BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

------------------------------

TR N T NG

T N Ư NG Đ N Đ

NG T NG T N TR NG T

N N NG Ệ NG N

NG N T TẠI G

NG N T . N

LUẬN VĂN T Ạ Ĩ

Chuyên ngành: Kế toán

Mã số ngành: 60340301

TP.HỒ CHÍ MINH, tháng 07 năm 2016

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

------------------------------

TR N T NG

T N Ư NG Đ N Đ

NG T NG T N TR NG T

N N NG Ệ NG N

NG N T TẠ G

NG N T . N

LUẬN VĂN T Ạ Ĩ

Chuyên ngành: Kế toán

Mã số ngành: 60340301

CÁN B ƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHẠM NGỌC TOÀN

TP.HỒ CHÍ MINH, tháng 07 năm 2016

CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

Cán bộ hướng dẫn khoa học

Gh họ n họ h m họ h

Tiến sĩ Phạm Ngọc Toàn

Luận ăn Thạ sĩ được bảo vệ tạ T ường Đại học Công nghệ TP.HCM

ngày 24 tháng 09 năm 2016.

Thành phần Hộ đồng đánh g á Luận ăn Thạ sĩ gồm:

TT

Họ và tên

Chức danh Hội đồng

G T h n Đ nh Ngu n

Ch h

1

T T ần Văn T ng

hản ện 1

2

T Ngu n Th L nh

hản ện 2

3

G T L u Hộ

n

4

T h n Hạnh

n Thư

5

Xác nhận c a Ch t ch Hộ đồng đánh g á Luận ăn s u h Luận ăn đã

được sửa ch a.

Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM C NG HOÀ XÃ H I CH NG Ĩ V ỆT NAM

PHÒNG QLKH – ĐT Đ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP.HCM, ngày……tháng……năm 2016

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN T Ạ Ĩ

Họ tên học viên : TR N TH NG Giới tính: N

Ng háng năm s nh : 26/09/1968 Nơ s nh: nh ương

Chuyên ngành : Kế toán MSHV: 1441850074

I-Tên đề tài: Cá ếu ảnh hư ng đến m độ ng h ng n ng á á

h nh á nh ngh ệ ng nh ựng n m ế ạ g h h ng

h án T HỒ CH NH

II-Nhiệm vụ và nội dung:

 Thực hiện nghiên c u về á ếu ảnh hư ng đến m độ ng h ng n

ng á á h nh a các DN ngành xây dựng. niêm yết trên SGDCK

TP.HCM.

 Nghiên c u lý luận đ lường đư g ả thuyết và xây dựng m h nh á ếu

t ảnh hư ng đến m độ ng h ng n ng á á h nh a các

DN ngành xây dựng niêm yết trên SGDCK TP.HCM.

 Thu thập và xử lý s liệu c a các ếu t trong 03 năm 2013, 2014, 2015. Từ đó

ú được kết quả nh ng ếu t nào ảnh hư ng trực tiế đến m độ ng

h ng n ng á á h nh a các DN ng nh ựng niêm yết trên

SGDCK TP.HCM.

 Đề xuất một s giả há ến ngh nhằm n ng m độ ng h ng

n ng á á h nh a các DN ngành xây dựng niêm yết trên SGDCK

TP.HCM.

III-Ngày giao nhiệm vụ : Ngày 23 / 01 / 2016

IV-Ngày hoàn thành nhiệm vụ : Ngày 27 / 07 / 2016

V-Cán bộ hướng dẫn khoa học : Tiến sĩ hạm Ngọc Toàn

CÁN B ƯỚNG DẪN (Họ tên và chữ ký) KHOA QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký)

i

LỜ Đ N

T n m đ n đ l ng nh ngh n u c a riêng tôi. Các s liệu, kết

quả nêu trong Luận ăn l ung thự hư ừng được ai công b trong bất kỳ

công trình nào.

T n m đ n ằng mọi sự g ú đỡ cho việc thực hiện Luận ăn n đã

được cảm ơn á h ng n h ẫn trong Luận ăn đã được ghi rõ nguồn g c.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 07 năm 2016

Học viên thực hiện

T n Thị ng

ii

LỜI C ƠN

Lờ đầu tiên tôi xin trân trọng cảm ơn n G ám H ệu T ường Đại học Công

nghệ TP.Hồ Ch nh đã ổ ch c và tạ đ ều kiện thuận lợ h ó ơ hộ được

học lớp Cao học kế toán niên khoá 2014 – 2016 tạ ường.

T n h n h nh ảm ơn Thầy TS. Phạm Ngọ T n ngườ đã ận tình

hướng dẫn g ú đỡ tôi trong su t quá trình làm Luận ăn n

Đồng thờ ng n h n h nh ảm ơn n hể Quý Thầy Cô, nh ng người

đã u ền đạt kiến th c cho tôi trong su t thời gian theo học cao học tạ ường Đại

học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh.

Tôi xin cảm ơn ất cả các bạn đồng nghiệ đồng môn trong lớp họ đã ng

nhau học tập, cùng nhau chia sẻ kinh nghiệm trong công việc.

Sau cùng, tôi xin g i lời cảm ơn đến g đ nh nh ng người thân luôn bên

cạnh động viên, hỗ trợ tôi, luôn cho tôi tinh thần làm việ họ ậ ng su t quá

trình học tập và hoàn thành nghiên c u này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 07 năm 2016

Học viên thực hiện

T n Thị ng

iii

T T T

Luận ăn n ngh n u nhằm mụ u á đ nh á ếu ảnh hư ng đến

m độ CBTT á nh ngh ệ n m ế h ng u ệc khảo sát m độ

CBTT trên BCTC c a các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết giá trên TTCK

T n ơ s đó n ng nh độ h ểu ế g ú á nh đầu ư ó á nh n s u ộng

h nh á hơn ng á u ế đ nh đầu ư họ đồng thờ n u ầm u n

ọng nh h ệu uả ệ CBTT trong BCTC c a các doanh nghiệp niêm yế

Gó hần n ng nh l nh mạnh ng ằng mộ TTCK hoàn hảo.

ế uả ngh n u h hấ á ếu Thành h n H T, h năng th nh

t án, y m nh ngh , Ch th m t án ảnh hư ng đến m độ CBTT

á nh ngh ệ n m ế h m h nh s u ớ m độ h hợ :

CBTT = 0.449*BSIZE + 0.385*LIQ + 0.370*SIZE + 0.259*AUDIT

ng h đó á ếu òn bẩy tài chính, h năng nh , Th i gian hoạt động

c a doanh nghi p lại h ng ảnh hư ng đến m độ CBTT á nh ngh ệ

n m ết.

ộ đề uấ ớ á nh ngh ệ n m ế nhằm ăng m độ CBTT để

ăng u n đ ớ há h h ng hu hú sự hú á nh đầu ư đã đượ đư

Cá nh đầu ư ó hể ự á ếu ó ảnh hư ng n để ế đượ h ng

n m á nh ngh ệ đư ó m độ n ậ như hế n u đó ế hợ ớ

mộ s h ng n há để đư á u ế đ nh h nh á m nh Đồng hờ ến

ngh á nh ựng h nh sá h ần ó á nh n ổng uá s u ộng hơn h n

h nh á h ương h nh sá h ó l n u n đến CBTT ng như á ện há hế

h nh ngh ệ hạm

Đề ó nh ng hạn hế nhấ đ nh ề hờ g n mẫu ngh n u Tu

nh n đề ng đã m nh ng hướng ngh n u ế h để h n h ện hơn

n ệ CBTT.

iv

ABSTRACT

This research aims to find out factors which affect the degrees of giving

information by enterprises based on financial reports posted on the stock market by

enterprises in the construction industry. Also, it helps investors widen their

knowledge so that they have a more exact insight into their business before they

make a decision.

What is more, it aims at the importance and effectiveness of providing

information and this leads to a pure and fair stock market.

The research also shows that elements such as board of management,

solvency, scale of enterprises and accountancy affect the degrees of giving

information with a suitable percentage 53.4% calculated as follows

Information given = 0.449*BSIZE + 0.385*LIQ + 0.370*SIZE + 0.259AUDIT

while elements such as financial leverage, profitability and uptime of enterprises

n’

By giving information more frequently, enterprises can enhance their

reputation and attract investors. Investors can use affacting elements to know how

reliable the information given by enterprises is. Investors combine this information

with other information to take their own decision.

It is proposed that policy makers have an overview when they issue policies

relating to information provision as well as measures to punish enterprises breaking

the rules.

The research has its limitations especially time needed for a research but it

paves the way for further studies.

v

Ụ Ụ

LỜ CA ĐOAN ............................................................................................................. i

LỜ C N .................................................................................................................... ii

T T T .......................................................................................................................... iii

ABSTRACT ...................................................................................................................... iv

MỤC LỤC ........................................................................................................................ v

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT T T ................................................................................. ix

DANH MỤC CÁC B NG .............................................................................................. x

DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................... xi

H N Đ ............................................................................................................... 1

1 T nh ấ h ế đề ............................................................................................... 1

2 ụ u ngh n u ..................................................................................................... 2

3. C u h ngh n u ...................................................................................................... 2

4. Đ ượng hạm ngh n u ............................................................................... 2

5. hương há luận hương há ngh n u ......................................................... 3

6. nghĩ hự n đề ......................................................................................... 3

7. Cấu ú luận ăn .................................................................................................... 3

CHƯ NG 1: T NG AN NGH N C ............................................................... 5

1 Cá ng nh ngh n u ướ ó l n quan ............................................................ 5

1 1 Cá ngh n u nướ ng .................................................................................... 5

1 2 Cá ngh n u V ệ N m ...................................................................................... 6

ế luận hương 1 ............................................................................................................. 9

CHƯ NG 2: C L L N V C ĐỘ CÔNG THÔNG T N VÀ C C

Ế T NH HƯ NG ĐẾN C ĐỘ CÔNG THÔNG T N .......................... 10

2 1 Tổng u n ề ng h ng n ................................................................................ 10

2 1 1 há n ệm hung ề ng h ng n .................................................................. 10

2 1 2 u ầu ề ng h ng n ................................................................................. 12

2 1 2 1 u ầu ng h ng n ng hu n mự ế án ........................................ 12

vi

2 1 2 2 u ầu ng h ng n ng á á h nh ........................................... 14

2.1.2.3 u ầu ng h ng n đ ớ ng n m ế ......................................... 14

2 1 Đ lường m độ ng h ng n ...................................................................... 15

2.1.3.1 Đ lường h ng ọng s ..................................................................................... 17

2.1. 2 Đ lường ó ọng s ........................................................................................... 18

2 1 Đ lường hỗn hợ ................................................................................................. 18

2 1 Cá u đ nh ề ng h ng n n CTC TTC V ệ N m ..................... 18

2 2 Cá l hu ế nền ề ng h ng n ..................................................................... 21

2.2 1 L hu ế đạ ện .................................................................................................... 22

2 2 2 L hu ế n h ệu .................................................................................................... 23

2 2 L hu ế ề h h h nh .................................................................................. 23

2.2.4 L hu ế h h s h u ......................................................................................... 24

2 2 L hu ế hợ há ................................................................................................. 25

2 Cá ếu ảnh hư ng đến m độ ng h ng n ............................................. 25

2.3.1 u m nh ngh ệ ............................................................................................. 26

2 2 Thờ g n h ạ động nh ngh ệ .................................................................. 27

2 Th nh hần Hộ đồng uản ................................................................................ 28

2.3.4 Đòn y tài chính .................................................................................................... 29

2 Ch hể ểm án ................................................................................................... 29

2.3.6 hả năng s nh lờ ..................................................................................................... 30

2.3.7 hả năng h nh án ................................................................................................ 31

ế luận hương 2 ............................................................................................................ 32

CHƯ NG : HƯ NG H NGH N C ........................................................... 33

3.1 Cá g ả hu ế ngh n u ......................................................................................... 33

3.2 M h nh ngh n u đề uấ ...................................................................................... 33

3.3 u nh ngh n u ................................................................................................. 35

3.4 Chọn mẫu ngh n u ................................................................................................ 35

3.5 Chọn á mụ h ng n ng ng á á h nh ....................................... 36

vii

3.6 h nh ngh n u ................................................................................................... 37

3.7 Đ lường á ến ng m h nh .............................................................................. 38

3.7.1 Đ lường ến hụ huộ ........................................................................................ 38

3.7 2 Đ lường á ến độ lậ ...................................................................................... 39

3.8 Cá h ử l l ệu ...................................................................................................... 40

ế luận hương ............................................................................................................ 42

CHƯ NG : ẾT NGH N C ...................................................................... 43

4.1 Thự ạng ề m độ C TT á ng ựng n m ế n G C

TP.HCM ............................................................................................................................ 43

4.2 C ng h ng n ng CTC nh ngh ệ .................................................... 43

4.2 1 Th ng m ả h s ng h ng n .............................................................. 43

4.2 2 Th ng m ả á ến độ lậ ............................................................................ 44

4.3 h n h m ương u n g á ến ng m h nh .......................................... 46

4.4 h n h m h nh hồ u u ến nh đ ến .......................................................... 47

4.4.1 h n h m h nh lần 1 .......................................................................................... 47

4.4.1.1 Mô h nh lần 1 ....................................................................................................... 47

4.4.1.2 ểm đ nh m h nh lần 1 ..................................................................................... 47

4.4 2 h n h m h nh á lần ế h ....................................................................... 49

4.4 2 1 Cá h l ạ á ến m h nh lần u ......................................................... 49

4.4 2 2 ểm đ nh m h nh hồ u lần u ................................................................... 50

4.4 ế uả ngh n u n luận ề ế uả ngh n u ....................................... 56

4.4 1 ế uả ngh n u .............................................................................................. 56

4.4 2 n luận ề ế uả ngh n u .......................................................................... 57

ế luận hương ............................................................................................................ 60

CHƯ NG : KẾT LU N VÀ ẾN NGH ................................................................. 61

5.1 Kết luận ....................................................................................................................... 61

5.2 Cá đề uấ ến ngh ............................................................................................ 62

5.2 1 Đề uấ ớ nh ngh ệ nhằm ăng m độ ng h ng n ........................ 62

viii

5.2.1.1 Tăng lệ h nh n độ lậ ng Hộ đồng uản để ăng m độ ng

thông tin.............................................................................................................................. 62

5.2.1.2 Tăng hả năng h nh án để ăng m độ ng h ng n ........................... 63

5.2.1.3 Lựa chọn các công ty kiểm án ó u n để ăng m độ ng h ng n .. 64

5.2 2 ến ngh đ ớ nh đầu ư .................................................................................. 65

5.2 ến ngh đ ớ á nh ựng h nh sá h .................................................... 65

5.2 1 uản l ử hạ á hạm ề ng h ng tin ....................................... 65

5.2 2 uản l ệ u n h á u đ nh ề uản ng .................................... 67

5.2 Tăng ường hấ lượng ểm s á nộ ộ ểm án độ lậ ....................... 67

5.3 Hạn hế đề hướng ngh n u ế h .................................................. 67

ế luận hương ............................................................................................................. 69

ẾT L N ...................................................................................................................... 70

ANH ỤC TÀ L Ệ THA H O ....................................................................... 71

T ếng V ệ ......................................................................................................................... 71

T ếng Anh ......................................................................................................................... 72

ix

DANH MỤ T V T T T

BCTC

: Báo cáo tài chính

: ộ T h nh BTC

: Công b thông tin CBTT

: Nh ng ngu n ế án hung đượ hấ nhận GAAP

: Hộ đồng uản HĐ T

: Hộ đồng hu n mự ế án u ế ISAB

: Chu n mự á á h nh u ế IFRS

: Quyế đ nh Đ

: S giao d ch ch ng khoán SGDCK

: Th nh h Hồ Ch nh Tp.HCM

: Th ng ư TT

: Th ường ch ng khoán TTCK

: Trung tâm giao d ch ch ng khoán TTGDCK

: y ban ch ng h án nh nước UBCKNN

: Hộ ểm án n h nh nghề V ệ N m VACPA

: Chu n mự ế án V ệ N m VAS

x

N Ụ NG

h ệu ảng T n ảng Trang

3.1 39 Đ lường á ến độ lậ m h nh

ế uả h ng m ả h s C TT á nh ngh ệ

4.1 ng nh ựng n m ế n G h h ng h án 44

Tp.HCM

4.2 45 ảng ế uả h ng m ả á ến độ lậ

4.3 46 ận ương u n g á ến ng m h nh

4.4 Đánh g á m độ h hợ m h nh lần 1 48

Cá h ng s h ng ng m h nh hồ u ằng 4.5 48 hương há n

ảng m ận ương u n g ến hụ huộ á 4.6 54 ến độ lậ

Đánh g á m độ h hợ m h nh hồ u u ến 4.7 55 nh đ ến lần u

Cá h ng s h ng ng m h nh hồ u lần u 4.8 56 ằng hương há n

Bảng x p sếp th tự quan trọng theo hệ s Beta c a 5.1 62 các nhân t

xi

N Ụ N

h ệu h nh T n h nh Trang

h nh ngh n u đề uấ 34 2.1

u nh ngh n u 35 3.1

Đồ th phân tán gi m độ C TT hần ư 4.1 51 từ hồi qui

Đồ th P-P Plot c a phần ư – đã hu n hóa 52 4.2

Đồ th Histogram c a phần ư – đã hu n hóa 53 4.3

1

N Đ

1. Tính cấp thiết của đề tài

Th ng n h ường h ng h án ấ đ ạng h ng hú Th ng n l

ếu h n h nhạ ảm ảnh hư ng mạnh m đến h nh ấ ả á đ

ượng h m g h ường Th ng n s hản ảnh nh h nh h nh ản hấ

nh ngh ệ u đó á nh đầu ư ó hể nhận đ nh h n h đầu ư ó h ệu

uả V ậ để đảm ả h h ường h ng h án h ạ động mộ á h m nh

ạ h ng h h h ng n ung ấ á nh ngh ệ hả hự h ện mộ

á h ng h m nh ạ h Ngu n ng h đượ h ểu như l sự ung ấ

h ng n đầ đ ung hự hờ Vớ u ầu h ng n ng ng

á đ ượng n h ng n h nh h ng h ng n h h nh h ng đều đượ hu

động ừ mọ nguồn ừ á hương ện h ng n đạ húng như u ền h nh sá h

á n n đến á h ng n m ng nh u ền m ệng u á n đ n s n g

h

T ng hự ế ệ ng h ng n CBTT) á nh ngh ệ n m ế

đ ng m nh Nh đầu ư hư nhận đượ nh ng h ng n ương ng ề nh

ngh ệ m họ n để đầu ư V ệ ng h h ng n đ ệ l h ng n ế

án đượ ung ấ ướ ạng á á h nh BCTC) l nghĩ ụ uộ á

nh ngh ệ hả ng ung hự đầ đ hờ Nh ng u đ nh h ện n

ề C TT n h ường h ng h án hư đượ h h ẫn đến á ng n m

ế n s n C TT s lệ h hậm h ng ậ nhậ hường u n g h ệ hạ

h nh đầu ư ngườ sử ụng h ng n Để u mộ hệ h ng h ường n

h ệu uả đ ều ần h ế l hả ó nh ng CTC hấ lượng ộ h ường n

ó nh h nh h ản đò h sự s n ó đầ đ h ng n m nh ạ h để ấ

cả nh ng ngườ h m g ó hể đư u ế đ nh h họ h n ổ n V ậ ng

ảnh há ển òn n n ẻ h ường h ng h án V ệ N m h ện n nhu

ầu h n h ện h ng n CTC á nh ngh ệ há h nh ng ng ấ

h ế hự n V ệ ngh n u á ếu n ảnh hư ng đến m độ C TT

ng CTC g ú h á ổ h á nh đ ều h nh hấ đượ á á động n để

2

ó hể ó nh ng u ế đ nh h hợ hả h uất phát từ hự n n u n đề

tài: “ á ế ố nh hư ng đến mứ độ công bố thông tin ng á á i

h nh của các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết tại Gia ị h hứng

h án Th nh hố ồ h inh đã đượ á g ả lự họn để ngh n u

2 ụ iê nghiên ứ

 ụ iê ng á

Ngh n u á ếu ảnh hư ng đến m độ CBTT trong BCTC á

nh ngh ệ ngành xây dựng n m ế n GDCK Tp.HCM.

 ụ iê ụ h

+ Đánh g á hực trạng CBTT trong BCTC c a các nh ngh ệ ngành xây

dựng n m ế n G C T HC

+ á đ nh á ếu ảnh hư ng đến m độ CBTT trong BCTC c a các

nh ngh ệ ngành xây dựng n m ế n G C T HC

+ Đề uấ mộ s gợ nhằm ăng ường h ng n ng trong BCTC c a

các nh ngh ệ ngành xây dựng n m ế n h ường ch ng khoán Tp.HCM.

3. h i nghiên ứ

Th nh t: Thự ạng C TT ng CTC á nh ng ệ ng nh

dựng n m ế n G C T HC h ện n như hế n

Th h : Cá ếu n ảnh hư ng đến m độ CBTT trong BCTC c a các

doanh nghiệp ngành xây dựng n m ế n G C T HC

Th b : G ả há n để ăng ường m độ C TT ng CTC á

nh ngh ệ ng nh ựng n m ế n G C T HC

4. Đối ư ng v hạ vi nghiên ứ

Đ ượng ngh n u: á ếu ảnh hư ng đến m độ C TT n CTC

á nh ngh ệp ngành xây dựng n m ế n G C T HC

hạm ngh n u: h ng n ng trong BCTC ng năm 2013, 2014,

2015 c a các doanh nghiệp ngành xây dựng n m ế n G C T HC

3

5 hư ng há ận v hư ng há nghiên ứ

ự n nguồn l ệu h ấ l á CTC năm 201 201 201 đã đượ

ểm án 0 nh ngh ệ ng nh ựng n m ế n SGDCK Tp.HCM.

Sử ụng hương há ngh n u đ nh nh ế hợ ớ đ nh lượng ử ụng

hương há đ nh nh ằng á h ngh n u á l ệu u hờ g n ế hợ g

l luận hự n hu hậ s l ệu s sánh ế uả ngh n u ớ á ng nh

ngh n u ướ Đồng hờ ận ụng á hương há đ nh lượng h ng u á

công cụ toán th ng kê với sự hỗ trợ từ phần mềm Excel và phần mềm 20 0 để

xây dựng mô hình hồ u nhằm đ lường m độ C TT á ếu ảnh hư ng

đến m độ C TT ng CTC á ng ng nh ựng n m ế Cụ hể:

+ Thu hậ CTC á ng ng nh ựng n m ế n n

SGDCK Tp.HCM.

