Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
***
Ạ
Ậ
LU N VĂN TH C SĨ
Ạ Ộ
Ả
Ằ
Ẩ
GI I PHÁP NH M THÚC Đ Y HO T Đ NG
Ủ Ổ
Ầ Ư
Đ U T TÀI CHÍNH C A T NG CÔNG TY
Ả
Ể
B O HI M BIDV (BIC)
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Ỗ
Ỳ
ƯƠ
LÊ Đ QU NH PH
NG
ộ Hà N i, Năm 2017
Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
***
Ạ
Ậ
LU N VĂN TH C SĨ
Ạ Ộ
Ả
Ằ
Ẩ
GI I PHÁP NH M THÚC Đ Y HO T Đ NG
Ủ Ổ
Ầ Ư
Đ U T TÀI CHÍNH C A T NG CÔNG TY
Ả
Ể
B O HI M BIDV (BIC)
ể
ả
Ngành: Tài chính – Ngân hàng – B o hi m
Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng
Mã số: 60340201
Ọ Ọ Ỗ Ỳ ƯƠ H VÀ TÊN H C VIÊN: LÊ Đ QU NH PH NG
Ễ Ề NG ƯỜ ƯỚ I H Ẫ NG D N: TS. NGUY N PHÚC HI N
ộ Hà N i, Năm 2017
Ờ
L I CAM ĐOAN
ứ ủ ố ệ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u đã
ả ủ ề ự ề ế ồ ố nêu trong đ tài có ngu n g c rõ ràng và k t qu c a đ tài là trung th c.
ớ ờ ệ ị Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m v i l i cam đoan trên.
ườ Ng i cam đoan
ỗ ỳ ươ Lê Đ Qu nh Ph ng
Ụ Ụ M C L C
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T vii ...............................................................................
Ờ Ở Ầ 1 L I M Đ U .........................................................................................................
ƯƠ Ư Ậ Ạ Ề
Ộ ƯƠ Ệ Ả Ể CH Ủ C A CÁC DOANH NGHI P B O HI M TH NG 1: LÝ LU N CHUNG V HO T Đ NG Đ U T TÀI CHÍNH 5 .............................. Ầ Ạ NG M I
ề ả ể ươ 1.1. Khái quát v b o hi m th ạ 5 ng m i ...........................................................
ủ ả ệ ể ấ ả ươ ạ 1.1.1. Khái ni m, b n ch t và vai trò c a b o hi m th 5 ng m i: ...................
ạ ả ể ươ 1.1.2. Phân lo i b o hi m th ạ ng m i 8 .............................................................
ạ ộ ể ả ắ ươ ạ 1.1.3. Các nguyên t c ho t đ ng trong B o hi m th 9 ng m i: .......................
ầ ư ạ ộ ủ ệ ả ặ
ấ ệ ả ươ ể ể 1.2. Khái ni m, b n ch t, đ c đi m và vai trò c a ho t đ ng đ u t chính trong doanh nghi p b o hi m th tài 11 .......................................... ạ ng m i
ầ ư ạ ộ ệ ệ ả
ươ ạ 1.2.1. Khái ni m ho t đ ng đ u t th ể tài chính trong doanh nghi p b o hi m 11 ng m i. .....................................................................................................
ầ ư ạ ộ ệ
ặ ươ ủ 1.2.2. Đ c đi m c a ho t đ ng đ u t ể hi m th ả tài chính trong doanh nghi p b o 11 ............................................................................................. ể ạ ng m i
ầ ư ạ ộ ủ ệ ả
ươ 1.2.3. Vai trò c a ho t đ ng đ u t th ể tài chính trong doanh nghi p b o hi m ạ 13 ng m i ......................................................................................................
ứ ầ ư ứ ổ ứ
tài chính và các hình th c t ể ệ ả 1.3. Các hình th c đ u t ư t ầ ạ ộ ch c ho t đ ng đ u 14 ..................................................... tài chính trong doanh nghi p b o hi m:
ứ ầ ư ệ ể ả 1.3.1. Các hình th c đ u t tài chính trong doanh nghi p b o hi m 14 .............
ứ ổ ứ ầ ư ủ ệ ể ả 1.3.2. Các hình th c t ch c đ u t tài chính c a doanh nghi p b o hi m: . 19
ưở ố ả ầ ư ủ ạ ộ ng c a ho t đ ng đ u t
ệ ả ể ắ 1.4. Nguyên t c và các nhân t trong doanh nghi p b o hi m tài chính nh h 20 ..........................................................................
ắ ủ ạ ộ ệ
ầ ư ả 1.4.1. Nguyên t c c a ho t đ ng đ u t tài chính trong doanh nghi p b o hi mể 20 .................................................................................................................
ầ ư ưở ủ ế ạ ộ ng đ n ho t đ ng đ u t nh h
ệ ể ố ả 1.4.2. Các nhân t tài chính c a doanh ả 22 nghi p b o hi m ..............................................................................................
Ự ƯƠ Ư Ạ Ầ Ạ
Ả Ạ Ể
Ủ Ộ CH NG 2: TH C TR NG HO T Đ NG Đ U T TÀI CHÍNH C A Ổ T NG CÔNG TY B O HI M BIDV (BIC) TRONG GIAI ĐO N 20112016 24 .................................................................................................................................
ể ủ ổ ể ả
2.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a T ng công ty b o hi m BIDV 24 (BIC) ....................................................................................................................
ổ ầ ư ề ể ệ và phát tri n Vi
t Nam (BIDV) 2.1.1. T ng quan v Ngân hàng TMCP đ u t 24 ..........................................................................................................................
ề ổ ể ả ổ 2.1.2. T ng quan v T ng công ty B o hi m BIDV (BIC) 25 ..............................
ự ủ ẩ ả ả ổ
ể ạ ộ 2.1.3. Các lĩnh v c và s n ph m ho t đ ng chính c a T ng công ty b o hi m 28 ...................................................................................................... BIDV (BIC).
ơ ấ ổ ứ ủ ể ả ổ 2.1.4. C c u t ch c c a T ng công ty B o hi m BIDV (BIC) 29 ....................
ự ầ ư ạ ộ ủ ổ ạ ả
ể tài chính c a T ng công ty b o hi m 2.2. Th c tr ng ho t đ ng đ u t 29 BIDV (BIC) .........................................................................................................
ồ ố ủ ể ả ố ổ 2.2.1. Tình hình v n và ngu n v n c a T ng công ty b o hi m BIDV (BIC) . 29
ầ ư ạ ộ ủ ể ả ổ
2.2.2. Các ho t đ ng đ u t tài chính c a T ng công ty b o hi m BIDV 32 (BIC) .................................................................................................................
ả ả ậ ầ ư ạ ổ t
ự 2.2.3. Công tác l p d phòng gi m giá đ u t BIDV (BIC) ể i T ng công ty b o hi m 65 .......................................................................................................
ỉ ả ầ ư ủ ệ ả ổ
2.2.4. Ch tiêu đánh giá hi u qu đ u t BIDV (BIC) ể tài chính c a T ng công ty b o hi m 68 .......................................................................................................
ủ ổ ầ ư ể ả
ạ ộ ạ tài chính c a T ng công ty b o hi m BIDV 2.3. Đánh giá ho t đ ng đ u t 70 ....................................................................... (BIC) trong giai đo n 20112016
ộ ố ế ả ạ ượ 2.3.1. M t s k t qu đ t đ 70 c ......................................................................
ộ ố ạ ủ ạ ế 2.3.2. M t s h n ch và nguyên nhân c a h n ch ế 71 ......................................
Ạ Ộ Ư Ả Ẩ Ầ
ƯƠ Ủ Ổ Ả Ể CH C A T NG CÔNG TY B O HI M BIDV (BIC) NG 3: GI I PHÁP THÚC Đ Y HO T Đ NG Đ U T TÀI CHÍNH 75 .............................................
ầ ư ướ ể ề ạ ộ ng phát tri n v ho t đ ng đ u t
ị 3.1. Đ nh h ể ả b o hi m BIDV (BIC) ủ ổ tài chính c a T ng công ty 75 ......................................................................................
ể ủ ầ ư ướ ể ệ ng phát tri n c a Ngân hàng đ u t va phát tri n Vi
ị 3.1.1. Đ nh h t Nam 75 (BIDV): .............................................................................................................
ị ướ ể ể ả ổ
ủ 3.1.2. Đ nh h ng phát tri n chung c a T ng công ty b o hi m BIDV (BIC) 75 ..........................................................................................................................
ị ầ ư ạ ộ ướ ủ ể ổ ng phát tri n ho t đ ng đ u t
3.1.3. Đ nh h ể ả b o hi m BIDV (BIC) tài chính c a T ng công ty 77 ......................................................................................
ầ ư ạ ộ ẩ i pháp thúc đ y ho t đ ng đ u t
ộ ố ả ủ ổ tài chính c a T ng công ty 3.2. M t s gi ể ả 77 b o hi m BIDV (BIC) .......................................................................................
ầ ư ạ ộ ủ ề i pháp chung v ho t đ ng đ u t
ả 3.2.1. Gi ể hi m BIDV (BIC). ả ổ tài chính c a T ng công ty b o 77 ............................................................................................
ệ ạ ủ ổ ạ ộ i pháp v các ho t đ ng tài chính hi n t
ả 3.2.2. Gi ể hi m BIDV (BIC). ề ả i c a T ng công ty b o 84 ............................................................................................
ầ ư ạ ộ ủ ệ
ể ộ ố ế ị ề ả 3.2.3. M t s ki n ngh v ho t đ ng đ u t tài chính c a doanh nghi p b o ủ ố ớ 87 hi m đ i v i Chính ph . ..................................................................................
ầ ư ố ớ ị ề ủ
ộ ố ế ầ ư 3.2.4. M t s ki n ngh v ho t đ ng đ u t ế ượ và nhà đ u t ạ ộ tài chính c a BIC đ i v i BIDV 90 .................................................................. c Fairfax. chi n l
Ế Ậ 94 K T LU N ............................................................................................................
Ả Ệ Ụ DANH M C TÀI LI U THAM KH O 95 .............................................................
Ơ Ồ Ụ Ể Ả DANH M C B NG BI U, S Đ
ụ ầ ư ố ớ ả ả ỷ ọ B ng 1.1: B ng t tr ng danh m c đ u t 19 đ i v i DNBH ............................
ồ ố ợ ạ ả ấ 31 B ng 2.1: Ngu n v n h p nh t giai đo n 2011 – 2016 ...................................
ạ ộ ầ ư ả ạ ụ B ng 2.2: Danh m c ho t đ ng đ u t 33 tài chính giai đo n 2011 – 2013 .......
ạ ộ ầ ư ả ạ ụ B ng 2.3: Danh m c ho t đ ng đ u t 35 tài chính giai đo n 2014 – 2016 ......
ả ơ ấ ợ ầ ư ạ ộ ạ ậ i nhu n ho t đ ng đ u t
B ng 2.4: C c u l tài chính giai đo n 2014 – 37 2016 ........................................................................................................................
ứ
ụ ờ ể ạ ả ụ ầ ư B ng 2.5: Danh m c mã ch ng khoán kinh doanh trong danh m c đ u t ủ 38 i th i đi m 31/12/2016 ....................................................................... c a BIC t
ầ ư ế ủ ả
ụ ả ờ ạ đ n ngày đáo h n c a BIC th i B ng 2.6: Danh m c các kho n đ u t ể 58 đi m 31/12/2016 .....................................................................................................
ả ầ ư ủ ờ ạ ả ạ dài h n khác c a BIC t
ể ụ i th i đi m B ng 2.7: Danh m c các kho n đ u t 61 31/12/2016 ...............................................................................................................
ả ầ ư ạ ộ ủ ợ ạ
ậ tài chính c a BIC giai đo n 2011 – B ng 2.8: L i nhu n ho t đ ng đ u t 63 2016 .........................................................................................................................
ệ ố ủ ả ạ ỉ 65 B ng 2.9: Ch tiêu h s ROI c a BIC giai đo n 2011 – 2016 .........................
ạ ộ ầ ư ợ ả ủ ậ B ng 2.10: L i nhu n ho t đ ng đ u t 73 tài chính c a BIC ...........................
ể ồ ỷ ệ ổ ả ạ ả Bi u đ 2.1: B ng t l 31 T ng tài s n giai đo n 2011 – 2016 .........................
ể ồ ố ộ ưở ả ạ ổ Bi u đ 2.2: T c đ tăng tr 32 ng t ng tài s n giai đo n 2011 – 2016 ..........
ồ ụ ầ ư ố ộ ưở ị
ể ỳ ạ theo k h n giai ng giá tr danh m c đ u t Bi u đ 2.3: T c đ tăng tr ạ 34 đo n 2014 – 2016 ..................................................................................................
ồ ụ ầ ư ố ộ ưở ị
ể ỳ ạ ng giá tr danh m c đ u t Bi u đ 2.4: T c đ tăng tr theo k h n giai ạ 36 đo n 2014 – 2016 ..................................................................................................
ụ ầ ư ủ ể ồ ỷ ọ ạ Bi u đ 2.5: T tr ng danh m c đ u t 61 c a BIC giai đo n 2011 – 2016 .....
ụ ầ ư ạ ể ồ ỷ ọ Bi u đ 2.6: T tr ng danh m c đ u t t ạ 62 i BIC giai đo n 2011 – 2016 .......
ồ ậ ừ ạ ộ ầ ư ưở ợ ho t đ ng đ u t i nhu n t ng l
ể ố ộ Bi u đ 2.7: T c đ tăng tr tài chính ạ ủ 64 c a BIC giai đo n 2011 – 2016 ............................................................................
ơ ồ ổ ứ ổ ơ ồ ể S đ 2.1: S đ t ả ch c T ng công ty b o hi m BIDV (BIC) 29 .....................
ạ ộ ơ ồ ầ ư ề ử ạ S đ 2.2: Quy trình ho t đ ng đ u t ti n g i t i BIC 39 ................................
ạ ộ ơ ồ ầ ư S đ 2.3: Quy trình ho t đ ng đ u t ế ủ 45 trái phi u c a BIC ...........................
ạ ộ ơ ồ ầ ư ổ S đ 2.4: Quy trình ho t đ ng đ u t ế ủ c phi u c a BIC 50 ............................
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
ừ ế ắ T vi t t t Ý nghĩa
ể ả DNBH ệ Doanh nghi p b o hi m
ầ ư Ngân hàng TMCP đ u t và phát
ệ ể tri n Vi t Nam BIDV
ể ổ ả T ng công ty B o hi m BIDV BIC
Chuyên viên đ u tầ ư CVĐT
ế Ban KTTC Ban K toán tài chính
ầ ư ạ ạ Lãnh đ o BĐT Lãnh đ o Ban Đ u t
Ban Đ u tầ ư Ban ĐT
ộ ồ ả ị H i đ ng qu n tr HĐQT
ổ ứ ụ T ch c tín d ng TCTD
ụ ợ ồ H p đ ng tín d ng HĐTD
ạ ạ Lãnh đ o TCT ổ Lãnh đ o T ng công ty
Báo cáo tài chính BCTC
ạ ộ ồ ổ Đ i h i đ ng c đông ĐHĐCĐ
ổ ố T ng giám đ c TGĐ
ệ ố ầ ư ậ H s thu nh p trên đ u t ROI
1
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ế ủ ấ ề 1. Tính c p thi t c a v n đ
ờ ỳ ộ ậ ế ướ ế ớ Trong th i k h i nh p kinh t trong n c và th gi ự i, kèm theo đó là s ra
ệ ạ ạ ậ ố ờ ủ đ i c a hàng lo t các t p đoàn đa qu c gia t o cho các doanh nghi p trong n ướ c
ơ ộ ể ệ ề ả nói chung và doanh nghi p kinh doanh b o hi m nói riêng nhi u c h i và thách
ể ứ ồ ạ ứ ữ ậ ớ ị ườ th c m i. Chính vì v y đ đ ng v ng và t n t i trên th tr ả ng, các DNBH ph i
ữ ị ướ ế ượ ữ ể ả có nh ng đ nh h ng, chi n l c đ có nh ng gi ạ ộ i pháp ho t đ ng và đ u t ầ ư
ắ ạ ả ố ư ệ đúng đ n và mang l i hi u qu t i u.
ờ ố ớ ệ ề ấ ồ ộ Đ ng th i đ i v i m t doanh nghi p thì v n đ tài chính luôn đóng vai trò
ế ự ồ ạ ọ ữ ư ư ệ ể quan tr ng đ n s t n t i cũng nh phát tri n, vi c đánh giá và đ a ra nh ng gi ả i
ầ ư ự ệ ệ ắ ượ ụ pháp đ u t đúng đ n giúp doanh nghi p th c hi n đ ế c các m c tiêu chi n
ở ộ ủ ệ ề ẩ ượ l c trong kinh doanh c a mình, m r ng quy mô và có đi u ki n thúc đ y nâng
ấ ượ ủ ẩ ả cao ch t l ng s n ph m c a mình.
ể ằ ả ổ ộ ơ T ng công ty b o hi m BIDV (BIC) cũng không n m ngoài cu c ch i kinh
ể ồ ạ ữ ữ ể ả ơ ị doanh này, đ t n t ộ i và phát tri n h n n a bu c BIC ph i có nh ng đ nh h ướ ng
ế ượ ụ ể ư ủ ề ấ rõ ràng cũng nh chi n l ạ ộ c c th trong v n đ tài chính c a mình. Ho t đ ng
ợ ậ ườ ầ ư đ u t ủ tài chính c a BIC có l i nhu n khá cao, thông th ế ng chi m 1/3 t ỷ ệ l
ợ ủ ệ ậ ợ ậ ừ ạ ộ ầ ư ổ t ng l i nhu n c a doanh nghi p (l i nhu n t ho t đ ng đ u t ủ tài chính c a
ầ ượ ỷ ồ ề BIC trong năm 2015, 2016 l n l t là 117,864 và 154,371 t đ ng) , đi u này
ạ ỏ ố ớ ổ ề ố ồ ứ ch ng t ỏ ầ ư đ u t tài chính mang l ồ i ngu n v n không h nh đ i v i t ng ngu n
ủ ả ạ ộ ầ ư ẩ ệ ố v n chung c a c công ty, vi c thúc đ y ho t đ ng đ u t tài chính cũng đ ượ c
ể ủ ộ ọ ư ệ ấ ồ ờ ề xem nh là m t tr ng tâm trong v n đ phát tri n c a doanh nghi p. Đ ng th i
ỉ ớ ử ụ ứ ầ ư ộ ố ẫ ử BIC v n ch m i s d ng m t s hình th c đ u t ư ề tài chính nh ti n g i có k ỳ
ầ ư ế ổ ờ ồ ố ồ ề ế ạ h n, mua bán c phi u trái phi u; đ ng th i ngu n v n đ u t ử ẫ cho ti n g i v n
ữ ỷ ọ ầ ư ế ố ổ ồ gi ấ tr ng cao (trong năm 2016 chi m 82% t ng ngu n v n đ u t ) cho th y t
ư ư ư ậ ụ ế ị ướ ồ ự BIC ch a v n d ng h t ngu n l c cũng nh ch a có đ nh h ng tham gia thêm
ỉ ớ ả ầ ư ứ ả các hình th c khác mà ch m i đ m b o tính đ u t an toàn.
2
ậ ướ ứ ớ ữ ế ệ Chính vì v y, tr c nh ng thách th c l n trong tình hình kinh t hi n nay và
ầ ư ạ ự ự ự ượ ẫ ệ ư ọ ạ th c tr ng đ u t t ư i BIC v n ch a th c s đ ữ c chú tr ng, vi c đ a ra nh ng
ả ế ự ề ạ ộ ầ ư ể ệ gi i pháp thi t th c v ho t đ ng đ u t ủ ề tài chính đ doanh nghi m có đ ti n
ị ườ ể ớ ế ớ ư ị ườ ạ ự l c phát tri n và c nh tranh v i th tr ng th gi i cũng nh th tr ộ ị ng n i đ a
ậ ầ ả ọ ư ề ấ là yêu c u vô cùng c p bách. Do v y tác gi ậ ch n đ tài lu n văn nh sau: “Gi iả
ạ ộ ầ ư ằ ủ ổ ả ẩ pháp nh m thúc đ y ho t đ ng đ u t ể tài chính c a T ng công ty B o hi m
BIDV (BIC)”
2. Tình hình nghiên c u:ứ
ạ ộ ầ ư ạ ệ ả ộ Ho t đ ng đ u t tài chính t ữ ể i doanh nghi p b o hi m là m t trong nh ng
ượ ứ ệ ạ ả ạ ộ ho t đ ng đ ể c các nhà nghiên c u và ban lãnh đ o các doanh nghi p b o hi m
ứ ệ ề ả ậ ấ quan tâm. Hi n nay, có nhi u công trình nghiên c u, th o lu n xung quanh v n
ạ ộ ầ ư ạ ộ ầ ư ề đ ho t đ ng đ u t tài chính nói chung và ho t đ ng đ u t tài chính trong
ệ ể ả doanh nghi p b o hi m nói riêng.
ủ ế ậ ả Lu n văn ti n sĩ c a tác gi Mark Gerard Hayes (2003), University of
Sunderland: “Investment and Finance under fundamental uncertainty” đã đ a raư
ạ ộ ầ ư ề ề ế ư ố ớ ị đ nh nghĩa v ho t đ ng đ u t tài chính trong n n kinh t ộ cũng nh đ i v i m t
ụ ể ể ừ ư ữ ệ ệ ỉ ả ồ doanh nghi p. T đó đ a ra nh ng ch tiêu c th đ đánh giá hi u qu , đ ng
ữ ờ ả ạ ộ ầ ư ể th i nêu ra nh ng gi i pháp đ nâng cao ho t đ ng đ u t ố ớ ề này đ i v i n n kinh
ệ ư ế t nói chung và doanh nghi p t nhân nói riêng.
ậ ế ủ ả ị ườ ế Lu n văn ti n sĩ kinh t c a tác gi Tr nh Chi Mai (2013), Tr ạ ọ ng Đ i h c
ế ạ ộ ầ ư ủ ệ ệ ả ả ố Kinh t Qu c dân: “ Hi u qu ho t đ ng đ u t ể c a các doanh nghi p b o hi m
ọ ệ ệ ố ầ ư ữ ắ ệ phi nhân th Vi t Nam” đã h th ng nh ng nguyên t c đ u t và vi c đánh giá
ạ ộ ầ ư ố ớ ư ệ ệ ệ ặ ả hi u qu ho t đ ng đ u t ả đ i v i doanh nghi p đ c thù nh doanh nghi p b o
ừ ể ọ ả ư ị ướ ớ hi m phi nhân th . T đó tác gi ữ đ a ra nh ng đ nh h ng m i cho doanh
ạ ộ ầ ư ể ệ ả ọ ư ề ấ nghi p b o hi m phi nhân th trong ho t đ ng đ u t ữ , cũng nh đ xu t nh ng
ươ ậ ụ ế ướ ỉ ph ng pháp v n d ng lý thuy t trong các th c đo các ch tiêu đánh giá.
3
ậ ế ủ ả ạ ị ườ ế Lu n văn ti n sĩ kinh t c a tác gi ị Ph m Th Đ nh (2004), Tr ạ ọ ng đ i h c
ế ạ ộ ầ ư ủ ể ả ố Kinh t Qu c dân: “Ho t đ ng đ u t ệ c a các doanh nghi p b o hi m nhà n ướ c
ở ệ ạ ộ ấ ề ầ ư ư ậ ị Vi t Nam” đã đ a ra nh n đ nh chung nh t v ho t đ ng đ u t tài chính trong
ể ở ả ệ ạ ộ ệ ả ỉ ệ doanh nghi p b o hi m Vi t Nam, các ch tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng tài
ạ ộ ầ ư ự ạ ờ ồ chính này. Đ ng th i đánh giá th c tr ng ho t đ ng đ u t tài chính trong các
ệ ể ệ ư ữ ạ ả doanh nghi p b o hi m nhà n ướ ạ c t i Vi ế t Nam giai đo n này, đ a ra nh ng ki n
ả ả ầ ư ể ẩ ệ ạ ủ ị ngh và gi i pháp đ đ y m nh và nâng cao hi u qu đ u t tài chính c a doanh
nghi p.ệ
ứ ậ ả ệ ố Trong các lu n văn nghiên c u trên, tác gi đã h th ng hóa, phân tích và
ạ ộ ự ự ầ ư ề ệ ọ ư đ a ra s l a ch n v khái ni m ho t đ ng đ u t ệ tài chính trong doanh nghi p
ự ầ ể ế ữ ể ả b o hi m; làm rõ vai trò, s c n thi ệ ỉ t và nêu ra nh ng ch tiêu đ đánh giá hi u
ầ ư ị ả ướ ư ế ị ạ ộ qu ho t đ ng đ u t ; đ nh h ệ ng và đ a ra các ki n ngh cho các doanh nghi p
ể ể ả ọ ổ ả b o hi m phi nhân th nói chung và T ng công ty b o hi m BIDV (BIC) nói
ấ ị ứ ẫ riêng. Tuy nhiên, các công trình nghiên c u v n còn mang tính ch t đ nh tính,
ư ỉ ượ ữ ệ ố ớ ệ ộ ch a ch ra đ ạ ộ c nh ng ho t đ ng riêng bi ả t đ i v i m t doanh nghi p b o
ể ể ả ồ ờ ọ ộ ổ hi m phi nhân th . Đ ng th i, T ng công ty b o hi m BIDV (BIC) là m t doanh
ạ ộ ầ ư ệ ể ả ọ ẽ nghi p b o hi m phi nhân th có ho t đ ng đ u t ữ tài chính nên s có nh ng
ể ệ ị ườ ệ ớ đi m khác bi t so v i các doanh nghi p tài chính khác trên th tr ng trong n ướ c
ố ế ơ ở ữ ư ệ ậ ậ và qu c t ậ . Do v y, trong lu n văn này ngoài vi c đ a ra nh ng c s lý lu n,
ả ẽ ả ạ ộ ầ ư ề ệ ạ ổ tác gi s mô t toàn di n v các ho t đ ng đ u t tài chính t i T ng công ty
ể ả b o hi m BIDV.
ữ ủ ứ ả ố ợ Nh ng “kho ng tr ng” trên đây c a các công trình nghiên c u đã g i ý tác
ả ữ ướ ệ ố ứ ự ằ ủ ậ gi nh ng h ớ ng nghiên c u m i nh m th c hi n t t lu n văn c a mình.
ứ ụ 3. M c đích nghiên c u:
Khái quát lý lu n v ho t đ ng đ u t
ạ ộ ầ ư ề ậ ủ ệ ả tài chính c a doanh nghi p b o
ể ươ ạ hi m th ng m i.
ầ ư ự ứ ề ủ ạ Nghiên c u th c tr ng v tình hình đ u t ả ổ tài chính c a T ng công ty b o
ể hi m BIDV (BIC).
4
ộ ố ả ề ạ ộ ầ ư ằ ấ Đ xu t m t s gi ẩ i pháp nh m thúc đ y ho t đ ng đ u t ủ tài chính c a
ể ả ổ T ng công ty b o hi m BIDV (BIC).
ố ượ ứ ạ 4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u:
ố ượ ứ ả ạ ộ ầ ư ẩ Đ i t ng nghiên c u: Gi i pháp thúc đ y ho t đ ng đ u t ủ tài chính c a
ể ả ổ T ng công ty b o hi m BIDV (BIC)
ạ ứ Ph m vi nghiên c u
ạ ộ ầ ư ủ ả ổ + Không gian: Ho t đ ng đ u t ể tài chính c a T ng công ty b o hi m
BIDV (BIC).
ạ ờ + Th i gian: Giai đo n 20112016
ứ ệ ụ 5. Nhi m v nghiên c u:
ế ề ạ ộ ệ ố ầ ư ạ H th ng hóa lý thuy t v ho t đ ng đ u t tài chính t ệ i doanh nghi p
ể ả b o hi m.
ầ ư ạ ạ ể ả ổ ự Phân tích th c tr ng đ u t tài chính t i T ng công ty b o hi m BIDV
(BIC).
ề ấ ả ạ ộ ầ ư ằ ủ Đ xu t gi ẩ i pháp nh m thúc đ y ho t đ ng đ u t ổ tài chính c a T ng
ả ể công ty b o hi m BIDV (BIC)
ươ ứ 6. Ph ng pháp nghiên c u
ử ụ ậ ươ ế ợ ổ Lu n văn s d ng ph ng pháp phân tích và t ng h p lý thuy t, h ệ
ố ệ ự ệ ế ạ ố th ng hóa lý thuy t. Bên c nh đó th c hi n phân tích s li u.
ố ụ ủ ậ 7. B c c c a lu n văn
ở ầ ụ ế ệ ả ậ ầ ụ Ngoài các ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, danh m c
ữ ế ắ ụ ụ ụ ụ ủ ậ ượ ch vi t t ộ t, m c l c và các ph l c, n i dung chính c a lu n văn đ ể ệ c th hi n
ở ươ ba ch ng sau đây:
ươ ạ ộ ề ả ầ ư ể ậ Lý lu n chung v b o hi m và ho t đ ng đ u t tài chính Ch ng 1:
5
ươ ạ ộ ầ ư ự ạ ủ Th c tr ng ho t đ ng đ u t ả ổ tài chính c a T ng công ty b o Ch ng 2:
ể ạ hi m BIDV (BIC) trong giai đo n 20112016
ươ ả ạ ộ ầ ư ẩ ổ Gi i pháp thúc đ y ho t đ ng đ u t ủ tài chính c a T ng công Ch ng 3:
ể ả ty b o hi m BIDV (BIC)
5
ƯƠ Ầ Ư Ộ Ậ Ạ Ề CH NG 1: LÝ LU N CHUNG V HO T Đ NG Đ U T TÀI CHÍNH
Ệ Ả Ủ Ể ƯƠ C A CÁC DOANH NGHI P B O HI M TH Ạ NG M I
ề ả ể ươ 1.1. Khái quát v b o hi m th ạ ng m i
ủ ả ệ ể ả ấ ươ ạ 1.1.1. Khái ni m, b n ch t và vai trò c a b o hi m th ng m i:
ủ ả ệ ể ươ ạ 1.1.1.1. Khái ni m c a b o hi m th ng m i:
ụ ể ệ ả ộ ị ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng hi n nay, B o hi m là m t ngành d ch v đang
ể ấ ể ệ ẽ ạ ượ ủ ọ phát tri n r t m nh m và th hi n đ ờ c vai trò quan tr ng c a mình trong đ i
ư ộ ớ ế ộ ườ ố s ng cũng nh tác đ ng t i các ngành khác trong xã h i. Cho đ n nay ng i ta
ắ ầ ừ ố ủ ư ể ể ả ồ ị ẫ v n ch a th xác đ nh chính xác ngu n g c c a b o hi m b t đ u t đâu. Tuy
ấ ả ọ ườ ề ậ ằ ạ ộ ơ nhiên t t c m i ng i đ u công nh n r ng: Các ho t đ ng s khai mang tính
ể ừ ấ ạ ộ ứ ệ ả ầ ả b o hi m đã có t ộ r t lâu. Các ho t đ ng đó đã đáp ng nhu c u b o v cu c
ườ ở ọ ọ ơ ể ộ ố s ng con ng m i lúc m i n i. Khi xã h i phát tri n ngày càng nhanh, các i
ả ề ứ ầ ạ ở ộ ơ ờ ứ ạ nhu c u cũng tr nên đa d ng và ph c t p h n, c v quy mô, m c đ và th i
ạ ộ ầ ấ ứ ể ể ộ gian. Theo đó, các ho t đ ng đ đáp ng nhu c u y cũng phát tri n m t cách
ạ ộ ứ ầ ầ ượ ị ạ ươ t ng ng. các ho t đ ng này d n d n đ c quy đ nh l ẩ i theo các tiêu chu n
ộ ứ ợ ọ ể ả khác nhau m t cách và g i chung là chính th c, h p pháp B o Hi m.
ả ệ ủ ể ộ ờ ể B o hi m Vi ớ ự t Nam ra đ i khá mu n so v i s phát tri n chung c a nghành
ế ớ ủ ư ề ề ệ ể ả b o hi m th gi i do nhi u đi u ki n ch quan cũng nh khách quan. Tuy nhiên,
ắ ị ệ ế ể ể ầ ầ ả ủ ả hi n nay, ngành b o hi m đang d n d n b t k p xu th phát tri n chung c a b o
ố ế ự ể ứ ỏ ủ hi m trong khu v c và qu c t , ngày càng ch ng t ố ớ ề vai trò c a mình đ i v i n n
ế ướ kinh t trong n c.
ờ ẫ ấ ề ả ộ ị ư ố ế Cho đ n bây gi ể v n ch a có m t đ nh nghĩa th ng nh t v b o hi m
ươ ườ ề ả ỉ ư ể ể ươ th ạ ng m i mà ng i ta ch đ a ra các quan đi m v b o hi m th ạ ng m i theo
ế ậ các cách ti p c n khác nhau:
(cid:0) ườ ể ươ ạ ộ Theo ng ả i Pháp, “B o hi m th ạ ộ ng m i là m t ho t đ ng thông qua đó
ộ ổ ứ ề ượ ưở ườ m t cá nhân hay t ch c có quy n đ c h ồ ng b i th ặ ng ho c chi tr ả
ả ờ ườ ả ế ủ n u r i ro x y ra nh vào kho n đóng góp cho mình hay cho ng i khác.
ả ồ ườ ộ ổ ặ ứ ệ ả ổ Kho n b i th ả ng ho c chi tr này có m t t ch c đ m nhi m, t ứ ch c
6
ệ ướ ủ ừ này có trách nhi m tr c các r i ro và bù tr ậ chúng theo đúng quy lu t
ố th ng kê”.
(cid:0) ư ộ ơ ủ ể ể ế ả ằ ậ ậ B ng cách nhìn nh n b o hi m nh m t c ch chuy n giao r i ro,t p
ộ ơ ủ ế ể ể ằ ả ả ỹ đoàn b o hi m AIG c a M cho r ng: “B o hi m là m t c ch , theo c ơ
ế ộ ườ ộ ổ ệ ộ ứ ể ch này m t ng i, m t doanh nghi p hay m t t ch c chuy n nh ượ ng
ẽ ồ ả ườ ể ủ r i ro cho công ty b o hi m, công ty đó s b i th ng cho ng ườ ượ c i đ
ể ể ạ ả ấ ổ ộ ị ả b o hi m các t n th t thu c ph m vi b o hi m và phân chia giá tr thi ệ t
ữ ấ ả ữ ườ ượ ả ể ạ h i gi a t t c nh ng ng c b o hi m”. i đ
(cid:0) ể ể ả ả ậ ố Theo Lu t kinh doanh B o hi m s 24/2000/QH10, “B o hi m th ươ ng
ạ ượ ủ ể ể ả ặ ả ọ m i (còn đ ộ c g i là B o hi m r i ro ho c B o hi m kinh doanh) là m t
ế ể ả ậ ỏ ộ ả th a thu n, qua đó, bên tham gia B o hi m cam k t tr cho DNBH m t
ể ề ả ả ọ ế ẽ kho n ti n g i là phí B o hi m; ng ượ ạ c l i, DNBH cũng cam k t s chi
ả ồ ườ ủ ả ộ ượ ả ả ặ tr ho c b i th ề ng m t kho n ti n khi có r i ro đ ể c b o hi m x y ra
ấ ổ gây t n th t”.
ấ ủ ả ể ả ươ ạ 1.1.1.2. B n ch t c a b o hi m th ng m i:
ủ ả ủ ố ạ ộ ự ể ế ạ ơ ộ C ch ho t đ ng c a b o hi m t o ra m t “s đóng góp c a s đông vào
ủ ố ơ ở ụ ườ ủ ộ ủ r i ro c a s ít” trên c s quy t ề nhi u ng ồ i có cùng r i ro thành c ng đ ng
ụ ổ ủ ữ ự ấ ấ ằ ả ậ ố nh m phân tích h u qu tài chính c a nh ng v t n th t. Th c ch t m i quan h ệ
ệ ữ ạ ộ ể ả ố ỉ ườ ả ể trong ho t đ ng b o hi m không ch là m i quan h gi a ng i b o hi m và
ườ ượ ả ộ ộ ể ể ệ ả ng ồ c b o hi m trong cùng m t c ng đ ng b o hi m xoay quanh vi c hình i đ
ư ộ ử ụ ỹ ả ứ ặ ệ ủ ả ể thành và s d ng qu b o hi m nh m t hình th c đ c bi t c a các kho n d ự
ữ ằ ề tr b ng ti n.
ư ậ ề ả ể ả ấ ươ ệ ạ Nh v y, v b n ch t, b o hi m th ỏ ổ ng m i là bi n pháp chia nh t n
ấ ủ ộ ố ộ ườ ạ ủ ự ặ ả ộ th t c a m t hay m t s ít ng i có kh năng cùng g p m t lo i r i ro d a vào
ề ằ ộ ỹ ượ ậ ở ự ủ ề ườ m t qu chung b ng ti n đ c l p b i s đóng góp c a nhi u ng i cũng có
ặ ổ ạ ộ ủ ể ả ả ấ kh năng g p t n th t đó thông qua ho t đ ng c a công ty b o hi m.
ủ ả ể ươ ạ 1.1.1.3. Vai trò c a b o hi m th ng m i:
7
ế ể ộ ươ ạ ấ ạ ộ Trong ho t đ ng kinh t ả xã h i, b o hi m th ề ng m i phát huy r t nhi u
tác d ng:ụ
ế ủ ả ể ươ ạ (cid:0) Vai trò kinh t c a b o hi m th ng m i:
ắ ổ ụ ắ ụ ữ ủ Bù đ p t n th t, kh c ph c thi ấ ệ ạ ừ t h i t ủ ế nh ng r i ro là tác d ng ch y u
ể ể ả ươ ể ả ạ ủ ả c a b o hi m nói chung và b o hi m th ng m i nói riêng. B o hi m giúp
ế ế ể ả ứ ữ ấ ấ ấ ổ ờ ả ạ h n ch đ n m c th p nh t nh ng t n th t có th x y ra, nh đó gi m
ấ ả ữ ể ộ ưở ế ế ộ thi u nh ng tác đ ng x u nh h ề ng đ n n n kinh t xã h i.
ộ ố ử ụ ề ệ ả ả ỗ ỗ S d ng hi u qu kho n ti n nhàn r i: Trong cu c s ng, m i cá nhân luôn
ủ ộ ể ặ ủ ữ ế ả ả ố ph i tính đ n nh ng r i ro có th g p ph i và mu n ch đ ng trong tình
ấ ừ ố ể ử ụ ể ả ộ ấ hu ng x u nh t, t ự đó đ dành m t kho n d phòng đ s d ng. Đây là
ế ề ề ẽ ả ả ỗ ộ kho n ti n nhàn r i, n u xét trên toàn xã h i thì s là kho n ti n không
ỏ ợ ớ ế ượ ử ụ ầ ư ệ ả ư nh nh ng sinh l i l n n u đ c s d ng đ u t ể . Vi c tham gia b o hi m
ứ ề ơ ấ ủ ề ề ả ấ ớ ỗ giúp đ phòng r i ro x y ra v i m c ti n m i năm th p h n r t nhi u.
