BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
------------------------------
TR N T NG
T N Ư NG Đ N Đ
NG T NG T N TR NG T
N N NG Ệ NG N
NG N T TẠI G
NG N T . N
LUẬN VĂN T Ạ Ĩ
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số ngành: 60340301
TP.HỒ CHÍ MINH, tháng 07 năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
------------------------------
TR N T NG
T N Ư NG Đ N Đ
NG T NG T N TR NG T
N N NG Ệ NG N
NG N T TẠ G
NG N T . N
LUẬN VĂN T Ạ Ĩ
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số ngành: 60340301
CÁN B ƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHẠM NGỌC TOÀN
TP.HỒ CHÍ MINH, tháng 07 năm 2016
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học
Gh họ n họ h m họ h
Tiến sĩ Phạm Ngọc Toàn
Luận ăn Thạ sĩ được bảo vệ tạ T ường Đại học Công nghệ TP.HCM
ngày 24 tháng 09 năm 2016.
Thành phần Hộ đồng đánh g á Luận ăn Thạ sĩ gồm:
TT
Họ và tên
Chức danh Hội đồng
G T h n Đ nh Ngu n
Ch h
1
T T ần Văn T ng
hản ện 1
2
T Ngu n Th L nh
hản ện 2
3
G T L u Hộ
n
4
T h n Hạnh
n Thư
5
Xác nhận c a Ch t ch Hộ đồng đánh g á Luận ăn s u h Luận ăn đã
được sửa ch a.
Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM C NG HOÀ XÃ H I CH NG Ĩ V ỆT NAM
PHÒNG QLKH – ĐT Đ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP.HCM, ngày……tháng……năm 2016
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN T Ạ Ĩ
Họ tên học viên : TR N TH NG Giới tính: N
Ng háng năm s nh : 26/09/1968 Nơ s nh: nh ương
Chuyên ngành : Kế toán MSHV: 1441850074
I-Tên đề tài: Cá ếu ảnh hư ng đến m độ ng h ng n ng á á
h nh á nh ngh ệ ng nh ựng n m ế ạ g h h ng
h án T HỒ CH NH
II-Nhiệm vụ và nội dung:
Thực hiện nghiên c u về á ếu ảnh hư ng đến m độ ng h ng n
ng á á h nh a các DN ngành xây dựng. niêm yết trên SGDCK
TP.HCM.
Nghiên c u lý luận đ lường đư g ả thuyết và xây dựng m h nh á ếu
t ảnh hư ng đến m độ ng h ng n ng á á h nh a các
DN ngành xây dựng niêm yết trên SGDCK TP.HCM.
Thu thập và xử lý s liệu c a các ếu t trong 03 năm 2013, 2014, 2015. Từ đó
ú được kết quả nh ng ếu t nào ảnh hư ng trực tiế đến m độ ng
h ng n ng á á h nh a các DN ng nh ựng niêm yết trên
SGDCK TP.HCM.
Đề xuất một s giả há ến ngh nhằm n ng m độ ng h ng
n ng á á h nh a các DN ngành xây dựng niêm yết trên SGDCK
TP.HCM.
III-Ngày giao nhiệm vụ : Ngày 23 / 01 / 2016
IV-Ngày hoàn thành nhiệm vụ : Ngày 27 / 07 / 2016
V-Cán bộ hướng dẫn khoa học : Tiến sĩ hạm Ngọc Toàn
CÁN B ƯỚNG DẪN (Họ tên và chữ ký) KHOA QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký)
i
LỜ Đ N
T n m đ n đ l ng nh ngh n u c a riêng tôi. Các s liệu, kết
quả nêu trong Luận ăn l ung thự hư ừng được ai công b trong bất kỳ
công trình nào.
T n m đ n ằng mọi sự g ú đỡ cho việc thực hiện Luận ăn n đã
được cảm ơn á h ng n h ẫn trong Luận ăn đã được ghi rõ nguồn g c.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 07 năm 2016
Học viên thực hiện
T n Thị ng
ii
LỜI C ƠN
Lờ đầu tiên tôi xin trân trọng cảm ơn n G ám H ệu T ường Đại học Công
nghệ TP.Hồ Ch nh đã ổ ch c và tạ đ ều kiện thuận lợ h ó ơ hộ được
học lớp Cao học kế toán niên khoá 2014 – 2016 tạ ường.
T n h n h nh ảm ơn Thầy TS. Phạm Ngọ T n ngườ đã ận tình
hướng dẫn g ú đỡ tôi trong su t quá trình làm Luận ăn n
Đồng thờ ng n h n h nh ảm ơn n hể Quý Thầy Cô, nh ng người
đã u ền đạt kiến th c cho tôi trong su t thời gian theo học cao học tạ ường Đại
học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh.
Tôi xin cảm ơn ất cả các bạn đồng nghiệ đồng môn trong lớp họ đã ng
nhau học tập, cùng nhau chia sẻ kinh nghiệm trong công việc.
Sau cùng, tôi xin g i lời cảm ơn đến g đ nh nh ng người thân luôn bên
cạnh động viên, hỗ trợ tôi, luôn cho tôi tinh thần làm việ họ ậ ng su t quá
trình học tập và hoàn thành nghiên c u này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 07 năm 2016
Học viên thực hiện
T n Thị ng
iii
T T T
Luận ăn n ngh n u nhằm mụ u á đ nh á ếu ảnh hư ng đến
m độ CBTT á nh ngh ệ n m ế h ng u ệc khảo sát m độ
CBTT trên BCTC c a các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết giá trên TTCK
T n ơ s đó n ng nh độ h ểu ế g ú á nh đầu ư ó á nh n s u ộng
h nh á hơn ng á u ế đ nh đầu ư họ đồng thờ n u ầm u n
ọng nh h ệu uả ệ CBTT trong BCTC c a các doanh nghiệp niêm yế
Gó hần n ng nh l nh mạnh ng ằng mộ TTCK hoàn hảo.
ế uả ngh n u h hấ á ếu Thành h n H T, h năng th nh
t án, y m nh ngh , Ch th m t án ảnh hư ng đến m độ CBTT
á nh ngh ệ n m ế h m h nh s u ớ m độ h hợ :
CBTT = 0.449*BSIZE + 0.385*LIQ + 0.370*SIZE + 0.259*AUDIT
ng h đó á ếu òn bẩy tài chính, h năng nh , Th i gian hoạt động
c a doanh nghi p lại h ng ảnh hư ng đến m độ CBTT á nh ngh ệ
n m ết.
ộ đề uấ ớ á nh ngh ệ n m ế nhằm ăng m độ CBTT để
ăng u n đ ớ há h h ng hu hú sự hú á nh đầu ư đã đượ đư
Cá nh đầu ư ó hể ự á ếu ó ảnh hư ng n để ế đượ h ng
n m á nh ngh ệ đư ó m độ n ậ như hế n u đó ế hợ ớ
mộ s h ng n há để đư á u ế đ nh h nh á m nh Đồng hờ ến
ngh á nh ựng h nh sá h ần ó á nh n ổng uá s u ộng hơn h n
h nh á h ương h nh sá h ó l n u n đến CBTT ng như á ện há hế
h nh ngh ệ hạm
Đề ó nh ng hạn hế nhấ đ nh ề hờ g n mẫu ngh n u Tu
nh n đề ng đã m nh ng hướng ngh n u ế h để h n h ện hơn
n ệ CBTT.
iv
ABSTRACT
This research aims to find out factors which affect the degrees of giving
information by enterprises based on financial reports posted on the stock market by
enterprises in the construction industry. Also, it helps investors widen their
knowledge so that they have a more exact insight into their business before they
make a decision.
What is more, it aims at the importance and effectiveness of providing
information and this leads to a pure and fair stock market.
The research also shows that elements such as board of management,
solvency, scale of enterprises and accountancy affect the degrees of giving
information with a suitable percentage 53.4% calculated as follows
Information given = 0.449*BSIZE + 0.385*LIQ + 0.370*SIZE + 0.259AUDIT
while elements such as financial leverage, profitability and uptime of enterprises
n’
By giving information more frequently, enterprises can enhance their
reputation and attract investors. Investors can use affacting elements to know how
reliable the information given by enterprises is. Investors combine this information
with other information to take their own decision.
It is proposed that policy makers have an overview when they issue policies
relating to information provision as well as measures to punish enterprises breaking
the rules.
The research has its limitations especially time needed for a research but it
paves the way for further studies.
v
Ụ Ụ
LỜ CA ĐOAN ............................................................................................................. i
LỜ C N .................................................................................................................... ii
T T T .......................................................................................................................... iii
ABSTRACT ...................................................................................................................... iv
MỤC LỤC ........................................................................................................................ v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT T T ................................................................................. ix
DANH MỤC CÁC B NG .............................................................................................. x
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................... xi
H N Đ ............................................................................................................... 1
1 T nh ấ h ế đề ............................................................................................... 1
2 ụ u ngh n u ..................................................................................................... 2
3. C u h ngh n u ...................................................................................................... 2
4. Đ ượng hạm ngh n u ............................................................................... 2
5. hương há luận hương há ngh n u ......................................................... 3
6. nghĩ hự n đề ......................................................................................... 3
7. Cấu ú luận ăn .................................................................................................... 3
CHƯ NG 1: T NG AN NGH N C ............................................................... 5
1 Cá ng nh ngh n u ướ ó l n quan ............................................................ 5
1 1 Cá ngh n u nướ ng .................................................................................... 5
1 2 Cá ngh n u V ệ N m ...................................................................................... 6
ế luận hương 1 ............................................................................................................. 9
CHƯ NG 2: C L L N V C ĐỘ CÔNG THÔNG T N VÀ C C
Ế T NH HƯ NG ĐẾN C ĐỘ CÔNG THÔNG T N .......................... 10
2 1 Tổng u n ề ng h ng n ................................................................................ 10
2 1 1 há n ệm hung ề ng h ng n .................................................................. 10
2 1 2 u ầu ề ng h ng n ................................................................................. 12
2 1 2 1 u ầu ng h ng n ng hu n mự ế án ........................................ 12
vi
2 1 2 2 u ầu ng h ng n ng á á h nh ........................................... 14
2.1.2.3 u ầu ng h ng n đ ớ ng n m ế ......................................... 14
2 1 Đ lường m độ ng h ng n ...................................................................... 15
2.1.3.1 Đ lường h ng ọng s ..................................................................................... 17
2.1. 2 Đ lường ó ọng s ........................................................................................... 18
2 1 Đ lường hỗn hợ ................................................................................................. 18
2 1 Cá u đ nh ề ng h ng n n CTC TTC V ệ N m ..................... 18
2 2 Cá l hu ế nền ề ng h ng n ..................................................................... 21
2.2 1 L hu ế đạ ện .................................................................................................... 22
2 2 2 L hu ế n h ệu .................................................................................................... 23
2 2 L hu ế ề h h h nh .................................................................................. 23
2.2.4 L hu ế h h s h u ......................................................................................... 24
2 2 L hu ế hợ há ................................................................................................. 25
2 Cá ếu ảnh hư ng đến m độ ng h ng n ............................................. 25
2.3.1 u m nh ngh ệ ............................................................................................. 26
2 2 Thờ g n h ạ động nh ngh ệ .................................................................. 27
2 Th nh hần Hộ đồng uản ................................................................................ 28
2.3.4 Đòn y tài chính .................................................................................................... 29
2 Ch hể ểm án ................................................................................................... 29
2.3.6 hả năng s nh lờ ..................................................................................................... 30
2.3.7 hả năng h nh án ................................................................................................ 31
ế luận hương 2 ............................................................................................................ 32
CHƯ NG : HƯ NG H NGH N C ........................................................... 33
3.1 Cá g ả hu ế ngh n u ......................................................................................... 33
3.2 M h nh ngh n u đề uấ ...................................................................................... 33
3.3 u nh ngh n u ................................................................................................. 35
3.4 Chọn mẫu ngh n u ................................................................................................ 35
3.5 Chọn á mụ h ng n ng ng á á h nh ....................................... 36
vii
3.6 h nh ngh n u ................................................................................................... 37
3.7 Đ lường á ến ng m h nh .............................................................................. 38
3.7.1 Đ lường ến hụ huộ ........................................................................................ 38
3.7 2 Đ lường á ến độ lậ ...................................................................................... 39
3.8 Cá h ử l l ệu ...................................................................................................... 40
ế luận hương ............................................................................................................ 42
CHƯ NG : ẾT NGH N C ...................................................................... 43
4.1 Thự ạng ề m độ C TT á ng ựng n m ế n G C
TP.HCM ............................................................................................................................ 43
4.2 C ng h ng n ng CTC nh ngh ệ .................................................... 43
4.2 1 Th ng m ả h s ng h ng n .............................................................. 43
4.2 2 Th ng m ả á ến độ lậ ............................................................................ 44
4.3 h n h m ương u n g á ến ng m h nh .......................................... 46
4.4 h n h m h nh hồ u u ến nh đ ến .......................................................... 47
4.4.1 h n h m h nh lần 1 .......................................................................................... 47
4.4.1.1 Mô h nh lần 1 ....................................................................................................... 47
4.4.1.2 ểm đ nh m h nh lần 1 ..................................................................................... 47
4.4 2 h n h m h nh á lần ế h ....................................................................... 49
4.4 2 1 Cá h l ạ á ến m h nh lần u ......................................................... 49
4.4 2 2 ểm đ nh m h nh hồ u lần u ................................................................... 50
4.4 ế uả ngh n u n luận ề ế uả ngh n u ....................................... 56
4.4 1 ế uả ngh n u .............................................................................................. 56
4.4 2 n luận ề ế uả ngh n u .......................................................................... 57
ế luận hương ............................................................................................................ 60
CHƯ NG : KẾT LU N VÀ ẾN NGH ................................................................. 61
5.1 Kết luận ....................................................................................................................... 61
5.2 Cá đề uấ ến ngh ............................................................................................ 62
5.2 1 Đề uấ ớ nh ngh ệ nhằm ăng m độ ng h ng n ........................ 62
viii
5.2.1.1 Tăng lệ h nh n độ lậ ng Hộ đồng uản để ăng m độ ng
thông tin.............................................................................................................................. 62
5.2.1.2 Tăng hả năng h nh án để ăng m độ ng h ng n ........................... 63
5.2.1.3 Lựa chọn các công ty kiểm án ó u n để ăng m độ ng h ng n .. 64
5.2 2 ến ngh đ ớ nh đầu ư .................................................................................. 65
5.2 ến ngh đ ớ á nh ựng h nh sá h .................................................... 65
5.2 1 uản l ử hạ á hạm ề ng h ng tin ....................................... 65
5.2 2 uản l ệ u n h á u đ nh ề uản ng .................................... 67
5.2 Tăng ường hấ lượng ểm s á nộ ộ ểm án độ lậ ....................... 67
5.3 Hạn hế đề hướng ngh n u ế h .................................................. 67
ế luận hương ............................................................................................................. 69
ẾT L N ...................................................................................................................... 70
ANH ỤC TÀ L Ệ THA H O ....................................................................... 71
T ếng V ệ ......................................................................................................................... 71
T ếng Anh ......................................................................................................................... 72
ix
DANH MỤ T V T T T
BCTC
: Báo cáo tài chính
: ộ T h nh BTC
: Công b thông tin CBTT
: Nh ng ngu n ế án hung đượ hấ nhận GAAP
: Hộ đồng uản HĐ T
: Hộ đồng hu n mự ế án u ế ISAB
: Chu n mự á á h nh u ế IFRS
: Quyế đ nh Đ
: S giao d ch ch ng khoán SGDCK
: Th nh h Hồ Ch nh Tp.HCM
: Th ng ư TT
: Th ường ch ng khoán TTCK
: Trung tâm giao d ch ch ng khoán TTGDCK
: y ban ch ng h án nh nước UBCKNN
: Hộ ểm án n h nh nghề V ệ N m VACPA
: Chu n mự ế án V ệ N m VAS
x
N Ụ NG
h ệu ảng T n ảng Trang
3.1 39 Đ lường á ến độ lậ m h nh
ế uả h ng m ả h s C TT á nh ngh ệ
4.1 ng nh ựng n m ế n G h h ng h án 44
Tp.HCM
4.2 45 ảng ế uả h ng m ả á ến độ lậ
4.3 46 ận ương u n g á ến ng m h nh
4.4 Đánh g á m độ h hợ m h nh lần 1 48
Cá h ng s h ng ng m h nh hồ u ằng 4.5 48 hương há n
ảng m ận ương u n g ến hụ huộ á 4.6 54 ến độ lậ
Đánh g á m độ h hợ m h nh hồ u u ến 4.7 55 nh đ ến lần u
Cá h ng s h ng ng m h nh hồ u lần u 4.8 56 ằng hương há n
Bảng x p sếp th tự quan trọng theo hệ s Beta c a 5.1 62 các nhân t
xi
N Ụ N
h ệu h nh T n h nh Trang
h nh ngh n u đề uấ 34 2.1
u nh ngh n u 35 3.1
Đồ th phân tán gi m độ C TT hần ư 4.1 51 từ hồi qui
Đồ th P-P Plot c a phần ư – đã hu n hóa 52 4.2
Đồ th Histogram c a phần ư – đã hu n hóa 53 4.3
1
N Đ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Th ng n h ường h ng h án ấ đ ạng h ng hú Th ng n l
ếu h n h nhạ ảm ảnh hư ng mạnh m đến h nh ấ ả á đ
ượng h m g h ường Th ng n s hản ảnh nh h nh h nh ản hấ
nh ngh ệ u đó á nh đầu ư ó hể nhận đ nh h n h đầu ư ó h ệu
uả V ậ để đảm ả h h ường h ng h án h ạ động mộ á h m nh
ạ h ng h h h ng n ung ấ á nh ngh ệ hả hự h ện mộ
á h ng h m nh ạ h Ngu n ng h đượ h ểu như l sự ung ấ
h ng n đầ đ ung hự hờ Vớ u ầu h ng n ng ng
á đ ượng n h ng n h nh h ng h ng n h h nh h ng đều đượ hu
động ừ mọ nguồn ừ á hương ện h ng n đạ húng như u ền h nh sá h
á n n đến á h ng n m ng nh u ền m ệng u á n đ n s n g
h
T ng hự ế ệ ng h ng n CBTT) á nh ngh ệ n m ế
đ ng m nh Nh đầu ư hư nhận đượ nh ng h ng n ương ng ề nh
ngh ệ m họ n để đầu ư V ệ ng h h ng n đ ệ l h ng n ế
án đượ ung ấ ướ ạng á á h nh BCTC) l nghĩ ụ uộ á
nh ngh ệ hả ng ung hự đầ đ hờ Nh ng u đ nh h ện n
ề C TT n h ường h ng h án hư đượ h h ẫn đến á ng n m
ế n s n C TT s lệ h hậm h ng ậ nhậ hường u n g h ệ hạ
h nh đầu ư ngườ sử ụng h ng n Để u mộ hệ h ng h ường n
h ệu uả đ ều ần h ế l hả ó nh ng CTC hấ lượng ộ h ường n
ó nh h nh h ản đò h sự s n ó đầ đ h ng n m nh ạ h để ấ
cả nh ng ngườ h m g ó hể đư u ế đ nh h họ h n ổ n V ậ ng
ảnh há ển òn n n ẻ h ường h ng h án V ệ N m h ện n nhu
ầu h n h ện h ng n CTC á nh ngh ệ há h nh ng ng ấ
h ế hự n V ệ ngh n u á ếu n ảnh hư ng đến m độ C TT
ng CTC g ú h á ổ h á nh đ ều h nh hấ đượ á á động n để
2
ó hể ó nh ng u ế đ nh h hợ hả h uất phát từ hự n n u n đề
tài: “ á ế ố nh hư ng đến mứ độ công bố thông tin ng á á i
h nh của các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết tại Gia ị h hứng
h án Th nh hố ồ h inh đã đượ á g ả lự họn để ngh n u
2 ụ iê nghiên ứ
ụ iê ng á
Ngh n u á ếu ảnh hư ng đến m độ CBTT trong BCTC á
nh ngh ệ ngành xây dựng n m ế n GDCK Tp.HCM.
ụ iê ụ h
+ Đánh g á hực trạng CBTT trong BCTC c a các nh ngh ệ ngành xây
dựng n m ế n G C T HC
+ á đ nh á ếu ảnh hư ng đến m độ CBTT trong BCTC c a các
nh ngh ệ ngành xây dựng n m ế n G C T HC
+ Đề uấ mộ s gợ nhằm ăng ường h ng n ng trong BCTC c a
các nh ngh ệ ngành xây dựng n m ế n h ường ch ng khoán Tp.HCM.
3. h i nghiên ứ
Th nh t: Thự ạng C TT ng CTC á nh ng ệ ng nh
dựng n m ế n G C T HC h ện n như hế n
Th h : Cá ếu n ảnh hư ng đến m độ CBTT trong BCTC c a các
doanh nghiệp ngành xây dựng n m ế n G C T HC
Th b : G ả há n để ăng ường m độ C TT ng CTC á
nh ngh ệ ng nh ựng n m ế n G C T HC
4. Đối ư ng v hạ vi nghiên ứ
Đ ượng ngh n u: á ếu ảnh hư ng đến m độ C TT n CTC
á nh ngh ệp ngành xây dựng n m ế n G C T HC
hạm ngh n u: h ng n ng trong BCTC ng năm 2013, 2014,
2015 c a các doanh nghiệp ngành xây dựng n m ế n G C T HC
3
5 hư ng há ận v hư ng há nghiên ứ
ự n nguồn l ệu h ấ l á CTC năm 201 201 201 đã đượ
ểm án 0 nh ngh ệ ng nh ựng n m ế n SGDCK Tp.HCM.
Sử ụng hương há ngh n u đ nh nh ế hợ ớ đ nh lượng ử ụng
hương há đ nh nh ằng á h ngh n u á l ệu u hờ g n ế hợ g
l luận hự n hu hậ s l ệu s sánh ế uả ngh n u ớ á ng nh
ngh n u ướ Đồng hờ ận ụng á hương há đ nh lượng h ng u á
công cụ toán th ng kê với sự hỗ trợ từ phần mềm Excel và phần mềm 20 0 để
xây dựng mô hình hồ u nhằm đ lường m độ C TT á ếu ảnh hư ng
đến m độ C TT ng CTC á ng ng nh ựng n m ế Cụ hể:
+ Thu hậ CTC á ng ng nh ựng n m ế n n
SGDCK Tp.HCM.
