ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN -----------------------
NGÔ NGỌC THẮNG
TỔNG HỢP CÁC DẪN XUẤT CYCLOBUTANE
NUCLEOSIDE MỚI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN -----------------------
NGÔ NGỌC THẮNG
TỔNG HỢP CÁC DẪN XUẤT CYCLOBUTANE
NUCLEOSIDE MỚI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN -----------------------
NGÔ NGỌC THẮNG
TỔNG HỢP CÁC DẪN XUẤT CYCLOBUTANE
NUCLEOSIDE MỚI
Chuyên ngành: Hóa hữu cơ
Mã số: 604427
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Người hướng dẫn khoa học: GS. TSKH. ĐẶNG NHƯ TẠI
Hà Nội – 2011
Lời Cám Ơn
Với lòng biết ơn chân thành và sâu sắc:
Tôi xin chân thành cám ơn Khoa Hóa học – Trường Đại Học Khoa
Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội và phòng Hóa học các chất
chống virus, Viện Hóa học đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành bản luận văn
này.
Em xin đặc biệt cám ơn thầy GS. TSHK. Đặng Như Tại đã hướng dẫn
em trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn.
Tôi xin trân trọng cám ơn TS. Trần Thị Thu Thủy, người đã tận tình
giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thành luận văn.
Em xin cám ơn các thầy, cô tại Khoa Hóa – Trường Đại Học Khoa Học
Tự Nhiên đã truyền đạt kiến thức và những kinh nghiệm quý báu cho
chúng em trong quá trình học tập.
Cuối cùng, tôi xin cám ơn toàn thể lớp cao học K20 và bạn bè đã ủng
hộ và giúp đỡ tôi trong thời gian học tập.
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2011
Học viên
Ngô Ngọc Thắng
MỤC LỤC
Mở Đầu ............................................................................................................................ 1
Giới Thiệu và Định Hướng Nghiên Cứu ....................................................................... 3
1.1.
Giới thiệu: Các dẫn xuất nucleoside với hoạt tính chống virus .............................. 3
1.2.
Định hướng nghiên cứu .............................................................................................. 7
1.3.
Phương pháp tổng hợp .............................................................................................. 10
1.3.1.
Tổng hợp phần vòng cyclobutane .................................................................. 10
1.3.2.
Tổng hợp phần bazơ 1,2,3-triazole ................................................................. 13
1.3.3.
Phản ứng acyl hóa chọn lọc lập thể với xúc tác enzyme ............................... 16
1.4.
Định hướng tổng hợp ................................................................................................ 17
Kết Quả và Thảo Luận ................................................................................................. 18
2.1.
Tổng hợp hợp chất trung gian chìa khóa azide ...................................................... 18
2.2.
Tổng hợp các dẫn xuất cyclobutane nucleoside...................................................... 21
2.3.
Các đặc trưng cấu trúc của các cyclobutane nucleoside ......................................... 27
Thực Nghiệm .................................................................................................................. 37
Kết Luận ........................................................................................................................ 53
Tài Liệu Tham Khảo ...................................................................................................... 54
i
Phụ lục ........................................................................................................................... 61
Mục lục hình và bảng
Hình 1.1: Cấu tạo của virus .................................................................... 4
Hình 1.2: Quá trình sao chép của retrovirus trong tế bào chủ ..................... 5
Hình 1.3: Cơ chế ức chế RT của các dẫn xuất nucleoside .......................... 7 Hình 2.1: Phổ 1H NMR của N3F1 ......................................................... 28 Hình 2.2: Phổ 13C NMR của N3F1 ........................................................ 29
Hình 2.3: Phổ hai chiều của N3F1 ......................................................... 30 Hình 2.4: Phổ 1H NMR của N3F2 ......................................................... 32 Hình 2.5: Phổ 13C NMR của N3F2 ........................................................ 33
Hình 2.6: Phổ hai chiều của N3F2 ......................................................... 34
Hình 2.7: Phổ NOESY của N3F1 .......................................................... 34
Hình 2.8: Phổ NOESY của N3F2 .......................................................... 35
Hình 2.9: Phổ MS của N3F1 ................................................................. 35
Hình 2.10: Phổ MS của N3F2 ............................................................... 36
Bảng 2.1: Các sản phẩm và hiệu suất của phản ứng “Click”
21
Bảng 2.2: Các dẫn xuất cyclobutane nucleoside thu được
25
Bảng 2.3: Dữ kiện phổ của N3F1
31
ii
Mở Đầu
Virus là nguyên nhân gây ra các bệnh nguy hiểm như viêm gan B và
C, cúm A và B, herpes, AIDS,.... Một số bệnh do virus gây ra có thể được
ngăn ngừa bằng vaccine. Tuy nhiên, bệnh do nhiễm HIV hiện nay chưa có
vaccine và không có liệu pháp chữa trị hoàn toàn, đặc biệt tỉ lệ người ở độ
tuổi thanh niên mắc bệnh cao.
Hiện nay các thuốc dùng trong liệu pháp chữa trị virus HIV gồm có:
thuốc ức chế enzyme phiên mã ngược là các nucleoside (NRTIs), thuốc ức
chế enzyme phiên mã ngược không phải nucleoside (NNRTIs), thuốc ức chế
enzyme protease (PIs), thuốc ức quá trình dung hợp của virus. Trong
khoảng 30 năm trở lại đây, trọng tâm phát triển thuốc chống HIV là nghiên
cứu các thuốc ức chế enzyme phiên mã ngược là các nucleoside (NRTIs).
Cho tới nay, có 7 dẫn xuất nucleoside và 1 dẫn xuất nucleotide được Cơ
quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (Food and Drug
Administration: FDA) cấp phép dùng trong điều trị HIV. Ngoài ra, rất
nhiều dẫn xuất nucleoside khác đang được thử nghiệm lâm sàng trên
người. Tuy nhiên do virus có khả năng tự biến đổi để kháng thuốc cho nên
nỗ lực nghiên cứu và tìm ra loại thuốc mới là rất cần thiết và cấp bách. Mặt
khác một số dẫn xuất nucleoside còn thể hiện hoạt tính chống ung thư.
Trong khuôn khổ của bản luận văn này, tôi xin trình bày kết quả
nghiên cứu tổng hợp một số cyclobutane nucleoside là dẫn xuất của
ribavirin nhằm mục tiêu tìm kiếm các dẫn xuất nucleoside mới có hoạt tính
1
kháng virus, góp phần trong công cuộc đẩy lùi căn bệnh thế kỷ HIV/AIDS
và các bệnh do virus gây nên.
2
Chương 1
Giới Thiệu và Định Hướng
Nghiên Cứu
1.1. Giới thiệu: Các dẫn xuất nucleoside với hoạt tính chống virus
Lây nhiễm virus là nguyên nhân gây ra các dịch bệnh rất nguy hiểm như
cúm, viêm gan B & C, cúm loại A & B,… đặc biệt là AIDS. Dựa theo kết quả thống
kê năm 2007, đã có khoảng 25 triệu người tử vong do mắc AIDS, 33 triệu người
đang chung sống với HIV/AIDS. Mỗi ngày trung bình có khoảng 6.800 người mới
bị nhiễm bệnh và hơn 5.700 người tử vong do AIDS [58]. Số người nhiễm virus
viêm gan B chiếm một phần ba dân số thế giới. Tại Việt Nam, theo Bộ Y Tế, tính
đến thời điểm năm 2009 có hơn 42.000 người bị chết do nhiễm HIV/AIDS và tỉ lệ
người nhiễm viêm gan B nằm trong nhóm cao nhất thế giới [59].