T o nên các qu ti n t
ỹ ề ệ ớ ể ầ ư ạ ự ứ l n đ đ u t ầ vào lĩnh v c khác đáp ng nhu c u
ề ế ủ ể ể ặ ả ố v n cho n n kinh t ả : Do đ c đi m c a kinh doanh b o hi m là phí b o
ể ướ ệ ồ ườ ả ườ ộ hi m thu tr c, vi c b i th ng và chi tr th ờ ng phát sinh sau m t th i
ủ ề ả ả ườ gian, khi có r i ro x y ra, nên các kho n ti n này th ạ ờ ng có th i gian t m
ạ ộ ộ ượ ể ả ỗ ờ th i nhàn r i. Thông qua ho t đ ng b o hi m mà m t l ề ớ ng ti n l n phân
ơ ượ ậ ề ộ ơ ả tán, r i rác các n i đ c t p trung v m t n i và hình thành qu ti n t ỹ ề ệ
ể ử ụ ể ầ ư ừ ề ợ ậ ớ l n. T đó DNBH có th s d ng đ đ u t mang v l i nhu n.
ướ ạ ộ ể ờ Giúp tăng thu ngân sách nhà n ả c: Nh ho t đ ng b o hi m mà ngân sách
ướ ế ượ ợ ấ ớ ể ả ắ nhà n ể ạ c có th h n ch đ ổ c các kho n tr c p l n đ bù đ p khi t n
ấ ả ệ ể ả ồ ờ th t x y ra. Đ ng th i hàng năm doanh nghi p kinh doanh b o hi m còn
ừ ư ệ ế ậ ả đóng góp thêm các kho n nh thu thu nh p doanh nghi p, … T đó tăng
ầ ổ ồ ị ướ ệ ạ ngu n thu, góp ph n n đ nh cho ngân sách nhà n ề c, t o đi u ki n cho
ướ ả ngân sách nhà n c có thêm các kho n đ u t ầ ư .
8
ầ ổ ầ ư ả ả ả ị ả Góp ph n n đ nh tài chính và đ m b o cho các kho n đ u t ể : B o hi m
ầ ư ỏ ố ầ ư ơ ệ ồ ườ giúp nhà đ u t yên tâm h n khi b v n đ u t . Vi c b i th ng hay chi
ả ả ầ ư ả ể ề ộ ầ tr b o hi m m t ph n giúp các nhà đ u t ố ủ ả b o toàn tài s n, ti n v n c a
ướ ủ mình tr c r i ro.
ầ ư ẩ ạ ộ ạ ố ế ẩ ậ Thu hút v n đ u t , đ y m nh ho t đ ng kinh t ộ , thúc đ y h i nh p kinh
ế t qu c t ố ế .
ộ ủ ả ể ươ ạ (cid:0) Vai trò xã h i c a b o hi m th ng m i:
ế ổ ủ ế ấ ả ạ ả ộ Tác đ ng đ n công tác phòng tránh r i ro, h n ch t n th t, đ m b o an
ổ ứ ả ứ ủ ể ộ toàn xã h i: Các t ố ệ ch c b o hi m có trách nhi m nghiên c u r i ro, th ng
ờ ề ố ợ ấ ạ ổ ồ ị kê tai n n t n th t, xác đ nh nguyên nhân đ ng th i đ ra và ph i h p các
ừ ủ ự ể ệ ả ị ể ổ ơ đ n v có liên quan th c hi n ki m soát, ngăn ng a r i ro, gi m thi u t n
th t.ấ
ố ố ế ệ ề ế ạ ầ T o nên l ạ i s ng ti t ki m, mang đ n tr ng thái an toàn v tinh th n cho
xã h i.ộ
ệ ạ ườ ộ T o thêm c h i vi c làm cho ng ơ ộ i lao đ ng.
ạ ả ể ươ 1.1.2. Phân lo i b o hi m th ạ ng m i
ạ ươ ứ ả 1.1.2.1. Phân lo i theo ph ng th c qu n lý:
B o hi m t
ể ả ự ụ ệ ệ ể ả ộ nguy n: Vi c tham gia b o hi m hay không ph thu c vào
ứ ủ ậ ầ ườ ể ả nh n th c và nhu c u c a ng i tham gia b o hi m. Các DNBH có đáp
ứ ượ ụ ả ộ ng đ c hay không cũng ph thu c vào kh năng tài chính, trình đ k ộ ỹ
ậ ệ ụ ủ thu t nghi p v c a công ty đó.
B o hi m b t bu c: Bao g m các s n ph m b o hi m mà lu t pháp có
ể ể ẩ ả ậ ả ắ ả ộ ồ
ề ề ữ ứ ể ể ệ ả ả ị nh ng quy đ nh v đi u ki n b o hi m, m c phí b o hi m, s ti n t ố ề ố i
ể ổ ứ ể ả thi u mà t ch c hay cá nhân tham gia b o hi m và các DNBH có nghĩa v ụ
ệ ả ự ph i th c hi n
ậ ả ể ạ ỹ 1.1.2.2. Phân lo i theo k thu t b o hi m:
9
ờ ạ ể ể ậ ả ắ ả ỹ B o hi m theo k thu t phân chia là B o hi m có th i h n ng n (th ườ ng
ấ ươ ủ ả ả ố ổ là 1 năm) b o đ m cho các r i ro có tính ch t t ộ ậ ị ng đ i n đ nh và đ c l p
ổ ườ ượ ọ ả ọ ủ ớ v i tu i th c a con ng ế i. Vì th còn đ ọ ể c g i là B o hi m phi nhân th .
ậ ồ ư ể ặ ả ờ ỹ B o hi m theo k thu t t n tích: có đ c tr ng là th i gian dài, qu đ ỹ ượ c
ụ ớ ượ ử ụ ề ả ườ ả tích t nhi u năm m i đ ể c s d ng đ chi tr , th ả ng đ m b o cho các
ố ượ ệ ấ ổ ờ ườ ủ r i ro có tính ch t thay đ i rõ r t theo th i gian và đ i t ng, th ắ ng g n
ọ ủ ề ổ ớ ườ li n v i tu i th c a con ng i.
ố ượ ạ ượ ả ể 1.1.2.3. Phân lo i theo đ i t ng đ c b o hi m:
ố ượ ể ả ả ượ ố ị ể ả B o hi m tài s n: đ i t ng đ ư ả c b o hi m là tài s n (c đ nh hay l u
ủ ườ ượ ả ể ộ đ ng c a ng c b o hi m) i đ
B o hi m trách nhi m dân s : đ i t
ự ố ượ ể ệ ả ượ ể ả ng đ ệ c b o hi m là trách nhi m
ố ớ ể ả ườ ứ ậ ự ủ dân s c a ng ườ ượ i đ c b o hi m đ i v i ng i th ba theo lu t pháp quy
đ nhị
ả ườ ố ượ ượ ể ả ạ ọ ể B o hi m con ng i: đ i t ng đ ổ c b o hi m là tu i th , tính m ng,
ỏ ủ ứ ạ ườ ự ệ ặ tình tr ng s c kh e c a con ng ả i ho c các s ki n liên quan và có nh
ưở ế ườ h ộ ố ng đ n cu c s ng con ng i.
ạ ộ ể ả ắ ươ ạ 1.1.3. Các nguyên t c ho t đ ng trong B o hi m th ng m i:
ắ ố ố 1.1.3.1. Nguyên t c s đông bù s ít:
ạ ộ ể ả ươ ạ ộ ạ ộ Ho t đ ng B o hi m th ằ ng m i chính là m t ho t đ ng kinh doanh nh m
ụ ợ ể ề ậ ả ả ọ m c đích sinh l i, trong đó DNBH nh n các kho n ti n g i là phí b o hi m t ừ
ườ ả ả ể ẽ ề ể ả ả ả ườ ng i tham gia b o hi m đ có kh năng s ph i tr kho n ti n cho ng i th ụ
ưở ồ ườ ể ắ ả ọ h ặ ng ho c b i th ng cho ng ườ ượ i đ ấ c b o hi m. Nguyên t c quan tr ng nh t
ạ ộ ể ả ươ ả ự ố ạ là ho t đ ng b o hi m th ng m i ph i d a trên nguyên t c: ố – ắ S đông bù s ít
ố ớ ộ ố ể ả ủ ặ ộ ứ t c là r i ro có th x y ra đ i v i m t ho c m t s ít ng ườ ẽ ượ i s đ ắ c bù đ p
ố ề ộ ề ườ ặ ủ ả ằ b ng s ti n huy đ ng đ ượ ừ ấ c t r t nhi u ng i có kh năng cùng g p r i ro nh ư
v y.ậ
ắ ủ ể ượ ả ể 1.1.3.2. Nguyên t c r i ro có th đ c b o hi m:
10
ạ ộ ủ ự ắ ắ ệ ạ Ho t đ ng c a DNBH d a trên nguyên t c bù đ p thi t h i tài chính cho
ườ ụ ể ả ổ ợ ậ ng i tham gia b o hi m và luôn theo đu i m c tiêu l ậ i nhu n, chính vì v y
ả ớ ấ ỳ ủ ậ ấ ả ả không ph i v i b t k r i ro nào DNBH cũng ch p nh n các b o đ m.
ẽ ậ ấ ồ ườ ể ả ủ ể ỉ Các DNBH s ch ch p nh n b i th ng các r i ro có th b o hi m và t ừ
ố ả ườ ợ ủ ượ ả ể ể ch i b o hi m trong các tr ng h p r i ro không đ c b o hi m.
ủ ắ 1.1.3.3. Nguyên t c phân tán r i ro:
ạ ộ ủ ề ả ọ Đi u quan tr ng trong ho t đ ng c a các DNBH là kh năng chi tr ả ả b o
ể ườ ủ ề ậ ả ậ ầ ợ ọ hi m trong tr ng h p có r i ro x y ra. Chính vì v y đi u c n th n tr ng trong
ạ ộ ữ ủ ủ ậ ớ ượ ả ho t đ ng c a DNBH đó là không nh n nh ng r i ro quá l n, v t quá kh năng
ủ ữ ồ ợ ườ tài chính c a công ty. Tuy nhiên nh ng ngu n phí t ừ ườ tr ng h p này th ớ ng l n,
ấ ề ợ ổ ố ớ ậ ườ ợ ế ừ ố ẽ n u t ch i s gây t n th t v l i nhu n đ i v i công ty trong tr ng h p không
ẽ ử ụ ủ ể ạ ậ ả ắ có r i ro x y ra. V y đ tránh tình tr ng này, các DNBH s s d ng nguyên t c
ủ phân tán r i ro theo 2 cách:
ạ ộ ể ể ả ả ồ ề Đ ng b o hi m: là ho t đ ng nhi u DNBH tham gia b o hi m cho cùng
ộ ợ ể ả ồ m t h p đ ng b o hi m;
ạ ộ ộ ủ ể ả ậ ả ả ộ ớ Tái b o hi m: là ho t đ ng m t DNBH nh n b o đ m cho m t r i ro l n,
ượ ạ ầ ủ ề ặ ộ sau đó nh ng l i 1 ph n r i ro cho m t ho c nhi u DNBH khác.
ệ ố ự ắ 1.1.3.4. Nguyên t c trung th c tuy t đ i:
ắ ườ ả ể ả ả Theo nguyên t c này, ng ể i b o hi m và ng ườ ượ i đ ệ c b o hi m ph i tuy t
ưở ẫ ượ ừ ố ợ ậ ớ ố đ i thành th t v i nhau, tin t ng l n nhau, không đ ồ c l a d i nhau. H p đ ng
ệ ự ế ể ẽ ạ ộ ỉ ầ ả b o hi m s không có hi u l c n u ch c n m t trong hai bên vi ph m. Hai bên
ầ ủ ệ ể ả ợ ồ ấ ả trong h p đ ng b o hi m có trách nhi m khai báo đ y đ và chính xác t t c các
ọ ượ ầ ượ ế ố y u t quan tr ng có liên quan, dù đ c yêu c u hay không đ ầ c yêu c u khai
ế ố ấ ỳ ế ố ọ ả ưở ệ ế ấ báo. Y u t quan tr ng là b t k y u t nào có nh h ậ ng đ n vi c ch p nh n
ả ề ợ ả ể ế ể ả b o hi m và gi i quy t quy n l i b o hi m.
ề ợ ắ ể ượ ả ể 1.1.3.5. Nguyên t c quy n l i có th đ c b o hi m:
11
ố ớ ư ầ ắ ườ ể ả Nguyên t c này đ a ra yêu c u đ i v i ng ế i tham gia b o hi m, đó là n u
ượ ả ặ ủ ể ườ ả ả ổ ố ườ đ i t ng đ c b o hi m g p r i ro, ng ấ ể i tham gia b o hi m ph i có t n th t
ườ ể ả ả ề ặ v m t tài chính (hay có nghĩa là ng ệ ớ i tham gia b o hi m ph i có quan h v i
ượ ả ượ ề ở ữ ậ ậ ố ượ đ i t ng đ ể c b o hi m và đ ề ề c pháp lu t công nh n v quy n s h u, quy n
ề ử ụ ữ ụ ế ề ưỡ ấ ưỡ chi m h u, quy n s d ng, quy n và nghĩa v nuôi d ng hay c p d ng).
ấ ặ ạ ộ ầ ư ủ ệ ả ể 1.2. Khái ni m, b n ch t, đ c đi m và vai trò c a ho t đ ng đ u t tài chính
ệ ả ể ươ trong doanh nghi p b o hi m th ạ ng m i
ạ ộ ầ ư ệ ệ ả 1.2.1. Khái ni m ho t đ ng đ u t ể tài chính trong doanh nghi p b o hi m
ươ ạ th ng m i.
ể ả ươ ạ ộ ể ả ạ ượ ự B o hi m th ng m i hay ho t đ ng kinh doanh b o hi m đ ệ c th c hi n
ổ ứ ị ườ ể ể ả ươ ớ b i các t ả ch c kinh doanh b o hi m trên th tr ng b o hi m th ả ạ ng m i. B o
ể ươ ạ ộ ữ ạ ỉ ở ậ ủ hi m th ng m i ch nh ng ho t đ ng mà ấ đó các DNBH ch p nh n r i ro trên
ể ể ể ả ả ộ ọ ơ ở ườ ượ ả c s ng ề c b o hi m đóng m t kho n ti n g i là phí b o hi m đ DNBH i đ
ườ ả ề ủ ể ậ ả ỏ ướ ồ b i th ả ng hay tr ti n b o hi m khi x y ra các r i ro đã th a thu n tr c trên
ồ ợ h p đ ng.
ạ ộ ự ả ủ ặ Chính vì đ c thù ho t đ ng kinh doanh c a DNBH là “s đ o ng ượ ủ c c a
ỳ ả ể ả ấ ươ ạ chu k s n xu t kinh doanh” nên Công ty b o hi m th ng m i luôn có trong tay
ậ ộ ớ ỹ ỹ ượ ử ụ ể ồ m t qu tài chính t p trung khá l n, qu này không đ c s d ng đ b i th ườ ng
ể ử ụ ể ả ượ ề ngay nên công ty b o hi m có th s d ng l ỗ ng ti n nhàn r i này đ đ u t ể ầ ư
ạ ầ ư ậ ồ ủ ộ mang l i ngu n thu thêm cho mình. Chính vì v y đ u t tài chính c a m t công ty
ươ ệ ử ụ ệ ạ ồ ố ể ả b o hi m th ng m i là vi c doanh nghi p s d ng các ngu n v n nhàn r i đ ỗ ể
ậ ị ỗ ướ ự ẽ ầ ư đ u t vào các lĩnh v c khác theo lu t đ nh. M i n ữ c khác nhau s có nh ng
ự ầ ư ủ ề ể ả ị ươ ạ quy đ nh khác nhau v lĩnh v c đ u t c a công ty b o hi m th ng m i.
ạ ộ ầ ư ể ặ ệ ả ủ 1.2.2. Đ c đi m c a ho t đ ng đ u t ể tài chính trong doanh nghi p b o hi m
ươ th ạ ng m i
ể ả ủ ể ả ổ ị ố Đ đ m b o tính n đ nh trong quá trình phát tri n c a mình, cũng gi ng
ả ạ ư ệ ầ nh các doanh nghi p kinh doanh khác, các DNBH cũng c n ph i đ t m c l ứ ợ i
12
ầ ư ậ ủ ể ấ ị ầ ợ ả nhu n đ u t ứ nh t đ nh, đ đ đáp ng các yêu c u sinh l ố i trên các kho n v n
ệ hi n có.
ứ ướ ủ ở ữ ữ ữ ộ ổ Đ ng d ố i góc đ nh ng c đông góp v n ch s h u (hay nh ng ng ườ i
ầ ư ủ ệ ả ả ố ở ữ s h u doanh nghi p) thì kho n v n đ u t ầ c a DNBH c n ph i sinh l ợ ủ ể i đ đ
ắ ồ ủ bù đ p các r i ro bao g m:
ủ ủ ữ ậ ỹ ừ ệ ấ ứ ấ r i ro k thu t: là nh ng r i ro t vi c đánh giá quá th p giá tr ị Th nh t,
ể ừ ể ả ồ ợ ủ ủ c a H p đ ng b o hi m. Nguyên nhân có th t ệ chính sách c a doanh nghi p
ặ ả ự ị ứ ả ằ ầ ộ ộ ị nh m tăng th ph n ho c đ m b o m t m c doanh thu d đ nh. M t nguyên nhân
ế ể ể ả ầ ị ấ ị khác có th do sai l m trong mô hình đ nh phí b o hi m, n u đ nh phí quá th p
ả ử ụ ế ợ ầ ư ể ả ắ ẫ d n đ n ph i s d ng l ậ i nhu n đ u t ả đ bù đ p các kho n chi tr .
ầ ư ủ ợ ả ươ ậ ớ ủ ứ r i ro đ u t tài chính: l ầ i nhu n c n ph i t ng x ng v i r i ro ứ Th hai,
ự ầ ư ự ệ ệ ủ c a lĩnh v c đ u t mà doanh nghi p th c hi n.
ủ ữ ủ ủ ệ r i ro trong kinh doanh c a doanh nghi p: là nh ng r i ro phát sinh Th ba,ứ
ạ ộ ự ệ ệ ả trong quá trình doanh nghi p th c hi n qu n lý ho t đ ng kinh doanh và phân b ổ
ầ ư ế ệ ẽ ả ả ổ ố v n đ u t ả ế . Vi c qu n lý và phân b này s liên quan đ n kh năng chi tr , n u
ệ ẽ ấ ệ ả ấ ả ủ r i ro trong kinh doanh xu t hi n thì doanh nghi p s m t kh năng chi tr .
ậ ợ ầ ư ủ ả ậ ọ Chính vì v y, l i nhu n trên kho n đ u t ả c a các DNBH phi nhân th ph i
ướ ộ ề ấ ủ ủ ụ ệ ầ ắ ứ đ ng tr c yêu c u bù đ p cho các r i ro thu c v tính ch t c a nghi p v kinh
ể ể ả ả ợ ồ ượ ủ ế doanh b o hi m và các h p đ ng b o hi m đ ặ c ký k t. Đây chính là r i ro đ c
ị ườ ủ ủ ủ ể ạ ả ề thù c a nghành b o hi m bên c nh các r i ro chung c a th tr ẫ ng. Đi u này d n
ầ ư ế ề ấ ầ ẫ ạ ộ ế đ n ho t đ ng đ u t tài chính tài chính d n đ n hai v n đ chính c n quan tâm:
ứ ầ ư ề ạ ộ ầ ư ủ ọ V hình th c đ u t : Ho t đ ng đ u t c a DNBH phi nhân th có quan h ệ
ạ ộ ẽ ớ ặ ồ ườ ả ề ể ch t ch v i các ho t đ ng b i th ả ng hay chi tr ti n b o hi m phát sinh trong
ự ệ ệ ả ả ờ ộ kho ng th i gian là m t năm nên các doanh nghi p này ph i th c hi n đ u t ầ ư
ộ ỷ ệ ắ ạ ớ ấ ị ậ ỷ ệ ầ ư ắ ng n h n v i m t t l nh t đ nh nào đó. Vì v y t đ u t l ạ ng n h n hay dài
ầ ư ầ ượ ổ ố ợ ị ạ h n trên t ng v n đ u t c n đ ộ c xác đ nh m t cách h p lý.
13
ự ầ ư ề ự ầ ư ệ ầ ộ V lĩnh v c đ u t ị : Doanh nghi p c n xác đ nh rõ m t danh m c đ u t có
ụ ầ ư ứ ủ ạ ằ ỏ m c r i ro trung bình, đây là danh m c đ u t đa d ng và cân b ng, ph ng theo
ị ườ ạ ộ ủ ệ ồ ố ụ danh m c th tr ồ ng và tình hình ngu n v n, ho t đ ng c a doanh nghi p, đ ng
ầ ư ụ ờ ả ươ ạ ợ ứ ể ả ớ ồ th i danh m c đ u t này ph i t ng ng v i các lo i h p đ ng b o hi m phi
ọ ượ ự ủ ề ế nhân th đ c ký k t trên các lĩnh v c c a n n kinh t ế .
ờ ự ứ ể ể ả ả ồ Đ ng th i d a vào hình th c kinh doanh b o hi m là b o hi m nhân th ọ
ạ ộ ầ ư ể ả ọ ữ ặ hay b o hi m phi nhân th mà ho t đ ng đ u t ể tài chính có nh ng đ c đi m
ư riêng nh sau:
(cid:0) V i DNBH nhân th do tính ch t dài h n c a h p đ ng hay nói cách khác
ạ ủ ợ ấ ớ ọ ồ
ụ ủ ể ả ạ ọ nghĩa v c a công ty b o hi m nhân th cũng trong dài h n mà công ty chú
ầ ư ọ ụ ữ ứ ạ tr ng đ u t vào ch ng khoán dài h n hay nh ng danh m c có t ỷ ọ tr ng
ỷ ấ ợ ỉ ạ ở ứ ừ ứ ả ạ ặ cao m c dù t su t sinh l i ch đ t ư m c v a ph i nh ng đ t m c thanh
ả ạ ủ ắ ộ kho n cao và đ an toàn cao. Ng ượ ạ c l i do tính ng n h n c a DNBH phi
ạ ộ ầ ư ọ ạ ườ nhân th mà ho t đ ng đ u t tài chính t i các công ty này th ng chú
ụ ữ ả ắ ọ ộ ổ ạ tr ng nh ng danh m c trong ng n h n và có đ thanh kho n cao, tính n
ị đ nh.
(cid:0) ố ử ụ ạ ộ ầ ư ổ ồ ườ Trong t ng ngu n v n s d ng cho ho t đ ng đ u t , DNBH th ng trích
ỹ ố ị ạ ộ ầ ư ầ ộ ạ ị m t ph n qu c đ nh cho ho t đ ng đ u t trong dài h n nên nó ch u tác
ổ ề ế ạ ủ ữ ạ ấ ớ ộ đ ng l n c a nh ng thay đ i v lãi su t và l m phát; n u l m phát gia
ẽ ả ưở ự ủ ầ ư ế ả ấ tăng s gây nh h ng đ n lãi su t th c c a kho n đ u t .
ụ ủ ỹ ả ọ ườ ể ớ (cid:0) Quy mô và danh m c c a qu b o hi m nhân th th ỹ ả ơ ng l n h n qu b o
ủ ủ ể ể ả ạ ọ ộ ộ ợ hi m phi nhân th do tác đ ng c a phí b o hi m và đ dài h n c a h p
đ ng.ồ
ạ ộ ầ ư ủ ệ ả 1.2.3. Vai trò c a ho t đ ng đ u t ể tài chính trong doanh nghi p b o hi m
ươ th ạ ng m i
ạ ộ ầ ư ố ấ ể ồ ồ ố ỗ Ho t đ ng đ u t ngu n v n nhàn r i và phát tri n ngu n v n y có ý
ố ớ ự ồ ạ ể ủ ọ nghĩa vô cùng quan tr ng đ i v i s t n t ủ i và phát tri n c a DNBH, vai trò c a
ể ệ ạ ộ ữ ể ho t đ ng này th hi n qua nh ng đi m sau:
14
(cid:0) Mang l
ạ ộ ầ ư ậ ạ ợ i l i nhu n cho các DNBH: Ho t đ ng đ u t ầ góp ph n vào s ự
ưở ậ ợ ậ ủ ừ tăng tr ng thu nh p và l i nhu n c a các DNBH; t đó giúp công ty m ở
ậ ườ ờ ồ ộ ộ r ng quy mô, tăng thêm thu nh p cho ng i lao đ ng. Đ ng th i còn góp
ự ấ ề ầ ắ ầ ồ ph n giúp các DNBH bù đ p ph n nào s m t giá đ ng ti n cũng nh ư
ụ ủ ệ ả ồ ỹ thâm h t ngu n ngân sách, b o toàn qu tài chính c a doanh nghi p tr ướ c
ạ ủ r i ro l m phát.
(cid:0) ư ả ả ợ ả ả ỹ B o đ m qu tài chính cho DNBH, cũng nh đ m b o l i ích chính đáng
ườ ể ả ủ c a ng i tham gia b o hi m:
ạ ộ ầ ư ưở ự ự ế ế Ho t đ ng đ u t ả có nh h ng tr c ti p đ n năng l c tài chính và kh ả
ị ườ ủ ệ ấ ạ ỷ ấ ợ năng c nh tranh c a doanh nghi p đ y trên th tr ng. T su t l ậ i nhu n
ẽ ể ề ệ ể ả ả ả ầ ư đ u t ạ cao s giúp công ty b o hi m có đi u ki n gi m phí b o hi m, t o
ế ơ ủ ạ ớ đ ượ ợ c l ố i th h n so v i các đ i th c nh tranh khác.
ấ ế ủ ể ả ỉ ệ B o hi m không ch có tính r i ro mà còn có tính ch t ti t ki m; do đó
ầ ư ệ ệ ể ả ầ ơ ỹ ỉ vi c đ u t có hi u qu không đ n thu n ch là phát tri n qu tài chính
ể ả ủ ả ệ ủ c a mình mà còn nâng cao trách nhi m c a DNBH đ đ m b o quy n l ề ợ i
ủ c a khách hàng.
ờ ợ ồ ậ ừ ạ ộ ầ ư ữ ộ Đ ng th i l i nhu n t ho t đ ng đ u t ồ cũng là m t trong nh ng ngu n
ệ ượ ự ể ể ả tài chính đ công ty b o hi m th c hi n đ ế ớ c các cam k t v i khách hàng,
ả ợ ứ ể ả ợ ồ tăng các kho n l i t c chia thêm cho các h p đ ng b o hi m, qua đó nâng
ẫ ủ ủ ệ ẩ ấ ả cao tính h p d n c a các s n ph m c a doanh nghi p.
ạ ộ ầ ư ữ ế Ngoài ra ho t đ ng đ u t ư tài chính còn mang đ n nh ng ý nghĩ khác nh :
ế ệ ươ ứ ầ ư ả giúp doanh nghi p khu ch tr ng qu ng cáo thông qua các cách th c đ u t hay
ệ ừ ạ ộ ạ t o thêm khách hàng cho doanh nghi p t ho t đ ng cho vay.
ứ ầ ư ứ ổ ứ 1.3. Các hình th c đ u t tài chính và các hình th c t ầ ạ ộ ch c ho t đ ng đ u
ệ ả ể ư t tài chính trong doanh nghi p b o hi m:
ứ ầ ư ệ ể ả 1.3.1. Các hình th c đ u t tài chính trong doanh nghi p b o hi m
ử ề ổ ứ ụ a) G i ti n vào các t ch c tín d ng:
15
ầ ư ế ọ ỷ ọ ầ ư ệ ớ Đây là kênh đ u t quan tr ng và chi m t tr ng l n trong vi c đ u t tài
ệ ạ ủ ệ ả ơ chính c a các doanh nghi p t i Vi t Nam do tính an toàn, đ n gi n và thanh
ể ả ồ ờ ươ ề ả ố kho n cao, đ ng th i DNBH cũng có th tính t ng đ i chính xác v kho n thu
ậ ươ ủ ấ ườ ề ế ộ nh p trong t ng lai c a mình do lãi su t th ng bi n đ ng không nhi u. Chính
ọ ườ ậ ữ ở vì v y các DNBH phi nhân th th ả ng m nh ng tài kho n thanh toán không k ỳ
ỳ ạ ở ử ề ả ổ ể ưở ụ ứ ạ h n và các tài kho n ti n g i có k h n các t ch c tín d ng đ h ng lãi
su t.ấ
ạ ộ ầ ư ạ ưở ớ ủ ạ Tuy nhiên ho t đ ng đ u t này l ị ả i ch u nh h ng l n c a l m phát và lãi
ườ ầ ư ữ ạ ấ ơ ấ su t th ng th p h n nh ng lo i hình đ u t ờ ạ khác. Th i h n đ u t ầ ư ườ th ng
ắ ươ ườ ỉ ự ệ ằ ố ộ ng n do các ngân hàng th ạ ng m i th ề ng ch th c hi n huy đ ng v n b ng ti n
ể ề ờ ạ ể ấ ắ ờ ộ ỉ ị ợ ử ớ g i v i th i h n ng n đ có th đi u ch nh k p th i lãi su t huy đ ng phù h p
ị ườ ấ ữ ề ồ ợ ớ ố ớ v i lãi su t th tr ng, đi u này không phù h p v i nh ng ngu n v n đ u t ầ ư có
tính dài h n.ạ
ấ ố ị ụ ợ ủ b) Các công c n có lãi su t c đ nh c a công ty:
ầ ư ủ ặ ọ ệ Đây là kênh đ u t tài chính quan tr ng c a DNBH (đ c bi ữ t là nh ng
ụ ầ ư ọ ể ệ ứ DNBH nhân th ). Danh m c đ u t này th hi n chính qua 2 hình th c:
ế (cid:0) Đ u t ầ ư trái phi u:
ệ ầ ư ữ ư ấ ị ế ể Vi c đ u t vào trái phi u cũng có nh ng u đi m nh t đ nh:
ế ườ ậ ổ ấ ị ườ ượ ấ ị Trái phi u th ng có thu nh p n đ nh: Do lãi su t th ng đ c n đ nh
ừ ầ ờ ủ ố ị ế ể ố ngay t đ u và c đ nh trong su t vòng đ i c a trái phi u nên có th coi
ạ ầ ư ế ậ ổ ề ạ ị ư ộ trái phi u nh m t lo i đ u t ề có thu nh p n đ nh. Đi u này t o đi u
ầ ư ệ ượ ự ế ữ ki n cho nh ng nhà đ u t ể có th tính đ ậ c dòng thu nh p d ki n trong
ế ấ ườ ấ ề ử ơ ươ t ng lai. Lãi su t trái phi u cũng th ng cao h n lãi su t ti n g i ngân
ỳ ạ ặ ệ ố ớ ệ ế hàng cùng k h n (đ c bi ế t đ i v i trái phi u doanh nghi p). Trái phi u
ể ượ ướ ờ ạ ầ ư ế cũng có th đ c bán tr c th i h n thanh toán n u nhà đ u t có nhu
ị ườ ụ ề ố ộ ộ ầ c u huy đ ng v n, tuy nhiên đi u này ph thu c vào th tr ứ ng ch ng
ướ khoán trong n c và qu c t ố ế .
16
ị ườ ế ộ ế ạ ỉ Trái phi u có đ an toàn cao: Trên th tr ng trái phi u ch có 2 lo i nh ư
sau:
ế ế ả ấ + Trái phi u công ty: Là trái phi u do công ty phát hành, b n ch t là hình
ề ố ủ ợ ể ứ ậ ợ ầ th c vay n đ tài tr cho các nhu c u v v n c a mình. Theo lu t kinh
ể ả ệ ầ ư ế ả doanh b o hi m Vi ệ t Nam, vi c đ u t trái phi u công ty có b o lãnh
ạ ữ ế ồ ỷ ọ mang l i nh ng ngu n doanh thu chính và chi m t ớ tr ng l n trong l ợ i
ậ ủ nhu n c a DNBH.
ủ ủ ế ơ + Trái phi u chính ph và các c quan chính ph phát hành: Là các trái
ứ ủ ế ố ể ầ phi u có m c r i ro t ọ i thi u, là ph n quan tr ng trong danh m c đ u t ụ ầ ư
ể ả ủ c a công ty b o hi m.
ệ ố ượ ả ả ắ Do đó vi c thanh toán g c và lãi đ ắ c đ m b o ch c ch n; trong tr ườ ng
ị ả ệ ể ế ượ ư ợ h p doanh nghi p b gi i th hay thanh lý thì trái phi u đ c u tiên
ướ ổ ế thanh toán tr c c phi u.
ể ắ ữ ỳ ạ ề ạ Ngoài ra, các DNBH có th n m gi ế nhi u lo i trái phi u có k h n khác
ồ ừ ế ạ ể ử ụ nhau và có th s d ng ngu n thu t ờ các trái phi u ch ngày đáo h n đ ể
ữ ế ế ạ thanh toán cho nh ng trái phi u đã đ n h n.
(cid:0) Đ u t
ầ ư ổ ề ế ế ổ ị ả ổ c phi u: Do c phi u không n đ nh v giá, tính thanh kho n
ư ế ủ ể ấ ộ ồ ờ ế không cao cũng nh bi n đ ng c a nó r t khó ki m soát; đ ng th i n u
ầ ư ị ầ ư ả ổ công ty đ u t b phá s n thì công ty đ u t ế ẽ vào c phi u s là pháp nhân
ưở ề ợ ầ ư ổ ế ậ h ng quy n l i sau cùng. Chính vì v y đ u t c phi u không đ ượ ư c a
ủ ữ ủ ẩ ả ắ ộ ơ chu ng l m do tính r i ro c a nó cao h n nh ng s n ph m có lãi su t c ấ ố
ể ả ầ ư ụ ạ ả ị đ nh khác. Tuy nhiên đ đ m b o đa d ng hóa danh m c đ u t ả và đ m
ứ ủ ế ẫ ổ ượ ọ ả b o m c r i ro trung bình, c phi u v n đ ự c các DNBH l a ch n. Danh
ầ ư ổ ự ụ ế ế ạ ồ ổ m c đ u t c phi u bao g m 2 lo i chính: danh m c c phi u kinh
ụ ổ ế ệ ắ ữ ạ doanh chênh l ch giá và danh m c c phi u n m gi dài h n.
ị ườ ề ệ ư ứ ệ ể Trong đi u ki n th tr ng ch ng khoán ch a phát tri n hay đang trì tr thì
ị ả ế ưở ầ ư ổ ế ằ ả ủ ổ tính thanh kho n c a c phi u b nh h ng và đ u t ố c phi u b ng v n
17
ủ ế ể ưở ạ ổ ứ ứ dài h n ch y u đ h ề ộ ủ ng c t c. Vì m c đ r i ro cao và dòng ti n
ầ ư ổ ế ủ ị ậ ề ệ ạ không đ u nên vi c đ u t c phi u c a các DNBH b lu t pháp h n ch ế
ể ủ ể ả ầ ư ề ỷ ệ ầ ư v t đ u t l . Ngoài ra đ gi m thi u r i ro trong đ u t ả ẫ mà v n đ m
ụ ầ ư ạ ể ự ệ ả b o đa d ng hóa danh m c đ u t ầ , các DNBH cũng có th th c hi n đ u
ư ợ ụ ề ồ ọ ư t ợ vào các công c tài chính khác nh h p đ ng quy n ch n mua, h p
ỳ ạ ề ọ ợ ồ ồ đ ng quy n ch n bán, các h p đ ng k h n, …
ầ ư ấ ộ ả c) Đ u t b t đ ng s n:
ầ ư ấ ộ ứ ầ ư ữ ả ở Đ u t ộ b t đ ng s n đang tr thành m t trong nh ng hình th c đ u t quan
ủ ọ tr ng c a các DNBH do:
ầ ư ấ ộ ả ạ ự ổ ị ị (cid:0) Ho t đ ng đ u t ạ ộ b t đ ng s n mang l ề i s n đ nh v giá tr do không
ủ ế ố ạ ị ườ ộ ị ch u tác đ ng c a y u t l m phát trên th tr ng,
(cid:0) ạ ộ ầ ư ấ ộ ủ ả Thông qua ho t đ ng đ u t b t đ ng s n c a mình mà DNBH có th ể
ươ ả ươ ủ ệ ế khu ch ch ng, qu ng cáo và nâng cao th ệ ng hi u c a doanh nghi p
ế ớ mình đ n v i khách hàng.
ạ ộ ấ ộ ủ ả ậ ườ Thu nh p thông qua ho t đ ng b t đ ng s n c a các DNBH th ng d ướ i
ứ ầ ư ả ả ấ ộ ạ d ng cho thuê hay mua bán b t đ ng s n. Đây là hình th c đ u t vào tài s n có
ể ạ ầ ư ị ớ ự ồ ố ớ ợ ạ th c và có th t o ra giá tr l n, phù h p v i ngu n v n đ u t dài h n.
ề ừ ấ ộ ả ườ ụ ế ộ Tuy nhiên dòng ti n t b t đ ng s n th ộ ớ ng bi n đ ng l n do ph thu c
ế ố ề ị ườ ờ ấ ộ ả ồ nhi u vào các y u t khác nhau trên th tr ng. Đ ng th i b t đ ng s n th ườ ng
ệ ể ấ ỏ ượ ấ ộ ả ườ có tính l ng th p; vi c chuy n nh ng, mua bán b t đ ng s n th ỏ ng đòi h i
ứ ạ ủ ụ ề ặ ờ ệ ấ ộ ạ nhi u th t c ph c t p, th i gian lâu dài, đ c bi ả t trong tình tr ng b t đ ng s n
ố ố ớ ề ể ấ ả không t t; đi u này có th gây m t kh năng thanh toán đ i v i DNBH đ u t ầ ư
ứ ỹ ế ầ ư ệ ả ị ự vào. Do đó doanh nghi p ph i có s nghiên c u k n u có ý đ nh đ u t vào hình
ứ th c này.
ầ ư ỹ ầ ư ố d) Đ u t vào các qu đ u t hay góp v n liên doanh:
18
ỹ ầ ư ộ ạ ầ ạ ộ ổ Qu đ u t là m t lo i công ty thu c d ng công ty c ph n, nó phát hành và
ạ ộ ể ấ ứ ự ế ậ ổ ố bán c phi u đ l y v n ho t đ ng. Qua hình th c này, DNBH nh n lãi d a theo
ạ ộ ướ ạ ổ ứ ượ ho t đ ng kinh doanh d i d ng c t c đ c chia.
