BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------
NGUYỄN HỮU QUÝ
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG TRẢ CÔNG
LAO ĐỘNG CHO BỘ PHẬN BÁN HÀNG
TẠI CÔNG TY TNHH LOTTE VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60340102
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦN KIM DUNG
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2014
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1
Chương 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ H TH TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG CHO
BỘ PHẬ BÁ HÀ .................................................................................................. 4
1.1 Khái niệm và đặc trưng trả công lao động cho bộ phận bán hàng ............... 4
1.1.1 Khái niệm trả công lao động ......................................................... 4
1.1.2 Quy trình bán hàng và vai trò của nhân lực bán hàng ..................... 4
1.1.3 Đặc trưng nhân lực bán hàng ......................................................... 6
1.1.4 Hình thức tiền lương chi trả cho nhân lực bộ phận bán hàng ......... 7
1.2 Cơ cấu hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng ......................... 7
1.2.1 Lương cứng ................................................................................... 7
1.2.2 Lương hiệu quả .............................................................................. 8
1.2.3 Tiền thưởng ................................................................................... 9
1.2.4 Phúc lợi ......................................................................................... 9
1.3 Các yếu tố khi ây ựng hệ thống trả công lao động cho ho t động bán
hàng .............................................................................................................. 10
1.3.1 T ng th lao ự kiến chi trả cho m i vị tr ................................... 10
1.3.2 Cơ cấu trả lương và đòn b y k ch th ch........................................ 11
1.3.3 Ti u ch và t tr ng của ti u ch đ đo lường kết quả .................... 13
1.3. Phân b ch tiêu ........................................................................... 13
1.3. ác định khung chi trả ph n lương hiệu quả ................................ 15
1.3. Thời đi m chi trả ......................................................................... 16
1.3.7 Cách thức chi trả ph n lương hiệu quả ......................................... 17
1.4 Y u c u của hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng ........... 19
1. .1 T nh thống nhất so với chiến lược kinh oanh ...................... 20
1. .2 T nh ph hợp với động cơ thúc đ y đội ngũ bán hàng ........... 21
1. .3 Kết quả đ t được đối với công ty và đội ngũ bán hàng .......... 22
1. . T nh đ y đủ .......................................................................... 24
1. . T nh đảm bảo ....................................................................... 24
1. . T nh cân bằng ....................................................................... 25
1.5 Quy trình nghi n cứu đánh giá hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán
hàng .............................................................................................................. 26
Chương 2: THỰC TRẠ H TH TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG CH BỘ PHẬ
BÁ HÀ TẠI CÔ TY T HH L TT I T M ............................. 29
2.1 T ng quan về công ty TNHH L TT iệt am ..................................... 29
2.2 Thực tr ng hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng t i công ty
T HH L TT iệt am .............................................................................. 31
2.2.1 Cơ cấu hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng t i công ty
T HH L TT iệt am ................................................................. 31
2.2.2 Các yếu tố của hệ thống công lao động cho bộ phận bán hàng t i
công ty T HH L TT iệt am ...................................................... 35
2.2.3 Đánh giá hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng t i công
ty T HH L TT iệt am .............................................................. 46
Chương 3: IẢI PHÁP HOÀN THI N H TH TRẢ CÔNG LAO ĐỘN CH BỘ PHẬ BÁ HÀ TẠI CÔ TY T HH L TT I T M ......... 69
3.1 Chiến lược kinh oanh và mục ti u hệ thống trả công lao động cho bộ phận
bán hàng của công ty T HH Lott iệt am ................................................ 69
3.2 iải pháp hoàn thiện hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng t i
công ty T HH L TT iệt am ................................................................. 70
3.2.1 ây ựng cơ cấu lương cứng và lương hiệu quả hợp lý ....................... 70
3.2.2 ây ựng ch nh sách khoán ph n lương hiệu quả theo doanh thu . 74
3.2.3 Thưởng t ch lũy cả năm thay cho thưởng quý ............................. 79
3.2.4 ây ựng các ti u ch đánh giá kết quả công việc h trợ việc thực
hiện mục ti u chiến lược ........................................................................ 81
3.2. ây ựng ch nh sách ưu đ i cho nhân vi n mới. ........................... 84
3.3 Đánh giá mức độ ưu ti n của giải pháp .................................................... 86
KẾT LUẬN ................................................................................................... 88
TÀI LI U THAM KHẢ
PH L C
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Cần Thơ CT:
Đà Nẵng ĐN:
HCM: Hồ Chí Minh
Hà Nội HN:
Hải Phòng HP:
Key Performance indicator (Chỉ số đánh giá kết quả thực hiện) KPI:
Nhân viên NV:
DANH MỤC CÁC BẢNG
3 C yế ế ủ
C ấ ự í ủ yế ủ ự b ậ b
hàng
ế í ủ í b ậ b
hàng
3 Tổ ù dự ế b ă
T í ế ủ í b ậ b
ế bổ b ă
T b t y ủ b ậ b ă 3
7 Tổ ợ yế y dự í b
ế ợ b ậ b
b ủ b b
ủ y
ổ ậ b ủ b b
hàng ủ y
C b í í ự b
ă
T d í ă ế 3
3 T ợ ậ í ă ế 3
T d í ự ă ế 3
T y ă
T d b ủ b
viên b
7 M ủ y ủ ậ
b ủ y
b ủ ủ
C ấ yế
3 ế yế
í ủ b ậ b
3 T ế
3 3 T ủ ủ
3 T ấ d
3 T ă d ế
3 T d ự í b
3 7 M b ủ
í b
3 M ợ ấ ự b b
d ự
3 M
í b d
3 M ấ d
3 yế ủ ỗ
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
5 K ầ ư ệ q
ư ệ q
ư ệ q ệ
ệ
9 ư q ữ q ư ệ q
ư q
2.1 ệ
ư ệ
ệ ệ
Nam
Hình 2.4 K q ầ ă
5 ư ệ q q ă 2013
Hình 2.6 q ầ ă
Hình 2.7 q ầ ă ư q
ư q ữ ư ệ q
ầ ă
9 ư q ă
2013
Hình 2.10 ầ ư q
1
MỞ ĐẦU
1. Giới thiệu lý do chọn đề tài:
Trả công lao động là một chức năng quản trị nguồn nhân lực, giải quyết
mọi hình thức lương thư ng m nh n nh n đư thự hi n m ti
t hứ Trả công lao động nhằm hướng đến thu hút nhân viên, duy trì những
nhân vi n giỏi, kích thích động viên nhân viên, bảo đảm hi q ả về chi phí và đ p
ứng các y ầ pháp lu t
Đối với người l động, lương ó v i trò đảm bả nh ầ ộ sống; đối với
nh nghi p, hi phí lương hiếm từ 25% đến 80% gi th nh sản phẩm, vi x
định mứ lương, h trả lương không hỉ ảnh hư ng đến hi phí nh nghi p
v m òn t động đến tính th hút, y trì, kh yến khí h nh n vi n một nh
nghi p. Ng y n y, ng ồn nh n lự đư đ nh gi l ng ồn lự q n trọng nhất h
sự ph t triển đối với ông ty, đặ bi t đối với ng nh h ng ti ùng nh nh, nh n lự
l một tr ng yế tố q yết định đến th nh ông ông ty, tr ng đó bộ ph n bán
hàng, hiếm từ 70% đến 90% nh n lự ó v i trò vô ùng q n trọng tr ng vi đư
sản phẩm đến kh h h ng v m ng lại nh số h ng ng y h ông ty Khi nền
kinh tế từ t p tr ng b ấp h yển s ng nền kinh tế thị trường năng động, ùng với
vi gi nh p WTO v hính s h th hút đầ tư nướ ng i đã tạ nh ầ vi làm
ng y ng lớn, thị trường l động ng y ng ph t triển v năng động, người l
động ng y ng ó nhiề thông tin v l i thế tr ng vi tìm kiếm nơi l m vi phù
h p với bản th n, đối với nh n lự b n h ng, ó đặ trưng th y đ i nơi l m vi
nhiề hơn đối tư ng l động kh Vi th hút ng ồn nh n lự bán hàng ó hất
lư ng, y trì q n h bền vững với họ, kí h thí h họ tăng năng s ất , có hi
q ả về mặt hi phí l vấn đề đặt r h ng đầ đối với nh nghi p ngành hàng
tiêu dùng nhanh. Để đạt đư m ti đó, nh nghi p phải x y ựng đư h
thống trả ông l động hi q ả h l động bộ ph n b n h ng. ông ty TN
tt Vi t N m l ông ty h y n về sản x ất v kinh nh b nh k th ộ ng nh
hàng tiêu dùng nhanh, ó số lư ng l động lớn 700 người , tr ng đó bộ ph n b n
h ng hiếm 75% nh n lự ông ty, hiếm hơn 70% hi phí lương, đ ng gặp khó
2
khăn tr ng vi th hút v y trì nh n vi n bộ ph n vì th nh p không đ p
ứng đư m ng đ i v không ạnh tr nh s với ông ty kh , chính sách lương
chư tạ động lự h họ tr ng vi tăng nh số, ông ty q ản lý q ỹ lương hư
hi q ả. Vi h n thi n h thống trả ông hi n tại h bộ ph n b n h ng không
hỉ giúp ông ty tăng sự ạnh tr nh tr n thị trường l động m òn giúp ông ty đạt
đư m ti kinh nh mình. một nh n vi n h y n về hính s h v tiền
lương, t giả m ng m ốn v n ng kiến thứ đã họ để góp phần v sự ph t triển
ông ty. Chính vì những lý do trên, tác giả đã họn đề tài “Hoàn thi n h thống
trả công lao động h bộ ph n b n h ng tại Công ty TNHH Lotte Vi t N m để làm
lu n văn cao họ mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài đư thực hi n nhằm:
- Phân tích, đ nh giá, xác định đư các vấn đề c h thống trả công thù lao
v t hất h bộ ph n b n h ng tại Công ty TNHH Lotte Vi t N m.
- Đưa ra các giải pháp hoàn thi n h thống trả công thù l v t hất h bộ ph n
b n h ng nhằm th hút, y trì, động vi n v kí h thí h người l động nhưng
v n đảm bả hi q ả về mặt hi phí v đ p ứng y ầ ph p l t.
3. Phạm vi nghiên cứu
Nghi n ứ h thống trả ông l động khí ạnh v t hất h bộ ph n b n h ng
ông ty TN tt Vi t N m
4. Đối tượng nghiên cứu
Đối tư ng nghi n ứ l h thống trả ông l động khí ạnh v t hất đối với
bộ ph n b n h ng ông ty TN OTT Vi t N m
5. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài sử d ng phương pháp nghiên cứu định tính kết h p với phương pháp
nghiên cứ định lư ng Phương pháp nghiên cứu định tính đư sử ng trong phỏng
vấn thu th p ý kiến các cấp quản lý bộ ph n b n h ng, cán bộ nhân sự về h thống
trả công đến công tác quản lý; phỏng vấn ý kiến c Ban Giám đố để đ nh gi tầm
quan trọng, mức độ nghiêm trọng các vấn đề h thống trả công h bộ ph n b n
3
hàng và thứ tự ưu tiên, tính khả thi các giải pháp. Phương pháp nghiên cứu định
lư ng đư sử ng tr ng khả s t, điề tra để thu th p ý kiến về sự hài lòng c nhân
viên, các cấp q ản lý bộ ph n b n h ng về h thống trả công thông qua bảng câu
hỏi khảo sát nhằm phân tích, đ nh giá, xác định các vấn đề c a h thống trả công và
đưa ra các giải pháp hoàn thi n h thống trả công lao động. Bảng câu hỏi đư thiết kế
dựa trên bảng câu hỏi PS mứ độ thỏ mãn về tiền lương điề chỉnh Heneman
và Swchab (1985), tham khả bảng câu hỏi c vis, 200 th ộ T p đ n V lit s
hi tiết q trình nghi n ứ đư thể hi n m 5
6. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Đề tài nghiên cứu có ý nghĩ thực tiễn đối với ông ty TN OTT Vi t
Nam nói riêng và các doanh nghi p sản xuất kinh nh ng nh h ng ti ùng nh nh
nói chung trong quá trình xem xét, đ nh giá và hoàn thi n h thống trả công nhằm th
hút, y trì, động vi n năng s ất l động h đội ng b n h ng ông ty, hi q ả
về mặt hi phí v đ p ứng y ầ ph p l t. Vì v y, đề tài có thể đư ứng ng
để hoàn thi n h thống trả công lao động tại ông ty TN OTT Vi t N m và có
thể v n ng cho các ông ty sản x ất kinh nh ng nh h ng ti ùng nh nh muốn
hoàn thi n h thống trả công lao động.
4
Chương 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HỆ THỐNG TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG CHO BỘ PHẬN BÁN HÀNG 1.1 Khái niệm và đặc trưng trả công lao động cho bộ phận bán hàng 1.1.1 Trả công lao động Trả công lao động là một chức năng quản trị nguồn nhân lực giải quyết mọi
hình thức lương, thư ng mà các cá nhân nh n đư c do vi thực hi n các m tiêu
c t hức. Trả công lao động hỉ mọi loại thù l mà một cá nhân nh n đư
dưới ạng tài chính và phi tài chính từ người sử ng lao động để đ i lấy sức lao động
c mình. Trả công lao động có ý nghĩ quan trọng đối với mỗi doanh nghi p Đây
có thể l một động lực kích thích người lao động làm vi hăng hái, tích cực nhưng
ng ó thể là một nguyên nhân gây nên tình trạng bất mãn, nghỉ vi tại công ty Trần
Kim Dung, 2011).
1.1.2 Quy trình bán hàng và vai trò của nhân lực bán hàng
Để x y ựng h thống trả ông l động phù h p, người thiết kế phải hiể r
ông vi b n h ng, q y trình nó v v i trò từng ông vi b n h ng đối với
q yết định m h ng kh h h ng, từ đó s x định ơ ấ lương hi trả kh nh phù
h p với từng vị trí
1.1.3.1 Quy trình bán hàng
Quy trình h ạt động b n h ng gồm năm bướ hính, tùy v sản phẩm, thị
trường, kh h h ng v mô hình kinh nh s x định đư ông vi b n h ng tr ng
ngữ ảnh thể năm bướ i h lli, 200
Tạ nh ầ
Nh n ạng người m
Tạ m kết m h ng h ặ ị h v
n thi n vi b n h ng h ặ ng ấp ị h v
ạt động s b n h ng v ng ấp ị h v
Bước Tạ nh ầ
Thông thường, bộ ph n m rk ting s ó nhi m v tạ nh ầ q vi q ảng
, q n h kh h h ng, triển lãm thương mại, tiếp thị Tr ng một số trường h p, bộ
5
ph n b n h ng tạ r nh ầ h kh h h ng tư vi t yển nh n vi n thời v ph t q
kh yến mãi, h ng ùng thử
Bước Nh n ạng người m
Bộ ph n b n h ng ó tr h nhi m nh n ạng người m – những người đư r
q yết định m h ng hi b n những sản phẩm v ị h v phứ tạp, vi nh n ạng
người m ự kì khó khăn, đó ó nhiề ộ đ tạ h ấn l y n để nh n vi n b n
h ng nh n ạng đúng người đư r q yết định m h ng một số ông ty, vi nh n
ạng đ l người m l tr h nhi m bộ ph n m rk ting khi bộ ph n n y điề tr
kh h h ng tiềm năng q m il, đi n th ại
Bước Tạ m kết m h ng h ặ ị h v
Vi q n trọng đội ng b n h ng l bả đảm sự m kết m h ng từ
kh h h ng Thông thường vi n y thể hi n q vi đặt h ng người m h ng,
q trình kí h p đồng, h n th nh tr h nhi m người m v x nh n vi m
h ng
Bước n thi n vi b n h ng h ặ ng ấp ị h v
Vi thự hi n h yển gi sản phẩm h ặ ng ấp ị h v đến kh h h ng
một số ông ty, đội ng b n h ng s thự hi n vi n y, một số ông ty kh thì ó
bộ ph n kh T y nhi n, kh h h ng s li n lạ với người b n h ng để kiểm tr vi
h ng đư gi h ặ ị h v đư ng ấp một h đầy đ h ặ ó vấn đề xảy r
đối với h ng hó h ặ ị h v
Bước ạt động s b n h ng v ng ấp ị h v
Vi hăm só kh h h ng s khi b n h ng h ặ ng ấp ị h v s bộ
ph n b n h ng h ặ bộ ph n hăm só kh h h ng đảm nh n Vi n y nhằm đảm bả
kh h h ng h n t n h i lòng v y n t m về vi sử ng sản phẩm h ặ ị h v
công ty ng ấp
Tr ng năm bướ tr n, bướ t động đến q yết định m h ng kh h h ng
tùy th ộ v sản phẩm, kh h h ng, thị trường v mô hình kinh nh Tr ng đ số
trường h p, bướ tạ m kết m h ng bướ l bướ q yết định t động đến
q yết định m kh h h ng T y nhi n, không phải l ôn l ôn l v y, bướ tạ
6
nh ầ bướ nơi kh h h ng đư biết đến nhiề thông tin từ sản phẩm ông ty,
đ y ó thể l bướ q yết định đến h ạt động m h ng Vi x định bướ n ó t
động lớn đến q yết định m h ng l một tr ng những phần trọng t m để x y ựng h
thống trả ông l động hi q ả
. . . Vai trò của nhân lực bán hàng
V i trò nh n lự b n h ng ph th ộ v l ại hình kinh nh, q y trình
b n h ng, kh h h ng l người ti ùng h y nh b n lẻ mỗi ông ty T y nhi n,
nh n lự b n h ng ó v i trò h yế sau (Gluck, 2000):
+ M ng lại nh th v th nh p h ông ty từ vi b n h ng;
+ Góp phần tạ sự tr ng th nh, sự nh n thứ thương hi , niềm tin về sản phẩm từ
kh h h ng q vi ng ấp thông tin, h l m vi h y n nghi p, thự hi n
m kết với kh h h ng v thự hi n tốt công vi hăm só kh h h ng
+ ầ nối giữ nh sản x ất v người bản lẻ tr ng vi đư sản phẩm đến người ti
dùng
+ Đối với kh h h ng l nh b n lẻ, đội ng b n h ng òn ó v i trò th yết ph nh
b n lẻ về ư điểm ông ty, về sản phẩm s tạ r l i nh n h kh h h ng, vi
thương lư ng gi , ng ấp ị h v s khi đặt k h ng, th th p thông tin từ thị
trường, đối th ạnh tr nh
1.1.3 Đặc trưng nhân lực bộ phận bán hàng
Đ nh gi về mặt q ản lý, nh n lự b n h ng ó những đặ trưng h yế s
Áp lực nh n vi n bộ ph n b n h ng thường ó p lự hơn nh n lự
bộ ph n kh , đặ bi t l hỉ ti nh số ông ty, năm s phải hơn năm
trướ v li n t như v y
Mối quan hệ với khách hàng nh n vi n b n h ng ó mối q n h m t thiết với
kh h h ng hơn bộ ph n kh vì l m vi trự tiếp với kh h h ng, khi nh n vi n
b n h ng nghỉ vi , ông ty ó thể mất một số kh h h ng kh h h ng tin tư ng v
q n l m vi với nh n vi n đã nghỉ vi .
Đo lường kết quả công việc Vi đ lường kết q ả l m vi nh n lự b n
h ng tương đối ễ hơn s với nh n lự bộ ph n kh , nh n vi n bộ ph n b n h ng
7
thường đư đ lường kết q ả q nh số, số lư ng h p đồng.
Mức độ gắn kết nh n lự b n h ng thường ó mứ độ h yển hỗ l m nhiề
hơn nh n lự bộ ph n kh đặ tính thời v ng nh b n h ng hi thị trường ph t
triển, họ s nh n đư nhiề th nh p, khi thị trường khó khăn, th nh p bị giảm, họ
thường tìm kiếm ơ hội nơi l m vi mới
1.1.4 Hình thức tiền lương chi trả cho nhân lực bộ phận bán hàng
ó nhiề hình thứ tiền lương hi trả h người l động như trả lương th
thời gi n, trả lương th nh n vi n v trả lương th kết q ả thự hi n ông vi Đối
với nh n lự bộ ph n b n h ng, hình thứ trả lương ph biến l trả th kết q ả thự
hi n ông vi Trả lương theo kết quả thực hi n công vi là hình thức trả lương ăn
cứ v kết q ả thực hi n công vi c như trả lương theo sản lư ng sản x ất r , doanh thu,
vv… hẳng hạn như ông thức tính lương theo doanh thu:
Lương theo doanh thu = % tỉ l lương theo doanh thu x doanh thu
Ví công ty chi trả lương cho nhân viên kinh doanh là 5% doanh thu. Trong
tháng doanh số bán hàng c nhân viên là 100.000.000 đồng Như v y, tiền lương c
nhân viên kinh doanh trong tháng là:
Tiền lương nhân viên kinh doanh = 5% x 100.000.000 = 5.000.000 đồng.
Hình thức trả lương theo kết quả thực hi n công vi có tác d ng kích thích và
động viên nhân viên rất tốt Theo kết q ả từ năm ộ điều tra tại 4700 công ty Mỹ
cho thấy, khi chuyển từ hình thức trả lương theo thời gian sang trả lương theo kết quả
công vi thì năng suất lao động tăng lên trung bình từ 29% đến 63%. (Vough, 1979
trích trong Trần Kim Dung, 2011).
. Cơ cấu hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng
thống trả ông l động h bộ ph n b n h ng bao hàm các yế tố v t hất
và các yếu tố phi v t hất Thù lao v t chất h bộ ph n b n h ng b gồm lương ứng,
lương hi q ả, thư ng, phúc l i Thù lao phi v t hất bao gồm cơ hội thăng tiến, công
vi thú vị, điều ki n làm vi c.
1.2.1 Lương cứng
ương ứng l phần lương hi trả ố định không ph th ộ v kết q ả thự
8
hi n ông vi ương ứng đối với nh n vi n b n h ng gồm h i phần lương ơ bản
v ph ấp
1.2.1.1 Lương cơ bản
Lương ơ bản đư tính theo thời gian làm vi (giờ, ngày, tháng, năm) hoặ
th đơn giá sản phẩm và không bao gồm các khoản đư trả thêm như lương
ngoài giờ, lương khuyến khích, vv...Tiền lương ơ bản đư xác định trên ơ s mức
độ phức tạp công vi c, điều ki n làm vi , trình độ năng lực c người lao
động và giá thị trường Lương cơ bản là ơ s để đóng bả hiểm xã hội, xác định tiền
lương tăng ca, vv… ương ơ bản c a từng chức danh công vi thường đư xác
định trong bảng lương c doanh nghi p và không đư thấp hơn mức lương tối
thiể vùng do ph p l t qui định.
1.2.1.2 Phụ cấp Ph cấp lương là tiền trả công lao động ngoài tiền lương ơ bản, b sung cho
lương ơ bản, bù đắp thêm cho người lao động khi họ phải làm vi trong những
điề ki n không n định hoặc không thu n l i mà chưa tính đến khi xác định lương ơ
bản Một số l ại ph ấp lương như ph ấp trách nhi m, ph cấp độ hại, ph ấp
nguy hiểm, vv....Trong các loại ph ấp, một số ph ấp không phải là ph ấp
lương, cách tính kh ản ph ấp này không ph th ộ vào mức lương c người lao
động như ph ấp di chuyển, ph ấp đi đường, vv… Tiền ph ấp ó ý nghĩ kí h
thí h người l động thự hi n tốt ông vi tr ng những điề ki n khó khăn, phứ
tạp hơn bình thường
1.2.2 Lương hiệu quả
ương hi q ả l phần lương đư hi trả ự v kết q ả thự hi n ông vi
nh n, nhóm. M đí h lương hi q ả l nhằm kh yến khí h nh n,
nhóm đạt đư m ti m ng m ốn ông ty như gi tăng năng s ất, giảm hi
phí, h n th nh ự n th tiến độ, tăng mứ độ h i lòng kh h h ng, tăng thị
phần sản phẩm tr n thị trường, v v… ương hi q ả đư trả h ng th ng, h ng q ý
h ặ h ng năm ph th ộ v h kì b n h ng từng sản phẩm, từng ông ty kh
nhau. Thời điểm hi trả trùng với thời điểm m nh n vi n tạ r kết q ả ó thể đ
9
lường hẳng hạn như nh n vi n b n ó mứ lương hi q ả l 5% nh số b n h ng
nế đạt nh số từ 00% tr l n s với hỉ ti v 2% nh số b n h ng nế tỉ l
đạt nh số l từ 99% tr x ống
1.2.3 Tiền thưởng Tiền thư ng là số tiền cá nhân người lao động hoặ t p thể nh n đư do có kết
q ả thực hi n công vi c tốt hơn mức bình thường Đây là một l ại kích thích v t hất
nhằm kích thích người lao động phấn đấ để hoàn thành công vi tốt hơn
Tiền thư ng có nhiề l ại khác nhau như thư ng theo năng suất, chất lư ng,
thư ng tiết ki m, thư ng sáng kiến, thư ng theo kết quả kinh doanh chung c
doanh nghi p, thư ng tìm đư nơi cung ứng, tiêu th , kí kết h p đồng mới,
thư ng bả đảm ngày công, thư ng về lòng trung thành, t n tâm với doanh nghi p
h tính tiền thư ng rất ạng, ó thể ự v kết q ả kinh nh nh
nghi p để x định mứ thư ng h ặ ó một mứ ố định từ q ỹ kh n thư ng
ông ty trí h từ l i nh n mình từ những năm trướ nhằm kh yến khí h h nh
vi m ông ty m ng m ốn từ nh n vi n
1.2.4 Phúc lợi Phúc l i hay còn gọi là lương b ng đãi ngộ gián tiếp về mặt tài chính. Phúc l i
gồm hai l ại là phúc l i theo quy định c pháp lu t và phúc l i tự nguy n Phúc
l i th quy định ph p lu t bao gồm bả hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghi p, hưu trí, nghỉ phép, nghỉ lễ Phúc l i tự nguy n là khoản phúc l i do doanh
nghi p tự nguy n áp ng như bảo hiểm nhân thọ, bả hiểm t i nạn, các loại dịch v
phú l i như chương trình thể , thể thao, bán khấ trừ các sản phẩm công ty,
các câu lạ bộ, chi phí di chuyển hoặc xe đưa rướ công nhân, tr ấp giáo , đ
xe, tiền bồi dưỡng độ hại, nguy hiểm cao hơn mức quy định c pháp lu t và các
loại tr cấp khác như tr ấp a doanh nghi p cho các nhân viên đông con hoặ có
hoàn cảnh khó khăn, quà tặng doanh nghi p dành cho nhân viên nhân dịp sinh
nh t, cưới hỏi, mừng thọ cha m nhân viên, vv…
Vi t Nam, pháp lu t lao động ng quy định rõ các chế độ phúc l i cho
người lao động làm vi tại các doanh nghi p như chế độ bả hiểm xã hội, bả hiểm
10
y tế, bả hiểm thất nghi p, nghỉ phép, nghỉ lễ, vv... hế độ phúc l i theo quy định
pháp lu t Vi t Nam đư ghi nh n theo ph l 1. Các doanh nghi p có thể áp
ng chế độ phúc l i cao hơn các quy định pháp lu t
1.3 Các yếu tố khi thiết kế hệ thống trả công lao động cho hoạt động bán hàng
Mỗi h thống trả ông l động h bộ ph n b n h ng l t p h p q yết định
về những yế tố s Cichelli, 2004):
+ T ng thù l ự kiến hi trả h mỗi vị trí
+ ơ ấ hi trả v đòn bẩy kí h thí h
+ Ti hí v tỉ trọng ti hí để đ lường kết q ả
+ Ph n b hỉ ti
+ định kh ng hi trả phần lương hi q ả
+ Thời điểm hi trả
+ h thứ hi trả phần lương hi q ả
1.3.1 T ng th lao ự kiến chi trả cho i v tr
Vi x định t ng thù l ự kiến (total target compensation) hi trả h mỗi
vị trí b n h ng vô ùng q n trọng vì nế trả q nhiề v rp i s tạ r g nh nặng
về hi phí, ngư lại nế trả q ít n rp i s tri t ti động lự tạ năng s ất v
nh th Thiết l p vi hi trả t ng thù l ự kiến đòi hỏi phải th th p thông tin ữ
li thị trường v phải đ nh gi tính ông bằng nội bộ giữ ông vi b n
h ng
T ng thù l ự kiến hi trả h mỗi vị trí b gồm lương ứng, lương hi
q ả, kh ản phú l i, tiền hi trả h vi vinh nh, ông nh n v kh ản hi trả
h giải thư ng ộ thi.
Vi x định t ng thù l ự kiến h mỗi vị trí ó mối q n h m t thiết với
vi thiết l p t ng ng n s h (budget) hi trả h hi phí nh n ông b r st
Th t hứ W rl t rk, vi thiết l p t ng ng n s h hi trả h hi phí nh n
ông ự v b yế tố s ự b nh số, số lư ng nh n vi n v t ng thù l v t
hất ự kiến h mỗi vị trí.
11
Ng n s h
nh th ự b
Ng ồn W rl t rk
T ng thù l ự kiến h mỗi vị trí ố lư ng nh n vi n hất
Hình . Các yếu tố khi thiết lập ngân ách chi ph nhân công ự kiến
1.3. Cơ cấu chi trả và đòn b y k ch th ch
1.3.2.1 Cơ cấu chi trả
Cơ ấ hi trả (pay mix) h đội ng b n h ng hi t ng thù l ự kiến th nh
h i th nh phần lương ứng (base salary) v lương hi q ả (target incentive amount)
(Cichelli, 2004) hẳng hạn như t ng thù l ự kiến h nh n vi n b n h ng l
0 000 000 đồng, với ơ ấ l 70 0 tứ l lương ứng nh n vi n b n h ng n y l
7 000 000 đồng v lương hi q ả l 000 000 đồng.