Để hiểu rõ hơn về cơ chế hoạt động và hạn chế của các thuốc chống virus,
trước hết ta cần tìm hiểu về cấu trúc và sự lây lan của virus.
3
Virus điển hình gồm có lớp vỏ protein, còn gọi là capsid, bên trong chứa acid
nucleic (hệ gene) có thể là DNA hoặc RNA. Điều quan trọng là bộ gene của virus
không chỉ mã hoá cho các protein cần để bao bọc vật liệu di truyền của nó mà còn
mã hoá cho các protein cần cho virus sinh sản trong chu kì xâm nhiễm của nó. Phức
hợp bao gồm acid nucleic và vỏ capsid được gọi là nucleocapsid. Một số loại virus
còn có màng bao (envelop).
Hình 1.1: Cấu tạo của virus
Virus có tính kí sinh nội bào bắt buộc, chúng chỉ có thể sinh sản bằng cách
xâm chiếm tế bào sống khác vì chúng thiếu bộ máy ở mức tế bào để tự sinh sản.
Trong số đó, các retrovirus có tính chất đặc biệt đó là khản năng phiên mã hệ gene
RNA của nó thành DNA bởi enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase RT),
DNA virus sau đó được tích hợp vào DNA của tế bào chủ. Do tính chất đặc biệt này
mà RT là đích tấn công quan trọng trong việc nghiên cứu thuốc chống virus, đặc
biệt là HIV.
Quá trình sao chép của retrovirus, như HIV, cơ bản gồm có 5 giai đoạn
chính. Đầu tiên, virus gắn và xâm nhập vào màng tế bào bằng cách dung hợp lớp vỏ
của nó với màng tế bào chủ. Nhờ quá trình dung hợp (fusion), nucleocapsid được
đưa vào và giải phóng bộ lõi gene RNA của virus vào tế bào bị nhiễm. Tiếp đó,
RNA được phiên mã thành DNA nhờ enzyme phiên mã ngược RT. DNA này sau đó
4
được chèn vào DNA nhiễm sắc thể của tế bào chủ bởi enzyme integrase. Hệ gene
của virus được biểu hiện trong quá trình sinh tổng hợp của tế bào tạo ra các protein
virus. RNA và protein virus “lắp ráp” lại và thoát khỏi tế bào chủ bằng cách “nảy
chồi” (budding), lớp vỏ bọc lipid được kéo theo ra từ màng tế bào. Các virus mới
tạo ra tiếp tục đi lây nhiễm các tế bào lành bệnh; mỗi tế bào bị nhiễm virus có thể
sản xuất ra hàng nghìn virus mới và nhanh chóng lây lan ra toàn bộ chủ thể nhiễm
virus.
Hình 1.2: Quá trình sao chép của retrovirus trong tế bào chủ [54]
Dựa trên sự tác động vào chu trình sao chép của virus, có các loại thuốc
chống HIV chính được phát triển đó là: thuốc ức chế enzyme phiên mã ngược là các
nucleoside (NRTIs), thuốc ức chế enzyme phiên mã ngược không phải nucleoside
(NNRTIs), thuốc ức chế enzyme protease (PIs), thuốc ức quá trình dung hợp của
virus. Trong điều trị các loại thuốc khác nhau được dùng kết hợp (drug cocktail)
nhằm tăng khả năng của thuốc, phương pháp này được biết đến là liệu pháp điều trị
chống retrovirus hoạt tính cao (highly active antiretroviral therapy: HAART).
5
Như đã nói ở trên, đối với các retrovirus, enzyme phiên mã ngược RT là đích
quan trọng trong việc phát triển thuốc chống HIV. Trong khoảng 30 năm trở lại đây,
trọng tâm phát triển thuốc chống HIV là nghiên cứu các thuốc ức chế enzyme phiên
mã ngược là các nucleoside (NRTIs). Cho tới nay, có 7 dẫn xuất nucleoside và 1
dẫn xuất nucleotide được Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ
(Food and Drug Administration: FDA) cấp phép dùng trong điều trị HIV [12].
Ngoài ra, rất nhiều dẫn xuất nucleoside khác đang được thử nghiệm lâm sàng trên
người [48]. Các dẫn xuất nucleoside cũng được dùng trong điều trị các bệnh do
virus gây ra khác như bệnh thủy đậu và zona (varicella–zoster virus, VZV), HCMV
(human cytomegalovirus), herpes simplex (HSV), hepatitis B (HBV) hoặc hepatitis
C (HCV) [12, 13, 25].
Các dẫn NRTI được FDA thông qua
Nhờ quá trình trao đổi chất, NRTIs được đưa vào trong tế bào. Sau đó nhóm
5’-hydroxyl được phosphoryl hóa thành 5’-triphosphate qua 3 bước nhờ các
kinetase tương ứng. Triphosphate nucleoside, hay nucleotide, tương tác với enzyme
phiên mã ngược RT, ức chế cạnh tranh với các cơ chất nucleotide tự nhiên. Tuy
nhiên, dẫn xuất nucleotide của NRTIs có tác dụng như tác nhân kết thúc mạch (do
không có nhóm 3’-OH), do đó nó làm dừng quá trình phiên mã RNA của virus. Quá
trình nhân lên của virus do đó được ngăn chặn [4, 17].
6
Hình 1.3: Cơ chế ức chế RT của các dẫn xuất nucleoside [13]
Nhược điểm của NRTIs là triphosphate cũng như mono và diphosphate
nucleoside đều có ái lực với các enzyme của tế bào, cho nên nó gây ra tác dụng phụ
ở người được điều trị. Thêm vào đó, các virus có khả năng biến đổi cao dẫn đến
giảm hiệu quả của thuốc và kháng thuốc [4, 21, 28, 49]. Nhiều loại thuốc với cơ chế
tác dụng và mức độ kháng thuốc khác nhau được dùng kết hợp để làm tăng hiệu quả
điều trị bệnh. Do những hạn chế đó, nỗ lực tìm ra các thuốc trị bệnh mới với hoạt
tính mạnh hơn và ít gây tác dụng phụ hơn vẫn là rất cấp bách trong việc nghiên cứu
và phát triển phương pháp điều trị HIV cũng như các bệnh khác do virus gây ra.
1.2. Định hướng nghiên cứu
Rất nhiều các dẫn xuất nucleoside đã được tổng hợp dựa trên sửa đổi vòng
carbohydrate và/hoặc phần bazơ. Đáng chú ý, khi phần đường được thay bởi vòng
carboxylic, tức là nguyên tử oxi được thay bằng nhóm CH2, các dẫn xuất thu được
có hoạt tính mạnh hơn và bền hơn dưới tác dụng của enzyme phosphorylase –
enzyme làm phân hủy liên kết glycoside [14, 32, 56]. Rất nhiều các dẫn xuất của
7
nhóm hợp chất này đã được tổng hợp và nghiên cứu hoạt tính, bao gồm các hợp
chất chứa vòng cyclopropane [40], cyclobutane [20], cyclopentane [7], cyclohexane
[20, 53]. Một số đã được dùng làm thuốc chống virus như aristeromycin A [46],
neplanocin A [8], abacavir [29], baraclude [43], và lobucavir [24].
Các dẫn xuất cyclobutyl nucleoside được chú ý nghiên cứu khi oxetanocin A
được phát hiện có hoạt tính chống virus mạnh [47]. Hướng nghiên cứu này đã dẫn
đến sự phát hiện ra hai dẫn xuất mới là cyclobut-A và cyclobut-G [24], có hoạt tính
kháng virus herpes và viêm gan B in vitro.