+ Th ế lậ h s hản ánh m độ C TT s l su n ng CTC
+ Đ lường m độ C TT ng CTC u h s C TT
+ Th ế lậ á ến đ lường ảnh hư ng á ến đến m độ C TT
ng CTC á ng ng nh xây dựng n m ế h ng u m h nh hồ u
ộ
6 nghĩa hự i n ủa đề i
+ Về m h họ : ổ sung ng ơ s l hu ế ề á ếu ảnh
hư ng đến m độ C TT n CTC á nh ngh ệ
+ Về m hự n: ngh n u l l ệu g ú h á đ ượng sử ụng
CTC á nh ngh ệ h ểu hơn ề m độ ng h ng n nh
ngh ệ đồng hờ đ ng l ơ s h họ g ú h á nh ngh ệ ng nh
ựng hấ đượ ầm u n ọng nh há l ệ C TT ng CTC
7 ấ ủa ận văn
Ng hần m đầu ế luận l ệu h m hả nh mụ á ừ ế
nh mụ á h nh á ảng hụ lụ luận ăn đượ ụ gồm hương:
4
Chương 1: Tổng u n ngh n u
Chương 2: Cơ s l luận ề m độ ng h ng n á ếu ảnh
hư ng đến m độ ng h ng n
Chương : hương há ngh n u
Chương : ế uả ngh n u
Chương : ết luận ến ngh
5
CHƯ NG 1
T NG AN NGH N C
1. á ng nh nghiên ứ ướ iên an
á nghiên ứ nướ ng i
Nộ ung C TT đã đượ ngh n u ng nh ều hờ đ ểm ớ á hạm
há nh u ạ nh ều u g n hế g ớ Đã ó nh ều ng nh ngh n u
há nh u ớ m độ ngh n u s u ộng n n hế g ớ ề m độ CBTT
á nh ngh ệ á ếu ảnh hư ng đến nó.
Năm 199 G ng “F ct r nf enc ng v nt ry nn
report disclosure U.S., U.K., and continental European multinational
corporations”: Cá ếu ảnh hư ng đến ng h ng n ự ngu ện ng á
á h ng năm H ỳ Anh á ậ đ n đ u g Ch u u Ngh n
u hự ngh ệm 11 nh ngh ệ nh ngh ệ Anh nh
ngh ệ Ch u u l á ậ đ n đ u g ề á ếu ảnh hư ng đến
C TT ự ngu ện ng á á h ng năm ế uả h hấ ằng u m ng
hu ự m ng h ạ động hờ g n n m ế ng nh nghề nh nh l
á ếu u n ọng ó ảnh hư ng đến ệ C TT
Ngh n u N n Gh sh 2012 “C r orate governance
attributes, firm characteristics and the level of corporate disclosure: Evidence
from the Indian listed firms” Đ nh uản nh ngh ệ đ ưng
nh ngh ệ m độ ng h ng n đã h hấ u m nh ngh ệ
lợ nhuận hả năng h nh án ó ảnh hư ng ng h ều đến m độ C TT
òn đòn h nh h nh hần HĐ T ó ảnh hư ng ngượ h ều đến m
độ C TT
Ngh n u n h n 2012 The relationship between
comprehensiveness of Corporate disclosure and firm characteristics in India”
u n hệ g nh n ện g ng h ng n đ ưng á nh ngh ệ
n độ ng đã h hấ ằng á ng ó hu nh hướng ng nh ều h ng n hơn
6
h ng n m nh ạ h hơn l á ng ó u m lớn đòn lợ nhuận n m
ế ạ h ường h ng h án nướ ng đượ ểm án á ng ểm án
lớn Tu nh n hờ g n h ạ động mộ ng nh ạng ư ú ng đ
u g ng ng nướ h ng ảnh hư ng đáng ể đến m độ C TT
Ngh n u Al Al un 201 “The c t n between f rm characteristics and corporate financial d c re : ev ence fr m UAE c m n e ” Sự kết hợp gi đ đ ểm ng h ng n h nh a công ty: bằng ch ng từ các công ty UAE đã m h ểu á động á ếu như: l ạ ng nh u m lợ nhuận hả năng h nh án lệ s h u ổ đ ng nướ ng lệ h nh n HĐ T độ lậ đến m độ C TT ế uả h hấ ếu l ạ ng nh u m ng ó ảnh hư ng đáng ể đến m độ C TT
T ế h ngh n u h m us l m n 201 “F rm
characteristics and the Extent of Voluntary Disclosure: The Case of Egypt” Đ ưng
nh ngh ệ m độ ng h ng n ự ngu ện:T ường hợ A ậ đã m
h ểu ề m u n hệ g á đ đ ểm nh ngh ệ ớ m độ C TT ng
CTC hơn 0 nh ngh ệ A Cậ đ ng n m ế n h ường h ng h án
A Cậ ng g đ ạn 200 – 2010 ằng hương há h n h hồ u đ ến á
ếu : u m nh ngh ệ h hể ểm án lợ nhuận hờ g n n m ế ế uả
l u m nh ngh ệ lợ nhuận ó m u n hệ đáng ể đến m độ ng
h ng n ng CTC á nh ngh ệ òn h hể ểm án hờ g n h ạ
động nh ngh ệ h ng ó m u n hệ n ớ m độ C TT
á nghiên ứ Việ Na
Cá ngh n u ng nướ ng hể h ện mộ sự u n m lớn á nh
ngh n u đ ớ ấn đề C TT ế án ng CTC đ ệ l á ng n m ế
n s n h ng h án
Ngh n u Đ n Ngu n T ng hương 2010 ề á ếu ảnh hư ng
đến m độ C TT á nh ngh ệ n m ế n TTC V ệ N m h ằng h
nh n hả năng s nh lờ h hể ểm án ó ảnh hư ng đến m độ C TT
Ngh n u n g ớ h ệu mộ hương há gh nhận h s ng h ng n Tu
7
nh n mẫu ngh n u h ó 0 ng mộ n s há h m n s ớ ổng hể hơn
2 0 nh ngh ệ n m ế ạ hờ đ ểm đó
Năm 200 h á g ả L T ường V nh H ng T ọng đã ngh n u ề nh
m nh ạ h h ng n đượ ng ừ á nh ngh ệ n m ế Đề Các y t
nh h ng đ n m nh bạch th ng t n c nh ngh n m y t the c m nh n c
nhà đ t ” đ h mộ hướng há Th ng u ệ há ảng u h á g ả đã ng
đánh g á nh đầu ư để h nh lậ n n h s đạ ện h m độ m nh ạ h
h ng n Tu nh n h á g ả h đ ượng sử ụng h ng n ừ á á á
nh ngh ệ n m ế h ng h g ớ hạn ộ hận nh đầu ư m đò h ần hả ó
mộ h ng đ há h u n h mọ đ ượng sử ụng h ng n
Năm 2012 ngh n u á g ả Ngu n C ng hương ộng sự: “ gh n
c th c trạng c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c các c ng ty n m y t tr n
g ch ch ng h án Thành h Hồ Ch M nh” đã g ớ h ệu hương há h
họ h ựng hệ h ng h mụ đ lường m độ ng há h n h nh lậ
luận mộ á h h h ề á ếu ảnh hư ng đến m độ C TT Tá g ả đã hệ
h ng h á đóng gó nh ều g ả há nhằm ả h ện m độ C TT ng CTC Tu
nh n ngh n u n hư h n h ảnh hư ng á ếu huộ ề đ đ ểm uản
s h u đến m độ C TT nh ngh ệ
Ngh n u Huỳnh Th V n 201 : “ gh n c m c độ c ng b th ng t n
t án c các nh ngh ngành y ng y t g á tạ g ch ch ng h án Hà
ộ ” h ngh n u á động á ến huộ đ đ ểm h nh đ ớ ệ C TT
như: u m nh ngh ệ hả năng s nh lờ đòn h nh hả năng h nh án
h ện h nh h hể ểm án độ ăng ư ng nh hu ế uả h hấ h ó
ếu u m nh ngh ệ ó á động h ự đến m độ C TT á ến òn lạ
h ng ó nghĩa.
T ng ngh n u hạm Th Thu Đ ng 201 : “ gh n c các nh n t
nh h ng đ n m c độ c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c các nh ngh
n m y t tr n g ch ch ng h án Hà ộ ”, á g ả đã ngh n u ảnh hư ng
á ếu : u m nh ngh ệ hả năng s nh lờ đòn nợ hả năng h nh án
8
h hể ểm án hờ g n h ạ động sản đ nh ế uả đã h ằng ếu
hả năng s nh lờ ếu sản đ nh l á ếu á động đến m độ C TT
trong BCTC.
Ngu n Th Th nh hương 201 : “Ph n t ch các nh n t nh h ng đ n m c
độ c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c các nh ngh n m y t tạ g
ch ch ng h án Thành h Hồ Ch M nh” đã m ộng m h nh ngh n u m nh
h đư á nh n huộ ề uản l nh ngh ệ ấu ú s h u nh hấ ng
h nh ngh n u n gồm 1 ến độ lậ : lệ h nh n HĐ T h ng hả
nh uản sự đồng nhấ h h HĐ T Tổng g ám đ s lượng h nh n
HĐ T n ểm s á s h u ổ đ ng nướ ng ả s h u nh nướ u m
nh ngh ệ đòn h nh m độ s nh lờ hả năng h nh án hờ g n n m
ế lĩnh ự h ạ động nh ạng n m ế ểm án độ lậ s ng n ế uả
ngh n u h hấ á ếu : u m nh ngh ệ m độ s nh lờ hờ g n n m
ế ểm án độ lậ lệ s h u ổ đ ng nướ ng ó ảnh hư ng đến m độ
C TT nh ngh ệ
ự n á ngh n u ướ đ á g ả đã ế hừ mộ s đ đ ểm như: m
h ểu ề á ếu á động l n m độ C TT h n h á động húng h ng
u m h nh đ nh lượng Đồng hờ luận ăn ổ sung h m nh ng đ ểm mớ ng
ngh n u như h s C TT đượ m ộng n ả á h ng n uộ n CTC
h ng n ự ngu ện đượ hướng ẫn n á hu n mự ế án hư đượ ụ hể
CTC Ngh n u n ện ó hệ h ng ề á đ đ ểm nh ngh ệ ảnh
hư ng l n m độ C TT trong BCTC gồm ả nh ng đ đ ểm l n u n đến uản
nh ngh ệ
Ngh n u s ếp tục xem xét các ếu ảnh hư ng đến m độ CBTT trong
BCTC c a các doanh nghiệp niêm yết trên SGDCK Tp.HCM thông qua sử dụng các
mô hình, kết quả các ếu c a các tác giả đã ngh n u ước đ như: u m
doanh nghiệp; Thờ g n h ạ động c nh ngh ệ Th nh hần HĐ T Đòn y
tài chính; Ch thể kiểm toán; Khả năng s nh lời; Khả năng thanh toán.
9
ế ận hư ng
Trong hương 1, á g ả đã l ệ h n h sơ ộ ề ế uả á ng
nh ngh n u ướ ó l n u n đến đề ả ng nướ ng hế g ớ n u
nh ng hạn hế á ng nh n hướng ngh n u mớ để h hụ
nh ng hạn hế đó Tá g ả đã họn lọ đư mộ s ếu ó hả năng á
động đến m độ C TT n CTC á nh ngh ệ ng nh ựng n m ế
n G h h ng h án T HC
10
CHƯ NG 2
C L L N V C ĐỘ CÔNG THÔNG T N VÀ C C
Ế T NH HƯ NG ĐẾN C ĐỘ CÔNG THÔNG T N
T ng an về ng ố h ng in
hái niệ h ng về ng ố h ng in
ộ ng nh ng ngu n ơ ản ng h ạ động TTC l C TT
Ngu n ng h h ng n đượ h ểu l á đ nh hế ổ h h h m g h
ường hả ó nghĩ ụ ung ấ đầ đ ung hự hờ nh ng h ng n l n u n
đến nh h nh h ạ động m nh h ng húng đầu ư ế
Trong Sổ tay CBTT dành cho các công ty niêm yế C TT được hiểu l hương
th để thực hiện quy trình minh bạch c a doanh nghiệp nhằm đảm bảo các cổ đ ng
ng húng đầu ư ó hể tiếp cận thông tin một cách công bằng đồng thờ T ng
đ nh nghĩ n húng ó hể h ểu ằng m nh ạ h h ng n “ à c ng b th ng t n
th và đáng t n c y, ch h những ng ng th ng t n đ c th đánh g á
ch nh ác v t nh h nh và h c một đ n v , h ạt động nh nh và r r n
n đ n các h ạt động này”. (Theo International Finance Corporation, Public
disclosure and transparency, Yerevan, May 2006).
Cụ hể hơn C TT ế án A un ng s l su s l n ộ h ng n đượ
ung ấ h ng u hệ h ng á CTC mộ ng ng hờ ỳ nhấ đ nh
gồm ả á á á g n n độ á á hường n n
C TT gồm h l ạ l á ng uộ á ng ự ngu ện h
h ng uộ C ng uộ s l su l nh ng ng ế án
đượ u ầu luậ há nh ng u đ nh mộ u g h mộ ng lãnh hổ
Nh ng ng n hả đượ nh h nh ng u đ nh Luậ nh nh
n h ng h án á ơ u n uản l ề ế án GAA G n ll A
A un ng n l s á hu n mụ ế án H ện n C TT uộ m đã
đượ u đ nh ụ hể ng á ăn ản há u u nh n m độ u n h ẫn há
nh u g á nh ngh ệ h ề C TT á nh ngh ệ ẫn hư C ng
ự ngu ện lun s l su s l sự lự họn nh ngh ệ h ng uộ ó
11
nghĩ l mộ nh ngh ệ ó hể ó h h ng ần hả ng á h ng n ế án
m luậ há h ng u ầu
Th u hướng h ện n h á ng ự ngu ện đ ng hu hú m u n m
lớn ngườ sử ụng h ng n nh ảnh hư ng nó á ng ng ng ng
đượ hu ến á l s hu đượ nh ều lợ h hơn h ng á h ng n ạng n
Ngh n u h ng n đượ ng n CTC h nh l ngh n u h nh
C TT uộ Tu nh n nộ ung đượ u đ nh n CTC ẫn ó mộ s nộ ung
h h hu n mự ế án h m ng nh hướng ẫn đó nh ng h ng n n
h m ng nh hấ đ đ ểm h ng n ng ự ngu ện Như ậ ng hạm
ngh n u n nộ ung h ng n CTC gồm h ng n uộ h ng n ự
ngu ện
C TT l mộ ếu u n ọng ó ảnh hư ng đến ệ h n ổ h ệu uả á
nguồn lự ã hộ l m g ảm h ểu sự nh u l ạn h ng n g nh ngh ệ á
đ ượng sử ụng h ng n n ng nh ngh ệ A n n – 200 đó h nh
C TT đ ệ á nh ngh ệ n m ế n s n h ng h án ó ảnh hư ng ấ
lớn ng nền nh ế nh hư ng n h ng h g ớ hạn ầm m ng nh h nh
h nh ừng nh ngh ệ ừng nh đầu ư m òn l n ộng ng ả nền nh ế Đ ều
đó g ả h h s á ngh n u ề m độ C TT á động á ếu ảnh hư ng
nó h ng ngừng đượ hự h ện á nh ngh n u n hế g ớ V ệ ngh n
u n đã đ ng l m u n m h ng đầu á nh ngh n u á nh h ạ h
đ nh h nh sá h á nh uản nh ngh ệ
Có nh ều á h ế ận ớ h ng n đượ ng á nh ngh ệ đ
ệ l á nh ngh ệ n m ế n h ường h ng h án như u s á
nh ngh ệ á h á hương ện h ng n đạ húng Nguồn h ng n m á
nh đầu ư á n h á ơ u n uản l ó hể sử ụng gồm mộ hệ h ng đ
ạng á á á hường n n á á án n n á á ấ hường á nh
ngh ệ
12
ê về ng ố h ng in
2.1.2.1 ê TT ng h n ự ế án
T ng A m – hu n mẫu l hu ế n nh hấ u n ọng
h ng n ế án đượ u ầu hả hể h ện l :
T nh h hi đư n s an a i i : ngườ lậ CTC g ả đ nh ằng
ngườ sử ụng ó mộ ến h nhấ đ nh ề nh nh á h ạ động nh ế ế
án Tu nh n h ng ó nghĩ l á h ng n h ạ nhưng h h hợ ớ nhu ầu
u ế đ nh nh ế ngườ sử ụng lạ ó hể h ng nh n CTC ớ l l
húng đượ h l uá hó h ểu đ ớ ngườ sử ụng
T nh h h h R van h ng n đượ h l h h hợ h nó ảnh hư ng
đến u ế đ nh ngườ sử ụng g ú họ đánh g á á sự ện uá h h ện ạ
ương l h đ ều h nh á đánh g á ng uá h họ Th ng n h h hợ h u ảnh
hư ng ản hấ nh ọng ếu nó
T ng mộ ường hợ h ng ản hấ ng đ để á đ nh nh h h hợ
húng V ụ: á á mộ đơn h nh n ó hể ảnh hư ng đến ệ đánh g á
ơ hộ m đơn đ ng đ m m h ng ần đến nh ọng ếu ế uả
đạ đượ đơn h nh n đó ng ỳ á á T ng á ường hợ há ả ản
hấ m ọng ếu h ng n đều u n ọng V ụ: g á mỗ l ạ h ng h á
ồn h h ếu đều u n ọng đ ớ nh ngh ệ
Th ng n đượ m l ọng ếu nếu h ếu h s lệ h h ng n ó hể ảnh
hư ng đến ngườ sử ụng h họ ự n CTC để u ế đ nh T nh ọng ếu hụ
huộ độ lớn h ản mụ h s só đượ đánh g á ng ừng ường hợ ụ hể
T nh đáng in ậ R ia i i h ng n đáng n ậ l h ng n h ng h
đựng á s só h h n lệ h ọng ếu đượ nh ung hự Để đạ đượ đ ều
n h ng n ần hả đượ :
+ Tr nh bày tr ng th c F thf re re ent t n : nh á sự ện ngh ệ ụ
h đúng nộ ung ả h ự đ án hợ l hần lớn á h ng n h nh ó hể
đượ nh h ếu ung hự h ng hả h n lệ h m hó hăn ng ệ á
đ nh ngh ệ ụ h sự ện ng như đ lường g á ngh ệ ụ
13
+ T n trọng nộ ng h n h nh th c b t nce ver f rm : á ngh ệ ụ h sự
ện hả đượ nh án nh h nộ ung nh hấ nh ế h h ng hả
đơn huần h h nh h há l Nộ ung h nh h há l h ng hả lú n
ng nhấ uán
+ hách n e tr ty : h ng n đượ nh hả há h u n h ng
u n ạ h ng đượ nh nhằm để đạ đượ ế uả đã đượ á đ nh ướ
+ Th n trọng Pr ence : hận ọng l ệ n nh ng đ ều ện h ng h
h n Ngu n hận ọng h ng h h h h ếu sản hu nhậ h h
h ng h h
+ y đ C m etene : h ng n nh n CTC hả đầ đ ng g ớ
hạn nh ọng ếu h h V ệ h ếu h ng n ó hể ẫn đến h ng n s lệ h
h hệ h hướng h ng n ó hể n n h ng đáng n ậ h h ng h h hợ
T nh h s sánh đư a a i i h ng n hả nh để ngườ sử
ụng ó hể s sánh á CTC đơn ng mộ h ảng hờ g n nhằm á đ nh u
hướng ề nh h nh h nh ế uả h ạ động á đơn há nh u ớ nh u
nhằm s sánh đánh g á nh h nh h nh ế uả h ạ động sự h đổ nh h nh
h nh á n
Th hu n mự ế án VA 01: Chu n mự hung u đ nh á u ầu ơ
ản đ ớ ế án: ung hự há h u n đầ đ hờ h ểu ó hể s sánh
đượ
Tr ng th c: á h ng n s l ệu ế án hả đượ gh h á á n
ơ s á ằng h ng đầ đ há h u n đúng ớ hự ế ề h ện ạng ản hấ nộ
ung g á ngh ệ ụ nh ế há s nh
hách n: á h ng n s l ệu ế án hả đượ gh h á á đúng
ớ hự ế h ng u n ạ h ng ó m
y đ : mọ ngh ệ ụ nh ế h nh há s nh l n u n đến ỳ ế án hả
đượ gh h á á đầ đ h ng só
th : á h ng n s l ệu ế án hả đượ gh h á á hờ
đúng h ướ hờ hạn u đ nh h ng đượ hậm
14
h : á h ng n s l ệu ế án nh ng CTC hả ng
h ểu đ ớ ngườ sử ụng Ngườ sử ụng đ đượ h ểu l ngườ ó h ểu ế ề nh
nh ề nh ế h nh ế án m ung nh Th ng n ề nh ng ấn đề h
ạ ng CTC hả đượ g ả nh ng hần hu ế m nh
C th ánh: á h ng n s l ệu ế án g á ỳ ế án ng mộ
nh ngh ệ g á nh ngh ệ h ó hể s sánh đượ h húng đượ nh án
nh nhấ uán T ường hợ h ng nhấ uán h hả g ả nh ng hần hu ế
m nh để ngườ sử ụng CTC ó hể s sánh h ng n g á ỳ ế án g á
nh ngh ệ h g h ng n hự h ện ớ h ng n ế h ạ h ự án
2.1.2.2 Yêu c u CBTT trong BCTC
Theo VA 01: Chu n mự hung ng u đ nh á ếu ơ ản CTC
CTC hản ánh nh h nh h nh nh ngh ệ ằng á h ổng hợ á ngh ệ ụ
nh ế h nh ó ng nh hấ nh ế h nh á ếu CTC Cá ếu l n
u n ự ế đến ệ á đ nh nh h nh h nh ng ảng n đ ế án l T sản
Nợ hả ả V n h s h u Cá ếu l n u n ự ế đến đánh g á nh h nh
ế uả nh nh ng á á ế uả h ạ động nh nh l nh hu Thu nhậ
há Ch h ế uả nh nh
2.1.2.3 Yêu c TT đối với công ty niêm yết
Đ ớ ng n m ế á lự C TT ăng l n nh ều lần h m đ ượng h
