Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ
Ạ
Ệ
Ạ HOÀN THI N CÔNG TÁC ĐÀO T O NHÂN VIÊN T I
ƯƠ
Ạ Ổ Ầ
NGÂN HÀNG TH
NG M I C PH N TIÊN PHONG
(TPBANK) – CHI NHÁNH HÀ N IỘ
ị
ả Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh
VŨ MINH HÒA
ộ
Hà N i – Năm 2017
Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ
Ạ
Ệ
Ạ HOÀN THI N CÔNG TÁC ĐÀO T O NHÂN VIÊN T I
ƯƠ
Ạ Ổ Ầ
NGÂN HÀNG TH
NG M I C PH N TIÊN PHONG
(TPBANK) – CHI NHÁNH HÀ N IỘ
Ngành: Kinh doanh
ả
ị
Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh
ố
Mã s : 60340102
ọ
ọ
H và tên h c viên: VŨ MINH HÒA
ế
ẫ
ị
Ng
ườ ướ i h
ễ ng d n: TS. Nguy n Th Tuy t Nhung
ộ
Hà N i – Năm 2017
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ
ậ
ẩ
ọ ủ ả Tôi xin cam đoan lu n văn này là s n ph m nghiên c u khoa h c c a
ọ ủ
ễ
ế
ẫ
ị
tôi d
ướ ự ướ i s h
ng d n khoa h c c a TS. Nguy n Th Tuy t Nhung.
ố ệ ượ
ộ
ự
ậ
Các n i dung và s li u đ
c nêu trong lu n văn này là trung th c, tài
ấ ứ
ệ
ả
ố
ồ li u tham kh o có ngu n g c xu t x rõ ràng.
ế
ệ
ị
N u sai tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m.
ộ
Hà N i, ngày 03 tháng 05 năm 2017
ả ậ
Tác gi
lu n văn
Vũ Minh Hòa
Ờ Ả Ơ L I C M N
ể
ươ
ọ
ế
ứ
ậ
Đ hoàn thành ch
ng trình cao h c và vi
t lu n văn nghiên c u này,
ậ
ủ
ẫ
ậ
ầ
ỡ
tôi đã nh n đ
ượ ự ướ c s h
ng d n, giúp đ và góp ý t n tình c a các th y cô
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ướ ế
ử ờ ả ơ
ế
tr
ng Đ i h c Ngo i Th
ng. Tr
c h t, tôi xin g i l
i c m n đ n Ban
ệ
ườ
ạ ọ
ạ
ươ
ầ Giám hi u, các th y cô giáo trong tr
ng Đ i h c Ngo i Th
ữ ng, nh ng
ọ ậ ạ ườ
ậ
ạ
ả
ầ
ố
ờ
th y cô đã t n tình d y b o tôi trong su t th i gian h c t p t
i tr
ng. Tôi
ả ơ
ạ ọ
ầ
ườ
xin chân thành c m n các th y cô trong Khoa Sau Đ i h c Tr
ạ ng Đ i
ạ
ươ
ậ ợ ể
ọ ậ
ệ
ạ
ọ h c Ngo i Th
ề ng đã t o đi u ki n thu n l
i đ tôi h c t p và hoàn thành
ọ
ố t
t khóa h c.
ỏ
ế ơ
ế
ễ
ế
ắ
ị
Tôi bày t
lòng bi
t n sâu s c đ n TS. Nguy n Th Tuy t Nhung,
ỉ ả
ự
ế
ẫ
ậ
ờ
ng
ườ ướ i h
ố ng d n tr c ti p đã dành th i gian t n tình ch b o tôi trong su t
ứ
ậ
quá trình nghiên c u, hoàn thành lu n văn này.
ượ
ử ờ ả ơ
ế
ị
Tôi cũng xin đ
c g i l
i c m n chân thành đ n các anh ch Phòng
ự ộ ở
ộ
Nhân s H i s chính và các cán b nhân viên ngân hàng TMCP Tiên Phong
ề
ệ
ạ
ộ
ỡ
ố
ự chi nhánh Hà N i đã t o đi u ki n và giúp đ tôi trong su t quá trình th c
ệ
ậ
ứ hi n nghiên c u lu n văn.
Ụ Ụ M C L C
Ờ 1 L I CAM ĐOAN ....................................................................................................
Ờ Ả Ơ 2 L I C M N .........................................................................................................
Ụ Ụ 3 M C L C ...............................................................................................................
Ụ Ả Ể 7 DANH M C B NG, BI U, HÌNH .......................................................................
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T 8 ........................................................................
Ắ Ế Ứ Ả Ậ 9 TÓM T T K T QU NGHIÊN C U LU N VĂN ............................................
Ở Ầ 1 M Đ U ..................................................................................................................
ƯƠ Ậ Ơ Ả Ạ Ề CH Ự NG 1: LÝ LU N C B N V CÔNG TÁC ĐÀO T O NHÂN L C
TRONG DOANH NGHI P Ệ 5 ................................................................................
ủ ự ệ ạ 1.1. Khái ni m và ý nghĩa c a công tác đào t o nhân l c trong doanh
nghi pệ 5 ................................................................................................................
1.1.1. Khái ni m ệ 5 ...........................................................................................
7 1.1.2. Ý nghĩa ...............................................................................................
ự ộ ệ ạ 1.2. N i dung công tác đào t o nhân l c trong doanh nghi p 8 .....................
ự ế ạ ạ 8 1.2.1. Xây d ng k ho ch đào t o ...............................................................
ầ ạ 9 Hình 1.1. Mô hình đánh giá nhu c u đào t o ................................................
ổ ứ ạ 11 1.2.2. T ch c quá trình đào t o .................................................................
ế ạ ả 15 1.2.3. Đánh giá k t qu đào t o ..................................................................
ộ ế ự ố ạ 1.3. Các nhân t tác đ ng đ n công tác đào t o nhân l c trong doanh
nghi pệ 21 ..............................................................................................................
ố ộ ề 1.3.1. Các nhân t thu c v con ng ườ 21 ...................................................... i
ố 1.3.2. Các nhân t thu c v t ộ ề ổ ứ ch c 22 ...........................................................
ố ơ ế 1.3.3. Các nhân t 24 c ch chính sách ..........................................................
ự ở ộ ố ệ ệ ạ ề 1.4. Kinh nghi m v đào t o nhân l c m t s doanh nghi p trong và
ngoài n cướ 25 ......................................................................................................
ự ạ ệ ạ ộ ố ệ ậ 1.4.1. Kinh nghi m đào t o nhân l c t i m t s doanh nghi p Nh t 25 ......
ự ạ ệ ạ ộ ố ệ 1.4.2. Kinh nghi m đào t o nhân l c t ỹ i m t s doanh nghi p M 26 .........
ự ạ ệ ạ ộ ố ệ ệ 1.4.3. Kinh nghi m đào t o nhân l c t i m t s doanh nghi p Vi t Nam
26 .....................................................................................................................
ƯƠ Ự Ạ Ạ CH Ạ NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC ĐÀO T O NHÂN VIÊN T I
NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG CHI NHÁNH HÀ N IỘ 28 ....................
ộ ề 28 2.1. Khái quát v Ngân hàng TMCP Tiên Phong Chi nhánh Hà N i ....
ề 28 2.1.1. Khái quát v Ngân hàng TMCP Tiên Phong ....................................
ơ ấ ổ ứ ủ Hình 2.1. C c u t 30 ch c c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong ..................
ề ộ 33 2.1.2. Khái quát v Ngân hàng TMCP Tiên Phong – chi nhánh Hà N i .....
ạ ộ ủ ế ả 2.1.3. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong –
chi nhánh Hà N iộ 38 ........................................................................................
ủ ộ 2.1.4. Tình hình lao đ ng c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà
N iộ 41 ..............................................................................................................
ơ ả ả ặ ưở ế ạ ể 2.2. Các đ c đi m c b n nh h ạ ng đ n đào t o nhân viên t i Ngân
hàng TMCP Tiên Phong – chi nhánh Hà N iộ 43 .............................................
ặ ể 44 2.2.1. Đ c đi m ngành kinh doanh .............................................................
ặ ể ủ ạ 44 2.2.2. Đ c đi m c nh tranh c a ngành ngân hàng .....................................
ể ủ ụ 44 2.2.3. M c tiêu phát tri n c a ngân hàng ...................................................
ế ủ ả ườ ạ 2.2.4. Tri t lý qu n lý c a ng 45 i lãnh đ o ................................................
ả ộ ồ ự 2.2.5. Kh năng huy đ ng các ngu n l c 46 ...................................................
ự ạ ạ ạ 2.3. Phân tích th c tr ng công tác đào t o nhân viên t i Ngân hàng
TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i ộ 46 .......................................................
ế ạ ậ ạ 47 2.3.1. L p k ho ch đào t o .......................................................................
ổ ứ ự ệ ế ạ ạ 56 2.3.2. T ch c th c hi n k ho ch đào t o ...............................................
ế ạ ả 61 2.3.3. Đánh giá k t qu công tác đào t o ...................................................
ố ạ ủ ộ ế 2.4. Phân tích các nhân t tác đ ng đ n công tác đào t o c a Ngân hàng
TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i ộ 61 .......................................................
ố ộ ề ườ ộ 2.4.1. Các nhân t thu c v ng 61 i lao đ ng .............................................
ố 2.4.2. Các nhân t thu c v t ộ ề ổ ứ ch c 62 ...........................................................
ố ơ ế 2.4.3. Các nhân t 63 c ch chính sách ..........................................................
ề ạ ạ 2.5. Đánh giá chung v công tác đào t o nhân viên t i Ngân hàng TMCP
Tiên Phong chi nhánh Hà N i ộ 64 ....................................................................
Ư ể 64 2.5.1. u đi m ............................................................................................
ượ ể 2.5.2. Nh 65 c đi m và nguyên nhân: ...........................................................
ƯƠ Ộ Ố Ả Ằ Ệ CH NG 3: M T S GI I PHÁP NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC
Ạ Ạ ĐÀO T O NHÂN VIÊN T I NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG – CHI
Ộ Ế 69 NHÁNH HÀ N I Đ N 2020 .............................................................................
ươ ướ ể ế 3.1. Ph ng h ng phát tri n Ngân hàng TMCP Tiên Phong đ n 2020 69
ơ ị ự ộ ươ Là đ n v tr c thu c Ngân hàng TMCP Tiên Phong nên ph ng h ướ ng
ể ủ ộ ượ ị ướ ươ phát tri n c a chi nhánh Hà N i đ c đ nh h ng theo ph ng h ướ ng
ủ 69 chung c a toàn Ngân hàng. ...........................................................................
ị ướ ạ ộ ủ ể 3.1.1. Đ nh h ng phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng TMCP
ế 69 Tiên Phong đ n 2020 ..................................................................................
ị ướ ự ủ ề ạ 3.1.2. Đ nh h ng v đào t o nhân l c c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong
70 .....................................................................................................................
ả ệ ạ ạ 3.2. Gi i pháp hoàn thi n công tác đào t o nhân viên t i Ngân hàng
ộ ế 73 TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i đ n 2020 .......................................
ứ ự ề ả ậ ừ 3.2.1. Nâng cao nh n th c v vai trò nhân l c trong ban qu n lý và t ng
ủ ộ ộ cán b nhân viên c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i .. 73
ệ ầ ạ ị 74 3.2.2. Hoàn thi n khâu xác đ nh nhu c u đào t o .......................................
ệ ổ ứ ự ệ ạ 3.2.3. Hoàn thi n công tác t 76 ch c th c hi n đào t o .............................
ệ ế ả ạ 79 3.2.4. Hoàn thi n khâu đánh giá k t qu đào t o .......................................
ự ạ ắ ầ ạ ớ ợ ớ 3.2.5. Đào t o nhân l c phù h p v i nhu c u, g n đào t o v i phân công
ộ ề ạ 82 lao đ ng và đ b t ......................................................................................
ở ộ ệ ạ 84 3.2.6. M r ng trách nhi m các bên trong công tác đào t o ......................
ộ ố ả 3.2.7.M t s gi 85 i pháp khác .......................................................................
ả ộ ố ả ề ệ ằ Ngoài ra, tác gi ấ xin đ xu t m t s gi i pháp khác nh m hoàn thi n công
ạ ạ ư ộ tác đào t o nhân viên t i ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i nh sau:
86 .....................................................................................................................
Ậ Ế 89 K T LU N ............................................................................................................
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O I ...............................................................
Ụ Ụ III PH L C ..............................................................................................................
Ụ Ụ III PH L C 1 ...........................................................................................................
Ụ Ả Ể DANH M C B NG, BI U, HÌNH
Ệ Ữ Ự Ả Ạ Ể 6 B NG 1.1: PHÂN BI T GI A ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N NHÂN L C . . .
Ả ƯƠ Ậ B NG 1.2: PH NG PHÁP THU TH P VÀ PHÂN TÍCH THÔNG TIN,
Ờ TH I GIAN ĐÁNH GIÁ
Ế Ả Ạ 20 K T QU ĐÀO T O ...........................................................................................
Ả Ế Ả Ủ B NG 2.1: BÁO CÁO K T QU KINH DOANH C A NGÂN HÀNG
TPBANK – CHI NHÁNH
Ộ 40 HÀ N I (2014 – 2016) ...........................................................................................
Ơ Ấ Ộ Ộ Ả Ạ B NG 2.2: C C U LAO Đ NG T I NGÂN HÀNG TPBANK HÀ N I .. 42
42 (THÁNG 12/2016) .................................................................................................
Ự Ả Ả Ạ Ạ Ế Ệ B NG 2.3: K T QU TH C HI N CÔNG TÁC ĐÀO T O T I
Ộ NGÂN HÀNG TPBANK – CHI NHÁNH HÀ N I (2014 – 2016) 46 ....................
Ủ Ả Ả Ẫ Ầ Ạ Ề Ấ B NG 2.4: B NG M U Đ XU T NHU C U ĐÀO T O C A
Ự 49 PHÒNG NHÂN S NGÂN HÀNG TPBANK ..................................................
Ứ Ộ Ọ Ủ Ả Ẫ Ề Ế B NG 3.1: M U PHI U ĐI U TRA M C Đ HÀI LÒNG C A H C VIÊN
Ề Ọ 79 V KHÓA H C ....................................................................................................
Ả Ệ Ạ 85 B NG 3.2: TRÁCH NHI M CÁC BÊN THAM GIA ĐÀO T O ...................
Ả Ự Ệ Ẫ Ệ Ạ B NG 3.3: M U ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI C T I NGÂN HÀNG
TPBANK – CHI NHÁNH HÀ N IỘ 86 ......................................................................
Ể Ồ Ỷ Ệ ƯỢ Ạ BI U Đ 2.1: T L CBNV ĐÃ Đ Ạ 53 C ĐÀO T O T I NGÂN HÀNG .....
Ế 53 (TÍNH Đ N THÁNG 4/2017) ...............................................................................
Ồ Ố Ể ƯỢ Ọ Ậ BI U Đ 2.2: MONG MU N Đ C H C T P NÂNG CAO TRÌNH
Ộ Ủ 53 TRÌNH Đ C A ...................................................................................................
Ế 53 CBNV NGÂN HÀNG (TÍNH Đ N THÁNG 4/2017) .........................................
Ứ Ộ Ạ Ể Ồ Ể Ệ Ề 54 BI U Đ 2.3: M C Đ T O ĐI U KI N Đ CBNV NGÂN HÀNG ..........
THAM GIA CÁC KHÓA ĐÀO T OẠ 54 ..................................................................
Ể Ồ Ứ Ỹ Ế 54 BI U Đ 2.4: CÁC KI N TH C, K NĂNG CBNV NGÂN HÀNG ............
Ố ƯỢ Ạ MONG MU N Đ 54 C ĐÀO T O .....................................................................
Ể Ồ Ụ Ủ Ạ BI U Đ 2.5: M C ĐÍCH THAM GIA ĐÀO T O C A CBNV NGÂN
55 HÀNG .....................................................................................................................
Ầ Ạ 9 HÌNH 1.1. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ NHU C U ĐÀO T O ..................................
Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ HÌNH 2.1. C C U T CH C C A NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG
30 .................................................................................................................................
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T
ươ ẩ TMCP Th ạ ổ ng m i c ph n
ạ ộ ồ ổ ĐHĐCĐ Đ i h i đ ng c đông
ộ ồ ả HĐQT ị H i đ ng qu n tr
ơ ị ĐVKD Đ n v kinh doanh
KHCN Khách hàng cá nhân
ệ Nhân viên QH KHCN Nhân viên quan h khách hàng cá nhân
ệ Nhân viên QH KHDN ệ Nhân viên quan h khách hàng doanh nghi p
ể KSV Ki m soát viên
GDV ị Giao d ch viên
ụ ị DVKH D ch v khách hàng
KHDN Khách hàng doanh nghi pệ
CV Chuyên viên
ệ ừ ỏ SME Doanh nghi p v a và nh
(Small and medium enterprise)
ố CB ệ Kh i Khách hàng doanh nghi p
(Corporate banking)
ệ ồ VNĐ Vi t Nam đ ng
ộ CBNV Cán b nhân viên
CNTT ệ Công ngh thông tin
Ứ Ắ Ả Ậ Ế TÓM T T K T QU NGHIÊN C U LU N VĂN
ƯƠ CH NG 1
Ậ Ơ Ả Ự Ạ Ề LÝ LU N C B N V CÔNG TÁC ĐÀO T O NHÂN L C TRONG
DOANH NGHI P Ệ
ươ ủ ệ ậ ộ Ch ạ ng này c a lu n văn đã làm rõ khái ni m, ý nghĩa, n i dung đào t o
ự ệ ố ế ạ ộ nhân l c trong doanh nghi p và các nhân t tác đ ng đ n công tác đào t o nhân
ệ ố ế ạ ộ ồ ự l c trong doanh nghi p. Các nhân t tác đ ng đ n công tác đào t o g m có: các
ố ộ ườ ố ề ổ ứ ố ơ nhân t ề thu c v con ng i, các nhân t ộ thu c v t ch c, các nhân t c ch ế
chính sách.
ươ ề ệ ạ Ngoài ra Ch ng này cũng nêu kinh nghi m v đào t o nhân l c ự ở ộ ố m t s
ệ ướ ụ ể ự ạ ạ doanh nghi p trong và ngoài n ệ c, c th : kinh nghi m đào t o nhân l c t ộ i m t
ậ ỹ ệ ệ ố s doanh nghi p Nh t, M , Vi t Nam.
ƯƠ CH NG 2
Ự Ạ Ạ Ạ TH C TR NG CÔNG TÁC ĐÀO T O NHÂN VIÊN T I NGÂN HÀNG
TMCP TIÊN PHONG – CHI NHÁNH HÀ N I Ộ
ươ ớ ệ Trong ch ậ ng này, lu n văn gi ề i thi u Khái quát v Ngân hàng TMCP
ơ ả ả ể ặ ưở ế ộ Tiên Phong chi nhánh Hà N i, các đ c đi m c b n nh h ạ ng đ n đào t o
ạ ợ ủ ố ệ ử ụ ậ ổ nhân viên t i ngân hàng. Lu n văn đã s d ng s li u báo cáo t ng h p c a Ngân
ộ ừ ừ hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i t năm 2014 2016, t đó phân tích
ủ ự ạ ạ ạ ụ ể ở th c tr ng c a công tác đào t o nhân viên t i ngân hàng, c th ộ 03 n i dung:
ổ ứ ự ế ế ế ạ ạ ậ ạ ạ ệ L p k ho ch đào t o, T ch c th c hi n k ho ch đào t o và Đánh giá k t qu ả
công tác đào t o. ạ
ậ ạ ố ộ Bên c nh đó, lu n văn cũng phân tích các nhân t ế tác đ ng đ n công tác
ạ ủ ộ ồ đào t o c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i, g m có: các nhân
ề ộ ườ ộ ố ề ổ ứ ố ơ ố t thu c v ng i lao đ ng, các nhân t ộ thu c v t ch c, các nhân t c ch ế
ữ ư ế ổ ượ chính sách, và t ng k t nh ng u nh c đ ể i m và nguyên nhân c a ữ ủ nh ng nh ượ c
ể ạ ạ ể đi m trong công tác đào t o nhân viên t ụ ể ớ i ngân hàng. C th , v i quan đi m con
ườ ố ớ ự ế ị ủ ể ng i là trung tâm, có vai trò quy t đ nh đ i v i s phát tri n c a ngân hàng,
ự ạ ể ạ ộ công tác đào t o và phát tri n nhân l c t ạ i TPBank chi nhánh Hà N i đã đ t
ấ ị ữ ế ừ ế ạ ỉ ả nh ng k t qu nh t đ nh t ệ năm 2014 đ n nay, không ch trong đào t o nghi p
ồ ưỡ ạ ứ ố ớ ế ộ ụ v cho nhân viên mà còn đào t o, b i d ng ki n th c đ i v i cán b làm công
ề ả ạ ồ ạ ữ ẫ tác qu n lý, đi u hành t i ngân hàng. Tuy nhiên, v n còn nh ng t n t i trong:
ầ ạ ị ổ ứ ự ệ công tác đánh giá, xác đ nh nhu c u đào t o; công tác t ạ ch c th c hi n đào t o;
ế ạ ả ủ công tác đánh giá k t qu đào t o. L ữ ậ u n văn cũng nêu rõ nguyên nhân c a nh ng
ượ ư ố ể ầ ạ ồ ị nh c đi m trên, bao g m: Khâu xác đ nh nhu c u đào t o ch a t t; Khâu đánh
ư ế ạ ả ượ ụ ở ứ ạ ộ ơ giá k t qu đào t o ch a đ c áp d ng ự m c đ cao h n; Đào t o nhân l c
ư ượ ữ ộ ươ ạ ộ ch a đ c coi là m t trong nh ng ph ự ng pháp t o đ ng l c cho nhân viên.
ƯƠ CH NG 3
Ả Ạ Ằ Ệ M T S Ộ Ố GI I PHÁP NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC ĐÀO T O NHÂN
Ạ Ộ VIÊN T I NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG – CHI NHÁNH HÀ N I
Ế Đ N NĂM 2020
ươ ậ ị ướ ể ủ Trong ch ng này, lu n văn đã khái quát đ nh h ng phát tri n c a Ngân
ộ ế hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i đ n năm 2020.
ơ ở ổ ư ữ ế ượ ủ ể Trên c s t ng k t nh ng u nh ữ c đi m và nguyên nhân c a nh ng
ượ ự ủ ể ạ nh c đi m trong công tác đào t o nhân l c c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong
ộ ở ươ ộ ố ả ấ ậ chi nhánh Hà N i Ch ề ng 2, lu n văn đ xu t m t s gi i pháp đi theo logic lý
ậ ươ ủ ự ạ ươ ủ lu n c a ch ng 1 và phân tích th c tr ng c a ch ụ ể ng 2. C th là các gi ả i
pháp:
ứ ề ự ả ậ ừ M t làộ , Nâng cao nh n th c v vai trò nhân l c trong ban qu n lý và t ng
ủ ộ ộ cán b nhân viên c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i
ệ ầ ị ạ Hai là, Hoàn thi n khâu xác đ nh nhu c u đào t o
ệ ổ ứ ự ệ ạ ch c th c hi n đào t o Ba là, Hoàn thi n công tác t
ố ệ ế ạ ả Hoàn thi n khâu đánh giá k t qu đào t o B n là,
ự ầ ắ ạ ạ ợ ớ ớ Năm là, Đào t o nhân l c phù h p v i nhu c u, g n đào t o v i phân công
ộ ề ạ lao đ ng và đ b t
ở ộ ệ ạ Sáu là, M r ng trách nhi m các bên trong công tác đào t o
ộ ố ả ố ề ự ụ ể Cu i cùng là m t s gi ệ i pháp khác v th c hi n công tác tuy n d ng, s ử
ấ ượ ự ệ ạ ồ ụ d ng ngu n kinh phí đào t o và th c hi n công tác đánh giá ch t l ng nhân viên
ờ ớ ủ c a ngân hàng trong th i gian t i.
Ậ Ế K T LU N
ạ ượ ứ ậ ộ ố ế ả Qua quá trình nghiên c u, lu n văn đã đ t đ c m t s k t qu sau:
ứ ế ấ ậ ờ ồ ổ ơ ở Th nh t, lu n văn t ng k t và khái quát, đ ng th i làm rõ thêm c s lý
ự ệ ậ ạ lu n v ề công tác đào t o nhân l c trong doanh nghi p.
ự ứ ạ ậ ạ Th hai, lu n văn phân tích và đánh giá th c tr ng công tác đào t o nhân
ạ ạ ừ viên t i Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i ộ trong giai đo n t năm
ế ừ ư ữ ỉ ượ ủ ể 2014 đ n năm 2016, t đó ch ra nh ng u nh c đi m và nguyên nhân c a các
ượ ể ạ ề ồ nh c đi m trong ạ công tác đào t o nhân viên t i ngân hàng ấ ờ ; đ ng th i, đ xu t
ộ ố ả ụ ạ ợ ớ m t s gi i pháp phù h p v i m c tiêu hoàn thi n ệ công tác đào t o nhân viên t ạ i
ạ ớ ngân hàng trong giai đo n t i.
ứ ệ ế ứ ờ Tuy nhiên, do th i gian nghiên c u có h n, ạ ạ ki n th c và kinh nghi m còn h n
ấ ị ữ ể ế ế ậ ỏ ậ ch nên lu n văn không th tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh, kính mong nh n
ể ậ ộ ồ ủ ầ ượ ệ ơ ượ ự đ c s đóng góp c a quý th y cô và h i đ ng đ lu n văn đ c hoàn thi n h n.
M Đ UỞ Ầ
ế ứ ủ ề ự ầ 1. S c n thi t nghiên c u c a đ tài
ậ ấ ế ề ạ ể ạ C nh tranh là quy lu t t t y u trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng. Đ c nh tranh
ỗ ứ ị ườ ệ ầ ạ ữ ộ và có ch đ ng trên th tr ng, m t doanh nghi p c n t o ra cho mình nh ng l ợ i
ấ ị ế ạ ể ế ấ ả ợ ế th c nh tranh nh t đ nh. L i th đó có th là tài chính, quy mô s n xu t hay y u
ườ ườ ợ ế ệ ớ ấ ố t con ng i. Trong đó, con ng i chính là l i th khác bi t l n nh t, giúp doanh
ạ ượ ệ ể ổ ữ ụ ệ ề ị nghi p đ t đ c m c tiêu phát tri n n đ nh và b n v ng. Khi doanh nghi p có
ế ề ườ ợ ể ượ ạ ự ế đ ượ ợ c l i th v con ng i, các l i th khác có th đ c t o d ng thêm. Trên th ế
ớ ấ ự ề ớ ọ ọ gi ạ ờ i, r t nhi u công ty l n thành công nh coi tr ng nhân l c, chú tr ng đào t o
ư ự ể và phát tri n nhân l c nh : Apple, Google,…
ồ ự ạ ị ế ư ệ Nhân viên chính là ngu n l c mang l i v th nh hi n nay cho các công ty
ạ ệ ữ này. T i Vi ự ạ ộ t Nam, tài chính ngân hàng là m t trong nh ng ngành có s c nh
ắ ớ ơ ổ ứ ụ tranh gay g t v i h n 100 ngân hàng và t ự ạ ch c tín d ng. S c nh tranh này đã và
ạ ỏ ầ ọ ổ ứ ế đang góp ph n sàng l c các ngân hàng, lo i b các t ụ ch c tín d ng y u kém.
ố ả ề ươ ấ ượ ụ ị Trong b i c nh đó, nhi u ngân hàng đã v ằ n lên b ng ch t l ng d ch v và
ấ ượ ự ứ ầ ượ ấ ượ ệ ự ch t l ng nhân l c. D n ý th c đ c vi c nâng cao ch t l ng nhân l c, các
ư ấ ế ượ ạ ủ ể ề ngân hàng đã đ a v n đ này vào trong chi n l c phát tri n dài h n c a mình.
ự ộ ộ Ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i là chi nhánh tr c thu c Ngân hàng TMCP
ạ ộ ộ ị Tiên Phong, trong quá trình ho t đ ng TPBank – chi nhánh Hà N i luôn xác đ nh
ế ố ị ố ự ọ ườ ạ nhân l c là giá tr c t lõi, coi tr ng y u t con ng i. Công tác đào t o và phát
ự ủ ộ ượ ể ế ườ tri n nhân l c c a TPBank – chi nhánh Hà N i đ c ti n hành th ng xuyên tuy
ữ ặ ẫ ộ ươ nhiên v n g p nh ng khó khăn trong quy trình, n i dung và ph ự ng pháp th c
hi n. ệ
ự ẽ ệ ạ Hoàn thi n và nâng cao công tác đào t o nhân l c s giúp ngân hàng TPBank
ộ ả ệ ượ ợ ế ạ ủ chi nhánh Hà N i c i thi n đ ả c hình nh và l ấ i th c nh tranh c a mình. Xu t
ả ọ ề ệ ạ phát t ừ ự ế th c t trên, tác gi ch n đ tài “Hoàn thi n công tác đào t o nhân viên
ươ ạ ổ ầ ạ t i Ngân hàng th ộ ng m i c ph n Tiên Phong (TPBank) chi nhánh Hà N i”
ả ượ ạ ộ ự ầ ạ ạ ố ớ v i mong mu n ph n ánh đ c ph n nào th c tr ng ho t đ ng đào t o nhân viên
1
ư ữ ả ệ ằ ầ ạ t i chi nhánh và đ a ra nh ng gi i pháp nh m góp ph n vào vi c duy trì, nâng cao
ự ạ ệ ể ả ạ hi u qu công tác đào t o và phát tri n nhân l c t i ngân hàng TPBank chi nhánh
Hà N i.ộ
ứ ổ 2. T ng quan tình hình nghiên c u
ự ứ ễ ệ ể ề ế Trong quá trình nghiên c u, tìm hi u tài li u th c ti n liên quan đ n đ tài
ạ ộ ố ứ đào t o nhân l c ệ ự , hi n nay đã có m t s các công trình nghiên c u khoa h c đ ọ ượ c
ể ể ế ộ ố ứ ạ ố công b trên các sách, báo, t p chí, trong đó có th k đ n m t s nghiên c u tiêu
ư ể ể ể ế bi u có th k đ n nh sau:
ế ồ ố ngu n nhân l c” “Giáo trình kinh t ự – PGS. TS Mai Qu c Chánh,
ầ ầ ườ ạ ọ ế ố PGS. TS Tr n Xuân C u, Tr ng Đ i h c Kinh t qu c dân (2012).
ả ư ự ủ ề ể ệ Tác gi ồ đã đ a ra quan đi m c a mình v khái ni m nhân l c, ngu n
ự ự ể ệ ồ nhân l c, khái ni m phát tri n ngu n nhân l c. Theo đó, tác gi ả
ấ ượ ể ẳ ị ế ố kh ng đ nh phát tri n ch t l ự ng nhân l c là y u t ấ ọ quan tr ng nh t
ấ ề ự ể trong v n đ phát tri n nhân l c.
ộ ố ấ ề ề ể ạ ồ Bài báo khoa h c: ọ “M t s v n đ v đào t o và phát tri n ngu n
ế ườ ạ ọ ế nhân l c” ự – Võ Xuân Ti n, Tr ng Đ i h c Kinh t ạ ọ , Đ i h c Đà
ẵ ả ỏ ộ ồ ự ự N ng. Tác gi làm sáng t n i dung: Nhân l c là ngu n l c quí giá
ế ố ấ ế ị ủ ự ổ ứ nh t, là y u t quy t đ nh s thành công c a các t ch c, doanh
ở ậ ự ủ ệ ể ổ nghi p. B i v y, duy trì và phát tri n nhân l c c a các t ứ ch c,
ụ ệ ộ ộ ọ ệ doanh nghi p luôn là m t m c tiêu quan tr ng, và m t trong các bi n
ữ ụ ự ệ ệ ằ ạ ấ pháp h u hi u nh t nh m th c hi n m c tiêu trên là đào t o nhân
ủ ạ ộ ể ự l c. Qua đó, bài báo đã làm rõ các n i dung c a đào t o, phát tri n
ượ ả ể ệ ố ơ ở ự ậ ự nhân l c và đ c tham kh o đ xây d ng h th ng c s lý lu n cho
đ tài.ề
ạ ộ ề ậ ạ ọ “Ho t đ ng đào t o và phát ứ Đ tài nghiên c u lu n văn cao h c
ự ạ ể ồ ươ ạ ổ ầ tri n ngu n nhân l c t i ngân hàng th ng m i c ph n K th ỹ ươ ng
ệ ứ ọ ệ ườ Vi t Nam (Techcombank)” ươ , h c viên D ng Đ c Vi t Tr ạ ng Đ i
ạ ươ ự ệ ả ứ ọ h c Ngo i Th ng th c hi n (2014). Tác gi đã nghiên c u, phân
2
ự ủ ạ ồ ự tích th c tr ng ngu n nhân l c c a ngân hàng TMCP K th ỹ ươ ng
ệ ỉ ươ ướ ư Vi t Nam (Techcombank), ch ra ph ng h ể ng phát tri n, đ a ra
ướ ả ự ể ồ ị các đ nh h ng và gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c Techcombank
ộ ộ ấ ượ ự ự ằ ầ nh m góp ph n xây d ng m t đ i ngũ nhân l c ch t l ng cao đáp
ứ ậ ầ ộ ng các yêu c u h i nh p kinh t ế ố ế qu c t .
ộ ố ả ứ ề ậ ọ M t s gi ằ i pháp nh m hoàn Đ tài nghiên c u lu n văn cao h c: “
ự ạ ệ ồ ầ ạ thi n công tác đào t o ngu n nhân l c t ề i công ty TNHH Ph n m m
ọ ị ườ ạ ọ ạ ạ FPT”, h c viên Ph m Th Bích – Tr ng Đ i h c Ngo i Th ươ ng
ự ệ ế ượ ạ ồ th c hi n (2016). ề Đ tài ứ nghiên c u chi n l c đào t o ngu n nhân
ề ạ ầ ự ớ ố ượ l c v i đ i t ng và ph m vi là công ty TNHH Ph n m m FPT. Tác
ả ượ ề ấ ượ ự ạ gi đã phân tích, đánh giá đ c th c tr ng v ch t l ồ ng ngu n nhân
ừ ư ả ằ ự ủ l c c a công ty FPT, t đó đ a ra các gi ấ i pháp nh m nâng cao ch t
ự ủ ồ ượ l ng ngu n nhân l c c a công ty.
ư ứ ế ọ ầ Cho đ n nay, ch a có công trình khoa h c nào nghiên c u và đánh giá đ y
ự ạ ạ ủ ề đ v công tác đào t o nhân l c t i Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà
ể ạ ộ ượ ạ ượ ữ N i. Do đó đ công tác đào t o đ ệ c hoàn thi n và đ t đ ụ c nh ng m c tiêu mà
ộ ề ả ự ề ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i đ ra, tác gi ọ l a ch n đ tài
ệ ạ ạ ươ "Hoàn thi n công tác đào t o nhân viên t i ngân hàng Th ầ ạ ổ ng m i c ph n
ạ ậ ự ự ầ Tiên Phong (TPBank) – chi nhánh Hà N i” ộ làm lu n văn Th c sĩ là th c s c n
thi t.ế
ơ ở ế ừ ứ ữ ủ ả Trên c s k th a nh ng công trình nghiên c u c a các tác gi đi tr ướ c.
ậ ả ệ ố ơ ở ự ề ạ ậ Trong lu n văn này, tác gi h th ng hóa c s lý lu n v đào t o nhân l c trong
ự ạ ệ ạ ạ ự doanh nghi p, đánh giá th c tr ng đào t o nhân l c t i Ngân hàng TMCP Tiên
ồ ạ ữ ộ ỉ ự Phong chi nhánh Hà N i. Ch ra nh ng t n t i trong công tác xây d ng k ế
ổ ứ ế ệ ạ ả ừ ề ấ ả ạ ho ch, t ch c và đánh giá k t qu đào t o hi n nay, t đó đ xu t gi i pháp
ế ụ ồ ưỡ ệ ạ ằ ớ ự ề ổ nh m ti p t c hoàn thi n v đ i m i công tác đào t o b i d ng nhân l c, góp
ấ ượ ệ ầ ả ự ạ ạ ph n phát huy hi u qu , nâng cao ch t l ng đào t o nhân l c t i Ngân hàng
ờ ộ ớ TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i trong th i gian t i.
ụ ứ 3. M c đích nghiên c u
3
ệ ố ơ ở ự ệ ề ạ ậ H th ng hóa c s lý lu n v đào t o nhân l c trong doanh nghi p nh ư
ự ệ ạ các khái ni m, ý nghĩa, vai trò và quy trình đào t o nhân l c...
ự ủ ự ạ ạ Phân tích, đánh giá th c tr ng công tác đào t o nhân l c c a Ngân hàng
ư ể ế ạ ộ TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i, đánh giá các u đi m và các h n ch , ch ỉ
ự ế ạ ẫ ra nguyên nhân d n đ n th c tr ng đó
ữ ề ấ ả ệ ằ ạ Đ xu t nh ng gi i pháp nh m hoàn thi n công tác đào t o nhân l c t ự ạ i
Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i.ộ
ố ượ ứ ạ 4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u:
ố ượ ứ ạ ạ Đ i t ng nghiên c u: công tác đào t o nhân viên t i Ngân hàng TMCP
Tiên Phong – chi nhánh Hà N i.ộ
ứ ạ Ph m vi nghiên c u:
Không gian: Nghiên c u công tác đào t o nhân l c t
ự ạ ứ ạ i Ngân hàng
TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i.ộ
Th i gian: Nghiên c u công tác đào t o nhân l c t
ự ạ ứ ạ ờ i Ngân hàng
ộ ờ ừ TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i trong th i gian t 2014 – 2016.
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
ế ợ ử ụ ậ ươ Lu n văn s d ng k t h p các ph ư ứ ng pháp nghiên c u khác nhau nh :
ươ Ph ậ ng pháp thu th p thông tin:
ứ ấ ệ ồ ấ + Ngu n thông tin th c p: Thông tin bên ngoài: sách báo, tài li u đã xu t
ứ ổ ế ế ạ ự ả b n, Internet, các nghiên c u t ng k t liên quan đ n công tác đào t o nhân l c
ướ ạ ộ ả tr ế c đây; Thông tin bên trong: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, Báo cáo
ự ủ ạ ộ ề v công tác cán b , công tác đào t o nhân l c c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong –
ộ ừ chi nhánh Hà N i t năm 2014 2016
ọ ậ ơ ấ ề ầ ồ Ngu n thông tin s c p: thông qua đi u tra nhu c u h c t p, đánh giá
ế ề ạ ả ừ ề ệ v hi u qu công tác đào t o, ti n hành đi u tra t 30/3 – 30/4/2017.
ụ ể ố ượ ả ộ ạ C th : Đ i t ộ ng kh o sát là toàn b cán b nhân viên t i ngân
hàng TPBank chi nhánh Hà N i ộ
4
ươ ổ Ph ợ ữ ệ ng pháp phân tích và t ng h p d li u
ươ Ph ng pháp so sánh và đánh giá
ố ụ ủ ề 6. B c c c a đ tài:
ở ầ ụ ể ệ ế ậ ầ ả ả Ngoài ph n m đ u, k t lu n, các b ng bi u, danh m c tài li u tham kh o
ụ ụ ủ ậ ộ ượ ươ và ph l c, n i dung chính c a lu n văn đ c chia thành 3 ch ng:
ươ ơ ả ự ề ạ ậ Ch ng 1: Lý lu n c b n v công tác đào t o nhân l c trong doanh
nghi pệ
ươ ự ạ ạ ạ Ch ng 2: Th c tr ng công tác đào t o nhân viên t i Ngân hàng TMCP
Tiên Phong chi nhánh Hà N iộ
ươ ộ ố ả ệ ạ ằ Ch ng 3: M t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác đào t o nhân viên
ộ ế ạ t i Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i đ n 2020.