Đồng thời rất nhiều phương pháp tổng hợp các dẫn xuất này đã được nghiên
cứu và công bố và một số hợp chất thể hiện hoạt tính đáng chú ý như [6, 37, 51]:
8
Khi nghiên cứu sửa đổi phần bazơ, rất nhiều công trình nghiên cứu có kết
quả khả quan đã được công bố. Một số hợp chất có hoạt tính đáng chú ý là kết quả
của nỗ lực sửa đổi phần bazơ như: Bredinin -là một imidazole nucleoside được
dùng làm thuốc ức chế miễn dịch [31, 34], Ribavirin - thuốc điều trị viêm gan [42],
các dẫn xuất 1,2,3-triazole TSAO - được dùng trong điều trị hepatitis C và HIV [3,
50].
R
N
N
NH2
N
NH2
N
TBDMSO
N
O
N
O
O
H2N
N N
O
O
OH
OTBDMS
O
OH
HO
OH
HO
HO
HO
S O O 1,2,3-triazole TSAO
Brevidin
Ribavirin
Thêm vào đó, dẫn xuất 1,2,3-triazole gần đây được chú ý nghiên cứu và tổng
hợp nhiều do khả năng tổng hợp đơn giản và hứa hẹn nhiều hoạt tính quý báu như
chống HIV, chống vi trùng, chống dị ứng [3, 10, 50, 52].
Mặt khác, một số dẫn xuất N- và C-nucleoside có chứa dị vòng, cũng là các
tác nhân chống virut và chống khối u, điển hình là Showdomycin, Tiazofurin,
Pyranomycin và Ribavirin.
9
Trên cơ sở đó, tôi đề xuất ý tưởng tổng hợp một số dẫn xuất cyclobutane
nucleoside mới có phần bazơ là vòng 1,2,3-triazole.
1.3. Phương pháp tổng hợp
1.3.1. Tổng hợp phần vòng cyclobutane
Hiện nay các phân tử có chứa vòng nhỏ, đặc biệt là vòng bốn, đang được
quan tâm phát triển và dần nắm một phần quan trọng trong tổng hợp hữu cơ. Lý do
thứ nhất là hiện nay các dẫn xuất cyclobutane và cyclobuten có thể tổng hợp được
với những phương pháp đáng tin cậy với hiệu suất cao do đó làm tăng khả năng ứng
dụng [39]. Thứ hai là do sức căng của vòng nhỏ dẫn đến khả năng phản ứng với
nhiều hướng khác nhau tùy thuộc vào cơ chế phản ứng và đặc điểm của các nhóm
thế. Khoảng 20 năm gần đây, theo thống kê thì trong hơn 10.000 sáng chế và công
bố khoa học ở lĩnh vực tổng hợp hữu cơ thì có khoảng 3.000 là tổng hợp có liên
quan tới hóa học các hợp chất cyclobutane. Vòng cyclobutane có thể được tổng hợp
theo một số phương pháp như sau:
(E) & (Z)-silyl và aryl thế của homoallylic methanesulfonate được chuyển
thành cis- và trans-1-silyl-2-borylcyclobutane tương ứng cũng như 1-phenyl-2-
borylcyclobutane với sự có mặt của CuCl/dppp làm xúc tác, bis(pinacolato)diboron,
và K(O-t-Bu) trong THF [35]:
10
Các hợp chất cyclobutane chứa ba hoặc bốn nhóm thế không đối xứng có thể
được tổng hợp với hiệu suất cao và chọn lọc lập thể bằng phản ứng dime hóa dị hợp
[2+2] của hai enone mạch hở khác nhau khi được chiếu bằng ánh sáng nhìn thấy và
có mặt chất xúc tác quang hóa [Ru(bipy)3]Cl2 [16]:
Hay(33):
Phản ứng giữa alkyne đầu mạch và alkene với sự có mặt của phức cation
Au(I) án ngữ không gian làm xúc tác cho ra cyclobutene với khả năng chọn lọc cấu
tạo cao [38]:
Muối cobalt xúc tác cho phản ứng cộng hợp [2+2] giữa alkene vòng như
cyclopropen hoặc cyclohexene và alkyne giữa mạch với độ chọn lọc hóa học cao
tùy thuộc vào bản chất của alkene và phối tử tạo phức với xúc tác [26]:
11
Một trong các phương pháp thông dụng để tổng hợp các cyclobutane và
cyclobuten là phản ứng quang hóa cộng hợp đóng vòng [2+2] của olefine và
acethylen với enone vòng và lactone α,β-không no. Ưu điểm của phản ứng này là
khả năng khống chế lập thể sản phẩm tạo ra, chất đầu đơn giản, và không cần xúc
tác đắt tiền [2, 5, 15, 18, 45]:
12
1.3.2. Tổng hợp phần bazơ 1,2,3-triazole
Phản ứng cộng hợp đóng vòng lưỡng cực 1,3 Azide-Alkyne Huisgen là phản
ứng cộng hợp tạo vòng 5 1,2,3-triazole từ azide và alkyne. Phản ứng được phát hiện
bởi Huisgen [30].
Alkyne 1 phản ứng với azide 2 tại 980 C không dung môi sau 18h cho ra sản
phẩm 3 là hỗn hợp của 2 đồng phân thế 1,4 và 1,5 [44].
Phản ứng cộng hợp 1,3 trên tỏa nhiệt mạnh, tuy nhiên năng lượng hoạt hóa
của phản ứng cao do đó tốc độ phản ứng chậm mặc dù được thực hiện ở nhiệt độ
cao. Một nhược điểm nữa của phản ứng này là sản phẩm tạo ra là hỗn hợp 2 đồng
phân vị trí 1,4 và 1,5.
Vào năm 2002, Morten Meldal ở phòng thí nghiệm Carlsberg tại Đan
Mạchvà Valery Fokin và K. Barry Sharpless ở viện nghiên cứu Scripps độc lập
nghiên cứu sử dụng xúc tác Cu(I) vào phản ứng trên [27]. Nhờ sự có mặt của Cu(I)
mà hai nhược điểm của phản ứng được loại bỏ. Tốc độ của phản ứng có xúc tác nhanh gấp 107 đến 108 so với phản ứng không có xúc tác. Hơn nữa, phản ứng chỉ tạo
ra duy nhất đồng phân 1,4. Phản ứng xảy ra ở khoảng nhiệt độ rộng, có thể phản
ứng hoàn toàn ở nhiệt độ phòng và ít bị ảnh hưởng bởi pH (khoảng 4 - 12), có thể
thực hiện trong môi trường nước và nhiều loại dung môi hữu cơ, các nhóm chức của
hợp chất phản ứng tương đối dung hòa với điều kiện phản ứng. Sản phẩm tạo ra dễ
dàng được tách khỏi hỗn hợp phản ứng dưới dạng tinh khiết bằng quá trình chiết
đơn giản mà không cần kết tinh lại hay tinh chế bằng sắc ký cột.
13
Xúc tác có thể dùng trực tiếp muối Cu(I) như CuI hoặc được tạo ra trong hỗn
hợp phản ứng khi khử Cu(II) bằng muối natri ascobate hoặc Cu kim loại.
