ọ
Ễ
NGUY N TH H NG NG C
ộ Hà N i 2017
Ờ L I CAM ĐOAN
ậ ả ấ ượ Tôi xin cam đoan Lu n văn “Gi i pháp nâng cao ch t l ị ng d ch v ụ
ầ ư ủ ể ệ là công thanh toán c a Ngân hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam”
ố ệ ủ ứ ậ ượ ử ụ trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u trong lu n văn đ c s d ng trung
ượ ế ừ ể ừ ẫ ệ ạ ự th c, đ c trích d n và có tính k th a, phát tri n t các tài li u, t p chí, các
ứ ượ ố ả công trình nghiên c u đã đ c công b , các websites…Các gi i pháp nêu trong
ậ ượ ừ ữ ự ễ ơ ở ứ ậ lu n văn đ c rút ra t nh ng c s lý lu n và quá trình nghiên c u th c ti n.
ộ Hà N i, ngày 27 tháng 4 năm 2017
ả ậ Tác gi lu n văn
Ờ Ả Ơ L I C M N
ớ ề ậ ạ ả ấ ượ Lu n văn th c sĩ v i đ tài “Gi i pháp nâng cao ch t l ị ng d ch v ụ
ầ ư ủ ể ệ là k t quế ả thanh toán c a Ngân hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam”
ỡ ộ ố ắ ừ ự ủ ả ủ c a quá trình c g ng không ng ng c a b n thân và s giúp đ , đ ng viên khích
ệ ầ ạ ồ ườ ế ệ ủ l c a th y cô, b n bè đ ng nghi p và ng i thân. Qua trang vi ử t này, tôi xin g i
ườ ọ ậ ỡ ờ ờ ả ơ ớ l i c m n t ữ i nh ng ng ứ i đã giúp đ tôi trong th i gian h c t p – nghiên c u
ọ ừ khoa h c v a qua.
ỏ ế ơ ắ ớ ườ ạ ọ Tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c t ầ i các th y cô Tr ạ ng Đ i h c Ngo i
ươ ạ ọ ề ệ ạ th ng, Khoa Sau Đ i h c, Khoa Tài chính Ngân hàng đã t o đi u ki n cho tôi
ố ọ ủ ứ ệ ặ ệ hoàn thành t t công vi c nghiên c u khoa h c c a mình. Đ c bi t, tôi xin g i l ử ờ i
ấ ớ ệ ọ ị ả ơ c m n chân thành nh t t i PGS.TS Th nh Văn Vinh (H c vi n Tài chính), ng ườ i
ướ ỉ ả ậ ự ẫ ố đã quan tâm, h ệ ng d n và ch b o t n tình trong su t quá trình tôi th c hi n
ậ lu n văn này.
ố ỏ ế ơ ố ớ ồ ệ ạ Cu i cùng, tôi xin bày t lòng bi t n đ i v i đ ng nghi p t i Ngân hàng
ầ ư ể ệ ề ệ ạ ỡ ố TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam đã t o đi u ki n giúp đ tôi trong su t quá
ậ ố ệ ụ ụ ứ ậ trình thu th p s li u, báo cáo ph c v công tác nghiên c u lu n văn.
ộ
Hà N i, ngày 27 tháng 4 năm 2017 ả ậ lu n văn Tác gi
Ụ Ụ M C L C
Ữ Ế Ắ DANH MỤC CÁC CH VI T T T
ề ự ộ ATM Máy rút ti n t đ ng (Automatic Teller Machine)
CNTT ệ Công ngh thông tin
CN Chi nhánh
ị ĐCTC ế Đ nh ch tài chính
ể ị ĐGD Đi m giao d ch
KBNN ạ Kho b c Nhà n ướ c
ư ụ L/C Th tín d ng (Letter of Credit)
NHNN Ngân hàng Nhà n cướ
ươ NHTM Ngân hàng th ạ ng m i
ự ế NHTVTT Ngân hàng thành viên tr c ti p
NHTVGT Ngân hàng thành viên gián ti pế
PGD Phòng giao d chị
ẻ ấ ậ POS Máy ch p nh n thanh toán th (Point of Sale)
ỹ ế QTK Qu ti ệ t ki m
ề ử TGTT Ti n g i thanh toán
TK Tài kho nả
TTSP Thanh toán song ph ngươ
TTĐP Thanh toán đa ph ngươ
Ủ UNC ệ y nhi m chi
Ủ UNT ệ y nhi m thu
Ả Ụ DANH M C B NG
Ụ Ơ Ồ DANH M C S Đ
Ứ Ắ Ậ Ả Ế TÓM T T K T QU NGHIÊN C U LU N VĂN
ậ ả ấ ượ ụ ủ ị “Gi i pháp nâng cao ch t l ng d ch v thanh toán c a Ngân Lu n văn
ầ ư ể ệ ề ớ hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam” là đ tài không m i. Tuy nhiên,
ỗ ự ủ ả ố ắ ữ ư ể ạ ỉ ằ b ng n l c c a mình, tác gi ế ồ đã c g ng ch ra nh ng u đi m và h n ch t n
ệ ố ạ ầ ư ể ạ t i trong h th ng thanh toán t i Ngân hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi ệ t
ờ ư ồ ả ự ễ ơ ớ Nam, đ ng th i đ a ra gi i pháp có ý nghĩa th c ti n h n so v i các công trình
ứ ề ướ nghiên c u cùng đ tài tr c đây.
ầ ư ụ ủ ị ể Theo đó, d ch v thanh toán c a Ngân hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi ệ t
ề ư ớ ị ủ ể ấ ư ụ Nam có r t nhi u u đi m so v i d ch v thanh toán c a các ngân hàng khác nh :
ươ ứ ủ ệ ệ ẻ ạ các ph ủ ng th c thanh toán đa d ng (séc, y nhi m chi, y nhi m thu, th , th ư
ả ệ ố ụ ệ tín d ng); các kênh thanh toán phong phú, hi u qu (h th ng thanh toán song
ươ ươ ệ ố ệ ử ệ ố ph ng/đa ph ng, h th ng đi n t ừ liên ngân hàng, h th ng thanh toán bù tr ,
ụ ị ượ ự ệ ố h th ng SWIFT, d ch v Western Union); quy trình thanh toán đ ệ c th c hi n
ướ ơ ướ ớ ơ ở ậ ấ ỹ ậ theo h ả ng đ n gi n hóa, h ng t ệ i khách hàng; c s v t ch t k thu t hi n
ụ ươ ị ố ạ ấ ượ ự ộ ạ đ i; phí d ch v t ng đ i c nh tranh; đ i ngũ nhân s có ch t l ng cao, k ỹ
năng t t…ố
ự ế ặ ậ ộ ố ồ ạ ấ ụ ị M c dù v y, trên th c t còn cho th y m t s t n t i trong d ch v thanh
ầ ư ủ ể ệ ư ỷ ệ toán c a Ngân hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam nh : t l thanh toán
ướ ủ ệ ằ ấ séc có xu h ả ng gi m, t ỷ ệ l ạ ộ thanh toán b ng y nhi m thu còn th p, ho t đ ng
ư ươ ẻ ể ớ ề ứ ị thanh toán th phát tri n ch a t ng x ng v i ti m năng, giao d ch thanh toán
ỗ ư ậ ờ ị ủ c a ngân hàng còn phát sinh l ấ i, làm ch m th i gian giao d ch cũng nh gây m t
ề ơ ni m tin n i khách hàng…
ơ ở ữ ế ả ộ ố ả ề ạ Trên c s nh ng h n ch nêu trên, tác gi ấ đã đ xu t m t s gi i pháp
ấ ượ ằ ụ ạ ị ầ ư nh m nâng cao ch t l ng d ch v t i Ngân hàng TMCP Đ u t ể và Phát tri n
ệ ụ ể ư ẩ ẻ ứ ự ễ ạ Vi ụ t Nam có ý nghĩa th c ti n. C th nh : đ y m nh thanh toán th , ng d ng
ạ ộ ệ ườ ư ấ công ngh thông tin vào ho t đ ng thanh toán, tăng c ng công tác t v n và
ả ườ ế chăm sóc khách hàng, c i ti n quy trình thanh toán, tăng c ng công tác
ế ớ ứ ệ ẩ ạ ả Marketing, hay đ y m nh liên k t v i các ngân hàng trong vi c cung ng s n
ấ ượ ụ ẩ ị ự ồ ph m d ch v thanh toán, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c…
ứ ữ ể ế ậ ỏ Trong quá trình nghiên c u, lu n văn không th tránh kh i nh ng thi u sót,
ả ấ ậ ượ ự ừ ầ tác gi r t mong nh n đ ả c s thông c m và góp ý t Quý th y cô.
10
M Đ UỞ Ầ
1. Tính c p thi
ấ ế ủ ề t c a đ tài
ự ệ ấ ọ ố ệ Năm 2017 có ý nghĩa r t quan tr ng, là năm then ch t trong vi c th c hi n
ể ạ ế ộ ữ ạ ế k ho ch phát tri n kinh t xã h i 5 năm 2016 – 2020 . Bên c nh nh ng y u t ế ố
ậ ợ ể ế ề ế ế ụ thu n l i cho phát tri n kinh t xã h i ộ (n n kinh t ụ ồ ti p t c ph c h i, tình hình
ế ơ ả ổ ạ ị ượ ể ề kinh t vĩ mô c b n n đ nh, l m phát đ c ki m soát... ) cũng còn nhi u khó
ộ ớ ề ệ ấ ổ ề ứ khăn, thách th c tác đ ng t i n n kinh t ế Vi t Nam (n ị ữ h ng b t n v chính tr ,
ự ủ ề ộ ổ ấ xung đ t khu v c, tranh ch p ch quy n lãnh th trên Bi ển Đông; ch t l ấ ượ ng
ưở ứ ạ ủ ề ế ể ứ ữ tăng tr ng, s c c nh tranh c a n n kinh t còn th ấp…). Đ đ ng v ng trong
ươ ệ ả ộ ả tình hình này, các ngân hàng th ạ ng m i Vi t Nam bu c ph i tìm gi i pháp và
ướ ứ ạ ữ ể ề ừ h ng đi cho mình đ nâng cao s c c nh tranh b n v ng. Khi doanh thu t ạ ho t
ướ ụ ệ ể ầ ả ị ụ ộ đ ng tín d ng có xu h ng gi m d n thì vi c phát tri n các d ch v ngân hàng,
ụ ọ ị trong đó có d ch v thanh toán đóng vai trò quan tr ng, có tính chi n l ế ượ ố ớ c đ i v i
ể ủ ỗ ự s phát tri n c a m i ngân hàng.
ượ ậ ươ ạ ổ ầ ư ầ Đ c thành l p năm 1957, Ngân hàng th ng m i c ph n Đ u t và Phát
ệ ạ ộ ử ấ ờ ị ể tri n Vi t Nam (BIDV) là ngân hàng có l ch s ho t đ ng lâu đ i nh t trong h ệ
ố ổ ứ ụ ệ th ng các t ch c tín d ng Vi ồ ắ ạ ộ t Nam. Qua 60 năm ho t đ ng, BIDV đã b i đ p
ế ố ữ ả ề ề ộ ữ ề ề ể và gia tăng nh ng y u t phát tri n b n v ng c v b r ng, chi u sâu, c v ả ề
ạ ộ ớ ị ạ ướ ẹ ả ự quy mô, ph m vi và lĩnh v c ho t đ ng. V i đ nh h ng thu h p kho ng cách
ế ớ ế ể ớ v i các ngân hàng tiên ti n trên th gi ệ i, BIDV đã hoàn thi n, phát tri n và nâng
ấ ượ ụ ố ụ ụ ị ấ ầ cao ch t l ằ ng d ch v nh m ph c v t ồ ủ t nh t nhu c u c a khách hàng đ ng
ặ ả ạ ờ ệ ị th i duy trì kh năng c nh tranh, đ c bi ụ t là d ch v thanh toán.
ứ ậ ượ ầ ủ ề ấ ọ ả Nh n th c đ c t m quan tr ng c a v n đ nói trên, tác gi ọ ự xin l a ch n
ả ấ ượ ủ ụ ị ề đ tài “Gi i pháp nâng cao ch t l ng d ch v thanh toán c a Ngân hàng
2. Tình hình nghiên c uứ
ầ ư ể ệ TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam”.
ự ễ ấ ợ ủ ươ ệ Th c ti n cho th y, l ệ ử ụ i ích c a vi c s d ng các ph ng ti n thanh toán
11
ở ự ệ ợ ề ặ không dùng ti n m t là khá rõ ràng b i s ti n l ộ ấ i và chi phí th p cho xã h i.
ầ ổ ố ệ Theo Công ty c ph n Thanh toán qu c gia Vi ổ t Nam (NAPAS) năm 2016, t ng
ạ ị ị ỷ ồ ưở ệ ố giá tr giao d ch qua h th ng này đ t 320.000 t đ ng, tăng tr ớ ng 50% so v i
ể ỷ ọ ề ặ ị ị ự ị năm 2015. S d ch chuy n t tr ng giao d ch ti n m t sang giao d ch thanh toán
ự ự ệ ố ề ặ ộ ị ườ không dùng ti n m t th c s là m t tín hi u t t cho th tr ệ ng. Theo đó, vi c
ấ ượ ụ ủ ị ừ ượ nâng cao ch t l ng d ch v thanh toán c a ngân hàng t lâu đã đ c quan tâm
ứ ề ấ ộ ố ề ọ ượ ự chú tr ng. M t s công trình nghiên c u v v n đ này đã đ ư ệ c th c hi n nh :
ặ ạ ụ ể ề ị “Phát tri n d ch v thanh toán không dùng ti n m t t i Ngân ậ Lu n văn
ầ ư ể ệ hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam – Chi nhánh Thái Nguyên” ủ c a tác
ả ị gi Lã Th Kim Anh (2015);
ộ ố ả ấ ượ “M t s gi i pháp nâng cao ch t l ng thanh toán không dùng ậ Lu n văn
ặ ạ ề ệ ể ti n m t t i chi nhánh Ngân hàng TMCP Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ả ươ ủ ỉ t nh Thái Nguyên” ủ c a tác gi Hoàng Ph ng Th y (2012);
ả ấ ượ ụ ị ạ “Gi i pháp nâng cao ch t l ng d ch v thanh toán t i Ngân ậ Lu n văn
ệ ề ệ ậ ộ ộ hàng liên doanh Lào – Vi t – Chi nhánh Hà N i trong đi u ki n h i nh p kinh t ế
ả qu c t ” ủ ố ế c a tác gi Khamsaveng Keoboualapha (2008);
ả ấ ượ ằ “Gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng thanh toán không dùng ậ Lu n văn
ặ ạ ề ươ ự ư ti n m t t i chi nhánh Ngân hàng Công Th ng khu v c II – Hai Bà Tr ng – Hà
ả ễ ủ N i” ộ c a tác gi ư Nguy n Nh Mai (2004).
ữ ự ự ề ỉ ư ạ ạ Nh ng đ tài trên đã ch ra th c tr ng, đánh giá thành t u cũng nh h n
ế ủ ặ ạ ụ ề ị ch c a d ch v thanh toán không dùng ti n m t t i các ngân hàng, qua đó đ ề
ộ ố ả ấ ụ ể xu t m t s gi ị i pháp phát tri n d ch v thanh toán . Tuy nhiên, các phân tích,
ả ế ặ ồ đánh giá và các gi ờ i pháp còn chung chung, mang n ng tính lý thuy t, đ ng th i
ờ ạ ứ ự ệ ờ ậ th i gian th c hi n nghiên c u cũng khá lâu, không mang tính th i đ i. Vì v y,
ứ ữ ứ ệ ỉ ị nh ng công trình nghiên c u trên ch có giá tr làm tài li u trong nghiên c u và
ớ ệ ạ ờ ố ả tham kh o. Cho t ể i th i đi m hi n t ế ị i, ngay sau khi Quy t đ nh s 2545/QĐTTg
ủ ướ ủ ượ ủ c a Th t ng chính ph đ ề ệ c ban hành vào ngày 30 tháng 12 năm 2016 v vi c
ặ ạ ệ ề ể ề ệ Phê duy t Đ án phát tri n thanh toán không dùng ti n m t t i Vi t Nam giai
12
ạ ề ệ ư ứ ộ đo n 2016 – 2020 , thì ch a có m t công trình nghiên c u nào v vi c nâng cao
ấ ượ ặ ạ ụ ề ị ch t l ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t t i Ngân hàng TMCP Đ u t ầ ư
ể ệ ượ ự ệ ả ượ ự ề và Phát tri n Vi t Nam đ c th c hi n. Do đó, tác gi xin đ ọ c l a ch n đ tài
ấ ượ ụ ị ạ ầ ư “Nâng cao ch t l ng d ch v thanh toán t i Ngân hàng TMCP Đ u t và Phát
ệ ổ ậ ỹ ớ ứ ể ạ ể tri n Vi t Nam” đ nghiên c u trong khuôn kh lu n văn th c s v i mong
ố ớ ấ ượ ư ề ơ mu n mang t i cái nhìn bao quát nh ng cũng sâu sát h n v ch t l ị ng d ch v ụ
ạ ờ ỳ ổ ệ ớ thanh toán t i Ngân hàng BIDV trong th i k đ i m i hi n nay.
3. M c đích nghiên c u
ụ ứ
ấ ượ ứ ụ ề ằ ị Đ tài nghiên c u nh m m c đích nâng cao ch t l ụ ng d ch v thanh toán
ầ ư ể ệ ạ t i Ngân hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam.
4. Đ i t
4.1.
ố ượ ứ ạ ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ấ ượ ứ ụ ị ạ Đ i t ng nghiên c u: ch t l ng d ch v thanh toán t i ngân hàng
4.2.
ươ ạ th ng m i.
ổ ủ ứ ậ ậ ạ Ph m vi nghiên c u: Trong khuôn kh c a lu n văn, lu n văn ch ỉ
ớ ạ ấ ượ ứ ụ ị ạ gi i h n nghiên c u ch t l ng d ch v thanh toán t i Ngân hàng TMCP Đ u t ầ ư
ể ệ và Phát tri n Vi ạ t Nam giai đo n 2014 – 2016.
ứ ệ ụ 5. Nhi m v nghiên c u
ứ ơ ở ề ấ ượ ậ ụ ủ ị Nghiên c u c s lý lu n v ch t l ng d ch v thanh toán c a ngân hàng
ươ ạ th ng m i.
ấ ượ ự ề ạ ủ ụ ị Phân tích th c tr ng v ch t l ng d ch v thanh toán c a Ngân hàng
ầ ư ể ệ TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam.
ề ả ấ ượ ụ ị ạ ấ Đ xu t các gi i pháp nâng cao ch t l ng d ch v thanh toán t i Ngân
ầ ư ể ệ hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam.
6. Ph
ươ ứ ng pháp nghiên c u
Ph
ươ ố ng pháp th ng kê
Ph
ươ ợ ổ ng pháp t ng h p
13
Ph
ươ ng pháp phân tích, so sánh
7. C u trúc c a lu n văn
ủ ấ ậ
ở ầ ụ ế ệ ả ậ ầ ụ Ngoài các ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, danh m c
ữ ế ắ ồ ơ ồ ụ ả ụ ụ ủ ể ộ ch vi t t ậ t, danh m c b ng, bi u đ , s đ , m c l c, n i dung chính c a lu n
ượ ể ệ ở ươ văn đ c th hi n ba ch ng sau đây:
ươ ơ ở ấ ượ ề ậ ụ ủ ị Ch ng 1: C s lý lu n v ch t l ng d ch v thanh toán c a ngân hàng
ươ ạ th ng m i;
ươ ấ ượ ự ạ ụ ủ ị Ch ng 2: Th c tr ng ch t l ng d ch v thanh toán c a Ngân hàng
ầ ư ể ệ TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam;
ươ ả ấ ượ ụ ủ ị Ch ng 3: Gi i pháp nâng cao ch t l ng d ch v thanh toán c a Ngân
ầ ư ể ệ hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam.
14
ƯƠ CH NG 1
Ơ Ở Ấ ƯỢ Ề Ụ Ị Ậ C S LÝ LU N V CH T L Ủ NG D CH V THANH TOÁN C A
ƯƠ NGÂN HÀNG TH Ạ NG M I
1.1. T ng quan v d ch v thanh toán c a ngân hàng th
ề ị ụ ủ ổ ươ ạ ng m i
1.1.1. Khái ni m d ch v thanh toán c a ngân hàng th
ụ ủ ệ ị ươ ạ ng m i
ớ ự ủ ể ề ế ủ Cùng v i s phát tri n nhanh chóng c a n n kinh t hàng hóa, c a công
ệ ươ ạ ạ ngh thông tin, các ngân hàng th ừ ng m i đã không ng ng đa d ng hóa và m ở
ụ ụ ấ ạ ị ị ộ r ng ph m vi cung c p các d ch v trong đó có d ch v thanh toán.
ụ ị ươ ạ ọ Theo đó, d ch v thanh toán qua ngân hàng th ng m i (hay còn g i là thanh
ự ề ệ ặ ị ụ toán không dùng ti n m t) là các d ch v mà trong đó ngân hàng th c hi n chi tr ả
ầ ủ ả ớ ặ ộ (ho c thu h ) theo yêu c u c a khách hàng bên tr v i vai trò là trung gian thanh
toán.
ề ậ ổ ứ ụ ố Đi u 15 Lu t các t ch c tín d ng s 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010 quy
ụ ằ ồ ị ị đ nh: “Các d ch v thanh toán qua ngân hàng bao g m: thanh toán b ng séc, thanh
ặ ủ ủ ệ ệ ệ ằ toán b ng l nh chi ho c y nhi m chi (thanh toán y nhi m chi), thanh toán nh ờ
ặ ủ ủ ệ ẻ ệ ằ thu ho c y nhi m thu (thanh toán y nhi m thu), thanh toán b ng th ngân hàng,
ư ụ ụ ằ ị thanh toán b ng th tín d ng, và các d ch v thanh toán khác cho khách hàng
ả ủ thông qua tài kho n c a khách hàng.”
1.1.2. Các ph
1.1.2.1.
ươ ệ ươ ng ti n thanh toán qua ngân hàng th ạ ng m i
ằ Thanh toán b ng séc
ổ ế ấ ở ầ ứ ế ờ Séc là hình th c thanh toán lâu đ i, ph bi n nh t h u h t các ngân hàng
ế ớ ư ố trên th gi i. Thông t s 22/2015/TTNHNN ngày 20 tháng 11 năm 2015 Quy
ạ ộ ử ụ ấ ờ ườ “Séc là gi y t có giá do ng i ký ứ ị đ nh ho t đ ng cung ng và s d ng séc nêu:
ệ ậ ườ ị ộ ố ề ấ ị ừ phát l p, ra l nh cho ng i b ký phát trích m t s ti n nh t đ nh t ả tài kho n
ủ ể ườ ụ ưở thanh toán c a mình đ thanh toán cho ng i th h ng” . Các bên có liên quan
ồ ườ ườ ằ ế đ n thanh toán b ng séc g m có: ng i ký phát, ng ườ ượ i đ ả ề c tr ti n, ng i th ụ
15
ườ ườ ườ ả ườ ượ ả ưở h ng, ng i có liên quan, ng ộ i thu h , ng i b o lãnh, ng c b o lãnh. i đ
ờ ạ ủ ể ặ ờ ỉ ị Đ c đi m c a séc là có tính th i h n, ch có giá tr thanh toán trong th i gian
ượ ứ ị ượ ệ ự hi u l c đ ừ c quy đ nh và tùy theo t ng tiêu th c mà séc đ c phân chia thành
ề ạ nhi u lo i.
Căn c theo tính ch t chuy n nh
ứ ể ấ ượ ạ ng, séc có các lo i: séc ký danh, séc vô
ệ danh, séc theo l nh.
Căn c vào n i dung thanh toán, séc có các lo i: séc lĩnh ti n m t, séc
ứ ề ạ ặ ộ
ể ả ả chuy n kho n, séc b o chi:
ể ả ườ ự ế + Séc chuy n kho n là séc mà ng i ký phát séc tr c ti p giao cho ng ườ i
ụ ưở ậ ượ ụ ị ườ ụ ưở th h ng sau khi nh n đ c hàng hóa, d ch v . Ng i th h ng séc s n p t ẽ ộ ờ
ụ ụ ể ượ ụ ụ séc vào ngân hàng ph c v mình đ đ c thanh toán. Ngân hàng ph c v ng ườ i
ụ ưở ể ờ ệ ớ th h ng có trách nhi m chuy n t séc t i ngân hàng phát hành. Trên c s t ơ ở ờ
ợ ệ ủ ẽ ả ợ ườ séc h p l , ngân hàng phát hành s trích n tài kho n c a ng i phát hành séc,
ể ớ ụ ưở ủ ể ả ườ chuy n t i ngân hàng th h ng đ ghi có vào tài kho n c a ng i th h ụ ưở ng
séc.
ộ ạ ể ả ả ườ + Séc b o chi cũng là m t d ng séc chuy n kho n thông th ư ng nh ng
ượ ả ằ ả ả ả đ ỏ ố ề c ngân hàng phát hành đ m b o kh năng chi tr b ng cách phong t a s ti n
ị ờ ườ ụ ưở ờ ẽ ượ ươ ứ t ớ ng ng v i giá tr t séc. Ng i th h ng t séc s đ c ngân hàng ph c v ụ ụ
ố ề ờ khi có ngay s ti n trên t séc.
ươ ệ ế ả ẫ ơ Séc là ph ng ti n thanh toán đ n gi n. Tuy nhiên, cho đ n nay séc v n là
ươ ơ ở ứ ệ ừ ớ ơ ộ m t ph ự ng ti n thanh toán d a trên c s ch ng t ớ v i chi phí cao h n so v i
ữ ươ ữ ệ ặ ằ nh ng ph ng ti n thanh toán khác. M t khác thanh toán b ng séc có nh ng khó
ấ ị ở ệ ứ ụ ệ khăn nh t đ nh vi c ng d ng công ngh trong thanh toán.
ạ ệ ươ ệ ườ ậ T i Vi t Nam, séc là ph ng ti n thanh toán do ng i ký phát l p d ướ i
ứ ứ ừ ệ ẫ ườ ự ệ hình th c ch ng t ẵ theo m u in s n, l nh cho ng i th c hi n thanh toán tr ả
ấ ị ề ệ ườ ụ ưở ộ ố ề không đi u ki n m t s ti n nh t đ nh cho ng i th h ng. Trong đó “Ng ườ i
ườ ậ ể ệ ườ ự ệ ký phát” là ng i l p và ký tên trên séc đ ra l nh cho ng i th c hi n thanh toán
16
ặ ườ ự ệ ả ố ề thay m t mình tr s ti n ghi trên séc; “Ng i th c hi n thanh toán” là t ổ ứ ch c
ứ ơ ị ườ ượ ử ụ ả ụ cung ng d ch v thanh toán n i ng i ký phát đ c s d ng tài kho n thanh
ữ ề ể ậ ả ớ ộ ỏ ườ toán v i m t kho n ti n đ ký phát séc theo th a thu n gi a ng i ký phát v i t ớ ổ
ứ ứ ị ả ề ườ ụ ch c cung ng d ch v thanh toán đó; “Ng ườ ượ i đ c tr ti n” là ng i mà ng ườ i
ề ỉ ưở ể ặ ượ ề ưở ị ký phát ch đ nh có quy n h ng ho c chuy n nh ng quy n h ng đ i v i s ố ớ ố
ề ờ ườ ụ ưở ườ ầ ờ ờ ti n ghi trên t séc; “Ng i th h ng” là ng i c m t séc mà t séc đó:
ả ề ặ Có ghi tên ng ườ ượ i đ c tr ti n là chính mình; ho c
ả ề ụ ừ ả Không ghi tên ng ườ ượ i đ ặ c tr ti n ho c ghi c m t “Tr cho ng ườ ầ i c m
séc”; ho c ặ
ượ ượ ữ ậ ằ Đã đ ể c chuy n nh ng b ng ký h u cho mình thông qua dãy ch ký
ượ ụ ể chuy n nh ng liên t c.
ơ ồ ằ S đ 1.1: Quy trình thanh toán b ng Séc
ệ ụ ị ậ ồ ươ Ngu n: TS.Lê Th M n, Nghi p v ngân hàng th ng m i, ạ 2010
ụ ệ ằ ằ ắ ị ắ ầ (1) D ch v thanh toán b ng Séc b t đ u b ng vi c phát hành Séc tr ng và
ả tài kho n TGTT cho khách hàng.
ớ ố ủ ệ ị (2) Khách hàng c a ngân hàng phát sinh các quan h giao d ch v i đ i tác
ủ ế ạ ằ ẫ d n đ n thanh toán b ng séc. T i đây khách hàng c a ngân hàng ký phát séc
ể ớ ườ ụ ưở chuy n t i ng i th h ng.
ậ ụ ưở ừ (3) Ngân hàng nh n séc t ừ ườ ng i th h ặ ng ho c (3’) t ngân hàng ph c v ụ ụ
ườ ng i bán.
ụ ụ ườ ả ợ (4) Ngân hàng ph c v ng i mua trích n tài kho n khách hàng.
ụ ụ ườ ả ề ể ặ ả (4’) Ngân hàng ph c v ng i mua tr ti n m t/chuy n kho n cho ng ườ ụ i th
ưở h ng.
ụ ụ ế ườ ừ ạ (5) N u ngân hàng ph c v ng ậ i mua nh n séc t ngân hàng đ i lý thì s ẽ
ừ ự ệ ừ th c hi n thanh toán bù tr thông qua Trung tâm thanh toán bù tr .
17
ậ ượ ề ừ ụ ụ ườ (6) Sau khi nh n đ c ti n t ngân hàng ph c v ng ạ i mua, ngân hàng đ i
ự ệ ả ườ ụ ưở lý th c hi n ghi có tài kho n cho ng i th h ng.
1.1.2.2.
ệ ỷ ằ Thanh toán b ng l nh chi ệ , u nhi m chi
Đ nh nghĩa
ị
ề ư ố ẫ ề ị ướ Đi u 3 Thông t s 46/2014/TTNHNN ngày 31/12/2014 H ng d n v d ch
ụ ề ệ ị ị ụ v thanh toán không dùng ti n m t ủ ặ quy đ nh: “D ch v thanh toán l nh chi, y
ủ ệ ệ ệ ọ ị ụ nhi m chi (sau đây g i chung là d ch v thanh toán y nhi m chi) là vi c ngân
ủ ự ệ ầ ả ề ộ ố ề ấ ị hàng th c hi n yêu c u c a bên tr ti n trích m t s ti n nh t đ nh trên tài
ể ả ả ề ụ ưở ủ ề ể ặ ả kho n thanh toán c a bên tr ti n đ tr ho c chuy n ti n cho bên th h ng.
ụ ưở ả ề ể Bên th h ng có th là bên tr ti n”.
ỷ ượ ụ ề ị ệ U nhi m chi đ ụ ộ c áp d ng trong thanh toán ti n hàng hoá, d ch v , n p
ế ả ợ ề ủ ể ặ ườ ử ụ ụ ị ạ thu , tr n ho c chuy n ti n c a ng i s d ng d ch v thanh toán t ộ i m t chi
ệ ố ữ ặ ặ ạ nhánh ngân hàng ho c gi a các chi nhánh, cùng ho c khác h th ng trong ph m
ả ướ ệ ậ ộ ượ ệ ỷ vi c n c. Trong vòng m t ngày làm vi c khi nh n đ c u nhi m chi ngân
ự ủ ệ ế ệ ả ầ ả ỷ ợ ủ hàng ph i th c hi n ngay yêu c u đó c a ch tài kho n, n u u nhi m chi h p
ả ủ ể ự ố ư ứ ơ ệ l ả ệ và s d trên tài kho n đ đ th c hi n. Đây là hình th c thanh toán đ n gi n,
ườ ế ỷ ọ ớ nhanh chóng nên nó th ng chi m t tr ng l n.
ườ ủ ể ả ạ ợ ở Tr ng h p hai ch th thanh toán m tài kho n t ơ i hai Ngân hàng thì đ n
ử ế ẽ ậ ơ ơ ị ị ị v bán sau khi giao hàng cho đ n v mua, đ n v mua s l p UNC g i đ n ngân
ụ ụ ơ ụ ụ ể ạ ị ợ hàng ph c v mình. T i ngân hàng ph c v đ n v mua, sau khi ki m tra tính h p
ứ ừ ẽ ế ể ợ ệ ủ l c a ch ng t s ti n hành ghi n và chuy n theo liên ngân hàng/thanh toán bù
ừ ệ tr trong ngày làm vi c.
18
Quy trình thanh toán u nhi m chi
ệ ỷ
ơ ồ ủ ệ S đ 1.2: Quy trình thanh toán y nhi m chi
ệ ụ ị ậ ồ ươ Ngu n: TS.Lê Th M n, Nghi p v ngân hàng th ạ ng m i, 2010
ườ ụ ấ ị ườ (1) Ng i bán cung c p hàng hoá, d ch v cho ng i mua.
ườ ụ ụ ậ ủ ệ ộ (2) Ng ầ i mua l p y nhi m chi n p vào ngân hàng ph c v mình yêu c u
ả ủ ể ườ ụ ưở trích tài kho n c a mình đ thanh toán cho ng i th h ng.
ụ ụ ườ ủ ệ ể (3) Ngân hàng ph c v ng i mua ki m tra y nhi m chi do bên mua
ợ ệ ể ế ề ằ chuy n đ n, ế ế n u h p l thì ti n hành thanh toán b ng cách trích ti n trên tài
ườ ả ườ ể ả ề ườ ả kho n ng ợ i mua (ghi N tài kho n ng i mua) đ tr ti n cho ng i th ụ
ưở ườ h ng ngay trong ngày theo các tr ợ ng h p:
ế ườ ườ ụ ưở ả ạ ề + (3a) N u ng i mua và ng i th h ng đ u có tài kho n t ộ i cùng m t
ả ườ ụ ưở ử ấ ngân hàng, thì ngân hàng ghi Có vào tài kho n ng i th h ng và g i gi y báo
ợ ườ N cho ng ệ ụ i mua sau khi đã thu phí nghi p v ;
ế ườ ụ ưở ả ạ ộ + (3b) N u ng i th h ng có tài kho n t i m t ngân hàng khác thì
ể ươ ứ ợ ề “chuy n ti n đi” theo ph ng th c thích h p.
ụ ụ ườ ả ườ (4) Ngân hàng ph c v ng i bán ghi Có vào tài kho n ng i bán và báo Có
ườ ườ ụ ưở ư ề ả ở ọ cho h . Tr ợ ng h p ng i th h ng ch a m tài kho n ti n g i t ử ạ ấ ứ i b t c
ụ ụ ườ ụ ưở ngân hàng nào đó thì ngân hàng ph c v ng i th h ả ng ghi Có vào tài kho n
ả ả ườ ụ ưở ề ế ậ ph i tr khách hàng và báo cho ng i th h ng đ n nh n ti n.
ấ ơ Ủ ể ệ ả ậ ế ệ ư Nh n xét: y nhi m chi có u đi m là r t đ n gi n, ti t ki m chi phí,
ử ụ ệ ứ ụ ễ ệ ậ thu n ti n cho khách hàng s d ng và d dàng trong vi c ng d ng công ngh ệ
ệ ạ ạ ố ộ ộ thanh toán hi n đ i, nên t c đ thanh toán nhanh, ph m vi r ng rãi. Đây là hình
ứ ế ỷ ọ ấ ớ ổ ố th c thanh toán chi m t tr ng l n nh t trong t ng doanh s thanh toán qua ngân
hàng.
1.1.2.3.
ủ ờ ệ Thanh toán nh thu, y nhi m thu
19
Đ nh nghĩa
ị
ề ư ố ẫ ề ị ướ H ng d n v d ch v ụ Đi u 3 Thông t s 46/2014/TTNHNN ngày 31/12/2014
ụ ủ ệ ờ ề ị ị thanh toán không dùng ti n m t ặ quy đ nh: “D ch v thanh toán nh thu, y nhi m thu
ủ ụ ự ệ ệ ệ ọ ị (sau đây g i chung là d ch v thanh toán y nhi m thu) là vi c ngân hàng th c hi n theo
ị ủ ụ ưở ộ ộ ố ề ấ ị ả ề đ ngh c a bên th h ủ ng thu h m t s ti n nh t đ nh trên tài kho n thanh toán c a
ả ề ể ụ ưở ể ơ ở ỏ bên tr ti n đ chuy n cho bên th h ả ề ệ ậ ằ ng trên c s th a thu n b ng văn b n v vi c
ủ ả ề ụ ưở ữ ệ y nhi m thu gi a bên tr ti n và bên th h ng”.
Ủ ệ ượ ụ ể ề ặ ị y nhi m thu đ c dùng đ thu ti n hàng đã giao ho c d ch v đã cung
ứ ộ ườ ườ ả ề ả ỉ ng. Ngân hàng ch thu h trong tr ợ ng h p ng ở i tr ti n có m tài kho n thanh
ạ ổ ứ ứ ụ ồ ờ toán t i các t ả ch c tín d ng có ch c năng thanh toán. Đ ng th i, ngân hàng ph i
ậ ượ ả ủ ằ ị nh n đ c thông báo b ng văn b n c a khách hàng mua và bán hàng hóa, d ch v ụ
ứ ề ệ ấ ậ ỏ ố ớ th ng nh t th a thu n dùng hình th c thanh toán UNT v i đi u ki n thanh toán
ụ ể c th .
Quy trình thanh toán u nhi m thu
ệ ỷ
ơ ồ ủ ệ S đ 1.3: Quy trình thanh toán y nhi m thu
ệ ụ ị ậ ồ ươ Ngu n: TS.Lê Th M n, Nghi p v ngân hàng th ạ ng m i, 2010
ứ ợ ồ ế ườ ử ế (1) Căn c vào h p đ ng kinh t đã ký, ng ặ i bán ti n hành g i hàng ho c
ứ ị ụ cung ng d ch v cho bên mua.
ườ ệ ậ ậ ơ ơ ỷ (2) Ng i bán l p u nhi m thu kèm theo các hoá đ n, v n đ n có liên quan
ụ ụ ự ụ ử ế ế ặ ử ế g i đ n ngân hàng ph c v mình ho c g i tr c ti p đ n ngân hàng ph c v ụ
ườ ộ ề ể ờ ng i mua (2’) đ nh thu h ti n.
ụ ụ ườ ộ ấ ờ ỷ ệ ể (3) Ngân hàng ph c v ng i bán ki m tra b gi y t ế u nhi m thu, n u
ứ ể ệ ớ ừ ế ợ ệ h p l ỷ và kh p đúng thì chuy n u nhi m thu và các ch ng t đ n cho ngân hàng
ụ ụ ườ ph c v ng i mua.
ứ ệ ậ ỷ ừ ơ (4) Khi nh n các liên u nhi m thu và các ch ng t hoá đ n do ngân hàng
20
ụ ụ ườ ụ ụ ế ể ườ ph c v ng i bán chuy n đ n, ngân hàng ph c v ng ể i mua ki m tra k ỹ
ợ ệ ể ắ ủ ộ ứ ừ ế ấ ả ề ưỡ l ị ng đ xác đ nh tính h p l đúng đ n c a b ch ng t t c đ u h p l , n u t ợ ệ
ệ ề ợ ớ ớ ườ và kh p đúng, phù h p v i các đi u ki n thanh toán mà ng i bán đã thông báo
ụ ụ ườ ế ể ề cho ngân hàng, thì ngân hàng ph c v ng i mua ti n hành trích chuy n ti n trên
ả ủ ườ ể ườ tài kho n c a ng i mua đ thanh toán cho ng ụ i bán thông qua ngân hàng ph c
ụ ườ v ng i bán.
ề ạ ệ ụ ụ ườ ả (4a) Vi c thanh toán ti n t i ngân hàng ph c v ng i mua ph i hoàn thành
ể ừ ệ ạ ộ ậ ượ ệ ỷ trong ph m vi m t ngày làm vi c k t ngày nh n đ c u nhi m thu. Trong
ườ ủ ả ợ ườ ả ề ủ ề tr ng h p tài kho n c a ng i tr ả ể ti n không đ ti n đ thanh toán thì ph i
ủ ề ố ề ự ả ờ ồ ớ ờ ạ ệ ch khi tài kho n có đ ti n m i th c hi n thanh toán đ ng th i tính s ti n ph t
ả ể ể ế ậ ườ ch m tr đ chuy n đ n cho ng i bán.
ụ ụ ườ ả (4b) Sau đó ngân hàng ph c v ng ấ i mua ph i đóng d u “Đã thanh toán”
ứ ừ ườ ả ề ấ lên các ch ng t ơ ồ ử , hoá đ n r i g i cho ng i tr ti n kèm theo liên (2) gi y u ỷ
ệ ấ ợ ườ ứ ộ ừ ể ậ nhi m thu làm gi y báo N . Ng i mua dùng b ch ng t này đ nh n hàng
ề ớ ế khi hàng v t i b n.