s h u đượ m ộng h ảng á h g h s h u uản l n n lớn hơn Nhu ầu
m h ểu h ng n h ng h ng h s h u m òn l á nh đầu ư Ch nh ậ
u ầu C TT đ h á ng n m ế lu n h h đầ đ hơn s ớ á
ng há Cá u đ nh n nhằm ngăn h n ệ h g ấu h ng n h C TT
h ếu h nh á l m ảnh hư ng đến u ền lợ ngườ sử ụng h ng n ng để
u mộ ơ hế g ám sá ó h ệu uả ừ á n ó l n u n ng húng đầu ư đ
ớ h ạ động á ng n m ế V ệ C TT h nh á ó nghĩ hế s u n
ọng ng ệ ạ lậ u n ềm n ng húng đầu ư đ ớ á nh
ngh ệ n m ế
15
Để đảm ả u ền lợ nh đầu ư ng như sự há ển ền ng h
ường đá ng nhu ầu uản l Nh nướ Luậ h ng h án u ầu mộ sự
C TT hơn Cụ hể h ng ư mớ nhấ h ện n s 2 2012 TT- TC u ầu ệ
C TT á ng n m ế hả đảm ả nh “đ đủ h nh á v ị h i
h u đ nh há luậ H ạ động C TT hả G ám Đ h ngườ đượ u
u ền hự h ện hả h u á h nh ệm ề nộ ung đượ ng
T nh đầ đ hể h ện á u đ nh ụ hể ề hể l ạ nộ ung h nh h
ng ả h ng n ng hường n n ấ hường ó hả năng ảnh hư ng đến
u ế đ nh ngườ sử ụng
T nh h nh á l á h ng n đượ ng hả l á h ng n ung hự
há h u n đáng n ậ V ệ C TT hả ngườ đạ ện h há luậ h
ngườ đượ u u ền ng hự h ện
u ầu ề nh hờ á h ng n h ng h m ng nh ự ngu ện m òn
l m ng nh uộ ng h ường h ng h án mọ sự hậm ó hể l m h ng
n mấ đ h g ảm hần lớn á ụng V ệ u đ nh h h hờ g n đ để C TT
ng ừng ường hợ h ng hạn như ng C TT đ nh ỳ á ng n m ế hả
ung ấ CTC năm đã đượ ểm án hậm nhấ l 10 ng ể ừ ng ổ h ểm
án á á ểm án đ ều n hể h ện u ầu ề nh hờ
Đ ư ng ứ độ ng ố h ng in
T ng á ngh n u ề C TT mộ ng nh ng hạn hế hường h g
l sự đ lường u m ệ ng H l l u 2001 Cá l hu ế h ện ó
hấ nhận mộ sự đ ạng á á h ế ận ề đ lường C TT ộ s ngh n u hấ
nhận mộ nh đ nh nh ề á h n h l ệu h n h huộ ề ng n ng
v ệ sử ụng á h s ng đã đượ há uá h á ng ngh n u Th
nn s nl 200 để đ lường ệ ng ó hể ể đến h á h ế ận
há nh u đó l l ạ h u n nử há h u n
L ạ h u n hướng ề nh ng h n h ế l ạ á ng h s lượng
h ng n đượ ng Cá l ạ h ng đ ng h l ạ h u n đượ đư
A R H ệ hộ Ngh n u Đầu ư h n ’s Cá ngh n u nử
16
há h u n gồm ệ sử ụng á ng ụ như h n h nộ ung hu n s u
ngh n u l ệu ngh n u ng n ng á h s ng
Tu nh n nh h u n á nh ngh n u ó hể ảnh hư ng đến g á
ngh n u đó á hương há há h u n hơn ần ần há ển để ượ u
nh ng hạn hế l ạ h u n Để đ lường C TT á nh ngh n u đã ng mộ
á h mớ l l ệ ấ ả á mụ á nhóm l ệu đượ ng như mộ s á ừ h
u gồm ng á á hường n n s n h s 1991 V ệ ng á u
như l mộ đơn để h n h đã n n hổ ến n s l 1999 đ nh ằng mộ
m độ hơn ề hấ lượng h ng n hơn h m nh ạ h hơn đượ đư đến
s u h h ng n h ện h nh đượ ng nh ều hơn
T n hế g ớ đã ó nh ều ngh n u hự ngh ệm l n u n đến á ếu ảnh
hư ng đến m độ C TT ng CTC Tu nh n á ngh n u n h ếu ậ
ung á nh ngh ệ n m ế á nướ đ ng há ển Hầu hế á h
s đượ sử ụng ng á l hu ế ng hự ngh ệm n nh đến hạm
h độ h như mộ sự đạ ện h hấ lượng h ng n Cá mụ h ng
n đượ đ lường ng á ến g ả nếu đượ ng h nhận g á 1 h
ngượ lạ h nhận g á 0 Tu nh n ng ó h á mụ l ệu đượ đ nh g á
h ản hấ h ng n h ng n n đ nh lượng đượ h ó g á
hơn h ng n h ng đ nh lượng đượ ng ngh n u Chúng đượ n đ
ng sự h hợ ớ á h ng n u n ọng ó l n u n há m h ng
ó sự h ng nhấ ề lợ h ệ đ lường n
Đ lường m độ C TT đóng ò u n ọng ng á ngh n u l hu ế
hự n C TT l há n ệm ừu ượng h ng ó mộ đ ưng nổ ậ để ó hể
sử ụng h ệ đ lường hấ lượng h m độ C TT Để hụ ụ h ệ đ lường
đánh g á ề m độ C TT ng để đ nh hướng h ệ C TT ng ương l ần
h ế hả ạ h mộ hu n mự n ậ ề C TT Đ ều n gó hần l m g ảm đ sự
h ếu h ệu uả h ường n g ảm h ểu sự nh u l ạn h ng n g nh ngh ệ
đ ượng sử ụng h ng n n ng nh ngh ệ h A n n 200
17
Để đ lường m độ C TT á nh ngh n u ướ đ đã họn mộ ng
á h: cách th nh t l huậ án ự ơ s l ệu đ ều A R Ass n
for Investment Management and Research) ho c FAF (Financial Analysts
Federation); cách th h l ự ự á uản ng cách th b l ự đ
lường Tu nh n mỗ á h đều ó mộ hạn hế nhấ đ nh Để lượng h á h nh á m
độ C TT ng CTC á ngh n u đã đượ hự h ện đ u h ướ ơ ản:
T ướ n á nh ngh n u ựng mộ h ng hu n đã đượ hự h ện
ng á ngh n u đ ướ há nh u hụ huộ u ầu ng mỗ u
g nh độ há ển h ường n nhận đ nh h u n nh ngh n u Vấn đề
n đã đượ u n nh L nghu u H l Hu n ng 200 h ng
ng ngh n u: “ c re n eterm n nt t e : An e ten n ng the v ve
c ter ng meth ” h mụ h ng n đượ lự họn để ngh n u h ng g ng
nh u m ó hể á ngh n u ng hướng đến mộ đ ượng như h ng n ng
l ự ngu ện h uộ h s h mụ ng ó sự há ệ lớn
T ế h á nh ngh n u ng h ng hu n đã ựng để mã h á ừng h
mụ h ng n ng mỗ u n sá V ệ đ lường h mã h á h h ng hu n đượ
ựng ng ồn ạ nh ng á h ế ận há nh u Th ng hường ó hương án đượ
ế ận để đ lường đó l Đ lường h ng ọng s Đ lường ó ọng s Đ lường
hỗn hợ
Đ ư ng h ng ọng số
ự h ng hu n đã đượ ựng á mụ h ng n nếu đượ ng
ng CTC s đượ gán g á 1 nếu h ng n ó há s nh m h ng đượ ng s
đượ gán g á 0 òn nếu h ng n đó h ng há s nh h s h ng đượ gán g á
Th đó á h mụ h ng n đượ h g á độ ó ng h h ng ngầm
đ nh mỗ h mụ ó ò ng ng nh u ng đánh g á Cá á g ả như ll 19
C 1991 1992 Am h N ls 199 O usu Assh 199 đã sử ụng á h
ế ận n ng á ngh n u họ
18
Đ ư ng ọng số
há ớ hương há đ lường h ng ọng s hương há n u ầu á
mụ h ng n đượ họn lọ ng ớ ệ đánh g á ầm u n ọng mỗ h mụ l
hấ h Từ đó mộ hệ h ng ọng s hản ánh m độ u n ọng ừng h ng
n đượ ựng s ng s ng ớ hệ h ng h mụ h ng n đượ họn lọ ng h ng
hu n V ệ đ lường đượ hự h ện như l đ lường h ng ọng s nhưng s u h
đượ gán g á húng lạ đượ nh n ớ ọng s đã đượ ựng ướ đó ngh
s 19 1 19 s n 19 đã sử ụng á h ế ận n
Đ ư ng h n h
L sự ế hợ ả h hương há đ lường ó ọng s h ng ọng s như
ng ngh n u s : “Th t các ch c ng b – c h y
h ng hác b t ”. đ á g ả sử ụng ệ đ lường C TT ự n ựng
h s ng : h s hấ lượng h s hạm h s ề s lượng ỗ h s
ựng ự n hương há ọng s như h s C s n s đượ gán l 0 nếu
h ng đượ ng đượ gán l 0 nếu ng l đ nh nh đượ gán l 1 nếu ng
l đ nh lượng hương há h ng ọng s như h s COV g m ns n
n m s gn n m su n OLT u l l n
Tu nh n hạn hế lớn h sử ụng hương há đ lường ó ọng s đ
lường hỗn hợ l mỗ á nh n h ngh n u s ó nh ng u n đ ểm há nh u h
đánh g á ọng s mỗ h ản mụ h ng n l m h ế uả ngh n u m ng nh
h u n n n h nh ng ế uả há ệ Để hạn hế đ ều đó ngh n u n
ậ ung đánh g á m độ C TT ng CTC ớ nh ng h ng n đượ u đ nh
ng ừ á ăn ản há luậ l n u n ằng hương há đ lường h ng ọng s
á định về TT ên T TT Việ Na
T ướ năm 201 á ng n m ế n h ường h ng h án hả
CBTT theo Thông ư s 52/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 4 năm 2012 c a Bộ Tài
chính hướng dẫn công b thông tin trên th ường ch ng kh án Từ 01/01/2016,
thự h ện theo Thông ư s 155/2015/TT-BTC hướng dẫn công b thông tin trên th
ường ch ng khoán
19
Nội dung công bố thông tin trên thị ư ng chứng khoán
Công ty đại chúng phải công b báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán
trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tổ ch c kiểm toán ký báo cáo kiểm toán nhưng
không ượt quá 90 ngày, kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
Nh ng thông tin đượ công công ty đạ chúng bao gồm:
Thông tin đ nh ỳ:
+ Báo cáo tài chính năm: Công ty đạ chúng hả công báo cáo tài chính
năm đã đượ ểm toán ổ h ểm toán đượ hấ thuận hự h ện ểm toán
cho đơn có lợ ích công chúng trong hờ hạn 10 ngày, ể ừ ngày ổ h ểm
toán ký báo cáo ểm toán nhưng không ượ quá 90 ngày, ể ừ ngày ế thúc năm
tài chính. Toàn ăn báo cáo tài chính năm đã đượ ểm toán hả đượ công
đầ đ ể ả báo cáo ểm toán ề báo cáo tài chính đó
+ Báo cáo hường niên: hậm nhấ là 20 ngày sau ngày công báo cáo tài
chính năm đượ ểm toán nhưng không ượ quá 120 ngày, ể ừ ngày ế thúc
năm tài chính. Thông tin tài chính trong báo cáo hường niên hả phù hợ ớ báo
cáo tài chính năm đượ ểm toán.
+ Thông tin ề họ Đạ hộ đồng ổ đ ng hường niên
+ Thông tin ề h ạ động chào bán và báo cáo sử ụng n
+ Thông tin ề lệ s h u nướ ngoài: công ty đạ chúng hả công
thông tin ề g ớ hạn lệ s h u nướ ngoài công ty mình và các thay đổ liên
quan đến lệ s h u này trên trang thông tin đ ện ử công ty, giao h
h ng khoán và Trung tâm lưu ký h ng khoán theo quy đ nh pháp luậ h ng
khoán hướng ẫn h ạ động đầu ư nướ ngoài trên h ường h ng khoán V ệ
Nam.
Thông tin b t th ng:
+ Công ty đạ chúng hả công thông tin trong hờ hạn 24 g ờ ể ừ khi
ả ra sự ện huộ 17 sự ện quy đ nh ạ h ản 1 Đ ều 9 Thông ư này.
+ Thông tin ề Đạ hộ đồng ổ đ ng ấ hường h thông qua ngh u ế
Đạ hộ đồng ổ đ ng ướ hình h lấ ý ến ổ đ ng ằng ăn ản
20
+ Thông tin liên quan đến ngày đăng ký u cùng hự h ện u ền cho ổ
đ ng h ện h u
+, Thông tin trong các ường hợ đ ệt khác quy đ nh ạ h ản 5 Đ ều 9
Thông ư này.
Công b thông tin theo yêu c : trong vòng 24 g ờ ể ừ khi nhận đượ yêu
ầu ban Ch ng khoán Nhà nướ giao h h ng khoán nơ công ty
niêm ế đăng ký giao h công ty đạ chúng hả công b thông tin khi ả ra sự
ện ảnh hư ng nghiêm ọng đến lợ ích hợ pháp nhà đầu ư h khi có
thông tin liên quan đến công ty ảnh hư ng lớn đến giá h ng khoán và ần hả xác
nhận thông tin đó
Tổ chức niêm yết, công ty đại chúng quy mô lớn hả công :
+ Báo cáo tài chính năm báo cáo tài chính bán niên đã đượ ểm toán ổ
h ểm toán đượ hấ huận hự h ện ểm toán cho đơn có lợ ích công
chúng huộ lĩnh ự h ng khoán, báo cáo tài chính quý h báo cáo tài chính
quý đã đượ soát xét nếu có),
+ Báo cáo hường niên,
+ Thông tin ề họ Đạ hộ đồng ổ đ ng hường niên
+ Thông tin ề h ạ động chào bán và báo cáo sử ụng n
+ Thông tin ề lệ s h u nướ ngoài,
+ Thông tin ề báo cáo tình hình uản công ty đ nh ỳ 06 tháng và năm
Thông tin b t th ng: ngoài ệ hả công thông tin khi ả ra mộ trong
17 sự ện ấ hường hả công thông tin như đ ớ l ạ hình công ty đạ
chúng, ổ h niêm ế công ty đạ chúng quy mô lớn hả công thông tin khi
n góp h s h u g ảm ừ 10% lên h ổng tài sản g ảm ừ 10%
lên ạ báo cáo tài chính năm gần nhấ đã đượ ểm toán h báo cáo tài chính bán
niên gần nhấ đượ soát xét; u ế đ nh ăng g ảm n đ ều lệ u ế đ nh góp n
đầu ư vào mộ ổ h ự án, vay, cho vay h các giao h khác ớ giá ừ
10% lên trên ổng tài sản công ty ạ báo cáo tài chính năm gần nhấ đượ
ểm toán h báo cáo tài chính bán niên gần nhấ đượ soát xét; u ế đ nh góp
21
n có giá ừ 50% tr lên n đ ều lệ mộ ổ h (xác đ nh theo n đ ều lệ
ổ h nhận n góp ướ hờ đ ểm góp n u ế đ nh mua, bán tài sản có
giá ừ 15% lên trên ổng tài sản công ty tính ạ báo cáo tài chính năm gần
nhấ đượ ểm toán h báo cáo tài chính bán niên gần nhấ đượ soát xét; đượ
hấ huận h h niêm ế ạ giao h h ng khoán nướ ngoài.
Công b thông tin theo yêu c : như đ ớ l ạ hình công ty đạ chúng.
Nộ dung công thông tin tổ chức niêm yết trái phiếu doanh nghiệp:
quy đ nh Chương IV Thông ư Chương V Thông ư quy đ nh ề công
thông tin công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh của công ty
quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam. V ệ công thông tin quỹ đại chúng,
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng đượ quy đ nh ạ Chương VI Thông
ư
Ngoài các đ ượng trên, Thông ư hướng ẫn ụ hể nộ dung công
thông tin các đ ượng khác như:
+ Công thông tin ề s h u ổ h ếu h ng h u ổ đ ng lớn nhà
đầu ư s h u ừ 5% lên h ng h u u đóng
+ Công thông tin ề giao h ổ đ ng sáng lậ trong hờ gian hạn
hế hu ển nhượng
+ Công thông tin ề giao h ngườ nộ ộ công ty đạ chúng,
ngườ nộ ộ u đạ chúng và ngườ có liên quan ngườ nộ ộ
+ Công thông tin ề giao h hoán đổ h ng h u ETF lấ ổ h ếu
ơ ấu công thông tin ề giao h chào mua công khai;
+ Công thông tin ề giao h ổ h ếu u
á h ế nền về ng ố h ng in
T ng á ngh n u ướ để g ả h h m độ C TT á nh ngh n u
hường sử ụng l hu ế ề á ếu ảnh hư ng đó l l hu ế đạ ện l hu ế ấu
h ệu l hu ế h h s h u l hu ế nh ế h nh l hu ế nh hợ há
22
2.2.1 Lý thuyế đại diện (Agency theory)
L hu ế đạ ện đ nh nghĩ mộ m u n hệ đạ ện như mộ hợ đồng
h đó mộ h nh ều ngườ m ế ớ mộ ngườ há để hự h ện mộ h
ụ nh n nh họ nó h m ệ há mộ s u ền u ế đ nh h ngườ đạ
ện (Jensen và Meckling, 1976 L hu ế n m ả m u n hệ g á n
nh ngh ệ như g ngườ uản l á ổ đ ng g á ổ đ ng h nợ Nh
đầu ư u há ệ u ế đ nh h ến lượ đ ều h nh h ạ động h á nh uản
l òn nh uản l s h nh động đư u ế đ nh đ h á g á ổ đ ng đảm
ả ằng á h ản nợ s đượ h n ả h á h nợ Tu nh n l hu ế ngườ đạ
ện ng m ả á nh uản l ó hả năng sử ụng á u ền lự họ để
đảm ả lợ h ng họ Có hể ằng ngườ đạ ện h ng hả lú n ng
h nh động l m lợ nhấ h ngườ đ ng đầu sự á h ạ h g u ền s h u
ểm s á ng á ấn đề ấ đ ng h ng n ừ á nh uản l á ổ
đ ng đã ả ấn đề ngườ đạ ện Đ ều n ó hể s g sự lự họn ấ lợ
á ấn đề h ạnh đạ đ há á nh đầu ư lu n h ngh ằng l ệu á
nh uản l ó đ ng h nh động lợ h ng h h ng h h n nh đầu
ư ngườ uản l ó m u huẫn ề lợ h h h h đạ ện s uấ h ện Nh đầu
ư hả ả h h g ám sá để g ám sá á h ạ động ấ hường ngườ uản l Để
đảm ả á h nh động u ế đ nh ngườ uản l h ng g hạ đến lợ h
ng ngườ uản l hả ả h h ng uộ u huẫn ề lợ h ng ạ
nh ng mấ má hụ ộ hú lợ h ng đượ đ h á Tổng h h g ám sá h
h ng uộ mấ má hụ ộ đượ gọ l h h đạ ện h h n uấ há
ừ m u n hệ g nh đầu ư ngườ uản l ns n l ng 19
L hu ế đạ ện h ằng sự ung độ s ăng l n h ó h ng n h ng đầ
đ h ng đ ng g nh đầu ư ngườ uản l nh ngh ệ Vấn đề n
ó hể đượ hạn hế đ ằng á h ung ấ h m h ng n ộ ếu ảnh
hư ng đến m độ C TT ó u n hệ ớ l hu ế đạ ện l u m nh ngh ệ
hả năng s nh lờ h hể ểm án h nh hần HĐ T s h u ổ đ ng nướ ng
Ch h đạ ện hụ huộ h ỡ nh ngh ệ R gu 200
23
ậ á nh ngh ệ lớn hường ng nh ều h ng n hơn để l m g ảm h h
n ự ung độ lợ h ó hể ả h h ng n h ng đầ đ ấ đ ng n n
h lợ nhuận hả năng s nh lờ ng ần hả C TT nh ều hơn để hạn hế
ả ấn đề n há ểm án độ lậ n ng đóng mộ ò ng ệ
g ảm h ểu á ung độ lợ h g nh uản l nh đầu ư Ng h s h nh
n HĐ T h ng h m g đ ều h nh ng nh ều h h h đạ ện ng Để
hạn hế h h n á nh đầu ư hường u ầu á nh uản l hả C TT nh ều
hơn Đ ệ sự á h ệ ề đ l g nh uản l á ổ đ ng nướ ng
n n nhu ầu ề h ng n ng s hơn ừ á ổ đ ng nướ ng
h ế n hiệ igna ing h
L hu ế n h ệu h ằng h ng n h ng đ ng g ng nh đầu
ư g sự lự họn ấ lợ h nh đầu ư Để ánh nh ạng n á nh ngh ệ
C TT mộ á h ự ngu ện đư n h ệu đến h ường s mm m n
19 Nó ng đã đượ sử ụng để g ả h h C TT n á á ng R ss
19 Th l hu ế n h ệu á nh uản l l nh ng ngườ m ng đợ mộ n h ệu