+ Th ế lậ h s hản ánh m độ C TT s l su n ng CTC

+ Đ lường m độ C TT ng CTC u h s C TT

+ Th ế lậ á ến đ lường ảnh hư ng á ến đến m độ C TT

ng CTC á ng ng nh xây dựng n m ế h ng u m h nh hồ u

6 nghĩa hự i n ủa đề i

+ Về m h họ : ổ sung ng ơ s l hu ế ề á ếu ảnh

hư ng đến m độ C TT n CTC á nh ngh ệ

+ Về m hự n: ngh n u l l ệu g ú h á đ ượng sử ụng

CTC á nh ngh ệ h ểu hơn ề m độ ng h ng n nh

ngh ệ đồng hờ đ ng l ơ s h họ g ú h á nh ngh ệ ng nh

ựng hấ đượ ầm u n ọng nh há l ệ C TT ng CTC

7 ấ ủa ận văn

Ng hần m đầu ế luận l ệu h m hả nh mụ á ừ ế

nh mụ á h nh á ảng hụ lụ luận ăn đượ ụ gồm hương:

4

Chương 1: Tổng u n ngh n u

Chương 2: Cơ s l luận ề m độ ng h ng n á ếu ảnh

hư ng đến m độ ng h ng n

Chương : hương há ngh n u

Chương : ế uả ngh n u

Chương : ết luận ến ngh

5

CHƯ NG 1

T NG AN NGH N C

1. á ng nh nghiên ứ ướ iên an

á nghiên ứ nướ ng i

Nộ ung C TT đã đượ ngh n u ng nh ều hờ đ ểm ớ á hạm

há nh u ạ nh ều u g n hế g ớ Đã ó nh ều ng nh ngh n u

há nh u ớ m độ ngh n u s u ộng n n hế g ớ ề m độ CBTT

á nh ngh ệ á ếu ảnh hư ng đến nó.

Năm 199 G ng “F ct r nf enc ng v nt ry nn

report disclosure U.S., U.K., and continental European multinational

corporations”: Cá ếu ảnh hư ng đến ng h ng n ự ngu ện ng á

á h ng năm H ỳ Anh á ậ đ n đ u g Ch u u Ngh n

u hự ngh ệm 11 nh ngh ệ nh ngh ệ Anh nh

ngh ệ Ch u u l á ậ đ n đ u g ề á ếu ảnh hư ng đến

C TT ự ngu ện ng á á h ng năm ế uả h hấ ằng u m ng

hu ự m ng h ạ động hờ g n n m ế ng nh nghề nh nh l

á ếu u n ọng ó ảnh hư ng đến ệ C TT

Ngh n u N n Gh sh 2012 “C r orate governance

attributes, firm characteristics and the level of corporate disclosure: Evidence

from the Indian listed firms” Đ nh uản nh ngh ệ đ ưng

nh ngh ệ m độ ng h ng n đã h hấ u m nh ngh ệ

lợ nhuận hả năng h nh án ó ảnh hư ng ng h ều đến m độ C TT

òn đòn h nh h nh hần HĐ T ó ảnh hư ng ngượ h ều đến m

độ C TT

Ngh n u n h n 2012 The relationship between

comprehensiveness of Corporate disclosure and firm characteristics in India”

u n hệ g nh n ện g ng h ng n đ ưng á nh ngh ệ

n độ ng đã h hấ ằng á ng ó hu nh hướng ng nh ều h ng n hơn

6

h ng n m nh ạ h hơn l á ng ó u m lớn đòn lợ nhuận n m

ế ạ h ường h ng h án nướ ng đượ ểm án á ng ểm án

lớn Tu nh n hờ g n h ạ động mộ ng nh ạng ư ú ng đ

u g ng ng nướ h ng ảnh hư ng đáng ể đến m độ C TT

Ngh n u Al Al un 201 “The c t n between f rm characteristics and corporate financial d c re : ev ence fr m UAE c m n e ” Sự kết hợp gi đ đ ểm ng h ng n h nh a công ty: bằng ch ng từ các công ty UAE đã m h ểu á động á ếu như: l ạ ng nh u m lợ nhuận hả năng h nh án lệ s h u ổ đ ng nướ ng lệ h nh n HĐ T độ lậ đến m độ C TT ế uả h hấ ếu l ạ ng nh u m ng ó ảnh hư ng đáng ể đến m độ C TT

T ế h ngh n u h m us l m n 201 “F rm

characteristics and the Extent of Voluntary Disclosure: The Case of Egypt” Đ ưng

nh ngh ệ m độ ng h ng n ự ngu ện:T ường hợ A ậ đã m

h ểu ề m u n hệ g á đ đ ểm nh ngh ệ ớ m độ C TT ng

CTC hơn 0 nh ngh ệ A Cậ đ ng n m ế n h ường h ng h án

A Cậ ng g đ ạn 200 – 2010 ằng hương há h n h hồ u đ ến á

ếu : u m nh ngh ệ h hể ểm án lợ nhuận hờ g n n m ế ế uả

l u m nh ngh ệ lợ nhuận ó m u n hệ đáng ể đến m độ ng

h ng n ng CTC á nh ngh ệ òn h hể ểm án hờ g n h ạ

động nh ngh ệ h ng ó m u n hệ n ớ m độ C TT

á nghiên ứ Việ Na

Cá ngh n u ng nướ ng hể h ện mộ sự u n m lớn á nh

ngh n u đ ớ ấn đề C TT ế án ng CTC đ ệ l á ng n m ế

n s n h ng h án

Ngh n u Đ n Ngu n T ng hương 2010 ề á ếu ảnh hư ng

đến m độ C TT á nh ngh ệ n m ế n TTC V ệ N m h ằng h

nh n hả năng s nh lờ h hể ểm án ó ảnh hư ng đến m độ C TT

Ngh n u n g ớ h ệu mộ hương há gh nhận h s ng h ng n Tu

7

nh n mẫu ngh n u h ó 0 ng mộ n s há h m n s ớ ổng hể hơn

2 0 nh ngh ệ n m ế ạ hờ đ ểm đó

Năm 200 h á g ả L T ường V nh H ng T ọng đã ngh n u ề nh

m nh ạ h h ng n đượ ng ừ á nh ngh ệ n m ế Đề Các y t

nh h ng đ n m nh bạch th ng t n c nh ngh n m y t the c m nh n c

nhà đ t ” đ h mộ hướng há Th ng u ệ há ảng u h á g ả đã ng

đánh g á nh đầu ư để h nh lậ n n h s đạ ện h m độ m nh ạ h

h ng n Tu nh n h á g ả h đ ượng sử ụng h ng n ừ á á á

nh ngh ệ n m ế h ng h g ớ hạn ộ hận nh đầu ư m đò h ần hả ó

mộ h ng đ há h u n h mọ đ ượng sử ụng h ng n

Năm 2012 ngh n u á g ả Ngu n C ng hương ộng sự: “ gh n

c th c trạng c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c các c ng ty n m y t tr n

g ch ch ng h án Thành h Hồ Ch M nh” đã g ớ h ệu hương há h

họ h ựng hệ h ng h mụ đ lường m độ ng há h n h nh lậ

luận mộ á h h h ề á ếu ảnh hư ng đến m độ C TT Tá g ả đã hệ

h ng h á đóng gó nh ều g ả há nhằm ả h ện m độ C TT ng CTC Tu

nh n ngh n u n hư h n h ảnh hư ng á ếu huộ ề đ đ ểm uản

s h u đến m độ C TT nh ngh ệ

Ngh n u Huỳnh Th V n 201 : “ gh n c m c độ c ng b th ng t n

t án c các nh ngh ngành y ng y t g á tạ g ch ch ng h án Hà

ộ ” h ngh n u á động á ến huộ đ đ ểm h nh đ ớ ệ C TT

như: u m nh ngh ệ hả năng s nh lờ đòn h nh hả năng h nh án

h ện h nh h hể ểm án độ ăng ư ng nh hu ế uả h hấ h ó

ếu u m nh ngh ệ ó á động h ự đến m độ C TT á ến òn lạ

h ng ó nghĩa.

T ng ngh n u hạm Th Thu Đ ng 201 : “ gh n c các nh n t

nh h ng đ n m c độ c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c các nh ngh

n m y t tr n g ch ch ng h án Hà ộ ”, á g ả đã ngh n u ảnh hư ng

á ếu : u m nh ngh ệ hả năng s nh lờ đòn nợ hả năng h nh án

8

h hể ểm án hờ g n h ạ động sản đ nh ế uả đã h ằng ếu

hả năng s nh lờ ếu sản đ nh l á ếu á động đến m độ C TT

trong BCTC.

Ngu n Th Th nh hương 201 : “Ph n t ch các nh n t nh h ng đ n m c

độ c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c các nh ngh n m y t tạ g

ch ch ng h án Thành h Hồ Ch M nh” đã m ộng m h nh ngh n u m nh

h đư á nh n huộ ề uản l nh ngh ệ ấu ú s h u nh hấ ng

h nh ngh n u n gồm 1 ến độ lậ : lệ h nh n HĐ T h ng hả

nh uản sự đồng nhấ h h HĐ T Tổng g ám đ s lượng h nh n

HĐ T n ểm s á s h u ổ đ ng nướ ng ả s h u nh nướ u m

nh ngh ệ đòn h nh m độ s nh lờ hả năng h nh án hờ g n n m

ế lĩnh ự h ạ động nh ạng n m ế ểm án độ lậ s ng n ế uả

ngh n u h hấ á ếu : u m nh ngh ệ m độ s nh lờ hờ g n n m

ế ểm án độ lậ lệ s h u ổ đ ng nướ ng ó ảnh hư ng đến m độ

C TT nh ngh ệ

ự n á ngh n u ướ đ á g ả đã ế hừ mộ s đ đ ểm như: m

h ểu ề á ếu á động l n m độ C TT h n h á động húng h ng

u m h nh đ nh lượng Đồng hờ luận ăn ổ sung h m nh ng đ ểm mớ ng

ngh n u như h s C TT đượ m ộng n ả á h ng n uộ n CTC

h ng n ự ngu ện đượ hướng ẫn n á hu n mự ế án hư đượ ụ hể

CTC Ngh n u n ện ó hệ h ng ề á đ đ ểm nh ngh ệ ảnh

hư ng l n m độ C TT trong BCTC gồm ả nh ng đ đ ểm l n u n đến uản

nh ngh ệ

Ngh n u s ếp tục xem xét các ếu ảnh hư ng đến m độ CBTT trong

BCTC c a các doanh nghiệp niêm yết trên SGDCK Tp.HCM thông qua sử dụng các

mô hình, kết quả các ếu c a các tác giả đã ngh n u ước đ như: u m

doanh nghiệp; Thờ g n h ạ động c nh ngh ệ Th nh hần HĐ T Đòn y

tài chính; Ch thể kiểm toán; Khả năng s nh lời; Khả năng thanh toán.

9

ế ận hư ng

Trong hương 1, á g ả đã l ệ h n h sơ ộ ề ế uả á ng

nh ngh n u ướ ó l n u n đến đề ả ng nướ ng hế g ớ n u

nh ng hạn hế á ng nh n hướng ngh n u mớ để h hụ

nh ng hạn hế đó Tá g ả đã họn lọ đư mộ s ếu ó hả năng á

động đến m độ C TT n CTC á nh ngh ệ ng nh ựng n m ế

n G h h ng h án T HC

10

CHƯ NG 2

C L L N V C ĐỘ CÔNG THÔNG T N VÀ C C

Ế T NH HƯ NG ĐẾN C ĐỘ CÔNG THÔNG T N

T ng an về ng ố h ng in

hái niệ h ng về ng ố h ng in

ộ ng nh ng ngu n ơ ản ng h ạ động TTC l C TT

Ngu n ng h h ng n đượ h ểu l á đ nh hế ổ h h h m g h

ường hả ó nghĩ ụ ung ấ đầ đ ung hự hờ nh ng h ng n l n u n

đến nh h nh h ạ động m nh h ng húng đầu ư ế

Trong Sổ tay CBTT dành cho các công ty niêm yế C TT được hiểu l hương

th để thực hiện quy trình minh bạch c a doanh nghiệp nhằm đảm bảo các cổ đ ng

ng húng đầu ư ó hể tiếp cận thông tin một cách công bằng đồng thờ T ng

đ nh nghĩ n húng ó hể h ểu ằng m nh ạ h h ng n “ à c ng b th ng t n

th và đáng t n c y, ch h những ng ng th ng t n đ c th đánh g á

ch nh ác v t nh h nh và h c một đ n v , h ạt động nh nh và r r n

n đ n các h ạt động này”. (Theo International Finance Corporation, Public

disclosure and transparency, Yerevan, May 2006).

Cụ hể hơn C TT ế án A un ng s l su s l n ộ h ng n đượ

ung ấ h ng u hệ h ng á CTC mộ ng ng hờ ỳ nhấ đ nh

gồm ả á á á g n n độ á á hường n n

C TT gồm h l ạ l á ng uộ á ng ự ngu ện h

h ng uộ C ng uộ s l su l nh ng ng ế án

đượ u ầu luậ há nh ng u đ nh mộ u g h mộ ng lãnh hổ

Nh ng ng n hả đượ nh h nh ng u đ nh Luậ nh nh

n h ng h án á ơ u n uản l ề ế án GAA G n ll A

A un ng n l s á hu n mụ ế án H ện n C TT uộ m đã

đượ u đ nh ụ hể ng á ăn ản há u u nh n m độ u n h ẫn há

nh u g á nh ngh ệ h ề C TT á nh ngh ệ ẫn hư C ng

ự ngu ện lun s l su s l sự lự họn nh ngh ệ h ng uộ ó

11

nghĩ l mộ nh ngh ệ ó hể ó h h ng ần hả ng á h ng n ế án

m luậ há h ng u ầu

Th u hướng h ện n h á ng ự ngu ện đ ng hu hú m u n m

lớn ngườ sử ụng h ng n nh ảnh hư ng nó á ng ng ng ng

đượ hu ến á l s hu đượ nh ều lợ h hơn h ng á h ng n ạng n

Ngh n u h ng n đượ ng n CTC h nh l ngh n u h nh

C TT uộ Tu nh n nộ ung đượ u đ nh n CTC ẫn ó mộ s nộ ung

h h hu n mự ế án h m ng nh hướng ẫn đó nh ng h ng n n

h m ng nh hấ đ đ ểm h ng n ng ự ngu ện Như ậ ng hạm

ngh n u n nộ ung h ng n CTC gồm h ng n uộ h ng n ự

ngu ện

C TT l mộ ếu u n ọng ó ảnh hư ng đến ệ h n ổ h ệu uả á

nguồn lự ã hộ l m g ảm h ểu sự nh u l ạn h ng n g nh ngh ệ á

đ ượng sử ụng h ng n n ng nh ngh ệ A n n – 200 đó h nh

C TT đ ệ á nh ngh ệ n m ế n s n h ng h án ó ảnh hư ng ấ

lớn ng nền nh ế nh hư ng n h ng h g ớ hạn ầm m ng nh h nh

h nh ừng nh ngh ệ ừng nh đầu ư m òn l n ộng ng ả nền nh ế Đ ều

đó g ả h h s á ngh n u ề m độ C TT á động á ếu ảnh hư ng

nó h ng ngừng đượ hự h ện á nh ngh n u n hế g ớ V ệ ngh n

u n đã đ ng l m u n m h ng đầu á nh ngh n u á nh h ạ h

đ nh h nh sá h á nh uản nh ngh ệ

Có nh ều á h ế ận ớ h ng n đượ ng á nh ngh ệ đ

ệ l á nh ngh ệ n m ế n h ường h ng h án như u s á

nh ngh ệ á h á hương ện h ng n đạ húng Nguồn h ng n m á

nh đầu ư á n h á ơ u n uản l ó hể sử ụng gồm mộ hệ h ng đ

ạng á á á hường n n á á án n n á á ấ hường á nh

ngh ệ

12

ê về ng ố h ng in

2.1.2.1 ê TT ng h n ự ế án

T ng A m – hu n mẫu l hu ế n nh hấ u n ọng

h ng n ế án đượ u ầu hả hể h ện l :

 T nh h hi đư n s an a i i : ngườ lậ CTC g ả đ nh ằng

ngườ sử ụng ó mộ ến h nhấ đ nh ề nh nh á h ạ động nh ế ế

án Tu nh n h ng ó nghĩ l á h ng n h ạ nhưng h h hợ ớ nhu ầu

u ế đ nh nh ế ngườ sử ụng lạ ó hể h ng nh n CTC ớ l l

húng đượ h l uá hó h ểu đ ớ ngườ sử ụng

 T nh h h h R van h ng n đượ h l h h hợ h nó ảnh hư ng

đến u ế đ nh ngườ sử ụng g ú họ đánh g á á sự ện uá h h ện ạ

ương l h đ ều h nh á đánh g á ng uá h họ Th ng n h h hợ h u ảnh

hư ng ản hấ nh ọng ếu nó

T ng mộ ường hợ h ng ản hấ ng đ để á đ nh nh h h hợ

húng V ụ: á á mộ đơn h nh n ó hể ảnh hư ng đến ệ đánh g á

ơ hộ m đơn đ ng đ m m h ng ần đến nh ọng ếu ế uả

đạ đượ đơn h nh n đó ng ỳ á á T ng á ường hợ há ả ản

hấ m ọng ếu h ng n đều u n ọng V ụ: g á mỗ l ạ h ng h á

ồn h h ếu đều u n ọng đ ớ nh ngh ệ

Th ng n đượ m l ọng ếu nếu h ếu h s lệ h h ng n ó hể ảnh

hư ng đến ngườ sử ụng h họ ự n CTC để u ế đ nh T nh ọng ếu hụ

huộ độ lớn h ản mụ h s só đượ đánh g á ng ừng ường hợ ụ hể

 T nh đáng in ậ R ia i i h ng n đáng n ậ l h ng n h ng h

đựng á s só h h n lệ h ọng ếu đượ nh ung hự Để đạ đượ đ ều

n h ng n ần hả đượ :