ơ ấ hi trả n y biến đ i tùy th nội ng ông vi , đối với những ông vi
ó ảnh hư ng ng lớn đến q yết định m h ng kh h h ng thì những ông vi
đó ng ó lương hi q ả ự kiến ng v ngư lại hẳng hạn như nh n vi n
b n h ng trự tiếp s ó tỉ l lương hi q ả hơn nh n vi n gi m s t b n h ng,
nh n vi n gi m s t b n h ng s ó tỉ l lương ứng hơn nh n vi n b n h ng trự
tiếp ình 1.2 s thể hi n ơ ấ hi trả biến đ i từ 00 0 đến 0 00.
ương ứng
T ng thù lao ự kiến hi trả
Hình 1.2: Minh họa về cơ cấu chi trả
12
X định ơ ấ hi trả h p lý giữ lương ứng v lương hi q ả h nh n
vi n b n h ng nhằm th hút, y trì nh n vi n giỏi v kí h thí h động vi n l vấn đề
vô ùng q n trọng tr ng vi x y ựng h thống trả ông l động v ó ý nghĩ
q yết định đến sự sống òn nh nghi p hi tỉ l lương ứng q thấp, nh n
vi n b n h ng không ó th nh p đ sống tr ng thời k kinh tế khó khăn, tỉ l nghỉ
vi s tăng , khó th hút v y trì đư nh n vi n giỏi; h ặ nế lại, họ s l m
mọi h kể ả vi ng y hại đến tương l i ông ty để ó đư nh số hi tỉ l
lương ứng q , s tăng r i r h ông ty khi phải trả hi phí ố định tr ng
thời kì kinh tế khó khăn; không kh yến khí h đội ng b n h ng h ạt động hết năng lự
mình, những nh n vi n giỏi s mất ần động lự vì th nh p họ không ó
h nh l h lớn s với những nh n vi n không ó năng lự Vi thiết l p ơ ấ h p lý
giữ lương ứng v lương hi q ả s ó t ng th hút, y trì đư nh n vi n giỏi,
kí h thí h động vi n v hi q ả về mặt hi phí h nh nghi p
1.3.2.2 Đòn b y khuyến kh ch l v rag nhằm để kh yến khí h nh n vi n ó
kết q ả b n h ng vư t hỉ ti , đòn bẩy s tạ r mứ th nh p vư t r ng i số tiền
kiếm đư khi đạt 00% hỉ ti , đư x m như số nh n lương hi q ả, b gồm
lương hi q ả v phần vư t q t ng thù l ự kiến Tỉ l lương hi q ả ng ,
tứ l mứ r i r ng lớn thì đòn bẩy kí h thí h ng lớn Zoltners et al, 2006). Thông
thường đòn bẩy n y ó h số l x, tứ l gấp lần s với lương hi q ả ự kiến
(Cichelli, 2004) ình 1.3 s minh họ r đòn bẩy kh yến khí h
Phần vư t Đòn bẩy x
ương hi q ả T ng thù l ự kiến ơ ấ hi trả 70 0 ương ứng
Hình . Cơ cấu chi trả và đòn b y ơ ấ hi trả v đòn bẩy
13
1.3.3 Ti u ch và t trọng của ti u ch đ đo lường kết quả
Vi họn ti hí để đ lường kết q ả b n h ng l nhằm biến hiến lư kinh
nh th nh m ti thể để đội ng b n h ng thự hi n ông vi m ông ty
m ng m ốn ó nhiề ti hí để đ lường kết q ả b n h ng kh nh nhưng thường
rơi v bốn ạng s (Cichelli, 2004):
Ti hí số lư ng ti hí n y ph biến v phù h p với h thứ đ lường
đối với đội ng b n h ng, ti hí n y thường thể hi n q nh số, l i
nh n v đơn vị h ng hó .
Ti hí hất lư ng ti hí n y giúp đội ng b n h ng t p tr ng v kết q ả
vi b n h ng, ti hí n y thường thể hi n q ơ ấ sản phẩm b n
đư , tính i l h p đồng, sự y trì kh h h ng q vi t i ký
h p đồng h ặ tiếp t m h ng, tỉ l h p đồng h ặ gi ị h phải hạ gi
Ti hí li n q n đến kh h h ng b gồm sự h i lòng kh h h ng, số
lần th n phiền, lòng tr ng th nh kh h h ng, thị phần
Ti hí t n ng ng ồn lự đ lường q năng s ất như hi phí tr n một
đồng m ng về.
định tỉ trọng ti hí đ lường kết q ả ông vi thể hi n mứ độ
q n trọng ti hí q vi ph n b tỉ l h mỗi ti hí với t ng tỉ l
ti hí l 00% Mỗi ti hí n n hiếm tỉ trọng không ưới 5% s với t ng tỉ trọng
ti hí (Cichelli, 2004).
1.3.4 Phân b ch ti u
Vi ph n b hỉ ti l q trình hi hỉ ti h từng kh vự , từng vị trí
đội ng b n h ng Vi ph n b hỉ ti nế q ễ s l m h ông ty trả q nhiề ,
tạ g nh nặng hi phí; ngư lại nế q khó s ễ tạ t m lý b ông x ôi v n đến
kết q ả trả q ít h đội ng b n h ng Tỉ l ph n b hỉ ti h p lý l 2 số lư ng
nh n vi n b n h ng s vư t hỉ ti v òn lại s không vư t hỉ ti Vi ph n b
n y s h ph p ó đ t i hính để sử ng đòn bẩy, tứ l ị h h yển th nh p
nh n vi n k m hi q ả s ng những nh n vi n ó kết q ả tốt (Cichelli, 2004) ình .4
thể hi n 2 đạt v vư t hỉ ti , thì không đạt hỉ ti .
14
hỉ ti ph n b
0% tr x ống 0% tr x ống
Ngưỡng thấp nhất M ti 100% Ngưỡng x ất sắ
Hình . Phân b ch ti u
Vi ph n b hỉ ti thể hi n m kết nh n vi n b n h ng phải thự hi n
đư m ti tr ng một thời gi n nhất định thường l h ng th ng, q ý h ông ty v
s nh n đư phần trả ông tương ứng kh vự kh nh , tiềm năng b n h ng
s kh nh , đó vi ph n b hỉ ti s giúp n bằng khả năng ó đư lương
hi q ả ng ng nh h đối tư ng nh n vi n b n h ng kh vự kh nh
Bảng . Nhân vi n với ch ti u khác nhau nhưng c lương hiệu quả ục ti u
giống nhau th o cách khoán lương quả ức cố đ nh
Nhân viên Ch ti u oanh thu 50.000.000 A 40.000.000 B 30.000.000 C Lương hiệu quả nếu đạt 00% 3.000.000 3.000.000 3.000.000
tá ả tự tí
ó nhiề h để ph n b hỉ ti , tr ng đó vi sử ng ữ li như tiềm năng
thị trường, kết q ả b n h ng tr ng q khứ, tố độ tăng trư ng ng nh để l m ơ s h
vi đặt hỉ ti h thường đư p ng như (Cichelli, 2004):
Áp hỉ ti từ tr n x ống h nh n vi n b n h ng đối với một số ông ty ó
sản phẩm gắn liền với h kì kinh tế s sử ng ữ li q khứ v tố độ tăng
trư ng kinh tế để ph n b hỉ ti h từng nh n vi n b n h ng
15
Áp hỉ ti từ tr n x ống nhưng ó sự thương lư ng hỉ ti từ ưới l n h
với h thứ tr n, t y ó vi p hỉ ti từ tr n x ống, nhưng nh n vi n
b n h ng ó thể ó hỉ ti kh nh , tùy v sự thương lư ng hỉ ti với
ấp tr n họ, nhưng phải đảm bả t ng hỉ ti nh n vi n b n h ng
phải bằng với hỉ ti p h t n ông ty
Thương lư ng hỉ ti h n y, ấp tr n v ấp ưới s ùng thương lư ng
để thống nhất một hỉ ti thí h h p
Vi ph n b hỉ ti ó thể gặp khó khăn là chỉ ti q h ặ hỉ ti q
thấp hỉ ti q thể hi n tỉ l vư t hỉ ti thấp hơn ự kiến nhiề v hỉ ti q
thấp thể hi n tỉ l vư t hỉ ti hơn ự kiến nhiề Nế hỉ ti q nó s
không kí h thí h đư nh n vi n b n h ng, nế hỉ ti q thấp, s tạ g nh nặng hi
phí. Ng y n nh n l từ khó khăn tr ng vi ự b nh ầ thị trường m thể
ự không hắ hắn thị trường Nế ó sự khó khăn tr ng vi ự b thị
trường, ng s g y r khó khăn tr ng vi ph n b hỉ ti , đặ bi t nế tính
mù v sản phẩm ng thì vi ph n b hỉ ti ng khó
ản phẩm mới vi t ng r sản phẩm mới, tr ng thời gi n đầ s rất khó b n,
đó hỉ ti h sản phẩm n y thường rất khó
1.3.5 ác đ nh khung chi trả phần lương hiệu quả
Vi x định kh ng hi trả phần lương hi q ả (performance range) l q
trình x định kh ng ó ngưỡng thấp nhất v điểm nhất nhằm m đí h hi trả phần
lương hi q ả ngưỡng thấp nhất l mứ tối thiể m nh n vi n không vư t q s
không nh n đư lương hi q ả Tại điểm nhất kh ng l điểm m những nh n
viên đạt đư v vư t q ngưỡng n y đư x định l những nh n vi n x ất sắ v s
nh n phần hi trả vư t trội h ng hi q ả n y kh nh th từng ông vi , từng
ông ty v từng ng nh kh nh Mỗi ti hí đ lường kh nh ó kh ng hi q ả
kh nh (Cichelli, 2004) hẳng hạn như kh ng kh yến khí h ông ty đối với
tiêu chí nh số l từ 80% - 20%, nế nh n vi n n ó phần trăm nh số đạt đư
ưới 80% s không nh n đư lương hi q ả, tr ng khi đó những nh n vi n ó %
nh số đạt h ặ vư t 20% s nh n đư gấp lần mứ lương hi q ả nế đòn bẩy
16
kh yến khí h ó tỉ l l x ình 1.5 thể hi n r minh họ tr n
hỉ ti ph n b 0% tr x ống 0% tr x ống
Ngưỡng thấp nhất Ngưỡng x ất sắ M ti 100%
Hình 1.5 Khung chi trả phần lương hiệu quả
1.3. Thời đi chi trả
Vi x định thời điểm hi trả (payment periods) ph th ộ v h kì b n
h ng từng sản phẩm, từng ông ty kh nh Thời điểm hi trả trùng với thời điểm
m nh n vi n tạ r kết q ả ó thể đ lường, ó thể l h ng t ần, h ng th ng, h ng q ý
h ặ th năm h ặ tại thời điểm tạ r kết q ả Thường ó h i h trả tương ứng với
thời điểm hi trả như s (Cichelli, 2004):
Trả ri ng bi t is r t h từng thời điểm, hẳng hạn như trả ri ng bi t từng
th ng ữ li th ng trướ h ặ th ng s s không ảnh hư ng đến kh ản hi trả
h th ng n y Vi trả một h ri ng bi t n y p ng h ông vi b n h ng ó h
kì ngắn v nh số th ng n y không ảnh hư ng gì đến nh số th ng s đó
Trả th ạng tí h l y m l tiv nhằm kh yến khí h nh n vi n b n h ng li n
kết h ạt động nh số th ng trướ v th ng n y v những th ng s đó hẳng hạn
như trả thư ng th từng q ý tùy v t ng kết q ả kinh nh ả q ý
Trả th thời điểm ó thể kết h p ả h i hình thứ trả ri ng bi t v trả th ạng
tí h l y, tùy v m ti thể chính sách trả ông h bộ ph n b n h ng
17
1.3.7 Cách thức chi trả phần lương hiệu quả
ương hi q ả đư trả ự tr n tỉ l nh th đạt đư s với hỉ ti Các
h thứ hi trả lương hi q ả h yế q h s
Th hình thứ kh ảng ạng b th ng st p
Th hình thứ tỉ l r t
Theo hình thức bậc thang l hình thứ hi trả lương hi q ả ph biến nhất, lương
hi q ả đư hi trả h kh ảng hi q ả kh nh với mứ hi trả kh nh
th mứ tăng ần Mỗi kh ảng ó ngưỡng thấp nhất v điểm nhất, không ó sự
kh bi t lương hi q ả tr ng ùng một kh ảng hẳng hạn, nế đạt nh th s
với hỉ ti l từ 80% - 89% (kh ảng s ó lương hi q ả l 2 000 000 đồng, không
ph n bi t l 80% h y 89% Hình 1.6 h thấy h thứ trả lương hi q ả th hình
thứ kh ảng ạng b th ng
Hình . Cách trả lương hiệu quả th o hình thức khoảng ạng bậc thang
Th o hình thức t lệ Th h thứ n y, nh n vi n b n h ng đạt đư b nhi phần
trăm s thư ng tương ứng bấy nhi h thứ n y l ại trừ kh ảng trống tr ng mỗi
b , hẳng hạn nế nh n vi n đạt 90% s với hỉ ti , % tương ứng s đư 50 000
đồng, nế nh n vi n đạt từ 00% tr l n s với hỉ ti , % tương ứng s đư 55 000
đồng ình 1.7 s minh họ h trả lương hi q ả th tỉ l
18
Lương hiệu quả
T lệ % lương hiệu quả tương ứng nếu đạt tr n ch ti u
M ti 100%
T lệ % lương hiệu quả tương ứng nếu đạt ưới ch tiêu
M ti 100% % đạt được o với ch ti u
Hình . Cách trả lương hiệu quả th o hình thức t lệ
Ví về h thứ trả ông l động h h ạt động b n h ng theo hai cách trên
đư thể hi n r từng bướ th ph l 9.
Cách khoán lương hiệu quả c hai cách ph biến au
a) Khoán lương hiệu quả với ột ức cố đ nh tương ứng với t lệ oanh thu
đạt được o với ch ti u hẳng hạn, nh n vi n đạt nh số từ 90% đến 00%
s ó mứ lương hi q ả ố định l 000 000 đồng m không ph th ộ v
nh th đạt đư b nhi
Ưu đi h kh n lương hi q ả như v y s giảm bớt h nh l h giữ kh
vự ó tiềm năng ti th sản phẩm lớn v kh vự ít ó nh ầ ùng sản phẩm
ông ty như vùng nông thôn h ặ nơi đối th đ ng hiếm lĩnh thị phần
Cách tính n y đơn giản v ễ hiể đối với nh n vi n bộ ph n b n h ng
Nhược đi h kh n lương hi q ả th một mứ ố định ó như điểm
l không ph th ộ v nh th h y thấp, hỉ ph th ộ v tỉ l đạt đư
nh số tr n hỉ ti Nế ó th ng đặt hỉ ti thấp ưới tiềm năng ti th
thị trường thì nh nghi p s hi trả một kh ản lớn lương hi q ả h
nh n vi n, mặ ù nh th m ng lại không tương ứng với mứ lương hi q ả
19
đã hi
b) Khoán lương hiệu quả với ức biến đ i th o oanh thu đạt được tương ứng
với t lệ oanh thu đạt được o với ch ti u hẳng hạn, nh n vi n đạt nh số
từ 90% đến 00% s ó mứ lương hi q ả hiếm 8% nh th nh th đạt
đư l 00 000 000 đồng, mứ lương hi q ả tương ứng l 8 000 000 đồng
Ưu đi h kh n lương hi q ả th mứ biến đ i nh th giúp ông ty
ễ ng q ản lý đư q ỹ lương, hẳng hạn ông ty ấn định mứ lương hi q ả
hiếm 0% nh th khi đạt 00% , nh th ng , lương hi q ả hi
ng nhiề nhưng không vư t q q ỹ lương m ông ty h ạ h định h n
lương hi q ả th h n y s kh yến khí h nh n vi n tăng nh số vì mứ
lương hi q ả đư trả tương ứng với nh th m ng lại
Nhược đi Với h kh n lương hi q ả với mứ biến đ i th nh th
s ảnh hư ng đến nh n vi n l m vi tại kh vự tiềm năng thị trường
thấp h ặ nơi đối th hiếm lĩnh thị trường v đó ông ty khó kiếm đư
nh n lự mứ lương hi q ả tại kh vự n y thấp
1.4 Y u cầu của hệ thống trả công cho bộ phận bán hàng Để đ nh gi tính hi q ả h thống trả ông h bộ ph n b n h ng, b khí
ạnh ần đư đ nh gi l ự thống nhất, sự phù h p v kết q ả Zoltners et al, 2006):
Ph hợp với Kết quả đối với Thống nhất với
Ng ồn Zoltners et al, 2006
- Công ty - Đội ng b n h ng Chiến lư c kinh doanh Động ơ thú đẩy đội ng b n h ng
Hình . : Các kh a cạnh đánh giá hệ thống trả công cho bộ phận bán hàng
Ng i yế tố tr n, t giả b s ng th m yế tố đ nh gi tính hi q ả
h thống trả ông l động Glueck (1978) đư trí h n tr ng Trả ô và
q ả ý trả ô (Compensation and reward management) ingh 2007 b gồm
tính đầy đ , tính đảm bả , tính n bằng.
20
. . T nh thống nhất với chiến lược kinh oanh
Vi x định tính thống nhất đư x định bằng vi s s nh hiến lư kinh
nh ông ty với h thống trả ông l động h bộ ph n b n h ng Xem xét các
ph t biể tr ng hiến lư kinh nh với h thống trả ông l động hi n tại đã thống
nhất h y hư hẳng hạn như hiến lư ông ty m ốn x y ựng mối q n h l
i với kh h h ng v ng ấp ị h v h n hả , tr ng khi đó, h thống trả ông h
bộ ph n b n h ng hỉ đ nh gi hi q ả trả lương hi q ả q t ng nh th , nh n
vi n b n h ng s hướng đến vi l m s h nh th đạt nhất ó thể ó đư
lương hi q ả m không hú trọng đến vi x y ựng mối h l i v n ng ấp
ị h v như định hướng hiến lư Vi đ nh gi n y nhằm ph t hi n h thống
trả ông hi n tại h bộ ph n b n h ng đã hỗ tr thự hi n m ti hiến lư hư
nh nghi p x m x t đ nh gi tính thống nhất khí ạnh
a) Chiến lược trả công c đang h trợ chiến lược kinh oanh t y th o vòng
đời của ản ph như bảng . chưa.
Bảng . Vòng đời ản ph và trả công lao động
Giai đoạn tung ản
Giai đoạn phát
Giai đoạn trư ng
ph
tri n
thành
Tăng nh th Duy trì doanh thu Mục ti u
Tăng sự nh n thứ về sản phẩm, h khách hàng dùng thử
Đo lường hiệu quả qua
- Đ nh gi q vi đạt m tiêu.
- Thư ng h nh số đạt đư tr ng thời gi n sớm nhất - Đ nh gi hi q ả q sự ph t triển nh th , thị phần
hồng -
v kh yến - Đ lường hi q ả q ti hí l i nh n
thư ng khích
- hồng v thư ng kh yến khí h khi đạt v vư t m ti
Zoltners et al, 2006
21
b) Đánh giá các ti u ch đo lường kết quả thực hiện công việc của bộ phận
bán hàng c h trợ việc thực hiện ục ti u chiến lược kinh oanh không
hẳng hạn như ông ty ó m ti kinh nh l tăng số kh h h ng ùng sản
phẩm ông ty đến năm 20 5 l 000 kh h h ng, tăng 25% s với năm n y, t y
nhi n h thống trả ông hi n tại không ó ti hí đ lường kết q ả để đ nh gi về
vi tìm kiếm kh h h ng mới để thư ng thì nh n vi n bộ ph n b n h ng s t p
tr ng ng ồn lự v vi tạ nh số từ kh h h ng , ông ty s khó đạt
đư m ti n y
. . T nh ph hợp động cơ thúc đ y đội ngũ bán hàng
thống trả ông h bộ ph n b n h ng ó phù h p với động ơ thú đẩy đội
ng b n h ng đư thể hi n q tính ông bằng b n tr ng, tính ạnh tr nh với thị
trường v khả năng đạt đư th nh p m ng đ i
1.4.2.1 Tính công bằng b n trong
Tính ông bằng b n tr ng đư s s nh mứ th nh p bình q n giữ vị trí
kh nh ó hứ năng v nhi m v kh nh , tính ông bằng tr ng vi trả ông
khi mứ th nh p ng đối với vị trí đảm nh n ông vi ó tính hất phứ
tạp về nội ng h ặ nhiề về số lư ng Để bả đảm sự công bằng giữa các cá nhân,
doanh nghi p phải xem xét vi thực hi n nguyên tắ các lao động như nhau phải
đư trả lương như nhau. Lao động như nh đư thể hi n qua bốn yế tố là kỹ
năng như nhau, công sức như nhau, trách nhi m như nhau và điề ki n làm vi như
nhau.
Tính ông bằng bên trong h thống trả ông h bộ ph n b n h ng còn đư
đ nh gi q độ l h th nh p nh n đư từ sự kh nh về đị lý, tiềm năng ph t
triển thị trường, l ại sản phẩm đư gi để b n, vi gi hỉ ti kinh nh
1.4.2.2 T nh cạnh tranh o với th trường
Tính ạnh tr nh s với thị trường b n ng i, để đ nh gi đư ti hí n y
doanh nghi p ần phải thu th p ữ li về mức lương trên thị trường thông qua các
ộ khả s t, điề tra về lương Trên ơ s ữ li về lương c các đối th
cạnh tranh trên thị trường, doanh nghi p s xác định đường chính sách lương và tỷ
22
l so sánh (Compa- Ratio) để đ nh giá mức lương mà doanh nghi p đ ng áp d ng
cho người lao động s với mức lương trên thị trường
Tỷ l so sánh Mức trung bình thực trả tại doanh nghi p
(Compa-Ratio) =
Mức trung bình thị trường
(Milkovich và Newman, 2002)
Nế tỷ l so sánh lớn hơn 1 có nghĩ mức lương doanh nghi p đ ng trả cao hơn
mức lương thị trường và ngư lại Tỷ l so sánh này có thể tính toán cho từng
người l động, cho mỗi chức danh công vi c h ặ cho các đơn vị trong t chức.
1.4.2.3 Khả năng đạt được thu nhập ong đợi
Vi đ lường khả năng n y đư đ q h i hỉ số
- Ch ố đả bảo ng g m nt in x thể hi n phần trăm khả năng nh n đư
mứ lương hi q ả, kể từ ngưỡng thấp nhất hẳng hạn như ó 80% nh n vi n
đạt đư vư t hỉ ti nh th từ 80% tr l n giả định 80% l ngưỡng thấp
nhất , thì hỉ số bả đảm nh n lương hi q ả l 80%
- Ch ố k ch th ch x it m nt in x đ lường tỉ l một nh n vi n ó thể kiếm
đư bao nhiêu mứ lương hi q ả s với nh th tr ng tương q n giữ
khả năng nh n mứ lương hi q ả v tỉ l thư ng ự tr n nh th . hỉ số
n y ng thì tính kí h thí h ng lớn Tỉ l n y đư tính như s
hỉ số đảm bả x tỉ l thư ng ự tr n nh th
1.4.3 Kết quả đạt được đối với công ty và đội ngũ bán hàng
. . . Kết quả đối với công ty
thống trả ông h bộ ph n b n h ng ó hi q ả h y không thể hi n q
những kết q ả m ông ty đạt đư khí ạnh như vi đư hỉ ti kinh nh
v hi q ả về mặt hi phí nh nghi p ó thể đ nh gi tính hi q ả về hi phí như
sau:
a) Đánh giá ối tương quan giữa việc chi trả và kết quả kinh oanh Xem
x t mối tương q n giữ kết q ả kinh nh v mứ lương hi trả ình b n
ưới thể hi n mối tương q n ương giữ kết q ả kinh nh v lương hi
23
q ả nh n vi n
ương hi q ả tri đồng
ết q ả kinh nh tỉ đồng
Hình1.9 Mối tương quan giữa kết quả kinh oanh và lương hiệu quả
b) Đánh giá kết quả về chi ph nhân ự trong ối tương quan với oanh
thu thực đạt nế nh số nhiề hơn m ng đ i, hi phí nh n sự ng s
tương ứng hơn hi phí nh n sự th kế h ạ h v ngư lại, nế nh
th không đạt như kế h ạ h thì hi phí nh n sự ng phải thấp hơn hi phí
th kế h ạ h Hình 1.10 thể hi n kết q ả hi phí nh n sự thự tế v hi
phí nh n sự th kế h ạ h tr ng mối tương q n với nh th thự đạt v
nh th ự kiến
Hình . 0 Đánh giá chi ph nhân ự trong ối tương quan với oanh thu
t r et al, 2006
24
c) Đánh giá thông qua việc so sánh một ố ch tiêu: như chỉ tiêu doanh số
trung bình trên chi phí lương, l i nh n trung bình trên chi phí lương,
nh th tr ng bình tr n hi phí nh n sự giữa các năm hoặ so sánh với các
doanh nghi p cùng ngành
. . . Kết quả đối với đội ngũ bán hàng
ết q ả đối với đội ng b n h ng đư đ nh gi q tính kh yến khí h đối với
đội ng b n h ng, mứ độ hấp nh n đối với h thống trả ông l động
a T nh khuyến kh ch: đư đ nh gi q mứ độ h thống trả ông h bộ
ph n b n h ng ó t ng th hút, y trì nh n lự giỏi h đội ng b n h ng Để
đ nh gi h thống trả ông hi n tại ó phù h p với vi th hút v y trì nh n lự
giỏi h y hư , ông ty ự v hỉ ti đ nh gi s
Tỉ l t yển mới v tỉ l nghỉ vi để x định tính th hút
Tỉ l đạt nh th tr ng bình nh n vi n òn l m vi v nh n
vi n nghỉ vi để x định tính y trì nh n vi n giỏi
Tính khuyến khích còn đư đ nh giá thông qua khảo sát nh n định c q ản lý
kinh doanh, phòng nhân sự và nh n vi n bộ ph n b n h ng trong doanh nghi p.
b Mức độ chấp nhận đối với hệ thống trả công hiện tại: người lao động cần
hiể h thống trả công v ảm thấy nó là một h thống h p lý cho công ty ng như
bản thân họ ơ s đ nh gi sự hấp nh n c người lao động là mức độ hài lòng
c nhân viên.
1.4. T nh đầy đủ
Thù lao cần đ p ứng các mức tối thiể c a chính ph , công đ n Vi đ nh
giá tính đầy đ đư thực hi n thông qua vi s sánh thực tế tại doanh nghi p s với
các quy định c pháp l t lao động và các quy định liên quan c a công ty.
. . T nh đả bảo
Trả lương cần đ để giúp người lao động cảm thấy đư đảm bả và hỗ tr người
đó đ p ứng đư các nhu cầ ơ bản. Thu nh p hàng tháng phải bả đảm cho người lao
động đ p ứng đư nhu cầ ơ bản c ộ sống và không đư thấp hơn mức lương
25
tối thiểu do chính ph qui định. Tính bả đảm đư đánh giá thông q nh n định
c nhân viên trong công ty.
. . T nh cân bằng
Cân bằng: Lương, phú l i và các khoản thư ng khác cần đưa ra một gói
lương, thư ng h p lý. Đối với nh n sự bộ ph n b n h ng, n bằng giữ lương ứng v
lương hi q ả l mối q n t m h ng đầ , vi thiết l p ơ ấ h p lý giữ lương ứng
v lương hi q ả s ó t ng th hút, y trì đư nh n vi n giỏi, kí h thí h động
vi n v hi q ả về mặt hi phí h nh nghi p
Th kết q ả nghi n ứ hn v W it 989 tại nh nghi p tr ng
vi x định yế tố t động đến vi x định tỉ l lương ứng h p lý h bộ
ph n b n h ng ó kết q ả như bảng :
Bảng . Các yếu tố ảnh hư ng đến t lệ của lương cứng o với lương hiệu quả
L thuyết quản l bán hàng
L thuyết phân t ch chi ph giao ch
+ +
0 +
0 +
+ +
- +
0 0
+
0
Các yếu tố ảnh hư ng đến t lệ % của lương cứng/lương hiệu quả Vấn đề quản l Mứ độ khó khăn tr ng vi th y thế nh n vi n b n h ng 2 Mứ độ khó tr ng vi đ nh gi , đ lường kết q ả đầ r ản lý b n h ng đối mặt với môi trường không hắ hắn y mô ấp độ q ản lý đội ng b n h ng Vấn đề động vi n k ch th ch V i trò t động nh n vi n b n h ng tr ng vi tạ r nh số 2 Nh n vi n h ạt động tr ng môi trường không hắ hắn Vấn đề ối quan hệ giữa nhân vi n bán hàng - khách hàng Tr yền đạt định hướng l i Ng ồn John and Weitz, (1989), Sales force Compensation: An Empirical Investigation of Factors related to use of salary versus Incentive Compensation, Journal of Marketing Research, 26, 1-14
Nghi n ứ tr n tí h h p yế tố ảnh hư ng đến tỉ l lương ứng giữ lý
th yết q ản lý b n h ng v lý th yết ph n tí h hi phí gi ị h ý th yết q ản lý
b n h ng ph n tí h yế tố t động đến tỉ l lương ứng ự v khí ạnh q ản
26
lý như đ nh gi kết q ả h ạt động, v i trò nh n vi n b n h ng tr ng vi tạ r
nh số, q y mô bộ ph n b n h ng ý th yết ph n tí h hi phí gi ị h ph n
tí h yế tố t động đến tỉ l lương ứng ự v khí ạnh hi phí như mứ độ
khó khăn tr ng vi t yển ng ảnh hư ng đến hi phí , khả năng đ nh gi kết q ả
h ạt động, q y mô bộ ph n b n h ng, sự không hắ hắn nh q ản lý tr ng
môi trường biến đ i
ết q ả tr n hú trọng đến yế tố hính ảnh hư ng đến vi x định tỉ l
lương ứng l ế tố q ản lý; yế tố kí h thí h, động vi n; yế tố về mối q n h
giữ nh n vi n b n h ng – kh h h ng Ph n tí h hi tiết nội ng từng yế tố đư
thể hi n tại ph l 2.