ƯƠ Ơ Ả Ậ Ạ Ề CH NG 1: Ự LÝ LU N C B N V CÔNG TÁC ĐÀO T O NHÂN L C
TRONG DOANH NGHI PỆ
ủ ự ệ ệ ạ 1.1. Khái ni m và ý nghĩa c a công tác đào t o nhân l c trong doanh nghi p
1.1.1. Khái ni m ệ
* Khái ni m ệ nhân l cự
ề ể ự ự ủ ự ả ộ Nhân l c là toàn b các kh năng v th l c và trí l c c a con ng ườ ượ c i đ
ụ ự ứ ả ấ ộ ộ ậ v n d ng trong quá trình lao đ ng s n xu t. Nhân l c cũng chính là s c lao đ ng
ườ ồ ự ế ố ả ữ ấ ủ c a con ng i – ngu n l c quý giá nh t trong nh ng y u t ộ ấ ủ s n xu t c a m t
ự ủ ệ ệ ồ ấ ả ườ doanh nghi p. Nhân l c c a doanh nghi p bao g m t ữ t c nh ng ng ộ i lao đ ng
5
ệ ệ ầ (Tr n Kim Dung, 2015) làm vi c trong doanh nghi p.
ổ ứ ữ ườ ộ ổ ứ ự Nhân l c trong t ch c chính là nh ng ng i lao đ ng trong t ch c, tham
ấ ả gia vào quá trình s n xu t.
ơ ấ ự ổ ứ ể ượ ề C c u nhân l c trong t ch c có th đ c phân chia theo nhi u cách:
ấ ự ế ế ả ộ Theo lao đ ng s n xu t tr c ti p – gián ti p
ạ ộ Theo cán b lãnh đ o – nhân viên
ứ ậ ộ Theo b ph n ch c năng
ớ Theo gi i tính
ộ ọ ấ Theo trình đ h c v n
ộ ổ Theo đ tu i
ệ ạ ự * Khái ni m đào t o nhân l c
ạ ộ ọ ậ ự ằ ạ ườ Đào t o nhân l c là ho t đ ng h c t p nh m giúp cho ng ộ i lao đ ng
ả ơ ứ ự ụ ủ ệ ệ ệ ọ th c hi n nhi m v và ch c năng c a mình hi u qu h n. Đó là quá trình h c
ườ ữ ủ ệ ắ ộ ơ ậ t p giúp cho ng i lao đ ng n m v ng h n công vi c c a mình, nâng cao
ể ự ộ ỹ ụ ệ ệ ệ ầ ộ ả ơ (Tr n Xuân trình đ , k năng đ th c hi n nhi m v lao đ ng hi u qu h n.
ầ ố C u, Mai Qu c Chánh, 2012)
ệ ạ ượ ủ ặ ạ ố Khái ni m Đào t o đ ệ ủ c đ t trong m i quan h c a c a Đào t o – Phát
ạ ộ ọ ậ ể ể ươ ỏ tri n. Trong đó, phát tri n là các ho t đ ng h c t p v ạ n ra kh i ph m vi công
ướ ườ ữ ệ ằ ọ ở ộ ệ vi c tr ắ ủ c m t c a ng ớ i lao đ ng, nh m m ra cho h nh ng công vi c m i
ị ướ ươ ủ ổ ứ ơ ở ữ ự d a trên c s nh ng đ nh h ng t ng lai c a t ch c.
ả ệ ữ ể ạ B ng 1.1: Phân bi ự t gi a đào t o và phát tri n nhân l c
ỉ Ch tiêu Đào t oạ Phát tri nể
ậ ệ ươ T p trung ệ Công vi c hi n t ệ ạ i Công vi c t ng lai
ổ ứ ạ Ph m vi Cá nhân T ch c và cá nhân
ụ ạ ắ M c đích Ng n h n Dài h nạ
ờ ụ ề ế ụ ự ứ ế ắ ẩ ị ươ Th i gian Kh c ph c s thi u h t v ki n th c và Chu n b cho t ng lai
6
ệ ạ ỹ k năng hi n t i
ầ ầ ố (Tr n Xuân C u, Mai Qu c Chánh, 2012)
1.1.2. Ý nghĩa
ự ự ệ ạ ọ Đào t o nhân l c có ý nghĩa quan tr ng trong doanh nghi p vì nhân l c là
ồ ự ể ạ ệ ấ ọ ị ngu n l c quan tr ng nh t, vô giá đ t o ra giá tr cho doanh nghi p. Công tác
ự ẽ ị ợ ữ ế ạ đào t o nhân l c s mang đ n nh ng giá tr l ữ i ích vô hình và h u hình cho doanh
ệ ườ ộ nghi p và cá nhân ng i lao đ ng.
ự ẽ ệ ệ ọ ạ Vi c chú tr ng vào công tác đào t o nhân l c s giúp doanh nghi p:
ả ự ừ ệ ề ệ ệ ấ ộ + Nâng cao năng su t lao đ ng, hi u qu th c hi n công vi c. T đó, v lâu
ệ ả ệ ượ ị ị ườ ạ dài, doanh nghi p c i thi n đ c v trí c nh tranh trên th tr ng
ớ ự ả ườ ượ ạ + Gi m b t s giám sát vì ng ộ i lao đ ng khi đ ủ ộ ẽ c đào t o s ch đ ng
ả ự ệ ố ơ ả ơ h n, có kh năng t giám sát, qu n lý công vi c t t h n
ủ ệ ổ ộ ị + Nâng cao tính n đ nh và năng đ ng c a doanh nghi p
ệ ữ ờ ượ + Giúp doanh nghi p gi ồ chân nhân tài, đ ng th i thu hút đ ự c nhân l c
ự ớ m i, có năng l c.
ườ ộ ố ớ Đ i v i ng i lao đ ng:
ữ ạ ườ ụ ể ệ ộ ườ ự ắ + T o ra s g n bó gi a ng i lao đ ng và doanh nghi p, c th ng i lao
ấ ả ượ ơ ừ ố ố ộ đ ng c m th y mình đ c quan tâm h n, t ế ắ đó mong mu n g n bó và c ng hi n
ự ệ ể ủ cho s phát tri n c a doanh nghi p
ệ ạ ườ ộ + T o ra tính chuyên nghi p cho ng i lao đ ng
ứ ệ ả ầ ọ ườ ộ + Đáp ng nhu c u, nguy n v ng b n thân ng i lao đ ng trong quá trình
ệ ể ự phát tri n s nghi p
ườ ộ ố ơ ớ ự ệ + Giúp ng i lao đ ng thích nghi t ổ t h n v i s thay đ i trong công vi c và
ườ môi tr ng xung quanh
ạ ườ ộ ư ệ ớ ừ + T o cho ng i lao đ ng có cách nhìn, t duy m i trong công vi c, t đó
phát huy tính sáng t o.ạ
ự ạ ổ ứ ườ ớ ụ ệ Khi th c hi n đào t o, t ch c th ắ ng nh m t i hai m c đích chính là: S ử
7
ố ự ẵ ủ ệ ộ ụ d ng m t cách t i đa hóa nhân l c s n có c a mình và Nâng cao tính hi u qu ả
ệ ỗ ợ ườ ệ ừ ắ ộ ủ ổ ứ ằ c a t ch c b ng vi c h tr ng i lao đ ng n m rõ công vi c, t ệ ự đó th c hi n
ủ ộ ứ ứ ụ ệ ệ ộ ồ ờ nhi m v , ch c năng công vi c m t cách ch đ ng, đ ng th i thích ng t ố ơ t h n
ớ ủ ữ ệ ầ ươ ớ v i nh ng yêu c u m i c a công vi c trong t ng lai.
ự ộ ệ ạ 1.2. N i dung công tác đào t o nhân l c trong doanh nghi p
ế ạ ự ạ 1.2.1. Xây d ng k ho ch đào t o
ầ ị ạ 1.2.1.1. Xác đ nh nhu c u đào t o
a. Các khái ni m ệ
ữ ữ ữ ệ ả ầ ạ Nhu c u đào t o là kho ng cách gi a nh ng gì hi n có và nh ng gì mong
ố ượ ươ ộ ế ộ ủ ề ỹ mu n có đ c trong t ứ ng lai xét v góc đ ki n th c, k năng, thái đ c a ng ườ i
ễ ễ ả ộ ọ ề ệ (Nguy n Ng c Quân, Nguy n Vân Đi m, qu n lý và lao đ ng trong doanh nghi p.
2012)
ệ ố ạ ằ ầ ộ Phân tích nhu c u đào t o là m t quá trình mang tính h th ng nh m xác
ứ ự ế ắ ụ ị ượ ế ị ầ ị đ nh, s p x p th t các m c tiêu, đ nh l ứ ng các nhu c u và quy t đ nh các m c
ự ễ ế ọ ạ (Nguy n Ng c Quân, ị ộ ư đ u tiên cho các quy t đ nh trong lĩnh v c đào t o.
ề ễ Nguy n Vân Đi m, 2012)
ể ậ ạ ầ Đánh giá nhu c u đào t o là quá trình thu th p, phân tích thông tin đ làm rõ
ệ ả ạ ị ả ả ự ệ ệ ế ả và xác đ nh li u đào t o có ph i là gi i pháp c i thi n k t qu th c hi n công
ệ ủ vi c c a nhân viên hay không.
8
ổ ứ ch c Phân tích t ố ả ự (b i c nh, năng l c ư ủ ổ ứ ch c nh c a t ế
th nào)
ả
Phân tích công vi cệ (yêu c u đ t ra v i
ứ ệ
ầ
ộ
ớ ặ ầ ườ i lao đ ng)
ng
ệ
Phân tích cá nhân (kh năng đáp ng yêu c u công vi c, ọ nguy n v ng cá nhân)
ầ ạ Hình 1.1. Mô hình đánh giá nhu c u đào t o
ễ ữ (Nguy n H u Thân, 2012)
ướ ầ ạ ị b. Các b c xác đ nh nhu c u đào t o
ể ệ ạ ầ ị ườ ự ướ Đ xác đ nh nhu c u đào t o, doanh nghi p th ng d a theo các b c:
ụ ụ ậ ộ ị Xác đ nh m c tiêu chung và m c tiêu riêng cho các b ph n
ả ự ế ệ ả ị ệ Xác đ nh kho ng cách trong k t qu th c hi n công vi c
ể ả Tìm hi u nguyên nhân gây ra kho ng cách đó
ừ ứ ế ế ỹ ị T đó xác đ nh ki n th c và k năng nhân viên còn thi u
ố ượ ự ọ ạ ầ ỹ L a ch n k năng và s l ng nhân viên c n đào t o
ạ ạ ứ ầ ị c. Cách th c xác đ nh nhu c u đ o t o:
ạ ớ ừ ử ế ậ ầ G i phi u đánh giá nhu c u đào t o t ộ i t ng b ph n
ườ ử ề ộ ụ ề ạ ầ ậ ấ ộ Ng ậ i ph trách các b ph n đ xu t nhu c u đào t o và g i v b ph n
ự ủ ệ nhân s c a doanh nghi p
ậ ạ ầ ố ổ ộ ị Xác đ nh nhu c u đào t o chung và phân b xu ng các b ph n có liên
quan
9
ươ ạ ầ ị d. Ph ng pháp xác đ nh nhu c u đào t o:
ươ ư ệ ế ượ ụ ự Ph ng pháp phân tích t li u: D a trên m c tiêu, chi n l ể c phát tri n
ự ứ ư ề ế ệ ạ ủ c a doanh nghi p đã đ ra cũng nh căn c vào k ho ch nhân l c, thông tin
ự ả ả ệ ạ ầ nhân l c, b n mô t ự ẽ công vi c, phòng nhân s s phân tích nhu c u đào t o.
ươ ề ấ ầ ạ ỏ ượ ự ề Ph ng pháp đi u tra ph ng v n: Nhu c u đào t o đ c đi u tra d a trên
ữ ẵ ỏ ườ ậ ứ ề ầ ả ấ nh ng câu h i đã có s n. Ng ặ i l p b ng đi u tra c n căn c vào tính ch t, đ c
ủ ự ệ ề ể ể ả ộ ỏ đi m c a công vi c đ xây d ng câu h i và n i dung b ng đi u tra sao cho phù
ủ ế ề ầ ọ ợ h p. Sau đó ng ườ ượ i đ ỗ ộ c đi u tra ti n hành đánh giá t m quan tr ng c a m i n i
ạ ạ ầ dung đào t o và nhu c u đào t o.
ươ ủ ữ ế ế ậ ườ Ph ng pháp thu th p ý ki n: Ý ki n c a nh ng ng ế i liên quan đ n
ạ ụ ể ự ế ệ ả ầ ồ ặ ấ nhân viên có nhu c u đào t o c th là qu n lý tr c ti p, đ ng nghi p ho c c p
ố ượ ữ ậ ổ ườ d ướ ẽ ượ i s đ ợ c thu th p và t ng h p. Đây là nh ng đ i t ng th ng xuyên làm
ự ể ệ ế ấ ị ự ự ề ệ vi c cùng và có s hi u bi ệ t nh t đ nh v năng l c, tình hình th c hi n công vi c
ượ ươ ệ ớ ợ ộ ủ c a cán b đang đ c đánh giá. Ph ng pháp này phù h p v i vi c phân tích nhu
ạ ủ ả ộ ầ c u đào t o c a cán b qu n lý.
ươ ể ư ề ầ ạ Ph ng pháp quan sát: Đ đ a ra đánh giá v nhu c u đào t o, hành vi và
ự ế ủ ự ứ ệ ườ ẽ ượ ệ cách th c th c hi n công vi c th c t c a ng ộ i lao đ ng s đ ự c quan sát tr c
ế ạ ườ ứ ế ề ầ ti p và ghi chép l i. Ng ệ i quan sát c n có ki n th c chuyên môn v công vi c
ư ặ ộ ở ự ạ nh cán b lãnh đ o ho c chuyên gia ủ lĩnh v c có liên quan. Các hành vi sau c a
ườ ẽ ượ ứ ệ ạ ộ ộ ố ng ộ i lao đ ng s đ c quan sát: t c đ làm vi c, m c đ thành th o và chính
ố ượ ệ ấ ượ ệ ươ xác trong công vi c, s l ng, ch t l ng công vi c,… Ph ng pháp này phù
ữ ệ ớ ợ h p v i nh ng công vi c có tính thao tác.
ụ ạ ị 1.2.1.2. Xác đ nh m c tiêu đào t o
ụ ế ạ ạ ị Xác đ nh m c tiêu đào t o là công vi c ấ ệ tiên quy tế khi lên k ho ch cho b t
ạ ườ ậ ả ả ờ ế ầ ạ ữ ỳ ươ k ch ng trình đào t o nào. Ng i l p k ho ch c n ph i tr l ỏ i nh ng câu h i
sau:
ượ ạ ượ ữ ế ỹ Sau khi đ c đào t o, nhân viên có đ ứ c nh ng ki n th c, k năng gì?
10
ệ ự ả ể ệ ượ ệ Nhân viên th hi n s c i thi n ra sao trong công vi c sau khi đ c đào
t o?ạ
ắ ộ ượ ị ử ụ ụ ả ị M t nguyên t c hay đ c các nhà qu n tr s d ng khi xác đ nh m c tiêu
đó là SMART (Specific, Measurable, Achievable, Relevant, Timebound), nghĩa là
ụ ả m c tiêu đó ph i:
ụ ể ạ ả ượ ữ ả ế c nh ng c i ti n mong ụ Specific (C th ): Các m c tiêu đào t o ph i nêu đ
ự ệ ệ ế ệ ệ ẩ ự ả ự ợ đ i trong th c hi n công vi c, k t qu th c hi n công vi c và các tiêu chu n th c
hi n.ệ
ườ ượ ườ ộ ế ố ượ ng đ c): Đo l ng luôn mà m t y u t đ c đánh Measurable (Đo l
ể ế ụ ặ ọ ộ ế ạ giá là quan tr ng khi đ t ra m c tiêu. Đ bi t m t k ho ch có thành công hay
ườ ườ ượ ự ế ớ ữ ề không, ng ả i ta ph i đo l ng đ c th c t ề v i nh ng gì đã đ ra. Đi u này có
ả ượ ế ể ượ ụ nghĩa là các m c tiêu ph i đ c vi t ra sao cho chúng có th l ng hóa đ ượ c
ễ ộ m t cách d dàng.
ể ạ ượ ự ế ứ ụ ả c): Các m c tiêu ph i có tính th c t , t c là Achievable (Có th đ t đ
ể ệ ữ ộ ườ ả ạ ượ ộ ợ th hi n m t cách h p lý nh ng gì mà ng ầ i lao đ ng c n ph i đ t đ c sau khi
ượ ạ đ c đào t o.
ụ ế ạ ầ ả ộ Relevant (Có liên quan): Các m c tiêu đào t o c n ph i liên quan đ n n i
ủ ươ ư ệ ạ dung c a ch ả ng trình đào t o cũng nh công vi c mà nhân viên đang đ m
nhi m.ệ
ụ ạ ầ ạ ờ ợ ị ờ Timebound (H n đ nh th i gian h p lý): M c tiêu đào t o c n nêu rõ th i
ườ ẽ ạ ượ ế ả ư ộ ố gian mà ng i lao đ ng s đ t đ c k t qu nh mong mu n.
ổ ứ ạ 1.2.2. T ch c quá trình đào t o
ố ượ ự ọ ạ 1.2.2.1. L a ch n đ i t ng đào t o
ự ứ ụ ầ ạ ị ừ D a trên nghiên c u, xác đ nh nhu c u và m c đích đào t o, t đó doanh
ệ ự ố ượ ọ ượ ự ạ ợ nghi p l a ch n đ i t ụ ể ng c th nào đ ọ c đào t o sao cho phù h p. L a ch n
ự ự ể ể ả ạ ọ ộ ố ượ đ i t ng đào t o d a vào tri n v ng phát tri n, trình đ , kh năng và s tâm
11
ế ủ ừ ố ớ ể ự ự ệ ọ huy t c a t ng cá nhân đ i v i công vi c. Ngoài ra, có th l a ch n d a vào
ạ ủ ứ ầ ơ ườ ả ộ ưở ủ ộ nghiên c u nhu c u, đ ng c đào t o c a ng i lao đ ng, nh h ng c a công tác
ạ ố ớ ọ đào t o đ i v i h .
ố ượ ự ẽ ạ ạ ế ả ọ L a ch n đ i t ng đào t o chính xác s đem l i k t qu cao cho khóa đào
ạ ộ ủ ổ ệ ả ờ ồ ứ ự ạ t o, đ ng th i giúp nâng cao hi u qu ho t đ ng c a t ệ ch c. Khi th c hi n
ướ ổ ứ ầ ủ ệ ọ ườ ộ b c này, t ế ch c c n xem xét đ n nguy n v ng c a ng i lao đ ng cùng ngân
ữ ủ ệ ẽ ể ạ ạ ỗ ầ sách đào t o. M i giai đo n phát tri n c a doanh nghi p s có nh ng yêu c u
ể ự ố ượ ự ự ệ ề ọ khác nhau v nhân l c, d a vào đó, doanh nghi p có th l a ch n đ i t ng đào
ư ế ạ t o nh th nào.
ự ươ ạ 1.2.2.2. Xây d ng ch ng trình đào t o
ươ ế ạ ọ ọ ị ự Xây d ng ch ứ ng trình đào t o là xác đ nh các môn h c, bài h c, ki n th c,
ẽ ượ ả ươ ể ấ ứ ế ạ ỹ k năng s đ ạ c gi ng d y. Qua ch ng trình đào t o có th th y ki n th c nào,
ẽ ượ ự ế ậ ộ ỹ k năng nào nhân viên s đ c ti p nh n. Trong quá trình xây d ng n i dung đào
ươ ả ượ ạ ớ ộ ả ả ợ ị ạ t o, ph ng pháp đào t o ph i đ c xác đ nh, đ m b o phù h p v i n i dung.
ọ ươ ạ ự 1.2.2.3. L a ch n ph ng pháp đào t o
ế ố ữ ầ ượ ự ọ ươ ạ Nh ng y u t sau c n đ c xem xét khi l a ch n ph ng pháp đào t o:
ụ ủ ươ ỗ ố ượ ữ ng trình: M i đ i t ặ ạ ng tham gia đào t o có nh ng đ c M c tiêu c a ch
ố ượ ừ ể ạ ụ đi m riêng khác nhau, do đó m c tiêu đào t o cho t ng đ i t ầ ng c n đ ượ c
ụ ể ệ ị doanh nghi p xác đ nh c th và rõ ràng.
ế ố ấ ể ả ờ ọ r t quan tr ng đ doanh Th i gian và kh năng tài chính: Đây là 2 y u t
ế ị ự ệ ọ ươ ệ ề ế ạ nghi p quy t đ nh l a ch n ph ợ ng pháp đào t o phù h p. N u 2 đi u ki n này
ạ ẽ ượ ệ ậ ợ ơ ễ ế ợ ượ ớ k t h p đ c v i nhau, thì vi c đào t o s đ c di n ra thu n l i h n.
ự ẵ ủ ồ ườ ạ ầ i đào t o yêu c u ph i đ ả ượ c S s n có c a các ngu n khác: Đôi khi ng
ệ ố ấ ặ ế ị ơ ở ậ ụ ể ấ hu n luy n t t ho c trang thi ả t b và c s v t ch t ph i chuyên d ng đ khóa
ỹ ư ử ụ ể ệ ả ơ ữ ụ ạ ố ọ h c có th hi u qu h n. Ví d , mu n đào t o nh ng k s s d ng các máy
ả ầ ư ệ ầ ộ ớ ữ ế ị móc v i trình đ cao, doanh nghi p c n ph i đ u t nh ng trang thi t b đó. Đào
12
ệ ộ ư ế ẽ ệ ệ ầ ớ ề ạ t o trên di n r ng s khó v i doanh nghi p vì nh th , doanh nghi p c n nhi u
ế ị ơ ế ố ệ ậ ầ ằ ẫ thi t b h n, d n đ n t n kém. Vì v y, doanh nghi p c n cân b ng các y u t ế ố
ằ ọ ươ ồ ự ơ ế ỏ này b ng cách ch n các ph ng pháp thay th mà đòi h i ít ngu n l c h n.
ươ ư ề ạ ượ ể ỗ M i ph ng pháp đào t o đ u có u và nh ệ ầ c đi m, do đó doanh nghi p c n
ế ố ữ ứ ự ế ủ ự ề ệ căn c vào nh ng y u t nêu trên và d a trên đi u ki n th c t ệ c a doanh nghi p
ọ ươ ự ạ ạ ợ ể ự đ l a ch n ph ng pháp đào t o phù h p. Trong đào t o nhân l c, các ph ươ ng
ể ệ ạ ụ pháp đào t o có th áp d ng trong doanh nghi p là:
ệ ạ ươ ượ ụ ữ ng pháp này đ c áp d ng cho nh ng nhân Đào t o trong công vi c: ph
ộ ố ệ ệ ạ ớ ươ ả viên m i và m t s công vi c qu n lý. Đào t o trong công vi c là ph ng pháp
ế ạ ơ ự ạ ữ đào t o tr c ti p t ệ i n i làm vi c, trong đó ng ườ ọ ẽ ọ ượ i h c s h c đ ế c nh ng ki n
ứ ầ ỹ ế ự ế ự ệ ệ ệ th c, k năng c n thi t cho công vi c thông qua th c t th c hi n công vi c và
ườ ườ ệ ở ị ươ ươ th ng là d ướ ự ướ i s h ẫ ủ ng d n c a ng i có kinh nghi m v trí t ng đ ng.
ạ ủ ứ ệ ạ ươ ồ ng pháp này g m Đào t o ngoài công vi c, các hình th c đào t o c a ph
có:
ổ ứ ớ ọ ươ ệ ạ + T ch c các l p h c: Khi ph ng pháp đào t o trong công vi c không th ể
ầ ớ ượ ạ ứ đáp ng đ ượ ố ượ c s l ng l n nhân viên có nhu c u đ c đào t o, doanh nghi p s ệ ẽ
ọ ườ ươ ể ạ ồ ổ ứ t ớ ch c các l p h c cho ng ộ i lao đ ng. Ch ng trình đào t o có th bao g m hai
ự ế ệ ầ ươ ự ph n là lý thuy t và th c hành, th c hi n ph ọ ậ ng pháp này giúp nhân viên h c t p
ệ ố ộ m t cách có h th ng.
ử ạ ụ ạ + C nhân viên tham gia t i các khóa đào t o chính quy: Áp d ng ph ươ ng
ử ệ ườ ọ ạ ộ ạ pháp này, doanh nghi p c ng i lao đ ng đi h c t ề i các trung tâm d y ngh ,
ạ ườ ạ ọ ươ trung tâm đào t o, các tr ng đ i h c,… Tuy nhiên, đây là ph ng pháp đ ượ c
ề ờ ấ ố đánh giá r t t n kém v th i gian và chi phí.
ổ ứ ộ ộ ả ộ ị + T ch c các cu c h i th o, h i ngh
ự ế ạ ươ ứ ế ố ử ụ + Đào t o tr c tuy n: đây là ph ạ ng pháp s d ng hình th c k t n i m ng
ệ ố ệ ệ ặ ạ ệ ố ể ự đ th c hi n vi c đào t o thông qua h th ng video conference ho c h th ng
ươ ư ể ế ệ ờ Elearning. Ph ng pháp này có u đi m là ti ả t ki m chi phí, gi m th i gian đào
13
ớ ươ ự ề ả ạ ả ờ ố ạ t o so v i ph ng pháp gi ng d y truy n th ng do gi m s phân tán và th i gian
ạ ệ ổ ứ ạ ề ờ ự ệ ố ạ ồ ờ đi l i, đ ng th i vi c t ch c đào t o có s h th ng hóa, linh ho t v th i gian
ị ớ ạ ề ị ư ị ượ ủ ể cũng nh không b gi i h n v v trí đ a lý. Tuy nhiên, nh c đi m c a ph ươ ng
ự ế ạ ươ ự ế ớ ườ ị ạ ế pháp đào t o tr c tuy n là t ng tác tr c ti p v i ng i dùng b h n ch và khó
ủ ọ ả ộ ộ ườ ự ế đánh giá trình đ kh năng c a h c viên trong m t môi tr ệ ng làm vi c th c t .
ự ọ ạ 1.2.2.4. L a ch n giáo viên đào t o
ể ượ ự ọ ừ ạ ộ ộ ả ồ Giáo viên đào t o có th đ c l a ch n t ngu n gi ng viên n i b trong
ệ ặ ừ ủ ả ồ ườ doanh nghi p ho c thuê ngoài t ngu n gi ng viên c a các tr ạ ọ ng đ i h c, các
ế ị ự ạ ạ ọ ệ ầ trung tâm đào t o,... Khi quy t đ nh l a ch n giáo viên đào t o, doanh nghi p c n
ủ ự ể ả ặ ỗ ồ xem xét d a trên đ c đi m c a m i ngu n gi ng viên:
ụ ể ộ ộ ư ể ể ệ ề ả Gi ng viên n i b có u đi m là am hi u v doanh nghi p, c th là văn
ố ượ ệ ự ủ ệ ạ ộ hóa, đ i t ọ ng, n i dung và quá trình đào t o c a doanh nghi p. Vi c l a ch n
ộ ộ ệ ả ế ủ ộ ệ ờ ồ gi ng viên n i b giúp doanh nghi p ti t ki m chi phí đ ng th i ch đ ng trong
ộ ộ ệ ả ả ả ộ ườ vi c huy đ ng gi ng viên. Gi ng viên n i b ph i th ồ ề ế ng xuyên trau d i v ki n
ứ ớ ổ ỹ ươ ớ ể ấ ượ ả ạ th c, k năng và đ i m i ph ng pháp gi ng d y m i đ nâng cao ch t l ng,
ộ ả ứ ệ ầ ẩ ộ chu n hóa đ i ngũ cán b gi ng viên trong doanh nghi p, đáp ng nhu c u đào
t o.ạ
ệ ử ụ ư ể ạ ộ ả Vi c s d ng giáo viên đào t o thuê ngoài có u đi m là đ i ngũ gi ng
ư ạ ỹ ố ệ ố ệ ế viên có k năng s ph m t ứ t, tính chuyên nghi p cao và h th ng hoá ki n th c
ự ể ề ả ộ ố t ệ t. Tuy nhiên đ i ngũ gi ng viên này không có s am hi u v doanh nghi p,
ệ ử ụ ươ ạ ẵ ồ ợ vi c s d ng các ch ờ ể ng trình đào t o có s n có th không phù h p, đ ng th i
ư ờ ề ệ ố ơ vi c thuê ngoài là t n kém h n v chi phí cũng nh th i gian.
ị ơ ở ậ ấ ạ ẩ ờ 1.2.2.5. Chu n b c s v t ch t và th i gian đào t o
ữ ế ề ệ ạ ầ ạ ậ ị ệ Khi l p k ho ch đào t o, doanh nghi p c n xác đ nh rõ nh ng đi u ki n
ấ ầ ế ổ ứ ể ạ ề ơ ở ậ v c s v t ch t c n thi ế t khi ti n hành t ạ ư ị ch c đào t o nh : đ a đi m đào t o;
ế ệ ạ ế ị ầ ế tài li u liên quan đ n quá trình đào t o; các trang thi t b c n thi ụ ụ t ph c v cho
14
ệ ạ vi c đào t o.
ệ ầ ư ụ ể ề ờ ồ ờ ạ Đ ng th i, doanh nghi p c n đ a ra c th các thông tin v th i gian đào t o
ờ ượ ộ ọ ứ ế ợ nh : ư đ dài khóa h c; th i l ờ ỗ ỹ ng h p lý dành cho m i k năng, ki n th c; th i
ể ự ệ ể ạ ợ đi m h p lý đ th c hi n khóa đào t o.
1.2.2.6. Kinh phí đào t oạ
ạ ẽ ả ưở ế ị ế ế ầ ổ Kinh phí đào t o s nh h ng đ n h u h t các quy t đ nh trong t ứ ch c
ụ ể ư ự ạ ọ ươ ự ạ ọ đào t o, c th nh : l a ch n ph ạ ng pháp đào t o, l a ch n giáo viên đào t o,
ị ơ ở ậ ế ẩ ớ ờ ồ ấ chu n b c s v t ch t và th i gian đào t o. ạ N u ngu n kinh phí l n, doanh
ề ơ ộ ể ở ộ ạ ủ ệ ạ nghi p có th m r ng quy mô đào t o c a mình, t o nhi u c h i cho nhân viên
ứ ế ạ ạ ươ tham gia các khoá đào t o nâng cao ki n th c, đa d ng các ch ạ ng trình đào t o
ử ụ ư ư ạ ợ ả cũng nh có các chính sách u đãi h p lý trong và sau đào t o. S d ng và qu n
ạ ố ẽ ụ ẽ ạ lý ngân sách dành cho đào t o t ẩ t s có tác d ng thúc đ y m nh m công tác đào
ồ ượ ử ụ ố ượ ầ ạ t o. Ngu n kinh phí đ ụ c s d ng đúng m c đích, đúng đ i t ạ ng c n đào t o
ạ ế ổ ứ ư ượ ẽ s đem l ả i k t qu cho t ch c cũng nh cá nhân đ ạ c đào t o. Ng ượ ạ c l ế i, n u
ồ ượ ử ụ ụ ữ ạ ngu n ngân sách đ c s d ng sai m c đích, lãng phí không nh ng vi ph m quy
ủ ệ ề ạ ả ả ưở ớ ề ợ ị đ nh c a doanh nghi p v qu n lý đào t o mà còn nh h ng t i quy n l i chính
ầ ượ ủ ề ọ ậ ạ đáng c a nhân viên v nhu c u đ c đào t o, h c t p.
ế ả ạ 1.2.3. Đánh giá k t qu đào t o
ự ẩ ọ 1.2.3.1. L a ch n tiêu chu n đánh giá
ể ế ế ệ ả ạ ướ ả Đ ti n hành đánh giá k t qu đào t o, doanh nghi p tr c đó ph i xây
ữ ự ẩ ườ ể ế ượ ườ ự d ng nh ng tiêu chu n, d a vào đó, ng i đánh giá có th bi t đ c ng ự i th c
ệ ố ệ ượ ư ả ị hi n đã hoàn thành t t công vi c đ ự c giao hay ch a. Trong qu n tr nhân l c,
ả ủ ể ượ ệ ạ ở ệ ố hi u qu c a công tác đào t o có th đ ẩ ủ c đánh giá b i h th ng tiêu chu n c a
ấ ồ ộ Kirkpatrick, bao g m 4 c p đ :
ủ ọ ứ ộ ấ ả ộ ồ C p đ 1 – Ph n h i (Reactions): đánh giá m c đ hài lòng c a h c viên
ọ ọ Ở ấ ủ ế ệ ộ ố ớ đ i v i khóa h c mà h tham gia. c p đ này, doanh nghi p ch y u đánh giá
ố ớ ủ ạ ả ọ ọ ạ ph n ánh c a h c viên đ i v i quá trình đào t o. H c viên ghi l ủ ế i ý ki n c a
ề ề ề ả ả ọ ọ mình v khóa h c thông qua b ng đi u tra thăm dò. Trong b ng đi u tra, h c viên
15
ơ ở ậ ề ả ế ố ạ ấ ộ đánh giá v gi ng viên, c s v t ch t, n i dung đào t o và các y u t ủ khác c a
ộ ườ ạ ấ ượ ử ụ ề ấ khóa đào t o. Đây là c p đ th ng đ c s d ng nhi u nh t trong doanh
ễ ự ệ ệ ễ ắ ấ ộ ỗ ộ nghi p do d th c hi n và d đánh giá. C p đ này là b t bu c sau m i khóa đào
ự ừ ệ ậ ạ ồ ủ ọ ữ ả ậ ộ ạ t o nhân l c, t vi c ghi nh n l ạ i nh ng ph n h i c a h c viên, b ph n đào t o
ệ ẽ ượ ể ả ữ ệ ổ ươ ủ c a doanh nghi p s có đ c nh ng góp ý b ích đ c i thi n ch ng trình đào
ố ơ ạ t o ngày càng t t h n.
ữ ứ ế ấ ộ ộ ỹ C p đ 2 – Lĩnh h i (Learning): đánh giá nh ng ki n th c, k năng mà
ậ ượ Ở ấ ệ ộ ượ ự ớ ế ọ h c viên ti p nh n đ c. c p đ này, vi c đánh giá đ ụ ệ c th c hi n v i m c
ườ ả ọ ậ ộ ả ứ ủ ủ ệ ế ọ ọ đích đo l ng m c đ c i thi n c a h c viên, k t qu h c t p c a h c viên
ượ ự ị ượ ứ ế ế ộ ọ ỹ đ c xác đ nh d a trên l ậ ng ki n th c, k năng, thái đ mà h c viên ti p nh n
ể ượ ạ ấ ạ ố ộ sau quá trình đào t o. Trong su t khóa đào t o, c p đ này có th đ ụ c áp d ng
ề ươ ư ề ả ử ụ ằ b ng cách s d ng nhi u ph ỏ ng pháp đánh giá khác nhau nh đi u tra b ng h i,
ể ự ậ ữ ậ ọ quan sát, các bài ki m tra, t nh n xét và nh n xét chéo gi a các h c viên.
ữ ứ ụ ấ ộ ổ ủ C p đ 3 – Thay đ i hành vi (Behavior ): đánh giá nh ng ng d ng c a
ấ ượ ệ ệ ả ệ ọ h c viên vào quá trình làm vi c và c i thi n ch t l ng công vi c. Đ i t ố ượ ng
ở ấ ứ ộ ụ ữ ứ ế ộ ỹ đánh giá ọ c p đ 3 chính là m c đ áp d ng nh ng ki n th c, k năng mà h c
ọ ượ ẽ ả ờ ệ ủ ệ viên h c đ c vào công vi c c a mình. Vi c đánh giá này s tr l ỏ i cho câu h i:
ữ ứ ế ạ ọ ỹ ọ nh ng ki n th c, k năng mà khóa h c đã đào t o cho h c viên có giúp ích đ ượ c
ự ệ ệ ế ở ứ ộ ấ ọ h trong th c hi n công vi c hay không, n u có thì m c đ nào. Đây là c p đ ộ
ườ ổ ề ữ ầ ặ đo l ả ng nh ng thay đ i v lâu dài, kho ng vài tu n ho c vài tháng sau khi đ ượ c
ể ể ệ ủ ạ ọ ờ ượ ự ở ọ ầ đào t o c a các h c viên b i h c n th i gian đ th hi n đ c s khác bi ệ t
ệ ầ ệ ệ ả ườ ướ ươ trong hi u qu công vi c. Doanh nghi p c n đo l ng tr c và sau ch ng trình
ị ượ ấ ọ ể h c đ xác đ nh đ ộ c c p đ này.
ệ ở ấ ườ ượ ứ ạ ầ Công vi c đánh giá ộ c p đ 3 th ng đ c coi là ph c t p do yêu c u v ề
ệ ủ ự ệ ả ờ ườ th i gian và nhân l c. Ngoài ra, hi u qu công vi c c a ng ộ i lao đ ng đ ượ ả c c i
ế ố ệ ể ề ạ ấ ỉ thi n có th do nhi u y u t khác, không ch do đào t o, nên r t khó tách bi ệ t
ả ừ ệ ề ấ ạ ộ ượ hi u qu t ầ đào t o là bao nhi u ph n trăm. C p đ này nên đ ề c đánh giá nhi u
ủ ả ể ể ệ ầ ộ ị ưở ủ ầ l n đ có th xác đ nh m t cách toàn di n và đ y đ nh h ọ ng c a khóa h c
16
ữ ươ ể ử ụ ở ấ ố ớ ọ đ i v i h c viên. Nh ng ph ng pháp đánh giá có th s d ng ộ c p đ này bao
ự ế ả ỏ ỏ ấ ồ g m câu h i thăm dò, kh o sát, ph ng v n, quan sát tr c ti p. Tham gia vào quá
ữ ả ồ ọ trình đánh giá này bao g m: h c viên, nhà qu n lý, nh ng ng ườ ượ i đ ệ c giao nhi m
ụ v đánh giá.