+ Tr nh bày tr ng th c F thf re re ent t n : nh á sự ện ngh ệ ụ

h đúng nộ ung ả h ự đ án hợ l hần lớn á h ng n h nh ó hể

đượ nh h ếu ung hự h ng hả h n lệ h m hó hăn ng ệ á

đ nh ngh ệ ụ h sự ện ng như đ lường g á ngh ệ ụ

13

+ T n trọng nộ ng h n h nh th c b t nce ver f rm : á ngh ệ ụ h sự

ện hả đượ nh án nh h nộ ung nh hấ nh ế h h ng hả

đơn huần h h nh h há l Nộ ung h nh h há l h ng hả lú n

ng nhấ uán

+ hách n e tr ty : h ng n đượ nh hả há h u n h ng

u n ạ h ng đượ nh nhằm để đạ đượ ế uả đã đượ á đ nh ướ

+ Th n trọng Pr ence : hận ọng l ệ n nh ng đ ều ện h ng h

h n Ngu n hận ọng h ng h h h h ếu sản hu nhậ h h

h ng h h

+ y đ C m etene : h ng n nh n CTC hả đầ đ ng g ớ

hạn nh ọng ếu h h V ệ h ếu h ng n ó hể ẫn đến h ng n s lệ h

h hệ h hướng h ng n ó hể n n h ng đáng n ậ h h ng h h hợ

 T nh h s sánh đư a a i i h ng n hả nh để ngườ sử

ụng ó hể s sánh á CTC đơn ng mộ h ảng hờ g n nhằm á đ nh u

hướng ề nh h nh h nh ế uả h ạ động á đơn há nh u ớ nh u

nhằm s sánh đánh g á nh h nh h nh ế uả h ạ động sự h đổ nh h nh

h nh á n

Th hu n mự ế án VA 01: Chu n mự hung u đ nh á u ầu ơ

ản đ ớ ế án: ung hự há h u n đầ đ hờ h ểu ó hể s sánh

đượ

 Tr ng th c: á h ng n s l ệu ế án hả đượ gh h á á n

ơ s á ằng h ng đầ đ há h u n đúng ớ hự ế ề h ện ạng ản hấ nộ

ung g á ngh ệ ụ nh ế há s nh

 hách n: á h ng n s l ệu ế án hả đượ gh h á á đúng

ớ hự ế h ng u n ạ h ng ó m

 y đ : mọ ngh ệ ụ nh ế h nh há s nh l n u n đến ỳ ế án hả

đượ gh h á á đầ đ h ng só

 th : á h ng n s l ệu ế án hả đượ gh h á á hờ

đúng h ướ hờ hạn u đ nh h ng đượ hậm

14

 h : á h ng n s l ệu ế án nh ng CTC hả ng

h ểu đ ớ ngườ sử ụng Ngườ sử ụng đ đượ h ểu l ngườ ó h ểu ế ề nh

nh ề nh ế h nh ế án m ung nh Th ng n ề nh ng ấn đề h

ạ ng CTC hả đượ g ả nh ng hần hu ế m nh

 C th ánh: á h ng n s l ệu ế án g á ỳ ế án ng mộ

nh ngh ệ g á nh ngh ệ h ó hể s sánh đượ h húng đượ nh án

nh nhấ uán T ường hợ h ng nhấ uán h hả g ả nh ng hần hu ế

m nh để ngườ sử ụng CTC ó hể s sánh h ng n g á ỳ ế án g á

nh ngh ệ h g h ng n hự h ện ớ h ng n ế h ạ h ự án

2.1.2.2 Yêu c u CBTT trong BCTC

Theo VA 01: Chu n mự hung ng u đ nh á ếu ơ ản CTC

CTC hản ánh nh h nh h nh nh ngh ệ ằng á h ổng hợ á ngh ệ ụ

nh ế h nh ó ng nh hấ nh ế h nh á ếu CTC Cá ếu l n

u n ự ế đến ệ á đ nh nh h nh h nh ng ảng n đ ế án l T sản

Nợ hả ả V n h s h u Cá ếu l n u n ự ế đến đánh g á nh h nh

ế uả nh nh ng á á ế uả h ạ động nh nh l nh hu Thu nhậ

há Ch h ế uả nh nh

2.1.2.3 Yêu c TT đối với công ty niêm yết

Đ ớ ng n m ế á lự C TT ăng l n nh ều lần h m đ ượng h

s h u đượ m ộng h ảng á h g h s h u uản l n n lớn hơn Nhu ầu

m h ểu h ng n h ng h ng h s h u m òn l á nh đầu ư Ch nh ậ

u ầu C TT đ h á ng n m ế lu n h h đầ đ hơn s ớ á

ng há Cá u đ nh n nhằm ngăn h n ệ h g ấu h ng n h C TT

h ếu h nh á l m ảnh hư ng đến u ền lợ ngườ sử ụng h ng n ng để

u mộ ơ hế g ám sá ó h ệu uả ừ á n ó l n u n ng húng đầu ư đ

ớ h ạ động á ng n m ế V ệ C TT h nh á ó nghĩ hế s u n

ọng ng ệ ạ lậ u n ềm n ng húng đầu ư đ ớ á nh

ngh ệ n m ế

15

Để đảm ả u ền lợ nh đầu ư ng như sự há ển ền ng h

ường đá ng nhu ầu uản l Nh nướ Luậ h ng h án u ầu mộ sự

C TT hơn Cụ hể h ng ư mớ nhấ h ện n s 2 2012 TT- TC u ầu ệ

C TT á ng n m ế hả đảm ả nh “đ đủ h nh á v ị h i

h u đ nh há luậ H ạ động C TT hả G ám Đ h ngườ đượ u

u ền hự h ện hả h u á h nh ệm ề nộ ung đượ ng

T nh đầ đ hể h ện á u đ nh ụ hể ề hể l ạ nộ ung h nh h

ng ả h ng n ng hường n n ấ hường ó hả năng ảnh hư ng đến

u ế đ nh ngườ sử ụng

T nh h nh á l á h ng n đượ ng hả l á h ng n ung hự

há h u n đáng n ậ V ệ C TT hả ngườ đạ ện h há luậ h

ngườ đượ u u ền ng hự h ện

u ầu ề nh hờ á h ng n h ng h m ng nh ự ngu ện m òn

l m ng nh uộ ng h ường h ng h án mọ sự hậm ó hể l m h ng

n mấ đ h g ảm hần lớn á ụng V ệ u đ nh h h hờ g n đ để C TT

ng ừng ường hợ h ng hạn như ng C TT đ nh ỳ á ng n m ế hả

ung ấ CTC năm đã đượ ểm án hậm nhấ l 10 ng ể ừ ng ổ h ểm

án á á ểm án đ ều n hể h ện u ầu ề nh hờ

Đ ư ng ứ độ ng ố h ng in

T ng á ngh n u ề C TT mộ ng nh ng hạn hế hường h g

l sự đ lường u m ệ ng H l l u 2001 Cá l hu ế h ện ó

hấ nhận mộ sự đ ạng á á h ế ận ề đ lường C TT ộ s ngh n u hấ

nhận mộ nh đ nh nh ề á h n h l ệu h n h huộ ề ng n ng

v ệ sử ụng á h s ng đã đượ há uá h á ng ngh n u Th

nn s nl 200 để đ lường ệ ng ó hể ể đến h á h ế ận

há nh u đó l l ạ h u n nử há h u n

L ạ h u n hướng ề nh ng h n h ế l ạ á ng h s lượng

h ng n đượ ng Cá l ạ h ng đ ng h l ạ h u n đượ đư

A R H ệ hộ Ngh n u Đầu ư h n ’s Cá ngh n u nử

16

há h u n gồm ệ sử ụng á ng ụ như h n h nộ ung hu n s u

ngh n u l ệu ngh n u ng n ng á h s ng

Tu nh n nh h u n á nh ngh n u ó hể ảnh hư ng đến g á

ngh n u đó á hương há há h u n hơn ần ần há ển để ượ u

nh ng hạn hế l ạ h u n Để đ lường C TT á nh ngh n u đã ng mộ

á h mớ l l ệ ấ ả á mụ á nhóm l ệu đượ ng như mộ s á ừ h

u gồm ng á á hường n n s n h s 1991 V ệ ng á u

như l mộ đơn để h n h đã n n hổ ến n s l 1999 đ nh ằng mộ

m độ hơn ề hấ lượng h ng n hơn h m nh ạ h hơn đượ đư đến

s u h h ng n h ện h nh đượ ng nh ều hơn

T n hế g ớ đã ó nh ều ngh n u hự ngh ệm l n u n đến á ếu ảnh

hư ng đến m độ C TT ng CTC Tu nh n á ngh n u n h ếu ậ

ung á nh ngh ệ n m ế á nướ đ ng há ển Hầu hế á h

s đượ sử ụng ng á l hu ế ng hự ngh ệm n nh đến hạm

h độ h như mộ sự đạ ện h hấ lượng h ng n Cá mụ h ng

n đượ đ lường ng á ến g ả nếu đượ ng h nhận g á 1 h

ngượ lạ h nhận g á 0 Tu nh n ng ó h á mụ l ệu đượ đ nh g á

h ản hấ h ng n h ng n n đ nh lượng đượ h ó g á

hơn h ng n h ng đ nh lượng đượ ng ngh n u Chúng đượ n đ

ng sự h hợ ớ á h ng n u n ọng ó l n u n há m h ng

ó sự h ng nhấ ề lợ h ệ đ lường n

Đ lường m độ C TT đóng ò u n ọng ng á ngh n u l hu ế

hự n C TT l há n ệm ừu ượng h ng ó mộ đ ưng nổ ậ để ó hể

sử ụng h ệ đ lường hấ lượng h m độ C TT Để hụ ụ h ệ đ lường

đánh g á ề m độ C TT ng để đ nh hướng h ệ C TT ng ương l ần

h ế hả ạ h mộ hu n mự n ậ ề C TT Đ ều n gó hần l m g ảm đ sự

h ếu h ệu uả h ường n g ảm h ểu sự nh u l ạn h ng n g nh ngh ệ

đ ượng sử ụng h ng n n ng nh ngh ệ h A n n 200

17

Để đ lường m độ C TT á nh ngh n u ướ đ đã họn mộ ng

á h: cách th nh t l huậ án ự ơ s l ệu đ ều A R Ass n

for Investment Management and Research) ho c FAF (Financial Analysts

Federation); cách th h l ự ự á uản ng cách th b l ự đ

lường Tu nh n mỗ á h đều ó mộ hạn hế nhấ đ nh Để lượng h á h nh á m

độ C TT ng CTC á ngh n u đã đượ hự h ện đ u h ướ ơ ản:

T ướ n á nh ngh n u ựng mộ h ng hu n đã đượ hự h ện

ng á ngh n u đ ướ há nh u hụ huộ u ầu ng mỗ u

g nh độ há ển h ường n nhận đ nh h u n nh ngh n u Vấn đề

n đã đượ u n nh L nghu u H l Hu n ng 200 h ng

ng ngh n u: “ c re n eterm n nt t e : An e ten n ng the v ve

c ter ng meth ” h mụ h ng n đượ lự họn để ngh n u h ng g ng

nh u m ó hể á ngh n u ng hướng đến mộ đ ượng như h ng n ng

l ự ngu ện h uộ h s h mụ ng ó sự há ệ lớn

T ế h á nh ngh n u ng h ng hu n đã ựng để mã h á ừng h

mụ h ng n ng mỗ u n sá V ệ đ lường h mã h á h h ng hu n đượ

ựng ng ồn ạ nh ng á h ế ận há nh u Th ng hường ó hương án đượ

ế ận để đ lường đó l Đ lường h ng ọng s Đ lường ó ọng s Đ lường

hỗn hợ

Đ ư ng h ng ọng số

ự h ng hu n đã đượ ựng á mụ h ng n nếu đượ ng

ng CTC s đượ gán g á 1 nếu h ng n ó há s nh m h ng đượ ng s

đượ gán g á 0 òn nếu h ng n đó h ng há s nh h s h ng đượ gán g á

Th đó á h mụ h ng n đượ h g á độ ó ng h h ng ngầm

đ nh mỗ h mụ ó ò ng ng nh u ng đánh g á Cá á g ả như ll 19

C 1991 1992 Am h N ls 199 O usu Assh 199 đã sử ụng á h

ế ận n ng á ngh n u họ

18

Đ ư ng ọng số

há ớ hương há đ lường h ng ọng s hương há n u ầu á

mụ h ng n đượ họn lọ ng ớ ệ đánh g á ầm u n ọng mỗ h mụ l

hấ h Từ đó mộ hệ h ng ọng s hản ánh m độ u n ọng ừng h ng

n đượ ựng s ng s ng ớ hệ h ng h mụ h ng n đượ họn lọ ng h ng

hu n V ệ đ lường đượ hự h ện như l đ lường h ng ọng s nhưng s u h

đượ gán g á húng lạ đượ nh n ớ ọng s đã đượ ựng ướ đó ngh

s 19 1 19 s n 19 đã sử ụng á h ế ận n

Đ ư ng h n h

L sự ế hợ ả h hương há đ lường ó ọng s h ng ọng s như

ng ngh n u s : “Th t các ch c ng b – c h y

h ng hác b t ”. đ á g ả sử ụng ệ đ lường C TT ự n ựng

h s ng : h s hấ lượng h s hạm h s ề s lượng ỗ h s

ựng ự n hương há ọng s như h s C s n s đượ gán l 0 nếu

h ng đượ ng đượ gán l 0 nếu ng l đ nh nh đượ gán l 1 nếu ng

l đ nh lượng hương há h ng ọng s như h s COV g m ns n

n m s gn n m su n OLT u l l n

Tu nh n hạn hế lớn h sử ụng hương há đ lường ó ọng s đ

lường hỗn hợ l mỗ á nh n h ngh n u s ó nh ng u n đ ểm há nh u h

đánh g á ọng s mỗ h ản mụ h ng n l m h ế uả ngh n u m ng nh

h u n n n h nh ng ế uả há ệ Để hạn hế đ ều đó ngh n u n

ậ ung đánh g á m độ C TT ng CTC ớ nh ng h ng n đượ u đ nh

ng ừ á ăn ản há luậ l n u n ằng hương há đ lường h ng ọng s

á định về TT ên T TT Việ Na

T ướ năm 201 á ng n m ế n h ường h ng h án hả

CBTT theo Thông ư s 52/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 4 năm 2012 c a Bộ Tài

chính hướng dẫn công b thông tin trên th ường ch ng kh án Từ 01/01/2016,

thự h ện theo Thông ư s 155/2015/TT-BTC hướng dẫn công b thông tin trên th

ường ch ng khoán

19

Nội dung công bố thông tin trên thị ư ng chứng khoán

Công ty đại chúng phải công b báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán

trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tổ ch c kiểm toán ký báo cáo kiểm toán nhưng

không ượt quá 90 ngày, kể từ ngày kết thúc năm tài chính.

Nh ng thông tin đượ công công ty đạ chúng bao gồm:

Thông tin đ nh ỳ:

+ Báo cáo tài chính năm: Công ty đạ chúng hả công báo cáo tài chính

năm đã đượ ểm toán ổ h ểm toán đượ hấ thuận hự h ện ểm toán

cho đơn có lợ ích công chúng trong hờ hạn 10 ngày, ể ừ ngày ổ h ểm

toán ký báo cáo ểm toán nhưng không ượ quá 90 ngày, ể ừ ngày ế thúc năm

tài chính. Toàn ăn báo cáo tài chính năm đã đượ ểm toán hả đượ công

đầ đ ể ả báo cáo ểm toán ề báo cáo tài chính đó

+ Báo cáo hường niên: hậm nhấ là 20 ngày sau ngày công báo cáo tài

chính năm đượ ểm toán nhưng không ượ quá 120 ngày, ể ừ ngày ế thúc

năm tài chính. Thông tin tài chính trong báo cáo hường niên hả phù hợ ớ báo

cáo tài chính năm đượ ểm toán.

+ Thông tin ề họ Đạ hộ đồng ổ đ ng hường niên

+ Thông tin ề h ạ động chào bán và báo cáo sử ụng n

+ Thông tin ề lệ s h u nướ ngoài: công ty đạ chúng hả công

thông tin ề g ớ hạn lệ s h u nướ ngoài công ty mình và các thay đổ liên

quan đến lệ s h u này trên trang thông tin đ ện ử công ty, giao h

h ng khoán và Trung tâm lưu ký h ng khoán theo quy đ nh pháp luậ h ng

khoán hướng ẫn h ạ động đầu ư nướ ngoài trên h ường h ng khoán V ệ

Nam.

Thông tin b t th ng:

+ Công ty đạ chúng hả công thông tin trong hờ hạn 24 g ờ ể ừ khi

ả ra sự ện huộ 17 sự ện quy đ nh ạ h ản 1 Đ ều 9 Thông ư này.

+ Thông tin ề Đạ hộ đồng ổ đ ng ấ hường h thông qua ngh u ế

Đạ hộ đồng ổ đ ng ướ hình h lấ ý ến ổ đ ng ằng ăn ản

20

+ Thông tin liên quan đến ngày đăng ký u cùng hự h ện u ền cho ổ

đ ng h ện h u

+, Thông tin trong các ường hợ đ ệt khác quy đ nh ạ h ản 5 Đ ều 9

Thông ư này.

Công b thông tin theo yêu c : trong vòng 24 g ờ ể ừ khi nhận đượ yêu

ầu ban Ch ng khoán Nhà nướ giao h h ng khoán nơ công ty

niêm ế đăng ký giao h công ty đạ chúng hả công b thông tin khi ả ra sự

ện ảnh hư ng nghiêm ọng đến lợ ích hợ pháp nhà đầu ư h khi có

thông tin liên quan đến công ty ảnh hư ng lớn đến giá h ng khoán và ần hả xác

nhận thông tin đó

Tổ chức niêm yết, công ty đại chúng quy mô lớn hả công :

+ Báo cáo tài chính năm báo cáo tài chính bán niên đã đượ ểm toán ổ

h ểm toán đượ hấ huận hự h ện ểm toán cho đơn có lợ ích công

chúng huộ lĩnh ự h ng khoán, báo cáo tài chính quý h báo cáo tài chính

quý đã đượ soát xét nếu có),

+ Báo cáo hường niên,

+ Thông tin ề họ Đạ hộ đồng ổ đ ng hường niên

+ Thông tin ề h ạ động chào bán và báo cáo sử ụng n

+ Thông tin ề lệ s h u nướ ngoài,

+ Thông tin ề báo cáo tình hình uản công ty đ nh ỳ 06 tháng và năm

Thông tin b t th ng: ngoài ệ hả công thông tin khi ả ra mộ trong

17 sự ện ấ hường hả công thông tin như đ ớ l ạ hình công ty đạ

chúng, ổ h niêm ế công ty đạ chúng quy mô lớn hả công thông tin khi

n góp h s h u g ảm ừ 10% lên h ổng tài sản g ảm ừ 10%

lên ạ báo cáo tài chính năm gần nhấ đã đượ ểm toán h báo cáo tài chính bán

niên gần nhấ đượ soát xét; u ế đ nh ăng g ảm n đ ều lệ u ế đ nh góp n

đầu ư vào mộ ổ h ự án, vay, cho vay h các giao h khác ớ giá ừ

10% lên trên ổng tài sản công ty ạ báo cáo tài chính năm gần nhấ đượ

ểm toán h báo cáo tài chính bán niên gần nhấ đượ soát xét; u ế đ nh góp

21

n có giá ừ 50% tr lên n đ ều lệ mộ ổ h (xác đ nh theo n đ ều lệ

ổ h nhận n góp ướ hờ đ ểm góp n u ế đ nh mua, bán tài sản có

giá ừ 15% lên trên ổng tài sản công ty tính ạ báo cáo tài chính năm gần

nhấ đượ ểm toán h báo cáo tài chính bán niên gần nhấ đượ soát xét; đượ

hấ huận h h niêm ế ạ giao h h ng khoán nướ ngoài.

Công b thông tin theo yêu c : như đ ớ l ạ hình công ty đạ chúng.

Nộ dung công thông tin tổ chức niêm yết trái phiếu doanh nghiệp:

quy đ nh Chương IV Thông ư Chương V Thông ư quy đ nh ề công

thông tin công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh của công ty

quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam. V ệ công thông tin quỹ đại chúng,

công ty đầu tư chứng khoán đại chúng đượ quy đ nh ạ Chương VI Thông

ư

Ngoài các đ ượng trên, Thông ư hướng ẫn ụ hể nộ dung công

thông tin các đ ượng khác như:

+ Công thông tin ề s h u ổ h ếu h ng h u ổ đ ng lớn nhà

đầu ư s h u ừ 5% lên h ng h u u đóng

+ Công thông tin ề giao h ổ đ ng sáng lậ trong hờ gian hạn

hế hu ển nhượng

+ Công thông tin ề giao h ngườ nộ ộ công ty đạ chúng,

ngườ nộ ộ u đạ chúng và ngườ có liên quan ngườ nộ ộ

+ Công thông tin ề giao h hoán đổ h ng h u ETF lấ ổ h ếu

ơ ấu công thông tin ề giao h chào mua công khai;

+ Công thông tin ề giao h ổ h ếu u

á h ế nền về ng ố h ng in

T ng á ngh n u ướ để g ả h h m độ C TT á nh ngh n u

hường sử ụng l hu ế ề á ếu ảnh hư ng đó l l hu ế đạ ện l hu ế ấu

h ệu l hu ế h h s h u l hu ế nh ế h nh l hu ế nh hợ há

22

2.2.1 Lý thuyế đại diện (Agency theory)

L hu ế đạ ện đ nh nghĩ mộ m u n hệ đạ ện như mộ hợ đồng

h đó mộ h nh ều ngườ m ế ớ mộ ngườ há để hự h ện mộ h

ụ nh n nh họ nó h m ệ há mộ s u ền u ế đ nh h ngườ đạ

ện (Jensen và Meckling, 1976 L hu ế n m ả m u n hệ g á n

nh ngh ệ như g ngườ uản l á ổ đ ng g á ổ đ ng h nợ Nh

đầu ư u há ệ u ế đ nh h ến lượ đ ều h nh h ạ động h á nh uản

l òn nh uản l s h nh động đư u ế đ nh đ h á g á ổ đ ng đảm

ả ằng á h ản nợ s đượ h n ả h á h nợ Tu nh n l hu ế ngườ đạ

ện ng m ả á nh uản l ó hả năng sử ụng á u ền lự họ để

đảm ả lợ h ng họ Có hể ằng ngườ đạ ện h ng hả lú n ng

h nh động l m lợ nhấ h ngườ đ ng đầu sự á h ạ h g u ền s h u

ểm s á ng á ấn đề ấ đ ng h ng n ừ á nh uản l á ổ

đ ng đã ả ấn đề ngườ đạ ện Đ ều n ó hể s g sự lự họn ấ lợ

á ấn đề h ạnh đạ đ há á nh đầu ư lu n h ngh ằng l ệu á

nh uản l ó đ ng h nh động lợ h ng h h ng h h n nh đầu

ư ngườ uản l ó m u huẫn ề lợ h h h h đạ ện s uấ h ện Nh đầu

ư hả ả h h g ám sá để g ám sá á h ạ động ấ hường ngườ uản l Để

đảm ả á h nh động u ế đ nh ngườ uản l h ng g hạ đến lợ h

ng ngườ uản l hả ả h h ng uộ u huẫn ề lợ h ng ạ

nh ng mấ má hụ ộ hú lợ h ng đượ đ h á Tổng h h g ám sá h

h ng uộ mấ má hụ ộ đượ gọ l h h đạ ện h h n uấ há

ừ m u n hệ g nh đầu ư ngườ uản l ns n l ng 19

L hu ế đạ ện h ằng sự ung độ s ăng l n h ó h ng n h ng đầ

đ h ng đ ng g nh đầu ư ngườ uản l nh ngh ệ Vấn đề n

ó hể đượ hạn hế đ ằng á h ung ấ h m h ng n ộ ếu ảnh

hư ng đến m độ C TT ó u n hệ ớ l hu ế đạ ện l u m nh ngh ệ

hả năng s nh lờ h hể ểm án h nh hần HĐ T s h u ổ đ ng nướ ng

Ch h đạ ện hụ huộ h ỡ nh ngh ệ R gu 200

23

ậ á nh ngh ệ lớn hường ng nh ều h ng n hơn để l m g ảm h h

n ự ung độ lợ h ó hể ả h h ng n h ng đầ đ ấ đ ng n n

h lợ nhuận hả năng s nh lờ ng ần hả C TT nh ều hơn để hạn hế

ả ấn đề n há ểm án độ lậ n ng đóng mộ ò ng ệ

g ảm h ểu á ung độ lợ h g nh uản l nh đầu ư Ng h s h nh

n HĐ T h ng h m g đ ều h nh ng nh ều h h h đạ ện ng Để

hạn hế h h n á nh đầu ư hường u ầu á nh uản l hả C TT nh ều

hơn Đ ệ sự á h ệ ề đ l g nh uản l á ổ đ ng nướ ng

n n nhu ầu ề h ng n ng s hơn ừ á ổ đ ng nướ ng

h ế n hiệ igna ing h

L hu ế n h ệu h ằng h ng n h ng đ ng g ng nh đầu

ư g sự lự họn ấ lợ h nh đầu ư Để ánh nh ạng n á nh ngh ệ

C TT mộ á h ự ngu ện đư n h ệu đến h ường s mm m n

19 Nó ng đã đượ sử ụng để g ả h h C TT n á á ng R ss

19 Th l hu ế n h ệu á nh uản l l nh ng ngườ m ng đợ mộ n h ệu

ăng ư ng ng ương l s ó động ơ há n h ệu n ớ á nh đầu ư ộ

trong nh ng hương ện để há n h ệu n l C TT Nh uản l s C TT nh ều hơn

để á h ệu h á nh đầu ư hấ ằng ng m họ đ ng uản l l hơn s ớ

á ng há ớ mụ đ h hu hú đầu ư n ng u n m nh u m

nh ngh ệ hờ g n h ạ động g á sản đ nh hả năng s nh lờ hả năng

h nh án l á nh n ảnh hư ng đến á u ế đ nh ề C TT để ánh sự lự họn

ấ lợ Cá nh ngh ệ ó u m lớn hờ g n h ạ động l u g á sản đ nh

lớn hả năng s nh lờ hả năng h nh án hường ó u hướng C TT nh ều

hơn để ạ n ềm n hu hú nh đầu ư Cá nh ngh ệ n hường sử ụng á

h ng n h nh như l mộ ng ụ u ền n h ệu đến h ường V ệ ng nh ều

h ng n l mộ n h ệu hướng á nh đầu ư u n m đến nh ngh ệ

h ế về hi h h nh ị i i al Theory)