ăng ư ng ng ương l s ó động ơ há n h ệu n ớ á nh đầu ư ộ
trong nh ng hương ện để há n h ệu n l C TT Nh uản l s C TT nh ều hơn
để á h ệu h á nh đầu ư hấ ằng ng m họ đ ng uản l l hơn s ớ
á ng há ớ mụ đ h hu hú đầu ư n ng u n m nh u m
nh ngh ệ hờ g n h ạ động g á sản đ nh hả năng s nh lờ hả năng
h nh án l á nh n ảnh hư ng đến á u ế đ nh ề C TT để ánh sự lự họn
ấ lợ Cá nh ngh ệ ó u m lớn hờ g n h ạ động l u g á sản đ nh
lớn hả năng s nh lờ hả năng h nh án hường ó u hướng C TT nh ều
hơn để ạ n ềm n hu hú nh đầu ư Cá nh ngh ệ n hường sử ụng á
h ng n h nh như l mộ ng ụ u ền n h ệu đến h ường V ệ ng nh ều
h ng n l mộ n h ệu hướng á nh đầu ư u n m đến nh ngh ệ
h ế về hi h h nh ị i i al Theory)
L hu ế ề h h h nh h ằng á h ạ động nh ế h nh ã hộ
lu n hạ s ng h nh ng nh u V ậ mu n m h ệu uả h ạ động nh
24
ngh ệ h n n m ng ảnh ã hộ nền ảng h nh nhấ l đ ớ á
nh ngh ệ n m ế
L hu ế ề h h h nh òn h ằng á ơ u n uản l nh nướ
u ế đ nh ó l n u n đến lợ h nh ngh ệ như h nh sá h huế hạn hế độ
u ền ạnh nh ự n h ng n đượ ng á ng s
mm m n 19 Để hạn hế h h h nh á nh ngh ệ s C TT ự ngu ện
nh ều hơn u m m độ s nh lờ hu ến h h á ng ng nh ều h ng n
hơn để g ảm h ểu á h h n Cá ng lớn hơn hả h u h h h nh
hơn ẫn đến m độ C TT lớn hơn s mm m n 19 Để ánh đ á h
nh ệm há l g ả h h m độ lợ nhuận nh ngh ệ á nh ngh ệ s ó
u hướng C TT nh ều hơn
h ế hi h s h i a s h
Cá h h s h u đượ m như mộ hạn hế u n ọng ệ C TT
Nh ng ấ lợ ạnh nh ảnh hư ng đến ệ u ế đ nh ung ấ á h ng n
ng ư Nh ều nh ngh n u g ả h ế ằng ệ C TT nh ều hơn đến nh đầu ư ó hể
l m ổn hạ đến hế ạnh nh ng n h ường N m n ns ng
199 Ngh n u n h ằng á nh ngh ệ đượ hu ến h h h ng C TT để
h l m g ảm hế ạnh nh họ m h h hu động n ó hể hơn L
hu ế n g ả đ nh ằng h ng ó m u huẫn g nh uản h s h u á
ng ự ngu ện l lu n lu n ó hể n ậ đượ 2001 L hu ế n đượ m
như l mộ hạn hế u n ọng nhấ ng C TT Cá h h lợ h ệ C TT
đượ n nh ướ h u ế đ nh ó h h ng ệ C TT đó Nh ng ấ lợ ng
ạnh nh s ảnh hư ng đến u ế đ nh ung ấ h ng n ng ư Cá nh ngh ệ
ó động ơ để C TT nếu như họ m hấ đượ mộ s lợ h ừ ệ ng n như
g ảm h h n h s h u lợ h ệ ng lớn hơn h h nó h ệ
C TT n h ng g hạ h g á ổ h ếu ng u m ng đóng mộ
ò u n ọng để hạn hế h ểu nh ng h h l n u n đến C TT ớ nh ng ng
ng lớn h m độ C TT ng đ L n Lun h lm 199
25
h ế h há gi i a h
L hu ế nh hợ há h ằng h ng hể ngh n u á ấn đề ề nh ế m
h ng m đến á ếu luậ há ã hộ há n ệm ề nh hợ há uấ há ừ
há n ệm hợ đồng ã hộ nơ m mộ ổ h ó nguồn g hợ há ừ á hợ đồng
g nó ã hộ L hu ế nh hợ há g ả đ nh ằng mộ ổ h ần h ạ động ng
đ nh m u hu n đã á đ nh g á ổ h ã hộ đó ổ h n lu n
lu n g ng để m ếm sự hợ há h mộ ổ h ảm hấ ằng nh hợ há
nó đ ng đ ạ nó s h đuổ mộ s h ến lượ để g lạ nh hợ há n Th
l hu ế n á nh ngh ệ lớn ó u hướng C TT nh ều hơn m nó như l
ng ụ để g ảm h ểu nh ng á lự ừ á u đ nh h nh h
L hu ế hợ há l g ả s mộ ổ h hả C TT ản h m uá
nh đổ ng ã hộ l á á ng V ậ ng ụ để đ hó
ớ nhu ầu ã hộ l ệ C TT Cá ng đ ệ l á ng lớn đ ng
g ng đư á h ng đ ệ đến á n ó l n u n ằng ng đ ng h hợ ớ m ng
đợ họ hu ế hụ họ ề h ạ động ng để u nh hợ há đ ng ó
T ại nh ng l hu ế n đã g ả h h đượ sự ảnh hư ng á ếu :
u m nh ngh ệ Thờ g n h ạ động nh ngh ệ Th nh hần HĐ T
Đòn h nh Ch hể ểm án hả năng s nh lờ hả năng h nh án đến
m độ C TT sự ần h ế hả C TT Tu nh n á l hu ế h g ả h h
đượ mộ á h hung hung đó để nhận ện h nh á m độ ảnh hư ng như
hế n á ếu đó h ần hả ó ngh n u ằng đ nh lượng
á ế ố nh hư ng đến ứ độ TT
Th ng u ệ h n h á m u n hệ ương á n ng n ng
nh ngh ệ ế hợ ớ á l hu ế ự đ án để g ả h h ề h ều hướng á
động á ếu ảnh hư ng ngh n u ậ ung ệ nhận ện á ếu
ó ảnh hư ng đến m độ ng uá nh n đượ hự h ện h ng u ệ
ổng hợ ừ á ngh n u ướ để m á ếu n hự sự ó ảnh hư ng đến
m độ C TT s u đó h n h á l hu ế ng hán đ án s ếu ng
như h ều ảnh hư ng nó đến m độ C TT nh ngh ệ
26
nh ngh ệ h C TT hả nh ng nh ng h ng n h u
đ nh đượ hướng ẫn ng á ăn ản ó l n u n như Luậ nh ngh ệ Luậ
ế án Chu n mự ế án Luậ h ng h án á h ng ư ăn ản hướng ẫn
há C TT l uộ n n nh ngh ệ hả u n h h á h lậ nh
ng Tu ậ h ng n đượ ng mộ s nh ngh ệ ẫn hư
đầ đ ng h m nh ạ h h u ầu V ậ ấn đề đ l hả ngh n
u m ếu n đã ảnh hư ng đến m độ C TT Nh ều ngh n u ướ đ
đã h ằng á ếu ó l n u n đến u m nh ngh ệ Thờ g n h ạ
động nh ngh ệ Th nh hần HĐ T Đòn h nh Ch hể ểm án
hả năng s nh lờ hả năng h nh án đều ó ảnh hư ng đến m độ C TT
nh ngh ệ
anh nghiệ
u m nh ngh ệ đượ đánh g á u á h u như ổng sản ổng
nguồn n nh hu huần h ổng s l động nh ngh ệ Th l hu ế
đạ ện l hu ế n h ệu l hu ế h h h nh l hu ế nh hợ há á
ngh n u ướ đ h u m nh ngh ệ l mộ ng nh ng ếu u n
ọng ảnh hư ng đến m độ C TT Đ ều n đượ g ả h h như s u: hạm
nh nh á nh ngh ệ lớn hường đ ạng hơn ề sản h m hạm
đ l s ớ á nh ngh ệ nh đó uản đơn ung m ng
ần ó mộ hệ h ng h ng n đầ đ h ế để đư á u ế đ nh uản l
nh nh ó h ệu uả V ậ á nh ngh ệ lớn hường ó đ nguồn lự
hu n m n ần h ế để đá ng ệ C TT Th l hu ế đạ ện h ó sự á h
ạ h g u ền s h u ểm s á ng á ấn đề ấ đ ng h ng n ừ
á nh uản l á ổ đ ng đã ả ấn đề h h đạ ện đó á ng
lớn ớ s lượng ổ đ ng nh ều h h đạ ện s g ăng á ng ó hu nh
hướng nỗ lự hơn ng ệ g ám sá ngườ uản l Để l m g ảm h h n á
ng ó u hướng C TT ng ng nh ều hơn Th l hu ế n h ệu á nh
ngh ệ lớn nhận h ằng ệ há n h ệu ng nh ều h ng n h ngườ sử
ụng s hu hú nh ều nh đầu ư hơn đó s l m ăng g á ổ h ếu hơn Hơn n
27
ệ C TT h ế ó hể đư á ng nh hế ấ lợ s ớ á ng lớn
ng ng nh nghề L hu ế h h h nh h ằng á nh ngh ệ ó u m
nh s ó h h h nh hơn á nh ngh ệ ó u m lớn đó nh
ngh ệ ó u m ng lớn s ng ng nh ều h ng n hơn để l m g ảm h h
h nh g ăng sự n ậ n h ường Còn h l hu ế nh hợ há á
ng lớn ó u hướng ng nh ều h ng n hơn sử ụng nó như l ng ụ để
l m g ảm á lự ừ nh ng u đ nh h nh h
Ngh n u N n Gh sh 2012 ngh n u h m us
l m n 201 đã h hấ u m nh ngh ệ ó m u n hệ đáng ể đến m độ
C TT ng CTC á nh ngh ệ Tạ V ệ N m ngh n u Huỳnh Th
V n 201 đ lường u m nh ngh ệ ằng Tổng T sản ngh n u
Ngu n Th Th nh hương 201 đ lường u m nh ngh ệ ằng ả h h u
l Tổng T sản Tổng nh hu ế uả ngh n u ng h hấ u m nh
ngh ệ ó m u n hệ ớ m độ C TT
Th i gian h ạ động ủa anh nghiệ
Th l hu ế n h ệu á ngh n u ướ h hờ g n h ạ động
nh ngh ệ ó ảnh hư ng đến m độ C TT Nh ều ngh n u ướ đã h
ằng ó m u n hệ huận h ều g hờ g n h ạ động nh ngh ệ ớ
m độ C TT Cá nh ngh ệ ó hờ g n h ạ động ng l u h ệ lậ
nh CTC ng đượ ả h ện hơn húng ó nh ều đ ều ện hự ế hơn
h uá nh á á như ộ má ế án hả năng á ụng ng nghệ h ng n
O usu – Ans h 199 C m n C 2002 đã h hấ ằng hờ
g n h ạ động nh ngh ệ ó á động h ự đến m độ C TT ng á
ngh n u m nh Ngượ lạ ngh n u hạm Th Thu Đ ng 201 lạ
h ng m hấ m l n hệ g hờ g n h ạ động m độ C TT Hầu hế
ng á ngh n u n Thờ g n h ạ động đều đượ nh ừ lú nh ngh ệ
đầu n m ế n h ường h ng h án đến hờ đ ểm ngh n u
28
Th nh h n ội đồng n ị
ếu u n ọng uản nh ngh ệ l ò HĐ T ng ệ
g ám sá h ạ động nh uản l Ch năng g ám sá HĐ T l ần h ế
h l hu ế đạ ện h lu n ó sự m u huẫn ề lợ h g mộ n l á nh
đầu ư mộ n l á ngườ uản l T ánh n đ u ền uá m á h ản
đầu ư h ng ưu l nh ng ấn đề h g ng h nh động lạm ụng h u ền
á nh uản l ns n l ng 19 Để l m g ảm m u huẫn n
HĐ T s hự h ện u ền lự m nh để h ểm s á uản l
Th n s 2012 nếu á h nh n HĐ T đều g u ền uản l
h ó m u n hệ nh n h n u ền s h u ớ ng h ò n s hạn
hế ó hả năng á h nh n HĐ T s uản l h ạ động ng h
hướng ó lợ h m nh m h ng ó lợ h á ổ đ ng há đó luậ ề uản
nh ngh ệ á u g hường ó u ầu ng ơ ấu HĐ T ng
hả ó nhấ 1 á h nh n HĐ T l độ lậ h ng h m g đ ều h nh h ạ
động ng Cá h nh n n s g ám sá h ạ động HĐ T l m g ảm ngu
ơ lạm ụng u ền hạn g ú ả ệ lợ h h nh đáng á ổ đ ng ộ ng
ó lệ h nh n HĐ T độ lậ s g ám sá hơn á h nh nh
uản l đó ng g ảm ớ ung độ g nh đầu ư ngườ uản l Để l m
đượ đ ều n á h nh n HĐ T độ lậ ó u hướng hu ến h h hỗ ợ
C TT nh ều hơn n ng
Cá ngh n u ướ đ lường ếu n ằng á h s sánh lệ g s
h nh n HĐ T h ng đ ều h nh ớ ổng s h nh n HĐ T u n hệ
huận h ều g lệ n đượ đư Ch n gg 2000 H n C
2002 Tu nh n ngh n u ề ấn đề n 200 lạ h ế uả
ngượ lạ Còn V ệ N m ngh n u Ngu n Th Th nh hương 201 lạ
h hấ lệ h nh n HĐ T h ng h m g đ ều h nh ó ảnh hư ng h ng
đáng ể đến m độ C TT
29
Đòn y tài chính:
Quyế đ nh tài trợ là một trong ba quyế đ nh quan trọng trong tài chính
doanh nghiệp. Quyế đ nh n l n u n đến việc lựa chọn nguồn v n n để cung
cấp cho các quyế đ nh đầu ư Đòn y tài chính xuất hiện khi công ty quyế đ nh
tài trợ cho phần lớn tài sản c a mình bằng nợ Điều này ch áp dụng khi nhu cầu
v n h đầu ư há m n ch sỡ h u h ng đ để tài trợ và doanh nghiệp ch
sử dụng nợ khi họ tin ch c rằng t suất sinh lợi trên tài sản hơn lã suất vay nợ.
Doanh nghiệp nợ càng nhiều thì m độ công b thông tin nhiều hơn nhằm
đá ng yêu cầu thông tin minh bạch cho các cổ đ ng nh đầu ư Để đánh g á á
suất mà doanh nghiệp s đá ng á nghĩ ụ nợ c a mình và m độ r i ro c a
dòng tiền há s nh ng ương l ừ các khoản đầu ư a họ. Bên cạnh đó m c nợ
c a doanh nghiệ ăng l n ẫn đến s lượng ch nợ ng ăng l n ừ đó h sự
g ăng á lực c a ch nợ đ i với m độ công b thông tin c a doanh nghiệp,
thông tin phải minh bạ h đầ đ để các ch nợ thấ được khả năng ả nợ c a doanh
nghiệp hay nói cách khác là khả năng hu hồi nợ c a các ch nợ Đòn y nợ cao
ng s làm cho lợi ích gi a ch nợ, các cổ đ ng nh uản lý s tr nên bấ đ i
x ng nhiều hơn Ch nợ s c g ng bảo vệ lợi ích c a họ như ăng lã suấ đó
s l m ăng một khoản chi phí cho doanh nghiệ Nhưng ngược lại doanh nghiệp s
c g ng giảm khoản chi phí này bằng cách s ăng ng tự nguyện và cải thiện
tính minh bạch c h ng n để cho các ch nợ n ư ng.
Hầu hết các nghiên c u ướ đ h ra m ương u n ương gi đòn
h nh m độ C TT đ ều n được giải thích các công ty sử dụng nợ cao thì
được kỳ vọng s có thành quả t hơn s ới các công ty có t lệ nợ thấp. M ương
u n n đượ đư Ngh n u n h n 2012 Còn V ệ N m
ngh n u Huỳnh Th V n 201 lạ h ng m hấy m i quan hệ này.
hủ h i án
ểm án l mộ hần uộ ng CTC á ng n m ế ểm
án đảm ả h á á á á nh ngh ệ h hợ ớ á u đ nh
luậ há Nó l ếu u n ọng đảm ả nh ung hự há h u n á
30
h ng n h nh l m ơ s h ệ u ế đ nh đầu ư uản l nh nh
Để g ảm h ểu á ung độ lợ h g nh uản l á nh đầu ư l hu ế đạ
ện h ằng ểm án độ lậ đóng mộ ò ấ u n ọng C ng ểm án
lớn h ạ động như mộ ơ hế để l m g ảm h h đạ ện há hu nh ều hơn
ò g ám sá ằng á h hạn hế h nh ơ hộ nh uản l ns n
Meckling, 1976).
Về u m ng ểm án đượ h l m h nhóm l nhóm á ng
ểm án lớn nhóm á ng ểm án nh Nhóm ng ểm án lớn
h òn gọ l nhóm g u h ện n gồm n ng l l T u h
T hm su l ns n ung G h us
C s C Cá ng ểm án òn lạ đượ ế á ng ểm án
nh
Th ng hường ng á ngh n u ướ ếu n đượ á đ nh h ng
u mộ ến g ả Ngườ h á ng ểm án độ lậ l m h nhóm á
ng lớn nh h n 2012 h ằng á ng ểm án lớn u n m
nh ều hơn đến ệ ả ệ nh ếng m nh đó nó s đầu ư nh ều hờ g n
hơn h ệ ểm án á á á nh ngh ệ Nếu ó ả ng
ệ ểm án á ng ểm án lớn s h u h ệ hạ nh ều hơn á ng
ểm án nh há á ng ểm án nh h ng ó s ảnh hư ng lớn
đến m độ C TT nh ngh ệ n n họ ó u hướng l m ừ lòng há h h ng
hơn l đ hấ lượng C TT l n h ng đầu Đ ớ á nh ngh ệ ệ lự họn
á ng ểm án lớn ng l mộ á h để nh ngh ệ há n h ệu ớ á
nh đầu ư ằng nộ ung á h ng n m họ ung ấ đảm ả nh m nh ạ h
há h u n ung hự Ngh n u hạm Th Thu Đ ng 201 h ng m
hấ m l n hệ g h hể ểm án m độ C TT
h năng sinh i
hả năng s nh lờ đ lường h nh uả h ạ động mộ nh ngh ệ Th
l hu ế n h ệu á nh ngh ệ ó lợ nhuận s mu n há đ nh ều n h ệu
h ng u ệ C TT để h n ệ ớ á nh ngh ệ ó lợ nhuận hấ nhằm
31
g ú g ăng g á ổ h ếu họ Ng á nh ngh ệ h ạ động m
ng s C TT nh ều h ng n để g ả h h ạ s nh h nh h ạ động họ lạ
như ậ
Để đ lường ếu n á ngh n u ướ sử ụng h s ROA RO
Th L ng Lun h lm 199 h m u n hệ n h ng ng uỳ huộ
m độ s nh lờ ảnh hự ế nh ngh ệ V ệ N m ngh n u
hạm Th Thu Đ ng 201 m hấ ó m u n hệ huận h ều g hả năng
s nh lờ m độ C TT òn ngh n u Ngu n Th Th nh hương lạ h
ế uả l mộ m u n hệ ngượ h ều
h năng hanh án
hả năng h nh án h òn gọ l nh h nh h ản l hả năng đá ng
nh h nh nợ nh ngh ệ ng ng n hạn T nh h nh h ản đượ h ểu l ệ
h ng h án h á h ản nợ á h ản hả hu ó hả năng hu ển đổ h nh
ền ng huận ện h ệ h u h h nh án ự hó hăn ng hu ển
đổ để đá ng nghĩ ụ h ện ạ nó ng ệ h nh án lã g h á h
nợ ó hả năng ẫn nh ngh ệ đến ờ ự há sản Th nh h ản l mộ đ nh
u n ọng ng ng đó ó ảnh hư ng lớn đến m độ C TT nh
ngh ệ L hu ế n h ệu h ằng mộ ng ó nh h nh h ản s ng
nh ều h ng n như l mộ á h há h m n h ệu h ự h á nh đầu ư để
ăng n ềm n họ ngượ lạ mộ ng ó nh h nh h ản hấ s hạn hế
ệ C TT để h g ấu nh ng h ng n ếu m ng
T ng á ngh n u ướ đ ếu n đượ á đ nh ằng á h sử
ụng h u Hệ s h nh án h ện h nh á nh ngh ệ N n Gh sh
2012 đã m hấ m u n hệ g nh h nh h ản m độ C TT Còn V ệ
N m ngh n u hạm Th Thu Đ ng 201 lạ h ng m hấ m l n hệ
g nh h nh h ản m độ C TT
32
ế ận hư ng
T ng hương 2 á g ả đã n u á há n ệm u ầu á h đ lường m
độ C TT ng ớ á l hu ế ề C TT gồm l hu ế đạ ện l hu ế n h ệu
l hu ế ảnh hư ng h nh l hu ế h h s h u l hu ế nh hợ há Đồng
hờ á g ả đã h n h ổng hợ lạ để đư m h nh ớ á ếu á động l á
đ đ ểm nh ngh ệ như: Quy m nh ngh ệ Thờ g n h ạ động
nh ngh ệ Th nh hần HĐ T Đòn h nh Ch hể ểm án hả năng
s nh lờ hả năng h nh án l n độ C TT ng CTC ả ến độ lậ n
đượ ế hừ ừ á ngh n u ướ V ệ N m á nướ n hế g ớ ó nh
h nh nh ế ương đồng ớ V N m u đó á g ả đã đư ả g ả hu ế
ngh n u đề uấ m h nh ngh n u ng luận ăn Đ l ơ s l ền đề
h ệ đ s u ngh n u sự ảnh hư ng ả ến độ lậ n l n ến hụ
huộ l m độ C TT ng á hương s u
33
CHƯ NG
HƯ NG H NGH N C
3.1 á gi h ế nghiên ứ
T n ơ s á l hu ế đã đượ n u n á ến đượ đư để ngh n
u ng á g ả hu ế s u:
H1: Cá nh ngh ệ ó u m lớn h m độ ng h ng n ng
CTC nh ều hơn á nh ngh ệ ó u m nh .
H2: nh ngh ệ ó hờ g n h ạ động ng l u h m độ C TT ng
CTC ng nh ều
H3: nh ngh ệ ó lệ h nh n HĐ T h ng h m g đ ều h nh ng
lớn h m độ C TT ng
H4: nh ngh ệ ó hệ s đòn h nh ng h m độ C TT
ng
H5: Do nh ngh ệ đượ ểm án á ng ểm án lớn huộ nhóm
g u s C TT ng CTC nh ều hơn á nh ngh ệ há .
H6: Cá nh ngh ệ ó hả năng s nh lờ h m độ ng h ng n
ng CTC nh ều hơn á nh ngh ệ ó hả năng s nh lờ hấ .