Dựa trên các tiêu chí nêu trên, chúng ta có thể đ nh giá hi q ả c a h thống
trả công trong doanh nghi p Vi đ nh giá này ng là một ơ s quan trọng để đề
x ất các giải pháp nhằm hoàn thi n trả công trong doanh nghi p
1.5 Quy trình nghi n cứu đánh giá hệ thống trả công lao động cho bộ phận
bán hàng
Để đ nh gi h thống trả ông l động hi n tại v đề x ất giải ph p h n thi n
ần ó ữ li sơ ấp, thứ ấp từ ông ty trình th th p, ph n tí h ữ li đư
thự hi n q sơ đồ 1.11
27
b n h ng
Hình 1.11: Quy trình thu thập ữ liệu ơ cấp và thứ cấp đ đánh giá hệ thống trả công
Phỏng vấn khảo át được thực hiện như au
hả s t mứ độ thỏ mãn về h thống trả ông l động bộ ph n b n h ng
đối với n bộ q ản lý b gồm ản lý b n h ng, Điề h nh b n h ng, Giám sát bán
h ng, T trư ng b n h ng; nh n vi n òn lại b gồm nh n vi n b n h ng, nh n vi n
hỗ tr thị trường ết q ả nghi n ứ s l ơ s để đ nh gi h thống trả ông l
động h bộ ph n b n h ng v để x định vấn đề h thống trả ông h bộ
ph n b n h ng
Bảng hỏi đư thiết kế ự v bảng hỏi P mứ độ thỏ mãn về tiền
lương điề hỉnh n m n v h b 985 , th m khả bảng hỏi “ Đ nh gi
hi q ả kế h ạ h trả ông h bộ ph n b n h ng vis 200 th ộ T p đ n
V lit s Bảng hỏi ph l đư h n thi n ự v tư vấn giảng vi n hướng
n v Trư ng phòng nh n sự
28
Phỏng vấn s 0 n bộ q ản lý b gồm ph l T ng q ản lý, 2 t ng
q ản lý b n h ng, 02 Điề h nh b n h ng, 05 Gi m s t b n h ng về mứ độ thỏ mãn
h thống trả ông l động h bộ ph n b n h ng, hi q ả tr ng vi q ản lý, vấn
đề trả ông đ ng gặp phải v giải ph p đề x ất
Gửi bảng đ nh gi yế tố th kết q ả nghi n ứ hn v W it về
yế tố t động đến q yết định tỉ l lương ứng h T ng q ản lý b n h ng v 02 ản
lý bán hàng v Trư ng phòng nh n sự, kết q ả đ nh gi s lấy điểm bình q n ph l
5).
Phỏng vấn Trư ng phòng nh n sự về vi triển kh i h thống trả ông l động,
hi q ả về mặt hi phí h thống trả ông l động hi n tại h bộ ph n b n h ng,
giải ph p đề x ất để h n thi n h thống trả ông l động h bộ ph n b n h ng ph
l .
ết q ả phỏng vấn ph l , khả s t ph l 7 , kết h p với ữ li thứ
ấp về hi phí nh n ông, nh th h ng th ng, h ng năm, ữ li về thông tin nh n
sự v ữ li thứ ấp kh , ùng với ữ li điề tr lương thị trường l ơ s
để đ nh gi mứ độ h i lòng đối với h thống trả ông l động h bộ ph n b n h ng,
đ nh gi hi q ả vi trả ông, x định vấn đề gặp phải v giải ph p giải
q yết vấn đề
T tắt chương hương trình b y ơ s lý th yết về kh i ni m v đặ trưng v
ơ ấ trả ông l động h bộ ph n b n h ng, s đó trình b y yế tố khi thiết kế
h thống trả ông l động h bộ ph n b n h ng b gồm t ng thù l ự kiến hi trả
h mỗi vị trí, ti hí v tỉ trọng ti hí đ lường kết q ả ông vi , ph n b hỉ
ti , x định kh ng hi trả phần lương hi q ả, thời điểm hi trả, h thứ hi trả
phần lương hi q ả ối ùng, trình b y y ầ vi trả ông l động h
bộ ph n b n h ng tính thống nhất s với hiến lư , tính phù h p với động ơ thú
đẩy đội ng b n h ng, kết q ả đạt đư đối với ông ty v đội ng b n h ng, tính đầy
đ , tính đảm bả v tính n bằng h thống trả ông h bộ ph n b n h ng
29
Chương 2: THỰC TRẠNG HỆ THỐNG TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG CHO BỘ PHẬN
BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH LOTT VIỆT NAM
2.1 T ng quan về công ty TNHH LOTT Việt Na
L ch hình hành
ông ty i n nh tt Vi t N m giữ Vi t N m v Nh t Bản th nh l p nh m y v
th ng 7 998 tại tỉnh Bình ương với ng nh nghề kinh nh l sản x ất, kinh nh, x ất
nh p khẩ l ại b nh k Th ng 5 200 ông ty mới hính thứ h r mắt sản phẩm
k G m không đường tt ylit l ó ông ng ngừ s răng Th ng 0 2007 ông ty
t h khỏi li n nh tr th nh ông ty TN tt Vi t N m 00% vốn Nh t Bản
đ y gọi l ông ty tt ùng với vi m rộng kinh nh v ph t triển thị trường
ông ty òn kinh nh th m l ại b nh như b nh gấ nh n sô ô l l s M r h,
b nh q nh n sô ô l T pp , k g m B b-up, Fusen no mi.
Ng i tr s hính tại ồ hí Minh, ông ty đã m rộng hi nh nh tại th nh phố trự
th ộ tr ng ương như Nội, ải Phòng, Đ N ng, ần Thơ
Đ NG T N V N
T NG G ÁM Đ
N MÁ N T B P N N DOANH B P N N N N
T NG N N O N
PH NG BÁN NG P NG T BÁN NG P NG MARKETING P NG HC - NS P NG TOÁN
Hình . Sơ đ t chức công ty Lott Việt Na
Bộ p ậ â ự
30
TẦM NH N
Tr th nh thương hi k g m số tại thị trường Vi t N m
S MỆNH
m kết nỗ lự tr ng kinh nh bằng t m h yết v sự hính trự , l m h mọi
người đề h i lòng v y mến thương hi tt
TÔN CH KINH OANH
ngư i i u ng
húng tôi l ôn s y nghĩ từ q n điểm người ti ùng
Trướ ti n húng tôi l ôn tìm hiể x m điề gì l q n trọng nhất đối với người ti
ùng v m ng m ốn m ng đến họ những sản phẩm, ị h v để ộ sống ph ng phú hơn,
h i lòng hơn Đó l tinh thần x y n s ốt tr ng tôn hỉ húng tôi
Lu n độc đ
húng tôi không ngừng tìm kiếm những ý tư ng độ đ v li n t thử th h hính
mình để tìm r những ị h v , sản phẩm mới Với tinh thần l ôn đón nh n thử th h vốn
đư i l một t i sản vô hình q n trọng, húng tôi phải nỗ lự hết mình để ph t triển
những lĩnh vự mới tr ng kinh nh v đi đầ thị trường t n ầ
hấ ư ng c
húng tôi t n th th tôn hỉ l hướng đến gi trị v hất lư ng nhất tr ng
mọi lĩnh vư kinh nh như khẩ hi đã nói “tạ r sản phẩm hất lư ng nhất từ
những ng y n li tốt nhất Vì v y, sản phẩm húng tôi l ôn ó hất lư ng nhất
để người ti ùng đư thư ng thứ hương vị thơm ng n v ti n ng nhất
GI I THIỆU BỘ PHẬN BÁN HÀNG VÀ VAI TR C A M I V TR
Tính đến thời điểm th ng 7 20 , ông ty tt ó t ng số l động l . 0 người,
tr ng đó bộ ph n b n h ng ó 80 người, hiếm 72% s với t ng số l động Về trình
độ họ vấn bộ ph n b n h ng, 9% trình độ tr ng họ ơ s , 7 % trình độ tr ng họ
ph thông, % trình độ tr ng ấp v % trình độ đẳng, đại họ Điề n y h thấy đội
31
ng b n h ng ông ty h yế l l động ph thông từ tr ng họ ph thông tr
x ống hiếm 92% Tr ng đó ó nh n vi n người Nh t giữ vị trí q ản lý , hiếm 0 %
Bộ ph n b n h ng b gồm những vị trí s v ông vi thể như s
Bảng . Cơ cấu nhân lực th o v tr và công việc chủ yếu của nhân lực bộ phận bán hàng
T n chức vụ
Số lượng
T lệ
Công việc
Nhân viên bán hàng
78%
923
NV hỗ tr thị trường
3%
40
T trư ng b n h ng
14%
171
Giám Sát Bán Hàng
3%
33
- Giới thi v b n sản phẩm ông ty đến b n tại ti m tạp hó , ti m th ố t y - ỗ tr kh vự không đ nh n vi n b n h ng, thự hi n ông vi như nh n vi n b n h ng - ản lý từ 5 - nh n vi n b n h ng tại đại lý m t trư ng đảm nh n h yế l thự hi n ông vi b h ả nhóm - Thự hi n ông vi b n h ng như nh n vi n b n h ng - ản lý t trư ng b n h ng, tr ng bình mỗi gi m s t s q ản lý 5-7 t trư ng b n h ng
Điề h nh b n h ng
1%
6
ản lý b n h ng
1%
6
0%
T ng ản lý kinh nh
1
- Điề h nh b n h ng s ản lý v hỗ tr gi m s t b n h ng - ản lý Điề h nh b n h ng v Gi m s t b n h ng. ả ý ật - ản lý bộ ph n b n h ng Người Nh t
100%
T ng
1.180
Bộ p ậ â ự
2.2 Thực trạng hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng tại công ty TNHH
LOTT Việt Na
2.2.1 Cơ cấu hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng tại công ty TNHH
LOTT Việt Na
2.2.1.1 Lương cứng
a) Lương cơ bản
Tại công ty, lương ơ bản c a từng chức danh và cấp b c công vi đư q y định
trong thang bảng lương a doanh nghi p ông ty ng đã đăng kí thang bảng lương tại
32
l động tỉnh Bình ương. Nhân viên khi mới tuyển vào công ty thường đư c xếp vào
b c 1 ứng với từng chức danh công vi c c thể. Khoảng cách mức lương giữa hai b c
lương li n tiếp đối với vị trí nh n vi n b n h ng l %, đối với vị trí kh tr ng bộ ph n
b n h ng l 0%
Để x định mứ lương ơ bản từng vị trí, ông ty p ăn ứ th tiền lương
thị trường v n đối với q ỹ lương đóng bả hiểm bắt b ộ th q y định Nh nướ
Đối với nh n vi n b n h ng, ó số lư ng lớn, hiếm 78% số lư ng nh n vi n bộ ph n
b n h ng n n khi th y đ i lương ơ bản không hỉ ảnh hư ng đến q ỹ lương phải trả h
nh n vi n m òn l m tăng phần q ỹ lương đóng bả hiểm xã hội nh nghi p nh
nghi p đóng 2 % tr n lương ơ bản, người l động đóng 9,5% tr n lương ơ bản đó,
lương ơ bản nh n vi n b n h ng tại ông ty bằng với lương tối thiể vùng Thang
bảng lương đư điề hỉnh h ng năm tùy th ộ v th y đ i lương tối thiể hính ph
q y định
b) Phụ cấp
Ng i lương ơ bản, l ại ph ấp m ông ty đ ng p ng h bộ ph n b n
h ng gồm
Phụ cấp trách nhiệ p ng h vị trí ản lý b n h ng v Điề h nh bán hàng.
Ph ấp tr h nhi m hiếm 14% t ng lương ứng v lương hi q ả mỗi vị trí
Phụ cấp chuy n đ i v tr l l ại ph ấp p ng khi một nh n vi n thăng hứ
l n vị trí hơn Nh n vi n n y s thử vi tr ng thời gi n 02 th ng, tr ng thời gi n n y,
lương ơ bản nh n vi n n y v n bằng vị trí , ph ấp h yển đ i vị trí l h nh l h
giữ lương ơ bản vị trí mới v vị trí khi q gi i đ ạn thử vi vị trí mới, nh n
viên này s đư p ng mứ lương ơ bản h vị trí mới, ph ấp n y s bằng không
Ng i r , ông ty òn hi trả một kh ản kh với t n gọi l ph ấp nhưng x t về
bản hất không phải l ph ấp m l hi phí nh nghi p như ph ấp l m vi x
nh Ph ấp n y hỗ tr hi phí hỗ h nh n vi n l m vi tại kh vự m ông ty điề
động x nơi trướ đ y
33
. . . Lương hiệu quả
ương hi q ả p ng h vị trí bộ ph n b n h ng đư trả ự v kết q ả
đ lường hi q ả h ạt động theo tiêu chí doanh thu h ặ theo ti hí P hỉ số
đ nh gi kết q ả l m vi ti hí đ lường đư thể hi n bảng 2.2, mỗi vị trí
kh nh s đư đ lường th ti hí kh nh với những tỉ trọng kh nh ,
hẳng hạn vị trí nh n vi n b n h ng hỉ đư đ lường q ti hí nh th , vị trí
nh n vi n hỗ tr thị trường s đư đ lường q ti ti hí P
Bảng .2 Đo lường kết quả hoạt động th o các ti u ch của t ng v tr bộ phận bán hàng
Doanh thu KPI doanh thu P ản lý h nh hính P độ b ph
Nhân viên bán hàng x
x NV hỗ tr thị trường x x
T trư ng b n h ng x x
x Giám Sát Bán Hàng x
x Điề h nh b n h ng x
í á – t ô t tt t
x ản lý b n h ng x
Đối với lương hi q ả trả th ti hí nh th , ông ty p ng mứ hi trả ố
định tương ứng với tỉ l nh th đạt đư s với hỉ ti nh th đặt r hẳng hạn đối
với vị trí nh n vi n b n h ng, khi tỉ l nh th đạt 00% s với hỉ ti , nh n vi n s
nh n đư mứ lương hi q ả hi trả ố định l 950 000 đồng, bất kể nh số đạt đư
l b nhi Những nh n vi n ó nh số l đồng l 0 tri đạt 00% s với hỉ ti s
bằng mứ lương hi q ả nh n vi n ó nh số l 50 tri đạt 00% s với hỉ ti .
ý hính l ông ty h ạt động kinh nh tr n t n q ố , ó những kh vự kh nh
về tiềm năng ti th thị trường đó ông ty p ng mứ lương hi q ả ố định
giống nh h nh n vi n ùng vị trí tr n phạm vi t n q ố .
34
. . . Tiền thư ng
i n tại, ông ty đ ng p ng một số l ại tiền thư ng h bộ ph n b n h ng như s
Thư ng lương tháng ông ty p ng mứ thư ng lương th ng h ng năm
đối với nh n vi n l m vi đến hết th ng 2 h ng năm Mứ thư ng n y ăn ứ v
lương ơ bản v ăn ứ v số th ng l m vi thự tế mỗi nh n vi n Mỗi nh n vi n s
đư nh n một th ng lương ơ bản nế l m đ 2 th ng, nế không l m đ 2 th ng thì
mứ thư ng s bằng tỉ l số th ng l m vi tr n 2 th ng nh n với mứ lương ơ bản
Thư ng qu Điề ki n p ng h nh n vi n l m tối thiể th ng tr l n,
đạt tỉ l nh số ả q ý vư t mứ y ầ tối thiể ông ty i n tại, tỉ l nh số
q ý tối thiể để đư thư ng l từ 80% tr l n Mứ thư ng q ý ăn ứ v kết q ả h ạt
động kinh nh ông ty h ng năm Mứ thư ng q ý vừ ó t ng kí h thí h
nh số tr ng q ý , vừ ó m đí h hỗ tr lương th ng vị trí tr ng bộ ph n
b n h ng ương th ng ăn ứ v lương ơ bản, t y nhi n, lương ơ bản bộ ph n
b n h ng l ôn mứ thấp hơn nhiề s với vị trí bộ ph n kh ông ty
Thư ng cho các nhân vi n lâu nă nhằm ghi nh n sự tr ng th nh v kh yến
khí h sự gắn bó nh n vi n đối với ông ty, ông ty p ng mứ thư ng 500 000 đồng
cho nhân viên làm đ 5 năm, 500 000 đồng h nh n vi n l m đ 0 năm v 000 000
đồng h nh n vi n l m đ 5 năm hi những nh n vi n n y nghỉ vi , ng i tr ấp thôi
vi , nh n vi n n y òn đư nh n 500 000 đồng h nh n vi n l m đ 5 năm,
000 000 đồng h nh n vi n l m đ 0 năm, 2 000 000 đồng h nh n vi n l m đ 5
năm
. . . Phúc lợi
ông ty p ng hế độ phú l i b gồm bả hiểm xã hội, bả hiểm y tế, bả hiểm
thất nghi p, hế độ giờ l m vi , nghỉ ngơi, nghỉ ph p, nghỉ lễ th q y định ph p
l t Ng i r ông ty òn ó l ại phú l i tự ng y n như s
- Đ m ưới nh n vi n đư tặng 00 000 đồng trường h p
- inh n 00 000 đồng trường h p
- ng năm, ông ty t hứ ti tất ni n h t n bộ nh n vi n ông ty
- Nhân vi n đư tặng q tết ối năm, lì xì tết tối thiể 00 000 đồng người
35
- ông ty tặng tiền h nh n vi n ó n nhỏ từ 7 t i tr x ống tr ng ng y q ố
tế thiế nhi
- Nh n vi n đư tặng 50 000 người tr ng ịp tr ng th
- Nh n vi n đư tặng 200 000 đồng người tr ng lễ 0 v lễ 2 9
- Ng i ng y nghỉ lễ th q y định ph p l t, nh n vi n đư nghỉ một ng y
hư ng ng y n lương l ng y th nh l p ông ty 28/7
- Bản th n nh n vi n, v hồng, bố m ả h i b n v v hồng , n nằm vi n từ 05
ng y tr l n 300 000 đồng trường h p
- Viếng t ng bố m ả b n v v hồng , v h ặ hồng, n 00 000 đồng trường
h p đư q y r hi n v t l vòng h
- Bản th n nh n vi n hết 5 000 000 đồng trường h p
- ông ty m bả hiểm t i nạn 2 2 h nh n vi n ký h p đồng l động 0 năm,
bả hiểm sứ khỏ h nh n vi n ký h p đồng l động từ 02 năm tr l n.
2.2.2 Các yếu tố của hệ thống công lao động cho bộ phận bán hàng tại công ty TNHH
LOTT Việt Na
2.2.2. T ng th lao ự kiến chi trả cho i v tr
Để x định đư t ng thù l ự kiến hi trả h mỗi vị trí, bướ đầ ti n ông ty
x định nh th ự kiến đạt đư tr ng một năm đó x định ng n s h lương
hiếm b nhi phần trăm tr ng nh th tr ng bình hi n tại ng n s h lương ông
ty hiếm 22% nh th v x định số nh n vi n ự kiến mỗi vị trí, từ đó s x định
đư t ng thù l ự kiến hi trả h mỗi vị trí T ng thù l ự kiến hi trả h từng vị trí
nh n vi n bộ ph n b n h ng b gồm những th nh phần như s
ương ứng lương ơ bản v ph ấp
Lương hi q ả lương hi q ả h ng th ng v thư ng q ý v quý 4
h ản phú l i kh như tiền bả hiểm bắt b ộ 2 % tr n lương ơ bản , kinh phí
ông đ n 2% tr n lương ơ bản , bả hiểm t i nạn h ặ bả hiểm sứ khỏ ),
lương tháng 13
Ví đối với nh n vi n b n h ng b , t ng thù l ự kiến hi trả đư x định
q th nh phần tr n như s
36
Bảng . T ng th lao ự kiến chi trả cho nhân vi n bán hàng trong ột nă
Thành phần Mức chi trả ự kiến
Lương cứng:
ương ơ bản hàng tháng: 2 780 000 x 2 th ng = 0 000 đồng
0 đồng Ph ấp hàng tháng:
Lương hiệu quả
ương hi q ả h ng th ng 3.950.000(*) x 2 th ng = 7 00 000 đồng
500 000 đồng Thư ng q ý v q ý
Khoản phúc lợi khác
Tiền bả hiểm bắt b ộ h ng th ng 58 800 x 2 th ng = 7 005 00 đồng
Tiền kinh phí ông đ n 55 00 x 2 th ng = 7 200 đồng
Bả hiểm t i nạn một năm 200 000 đồng
ương th ng 2 780 000 đồng
Tá ả tự tí
T ng thù l ự kiến hi trả h nh n 9 9 2 800 đồng vi n b n h ng h một năm
( ) ứ q ả k â v ê bá à đạt ỉ t ê 1 % k ả à t đổ tù
t ộ và v xá đị d t dự k ế , tỉ â á g trên doanh thu.
Đối với vị trí kh tr ng bộ ph n b n h ng ng x định tương tự như tr n
2.2.2. Cơ cấu trả lương và đòn b y k ch th ch
Tr ng bộ ph n b n h ng ông ty, thù l thường x y n m mỗi vị trí nh n đư
đề b gồm 2 phần l phần lương ứng v phần lương hi q ả, ơ ấ n y mỗi vị trí
kh nh tương ứng như hình 2.2.
37
Bộ p ậ â ự
Hình . Cơ cấu lương của các v tr bộ phận bán hàng công ty Lott Việt Na
Vi x định ơ ấ n y ự v vi ơ ấ n s l m h ông ty trả hi phí ố
định thấp nhất ông ty h rằng nh n vi n bộ ph n b n h ng ông ty hiếm 72% s
với t ng số l động, tỉ l lương ố định s ảnh hư ng lớn đến hi phí ố định m ông ty
phải hi trả đó, đối với vị trí nh n vi n b n h ng hiếm 78% nh n vi n bộ ph n b n
h ng , ông ty hỉ trả phần lương ứng bằng lương ơ bản không ó ph ấp v bằng
lương tối thiể vùng nhằm giảm hi phí bả hiểm bắt b ộ nh nghi p đóng 2 % v
2% kinh phí ông đ n tr n lương ơ bản). Th Trư ng phòng nh n sự, vi x định ơ
ấ hi trả lương h bộ ph n b n h ng không ăn ứ v nội ng ông vi từng vị
trí m ăn ứ v ơ ấ n ó t ng l m giảm hi phí nhất s đư họn
Đòn b y k ch th ch để kí h thí h nh n vi n b n h ng b n h ng vư t hỉ ti , ông ty
ng ó mứ đòn bẩy kh yến khí h h mỗi vị trí kh nh , mứ đòn bẩy p ng h
nh n vi n x ất sắ hiếm từ 5 đến 0% nế nh n vi n đạt tr n 0% hỉ ti . hẳng
hạn, đối với nh n vi n b n h ng, khi nh số vư t 0% ngưỡng x ất sắ s ó th m
mứ lương hi q ả bằng 0% mứ nh số vư t 0% Th thống k bộ ph n b n
h ng, nhóm x ất sắ đạt nh số tr ng bình l 50% T ng mứ lương hi q ả v đòn
bẩy đư tính hi tiết tại ph l 8.
Các nhân vi n b n h ng x ất sắ s đư mứ lương hi q ả ự kiến l 7 270 000
đồng, ó mứ đòn bẩy l ,84. Với ơ ấ lương hi q ả hiếm 0%, mứ đòn bẩy l
38
,8 l thấp s với mứ tr ng bình l x Mứ đòn bẩy n y òn thấp l lương hi q ả
đư tính th tỉ l phần trăm đạt đư hỉ ti s ó mứ lương hi q ả ố định tương
ứng, không ph n bi t nh th h y thấp hơn mứ tr ng bình. Công ty bán sản phẩm
tr n phạm vi t n q ố , khả năng tạ nh số mỗi nh n vi n b n h ng mỗi kh
vự s kh nh , tùy th ộ v nh ầ thị trường, kh vự khó khăn tr ng vi
tạ nh số s ó hỉ ti nh số đư gi thấp, t y nhi n, nế đạt đư 00% hỉ
ti đư gi không ph n bi t nh th h y thấp , v n s đư mứ lương hi
q ả ngưỡng 00% hẳng hạn ố định l 3.950 000 đồng h ngưỡng 00% như
nh n vi n b n h ng kh vự ó tiềm năng ti th sản phẩm lớn, nh số m ng về .
đó, với h tính lương hi q ả hi n tại ông ty, phần lương hi q ả trả
h ặ thấp ph th ộ v vi gi hỉ ti h nh n vi n b n h ng, nế vi gi hỉ ti
thấp hơn tiềm năng ti th s với thị trường thì mứ lương hi q ả s phải hi trả
v ngư lại Tr ng khi đó, ông ty hư ó h thống ph n tí h ự b nh ầ thị trường
một cách chính xác, vi gi hỉ ti òn m ng tính ảm tính, đó vi p ng đòn
bẩy ng s ó khả năng vư t ng n s h lương h ph p, nế hỉ ti nh số tr ng
tháng đư gi thấp hơn tiềm năng ti th thự tế, khi m tỉ l nh n vi n đạt l ại x ất
sắ nhiề hơn 0%
2.2.2. Ti u ch và t trọng của ti u ch đ đo lường kết quả
i n tại ông ty p ng ti hí s đ y để đ lường kết q ả thự hi n mỗi
vị trí tr ng bộ ph n b n h ng
Tiêu chí doanh thu: ự tr n nh th thự tế đạt đư s với hỉ ti nh số
đư gi . Tương ứng với mỗi mứ % đạt đư s ó mứ thư ng tương ứng.
Ti u ch về KPI quản l /hành ch nh ti hí n y đ nh gi về hi q ả q ản lý
nh n vi n, hi q ả vi thự hi n tốt y ầ từ ấp tr n v phối h p với
phòng ban khác Ti hí n y đư đ nh gi th , B, , ; mỗi kết q ả s ó
mứ thư ng tương ứng Vi đ nh gi n y đư ấp tr n trự tiếp đ nh gi v hi n
tại không ó ti hí thể n để đ nh gi như thế n thì đư , như thế n
thì đư B m hỉ ăn ứ v ảm tính ấp q ản lý trự tiếp Đ phần ấp
q ản lý trự tiếp n y ự v nh th thự tế m người đư đ nh gi đạt đư ,
doanh thu càng cao thì tương ứng s ó mứ đ nh gi ng tốt
39
Ti u ch về KPI oanh thu tiêu chí n y đ nh gi nh th kh vự h ặ t n
ông ty để đ nh gi Ti hí n y đư đ nh gi th , B, , ; mỗi kết q ả s ó
mứ thư ng tương ứng Tùy v vị trí, nh th kh vự h ặ nh th
t n ông ty ng thì s ó mứ đ nh gi ng tốt Đối với ti hí n y thì
ông ty q y định r , hẳng hạn đối với vị trí t trư ng b n h ng, nh th từ 95%
tr l n đạt l ại , từ 85% đến ưới 95% đạt l ại B, từ 80 đến 85% đạt l ại , ưới
80% đạt l ại
Ti u ch về KPI độ bao phủ tiêu chí này đ nh gi mứ độ ử h ng m sản
phẩm ông ty tr n t ng số ử h ng tại t yến đường h ặ kh vự đư gi
Ti hí n y ng đư đ nh gi th , B, , ; mỗi kết q ả s ó mứ thư ng
tương ứng i n tại ông ty hư p nh t số li độ b ph kịp thời h kì tính
lương n n vi đ nh gi độ b ph n y ph th ộ v sự đ nh gi ảm tính
ấp q ản lý
Tỉ trọng mỗi ti hí s h thấy m ng m ốn ông ty đối với mỗi vị trí n n
t p tr ng v những m ti n . Như bảng 2.4 t thấy rằng
Vị trí nh n vi n b n h ng hỉ đ lường kết q ả q ti hí % nh th thự tế s
với hỉ ti Đối với vị trí n y ông ty hỉ m ng m ốn nh n vi n t p tr ng t n bộ
ng ồn lự v đạt nh số
Nh n vi n hỗ tr thị trường thì đư đ nh gi ự v P q ản lý/hành chính
25% , P nh th 2 % v P độ b ph 9% Vị trí nh n vi n hỗ tr thị
trường ó nhi m v hính l hỗ tr kh vự thiế nh n vi n b n h ng h vự hỗ
tr thường x y n th y đ i, đó vi đ lường ự v hỉ ti tr n để đ nh giá
mứ độ hi q ả, tr ng đó ti hí P về độ b ph ó tỉ trọng nhất hiếm
gần 50%
Đối với t trư ng b n h ng đư đ nh gi q ti hí % nh th s với hỉ ti
92% v ti hí P nh th 8% Điề n y h thấy q n điểm ản lý
bán h ng đối với vị trí n y l nh th v n q n trọng nhất Tr ng khi đó, v i trò
q ản lý h nh hính vị trí n y hư đư hú trọng, đó, tr ng thời gi n q , vị
trí n y không thể hi n đư hi q ả m vị trí n y đảm nh n trong quy trình bán
hàng Vị trí t trư ng b n h ng l m vi với nh n vi n b n h ng h ng ng y, v i trò
40
vị trí n y rất q n trọng tr ng vi động vi n, kí h thí h nh n vi n b n h ng,
hi sẻ kinh nghi m, giải q yết những vấn đề khó khăn h ng ng y nh n vi n,
tr yền thông những m ng m ốn ấp q ản lý đến từng nh n vi n b n h ng T y
nhiên, hi n tại, nh n vi n n y thự hi n v i trò giống như nh n vi n b n h ng, đảm
nh n th m phần b số li về ông ty
Đối với vị trí òn lại, đư đ lường v ti hí % nh th tr n hỉ ti v
ti hí P q ản lý h nh hính
Bảng . T trọng các ti u ch đo lường kết quả là việc của t ng v tr bộ phận bán hàng
Doanh thu
KPI doanh thu
P ản lý h nh hính
P độ b ph
Nhân viên bán hàng
100%
25%
NV hỗ tr thị trường
49%
26%
T trư ng b n h ng
92%
8%
20%
Giám Sát Bán Hàng
80%
19%
Điề h nh b n h ng
81%
19%
ản lý b n h ng
81%
í á – t ô t tt t
2.2.2. Phân b chi ti u
Vi ph n b hỉ ti đư thự hi n h ng q ý h mỗi kh vự tr n phạm vi ả
nướ , vi ph n b hỉ ti đư thự hi n th h p hỉ ti từ tr n x ống như sau:
Bước T ng q ản lý b n h ng ăn ứ tiềm năng thị trường, tình hình kết q ả kinh nh
năm trướ , q ý trướ đ y v tính mù v sản phẩm để x y ựng hỉ ti h từng
q ý v h ả năm mỗi kh vự b gồm 5 kh vự Nội, ải Phòng, Đ N ng,
ồ hí Minh, ần Thơ .