L hu ế ề h h h nh h ằng á h ạ động nh ế h nh ã hộ

lu n hạ s ng h nh ng nh u V ậ mu n m h ệu uả h ạ động nh

24

ngh ệ h n n m ng ảnh ã hộ nền ảng h nh nhấ l đ ớ á

nh ngh ệ n m ế

L hu ế ề h h h nh òn h ằng á ơ u n uản l nh nướ

u ế đ nh ó l n u n đến lợ h nh ngh ệ như h nh sá h huế hạn hế độ

u ền ạnh nh ự n h ng n đượ ng á ng s

mm m n 19 Để hạn hế h h h nh á nh ngh ệ s C TT ự ngu ện

nh ều hơn u m m độ s nh lờ hu ến h h á ng ng nh ều h ng n

hơn để g ảm h ểu á h h n Cá ng lớn hơn hả h u h h h nh

hơn ẫn đến m độ C TT lớn hơn s mm m n 19 Để ánh đ á h

nh ệm há l g ả h h m độ lợ nhuận nh ngh ệ á nh ngh ệ s ó

u hướng C TT nh ều hơn

h ế hi h s h i a s h

Cá h h s h u đượ m như mộ hạn hế u n ọng ệ C TT

Nh ng ấ lợ ạnh nh ảnh hư ng đến ệ u ế đ nh ung ấ á h ng n

ng ư Nh ều nh ngh n u g ả h ế ằng ệ C TT nh ều hơn đến nh đầu ư ó hể

l m ổn hạ đến hế ạnh nh ng n h ường N m n ns ng

199 Ngh n u n h ằng á nh ngh ệ đượ hu ến h h h ng C TT để

h l m g ảm hế ạnh nh họ m h h hu động n ó hể hơn L

hu ế n g ả đ nh ằng h ng ó m u huẫn g nh uản h s h u á

ng ự ngu ện l lu n lu n ó hể n ậ đượ 2001 L hu ế n đượ m

như l mộ hạn hế u n ọng nhấ ng C TT Cá h h lợ h ệ C TT

đượ n nh ướ h u ế đ nh ó h h ng ệ C TT đó Nh ng ấ lợ ng

ạnh nh s ảnh hư ng đến u ế đ nh ung ấ h ng n ng ư Cá nh ngh ệ

ó động ơ để C TT nếu như họ m hấ đượ mộ s lợ h ừ ệ ng n như

g ảm h h n h s h u lợ h ệ ng lớn hơn h h nó h ệ

C TT n h ng g hạ h g á ổ h ếu ng u m ng đóng mộ

ò u n ọng để hạn hế h ểu nh ng h h l n u n đến C TT ớ nh ng ng

ng lớn h m độ C TT ng đ L n Lun h lm 199

25

h ế h há gi i a h

L hu ế nh hợ há h ằng h ng hể ngh n u á ấn đề ề nh ế m

h ng m đến á ếu luậ há ã hộ há n ệm ề nh hợ há uấ há ừ

há n ệm hợ đồng ã hộ nơ m mộ ổ h ó nguồn g hợ há ừ á hợ đồng

g nó ã hộ L hu ế nh hợ há g ả đ nh ằng mộ ổ h ần h ạ động ng

đ nh m u hu n đã á đ nh g á ổ h ã hộ đó ổ h n lu n

lu n g ng để m ếm sự hợ há h mộ ổ h ảm hấ ằng nh hợ há

nó đ ng đ ạ nó s h đuổ mộ s h ến lượ để g lạ nh hợ há n Th

l hu ế n á nh ngh ệ lớn ó u hướng C TT nh ều hơn m nó như l

ng ụ để g ảm h ểu nh ng á lự ừ á u đ nh h nh h

L hu ế hợ há l g ả s mộ ổ h hả C TT ản h m uá

nh đổ ng ã hộ l á á ng V ậ ng ụ để đ hó

ớ nhu ầu ã hộ l ệ C TT Cá ng đ ệ l á ng lớn đ ng

g ng đư á h ng đ ệ đến á n ó l n u n ằng ng đ ng h hợ ớ m ng

đợ họ hu ế hụ họ ề h ạ động ng để u nh hợ há đ ng ó

T ại nh ng l hu ế n đã g ả h h đượ sự ảnh hư ng á ếu :

u m nh ngh ệ Thờ g n h ạ động nh ngh ệ Th nh hần HĐ T

Đòn h nh Ch hể ểm án hả năng s nh lờ hả năng h nh án đến

m độ C TT sự ần h ế hả C TT Tu nh n á l hu ế h g ả h h

đượ mộ á h hung hung đó để nhận ện h nh á m độ ảnh hư ng như

hế n á ếu đó h ần hả ó ngh n u ằng đ nh lượng

á ế ố nh hư ng đến ứ độ TT

Th ng u ệ h n h á m u n hệ ương á n ng n ng

nh ngh ệ ế hợ ớ á l hu ế ự đ án để g ả h h ề h ều hướng á

động á ếu ảnh hư ng ngh n u ậ ung ệ nhận ện á ếu

ó ảnh hư ng đến m độ ng uá nh n đượ hự h ện h ng u ệ

ổng hợ ừ á ngh n u ướ để m á ếu n hự sự ó ảnh hư ng đến

m độ C TT s u đó h n h á l hu ế ng hán đ án s ếu ng

như h ều ảnh hư ng nó đến m độ C TT nh ngh ệ

26

nh ngh ệ h C TT hả nh ng nh ng h ng n h u

đ nh đượ hướng ẫn ng á ăn ản ó l n u n như Luậ nh ngh ệ Luậ

ế án Chu n mự ế án Luậ h ng h án á h ng ư ăn ản hướng ẫn

há C TT l uộ n n nh ngh ệ hả u n h h á h lậ nh

ng Tu ậ h ng n đượ ng mộ s nh ngh ệ ẫn hư

đầ đ ng h m nh ạ h h u ầu V ậ ấn đề đ l hả ngh n

u m ếu n đã ảnh hư ng đến m độ C TT Nh ều ngh n u ướ đ

đã h ằng á ếu ó l n u n đến u m nh ngh ệ Thờ g n h ạ

động nh ngh ệ Th nh hần HĐ T Đòn h nh Ch hể ểm án

hả năng s nh lờ hả năng h nh án đều ó ảnh hư ng đến m độ C TT

nh ngh ệ

anh nghiệ

u m nh ngh ệ đượ đánh g á u á h u như ổng sản ổng

nguồn n nh hu huần h ổng s l động nh ngh ệ Th l hu ế

đạ ện l hu ế n h ệu l hu ế h h h nh l hu ế nh hợ há á

ngh n u ướ đ h u m nh ngh ệ l mộ ng nh ng ếu u n

ọng ảnh hư ng đến m độ C TT Đ ều n đượ g ả h h như s u: hạm

nh nh á nh ngh ệ lớn hường đ ạng hơn ề sản h m hạm

đ l s ớ á nh ngh ệ nh đó uản đơn ung m ng

ần ó mộ hệ h ng h ng n đầ đ h ế để đư á u ế đ nh uản l

nh nh ó h ệu uả V ậ á nh ngh ệ lớn hường ó đ nguồn lự

hu n m n ần h ế để đá ng ệ C TT Th l hu ế đạ ện h ó sự á h

ạ h g u ền s h u ểm s á ng á ấn đề ấ đ ng h ng n ừ

á nh uản l á ổ đ ng đã ả ấn đề h h đạ ện đó á ng

lớn ớ s lượng ổ đ ng nh ều h h đạ ện s g ăng á ng ó hu nh

hướng nỗ lự hơn ng ệ g ám sá ngườ uản l Để l m g ảm h h n á

ng ó u hướng C TT ng ng nh ều hơn Th l hu ế n h ệu á nh

ngh ệ lớn nhận h ằng ệ há n h ệu ng nh ều h ng n h ngườ sử

ụng s hu hú nh ều nh đầu ư hơn đó s l m ăng g á ổ h ếu hơn Hơn n

27

ệ C TT h ế ó hể đư á ng nh hế ấ lợ s ớ á ng lớn

ng ng nh nghề L hu ế h h h nh h ằng á nh ngh ệ ó u m

nh s ó h h h nh hơn á nh ngh ệ ó u m lớn đó nh

ngh ệ ó u m ng lớn s ng ng nh ều h ng n hơn để l m g ảm h h

h nh g ăng sự n ậ n h ường Còn h l hu ế nh hợ há á

ng lớn ó u hướng ng nh ều h ng n hơn sử ụng nó như l ng ụ để

l m g ảm á lự ừ nh ng u đ nh h nh h

Ngh n u N n Gh sh 2012 ngh n u h m us

l m n 201 đã h hấ u m nh ngh ệ ó m u n hệ đáng ể đến m độ

C TT ng CTC á nh ngh ệ Tạ V ệ N m ngh n u Huỳnh Th

V n 201 đ lường u m nh ngh ệ ằng Tổng T sản ngh n u

Ngu n Th Th nh hương 201 đ lường u m nh ngh ệ ằng ả h h u

l Tổng T sản Tổng nh hu ế uả ngh n u ng h hấ u m nh

ngh ệ ó m u n hệ ớ m độ C TT

Th i gian h ạ động ủa anh nghiệ

Th l hu ế n h ệu á ngh n u ướ h hờ g n h ạ động

nh ngh ệ ó ảnh hư ng đến m độ C TT Nh ều ngh n u ướ đã h

ằng ó m u n hệ huận h ều g hờ g n h ạ động nh ngh ệ ớ

m độ C TT Cá nh ngh ệ ó hờ g n h ạ động ng l u h ệ lậ

nh CTC ng đượ ả h ện hơn húng ó nh ều đ ều ện hự ế hơn

h uá nh á á như ộ má ế án hả năng á ụng ng nghệ h ng n

O usu – Ans h 199 C m n C 2002 đã h hấ ằng hờ

g n h ạ động nh ngh ệ ó á động h ự đến m độ C TT ng á

ngh n u m nh Ngượ lạ ngh n u hạm Th Thu Đ ng 201 lạ

h ng m hấ m l n hệ g hờ g n h ạ động m độ C TT Hầu hế

ng á ngh n u n Thờ g n h ạ động đều đượ nh ừ lú nh ngh ệ

đầu n m ế n h ường h ng h án đến hờ đ ểm ngh n u

28

Th nh h n ội đồng n ị

ếu u n ọng uản nh ngh ệ l ò HĐ T ng ệ

g ám sá h ạ động nh uản l Ch năng g ám sá HĐ T l ần h ế

h l hu ế đạ ện h lu n ó sự m u huẫn ề lợ h g mộ n l á nh

đầu ư mộ n l á ngườ uản l T ánh n đ u ền uá m á h ản

đầu ư h ng ưu l nh ng ấn đề h g ng h nh động lạm ụng h u ền

á nh uản l ns n l ng 19 Để l m g ảm m u huẫn n

HĐ T s hự h ện u ền lự m nh để h ểm s á uản l

Th n s 2012 nếu á h nh n HĐ T đều g u ền uản l

h ó m u n hệ nh n h n u ền s h u ớ ng h ò n s hạn

hế ó hả năng á h nh n HĐ T s uản l h ạ động ng h

hướng ó lợ h m nh m h ng ó lợ h á ổ đ ng há đó luậ ề uản

nh ngh ệ á u g hường ó u ầu ng ơ ấu HĐ T ng

hả ó nhấ 1 á h nh n HĐ T l độ lậ h ng h m g đ ều h nh h ạ

động ng Cá h nh n n s g ám sá h ạ động HĐ T l m g ảm ngu

ơ lạm ụng u ền hạn g ú ả ệ lợ h h nh đáng á ổ đ ng ộ ng

ó lệ h nh n HĐ T độ lậ s g ám sá hơn á h nh nh

uản l đó ng g ảm ớ ung độ g nh đầu ư ngườ uản l Để l m

đượ đ ều n á h nh n HĐ T độ lậ ó u hướng hu ến h h hỗ ợ

C TT nh ều hơn n ng

Cá ngh n u ướ đ lường ếu n ằng á h s sánh lệ g s

h nh n HĐ T h ng đ ều h nh ớ ổng s h nh n HĐ T u n hệ

huận h ều g lệ n đượ đư Ch n gg 2000 H n C

2002 Tu nh n ngh n u ề ấn đề n 200 lạ h ế uả

ngượ lạ Còn V ệ N m ngh n u Ngu n Th Th nh hương 201 lạ

h hấ lệ h nh n HĐ T h ng h m g đ ều h nh ó ảnh hư ng h ng

đáng ể đến m độ C TT

29

Đòn y tài chính:

Quyế đ nh tài trợ là một trong ba quyế đ nh quan trọng trong tài chính

doanh nghiệp. Quyế đ nh n l n u n đến việc lựa chọn nguồn v n n để cung

cấp cho các quyế đ nh đầu ư Đòn y tài chính xuất hiện khi công ty quyế đ nh

tài trợ cho phần lớn tài sản c a mình bằng nợ Điều này ch áp dụng khi nhu cầu

v n h đầu ư há m n ch sỡ h u h ng đ để tài trợ và doanh nghiệp ch

sử dụng nợ khi họ tin ch c rằng t suất sinh lợi trên tài sản hơn lã suất vay nợ.

Doanh nghiệp nợ càng nhiều thì m độ công b thông tin nhiều hơn nhằm

đá ng yêu cầu thông tin minh bạch cho các cổ đ ng nh đầu ư Để đánh g á á

suất mà doanh nghiệp s đá ng á nghĩ ụ nợ c a mình và m độ r i ro c a

dòng tiền há s nh ng ương l ừ các khoản đầu ư a họ. Bên cạnh đó m c nợ

c a doanh nghiệ ăng l n ẫn đến s lượng ch nợ ng ăng l n ừ đó h sự

g ăng á lực c a ch nợ đ i với m độ công b thông tin c a doanh nghiệp,

thông tin phải minh bạ h đầ đ để các ch nợ thấ được khả năng ả nợ c a doanh

nghiệp hay nói cách khác là khả năng hu hồi nợ c a các ch nợ Đòn y nợ cao

ng s làm cho lợi ích gi a ch nợ, các cổ đ ng nh uản lý s tr nên bấ đ i

x ng nhiều hơn Ch nợ s c g ng bảo vệ lợi ích c a họ như ăng lã suấ đó

s l m ăng một khoản chi phí cho doanh nghiệ Nhưng ngược lại doanh nghiệp s

c g ng giảm khoản chi phí này bằng cách s ăng ng tự nguyện và cải thiện

tính minh bạch c h ng n để cho các ch nợ n ư ng.

Hầu hết các nghiên c u ướ đ h ra m ương u n ương gi đòn

h nh m độ C TT đ ều n được giải thích các công ty sử dụng nợ cao thì

được kỳ vọng s có thành quả t hơn s ới các công ty có t lệ nợ thấp. M ương

u n n đượ đư Ngh n u n h n 2012 Còn V ệ N m

ngh n u Huỳnh Th V n 201 lạ h ng m hấy m i quan hệ này.

hủ h i án

ểm án l mộ hần uộ ng CTC á ng n m ế ểm

án đảm ả h á á á á nh ngh ệ h hợ ớ á u đ nh

luậ há Nó l ếu u n ọng đảm ả nh ung hự há h u n á

30

h ng n h nh l m ơ s h ệ u ế đ nh đầu ư uản l nh nh

Để g ảm h ểu á ung độ lợ h g nh uản l á nh đầu ư l hu ế đạ

ện h ằng ểm án độ lậ đóng mộ ò ấ u n ọng C ng ểm án

lớn h ạ động như mộ ơ hế để l m g ảm h h đạ ện há hu nh ều hơn

ò g ám sá ằng á h hạn hế h nh ơ hộ nh uản l ns n

Meckling, 1976).

Về u m ng ểm án đượ h l m h nhóm l nhóm á ng

ểm án lớn nhóm á ng ểm án nh Nhóm ng ểm án lớn

h òn gọ l nhóm g u h ện n gồm n ng l l T u h

T hm su l ns n ung G h us

C s C Cá ng ểm án òn lạ đượ ế á ng ểm án

nh

Th ng hường ng á ngh n u ướ ếu n đượ á đ nh h ng

u mộ ến g ả Ngườ h á ng ểm án độ lậ l m h nhóm á

ng lớn nh h n 2012 h ằng á ng ểm án lớn u n m

nh ều hơn đến ệ ả ệ nh ếng m nh đó nó s đầu ư nh ều hờ g n

hơn h ệ ểm án á á á nh ngh ệ Nếu ó ả ng

ệ ểm án á ng ểm án lớn s h u h ệ hạ nh ều hơn á ng

ểm án nh há á ng ểm án nh h ng ó s ảnh hư ng lớn

đến m độ C TT nh ngh ệ n n họ ó u hướng l m ừ lòng há h h ng

hơn l đ hấ lượng C TT l n h ng đầu Đ ớ á nh ngh ệ ệ lự họn

á ng ểm án lớn ng l mộ á h để nh ngh ệ há n h ệu ớ á

nh đầu ư ằng nộ ung á h ng n m họ ung ấ đảm ả nh m nh ạ h

há h u n ung hự Ngh n u hạm Th Thu Đ ng 201 h ng m

hấ m l n hệ g h hể ểm án m độ C TT

h năng sinh i

hả năng s nh lờ đ lường h nh uả h ạ động mộ nh ngh ệ Th

l hu ế n h ệu á nh ngh ệ ó lợ nhuận s mu n há đ nh ều n h ệu

h ng u ệ C TT để h n ệ ớ á nh ngh ệ ó lợ nhuận hấ nhằm

31

g ú g ăng g á ổ h ếu họ Ng á nh ngh ệ h ạ động m

ng s C TT nh ều h ng n để g ả h h ạ s nh h nh h ạ động họ lạ

như ậ

Để đ lường ếu n á ngh n u ướ sử ụng h s ROA RO

Th L ng Lun h lm 199 h m u n hệ n h ng ng uỳ huộ

m độ s nh lờ ảnh hự ế nh ngh ệ V ệ N m ngh n u

hạm Th Thu Đ ng 201 m hấ ó m u n hệ huận h ều g hả năng

s nh lờ m độ C TT òn ngh n u Ngu n Th Th nh hương lạ h

ế uả l mộ m u n hệ ngượ h ều

h năng hanh án

hả năng h nh án h òn gọ l nh h nh h ản l hả năng đá ng

nh h nh nợ nh ngh ệ ng ng n hạn T nh h nh h ản đượ h ểu l ệ

h ng h án h á h ản nợ á h ản hả hu ó hả năng hu ển đổ h nh

ền ng huận ện h ệ h u h h nh án ự hó hăn ng hu ển

đổ để đá ng nghĩ ụ h ện ạ nó ng ệ h nh án lã g h á h

nợ ó hả năng ẫn nh ngh ệ đến ờ ự há sản Th nh h ản l mộ đ nh

u n ọng ng ng đó ó ảnh hư ng lớn đến m độ C TT nh

ngh ệ L hu ế n h ệu h ằng mộ ng ó nh h nh h ản s ng

nh ều h ng n như l mộ á h há h m n h ệu h ự h á nh đầu ư để

ăng n ềm n họ ngượ lạ mộ ng ó nh h nh h ản hấ s hạn hế

ệ C TT để h g ấu nh ng h ng n ếu m ng

T ng á ngh n u ướ đ ếu n đượ á đ nh ằng á h sử

ụng h u Hệ s h nh án h ện h nh á nh ngh ệ N n Gh sh

2012 đã m hấ m u n hệ g nh h nh h ản m độ C TT Còn V ệ

N m ngh n u hạm Th Thu Đ ng 201 lạ h ng m hấ m l n hệ

g nh h nh h ản m độ C TT

32

ế ận hư ng

T ng hương 2 á g ả đã n u á há n ệm u ầu á h đ lường m

độ C TT ng ớ á l hu ế ề C TT gồm l hu ế đạ ện l hu ế n h ệu

l hu ế ảnh hư ng h nh l hu ế h h s h u l hu ế nh hợ há Đồng

hờ á g ả đã h n h ổng hợ lạ để đư m h nh ớ á ếu á động l á

đ đ ểm nh ngh ệ như: Quy m nh ngh ệ Thờ g n h ạ động

nh ngh ệ Th nh hần HĐ T Đòn h nh Ch hể ểm án hả năng

s nh lờ hả năng h nh án l n độ C TT ng CTC ả ến độ lậ n

đượ ế hừ ừ á ngh n u ướ V ệ N m á nướ n hế g ớ ó nh

h nh nh ế ương đồng ớ V N m u đó á g ả đã đư ả g ả hu ế

ngh n u đề uấ m h nh ngh n u ng luận ăn Đ l ơ s l ền đề

h ệ đ s u ngh n u sự ảnh hư ng ả ến độ lậ n l n ến hụ

huộ l m độ C TT ng á hương s u

33

CHƯ NG

HƯ NG H NGH N C

3.1 á gi h ế nghiên ứ

T n ơ s á l hu ế đã đượ n u n á ến đượ đư để ngh n

u ng á g ả hu ế s u:

H1: Cá nh ngh ệ ó u m lớn h m độ ng h ng n ng

CTC nh ều hơn á nh ngh ệ ó u m nh .

H2: nh ngh ệ ó hờ g n h ạ động ng l u h m độ C TT ng

CTC ng nh ều

H3: nh ngh ệ ó lệ h nh n HĐ T h ng h m g đ ều h nh ng

lớn h m độ C TT ng

H4: nh ngh ệ ó hệ s đòn h nh ng h m độ C TT

ng

H5: Do nh ngh ệ đượ ểm án á ng ểm án lớn huộ nhóm

g u s C TT ng CTC nh ều hơn á nh ngh ệ há .

H6: Cá nh ngh ệ ó hả năng s nh lờ h m độ ng h ng n

ng CTC nh ều hơn á nh ngh ệ ó hả năng s nh lờ hấ .