ậ ượ ề ừ ụ ụ ườ ế (5) Khi nh n đ c ti n t ngân hàng ph c v ng ể i mua chuy n đ n, ngân
ụ ụ ườ ả ủ ườ ồ hàng ph c v ng i bán ghi Có vào tài kho n c a ng i bán, r i ghi ngày tháng
ủ ử ệ ấ ơ ỷ ị ườ thanh toán vào n i qui đ nh c a gi y u nhi m thu và g i cho ng i th h ụ ưở ng
ấ làm gi y báo Có.
1.1.2.4.
ẻ ằ Thanh toán b ng th ngân hàng
Đ nh nghĩa
ị
ẻ ấ ụ ẻ Th ngân hàng là công c thanh toán do ngân hàng phát hành th c p cho
ử ụ ụ ề ặ ặ ạ ị khách hàng s d ng thanh toán hàng hoá d ch v ho c rút ti n m t trong ph m vi
ặ ạ ụ ứ ố ư ề ử ủ s d ti n g i c a mình ho c h n m c tín d ng đ ượ ấ c c p.
ẻ ượ ẩ ằ ỡ Th ngân hàng luôn đ c làm b ng Plastic theo kích c tiêu chu n qu c t ố ế
ế ố ồ ệ ươ ạ ủ ủ ẻ và bao g m các y u t : nhãn hi u th ng m i c a th , tên và logo c a nhà phát
21
ẻ ố ẻ ệ ự ủ ẻ ẻ ủ hành th , s th , ngày hi u l c và tên c a ch th . Ngoài ra, trên th còn có th ể
ộ ố ế ố ặ ẻ có tên công ty phát hành th ho c thêm m t s y u t khác theo tiêu chu n c a t ẩ ủ ổ
ặ ậ ứ ẻ ố ế ch c ho c t p đoàn th qu c t …
ứ ể ủ ế ư ề ẻ ạ ấ ườ Có r t nhi u tiêu th c đ phân lo i th , nh ng ch y u ng ử ụ i ta s d ng 2
ươ ệ ả ứ ạ ấ ạ ph ng th c chính: Phân lo i theo công ngh s n xu t và phân lo i theo tính
ủ ấ ẻ ch t thanh toán c a th .
ệ ả ứ ế ẻ ẻ ạ ổ ấ N u căn c theo công ngh s n xu t th chia thành 3 lo i: th in n i, th ẻ
ẻ ừ t và th thông minh.
ứ ụ ế ể ẻ ấ ố N u căn c vào tính ch t thanh toán có th chia thành: th tín d ng qu c
ợ ế t ẻ (Credit card) và th ghi n (Debit card).
Ch th tham gia quá trình cung ng d ch v thanh toán th
ủ ể ứ ụ ị ẻ
T ch c th qu c t :
ổ ứ ẻ ổ ứ ứ ế ố ế là t ch c đ ng ra liên k t các thành viên là các ngân
ổ ứ ắ ắ ẻ ặ ụ ộ hàng, t ch c tín d ng, các công ty phát hành th , đ t ra các quy t c b t bu c các
ộ ệ ố ấ ứ ụ ấ ầ ả ố thành viên ph i áp d ng th ng nh t theo m t h th ng toàn c u. B t c ngân
ạ ộ ố ế ề ự ệ ẻ ả hàng nào hi n nay ho t đ ng trong lĩnh v c thanh toán th qu c t đ u ph i là
ố ế ủ ứ ẻ ỗ ổ ố ế ề ẻ ộ ổ thành viên c a m t T ch c th qu c t ứ . M i T ch c th qu c t đ u có tên
ủ ứ ẻ ả ẩ ớ ổ trên s n ph m c a mình. Khác v i ngân hàng thành viên, T ch c th qu c t ố ế
ủ ẻ ệ ự ơ ở ế ẻ ấ ậ ớ ỉ không có quan h tr c ti p v i ch th hay c s ch p nh n th , mà ch cung
ạ ướ ụ ễ ầ ộ ấ c p m t m ng l ấ ụ i vi n thông toàn c u ph c v cho quy trình thanh toán, c p
ộ phép cho ngân hàng thành viên m t cách nhanh chóng.
Ngân hàng phát hành: là ngân hàng đ
ượ ự ủ ổ c s cho phép c a t ứ ch c th ẻ
ẻ ẻ ặ ươ ủ ệ ệ ho c công ty th trong vi c phát hành th mang th ng hi u c a mình. Ngân
ẻ ử ự ế ế ẻ ậ ấ ồ ơ hàng phát hành tr c ti p ti p nh n h s xin c p th , x lý và phát hành th , m ở
ẻ ủ ề ề ả ả ả ị và qu n lý tài kho n th c a khách hàng, quy đ nh các đi u kho n, đi u ki n s ệ ử
ủ ẻ ẻ ề ợ ồ ụ d ng th cho khách hàng là ch th . Ngân hàng phát hành có quy n kí h p đ ng
ộ ổ ứ ứ ụ ớ ộ ạ đ i lý v i bên th 3 là m t ngân hàng hay m t t ệ ch c tín d ng khác trong vi c
ả ậ ẻ ả ặ ỳ ị thanh toán ho c phát hành th . Đ nh k , ngân hàng phát hành ph i l p b ng sao
22
ả ụ ể ủ ẻ ố ớ ử ụ ầ kê ghi rõ các kho n c th đã s d ng và yêu c u thanh toán đ i v i ch th tín
ừ ự ế ả ủ ủ ẻ ấ ặ ợ ụ d ng ho c kh u tr tr c ti p vào tài kho n c a ch th ghi n .
ẻ ậ ấ ị ư ộ Ngân hàng thanh toán: là ngân hàng ch p nh n các giao d ch th nh m t
ươ ế ệ ệ ậ ấ ợ ồ ph ẻ ớ ng ti n thanh toán thông qua vi c ký k t các h p đ ng ch p nh n th v i
ế ợ ụ ệ ể ấ ồ ị ị ể các đi m cung c p hàng hóa, d ch v . Qua vi c ký k t h p đ ng, các đ a đi m
ụ ấ ị ượ ệ ố ậ ấ cung c p hàng hóa, d ch v này đ ẻ ủ c ch p nh n vào h th ng thanh toán th c a
ẽ ấ ế ị ọ ề ị ẻ ngân hàng, ngân hàng s cung c p các thi ạ t b đ c th , đào t o nhân viên v d ch
ẻ ễ ữ ẻ ả ị ạ ị ử ụ v thanh toán th , qu n lý và x lý nh ng giao d ch th di n ra t ể i đ a đi m này.
ự ế ấ ừ ừ ề Trên th c t , r t nhi u ngân hàng v a là ngân hàng phát hành, v a là ngân hàng
thanh toán.
Ch th :
ề ỷ ượ ủ ẻ là cá nhân hay ng ườ ượ i đ c u quy n đ c ngân hàng cho phép
ẻ ể ữ ụ ề ặ ả ề ị ử ụ s d ng th đ chi tr các hàng hóa, d ch v hay rút ti n m t theo nh ng đi u
ể ở ữ ủ ẻ ủ ề ệ ộ ộ ị ẻ ki n, quy đ nh c a ngân hàng. M t ch th có th s h u m t hay nhi u th .
ơ ở ụ ứ ậ ơ ị ị ấ C s ch p nh n th : ế ẻ là các đ n v cung ng hàng hóa, d ch v có ký k t
ề ệ ấ ậ ị ớ v i ngân hàng thanh toán v vi c ch p nh n thanh toán cho các hàng hóa, d ch v ụ
ấ ằ ẻ mà mình cung c p b ng th .
Quy trình thanh toán b ng th
ằ ẻ
23
ơ ồ ẻ S đ 1.4: Quy trình thanh toán th
ệ ụ ị ậ ồ ươ ạ ng m i, 2010 Ngu n: TS.Lê Th M n, Nghi p v ngân hàng th
Các đ n v , cá nhân đ n ngân hàng phát hành xin đ
ế ơ ị ượ ử ụ ẻ c s d ng th (ký
ẻ ấ ặ ỹ ườ ử ụ qu ho c vay). Ngân hàng phát hành cung c p th cho ng i s d ng và thông
ơ ở ế ậ ạ ẻ báo cho ngân hàng đ i lý và c s ti p nh n thanh toán th .
Ng
ườ ử ụ ơ ở ấ ẻ ẻ ị ậ ụ i s d ng th mua hàng hóa, d ch v và giao th cho c s ch p nh n
th .ẻ
ơ ở ấ ẻ ộ ậ Trong vòng 10 ngày, c s ch p nh n th n p biên lai vào ngân hàng thanh
ề ể toán đ đòi ti n.
ơ ở ấ ả ề ậ ẻ Trong vòng 1 ngày, ngân hàng thanh toán tr ti n cho c s ch p nh n th .
Ngân hàng thanh toán chuy n biên lai đ thanh toán, l p b ng kê cho ngân
ể ể ả ậ
ổ ứ hàng phát hành qua t ẻ ch c th qu c t ố ế .
Ngân hàng phát hành th hoàn l
ẻ ạ ố ề ạ i s ti n mà ngân hàng đ i lý đã thanh
ổ ứ toán cũng thông qua t ẻ ch c th qu c t ố ế .
Ng
ườ ử ụ ố ử ụ ặ ử ụ ế ố ề ữ ẻ i s d ng th mu n s d ng n a ho c s d ng h t s ti n trên th ẻ
ấ ử ụ thì ngân hàng phát hành hoàn t t quá trình s d ng th ẻ.
24
ạ ế ậ ả ơ T i ngân hàng thanh toán: khi ti p nh n hóa đ n và b ng kê, ngân hàng
ả ế ợ ệ ủ ế ơ ể ph i ti n hành ki m tra tính h p l c a các thông tin trên hóa đ n. N u không có
ủ ế ề ả ợ ấ v n đ gì, ngân hàng ti n hành ghi n vào tài kho n c a mình và ghi có vào tài
ả ủ ơ ở ấ ả ế ệ ẻ ậ ổ kho n c a c s ch p nh n th . Vi c ghi s này ph i ti n hành ngay trong ngày
ứ ậ ừ ủ ơ ở ấ ẻ ậ ơ nh n hóa đ n và ch ng t c a c s ch p nh n th . Sau đó ngân hàng thanh toán
ử ế ữ ệ ữ ệ ử ợ ườ ạ ợ ố ổ t ng h p d li u, g i đ n trung tâm x lý d li u (tr ự ng h p n i m ng tr c
ế ế ượ ự ử ạ ố ti p). N u ngân hàng thanh toán không đ ơ ế c n i m ng tr c ti p thì g i hóa đ n,
ừ ế ạ ứ ch ng t đ n ngân hàng mà mình làm đ i lý thanh toán.
ạ ọ ọ ữ ệ ừ ữ ạ ể ẽ ế T i trung tâm: s ti n hành ch n l c d li u, phân lo i đ bù tr gi a các
ử ừ ệ ượ ự ệ ngân hàng thành viên. Vi c x lý bù tr , thanh toán đ c th c hi n thông qua
ngân hàng thanh toán và ngân hàng bù tr .ừ
ạ ữ ệ ừ ậ ẽ ế T i ngân hàng phát hành: khi nh n thông tin d li u t trung tâm s ti n hành
ậ ả ỳ ị thanh toán. Đ nh k trong tháng, ngân hàng phát hành l p b ng sao kê báo cho ch ủ
ủ ẻ ố ớ ử ụ ụ ẻ ẻ ẻ ầ ả th các kho n th đã s d ng và yêu c u ch th thanh toán (đ i v i th tín d ng).
1.1.2.5.
ư ụ ằ Thanh toán b ng th tín d ng
Đ nh nghĩa
ị
ươ ứ ứ ừ ộ ự ỏ ộ Ph ụ ng th c tín d ng ch ng t ậ là m t s th a thu n, trong đó m t ngân
ầ ủ ư ườ ụ hàng (ngân hàng phát hành th tín d ng) theo yêu c u c a khách hàng (ng i yêu
ở ư ấ ị ụ ộ ườ ẽ ả ộ ố ề ầ c u m th tín d ng) s tr m t s ti n nh t đ nh cho m t ng i khác (ng ườ i
ưở ợ ố ề ủ ụ ư ế ậ ấ ặ ợ ố h ng l i s ti n c a th tín d ng) ho c ch p nh n h i phi u đòi n do ng ườ i
ố ề ườ ự ệ ấ ạ này ký phát trong ph m vi s ti n đó khi ng ệ i này th c hi n vi c xu t trình phù
h p.ợ
ủ ụ ứ ị ừ ụ Theo đ nh nghĩa c a UCP 600 2007 ICC, tín d ng ch ng t là “tín d ng là
ậ ượ ả ư ế ặ ặ ấ ứ ộ ự ỏ b t c m t s th a thu n nào, dù cho đ c mô t ho c đ t tên nh th nào là
ộ ự ể ủ ủ ế ỏ không th h y b và theo đó là m t s cam k t rõ ràng c a ngân hàng phát hành
ấ ợ ể đ thanh toán khi xu t trình phù h p”.
ươ ứ ứ ừ ồ Các bên tham gia trong ph ụ ng th c tín d ng ch ng t g m có:
Ng
ườ ụ ư ầ ườ ậ i yêu c u phát hành th tín d ng (Applicant): là ng ẩ i nh p kh u
25
ặ ườ ẩ ủ ậ ộ ườ ho c là ng i nh p kh u y thác cho m t ng i khác.
Ngân hàng phát hành th tín d ng (Issuing Bank): là ngân hàng c a ng
ư ụ ủ ườ i
ụ ậ ẩ ấ ườ ậ ẩ nh p kh u, c p tín d ng cho ng i nh p kh u. Ngân hàng phát hành L/C th ườ ng
ườ ể ầ ộ là ngân hàng ở ướ n c ng i yêu c u phát hành L/C, tuy nhiên có th là m t ngân
hàng ở ướ n c khác.
Ngân hàng yêu c u (Applicant Bank): là chi nhánh c a ngân hàng phát
ủ ầ
ườ ầ hành. Ở ệ Vi t Nam, Ng ủ ả i yêu c u phát hành L/C ph i thông qua chi nhánh c a
ể ệ ơ ầ ủ Ngân hàng phát hành đ đ đ n yêu c u phát hành L/C. Ngân hàng phát hành y
ủ ế ậ ầ ơ thác cho Chi nhánh c a mình ti p nh n đ n yêu c u phát hành L/C. Chi nhánh này
ế ự ố ẫ ể ấ ầ ệ ọ g i là Ngân hàng yêu c u. Đây là đi m m u ch t d n đ n s khác bi t m t s ộ ố
ụ ứ ừ ậ thao tác trong quy trình thanh toán tín d ng ch ng t theo t p quán qu c t ố ế
ủ ậ ươ ệ UCP600 và theo t p quán c a các ngân hàng th ạ ng m i Vi t Nam.
Ng
ợ ườ ấ ứ ấ ẩ ườ ườ ưở i h ng l i (Beneficiary): là ng i xu t kh u hay b t c ng i nào
ợ ị khác mà ng ườ ưở i h ng l ỉ i ch đ nh.
Ngân hàng thông báo th tín d ng (Advising Bank): là ngân hàng đ i lý
ư ụ ạ
ợ ủ c a ngân hàng phát hành ở ướ n c ng ườ ưở i h ng l i. Ngân hàng thông báo L/C
ệ ạ ả ớ ph i là ngân hàng có quan h đ i lý v i ngân hàng phát hành L/C, trong tr ườ ng
ệ ạ ể ợ ớ ộ h p không có quan h đ i lý v i ngân hàng phát hành thì có th thông qua m t
ệ ạ ứ ớ ngân hàng thông báo th hai, mà ngân hàng này có quan h đ i lý v i ngân hàng
ầ thông báo đ u tiên.
Quy trình thanh toán th tín d ng theo t p quán c a các ngân hàng
ư ụ ủ ậ
ươ ệ th ạ ng m i Vi t Nam
ơ ồ ụ ứ ừ S đ 1.5: Quy trình thanh toán tín d ng ch ng t
ố ế ồ ạ ươ Ngu n: GS Đinh Xuân Trình, Thanh toán qu c t trong ngo i th ng, 2012
ử ơ ư ụ ế ầ ỹ (1) G i đ n yêu c u phát hành th tín d ng và ti n hành ký qu .
(2) Phát hành th tín d ng qua ngân hàng đ i lý cho ng
ư ụ ạ ườ ấ i xu t kh u h ẩ ưở ng
i.ợ l
26
(3) Ngân hàng thông báo ti n hành thông báo và chuy n b n g c th tín
ư ể ế ả ố
(4) Giao hàng.
ợ ụ d ng cho ng ườ ưở i h ng l i.
(5) Xu t trình ch ng t
ứ ấ ừ ụ ư ề đòi ti n ngân hàng phát hành th tín d ng.
(6) Ngân hàng phát hành thông báo k t qu ki m tra ch ng t
ả ể ứ ế ừ ườ cho ng i yêu
c u.ầ
(7) Ng
ườ ậ ầ ừ ố ấ i yêu c u ch p nh n hay t ch i thanh toán.
(8) Ngân hàng phát hành thông báo ch p nh n hay t
ậ ấ ừ ố ch i thanh toán.
1.1.3. Các kênh thanh toán qua ngân hàng th
ươ ạ ng m i
ứ ể ể ươ ủ ệ ệ Đ có th cung ng các ph ủ ư ng ti n thanh toán nh Séc, y nhi m chi, y
ả ử ụ ụ ư ẻ ệ ầ nhi m thu, th , th tín d ng… thì các ngân hàng c n ph i s d ng các kênh phân
ứ ể ẩ ợ ớ ố ễ ph i phù h p v i các hình th c thanh toán đ thúc đ y quá trình thanh toán di n
ậ ợ ữ ậ ố ra nhanh chóng và thu n l ố i. Vì v y các kênh phân ph i thanh toán v n gi a các
ộ ấ ế ứ ụ ủ ị ngân hàng là m t khâu t t y u khách quan c a quá trình cung ng d ch v thanh
ệ ổ ứ ố ủ ữ ố toán c a ngân hàng. Vi c t ch c t t các kênh phân ph i gi a các ngân hàng s ẽ
ụ ể ệ ầ ọ ị góp ph n quan tr ng vào vi c phát tri n d ch v thanh toán thông qua ngân hàng
ế ươ ữ ứ ấ ạ ề trong n n kinh t . Các ph ng th c thanh toán gi a các ngân hàng r t đa d ng và
ươ ứ ườ ượ ử ụ ư phong phú. Có 3 ph ng th c thanh toán th ng đ c s d ng nh sau:
Thanh toán liên ngân hàng
ươ ươ Thanh toán song ph ng/thanh toán đa ph ng
ừ ữ Thanh toán bù tr gi a các ngân hàng
1.1.3.1.
ươ ứ Ph ng th c thanh toán liên ngân hàng
ươ ứ ươ ứ Ph ng th c thanh toán liên ngân hàng hay ph ng th c thanh toán qua tài
ử ạ ả ươ ứ ề kho n ti n g i t i NHNN là ph ữ ng th c thanh toán gi a các ngân hàng khác h ệ
ả ạ ề ở ố ị th ng khác đ a bàn, đ u m tài kho n t i NHNN.
ụ ể ươ ứ ề ệ ả Đ áp d ng ph ng th c thanh toán này ph i có các đi u ki n sau:
27
Các ngân hàng ph i m tài kho n TGTT t
ả ả ở ạ i NHNN.
Tài kho n TGTT c a các ngân hàng ph i th
ủ ả ả ườ ố ư ể ả ng xuyên có s d đ đ m
ả ờ ị ả b o kh năng thanh toán k p th i.
D u và ch ký trên ch ng t
ữ ứ ấ ừ ứ ả ừ và b ng kê ch ng t thanh toán qua NHNN
ữ ả ẫ ớ ấ ph i đúng v i m u d u, ch ký đã đăng ký.
ệ ố ệ ố H th ng thanh toán liên ngân hàng là h th ng thanh toán đi n t ệ ử ự tr c
ệ ế ạ ượ ự ẩ tuy n online hi n đ i nh t t ấ ừ ướ ớ tr c t i nay, đ ố c xây d ng theo tiêu chu n qu c
ấ ầ ồ ồ ồ ị ế ệ ố t . H th ng g m 3 c u ph n: Lu ng thanh toán giá tr cao; Lu ng thanh toán giá
ị ấ ử ế ệ ố ị ị tr th p và x lý quy t toán v n. Thanh toán giá tr cao theo quy đ nh hi n hành là
ị ừ ữ ồ ở ữ ả nh ng kho n có giá tr t ệ 500 tri u đ ng tr ẩ lên và nh ng thanh toán kh n.
ị ấ ị ướ ử ồ Lu ng thanh toán giá tr th p x lý các món thanh toán theo lô có giá tr d i 500
ộ ệ ự ệ ệ ồ ờ ứ tri u đ ng. Th i gian th c hi n m t l nh thanh toán liên ngân hàng đã đáp ng
ả ử ự ệ ế ạ ở ố gi i pháp m , cho phép th c hi n x lý tình tr ng thi u v n trong thanh toán
ơ ế ấ ủ ấ ị thông qua c ch th u chi, cho vay qua đêm theo lãi su t quy đ nh c a NHNN.
ề ử ủ ệ ậ ố ư ả ề ủ Thông qua vi c t p trung s d tài kho n ti n g i c a các Chi nhánh v c a
ộ ở ạ ế ố ự ế H i s các Chi nhánh đó t ộ i NHNN; Thanh toán tr c tuy n (online) k t n i các H i
ủ ạ ố ớ ồ ở s chính, các chi nhánh c a NHTM v i Trung tâm thanh toán Qu c gia, t o lu ng
ự ả ả ố ọ ả thông tin thông su t, b o đ m s chính xác, nhanh chóng, an toàn cho m i kho n
thanh toán.
ươ ứ
1.1.3.2. Ph
ng th c thanh toán song ph ươ /thanh toán đa ng
ph ngươ
ể ợ ồ NHNN cho phép các NHTM có th ký h p đ ng thanh toán song
ươ ươ ơ ở ự ữ ệ ề ph ng/thanh toán đa ph ng trên c s s tín nhi m gi a hai/nhi u NHTM và
ế ể ồ ờ ị ộ ợ h p đ ng thanh toán có quy đ nh rõ n i dung thanh toán, th i đi m quy t toán
ề ử ạ ả ố v n qua tài kho n ti n g i t i NHNN.
1.1.3.3.
ươ ứ ừ Ph ng th c thanh toán bù tr
ừ ươ ứ Thanh toán bù tr ộ là m t ph ữ ng th c thanh toán gi a các ngân hàng khác
28
ộ ị ủ ụ ệ ệ ố h th ng trên cùng m t đ a bàn do NHNN ch trì. Thông qua nghi p v này, các
ự ệ ẽ ộ ộ ế ngân hàng th c hi n thu h chi h cho ngân hàng khác và s thanh toán quy t
ế ừ toán ngay trong ngày khi quy t toán bù tr .
ể ượ ủ ầ ủ ừ ả Đ đ c tham gia thanh toán bù tr , các thành viên ph i tuân th đ y đ các
ừ ạ ủ ả ả ở ị ị quy đ nh do ngân hàng ch trì quy đ nh, ph i m tài kho n TGTT bù tr t i ngân
ừ ả ủ ủ ự ộ ộ ị hàng ch trì. Cán b đi giao d ch thanh toán bù tr ph i có đ năng l c, trình đ và
ủ ữ ề ệ ả ẫ ả ị ạ ả đ m b o đ các đi u ki n giao d ch, ph i đăng ký m u ch ký t i ngân hàng
ạ ủ ế ả ấ ổ thành viên khác và t i ngân hàng ch trì. N u x y ra sai sót, t n th t thì thành viên
ả ị ị ệ ph i ch u trách nhi m theo quy đ nh.
ừ ề ệ ả ố ả V thanh toán s chênh l ch trong thanh toán bù tr : Ph i trích tài kho n
ử ể ả ộ ủ ề ế ề ặ ặ ế ti n g i đ thanh toán, n u không đ thì ph i n p ti n m t ho c ngân phi u
ủ ể ể ườ thanh toán, cũng có th vay ngân hàng ch trì đ thanh toán, tr ợ ng h p ngân
ủ ẽ ả ạ ậ ị ả hàng ch trì không cho vay thì s ph i ch u ph t ch m tr .
1.2. C s lý lu n v ch t l
ậ ề ấ ượ ơ ở ụ ủ ị ng d ch v thanh toán c a ngân hàng th ươ ng
1.2.1.
m iạ
ấ ượ ị ệ Khái ni m ch t l ụ ng d ch v thanh toán
ấ ượ ộ ế ố ụ ị ự ồ ạ ọ Ch t l ng d ch v là m t y u t quan tr ng cho s t n t ể i và phát tri n
ươ ấ ượ ứ ề ạ ủ ấ ứ ộ c a b t c m t ngân hàng th ng m i nào. Nghiên c u v ch t l ị ng d ch v ụ
ượ ệ ừ ự ề ướ ạ ự ngân hàng đã đ c th c hi n t nhi u năm tr c mang l ể ả ề i s phát tri n c v lý
ế ầ ễ ặ ệ ệ ể ể ị ự thuy t l n th c ti n, đ c bi ấ t là vi c phát tri n và ki m đ nh thang đo ch t
ụ ị ở ướ ượ l ng d ch v trong ngành ngân hàng ề nhi u n c khác nhau trên th gi ế ớ i.
ố ắ ứ ề ộ ờ ị Trong m t th i gian dài, nhi u nhà nghiên c u đã c g ng đ nh nghĩa và đo
ấ ượ ị ườ l ng ch t l ụ ấ ng d ch v . L y ví d , ụ Lehtinen & Lehtinen (1982) cho là ch tấ
ụ ả ượ ị ạ ấ ị ượ l ng d ch v ph i đ c đánh giá trên hai khía c nh, (1) quá trình cung c p d ch
ả ủ ế ị ị vụ và (2) k t qu c a d ch v ầ ủ ụ. Gronroos (1984) cũng đ ngh hai thành ph n c a ề
ấ ượ ị ấ ượ ữ ỹ ng k thu t ch t l ụ ng d ch v , đó là (1) ch t l ậ , đó là nh ng gì mà khách hàng
ượ ấ ượ ả ị ụ ượ ấ ứ ng ch c năng ậ nh n đ c và (2) ch t l ễ , di n gi i d ch v đ c cung c p nh ư
29
ấ ượ ế ụ ượ ị ị ứ ộ th nào. Trong khi đó, ch t l ng d ch v đ c đ nh nghĩa là “m c đ khác
ữ ự ợ ủ ườ ề ị ậ nhau gi a s mong đ i c a ng ứ ủ ụ i tiêu dùng v d ch v và nh n th c c a
ả ủ ị ọ ề ế ả ụ theo Parasuraman & ctg (1988). Các tác gi này đã h v k t qu c a d ch v ”,
ở ướ ứ ị ử ụ ị ượ ể kh i x ng và s d ng nghiên c u đ nh tính và đ nh l ể ự ng đ xây d ng và ki m
ấ ượ ủ ầ ụ ị ị đ nh thang đo các thành ph n c a ch t l ọ ng d ch v (g i là thang đo
SERVQUAL).
ể ượ ố ắ ự ể ự Đ có th th c hành đ c, Parasuraman & ctg đã c g ng xây d ng thang
ấ ượ ể ấ ỳ ị ự ị đo dùng đ đánh giá ch t l ụ ng trong lĩnh v c d ch v . Theo ông b t k d ch v ụ
ấ ượ ị ượ ả nào, ch t l ụ ng d ch v cũng đ ầ ậ ự c khách hàng c m nh n d a trên 10 thành ph n
sau:
ự ụ ệ ả ậ ợ ị (1) Tin c y (reliability): Nói lên kh năng th c hi n d ch v phù h p và
ờ ạ ầ ầ đúng th i h n ngay l n đ u tiên.
ự ủ ứ ẵ ố (2) Đáp ng (responsiveness): Nói lên s mong mu n và s n sàng c a nhân
ụ ụ ụ ấ ị viên ph c v cung c p các d ch v cho khách hàng.
ụ ụ ự ộ (3) Năng l c ph c v (competence): Nói lên t ể ự rình đ chuyên môn đ th c
ụ ể ụ ụ ệ ế ệ ả ớ ị hi n d ch v . Kh năng ph c v bi u hi n khi nhân viên ti p xúc v i khách
ể ắ ự ự ụ ứ ệ ế ả ị ắ hàng, nhân viên tr c ti p th c hi n d ch v , kh năng nghiên c u đ n m b t
ầ ế ệ thông tin liên quan c n thi ụ ụ t cho vi c ph c v khách hàng.
ế ệ ạ ễ ệ ề ế ậ (4) Ti p c n (access): ọ Liên quan đ n vi c t o m i đi u ki n d dàng cho
ớ ị ụ ư ệ ế ắ ậ ờ ờ ợ ủ khách hàng trong vi c ti p c n v i d ch v nh rút ng n th i gian ch đ i c a
ụ ụ ị ờ ở ử ậ ợ ể khách hàng, đ a đi m ph c v và gi m c a thu n l i cho khách hàng.
ự ị ụ ụ ề ọ ở (5) L ch s (courtesy): Nói lên tính cách ph c v ni m n , tôn tr ng và thân
ủ ệ ớ thi n v i khách hàng c a nhân viên.
ế ệ ế ạ (6) Thông tin (communication): Liên quan đ n vi c giao ti p, thông đ t
ể ằ ọ ế ễ ữ cho khách hàng b ng ngôn ng mà h (khách hàng) hi u bi ắ t d dàng và l ng
ư ả ữ ế ề ề ấ ọ ị nghe v nh ng v n đ liên quan đ n h nh gi ụ i thích d ch v , chi phí, gi ả i
ế ế ắ ắ ạ quy t khi u n i th c m c.
30
ệ ạ ả (7) Tín nhi m (credibility): Nói lên kh năng t o lòng tin cho khách hàng,
ể ệ ả ậ ổ làm cho khách hàng tin c y vào công ty. Kh năng này th hi n qua tên tu i và
ụ ụ ủ ự ủ ế ế ế ớ ti ng tăm c a công ty, nhân cách c a nhân viên ph c v giao ti p tr c ti p v i
khách hàng.
ự ả ả ả ế (8) An toàn (security): Liên quan đ n kh năng b o đ m s an toàn cho
ề ậ ự ệ ể ấ ư ả khách hàng, th hi n qua s an toàn v v t ch t, tài chính, cũng nh b o
ậ m t thông tin.
ế (9) H t lòng vì khách hàng (understanding the customer): T ể ệ h hi n qua
ể ả ế ầ ủ ệ ắ ắ kh năng hi u bi ể t và n m b t nhu c u c a khách hàng thông qua vi c tìm hi u
ỏ ủ ữ ế ạ ậ ọ nh ng đòi h i c a khách hàng, quan tâm đ n cá nhân h và nh n d ng đ ượ c
ườ khách hàng th ng xuyên.
ươ ệ ữ ể ệ ạ (10) Ph ng ti n h u hình (tangibles): Th ụ hi n qua ngo i hình, trang ph c
ụ ụ ế ị ỗ ợ ị ủ c a nhân viên ph c v , các trang thi ụ t b h tr cho d ch v .
ể ệ ầ ượ ầ Tuy mô hình 10 thành ph n nêu trên th hi n đ ế c tính bao quát h u h t
ụ ư ủ ạ ọ ượ ứ ạ ể ệ ị m i khía c nh c a d ch v nh ng có nh c đi m là ph c t p trong vi c đo
ấ ượ ụ ữ ế ơ ị ườ l ng ch t l ng d ch v . H n n a, mô hình này mang tính lý thuy t và có
ủ ề ạ ầ ượ ệ nhi u thành ph n c a mô hình không đ t đ ị c giá tr phân bi t. Do đó,
ế ợ ế ươ Parasuraman & ctg (1988, 1991) đã k t h p các bi n có tính t ng quan l ạ ớ i v i
ầ ả ố nhau và gi m xu ng còn 5 thành ph n sau:
(2) Tính đáp ngứ
ậ ộ (1) Đ tin c y
(3) Tính đ m b o
ả ả
(4) Ph
ươ ệ ữ ng ti n h u hình
(5) S c m thông
ự ả
ấ ượ ạ ộ ữ ữ ỉ Theo đó, ch t l ng ho t đ ng thanh toán ặ là nh ng ch tiêu, nh ng đ c
ư ề ặ ể ệ ỏ tr ng c a ủ thanh toán không dùng ti n m t qua ngân hàng ứ th hi n m c th a mãn
31
ữ ề ệ ầ ị ổ ộ ữ nh ng nhu c u trong nh ng đi u ki n xác đ nh. M t cách t ng quát, chúng ta có
ể ể ủ ự ớ ợ th hi u ch t l ạ ộ ấ ượ ho t đ ng thanh toán ng là s phù h p v i yêu c u ầ c a khách
ả ượ ự ợ ể ệ ả ươ ệ hàng. S phù h p này ph i đ c th hi n trên c 3 ph ng di n, mà ta có th ể
ắ ọ g i tóm t t là 3P, đó là :
ệ ệ ả (1) Performance hay Perfectibility: hi u năng, kh năng hoàn thi n
ầ . ỏ (2) Price: giá th a mãn nhu c u
ể ờ (3) Punctuality: đúng th i đi m
1.2.2. Các tiêu chí đánh giá ch t l
ấ ượ ị ụ ng d ch v thanh toán
ố ộ 1.2.2.1. T c đ thanh toán
ấ ượ ữ ộ ụ ị ầ M t trong nh ng tiêu chí đ u tiên khi đánh giá ch t l ng d ch v thanh
ố ộ ử ố ộ ế ị ự ị toán, đó là t c đ thanh toán. T c đ x lý giao d ch có ý nghĩa quy t đ nh s hài
ố ớ ủ ụ ề ấ ố ị ị lòng c a khách hàng. Đ i v i các d ch v thanh toán truy n th ng, nh t là d ch
ố ế ứ ờ ừ ự ủ ể ụ v thanh toán qu c t ử , th i gian x lý ch ng t ệ , ki m soát r i ro và th c hi n
ầ ờ ơ ướ ệ thanh toán luôn yêu c u th i gian lâu h n thanh toán trong n c. Do đó, vi c kéo
ự ệ ề ờ ị ạ ụ dài th i gian th c hi n d ch v thanh toán nhi u khi mang l i cho khách hàng
ể ự ữ ả ậ ướ ượ ườ ợ nh ng h u qu không th d báo tr c đ c. Dù tr ự ờ ng h p th i gian th c
ơ ơ ư ụ ệ ị ượ ự ướ ữ ậ hi n d ch v dài h i h n nh ng đ c d báo tr c cũng gây ra nh ng h u qu ả
ư ự ủ ễ ấ ậ ơ ả c b n nh : chi phí phát sinh do s ch m tr , làm m t uy tín c a khách hàng
ướ ố ề ế ủ ệ ế ạ ộ tr c đ i tác, gây sai l ch v ti n đ theo k ho ch c a quá trình kinh doanh.
ả ả ự ụ ể ệ ả ờ ố ị ắ Đ tăng t c th i gian th c hi n d ch v , Ngân hàng ph i đ m b o rút ng n
ử ạ ử ạ ớ ố t i đa 3 khâu: x lý t i ngân hàng, x lý t i các trung gian, và thông báo t i khách
ệ ố ệ ề ể ượ ệ hàng. Trong đi u ki n công ngh phát tri n, công ngh s hóa đ ụ c áp d ng làm
ệ ử ụ ệ ệ ắ ờ ộ ướ cho th i gian rút ng n rõ r t. Vi c áp d ng thanh toán đi n t là m t h ng đi
ợ ừ ệ ự ệ ắ ờ ị ể ố đ t i đa hóa l i ích t ụ vi c rút ng n th i gian th c hi n d ch v .
ậ ả 1.2.2.2. Tính b o m t, an toàn trong thanh toán
ẽ ủ ể ế ạ ờ ớ ươ Th i gian qua, cùng v i xu th phát tri n m nh m c a các ph ứ ng th c
32
ệ ử ệ ạ ạ ộ thanh toán đi n t ạ thông qua m ng Internet và m ng đi n tho i di đ ng trên th ế
ớ ạ ộ ạ ệ ữ ướ ể gi i, ho t đ ng thanh toán t i Vi t Nam cũng đã có nh ng b c phát tri n v ượ t
ề ặ ạ ạ ớ ớ ị ụ ậ b c v i hàng lo t các lo i hình d ch v thanh toán không dùng ti n m t m i ra
ứ ủ ầ ổ ứ ề ờ đ i đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a các t ch c và cá nhân trong n n kinh t ế
ế ớ ự ệ ớ ồ ươ t ng đ ng v i công ngh thanh toán trong khu v c và trên th gi i. Song hành
ể ủ ễ ươ ệ ớ ự v i s phát tri n c a công ngh thông tin và vi n thông, các ph ứ ng th c thanh
ạ ổ ừ ủ ế ề toán đã thay đ i nhanh chóng và đa d ng t ặ thanh toán ti n m t là ch y u sang
ươ ệ ề ệ ệ ặ ố các ph ề ng ti n thanh toán không dùng ti n m t truy n th ng hi n di n d ướ i
ồ ế ứ ư ủ ủ ệ ệ ậ ấ hình th c v t ch t (nh séc, y nhi m chi, y nhi m thu…) r i đ n thanh toán
ệ ử ẻ ể ươ đi n t và thanh toán th ngân hàng nay đã chuy n qua các ph ứ ng th c thanh
ạ ử ụ ệ ồ ạ ệ ườ ạ toán hi n đ i s d ng hoàn toàn công ngh t n t i trên môi tr ư ng m ng nh ví
ệ ử ẻ ậ đi n t , internet banking, mobile banking hay th phi v t lý… Tuy nhiên, bên
ữ ư ể ượ ậ ư ệ ậ ế ệ ạ c nh nh ng u đi m v t b c nh nhanh chóng, thu n ti n và ti t ki m chi phí,
ệ ử ụ ị ề ẩ ủ các d ch v thanh toán đi n t cũng ti m n r i ro cho ngân hàng và cho khách
ả ố ặ ớ ử ụ ạ ị ộ ụ hàng trong quá trình s d ng d ch v khi ph i đ i m t v i các lo i hình t ạ i ph m
ệ ươ ứ ủ ạ ơ công ngh cao cùng ph ấ ng th c và th đo n ngày càng tinh vi h n. Do đó, v n
ầ ậ ượ ọ ơ ề ả đ b o m t và an toàn trong thanh toán ngày càng c n đ c chú tr ng h n bao
ờ ế ấ ượ ệ gi ọ h t và cũng là tiêu chí quan tr ng trong vi c đánh giá ch t l ị ng d ch v ụ
ế ố ữ ệ ư ị thanh toán. Các y u t ộ nh thông tin khách hàng, thông tin giao d ch, d li u n i
1.2.2.3. Công nghệ
ả ượ ả ậ ố ầ ộ b … c n ph i đ ả c đ m b o bí m t t i đa.
ữ ệ ộ ố Công ngh thanh toán cũng là m t trong nh ng nhân t ế ả tiên quy t nh
ưở ế ị ự ụ ủ ế ọ ị h ệ ự ng đ n quy t đ nh l a ch n d ch v thanh toán c a khách hàng. Vi c l a
ộ ấ ớ ả ở ọ ớ ị ch n m tài kho n và giao d ch v i ngân hàng nào còn tùy thu c r t l n vào công
ử ụ ệ ủ ạ ầ ệ ngh mà ngân hàng s d ng. Theo đó, khi h t ng công ngh c a ngân hàng phát
ể ẽ ị ượ ế tri n s cho phép các giao d ch thanh toán đ c ti n hành nhanh chóng, chính xác
ế ế ạ ư ệ ẽ ồ ờ ớ và ti t ki m chi phí, đ ng th i đây s là u th c nh tranh so v i các ngân hàng
khác.
33
1.2.2.4. Phí d ch v thanh toán
ụ ị
ườ ệ ạ ổ ứ Trong môi tr ng c nh tranh hi n nay, các ngân hàng, các t ứ ch c cung ng
ể ữ ế ủ ộ ứ ụ ặ ị d ch v thanh toán không th gi ệ th ch đ ng trong vi c áp đ t các m c phí
ụ ố ớ ự ạ ả ở ướ ệ ộ ị d ch v đ i v i các doanh nghi p. D i áp l c c nh tranh, giá c tr thành m t
ụ ữ ữ ứ ể ệ ị trong nh ng công c h u hi u đ thu hút khách hàng. Tuy nhiên, m c phí d ch v ụ
ấ ượ ạ ỏ ầ ạ ờ thanh toán không tách r i kh i ph m vi ch t l ấ ng. Nó góp ph n t o nên ch t
ự ứ ệ ể ổ ượ l ổ ng t ng th mà các ngân hàng theo đu i. Vi c xây d ng m c phí, chính sách
ộ ấ ề ọ ế ượ ở ụ ủ ể phí tr thành m t v n đ tr ng tâm trong chi n l ị c phát tri n d ch v c a ngân
hàng.