Ư ể ứ ủ ượ ế ậ ị u đi m c a hình th c này là lãi đ c chia không ch u thu thu nh p do
ượ ỹ ầ ư ế ế ậ ố đ c trích t ừ ợ l i nhu n sau thu . N u công ty góp v n hay qu đ u t làm ăn
ậ ợ ậ ớ ế ả ộ thu n l i thì DNBH cũng có m t kho n thu nh p l n. Tuy nhiên n u kinh doanh
ệ ặ ồ ố ủ ặ g p khó khăn thì vi c thu h i v n c a DNBH cũng g p khó khăn.
e) Cho vay:
ủ ể ể ả Các DNBH có th cho các ch th khác vay, tuy nhiên các kho n vay này
ế ấ ủ ể ủ ả ầ ả ố ố ự ả ph i có tài s n th ch p/ c m c hay s b o lãnh c a ngân hàng, ch th có v n
ự t ớ có l n.
ư ế ả ườ ậ ổ ị Cũng nh trái phi u, các kho n cho vay này th ng có thu nh p n đ nh vì
ậ ượ ế ạ ế ề ặ ả ợ ồ ỳ ẽ DNBH s nh n đ c kho n lãi đ u đ n theo k cho đ n khi h t h n h p đ ng.
ụ ợ ượ ờ ồ ả ả ằ Đ ng th i đây là công c n đ ứ ả c đ m b o b ng tài s n có giá nên hình th c
ườ ạ ộ này th ả ạ ng khá an toàn. Tuy nhiên trong ho t đ ng này, các DNBH ph i c nh
ắ ớ ươ ấ ị ữ ặ ạ tranh gay g t v i các ngân hàng th ng m i nên g p nh ng khó khăn nh t đ nh
ườ ườ ướ ủ ể ế ỏ do ng i dân th ng có xu h ng đ n ngân hàng đ vay. Tính l ng c a hình
ứ ườ ữ ả ợ th c này cũng không cao nên th ớ ng không phù h p v i nh ng kho n đ u t ầ ư ừ t
ả ả ỹ ự ữ ầ ả ấ ọ qu d phòng (nh t là nh ng DNBH phi nhân th ph i đ m b o nhu c u thanh
ườ ủ ế ừ ạ ố ồ toán th ắ ng xuyên và trong ng n h n) và ch y u t ủ ở ữ ủ ngu n v n ch s h u c a
DNBH.
ạ ổ ệ ầ f, Mua l ậ i c ph n, sáp nh p doanh nghi p:
ạ ộ ự ệ ậ Mua bán, sáp nh p doanh nghi p (M&A) là ho t đ ng tích c c đ i v i c ố ớ ả
ể ở ộ ệ ớ ộ ậ bên mua và bên bán. So v i vi c thành l p m t công ty con đ m r ng quy mô
ể ố ệ ả ậ ộ ợ thì sáp nh p m t doanh nghi p phù h p gi m thi u t ờ ả i đa các kho n chi và th i
ậ ồ ạ gian. Nhìn chung có ba lo i sáp nh p chính bao g m:
19
(cid:0) ậ ườ ữ ệ ả Sáp nh p hàng ngang: th ng x y ra gi a các doanh nghi p trong cùng
ộ ề m t ngành ngh .
(cid:0) ữ ự ậ ằ ậ ọ ộ Sáp nh p hàng d c: là s sáp nh p gi a hai công ty n m trên cùng m t
ế ự ở ộ ị ẫ ề ỗ ướ chu i giá tr d n đ n s m r ng v phía tr c.
(cid:0) ậ ổ ợ ạ ộ ạ ộ ậ Sáp nh p t ữ h p: là ho t đ ng sáp nh p gi a các công ty ho t đ ng trong
ệ ớ ữ ằ ạ ạ nh ng ngành không có quan h v i nhau, nh m làm đa d ng hóa ho t
ủ ệ ộ đ ng c a doanh nghi p.
ố ớ ở ệ ầ ư ứ Tuy nhiên đ i v i DNBH Vi t Nam thì hình th c đ u t ư M&A này ch a
ượ ử ụ ề đ c s d ng nhi u.
ầ ư ứ ữ ư Ngoài nh ng hình th c đ u t nh trên, DNBH còn có th đ u t ể ầ ư ướ i d
ự ứ ứ ư ệ ồ ợ ạ d ng hình th c ch ng khoán phái sinh nh : th c hi n các h p đ ng option, swap
ể ạ ế ủ ầ ư hay future đ h n ch r i ro đ u t .
ủ ề ỷ ọ ầ ư ị ủ Theo quy đ nh c a Chính ph v t tr ng đ u t ủ tài chính c a các công ty
ư ể ả b o hi m nh sau:
ụ ầ ư ố ớ ả ả ỷ ọ B ng 1.1: B ng t tr ng danh m c đ u t đ i v i DNBH
ụ ầ ư
ỷ ọ
ỷ ọ
Danh m c đ u t
T tr ng đ u t
ầ ư
T tr ng đ u t
ầ ư
ố
ớ
ố
ớ
t
i đa v i DNBH
t
i đa v i DNBH
phi nhân thọ
nhân thọ
ế
ế
ế
ế
ủ Trái phi u chính ph , trái phi u doanh
Không h n chạ
Không h n chạ
ệ
ề
ả
nghi p có b o lãnh, ti n g i t
ử ạ ổ ứ i t
ch c tín
d ngụ
ế
ế
ệ
ổ
C phi u, trái phi u doanh nghi p không có
35%
50%
ố ả b o lãnh, góp v n
ấ ộ
ủ
ả
Kinh doanh b t đ ng s n, cho vay, y thác
10%
40%
ổ ứ
ụ
ầ ư đ u t
qua các t
ch c tài chính – tín d ng
ủ
ồ
ị
ị
ủ (Ngu n: Ngh đ nh c a Chính ph )
ứ ổ ứ ầ ư ủ ệ ể ả 1.3.2. Các hình th c t ch c đ u t tài chính c a doanh nghi p b o hi m:
20
(cid:0) ầ ư ậ ố ớ ữ ể ả ộ Thành l p công ty đ u t thu c công ty b o hi m: Đ i v i nh ng công ty
ổ ế ứ ể ể ớ ả b o hi m có quy mô l n và phát tri n thì đây là hình th c khá ph bi n, nó
ể ậ ả ượ ồ ự ủ ể giúp công ty b o hi m t p trung đ c ngu n l c c a mình đ nâng cao
ấ ượ ạ ộ ầ ư ệ ả ch t l ng và hi u qu trong ho t đ ng đ u t tài chính.
(cid:0) ổ ứ ầ ư ự ộ T ch c phòng/ ban đ u t ố ớ tr c thu c công ty: Đ i v i các công ty có quy
ủ ế ứ ậ ỏ ớ mô nh hay m i thành l p thì đây là hình th c ch y u.
ỹ ầ ư ộ ậ ố (cid:0) Đ u t ầ ư không chi ph i thông qua công ty hay các qu đ u t đ c l p: Các
ầ ở ứ ố ủ ể ể ả ổ công ty b o hi m có th mua c ph n m c không chi ph i c a các t ổ
ứ ầ ư ạ ộ ở ộ ằ ch c đ u t ạ khác nh m m r ng và đa d ng hóa các ho t đ ng đ u t ầ ư ủ c a
ệ doanh nghi p mình.
ố ả ưở ầ ư ủ ắ 1.4. Nguyên t c và các nhân t nh h ạ ộ ng c a ho t đ ng đ u t tài chính
ệ ả ể trong doanh nghi p b o hi m
ạ ộ ầ ư ắ ệ ủ 1.4.1. Nguyên t c c a ho t đ ng đ u t ả tài chính trong doanh nghi p b o
hi mể
ầ ư ế ớ ủ ạ ộ Trong ho t đ ng đ u t tài chính c a các DNBH trên th gi ủ ế ậ i ch y u t p
ắ ợ ả ả ả trung vào 3 nguyên t c: an toàn, sinh l i và đ m b o tính thanh kho n.
(cid:0) Nguyên t c an toàn: ắ
ệ ả ầ ư ắ ả ọ Vi c đ m b o nguyên t c đ u t ố ớ ấ tài chính an toàn r t quan tr ng đ i v i
ệ ắ ả ọ ể DNBH phi nhân th . Nguyên t c này giúp cho các doanh nhi p b o hi m
ế ớ ạ ứ ữ ấ ấ ệ ủ phòng tránh và h n ch t i m c th p nh t nh ng thi t hai do các r i ro
ế ớ ự ệ ệ ả ả gây ra, qua đó đ m b o cho các doanh nghi p th c hi n cam k t v i khách
ườ ự ệ ế ủ ệ ể ả ả ạ ợ hàng trong tr ng h p có s ki n b o hi m x y ra. Vi c h n ch r i ro
ượ ể ệ ủ ượ ụ đ ự c th hi n qua s phân tán r i ro đ c áp d ng trong quá trình đ u t ầ ư
ầ ư ư ụ ạ ữ ụ nh đa d ng hóa danh m c đ u t ; tuy nhiên nh ng danh m c này có t ỷ
ả ượ ự ụ ệ ổ ồ ọ ố tr ng trên t ng ngu n v n d phòng nghi p v ph i đ c tuân theo đúng
ượ ướ ặ ị ệ ứ ầ ư ữ ị quy đ nh đ c nhà n c quy đ nh, đ c bi t là nh ng hình th c đ u t có
ứ ủ ứ ư m c r i ro cao nh kinh doanh ch ng khoán, kinh doanh đ u t ầ ư ấ ộ b t đ ng
21
ầ ư ầ ư ướ ứ ố ủ ả s n, cho vay, y thác đ u t hay đ u t d i hình th c góp v n liên
doanh.
ắ ợ (cid:0) Nguyên t c sinh l i:
ợ ẽ ả ộ ủ ự ả ắ Nguyên t c sinh l i s đ m b o cho s phòng h r i ro thanh toán và bù
ầ ư ấ ế ủ ạ ộ ầ ư ắ ủ đ p r i ro đ u t ụ , là m c đích t t y u c a ho t đ ng đ u t ầ và góp ph n
ự ồ ạ ủ ế ị ế ỷ ấ ợ ầ ư quy t đ nh s t n t i c a DNBH. N u t su t l ậ i nhu n đ u t cao giúp
ươ ạ ườ ứ ự ệ ạ DNBH th ng m i tăng c ế ng s c m nh tài chính, th c hi n các chi n
ụ ủ ở ộ ư ề ệ ệ ạ ượ l c v nghi p v c a doanh nghi p nh : m r ng ph m vi kinh doanh,
ạ ộ ơ ả ầ ư ề … Tuy nhiên trong nguyên lý c b n v ho t đ ng đ u t ầ ủ , khi r i ro đ u
ầ ư ư t càng cao thì t ỷ ấ ợ su t l ậ i nhu n đ u t ớ càng l n và ng ượ ạ ỷ ấ ầ su t đ u c l i t
ầ ư ấ ở ứ ầ ư ư ấ t ủ th p thì r i ro đ u t cũng th p và m c an toàn. Do đó đ u t vào
ố ớ ự ữ ả ỏ ỹ lĩnh v c nào là chính là câu h i khó đ i v i nh ng nhà qu n lý qu tài
ể ả chính b o hi m.
ủ ủ ể ả ặ ồ ờ ồ Đ ng th i do tính đ c thù c a DNBH và r i ro có th ph i thanh toán b i
ườ ạ ộ ấ ớ ữ ớ ổ th ầ ng cho khách hàng v i nh ng phát sinh t n th t l n mà ho t đ ng đ u
ệ ạ ườ ự ọ ộ ư ủ t c a lo i hình doanh nghi p này th ng l a ch n m t danh m c đ u t ụ ầ ư
ứ ủ ộ ố ầ ư ự có m c r i ro trung bình và trong m t s lĩnh v c đ u t ấ ị nh t đ nh đ ể
ạ ộ ủ ệ ể ả ả ả đ m b o cho ho t đ ng kinh doanh b o hi m c a doanh nghi p mình.
ắ ả ả ả ả (cid:0) Nguyên t c đ m b o kh năng thanh kho n:
ộ ỷ ệ ầ ư ả ắ ỏ Nguyên t c này đòi h i DNBH luôn ph i duy trì m t t đ u t l vào các
ụ ể ả ầ ế ạ h ng m c có tính thanh kho n cao và có th thanh toán ngay khi c n thi t.
ắ ườ ổ ẫ ự Tuy nhiên ba nguyên t c này th ng có s đánh đ i l n nhau:
ầ ư ượ ệ ả ả ố ố Doanh nghi p mu n đ m b o v n đ u t đ c an toàn và có tính thanh
ứ ợ ậ ả ấ ấ ả kho n cao thì ph i ch p nh n m c l ậ i nhu n th p.
Doanh nghi p mu n v n đ u t
ầ ư ệ ố ố ứ ộ ả có m c đ an toàn cao, kh năng sinh l ợ i
ệ ả ồ ớ ổ trung bình thì đ ng nghĩa v i vi c đánh đ i tính thanh kho n.
22
Doanh nghi p mu n kh năng sinh l
ệ ả ố ợ ố i t ồ ả t, tính thanh kho n cao thì đ ng
ớ ứ ủ nghĩa v i m c r i ro cũng cao.
ố ả ưở ầ ư ế ủ 1.4.2. Các nhân t nh h ạ ộ ng đ n ho t đ ng đ u t tài chính c a doanh
ể ệ ả nghi p b o hi m
ữ ố a) Nh ng nhân t bên trong:
(cid:0) ủ ụ ể ả Các nghĩa v tài chính c a công ty b o hi m: Trong khi các công ty và t ổ
ặ ố ứ ợ ụ ế ậ ch c tài chính khác đ t t i đa hóa l ụ i nhu n là m c tiêu tiên quy t, thì m c
ủ ỉ ố ợ ậ tiêu c a DNBH không ch là t i đa hóa l i nhu n mà song song theo đó là
ố ượ ữ ệ ả ả ả trách nhi m đ m b o kh năng thanh toán cho nh ng đ i t ng đ ượ ả c b o
hi m.ể
(cid:0) Quy mô c a DNBH: Quy mô c a công ty càng l n, dòng v n tích lũy đ
ủ ủ ố ớ ể
ụ ầ ư ề ạ ầ ư đ u t càng nhi u thì danh m c đ u t càng đa d ng và phong phú. Khi đó
ể ạ ươ ứ ầ ư ủ DNBH có th đa d ng hóa các ph ng th c đ u t c a mình giúp công ty
ụ ấ ủ ư ả mình tránh r i ro cũng nh nâng cao tính thanh kho n cho danh m c đ y.
(cid:0) ố ợ ộ ố ợ ể ậ ả ồ Chính sách phân ph i l ấ i nhu n: M t s h p đ ng b o hi m có tính ch t
ố ượ ế ượ ể ả ữ cam k t chia lãi gi a DNBH và đ i t ng đ c b o hi m, chính nhân t ố
ả ưở ầ ư ế ủ này cũng nh h ạ ộ ng đ n ho t đ ng đ u t ệ tài chính c a doanh nghi p.
ủ ừ ể ả ợ ồ Tuy nhiên tùy vào chính sách chia lãi c a t ng h p đ ng b o hi m mà có
ướ ầ ư ừ ồ ố ỗ ừ ệ xu h ng đ u t t ngu n v n nhàn r i phát sinh t ụ nghi p v này khác
nhau.
(cid:0) Quan đi m đ u t
ầ ư ủ ể ủ ể ả ả c a nhà qu n lý: Tùy vào quan đi m c a các nhà qu n
ầ ư ụ ư ỷ ọ lý khác nhau mà DNBH có danh m c đ u t , cũng nh t tr ng các danh
ụ m c này khác nhau.
ữ ố b) Nh ng nhân t bên ngoài:
(cid:0) ế ộ ế ủ ướ ế ấ ố ớ ụ ậ Ch đ thu c a nhà n c: Khi thu su t áp d ng đ i v i thu nh p phát
ừ ự ầ ư sinh t lĩnh v c đ u t tài chính khác nhau kéo theo danh m c đ u t ụ ầ ư ủ c a
ổ ề ỷ ọ ị ầ ư ẽ DNBH s thay đ i v t ẽ tr ng. DNBH s tăng giá tr đ u t ữ vào nh ng
23
ự ượ ướ ế ồ ế ả lĩnh v c đ c nhà n c khuy n khích thông qua gi m thu , đ ng th i s ờ ẽ
ị ầ ư ở ả ữ ự ướ ế ờ ồ gi m giá tr đ u t nh ng lĩnh v c nhà n c tăng thu . Đ ng th i thu ế
ố ế ự ế ế ả ả ộ có tác đ ng tr c ti p đ n b ng báo cáo tài chính, b ng cân đ i k toán
ề ư ủ ư ể ế ặ cũng nh dòng ti n l u chuy n c a công ty, ho c nói cách khác thu có
ự ế ủ ệ ế ộ ỹ tác đ ng tr c ti p đ n qu tài chính c a doanh nghi p.
(cid:0) ị ườ ủ ề ị ườ ố ệ Các đi u ki n c a th tr ng v n và th tr ng tài chính: Quy mô th ị
ườ ị ườ ố ế ố ữ ộ tr ng v n và th tr ng tài chính là m t trong nh ng y u t ế ị quy t đ nh
ị ườ ủ ầ ư ị ườ ế ố ạ ế đ n quy mô c a th tr ng đ u t . N u th tr ng t t thì ph m vi các tài
ụ ầ ư ẵ ộ ơ ộ ơ ả s n có s n r ng rãi h n và danh m c đ u t cũng r ng h n. Và ng ượ ạ i c l
ị ườ ố ầ ư ứ ế n u th tr ể ng phát tri n không t t thì các hình th c đ u t ị ạ cũng b h n
ch .ế
ộ ố ụ ủ ướ ứ ặ (cid:0) M t s công c qu n lý khác c a nhà n ả c: Ngoài hình th c áp đ t thu ế
ụ ầ ư ộ ướ ệ ể đ tác đ ng lên danh m c đ u t thì nhà n c còn có các bi n pháp khác
ư ậ ư ằ ị ướ ầ ư ớ ạ nh ban hành lu t, thông t nh m đ nh h ng đ u t hay gi i h n các
ụ ầ ư danh m c đ u t trong nghành.
24
ƯƠ Ư Ự Ạ Ầ Ạ CH Ủ Ộ NG 2: TH C TR NG HO T Đ NG Đ U T TÀI CHÍNH C A
Ả Ể Ổ Ạ T NG CÔNG TY B O HI M BIDV (BIC) TRONG GIAI ĐO N 20112016
ể ủ ổ ể ả 2.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a T ng công ty b o hi m BIDV
(BIC)
ầ ư ề ổ ể ệ 2.1.1. T ng quan v Ngân hàng TMCP đ u t và phát tri n Vi t Nam (BIDV)
ầ ư ể ệ ượ ế ị ậ Ngân hàng đ u t và phát tri n Vi t Nam đ c thành l p theo quy t đ nh
ủ ướ ủ ầ ư ủ 177/TTg ngày 26/04/1957 c a Th t ng Chính ph . Ngân hàng Đ u t và Phát
ệ ộ ố ươ ướ ớ ấ ể tri n Vi t Nam là m t trong b n ngân hàng th ạ ng m i nhà n c l n nh t Vi ệ t
ượ ệ ấ ấ ớ ướ Nam đ ờ c hình thành s m nh t và lâu đ i nh t, là doanh nghi p nhà n ạ c h ng
ệ ượ ổ ứ ạ ộ ổ ướ ặ đ c bi t, đ ch c ho t đ ng theo mô hình T ng công ty nhà n c t ệ ố c. h th ng
ứ ủ ượ ệ ầ ậ ổ t n ch c c a BIDV đ c hình thành và hoàn thi n d n theo mô hình t p đoàn
ươ ệ ổ ứ ủ ố ớ ồ ố trong t ng lai. Hi n nay, mô hình t ch c c a BIDV g m 5 kh i l n: Kh i ngân
ươ ị ự ệ ạ ố ố ố ơ ố hàng th ng m i qu c doanh, kh i công ty, kh i các đ n v s nghi p, kh i liên
doanh và kh i đ u t ố ầ ư .
ạ ộ ứ ủ ủ ầ ộ ươ BIDV ho t đ ng đ y đ các ch c năng c a m t ngân hàng th ạ ng m i
ượ ề ề ệ ợ ổ ụ ụ ị đ c phép kinh doanh đa năng t ng h p v ti n t , tín d ng, d ch v ngân hàng
ạ ộ ự ạ ủ và phi ngân hàng, làm ngân hàng đ i lý, …. Các lĩnh v c ho t đ ng chính c a
BIDV là:
ạ ộ ệ ầ ộ (cid:0) Ho t đ ng ngân hàng: là m t ngân hàng có kinh nghi m hàng đ u trong
ầ ủ ụ ệ ệ ạ ẩ ả ấ ị cung c p đ y đ các s n ph m, d ch v ngân hàng hi n đ i và ti n ích.
ạ ộ ể ể ả ả ẩ ấ ả ọ (cid:0) Ho t đ ng b o hi m: cung c p các s n ph m b o hi m nhân th , phi nhân
ọ ượ ế ế ủ ể ả ẩ ợ ổ ọ th đ c thi t k phù h p trong t ng th các s n ph m tr n gói c a BIDV
ớ t i khách hàng.
ạ ộ ứ ụ ạ ấ ị (cid:0) Ho t đ ng ch ng khoán: cung c p đa d ng các d ch v môi gi ớ i, đ u t ầ ư và
ầ ư ệ ố ể ạ ả ư ấ t v n đ u t cùng kh năng phát tri n nhanh chóng h th ng các đ i lý
ậ ệ ố nh n l nh trên toàn qu c.
25
ể ầ ư ệ ố (cid:0) Ho t đ ng đ u t ầ ư ạ ộ ậ tài chính: góp v n thành l p doanh nghi p đ đ u t các
ổ ậ ự ề ố ọ ể ủ ự d án, trong đó n i b t là vai trò ch trì đi u ph i các d án tr ng đi m
ư ư ổ ầ ủ ấ ướ c a đ t n c nh : Công t c ph n cho thuê Hàng Không (VALC), Công
ể ườ ầ ư ố ố ế ty phát tri n đ ng cao t c (BEDC), Đ u t sân bay Qu c t Long Thành,
…)
ạ ộ ụ ệ ệ ả ạ ị Trong giai đo n hi n nay, BIDV xác đ nh m c tiêu ho t đ ng là: hi u qu ,
ố ế ể ậ ộ ở ạ ề ữ an toàn, phát tri n b n v ng và h i nh p qu c t ữ . Trong nh ng năm tr l i đây,
ượ ổ ứ ệ ố ứ ậ ả ấ BIDV luôn đ ch c BVQI và Quacert ch ng nh n có h th ng qu n lý ch t c t
ấ ượ ạ ẩ ự ự ọ ượ l ng đ t tiêu chu n ch t l ệ ng ISO 9001:2000. BIDV là s l a ch n, tín nhi m
ổ ứ ế ế ậ ệ ệ ị ủ c a các t ch c kinh t , các doanh nghi p và cá nhân trong vi c ti p c n các d ch
ờ ượ ộ ồ ướ ố ế ế ụ v tài chính ngân hàng, đ ng th i đ ồ c c ng đ ng trong n c và qu c t bi t
ư ộ ữ ậ ươ ệ ấ ớ ệ ế đ n và ghi nh n nh m t trong nh ng th ng hi u ngân hàng l n nh t Vi t
ả ớ ồ ờ Nam; đ ng th i BIDV là ngân hàng trong Top 30 ngân hàng có quy mô tài s n l n
ấ ạ ự ố ế ớ ấ ạ nh t t i khu v c Đông Nam Á, trong 1.000 ngân hàng t t nh t th gi i do T p
chí The Banker bình ch n.ọ
ề ổ ể ả ổ 2.1.2. T ng quan v T ng công ty B o hi m BIDV (BIC)
ơ ở ế ượ ể ả ổ ờ T ng công ty b o hi m BIDV (BIC) ra đ i trên c s chi n l ậ c thành l p
ậ ươ ệ ệ ạ T p đoàn tài chính mang th ng hi u BIDV thông qua vi c BIDV mua l ầ i ph n
ố ế ủ ể ậ ả ố v n góp c a T p đoàn B o hi m Qu c t ả QBE (Australia) trong Liên doanh B o
ể ệ ầ ư ướ ệ ố ượ ậ hi m Vi t Úc (là doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, đ c thành l p và
ạ ệ ừ ạ ộ ứ ớ ạ ộ ho t đ ng t i Vi t Nam t ọ năm 1999) và chính th c đi vào ho t đ ng v i tên g i
ể ừ ớ m i (BIC) k t ngày 01/01/2006.
ề ệ ố ỷ ồ ở ộ Năm 2007, BIC tăng v n đi u l lên 500 t đ ng, m r ng thêm 11 chi
nhánh và 30 phòng kinh doanh khu v c.ự
ế ượ ớ ở ộ ị ườ Năm 2008, v i chi n l ạ ộ c m r ng ho t đ ng sang th tr ng các n ướ c
ươ ợ ớ ệ Đông D ng, BIC h p tác v i Ngân hàng Liên doanh Lào Vi t (LVB) và Ngân
ạ ươ ể ậ ả hàng Ngo i th ng Lào (BCEL) thành l p Công ty Liên doanh B o hi m Lào
ệ ứ ể Vi t (LVI). Cũng trong năm này, BIC chính th c tri n khai kênh Bancassurance.
26
ệ ớ ượ ả ả Tháng 9/2009, v i vi c đ ể ệ c giao qu n lý toàn di n Công ty B o hi m
ệ ủ ể ầ ả ở ệ Cambodia Vi t Nam, BIC tr thành công ty b o hi m đ u tiên c a Vi t Nam có
ạ ướ ả ạ ộ ướ ươ ệ m ng l i ho t đ ng trên c 3 n c Đông D ng (Vi t Nam Lào
Campuchia).
ượ ọ ươ ệ Năm 2010, BIC đ c bình ch n vào top 100 th ấ ng hi u Sao Vàng Đ t
ệ ổ ừ ứ ừ ể Vi t 2010. T ngày 01/10/2010, BIC chính th c chuy n đ i t ố Công ty 100% v n
ướ ể ả ầ ầ ổ ổ ớ ọ ớ Nhà n c sang Công ty c ph n v i tên g i m i là BIC C ph n B o hi m Ngân
ầ ư ể ệ hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam.
ụ ớ ườ ạ ộ ủ ng khai thác và ph kín ho t đ ng, BIC Năm 2011, v i m c tiêu tăng c
ở ớ ắ ậ ộ m m i 2 Công ty thành viên BIC B c B và BIC Sài Gòn, thành l p thêm 17
ổ ố ơ ị Phòng Kinh doanh, nâng t ng s Công ty thành viên lên 21 đ n v và 91 Phòng
ệ ủ ố ớ ố Kinh doanh trên toàn qu c. Song song v i vi c c ng c kênh Bancassurance, t ừ
ự ể ể ế ả ạ tháng 8/2011, BIC tri n khai kênh bán b o hi m tr c tuy n t ị i đ a ch ỉ
ạ ộ ầ ẩ ạ http://www.baohiemtructuyen.com.vn/, góp ph n đ y m nh ho t đ ng khai thác
ẻ ứ ế ệ ế ổ ể ả b o hi m bán l . Tháng 9/2011, BIC chính th c niêm y t 66 tri u c phi u trên
ố ồ ệ sàn GDCK thành ph H Chí Minh (HOSE) và hoàn thành phát hành 5 tri u c ổ
ầ ươ ề ọ ổ ộ ph n trong Ch ầ ng trình Quy n ch n mua c ph n cho cán b nhân viên (ESOP).
ố ợ ầ ầ ỷ ồ Cũng trong năm này, BIC l n đ u tiên cán m c l ậ i nhu n 100 t đ ng, hoàn thành
ấ ắ ế ố ả ạ ế ế ứ xu t s c k ho ch kinh doanh 2011 trong b i c nh kinh t h t s c khó khăn.
ế ướ ự ẽ ạ Năm 2012 là năm BIC chuy n h ng m nh m sang lĩnh v c bán l ẻ ớ v i
ở ắ ủ ầ ạ ả ự ể ế ẩ ả ớ hàng lo t s n ph m b o hi m cá nhân m i và s kh i s c c a h u h t các kênh
ặ ệ ự ể ế ả ố phân ph i, đ c bi t là Bancassurance và B o hi m tr c tuy n.
ế ụ ị ướ ở ộ Năm 2013, ti p t c đ nh h ạ ộ ng m r ng ho t đ ng kinh doanh t ạ ả i h i
ế ạ ạ ủ ầ ố ngo i, BIC đã xúc ti n mua l i ph n v n góp c a Ngân hàng Liên doanh Lào
ệ ể ả ệ ể ỷ ệ ở ữ ạ Vi t trong Công ty Liên doanh B o hi m Lào Vi t đ tăng t s h u t l i LVI
ấ ừ ứ ợ lên 65% và chính th c phát hành báo cáo tài chính h p nh t t Quý 3/2013. Tháng
ướ ớ ự ứ ỗ ị 9/2013, h ng t i xây d ng mô hình BIC Holdings, khép kín chu i cung ng d ch
̀ ể ậ ụ ả v b o hi m cho khách hàng, BIC đã cùng Ngân hàng BIDV va MetLife T p
27
ọ ố ủ ể ế ả ợ ồ ậ ỳ đoàn b o hi m nhân th s 1 c a Hoa K ký k t H p đ ng liên doanh thành l p
ữ ệ ạ ả ọ ể Công ty trách nhi m h u h n B o hi m Nhân th BIDV MetLife. Cũng trong
ủ ệ ố ứ ậ ả năm này, BIC đã thành l p Công ty thành viên th 22 c a h th ng Công ty B o
ộ ướ ể ấ ế ượ ủ ể ề hi m BIDV Đông Đô, đánh d u m t b c chuy n v chi n l c c a BIC trong
ệ ể ạ ể ọ ị vi c phát tri n m ng l ướ ạ i t i các đ a bàn tr ng đi m.
ề ệ ự ệ ợ ố Năm 2014, BIC th c hi n thành công 2 đ t tăng v n đi u l ệ thông qua vi c
ệ ổ ế ộ ươ phát hành 3,3 tri u c phi u cho cán b nhân viên theo ch ng trình ESOP và chi
ả ổ ứ ế ằ ổ ổ ợ ố tr c t c 10% b ng c phi u cho c đông. Sau hai đ t phát hành, v n đi u l ề ệ
ừ ỷ ồ ỷ ồ ủ c a BIC đã tăng t 660 t đ ng lên trên 762 t đ ng. Năm 2014, BIC hoàn thi nệ
ủ ụ ấ ạ ộ ể ư ấ ơ ở ậ c s v t ch t và các th t c c p phép đ đ a vào ho t đ ng 03 công ty thành
ử ắ ớ ổ ố viên m i là BIC C u Long, BIC Lào Cai và BIC Tây B c, nâng t ng s CTTV lên
ủ ộ ả ướ ế ể ầ ọ ị ớ 25 công ty, ph r ng h u h t các đ a bàn tr ng đi m trên c n c. V i thành tích
ấ ắ ữ ứ ế ệ ạ xu t s c trong nh ng năm qua, BIC đã đ ượ ổ c t ch c x p h ng tín nhi m hàng
ế ớ ự ạ ạ ị ạ ị ầ đ u th gi i A.M. Best đ nh h ng năng l c tài chính đ t m c ứ B+, đ nh h ng năng
ể ạ ả ọ ứ ạ ỉ ự ổ l c t ch c phát hành đ t m c ứ bbb. Tri n v ng nâng h ng cho c hai ch tiêu
Ổ ị . này là n đ nh
ứ ươ ệ ạ ạ Năm 2015, BIC chính th c khai tr ng Văn phòng Đ i di n t i Myanmar
ế ố ươ ạ ẩ ầ ớ v i vai trò là c u n i xúc ti n th ả ạ ộ ng m i, thúc đ y ho t đ ng kinh doanh b o
ữ ể ệ ấ ượ ế ả ớ hi m gi a Vi ữ t Nam và Myanmar. V i nh ng k t qu kinh doanh n t ng, BIC
ế ụ ượ ứ ị ự ệ ạ ti p t c đ c A.M. Best duy trì m c đ nh h ng tín nhi m B+, năng l c tài chính
ạ ệ ể ả ả ữ v ng m nh. ặ Đ c bi ể t, năm 2015, BIC và FairFax, nhà b o hi m và tái b o hi m
ế ớ ế ừ ấ ầ ổ ị ầ hàng đ u th gi i đ n t Canada, đã hoàn t t giao d ch mua c ph n chi n l ế ượ c.
ủ ầ ổ ớ ở ầ Trong đó FairFax mua 35% c ph n m i phát hành c a BIC và tr thành nhà đ u
ế ượ ư t chi n l c
ủ ự ể ế ụ ọ Năm 2016, A.M.Best đã nâng tri n v ng c a BIC lên Tích c c và ti p t c
ự ủ ế ế ạ ẳ ạ ố ị ự kh ng đ nh x p h ng năng l c tài chính c a BIC là B+ (T t), x p h ng năng l c
ặ ệ ự ở ộ ổ ứ t ch c phát hành là bbb. Đ c bi t, năm 2016, BIC vinh d tr thành m t trong
28
ể ả ượ ậ ộ ố s ít công ty b o hi m đ c B Tài chính công nh n có chuyên gia tính toán d ự
ả phòng và kh năng thanh toán.
ụ ụ ệ ầ ạ ộ Hi n nay, BIC có g n 800 cán b nhân viên, ph c v khách hàng t i 26
ể ả ạ ơ Công ty thành viên, 140 Phòng Kinh doanh và h n 1.500 đ i lý b o hi m trên toàn
ố ị ướ ẽ ở ủ ể qu c. Đ nh h ng phát tri n c a BIC là s tr thành 1 trong 5 DNBH phi nhân
ệ ấ ả ầ ọ ị ượ ư ấ ệ ị th có th ph n, hi u qu nh t và đ c a thích nh t Vi t Nam, duy trì v trí 1
ủ ệ ố ụ ộ trong 2 tr c t chính c a h th ng BIDV.
ớ ị ướ ủ ở ố V i đ nh h ng c a mình , BIC mong mu n tr thành 1 trong 5 DNBH phi
ọ ỷ ấ ờ ị ườ ự ờ ồ nhân th có t su t sinh l ấ i cao nh t th tr ng; đ ng th i xây d ng BIC tr ở
ộ ươ ạ ộ ệ ể ả ụ ộ thành m t th ng hi u b o hi m uy tín, là ho t đ ng tr ậ c t chính trong t p
đoàn tài chính BIDV
ự ủ ẩ ả ả ổ ể ạ ộ 2.1.3. Các lĩnh v c và s n ph m ho t đ ng chính c a T ng công ty b o hi m
BIDV (BIC).
ạ ộ ự a, Lĩnh v c ho t đ ng:
ể ả ọ B o hi m phi nhân th
ể ả Tái b o hi m
ầ ư Đ u t tài chính
ạ ộ ủ ị ậ Các ho t đ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t
ụ ả ẩ ị b, Các s n ph m d ch v chính:
ở ạ ộ ư BIC khai thác chính 4 ho t đ ng nh sau:
ả ự ế ể B o hi m tr c ti p
ể ậ ả ấ ả ụ ả ể ạ Nh n tái và tái b o hi m t ệ t c các lo i hình nghi p v b o hi m phi nhân
th .ọ
ầ ư ổ ầ ư ự ế ế ế ư ấ ầ ư Đ u t c phi u, trái phi u; đ u t tr c ti p; t v n đ u t ứ và các hình th c
ầ ư đ u t tài chính khác.
ế ổ ề ấ ạ Đ phòng, h n ch t n th t.
29
ấ ổ ị Giám đ nh t n th t.
ấ ộ ạ ộ ậ ị ả ủ Các ho t đ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t: kinh doanh b t đ ng s n,
ổ ứ ụ ị ậ cho vay theo quy đ nh Lu t các T ch c tín d ng.
ơ ấ ổ ứ ủ ể ả ổ 2.1.4. C c u t ch c c a T ng công ty B o hi m BIDV (BIC)
ồ
(Ngu n: Trang web http://www.bic.vn)
ơ ồ ổ ứ ổ ơ ồ ể S đ 2.1: S đ t ả ch c T ng công ty b o hi m BIDV (BIC)
ự ạ ạ ộ ầ ư ủ ổ ể ả 2.2. Th c tr ng ho t đ ng đ u t tài chính c a T ng công ty b o hi m BIDV
(BIC)
ồ ố ủ ể ả ố ổ 2.2.1. Tình hình v n và ngu n v n c a T ng công ty b o hi m BIDV (BIC)
ấ ủ ổ ồ ố ạ ể ạ ố ờ ợ T ng ngu n v n h p nh t c a BIC t i th i đi m cu i năm 2016 đ t 4.475
ủ ở ữ ả ả ế ế ố ợ ỷ ồ t đ ng trong đó v n ch s h u chi m 46,6%, n ph i tr chi m 53,4%. Trong
ỹ ự ụ ệ ệ ế ả ả ợ ớ ơ ấ c c u n ph i tr , qu d phòng nghi p v chi m 76,1%. V i vi c không
ừ ườ ủ ở ữ ỹ ự ụ ệ ồ ố ng ng tăng tr ng ngu n v n ch s h u và qu d phòng nghi p v , BIC ngày
30
ự ả ẵ ả ố càng nâng cao năng l c tài chính, duy trì kh năng thanh toán, s n sàng chi tr đ i
ấ ớ ữ ổ ớ v i nh ng t n th t l n.
31
ồ ố ợ ạ ả ấ B ng 2.1: Ngu n v n h p nh t giai đo n 2011 – 2016
ơ ị ỷ ồ (Đ n v : t đ ng)
Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Ch ỉ
Tiêu
ố V n ch ủ 749,898 758,427 777,95 939,529 2.031,597 2.083,066
ở ữ s h u
ợ ả N ph i 1.120,113 644,190 797,03 2.129,20 2.312,798 2.391,472
trả 4
ổ T ng tài 1.870,011 1.402,61 1.574,98 3.068,73 4.344,395 4.474,538
ồ
ườ
ả
ổ
(Ngu n: Báo cáo th
ể ng niên T ng công ty b o hi m BIDV năm 2011 – 2016)
s nả 7 3
ể ồ ỷ ệ ổ ả ả ạ Bi u đ 2.1: B ng t l T ng tài s n giai đo n 2011 – 2016
ơ ị ( Đ n v %)
ủ ở ữ ạ ả ạ ả ợ ố Giai đo n 20122014, v n ch s h u gi m m nh, trong khi n ph i tr ả
ầ ư ủ ị ườ ế ệ ạ tăng gây khó khăn và h n ch trong vi c đ u t c a mình trên th tr ng. Tuy
ế ả ơ nhiên đ n năm 2015, tình hình kh quan h n, BIC đã tăng đ ượ ỷ ệ ố l v n ch s ủ ở c t
32
ầ ư ướ ố ượ ữ ổ ị ữ h u do có nhà đ u t n c ngoài tham gia góp v n, và đ c gi ế n đ nh cho đ n
ề ơ ộ ơ ạ ộ ầ ư ủ ề nay , đi u này giúp BIC có nhi u c h i h n trong ho t đ ng đ u t c a mình.