H7: nh ngh ệ ó hả năng h nh án ng h m độ C TT ng

CTC ng nh ều hơn á nh ngh ệ ó hả năng h nh án hấ

3.2 h nh nghiên ứ đề ấ

Từ nền ảng l nh ng ơ s l hu ế nh ế ế hợ ớ nh ng ngh n u

đã đượ ng ướ đ h hấ ó m u n hệ g đ đ ểm ng ớ

m độ C TT ng CTC Ngh n u đư á ỳ ọng ương u n g á

ến độ lậ l á đ đ ểm nh ngh ệ ớ ến hụ huộ l m độ C TT

Có ấ nh ều ến độ lậ đã đượ ngh n u ướ đ u nh n ng ngh n

u n á g ả h đư ếu như ng m h nh:

34

anh nghiệ

Th i gian hoạt động ủa anh nghiệ

Th nh h n Đ T

Đòn b y tài chính

M Đ NG THÔNG TIN

hủ h i án

h năng

sinh i

h năng hanh án

Hình 2.1: Mô hình nghiên cứ đề xuất

( ((

35

3.3 nh nghiên ứ

Luận ăn đượ hự h ện nhằm h n h ngh n u á ếu ảnh

hư ng đến m độ C TT ng CTC á nh ngh ệ n m ế n G

h h ng h án T HC h ng u hương há đ nh nh đ nh lượng h

á ướ s u:

á đ nh ấn đề ngh n u mụ u hương há hạm ngh n u

Cá ngh n u ướ ó l n u n ổng u n ề C TT á l hu ế nền ề C TT

h n h đánh g á á ếu ảnh hư ng s u đó đư ra g ả hu ế ngh n u ựng m h nh ngh n u sơ ộ

Chọn mẫu ựng ộ h mụ C TT

h nh ngh n u h nh h

Cá h đ lường á ến

ế uả ngh n u: h ng m ả mẫu u n sá h n h ương u n h n h hồ u ểm đ nh nh h hợ m h nh ngh n u ểm đ nh á g ả hu ế ngh n u

Đề uấ hướng ngh n u ế h

nh nh nghiên ứ (Tác giả tổng hợp)

3.4 họn ẫ nghiên ứ

Đ ượng ngh n u ậ ung CTC ng 0 năm 2013, 2014, 2015

á nh ngh ệ ng nh ựng niêm yết tại S Giao d ch Ch ng khoán Thành ph

Hồ Ch nh ớ á u h như s u:

36

+ CTC hu hậ l CTC đã được kiểm toán.

+ Có đầ đ ộ CTC gồm: ảng n đ ế án á á ế uả h ạ động nh

nh á á lưu hu ển ền ệ hu ế m nh CTC.

Đồng hờ ần hả ó á á ểm án độ lậ m h để á m nh m

độ ung hự CTC nhận ện mộ s lỗ nếu ó h ến ểm án độ

lậ

Th nguồn H s nh ạ ng 1 12 201 ó 2 ổ h ếu ng ng nh

xây dựng đượ n m ế n G C T HC u ểm tra, có BCTC c a 02

công ty có mã ch ng h án l C G LGC h ng đạt yêu cầu c a mẫu chọn do

h ng đầ đ báo cáo kiểm toán kèm theo, 30 công ty còn lạ đều đá ng được yêu

cầu mẫu chọn á á h nh ng 0 năm á ng n h c 1 đượ

ả ề ểm hu hậ s l ệu h á h mụ ần h ế

3.5 họn á ụ h ng in ng ố ng T

Hầu hế á ngh n u ề C TT ướ đ đều đư mộ hệ h ng á h mụ

h ng n để ự đó đ lường Tu nh n g á hệ h ng n ó sự há ệ đáng

ể Ng ngu n nh n há h u n như sự há nh u ề hờ đ ểm đ đ ểm ng

ừng u g h ếu h u n ng l mộ ng nh ng ngu n nh n h nh Vớ

m ng mu n hạn hế nh h u n n ngh n u ự ến ựng hệ h ng h mụ

ự h á ăn ản há l nhấ u đ nh ề nộ ung ng h ng n gồm ó:

Luậ Kế án ng 1 0 200 ; Th ng ư 200 201 TT- TC ng 22 12 201 ề hướng

ẫn hế độ ế án nh ngh ệ . Nộ ung h ng ư u đ nh ng h ế ề hệ

h ng h n ế án hệ h ng á á h nh hế độ h ng ừ ế án hế độ sổ

sá h ế án Luậ nh ngh ệ ng 2 11 201 Luậ Ch ng h án Th ng ư

210 2009 TT- TC ng 0 11 2009 TC ề Hướng ẫn á ụng hu n mự ế án

u ế ề nh CTC hu ế m nh h ng n đ ớ ng ụ h nh; Th ng ư

s 2 2012 TT-BTC hướng ẫn ề CBTT n h ường h ng h án Th Th ng ư

2 nộ ung ề C TT đượ đề ậ h ế như: đ ượng C TT hờ hạn C TT á

l ạ h ng n ần ng hương ện C TT hờ hạn C TT hệ h ng CTC á á

hường n n Th ng ư 09 2010 TT- TC ng 1 01 2010 TC Thông ư s

37

155/2015/TT-BTC hướng dẫn công b thông tin trên th ường ch ng khoán;

Chu n mự ế án V ệ N m ậ ung á hu n mự : Chu n mự 01 – Chu n

mự hung Chu n mự 0 – T sản đ nh h nh Chu n mự 0 – ấ động sản đầu

ư Chu n mự 0 – Th ng n h nh nh ng h ản gó n l n nh Chu n

mự 1 – Thuế hu nhậ nh ngh ệ Chu n mự 1 – Cá h ản ự hòng sản

nợ ềm ng Chu n mự 21 – T nh CTC Chu n mự 2 : á á lưu hu ển

ền ệ Chu n mự 2 – Th ng n ề á n l n u n Chu n mự 2 – á á ộ

hận Chu n mự 29 – Th đổ h nh sá h ế án ướ nh Chu n mự 0 – Lã n

ổ h ếu

Hệ h ng h mụ n gồm h hần h nh: hần 1- h ểu mẫu đượ h

ừ hệ h ng CTC Th ng ư 200 201 TT-BTC hần 2 – á h mụ h ng n lấ

ừ u ầu ng ng hu n mự ế án nhưng hư đượ ụ hể ng Th ng ư

200/2014/TT-BTC Có ấ ả 1 0 h mụ đượ đư ng ngh n u n Ph c 2 .

3.6 Mô h nh nghiên ứ

Ngh n u n sử ụng m h nh hồ u u ến nh ộ đượ ử l ằng

hần mềm 20 0 để ngh n u á ếu ảnh hư ng c a á ến độ lậ đến

m độ công b thông tin thông qua ch s Ij.

Mô h nh n được sử dụng để kiểm đ nh các giả thuyế đượ đ t ra n ó

ạng:

Y = +

T ng đó: : h s ng h ng n

X1, X2, X3, .... Xn: ến độ lậ m h nh

: h m s h n

: á h m s hư ế

: s s ngẫu nh n

38

3.7 Đ ư ng á iến ng h nh

3.7 Đ ư ng iến hụ h ộ

ến hụ huộ l m độ ng h ng n n CTC á nh ngh ệ

Để hạn hế nh h u n n ó ngườ ngh n u á g ả họn hương há đánh

g á u ệ đ lường h hương há h ng ọng s

Th hệ h ng á h mụ đã ựng ến h nh ểm đánh g á á mụ

h ng n ng CTC đượ ngh n u h huậ lưỡng h n ụ h ng n ng

CTC s đượ gán g á 1: nếu ó ng gán g á 0: nếu ó ngh ệ ụ há s nh m

h ng ng h ng gán g á nếu ạ nh ngh ệ ngh ệ ụ ề h ản mụ ương

ng h ng ồn ạ

Ch s m độ ng h ng n đượ nh h mỗ nh ngh ệ như s u:

(1)

Ij: Ch s công b thông tin c ng 0≤ j ≤1

dij = 1 nếu mụ h ng n được công b

dij = 0 nếu mụ h ng n h ng được công b

I j 1 nh ngh ệ ng đầ đ h ng n ng CTC

n: s lượng mụ h ng n m nh ngh ệ ó hể ng

n ≤ 1 0

39

3.7. Đ ư ng á iến độ ậ

h ệu á h đ lường h ều ảnh hư ng á ến độ lậ đượ m ả

ng ảng s u:

ng Đ ư ng á iến độ ậ ủa h nh

Ch u đ lường Ch ều ảnh Stt h ệu T n ến Nguồn ngh n u á h á đ nh hư ng

N n Gh sh u m Lấ L g h 1 SIZE + 2012 Huỳnh Th V n nh ngh ệ Tổng sản (2013)

Lấ hờ g n ừ h Thờ g n nh ngh ệ n m ế C m n C h ạ động 2 AGE lần đầu n s g + 2002 hạm Th Thu nh h đến hờ đ ểm Đ ng 201 ngh ệ ngh n u

h nh n HĐ T H n C 2002 Th nh hần h ng đ ều 3 BSIZE + Ngu n Th Th nh HĐ T h nh Tổng s h nh hương 201 n HĐ T

Đòn y tài Tổng Nợ / Tổng Tài Sanjay Bhayani (2012); 4 DFL + chính sản Huỳnh Th Vân (2013)

ến g ả: nhận g á

1 nếu ng ểm

án nằm ng nhóm Ch hể ểm h n 2012 hạm Th 5 AUDIT g u nhận g á + án Thu Đ ng 201 0 nếu ng ểm

án nằm ng nhóm

òn lạ

6 ROA hả năng ROA LN s u huế + L ng Lun h lm 199

40

s nh lờ Tổng sản hạm Th Thu Đ ng

(2013).

Lấ T sản ng n hạn N n Gh sh 2012 hả năng h h Nợ ng n hạn 7 LIQ + hạm Th Thu Đ ng h nh án T sản ng n hạn Nợ (2013). ng n hạn

3.8 á h iệ

Theo danh sách công ty niêm yết tại trang web c a S Giao d ch Ch ng khoán

Thành ph Hồ Chí Minh, họn 0 nh ngh ệ ng nh ựng đạt yêu cầu c a mẫu

chọn như đã nó trên. Công việc thu thập s liệu s được thực hiện lần lượt qua các

ướ ơ ản sau:

ướ 1: Tả CTC á nh ngh ệ đượ họn ề ểm ng n m ết

đầu tiên và s báo cáo trong BCTC theo các yêu cầu đã được nêu phần chọn mẫu.

ướ 2: T ến h nh gh mã Nhậ l ệu hần mềm Microsoft Office Excel

h ản mụ n đượ ng s đượ nhận g á 1 òn ngượ lạ s nhận g á 0 h

h ng nhậ l ệu mỗ h mụ h ng n huộ ộ h mụ đã đượ ựng Nếu ó mộ

s h mụ h ng uấ h ện ngh ngờ h ng nh đượ đánh s 2 m lạ

ng m ương u n ớ á h mụ há để á đ nh m hự sự nh ngh ệ ó

ngh ệ ụ há s nh m h ng nh để đánh lạ s 0 h hự sự h ng ó ngh ệ

ụ há s nh s h ng đánh g á

ước 3: Kiểm tra d liệu:

T ướ n sử dụng cách kiểm tra d liệu đơn g ản ngay trên cửa sổ d liệu bằng

cách dùng lệch Sort Case s p xếp d liệu giảm dần ểm lạ á g á h ng hả

l 0 1 hú đến á g á 2 h á g á há 0 1 để ểm lạ m hự

sự ó h h ng ó há s nh h á g á há nhậ nhầm

T ế h một s ch mụ hó h n đ nh l h ng ó nh h h ng ó

nghiệp vụ há s nh hả ến hành kiểm tra trong m ương quan gi a các ch mục

với nhau Ph c .

41

ướ : T nh án á ến: ch s công b thông tin Ij á ến độ lậ

ế uả s đượ ổng hợ ử l ằng hần mềm 20 0 ết hợp cùng

với phần mềm Microsoft Office Excel.

u nh đượ ến h nh h ng u á hương há h n h s u:

+ Phân tích mô tả: ng để m ả ề h ện ượng h nh ng đ đ ểm nh hấ

l n u n đến ổng hể ngh n u Ch ếu đ s u h ng m ả đ ớ m độ

C TT hung h ng m ả á ếu ảnh hư ng đến m độ C TT.

+ h n h ương u n: ng để ểm đ nh m ương u n u ến nh g á

ến ng m h nh g ến hụ huộ ớ ừng ến độ lậ g á ến độ lậ

ớ nh u h hệ s ương u n ừ 0 l n h h ến đượ l ó m ương u n

h h Ngh n u n sử ụng hệ s ương u n s n để ểm đ nh m u n hệ

g á ến há h ện ấn đề đ ộng u ến g húng Đ ộng u ến ả h

h h nh ều ến độ lậ ó m ương u n ớ nh u ấ Th H ng T ọng

Chu Ngu n ộng Ngọ 200 ng mộ hương nh nếu ồn ạ đ ộng u ến h

ó hể s g hó hăn ng ệ h n ệ nh ng á động ừng ến độ lậ l n

ến hụ huộ Hệ s hóng đạ hương s V V n n l n l h s

hường ng để ểm h ện ượng đ ộng u ến Th ng hường ng mộ m h nh khi R2 0 nếu V mộ ến độ lậ h h R2 0 nếu V mộ

ến độ lậ 10 h h ện ượng đ ộng u ến ó hể ả H ng T ọng Chu

Ngu n ộng Ngọ 200

+ Phân tích hồ u đ ến: ng để á đ nh m u n hệ g ến độ lậ ến hụ huộ ng m h nh ngh n u á nh n ảnh hư ng ự hệ s R2 đã

đượ đ ều ch nh (Adjusted R square) cho biết mô hình hồ u đượ ựng h

hợ đến m c nào, ếu n ó hệ s lớn hơn h ó hể nhận ằng ếu

đó ó m độ ảnh hư ng lớn hơn á ếu há ng m h nh ngh n u.

Th ng u h ng m ả á hương há ểm đ nh l ệu nh án á

h m s ơ ản ểm đ nh m h nh ngh n u ằng hương há ương u n hồ

u u ến nh để m ếu hự sự ảnh hư ng

42

ế ận hư ng

Th ng u hương á g ả đã đư mộ hương há ếp cận áp dụng cho

nghiên c u này. CTC á nh ngh ệ ng nh ựng l ọng m ngh n

u nó đóng ò h nh ng g ế g á nh ngh ệ á n l n u n

Tá g ả đã ựng ộ h mụ ề C TT ự h u ầu ề ng ng

á ăn ản há luậ mộ á h h h hương há đ lường á ến độ lậ ến

hụ huộ đã đượ ựng để hụ ụ h ệ hu hậ s l ệu h nh ngh n u

á hương há h n h m h nh như h n h h ng m ả h n h ương

u n h n h hồ u đ ến ng đã đượ n u hương n

43

CHƯ NG

ẾT NGH N C

4.1 Thự ạng về ứ độ ng ố h ng in ng T ủa á anh nghiệp

ựng ên G T

SGDCK TP.HCM (HOSE) s u 1 năm đ h ạ động đã ư ng h nh há

ển, nh ng ng đầu có 2 nh ngh ệ niêm yết đến n đã ó n 00 nh

ngh ệ n m ế . D nh ngh ệ ng nh ựng ng uấ h ện n TTCK

TP.HCM ng ừ đầu như Công ty cổ phần Cơ đ ện lạnh (REE), h ện n ó 30

nh ngh ệ ng nh ựng đ ng n m ế trên SGDCK TP.HCM. Cá nh

ngh ệ ựng đã gó hần ng sự há ển chung TTCK TP.HCM, l m

cho quy m hấ lượng h ng hó n h ường không ngừng đượ g ăng s

lượng nh đầu ư ng ng nướ h ng ngừng đượ m ộng h ạ động

TTC ần ổn đ nh hu n ngh ệ hơn.

n ạnh nh ng đóng gó hung h ạ động á nh ngh ệ ng nh

ựng ng ộ lộ mộ s ấ ậ á nh ngh ệ ng nh ựng n m ế n

G C T HC hấ h nh á u đ nh ề C TT hư nh ều nh ngh ệ

hạm ề ng h ng n g h ệ hạ h á nh đầu ư l m h h ạ động

TTC m h ệu uả á hạm ụ hể như: nộ CTC hạn hấ lượng ề

C TT h ng đáng n ậ s l ệu ướ s u ểm án h nh lệ h nh u ấ nh ều.

T lệ nh ngh ệ hạm ấ h n s h ng G C T HC

(HOSE), trong năm 201 ó 12 ường hợ hạm ề C TT, năm 201 ó 10

ường hợ ó nh ều nh ngh ệ hạm đến 2 lần ng năm như: C ng C

đầu ư há ển nh đấ COT C CLG , C ng C huậ nền móng ng

nh ngầm (FCN), C ng C ậ đ n H Đ HDG), C ng C đầu ư há

ển đ h L ng G ng LGL .

4.2 C ng ố h ng in ng T ủa á anh nghiệ

4.2 Thống ê h số TT

Vớ á h đ lường ến hụ huộ đã đượ n u hương h s m độ

C TT đượ nh h ng h 1 đượ hể h ện h c .

44

l ệu n đượ ử l ằng hần mềm 20 0 ế uả ử l đượ hể h ện

ảng s u:

ng ế hống ê h số TT á anh nghiệ ng nh ựng

niê ế ên Gia ị h hứng h án T

u n sá G á nh

nhấ G á lớn nhấ G á ung nh Độ lệ h hu n

.70 .96 .8182 .06463

CBTT Valid N (listwise) 90 90

Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4

Nh n ảng 1 hấ h s C TT á nh ngh ệ ng nh ựng

n m ế đã đượ hả sá n G h h ng h án T HC đạ ung nh l

0 1 2 s ớ m độ ng đầ đ l 1 T l ạ G h h ng h án

T HC m độ C TT nh u n á nh ngh ệ ng nh ựng n m ế h

đạ 1 2 òn hơn 1 á h mụ h ng n ần h ế hư đượ nh độ

ng đầ đ nhấ đã đạ 9 m hấ nhấ l 0 ớ độ lệ h hu n l

0 0 h ảng á h g g á lớn nhấ g á nh nhấ m độ C TT l 2

đ ều n h hấ m độ C TT g á nh ngh ệ ó sự h nh lệ h ương đ H

nó á h há ẫn òn ồn ạ nh ều nh ngh ệ ng nh ựng niêm ế C TT hư

đầ đ Đ ều n l m h á đ ượng sử ụng CTC ó hả năng nhận đ nh

h n h s l ệu nhầm lẫn

h h ng n h ng đượ ng đầ đ để đảm ả nh h nh á h mộ s

h ng n u n ọng hả đượ ểm Ch ng hạn đó l nh ng h ng n ề á

h ản mụ n CTC nhấ l á h ản mụ nằm ng ảng n đ ế án nh ng

h đổ ng đ nh g á á hợ đồng g h n h ường á ự án đầu ư Vớ m

độ C TT như n h ó hơn 1 h ng n đ ng h ấu H ện ượng h ấu h ng

n l ngu n nh n ẫn đến mấ nh ngh m m nh h nh á m nh ạ h CTC

4.2 Thống ê á iến độ ậ

Cá s l ệu đã đượ hu hậ nh án hể h ện h c đượ ử l ằng

hần mềm 20 0 ế uả như sau:

45

ng ng ế hống ê á iến độ ậ

u n sá G á nh nhấ G á lớn nhấ G á ung nh Độ l h hu n

11.34 1.00 .00 .13 .00 -.09 .49 13.96 12.00 .83 .98 1.00 .16 7.93 12.2998 4.3000 .3067 .5084 .7778 .0212 2.6214 .53431 2.66247 .21850 .16008 .41807 .04240 1.45143

SIZE AGE BSIZE DFL AUDIT ROA LIQ Valid N (listwise) 90 90 90 90 90 90 90 90

Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4

Nh n ảng 2 hấ :

ến u m nh ngh ệ ó sự há ệ ấ lớn nh nhấ l 21 10 11

lớn nhấ l 91 201 10 1 9 g á ung nh l 1 2 10 12 299 Đ ều n

h hấ u m nh ngh ệ l ấ đ ạng h ng nh nghề nh doanh.

Thờ g n h ạ động á nh ngh ệ ng mẫu ngh n u n ng đượ

h n ổ ừ 1 đến 12 năm ung nh l hơn năm

h nh n HĐ T h ng h m g đ ều h nh ung nh l 0 0 0

h hấ ng á nh ngh ệ s h nh n độ lậ ấ s h nh n ừ nằm

ng HĐ T ừ h m g đ ều h nh ng h ếm đ s Đ ệ ó nh ngh ệ

lệ n h ếm đến u nh n ng ó nh ngh ệ lệ n l 0 .

Biến đòn y tài chính có giá tr ung nh l 0 m h ểu l 1

đ l 9 Nh n hung h ện n sản c a doanh nghiệ được tài trợ ch yếu bằng v n

ch . Có thể thấ u hướng hiện nay các doanh nghiệ đ ng h ự hu động v n trên

th ường ch ng khoán nhiều hơn l nợ.