ứ ộ ả ế ấ ả ộ ưở ủ C p đ 4 – K t qu (Result): đánh giá m c đ nh h ng c a quá trình
ế ố ệ ế ả ạ ế đào t o đ n doanh nghi p. K t qu kinh doanh chính là y u t ể dùng đ đánh giá
ộ Ở ế ượ ệ ể ệ ấ trong c p đ 4. ả đây, k t qu kinh doanh đ c hi u là vi c nâng cao hi u qu ả
ấ ả ả ả ấ ỷ ệ ỏ ệ ả s n xu t, gi m chi phí s n xu t, gi m t ỉ ệ ủ b vi c, ngh vi c c a nhân viên. l
ộ ả ứ ấ ậ ộ ưở ủ C p đ này t p trung vào đánh giá m c đ nh h ng chung c a công tác đào
ố ớ ữ ệ ấ ấ ộ ộ ạ t o đ i v i toàn b doanh nghi p. Đây là c p đ cung c p nh ng thông tin có giá
ứ ụ ế ấ ả ấ ị ượ ụ tr nh t, có s c thuy t ph c nh t, ph n ánh đ c m c tiêu cao nh t c a t ấ ủ ấ ả t c
ươ ạ ợ ệ ậ ậ ượ các ch ng trình đào t o – l i nhu n mà doanh nghi p nh n đ ỏ c sau khi b ra
ạ ượ ấ ấ ị ệ kinh phí cho vi c đào t o. Tuy đ ư c coi là giá tr nh t, nh ng đây cũng là c p đ ộ
ự ệ ấ khó th c hi n đánh giá nh t vì:
ả ượ ấ ộ ự ệ ộ ườ + C p đ này ph i đ c th c hi n trong m t môi tr ụ ể ầ ng c th c n có
ườ ể ặ ng ẽ i quan sát ki m tra ch t ch
ề ờ ữ ệ ể ậ ỏ + Chi phí v th i gian và tài chính b ra đ thu th p, phân tích các d li u cao
ắ ế ế ổ ế ệ ả ự ả + Khó khăn trong vi c quy đ i k t qu kinh doanh và g n k t k t qu đó tr c
ế ớ ạ ti p v i đào t o
ả ưở ủ ả ưở ệ + Khó khăn trong vi c tách riêng nh h ạ ng c a đào t o và nh h ủ ng c a
ế ố ườ ổ ủ ổ ứ các y u t môi tr ế ng xung quanh đ n thay đ i c a t ch c.
ế ấ ụ ệ ấ ộ ế Chính vì th , r t ít các doanh nghi p áp d ng c p đ 4 trong đánh giá k t
ả ủ ự ạ qu c a đào t o nhân l c.
ố ấ ượ ở ạ ộ B n c p đ đánh giá đ c trình bày ộ trên đã t o nên m t mô hình đánh giá
ệ ố ệ ạ ượ ế đào t o có tính h th ng và toàn di n. Công tác đánh giá nên đ c ti n hành t ừ
ủ ệ ể ộ ộ ờ ế ấ c p đ 1, sau đó tùy thu c vào th i gian và ngân sách c a doanh nghi p đ quy t
ộ ệ ự ụ ệ ấ ộ ố ủ ị đ nh th c hi n c p đ 2, 3 và 4. Áp d ng toàn b h th ng đánh giá c a
ế ả ươ ạ ệ Kirkpatrick giúp doanh nghi p đánh giá k t qu các ch ng trình đào t o toàn
17
ệ ệ ả di n và hi u qu .
ế ế ệ 1.2.3.2. Thi t k vi c đánh giá:
ộ ế ự ả ả ằ ố Nh m có m t k t qu đánh giá chính xác, trung th c và ph n ánh t ấ t nh t
ả ủ ự ệ ệ ạ ầ hi u qu c a quá trình đào t o, doanh nghi p c n xây d ng quy trình đánh giá
ọ ượ ự sau khi đã l a ch n đ ẩ c tiêu chu n đánh giá.
ủ ụ ế ế ệ ể ậ ế ự ổ ở ọ M c đích c a thi t k vi c đánh giá là đ nh n bi t s thay đ i h c viên
ự ạ ổ ở ấ ệ ố ẩ ộ sau đào t o, đánh giá s thay đ i đó c p đ nào trong h th ng tiêu chu n và
ổ ủ ọ ế ố ạ ự s thay đ i c a h c viên là do quá trình đào t o hay do các y u t khác.
ế ế ồ Các cách thi t k đánh giá g m có:
ế ế ườ ế ệ Thi t k đo l ạ ng sau: Doanh nghi p ti n hành đánh giá sau khi đào t o.
ứ ậ ứ ữ ế ổ ỹ Cách th c này khó nh n bi ế ượ t đ ủ c nh ng thay đ i trong ki n th c, k năng c a
ườ ự ệ ộ ườ ướ ng i lao đ ng do đã không th c hi n đo l ng tr c
ế ế ườ ướ ể ộ Thi t k đo l ng tr ạ c sau: Đây là m t cách khác đ đánh giá đào t o
ệ ướ ườ ứ ế ằ b ng vi c đánh giá tr ạ c và sau khi đào t o thông qua đo l ng ki n th c, k ỹ
ủ ứ ả ượ năng c a nhân viên. Tuy nhiên, cách th c này cũng không ph n ánh đ c h t s ế ự
ổ ủ ắ ạ ắ thay đ i c a nhân viên là do đâu, có ch c ch n là do đào t o hay không, hay do
ế ố ư ả ế ệ ố ệ ả ổ các y u t khác nh c i ti n công ngh , thay đ i cách qu n lý, h th ng l ươ ng
th ng,…ưở
ế ế ườ ướ ể ớ Thi t k đo l ng tr c sau v i nhóm ki m soát: Nhóm 1 (experimental
ạ group) nhóm này tham gia vào khóa đào t o và Nhóm 2 (control group) nhóm
ự ạ ế ằ này không tham gia vào khóa đào t o, nh m so sánh s khác nhau và đánh giá k t
ả ủ ả ố ơ ự ệ ạ ớ qu c a khóa đào t o. Cách đánh giá này hi u qu t ệ t h n v i vi c th c hi n c ệ ụ
ể ư th nh sau:
NHÓM 1: ĐÁNH GIÁ ĐÀO T OẠ ĐÁNH GIÁ
Ạ NHÓM 2: ĐÁNH GIÁ KHÔNG ĐÀO T O ĐÁNH GIÁ
ả ữ ế ệ ệ ằ B ng vi c so sánh k t qu gi a 2 nhóm này, doanh nghi p s bi ẽ ế ượ c t đ
ươ ạ ủ ự ự ế ả ch ng trình đào t o c a mình có th c s thành công hay không. N u x y ra s ự
18
ệ ớ ữ ứ ề ỏ ạ ạ ợ khác bi t l n gi a 2 nhóm, đi u này ch ng t đào t o đã mang l ữ i nh ng l i ích
ườ ộ ớ l n cho ng i lao đ ng.
ọ ươ ng pháp đánh giá ự 1.2.3.3. L a ch n ph
ủ ẩ ươ ứ ỗ ấ ớ Theo mô hình tiêu chu n đánh giá c a Kirpatrick, t ng ng v i m i c p đ ộ
ươ ư ậ ta có các ph ng pháp thu th p và phân tích thông tin nh sau:
19
ả ươ ờ ậ B ng 1.2: Ph ng pháp thu th p và phân tích thông tin, th i gian đánh giá
ế ạ ả k t qu đào t o
ươ
ươ
ờ
C p đấ ộ
Ph
ng pháp
Ph
ng pháp
Th i gian
ậ
ế
đánh giá
thu th p thông tin
phân tích thông tin
ti n hành
ọ ự ế
ố
ả
vi
t báo cáo v
ề
ườ Ng i h c t ạ ả ế k t qu đào t o
Th ng kê mô t
ấ ộ C p đ 1: ả ồ Ph n h i
ậ
ậ
Ngay sau khóa khi ế ọ h c k t thúc
ọ
ả
ế
ươ
ề
ể
ể
ườ
ạ
ừ
ọ
ưỡ ị Xác đ nh ng ng ẩ đi m chu n đ so sánh cho t ng khóa h c
ữ
ượ
ệ
c s
ấ ọ ụ
ọ
ủ Thu th p đánh giá, nh n xét c a ỏ h c viên thông qua b ng câu h i ọ ộ liên quan đ n: n i dung khóa h c, ả i, phong ph ng pháp truy n t ơ ở ậ ủ i đào t o, c s v t cách c a ng ệ ch t/ nh ng ti n nghi mà khóa ử ấ h c cung c p, tài li u đ d ng trong khóa h c
ướ
ể
ọ ự ế
vi
t báo cáo v
ề
ướ
Phân tích các nh nậ ồ ừ ọ ả xét/ ph n h i t h c viên
ạ c sau khi đào t o
ườ Ng i h c t ạ ả ế k t qu đào t o
Làm bài ki m tra tr
ấ ộ C p đ 2: Lĩnh h iộ
Tr c và sau khi đào t oạ
ể
ướ
ứ
c sau
ế ọ
ộ ủ
ỹ Đánh giá ki n th c, k năng, và ướ c và sau thái đ c a h c viên tr ằ ạ khi tham gia khóa đào t o b ng ự ế quan sát tr c ti p
ợ i ích c và chi phí
ỏ
ấ
Phân tích l ượ ậ nh n đ b raỏ
ụ
ọ
ố
Áp d ng phân tích th ng kê
ướ
ử ụ ả Ph ng v n, kh o sát, s d ng các bài test (pretest/ posttest) để ộ ủ so sánh trình đ c a h c viên ọ c và sau khi tham gia khóa h c tr
ể
ọ ự ế
vi
t báo cáo v
ề
ướ
Ki m tra tr ể ớ v i nhóm ki m soát
ạ c sau khi đào t o
ườ Ng i h c t ạ ả ế k t qu đào t o
ướ c và Tr sau khi đào t oạ
Làm bài ki m tra tr
ấ ộ C p đ 3: Thay đ iổ hành vi
ể
ướ
ứ
c sau
ế ọ
ộ ủ
ỹ Đánh giá ki n th c, k năng, và ướ c và sau thái đ c a h c viên tr ằ ạ khi tham gia khóa đào t o b ng ự ế quan sát tr c ti p
ợ i ích c và chi phí
ỏ
ấ
Phân tích l ượ ậ nh n đ b raỏ
Đánh giá ạ vào i l ờ ữ nh ng th i ể đi m thích h pợ
ụ
ọ
ố
Áp d ng phân tích th ng kê
ướ
ử ụ ả Ph ng v n, kh o sát, s d ng các bài test (pretest/ posttest) để ộ ủ so sánh trình đ c a h c viên ọ c và sau khi tham gia khóa h c tr
ườ
ỏ ươ ử ụ S d ng ph ng pháp ph ng ữ ả ủ ế ấ v n, kh o sát ý ki n c a nh ng ế ự i tr c ti p giám sát các cá ng ệ ự nhân th c hi n
Ki m tra tr ể ớ v i nhóm ki m soát
20
ể ệ ằ ấ ầ ộ ờ Riêng c p đ 4 c n cho phép th i gian đ doanh nghi p đánh giá b ng cách
ổ ủ ữ ế ệ ệ ườ phân tích nh ng bi n đ i c a doanh nghi p thông qua vi c đo l ế ữ ng nh ng k t
ể ạ ượ ả ự ố ớ ư ệ ệ ộ qu có th đ t đ ấ c và có tác đ ng tích c c đ i v i doanh nghi p nh : hi u su t
ố ợ ượ ủ c a nhân viên, doanh s bán hàng, l ậ i nhu n thu đ ẫ ủ ứ ộ ấ c hay m c đ h p d n c a
ự ệ ể ẫ ấ ộ doanh nghi p,... C p đ này v n dùng “control group” đ so sánh s khác nhau
ả ủ ữ ạ ế gi a 2 nhóm và đánh giá k t qu c a khóa đào t o.
ộ ế ự ố ệ ạ 1.3. Các nhân t tác đ ng đ n công tác đào t o nhân l c trong doanh nghi p
ố ộ ề 1.3.1. Các nhân t thu c v con ng ườ i
ườ ế ố ấ ổ ứ ấ ả ạ ộ Con ng i là y u t c u thành nên t ch c do đó t t c các ho t đ ng trong
ị ả ứ ề ưở ủ ố ả ưở ổ t ch c đ u ch u nh h ng c a nhân t này. Khi xem xét nh h ủ ng c a con
ườ ệ ầ ố ượ ố ượ ả ậ ng i, doanh nghi p c n chia ra hai đ i t ng: đ i t ng đ m nh n công tác đào
ố ượ ượ ạ ạ t o và đ i t ng đ c đào t o.
ườ ả ứ ệ ế ạ ả ậ ỏ Ng i đ m nh n đào t o đòi h i ph i có kinh nghi m, ki n th c, trình
ộ đ chuyên môn cao
ố ượ ượ ạ ườ ố ượ ộ Đ i t ng đ c đào t o chính là ng i lao đ ng. Đ i t ộ ng này tác đ ng
ạ ươ ệ ế đ n công tác đào t o trên hai ph ng di n:
ố ượ ố ượ ộ ượ ưở ế ạ + S l ng: s l ng lao đ ng đ ạ ả c đào t o nh h ế ng đ n k ho ch đào
ố ượ ườ ầ ộ ượ ứ ề ế ạ ỹ ạ t o. S l ng ng i lao đ ng c n đ c đào t o nhi u hay ít, ki n th c, k năng
ạ ỗ ườ ư ế ế ị ế ộ ầ c n đào t o cho m i ng ề i lao đ ng nh th nào, đ u quy t đ nh đ n quá trình
ư ươ ự ệ ạ ả ạ ạ th c hi n công tác đào t o nh ph ng pháp gi ng d y, chi phí đào t o,…
ấ ượ ể ệ ở ệ ườ ề ệ ậ ộ + Ch t l ng: th hi n vi c ng ứ i lao đ ng nh n th c ra sao v vi c đào
ộ ủ ọ ạ ộ ườ ộ ở ứ ạ t o và trình đ c a h khi tham gia đào t o. Trình đ ng i lao đ ng m c cao
ỷ ậ ọ ậ ứ ứ ủ ệ ầ ấ ọ hay th p, ý th c h c t p, ý th c k lu t và tinh th n trách nhi m c a h c viên
ế ị ứ ươ ươ ệ ế ề đ u quy t đ nh đ n hình th c, ph ng pháp, ch ng trình, sau đó là hi u qu ả
ạ ủ c a đào t o.
21
ố 1.3.2. Các nhân t thu c v t ộ ề ổ ứ ch c
ấ ố ề ổ ứ ả ưở ế ề Có r t nhi u nhân t ộ thu c v t ch c có nh h ạ ng đ n công tác đào t o
ự ư ố ấ ọ nhân l c, nh ng nhân t ạ ộ đóng vai trò quan tr ng nh t chính là các ho t đ ng
ạ ộ ự ả ị ượ qu n tr nhân l c. Ho t đ ng này đ ự c chia thành 3 nhóm: thu hút và xây d ng
ự ự ế ồ ồ ế ế ạ nhân l c (bao g m: k ho ch hóa ngu n nhân l c, thi t k và phân tích công
ạ ộ ử ụ ự ể ể ệ ọ ộ ế vi c, tuy n m và tuy n ch n, biên ch nhân l c), nhóm ho t đ ng s d ng và
ự ự ệ ệ ể ạ ồ phát tri n nhân l c (bao g m: đánh giá th c hi n công vi c, đào t o và phát
ạ ộ ự ự ể ạ ồ ộ ộ tri n), nhóm ho t đ ng duy trì nhân l c (bao g m: t o đ ng l c, thù lao lao đ ng,
ạ ộ ữ ệ ả ộ ưở quan h lao đ ng). Trong các nhóm trên, có nh ng ho t đ ng sau nh h ự ng tr c
ự ế ệ ế ạ ti p đ n vi c đào t o nhân l c:
ế ế ệ Thi t k và phân tích công vi c:
ế ế ệ ị ổ ụ ứ + Thi t k công vi c là quá trình xác đ nh, t ệ ch c các nhi m v , trách
ệ ượ ệ ự ở ườ ộ ộ ị nhi m cho m t v trí công vi c đ ệ c th c hi n b i ng i lao đ ng trong t ổ ứ ch c.
ế ế ệ ẽ ả ưở ự ự ự ỏ ệ ế Thi t k công vi c s nh h ố ng đ n: s th c hi n công viêc, s th a mãn đ i
ỏ ủ ệ ườ ộ ứ ớ v i công vi c, s c kh e c a ng i lao đ ng.
ệ ậ ổ ứ + Phân tích công vi c là quá trình thu th p và t ch c các thông tin liên quan
ố ớ ụ ữ ệ ệ ệ ầ ị ế đ n công vi c, xác đ nh nhi m v , trách nhi m và nh ng yêu c u đ i v i ng ườ i
ệ ể ự ự ư ệ ệ ệ ệ ề th c hi n, cũng nh các đi u ki n làm vi c đ th c hi n công vi c thành công.
ư ậ ệ ế ế ệ ệ Nh v y, khi vi c thi t k công vi c chính xác và phân tích công vi c k ỹ
ỉ ỉ ườ ẽ ế ượ ọ ầ ự ị ưỡ l ng, t m , ng ộ i lao đ ng s bi t đ c h c n làm gì và t ầ xác đ nh nhu c u
ạ ủ ả ệ ượ ứ ổ ứ ể đào t o c a b n thân đ đáp ng công vi c đ ả c giao. B n thân t ế ch c khi ti n
ạ ộ ẽ ị ượ ứ ữ ế ỹ hành ho t đ ng này cũng s xác đ nh đ c nh ng k năng, ki n th c mà m i v ỗ ị
ệ ầ ừ ượ ế ạ ạ ợ trí công vi c c n có, t ư đó đ a ra đ c k ho ch đào t o phù h p.
ự ứ ệ ệ ệ ố ự Đánh giá th c hi n công vi c: là s đánh giá chính th c và có h th ng
ệ ủ ự ệ ườ ệ ớ ộ tình hình th c hi n công vi c c a ng i lao đ ng trong quan h so sánh v i các
ượ ố ớ ư ườ ệ ẽ ộ ẩ tiêu chu n đã đ c đ a ra đ i v i ng i lao đ ng. Vi c đánh giá này s giúp
ườ ệ ố ơ ự ệ ộ ườ ể ư ả ng i lao đ ng th c hi n công vi c t t h n và giúp ng i qu n lý có th đ a ra
ế ị ự ữ ệ ắ ạ nh ng quy t đ nh nhân s đúng đ n. Đánh giá công vi c mang l i cho t ổ ứ ch c 2
22
ợ l i ích đó là:
ạ ườ ụ ộ ượ ậ + Nh n bi ế ượ t đ c sau đào t o, ng i lao đ ng đã áp d ng đ ữ c nh ng gì
ệ ệ ượ ệ ố ơ ả ế ự vào công vi c, công vi c có đ c th c hi n t t h n hay không, có c i ti n gì, t ừ
ả ủ ế ệ ạ đó đánh giá k t qu c a vi c đào t o.
ố ớ ữ ế ọ + Đ i v i nh ng nhân viên m i, t ớ ổ ứ ẽ ế ượ ch c s bi t đ c h đang thi u sót gì,
ứ ế ả ạ ỹ ữ ầ c n ph i đào t o thêm nh ng ki n th c, k năng nào.
ộ ấ ả ữ ả ườ ậ ộ Thù lao lao đ ng: là t t c nh ng kho n mà ng i lao đ ng nh n đ ượ c
ữ ọ ượ ệ ổ ứ ộ ồ thông qua quan h thuê m n gi a h và t ch c. Thù lao lao đ ng bao g m: thù
ơ ả ế ợ ụ ể ị lao c b n, khuy n khích tài chính, phúc l i và d ch v . Có th nói, thù lao lao
ộ ủ ế ị ườ ế ạ ộ ớ ế ộ đ ng quy t đ nh đ n thái đ c a ng ả i lao đ ng v i công tác đào t o. N u b n
ườ ủ ấ ả ả ộ ọ thân ng i lao đ ng có thù lao th p, h không đ kh năng chi tr tham gia vào
ạ ớ ọ ươ ổ ứ các l p đào t o bên ngoài, theo h c các ch ng trình mà t ợ ch c không tài tr .
ườ ầ ộ ố ượ ạ ư ậ Nh v y, ng i lao đ ng có nhu c u mong mu n đ c đào t o không có kh ả
ế ạ ậ ớ ườ ộ năng ti p c n v i các khóa đào t o này. Ng ượ ạ c l i, ng ạ i lao đ ng sau đào t o
ượ ẽ ượ ạ ữ ự ậ ộ đ ế c nh n nh ng khuy n khích tài chính s đ ố c t o đ ng l c và mong mu n
ụ ệ ả ạ ớ ỹ tham gia các khóa đào t o v i m c đích nâng cao k năng và c i thi n thù lao lao
đ ng.ộ
ơ ộ ế ị ế ề C h i thăng ti n: nhi u nhân viên quy t đ nh tham gia vào các ch ươ ng
ạ ớ ơ ộ ự ể ế ệ ơ ề trình đào t o l n, chuyên sâu đ có c h i thăng ti n h n trong s nghi p. Nhi u
ỏ ườ ả ằ ấ ậ ả ộ ị v trí đòi h i ng i lao đ ng ph i có b ng c p cao, chính vì v y, b n thân ng ườ i
ứ ậ ộ ượ ệ ể ạ ằ ộ ả lao đ ng ph i nh n th c đ c vi c đào t o là đ nâng cao trình đ , nh m đáp
ứ ầ ủ ị ệ ố ươ ng yêu c u c a v trí công vi c mong mu n trong t ng lai.
ố ạ ộ ự ả ộ ị ố Ngoài các nhân t thu c ho t đ ng qu n tr nhân l c, các nhân t ộ thu c v ề
ồ ổ ứ t ch c còn bao g m:
ủ ể ả ặ ưở ớ ộ ứ Đ c đi m kinh doanh c a ngành nh h ng t i n i dung và hình th c đào
ữ ứ ạ ụ ố ạ t o. Các ngành khác nhau thì có nh ng hình th c đào t o khác nhau. Ví d , đ i
ả ấ ườ ượ ể ạ ỹ ớ v i các ngành s n xu t, công nhân th ng đ ậ c đào t o đ nâng cao k thu t,
23
ố ớ ộ ố ề ề ế ầ ượ tay ngh , trong khi đ i v i m t s ngành v kinh t , nhân viên c n đ ạ c đào t o
ứ ế các ki n th c chuyên ngành.
ươ ướ ủ ổ ụ ể ưở ự Ph ng h ng m c tiêu phát tri n c a t ứ ả ch c nh h ng tr c ti p t ế ớ i
ạ ủ ạ ộ ộ ổ ứ ế ấ ạ ọ ho t đ ng đào t o. N u các c p lãnh đ o c a m t t ch c coi tr ng công tác đào
ủ ổ ự ể ộ ứ ườ ạ t o và phát tri n trình đ nhân l c thì nhân viên c a t ch c đó th ng có xu
ướ ượ ạ ộ ề ơ ờ ồ h ng đ c tham gia vào các khóa đào nhi u h n. Đ ng th i, các ho t đ ng đào
ệ ơ ạ ủ ổ ứ ẽ ễ t o c a t ch c s di n ra chuyên nghi p và nghiêm túc h n.
ủ ổ ứ ẽ ả ưở ự ế ế Quy mô c a t ch c s nh h ng tr c ti p đ n chi phí dành cho công tác
ế ố ượ ạ ứ ươ ế ị đào t o, quy t đ nh đ n s l ng, hình th c, ch ạ ờ ng trình và th i gian đào t o.
ạ ớ ể ổ ứ ệ ươ Doanh nghi p có quy mô và kinh phí đào t o l n có th t ch c các ch ng trình
ệ ạ ế ị ạ ượ ả đào t o chuyên nghi p, trang thi t b dành cho đào t o đ ả c đ m b o, d n t ẫ ớ i
ệ ạ ạ ệ ả vi c đào t o đem l i hi u qu cao.
ệ ả ự ủ ể ộ ưở Tiêu chí phát tri n nhân l c c a m t doanh nghi p nh h ng l n t ớ ớ i
ạ ủ ự ệ ể ồ công tác đào t o c a doanh nghi p đó. Các tiêu chí phát tri n nhân l c bao g m:
ề ằ ề ệ ấ ỹ ỹ ỹ ệ tiêu chí v b ng c p, các k năng trong công vi c (k năng m m, k năng nghi p
ố ượ ỏ ế ự ộ ụ v chuyên môn), s l ng nhân l c,… tác đ ng không nh đ n quy mô, chi phí
ươ ạ và ch ng trình đào t o.
ố ơ ế 1.3.3. Các nhân t c ch chính sách
ự ủ ủ ệ ậ ạ ộ ị Công tác đào t o nhân l c c a doanh nghi p ch u tác đ ng c a lu t pháp và
ủ ướ ệ ướ ế chính sách c a Nhà n ạ c. T i Vi t Nam, Nhà n c luôn khuy n khích các doanh
ệ ạ ệ ườ ề ộ ề nghi p t o đi u ki n cho ng ệ i lao đ ng nâng cao chuyên môn ngh nghi p.
ộ ố ộ ậ ế ợ ệ ả ầ Trong m t s b lu t yêu c u doanh nghi p ph i quan tâm đ n l ủ i ích c a ng ườ i
ể ạ ầ ộ lao đ ng, trong đó có nhu c u đào t o và phát tri n chuyên môn cho nhân viên.
ề ượ ể ệ ấ ậ ộ ố Đi u này đ c th hi n r t rõ trong B Lu t Lao Đ ng ộ S : 35L/CTN đ ượ c
ộ ướ ố ủ ộ ệ Qu c h i n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam thông qua ngày 23/6/1994.
ề ạ ả ươ ề ệ ộ ậ ị T i kho n 1, Đi u 17, Ch ng II, B lu t này quy đ nh v vi c ng ườ ử ụ i s d ng
ạ ạ ệ ả ộ ườ ộ ườ lao đ ng ph i có trách nhi m đào t o l i ng i lao đ ng trong tr ợ ng h p có
ổ ơ ấ ư ữ ệ ặ ườ thay đ i c c u ho c công ngh . Nh ng u tiên dành cho ng ộ i lao đ ng có
24
ậ ỹ ượ ộ ậ ị chuyên môn, k thu t cao cũng đ c quy đ nh trong B lu t này.
ự ở ộ ố ệ ệ ạ ề 1.4. Kinh nghi m v đào t o nhân l c m t s doanh nghi p trong và ngoài
n cướ
ự ạ ộ ố ệ ậ ệ ạ 1.4.1. Kinh nghi m đào t o nhân l c t i m t s doanh nghi p Nh t
ệ ủ ắ ớ ặ ậ Trong văn hoá doanh nghi p c a Nh t, các thành viên g n bó v i nhau ch t
ườ ượ ạ ể ọ ỏ ạ ừ ề ệ ồ ẽ ch , ng ộ i lao đ ng đ c t o đi u ki n đ h c h i và đào t o t ố ủ ngu n v n c a
ơ ả ủ ư ệ ậ ặ công ty. Hai đ c tr ng c b n c a văn hóa doanh nghi p Nh t chính là nâng cao
ấ ượ ạ ườ ệ ể ạ ấ năng su t, ch t l ng và đào t o con ng ự i. Vi c đào t o và phát tri n nhân l c
ượ ậ ả ệ ế luôn đ c các doanh nghi p Nh t B n quan tâm đ n do:
ả ả ạ ệ ậ ả B n thân các nhà qu n lý t i các doanh nghi p Nh t B n luôn có thái đ ộ
ự ề ể ệ ắ ạ đúng đ n v công tác đào t o và phát tri n nhân l c. Doanh nghi p th hi n s ể ệ ự
ị ướ ầ ư ộ ạ quan tâm và đ nh h ng lâu dài cho đ i ngũ nhân viên, coi đ u t cho đào t o và
ế ị ầ ư ự ể ộ ể ạ phát tri n nhân l c là m t quy t đ nh đ u t ự ạ dài h n đ nâng cao năng l c c nh
ượ ể ệ ừ ệ ả ạ ề tranh. Đi u này đ ề c th hi n qua vi c các nhà qu n lý không ng ng t o đi u
ệ ườ ủ ộ ừ ki n cho ng ộ i lao đ ng nâng cao trình đ chuyên môn c a mình, t đó giúp h ọ
ệ ớ ắ g n bó lâu dài v i doanh nghi p.
ế ợ ệ ậ ả ươ Các doanh nghi p Nh t B n k t h p hài hoà các ph ạ ng pháp đào t o
ườ ể ộ ượ ế ỹ giúp cho ng i lao đ ng phát tri n đ ọ ọ ứ c ngay các ki n th c, k năng h h c
ượ ệ ươ ườ đ c vào công vi c. Các ph ng pháp khác nhau đã giúp ng ộ i lao đ ng có
ớ ị ữ ợ ỹ ướ ể ệ nh ng k năng chuyên sâu phù h p v i đ nh h ề ng phát tri n ngh nghi p và yêu
ủ ệ ể ở ả ầ c u ngày càng cao c a công vi c. Đi m đáng nói ậ đây là các nhà qu n lý Nh t
ộ ế ể ổ ự ứ ệ ể ạ ả ự ủ B n luôn ý th c vi c xây d ng m t k ho ch phát tri n t ng th nhân l c c a
ệ ừ ố ượ ạ ươ ầ ứ doanh nghi p t ạ đó phân lo i các đ i t ng c n đào t o t ạ ớ ng ng v i các lo i
hình đào t o.ạ
ừ ự ừ ệ ả T s quan tâm t ệ phía qu n lý, các nhân viên làm vi c trong các doanh nghi p
ế ố ớ ậ ề ệ ố ườ ậ ặ ợ Nh t đ u k t n i v i nhau trong m i quan h chung. Ng i Nh t đ t l ủ i ích c a
ệ ầ ợ ư ở ướ doanh nghi p và nhân viên lên hàng đ u thay vì l ậ i nhu n nh các n c ph ươ ng
ự ắ ế ữ ệ ườ ạ ộ ọ Tây. S g n k t gi a doanh nghi p và ng i lao đ ng đã t o cho m i thành viên s ự
25
ấ ả ề ự ố ủ ố trung thành cao. T t c đ u có m i quan tâm chung là s s ng còn c a doanh
ậ ả ự ế ệ ưở ề ữ ệ nghi p, vì th các doanh nghi p Nh t B n luôn có s tăng tr ng cao và b n v ng.
ự ạ ộ ố ệ ệ ạ 1.4.2. Kinh nghi m đào t o nhân l c t ỹ i m t s doanh nghi p M
ấ ượ ỹ ế ế ế ớ ữ ầ ớ M là vùng đ t đ c bi t đ n v i nh ng công ty hàng đ u th gi i nh ư
ề ạ ả ả ấ ặ ố Apple, Google,… Trong khi r t nhi u qu c gia g p ph i tình tr ng “ch y máu
ệ ấ ữ ệ ạ ch t xám”, khó khăn trong vi c gi chân nhân tài thì các doanh nghi p t i M ỹ
ượ ữ ả ướ ế ệ ư luôn đ a ra đ c nh ng cách gi ế ợ i quy t h p lý. Tr c h t, các doanh nghi p này
ứ ượ ợ ậ ớ ừ ự ỏ ự ữ ượ nh n th c đ c l i ích to l n t nhân l c gi i và nh ng nhân l c này đ c đào
ộ ộ ể ệ ỗ ạ t o đ làm vi c ngay. M i năm, các công ty này luôn thu hút m t đ i ngũ nhân
ầ ừ ữ ữ ệ ạ ườ ự l c chuyên nghi p và v ng m nh là nh ng sinh viên hàng đ u t các tr ạ ng Đ i
ự ủ ố ề ẵ ữ ả ọ h c danh giá. Các nhà qu n lý công ty hay nh ng nhân s ch ch t đ u s n sàng
ẻ ế ứ ệ ề ệ ằ ọ ớ chia s ki n th c, kinh nghi m v i nhân viên nh m giúp h có đi u ki n phát
ừ ở ỗ ự ệ ệ ệ ể ỹ tri n trong công vi c và s nghi p. Các doanh nghi p M không d ng ch khai
ệ ể ự ẵ ứ ể ề ạ thác tri t đ nhân l c s n có mà dành nhi u công s c và chi phí đ đào t o phát
ự ể tri n nhân l c này.
ữ ệ ề ậ ả ấ ổ ồ ỏ Các doanh nghi p ch p nh n b ra nh ng kho n ti n kh ng l cho công
ệ ặ ạ ệ ả ấ ộ vi c đào t o nhân viên, đ c bi ơ ấ t là đ i ngũ qu n lý s c p và trung c p. Nhân
ườ ượ ứ ữ ế ế ấ ậ ọ viên th ng đ ỹ c ti p nh n nh ng ki n th c, k năng r t cô đ ng, hình thành
ậ ừ ứ ế ả ổ ự ể ở ề ẫ ki n th c qua các trao đ i, th o lu n t đó t nghi n ng m đ tr thành kh ả
ệ ủ ả ự ở ể ạ năng làm vi c c a b n thân. Công tác đào t o và phát tri n nhân l c các công ty
ệ ỗ ỹ ừ ấ ế ấ ượ ả ấ ớ ủ c a M có hi u qu r t l n. M i nhân viên t c p th p đ n cao đ c h ướ ng
ử ố ứ ể ế ả ể ả ằ ộ ẫ d n đ có kh năng giao ti p và ng x t t nh m gi m đáng k xung đ t trong
ư ệ ườ ệ ộ công vi c cũng nh trong môi tr ng làm vi c. Thái đ , hành vi và tác phong làm
ệ ủ ả ườ ệ ấ ộ ườ ệ vi c c a b n thân ng i lao đ ng r t chuyên nghi p và môi tr ng làm vi c đòi
ườ ề ệ ớ ườ ả ộ ấ ấ ạ ỗ ỏ h i m i ng i đ u ph i làm vi c v i c ng đ r t nhanh, r t m nh.
ự ạ ộ ố ệ ệ ạ ệ 1.4.3. Kinh nghi m đào t o nhân l c t i m t s doanh nghi p Vi t Nam
ệ ệ ệ ứ ượ ầ Hi n nay, các doanh nghi p Vi ầ t Nam đã d n ý th c đ ọ c t m quan tr ng
ự ở ự ạ ữ ễ ắ ạ ủ c a đào t o nhân l c b i s c nh tranh ngày càng gay g t di n ra gi a không ch ỉ
26
ệ ướ ả ớ ệ ướ các doanh nghi p trong n ữ c mà còn c v i nh ng doanh nghi p n c ngoài. Đi
ộ ố ự ể ế ề ẩ ạ ắ ầ đ u v công tác đào t o có th nh c đ n m t s công ty th c ph m nh ư
ế ự ệ ệ ạ ạ ặ Vinamilk, Kinh Đô đã luôn quan tâm đ n s nghi p đào t o, t o quan h ch t
ẽ ớ ườ ổ ứ ươ ự ậ ề ch v i các tr ạ ọ ng đ i h c, t ch c ch ấ ng trình th c t p sinh, trao nhi u su t
ọ ậ ế ằ ỏ ớ ọ ổ h c b ng khuy n khích sinh viên h c t p nh m thu hút sinh viên gi i. V i ngành
ề ậ ượ ườ truy n thông, VNG là t p đoàn đ ọ c bình ch n có môi tr ệ ng làm vi c đáng m ơ
ướ ỗ ượ ẽ ượ ế ậ ữ ấ c. M i nhân viên khi đ c ti p nh n vào làm s đ c cung c p nh ng khóa
ữ ỹ ề ạ ả ọ ề ọ h c căn b n v chuyên ngành, ngoài ra là các khóa h c ngo i ng , k năng m m
ệ ố ơ ằ ừ ụ ụ ệ ệ ả ấ ả nh m c i thi n t t h n chuyên môn, t đó ph c v công vi c hi u qu nh t.
ố ượ ạ ộ Trong kh i ngân hàng, TPBank đ c đánh giá là ngân hàng có ho t đ ng đào
ố ủ ề ể ạ ấ ố ạ t o t ể t. Toàn th ban lãnh đ o c a Ngân hàng đ u th ng nh t quan đi m:
ổ ứ ừ ạ ạ ạ ộ “Không ng ng đào t o đ i ngũ nhân viên. T ch c các khoá đào t o đa d ng v ề
ụ ế ả ị ị d ch v khách hàng và khuy n khích nhân viên tham gia. Ngay c khi d ch v ụ
ượ ể ố ầ ạ ẫ ủ khách hàng c a ngân hàng đ c cho đi m t ế ụ t, v n c n ti p t c đào t o nhân
viên”.
27
ƯƠ Ự Ạ Ạ CH Ạ NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC ĐÀO T O NHÂN VIÊN T I
NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG CHI NHÁNH HÀ N IỘ
ộ ề 2.1. Khái quát v Ngân hàng TMCP Tiên Phong Chi nhánh Hà N i
ề 2.1.1. Khái quát v Ngân hàng TMCP Tiên Phong
ươ ạ ổ ầ Tên g iọ Ngân hàng Th ng m i C ph n Tiên Phong
ế Tên ti ng Anh Tien Phong Commercial Joint Bank
ặ Tên vi ế ắ t t t Tien Phong Bank ho c TPBank
ộ ở ố ườ ệ ườ H i s chính Tòa nhà TPBank S 57 Lý Th ng Ki t, ph ư ầ ng Tr n H ng
ậ ạ ố ộ ế Đ o Qu n Hoàn Ki m, Thành ph Hà N i
ệ ạ Đi n tho i 04.37 683 683
Website www.tpb.com.vn
ề ệ ố V n đi u l 5.842.000.000.000 đ ngồ
ấ ủ ố ố ố Gi y phép thành S 123/GP NHNN ngày 5/5/2008 c a Th ng đ c NHNN VN
l pậ
ấ ấ ở ố Gi y CNĐKKD ộ ấ ầ Gi y CNĐKKD s 0102744865 do S KHĐT TP Hà N i c p l n
ổ ầ ứ ầ đ u ngày 12/5/2008, đăng ký thay đ i l n th 20 ngày 12/09/2014
ế Mã s thuố 0102744865
ề ắ ạ ạ ộ ố Ngành ngh kinh ạ Huy đ ng v n ng n h n, trung h n và dài h n;
doanh ắ ạ ạ ạ Cho vay ng n h n, trung h n và dài h n;
ế ấ ờ ấ Chi t kh u gi y t có giá;
ụ ấ ị ướ Cung c p d ch v thanh toán trong và ngoài n c;
ụ ị Các d ch v ngân hàng khác
(Ngu n: ồ www.tpb.com.vn)
ươ ạ ổ ầ ượ Ngân hàng Tiên phong là Ngân hàng th ng m i c ph n đ ậ c thành l p
ủ ấ ố ố ố theo gi y phép s 123/GP – NHNN ngày 5/5/2008 c a Th ng đ c Ngân hàng
ướ ệ ở ế ạ ấ ố Nhà n c Vi ầ t Nam. Gi y CNĐKKD s 0102744865 do S K Ho ch và Đ u
28
ộ ấ ầ ầ ổ ư t TP Hà N i c p l n đ u ngày 12/5/2008, đăng ký thay đ i ngày 12/09/2014.
ứ ươ Ngày 6/6/2008, Ngân hàng Tiên Phong chính th c khai tr ạ ng và đi vào ho t
ế ượ ự ủ ề ớ ổ ậ ồ ộ đ ng v i ti m l c tài chính c a các c đông chi n l c bao g m: T p đoàn
́ ́ ̀ ệ ậ ạ ́ Vàng b c Đá quý DOJI, T p đoàn Công ngh FPT, Công ty Tai chinh quôc tê
ể ả ổ ệ ậ ( IFC), T ng công ty Tái b o hi m Vi t Nam (Vinare) và T p đoàn Tài chính
SBI Ven Holding Pte. Ltd.,Singapore..
Logo:
ữ ướ Slogan: “V ng b c tiên phong”.
ứ ệ S m nh:
ẩ ả ả ấ ị (cid:0) TPBank cung c p s n ph m/ d ch v tài chính hoàn h o cho Khách hàng ụ
ệ ệ ề ả ự ệ ế ả ạ ố và Đ i tác d a trên n n t ng công ngh hi n đ i, tiên ti n và hi u qu cao
ổ ứ ế ạ ộ ệ ả ạ (cid:0) TPBank là t ch c kinh t ề ho t đ ng minh b ch, an toàn, hi u qu và b n
ố ấ ổ ữ v ng, mang l ạ ợ i l i ích t t nh t cho các C đông.