Thuật ngữ “hóa học Click” được Sharpless sử dụng từ năm 2001 để chỉ
những phản ứng có hiệu suất cao, ứng dụng rộng trong tổng hợp, sản phẩm tạo ra là
duy nhất và có thể tinh chế đơn giản mà không cần qua sắc ký cột, qui trình thực
hiện đơn giản, dung môi dễ loại và không gây hại. Phản ứng cộng hợp alkyne -
azide với xúc tác Cu (I) thỏa mãn các điều kiện trên một cách hoàn hỏa nhất. Cơ chế
của phản ứng được Sharpless đưa ra như sau [27]:
Khác với quá trình cộng hợp đóng vòng đồng thời như ở trường hợp không
có xúc tác, ban đầu đồng acetilide được tạo ra từ 1-alkyne. Hợp chất cơ đồng sau đó
cộng hợp với azide để tạo ra hợp chất trung gian vòng 6 cạnh. Quá trình này làm
giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng đi rất nhiều so với trường hợp không có
xúc tác, do đó tốc độ phản ứng tăng và có thể xảy ra ở nhiệt độ thường. Do cơ chế
không phải là phản ứng cộng hợp 1,3, phản ứng này được gọi là phản ứng cộng hợp
14
azide-alkyne xúc tác Cu(I) (Copper(I)-catalyzed Azide-Alkyne Cycloaddition
(CuAAC)).
Gần đây, phức pentamethylcyclopentadienyl ruthenium clorua [Cp*RuCl]
được công bố là có khả năng xúc tác cho phản ứng cộng hợp đóng vòng azide-
alkyne [9]. Không giống như CuAAC, RuAAC tạo ra sản phẩm là đồng phân 1,5 và
có thể thực hiện được với các alkyne trong mạch để tạo ra 1,2,3-triazole có 3 nhóm
thế.
Phản ứng với xúc tác Ruthenium được cho là đi theo con đường sau [9]:
Trong những năm gần đây, phản ứng “Click” được ứng dụng rất rộng rãi,
nhiều phương pháp tổng hợp và điều kiện phản ứng khác nhau đã được khảo sát
15
nhằm nâng cao khả năng ứng dụng của phản ứng này trong từng trường hợp cụ thể
[19, 22, 36, 41, 55, 57].
1.3.3. Phản ứng acyl hóa chọn lọc lập thể với xúc tác enzyme
Nhóm hydroxyl có thể được acyl hóa chọn lập thể nhờ xúc tác enzyme [11,
23]:
Thậm chí với hai nhóm CH2OH khác cấu hình, có thể acetyl hóa chọn lọc
nhóm CH2OH gắn với C cấu hình R [1]:
16
1.4. Định hướng tổng hợp
Với ý tưởng ban đầu và sau khi đã tham khảo các tài liệu, dựa trên điều kiện
và khả năng thực hiện, chúng tôi dự định tổng hợp một số các cyclobutane
nucleoside có công thức như sau:
Sơ đồ tổng hợp lùi dự kiến:
17
Chương 2
Kết Quả và Thảo Luận
2.1. Tổng hợp hợp chất trung gian chìa khóa azide
Hợp chất trung gian chìa khóa azide 1 được tổng hợp theo sơ đồ sau:
O
O
O
Cl
OH
Cl
LAH
h
Zn
O
O
O
THF
AcOAc
EtOAc
Cl
Cl
4
OH
3
O
O
O
2
PFL, vinylOAc
OTBDPS
OTBDPS
OH
NH3/MeOH
tBuPh2SiCl imidazole DMF
6
OAc
OH
OAc
7
5
MsCl Et3N
OTBDPS
OTBDPS
NaN3
DMF
OMs
N3
8
1
18
cis-Cyclobut-3-ene-1,2-dicarboxylic anhydride 3 có thể được tổng hợp bởi
phản ứng quang hóa cộng hợp đóng vòng [2+2] giữa acetylene và maleic anhydride.
Phản ứng này đi từ các nguyên liệu rẻ tiền, tuy nhiên điều kiện phản ứng
tương đối khắc nghiệt. Hệ phản ứng cần được chiếu đèn UV với công suất cao (1000 W) để giảm thời gian phản ứng và thực hiện ở nhiệt độ thấp (-60 0C). Để duy
trì điều kiện này trong thời gian nhiều giờ là rất khó khăn và nguy hiểm. Khi bộ
phận làm lạnh không đạt hiệu quả cần thiết hay có trục trặc nhỏ nhiệt độ của hệ
phản ứng sẽ tăng lên rất nhanh, hệ quả là dung môi bị cháy và làm nổ hệ phản ứng.
Gần đây, Huet và các cộng sự đã hiệu chỉnh phương pháp trên để có thể thực hiện ở
điều kiện êm dịu hơn. Thay vì đi từ acetylene, 1,2-dichloroethene được sử dụng làm
chất đầu. Theo phương pháp này, phản ứng quang hóa cộng hợp đóng vòng [2+2]
của 1,2-dichloroethene và acide maleic được thực hiện khi chiếu đèn UV 400 W tại
nhiệt độ phòng, hệ thống đèn được làm mát bằng nước [18]. Trong phản ứng này,
cả hai đồng phân Z- và E-1,2-dichloroethene có thể được sử dụng. Sản phẩm tạo ra
là hỗn 3 đồng phân 2.
Cả 3 đồng phân đều được khử với Zn hoạt hóa để thu được cis-Cyclobut-3-
ene-1,2-dicarboxylic anhydride 3 [18].
Diol 4 thu được khi khử anhydride 3 bằng LiAlH4 trong THF. THF được làm
khan bằng Na kim loại và chuyển tiếp luôn sang hệ phản ứng trong môi trường khí
Ar. Phản ứng xảy ra toàn lượng. Muối vô cơ tạo ra sau khi thêm KOH được rửa
19
nhiều lần bằng diethyl ether và diclomethane, dịch rửa được kiểm tra để chắc chắn
chất đã được rửa ra hết. Sản phẩm thu được tương đối tinh khiết, không cần tinh chế
thêm.
Diol 4 được acetyl hóa chọn lọc nhóm hydroxyl gắn với carbon có cấu hình
R bằng vinyl acetate. Phản ứng được xúc tác bởi enzyme lipase Pseudomonas
fluorescens. Phản ứng được Huet và các cộng sự khảo sát ở nhiều điều kiện khác nhau [1]. Phản ứng xảy ra tốt ở 4 0C với hiệu suất 85% và 92% ee. Khi nhiệt độ
phản ứng hạ thấp, cả hiệu suất phản ứng và ee đều tăng tuy nhiên thời gian phản ứng tăng. Tại 0 0C, hiệu suất phản ứng là 97% với 98% ee sau 9 h; tại -15 0C, hiệu
suất phản ứng là 97% với 98,5% ee sau 19 h. Kết quả tốt nhất thu được khi phản ứng được thực hiện tại -25 0C sau 20,5 h với 97% hiệu suất và 98,5% ee. Phản ứng
phải dừng lại ngay khi phát hiện vết sản phẩm diacetyl được tạo ra (kiểm tra bằng
TLC). Nếu phản ứng tiếp tục, ee của sản phẩm giảm do enzyme PFL cũng xúc tác
cho phản ứng thủy phân nhóm ester gắn với carbon có cấu hình R của diacetat được
tạo ra.
Sản phẩm acetate 5 tạo ra cần được giữ ở nhiệt độ thấp, do ở nhiệt độ phòng,
có hiện tượng chuyển nhóm acetyl giữa 2 nhóm hydroxy. Khi một lượng mẫu
acetate 5 với 86% ee được giữ ở nhiệt độ phòng sau 17 ngày ee giảm xuống còn
71% [1].