ến Ch hể ểm án ó m ung nh l ó nghĩ l á nh

ngh ệ h ện n đ ng ó u hướng họn lự nh ng ng ểm án ó n uổ nhóm

g u để g hó á h nh ệm ểm s á lạ á s l ệu m nh n CTC ướ

h ng

46

hả năng s nh lờ ung nh l 2 12 lệ n l hấ nếu s sánh ớ ần lã

suấ hu động thờ đ ểm đó hậm h ó nh ngh ệ hả năng s nh lờ òn m

Đ ều n h hấ sự hó hăn nền nh ế ng á năm gần đ á động

uộ h ng h ảng nh ế hế g ớ V ệ gử ền ng n h ng s nh lờ hơn l mu

ổ hần á nh ngh ệ h ến nh ều nh đầu ư hư hự sự n ư ng á

nh ngh ệ V ệ N m

hả năng h nh án á nh ngh ệ ó sự há ệ lớn lớn nhấ l 9

nh nhấ l 0 9 hả năng h nh án h ện h nh á nh ngh ệ đạ ung nh

2 21 l ương đ u nh n h ng hả hệ s n ng lớn ng T nh hợ l

hệ s n hụ huộ ng nh nghề nh nh ng nh nghề n ó sản lưu động

h ếm ọng ng ổng sản hường g ng nh Thương mạ h hệ s n

ngượ lạ

4.3 h n h ối ư ng an gi a á iến ng h nh

Tương u n s n hể h ện m l n hệ g á ến Ngh n u ng

ểm đ nh s n để ểm m u n hệ g ấ ả á ến ó đượ gồm 1 ến

hụ huộ 7 ến độ lậ Nếu g á u ệ đ hệ s s n ng gần đến 1 h

h ến n ng ó m ương u n u ến nh h h

Th l hu ế nếu sự ương u n g á ến độ lậ h ng ượ uá 0

nh ng sự ương u n g ến hụ huộ á ến độ lậ lớn hơn á sự ương u n

g á ến độ lậ h như h ng ó sự ộ ương u n g á ến độ lậ

ng a ận ư ng an gi a á iến ng h nh

CBTT SIZE AGE BSIZE DFL AUDIT ROA LIQ

CBTT SIZE AGE BSIZE DFL AUDIT ROA LIQ .538 1.000 -.045 .075 .111 -.101 .049 .011 .567 .075 -.031 1.000 .076 .027 -.042 .013 -.313 .111 -.058 .076 1.000 -.094 -.007 -.131 .319 -.101 .082 .027 -.094 1.000 -.010 -.080 .461 .049 .023 -.042 -.007 -.010 1.000 -.049 .410 .011 .155 .013 -.131 -.080 -.049 1.000 1.000 .538 .355 .567 -.313 .319 .461 .410 .355 -.045 1.000 -.031 -.058 .082 .023 .155

Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4

47

u ảng m ận ương u n g á ến đượ nh ảng hấ :

+ độ C TT ương u n nghĩ ớ á ến độ lậ m độ ương

đ Ng ạ ừ ến L ó m u n hệ ngượ h ều òn lạ á ến há đều ó

m u n hệ ng h ều ớ ến hụ huộ Hệ s ương u n g ến hụ huộ

ớ ừng ến độ lậ động ừ 1 đến Th á g ả H ng T ọng m

ương u n n l ung nh T n hự ế ớ m nghĩ g ả hu ế hệ s

ương u n ổng hể ằng 0 á Đ ều n ó nghĩ l ng ổng hể ó

ồn ạ m ương u n u ến nh g ến hụ huộ độ C TT ớ á ến

độ lậ

+ G á ến độ lậ hệ s ương u n động ừ 00 đến 1 n n

ng ổng hể ớ m nghĩ ó ồn ạ m u n hệ g á ến độ lậ

Tu nh n hệ s n l ất nh nh hơn 0 n n ng h ng đáng u n m Vấn

đề n s đượ m lưỡng ò á ến độ lậ ng m h nh hồ u

u ến nh đ ến Ng sự ương u n g á ến độ lậ nh hơn sự ương

u n g ến hụ huộ á ến độ lậ h ó hể như h ng ó sự ộ

ương u n g á ến độ lậ

4.4 h n h h nh hồi ến nh đa iến

4.4 h n h h nh n

4.4 h nh n

hương nh hồ u u ến nh ểu n m u n hệ g ếu á

động ến độ lậ đến m độ C TT n CTC á nh ngh ệ ng nh

dựng n m ế ến hụ huộ ó ạng như s u:

CBTT = β0 + β1* + β2*AG + β * + β * L + β5*AUDIT +

β *ROA + β *L +

4.4 i định h nh n

Ngh n u hự h ện hạ m h nh hồ u u ến nh đ ến ớ hương

há đư mộ lượ hương há n đ l hương há m hần mềm

s ử l ng mộ lú ấ ả á ến độ lậ s đư m h nh:

48

ng Đánh giá ứ độ h h ủa h nh n

THÔNG S MÔ HÌNH

Th ng h đổi

Hệ s Hệ s Hệ s

Mô hình R R2 Durbin- Watson Hệ s F h đổi Hệ s R2 - hiệu ch nh Sai s chu n c ước lượng Bậc tự do 1 Bậc tự do 2 Hệ s R2 sau h đổi Hệ s Sig. F sau khi đổi

1 .738a .544 .514 .06052 .544 8.782 7 82 .002 1.835

Biến độc lập: LIQ, BSIZE, ROA, AUDIT, SIZE, AGE, DFL

Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c s 4

Biến phụ thuộc: CBTT

ng á h ng số hống ê ng h nh hồi ng hư ng há n

Hệ s hư hu n hó T Sig.

h nh Th ng đ ộng u ến Tolerance VIF B

Coefficientsa Hệ s hu n hó Beta

s hu n

Hằng s .041 .159 .767 .507

.749 1.334 .823 1.216 .923 1.084 .667 1.499 .922 1.084 .987 1.013 .725 1.380 2.983 1.418 2.730 -.631 2.139 1.162 2.299 .327 .190 .382 -.077 .214 .106 .270 .028 .002 .083 -.031 -.002 .253 .006 .001 .016 .000 .030 .002 .030 .004 .014 .003 .031 .049 .016 .152 .005

SIZE AGE BSIZE 1 DFL AUDIT ROA LIQ ến hụ huộ : C TT Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c s 4

49

T ng ảng ảng hấ á hệ s V ấ ả á ến đều nh

hơn h ng m h nh h ng đ ộng u ến Đồng hờ g á h ng

u n- s n ằng 1 – g á n nằm ng h ảng ừ 1 đến h ng

h ng ó h ện ượng ự ương u n g á ến

Ng h stat và tα 2 á ến để đ độ n ậ h á ến độ lậ :

SIZE, BSIZE, AUDIT, LIQ đều đạ u ầu stat > tα 2 2 1 9 9 1 nh nhấ

l 2 1 9 á g á g á ến n đều hể h ện độ n ậ há đều

0 0 lớn nhấ l 0 0 Tu nh n á ến DFL, ROA, AGE lạ h ng đạ ả h

u hu n: stat < tα 2 2 1 9 9 1 g á ến n đều 0 0 hể

h ện độ n ậ m đó ệ l ạ lần lượ á ến DFL, ROA, AGE h m

h nh l ần h ế để h n h m h nh hồ u đ ến á lần s u

4.4 h n h h nh á n iế h

4.4 á h ại á iến v h nh n ối

Th ng u ệ ểm đ nh m h nh lần 1 á ến DFL, ROA, AGE đều

h ng đạ u ầu ở cả hai tiêu chu n: tstat g đó á ến n l ạ

h m h nh h hương há l ạ ừ ần l m n n ến n ấu

nhấ s đượ ưu n l ạ ướ hạ lạ m h nh m h ng ó ến ừ l ạ uá nh đượ hự h ện lần lượ s u mỗi lần chạy, nhận thấy rằng hệ s R2 hiệu ch nh m h nh s u đều lớn hơn hệ s R2 hiệu ch nh m h nh ướ đó Đ ều n

h ng ến ừa b loại l hợ l

u h ến h nh l ạ lần lượ á ến DFL, ROA, AGE, nhận hấ á

ến òn lạ : SIZE, BSIZE, AUDIT, LIQ đều đạ u ầu ả 2 u hu n do tstat >

tα/2(4,85) = 1.98826791 và các giá tr g á ến n đều thể hiện độ tin cậy khá

đều 0 0 ậ hương nh hồ u u ến nh ểu n m u n hệ

g á ếu á động m độ C TT n CTC á nh ngh ệ n m

ế ó ạng như s u:

CBTT = β0 + β1* + β * + β *A T + β *L +

50

T ế ụ sử ụng hương há đư mộ lượ n để h n h hồ u

g ến hụ huộ ứ độ TT á ến độ lậ (SIZE, BSIZE, AUDIT, LIQ)

như s u:

4.4 i định h nh hồi n ối

Để ểm đ nh m h nh hồ u lần lượ đ ểm á g ả đ nh sau:

 hương s s s hần ư h ng đổ

 Cá hần ư ó h n h hu n

 h ng ó m ương u n g á ến độ lậ

 Đánh g á m độ h hợ m h nh

Th H ng T ọng – Chu Ngu n ộng Ngọ 200 nếu á g ả đ nh này

hạm h á ướ lượng h ng đáng n ậ n

a i định gi định hư ng sai ủa sai số h n ư h ng đ i

Để ểm đ nh g ả đ nh hương s s s hần ư h ng đổ sử ụng

đồ h h n án hần ư đã đượ hu n hó n R s u l H nh 1

h hấ á hần ư h n án ngẫu nh n u nh ụ O l u nh g á ung nh

hần ư ng mộ hạm h ng đổ Đ ều n ó nghĩ l hương s

hần ư h ng đổ

51

nh Đồ thị phân tán gi a ứ độ TT v h n ư ừ hồi qui

Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4

i a gi định á h n ư h n hối h n

hần ư ó hể h ng u n h h n h hu n nh ng l như sử ụng

s m h nh hương s h ng hả l hằng s s lượng á hần ư h ng đ

nh ều để h n h H ng T ọng - ộng Ngọ 200 ểu đồ ần s

(Histogram, P- l á hần ư đã đượ hu n hó đượ sử ụng để ểm

g ả đ nh n

52

nh Đồ thị P-P Plot của ph n ư – đã h n hóa

Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4

ế uả ừ ểu đồ ần s - l h hấ á đ ểm u n sá h n án ung

u nh đường h ỳ ọng h hấ g ả đ nh h n h hu n hần ư h ng

hạm

53

nh Đồ thị Histogram của ph n ư – đã h n hóa

Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4

ế uả ừ ểu đồ ần s H s g m hần ư ng h hấ h n h

hần ư ấ hu n ung nh n lệ h ớ 0 s u n sá há lớn độ

lệ h hu n Std.Dev = 0.977 gần ằng 1 ộ đường ng h n h hu n đ

hồng l n ểu đồ ần s đường ng n h n gần như l đều h n Đ ều

n ó nghĩ l g ả hu ế h n h hu n hần ư h ng hạm

Ng ểm đ nh u n s n 1 9 ảng ng h ảng 1

n n h ng ó h ện ượng ự ương u n á hần ư H ng T ọng – ộng

Ngọ 200

54

a ận ư ng an

T ướ khi đ h n h hồ u ần m sự ương u n g các

ến độ lậ ến hụ huộ

ng ng a ận ư ng an gi a iến hụ h ộ v á iến độ ậ

CBTT SIZE BSIZE AUDIT LIQ

CBTT 1.000 .538 .567 .319 .410

SIZE 1.000 .075 -.101 .011 .538

BSIZE .075 1.000 .027 .013 .567

AUDIT .027 1.000 -.080 .319 -.101

LIQ .011 .013 -.080 1.000 .410

Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4

ảng m ận ương u n h hấ hệ s ương u n g á ến độ lậ

ớ ến hụ huộ l ương đ ương u n ng h ều

Hệ s ương u n a biến phụ thuộc với từng biến độc lậ động từ

0.319 đến 0.567. Trên thực tế, với m nghĩ g ả thuyết hệ s ương u n

c a tổng thể bằng 0 b bác b Đ ều n ó nghĩ l ng ổng thể, tồn tại m i

ương u n u ến tính gi a biến phụ thuộc với các biến độc lập. Xét m ương

quan gi a các biến độc lập, hệ s động từ 011 đến .101 nên trong tổng thể, với

m c ý nghĩ h ó ồn tại m ương u n ếu gi a các biến độc lập.

55

Đánh giá ứ độ h h ủa h nh n ối

B ng Đánh giá mứ độ phù h p của mô hình hồi qui tuyến nh đa iến l n ối

Th ng h đổi

Hệ s

Hệ s

Hệ s

Mô hình

R

R2

Hệ s R2 - hiệu ch nh

Durbin- Watson

Bậc tự do 1

Bậc tự do 2

Sai s chu n c ước lượng

Hệ s R2 sau h đổi

Hệ s F sau khi đổi

Hệ s Sig. F sau khi đổi

1

.731a

.534

.517

.06086

.534

10.838

4

85

.000

1.963

Biến độc lập: LIQ, BSIZE, AUDIT, SIZE

Biến phụ thuộc: CBTT

THÔNG S MÔ HÌNH

Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4

ảng h hấ g á hệ s ương u n l 0 1 0 ậ đ l m

h nh h h hợ để sử ụng đánh g á m u n hệ g ến hụ huộ á ến

độ lậ

Ng g á hệ s R2 l 0 nghĩ l m h nh hồ u u ến nh đã

ựng h hợ ớ l ệu Nó á h há m h nh hồ u n g ả h h

đượ m độ C TT á hần òn lạ l s s á ếu há

ế uả n ó hể hấ nhận đượ h s sánh ớ mộ s ngh n u ướ

đ h ngh n u ề á ếu ảnh hư ng đến m độ C TT T ng ngh n u O usu-An sh 199 hệ s R2 0 ng ngh n u n ộng sự 2002 hệ s R2 0 2 Còn ng ngh n u hạm Th Thu Đ ng 201 hệ s R2 0 2 ngh n u Ngu n Th Th nh hương 201 hệ s R2 =

0.418.

Hệ s s u h đổ l 10 lớn hơn 0.05(4,85) 2 901 giá g ấ

nh 0 0 n n h m ó độ n ậ Đ ều n ó nghĩ l á ến độ lậ

56

ng m h nh ó ương u n u ến nh ớ ến hụ huộ l sự ế hợ

á ến độ lậ ó hể g ả h h đượ sự h đổ ến hụ huộ

B ng 4.8: Các thông số thống kê trong mô hình hồi i n ối ng hư ng há

Enter

Th ng đ ộng tuyến

Hệ s hư hu n hóa

Mô hình

t

Sig.

Hệ s chu n hóa Beta

Hệ s VIF

B

Hệ s Tolerance

Sai s chu n

(hằng s ) .076 .151 .446 .602

SIZE .024 .012 .000 .973 1.027 .370 2.675

BSIZE .074 .030 .000 .993 1.007 .449 3.490

AUDIT .001 .016 .027 .984 1.017 .259 2.191

Biến phụ thuộc: CBTT

Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4

LIQ .008 .004 .000 .983 1.018 .385 2.839

h stat và tα 2 á ến để đ độ n ậ h á ến độ lậ

A T L đều đạ u ầu ó stat>tα 2 1 9 2 91 nh nhấ l

2 191 á g á g đều 0 0 lớn nhấ l 0 02 n n hể h ện độ n ậ há Ng hệ s R2 0 0 hệ s V á hệ s đều nh hơn

lớn nhấ l 1 02 hệ s T l n đều 0 nh nhấ l 0 9 h hấ h ng

ó h ện ượng đ ộng u ến ả H ng T ọng - ộng Ngọ 200

4.4.3 ế nghiên ứ v n ận về ế nghiên ứ

4.4 ế nghiên ứ

Căn ảng 12 ừ h ng s h ng ng m h nh hồ u hương

nh hồ u u ến nh đ ến các ếu ảnh hư ng đến m độ C TT n

57

CTC á nh ngh ệ ng nh ựng ế g á n G h h ng

h án T HC như s u:

CBTT = 0.449*BSIZE + 0.385*LIQ + 0.370*SIZE + 0.259*AUDIT

Như ậy, cả ếu Th nh hần HĐ T hả năng h nh án u m

nh ngh ệ Ch hể ểm án đều có ảnh hư ng ng h ều đến m độ C TT

á nh ngh ệ ngành xây dựng n m ế n G h h ng h án

T.HCM. T l h á ếu n ng h m c độ C TT á nh ngh ệ

ngành xây dựng n m ế n G h h ng h án T HC ng ngượ

lạ

4.4 n ận về ế nghiên ứ

ế uả ngh n u h hấ á ếu t : Đòn y tài chính, Khả năng s nh

lời và Thời gian hoạ động c a doanh nghiệp không ảnh hư ng đến m độ CBTT

trong BCTC c a các doanh nghiệp niêm yết.

C ng h ế uả ngh n u h hấ á ếu t : Thành phần HĐ T hả

năng h nh án u m nh ngh ệp, Ch thể kiểm toán có ảnh hư ng đáng ể

và theo th tự giảm dần đến m độ CBTT trong BCTC c a các doanh nghiệp niêm

yết. T l á g ả hu ế H H H1 H n u hần 2 hương 2 đượ hấ

nhận Cụ hể:

H3: nh ngh c t thành v n H T h ng th m g đ hành càng

n th m c độ C TT càng c .

Th h ng ư 121 2012 ề uản ng ó u đ nh nhấ 1 h nh n

HĐ T l độ lậ Tu nh n ng s á ng hả sá h ó ớ ng

hạm u đ nh n Đ ều n ó hể l g ả l do á ng hư hể đá ng h

đổ ơ ấu đ ều h nh HĐ T h h ng ư 121 2012 ậ nh u n h u đ nh

ếu Th nh hần HĐ T ó ảnh hư ng đến ến hụ huộ ng m h nh

h nhấ h ng u h s ằng 0 9 T l g ả hu ế H đượ hấ nhận ớ

m nghĩ Cá nh ngh ệ ó lệ h nh n HĐ T h ng h m g đ ều

h nh ng h m độ C TT n CTC ng ngượ lạ Đ ều n l h

58

hợ ớ l hu ế đạ ện h hợ ớ á ngh n u đượ đư Ch n

gg 2000 H n C 2002 Hơn n nó ng h hợ ớ lậ luận ằng

nh ngh ệ s ung ấ h ng n hơn h ó sự h ện ện á ổ đ ng lớn

ng HĐ T họ ó hể lấ đượ h ng n ừ á nguồn nộ ộ nh ngh ệ mộ

á h ng

H7: nh ngh c h năng th nh t án càng c th m c độ C TT tr ng

BCTC càng nh h n các nh ngh c h năng th nh t án th .

Th ế uả ngh n u nh n hả năng h nh án ó ảnh hư ng đến

m độ C TT h h T l g ả hu ế H ng đượ hấ nhận ớ m

nghĩ Ch s Beta ếu n l 0 Đ ều n ó hể g ả h h l á

nh ngh ệ ó hả năng h nh án hợ l s C TT nh ều để hu hú nh đầu

ư á đ ượng sử ụng h ng n òn á ng ó nh h nh h ản hấ

hường hạn hế ng ệ C TT để h g ấu nh ng ếu m m nh ế luận

n l h hợ ớ l hu ế n h ệu ế uả ngh n u N n Gh sh

(2012).

H1: Các nh ngh c y m n th m c độ c ng b th ng t n tr ng

CTC nh h n các nh ngh c y m nh .

u m nh ngh ệ đượ nh án u ệ lấ L g Tổng sản ó

ảnh hư ng lớn nhấ đến m độ C TT ng m h nh ớ độ n ậ 9 h u

ề ng mộ đơn ảnh hư ng ếu u m h ng u h s ằng 0 0

Đ ều n đượ g ả h h l á nh ngh ệ ó sản lớn ó nh ều ổ đ ng

đó á lự ề ung ấ h ng n h á nh đầu ư Như ậ u m nh

ngh ệ ng lớn h m độ C TT ng ế luận n l h hợ ớ l hu ế

đạ ện l hu ế n h ệu ế uả á ngh n u ướ nướ ng như

ngh n u N n Gh sh 2012 ngh n u h m us

l m n 201 Còn V ệ N m ế luận n ng h hợ ớ ế uả ngh n u

Huỳnh Th V n 201 Ngu n Th Th nh hương 201 nhưng h ng h

hợ ớ ế uả hạm Th Thu Đ ng 2013).

59

H5: nh ngh đ c m t án b các c ng ty m t án n th ộc nh m

BigFour C TT tr ng CTC nh h n các nh ngh hác.

T ng CTC á nh ngh ệ n m ế ểm án l mộ u ầu

uộ Đ l ếu u n ọng đảm ả nh há h u n ung hự CTC T ng

m h nh ngh n u n ảnh hư ng nh n Ch hể ểm án h ng u h s

ằng 0 2 9 T l g ả hu ế H đượ hấ nhận ớ độ n ậ 9 Đ ều n

đượ g ả h h ằng á ng ểm án lớn ó u hướng đầu ư hờ g n nh ều hơn

h ệ ểm án CTC để ả ệ nh ếng m nh đó nó s u ầu á

nh ngh ệ hả ng đầ đ á h ng n hơn đó l h ng n ấu há

á ng ểm án nh để l m ừ lòng há h h ng n n ó u hướng h ng đ

hấ lượng C TT l n h ng đầu Đ ớ á nh ngh ệ ệ lự họn á ng

ểm án lớn l mộ á h để họ há n h ệu đến á nh đầu ư ằng h ng n m họ

ng đảm ả nh m nh ạ h há h u n ung hự h nh á ế luận n l

h hợ ớ ngh n u h n 2012 Ngu n Th Th nh hương (2013).