ệ ố ư ề ộ ố ể ỗ ộ (cid:0) TPBank t o đi u ki n t ạ ầ i u đ m i Cán b Nhân viên có cu c s ng đ y
ế ệ ủ ả ể ự ự ạ ủ ề đ v kinh t , phát huy năng l c sáng t o và phát tri n s nghi p c a b n thân.
ổ ứ ự ệ ộ (cid:0) TPBank là t ạ ch c có trách nhi m xã h i cao, tích c c tham gia các ho t
ụ ớ ộ ồ ƯỜ Ư Ố ộ đ ng c ng đ ng v i m c tiêu vì CON NG Ị I và H NG TH NH QU C GIA.
ầ ầ ạ ộ ở ệ T m nhìn: ữ Tr thành m t trong nh ng ngân hàng hàng đ u t i Vi ớ t Nam v i
ệ ệ ụ ế ạ ả ẩ ị ề ả các s n ph m, d ch v tài chính trên n n t ng công ngh hi n đ i, tiên ti n góp
ấ ướ ự ầ ạ ph n xây d ng đ t n c giàu m nh.
ế ơ ả ạ ộ Sau h n 8 năm đi vào ho t đ ng, tính đ n quý 2/2017, ủ ổ t ng tài s n c a
ạ ỷ ồ ổ TPBank đ t trên 110.000 t ộ đ ng. Ngân hàng có t ng c ng 57 chi nhánh và phòng
ượ ứ ự ặ ắ ị giao d ch đ c đ t trên kh p c n ể ả ướ Đây là minh ch ng cho s phát tri n c.
29
ề ữ ố ả ủ ệ nhanh và b n v ng c a TPBank trong b i c nh hi n nay.
ơ ấ ổ ứ ủ C c u t ch c c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong
ơ ấ ổ ẽ ừ ứ Ngân hàng TMCP Tiên Phong có mô hình c c u t ặ ch c ch t ch t ấ các c p
ụ ể ư ế ạ lãnh đ o đ n các phòng ban và nhân viên. C th nh sau:
ơ ấ ổ ứ ủ Hình 2.1. C c u t ch c c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong
(Ngu n: ồ https://tpb.vn/aboutus/sodotochuc)
ạ ộ ồ ổ Đ i h i đ ng C đông
ạ ộ ồ ấ ủ ề ẩ ổ ơ Đ i h i đ ng c đông là c quan có th m quy n cao nh t c a TPBank,
ế ị ụ ề ệ ề ạ ấ ượ ậ ộ quy t đ nh các v n đ thu c nhi m v và quy n h n đ ề c Lu t pháp và Đi u
ị ệ l TPBank quy đ nh.
ộ ồ ả ị H i đ ng Qu n tr
ề ầ ơ ị ả Do ĐHĐCĐ b u ra, là c quan qu n tr Ngân hàng, có toàn quy n nhân
ọ ấ ế ị ụ ế ể ề danh Ngân hàng đ quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n m c đích, quy n l ề ợ i
ừ ủ ữ ề ề ấ ẩ ộ ủ c a Ngân hàng, tr nh ng v n đ thu c th m quy n c a ĐHĐCĐ. HĐQT gi ữ
ị ướ ế ượ ạ ộ ỉ ạ ế ạ vai trò đ nh h ng chi n l ằ c, k ho ch ho t đ ng h ng năm; ch đ o và giám
30
ạ ộ ộ ồ ủ ề sát ho t đ ng c a Ngân hàng thông qua Ban đi u hành và các H i đ ng.
ể Ban Ki m soát
ụ ể ạ ộ ủ ệ ầ Do ĐHĐCĐ b u ra, có nhi m v ki m tra ho t đ ng tài chính c a Ngân
ạ ộ ủ ệ ế ấ ế ộ ạ hàng; giám sát vi c ch p hành ch đ h ch toán, k toán; ho t đ ng c a h ệ
ộ ộ ủ ể ể ẩ ố ị th ng ki m tra và ki m toán n i b c a Ngân hàng; th m đ nh báo cáo tài chính
ự ề ợ hàng năm; báo cáo cho ĐHĐCĐ tính chính xác, trung th c, h p pháp v báo cáo
ủ tài chính c a Ngân hàng.
Ủ ề y ban đi u hành (EXCO)
ơ ườ ự ủ ứ ả ế ấ Là c quan th ng tr c c a HĐQT có ch c năng gi i quy t các v n đ ề
ủ ứ ộ ề thu c ch c năng do HĐQT y quy n
ộ ồ Ủ Các H i đ ng, y ban
ư ệ ả ậ ị Do HĐQT thành l p, làm tham m u cho HĐQT trong vi c qu n tr Ngân
ế ượ ự ệ ả ự ể ế ạ hàng, th c hi n chi n l ệ ả c, k ho ch kinh doanh; đ m b o s phát tri n hi u
ụ ề ả qu , an toàn và đúng m c tiêu đã đ ra
ề Ban đi u hành
ườ ệ ị ướ ướ ậ ề ạ ộ Là ng i ch u trách nhi m tr c HĐQT, tr c pháp lu t v ho t đ ng hàng
ủ ệ ố ổ ố ổ ngày c a Ngân hàng. Giúp vi c cho T ng giám đ c là các Phó T ng giám đ c,
ấ ố ố ố các Giám đ c cao c p, Giám đ c tài chính, Giám đ c các Trung tâm, Tr ưở ng
ưở ế phòng K toán, Tr ệ ụ ng, Phó các phòng ban chuyên môn nghi p v .
ơ ấ ổ ể ấ ứ ủ Có th th y mô hình c c u t ch c c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong là
ơ ấ ổ ứ ữ ư ậ ượ mô hình c c u t ch c ma tr n. Mô hình này có nh ng u và nh ể c đi m nh ư
sau:
ề ệ V chuyên môn hóa công vi c:
ể ệ ự ơ ấ ấ ợ ổ ể C c u ngân hàng th hi n s chuyên môn hóa và t ng h p hóa r t rõ, bi u
31
ộ ậ ơ ấ ủ ệ ợ ổ hi n thông qua tính đ c l p c a các phòng ban trong c c u. T ng h p hóa cao
ự ế ợ ự ệ ệ ệ ớ trong công vi c có s k t h p v i vi c th c hi n chuyên môn hóa giúp nhân viên
ữ ủ ế ớ ộ ườ ề ễ d thích nghi v i nh ng bi n đ ng c a môi tr ng bên ngoài, đi u đó mang l ạ i
ự ớ ộ ố ả ứ ữ ụ ế ệ ộ ớ ạ ộ nh ng ph n ng tích c c v i bi n đ ng. V i m t s nhi m v trong ho t đ ng
ạ ủ ả ạ ơ ủ c a ngân hàng, chuyên môn hóa mang l i kh năng sáng t o cao h n c a nhân
ơ ấ ự ủ ứ ệ ệ ệ ậ viên trong công vi c th c hi n ch c năng c a mình. Tuy v y, c c u hi n nay
ư ạ ả ả ộ ỹ ố khó đ m b o trình đ chuyên môn cho nhân viên cũng nh đào t o k năng đ i
ạ ự ữ ế ớ v i nh ng nhân viên còn y u kém. Chuyên môn hóa t o s chuyên sâu trong công
ố ớ ơ ấ ự ệ vi c đ i v i các nhân viên, c c u tránh cho nhân viên s nhàm chán trong công
ả ố ặ ớ ủ ứ ệ ề ự vi c c a mình. Song đi u đó cũng gây ra thách th c ph i đ i m t v i áp l c,
ế ả ộ ấ ẫ d n đ n năng su t lao đ ng gi m.
ậ ộ ổ ứ ộ ậ B ph n và các mô hình t ch c b ph n:
ơ ấ ổ ứ ượ ế ượ ự ơ ị C c u t ch c đ c xây d ng theo đ n v chi n l c, mô hình mang tính
ừ ể ự ể ậ ụ ụ ự ệ ộ ậ đ c l p cao, t đó ngân hàng có th v n d ng nhân l c đ th c hi n m c tiêu
ồ ự ể ệ ơ ấ ự ậ ữ ạ mang tính linh ho t. C c u th hi n s t p trung ngu n l c vào nh ng khâu
ụ ư ố ậ ự ễ ế ậ ả ọ ố ị tr ng y u ví d nh kh i v n hành và kh i qu n tr nhân l c. Tuy v y, d gây ra
ả ạ ặ ự s trùng l p lãnh đ o, không rõ ràng trong khâu qu n lý.
ả ầ ấ Xét theo c p qu n lý và t m qu n lý: ả
ơ ấ ủ ượ ơ ấ ự Mô hình c c u c a Ngân hàng đ ằ c xây d ng theo mô hình c c u n m
ộ ố ả ả ầ ươ ố ộ ủ ngang nên t m qu n lý c a m t s nhà qu n lý là t ng đ i r ng. Th c t ự ế ộ , b
ơ ấ ệ ạ ủ ả ươ ớ ố máy qu n lý c a ngân hàng theo c c u hi n t i là t ng đ i ít so v i kh i l ố ượ ng
ệ ấ ớ ụ ủ ố ươ ả ự ố ộ ệ công vi c r t l n. Nhi m v c a Giám đ c là t ế ng đ i r ng khi ph i tr c ti p
ữ ứ ế ả ẫ ả ế ạ qu n lý các phòng ban ch c năng, vì th t o ra nh ng khó khăn d n đ n qu n lý
ả ệ kém hi u qu .
ệ ề ạ ạ ố ổ Xét theo m i quan h quy n h n và phân b quy n h n: ề
ơ ấ ổ ứ ử ụ ơ ấ ủ ự ư C c u t ế ch c s d ng c c u tr c tuy n tham m u c a phòng ban, có
ụ ư ề ệ ả ố nhi m v tham m u cho Ban Giám Đ c trong quá trình đi u hành qu n lý c a b ủ ộ
32
ạ ự ủ ộ ơ ấ ự ư ế ạ máy. C c u theo tr c tuy n tham m u làm tăng tính ch đ ng, t o s linh ho t
ờ ợ ả ạ ả ế ệ ệ ậ ờ cho qu n lý, tránh ch đ i, đem l i hi u qu , ti ố t ki m th i gian. Tuy v y m i
ệ ạ ổ ứ ể ả ệ ố ề quan h quy n h n trong t ạ ch c theo m i quan h này có th x y ra tình tr ng
ư ả ế ệ ưở ớ ữ ư ủ thi u trách nhi m c a tham m u, nh h ng t ủ ế ị i nh ng quy t đ nh đ a ra c a
ả ấ ộ cán b qu n lý c p cao.
ự ố ợ ữ ậ ộ ổ ứ S ph i h p gi a các b ph n bên trong t ch c:
ệ ữ ậ ố ộ ổ ứ ẻ ố M i liên h gi a các b ph n bên trong t ch c là riêng l , duy trì m i quan
ổ ứ ế ả ấ ấ ắ ộ ệ ượ h đ ự c g n k t thông qua các cán b qu n lý c p cao nh t. T ch c xây d ng
ế ế ụ ể ố ớ ừ ề ề ạ các k ho ch chi ti ạ t c th đ i v i t ng phòng ban và rõ ràng v quy n h n
ế ị ự ự ủ ệ ế ả ấ trách nhi m. S giám sát và ra quy t đ nh tr c ti p là c a nhà qu n lý c p cao,
ư ả ấ ộ ướ ả ấ nhân viên cũng nh các cán b qu n lý c p d ủ i ph i tuân th và ch p hành
ủ ấ ế ị quy t đ nh c a c p trên.
2.1.2. Khái quát v ề Ngân hàng TMCP Tiên Phong – chi nhánh Hà N iộ
ứ ộ ở Ngày 08/08/2008, TPBank – chi nhánh Hà N i chính th c tr thành chi
ượ ươ ể ừ ủ ầ nhánh đ c khai tr ng đ u tiên c a ngân hàng TMCP Tiên Phong k t sau khi
ị ườ ở ầ ế ầ ị ươ ắ ra m t th tr ng vào đ u tháng 06/2008, m đ u cho chi n d ch khai tr ng các
ả ướ ị ằ ờ chi nhánh và phòng giao d ch trên c n ế c trong th i gian ti p theo. N m trên v ị
ậ ợ ề ư ạ ạ ậ ố trí thu n l i v giao thông và khu dân c t ộ i 22 Láng H , qu n Đ ng Đa, Hà N i,
ạ ộ ộ ơ ậ TPBank Hà N i sau h n 8 năm thành l p và đi vào ho t đ ng đã và đang không
ừ ể ả ỷ ự ộ ồ ớ ổ ng ng phát tri n. V i t ng tài s n 1.210 t và đ i ngũ nhân l c g m 60 nhân
ạ ộ ữ ệ ệ ộ ộ viên, TPBank Hà N i hi n nay là m t trong nh ng chi nhánh ho t đ ng hi u qu ả
ấ ỉ ở ả ướ ạ ố ộ ự nh t không ch thành ph Hà N i mà còn trên ph m vi c n ề c. D a trên n n
ư ế ề ả ẩ ố ệ ả t ng các s n ph m Ngân hàng truy n th ng nh ti t ki m, cho vay, thanh toán
ướ ơ ở ề ả ệ ạ ộ trong n ệ ớ c, trên c s n n t ng công ngh m i, hi n đ i, TPBank Hà N i cung
ấ ượ ữ ụ ả ị ẩ ấ c p nh ng s n ph m d ch v ch t l ng cao cho khách hàng và nâng cao tính
ị ườ ữ ạ ướ ữ ế ắ ạ c nh tranh trên th tr ng, t o nh ng b ộ c đi v ng ch c trong ti n trình h i
nh p. ậ
33
ớ ướ ạ ề ệ ẫ ụ ế ệ ị V i b c ti n ngày càng hi n đ i v công ngh l n d ch v Ngân hàng,
ệ ộ TPBank nói chung và TPBank Hà N i nói riêng đang ngày càng hoàn thi n mình
ữ ứ ượ ộ ố ố ủ ầ ấ ể ơ h n n a đ đáp ng đ c m t cách t i đa và t t nh t nhu c u c a khách hàng
ả ướ ệ ế ề ơ trong c n ọ c. Ngân hàng đã và đang chú tr ng nhi u h n đ n vi c nâng cao
ấ ượ ệ ớ ự ể ệ ằ ộ ch t l ế ng đ i ngũ nhân l c trong vi c ti p thu công ngh m i, đ nh m thu
ượ ệ ố ế ả ệ đ c k t qu kinh doanh cao trong h th ng Ngân hàng Vi ạ t Nam, t o uy tín
ế ạ ạ ớ ngày càng l n m nh trong lòng khách hàng. Chính vì th , trong giai đo n phát
ự ể ể ạ ượ tri n này thì công tác đào t o và phát tri n nhân l c đang đ c quan tâm và chú
ấ ạ ọ ề ộ ượ ể ệ ở ệ ề tr ng nhi u nh t t i TPBank Hà N i, đi u này đ c th hi n ệ ự vi c th c hi n
ự ạ ể ạ ấ ộ m t cách r t nghiêm túc công tác đào t o và phát tri n nhân l c t i ngân hàng.
ứ ủ ộ Ch c năng c a Ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i:
ử ụ ệ ể ả ộ ố ồ ự S d ng m t cách có hi u qu và an toàn, phát tri n v n và các ngu n l c
ộ ủ c a ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i
ổ ứ ạ ộ ạ ả ầ ả T ch c các ho t đ ng kinh doanh đ m b o an toàn, lành m nh góp ph n
ế ể phát tri n kinh t xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ c
ự ụ ụ ủ ệ ầ Th c hi n đ y đ các nghĩa v tài chính và các nghĩa v khác theo quy
ướ ủ ị đ nh c a nhà n c.
ụ ủ ộ ệ Nhi m v c a Ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i:
ự ệ ề ệ ậ ế ử ủ ề ệ Th c hi n công vi c nh n ti n ti t ki m, ti n g i, thanh toán c a các t ổ
ứ ế ướ ướ ư ằ ch c kinh t và các cá nhân trong n c và n ạ c ngoài b ng VND cũng nh ngo i
tệ
ề ằ ạ ắ ạ ệ ằ ạ Cho vay ng n h n, trung h n và dài h n b ng ti n Vi t và b ng ngo i t ạ ệ
ổ ứ ề ố ầ ố ớ đ i v i các t ch c hay các cá nhân có nhu c u v v n
ụ ẻ ị ụ ụ ự ề ể ệ ị ị Th c hi n các d ch v thanh toán, d ch v th , d ch v chuy n ti n, mua
ạ ệ bán ngo i t , EBank
ụ ư ấ ề ề ệ ự ệ ị ự ả ố Th c hi n các d ch v t v n v ti n t , qu n lý v n, các d án đ u t ầ ư
ầ ủ ể và phát tri n theo yêu c u c a khách hàng
34
ỹ ả ề ề ề ấ ả ặ ả ả ỉ B o đ m an toàn v kho qu , b o đ m v ti n m t và các n ch quan
ả ề ự ệ ặ ọ ộ tr ng, th c hi n công tác chi tr ti n m t m t cách chính xác và an toàn.
ể ự ủ ứ ụ ệ ệ ầ Đ th c hi n đ y đ nhi m v và ch c năng trên thì các thành viên trong
ộ ầ ự ệ ả ộ ầ ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i c n ph i th c hi n m t các chính xác, đ y
ụ ệ ệ ạ ỗ ỏ ủ đ và hi n đ i các nghi p v trong kinh doanh ngân hàng. Do đó đòi h i m i cán
ả ự ệ ộ b nhân viên trong ngân hàng ph i luôn t ự ủ hoàn thi n và nâng cao năng l c c a
ế ề ạ ộ ả b n thân v trình đ chuyên môn, chính vì th công tác đào t o và phát tri n t ể ạ i
ầ ượ ọ ngân hàng luôn c n đ c quan tâm và chú tr ng.
ơ ấ ổ ứ ủ ộ C c u t ch c c a Ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i:
ồ ộ (Ngu n: TPBank – chi nhánh Hà N i)
ố Giám đ c ĐVKD
ạ ộ ứ ề ể ệ ổ ị T ch c, ki m soát, đi u hành các ho t đ ng và ch u trách nhi m tr ướ c
35
ạ ấ ủ ủ ạ ộ ề ộ lãnh đ o c p trên v ho t đ ng c a c a TPBank chi nhánh Hà N i.
ả ậ M ng V n hành
ệ ụ ố ớ ự ệ ầ ế Th c hi n nghi p v cho vay đ i v i các thành ph n kinh t ậ theo lu t ngân
ậ ổ ụ ứ ả ợ ồ ở hàng và lu t các t ch c tín d ng, m tài kho n cho vay, theo dõi h p đ ng tín
ị ỳ ụ d ng và tính lãi theo đ nh k ;
ơ ế ổ ự ả ủ ế D th o các báo cáo s k t t ng k t quý, 6 tháng và năm c a chi nhánh đ ể
ư ề ạ ự báo cáo ngân hàng TMCP Tiên Phong; tham m u ban lãnh đ o v xây d ng
ươ ế ủ ủ ề ch ng trình công tác quý, 6 tháng và năm c a chi nhánh v pháp ch c a chi
ệ ụ ề ạ ộ ự ụ ệ nhánh và th c hi n nghi p v v ho t đ ng thông tin tín d ng;
ư ạ ệ ư ữ ố Công b và l u gi ữ ỷ t giá mua bán ngo i t hàng ngày, l u tr và thông báo
ạ ệ ấ ố ộ ỷ t giá th ng kê tháng, lãi su t huy đ ng và cho vay VNĐ và ngo i t ; kinh doanh
ạ ệ ệ ụ ạ ệ ự ệ ổ ứ ế ngo i t và th c hi n nghi p v bán ngo i t cho các t ch c kinh t ;
ư ệ ệ ề ộ ổ ố ố ễ Tham m u ban giám đ c trong vi c b trí đi u đ ng, b nhi m, mi n
ệ ưở ỷ ậ ộ ủ ế ể ậ nhi m, khen th ụ ng, k lu t, ti p nh n, tuy n d ng cán b c a chi nhánh theo
ủ ị quy đ nh c a ngân hàng TMCP Tiên Phong;
ủ ậ ộ ị ạ Hàng năm nh n xét đánh giá, phân lo i cán b theo quy đ nh c a ngân hàng
ố ớ ế ộ ự ệ ộ TMCP Tiên Phong; Th c hi n ch đ chính sách đ i v i cán b , nhân viên trong
ư ữ ồ ơ ự ệ ả ộ ị ơ c quan; L u gi ả và qu n lý h s cán b theo quy đ nh; Th c hi n công tác b o
ự ủ ơ ị ộ ộ ự ệ ệ v chính tr n i b và công tác quân s c a c quan; Th c hi n công tác thi đua
ưở ở ơ khen th ng c quan.
ự ế ư ư ự ữ ệ ấ ả Th c hi n công tác hành chính, văn th l u tr , in n, fax, tr c ti p qu n lý
ấ ủ ơ ả ủ ả ả ả ệ ả con d u c a c quan; Qu n lý, b o qu n tài s n c a chi nhánh, qu n lý tài li u
ệ ư ữ ạ ậ ả ả m t và b o qu n tài li u l u tr t i kho.
ả ị ụ M ng D ch v khách hàng
ồ ơ ế ế ậ ả ậ ở ớ Ti p nh n và m các h s khách hàng m i; Ti p nh n qu n lý và gi ả i
ả ờ ế ầ ổ ề ả quy t các yêu c u thay đ i và tr l i các thông tin v tài kho n khách hàng qua
ự ứ ế ề ả ồ ị ươ ệ nhi u hình th c bao g m c giao d ch tr c ti p và qua các ph ng ti n thông tin
36
ả ụ ả ổ ả ạ liên l c; Tr ế sao kê, s ph , b ng kê, phi u tính lãi cho khách hàng; Gi i đáp
ắ ắ ướ ụ ệ ề ẫ th c m c, h ấ ng d n quy trình, nghi p v ngân hàng cho khách hàng, đ xu t,
thu hút khách hàng;
ử ủ ế ả ộ ị ọ ố X lý toàn b các giao d ch liên quan đ n tài kho n vãng lai c a m i đ i
ứ ề ạ ằ ằ ớ ọ ị ượ t ề ng khách hàng v i các lo i giao d ch b ng ti n và b ng m i hình th c: ti n
ử ụ ể ế ả ặ ả ề ệ m t, chuy n kho n, séc; X lý các nghi p v kiên quan đ n các tài kho n ti n
ế ạ ệ ử ệ ế ế ệ ỳ ử g i, ti t ki m, k phi u, trái phi u (VNĐ và ngo i t ); X lý các nghi p v ụ
ẻ ạ ẻ ộ thanh toán th và phát hành th t i TPBank Hà N i;
ộ ộ ủ ơ ả ỹ Qu n lý qu , chi tiêu n i b c a c quan.
ả M ng KHDN & KHCN
ạ ộ ế ậ ế ặ ệ Thu th p các thông tin liên quan đ n ho t đ ng kinh t đ c bi t trong các
ạ ộ ự ủ ấ ươ lĩnh v c tài chính ngân hàng, nh t là ho t đ ng c a các ngân hàng th ạ ng m i
ầ ủ ị ế ằ ị ị ị ộ nh m xác đ nh v trí, v th và th ph n c a ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i
ươ ườ ơ ở ư ế ắ ắ trên th ng tr ng; N m b t và tìm ki m khách hàng, trên c s đó tham m u và
ủ ươ ề ố ệ ớ ệ ố ở ộ ư ấ t v n cho ban giám đ c v ch tr ng m r ng quan h v i h th ng khách
ạ ộ ề ệ ủ ậ hàng trong ho t đ ng kinh doanh theo đúng lu t pháp và đi u l c a TPBank trong
ạ ừ t ng giai đo n;
ứ ụ ể ạ ộ ể ể ủ Nghiên c u c th các ho t đ ng c a các ngân hàng khác đ tìm hi u tâm
ị ế ủ ự ế ạ ả ể ị lý và th hi u c a khách hàng, kh o sát th c t t i các đ a bàn khác nhau đ xây
ế ơ ợ ớ ị ướ ể ự d ng c ch chính sách khách hàng phù h p v i đ nh h ủ ng phát tri n c a
ự ự ệ ệ ệ ộ ổ ợ ố TPBank Hà N i; Th c hi n vi c đôn đ c, t ng h p tình hình th c hi n công tác
ư ề ả ủ ố khách hàng; Tham m u cho ban giám đ c công tác tuyên truy n, qu ng cáo c a
TPBank Hà N i.ộ
Trung tâm kinh doanh
ổ ứ ủ ả ậ ơ ấ C c u t ch c c a m ng KHCN, KHDN và V n hành đ ượ ổ c t ứ ch c
ự ơ ấ ổ ứ ủ ư ươ t ng t nh Mô hình C c u t ch c c a chi nhánh. Tuy nhiên Trung tâm kinh
37
ị ử ụ ử ụ ả ả ấ doanh s d ng chung m ng DVKH và Hành chính qu n tr (s d ng con d u)
ủ c a chi nhánh.
ạ ộ ế ả ủ 2.1.3. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong – chi
nhánh Hà N iộ
ể ề ớ Có th nói, so v i nhi u ngân hàng TMCP khác, Ngân hàng TMCP Tiên
ề ự ẻ ề ệ ề ề ờ Phong ra đ i sau kéo theo khá nhi u s non tr v kinh nghi m đi u hành, v uy
ư ượ ầ ế ự ệ ẽ ẫ ở ộ ạ ư ị tín cũng nh th ph n ch a đ c m r ng m nh m d n đ n s ki n năm 2011,
ướ ố ổ ứ Ngân hàng Nhà n ằ c công b TPBank n m trong danh sách 9 t ụ ch c tín d ng
ộ ồ ỗ ự ữ ủ ậ ả ớ ị ế y u kém. Song v i nh ng n l c đáng ghi nh n c a H i đ ng qu n tr và s ự
ấ ồ ủ ệ ắ ằ ố ộ ơ ấ th ng nh t đ ng lòng c a toàn b nhân viên, b ng vi c b t tay vào tái c c u
ỉ ươ ẽ ở ầ đ u năm 2012, ch sau 4 năm TPBank đã v ạ n lên m nh m , tr thành tr ườ ng
ự ấ ấ ơ ấ ớ ể ợ h p đi n hình t tái c c u thành công. V i TPBank, năm 2016 ghi d u n quan
ố ế ệ ớ ọ ế ớ ộ tr ng v i vi c Công ty tài chính qu c t (IFC), thu c Ngân hàng Th gi i (World
ầ ư ầ ạ ổ ề ệ ủ ố Bank) đ u t góp 4,999% c ph n t ư ổ i TPBank, đ a t ng v n đi u l c a Ngân
ỷ ồ ượ ổ ứ ố ế ẻ ứ hàng lên m c 5.842 t đ ng. TPBank cũng đ c T ch c th Qu c t Visa trao
ả ẻ ấ ố gi i ngân hàng có doanh s thanh toán trung bình th Visa Debit cao nh t năm
ạ ệ ờ ươ ứ ề ố ị 2016 t i Vi ồ t Nam, đ ng th i v n lên v trí th 6 v doanh s thanh toán th ẻ
ả ộ ị ẫ ố ơ ướ ạ ệ Visa trong s h n 100 ngân hàng c n i đ a l n n c ngoài t i Vi t Nam năm
2016.
ổ ủ ự ượ ễ ề ặ ươ S thay đ i c a ngân hàng đ ề c di n ra trên nhi u m t, nhi u ph ệ ng di n
ấ ủ ơ ấ ế ừ ự ệ ả ọ ừ ữ song b n ch t c a vi c tái c c u thành công đ n t s chú tr ng t ơ nh ng đ n
ủ ề ể ấ ỏ ớ ị ị v nh nh t. Các đi m giao d ch c a TPBank tuy không nhi u so v i các ngân
ượ ầ ư ừ ả hàng khác song luôn đ c đ u t t ệ hình nh nhân viên, tác phong làm vi c
ặ ệ ữ ả ạ ệ chuyên nghi p và đ c bi ạ t là tình hình tài chính v ng m nh và kh năng ho t
ệ ả ớ ượ ể ệ ộ đ ng hi u qu . V i TPBank – chi nhánh Hà N i ề ộ , đi u này đ c th hi n chi ti ế t
ạ ộ ủ ế ạ ả thông qua k t qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng trong giai đo n 3 năm
2014 2016.
ạ ộ ộ ố 2.1.3.1. Ho t đ ng huy đ ng v n
38
ơ ở ơ ả ạ ộ ở ầ ố ủ ấ V n là khâu m đ u và là c s c b n cho ho t đ ng kinh doanh c a b t
ạ ộ ố ạ ệ ộ ượ ỳ k doanh nghi p nào, do đó ho t đ ng huy đ ng v n t i ngân hàng đ c coi là
ư ế ạ ộ ấ ọ ố ố ộ ho t đ ng quan tr ng nh t. V n huy đ ng và kinh doanh v n đó nh th nào đòi
ầ ớ ở ư ự ủ ứ ỏ h i ph n l n ủ cách th c kinh doanh c a ngân hàng cũng nh năng l c c a
ự ồ ngu n nhân l c trong ngân hàng.
Công tác v n c a ố ủ TPBank chi nhánh Hà N iộ trong năm 2016 đã duy trì k tế
ươ ự ệ ệ ả ộ ố qu t ớ ả ố V i các ph t. ệ ng pháp huy đ ng v n hi u qu , th c hi n thành công vi c
ớ ề ị ườ ả ẩ ộ ủ ươ ủ ư đ a ra các s n ph m m i v huy đ ng vào th tr ng theo ch tr ng c a Ngân
ủ ế ổ ồ ố hàng TMCP Tiên Phong, t ng ngu n v n c a chi nhánh tính đ n 31/12/20 16 đ tạ
ỷ ồ ớ ồ ố ộ 1.284 t đ ng, tăng 5% so v i năm 20 15, trong đó ngu n v n huy đ ng đ t ạ 1.187
ớ ạ ế ỷ t , tăng 12% so v i năm 20 ạ 15, đ t k ho ch Ngân hàng Tiên Phong giao cho chi
nhánh.
ộ ế ố ổ ồ ồ Huy đ ng VNĐ đ ạt 649.289 tri uệ đ ng, chi m 54.7% t ng ngu n v n huy
đ ng.ộ
ế ộ ồ ồ ồ Huy đ ng ngo i t ố ạ ệ ạ 537.711 tri u ệ đ ng, chi m 45.3% t ng ngu n v n đ t
huy đ ng.ộ
ừ ổ ế ộ Huy đ ng t ứ T ch c kinh t ồ ế ạ 783.420 tri u ệ đ ng, chi m 66% ngu n ồ đ t
ộ ố v n huy đ ng.
ụ ạ ộ 2.1.3.2. Ho t đ ng tín d ng
ụ Công tác tín d ng c a ế ụ ủ TPBank chi nhánh Hà N i ộ trong năm 2016 ti p t c
ự ớ ươ ớ ỗ ự ủ ệ ệ th c hi n v i ph ả ng châm “Hi u qu và an toàn”. V i l l c c a các cán b ộ
ế ộ ồ ư ợ TPBank Hà N i, d n tính đ n 31/12/20 16 đ t ạ 627.941 tri uệ đ ng tăng 6% so
ạ ạ ố ượ ố ớ v i cu i năm 20 ế 15 và đ t 88% k ho ch năm 20 16. S l ng khách hàng là các
ệ ệ ế doanh nghi p có vay v n t ố ạ chi nhánh hi n là 133 khách hàng. Đ n 31/12/20 i 16,
ế ạ ổ ư ợ ư ợ d n quá h n chi m 0,78% t ng d n .
ạ ổ ư ợ ế Cho vay trung h n chi m 22,3% t ng d n .
ắ ạ ổ ư ợ ế Cho vay ng n h n chi m 77,7% t ng d n .
39
ấ ượ ề ả ố Nhìn chung các kho n vay cá nhân đ u có ch t l ng t ả t và có kh năng tr ả
ợ n Ngân hàng.
ạ ộ ụ ị ẻ 2.1.3.3. Ho t đ ng th và d ch v ngân hàng
ộ ớ Ngân hàng TMCP Tiên Phong cùng v i 17 ngân hàng thu c liên minh th ẻ
ể ạ ướ ị ụ ẻ ẩ ợ ị Smartlink đã phát tri n m ng l i d ch v th và thúc đ y h p tác d ch v th ụ ẻ
ữ ệ ớ ươ ư ợ gi a ngân hàng và doanh nghi p v i các ch ng trình h p tác nh thanh toán
ướ ể ệ ả ạ c c đi n tho i, internet, phí b o hi m.
ạ ớ ướ ẻ ộ ắ ậ ấ ơ ị V i m ng l i ATM và các đ n v ch p nh n th r ng kh p trong toàn
ố ượ ố ố ượ ẻ ẻ qu c, s l ng th do TPBank phát hành ngày càng tăng. S l ng th ATM phát
ộ ạ ẻ ượ ủ ớ hành m i trong năm 2016 c a TPBank Hà N i đ t 5.155 th , v ạ ế t 63% k ho ch
ố ẻ ẻ ồ ụ ủ ạ ổ năm 2016. T ng s th tín d ng c a ngân hàng năm 2016 đ t 9.552 th , t ng s ố
ẻ ẻ ạ th debit đ t 6.325 th .
2.1.3.4. Kinh doanh Ngo i tạ ệ
ạ ệ ủ ố ạ ộ Doanh s mua ngo i t c a TPBank – chi nhánh Hà N i năm 2016 đ t 121
ạ ệ ệ ớ tri u USD, tăng 3% so v i năm 2015. Lãi kinh doanh ngo i t ạ trong năm 2016 đ t
.
ủ ế ả ộ 2.1.3.6. Báo cáo k t qu kinh doanh c a Ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i
qua 3 năm (2014 – 2016)
ế ả ủ ả B ng 2.1: Báo cáo k t qu kinh doanh c a Ngân hàng TPBank – chi nhánh
ộ Hà N i (2014 – 2016)
ơ ị ệ ồ Đ n v :tri u đ ng
ỉ STT Ch tiêu Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
ầ I ậ Thu nh p thu n 10.632 11.308 11.792
ậ ầ 9.206 9.988 10.190 1 Thu nh p lãi thu n
ả ậ Thu nh p lãi và các kho n thu 56.902 64.723 73.702 ậ ươ ự 1.1 nh p t ng t
ả 1.2 Chi phí lãi và các kho n chi phí 47.696 54.735 63.512
40
ự ươ t ng t
ầ ừ ạ ộ ị 2 Lãi thu n t ho t đ ng d ch 414 193 366 vụ
ậ ừ ạ ộ ị ụ 2.1 Thu nh p t ho t đ ng d ch v 836 724 868
ừ ạ ộ ị 2.2 Chi phí t ụ ho t đ ng d ch v 422 531 502
ầ ừ ạ ộ 1.012 1.127 1.552 3 Lãi thu n t ho t đ ng khác
ậ ừ ạ ộ 3.1 Thu nh p t ho t đ ng khác 1.523 1.482 1.848
ạ ộ 3.2 Chi phí ho t đ ng khác 511 355 296
ạ ộ II Chi phí ho t đ ng 3.696 4.017 4.154
ự ủ III Chi phí d phòng r i ro 972 951 786
ợ ướ ế IV ổ T ng l ậ i nhu n tr c thu 5.964 6.340 6.852
ồ ộ (Ngu n: TPBank – chi nhánh Hà N i)
ạ ộ ừ ủ ỉ ể ấ T các ch tiêu tài chính trên có th th y, ho t đ ng kinh doanh c a Ngân
ừ ả ấ ế ả hàng TMCP Tiên Phong t năm 2014 2016 có k t qu r t kh quan. C th ụ ể
ậ ướ ế ạ ỷ ồ ổ t ng nhu n tr c thu trong năm 2016 đ t trên 6,8 t ớ đ ng, tăng 8,07% so v i
ề ợ ự ớ ậ 2015 và 14,89% so v i năm 2014. S tăng v l i nhu n trong năm 2016 là nh ờ
ạ ộ ệ ẩ ồ ờ ờ vào các bi n pháp thúc đ y ho t đ ng kinh doanh, đ ng th i nh có công tác
ự ệ ể ạ ả qu n lý nhân l c trong đó có vi c đào t o hàng năm đ nâng cao ch t l ấ ượ ng
ộ ố ượ ự ấ ồ ộ ngu n nhân l c đã cung c p cho TPBank – chi nhánh Hà N i m t s l ớ ng l n
ạ ộ ồ ờ ướ ế ớ ờ ộ ngu n lao đ ng có trình đ cao, nh đó đã t o ra b c ti n m i trong th i gian
này.
ộ ủ 2.1.4. Tình hình lao đ ng c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà
N iộ
ể ẽ ể ạ ổ Năm 2015, Ngân hàng TMCP TPBank tri n khai m nh m chuy n đ i mô
ổ ở ộ ứ ằ ậ ố hình t ch c, thành l p Kh i Ngân hàng Bán buôn nh m m r ng đ i t ố ượ ng
ậ ấ ố khách hàng, nâng c p các Phòng Ban, Kh i, thành l p các Trung tâm Kinh doanh
ệ ạ ị ị ướ bên c nh các Chi nhánh, Phòng giao d ch hi n có. Bám sát các đ nh h ế ng chi n
ủ ể ệ ể ạ ộ ượ l ả c c a ngân hàng TPBank đ tri n khai ho t đ ng kinh doanh hi u qu ,
41
ộ ặ ệ ấ ượ ự ằ ạ TPBank chi nhánh Hà N i đ c bi ọ t chú tr ng ch t l ng nhân l c nh m t o th ế
ị ườ ạ ứ ạ m nh phát huy s c c nh tranh trên th tr ng.
ộ ả ạ ộ ơ ấ B ng 2.2: C c u lao đ ng t i Ngân hàng TPBank Hà N i
(Tháng 12/2016)
ỉ Ch tiêu Ghi chú S ng STT
ổ ố ườ i Nữ 38 Nam 22
I II
ả ộ 1 ộ ố T ng s cán b ộ Lao đ ng phân theo chuyên môn nghi p vệ ụ Lao đ ng qu n lý 5 6
13 4 30 2
ộ ộ ộ ộ
ộ
ư 0 2 15 1 3 1 0 3 30 3 0 2
ạ ạ ữ
ử ằ ươ ệ ụ Lao đ ng nghi p v 2 ơ ả Lao đ ng gi n đ n 3 Lao đ ng theo trình đ III Trình đ chuyên môn 1. Ti n sĩế 1.1 Th c sĩạ 1.2 ạ ọ 1.3 Đ i h c Cao đ ngẳ 1.4 Trung c pấ 1.5 Ch a qua đào t o 1.6 ộ Trình đ ngo i ng 2. ế C nhân ti ng Anh 1 ế B ng C ti ng Anh và t 2 ng 4 15 7 27
ộ ổ ổ ngươ đ Tu i ổ ổ ướ D i 25 tu i 26 – 30 tu iổ 31 – 35 tu iổ Trên 35 tu iổ Đ tu i bình quân Tu i bình quân IV 1 2 3 4 5 6 9 3 4 29,32 9 18 4 7 29,28
chung: 29,3
ồ ộ (Ngu n: TPBank – chi nhánh Hà N i)
42
ự ủ ể ơ ổ ố Qua h n 8 năm xây d ng và phát tri n, t ng s CBNV c a chi nhánh t ớ i
ố ộ ạ ọ ế ộ cu i năm 2016 là 60 CBNV, trong đó lao đ ng có trình đ đ i h c chi m ch ủ
ườ ế y u, lên t ớ 45 ng i i (chi m ộ ế 75%). Lao đ ng có trình đ ộ trên đ i h c ạ ọ chi mế
ặ ộ ố 8,33% chi nhánh, đây là m t con s khá khiêm t n ậ ố , m c dù v y TPBank chi
ộ ữ ế nhánh Hà N i đã và đang có nh ng chính sách thu hút nhân tài, khuy n khích cán
ọ ậ ướ ế ộ b nhân viên h c t p nâng cao trình đ ộ nên t ỷ ệ l này có th s có ể ẽ b ể c ti n tri n
ờ ư ấ ộ ộ đáng kể trong th i gian t ạ ớ . Lao đ ng có trình đ trung c p và ch a qua đào t o i
ộ ố ượ ế ạ t i TPBank Hà N i ộ chi m m t s l ng nh ỏ là 6 ng i, ườ tuy nhiên nhóm lao đ ngộ
ệ này không tham gia vào công vi c chuyên môn t ạ ngân hàng, do đó hoàn toàn i
ưở ớ ấ ượ ạ ộ ả không nh h ng t i ch t l ng ho t đ ng kinh doanh c a ủ chi nhánh.