ổ ế ụ ứ ệ ả ồ ị M c phí cho các d ch v thanh toán ph bi n hi n nay g m: phí qu n lý tài
ứ ả ươ ệ ể kho n thanh toán, phí cung ng các ph ề ng ti n thanh toán, phí chuy n ti n,
ứ ể ừ ử ệ ổ chuy n phát thông tin và ch ng t ổ , phát hành s a đ i, b sung các l nh thanh
ứ ề ả toán, cung ng thông tin v tài kho n và sao kê…
ế ượ ự ệ ộ ị Vi c xây d ng m t chi n l ụ c giá cho các d ch v thanh toán ngân hàng
ộ ố ứ ệ ầ ướ hi n nay c n quan tâm nghiên c u m t s xu h ng:
Công khai hóa m c phí d ch v : các ngân hàng có xu h
ứ ụ ị ướ ố ứ ng công b m c
ụ ứ ừ ậ ầ ậ ơ ị ạ phí d ch v và th m chí không ng n ng i th a nh n m c phí cao h n ngân hàng
ụ ạ ủ ữ ữ ả ệ ố đ i th . Khi giá c không còn là công c c nh tranh h u ích n a thì đôi khi vi c
ư ậ ạ ố ứ ấ ự ẵ ộ ị ấ công b m c phí cao nh v y l i cho th y s s n sàng cung c p m t d ch v ụ
ấ ượ ơ ch t l ng cao h n.
Phân bi
ệ ệ ế ượ ượ ệ ả t giá: phân bi t giá là chi n l c đ ấ c các doanh nghi p s n xu t
ừ ự ụ ệ ị ệ ọ chú tr ng t lâu. Trong lĩnh v c d ch v thanh toán vi c phân bi t giá không rõ
ườ ự ứ ặ ệ ư ràng. Các ngân hàng th ộ ng xây d ng m t m c phí đ c bi ữ t u đãi cho nh ng
ệ ệ ọ ệ ố khách hàng quan tr ng, có m i quan h lâu dài. Vi c phân bi ể ệ t giá cũng th hi n
ở ệ ứ ư ư ạ rõ vi c m c phí công khai cho khách hàng là nh nhau nh ng l ộ ự i xây d ng m t
ố ượ ừ chính sách giá riêng cho t ng đ i t ng khách hàng.
ạ ấ ự ế ộ ố ứ ự ả ọ ứ H th p m c phí th c t ứ : m t s ngân hàng l a ch n cách th c gi m m c
34
ạ ấ ứ ằ ượ ố phí danh nghĩa b ng các h th p m c phí đ ộ ố c công b . M t s khác, là ch ủ
ạ ế ượ ụ ằ ị ế y u, l i áp d ng chi n l c gia tăng giá tr gia tăng cho khách hàng b ng cách
ứ ụ ẫ ị ữ ứ ụ cung ng thêm d ch v ph đi kèm mà v n gi nguyên m c giá danh nghĩa. Các
ườ ỉ ả ứ ổ ớ ngân hàng l n và uy tín th ả ng theo đu i cách th hai này. Nó không ch đ m b o
ưở ợ ậ ừ ị ụ cho các ngân hàng duy trì tăng tr ng doanh thu và l i nhu n t d ch v mà còn là
ế ượ ộ m t chính sách hay trong chi n l c chăm sóc khách hàng.
ự ồ 1.2.2.5. Ngu n nhân l c
ấ ượ ự ố ể ọ Ch t l ng nhân s cũng là nhân t quan tr ng đ đánh giá ch t l ấ ượ ng
ạ ộ ộ ủ ủ ho t đ ng thanh toán c a ngân hàng. Trình đ c a nhân viên ngân hàng cao, k ỹ
ố ẽ ả ệ ả ị năng t ặ ộ t và có kinh nghi m s đ m b o đ chính xác cao trong giao d ch. M t
ễ ế ẽ ụ ụ ệ ộ khác, thái đ ph c v khách hàng hòa nhã, thân thi n và d m n s mang t ớ ự i s
ố ớ ị ủ ụ ị hài lòng cao c a khách hàng đ i v i d ch v . Nhân viên giao d ch còn đóng vai trò
ụ ệ ệ là ng ườ ư ấ i t v n cho khách hàng trong quy trình, nghi p v , thân thi n, bi ế ắ t l ng
ự ề ể ể ệ ạ ả ấ ồ ọ nghe th u hi u và đ ng c m, t o đi u ki n cho khách hàng ki m tra, l a ch n
ư ượ ẩ ấ ầ ầ ả s n ph m, cũng nh đ ủ ọ c cung c p đ y đ m i thông tin c n thi ế ề ả t v s n
ph m.ẩ
1.3. Các y u t
ế ố ả ưở ấ ượ ế ị nh h ng đ n ch t l ụ ng d ch v thanh toán
ấ ượ ệ ố ở ề ị ố Vi c nâng cao ch t l ng thanh toán b chi ph i b i nhi u nhân t bao
ố ủ ừ ố ồ g m: các nhân t ch quan t phía ngân hàng, khách hàng và các nhân t khách
1.3.1.
quan.
ế ố ủ Các y u t ch quan
1.3.1.1. T phía khách hàng
ừ
Thói quen s d ng d ch v ngân hàng
ử ụ ụ ị
ử ụ ế ố ả ụ ậ ị T p quán và thói quen s d ng các d ch v ngân hàng là y u t nh h ưở ng
ỏ ớ ụ ủ ể ệ ị không nh t i vi c phát tri n d ch v thanh toán c a ngân hàng khi mà thói quen
ặ ủ ề ề ằ ườ ế ư ế ẫ tiêu dùng b ng ti n m t c a nhi u ng i dân v n chi m u th . Tuy nhiên, theo
ờ ươ ộ ộ ộ ố ạ ứ ư th i gian ph ng th c này ngày càng b c l ế ế m t s h n ch nh mang đ n
35
ề ủ ấ ặ ả ả ấ ỉ ợ ề nhi u r i ro, chi phí in n và b o qu n ti n m t hàng năm r t cao và ch phù h p
ế ớ ố ượ ả ấ ổ ỏ ớ ề v i n n kinh t ệ có quy mô s n xu t nh , vi c trao đ i hàng hóa v i s l ng ít.
ừ ượ ướ ậ ầ ậ ố ệ Theo s li u v a đ c Ngân hàng nhà n c c p nh t đ u năm 2017, t ỷ ọ tr ng
ề ươ ệ ướ ầ ả ừ ặ ổ ti n m t/t ng ph ng ti n thanh toán có xu h ng gi m d n, t 14,02% năm
ế ứ ừ ệ ệ ả ở ộ ự 2010 còn kho ng 12% hi n nay. Đây là m t tín hi u h t s c đáng m ng b i th c
ữ ễ ấ ợ ệ ử ụ ụ ủ ti n đã cho th y nh ng l ị i ích c a vi c s d ng các d ch v thanh toán qua ngân
Thu nh pậ
ở ự ệ ợ ọ hàng là khá rõ ràng b i s ti n l i, nhanh g n và an toàn.
ậ ủ ườ ữ ộ ố ế ộ Thu nh p c a ng i dân là m t trong nh ng nhân t ế ự tác đ ng tr c ti p đ n
ư ướ ủ ậ ề thanh toán không dùng ti n m t ặ . Thu nh p c a dân c n c ta nói chung còn ở
ữ ầ ấ ả ỏ ế ế ủ ế ẫ ượ ẩ m c ứ th p, nh ng s n ph m th a mãn nhu c u thi t y u v n ch y u đ c mua
ử ụ ề ề ả ậ ặ ố ớ ơ ắ ở ợ s m ệ ch truy n th ng v i thói quen s d ng ti n m t, đ n gi n và thu n ti n
ừ ữ ễ ờ ổ ườ t bao đ i nay không d nhanh chóng thay đ i. Tuy nhiên, nh ng ng i có thu
ậ ơ ườ ẽ ử ụ ụ ề ơ ị nh p cao h n th ng s s d ng d ch v thanh toán ngân hàng nhi u h n và
ụ ề ệ ặ ầ ơ ị ệ cũng yêu c u d ch v gia tăng cao h n. M t khác, trong đi u ki n Vi t Nam,
ể ệ ế ữ ề ề ố ồ vi c phát tri n kinh t ỉ không đ ng đ u gi a các t nh, thành ph , dòng ti n tiêu
ủ ế ỏ ẻ ấ ị ữ dùng ch y u là thanh toán nh l đã gây nên nh ng khó khăn nh t đ nh trong
Trình độ
ệ ố ề ệ ể ặ vi c tri n khai h th ng thanh toán không dùng ti n m t.
ầ ử ụ ị ả ụ ủ ị ưở Nhu c u s d ng d ch v thanh toán c a ngân hàng còn ch u nh h ở ng b i
ộ ộ ậ ộ ườ ấ ạ ộ ố ớ trình đ dân trí. Đ i v i m t b ph n ng ậ i dân trình đ dân trí th p, l c h u,
ế ứ ơ ệ ợ ề ệ ả ằ ọ ặ vi c thanh toán b ng ti n m t là h t s c đ n gi n và ti n l ả i, và h không c m
ấ ả ầ ổ ộ ượ ầ th y c n ph i thay đ i. Khi trình đ dân trí đ ở ộ c nâng cao, nhu c u m r ng
ệ ệ ổ ượ ư ơ quan h và trao đ i, vi c thanh toán qua ngân hàng đ c a thích h n khi nó
ỏ ượ ự ệ ợ ứ ch ng t c s ti n l đ i, nhanh chóng và an toàn.
ộ ổ Đ tu i
ữ ườ ớ ổ ườ ậ ủ ấ Nh ng ng i l n tu i th ạ ộ ng ít ch p nh n r i ro và không thích ho t đ ng
36
ữ ề ặ ườ ộ ổ ừ thanh toán không dùng ti n m t. Trong khi đó, nh ng ng i trong đ tu i t 18
ấ ễ ậ ả ấ ở ở ở ộ ổ ọ ế đ n 45 r t d dàng ch p nh n m tài kho n b i vì ạ đ tu i này, h khá “nh y”
ệ ớ ổ ủ ự ữ ệ ộ ế ố ớ đ i v i nh ng s thay đ i c a công ngh m i và năng đ ng trong vi c tìm ki m
ụ ụ ụ ứ ữ ủ ớ ộ ố nh ng ng d ng m i ph c v cho cu c s ng c a mình. Nghiên c u s b v th ứ ơ ộ ề ị
ườ ề ấ ấ ườ ộ ổ ừ ế ườ tr ng cho th y có r t nhi u ng i trong đ tu i t 18 đ n 45 là ng i tham gia
ề ề ế ặ ọ ị thanh toán không dùng ti n m t và h đã ti n hành khá nhi u giao d ch thông qua
ớ ố ượ ủ ộ ế ầ ậ ậ ệ ố h th ng này. Vì v y, các ngân hàng c n ch đ ng ti p c n v i đ i t ng này
ề ơ ộ ạ ộ ể ươ ệ ể ạ đ t o nhi u c h i trong vi c phát tri n ho t đ ng trong t ng lai.
1.3.1.2. T phía ngân hàng
Quy trình thanh toán
ừ
ế ố ế ả ưở ớ ấ ượ Quy trình thanh toán là y u t tiên quy t nh h ng t i ch t l ủ ị ng c a d ch
ủ ư ế ẫ ả ả ả ơ ụ v thanh toán. N u quy trình c a ngân hàng đ n gi n, nh ng v n đ m b o an
ế ứ ậ ợ ệ ẽ ạ ộ ề toàn, chính xác s là đi u ki n h t s c thu n l i cho ho t đ ng thanh toán phát
ể ứ ạ ế ẽ tri n. Ng ượ ạ c l i, n u quy trình thanh toán ph c t p, nhiêu khê s khó có th ể
ượ ả ự ắ ừ ế chi m đ c c m tình và s g n bó t phía khách hàng.
H t ng công ngh
ạ ầ ệ
ữ ủ ự ệ ạ ầ ể Trong nh ng năm g n đây, s phát tri n c a công ngh thông tin đã t o ra
ộ ướ ẽ ớ ự ự ạ ộ ộ m t b c đ t phá trong lĩnh v c thanh toán, tác đ ng m nh m t ể i s phát tri n
ươ ạ ủ ệ ố c a h th ng thanh toán qua ngân hàng. Các ngân hàng th ề ệ ng m i hi n nay đ u
ứ ủ ể ầ ộ có th đáp ng m t cách nhanh chóng và chính xác nhu c u thanh toán c a khách
ệ ử ạ ề ầ hàng thông qua m ng đi n t ể internet toàn c u: chuy n ti n nhanh, thanh toán t ự
ẻ ệ ử ự ộ ứ ệ ế ừ ấ ộ đ ng, th đi n t , ngân hàng t đ ng... Vi c thay th các ch ng t ằ gi y b ng
ạ ệ ề ờ ữ ế ả ứ các ch ng t ừ ệ ử đi n t đã mang l i nh ng c i bi n rõ r t v th i gian thanh toán,
ố ượ ấ ượ ượ kh i l ng thanh toán và ch t l ng thanh toán. Quá trình thanh toán đ ả c đ m
ế ố ờ ị ế ể ườ ả b o an toàn, chính xác, nhanh chóng k p th i là y u t tiên quy t đ ng i tiêu
ự ị ụ ọ dùng l a ch n d ch v .
ướ ị ạ M ng l i giao d ch
ứ ể ể ể ế ị ệ ụ Đ có th phát tri n cung ng d ch v thanh toán đ n khách hàng thì vi c
37
ổ ứ ạ ướ ắ ẽ ạ ộ ệ hình thành và t ch c m ng l i thanh toán hi n đ i, r ng kh p s là c s đ ơ ở ể
ở ộ ị ườ ế ầ ị ế ổ ứ m r ng th ph n và chi m lĩnh th tr ng. N u các ngân hàng, t ứ ch c cung ng
ụ ạ ướ ộ ả ướ ẽ ạ ề ắ ị d ch v thanh toán có m ng l i r ng kh p c n ệ ữ c s t o ra nh ng đi u ki n
ậ ợ ệ ổ ứ ế ị thu n l i cho các doanh nghi p, t ch c và cá nhân đ n giao d ch thanh toán. Nói
ạ ớ ướ ế ươ cách khác, v i m ng l ộ i chân r t càng r ng ngân hàng th ệ ạ ẽ ự ng m i s th c hi n
ứ ủ ễ ơ ộ ch c năng trung gian thanh toán c a mình m t cách d dàng và chính xác h n.
Đ i ngũ nhân s
ộ ự
ớ ướ ứ ụ ậ ọ ỹ Khi các ngân hàng v i xu h ng ng d ng khoa h c k thu t cao vào lĩnh
ạ ộ ế ố ườ ủ ấ ủ ự v c ho t đ ng c a mình thì y u t con ng i không m t đi vai trò c a mình mà
ệ ơ ọ ng ượ ạ c l ả i ngày càng đóng vai trò quan tr ng h n. Công ngh cao cho phép gi m
ạ ộ ệ ố ỏ ấ ư ộ ố ượ s l ng cán b ho t đ ng trong h th ng ngân hàng, nh ng đòi h i r t cao v ề
ụ ủ ệ ộ ộ ỗ ộ ở ỹ trình đ nghi p v và k năng công tác c a m i cán b . B i vì, m t công ngh ệ
ế ể ệ ấ ạ ườ ấ ả ạ ộ có hi n đ i nh t cũng không th thay th con ng i trong t t c các ho t đ ng,
ệ ề ầ ớ ư ữ ấ ườ ặ đ c bi t là trong nh ng v n đ c n t i t ạ ủ duy sáng t o c a con ng i mà không
ượ ệ ứ ụ ệ ấ ạ máy móc nào có đ c. Bên c nh đó, vi c ng d ng công ngh cao thì các v n đ ề
ạ ộ ứ ạ ả ủ ữ ậ ả n y sinh trong quá trình ho t đ ng càng ph c t p và h u qu c a nh ng sai sót
ạ ủ ự ệ ạ ả ỏ ớ ộ càng l n đòi h i ph i có s can thi p m t cách sáng t o và linh ho t c a con
ườ ự ế ợ ố ữ ườ ệ ề ng i. S k t h p t t gi a con ng ế ể ộ i và máy móc là đi u ki n tiên quy t đ m t
ạ ộ ế ố ệ ả ườ ề ệ ạ ngân hàng ho t đ ng m nh và có hi u qu . Y u t con ng i là đi u ki n đ ể
1.3.2.
ạ ộ ủ ế ả ệ các máy móc phát huy h t hi u qu ho t đ ng c a mình.
ế ố Các y u t khách quan
1.3.2.1. Y u t
ế ố ế kinh t
ườ ế ế ố ồ ứ ộ ề ệ ậ Môi tr ng kinh t bao g m các y u t : m c đ ti n t hoá, thu nh p bình
ườ ố ộ ưở ạ ộ ầ quân đ u ng i, t c đ tăng tr ể ể ệ ng GDP, l m phát…th hi n trình đ phát tri n
ế ự ủ ể ổ ị ố ề ệ ủ ề c a n n kinh t . S phát tri n và n đ nh c a các nhân t ậ này là đi u ki n thu n
ứ ủ ờ ộ ồ ợ ể l ạ i đ phát huy các ch c năng thanh toán c a ngân hàng đ ng th i tác đ ng m nh
ứ ử ụ ẽ ế ụ ủ ả ẩ ầ ị m đ n nhu c u và cách th c s d ng s n ph m d ch v ngân hàng c a khách
ề ế ướ ạ ưở hàng. Khi n n kinh t trong n c đang trong giai đo n tăng tr ế ố ng, các bi n s vĩ
38
ệ ố ề ấ ạ ộ ả mô đ u có d u hi u t ể ẽ ấ t, tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh phát tri n s là
ạ ộ ệ ạ ẩ ơ ộ ố c h i t t trong vi c đ y m nh các ho t đ ng thanh toán qua ngân hàng. Vì khi
ở ộ ể ạ ầ ấ ả ổ đó s n xu t hàng hoá phát tri n m nh, nhu c u trao đ i m r ng, quá trình mua
ườ ự ế ủ ư ơ ễ bán di n ra th ng xuyên h n, chi tiêu th c t ỏ c a dân c tăng nhanh đòi h i
ứ ể ề ả ờ ị ặ công tác thanh toán không dùng ti n m t ph i phát tri n k p th i, thích ng v i s ớ ự
ể ủ ề phát tri n c a n n kinh t ế .
1.3.2.2. Y u t
ế ố ộ ị chính tr xã h i
ườ ộ ổ ẽ ộ ị ị ố ọ Môi tr ng chính tr xã h i n đ nh s là m t nhân t ẩ quan tr ng thúc đ y
ế ể ế ộ ổ ị ị ề n n kinh t phát tri n. Tình hình chính tr xã h i không n đ nh (chi n tranh
ế ự ữ ả ộ gi a các Đ ng phái, th l c trong xã h i, công nhân thì bãi công đình công…) s ẽ
ế ự ụ ủ ề ạ ộ ả ọ ế ạ ộ ẫ d n đ n s s t gi m m i ho t đ ng c a n n kinh t ủ nói chung và ho t đ ng c a
ề ặ ỏ ế ị thanh toán không dùng ti n m t nói riêng (h ng máy móc, trang thi ổ t b , trao đ i
ệ ị ườ ấ ổ ộ ị ị thông tin b sai l ch…). Môi tr ng chính tr xã h i không n đ nh làm m t lòng
ẽ ặ ủ ề tin c a dân chúng và ngành ngân hàng s g p nhi u khó khăn.
1.3.2.3. Y u t
ế ố pháp lý
ệ ố ạ ộ ủ ệ ọ Hi n nay m i ho t đ ng kinh doanh c a h th ng ngân hàng trong đó có
ạ ộ ố ủ ị ự ơ ở ề ậ ậ ho t đ ng thanh toán đ u ch u s chi ph i c a pháp lu t. Do v y, c s pháp lý
ủ ể ề ả ệ ố ả ả cho h th ng thanh toán là n n t ng đ m b o cho các ch th thanh toán yên tâm
ề ợ ủ ọ ượ ự và tham gia tích c c vào quá trình thanh toán vì quy n l i c a h đ ậ c pháp lu t
ộ ề ệ ế ủ ể ọ ả b o v . Trong m t n n kinh t ị phát tri n, m i giao d ch thanh toán c a các t ổ
ứ ế ư ề ượ ộ ự ự ệ ậ ch c kinh t và dân c đ u đ c th c hi n qua ngân hàng. Vì v y, m t s thay
ệ ố ậ ẽ ứ ể ả ờ ề v pháp lu t s làm cho h th ng ngân hàng ph i có th i gian đ thích ng và chi
ấ ớ ứ ế ề ể ả ế ố phí đ thích ng nhi u khi r t l n, n u không gi i quy t t ễ ấ t ngân hàng d m t
ạ ộ ị ả ủ ớ ưở uy tín v i khách hàng, ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng cũng b nh h ng và
ệ ố ể ấ ệ ệ ệ ả ả ổ kém hi u qu . Có th th y vi c hoàn thi n b sung h th ng văn b n pháp quy
ự ế ớ ợ ạ ộ ề v công tác thanh toán ngày càng phù h p v i th c t ho t đ ng kinh doanh ngân
ệ ẽ ả ề ợ ủ ề ả ơ ề hàng trong đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ng s đ m b o h n v quy n l i c a khách
ề ủ ụ ữ ị ượ ễ ể ả ơ ơ hàng. Nh ng quy đ nh v th t c thanh toán đ c đ n gi n h n, d hi u, d s ễ ử
39
ệ ố ế ẽ ẩ ộ ố ụ d ng, theo thông l qu c t s đ y nhanh t c đ thanh toán và thu hút đ ượ c
ề nhi u khách hàng tham gia.
1.3.2.4. Y u t
ế ố ộ văn hóa – xã h i
ể ủ ệ ố ồ ừ ự ắ S phát tri n c a h th ng thanh toán qua ngân hàng b t ngu n t các giao
ươ ữ ự ạ ộ ướ ậ ị d ch th ng m i mang tính văn hóa và xã h i, d a trên nh ng quy c, t p quán,
ữ ổ ề ả thói quen trong mua bán trao đ i hàng hóa. Nh ng t ư ưở t ng n n t ng văn hóa
ế ự ế ộ ả ấ ớ ế ị ụ ẩ ậ ị ố ớ quy t đ nh r t l n đ n s ti p nh n m t s n ph m hàng hóa, d ch v . Đ i v i
ấ ữ ề ệ ủ ộ ề ử ụ ư m t n n văn hóa mà thói quen s d ng và c t tr ti n t ổ ế c a dân c là ph bi n,
ế ề ế ẽ ả ạ ộ ạ ự ể s hi u bi t v ho t đ ng thanh toán qua ngân hàng còn h n ch s nh h ưở ng
ỏ ớ ự ể ủ ạ ộ ề ặ không nh t i s phát tri n c a ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t.
ƯƠ CH NG 2
Ấ ƯỢ Ự Ủ Ụ Ị Ạ TH C TR NG CH T L NG D CH V THANH TOÁN C A NGÂN
Ầ Ư Ệ Ể HÀNG TMCP Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
2.1. Gi
ớ ầ ư ề ệ ể i thi u chung v Ngân hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi ệ t
Nam
Tên đ y đầ ủ Ư
Ệ
Tên giao d chị qu c tố ế
Tên vi ế ắ t t t Ể Ầ NGÂN HÀNG TMCP Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM BIDV
BIDVVNVX
ế ậ ỉ ụ ở s ộ Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi, Qu n Hoàn Ki m, Hà N i
Mã giao d chị SWIFT ị Đ a ch tr chính ạ ệ Đi n tho i 84422205544
Fax 84422200399
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri nể
Website www.bidv.com.vn
40
Ngân hàng Th
ươ ạ ổ ầ ư ầ ể ệ ng m i c ph n Đ u t và Phát tri n Vi t Nam lúc thành
ế ế ệ ươ ậ l p có tên là Ngân hàng Ki n thi t Vi t Nam, là Ngân hàng Th ạ ng m i nhà
ướ ượ ủ ế ậ ố ị n c đ c thành l p ngày 26/04/1957 theo Quy t đ nh s 177/TTg c a Th ủ
ướ t ủ ng Chính ph .
ủ ế ộ ố ị ồ Ngày 24 tháng 6 năm 1981, theo Quy t đ nh s 259CP c a H i đ ng
ủ ế ế ệ ượ ổ Chính ph , Ngân hàng Ki n thi t Vi t Nam đ ầ c đ i tên thành Ngân hàng Đ u
ự ệ ự ộ ướ ệ ư t và Xây d ng Vi t Nam tr c thu c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.
ế ị ủ ị ủ ố ộ Ngày 14 tháng 11 năm 1990, theo Quy t đ nh s 401/CT c a Ch t ch H i
ộ ưở ượ ầ ư ổ ồ đ ng B tr ng, Ngân hàng đ c đ i tên thành Ngân hàng Đ u t ể và Phát tri n
ệ Vi t Nam.
Đ th c hi n ch tr
ể ự ủ ươ ệ ơ ấ ạ ệ ướ ng c c u l i các doanh nghi p nhà n c theo
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s 90/TTg ngày 7/3/1994 c a Th t ủ ng Chính ph , Ngân hàng đ ượ c
ạ ộ ể ổ ướ ớ chuy n sang ho t đ ng theo mô hình T ng công ty nhà n ạ ờ ạ c v i th i h n ho t
ừ ố ộ đ ng là 99 năm tính t ủ ế ị ngày 21/9/1996 theo Quy t đ nh s 287/QĐNH5 c a
ố ố ướ ệ Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.
Ngày 30/11/2011, Th t
ủ ướ ế ị ủ ố ng Chính Ph đã có quy t đ nh s 2124/QĐTTg
ệ ươ ổ phê duy t Ph ầ ng án c ph n hóa BIDV.
ố ủ Ngày 2/12/2011, Văn phòng Chính ph có công văn s 8609/VPCPĐMDN
ờ ạ ể ệ ấ ờ ố ổ ị ầ ầ phê duy t th i gian, đ a đi m và th i h n công b thông tin đ u giá c ph n l n
ầ đ u ra công chúng.
Ngày 28/12/2011, BIDV đã t
ổ ứ ệ ấ ổ ầ ch c thành công vi c bán đ u giá c ph n
ầ ạ ở ộ ị ầ l n đ u ra công chúng t ứ i S giao d ch ch ng khoán Hà N i.
Giai đo n t
ạ ừ ế ạ ươ 27/04/2012 đ n nay: Giai đo n Ngân hàng Th ạ ng m i C ổ
ầ ư ầ ể ệ ph n Đ u t và Phát tri n Vi t Nam (BIDV).
ố ả ạ ườ ố ế ướ ề Trong giai đo n b i c nh môi tr ng qu c t và trong n c còn nhi u khó
ủ ươ ứ ủ khăn và thách th c, BIDV đã bám sát ch tr ủ ng c a Chính ph , Ngân hàng Nhà
ướ ạ ứ ị ườ ễ ế ớ ủ ộ ạ n c, linh ho t ng phó v i di n bi n th tr ỗ ự ng, ch đ ng, sáng t o, n l c
41
ệ ấ ắ ấ ợ ụ ượ ữ ệ ậ ự ph n đ u th c hi n th ng l i nh ng nhi m v đ c giao. BIDV t p trung gi ả i
ộ ạ ế ạ ộ ơ ấ ự ệ ể ề ế quy t các y u kém n i t i, tri n khai th c hi n Đ án Tái c c u ho t đ ng toàn
ơ ấ ệ ớ ướ ệ ố h th ng song hành v i quá trình tái c c u các doanh nghi p nhà n c và h ệ
ố ổ ạ ớ ự ổ ứ ụ ệ ả ằ ị th ng các t ch c tín d ng nh m đ t t i s n đ nh, an toàn, hi u qu . Trong
ộ ố ế ổ ậ ể ả ạ giai đo n này, n i b t lên m t s k t qu tiêu bi u:
ỉ ạ ủ ệ ổ ự ầ ủ BIDV th c hi n c ph n hóa thành công theo đúng ch đ o c a Chính ph ,
ả ợ ướ ầ ư ườ ả b o đ m hài hòa l ủ i ích c a Nhà n ệ c, doanh nghi p, nhà đ u t và ng i lao
ứ ể ổ ươ ộ đ ng. T ừ 27/04/2012, BIDV chính th c chuy n đ i thành ngân hàng th ạ ng m i
ứ ế ế ầ ổ ổ c ph n. Tháng 1/2014, c phi u BIDV niêm y t thành công trên sàn ch ng khoán
ứ ạ ấ ố đánh d u m c chính th c thành ngân hàng đ i chúng.
ế ệ ể ầ ớ ổ ổ ớ ợ Đ i m i, hoàn thi n th ch phù h p v i mô hình công ty c ph n theo
ủ ị ướ ạ ộ ứ ự ủ ễ ầ đúng quy đ nh c a Nhà n c, đáp ng yêu c u th c ti n ho t đ ng c a BIDV,
ờ ướ ớ ệ ố ế ứ ồ đ ng th i h ng t i thông l qu c t ạ ộ . Tháng 5/2012, BIDV chính th c ho t đ ng
ủ ể ệ ậ ầ ổ ợ ị theo mô hình công ty c ph n, đ phù h p theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p và
ậ ổ ứ ụ Lu t các t ch c tín d ng.
Ti p t c kh ng đ nh vai trò là công c đ c l c c a Đ ng và Chính ph
ụ ắ ự ủ ế ụ ả ẳ ị ủ
ự ệ ể ế ộ trong vi c th c thi các chính sách phát tri n kinh t xã h i. BIDV luôn nghiêm
ề ệ ủ ự ự ấ ộ ỉ ch nh ch p hành và th c thi m t cách tích c c các chính sách ti n t c a Ngân
ướ ệ ổ ị ế hàng Nhà n ọ c, đóng góp vai trò quan tr ng trong vi c n đ nh kinh t vĩ mô, đi
ự ả ủ ề ề ế ạ ủ ệ ầ đ u th c hi n các nhóm gi i pháp c a Chính ph v ki m ch l m phát.
T p trung phát tri n ho t đ ng ngân hàng bán l
ạ ộ ể ậ ẻ ạ ộ ẻ : Ho t đ ng bán l trong
ạ ướ ượ ự ọ các giai đo n tr c đây cũng đã đ c BIDV chú tr ng, tích c c nâng cao t ỷ ọ tr ng
ậ ừ ạ ộ ẻ ệ ố ủ ổ ồ thu nh p t ho t đ ng bán l ế trên t ng ngu n thu c a h th ng, tuy nhiên đ n
ổ ề ấ ự ự ự ế ạ ớ ị ướ giai đo n này m i th c s có s bi n đ i v ch t khi đ nh h ạ ộ ng ho t đ ng kinh
ẻ ế ạ ầ doanh ngân hàng bán l giai đo n 2015 – 2017 và t m nhìn đ n năm 2020 đ ượ c
ạ ộ ộ ồ ả ị ỉ ẻ ủ H i đ ng Qu n tr thông qua, làm kim ch nam trong ho t đ ng bán l c a BIDV.
ụ ị ươ ứ ế ị Theo đó, BIDV xác đ nh rõ m c tiêu v ầ ớ n lên chi m th ph n l n th hai trên th ị
ườ ề ư ợ ụ ụ ộ ố ị ẻ ạ tr ng v d n tín d ng, huy đ ng v n và d ch v bán l giai đo n 2016 – 2020.
42
Tích c c m r ng m ng l
ở ộ ự ạ ướ ạ ộ ở ộ ạ i, m r ng ph m vi ho t đ ng: Trong th i k ờ ỳ
ỉ ạ ự ủ ệ ạ ư ố này, th c hi n ch đ o c a NHNN t i Thông t ề ệ s 21/2013/TTNHNN v vi c
ế ạ ỹ ế ở ị ớ ộ ệ ể ị ắ s p x p l i mô hình s giao d ch, qu ti t ki m và đi m giao d ch v i l trình 2
ơ ấ ặ ấ ạ ộ ỉ năm 20132015, BIDV m t m t nghiêm ch nh ch p hành tái c c u m ng l ướ i,
ặ ườ ạ ộ ở ộ ạ ậ m t khác tăng c ể ng m r ng ph m vi ho t đ ng thông qua thành l p các đi m
ầ ủ ơ ở ứ ủ ớ ị ị giao d ch m i trên c s đáp ng đ y đ theo quy đ nh c a NHNN.
Đ n cu i năm 2014, BIDV có 127 CN, 584 PGD, 16 QTK/ĐGD đ ng th
ứ ế ố ứ
ề ố ể ệ ố ạ ướ ề ố ba trong h th ng ngân hàng v s đi m m ng l i truy n th ng, ngoài ra cũng
ư ể ệ ế ạ ạ ố phát tri n m nh các kênh phân ph i hi n đ i nh ATM, POS. Đ n ngày
ạ ộ ơ ấ ự ệ ề ươ ạ 25/5/2015, th c hi n Đ án tái c c u ho t đ ng Ngân hàng th ng m i, BIDV
ộ ệ ố ể ậ ậ ồ ằ đã nh n sáp nh p toàn b h th ng Ngân hàng TMCP Phát tri n Nhà Đ ng b ng
ộ ướ ử ẽ ề ạ ể ạ ướ Sông C u Long (MHB) và có m t b c phát tri n m nh m v m ng l ạ i ho t
ế ị ộ đ ng v i ớ 180 chi nhánh, 798 phòng giao d ch. Tính đ n 31/12/2016, BIDV có 190
ạ ộ ị ạ ố ỉ chi nhánh và 815 phòng giao d ch ho t đ ng t ố i 63 t nh/thành ph trên toàn qu c.
Ti p t c đ y m nh ho t đ ng kinh doanh đ i ngo i, h i nh p kinh t
ế ụ ạ ộ ạ ậ ẩ ạ ố ộ ế
ố ế ệ ạ ộ ế qu c t sâu r ng và toàn di n. Trong giai đo n này, kinh t ầ ừ toàn c u t ng b ướ c
ụ ồ ủ ề ả ộ ế ở ph c h i sau cu c kh ng ho ng tài chính năm 2008, các n n kinh t ắ tr nên g n
ố ộ ụ ồ ỗ ợ ẩ ể ằ ạ ế ế ơ k t h n nh m h tr , đ y m nh t c đ ph c h i và phát tri n kinh t ố . Trong b i
ệ ộ ố ế ậ ộ ư ộ ả c nh đó, Vi ỗ ự ẩ t Nam n l c đ y nhanh l trình h i nh p qu c t ồ nh C ng đ ng
ế ệ ị ươ ạ ự ệ kinh t ASEAN (AEC), Hi p đ nh Th ng m i t do Vi t Nam EU (Vietnam
ế ụ ươ ệ ố ị ẳ EU FTA) và Hi p đ nh Đ i tác xuyên Thái Bình D ng (TPP). Ti p t c kh ng
ạ ộ ế ạ ơ ố ố ị ị đ nh là đ n v tiên phong trong ho t đ ng kinh doanh đ i ngo i, đ n cu i năm
ế ậ ệ ạ ớ 2016, BIDV đã thi t l p quan h đ i lý v i trên 1.700 ngân hàng và chi nhánh
ạ ế ớ ố ổ ạ ngân hàng t i 122 qu c gia và vùng lãnh th trên th gi i. Bên c nh đó, BIDV
ế ụ ậ ượ ợ ươ ươ ti p t c nh n đ c các nhà tài tr đa ph ng, song ph ng (WB, ADB, OPEC,
ậ ả ứ ưở ủ ự ả AFD, Đ c, Pháp, Nh t B n...) tin t ớ ng y thác qu n lý trên 150 d án ODA v i
ố ố ế ỉ ệ ố ươ ạ ướ ổ t ng s v n cam k t trên 4 t USD. ệ Kh i hi n di n th ng m i n ế c ngoài ti p
ị ế ẳ ươ ở ộ ệ ồ ị ụ t c kh ng đ nh v th , th ờ ng hi u BIDV, đ ng th i m r ng ho t đ ng ạ ộ qu ngả
ầ ư ươ ạ ạ ị ườ ề ế bá, xúc ti n đ u t th ng m i t i các th tr ư ng ti m năng nh Liên bang Nga,
43
ạ ượ ướ ế ắ châu Âu, Đông B c Á trong đó đ t đ ữ c nh ng b ệ ọ c ti n quan tr ng trong vi c
ị ườ ể ả ả ậ ọ ậ thâm nh p th tr ng Nh t B n; Liên doanh b o hi m nhân th BIDV Metlife
ượ ơ ở ợ ể ậ ả ậ ớ đ c thành l p trên c s h p tác v i T p đoàn B o hi m nhân th ọ Hoa
Kỳ Metlife...
ế ệ ệ ậ ố ươ ạ ạ Đ n cu i 2015, BIDV đã thành l p hi n di n th ng m i t ố i 06 qu c gia –
ổ ộ ộ vũng lãnh th : Lào, Campuchia, Myanmar, C ng hòa Séc, C ng hoà Liên bang
Nga và Đài Loan.
Nâng t m công tác nghiên c u, tham m u có k t qu đ i v i Chính
ả ố ứ ư ế ầ ớ
ủ ướ ị ươ Ph /Ngân hàng Nhà n ẳ c kh ng đ ịnh uy tín và gia tăng giá tr th ệ ng hi u cho
ứ ượ ể ỗ ợ ậ BIDV. Trung tâm Nghiên c u BIDV đ c thành l p năm 2012 đ h tr thi ế ậ t l p
ự ả ệ ố ề ồ ờ và th c thi các chính sách, các gi ự i pháp đi u hành h th ng, đ ng th i tích c c
ư ấ ế ề ệ ớ ủ ộ tham gia t v n chính sách kinh t , ti n t v i Chính ph , các b , ngành…
ườ ự ứ ệ ỳ ị Th ng niên,Trung tâm nghiên c u th c hi n hàng trăm báo cáo đ nh k và
ề ớ ầ ờ ị ị ướ chuyên đ v i tinh th n nhanh chóng, k p th i, đi sâu vào các đ nh h ề ng v kinh
ế ượ ể ủ ị ươ ữ ậ ấ ế ố t ạ , đ i ngo i, chi n l c phát tri n c a đ a ph ng, t p trung vào nh ng v n đ ề
ế ướ ư ể ấ nóng c aủ kinh t trong n c và qu c t ạ ố ế đ tham m u cho các c p lãnh đ o
ả ướ ề ế ộ ị ươ Đ ng, Nhà n c; các báo cáo chuyên sâu v kinh t xã h i đ a ph ớ ng v i
ế ề ậ ấ ạ ị ượ l ế ng thông tin đa d ng, phong phú, đáng tin c y, các đ xu t ki n ngh có k t
2.1.2. C c u t
ượ ả qu và đ c đánh giá cao.
ơ ấ ổ ứ ch c
44
ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ S đ 2.1: C c u t ch c c a BIDV
ồ ườ Ngu n: Báo cáo th ng niên BIDV 2016
C c u t
ơ ấ ổ ứ ạ ụ ở ch c t i Tr s chính
45
ơ ấ ổ ứ ạ ơ ồ ụ ở S đ 2.2: C c u t ch c t i Tr s chính
ồ ườ Ngu n: Báo cáo th ng niên BIDV 2016
46
C c u t
ơ ấ ổ ứ ạ ch c t i Chi nhánh
ơ ấ ổ ứ ạ ơ ồ S đ 2.3: C c u t ch c t i chi nhánh
ồ ườ Ngu n: Báo cáo th ng niên BIDV 2016
2.1.3. Tình hình ho t đ ng và k t qu kinh doanh giai đo n 20112016
ạ ộ ế ạ ả
ồ ố ề ổ ả V t ng tài s n và ngu n v n
T ng tài s n:
ổ ả
ế ự ứ ạ ưở ẽ ạ ổ Giai đo n 2013 – 2016 ch ng ki n s tăng tr ng m nh m trong t ng tài
ớ ố ộ ưở ế ầ ả ủ s n c a BIDV v i t c đ tăng tr ng bình quân là g n 20%. Tính đ n 31/12/2016
ả ủ ạ ỷ ồ ệ ố ỷ ồ ổ t ng tài s n c a BIDV đ t 1.006.635 t đ ng, tăng tuy t đ i 150.000 t đ ng so
ơ ấ ổ ạ ả ớ v i năm 2015. Trong c c u t ng tài s n, cho vay khách hàng đ t 713.682 t ỷ ồ đ ng
ế ầ ổ ỷ ồ ớ ả (chi m 70.9% t ng tài s n), tăng g n 113.000 t đ ng so v i năm 2015, ngoài ra
ử ạ ề ướ ạ ỷ ồ ỷ ồ ti n g i t i ngân hàng nhà n c đ t 35.824 t đ ng, tăng 14.000 t ớ đ ng so v i
năm 2015.