Bước khi nh n hỉ ti ph n b , Q ản lý bán hàng từng kh vự s hi hỉ ti h
từng Điề h nh b n h ng q ản lý đị b n kh nh th từng q ý v từng th ng, ăn
ứ v kết q ả từng đị b n ùng k q ý trướ v tiềm năng thị trường tại đị b n
họ
Bước Điề h nh b n h ng s ph n hỉ ti h từng Gi m sát bán hàng th từng th ng
mỗi q ý ự v kết q ả đạt đư đị b n m họ đảm nh n tr ng ùng k q ý trướ
41
v tiềm năng thị trường tại đị b n họ
Bước Gi m s t b n h ng s ph n hỉ ti h từng T trư ng b n h ng v từng nh n
viên bán hàng th từng th ng mỗi q ý
Vi ph n b hỉ ti ó thể đư điề hỉnh th h ng q ý tùy th ộ v kết q ả
kinh nh q ý trướ v tỉ l nh n vi n vư t hỉ ti h y thấp
i n tại hỉ ti đư ph n b theo h i l ại sản phẩm k g m b gồm tất ả
l ại k v b nh b gồm tất ả l ại b nh Đặ thù sản phẩm ó tính thời v n n hỉ
ti đư ph n b th tỉ l kh nh v mỗi q ý, q ý thường hiếm tỉ trọng lớn hơn
s với q ý òn lại, hiếm 0% s với t ng hi ti năm
Nhu cầ ti th sản phẩm kh nh từng kh vự , đó tỉ l hỉ ti đư
hi mỗi kh vự kh nh ự v kết q ả ph n b hỉ ti th ng đầ năm 20
như hình 2 2, kh vự Nội hiếm tỉ trọng lớn nhất hiếm 27%, ồ hí Minh hiếm
2 %, ải Phòng v Đ N ng ó tỉ trọng tương đương l 9%, ần Thơ hiếm tỉ trọng nhỏ
P ò k d
nhất %
Hình .3 T lệ phân b ch ti u bán hàng th o t ng khu vực của công ty Lott Việt Na
Th kết q ả phỏng vấn tại phòng nh hính – Nh n sự v b hi n tại
ông ty, ông ty hư th i b nhi phần trăm nh n vi n đạt vư t hỉ ti v b
nhi phần trăm nh n vi n hư vư t hỉ ti , n n không thể đ nh gi hỉ ti mình đặt r
l h y l thấp m hỉ ăn ứ v phần trăm nh số đạt đư t n ông ty v t ng
mứ lương hi q ả hi trả h t n ông ty h ng th ng. Vi ph n b hỉ ti nế q ễ
42
s l m h ông ty trả q nhiề , tạ g nh nặng hi phí; ngư lại nế q khó s ễ tạ
t m lý b ông x ôi v n đến kết q ả trả q ít n rp y h đội ng b n h ng Điề n y
h thấy, vi ph n b hỉ ti nh số ó v i trò q n trọng nhưng hi n tại ông ty hư
hú trọng đúng mứ v vi q ản lý hỉ ti
ăn ứ v kết q ả kinh nh th ng đầ năm 20 , tỉ l đạt v vư t hỉ ti
hiếm 2%, tỉ l hư đạt hỉ ti hiếm 58%. ết q ả h thấy, tỉ l nh n vi n đạt hỉ ti
òn thấp s với m ti 2 nh n vi n đạt hỉ ti tr n 00%; t y nhi n, nhóm nh n vi n
đạt từ ngưỡng x ất sắ tr l n từ mứ 0% hiếm 22%, tr ng khi m ti h nhóm
n y hỉ từ 0% tr x ống Điề n y h thấy vi gi hỉ ti h kh vự hư h p
lý, ó kh vự hỉ ti đặt thấp hơn nhiề s với tiềm năng ti th thị trường, ó
những kh vự hỉ ti đặt hơn tiềm năng ti th thị trường ết q ả h thấy t y
số lư ng nh n vi n đạt hỉ ti 00% tr l n hư đạt mứ 2 t ng số nh n vi n, nhưng
lại ó số lư ng nh n vi n vư t ngưỡng x ất sắ đến 22%
Bảng . Kết quả phân b ch ti u trung bình tháng đầu nă 0
% oanh ố/ch ti u
T lệ nhân vi n bộ phận bán hàng bán hàng
22%
>=110%
20%
100% - 109%
12%
90% - 99%
14%
80% - 89%
22%
60% - 79%
10%
<60%
100%
T ng cộng Tí t á tá ả t kết q ả d t bộ p ậ bá à t á đ 1
58% 42%
22%
60%
110% %
10% hỉ ti ph n b
Hình 2.4 Kết quả phân b ch ti u trung bình tháng đầu nă 0
43
2.2.2. ác đ nh khung chi trả phần lương hiệu quả
h ng hi trả phần lương hi q ả ông ty ó ngưỡng thấp nhất là 60% và
ngưỡng nhất l 0% Nế nh n vi n đạt ưới 0% s không ó lương hi q ả và
những nh n vi n đạt từ 0% tr l n s nh n th m mứ thư ng l y% nh th h nh
l h s với nh th đạt đư 0% % biến đ i tùy th vị trí, vị trí Nh n vi n b n
hàng là 10%, T trư ng b n h ng v Gi m s t b n h ng l 2%, ản lý b n h ng v Điề
hành bán hàng là 0.2%. Th kết q ả điề tr bộ ph n b n h ng, kh ng hi trả phần
lương hi q ả đối th ạnh tr nh ó ngưỡng thấp nhất từ 80% - 90%, v ngưỡng
nhất l từ 0% - 150%. ố li h thấy ngưỡng thấp nhất kh ng hi trả lương
hi q ả ông ty đ ng thấp hơn nhiề s với ông ty đối th ạnh tr nh hi n tại
Th kết q ả phỏng vấn Trư ng phòng nh n sự, hi n tại tỉ l lương ứng n bộ nh n
vi n bộ ph n b n h ng thấp hơn s với thị trường, vi để ngưỡng thấp nhất kh ng hi
trả lương hi q ả nhằm giảm mứ h nh l h th nh p s với thị trường khi nh n vi n đạt
nh số hư , ưới 80% Với ngưỡng thấp nhất 0% s động vi n nh n vi n với tỉ l
lương ứng như hi n n y
2.2.2. Thời đi chi trả
h kì b n h ng sản phẩm k g m v b nh ngắn, nh n vi n b n h ng ó thể
thự hi n gi ị h ng y tại thời điểm kh h h ng m ốn m sản phẩm, nh số đư
thống k h ng th ng ễ ng n n vi hi trả lương hi q ả đư thự hi n h ng th ng
cùng với lương ứng
Ng i hi trả h ng th ng, nh n vi n bộ ph n b n h ng òn đư thư ng q ý ự
v kết q ả kinh nh th ng ối năm Theo phỏng vấn bộ ph n nh n sự, vi
thư ng q ý ng i t ng kh yến khí h nh n vi n bộ ph n b n h ng đẩy mạnh doanh
số th ng ối năm òn nhằm m đí h bù đắp phần lương th ng ự v lương ơ
bản thấp hơn s với bộ ph n kh ông ty. hỉ thư ng v q ý n n tỉ trọng
lương hi q ả q ý hiếm 5% gần như gấp đôi q ý v q ý 2
44
P ò k d
Hình . T trọng lương hiệu quả và t trọng oanh thu th o qu nă 0
Vi thư ng v q ý ảnh hư ng lớn đến tỉ l nghỉ vi v tỉ l nh n vi n mới
từng q ý ự v bảng b n ưới, húng t thấy rằng, tỉ l nghỉ vi q ý rất thấp, hỉ
hiếm %, tỉ l nghỉ vi v q ý v q ý 2, tr ng đó q ý khó khăn tr ng vi th
hút nh n vi n mới tỉ l nghỉ vi hiếm 2%, tr ng khi đó tỉ l t yển mới hỉ hiếm 8%
Bảng . T lệ ngh việc bình quân và t lệ tuy n ới của bộ phận bán hàng nă 0
T lệ tuy n ới T lệ ngh việc
Quý 12% 8% Quý 1 13% 13% Quý 2 9% 10% Quý 3 Quý 4 6% 5% P ò â ự ô t tt t
2.2.2. Cách thức chi trả phần lương hiệu quả
ương hi q ả ông ty đư trả th ạng b th ng, mỗi b h nh 0%
b từ 80% tr x ống, từ b 80% tr l n, mỗi b h nh 5% Vi hi kh ng lương
hi q ả th ạng b th ng ó hạn hế l l ại trừ kh ảng trống giữ mỗi b , hẳng hạn
như b từ 70% đến ưới 80%, mứ thư ng h b n y l 2 000 000 đồng, không ph n
bi t đạt đư 70% h y 79% Để hạn hế kh ảng trống giữ b , từ b 80% tr l n,
kh ảng h giữ b l 5%, t ng số b l 0 b
h kh n lương hi q ả hi n tại th mứ hi trả ố định hẳng hạn đối với vị
trí nh n vi n b n h ng, khi tỉ l nh th đạt 00% s với hỉ ti , nh n vi n s nh n
đư mứ lương hi q ả hi trả ố định l 950 000 đồng, bất kể nh số đạt đư l
45
b nhi Những nh n vi n ó nh số l đồng l 0 tri đạt 00% s với hỉ ti s
bằng mứ lương hi q ả nh n vi n ó nh số l 50 tri đạt 00% s với hỉ ti
ý hính l ông ty h ạt động kinh nh tr n t n q ố , ó những kh vự kh nh
về tiềm năng ti th thị trường đó ông ty p ng mứ lương hi q ả ố định
giống nh h nh n vi n ùng vị trí tr n phạm vi t n q ố .
Bảng 2.7: T ng hợp các yếu tố khi ây ựng hệ thống trả công cho v tr nhân vi n
bán hàng
ữ liệu Vn Bước Nội ung
6.730.000
1
T ng thù l ự kiến hi trả khi đạt hỉ ti 100%)
2 ơ ấ hi trả 40/60 ương ứng 2.780 000 đồng ương hi q ả 950 000 đồng
3 Đòn bẩy
1.8x T ng th nh p ó khả năng nh n đư 950 000x ,8 +2.780.000= 9.890 000 đồng Phần lương hi q ả vư t ng i hỉ ti 950 000x 8 = 7.110 000 đồng Tiêu chí doanh thu 100%
4 Ti hí v tỉ trọng ti hí đ nh gi kết q ả
5 Ph n b hỉ ti
6 h ng hi q ả Tỉ l nh n vi n đạt v vư t hỉ ti từ 0% đến 70% Tỉ l nh n vi n không đạt hỉ ti từ 0% đến 0% Ngưỡng tối thiể 0% - tương ứng 0 đồng M tiêu: 100% - tương ứng LHQ: 3.950 000 đồng Điểm x ất sắ 50% - tương ứng 7.110 000 đồng
7 Cách tính ương hi q ả đư tính th mứ ố định tương ứng với tỉ l đạt nh số, hẳng hạn như s >= 00% 000 000 đồng
>=90% 500 000 đồng >=80% 2 500 000 đồng
P ò k d
46
2.2.3 Đánh giá hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng tại công ty TNHH
LOTT Việt Na
. . . T nh thống nhất o với chiến lược kinh oanh
a Đánh giá các ti u ch đo lường kết quả thực hiện công việc của hệ thống trả
công cho bộ phận bán hàng hiện tại c h trợ việc thực hiện ục ti u chiến lược chưa.
M ti hiến lư v kế h ạ h ông ty đến năm 2020 như s
- Mục ti u chiến lược tr th nh ông ty sản x ất v kinh nh b nh k số tại
Vi t N m v năm 2020
- ế h ạ h “555 đư đư r để thự hi n m ti hiến lư tr n b gồm
5 òng sản phẩm G m, ô ô l , B nh, ngọt, B nh snack
500 000 điểm b n đư trưng b y
5 000 tỷ đồng nh số
Bướ tiếp th l x định ti hí v tỉ trọng ti hí đ lường kết q ả kinh
nh m x t từng m ti hiến lư ần hướng tới v đ nh gi ti hí đ lường
có hỗ tr h vi thự hi n m ti hiến lư h y không
M ti thứ nhất ông ty l đư v thị trường Vi t N m 5 òng sản phẩm
G m, ô ô l , B nh, ngọt, B nh sn k ti hí v tỉ trọng ti hí hi n tại
hi tiết bảng 2 ó những ư v như điểm như s
- Ưu đi ó ti hí v tỉ trọng đ lường q nh th lớn hiếm từ 80% tr l n
h tất ả vị trí nhằm thự hi n đư m ti 5 000 tỷ đồng nh số v
năm 2020
- Nhược đi Đến thời điểm hi n tại, ông ty hỉ đ ng th nh ông với 2 òng sản
phẩm l k G m v B nh ông ty hư ó ti hí đ lường sản phẩm trọng t m
ần đẩy mạnh trưng b y, m h yế hú trọng đến t ng nh số b n đư
l ại k G m bất kể l ại k G m n v t ng nh số l ại b nh bất kể
l ại b nh n Thiế ti hí n y ó thể n đến vi nh n vi n b n h ng s t p
47
tr ng v mặt h ng ễ b n để tìm kiếm nh số m không q n t m đến nhãn
h ng ùng l ại kh
M ti thứ h i l 500 000 điểm b n trưng b y sản phẩm ông ty, t y nhi n
hi n tại ông ty hư ó ti hí đ lường vi m mới l vi b n h ng h ử h ng
trướ đ y hư b n sản phẩm ông ty Vi m mới thường khó khăn hơn rất nhiề s
với vi b n h ng h ử h ng l kh h h ng hi n tại ông ty, nế thiế ti hí
thư ng h vi m mới n y s không kh yến khí h nh n vi n thự hi n vi m rộng
điểm b n
M ti thứ b l 5 000 tỉ đồng nh số, ti hí hi n tại ông ty đ ng t p
tr ng rất lớn v vi đạt nh số, tỉ trọng ti hí nh số hiếm hơn 80% vị
trí, ng ại trừ nh n vi n hỗ tr thị trường
b) Đánh giá đ nh hướng chiến lược kinh oanh th o vòng đời ản ph và hệ
thống trả công cho bộ phận bán hàng hiện tại
ông ty hi n tại đ ng kinh nh h i l ại sản phẩm h yế đó l l ại k
G m v b nh ngọt G m đ ng tr ng gi i đ ạn ph t triển, sản phẩm đ ng
tr ng gi i đ ạn giới thi sản phẩm r thị trường.
Bảng . So ánh đ nh hướng chiến lược và hệ thống trả công cho bộ phận bán
hàng
Đ nh hướng chiến lược
Hệ thống trả công hiện tại cho bộ phận bán hàng
Đối với sản phẩm G m tăng
- Ti hí đ nh gi kết q ả th nh th
nh th v thị phần
hiếm tỉ trọng lớn nhất tr ng ti hí đ
lường kết q ả, giúp h ông ty định hướng
nh n vi n r r ng tr ng vi tăng nh th l
trọng t m.
- hư ó ti hí đ nh gi vi m mới tìm
kiếm th m đại lý b n lẻ mới v thư ng h
vi n y, đó nh n vi n không ó nhiề động
lự tr ng vi tìm kiếm kh h h ng mới, hư
hỗ tr đư m ti tăng thị phần
48
Đối với sản phẩm b nh
- Mứ thư ng h vi đạt m ti hơn sản
tăng mứ độ nh n biết, tăng
phẩm G m s với tương q n nh th G m
khả năng trưng b y độ ph thị
v nh th sản phẩm b nh nh th
trường , tăng nh th
b nh hiếm 5% nh th một nh n vi n
b n h ng, t y nhi n mứ thư ng hiếm 25%
mứ lương hi q ả
- hư ó ti hí đ nh gi vi m mới tìm
kiếm th m đại lý b n lẻ mới v thư ng h
vi n y, đó nh n vi n không ó nhiề động
lự tr ng vi tìm kiếm kh h h ng mới, hư
hỗ tr đư m ti tăng thị phần
P ò k d anh
. . . T nh ph hợp với động cơ thúc đ y đội ngũ bán hàng
a) T nh công bằng b n trong
Đ nh gi tính ông bằng tr ng nội bộ, hi n tại khi đ nh gi tăng lương, ông ty ó
hính s h lương th m ni n h nh n vi n t n ông ty, mỗi năm l m vi l 50 000 đồng,
để ghi nh n sự đóng góp nh n vi n v kh yến khí h sự gắn bó l i nh n vi n
Ng i hính s h lương th m ni n, ông ty òn ó phú l i ư đãi h nh n vi n
l m vi từ 5 năm tr l n thể hi n hi tiết phần ph n tí h phú l i ông ty ông ty m
bả hiểm t i nạn 2 2 h nh n vi n ký h p đồng l động năm v bả hiểm sứ khỏ
b gồm l ôn bả hiểm t i nạn h nh n vi n ký h p đồng từ 2 năm tr l n
Đ nh gi về mứ h nh l h th nh p giữ kh vự h vị trí nh n vi n b n
h ng ó kết q ả như s
Thu nhập bình quân
ĐVT ng n đồng
10.000 9.000 8.000 7.000 6.000 5.000 4.000 3.000 2.000 1.000
Khu vực
ồ hí Minh
Nội
ải Phòng
Đ N ng
ần Thơ
Hình 2.6 Thu nhập bình quân của các khu vực tháng đầu nă 0
Ng ồn Phòng kinh nh
49
Th nh p bình q n nh n vi n vị trí b n h ng kh vự ó mứ ng ng
nh , từ mứ thấp nhất l 2 780 000 đồng đến mứ nhất l gần 9 000 000 kh vự
không ó h nh l h lớn về th nh p, hỉ ó ồ hí Minh v Nội ó th nh p nhất
gần 9 000 000, kh vự kh hỉ gi động từ 8 00 000 đến 8 00 000 đồng
Đ nh gi h nh l h th nh p vị trí nh n vi n b n h ng giữ 5 kh vự s với
tương q n nh th tiềm năng thị trường m ng lại ó kết q ả như s
Thu nhập bình quân ĐVT tri đồng
10 9 8 7 6 5 4
3 2 HP ĐN HCM CT HN 1
12.000 6.000 8.000 2.000 4.000 10.000 Doanh thu trung bình
Hình 2.7 Thu nhập bình quân tháng đầu nă của các khu vực tương quan với oanh thu của t ng khu vực
P ò k d
h vự Nội ó nh số m ng lại lớn nhất t y nhi n không phải l kh
vự ó mứ th nh p bình q n nhất Tr ng khi đó ần Thơ ó nh th m ng
lại hỉ bằng một nử s với Nội ng ó mứ th nh p bình q n gần bằng với th
nh p tại Nội hỉ ti nh th tr ng bình nh n vi n b n h ng kh vự
Nội l 52 000 000 đồng, kh vự ần Thơ l 000 000 đồn g. ý giải h vi ít
ó sự h nh l h th nh p giữ kh vự l h tính lương hi q ả, h tính
lương hi q ả s đư trả một tỉ l ố định tương ứng với tỉ l nh th đạt đư s
với hỉ ti , không ph v mứ nh th đạt đư h y thấp, hẳng hạn kh vự
ần Thơ đạt m ti l 00% với nh th l 0 tri đồng, s ó số tiền lương
hi q ả bằng với kh vự Nội khi đạt nh th l 50 tri đồng đạt 00%
50
b) T nh cạnh tranh o với th trường
Đ nh gi về tính ông bằng s với thị trường bằng vi s s nh lương ứng v th
nh p bình q n th hứ nh s với thị trường ết q ả điề tr từ bộ ph n nh n sự v
bộ ph n b n h ng đư thể hi n bảng 2 9 v bảng 2 0
Bảng .9: So ánh lương cứng trung bình của Nhân vi n bán hàng và Giá sát bán
hàng của công ty Lott Việt Na o với th trường
Đ T d
Nhân viên bán hàng
Công ty Thị trường Tỉ l 2.940.000 4.000.000 0,74 Giám sát bán hàng 5.445.000 8.550.000 0,64
ết q ả k ả át bộ p ậ â ự ô t tt t
Bảng 2.10: So ánh t ng thu nhập trung bình của Nhân vi n bán hàng và Giá át
bán hàng của công ty o với th trường
Đ T d
Công ty Thị trường Tỉ l Nhân viên bán hàng 6.890.000 7.500.000 0,92
Giám sát bán hàng 10.345.000 12.550.000 0,82 ết q ả k ả át bộ p ậ â ự ô t tt t
ố li tại bảng 2 9 h thấy ông ty trả lương ứng thấp hơn s với thị trường ả
vị trí Nh n vi n b n h ng bằng 0,7 lần s với thị trường v Gi m s t b n h ng hỉ bằng
0, lần s với thị trường ương ứng ó t ng n định th nh p người l động,
l m h họ ảm thấy n t m hơn khi l m vi tại ông ty, ng i r òn ó t ng tr ng
vi th hút l động mới th y thế l động ố li tr n h thấy tính ạnh tr nh
lương ứng tr ng vi th hút v giữ h n người l động hi n tại ông ty thấp hơn s
với đối th trự tiếp tr n thị trường
s nh về th nh p a Nhân viên b n h ng hỉ bằng 0,92 lần s với thị trường v
đối với vị trí Gi m s t b n h ng l 0,82 lần s với thị trường ố li h thấy không hỉ
lương ứng nh n vi n ông ty thấp hơn s với thị trường, m òn th nh p ng thấp
51
hơn s với thị trường Điề n y s g y khó khăn lớn h ông ty tr ng vi th hút l
động mới v giữ h n đư nh n vi n giỏi tr ng gi i đ ạn khó khăn v tr ng gi i đ ạn
ạnh tr nh về thị trường l động
c) Khả năng đạt được thu nhập ong đợi
Đ nh gi khả năng đạt đư th nh p thông q hỉ số đảm bả v hỉ số kí h
thí h th từng kh vự ó kết q ả như s
Bảng . Ch ố đả bảo và ch ố k ch th ch th o khu vực trung bình 0 tháng
đầu nă 0
Khu vực Ch ố đả bảo Ch ố k ch th ch
91% 6,2% Nội
89% 5,9% ải Phòng
91% 5,8% Đ N ng
85% 5% ồ hí Minh
84% 5,6% ần Thơ
89% 5,2% T n q ố
Tá ả tự tí dự và kết q ả k d t k vự
hỉ số đảm bả t n q ố đạt 89% h thấy x s ất đạt đư một kh ản
lương hi q ả n đó nh n vi n b n h ng, hỉ số n y ngưỡng thấp
nhất để ó lương hi q ả l hỉ ần đạt nh số từ 0% s với hỉ ti tr l n
Tr ng đó kh vự Nội v Đ N ng ó hỉ số đảm bả nhất, hiếm 9 %, kh
vự ần Thơ v ồ hí Minh ó hỉ số đảm bả thấp hơn hiếm 8 % đến 85%
hỉ số kí h thí h t n q ố đạt 5,2% h thấy khả năng nh n vi n s ó mứ
lương hi q ả tr ng bình đư mứ 5,2% nh th Nội, ải Phòng v Đ N ng
ó hỉ số kí h thí h từ 5,8% đến ,2%, tr ng khi đó ồ hí Minh ó hỉ số kí h
thí h nhỏ nhất l 5% Điề đó h thấy khả năng đạt đư nh số Nội, ải
Phòng v Đ N ng v mứ lương hi q ả kì vọng tương ứng đạt đư cao.
52
. . . Kết quả đạt được đối với công ty và đội ngũ bán hàng
a) Kết quả đạt được đối với công ty
Đ nh gi tương q n giữ hi phí lương hi q ả hi trả v nh th
ối ùng, để đ nh gi mứ độ tương q n giữ nh số v lương hi q ả trả h
bộ ph n b n h ng, t giả sử ng số li từ th ng 0 20 đến th ng 0 20 ự v
biể đồ ph n t n b n ưới, t thấy rằng lương hi q ả v nh số ó tương q n ương
nhưng hư hặt h , ó th ng nh số thấp nhưng lương hi q ả hi trả lại , ngư
lại ó th ng nh số nhưng lương hi q ả hi trả lại thấp
Hình . Tương quan giữa lương hiệu quả và oanh thu trung bình 0 tháng
đầu nă 0
P ò k d
Đ nh gi về hi phí nh n sự tr ng mối tương q n với nh th
Kết quả s s nh đ nh gi hi phí nh n sự thự đạt tr ng năm 20 s với chi phí
nhân sự kế hoạ h năm 20 tr ng tương q n với doanh th như hình 2.9.
Quỹ lương t ng chi phí nhân sự) và doanh thu phải tương q n hặt ch với
nhau, ứng với doanh số dự kiến bao nhiêu s có quỹ lương tương ứng đó khi
đ nh gi q ỹ lương phải xem xét trong mối tương q n với doanh thu.
53
Hình .9 Đánh giá chi ph nhân ự 0 trong ối tương quan với oanh thu nă 0
Bộ p ậ â ự
hi phí nh n sự thự tế năm 20 gần bằng hi phí nh n sự kế h ạ h, t y
nhi n nh số thự tế không bằng nh số s với kế h ạ h, điề n y h thấy hi
phí thự tế đ ng trả q s với ự kiến ông ty hư q ản lý tốt q ỹ lương
mình.
Đ nh gi q hỉ số hi q ả về mặt t i hính
Để đ nh gi hi q ả về mặt hi phí, số li một số hỉ ti đư s s nh v đ nh
gi q năm như s
tr b trê p í
nh số năm
nh số tr ng bình tr n hi phí lương =
hi phí lương năm
Ti hí n y h biết, một đồng lương h bộ ph n b n h ng thì tạ r nh số l
bao nhiêu cho Công ty.