ể ồ ố ộ ưở ổ ạ ả Bi u đ 2.2: T c đ tăng tr ng t ng tài s n giai đo n 2011 – 2016
ạ ộ ầ ư ủ ể ả ổ 2.2.2. Các ho t đ ng đ u t tài chính c a T ng công ty b o hi m BIDV (BIC)
ế ế ạ ỉ ạ ố ầ Trong năm 2014, BIC đã hoàn thành h u h t các ch tiêu k ho ch, đ t t c
ưở ấ ượ ạ ộ ấ ồ ộ đ tăng tr ng n t ng nh t trong các năm ho t đ ng. Đ ng th i ờ BIC cũng
ề ệ ự ệ ợ ố ệ th c hi n thành công 2 đ t tăng v n đi u l thông qua vi c phát hành 3,3 tri u c ệ ổ
ế ươ ả ổ ứ ộ phi u cho cán b nhân viên theo ch ằ ng trình ESOP và chi tr c t c 10% b ng
ề ệ ủ ế ổ ợ ố ừ ổ c phi u cho c đông. Sau hai đ t phát hành, v n đi u l c a BIC đã tăng t 660
ỷ ồ ư ộ ướ ể ể ỷ ồ t đ ng lên trên 762 t đ ng. Có th nói 2014 nh m t b ủ c chuy n mình c a
ố ủ ạ ộ ầ ư ề ồ BIC v ngu n v n c a mình, kéo theo đó ho t đ ng đ u t tài chính cũng đ ượ c
ọ ổ ể ữ chú tr ng và có nh ng thay đ i đáng k .
33
ạ ộ ầ ư ả ạ ụ B ng 2.2: Danh m c ho t đ ng đ u t tài chính giai đo n 2011 – 2013
ơ ị ỷ ồ (Đ n v : T đ ng)
ộ
STT
N i dung
31/12/2011
31/12/2012
31/12/2013
Giá trị
Tỷ
Giá trị
Tỷ
Giá trị
Tỷ
tr ngọ
tr ngọ
tr ngọ
ầ
ư
I
Đ u t
ắ ng n
1.400,609
900,090
1.000,717
h nạ
ổ
ế C phi u niêm
36,341
2.40%
35,349
3.07%
50,169
4.35%
y tế
ổ
ư ế C phi u ch a
37,758
2.50%
34,701
3.01%
5,438
0.47%
niêm y tế
ề ử Ti n g i
1.279,073 84.03%
815,828 70.74%
901,000
78.13%
ế Trái phi u công ty
69,790
2.60%
27,000
2.34%
44,900
3.89%
ắ
ạ ng n h n
ự
ả D phòng gi m
(22,353)
(12,797)
(789,797)
giá CK
ầ ư
ạ
II
Đ u t
dài h n
121,606
253,133
243,613
ư ế Trái phi u ch a
50,000
3.30%
170,146 14.75%
150,146
13.02%
niêm y tế
ư
ầ Đ u t
vào công
21,607
1.40%
23,837
2.07%
34,660
3.01%
ty liên doanh
ư
ầ Đ u t
ố , góp v n
50,000
3.30%
76,090
6.60%
76,090
6.60%
ầ ổ c ph n khác
ự
ả D phòng gi m
(16,940)
(17,283)
giá CK dài h nạ
ộ
ổ
T ng c ng
1.522,215
100% 1.153,222
100% 1.244,330
100%
ấ ổ
ể
ả
ồ
ợ
(Ngu n: Báo cáo h p nh t T ng công ty b o hi m BIDV năm 2011 – 2013)
ầ ư ắ ớ ệ ạ ả V i nguyên t c đ u t an toàn, hi u qu , trong giai đo n 20112013, BIC
ị ườ ế ứ ư ả ạ ễ bám sát các di n bi n th tr ở ắ ng, tình hình ch ng khoán m đ m ch a kh i s c,
ụ ầ ư ấ ề ơ ấ ử ể ấ ế lãi su t ti n g i, lãi su t trái phi u đ có c c u danh m c đ y t ơ ợ phù h p h n.
ụ ầ ư ế ụ ượ ơ ấ ở ứ ổ ị Theo đó c c u danh m c đ u t ti p t c đ c duy trì m c n đ nh và an toàn.
34
ị ầ ư ả ế ổ ớ Trong năm 2012 t ng giá tr đ u t gi m so v i năm 2011, tuy nhiên đ n năm
ầ ư ủ ầ ầ ượ ự ưở 2013 tình hình đ u t c a BIC đã d n d n đ ậ c v c d y, tăng tr ng 7,9% so
ụ ầ ư ủ ỷ ọ ẫ ỳ ở ớ v i cùng k năm 2012. T tr ng danh m c đ u t c a BIC v n cao ụ danh m c
ử ư ề ể ỷ ọ ử ề ơ ti n g i, đi n hình nh năm 2013, t tr ng h n 70% là ti n g i, 16% là trái
ế ạ ự ế ả ổ ố ưở phi u, còn l i là c phi u và các kho n góp v n khác. S tăng tr ng này không
ớ ự ụ ố ớ ủ ể ả ả ph i đáng k so v i s s t gi m c a năm 2012 đ i v i năm 2011, tuy nhiên tình
ị ườ ượ ậ ợ ấ ả ấ hình th tr ng năm 2013 không đ c thu n l ề i: lãi su t gi m th p, thu lãi ti n
ậ ừ ề ư ặ ậ ả ớ ử g i gi m 15,8% so v i năm 2012; m c dù v y nh ng thu nh p t ử ẫ ti n g i v n
ế ỷ ọ ủ ậ đóng góp đ n 72% t tr ng thu nh p tài chính c a BIC trong năm. Theo đó, khác
ị ườ ứ ớ v i năm 2011,2012 khi th tr ng ch ng khoán suy thoái thì năm 2013 th tr ị ườ ng
ứ ướ ở ắ ậ ừ ổ ủ ế ầ ố ch ng khoán đã b c đ u kh i s c, thu nh p t c phi u và góp v n c a BIC
ể ạ ệ ả ỷ ồ năm 2013 đã c i thi n đáng k , đ t lãi 7,410 t đ ng.
ể ồ ố ộ ưở ụ ầ ư ị Bi u đ 2.3: T c đ tăng tr ng giá tr danh m c đ u t ỳ ạ theo k h n giai
ạ đo n 2014 – 2016
ư ặ ể ả ủ ả ả ẫ Đ đ m b o tính thanh kho n cũng nh đ c thù riêng c a DNBH, BIC v n
ầ ư ọ ư ề ụ ử ế ắ ạ ớ ổ chú tr ng đ u t ng n h n v i các danh m c chính nh ti n g i, c phi u, trái
ế ả ạ ưở ủ ế ắ phi u công ty ng n h n. Do nh h ng c a suy thoái kinh t ể ả nên đ đ m b o l ả ợ i
ư ủ ậ ố ổ ồ nhu n cũng nh tính an toàn c a ngu n v n, trong năm 2012 BIC có thay đ i
ụ ầ ư ư ả ụ ầ ư ắ ạ ồ ờ danh m c đ u t nh gi m danh m c đ u t ụ ng n h n, đ ng th i tăng danh m c
ứ ư ế ế ị ầ ư đ u t dài h n ạ ở ấ ả t t c các hình th c (giá tr trái phi u ch a niêm y t tăng 340%,
35
ầ ư ầ ố ầ ư đ u t vào công ty liên doanh tăng 110%, đ u t ổ và góp v n c ph n khác tăng
ề ế ầ ầ 152%). Tuy nhiên trong năm 2013 khi n n kinh t ụ ồ d n d n ph c h i thì BIC l ạ i
ề ớ ự ầ ư ủ ầ ư ạ ắ ả quay v v i s an toàn c a mình là tăng đ u t ng n h n và gi m đ u t dài
h n.ạ
ố ủ ồ ẩ ụ Trong các năm 2014, 2015 BIC liên t c nâng cao ngu n v n c a mình, đ y
ụ ầ ư ị ụ ầ ư ể ạ giá tr các danh m c đ u t ấ mà tăng đáng k nh t là danh m c đ u t dài h n.
ạ ộ ầ ư ả ạ ụ B ng 2.3: Danh m c ho t đ ng đ u t tài chính giai đo n 2014 – 2016
ST
ơ ị ỷ ồ (Đ n v : T đ ng)
ụ ả Kho n m c
31/12/2014
31/12/2015
31/12/2016
Giá trị
Tỷ
Giá trị
ỷ ọ T tr ng
Giá trị
ỷ ọ T tr ng
T
tr ngọ
ả
I
ạ Theo lo i tài s n
1
ề ử Ti n g i
1.231,726
79,90% 2.328,679
84,90% 2.395,463
82,1%
2
Trái phi uế
130,000
8,40%
233,440
8,50%
285,032
9,8%
ế
ổ
3
C phi u
79,478
5,20%
80,923
3,00%
155,300
5,3%
4
Góp v nố
100,000
6,50%
100,000
3,60%
83,111
2,8%
ỳ ạ
II
Theo k h n
ầ ư ắ
1
Đ u t
ạ ng n h n
1.159,344
75,20% 2.139,878
78,00% 2.414,143
82,7%
ầ ư
2
Đ u t
ạ dài h n
381,861
24,80%
603,164
22,00%
504,765
17,3%
ổ
ộ
T ng c ng
1.541,204
100% 2.743,041
100% 2.918,908
100%
ưở
Tăng tr
ng hàng
16,90%
78,00%
6,4%
năm
ấ ổ
ể
ả
ồ
ợ
(Ngu n: Báo cáo h p nh t T ng công ty b o hi m BIDV năm 2014 – 2016)
ấ ố ậ ộ ưở ầ ư ụ ị ọ Nh n th y t c đ tăng tr ng giá tr danh m c đ u t tăng v t trong năm
ầ ư ế ượ ạ ộ ẩ ố 2015 do có nhà đ u t chi n l c Fairfax góp v n và thúc đ y ho t đ ng đ u t ầ ư
ư ậ ị tăng cao. Tuy nhiên không vì nh v y mà năm 2016 giá tr danh m c đ u t ụ ầ ư ụ s t
ả ượ ạ ẫ ữ ứ ổ ưở gi m, mà ng i v n gi c l ị m c n đ nh và tăng tr ng an toàn.
36
ể ồ ố ộ ưở ụ ầ ư ị Bi u đ 2.4: T c đ tăng tr ng giá tr danh m c đ u t ỳ ạ theo k h n giai
ạ đo n 2014 – 2016
ẫ ỷ ọ ầ ư ạ ằ ắ ợ ậ BIC v n duy trì t tr ng cao đ u t ng n h n nh m thu l i nhu n nhanh đ ể
ủ ứ ả ả ờ ồ ầ ả ả đ m b o tính thanh kho n cho tài kho n c a mình, đ ng th i đáp ng nhu c u
ồ ườ ủ ấ ẩ ặ ươ ầ c n chi thanh toán b i th ng kh n c p (đ c thù c a các DNBH th ạ ng m i).
ầ ư ụ ậ ể ẹ ả ạ Chính vì v y danh m c đ u t dài h n gi m nh trong năm 2016 đ tăng danh
ụ ầ ư ắ ụ ụ ụ ạ ằ m c đ u t ng n h n nh m ph c v m c đích này.
ầ ư ợ ụ ổ ị Đi sâu vào năm 2016, t ng giá tr danh m c đ u t ạ ấ ủ h p nh t c a BIC đ t
ỷ ồ ớ ố ỉ 2.918 t đ ng, ch tăng 6,4% so v i năm 2015 (do năm 2015 BIC tăng v n đi u l ề ệ
ế ượ ế ổ ổ ế ưở ừ t phát hành c phi u cho c đông chi n l ẫ c Fairfax, d n đ n tăng tr ng danh
ứ ấ ượ ụ ạ m c đ t m c n t ng là 78%).
ế ụ ị ướ ầ ư ủ ổ ố Ti p t c theo đ nh h ng c a Ban T ng giám đ c là đ u t an toàn, đ u t ầ ư
ử ẫ ế ỷ ọ ơ ấ ầ ư ụ ề ấ ớ ti n g i v n chi n t tr ng l n nh t trong c c u danh m c đ u t năm 2016
ụ ổ ụ ế ế ủ c a BIC (82,1%), danh m c trái phi u (9,8%) và danh m c c phi u (5,3%) tăng
ưở tr ớ ng khá so v i năm 2015.
ậ ừ ợ ạ ộ ầ ư ấ ợ L i nhu n t ho t đ ng đ u t ồ tài chính h p nh t năm 2016 (không g m
ỷ ồ ự ớ ộ lãi/l ỗ ỷ t ạ giá) đ t 168,2 t đ ng, tăng 24,1% so v i năm 2015, đ ng l c tăng
ưở ủ ế ừ ề ử ủ ượ ớ tr ng ch y u t ẹ ti n g i c a Công ty m do quy mô tăng. Trái ng c v i năm
ị ỗ ẹ ẹ ừ ạ ộ ầ ư ổ 2015, năm 2016 Công ty m BIC b l nh t ho t đ ng đ u t ế c phi u niêm
37
ỗ ầ ỷ ừ ệ ự ậ ả ố ế y t và l g n 16,8 t vi c trích l p d phòng cho kho n góp v n vào Liên t
ể ả ỷ ấ ợ ủ ọ doanh b o hi m nhân th BIDV Metlife. Do đó t su t sinh l i chung c a danh
ự ụ ụ ủ ứ ẹ ả ớ m c có s s t gi m nh còn 5,94% so v i m c 6,3% c a năm 2015.
ơ ấ ợ ả ạ ộ ầ ư ậ ạ B ng 2.4: C c u l i nhu n ho t đ ng đ u t tài chính giai đo n 2014 –
2016
STT
ệ ồ ơ ị (Đ n v : tri u đ ng)
ụ ả Kho n m c
2014
2015
2016
Thu nh pậ
ROI
Thu nh pậ
ROI
Thu nh pậ
ROI
1
Công ty m BICẹ
113.856
8,80%
119.747
6,10%
153.626
5,68%
ề ử Ti n g i
78.573
8,00%
88.069
5,50%
150.302
6,83%
Trái phi uế
16.409
10,10%
16.174
8,90%
20.456
7,89%
ế
ổ
C phi u
18.874
26,30%
15.504
19,33%
246
0.1%
Góp v nố
0
0,00%
0,00%
16.887
16,8%
2
Công ty con LVI
12.399
8,70%
15.798
8,70%
14.561
7.78%
ề ử Ti n g i
12.339
8,70%
15.865
8,80%
14.609
7.88%
ế
ổ
C phi u
60
13,20%
67
15,60%
48
10,64%
ộ
ổ
3
T ng c ng
126.255
8,80%
135.545
6.30%
168.187
5,94%
ấ ổ
ể
ả
ồ
ợ
(Ngu n: Báo cáo h p nh t T ng công ty b o hi m BIDV năm 2014 – 2016)
ầ ư ứ 2.2.2.1. Đ u t ch ng khoán kinh doanh:
ứ ứ ạ ắ ữ ồ Ch ng khoán kinh doanh bao g m các lo i ch ng khoán n m gi ụ vì m c
ể ả ứ ạ ờ đích kinh doanh (k c ch ng khoán có th i gian đáo h n trên 12 tháng mua vào,
ể ế ờ bán ra đ ki m l ụ ể ư i), c th nh sau:
ị ườ ế ế ổ ứ ế C phi u, trái phi u niêm y t trên th tr ng ch ng khoán;
ứ ụ ạ Các lo i ch ng khoán và công c tài chính khác.
ẽ ượ ứ ỳ ị ề ả Đ nh k , ch ng khoán kinh doanh s đ ả c xem xét v kh năng gi m giá.
ấ ỳ ả ỗ ả ượ ự ề ả ậ B t k kho n l nào do d phòng, gi m giá đ u ph i đ c ghi nh n vào báo cáo
ạ ộ ấ ả ố ợ ế k t qu ho t đ ng kinh doanh h p nh t vào cu i năm tài chính.
38
ứ ụ ả B ng 2.5: Danh m c mã ch ng khoán kinh doanh trong danh m c đ u t ụ ầ ư
ạ ờ ể ủ c a BIC t i th i đi m 31/12/2016
S u n m ốđầ ă
S cu i n m ố ố ă
S l
ng
S l
ng
Giá tr ghi s ổ ị (VND)
ự
ổ
ố ượ (VND) 4,593,280 1,080,100 764,750 - 275,430 - - 300,360 201,150 315,060 1,096,900 56,220 312,800 158,600 32,000
Giá g c (VND) D phòng (VND) ố 156,366,998,767 (11,732,481,052) - - - (5,927,208,890) - - - - (1,389,457,467) (2,173,837,765) - (1,510,223,921) (708,260,542) (23,492,467)
13,792,403,293 29,986,664,179 - 9,920,943,890 - - 29,746,032,200 5,896,910,587 19,032,817,467 19,998,462,765 4,973,894,123 10,049,663,921 12,476,380,542 492,825,800
Giá tr ghi s ổ ị (VND) 144,634,517,715 13,792,403,293 29,986,664,179 - 3,933,735,000 - - 29,746,032,200 5,896,910,587 17,643,360,000 17,824,625,000 4,973,894,123 8,539,440,000 11,768,120,000 469,333,333
ố ượ (VND) Giá g c (VND) ố 3,123,580 74,464,137,499 1,080,100 13,792,403,293 526,380 23,727,530,990 203,500 5,836,629,577 433,660 15,620,388,497 9,997,123,045 641,230 4,990,441,456 206,800 - - - - - - - - - - - - - - 499,620,641 32,000
D phòng (VND) ự (5,035,652,878) - - (708,429,577) (2,263,660,497) (1,597,010,045) (399,481,456) - - - - - - - (67,071,303)
69,428,484,621 13,792,403,293 727,530,990 5,128,200,000 13,356,728,000 8,400,113,000 4,590,960,000 - - - - - - - 432,549,338
ổ
1,648,143,000 1,648,143,000 - -
275,449 235,449 18,000 22,000
235,449 235,449 - - 4,828,729
- - - - 158,015,141,767 (11,732,481,052)
1,648,143,000 1,648,143,000 - - 146,282,660,715
2,465,143,000 1,648,143,000 477,000,000 340,000,000 3,399,029 76,929,280,499
(162,000,000) - (162,000,000) - (5,197,652,878)
2,303,143,000 1,648,143,000 315,000,000 340,000,000 71,731,627,621
Mã c phi u ế ổ C phi u niêm y t ế ế VNR FPT REE TCM KBC SSI VNM VCB VSC PVS DHG NT2 SKG BCEL C phi u ch a niêm ư ế y tế HDB VIDIFA VTEC T ng c ng ộ ổ
ấ ổ
ể
ả
ồ
ợ
(Ngu n: Báo cáo h p nh t T ng công ty b o hi m BIDV năm 2016)
ầ ư ắ ả ữ ế ạ 2.2.2.2. Các kho n đ u t n m gi đ n ngày đáo h n:
ầ ư ắ ữ ế ả ạ ồ ả Các kho n đ u t n m gi đ n ngày đáo h n là các kho n bao g m các
ỳ ạ ử ế ề ạ ả ả ồ ỳ ế kho n ti n g i ngân hàng có k h n (bao g m c các lo i tín phi u, k phi u),
ế ư ế ắ ả ổ ộ trái phi u, c phi u u đãi bên phát hành b t bu c ph i mua l ạ ạ i t ờ ộ i m t th i
ể ươ ắ ữ ế ấ ị đi m nh t đ nh trong t ả ng lai và các kho n cho vay n m gi ạ đ n ngày đáo h n
ụ ỳ ớ v i m c đích thu lãi hàng k .
ầ ư ề ử a) Đ u t ti n g i:
39
ạ ộ ơ ồ ầ ư ề ử ạ S đ 2.2: Quy trình ho t đ ng đ u t ti n g i t i BIC
ế ị ồ (Ngu n: Quy t đ nh 1746/QĐ ĐTTC ngày 08/06/2011)
ầ ư ề ử ự ệ ướ Quy trình đ u t ti n g i th c hi n qua các b c sau đây:
ầ ư ồ ề ị B c 1ướ : Xác đ nh ngu n ti n đ u t :
40
ể ầ ư ượ ồ ị ừ ề Ngu n ti n đ đ u t đ c xác đ nh t ồ các ngu n sau:
Ti nề gửi đáo hạn chưa có k ho ch
ế ạ s dử ụng: xác định dựa trên các h pợ đồng
ti nề gửi s đáoẽ h nạ trong k ỳ (CVĐT theo dõi thông qua b ngả theo dõi đ uầ tư
ti nề gửi ho cặ ph nầ mềm qu nả lý danh m cụ ti nề gửi) và thông báo nhu c uầ
Ti nề nhàn rỗi có thể đầu tư từ ho tạ động b oả hi mể trên tài kho nả ti nề
s ử dụng ti nề từ Ban TCKT.
gửi thanh toán c aủ BIC: s ố ti nề cụ thể theo thông báo c aủ Ban TCKT, đư cợ
xác định trên cơ sở t ừ tổng số dư có hi nệ có trên tài khoản trừ đi số ti nề ph iả
ế chi b iồ thư ng,ờ tái b oả hiểm, thanh toán khác đã đư cợ lên k ho c ạ h. Kho nả
ti n ề nhàn r iỗ này ph iả đư cợ Giám đ cố Ban TCKT xác nh nậ qua email cho
Các nguồn tiền khác: các kho nả ti nề nhàn rỗi chưa đ uầ tư trên tài khoản
BĐT.
c a ủ BIC t i ạ Công ty chứng khoán, ti nề nh nậ ủy thác đ uầ tư ti nề gửi…
ướ ướ ị ườ ấ B c 2: Đánh giá các TCTD và xu h ng lãi su t trên th tr ng:
Đánh giá các TCTD:
Định kỳ thư ngờ niên ho cặ bán niên (sau khi đơn v ị có BCTC năm đư cợ kiểm
toán, BCTC giữa kỳ) CVĐT ph iả ti nế hành c pậ nhật, rà soát, đánh giá
TCTD mà BIC đang có quan hệ tiền gửi và các TCTD dự ki nế thiết l pậ
quan hệ ti nề gửi trên các mặt: tình hình phi tài chính; tài chính (an toàn
vốn, ch tấ lượng tài sản, khả năng thanh khoản, chỉ tiêu hi uệ qu )ả và k tế
quả giao d cị h v iớ BIC v ề ti nề g iử , b oả hiểm, dịch vụ khác n uế có.
ư ể ể ồ Ngu n thông tin đ đánh giá các TCTD nh : BCTC ki m toán hàng năm,
ủ ệ ạ ị ổ báo cáo tài chính quý; báo cáo phân tích và đ nh h ng tín nhi m c a các t
ứ ừ ch c có uy tín, thông tin t ồ BIDV, ngu n khác, …
Trên cơ sở k t quế ả phân tích các TCTD, CVĐT ti nế hành phân nhóm các
TCTD thành 3 loại: Tốt, Trung bình và Th nậ trọng, trình Tổng Giám đốc phê
duy tệ chính sách ti nề gửi phù h p:ợ h nạ mức ti nề gửi t iố đa, chính sách lãi
41
suất, k h n ỳ ạ ,… và đối chi uế v iớ số dư ti nề gửi thực tế của BIC t iạ các
TCTD.
ướ ị ườ ả ấ Phân tích xu h ng, kh o sát lãi su t trên th tr ng:
M cụ đích: phân tích xu hư ngớ lãi su tấ trong ng nắ hạn, từ đó đề xu tấ quy
mô, k ỳ h nạ đ uầ tư ti nề gửi hợp lý trong từng th iờ kỳ.
ứ ữ ệ ế ưở Căn c d li u tình hình kinh t vĩ mô: tăng tr ỉ ố ng GDP, ch s CPI, tăng
ưở ấ ơ ả ứ ụ ề tr ng m c cung ti n, tín d ng, lãi su t c b n, t ỷ ệ ự ữ ắ d tr ộ b t bu c, tình l
ế ấ ấ ộ hình lãi su t liên ngân hàng, lãi su t huy đ ng, … CVĐT ti n hành phân tích
ả ủ ề ự ị ế ặ ệ ề ệ ủ và d báo k ch b n c a n n kinh t đ c bi t là chính sách ti n t c a Ngân
ướ ể ự ướ ấ ộ hàng nhà n c đ d báo xu h ng lãi su t huy đ ng trong tháng, k h n t ỳ ạ ừ
ế ừ ế ừ ế ể ộ 1 đ n 3 tháng, t 3 đ n 6 tháng và t 6 tháng đ n m t năm. Đ có thông tin
ệ ớ ấ ấ ộ ớ tình hình lãi su t huy đ ng m i nh t, CVĐT liên h v i Ban ALCO, Ban
ề ệ ủ ể ậ ị ườ ậ ồ ố ngu n v n và kinh doanh ti n t c a BIDV đ c p nh p tình hình th tr ng,
ệ ớ ủ ấ lãi su t FTP c a BIDV, liên h v i các chi nhánh BIDV, TCTD ngoài BIDV
ỳ ạ ừ ệ ặ ạ ấ ậ ả ộ ể đ nh n b n chào (email ho c đi n tho i) lãi su t huy đ ng t ng k h n.
ướ ươ ầ ư ề ử B c 3: ề ấ Đ xu t ph ng án đ u t ti n g i:
Căn cứ vào lượng ti nề nhàn rỗi, k tế quả phân tích tín nhiệm các TCTD, xu
hư ng ớ lãi su tấ trên thị trường và dòng tiền c aủ Công ty trong thời gian tới,
CVĐT ti n ế hành xây dựng phương án đ uầ tư ti nề gửi đư cợ bi uể hi nệ b ngằ
tờ trình đ uầ tư ti n ề gửi trên cơ sở ưu tiên các chỉ d nẫ sau:
T C T D g ử i ti nề : BIC ưu tiên gửi ti nề t iạ các TCTD có quy mô
lớn, uy tín thu cộ N hóm T ố t theo phân nhóm c aủ BIC. Trường h pợ
gửi ti nề t iạ các TCTD thu cộ nhóm trung bình ho cặ thận trọng, mức
bù đ pắ r iủ ro tối thiểu cùng kỳ h nạ so v iớ Nhóm T tố là 1,5% 2%
đ iố với N h ó m T h nậ tr ọ n g và 01% đ iố v i ớ N hóm T r u n g b ì n h . Trư ngờ
h pợ khác ph iả đư cợ Tổng Giám đ c ố phê duyệt.
42
M iọ kho nả đ uầ tư tiền gửi t iạ TCTD l nầ đ uầ quan hệ ti nề gửi v iớ BIC
đ u ề ph iả làm Báo cáo phân tích tín nhiệm TCTD và đư cợ T ngổ Giám đ cố
phê duy tệ TCTD gửi ti nề trư cớ khi ti nế hành đàm phán hợp đồng ti nề gửi.
K ỳ h nạ ti nề g ử i : trên cơ sở ngu nồ ti nề gửi, kế ho chạ dòng ti nề
và nhu c u ầ thanh toán theo kế ho chạ c aủ Ban TCKT, CVĐT xác định
kỳ h nạ ti nề gửi phù h p,ợ đ mả b oả thanh toán các nhu c uầ chi trả
thường xuyên trong tháng. Đồng thời, kỳ h nạ ti nề gửi ph iả bảo đảm
L ã i s uấ
phù h pợ với xu hư ngớ lãi su tấ c a ủ thị trường.
t ti nề g iử : để đ tạ m cụ tiêu hi uệ qu ,ả CVĐT ưu tiên lựa ch nọ
ơ phư ng án có lãi su tấ cao trên cơ sở tuân thủ quy t cắ chính sách ti nề gửi trên
đây.
Trường h pợ c nầ gửi ti nề để t oạ quan hệ trong ho tạ động kinh doanh b oả
hiểm, căn cứ đề xu tấ của các Đơn v ị thành viên và/hoặc chỉ đạo c aủ Ban Tổng
Giám đ c,ố Ban ĐTTC cân đối phương án phù hợp, đ mả b oả hi uệ quả chung
toàn Tổng Công ty.
Trong trường hợp nguồn tiền nhận từ khoản ủy thác, khi xây dựng phương
án đầu t ư tiền gửi, ngoài các yếu tố nêu trên, CVĐT cần phải đảm bảo các điều
Th iờ gian đ uầ tư: kh pớ v iớ th iờ gian ủy thác, ho cặ đảm b oả chu nẩ bị
kiện sau:
Lãi su tấ đ uầ tư: đ mả b oả có chênh l chệ so v iớ lãi su tấ y ủ thác.
B oả toàn ngu nồ vốn yủ thác.
s n ẵ ngu nồ ti nề trả cho bên ủy thác vào ngày đáo h n.ạ
B c 4ướ : Phê duy t.ệ
ơ ở ươ ầ ư ự ả ọ ờ Trên c s ph ng án đ u t ạ l a ch n, CVĐT so n th o T trình đ u t ầ ư ề ti n
ế ạ ướ ử g i trình Lãnh đ o BĐT có ý ki n tr ạ c khi trình Lãnh đ o TCT xem xét và
ế ị quy t đ nh.
43
ứ ấ ớ ạ ủ ề ả ổ ị Căn c vào Phân c p, gi i h n trong qu n tr , đi u hành c a BIC, Ban T ng
ố ẽ ậ ờ ệ ầ ặ ộ ồ ầ ư giám đ c s phê duy t ho c yêu c u BĐT l p t trình trình H i đ ng đ u t
ệ ươ phê duy t ph ng án đ u t ầ ư .
ườ ợ ượ ấ ệ ề ẩ ươ ầ ư Tr ng h p không đ c c p có th m quy n phê duy t ph ng án đ u t ,
ậ ạ ờ ệ ạ ướ ự ế CVĐT ti p nh n l i t trình và th c hi n l i B c 3.
ế ờ ầ ư ề ử ượ ả ử ệ N u t trình đ u t ti n g i đ c phê duy t, CVĐT sao 01 b n g i Ban
ự ể ệ ướ ế KTTC đ theo dõi và th c hi n các b c ti p theo
ướ ế ợ ồ ạ ả B c 5: So n th o, ký k t h p đ ng:
Căn c n i ứ ộ dung phê duy tệ t iạ tờ trình, CVĐT ti nế hành so nạ thảo, đàm
phán thống nh tấ các nội dung h pợ đ ngồ ti nề gửi và h pợ đ ngồ ủy thác (trong
trư ngờ hợp ngu n ồ ti nề gửi từ kho nả nh nậ y ủ thác).
Do tính gấp rút trong các giao dịch ti nề gửi, BIC ch pấ nh nậ bản
photo, b nả fax, scan hợp đ ngồ đã đư cợ c pấ có th mẩ quyền của TCTD ký và
đóng d u.ấ
Đối với các h pợ đ nồ g được Lãnh đạo Tổng công ty chấp thuận ký duyệt
trên bản photo, Ban Đầu tư chịu trách nhi mệ liên hệ với TCTD để có bản gốc
h p đợ nồ g trình Ban lãnh đạo TCT ký duy tệ trong th iờ hạn t i ố đa 10 ngày kể từ
ngày giao dịch.
ướ ề B c 6: ể Chuy n ti n:
ủ ữ ấ ủ ứ ầ ợ ồ Căn c vào h p đ ng có đ y đ ch ký và đóng d u c a BIC và TCTD
ề ử ể ự ề ể ệ ể ậ nh n ti n g i, CVĐT chuy n Ban TCKT đ th c hi n chuy n ti n.
ướ ụ ầ ư ề ử ư ồ ơ B c 7: L u h s , theo dõi danh m c đ u t ử ti n g i và x lý phát sinh:
ư ồ ơ L u h s và theo dõi.
ử X lý phát sinh:
(cid:0) ố ớ ầ ư ề ử Đ i v i đ u t ti n g i:
44
ề ướ ạ ẽ ế ướ ầ Khi có nhu c u rút ti n tr c h n, CVĐT s ti n hành các b c:
ờ ụ ạ Làm t trình báo cáo lãnh đ o, nêu lý do, m c đích rút.
ượ ạ ổ Sau khi đ c Lãnh đ o T ng công ty phê duy t, ệ CVĐT sẽ gửi công văn
thông báo cho TCTD trư cớ khi thực hi nệ rút theo như cam k tế trong hợp
đồng ti nề gửi, đồng thời gửi công văn thông báo cho Ban TCKT bi tế
kế ho chạ rút trước h n.ạ
Đ nế ngày rút trư cớ hạn, Ban Đ uầ tư ph iố h pợ cùng Ban TCKT thực hi nệ
tất toán h pợ đồng ti nề gửi và ghi nhận lãi thực thu hạch toán trong năm
như đã quy định ở trên.
(cid:0) ố ớ ả ủ ầ ư ề ử Đ i v i các kho n y thác đ u t ti n g i:
ườ ợ ượ ờ Tr ả ủ ng h p 1: Kho n y thác không đ c quay vòng (CVĐT làm t trình
ả ủ ả ố ủ ể ề ề ẩ ấ ị trình c p có th m quy n đ ngh chuy n tr g c và lãi c a kho n y thác
ủ ạ đáo h n cho bên y thác).
ườ ả ủ ợ ượ ự Tr ng h p 2: Kho n y thác đ c quay vòng (CVĐT xây d ng ph ươ ng
ầ ư ề ử ờ ờ ề ể ị ả án đ u t ồ ti n g i; đ ng th i làm t trình đ ngh chuy n tr ủ lãi c a
ể ự ố ợ ả ủ ể ệ ả ớ kho n y thác, ph i h p v i Ban TCKT đ th c hi n chuy n tr lãi cho
ủ bên y thác).
ườ ủ ầ ợ ố ướ ứ ạ Tr ng h p 3: Bên y thác yêu c u rút v n tr c h n (CVĐT căn c vào
ủ ủ ờ công văn c a bên y thác làm t ụ ạ trình báo cáo lãnh đ o nêu rõ lý do, m c
đích rút)
ầ ư ế b) Đ u t trái phi u:
45
ế ị
ồ
(Ngu n: Quy t đ nh 1761/QĐĐTTC ngày 08/06/2011)
ạ ộ ơ ồ ầ ư S đ 2.3: Quy trình ho t đ ng đ u t ế ủ trái phi u c a BIC
ầ ư ự ế ệ ướ Quy trình đ u t trái phi u th c hi n qua các b c sau:
46
ơ ộ ầ ư ế ế B c 1ướ : Theo dõi, tìm ki m c h i đ u t trái phi u:
ạ ộ ầ ư ầ ư ế ố ị ậ Ho t đ ng đ u t ộ trái phi u thu c nhóm đ u t thu nh p c đ nh.
ự ễ ệ ế ệ ị CVĐT ch u trách nhi m chính trong vi c theo dõi, d đoán di n bi n lãi
ơ ộ ầ ư ấ ế su t và tìm ki m c h i đ u t .
ơ ộ ầ ư ồ ế ừ ổ ứ Ngu n khai thác các c h i đ u t trái phi u là t các t ch c phát
ứ ủ ậ ộ ố hành, công ty ch ng khoán, b ph n kinh doanh v n c a các Ngân hàng
ươ ầ ư ạ ố ươ ệ th ng m i, các công ty tài chính, các đ i tác đ u t , ph ề ng ti n truy n
thông, …
ướ B c 2: Phân tích và đ xu t đ u t ề ấ ầ ư :
ơ ộ ầ ư ế ệ ậ Phân tích c h i đ u t : CVĐT ti n hành thu th p các tài li u có
ế ế ị ườ ế liên quan đ n tình hình kinh t ế vĩ mô, di n bi n th tr ề ấ ng lãi su t ti n
ầ ư ể ư ứ ử ề ệ t ọ , tri n v ng đ u t ấ ộ các kênh khác nh ch ng khoán, ti n g i, b t đ ng
ố ượ ế ế ả s n, … và thông tin liên quan đ n trái phi u là đ i t ng đ u t ầ ư ể ế đ ti n
hành phân tích, đánh giá.
ồ ộ N i dung phân tích bao g m:
(cid:0) ị ườ ề ệ ị ườ ị ườ ế Tình hình th tr ng ti n t , th tr ng trái phi u (th tr ng s ơ
ị ườ ừ ế ễ ị ườ ự ế ấ c p, th tr ứ ấ ng th c p) t đó d báo xu th di n bi n th tr ng trong
ắ ạ ng n và trung, dài h n.
(cid:0) ỳ ả ế ấ ổ ỳ ạ Thông tin trái phi u (k h n, lãi su t coupon, k tr lãi; t ứ ch c
ả ủ ế ả phát hành; b o lãnh thanh toán; tính thanh kho n c a trái phi u; …)
(cid:0) ứ ấ ấ ấ ị ầ Xác đ nh m c lãi su t yêu c u (lãi su t coupon, lãi su t chi ế t
kh u)ấ
(cid:0) ị ế Đ nh giá trái phi u
ấ ầ ư ề ậ ờ ầ ư ẩ ấ Đ xu t đ u t : BĐT l p t trình đ u t ề trình c p có th m quy n
phê duy t.ệ
B c 3ướ : Phê duy t:ệ
47
ỉ ờ ầ ư ế Sau khi hoàn ch nh t trình đ u t ạ , BĐT ti n hành trình lãnh đ o
ổ T ng công ty xem xét.
ứ ấ ớ ạ ủ ề ả Căn c vào phân c p, gi ị i h n trong qu n tr , đi u hành c a BIC,
ậ ờ ệ ẽ ạ ầ ặ ổ lãnh đ o T ng công ty s phê duy t ho c yêu c u BĐT l p t trình trình
ộ ồ ầ ư ặ ệ ươ ầ ư H i đ ng đ u t ho c HĐQT phê duy t ph ng án đ u t .
ự ệ B c 4ướ : Th c hi n mua bán:
ươ ệ ế ạ Sau khi ph ng án đ u t ầ ư ượ ấ đ c c p lãnh đ o phê duy t, CVĐT ti n hành
ủ ụ ự ế ệ ộ ượ ệ các th t c th c hi n mua/ bán trái phi u theo n i dung đ c phê duy t:
ị ườ ế Mua trái phi u trên th tr ơ ấ ng s c p:
(cid:0) ầ ư ử ạ ệ ế ầ Hoàn thi n Phi u đăng ký nhu c u đ u t g i đ i lý phát hành
ự ầ ế ặ ồ ợ ế ế ho c Phi u d th u, H p đ ng môi gi ớ ầ ư i đ u t trái phi u (n u có) khi
ủ ế ầ ấ mua trái phi u Chính ph phát hành thông qua đ u th u.
(cid:0) ạ ợ ồ ổ ế CVĐT trình lãnh đ o T ng công ty ký H p đ ng mua trái phi u
ớ ổ ứ v i T ch c phát hành.
(cid:0) ề ể ạ ậ ổ ờ CVĐT l p T tình chuy n ti n trình lãnh đ o T ng công ty sau đó
ề ể ể chuy n Ban TCKT chuy n ti n.
(cid:0) ầ ổ ề ệ ứ ử ậ ấ ậ Yêu c u t ch c phát hành g i Gi y xác nh n v vi c nh n đ ủ
ế ề ti n mua trái phi u.