47
ả ủ ổ ả ạ B ng 2.1: T ng tài s n c a BIDV giai đo n 20132016
ơ ị ỷ ồ Đ n v tính: T đ ng
ỉ Ch tiêu 2013 2014 2015 2016
ả ổ 548.386 650.340 850.669 1.006.635 T ng tài s n
ố ộ ưở T c đ tăng tr ng 13,12% 18,59% 30,80% 18,33%
ủ ồ Ngu n: Báo cáo tài chính 20132016 c a BIDV
V n ch s h u:
ủ ở ữ ố
T lỷ ệ
ắ + Danh sách công ty do BIDV n m gi ữ :
ố ổ
ế
STT
Tên công ty
S c phi u
(%)
ứ
Công ty CP ch ng khoán Ngân hàng đ u t
ầ ư và
79.503.019
88,13%
1
ể
ệ
phát tri n Vi
t Nam (BSI)
ể
ả
ổ
T ng công ty CP B o hi m ngân hàng đ u t
ầ ư
59.819.259
51,01%
2
ể
ệ
và phát tri n Vi
t Nam (BIC)
ầ ư ạ ầ
ầ
ổ Công ty C ph n Đ u t
H t ng và Đô th
ị
5.705.400
5,77%
3
ầ
D u khí PVC (
PTL)
ạ ầ
ể
ầ
ổ
ỹ
ậ Công ty C ph n Phát tri n H t ng K thu t
2.912.775
1,06%
4
(IJC)
ậ
ầ
ầ
ổ
Công ty C ph n T p đoàn D u khí An Pha
1.103.360
2,95%
5
(ASP)
ể
ầ
ổ
ủ ứ Công ty C ph n Phát tri n Nhà Th Đ c
450.000
0,63%
6
(TDH)
48
ủ ở ữ ủ ơ ấ ố + C c u v n ch s h u c a BIDV
ủ ở ữ ủ ơ ấ ố ể ồ Bi u đ 2.1: C c u v n ch s h u c a BIDV
ồ ườ Ngu n: Báo cáo th ng niên 2016
ủ ở ữ ủ ể ế ờ ố ỷ ồ Đ n th i đi m 31/12/2016, v n ch s h u c a BIDV là 44.217 t đ ng,
ướ ệ ở ữ ố ạ trong đó Ngân hàng nhà n c Vi t Nam s h u 95,28% v n, còn l i 4,72% là do
ắ ổ ỏ ẻ ổ ướ ế ổ các c đông khác n m gi ữ c đông nh l ( trong n c chi m 3,02% và c đông
ướ ắ ữ n c ngoài n m gi ố . 1,7% v n)
ủ ở ữ ủ ố ạ ả B ng 2.2: V n ch s h u c a BIDV giai đo n 20132016
ơ ị ỷ ồ Đ n v tính: T đ ng
2013 32.039 2014 33.271 2015 40.949 2016 44.217
ỉ Ch tiêu ủ ở ữ ố V n ch s h u ưở ố ộ T c đ tăng tr ng 21% 3,85% 23,08% 7,98%
ủ ồ Ngu n: Báo cáo tài chính 20132016 c a BIDV
ộ ơ ấ ạ ề ấ ấ Trong l trình c c u l ị i tài chính, BIDV xác đ nh v n đ c p bách là
ố ự ệ ố ể ớ ợ ệ ố ế tăng v n t có đ gia tăng h s CAR phù h p v i thông l qu c t . Trong
ạ ố ộ ưở ủ ở ữ ủ ố giai đo n 2013 – 2016 t c đ tăng tr ng bình quân v n ch s h u c a BIDV
49
ặ ệ ủ là trên 10%, trong đó đ c bi ố t trong năm 2015, v n ch đã tăng 7.600 t ỷ ồ đ ng
ươ ươ ứ t ng đ ng m c tăng 23%.
ủ ở ữ ủ ế ố ỷ ồ Tính đ n 31/12/2016, v n ch s h u c a BIDV là 44.217 t đ ng, tăng
ủ ở ữ ề ệ ớ ố ố ơ ấ 7,98% so v i năm 2015. Trong c c u v n ch s h u, v n đi u l có giá tr ị
ỷ ồ ế ỷ ọ ủ ế ỹ ị 34.187 t đ ng, chi m t tr ng ch y u (77,3%), các qu có giá tr 3.366 t ỷ ồ đ ng
ợ ế ư ậ ố ỷ ồ ạ (7,6%) và l i nhu n sau thu ch a phân ph i 5.053 t đ ng (11,4%), còn l i là l ợ i
ố ỷ ọ ủ ổ ố ượ ổ ừ ồ ợ ể ích c a các c đông thi u s . T tr ng v n đ c b sung t ngu n l ậ i nhu n
ậ ỹ ợ ủ ạ trích l p các qu và l ậ i nhu n gi ữ ạ l i qua các năm c a BIDV giai đo n 2013
ả ừ ớ ố ộ ưở 2016 trong kho ng t 13% 22%, v i t c đ tăng tr ng bình quân là 28,5%/năm.
ị ạ ư ố Theo quy đ nh t i Thông t s 41/2016/TTNHNN, ngân hàng không có công
ướ ả ườ ty con, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i th ng xuyên duy trì t ỷ ệ l an toàn
ơ ở ủ ị ố v n xác đ nh trên c s báo cáo tài chính c a ngân hàng, chi nhánh ngân hàng
ướ ố ố ự ớ ố ộ ụ n c ngoài t ể i thi u 8% . V n t có tăng liên t c qua các năm v i t c đ khá cao
ệ ả giúp BIDV c i thi n và nâng cao t ỷ ệ l an toàn.
ề ế ả ạ ộ V k t qu ho t đ ng kinh doanh
ủ ổ ả ả ỉ ợ ề ế B ng 2.3: Các ch tiêu t ng h p v k t qu kinh doanh c a BIDV
ơ ị ỷ ồ Đ n v tính: T đ ng
ỉ Ch tiêu
2013
2014
2015
2016
ậ ừ ạ ộ
ổ
T ng thu nh p t
ho t đ ng kinh
19.209
21.906
24.712
30.530
13.950
16.844
19.314
23.738
2.461
1.802
2.336
2.504
ị
ụ
ho t đ ng d ch v
162
265
293
534
ộ
ạ
ừ
ho t đ ng kinh doanh
465
13.493
62
433
ứ
mua bán ch ng khoán
924
818
11
364
ạ ộ
ứ ho t đ ng mua bán ch ng
908
1.593
2.369
1.740
ầ ừ ạ ộ
khoán đ u tầ ư
ư ợ ướ ự
ho t đ ng khác ủ
Thu nh p lãi ròng ậ doanh, trong đó: Lãi t ừ ạ ộ Lãi t Lãi t ừ ạ ố ngo i h i Lãi t ừ kinh doanh Lãi thu n t ổ T ng d n tr
c d phòng r i ro
391.035
445.693
598.434
723.697
ự
Chi phí d phòng trong năm
(6.483)
(6.986)
(5.676)
(9.273)
ợ
ế
ậ L i nhu n sau thu
4.030
4.947
6.298
6.159
ồ ườ ủ Ngu n: Báo cáo th ng niên 20132016 c a BIDV
50
ậ ừ ạ ổ ạ ộ Trong giai đo n 20132016, t ng thu nh p t ụ ho t đ ng kinh doanh liên t c
ụ ể tăng lên, c th :
ủ ơ ư ợ ổ ị ướ ạ ạ T ng d n vay c a đ n v có xu h ng tăng m nh trong giai đo n 2013 –
ặ ệ ư ợ ướ ự ủ ủ 2016, đ c bi t năm 2015 và 2016, d n tr ạ c d phòng r i ro c a BIDV đ t
ỷ ồ ỷ ồ ạ ố ộ ớ ự 598.434 t đ ng và 723.697 t ơ đ ng, đ t t c đ tăng h n 20%. Cùng v i s tăng
ưở ề ư ợ ạ ổ ừ ạ ộ ủ ơ tr ng m nh v d n cho vay, t ng thu t ho t đ ng kinh doanh c a đ n v ị
cũng tăng m nh:ạ
ổ ừ ạ ộ ỷ ồ ươ T ng thu t ho t đ ng kinh doanh năm 2014 tăng 2.697 t đ ng t ứ ng ng
ạ ỷ ồ ớ ớ ỷ ệ v i t l tăng là 14,04%, năm 2015 đ t 24.712 t đ ng tăng 12,8% so v i năm
ạ ỷ ồ ạ ộ ộ ố 2014, năm 2016 đ t 30.530 t đ ng tăng 23,5%. Trong đó m t s ho t đ ng có
ưở ố ạ ỷ ồ ỷ ồ ộ ố t c đ tăng tr ng t t là: thu lãi (đ t 23.738 t đ ng) tăng 4.424 t đ ng. Ngoài
ạ ươ ố ừ ạ ộ ra, các ho t đ ng đem l i lãi t ng đ i cao cho Ngân hàng là: lãi thu t ạ ho t
ạ ố ụ ị ạ ộ ộ đ ng d ch v , ho t đ ng ngo i h i …
ế ủ ậ ợ ừ ỷ ồ ỷ ồ L i nhu n sau thu c a BIDV tăng t 4.030 t đ ng lên 6.159 t đ ng trong
ạ ợ ạ giai đo n 2013 – 2016, và luôn là 1 trong 3 ngân hàng TMCP đ t l ậ i nhu n sau
ấ ả ướ ế ạ ộ ữ ầ thu cao nh t c n c. Tuy nhiên, trong nh ng năm g n đây ho t đ ng kinh
ợ ấ ủ ề ặ doanh c a BIDV cũng g p nhi u khó khăn do n x u tăng cao, theo đó chi phí d ự
ướ ặ ệ ự phòng hàng năm có xu h ạ ng tăng m nh. Đ c bi t, năm 2016 chi phí d phòng đã
ỷ ồ ấ ừ ướ ế tăng lên 9.273 t đ ng, cao nh t t c đ n nay. tr
M t s ch tiêu tài chính c b n:
ộ ố ỉ ơ ả
ả ạ ỉ B ng 2.4: Ch tiêu tài chính giai đo n 20132016
Năm 2013
Năm 2014
ấ ồ ợ Ngu n: Báo cáo tài chính h p nh t BIDV 2013 2016
12,68%
15,02%
ỉ ố ề ệ ề ả ạ Các ch s v hi u qu kinh doanh giai đo n 20132016 đ u v ượ t
ứ ế ủ ề ạ ạ m c k ho ch đ ra. Năm 2016 ROE và ROA c a BIDV đ t 14,45% và
ỷ ệ ợ ấ ự ạ 0,68%. T l n x u trong năm 2016 đ t 1,96%, chi phí d phòng là
0,73%
0,76%
ỷ ồ ồ ừ ề ắ ữ 9.273 t đ ng. Đi u này b t ngu n t nh ng khó khăn trong công tác
1,96%
2,03%
ồ ợ ủ cho vay và thu h i n c a Ngân hàng.
51
2.2. Th c tr ng ch t l
ấ ượ ự ạ ụ ị ầ ủ ng d ch v thanh toán c a Ngân hàng TMCP Đ u
ể ệ ư t và Phát tri n Vi t Nam
2.2.1. M c đ khách hàng ti p c n các ph
ứ ộ ế ậ ươ ệ ủ ng ti n thanh toán c a
ầ ư ể ệ Ngân hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam
ạ ượ ự ữ ướ ạ ộ Phát huy thành t u đ t đ c nh ng năm tr c, ho t đ ng thanh toán năm
ạ ượ ự ưở ả ề ố ượ ạ ố ế ụ 2016 ti p t c đ t đ c s tăng tr ng m nh c v doanh s và s l ng giao
ụ ị ượ ỷ ồ ơ ị d ch, riêng phí d ch v năm 2016 thu đ c 967 t đ ng, đóng góp h n 25% vào
ệ ố ơ ấ ụ ủ ạ ị ổ t ng c c u thu d ch v ròng c a toàn h th ng BIDV. Giai đo n 20142016 ghi
ậ ố ộ ưở ụ ạ ị nh n t c đ tăng tr ả ng d ch v thanh toán đ t bình quân 24%/năm. Các s n
ẩ ượ ế ị ủ ph m thanh toán c a BIDV ngày càng đ ệ c các doanh nghi p, các đ nh ch tài
ướ ư ử ụ ỗ ươ ệ chính trong và ngoài n c u tiên s d ng. Theo đó, m i ph ng ti n thanh toán
ế ậ ẽ ộ ở ạ ượ l i đ c khách hàng ti p c n theo m t cách riêng mà chúng ta s xem xét ầ ph n
2.2.1.1. Tình hình thanh toán séc
ướ d i đây:
ượ ề ổ ứ ư ả ậ ơ Séc đ c nhi u t ệ ch c và cá nhân a thích vì tính đ n gi n và thu n ti n
ắ ị ướ ệ ế ạ ủ c a nó. B t k p xu h ấ ng thanh toán hi n đ i và tiên ti n, BIDV đã cung c p
ề ả ẩ ị ớ ụ nhi u s n ph m d ch v thanh toán liên quan t i séc:
D ch v bán séc du l ch: Là d ch v mà BIDV s bán séc du l ch cho các cá
ụ ụ ẽ ị ị ị ị
ạ ệ ướ ả ợ ị ầ nhân có nhu c u mang ngo i t ra n ớ c ngoài phù h p v i quy đ nh qu n lý
ệ ạ ố ủ ngo i h i c a Vi t Nam.
ụ ụ ị ị ị ấ ả ạ D ch v mua séc du l ch: Là d ch v mà BIDV mua t t c các lo i séc du
ợ ệ ủ ề ừ ị l ch h p l ệ , đ đi u ki n thanh toán t khách hàng.
ụ ả ắ ị ị ứ D ch v Cung ng séc tr ng, B o chi séc, Thanh toán séc: Là d ch v ụ
ứ ả ắ BIDV Cung ng séc tr ng, B o chi séc, Thanh toán séc, cho khách hàng có nhu
ủ ớ ợ ướ ệ ị ầ c u phù h p v i quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.
ố ế ụ ị ụ ờ ố ế ị D ch v thanh toán séc qu c t : D ch v nh thanh toán séc qu c t ị là d ch
ố ớ ụ ấ ờ ị ươ ạ ị ụ v mà BIDV cung c p d ch v nh thu đ i v i séc th ng m i, séc du l ch n ướ c
52
ạ ệ ố ế ụ ị ụ ị ằ ngoài, b ng ngo i t ờ . D ch v nh thu séc qu c t ấ là d ch v mà BIDV cung c p
ố ớ ụ ờ ươ ạ ị ướ ị d ch v nh thu đ i v i séc th ng m i, séc du l ch n ằ c ngoài, b ng ngo i t ạ ệ
ổ ứ ố ế do các ngân hàng hay t ch c tài chính qu c t phát hành cho các cá nhân, t ổ ứ ch c
có nhu c u. ầ
ố ế ụ ị ụ ụ ấ ị ị ờ D ch v nh thu séc qu c t : Là d ch v mà BIDV cung c p d ch v nh ờ
ươ ạ ị ướ ạ ệ ố ớ thu đ i v i séc th ng m i, séc du l ch n ằ c ngoài, b ng ngo i t do các ngân
ổ ứ ố ế ổ ứ ầ hàng hay t ch c tài chính qu c t phát hành cho các cá nhân, t ch c có nhu c u.
ể ồ ố ừ Bi u đ 2.2: Doanh s thanh toán séc t ế 2014 đ n 2016
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: Tri u đ ng
ế ổ ồ Ngu n: Báo cáo t ng k t BIDV 20142016
ụ ờ ị ế ư Nh vào quy trình thanh toán, cũng nh các d ch v thanh toán séc liên ti p
ượ ở ộ ạ ố ươ đ c m r ng và đa d ng hóa, nên doanh s thanh toán thông qua ph ứ ng th c
ộ ố ươ này ngày m t tăng qua các năm. Năm 2014, doanh s thanh toán theo ph ứ ng th c
ệ ệ ạ ồ ố ồ này đ t 428.100 tri u đ ng. Năm 2015, doanh s thanh toán là 458.666 tri u đ ng
ệ ồ ươ ứ ớ đã tăng thêm 30.566 tri u đ ng (t ng ng v i 7%). Tuy nhiên, năm 2016 ghi
ậ ỷ ệ ưở ấ ươ ươ ồ nh n t l tăng tr ơ ng th p h n là 4,7% t ng đ ệ ng 21.564 tri u đ ng, nâng
ệ ố ồ ổ t ng doanh s thanh toán năm 2016 lên 480.230 tri u đ ng.
ổ ế ở ứ ấ ặ ở ề ố M c dù hình th c thanh toán séc đã tr nên r t ph bi n nhi u qu c gia
ế ớ ỷ ọ ế ẫ ố ỷ ọ trên th gi ư i, nh ng t tr ng doanh s thanh toán séc v n chi m t tr ng nh ỏ
ươ ứ ổ trong t ng ph ng th c thanh toán.
ủ ệ ệ ủ 2.2.1.2. Tình hình thanh toán y nhi m chi y nhi m thu
Thanh toán b ng y nhi m chi
ằ ủ ệ
ứ ứ ệ ằ ỷ ổ ế Hình th c thanh toán b ng U nhi m chi luôn là hình th c thanh toán ph bi n,
ủ ụ ơ ệ ả ậ ượ ử ụ ệ ề th t c đ n gi n thu n ti n nên đ c khách hàng s d ng nhi u. Hi n nay hình
53
ứ ế ỷ ọ ấ ớ ố ạ th c này chi m t ổ tr ng l n nh t trong t ng doanh s thanh toán t i BIDV v i t ớ ỷ
ứ ế ằ ả ọ ỷ ọ tr ng kho ng 81%. Hình th c thanh toán b ng UNC chi m t tr ng khá cao v ề
ủ ụ ừ ả ậ ố ơ ệ doanh s và không ng ng tăng lên là do có th t c thanh toán đ n gi n, thu n ti n
ứ ộ ớ ệ và n i dung thanh toán phong phú so v i các hình th c thanh toán khác. Ngoài vi c
ụ ể ề ị ượ ể dùng đ thanh toán ti n hàng hoá d ch v còn đ ợ c dùng đ thanh toán công n ,
ộ ệ ể ề ấ ể ề ớ chuy n ti n c p kinh phí, n p l phí, chuy n ti n cá nhân. Khác v i Séc, UNC
ỉ ượ ể ể ề ặ ể không th dùng đ rút ti n m t mà ch đ ả c dùng trong thanh toán chuy n kho n.
ư ư ụ ớ Khác v i th tín d ng, UNC không giao th cho khách hàng, chi nhánh hay ngân
ị ả ạ ự ủ ẳ ị hàng giao d ch đ oc thông báo th ng, do đó không có r i ro b gi m o. Khách hàng
ị ủ ỉ ầ ủ ữ ế ẫ ấ ơ ỉ ch c n đ n n i ch th c a ngân hàng ký xu t UNC cùng m u ch ký c a bên th ụ
ả ươ ệ ầ ưở h ng. Các doanh nghi p hàng tháng c n tr l ể ử ụ ng cho nhân viên có th s d ng
ứ hình th c UNC.
ể ồ Ủ ố ệ Bi u đ 2.3: Doanh s thanh toán y nhi m chi 20142016
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
ế ổ ồ Ngu n: Báo cáo t ng k t BIDV 20142016
ữ ư ể ằ ở ụ ứ B i nh ng u đi m trên, mà hình th c thanh toán b ng UNC này liên t c
ứ ố ố có doanh s tăng qua các năm. Năm 2014, doanh s thanh toán theo hình th c này
ứ ệ ồ ớ ứ ệ ạ ồ ạ đ t m c 6.457.678 tri u đ ng thì t i năm 2015 đã đ t m c 8.900.345 tri u đ ng,
ệ ươ ố ế ụ ứ ớ tăng thêm 2.442.667 tri u, t ng ng v i 38%. Năm 2016, doanh s ti p t c tăng
ệ ươ ứ ệ ạ ớ ồ thêm 1.686.555 tri u, t ứ ng ng v i 18,9% và đ t m c 10.586.900 tri u đ ng.
Thanh toán b ng y nhi m thu
ằ ủ ệ
ự ế ượ ử ụ ế ể ớ Trên th c t , UNT ít đ c s d ng, chi m t ỷ ệ l không đáng k so v i các
ươ ế ố ệ ề ủ ụ ph ở ng ti n thanh toán khác. B i vì UNT có quá nhi u y u t , th t c thanh toán
ặ ợ ộ ữ ệ ề ề ả ậ ỏ ồ ườ r m rà, ph i có th a thu n ho c h p đ ng v các đi u ki n thu h gi a bên tr ả
ụ ưở ề ti n và bên th h ng.
ệ ạ ụ ề ấ ặ ờ ị Hi n t ệ i, BIDV cung c p d ch v nh thu ti n m t cho các doanh nghi p
ư ổ ệ ầ ậ ớ l n nh T ng Công ty Hàng không Vi ố t Nam (VNA), T p đoàn D u khí Qu c
54
ệ ư ễ ậ gia Vi t Nam, T p đoàn B u chính Vi n thông (VNPT), Viettel, Phú Thái, G7
ệ ự ậ ệ ứ ế ỷ ọ Mart và T p đoàn đi n l c Vi t nam (EVN). Hình th c này chi m t tr ng nh ỏ
ể ấ ổ ố nh t và tăng không đáng k qua các năm trong t ng doanh s thanh toán t ạ i
ụ ể ố ạ ộ ằ BIDV. C th : năm 2014, doanh s mang l ạ ừ i t ho t đ ng thanh toán b ng hình
ứ ệ ệ ồ ồ th c UNT là 4.150 tri u đ ng, năm 2015 là 4.890 tri u đ ng, năm 2016 là 5.150
2.2.1.3. Tình hình thanh toán thẻ
ệ ồ tri u đ ng.
ạ ộ ẩ ả ớ ị V i các s n ph m d ch v th , BIDV luôn ụ ẻ đa d ng, phong phú và đ c đáo
ố ầ ử ụ ẻ ủ ứ đáp ng t i đa nhu c u s d ng th c a khách hàng trong và ngoài n ụ ể cướ , c th :
ợ ộ ị ẻ ệ ẻ ớ v i ba nhãn hi u th BIDV Etrans, BIDV Harmony và Th ghi n n i đ a:
ẻ ồ ẻ ế ẩ ả ươ ẻ BIDV Moving và các s n ph m th sinh viên, th liên k t, th đ ng th ệ ng hi u
ố ẻ ươ ư ệ ạ ớ v i các nhà phân ph i bán l có uy tín và th ng hi u m nh nh BIDVLingo,
BIDVCoopMart, BIDVMaximark, BIDVHiway, BIDVSatra…Ngoài các tính
ợ ộ ị ơ ả ụ ệ ẻ ấ ị năng ti n ích c b n, th ghi n n i đ a BIDV còn cung c p các d ch v giá tr ị
ư ạ ệ ể ề ạ ả gia tăng nh n p ti n đi n tho i, thanh toán vé máy bay, phí b o hi m, thanh toán
ề ơ ướ ự ế ệ ạ ệ hóa đ n ti n đi n, thanh toán c c phí đi n tho i... qua ATM và tr c tuy n.
ố ẻ ụ ẻ ể ố ị ế BIDV đã tri n khai d ch v th qu c t Th qu c t : ế VISA và
ẻ ệ ớ MasterCard v i các nhãn hi u th : BIDV Visa Precious, BIDV Visa Flexi, BIDV
Visa Platinum, BIDV MasterCard Ready, BIDV MasterCard Platinum, và các s nả
ẻ ồ ẩ ươ ệ ớ ổ ứ ớ ướ ph m th đ ng th ng hi u v i các t ch c l n trong và ngoài n c:
(cid:0) Th qu c t
ố ế ồ ẻ ươ ệ ạ đ ng th ạ ng hi u BIDVViettravel h ng Classic và h ng
Platinum.
(cid:0) Đ c bi ặ
ệ ả ố ế ồ ẻ ẩ ươ ạ ộ t s n ph m th qu c t đ ng th ệ ng hi u v i ớ Câu l c b bóng
ệ ớ ứ ầ đá Manchester United v i nhãn hi u th ả ẻ BIDVManU đ ng đ u Top 100 s n
ẩ ờ ế ệ ặ ph m Tin và Dùng do Th i báo Kinh t Vi t Nam trao t ng.
ố ượ ả ẻ B ng 2.5: S l ng th BIDV phát hành năm 2015 và 2016
55
ỷ ệ T l tăng ẻ Lo i thạ 2015 2016 ưở tr ng
ợ ộ ị ẻ ẻ Th ghi n n i đ a (th ) 3.793.719 4.644.325 22,4%
ố ế ẻ ợ Th ghi n qu c t ẻ (th ) 217.239 316.163 45,5%
ẻ ẻ ụ Th tín d ng (th ) 81.554 103.317 26,7%
ế ủ ẻ ồ ổ Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Trung tâm th năm 2015, 2016
ể ấ ừ ả ướ ưở ở ả ẻ T b ng trên có th th y xu h ng tăng tr ạ ng m nh ạ c 3 lo i th : th ẻ
ợ ộ ị ố ế ẻ ợ ụ ẻ ẻ ghi n n i đ a, th ghi n qu c t và th tín d ng. Trong đó, th ghi n n i đ a ợ ộ ị ở
ớ ố ượ ẫ ẻ ẻ ầ ị v trí d n đ u v i s l ng 3.793.719 th năm 2014 và 4.644.325 th năm 2015,
ứ ứ ớ ưở ố ế ợ ướ ươ t ng ng v i m c tăng tr ẻ ng 22,4%. Th ghi n qu c t có b ế c ti n v ượ t
ề ố ượ ẻ ậ b c v s l ớ ớ ng phát hành trong năm 2016 v i 316.163 th , tăng 45,5% so v i
ứ ẻ ậ ớ ưở ụ năm 2015. Còn v i th tín d ng cũng ghi nh n m c tăng tr ớ ng 26,7% so v i
ướ năm tr ẻ c lên 103.317 th .
ể ề ố ượ ứ ặ ổ ủ ẻ Đ t trong b c tranh t ng th v s l ệ ố ng th phát hành c a toàn h th ng
ể ấ ặ ở ấ ả ụ ổ ạ ngân hàng, có th th y BIDV góp m t trong top 5 t c các h ng m c: t ng s t ố
ợ ộ ị ố ế ẻ ẻ ẻ ợ ố ệ ụ ẻ ượ l ng th , th ghi n n i đ a, th ghi n qu c t , th tín d ng theo s li u trong
ướ ả 4 b ng d i đây:
ố ượ ẻ ấ ả B ng 2.6: Top 5 ngân hàng có s l ớ ng th phát hành l n nh t năm 2016
ố ượ
ầ
ị
Tên ngân hàng
S l
ẻ ng (th )
Th ph n
Th tứ ự
VIETINBANK
21.898.188
21,04%
1
AGRIBANK
19.217.802
18,46%
2
VIETCOMBANK
17.176.115
16,50%
3
BIDV
10.170.607
9,77%
4
DONG A
9.416.376
9,05%
5
ố ượ ợ ộ ị ẻ ả B ng 2.7: Top 5 ngân hàng có s l ớ ng th ghi n n i đ a phát hành l n
56
ấ nh t năm 2016
ố ượ
ầ
ị
Tên ngân hàng
S l
ẻ ng (th )
Th ph n
Th tứ ự
VIETINBANK
20.034.274
22,27%
1
AGRIBANK
18.966.555
21,08%
2
VIETCOMBANK
14.698.366
16,34%
3
BIDV
9.576.906
10,64%
4
DONG A
9.371.228
10,4%
5
ả ợ ố ế ng th ghi n qu c t ớ phát hành l n
ố ượ B ng 2.8: Top 5 ngân hàng có s l ấ ẻ nh t năm 2016
ố ượ
ầ
ị
Tên ngân hàng
S l
ẻ ng (th )
Th ph n
Th tứ ự
VIETINBANK
578.987
12,27%
1
AGRIBANK
462.355
9,80%
2
SACOMBANK
453.863
9,62%
3
BIDV
415.048
8,80%
4
ACB
366.943
7,78%
5
ả ẻ ố ế ụ ng th tín d ng qu c t ớ phát hành l n
ố ượ B ng 2.9: Top 5 ngân hàng có s l ấ nh t năm 2016
ố ượ
ầ
ị
Tên ngân hàng
S l
ẻ ng (th )
Th ph n
Th tứ ự
VIETINBANK
1.284.927
29,7%
1
VIETCOMBANK
866.485
20,0%
2
TECHCOMBANK
237.713
5,5%
3
SACOMBANK
216.378
5,0%
4
BIDV
178.653
4,1%
5
ẻ ồ ệ ộ Ngu n: Báo cáo H i th Ngân hàng Vi t Nam năm 2016
ụ ẻ ạ ị ỷ ồ Trong năm 2016, phí d ch v th nói chung đ t 256,35 t đ ng, tăng tr ưở ng
ụ ẻ ơ ấ ự ể ớ ổ ị 30,6% so v i 2015. C c u phí thu trong d ch v th có s chuy n đ i theo
ướ ụ ẻ ị h ng thu phí thanh toán qua POS, thanh toán qua ATM và phí d ch v th tín
ố ế ẻ ợ ạ ỷ ọ ể ệ ổ ụ d ng, th ghi n qu c t tăng m nh t tr ng trong t ng thu, th hi n b ướ ả c c i
ệ ử ụ ẻ ủ ệ ể ố thi n đáng k trong vi c s d ng th c a khách hàng. Năm 2016, doanh s thanh
57
ỷ ồ ưở toán qua POS đ t ạ 22.910 t đ ng, tăng tr ớ ng 62% so v i năm 2015, doanh số
ẻ ỷ ồ ưở thanh toán qua th ATM đ t ạ 173.670 t đ ng, tăng tr ớ ng 23% so v i năm 2015.
ự ạ ưở ượ ữ ế ả Bên c nh s tăng tr ề ặ ị ng v m t đ nh l ế ng, nh ng sáng ki n, c i ti n
ượ ấ ượ ụ ụ ằ ụ ẻ ạ ị cũng đ c liên t c áp d ng nh m nâng cao ch t l ng d ch v th t i BIDV.
ườ ợ ớ ổ ố ế ứ BIDV đã tăng c ng h p tác kinh doanh v i các t ẻ ch c th qu c t , khai thác
ượ ạ ộ ẻ ừ ẩ ồ ợ ổ ứ ố ế đ c ngu n tài tr thúc đ y ho t đ ng kinh doanh th t các t ch c qu c t lên
ỷ ồ ẻ ủ ả ượ ề ế đ n 6,5 t đ ng. Theo đó, hình nh th c a BIDV cũng đ ộ c truy n thông r ng
ườ ế ồ ờ ỗ ợ ơ h n, tăng c ậ ng nh n bi t đ ng th i h tr công tác bán hàng. Ngoài ra, BIDV
ầ ủ ụ ẻ ử ụ ở ộ ử ị còn m r ng kênh x lý yêu c u c a khách hàng s d ng d ch v th qua Contact
ấ ạ ẻ ế ổ center (c p l i PIN, thay đ i thông tin th …); rút ng n ạ ắ th iờ gian x lý khi u n i ử
ố ế ẻ ự ệ ệ th qu c t , th c hi n trong 1 ngày làm vi c. Trong năm 2016, BIDV đã giám sát
ấ ị ườ ơ ổ ặ ấ ỷ ồ ầ g n 200 nghìn giao d ch b t th ng, ngăn ch n nguy c t n th t 9 t đ ng cho
ạ ộ ẻ ho t đ ng th .
2.2.1.4. Tình hình thanh toán th tín d ng
ư ụ
ươ ấ ượ ư ứ ư ụ Ph ằ ng th c thanh toán b ng th tín d ng r t đ ự c a thích trong lĩnh v c
ặ ấ ậ ẩ ệ ạ xu t nh p kh u hàng hóa đ c bi t do tính an toàn mà nó mang l ớ ị i. V i đ nh
ướ ố ế ể ệ ạ ầ ộ h ng phát tri n thành m t ngân hàng hi n đ i mang t m qu c t ớ ề và v i ti m
ủ ầ ệ ế ự l c c a ngân hàng TMCP hàng đ u Vi t Nam, BIDV đã mang đ n cho khách
ợ ươ ả ẩ ấ ượ ệ ạ ạ hàng các s n ph m tài tr th ạ ng m i ch t l ư ng cao, đa d ng, hi n đ i nh :
ố ớ ổ ủ ư ụ ụ ử ư ậ ẩ ị Đ i v i th tín d ng nh p kh u: d ch v phát hành/s a đ i/h y th tín
ậ ậ ả ơ ư ấ ợ ậ ụ d ng, phát hành b o lãnh nh n hàng, ký h u v n đ n, t ạ ồ v n h p đ ng ngo i
ươ ư ụ th ng/phát hành th tín d ng…
Đ i v i th tín d ng xu t kh u: d ch v thông báo th tín d ng, thông báo
ố ớ ụ ư ụ ư ụ ấ ẩ ị
ụ ủ ư ụ ứ ể ổ ộ ừ ư ử s a đ i th tín d ng, h y th tín d ng, ki m tra b ch ng t phát hành theo
L/C…
ớ ị ụ ư ụ ể ằ Đi kèm v i d ch v thanh toán b ng th tín d ng thì BIDV còn tri n khai
ề ợ ư ẩ ấ ậ ế ế ấ ố ợ nhi u gói tài tr xu t nh p kh u nh : chi t kh u h i phi u đòi n , bao thanh
58
ấ ẩ ế ễ ả ấ ố ợ toán xu t kh u, chi ậ ế t kh u mi n truy đòi H i phi u đòi n theo L/C tr ch m
ậ ỏ ớ ướ ậ ẩ ợ ự d a trên th a thu n Forfaiting v i ngân hàng n c ngoài; tài tr nh p kh u theo
ả ậ ư ụ ề ả th tín d ng tr ch m có đi u kho n cho phép thanh toán ngay L/C UPAS, tài tr ợ
ậ ẩ ố ướ ồ ằ nh p kh u b ng v n vay n ợ c ngoài theo h p đ ng khung…
ề ệ ặ ế M c dù đi u ki n kinh t ạ ộ ề vĩ mô năm 2016 còn nhi u khó khăn, ho t đ ng
ệ ố ủ ẫ ữ ị ưở kinh doanh c a toàn h th ng BIDV năm 2016 v n gi nh p tăng tr ng an toàn
ư ợ ụ ệ ả ạ ưở ớ hi u qu . Trong đó, d n tín d ng t i BIDV tăng tr ng 17,8% so v i năm 2015
ậ ợ ể ạ ộ ợ ươ ể ề ạ ệ ạ t o đi u ki n thu n l i đ phát tri n ho t đ ng tài tr th ng m i. Trong năm
ạ ộ ợ ươ ưở ổ ị 2016, ho t đ ng tài tr th ạ ẫ ng m i v n gi ữ ượ đ c đà tăng tr ng n đ nh ở ọ m i
ố ượ ỉ ị ố ch tiêu: doanh s thanh toán, s l ụ ể ng giao d ch và thu phí. C th :
ụ ạ ư ố ằ ả B ng 2.10: Doanh s thanh toán b ng th tín d ng t i BIDV năm 2015, 2016
ơ ị ỷ ồ Đ n v tính: T đ ng
ỷ ệ ưở ỉ Ch tiêu 2015 2016 T l tăng tr ng
ố ư 7.035,85 8.661,13 23.1%
ấ Doanh s thanh toán th tín d ng ụ Trong đó: ẩ ố Doanh s L/C Xu t kh u 1.942,84 2.232,33 14,9%
ậ ố ẩ Doanh s L/C Nh p kh u 5.094,14 6.428,80 26,2%
ế ủ ợ ươ ệ ồ ổ ạ Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Trung tâm Tác nghi p và tài tr th ng m i 2015, 2016
ể ấ ư ụ ề ằ ố ướ Có th th y doanh s thanh toán b ng th tín d ng đ u có xu h ng tăng
ư ế ạ ố qua các năm. N u nh năm 2015, doanh s thanh toán này đ t 7.035,85 t ỷ
ồ ỷ ồ ươ ứ ớ đ ng, thì năm 2016 đã tăng thêm 1.625,28 t đ ng, t ạ ng ng v i 23,1%, đ t
ỷ ồ m c ứ 8.661,13 t đ ng.
59
ể ồ ố ượ ụ ư ằ ị Bi u đ 2.4: S l ng giao d ch thanh toán b ng th tín d ng
ừ t ế 2014 đ n 2016
ơ ị Đ n v tính: món
ế ủ ợ ươ ệ ổ ồ Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Trung tâm Tác nghi p và tài tr th ạ ng m i
năm 2014, 2015, 2016
ố ượ ụ ư ề ằ ị Nhìn chung, s l ng giao d ch thanh toán b ng th tín d ng tăng đ u qua
ậ ố ộ ưở các năm. Năm 2015 ghi nh n t c đ tăng tr ạ ớ ng là 16,45% so v i năm 2014, đ t
ố ượ ứ ị m c 188.725 món. Sang năm 2016 s l ng giao d ch tăng lên 224.271 món v i t ớ ỷ
ưở ứ ượ ệ l tăng tr ng là 18,83%. Ngoài ra, m c phí thu đ c năm 2015 cũng tăng 36,9%
ứ ủ ớ ớ so v i năm 2014, và m c phí c a năm 2016 tăng 17,3% so v i năm 2015. Chi ti ế t
ồ ướ ể theo bi u đ d i đây:
ề ồ ư ụ
Bi u đ 2.5: Phí thanh toán th tín d ng 20142016 ơ ị ỷ ồ Đ n v tính: T đ ng
ế ệ ồ ổ Ngu n: Báo cáo t ng k t Trung tâm Tác nghi p và tài tr th
ạ ệ ử ụ ự ạ ợ ươ ng m i năm 2014, 2015, 2016 i Ngân ạ 2.2.2. S đa d ng trong vi c s d ng các kênh thanh toán t
ầ ư ể ệ hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam
ớ ị ử ể ộ ố V i l ch s 60 năm hình thành và phát tri n, BIDV là m t trong s ít ngân
ị ế ữ ắ ạ ử ể ị ệ hàng có l ch s phát tri n lâu dài và có v th v ng ch c t i Vi ớ t Nam. Cùng v i
ướ ắ ộ ở ộ ươ ệ ạ m ng l i chi nhánh r ng kh p, BIDV đã tr thành m t th ng hi u uy tín t ạ i
60
ệ ữ ủ ặ ị Vi ụ t Nam. Trong nh ng năm qua d ch v thanh toán c a BIDV đã g t hái đ ượ c
ấ ị ề ượ ề ậ ả nhi u thành công nh t đ nh. BIDV cũng đ ằ c ghi nh n b ng nhi u gi i th ưở ng
ư ụ ầ ố ệ ề ị v d ch v thanh toán nh : “Ngân hàng đ i tác hàng đ u Vi t Nam” do Ngân
ợ ươ ự ể hàng Phát tri n Châu Á (ADB) vinh danh trong lĩnh v c tài tr th ạ ng m i năm
ấ ượ ố ấ 2016, Ngân hàng có ch t l ng thanh toán qua SWIFT t t nh t do HSBC, Bank of
ặ New York Mellon, JP Morgan Chase và Standard Chartered Bank trao t ng th ườ ng
niên...
ệ ự ụ ẽ ọ ộ ị ỉ ẫ ỗ Vi c l a ch n kênh thanh toán cho m i giao d ch s ph thu c vào ch d n
ủ ệ ướ ẫ ủ ụ ở ừ trên l nh thanh toán c a khách hàng và h ng d n c a Tr s chính t ng th i k ờ ỳ
ả ố ụ ủ ố ộ ị ả đ m b o t i đa hóa thu ròng phí d ch v thanh toán c a BIDV, t c đ thanh toán
ầ ủ ứ ấ và đáp ng cao nh t nhu c u c a khách hàng.
ệ ướ ủ ằ ị Hi n nay, các giao d ch thanh toán trong n c b ng VND c a BIDV đ ượ c
ủ ế ậ ươ ử g i/nh n ch y u thông qua 03 kênh thanh toán: Thanh toán song ph ng/Thanh
ươ ệ ố ệ ử toán đa ph ng, H th ng đi n t ừ liên ngân hàng IBPS và Thanh toán bù tr .
2.2.2.1. H th ng thanh toán song ph
ệ ố ươ ươ ng/thanh toán đa ph ng
ố ượ ế ị ỷ ọ ấ S l ng giao d ch qua kênh TTSP/TTĐP chi m t tr ng cao nh t và tăng
ố ộ ầ d n qua các năm. Đây là kênh thanh toán có t c đ nhanh, chi phí BIDV ph i tr ả ả
ấ ứ ụ ẽ ể ấ ố ớ ị cho đ i tác là ít nh t, t c thu ròng d ch v s là l n nh t khi chuy n qua kênh
này.
ạ ế ế ố ớ ị ệ Hi n t i có 32 khách hàng Đ nh ch tài chính k t n i v i BIDV qua
ỷ ề ử ệ ố TTSP/TTĐP; thu hút 124.000 t VND và 8.051 tri u USD v n ti n g i thanh toán.