H7: nh ngh ệ ó hả năng h nh án ng h m độ C TT ng
CTC ng nh ều hơn á nh ngh ệ ó hả năng h nh án hấ
3.2 h nh nghiên ứ đề ấ
Từ nền ảng l nh ng ơ s l hu ế nh ế ế hợ ớ nh ng ngh n u
đã đượ ng ướ đ h hấ ó m u n hệ g đ đ ểm ng ớ
m độ C TT ng CTC Ngh n u đư á ỳ ọng ương u n g á
ến độ lậ l á đ đ ểm nh ngh ệ ớ ến hụ huộ l m độ C TT
Có ấ nh ều ến độ lậ đã đượ ngh n u ướ đ u nh n ng ngh n
u n á g ả h đư ếu như ng m h nh:
34
anh nghiệ
Th i gian hoạt động ủa anh nghiệ
Th nh h n Đ T
Đòn b y tài chính
M Đ NG THÔNG TIN
hủ h i án
h năng
sinh i
h năng hanh án
Hình 2.1: Mô hình nghiên cứ đề xuất
( ((
35
3.3 nh nghiên ứ
Luận ăn đượ hự h ện nhằm h n h ngh n u á ếu ảnh
hư ng đến m độ C TT ng CTC á nh ngh ệ n m ế n G
h h ng h án T HC h ng u hương há đ nh nh đ nh lượng h
á ướ s u:
á đ nh ấn đề ngh n u mụ u hương há hạm ngh n u
Cá ngh n u ướ ó l n u n ổng u n ề C TT á l hu ế nền ề C TT
h n h đánh g á á ếu ảnh hư ng s u đó đư ra g ả hu ế ngh n u ựng m h nh ngh n u sơ ộ
Chọn mẫu ựng ộ h mụ C TT
h nh ngh n u h nh h
Cá h đ lường á ến
ế uả ngh n u: h ng m ả mẫu u n sá h n h ương u n h n h hồ u ểm đ nh nh h hợ m h nh ngh n u ểm đ nh á g ả hu ế ngh n u
Đề uấ hướng ngh n u ế h
nh nh nghiên ứ (Tác giả tổng hợp)
3.4 họn ẫ nghiên ứ
Đ ượng ngh n u ậ ung CTC ng 0 năm 2013, 2014, 2015
á nh ngh ệ ng nh ựng niêm yết tại S Giao d ch Ch ng khoán Thành ph
Hồ Ch nh ớ á u h như s u:
36
+ CTC hu hậ l CTC đã được kiểm toán.
+ Có đầ đ ộ CTC gồm: ảng n đ ế án á á ế uả h ạ động nh
nh á á lưu hu ển ền ệ hu ế m nh CTC.
Đồng hờ ần hả ó á á ểm án độ lậ m h để á m nh m
độ ung hự CTC nhận ện mộ s lỗ nếu ó h ến ểm án độ
lậ
Th nguồn H s nh ạ ng 1 12 201 ó 2 ổ h ếu ng ng nh
xây dựng đượ n m ế n G C T HC u ểm tra, có BCTC c a 02
công ty có mã ch ng h án l C G LGC h ng đạt yêu cầu c a mẫu chọn do
h ng đầ đ báo cáo kiểm toán kèm theo, 30 công ty còn lạ đều đá ng được yêu
cầu mẫu chọn á á h nh ng 0 năm á ng n h c 1 đượ
ả ề ểm hu hậ s l ệu h á h mụ ần h ế
3.5 họn á ụ h ng in ng ố ng T
Hầu hế á ngh n u ề C TT ướ đ đều đư mộ hệ h ng á h mụ
h ng n để ự đó đ lường Tu nh n g á hệ h ng n ó sự há ệ đáng
ể Ng ngu n nh n há h u n như sự há nh u ề hờ đ ểm đ đ ểm ng
ừng u g h ếu h u n ng l mộ ng nh ng ngu n nh n h nh Vớ
m ng mu n hạn hế nh h u n n ngh n u ự ến ựng hệ h ng h mụ
ự h á ăn ản há l nhấ u đ nh ề nộ ung ng h ng n gồm ó:
Luậ Kế án ng 1 0 200 ; Th ng ư 200 201 TT- TC ng 22 12 201 ề hướng
ẫn hế độ ế án nh ngh ệ . Nộ ung h ng ư u đ nh ng h ế ề hệ
h ng h n ế án hệ h ng á á h nh hế độ h ng ừ ế án hế độ sổ
sá h ế án Luậ nh ngh ệ ng 2 11 201 Luậ Ch ng h án Th ng ư
210 2009 TT- TC ng 0 11 2009 TC ề Hướng ẫn á ụng hu n mự ế án
u ế ề nh CTC hu ế m nh h ng n đ ớ ng ụ h nh; Th ng ư
s 2 2012 TT-BTC hướng ẫn ề CBTT n h ường h ng h án Th Th ng ư
2 nộ ung ề C TT đượ đề ậ h ế như: đ ượng C TT hờ hạn C TT á
l ạ h ng n ần ng hương ện C TT hờ hạn C TT hệ h ng CTC á á
hường n n Th ng ư 09 2010 TT- TC ng 1 01 2010 TC Thông ư s
37
155/2015/TT-BTC hướng dẫn công b thông tin trên th ường ch ng khoán;
Chu n mự ế án V ệ N m ậ ung á hu n mự : Chu n mự 01 – Chu n
mự hung Chu n mự 0 – T sản đ nh h nh Chu n mự 0 – ấ động sản đầu
ư Chu n mự 0 – Th ng n h nh nh ng h ản gó n l n nh Chu n
mự 1 – Thuế hu nhậ nh ngh ệ Chu n mự 1 – Cá h ản ự hòng sản
nợ ềm ng Chu n mự 21 – T nh CTC Chu n mự 2 : á á lưu hu ển
ền ệ Chu n mự 2 – Th ng n ề á n l n u n Chu n mự 2 – á á ộ
hận Chu n mự 29 – Th đổ h nh sá h ế án ướ nh Chu n mự 0 – Lã n
ổ h ếu
Hệ h ng h mụ n gồm h hần h nh: hần 1- h ểu mẫu đượ h
ừ hệ h ng CTC Th ng ư 200 201 TT-BTC hần 2 – á h mụ h ng n lấ
ừ u ầu ng ng hu n mự ế án nhưng hư đượ ụ hể ng Th ng ư
200/2014/TT-BTC Có ấ ả 1 0 h mụ đượ đư ng ngh n u n Ph c 2 .
3.6 Mô h nh nghiên ứ
Ngh n u n sử ụng m h nh hồ u u ến nh ộ đượ ử l ằng
hần mềm 20 0 để ngh n u á ếu ảnh hư ng c a á ến độ lậ đến
m độ công b thông tin thông qua ch s Ij.
Mô h nh n được sử dụng để kiểm đ nh các giả thuyế đượ đ t ra n ó
ạng:
Y = +
T ng đó: : h s ng h ng n
X1, X2, X3, .... Xn: ến độ lậ m h nh
: h m s h n
: á h m s hư ế
: s s ngẫu nh n
38
3.7 Đ ư ng á iến ng h nh
3.7 Đ ư ng iến hụ h ộ
ến hụ huộ l m độ ng h ng n n CTC á nh ngh ệ
Để hạn hế nh h u n n ó ngườ ngh n u á g ả họn hương há đánh
g á u ệ đ lường h hương há h ng ọng s
Th hệ h ng á h mụ đã ựng ến h nh ểm đánh g á á mụ
h ng n ng CTC đượ ngh n u h huậ lưỡng h n ụ h ng n ng
CTC s đượ gán g á 1: nếu ó ng gán g á 0: nếu ó ngh ệ ụ há s nh m
h ng ng h ng gán g á nếu ạ nh ngh ệ ngh ệ ụ ề h ản mụ ương
ng h ng ồn ạ
Ch s m độ ng h ng n đượ nh h mỗ nh ngh ệ như s u:
(1)
Ij: Ch s công b thông tin c ng 0≤ j ≤1
dij = 1 nếu mụ h ng n được công b
dij = 0 nếu mụ h ng n h ng được công b
I j 1 nh ngh ệ ng đầ đ h ng n ng CTC
n: s lượng mụ h ng n m nh ngh ệ ó hể ng
n ≤ 1 0
39
3.7. Đ ư ng á iến độ ậ
h ệu á h đ lường h ều ảnh hư ng á ến độ lậ đượ m ả
ng ảng s u:
ng Đ ư ng á iến độ ậ ủa h nh
Ch u đ lường Ch ều ảnh Stt h ệu T n ến Nguồn ngh n u á h á đ nh hư ng
N n Gh sh u m Lấ L g h 1 SIZE + 2012 Huỳnh Th V n nh ngh ệ Tổng sản (2013)
Lấ hờ g n ừ h Thờ g n nh ngh ệ n m ế C m n C h ạ động 2 AGE lần đầu n s g + 2002 hạm Th Thu nh h đến hờ đ ểm Đ ng 201 ngh ệ ngh n u
h nh n HĐ T H n C 2002 Th nh hần h ng đ ều 3 BSIZE + Ngu n Th Th nh HĐ T h nh Tổng s h nh hương 201 n HĐ T
Đòn y tài Tổng Nợ / Tổng Tài Sanjay Bhayani (2012); 4 DFL + chính sản Huỳnh Th Vân (2013)
ến g ả: nhận g á
1 nếu ng ểm
án nằm ng nhóm Ch hể ểm h n 2012 hạm Th 5 AUDIT g u nhận g á + án Thu Đ ng 201 0 nếu ng ểm
án nằm ng nhóm
òn lạ
6 ROA hả năng ROA LN s u huế + L ng Lun h lm 199
40
s nh lờ Tổng sản hạm Th Thu Đ ng
(2013).
Lấ T sản ng n hạn N n Gh sh 2012 hả năng h h Nợ ng n hạn 7 LIQ + hạm Th Thu Đ ng h nh án T sản ng n hạn Nợ (2013). ng n hạn
3.8 á h iệ
Theo danh sách công ty niêm yết tại trang web c a S Giao d ch Ch ng khoán
Thành ph Hồ Chí Minh, họn 0 nh ngh ệ ng nh ựng đạt yêu cầu c a mẫu
chọn như đã nó trên. Công việc thu thập s liệu s được thực hiện lần lượt qua các
ướ ơ ản sau:
ướ 1: Tả CTC á nh ngh ệ đượ họn ề ểm ng n m ết
đầu tiên và s báo cáo trong BCTC theo các yêu cầu đã được nêu phần chọn mẫu.
ướ 2: T ến h nh gh mã Nhậ l ệu hần mềm Microsoft Office Excel
h ản mụ n đượ ng s đượ nhận g á 1 òn ngượ lạ s nhận g á 0 h
h ng nhậ l ệu mỗ h mụ h ng n huộ ộ h mụ đã đượ ựng Nếu ó mộ
s h mụ h ng uấ h ện ngh ngờ h ng nh đượ đánh s 2 m lạ
ng m ương u n ớ á h mụ há để á đ nh m hự sự nh ngh ệ ó
ngh ệ ụ há s nh m h ng nh để đánh lạ s 0 h hự sự h ng ó ngh ệ
ụ há s nh s h ng đánh g á
ước 3: Kiểm tra d liệu:
T ướ n sử dụng cách kiểm tra d liệu đơn g ản ngay trên cửa sổ d liệu bằng
cách dùng lệch Sort Case s p xếp d liệu giảm dần ểm lạ á g á h ng hả
l 0 1 hú đến á g á 2 h á g á há 0 1 để ểm lạ m hự
sự ó h h ng ó há s nh h á g á há nhậ nhầm
T ế h một s ch mụ hó h n đ nh l h ng ó nh h h ng ó
nghiệp vụ há s nh hả ến hành kiểm tra trong m ương quan gi a các ch mục
với nhau Ph c .
41
ướ : T nh án á ến: ch s công b thông tin Ij á ến độ lậ
há
ế uả s đượ ổng hợ ử l ằng hần mềm 20 0 ết hợp cùng
với phần mềm Microsoft Office Excel.
u nh đượ ến h nh h ng u á hương há h n h s u:
+ Phân tích mô tả: ng để m ả ề h ện ượng h nh ng đ đ ểm nh hấ
l n u n đến ổng hể ngh n u Ch ếu đ s u h ng m ả đ ớ m độ
C TT hung h ng m ả á ếu ảnh hư ng đến m độ C TT.
+ h n h ương u n: ng để ểm đ nh m ương u n u ến nh g á
ến ng m h nh g ến hụ huộ ớ ừng ến độ lậ g á ến độ lậ
ớ nh u h hệ s ương u n ừ 0 l n h h ến đượ l ó m ương u n
h h Ngh n u n sử ụng hệ s ương u n s n để ểm đ nh m u n hệ
g á ến há h ện ấn đề đ ộng u ến g húng Đ ộng u ến ả h
h h nh ều ến độ lậ ó m ương u n ớ nh u ấ Th H ng T ọng
Chu Ngu n ộng Ngọ 200 ng mộ hương nh nếu ồn ạ đ ộng u ến h
ó hể s g hó hăn ng ệ h n ệ nh ng á động ừng ến độ lậ l n
ến hụ huộ Hệ s hóng đạ hương s V V n n l n l h s
hường ng để ểm h ện ượng đ ộng u ến Th ng hường ng mộ m h nh khi R2 0 nếu V mộ ến độ lậ h h R2 0 nếu V mộ
ến độ lậ 10 h h ện ượng đ ộng u ến ó hể ả H ng T ọng Chu
Ngu n ộng Ngọ 200
+ Phân tích hồ u đ ến: ng để á đ nh m u n hệ g ến độ lậ ến hụ huộ ng m h nh ngh n u á nh n ảnh hư ng ự hệ s R2 đã
đượ đ ều ch nh (Adjusted R square) cho biết mô hình hồ u đượ ựng h
hợ đến m c nào, ếu n ó hệ s lớn hơn h ó hể nhận ằng ếu
đó ó m độ ảnh hư ng lớn hơn á ếu há ng m h nh ngh n u.
Th ng u h ng m ả á hương há ểm đ nh l ệu nh án á
h m s ơ ản ểm đ nh m h nh ngh n u ằng hương há ương u n hồ
u u ến nh để m ếu hự sự ảnh hư ng
42
ế ận hư ng
Th ng u hương á g ả đã đư mộ hương há ếp cận áp dụng cho
nghiên c u này. CTC á nh ngh ệ ng nh ựng l ọng m ngh n
u nó đóng ò h nh ng g ế g á nh ngh ệ á n l n u n
Tá g ả đã ựng ộ h mụ ề C TT ự h u ầu ề ng ng
á ăn ản há luậ mộ á h h h hương há đ lường á ến độ lậ ến
hụ huộ đã đượ ựng để hụ ụ h ệ hu hậ s l ệu h nh ngh n u
á hương há h n h m h nh như h n h h ng m ả h n h ương
u n h n h hồ u đ ến ng đã đượ n u hương n
43
CHƯ NG
ẾT NGH N C
4.1 Thự ạng về ứ độ ng ố h ng in ng T ủa á anh nghiệp
ựng ên G T
SGDCK TP.HCM (HOSE) s u 1 năm đ h ạ động đã ư ng h nh há
ển, nh ng ng đầu có 2 nh ngh ệ niêm yết đến n đã ó n 00 nh
ngh ệ n m ế . D nh ngh ệ ng nh ựng ng uấ h ện n TTCK
TP.HCM ng ừ đầu như Công ty cổ phần Cơ đ ện lạnh (REE), h ện n ó 30
nh ngh ệ ng nh ựng đ ng n m ế trên SGDCK TP.HCM. Cá nh
ngh ệ ựng đã gó hần ng sự há ển chung TTCK TP.HCM, l m
cho quy m hấ lượng h ng hó n h ường không ngừng đượ g ăng s
lượng nh đầu ư ng ng nướ h ng ngừng đượ m ộng h ạ động
TTC ần ổn đ nh hu n ngh ệ hơn.
n ạnh nh ng đóng gó hung h ạ động á nh ngh ệ ng nh
ựng ng ộ lộ mộ s ấ ậ á nh ngh ệ ng nh ựng n m ế n
G C T HC hấ h nh á u đ nh ề C TT hư nh ều nh ngh ệ
hạm ề ng h ng n g h ệ hạ h á nh đầu ư l m h h ạ động
TTC m h ệu uả á hạm ụ hể như: nộ CTC hạn hấ lượng ề
C TT h ng đáng n ậ s l ệu ướ s u ểm án h nh lệ h nh u ấ nh ều.
T lệ nh ngh ệ hạm ấ h n s h ng G C T HC
(HOSE), trong năm 201 ó 12 ường hợ hạm ề C TT, năm 201 ó 10
ường hợ ó nh ều nh ngh ệ hạm đến 2 lần ng năm như: C ng C
đầu ư há ển nh đấ COT C CLG , C ng C huậ nền móng ng
nh ngầm (FCN), C ng C ậ đ n H Đ HDG), C ng C đầu ư há
ển đ h L ng G ng LGL .
4.2 C ng ố h ng in ng T ủa á anh nghiệ
4.2 Thống ê h số TT
Vớ á h đ lường ến hụ huộ đã đượ n u hương h s m độ
C TT đượ nh h ng h 1 đượ hể h ện h c .
44
l ệu n đượ ử l ằng hần mềm 20 0 ế uả ử l đượ hể h ện
ảng s u:
ng ế hống ê h số TT á anh nghiệ ng nh ựng
niê ế ên Gia ị h hứng h án T
u n sá G á nh
nhấ G á lớn nhấ G á ung nh Độ lệ h hu n
.70 .96 .8182 .06463
CBTT Valid N (listwise) 90 90
Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4
Nh n ảng 1 hấ h s C TT á nh ngh ệ ng nh ựng
n m ế đã đượ hả sá n G h h ng h án T HC đạ ung nh l
0 1 2 s ớ m độ ng đầ đ l 1 T l ạ G h h ng h án
T HC m độ C TT nh u n á nh ngh ệ ng nh ựng n m ế h
đạ 1 2 òn hơn 1 á h mụ h ng n ần h ế hư đượ nh độ
ng đầ đ nhấ đã đạ 9 m hấ nhấ l 0 ớ độ lệ h hu n l
0 0 h ảng á h g g á lớn nhấ g á nh nhấ m độ C TT l 2
đ ều n h hấ m độ C TT g á nh ngh ệ ó sự h nh lệ h ương đ H
nó á h há ẫn òn ồn ạ nh ều nh ngh ệ ng nh ựng niêm ế C TT hư
đầ đ Đ ều n l m h á đ ượng sử ụng CTC ó hả năng nhận đ nh
h n h s l ệu nhầm lẫn
h h ng n h ng đượ ng đầ đ để đảm ả nh h nh á h mộ s
h ng n u n ọng hả đượ ểm Ch ng hạn đó l nh ng h ng n ề á
h ản mụ n CTC nhấ l á h ản mụ nằm ng ảng n đ ế án nh ng
h đổ ng đ nh g á á hợ đồng g h n h ường á ự án đầu ư Vớ m
độ C TT như n h ó hơn 1 h ng n đ ng h ấu H ện ượng h ấu h ng
n l ngu n nh n ẫn đến mấ nh ngh m m nh h nh á m nh ạ h CTC
4.2 Thống ê á iến độ ậ
Cá s l ệu đã đượ hu hậ nh án hể h ện h c đượ ử l ằng
hần mềm 20 0 ế uả như sau:
45
ng ng ế hống ê á iến độ ậ
u n sá G á nh nhấ G á lớn nhấ G á ung nh Độ l h hu n
11.34 1.00 .00 .13 .00 -.09 .49 13.96 12.00 .83 .98 1.00 .16 7.93 12.2998 4.3000 .3067 .5084 .7778 .0212 2.6214 .53431 2.66247 .21850 .16008 .41807 .04240 1.45143
SIZE AGE BSIZE DFL AUDIT ROA LIQ Valid N (listwise) 90 90 90 90 90 90 90 90
Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4
Nh n ảng 2 hấ :
ến u m nh ngh ệ ó sự há ệ ấ lớn nh nhấ l 21 10 11
lớn nhấ l 91 201 10 1 9 g á ung nh l 1 2 10 12 299 Đ ều n
h hấ u m nh ngh ệ l ấ đ ạng h ng nh nghề nh doanh.
Thờ g n h ạ động á nh ngh ệ ng mẫu ngh n u n ng đượ
h n ổ ừ 1 đến 12 năm ung nh l hơn năm
h nh n HĐ T h ng h m g đ ều h nh ung nh l 0 0 0
h hấ ng á nh ngh ệ s h nh n độ lậ ấ s h nh n ừ nằm
ng HĐ T ừ h m g đ ều h nh ng h ếm đ s Đ ệ ó nh ngh ệ
lệ n h ếm đến u nh n ng ó nh ngh ệ lệ n l 0 .
Biến đòn y tài chính có giá tr ung nh l 0 m h ểu l 1
đ l 9 Nh n hung h ện n sản c a doanh nghiệ được tài trợ ch yếu bằng v n
ch . Có thể thấ u hướng hiện nay các doanh nghiệ đ ng h ự hu động v n trên
th ường ch ng khoán nhiều hơn l nợ.