Với điều kiện phòng thí nghiệm cho phép, chúng tôi thực hiện phản ứng ở - 10 0C (làm lạnh bằng đá muối). Phản ứng kết thúc sau 16h (kiểm tra bằng bản mỏng). Acetate 5 thu được dưới dạng dầu không màu, có mùi đặc trưng, 24[α]D = - 8,5 (c = 2, CHCl3). Lit.[1] 20[α]D = -8,9 (c = 2, CHCl3) cho mẫu 98% ee.
20
Nhóm hydoxy còn lại được bảo vệ bằng TBDPS, tiếp đó nhóm acetyl được
loại bỏ bằng NH3/MeOH. Cả hai phản ứng này được thực hiện dễ dàng với hiệu
suất cao. Nhóm hydroxy được chuyển thành nhóm đi ra dễ hơn, mesylate 8, sau đó
thực hiện phản ứng thế với NaN3 để thu được hợp chất trung gian chìa khóa azide 1.
Cấu trúc của hợp chất này được khẳng định bằng phổ cộng hưởng từ hạt nhân
và phổ khối.
2.2. Tổng hợp các dẫn xuất cyclobutane nucleoside
Sau khi thu được hợp chất trung gian azide 1, chúng tôi tiếp tục thực hiện
phản ứng cộng hợp đóng vòng lưỡng cực 1,3 azide-alkyne Huisgen:
Phản ứng “Click” được thực hiện với một số dẫn xuất acetylene đầu mạch
sau.
Bảng 2.1: Các sản phẩm và hiệu suất của phản ứng “Click”
STT Dẫn xuất acetylene Sản phẩm Hiệu suất
21
1 97%
2 95%
3 98%
4 94%
5 82%
Không phản ứng
7
Sản phẩm không bền
Phản ứng được khảo sát trong một số hệ dung môi khác nhau như EtOH,
EtOH : H2O 1 : 1, MeOH, MeOH : H2O 1 : 1, propanol, propanol : H2O 1 : 1,
BuOH, BuOH : H2O 1 : 1, CH3CN. Phản ứng cho kết quả tốt nhất khi làm trong hệ
dung môi t-BuOH : H2O 1 : 1. Các tỷ lệ xúc tác khác nhau cũng được khảo sát, với
20 mol-% CuSO4.5H2O và 200 mol-% natri ascobate phản ứng xảy ra hoàn toàn sau
22
8
khi khuấy qua đêm ở nhiệt độ phòng, natri ascobate được dùng dư so với lượng cần
thiết để khử hoàn toàn Cu(II) thành Cu(I) để tránh Cu(I) bị oxi hóa về Cu(II) trong
quá trình phản ứng. Dung dịch của CuSO4 trong nước được nhỏ từ từ vào hỗn hợp
tác nhân phản ứng và muối natri ascobate đồng thời khuấy mạnh để xúc tác tạo ra
phân tán đều và không kết thành cục. Các phản ứng trên xảy ra xảy ra hoàn toàn sau
khi khuấy qua đêm, kiểm tra bằng TLC thấy hết hoàn toàn chất đầu, trừ trường hợp
số 5 khi phản ứng sau 48 h vẫn còn một lượng nhỏ chất đầu azide. Sản phẩm thô
tương đối sạch, chỉ cần chạy nhanh qua cột silica gel với dung môi ethyl acetate.
Propargyl clorua không thực hiện được phản ứng “Click” do phản ứng với muối
natri ascobate. Phản ứng cũng không xảy ra thành công với acid propiolic do sản
phẩm tạo ra không bền, dễ bị phân hủy.
Sản phẩm của các phản ứng “Click” được chuyển hóa tiếp bằng cách
monohydroxy và dihydroxy hóa nối đôi. Quá trình monohydroxy hóa được thực
hiện bằng phản ứng hydrobo hóa và oxi hóa bằng H2O2/NaOH.
N
N
N
N
N
H2O2
B2H6
TBDPSO
N
N
TBDPSO
N
TBDPSO
N
NaOH
THF
R
R
R
OH
HO
N
N
N
N
N
TBDPSO
TBDPSO
N
R
R
HO
OH
Tác nhân B2H6 có thể thay bằng LiAlH4 + BF3.Et2O (sinh ra B2H6 trong phản
ứng). Tuy phản ứng chạy tương đối tốt nhưng sản phẩm tạo ra là hỗn hợp 4 đồng
phân. Các vết tương ứng với các đồng phân này trùng lên nhau khi chạy TLC. Khi
chạy cột silica gel, có thể tách được một lượng nhỏ một đồng phân ra khỏi hỗn hợp
(khoảng 5% so với tổng sản phẩm). Do đó chúng tôi không thực hiện tiếp hướng
monohydroxy hóa, trong tương lai sẽ tìm phương pháp thay thế để có thể thu được
các đồng phân riêng biệt.
23
Quá trình dihydroxy hóa được thực hiện với N-methylmorpholine N-oxide
(NMO) với xúc tác OsO4 trong hệ dung môi THF : H2O 4 : 1.
Phản ứng tạo ra 2 đồng phân và có thể tách hoàn toàn ra khỏi nhau. Đồng
phân a có độ phân cực thấp hơn đồng phân b và có Rf cao hơn. Tỷ lệ của đồng phân
b trong hỗn hợp sản phẩm lớn hơn so với a, phù hợp với lý thuyết của phản ứng
dihydroxy hóa. Ví dụ với sản phẩm từ phản ứng “Click” số 4 (bảng 2.1), tỷ lệ hỗn
hợp ½ là 110mg/150mg.
Tiếp đó nhóm bảo vệ TBDPS được loại bỏ bằng tetrabutyl ammonium
fluoride (TBAF) trong THF. Ở giai đoạn này hiệu suất phản ứng chưa được cao.
Sản phẩm thô của phản ứng dihydroxy hóa có thể được tách nhóm bảo vệ
luôn mà không tách riêng và tinh chế 2 đồng phân. Hỗn hợp sản phẩm sau khi tách
nhóm bảo vệ được tách riêng ra sau. Phương pháp này cho kết quả tốt hơn so với
tách riêng các đồng phân ra trước rồi loại nhóm bảo vệ sau. Do đó chúng tôi quyết
định không tách riêng 2 đồng phân ở giai đoạn dihydroxy hóa mà loại nhóm bảo vệ
rồi tách 2 đồng phân.
Một vấn đề sau khi tách nhóm bảo vệ là sự khó khăn khi loại bỏ muối amoni
tạo ra sau phản ứng khỏi sản phẩm. Khi chiết muốn loại muối amoni, pha hữu cơ
phải được rửa nhiều lần bằng dung dịch NH4Cl bão hòa hoặc NH4ClO4 bão hòa.
Một vấn đề nảy sinh là các hợp chất cyclobutane nucleoside tan tương đối tốt trong
nước, do đó đối với những hợp chất có nhóm thế ở vòng 1,2,3-triazole là vòng thơm
24
thì khi sau khi rửa lượng chất mất đi khá nhiều còn các hợp chất có nhóm thế nhỏ
như -CH2OH thì hoàn toàn tan vào pha nước. Sau khi nghiên cứu nhiều phương
pháp, chúng tôi thu được kết quả rất khả quan khi chạy hỗn hợp thô qua cột
sephadex. Muối amoni được tách gần hết khỏi hỗn hợp sau phản ứng (ra trước).
Phân đoạn sau được tinh chế lại bằng cột silica gel.