ẽ ế ệ ớ ượ V i vi c thanh toán qua TTSP/TTĐP, hàng năm BIDV s ti ệ t ki m đ ả c kho ng
ỷ ả ả ủ ể ề ề ặ 2 t VND ti n phí chuy n ti n ph i tr cho NHNN ho c ngân hàng ch trì.
ệ ể Ngân hàng TMCP Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Agribank luôn là
ề ố ượ ứ ầ ệ ị ngân hàng đ ng đ u v s l ng giao d ch TTSP BIDV, trung bình 3,8 tri u giao
ủ ế ế ơ ổ ị ị d ch/năm, chi m h n 40% t ng giao d ch TTSP c a BIDV. Ti p theo là Ngân
ươ ệ ế ệ ớ ị hàng TMCP Công Th ng Vi ầ t Nam v i trên 2,5 tri u giao d ch/năm, chi m g n
ố ớ ổ ị ủ 30% t ng giao d ch TTSP c a BIDV. Đ i v i kênh TTĐP, VP Bank, VIB, Tien
61
ố ượ ữ ấ ớ ị Phong Bank là nh ng ngân hàng có s l ng giao d ch l n nh t và duy trì khá
ổ ị n đ nh qua các năm.
ự ế ộ ố ớ Trên th c t ệ , m t s Ngân hàng có quan h TTSP/TTĐP v i BIDV v n s ẫ ử
ể ể ị ớ ư ụ d ng IBPS đ chuy n giao d ch t i BIDV, nh Techcombank (bình quân 712 giao
ị ị d ch/ngày), VIB (bình quân 358 giao d ch/ngày), Oceanbank (bình quân 35 giao
ị d ch/ngày)…
Thanh toán song ph ngươ
ự ệ Quy trình th c hi n:
ơ ồ ự ệ ươ S đ 2.4: Quy trình th c hi n thanh toán song ph ng
ẩ ồ ươ Ngu n: C m nang các ch ng trình thanh toán BIDV
Chi u mũi tên đi:
ề
ượ ầ ừ ậ + Nh n đ c yêu c u t ứ phía khách hàng, căn c vào các thông tin trên
ự ế ể ể ầ ợ ọ ị ệ phi u yêu c u, giao d ch viên l a ch n kênh thanh toán thích h p đ chuy n đi n.
ị ưở ế ơ ẽ ự ị N u ngân hàng Đ n v h ọ ng có tham gia TTSP thì giao d ch viên s l a ch n
kênh TTSP.
ượ ể ể ệ ươ ệ + Đi n đ c chuy n qua giao di n trung gian và chuy n vào ch ng trình
ạ ộ ở TTSP t i h i s chính.
ươ ủ ộ ở ẽ ự ử ệ ạ + T i ch ệ ng trình TTSP c a h i s chính BIDV s th c hi n x lý đi n
ủ ố ử ể và chuy n sang trung tâm x lý c a đ i tác.
62
Chi u mũi tên đ n:
ế ề
ệ ừ ươ ủ ố ể ươ + Đi n t ch ng trình TTSP c a đ i tác chuy n sang ch ng trình TTSP
ạ ộ ở ủ c a BIDV t i h i s chính.
ệ ẽ ượ ử ệ ủ ử ề ể ệ ạ + T i đây, đi n s đ c x lý và chuy n v giao di n x lý đi n c a chi
nhánh BIDV.
ử ứ ủ ệ ệ ệ ạ + T i giao di n x lý đi n c a chi nhánh, căn c thông tin trên đi n, chi
ẽ ự ả ạ ệ ặ ả ặ nhánh s th c hi n ghi Có vào tài kho n khách hàng ho c tr l ể i ho c chuy n
Thanh toán đa ph
ế ử ệ ế ạ ậ ộ ti p đi n đ n x lý t i chi nhánh hay b ph n khác
ngươ
ơ ồ ươ ạ S đ 2.5: Mô hình thanh toán đa ph ng t i BIDV
ẩ ồ ươ Ngu n: C m nang các ch ng trình thanh toán BIDV
ươ ươ ấ ị (1) Ch ng trình Thanh toán đa ph ụ ng cung c p d ch v thanh toán đi n t ệ ử
ướ ở ạ ả trong và ngoài n c cho các ĐCTC thông qua tài kho n Vostro m t i BIDV.
ử ụ ể ậ ươ (2) Ngân hàng thành viên (NHTV) s d ng Internet đ truy c p ch ng trình
ự ử ế ệ ả ả ậ TTĐP g i và nh n đi n thanh toán. NHTV tr c ti p ph i duy trì tài kho n Vostro
ế ử ụ ự ế ủ ả ạ t i BIDV, NHTV gián ti p s d ng tài kho n Vostro c a thành viên tr c ti p.
ự ế ư ế ể ề ộ ộ M t NHTV tr c ti p có th có nhi u NHTV gián ti p, nh ng m t NHTV gián
ỉ ượ ự ự ế ế ộ ộ ti p ch đ c tr c thu c m t NHTV tr c ti p.
ể ừ ủ ệ ồ Đi n đi c a NHTV có th t các ngu n:
ự ế ạ ạ ươ T o tr c ti p t i ch ng trình TTĐP.
ậ ừ ủ ấ Nh n t CoreBanking c a NHTV thông qua Tool convert do BIDV cung c p.
ả ở ươ ứ ự ế ớ ừ (3) TTĐP m các tài kho n Vostro t ng ng v i t ng NHTV tr c ti p tham
ả ả ừ ả ạ gia và các tài kho n trung gian khác (Nostro, phí, lãi, ph i tr VAT) theo t ng lo i
ề ệ ụ ụ ể ệ ả ả ả ạ ớ ợ ị ti n t phù h p v i các lo i giao d ch đ ph c v cho vi c đ m b o kh năng
63
ủ thanh toán c a các NHTV.
ể ồ ố ượ ố ị Bi u đ 2.6: S l ng giao d ch, doanh s thanh toán qua TTSP/TTĐP
ừ t ế 2014 đ n 2016
ơ ị ỷ ồ Đ n v tính: Món, t đ ng
ế ồ ổ Ngu n: Báo cáo t ng k t Trung tâm Thanh toán 20142016
ể ấ ể ồ ướ ưở Nhìn bi u đ có th th y xu h ng tăng tr ng rõ r t ệ ở ả ố ượ c s l ng giao
ư ế ố ị d ch và doanh s thanh toán qua kênh TTĐP. N u nh năm 2014 có 1.655.639 giao
ượ ự ệ ơ ố ị d ch đ c th c hi n thì con s này đã tăng thêm h n 40% (2.321.699 món) vào
ế ụ ự ủ ố ị ậ năm 2015. Năm 2016 ti p t c ghi nh n s tăng lên c a s món giao d ch là
ươ ự ư ậ ố 3.058.403. T ng t nh v y, doanh s thanh toán qua kênh TTĐP cũng tăng qua
ộ ưở ươ ố ổ ị ừ ỷ ồ ớ ố các năm v i t c đ tăng tr ng t ng đ i n đ nh (t 8.129.751 t đ ng năm
ế ỷ ồ 2014 lên đ n 10.712.486 t đ ng năm 2016).
2.2.2.2. H th ng đi n t
ố ệ ệ ử liên ngân hàng (IBPS Interbank
payment system)
ư ả ặ ố ộ ả M c dù t c đ thanh toán qua IBPS nhanh nh ng chi phí ph i tr cho
ứ ọ ườ ợ ữ ự NHNN cao nên đây là l a ch n th hai trong tr ng h p ngân hàng gi ả tài kho n
ệ ớ ng ườ ưở i h ng không có quan h TTSP/TTĐP v i BIDV.
ộ ộ ừ ố ệ ể ầ ị ố Theo s li u th ng kê n i b t ề 20132016, g n 90% giao d ch chuy n ti n
ộ ố ủ ư ậ đi qua IBPS c a BIDV t p trung vào m t s ngân hàng nh : Vietcombank, ACB,
ứ ế ầ Sacombank, MB, DongABank…, trong đó đ ng đ u là Vietcombank, chi m t ỷ
ổ ọ ị tr ng trên 30% t ng giao d ch.
ở ớ ổ ặ ạ ự ệ Năm 2016, BIDV đã th c hi n m m i c ng Citad124 (đ t t i TSC và do
ể ậ ả ổ ổ ị Trung tâm Thanh toán qu n lý v n hành), d ch chuy n c ng c ng Citad120 v ề
ả ạ ư ậ ệ ạ ể ế ờ ậ qu n lý t p trung t i TSC. Nh v y, tính đ n th i đi m hi n t i, Trung tâm
ử ế ệ ả ộ ệ Thanh toán đã x lý 100% đi n đ n và qu n lý toàn b các kênh thanh toán đi n
64
ử t trong n ướ . c
65
ể ồ ố ượ ị ạ Bi u đ 2.7: S l ố ng giao d ch, doanh s thanh toán qua IBPS t i BIDV t ừ
ế 2014 đ n 2016
ơ ị ỷ ồ Đ n v tính: Món, t đ ng
ế ồ ổ Ngu n: Báo cáo t ng k t Trung tâm Thanh toán 2014 2016
ố ướ Doanh s thanh toán qua IBPS có xu h ng tăng qua các năm. Năm 2015
ố ỷ ồ ươ ứ ứ ớ ưở doanh s tăng 1.332.965 t đ ng t ng ng v i m c tăng tr ớ ng 21,4% so v i
ố ạ ơ ệ ỷ ồ ế ỷ ồ năm 2014. Đ n năm 2016, doanh s đ t h n 9 tri u t đ ng, tăng 618.007 t đ ng,
ứ ớ ươ ứ t ng ng m c tăng 25% so v i năm 2015.
ố ượ ị ưở ố ụ ể ố ượ S l ng giao d ch cũng tăng tr ng t t, c th : s l ị ng giao d ch năm
ươ ứ ứ ớ ưở ộ ố 2015 tăng 2.070.056 món, t ng ng v i m c tăng tr ng 34,38%. T c đ tăng
ưở ố ượ ủ ủ ị tr ng c a năm 2016 cũng là 35% khi mà s l ng giao d ch qua IBPS c a toàn
ớ ố ệ ố h th ng lên t i con s 10.923.324 món.
2.2.2.3. H th ng thanh toán bù tr
ệ ố ừ
ươ ứ ữ ừ Thanh toán bù tr (TTBT) là ph ố ng th c thanh toán v n gi a các ngân hàng
ự ệ ừ ổ ả ể ả ố ượ đ ằ c th c hi n b ng cách bù tr ả T ng s Ph i thu, Ph i tr đ thanh toán s ố
ữ ụ ừ ế ệ ả ể chênh l ch (k t qu bù tr ). TTBT có th áp d ng gi a các chi nhánh ngân hàng
ệ ố ữ ụ ể ặ ớ ệ ố khác h th ng v i nhau (TTBT khác h th ng), ho c có th áp d ng gi a các chi
ộ ệ ố ệ ố nhánh trong cùng m t h th ng (TTBT cùng h th ng).
ạ ộ ừ ượ ể ướ Ho t đ ng thanh toán bù tr liên ngân hàng đ c tri n khai d ứ i 2 hình th c
ệ ử ấ ầ ớ ượ ệ ố ữ ự là: TTBT gi y và TTBT đi n t . Nh ng h th ng này ph n l n đ c xây d ng t ừ
ướ ệ ố ượ ụ ụ ủ ế ể ầ tr c khi h th ng IBPS đ ằ c tri n khai và ch y u nh m ph c v nhu c u thanh
ị ấ ệ ố ị ỉ toán giá tr th p trên đ a bàn t nh, thành ph thông qua vi c các chi nhánh t ổ ứ ch c
ừ ạ ụ ả ở tín d ng đăng ký làm thành viên m tài kho n thanh toán bù tr t i chi nhánh Ngân
ướ ỉ ố ớ ư ủ ế ả hàng nhà n c t nh, thành ph v i t cách ngân hàng quy t toán, ch trì qu n lý và
ệ ố ệ ố ở ộ ệ ạ ầ ớ ậ v n hành h th ng. Cùng v i vi c m r ng H th ng IBPS giai đo n 2, t m quan
ố ượ ọ ị ị ượ ử ư tr ng cũng nh giá tr và s l ng giao d ch đ ệ ố c x lý qua h th ng TTBT đã
ả ầ gi m d n.
66
ươ ụ ụ ứ ệ ấ ộ Theo ph ạ ộ ng th c TTBT gi y, toàn b các công vi c ph c v cho ho t đ ng
ệ ả ươ ứ ủ ự ệ ừ ự TTBT ph i th c hi n theo ph ng th c th công, th c hi n bù tr theo phiên.
ệ ố ứ ự ớ ủ ệ Cùng v i quá trình ng d ng công ngh thông tin vào h th ng thanh toán c a
ệ ử ấ ầ NHNN, TTBT đi n t ế đã d n thay th cho TTBT gi y.
ể ồ ố ệ ố Bi u đ 2.8: Doanh s thanh toán, s l ng giao d ch qua H th ng TTBT
ạ t i BIDV t ố ượ ị ế ừ 2014 đ n 2016
ơ ị ỷ ồ Đ n v tính: t đ ng, món
ế ồ ổ Ngu n: Báo cáo t ng k t Trung tâm Thanh toán 20142016
ệ ố ề ấ ồ ố ả Nhìn vào bi u đ , ta th y doanh s thanh toán qua h th ng TTBT gi m
ố ạ ầ ỷ ồ d n theo các năm. Năm 2014, doanh s đ t 106.721 t ả đ ng, năm 2015 gi m
ỷ ồ ố ỷ ồ ế ố ỉ 23.900 t đ ng xu ng còn 82.821 t đ ng và đ n năm 2016 con s này ch còn
ỷ ồ là 76.309 t đ ng.
ươ ự ệ ố ư ả ố ị T ng t ệ nh trên, s món giao d ch qua h th ng TTBT cũng gi m rõ r t,
ủ ố ở ừ t 510,684 món c a năm 2014 xu ng còn 436.467 món năm 2015. Năm 2016 ghi
ứ ậ ị nh n m c tăng nh ẹ ở ố ượ s l ng giao d ch là 444.574 món.
ệ ạ ệ ố ự ế ỉ Hi n t i, toàn h th ng BIDV ch còn 44 chi nhánh tr c ti p tham gia TTBT
ệ ử ủ ế ủ ể ậ ị ị ỉ đi n t trên 44 đ a bàn, ch y u đ nh n các giao d ch c a KBNN t nh/VP
ặ ừ ự ế ậ ỏ KBNN. M c dù t năm 2014 đ n năm 2016, BIDV đã tích c c th a thu n thu
ươ ư ặ ớ ỉ ộ h /thanh toán song ph ụ ng v i các KBNN t nh, chi c c KBNN nh ng do đ c thù
ạ ộ ư ị ủ ể ượ ề ị ừ ho t đ ng c a KBNN nên ch a d ch chuy n đ c nhi u giao d ch t TTBT sang
TTSP.
ệ ố 2.2.2.4. H th ng Swift
SWIFT – Society for Worldwide Interbank and Financial Telecommunication
ễ ệ ộ ượ Hi p h i Vi n thông liên Ngân hàng và Tài chính qu c t ố ế, đ c thành l p t ậ ừ
ụ ở ở ỉ ớ ự ổ ứ 1974, có tr s chính ủ B , v i s tham gia c a các ngân hàng và t ch c tài chính
ướ ế ơ ệ ổ ứ các n c. Hi n nay, SWIFT đã liên k t h n 9.000 t ố ch c tài chính trên 209 qu c
gia và vùng lãnh th . ổ
67
ế ớ SWIFT giúp các ngân hàng trên th gi ể ủ i là thành viên c a SWIFT chuy n
ề ặ ổ ỗ ượ ấ ị ti n cho nhau ho c trao đ i thông tin. M i thành viên đ c c p 1 mã giao d ch
ề ể ổ ọ g i là SWIFT CODE. Các thành viên trao đ i thông tin/chuy n ti n cho nhau d ướ i
ệ ượ ứ ướ ạ ạ d ng các SWIFT message, là các b c đi n đ ẩ c chu n hóa d i d ng các tr ườ ng
ể ể ệ ậ ế ự ộ ử ị ữ ệ d li u, ký hi u đ máy tính có th nh n bi t và t đ ng x lý giao d ch. SWIFT
ụ ệ ề ề ầ ấ ị cung c p các d ch v truy n thông an ninh và ph n m m giao di n cho các ngân
ổ ứ ể ở ủ hàng và t ch c tài chính. Đ tr thành thành viên c a SWIFT, các ngân hàng và
ứ ủ ề ệ ầ ả ả ồ ổ ứ t ch c tài chính ph i đáp ng đ y đ các đi u ki n, bao g m các văn b n theo
ầ ủ ổ ế ế ố ấ ệ ố yêu c u c a SWIFT và h th ng k t n i ph bi n nh t.
ế ớ ề ệ ố ử ụ ữ Các ngân hàng trên th gi ư i đ u s d ng h th ng SWIFT do nh ng u
ượ ộ ủ ủ ể đi m v t tr i c a c a nó:
ỉ ử ụ ệ ố ề ạ ộ Đây là m t m ng truy n thông ch s d ng trong h th ng ngân hàng và
ổ ứ ả ậ các t ch c tài chính nên tính b o m t cao và an toàn.
ể ử ề ộ ố T c đ truy n thông tin nhanh cho phép có th x lý đ ượ ố ượ c s l ớ ng l n
ị giao d ch.
ư ệ ộ ớ ố ị ấ Chi phí cho m t đi n giao d ch th p so v i Th tín và Telex v n là ph ươ ng
ề ề ệ ố ti n truy n thông truy n th ng.
ử ụ ế ớ ẽ ẩ ấ ố S d ng SWIFT s tuân theo tiêu chu n th ng nh t trên toàn th gi i. Đây
ấ ứ ủ ể ể ồ là đi m chung c a b t c ngân hàng nào tham gia SWIFT có th hòa đ ng vào
ế ớ ồ ớ ộ v i c ng đ ng ngân hàng trên th gi i.
ế ớ ế ầ ướ ề Do h u h t các ngân hàng trên th gi i và trong n c đ u tham gia h ệ
ủ ố ượ ớ ệ ố ế ố th ng Swift và corebanking c a BIDV đ c k t n i online v i h th ng Swift
ệ ố ệ ượ ự ệ ấ nên vi c thanh toán qua h th ng này đ ị c th c hi n r t nhanh chóng và k p
th i. ờ
ươ ượ ự ươ Các ch ủ ng trình c a BIDV đ c xây d ng t ớ ệ ố ng thích v i h th ng Swift
ệ ạ ẫ ị ườ ử ệ ể ệ ể ậ (các m u đi n, đ nh d ng các tr ng trong đi n…) đ có th nh n/g i đi n theo
ẩ chu n qu c t ố ế .
ử ụ ủ ụ ề ằ ấ ị ứ BIDV đã đăng ký s d ng r t nhi u d ch v lõi c a Swift nh m đáp ng
68
ầ ươ ố ế ư ị ộ yêu c u giao th ng buôn bán qu c t ụ ế đang ngày m t gia tăng nh : d ch v k t
ụ ả ủ ị ạ ổ ứ ị ố n i Lease line, d ch v qu n lý tài chính c a khách hàng t ch c khác, d ch v i t ụ
ế ậ ệ ạ ệ ế ớ thi ị t l p quan h đ i lý RMA v i các đ nh ch tài chính… Hi n nay, BIDV đã
ế ậ ượ ệ ế ả ớ ị thi t l p đ c quan h RMA v i kho ng 1.700 đ nh ch tài chính trên toàn th ế
gi i.ớ
ể ồ ố ượ ố ạ Bi u đ 2.9: S l ng giao d ch, doanh s thanh toán qua SWIFT t i BIDV
ị ừ t ế 2014 đ n 2016
ơ ị ỷ ồ Đ n v tính: Món, t đ ng
ế ồ ổ Ngu n: Báo cáo t ng k t Trung tâm Thanh toán 20142016
ủ ề ố ưở Nhìn chung, doanh s thanh toán SWIFT c a BIDV đ u tăng tr ng qua các
ứ ớ ưở ư ố năm v i m c tăng tr ng nh sau: 10% năm 2015, 27% năm 2016. Doanh s thanh
ạ ỷ ồ ố ự ủ toán năm 2016 đ t 350.563 t ộ đ ng. Đây là m t con s đáng t hào c a BIDV.
ố ượ ạ ị ưở ề Bên c nh đó, s l ng giao d ch cũng tăng tr ụ ể ng đ u qua các năm, c th :
ưở ừ ị ị năm 2015 tăng tr ng 15,7% t 200.792 giao d ch lên 232.305 giao d ch; s l ố ượ ng
2.2.2.5. Western Union
ị ị ươ ứ ứ ớ ưở ạ giao d ch năm 2016 đ t 295.859 giao d ch t ng ng v i m c tăng tr ng 27,3%.
ầ ở ừ ệ ộ ượ ậ Kh i đ u t m t công ty đi n tín đ c thành l p vào 1851, Western
ệ ể ầ ộ Union đã thành công trong vi c phát tri n thành m t công ty hàng đ u th gi ế ớ i
ề ị ệ ạ ụ ể ề ỉ ị v d ch v chuy n ti n. Hi n t i Western Union là công ty ch chuyên d ch v ụ
ặ ạ ơ ể ố ổ ề chuy n ti n có m t t i h n 200 qu c gia và vùng lãnh th trên th gi ế ớ ớ i v i
ể ơ ị h n 520.000 đi m giao d ch.
ạ ừ ứ ủ Là đ i lý chính th c c a Western Union t ế năm 2006 đ n nay, BIDV đ ượ c
ớ ủ ữ ộ ạ ệ ạ đánh giá là m t trong nh ng đ i lý l n c a Western Union t i Vi ể ệ t Nam th hi n
ấ ở ố rõ nh t doanh s thanh toán qua các năm:
ể ồ ố ạ ừ Bi u đ 2.10: Doanh s thanh toán qua Western Union t i BIDV t 2014
2016
69
ơ ị ệ Đ n v tính: tri u USD
ạ ộ ồ Ngu n: Báo cáo ho t đ ng Western Union 20142016
ể ồ ố ượ ị ừ Bi u đ 2.11: S l ng giao d ch qua Western Union t 20142016
ơ ị Đ n v tính: món
ạ ộ ồ Ngu n: Báo cáo ho t đ ng Western Union 20142016
ự ể ậ ấ ồ D a vào 2 bi u đ trên nh n th y:
S l
ố ượ ạ ị ị ả ng giao d ch Western Union năm 2015 đ t 204.700 giao d ch (gi m
ố ạ ả ớ ớ ệ 3% so v i 2014), doanh s đ t 154 tri u USD (gi m 17% so v i năm 2014).
ả ưở ử ả ưở Nguyên nhân là do nh h ng t ừ ị ườ th tr ng g i Angola và nh h ng kinh t ế ,
ấ ớ ừ ộ ố ự ạ ị ủ ậ ố ị ấ chính tr c a m t s qu c gia b c m v n và s c nh tranh r t l n t các công ty
ố ượ ề ể ị ướ chuy n ti n khác. B c sang năm 2016, s l ạ ng giao d ch Western Union đ t
ệ ị ớ ố ạ 208.700 giao d ch, tăng 2% và doanh s đ t 157 tri u USD, cũng tăng 2% so v i
ượ ụ ề ố ị ị ạ ệ năm 2015. L ng giao d ch ki u h i qua d ch v Western Union t i Vi t Nam nói
ị ườ ả ử ớ ầ ạ ả ồ ỹ chung gi m 35% do th tr ng đ u g i l n đ ng lo t suy gi m (M , Đài Loan,
ủ ự ẫ ố ị Myanmar, Hàn Qu c…). Tuy nhiên, giao d ch c a BIDV v n có s tăng tr ưở ng
ự ụ ể ị do các chi nhánh BIDV đã có s quan tâm phát tri n d ch v Western Union v c ề ả
ố ượ ể ệ ườ ế quy mô và s l ng th hi n qua công tác tăng c ng tìm ki m khách hàng, nâng
ấ ượ ụ ụ ế ộ ụ ự ẩ ơ ị cao ch t l ể ng ph c v và có các c ch đ ng l c thúc đ y d ch v phát tri n.
ể ề ươ ữ ế Năm 2016, BIDV đã tri n khai nhi u ch ờ ạ ng trình khuy n m i vào nh ng th i
ề ề ể ố ạ ự ể ể ọ gian cao đi m v ki u h i và t i khu v c tr ng đi m đ thu hút khách hàng.
ướ ạ M ng l i thanh toán: Năm 2015 gia tăng 38 chi nhánh sau khi MHB sáp
ả ậ ở ệ ứ ạ ớ nh p, m 09 chi nhánh m i, Ngân hàng TMCP B n Vi t chính th c là đ i lý ph ụ
ế ợ ể ị ồ Western Union vào tháng 6/2015 giúp tăng 38 đi m giao d ch, ký k t h p đ ng
70
ụ ớ ụ ạ ỹ ạ đ i lý ph v i 03 Qu tín d ng nhân dân trong năm 2015. Bên c nh đó, BIDV đã
ụ ạ ồ ợ ươ thanh lý 2 h p đ ng đ i lý ph là ngân hàng TMCP Ph ng Nam và NH Vi ệ t
ể ể ầ ả ị ị Thái làm gi m 136 đi m giao d ch, đóng g n 100 đi m giao d ch Western Union
ệ ả ộ ạ ộ ủ c a Ngân hàng Chính sách xã h i ho t đ ng không hi u qu . Năm 2016 gia tăng
ế ợ ụ ớ ệ ư ể ạ ị ồ 62 đi m giao d ch và ký k t h p đ ng đ i lý ph v i 05 Doanh nghi p t nhân,
ụ ạ ạ ợ ồ ỹ ụ qu tín d ng nhân dân. Bên c nh đó, BIDV đã thanh lý 1 h p đ ng đ i lý ph là
2.2.3.Quy trình thanh toán
ể ể ồ ớ ị NH TMCP Phát tri n H Chí Minh v i 110 đi m giao d ch.
ặ ườ ể ố Trong su t ch ng đ ng 60 năm hình thành và phát tri n, BIDV đã không
ỗ ự ấ ượ ừ ứ ị ố ấ ầ ng ng n l c nâng cao ch t l ụ ể ng d ch v đ đáp ng t ủ t nh t nhu c u c a
ố ớ ụ ệ ườ ậ khách hàng. Đ i v i nghi p v thanh toán, BIDV đã th ả ậ ng xuyên c p nh t, c i
ồ ơ ủ ụ ế ầ ẩ ằ ố ộ ị ụ ti n quy trình, h s , th t c, góp ph n đ y nhanh t c đ giao d ch nh m ph c
ố ơ ụ v khách hàng t t h n.
ụ ề ủ ấ ươ ệ ố L y ví d v quy trình thanh toán séc c a BIDV t ậ ng đ i thu n ti n và
ộ ố ắ ầ nhanh chóng. Khi khách hàng có nhu c u mua séc tr ng, trong khi m t s ngân
ươ ạ ớ ố ượ ạ ố ượ hàng th ng m i khác gi i h n s l ng séc t i đa đ c bán là 02 03
ố ượ ể ể ớ ớ quy n/khách hàng thì v i BIDV, khách hàng có th mua s l ơ ng l n h n là 05
ử ể ể ề ả ỗ ờ Quy ộ quy n séc (m i quy n 50 t ) cho m t tài kho n ti n g i thanh toán (theo
ứ ị ử ụ ủ đ nh cung ng và s d ng séc c a BIDV s ố 5630/QĐTTDVKH2 ngày
ủ ụ ứ ấ 18/12/2012). Khi làm th t c thanh toán séc, khách hàng xu t trình các ch ng t ừ
ấ ờ ỳ ế ạ ặ ả ộ ộ ợ ệ h p l (Séc, B ng kê n p Séc; CMND/ h chi u còn h n ho c gi y t tu thân
ợ ệ ủ ườ ẽ ể ề ậ ặ ợ h p pháp h p l c a ng i nh n ti n m t…), chi nhánh BIDV s ki m tra tính
ợ ệ ủ ờ ườ ụ ưở ợ ượ ậ ợ h p pháp h p l c a t séc (ng i th h ng h p pháp, séc đ ẫ c l p trên m u
ứ ắ ượ ế ố ủ ề ầ ị séc tr ng do BIDV cung ng và đ c đi n đ y đ các y u t theo quy đ nh, séc
ờ ạ ữ ủ ể ế ấ ấ còn trong th i h n xu t trình đ thanh toán, ch ký và d u (n u có) c a ng ườ i
ứ ỉ ẫ ề ả ẩ ộ ế có th m quy n…) và căn c ch d n thanh toán trên séc và b ng kê n p séc (n u
ể ườ ụ ưở có) đ thanh toán séc cho ng i th h ng.
71
ố ớ ể ề ị ướ ố ế Đ i v i các giao d ch chuy n ti n trong n c và qu c t , năm 2016 BIDV
ự ổ ớ ị ướ ả ơ ả ế đã tích c c đ i m i, c i ti n quy trình theo đ nh h ủ ụ ng đ n gi n hóa th t c,
ệ ấ ẩ ắ ờ ộ ệ rút ng n th i gian tác nghi p, nâng cao năng su t lao đ ng: C m nang nghi p
ụ ể ề ẩ ươ ệ ị v chuy n ti n, C m nang các ch ng trình thanh toán, Quy đ nh tác nghi p Tài
ợ ươ ợ ươ ụ ệ ạ ổ ử ạ ả ổ tr th ng m i, S tay nghi p v tài tr th ng m i, s a đ i văn b n h ướ ng
ố ế ử ị ị ườ ế ẫ d n x lý giao d ch thanh toán qu c t liên quan đ n th tr ng Myanmar...
2.2.4. C s v t ch t k thu t
ơ ở ậ ấ ỹ ậ
ướ ị ề ạ V m ng l i giao d ch
ộ ươ ạ ạ ướ BIDV là m t trong 03 ngân hàng th ng m i có m ng l ớ i kinh doanh l n
ể ấ ệ nh t (sau Ngân hàng TMCP Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và Ngân hàng
ươ ệ ủ ắ ố ị ỉ TMCP Công th ng Vi t Nam), ph kh p trên đ a bàn 63 t nh thành ph trong c ả
ướ ớ ế n ị c v i 190 chi nhánh, 815 phòng giao d ch tính đ n 31/12/2016. Riêng năm 2015
ậ ố ượ ị ưở ượ ậ ế ghi nh n s l ng phòng giao d ch tăng tr ng v t b c (thêm 34%) là k t qu ả
ử ệ ể ằ ậ ồ ủ c a vi c sáp nh p Ngân hàng TMCP Phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long
ệ ố ệ ề ậ ủ MHB vào h th ng BIDV tháng 5/2015. Vi c sáp nh p MHB v BIDV đã c ng
ướ ủ ậ ạ ố ạ c m ng l i c a BIDV trong đó các chi nhánh t p trung t ằ ự ồ i khu v c đ ng b ng
ử ự ự ề ắ ắ ộ ộ sông C u Long, đ ng l c phía Nam, đ ng l c phía B c, mi n núi phía B c, Tây
ằ ắ ộ ộ ồ ồ ạ Nguyên, Nam Trung B , B c Trung b (Đ ng b ng sông H ng không có m ng
ế ậ ạ ệ ắ ự ướ l i MHB). Sau khi ti p nh n m ng l ướ ừ i t ế MHB, BIDV đã th c hi n s p x p
ướ ả ạ ậ ướ ạ ộ ệ ả ạ m ng l ể ả i sau sáp nh p đ đ m b o m ng l ụ ụ i ho t đ ng hi u qu , ph c v đa
ố ượ ạ d ng các đ i t ng khách hàng.
ể ả ạ ướ ủ ừ B ng 2.11: Tình hình phát tri n m ng l i c a BIDV t 2014 – 2016
ỉ Ch tiêu 2014 2015 2016
ố S chi nhánh 136 182 190
ố ị S phòng giao d ch 595 799 815
ồ ườ Ngu n: Báo cáo th ng niên BIDV các năm 2014, 2015, 2016
72
V công ngh thông tin ph c v nghi p v thanh toán
ệ ụ ụ ụ ệ ề
Ứ ế ố ụ ầ ệ ng d ng công ngh thông tin là y u t hàng đ u giúp các ngân hàng tăng
ộ ử ế ủ ả ậ ạ ị t c đ x lý giao d ch, h n ch r i ro, an toàn, b o m t. Cũng chính nh nǵ ờ ư ố
́ ̃ ươ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ dung CNTT trong hoat đông thanh toan, BIDV đa co b ́ ́ c tiên v ̀ t trôi va đ ượ c
́ ́ ̀ ̃ ́ ự ươ đanh gia là ngân hang tiên phong trong linh v c thanh toan trong n ̃ ́ ự c, linh v c
̀ ́ ̀ ử ừ ế ầ ̣ ̣ ế phong chông r a tiên tai Viêt Nam. T 2 chi c máy tính đ u tiên năm 1991, đ n
́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ nay BIDV đã có 1.000 may chu, gân 7.000 thiêt bi mang, truyên thông, 1.000 mang
́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ LAN…; Hê thông mang WAN đa kêt nôi toan bô cac đ n vi thanh viên trên toan
́ ́ ́ ́ ̣ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ quôc, hê thông mang LAN đat cac tiêu chuân cao; Hê thông bao mât đ ̀ c đâu t ư
́ ̀ ́ ̀ ừ ầ ơ ườ ế ̉ ̣ giai phap toan diên, nhiêu l p. T g n 10 ng ệ ầ i làm công ngh đ u tiên đ n nay
ệ ớ ầ ủ ộ ở ơ ộ ọ đã tr thành m t “binh ch ng” tinh nhu v i g n h n 700 cán b tin h c gi ỏ i...
ự ượ ỗ ố ượ ệ ộ M i năm l c l ng công ngh thông tin BIDV hoàn thành m t kh i l ả ng s n
ề ẩ ươ ươ ờ ừ ầ ph m ph n m m t ng đ ng 25.000 ngày công, cho ra đ i t ầ 50 60 ph n
ấ ượ ề ộ ố ươ ấ m m có ch t l ể ể ng cao… Có th k qua m t s ch ả ng trình cung c p s n
ẩ ượ ị ườ ư ươ ph m thanh toán đ c đánh giá cao trên th tr ng nh : Thanh toán song ph ng,
ươ ề ươ thanh toán đa ph ng, Homebanking, BIDV@securties...; nhi u ch ng trình h ỗ
ợ ấ ố ạ ộ ệ ự ộ tr r t t t cho ho t đ ng tác nghi p thanh toán do tính t ử đ ng x lý cao nh ư
́ ươ Gateway, IQS, IMAP, Swift Editor, RM Filer… Riêng Thanh toan đa ph ng va ̀
ươ ữ ế ẩ ả ị song ph ổ ng là nh ng s n ph m thanh toán dành cho các đ nh ch tài chính n i
ộ ả ề ị ố ượ ụ ệ ế ơ ị tr i c v d ch v và công ngh , chi m h n 50% s l ng giao d ch thanh toán
ể ướ ệ ế ị ề chuy n ti n trong n c. Hi n BIDV có 22 khách hàng đ nh ch tài chính, thu hút
̀ ỷ ử ừ ề ố ị ế ệ hàng trăm nghìn t đông v n ti n g i t ế các đ nh ch tài chính, ti t ki m hàng t ỷ
̀ ể ề ả ả ạ ề đông phí chuy n ti n BIDV ph i tr cho các ngân hàng đ i lý. Khách hàng đ u
ấ ượ ủ ể ề ặ ố ộ ị ệ đánh giá cao ch t l ng và t c đ giao d ch chuy n ti n c a BIDV, đ c bi t là
́ ử ụ ụ ế ị ị các đ nh ch tài chính (là khách hàng khó tính) khi s d ng d ch v thanh toan đa
ươ ủ ề ế ượ ̣ ph ng c a BIDV. Trong nhi u năm qua, BIDV liên ti p đ ứ ấ c tăng gi y ch ng
ấ ượ ậ ố ấ ủ nh n ngân hàng có ch t l ng thanh toán t t nh t c a Bank of New York Mellon,
73
Wells Fargo Bank, HSBC, CitiBank…
Vê kh năng x lý t
̀ ả ử ự ộ ả ệ ủ đ ng, gi m thao tác th công trong tác nghi p
ể ậ và h u ki m
ớ ươ ượ ệ V i các ch ng trình thanh toán có hàm l ạ ng công ngh cao và đa d ng
ử ệ ể ề ế ị ượ ơ ti n ích, quy trình x lý các giao d ch chuy n ti n đi/đ n đ ả c đ n gi n hóa, là
ử ể ọ ạ ụ ở ạ ̉ ậ ơ ở c s quan trong tr ng đê t p trung x lý và ki m soát t i Tr s chính, h n ch ế
ể ể ộ ố ủ ề ệ ươ nhi u tác nghi p th công. Có th đi m qua m t s ch ng trình thành công
nh :ư
(cid:0) IMAP (Ch
ươ ử ệ ể ề ừ ng trình x lý đi n chuy n ti n nhanh t các ngân hàng khác
ế đ n BIDV) có t ỷ ệ ự ộ t ơ đ ng h n 90%; l
(cid:0) Swift Editor (Ch
ươ ử ệ ể ề ế ng trình x lý đi n chuy n ti n đi và đ n qu c t ) t ố ế ự
ộ đ ng 85%;
(cid:0) IQS (H th ng thông tin tra soát) x lý t
ệ ố ử ự ộ ố ớ ệ đ ng đ i v i đi n tra soát liên
ngân hàng…
(cid:0) Ch c năng ch n đi n giá tr cao t
ứ ệ ặ ị ạ ụ ở i Gateway Monitor cho phép tr s chính
ể ể ề ị ị ượ ạ ệ ủ ứ ki m soát các giao d ch chuy n ti n giá tr cao v t h n m c phê duy t c a lãnh
ướ ệ ố ứ ể ặ ạ đ o chi nhánh tr ệ c khi chuy n ra ngoài h th ng BIDV. Ch c năng ch n đi n
ể ổ ướ ẹ ọ ạ t i Gateway đã giúp thay đ i quy trình ki m soát theo h ng g n nh và linh
ố ộ ạ ơ ệ ệ ả ả ể ủ ho t h n, nâng cao hi u qu công vi c, gia tăng t c đ thanh toán, gi m thi u r i
ấ ượ ệ ề ro trong quá trình tác nghi p, nâng cao ch t l ể ng chuy n ti n.
(cid:0) Ch
ươ ươ ỗ ợ ệ ọ ệ ọ ng trình AML là ch ệ ng trình l c đi n Swift h tr vi c l c các đi n
̀ ̀ ̀ ế ươ ươ ̉ ̣ ̣ Swift đi, đ n la ch ng trinh triên khai thanh công tai Viêt Nam. Ch ̃ ̀ ng trinh hô
́ ́ ợ ả ộ ớ ̉ ̣ ̣ tr kiêm soat lai điên co n i dung trùng v i danh sách đen, danh sách c nh báo.
́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ Ch ng trinh gop phân không nho trong hê thông quan tri rui ro, đam bao cac quy
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ử đinh tuân thu vê phong chông r a tiên cua Viêt Nam va quôc tê.
́ ́ ́ ̀ ữ ệ ậ ̀ ư ̉ ̉ ̉ CNTT giup BIDV quan ly d li u t p trung; kiêm soat va ngăn ng a rui ro.
Ứ ụ ươ ụ ở ệ ạ ả ng d ng các ch ng trình thanh toán hi n đ i giúp tr s chính BIDV qu n lý
74
ượ ữ ệ ề ủ ể ể ệ ậ đ ệ ố c d li u chuy n ti n c a toàn h th ng, thu n ti n trong ki m soát, h ướ ng
ề ủ ể ấ ỉ ẫ d n chi nhánh ch n ch nh sai sót và khai thác thông tin chuy n ti n c a chi nhánh,
ự ủ ệ ả ầ ấ ờ ị ỳ ộ ị k p th i th c hi n các báo cáo đ nh k , đ t xu t theo yêu c u qu n lý c a lãnh
ự ỗ ợ ủ ộ ố ươ ệ ậ ớ ữ ệ ạ đ o… V i vi c t p trung d li u và s h tr c a m t s ch ng trình, tr s ụ ở
ệ ụ ạ ộ ệ ố ể ả chính có th qu n lý và giám sát ho t đ ng nghi p v toàn h th ng.