Bảng . T lệ oanh ố tr n chi ph lương t nă 0 đến 0
Đơn vị Ng n đồng
Nă 2011 2012
439.875.540 86.054.958
nh số hi phí lương nh số hi phí lương 368.309.533 70.295.726 5,24 2013 486.880.273 96.949.122 5,02 5,11
Bộ p ậ kế t á
54
ố li tr n h thấy tỉ l nh số tr n hi phí lương t y tương đối n định l một
đồng lương tạ r 5 đồng nh số, t y nhi n tỉ l n y ó x hướng giảm q năm,
năm 20 hỉ òn 5,02 Tỉ l n y ó x hướng giảm l tố độ tăng nh th không
nh nh bằng tố độ tăng lương nh số năm 20 2 tăng 9% s với năm 20 , tr ng khi
đó hi phí lương tăng 22% s với năm 20 nh số năm 20 tăng % s với năm
20 2, hi phí lương tăng % s với năm 20 2 Ng y n nh n hính vi hi phí lương
tăng l tố độ tăng lương tối thiể vùng hính ph q y định tăng nh nh, năm 20 2
tăng 8% s với năm 20 , năm 20 tăng 8% s với năm 20 2
ậ tr b trê p í
i nh n năm
i nh n tr ng bình tr n hi phí lương =
hi phí lương năm
Ti hí n y h biết, một đồng lương h bộ ph n b n h ng thì tạ r l i nh n l
bao nhiêu cho Công ty
Bảng .13 T lệ lợi nhuận trên chi ph lương t nă 0 đến 0
Đơn vị Ng n đồng
2011
Nă i nh n hi phí lương i nh n hi phí lương 3.478.350 70.295.726 0,05
2013 2012 (1.795.463) 3.754.386 96.949.122 86.054.958 (0,02) 0,04 Bộ p ậ kế t á
ố li tr n h thấy, tỉ l l i nh n tr n hi phí lương ó x hướng giảm, năm 20
ó tỉ l m Ng y n nh n hính l tr ng năm 20 , ông ty đã đầ tư h q ảng nhiề
h vi hỗ tr đư sản phẩm mới đến người ti ùng hi phí đầ tư h q ảng năm
20 tăng 257% s với năm 20 2, tr ng khi đó năm 20 2 hi hi phí q ảng hỉ tăng
2% s với năm 20
t tr b trê p í â ự
nh th năm
nh th tr ng bình tr n hi phí nh n sự =
hi phí nh n sự năm
55
hi phí nh n sự b gồm hi phí lương, hi phí đóng bả hiểm bắt b ộ , hi phí nộp
kinh phí ông đ n ông ty v hi phí kh li n q n đến vi th hút, đ tạ
nh n sự hi phí n y h biết, một đồng hi phí nh n sự tạ r b nhi đồng nh th ,
mứ tăng h hi phí nh n sự ó tương ứng với mứ tăng nh th không
Bảng .14 T lệ oanh ố tr n chi ph nhân ự t nă 0 đến 0
Đơn vị Tri đồng
2011
368.309.533 76.408.398 2012 439.875.540 95.510.497
Năm nh số hi phí nh n sự nh số hi phí nh n sự
2013 486.880.273 106.385.356 4,58 4,82 4,61 Bộ p ậ kế t á
nh số hi phí nh n sự ó x hướng giảm từ năm 20 đến năm 20 , năm 20
l ,58, tứ l đồng hi phí nh n sự tạ r ,58 đồng nh th Năm 20 s với năm
20 2 ó hi phí nh n sự tăng %, nh số tăng % s với năm 20 2 Năm 20 2 hi phí
nh n sự tăng 25% s với năm 20 , nhưng nh số hỉ tăng 2 % s với năm 20 B n
ạnh vi hi phí lương tối thiể tăng từng năm, mứ đóng bả hiểm bắt b ộ nh
nghi p từ 20 2 tăng l n 2 % năm 20 l 20%
b Kết quả đạt được đối với đội ngũ bán hàng
T nh khuyến kh ch
Trả lương ần kh yến khí h nh n vi n thự hi n ông vi năng s ất v hi q ả,
đối với bộ ph n b n h ng, tính kh yến khí h h thống trả ông l động ng đặ bi t
q n trọng ăn ứ v kết q ả khả s t về mứ độ h i lòng h thống trả ông h bộ ph n
b n h ng ph l 7), tính kh yến khí h h thống trả ông h bộ ph n b n h ng ó kết
q ả như s
nh n vi n q ản lý từ vị trí t trư ng b n h ng tr l n , đ nh gi tính kh yến
khí h h thống trả ông h bộ ph n b n h ng l 2,9 điểm tr n 5 điểm Tr ng đó 5%
ó ý kiến h n t n không đồng ý v không đồng ý, 0% đồng ý v rất đồng ý, 5% đ nh
gi bình thường tr ng l p Điề n y h thấy, n bộ q ản lý đ nh gi h thống trả
ông hi n tại h bộ ph n b n h ng ó tính kh yến khí h mứ tr ng bình, hư đ p ứng
56
y ầ m ng đ i đại đ số n bộ q ản lý ó 5% không đồng ý hiếm 0% v
h n t n không đồng ý hiếm 5%
nh n vi n b n h ng v nh n vi n hỗ tr thị trường đ nh gi tính kh yến khí h
h thống trả ông h bộ ph n b n h ng l 2, điểm tr n 5 điểm Tr ng đó, ó 50%
không đồng ý v h n t n không đồng ý, 5% đồng ý v h n t n đồng ý, 5% đ nh gi
bình thường tr ng l p ết q ả h thấy rằng, nh n vi n b n h ng v nh n vi n hỗ tr thị
trường đ nh gi tính kh yến khí h h thống trả ông h bộ ph n b n h ng òn rất
thấp 50% không đồng ý 8% v h n t n không đồng ý hiếm 2% s nh giữ kết
q ả n bộ q ản lý v nh n vi n b n h ng h thấy, n bộ q ản lý đ nh gi tính kh yến
khí h h thống trả ông h bộ ph n b n h ng hơn nh n vi n b n h ng v nh n
vi n hỗ tr thị trường
Tính kh yến khí h đư đ nh gi hư , một phần nh n vi n v n bộ q ản
lý nh n định th nh p bản th n hi n tại òn thấp ết q ả đ nh gi h i lòng về th
nh p nh n đư , n bộ q ản lý đ nh gi 2, điểm tr n 5 điểm, ó 58% n bộ q ản lý
h n t n không đồng ý v không đồng ý về th nh p hi n tại, hỉ ó 2% đồng ý v 0%
tr ng l p nhân vi n b n h ng đ nh gi 2, 7 điểm tr n 5 điểm, có 50% nhân viên bán hàng
v nh n vi n hỗ tr thị trường h n t n không đồng ý v không đồng ý về th nh p hi n
tại, hỉ ó 2% đồng ý, 8% tr ng l p Điề n y h thấy đ phần nh n vi n hư h i
lòng với mứ th nh p nh n đư bản th n hi phỏng vấn s n bộ q ản lý về
điểm hư h i lòng h thống trả ông l động, n bộ q ản lý h biết, ông ty ít
ó hương trình thư ng kh yến khí h gi tăng nh số như thư ng q ý, tr ng khi đó
ông ty đối th ạnh tr nh đề ó hương trình n y, ng i r tỉ l lương ứng thấp hơn
s với thị trường, rất khó y trì đư nh n vi n tr ng gi i đ ạn kinh nh khó khăn ết
q ả khả s t h thấy, đ phần nh n vi n đ nh gi thấp về sự h i lòng với lương ơ bản
hi n tại 70% không đồng ý v h n t n không đồng ý về lương ơ bản hi n hư ng , n
bộ q ản lý đ nh gi 2, điểm, nh n vi n b n h ng v nh n vi n hỗ tr thị trường đ nh gi
2,25 điểm tr n 5 điểm, thấp hơn mứ tr ng bình l 2,5 điểm ết q ả đ nh gi về vi ông
ty trả mứ th nh p ạnh tr nh s với ông ty đối th tr n thị trường, n bộ q ản lý v
nhân viên bán h ng đề đ nh gi 2, điểm tr n 5 điểm, h thấy nh n vi n đ nh hư
57
mứ độ ạnh tr nh về lương ông ty s với đối th ạnh tr nh, 50% nh n vi n không
đồng ý v h n t n không đồng ý về mứ độ ạnh tr nh th nh p hi trả tại ông ty s
với đối th ạnh tr nh
Từ th ng 0 20 đến th ng 0 20 , tỉ l t yển mới tr ng bình 9%, tr ng khi đó tỉ
l nghỉ vi tr ng bình th ng hiếm 2%, bằng tỉ l nghỉ vi tr ng bình th ng đầ năm
20 2% , t y nhi n th ng đầ năm 20 ó tỉ l t yển mới l %, hơn % s với
tỉ l t yển mới th ng đầ năm 20 Điề n y h thấy rằng h thống trả ông l
động hư kh yến khí h đư nh n vi n gắn kết với nh nghi p l i, v vi th hút
l động mới ó x hướng ng y ng khó khăn, đặ bi t l nh n vi n b n h ng v nh n
vi n hỗ tr thị trường ết q ả khả s t về vi s gắn bó l i với ông ty, n bộ q ản
lý đ nh gi , 8 điểm, nh n vi n b gồm nh n vi n b n h ng và nhân viên hỗ tr thị
trường đ nh gi 2,8 điểm ết q ả h thấy n bộ q ản lý ó mứ m kết gắn bó
hơn nh n vi n, điề n y ng ễ hiể khi 8% n bộ q ản lý đồng ý v h n t n đồng ý
về vi s gắn bó l i với ông ty, 7% ó ý kiến tr ng l p v hỉ 25% thể hi n không
đồng ý v h n t n không đồng ý Tr ng khi đó, ó tới 8% nh n vi n b n h ng v nh n
vi n hỗ tr thì trường không đồng ý v h n t n không đồng ý, hỉ ó 28% đ nh gi đồng
ý v h n t n đồng ý về vi m kết gắn bó l i ết q ả phỏng vấn s n bộ q ản
lý h thấy, t y ông ty ó hính s h lương thư ng hư h n t n ạnh tr nh s với
đối th tr n thị trường nhưng ó hế độ phú l i tốt v đư thự hi n một h đầy đ ,
đ y l lý khiến h n bộ q ản lý m ốn gắn kết l i với ông ty
Bảng . T lệ tuy n ới và t lệ ngh việc 0 tháng đầu nă 0
T lệ ngh việc T lệ tuy n ới
13% 10% 10% 12% 16% 14% 12% 4% 7% 9% 10% 13% 11% 9%
01/2014 02/2014 03/2014 04/2014 05/2014 06/2014 Trung bình Bộ p ậ â ự
58
Đối với nh n vi n b n h ng mới, hư q n th ộ kh vự đảm nh n, kết
q ả nh số hư , lương hi q ả đạt đư thấp, tr ng khi đó mứ lương ứng lại
thấp, n n tỉ l nghỉ vi nh n vi n mới kh , hiếm 7% tr ng bình 0 người
mới thì gần người nghỉ vi tr ng thời gi n thử vi i n tại, ông ty hư ó hính
s h ư đãi đối với nh n vi n mới để th hút v y trì họ, tr ng khi lương ứng thấp hơn
thị trường g y r vi khó khăn tr ng vi t yển mới v y trì những nh n vi n n y
Đ nh gi về vi nh n vi n ó y trì đư nh n vi n giỏi, phòng nh n sự ó thống
k tỉ l đạt nh số tr ng bình nh n vi n b n h ng nghỉ vi v tỉ l đạt nh số
nh n vi n b n h ng hi n tại òn đ ng l m vi như s
Bảng . T lệ đạt oanh ố trung bình của nhân vi n bán hàng ngh việc và nhân
viên bán hàng còn đang là việc
T lệ đạt oanh ố trung bình của đối tượng ngh việc T lệ đạt oanh ố trung bình của nhân vi n bán hàng còn là việc
74% 91% Nội
60% 89% ải Phòng
78% 90% Đ N ng
81% 101% ồ hí Minh
77% 74% ần Thơ T n q ố
97% 94% Tá ả tự tí
ố li tr n h thấy tỉ l đạt nh số bình q n nh n vi n nghỉ vi l
7 %, tr ng khi đó tỉ l đạt nh số tr ng bình nh n vi n b n h ng òn đ ng l m
vi l 9 %, h thấy ông ty v n y trì đư những nh n vi n ó năng lự ố li tr n
đư th th p đối với những nh n vi n đã q thời gi n thử vi v òn l m vi đến hết
tháng 7/2014.
Mức độ chấp nhận hệ thống trả công của đội ngũ bán hàng
ự hấp nh n người l động thể hi n q vi họ hiể h thống trả ông v
ảm thấy h p lý h bản th n họ v h ông ty ơ s đ nh gi sự hấp nh n nh n
vi n bộ ph n b n h ng l mứ độ h i lòng họ về h thống trả ông l động h bộ
ph n b n h ng Th số li khả s t 2 5 nh n vi n bộ ph n b n h ng 5 n bộ q ản lý,
70 nh n vi n b n h ng v nh n vi n hỗ tr thị trường, vi khả s t gửi trự tiếp h đối
59
tư ng khả s t, kết q ả bản khả s t h p l l 87 bản 0 bản n bộ q ản lý, 87
nh n vi n b n h ng v nh n vi n hỗ tr thị trường ết q ả khả s t đư thể hi n hi tiết
ph l 7.
Th kết q ả khả s t về sự h i lòng h ng nhất về h thống trả ông h bộ ph n
b n h ng hỏi 20 , n bộ q ản lý đ nh gi 2,88 điểm tr n 5 điểm, nh n vi n b gồm
nhân viên bán h ng v nh n vi n hỗ tr thị trường đ nh gi 2,95 điểm tr n 5 điểm ết
q ả h thấy mứ độ h i lòng h ng về h thống trả ông h bộ ph n b n h ng t y
hơn mứ tr ng bình 2,5 điểm nhưng v n òn thấp, hư đạt tới ngưỡng điểm tr n 5 điểm
Điề n y h thấy vi h n thi n h thống trả ông l ần thiết đối th đ nh gi từ nh n
vi n bộ ph n b n h ng, hơn 0% nh n vi n bộ ph n b n h ng không đồng ý v h n t n
không đồng ý với mứ độ h i lòng h ng về h thống trả ông h bộ ph n b n h ng
Đ nh gi về mứ độ h i lòng về tỉ l lương ứng v tỉ l lương hi q ả hi n tại, n
bộ q ản lý đ nh gi 2,75 điểm tr n 5 điểm, nh n vi n b n h ng v nh n vi n hỗ tr thị
trường đ nh gi 2, điểm, 50% nh n vi n không đồng ý v h n t n không đồng ý về ơ
ấ giữ lương ứng v lương hi q ả ết q ả về mứ độ h i lòng với lương ơ bản hi n
tại, n bộ q ản lý đ nh gi 2, điểm tr n 5 điểm, nh n vi n đ nh gi 2,25 điểm tr n 5
điểm, 70% nh n vi n không đồng ý v h n t n không đồng ý với lương ơ bản hi n tại
ết q ả phỏng vấn s n bộ q ản lý h thấy, n bộ nh n vi n bộ ph n b n h ng không
h i lòng vì tỉ l lương ứng nh n vi n bộ ph n b n h ng thấp hơn nhiề s với thị
trường
Đ nh gi về mứ độ h i lòng về h trả lương hi q ả hi n tại, n bộ q ản lý
đ nh gi 2,85 điểm tr n 5 điểm, nh n vi n đ nh gi ,0 điểm tr n 5 điểm, ó % n bộ
q ản lý không đồng ý v h n t n không đồng ý về h trả lương hi q ả hi n tại T
giả ó phỏng vấn h y n s n bộ q ản lý về vấn đề n y v ó đư biết nguyên nhân
h yế l h thống hư đ nh gi đ lường kết q ả thự hi n ông vi một h ông
bằng, vị trí gi m s t b n h ng hị p lự nh số lớn như nh n vi n b n h ng, hư hú
trọng đến ti hí đ lường về hi q ả q ản lý, đ tạ , t yển ng, b với ấp
trên. Vi q hú trọng v nh số đối với vị trí tr ng bộ ph n b n h ng s n
60
đến nảy sinh ti ự như kh i khống nh số, b n ph gi , tr nh gi nh thị trường giữ
kh vự với nh
Đ nh gi về mứ độ h i lòng phú l i ông ty, n bộ q ản lý đ nh gi , 8
điểm tr n 5 điểm, nh n vi n đ nh gi , 8 điểm tr n 5 điểm ết q ả h thấy đ phần
nh n vi n h i lòng với phú l i hi n tại ông ty, 50% nh n vi n đồng ý v h n t n
đồng ý về phú l i ông ty
2.2.3. T nh đầy đủ
ông ty thự hi n tốt y ầ ph p l t về lương tối thiể v hế độ
kh th q y định ph p l t, hi tiết thể hi n bảng b n ưới
Bảng . Mức độ đáp ứng của hệ thống trả công th o y u cầu của pháp luật
Y u cầu của pháp luật Mức độ đáp ứng hiện tại
Mức lương tối thi u v ng: ương tối thiể tại ông ty l 2 780 000 đồng
hơn mứ lương tối thiể vùng - Vùng 2 700 000 đồng
- Vùng 2 2 00 000 đồng
- Vùng 2 00 000 đồng
- Vùng 900 000 đồng
Lương thời gian th việc ông ty thự hi n tốt vi trả lương thời gi n thử vi
t l động 20 2 q y định đư ít nhất l 85% lương s khi ký h p đồng, đối
lương thời gi n thử vi tối với nh n vi n b n h ng, mứ lương thử vi bằng với
thiể bằng 85% lương s mứ lương ký h p đồng l động
khi ký h p đồng l động
ông ty thự hi n tốt vi gi kết v thự hi n h p Hợp đ ng lao động
đồng l động đầy đ s thời gi n thử vi h
người l động th y ầ ph p l t
Đ ng bảo hi bắt buộc ông ty thự hi n rất tốt vi đóng bả hiểm xã hội,
t bả hiểm q y định ông bả hiểm y tế v bả hiểm thất nghi p đầy đ v đúng
61
ty phải đóng bả hiểm bắt thời hạn h nh n vi n
b ộ h người l động khi Thự hi n đầy đ hế độ bả hiểm khi ó vấn đề ký h p đồng l động ph t sinh li n q n đến q yền l i nh n vi n
K hạn trả lương Th l t ông ty trả lương v ng y 0 th ng s , trả
l động 20 2, trả lương lương đúng thời hạn, hư ó trường h p n n
đúng thời hạn, không đư lương nh n vi n
h m q 0 th ng tr ng
trường h p đặ bi t
ông ty l m vi từ thứ h i đến thứ bảy, nghỉ ng y Giờ là việc ngh ngơi
Không l m q 8 giờ tr ng h nh t T ần l m vi không q 8 tiếng th q y
một t ần định ph p l t
Ph p năm v nghỉ lễ th q y định ph p l t
ông ty th nh l p ông đ n năm 2005 v đã ó hơn Thành lập công đoàn
Bộ p ậ â ự
000 đ n vi n
. . . T nh đả bảo
Trả lương ần đảm bả người l động đ p ứng đư nh ầ ơ bản i vị trị
thấp nhất tr ng bộ ph n b n h ng l Nh n vi n b n h ng v Nh n vi n hỗ tr thị trường
đề ó mứ th nh p bình q n s khi trừ kh ản bả hiểm v th ế th nh p nh n l
tr n 5 000 000 đồng Mứ th nh p n y gần gấp 2 lần mứ lương tối thiể vùng
Nội, ồ hí Minh v một số th nh phố trự th ộ tr ng ương , điề n y h thấy, th nh p
n y ng đ p ứng đư nh ầ ơ bản nh n vi n
. . . T nh cân bằng
Đ nh gi tính n bằng l vi x định kh ản lương, ph ấp, thư ng, phú l i
một ơ ấ h p lý i n tại, kh ản phú l i v thư ng p ng giống nh h t n
nh n vi n, không ph n bi t ấp b Mối q n t m h ng đầ ông ty l x định đư
ơ ấ h p lý giữ lương ứng v lương hi q ả h bộ ph n b n h ng, ơ ấ h p lý s
62
ó t ng th hút, y trì đư nh n vi n giỏi, kí h thí h động vi n nh n vi n v hi
q ả về mặt hi phí h nh nghi p Tỉ l lương ứng l m h nh n vi n ảm thấy
y n t m hơn tr ng vi th nh p đảm bả tr ng gi i đ ạn khó khăn, nhưng nó s tạ
g nh nặng hi phí ố định lớn h ông ty nế ông ty không tạ r đư l i nh n
Bảng . So ánh t lệ lương cứng trung bình của công ty Lott Việt Na và với
ức trung bình của các đối thủ cạnh tranh tr n th trường.
V tr T lệ lương cứng hiện tại Ch nh lệch giữa công ty đối thủ và Công ty Lott Việt Nam
T lệ lương cứng trung bình của các công ty đối thủ cạnh tranh 70% 67% 65% 58% 5% 3% 15% 4% ản lý b n hàng Điề h nh b n h ng Gi m s t b n h ng Nh n vi n hỗ tr thị trường
55% 53% 15% 13% 65% 64% 50% 54% 40% 40%
T trư ng b n h ng Nh n vi n b n h ng ết q ả đ ề tr tỉ ứ á ô t đ t ạ tr t bộ p ậ
kinh doanh.
ự v kết q ả điề tr tr n h thấy, tỉ l lương ứng hi n tại ông ty
vị trí đ ng thấp hơn s với thị trường Tr ng đó, h bi t nhiề nhất l vị trí Gi m s t b n
h ng v T trư ng b n h ng h nh l h 5%, nh n vi n b n h ng h nh l h % giữ tỉ l
lương ứng ông ty đối th ạnh tr nh v ông ty tt Vi t N m, vị trí òn lại
h nh l h thấp s với thị trường từ % đến 5% Đ nh gi về mứ độ h i lòng về tỉ l
lương ứng v tỉ l lương hi q ả hi n tại, n bộ q ản lý đ nh gi 2,75 điểm tr n 5 điểm,
nh n vi n b n h ng v nh n vi n hỗ tr thị trường đ nh gi 2, điểm, 50% nh n vi n
không đồng ý v h n t n không đồng ý về ơ ấ giữ lương ứng v lương hi q ả
ết q ả về mứ độ h i lòng với lương ơ bản hi n tại, n bộ q ản lý đ nh gi 2, điểm
tr n 5 điểm, nh n vi n đ nh gi 2,25 điểm tr n 5 điểm, 70% nh n vi n không đồng ý v
h n t n không đồng ý với lương ơ bản hi n tại ết q ả phỏng vấn s n bộ q ản lý
h thấy, n bộ nh n vi n bộ ph n b n h ng không h i lòng vì tỉ l lương ứng nh n
vi n bộ ph n b n h ng thấp hơn nhiề s với thị trường, th nh p họ không đư đảm
bả tr ng th ng ó nh số thấp
63
2.2.3.9 Đánh giá chung
Qua vi ph n tí h thự trạng p ng h thống trả ông h bộ ph n b n h ng từ
ữ li thứ ấp; từ vi khả s t mứ độ h i lòng nh n vi n v n bộ q ản lý bộ ph n
b n h ng, từ vi phỏng vấn s n bộ q ản lý, n bộ nh n sự, b n gi m đố ông ty về
h thống trả ông l động, h thống trả ông h bộ ph n b n h ng ó những ư điểm s
- thống trả ông ng đã tạ r đư sự gắn kết giữ người l động với nh
nghi p, kết q ả khả s t h thấy 8% n bộ q ản lý đồng ý v h n t n đồng ý
về yế tố s gắn bó l i với ông ty, 7% n bộ q ản lý tr ng l p với số điểm
đ nh gi l , 8 điểm tr n 5 điểm ó gần 0% nhân viên bán hàng và nh n vi n hỗ
tr thị trường đồng ý v h n t n đồng ý với vi s gắn bó l i với ông ty,
2 % đ nh gi tr ng l p, với số điểm đ nh gi l 2,8 điểm tr n 5 điểm, hơn
mứ tr ng bình 2,5 điểm
- hế độ phú l i h nh n vi n tương đối tốt s với ông ty kh , ông đ n
ông ty ng y ng h ạt động tí h ự tr ng vi gi tăng q yền l i người l
động Th m khả ph l về q yền l i đ n vi n ông ty. Đ nh gi về mứ độ
h i lòng phú l i ông ty, n bộ q ản lý đ nh gi , 8 điểm tr n 5 điểm, nh n
vi n đ nh gi , 8 điểm tr n 5 điểm ơn 50% n bộ q ản lý v nh n vi n đồng ý
v h n t n đồng ý về sự h i lòng phú l i ông ty
- thống ó hính s h đ p ứng đầy đ y ầ ph p l t về trả ông
l động v vi thự thi h thống trả ông l động đư thự hi n đầy đ th
hính s h ông ty v đ p ứng th y ầ ph p l t từ vi trả lương đầy
đ , đúng thời hạn; ký h p đồng l động; đóng bả hiểm bắt b ộ đầy đ , giải
q yết hế độ phú l i bắt b ộ th ph p l t v hế độ phú l i tự ng y n kịp
thời…
- hính s h lương – thư ng tương đối ễ hiể , th kết q ả khả s t, ó % n bộ
q ản lý đồng ý v h n t n đồng ý, hỉ ó % l không đồng ý v h n t n
không đồng ý, số điểm đ nh gi l , điểm tr n 5 điểm ó 52% nh n vi n b n
h ng v nh n vi n hỗ tr thị trường đồng ý v h n t n đồng ý, hỉ ó 0% l
64
không đồng ý v h n t n không đồng ý, số điểm đ nh gi l , 7 điểm tr n 5
điểm.
- q y trình, th t để triển kh i h thống trả ông đư đư thiết l p v đư
q ản lý hặt h khiến h vi triển kh i h thống ễ ng hơn, hỗ tr h h ạt
động q ản lý bộ ph n b n h ng, kết q ả khả s t n bộ q ản lý về vi h
thống trả ông giúp họ q ản lý hi q ả hơn, ó 5% đồng ý, % tr ng l p v 22%
không đồng ý q y trình, hính s h đư văn bản hó hẳng hạn như s t y
nh n vi n đư tr yền đạt thể đến nh n vi n, kết q ả khả s t h thấy,
7 % n bộ q ản lý đồng ý v h n t n đồng ý vi hiể r hính s h lương
thư ng ông ty, 50% nh n vi n b n h ng v nh n vi n hỗ tr thị trường đồng ý
v h n t n đồng ý, 22% đ nh gi tr ng l p
- Th nh p nh n đư ối ùng nh n vi n s khi khấ trừ kh ản bả hiểm
bắt b ộ v th ế th nh p nh n đ để đảm bả nh ầ ơ bản ộ
sống
- thống trả ông ng đ p ứng đư tính ông bằng nội bộ, thể l ông ty ó
những hính s h hỗ tr v ư đãi đối với những nh n vi n gắn bó l i với ông
ty Đ y ng l một tr ng những đặ trưng ph biến h thống trả ông l động
tại ông ty Nh t Bản hả năng đạt đư th nh p m ng đ i kh vự
không q h nh l h
B n ạnh những ư điểm nế tr n, h thống trả ông h bộ ph n b n h ng ó một
số vấn đề m ông ty ần phải x m x t v giải q yết như s
- thống trả ông hi n tại hư hỗ tr thự hi n m ti hiến lư một h hi
q ả, hi n tại òn thiế ti hí để đ nh gi vi m mới b n đư h kh h
h ng mới nh n vi n b n h ng v ti hí kh yến khí h sản phẩm trọng t m
để hỗ tr thự hi n m ti thứ nhất v m ti thứ h i ông ty
- thống trả ông hư kh yến khí h đư nh n vi n bộ ph n b n h ng tr ng vi
gi tăng năng s ất v hi q ả l m vi ó hơn 50% nh n vi n b n h ng hư h i
65
lòng với tính kh yến khí h h thống trả ông h bộ ph n b n h ng, số điểm
đ nh gi l 2, điểm tr n 5 điểm hi phỏng vấn s n bộ q ản lý về
điểm hư h i lòng h thống trả ông l động, n bộ q ản lý h biết, ông ty
ít ó hương trình thư ng kh yến khí h gi tăng nh số như thư ng q ý, thư ng
th ộ thi, tr ng khi đó ông ty đối th ạnh tr nh đề ó hương trình
n y
- Vi khó khăn tr ng vi t yển mới v y trì nh n vi n b n h ng bộ ph n b n
hàng ng l hạn hế h thống trả ông hi n tại, khi tỉ l nghỉ vi th ng đầ
năm 20 l 2% bằng với tỉ l nghỉ vi tr ng bình th ng đầ năm 20 , t y
nhi n tỉ l t yển mới th ng đầ năm 20 l %, tr ng khi đó, tỉ l t yển
mới th ng đầ năm 20 hỉ ó 9% Tr ng khi đó, tỉ l t yển mới hỉ ó 9%
ết q ả phỏng vấn s n bộ q ản lý h biết, mứ lương ứng thấp l một tr ng
ng y n nh n hính tr ng vi khó th hút v y trì nh n vi n tr ng gi i đ ạn
kinh nh khó khăn ết q ả khả s t h thấy 50% nh n vi n b n h ng v nh n
vi n hỗ tr thị trường không đồng ý v h n t n không đồng ý về mứ lương ứng
hi n tại Đối với nh n vi n b n h ng mới, hư q n th ộ kh vự đảm
nh n, kết q ả nh số hư , lương hi q ả đạt đư thấp, tr ng khi đó mứ
lương ứng lại thấp, n n tỉ l nghỉ vi nh n vi n mới kh , hiếm 7%
tr ng bình 0 người mới thì gần người nghỉ vi tr ng thời gi n thử vi . i n
tại, ông ty hư ó hính s h ư đãi đối với nh n vi n mới để th hút v y trì
họ, tr ng khi lương ứng thấp hơn thị trường g y r vi khó khăn tr ng vi t yển
mới v y trì những nh n vi n n y
- ơ ấ giữ lương ứng v lương hi q ả hi n tại h vị trí hư h p lý, đối
với nh n vi n ó vị trí như Gi m s t b n h ng tr l n, t y không trự tiếp t
động đến q yết định m h ng kh h h ng v n ó tỉ l lương hi q ả l 50%
tr ng đó tỉ trọng về ti hí nh số hiếm 80% Tỉ l lương ứng vị trí
ông ty đề thấp hơn thị trường, điề n y g y khó khăn tr ng vi t yển mới nh n
viên.