ị ườ ế ứ ấ Mua/ bán trái phi u trên th tr ng th c p:
(cid:0) ế ớ ợ ồ ế Ký h p đ ng mua/bán trái phi u v i bên mua/bán trái phi u.
(cid:0) ồ ở ể ự ể ệ ệ ượ ế Hoàn thi n h s đ th c hi n chuy n nh ng trái phi u.
(cid:0) ậ ờ ể ề ạ ổ CVĐT l p t trình chuy n ti n trình lãnh đ o T ng công ty sau đó
ự ệ ể ể ế ề ề ể chuy n Ban TCKT th c hi n chuy n ti n mua trái phi u, ti n phí chuy n
ượ nh ế ng (n u có).
48
(cid:0) ặ ệ ứ ế ớ Đ t l nh mua/bán trái phi u qua công ty ch ng khoán (v i trái
ế ế phi u đã niêm y t)
(cid:0) ể ấ ậ ầ ượ ạ Nh n gi y yêu c u chuy n nh ậ ủ ng có xác nh n c a Đ i lý thanh
ư ư ế ế ế ặ ớ ậ toán và L u ký trái phi u (v i trái phi u ch a niêm y t) ho c xác nh n
ủ ế ế ả ớ ị ứ ế k t qu giao d ch c a Công ty ch ng khoán (v i trái phi u niêm y t).
ướ ụ ầ ư ả B c 5: Qu n lý danh m c đ u t :
ủ ụ ự ệ ệ ầ ấ ậ ứ CVĐT liên h , yêu c u và th c hi n các th t c nh n Gi y ch ng
ậ ở ữ nh n s h u trái phi u t ế ừ ổ ứ t ch c phát hành.
ủ ụ ư ự ế ệ ế ớ V i trái phi u đã niêm y t, CVĐT th c hi n các th t c l u ký trái
ế ạ ứ ứ ả ơ ở phi u t ớ i Công ty ch ng khoán n i BIC m tài kho n ch ng khoán. V i
ứ ư ế ế ấ ả trái phi u ch a niêm y t, CVĐT bàn giao b n chính Gi y ch ng nh n s ậ ở
ư ế ả ữ h u trái phi u cho Ban TCKT, BĐT l u biên b n bàn giao.
ầ ư ụ ệ ả CVĐT có trách nhi m qu n lý danh m c đ u t ố ế trái phi u, ph i
ự ứ ệ ệ ệ ớ ợ h p v i Ban TCKT theo dõi vi c thanh toán trái t c, vi c th c hi n các
ề ợ ế ợ ủ ư ủ ế ề ổ quy n l i khác c a trái ch nh quy n mua c phi u, cam k t h p tác,
ế … (n u có)
ư ồ ơ L u h s .
ệ ụ ố B c 6ướ : Thoái v n, thanh lý và các nghi p v phái sinh khác:
ự ế ệ ệ ả ố ướ Vi c thoái v n (b n trái phi u) th c hi n qua các b c: Phân tích
ấ ầ ư ề ự ệ ệ ặ ị và đ xu t đ u t ế , Phê duy t, Th c hi n bán ho c các giao d ch ti p
theo.
ế ắ ớ ố ạ Đ i v i trái phi u n m gi ữ ớ t i ngày đáo h n, CVĐT có trách
ầ ư ệ ả ả ư ướ ố ợ nhi m qu n lý kho n đ u t nh b ớ c 5 Quy trình này và ph i h p v i
ệ ế ề ố Ban TCKT theo dõi vi c thanh toán ti n g c, lãi trái phi u vào ngày đáo
h n.ạ
49
ự ệ ệ ả ố Sau khi th c hi n xong vi c thoái v n, thanh lý kho n đ u t ầ ư ,
ụ ầ ư ố ợ ế ổ ư ế BĐT ph i h p Ban TCKT t ng k t danh m c đ u t và ti n hành l u h ồ
s .ơ
ầ ư ổ ế c) Đ u t c phi u:
50
ế ị
ồ
(Ngu n: Quy t đ nh 1765/QĐĐTTC ngày 09/06/2011)
ạ ộ ơ ồ ầ ư ổ S đ 2.4: Quy trình ho t đ ng đ u t ế ủ c phi u c a BIC
51
ầ ư ổ ế ướ Quy trình đ u t c phi u theo các b c sau:
ướ ơ ộ ầ ư ứ ế B c 1: Nghiên c u tìm ki m c h i đ u t :
ướ ế ượ ầ ư ế ạ ứ ị Căn c đ nh h ng, chi n l c đ u t ủ , k ho ch kinh doanh c a
ờ ỳ ừ ệ ộ ị BIC trong t ng th i k , cán b Ban ĐT ch u trách nhi m chính trong khai
ơ ộ ầ ư ế ế ạ thác, tìm ki m các c h i đ u t . Bên c nh đó, BIC cũng khuy n khích
ộ ớ ơ ộ ầ ư ề ệ cán b , nhân viên gi i thi u các c h i đ u t ti m năng cho BIC.
ồ ừ ầ ư ể Ngu n khai thác khác t Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi ệ t
ủ ứ ả ỹ Nam, khách hàng c a BIC, các công ty ch ng khoán, công ty qu n lý qu ,
…
ướ ề ấ ầ ư B c 2: Phân tích và đ xu t đ u t :
ơ ộ ầ ư ụ ế ằ ổ M c đích: Nh m phân tích, đánh giá c phi u/ c h i đ u t có
ế ượ ợ ớ ầ ư ủ ụ ị ướ phù h p v i chi n l c, m c tiêu đ u t c a BIC: đ nh h ng ngành,
ố ớ ệ ề ầ ỷ ấ ợ ỳ ọ ậ yêu c u v tài chính đ i v i doanh nghi p, t su t l i nhu n k v ng,
ứ ộ ộ ủ ế ị ầ ư ể m c đ đ r i ro,… đ quy t đ nh BIC có đ u t hay không.
ơ ộ ầ ư ệ ộ ề N i dung: Vi c phân tích c h i đ u t và đ xu t đ u t ấ ầ ư ượ c đ
ự ệ ạ ở ụ ể th c hi n b i CVĐT, Lãnh đ o Ban ĐT, c th :
(cid:0) Phân tích c h i đ u t ơ ộ ầ ư :
ế ế ậ CVĐT ti n hành thu th p các thông tin liên quan đ n tình hình kinh t ế vĩ
ệ ề mô, thông tin v ngành, doanh nghi p: báo cáo tài chính, báo cáo th ườ ng
ề ổ ế ế ạ ả ạ ị niên, b n cáo b ch, k ho ch kinh doanh…, thông tin v c phi u: l ch s ử
ể ế ự ệ ề ị giao d ch, thông tin th c hi n quy n,…đ ti n hành phân tích, đánh giá.
ậ ượ ờ ạ Tùy theo thông tin thu th p đ ủ ộ c và th i h n phân tích, CVĐT ch đ ng
ệ ổ ề ọ ữ ủ ế ế ấ ọ ể ậ ự l a ch n nh ng v n đ tr ng y u c a doanh nghi p/c phi u đ t p
ầ ư ả ượ ạ trung phân tích. Báo cáo Phân tích đ u t ph i đ c Lãnh đ o Ban Đ u t ầ ư
ố ấ xem xét, th ng nh t
(cid:0) ề ấ ươ ầ ư Đ xu t ph ng án đ u t :
52
ơ ở ầ ư ượ ấ ố Trên c s Báo cáo phân tích đ u t đ ế c BĐT th ng nh t, CVĐT ti n
ề ạ ậ ờ ổ hành l p T trình đ xu t đ u t ệ ấ ầ ư trình Lãnh đ o T ng Công ty phê duy t.
ướ B c 3: Phê duy t:ệ
ấ ầ ư ề ờ ỉ ầ ư ế Sau khi hoàn ch nh T trình đ xu t đ u t , Ban Đ u t ti n hành trình Lãnh
ấ ầ ư ề ổ ờ ả ạ đ o T ng Công ty xem xét. T trình đ xu t đ u t ph i kèm theo Báo cáo
ầ ư ầ ủ ệ ạ phân tích đ u t ỳ và các tài li u liên quan tu theo yêu c u c a Lãnh đ o.
ấ ủ ủ ệ ề ấ ồ ổ ộ ồ C p phê duy t theo phân c p y quy n c a T ng Công ty g m: H i đ ng
ộ ồ ầ ư ổ ụ ả ố ố ị qu n tr , H i đ ng đ u t ổ , T ng Giám đ c, Phó T ng Giám đ c ph trách
ặ ượ ủ ề ắ ố ầ ư đ u t ho c Phó TGĐ đ c TGĐ y quy n khi công tác v ng, Giám đ c/Phó
ầ ư ố Giám đ c Ban Đ u t tài chính.
ầ ư ủ ả ấ ỳ ờ ạ ẩ Tu tính ch t, quy mô c a kho n đ u t ề ủ , th i h n,… trong th m quy n c a
ượ ộ ồ ị ủ ề ẽ ệ ấ ả ấ c p nào đ c H i đ ng qu n tr y quy n c p đó s phê duy t. Quy trình
ệ ắ ả trình duy t ph i theo nguyên t c tu n t ầ ự ừ ấ t ế th p đ n cao.
ả ượ ư ệ ả ầ ư Các bút tích, biên b n phê duy t ph i đ c l u gi ữ ạ t i Ban Đ u t tài chính.
ố ớ ầ ư ả ư ư ụ ủ Đ i v i biên b n c a HĐQT, Ban Đ u t ả tài chính l u b n ch p, Th ký
ố ư ả HĐQT l u b n g c.
ướ ự ệ ươ ầ ư B c 4: Th c hi n ph ng án đ u t :
ầ ư ượ ả ệ ả Sau khi kho n đ u t đ ể c phê duy t, CVĐT chuy n cho Ban TCKT b n sao
ứ ể ệ ả ọ ờ ằ b ng ch ng phê duy t: T trình, Biên b n h p HĐĐT/HĐQT,… đ Ban
ố ợ ướ ế TCKT theo dõi, ph i h p các b c ti p theo.
ế ệ ạ ậ ẩ ồ ồ ị ị Chu n b ngu n/thanh toán: Ban ĐT ch u trách nhi m l p k ho ch ngu n cho
ầ ư ả ể ạ ậ ổ ờ kho n đ u t ề , sau đó l p T trình chuy n ti n trình Lãnh đ o T ng Công ty
ề ượ ể ả ị ạ ứ ệ phê duy t: ti n đ c chuy n vào tài kho n giao d ch t i Công ty ch ng khoán
ự ủ ế ệ ế ặ ả ổ ổ ế khi th c hi n mua c phi u niêm y t ho c tài kho n c a bên bán c phi u
ể ợ ồ ượ ặ ạ ầ ấ ổ theo H p đ ng chuy n nh ự ng c ph n ho c đ i lý đăng ký đ u giá khi th c
ề ể ệ ầ ấ ổ ờ ượ hi n đ u giá mua c ph n. Sau khi T trình chuy n ti n đ ệ c phê duy t,
ể ự ể ệ ề ể CVĐT chuy n cho Ban TCKT đ th c hi n chuy n ti n.
53
ự ị ệ Th c hi n giao d ch:
ố ớ ổ ế ế Đ i v i c phi u niêm y t:
ứ ươ ầ ư ượ ụ ệ Căn c ph ng án đ u t đ ử ụ c phê duy t, Ban ĐT s d ng công c phân tích
ậ ị ướ ể ự ể ể ọ ờ ỹ k thu t, nhân đ nh xu h ng giá đ l a ch n th i đi m mua/bán đ có giá
ườ ượ ủ ặ ệ ề ạ ự ứ ệ ố ư t i u, ng c y quy n đ t l nh t i đ ặ i Công ty ch ng khoán th c hi n đ t
ủ ả ế ứ ệ l nh mua/bán trên tài kho n ch ng khoán c a BIC thông qua: vi ế ệ t phi u l nh,
ệ ặ ạ ặ ệ đ t l nh qua đi n tho i ho c qua internet,…
ự ư ệ ể ế ệ ổ ị Quá trình th c hi n giao d ch l u ý các đi m sau: Vi c mua/bán c phi u lô
ỉ ự ố ượ ệ ế ậ ậ ạ ồ ớ l n ch th c hi n khi kh i l ng mua l n ệ ớ . H n ch nh p d n d p các l nh
ưở ế ồ ờ ị ớ ả l n, nh h ng đ n giá giao d ch trong phiên. Đ ng th i, tránh mua tranh
ố ượ ữ ố ế ộ ị trong nh ng phiên phân ph i (kh i l ng giao d ch tăng đ t bi n),…
ế ệ ự ệ ế ế ố ớ ị K t thúc phiên giao d ch, CVĐT đ i chi u l nh th c hi n v i báo cáo k t qu ả
ủ c a BSC thông qua internet.
ườ ợ ừ ặ Trong tr ng h p thông báo t BSC có sai sót ho c không chính xác, Ban
ử ế ả ử ử ầ ổ ỉ ĐTTC yêu c u BSC ch nh s a và g i k t qu s a đ i cho Ban TCKT tr ướ c
15h30 cùng ngày.
ườ ợ ệ ặ ượ ậ ậ ớ Tr ng h p l nh đ t đ c kh p, đúng, CVĐT và Ban TCKT c p nh t giao
ệ ạ ể ụ ị d ch, danh m c hi n t i đ theo dõi, báo cáo.
ớ ổ ế ầ ầ V i c phi u phát hành l n đ u, phát hành thêm và OTC
ố ượ ứ ầ ư ượ ế ệ ứ Căn c vào m c giá, kh i l ng đ u t ị đã xác đ nh và đ c duy t, ti n hành
ớ ổ ả ứ ặ ườ ở ữ ể ổ ậ tho thu n v i t ch c phát hành ho c ng ế i s h u c phi u đ mua bán
ạ ượ ả ậ theo tho thu n đã đ t đ c.
ệ ấ ố ớ ầ ầ (cid:0) Đ i v i vi c đ u giá phát hành l n đ u và phát hành thêm
ế ủ ạ ổ ệ ượ ầ Đây là các lo i c phi u c a doanh nghi p đ ổ ầ c phát hành l n đ u (c
ầ ầ ặ ớ ố ướ ể ố ph n hóa) ho c bán b t ph n v n Nhà n c, phát hành thêm đ tăng v n.
54
ế ượ ổ ứ ấ ủ ệ ổ ị Vi c phát hành c phi u đ ch c đ u giá theo quy đ nh c a c t
UBCKNN.
ặ ọ ấ Đ t c c tham gia đ u giá:
ệ ủ ủ ụ ự ứ ệ ạ + Căn c phê duy t c a Lãnh đ o BIC, CVĐT th c hi n các th t c đăng
ặ ọ ề ấ ộ ký và n p ti n đ t c c tham gia đ u giá.
ả ờ ạ ể ề ể ả ố trình chuy n ti n, chuy n b n g c cho Ban TCKT + CVĐT so n th o t
ư ả ứ ự ệ làm căn c th c hi n, l u b n sao (photocopy).
ấ ạ ị Tham gia đ u giá t i Trung tâm giao d ch:
ệ ụ ự ế ấ ứ ệ ủ ụ ấ ộ + Căn c vào quy ch đ u giá, cán b nghi p v th c hi n các th t c đ u
ế ệ ặ ệ ấ ủ ề ị ề giá: làm gi y y quy n đ t l nh, đi n phi u l nh... theo đúng quy đ nh.
ả ấ ứ ế ể ậ ố ừ liên ả + Nh n k t qu đ u giá, chuy n b n g c cho Ban TCKT các ch ng t
ệ ặ ọ ể ế ế ố ơ ở quan đ n vi c đ t c c đ làm c s theo dõi, đ i chi u (photocopy).
ộ ề ấ ổ ầ N p ti n mua c ph n trúng đ u giá:
ả ấ ứ ệ ế ộ ị ủ Căn c thông báo k t qu đ u giá c a Trung tâm giao d ch, cán b nghi p
ả ờ ệ ề ể ể ạ ụ ạ v so n th o t trình chuy n ti n trình lãnh đ o BIC phê duy t, chuy n
ộ ả ử ể ề ệ ự cho Ban TCKT. Ban TCKT sau khi th c hi n chuy n ti n, g i m t b n sao
ừ ầ ư ờ ề ể ứ các ch ng t liên quan cho Ban Đ u t (t trình chuy n ti n và các hóa
ứ ừ ớ ư ả ẽ ệ ơ đ n, ch ng t liên quan t i vi c thanh toán s do Ban TCKT l u b n chính,
ầ ư ư ả ờ ệ ụ ư ả Ban Đ u t l u b n sao; các t trình nghi p v Ban TCKT l u b n sao,
ầ ư ư ả Ban Đ u t l u b n chính).
ươ ự ế ứ (cid:0) Mua theo ph ng th c tr c ti p:
ươ ố ớ ư ượ ứ ụ ư ế ổ Ph ng th c này áp d ng đ i v i các c phi u đang l u hành ch a đ c
ơ ở ấ ậ ủ ầ ư ế ế ạ niêm y t (OTC) Trên c s ch p thu n c a lãnh đ o BIC, Ban Đ u t ti n
ướ hành các b c sau:
ự ế ế ặ ồ ớ ồ + Tìm ki m ngu n tr c ti p ho c qua môi gi ề i, xác minh v ngu n (tính
ể ả ổ ươ ứ ổ pháp lý, kh năng chuy n đ i, ph ể ng th c chuy n đ i vv...)
55
ể ậ ớ ồ ợ ợ ượ ế ổ + Đàm phán v i bên mua/bán, l p h p h p đ ng chuy n nh ng c phi u
ườ ệ ẩ ườ ế ể ế trình ng ề i có th m quy n phê duy t, tr ợ ầ ng h p c n thi t có th ti n
ế ạ ứ ướ hành ký k t t i Phòng công ch ng Nhà n c.
ườ ầ ợ ợ ồ + Trong tr ặ ọ ng h p bên bán yêu c u đ t c c (nêu rõ trong H p đ ng
ượ ầ ư ậ ể ề ể ờ ợ ể chuy n nh ng), Ban Đ u t l p T trình chuy n ti n và chuy n H p
ặ ọ ố ể ự ệ ị ợ ổ ồ đ ng cho Ban TCKT đ th c hi n đ t c c t ồ i đa 10% t ng giá tr h p đ ng
cho bên bán.
ượ ố ỷ ự ề ế ệ ổ + CVĐT đ c T ng Giám đ c u quy n và Bên bán ti n hành th c hi n
ủ ụ ể ượ ầ th t c chuy n nh ổ ng c ph n.
ể ượ ầ ượ ơ ặ ơ ổ ị ồ ơ + Sau khi h s chuy n nh ng c ph n đ c đ n v phát hành ho c đ n
ồ ơ ủ ụ ể ể ậ ị ư v l u ký xác nh n, Ban ĐT chuy n h s cho Ban TCKT đ làm th t c
thanh toán cho bên bán.
ầ ư ự ệ ậ + Ban Đ u t ệ theo dõi, th c hi n các công vi c liên quan: nh n và bàn giao
ề ợ ự ệ ụ ủ ổ ổ ổ s c đông cho Ban TCKT, th c hi n quy n l i và nghĩa v c a c đông
ị theo quy đ nh.
ứ ủ (cid:0) Mua y thác qua các công ty ch ng khoán.
ế ợ ặ ừ ủ ể ắ ầ ớ ồ BIC có th ký k t h p đ ng y thác nguyên t c ho c t ng l n v i các
ứ ư công ty ch ng khoán nh BSC, BVSC, Thăng Long, SSI,... Theo đó, các
ẽ ượ ứ ưở ủ ệ công ty ch ng khoán s đ c h ủ ụ ự ng phí y thác, th c hi n các th t c
ụ ể ư ế ổ mua bán c phi u thay BIC. Quy trình c th nh sau:
ầ ư ậ ờ ế ợ ủ ề ạ ấ ồ + Ban Đ u t l p t trình đ xu t lãnh đ o BIC ký k t h p đ ng y thác
ứ ế ạ ớ ổ ớ ộ mua c phi u v i các công ty ch ng khoán v i các n i dung: lo i, giá c ả
ố ượ ế ổ ủ ươ ứ ố t i đa, s l ng c phi u; t ỷ ệ l phí y thác; ph ề ng th c thanh toán; đi u
ệ ki n thanh toán…
ị ườ ủ ể ặ ừ ừ ế ể ổ ờ + Tùy theo đ c đi m c a th tr ng t ng th i đi m, t ng c phi u, Ban
ầ ư ặ ọ ầ ố ợ ộ Đ u t ồ ế ị trình Ban Giám đ c xem xét quy t đ nh đ t c c m t ph n h p đ ng
ủ ị ể ự cho Bên y thác đ th c hiên giao d ch.
56
ầ ư ể ự ố ợ ệ ậ ớ ỷ + Ban Đ u t ủ ụ ph i h p v i Bên nh n u thác đ th c hi n các th t c
ề ở ữ ổ ế ể chuy n quy n s h u c phi u mua cho BIC.
ấ ơ ở ủ ụ ủ + Sau khi hoàn t ậ t các th t c mua bán, trên c s thông báo c a Bên nh n
ầ ư ẽ ồ ơ ể ầ ỷ u thác, Ban Đ u t s chuy n h s kèm theo yêu c u thanh toán cho Ban
ể ậ ỷ TCKT đ thanh toán cho Bên nh n u thác.
ầ ư ể ự ố ợ ệ ậ ớ ỷ + Ban Đ u t ủ ụ ph i h p v i Bên nh n u thác đ th c hi n các th t c
ề ở ữ ổ ế ể ộ ị chuy n quy n s h u c phi u mua cho BIC theo quy đ nh trong n i dung
ợ ồ ủ H p đ ng y thác.
ả ạ Theo dõi/h ch toán kho n đ u t ầ ư :
ấ ả ả ượ ế ổ ị ạ ị T t c giao d ch mua bán c phi u ph i đ ờ c h ch toán, theo dõi k p th i
ể ờ ngay sau th i đi m mua bán
ố ớ ế ế ầ ố ổ ị Đ i v i các giao d ch C phi u niêm y t, cu i tu n Ban ĐTTC và Ban
ủ ứ ế ả ả ấ ậ ố ị TCKT l y Xác nh n k t qu giao d ch c a Công ty ch ng khoán (b n g c
ủ ạ ứ ữ ấ ệ ủ có d u, ch ký c a đ i di n c a Công ty ch ng khoán).
ố ớ ự ế ệ ổ ị Đ i v i các giao d ch c phi u OTC, Ban ĐT theo dõi, th c hi n các công
ự ệ ậ ệ ổ ổ vi c liên quan: nh n và bàn giao s c đông cho Ban TCKT, th c hi n
ề ợ ụ ủ ổ ị quy n l i và nghĩa v c a c đông theo quy đ nh.
ướ ụ ầ ư ả B c 5: Qu n lý danh m c đ u t :
ề ổ ự ệ Theo dõi, th c hi n quy n c đông:
(cid:0) ử ườ ạ ầ ư ệ ị ầ ơ C ng ự ạ ộ ổ i đ i di n tham d đ i h i c đông: Ban Đ u t là đ n v đ u
ấ ử ườ ạ ố ề ự ạ ộ ổ ệ ẩ ị m i đ xu t c ng i đ i di n tham d đ i h i c đông, chu n b các ý
ế ủ ế ể ề ề ả ấ ầ ế ki n c a BIC khi c n ph i bi u quy t và ý ki n v các các v n đ khác.
ườ ạ ệ ượ ỷ ự ạ ộ ổ ự ề ệ ả Ng i đ i di n đ c u quy n tham d đ i h i c đông ph i th c hi n
ụ ủ ớ ư ề quy n và nghĩa v c a BIC v i t ổ cách là c đông.
(cid:0) ử ườ ứ ố ớ ử ả ị ườ C ng i ng c /tham gia qu n tr , giám sát công ty: Đ i v i các tr ng
ộ ồ ứ ử ể ả ị ợ h p BIC tham gia ng c thành viên H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát
57
ầ ư ố ợ ứ ặ ớ ả ho c các ch c danh qu n lý khác, Ban Đ u t ự ph i h p v i Ban Nhân s
ờ ươ ử ườ ạ ệ ậ l p T trình ph ng án c ng i đ i di n.
ụ ầ ư ồ ậ ổ ứ ự ế ả ổ Qu n lý danh m c đ u t ệ , g m: theo dõi, th c hi n nh n c t c, c phi u
ưở ế ể ề ổ ổ ố ấ th ế ng, quy n mua c phi u, trái phi u chuy n đ i,…., các thông tin t tx u
ủ ổ ế ế ế ế ộ ổ ị ị ả tác đ ng đ n giá c phi u và k t qu giao d ch c a c phi u, giá tr danh
m c.ụ
ụ ổ ệ ế ả CVĐT và Ban ĐT có trách nhi m qu n lý, theo dõi các danh m c c phi u
ặ ộ ụ ế ấ ộ ỳ ị ầ ư ượ đ u t đ c giao ph trách, đ nh k ho c đ t xu t có báo cáo bi n đ ng danh
ụ ầ ư ụ ổ ủ ự ệ ệ m c đ u t ề , theo dõi vi c th c hi n các quy n, nghĩa v c đông c a BIC, đ ề
ươ ố ớ ổ ử ể ế ế ớ ộ ấ xu t ph ả ủ ổ ng án x lý v i các bi n đ ng c a c phi u, đ i v i c phi u gi m
ự ệ ả ớ ơ ố giá h n 20% so v i giá v n th c hi n Báo cáo c nh báo .
L u h s : CVĐT đ
ư ồ ơ ượ ụ ầ ư ế ụ ư c giao ph trách danh m c đ u t ti n hành l u các h ồ
ầ ư ả ế ơ s liên quan đ n kho n đ u t .
ướ ầ ư ố ả B c 6: Thoái v n và thanh lý kho n đ u t :
ầ ư ự ệ ươ ự ệ ố ự ướ ừ ướ ệ Vi c th c hi n thoái v n đ u t th c hi n t ng t các b ế B c 2 đ n c t
ầ ư ướ ủ ề ấ ố ồ B c 5 c a Quy trình này, bao g m: Phân tích/ đ xu t thoái v n đ u t , Phê
ư ồ ơ ự ệ ố ố ệ duy t thoái v n, Th c hi n thoái v n và L u h s .
ầ ư ự ệ ố ế ậ ờ Khi th c hi n thoái v n đ u t , CVĐT ti n hành l p T trình phân tích và đ ề
ươ ầ ư ồ ố ấ xu t ph ng án thoái v n đ u t ộ g m các n i dung sau:
ố Lý do thoái v n đ u t ầ ư ;
ươ ể ầ ố ộ ờ ố Ph ứ ng án thoái v n: thoái v n 1 ph n hay toàn b ; th i đi m bán; cách th c
ế ế ổ ổ bán c phi u, giá bán c phi u…
ả ượ ố ờ ạ ạ T trình thoái v n ph i đ c Lãnh đ o Ban ĐT ký trình Lãnh đ o BIC phê
ệ ướ ệ duy t tr ự c khi th c hi n.
ố ợ ự ệ ệ ổ ế ố Sau khi th c hi n xong vi c thoái v n, Ban ĐT ph i h p Ban TCKT t ng k t
ụ ầ ư ế danh m c đ u t ư ồ ơ và ti n hành l u h s .
58
ầ ư ế ạ ủ ả ả ụ B ng 2.6: Danh m c các kho n đ u t ờ đ n ngày đáo h n c a BIC th i
ể đi m 31/12/2016
ố ố
ố ầ
S cu i năm
S đ u năm
ị Giá tr ghi s
ổ
ị Giá tr ghi s
ổ
ố
ố
Giá g c (VND)
(VND)
Giá g c (VND)
(VND)
2,157,860,478,35
2,157,860,478,35
1,892,145,985,40
1,892,145,985,40
ắ
ạ
1
1
6
6
Ng n h n
2,157,860,478,35
2,157,860,478,35
1,892,145,985,40
1 1,892,145,985,401
6
6
ề ử Ti n g i
412,634,900,423
412,634,900,423
493,972,752,231
493,972,752,231
Dài h nạ
127,602,666,667
127,602,666,667
260,533,252,231
260,533,252,231
ề ử Ti n g i
Trái phi uế
285,032,233,756
285,032,233,756
233,439,500,000
233,439,500,000
2,570,495,378,77
2,570,495,378,77
2,386,118,737,63
ổ
ộ
9
9
2 2,386,118,737,632
T ng c ng
ấ ủ
ợ
ồ
(Ngu n: Báo cáo h p nh t c a BIC năm 2016)
Trong đó:
(cid:0) ờ ạ ử ử ề ề ắ ạ ợ ồ ố Ti n g i ng n h n: Là các h p đ ng ti n g i ngân hàng có th i h n g c
ứ ạ ờ ớ trên 03 tháng và th i gian đáo h n không qua 01 năm v i m c lãi su t t ấ ừ
ử ằ ố ớ ề ồ ừ ợ 5,2% 7,4%/ năm đ i v i các h p đ ng ti n g i b ng VND, t 1,25%
ử ằ ố ớ ề ợ ừ ồ 6%/năm đ i v i các h p đ ng ti n g i b ng USD, t 2,3% 5,72%/năm
ử ề ợ ừ ố ớ ồ ố ớ đ i v i các h p đ ng ti n g i LAK, t ợ 1,25% 6%/năm đ i v i các h p
ề ử ằ ồ đ ng ti n g i b ng THB.
(cid:0) ử ử ề ề ạ ồ ạ ổ ứ ợ Ti n g i dài h n: Là các h p đ ng ti n g i ngân hàng t i các t ch c tín
ấ ừ ứ ạ ờ ớ ụ d ng có th i gian đáo h n trên 01 năm v i m c lãi su t t 6,5% 6,8%/năm
ề ử ằ ợ ồ ừ ố ớ ố ớ đ i v i các h p đ ng ti n g i b ng VND, t 3,65% 6,5%/năm đ i v i các
ồ ừ ố ớ ợ ồ ề ử ằ ợ h p đ ng ti n g i b ng USD, t ề 4% 6,9%/năm đ i v i các h p đ ng ti n
ừ ề ử ằ ố ớ ồ ợ ử g i LAK, t 1,25% 6%/năm đ i v i các h p đ ng ti n g i b ng THB.
59
(cid:0) ế ệ ả ạ ế Trái phi u dài h n: Là các trái phi u doanh nghi p có b o lãnh và trái
ượ ấ ừ ở ế phi u đ c phát hành b i Ngân hàng có lãi su t t 8,7% 11,7%/ năm và
ỳ ạ ừ k h n t ế 02 năm đ n 05 năm.
ạ ộ ủ ế ầ ư ủ ẫ ọ Ch y u trong ho t đ ng đ u t ụ c a mình BIC v n chú tr ng vào danh m c
ụ ầ ư ổ ề ử ữ ế ủ ị ạ ti n g i và trái phi u dài h n là nh ng danh m c đ u t n đ nh, mang tính r i ro
th p.ấ
ầ ư 2.2.2.3. Đ u t vào công ty con:
ầ ư ề ắ ả Các kho n đ u t ể vào các công ty con mà trong đó BIC n m quy n ki m
ượ ươ ố soát đ c trình bày theo ph ng pháp giá g c.
ố ợ ả ậ ượ ậ ừ ợ ậ Các kho n phân ph i l i nhu n mà BIC đ c nh n t l ế ủ i nhu n lũy k c a
ể ề ắ ượ ậ các công ty con sau ngày BIC n m quy n ki m soát đ c ghi nh n vào báo cáo
ạ ộ ủ ả ố ượ ho t đ ng kinh doanh riêng c a BIC. Các kho n phân ph i khác đ c xem nh ư
ồ ủ ầ ư ầ ả ượ ị ầ ư ừ ph n thu h i c a các kho n đ u t và đ c tr vào giá tr đ u t .
ệ ầ ố ở ướ Hi n nay BIC có v n góp đ u t ư ạ t i 3 công ty con 3 n c Lào –
ề ệ ầ ố ạ Campuchia – Myanmar và đang d n tăng v n đi u l ố và v n góp t i 3 công ty
này.
(cid:0) ể ả ệ Công ty Liên doanh B o hi m Lào – Vi t (LVI): Năm 2013 ế ụ ị , ti p t c đ nh
ướ ở ộ ạ ả ế ạ h ạ ộ ng m r ng ho t đ ng kinh doanh t i h i ngo i, BIC đã xúc ti n mua
ủ ầ ố ệ ạ l i ph n v n góp c a Ngân hàng Liên doanh Lào Vi t trong Công ty Liên
ể ả ệ ể ỷ ệ ở ữ ạ doanh B o hi m Lào Vi t đ tăng t s h u t l i LVI lên 65% và chính
ấ ừ ứ ợ th c phát hành báo cáo tài chính h p nh t t Quý 3/2013.
(cid:0) ể ệ ả Công ty Liên doanh B o hi m Campuchia – Vi t Nam (CVI): CVI có v nố
ề ệ ệ ượ ơ ở ủ ậ ố đi u l 7 tri u USD, đ c thành l p trên c s góp v n c a Công ty
ầ ư ể ớ ố TNHH Đ u t phát tri n Campuchia (IDCC) v i các đ i tác Campuchia,
ề ệ ố ầ ị ở ữ trong đó IDCC s h u 65% v n đi u l ả . Theo BIC, CVI có th ph n b o
ứ ứ ể ạ ưở ể ả hi m đ ng th 4 t i Campuchia, tăng tr ng phí b o hi m bình quân năm
ạ ạ ầ ư giai đo n 2010 2012 đ t 70%/năm. BIC đã đ u t vào CVI thông qua
60
ệ ạ ủ ộ ố ạ ớ ị vi c mua l i toàn b 65% v n c a IDCC t ệ i CVI v i giá tr 4,55 tri u
USD.
(cid:0) Năm 2015, BIC chính th c khai tr
ứ ươ ệ ạ ạ ng Văn phòng Đ i di n t i Myanmar
ế ố ươ ạ ộ ẩ ạ ầ ớ v i vai trò là c u n i xúc ti n th ng m i, thúc đ y ho t đ ng kinh doanh
ữ ể ệ ả b o hi m gi a Vi t Nam và Myanmar.
ầ ư 2.2.2.4. Đ u t ạ dài h n khác:
ầ ư ầ ư ạ ả ố ả Các kho n đ u t ể ệ dài h n khác th hi n các kho n đ u t góp v n vào các
ị ướ ế ề ể ồ ờ ổ ơ đ n v khác mà BIC có d i 20% quy n bi u quy t và đ ng th i BIC là c đông
ế ượ ặ ậ ố ấ ị ặ ả ố sáng l p, ho c là đ i tác chi n l c, ho c có kh năng chi ph i nh t đ nh vào
ạ ộ ế ị ủ ậ ệ quá trình l p, quy t đ nh các chính sách tài chính và ho t đ ng c a doanh nghi p
ầ ư ậ ậ ử ộ ồ ự ả ỏ nh n đ u t ả thông qua văn b n th a thu n c nhân s tham gia H i đ ng qu n
ố ổ ị tr / Ban T ng giám đ c.
ầ ư ả ỳ ị ẽ ượ ạ ố ề Đ nh k , các kho n đ u t góp v n dài h n khác s đ c xem xét v kh ả
ấ ỳ ả ỗ ả ả ượ ự ả năng gi m giá. B t k kho n l nào do d phòng gi m giá ph i đ ậ c ghi nh n
ạ ộ ế ấ ả ợ vào Chi phí tài chính trong Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh h p nh t vào
ố cu i năm tài chính.
61
ầ ư ả ả ủ ạ ạ ụ B ng 2.7: Danh m c các kho n đ u t dài h n khác c a BIC t ờ ể i th i đi m
31/12/2016
S cu i n m ố ố ă
S u n m ốđầ ă
D phòng (VND)
D phòng (VND)
Giá tr ghi s ổ ị (VND)
Giá tr ghi s ổ ị (VND)
% s ở h uữ
Giá g c (VND) ố
ự
Giá g c (VND) ố
ự
% s ở h uữ
u t góp v n vào n v khác)
Đầ ư
ổ ầ
đơ ị ể Đ
4,21% 25,907,370,000
(16,890,324,139)
9,017,045,861 4,22%
25,946,505,000
(16,755,601,931)
9,190,903,069
ươ
ể
ả
ọ
5% 50,000,000,000
(16,886,734,064)
33,113,265,936
5%
50,000,000
-
50,000,000
ổ ầ
( ố Công ty C ph n phát tri n ông D ng Xanh Công ty b o hi m Nhân th BIDV Metlife Công ty Tài chính C ph n Vinaconex - Viettel
5%
5%
-
T ng c ng
50,000,000 125,907,370,000
- (33,777,058,203)
50,000,000 92,130,311,797
50,000,000 125,946,505,000
50,000,000 (16,755,601,931) 109,190,903,069
ổ
ộ
ấ ủ
ợ
ồ
(Ngu n: Báo cáo h p nh t c a BIC năm 2016)
ủ ế ậ ầ ư ạ ắ ạ ẫ Giai đo n 20112016, BIC v n ch y u t p trung vào đ u t ng n h n đ ể
ợ ế ả ậ ổ ỷ ọ ầ ư thu l i nhu n nhanh, chi m kho ng 8090% t ng t tr ng đ u t .
ụ ầ ư ủ ể ồ ỷ ọ ạ Bi u đ 2.5: T tr ng danh m c đ u t c a BIC giai đo n 2011 – 2016
ỷ ọ ầ ư ề ẹ ạ ắ ả ế Năm 2012 t tr ng đ u t ng n h n gi m nh do n n kinh t suy thoái,
ỷ ọ ầ ư ủ ể ể ạ ỗ ế BIC tăng t tr ng đ u t dài h n đ tránh r i ro có th gây l , đ n năm 2013 t ỷ
ầ ư ọ ở ạ ắ ạ ự tr ng đ u t ng n h n đã tăng tr l i. Năm 2014, 2015 BIC có s tăng lên đáng
ầ ư ự ủ ế ổ ể ề ố k v v n do phát hành c phi u và có s tham gia c a nhà đ u t Fairfax nên
ụ ầ ư ắ ầ ự ạ ơ ổ ọ danh m c đ u t dài h n có s thay đ i, BIC đã b t đ u chú tr ng h n v đ u t ề ầ ư
ố ớ ậ ợ ự ổ ạ ơ ồ ị ệ ự ọ dài h n do s n đ nh và ngu n v n l n h n thu n l i cho vi c l a ch n đ u t ầ ư
ầ ư ạ ẫ ờ ạ dài h n, lo i hình đ u t ư thu lãi trong th i gian lâu dài. Tuy nhiên BIC v n ch a
ụ ầ ư ự ự ọ ỉ ầ ư ế ạ ầ ế th c s chú tr ng đ n các danh m c đ u t dài h n, h u h t ch đ u t các danh
ụ ạ ắ ặ ệ ề ử m c ng n h n, đ c bi t là ti n g i ngân hàng.