ến Ch hể ểm án ó m ung nh l ó nghĩ l á nh
ngh ệ h ện n đ ng ó u hướng họn lự nh ng ng ểm án ó n uổ nhóm
g u để g hó á h nh ệm ểm s á lạ á s l ệu m nh n CTC ướ
h ng
46
hả năng s nh lờ ung nh l 2 12 lệ n l hấ nếu s sánh ớ ần lã
suấ hu động thờ đ ểm đó hậm h ó nh ngh ệ hả năng s nh lờ òn m
Đ ều n h hấ sự hó hăn nền nh ế ng á năm gần đ á động
uộ h ng h ảng nh ế hế g ớ V ệ gử ền ng n h ng s nh lờ hơn l mu
ổ hần á nh ngh ệ h ến nh ều nh đầu ư hư hự sự n ư ng á
nh ngh ệ V ệ N m
hả năng h nh án á nh ngh ệ ó sự há ệ lớn lớn nhấ l 9
nh nhấ l 0 9 hả năng h nh án h ện h nh á nh ngh ệ đạ ung nh
2 21 l ương đ u nh n h ng hả hệ s n ng lớn ng T nh hợ l
hệ s n hụ huộ ng nh nghề nh nh ng nh nghề n ó sản lưu động
h ếm ọng ng ổng sản hường g ng nh Thương mạ h hệ s n
ngượ lạ
4.3 h n h ối ư ng an gi a á iến ng h nh
Tương u n s n hể h ện m l n hệ g á ến Ngh n u ng
ểm đ nh s n để ểm m u n hệ g ấ ả á ến ó đượ gồm 1 ến
hụ huộ 7 ến độ lậ Nếu g á u ệ đ hệ s s n ng gần đến 1 h
h ến n ng ó m ương u n u ến nh h h
Th l hu ế nếu sự ương u n g á ến độ lậ h ng ượ uá 0
nh ng sự ương u n g ến hụ huộ á ến độ lậ lớn hơn á sự ương u n
g á ến độ lậ h như h ng ó sự ộ ương u n g á ến độ lậ
ng a ận ư ng an gi a á iến ng h nh
CBTT SIZE AGE BSIZE DFL AUDIT ROA LIQ
CBTT SIZE AGE BSIZE DFL AUDIT ROA LIQ .538 1.000 -.045 .075 .111 -.101 .049 .011 .567 .075 -.031 1.000 .076 .027 -.042 .013 -.313 .111 -.058 .076 1.000 -.094 -.007 -.131 .319 -.101 .082 .027 -.094 1.000 -.010 -.080 .461 .049 .023 -.042 -.007 -.010 1.000 -.049 .410 .011 .155 .013 -.131 -.080 -.049 1.000 1.000 .538 .355 .567 -.313 .319 .461 .410 .355 -.045 1.000 -.031 -.058 .082 .023 .155
Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4
47
u ảng m ận ương u n g á ến đượ nh ảng hấ :
+ độ C TT ương u n nghĩ ớ á ến độ lậ m độ ương
đ Ng ạ ừ ến L ó m u n hệ ngượ h ều òn lạ á ến há đều ó
m u n hệ ng h ều ớ ến hụ huộ Hệ s ương u n g ến hụ huộ
ớ ừng ến độ lậ động ừ 1 đến Th á g ả H ng T ọng m
ương u n n l ung nh T n hự ế ớ m nghĩ g ả hu ế hệ s
ương u n ổng hể ằng 0 á Đ ều n ó nghĩ l ng ổng hể ó
ồn ạ m ương u n u ến nh g ến hụ huộ độ C TT ớ á ến
độ lậ
+ G á ến độ lậ hệ s ương u n động ừ 00 đến 1 n n
ng ổng hể ớ m nghĩ ó ồn ạ m u n hệ g á ến độ lậ
Tu nh n hệ s n l ất nh nh hơn 0 n n ng h ng đáng u n m Vấn
đề n s đượ m lưỡng ò á ến độ lậ ng m h nh hồ u
u ến nh đ ến Ng sự ương u n g á ến độ lậ nh hơn sự ương
u n g ến hụ huộ á ến độ lậ h ó hể như h ng ó sự ộ
ương u n g á ến độ lậ
4.4 h n h h nh hồi ến nh đa iến
4.4 h n h h nh n
4.4 h nh n
hương nh hồ u u ến nh ểu n m u n hệ g ếu á
động ến độ lậ đến m độ C TT n CTC á nh ngh ệ ng nh
dựng n m ế ến hụ huộ ó ạng như s u:
CBTT = β0 + β1* + β2*AG + β * + β * L + β5*AUDIT +
β *ROA + β *L +
4.4 i định h nh n
Ngh n u hự h ện hạ m h nh hồ u u ến nh đ ến ớ hương
há đư mộ lượ hương há n đ l hương há m hần mềm
s ử l ng mộ lú ấ ả á ến độ lậ s đư m h nh:
48
ng Đánh giá ứ độ h h ủa h nh n
THÔNG S MÔ HÌNH
Th ng h đổi
Hệ s Hệ s Hệ s
Mô hình R R2 Durbin- Watson Hệ s F h đổi Hệ s R2 - hiệu ch nh Sai s chu n c ước lượng Bậc tự do 1 Bậc tự do 2 Hệ s R2 sau h đổi Hệ s Sig. F sau khi đổi
1 .738a .544 .514 .06052 .544 8.782 7 82 .002 1.835
Biến độc lập: LIQ, BSIZE, ROA, AUDIT, SIZE, AGE, DFL
Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c s 4
Biến phụ thuộc: CBTT
ng á h ng số hống ê ng h nh hồi ng hư ng há n
Hệ s hư hu n hó T Sig.
h nh Th ng đ ộng u ến Tolerance VIF B
Coefficientsa Hệ s hu n hó Beta
s hu n
Hằng s .041 .159 .767 .507
.749 1.334 .823 1.216 .923 1.084 .667 1.499 .922 1.084 .987 1.013 .725 1.380 2.983 1.418 2.730 -.631 2.139 1.162 2.299 .327 .190 .382 -.077 .214 .106 .270 .028 .002 .083 -.031 -.002 .253 .006 .001 .016 .000 .030 .002 .030 .004 .014 .003 .031 .049 .016 .152 .005
SIZE AGE BSIZE 1 DFL AUDIT ROA LIQ ến hụ huộ : C TT Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c s 4
49
T ng ảng ảng hấ á hệ s V ấ ả á ến đều nh
hơn h ng m h nh h ng đ ộng u ến Đồng hờ g á h ng
u n- s n ằng 1 – g á n nằm ng h ảng ừ 1 đến h ng
h ng ó h ện ượng ự ương u n g á ến
Ng h stat và tα 2 á ến để đ độ n ậ h á ến độ lậ :
SIZE, BSIZE, AUDIT, LIQ đều đạ u ầu stat > tα 2 2 1 9 9 1 nh nhấ
l 2 1 9 á g á g á ến n đều hể h ện độ n ậ há đều
0 0 lớn nhấ l 0 0 Tu nh n á ến DFL, ROA, AGE lạ h ng đạ ả h
u hu n: stat < tα 2 2 1 9 9 1 g á ến n đều 0 0 hể
h ện độ n ậ m đó ệ l ạ lần lượ á ến DFL, ROA, AGE h m
h nh l ần h ế để h n h m h nh hồ u đ ến á lần s u
4.4 h n h h nh á n iế h
4.4 á h ại á iến v h nh n ối
Th ng u ệ ểm đ nh m h nh lần 1 á ến DFL, ROA, AGE đều
h ng đạ u ầu ở cả hai tiêu chu n: tstat g đó á ến n l ạ
h m h nh h hương há l ạ ừ ần l m n n ến n ấu
nhấ s đượ ưu n l ạ ướ hạ lạ m h nh m h ng ó ến ừ l ạ uá nh đượ hự h ện lần lượ s u mỗi lần chạy, nhận thấy rằng hệ s R2 hiệu ch nh m h nh s u đều lớn hơn hệ s R2 hiệu ch nh m h nh ướ đó Đ ều n
h ng ến ừa b loại l hợ l
u h ến h nh l ạ lần lượ á ến DFL, ROA, AGE, nhận hấ á
ến òn lạ : SIZE, BSIZE, AUDIT, LIQ đều đạ u ầu ả 2 u hu n do tstat >
tα/2(4,85) = 1.98826791 và các giá tr g á ến n đều thể hiện độ tin cậy khá
đều 0 0 ậ hương nh hồ u u ến nh ểu n m u n hệ
g á ếu á động m độ C TT n CTC á nh ngh ệ n m
ế ó ạng như s u:
CBTT = β0 + β1* + β * + β *A T + β *L +
50
T ế ụ sử ụng hương há đư mộ lượ n để h n h hồ u
g ến hụ huộ ứ độ TT á ến độ lậ (SIZE, BSIZE, AUDIT, LIQ)
như s u:
4.4 i định h nh hồi n ối
Để ểm đ nh m h nh hồ u lần lượ đ ểm á g ả đ nh sau:
hương s s s hần ư h ng đổ
Cá hần ư ó h n h hu n
h ng ó m ương u n g á ến độ lậ
Đánh g á m độ h hợ m h nh
Th H ng T ọng – Chu Ngu n ộng Ngọ 200 nếu á g ả đ nh này
hạm h á ướ lượng h ng đáng n ậ n
a i định gi định hư ng sai ủa sai số h n ư h ng đ i
Để ểm đ nh g ả đ nh hương s s s hần ư h ng đổ sử ụng
đồ h h n án hần ư đã đượ hu n hó n R s u l H nh 1
h hấ á hần ư h n án ngẫu nh n u nh ụ O l u nh g á ung nh
hần ư ng mộ hạm h ng đổ Đ ều n ó nghĩ l hương s
hần ư h ng đổ
51
nh Đồ thị phân tán gi a ứ độ TT v h n ư ừ hồi qui
Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4
i a gi định á h n ư h n hối h n
hần ư ó hể h ng u n h h n h hu n nh ng l như sử ụng
s m h nh hương s h ng hả l hằng s s lượng á hần ư h ng đ
nh ều để h n h H ng T ọng - ộng Ngọ 200 ểu đồ ần s
(Histogram, P- l á hần ư đã đượ hu n hó đượ sử ụng để ểm
g ả đ nh n
52
nh Đồ thị P-P Plot của ph n ư – đã h n hóa
Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4
ế uả ừ ểu đồ ần s - l h hấ á đ ểm u n sá h n án ung
u nh đường h ỳ ọng h hấ g ả đ nh h n h hu n hần ư h ng
hạm
53
nh Đồ thị Histogram của ph n ư – đã h n hóa
Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4
ế uả ừ ểu đồ ần s H s g m hần ư ng h hấ h n h
hần ư ấ hu n ung nh n lệ h ớ 0 s u n sá há lớn độ
lệ h hu n Std.Dev = 0.977 gần ằng 1 ộ đường ng h n h hu n đ
hồng l n ểu đồ ần s đường ng n h n gần như l đều h n Đ ều
n ó nghĩ l g ả hu ế h n h hu n hần ư h ng hạm
Ng ểm đ nh u n s n 1 9 ảng ng h ảng 1
n n h ng ó h ện ượng ự ương u n á hần ư H ng T ọng – ộng
Ngọ 200
54
a ận ư ng an
T ướ khi đ h n h hồ u ần m sự ương u n g các
ến độ lậ ến hụ huộ
ng ng a ận ư ng an gi a iến hụ h ộ v á iến độ ậ
CBTT SIZE BSIZE AUDIT LIQ
CBTT 1.000 .538 .567 .319 .410
SIZE 1.000 .075 -.101 .011 .538
BSIZE .075 1.000 .027 .013 .567
AUDIT .027 1.000 -.080 .319 -.101
LIQ .011 .013 -.080 1.000 .410
Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4
ảng m ận ương u n h hấ hệ s ương u n g á ến độ lậ
ớ ến hụ huộ l ương đ ương u n ng h ều
Hệ s ương u n a biến phụ thuộc với từng biến độc lậ động từ
0.319 đến 0.567. Trên thực tế, với m nghĩ g ả thuyết hệ s ương u n
c a tổng thể bằng 0 b bác b Đ ều n ó nghĩ l ng ổng thể, tồn tại m i
ương u n u ến tính gi a biến phụ thuộc với các biến độc lập. Xét m ương
quan gi a các biến độc lập, hệ s động từ 011 đến .101 nên trong tổng thể, với
m c ý nghĩ h ó ồn tại m ương u n ếu gi a các biến độc lập.
55
Đánh giá ứ độ h h ủa h nh n ối
B ng Đánh giá mứ độ phù h p của mô hình hồi qui tuyến nh đa iến l n ối
Th ng h đổi
Hệ s
Hệ s
Hệ s
Mô hình
R
R2
Hệ s R2 - hiệu ch nh
Durbin- Watson
Bậc tự do 1
Bậc tự do 2
Sai s chu n c ước lượng
Hệ s R2 sau h đổi
Hệ s F sau khi đổi
Hệ s Sig. F sau khi đổi
1
.731a
.534
.517
.06086
.534
10.838
4
85
.000
1.963
Biến độc lập: LIQ, BSIZE, AUDIT, SIZE
Biến phụ thuộc: CBTT
THÔNG S MÔ HÌNH
Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4
ảng h hấ g á hệ s ương u n l 0 1 0 ậ đ l m
h nh h h hợ để sử ụng đánh g á m u n hệ g ến hụ huộ á ến
độ lậ
Ng g á hệ s R2 l 0 nghĩ l m h nh hồ u u ến nh đã
ựng h hợ ớ l ệu Nó á h há m h nh hồ u n g ả h h
đượ m độ C TT á hần òn lạ l s s á ếu há
ế uả n ó hể hấ nhận đượ h s sánh ớ mộ s ngh n u ướ
đ h ngh n u ề á ếu ảnh hư ng đến m độ C TT T ng ngh n u O usu-An sh 199 hệ s R2 0 ng ngh n u n ộng sự 2002 hệ s R2 0 2 Còn ng ngh n u hạm Th Thu Đ ng 201 hệ s R2 0 2 ngh n u Ngu n Th Th nh hương 201 hệ s R2 =
0.418.
Hệ s s u h đổ l 10 lớn hơn 0.05(4,85) 2 901 giá g ấ
nh 0 0 n n h m ó độ n ậ Đ ều n ó nghĩ l á ến độ lậ
56
ng m h nh ó ương u n u ến nh ớ ến hụ huộ l sự ế hợ
á ến độ lậ ó hể g ả h h đượ sự h đổ ến hụ huộ
B ng 4.8: Các thông số thống kê trong mô hình hồi i n ối ng hư ng há
Enter
Th ng đ ộng tuyến
Hệ s hư hu n hóa
Mô hình
t
Sig.
Hệ s chu n hóa Beta
Hệ s VIF
B
Hệ s Tolerance
Sai s chu n
(hằng s ) .076 .151 .446 .602
SIZE .024 .012 .000 .973 1.027 .370 2.675
BSIZE .074 .030 .000 .993 1.007 .449 3.490
AUDIT .001 .016 .027 .984 1.017 .259 2.191
Biến phụ thuộc: CBTT
Nguồn: Phân tích dữ li u – ph l c 4
LIQ .008 .004 .000 .983 1.018 .385 2.839
h stat và tα 2 á ến để đ độ n ậ h á ến độ lậ
A T L đều đạ u ầu ó stat>tα 2 1 9 2 91 nh nhấ l
2 191 á g á g đều 0 0 lớn nhấ l 0 02 n n hể h ện độ n ậ há Ng hệ s R2 0 0 hệ s V á hệ s đều nh hơn
lớn nhấ l 1 02 hệ s T l n đều 0 nh nhấ l 0 9 h hấ h ng
ó h ện ượng đ ộng u ến ả H ng T ọng - ộng Ngọ 200
4.4.3 ế nghiên ứ v n ận về ế nghiên ứ
4.4 ế nghiên ứ
Căn ảng 12 ừ h ng s h ng ng m h nh hồ u hương
nh hồ u u ến nh đ ến các ếu ảnh hư ng đến m độ C TT n
57
CTC á nh ngh ệ ng nh ựng ế g á n G h h ng
h án T HC như s u:
CBTT = 0.449*BSIZE + 0.385*LIQ + 0.370*SIZE + 0.259*AUDIT
Như ậy, cả ếu Th nh hần HĐ T hả năng h nh án u m
nh ngh ệ Ch hể ểm án đều có ảnh hư ng ng h ều đến m độ C TT
á nh ngh ệ ngành xây dựng n m ế n G h h ng h án
T.HCM. T l h á ếu n ng h m c độ C TT á nh ngh ệ
ngành xây dựng n m ế n G h h ng h án T HC ng ngượ
lạ
4.4 n ận về ế nghiên ứ
ế uả ngh n u h hấ á ếu t : Đòn y tài chính, Khả năng s nh
lời và Thời gian hoạ động c a doanh nghiệp không ảnh hư ng đến m độ CBTT
trong BCTC c a các doanh nghiệp niêm yết.
C ng h ế uả ngh n u h hấ á ếu t : Thành phần HĐ T hả
năng h nh án u m nh ngh ệp, Ch thể kiểm toán có ảnh hư ng đáng ể
và theo th tự giảm dần đến m độ CBTT trong BCTC c a các doanh nghiệp niêm
yết. T l á g ả hu ế H H H1 H n u hần 2 hương 2 đượ hấ
nhận Cụ hể:
H3: nh ngh c t thành v n H T h ng th m g đ hành càng
n th m c độ C TT càng c .
Th h ng ư 121 2012 ề uản ng ó u đ nh nhấ 1 h nh n
HĐ T l độ lậ Tu nh n ng s á ng hả sá h ó ớ ng
hạm u đ nh n Đ ều n ó hể l g ả l do á ng hư hể đá ng h
đổ ơ ấu đ ều h nh HĐ T h h ng ư 121 2012 ậ nh u n h u đ nh
hư
ếu Th nh hần HĐ T ó ảnh hư ng đến ến hụ huộ ng m h nh
h nhấ h ng u h s ằng 0 9 T l g ả hu ế H đượ hấ nhận ớ
m nghĩ Cá nh ngh ệ ó lệ h nh n HĐ T h ng h m g đ ều
h nh ng h m độ C TT n CTC ng ngượ lạ Đ ều n l h
58
hợ ớ l hu ế đạ ện h hợ ớ á ngh n u đượ đư Ch n
gg 2000 H n C 2002 Hơn n nó ng h hợ ớ lậ luận ằng
nh ngh ệ s ung ấ h ng n hơn h ó sự h ện ện á ổ đ ng lớn
ng HĐ T họ ó hể lấ đượ h ng n ừ á nguồn nộ ộ nh ngh ệ mộ
á h ng
H7: nh ngh c h năng th nh t án càng c th m c độ C TT tr ng
BCTC càng nh h n các nh ngh c h năng th nh t án th .
Th ế uả ngh n u nh n hả năng h nh án ó ảnh hư ng đến
m độ C TT h h T l g ả hu ế H ng đượ hấ nhận ớ m
nghĩ Ch s Beta ếu n l 0 Đ ều n ó hể g ả h h l á
nh ngh ệ ó hả năng h nh án hợ l s C TT nh ều để hu hú nh đầu
ư á đ ượng sử ụng h ng n òn á ng ó nh h nh h ản hấ
hường hạn hế ng ệ C TT để h g ấu nh ng ếu m m nh ế luận
n l h hợ ớ l hu ế n h ệu ế uả ngh n u N n Gh sh
(2012).
H1: Các nh ngh c y m n th m c độ c ng b th ng t n tr ng
CTC nh h n các nh ngh c y m nh .
u m nh ngh ệ đượ nh án u ệ lấ L g Tổng sản ó
ảnh hư ng lớn nhấ đến m độ C TT ng m h nh ớ độ n ậ 9 h u
ề ng mộ đơn ảnh hư ng ếu u m h ng u h s ằng 0 0
Đ ều n đượ g ả h h l á nh ngh ệ ó sản lớn ó nh ều ổ đ ng
đó á lự ề ung ấ h ng n h á nh đầu ư Như ậ u m nh
ngh ệ ng lớn h m độ C TT ng ế luận n l h hợ ớ l hu ế
đạ ện l hu ế n h ệu ế uả á ngh n u ướ nướ ng như
ngh n u N n Gh sh 2012 ngh n u h m us
l m n 201 Còn V ệ N m ế luận n ng h hợ ớ ế uả ngh n u
Huỳnh Th V n 201 Ngu n Th Th nh hương 201 nhưng h ng h
hợ ớ ế uả hạm Th Thu Đ ng 2013).
59
H5: nh ngh đ c m t án b các c ng ty m t án n th ộc nh m
BigFour C TT tr ng CTC nh h n các nh ngh hác.
T ng CTC á nh ngh ệ n m ế ểm án l mộ u ầu
uộ Đ l ếu u n ọng đảm ả nh há h u n ung hự CTC T ng
m h nh ngh n u n ảnh hư ng nh n Ch hể ểm án h ng u h s
ằng 0 2 9 T l g ả hu ế H đượ hấ nhận ớ độ n ậ 9 Đ ều n
đượ g ả h h ằng á ng ểm án lớn ó u hướng đầu ư hờ g n nh ều hơn
h ệ ểm án CTC để ả ệ nh ếng m nh đó nó s u ầu á
nh ngh ệ hả ng đầ đ á h ng n hơn đó l h ng n ấu há
á ng ểm án nh để l m ừ lòng há h h ng n n ó u hướng h ng đ
hấ lượng C TT l n h ng đầu Đ ớ á nh ngh ệ ệ lự họn á ng
ểm án lớn l mộ á h để họ há n h ệu đến á nh đầu ư ằng h ng n m họ
ng đảm ả nh m nh ạ h há h u n ung hự h nh á ế luận n l
h hợ ớ ngh n u h n 2012 Ngu n Th Th nh hương (2013).