66
- Ti hí v tỉ trọng ti hí đó lường kết q ả kinh nh hư h p lý một số vị trí
q ản lý Th kết q ả ph n tí h v phỏng vấn s n bộ q ản lý h thấy, vị trí
q ản lý hư đư hú trọng đ lường q hi q ả vi q ản lý, đ tạ , t yển
ng, b với ấp tr n Vi q hú trọng v nh số đối với vị trí
tr ng bộ ph n b n h ng s n đến nảy sinh ti ự như kh i khống nh số, b n
ph gi , tr nh gi nh thị trường giữ kh vự với nh
- Vi x định thời điểm hi trả thư ng hi n tại ng l vấn đề ông ty, hi n tại
ông ty ó thư ng v q ý . Vi thư ng q ý t y ó t ng kh yến khí h nh n
vi n đẩy mạnh gi tăng nh số tr ng h th ng ối năm nhưng ng s tạ r i
r lớn khi nh n vi n s l m mọi h để gi tăng nh số thời điểm tr ng những
th ng ối năm, khiến h số lư ng h ng tồn kh tại nh b n lẻ nhiề , l m h
q ý v q ý 2 rất khó b n đư h ng v tỉ l nghỉ vi thường tăng hơn s với
quý 4. Tỉ l nghỉ vi q ý năm 20 l %, tr ng khi đó tỉ l nghỉ vi q ý
l 2%, q ý 2 l %, gấp đôi q ý Vi thư ng đư đ nh gi v kết q ả
th ng ối năm đã g y r vấn đề tr n
- Vi ph n b hỉ ti hư đư q ản lý hặt h , tr ng khi đ y l vi q n trọng,
có t động lớn đến tính kh yến khí h động vi n nh n vi n v vi q ản lý hi
q ả hi phí nh n ông ó những th ng nh số không nhưng phần lương hi
q ả lại hi trả vi đặt hỉ ti thấp hơn tiềm năng thị trường, g y r g nh
nặng về hi phí
- i q ả về mặt hi phí h thống trả ông ó x hướng giảm q năm Từ
năm 20 , số lư ng nh n vi n b n h ng đề tăng, t y nhi n ông ty hư thiết l p
đư ơ ấ nh n sự về q y mô, ấ trú vị trí h p lý để nh n vi n h ạt động
hi q ả nhất Điề n y n đến ông ty s mất nhiề hi phí h số lư ng nh n
vi n h ạt động không hi q ả, th y vì h yển phần n y s ng nh n vi n l m
vi hi q ả
- ông ty hư q ản lý hi q ả q ỹ lương, với h trả lương hi q ả như hi n tại,
p ng mứ thư ng như nh h nh n vi n đạt hỉ ti 00%, không q n
67
t m đến nh số h y thấp Tr ng bình lương hi q ả hiếm 0% nh số,
t y nhi n ó những th ng nh th rất thấp nhưng lương hi q ả hiếm tới 5%
nh số Chi phí nh n sự thự tế năm 20 gần bằng hi phí ự kiến năm 20 , t y
nhi n nh th đạt đư không tương ứng với hi phí hi trả
- ông ty không t hứ khả s t, đ nh gi về h thống trả ông l động hi n thời để
ó ữ li h vi ph n tí h để đư r q yết định kịp thời về vi h n thi n trả
ông l động
- hư x định r n bộ nh n sự nòng ốt v hư ó hính s h đãi ngộ phù h p
với đối tư ng n y để kh yến khí h họ t n t m, t n lự vì ông ty
Như v y, vấn đề ần giải q yết h thống trả ông h bộ ph n b n h ng b gồm
a) B s ng ti hí đ nh gi kết q ả ông vi hỗ tr thự hi n m ti hiến
lư
b) y ựng hương trình kí h thí h nh n vi n gi tăng năng s ất v hi q ả l m
vi
c) hính s h ư đãi h nh n vi n mới nhằm th hút, y trì nh n vi n mới
d) định ơ ấ lương ứng v lương hi q ả h p lý
e) y ựng ti hí đ lường kết q ả kinh nh h p lý h n bộ q ản lý
f) Thư ng tí h l y ả năm th y h thư ng q ý
g) Ph n b hỉ ti u
h) ản lý hi q ả q ỹ lương
i) hả s t, đ nh gi về trả ông l động
j) hế độ đãi ngộ h nh n sự nòng ốt
khi th m khả ý kiến T ng q ản lý b n h ng, b n gi m đố v trư ng phòng nh n
sự, tầm q n trọng v mứ độ nghi m trọng vấn đề đư sắp xếp như s
68
Quan trọng
a d ất q n trọng
i,j b,e,g c,f,h n trọng
t q n trọng
Nghi trọng ất nghi m trọng Bình thường Nghiêm trọng
Hình 2.10 Đ nh v vấn đề cần ưu ti n giải quyết Tá ả tổ p
v y vấn đề ần đư ư ti n giải q yết b gồm vấn đề , , c, f, h
Bảng . 9 Các vấn đề cần ưu ti n giải quyết
Các vấn đề cần ưu ti n giải quyết
định ơ ấ lương ứng v lương hi q ả h p lý
B s ng ti hí đ nh gi kết q ả ông vi hỗ tr thự hi n m ti hiến lư
hính s h ư đãi h nh n vi n mới nhằm th hút, y trì nh n vi n mới
Thư ng tí h l y ả năm th y h thư ng q ý
Tá ả tổ p
ản lý hi q ả q ỹ lương
T tắt chương hương 2 trình b y t ng q n về bộ ph n b n h ng Công ty
tt Vi t N m, trình b y thự trạng h thống trả ông l động h bộ ph n b n h ng hi
tiết q ơ ấ h thống trả ông l động, yế tố h thống trả ông l động v
đ nh gi h thống trả ông l động hi n tại h bộ ph n b n h ng khi x định đư
vấn đề h thống trả ông l động hi n tại h bộ ph n b n h ng, t giả trình b y vi
định vị vấn đề để x định vấn đề ư ti n ần giải q yết
69
Chương 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG CHO BỘ PHẬN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH LOTT VIỆT NAM 3.1 Chiến lược kinh oanh và chiến lược trả công lao động cho bộ phận bán hàng
Công ty Lott Việt Na
Chiến lược kinh oanh của Công ty Lott Việt Na
- hiến lư đ ạng hó sản phẩm kinh nh tr n thị trường q vi đư sản phẩm
b nh k mới v thị trường Vi t N m
- hiến lư ph t triển m rộng thị phần ự tr n hất lư ng sản phẩm v ph t triển
k nh ph n phối
Mục ti u chiến lược kinh oanh của công ty đến nă 0 0: l tr th nh nh sản x ất v
kinh nh b nh k số tại thị trường Vi t N m với m ti thể như s
5 òng sản phẩm G m, ô ô l , B nh, ngọt, B nh sn k
500 000 điểm b n đư trưng b y
5 000 tỷ đồng nh số
Chiến lược trả công lao động cho bộ phận bán hàng của Công ty Lott Việt Na
- h n thư ng vi m rộng k nh ph n phối
- h n thư ng vi b n sản phẩm mới th hiến lư ông ty
- ương ạnh tr nh với thị trường
- n định nh n lự
- Đảm bả hi q ả về mặt hi phí
Mục ti u hệ thống trả công cho bộ phận bán hàng
- Vi trả ông l động phải đảm bả tính ông bằng nội bộ tr ng ông ty, tính ạnh
tr nh s với thị trường
- Đảm bả sự n định về ng ồn nh n lự , đặ bi t l vị trí nh n vi n b n h ng, phải
giảm tỉ l nghỉ vi tr ng bình òn 8%
- Phải kí h thí h động vi n người l động gi tăng năng s ất v hi q ả l m vi
bằng h thứ trả ông hấp n, tạ động lự h người l động.
- y ựng đư ti hí đ nh gi kết q ả ông vi s h ti hí đó định
hướng người l động thự hi n th m ti hiến lư kinh nh đề r
70
- ải thi n hính s h phú l i để tạ sự gắn kết l i với nh n vi n
- Đ nh gi hi q ả h thống trả ông l động h ng năm
- Phải đảm bả hi phí phải tương ứng với nh th
- Vi triển kh i h thống trả ông l động phải đư thự hi n tốt v đầy đ th
hính s h đề r
3.2 Giải pháp hoàn thiện hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng tại công ty
TNHH LOTT Việt Na
3.2.1 ây ựng cơ cấu lương cứng và lương hiệu quả hợp l
T nh cấp thiết của giải pháp ơ ấ lương ứng v lương hi q ả h p lý s ó
t ng th hút, y trì đư nh n vi n giỏi, kí h thí h động vi n nh n vi n v hi q ả
về mặt hi phí h nh nghi p i n tại ơ ấ lương ứng nh n vi n bộ ph n
b n h ng hư h p lý v đ ng thấp hơn thị trường, điề n y n đến khó khăn tr ng vi
th hút, y trì, kh yến khí h động vi n n bộ nh n vi n T y nhi n, vi th y đ i ơ ấ
lương òn phải x t đến khí ạnh hi q ả về mặt hi phí đối với ông ty, đó x định
ơ ấ lương ứng v lương hi q ả một h kh họ l y ầ ấp thiết đư đặt r
đối với ông ty
Nội ung của giải pháp:
Để x định đư ơ ấ lương ứng v lương hi q ả h p lý h từng vị trí hứ nh,
t giả ự v yế tố s
- hiến lư trả ông l động h bộ ph n b n h ng ông ty
- Đ nh gi yế tố ảnh hư ng đến tỉ l lương ứng ự v kết q ả nghi n ứ
hn v W it (1989)
- Tỉ l lương ứng v lương hi q ả đối th ạnh
ế trả ô độ bộ p ậ bá à Công ty x định ng ồn nh n
lự l ng ồn lự ốt l i h sự th nh ông ông ty thống trả ông phải đảm bả
th hút, y trì nh n vi n giỏi v kí h thí h động vi n nh n vi n thự hi n tốt ông vi
Đá á á ế t ả đế tỉ ứ t giả sử ng kết q ả nghi n
ứ hn v W it 989 về yế tố ảnh hư ng đến tỉ l lương ứng, tr ng ộ
phỏng vấn s , t giả giải thí h về h đ nh gi h điểm th từng yế tố h 0 ản
71
lý b n h ng để đ nh gi từ vị trí Điề h nh b n h ng tr x ống v giải thí h h T ng
q ản b n h ng về vi đ nh gi ản lý b n h ng th yế tố từ kết q ả nghi n ứ
hn v Weitz (1989 với h h điểm như ph l 5 v ó kết q ả như s :
Bảng . Kết quả đi đánh giá các yếu tố ảnh hư ng l n t lệ lương cứng cho t ng
v tr của bộ phận bán hàng
ế tố
T động đến ương ứng NV B n h ng NV hỗ tr thị trường T trư ng b n h ng Gi m s t b n h ng Điề h nh b n h ng ản lý b n h ng
1 1 2 4 5 5 +
1 3 2 3 4 5 +
5 5 4 2 2 1 -
2 5 2 2 2 2 +
Mứ độ khó khăn tr ng vi th y thế 2 Mứ độ khó khăn tr ng vi đ lường kết q ả đầ ra Mứ độ t động đến q yết định m h ng kh h h ng Mứ độ không hắ hắn môi trường l m vi h ặ ông vi l ôn th y đ i
T ng điểm + 2 -(3)+(4) -1 4 2 7 9
11
T ng điểm đ nh gi thể hi n lương ứng nhiề h ặ ít điểm hơn lương hi q ả
ba nhi điểm Mặ định ơ ấ giữ lương ứng v lương hi q ả l 50 50 thời điểm
bắt đầ h tất ả vị trí khi ó kết q ả đ nh gi h từng vị trí, bướ tiếp th s
q y đ i t ng điểm đ nh gi r tỉ l phần trăm lương ứng s với t ng lương, điểm kết
q ả đ nh gi tr n s tương ứng với x %. X% đư q yết định th q n điểm T ng
q ản lý kinh nh về tương q n giữ lương ứng v lương hi q ả khi n nhắ
ự tr n ơ ấ lương ứng v lương hi q ả vị trí tr n thị trường, T ng q ản lý
kinh nh, q yết định x % tương ứng với 2%, nghĩ l điểm s tương ứng với 2% ết
q ả s thể hi n q bảng 3.2
72
Bảng . T lệ lương cứng tương ứng với kết quả đánh giá
Số đi được đánh giá T lệ lương cứng th o ố đi đánh giá
11 9 7 72% 68% 64%
4 58%
2 -1 54% 48% Kết quả đánh giá cơ cấu lương cứng được ếp th o v tr c ố đi t cao đến thấp ản lý b n h ng Điề h nh b n h ng Gi m s t b n h ng Nh n vi n hỗ tr thị trường T trư ng b n h ng Nh n vi n b n h ng
Bảng . T lệ lương cứng và lương hiệu quả của đối thủ cạnh tranh
Công ty Thị trường
Tỉ l lương ứng 65% 64% 50% Tỉ l lương hi q ả 35% 36% 50% Tỉ l lương hi q ả 30% 33% 35%
Tỉ l lương ứng 70% 67% 65% 58% 54% 46% 42%
55% 53% 40% 40% 60% 60% 45% 48% ản lý b n h ng Điề h nh b n h ng Gi m s t b n h ng Nh n vi n hỗ tr thị trường T trư ng b n h ng Nh n vi n b n h ng
ết q ả đ ề tr t phòng kinh doanh
yế tố tr n h thấy, ông ty ần phải điề hỉnh tỉ l lương ứng n bộ
nhân vi n bộ ph n b n h ng l n mứ hơn s với hi n tại để tăng khả năng th hút, y
trì v động vi n nh n vi n T giả đề x ất tỉ l lương ứng th điểm đ nh gi l điểm
giữ , tỉ l lương ứng đề x ất nằm tr ng kh ản động ± 2 như bảng :
73
Bảng . T lệ lương cứng đề uất áp ụng
V tr T lệ lương cứng th o đi đánh giá T lệ lương cứng hiện tại
72% 68% 64% 65% 64% 50% T lệ lương cứng đề uất áp ụng 70% - 74% 66% - 70% 62% - 66%
58% 54% 56% - 60%
54% 48% 40% 40% 52% - 56% 46% - 50% ản lý b n h ng Điề h nh b n h ng Gi m s t b n h ng Nh n vi n hỗ tr thị trường T trư ng b n h ng Nh n vi n b n h ng
Điều kiện áp ụng hi tăng tỉ l lương ứng s với lương hi q ả s tạ sứ p
lớn về hi phí ố định tr ng gi i đ ạn khó khăn ó nh số thấp đó, đòi hỏi ông
ty phải ó ng ồn t i hính n định để y trì hính s h trả lương với tỉ l lương ứng như
trên. Mứ hi phí lương ứng t n ông ty s tăng l n mứ 22% s với hi n tại như
bảng 5 b n ưới Tương ứng như v y tỉ l hi phí lương hi q ả s giảm òn 8 % s với
hi n tại nế p ng tỉ l lương ứng th điểm đ nh gi
Bảng . T lệ tăng lương cứng khi áp ụng ức lương cứng như kết quả đi đánh giá
Mức tăng lương cứng tỉ l lương ứng th kết
Cơ cấu
V tr
q ả đ nh gi tỉ l lương ứng hi n tại
nhân lực
1%
72/65=111%
ản lý b n h ng
1%
68/64=106%
Điề h nh b n h ng
3%
64/50=128%
Gi m s t b n h ng
3%
58/54=107%
Nh n vi n hỗ tr thị trường
14%
54/40=135%
T trư ng b n h ng
78%
48/40=120%
Nh n vi n b n h ng
100%
= mứ tăng lương ứng x ơ ấ nh n lự
T ng
mỗi vị trí = 22%
Tá ả tự tí
T nh khả thi của giải pháp Vi x định ơ ấ lương h p lý h bộ ph n b n
74
h ng để th hút, y trì, kí h thí h động vi n n bộ nh n vi n v hi q ả về mặt hi phí
l nh ầ ấp thiết ông ty Tỉ l lương ứng trên đư x định một h kh họ
q vi đ nh giá yế tố t động đến tỉ l lương ứng ự tr n kết q ả nghi n ứ
hn v W it (1989) cho 266 nh nghi p v ự v kết q ả nghi n ứ thị trường là
ơ s h p lý h Công ty p ng tỉ l lương ứng đề x ất tr n
Lợi ch của giải pháp
Với vi p ng tỉ l lương ứng như tr n, ông ty s giải q yết đư vấn đề nghỉ
vi hi n tại, ễ ng hơn tr ng vi th hút nh n vi n mới i í h tài chính giải ph p
khó tính một h hính x thời điểm hi n tại, t y nhi n húng t ó thể tính một h
tương đối về những l i í h m giải ph p m ng lại h ông ty như s
- nh số bình q n ng y nh n vi n b n h ng 2 000 000 đồng
- ố ng y bình q n để ó một nh n vi n b n h ng mới th y thế nh n vi n nghỉ 7
ngày
- Tỉ l nghỉ vi nh n vi n b n h ng ự kiến bình q n l 8%/tháng sau khi áp
ng tỉ l lương ứng mới, h thấy tỉ l nghỉ vi ự kiến giảm % s với tỉ l nghỉ
vi bình q n/tháng hi n tại l % ố lư ng nh n vi n bán hàng tương ứng với
3% duy trì thêm là: 28 người (932 nhân viên bán hàng x 3%)
ố tiền nh th bình quân/tháng tăng th m từ vi giảm tỉ l nghỉ vi nh n
vi n b n h ng l 2 000 000 đồng x 7 ngày x 28 người = 392 000 000 đồng
Ng i l i í h về nh th , ông ty òn ó những l i í h kh như
+ Giảm chi phí th t h nh hính h nh n vi n mới v nh n vi n nghỉ vi
+ Giảm hi phí t yển ng
+ Giảm hi phí ông ng h nh n vi n mới
+ Tăng mối q n h với kh h h ng khi nh n vi n b n h ng n định
+ Tăng sự gắn kết nh n vi n bộ ph n b n h ng với ông ty, đặ bi t l đối với n
bộ q ản lý
. . ây ựng ch nh ách khoán lương hiệu quả theo doanh thu
T nh cấp thiết của giải pháp đặ thù h thống trả ông hi n tại h bộ
ph n b n h ng l trả lương hi q ả với mỗi mứ ố định tương ứng ự v tỉ l nh số
đạt đư tr n hỉ ti nh số đặt r m ph th ộ v nh số đạt đư b nhi T ng
75
q ản lý b n h ng gi hỉ ti ý h ản lý bản h ng từng kh vự , ản lý b n h ng
s hi hỉ ti th từng th ng h ản lý ấp ưới Vi gi hỉ ti ản lý
b n h ng h từng th ng th ảm tính, hi n tại ông ty hư ó ông ph n tí h ữ
li nh số ự kiến để đặt hỉ ti nh số h từng th ng một h phù h p ó những
th ng hỉ ti nh số đặt r thấp hơn nhiề s với nh số thự đạt, ó những th ng ó
hỉ ti q s với tiềm năng thị trường đó, mứ hi lương hi q ả hi n tại hư
tương ứng với nh số đạt đư , ng i vi ảnh hư ng đến q ỹ lương tr ng th ng ó
nh số thấp nhưng ó mứ hi lương hi q ả , òn ảnh hư ng đến vi y trì v
động vi n nh n vi n tr ng những th ng ó hỉ ti q s với tiềm năng thị trường
Vi x y ựng hính s h kh n lương hi q ả theo doanh thu để giải q yết vấn đề tr n l
vô ùng ấp thiết đối với ông ty
Nội ung của giải pháp: Vi kh n lương hi q ả th nh th đư thự hi n
như s
- định kh ng hi trả lương hi q ả
- định h thứ kh n lương hi q ả th nh th
- hắ ph những như điểm vi kh n lương hi q ả th nh th
a) ác đ nh khung chi trả lương hiệu quả Công ty ó thể sử ng kh ng hi trả
lương hi q ả hi n tại để tr nh những sự th y đ i lớn đối với nh n vi n, kh ng hi
trả lương hi q ả hi n tại ó ngưỡng tối thiể l 0% v ngưỡng tối đ l 0%
b) Cách thức khoán lương hiệu quả th o oanh thu như au Hi n tại, lương hi
q ả ông ty đư trả th ạng b th ng, mỗi b h nh 0% b từ 80%
tr x ống, từ b 80% tr l n, mỗi b h nh 5% Vi hi kh ng lương hi
q ả th ạng b th ng ó hạn hế l l ại trừ kh ảng trống giữ mỗi b , hẳng
hạn như b từ 70% đến ưới 80%, mứ thư ng h b n y l 2 000 000 đồng,
không ph n bi t đạt đư 70% h y 79% Để hạn hế kh ảng trống giữ b , từ
b 80% tr l n, kh ảng h giữ b l 5%, t ng số b l 0 b . Công ty có
thể tiếp t sử ng ạng b th ng như v y để hi trả lương hi q ả, hỉ th y đ i
l mứ trả thư ng h mỗi b không phải l một mứ ố định m th tỉ l thư ng
ứng với nh th đạt đư , hẳng hạn thể đối với vị trí nhân viên bán hàng,
h kh n lương đư hi trả với mứ đề x ất như bảng :
76
Bảng . T lệ thư ng o với oanh thu thực đạt đối với v tr nhân vi n bán hàng
oanh ố
T lệ thư ng o với oanh thu thực đạt Đối với bánh Đối với Gu 15,0% 8,0%
X>110%
7,5%
14,0%
X=110%
7,0%
13,0%
0%> ≥ 05%
6,5%
12,0%
05%> ≥ 00%
6,0%
11,0%
00%> ≥95%
5,5%
10,0%
95%> ≥90%
5,0%
9,0%
90%> ≥85%
4,5%
8,0%
85%> ≥80%
4,0%
7,0%
80%> ≥70%
3,5%
6,0%
70%> ≥ 0%
Tỉ l thư ng s với nh th trên đư x định ự v ữ li nh số th ng 1,
tháng 3, th ng , th ng 5 v th ng năm 20 , những th ng n y ó mứ hi lương hi
q ả tr ng bình 0% doanh thu h tất ả vị trí bộ ph n b n h ng th ng 2, ó mứ hi
lương hi q ả bất thường, hiếm gần % nh th hỉ ti nh số đặt thấp hơn
tiềm năng thị trường Tỉ l thư ng s với nh th tr n đư n đối v điề hỉnh s
h kết q ả mứ hi lương hi q ả hiếm 0% nh số h tất ả vị trí bộ ph n b n
h ng. h nh l h mứ thư ng giữ h kh n lương hi q ả v h kh n lương
hi q ả mới cho nhân viên bán hàng theo kh vự như s
Bảng . Mức ch nh lệch trung bình của lương hiệu quả giữa cách khoán cũ và cách khoán
ới cho v tr nhân vi n bán hàng
Khu vực Ch nh lệch Vn
Nội 55.455.000
ải Phòng 38.323.000
77
Đ N ng 35.955.000
ồ hí Minh 50.045.000
ần Thơ 44.560.000
T ng 224.338.000
tá ả tự tí
ố li tr n h thấy, h kh n trả nhiề hơn h kh n mới l 22 8 000
đồng, ng y n nh n h nh l h n y h yế l h kh n trả mứ thư ng ố
định khi đạt đư hỉ ti nh số m không ph th ộ v nh số thự đạt l h y
thấp, đối với một số t yến b n h ng kh vự nông thôn, hỉ ti nh số đặt r
tương ứng với tiềm năng thị trường, khi nh n vi n đạt hỉ ti nh số s ó mứ thư ng
bằng với nh n vi n đạt hỉ ti nh số kh vự th nh thị ó nh số thự đạt
hơn Vi p ng h kh n mới s ảnh hư ng trự tiếp đến l i í h n bộ nh n
viên một số kh vự ó tiềm năng thị trường thấp, nh số đạt không , đó th
nh p ó thể giảm s với trướ đ y khi p ng h kh n mới n y Điề n y ó thể ảnh
hư ng đến vi th hút, y trì v động vi n những nh n vi n kh vự n y
c) hắ ph những như điểm h kh n mới h lương hi q ả
M ti h thống trả ông l động l th hút, y trì, kí h thí h động vi n nh n vi n
v hi q ả về mặt hi phí, đó h kh n lương hi q ả ng phải đ p ứng m ti
tr n Để tr nh những thi t hại h những đối tư ng nh n vi n b n h ng kh vự ó tiềm
năng ti th sản phẩm thấp, t giả đề x ất giải ph p l tr ấp ưới ạng tr ấp kh
vự h nh n vi n n y s h t ng lương hi q ả v tr ấp mới không vư t q
mứ khi đạt nh số tương ứng s với h . Mứ tr ấp n y đư tính t n ự
vào dữ li nh số tr ng bình v mứ lương hi q ả tr ng bình 5 th ng đầ năm
2014 l ại trừ th ng 2 20 , mứ tr ấp n y tương ứng với kh ản h nh l h th nh p
giữ h kh n mứ thư ng ố định v h kh n mới th nh th Mứ tr ấp
khu vự th y đ i th tỉ l nh số đạt đư để tr nh tạ p lự hi phí ố định h ông
ty khi nh n vi n tại kh vự n y không đạt hỉ ti nh số hẳng hạn đối với vị trí nh n
vi n b n h ng tại t yến đường ó tiềm năng ti th sản phẩm ông ty thấp, mứ tr
ấp kh vự đư tính t n như bảng 8:
78
Bảng . Mức trợ cấp khu vực cho các nhân vi n b ảnh hư ng b i ức khoán lương hiệu
quả th o oanh thu thực đạt
T lệ oanh ố/ ch ti u
Lương hiệu quả theo cách khoán ới
Lương hiệu quả trung bình theo cách khoán cũ
Mức trợ cấp khu vực tương ứng với ức ch nh lệch
=100%
4.000.000
3.500.000
500.000
>= 90%
3.000.000
2.600.000
400.000
>=80%
2.000.000
1.700.000
300.000
>=70%
1.000.000
800.000
200.000
Điều kiện áp ụng Áp ng h kh n lương hi q ả th nh th thự đạt là
h thứ h n t n kh với h thứ tính lương hi q ả hi n tại, sự th y đ i n y ảnh
hư ng đến l i í h n bộ nh n vi n bộ ph n b n h ng v s ảnh hư ng đến vi th
hút, y trì v động vi n nh n vi n, q đó s ảnh hư ng đến nh số ông ty
đó, vi thự hi n h kh n lương mới ần đư thí điểm p ng h một kh vự tr ng
một q ý, s ễ ng điề hỉnh v h n thi n ần h kh n lương mới nế h thứ n y
phù h p với ông ty
Lợi ch của giải pháp Vi kh n lương hi q ả th nh th s q ản lý đư
q ỹ lương h ng th ng mứ hi lương hi q ả s tương ứng với mứ nh th đạt
đư Nế p h kh n mới v ữ li nh số th ng 2 20 , t s ó mứ h nh l h
giữ h kh n v h kh n mới như bảng 9:
Bảng .9 Mức ch nh lệch lương hiệu quả giữa cách khoán cũ và cách khoán ới cho v tr nhân vi n bán hàng với ữ liệu tháng / 0
Khu vực Ch nh lệch Vn
Nội 227.546.000
ải Phòng 195.807.000
Đ N ng 197.078.000
ồ hí Minh 235.139.000
ần Thơ 154.768.000
T ng 1.010.338.000
tá ả tự tí
79
ố li tr n h thấy, h kh n đã trả nhiề hơn h kh n mới l tỉ đồng,
t ng lương hi q ả tr ng th ng 2 20 h tất ả vị trí bộ ph n b n h ng hiếm %
nh th thự đạt t n q ố Với h kh n mới, ông ty ó thể giảm bớt những
thi t hại vi đặt hỉ ti thấp hơn s với tiềm năng thị trường
T nh khả thi của giải pháp Vi kh n lương hi q ả mới ó những như điểm
như đã ph n tí h tr n, t y nhi n ng ó giải ph p khắ ph những như điểm giải
ph p n y, ng i r chi phí lương ó ảnh hư ng đến l i nh n nh nghi p, đó,
vi q ản lý đư q ỹ lương h ng th ng l ần thiết v đ ng đư B n lãnh đạ q n t m
Với những l i í h m giải ph p đư r , vi p ng h kh n lương hi q ả mới h n
t n m ng tính khả thi nế ông ty p ng thí điểm từng kh vự , điề hỉnh ần mứ tỉ
l kh n lương th nh th s h phù h p nhất với tình hình kinh nh hi n tại
3.2.3 Thư ng t ch lũy cả nă thay cho thư ng qu .
T nh cấp thiết của giải pháp i n tại ông ty hỉ ó thư ng v q ý , nh số
q ý hiếm tỉ l %, nhất s với q ý òn lại, tỉ l nghỉ vi hiếm % bằng
một nử tỉ l nghỉ vi q ý , q ý 2 Vi thư ng q ý t y ó t ng kh yến khí h
nh n vi n đẩy mạnh gi tăng nh số tr ng h th ng ối năm nhưng ng s tạ r i r
lớn khi nh n vi n s l m mọi h để gi tăng nh số thời điểm tr ng những th ng ối
năm, khiến h số lư ng h ng tồn kh tại nh b n lẻ nhiề , l m h q ý v q ý 2 rất
khó b n đư h ng v tỉ l nghỉ vi thường tăng hơn s với q ý Nguyên nhân là do
đ lường kết q ả để thư ng hỉ q một q ý ối năm m không phải l kết q ả ả
năm đã n đến vấn đề tr n
Nội ung của giải pháp:
Thư ng q ý s đư th y thế bằng thư ng tí h l y ả năm, kết q ả đ lường đư
thư ng đư t ng h p từ q ý tr ng năm, đối với nh n vi n l m hư đ một năm, số
tiền thư ng s đư nh n với tỉ l số th ng l m vi thự tế hi ho 12 tháng. Ngân sách
để t i tr h giải ph p n y như s
Ng n s h ự kiến hi n tại h vi thư ng q ý hi n tại
Trí h từ 0% kh ản nh số q ý thự đạt h ng q ý (quý 1, 2, 3) vư t q
00% mứ nh số q ý ự kiến h ng q ý (quý 1, 2, 3) để tạ ng ồn q ỹ thư ng
ối năm h ông ty hẳng hạn nế hỉ ti q ý l 00 tỉ đồng, nh số thự đạt
80
l 0 tỉ đồng ông ty s trí h tỉ đồng 0% x 0 tỉ - 00 tỉ để v ng n s h
thư ng h ả năm
V đầ q ý , khi đã ó số li từ q ỹ trí h thư ng từ q ý , 2, ùng với ng n
s h ự kiến thư ng q ý , ông ty s ông bố mứ thư ng tí h l y ả năm tương ứng với
mỗi mứ đạt đư nh th h ng tính thư ng tí h l y ả năm đư lấy từ kh ng
thư ng q ý hi n tại, ó ngưỡng tối thiể l 80%.