ự ế ượ ệ ố ơ ở ạ ầ ệ Đ n nay, BIDV đã xây d ng đ ạ c h th ng c s h t ng CNTT hi n đ i,
ủ ả ệ ố ụ ụ ậ ệ ố ạ ộ ầ ủ ứ đ s c ph c v v n hành ho t đ ng c a c h th ng BIDV; h th ng các ph n
ề ứ ạ ộ ụ ế ồ ộ ọ m m ng d ng CNTT tiên ti n, đ ng b , liên thông, bao quát m i ho t đ ng,
ử ệ ầ ả ầ ỷ ị qu n lý g n 9 tri u khách hàng và x lý g n 1,7 t ả giao d ch/năm; mô hình qu n
ế ợ ớ ị ệ ố ế ể ủ tr CNTT tiên ti n phù h p v i thông l qu c t và quy mô phát tri n c a BIDV;
ừ ể ả ạ ớ ộ ộ ớ Đ i ngũ cán b CNTT l n m nh, không ng ng phát tri n, v i kho ng 700 cán b ộ
ượ ạ ạ ế ả ớ ộ đ ẳ c đ o t o bài b n, có trình đ cao, tâm huy t trung thành v i BIDV và kh ng
ươ ủ ứ ể ệ ả ậ ộ ị đ nh th ộ ng hi u cán b CNTT BIDV đ s c qu n lý, tri n khai, v n hành m t
ớ ệ ố h th ng CNTT quy mô l n.
ế ượ ề ứ ộ ẵ ố ị Do đó, BIDV liên ti p đ ứ c đánh giá v trí s 1 v m c đ s n sàng cho ng
ố ệ ừ ụ d ng CNTT (Vietnam ICT Index) trong kh i các NHTM Vi t nam t năm 2007
ạ ượ ả ưở ế đ n nay. Ngoài ra, BIDV cũng đ t đ c các gi i th ư ng danh giá khác nh :
ệ ớ ứ ụ ệ ấ ả ệ “Doanh nghi p l n ng d ng CNTT hi u qu nh t”, “Ngân hàng Vi t Nam t ố t
ấ ề ệ ệ ậ nh t v công ngh và v n hành”, “Ngân hàng bán l ẻ ố t ấ t nh t Vi t Nam”, "Ngân
ệ ử ự ể ạ hàng đi n t ấ ắ tiêu bi u", “Lãnh đ o CNTT xu t s c khu v c Đông Nam Á”… Các
ệ ấ ệ danh hi u: “Sao Khuê”; "Nhân tài đ t Vi t"…
V c s h t ng ph c v thanh toán th
ề ơ ở ạ ầ ụ ụ ẻ
ướ ụ ẻ ể ị ớ Cùng v i xu h ng chung phát tri n th thanh toán và các d ch v đi kèm
ầ ở ộ ự ể ệ ổ trong các năm g n đây, BIDV đã th c hi n tri n khai m r ng POS, nâng t ng s ố
ệ ố ụ ơ máy ATM toàn h th ng lên h n 1.800 máy ATM và 34.792 POS liên t c đ ượ c
ủ ả ướ ủ ắ ở ộ ỉ ẻ ậ ấ m r ng và ph kh p 63 t nh thành c a c n c; ch p nh n thanh toán th mang
ứ ủ ệ ổ nhãn hi u c a các T ch c trong và ngoài n ướ Banknetvn/Smartlink, Visa, c:
ế ớ ừ MasterCard, JCB và UnionPay. Ngân hàng đã không ng ng liên k t v i các siêu
75
ự ể ặ ắ ắ ị ằ th , trung tâm mua s m khác nhau, nh m l p đ t các đi m POS, th c thi các
ươ ạ ư ử ụ ẻ ế ch ủ ng trình khuy n m i, u đãi cho khách hàng khi s d ng th thanh toán c a
BIDV mua s m. ắ
ộ ố ỉ ượ ể ệ ả M t s ch tiêu thanh toán qua POS và ATM đ c th hi n qua 2 b ng s ố
ệ ướ li u d i đây:
ố ệ ủ ả B ng 2.12: S li u thanh toán qua POS c a BIDV năm 2015, 2016
ỷ ệ T l tăng ỉ Ch tiêu 2015 2016 tr ngưở
ố ượ ế ị S l ng thi t b POS (máy) 25.421 34.792 37%
ổ ỷ T ng doanh thu POS (t VND) 14.164 22.910 62%
ổ ỷ T ng chi phí POS (t VND) 180 260 44%
ố ị Doanh s giao d ch qua POS (t ỷ
VND) 14.799 22.939 55%
ẻ ế ồ ổ Ngu n: Báo cáo t ng k t Trung tâm th 20152016
ố ệ ủ ả B ng 2.13: S li u thanh toán qua ATM c a BIDV năm 2015, 2016
T lỷ ệ
tăng ỉ Ch tiêu 2015 2016
tr ngưở
ố ượ S l ng ATM (máy) 1.823 1.823
ố ượ ị S l ng giao d ch qua ATM (giao
ị d ch) 166.257.600 170.785.932 3%
76
ố ị Doanh s giao d ch qua ATM (t ỷ
VND) 141.424 173.670 23%
ỷ Thu phí ròng (t VND) 44,35 53,27 20%
ẻ ổ ồ ế Ngu n: Báo cáo t ng k t Trung tâm th 20152016
2.2.5. Phí d ch v thanh toán
ụ ị
ụ ụ ứ ủ ệ ươ M c phí áp d ng cho nghi p v thanh toán c a BIDV cũng t ố ạ ng đ i c nh
ụ ể ư tranh. C th nh sau:
ố ớ ố ớ ứ ữ ả Đ i v i UNC: Đ i v i hình th c thanh toán này, BIDV cũng có nh ng s n
ữ ụ ề ể ẩ ạ ớ ả ấ ph m v i phí thanh toán c nh tranh. L y ví d : chuy n ti n gi a 2 tài kho n
ượ ề ễ ể ỉ BIDV cùng chi nhánh đ ả ế c mi n phí, ch tính phí n u chuy n ti n đi tài kho n
ở ế ể khác chi nhánh, trong khi đó ả ả Vietcombank trích tài kho n chuy n đ n tài kho n
ệ ố ố ớ ụ ể ề ả trong cùng h th ng đ u thu phí 10.000VND/món. Đ i v i m c Chuy n kho n
ủ ầ ộ ỉ ự t đ ng theo yêu c u c a khách hàng, BIDV ch thu phí 2.000
ề ươ ề ể ầ ứ ể 10.000VND/món/l n chuy n ti n + phí chuy n ti n t ng ng thì Vietcombank
ề ươ ể ứ thu phí 30.000VND/món + phí chuy n ti n t ữ ng ng. Tuy nhiên cũng có nh ng
ự ự ạ ụ ư ụ ủ ư ề ể ầ đ u m c phí c a BIDV ch a th c s c nh tranh. Ví d nh Chuy n ti n đi trong
ố ườ ế ậ ằ ộ ệ h th ng Vietcombank cho ng i nh n b ng CMND/H chi u thì phí là
ố ề ừ ố ề 0,03%/s ti n trong khi BIDV thu phí t 0,03% 0,05%/s ti n.
ố ớ ủ ứ ệ ạ ỉ Đ i v i y nhi m thu: BIDV cũng có m c phí khá c nh tranh khi ch thu
ỗ ủ ệ ố ớ 10.000VND/món đ i v i m i y nhi m thu trong khi Vietcombank thu
20.000VND/món.
ố ớ ố ế ề ụ ư ể Đ i v i chuy n ti n qu c t qua SWIFT, thanh toán th tín d ng: Nhìn
ụ ứ ằ ớ ớ ứ chung m c phí áp d ng v i 2 hình th c này ngang b ng so v i các ngân hàng
ươ ị ườ ạ th ng m i trên th tr ng ngân hàng.
2.2.6. Ch t l
ấ ượ ộ ự ng đ i ngũ nhân s
ứ ượ ằ ự ộ ồ ố ậ BIDV nh n th c đ c r ng ngu n nhân l c là m t nhân t ọ quan tr ng hàng
ủ ổ ứ ự ữ ể ậ ầ đ u cho s phát tri n và thành công c a t ụ ộ ch c. Vì v y, m t trong nh ng m c
77
ấ ủ ự ể ả ọ ộ tiêu quan tr ng nh t c a BIDV là ph i xây d ng, duy trì và phát tri n đ i ngũ nhân
ả ủ ề ố ượ ả ấ ượ ể ự ệ ắ ợ viên đ m b o đ v s l ng và ch t l ng đ th c hi n th ng l ụ i các m c tiêu,
ế ượ ủ ệ ố chi n l c kinh doanh c a h th ng:
V s l
ề ố ượ ng:
ố ượ ế ộ ủ ứ ạ Tính đ n ngày 31/12/2016, s l ng cán b c a BIDV đ t m c 25.088 ng ườ i,
ớ ướ ể ờ ướ ậ ậ tăng 5% và tăng 31% so v i 2 năm tr c – th i đi m tr ớ c khi nh n sáp nh p v i
ố ượ ử ể ằ ồ Ngân hàng TMCP Phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long MHB (S l ng cán
ườ ộ b năm 2015 là 23.854 ng i; năm 2014 là 19.130 ng ườ 1. i)
V ch t l
ề ấ ượ ng:
2
ộ ạ ọ ộ ủ ế ề ộ ở Xét v trình đ c a cán b BIDV, trình đ đ i h c tr lên chi m 89,2%, trình
ế ặ ấ ằ ằ ẳ ộ đ cao đ ng chi m 2,8% và 8% có b ng trung c p ho c các b ng khác.
ấ ạ ừ ủ ứ ậ ườ Bên c nh đó, xu t phát t ề nh n th c v vai trò c a ng ộ i lao đ ng trong
ườ ộ ỗ ợ ế ạ ệ doanh nghi p: “Coi ng i lao đ ng là trung tâm, m i cá nhân là l i th c nh tranh
ụ ệ ế ạ ậ ấ ấ ọ ủ c a BIDV”, BIDV r t chú tr ng đ n công tác đào t o, t p hu n nghi p v cho
ườ ộ ổ ứ ề ượ ươ ả ả ộ ng i lao đ ng. BIDV t ch c nhi u l t ch ng trình kh o sát, h i th o chuyên
ụ ệ ấ ướ ạ ộ ề ậ đ , t p hu n nghi p v trong và ngoài n ệ c. Các n i dung đào t o toàn di n,
ứ ế ề ằ ộ ỹ ườ phong phú nh m nâng cao trình đ , ki n th c, k năng m m… cho ng i lao
ớ ộ ổ ộ ủ ề ượ ẻ ổ ộ ộ đ ng. V i đ tu i bình quân tr (33 tu i), đ i ngũ cán b c a BIDV đ u đ c đào
ự ứ ề ế ả ế ạ t o bài b n v lĩnh v c tài chính ngân hàng, có ki n th c kinh t ệ toàn di n, có kh ả
ố ớ ườ ệ ạ ộ năng thích nghi t t v i môi tr ạ ng kinh doanh hi n đ i. Ngoài ra, trình đ ngo i
ụ ụ ữ ủ ề ệ ả ả ọ ộ ng và tin h c văn phòng c a cán b BIDV đ u đ m b o ph c v cho nhi m v ụ
ụ ệ ộ ệ chuyên môn nói chung và nghi p v thanh toán nói riêng. Cán b có kinh nghi m
ồ
ườ
1 Ngu n: Báo cáo th
ng niên BIDV 2014, 2015, 2016
ồ
ườ
2 Ngu n: Báo cáo th
ng niên BIDV 2016
ạ ừ ế ỷ ọ ừ công tác t i BIDV t ở 03 năm tr lên chi m t tr ng 68,92%, trong đó t trên 03
78
ế ừ ế năm – 05 năm chi m t ỷ ệ l 10,63%, t trên 05 năm – 10 năm chi m t ỷ ệ l 27,44%,
ế trên 10 năm chi m t ỷ ệ l 30,85%.
2.3. Đánh giá ch t l
ấ ượ ủ ụ ị ng d ch v thanh toán c a Ngân hàng TMCP Đ u t ầ ư
ể ệ và Phát tri n Vi t Nam
2.3.1. M t s k t qu đ t đ
ộ ố ế ả ạ ượ c
Ho t đ ng thanh toán c a BIDV trong nh ng năm v a qua, đ c bi
ạ ộ ừ ữ ủ ặ ệ t là
ả ị ướ ỉ ạ ủ ạ ả năm 2016, luôn đ m b o đúng đ nh h ự ng, ch đ o c a Ban Lãnh đ o và th c
ệ ầ ị hi n giao d ch nhanh chóng, an toàn, chính xác, góp ph n nâng cao ch t l ấ ượ ng
ụ ủ ị d ch v c a BIDV.
Th c hi n thông su t s l
ố ố ượ ự ệ ớ ớ ị ng giao d ch l n, tăng 27,7% so v i năm 2015;
ụ ượ ố ớ ạ ộ ạ ỷ ồ ị ổ t ng phí d ch v thu đ c đ i v i ho t đ ng thanh toán đ t 1.563,6 t đ ng, tăng
ớ 18,8% so v i năm 2015.
Công tác c i t
ả ổ ạ ộ ượ ẽ ể ho t đ ng thanh toán đ ạ c tri n khai m nh m trên các
ươ ồ ơ ủ ụ ướ ế ộ ả ế ệ ả ế ph ng di n văn b n ch đ , c i ti n quy trình, h s th t c h ng đ n khách
ấ ươ ế ạ ụ ụ ề ầ ắ hàng, nâng c p ch ng trình ph n m m ph c v thanh toán, s p x p l ạ i ho t
ủ ộ ướ ế ấ ơ ộ đ ng c a cán b theo h ộ ng chuyên môn hóa sâu h n khi n năng su t lao đ ng
ủ ị ơ trung bình c a các đ n v tăng trên 17%.
2.3.2.H n chạ
ế
ả ướ ầ ự ể ế ệ ế Năm 2016, năm đ u c n ạ c th c hi n K ho ch phát tri n kinh t xã
ố ả ụ ễ ộ h i 5 năm 2016 – 2020 di n ra trong b i c nh kinh t ế ế ớ th gi ậ ồ i ph c h i ch m
ự ưở ươ ạ ộ ủ ầ ạ ả ạ ơ h n d báo, tăng tr ng th ng m i toàn c u gi m m nh, ho t đ ng c a th ị
ườ ấ ả ộ tr ng hàng hóa kém sôi đ ng, giá c hàng hóa th gi ế ớ ở ứ i ổ ậ m c th p. N i b t
ự ệ ấ ố ướ ế ị ỏ ờ nh t trong s đó là s ki n n c Anh quy t đ nh r i kh i Liên minh châu Âu
ư ủ ế ầ ắ ộ ộ (EU) sau m t cu c tr ng c u dân ý (Brexit) và chi n th ng c a ông Donald
ử ổ ỹ ồ ầ ộ ố ố ả Trump trong cu c b u c T ng th ng M h i tháng 11/2016. Trong b i c nh
ứ ạ ủ ườ ế ệ ế ụ ộ ộ ữ ph c t p c a môi tr ầ ng toàn c u, kinh t Vi t Nam ti p t c b c l ấ nh ng d u
ễ ị ổ ệ ấ ươ ướ ưở hi u cho th y tính d b t n th ng tr ố c các cú s c. Tăng tr ả ng suy gi m
79
ự ố ử ầ ườ ể ề ạ trong n a đ u năm 2016 vì s c môi tr ng bi n mi n Trung và h n hán t ạ i
ề ưở ế ủ ầ mi n Nam và Tây Nguyên ng kinh t c a 2 quý đ u năm 2016 l n l ầ ượ t . Tăng tr
ớ ỳ ướ ượ ụ ồ là 5,48% và 5,78% so v i cùng k năm tr ặ c. M c dù, đ ử c ph c h i trong n a
ư ố ưở ế ả ỉ ạ ứ ấ ơ cu i năm nh ng tăng tr ng kinh t c năm ch đ t 6,21%, th p h n m c 6,68%
ủ ặ ụ ọ ườ năm 2015 và m c tiêu 6,3% mà Chính ph đ t ra trong phiên h p th ỳ ng k tháng
ệ ạ ỗ ễ 9/2016. Tình tr ng doanh nghi p khó khăn, làm ăn thua l ổ ế di n ra khá ph bi n.
ấ ư ế ố ữ ệ ệ ả ể S n xu t l u thông hàng hoá có bi u hi n trì tr . Đây là nh ng y u t gây b t l ấ ợ i
ạ ộ ả cho ho t đ ng ngân hàng nói chung và m ng thanh toán nói riêng.
ả ạ ượ ữ ế ạ ạ ộ ủ Do đó, bên c nh nh ng k t qu đ t đ c, ho t đ ng thanh toán c a BIDV
ồ ạ ữ ế còn t n t ạ i nh ng h n ch sau:
T l
ỷ ệ ướ ả thanh toán séc có xu h ng gi m
ứ ằ ạ ệ ờ ừ ấ Hình th c thanh toán b ng séc t i Vi t Nam ra đ i t ữ ầ r t lâu (đ u nh ng
ể ấ ạ ư ế ế ỷ ọ ấ ổ năm 1990) nh ng phát tri n r t h n ch . Séc chi m t tr ng th p trong t ng các
ủ ế ữ ề ặ ị giao d ch không dùng ti n m t nói chung; trong đó ch y u là thanh toán gi a các
ữ ữ ệ ệ ớ ớ doanh nghi p v i nhau, còn thanh toán gi a doanh nghi p v i cá nhân, gi a cá
ồ ạ ư ớ ụ ạ ị ầ nhân v i cá nhân h u nh không t n t i. Bên c nh đó, d ch v thanh toán séc
ủ ế ụ ấ ạ ờ ị cũng không đa d ng, d ch v ch y u cung c p cho khách hàng là nh thu séc.
ướ ả Trên th gi ế ớ ỷ ọ i, t tr ng thanh toán séc cũng có xu h ế ở ị ng gi m khi b thay th b i
ươ ệ ệ ạ ớ các ph ng ti n thanh toán hi n đ i m i.
ỷ ệ ướ ả Nguyên nhân: T l thanh toán séc có xu h ả ầ ng gi m d n là do nh
ưở ủ ệ ể ờ ươ ệ ử ớ ệ h ng c a vi c ra đ i và phát tri n các ph ng ti n thanh toán đi n t ệ m i, hi n
ử ấ ơ ạ đ i, x lý nhanh và có chi phí th p h n.
ị ượ ề ở ỉ ụ Ngoài ra, d ch v thanh toán séc đ c đi u ch nh b i Thông t ư ố s
ạ ộ ử ụ ứ ị 22/2015/TTNHNN ngày 20/11/2015 quy đ nh ho t đ ng cung ng và s d ng séc,
theo đó:
ạ ả ị ổ ứ ứ ệ “T ch c cung ng séc có trách nhi m tra ề T i kho n 5, Đi u 11 quy đ nh:
ề ườ ề ị ượ ầ ạ ứ ắ ầ ứ c u thông tin v ng i đ ngh đ c cung ng séc tr ng l n đ u t i Trung tâm
80
ố ệ ướ ế ị ứ ụ Thông tin tín d ng qu c gia Vi t Nam tr ắ c khi quy t đ nh cung ng séc tr ng
ườ cho ng i đó”.
ề ả ị ệ ể ừ ờ ạ “Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ngày Kho n 1, Đi u 22 quy đ nh:
ườ ề ờ ủ ử g i thông báo cho ng i ký phát séc v t ả séc không đ kh năng thanh toán,
ườ ị ụ ố ệ ng i b ký phát thông báo cho Trung tâm Thông tin tín d ng qu c gia Vi t Nam
ụ ụ ủ ả thông tin séc không đ kh năng thanh toán theo ph l c 07 đính kèm thông t ư
ụ ố ệ ệ này. Trung tâm Thông tin tín d ng qu c gia Vi ứ t Nam có trách nhi m cung ng
ụ ứ ậ ượ ứ ị d ch v tra c u thông tin cung ng séc ngay trong ngày nh n đ ặ ầ c yêu c u ho c
ệ ế trong ngày làm vi c ti p theo sau ngày đó”.
ự ế ế ụ ể ố ờ Tuy nhiên th c t đ n th i đi m này, Trung tâm Thông tin tín d ng qu c gia
ệ ệ ử ư ể ẫ ổ Vi ứ ề t Nam v n ch a tri n khai tra c u v séc trên c ng thông tin đi n t ơ . Các đ n
ứ ự ư ệ ệ ệ ạ ả ố ệ ị v mu n tra c u ph i th c hi n qua đi n tho i, b u đi n, fax, email. Vi c quy
ơ ở ữ ệ ư ậ ư ể ế ấ ặ ồ ị đ nh và c s d li u tri n khai ch a đ ng nh t nh v y khi n cho BIDV g p
ự ệ khó khăn trong quá trình th c hi n hàng ngày.
T l
ỷ ệ ằ ủ ệ ấ thanh toán b ng y nhi m thu còn th p
Ủ ệ ượ ụ ữ ụ ề ị y nhi m thu đ c áp d ng thanh toán ti n hàng, d ch v gi a các ch th ủ ể
ặ ả ộ ở m tài kho n trong cùng m t chi nhánh ngân hàng ho c các chi nhánh ngân hàng
ủ ể ệ ố ệ ố ả ậ ỏ ố cùng h th ng hay khác h th ng. Các ch th thanh toán ph i th a thu n th ng
ứ ữ ủ ề ệ ấ ớ ệ nh t dùng hình th c thanh toán y nhi m thu v i nh ng đi u ki n thanh toán c ụ
ể ồ ợ ế ả ặ ơ ờ th đã ghi trong h p đ ng kinh t ồ hay đ n đ t hàng, đ ng th i ph i thông báo
ụ ụ ủ ể ả ế ể ằ b ng văn b n cho ngân hàng ph c v ch th thanh toán bi ứ ự t đ làm căn c th c
ự ế ủ ệ ấ ạ ứ ệ hi n các y nhi m thu. Th c t cho th y, t i BIDV, hình th c thanh toán này ch ỉ
ố ớ ấ ị ụ ụ ả ỳ ị ườ áp d ng đ i v i kho n chi phí d ch v có tính ch t đ nh k , th ư ng xuyên nh :
ề ề ướ ủ ề ổ ứ ế ị ệ ti n đi n, ti n n c, ti n thuê nhà... c a các t ch c kinh t trên cùng đ a bàn
ề ả ặ ố ườ ườ ỉ t nh, thành ph ho c các kho n ti n thu bán hàng do ng i bán và ng i mua
ậ ỏ ướ th a thu n tr c.
ứ ạ ự ủ ề ệ Nguyên nhân: Do s ph c t p v quy trình thanh toán nên y nhi m thu
ượ ổ ứ ế ử ụ ít đ c các t ch c kinh t , cá nhân s d ng.
81
Ho t đ ng thanh toán th phát tri n ch a t
ạ ộ ư ươ ể ẻ ớ ề ứ ng x ng v i ti m năng
ệ ố ố ượ ư ẽ ể ạ ặ ẻ M c dù h th ng thanh toán th phát tri n m nh m nh ng s l ng giao
ự ự ẻ ẫ ư ệ ợ ổ ả ư ị d ch thanh toán th v n ch a th c s nh mong đ i: Vi c mua bán, trao đ i s n
ầ ớ ạ ư ụ ể ẩ ạ ố ị ph m, d ch v qua m ng khá phát tri n, nh ng cu i cùng ph n l n l ả i giao s n
ề ề ặ ẩ ằ ượ ả ề ph m và thanh toán b ng ti n m t. Đi u này đ c lý gi i là do nhi u ng ườ i
ư ề ặ ầ ầ ằ ộ ị tham gia giao d ch b ng ti n m t m t ph n vì thói quen, ph n khác vì ch a tin
ấ ượ ộ ị ủ ệ ưở t ủ ng vào đ an toàn c a giao d ch và ch t l ng c a vi c thanh toán qua th ẻ
ụ ủ ẻ ị ấ ề ế ả ầ ủ (g n đây, liên ti p các v ch th , ch tài kho n b m t ti n càng làm cho ng ườ i
ạ ắ ộ ị ở ử ụ s d ng lo l ng khi thanh toán hàng hóa qua m ng). Đây là m t ngh ch lý, b i
ạ ầ ứ ể ẻ ắ ả ộ phát hành th ph i song hành phát tri n h t ng thanh toán r ng kh p, ch không
ụ ự ề ệ ặ ầ ả ộ ị ẻ ph i là cu c đua gia tăng th ph n th và th c hi n m c đích rút ti n m t.
Các khách hàng v n ph n l n s d ng th ATM đ rút ti n m t khi có
ầ ớ ử ụ ẻ ề ể ặ ẫ
ẻ ơ ề ạ ầ ằ ị ỉ ỉ ế đ n 90% các giao d ch b ng th đ n thu n ch là rút ti n t i máy ATM và ch có
ạ ể ạ 10% còn l i là dùng đ thanh toán qua POS. Bên c nh đó, không ít khách hàng
ụ ẻ ề ặ ằ ặ ả phàn nàn v khâu thanh toán b ng th do hay x y ra tr c tr c máy POS/ho c th ẻ
ặ ơ ả ờ ỉ ỗ l ả i/ho c đ n gi n ch là ph i ch in biên lai và ký tên.
S phân b c a máy ATM/POS v n ch y u t
ủ ế ạ ố ủ ự ẫ ố ị i các thành ph , th xã mà
ế ắ ở ố ớ ạ thi u v ng ệ vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa. T i các thành ph l n, dù vi c
ạ ầ ị ượ ả ử ụ ư ọ ặ ắ l p đ t POS t i qu y giao d ch đã đ ư ệ c chú tr ng nh ng hi u qu s d ng ch a
ề ế ị ộ ờ ị cao, có nhi u thi t b không phát sinh giao d ch trong m t th i gian dài, gây lãng
ệ ầ ư phí trong.vi c đ u t trang thi ế ị t b .
Tính c nh tranh c a s n ph m d ch v th BIDV ch a cao (ch a ph kín
ủ ả ụ ẻ ủ ư ư ẩ ạ ị
ở ứ ơ ả ư ả ẩ ờ các phân khúc, tính năng m c c b n), th i gian đ a s n ph m ra th tr ị ườ ng
lâu.
L i h th ng còn nhi u (ghi nh n 25 l
3 nh h
ỗ ệ ố ề ậ ỗ ả ưở i trong năm 2016) ế ng đ n
ế ủ
ẻ
ồ
ổ
3 Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Trung tâm th BIDV năm 2016
ấ ượ ụ ấ ộ ị ch t l ng d ch v và năng su t lao đ ng.
82
Ch a có công c h tr chi nhánh trong qu n lý đi u hành kinh doanh th
ụ ỗ ợ ư ề ả ẻ
ả ệ ụ và qu n lý nghi p v .
ụ ả ề ả ụ ư ế ẩ ẩ ị ị ả V s n ph m d ch v : Danh m c s n ph m còn y u, ch a xác đ nh rõ s n
ẩ ậ ỏ ế ế ộ ố ể ớ ớ ph m t p trung vào nhóm nh khi thi t k ; m i phát tri n v i m t s dòng th ẻ
ươ ồ đ ng th ệ ng hi u
V công tác bán hàng:
ề ớ ậ (i) Ch a cư ó các kênh bán hàng m i t p trung; (ii)
ệ ả ạ ự ế ế ấ ố Hi u qu bán hàng t i PGD th p; (iii) Thi u các kênh phân ph i tr c ti p đa
ạ d ng online; ( iv) bán chéo còn h n chạ ế.
V công tác phát hành:
ề ư ể ẻ ể ầ Ch a tri n khai cá th hóa th theo nhu c u khách
ẻ ấ ạ ư ố hàng hay phát hành th nhanh, l y ngay t i các PGD và Chi nhánh nh 1 s NH
khác.
V CNTT:
ề ệ ố ẻ ả ắ ố ế (i) Không có h th ng qu n lý th thông su t và và g n k t
ệ ố ố ệ ạ trong h th ng Core Banking ; (ii) phân tích s li u còn h n ch ế.
Nguyên nhân:
Do thói quen s d ng ti n m t c a ng
ặ ủ ử ụ ề ườ ệ i dân Vi ệ ặ t Nam: M c dù vi c
ề ặ ồ ờ ướ ố mang ti n m t bên mình không an toàn đ ng th i Nhà n ớ c cũng t n chi phí l n
ể ế ệ ả ả ấ ườ ệ ẫ trong vi c in n, ki m đ m, b o qu n, ng i dân Vi t Nam v n có thói quen s ử
ệ ợ ứ ề ặ ờ ụ d ng ti n m t trong tiêu dùng hàng ngày vì tính ti n l i, t c th i và nhanh chóng
ạ ườ ợ ạ ị ố ề ế mà nó mang l i. Không ít tr ng h p thanh toán t i siêu th s ti n lên đ n c ả
ụ ệ ồ ườ ẻ ể ẫ ặ ị ch c tri u đ ng, ng i dân v n không dùng th đ thanh toán m c dù siêu th đã
ụ ỉ ữ ậ ặ ị ề ể ắ l p đ t máy POS. Ngoài ra, có nh ng đi m bán hàng hóa, d ch v ch nh n ti n
ằ ặ ả ẻ ở ệ m t cũng vô tình c n tr vi c thanh toán b ng th .
Ch t l
ấ ượ ụ ề ệ ạ ị ng, ti n ích và tính đa d ng v các d ch v thanh toán ngân hàng
ạ ố ượ ư ủ ề ầ ả ứ ch a phong phú. Kh năng đáp ng nhu c u c a nhi u lo i đ i t ử ụ ng s d ng
ế ạ ươ ư ạ ượ ệ ệ ạ còn h n ch . Các ph ng ti n thanh toán ch a đ t đ c tính ti n ích và ph m vi
ể ề ể ế ặ ươ ư ứ ệ thanh toán đ có th thay th cho ti n m t. Ph ạ ng th c hi n đ i nh internet
ỉ ừ ớ ỏ ẹ ướ banking, mobile banking... m i ch d ng l ạ ở i quy mô nh h p, h ng t ớ ố i đ i
ỉ ậ ụ ứ ẻ ậ ị ượ t ng trí th c tr và có thu nh p cao. Các d ch v thanh toán ch t p trung phát
83
ể ạ ị ớ ế ế ấ ổ ứ tri n t ệ i các đô th l n, khu công nghi p và khu ch xu t. Thi u các t ch c cung
ứ ụ ụ ạ ộ ụ ệ ị ng d ch v thanh toán ho t đ ng mang tính chuyên nghi p, ph c v cho m t s ộ ố
ộ ố ự ặ ị ố ượ đ i t ng, m t s lĩnh v c ho c vùng sâu, vùng xa, nông thôn và các đ a ph ươ ng
ề ế ể có n n kinh t kém phát tri n.
Công tác tuyên truy n v các hình th c thanh toán ch a đ
ứ ư ề ề ượ c quan tâm,
ệ ể ế ượ ụ ố ớ ủ ọ chú tr ng tri t đ . M c tiêu chi n l ạ c, chính sách c a ngân hàng đ i v i ho t
ư ượ ề ặ ị ộ ế ộ đ ng thanh toán không dùng ti n m t ch a đ c ti p th m t cách toàn di n t ệ ớ i
ườ ự ể ế ề ươ ệ ệ ng i dân. Do đó, s hi u bi t v các ph ạ ủ ng ti n thanh toán hi n đ i c a
ườ ệ ẫ ng i dân và doanh nghi p v n còn ít.
Trong th i gian qua, vi c gian l n, gi
ệ ậ ờ ả ạ ấ ị m o trong giao d ch thanh toán xu t
ố ẻ ẻ ừ ề ệ ẫ ể ễ hi n ngày càng nhi u. Đa s th phát hành v n là th t , có th d dàng sao chép
ạ ủ ộ ủ ắ ạ ế ị ọ ừ ủ ữ ệ d li u, mã pin. Th đo n c a t i ph m là g n thi t b đ c băng t ẻ c a th trên
ữ ệ ẻ ể ả ộ ề máy ATM đ sao chép d li u th ; ho c ặ gi ặ danh công an, cán b đi u tra ho c
ể ạ ừ ầ ạ ố ộ nhân viên ngân hàng đ t o ra các tình hu ng l a g t, yêu c u khách hàng n p
ẻ ề ậ ấ ặ ậ ti n ho c cung c p thông tin th , thông tin đăng nh p Internet Banking, m t
ặ ẩ ể ướ ị kh u,.mã giao d ch OTP; ho c g ả i danh làm nhân viên ngân hàng đ h ẫ ng d n
ậ ườ ớ ườ ầ ố khách hàng đăng nh p vào đ ng link g n gi ng v i đ ủ ng link website c a
ả ậ ằ ắ ơ ở ậ ngân hàng n i khách hàng m tài kho n nh m đánh c p thông tin đăng nh p, m t
ẩ ị ủ kh u giao d ch c a khách hàng...
ị ỗ ủ Giao d ch thanh toán c a ngân hàng còn phát sinh l ờ ậ i, làm ch m th i
ấ ề ư ơ ị . gian giao d ch cũng nh gây m t ni m tin n i khách hàng
ả ỗ ộ ị ỗ ệ ố L i giao d ch x y ra có 2 nguyên nhân: M t là do l i h th ng; Hai là do
ệ ủ ộ ạ quá trình tác nghi p c a cán b BIDV. Theo đó, t ể ệ i chi nhánh, vi c luân chuy n
ộ ạ ộ ị ườ ế cán b t ậ i các phòng/b ph n giao d ch khách .hàng th ng xuyên khi n cán b ộ
ị ố ề ặ ế ệ ự ư ẩ ỗ đôi khi ch a có s chu n b t ụ ẫ t v m t nghi p v d n đ n phát sinh l i giao
ị d ch.
84
ƯƠ CH NG 3
Ấ ƯỢ Ả Ụ Ị GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L Ủ NG D CH V THANH TOÁN C A
Ầ Ư Ể Ệ NGÂN HÀNG TMCP Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
ướ ể ị ự ầ ụ ế ả ị 3.1. Đ nh h ng phát tri n d ch v thanh toán và s c n thi t ph i nâng cao
ấ ượ ầ ư ủ ụ ị ch t l ng d ch v thanh toán c a Ngân hàng TMCP Đ u t ể và Phát tri n
ệ Vi t Nam
3.1.1. Đ nh h
ị ướ ể ị ủ ụ ng phát tri n d ch v thanh toán c a Ngân hàng TMCP
ầ ư ể ệ Đ u t và Phát tri n Vi t Nam
ấ ượ ụ ệ ạ ở ớ V i m c tiêu tr thành 1 trong 20 ngân hàng hi n đ i có ch t l ệ ng, hi u
ự ả ầ qu và uy tín hàng đ u trong khu v c Đông Nam Á vào năm 2020, BIDV đã và
ố ắ ấ ượ ữ ể ệ ơ đang c g ng hoàn thi n, phát tri n và nâng cao h n n a ch t l ị ng d ch v ụ
ụ ố ụ ủ ả ầ ấ ằ ngân hàng nh m ph c v t t nh t nhu c u c a khách hàng và duy trì kh năng
ụ ủ ể ị ạ c nh tranh, phát tri n c a ngân hàng, trong đó có d ch v thanh toán. Theo đó,
ướ ụ ư ể ế ị ị đ nh h ủ ng phát tri n d ch v thanh toán c a BIDV đ n năm 2020 nh sau:
Phát tri n h th ng d ch v thanh toán đa d ng, đa ti n ích, đ nh h
ệ ố ụ ệ ể ạ ị ị ướ ng
ầ ủ ề ế ơ ở ế ụ ấ ượ ả theo nhu c u c a n n kinh t c s ti p t c nâng cao ch t l ệ ng và hi u qu các
ở ộ ụ ụ ể ề ố ị ị d ch v ngân hàng truy n th ng, tri n khai và m r ng các d ch v ngân hàng
ệ ạ hi n đ i.
Chi m l y th ph n l n nh t v i ch t l
ấ ượ ế ấ ấ ầ ớ ớ ị ố ng thanh toán t ấ t nh t theo
ươ ộ ị ườ ứ ế ượ ư ph ụ ng th c chinh ph c toàn b th tr ng nh ng theo chi n l c marketing có
phân bi t.ệ
Ti p t c nghiên c u, xây d ng và hoàn thi n các văn b n h
ế ụ ự ứ ệ ả ướ ẫ ng d n v ề
ộ ệ ố ệ ả ấ vi c thanh toán cho các Chi nhánh thu c h th ng BIDV, nh t là các văn b n liên
ứ ế ẻ quan đ n ch ng t ừ ệ ử đi n t ế ề ả , th thanh toán và máy ATM, các quy ch v b o
ậ ậ ả ả ỹ ệ m t, đ m b o an toàn trong quá trình thanh toán, các quy trình k thu t, nghi p
ế ụ v liên quan đ n thanh toán đi n t ệ ử .
85
ệ ệ ệ ạ ậ ố ị ế T p trung v n cho vi c trang b máy móc hi n đ i và công ngh tiên ti n
ự ụ ự ử ệ ề ệ ầ cho lĩnh v c thanh toán. Xây d ng ph n m m cho vi c x lý nghi p v thanh
ớ ặ ủ ậ ả ợ ệ toán và b o m t trong thanh toán phù h p v i đ c thù c a Vi t Nam.
ử ổ ấ ợ ủ ụ ữ ề ể ứ Rà soát và s a đ i nh ng đi m còn b t h p lý v các th t c, cách th c
ố ớ ứ ứ ủ ế ệ ấ ỷ ti n hành c a các hình th c thanh toán, nh t là đ i v i hình th c U nhi m thu
ử ụ ứ ể ằ ả ơ ị nh m đ n gi n hoá các hình th c thanh toán đ thu hút khách hàng s d ng d ch
ủ ụ v thanh toán c a ngân hàng.
ệ ố ủ ả ả ố ế ạ ộ Đ m b o an toàn, thông su t ho t đ ng c a các h th ng liên quan đ n
công tác thanh toán.
Xây d ng và hoàn thi n đ i ngũ cán b thanh toán v ng v chuyên môn,
ự ữ ề ệ ộ ộ
ỷ ậ ủ ụ ể ệ am hi u các nghi p v thanh toán c a ngân hàng, có k lu t và tâm huy t v ế ề
ề ệ ngh nghi p.
3.1.2. S c n thi
ự ầ ế ấ ượ ả ụ ị t ph i nâng cao ch t l ủ ng d ch v thanh toán c a
ầ ư ể ệ Ngân hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam
ệ ượ ạ ộ ớ ề ề ắ C nh tranh là m t hi n t ng g n li n v i n n kinh t ế ị ườ th tr ộ ng, là đ ng
ẩ ả ể ấ ấ ồ ộ ờ ự l c thúc đ y s n xu t kinh doanh phát tri n đ ng th i tăng năng su t lao đ ng.
ự ồ ạ ế ị ả ạ ị ế ế ẽ ể ị K t qu c nh tranh s xác đ nh v th , quy t đ nh s t n t ề i và phát tri n b n
ỗ ổ ứ ủ ư ề ầ ố ủ ữ v ng c a m i t ch c. Gi ng nh các thành ph n khác c a n n kinh t ế ị th
ườ ứ ướ ộ ườ ạ tr ng, các ngân hàng đang đ ng tr c m t môi tr ắ ơ ng c nh tranh gay g t h n
ờ ế ừ ừ ở ớ bao gi h t khi mà t ng ngày t ng gi ờ ố ượ s l ng các chi nhánh m m i càng
ặ ớ ứ ụ ổ ả ố ụ ề ạ ớ ị ỉ nhi u, các lo i hình d ch v liên t c đ i m i. Không ch ph i đ i m t v i s c ép
ừ ủ ướ ướ ạ c nh tranh t ố phía các đ i th trong n c, các ngân hàng n ế c ngoài cũng khi n
ệ ị ỹ ưỡ ự ư ế ả ẩ cho các ngân hàng Vi t Nam ph i e dè. N u ch a có s chu n b k l ng và
ạ ộ ề ấ ế ị ườ ự ự ế ả ẽ năng l c ho t đ ng y u kém, s đào th i là đi u t t y u. Th tr ọ ng s sàng l c
ị ố ữ ả ự ạ ệ ồ ớ nh ng ngân hàng qu n tr t t, năng l c c nh tranh cao đ ng nghĩa v i vi c có
ề ả ả ẩ ơ ị ờ ế ệ ụ ệ nhi u s n ph m d ch v hi u qu . Do đó, h n bao gi ấ h t, vi c nâng cao ch t
ề ố ụ ụ ấ ớ ị ị ượ l ng d ch v , trong đó có d ch v thanh toán là v n đ s ng còn v i các ngân
ớ ệ ố ệ ỉ ệ hàng hi n nay. Nó không ch có ý nghĩa v i h th ng ngân hàng Vi t Nam mà còn
86
ạ ề ợ ầ ế ẩ ộ mang l i nhi u l i ích cho các thành ph n kinh t trong xã h i, thúc đ y xu
ướ ề ầ ặ ộ h ệ ng thanh toán không dùng ti n m t, góp ph n vào công cu c công nghi p
ủ ấ ướ ệ ạ hóa, hi n đ i hóa c a đ t n c.