Hai đồng phân có nhóm thế ester được chuyển thành amide khi tác dụng với
NH3/MeOH:
Bảng 2.2: Các dẫn xuất cyclobutane nucleoside thu được
STT
Sản phẩm “Click”
Cyclobutane nucleoside
Tỷ lệ
1
45/55
25
2
35/65
45/55
3
4
44/56
26
40/60
5
2.3. Các đặc trưng cấu trúc của các cyclobutane nucleoside
Các dẫn xuất cyclobutane nucleoside tổng hợp được có một số đặc điểm cấu
trúc đặc trưng tương tự nhau, nên ở đây chúng tôi chỉ phân tích cấu trúc của một
trường hợp làm ví dụ điển hình. Các dữ liệu phổ của các chất đều được đưa ra ở
phần thực nghiệm của từng chất.
Ta xét hợp chất sau (N3F1):
27
Trên phổ 1H NMR của các cyclobutane nucleoside đều có các tín hiệu đặc
trưng của 1 proton của vòng 1,2,3-triazole ở dạng singlet và tín hiệu của 8 proton
của vòng đường cyclobutane. Hợp chất N3F1 khi ghi phổ trong dung môi DMSO-
d6 có tín hiệu của 3 proton của 3 nhóm hydroxyl. Ngoài ra có tín hiệu của các
proton vòng thơm của nhóm thế aryl.
21THANG_N3F(1) N3F(1)-DMSO-1H
5.2
5.0
4.8
3.8
3.6
4.4
4.6 f1 (ppm)
2.9
2.8
2.5
2.4
f1 (ppm)
9.5
9.0
8.5
8.0
7.5
7.0
6.5
6.0
5.5
4.5
4.0
3.5
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
0.0
5.0 f1 (ppm)
Hình 2.1: Phổ 1H NMR của N3F1
Ở phổ 13C NMR có các tín hiệu đặc trưng của 6 C của vòng đường
cyclobutane với 2 CH2 và 4 CH, tín hiệu ở khoảng 145 ppm của bậc 4 của vòng
triazole, và tín hiệu ở khoảng 123 ppm của CH của vòng triazole. Ngoài ra còn có
tín hiệu của các carbon vòng thơm và nhóm thế CF3 ( ở dạng quartet).
28
Hình 2.2: Phổ 13C NMR của N3F1
Sau đây ta tìm hiểu tiếp phổ hai chiều của hợp chất trên:
29
Hình 2.3: Phổ hai chiều của N3F1
Từ các phổ trên ta thu được bảng dữ liệu sau:
30
Bảng 2.3: Dữ kiện phổ của N3F1
stt Tín hiệu 13 C
Tín hiệu 1 H
HMBC (C-H)
COSY
C
1
144.52 (C)
1-8; 1-5,9
C8
2
132.04 (C)
2-3,7; 2-5,9
C11
3
130.06 (CH)
7.68 (dd, J = 5.0, 2.0 Hz, 2H)
3,7-5,9
C13
129.74 (CF3)
4
C15
(q, J = 32Hz)
5-5,9
5,9-3,7
C14
5
128.84 (CH)
8.14 (dd, J = 6.0, 3.0 Hz, 2H)
5-3,7
6
125.22 (C)
C9
124.10 (CH)
7.68 (dd, J = 5.0, 2.0 Hz, 2H)
7-5,9
3,7-5,9
C12
7
q?
8
122.41 (CH)
8.67 (s, 1H)
8-13
C7
121.32 (CH)
8.14 (dd, J = 6.0, 3.0 Hz, 2H)
9-5,9; 9-3,7
5,9-3,7
C10
9
q?
10,11-14; 10,11-15
10-14; 10-13
10
68.36 (CH)
4.20 (s, 2H)
C2
10-16; 10-17
10,11-16; 10,11-17
11-15; 11-12
10,11-14; 10,11-15
11
67.68 (CH)
4.20 (s, 2H)
C1
11-16; 11-17
10,11-16; 10,11-17
3.79 – 3.57 (m, 2H)
12-14; 12-15
12-14; 12-18
C5
12 57.32 (CH2)
4.68 (dd, J = 14.0, 9.0 Hz, 1H)
13-15; 13-14
13-14
C6
13 46.33 (CH2)
4.61 (dd, J = 14.0, 6.0 Hz, 1H)
14-17; 14-13
14-15; 14-12
C4
14
41.63 (CH)
2.58 – 2.40 (m, 1H)
14-18; 14-10
14-10,11
14-12; 14-15
15-16; 15-13
15-14; 15-10,11
C3
15
38.38 (CH)
2.94 – 2.72 (m, 1H)
15-12; 15-14
15-13
16
5.10 (d, J = 5.0 Hz, 1H)
16-10,11
H18
31
4.85 (d, J = 6.0 Hz, 1H)
17-10,11
H17
17
4.44 (t, J = 5.0 Hz, 1H)
18-12
H16
18
Tương tự phổ của N3F2:
Hợp chất này được đo trong dung môi MeOD-d4 nên không có tín hiệu của
các hydro OH.
4 0 . 2
6 0 . 2
0 0 . 1
9 9 . 0
2 0 . 1
2 0 . 2
4 0 . 1
2 0 . 1
3 0 . 1
2 0 . 1
0 0 . 1
9 9 . 0
2 0 . 1
2 0 . 2
4 0 . 1
2 0 . 1
4 0 . 2
6 0 . 2
3 0 . 1
2 0 . 1
Hình 2.4: Phổ 1H NMR của N3F2
Các phổ của hai đồng phân tương tự nhau:
32
Hình 2.5: Phổ 13C NMR của N3F2
33
Hình 2.6: Phổ hai chiều của N3F2
Để phân biệt hai đồng phân này ta phải dùng đến phổ NOESY
Trên phổ NOESY của đồng phân 17a, do H1, H2 không ở cùng mặt phẳng
với hai nhóm CH25 và CH26 cho nên không có tương tác xa H1-H5 và H1-H6
10
CF3 11
9
HO
12
5
8N
4
N N
13
14
3
7
HO H
1
17a
6 OH
2 H
Hình 2.7: Phổ NOESY của N3F1
Trên phổ NOESY của đồng phân 17b, do H1, H2 ở cùng mặt phẳng với hai
nhóm CH25 và CH26 cho nên có tương tác xa H1-H5 và H2-H6
34
Hình 2.8: Phổ NOESY của N3F2
Hình 2.9: Phổ MS của N3F1
35
Hình 2.10: Phổ MS của N3F2
Trên phổ -MS của N3F1 và N3F2 đều cho peak M/z = 378.0 ứng với
[M.2H2O – 1H]-1 (Do phân tử nucleoside có phần đường nên dễ ngậm nước).
Với các dữ kiện phổ ở trên, cấu trúc của các dẫn xuất cyclobutane nucleoside
đã được khẳng định.
36
Chương 3
Thực Nghiệm
Phương pháp chung: Phổ khối ESI-MS được ghi trên máy LC/MSD
Agilent Series 1100. NMR được ghi trên máy Bruker Avance 500 MHz. Đèn UV
400 W được sử dụng trong phản ứng quang hóa.
Hóa chất: Hóa chất dùng cho phản ứng mua của hãng Aldrich và Merck. Sắc
ký cột sử dụng chất hấp phụ là Silica gel 60 (0.015-0.040 mm) for column
chromatography của Merck. Sắc ký lớp mỏng sử dụng bản đế nhôm tráng sẵn silica
gel Merck 60 F254. Thuốc hiện màu là CeSO4, Dragendorff, và KMnO4.
Anhydride của acide 3,4-dichlorocyclobutane-1,2-dicarboxylic (2)
Trong một bình phản ứng quang hóa hình trụ 1 L, thêm vào dung dịch của
anhydride maleic (45 g ; 0.46 mol) và dichloroethylene (39 mL ; 0.50 mol) trong
AcOEt (900 mL). Hỗn hợp phản ứng được chiếu đèn tử ngoại trong 48 h bằng một
37
đèn UV 400 W. Dung môi được cất loại dưới áp suất giảm và sản phẩm thu được
dưới dạng chất rắn màu trắng được dùng cho phản ứng tiếp theo không cần qua giai
đoạn tinh chế.