Điều kiện áp ụng Để giải ph p n y đư triển kh i một h th nh ông nhằm
đạt đư m ti kh yến khí h nh n vi n gi tăng nh số v th hút y trì nh n vi n,
T ng q ản lý b n h ng phải hiể r l i í h giải ph p n y v q yết t m thự hi n,
n bộ q ản lý kh phải ph biến hính s h thư ng tí h l y n y đến từng nh n vi n
mình hiể r
Lợi ch của giải pháp Giải ph p m ng lại những l i í h thể như s
- í h thí h động vi n gi tăng nh số b n h ng: nhân viên nh n thứ đư rằng,
nh số mình b n r không hỉ đư thư ng q từng th ng m òn đư thư ng
tí h l y q mỗi q ý v đư thư ng v ối năm, nh n vi n s ó động lự hơn
tr ng vi tăng nh số để ó thư ng tí h l y về ối năm.
- Tạ sự n định trong vi y trì nh n vi n, đặ bi t l đối với nh n vi n giỏi đối
với nh n vi n giỏi, khi đạt nh số th ng, họ biết s ó ơ hội đư thư ng tí h
l y v ối năm, vi nghĩ vi đột ngột đối với nh n vi n giỏi n y s giảm
- Tr nh đư r i r ph t sinh Vi hỉ thư ng q ý s g y r vi nh n vi n hỉ
q n t m đến q ý ối ùng năm v s t n ng mọi khả năng để gi tăng
nh số l n nhất m không ần hú ý đến vi ó thể ảnh hư ng đến nh số
q ý s h ng tồn kh nhiề i r ph biến kh l nh n vi n kh i b
không tr ng thự về nh số b n r q ý để ó đư nh số nhưng thự tế
h ng hư b n đư Vi thư ng tí h l y ả năm s giúp giảm bớt r i r t p
tr ng tại q ý
T nh khả thi của giải pháp Xét về khí ạnh t i hính, giải ph p n y t n ng
ng ồn ng n s h thư ng q ý ó s n v ó đề x ất thư ng th m 0% nh th q ý vư t
hỉ ti h n t n ó tính khả thi khi l i í h m ng lại lớn hơn hi phí bỏ r
81
3.2.4 ây ựng các ti u ch đánh giá kết quả công việc h trợ việc thực hiện ục ti u
chiến lược
T nh cấp thiết của giải pháp thống trả ông phải hỗ tr ông ty thự hi n
hiến lư , phải định hướng nh n vi n h nh động th m ti m ông ty đặt r T y
nhiên h thống trả ông hi n tại h bộ ph n b n h ng hư hỗ tr thự hi n m ti
hiến lư một h hi q ả, s với m ti hiến lư m ông ty đặt r , hi n tại òn
thiế ti hí để đ nh gi vi m mới b n đư h kh h h ng mới nh n
viên bán h ng v ti hí kh yến khí h sản phẩm trọng t m để hỗ tr thự hi n m ti
thứ nhất v m ti thứ h i ông ty. đó vi x y ựng ti hí đ nh gi kết q ả
ông vi để hỗ tr vi thự hi n m ti hiến lư m ng tính ấp thiết đối với ông ty.
Nội ung của giải pháp: h thứ x y ựng h i ti hí đ nh gi kết q ả ông
vi để hỗ tr m ti hiến lư
a) Ti hí đ nh gi vi m mới b n sản phẩm h kh h h ng mới s hỗ tr m
ti hiến lư l ó 500 000 điểm b n tr n phạm vi t n q ố năm 2020 Tiêu chí này
đư x y ựng với mứ thư ng ự v doanh thu m kh h h ng mới nh b n lẻ
m như s :
Bảng . 0 Mức thư ng đề uất th o oanh thu à khách hàng ới ua
ĐVT VN
Giá tr khách hàng ới ua ản ph Mức thư ng đề uất
>=1.000.000 100.000
>= 800.000 80.000
>= 600.000 60.000
>= 400.000 40.000
>= 200.000 20.000
>= 100.000 10.000
tá ả t k ả ứ t ô t đ t ạ tr v ớ
hi nh n vi n b n đư sản phẩm h kh h h ng mới m mới , nh n vi n ghi
m kh h h ng mới v nh số tương ứng, Gi m s t b n h ng kiểm tr x nh n ự v
mã kh h h ng đã ó ó đị hỉ b n h ng từng kh h h ng để tr nh trường h p trùng
l p v kiểm tr trự tiếp đột x ất đị điểm kh h h ng mới
82
b) Ti hí kh yến khí h sản phẩm trọng t m s hỗ tr m ti ông ty th nh ông với 5
òng sản phẩm Gum, ô ô l , B nh, ngọt, B nh sn k i n tại ng i vi đ nh
gi kết q ả ông vi q ti hí nh th , ông ty òn đ nh gi q ti hí P l
P ản lý h nh hính, P nh th h nh n vi n hỗ tr thị trường , KPI độ b
ph h nh n vi n hỗ tr thị trường ; t giả đề x ất th m một P l P sản phẩm
trọng t m P sản phẩm trọng t m đư x y ựng với h thứ như s
- ng th ng T ng q ản lý b n h ng q yết định sản phẩm trọng t m v kh ng xếp
l ại hẳng hạn như th ng 7 20 , ông ty s t p tr ng v sản phẩm k G m
ilyt l v ó đ nh gi như s
ất sắ nế nh số G m ilyt l >=70% hỉ ti đặt r với l ại k
Gum
Tốt T nế nh số G m ilyt l >= 5% hỉ ti đặt r với l ại k Gum
h nế nh số G m ilyt l >= 0% hỉ ti đặt r với l ại k G m
Tr ng bình B nế nh số G m ilyt l >=55% hỉ ti đặt r với l ại k
Gum
- ơ ấ mứ thư ng ố định v th y đ i th từng vị trí hứ nh tr ng bộ ph n
b n h ng, đối với vị trí b n h ng t giả đề x ất như s :
S: 800 000 đồng
T: 600 000 đồng
K: 400 000 đồng
B: 200 000 đồng
- hi x định đư ơ ấ thư ng h từng vị trí, ph n b lại tỉ trọng ti hí
đ nh gi kết q ả để trả lường hi q ả h từng vị trí hẳng hạn trướ đ y, nh n
vi n b n h ng hỉ đư đ nh gi q ti hí nh th để nh n lương hi q ả, nế
p ng h tính mới, s b s ng ti hí đ nh gi q KPI sản phẩm trọng t m,
với tỉ trọng hiếm 5% v nh th hiếm 85%
Điều kiện áp ụng Để p ng h i ti hí đ nh gi kết q ả tr n, y ầ ần ó
ông q ản lý h thống kh h h ng v nh th kh h h ng phần mềm q ản lý , ông
ty s ễ ng q ản lý hơn khi thông tin đư p nh t v q ản lý một h r r ng, vi
83
thư ng h vi m mới đư thự hi n một h hính x hơn i n tại ông ty đ ng
tr ng q trình x y ựng h thống q ản lý h ạt động b n h ng đến từng Đại lý, vi p
ng ti hí đ nh gi kết q ả m mới ph th ộ v tiến độ triển kh i v thự hi n h
thống q ản lý h ạt động b n h ng
T nh khả thi của giải pháp Đối với giải ph p b s ng ti hí sản phẩm trọng
t m, ph n b lại tỉ trọng thư ng h từng ti hí tỉ trọng ti hí sản phẩm trọng t m
s hiếm ít nhất 5% n n ng n s h lương hi q ả h giải ph p n y không th y đ i
Đối với giải ph p b s ng ti hí m mới, th đ nh gi ản lý b n h ng, gi
trị m mới tr ng bình một kh h h ng l 200 000 đồng, một th ng tr ng bình nh n
vi n b n h ng ó kh h h ng mới Tiền thư ng m mới tr ng bình một nh n vi n
b n h ng l 20 000 x = 80 000 đồng khi p ng ti hí m mới n y, nh n vi n b n
h ng s tí h ự tìm kiếm kh h h ng mới hơn v ự kiến số lư ng kh h h ng mới s
tăng tr ng bình 200% h một nh n vi n b n h ng, tr ng bình một th ng nh n vi n b n
h ng s kiếm th m đư 8 kh h h ng mới hi phí ự kiến tăng th m h một nh n vi n
b n h ng khi p ng th m ti hí đ nh gi vi m mới l 20 000 x 8 = 0 000 đồng
T ng hi phí ự kiến tăng th m h vi p ng ti hí n y l 0 000 đồng x 900 nh n
vi n b n h ng = 08 000 000 đồng Tr ng khi đó số lư ng kh h h ng mới tăng th m khi
p ng ti hí n y l người, nh th tr ng bình l 200 000 đồng kh h h ng mới
T ng nh th tăng th m l 200 000 đồng x kh h h ng mới x 900 nh n vi n b n h ng
= 720 000 000 đồng Mứ hi phí tăng th m hiếm 5% nh th tăng th m, mứ hi phí
tăng th m n y không tạ g nh nặng hi phí m òn giúp nh th tăng th m, giúp ông ty
thự hi n đư m ti m rộng thị phần
Lợi ch của giải pháp Giải ph p m ng lại những l i í h thể s
+ Ti hí kh yến khí h m mới s giúp ông ty gi tăng nh số v thị phần kinh nh,
hỗ tr thự hi n m ti hiến lư 500 000 điểm b n tr ng năm 2020
+ Ti hí đ nh gi P sản phẩm trọng t m s định hướng nh n vi n đẩy mạnh b n sản
phẩm m ông ty đ ng m ốn gi nh thị phần h ặ tăng l i nh n sản phẩm đ ng ó gi
th nh thấp
84
. . ây ựng ch nh ách ưu đ i cho nhân vi n ới.
T nh cấp thiết của giải pháp Vi th hút nh n vi n mới bộ ph n b n h ng
đ ng rất khó khăn, tỉ l nghỉ vi th ng đầ năm 20 l 2%, tr ng khi đó tỉ l t yển
mới l 9% nh n sự b n h ng đ ng thiế % s với nh ầ mỗi th ng Tỉ l nghỉ vi
nh n vi n mới kh , hiếm 7% tr ng bình 0 người mới thì gần người nghỉ vi
tr ng thời gi n thử vi i n tại, ông ty hư ó hính s h ư đãi đối với nh n vi n
mới để th hút v y trì họ, tr ng khi lương ứng thấp hơn thị trường g y r vi khó
khăn tr ng vi t yển mới v y trì những nh n vi n n y Vi x y ựng hính s h để
th hút v y trì nh n vi n mới l vấn đề ấp thiết ần giải q yết
Nội ung của giải pháp: Để th hút v y trì đư vi n b n h ng mới, ông ty
ần ó hính s h như s
Không giới hạn ngưỡng thấp nhất tỉ l nh th hỉ ti để đư thư ng, tỉ l thư ng
p ng đối với họ như s
Nế tỉ l nh th hỉ ti thự tế ưới 60%, p ng mứ ph ấp bằng với mứ
thư ng ngưỡng 60% nh n vi n
Nế tỉ l nh th hỉ ti thự tế tr n 60%, p ng mứ thư ng như nh n vi n
Thời gi n p ng p ng h h i kì tính lương hi q ả
Điề ki n p ng m vi đến ng y ối ùng th ng tính lương hi q ả
Điều kiện áp ụng để p ng giải ph p n y, mứ l i í h m ng lại phải bằng h ặ
lớn hơn mứ hi phí m ông ty p ng giải ph p n y n bộ q ản lý bộ ph n b n h ng
phải tí h ự t y n tr yền h nh n vi n mới hiể r hính s h m họ đư nh n, tạ sự
động vi n v giúp họ vư t q thời gi n khó khăn b n đầ
Lợi ch của giải pháp i í h hính s h kh yến khí h th hút v y trì nh n
vi n mới đư tính t n ự tr n ăn ứ s
+ Giảm số ng y th hút nh n vi n mới, nh th s tăng tương ứng sớm tìm kiếm
đư nh n vi n b n h ng th y thế người đã nghỉ
+ Giảm số lư ng nh n vi n mới nghỉ tr ng thời gi n thử vi , nh th s tăng do Công
ty không bị giảm nh th v những ng y hư tìm kiếm đư những nh n vi n mới
th y thế những nh n vi n vừ nghỉ
+ s nh với hi phí tăng th m vi p ng hính s h
85
í và chi phí ả p áp à đ tí t á
- ố ng y để tìm kiếm một nh n vi n mới tr ng bình l 7 ng y, s khi p ng hính s h
mới, ự kiến s giảm x ống òn 5 ng y, tứ l giảm 2 ng y h vi tìm kiếm nh n vi n
mới v tương ứng tăng 2 ng y h vi gia tăng nh th nh th tr ng bình một ng y
nh n vi n b n h ng l 2 000 000 đồng, số nh n vi n t yển mới tr ng bình th ng l
08 người nh th tr ng bình tăng vi giảm 2 ng y h vi tìm kiếm 08 nh n
vi n mới l 08 người x 2 000 000 đồng x 2 ng y = 2 000 000 đồng
- Tỉ l nh n vi n mới nghỉ vi l 7% s với t ng số nh n vi n mới tr ng thời gi n thử
vi , s khi p ng hính s h mới, ự kiến tỉ l n y s giảm x ống òn 20% i n tại
ứ t yển 08 người mới v thì ó tr ng bình 0 người 7% nghỉ vi tr ng thời gi n thử
vi , nế p ng hính s h mới, s hỉ ó 22 người mới hiếm 20% nghỉ vi tr ng
thời gi n thử vi Vi p ng hính s h mới s duy trì th m đư 8 người mới 0
người trừ 22 người nh số tăng tương ứng khi duy trì thêm 8 người n y l 8 người
x 2 000 000 đồng x 5 ng y tìm kiếm nh n vi n mới = 80 000 000 đồng
- hi phí khi p ng hính s h kh yến khí h h nh n vi n mới n y như s Áp ng
mứ thư ng 60% hi n tại ó mứ 500 000 đồng cho nh n vi n mới ó tỉ l nh số
đạt ưới ngưỡng 0%, hi n tại ó 0% nh n vi n mới ó tỉ l nh số đạt ưới ngưỡng
0%, v số ng y ông tr ng bình nh n vi n mới n y l ng y ông ng y ông
h ẩn th ng l 2 ng y ông V y hi phí tăng th m h số nh n vi n n y l 08
người x 0% x 500 000 đồng x 2 ng y ông = 10.800 000 đồng
So ánh giữa lợi nhuận tăng th và chi ph bỏ ra như au:
Lợi nhuận của việc tăng th oanh thu nh th khi p ng hính s h mới
tăng 2 000 000 đồng 80 tri đồng + 2 tri đồng i nh n trướ th ế v lãi s ất
hiếm 5% nh th l 9 800 000 đồng
Chi ph của việc áp ụng ch nh ách ới bao g Lương hi q ả hiếm 0%
nh th , tương ứng l 2 000 000 đồng x 0% = 200 000 đồng; hi phí tăng th m
ư đãi nh n vi n mới l 0 800 000 đồng T ng hi phí phải tăng th m l 200 000 đồng
+ 0 800 000 đồng = 72 000 000 đồng
h nh l h giữ l i nh n tăng th m v hi phí tăng th m l 9 800 000 đồng –
72 000 000 đồng = 9 800 000 đồng
86
T nh khả thi của giải pháp: ết q ả tính t n tr n h thấy, vi ó hính s h ư
đãi h nh n vi n mới để tăng hi q ả vi th hút v y trì n bộ nh n vi n bộ
ph n b n h ng m ng lại l i í h lớn hơn hi phí bỏ r đó, nế x t về khí ạnh t i hính
thì giải ph p n y h n t n ó tính khả thi Phòng h nh hính nh n sự ng rất ng hộ
giải ph p p ng hính s h ư đãi h nh n vi n mới để giảm hi phí về th t h nh
hính li n q n đến nh n vi n mới v hi phí t yển ng nh n vi n mới
3.3 Đánh giá ức độ ưu ti n của giải pháp
Mỗi giải ph p đề x ất tr n đề ần ng ồn lự như t i hính h vi triển kh i
b n đầ như hi phí hội họp, đ tạ , hi phí đầ tư ông ngh q ản lý h thống, hi phí
q ản lý đ nh gi vi th y đ i v hi phí h nh hính kh ; nh n lự h vi triển kh i
đó p ng giải ph p đề x ất tr n ần đư đ nh gi về mứ độ ư ti n từng giải
ph p Đối tư ng vi đ nh gi mứ độ ư ti n giải ph p l Trư ng phòng q ản
lý nh n sự v T ng q ản lý b n h ng, thang điểm h vi đ nh gi l từ đến 5, tương
ứng với l ư ti n thấp nhất, 5 l mứ ư ti n nhất Ti hí để đ nh gi mứ độ ư
ti n v trọng số h ti hí T ng q ản lý kinh nh đư r v q yết định như s :
+ hi phí t i hính h giải ph p khi p ng, ư ti n nhưng giải ph p với h tốn ít hi
phí trướ s s nh tr ng 5 giải ph p Th ng điểm p ng từ đến 5 điểm, điểm tương
ứng h giải ph p h tốn nhiề hi phí nhất, 5 điểm tương ứng h giải ph p h t n hi
phí ít nhất Trọng số h tiêu chí này là 0,3.
+ Tính ấp thiết giải ph p, vấn đề ng trầm trọng s s nh tr ng 5 giải ph p thì giải
ph p ần đư giải q yết ư ti n Th ng điểm từ đến 5, điểm ứng với giải ph p giải
q yết vấn đề ít trầm trọng nhất, 5 điểm l giải ph p giải q yết vấn đề đ ng trầm trọng nhất.
Trọng số h ti hí n y l 0,4.
+ Tính th n l i đơn giản tr ng vi triển kh i giải ph p, giải ph p ng ễ triển
kh i, ít t động lớn đến t n h thống thì ư ti n p ng trướ s s nh tr ng 5 giải
pháp). Thang điểm từ đến 5, điểm ứng với giải ph p khó phứ tạp, khó p ng nhất, 5
điểm tương ứng với giải ph p đơn giản, ễ p ng nhất. Trọng số h ti hí n y l 0,3.
Điểm số giải ph p n nhất thì đư ư ti n giải q yết trướ Điểm số từng
giải ph p đư thự hi n th ông thứ
87
Tổ đ ể = Tà í . + Tà í . + Đ ả .
ết q ả số điểm tr ng bình Trư ng phòng nh n sự v T ng q ản lý b n h ng như s
Bảng . Số đi ưu ti n cho việc giải quyết của i giải pháp
Giải pháp Số đi ưu ti n giải quyết
4,2 Thư ng tí h l y năm th y h thư ng q ý
y ựng ơ ấ lương ứng v lương hi q ả h p lý 3,2
y ựng ti hí đ nh gi kết q ả ông vi hỗ tr
2,9 vi thự hi n m ti hiến lư
2,5 y ựng hính s h ư đãi h nh n vi n mới
2,2 Xây ựng hính s h kh n phần lương hi q ả
ự v kết q ả tr n h thấy, vi x y ựng hương trình kh yến khí h n bộ
nh n vi n bộ ph n b n h ng gi tăng năng s ất đư ư ti n nhất với ,2 điểm, tiếp đến l
x y ựng ơ ấ lương ứng v lương hi q ả h p lý với ,2 điểm, tiếp đến l x y ựng
ti hí đ nh gi kết q ả ông vi hỗ tr vi thự hi n m ti hiến lư với 2,9
điểm, tiếp đến l x y ựng hính s h ư đãi h nh n vi n mới với 2,5 điểm v ối ùng
l x y ựng hính s h kh n phần lương hi q ả với 2,2 điểm
T tắt chương hương trình b y m ti h thống trả ông h bộ ph n b n
h ng, trình b y 05 giải ph p giải q yết vấn đề hi n tại h thống trả ông b gồm
y ựng ơ ấ lương ứng v lương hi q ả h p lý; x y ựng hính s h kh n phần lương
hi q ả; thư ng tí h l y năm th y h thư ng q ý ; x y ựng ti hí đ nh gi kết q ả
ông vi hỗ tr vi thự hi n m ti hiến lư ; x y ựng hính s h ư đãi h nh n
vi n mới Tr ng giải ph p, giải ph p thư ng tí h l y ả năm th y h thư ng q ý có
mứ độ ư ti n thự hi n nhất, tiếp đến l x y ựng ơ ấ lương ứng v lương hi
q ả h p lý, tiếp đến l x y ựng ti hí đ nh gi kết q ả ông vi hỗ tr vi thự
hi n m ti hiến lư , tiếp đến l x y ựng hính s h ư đãi h nh n vi n mới v
ối ùng l x y ựng hính s h kh n phần lương hi q ả
88
KẾT LUẬN
Đề t i “ n thi n h thống trả ông l động h bộ ph n b n h ng tại ông ty
tt Vi t N m đã ph n tí h, đ nh gi , x định đư vấn đề h thống trả công
h bộ ph n b n h ng tại ông ty tt Vi t N m Tr ng đó, năm vấn đề q n trọng ần
ư ti n giải q yết l ơ ấ lương ứng v lương hi q ả hư h p lý; ông ty hư q ản
lý tốt q ỹ lương; vi thư ng q ý hư hi q ả; ông ty hư ó ti hí đ nh gi
kết q ả ông vi hỗ tr vi thự hi n m ti hiến lư ; Công ty khó thu hút và duy trì
nh n vi n mới
Sa khi x định vấn đề tr n, t giả đã đư r giải ph p để h n thi n h thống
trả ông h bộ ph n b n h ng tại ông ty tt Vi t N m bằng vi x y ựng ơ ấ
lương ứng v lương hi q ả h p lý; đư r h kh n lương hi q ả th nh th để
q ản lý q ỹ lương; thư ng tí h l y ả năm th y h thư ng q ý ; x y ựng các tiêu chí
đ nh gi kết q ả ông vi hỗ tr vi thự hi n m ti hiến lư ; đư r hính s h
kh yến khí h đối với nh n vi n mới đó, t giả trình b y h x định mứ độ ư
ti n giải ph p tr ng q trình triển khai.
T y nhi n, đề t i ó hạn hế l ph n tí h, đ nh gi h thống trả ông l động hỉ
khí ạnh v t hất, tr ng khi đó vi th hút, y trì v động vi n nh n vi n phải đư kết
h p hặt h từ khí ạnh v t hất v khí ạnh phi v t hất như ông vi thú vị, khả năng
thăng tiến, điề ki n l m vi
Mặ ù đã nỗ lự nhưng kiến thứ v thời gi n hạn h p, l n văn không thể tr nh
khỏi những điểm s i sót T giả rất m ng nh n đư những ý kiến đóng góp q ý b a
ý thầy ô v độ giả.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt 1. , 2013.
. Luận văn
Thạc sĩ. Đạ ọc K n tế Thành p ố ồ Chí Minh.
2. rần Kim Dung, 2011. Q ị ồ nhân ực, TP. ồ Chí Minh: NXB Tổn
ợp.
3. rần Kim Dung, 2013. Xác ị giá ị công v & ế lậ b lương
d p. TP. ồ Chí Minh: NXB ổn hợp.
Tiếng Anh
4. Cichelli, D.J, 2004. Compensating the sales force, McGraw Hill, United States
of America.
5. Davis, J.M, 2006. Evaluating sales Compensation Effectiveness Sales Force
Survey Questionaire [pdf] Available at:
[Accessed 20 June 2014].
http://www.valitusgroup.com/Sales_Compensation_Attitudinal_Survey.pdf.
6. ene n ., & Sc w b, D. (1985), “P y S t sf t n: Its Mult d ent n l
ture & Mesure ent”, Intern t n l J urn l f Psyc l y, 20 , 129 – 142.
7. Gluck, S., 2000. Role of sales force. Available at:
http://smallbusiness.chron.com/role-sales-force-763.html [Accessed 5 October
2014].
8. Inc Managazine. Sales force. Available at:
[Accessed
http://www.inc.com/encyclopedia/business-to-consumer.html 5
October 2014].
9. John, G., B. Weitz, (1989), “Sales force Compensation: An Empirical
Investigation of Factors related to use of salary versus Incentive
Compensation”, Journal of Marketing Research, 26, 1-14.
10. Milkovich, G.T, J. M. Newman, 2002. Compensation. 8th ed. Homewood,
IL Richrd Dirvin.
11. Singh, B.D, 2007. Compensation and Reward Management. First edition.
New Delhi.
12. World at work, 2013. Sales Compensation Design Process. Available at:
http://www.worldatwork.org/waw/salescompspotlight/html/handouts/2013/C02
T1.pdf [Accessed 25 June 2014]
13. Zoltners, A.A et al, 2006. The complete guide to Sales force incentive
compensation. Amacom, New York.
Phụ lục 1
PHÚC LỢI THEO QUI ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM
STT PHÚC LỢI NỘI DUNG VĂN BẢN THAM GHI
CHÚ KHẢO
1 Bảo hiểm xã hội Người sử dụng lao động đóng bảo hiểm xã hội với tỷ lệ đóng là 17% theo Luật Bảo Hiểm Xã
Hội mức tiền lương, tiền công ghi trong hợp đồng lao động.
Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội được hưởng các chế độ gồm chế
độ hưu trí, bảo hiểm xã hội một lần, chế độ tử tuất, thai sản, ốm đau, tai nạn
lao động bệnh nghề nghiệp.
2 Bảo hiểm y tế Người sử dụng lao động đóng bảo hiểm y tế với tỷ lệ đóng là 3% theo mức Luật Bảo Hiểm Xã
tiền lương, tiền công ghi trong hợp đồng lao động. Hội
Người lao động tham gia bảo hiểm y tế được khám bệnh, chữa bệnh, phục
hồi chức năng, khám thai định kì, sinh con, khám bệnh để sàng lọc, chuẩn
đoán sớm một số bệnh.
3 Bảo hiểm thất nghiệp Người sử dụng lao động đóng bảo hiểm thất nghiệp với tỷ lệ đóng là 1% Luật Bảo Hiểm Xã
theo mức tiền lương, tiền công ghi trong hợp đồng lao động. Hội
Người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp được hưởng trợ cấp thất
nghiệp, được hỗ trợ chi phí học nghề thời gian tối đa không quá 6 tháng,
được tư vấn, giới thiệu việc làm miễn phí, được hưởng chế độ BHYT
trong thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp.
4 Nghỉ phép Người lao động có đủ 12 tháng làm việc cho một người sử dụng lao động
Điều 111, Bộ Luật thì được nghỉ hằng năm, hưởng nguyên lương theo hợp đồng lao động như
Lao Động số sau:
10/2012/QH13 - 12 ngày làm việc đối với người làm công việc trong điều kiện bình
thường;
- 14 ngày làm việc đối với người làm công việc nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm hoặc người làm việc ở những nơi có có điều kiện sinh sống khắc
nghiệt theo danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì
phối hợp với Bộ Y tế ban hành hoặc lao động chưa thành niên hoặc lao
động là người khuyết tật;
- 16 ngày làm việc đối với người làm công việc đặc biệt nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm hoặc người làm việc ở những nơi có điều kiện sinh sống
đặc biệt khắc nghiệt theo danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội chủ trì phối hợp với Bộ Y tế ban hành.
5 Nghỉ lễ Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những
Điều 115, Bộ Luật ngày lễ, tết sau đây:
Lao Động số 1. Tết Dương lịch 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);
10/2012/QH13 2. Tết Âm lịch 05 ngày;
3. Ngày Chiến thắng 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);
4. Ngày Quốc tế lao động 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);
5. Ngày Quốc khánh 01 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch);
6. Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).
6 Nghỉ việc riêng, nghỉ Người lao động được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương trong
không lương Điều 116, Bộ Luật những trường hợp sau đây:
Lao Động số - Kết hôn: nghỉ 03 ngày; 10/2012/QH13
- Con kết hôn: nghỉ 01 ngày;
- Bố đẻ, mẹ đẻ, bố vợ, mẹ vợ hoặc bố chồng, mẹ chồng chết; vợ chết hoặc
chồng chết; con chết: nghỉ 03 ngày.
Người lao động được nghỉ không hưởng lương 01 ngày và phải thông báo
với người sử dụng lao động khi ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, anh,
chị, em ruột chết; bố hoặc mẹ kết hôn; anh, chị, em ruột kết hôn.
2
0 +
+ +
0 + + +
- 0
+ 0
c ng - + 0
Weitz, (1989), Sales force Compensation: An Empirical Investigation of Factors related to use of salary versus Incentive Compensation, Journal of Marketing Research, 26, 1-14 Nghiên c u trên tích h p các y u t ở n t l ng giữa lý thuy t qu n
lý bán hàng và lý thuy t phân tích chi phí giao d ch. Lý thuy t qu n lý bán hàng phân
tích các y u t n t l ng dựa vào khía c nh qu
k t qu ho ng, vai trò c a nhân viên bán hàng trong vi c t o ra doanh s , quy mô
c a b ph n bán hàng. Lý thuy t phân tích chi phí giao d ch phân tích các y u t tác
n t l ng dựa vào khía c í c
tuyển dụng ( ở n chi phí), kh t qu ho ng, quy mô c a
b ph n bán hàng, sự không ch c ch n c a nhà qu ng bi ổi.
í ở
í í ữ
–
-
c
í – ể í ể ụ í ự
-
í
u qu
ổ
-
ổ í
ự ự ể
ể ự
ổ
u qu
ở
- ể
í
- u
qu í ự ụ
ở
í
ụ
công ty.
i v i y
-
-
u qu
í í ự
ữ ụ lục 10 thể hi n rõ quy trình bán hàng, mỗ c s có các tác
ng khác n n quy nh mua hàng c a khách hàng (Cichelli, 2004).