ữ ủ ạ ộ ươ ố Trình đ ngo i ng c a nhân viên trong chi nhánh t ụ ể ng đ i cao, c th là
ộ ử ế ườ nhân viên có trình đ c nhân Ti ng Anh có 11 ng ộ i, nhân viên có trình đ C
ộ ượ ế ế ớ ớ ườ ề Ti ng Anh cũng chi m m t l ng l n, lên t i 42 ng i, đi u này giúp cho Ngân
ế ậ ế ớ ệ ệ ạ ơ ớ ộ hàng ti p c n nhanh h n v i trình đ công ngh ngân hàng hi n đ i trên th gi i.
ớ ộ ộ ẻ ộ ổ ổ V i đ i ngũ lao đ ng tr (đ tu i trung bình là 29,3 tu i) ngân hàng
ộ ợ ế ượ ự ủ ộ ộ TPBank Hà N i có l ệ i th trong vi c phát huy đ c s năng đ ng c a đ i ngũ
ệ ớ ẻ ế ề ạ nhân viên tr và ti p thu nhanh nh y các công ngh m i, đi u này đã phát huy
ự ủ ẽ ề ạ ạ ngày càng m nh m năng l c c nh tranh c a ngân hàng trong n n kinh t ế ị th
ườ tr ệ ng hi n nay.
ộ ộ ộ ộ ấ Nhìn chung thì TPBank chi nhánh Hà N i có m t đ i ngũ lao đ ng có ch t
ươ ứ ố ỏ ể ụ ạ ượ l ng t ng đ i cao, ch ng t công tác tuy n d ng t ộ i ngân hàng TPBank Hà N i
ộ ề ự ự ệ ệ ộ ề th c hi n m t cách nghiêm túc, các cán b đ u th c hi n đúng chuyên môn, đi u
ớ ớ ụ ạ ộ ự ạ ể ạ này đã có tác d ng to l n t i ho t đ ng đào t o và phát tri n nhân l c t i chi
ả ỏ ạ ạ ự ệ ệ nhánh do không ph i b chi phí th c hi n vi c đào t o l i cho nhân viên trái
chuyên ngành.
ơ ả ả ặ ưở ế ạ ể 2.2. Các đ c đi m c b n nh h ạ ng đ n đào t o nhân viên t i Ngân hàng
TMCP Tiên Phong – chi nhánh Hà N iộ
43
ể ặ 2.2.1. Đ c đi m ngành kinh doanh
ố ượ ấ ấ ặ ệ ụ ị Đ i t ng mà ngành ngân hàng cung c p r t đ c bi t, đó là các d ch v liên
ề ệ ư ử ề ậ ắ ạ ạ ế quan đ n ti n t nh khai thác và nh n ti n g i; cho vay ng n h n, trung h n và
ạ ấ ươ ệ ỹ dài h n; cung c p các ph ạ ng ti n thanh toán và ngân qu ; kinh doanh ngo i
ủ ụ ặ ạ ỏ ị ố h i… Đ c tính c a lo i hình d ch v này đòi h i tính chính xác cao, chính vì th ế
ạ ộ ự ầ ỏ đòi h i nhân viên ho t đ ng trong lĩnh v c này c n có:
ứ ề ề ệ ề ạ ộ ể ế ạ Am hi u ki n th c v ti n t ớ , v các ho t đ ng ngân hàng, nh y bén v i
ổ ủ ị ườ ự ế s bi n đ i c a th tr ng
ự ẩ ậ ỉ ữ ữ ự ả ị ỉ C n th n, t m , trung th c, gi ệ ch tín, có kh năng ch u áp l c công vi c
ư ụ ề ế ế ỹ ớ ả Các k năng m m nh giao ti p, kh năng thuy t ph c và đàm phám v i
ế ị ử ố ỹ khách hàng, k năng x lý tình hu ng và ra quy t đ nh
ướ ư ậ ữ ủ ể ắ ặ ầ Tr c nh ng yêu c u kh t khe do đ c đi m c a ngành nh v y, ngân hàng
ể ả ừ ả ạ ả ộ ộ ộ TPBank – chi nhánh Hà N i ph i không ng ng đào t o đ đ m b o có m t đ i
ự ố ệ ặ ộ ị ngũ nhân l c t t và chuyên nghi p. M t khác, ngân hàng đang là m t ngành d ch
ệ ụ ể ệ ể ạ ộ ỹ ụ v phát tri n, vi c đào t o và phát tri n k năng, nghi p v cho cán b nhân viên
ế ể ố ặ ớ ự ạ ị ườ ắ ầ là c n thi t đ đ i m t v i s c nh tranh ngày càng gay g t trên th tr ng.
ủ ể ặ ạ 2.2.2. Đ c đi m c nh tranh c a ngành ngân hàng
ớ ự ạ ủ ệ ả V i s c nh tranh c a ngành ngân hàng hi n nay, các ngân hàng luôn ph i
ụ ư ể ả ứ ề ẩ ớ ị ụ ớ liên t c đ a ra nhi u hình th c kinh doanh m i, phát tri n s n ph m, d ch v m i
ầ ư ạ ệ ớ ị ể đ thu hút khách hàng, bên c nh đó đ u t các trang b , công ngh m i ph c v ụ ụ
ặ ớ ấ ạ ộ ể ố ủ ề ố ơ t ỏ t h n cho ho t đ ng kinh doanh c a mình. Đ đ i m t v i v n đ này đòi h i
ả ả ả ộ ị ạ ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i ph i có ban qu n tr có kh năng lãnh đ o
ệ ộ ộ ứ ữ ẵ ộ ớ ố t ặ t và đ c bi ổ t là m t đ i ngũ lao đ ng s n sàng thích ng v i nh ng thay đ i,
ệ ớ ứ ữ ế ế ti p thu nhanh nh ng ki n th c, công ngh m i.
ể ủ ụ 2.2.3. M c tiêu phát tri n c a ngân hàng
ỉ ườ ụ ể ỉ ọ M c tiêu phát tri n là kim ch nam ch đ ạ ộ ng cho m i ho t đ ng trong đó có
ể ề ế ố ự ụ ế ạ ườ công tác đào t o nhân l c. N u trong m c tiêu phát tri n đ cao y u t con ng i thì
44
ể ủ ố ế ự ự ạ ớ ụ đào t o nhân l c đóng vai trò ch t y u trong s phát tri n c a ngân hàng. V i m c
ố ượ ừ ạ ầ ạ ạ tiêu t ng giai đo n là khác nhau thì nhu c u đào t o, đ i t ng đào t o cũng khác
nhau.
ớ ầ ế ượ ữ ở ộ ươ ệ V i t m nhìn chi n l c tr thành m t trong nh ng th ng hi u có uy tín
ự ạ ệ ứ ệ ở ộ trong lĩnh v c tài chính ngân hàng t i Vi t Nam và s m nh tr thành m t ngân
ẻ ấ ượ ạ ộ ầ ạ ụ ệ hàng bán l ệ năng đ ng, hi n đ i, ch t l ụ ng ph c v hàng đ u t i Vi t Nam,
ị ượ Ngân hàng TMCP TPBank đã xác đ nh đ ề ị ố c cho mình 5 giá tr c t lõi chính là n n
ự ể ươ ớ ự ứ ệ ưở ủ ả t ng đ xây d ng th ng hi u, x ng đáng v i s tin t ng c a khách hàng, các
ệ ầ ề ể ệ ố ổ c đông và là đi u ki n c n đ toàn h th ng ngân hàng, trong đó có TPBank Hà
ộ ạ ượ ế ượ ụ ệ ạ ươ ị ố ồ N i đ t đ c các m c tiêu chi n l c hi n t i và t ng lai, 5 giá tr c t lõi g m:
ế ứ ự ề ệ ạ ẩ LIÊM CHÍNH: Liêm khi t, chính tr c, là đ o đ c ngh nghi p và ph m giá
ầ ỗ ớ ộ hàng đ u v i m i cán b ngân hàng.
ứ ạ ậ ầ ỗ ộ ổ ớ SÁNG T O:Ạ M i cá nhân c n đ i m i trong nh n th c, sáng t o và đ t phá
ả ế ệ ự ằ ạ ự ị trong gi i pháp, quy t li ệ t trong th c hi n nh m mang l i giá tr đích th c cho
Ngân hàng và Khách hàng.
ấ ự Ầ ấ ỗ ệ ả ở C U TI N: Ế M i cá nhân ph n đ u t hoàn thi n b n thân, phát huy s ngân
ự ộ ạ ủ ề ạ ỗ ơ ị hàng, năng l c n i t ề i, ti m năng c a m i cá nhân và đ n v . Ngân hàng t o đi u
ệ ố ấ ể ỗ ả ki n t t nh t đ m i cá nhân v ươ ớ ự n t i s hoàn h o.
ự ệ ẻ ắ ộ ợ H P L C: ậ Ợ Ự Là c ng l c, h p tác, g n bó và chia s trong công vi c, nh n
ị ủ ị ủ ứ ằ th c rõ giá tr c a các cá nhân n m trong giá tr c a Ngân hàng.
Ề ữ ị ượ ứ ọ B N B : Ỉ Là kiên đ nh, v ng chí v ể t qua m i khó khăn, thách th c đ đi
ế đ n thành công.
ể ấ ằ ế ố ề Có th th y r ng, Ngân hàng TMCP Tiên Phong vô cùng đ cao y u t con
ườ ế ượ ủ ể ng i trong chi n l c phát tri n lâu dài c a mình.
ế ủ ả ườ ạ 2.2.4. Tri t lý qu n lý c a ng i lãnh đ o
ự ở ư ề ể ệ ạ ướ Nh đã tìm hi u v các kinh nghi m đào t o nhân l c các n c, ta có th ể
ể ấ ế ườ ầ ả ạ ưở th y quan đi m, tri ủ t lý c a ng i lãnh đ o có t m nh h ế ộ ng sâu r ng đ n
45
ự ủ ạ ộ ộ ổ ứ ể ạ ho t đ ng đào t o và phát tri n nhân l c c a m t t ch c.
ủ ệ ạ Trong thông đi p c a mình, ban lãnh đ o Ngân hàng TMCP Tiên Phong đã
ụ ể ẳ ị ườ ổ ứ ừ kh ng đ nh không ng ng tuy n d ng và th ng xuyên t ạ ch c các khóa đào t o
ấ ượ ằ ự ệ ệ ớ ọ nh m nâng cao ch t l ng nhân s . V i thông đi p đó, nguy n v ng và tâm t ư
ụ ể ộ ộ ủ c a cán b nhân viên ngân hàng, c th là TPBank chi nhánh Hà N i luôn đ ượ c
quan tâm và ghi nh n.ậ
ộ ả ồ ự 2.2.5. Kh năng huy đ ng các ngu n l c
ớ ợ ạ ượ ừ ạ ộ ụ ủ ả V i l ậ i nhu n đ t đ ho t đ ng kinh doanh và qu n lý r i ro tín d ng, c t
ưở ữ ề ộ ự s tăng tr ng b n v ng, ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i có
ượ ậ ợ ể ạ ộ ầ ư ề ạ đ ệ c đi u ki n thu n l i đ tăng ngân sách cho ho t đ ng đ u t đào t o.
ự ạ ạ ạ 2.3. Phân tích th c tr ng công tác đào t o nhân viên t i Ngân hàng TMCP
Tiên Phong chi nhánh Hà N i ộ
ệ ố ự Trong năm 2016, toàn h th ng ệ ngân hàng TMCP Tiên Phong đã th c hi n
ớ ượ ự ự ế ộ ạ 237 khóa đào t o v i 6.000 l t cán b nhân viên tham d tr c ti p, 3.700 l ượ t
ộ ươ ạ ượ ổ ứ ề ạ cán b nhân viên thi Online. Ch ng trình đào t o đ ch c đào t o v các c t
ặ ị ướ ụ ệ ạ ớ m t đ nh h ạ ng cho nhân viên m i, đào t o nghi p v chuyên ngành và đào t o
ề ẩ ạ ộ ỹ k năng m m. TPBank – chi nhánh Hà N i trong các năm qua cũng đã đ y m nh
ự ủ ệ ườ ạ ỹ ầ th c hi n đ y đ và th ng xuyên các khóa đào t o chuyên môn và k năng do
ổ ứ ả ự ạ ạ ế ngân hàng TPBank t ch c. C th ệ ụ ể k t qu th c hi n công tác đào t o t i ngân
ư hàng qua 3 năm qua (2014 – 2016) nh sau:
ả ự ạ ạ ệ ế ả B ng 2.3: K t qu th c hi n công tác đào t o t i
ộ Ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i (2014 – 2016)
ơ ị ượ ườ (Đ n v : L t ng i)
ộ ạ N i dung đào t o Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
ạ ườ 1. Đào t o th ng xuyên 91 97 114
46
ệ ụ ệ Nghi p v quan h khách hàng 12 16 14
ệ ụ ụ Nghi p v tín d ng 10 12 17
ệ ụ ả ủ Nghi p v qu n lý r i ro 11 7 13
ợ ệ ụ ả Nghi p v qu n lý n 9 6 10
ế K toán 5 7 4
Thanh toán Qu c tố ế 4 3 5
ệ ụ ị ụ Các nghi p v kinh doanh d ch v 22 20 22
Kinh doanh ngo i t ạ ệ 2 3 5
ủ ỹ ể Th qu Ki m ngân 5 4 5
ả ự ị Qu n tr nhân s 1 3 4
ọ Tin h c Văn phòng 10 16 15
ạ ớ 2. Đào t o m i 2 4 6
ạ ằ 3. Đào t o có văn b ng 3 2 2
ạ ạ ọ Đào t o sau đ i h c 1 1
ạ ạ ướ Đào t o t i n c ngoài 1 1
ố T ng sổ 96 103 122
ồ ộ (Ngu n: TPBank – chi nhánh Hà N i)
ố ượ ể ấ ườ ạ ạ ậ Có th nh n th y s l t ng i tham gia các khóa đào t o t i ngân hàng
ụ ể ề ộ TPBank – chi nhánh Hà N i tăng đ u qua các năm, c th năm 2016 tăng 20 l ượ t
ườ ớ ượ ạ ớ ng i so v i năm 2015, trong đó 6 l ớ t đào t o m i dành cho cho nhân viên m i
ượ ụ ể ạ ượ đ c tuy n d ng t i ngân hàng. Trong năm này cũng có thêm 1 l ạ t đào t o sau
ượ ằ ạ ạ ọ đ i h c và 1 l t đào t o có văn b ng t ạ ướ i n c ngoài. Năm 2016 cũng là năm
ấ ượ ấ ỗ ợ ộ ự ầ đ u đánh d u các d án nâng cao ch t l ụ ng Cán b Bán hàng, H tr tín d ng
ộ ượ ủ c a ngân hàng TPBank trong đó có TPBank chi nhánh Hà N i đ ể c tri n khai
ự ự ệ ề ọ ệ trên nhi u kênh đánh giá phong phú. Vi c chú tr ng th c hi n các d án nâng cao
ấ ượ ụ ủ ầ ộ ộ ỏ ị ch t l ng cán b và d ch v c a TPBank Hà N i đã góp ph n không nh vào
ưở ủ ả ế k t qu tăng tr ng khách hàng c a ngân hàng trong năm 2016.
2.3.1. L p k ho ch ậ ế ạ đào t oạ
ạ ầ ị 2.3.1.1. Xác đ nh nhu c u đào t o
47
ệ ệ ạ ầ ượ ự ị Hi n nay, vi c đánh giá, xác đ nh nhu c u đào t o hàng năm đ c th c hi n ệ ở
ệ ố ạ ậ ơ ộ ị ấ ả t ự t c các đ n v , phòng ban trong toàn h th ng. Trong đó B ph n đào t o tr c
ệ ổ ị ầ ự ệ ơ ộ ợ ạ ố ự thu c nhân s là đ n v đ u m i th c hi n vi c t ng h p, đánh giá l ầ i nhu c u đào
ự ượ ế ạ ệ ạ ạ ạ ể ừ t o đ t đó xây d ng đ c k ho ch đào t o năm trình Ban lãnh đ o phê duy t.
ạ ầ ị a. Quy trình đánh giá, xác đ nh nhu c u đào t o:
ạ ạ ụ ộ Quy trình đào t o t i ngân hàng Tpbank – chi nhánh Hà N i áp d ng hoàn toàn
ạ ủ ế theo quy ch và quy trình đào t o c a ngân hàng TMCP Tiên Phong. Quy trình đào
ư ạ ủ t o c a ngân hàng Tiên Phong nh sau:
ự ộ ệ Trách nhi mệ N i dung th c hi n
ị ướ ộ ở ạ Ban lãnh đ o h i s Ngân hàng
Tiên Phong ế ượ ề ng v chi n l Đ nh h c ạ ế kinh doanh và k ho ch kinh ệ ượ c phê duy t doanh đã đ
ẩ
ứ ố Phòng Nhân sự ộ ộ ộ ứ Tiêu chu n ch c danh cán b viên ch c và báo cáo th ng kê trình đ cán b hàng năm
ấ
ộ ạ Quy ho ch cán b các c p đã ộ ở ạ Ban lãnh đ o h i s ệ ượ c phê duy t đ Phòng Nhân sự
ị
ướ Thông báo ch ch h ủ ươ ng và đ nh ng công tác ĐT, BD trong ạ Ban lãnh đ o Ngân hàng Phòng Nhân sự năm
ấ ả
Cá nhân đăng ký nhu c u ầ ộ ở ệ đào t oạ ệ ộ T t c cán b trong toàn h ố th ng ngân hàng và các chi nhánh ộ thu c di n h i s chính Ngân hàng qu n lýả
ợ ưở Tr ng các phòng ban ầ ớ ầ ậ T p h p nhu c u ĐT, BD đăng ký nhu c u ĐT, BD v i Cty
ầ ợ ổ T ng h p nhu c u đào Phòng Nhân sự
t oạ
48
ế ậ ạ ạ L p k ho ch đào t o Phòng Nhân sự
ạ ộ ở Ban lãnh đ o h i s Duy tệ
ự Phòng Nhân s (Cán b đ ộ ượ ử c c ự ệ Th c hi n công tác đào ơ ở ạ ạ đi đào t o và c s đào t o)
t oạ Đánh giá và báo cáo k t ế Phòng Nhân sự
ắ qu ĐTả ộ ố ế S p x p b trí cán b Ban lãnh đ o Ngân hàng và các sau đào t oạ ưở ạ ng các phòng ban chi nhánh, tr
ự ồ (Ngu n: Phòng Hành chính Nhân s TPBank)
ự ạ ộ ộ ự ẽ ự ậ B1: Vào tháng 910 hàng năm, B ph n đào t o tr c thu c nhân s s th c
ệ ử ệ ố ệ ổ ự ầ ợ ơ ị hi n g i công văn, yêu c u các đ n v trong toàn h th ng th c hi n t ng h p, đ ề
ủ ừ ế ấ ạ ầ ơ ị ệ xu t nhu c u đào t o năm ti p theo c a t ng đ n v . Trong đó có li t kê t ấ ả t c
ự ế ổ ứ ể ể ạ ọ ơ ị các khóa h c mà Ngân hàng d ki n t ọ ch c đào t o đ các đ n v có th ch n
ố ượ ườ ự ế ự ế ạ ự l a và đăng ký s l ng ng i d ki n theo h c. ể ọ D a trên k ho ch phát tri n
ự ẽ ử ề ự ở ộ ự ề ấ ạ kinh doanh, s m r ng v nhân l c, phòng nhân s s g i đ xu t đào t o
ừ ẫ ả ố xu ng t ng phòng ban theo m u sau (B ng 2.4):
ạ ủ ả ẫ ầ ả ề ấ B ng 2.4: B ng m u đ xu t nhu c u đào t o c a
ự phòng Nhân s Ngân hàng TPBank
49
Ấ Ạ Ề Đ XU T ĐÀO T O
Ngày… tháng… năm 20..
ị ề ạ ấ ơ 1. Đ n v đ xu t đào t o :
ạ ọ 2. Tên khóa h c đào t o :
ờ ượ 3. Th i l ọ ng khóa h c :
ạ ờ 4. Th i gian đào t o :
ố ượ 5. Đ i t ọ ng h c viên :
ủ ị
ọ ự ế ọ (Ghi rõ H tên, v trí c a h c viên d ki n)
ạ ỗ ứ 6. Hình th c đào t o T i chạ :
ậ ự ế T p trung tr c ti p
ậ T p trung qua Video conference
ổ ứ ạ 7. Ngân hàng t ch c đào t o: :
ấ ổ ứ ạ ứ ề 8. Căn c đ xu t t ch c đào t o :
ặ ơ ả ị ạ 9. Gi ng viên (ho c đ n v ) đào t o :
10. Chi phí đào t oạ :
ơ ự STT Tên chi phí D trù ngân sách chi phí ự ị Đ n v / d ị án ch u chi phí
ọ ọ (đã 1 ụ ế ạ ồ Chi phí tham gia khóa h c/ 01 h c viên ế bao g m các lo i thu và ph phí n u có)
ạ ở ủ ọ Chi phí đi l i, ăn c a h c viên 2
ụ ệ ố 3 Chi phí phòng c, tài li u, giáo c , teabreak ọ cho h c viên
4 Chi phí khác:
ự ế ộ ổ T ng c ng d ki n
ầ 11. Yêu c u khác:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
50
2
ườ i đ ề Phê duy tệ 3
ố Ng xu tấ Xem xét c p ấ đ n vơ ị1 Xem xét c pấ Kh i QTNNL
ặ ươ
ố
ố
ố
ươ
Giám đ c Kh i/ Giám đ c Ngân hàng ho c t
ng đ
ng
ố
ố
2Giám đ c Kh i QTNNL
ổ
ố
ườ ượ ủ
ề
3T ng Giám đ c/ Ng
c y quy n
i đ
Xem xét c pấ ố Kh i Tài chính
ự ồ (Ngu n: Phòng Hành chính Nhân s TPBank)
ứ ứ ự ạ ơ ộ ị B2: T i các đ n v , cán b làm công tác nhân s căn c vào ch c năng
ụ ế ở ộ ệ ạ ạ ướ ứ ư ụ ị nhi m v , k ho ch m r ng m ng l i chi nhánh, d ch v cũng nh căn c vào
ơ ấ ộ ạ ự ạ ộ ộ ự ạ quy ho ch cán b , th c tr ng, c c u trình đ cán b t ể i chi nhánh đ xây d ng,
ị ủ ế ầ ạ ầ ấ ơ ượ ề đ xu t nhu c u năm ti p theo cho đ n v c a mình. Nhu c u đào t o đ c đ ề
ấ ạ ố ớ ể ầ ạ ạ ơ ị xu t t i các đ n v có th phân chia thành 02 lo i là nhu c u đào t o đ i v i các
ạ ổ ứ ầ ạ khóa đào t o Ngân hàng t ch c và nhu c u đào t o bên ngoài.
ạ ủ ố ớ ầ Nhu c u đ i v i các khóa đào t o c a Ngân hàng:
ị ố ớ ủ ủ ạ ầ ơ Đây là nhu c u c a đ n v đ i v i các khóa đào t o hàng năm c a ngân
ọ ượ ổ ứ ổ ằ ợ hàng. Các khóa h c này đ ụ c t ng h p, nghiên c u b sung hàng năm nh m m c
ạ ừ ơ ả ụ ỹ ụ ế ệ đích đào t o t c b n đ n chuyên sâu các nghi p v , k năng chính ph c v ụ
ạ ộ ủ ấ ả ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng TMCP Tiên Phong cho t t c các cán b ộ
ệ ố ệ ấ ạ ọ nhân viên trong toàn h th ng. Hi n nay, các khóa h c này là r t đa d ng, không
ủ ế ỉ ậ ụ ệ ạ ộ ấ ch t p trung ch y u vào đào t o trình đ chuyên môn nghi p v mà còn r t
ề ế ề ứ ổ ợ ỹ nhi u các ki n th c b tr , k năng m m khác.
ơ ị ự ề ấ ố ớ ầ ọ Nhu c u đ i v i các khóa h c khác do đ n v t đ xu t:
ủ ừ ạ ặ ầ ơ ị ủ ơ Đây là các nhu c u đào t o khác c a đ n v , tùy vào đ c thù c a t ng đ n v ị
ể ầ ạ ạ ầ ơ ị mà các đ n v có th có các nhu c u đào t o khác nhau. Các nhu c u đào t o này
ườ ấ ặ ủ ừ ư ặ ơ ị ạ ấ r t đa d ng và th ng có tính ch t đ c tr ng riêng c a t ng đ n v ho c cá nhân,
ề ổ ứ ặ ớ ố ượ v i s l ng không nhi u, do đó ngân hàng không t ề ch c ho c không có đi u
51
ể ổ ứ ộ ố ệ ệ ầ ả ki n, kh năng đ t ch c. M t s nhu c u hi n nay đó là:
ụ ở ệ ộ ườ Nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v các tr ạ ọ ng Đ i h c trong
n cướ
ế ạ ở ườ ạ ọ ộ Nâng cao trình đ Th c sĩ, Ti n sĩ các tr ng Đ i h c trong và ngoài
n cướ
ỉ ề ứ ệ ạ Tham gia các khóa đào t o và thi các ch ng ch v chuyên môn nghi p v ụ
ướ ướ ở ( trong n c, n c ngoài)
ả ấ ộ ổ ứ ở ậ Tham gia các khóa t p hu n, h i th o do các t ch c khác trong n ướ c
ặ ướ ổ ứ ho c n c ngoài t ch c.
ự ủ ề ạ ầ ẫ ả ấ ượ c B3: B ng m u đ xu t nhu c u đào t o c a phòng nhân s sau khi đ
ệ ủ ị ẽ ượ ử ự ể ứ ạ ơ phê duy t c a Lãnh đ o đ n v s đ c g i cho Phòng nhân s đ căn c vào đó
ủ ươ ồ ự ẽ ậ ể ạ ợ và ch tr ng, chính sách phát tri n, đào t o ngu n l c chung, s t p h p toàn
ộ ở ạ ầ ộ b yêu c u đào t o ệ ạ và trình Ban lãnh đ o h i s phê duy t.
ố ớ ự ầ ấ ạ ạ ộ Ngoài ra, đ i v i nhu c u đào t o đ t xu t, đào t o cho các d án, các
ể ử ỉ ạ ứ ể ạ ầ ơ ị ủ đ n v có th g i yêu c u lên Ban lãnh đ o đ xem xét. Căn c ch đ o c a
ẽ ố ạ ổ ứ Ban lãnh đ o và tình hình th c t ự ế Phòng nhân s ự s b trí t , ch c các khóa
ủ ế ạ ọ h c vào k ho ch tháng, quý c a năm.
ạ ủ ầ ộ b. Nhu c u đào t o c a cán b nhân viên Ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà
N iộ
ủ ế ạ ầ ả ả ộ ạ K t qu kh o sát nhu c u đào t o c a 60 cán b nhân viên t i ngân hàng
ộ ố ế ả ư ấ ộ TPBank chi nhánh Hà N i cho th y m t s k t qu nh sau:
52
ể ồ ỷ ệ ượ ạ ạ Bi u đ 2.1: T l CBNV đã đ c đào t o t i ngân hàng
(tính đ nế tháng 4/2017)
ủ ả ồ ả (Ngu n: Kh o sát c a tác gi )
ề ố ộ ượ ứ ạ ỹ Đa s các cán b nhân viên đ u đã đ ế c đào t o các ki n th c, k năng
ệ ạ ệ ố ượ ọ ậ ạ cho công vi c hi n t i (84%). Tuy nhiên, mong mu n đ c h c t p, đào t o đ ể
ấ ầ ượ ộ ệ ấ nâng cao trình đ hi n nay là r t cao, trong đó (44,42% đánh giá r t c n đ c đào
ầ ế ể ồ ạ t o, 47% đánh giá là c n thi t – Bi u đ 2.2.)
ể ồ ố ượ ọ ậ ộ ủ Bi u đ 2.2: Mong mu n đ c h c t p nâng cao trình trình đ c a
CBNV ngân hàng (tính đ nế tháng 4/2017)
ủ ả ồ ả Ngu n: Kh o sát c a tác gi )
ủ ủ ộ ộ Theo đánh giá c a các cán b nhân viên c a TPBank chi nhánh Hà N i,
53
ể ọ ượ ấ ạ ề ệ ệ ọ ậ ngân hàng hi n nay đang r t t o đi u ki n đ h đ c h c t p, tham gia các
ể ệ ạ ở ể ồ ề khóa đào t o. Đi u đó th hi n rõ Bi u đ 2.3.
ứ ộ ạ ể ề ệ Bi u đ 2. ể ồ 3: M c đ t o đi u ki n đ CBNV ngân hàng
tham gia các khóa đào t oạ
ủ ả ồ ả (Ngu n: Kh o sát c a tác gi )
ố ượ ạ ế Các ki n th c, ỹ ứ k năng mong mu n đ ệ c đào t o hi n nay đó là:
ứ ề ế ầ ư ụ ể ế ệ ụ ẻ , nghi p v th Ki n th c v : k toán, ki m toán, tín d ng đ u t
ế ế ỹ ư ấ ả ế ấ ề v n bán hàng, gi i quy t v n đ và K năng: giao ti p, thuy t trình, t
ế ệ ế ỹ ượ ộ làm vi c nhóm. Trong đó giao ti p, thuy t trình là k năng đ c các cán b , nhân
ầ ế ế ấ ỹ ỹ viên đánh giá là c n thi t nh t trong các k năng (31,23%), ti p đó là k năng
ả ế ấ ư ấ gi ề i quy t v n đ (21,6%) và t v n bán hàng (20,28%).
ứ ế ỹ Bi u đ 2. ể ồ 4: Các ki n th c, k năng CBNV ngân hàng
ố ượ ạ mong mu n đ c đào t o
54
ủ ả ồ ả (Ngu n: Kh o sát c a tác gi )
ề ụ ạ ố ộ ố V m c đích tham gia đào t o, đa s cán b nhân viên mong mu n đ ượ c
ạ ằ ỹ ố ơ ệ ủ ụ ể đào t o k năng nh m hoàn thành t t h n công vi c c a mình. C th có 46,21%
ụ ố ụ ệ ươ có m c đích là làm t t công vi c, 21,48% có m c đích tăng l ng, 17,69% thăng
ế ạ ọ ỏ ụ ti n và 14,62% còn l i có m c đích h c h i thêm.
ể ồ ạ ủ ụ Bi u đ 2.5: M c đích tham gia đào t o c a CBNV ngân hàng
ủ ả ồ ả (Ngu n: Kh o sát c a tác gi )
ừ ế ả ặ ấ ả ộ ư ậ Nh v y, t k t qu kh o sát cho th y m c dù t ỷ ệ l cán b nhân viên đã
ượ ệ ạ ứ ệ ế ạ đ ỹ c đào t o các ki n th c, k năng cho công vi c hi n t i là khá cao, tuy nhiên
ầ ố ượ ạ ạ ủ ộ ạ nhu c u, mong mu n đ c đào t o, đào t o l i c a đ i ngũ CBNV TPBank chi
ẫ ấ ớ ứ ệ ế ộ ố ỹ nhánh Hà N i hi n nay v n r t l n. Các ki n th c, k năng mong mu n đ ượ c
ủ ế ụ ứ ệ ế ề ạ ẫ ỹ ằ đào t o ch y u v n là các ki n th c, k năng v nghi p v ngân hàng nh m
ệ ố ơ ữ ự ệ ệ ậ ả ọ ị th c hi n t t h n n a các v trí công vi c mà hi n nay h đang đ m nh n.
55
ụ ạ ị 2.3.1.2. Xác đ nh m c tiêu đào t o
ạ ủ ộ ượ ụ M c tiêu đào t o c a ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i đ ự c xây d ng
ế ượ ổ ể ủ ộ ở ư ở ụ ự d a trên m c tiêu chi n l c t ng th c a h i s chính. Nh đã phân tích trên,
ỗ ố ượ ế ụ ữ ể ặ ạ m i đ i t ạ ng đào t o có nh ng đ c đi m riêng khác nhau, vì th m c tiêu đào t o
ố ượ ừ ượ ộ ị cho t ng đ i t ng đã đ ụ ể c ngân hàng TPBank chi nhánh Hà N i xác đ nh c th ,
rõ ràng:
ố ớ ủ ụ ạ ớ Đ i v i nhân viên m i: m c tiêu đào t o c a ngân hàng là giúp nhân viên
ồ ớ ườ ệ ồ nhanh chóng hòa đ ng v i môi tr ệ ng làm vi c, đ ng nghi p. Ngoài ra, nhân viên
ơ ấ ổ ể ề ứ ụ ứ ầ c n hi u rõ v ngân hàng, c c u t ạ ộ ch c, cách th c ho t đ ng, m c tiêu phát
ể ặ ệ ụ ữ ề ấ ắ ạ ọ tri n. Đ c bi t, m c tiêu quan tr ng nh t đó là n m v ng quy n h n và trách
ệ ượ ệ ụ ớ ị nhi m v trí mình đ ạ c giao, sau đó m i đào t o nghi p v chuyên sâu.
ỗ ợ ọ ứ ệ ố ớ ệ ạ Đ i v i nhân viên cũ: vi c đào t o có s m nh h tr h hoàn thành công
ệ ố ơ ệ ệ ắ ầ ả ớ vi c t t h n, làm vi c hi u qu và có tinh th n g n bó v i ngân hàng lâu dài.
ố ượ ự ụ ỉ ạ Không ch xây d ng m c tiêu cho đ i t ng đào t o, ngân hàng còn xây
ụ ươ ạ ặ ự d ng m c tiêu cho các ch ơ ở ụ ng trình đào t o trên c s m c tiêu chung. M c dù
ệ ủ ư ụ ự ắ ẫ ấ ả các m c tiêu đã d a trên tính ch t công vi c c a nhân viên nh ng v n m c ph i
ượ ể ị ượ ươ ạ nh c đi m là khó đ nh l ụ ề ụ ng. Ví d v m c tiêu ch ng trình đào t o cho giao
ị d ch viên:
ụ ể ẩ ả ắ ị N m và hi u rõ các s n ph m, d ch v mà ngân hàng đang
cung c pấ
ử ụ ề ạ ầ ị S d ng thành th o các ph n m m dành cho giao d ch viên
ử ố ỹ ố ế Có k năng giao ti p, x lý tình hu ng t t
ữ ụ ư ỉ ị ị ượ Nh ng m c tiêu trên ch mang tính đ nh tính, ch a mang tính đ nh l ng,
ứ ộ ữ ề ầ ắ ầ ạ ụ ể c th xem nhân viên c n n m v ng bao nhiêu ph n m m, m c đ thông th o và
ư ế ề ể ầ ạ ờ th i gian đ thành th o các ph n m m nh th nào.
ệ ế ạ ổ ứ ự ạ 2.3.2. T ch c th c hi n k ho ch đào t o
56
ố ượ ự ọ ạ 2.3.2.1. L a ch n đ i t ng đào t o
ố ượ ạ ủ ộ ồ Đ i t ố ng đào t o c a ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i bao g m: đ i
ượ ử ọ ự ủ ả ố ượ ể ặ ọ ượ t ng đ c c đi h c và t đi h c. Đ c đi m chung c a c 2 đ i t ng đó là có
ể ệ ớ ượ ủ ệ ự ắ s g n bó lâu dài v i ngân hàng, th hi n đ c trách nhi m đóng góp c a mình
ủ ụ vì m c tiêu chung c a ngân hàng.
ố ượ ượ ử ạ Đ i t ng đ c c đi đào t o:
ạ ườ ấ ả ộ ố ớ + Tiêu chí: Đ i v i đào t o th ậ ng xuyên thông qua t p hu n, h i th o thì
ủ ượ ố ớ ạ ấ ứ b t c nhân viên nào c a ngân hàng cũng đ c tham gia. Còn đ i v i đào t o có
ệ ả ạ ằ ộ ộ ộ văn b ng thì nhân viên bu c ph i là cán b lãnh đ o, cán b trong di n quy
ổ ờ ệ ạ ạ ho ch, tu i đ i không quá 45 và có 5 năm kinh nghi m công tác t i TPBank.
ề ợ ượ ử ọ ẽ ượ ỉ + Quy n l i: nhân viên đ c c đi h c s đ ờ c phép ngh làm, trong th i
ẫ ượ ưở ươ ơ ả ữ ọ ộ gian đó v n đ c h ng l ợ ấ ng c b n và nh ng tr c p cho toàn b khóa h c.
ệ ạ ế ờ ụ + Nghĩa v : làm vi c t i ngân hàng trong th i gian cam k t sau khi đã hoàn
ặ ọ ệ ữ ầ ọ ớ thành khóa h c. Đ c bi t, h c viên c n có nh ng đóp góp m i trong chi n l ế ượ c
ể ủ phát tri n c a ngân hàng.
ụ ề ệ ạ ạ ộ Ví d : đi u ki n cho cán b ngân hàng tham gia khoá đào t o th c sĩ
ớ ượ ỗ ợ ố ể chuyên ngành ngân hàng v i kinh phí đ c h tr 100% là: t i thi u 5 năm làm
ệ ạ ở ị ự ệ ả vi c t i ngân hàng, 2 năm làm v trí đang đ m nhi m, có đóng góp cho s phát
ệ ạ ủ ể ế ế tri n chung c a ngân hàng, cam k t làm vi c t ấ i ngân hàng ít nh t 3 năm ti p theo
ượ ạ sau khi đ c đào t o.
ố ượ ự ạ Đ i t ng t đi đào t o:
ả ấ ạ + Tiêu chí: nhân viên ph i có ít nh t 2 năm công tác t i ngân hàng
ề ợ ượ ạ ề ệ ờ ượ + Quy n l i: đ ề ặ c t o đi u ki n v m t th i gian, không đ c h ưở ng
ế ể ạ ọ ạ ệ ạ ươ l ng. Sau khi k t thúc khóa đào t o, h c viên có th quay l i làm vi c t i ngân
hàng.
ộ ượ ụ ọ + Nghĩa v : sau khi tham gia khóa h c, cán b đ ạ c đào t o ph i ả ở ạ i l
57
ấ ử ệ ươ ạ ngân hàng làm vi c ít nh t n a năm, tùy vào ch ng trình đào t o.
ệ ự ố ượ ọ ạ ượ ự ệ ạ ơ ở Vi c l a ch n đ i t ng đào t o đ ị c th c hi n b i các lãnh đ o đ n v ,
ả ự ộ ố ệ ệ ẩ ư ế phòng ban theo m t s tiêu chu n nh k t qu th c hi n công vi c hàng năm,
ứ ộ ạ ộ ố ượ ủ ả ạ ổ quy ho ch cán b , m c đ mong mu n đ ỗ c đào t o, tu i và kh năng c a m i
ườ ể ươ ẩ ạ ng i có th tham gia các ch ệ ng trình đào t o. Tuy nhiên các tiêu chu n hi n
ẫ ườ ượ ự ệ ả nay v n còn chung chung và th ng đ c th c hi n theo c m tính.