Anhydride của acide cis-cyclobut-3-en-1,2-dicarboxylic (3)
Trong 1 bình phản ứng 2 L có trang bị máy khuấy từ và sinh hàn, có chứa
toluen khan (600 mL), hợp chất anhydride dichloro (35 g ; 0.18 mol) trong dung
dịch của anhydride acetic (213 mL ; 2.25 mol) được thêm vào trong điều kiện khí quyển trơ. Hỗn hợp phản ứng được đun tới 60 0C. Sau khi các chất được hòa tan
hoàn toàn, bột Zn đã hoạt hóa (400 g, 6.1 mol) được thêm vào (Zn được hoạt hóa
bằng cách rửa lần lượt 2 lần với dung dịch HCl 2%, 3 lần với nước cất, 2 lần với
EtOH 95%, 1 lần với EtOH tuyệt đối, và cuối cùng là 2 lần với diethyl ether, sau đó
được làm khô bằng cách hút chân không và bảo quản trong môi trường trơ). Hỗn hợp phản ứng được đun ở 90 0C trong 48 h. Hỗn hợp phản ứng được lọc khi còn ấm
qua một lớp celite và Zn được rửa bằng toluen nóng. Dung dịch lọc được cô cạn
dưới áp suất giảm, sau đó cất đồng thời với toluen được thực hiện 5 lần. Chất dầu thu được được cho vào 1 bình cầu 100 mL và hút chân không trong 1 ngày ở 40 0C.
Sản phẩm được kết tinh lại trong ether dưới dạng các tinh thể hình kim màu trắng
(16.1 g ; 0.13 mol ; 72%).
O
1H NMR (400 MHz, CDCl3) 6.42 (s, 2H), 4.04 (s, 2H) ppm.
O
13C NMR (100 MHz, CDCl3) 168.3, 139.4, 47.9 ppm.
O
cis-3,4-bis(hydroxymethyl)cyclobut-1-en (4)
38
Hỗn hợp của LiAlH4 (10 g ; 255 mmol) trong THF khan (150 mL) được làm lạnh về 0 0C. Trong điều kiện môi trường khí Argon, anhydride cyclobuten 3 (5.93
g; 47.8 mmol) trong dung dịch với THF khan (60 mL) được thêm vào bình phản ứng. Hỗn hợp này được đun hồi lưu trong 19 h và sau đó được làm lạnh về –10 0C
trước khi thêm dung dịch KOH 2M (60 mL) để trung hòa tác nhân còn dư. Dung
dịch phản ứng được đưa về nhiệt độ phòng, ether (125 mL) được thêm vào trước
khi tiến hành lọc bằng phễu lọc xốp. Các muối kim loại được rửa nhiều lần bằng
ether (100 mL) và CH2Cl2 (100 mL). Dung môi được cất loại dưới áp suất giảm,
chất cặn thu được được hòa tan trong CH2Cl2 (125 mL), làm khô bằng Na2SO4, lọc
và cô quay dưới áp suất thấp. Sản phẩm diol nhận được dưới dạng chất dầu không
màu, tương đối tinh khiết (5.13 g, 44.9 mmol, 94%).
OH
1H NMR (500 MHz, CDCl3) 6.02 (s, 2H); 4.07 (s broad, 2H); 3.80 (dd,
2H, J = 11 and 4 Hz); 3.67 (dd, 2H, J = 10.5, 7 Hz); 3.21-3.17 (m, 2H)
OH
ppm.
(-)-[(1S,4R)-4-(Hydroxymethyl)-2-cyclobutenyl]methyl acetate (5)
Lipase Pseudomonas fluorescens (10 mg, 470 units) được thêm vào dung dịch của diol 4 (120 mg, 1.05 mmol) trong vinyl acetate (2.1 mL) ở -10 0C dưới khí
quyển trơ. Tiến trình phản ứng được theo dõi bằng TLC (CH2Cl2 : Et2O 7 : 3). Khi
bắt đầu xuất hiện vết của sản phẩm diacetate trên bản mỏng (Rf = 0.83) (sau khoảng
16 h), dung dịch phản ứng được pha loãng bằng Et2O và lọc. Chất rắn được rửa với
Et2O (3x4 mL) và các dịch lọc và rửa được gộp lại và cô đặc dưới áp suất thấp, cho
39
sản phẩm 5 dưới dạng chất dầu (163 mg, 1.05 mmol), tương đối tinh khiết. Sản
phẩm có thể được tinh chế trên cột silica gel (159 mg, 1.02 mmol, 97%)
1H NMR (500 MHz, CDCl3) : 6.13 (d, 1H, J=2.5 Hz), 6.10 (d, 1H,
OH
J=3.0), 4.35 (dd, 1H, J = 11.5, 6.0 Hz), 4.16 (dd, 1H, J = 11.5, 9.0
OAc
Hz), 3.75 (d, 2H, J=7.5 Hz), 3.25-3.18 (m, 2H), 2.08 (s, 3H).
13C NMR (125 MHz, CDCl3) 170.7; 138.2; 137.5; 64.1; 62.2; 48.1; 44.5; 20.9.
(-)-[1S,4R)-4-({[tert-Butyl(diphenyl)silyl]oxy}-methyl)cyclobut-2-enyl]methyl
acetate (6)
Hợp chất 5 (1.4 g, 8.97 mmol, 91.6 ee) được hòa tan trong 2.1 mL DMF. t-
Butyldiphenylsilyl clorua (2.8 mL) và imidazole (737 mg) sau đó được thêm vào
dung dịch trên. Hỗn hợp được khuấy qua đêm ở nhiệt độ phòng và nước (5 mL)
được thêm vào. Sau khi chiết bằng diethyl ether (4 x 11 mL), pha hữu cơ được gộp
lại, làm khan trên MgSO4, dung môi được cất loại dưới áp suất thấp và cặn thu được
được tinh chế trên cột silica gel (n-hexane : ethyl acetate 95 : 5) cho sản phẩm dưới
dạng một chất dầu không màu (3.35 g, 95%).
1H NMR (500 MHz, CDCl3) 7.69-7.66 (m, 4H), 7.44-7.37 (m, 6H), 6.13 (d, 1H, J
= 2.5 Hz), 6.11 (d, 1H, J = 2.5 Hz), 4.36 (dd, 1H, J = 11.0, 6.5 Hz), 4.23 (dd, 1H, J
= 11.0, 7.5 Hz), 3.79 (d, 2H, J=6.0 Hz), 3.24-3.17 (m, 2H), 1.99 (s, 3H), 1.05 (s,
9H).
(-)-[1S,4R)-4-({[tert-Butyl(diphenyl)silyl]oxy}-methyl)cyclobut-2-enyl]
methanol (7)
40
Dung dịch NH3 trong methanol (7M, 161 mL) được thêm vào dung dịch của hợp chất acetate 6 (3.35 g, 8,5 mmol) trong methanol (80 mL) ở 0 0C. Hỗn hợp
được khuấy trong 48 h ở nhiệt độ phòng. Sau khi cất loại các chất dễ bay hơi dưới
áp suất thấp, tinh chế sản phẩm thu được trên cột siliga gel cho hợp chất 7 (2.58 g,
87%).