60

ế ận hư ng

T ng hương á g ả đã sử ụng huậ h ng m ả m ận hệ s

ương u n m h nh hồ u u ến nh ộ đượ ử l ằng hần mềm

20 0 để h n h á ếu á động đến m độ C TT

h h ng m ả h hấ nh n hung m độ C TT á nh

ngh ệ n m ế ẫn hư òn hơn 1 h ng n h ấu Vẫn òn nh ều

nh ngh ệ hư đá ng đượ u đ nh ề 1 s h nh n ng HĐ T h ng

h m g đ ều h nh

u ệ h n h m ận hệ s ương u n ệ l ạ lần lượ á ến

h ng đạ u ầu m h nh u ng h hấ đượ ằng á ếu : Thành

h n H T, h năng th nh t án, Quy m nh ngh , Ch th m t án, ó

ảnh hư ng đến độ C TT h h ự g ảm ần h ng ó h ện ượng ự

ương u n g á ến độ lậ

61

CHƯ NG

ẾT L N VÀ ẾN NGH

ế ận

Từ kết quả nghiên c u đề á ế ố nh hư ng đến ứ độ công bố

h ng in ng á á i h nh ủa các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm

yết tại Gia ị h hứng h án Th nh hố ồ h inh” Luận ăn ú

nh ng kết luận sau:

h n h h ng m ả h hấ m độ C TT á nh ngh ệ n m

ế ng nh ựng ch đạ 1 2 C ng h ết quả phân tích th ng kê cho thấy

quy mô doanh nghiệp có sự khác biệt rất lớn, nh n hung h ện n sản c a doanh

nghiệ được tài trợ ch yếu bằng v n ch , ẫn òn nh ều nh ngh ệ hư đá ng

đượ u đ nh ề 1 s h nh n ng HĐ T h ng h m g đ ều h nh

Th ng u h n h m ận hệ s ương u n nhận hấ g á ến độ

lậ h ng ó h ện ượng ự ương u n lẫn nh u Cá hệ s T l n V đều

h ng m h nh h ng đ ộng u ến Ng ểm đ nh u n s n ng

h hấ h ng ó h ện ượng ự ương u n á hần ư

Kết quả kiểm đ nh mô hình hồ u ệ l ạ lần lượ á ến h ng đạ

u ầu m h nh u ng h hấ n nhân t : Thành h n H T, h năng

th nh t án, y m nh ngh , Ch th m t án, ó ảnh hư ng đến độ

C TT h h ự g ảm ần

ự hệ s hu n hó m độ u n ọng á nh n ảnh

hư ng đến m độ C TT đã đượ á đ nh ó hểs ế h h ự u n ọng

như ảng ướ đ :

62

ng 5.1 ng ắ sế hứ ự an ọng h hệ số a ủa á nh n ố

Nhân tố Trọng số đã h n hóa (Beta)

Thành phần Hộ đồng quản tr 0.449

Khả năng h nh án 0.385

Quy mô doanh nghiệp 0.370

Ch thể kiểm toán 0.259

Nguồn: ph l c 4

5.2 á đề ấ v iến nghị

5.2 Đề ấ với anh nghiệ nh ăng ứ độ TT

ế uả ngh n u h hấy các ếu ảnh hư ng đến độ C TT ng

CTC á nh ngh ệ l Thành h n H T, h năng th nh t án, y m

nh ngh , Ch th m t án ự ế uả n á g ả đề uấ mộ s ện

há s u để ăng ường m độ C TT n CTC:

5.2 Tăng ệ h nh viên độ ậ ng Đ T đ ăng ứ độ TT

H ện n á nh ngh ệ V ệ N m hư đảm ả đượ nh độ lậ

HĐ T ng h ạ động m nh Th s l ệu hu hậ ừ mẫu ngh n u hầu hế

á nh ngh ệ đều h ng đá ng đượ ề lệ h nh n độ lậ h h ng ư

121 2012 TT- TC u ầu h ểu 1 s h nh n HĐ T hả độ lậ ế uả

ngh n u đã h hấ lệ h nh n HĐ T h ng h m g đ ều h nh ng

h m độ C TT nh ngh ệ ng V ậ để ả h ện nh m nh ạ h

h ng n á nh ngh ệ ần h ế hả ó sự độ lậ HĐ T Để ăng s

lượng h nh n HĐ T độ lậ h đổ ơ ấu HĐ T ng hờ g n ng n

ng g h ng hó hăn h á nh ngh ệ h m hần lớn á ng ổ

hần ư ng h nh ừ m h nh ng g đ nh như h ện n ộ s ng há

đã ổ hần hó nhưng ó ế ấu ổ đ ng ẫn l nh ng ngườ ng g đ nh

63

ậ h nh h uản ng ẫn m ng n ng nh g đ nh Để l m đượ đ ều

n á nh ngh ệ ó hể hự h ện mộ s ện há s u:

 ựng u h h h nh n HĐ T hướng ớ ương l gần h h

á u đ nh ề há n ệm độ lậ ” h h ng ư 121 2012 TT- TC như: độ lậ

ng u n hệ nh n h n độ lậ ng u n hệ s h u nh ế

 Cá nh ngh ệ ó hể h động hu nh ng á nh n n ng l m h nh

n HĐ T để ăng nh độ lậ á h nh n n s g ú ng n ng h ệu

uả h ạ động m nh ạ h hơn ng C TT Cá h nh n HĐ T đượ hu n

hả l ngườ ó đ năng lự ến h hu n m n ó nh ngh ệm ề lĩnh ự m

nh ngh ệ đ ng h ạ động

 Ng á nh ngh ệ ng ần u đ nh hờ hạn h ệ h m g

HĐ T ớ ư á h l h nh n HĐ T độ lậ Thu ư ấn ểm án n ng

h ng năm để đánh g á nh độ lậ h nh n HĐ T n nh ng h ạnh h

ếu

5.2 Tăng h năng hanh án đ ăng ứ độ TT

ế uả ngh n u h hấ ằng m độ C TT s ăng h hả năng h nh

án nh ngh ệ ăng ộ nh ngh ệ ó hả năng h nh án h ng

nh ngh ệ đó ó năng lự h nh Th l hu ế n h ệu đ l m á h

để nh ngh ệ há đ á n h ệu h ự ề nh h nh h nh n ng

h ng u ệ C TT nh ều

Để l m đượ đ ều n nh ngh ệ n n á ụng á ện há l m l nh

mạnh nh h nh h nh Cả h ện hơn n nh h nh h nh án hả năng h nh

án đ ệ l hả năng h nh án ằng ền u n ọng nhấ l l uản

ền h ản hả hu đ ều n s g ú h nh ngh ệ g ảm lượng n

đọng g ảm nguồn n h ếm ụng há ó hể ận ụng đượ á h ản

n n mộ á h h ệu uả sản uấ h ng để h nh án h á h ản nợ

đến hạn

Về uản h ản hả hu ướ n nh ngh ệ hả ó h nh sá h n

ụng gồm á ếu : u hu n hờ hạn án h u hờ g n lệ

64

h ế hấu V ệ hạ hấ h m ộng hờ hạn án h u h ăng g ảm lệ h ế

hấu đều ó hể l m h nh hu h lợ nhuận ăng h đồng hờ h á

h ản hả hu ng ớ á h h đ m ớ á h ản hả hu n ăng h

ó ngu ơ há s nh nợ hó đò V hế h nh ngh ệ u ế đ nh h đổ ếu

n ng ần n nh g lợ nhuận Ng ng ần hả hú

đến m u n hệ ớ há h h ng nh ung ấ h n h u n ừng há h

h ng ướ h u ế đ nh ó n n án h u h h ng Thự h ện á ện há n

u ế ng hu hồ á h ản hả hu

Về uản ền n n đ mạnh độ hu hồ ền ằng á h nh sá h h ế

hấu đ ớ nh ng h ản h nh án ướ đúng hạn để hu ến h h há h

h ng ả nợ H ạ h đ nh ng n sá h ền h ế lậ m ồn u ền Có hể đầu ư

á h ản ền ạm nh n ỗ ằng á h mu h ng h án ng n hạn h ớ h ền

đượ hu động nh nh

5.2.1 3 ựa họn á ng i án n đ ăng ứ độ TT

ộ ng nh ng h u h ếu hản ánh hấ lượng ểm án l m độ

h mãn ề nh há h u n độ n ậ ến ểm án nh ng đ

ượng sử ụng h ụ ểm án ến ểm án đư h ng l m ăng h m

lượng h ng n h ngườ sử ụng ế uả ểm án m h đảm ả h họ ề

nh ung hự hợ l á CTC m họ đượ ung ấ ự đảm ả n đượ

hấ nhận ó g á ến ểm án đượ đư á hu n g ểm

án ó đ năng lự nh độ hu n m n nh độ lậ há h u n ến

ểm án Nh ng ngườ sử ụng ế uả ểm án h hự sự h lòng h

mãn h họ n ư ng ằng ến ểm án đượ đư ự n á ơ s đó

T ng ảnh V ệ N m h ện n ó nh ều ng ểm án đ ng h ạ động

g u l nhóm ng đ ng ó u n nhấ Để đánh g á đượ h u n ngườ

m nh u n h á hu n mự nghề ngh ệ ểm án n ng

ểm án h ện n V ệ N m đã ó Luậ ểm án nhưng ẫn hư

ựng ng á hu n mự ểm án ến gần đến hu n mự u ế hế nh ều

ng ểm án độ lậ hả ận ụng á hu n mự ểm án u ế ế

65

ằng ó nh ng đ ểm h ng h hợ ớ hự ế ạ V ệ N m Từ đó ẫn đến nh ng

hệ uả há nh u như òn h ếu ăn hung để l m hướ đ đánh g á hấ lượng

á á ểm án h ạ động ểm án hư đượ hu n hó h ó nh

hấ ả hư ó ơ s để g ả u ế á ấn đề huộ ề á h nh ệm há l

ểm án n

uấ há ừ nh ng ấn đề n ệ lự họn nh ng ng ểm án lớn

huộ nhóm g u n n l mộ ưu n h ng đầu nh ngh ệ h lự họn ổ

h ểm án độ lậ để hự h ện ểm án CTC C ng ểm án lớn h ạ

động như mộ ơ hế để l m g ảm h h đạ ện há hu nh ều hơn ò

g ám sá ằng á h hạn hế h nh ơ hộ nh uản l á á ểm án

á ng ểm án huộ nhóm n há h nh s h mãn nh há h u n

l m ăng độ n ậ ến ểm án nh ng ngườ sử ụng hơn l á á

ểm án á ng ểm án há Đ ớ á nh ngh ệ ng nh

ựng đ ng l á h để nh ngh ệ há n h ệu đến á nh đầu ư ằng nộ

ung á h ng n m m nh ung ấ đảm ả nh m nh ạ h há h u n

ung hự

5.2 iến nghị đối với nh đ ư

ế uả ngh n u h hấ m độ C TT ó m u n hệ ng h ều ớ

á ếu : Th nh hần HĐ T hả năng h nh án u m nh ngh ệ

ng hơn h h hể ểm án huộ nhóm g u h á ếu n

ng ăng h m độ C TT ng ngượ lạ đó ự á ếu n

á nh đầu ư ó hể nhận ế đượ m độ ung hự h nh á á h ng n

m nh ngh ệ ng nh ựng ng để ế hợ ớ mộ s h ng n há

nhằm đư á u ế đ nh h nh á m nh

5.2 iến nghị đối với á nh ựng h nh sá h

5.2 n v hạ á vi hạ về TT

T ng năm 2012 n h ng h án ộ T h nh đã đư nh ều đề

án ngh đ nh h ng ư nhằm ăng ường nh m nh ạ h sự u n h há luậ

nh đ ng n h ường h ng h án V hế á nh ựng h nh sá h ần hả

66

ăng ường uản l Nh nướ ề m độ C TT uản nh ngh ệ h

hướng: ần u đ nh á g h n hế ử l hạm s

Về nộ ung C TT ần m ằng nh ng u đ nh ụ hể Cá h ng n

đượ ng hả h nh á đầ đ h đúng ểu mẫu u đ nh Nộ ung C TT

nó hung h ng n h nh nó ng hả đúng h hu n mự ế án á

ăn ản hướng ẫn Cá s l ệu hả hản ánh đúng ản hấ ngh ệ ụ nh ế há

s nh Nếu ó s l ệu ổng hợ h hả hu ế m nh h ế đầ đ để ngườ đọ h ểu

đúng ản hấ h ng n đượ ng ộ ng nh ng h u gó hần

n ng hấ lượng C TT á nh ngh ệ n m ế l m độ C TT đầ đ

ung hự hợ l h nh á V hế á ơ u n ó h m u ền ần hả m

ựng á h u đánh g á như á h ng đ ề m độ C TT hung để ó hể

s sánh đánh g á m độ C TT ừng nh ngh ệ ụ hể H n h ện á u

đ nh ề ng h ng n ằng á ăn ản hướng ẫn ng Cá u đ nh

Luậ ế án Luậ ểm án á ăn ản hướng ẫn ướ Luậ ần hả đượ

n h nh hờ ó hệ h ng

Ng ần hả ó nh ng u đ nh h h ề ng á ểm ử l

á h nh s hạm H ện n h ng ư 2 2012 TT- TC đã ó u đ nh ng

ề C TT á nh ngh ệ n m ế Nếu nh ngh ệ ó hạm ề C TT

s ử l h u đ nh đ ều n ng đượ u đ nh ng u ế đ nh

2010 NĐ-C ề ử hạ hạm h nh h nh ng lĩnh ự h ng h án Tu

nh n hự ế ấ nh ều nh ngh ệ n m ế h ện n C TT hậm h m độ

C TT òn hạn hế Ngu n nh n h nh ề hự ạng n l ng á h nh

kiểm ử l hạm ề C TT hư ệ để V ậ á ơ u n uản l ó l n

u n ần ăng ường á u đ nh hự h ện ngh m hơn n á ện há hế

ử hạ hạm C TT á nh ngh ệ n m ế Đồng hờ á ơ u n

n ần ăng ường g ám sá h h nh ng nh ngh ệ hường u n hạm

ề C TT để đảm ả h ường h ng h án há ển mộ á h l nh mạnh ền

ng đảm ả u ền lợ h ấ ả á n h m g a.

67

5.2 n việ n hủ á định về n ị ng

Th ng ư 121 2012 TT- TC ề uản ng ó u đ nh ề ơ ấu h nh

n HĐ T Th đó ng mộ nh ngh ệ h ểu 1 s h nh n HĐ T

hả l h nh n độ lậ Tu nh n h h ng ng uá nh hu hậ h ng

n h ó gần 2 nh ngh ệ ng mẫu hả sá đạ u ầu n Đ ều n

h ng ệ ử hạ hạm ề u đ nh n hư đượ hự h ện ngh m ú V

ậ á ơ u n nh nướ ần ó sự ăng ường hự h ện ngh m hơn n á

ện há hế ử hạ hạm ề uản ng á nh ngh ệ n m

ế nhằm ạ đ ều ện h h ường h ng h án há ển hơn

5.2 Tăng ư ng hấ ư ng i s á nội ộ v i án độ ậ

Th l hu ế đạ ện n ểm s á đóng ò u n ọng ng ệ

g ảm m u huẫn lợ h g h s h u nh uản l Tu nh n ng nh

ngh ệ ộ hận n ẫn hư Cần ó nh ng ăn ản u đ nh ề

h năng u ền hạn á h nh ệm n ểm s á ề á h ệ g h nh

n n ểm s á ớ á h nh n n g ám đ n h nh u nh đ ều h

h ạ động hự h nh h năng n ểm s á

ế uả ngh n u ng h hấ h hể ểm án ó ảnh hư ng nhấ đ nh

đến m độ C TT ng CTC Đó ng h nh l lờ ảnh á ề m ằng ểm

án ng nướ òn nh ều ấn đề đáng lưu m đó ần ăng ường h n

h nh hung há l để ểm s á ng á ế án ểm án H ện n đượ

u ền ừ ộ T h nh VAC A hự h ện ểm s á hấ lượng ểm án h ng

năm nhưng hạm h nh ẫn òn g ớ hạn Ng ng ần ổ sung mộ s

u đ nh để n ng hấ lượng ểm án ng s ng ớ ấn đề n ần hả ó

nh ng g ả há hu ến h h ợ g ú á ng ểm án như đ ạ n

ngườ ựng l ệu hướng ẫn

5.3 ạn hế ủa đề i v hướng nghiên ứ iế h

Ngh n u n ó nh ng hạn hế nhấ đ nh ề hạm hờ g n độ

CBTT ng CTC á nh ngh ệ ngành xây dựng ế g á n G h

h ng h án T HC đượ á g ả ngh n u ớ á l ệu hu hậ đượ ng

68

năm h nh 2013, 2014, 2015 h hạn hế ng 90 mẫu Cá ngh n u há

ó hể ngh n u ớ hạm ộng hơn sử ụng huỗ hờ g n l n ụ hơn

để đánh g á m độ C TT á nh ngh ệ

Một trong nh ng hạn chế c a việc thu thập và xử lý s liệu c đề tài là việc

tính toán các s liệu tài chính c a doanh nghiệ được xây dựng hoàn toàn từ BCTC

c a doanh nghiệp một cách ch u n Hơn n a việc tính toán ch s công b thông

n hư được chính xác tuyệ đ i, vì hệ th ng báo cáo tài chính Việ N m u đ nh

nh hư ng h ết. Ch nh đ ều này nhiều doanh nghiệp công b

thông tin trong BCTC nhất là các ch mục trong bảng thuyết minh báo cáo tài chính

không rõ ràng chi tiết. Việc lựa chọn đư á nh n ảnh hư ng đến m độ

công b thông tin c a các doanh nghiệp niêm yết không phải là mộ đ ều đơn g ản.

Ch nh đ ều này nên mô hình nghiên c u đã ó độ phù hợp không cao. Nghiên

c u tiế h n n đư h m á ến m h nh để xem xét ảnh hư ng c a các yếu

t n đến

đánh g á ề m độ công b thông tin hay nói cách khác là sự đầ đ , minh

bạch thông tin c a doanh nghiệp.

ẫu ng ngh n u h ng đến á ng h nh nh ng đ h

ng l ạ h nh n ẫu ngh n u ng á ngh n u há ó hể m ộng

h m đến nh ng ng h nh

Ngh n u h ến h nh h n h m độ C TT ng hạm s lượng

á ngh n u ế h ó hể đ lường m độ C TT ng hạm hấ lượng

h n nh ều h ạnh nh hấ h ng n ng ả ề s lượng lẫn

hấ lượng

Hạn hế u ng l n u n đến hạm hu hậ l ệu ề h s C TT

Ngh n u n h đánh g á m độ C TT n CTC m h ng hu hậ n á

nh há như s ấn h m ng h hờ á nh ế Cá ngh n

u s u ó hể m ộng hạm hu hậ l ệu h ng h n CTC m òn n

á nh h ng n há

69

ế ận hư ng

Từ ế uả ngh n u á g ả đã đề mộ s ến ngh ớ á nh

ngh ệ n m ế á ơ u n nh nướ á nh đầu ư ó l n u n nhằm n ng

m độ C TT á nh ngh ệ ạ đ ều ện h h ường h ng h án

há ển mộ á h l nh mạnh ền ng đảm ả u ền lợ h ấ ả á n

tham gia.

Cá nh ngh ệ ó hể ả h ện m độ C TT m nh để ăng n ềm n

á nh đầu ư ự m u n hệ g độ C TT á ếu Th nh

hần HĐ T hả năng h nh án u m nh ngh ệ Ch hể ểm án Cá

nh ngh ệ ần g ăng m độ C TT ệ C TT ó hể l m g ăng u

n nh ngh ệ g ú nh ngh ệ ng hu hú sự hú á nh đầu

ư

Đề uấ á ơ u n uản l nh nướ ề ệ ựng hự h ện nh ng

u hế u đ nh h ường h ng h án đ ớ á nh ngh ệ n m ế

Đ ệ l u đ nh ề h nh hần HĐ T n ểm s á ấn đề ểm án độ

lậ

Ng á nh đầu ư ó hể ăn ế uả ngh n u để nhận

m độ C TT á nh ngh ệ n m ế ướ h đư u ế đ nh họ

70

ẾT L N

Thông tin là một trong nh ng yếu t quan trọng nhấ để đảm bảo sự phát

triển lành mạnh c a kinh tế th ường. Nghiên c u này tập trung vào vấn đề thông

tin và hoàn thiện CBTT - vấn đề then ch t cho sự phát triển c a kinh tế Việt Nam

hiện nay. Giá tr c đề tài nằm việ h n h m ường công b hiện tạ đư

một th ng đ hu n để đánh g á CTC hám há g ải thích các nhân t ảnh

hư ng đến m độ công b ng đ ều kiện cụ thể c a Việt Nam. Kết quả nghiên

c u cho thấy trong b i cảnh hó hăn h ện tại, m C TT đáng ần hơn để

hú đ y sự vực dậy c a nền kinh tế thì lạ đ ng m c khá thấ Ngu n nh n được

phân tích, xuất phát từ nhiều nguồn ng đó ó ấn đề về thể chế há l nh độ

phát triển và ý th c hệ c á đ ượng tham gia trong nền kinh tế. Nhiều giải

há đượ đề xuất tuy nhiên việc cụ thể và hiện thực hóa là cả mộ uá nh hơ

đò h i sự nỗ lực từ nhiều phía.

Sử dụng kết quả nghiên c u hiện tại, việc phát triển cụ thể các giải pháp

thành một chiến lược thực sự khoa học và h u h h á đ ượng, thành phần

trong nền kinh tế trong thờ đại hiện nay là mộ hướng đ mới mẻ và h u ích cho

á đề tài nghiên c u khoa học sau này.

Ngoài ra một hạn chế c đề tài là không thể bao quát tất cả các nhân t ảnh

hư ng đến m độ công b c a doanh nghiệp thuộc về yếu t ăn hó h nh vi,

nh độ c a nhà quản tr độ ng ế toán trong doanh nghiệp. Với nh ng hướng

nghiên c u mớ được m ra, tác giả kì vọng vấn đề CBTT Việt Nam s nhận được

nhiều sự quan tâm c a các nhà nghiên c u nhằm góp phần n ng nh độ phát

triển c a kinh tế Việ N m ng ương l

71

N Ụ T Ệ T

 T ếng V ệ :

1- ộ T h nh 200 H th ng ch ẩn m c t án t m Nh uấ ản T

h nh

2- ộ T h nh 200 Th ng ư 200 TT-BTC –H ng n v v c C TT

tr n th tr ng ch ng h án.

3- ộ T h nh 2010 Th ng ư 09 2010 TT-BTC –H ng n v v c C TT

tr n th tr ng ch ng h án.

4- ộ T h nh 2012 Th ng ư 121 2012 TT-BTC – y đ nh v n tr c ng

ty á ng ch các c ng ty đạ ch ng.

5- ộ T h nh 2012 Th ng ư 2 2012 TT-BTC – c v t nh đ y đ ,

ch nh ác, th c các th ng t n đ c c ng b .

6- ộ T h nh 201 Th ng ư 200 201 TT-BTC –H ng n v ch độ

t án nh ngh

7- Đ n Ngu n hương T ng 2010 Các y t nh h ng đ n m c độ c ng

b th ng t n c các c ng ty n m y t tr n th tr ng ch ng h án t m.

ếu hộ hả năm há ển hộ nhậ T ường Đạ họ nh ế Đạ

họ Đ N ng” Đạ họ Đ N ng

8- H ng T ọng Chu Ngu n ộng Ngọ 200 Th ng ng ng Nh

uấ ản Th ng

9- Huỳnh Th V n 201 gh n c m c độ c ng b th ng t n t án c các

nh ngh ngành y ng y t g á tạ g ch ch ng h án Hà ộ .

Luận ăn Thạ s Đạ họ Đ N ng

10- Luậ ế án ng 1 0 200

11- L T ường V nh H ng T ọng 200 Các y t nh h ng đ n m c độ m nh

bạch th ng t n c nh ngh n m y t the c m nh n nhà đ t . Tạ h

nh ế s 21 200

72

12- Ngu n C ng hương ộng sự 2012 gh n c th c trạng c ng b th ng

t n tr ng bá cá tà ch nh c các c ng ty n m y t tr n g ch ch ng

h án Thành h Hồ Ch M nh. Đề h họ ng nghệ ấ ơ s Đạ

họ Đ N ng

13- Ngu n Th Th nh hương 201 Ph n t ch các nh n t nh h ng đ n m c

độ c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c các nh ngh n m y t tạ

g ch ch ng h án T .HCM. Luận ăn Thạ s Đạ họ Đ N ng

14- hạm Th Thu Đ ng 201 gh n c các nh n t nh h ng đ n m c độ

c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c các nh ngh n m y t tr n

g ch ch ng h án Hà ộ . Luận ăn Thạ s Đạ họ Đ N ng

 T ếng Anh:

15- Al Al un 201 The association between firm characteristics and

corporate financial disclosures: evidence from UAE companies. The

International Journal of Business and Finance research, Vol 8, No.2.

16- Adina P. and Ion P., (2008), Aspects Regarding Corprate Mandatory and

Voluntary Disclosure. The Journal of the Faculty of Economics.

17- Healy, P. and Papelu, K. (2001), Information asymmetry, corporate disclosure

and the capital market: A review of the empirical disclosure literature. Journal

of Accounting and Economics.

18- Kees Caferman and Terence E.Cooke (2002), An Analys of Diclosure in the

Annual reports of U.K and Dutch Companies. Journal of International

Accounting Research.