ươ ạ ự 2.3.2.2. Xây d ng khung ch ng trình đào t o
ụ ộ ươ Tpbank – chi nhánh Hà N i áp d ng khung ch ng trình đào ủ ạ t o c a ngân
ạ ươ ủ ệ ệ hàng TMCP Tiên Phong, các lo i ch ạ ng trình, tài li u đào t o hi n nay c a ngân
ồ hàng g m có:
ươ ạ ả ệ ẩ Ch ng trình, tài li u đào t o s n ph m
ươ ệ ụ ệ ạ Ch ng trình, tài li u đào t o nghi p v
ươ ệ ạ ỹ Ch ng trình, tài li u đào t o k năng cá nhân
ươ ệ ạ ả ỹ Ch ng trình, tài li u đào t o k năng qu n lý
ươ ạ ộ ạ Ch ệ ng trình, tài li u đào t o theo l ể ủ ừ trình đào t o và phát tri n c a t ng
ứ ừ ờ ỳ ch c danh (ban hành theo t ng th i k )
ươ ệ ạ ạ Ch ng trình, tài li u đào t o quy ho ch.
ọ ươ ạ ự 2.3.2.3. L a ch n ph ng pháp đào t o
ươ ứ ế ạ ạ ố ỹ ề V ph ệ ng pháp đào t o, đa s các khóa đào t o ki n th c, k năng nghi p
ộ ượ ộ ự ươ ụ v cho cán b TPBank chi nhánh Hà N i đ ệ c th c hi n theo ph ng pháp
ề ạ ố ớ ặ truy n th ng đó là đào t o trên l p. M c dù trong năm 2016, ngân hàng đã áp
ộ ố ộ ố ề ế ọ ạ ụ d ng Elearning cho m t s khóa đào t o v ti ng Anh, hay m t s khóa h c b ổ
ố ượ ợ ớ ượ ổ ứ ươ tr khác, tuy nhiên s l ng các l p đ ạ ch c đào t o theo ph c t ng pháp E
ư ư ề ượ ả ộ learning ch a nhi u và ch a đ ệ ố c đông đ o cán b nhân viên trong h th ng
đánh giá cao.
ố ớ ệ ẽ ạ ớ ớ V i đào t o trong công vi c, đ i v i nhân viên m i, ngân hàng s phát tài
ử ườ ệ ệ ế ệ ở ị ươ ị li u liên quan đ n v trí công vi c, c ng i có kinh nghi m v trí t ng đ ươ ng
58
ả ư ự ế ỉ ẫ ề ế ụ ố ớ ị gi i thích, ch d n v lý thuy t cũng nh th c t . Ví d , đ i v i giao d ch viên,
ớ ệ ả ứ ọ ượ h đ c gi i thi u và gi ệ ủ i thích cách th c làm vi c c a ngân hàng trong vòng 2
ẽ ắ ầ ệ ệ ớ ngày, sau đó s b t đ u vào công vi c. Trong quá trình làm vi c, nhân viên m i
ổ ớ ừ ệ ẽ s trao đ i v i ng ườ ướ i h ẫ ng d n, t đó rút ra kinh nghi m và hoàn thành công
ệ ố ơ ộ ố ồ ạ ệ ạ vi c t t h n. Tuy nhiên, đào t o trong công vi c còn m t s t n t ỹ i do k năng
ạ ủ ư ố ệ ề ạ ộ ế ị truy n đ t c a các cán b ch u trách nhi m đào t o ch a t t, chính vì th , trong
ể ặ ệ ế ế ậ ạ ớ ứ quá trình đào t o nhân viên m i có th g p khó khăn do vi c ti p nh n ki n th c
ư ượ ệ ố ch a đ c h th ng.
ệ ủ ả ự ể ự ệ ế Ngoài ra, ngân hàng có th d a vào k t qu th c hi n công vi c c a nhân
ể ư ế ị ể ể viên đ đ a ra quy t đ nh luân chuy n và thuyên chuy n công tác. Thông qua quá
ớ ị ự ẽ ư ệ ế ậ ộ ợ trình làm vi c, n u nhân viên ch a phù h p v i v trí nào, b ph n nhân s s xem
ọ ế ể ế ằ ả ợ ơ ọ ị ủ xét chuy n h đ n v trí thích h p h n nh m giúp h phát huy h t kh năng c a
ặ ệ ố ớ ề ạ ữ ệ ả ộ ị mình. Đ c bi t, đ i v i nh ng nhân viên thu c di n đ b t lên v trí qu n lý, h ọ
ệ ở ể ằ ạ ẽ ượ s đ c luân chuy n các công vi c phòng ban khác nhau nh m đào t o cho h ọ
ữ ứ ự ế ệ ề ả ề ỹ v k năng qu n lý và nh ng ki n th c chung, toàn di n v lĩnh v c ngân hàng
đang cung c p. ấ
ự ạ ọ 2.3.2.4. L a ch n giáo viên đào t o:
ứ ộ ươ ố ượ ủ ừ ọ ộ Căn c vào n i dung, ch ng trình, đ i t ậ ng c a t ng khóa h c, B ph n
ự ủ ự ẽ ả ạ ộ ị ạ đào t o tr c thu c nhân s c a ngân hàng TPBank s xác đ nh gi ng viên đào t o
ọ ủ ự ả cho các khóa h c c a ngân hàng d a trên 2 nhóm gi ng viên:
ộ ộ ệ ả ạ ả Gi ng viên n i b : Là gi ng viên hi n đang công tác t ả i ngân hàng, gi ng
ộ ộ ượ ồ viên n i b đ c chia thành hai nhóm, g m:
ộ ộ ả ượ ể + Gi ng viên n i b chuyên trách: Là CBNV đ ụ c ngân hàng tuy n d ng
ế ủ ự ệ ế ả ộ ố ỉ ạ ch tham gia th c hi n công tác gi ng d y, thu c biên ch c a Kh i HR (n u có)
ừ ệ ệ ả ả ộ ộ + Gi ng viên n i b kiêm nhi m: Là CBNV v a đ m nhi m công tác
ạ ạ ự ừ ả ọ ươ ệ chuyên môn, v a th c hi n công tác gi ng d y t i các khóa h c/ ch ng trình
59
ạ ổ ứ ồ ưở ủ ị đào t o do ngân hàng t ch c g m Tr ơ ng/ Phó c a các đ n v và các CBNV
ượ ể ả ọ ọ khác đ ặ ề ử c ch n làm gi ng viên thông qua công tác tuy n ch n ho c đ c .
ự ệ ả ả ạ Gi ng viên bên ngoài: Là các gi ng viên đang th c hi n công tác đào t o
ườ ạ ọ ổ ứ ự ộ ạ t i các trung tâm, tr ng đ i h c, các t ch c bên ngoài... thu c các lĩnh v c có
ế ọ ươ ạ ầ liên quan đ n khóa h c/ ch ng trình đào t o mà ngân hàng có nhu c u và đ ượ c
ả ạ ậ ỏ ồ ộ ợ ngân hàng th a thu n ký h p đ ng c ng tác gi ng d y.
ị ơ ở ậ ấ ạ ẩ ờ 2.3.2.5. Chu n b c s v t ch t và th i gian đào t o
ọ ậ ớ ạ V i các khóa h c t p trung, Ngân hàng TMCP Tiên Phong đã thuê dài h n
ạ ậ ạ ạ ố ộ ơ ở c s đào t o t p trung t ậ i tòa nhà 101 Láng H , Qu n Đ ng Đa, Hà N i, bao
ớ ầ ủ ọ ế ị ầ ế ư ồ g m 10 phòng h c và 2 phòng lap v i đ y đ các thi t b c n thi ế t nh bàn gh ,
ế ướ ề ỗ ọ ượ ệ máy tính, máy chi u. Tr c m i khóa h c, nhân viên đ u đ ọ c phát tài li u h c,
ạ ướ ẫ ế giáo trình đào t o kèm h ng d n chi ti t.
ọ ạ ự ẽ ự ả ầ ố Các khóa h c còn l ọ i, Phòng nhân s s là đ u m i kh o sát và l a ch n
ể ả ủ ả ạ ộ ơ ở c s đào t o đ đ m b o cho các cán b nhân viên c a TPBank chi nhánh
ể ầ ộ ọ Hà N i có th theo h c theo nhu c u.
2.3.2.6. Chi phí đào t oạ
ượ ế ộ ự ề ị ạ Chi phí đào t o hàng năm đ c tính toán d a trên quy đ nh v “Ch đ và
ươ ộ ố ủ ế ế ả ạ ph ng pháp h ch toán k toán m t s kho n chi phí” c a TPBank và k t qu ả
ủ ọ ướ ệ tính toán chi phí c a các khóa h c năm tr ự c đã th c hi n.
ệ ạ ạ ọ ộ ỹ T i TPBank – chi nhánh Hà N i, các khóa h c đào t o k năng, nghi p v ụ
ổ ứ ả ả ố ớ ọ do ngân hàng t ch c thì h c viên không ph i tr chi phí. Tuy nhiên, đ i v i các
ố ế ằ ố ọ ả ọ ậ ủ ọ ế khóa h c văn b ng qu c gia, qu c t tùy theo k t qu h c t p c a h c viên, ch ế
ọ ủ ọ ể ượ ỗ ợ ừ ọ ế ộ đ đi h c c a h c viên mà h c viên có th đ c h tr t 30% đ n 100% chi phí
khóa h c.ọ
ồ ạ ủ Ngu n kinh phí cho công tác đào t o c a ngân hàng TPBank chi nhánh Hà
ệ ạ ồ ộ ọ N i bao g m: kinh phí duy t cho công tác đào t o hàng năm, h c phí, chi phí thuê
ơ ở ậ ọ ậ ể ệ ấ ả ị đ a đi m, phí gi ng viên, tài li u h c t p, chi phí cho c s v t ch t và trang
60
ế ị ưở ả thi t b , khen th ng và các kho n chi khác.
ế ả ạ 2.3.3. Đánh giá k t qu công tác đào t o
ả ủ ạ ạ ệ ệ ệ ế Hi n nay, vi c đánh giá k t qu c a vi c đào t o t i ngân hàng TPBank –
ừ ạ ở ấ ủ ộ ộ chi nhánh Hà N i đang d ng l c p đ 1 và 2 c a mô hình Kirpatrick i , c thụ ể
là:
Ở ấ ủ ế ạ c p đ 1, ọ ộ sau khi k t thúc các khóa h c, khóa đào t o c a ngân hàng,
ủ ọ ẽ ượ ữ ậ ả ậ nh ng đánh giá và nh n xét c a h c viên s đ ề c thu th p thông qua b ng đi u
ấ ượ ủ ứ ề ằ ả ộ tra, kh o sát nh m đánh giá m c đ hài lòng c a nhân viên v ch t l ng khóa
ộ ố ạ ọ ọ ượ ầ ớ ọ h c, khóa đào t o. Ngoài ra, v i m t s khóa h c, h c viên đ c yêu c u vi ế t
ữ ứ ế ọ ộ ỹ ọ báo cáo đánh giá, phân tích n i dung khóa h c và nh ng ki n th c, k năng h c
ậ ượ ữ ủ ạ ơ ứ viên thu nh n đ ớ c. Báo cáo c a nh ng l p đào t o do đ n v t ị ự ổ t ch c theo
ướ ộ ở ẽ ượ ổ ộ ở ủ ẫ ợ h ng d n c a h i s s đ ả c t ng h p và báo cáo h i s thông qua văn b n.
ự ế ạ ệ ộ ế Th c t t i TPBank – chi nhánh Hà N i, vi c vi ỉ t báo cáo này ch mang tính hình
ệ ượ ứ ử ủ ọ ỉ th c, còn hi n t ng h c viên sao chép và ch nh s a c a nhau.
ọ ổ ữ ứ ể ệ ố ỳ Nh ng khóa h c t ụ ch c các k thi nghi p v , các bài ki m tra cu i khóa
ế ọ ươ ế ọ cho h c viên sau khi k t thúc ch ng trình h c giúp ngân hàng đánh giá k t qu ả
ạ ở ấ ủ ộ đào t o c p đ 2 c a mô hình này.
ố ạ ủ ộ ế 2.4. Phân tích các nhân t tác đ ng đ n công tác đào t o c a Ngân hàng
TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i ộ
ố ộ ề ườ ộ 2.4.1. Các nhân t thu c v ng i lao đ ng
ườ ố ượ ộ ủ ể ạ Ng i lao đ ng là đ i t ng, ch th tham gia vào quá trình đào t o. Trình
ộ ọ ậ ọ ả ủ ưở ả ủ ự ế ế ế ộ đ , thái đ h c t p c a h nh h ng tr c ti p đ n k t qu c a công tác đào
t o. ạ
ụ ẻ ể ớ ộ ộ ộ V i chính sách tuy n d ng đ i ngũ lao đ ng tr , có trình đ cao, ngân hàng
ộ ự ượ ệ ộ ộ ộ TPBank chi nhánh Hà N i hi n nay đang có m t l c l ng lao đ ng năng đ ng,
ọ ỏ ể ự ộ ồ ộ ậ ham h c h i đ nâng cao trình đ . Vì v y, đó là ngu n đ ng l c cho công tác đào
ắ ớ ữ ạ ủ t o c a ngân hàng trong nh ng năm s p t i.
61
ố ạ ộ ọ ấ ủ Đa s trình đ h c v n c a nhân viên t i ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà
ộ ề ạ ọ ẽ ế ượ ữ N i đ u là đ i h c nên ngân hàng s ti ệ t ki m đ ả c nh ng kho n chi phí đào
ầ ế ế ữ ự ế ả ơ ộ ạ t o không c n thi t. H n th n a, đ i ngũ nhân l c này có kh năng ti p thu
ạ ẽ ễ ứ ế ệ ớ ơ ki n th c m i nhanh, do đó vi c đào t o s d dàng h n.
ữ ạ ộ ộ Tuy nhiên, lao đ ng n t ề i ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i nhi u
ố ượ ữ ế ề ạ ộ ơ h n lao đ ng nam (chi m 63,3%). V dài h n, nh ng đ i t ậ ng này sau khi l p
ữ ẽ ạ ấ ạ ọ ớ gia đình s có tâm lý ng i tham gia các khóa h c đào t o, nh t là v i nh ng nhân
ệ viên đã làm vi c lâu năm.
ộ ầ ữ ể ặ ắ ạ Ban lãnh đ o TPBank – chi nhánh Hà N i c n n m rõ nh ng đ c đi m trên
ự ể ị ướ ớ ừ ự ế ạ ạ ợ ủ c a nhân l c đ đ nh h ố ng và xây d ng k ho ch đào t o phù h p v i t ng đ i
ượ t ng.
ố 2.4.2. Các nhân t thu c v t ộ ề ổ ứ ch c
ố ự ủ ạ ộ ả ộ Đây là các nhân t ị thu c ho t đ ng qu n tr nhân l c c a ngân hàng. Các
ố ồ nhân t này bao g m:
ế ế ệ Thi ộ t k và phân tích công vi c: Ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i
ệ ướ ự ố ả ả ế đã th c hi n b c này khá t ự t khi xây d ng b n mô t chi ti ầ ệ t công vi c, yêu c u
ự ệ ể ả ả ườ ế ế ề ả công vi c. Đ xây d ng b n mô t này, ng i thi ể t k ph i hi u rõ v ngân
ư ị ệ ệ ờ ế ậ ượ ả ả hàng cũng nh v trí công vi c. Nh vào vi c thi t l p đ c b n mô t ệ công vi c
ế ụ ể ư ượ ầ ầ ữ ế chi ti t và c th mà ngân hàng đã đ a ra đ c nh ng yêu c u c n thi ỗ t cho m i
ế ề ỹ ườ ậ ế ị v trí v chuyên môn và các k năng. Chính vì th , ng ạ ạ i l p k ho ch đào t o
ị ượ ứ ủ ọ ộ ọ ễ d dàng xác đ nh đ ế c các khóa h c, n i dung, ki n th c c a khóa h c cho nhân
ắ ả ượ ữ ế ỹ viên. Ngoài ra, b n thân nhân viên cũng n m đ ứ c nh ng k năng, ki n th c
ể ự ả ị ầ mình c n có đ t trang b cho b n thân.
ộ ẽ ự ự ệ ệ ệ Đánh giá th c hi n công vi c: TPBank – chi nhánh Hà N i s th c hi n
ệ ệ ố ỗ ượ ệ ừ ự vi c đánh giá này vào cu i m i năm. Vi c đánh giá đ c th c hi n t ng ườ i
ự ế ệ ả ả ồ ườ ế ộ qu n lý tr c ti p, đ ng nghi p và b n thân ng ề i lao đ ng thông qua phi u đi u
62
ị ẽ ự ế ơ ổ ượ ự ủ ể ị tra. Sau khi t ng k t, đ n v s d a vào đ c năng l c c a nhân viên đ đ nh
ướ ạ h ng đào t o.
ử ụ ơ ộ ế ộ ớ ộ Thù lao lao đ ng, c h i thăng ti n: V i chính sách s d ng lao đ ng sau
ượ ạ ượ ẽ ượ ắ ổ khi đ c đào t o, nhân viên sau khi đ ạ c đào t o s đ ệ c cân nh c b nhi m
ị ố ơ vào các v trí t t h n.
ề ế ạ V chính sách khuy n khích đào t o: Ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà
ứ ế ậ ộ ộ ọ N i luôn v n đ ng nhân viên tham gia các khóa h c nâng cao ki n th c, trình đ ộ
ờ ạ ụ ệ ề ệ ồ ỹ nghi p v chuyên môn cùng các k năng khác, đ ng th i t o đi u ki n cho nhân
ầ ọ ọ ố ạ viên có nhu c u theo h c các khóa đào t o h mong mu n. Thông qua quá trình
ạ ộ ố ướ ế đào t o, ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i mu n h ệ ng nhân viên đ n vi c
ượ ể ủ ả ụ ụ ủ ề ắ ớ ị xác đ nh đ c m c tiêu phát tri n c a b n thân g n li n v i m c tiêu c a doanh
ệ ặ ệ ớ ề ỗ ợ ụ ể ượ nghi p. Đ c bi t sau m i đ t tuy n d ng, nhân viên m i đ u đ c tham gia vào
ể ể ụ ề ệ ề ậ ạ ộ ơ các khóa đào t o v nghi p v ngân hàng và h i nh p đ hi u rõ h n v công
vi c.ệ
ề ộ ố ạ V chính sách huy đ ng v n đào t o: Ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà
ộ ươ ạ ủ ữ ế ả ạ ướ N i lên ch ng trình đào t o, đánh giá k t qu đào t o c a nh ng năm tr c đ ể
ơ ở ề ạ ừ ộ ở ạ ấ ố ố ị làm c s đ ngh xin c p v n đào t o t h i s . Ngoài ra, v n đào t o có th ể
ượ ử ụ ưở ủ đ c s d ng t ừ ỹ ươ qu l ỹ ng, qu khen th ng c a ngân hàng.
ữ ạ ố ạ ộ ự ế ả ạ ộ Bên c nh nh ng nhân t ị thu c ho t đ ng qu n tr nhân l c, K ho ch đào
ộ ố ỏ ế ữ ộ ạ ủ t o c a ngân hàng là m t nhân t có nh ng tác đ ng không nh đ n công tác đào
ế ượ ứ ế ạ ạ t o. Căn c vào k ho ch, chi n l c kinh doanh hàng năm, ngân hàng TMCP
ộ ệ ố ế ạ ậ ạ ử Tiên Phong l p k ho ch đào t o cho toàn b h th ng ngân hàng sau đó đó g i
ơ ở ầ ố xu ng các chi nhánh công văn yêu c u đăng ký trên c s danh sách các chuyên
ố ớ ố ượ ạ ố ọ ướ ự ướ ọ ề đ đào t o, s l p, s ngày h c, đ i t ng h c. D i s h ẫ ủ ộ ở ng d n c a h i s ,
ộ ề ổ ứ ụ ệ ạ hàng năm TPBank – chi nhánh Hà N i đ u t ch c đào t o nghi p v và nâng
ệ ụ ế ầ ộ cao nghi p v cho h u h t các cán b nhân viên trong ngân hàng .
ố ơ ế 2.4.3. Các nhân t c ch chính sách
ủ ướ ữ ộ ố ọ Chính sách c a Nhà n c là m t trong nh ng nhân t ộ quan tr ng tác đ ng
63
ự ả ủ ữ ầ ạ ệ ế đ n công tác đào t o c a ngân hàng. Trong nh ng năm g n đây, s c i thi n
ủ ủ ẽ ạ ệ ườ m nh m chính sách c a chính ph Vi ề t Nam v môi tr ị ng chính tr và pháp
ậ ạ ệ ố ề ể ự ạ ằ lu t t o đi u ki n t t cho các ngành phát tri n t do và c nh tranh công b ng.
ầ ư ẽ ệ Khi hàng lang pháp lý thông thoáng s giúp cho các nhà đ u t vào Vi t Nam
ể ế ự ề ệ ề ể ạ ngày càng nhi u, t o đi u ki n cho các ngành phát tri n, trong đó k đ n s phát
ở ử ủ ự ể ệ ậ ộ tri n c a ngành Ngân hàng. Vi c m c a và h i nh p trong lĩnh v c ngân hàng
ệ ươ ạ ướ ượ ngoài vi c cho phép các Ngân hàng th ng m i trong và ngoài n c đ ạ c ho t
ạ ằ ạ ớ ơ ộ ộ đ ng kinh doanh, c nh tranh và l n m nh trong m t sân ch i công b ng và bình
ậ ợ ệ ề ạ ơ ươ ạ ẳ đ ng h n còn t o đi u ki n thu n l i cho các Ngân hàng th ng m i trong n ướ c,
ị ườ ậ ố ế trong đó có Ngân hàng TMCP Tiên Phong, thâm nh p th tr ng qu c t và m ở
ạ ộ ơ ộ ở ử ữ ậ ộ ớ ộ r ng ho t đ ng kinh doanh. V i nh ng c h i m c a và h i nh p trong ngành
ể ộ nêu trên, có th nói ngân hàng TPBank chi nhánh Hà N i luôn quan tâm đ n l ế ợ i
ườ ề ệ ặ ạ ộ ệ ầ ạ ủ ích c a ng i lao đ ng và t o đi u ki n, đ c bi t trong đó có nhu c u đào t o và
ể phát tri n chuyên môn cho nhân viên.
ề ạ ạ 2.5. Đánh giá chung v công tác đào t o nhân viên t i Ngân hàng TMCP Tiên
Phong chi nhánh Hà N i ộ
Ư ể 2.5.1. u đi m
ể ớ ườ ố ớ ự ế ị V i quan đi m con ng i là trung tâm, có vai trò quy t đ nh đ i v i s phát
ể ủ ự ạ ể ệ ạ tri n c a doanh nghi p, công tác đào t o và phát tri n nhân l c t i TPBank chi
ạ ượ ấ ị ữ ế ả ạ ộ nhánh Hà N i đã đ t đ c nh ng k t qu nh t đ nh. Công tác đào t o và phát
ụ ậ ỉ ậ ự ứ ế ể ệ ậ ớ ạ tri n nhân l c không ch t p trung đào t o nghi p v , c p nh t ki n th c m i,
ồ ưỡ ệ ạ ộ ỹ ế nâng cao k năng tác nghi p cho cán b mà còn đào t o, b i d ứ ố ng ki n th c đ i
ề ả ộ ớ v i cán b làm công tác qu n lý, đi u hành.
ự ể ạ ộ ượ Các n i dung trong công tác đào t o và phát tri n nhân l c đã đ ự c th c
ủ ệ ế ả ạ ầ ộ ượ hi n m t cách đ y đ và rõ ràng theo quy ch Qu n lý đào t o đã đ c ban hành
ẽ ữ ự ặ ạ t ố ợ i ngân hàng Tiên Phong. Có s ph i h p ch t ch gi a Phòng Nhân s t ự ạ ộ i h i
ự ạ ậ ộ ộ ố ế ở s chính và b ph n hành chính, nhân s t i chi nhánh. Sau đây là m t s k t qu ả
ự ể ạ ờ ụ ể ủ c th c a công tác đào t o và phát tri n nhân l c trong th i gian qua:
64
ự ệ ệ ộ Trong năm 2016, TPBank chi nhánh Hà N i đã th c hi n hi u qu k ả ế
ớ ổ ự ự ạ ạ ọ ho ch đào t o năm v i t ng s l ố ượ 122 h c viên tham d tr c ti p ế các khóa đào t
ượ ổ ứ ạ ượ ế ề ạ ồ ạ t o đ ch c t c t i ngân hàng , v t 69% k ho ch năm. Bao g m nhi u khóa
ượ ộ ộ ọ ươ ọ h c đ c h c viên n i b đánh giá cao nh ư các ch ng trình Đào t o ạ th ngườ
ộ ớ ạ ể ụ xuyên, Đào t o cán b m i tuy n d ng.
ộ ạ Cũng trong năm 2016, TPBank chi nhánh Hà N i đã th am gia đào t o 100%
ơ ị ưở ớ Giám đ c ố đ n v kinh doanh , Giám đ c/ố Tr ng nhóm Khách hàng và các l p cán
ụ ể ủ ầ ạ ộ ớ b m i tuy n d ng. Ngân hàng cũng tham gia đ y đ các ồ khóa đào t o, b i
ưỡ ụ ế d ứ ng ki n th c nghi p v ệ ụ về: tài chính, tín d ng, đ u t ệ ụ ầ ư nghi p v Thanh toán ,
ụ ệ ị Qu c t ố ế nghi p vệ , ụ Quan h ệ khách hàng và các nghi p v kinh doanh d ch v ụ
ổ ữ ề ố ượ khác do ngân hàng TPBank t ch c. ứ Không nh ng tăng v s l ọ ng h c viên,
ấ ượ ừ ạ ượ ả ệ ươ ch t l ộ ng đào t o cán b đã không ng ng đ c c i thi n, ch ạ ng trình đào t o
ượ ậ ậ ổ ờ ị ượ ự ề ễ đ c b sung, c p nh t k p th i và đ ệ c đánh giá cao v tính th c ti n và hi u
ả ạ qu sau đào t o.
ạ ạ ự ệ ạ ườ ệ Ngoài vi c th c hi n đào t o, đào t o l ụ i liên t c, th ế ng xuyên các ki n
ụ ụ ứ ụ ụ ệ ằ ỹ th c, k năng nghi p v nh m ph c v m c đích kinh doanh, TPBank chi
ỗ ợ ữ ộ ộ nhánh Hà N i đã có nh ng chính sách h tr 100% kinh phí cho phép đ i ngũ cán
ơ ộ ể ọ ậ ả ộ ộ ạ ộ ủ ố b ch ch t, các cán b qu n lý có c h i đ h c t p nâng cao trình đ sau đ i
ạ ọ ế ổ ố ộ ộ ọ h c. T ng s cán b có trình đ trên Đ i h c chi m 8,33 % trong năm 2016 và tỷ
ướ ế ể ờ ớ ệ l này còn có b ể c ti n tri n đáng k trong th i gian t i.
ả ủ ệ ạ ạ ộ ủ ế Hi u qu c a công tác đào t o đã tác đ ngộ đ n các ho t đ ng c a ng ườ i
ả ưở ế ế ả ộ lao đ ng và do đó cũng có nh h ủ ạ ộ ng đ n k t qu ho t đ ng kinh doanh c a
ợ ướ ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N iộ . Trong năm 2016, l ậ i nhu n tr c thu ế
ứ ỷ ồ ớ ạ đ t m c trên 6,8 t đ ng, tăng 8,07% so v i 2015.
ượ ể 2.5.2. Nh c đi m và nguyên nhân:
ữ ả ạ ệ ạ ế Bên c nh nh ng k t qu đáng khích l , công tác đào t o nhân l c t ự ạ i
ộ ố ạ ấ ị ệ ế ộ ẫ TPBank chi nhánh Hà N i hi n nay v n đang còn m t s h n ch nh t đ nh, c ụ
ể ở th các công tác sau:
65
ầ ị ạ Công tác đánh giá, xác đ nh nhu c u đào t o
ả ử ầ ạ ầ ị Theo quy đ nh, đ u năm các phòng ban ph i g i nhu c u đào t o lên h i s đ ộ ở ể
ư ợ ườ ị ơ ưở ổ t ng h p đánh giá nh ng công tác này th ng b l là. Tr ng phòng ban đôi khi đ ề
ầ ự ủ ế ấ ấ ừ ự ế ủ xu t nhu c u d a vào ý ki n ch quan, không xu t phát t tình hình th c t c a chi
ạ ưở ậ ộ ưở ủ nhánh. Nguyên nhân c a tình tr ng này là do tr ng b ph n/ tr ng nhóm không
ư ệ ế ầ ặ ạ ọ ế ị ị chú tr ng quan tâm đ n vi c xác đ nh nhu c u đào t o ho c ch a bi t cách xác đ nh
ộ ả ạ ậ ấ ầ ậ ạ ầ nhu c u đào t o. Vì v y, ngân hàng c n đào t o t p hu n cho các cán b qu n lý v ề
ứ ủ ạ ạ ầ ọ ị ầ cách th c xác đ nh nhu c u đào t o và t m quan tr ng c a công tác đào t o trong
doanh nghi p.ệ
ổ ứ ự ệ ạ Công tác t ch c th c hi n đào t o
ộ ộ ộ ộ ộ ả ả V đề ắ i ngũ gi ng viên n i b , gi ng viên n i b chuyên trách tuy n m
ự ế ặ ứ ư ế ế ẫ ậ ệ ự ể ữ v ng ki n th c lý lu n nh ng v n thi u th c t , đ c bi ắ t là s am hi u sâu s c
ủ ế ơ ệ ả ề v các c ch , chính sách c a TPBank ộ ộ . Các gi ng viên n i b kiêm nhi m am
ộ ố ủ ề ể ạ ộ hi u v công tác chuyên môn c a ngân hàng tuy nhiên m t s cán b còn h n ch ế
ủ ế ạ ả ươ ề ộ ố ề ươ v ph ng pháp gi ng d y, ch y u theo ph ạ ng pháp truy n th ng đ c tho i.
ặ ượ ứ ữ ế ề ả ỹ ị M c dù đã đ ạ ơ ả c trang b nh ng ki n th c c b n v các k năng gi ng d y,
ộ ộ ư ứ ư ệ ẫ ả ượ ầ nh ng gi ng viên n i b kiêm nhi m v n ch a đáp ng đ ể c yêu c u phát tri n
ạ ủ ạ ộ ề ạ ngày càng cao và đa d ng v ho t đ ng đào t o c a ngân hàng.
ơ ở ậ ụ ụ ấ ạ ạ t Ngoài ra, c s v t ch t ph c v đào t o i ngân hàng ch aư đ cượ áp d ngụ
ề ồ ờ ề ộ ụ ệ ạ ệ ớ nhi u công ngh m i. Đ ng th i v ụ ả n i dung đào t o, tài li u ph c v gi ng
ủ ế ệ ả ả ấ ẫ ệ ạ d y hi n nay ch y u v n là các slide bài gi ng do gi ng viên cung c p, tài li u,
ủ ố ề ạ ố ẻ ề ố giáo trình ch ch t v đào t o cho kh i bán l , kh i bán buôn,... đ u ch a đ ư ượ c
ươ ư ượ ạ ạ biên so n; ph ng pháp đào t o ch a đ ạ c đa d ng.
ế ả ạ Công tác đánh giá k t qu đào t o
ạ ạ ả ừ ạ ở ấ ế Công tác đánh giá k t qu sau đào t o t i ngân hàng đang d ng l c p đ i ộ
ả ọ ậ ồ ủ ế ả ọ ộ ủ ấ 1 (đánh giá ph n h i c a h c viên) và c p đ 2 (đánh giá k t qu h c t p c a
ư ự ượ ươ ươ ọ h c viên) mà ch a xây d ng đ c ch ng trình, ph ệ ng pháp đánh giá toàn di n
ư ấ ấ ồ ộ ơ ộ ứ bao g m các c p đ đánh giá cao h n nh c p đ 3 (đánh giá hành vi) và m c 4
66
ả ế (đánh giá k t qu chung).
Nguyên nhân:
ế ằ ứ ự ể ạ ộ Chúng ta bi t r ng, đào t o và phát tri n nhân l c là m t ch c năng trong
ả ứ ộ ậ ự ể ạ ả ị qu n tr nhân l c. Công tác đào t o và phát tri n không ph i đ ng đ c l p mà
ưở ộ ạ ố ớ ủ ứ ả ị ị ả ch u nh h ng và tác đ ng qua l i đ i v i các ch c năng khác c a qu n tr nhân
ụ ư ể ế ế ả ệ ự l c nh : tuy n d ng, phân công công vi c và đánh giá k t qu , khuy n khích và
ườ ữ ộ ộ đ ng viên ng i lao đ ng. Ngoài nh ng nguyên nhân khách quan do các y u t ế ố
ư ậ ộ ườ ế ộ ị bên ngoài tác đ ng nh t p quán, môi tr ng văn hóa, kinh t , xã h i, chính tr thì
ồ ạ ữ ự ạ ạ ộ nh ng t n t i trong công tác đào t o nhân l c t i TPBank chi nhánh Hà N i còn
ộ ố do m t s các nguyên nhân sau:
ố ộ ề ườ ộ ộ ộ ủ ứ ộ ề V nhân t thu c v ng ậ i lao đ ng, ý th c và thái đ c a m t b ph n
ọ ậ ạ ộ ượ cán b nhân viên khi tham gia h c t p các khóa đào t o đ c đánh giá
ư ặ ệ ấ ỗ ợ ệ ọ ch a cao. Đ c bi t là các khóa h c có tính ch t h tr cho công vi c nh ư
ứ ề ề ằ ạ ỹ đào t o các k năng m m, các khóa nh m nâng cao ý th c v an toàn
ậ ệ ố ề ả ậ ọ ị ả b o m t h th ng CNTT, b o m t giao d ch... Nhi u h c viên tham gia
ự ự ư ạ ạ ẫ ố đào t o v n còn tình tr ng đ i phó mà ch a th c s đánh giá đ ượ ầ c t m
ủ ụ ữ ệ ậ ọ ọ ỹ ế quan tr ng c a khóa h c. Do v y, vi c áp d ng nh ng k năng, ki n
ự ế ứ ệ ạ th c trong đào t o vào công vi c th c t ọ sau khi hoàn thành khóa h c
ư ả ệ ch a hi u qu ;
ư ả ộ ố ầ ị Cán b qu n lý ch a làm t ạ t công tác đánh giá, xác đ nh nhu c u đào t o
ụ ứ ậ ạ ạ ộ ị ườ cho ngân hàng. Khi cung ng d ch v đào t o, B ph n đào t o th ế ng thi u xác
ồ ư ấ ề ệ ạ ị ướ ả minh, ph n h i, t v n cho Ban lãnh đ o v vi c đ nh h ạ ầ ng nhu c u đào t o,
ứ ụ ứ ệ ệ ề ế ạ ộ ọ bi n pháp đ ng viên t o đi u ki n giúp h c viên ng d ng các ki n th c, k ỹ
ạ ọ ớ năng m i có đ ượ ừ c t các khoá h c, gây lãng phí trong đào t o;
ạ ở ế ả ứ ộ ư ượ ơ Khâu đánh giá k t qu đào t o các m c đ cao h n ch a đ ụ c áp d ng
ỏ ề ờ ự ệ ế ậ ạ t i ngân hàng do khó th c hi n và đòi h i v th i gian, chi phí, vì v y k t qu ả
67
ươ ư ượ ạ ệ ệ ủ c a các ch ng trình đào t o ch a đ ả c đánh giá toàn di n và hi u qu ;
ư ấ ậ ạ ượ ầ ủ Ban lãnh đ o ngân hàng ch a nh n th y đ ệ ọ c t m quan tr ng c a vi c
ư ạ ẫ ấ ạ ầ ồ ờ ự ơ đào t o trong chi nhánh c n h p d n h n, đ ng th i ch a coi đào t o nhân l c
ữ ộ ươ ể ạ ự ộ cũng là m t trong nh ng ph ng pháp đ t o đ ng l c cho nhân viên, do đó đào
ư ắ ậ ự ư ự ạ ầ ớ ợ ớ ạ t o nhân l c ch a th t s phù h p v i nhu c u, đào t o ch a g n v i phân công
ề ạ ộ ủ ả ộ ỗ lao đ ng và đ b t. Ngoài ra , m i nhân viên và các cán b qu n lý c a ngân hàng
ượ ủ ộ ể ế ạ ư ch a đ c khuy n khích ch đ ng tham gia vào công tác đào t o. Đ nâng cao
ấ ượ ệ ủ ạ ậ ộ ả hi u qu và ch t l ể ng c a công tác đào t o, t p th cán b nhân viên trong ngân
ượ ự ế ạ ự ạ hàng nên đ c khuy n khích tích c c tham gia các khóa đào t o, t đào t o đ ể
ố ơ ệ ủ ộ nâng cao trình đ và hoàn thành t t h n công vi c c a mình. Tuy nhiên, m c đ ứ ộ
ớ ở ứ ộ ằ ố ớ ọ ư ế khuy n khích này ch a cao, m i ấ m c đ b ng khen đ i v i các h c viên xu t
ự ự ự ớ ộ ố ư ể ọ ộ ắ s c trong m t s khóa h c. Do đó đây ch a th c s là đ ng l c l n đ toàn th ể
ứ ọ ậ ủ ộ ộ ự cán b nhân viên c a TPBank chi nhánh Hà N i có ý th c h c t p, t ạ đào t o đ ể
ộ ủ ự nâng cao năng l c, trình đ c a mình.
68
ƯƠ Ộ Ố Ả Ằ Ệ CH NG 3: M T S GI I PHÁP NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC
Ạ Ạ ĐÀO T O NHÂN VIÊN T I NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG – CHI
Ộ Ế NHÁNH HÀ N I Đ N 2020
ươ ướ ế ể 3.1. Ph ng h ng phát tri n Ngân hàng TMCP Tiên Phong đ n 2020
ị ự ơ ộ ươ ướ Là đ n v tr c thu c Ngân hàng TMCP Tiên Phong nên ph ng h ng phát
ể ủ ộ ượ ị ướ ươ ướ ủ tri n c a chi nhánh Hà N i đ c đ nh h ng theo ph ng h ng chung c a toàn
Ngân hàng.
ị ướ ạ ộ ủ ể 3.1.1. Đ nh h ng phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng TMCP
ế Tiên Phong đ n 2020
ự ở ể ệ Xây d ng TPBank tr ề ạ thành ngân hàng hi n đ i, đa năng, phát tri n b n
ượ ữ ế ạ ộ ươ ạ ố ữ v ng, đ c x p h ng là m t trong nh ng ngân hàng th ng m i t ấ t nh t Vi ệ t
ươ ươ ứ ủ ươ ệ ạ Nam, t ng đ ng m c trung bình khá c a ngân hàng, có th ng hi u m nh,
ạ ừ ự ẽ ủ ế năng l c tài chính khá. Trong giai đo n t nay đ n năm 2020, TPBank s c ng c ố
ướ ơ ấ ổ ứ ủ ự ừ và t ng b ệ c hoàn thi n c c u t ả ch c c a ngân hàng, nâng cao năng l c qu n
ị ộ ộ ị ủ ạ ộ ở ở ộ ả tr n i b , qu n tr r i ro t i h i s và các trung tâm, chi nhánh, m r ng quy mô
ộ ị ự ề ố v v n, nhân l c và công ngh ệ theo l trình đã đ nh.