3.2. Gi
ả ấ ượ ủ ụ ị i pháp nâng cao ch t l ng d ch v thanh toán c a Ngân hàng
ầ ư ể ệ TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam
ứ ướ ứ ế ấ ượ ả ị Đ ng tr ầ c nhu c u b c thi t ph i nâng cao ch t l ụ ủ ng d ch v c a Ngân
ầ ư ể ệ ả ộ ố ả ề hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam, tác gi ấ xin đ xu t m t s gi i pháp
ư nh sau:
ẩ ạ ằ ẻ 3.2.1.Đ y m nh thanh toán b ng th
ủ ề ề ặ ể Chính Ph đã ban hành Đ án Phát tri n thanh toán không dùng ti n m t giai
ụ ế ạ ớ đo n 20172020 v i các m c tiêu c th ố ụ ể đ n cu i năm 2020 ư nh sau:
T tr ng ti n m t trên t ng ph
ỷ ọ ề ặ ổ ươ ệ ở ứ ấ ơ ng ti n thanh toán m c th p h n 10%.
ể ậ ấ ạ ơ ị ẻ Phát tri n m nh thanh toán th qua các đ n v ch p nh n th ẻ và nâng số
ụ ể ị ườ ị ị ượ l ng, giá tr giao d ch qua POS, c th : toàn th tr ng có trên 300.000 POS
ệ ạ ớ ố ượ ệ ạ ả ị (hi n t i là 270.605 POS) v i s l ng giao d ch đ t kho ng 200 tri u giao
ị d ch/năm.
Thúc đ y thanh toán đi n t
ệ ử ẩ ươ trong th ạ ng m i đi n t ệ ử ụ ể 100% siêu , c th :
ị ươ ơ ở ệ ạ ạ ố ơ ị th , Trung tâm th ng m i, c s phân ph i hi n đ i có POS; 70% đ n v cung
ệ ướ ề ễ ậ ấ ấ c p đi n, n c, vi n thông… ch p nh n thanh toán không dùng ti n m t; ặ 50% cá
ở ề ặ ắ ố ộ nhân, h gia đình các thành ph mua s m không dùng ti n m t.
T p trung phát tri n m t s ph
ộ ố ươ ể ậ ứ ệ ớ ệ ng ti n và hình th c thanh toán m i, hi n
ườ ừ ạ đ i cho khu nông thôn, vùng sâu, vùng xa…nâng t ỷ ệ ng l i dân t ổ 15 tu i có tài
ả ạ ố ể kho n t i Ngân hàng t ạ i thi u đ t 70%.
ể ạ ượ ể ụ ữ ủ ề ầ ọ Đ có th đ t đ ơ c nh ng m c tiêu c a Đ án, BIDV c n chú tr ng h n
ộ ố ệ ẻ ệ ả ằ ữ ớ n a t ơ ữ i công tác thanh toán th . Do đó, m t s bi n pháp nh m c i thi n h n n a
87
ấ ượ ị ượ ư ư ch t l ụ ẻ ng d ch v th BIDV đ c đ a ra nh sau:
V mô hình t
ề ổ ứ ch c:
ụ ở ộ ổ ứ ạ T i Tr ệ s chính: (i) Ki n toàn b máy t ch c, phân chia các nhóm theo
ệ ạ ả ẩ ậ ụ ở dòng s n ph m; (ii) T p trung hóa công tác tác nghi p t i Tr s chính.
T i Chi nhánh: (i) S p x p l
ế ạ ạ ắ ự ẻ ệ ứ i mô hình Phòng th , th c hi n đúng ch c
ụ ề ệ ể ệ ị năng nhi m v kinh doanh và chuy n tác nghi p v Phòng Giao d ch khách hàng
ố ớ ụ ư ỹ ị ẻ ầ và Phòng D ch v kho qu ; (ii) Đ i v i các chi nhánh ch a có Phòng th , c n
ẻ ạ ậ ậ ầ ộ ố thành l p nhóm/b ph n đ u m i kinh doanh th t i phòng Khách hàng cá nhân
ưở ẻ ấ ậ ầ ộ ố (trong đó Tr ng nhóm/b ph n đ u m i kinh doanh th ít nh t là Phó Tr ưở ng
phòng Khách hàng cá nhân).
ồ ự ề ạ V đào t o ngu n l c:
ụ ở ệ ẻ ạ ộ ạ T i Tr s chính: (i) Đào t o cho đ i ngũ công ngh th (ii) Tăng c ườ ng
ộ ộ ườ ả ỹ ươ ạ công tác đào t o n i b ; tăng c ng k năng qu n lý; tham gia các ch ng trình
ả ủ ạ ộ ổ ứ đào t o, h i th o c a các t ch c uy tín.
T i Chi nhánh: Tri n khai các khóa đào t o v ki n th c s n ph m d ch
ứ ả ề ế ể ẩ ạ ạ ị
ẻ ườ ụ ẻ ệ ề ầ ạ ụ v và kinh doanh th ; tăng c ể ng đào t o v nghi p v th , yêu c u trong ki m
ủ ủ soát r i ro, tuân th .
ề ả ụ ẩ ệ ị V s n ph m d ch v và công ngh
Tri n khai s n ph m m i: (i) Th cho khách hàng siêu giàu; (ii) Th ghi
ẻ ể ẻ ả ẩ ớ
ố ế ớ ẻ ợ n qu c t cho gi i tr …
Tri n khai các tính năng m i: (i) Tr
ể ớ ả ụ ẻ ổ góp th tín d ng; (ii) B sung tính
ố ế ẻ ợ ợ ộ ị ẻ năng th ghi n qu c t , th ghi n n i đ a.
Rà soát chính sách phí giá theo các y u t
ế ố ứ ấ ậ ộ ủ : (i) m c đ ch p nh n c a
ẩ ả ị ả khách hàng; (ii) tính năng cơ b n; (iii) giá tr gia tăng s n ph m.
ố ượ ế ượ ả ụ ể ị Xác đ nh đ i t ng khách hàng m c tiêu đ có chi n l ẩ c s n ph m phù
ư ợ h p nh sau:
ẩ ả ụ S n ph m Khách hàng m c tiêu
88
ậ ổ ị Khách hàng có thu nh p n đ nh và t ừ 4 ụ ẻ Th tín d ng ệ ồ ở tri u đ ng tr lên.
ắ ầ Khách hàng có có nhu c u mua s m, chi ố ế ẻ ợ Th ghi n qu c t ị ướ tiêu, du l ch n c ngoài và trên Internet
ẻ ả ươ ợ ộ ị Th ghi n n i đ a Khách hàng tr l ng
V phát tri n m ng l
ề ể ạ ướ i ATM
ự ắ ổ Hoàn thành mua s m và phân b máy 100 ATM theo d án đ u t ầ ư ATM
ạ giai đo n 20162017.
ể ế ắ ớ ế Mua s m m i và tri n khai 50 máy ATM thay th 50 máy ATM cũ (ti p
ậ ừ nh n t MHB).
Rà soát thanh lý và thay th máy ATM mua s m t
ế ắ ừ ướ tr ả ả c 2012 đ m b o
ầ ụ ụ yêu c u ph c v khách hàng.
Ti p t c rà soát, s p x p m ng l
ế ụ ế ạ ắ ể ề ớ ư i ATM, đi u chuy n các máy ATM
ạ ộ ả ạ ệ ệ ướ ả ể ho t đ ng không hi u qu đ gia tăng hi u qu m ng l i ATM.
V Marketing truy n thông
ề ề
Tri n khai các chi n d ch marketing l n, tr ng tâm cho k ni m 60 năm
ỷ ệ ể ế ọ ớ ị
ậ thành l p BIDV năm 2017.
Tri n khai ch
ể ặ ẩ ả ơ ư ng trình theo đ c thù dòng s n ph m, trong đó có ch ư ngơ
ắ ẩ ả ớ trình ra m t các s n ph m m i.
Tăng cư ng tri n khai các kênh bán qua Contact Center, mobile.
ể ờ
Tăng c
ườ ợ ớ ổ ứ ồ ệ ơ ng h p tác v i các t ch c đ ng th ư ng hi u khai thác bán hàng
ả ợ ệ và nâng cao hi u qu h p tác.
Thư ng xuyên tri n khai đo l
ể ờ ự ờ ề ả ư ng s hài lòng c a khách hàng v s n ủ
ẩ ị ụ ẻ ph m d ch v th .
Tri n khai bi n pháp t ng th v gói s n ph m d ch v , chính sách phí
ể ề ụ ể ệ ẩ ả ổ ị
ề giá, truy n thông.
89
V v n hành và h tr ho t đ ng th
ỗ ợ ạ ộ ề ậ ẻ
ạ ộ ẻ ợ ị ệ ố Giám sát ho t đ ng h th ng th , nâng cao ch t l ụ ấ ư ng d ch v .
C i ti n, nâng cao ch t l
ả ế ỗ ợ ợ ấ ư ng h tr Chi nhánh (thông qua nhóm chuyên
ạ ẻ trách t i Trung tâm th ).
Đ nh k rà soát ch nh s a h th ng văn b n ch đ nghi p v th (trong
ử ệ ố ụ ẻ ế ộ ệ ả ỳ ỉ ị
ệ ệ ề ạ ộ ố ạ ộ đó năm 2017 tách toàn b ho t đ ng tác nghi p v kh i tác nghi p t i Chi
nhánh).
ề ả ụ ẻ ủ V qu n lý r i ro tín d ng th
L a ch n đúng đ i t
ự ụ ể ẻ ợ ọ ố ư ng khách hàng đ phát hành th tín d ng (khai thác
ệ ừ ề ử ơ ồ ề n n khách hàng hi n có t ngu n khách hàng tr l ả ư ng, ti n g i…).
ự ệ ị ỳ Th c hi n đánh giá khách hàng đ nh k .
Ki m soát t
ể ố ể ợ t chuy n nhóm n .
Tích c c thu n x u và n ngo i b ng.
ạ ả ợ ấ ự ợ
X lý r i ro các kho n n nhóm 5 còn t n đ ng.
ủ ử ả ồ ợ ọ
V ki m soát r i ro gian l n th
ề ể ủ ậ ẻ
Tri n khai giám sát giao d ch b t th
ể ấ ị ờ ư ng 24/7.
M r ng kênh giám sát và nâng cao tính k p th i trong c nh báo r i ro t
ở ộ ủ ả ờ ị ớ i
khách hàng.
Ti p t c đ y m nh nghiên c u các th đo n r i ro gian l n và tri n khai
ế ụ ẩ ạ ủ ứ ủ ể ậ ạ
ừ ớ ệ ộ ộ các bi n pháp phòng ng a t i khách hàng và trong n i b BIDV.
V ki m soát tuân th t
ề ể ủ ạ i Chi nhánh
Ch đ ng tri n khai công tác ki m tra nghi p v th t
ụ ẻ ạ ủ ộ ể ể ệ i Chi nhánh đ ể
ệ ớ ủ ậ phát hi n s m r i ro, gian l n.
ụ ẻ ể ủ ộ ữ ệ ả ờ ị ấ Ch đ ng rà soát quy trình nghi p v th đ ph n ánh k p th i nh ng b t
ủ ể ậ c p, r i ro trong công tác tri n khai.
Th
ườ ậ ắ ố ợ ủ ự ể ắ ậ ệ ng xuyên c p nh t n m b t tình hình r i ro đ ph i h p th c hi n
ỉ ạ ủ ụ ở ủ ệ ẻ ậ ố các bi n pháp phòng, ch ng r i ro gian l n th theo ch đ o c a Tr s chính
Ph i h p Tr s chính tri n khai công tác truy n thông khách hàng BIDV
ố ợ ụ ở ể ề
90
ừ ủ ậ ẻ ể đ phòng ng a r i ro gian l n th .
Tích c c ph i h p Tr s chính và các c quan ch c năng đ a ph
ố ợ ụ ở ự ứ ơ ị ươ ng (c ơ
ơ ỉ ố quan công an, c quan thanh tra giám sát NHNN t nh) trong công tác phòng, ch ng
ạ ộ t ẻ i ph m th .
3.2.2. Khai thác và s d ng có hi u qu các kênh thanh toán
ử ụ ệ ả
ệ ạ ủ ấ ạ ợ ớ Hi n t ề i, các kênh thanh toán c a BIDV r t đa d ng, phù h p v i nhi u
ề ủ ụ ể ầ m c đích và nhu c u chuy n ti n c a khách hàng. Tuy nhiên, trong quá trình tác
ầ ư ệ ạ ộ ằ ử ụ nghi p, cán b ngân hàng c n l u ý s d ng linh ho t các kênh thanh toán nh m
ắ ố ư ả ệ ệ ự ề ể ờ ố rút ng n t i đa th i gian th c hi n l nh chuy n ti n, cũng nh gi m t i đa chi
ệ ể ế ạ ệ ể ệ ủ ế ợ phí đi n đi (n u có th ). K t h p linh ho t và khai thác tri t đ ti n ích c a các
ụ ề ấ ạ ớ ị ố kênh thanh toán t o nên các d ch v thanh toán m i, cung c p cho nhi u đ i
ươ ươ ệ ạ ượ t ng khách hàng. Thanh toán song ph ng và thanh toán đa ph ng hi n t i là
ấ ạ ệ ả ố ớ ướ kênh thanh toán hi u qu nh t t i BIDV đ i v i thanh toán trong n ố c, tăng t c
ỏ ố ầ ủ ờ ồ ị ộ ử đ x lý giao d ch, th a mãn t i đa nhu c u c a khách hàng đ ng th i mang l ạ i
ụ ồ ờ ỏ ị ớ ầ ậ ngu n thu d ch v không nh cho BIDV. Do đó, trong th i gian t i c n t p trung
ở ộ ố ượ ệ ả ử ụ s d ng hi u qu kênh thanh toán này, m r ng quy mô s l ng ngân hàng tham
3.2.3.
ệ ớ gia thanh toán so v i hi n nay.
Ứ ụ ụ ụ ể ạ ộ ệ ng d ng phát tri n công ngh thông tin ph c v ho t đ ng
thanh toán trong ngân hàng
ạ ẽ ỗ ợ ắ ự ệ ố ệ ệ H th ng CNTT hi n đ i s h tr đ c l c cho ngân hàng trong vi c nâng
ấ ượ ự ạ ở ậ ụ ầ ị cao ch t l ng d ch v , năng l c c nh tranh. B i v y, BIDV c n đánh giá toàn
ủ ư ể ư ữ ứ ụ ươ ả ế ộ ệ ố b h th ng máy ch , l u tr , ng d ng đ đ a ra ph ấ ng án c i ti n; nâng c p
ể ạ ả ỗ ợ ệ ố h th ng m ng WAN cho chi nhánh, tri n khai gi ự i pháp, h tr khách hàng tr c
ữ ệ ữ ệ ở ộ ế ươ tuy n; m r ng trung tâm d li u, kho d li u, các ch ng trình khai thác thông
ự ộ ụ ề ị ườ ụ ề ể ạ tin t đ ng v khách hàng... đ ph c v đi u hành, phân đo n th tr ng; xây
ộ ạ ầ ụ ẻ ẻ ẩ ẩ ự d ng và áp d ng tiêu chu n th chip cho toàn b h t ng th thanh toán; đ y
ạ ộ ả ạ ả ậ ị ạ ả m nh ho t đ ng b o m t thông tin, b o đ m an toàn các giao d ch qua m ng
ệ ử ệ ố internet, h th ng đi n t .
91
ộ ệ ố ự ụ ệ ệ ạ Theo đó, vi c xây d ng m t h th ng thanh toán hi n đ i là m c tiêu dài
́ ̣ ệ ố ơ ạ ủ h n c a BIDV. Môt h th ng thanh toán đ ượ ổ ứ ố ơ ch c t ̀ ̉ t h n, an toan h n, it rui c t
ụ ơ ỉ ị ố ro h n thì không ch làm tăng doanh s thanh toán, làm cho d ch v thanh toán
ở ắ ủ ệ ườ ngày càng tr ơ nên hoàn thi n h n trong m t c a ng i tiêu dùng mà còn góp
ạ ộ ỗ ợ ự ụ ể ệ ầ ị ạ ủ ph n h tr tích c c cho các ho t đ ng c a các d ch v khác phát tri n. Hi n đ i
ệ ố ệ ử ủ ự ẽ hoá h th ng thanh toán đi n t c a ngân hàng s giúp ngân hàng xây d ng đ ượ c
ạ ể ạ ầ ụ ệ ấ ả ẩ ạ ị ế ấ k t c u h t ng hi n đ i đ cung c p các s n ph m d ch v đa d ng, ngày càng
ả ố ơ ầ ủ ả ậ tho mãn t t h n các nhu c u c a khách hàng, gi m chi phí v n hành, tăng c ườ ng
ể ế ớ ệ ệ ể ả ả ả ệ ạ hi u qu qu n lý và tăng hi u qu kinh doanh. Đ có th ti n t i hi n đ i hóa
ừ ệ ướ ệ ậ ớ công ngh thanh toán và t ng b c hoà nh p v i công ngh thanh toán theo thông
ướ ế ớ ộ ố ấ ậ ệ l các n ự c trong khu v c và trên th gi i, nên t p trung vào m t s v n đ ch ề ủ
ư ế y u nh sau:
T p trung v n đ đ i m i c s v t ch t k thu t, máy móc thi
ớ ơ ở ậ ấ ỹ ể ổ ậ ậ ố ế ị ệ t b hi n
ầ ư ự ệ ế ạ đ i, công ngh tiên ti n trong lĩnh v c thanh toán; Đ u t ấ nâng c p các ch ươ ng
ự ề ằ ầ ớ ườ ố ỷ ệ ử trình, xây d ng ph n m m m i nh m tăng c ng t i đa t x lý t l ự ộ đ ng
ư ệ ả ẫ ả ả nh ng v n đ m b o thanh toán nhanh chóng, chính xác, an toàn, hi u qu và cung
ỉ ạ ề ờ ị ạ ộ ấ c p thông tin k p th i chính xác giúp cho công tác ch đ o đi u hành ho t đ ng
ộ ố ấ ủ c a ngân hàng m t cách t t nh t.
Chú tr ng t
ọ ớ ệ ạ ố ớ ộ ụ i công tác đào t o nghi p v thanh toán đ i v i cán b ,
ườ ệ ớ ể ạ ộ ệ ậ ậ th ng xuyên c p nh t quy trình, công ngh m i đ ho t đ ng tác nghi p có
ả ơ ệ hi u qu h n.
3.2.4. Tăng c
ườ ư ấ ng công tác t v n và chăm sóc khách hàng
ả ự ổ ữ ể ề ầ ỗ ố ươ M i ngân hàng mu n phát tri n b n v ng c n ph i t ớ đ i m i và v n lên
ộ ự ủ ấ ạ ữ ự ể ộ ằ b ng chính n i l c c a mình. M t trong nh ng đi m nh n t o ra s khác bi ệ ề t v
ủ ả ư ấ hình nh c a các ngân hàng chính là công tác t v n và chăm sóc khách hàng
ằ ạ ự ỏ ầ ượ ộ ể ể ấ ị nh m đem l i s th a mãn nhu c u v t tr i nh t. Do đó, đ phát tri n d ch v ụ
ụ ề ầ ả ọ ơ ị ữ có chi u sâu, trong đó có d ch v thanh toán, BIDV c n ph i chú tr ng h n n a
ư ấ công tác t v n và chăm sóc khách hàng.
92
V công tác t
ề ướ ệ ư ấ ụ ể ộ c tiên, vi c t v n m t cách c th cho các ư ấ Tr v n:
ặ ẽ ụ ề ế ể ơ ắ ị d ch v thanh toán không dùng ti n m t s khi n khách hàng hi u h n, n m
ượ ư ượ ủ ừ ứ ể ừ ự ế ị đ c u nh c đi m c a t ng hình th c thanh toán, t đó t quy t đ nh hình
ự ự ự ứ ấ ợ ớ ổ ừ th c phù h p nh t v i h . ấ ớ ọ S thay đ i này m i th c s xu t phát t nhu c u t ầ ự
ế ậ ớ thân và m i khi n cho khách hàng xóa đi thói quen và t p quán thanh toán chi tiêu
ắ ượ ề ắ ầ ạ ặ ộ ằ b ng ti n m t. Bên c nh đó, m i c ỗ án b ngân hàng c n n m b t đ ầ c tinh th n
ỗ ả ụ ể ể ư ấ ẽ ặ ẩ ồ ị ủ c a m i s n ph m d ch v đ có th t ờ v n c n k cho khách hàng, đ ng th i
ầ ủ ọ ể ứ ể ể ố ơ ụ tìm hi u nhu c u c a h đ có th đáp ng t ố ớ ị t h n. Riêng đ i v i d ch v thanh
ữ ự ể ạ ớ ề ệ ả ẩ toán, có th xây d ng nh ng đo n video gi i thi u v các s n ph m thanh toán
ể ế ậ ễ ể ể ắ ọ ộ ượ m t cách ng n g n, rõ ràng và d hi u đ có th ti p c n đ ề c nhi u đ i t ố ượ ng
ừ ố ượ ử ụ ạ ị khách hàng, t ọ đó t o cho h mong mu n đ ụ c s d ng d ch v .
V công tác chăm sóc khách hàng:
ề ự ệ ầ ươ BIDV c n th c hi n ph ng châm
ợ ừ ữ ầ ẳ bình đ ng l i ích t hai phía: khách hàng và ngân hàng, gi a nhu c u khách hàng
ủ ự ứ ự ệ ệ và năng l c đáp ng c a ngân hàng. Vi c th c hi n chính sách chăm sóc khách
ố ớ ừ ố ợ ầ ừ hàng thanh toán qua ngân hàng cũng c n ph i h p đ i v i t ng khách hàng, t ng
ứ ế ề ệ ắ ố ớ hình th c thanh toán. Đ i v i các khách hàng thân thi ả t cân nh c v vi c gi m
ệ ồ ờ ườ ể ị phí thanh toán theo quy đ nh hi n hành đ ng th i th ầ ng xuyên tìm hi u nhu c u
ọ ề ụ ả ả ẩ ắ ị ồ ủ ủ c a khách hàng và l ng nghe ph n h i c a h v các s n ph m d ch v thanh
ụ ạ ấ ượ ế ằ ắ toán, nh m kh c ph c h n ch và nâng cao ch t l ụ ụ ng ph c v .
3.2.5. C i ti n quy trình thanh toán, rút ng n th i gian tác
ả ế ờ ắ
nghi pệ
ộ ố ư ụ ự ễ M t s quy trình thanh toán trong quá trình đ a vào áp d ng trong th c ti n
ồ ạ ộ ố ạ ư ủ ụ ứ ạ ườ ế ờ ẫ v n còn t n t ử i m t s h n ch nh th t c ph c t p, r m rà, th i gian x lý
ấ ượ ể ị ụ ị giao d ch lâu… Do đó, đ nâng cao ch t l ng d ch v thanh toán, trong năm 2016
ế ộ ự ử ệ ề ả ư ổ BIDV đã th c hi n ban hành và s a đ i nhi u văn b n ch đ thanh toán nh :
ế ị ứ ủ ể ề ạ ẩ ị C m nang chuy n ti n, Quy t đ nh phân nhóm và h n m c giao d ch c a cán b ộ
ẩ ươ ị Trung tâm Thanh toán, C m nang các ch ng trình thanh toán, Quy đ nh tác
ợ ươ ệ ợ ươ ụ ệ ạ ổ nghi p Tài tr th ng m i, S tay nghi p v Tài tr th ạ ử ổ ng m i, s a đ i công
93
ố ế ị ườ ế ệ ử ổ văn thanh toán qu c t liên quan đ n th tr ng Myanmar… Vi c s a đ i này đã
ủ ụ ử ắ ả ơ ờ ồ ờ ị làm đ n gi n hóa th t c thanh toán đ ng th i rút ng n th i gian x lý giao d ch,
ỏ ầ ủ th a mãn nhu c u c a khách hàng.
ả ế ế ả ừ ẩ ơ ứ Ngoài ra, BIDV cũng không ng ng c i ti n c ch , s n ph m và các ng
ỗ ợ ằ ỷ ệ ử ự ộ ứ ệ ụ d ng h tr tác nghi p nh m nâng cao t x lý t l ể đ ng: (i) Chính th c tri n
ơ ế ứ ổ ế ấ ạ ộ ố ặ khai c ch thay đ i cách th c chi t kh u t ả ế i m t s chi nhánh đ c thù, c i ti n
ố ợ ợ ươ ữ ệ ạ ph i h p gi a Trung tâm Tác nghi p tài tr th ử ng m i và chi nhánh trong x lý
ả ậ ị ế ả ờ giao d ch L/C tr ch m cho phép thanh toán ngay (L/C UPAS), ti t gi m th i gian
ả ạ ợ ươ ệ ạ ử x lý c t i chi nhánh và Trung tâm Tác nghi p tài tr th ng m i trung bình 20
ớ ố ượ ế ử ệ ể ị ơ phút/giao d ch; (ii) Tri n khai c ch x lý tác nghi p v i đ i t ng khách hàng
ấ ậ ẩ ế ệ ả ờ xu t nh p kh u VVIP, ti ử t gi m 20% th i gian x lý tác nghi p tài tr th ợ ươ ng
ạ ố ớ ươ ử m i đ i v i nhóm khách hàng này; (iii) Ch ệ ng trình Swift Editor (x lý đi n
ố ế ể ỗ ợ ệ ề ấ ề chuy n ti n qu c t qua SWIFT) nâng c p h tr nhi u ti n ích cho ng ườ ử i s
ệ ắ ờ ế ả ờ ươ ụ d ng, rút ng n th i gian tác nghi p giúp ti t gi m 40.000 gi công, t ng đ ươ ng
ụ ể ệ ằ ậ ộ ử ụ 20 cán b tác nghi p; (iv) Tri n khai s d ng kênh SWIFT nh m t n d ng tính
ự ộ ủ ươ ạ ệ ề ể năng t đ ng c a ch ể ng trình Swift Editor đ chuy n ti n ngo i t trong n ướ c
ế ươ ủ ề thay th ch ử ng trình VCB Money x lý th công nhi u…
3.2.6. Tăng c
ườ ng công tác Marketing
ệ ả ướ ụ ẫ ị Hi n nay công tác qu ng bá và h ư ng d n d ch v thanh toán còn ch a
ượ ệ ớ đ c các Ban khách hàng (Ban Khách hàng doanh nghi p l n, Khách hàng doanh
ừ ệ ệ ỏ ướ ể nghi p v a và nh , Khách hàng doanh nghi p n ả c ngoài, Ban Phát tri n s n
ế ả ự ự ụ ẻ ẩ ổ ẩ ph m bán l ) th c s chú ý. Ví d : Thông tin thay đ i liên quan đ n s n ph m
ượ ậ ụ ư ậ ướ thanh toán trên website BIDV không đ c c p nh t liên t c, ch a có h ẫ ng d n
ộ ố ụ ủ ố ượ ể ề ể ị ồ ơ h s giao d ch chuy n ti n theo m t s m c đích đi n hình c a đ i t ng khách
ộ ố ư ủ ả ệ ể ạ ẩ hàng doanh nghi p, m t s u đi m mang tính c nh tranh c a s n ph m thanh
ư ượ ố ế ố ớ ể ề ạ ạ ấ toán BIDV ch a đ ứ c nh n m nh (h n m c chuy n ti n qu c t ể đ i v i chuy n
ặ ủ ề ạ ể ề sinh ho t phí, ti n m t c a cá nhân ng ườ ướ i n c ngoài, chuy n ti n ghi có trong
ngày…)
94
ả ầ ướ ẫ ả ọ Do đó, BIDV c n: (i) chú tr ng công tác qu ng bá và h ẩ ng d n s n ph m
ề ể ướ ư ề ờ ơ ươ ệ chuy n ti n d ứ i nhi u hình th c nh website, t r i, các ph ề ng ti n truy n
ế ả ụ ự ể ề ẩ ị thông… (ii) xây d ng các gói d ch v liên quan đ n s n ph m chuy n ti n theo
ớ ừ ụ ể ề ợ các m c đích chuy n ti n phù h p v i t ng phân khúc khách hàng; (iii) thi ế ế t k
ươ ự ưở ố ớ ả ẩ các ch ng trình d th ng đ i v i các s n ph m thanh toán…
3.2.7. Đ y m nh liên k t v i các ngân hàng, đ i tác trong vi c cung
ế ớ ố ệ ẩ ạ
ứ ụ ả ẩ ị ng s n ph m d ch v thanh toán
ự ữ ế ặ ệ S liên k t gi a các ngân hàng đ c bi ố ớ t có ý nghĩa đ i v i quá trình phát
ẻ ạ ụ ể ạ ị ướ ố ệ tri n d ch v thanh toán th , t o m ng l i thanh toán thông su t ti n ích cho
ệ ử ở ổ ế ệ ạ khách hàng. Bên c nh đó, khi mà thanh toán đi n t tr nên ph bi n thì vi c liên
ữ ở ể ườ ế k t gi a các ngân hàng ngày càng tr ọ nên quan tr ng đ tăng c ả ng kh năng
ứ ụ ệ ả ế ấ ậ ng d ng công ngh thông tin và gi ề ỹ i quy t các v n đ k thu t. Tuy nhiên,
ế ượ ứ ự ệ ậ ầ ợ BIDV c n nh n th c rõ trong quá trình th c hi n chi n l c liên minh, h p tác
ậ ả ề ợ ấ ợ ế ễ ị ộ ộ ầ c n bí m t c v l i th hay b t l ủ i trong kinh doanh c a mình d b b c l và
ừ ằ ị ể ậ ầ ỉ sao chép nhanh chóng. Do đó, BIDV c n t nh táo phân đ nh nh m v a có th t n
ố ơ ộ ỏ ừ ọ ừ ả ụ d ng t i đa c h i kinh doanh, h c h i t các NHTM khác v a luôn c nh giác
ề ữ ậ ủ ả b o v nh ng bí m t c a riêng mình.
ệ ố ệ ạ ớ ợ Bên c nh vi c liên minh trong h th ng ngân hàng thì h p tác v i các doanh
ự ệ ể ẩ ả ộ nghi p trong lĩnh v c tài chính đ bán chéo s n ph m cũng là m t xu h ướ ng
ế ị ớ ụ ả ẩ ả th nh hành trên th gi ẩ i. BIDV đã áp d ng s n ph m bán chéo s n ph m
ừ ữ ế ể ậ Bancassurance t năm 2008 (Bancassurance là thu t ng ti ng Pháp dùng đ ch ỉ
ố ớ ệ ố ệ ể ẩ ả ả vi c bán các s n ph m b o hi m qua h th ng ngân hàng). Đ i v i ngân hàng thì
ươ ố ấ ể ẩ ậ ạ đây chính là ph ng cách t ộ ả t nh t đ đa d ng hóa s n ph m và xác l p m t
ụ ừ ồ ị ể ả ồ ngu n doanh thu d ch v t hoa h ng b o hi m. Khách hàng xem Bancassurance
ư ộ ặ ượ ể ớ ộ ị ụ ấ ổ nh m t món quà t ng vì đ c cung c p m t d ch v tài chính t ng th v i giá
ề ọ ị ượ ự ệ ậ ạ c nh tranh và m i giao d ch liên quan đ u đ ộ ử c th c hi n m t c a. Do v y, đ ể
ấ ượ ụ ằ ạ ớ ị nâng cao ch t l ng d ch v nh m gia tăng c nh tranh v i các NHTM khác, đây
ướ ẽ ế ụ ể chính là h ng đi mà BIDV đã, đang và s ti p t c phát tri n.
95
ả ắ ế ở ữ ể ộ M t gi i pháp n a mà chúng ta có th nh c đ n ố ợ ệ đây, đó là vi c ph i h p
ủ ề ị ế ư ệ ướ ụ ớ v i các ngành d ch v khác c a n n kinh t nh hàng không, đi n n c, du lich,
ữ ễ ạ ị ố ư b u chính vi n thông hay siêu th , khách s n, nhà hàng… Đây là nh ng kh i
ề ề ễ ằ ặ ị ườ ngành ngh có các giao d ch thanh toán b ng ti n m t di n ra th ng xuyên và
ứ ể ế ớ ị ớ ố ượ v i s l ng giao d ch l n, BIDV có th liên k t ch c năng thanh toán qua ngân
ụ ủ ủ ệ ề ằ ớ ị hàng c a mình v i vi c thanh toán ti n d ch v c a khách hàng b ng cách: tăng
ườ ữ ệ ắ ặ ơ ế ị ạ ị c ể ng h n n a vi c tri n khai l p đ t thi t b POS t ể i các đ a đi m bán hàng,
ươ ỗ ợ ữ ệ ạ ờ ớ ị ứ cung ng ph ng ti n nh thu, h tr thanh toán qua m ng v i nh ng d ch v ụ
ụ ễ ư ạ ị bán hàng qua m ng (nh vé máy bay, đăng ký d ch v vi n thông, mua hàng…).
ạ ộ ứ ư ệ ể ẽ ậ ổ Vi c tri n khai các ho t đ ng thanh toán nh trên s giúp thay đ i nh n th c và
ươ ớ ị ứ ụ ế ề ậ ộ ố ph ng th c ti p c n v i d ch v ngân hàng m t cách truy n th ng nh tr ư ướ c
ế ạ ự ế ờ ẽ ủ ể ồ ị đây là ti p xúc tr c ti p t i các đi m giao d ch c a ngân hàng, đ ng th i s có
ụ ụ ộ ị tác d ng xã h i hóa d ch v ngân hàng.
3.2.8. Nâng cao ch t l
ấ ượ ự ồ ng ngu n nhân l c
ứ ượ ằ ự ồ ộ ố ậ BIDV nh n th c đ c r ng ngu n nhân l c là m t nhân t ọ quan tr ng hàng
ủ ổ ứ ự ự ể ậ ầ ả ầ đ u cho s phát tri n và thành công c a t ch c. Vì v y, c n ph i xây d ng, duy
ủ ề ố ượ ể ả ả ộ ấ ượ trì và phát tri n đ i ngũ nhân viên đ m b o đ v s l ng và ch t l ng đ ể
ự ắ ợ ế ượ ụ ủ ệ ố ệ th c hi n th ng l i các m c tiêu, chi n l c kinh doanh c a h th ng:
ấ ượ ự ộ ồ ắ ầ ừ M t là, thu hút và khai thác ngu n nhân l c ch t l ng cao b t đ u t khâu
ể ụ ự ạ ườ ệ ậ tuy n d ng minh b ch, t p trung; xây d ng môi tr ợ ng văn hoá làm vi c phù h p
ị ượ ế ố ủ ự ồ ể ổ đ n đ nh và khai thác đ ư c các u th t i đa c a ngu n nhân l c; hình thành
ự ặ ọ ệ ộ đ i ngũ chuyên gia trong các lĩnh v c mũi nh n, đ c bi t là công tác thanh toán.
ệ ố ự ệ ổ ổ ớ ệ ố Hai là, hoàn thi n h th ng Khung năng l c, b sung, đ i m i h th ng
ố ớ ỉ ố ệ ổ ớ KPIs (ch s đánh giá) đ i v i cá nhân và đ i m i toàn di n công tác đánh giá cán
ự ể ỗ ộ ự ộ ệ ả ộ b , là đ ng l c đ m i cán b t ệ ụ hoàn thi n b n thân và nâng cao nghi p v .
ạ ứ ệ ố ụ ẩ ệ Ba là, đ y m nh ng d ng công ngh thông tin vào h th ng thanh toán, qua
ệ ả ấ ộ ồ ờ ả ả đó tăng năng su t và hi u qu lao đ ng, đ ng th i gi m t i cho nhân viên. Song
ạ ườ ể ử ụ ề ạ ế ệ ế n u máy móc hi n đ i mà con ng i đi u khi n s d ng l i y u kém không đ ủ
96
ộ ể ử ụ ượ ệ ớ ả ủ ệ trình đ đ s d ng thì không phát huy đ c hi u qu c a công ngh m i mà
ệ ậ ả ự ậ th m chí gây h qu ng ượ ạ c l ạ i. Vì v y, công tác đào t o nâng cao năng l c cán
ượ ầ ọ ạ ủ ủ ộ ộ ấ ầ b r t c n đ c chú tr ng. C n p hát huy vai trò ch đ ng, sáng t o c a các thanh
ế ủ ự ắ ế ọ ộ toán viên, tích c c l ng nghe ý ki n c a cán b , khuy n khích h nêu ra các sáng
ế ớ ườ ượ ể ki n m i, th ng xuyên phân tích các nh ụ ệ c đi m, các v vi c liên quan làm
ừ ụ ắ khách hàng phàn nàn, t đó tìm ra cách kh c ph c.
ả ợ ở ộ ố ế ề ệ ố B n là, m r ng và nâng cao hi u qu h p tác qu c t ự ạ v đào t o nhân l c,
ủ ố ự ỗ ợ ề ươ ộ qua đó tranh th t i đa s h tr v tài chính, ch ạ ng trình, n i dung đào t o,
ả ươ ơ ộ ấ ố ể ả ạ ọ gi ng viên và ph ng pháp gi ng d y. Đây là c h i r t t ỏ ư t đ giao l u h c h i
ệ ừ ướ ề ệ ố kinh nghi m t phía các ngân hàng n c ngoài v h th ng thanh toán, cũng nh ư
ủ ệ ố ự các lĩnh v c khác c a h th ng ngân hàng.
3.3. Đi u ki n th c hi n các gi
ự ề ệ ệ ả ấ ượ ụ ị i pháp nâng cao ch t l ng d ch v thanh
ầ ư ể ệ toán Ngân hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam
ể ả ượ ả ủ ệ ữ Đ nh ng gi i pháp trên phát huy đ c tính hi u qu c a nó, s h tr t ự ỗ ợ ừ
ướ ư ừ ế ứ ọ phía Nhà n c cũng nh t phía chính Ngân hàng là h t s c quan tr ng.
ướ ố ớ 3.3.1. Đ i v i Nhà n c
ế ụ ố ớ ệ ề Ti p t c hoàn thi n hành lang pháp lý đ i v i thanh toán không dùng ti n
ặ ướ ử ả ớ ổ ổ m t theo h ạ ng rà soát, s a đ i, b sung, ban hành m i các văn b n quy ph m
ạ ậ ể ồ ủ ổ ầ ậ ằ ộ pháp lu t liên quan nh m t o l p hành lang pháp lý đ y đ , t ng th , đ ng b ,
ế ể ề ặ ả ấ ả nh t quán, khuy n khích phát tri n thanh toán không dùng ti n m t, đ m b o an
ặ ừ ạ ộ ề ướ ninh an toàn cho ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t, t ng b ợ c phù h p
ệ ẩ ớ v i tiêu chu n và thông l qu c t ố ế .
Rà soát, s a đ i b sung m t s văn b n quy ph m pháp lu t hi n hành:
ử ổ ổ ộ ố ệ ậ ạ ả
S a đ i b sung Thông t
ổ ổ ử ư ố s 46/2014/TTNHNN ngày 31/12/2014 h ướ ng
ề ị ụ ủ ụ ế ặ ị ệ ề ẫ d n v d ch v thanh toán không dùng ti n m t liên quan đ n d ch v y nhi m
ướ ủ ụ ầ ả ơ ị chi theo h ỉ ủ ị ng: (i) đ n gi n hóa th t c quy đ nh yêu c u có thông tin đ a ch c a
ườ ụ ưở Ủ Ủ ệ ệ ả khách hàng và ng i th h ng trên y nhi m thu và y nhi m chi (Kho n 1,
97
ề ẫ ứ ề ề ả ừ Ủ ứ ệ ẫ Đi u 8 và Kho n 1, Đi u 9 v m u ch ng t y nhi m chi và m u ch ng t ừ Ủ y
ắ ế ủ ệ ệ ổ ứ ệ ủ nhi m thu). (ii) cân nh c đ n vi c y nhi m chi c a khách hàng là t ch c không
ủ ế ả ộ ưở ỉ ầ ủ ủ ữ ắ b t bu c ph i có ch ký c a k toán tr ữ ng mà ch c n ch ký c a ch tài
ủ ổ ả ấ ứ ả ố kho n và d u c a t ch c. (iii) cho phép ghi có tài kho n khách hàng khi s tài
ề ẩ ả ặ ớ ơ ị kho n kh p đúng ho c ban hành quy đ nh chu n v cách ghi tên đ n v th ị ụ
ưở ể ạ ể ề ả ấ ẩ ố h ng đ t o chu n th ng nh t trong toàn ngành (Đi m c, Kho n 2, Đi u 8).
S a đ i Thông t
ử ổ ư ố ề ị s 36/2014/TTNHNN ngày 20/11/2014 quy đ nh v các
ớ ạ ỷ ệ ả ạ ộ ủ ả ổ ứ ụ gi i h n, t đ m b o an toàn trong ho t đ ng c a các t l ầ ch c tín d ng c n
ố ượ ượ ấ ụ ị ạ ử ổ ể ạ ừ ữ s a đ i đ lo i tr nh ng đ i t ng không đ c c p tín d ng quy đ nh t ề i Đi u
ậ ổ ứ ụ ở ệ ấ ố ớ ụ ề ả 126 Lu t T ch c tín d ng ữ Kho n 1, Đi u 11 đ i v i vi c c p tín d ng nh ng
ỏ ẳ ư ấ ụ ẻ ạ ị giá tr nh ch ng h n nh c p th tín d ng, cho vay tiêu dùng.