62
ụ ầ ư ạ ể ồ ỷ ọ Bi u đ 2.6: T tr ng danh m c đ u t t ạ i BIC giai đo n 2011 – 2016
ử ẫ ỷ ọ ề ế ỷ ọ ế ừ ổ T tr ng ti n g i v n chi m t tr ng cao, chi m t 7080% t ng t ỷ ọ tr ng
ụ ầ ư ỷ ọ ụ ế các danh m c đ u t ấ ; sau đ y là t tr ng trái phi u, đây là danh m c mang l ạ ợ i l i
ầ ư ụ ậ ổ ị ồ nhu n khá n đ nh trong các danh m c BIC đã đ u t ố . Tuy nhiên do ngu n v n
ầ ư ệ ế ạ ủ ế ẫ ạ ố còn h n ch nên vi c đ u t góp v n liên doanh c a BIC v n còn h n ch , ch ỉ
ớ ầ ư ủ ế ữ ể ả ớ ướ m i đ u t ch y u vào nh ng công ty liên doanh b o hi m v i 3 n c Đông
ố ồ ớ ỉ Nam Á Lào Campuchia Myanmar. Tuy nhiên BIC m i ch có ngu n v n đ u t ầ ư
ể ả ệ ầ ồ ố ớ ở l n Công ty B o hi m liên doanh Lào Vi t (LVI), ph n ngu n v n này t ạ i
ỉ ớ ử ụ ụ ề ế ọ ổ LVI cũng ch m i chú tr ng vào 2 danh m c là ti n g i và c phi u. M c tiêu
ầ ở ữ ủ ể ố ạ năm 2017 BIC có th mua thêm v n góp và tăng ph n s h u c a mình t i Công
ể ả ệ ty B o hi m liên doanh Campuchia – Vi ả t Nam (CVI), đây cũng là công ty b o
ạ ộ ể ệ ả ợ ậ ớ ề hi m ho t đ ng khá hi u qu và thu l ế i nhu n l n trong nhi u năm liên ti p.
ệ ạ ạ ỉ ướ ầ ạ ộ ư ớ Văn phòng đ i di n t i Myanmar m i ch b ề c đ u ho t đ ng nên ch a có nhi u
ư ề ấ v n đ đáng l u ý.
ờ ự ả ồ ợ ậ ừ ạ ộ ầ ư Đ ng th i d a theo B ng doanh thu, l i nhu n t ho t đ ng đ u t tài
ạ ộ ủ ự ụ ủ ễ ạ chính c a BIC giai đo n 20112016 trong m c th c ti n ho t đ ng c a BIC,
ậ ấ nh n th y:
63
ạ ộ ầ ư ợ ả ủ ạ ậ B ng 2.8: L i nhu n ho t đ ng đ u t tài chính c a BIC giai đo n 2011 –
2016
2011
2012
2013
2014
2015
2016
ề ử
ổ
ổ ứ ượ
c chia
134,417,547,204 78,573,656,468 16,409,056,557 4,798,277,862 12,228,817,523 22,343,383,568
133,913,366,273 88,484,226,007 16,173,985,921 6,317,616,700 7,790,249,514 15,147,288,131
ạ ộ
64,355,226
ệ
ỗ
ỷ
ơ ị ồ (Đ n v : VN Đ ng)
ạ ộ Doanh thu ho t đ ng tài chính Lãi ti n g i ngân hàng ế ế ầ ư Thu lãi đ u t trái phi u, c phi u C t c đ Lãi chênh lêch t giáỷ ầ ư ứ Lãi đ u t ch ng khoán Doanh thu ho t đ ng tài chính khác ạ ộ Chi phí ho t đ ng tài chính Chi phí lãi vay L chênh l ch t giá
289,942,921,726 204,261,131,686 24,529,089,003 14,117,739,189 29,447,519,819 16,521,390,438 1,066,051,591 139,864,418,193 13,760,361 23,728,294,707
159,797,041,103 131,664,955,429 20,215,132,683 2,513,434,880 3,560,585,716 1,842,707,236 225,159 43,333,646,557 766,946,046 3,328,619,205
133,432,394,245 88,327,335,835 24,981,602,928 6,154,159,100 9,894,677,336 4,068,379,848 6,239,198 14,856,654,199 991,208,516 10,142,489,430
24,582,750,297 607,809 352,606,115
16,049,394,908 125,341,702 182,141,880
186,647,137,005 150,308,191,364 20,456,157,368 8,056,529,000 5,295,109,657 2,518,242,033 12,907,583 32,275,888,941 6,396,035 111,116,152
3,383,295,170
3,067,528,933
180,190,751
5,396,060,506
3,584,404,859
4,107,320,726
ầ ư ứ ạ ộ
ậ
ỗ ừ ạ ộ ả ầ ư
ầ ư
ả
ợ
L t ho t đ ng đ u t ch ng khoán Chi phí lãi tr cho ho t đ ng nh n ủ y thác đ u t ạ ộ Chi phí ho t đ ng tài chính khác ự Chi phí d phòng gi m giá đ u t ậ L i nhu n
102,046,461,109 164,938,203 10,527,668,643 150,078,503,533
27,213,850,001 1,572,982,810 7,383,719,562 116,463,394,546
2,632,380,812 910,384,690 118,575,740,046
16,279,560,502 2,517,937,944 35,977,421 109,834,796,907
9,672,185,139 2,195,443,601 289,877,727 117,863,971,365
4,345,974,985 23,599,863,282 105,217,761 154,371,248,064
ủ
ế
ấ
ả
ồ
ợ
(Ngu n: Báo cáo h p nh t, Báo cáo k t qu kinh doanh c a BIC năm 2011 – 2016)
ế ạ ớ ỉ ấ N u tính theo ch tiêu doanh thu thì năm 2011 là năm đ t doanh thu l n nh t
ầ ớ ậ ạ ạ ộ trong giai đo n 20112016, mà ph n l n doanh thu nh n đ ượ ừ c t ề ho t đ ng ti n
ế ổ ừ ạ ộ ầ ư ả ử g i ngân hàng (chi m kho ng 70% t ng doanh thu t ho t đ ng đ u t năm
ủ ử ệ ề ầ ộ ị ế 2011). M t ph n nguyên nhân c a vi c doanh thu lãi ti n g i tăng do Ngh quy t
ủ ượ ủ ề ế ộ 11 c a Chính ph đ c ban hành, các ngân hàng có nhi u bi n đ ng trong năm
ệ ấ ỷ ệ ạ ạ ạ ặ đ c bi t là vi c ch y đua, c nh tranh không lành m nh, phá rào lãi su t, t giá
ế ề ế ầ ẫ ộ ỗ bi n đ ng và tăng cao trong đ u năm, …; đi u này cũng d n đ n chi phí l do
ệ ỷ ứ ả ạ ấ ạ chênh l ch t giá cao nh t trong c giai đo n nghiên c u (l ỗ ỷ t ứ ơ giá đ t m c h n
ố ề ỗ ơ ổ ỷ ế ậ ầ ố 10% t ng chi phí, s ti n l h n 23 t VNĐ). Cho đ n t n g n cu i năm Chính
ể ự ủ ớ ỷ ậ ư ữ ạ ấ ớ ỉ ph m i có nh ng ch n ch nh m i ban hành đ th c thi k lu t m nh đ a lãi
ấ ề ứ ỗ ợ ả ổ su t v m c 14%, chính sách bình n giá vàng, h tr thanh kho n cho các ngân
ờ ổ ồ ị ỷ ữ ẫ hàng đ ng th i n đ nh t ắ giá, tuy nhiên nh ng chính sách này v n không kh c
ụ ượ ả ươ ữ ể ế ệ ộ ph c đ c đáng k nh ng bi n đ ng mà doanh nghi p ph i đ ng đ u t ầ ừ ầ đ u
năm.
ả ắ ỷ ọ ử ề Năm 2012 khi BIC c t gi m t tr ng ti n g i ngân hàng thì doanh thu v ề
ạ ộ ụ ề ả ế ổ ơ ị ho t đ ng này cũng s t gi m theo. Tuy nhiên n n kinh t đã n đ nh h n nên
64
ư ặ ả ầ ớ ỳ ợ m c dù doanh thu gi m g n 50% so v i cùng k năm 2011 nh ng l i nhu n ậ ở
ứ ạ ậ ượ ấ m c t m ch p nh n đ c.
ể ồ ố ộ ưở ợ ậ ừ ạ ộ ầ ư Bi u đ 2.7: T c đ tăng tr ng l i nhu n t ho t đ ng đ u t tài chính
ạ ủ c a BIC giai đo n 2011 – 2016
ơ ị (Đ n v : VNĐ)
ễ ả ế ưở ự ừ ệ ạ Ti p di n nh h ng tiêu c c t vi c l m phát tăng cao và suy thoái kinh
ị ườ ế ợ ứ ẫ ạ ậ ừ ạ ộ ầ ư ế t , th tr ả ng ch ng khoán m đ m d n đ n l i nhu n t ho t đ ng đ u t tài
ủ ứ ụ ạ ấ ả ấ ạ chính c a BIC trong năm 2014 s t gi m và đ t m c th p nh t trong giai đo n
ầ ổ ớ ư ư 2011 2016. Doanh thu năm 2014 g n nh không thay đ i so v i năm 2013 nh ng
ạ ạ ộ ạ ộ ứ ủ ả chi phí l i tăng cao, l ỗ ừ t ho t đ ng ch ng khoán và tr lãi do ho t đ ng y thác
ượ ậ ợ ả ậ ố ớ ỳ tăng v t b c kéo l i nhu n đi xu ng (gi m 7,37% so v i cùng k năm 2013).
ạ ợ ậ ấ ạ Năm 2016 là năm đ t l i nhu n cao nh t trong giai đo n 20112016, nguyên
ế ệ ầ ị ề nhân do n n kinh t tài chính Vi ổ t Nam đã d n đi vào n đ nh, an toàn và kh ả
ờ ừ ệ ố ặ ằ ẹ ớ năng sinh l ấ h th ng tài chính tăng nh so v i năm 2015; m t b ng lãi su t i t
ấ ộ ượ ả ầ ẩ ổ ị huy đ ng và lãi su t cho vay đ c qu n lý n đ nh góp ph n thúc đ y tăng
ưở ấ ạ ổ ị ị ườ ụ ử tr ng và n đ nh và tăng lên lãi su t t ề i danh m c ti n g i. Th tr ng ngo i t ạ ệ
ế ạ ộ ồ ệ ấ ả ỉ không bi n đ ng m nh, đ ng Vi ả t Nam m t giá ch kho ng 1%, thanh kho n
ượ ả ỗ ệ ỷ ặ đ ả c đ m b o, … nên l do chênh l ch t ể giá không đáng k ho c nói cách khác
ỗ ừ ế ộ ỷ ấ ấ ạ là l bi n đ ng t t giá th p nh t trong giai đo n. Tuy nhiên do th tr ị ườ ng
65
ệ ự ấ ổ ầ ư ứ ụ ẫ ọ ớ ch ng khoán v n b t n, cùng v i vi c l a ch n danh m c đ u t ư khác ch a
ự ự ợ ế ỗ ừ ẫ ạ ộ ầ ư ứ ạ ộ th c s h p lý d n đ n l t ho t đ ng đ u t ầ ch ng khoán và ho t đ ng đ u
ạ ộ ầ ư ứ ư t khác tăng, l ỗ ừ t ho t đ ng đ u t ch ng khoán tăng 14,58% và l ỗ ừ t ạ ho t
ầ ư ớ ỳ ộ đ ng đ u t khác tăng 974,84% so v i cùng k năm 2015.
ạ ộ ầ ư ủ ể ả ổ Ho t đ ng đ u t tài chính c a T ng công ty b o hi m BIDV (BIC) trong
ạ ượ ư ế ể ặ ạ ổ năm 2016 không đ t đ ầ c nh k ho ch đ t ra do BIC thay đ i quan đi m đ u
ầ ư ế ố ổ ị ấ ể ắ ư ậ t : t p trung vào đ u t ọ giá tr , ch n c phi u t t nh t đ mua và n m gi ữ ứ ch
ế ợ ọ ỉ ề ạ ắ ậ không ch chú tr ng đ n l i nhu n trong ng n h n. Chính đi u này khi n l ế ợ i
ậ ỷ ồ ớ ự ế ụ ả ỷ ồ ỉ ạ nhu n ch đ t 20,4 t đ ng, s t gi m so v i d ki n 25,6 t ỉ ạ ầ đ ng; ch đ t g n
ế ặ ợ ự ế ừ ậ ạ ộ ầ ư ạ 50% k ho ch đ t ra (l i nhu n d ki n t ho t đ ng đ u t tài chính: 46 t ỷ
ồ đ ng).
ề ệ ồ ờ ố ỷ ồ Đ ng th i trong năm 2016, BIC tham gia góp 5% v n đi u l (50 t đ ng)
ớ ế ạ ỗ ự ế ủ vào Công ty liên doanh BIDV Metlife, theo đó v i k ho ch l d ki n c a BIDV
ớ ầ ư ứ ự ậ ả ả ừ Metlife t i năm th 7, BIC đã ph i trích l p d phòng kho n đ u t này t năm
ể ả ị ả ự ả ưở 2016 đ đ m b o năng l c tài chính hàng năm không b nh h ng.
2011
2012
2013
2014
2015
2016
ạ ộ
ạ ộ
ệ ố ủ ạ ả ỉ B ng 2.9: Ch tiêu h s ROI c a BIC giai đo n 2011 – 2016
ợ ổ
Doanh thu ho t đ ng tài chính (VNĐ) Chi phí ho t đ ng tài chính (VNĐ) ậ L i nhu n (VNĐ) ả T ng tài s n(VNĐ) ROI(%)
289,942,921,726 139,864,418,193 150,078,503,533 1,870,011,453,226 8.03%
159,797,041,103 43,333,646,557 116,463,394,546 1,402,617,205,225 8.30%
133,432,394,245 14,856,654,199 118,575,740,046 1,574,983,908,716 7.53%
134,417,547,204 24,582,750,297 109,834,796,907 2,386,372,893,373 4.60%
133,913,366,273 16,049,394,908 117,863,971,365 3,692,117,622,485 3.19%
186,647,137,005 32,275,888,941 154,371,248,064 4,001,015,279,596 3.86%
ủ
ế
ả
ồ
(Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh c a BIC năm 2011 – 2016)
ủ ệ ạ ỉ ồ ả Ch tiêu ROI các năm 20142016 gi m m nh do vi c tăng lên c a ngu n
ầ ư ủ ự ế ổ ặ ố ừ ệ v n t vi c phát hành c phi u và có s tham gia c a nhà đ u t Fairfax m c dù
ợ ậ ừ ạ ộ ầ ư ổ ị doanh thu và l i nhu n t ho t đ ng đ u t tài chính khá n đ nh.
ậ ự ể ả ả 2.2.3. Công tác l p d phòng gi m giá đ u t ầ ư ạ ổ t i T ng công ty b o hi m BIDV
(BIC)
ố ớ ầ ư ự ệ ả ộ ấ ọ Đ i v i m t doanh nghi p thì d phòng gi m giá đ u t là r t quan tr ng,
ắ ổ ể ả ệ ể ấ ồ nó giúp doanh nghi p có ngu n tài chính đ bù đ p t n th t có th x y ra trong
ờ ả ế ả ạ ả ằ ố ồ năm k ho ch, nh m b o toàn v n kinh doanh; đ ng th i đ m b o cho doanh
66
ầ ư ệ ả ị ị ự ứ nghi p phán ánh giá tr các kho n đ u t tài chính theo giá tr th c ch không
ị ườ ả ả ạ ừ ấ ể ậ ờ ph i theo giá c trên th tr ng t i th i đi m l p báo cáo tài chính. T đ y th ể
ứ ộ ạ ộ ủ ệ ả ạ ị hi n m c đ minh b ch c a công ty trong ho t đ ng qu n tr tài chính nói riêng
ữ ả ị ươ ướ ủ và qu n tr công ty nói chung; công ty cũng có nh ng ph ng h ng c a mình
ầ ư ế ợ ớ ạ ộ ố ớ đ i v i ho t đ ng đ u t ầ ạ tài chính trong năm k ho ch cho phù h p v i nhu c u
và tình hình th c t ự ế .
ố ớ ự ế ả Đ i v i BIC, d phòng gi m giá đ u t ầ ư ượ ậ đ c l p theo chính sách k toán
ồ ờ ợ ớ ư ố ủ ộ ủ c a BIC, đ ng th i cũng phù h p v i Thông t s 228/2009/TTBTC c a B Tài
ư ố chính ban hành ngày 07 tháng 12 năm 2009 và Thông t s 89/2013/TTBTC ban
ử ổ ổ ư hành ngày 28 tháng 06 năm 2013 s a đ i, b sung Thông t 228/2009/TTBTC.
ế ơ ở ụ ầ ư ư ủ ả ả Chi ti t c s đánh giá gi m giá c a các kho n m c đ u t nh sau:
ố ớ ế ứ 2.2.3.1. Đ i v i ch ng khoán niêm y t:
ầ ư ế ượ ứ ậ ả Các kho n đ u t vào ch ng khoán niêm y t đ ố c ghi nh n theo giá g c
ự ế ợ ớ ệ ứ ế ấ ằ ẩ phù h p v i Chu n m c K toán Vi t Nam, n u xét th y có b ng ch ng khách
ề ệ ị ườ ả ế ạ ớ ổ quan v vi c gi m giá th tr ng so v i giá đang h ch toán trên s sách k toán
ầ ả ượ ữ ệ ằ ả ổ ị thì ph n gi m giá đ ự c tính b ng kho n chênh l ch gi a giá tr ghi s và giá th c
ủ ạ ể ậ ấ ờ ợ ế ị ườ t th tr ứ ng c a ch ng khoán t i th i đi m l p báo cáo tài chính h p nh t theo
ứ ị công th c quy đ nh tron Thông t ư ố s 228/2009/TTBTC và Thông t ư ố s
ư 89/2013/TTBTC nh sau:
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ự ư ư ượ ư ̉ M c d phong giam gia đâu t ́ ch ng khoan = Sô l ̣ ng ch ng khoan bi
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ giam gia tai th i điêm lâp bao cao tai chinh x (Gia ch ng khoan hach toan trên
́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ạ ờ ể ậ ự ̉ sô kê toan Gia ch ng khoan th c tê trên thi tr ̀ ̣ ươ ng t i th i đi m l p báo cáo
tài chính)
ố ớ ứ ư ế 2.2.3.2. Đ i v i ch ng khoán ch a niêm y t (OTC)
ố ớ ứ ư ữ ế ươ ướ Đ i v i ch ng khoán ch a niêm y t, nh ng ph ng pháp d i đây đ ượ ử c s
ụ ụ ị ợ ể ệ ằ ớ ổ ị ụ d ng đ tính giá tr h p lý ph c v cho vi c so sánh v i giá tr ghi s nh m xác
ấ ự ứ ổ ị đ nh m c t n th t d phòng:
67
ố ớ ị ườ ủ ư ứ ế Đ i v i các ch ng khoán c a các công ty ch a niêm y t trên th tr ứ ng ch ng
ị ườ ư ủ ạ ị khoán nh ng đã đăng ký trên th tr ng giao d ch c a các công ty đ i chúng
ị ườ ư ế ượ ị ị ch a niêm y t (UPCom) thì giá th tr ng đ c xác đ nh là giá giao d ch bình
ệ ố ạ quân trên h th ng t ậ ự i ngày l p d phòng.
ố ớ ứ ư ủ ị Đ i v i các ch ng khoán c a các công ty ch a đăng ký giao d ch trên th ị
ườ ủ ư ế ạ ị tr ng giao d ch c a các công ty đ i chúng ch a niêm y t (UPCom) thì giá th ị
ườ ượ ơ ở ả ị tr ng đ c xác đ nh là giá trung bình trên c s tham kh o báo giá đ ượ c
ở ố ứ ể ớ ấ cung c p b i t i thi u ba công ty ch ng khoán có quy mô l n và uy tín trên th ị
ườ ứ tr ng ch ng khoán.
ố ớ ơ ở ứ ư ế ậ Đ i v i các ch ng khoán ch a có giá tham chi u làm c s trích l p d ự
ử ụ ị ổ ủ ứ ườ ợ phòng, BIC xem xét s d ng giá tr s sách c a ch ng khoán. Tr ng h p không
ể ị ượ ị ườ ậ ự ứ ủ th xác đ nh đ ị c giá tr th tr ng c a ch ng khoán thì không trích l p d phòng
ả ứ gi m giá ch ng khoán.
ế ị ủ ố ớ ứ ữ ừ ị ị Đ i v i nh ng ch ng khoán niêm y t b h y giao d ch, ng ng giao d ch k t ể ừ
ơ ở ứ ự ự ậ ở ị ngày giao d ch th sáu tr đi thì c s trích l p d phòng d a theo giá tr s ị ổ
ạ ố ế ầ ấ ậ ả sách t i ngày l p b ng cân đ i k toán g n nh t.
ầ ư ố ổ ứ 2.2.3.3. Đ u t góp v n vào các t ch c kinh t ế :
ố ớ ủ ả ố ổ ứ ế Đ i v i các kho n v n góp c a BIC vào các t ch c kinh t ả và các kho n
ế ổ ứ ự ậ ạ ả ế ầ ư đ u t dài h n khác, ph i trích l p d phòng n u t ch c kinh t mà BIC đang
ợ ỗ ế ạ ượ ị ươ ầ ư ị ỗ ừ ườ đ u t (tr tr b l ng h p l theo k ho ch đã đ c xác đ nh trong ph ng án
ướ ầ ư kinh doanh tr c khi đ u t ).
ứ ố ầ ư ả ỗ ố ố ầ ư ằ M c trích t i đa cho m i kho n đ u t tài chính b ng s v n đã đ u t và
ứ ượ ư ố tính theo công th c đ c nêu trong Thông t s 228/2009/TTBTC và Thông t ư
ư 89/2013/TTBTC nh sau:
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ư ́ ư ự ̉ ̉ M c trich d phong cho môi khoan đâu t tai chinh = Tông vôn đâu t ư
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̉ ở ư ̉ ư ự ự ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ư Vôn chu s h u th c co cua tô ch c th c tê cua cac bên tai tô ch c kinh tê
68
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̉ ư ự ̉ ̉ ̣ kinh tế x (Sô vôn đâu t cua BIC : Tông vôn đâu t ̉ th c tê cua cac bên tai tô
́ ư ch c kinh tê ́ )
ứ ể ậ ự ự ế ủ ố ạ ổ ứ Căn c đ l p d phòng khi v n góp th c t c a các bên t ch c kinh t i t ế
ủ ở ữ ự ố ơ ạ ủ ổ ứ ể ờ ớ l n h n v n ch s h u th c có t i th i đi m báo cáo tài chính c a t ch c kinh
.ế t
ả ầ ư ệ ỉ ủ ả ổ 2.2.4. Ch tiêu đánh giá hi u qu đ u t ể tài chính c a T ng công ty b o hi m
BIDV (BIC)
ỉ ợ ạ ộ ầ ư ậ 2.2.4.1. Ch tiêu l i nhu n qua ho t đ ng đ u t :
ổ ỉ ợ ậ ừ ạ ộ ầ ư ế ứ ộ ệ ả Ch tiêu t ng l i nhu n t ho t đ ng đ u t : Cho bi t m c đ hi u qu khi
ụ ầ ư ườ ử ụ s d ng các danh m c đ u t , th ng đánh giá theo năm tài chính.
ợ ậ ế ệ ử ụ ổ ợ ỉ Ch tiêu l ạ ộ i nhu n ho t đ ng: Cho bi t vi c s d ng và phân b h p lý các
ầ ư ể ạ ợ ệ ậ ườ ụ danh m c đ u t đ t o l i nhu n cho doanh nghi p, th ng đánh giá theo
năm tài chính.
ệ ố ợ ạ ộ ậ ậ ướ ế H s l i nhu n ho t đ ng = thu nh p tr c thu + lãi (EBIT)/doanh thu
ệ ố ướ ạ ộ ầ ư ầ ằ ả ơ H s này là th ị c đo đ n gi n nh m xác đ nh đòn b y ho t đ ng đ u t mà
ạ ượ ộ ạ ộ ầ ư ệ ệ ố ợ m t công ty đ t đ c trong vi c ho t đ ng đ u t . H s biên l ậ i nhu n
ạ ộ ế ộ ồ ầ ư ỏ ể ho t đ ng cho bi ố t m t đ ng v n b ra đ u t ề có th thu v bao nhiêu thu
ậ ướ ệ ố ợ ế ạ ộ ứ ậ ỏ nh p t c thu . H s l i nhu n ho t đ ng cao ch ng t doanh thu công ty
ạ ộ ầ ư ố thu đ ượ ừ c t ho t đ ng đ u t ầ ổ này tăng nhanh. Ban T ng giám đ c cũng c n
ệ ố ợ ạ ộ ể ấ ậ ị ạ ự d a vào h s l i nhu n ho t đ ng cao hay th p đ xác đ nh l ơ ấ i các c c u
ụ ầ ư ư ệ ả ượ ệ ợ danh m c đ u t có hi u qu hay không và đ a ra đ c bi n pháp thích h p.
ệ ố ợ ậ ế ậ ậ ả H s l i nhu n ròng: Cho bi ế t kho n thu nh p ròng (hay thu nh p sau thu )
ộ ớ ừ ạ ộ ầ ư ủ ủ c a m t công ty so v i doanh thu t ho t đ ng đ u t c a nó.
ệ ố ợ ậ ợ ậ ừ ạ ộ ầ ư ầ ư H s l i nhu n ròng = l i nhu n ròng t ho t đ ng đ u t / doanh thu đ u t
ầ ư ệ ề ế ộ ậ ợ ứ ợ ẽ N u m t công ty có đi u ki n đ u t thu n l i thì s có m c l ậ i nhu n ròng
ơ ợ ủ ụ ể ậ cao h n l i nhu n ròng trung bình c a ngành và có th liên t c tăng.
69
ầ ư ậ ỉ ệ ố 2.2.4.2. Ch tiêu h s thu nh p trên đ u t (ROI):
ệ ố ộ ả ứ ả ưở ủ ợ ậ ớ H s này ph n ánh m c đ nh h ng c a biên l i nhu n so v i doanh
ả ổ thu và t ng tài s n.
ả ậ ổ ROI = (thu nh p ròng/doanh thu) x (doanh thu /t ng tài s n)
ệ ử ụ ệ ố ủ ụ ể M c đích c a vi c s d ng h s ROI là đ so sánh cách th c t o l ứ ạ ợ i
ử ụ ủ ứ ủ ả ậ ộ ể ạ nhu n c a m t công ty và cách th c công ty s d ng tài s n c a mình đ t o
ầ ư ế ả ượ ử ụ ệ ậ doanh thu đ u t . N u tài s n đ ả c s d ng có hi u qu thì thu nh p và ROI s ẽ
ẽ ấ ế ả ậ ượ ử ụ cao. Ng ượ ạ c l i, thu nh p và ROI s th p n u tài s n đ c s d ng không có
ệ ả hi u qu .
70
ạ ộ ầ ư ủ ổ ể ả 2.3. Đánh giá ho t đ ng đ u t tài chính c a T ng công ty b o hi m BIDV
ạ (BIC) trong giai đo n 20112016
ộ ố ế ả ạ ượ 2.3.1. M t s k t qu đ t đ c
ừ ạ ộ ầ ư ư ớ ứ ấ , tuy doanh thu t ho t đ ng đ u t tài chính ch a cao so v i các Th nh t
ệ ớ ư ổ ị doanh nghi p l n khác nh ng đã duy trì khá n đ nh qua các năm (thông th ườ ng
ơ ỷ ồ ứ ỏ ạ ộ ầ ư ớ doanh thu l n h n 133 t ề đ ng/năm), đi u này ch ng t ho t đ ng đ u t tài
ạ ổ ị ượ ế ứ ạ ọ chính t ạ ộ i BIC đang ho t đ ng n đ nh và đ c ban lãnh đ o h t s c chú tr ng.
ạ ộ ầ ư ậ ớ , ho t đ ng đ u t tài chính luôn mang l ạ ợ i l i nhu n l n cho ngân Th haiứ
ế ả ổ ợ ướ ợ hàng (chi m kho ng 50 – 60% t ng l ậ i nhu n tr ế c thu ), tuy l ậ i nhu n còn
ư ưở ớ ố ầ ư ề ấ ộ ch a tăng tr ng v i t c đ cao. Đi u này cho th y Ban Đ u t tài chính, ban
ứ ầ ư ệ ự ỗ ự ữ ạ ọ lãnh đ o đã có nh ng n l c trong vi c l a ch n hình th c đ u t an toàn, mang
ệ ả ạ l i hi u qu cao.
ữ ợ ạ ộ ầ ư ậ i nhu n ho t đ ng đ u t tài chính và doanh thu ỉ ọ Th baứ , t tr ng gi a l
ạ ộ ầ ư ượ ở ứ ấ ỉ ho t đ ng đ u t tài chính luôn đ c duy trì m c x p x 70 90% qua các năm,
ứ ề ỏ ằ ầ ư ể ổ ị đi u này ch ng t ạ ộ r ng ho t đ ng đ u t tài chính đã phát tri n n đ nh và mang
ả ố ệ ệ ầ ỷ ọ ợ ậ ạ l i hi u qu t ặ t. Đ c bi t các năm g n đây, t tr ng l ủ i nhu n/ doanh thu c a
ạ ộ ầ ư ừ ạ ộ ố ho t đ ng đ u t ố tài chính luôn đ t trên 80%, đây là m t con s đáng m ng đ i
ạ ủ ạ ộ ề ớ v i ban lãnh đ o c a BIC v ho t đ ng này.
ạ ộ ỉ ọ ầ ư ữ tài chính và doanh thu đ u t ầ ư Th tứ ư, t tr ng gi a chi phí ho t đ ng đ u t
ượ ề ướ ế ớ ả tài chính đ ỉ c đi u ch nh theo h ng gi m qua các năm và ti n t i duy trì ở ứ m c
ứ ỏ ạ ộ ầ ườ ệ ả 10%, ch ng t ho t đ ng này đang d n tăng c ể ủ ng các bi n pháp gi m thi u r i
ể ạ ượ ệ ấ ả ro đ đ t đ ạ ộ c hi u qu ho t đ ng cao nh t.
ứ ừ ư ố tăng v n góp t các công ty khác nh LVI, CVI, BIDV Metlife, … Th năm,
ằ ợ ậ ừ ướ ế ượ nh m thu thêm l i nhu n t các công ty này. Đây là b c chi n l c mang tính
ạ ủ ằ ậ ố ị ừ ệ dài h n c a BIC nh m mang l ạ ợ i l i nhu n c đ nh t ng năm cho doanh nghi p.
71
ạ ộ ầ ư ạ ầ ố ồ Bên c nh đó, ho t đ ng đ u t tài chính góp ph n tăng ngu n v n cho BIC,
ủ ố ở ộ ả ẩ ừ t ể ạ ộ đó m r ng kinh doanh, thúc đ y ho t đ ng ch ch t là kinh doanh b o hi m
ủ c a mình.
ạ ộ ầ ư ượ ữ ế ả Ho t đ ng đ u t ủ tài chính c a BIC có đ c nh ng k t qu đáng khích l ệ
ư ờ nh trên là nh :
ạ ộ ầ ư ượ ở ộ ự ệ , quy trình ho t đ ng đ u t tài chính đ c th c hi n b i đ i ngũ M t làộ
ự ể ộ ẻ ẽ ặ ộ ồ ộ ấ ủ cán b tr , có trình đ , năng đ ng, có s ki m soát ch t ch và đ ng nh t c a
ạ ướ ầ ư ụ ự ọ ồ ờ Ban lãnh đ o tr c khi l a ch n danh m c đ u t nào. Đ ng th i các cán b ộ
ầ ư ự ủ ừ ể ể ỏ ọ ệ th c hi n đ u t tài chính c a BIC luôn không ng ng h c h i, tìm hi u đ trau
ứ ư ủ ế ả ố ế ồ d i ki n th c, c ng c cho b n thân mình, cũng nh bám sát tình hình kinh t
ộ ướ ế ớ xã h i trong n c và th gi i.
ạ ộ ề ả ủ ể ề ữ Hai là, ho t đ ng c a BIC trong nh ng năm qua đã phát tri n v c chi u
ố ủ ớ ự ư ề ậ ộ r ng và chi u sâu. Đáng ghi nh n nh năm 2015 v i s góp v n c a nhà đ u t ầ ư
ướ ừ ư ị ế ủ ạ ộ ở ộ ị ườ n c ngoài, t đó m r ng ho t đ ng cũng nh v th c a BIC trên th tr ng.
ầ ư ữ ự ữ ư ọ tài chính đã có nh ng tính toán và đ a ra nh ng l a ch n Ba là, Ban Đ u t
ụ ầ ư ạ ủ ệ ấ ả ở danh m c đ u t ậ đáng tin c y, mang l i hi u qu cao và tính r i ro th p b i vì
ệ ự ầ ư ụ ọ ố ớ ư ế ấ ọ vi c l a ch n danh m c đ u t ạ ộ nh th nào r t quan tr ng đ i v i ho t đ ng
ủ ệ ầ ư đ u t tài chính c a doanh nghi p.
ố ề ệ ủ ữ ể ị BIC đã có nh ng quy đ nh v vi c đánh giá và ki m soát r i ro th ị B n là,
ườ ố ớ ừ ầ ư ủ ứ ấ ừ tr ng, r i ro lãi su t, … đ i v i t ng hình th c đ u t tài chính; t ư đó đ a ra
ứ ỷ ọ ố ớ ụ ợ ố ớ m c t ệ tr ng phù h p đ i v i doanh nghi p mình v i m c đích cu i cùng là l ợ i
ủ ấ ậ ấ ấ nhu n cao nh t và r i ro th p nh t.
ộ ố ạ ủ ạ ế ế 2.3.2. M t s h n ch và nguyên nhân c a h n ch
ộ ố ạ ạ ộ ế ủ ầ ư 2.3.2.1. M t s h n ch c a ho t đ ng đ u t tài chính:
ạ ộ ầ ư ặ ậ ớ ư M c dù ho t đ ng đ u t tài chính mang l ạ ợ i l ế i nhu n l n nh ng bi n
ụ ầ ư ư ạ ổ ớ ộ đ ng qua các năm l n, danh m c đ u t thay đ i không linh ho t cũng nh doanh
ầ ư ề ự ế ế ề ộ ạ ộ thu v ho t đ ng đ u t ộ ả tài chính bi n đ ng tăng gi m không đ u. S bi n đ ng
72
ụ ề ộ ế ị ườ ỷ ọ này ph thu c nhi u vào tình hình kinh t th tr ng, t tr ng danh m c đ u t ụ ầ ư
ố ử ụ ầ ư ư ồ cũng nh ngu n v n s d ng cho đ u t .
73
ạ ộ ầ ư ợ ả ủ ậ B ng 2.10: L i nhu n ho t đ ng đ u t tài chính c a BIC
Doanh thu ho t ạ độ đầ u ng L i nhu n ho t ậ ạ độ ng ợ
T ng tr ng N mă t ư tài chính (VN ) Đ u t đầ ư tài chính (VN ) Đ ă ưở
2011 289,942,921,726 150,078,503,533
2012 159,797,041,103 116,463,394,546 -22.40%
2013 133,432,394,245 118,575,740,046 1.81%
2014 134,417,547,204 109,834,796,907 -7.37%
2015 133,913,366,273 117,863,971,365 7.31%
2016 186,647,137,005 154,371,248,064 30.97%
ấ ổ ể ả ợ ồ (Ngu n: Báo cáo h p nh t T ng công ty b o hi m BIDV năm 2011 – 2016)
ấ ợ ậ ậ ừ ạ ộ ầ ư ề ế Nh n th y l i nhu n t ho t đ ng đ u t ộ tài chính bi n đ ng nhi u, năm
ợ ể ặ ụ ả ậ ệ ợ 2013 và 2014 l i nhu n th t gi m đáng k , đ c bi t năm 2012 khi l ậ i nhu n
ế ả ớ ợ ậ ừ gi m 22,40% so v i năm 2011; tuy nhiên đ n năm 2016 l i nhu n t ạ ộ ho t đ ng
ạ ặ ạ ớ này l ế i tăng cao đáng kinh ng c khi tăng đ n 30,97% so v i năm 2015 m c dù
ạ ượ ế ạ ặ ẫ v n không đ t đ c theo k ho ch đ t ra.
ạ ộ ầ ư ờ ồ ủ ầ ẫ ộ ị Đ ng th i, ho t đ ng đ u t tài chính c a BIC v n ch u m t ph n chi phí
ạ ộ ầ ư ứ ỗ ỷ ế ề ớ l n do l ỗ ừ t ho t đ ng đ u t ch ng khoán và l do t ộ giá bi n đ ng, đi u này
ả ưở ế ợ ạ ộ ủ ậ ỉ ưở nh h ng đ n l i nhu n c a ho t đ ng này và ch tiêu tăng tr ng, cũng nh ư
ả ợ ủ ả ệ ậ gây gi m l i nhu n chung c a c doanh nghi p trong năm tài chính.
ế ừ ạ ộ ầ ư ủ ạ 2.3.2.2. Nguyên nhân c a các h n ch t ho t đ ng đ u t tài chính:
ạ ộ ầ ư ấ ậ ữ ề Ho t đ ng đ u t tài chính còn nhi u b t c p do nh ng nguyên nhân chính
sau đây:
ề ườ ạ ộ v môi tr ng kinh t ạ ế Giai đo n 2011 – 2016 là m t giai đo n : ộ M t là,
ề ề ặ ặ ệ n n kinh t ế ướ n c ta g p khá nhi u khó khăn, đ c bi t là trong 3 năm 2012,
ị ườ ạ ư 2013 và 2014, l m phát tăng cao, th tr ng tài chính cũng nh th tr ị ườ ng
ấ ổ ầ ư ứ ụ ế ẫ ỗ ụ ch ng khoán b t n d n đ n các danh m c đ u t thua l liên t c; l ỗ ừ t ạ ho t
ầ ư ổ ộ ấ ừ ủ ế ế đ ng đ u t c phi u, trái phi u c a BIC tăng cao. Lãi su t t các ngân hàng
ế ế ẫ ả ộ ị ừ ạ ộ ề ổ gi m và bi n đ ng không n đ nh d n đ n doanh thu t ử ho t đ ng ti n g i
74
ư ỳ ọ ệ ấ ấ ạ không nh k v ng, đ t hi u su t th p.
ườ ệ ạ ệ ư ng pháp lý: Hi n nay, t i Vi ả t Nam ch a có văn b n ề Hai là, v môi tr
ạ ộ ầ ư ứ ề ố ớ ị chính th c nào quy đ nh v ho t đ ng đ u t ệ tài chính đ i v i doanh nghi p
ư ế ệ ạ ầ ặ ạ ộ ư ủ đ c thù nh DNBH gây h n ch trong vi c ho t đ ng đ u t c a doanh
ạ ộ ầ ư ự ế ệ ầ ị nghi p này. H u h t các DNBH ho t đ ng đ u t ậ d a vào lu t và quy đ nh
ạ ộ ầ ư ủ ề ặ ặ ồ ố chung c a ho t đ ng đ u t , m c dù DNBH có tính đ c thù v ngu n v n và
ươ ứ ệ ớ ph ng th c kinh doanh khác so v i các doanh nghi p khác.