19- Meek, G.K., Roberts, C.B, & Gray, S.J. (1995), Factors influencing

voluntary annual report disclosure U.S., U.K., and continental European

multinational corporations, Journal of International Business Studies.

20- M.C. Jensen, W. H. Meckling (1976), Theory of the firms: Managerial

Behaviour, Agency Cost and Ownership Structure. Journal of Financial

Economics.

73

21- Mohamed Moustafa Soliman (2013), Firm characteristics and the Extent of

Voluntary Disclosure: The Case of Egypt. Research Journal of Finance and

Accounting.

22- M.C. Jensen, W.H. Meckling (1976), Theory of the firms: Managerial

Behaviour, Agency Cost and Ownership Structure. Journal of Financial

Economics.

23- M. Lang, R. Lundholm (1993), Cross-sectional determinants of analyst ratings

of corporate disclosure. Journal of Accounting Research.

24- Marston, C.L. (1986), Financial Reporting Practices in India. Croom Helm,

London.

25- N n Gh sh 2012 Corporate governance attributes, film

characteristics and the level of corporate disclosure: Evidence from the

Indian listed firms. Decision Science letters 2.

26- Newman, P., Sansing, R. (1993), Diclosure policies with multiple uses. Journal

of Accounting Research.

27- R. L. Watts, J. L. Jimmerman (1986), Posity Accounting Theory.

Prentice-Hall.Englewood Clifls.N.L

28- Sanjay Bhayani (2012), The relationship between comprehensiveness of

Corporate disclosure anh firm characteristics in India. Asia-Pacific Finace and

Accounting Review, Vol 1, No.1.

HỤ LỤC 1: ANH CH 30 OANH NGH Ệ ĐƯỢC CH N TRONG NGH N C

TÊN CÔNG TY TH T CH NG HO N

CÔNG T C NG VÀ G AO THÔNG ÌNH

1 BCE Ư NG

2 CDC CÔNG T C CHƯ NG Ư NG

CÔNG T C Đ TƯ VÀ H T TR N NHÀ Đ T

3 COTEC CLG

4 CTD CÔNG T C NG COT C

CÔNG T C NG VÀ NH OANH Đ A C

5 HBC H A ÌNH

6 HDG CÔNG T C T ĐOÀN HÀ ĐÔ

7 CÔNG T C Đ TƯ VÀ NG H 1 HU1

8 CÔNG T C Đ TƯ VÀ NG H HU3

9 CÔNG TY CP LICOGI 16 LCG

10 CÔNG T C NG SC5

11 ACC CÔNG TY CP BÊ TÔNG BECAMEX

12 CÔNG TY CP BETON 6 BT6

13 CÔNG T C NG C47

14 CÔNG T C Đ TƯ HẠ T NG TH T T HC CII

15 CÔNG T C Đ TƯ H T TR N HẠ T NG CO HTI

16 MDG CÔNG T C N ĐÔNG

CÔNG T C H T TR N HẠ T NG VÀ T ĐỘNG

17 PPI N TH ÌNH Ư NG

18 PTC CÔNG TY CP Đ TƯ VÀ NG Ư Đ ỆN

CÔNG TY CP NG CÔNG NGH Ệ VÀ N

19 PXI ỤNG H

CÔNG TY CP NG VÀ H T TR N ĐÔ TH

20 UDC T NH À R A V NG TÀ

CÔNG TY CP Đ TƯ H T TR N CƯỜNG TH N

21 CTI IDICO

CÔNG TY CP TH T N N NG VÀ CÔNG TRÌNH

22 FCN NG CON

23 HAS CÔNG TY CP HACISCO

CÔNG T C Đ TƯ VÀ H T TR N ĐÔ TH LONG

24 LGL GIANG

CÔNG TY CP ẾT C LOẠ VÀ L

25 PXS H

CÔNG TY CP L ĐƯỜNG NG CH A

26 H PXT

27 REE CÔNG TY CP C Đ ỆN LẠNH

28 SRF CÔNG TY CP NGHỆ LẠNH

29 VNE T NG CÔNG TY CP NG Đ ỆN V ỆT NA

30 VSI CÔNG TY CP Đ TƯ NG C THO T NƯ C

HỤ LỤC 2: ANH CH Ộ CH ỤC THÔNG TIN

Tha hiế STT h n ụ

1 H nh h s h u n TM-I-1

2 Lĩnh ự nh nh TM-I-2

3 Ng nh nghề nh nh TM-I-3

Đă đ ểm h ạ động nh ngh ệ ng năm h nh ó 4 TM-I-4 ảnh hư ng đến CTC

5 ỳ ế án năm TM-II-1

6 Đơn ền ệ sử ụng ng ế án TM-II-2

7 Chế độ ế án á ụng TM-III-1

Tu n ề ệ u n h Chu n m ế án Chế độ ế 8 TM-III-2 án

9 H nh h ế án á ụng TM-III-3

10 Nguy n gh nhận á h ản ền ương đương ền TM-IV-1

hương há hu ển đổ á đồng ền há đồng ền sử 11 TM-IV-1 ụng ng ế án

12 Ngu n gh nhận h ng ồn h TM-IV-2

13 Ngu n gh nhận hấu h T CĐ TM-IV-3

14 Ngu n gh nhận hấu h Đ đầu ư TM-IV-4

15 Ngu n gh nhận á h ản đầu ư h nh TM-IV-5

16 Ngu n gh nhận n hó á h ản h h đ TM-IV-6

17 Ngu n gh nhận n hó á h ản h h há TM-IV-7

18 Ngu n gh nhận h h hả ả TM-IV-8

Ngu n hương há gh nhận á h ản ự hòng 19 TM-IV-9 hả ả

20 Ngu n gh nhận n h s h u TM-IV-10

21 Ngu n hương há gh nhận nh hu TM-IV-11

22 Ngu n hương há gh nhận h h h nh TM-IV-12

Ngu n hương há gh nhận h h huế TN N 23 TM-IV-13 h ện h nh h h huế TN N h ãn lạ

24 Cá ngh ệ ụ ự hòng h đ á TM-IV-14

25 Cá ngu n hương há ế án há TM-IV-15

26 Tổng sản ng n hạn CĐ T

27 Ch ế ền ương đương ền TM-V-01

28 Cá h ản đầu ư h nh ng n hạn CĐ T

29 Ch ế á h ản đầu ư h nh ng n hạn TM-V-02

30 ự hòng g ảm g á đầu ư h nh ng n hạn CĐ T

ến động ự hòng g ảm g á đầu ư h nh ng n hạn ng 31 TM năm

32 Cá h ản hả hu ng n hạn CĐ T

33 Ch ế á h ản hả hu há CĐ T

34 Ch ế hả hu há h h ng TM-V-03

35 Ch ế á h ản hả hu ng n hạn há TM-V-03

36 ự hòng hả hu nợ ng n hạn hó đò CĐ T

37 Ch ế ự hòng hả hu nợ ng n hạn hó đò TM

38 H ng ồn h CĐ T

39 Ch ế h ng ồn h TM-V-04

40 ự hòng g ảm g á h ng ồn h CĐ T

41 Ch ế ự hòng g ảm g á h ng ồn h TM

G á gh sổ H ng ồn h ng để hế hấ ầm ả 42 TM đảm á h ản nợ hả ả

43 h ản hả hu Nh nướ CĐ T

44 Ch ế huế á h ản há hả hu Nh nướ TM-V-05

45 Cá h ản hả hu hạn CĐ T

46 Ch ế á h ản hả hu hạn CĐ T

47 Ch ế á h ản hả hu hạn nộ ộ TM-V-06

48 Ch ế á h ản hả hu hạn há TM-V-07

49 ự hòng hả hu hạn hó đò CĐ T

50 T sản đ nh h u h nh CĐ T

51 Tăng g ảm sản đ nh h u h nh TM-V-08

G á òn lạ u năm sản đ nh h u h nh đã ng

52 để hế hấ ầm đảm ả á h ản hấu h hế òn TM-V-08

sử ụng

53 T sản đ nh hu h nh CĐ T

54 Tăng g ảm sản đ nh hu h nh TM-V-09

T ền hu há s nh ng năm đượ gh nhận ăn á đ nh

55 ền hu há s nh h m đ ều h ản g hạn hu h u ền TM-V-09

đượ mu sản

56 T sản đ nh h nh CĐ T

57 Tăng g ảm sản đ nh h nh TM-V-10

58 Ch h ựng ơ ản ng CĐ T

59 Ch ế h h ựng ơ ản ng h ừng ng nh TM-V-11

60 ấ động sản đầu ư CĐ T

61 Tăng g ảm ấ động sản đầu ư TM-V-12

62 Cá h ản đ u ư h nh hạn CĐ T

63 Ch ế đầu ư á ng ng TM-V-13

64 Ch ế đ u ư á ng l n ế TM-V-13

65 Ch ế đầu ư á ng l n nh TM-V-13

66 Ch ế đ u ư h ản hạn há TM-V-13

67 ự hòng g ảm g á đầu ư h nh hạn CĐ T

68 ến động ự hòng g ám g á đầu ư hạn ng năm TM

69 T sản hạn há CĐ T

70 Ch ế h h ả ướ hạn TM-V-14

71 Nợ ng n hạn CĐ T

72 V nợ ng n hạn CĐ T

73 Chi ế nợ ng n hạn TM-V-15

74 hả ả ngườ án CĐ T

75 Ch ế hả ả ngườ án TM

76 Thuế á h ản hả nộ Nh nướ CĐ T

77 Ch ế huế á h ản hả Nh nướ TM-V-16

78 Ch h hả ả CĐ T

79 Ch ế h h h hả ả TM-V-17

80 Ch ế h h hả ả hả nộ há TM-V-18

81 Nợ hạn CĐ T

82 Ch ế hả ả hạn nộ ộ TM-V-19

83 Ch ế hạn TM-V-20

84 Ch ế nợ hạn TM-V-20

85 Ch ế á h ản nợ hu h nh TM-V-20

86 Thuế hu nhậ h ãn hả ả CĐ T

87 Ch ế huế hu nhậ h ãn lạ TM-V-21

88 Nợ huế hu nhậ h ãn lạ hả ả CĐ T

89 Ch ế huế hu nhậ h ãn lạ hả ả TM-V-21

90 ự hòng ợ ấ mấ ệ l m CĐ T

91 V n h s h u CĐ T

92 Ch ế ến động n h s h u TM-V-22a

93 Ch ế n đầu ư h s h u TM-V-22b

Ch ế á g h ề n ớ á h s h u h n h 94 TM-V-22c ổ h lơ nhuận

95 Ch ế ổ TM-V-22d

96 Ch ế ổ h ếu TM-V-22đ

97 Ch ế á u nh ngh ệ TM-V-22e

98 T sản hu ng CĐ T

99 Ch ế T sản hu ng TM-V-24

100 nh hu án h ng ung ấ h ụ KQKD

101 Ch ế nh hu án h ng ung ấ h ụ TM-VI-25

102 Cá h ản g ảm ừ nh hu KQKD

103 Ch ế á h ản g ảm ừ nh hu TM-VI-26

104 nh hu huần ề án h ng ung ấ h ụ KQKD

105 G á n h ng án KQKD

106 Ch ế g á n h ng án TM-VI-28

107 nh hu h ạ động h nh KQKD

108 Ch ế nh hu h ạ động h nh TM-VI-29

109 Ch h h nh KQKD

110 Ch ế h h h nh TM-VI-30

111 Thu nhậ há KQKD

112 Ch ế hu nhậ há TM

113 Ch h há KQKD

114 Ch ế h h há TM

115 Ch h huế TN N h ện h nh KQKD

116 Ch ế h h huế TN N h ện h nh TM-VI-31,32

117 Ch h huế TN N h ãn lạ KQKD

118 Ch ế h h huế TN N h ãn lạ TM-VI-31,32

119 Lã ơ ản n ổ h ếu KQKD

120 Ch ế lã ơ ản n ổ h ếu TM

121 Ch ế h h sản uấ nh nh h ếu TM-VI-33

122 Lưu hu ển ền ừ h ạ động nh nh LCTT

123 Lưu hu ển ền ừ h ạ động đầu ư LCTT

124 Lưu hu ển ền ừ h ạ động h nh LCTT

125 Lưu hu ển ền ừ h ạ động nh nh LCTT

126 T ền ương đương ền đầu ỳ u ỳ LCTT

127 nh hư ng h đổ g á h đ á u đổ ng ạ ệ LCTT

Ch ế á g h h ng ằng ền ảnh hư ng đến á á 128 TM-VII-34 lưu hu ển ền ệ

Nh ng h ản nợ ềm ng h ản m ế nh ng h ng n 129 TM-VIII-1 h nh há

130 Nh ng sự ện há s nh s u ng ế hú ỳ ế án năm TM-VIII-2

131 Th ng n ề á n l n u n : TM-VIII-3

T nh sản nh hu ế uả nh nh h ộ hận 132 TM-VIII-4 h lĩnh ự nh nh h hu ự đ l

Th ng n s sánh nh ng h đổ ề h ng n ng á á 133 TM-VIII-5 h nh á n n độ ế án ướ

134 Th ng n ề h ạ động l n ụ TM-VIII-6

135 T nh á l ạ sản h nh nợ hả ả h nh TT 210

Thu ế m nh đ ớ ệ h n l ạ lạ ừng gh nhận ng ụ

136 h nh h ạ á h ản mấ hả năng h nh án TT 210

hạm hợ đồng

137 Thu ế m nh ề sản đảm ả TT 210

T nh á h ản mụ hu nhậ h h lã h lỗ ó l n TT 210 138 u n đến ng ụ h nh

139 Thu ế m nh ề ngh ệ ụ hòng ngừ TT 210

140 TT 210 Thu ế m nh ề g á hợ l

141 TT 210 Thu ế m nh ề n ụng

142 TT 210 Thu ế m nh ề h nh h ản

143 TT 210 Thu ế m nh ề h ường

T CĐ h nh hờ h nh l m ế mu án ng ương l

144 T CĐ h nh hấu h hế ẫn òn sử ụng T CĐ hấu h VAS 04

n 20 năm T CĐ Nh nướ ấ

145 nh mụ ấ động sản đầu ư VAS 05

G á á h ản nợ ngẫu nh n ừ l n nh VAS 08 146

Cá h ản m ế h hần n gó l n nh VAS 08 147

Tóm ản hấ á nghĩ ụ nợ hờ g n ả nợ ự

148 hòng hả năng nhận đượ á h ản ồ h n ự hòng VAS 18

hả ả ọng ếu

149 Thu nhậ h h ừ nh nh ấ động sản đầu ư VAS 05

L m độ ảnh hư ng đến hu nhậ ừ h ạ động nh VAS 05 150 nh ấ động sản đầu ư

Nghĩ ụ h ếu hợ đồng mu ựng ả ạ n ng VAS 05 151 ấ h ả ưỡng sử h ấ động sản đầu ư

Ch ế lã ơ ản n ổ h ếu VAS 30 152

Cá sự ện ảnh hư ng đến á đ nh lã ơ ản VAS 30 153

Thu nhậ há á h ản hu nhậ ấ hường VAS 29 154

Th đổ h nh sá h ế án VAS 29 155

Th đổ ướ nh ế án VAS 29 156

só á ỳ ướ VAS 17 157

G ả h h m u n hệ g h h h hu nhậ huế VAS 17 158 lợ nhuận ế án

159 G ả h h h đổ ề á m huế suấ s ớ á năm ướ VAS 17

VAS 17 160 huế suấ h ệu uả nh u n

HỤ LỤC : C C Ộ CH ỤC C TƯ NG AN

STT ộ h ụ ối ư ng an

1

2

3

4

5

6

7

8

- Ngu n gh nhận hấu h ấ động sản đầu ư - G á ấ động sản đầu ư - Ch ế ăng g ảm ấ động sản đầu ư - Ngu n gh nhận á h ản đầu ư h nh - G á đầu ư h nh ng n hạn hạn - Ch ế á h ản đầu ư h nh ng n hạn hạn - Ngu n gh nhận n hó h h đ - V ng n hạn hạn - Ch h h nh - Ch ế h h h nh - G á sản đ nh hu h nh - Ch ế sản đ nh hu h nh - Ch ế nợ hu h nh - Ngu n gh nhận n hó h h há - Chi ph ả ướ h h há - Ngu n hương há gh nhận ự hòng hả ả - ự hòng hả ả ng n hạn hạn - Ngu n hương há gh nhận h h hả ả - Ch h hả ả - Ch ế h h hả ả - T ền m h ản hả hu - Th đổ h nh sá h ế án - Thu ế m nh ề g á hợ l - Thu ế m nh ề ngh ệ ụ hòng ngừ - Thu ế m nh ề n ụng h nh h ản h h ường

HỤ LỤC : H N T CH L ỆU

1 Th ng m ả h s C TT

Descriptive Statistics

N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

CBTT

.70

.96

.8182

.06463

Valid N (listwise)

90 90

2 Th ng m ả á ến độ lậ

Descriptive Statistics

N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

SIZE

90

11.34

13.96

12.2998

.53431

AGE

90

1.00

12.00

4.3000

2.66247

BSIZE

90

.00

.83

.3067

.21850

DFL

90

.13

.98

.5084

.16008

AUDIT

90

.00

1.00

.7778

.41807

ROA

90

-.09

.16

.0212

.04240

LIQ

.49

7.93

2.6214

1.45143

Valid N (listwise)

90 90

ận ương u n g á ến ng m h nh lần 1:

Correlations

CBTT

SIZE

AGE

BSIZE

DFL

AUDIT

ROA

LIQ

CBTT

1.000

.538

.355

-.313

.319

.461

.410

.567

1.000

-.045

.111

-.101

.049

.011

SIZE

.538

.075

-.045

1.000

-.031

-.058

.082

.023

.155

AGE

.355

BSIZE

-.031

1.000

.076

.027

-.042

.013

.567

.075

Pearson

Correlation

DFL

-.058

.076

1.000

-.094

-.007

-.131

-.313

.111

AUDIT

.319

-.101

.082

.027

-.094

1.000

-.010

-.080

ROA

.461

.049

.023

-.042

-.007

-.010

1.000

-.049

LIQ

.410

.011

.155

.013

-.131

-.080

-.049 1.000

CBTT

.

.012

.302

.005

.451

.430

.065

.024

SIZE

.012

.

.335

.241

.000

.172

.322

.148

AGE

.302

.335

.

.014

.292

.043

.416

.008

BSIZE

.005

.241

.014

.

.237

.399

.346

.451

Sig. (1-

DFL

.451

.000

.292

.237

.

.189

.473

.001

tailed)

AUDIT

.430

.172

.043

.399

.189

.

.463

.226

ROA

.065

.322

.416

.346

.473

.463

.

.322

LIQ

.024

.148

.008

.451

.001

.226

.322

.

CBTT

90

90

90

90

90

90

90

90

SIZE

90

90

90

90

90

90

90

90

AGE

90

90

90

90

90

90

90

90

BSIZE

90

90

90

90

90

90

90

90

N

DFL

90

90

90

90

90

90

90

90

AUDIT

90

90

90

90

90

90

90

90

ROA

90

90

90

90

90

90

90

90

LIQ

90

90

90

90

90

90

90

90

Th ng s m h nh lần 1 Model Summaryb

Model

R

R

Adjuste

Std. Error

Change Statistics

Durbin-

Square

d R

of the

Watson

R Square

F

df1

df2

Sig. F

Square

Estimate

Change

Change

Change

1

.738a

.544

.514

.06052

.544

8.782

7

82

.002

1.835

a. Predictors: (Constant), LIQ, BSIZE, ROA, AUDIT, SIZE, AGE, DFL

b. Dependent Variable: CBTT

Cá h ng s h ng ng m h nh lần 1

Coefficientsa

Model

Unstandardized

Standardized

t

Sig.

Collinearity

Coefficients

Coefficients

Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

(Constant)

.041

.159

.767

.507

SIZE

.028

.014

.327

2.983

.001

.749

1.334

AGE

.002

.003

.190

1.418

.016

.823

1.216

BSIZE

.083

.031

.382

2.730

.000

.923

1.084

1

DFL

-.031

.049

-.077

-.631

.030

.667

1.499

AUDIT

-.002

.016

.214

2.139

.002

.922

1.084

ROA

.253

.152

.106

1.162

.030

.987

1.013

LIQ

.006

.005

.270

2.299

.004

.725

1.380

a. Dependent Variable: CBTT

Ô HÌNH C C NG

6. ểm đ nh g ả đ nh hương s s s h ng đổ

7. ểm đ nh á hần ư ó h n h hu n:

+ Đồ h -P Plot:

+ Đồ h H s g m:

8. ận ương u n g á ến ng m h nh u

Correlations

CBTT

SIZE

BSIZE

AUDIT

LIQ

1.000

.538

.567

.319

.410

CBTT

.538

1.000

.075

-.101

.111

SIZE

Pearson Correlation

BSIZE

.567

.075

1.000

.027

.013

.319

-.101

.027

1.000

-.080

AUDIT

.410

.011

.013

-.080

1.000

LIQ

.

.012

.005

.430

.024

CBTT

.012

.

.241

.172

.148

SIZE

Sig. (1-tailed)

.005

.241

.

.399

.451

BSIZE

.430

.172

.399

.

.226

AUDIT

.024

.148

.451

.226

.

LIQ

90

90

90

90

90

CBTT

90

90

90

90

90

SIZE

90

90

90

90

90

BSIZE

N

90

90

90

90

90

AUDIT

90

90

90

90

90

LIQ

9. Th ng s m h nh lần u :

Model Summaryb

Model

R

R

Adjusted R

Std. Error of

Change Statistics

Durbin-

Square

Square

the Estimate

Watson

R Square

F

df1

df2

Sig. F

Change

Change

Change

1

.731a

.534

.517

.06086

.534

10.838

4

85

.000

1.963

a. Predictors: (Constant), LIQ, BSIZE, AUDIT, SIZE

b. Dependent Variable: CBTT

10 Cá h ng s h ng ng m h nh lần u

Coefficientsa

Model

Unstandardized

Standardized

t

Sig.

Collinearity

Coefficients

Coefficients

Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

.446

.602

(Constant)

.076

.151

.370

2.675

.000

.973 1.027

SIZE

.024

.012

.449

3.490

.000

.993 1.007

1

BSIZE

.074

.030

.259 2.191

.027

.984 1.017

AUDIT

.001

.016

.385

2.839

.000

.983 1.018

LIQ

.008

.004

a. Dependent Variable: CBTT