ế ụ ấ ấ ộ ở ớ ế Song song v i ti n trình này, TPBank ti p t c ph n đ u tr thành m t trong
ề ệ ữ ự ầ ị ườ nh ng NHTM hàng đ u trong lĩnh v c kinh doanh ti n t trên th tr ng tài chính
ệ ầ ớ ị ườ ị ụ ấ ị Vi t Nam; có th ph n l n trong th tr ữ ng D ch v ngân hàng. Cung c p nh ng
ụ ấ ượ ẩ ự ị ầ ị ượ ị ả s n ph m, d ch v ch t l ng cao; góp ph n nâng giá tr và s th nh v ng cho
ộ ồ ụ ụ ạ ườ ố khách hàng, nhân viên và c ng đ ng mà TPBank ph c v . T o môi tr ng t ấ t nh t
ể ủ ự ủ ậ ỗ ỗ ộ cho s phát tri n c a m i cán b , nhân viên c a T p đoàn, theo đó, m i cá nhân
ơ ộ ể ế ẳ ượ ạ ề đ u có c h i bình đ ng trong phát tri n, thăng ti n và đ c đào t o.
ể ự ệ ị ướ ụ Đ th c hi n đ nh h ự ng trên, ngân hàng xây d ng các m c tiêu chi n l ế ượ ổ c t ng
ể ư th nh sau:
ứ ấ ườ ự ể ạ ướ Th nh t, tăng c ng năng l c tài chính, phát tri n m ng l ạ i, đa d ng hóa
69
ụ ệ ả ẩ ị ả s n ph m d ch v và nâng cao hi u qu kinh doanh;
ứ ổ ị ề ứ ả ẩ Th hai, chu n hóa mô hình t ạ ch c, qu n tr đi u hành và minh b ch
hóa tài chính;
ấ ượ ự ứ ấ ượ ả ả ể Th ba, phát tri n nhân l c ch t l ệ ng cao, c i thi n căn b n ch t l ng nhân
l c;ự
ứ ư ẩ ụ ứ ể ệ ạ Th t , đ y m nh phát tri n và ng d ng công ngh thông tin.
ế ượ ự Trong đó, chi n l c nhân l c là:
ồ ự ẩ ườ ự ạ Tiêu chu n hóa ngu n l c, tăng c ng đào t o nâng cao năng l c trình đ ộ
ộ ủ c a cán b ;
ệ ơ ế ử ụ ơ ế ả ươ ộ Hoàn thi n c ch s d ng lao đ ng và c ch tr l ng;
ự ự ệ ộ ộ Xây d ng đ i ngũ cán b có năng l c và chuyên nghi p.
ị ướ ủ ề 3.1.2. Đ nh h ng v đào t o ạ nhân l cự c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong
ớ ị ướ ự ế ệ ạ ở V i đ nh h ạ ng “Xây d ng TPBank tr thành ngân hàng hi n đ i, x p h ng
ứ ề ệ ế ầ ả tiên ti n trong ngành tài chính ngân hàng, đáp ng toàn di n nhu c u v các s n
ỗ ợ ố ụ ẩ ị ấ ướ ph m, d ch v ngân hàng, tài chính, h tr t t nh t cho khách hàng trong n c và
ố ế ữ ề ể ệ ả ả ừ ầ qu c t ; qu n lý có hi u qu và phát tri n b n v ng”, ngay t ạ đ u Ban lãnh đ o
ứ ượ ậ ư ự ủ TPBank đã nh n th c đ c vai trò c a nhân l c nói chung cũng nh công tác đào
ể ồ ạ ự ể ể ọ ạ t o và phát tri n nhân l c nói riêng là vô cùng quan tr ng. Đ có th t n t i và
ể ượ ườ ắ ạ ệ ư ệ ơ phát tri n đ c trong môi tr ng c nh tranh kh c nghi t nh hi n nay, h n bao
ờ ế ị ượ ự ẩ ả gi h t TPBank ph i xây d ng, chu n b đ ự ộ ộ c cho mình m t đ i ngũ nhân l c
ấ ượ ứ ể ầ ch t l ng cao, đáp ng yêu c u phát tri n.
ố ớ ự ạ ạ ể Đ i v i công tác đào t o và phát tri n nhân l c, Ban lãnh đ o TPBank có
ộ ố ể m t s quan đi m sau:
ự ể ạ Đào t o và phát tri n nhân l c – chìa khóa cho s ự ồ ạ t n t i và phát
ủ ể tri n thành công c a TPBank
70
ớ ự ủ ề ể ậ ộ ộ ế Cùng v i s phát tri n và h i nh p sâu r ng c a n n kinh t nói chung và
ự ề ầ ộ ủ ủ c a ngành tài chính ngân hàng nói riêng, nhu c u v nhân l c có trình đ cao c a
ươ ự ề ấ ạ ở ỏ các ngân hàng th ề ng m i đòi h i ngày càng nhi u. V n đ nhân s đã tr thành
ữ ộ ố ự ồ ạ ế ị ể m t trong nh ng nhân t quy t đ nh s t n t ủ i và phát tri n c a ngân hàng. Vì
ự ự ệ ể ọ ộ ậ v y, vi c xây d ng và phát tri n nhân l c có trình đ chuyên môn, tin h c và
ế ứ ữ ạ ồ ộ ỹ ỹ ổ ử ngo i ng ; có k năng giao ti p, ng x trong c ng đ ng, k năng phân tích t ng
ể ắ ệ ỹ ị ượ ữ ế ớ ộ ợ h p, k năng làm vi c theo nhóm… đ b t nh p đ c v i nh ng bi n đ ng liên
ộ ề ủ ụ ủ t c c a m t n n kinh t ế ở ượ m đ c coi là chìa khóa thành công c a TPBank.
ạ ự ự ự ộ ồ Xây d ng và t o d ng ngu n cán b có năng l c, trình đ , đ o đ c ộ ạ ứ
ể ủ ể ệ ầ ầ ứ và tinh th n trách nhi m cao đ đáp ng nhu c u phát tri n c a ngân hàng
ướ ố ế ộ theo h ậ ng h i nh p qu c t
ự ế ậ Theo các cam k t khi gia nh p WTO, lĩnh v c tài chính ngân hàng đã hoàn
ự ậ ộ ệ ữ ướ ớ toàn h i nh p và không còn s phân bi t gi a ngân hàng trong n c v i ngân
ướ hàng n c ngoài.
ể ạ ấ ờ ố ướ ư ề T i th i đi m này, r t nhi u ngân hàng 100% v n n c ngoài nh HSBC,
ắ ầ ạ ộ ở ộ ạ ệ ạ ự ạ ố ANZ... đã b t đ u m r ng ho t đ ng t i Vi t Nam, t o s c nh tranh kh c li ệ t
ể ồ ạ ề ể ậ ấ ơ h n v ch t trong ngành tài chính ngân hàng. Chính vì v y, đ có th t n t i và
ạ ự ự ể ạ ồ ị phát tri n, Ban lãnh Đ o TPBank đã xác đ nh xây d ng và t o d ng ngu n cán b ộ
ộ ạ ứ ự ứ ệ ầ ầ có năng l c, trình đ , đ o đ c và tinh th n trách nhi m cao đáp ng nhu c u phát
ể ủ ả ướ ộ tri n c a ngân hàng ph i theo h ậ ng h i nh p qu c t ố ế .
ố ờ ọ ậ “H c t p su t đ i”
ớ ự ầ ươ ự ổ ệ ạ Toàn c u hóa cùng v i t do hóa th ớ ng m i và s đ i m i công ngh , phát
ứ ễ ể ả ọ ỏ tri n khoa h c di n ra nhanh chóng, đòi h i các ngân hàng ph i luôn ng phó –
ớ ự ậ ổ ộ thích nghi v i s thay đ i nhanh chóng này. Vì v y, cán b nhân viên TPBank
ườ ọ ậ ề ơ ơ ộ ả ph i th ệ ng xuyên h c t p, nâng cao trình đ nhi u h n, nhanh h n và vi c
ố ờ ọ ậ ể ả ể ặ ả ầ ề “H c t p su t đ i” đã, đang là yêu c u đ t ra đ đ m b o cho phát tri n b n
ủ ữ v ng c a TPBank.
71
ọ ậ ủ ự ệ ẽ ạ ầ ơ Chính yêu c u c a vi c h c t p này s có s phân hóa nhanh, m nh h n
ự ượ ướ ị ự ữ ệ ằ ấ ở trong l c l ộ ng lao đ ng và th c đo giá tr d a vào b ng c p hi n h u tr lên
ố ướ ự ủ ỹ ườ ộ ươ t ng đ i mà th c đo đích th c chính là k năng c a ng i lao đ ng, là năng
ệ ệ ấ ả su t và hi u qu trong công vi c.
ừ ị ướ ự ề T đ nh h ng v đào t o ạ nhân l c nêu trên, Ngân hàng TMCP Tiên Phong
ư ươ ướ ệ ư đã đ a ra ph ng h ụ ng, nhi m v chung 2017 2020 nh sau:
ẽ ổ ớ ệ ể ứ ủ ộ ậ ộ ạ đ i m i m nh m , tri ạ t đ nh n th c c a đ i ngũ cán b lãnh đ o, M t là,ộ
ườ ề ợ ề ệ ộ ự ổ ứ ng i lao đ ng v trách nhi m, quy n l i trong xây d ng t ể ch c và phát tri n
ệ ố ự ệ nhân l c TPBank trong toàn h th ng. Phát huy vai trò, trách nhi m ng ườ ứ i đ ng
ổ ứ ơ ấ ạ ệ ơ ị ộ ầ đ u các t ch c, đ n v trong vi c duy trì, thu hút, c c u l i lao đ ng.
ế ụ ệ ệ ớ ổ ứ ả ch c, mô hình qu n ổ Hai là, ti p t c ki n toàn, đ i m i, hoàn thi n mô hình t
ự ệ ố ự ễ ợ ị ệ ố ế ả ớ tr nhân s h th ng phù h p v i tình hình th c ti n và thông l qu c t ả ; đ m b o
ề ứ ự ề ạ ạ ọ ề ổ ứ ộ g n v t ệ ả ch c b máy, m nh v năng l c qu n lý, minh b ch v ch c năng nhi m
v .ụ
ế ụ ế ơ ể ế ệ ả ộ ườ ộ i lao đ ng Ba là, ti p t c hoàn thi n th ch , c ch qu n lý cán b , ng
ế ụ ủ ự ệ ạ ầ ợ ớ ộ ổ phù h p v i yêu c u c a m t ngân hàng hi n đ i; ti p t c xây d ng, b sung,
ệ ố ứ ứ ệ ẩ ạ ả hoàn thi n h th ng ch c danh và tiêu chu n ch c danh lãnh đ o, qu n lý chuyên
ụ ự ụ ệ ệ ả ế ứ môn nghi p v ; xây d ng ch c trách, nhi m v , quy trình gi ệ i quy t công vi c
ế ộ ề ươ ố ớ ừ ứ ừ ị và ch đ chính sách ti n l ng đ i v i t ng ch c danh, t ng v trí chuyên môn,
ệ ụ nghi p v .
ố ế ạ ộ ề ạ ạ ự ạ ồ ể xây d ng k ho ch đ ng b v đào t o, đào t o l i và phát tri n nhân B n là,
ớ ố ượ ợ ớ ụ ể ủ ơ ấ ộ ự l c trình đ cao v i s l ng, c c u phù h p v i m c tiêu phát tri n c a ngân hàng
ệ ả ạ ậ ạ ộ ồ ộ TPBank; t p trung đào t o cán b ngu n quy ho ch, cán b qu n lý; hoàn thi n h ệ
ơ ế ự ự ộ ố ườ ệ th ng c ch , chính sách đ ng l c; xây d ng môi tr ệ ng làm vi c chuyên nghi p,
ạ ơ ộ ể ế ạ ẳ ạ ế ụ ả minh b ch t o c h i bình đ ng trong phát tri n, thăng ti n và đào t o; ti p t c c i
ề ươ ưở ạ ộ ự ự cách chính sách ti n l ng, th ng t o đ ng l c thu hút, duy trì nhân l c ch t l ấ ượ ng
72
cao.
ơ ở ậ ệ ố ự ệ ấ Năm là, xây d ng, hoàn thi n h th ng c s v t ch t cho các khóa đào
ế ụ ệ ợ ở ộ ố ế ự ạ ạ t o; ti p t c m r ng quan h h p tác qu c t ự trong lĩnh v c đào t o nhân l c;
ườ ố ợ ẽ ớ ơ ở ạ ặ ướ ể tăng c ng ph i h p ch t ch v i các c s đào t o trong n ặ c và tri n khai đ t
ứ ả ạ ầ ầ ả ầ ạ ự hàng đào t o theo nhu c u; đ m b o đáp ng nhu c u, yêu c u đào t o và th c
ế ượ ệ ệ ả ạ ộ hi n hi u qu chi n l c đào t o cán b ngân hàng TPBank.
ế ụ ế ượ ự ụ ể ạ ộ c đào t o đ i ngũ chuyên Sáu là, ti p t c tuy n d ng, xây d ng chi n l
ụ ọ ầ ư ế ệ ả ả ớ gia v i các nghi p v tr ng y u: thanh toán, qu n lý tài s n, đ u t , kinh doanh
ủ ả ậ ả ả ả ả ạ ợ ố đ i ngo i, đánh giá, qu n lý r i ro, qu n lý tài s n n , tài s n có, b o m t CNTT,
…
ả ự ộ ộ ướ ộ xây d ng đ i ngũ cán b theo h ệ ng chuyên nghi p, năng đ ng, B y là,
ế ớ ờ ạ ự ụ ẻ ệ ệ ộ ti n t i th c hi n phân công nhi m v có th i h n, tr hóa đ i ngũ cán b ch ộ ủ
ch t. ố
ả ệ ạ ạ 3.2. Gi i pháp hoàn thi n công tác đào t o nhân viên t i Ngân hàng TMCP
ộ ế Tiên Phong chi nhánh Hà N i đ n 2020
ứ ề ự ừ ả ậ 3.2.1. Nâng cao nh n th c v vai trò nhân l c trong ban qu n lý và t ng cán
ủ ộ ộ b nhân viên c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i
ư ữ ộ Nh đã phân tích ở ươ ch ng 2, m t trong nh ng nguyên nhân chính d n t ẫ ớ i
ế ạ ự ủ ạ h n ch trong công tác đào t o nhân l c c a ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà
ộ ố ề ộ ườ ụ ể ộ ủ ứ ộ N i là do nhân t thu c v ng ộ i lao đ ng, c th là ý th c và thái đ c a m t
ọ ậ ạ ạ ậ ộ ộ b ph n cán b nhân viên khi tham gia h c t p các khóa đào t o t i ngân hàng
ượ ữ ự ư ệ ả ụ ể ể đ ậ c đánh giá ch a cao. Do v y, vi c xây d ng nh ng gi i pháp c th đ nâng
ứ ủ ể ạ ậ cao nh n th c c a Ban lãnh đ o và toàn th nhân viên trong ngân hàng TPBank –
ấ ượ ể ộ ọ chi nhánh Hà N i là vô cùng quan tr ng đ nâng cao ch t l ạ ng công tác đào t o
73
ữ ự ể ả ụ ể và phát tri n nhân l c. Nh ng gi i pháp c th là:
ủ ự ự ể ể ấ ố Th ng nh t quan đi m “Nhân l c là trung tâm c a s phát tri n, có vai trò
ế ị ủ ể quy t đ nh quá trình phát tri n c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà
N i”ộ
ủ ươ ệ ư ậ ạ ng, chính sách u tiên, t p trung cho đào t o. Hoàn thi n các ch tr
ượ ế ủ ự ự ậ ộ ộ Chính sách này đ c xây d ng d a trên thu th p ý ki n c a toàn b cán b nhân
ộ ừ ả ộ viên ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i, t đó b n thân cán b nhân viên
ơ ộ ạ ứ ẽ ạ ậ ọ trong ngân hàng s nh n th c tham gia đào t o là c h i t o cho h nâng cao
ị ườ ứ ủ ữ ầ ộ ớ trình đ , đáp ng v i nh ng yêu c u ngày càng cao c a th tr ng.
ầ ạ ạ ị ươ ộ ự ạ ng pháp t o đ ng l c Ban lãnh đ o ngân hàng c n xác đ nh đào t o là ph
ư ộ cho nhân viên ngân hàng TPBank nói chung cũng nh TPBank Hà N i nói riêng.
ạ ự ấ ừ ứ ề ưở ố ớ ế ẫ T đó, t o s h p d n v hình th c khen th ữ ng, khuy n khích đ i v i nh ng
ạ ủ ệ ệ nhân viên có đóng góp vào vi c hoàn thi n công tác đào t o c a chi nhánh, cũng
ấ ắ ự ư ọ nh nhân viên tích c c tham gia các khóa h c và có thành tích xu t s c.
ế ượ ự ự ạ ự ể ạ ắ c t ạ phát tri n nhân l c dài h n và ng n h n ế Xây d ng k ho ch chi n l
ơ ở ộ ự ủ ế ợ ự ộ ỡ ủ ộ cho TPBank Hà N i trên c s n i l c c a chi nhánh k t h p s giúp đ c a h i
ổ ứ ố ớ ậ ầ ỗ ở s và các t ch c bên ngoài. Đ i v i m i nhân viên, c n nâng cao nh n th c v ứ ề
ụ ừ ề ợ ừ ệ ệ ạ ỹ vi c đào t o nâng cao k năng, nghi p v v a là quy n l ệ i v a và trách nhi m
ị ườ ả ớ ệ ủ c a b n thân v i ngân hàng. Th tr ng vi c làm ngành ngân hàng ngày càng
ắ ệ ọ ậ ệ ộ ạ c nh tranh kh c nghi t, h c t p nâng cao trình đ chuyên môn và hoàn thi n k ỹ
ệ ủ ả ọ ự ệ ẽ ố ơ ừ năng s giúp h th c hi n công vi c c a b n thân t t h n, t ơ ộ đó có thêm c h i
ể ủ ự ế ầ ờ ồ thăng ti n đ ng th i góp ph n vào s phát tri n c a ngân hàng.
ệ ầ ạ ị 3.2.2. Hoàn thi n khâu xác đ nh nhu c u đào t o
ư ở ượ ể ươ Nh đã nêu ầ ph n nh c đi m và nguyên nhân trong ch ệ ng 2, hi n nay
ộ ẫ ủ ư ả ộ ố cán b qu n lý c a ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i v n ch a làm t t công
ệ ề ầ ạ ấ ầ ị tác đánh giá, xác đ nh nhu c u đào t o cho ngân hàng. Vi c đ xu t nhu c u đào
ủ ế ự ủ ủ ộ ạ ở t o TPBank – chi nhánh Hà N i ch y u d a trên ch quan c a Phòng Nhân s ự
74
ưở ư ự ủ ấ và tr ng các phòng ban, nh ng s tham gia c a các phòng ban là r t ít. Ngân
ế ộ ộ ự ề hàng TPBank – chi nhánh Hà N i nên khuy n khích cán b nhân viên t ấ đ xu t
ế ừ ự ệ ả ầ ạ ầ ạ nhu c u đào t o, hàng năm nên th c hi n kh o sát nhu c u đào t o đ n t ng nhân
ữ ề ọ ố ấ viên trong chi nhánh. Nhân viên đ xu t nh ng khóa h c mình mong mu n đ ượ c
ế ủ ự ậ ộ ợ ưở ự ẽ ổ tham gia, sau đó b ph n nhân s s t ng h p và d a trên ý ki n c a tr ng các
ể ệ ầ ạ ầ ạ ẩ ị ị phòng ban đ xác đ nh chu n nhu c u đào t o. Vi c xác đ nh nhu c u đào t o này
ứ ố ơ ạ ủ ề ố ộ ẽ s giúp đáp ng t t h n mong mu n v đào t o c a cán b nhân viên trong ngân
hàng.
ụ ể ụ ệ ầ ạ ộ ị ữ Cán b ph trách đào t o c n có nh ng quy đ nh c th trong vi c đăng ký
ạ ủ ể ầ ỗ ị ượ ầ ạ nhu c u đào t o c a m i nhân viên, đ xác đ nh đ c nhu c u đào t o chính xác
ầ ườ ả ự ộ ượ yêu c u cá nhân ng i lao đ ng cũng ph i t đánh giá đ c chính xác trình đ ộ
ủ ạ ỹ ườ ủ c a mình. Trong các khóa đào t o nâng cao k năng c a ng ộ i lao đ ng có th ể
ạ ọ ợ ớ ộ ẫ ả x y ra tình tr ng nhân viên đăng ký khóa h c không phù h p v i trình đ , d n
ụ ớ ế ệ ệ ạ ả ạ ớ ả ế đ n k t qu đào t o không hi u qu . Ví d v i các l p đào t o nghi p v ụ
ể ổ ứ ể ể ạ chuyên ngành, ngân hàng có th t ộ ồ ch c thi, ki m tra đ phân lo i trình đ đ ng
ờ ể ự ầ ọ ượ ạ ạ ạ ế ữ th i đ l a ch n nh ng nhân viên c n đ c đào t o, đào t o l ả ủ i. K t qu c a
ị ử ụ ữ ể ệ nh ng bài ki m tra (pretest) này còn có giá tr s d ng trong vi c so sánh và đánh
ả ủ ọ ế ạ giá k t qu c a h c viên sau đào t o.
ớ ọ ượ ố ư ự ữ Ngoài ra, v i nh ng khóa h c đã đ c xây d ng và ngân hàng mu n đ a vào
ộ ụ ự ạ ạ ươ ử ế đào t o, cán b ph trách đào t o nên xây d ng khung ch ng trình và g i đ n cán
ộ ủ ọ ề ọ ừ ủ ể ả ộ b nhân viên c a ngân hàng đ kh o sát thái đ c a h v khóa h c, t ề đó đi u
ạ ầ ế ả ả ợ ỉ ấ ầ ch nh cho thích h p. Phi u kh o sát nhu c u đào t o c n kh o sát nhân viên các v n
ề đ sau:
ự ự ữ ạ ạ ộ (cid:0) Nh ng n i dung đào t o trong khóa đào t o có th c s có ích? Nh ng ữ
ầ ữ ầ ỏ ph n nào nên gi ữ ạ l i, nh ng ph n nào nên b qua?
ứ ế ấ ầ ỹ ượ ổ (cid:0) Các ki n th c, k năng mà nhân viên th y c n đ c b sung trong khóa
h c?ọ
ố ượ ỗ ợ ọ (cid:0) Nhân viên mong mu n đ c h tr gì trong khóa h c?
75
ậ ợ ể ờ ạ ả ờ ớ (cid:0) Th i gian thu n l i đ nhân viên tham gia l p đào t o (kho ng th i gian
ỉ ệ nào, trong ngày làm vi c hay trong ngày ngh )?
ầ ắ ạ ặ ớ ộ Ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i nên g n ch t nhu c u đào t o v i
ụ ệ ề ả ấ ằ ầ ệ nhu c u công vi c thông qua qu n lý b ng m c tiêu. R t nhi u các doanh nghi p
ự ằ ệ ố ụ ệ ả ả ị ằ đã thành công trong qu n tr nhân l c b ng vi c áp d ng h th ng qu n lý b ng
ụ Ở ườ ẽ ạ ả ả ậ m c tiêu. đây, ng i qu n lý và nhân viên s cùng nhau bàn b c, th o lu n đ ể
ệ ự ụ ủ ữ ị ự ủ ọ xác đ nh nh ng m c tiêu c a nhân viên trong công vi c d a trên năng l c c a h ,
ệ ủ ể ế ấ ự ả và l y đó làm tiêu chí đ đánh giá k t qu làm vi c c a nhân viên. Cách xây d ng
ụ ẽ ả ầ ả m c tiêu này khách quan và có tính kh thi cao. Đ u tiên nhà qu n lý s căn c ứ
ụ ủ ể ế ậ ụ vào m c tiêu c a ngân hàng đ thi t l p m c tiêu chung cho phòng. Sau đó, cán
ự ế ậ ụ ụ ộ b nhân viên t thi ả t l p m c tiêu cá nhân cho b n thân. Sau khi m c tiêu đ ượ c
ẽ ự ể ấ ả ố ệ ủ th ng nh t, qu n lý s d a vào đó đ theo dõi, đánh giá quá trình làm vi c c a
ể ọ ệ ố ơ nhân viên, có góp ý cho nhân viên đ h hoàn thành công vi c t t h n. Trong
ụ ằ ả ườ ự ế ả qu n lý và đánh giá nhân viên b ng m c tiêu, ng i qu n lý tr c ti p và nhân
ộ Ứ ộ ế ụ ạ ấ ố ươ viên cùng th ng nh t m t k ho ch hành đ ng. ng d ng ph ng pháp này,
ữ ườ ả ị ượ ạ ầ ộ nh ng ng i qu n lý các phòng ban xác đ nh đ c nhu c u đào t o m t cách c ụ
ệ ỗ ợ ủ ộ ụ ệ ể ạ th thông qua vi c h tr nhân viên đ t m c tiêu công vi c và ch đ ng giúp h ọ
ự ể phát tri n năng l c cá nhân.
ệ ổ ứ 3.2.3. Hoàn thi n công tác t ự ch c th c hi n ệ đào t o ạ
ổ ứ ạ ạ ự ệ Trong công tác t ch c th c hi n đào t o t i ngân hàng TPBank – chi nhánh
ộ ẫ ộ ố ồ ạ ề ấ ượ ữ ơ ở ả hà N i v n còn m t s nh ng t n t i v ch t l ạ ng gi ng viên, c s đào t o
ư ươ ề ậ ở ư ệ ạ ượ cũng nh ph ng pháp và tài li u đào t o nh đã đ c p ầ ph n nh ể c đi m
ươ ả ữ ề ả ể ệ trong ch ng 2. Tác gi ấ xin đ xu t nh ng gi i pháp đ hoàn thi n công tác này
ư nh sau:
ấ ượ ộ ộ ả Nâng cao ch t l ng gi ng viên n i b :
ộ ộ ữ ệ ỗ ườ ả Trong m i doanh nghi p, gi ng viên n i b là nh ng ng i có vai trò quan
ự ệ ệ ạ ọ ộ ơ ị ệ tr ng trong vi c đào t o nên đ i ngũ nhân s tinh nhu cho đ n v /doanh nghi p
ấ ượ ạ ủ ộ ộ ự ạ ả ộ đó. Ch t l ả ng và năng l c gi ng d y c a gi ng viên n i b tác đ ng m nh m ẽ
76
ụ ự ủ ế ễ ả ậ ọ ế đ n kh năng ti p thu và v n d ng bài h c vào th c ti n công tác c a nhân viên,
ấ ượ ộ ộ ệ ả ế ệ do đó nâng cao ch t l ng gi ng viên n i b giúp doanh nghi p ti t ki m chi phí
ạ ệ ệ ạ ấ ả và đem l i hi u qu cao trong công tác đào t o, hu n luy n.
ộ ộ ủ ộ ộ ề ộ ả ả V đ i ngũ gi ng viên n i b c a TPBank, nhóm gi ng viên n i b kiêm
ữ ủ ệ ề ể ộ ề nhi m đ u là nh ng cán b am hi u v công tác chuyên môn c a ngân hàng tuy
ế ề ẫ ạ ươ ư ứ ả ượ nhiên v n còn h n ch v ph ạ ng pháp gi ng d y, ch a đáp ng đ ầ c yêu c u
ạ ủ ạ ộ ể ề ạ phát tri n ngày càng cao và đa d ng v ho t đ ng đào t o c a ngân hàng. Do đó,
ả ườ ồ ề ế ả ữ không nh ng ph i th ộ ộ ủ ứ ng xuyên trau d i v ki n th c, các gi ng viên n i b c a
ả ậ ữ ổ ớ ươ ạ ậ ngân hàng còn ph i c p nh t nh ng đ i m i trong ph ấ ả ng pháp gi ng d y nh t
ạ ổ ớ ươ ả ạ ệ là trong giai đo n hi n nay, đ i m i ph ư ộ ng pháp gi ng d y có ý nghĩa nh m t
ế ề ạ ạ ả ạ ộ ộ ề ế cu c cách m ng. Gi ng d y, thuy t trình, truy n đ t,... cũng là m t ngh n u
ế ố ề ư ậ ộ ấ ả ệ không nói là m t ngh thu t. Ngoài y u t v t ế ch t, năng khi u, gi ng viên
ươ ạ ươ ể ể ượ ộ ộ ầ n i b c n đ ề ỹ c đào t o v k năng, ph ng pháp đ có th có đ c phong
ự ữ ố ượ ườ ự ạ cách t tin, v ng vàng, thu hút, lôi cu n đ c ng i tham d , t o không khí sinh
ỳ ọ ủ ữ ề ổ ọ ộ đ ng, sôi n i, không nhàm chán, đó đ u là k v ng c a nh ng h c viên đăng ký
ể ỗ ợ ộ ộ ộ ự ả ọ ượ ề tham d khóa h c. Đ h tr đ i ngũ gi ng viên n i b làm đ c đi u đó, ngân
ề ệ ả ạ ươ hàng nên t o đi u ki n cho nhóm gi ng viên này tham gia các ch ng trình “Đào
ệ ả ạ ườ ạ t o gi ng viên chuyên nghi p” (Train the Trainer) t i các Tr ng/Trung tâm đào
ươ ạ ả ạ t o uy tín. Sau khi hoàn thành các ch ng trình “Đào t o gi ng viên chuyên
́ ́ ộ ộ ủ ệ ầ ả ượ ế ỹ nghi p”, gi ng viên n i b c a ngân hàng c n năm băt đ ứ c ki n th c, k năng
̀ ế ế ụ ụ ộ ộ ệ ạ ấ thi t y u ph c v cho đào t o và hu n luy n n i b , bao gôm:
ủ ể ạ (cid:0) Hi u rõ và tuân th các nguyên t c c b n trong quá trình đào t o và hu n ấ ắ ơ ả
luy n; ệ
(cid:0) ể ố ổ ọ ắ ọ ụ ề ẫ Ki m soát t t bu i h c, d n d t h c viên theo đúng m c tiêu đã đ ra;
(cid:0) ượ ứ ự ể ể ạ ả ượ ề Truy n đ c c m h ng đ kích thích s phát tri n và t o đ ữ c nh ng
ủ ọ ự ổ ươ ọ ộ thay đ i trong suy nghĩ và hành đ ng c a h c viên tham d các ch ng trình h c;
(cid:0) ế ế ả ộ ợ ố Thi t k và trình bày n i dung bài gi ng h p lý và cu n hút;
77
(cid:0) ế ế ự ự ệ ể ọ Thi t k và th c hi n các bài ki m tra đánh giá năng l c h c viên phù
h p.ợ
ạ ươ ạ Đa d ng hóa các ph ng pháp đào t o:
ươ ộ ế ố ưở ự ế ớ ế ả Ph ạ ng pháp đào t o là m t y u t ả có nh h ng tr c ti p t i k t qu đào
ệ ự ọ ươ ư ế ạ ạ t o, do đó vi c l a ch n ph ọ ng pháp đào t o nh th nào là vô cùng quan tr ng
ự ế ạ ạ ầ ầ ả ợ ạ ớ và c n ph i phù h p v i nhu c u đào t o th c t t ệ i doanh nghi p. T i ngân
ệ ị ươ ệ ậ ế ạ ạ ắ hàng TPBank, vi c xác đ nh ph ớ ng pháp đào t o g n v i vi c l p k ho ch đào
ươ ạ ạ ườ ượ ạ t o, do đó đôi khi ph ng pháp đào t o t i ngân hàng th ng đ ụ c áp d ng theo
ẵ ừ ướ ẩ ộ ế ệ ể ự m t chu n m c đã có s n t tr ự ộ ạ c. Đây có th là m t h n ch cho vi c th c
ạ ạ ệ ươ ặ ạ hi n công tác đào t o t i ngân hàng, vì ph ng pháp đào t o cũ, l p đi l p l ặ ạ i
ề ầ ứ ể ể ạ ạ ọ ạ nhi u l n có th không t o h ng thú cho h c viên tham gia đào t o. Đ đa d ng
ứ ụ ạ ộ ộ hóa cách th c đào t o thì ngân hàng TPBank Hà N i không nên áp d ng m t cách
ươ ứ ế ạ ắ ứ c ng nh c các ph ạ ủ ng pháp và hình th c đào t o đã có trong quy ch đào t o c a
ụ ạ ươ ngân hàng TPBank, mà nên linh ho t áp d ng các ph ạ ng pháp đào t o khác nhau
ư ể ươ ướ ạ ị ộ ề ộ nh : tri n khai các ch ng trình d ạ ả i d ng h i ngh , h i th o, chuyên đ đào t o
ố ớ ự ệ ệ ả ớ ọ ươ trong ngày,... Đ i v i các l p h c qu n lý, vi c th c hi n ch ạ ng trình đào t o
ữ ươ ể ạ ộ b ng ằ nh ng ph ng pháp này có th giúp các cán b tham gia đào t o trao đ i v ổ ề
ự ế ữ ệ ử ệ ả ỹ nh ng kinh nghi m th c t ố trong công vi c, k năng qu n lý, x lý tình hu ng
ả ơ ể ổ ứ ộ ố ọ ạ ệ hi u qu h n. Ngoài ra, ngân hàng có th t ch c m t s khóa h c t ị ữ i nh ng đ a
ể ừ ọ ạ ộ ể ừ ừ ể đi m nhân viên có th v a h c, v a tham gia các ho t đ ng đoàn th , t ạ đó t o
ự ệ ươ ự ứ s h ng thú cho nhân viên trong vi c tích c c tham gia các ch ạ ng trình đào t o
ủ c a ngân hàng.
ạ ậ ớ ơ ở v i c s đào t o t p trung dành cho các ọ ậ khóa h c t p trung ạ Bên c nh đó,
ổ i ạ tòa nhà 101 Láng H ,ạ ngân hàng c nầ quan tâm phân b kinh phí đ t ể đ u tầ ư
ệ ớ ơ ở ệ ằ ạ ờ ồ trang thi ụ ế ị công ngh m i nh m hi n đ i hóa c s đào t o đ ng th i ph c ạ t b ,
ệ ổ ứ ệ ố ớ ọ ụ ố ơ v t t h n cho vi c t ch c các l p h c thông qua h th ng Video conference và
ề ệ ậ ậ ạ ệ ố h th ng Elearning. V tài li u đào t o, ngân hàng nên c p nh t thêm các tài li uệ
ệ ử ể ạ ề ọ chuyên ngành, tài li u ệ đi n t , tài li u s ứ ệ ố đ t o đi u ki n cho h c viên tra c u ệ
78
ế ệ ệ ậ ả ơ tài li u tham kh o, khai thác, tìm ki m thông tin thu n ti n h n.
ế ệ ả ạ 3.2.4. Hoàn thi n khâu đánh giá k t qu đào t o
ừ ủ ượ ể ươ T phân tích nguyên nhân c a nh c đi m trong ch ể ấ ng 2, có th th y
ạ ạ ả ế khâu đánh giá k t qu đào t o t ộ ẫ i ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i v n
ượ ụ ở ứ ự ệ ộ ơ ư ch a đ c áp d ng ỏ ề ờ các m c đ cao h n do khó th c hi n và đòi h i v th i
ư ệ ế ả ạ ọ ạ gian cũng nh chi phí. Vi c đánh giá k t qu đào t o h c viên t ệ i ngân hàng hi n
ả ả ủ ọ ọ nay ch ỉ thông qua b ng kh o sát, báo cáo c a h c viên, đánh giá h c viên qua các
ể ố ả ủ ế ậ ươ ạ k thiỳ , bài ki m tra cu i khóa, vì v y k t qu c a các ch ư ng trình đào t o ch a
ượ ụ ề ệ ệ đ c đánh giá toàn di n và hi u qu . ủ ả Áp d ng mô hình c a Kirkpatrick v đánh
ế ạ ượ ư ươ ể ấ ả giá k t qu đào t o đ c đ a ra trong ch ế ng 1, có th th y khâu Đánh giá k t
ạ ủ ớ ừ ả ộ ấ ộ qu đào t o c a ngân hàng TPBank Hà N i m i d ng l ạ ở i 2 c p đ là: đánh giá
ả ọ ậ ồ ủ ủ ế ả ọ ọ ph n h i c a h c viên (Reactions) và đánh giá k t qu h c t p c a h c viên
ể ệ ả ả ư (Learning). Đ hoàn thi n công tác này, t ác gi ư xin đ a ra gi i pháp nh sau:
ề ệ ả ả ỏ ạ ơ Các b ng câu h i đi u tra, kh o sát hi n nay t ẫ i ngân hàng còn s sài và v n
ộ ố ề ả ọ ả ụ có m t s khóa h c không áp d ng đi u tra, kh o sát do đó Tác gi ẫ ấ xin xu t m u
ế ọ ỗ ọ phi u đánh giá cho h c viên sau m i khóa h c:
ủ ọ ề ế ề ả ẫ ọ ứ ộ B ng 3.1: M u phi u đi u tra m c đ hài lòng c a h c viên v khóa h c
ƯƠ ĐÁNH GIÁ CH
Ạ NG TRÌNH ĐÀO T O ộ ề ị ộ ứ
ườ ấ ồ ng
ồ ồ ấ
ề ả
ẩ ị ỹ ưỡ ả ạ ộ ệ ng n i dung, tài li u gi ng d y khi ồ ứ ộ M c đ hài lòng 4 5 3 2 1
ỹ ưỡ ẫ ấ ộ ng
ề ộ ố ng pháp gi ng d y lôi cu n t
ọ ậ 4 4 4 4 5 5 5 5 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 2 3 4 5
ộ
ớ ủ Anh/ch hãy đánh giá m c đ hài lòng c a mình v các n i dung sau theo thang đi m:ể Thang đánh giá: 5 = R t đ ng ý 4 = Đ ng ý 3 = Bình th 2 = Không đ ng ý 1 = R t không đ ng ý Đánh giá v gi ng viên Chu n b k l 1 lên l pớ ướ H ng d n n i dung v n đ m t cách k l ả ươ ạ Ph ứ ự ế ố ế Ki n th c th c t t ỗ ợ ọ Luôn h tr h c viên trong su t quá trình h c t p ủ ươ N i dung c a ch ế ề 6 ố ạ ng trình đào t o ự ế ứ Có nhi u ki n th c m i, th c t 5 4 3 2 1
79
ể ụ ứ 7 5 4 3 2 1
ấ ế ứ ư ỹ 8 5 4 3 2 1
ọ ch c khóa h c
ổ ứ ể ị
ờ
ế Ki n th c có th áp d ng vào trong quá trình làm vi c ệ Cung c p đúng các ki n th c, k năng nh mong mu nố Công tác t 9 10 Th i gian h c phù h p ế ị ơ ở ậ 11 Trang thi ọ ợ Đ a đi m h c h p lý ọ ợ t b , c s v t ch t t ấ ố t
5 5 5 5 4 4 4 4 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 Đánh giá chung
ộ ờ ế ị Ngoài ra, tùy thu c vào th i gian và ngân sách , ngân hàng có thể quy t đ nh
ự ấ ổ th c hi n ệ công tác đánh giá ở c ả c p đ 3 ộ Thay đ i hành vi (Behavior) và c pấ
ế ả ộ ệ ố ụ ủ độ 4 – K t qu (Result), áp d ng toàn b h th ng đánh giá c a Kirkpatrick sẽ
ế ả ươ ệ ệ giúp ngân hàng đánh giá k t qu các ch ạ ng trình đào t o toàn di n và hi u qu ả
h n.ơ
Ở ấ ủ ụ ứ ữ ộ ọ c p đ 3, ngân hàng c n ầ đánh giá nh ng ng d ng c a h c viên vào
ấ ượ ệ ả ố ượ ệ quá trình làm vi cệ và c i thi n ch t l ng công vi c. Đ i t ng đánh giá ở ấ c p
ứ ộ ứ ữ ụ ế ọ ỹ ộ đ này chính là m c đ áp d ng nh ng ki n th c, k năng mà h c viên h c đ ọ ượ c
ủ ệ ấ ộ ườ ổ ề ữ vào công vi c c a mình. Đây là c p đ đo l ng nh ng thay đ i v lâu dài,
ả ầ ượ ạ ủ ặ kho ng vài tu n ho c vài tháng sau khi đ ở ọ ầ ọ c đào t o c a các h c viên b i h c n
ể ể ệ ượ ự ờ ệ ệ ệ ả th i gian đ th hi n đ c s khác bi t trong hi u qu công vi c.