Nghiên c u, s a đ i Đi u 126 Lu t T ch c tín d ng theo h
ậ ổ ứ ử ổ ứ ụ ề ướ ng cho phép
ư ẻ ố ớ ụ ụ ữ ỏ ị ố ấ c p tín d ng giá tr nh nh th tín d ng, cho vay tiêu dùng đ i v i nh ng đ i
ị ạ ừ ị ạ ề ượ t ng b lo i tr quy đ nh t i Đi u 126 này.
ủ ướ ệ ầ ớ Chính ph và Ngân hàng Nhà n c Vi ệ ố t Nam c n s m ban hành h th ng
ạ ộ ẻ ủ ệ ả ả văn b n pháp lý qu n lý ho t đ ng kinh doanh th c a ngân hàng. Hi n nay, các
ẻ ề ự ế ệ ả ngân hàng kinh doanh th đ u ph i xây d ng riêng cho mình quy ch nghi p v ụ
ự ế ệ ấ ẫ ồ ợ riêng d n đ n s không đ ng nh t, gây khó khăn cho vi c h p tác k t n i h ế ố ệ
ệ ầ ư ố ẻ ữ ế ệ ẫ ả ố th ng th gi a các ngân hàng, d n đ n vi c đ u t t n kém, hi u qu kinh doanh
ủ ầ ặ ớ ị ộ không cao. M t khác, Chính ph c n s m ban hành quy đ nh t i danh và khung
ộ ậ ạ ộ ự ạ ắ ạ hình ph t nghiêm kh c trong B lu t Hình s cho lo i t ử ụ i ph m s d ng th gi ẻ ả
ế ừ ả ấ ả ạ ạ ộ ị ả ạ ẻ ườ và c u k t l a đ o gi ẻ m o giao d ch th . Các ho t đ ng gi m o th th ng có
ế ố ướ ế ủ ả ậ ị liên quan đ n y u t n ể c ngoài nên Chính ph có th tham kh o lu t và quy đ nh
ổ ứ ố ế ố ế ể ư ủ ậ ị ủ c a các t ẻ ch c th qu c t cũng nh các quy đ nh c a lu t pháp qu c t đ ban
ề ả ớ ợ ệ ố ế ự hành các đi u kho n có tính th c thi cao, phù h p v i thông l qu c t , tránh
ố ế ữ ấ ớ ệ ố ể ả ẫ nh ng tranh ch p qu c t có th x y ra mà không mâu thu n v i h th ng pháp
ệ ậ lu t Vi t Nam.
ộ ố ệ ế ợ ứ ể ớ ệ Nghiên c u tri n khai m t s bi n pháp hành chính k t h p v i các bi n
98
ề ợ ế ệ ử ể ằ ế pháp khuy n khích v l i ích kinh t nh m phát tri n thanh toán đi n t ằ nh m
ặ ạ ự ệ ề ể ề ệ th c hi n Đ án phát tri n thanh toán không dùng ti n m t t i Vi t Nam giai
ủ ướ ạ ệ đo n 2016 2020 mà Th t ủ ừ ng Chính ph v a phê duy t.
ộ ố ơ ứ ế ẽ ế Theo đó, s nghiên c u, ban hành m t s c ch , chính sách khuy n khích
ệ ử ế ệ ị ươ ệ ử thanh toán đi n t ộ trong vi c: thu, n p thu ; giao d ch th ạ ng m i đi n t ; thu
ệ ủ ụ ướ ị phí, l phí, th t c hành chính; thanh toán c c, phí cho các d ch v th ụ ườ ng
ư ệ ị ướ ể ề ệ ạ ỳ xuyên, đ nh k nh : đi n, n c, đi n tho i, Internet, truy n hình cáp; tri n khai
ứ ệ ử ớ ơ ở ụ ế ẻ ệ ng d ng công ngh thanh toán đi n t m i; khuy n khích các c s bán l hàng
ụ ấ ử ụ ị ươ ệ ử ệ ậ hóa, d ch v ch p nh n và s d ng các ph ng ti n thanh toán đi n t và h tr ỗ ợ
ệ ử ự ệ ị khách hàng th c hi n các giao d ch thanh toán đi n t trong quá trình mua bán
ị ệ ữ ề ặ ớ ụ hàng hóa, d ch v , không phân bi ằ t gi a thanh toán b ng ti n m t v i các
ươ ệ ph ng ti n thanh toán đi n t ệ ử .
ể ứ ẽ ẩ ụ ạ ạ ươ ệ Bên c nh đó s đ y m nh phát tri n, ng d ng các ph ng ti n và mô hình
ễ ử ụ ệ ở ể ề ệ ề ạ ợ ớ thanh toán/chuy n ti n hi n đ i, d s d ng và phù h p v i đi u ki n nông
ệ ạ ộ ế ị ỹ ậ ố ằ thôn (thanh toán qua đi n tho i di đ ng, thi ẩ t b k thu t s …) nh m thúc đ y
ặ ở ề ữ ự thanh toán không dùng ti n m t nh ng khu v c nông thôn, vùng sâu, vùng xa,
ố ượ ữ ư ả ả ố ớ ả ả h i đ o và c đ i v i nh ng đ i t ng ch a có tài kho n ngân hàng, trên c s ơ ở
ạ ướ ẵ ủ ổ ứ ạ ướ ư ử ụ s d ng m ng l i s n có c a các t ụ ch c tín d ng, m ng l ạ ệ i b u đi n, m ng
ổ ộ ố ổ ứ ứ ụ ị ướ ủ l i c a các t ch c cung ng d ch v trung gian thanh toán, m t s t ứ ch c
ự ệ ắ ả ớ ươ ạ không ph i ngân hàng khác, g n v i vi c xây d ng ch ể ế ng trình; k ho ch tri n
ệ ạ ẩ ệ khai thúc đ y tài chính toàn di n t i Vi t Nam.
Ban hành các c ch , chính sách thích h p v phí d ch v thanh toán đ
ụ ế ề ơ ợ ị ể
ế ổ ứ ự ệ ề ặ khuy n khích t ch c, cá nhân th c hi n thanh toán không dùng ti n m t; quy
ặ ạ ứ ứ ể ề ả ộ ị đ nh m c phí thanh toán chuy n kho n và m c phí n p, rút ti n m t t i các t ổ
ứ ụ ướ ướ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài theo h ứ ng tăng m c phí giao
ứ ề ề ặ ả ặ ả ị d ch ti n m t và gi m phí thanh toán không dùng ti n m t; gi m m c phí áp
ứ ề ị ị ụ d ng cho các giao d ch thanh toán liên ngân hàng; quy đ nh v cách th c tính phí,
ủ ổ ứ ậ ệ ố ả ổ ơ ấ c c u phân b phí c a các t ả ch c v n hành các h th ng thanh toán, đ m b o
ạ ậ ị ườ ứ ợ ề ạ ộ m c phí h p lý, t o l p th tr ẳ ng c nh tranh bình đ ng, tránh đ c quy n.
99
ử ổ ề ả ả ổ ị Rà soát, s a đ i, b sung các quy đ nh, chính sách v đ m b o an ninh, an
ừ ử ề ệ ặ ậ ả ố ử toàn, b o m t, phòng, ch ng r a ti n, phát hi n, phòng ng a, ngăn ch n và x lý
ệ ử ặ ự ậ ạ ệ các hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c thanh toán đi n t , đ c bi t là t ộ i
ẻ ạ ậ ph m và gian l n trong thanh toán th , thanh toán qua ATM, POS, thanh toán qua
ế ệ ạ ộ ươ Internet, đi n tho i di đ ng, thanh toán không ti p xúc và các ph ứ ng th c thanh
ử ụ ệ ườ ệ ậ ậ toán s d ng công ngh cao; tăng c ụ ng c p nh t và áp d ng các bi n pháp tiên
ệ ố ệ ử ế ả ả ọ ti n b o đ m an ninh, an toàn cho các h th ng thanh toán đi n t quan tr ng,
ụ ự ự ệ ệ ị ệ các d ch v thanh toán d a trên công ngh cao; xây d ng và hoàn thi n các bi n
ơ ế ủ ử ế ề ả ạ pháp, c ch , chính sách v qu n lý r i ro, ch tài x lý vi ph m trong thanh toán
đi n t ệ ử .
Nâng c p, m r ng H th ng thanh toán đi n t
ệ ố ở ộ ệ ử ấ ứ liên ngân hàng đáp ng
ế ầ ậ ầ ủ ề nhu c u c a n n kinh t ộ và yêu c u h i nh p kinh t ế qu c tố ế
(cid:0) ệ ố ị H th ng thanh toán giá tr cao
C u trúc l
ấ ạ ệ ố ướ ổ ừ ử i H th ng IBPS theo h ể ng chuy n đ i t mô hình x lý phân
ử ậ ạ ộ tán sang mô hình x lý t p trung t i m t Trung tâm thanh toán Qu ốc gia, th cự
ở ạ ệ ế ả ộ ậ hi n quy t toán liên ngân hàng t p trung qua m t tài kho n m t i Ngân hàng
ướ ệ Nhà n c Vi t Nam.
ệ ố ở ộ ứ ứ ấ ố ơ ị ụ Nâng c p, m r ng ng d ng H th ng IBPS đáp ng t t h n giao d ch
ộ ướ ệ ố ộ thu, n p ngân sách nhà n c; hoàn thành m ở r ng k t ế n i ố h th ng IBPS v i h ớ ệ
ạ ố ướ ủ th ng thanh toán c a Kho b c Nhà n c.
ớ ầ ụ ể ủ ả ị ủ Ban hành các quy đ nh và quy trình v i đ y đ công c đ qu n lý các r i
ạ ộ ệ ố ủ ủ ro tài chính, r i ro ho t đ ng và pháp lý c a H th ng IBPS.
Chu n b các
ẩ ị ệ ầ ế ể ế ố ươ đi uề ki n c n thi t đ k t n i song ph ặ ng ho c đa ph ươ ng
ệ ố ự ớ v i các h th ng thanh toán trong khu v c ASEAN.
(cid:0) ệ ố ị ấ H th ng thanh toán giá tr th p
Hi n đ i hóa h th ng thanh toán giá tr th p, nâng cao ch t l
ệ ố ị ấ ấ ượ ệ ạ ụ ng ph c
ố ộ ử ế ắ ờ ụ v cho các thành viên, tăng t c đ x lý và rút ng n th i gian quy t toán.
100
K t h p đ u t
ế ợ ầ ư ờ ệ ố ấ ợ ồ nâng c p, tích h p đ ng th i h th ng thanh toán giá tr ị
ả ả ế ồ ự ả ậ ệ ệ ị ấ cao và giá tr th p đ m b o ti t ki m chi phí, ngu n l c và hi u qu v n hành
ệ ố ủ c a H th ng IBPS.
(cid:0) ấ ạ ổ ứ ậ C u trúc l i mô hình t ch c và v n hành
Th c hi n l
ệ ộ ự ừ ợ ướ ể ổ ứ trình thích h p, t ng b ổ c chuy n đ i mô hình t ậ ch c, v n
ệ ố ả ướ ệ hành và qu n lý H th ng IBPS theo h ng chuyên môn hóa, chuyên nghi p hóa
ứ ụ ạ ị ộ ậ ộ ơ ướ ự ự ế ả ị cung ng d ch v công t i m t đ n v đ c l p d ủ i s qu n lý tr c ti p c a
ướ ệ ể ả ả ự ủ ườ Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam đ đ m b o tính t ch , tăng c ệ ng hi u qu ả
ạ ộ ứ ượ ụ ổ ầ ho t đ ng và đáp ng đ ớ . c nhu c u liên t c đ i m i
Đ y m nh thanh toán đi n t
ệ ử ạ ẩ ủ ị ụ ự trong khu v c Chính ph , d ch v hành chính
công
ườ ả ổ ệ Hoàn thi n, tăng c ế ố ử ng k t n i x lý gi ữ ệ i pháp trao đ i thông tin d li u
ữ ạ ơ ướ ổ gi a các c quan trong ngành Tài chính (Kho b c Nhà n ế ụ c, T ng c c Thu ,
ớ ệ ố ụ ứ ể ả ổ ố ơ ầ T ng c c H i quan) v i h th ng ngân hàng đ đáp ng t ố t h n yêu c u ph i
ướ ằ ươ ệ ử ứ ấ ộ ợ h p thu ngân sách nhà n c b ng ph ng th c đi n t ; nh t là thu, n p thu ế
ệ ử ể ỗ ợ ế ạ ậ ợ ề ệ ả đi n t đ h tr công tác qu n lý, thu thu , t o đi u ki n thu n l i cho chính
ủ ệ ườ ụ ự ệ ạ ạ ị ph , doanh nghi p và ng i dân th c hi n đa d ng, linh ho t các d ch v thanh
ệ ử ế ệ ử ệ ộ toán đi n t trong vi c thu, n p thu đi n t .
Tri n khai l p đ t thi
ể ặ ắ ế ị ụ ươ ứ ứ t b POS, ng d ng ph ng th c thanh toán đi n t ệ ử
ể ự ố ớ ế ệ ệ ệ ơ ị ự tiên ti n đ i v i các đ n v hành chính, s nghi p công đ th c hi n vi c thu phí,
ủ ụ ụ ị ế ụ ị ệ l phí các th t c hành chính, d ch v công, y t , giáo d c, giao thông và các d ch
ụ v công khác.
Phát tri n và ng d ng các s n ph m, d ch v thanh toán đi n t
ệ ử ụ ứ ụ ể ả ẩ ị ph c v ụ ụ
ị ử ụ ụ ủ ơ ơ ướ chi tiêu công v c a các c quan, đ n v s d ng ngân sách nhà n c.
Tăng t
ả ợ ấ ộ ươ ư ươ ỷ ệ l chi tr tr c p xã h i, l ng h u thông qua các ph ệ ng ti n
ệ ử ố ượ ả ụ ưở thanh toán đi n t , tài kho n thanh toán cho các đ i t ng th h ế ợ ng, k t h p
ế ậ ở ộ ứ ư ể ệ ề ặ ạ ớ v i m r ng các đi m ti p c n ti n m t (b u đi n, đ i lý) và các hình th c thanh
101
ệ ợ ạ ớ ợ ệ toán m i, hi n đ i, ti n l i, có chi phí h p lý.
Ti p t c m r ng tri n khai vi c tr l
ế ụ ở ộ ả ươ ể ệ ả ậ ng, thu nh p qua tài kho n; có các
ứ ể ế ệ ậ ộ ộ ườ bi n pháp v n đ ng, khuy n khích đ cán b , công ch c, ng ộ i lao đ ng tăng
ườ ử ụ ươ ệ ề ặ c ng s d ng các ph ng ti n thanh toán không dùng ti n m t thông qua tài
ử ụ ự ự ệ ể ả ả ế kho n (th c hi n chuy n kho n tr c ti p trên máy ATM, s d ng thanh toán qua
ử ụ ệ ạ ị ụ POS, s d ng các d ch v thanh toán hi n đ i khác).
Tăng c
ườ ạ ộ ể ả ng qu n lý, giám sát ho t đ ng thanh toán và chuy n ti n ề qu cố
tế
ơ ế ố ế ạ ứ ụ ể ề ị ả Nghiên c u, đánh giá c ch qu n lý d ch v chuy n ti n qu c t t i Vi ệ t
ế ớ ị ủ ế ệ Nam hi n nay theo khuy n ngh c a Ngân hàng Th gi i (WB), Ngân hàng Thanh
ố ế ố ớ ề ắ ị toán qu c t (BIS) v các nguyên t c chung đ i v i các d ch v ề ụ chuy n ti n ể
ố ế ế ả ự ệ ệ ồ ơ ườ qu c t ; trong đó bao g m vi c rà soát và xây d ng c ch b o v ng i tiêu
ả ế ấ ả ả ấ ố dùng và gi i quy t tranh ch p đ m b o tính rõ ràng và th ng nh t.
Nghiên c u gi
ứ ả ế ậ ơ ở ạ ầ ệ ả ị i pháp thi t l p c s h t ng thanh toán hi u qu cho d ch
ề ể ề ố ườ ử ụ ươ ệ ụ v chuy n ti n ki u h i; tăng c ng s d ng các ph ng ti n thanh toán đi n t ệ ử
ự ệ ợ ố ể ề ể ề ổ ớ và đ i m i cho chuy n ti n ki u h i đ tăng s ti n l i và gi m ả chi phí cho
ườ ề ậ ng i nh n ki u h ối.
Nghiên c u quy đ nh qu n lý đ i v i d ch v chuy n ti n qu c t
ố ớ ị ụ ứ ề ể ả ị ố ế ả đ m
ữ ạ ẳ ổ ứ ị ả b o c nh tranh bình đ ng gi a các t ứ ch c cung ng d ch v ụ trên th tr ị ườ ng
ữ ữ ổ ứ ề (gi a các ngân hàng, gi a ngân hàng và các t ể ch c chuy n ti n khác).
Đ y m nh công tác thông tin, tuyên truy n, đào t o, h
ề ạ ẩ ạ ướ ẫ ả ng d n và b o v ệ
ườ ề ng ặ i tiêu dùng trong thanh toán không dùng ti n m t
Ph i h p các c quan thông tin đ i chúng
ố ợ ạ ơ ở ươ ị ươ trung ng và đ a ph ậ ng, t n
ươ ệ ể ụ d ng các ph ng ti n thông tin, báo chí trong ngành ngân hàng đ tăng c ườ ng
ổ ế ứ ế ề ạ ướ ề ẫ tuyên truy n, ph bi n ki n th c, đào t o, h ng d n v thanh toán không dùng
ề ườ ứ ệ ằ ợ ế ặ ế ti n m t đ n ng i dân, doanh nghi p b ng các hình th c phù h p, thi ự t th c,
ệ ả hi u qu .
102
Tăng c
ườ ủ ạ ổ ứ ứ ị ộ ng đào t o cho cán b , nhân viên c a các t ch c cung ng d ch
ể ỹ ướ ể ẫ ụ v thanh toán, trung gian thanh toán đ có k năng h ng d n khách hàng hi u và
ị ươ ề ệ ặ ử ụ s d ng các d ch v ụ, ph ng ti n thanh toán không dùng ti n m t.
Xây d ng và áp d ng các hình th c thi đua, khen th
ự ụ ứ ưở ế ng, vinh danh, x p
ẻ ể ế ạ h ng, đánh giá doanh ngh ệ i p bán l ề đ khuy n khích thanh toán không dùng ti n
ặ ậ ộ ổ ứ ụ ứ ị m t; v n đ ng các t ch c cung ng d ch v thanh toán, trung gian thanh toán,
ứ ụ ệ ế ấ ị các doanh nghi p cung c p hàng hóa, d ch v có các hình th c khuy n khích nh ư
ễ ả ế ổ ố ố ể ế ấ mi n gi m ph í, chi t kh u, khuy n mãi, tích đi m, quay x s , b c thăm trúng
ưở ườ th ố ớ ng... đ i v i ng i tiêu dùng.
Hoàn thi n khuôn kh giám sát, tăng c
ệ ổ ườ ố ợ ộ ữ ng ph i h p gi a các b , ngành
ọ ỏ ố ế ố ữ ậ ấ ề ả ệ ụ liên quan, h c h i và áp d ng nh ng t p quán qu c t t t nh t v b o v ng ườ i
ụ ứ ề ặ ị tiêu dùng các d ch v thanh toán không dùng ti n m t; nghiên c u, ban hành các
ề ả ệ ườ ị ụ ề ặ ị quy đ nh v b o v ng i tiêu dùng các d ch v thanh toán không dùng ti n m t.
ự ự ế ế ể ậ ườ ử Xây d ng kênh ti p nh n, x lý thông tin tr c tuy n đ ng i dân có th ể
ả ậ ậ ộ ậ ạ ả ạ ừ ả ph n ánh, c p nh t các hành vi t ư i ph m nh gian l n, gi ệ m o, l a đ o, bi n
ậ ế ủ ị ợ ụ ử pháp nh n bi t r i ro, cách phòng tránh và x lý khi b l ạ ộ i d ng trong ho t đ ng
ề ặ thanh toán không dùng ti n m t.
3.3.2. Đ i v i Ngân hàng TMCP Đ u t
ố ớ ầ ư ể và Phát tri n Vi ệ t
Nam
T p trung tri n khai các bi n pháp nâng cao năng l c tài chính đáp ng yêu
ự ứ ể ệ ậ
ệ ố ủ ư ể ầ ạ ộ ầ c u phát tri n c a h th ng cũng nh yêu c u c nh tranh trong quá trình h i
ố ế ậ ủ ộ ị ườ ự ậ ộ ộ nh p qu c t . Ch đ ng, tích c c h i nh p sâu r ng vào th tr ng tài chính
ố ế ự ộ ự ơ ở ệ ể ụ ngân hàng khu v c và qu c t trên c s phát huy n i l c, tri t đ áp d ng các
ệ ả ị ệ ố ế bi n pháp qu n tr ngân hàng theo thông l qu c t .
Tri n khai phát tri n th ch theo mô hình TMCP trong đó t p trung hoàn
ể ể ế ể ậ
ệ ố ả ủ ệ ệ ấ ợ thi n khung pháp lý, rà soát tính h p lý, hi u qu c a h th ng phân c p, phân
ả ự ậ ề ả ả ẩ ạ quy n, đ y m nh công tác c i cách hành chính… đ m b o s v n hành c a h ủ ệ
103
ủ ệ ậ ậ ố ớ ị ệ ố ế th ng theo đúng quy đ nh c a pháp lu t và ti m c n v i thông l qu c t , phù
ự ễ ớ ườ ạ ệ ợ h p v i th c ti n môi tr ạ ộ ng ho t đ ng t i Vi t Nam.
ế ụ ẩ ạ ộ ơ ấ ạ ị ệ ơ Ti p t c đ y m nh tái c c u các đ n v thành viên ho t đ ng kém hi u
ơ ấ ạ ỗ ự ệ ả ả ả qu / hi u qu suy gi m; n l c hoàn thành c c u l i các Công ty con, công ty
ệ ủ ầ ư ế ả ộ liên k t theo đúng phê duy t c a NHNN, thoái toàn b các kho n đ u t ngoài
ngành.
Tăng tr
ưở ả ậ ụ ữ ệ ề ữ ng tín d ng b n v ng, an toàn, có hi u qu , t p trung vào nh ng
ỗ ợ ự ư ệ ệ ẩ ấ lĩnh v c u tiên (nông nghi p nông thôn, xu t kh u, công nghi p h tr , doanh
ệ ứ ụ ệ ế ượ ưở ợ nghi p ng d ng công ngh cao), các ngành kinh t c h đ ng l i tích c c t ự ừ
ệ ị ươ ạ ự ệ ế ẩ ạ các hi p đ nh th ng m i t do FTA mà Vi t Nam đã ký k t, đ y m nh tăng
ưở ẻ ừ ệ ệ tr ụ ng tín d ng bán l ề ỏ , doanh nghi p v a và nh , doanh nghi p FDI có ti m
ể ợ ế ạ năng phát tri n, l i th c nh tranh.
V mô hình t
ề ổ ứ ứ ệ ả ị ch c: hoàn thi n mô th c qu n tr ngân hàng, mô hình t ổ
ứ ệ ạ ộ ễ ở ự ợ ớ ệ ị ch c theo thông l và phù h p v i ho t đ ng th c ti n Vi t Nam, kiên đ nh
ể ổ ứ ướ ả ậ ạ ụ ở ổ chuy n đ i mô hình t ch c theo h ng qu n lý t p trung t i Tr s chính và
ề ề ề ệ ạ ộ ọ ợ ớ đi u hành ho t đ ng kinh doanh theo chi u d c phù h p v i đi u ki n môi
ườ ệ ệ ấ ả ạ ộ tr ng Vi ộ t Nam; nâng cao hi u qu kinh doanh và năng su t lao đ ng; t o đ t
ủ ụ ả phá trong công tác c i cách th t c hành chính.
ự ể ề ồ ổ ớ ế ụ V phát tri n ngu n nhân l c: Ti p t c đ i m i công tác đánh giá, luân
ệ ể ạ ộ ườ ồ ưỡ ộ ổ chuy n, quy ho ch, b nhi m cán b tăng c ạ ng đào t o b i d ng đ i ngũ cán
ố ớ ệ ấ ườ ộ ấ b c p cao, c p trung và chuyên gia. Hoàn thi n các chính sách đ i v i ng i lao
ự ạ ườ ệ ạ ạ ộ ộ đ ng, t o d ng môi tr ề ng làm vi c năng đ ng, sáng t o và c nh tranh trên n n
ả ở ệ ệ ạ ằ ở ộ văn hóa doanh nghi p lành m nh, hi u qu , c i m nh m thu hút, chiêu m , phát
ể ữ tri n và gìn gi nhân tài.
Ti p t c đ y m nh công tác phát tri n m ng l
ế ụ ể ạ ẩ ạ ướ ể ự i đ gia tăng năng l c
ạ ộ ế ạ ệ ắ ả ướ ắ ạ c nh tranh và hi u qu ho t đ ng; rà soát, s p x p l ạ i m ng l ẩ ớ i g n v i chu n
ạ ộ ủ ị hóa mô hình ho t đ ng c a Phòng giao d ch.
104
Phát tri n đa d ng hóa danh m c s n ph m d ch v , t
ụ ả ụ ố ể ẩ ạ ị i đa hóa bán chéo
ụ ể ả ẩ ị ườ ụ ứ ả s n ph m d ch v ngân hàng và b o hi m. Tăng c ng ng d ng CNTT trong
ạ ộ ạ ệ ụ ố ị ấ ướ ho t đ ng đem l i ti n ích, d ch v t t nh t cho khách hàng trong n ố c và qu c
.ế t
ầ ư ự ể ề ạ ẩ ả ắ ọ Đ y m nh các d án tr ng đi m v CNTT, đ u t mua s m tài s n, xây
ơ ả ấ ượ ế ể ắ ớ ộ ể ự d ng c b n g n v i công tác ki m tra, ki m soát ti n đ , ch t l ể ng tri n khai.
ộ ố ự ế ụ ể ọ ượ ự ư ệ M t s d án tr ng đi m ti p t c đ ự c th c hi n nh : D án Corebanking, d ự
án Basel II…
Nâng cao hi u qu ho t đ ng các hi n di n th
ạ ộ ệ ệ ệ ả ươ ạ ạ ả ng m i t ạ i h i ngo i,
ế ụ ị ườ ủ ố ế ể ti p t c gia tăng vai trò và uy tín c a BIDV trên th tr ng qu c t , tri n khai k ế
ạ ế ậ ệ ủ ệ ạ ể ị ho ch thi t l p các hi n di n c a BIDV t ọ i các đ a bàn tr ng đi m, chi n l ế ượ c,
ế ụ ậ ả ợ ớ ố ố ti p t c gia tăng h p tác v i các đ i tác ngân hàng Nh t B n, Trung Qu c, Đài
ề ằ Loan, Séc, Nga… nh m gia tăng phân khúc khách hàng FDI trong n n khách hàng
BIDV.
Tăng c
ườ ươ ự ệ ả ả ng công tác th ủ ng hi u, xây d ng và qu ng bá hình nh c a
ướ ớ ố ượ ụ ụ ự ế ệ ả BIDV h ng t i các đ i t ạ ng khách hàng, ph c v tr c ti p, hi u qu cho ho t
ộ đ ng kinh doanh
ị ề ủ ự ủ ệ ả ị ạ ộ Th c hi n qu n tr đi u hành ho t đ ng c a BIDV tuân th các quy đ nh
ỉ ạ ủ ự ủ ệ ậ ủ c a pháp lu t, nghiêm túc th c hi n các ch đ o c a Chính ph , NHNN, góp
ả ế ể ệ ể ạ ầ ế ộ ph n tri n khai có hi u qu k ho ch phát tri n kinh t ự xã h i năm 2017 và th c
ề ệ ệ hi n chính sách ti n t ố qu c gia.
105
Ậ Ế K T LU N
ệ ố ớ ự ủ ề ệ ể Hi n nay, cùng v i s phát tri n theo chi u sâu c a toàn h th ng ngân
ự ụ ế ể ặ ị ề hàng, d ch v thanh toán không dùng ti n m t có s chuy n bi n đáng khích l ệ ,
ả ề ộ ủ ở ộ ứ ạ ngày càng m r ng c v quy mô và ph m vi. Đ ng trên giác đ c a ngành ngân
ộ ỹ ự ệ ậ ả ả ộ hàng, nó ph n ánh khá trung th c trình đ qu n lý, trình đ k thu t nghi p v ụ
ư ự ủ ệ ệ ạ ủ c a ngân hàng cũng nh s tín nhi m c a khách hàng. Bên c nh đó, vi c tăng
ố ượ ụ ề ặ ả ị c ngườ d ch v thanh toán không dùng ti n m t làm gi m kh i l ề ớ ng l n ti n
ặ ư ề ế ệ ố ự ầ m t l u thông trong n n kinh t , góp ph n th c hi n t t chính sách ti n t ề ệ ủ c a
ướ ẩ ả ể ấ Ngân hàng Nhà n c, thúc đ y s n xu t phát tri n.
ả ấ ượ ụ ủ ị “Gi i pháp nâng cao ch t l ng d ch v thanh toán c a Ngân ớ ề V i đ tài
ầ ư ể ệ ướ ậ hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi t Nam”, tr ệ ố c tiên, lu n văn đã h th ng
ấ ượ ề ề ậ ấ ụ ủ ị hóa các v n đ lý lu n v ch t l ng d ch v thanh toán c a ngân hàng th ươ ng
ạ ả ứ ự ạ ậ ơ ở m i. Trên c s đó, tác gi ấ đã t p trung nghiên c u và phân tích th c tr ng ch t
ụ ị ạ ừ ề ả ượ l ng d ch v thanh toán t i BIDV, t ấ đó đ xu t nhóm gi ằ ụ ể i pháp c th nh m
ấ ượ ụ ị ạ ư ộ ố ế nâng cao ch t l ng d ch v thanh toán t ị ớ i BIDV, cũng nh m t s ki n ngh v i
ủ ề ể ặ ằ ộ Chính ph nh m phát tri n thanh toán không dùng ti n m t m t cách an toàn,
ả ở ệ ệ ư ụ ề hi u qu Vi t Nam nh m c tiêu đã đ ra.
ớ ả ỗ ự ồ ượ ậ ằ ờ ữ V i nh ng gi ộ i pháp đ ng b và n l c v t b c, tin r ng th i gian t ớ i,
ầ ư ể ệ ượ ế ả Ngân hàng TMCP Đ u t và Phát tri n Vi ẽ t Nam s thu đ ả c k t qu kh quan
ạ ộ ụ ị ằ ứ trong ho t đ ng cung ng d ch v thanh toán, ự nh m th c hi n t ụ ệ ố m c tiêu tr t ở
ấ ượ ệ ạ ệ ả thành 1 trong 20 ngân hàng hi n đ i có ch t l ầ ng, hi u qu và uy tín hàng đ u
ự ự ầ ồ ờ trong khu v c Đông Nam Á vào năm 2020 đ ng th i góp ph n tích c c cùng
ự ệ ắ ợ ế ị ủ ngành Ngân hàng th c hi n th ng l i Quy t đ nh 2545/QĐTTg c a Th t ủ ướ ng
ủ ề ẩ ặ ạ ề ạ ệ Chính ph v đ y m nh thanh toán không dùng ti n m t t i Vi ạ t Nam giai đo n
20162020.
106
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1. Tr n Th Ánh,
ầ ị ộ ố ả ế ụ ể ằ M t s gi i pháp nh m ti p t c phát tri n thanh toán không
ặ ở ệ ệ ế ọ ạ ỹ ệ ậ ề dùng ti n m t Vi t Nam hi n nay , Lu n văn th c s kinh t , H c vi n Tài
chính, 2014.
ệ ố ị ệ ụ 2. David Cox, Nghi p v Ngân hàng hi n đ i ạ , NXB Chính tr qu c gia 1997
3. PGS.TS Phan Th Thu Hà,
ị ươ Ngân hàng th ng m i ố ạ , NXB Th ng kê 2006
4. Nguy n Quang Hi n
ệ ộ ễ ạ ậ ề , Nh n di n t ự i ph m trong lĩnh v c ngân hàng và các
ừ ế ạ ị ki n ngh phòng ng a, x lý ứ ậ ử , T p chí Nghiên c u l p pháp ngày 15/6/2015
5. PGS.TS. Lê Đình H p,ợ Ph
ươ ướ ả ng h ng và gi i pháp thanh toán không dùng
ư ở ự ề ặ ệ ế ỷ ế ti n m t trong khu v c dân c Vi t Nam đ n năm 2020, K y u các
ọ ố công trình khoa h c ngành Ngân hàng, NXB Th ng kê năm 2004
6. Tr nh Thanh Huy n (2015),
ề ị ể ề ặ Phát tri n thanh toán không dùng ti n m t
ườ ự ể ạ ồ trong dân cư, Tr ng Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c Vietinbank
7. H i th Ngân hàng Vi
ẻ ộ ệ ạ ộ ẻ Báo cáo ho t đ ng th năm 2016 t Nam,
8. TS.Lê Th M n,
ươ ộ ệ ụ ị ậ Nghi p v ngân hàng th ng m i, ộ ạ NXB Lao đ ng – Xã h i 2010
9. Ngân hàng TMCP Đ u t
ầ ư ể ệ ườ Báo cáo th ng niên và Phát tri n Vi t Nam,
năm 2014, 2015, 2016
10. Ngân hàng TMCP Đ u t
ầ ư ể ệ Báo cáo tài chính năm và Phát tri n Vi t Nam,
2013, 2014, 2015, 2016
11. Ngân hàng TMCP Đ u t
ầ ư ể ệ ế ổ Báo cáo t ng k t năm và Phát tri n Vi t Nam,
2014, 2015, 2016
12. Ngh đ nh s 64/2001/NĐCP quy đ nh Ho t đ ng thanh toán qua các t
ạ ộ ố ị ị ị ổ
ứ ụ ứ ị ch c cung ng d ch v thanh toán
13. Ngh đ nh s 101/2012/NĐCP ngày 22 tháng 11 năm 2012 V thanh toán
ị ị ề ố
ề ặ không dùng ti n m t
107
14. Ngh đ nh s 80/2016/NĐCP ngày 01 tháng 7 năm 2016 s a đ i, b sung
ị ị ử ố ổ ổ
ộ ố ề ủ ố ị ị m t s đi u c a Ngh đ nh s 101/2012/NĐCP
ầ , Thanh toán không dùng ti nề ọ 15. TS. Tr n Minh Ng c, ThS. Phan Thuý Nga
ặ ở ệ ạ ố m t Vi t Nam , T p chí Ngân hàng s 132006
ị ươ ề ặ ướ Thanh toán không dùng ti n m t: xu h ng trên ỗ 16. Ths. Đ Th Lan Ph ng,
ế ớ ự ễ ạ ệ ạ ố th gi i và th c ti n t i Vi t Nam , T p chí Tài chính s 6/2014
17. Lê Th H ng Ph
ị ồ ượ ả ở ộ ươ ứ Gi i pháp m r ng ph ng th c thanh toán không ng,
ặ ố ớ ề ạ ệ ậ dùng ti n m t đ i v i khách hàng cá nhân t i Vi t Nam , Lu n văn th c s ạ ỹ
ế ườ ạ ọ ế kinh t , Tr ng Đ i h c Kinh t , 2012
ị ươ ả ị ng m i ả 18. Peter S.Rose, Qu n tr ngân hàng th ạ (B n d ch), NXB Tài chính –
ộ Hà N i 2004
19. Quy t đ nh s 1557/2001/QĐNHNN ban hành Quy ch thanh toán bù tr
ế ị ế ố ừ
liên ngân hàng
20. Quy t đ nh s 226/2002/QĐNHNN ban hành Quy ch ho t đ ng thanh
ạ ộ ế ị ế ố
ổ ứ ụ ứ toán qua các t ị ch c cung ng d ch v thanh toán
ế ị ậ ố ỹ ệ 21. Quy t đ nh s 457/2003/QĐNHNN ban hành Quy trình k thu t nghi p
ừ ụ v thanh toán bù tr liên ngân hàng
22. Quy t đ nh s 23/2010/TTNHNN quy đ nh v Qu n lý, v n hành và s
ế ị ề ả ậ ố ị ử
ệ ố ệ ử ụ d ng h th ng thanh toán đi n t liên ngân hàng
ế ị ề ể ệ ố ề ệ 23. Quy t đ nh s 2545/QĐTTg v vi c phê duy t Đ án phát tri n thanh
ặ ạ ề ệ toán không dùng ti n m t t i Vi ạ t Nam giai đo n 20162020
24. Thông t
ư ố ướ ẫ s 46/2014/TTNHNN ngày 31 tháng 12 năm 2014 H ng d n v ề
ụ ề ặ ị d ch v thanh toán không dùng ti n m t
25. Thông t
ư ố ị ạ s 22/2015/TTNHNN ngày 20 tháng 11 năm 2015 Quy đ nh ho t
ử ụ ứ ộ đ ng cung ng và s d ng séc
26. Thông t
ư ố ử ổ s 30/2016/TTNHNN ngày 14 tháng 10 năm 2016 s a đ i, b ổ
108
ư ạ ộ ứ ụ ề ị ị ộ ố sung m t s thông t quy đ nh v ho t đ ng cung ng d ch v thanh toán
ụ ị và d ch v trung gian thanh toán
ễ ủ ế ệ Vai trò c a công ngh ngân hàng trong chi n ị 27. Nguy n Th Kim Thanh,
ể ạ ạ ượ l c phát tri n ngành ngân hàng giai đo n 2011 – 2020 , T p chí ngân hàng
ố s 10 tháng 5/2010
ụ ệ ị ả Nghi p v thanh toán qu c t ễ 28. PGS.TS. Nguy n Th Thu Th o, ạ ọ ố ế, Đ i h c
ế ố ộ ộ ộ Kinh t qu c dân, NXB Lao đ ng Xã h i, Hà N i 2006
29. GS Đinh Xuân Trình, Giáo trình Thanh toán qu c t
ố ế ạ ươ trong ngo i th ng,
ố NXB Th ng kê 2012
30. Trung tâm D ch v khách hàng,
ụ ị ử ụ ứ ị Quy đ nh Cung ng và s d ng séc s ố
5630/QĐTTDVKH2 ngày 18 tháng 12 năm 2012
31. Trung tâm Tác nghi p và tài tr th
ợ ươ ệ ế ổ ạ Báo cáo t ng k t năm 2015, ng m i,
2016
32. Trung tâm Th , ẻ Báo cáo t ng k t ho t đ ng th năm 2015, 2016
ạ ộ ẻ ế ổ
33. Trung tâm Thanh toán, Đ án gi
ề ữ ữ ể ầ ị v ng và phát tri n th ph n thanh toán
ạ ủ c a BIDV giai đo n 2013 – 2015
34. Trung tâm Thanh toán, Báo cáo ho t đ ng Western Union 2014, 2015, 2016
ạ ộ
35. Trung tâm Thanh toán, Báo cáo t ng k t năm 2014, 2015, 2016
ế ổ
36. Trung tâm Thanh toán, C m nang các ch
ẩ ươ ng trình thanh toán 2016
37. Trung tâm Thanh toán, C m nang chuy n ti n 2016
ể ề ẩ
ệ ả Tài li u tham kh o internet
ệ ử ầ ư ờ ị ưở ch ngày h ng “trái ụ 38. Bình An (2017), D ch v thanh toán đi n t : Đ u t
ạ ị ng t”ọ t i đ a ch ỉ http://www.thesaigontimes.vn/156241/Dichvuthanhtoan
ậ dientudautuchongayhuongtraingot.html truy c p ngày 12/4/2017
39. Báo đi n t
ệ ử ủ ướ ủ ộ ệ Chính ph n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam (2017),
109
ạ ể ề Phát tri n thanh toán không dùng ti n m t ặ , t ị i đ a ch ỉ :
http://baochinhphu.vn/Tinnoibat/Phattrienthanhtoankhongdungtien
ậ mat/296016.vgp truy c p ngày 01/4/2017
40. B Tài nguyên và Môi tr
ộ ườ ụ ổ ườ Ứ ụ ng d ng ng, T ng c c môi tr ng (2015),
ụ ể ệ ị ạ ệ ạ ị công ngh phát tri n d ch v ngân hàng t i Vi t Nam , t ỉ i đ a ch :
http://vea.gov.vn/vn/khoahoccongnghe/ungdungcntt/hatanghethong/Pages/Ứ
ụ ụ ệ ể ị ạ ệ ngd ngcôngngh pháttri nd chv ngânhàngt iVi tNam.aspx truy
ậ c p ngày 21/4/2017
41. http://www.sbv.gov.vn
42. http://www.bidv.com.vn
43. https://www.vietcombank.com.vn/
44. https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/index.html
45. http://cafef.vn/
46. http://www.thesaigontimes.vn