60
ế ận hư ng
T ng hương á g ả đã sử ụng huậ h ng m ả m ận hệ s
ương u n m h nh hồ u u ến nh ộ đượ ử l ằng hần mềm
20 0 để h n h á ếu á động đến m độ C TT
h h ng m ả h hấ nh n hung m độ C TT á nh
ngh ệ n m ế ẫn hư òn hơn 1 h ng n h ấu Vẫn òn nh ều
nh ngh ệ hư đá ng đượ u đ nh ề 1 s h nh n ng HĐ T h ng
h m g đ ều h nh
u ệ h n h m ận hệ s ương u n ệ l ạ lần lượ á ến
h ng đạ u ầu m h nh u ng h hấ đượ ằng á ếu : Thành
h n H T, h năng th nh t án, Quy m nh ngh , Ch th m t án, ó
ảnh hư ng đến độ C TT h h ự g ảm ần h ng ó h ện ượng ự
ương u n g á ến độ lậ
61
CHƯ NG
ẾT L N VÀ ẾN NGH
ế ận
Từ kết quả nghiên c u đề á ế ố nh hư ng đến ứ độ công bố
h ng in ng á á i h nh ủa các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm
yết tại Gia ị h hứng h án Th nh hố ồ h inh” Luận ăn ú
nh ng kết luận sau:
h n h h ng m ả h hấ m độ C TT á nh ngh ệ n m
ế ng nh ựng ch đạ 1 2 C ng h ết quả phân tích th ng kê cho thấy
quy mô doanh nghiệp có sự khác biệt rất lớn, nh n hung h ện n sản c a doanh
nghiệ được tài trợ ch yếu bằng v n ch , ẫn òn nh ều nh ngh ệ hư đá ng
đượ u đ nh ề 1 s h nh n ng HĐ T h ng h m g đ ều h nh
Th ng u h n h m ận hệ s ương u n nhận hấ g á ến độ
lậ h ng ó h ện ượng ự ương u n lẫn nh u Cá hệ s T l n V đều
h ng m h nh h ng đ ộng u ến Ng ểm đ nh u n s n ng
h hấ h ng ó h ện ượng ự ương u n á hần ư
Kết quả kiểm đ nh mô hình hồ u ệ l ạ lần lượ á ến h ng đạ
u ầu m h nh u ng h hấ n nhân t : Thành h n H T, h năng
th nh t án, y m nh ngh , Ch th m t án, ó ảnh hư ng đến độ
C TT h h ự g ảm ần
ự hệ s hu n hó m độ u n ọng á nh n ảnh
hư ng đến m độ C TT đã đượ á đ nh ó hểs ế h h ự u n ọng
như ảng ướ đ :
62
ng 5.1 ng ắ sế hứ ự an ọng h hệ số a ủa á nh n ố
Nhân tố Trọng số đã h n hóa (Beta)
Thành phần Hộ đồng quản tr 0.449
Khả năng h nh án 0.385
Quy mô doanh nghiệp 0.370
Ch thể kiểm toán 0.259
Nguồn: ph l c 4
5.2 á đề ấ v iến nghị
5.2 Đề ấ với anh nghiệ nh ăng ứ độ TT
ế uả ngh n u h hấy các ếu ảnh hư ng đến độ C TT ng
CTC á nh ngh ệ l Thành h n H T, h năng th nh t án, y m
nh ngh , Ch th m t án ự ế uả n á g ả đề uấ mộ s ện
há s u để ăng ường m độ C TT n CTC:
5.2 Tăng ệ h nh viên độ ậ ng Đ T đ ăng ứ độ TT
H ện n á nh ngh ệ V ệ N m hư đảm ả đượ nh độ lậ
HĐ T ng h ạ động m nh Th s l ệu hu hậ ừ mẫu ngh n u hầu hế
á nh ngh ệ đều h ng đá ng đượ ề lệ h nh n độ lậ h h ng ư
121 2012 TT- TC u ầu h ểu 1 s h nh n HĐ T hả độ lậ ế uả
ngh n u đã h hấ lệ h nh n HĐ T h ng h m g đ ều h nh ng
h m độ C TT nh ngh ệ ng V ậ để ả h ện nh m nh ạ h
h ng n á nh ngh ệ ần h ế hả ó sự độ lậ HĐ T Để ăng s
lượng h nh n HĐ T độ lậ h đổ ơ ấu HĐ T ng hờ g n ng n
ng g h ng hó hăn h á nh ngh ệ h m hần lớn á ng ổ
hần ư ng h nh ừ m h nh ng g đ nh như h ện n ộ s ng há
đã ổ hần hó nhưng ó ế ấu ổ đ ng ẫn l nh ng ngườ ng g đ nh
63
ậ h nh h uản ng ẫn m ng n ng nh g đ nh Để l m đượ đ ều
n á nh ngh ệ ó hể hự h ện mộ s ện há s u:
ựng u h h h nh n HĐ T hướng ớ ương l gần h h
á u đ nh ề há n ệm độ lậ ” h h ng ư 121 2012 TT- TC như: độ lậ
ng u n hệ nh n h n độ lậ ng u n hệ s h u nh ế
Cá nh ngh ệ ó hể h động hu nh ng á nh n n ng l m h nh
n HĐ T để ăng nh độ lậ á h nh n n s g ú ng n ng h ệu
uả h ạ động m nh ạ h hơn ng C TT Cá h nh n HĐ T đượ hu n
hả l ngườ ó đ năng lự ến h hu n m n ó nh ngh ệm ề lĩnh ự m
nh ngh ệ đ ng h ạ động
Ng á nh ngh ệ ng ần u đ nh hờ hạn h ệ h m g
HĐ T ớ ư á h l h nh n HĐ T độ lậ Thu ư ấn ểm án n ng
h ng năm để đánh g á nh độ lậ h nh n HĐ T n nh ng h ạnh h
ếu
5.2 Tăng h năng hanh án đ ăng ứ độ TT
ế uả ngh n u h hấ ằng m độ C TT s ăng h hả năng h nh
án nh ngh ệ ăng ộ nh ngh ệ ó hả năng h nh án h ng
nh ngh ệ đó ó năng lự h nh Th l hu ế n h ệu đ l m á h
để nh ngh ệ há đ á n h ệu h ự ề nh h nh h nh n ng
h ng u ệ C TT nh ều
Để l m đượ đ ều n nh ngh ệ n n á ụng á ện há l m l nh
mạnh nh h nh h nh Cả h ện hơn n nh h nh h nh án hả năng h nh
án đ ệ l hả năng h nh án ằng ền u n ọng nhấ l l uản
ền h ản hả hu đ ều n s g ú h nh ngh ệ g ảm lượng n
đọng g ảm nguồn n h ếm ụng há ó hể ận ụng đượ á h ản
n n mộ á h h ệu uả sản uấ h ng để h nh án h á h ản nợ
đến hạn
Về uản h ản hả hu ướ n nh ngh ệ hả ó h nh sá h n
ụng gồm á ếu : u hu n hờ hạn án h u hờ g n lệ
64
h ế hấu V ệ hạ hấ h m ộng hờ hạn án h u h ăng g ảm lệ h ế
hấu đều ó hể l m h nh hu h lợ nhuận ăng h đồng hờ h á
h ản hả hu ng ớ á h h đ m ớ á h ản hả hu n ăng h
ó ngu ơ há s nh nợ hó đò V hế h nh ngh ệ u ế đ nh h đổ ếu
n ng ần n nh g lợ nhuận Ng ng ần hả hú
đến m u n hệ ớ há h h ng nh ung ấ h n h u n ừng há h
h ng ướ h u ế đ nh ó n n án h u h h ng Thự h ện á ện há n
u ế ng hu hồ á h ản hả hu
Về uản ền n n đ mạnh độ hu hồ ền ằng á h nh sá h h ế
hấu đ ớ nh ng h ản h nh án ướ đúng hạn để hu ến h h há h
h ng ả nợ H ạ h đ nh ng n sá h ền h ế lậ m ồn u ền Có hể đầu ư
á h ản ền ạm nh n ỗ ằng á h mu h ng h án ng n hạn h ớ h ền
đượ hu động nh nh
5.2.1 3 ựa họn á ng i án n đ ăng ứ độ TT
ộ ng nh ng h u h ếu hản ánh hấ lượng ểm án l m độ
h mãn ề nh há h u n độ n ậ ến ểm án nh ng đ
ượng sử ụng h ụ ểm án ến ểm án đư h ng l m ăng h m
lượng h ng n h ngườ sử ụng ế uả ểm án m h đảm ả h họ ề
nh ung hự hợ l á CTC m họ đượ ung ấ ự đảm ả n đượ
hấ nhận ó g á ến ểm án đượ đư á hu n g ểm
án ó đ năng lự nh độ hu n m n nh độ lậ há h u n ến
ểm án Nh ng ngườ sử ụng ế uả ểm án h hự sự h lòng h
mãn h họ n ư ng ằng ến ểm án đượ đư ự n á ơ s đó
T ng ảnh V ệ N m h ện n ó nh ều ng ểm án đ ng h ạ động
g u l nhóm ng đ ng ó u n nhấ Để đánh g á đượ h u n ngườ
m nh u n h á hu n mự nghề ngh ệ ểm án n ng
ểm án h ện n V ệ N m đã ó Luậ ểm án nhưng ẫn hư
ựng ng á hu n mự ểm án ến gần đến hu n mự u ế hế nh ều
ng ểm án độ lậ hả ận ụng á hu n mự ểm án u ế ế
65
ằng ó nh ng đ ểm h ng h hợ ớ hự ế ạ V ệ N m Từ đó ẫn đến nh ng
hệ uả há nh u như òn h ếu ăn hung để l m hướ đ đánh g á hấ lượng
á á ểm án h ạ động ểm án hư đượ hu n hó h ó nh
hấ ả hư ó ơ s để g ả u ế á ấn đề huộ ề á h nh ệm há l
ểm án n
uấ há ừ nh ng ấn đề n ệ lự họn nh ng ng ểm án lớn
huộ nhóm g u n n l mộ ưu n h ng đầu nh ngh ệ h lự họn ổ
h ểm án độ lậ để hự h ện ểm án CTC C ng ểm án lớn h ạ
động như mộ ơ hế để l m g ảm h h đạ ện há hu nh ều hơn ò
g ám sá ằng á h hạn hế h nh ơ hộ nh uản l á á ểm án
á ng ểm án huộ nhóm n há h nh s h mãn nh há h u n
l m ăng độ n ậ ến ểm án nh ng ngườ sử ụng hơn l á á
ểm án á ng ểm án há Đ ớ á nh ngh ệ ng nh
ựng đ ng l á h để nh ngh ệ há n h ệu đến á nh đầu ư ằng nộ
ung á h ng n m m nh ung ấ đảm ả nh m nh ạ h há h u n
ung hự
5.2 iến nghị đối với nh đ ư
ế uả ngh n u h hấ m độ C TT ó m u n hệ ng h ều ớ
á ếu : Th nh hần HĐ T hả năng h nh án u m nh ngh ệ
ng hơn h h hể ểm án huộ nhóm g u h á ếu n
ng ăng h m độ C TT ng ngượ lạ đó ự á ếu n
á nh đầu ư ó hể nhận ế đượ m độ ung hự h nh á á h ng n
m nh ngh ệ ng nh ựng ng để ế hợ ớ mộ s h ng n há
nhằm đư á u ế đ nh h nh á m nh
5.2 iến nghị đối với á nh ựng h nh sá h
5.2 n v hạ á vi hạ về TT
T ng năm 2012 n h ng h án ộ T h nh đã đư nh ều đề
án ngh đ nh h ng ư nhằm ăng ường nh m nh ạ h sự u n h há luậ
nh đ ng n h ường h ng h án V hế á nh ựng h nh sá h ần hả
66
ăng ường uản l Nh nướ ề m độ C TT uản nh ngh ệ h
hướng: ần u đ nh á g h n hế ử l hạm s
Về nộ ung C TT ần m ằng nh ng u đ nh ụ hể Cá h ng n
đượ ng hả h nh á đầ đ h đúng ểu mẫu u đ nh Nộ ung C TT
nó hung h ng n h nh nó ng hả đúng h hu n mự ế án á
ăn ản hướng ẫn Cá s l ệu hả hản ánh đúng ản hấ ngh ệ ụ nh ế há
s nh Nếu ó s l ệu ổng hợ h hả hu ế m nh h ế đầ đ để ngườ đọ h ểu
đúng ản hấ h ng n đượ ng ộ ng nh ng h u gó hần
n ng hấ lượng C TT á nh ngh ệ n m ế l m độ C TT đầ đ
ung hự hợ l h nh á V hế á ơ u n ó h m u ền ần hả m
ựng á h u đánh g á như á h ng đ ề m độ C TT hung để ó hể
s sánh đánh g á m độ C TT ừng nh ngh ệ ụ hể H n h ện á u
đ nh ề ng h ng n ằng á ăn ản hướng ẫn ng Cá u đ nh
Luậ ế án Luậ ểm án á ăn ản hướng ẫn ướ Luậ ần hả đượ
n h nh hờ ó hệ h ng
Ng ần hả ó nh ng u đ nh h h ề ng á ểm ử l
á h nh s hạm H ện n h ng ư 2 2012 TT- TC đã ó u đ nh ng
ề C TT á nh ngh ệ n m ế Nếu nh ngh ệ ó hạm ề C TT
s ử l h u đ nh đ ều n ng đượ u đ nh ng u ế đ nh
2010 NĐ-C ề ử hạ hạm h nh h nh ng lĩnh ự h ng h án Tu
nh n hự ế ấ nh ều nh ngh ệ n m ế h ện n C TT hậm h m độ
C TT òn hạn hế Ngu n nh n h nh ề hự ạng n l ng á h nh
kiểm ử l hạm ề C TT hư ệ để V ậ á ơ u n uản l ó l n
u n ần ăng ường á u đ nh hự h ện ngh m hơn n á ện há hế
ử hạ hạm C TT á nh ngh ệ n m ế Đồng hờ á ơ u n
n ần ăng ường g ám sá h h nh ng nh ngh ệ hường u n hạm
ề C TT để đảm ả h ường h ng h án há ển mộ á h l nh mạnh ền
ng đảm ả u ền lợ h ấ ả á n h m g a.
67
5.2 n việ n hủ á định về n ị ng
Th ng ư 121 2012 TT- TC ề uản ng ó u đ nh ề ơ ấu h nh
n HĐ T Th đó ng mộ nh ngh ệ h ểu 1 s h nh n HĐ T
hả l h nh n độ lậ Tu nh n h h ng ng uá nh hu hậ h ng
n h ó gần 2 nh ngh ệ ng mẫu hả sá đạ u ầu n Đ ều n
h ng ệ ử hạ hạm ề u đ nh n hư đượ hự h ện ngh m ú V
ậ á ơ u n nh nướ ần ó sự ăng ường hự h ện ngh m hơn n á
ện há hế ử hạ hạm ề uản ng á nh ngh ệ n m
ế nhằm ạ đ ều ện h h ường h ng h án há ển hơn
5.2 Tăng ư ng hấ ư ng i s á nội ộ v i án độ ậ
Th l hu ế đạ ện n ểm s á đóng ò u n ọng ng ệ
g ảm m u huẫn lợ h g h s h u nh uản l Tu nh n ng nh
ngh ệ ộ hận n ẫn hư Cần ó nh ng ăn ản u đ nh ề
h năng u ền hạn á h nh ệm n ểm s á ề á h ệ g h nh
n n ểm s á ớ á h nh n n g ám đ n h nh u nh đ ều h
h ạ động hự h nh h năng n ểm s á
ế uả ngh n u ng h hấ h hể ểm án ó ảnh hư ng nhấ đ nh
đến m độ C TT ng CTC Đó ng h nh l lờ ảnh á ề m ằng ểm
án ng nướ òn nh ều ấn đề đáng lưu m đó ần ăng ường h n
h nh hung há l để ểm s á ng á ế án ểm án H ện n đượ
u ền ừ ộ T h nh VAC A hự h ện ểm s á hấ lượng ểm án h ng
năm nhưng hạm h nh ẫn òn g ớ hạn Ng ng ần ổ sung mộ s
u đ nh để n ng hấ lượng ểm án ng s ng ớ ấn đề n ần hả ó
nh ng g ả há hu ến h h ợ g ú á ng ểm án như đ ạ n
ngườ ựng l ệu hướng ẫn
5.3 ạn hế ủa đề i v hướng nghiên ứ iế h
Ngh n u n ó nh ng hạn hế nhấ đ nh ề hạm hờ g n độ
CBTT ng CTC á nh ngh ệ ngành xây dựng ế g á n G h
h ng h án T HC đượ á g ả ngh n u ớ á l ệu hu hậ đượ ng
68
năm h nh 2013, 2014, 2015 h hạn hế ng 90 mẫu Cá ngh n u há
ó hể ngh n u ớ hạm ộng hơn sử ụng huỗ hờ g n l n ụ hơn
để đánh g á m độ C TT á nh ngh ệ
Một trong nh ng hạn chế c a việc thu thập và xử lý s liệu c đề tài là việc
tính toán các s liệu tài chính c a doanh nghiệ được xây dựng hoàn toàn từ BCTC
c a doanh nghiệp một cách ch u n Hơn n a việc tính toán ch s công b thông
n hư được chính xác tuyệ đ i, vì hệ th ng báo cáo tài chính Việ N m u đ nh
nh hư ng h ết. Ch nh đ ều này nhiều doanh nghiệp công b
thông tin trong BCTC nhất là các ch mục trong bảng thuyết minh báo cáo tài chính
không rõ ràng chi tiết. Việc lựa chọn đư á nh n ảnh hư ng đến m độ
công b thông tin c a các doanh nghiệp niêm yết không phải là mộ đ ều đơn g ản.
Ch nh đ ều này nên mô hình nghiên c u đã ó độ phù hợp không cao. Nghiên
c u tiế h n n đư h m á ến m h nh để xem xét ảnh hư ng c a các yếu
t n đến
đánh g á ề m độ công b thông tin hay nói cách khác là sự đầ đ , minh
bạch thông tin c a doanh nghiệp.
ẫu ng ngh n u h ng đến á ng h nh nh ng đ h
ng l ạ h nh n ẫu ngh n u ng á ngh n u há ó hể m ộng
h m đến nh ng ng h nh
Ngh n u h ến h nh h n h m độ C TT ng hạm s lượng
á ngh n u ế h ó hể đ lường m độ C TT ng hạm hấ lượng
h n nh ều h ạnh nh hấ h ng n ng ả ề s lượng lẫn
hấ lượng
Hạn hế u ng l n u n đến hạm hu hậ l ệu ề h s C TT
Ngh n u n h đánh g á m độ C TT n CTC m h ng hu hậ n á
nh há như s ấn h m ng h hờ á nh ế Cá ngh n
u s u ó hể m ộng hạm hu hậ l ệu h ng h n CTC m òn n
á nh h ng n há
69
ế ận hư ng
Từ ế uả ngh n u á g ả đã đề mộ s ến ngh ớ á nh
ngh ệ n m ế á ơ u n nh nướ á nh đầu ư ó l n u n nhằm n ng
m độ C TT á nh ngh ệ ạ đ ều ện h h ường h ng h án
há ển mộ á h l nh mạnh ền ng đảm ả u ền lợ h ấ ả á n
tham gia.
Cá nh ngh ệ ó hể ả h ện m độ C TT m nh để ăng n ềm n
á nh đầu ư ự m u n hệ g độ C TT á ếu Th nh
hần HĐ T hả năng h nh án u m nh ngh ệ Ch hể ểm án Cá
nh ngh ệ ần g ăng m độ C TT ệ C TT ó hể l m g ăng u
n nh ngh ệ g ú nh ngh ệ ng hu hú sự hú á nh đầu
ư
Đề uấ á ơ u n uản l nh nướ ề ệ ựng hự h ện nh ng
u hế u đ nh h ường h ng h án đ ớ á nh ngh ệ n m ế
Đ ệ l u đ nh ề h nh hần HĐ T n ểm s á ấn đề ểm án độ
lậ
Ng á nh đầu ư ó hể ăn ế uả ngh n u để nhận
m độ C TT á nh ngh ệ n m ế ướ h đư u ế đ nh họ
70
ẾT L N
Thông tin là một trong nh ng yếu t quan trọng nhấ để đảm bảo sự phát
triển lành mạnh c a kinh tế th ường. Nghiên c u này tập trung vào vấn đề thông
tin và hoàn thiện CBTT - vấn đề then ch t cho sự phát triển c a kinh tế Việt Nam
hiện nay. Giá tr c đề tài nằm việ h n h m ường công b hiện tạ đư
một th ng đ hu n để đánh g á CTC hám há g ải thích các nhân t ảnh
hư ng đến m độ công b ng đ ều kiện cụ thể c a Việt Nam. Kết quả nghiên
c u cho thấy trong b i cảnh hó hăn h ện tại, m C TT đáng ần hơn để
hú đ y sự vực dậy c a nền kinh tế thì lạ đ ng m c khá thấ Ngu n nh n được
phân tích, xuất phát từ nhiều nguồn ng đó ó ấn đề về thể chế há l nh độ
phát triển và ý th c hệ c á đ ượng tham gia trong nền kinh tế. Nhiều giải
há đượ đề xuất tuy nhiên việc cụ thể và hiện thực hóa là cả mộ uá nh hơ
đò h i sự nỗ lực từ nhiều phía.
Sử dụng kết quả nghiên c u hiện tại, việc phát triển cụ thể các giải pháp
thành một chiến lược thực sự khoa học và h u h h á đ ượng, thành phần
trong nền kinh tế trong thờ đại hiện nay là mộ hướng đ mới mẻ và h u ích cho
á đề tài nghiên c u khoa học sau này.
Ngoài ra một hạn chế c đề tài là không thể bao quát tất cả các nhân t ảnh
hư ng đến m độ công b c a doanh nghiệp thuộc về yếu t ăn hó h nh vi,
nh độ c a nhà quản tr độ ng ế toán trong doanh nghiệp. Với nh ng hướng
nghiên c u mớ được m ra, tác giả kì vọng vấn đề CBTT Việt Nam s nhận được
nhiều sự quan tâm c a các nhà nghiên c u nhằm góp phần n ng nh độ phát
triển c a kinh tế Việ N m ng ương l
71
N Ụ T Ệ T
T ếng V ệ :
1- ộ T h nh 200 H th ng ch ẩn m c t án t m Nh uấ ản T
h nh
2- ộ T h nh 200 Th ng ư 200 TT-BTC –H ng n v v c C TT
tr n th tr ng ch ng h án.
3- ộ T h nh 2010 Th ng ư 09 2010 TT-BTC –H ng n v v c C TT
tr n th tr ng ch ng h án.
4- ộ T h nh 2012 Th ng ư 121 2012 TT-BTC – y đ nh v n tr c ng
ty á ng ch các c ng ty đạ ch ng.
5- ộ T h nh 2012 Th ng ư 2 2012 TT-BTC – c v t nh đ y đ ,
ch nh ác, th c các th ng t n đ c c ng b .
6- ộ T h nh 201 Th ng ư 200 201 TT-BTC –H ng n v ch độ
t án nh ngh
7- Đ n Ngu n hương T ng 2010 Các y t nh h ng đ n m c độ c ng
b th ng t n c các c ng ty n m y t tr n th tr ng ch ng h án t m.
ếu hộ hả năm há ển hộ nhậ T ường Đạ họ nh ế Đạ
họ Đ N ng” Đạ họ Đ N ng
8- H ng T ọng Chu Ngu n ộng Ngọ 200 Th ng ng ng Nh
uấ ản Th ng
9- Huỳnh Th V n 201 gh n c m c độ c ng b th ng t n t án c các
nh ngh ngành y ng y t g á tạ g ch ch ng h án Hà ộ .
Luận ăn Thạ s Đạ họ Đ N ng
10- Luậ ế án ng 1 0 200
11- L T ường V nh H ng T ọng 200 Các y t nh h ng đ n m c độ m nh
bạch th ng t n c nh ngh n m y t the c m nh n nhà đ t . Tạ h
nh ế s 21 200
72
12- Ngu n C ng hương ộng sự 2012 gh n c th c trạng c ng b th ng
t n tr ng bá cá tà ch nh c các c ng ty n m y t tr n g ch ch ng
h án Thành h Hồ Ch M nh. Đề h họ ng nghệ ấ ơ s Đạ
họ Đ N ng
13- Ngu n Th Th nh hương 201 Ph n t ch các nh n t nh h ng đ n m c
độ c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c các nh ngh n m y t tạ
g ch ch ng h án T .HCM. Luận ăn Thạ s Đạ họ Đ N ng
14- hạm Th Thu Đ ng 201 gh n c các nh n t nh h ng đ n m c độ
c ng b th ng t n tr ng bá cá tà ch nh c các nh ngh n m y t tr n
g ch ch ng h án Hà ộ . Luận ăn Thạ s Đạ họ Đ N ng
T ếng Anh:
15- Al Al un 201 The association between firm characteristics and
corporate financial disclosures: evidence from UAE companies. The
International Journal of Business and Finance research, Vol 8, No.2.
16- Adina P. and Ion P., (2008), Aspects Regarding Corprate Mandatory and
Voluntary Disclosure. The Journal of the Faculty of Economics.
17- Healy, P. and Papelu, K. (2001), Information asymmetry, corporate disclosure
and the capital market: A review of the empirical disclosure literature. Journal
of Accounting and Economics.
18- Kees Caferman and Terence E.Cooke (2002), An Analys of Diclosure in the
Annual reports of U.K and Dutch Companies. Journal of International
Accounting Research.