-
ổ í ụ
i v i y –
u qu
ự ể
3
– TNHH
Tôi là học viên cao học trường đại học Kinh Tế TP.HCM. Nhằm mục đích đưa ra
một số giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống trả công ch ộ h h ạ c
T ệ các Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của các Anh/Chị về
hệ thống trả công (bao gồm cả lươ g, thưởng, phụ cấp, phúc lợi) của công ty.
Kết quả đ ều tra sẽ được sử dụng cho mục đích phân tích để đưa ra các giải pháp hoàn
thiện hệ thống trả công. Tôi cam kết sẽ không tiết lộ thông tin các Anh/Chị đã cu
cấp.
ạ h chị cả hấ h hợ hấ ấ
h chị u đ h ấu ích “ h h đế ấ h
Tr
h chị h hu h h chị h được h chị h ề ươ cơ ả h ệ hưở h chị h h c ợ ạ c h chị h đợ ươ h h chị h cơ ở c ch h c ươ h 1/2014 h chị h ểu chí h ch ươ – hưở củ c ả ươ – hưở ươ ế uả anh/chị h c h ệ h chị ch u h h củ h h u h h được ch ộ c ch c ằ cấ
.
h chị ằ ẽ ượ u ch u h h h chị được c ả c hu h cạ h h c c c đố hủ hị ườ h chị được ả c hu h c ằ ườ c ị í trong công ty h chị h ệu c củ h hư ộ ơ ệc ố h chị ẽ u c ệ hố ươ – hưở h ệ ạ hu ế hích h chị c c ệc h chị hấ c ch ả hưở h ệ ạ đơ ả hiểu h chị h ệ ươ cố đị h ệ hưở h ệ ạ h chị h c ch h c ả hưở c hư h ệ ệ hố ươ – hưở h ệ ạ h chị uả h ệu uả c u h h ch ị í ưở ở 20. Nhìn chung anh/chị hài lòng v ươ hưởng trong công ty
Câu 19: Dành cho Tổ trưởng bán hàng, Giám sát bán hàng, Điều hành bán hàng, Quản lý bán hàng
ả ơ h chị
h 4
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN G
B N NG N
Đối tượng phỏng vấn: Giám sát bán hàng, Điều hành bán hàng, Quản lý bán hàng.
Bao gồm các câu hỏi sau:
1. Các Anh/Chị hài lòng về hệ thống trả công (bao gồm cả lương, thưởng, phụ cấp,
phúc lợi) ở điểm nào? Vì sao?.
2. Các Anh/Chị không hài lòng về hệ thống trả công (bao gồm cả lương, thưởng,
phụ cấp, phúc lợi) ở điểm nào? Vì sao?.
3. Để kích thích nhân viên trong bộ phận anh chị làm việc nỗ lực hết mình cho công
ty, Anh/Chị đề xuất giải pháp hoàn thiện hệ thống trả công như thế nào? Vì sao?
Yếu tố nào quan trọng nhất?
4. Hệ thống trả công cần thay đổi như thế nào để khuyến khích các Anh/Chị nỗ lực
nhất trong công việc? Vì sao?
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN BỘ PHẬN NHÂN Ự
1. Việc xác định cơ cấu lương cứng và lương hiệu quả dựa vào yếu tố nào? Vì sao?
2. Các Anh/Chị có những thuận lợi/khó khăn gì trong việc áp dụng hệ thống trả
công cho bộ phận bán hàng tại công ty?
3. Giải pháp để hoàn thiện những điểm yếu đó là gì?
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN BAN G ĐỐC
Đối tượng phỏng vấn ổng quản lý bán hàng và ổng giám đốc
1. Mục tiêu cụ thể của hệ thống trả công cho bộ phận bán hàng là gì?
2. heo ông, hệ thống trả công hiện tại cho bộ phận bán hàng đã hỗ trợ thực hiện mục
tiêu chiến lược chưa? Vì sao?
3. Quan điểm của ông về việc trả công lao động cho bộ phận bán hàng như thế nào?
rả cao hơn, bằng hay thấp hơn thị trường?
4. ng vui l ng cho ý kiến về kết quả mức độ hài l ng của nhân viên bộ phận bán
hàng
5
ĐÁNH GIÁ TỈ LỆ LƯƠNG CỨNG DỰA VÀO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA GEOGRE JOHN VÀ BARTON WEITZ (1989)
Đối tượng phỏng vấn: Quản lý bán hàng, Tổng quản bán .
Để xác đị đ ợc tỉ lệ l ơ cứng hợp lý trong thu nhập của cán bộ nhân viên bán hàng, anh/chị ui l c o điểm từng yếu tố bê d ới đối với từng vị t í, các c o điểm sau:
Yếu tố 1,2: C o điểm từ 1 đế 5 điểm, 1 điểm t ơ ứng với mức độ rất dễ d , 5 điểm t ơ ứng với mức độ rất k ó k ă
Yếu tố 3: C o điểm từ 1 đế 5 điểm, 1 điểm t ơ ứng với mức độ tác động nhỏ nhất trong quyết đị mua , 5 điểm t ơ ứng với mức độ tác động lón nhất trong quyết định mua hàng.
Yếu tố 4: C o điểm từ 1 đế 5 điểm, 1 điểm t ơ ứng với mức độ t ay đổi môi t ờng làm việc thấp nhất, 5 t ơ ứng với mức độ t ay đổi môi t ờng làm việc cao nhất.
ếu tố
ác độ đế ơ cứ á t ợ t ị t ờ ổ t bá iám át bá Đi u bá uả l bá
+ 1 ức độ k ó k ă t o iệc t ay t ế
+ ức độ k ó k ă t o iệc đo l ờ kết uả đ u ra
- ức độ tác độ đế uyết đị mua của k ác
+
ức độ k ô c c c của môi t ờ l m iệc o c cô iệc luô t ay đổi
ổ điểm 1 -(3)+(4)
6
K T QU PH NG V N VỊ TRÍ GIÁM SÁT BÁN HÀNG TRỞ LÊN
Đối tượng phỏng vấn: 01 Tổng quản lý bán hàng, 2 Quản lý bán hàng, 02 Điều hành bán
hàng và 05 Giám sát bán hàng.
1. Những điểm hài lòng về hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng
- Chính sách phúc lợi có nhiều ưu điểm hơn đối thủ trên thị trường cho người
lao động ( ngoài chính sách phúc lợi của công ty, hoạt động của công đoàn
ngày càng mạnh trong việc gia tăng phúc lợi cho nhân viên công ty).
- Chính sách lương – thưởng tương đối dễ hiểu.
- Việc thực thi hệ thống trả công lao động được thực hiện đầy đủ theo chính sách
của công ty và đảm bảo theo yêu cầu của pháp luật (từ việc trả lương đầy đủ,
đúng thời hạn; ký hợp đồng lao động; đóng bảo hiểm bắt buộc đầy đủ, giải
quyết các chế độ phúc lợi kịp thời…)
2. Những điểm chưa hài lòng về hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng
- Tỉ lệ lương cứng còn thấp hơn mức trung bình so với thị trường, ảnh hưởng rất
lớn trong việc thu hút nhân viên mới và giữ chân nhân viên giỏi
- Chưa có nhiều chính sách, chương trình kích thích để khuyến khích nhân viên
gia tăng doanh số, như thưởng hàng quý (hiện tại chỉ thưởng quý 4)
- Hệ thống chưa đánh giá đo lường kết quả thực hiện công việc một cách công
bằng, vị trí giám sát bán hàng chịu áp lực doanh số lớn như nhân viên bán
hàng, chưa chú trọng đến các tiêu chí đo lường về hiệu quả quản lý, đào tạo,
tuyển dụng, báo cáo với cấp trên. Việc quá chú trọng vào doanh số đối với các
vị trí cao trong bộ phận bán hàng sẽ dẫn đến nảy sinh tiêu cực như khai khống
doanh số, bán phá giá, tranh giành thị trường giữa các khu vực với nhau.
3. Để kích thích nhân viên trong bộ phận anh chị làm việc nỗ lực hết mình cho công
ty, Anh/Chị đề xuất giải pháp hoàn thiện hệ thống trả công .
- Tăng lương cứng để dễ dàng trong việc thu hút và giữ chân nhân viên trong các
giai đoạn khó khăn
- Đưa ra nhiều chương trình kích thích nhân viên gia tăng doanh số như thưởng
quý hoặc tặng quà các nhân viên đạt tiêu chí
4. Hệ thống trả công cần thay đổi như thế nào để khuyến khích các Anh/Chị nỗ lực
nhất trong công việc? Vì sao?
- Bổ sung các tiêu chí đánh giá đo lường kết quả công việc từ vị trí giám sát bán
hàng trở lên, để đánh giá đúng kết quả cán bộ quản lý thực hiện nhằm giảm
thiểu các vấn đề phát sinh tiêu cực khi chỉ đánh giá chú trọng vào doanh số.
- hải có nhiều chương trình kích thích nhân viên gia tăng doanh số
1. Việc xác định cơ cấu lương cứng và lương hiệu quả dựa vào các yếu tố nào? Vì
sao?
Việc xác định cơ cấu lương cứng và lương hiệu quả dựa vào việc cơ cấu nào sẽ có
chi phí thấp nhất. Số lượng nhân viên bán hàng lớn, chiếm 72% tổng số lao động
của công ty, việc áp dụng tỉ lệ lương cứng cao sẽ tạo ra gánh nặng chi phí cho
công ty, do đó hiện tại công ty có xu hướng sử dụng tỉ lệ lương cứng thấp cho các
vị trí trong bộ phận nhân viên bán hàng để giảm rủi ro.
2. Tại sao Công ty chỉ thưởng quý 4 mà không thưởng các quý còn lại?
Việc thưởng quý 4 ngoài tác dụng khuyến khích nhân viên bộ phận bán hàng đẩy
mạnh doanh số các tháng cuối năm còn nhằm mục đích bù đắp phần lương tháng
13 (dựa vào lương cơ bản) thấp hơn so với các bộ phận khác của công ty.
3. Thuận lợi và khó khăn trong việc triển khai hệ thống trả công lao động cho bộ
phận bán hàng
Thuận lợi trong việc thực thi hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng
Chính sách tính lương và thưởng hiện tại tương đối đơn giản
ỗi chi nhánh đều có từ 0 đến 02 nhân sự quản lý việc chấm công và tính
thưởng
uy trình chấm công và tính thưởng và các thủ tục liên quan đến nhân sự đ được
lập và quản lý chặt chẽ bởi bộ phận nhân sự văn phòng chính
iệc truyền đạt thông tin về chính sách trả công lao động đến từng nhân viên bộ
phận bán hàng đang được cải thiện
hó khăn trong việc triển khai hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng
- Chưa áp dụng phần mềm quản lý bán hàng do đó số liệu báo cáo vê doanh số, về
loại sản phẩm bán th o khu vực, th o thời điểm dễ sai sót và rất khó khăn trong
việc kiểm tra đối chiếu ố liệu cho việc tính lương hiệu quả dựa vào báo cáo của
Tổ trưởng bán hàng và iám sát bán hàng thường trễ hạn và sai sót
- hân viên phân tán nhiều khu vực trên toàn quốc, việc truyền đạt thông tin về
chính sách trả công một cách nhất quán gặp nhiều khó khăn
4. Giải pháp đề xuất đề hoàn thiện những khó khăn về thực thi hệ thống trả công lao
động cho bộ phận bán hàng
- Ứng dụng phần mềm quản lý bán hàng tại các đại lý để báo cáo được chính xác và
dễ dàng trong việc kiểm tra đối chiếu.
- Các quản lý bán hàng phải đặt biệt chú trọng trong việc truyền đạt các chính sách
trả công, những ưu điểm khác biệt về phúc lợi của công ty đến các nhân viên bên
dưới.
K T QU PH NG V A IÁM ĐỐC
1. ục tiêu chiến lược của hệ thống trả công cho bộ phận bán hàng là gì
- Việc trả công lao động phải đảm bảo tính công bằng nội bộ trong công ty, tính
cạnh tranh so với thị trường.
- Đảm bảo sự ổn định về nguồn nhân lực, đặc biệt là vị trí nhân viên bán hàng, phải
giảm tỉ lệ nghỉ việc trung bình còn 8%
- Phải kích thích động viên người lao động gia tăng năng suất và hiệu quả làm việc
bằng các cách thức trả công hấp dẫn, tạo động lực cho người lao động.
- Xây dựng được các tiêu chí đánh giá kết quả công việc sao cho tiêu chí đó định
hướng người lao động thực hiện theo các mục tiêu chiến lược kinh doanh đề ra
- Cải thiện các chính sách phúc lợi để tạo sự gắn kết lâu dài với nhân viên
- Đánh giá hiệu quả của hệ thống trả công lao động hàng năm
- Phải đảm bảo chi phí phải tương ứng với doanh thu
- Việc triển khai hệ thống trả công lao động phải được thực hiện tốt và đầy đủ theo
chính sách đề ra.
2. Theo ông, hệ thống trả công hiện tại cho bộ phận bán hàng đ hỗ trợ thực hiện
mục tiêu chiến lược chưa ì sao
Hệ thống trả công hiện tại cho bộ phận bán hàng chưa phát huy hiệu quả, chi phí
nhân sự ngày càng tăng cao nhưng doanh thu và lợi nhuận chưa tăng tương ứng
với tiềm năng Điều này cho thấy hệ thống trả công hiện tại cho bộ phận bán hàng
chưa hỗ trợ thực hiện mục tiêu chiến lược.
3. ng vui lòng cho biết quan điểm của ông về kết quả mức độ hài lòng của cán bộ
nhân viên bộ phận bán hàng
Công ty ott có chiến lược muốn dẫn đầu thị trường ngành k o um, do đó sẽ
đầu tư nhiều vào nguồn nhân lực, đặc biệt là đối với bộ phận bán hàng Công ty
đang cố gắng để có một chính sách trả công tốt nhất nhằm dễ dàng trong việc thu
hút, duy trì và động viên nhân viên, tạo động lực bán hàng, nhưng c ng hiệu quả
về mặt chi phí Tuy nhiên, chi phí nhân sự thời gian qua cao nhưng hiệu quả năng
suất chưa đạt mức mong muốn, chi phí lương trả nhiều, nhưng doanh số mang lại
chưa đạt được mức dự kiến hân viên chưa hài lòng về mức thu nhập là do mức
doanh thu chưa đạt chỉ tiêu, trong thời gian tới công ty sẽ tinh gọn bộ phận bán
hàng nhằm mục đích đ m lại hiệu suất cao hơn cho công ty và nhân viên c ng sẽ
có cơ hội nhận được mức thu nhập cao hơn hiện nay Tuy thu nhập chưa cao bằng
thị trường, nhưng trong thời gian tới, sau khi tinh gọn bộ phận bán hàng, mức thu
nhập của các vị trí sẽ bằng hoặc cao hơn thị trường, ngoài ra, công ty c ng rất
chăm lo đời sống tinh thần cho nhân viên bằng việc có nhiều chính sách phúc lợi
nhằm tạo sự gắn kết trung thành của nhân viên, kết quả mức độ hài lòng cho thấy
nhân viên hài lòng ở chính sách phúc lợi của công ty nhất so với các yếu tố khác
4. uan điểm của ông về việc trả công lao động cho bộ phận bán hàng như thế nào?
Trả cao hơn, bằng hay thấp hơn thị trường?
Công ty xem nguồn nhân lực như tài sản quý giá nhất trong việc phát triển bền
vững và cạnh tranh trên thị trường. Công ty sẽ tiến đến trả lương cao hơn thị
trường đối với các vị trí chủ chốt, trả lương bằng thị trường đối với các vị trí khác.
Tuy nhiên, để thực hiện được điều này, công ty phải có cơ cấu nguồn nhân lực hợp
lý, xác định được năng suất của từng nhân viên bán hàng để có số lượng hợp lý,
qua đó tăng thu nhập cho các nhân viên làm việc hiệu quả và giảm bớt những nhân
viên làm việc k m hiệu quả
h 7
BẢNG KẾT QUẢ KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN
Nhóm 1: Quản lý bán hàng, Điều hành bán hàng, Giám sát bán hàng, Tổ trưởng bán hàng
Nhóm 2: Nhân viên bán hàng, Nhân viên hỗ trợ thị trường
Kết quả
Câu hỏi
Nhóm 1 Nhóm 2
nh hị hài l ng i th nh à nh hị nh n ượ 2,40 2,47
nh hị hài l ng i tiền lư ng bản hi n hưởng 2,33 2,25
nh hị hài l ng i h lợi t i ng t 3,18 3,38
nh hị hài l ng i ợt n ng lư ng tháng 2,85 3,22
nh hị hài l ng i ở, á h th t ng lư ng tháng 2,98 3,11
nh hị hi r h nh á h lư ng –thưởng ng t 3,70 3,20
ng t trả lư ng – thưởng tư ng ng i t ả nh hị th hi n 3,08 2,88
nh hị n r h ti inh nh nh 3,93 3,44
h ti inh nh t rg t ượ hi t á h ng b ng t tr n 3,73 2,84
nh hị tin r ng ượt h ti inh nh t rg t tr ng n nà 3,58 3,46
2,60 2,58
nh hị ượ ng t trả th nh nh tr nh i á ng t i th tr n thị trường nh hị ượ trả th nh ng b ng i người ng ị tr tr ng công ty 3,40 3,29
nh hị n àng gi i thi ng t nh như t n i là i t t 3,83 3,18
nh hị g n b l ài i ng t 3,18 2,86
th ng lư ng – thưởng hi n t i h n h h nh hị nổ l tr ng ng i 2,93 2,61
nh hị th á h trả thưởng hi n t i n giản, hi 3,63 3,47
nh hị hài l ng i t l lư ng ịnh à t l thưởng hi n t i 2,75 2,64
nh hị hài l ng i á h th trả thưởng in nti như hi n n 2,85 3,04
th ng lư ng – thưởng hi n t i gi nh hị ản lý hi ả h i ành h ị tr tổ trưởng trở l n 3,10
Nh n h ng nh hị hài l ng i lư ng thưởng tr ng ng t 2,88 2,95
Nh n i n là i tr n t àn , tá giả ng hả át th hư ng há
th n ti n, iề tr hả át nh n i n t i h h inh
Tác giả ã hát tr c ti h á i tượng 1 s lượng 45 bản khảo sát, bản khảo sát c i tượng ược giao tr c ti p cho Tổ trưởng bán hàng và Giám sát bán hàng chuy n n nhân viên bán hàng và nhân viên hỗ trợ thị trường. S lượng bản khảo sát hợp l ược th hi n ở bảng b n ư i.
Số ượng bản khảo sát Thu về Hợp ệ
Đối tượng 1 2 Tổng ng Phát ra 45 170 215 45 158 203 40 147 187
h c 8
Cách tính đòn bẩy khuyến khích cho vị trí nhân viên bán hàng
Chỉ tiêu Số tiền Cách tính
1. Chỉ tiêu doanh số trung bình 48.000.000
2. Doanh số nếu đạt 150% so với chỉ tiêu 72.000.000 48.000.000 x 150%
3. Doanh số khi đạt được 110% 52.800.000 48.000.000 x 110%
4. Chênh lệch doanh số 150% và 110% 19.200.000 72.000.000 – 52.800.000
5. Lương hiệu quả đạt được 100% 3.950.000 Theo quy định
6. Lương hiệu quả nếu đạt 110% 5.350.000 Theo quy định
7. Mức lương hiệu quả cộng thêm khi 1.920.000 19.200.000 x 10% vượt 110%
8. Tổng mức lương hiệu quả 7.270.000 5.350.000 + 1.920.000
9. Đòn bẩy 1,84 7.270.000/3.950.000
Phụ lục 9
Xây dựng cách thức trả công cho hoạt động bán hàng theo hình thức khoảng dạng bậc thang:
Dữ liệu/Công thức Bước
10.000.000 1
Nội dung Xác định tổng thù lao dự kiến chi trả (khi đạt chỉ tiêu 100%)
2 Cơ cấu chi trả
3 Đòn bẩy
70/30 Lương cứng: 7.000.000 đồng Lương hiệu quả (LHQ): 3.000.000 đồng 3x Tổng thu nhập có khả năng nhận được: 3.000.000x3 +7.000.000= 16.000.000 đồng Phần lương hiệu quả vượt ngoài chỉ tiêu: 3.000.000x2 = 6.000.000 đồng
4 Theo doanh số - tỉ trọng 100%
Tiêu chí và tỉ trọng tiêu chí đánh giá kết quả
5 Phân bổ chỉ tiêu
6 Khung hiệu quả
Đạt và vượt chỉ tiêu: từ 60% đến 70% Không đạt chỉ tiêu: từ 30% đến 40% Ngưỡng tối thiểu: 50% - tương ứng LHQ: 0 đồng Mục tiêu: 100% - tương ứng LHQ: 3.000.000 đồng Điểm xuất sắc: 140% - tương ứng LHQ: 9.000.000 đồng
=
= 0.2
=
= 0.5
- Mỗi bậc cách nhau 10% - Xác định hệ số chi trả nếu đạt dưới chỉ tiêu và hệ số chi trả nếu đạt trên chỉ tiêu - Cách tính như sau: + Hệ số chi trả nếu đạt dưới chỉ tiêu: 1 1 (100% - ngưỡng thấp nhất)/ khoảng cách các bậc (100%-50%)/10% + Hệ số chi trả nếu đạt trên chỉ tiêu LHQ vượt ngoài chỉ tiêu/ LHQ đạt chỉ tiêu 6 tr/3 tr (Điểm xuất sắc - 100%)/10% (140% -100%)/10%
=>Khung khuyến khích và tỉ lệ mức lương hiệu quả tương ứng
7 Cách tính
Phần trăm chỉ tiêu Hệ số Tỉ lệ phần trăm lương hiệu quả 50% - 0% 60% 0.2 20% 70% 0.2 40% 80% 0.2 60% 90% 0.2 80% 100% 0.2 100% 110% 0.5 150% 120% 0.5 200% 130% 0.5 250% 140% 0.5 300%
Phụ lục 9
Phụ lục Xây dựng cách thức trả công cho hoạt động bán hàng theo hình thức tỉ lệ như sau:
Dữ liệu/Công thức Bước
8.000.000 1
Nội dung Xác định tổng thù lao dự kiến chi trả (khi đạt chỉ tiêu 100%)
2 Cơ cấu chi trả
3 Đòn bẩy
80/20 Lương cứng (LC): 6.400.000 đồng Lương hiệu quả (LHQ): 1.600.000 đồng 3x Tổng thu nhập có khả năng nhận được: 1.600.000x3 +6.400.000= 11.200.000 đồng Phần lương hiệu quả vượt ngoài chỉ tiêu: 1.600.000x2 = 3.200.000 đồng
4 Theo doanh số - tỉ trọng 100%
Tiêu chí và tỉ trọng tiêu chí đánh giá kết quả
5 Phân bổ chỉ tiêu
6 Khung hiệu quả
Đạt và vượt chỉ tiêu: từ 60% đến 70% Không đạt chỉ tiêu: từ 30% đến 40% Ngưỡng tối thiểu: 75% - tương ứng LHQ: 0 đồng Mục tiêu: 100% - tương ứng LHQ: 1.600.000 đồng Điểm xuất sắc: 125% - tương ứng LHQ: 4.800.000 đồng
=
= 1%
- Xác định hệ số chi trả nếu đạt dưới chỉ tiêu và hệ số chi trả nếu đạt trên chỉ tiêu - Cách tính như sau: + Hệ số chi trả nếu đạt dưới chỉ tiêu:
(Tổng thù lao dự kiến đạt 100% - LC)/LC (8tr - 6,4tr)/6,4tr (100% - ngưỡng thấp nhất)x100 (100%-75%)x100 + Hệ số chi trả nếu đạt trên chỉ tiêu
=
=
7 Cách tính
2%
(Tổng thù lao vượt ngoài chỉ tiêu - tổng thù lao dự kiến)/ LC (Điểm xuất sắc - 100%)x 100 (11,2tr -8tr)/6.4tr = (125% -100%)x 100 =>Khung khuyến khích và tỉ lệ mức lương hiệu quả tương ứng
Phần trăm chỉ tiêu Tỉ lệ phần trăm lương hiệu quả 0% -79% 0% 80% - 100% 1% đạt được tương ứng bằng 16.000 đồng (1% x 1,6tr) 101% - 125% 1% tương ứng bằng 32.000 đồng (2% x1,6tr)
10
1
1.2 Duy
1
1
1.
Quy
Dung, 2011)
-
-
-
-
-
-
-
c lãnh doanh nghi v chú tr công b n b h hay
công b bên ngoài h
Lý nh khi ti l doanh nghi yêu c v công b n b
v công b so v th . Thô các doanh nghi s th h lý nh
khi có m l i gi mỗ ng /ch danh chênh l không quá 10% m
l trên th . Tuy nhiên, trong th t , doanh nghi s quy nhóm ch
danh nào công b theo n b và nhóm ch danh nào b giá theo th . Ở
c b công vi cao nh chuyên gia và cán b qu lý c cao, ti l chú tr
y t giá tr th l c b công vi th nh nhân viên hành chính,
v th , th ký v phòng l chú tr y t công b n b
(Purushortham &Wilson,2009, trích trong Tr Kim Dung, 2013)
C b công vi
Công b bên trong
Trung bình Cao Th
G
Ngu : Purushortham vàWilson,2009, trích trong Tr Kim Dung, 2013 Ư cho các công vi có các n l nòng c và ho khan hi
Ngoài ba chi là tr l cao h , b ho th h giá th , doanh
nghi còn chi linh ho ph h tr l cao cho m s ch danh, tr
l ngang b cho m m s nhóm ch danh và tr l th h cho m s
nhóm ch danh. Vi tr công này ph thu vào xác m khan hi v n
l trên th lao và n l ó là n l bình hay n l
c lõi v doanh nghi .
Theo m khan hi c n l trên th có th chia thành hai lo : n
l bình và n l khan hi . Theo m doanh nghi , có
th có hai lo n l bình và n l c lõi. Nh v t h chung, các
n l c doanh nghi phân thành 4 nhóm:
1. N l bình , không c lõi, không khan hi
2. N l khan hi nh không c lõi
3. N l c lõi nh không khan hi
4. N l v khan hi , v c lõi
Doanh nghi
3
4
1
2
N l c lõi
N l bình
B Khan hi
Ngu : Tr Kim Dung, 2013, X ô k , NXB t h H Chí Minh.
s d hi qu qu l , doanh nghi có th tr l th h th cho
nhóm n l s 1, ngang giá th cho nhóm n l s 2 và 3 nh tiên
tr l cao h th cho nhóm n l s 4.
Quy mô c doanh nghi
Các doanh nghi có quy mô l tr l cao h các doanh nghi có quy
mô nh . Ở M , các doanh nghi có quy mô h 1.000 nhân viên tr l c
b cao h t 30% và cho nhân viên các phúc l có giá tr g
so v các doanh nghi nh . Ở Tây Âu, tình hình c t t . Ở Nh B ,
kho cách này còn lón h khi các doanh nghi nh ch tr l c b cho nhân
viên b 55% so v các doanh nghi l .
ằ
Trong n b doanh nghi , chi , chính sách tr cô c gi quy ba
v then ch : Chi l ph ph c v l cho chi kinh doanh; c
c thu nh h lý gi ti l c b - – phúc l ; xác h lý qu
l và phân b qu l sau thu (trích trong Tr Kim Dung, 2013).
C ợ ụ ụ ắ ự ợ k
Chi ti l ph ph v m tiêu, s m doanh nghi , do không th
có m chi l t cho t c m công ty. B minh ho các chi ,
chính sách ti l t v các chi kinh doanh.
doanh trong kinh doanh
- ẫ ẩ - - ổ :
Nâng ẩ uá - ẩ -
- - hàng ẩ -
-
tranh
- - - G :
- -
-
ẩ
-
- - Khách hàng - Làm hài lòng lòng khách hàng ọ k - - G hàng: cho khách hàng Nâng cao mong - khách hàng ẹ
khách hàng
Ngu : M. Porter, What is strategy?, trích t Tr Kim Dung, 2013, trang 95.
Khi doanh nghi theo chi m , chi , chính sách l ph chú tr kích thích CBNV có nhi sáng ki , c ti , chú tr các s phẩ và
ho , quá trình sáng t l khi doanh nghi theo u chi h giá, chi , chính sách ti l chú tr kích thích n su , ki soát chi phí.
X ỹ â ỹ s
Vi xác qu l (bao g l c b , phúc l , ph c ) b bao nhiêu so v giá tr gia t (b t doanh thu tr t chi phí không l ) mang l . Vi xác qu l b t l ph tr m so v giá tr gia t cho phép g ch thu nh c v k qu ho kinh doanh c doanh nghi . Tuy nhiên, n dung này ph t , khó tính toán v các doanh nghi l , thu nhi khu v lý khác nhau (Tr Kim Dung, 2013). T l qu l h lý là bao nhiêu so v giá tr gia t r khác bi trong các qu gia khác nhau, các l v s xu kinh doanh khác nhau, doanh nghi thu lo hình s h khác nhau.
2.3 Cách th t ch , i hành h th tr cô
Quy ch x l , t l và nh i kho quy c th làm c s cho vi tr l , phúc l nh : các tính l s phẩ , l th gian, ph tr , b ỡ trong i ki không thu l v v sinh, an toàn ,; các lo ; m ; các lo phúc l trong doanh nghi và i ki các phúc l
Quy ch tr l cho các nhân viên th hi m lo công vi và cho các nhân viên th hi các công vi khác nhau. Các bi s ch y liê vi tr l cho cá nhân g có: k qu th hi công vi ; k n và kinh nghi ; ti n phát tri .
Các v b m l , quy ngày tr l , ph th tr l