ố ớ ự ề ề ả ồ ố ế ứ Ba là, đ i v i DNBH thì s thanh kho n v ngu n v n là đi u h t s c
ở ẽ ự ữ ể ể ả ầ ộ ồ ố ọ quan tr ng, b i l DNBH c n m t ngu n v n d tr ồ đ có th chi tr cho b i
ườ ệ ấ ớ ữ ề ề ầ ổ th ặ ng, đ c bi ố ề t nh ng t n th t l n c n s ti n nhi u; chính đi u này gây
ư ệ ự ụ ầ ư ế ề ạ ọ ủ h n ch v quy mô cũng nh vi c l a ch n danh m c đ u t tài chính c a các
ệ doanh nghi p này.
ố ụ ầ ư ủ ủ ế ậ ế ạ danh m c đ u t c a BIC còn h n ch , ch y u t p trung đ u t ầ ư B n là,
ắ ợ ườ ự ế ề ạ ng n h n nên l ậ i nhu n th ộ ng không cao và bi n đ ng nhi u d a vào tình
ư ượ ụ ế ạ ạ hình tài chính trong năm đó. Danh m c ch a đ c đa d ng cũng khi n h n ch ế
ủ ề ổ ị v doanh thu n đ nh hàng năm c a BIC.
ạ ộ ầ ư ế ệ ả ầ không đ y Năm là, BIC ti n hành đánh giá hi u qu ho t đ ng đ u t
ủ ế ự ủ ợ ậ ả ỉ ượ đ , ch y u d a vào l i nhu n; các ch tiêu này không ph n ánh đ ầ c đ y đ ủ
ấ ượ ụ ầ ư ư ặ ủ ể ề ế ạ ch t l ng cũng nh đ c đi m c a danh m c đ u t . Đi u này khi n h n ch ế
ế ụ ầ ư ế ệ ự ụ ầ ư ọ trong vi c l a ch n có ti p t c đ u t ổ ạ ti p hay thay đ i h ng m c đ u t này,
ừ ợ ậ ủ ạ ộ ầ ư ị ả ưở t đó l i nhu n c a ho t đ ng đ u t tài chính b nh h ng.
ữ ươ ế ủ ạ ầ ế ng pháp h n ch r i ro tuy nhiên h u h t Sáu là, BIC đã có nh ng ph
ự ự ệ ẫ ệ ủ v n do CVĐT th c hi n mà không có s chuyên bi t c a chuyên viên đánh giá
ầ ư ụ ệ ậ ạ ủ ệ ả ủ r i ro. Chính vì v y vi c h ng m c đ u t này hi u qu hay không, r i ro ra
ụ ư ủ ệ ộ sao ph thu c vào chuyên môn cũng nh kinh nghi m c a CVĐT đó.
75
ƯƠ Ạ Ộ Ư Ả Ẩ Ầ CH NG 3: GI I PHÁP THÚC Đ Y HO T Đ NG Đ U T TÀI CHÍNH
Ủ Ổ Ả Ể C A T NG CÔNG TY B O HI M BIDV (BIC)
ướ ể ề ạ ộ ầ ư ị 3.1. Đ nh h ng phát tri n v ho t đ ng đ u t ủ ổ tài chính c a T ng công ty
ể ả b o hi m BIDV (BIC)
ị ướ ầ ư ủ ể ể ệ 3.1.1. Đ nh h ng phát tri n c a Ngân hàng đ u t va phát tri n Vi t Nam
(BIDV):
ụ ể ệ ạ ị ế Trong giai đo n 20172022, BIDV xác đ nh m c tiêu hoàn thi n th ch ;
ế ượ ạ ự ệ ị ho ch đ nh chi n l c; nâng cao năng l c tài chính; hoàn thi n mô hình t ổ ứ ch c,
ấ ượ ự ọ ồ ắ ớ ể ậ t p trung sàng l c và phát tri n ngu n nhân l c có ch t l ơ ấ ng g n v i tái c c u
ố ế ộ ả ạ ố ắ ủ ế ệ ướ ậ và h i nh p qu c t ; c ng c , s p x p, nâng cao hi u qu m ng l ạ i ho t
ạ ộ ự ể ể ố ẻ ệ ộ đ ng; tri n khai các d án c t lõi; phát tri n ho t đ ng bán l ; nâng cao hi u qu ả
ạ ộ ệ ệ ươ ạ ạ ả ủ ụ ả ạ ho t đ ng các hi n di n th ng m i t i h i ngo i; c i cách th t c hành chính,
ự ạ ủ ả ể nâng cao năng l c c nh tranh; tri n khai công tác qu n lý r i ro, …
ố ớ ể ệ ả ị ạ ộ Đ i v i DNBH, BIDV xác đ nh ho t đ ng kinh doanh b o hi m hi n nay
ơ ộ ủ ộ ơ ấ chính là c h i kinh doanh c a BIDV trong l ằ trình tái c c u ngân hàng nh m
ừ ụ ụ ẩ ả ờ ồ ị gia tăng doanh thu t các s n ph m d ch v phi tín d ng. Đ ng th i các ban liên
ầ ạ ạ ộ ủ ư ủ ệ ơ ế ộ ộ ể ỗ ợ quan c a BIDV c n t o ra c ch n i b đ h tr ho t đ ng c a BIC, đ a vi c
ấ ả ụ ể ệ ả ẩ ộ ề cung c p s n ph m b o hi m là m t đi u ki n trong quy trình tín d ng. “Cán b ộ
ể ầ ị ỉ ả BIDV c n xác đ nh mua b o hi m không ch mang l ạ ợ i l i ích cho khách hàng mà
ệ ố ủ ể ế ạ ụ còn h n ch và ki m soát r i ro tín d ng cho chính h th ng BIDV”, HĐQT
ể ạ ị ổ ế ể ế ạ ộ BIDV đã phát bi u t i H i ngh t ng k t năm 2016 và tri n khai k ho ch năm
2017.
ị ướ ủ ể ể ả ổ 3.1.2. Đ nh h ng phát tri n chung c a T ng công ty b o hi m BIDV (BIC)
ẽ ậ ế ạ ị ả ể Trong k ho ch năm 2017, BIC xác đ nh s t p trung các gi i pháp đ tăng
ưở ị ế ủ ữ ệ ề ầ ả ị tr ng hi u qu , an toàn, b n v ng, gia tăng th ph n và v th c a BIC trên th ị
ườ ể ả ọ ệ ụ ặ ổ tr ng b o hi m Phi nhân th Vi t Nam. BIC đ t m c tiêu t ng doanh thu phí
ể ạ ỷ ồ ợ ướ ế ợ ấ ấ ả b o hi m năm 2017 đ t 1.900 t đ ng, l ậ i nhu n tr ấ c thu h p nh t ph n đ u
ỷ ồ ự ậ ả ệ ằ ả ạ đ t 186 t đ ng, t p trung xây d ng các gi ạ i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t
76
ấ ượ ề ả ị ộ đ ng kinh doanh, nâng cao ch t l ng qu n tr , đi u hành và nâng cao ch t l ấ ượ ng
ụ ướ ị d ch v tr c, trong và sau bán hàng.
ụ ọ ự ủ ệ ệ ầ ư BIC c n th c hi n các nhi m v tr ng tâm c a năm 2017 nh :
ậ ưở ề ữ ệ ả t p trung tăng tr ng hi u qu , an toàn, b n v ng, gia tăng th ị ứ ấ Th nh t là,
ị ế ủ ị ườ ầ ể ả ọ ệ ph n và v th c a BIC trên th tr ng b o hi m Phi nhân th Vi t Nam.
ứ ủ ụ ề ấ ẩ ả c i cách th t c hành chính, rà soát phân c p th m quy n đ ể Th hai là,
ị ề ủ ụ ả ả ấ ạ ự ủ ộ t o s ch đ ng kinh doanh cho các c p qu n tr đi u hành; gi m th t c hành
ẽ ữ ố ơ ị ạ ự ặ ơ ụ ở ữ chính, tăng s ph i h p ch t ch gi a các đ n v t ộ i Tr s chính BIC, gi a H i
ở s chính và các Công ty thành viên.
ứ ộ ộ ự ể ạ ộ ấ ki m tra toàn b b máy nhân s : đào t o cán b qua các c p; Th ba là,
ộ ế ợ ấ ượ ụ ể ả ọ ớ ộ sàng l c và tinh gi m cán b k t h p v i tuy n d ng cán b có ch t l ng và
ệ ể ấ ộ kinh nghi m đ nâng cao năng su t lao đ ng.
ề ề ấ ẩ ậ ươ ứ ư , t p tung báo cáo các c p có th m quy n v ph ể ng án chuy n Th t là
ự ế ắ ớ ổ đ i sang mô hình BIC Holding g n v i xây d ng kinh doanh đ n năm 2020 cho
BIC.
ứ ố ợ ớ ạ ộ ở ph i h p v i các Ban chuyên môn t i H i s chính BIDV, các Th năm là,
ể ươ ư ợ chi nhánh BIDV đ có ph ữ ng án kinh doanh phù h p cũng nh có nh ng
ươ ướ ỉ ạ ạ ệ ả ấ ph ng h ng, ch đ o mang l i hi u qu cao nh t cho BIC.
ứ ệ ố ệ ớ đánh giá h th ng công ngh thông tin do Fairfax gi ệ i thi u và Th sáu là,
ươ ạ ộ ử ụ ư ể ấ ề đ xu t ph ng án tri n khai, nhanh chóng đ a vào s d ng ho t đ ng.
ố ợ ầ ư ự ự ph i h p cùng nhà đ u t ệ Fairfax th c hi n: Xây d ng ph ươ ng ứ ả Th b y là,
ầ ư ề ế ạ ổ ồ ệ ằ án/ k ho ch phân b ngu n ti n đ u t ả ầ tài chính nh m nâng cao hi u qu đ u
ư ổ ể ả ẩ ả ớ ị ư t ẩ ; Rà soát cũng nh b sung và phát tri n các s n ph m m i, xác đ nh s n ph m
ể ạ ở ộ ụ ầ ạ ướ m c tiêu đ c nh tranh và góp ph n m r ng m ng l ứ i khách hàng; Nghiên c u
ậ ủ ế ề ấ ơ ị ả ế c i ti n c ch chính sách, quy trình/quy đ nh v đánh giá/ ch p nh n r i ro,
ồ ị ườ ư ể ạ ộ ồ ườ giám đ nh b i th ng cũng nh ki m soát ho t đ ng b i th ố ớ ng đ i v i các
ỷ ệ ồ ườ ệ ụ nghi p v có t b i th l ng cao.
77
ứ ố ớ ị ả ể ở ả ạ ơ đ i v i các đ n v b o hi m ệ h i ngo i: Hoàn thành vi c Th tám là,
ể ậ ượ ầ ạ ỉ ạ nh n chuy n nh ố ủ ng ph n v n c a IDCC t ệ i CVI; Ch đ o LVI hoàn thành vi c
ỗ ợ ệ ẩ ố ổ ớ ổ ạ tăng v n lên 6 tri u USD và b sung c đông m i; H tr LVI và CVI đ y m nh
ạ ộ ủ ệ ả ơ ị ho t đ ng, hi u qu kinh doanh c a các đ n v này.
ế ụ ặ ệ ủ ụ ẽ ầ ồ ờ Đ ng th i, BIC ti p t c đ t m c tiêu hi u q a là chính và s tăng d n đánh
ạ ộ ạ ộ ầ ư ướ ệ ả giá ho t đ ng kinh doanh và ho t đ ng đ u t tài chính theo h ng hi u qu và
ậ ợ l i nhu n.
ị ướ ạ ộ ầ ư ể ủ 3.1.3. Đ nh h ng phát tri n ho t đ ng đ u t ả ổ tài chính c a T ng công ty b o
ể hi m BIDV (BIC)
ạ ộ ầ ư ừ ị ườ ủ T ho t đ ng đ u t tài chính c a mình trên th tr ng, trong năm 2017
ọ ị ướ ầ ư ủ ữ tr ng tâm đ nh h ố ợ ng c a BIC là ph i h p cùng nhà đ u t Fairfax có nh ng thay
ự ự ươ ầ ư ề ế ạ ổ ồ ể ổ đ i tích c c đ xây d ng ph ng án/ k ho ch phân b ngu n ti n đ u t tài
ể ồ ố ầ ư ụ ữ ệ ẫ ờ chính, đ ng th i ki m soát t t nh ng danh m c đã đ u t ạ và v n đ t hi u qu ả
ệ ằ ả ậ ố ư nh m nâng cao hi u qu và thu đ ượ ợ c l i nhu n t i u.
ộ ố ả ạ ộ ầ ư ẩ 3.2. M t s gi i pháp thúc đ y ho t đ ng đ u t ủ ổ tài chính c a T ng công ty
ể ả b o hi m BIDV (BIC)
ả ạ ộ ầ ư ề ủ 3.2.1. Gi i pháp chung v ho t đ ng đ u t ả ổ tài chính c a T ng công ty b o
ể hi m BIDV (BIC).
ế ệ ạ ể ữ ữ ị ườ ề Trong n n kinh t i đ gi hi n t ủ v ng vai trò c a mình trên th tr ng thì
ạ ộ ầ ư ẩ ạ ầ ướ ế ế ả BIC c n đ y m nh ho t đ ng đ u t tài chính. Tr c h t ph i nói đ n các gi ả i
ư ệ pháp chung mang tính toàn di n nh sau:
ả ườ ầ ư ổ ị 3.2.1.1. Gi i pháp tăng c ng quy mô và tính n đ nh đ u t ủ tài chính c a
BIC:
ạ ộ ể ế ầ ư ệ ả Đ ti n hành ho t đ ng đ u t ả tài chính có hi u qu thì ph i có quy mô
ứ ầ ư ứ ớ ả ầ ư ể ả ệ ả ố ươ v n t ng ng v i m c đ u t . Đ đ m b o và nâng cao hi u qu đ u t BIC
ầ ư ủ ả ả ổ ố ồ ệ ị ầ c n đ m b o tính n đ nh c a ngu n v n đ u t ớ song song v i vi c tăng c ườ ng
ệ ố ộ huy đ ng v n cho doanh nghi p.
78
ứ ầ ư ượ ổ ố ồ ị ủ ấ tính n đ nh c a ngu n v n đ u t đ c xem xét trên các khía Th nh t,
ạ ộ ư ự ể ả ộ ồ ố ạ c nh nh : năng l c huy đ ng ngu n v n thông qua ho t đ ng b o hi m, danh
ụ ầ ư ợ ự ự ự ề ạ ồ m c đ u t ế h p lý, năng l c xây d ng k ho ch d báo lu ng ti n, …
(cid:0) N u xét theo tính n đ nh ngu n v n đ u t ổ
ầ ư ế ồ ố ị ạ ộ ố trên khía c nh huy đ ng v n
ạ ộ ớ ố ả ộ ưở ề ả ể qua ho t đ ng b o hi m: V i t c đ tăng tr ẩ ng v s n ph m và doanh
ư ệ ụ ớ ỹ ự ể ệ ầ ả thu b o hi m nh hi n nay, BIC c n có qu d phòng nghi p v v i quy
ố ừ ự ế ạ ớ ộ ữ ằ ồ mô l n, xây d ng k ho ch huy đ ng v n t nh ng ngu n khác nh m d ự
ườ ế ụ ạ ầ ử ụ ợ ờ phòng cho tr ng h p thi u h t t m th i khi c n s d ng.
(cid:0) N u xét theo tính n đ nh ngu n v n đ u t ổ
ầ ư ế ồ ố ị ạ ợ ớ trên khía c nh phù h p v i
ụ ầ ư ố ớ ệ ả danh m c đ u t ữ tài chính: Đ i v i DNBH, vi c thanh toán chi tr nh ng
ồ ườ ấ ỳ ể ậ ầ phát sinh chi b i th ả ng có th phát sinh b t k lúc nào, vì v y c n ph i
ụ ầ ư ợ ự ụ ể ế ả xây d ng danh m c đ u t ạ h p lý đ tránh tình tr ng thi u h t kh năng
ể ả ự ề ả ả ụ ầ ầ thanh toán. Đ đ m b o đi u này c n xây d ng và qu n lý danh m c đ y
ớ ơ ấ ế ậ ạ ợ ế ử ụ ợ ố ư t ố phù h p v i c c u v n, l p k ho ch chi ti t s d ng v n h p lý;
ẽ ả ườ ạ ộ ự ề ể ặ qu n lý ch t ch , tăng c ữ ng ho t đ ng d báo dòng ti n đ có nh ng
ươ ờ ủ ứ ệ ầ ph ị ng án đáp ng nhu c u k p th i c a doanh nghi p.
ạ ộ ể ẩ ầ ư ạ ủ ệ đ đ y m nh ho t đ ng đ u t tài chính c a doanh nghi p thì ứ Th hai,
ướ ủ ạ ả ả ự ế ả ộ ồ ố tr ả ồ c h t ph i đ m b o m t năng l c tài chính đ m nh, ngu n v n ph i d i
ữ ề ồ ố ượ ộ ưở ầ dào và b n v ng. Ngu n v n có đ c huy đ ng và tăng tr ệ ng c n có các bi n
ụ ể pháp c th :
(cid:0) ế ượ ả ầ ư ể Ph i có chi n l c lâu dài và đ u t ạ ệ thích đáng vào vi c phát tri n m ng
ả ướ ướ l i, chi nhánh trên c n c;
(cid:0) ứ ư ệ ả ẩ ầ ớ ằ ể C n nghiên c u hoàn thi n, phát tri n và đ a ra các s n ph m m i nh m
ạ ị ụ ế mang l i d ch v khi n khách hàng hài lòng;
ệ ẩ ả ả ạ ả (cid:0) Đa d ng hóa các s n ph m b o hi m, tuy nhiên cũng ph i có bi n pháp ể
ả ể ệ ườ ợ ỗ ừ ạ ộ đánh giá khách hàng hi u qu đ tránh tr ng h p l t ho t đ ng kinh
ỉ ầ ư ứ ồ ố doanh chính do ch đ u t ệ quá m c vào vi c tăng ngu n v n.
79
ả ạ ộ ầ ư ệ ả 3.2.1.2. Gi i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng đ u t
ụ ầ ư ợ ơ ở ớ ạ ị ơ ấ ứ ấ xác đ nh c c u danh m c đ u t h p lý trên c s gi i h n theo Th nh t,
ủ ị ướ ờ ỳ ủ ừ ằ ị quy đ nh c a nhà n c và quy đ nh c a công ty trong t ng th i k nh m gia tăng
ứ ợ ạ ộ ư ủ ệ ả ẫ ả m c sinh l ơ ấ i nh ng v n đ m b o an toàn ho t đ ng c a doanh nghi p. C c u
ậ ổ ụ ề ị ầ ư ướ ầ ẽ ậ đ u t c đ u s t p trung nhi u vào các công c có thu nh p n đ nh, sau đó b
ể ủ ề ớ ự ề ợ ỉ ế ơ ấ ả ả đi u ch nh phù h p v i s phát tri n c a n n kinh t ợ mà đ m b o có c c u h p
ự ầ ư ữ ổ ế ế ả ấ ộ lý gi a c phi u, trái phi u, b t đ ng s n và các lĩnh v c đ u t khác.
ầ ư ự xây d ng quy trình phân tích đ u t theo trình t ự ừ t ố trên xu ng ứ Th hai,
ế ệ d ướ ừ i, t ầ vĩ mô đ n phân tích nghành, phân tích doanh nghi p. Trong quá trình đ u
ệ ầ ặ ệ ế ằ ị ư ủ t c a doanh nghi p c n đ c bi ủ t chú ý đ n phân tích r i ro nh m xác đ nh giá
ầ ư ủ ế ể ạ ụ ả ủ c c a công c tài chính đ u t ừ và h n ch , phòng ng a các r i ro có th phát
ừ ế ị ầ ư ư ắ sinh t đó đ a ra quy t đ nh đ u t đúng đ n.
ầ ư ự ệ ả ộ xây d ng b máy chuyên nghi p trong qu n lý đ u t : Các cán b ộ Th ba,ứ
ầ ư ả ả ượ ườ ứ ế ổ qu n lý đ u t ph i đ c th ề ứ ng xuyên b sung, nâng cao ki n th c v ch ng
ầ ư ư ể ổ ố khoán và đ u t ữ tài chính đ tham m u chính xác cho Ban T ng giám đ c nh ng
ế ị ắ quy t đ nh đúng đ n.
ườ ầ ư ợ ộ ng h p đ u t ị không đúng quy đ nh m t cách thích Th t ử ,ứ ư x lý các tr
ữ ầ ộ ườ ợ ố đáng, BIC c n rà soát toàn b nh ng tr ng h p đã hùn v n, liên doanh, mua c ổ
ầ ư ụ ầ ể ự ọ ạ ạ ắ ữ ph n và các danh m c đ u t ng n h n khác đ l a ch n l ụ i nh ng danh m c
ạ ệ ả ợ ạ ỏ ữ ậ ả ặ ớ ầ ư đ u t mang l i hi u qu và l i nhu n cao, gi m b t ho c lo i b nh ng danh
ầ ư ụ ệ ặ ợ m c đ u t ả không mang hi u qu ho c không mang l ạ ợ i l ậ i nhu n, l ậ i nhu n
th p.ấ
ả ườ ả ầ ư ệ 3.2.1.3. Gi i pháp tăng c ng công tác đánh giá hi u qu đ u t
ự ế ạ ộ ầ ư ế ệ ả Trong th c t BIC có ti n hành đánh giá hi u qu ho t đ ng đ u t qua các
ấ ượ ỉ ạ ộ ử ụ ấ ỉ ư ch tiêu nh ng ch t l ng ho t đ ng này còn th p, s d ng các ch tiêu không
ủ ế ỉ ự ợ ượ ệ ố ỉ ầ ủ đ y đ , ch y u ch d a vào l ậ i nhu n thu đ ệ c. H th ng ch tiêu đánh giá hi u
ả ầ ư ạ ộ ầ ư ấ ọ ả qu đ u t có vai trò r t quan tr ng trong ho t đ ng đ u t ấ , nó ph n ánh ch t
ạ ộ ầ ư ủ ệ ả ừ ữ ượ l ng qu n lý và ho t đ ng đ u t c a doanh nghi p, t ệ đó mà có nh ng bi n
80
ổ ị ằ ờ ạ ả ố ư ệ ỉ pháp thay đ i k p th i nh m mang l i hi u qu t i u. Các ch tiêu đánh giá đó có
ể ư th nh sau:
(cid:0) ứ ộ ề ả ỉ ưở ủ Ch tiêu đánh giá v qu n lý: M c đ tăng tr ạ ộ ng c a ho t đ ng đ u t ầ ư ,
ứ ộ ị ườ ủ M c đ uy tín c a BIC trên th tr ng;
(cid:0) ề ả ả ỉ ị Ch tiêu v an toàn và đ m b o quy đ nh: T l ỷ ệ ự ữ ắ d tr ộ b t bu c, T l ỷ ệ
ầ ư ỹ ự ụ ệ ổ ố ị ố v n đ u t trong t ng giá tr qu d phòng nghi p v , V n đi u l ề ệ ự th c
ệ ả ế t ả ủ , Kh năng thanh kho n c a doanh nghi p, …
(cid:0) ề ấ ượ ỉ ầ ư ổ ầ ư ổ ồ ố Ch tiêu v ch t l ng đ u t ố : T ng v n đ u t trên t ng ngu n v n dành
ầ ư ổ ầ ư ổ ạ ộ cho ho t đ ng đ u t , T ng doanh thu trên t ng giá tri đ u t ị ầ , Giá tr đ u
ồ ượ ị ầ ư ỷ ọ ầ ư ổ ư t không thu h i đ c trên t ng giá tr đ u t , T tr ng đ u t trung và
dài h n,ạ
ệ ả ố ị ổ (cid:0) Hi u su t đ u t ấ ầ ư trên t ng tài s n c đ nh;
(cid:0) ả ầ ư ợ ậ ỉ ạ ộ ề ệ Ch tiêu v hi u qu đ u t : L i nhu n ròng thu đ ượ ừ c t ầ ho t đ ng đ u
ậ ả ổ ợ ạ ộ ầ ư ư t trên t ng tài s n có, L i nhu n ròng thu đ ượ ừ c t ho t đ ng đ u t trên
ố ự v n t có.
ể ệ ả ồ ờ ạ Đ ng th i nâng cao công ngh thông tin trong qu n lý và ki m tra ho t
ầ ư ủ ệ ộ đ ng đ u t c a doanh nghi p.
ả ụ ầ ư ạ 3.2.1.4. Gi i pháp đa d ng hóa danh m c đ u t .
ạ ộ ầ ư ạ ữ ộ ở ộ Đa d ng hóa và m r ng ho t đ ng đ u t ộ cũng là m t trong nh ng n i
ạ ộ ầ ư ủ ể ọ dung quan tr ng trong quá trình phát tri n ho t đ ng đ u t ạ ộ c a BIC. Ho t đ ng
ủ ệ này giúp các doanh nghi p phân tán r i ro và đem l ạ ợ i l i nhu n t ậ ừ ệ ử ụ vi c s d ng
ầ ư ệ ả ố ồ ầ ồ có hi u qu ngu n v n đ u t . BIC c n xem xét và đánh giá các ngu n đ u t ầ ư ,
ự ế ủ ứ ệ ờ ạ ờ ồ đ ng th i căn c vào tình hình th c t c a doanh nghi p mình t ệ ể i th i đi m hi n
ầ ư ữ ụ ợ ạ ể t i đ có nh ng danh m c đ u t ấ ủ tài chính h p lý. Tuy nhiên do tính ch t c a
ọ ướ ư ườ ạ ộ ầ ư ữ DNBH phi nhân th nên h ng u tiên th ng là nh ng ho t đ ng đ u t ắ ng n
ơ ấ ớ ạ ộ ầ ư ữ ơ ớ ả ạ ạ h n có c c u l n h n so v i nh ng ho t đ ng đ u t ể ả dài h n đ đ m b o tính
81
ể ể ạ ồ ổ ỹ ị ượ an toàn và n đ nh cho ngu n qu . Tuy nhiên đ có th đa d ng hóa đ c danh
ụ ầ ư ắ ầ ắ m c đ u t thì BIC c n n m rõ các nguyên t c sau:
ứ ầ ư ấ ủ ụ ẫ ậ ờ ộ ấ thu nh p c a danh m c đ u t h p d n trong m t th i gian có Th nh t,
ậ ẽ ụ ư ể ạ ấ ổ th cao, nh ng sau đ y thì thu nh p s bình n khi các danh m c khác t o nên
ị ườ ệ ự ụ ẽ ề ấ ơ ố c n s t trên th tr ng. Vi c d đoán danh m c nào s tăng giá nhi u nh t trong
ế ứ ố ị ầ ư ề ế ả ờ ộ m t th i gian c đ nh là đi u h t s c khó khăn, nên n u chia kho n đ u t cho
ụ ẽ ụ ề ả ộ ụ ạ nhi u danh m c thì có kh năng m t lo i danh m c s tăng cao và các danh m c
ể ạ khác có th tăng luân phiên trong dài h n.
ụ ầ ư ệ ổ ể ằ vi c phân b danh m c đ u t đúng giúp BIC có th cân b ng l ợ i ứ Th hai,
ứ ủ ể ấ ậ ậ ớ ượ ầ ư ụ nhu n v i m c r i ro có th ch p nh n đ c. Phân chia danh m c đ u t nh ư
ư ụ ầ ư ủ ụ ế ậ ộ ị th nào ph thu c vào quy đ nh c a pháp lu t, cũng nh m c tiêu đ u t ờ , th i
ầ ư ụ ấ ủ ự ả ị ạ ủ gian đ u t và kh năng ch u đ ng r i ro do danh m c y mang l i c a doanh
nghi p.ệ
ứ ệ ầ ắ ả ổ vi c phân b tài s n không nên c ng nh c mà c n theo dõi, cân Th ba,ứ
ạ ị ườ ế ổ ằ b ng l ự i cách phân b và phân tích, d đoán tình hình kinh t th tr ng trong
ụ ự ể ạ ấ ằ ọ ố ợ ươ t ng lai đ có l a ch n chính xác nh t nh m đ t m c tiêu t i đa hóa l ậ i nhu n
ệ ủ c a doanh nghi p.
ả ạ ộ ầ ư ị ủ ả 3.2.1.5. Gi i pháp nâng cao qu n tr r i ro trong ho t đ ng đ u t tài chính:
ở ộ ầ ư ệ ụ ệ ệ ớ Cùng v i vi c hoàn thi n và m r ng danh m c đ u t hi n có, BIC cũng
ạ ộ ầ ư ằ ị ủ ế ả ọ nên chú tr ng đ n ho t đ ng qu n tr r i ro trong đ u t ộ ố ệ b ng m t s bi n pháp
ể ố ủ ệ ể ả đ gi m thi u t i đa r i ro cho doanh nghi p:
ứ ườ ả ế ể ấ tăng c ứ ng kh năng nghiên c u và phân tích kinh t đ phòng Th nh t,
ừ ừ ề ầ ư ủ ng a t xa các r i ro v đ u t ;
ứ ỹ ổ ứ ụ nghiên c u và phân tích k các t ệ ch c tín d ng, các doanh nghi p ứ Th hai,
ượ ặ ầ ư ể ế ố ọ ườ đ c ch n làm đ i tác liên doanh, liên k t ho c đ u t đ phòng tr ố ợ ng h p v n
ạ ộ ệ ả ỏ b ra ho t đ ng không hi u qu ;
82
ự ườ ng xuyên các công c đ u t ụ ầ ư Th baứ , xây d ng các báo cáo phân tích th
ị ườ ể ườ ứ ể ượ ể ả ữ ủ trên th tr ng ch ng khoán đ có th l ng đ c nh ng r i ro có th x y ra,
ể ủ ể ả ượ ườ ầ ư ợ gi m thi u r i ro và có th tránh đ ữ c nh ng tr ng h p đ u t ủ quá r i ro.
ệ ể ả ể ủ ư ữ ồ ờ ớ Th tứ ư, đ ng th i cùng v i nh ng công vi c đ gi m thi u r i ro nh trên,
ủ ữ ả ầ ư ệ BIC cũng c n có nh ng bi n pháp qu n lý r i ro nh :
(cid:0) ầ ư ậ ế ấ ậ ạ ộ BIC nên t p trung đ u t ộ ế ể dài h n: m t bí quy t đ ch p nh n bi n đ ng
ị ườ ế ả ậ ổ th tr ng là t p trung vào k t qu lâu dài thay vì các thay đ i hàng ngày.
ề ạ ị ườ ể ạ ả Tuy nhiên đi u này l i có th gây khó khăn lúc th tr ở ng gi m m nh b i
ể ệ ả ấ ồ lu ng thông tin x u hàng ngày, theo đó BIC là doanh nghi p b o hi m nên
ế ạ ể ạ ộ ề ả ả ộ ồ ầ c n thi ủ t ph i có m t ngu n ti n linh ho t đ chi tr cho ho t đ ng c a
ủ ữ ề ầ ậ ự ụ ể mình. Chính vì v y BIC c n có nh ng đánh giá r i ro và ti m l c c th ,
ụ ầ ư ố ớ ạ chính xác đ i v i các danh m c đ u t dài h n.
(cid:0) ụ ầ ư ầ ạ ả ạ ạ BIC c n đa d ng hóa danh m c đ u t dài h n: Không có lo i tài s n nào
ố ầ ư ậ ầ ụ ề ạ ả không t t, vì v y c n đ u t vào nhi u lo i tài s n, danh m c khác nhau.
ầ ư ố ầ ư ữ ế ẫ ả ả ộ N u m t kho n đ u t xu ng giá thì v n còn nh ng kho n đ u t khác có
ể th lên giá.
(cid:0) ầ ư ị ụ ầ ỳ ượ ọ BIC c n áp d ng đ u t đ nh k : hay nói cách khác còn đ c g i là trung
ộ ươ ể ộ bình giá mua, m t ch ng trình đ u t ầ ư ự ộ t đ ng có th là m t chi n l ế ượ c
ị ườ ớ ế ả ợ ị ườ ế ố ể ố t t đ đ i phó v i th tr ng gi m giá và chi m l i th khi th tr ng tăng
giá.
ế ượ ể ả ệ ắ ớ Chi n l ụ c này có th gi m b t lo l ng cho doanh nghi p khi danh m c
ế ượ ạ ỏ ầ ư ầ ư ả đ u t gi m giá. Tuy nhiên chi n l c này l i đòi h i đ u t ụ ấ liên t c b t
ậ ả ướ ắ ầ ế ể ị ườ k th tr ng tăng hay gi m giá. Chính vì v y tr ạ c khi b t đ u k ho ch
ự ủ ề ế ả ắ ỹ ề này BIC nên cân nh c k kh năng, ti m l c tài chính c a mình n u n n
ấ ổ ổ ị kinh tê không n đ nh và b t n kéo dài.
83
ầ ậ ụ ồ ờ ờ (cid:0) Đ ng th i, BIC cũng c n t p trung m c tiêu tài chính, th i gian đ u t ầ ư và
ố ớ ầ ư ủ ủ ụ ệ ự s yên tâm c a doanh nghi p đ i v i các danh m c đ u t c a mình khi
ự ế ị ườ ủ ụ ầ ư ủ ộ có s bi n đ ng c a th tr ng, c a các danh m c đ u t khác.
ả ụ ệ ề ả ạ 3.2.1.6. Gi ự i pháp v qu n lý và đào t o, nâng cao nghi p v cho nhân l c
ạ ộ ầ ư ự ệ th c hi n ho t đ ng đ u t tài chính.
ướ ạ ộ ầ ư ự ạ ạ Tr ư ệ c th c tr ng c nh tranh nh hi n nay và ho t đ ng đ u t tài chính t ạ i
ộ ủ ụ ề ế ả ấ ầ ộ ạ BIC h u h t ph thu c vào trình đ c a các CVĐT thì v n đ qu n lý, đào t o
ế ứ ụ ự ệ ộ ồ và nâng cao nghi p v cho ngu n nhân l c này đóng m t vai trò h t s c quan
ụ ể ể ọ ướ tr ng. C th BIC có th làm theo các h ng sau:
ứ ổ ụ ậ ứ ứ ệ ế ạ ậ ớ ấ t ch c các l p đào t o nghi p v , c p nh t ki n th c chuyên Th nh t,
ể ả ề ủ ủ ế ề ị ứ sâu v chuyên môn, trang b các ki n th c v r i ro có th x y ra c a các danh
ụ ầ ư ậ ề ả ậ ậ ị m c đ u t tài chính, c p nh t v các văn b n – quy đ nh theo lu t pháp cho các
chuyên viên trong Ban ĐTTC.
ớ ậ ử ấ ạ ộ ượ ổ ứ c cán b tham gia các l p t p hu n đào t o đ ch c trên th c t ị ứ Th hai,
ườ ặ ơ ể ượ ứ ữ ề ạ tr ng ho c do các c quan nhà n ướ ổ c t ch c đ đ c truy n đ t nh ng kinh
ụ ầ ệ ệ ự nghi m chuyên môn nghi p v c n thi ế ừ t t các chuyên gia trong lĩnh v c này,
ượ ả ự ệ ệ ắ ắ đ c gi ụ ự i đáp các th c m c phát sinh trong quá trình th c hi n nghi p v th c
.ế t
ế ụ ườ ộ ộ ạ ơ ị ti p t c tăng c ạ ng đào t o n i b t i đ n v phòng, ban đ ti ể ế t Th ba,ứ
ư ề ệ ạ ườ ả ơ ệ ki m các chi phí v đào t o cũng nh tăng c ữ ng hi u qu h n khi mà nh ng
ướ ạ ạ ứ ầ ế ế ệ ộ cán b đi tr ề c truy n đ t l i các ki n th c c n thi t, các kinh nghi m quý báu
ộ ẻ ả ặ ọ ớ ệ ệ mà h đã g p ph i trong quá trình làm vi c cho các cán b tr , m i vào làm vi c
ế ủ ệ ể ạ đ h n ch r i ro, sai sót phát sinh trong công vi c.
ự ệ ệ ể ớ ị ộ ẻ ể đ Th t ,ứ ư th c hi n vi c ki m tra, đánh giá đ nh kì v i các cán b tr
ả ượ ụ ệ ế ạ ạ ạ ế ớ ệ ắ ố có k ho ch đào t o nghi p v ; Đào t o ph i đ c g n k t v i vi c b trí
ử ụ ườ ớ ạ ượ ư ậ ệ ệ ả và s d ng đúng ng i, đúng vi c, có nh v y m i đ t đ c hi u qu cao
trong công vi c.ệ
84
ả ệ ạ ủ ề ổ 3.2.2. Gi ạ ộ i pháp v các ho t đ ng tài chính hi n t ả i c a T ng công ty b o
ể hi m BIDV (BIC).
ả ế ủ ị ườ ứ ấ gi i pháp liên quan đ n r i ro th tr ng: Th nh t,
ị ườ ủ ị ợ ủ ủ ề ồ R i ro th tr ng là r i ro mà giá tr h p lý c a các lu ng ti n trong t ươ ng
ẽ ế ổ ủ ị ườ ụ ủ ữ ộ ộ lai c a m t công c tài chính s bi n đ ng theo nh ng thay đ i c a th tr ng.
ộ ị ườ ế ự ạ ủ ể ẫ ả Lo i r i ro này có th d n đ n s suy gi m toàn b th tr ụ ng và các danh m c
ạ ệ ứ ậ ầ ư ủ đ u t c a BIC cũng không ngo i l ầ . Chính vì v y BIC c n nghiên c u kinh t ế vĩ
ướ ị ườ ừ ạ ộ ầ ư ứ mô, đánh giá chính xác xu h ng th tr ng t ho t đ ng nghiên c u đ u t theo
ấ ị ả ờ ị ừ ư ả ừ t ng kho ng th i gian nh t đ nh theo quy đ nh; t đó đ a ra đánh giá và gi i pháp
ạ ộ ầ ư ợ ấ ợ ể ả ộ thích h p trong ho t đ ng đ u t ữ , gi m thi u nh ng tác đ ng b t l i không đáng
ừ ữ ị ườ có t ủ nh ng r i ro th tr ng.
ả ế ấ gi i pháp liên quan đ n lãi su t: ứ Th hai,
ủ ủ ề ặ ấ ồ ươ ị ợ R i ro lãi su t là r i ro mà giá tr h p lý ho c các lu ng ti n trong t ng lai
ẽ ế ổ ủ ữ ụ ấ ộ ộ ủ c a m t công c tài chính s bi n đ ng theo nh ng thay đ i c a lãi su t th ị
ườ ị ườ ủ ấ ủ ủ ế ế ổ tr ng. R i ro th tr ng do thay đ i lãi su t c a BIC ch y u liên quan đ n các
ề ử ế ủ ả kho n ti n g i và trái phi u c a BIC.