19- Meek, G.K., Roberts, C.B, & Gray, S.J. (1995), Factors influencing
voluntary annual report disclosure U.S., U.K., and continental European
multinational corporations, Journal of International Business Studies.
20- M.C. Jensen, W. H. Meckling (1976), Theory of the firms: Managerial
Behaviour, Agency Cost and Ownership Structure. Journal of Financial
Economics.
73
21- Mohamed Moustafa Soliman (2013), Firm characteristics and the Extent of
Voluntary Disclosure: The Case of Egypt. Research Journal of Finance and
Accounting.
22- M.C. Jensen, W.H. Meckling (1976), Theory of the firms: Managerial
Behaviour, Agency Cost and Ownership Structure. Journal of Financial
Economics.
23- M. Lang, R. Lundholm (1993), Cross-sectional determinants of analyst ratings
of corporate disclosure. Journal of Accounting Research.
24- Marston, C.L. (1986), Financial Reporting Practices in India. Croom Helm,
London.
25- N n Gh sh 2012 Corporate governance attributes, film
characteristics and the level of corporate disclosure: Evidence from the
Indian listed firms. Decision Science letters 2.
26- Newman, P., Sansing, R. (1993), Diclosure policies with multiple uses. Journal
of Accounting Research.
27- R. L. Watts, J. L. Jimmerman (1986), Posity Accounting Theory.
Prentice-Hall.Englewood Clifls.N.L
28- Sanjay Bhayani (2012), The relationship between comprehensiveness of
Corporate disclosure anh firm characteristics in India. Asia-Pacific Finace and
Accounting Review, Vol 1, No.1.
HỤ LỤC 1: ANH CH 30 OANH NGH Ệ ĐƯỢC CH N TRONG NGH N C
TÊN CÔNG TY TH T CH NG HO N
CÔNG T C NG VÀ G AO THÔNG ÌNH
1 BCE Ư NG
2 CDC CÔNG T C CHƯ NG Ư NG
CÔNG T C Đ TƯ VÀ H T TR N NHÀ Đ T
3 COTEC CLG
4 CTD CÔNG T C NG COT C
CÔNG T C NG VÀ NH OANH Đ A C
5 HBC H A ÌNH
6 HDG CÔNG T C T ĐOÀN HÀ ĐÔ
7 CÔNG T C Đ TƯ VÀ NG H 1 HU1
8 CÔNG T C Đ TƯ VÀ NG H HU3
9 CÔNG TY CP LICOGI 16 LCG
10 CÔNG T C NG SC5
11 ACC CÔNG TY CP BÊ TÔNG BECAMEX
12 CÔNG TY CP BETON 6 BT6
13 CÔNG T C NG C47
14 CÔNG T C Đ TƯ HẠ T NG TH T T HC CII
15 CÔNG T C Đ TƯ H T TR N HẠ T NG CO HTI
16 MDG CÔNG T C N ĐÔNG
CÔNG T C H T TR N HẠ T NG VÀ T ĐỘNG
17 PPI N TH ÌNH Ư NG
18 PTC CÔNG TY CP Đ TƯ VÀ NG Ư Đ ỆN
CÔNG TY CP NG CÔNG NGH Ệ VÀ N
19 PXI ỤNG H
CÔNG TY CP NG VÀ H T TR N ĐÔ TH
20 UDC T NH À R A V NG TÀ
CÔNG TY CP Đ TƯ H T TR N CƯỜNG TH N
21 CTI IDICO
CÔNG TY CP TH T N N NG VÀ CÔNG TRÌNH
22 FCN NG CON
23 HAS CÔNG TY CP HACISCO
CÔNG T C Đ TƯ VÀ H T TR N ĐÔ TH LONG
24 LGL GIANG
CÔNG TY CP ẾT C LOẠ VÀ L
25 PXS H
CÔNG TY CP L ĐƯỜNG NG CH A
26 H PXT
27 REE CÔNG TY CP C Đ ỆN LẠNH
28 SRF CÔNG TY CP NGHỆ LẠNH
29 VNE T NG CÔNG TY CP NG Đ ỆN V ỆT NA
30 VSI CÔNG TY CP Đ TƯ NG C THO T NƯ C
HỤ LỤC 2: ANH CH Ộ CH ỤC THÔNG TIN
Tha hiế STT h n ụ
1 H nh h s h u n TM-I-1
2 Lĩnh ự nh nh TM-I-2
3 Ng nh nghề nh nh TM-I-3
Đă đ ểm h ạ động nh ngh ệ ng năm h nh ó 4 TM-I-4 ảnh hư ng đến CTC
5 ỳ ế án năm TM-II-1
6 Đơn ền ệ sử ụng ng ế án TM-II-2
7 Chế độ ế án á ụng TM-III-1
Tu n ề ệ u n h Chu n m ế án Chế độ ế 8 TM-III-2 án
9 H nh h ế án á ụng TM-III-3
10 Nguy n gh nhận á h ản ền ương đương ền TM-IV-1
hương há hu ển đổ á đồng ền há đồng ền sử 11 TM-IV-1 ụng ng ế án
12 Ngu n gh nhận h ng ồn h TM-IV-2
13 Ngu n gh nhận hấu h T CĐ TM-IV-3
14 Ngu n gh nhận hấu h Đ đầu ư TM-IV-4
15 Ngu n gh nhận á h ản đầu ư h nh TM-IV-5
16 Ngu n gh nhận n hó á h ản h h đ TM-IV-6
17 Ngu n gh nhận n hó á h ản h h há TM-IV-7
18 Ngu n gh nhận h h hả ả TM-IV-8
Ngu n hương há gh nhận á h ản ự hòng 19 TM-IV-9 hả ả
20 Ngu n gh nhận n h s h u TM-IV-10
21 Ngu n hương há gh nhận nh hu TM-IV-11
22 Ngu n hương há gh nhận h h h nh TM-IV-12
Ngu n hương há gh nhận h h huế TN N 23 TM-IV-13 h ện h nh h h huế TN N h ãn lạ
24 Cá ngh ệ ụ ự hòng h đ á TM-IV-14
25 Cá ngu n hương há ế án há TM-IV-15
26 Tổng sản ng n hạn CĐ T
27 Ch ế ền ương đương ền TM-V-01
28 Cá h ản đầu ư h nh ng n hạn CĐ T
29 Ch ế á h ản đầu ư h nh ng n hạn TM-V-02
30 ự hòng g ảm g á đầu ư h nh ng n hạn CĐ T
ến động ự hòng g ảm g á đầu ư h nh ng n hạn ng 31 TM năm
32 Cá h ản hả hu ng n hạn CĐ T
33 Ch ế á h ản hả hu há CĐ T
34 Ch ế hả hu há h h ng TM-V-03
35 Ch ế á h ản hả hu ng n hạn há TM-V-03
36 ự hòng hả hu nợ ng n hạn hó đò CĐ T
37 Ch ế ự hòng hả hu nợ ng n hạn hó đò TM
38 H ng ồn h CĐ T
39 Ch ế h ng ồn h TM-V-04
40 ự hòng g ảm g á h ng ồn h CĐ T
41 Ch ế ự hòng g ảm g á h ng ồn h TM
G á gh sổ H ng ồn h ng để hế hấ ầm ả 42 TM đảm á h ản nợ hả ả
43 h ản hả hu Nh nướ CĐ T
44 Ch ế huế á h ản há hả hu Nh nướ TM-V-05
45 Cá h ản hả hu hạn CĐ T
46 Ch ế á h ản hả hu hạn CĐ T
47 Ch ế á h ản hả hu hạn nộ ộ TM-V-06
48 Ch ế á h ản hả hu hạn há TM-V-07
49 ự hòng hả hu hạn hó đò CĐ T
50 T sản đ nh h u h nh CĐ T
51 Tăng g ảm sản đ nh h u h nh TM-V-08
G á òn lạ u năm sản đ nh h u h nh đã ng
52 để hế hấ ầm đảm ả á h ản hấu h hế òn TM-V-08
sử ụng
53 T sản đ nh hu h nh CĐ T
54 Tăng g ảm sản đ nh hu h nh TM-V-09
T ền hu há s nh ng năm đượ gh nhận ăn á đ nh
55 ền hu há s nh h m đ ều h ản g hạn hu h u ền TM-V-09
đượ mu sản
56 T sản đ nh h nh CĐ T
57 Tăng g ảm sản đ nh h nh TM-V-10
58 Ch h ựng ơ ản ng CĐ T
59 Ch ế h h ựng ơ ản ng h ừng ng nh TM-V-11
60 ấ động sản đầu ư CĐ T
61 Tăng g ảm ấ động sản đầu ư TM-V-12
62 Cá h ản đ u ư h nh hạn CĐ T
63 Ch ế đầu ư á ng ng TM-V-13
64 Ch ế đ u ư á ng l n ế TM-V-13
65 Ch ế đầu ư á ng l n nh TM-V-13
66 Ch ế đ u ư h ản hạn há TM-V-13
67 ự hòng g ảm g á đầu ư h nh hạn CĐ T
68 ến động ự hòng g ám g á đầu ư hạn ng năm TM
69 T sản hạn há CĐ T
70 Ch ế h h ả ướ hạn TM-V-14
71 Nợ ng n hạn CĐ T
72 V nợ ng n hạn CĐ T
73 Chi ế nợ ng n hạn TM-V-15
74 hả ả ngườ án CĐ T
75 Ch ế hả ả ngườ án TM
76 Thuế á h ản hả nộ Nh nướ CĐ T
77 Ch ế huế á h ản hả Nh nướ TM-V-16
78 Ch h hả ả CĐ T
79 Ch ế h h h hả ả TM-V-17
80 Ch ế h h hả ả hả nộ há TM-V-18
81 Nợ hạn CĐ T
82 Ch ế hả ả hạn nộ ộ TM-V-19
83 Ch ế hạn TM-V-20
84 Ch ế nợ hạn TM-V-20
85 Ch ế á h ản nợ hu h nh TM-V-20
86 Thuế hu nhậ h ãn hả ả CĐ T
87 Ch ế huế hu nhậ h ãn lạ TM-V-21
88 Nợ huế hu nhậ h ãn lạ hả ả CĐ T
89 Ch ế huế hu nhậ h ãn lạ hả ả TM-V-21
90 ự hòng ợ ấ mấ ệ l m CĐ T
91 V n h s h u CĐ T
92 Ch ế ến động n h s h u TM-V-22a
93 Ch ế n đầu ư h s h u TM-V-22b
Ch ế á g h ề n ớ á h s h u h n h 94 TM-V-22c ổ h lơ nhuận
95 Ch ế ổ TM-V-22d
96 Ch ế ổ h ếu TM-V-22đ
97 Ch ế á u nh ngh ệ TM-V-22e
98 T sản hu ng CĐ T
99 Ch ế T sản hu ng TM-V-24
100 nh hu án h ng ung ấ h ụ KQKD
101 Ch ế nh hu án h ng ung ấ h ụ TM-VI-25
102 Cá h ản g ảm ừ nh hu KQKD
103 Ch ế á h ản g ảm ừ nh hu TM-VI-26
104 nh hu huần ề án h ng ung ấ h ụ KQKD
105 G á n h ng án KQKD
106 Ch ế g á n h ng án TM-VI-28
107 nh hu h ạ động h nh KQKD
108 Ch ế nh hu h ạ động h nh TM-VI-29
109 Ch h h nh KQKD
110 Ch ế h h h nh TM-VI-30
111 Thu nhậ há KQKD
112 Ch ế hu nhậ há TM
113 Ch h há KQKD
114 Ch ế h h há TM
115 Ch h huế TN N h ện h nh KQKD
116 Ch ế h h huế TN N h ện h nh TM-VI-31,32
117 Ch h huế TN N h ãn lạ KQKD
118 Ch ế h h huế TN N h ãn lạ TM-VI-31,32
119 Lã ơ ản n ổ h ếu KQKD
120 Ch ế lã ơ ản n ổ h ếu TM
121 Ch ế h h sản uấ nh nh h ếu TM-VI-33
122 Lưu hu ển ền ừ h ạ động nh nh LCTT
123 Lưu hu ển ền ừ h ạ động đầu ư LCTT
124 Lưu hu ển ền ừ h ạ động h nh LCTT
125 Lưu hu ển ền ừ h ạ động nh nh LCTT
126 T ền ương đương ền đầu ỳ u ỳ LCTT
127 nh hư ng h đổ g á h đ á u đổ ng ạ ệ LCTT
Ch ế á g h h ng ằng ền ảnh hư ng đến á á 128 TM-VII-34 lưu hu ển ền ệ
Nh ng h ản nợ ềm ng h ản m ế nh ng h ng n 129 TM-VIII-1 h nh há
130 Nh ng sự ện há s nh s u ng ế hú ỳ ế án năm TM-VIII-2
131 Th ng n ề á n l n u n : TM-VIII-3
T nh sản nh hu ế uả nh nh h ộ hận 132 TM-VIII-4 h lĩnh ự nh nh h hu ự đ l
Th ng n s sánh nh ng h đổ ề h ng n ng á á 133 TM-VIII-5 h nh á n n độ ế án ướ
134 Th ng n ề h ạ động l n ụ TM-VIII-6
135 T nh á l ạ sản h nh nợ hả ả h nh TT 210
Thu ế m nh đ ớ ệ h n l ạ lạ ừng gh nhận ng ụ
136 h nh h ạ á h ản mấ hả năng h nh án TT 210
hạm hợ đồng
137 Thu ế m nh ề sản đảm ả TT 210
T nh á h ản mụ hu nhậ h h lã h lỗ ó l n TT 210 138 u n đến ng ụ h nh
139 Thu ế m nh ề ngh ệ ụ hòng ngừ TT 210
140 TT 210 Thu ế m nh ề g á hợ l
141 TT 210 Thu ế m nh ề n ụng
142 TT 210 Thu ế m nh ề h nh h ản
143 TT 210 Thu ế m nh ề h ường
T CĐ h nh hờ h nh l m ế mu án ng ương l
144 T CĐ h nh hấu h hế ẫn òn sử ụng T CĐ hấu h VAS 04
n 20 năm T CĐ Nh nướ ấ
145 nh mụ ấ động sản đầu ư VAS 05
G á á h ản nợ ngẫu nh n ừ l n nh VAS 08 146
Cá h ản m ế h hần n gó l n nh VAS 08 147
Tóm ản hấ á nghĩ ụ nợ hờ g n ả nợ ự
148 hòng hả năng nhận đượ á h ản ồ h n ự hòng VAS 18
hả ả ọng ếu
149 Thu nhậ h h ừ nh nh ấ động sản đầu ư VAS 05
L m độ ảnh hư ng đến hu nhậ ừ h ạ động nh VAS 05 150 nh ấ động sản đầu ư
Nghĩ ụ h ếu hợ đồng mu ựng ả ạ n ng VAS 05 151 ấ h ả ưỡng sử h ấ động sản đầu ư
Ch ế lã ơ ản n ổ h ếu VAS 30 152
Cá sự ện ảnh hư ng đến á đ nh lã ơ ản VAS 30 153
Thu nhậ há á h ản hu nhậ ấ hường VAS 29 154
Th đổ h nh sá h ế án VAS 29 155
Th đổ ướ nh ế án VAS 29 156
só á ỳ ướ VAS 17 157
G ả h h m u n hệ g h h h hu nhậ huế VAS 17 158 lợ nhuận ế án
159 G ả h h h đổ ề á m huế suấ s ớ á năm ướ VAS 17
VAS 17 160 huế suấ h ệu uả nh u n
HỤ LỤC : C C Ộ CH ỤC C TƯ NG AN
STT ộ h ụ ối ư ng an
1
2
3
4
5
6
7
8
- Ngu n gh nhận hấu h ấ động sản đầu ư - G á ấ động sản đầu ư - Ch ế ăng g ảm ấ động sản đầu ư - Ngu n gh nhận á h ản đầu ư h nh - G á đầu ư h nh ng n hạn hạn - Ch ế á h ản đầu ư h nh ng n hạn hạn - Ngu n gh nhận n hó h h đ - V ng n hạn hạn - Ch h h nh - Ch ế h h h nh - G á sản đ nh hu h nh - Ch ế sản đ nh hu h nh - Ch ế nợ hu h nh - Ngu n gh nhận n hó h h há - Chi ph ả ướ h h há - Ngu n hương há gh nhận ự hòng hả ả - ự hòng hả ả ng n hạn hạn - Ngu n hương há gh nhận h h hả ả - Ch h hả ả - Ch ế h h hả ả - T ền m h ản hả hu - Th đổ h nh sá h ế án - Thu ế m nh ề g á hợ l - Thu ế m nh ề ngh ệ ụ hòng ngừ - Thu ế m nh ề n ụng h nh h ản h h ường
HỤ LỤC : H N T CH L ỆU
1 Th ng m ả h s C TT
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
CBTT
.70
.96
.8182
.06463
Valid N (listwise)
90 90
2 Th ng m ả á ến độ lậ
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
SIZE
90
11.34
13.96
12.2998
.53431
AGE
90
1.00
12.00
4.3000
2.66247
BSIZE
90
.00
.83
.3067
.21850
DFL
90
.13
.98
.5084
.16008
AUDIT
90
.00
1.00
.7778
.41807
ROA
90
-.09
.16
.0212
.04240
LIQ
.49
7.93
2.6214
1.45143
Valid N (listwise)
90 90
ận ương u n g á ến ng m h nh lần 1:
Correlations
CBTT
SIZE
AGE
BSIZE
DFL
AUDIT
ROA
LIQ
CBTT
1.000
.538
.355
-.313
.319
.461
.410
.567
1.000
-.045
.111
-.101
.049
.011
SIZE
.538
.075
-.045
1.000
-.031
-.058
.082
.023
.155
AGE
.355
BSIZE
-.031
1.000
.076
.027
-.042
.013
.567
.075
Pearson
Correlation
DFL
-.058
.076
1.000
-.094
-.007
-.131
-.313
.111
AUDIT
.319
-.101
.082
.027
-.094
1.000
-.010
-.080
ROA
.461
.049
.023
-.042
-.007
-.010
1.000
-.049
LIQ
.410
.011
.155
.013
-.131
-.080
-.049 1.000
CBTT
.
.012
.302
.005
.451
.430
.065
.024
SIZE
.012
.
.335
.241
.000
.172
.322
.148
AGE
.302
.335
.
.014
.292
.043
.416
.008
BSIZE
.005
.241
.014
.
.237
.399
.346
.451
Sig. (1-
DFL
.451
.000
.292
.237
.
.189
.473
.001
tailed)
AUDIT
.430
.172
.043
.399
.189
.
.463
.226
ROA
.065
.322
.416
.346
.473
.463
.
.322
LIQ
.024
.148
.008
.451
.001
.226
.322
.
CBTT
90
90
90
90
90
90
90
90
SIZE
90
90
90
90
90
90
90
90
AGE
90
90
90
90
90
90
90
90
BSIZE
90
90
90
90
90
90
90
90
N
DFL
90
90
90
90
90
90
90
90
AUDIT
90
90
90
90
90
90
90
90
ROA
90
90
90
90
90
90
90
90
LIQ
90
90
90
90
90
90
90
90
Th ng s m h nh lần 1 Model Summaryb
Model
R
R
Adjuste
Std. Error
Change Statistics
Durbin-
Square
d R
of the
Watson
R Square
F
df1
df2
Sig. F
Square
Estimate
Change
Change
Change
1
.738a
.544
.514
.06052
.544
8.782
7
82
.002
1.835
a. Predictors: (Constant), LIQ, BSIZE, ROA, AUDIT, SIZE, AGE, DFL
b. Dependent Variable: CBTT
Cá h ng s h ng ng m h nh lần 1
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Standardized
t
Sig.
Collinearity
Coefficients
Coefficients
Statistics
B
Std. Error
Beta
Tolerance
VIF
(Constant)
.041
.159
.767
.507
SIZE
.028
.014
.327
2.983
.001
.749
1.334
AGE
.002
.003
.190
1.418
.016
.823
1.216
BSIZE
.083
.031
.382
2.730
.000
.923
1.084
1
DFL
-.031
.049
-.077
-.631
.030
.667
1.499
AUDIT
-.002
.016
.214
2.139
.002
.922
1.084
ROA
.253
.152
.106
1.162
.030
.987
1.013
LIQ
.006
.005
.270
2.299
.004
.725
1.380
a. Dependent Variable: CBTT
Ô HÌNH C C NG
6. ểm đ nh g ả đ nh hương s s s h ng đổ
7. ểm đ nh á hần ư ó h n h hu n:
+ Đồ h -P Plot:
+ Đồ h H s g m:
8. ận ương u n g á ến ng m h nh u
Correlations
CBTT
SIZE
BSIZE
AUDIT
LIQ
1.000
.538
.567
.319
.410
CBTT
.538
1.000
.075
-.101
.111
SIZE
Pearson Correlation
BSIZE
.567
.075
1.000
.027
.013
.319
-.101
.027
1.000
-.080
AUDIT
.410
.011
.013
-.080
1.000
LIQ
.
.012
.005
.430
.024
CBTT
.012
.
.241
.172
.148
SIZE
Sig. (1-tailed)
.005
.241
.
.399
.451
BSIZE
.430
.172
.399
.
.226
AUDIT
.024
.148
.451
.226
.
LIQ
90
90
90
90
90
CBTT
90
90
90
90
90
SIZE
90
90
90
90
90
BSIZE
N
90
90
90
90
90
AUDIT
90
90
90
90
90
LIQ
9. Th ng s m h nh lần u :
Model Summaryb
Model
R
R
Adjusted R
Std. Error of
Change Statistics
Durbin-
Square
Square
the Estimate
Watson
R Square
F
df1
df2
Sig. F
Change
Change
Change
1
.731a
.534
.517
.06086
.534
10.838
4
85
.000
1.963
a. Predictors: (Constant), LIQ, BSIZE, AUDIT, SIZE
b. Dependent Variable: CBTT
10 Cá h ng s h ng ng m h nh lần u
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Standardized
t
Sig.
Collinearity
Coefficients
Coefficients
Statistics
B
Std. Error
Beta
Tolerance
VIF
.446
.602
(Constant)
.076
.151
.370
2.675
.000
.973 1.027
SIZE
.024
.012
.449
3.490
.000
.993 1.007
1
BSIZE
.074
.030
.259 2.191
.027
.984 1.017
AUDIT
.001
.016
.385
2.839
.000
.983 1.018
LIQ
.008
.004
a. Dependent Variable: CBTT