ươ ứ ế ế ẽ ả ộ ề V ph ự ng pháp: các cán b qu n lý tr c ti p s đánh giá ki n th c, k ỹ
ướ ạ ằ ộ ủ năng, và thái đ c a nhân viên tr c và sau khi tham gia khóa đào t o b ng quan
ự ế ể ồ ướ ờ ử ụ sát tr c ti p; đ ng th i s d ng các bài ki m tra tr ạ c (pretest) và sau đào t o
ộ ủ ể ướ ọ (posttest) đ so sánh trình đ c a nhân viên tr c và sau khi tham gia khóa h c.
ế ướ ươ ầ Ngoài ra, ngân hàng c n ti n hành đánh giá tr c và sau ch ọ ng trình h c
ả ữ ự ệ ế ớ v i vi c so sánh s khác nhau và đánh giá k t qu gi a 2 nhóm là:
(cid:0) Nhóm 1 (experimental group) nhóm này tham gia vào khóa đào t oạ
(cid:0) Nhóm 2 (control group) nhóm này không tham gia vào khóa đào t oạ
80
ủ ể ặ ướ ạ Đ c đi m c a 2 nhóm nhân viên này là: tr c đào t o, 2 nhóm ph i đ ả ượ c
ự ươ ề ế ư ỹ ứ ồ đánh giá có s t ệ ng đ ng v ki n th c chuyên môn cũng nh k năng nghi p
ứ ệ ộ ượ ươ ươ ụ v , m c đ hoàn thành công vi c đ c đánh giá là t ng đ ng. Sau đó, ngân
ụ ế ươ ự ế ằ hàng ti n hành áp d ng các ph ng pháp đánh giá b ng quan sát tr c ti p, s ử
ể ướ ư ả ế ế ụ d ng các bài ki m tra tr c sau nh đã nêu trên vào c 2 nhóm , và thi t k so
ụ ể sánh c th là:
NHÓM 1: ĐÁNH GIÁ ĐÀO T OẠ ĐÁNH GIÁ
Ạ NHÓM 2: ĐÁNH GIÁ KHÔNG ĐÀO T O ĐÁNH GIÁ
ả ữ ẽ ế ượ ế ệ ằ B ng vi c so sánh k t qu gi a 2 nhóm trên, ngân hàng s bi t đ c ch ươ ng
ạ ủ ự ự ự ế ả trình đào t o c a mình có th c s thành công hay không. N u x y ra s khác bi ệ t
ữ ứ ề ỏ ạ ạ ợ ớ ớ l n gi a 2 nhóm, đi u này ch ng t đào t o đã mang l ữ i nh ng l ọ i ích l n cho h c
viên.
ạ ở ấ ẽ ả ờ ệ ả ộ ế Vi c đánh giá k t qu đào t o c p đ này này s tr l ỏ i cho câu h i:
ữ ứ ế ỹ ừ ọ ượ ọ ự nh ng ki n th c, k năng t khóa h c có giúp ích đ ệ c h c viên trong th c hi n
ế ệ ở ứ ộ ể ế công vi c hay không, n u có thì m c đ nào. Ngân hàng cũng có th ti n hành
ạ ấ ữ ể ộ ợ ờ đánh giá l i c p đ này vào nh ng th i đi m thích h p.
ộ ả ứ ấ ậ ộ ưở ủ ng chung c a công tác C p đ 4 t p trung vào đánh giá m c đ nh h
ố ớ ữ ấ ấ ạ ộ đào t o đ i v i ngân hàng. Đây là c p đ cung c p nh ng thông tin có giá tr ị
ứ ụ ế ả ấ ấ ượ ấ ủ ấ ả ụ nh t, có s c thuy t ph c nh t, ph n ánh đ c m c tiêu cao nh t c a t t c các
ươ ạ ợ ậ ậ ượ ch ng trình đào t o – l i nhu n mà ngân hàng nh n đ ỏ c sau khi b ra kinh phí
ự ệ ể ỏ ờ cho vi c đào t o. ằ ạ Quy trình này đòi h i th i gian và nhân l c đ đánh giá b ng
ế ổ ườ ả ạ ượ ữ ữ cách phân tích nh ng bi n đ i và đo l ế ng nh ng k t qu đ t đ ạ c sau đào t o
ấ ủ ố ủ ư ệ nh : hi u su t c a nhân viên, doanh s c a ngân hàng,...
ươ ướ ự ệ ớ Ngoài ph ng pháp đánh giá tr c sau v i vi c so sánh s khác nhau và
ả ữ ế đánh giá k t qu gi a 2 nhóm “ experimental group” và “control group”, ngân hàng
ể ự ệ ị ượ ằ ợ ậ ượ có th th c hi n đánh giá đ nh l ng b ng phân tích l i ích nh n đ c và chi phí
ạ ỏ b ra cho công tác đào t o.
81
ự ọ ườ ằ ị ượ ươ Trong m i lĩnh v c, đo l ng b ng đ nh l ng luôn là ph ng pháp đ ượ c
ộ ế ả ủ ụ ế ạ ả ố ị các nhà qu n tr mu n áp d ng khi đánh giá k t qu c a m t k ho ch nào đó.
ộ ế ể ở ườ ượ ẽ ề ế ộ ạ B i m t k ho ch có th đo l ng đ ả c s cho đ chính xác cao v k t qu .
ố ớ ả ủ ự ự ể ệ ạ ả ị ườ Đ i v i lĩnh v c qu n tr nhân l c, hi u qu c a đào t o có th đo l ằ ng b ng
ế ả ạ ầ ư ạ cách so sánh chi phí đào t o và k t qu thu đ ượ ừ c t đào t o. Đ u t ạ đào t o có
ỏ ơ ợ ệ ạ ả ề ậ hi u qu khi chi phí cho đào t o nh h n l i nhu n thu v . Ngoài ra, ta có th ể
ệ ạ ạ ằ ả ồ ụ ể ờ tính hi u qu đào t o b ng cách tính th i gian thu h i chi phí đào t o. C th :
ồ ố ứ ạ ờ ị Công th c xác đ nh th i gian thu h i v n đào t o :
T = K / P
Trong đó:
ồ ố ờ ế ố ờ ư ế ạ ch a xét đ n y u t ả th i gian: là kho ng T: Th i gian thu h i v n đào t o
ầ ư ớ ế ả ờ ộ ả ị th i gian đ n khi hoàn tr toàn b chi phí đ u t v i gi đ nh t ỷ ệ l ấ lãi su t 0%
ầ ư ạ cho đào t o K: Chi phí đ u t
ế ạ ả ằ ả ợ ị P: L i ích tăng thêm hàng năm do k t qu đào t o, xác đ nh b ng kho n chênh
ữ ợ ạ ủ ướ ệ l ch gi a l i ích mang l i cho ngân hàng c a nhân viên tr ạ c và sau đào t o
ạ ồ Trong đó chi phí đào t o bao g m
ự ế Chi phí tr c ti p:
ề ươ ủ ượ ạ + Ti n l ng c a nhân viên đ c đào t o
ơ ở ậ ả ấ + Chi phí cho gi ng viên, c s v t ch t
ệ ạ + Chi phí giáo trình, tài li u đào t o
ữ ấ ế ị ơ ở ạ ầ ử + Chi phí kh u hao, s a ch a máy móc, thi t b và c s h t ng
ỗ ợ ừ ệ ạ + Các chi phí khác h tr cho phát sinh t vi c đào t o
ơ ộ ữ ạ ạ Chi phí đào t o gián ti p: ổ ế Là giá thành c h i đào t o, nghĩa là nh ng t n
ệ ấ ồ ờ th t vô hình cho ngân hàng do ngu n tài nguyên và th i gian vì dùng cho vi c đào
ạ ộ ể ạ t o nên không th dùng vào các ho t đ ng khác.
ợ ớ ạ ớ ự ạ ầ ắ 3.2.5. Đào t o nhân l c phù h p v i nhu c u, g n đào t o v i phân công lao
82
ề ạ ộ đ ng và đ b t
ư ở ươ ệ ề ắ ầ ạ ớ Nh đã nêu ra ch ng 2, công tác đào t o c n g n li n v i vi c phân
ề ạ ị ầ ộ ế ạ công lao đ ng và đ b t v trí c n thi t sau khi đào t o, tuy nhiên ngân hàng
ộ ẫ ệ ố ư ạ ộ TPBank – chi nhánh Hà N i v n ch a hi n t ư ạ t ho t đ ng này, do đó ch a t o
ượ ự ạ ộ ộ ả đ c đ ng l c cho cán b nhân viên khi tham gia đào t o. Tác gi ấ ề xin đ xu t
ự ể ế ế ạ ạ ự ngân hàng ti n hành phân tích các k ho ch đào t o và phát tri n nhân l c d a
ướ ơ ấ ự ươ ứ ể ầ ị trên đ nh h ng c c u nhân l c trong t ng lai đ đáp ng nhu c u công tác
ớ ị ả ợ ướ qu n lý, kinh doanh, phù h p v i đ nh h ể ủ ng phát tri n c a ngân hàng.
ứ ủ ể ế ạ ạ Căn c các k ho ch đào t o và phát tri n chung c a ngân hàng TPBank
ầ ủ ư ạ ạ ắ ạ trong ng n h n, trung h n và dài h n cũng nh nhu c u c a TPBank – chi nhánh
ợ ạ ế ộ ổ ố ệ ề ổ ữ ố ầ Hà N i, các phòng ban c n ti n hành t ng h p l i nh ng s li u v : t ng s lao
ầ ạ ầ ộ ố ổ ộ đ ng c n có theo trình đ , chuyên ngành, t ng s nhân viên c n đào t o, mong
ạ ủ ự ể ế ạ ạ ố mu n đào t o c a nhân viên trong phòng,... đ có k ho ch đào t o nhân l c phù
h p.ợ
ể ự ạ ừ ế ả ạ Sau đào t o, ngân hàng có th d a vào đánh giá k t qu đào t o t ấ các c p
ứ ệ ắ ấ ộ ố ế ể ộ đ 3 (Behavior) và c p đ 4 (Result) đ làm căn c cho vi c b trí và s p x p
ự ợ ố ượ ả ả ằ ắ ơ nhân s h p lý và đúng đ n h n, nh m đ m b o đúng s l ng, đúng ng ườ i,
ữ ế ế ệ ả đúng vi c giúp nhân viên phát huy h t nh ng k t qu có đ ượ ừ c t ạ đào t o vào
ờ ự ệ ồ ườ trong công vi c. Đ ng th i d a trên đánh giá, phân tích và đo l ế ữ ng nh ng k t
ả ạ ượ ủ ấ ủ ư ệ ạ qu đ t đ c c a nhân viên sau đào t o nh : hi u su t c a nhân viên, doanh s ố
ể ạ ự ữ ệ ề ủ c a ngân hàng,... đ t o đi u ki n cho nh ng nhân viên có năng l c th c s đ ự ự ượ c
ữ ớ ờ ỏ ợ ị ề ạ đ b t vào nh ng v trí m i phù h p. Quy trình này tuy đòi h i th i gian và nhân
ệ ạ ấ ớ ự ụ ệ ộ ự ể ự l c đ th c hi n tuy nhiên có tác d ng r t l n trong vi c t o đ ng l c cho nhân
ạ ượ ơ ộ ứ ạ ằ viên h ng thú tham gia đào t o nh m đ t đ ệ ế c c h i thăng ti n trong công vi c.
ể ệ Ngoài ra, ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N iộ có th hoàn thi n công tác
ử ụ ạ ự ố b trí và s d ng nhân l c sau đào t o, thúc đ y ủ ộ ẩ nhân viên ch đ ng tham gia đào
ệ ể ơ ộ ự ế ữ ụ ề ạ ạ ằ t o b ng cách t o đi u ki n đ nhân viên có c h i áp d ng vào th c t ế nh ng ki n
ứ ượ ọ ụ ư ụ ưở ỹ th c, k năng đ c h c. Ví d nh áp d ng chính sách th ng cho nhân viên hoàn
83
ụ ư ạ ệ ề thành m c tiêu công vi c đ ra sau đào t o nh sau:
ụ ệ ưở ươ (cid:0) Hoàn thành 100% m c tiêu công vi c: th ng ½ tháng l ng
ụ ệ ưở ươ (cid:0) Hoàn thành 150% m c tiêu công vi c: th ng 1 tháng l ng
ụ ế ệ ờ ị (cid:0) Hoàn thành liên ti p m c tiêu công vi c trong th i gian quy đ nh s ẽ
ượ ề ạ ế đ c đ b t thăng ti n
ở ộ ệ ạ 3.2.6. M r ng trách nhi m các bên trong công tác đào t o
ỉ ủ ự ệ ạ Trách nhi m trong công tác đào t o không ch c a riêng phòng Nhân s và
ạ ạ ộ ỗ ộ ụ các cán b ph trách đào t o t ả i ngân hàng, mà m i nhân viên và các cán b qu n
ượ ủ ộ ư ế ầ lý c n đ c khuy n khích ch đ ng tham gia vào công tác này. Nh đã phân tích
ả ộ ở ươ ch ng 2, nhân viên và các cán b qu n lý ạ t i ngân hàng TPBank – chi nhánh
ư ượ ủ ộ ế Hà N iộ ch a đ c khuy n khích ch đ ng tham gia vào công tác đào t o ạ , do đó
ế ệ ị phòng Nhân sự nên ti n hành phân đ nh trách nhi m rõ ràng trong công tác này và
ị ạ ộ ạ ả ộ ban hành quy đ nh v ấ ề ho t đ ng đào t o mà nhân viên và cán b qu n lý các c p
ả ụ ể ả ư ề ệ ấ ị ề đ u ph i tham gia. C th tác gi xin đ a ra đ xu t phân đ nh trách nhi m đào
ư ạ t o trong ngân hàng nh sau:
84
CBNV
Cán b ộ
Cán b ộ
Cán b ộ
ệ ả ạ B ng 3.2: Trách nhi m các bên tham gia đào t o
ự ế
ả
ụ
ả
ấ
tham gia đào t oạ
qu n lý tr c ti p
ạ ph trách đào t o
qu n lý các c p
ủ ộ
ườ
ạ
ế
Th
ng xuyên theo
ự Tích c c tham
ữ
ỉ
ườ
ả Ch đ ng đánh giá b n ế thân, ch ra nh ng ki n
dõi và đánh giá chính
ơ T o c ch , môi ư ấ v n
ng và t
tr
ứ
ỹ
ự ủ
ể
th c, k năng mà mình
gia trong công tác ặ ọ tuy n ch n ho c
ướ
ề ử
ầ c n nâng cao
xác năng l c c a nhân ể
ề i quy n đ
viên d
ạ ộ cho ho t đ ng đào ể ạ t o và phát tri n
ả đ c gi ng viên
ị
ộ
xác đ nh chính xác
nhân viên
ộ n i
b
kiêm
ủ ộ
ề
ấ
Ch đ ng đ xu t nhu
ệ
ầ
ủ nhi m c a ngân
ạ nhu c u đào t o
ủ
ừ
ả ầ c u c a b n thân khi
Không ng ng ghi
hàng
ố
ậ
ữ nh n nh ng đóng
ủ
mu n tham gia các khóa đào t oạ
góp c a nhân viên
ả
ự
ự Tích c c tham ả ế gia tr c ti p gi ng
ự
Tích c c tham gia các
ạ
ả
ạ
Tham gia kèm c pặ ộ và đánh giá ti n bế ủ c a nhân viên sau các khóa đào t oạ
và gi ng viên tham ể
gia gi ng d y đ
ạ d y t
i các khóa
ệ
ọ
ươ
rút kinh nghi m và
h c/ ch
ng trình
ẻ
ạ khóa đào t o mà ngân hàng cung c pấ
Chia s
ổ
ứ
ạ
t
ệ
ế
kinh ứ nghi m, ki n th c,
ệ
ả
Góp ý, ph n bi n l
ạ
ổ
ch c các khóa ệ đào t o sau hi u
hàng
t
ớ ỹ k năng v i nhân viên
ươ
ạ
ạ i ủ ng trình đào t o c a
ch
ế
ằ
ả ơ qu h n
đào t o do ngân ứ ch c ệ t ki m
nh m ti
ấ ướ c p d i
ọ các khóa h c sau khi đã
ọ
chi phí trong công tác đào t oạ
ệ
ả
ể h c xong đ giúp ngân ấ ượ ng
hàng c i thi n ch t l đào t oạ
ạ ạ ầ ỗ ượ Trong công tác đào t o t i ngân hàng, m i nhân viên c n đ ế c khuy n
ủ ộ ự ự ả ừ ề ươ khích ch đ ng t đánh giá năng l c b n thân, t ấ đó đ xu t các ch ng trình
ứ ủ ầ ả ạ ợ ồ ờ ộ đào t o đáp ng phù h p nhu c u c a mình. Đ ng th i các cán b qu n lý nên
ớ ấ ự ủ ẻ ệ ướ ắ ệ ọ tích c c chia s kinh nghi m c a mình v i c p d i, l ng nghe nguy n v ng và
ể ệ ề ớ ủ ạ t o đi u ki n phát tri n cho nhân viên. Cùng v i đó l ệ à trách nhi m c a các
ừ ả ự ừ ệ ệ ả ạ CBNV v a đ m nhi m công tác chuyên môn, v a th c hi n công tác gi ng d y
ọ ươ ạ ổ ứ ồ ưở ạ t i các khóa h c/ ch ng trình đào t o do ngân hàng t ch c g m Tr ng/ Phó
ơ ị ượ ộ ộ ả ọ ủ c a các đ n v và các CBNV khác đ ệ c ch n làm gi ng viên n i b kiêm nhi m
ạ t i ngân hàng.
ộ ố ả 3.2.7. M t s gi i pháp khác
85
ả ộ ố ả ề ệ ằ Ngoài ra, tác gi ấ xin đ xu t m t s gi i pháp khác nh m hoàn thi n công
ạ ạ ư ộ tác đào t o nhân viên t i ngân hàng TPBank – chi nhánh Hà N i nh sau:
ệ ố ự ụ ể ầ ế ệ ạ Th c hi n t t công tác tuy n d ng góp ph n ti t ki m chi phí đào t o và
ạ ạ ủ đào t o l i c a ngân hàng;
ử ụ ụ ụ ệ ạ ả ồ ồ S d ng hi u qu ngu n kinh phí đào t o. Ngu n kinh phí ph c v cho
ạ ượ ụ ủ ế công tác đào t o đ c áp d ng theo quy ch tài chính c a ngân hàng nên đôi khi
ệ ử ụ ạ ơ ơ ứ ầ ả ắ ẫ v n còn h i c ng nh c, do đó c n ph i linh ho t h n trong vi c s d ng kinh phí
ả ả ạ ợ ế ệ ộ ợ cho đào t o sao cho phù h p và đ m b o ti t ki m chi phí m t cách h p lý, tránh
ể ạ ượ ụ ề ạ ộ lãng phí chi phí đào t o. Đ làm đ ầ c đi u này, cán b ph trách đào t o c n
ả ự ả ạ ộ ph i d th o chi phí đào t o m t cách chính xác. Ngoài ra, ngân hàng nên sử
ế ạ ầ ộ ể ụ d ng m t ph n trong kinh phí đào t o đ dùng cho khuy n khích nhân viên trong
ọ ả ụ ấ ư ư ữ ạ ấ và sau đào t o, nh có ph c p ăn tr a cho nh ng khóa h c c ngày hay cung c p
ẹ ờ ờ ầ ư ơ ọ ồ đ ăn nh cho h c viên trong gi ỉ ữ ngh gi a gi , và đ u t ứ đúng m c h n vào
ưở ấ ắ ủ ữ ớ ọ ỗ ọ công tác khen th ng v i nh ng h c viên xu t s c c a m i khóa h c;
ệ ố ự ấ ượ ẽ Th c hi n t t công tác đánh giá ch t l ờ ng nhân viên nh đó s giúp cho
ạ ượ ể ự ệ ố ộ ệ ự ọ ngân hàng phân lo i đ c trình đ nhân viên đ th c hi n t ố t vi c l a ch n đ i
ả ấ ả ự ề ệ ẫ ượ t ạ ng đào t o. Tác gi xin đ xu t b ng m u đánh giá th c hi n công vi c đ ệ ượ c
ừ ừ ả ừ ồ ệ ạ phân chia thành 3 nhóm: t nhân viên, t qu n lý và t đ ng nghi p t i ngân hàng
ư nh sau:
ệ ạ ự ệ ả ẫ B ng 3.3: M u đánh giá th c hi n công vi c t i ngân hàng
TPBank – chi nhánh Hà N iộ
Phòng:
ọ ứ H và tên: Ch c danh: Thâm niên:
ỳ ườ Ngày đánh giá: K đánh giá: Ng i đánh giá:
ầ ự ứ ộ Ph n A: Nhân viên t ệ đánh giá m c đ hoàn thành công vi c
ắ ề ệ ủ ạ ụ ệ ỳ t v trách nhi m và m c tiêu công vi c c a b n trong k đánh giá: A1. Tóm t
86
ộ A2. N i dung đánh giá
ả ự ư ế ệ ệ ế ố ườ ờ 1. K t qu th c hi n công vi c th i gian qua nh th nào: (T t, bình th ng,
ả kém) Gi i thích vì sao?
ạ ượ ạ ấ ọ 2. Thành tích quan tr ng nh t mà b n đã đ t đ ờ c trong th i gian qua:
ế ố ệ ạ ả ấ ấ 3. Y u t nào trong công vi c b n c m th y khó khăn nh t:
ế ố ệ ạ ả ấ ấ 4. Y u t nào trong công vi c b n c m th y thích thú nh t:
ủ ạ ụ ờ ớ 5. M c tiêu c a b n trong th i gian t i:
ấ ượ ể ể ạ ệ ạ ệ 6. B n có th làm gì đ nâng cao ch t l ng công vi c hi n t i:
ể ự ệ ệ ệ ạ ố ọ ạ 7. B n mu n tham gia khóa h c đào t o nào đ th c hi n công vi c hi u qu ả
h n:ơ
ệ ạ ượ ụ ữ ạ ữ t kê nh ng m c tiêu b n đã đ t đ c trong 6 tháng qua, nh ng ph ươ ng A3. Li
ể ạ ượ ạ ụ ứ ộ pháp b n đã dùng đ đ t đ c m c tiêu đó. Đánh giá m c đ hoàn thành công
ệ ể ừ ể ể ườ vi c thông qua thang đi m t 110 (13 đi m: kém, 46 đi m: bình th ng, 79
ố ấ ắ ể ể đi m: t t, 10 đi m: xu t s c)
ụ ươ ậ M c tiêu: Ph ng pháp: Đi m:ể Nh n xét:
ệ ủ ạ ề ế ứ ể ể ỹ A4. Hãy cho đi m v ki n th c và k năng làm vi c c a b n theo thang đi m: 1
ể ể ườ ể ố ấ ắ ể 10 (13 đi m: kém, 46 đi m: bình th ng, 79 đi m: t t, 10 đi m: xu t s c)
ỹ 1. ệ Nghi p v ụ __________Đi mể ắ 7. K năng s p __________Đi mể
chuyên môn ệ ế x p công vi c
ự ạ ỹ 2. S sáng t o __________Đi mể 8. K năng thích __________Đi mể
ứ ệ ng công vi c
ỹ ỹ ả 3. K năng qu n __________Đi mể ử 9. K năng x lý __________Đi mể
ờ lý th i gian tình hu ngố
ỹ ẵ 4. K năng làm __________Đi mể 10. S n sàng làm __________Đi mể
ệ ệ ướ vi c theo nhóm vi c d ự i áp l c
ỹ ả 5. K năng làm __________Đi mể 11. Kh năng hoàn __________Đi mể
ệ ộ ậ vi c đ c l p thành deadline
công vi cệ
87
ỹ ỹ 6. K năng giao __________Đi mể 12. K năng tin __________Đi mể
ti pế ọ h c văn phòng
ờ ớ ứ ạ ố ỹ ấ ế i, b n mong mu n nâng cao ki n th c và k năng nào nh t: A5. Trong th i gian t
ả Gi i thích lý do vì sao?
ộ ả ự ệ ầ Ph n B: Cán b qu n lý th c hi n đánh giá
ả ụ ệ ủ ượ m c tiêu công vi c c a nhân viên đ c đánh giá: B1. Mô t
ụ ở ữ ả ạ ữ ể ọ kho n A2, ghi chú l i nh ng đi m quan tr ng B2. Đánh giá nh ng m c
ả ự ư ế ệ ệ ế ố ờ ườ 1. K t qu th c hi n công vi c th i gian qua nh th nào: (T t, bình th ng,
ả kém) Gi i thích vì sao?
ạ ượ ấ ọ 2. Thành tích quan tr ng nh t mà nhân viên đã đ t đ ờ c trong th i gian qua:
ế ố ấ ệ ả ấ 3. Y u t nào trong công vi c nhân viên c m th y khó khăn nh t:
ế ố ấ ệ ả ấ 4. Y u t nào trong công vi c nhân viên c m th y thích thú nh t:
ụ ủ ờ ớ 5. M c tiêu c a nhân viên trong th i gian t i:
ấ ượ ể ể ệ ạ ệ 6. Nhân viên có th làm gì đ nâng cao ch t l ng công vi c hi n t i:
ể ự ệ ệ ạ ố ọ ệ 7. Nhân viên mu n tham gia khóa h c đào t o nào đ th c hi n công vi c hi u
ả ơ qu h n:
ệ ữ ụ ượ ạ ượ t kê nh ng m c tiêu nhân viên đ c đánh giá đã đ t đ c trong 6 tháng B3. Li
ươ ể ạ ượ ọ ụ ữ qua, nh ng ph ng pháp h đã dùng đ đ t đ c m c tiêu đó. Đánh giá m c đ ứ ộ
ể ệ ừ ể hoàn thành công vi c thông qua thang đi m t ể 110 (13 đi m: kém, 46 đi m:
ườ ể ố ấ ắ ể bình th ng, 79 đi m: t t, 10 đi m: xu t s c)
ụ ươ M c tiêu Ph ng pháp Đi mể ậ Nh n xét
ề ụ ắ ớ ả ậ ớ i: B4. Th o lu n v i nhân viên v m c tiêu s p t
B5. Ghi chú khác:
ủ ồ ệ ầ Ph n C: Đánh giá c a đ ng nghi p
ệ ủ ồ ề ế ệ ượ ứ ể ỹ Hãy cho đi m v ki n th c và k năng làm vi c c a đ ng nghi p đ c đánh giá
ể ể ể ườ ể ố theo thang đi m: 110 (13 đi m: kém, 46 đi m: bình th ng, 79 đi m: t t, 10
ấ ắ ể đi m: xu t s c)
ỹ 1. ệ ụ Nghi p v __________Đi mể ắ 7. K năng s p __________Đi mể
chuyên môn ệ ế x p công vi c
88
ự ạ ỹ 2. S sáng t o __________Đi mể 8. K năng thích __________Đi mể
ứ ệ ng công vi c
ỹ ỹ ả 3. K năng qu n __________Đi mể ử 9. K năng x lý __________Đi mể
ờ lý th i gian tình hu ngố
ỹ ẵ 4. K năng làm __________Đi mể 10. S n sàng làm __________Đi mể
ệ ệ ướ vi c theo nhóm vi c d ự i áp l c
ỹ ả 5. K năng làm __________Đi mể 11. Kh năng hoàn __________Đi mể
ệ ộ ậ vi c đ c l p thành deadline
công vi cệ
ỹ ỹ 6. K năng giao __________Đi mể 2. K năng tin __________Đi mể
ti pế ọ h c văn phòng
Ậ Ế K T LU N
ữ ữ ừ ệ ế ể ậ ộ Trong nh ng năm v a qua, có th ghi nh n nh ng ti n b rõ r t trong
89
ự ủ ạ ộ công tác đào t o nhân l c c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i,
ấ ượ ượ ả ệ ả ạ ượ ch t l ng nhân viên đ c c i thi n, kh năng c nh tranh đ c nâng cao.
ứ ượ ề ụ ậ ớ V i các m c tiêu nghiên c u đ c đ ra, bài lu n văn ệ “Hoàn thi n công tác
ạ ạ ươ ạ ổ ầ đào t o nhân viên t i Ngân hàng th ng m i c ph n Tiên Phong (TPBank) –
ố ắ ượ ứ ữ ề ấ ấ c nh ng v n đ sau: Th nh t, h ệ chi nhánh Hà N i”ộ đã c g ng đóng góp đ
ơ ở ứ ự ệ ề ậ ố ạ th ng hóa c s lý lu n v công tác đào t o nhân l c trong doanh nghi p. Th hai,
ự ạ ạ ố ả ưở ế ộ phân tích th c tr ng công tác đào t o, các nhân t nh h ng, tác đ ng đ n công tác
ộ ừ ủ ạ đào t o nhân viên c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i, t ư đó đ a
ề ư ữ ượ ạ ạ ủ ể ra nh ng đánh giá chung v u nh c đi m c a công tác đào t o t i ngân hàng. Th ứ
ừ ệ ự ư ạ ượ ể ượ ể ba, t vi c phân tích th c tr ng, u nh c đi m và nguyên nhân nh c đi m trong
ạ ủ ả ề ệ ấ ợ ớ công tác đào t o c a ngân hàng, tác gi ữ đ xu t nh ng bi n pháp ụ phù h p v i m c
ệ ạ ạ tiêu hoàn thi n công tác đào t o nhân viên t i ngân hàng trong giai đo n t ạ ớ . C thụ ể i
ả là các gi i pháp:
ứ ề ự ả ậ ừ M t làộ , Nâng cao nh n th c v vai trò nhân l c trong ban qu n lý và t ng
ủ ộ ộ cán b nhân viên c a Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i
ệ ầ ị ạ Hai là, Hoàn thi n khâu xác đ nh nhu c u đào t o
ệ ổ ứ ự ệ ạ ch c th c hi n đào t o Ba là, Hoàn thi n công tác t
ố ệ ế ả ạ Hoàn thi n khâu đánh giá k t qu đào t o B n là,
ự ắ ạ ầ ạ ớ ợ ớ Năm là, Đào t o nhân l c phù h p v i nhu c u, g n đào t o v i phân công
ộ ề ạ lao đ ng và đ b t
ở ộ ệ ạ Sáu là, M r ng trách nhi m các bên trong công tác đào t o
ộ ố ả ố ề ự ụ ể Cu i cùng là m t s gi ệ i pháp khác v th c hi n công tác tuy n d ng, s ử
ấ ượ ự ệ ạ ồ ụ d ng ngu n kinh phí đào t o và th c hi n công tác đánh giá ch t l ng nhân viên
ờ ớ ủ c a ngân hàng trong th i gian t i.
ế ả ớ ả ấ ố ượ ộ ỏ V i các k t qu trên, tác gi r t mong mu n đ ầ c góp m t ph n nh công
ự ủ ạ ứ ủ s c c a mình vào công tác đào t o nhân l c c a ngân hàng TPBank – chi nhánh
ộ ứ ứ ệ ế ờ Hà N i. Tuy nhiên, do th i gian nghiên c u có h n, ạ ki n th c và kinh nghi m còn
ấ ị ữ ế ế ể ậ ỏ ạ h n ch nên lu n văn không th tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh, kính mong
90
ượ ự ộ ồ ể ậ ủ ầ ượ ậ nh n đ c s đóng góp c a quý th y cô và h i đ ng đ lu n văn đ c hoàn
ệ ơ thi n h n.
91
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ầ ầ ố ế ồ Giáo trình kinh t 1. Tr n Xuân C u, Mai Qu c Chánh, ự , ngu n nhân l c
ườ ạ ọ ế ạ ọ ố ế ố Tr ng Đ i h c Kinh t ấ ả qu c dân, Nhà xu t b n đ i h c Kinh t qu c dân,
ộ Hà N i năm 2012
ầ ấ ả ổ ả ợ ị Qu n tr nhân l c 2. Tr n Kim Dung, ự , Nhà xu t b n t ng h p TP.HCM, Quý
II/2015
ữ ễ ự ệ ả ồ ử ụ S d ng hi u qu ngu n nhân l c con ng ườ ở i Vi ệ t 3. Nguy n H u Dũng,
ộ ộ ộ Nam, NXB Lao đ ng – xã h i, Hà N i 2003
ươ ị ả Giáo trình Quàn tr nhân l c 4. Vũ Thùy D ng, Hoàng Văn H i, ự , NXB th ngố
ộ kê, Hà N i 2008
ễ ọ ị ị ề Giáo trình Chính sách Kinh tế 5. Đoàn Th Thu Hà, Nguy n Th Ng c Huy n,
ấ ả ậ ọ ỹ Xã h iộ , Nhà xu t b n Khoa h c và K thu t, 2006
ả ồ ị ườ ạ ọ ạ ươ 6. Ngô Quý Nhâm, Qu n tr ngu n nhân l c ự , Tr ng Đ i h c Ngo i Th ng,
ộ Hà N i năm 2010
ễ ễ ả ọ ị ề Giáo trình qu n tr nhân l c 7. Nguy n Ng c Quân, Nguy n Vân Đi m, ự , Nhà
ạ ọ ấ ả ế ố ộ xu t b n đ i h c Kinh t qu c dân, Hà N i năm 2012
ữ ễ ả ấ ả ộ ộ ị Qu n tr nhân s 8. Nguy n H u Thân, ự, Nhà xu t b n lao đ ng xã h i, 2012
ầ ị ự ả ồ Giáo trình Qu n lý ngu n nhân l c trong t ổ 9. Tr n Th Thu, Vũ Hoàng Ngân,
ứ ế ộ ố ch c công ạ ọ , NXB Đ i h c kinh t qu c dân, Hà N i 2013
ự ố ả 10. Willam J.Rothwell, T i đa hóa năng l c nhân viên, ị do d ch gi ẩ Vũ C m
ấ ả ộ ộ ị Thanh d ch, Nhà xu t b n Lao đ ng – Xã h i, năm 2011
ườ ng niên 2016 11. Ngân hàng TMCP Tiên Phong, Báo cáo th
ế ả 12. ạ Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i, ộ Báo cáo k t qu ho t
ộ đ ng kinh doanh (2014 2016)
ề 13. Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Hà N i, ộ Báo cáo v công tác cán
ự ạ ộ b , công tác đào t o nhân l c ( 2014 – 2016)
i
ơ ồ ổ ứ ch c ngân hàng TPBank 14. S đ t , website: https://tpb.vn/aboutus/sodoto
ậ chuc truy c p ngày 29/03/2017
ễ ị ự ể ồ ướ Phát tri n ngu n nhân l c kinh nghi m ệ ở ộ m t 15. Nguy n Th Minh Ph c,
ế ớ ố ướ s n c trên th gi i năm 2015 , website: http://hoinguoidibien.vn/chuyen
dong24h/phattriennguonnhanluckinhnghiemomotsonuoctrenthe
ậ gioi3140.aspx truy c p ngày 01/03/2017
ộ ậ 16. B Lu t Lao Đ ng ộ , website: https://thuvienphapluat.vn/vanban/Laodong
ậ Tienluong/BoluatLaodong199435LCTN38702.aspx truy c p ngày
10/03/2017
ii
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ Ph l c 1
Ạ
Ủ
Ầ
Ả
Ả
B NG KH O SÁT NHU C U ĐÀO T O C A NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG
TMCP TIÊN PHONG (TPBANK) CHI NHÁNH HÀ N IỘ
iii
iv
v
ụ ụ Ph l c 2
Ợ Ế
Ả Ề
Ổ
Ủ
Ạ
Ầ
Ả
B NG T NG H P K T QU ĐI U TRA NHU C U ĐÀO T O C A NHÂN
VIÊN NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG (TPBANK) CHI NHÁNH HÀ N IỘ
Ế Ả CÂU H IỎ K T QU
Anh/ Ch làị
Nam gi iớ 36,7%
ữ ớ N gi i 63,3%
ộ ổ ủ ị Đ tu i c a anh/ ch là
20 – 25 25%
26 – 30 46%
31 – 35 11%
Trên 35 18%
ủ ị V trí c a anh/ ch t ị ạ TPBank? i
ả Qu n lý 18,3%
ố ưở ưở ưở ậ (Giám đ c/Tr ng nhóm/Tr ng phòng/ Tr ộ ng B ph n)
Chuyên viên KHCN 13,33%
Chuyên viên KHDN 15%
ể Ki m soát viên 5%
ị Giao d ch viên 15%
ậ Chuyên viên/Nhân viên V n hành 11,67%
Nhân viên Hành chính 6,67%
Nhân viên quỹ 8,33%
ị V trí khác 6,67%
ố ượ ọ ậ ộ ủ ị Mong mu n đ c h c t p nâng cao trình đ c a anh/ ch ?
ấ ầ R t c n 44,42%
C nầ 47,08%
Không c nầ 0%
Không có ý ki nế 8,5%
vi
ị ự ủ ạ
ư ộ Anh/ Ch đã tham d khóa đào t o nào c a TPBank chi nhánh Hà N i ch a?
ượ ạ Đã đ c đào t o 86%
ư ượ ạ Ch a đ c đào t o 12%
ế ứ ị ố ượ c đào
Các ki n th c chuyên môn anh/ ch mong mu n đ t o?ạ
ế ể K toán, ki m toán 32,7%
ầ ư ụ Tín d ng đ u t 30,19%
ệ ụ ẻ Nghi p v th 26,83%
ợ ệ ụ ổ Nghi p v t ng h p 5,67%
ế Ti ng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng 2,27%
ế ứ Ki n th c khác 2,34%
ố ượ ỹ ị ạ Các k năng anh/ ch mong mu n đ c đào t o?
ế ế Giao ti p thuy t trình 31,23%
ư ấ T v n bán hàng 20,28%
ệ Làm vi c nhóm 14,25%
ổ ứ T ch c 12,47%
ả ề Gi ế ấ i quy t v n đ 21,6%
ỹ K năng khác 9,17%
ụ ạ ủ ị M c đích tham gia đào t o c a anh/ch ?
ố Làm t ệ t công vi c 46,21%
Tăng l ngươ 21,48%
Thăng ti nế 17,69%
ọ ỏ H c h i thêm 14,62%
ứ ộ ạ ệ ủ ể ị
ề M c đ t o đi u ki n c a Ngân hàng đ anh/ ch tham gia các khóa đào t o?ạ
ấ ạ ệ ề R t t o đi u ki n 28,95%
ạ ệ ề T o đi u ki n 62,58%
ề ạ ệ Không t o đi u ki n 0%
Không có ý ki nế 8,47%
vii