ấ ằ ủ ạ ả BIC qu n lý r i ro lãi su t b ng cách phân tích tình hình c nh tranh trên th ị
ườ ượ ấ ợ ủ ụ ằ ẫ tr ể ng đ có đ c các lãi su t có l i cho m c đích c a BIC và v n n m trong
ớ ạ ủ ả gi ủ i h n qu n lý r i ro c a mình.
ố ớ ự ủ ệ ấ ộ ổ ạ BIC không th c hi n phân tích đ nh y đ i v i lãi su t vì r i ro do thay đ i
ạ ậ ấ ủ lãi su t c a BIC t ể i ngày l p báo cáo là không đáng k .
ả ế ủ ạ gi i pháp liên quan đ n r i ro l m phát: Th ba,ứ
ấ ạ ả ầ Khi l m phát x y ra làm tăng chi phí đ u vào, tăng lãi su t danh nghĩa, do đó
ả ưở ứ ế ế ề ả ổ ỹ ỉ nh h ng đ n giá c phi u và các ch ng ch ký qu . Đi u này gây nh h ưở ng
ầ ư ự ế ế ệ ầ ư ế ủ ổ ị tr c ti p đ n giá tr doanh nghi p đ u t ả , kho n đ u t vào c phi u c a doanh
ợ ậ ừ ạ ộ ầ ư ủ ệ nghi p và l i nhu n t ho t đ ng đ u t tài chính c a BIC.
85
ươ ự ẽ ễ ư ủ ặ ầ ấ T ng t ế ủ ạ nh r i ro lãi su t, BIC c n theo dõi ch t ch di n bi n c a l m
ự ả ộ ưở ị ủ ự ế ế ế phát, d báo tác đ ng nh h ả ng tr c ti p và gián ti p đ n giá tr c a các kho n
ầ ư đ u t .
ả ế ủ i pháp liên quan đ n r i ro ngo i t ạ ệ : Th t ,ứ ư gi
ủ ỷ ạ ệ ế ỗ ủ ừ ế R i ro t giá ngo i t là r i ro liên quan đ n l phát sinh t ủ ộ bi n đ ng c a
ạ ệ ế ộ ỷ ạ ệ ữ ổ ỷ t ổ giá trao đ i ngo i t . Bi n đ ng t giá trao đ i gi a VNĐ và các ngo i t mà
ử ụ ầ ư ưở ế ế ạ BIC có s d ng và đ u t ể ả có th nh h ng đ n tr ng thái tài chính và k t qu ả
ạ ộ ủ ủ ỷ ạ ệ ố ớ ủ ế ế ừ ỷ ho t đ ng c a BIC. R i ro t giá ngo i t đ i v i BIC ch y u đ n t t giá
ữ ổ ồ ỹ ệ ế ủ ậ trao đ i gi a Đô la M và đ ng Vi ằ ạ t Nam. Do v y BIC h n ch r i ro này b ng
ạ ệ ể ả ạ cách gi m thi u tr ng thái ngo i t ròng.
ứ ả ề ế ổ gi i pháp v giá c phi u: Th năm,
ư ế ế ế ắ ổ ữ ị ả Các c phi u đã niêm y t và ch a niêm y t do BIC n m gi b nh h ưở ng
ị ườ ừ ị ươ ề ắ ắ ủ do các r i ro th tr ng phát sinh t tính không ch c ch n v giá tr t ủ ng lai c a
ầ ư ế ả ằ ậ ổ ế ậ ế ổ c phi u đ u t . Chính vì v y BIC qu n lý giá c phi u b ng cách thi ạ t l p h n
ứ ầ ư ị ườ ự ế ổ ổ m c đ u t vào c phi u và các phân tích d báo th tr ố ng. Ban T ng giám đ c
ế ị ế ị ữ ể ệ ầ ủ c a BIC cũng có nh ng quy t đ nh đ xem xét và phê duy t các quy t đ nh đ u
ế ế ề ổ ư ọ t tr ng y u vào các c phi u ti m năng.
ụ ự ế ạ ể ậ ờ Ví d th c t t i th i đi m l p báo cáo tài chính riêng (ngày 31 tháng 12
ị ợ ầ ư ủ ả ế ủ ế ổ năm 2016), giá tr h p lý c a các kho n đ u t vào c phi u niêm y t c a BIC là
ể ờ 166.582.834.600 VNĐ (th i đi m ngày 31 tháng 12 năm 2015 là 79.796.367.000
ủ ế ế ả ợ ướ ổ VNĐ). N u giá c a các c phi u này gi m 10% thì l ậ i nhu n tr ế ủ c thu c a BIC
ả ả ẽ s gi m kho ng 5.992.213.661 VNĐ (ngày 31 tháng 12 năm 2015 giàm
ộ ả ụ ể ệ ả ị 3.991.253.529 VNĐ), ph thu c c vào vi c gi m giá tr này có đáng k hay kéo
ế ế ổ ợ ủ dài hay không. Tuy nhiên n u giá c a các c phi u này tăng lên 10%, l ậ i nhu n
ướ ế ủ ẽ ả tr c thu c a BIC s tăng thêm kho ng 5.133.498.009 VNĐ (ngày 31 tháng 12
năm 2015 tăng 3.090.120.055 VNĐ).
86
ư ậ ế ả ổ ưở ự ệ Chính vì nh v y chuy n giá c phi u có nh h ế ng tr c ti p đ n l ế ợ i
ậ ủ nhu n c a BIC.
ả ụ gi ề i pháp v tín d ng: ứ Th sáu,
ạ ộ ầ ư ủ ữ ủ Trong ho t đ ng kinh doanh và đ u t c a mình, BIC có nh ng r i ro tín
ấ ị ụ ặ ộ ồ ợ ụ d ng nh t đ nh mà m t bên tham gia vào công c tài chính ho c h p đ ng khách
ấ ề ế ổ ụ ủ ự ệ ẫ ố hàng không th c hi n các nghĩa v c a mình, d n đ n t n th t v tài chính. Đ i
ầ ư ử ụ ủ ủ ề ồ ạ ộ ớ v i ho t đ ng đ u t tài chính, r i ro tín d ng c a BIC bao g m ti n g i ngân
ụ hàng và các công c tài chính khác.
ố ư ề ủ ế ử ạ ượ BIC ch y u duy trì s d ti n g i t i các ngân hàng đ ề c nhi u ng ườ i
ệ ứ ủ ụ ấ ậ bi ế ế ở t đ n Vi ố ớ ộ ậ t Nam. BIC nh n th y m c đ t p trung r i ro tín d ng đ i v i
ề ử ươ ấ ti n g i ngân hàng t ố ng đ i th p.
ố ủ ằ ổ ấ ả Ban T ng giám đ c c a BIC đánh giá r ng t ề ả t c các tài s n tài chính đ u
ạ ừ ả ả ả ạ ị ượ trong h n và không b suy gi m ngo i tr các kho n ph i thu sau đây đ c coi là
ạ ả ị quá h n và b suy gi m vào ngày 31 tháng 12 năm 2016.
ả ề ả ứ ả gi i pháp v thanh kho n: Th b y,
ứ ề ề ầ ặ ặ ả ồ ệ BIC ph i đáp ng yêu c u hàng ngày v ngu n ti n m t, đ c bi t cho
ữ ả ồ ườ ữ ủ ể ả ợ ồ nh ng kho n b i th ng phát sinh tên nh ng h p đ ng b o hi m c a BIC. Do
ệ ủ ủ ượ ể ấ ặ ể ề ậ v y xu t hi n r i ro BIC có th không đ l ng ti n m t đ thanh toán các
ợ ế ậ ả ạ ộ ớ ợ kho n n đ n h n v i m t chi phí h p lý. Chính vì v y BIC xem xét và thi ế ậ t l p
ứ ộ ợ ạ ộ ữ ề ể ả ộ ợ ỹ m t m c đ h p lý v các qu ho t đ ng đ thanh toán nh ng kho n n này.
ả ố ớ ở ả ủ ạ gi i pháp đ i v i các công ty ố h i ngo i có v n góp c a BIC: ứ Th tám,
ạ ộ ố ớ ố ạ ả ạ Đ i v i các công ty có v n góp và ho t đ ng t ầ i h i ngo i, BIC cũng c n
ả ạ ộ ấ ị ữ ủ ữ có nh ng gi i pháp nh t đ nh do ho t đ ng kinh doanh c a nh ng công ty này có
ả ưở ự ế ạ ộ ủ ế nh h ng tr c ti p đ n ho t đ ng kinh doanh c a BIC.
ể ẩ ệ ố (cid:0) H tr ỗ ợ ạ vào vi c góp v n vào các Liên doanh LVI và CVI đ đ y m nh
ạ ộ ủ ho t đ ng kinh doanh c a các công ty này.
87
ể ậ ượ ố ạ (cid:0) Hoàn thành vi c nh n chuy n nh ệ ủ ng v n c a IDCC t i CVI và hoàn
ố ủ ệ thành tăng v n c a LVI lên 6 tri u USD.
ạ ộ ỗ ợ ệ ẩ ả ạ ờ ồ (cid:0) Đ ng th i, h tr LVI và CVI đ y m nh ho t đ ng, hi u qu kinh doanh
ị ơ ủ c a các đ n v này.
ố ủ ạ ộ ệ ế ệ ả ố ồ Vi c các công ty có v n góp ho t đ ng hi u qu khi n ngu n v n c a BIC
ợ ậ tăng lên và l i nhu n cũng tăng theo
ứ ả ạ ộ ủ ổ gi ả i pháp các ho t đ ng tài chính khác c a T ng công ty b o Th chín,
ố ớ ầ ư ụ ữ ể ủ hi m BIDV (BIC): Ngoài nh ng r i ro đ i v i các danh m c đ u t tài chính
ỷ ọ ữ ầ ớ ả ố ớ ấ ị mang t tr ng l n, BIC cũng c n có nh ng gi ữ i pháp nh t đ nh đ i v i nh ng
ạ ộ ầ ư ho t đ ng đ u t tài chính khác:
ụ ể ươ ầ ư ừ ầ ư (cid:0) Áp d ng tri n khai ph ứ ng th c đ u t ả và qu n lý t Nhà đ u t ế chi n
ự ạ ị ườ ủ ể ượ l c Fairfax đ tăng năng l c c nh tranh c a BIC trên th tr ng.
(cid:0) ươ ứ ầ ư ệ ớ Cùng v i các ph ng th c đ u t đang hi n hành, BIC nên xem xét và m ở
ầ ư ủ ư ầ ư ụ ạ ị ườ ộ r ng ph m vi đ u t c a mình, ví d nh đ u t vào th tr ấ ộ ng b t đ ng
ầ ư ữ ộ ạ ả ổ ệ ị ả s n. Đây cũng là m t trong nh ng kênh đ u t mang l i hi u qu n đ nh
ữ ệ ế ướ ắ cho doanh nghi p n u có nh ng b c tính toán đúng đ n.
ộ ố ế ạ ộ ầ ư ị ề ủ ệ 3.2.3. M t s ki n ngh v ho t đ ng đ u t ả tài chính c a doanh nghi p b o
ố ớ ể ủ hi m đ i v i Chính ph .
ạ ộ ầ ư ể ẩ ủ ữ ệ Đ thúc đ y ho t đ ng đ u t tài chính c a DNBH thì nh ng văn ki n hay
ấ ị ể ệ ả ị ư ạ ộ quy đ nh nh t đ nh đ ho t đ ng này có hi u qu , nh :
ứ ụ ể ơ ậ ầ ệ ề ị ấ pháp lu t c n quy đ nh c th h n và riêng bi ữ t v nh ng gi ớ i Th nh t,
ầ ư ủ ố ớ ừ ầ ư ả ạ ạ h n đ u t c a DNBH đ i v i t ng lo i tài s n đ u t .
ừ ủ ế ả ượ ầ ư ế ạ Tr trái phi u Chính ph là tài s n đ c đ u t không h n ch , còn các tài
ầ ư ề ớ ạ ầ ư ề ị ả s n đ u t khác đ u nên có quy đ nh v gi i h n đ u t ệ ả ố ớ , ngay c đ i v i vi c
ề ổ ầ ư ứ ầ ư ằ đ u t ử b ng cách g i ti n vào t ụ ch c tín d ng và đ u t ế trái phi u doanh
ế ộ ỷ ệ ả ạ ệ ầ ả ấ ị ả nghi p có b o lãnh cũng c n ph i h n ch m t t l nh t đ nh. B n ch t t ấ ổ
ệ ử ề ứ ụ ổ ứ ch c tín d ng cũng là trung gian tài chính nên vi c g i ti n vào t ụ ch c tín d ng
88
ố ế ơ ầ ư ữ ẽ s làm tăng chi phí v n cho nên kinh t h n nh ng kênh đ u t ế gián ti p khác.
ệ ố ổ ứ ặ ớ ụ ố ệ Trong khi đó hi n nay, h th ng t ề ch c tín d ng cũng đang đ i m t v i nhi u
ầ ượ ơ ấ ặ ệ ề ợ ấ ủ ệ ị ủ r i ro c n đ c tái c c u, đ c bi t là r i ro v n x u, nên vi c quy đ nh gi ớ i
ầ ư ử ề ế ả ạ ằ ộ ạ h n đ u t ệ thông qua kênh g i ti n là m t bi n pháp nh m h n ch kh năng
ả ưở ị ườ ữ ổ ứ ụ nh h ề ng dây chuy n trên th tr ng tài chính gi a t ch c tín d ng và DNBH.
ụ ể ầ ượ ỹ ưỡ ứ ự ữ Nh ng t ỷ ệ ớ ạ gi i h n c th c n đ l c nghiên c u k l ố ệ ng d a trên s li u
ự ế ề ư ệ ắ ậ ỹ đi u tra th c t ể ự và đánh giá k thu t, nh ng đ th c hi n đúng nguyên t c phân
ữ ủ ầ ả ả ị tán r i ro thì nh ng quy đ nh c n đ m b o:
(cid:0) ệ ủ ớ ữ ủ ệ ế ả Phân bi t gi a trái phi u doanh nghi p có b o lãnh c a Chính ph v i trái
ủ ổ ứ ụ ế ế ả ệ phi u doanh nghi p có b o lãnh c a t ch c tín d ng và trái phi u doanh
ủ ổ ứ ệ ả ổ ứ ả nghi p có b o lãnh c a t ch c khác không ph i là t ề ụ ch c tín d ng.V lý
ớ ạ ế ượ ủ ả ế thuy t, gi i h n dành cho trái phi u đ c Chính ph b o lãnh nên là cao
ế ượ ả ở ổ ứ ả ấ ấ ấ nh t và th p nh t là trái phi u đ c b o lãnh b i t ch c không ph i là t ổ
ứ ụ ch c tín d ng.
(cid:0) ệ ữ ứ ủ ế ệ ở ị Phân bi t gi a ch ng khoán c a doanh nghi p niêm y t trên S giao d ch
ứ ứ ủ ệ ế ớ Ch ng khoán v i ch ng khoán c a doanh nghi p không niêm y t. Do
ữ ủ ữ ề ả ầ ư nh ng yêu c u v giám sát cũng nh kh năng tài chính c a nh ng doanh
ệ ế ơ ớ ạ ầ ư ầ ượ nghi p niêm y t là cao h n nên gi i h n đ u t c n đ ớ ị c quy đ nh l n
h n.ơ
ầ ư ầ ề ạ (cid:0) Không cho phép DNBH đ u t ầ ư ộ quá nhi u vào m t lo i hình đ u t , c n có
ữ ể ầ ả ả ị nh ng quy đ nh đ yêu c u DNBH ph i phân tán các kho n đ u t ầ ư ằ b ng
ớ ạ ầ ư ố ớ ừ ủ ể ế ầ ư ậ các gi i h n đ u t đ i v i t ng ch th ti p nh n đ u t .
(cid:0) ữ ạ ầ ị ể ả ể ả ị Bên c nh đó c n quy đ nh nh ng gi ớ ạ ố i h n t i thi u đ đ m b o đ nh
ướ ị ườ ể ố ủ ướ h ng phát tri n th tr ng v n c a nhà n c.
ệ ị ớ ạ ầ ư ố ớ ạ ầ ư ố ể Vi c quy đ nh gi i h n đ u t t i đa và gi i h n đ u t t ẽ ừ i thi u s v a
ầ ư ụ ả ừ ạ ả ả ị ướ ự ả đ m b o danh m c đ u t đa d ng, v a đ m b o đ nh h ng xây d ng th ị
ườ ể ạ ố ố ị ướ ủ ướ tr ng v n phát tri n lành m nh và cân đ i theo đúng đ nh h ng c a nhà n c.
89
ụ ể ề ậ ầ ị ươ ứ ầ ư ủ pháp lu t c n quy đ nh c th v ph ng th c đ u t y thác đ ể ứ Th hai,
ữ ả ớ ạ ầ ư ượ ủ ộ ả đ m b o nh ng gi i h n đ u t đ ầ c tuân th đúng. Theo đó, B Tài chính c n
ề ươ ứ ầ ư ủ ụ ể ộ ướ ị ớ s m quy đ nh v ph ng th c đ u t y thác m t cách c th theo h ng nh ư
sau:
(cid:0) ầ ư ủ ể ấ ố ộ ươ ầ ư Th ng nh t quan đi m đ u t y thác là m t ph ứ ng th c đ u t ch ứ
ầ ư ừ ự ầ ả ị ớ ạ không ph i lĩnh v c đ u t . T đó c n quy đ nh các gi i h n đ u t ầ ư ố đ i
ự ầ ư ả ườ ự ế ợ ớ ừ v i t ng lĩnh v c đ u t ồ bao g m c tr ng h p DNBH tr c ti p đ u t ầ ư
ườ ợ ủ ầ ư ạ ớ ạ và tr ng h p y thác đ u t , tránh tình tr ng DNBH “lách” gi ầ i h n đ u
ầ ư ồ ề ự ờ ư t ủ thông qua y thác đ u t ạ ; đ ng th i giúp đánh giá đúng v th c tr ng
ạ ộ ầ ư ủ ho t đ ng đ u t và tình hình tài chính c a DNBH.
(cid:0) ố ớ ổ ứ ậ ủ ệ ầ ị ề ề C n quy đ nh v đi u ki n đ i v i t ch c nh n y thác đ u t ầ ư ể ả đ đ m
ầ ư ủ ả ữ ệ ề ố ớ ả ự b o s an toàn đ i v i các kho n đ u t y thác. Nh ng đi u ki n này
ề ạ ự ệ ề ệ ồ bao g m đi u ki n v lo i hình, năng l c tài chính và kinh nghi m trong
ầ ư ự ầ ạ ậ ủ lĩnh v c nh n y thác đ u t ậ . Bên c nh đó, pháp lu t cũng c n yêu c u t ầ ổ
ậ ủ ầ ư ủ ứ ả ạ ch c nh n y thác đ u t ệ c a DNBH ph i minh b ch thông tin qua vi c
ớ ơ ầ ư ủ ự ề ệ báo cáo v i c quan giám sát v tình hình th c hi n đ u t y thác.
ậ ầ ử ổ ệ ề ổ ị ụ ầ ư Th baứ , pháp lu t c n s a đ i, b sung các quy đ nh v nghi p v đ u t
ướ thông qua cho vay theo h ng sau:
(cid:0) ử ổ ậ ổ ổ ứ ụ ệ ề ằ ỉ S a đ i, b sung Lu t Các t ch c tín d ng hi n hành, nh m đi u ch nh
ườ ầ ư ợ ủ ề ậ ả tr ng h p DNBH đ u t cho vay, theo đó kho n 2 Đi u 8 c a Lu t này,
ử ổ ổ ượ ấ Nghiêm c m cá nhân, t ổ sau khi s a đ i, b sung đ c vi ế ạ t l ư i, nh sau: “
ả ổ ứ ạ ộ ụ ứ ự ệ ch c không ph i t ch c tín d ng th c hi n ho t đ ng ngân hàng, tr ừ
ỹ ị ị ạ ứ giao d ch ký qu , giao d ch mua, bán l ứ ủ i ch ng khoán c a công ty ch ng
ạ ộ ủ ệ ả ị khoán và giao d ch cho vay c a doanh nghi p b o hi m ể .” . Ho t đ ng cho
ượ ụ ủ ệ ầ ộ ầ vay c n đ c xem là m t nghi p v kinh doanh c a DNBH nên c n đ ượ c
ề ậ ỉ ừ ướ đi u ch nh theo pháp lu t ngân hàng, t đó Ngân hàng Nhà n ộ c và B Tài
ố ợ ể ầ ụ ề ệ ẫ chính c n ph i h p đ ban hành thông t ư ướ h ng d n v nghi p v cho
ủ vay c a DNBH.
90
ụ ể ơ ạ ộ ủ ề ị (cid:0) Quy đ nh c th h n v ho t đ ng cho vay c a DNBH, theo đó, ngoài vi c ệ
ọ ượ ể ố ớ ả DNBH kinh doanh b o hi m nhân th đ ả c cho vay đ i v i bên mua b o
ể ả ợ ồ ọ ườ ợ ể hi m theo h p đ ng b o hi m nhân th thì trong các tr ng h p khác,
ỉ ượ ố ớ ổ ứ ề ượ DNBH ch đ c quy n cho vay đ i v i t ch c mà không đ c phép cho
ố ớ ể ả ả ờ ồ ớ ạ vay đ i v i cá nhân đ đ m b o an toàn. Đ ng th i gi ầ i h n cho vay c n
ượ ử ổ ứ ấ ơ đ c s a đ i theo m c th p h n.
ể ả ủ ả ả ệ ể ạ t Nam có th c nh Th t ,ứ ư đ đ m b o kh năng tài chính c a DNBH Vi
ớ ướ ủ ầ ứ ố ị ỉ tranh v i các DNBH n ề c ngoài, Chính ph c n đi u ch nh m c v n pháp đ nh
ệ ớ ả ủ ệ ể ố ớ đ i v i các DNBH và doanh nghi p môi gi ể i b o hi m c a Vi t Nam đ có th ể
ạ ộ ầ ư ủ ư ạ ả ớ ả đ m b o ho t đ ng kinh doanh – đ u t c a mình, cũng nh c nh tranh v i các
ướ ỏ ữ ế ạ ồ ờ DNBH n c ngoài. Đ ng th i xóa b nh ng h n ch mang tính phân bi ệ ố ử t đ i x
ướ ướ ề ầ ư ữ v đ u t gi a DNBH trong n c và ngoài n c.
ứ ủ ụ ự ệ ả ơ ệ đ n gi n hóa các th t c tài chính trong phê duy t và th c hi n Th năm,
ầ ư ự ầ ư ấ ộ ự ả ầ ấ các d án đ u t , nh t là các d án đ u t b t đ ng s n; nâng d n và ti n t ế ớ i
ế ề ầ ư ỏ ế ạ xóa b các h n ch v đ u t gián ti p.
ả ầ ướ ẫ ế c n có văn b n h ng d n chi ti ạ ộ t cho DNBH trong ho t đ ng ứ Th sáu,
ả ả ể ả ạ ả ầ ư đ u t , các văn b n này ph i đ m b o tính minh b ch, rõ ràng, đ các doanh
ế ụ ể ệ ả ơ ướ ễ ể ệ nghi p bi t c th công vi c mình ph i làm, c quan Nhà n c d dàng ki m tra
ể ầ ủ ứ ồ ơ giám sát và tránh ch ng chéo, hi u l m c a các c quan tài chính, ch ng khoán,
ả ả ồ ờ ườ ế ụ ấ ộ b t đ ng s n, ngân hàng, thu v . Đ ng th i cũng ph i tăng c ể ng ki m tra,
ạ ộ ầ ư ủ ừ ướ ể ả ả ầ giám sát ho t đ ng đ u t c a DNBH t Nhà n c đ đ m b o các yêu c u an
ệ ả toàn và hi u qu .
ộ ố ế ạ ộ ầ ư ị ề ố ớ ủ 3.2.4. M t s ki n ngh v ho t đ ng đ u t tài chính c a BIC đ i v i BIDV
ầ ư ế ượ và nhà đ u t chi n l c Fairfax.
ộ ố ế ạ ộ ị ề ầ ư ủ 3.2.4.1. M t s ki n ngh v ho t đ ng đ u t ố ớ tài chính c a BIC đ i v i
BIDV.
ạ ộ ủ ậ BIC là công ty con c a BIDV, chính vì v y nên ho t đ ng kinh doanh nói
ạ ộ ầ ư ủ ả ưở chung và ho t đ ng đ u t tài chính nói riêng c a BIC có nh h ế ự ng tr c ti p
91
ể ỗ ợ ạ ộ ủ ệ ẩ ế đ n ho t đ ng c a BIDV. BIDV có th h tr ạ BIC trong vi c thúc đ y ho t
ầ ư ủ ướ ộ đ ng đ u t tài chính c a mình theo các h ng sau:
ỗ ợ ề ặ ứ ổ ứ ạ ớ ấ h tr v m t chuyên môn; t ch c các l p đào t o cho CVĐT Th nh t,
ể ọ ỏ ể ự ạ ộ ầ ư ệ ệ ể ủ c a BIC đ h c h i kinh nghi m đ có th th c hi n ho t đ ng đ u t tài chính
ệ ấ ả có hi u qu nh t.
ể ỗ ợ ề ẩ ằ ả BIDV có th h tr BIC v doanh thu s n ph m chính nh m tăng ứ Th hai,
ạ ộ ạ ộ ư ụ ụ ố ồ ngu n v n ph c v cho ho t đ ng kinh doanh cũng nh ho t đ ng đ u t ầ ư ủ c a
mình:
(cid:0) ự ể ẻ ẩ Các Ban Tài chính, D án Core, Phát tri n Ngân hàng bán l : Đ y nhanh
ệ ượ ế ạ các công vi c đã đ ố c Ban lãnh đ o BIDV và các Ban đã có ý ki n th ng
ớ ố ớ ự ể ế ậ ả ấ ơ ổ nh t: Tri n khai c ch chi tr thu nh p m i đ i v i BIC; D án b sung
ư ả ể ả ẩ ấ ể ả b o hi m vào Corebanking; Đ a s n ph m Bình an tín ch p và b o hi m
ấ ố ớ ế ắ ư ư ộ Nhà vào quy ch b t bu c; Đ a u đãi lãi su t đ i v i khách hàng mua
ụ Bình An vào các gói tín d ng năm 2017.
(cid:0) ể ẻ Ban Phát tri n Ngân hàng bán l ệ ớ và Ban khách hàng Doanh nghi p l n,
ừ ệ ẻ ỏ FDI, Ban Khách hàng Doanh nghi p v a và nh , Trung tâm th : dành kinh
ừ ể ể ề ả ặ phí t ấ ngân sách Marketing đ mua b o hi m t ng khách hàng, đ xu t:
ụ ẻ ỷ ồ gói Bình án cho các gói tín d ng bán l (2 t ả đ ng); gói B o An doanh
ỷ ồ ẻ ẩ ả ợ ỷ ồ ệ nghi p (3 t đ ng); Gói th ( ngoài các s n ph m đang h p tác: 1 t đ ng);
ủ ổ ế ệ ỷ ồ Gói Ch s ti t ki m (9 t đ ng), …
(cid:0) ừ ư ệ ầ ỏ ố Ban Khách hàng doanh nghi p v a và nh : là đ u m i tham m u báo cáo
ư ệ ạ ị ướ ạ ộ ể ả Ban Lãnh đ o BIDV l u ý vi c đ nh h ng ho t đ ng b o hi m trong
ệ ấ ố ượ ụ ạ ặ ệ vi c c p tín d ng cho các lo i hình đ i t ng này, đ c bi t là các gói kích
ả ấ ầ c u khi gi m lãi su t cho vay, …
(cid:0) ể Ban Phát tri n Ngân hàng bán l ẻ :
ả ớ ị ướ ế ạ ầ S m ban hành văn b n đ nh h ng đ u năm và giao k ho ch Bancas cho
ể chi nhánh BIDV, có rà soát hàng tháng, quý. Giúp BIC tri n khai thêm hình
92
ư ệ ạ ứ ả ộ ườ th c tác đ ng ngoài email và văn b n nh hi n t ể i: có th tăng c ư ng đ a
ộ ọ ộ ị ẻ ụ ề Bancas vào các cu c h p, h i ngh bán l theo c m, mi n; Tăng c ườ ng
ế ạ cùng BIC trong các chuy n công tác theo vùng, các chi nhánh BIDV ho t
ề ế ề ộ đ ng Bancas còn y u, các chi nhánh BIDV có nhi m ti m năng Bancas;
ứ ụ ẩ ả ẻ ế ớ ả ẩ nghiên c u các s n ph m tín d ng bán l ả có liên k t v i s n ph m b o
ư ợ ả ể ấ ố hi m Bình An cho các vùng có d n s n xu t kinh doanh t t;
ế ụ ể ươ ủ ổ ế ể ặ Ti p t c tri n khai ch ả ng trình t ng b o hi m ch s ti ệ t ki m;
ố ớ ấ ả ạ ớ ị Đ i v i lo i hình vay tín ch p và vay nhà: S m ban hành văn b n quy đ nh
ấ ắ ầ ộ ọ yêu c u b t bu c tham gia Bình An cho m i khách hàng vay tín ch p, tham
ể ả ả ả ả ả ớ ộ ư gia B o hi m nhà v i kho n vay có tài s n đ m b o là căn h chung c ;
ư ộ ể ể ả ộ ộ ủ Đ a n i dung b o hi m Bancas thành m t trong các n i dung ki m tra c a
ủ ể ể ươ các đoàn ki m tra, ki m soát c a BIDV trung ng nói chung và Ban Phát
ể tri n ngân hàng bán l ẻ .
(cid:0) ươ ệ ệ Ban Th ng hi u và Quan h công chúng:
ế ụ ỗ ợ ể Ti p t c h tr ả BIC tri n khai các gói qu ng cáo trên kênh phát thanh
ề ợ ề VOV Giao thông và thêm các quy n l ợ ủ i truy n hình theo các gói tài tr c a
BIDV;
ế ụ ỗ ợ ề ể ẩ ả ặ ả ệ Ti p t c h tr BIC truy n thông các s n ph m b o hi m, đ c bi t là các
ẻ ệ ố ề ẩ ả s n ph m bán l trong h th ng BIDV thông qua các kênh truy n thông
ầ ư ể ả ộ ộ ư ả n i b nh B n tin Đ u t phát tri n, B n tin hình BIDV TV;
ỗ ợ ớ ạ ể ể ả ấ H tr BIC tri n khai thêm 1 2 bi n qu ng cáo t m l n t ề ỉ i các t nh mi n
ặ ệ ự ẵ ố Trung và Nam, đ c bi t là Đà N ng, khu v c Thành ph HCM và các vùng
lân c n.ậ
(cid:0) ế ượ ế ế ụ ả ỉ ạ Ban K ho ch chi n l ể c: Ti p t c giao ch tiêu doanh thu phí b o hi m
ệ ố cho các chi nhánh BIDV trong toàn h th ng.
ộ ố ế ạ ộ ị ề ầ ư ủ 3.2.4.2. M t s ki n ngh v ho t đ ng đ u t ố ớ tài chính c a BIC đ i v i
ầ ư ế ượ nhà đ u t chi n l c Fairfax.
93
ầ ư ừ ủ ầ ự T năm 2015, khi có s tham gia c a nhà đ u t Fairfax góp ph n tăng
ố ủ ạ ộ ố ớ ủ ẩ ồ ngu n v n c a BIC; tuy nhiên đ i v i ho t đ ng thúc đ y kinh doanh c a BIC và
ạ ộ ầ ư ẩ ầ thúc đ y ho t đ ng đ u t ữ tài chính, trong năm 2017 Fairfax cũng c n có nh ng
ướ ầ ư ụ ể ư ề ạ ạ ị b c đ u t ể ẩ c th nh : Đ ngh Fairfax đ y m nh công tác đào t o, chuy n
ệ ụ ả ệ ề ầ ư ể ị giao công ngh v nghi p v b o hi m, đ u t ả tài chính, chuyên gia đ nh phí b o
ủ ứ ự ể ệ ả ả ớ ị hi m, công ngh thông tin, qu n lý r i ro, qu n tr nhân s , … v i m c kinh phí
ể ộ ị ổ ứ ạ ố tùy thu c vào đ a đi m t ch c đào t o do Fairfax b trí và kinh phí th c t ự ế ạ i t
ể ờ th i đi m phát sinh.
94
Ậ Ế K T LU N
ớ ự ủ ể ề ậ ộ Cùng v i s phát tri n và h i nh p c a n n kinh t ạ ộ ế o t đ ng , h ầ ư đ u t tài
ạ ộ ả ọ chính ngày càng đóng quan tr ng trong ho t đ ng c a ể . ủ doanh nghi p b o hi m ệ
ở ậ ạ ộ ệ ệ ả ố B i v y, vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng ầ ư đ u t tài chính là m i quan tâm
ả ề ệ ả ế hàng đ u c a ầ ủ các doanh nghi p b o hi m ể nói chung và c n n kinh t nói chung.
ệ ả ố ồ ạ ộ Ho t đ ng ầ ư đ u t tài chính đ t ạ hi u qu giúp gia tăng ngu n v n cho các doanh
ị ế ủ ị ườ ệ ệ ả nghi p b o hi m ể , nâng cao v th c a doanh nghi p trên th tr ầ ng và góp ph n
ố ớ ự ủ ữ ệ ả nâng cao kh năng thanh toán c a doanh nghi p đ i v i nh ng d án đ u t ầ ư ủ c a
ưở ồ mình; đ ng th i ầ ờ góp ph n tăng tr ng kinh t ế .
ạ ộ ủ ứ ệ ệ ả ầ ậ ọ Nh n th c rõ t m quan tr ng c a vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng đ u tầ ư
ạ ổ ả tài chính t ể i T ng công ty b o hi m BIDV (BIC), tác gi ể ả đã nghiên c u, tìm hi u ứ
ữ ệ ệ ệ ằ ả ấ ể ư đ đ a ra các bi n pháp h u hi u nh t nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng ạ ộ này
ờ ị ướ ồ đ ng th i tuân theo các đ nh h ng do Ban lãnh đ o ạ T ngổ công ty đ ra.ề
ậ ạ ả ằ ọ Qua bài lu n văn th c sĩ này, tác gi ủ ữ hi v ng r ng nh ng phân tích c a
ầ ổ ể ượ ồ ạ ể ừ ữ ế ạ mình ph n nào giúp T ng công ty hi u đ c nh ng h n ch còn t n t i đ t đó
ụ ữ ể ệ ạ ổ ắ có nh ng bi n pháp đ kh c ph c nó. Bên c nh đó, T ng công ty ể có th tham
ữ ả ả ượ ư ư ư ể kh o nh ng gi i pháp đ ộ ợ c đ a ra, coi đó nh là m t g i ý đ xem xét khi đ a ra
ươ ả ạ ộ ầ ư ế ẩ ạ các ph ng án gi i quy t nh m ằ thúc đ y ho t đ ng đ u t tài chính t i doanh
ệ nghi p mình .
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ả ừ ệ sách (1). Tài li u tham kh o t
ễ ị ị ạ ọ ả ế ố Giáo trình b o hi m Nguy n Th Đ nh, ể , NXB Đ i h c Kinh t Qu c dân, Hà
ộ N i, 2012.
ể ả Đoàn Minh Ph ng,ụ Giáo trình B o hi m phi nhân th ọ, NXB Tài chính, Hà N i,ộ
2005.
ị ươ ầ ư ữ ặ ẫ Giáo trình đ u t tài chính Võ Th Thúy Anh, Lê Ph ng Dung, Đ ng H u M n, ,
ộ NXB Tài chính, Hà N i, 2014.
ị ạ ạ ạ ộ ầ ư ủ ả Ho t đ ng đ u t tài chính c a các công ty b o hi m ể ở ệ t Vi Ph m Th H nh,
ự ạ ả ậ ố ạ ọ ệ Nam – Th c tr ng và gi i pháp phát tri n ể , Khóa lu n t ạ t nghi p, Đ i h c Ngo i
ươ th ng, 2006
Howard Marks, The most important thing, Columbia Business School, 2011
William N. Thorndike, The Outsiders: Eight Unconvential CEOs and their
radically Rational Blueprint for Success, Havard Business, 2012.
ệ ả ả ậ (2). Tài li u tham kh o là văn b n lu t
ộ ư Thông t 195/2014/TTBTC B Tài chính, ộ , Hà N i, 2014.
ộ ư Thông t 125/2012/TTBTC B Tài chính, ộ , Hà N i, 2012.
ị ị Chính Ph , ủ Ngh đ nh 118/2015/NĐCP ộ , Hà N i, 2015.
ị ị Chính Ph , ủ Ngh đ nh 46/2007/NĐCP ộ , Hà N i, 2007.
ộ ư Thông t 228/2009/TTBTC B Tài chính, ộ , Hà N i, 2009.
ộ ư Thông t 89/2013/TTBTC B Tài chính, ộ , Hà N i, 2013.
ệ ủ (3). Tài li u c a công ty:
ế ị ầ ư ủ Quy t đ nh 1746/QĐ ĐTTC ngày 08/06/2011 c a Ban Đ u t ổ tài chính, T ng
ể ả công ty b o hi m BIDV.
ế ị ầ ư Quy t đ nh 1761/QĐĐTTC ngày 08/06/2011 c a ủ Ban Đ u t ổ tài chính, T ng
ể ả công ty b o hi m BIDV.
ế ị ầ ư Quy t đ nh 1765/QĐĐTTC ngày 09/06/2011 c a ủ Ban Đ u t ổ tài chính, T ng
ể ả công ty b o hi m BIDV.
ạ ộ ầ ư ệ ể ả ổ Tài li u Ho t đ ng đ u t tài chính T ng công ty b o hi m BIDV (2014).
ườ ả ổ Báo cáo th ể ng niên T ng công ty b o hi m BIDV năm 2011 – 2016.
ấ ổ ể ợ ả Báo cáo h p nh t T ng công ty b o hi m BIDV năm 2011 – 2016.
ạ ộ ể ả ổ Báo cáo ho t đ ng kinh doanh T ng công ty b o hi m BIDV năm 2011 – 2016.
ể ả ổ ọ Báo cáo tr ng tâm T ng công ty b o hi m BIDV năm 2017.
ả ừ ệ (4). Tài li u tham kh o t các trang web:
ư ệ Th vi n pháp lu t: ậ http://thuvienphapluat.vn
ư ệ ệ ở ệ ọ Th vi n h c li u m Vi t Nam: http:// www.voer.edu.vn
ộ Trang web B Tài chính: http://www.mof.gov.vn
ể ả ổ ệ C ng thông tin B o hi m Vi t Nam: http://webbaohiem.net
Trang web Ngân hàng BIDV: http://bidv.com.vn
ể ả ổ Trang web T ng công ty b o hi m BIDV: http://bic.vn
http://www.ici.org
http://www.investopedia.com
http://www.voer.edu.vn
http://www.bsc.com.vn