1H NMR (500 MHz, CDCl3) : 7.69 (dd, 4H, J = 8.0, 1.5 Hz), 7.45-7.39 (m, 6H),
6.04 (dd, 1H, J = 3.0, 0.5 Hz), 5.87 (dd, 1H, J = 3.0, 0.5 Hz), 3.82-3.76 (m, 5H),
3.34-3.30 (m, 1H), 3.23-3.20 (m, 1H), 1.05 (s, 9H).
(-)-((1S,4R)-4-((tert-butyldiphenylsilyloxy)methyl)cyclobut-2-enyl)methyl
methanesulfonate (8)
Làm lạnh dung dịch của 7 (0.1 g; 0.284 mmol) và methanesulfonyl clorua (43.9 mg; 0.4 mmol, 1.4 eq) trong 2 mL ethyl acetate tới 0 0C và khuấy đều.
Triethylamin (57 mg; 2 eq) được nhỏ giọt dần dần vào hỗn hợp phản ứng.Sau đó khuấy hỗn hợp phản ứng ở nhiệt độ phòng (25 0C) trong 1h để phản ứng kết thúc,
kiểm tra lại bằng TLC. Sau đó thêm 3 ml H2O vào hỗn hợp phản ứng, khuấy rồi
chiết bằng ethyl acetate (4x5 mL). Gộp phần hữu cơ và làm khan bằng Na2SO4. Sau
đó loại dung môi dưới áp xuất thấp. Cặn thu được được tinh chế bằng cột silica gel
(n-hexane : ethyl acetate 4 : 1). Sản phẩm thu được dưới dạng chất rắn màu trắng
với hiệu suất 85%.
41
1H NMR (500 MHz, CDCl3) 7.66 (dd, 4H, J = 6.0 and 2.0 Hz);
OTBDPS
7.44-7.38 (m, 6H), 6.18 (d, 1H, J = 2.5 Hz), 6.10 (d, 1H, J = 2.5
OMs
Hz), 4.57 (dd, 1H, J = 9.5, 6.5 Hz); 4.38 (dd, 1H, J = 9.5, 8.0 Hz),
3.82 (dd, 1H, J = 11.5, 6.0 Hz); 3.75 (dd, 1H, J = 11.5, 8.0 Hz),
3.84-3.30 (m, 1H), 3.23-3.20 (m, 1H), 2.90 (s, 3H), 1.05 (s, 9H).
(-)-(((1R,4S)-4-(azidomethyl)cyclobut-2-enyl)methoxy)(tert-
butyl)diphenylsilane (1)
Natri azide (83 mg; 1.28 mmol) được thêm vào dung dịch của mesylate 8
(0.274 g; 0.64 mmol) trong 5 mL DMF môi trường khí trơ. Khuấy hỗn hợp phản ứng ở 60 0C trong 9h. Phản ứng được theo dõi bằng TLC. Sau khi phản ứng kết
thúc, 5 mL H2O được thêm vào và hỗn hợp được chiết ethyl acetate (4x5 mL). Các
phần hữu cơ được gộp lại và làm khan bằng Na2SO4. Sau đó loại dung môi dưới áp
suất thấp. Tinh chế cặn thu được bằng cột silica gel. Sản phẩm thu được dưới dạng
dầu không màu với hiệu suất 82% (0.183 g).
OTBDPS
1H NMR (500 MHz, CDCl3) 7.68-7.66 (m, 4H); 7.46-7.38 (m,
6H); 6.22 (d, 1H, J=2.5 Hz); 6.08 (d, 1H, J=2.5 Hz); 3.83-3.75 (m,
N3
2H); 3.62 (dd, 1H, J=12.0 and 6.0 Hz); 3.41 (dd, 1H, J=12.0 and
8.5 Hz); 3.23-3.17 ( m, 2H); 1.05 (s, 9H).
13C NMR (125 MHz, CDCl3) 138.5; 138,4; 135.6 (5C?); 133.7; 133,6; 129.7
(2C); 127.7 (3C); 63.6; 52.0; 48.0; 45.0; 26.9 (3C); 19.2.
MS m/z = 399 (M+Na)+
Tổng hợp một số alkyne đầu mạch
42
tert-butyldiphenyl(prop-2-yn-1-yloxy)silane
Propargyl ancol (1 eq) trong DMF được thêm vào t-butyldiphenylsilyl clorua
(1.5 eq) và imidazole (2 eq). Hỗn hợp được khuấy qua đêm ở nhiệt độ phòng và
nước được thêm vào. Sau khi chiết bằng diethyl ether (4 lần), pha hữu cơ được gộp
lại, làm khan trên Na2SO4, dung môi được cất loại dưới áp suất thấp và cặn thu
được được tinh chế trên cột silica gel (n-hexane/ethyl acetate : 95/5) cho sản phẩm
dưới dạng một chất rắn màu trắng (93%).
benzyl propiolate
O
COOH
Et3N
O
+
Br
EtOAc
Dung dịch của Acide propiolic (1.1 eq) trong ethyl acetate và làm lạnh xuống 10 0C, sau đó triethyl amin (1.1 eq) được thêm vào dung dịch và khuấy đều. Sau 5
phút, benzyl bromua (1 eq) được thêm từ từ vào hỗn hợp phản ứng. Sau khi thêm
benzyl bromua xong, hỗn hợp phản ứng được nâng lên nhiệt độ phòng và khuấy
thêm 1h. Khi phản ứng kết thúc (kiểm tra bằng TLC), hỗn hợp phản ứng được pha
loãng bằng ethyl acetate và rửa 2 lần bằng nước cất. Pha hữu cơ thu được được làm
khan bằng Na2SO4 và cô dung môi dưới áp suất thấp. Phần cặn được tinh chế lại
bằng cột silica gel. Sản phẩm thu được dưới dạng dầu không màu với hiệu suất
78%.
1-(2,5-difluorobenzyl)-4-(prop-2-yn-1-yl)piperazine
43
F
F
HN
N
N
N
Na2CO3
Cl
+
CH2Cl2
F
F
Hợp chất piperazin có một nhóm thế N- (1 eq) được hòa tan trong dichloromethane và làm lạnh xuống 10 0C. Natri carbonate (4 eq) được thêm vào
hỗn hợp phản ứng đồng thời khuấy mạnh. Sau đó nhỏ từ từ propargyl clorua (1.2
eq) trong dichloromethane vào hỗn hợp phản ứng. Hỗn hợp phản ứng được khấy
tiếp ở nhiệt độ phòng trong 1 giờ. Sau khi kết thúc phản ứng (kiểm tra bằng TLC),
nước được thêm vào và chiết 3 lần bằng dichlorometane. Phần hữu cơ được gộp lại
và làm khan bằng Na2SO4 sau đó loại dung môi ở áp suất thấp. Tinh chế phần cặn
bằng cột silica gel. Sản phẩm thu được dưới dạng dầu màu trắng với hiệu suất 68%.
Qui trình chung cho phản ứng cộng hợp đóng vòng Huisgen giữa azide và
alkyne với xúc tác Cu(I)
Azide (1 eq, 0.3 g), alkyne (1.2 eq) được hòa tan vào 2 mL t-BuOH và khuấy
đều. 200-mol % NaAsb (hòa tan trong 1 mL H2O) và 20 mol-% CuSO4.5H2O (hòa
tan trong 1 mL H2O) được thêm lần lượt vào hỗn phản ứng trong điều kiện khí Ar.
Khuấy hỗn hợp phản ứng qua đêm. Theo dõi phản ứng bằng TLC. Khi phản ứng kết
thúc, 5 mL NH4OH được thêm vào hỗn hợp phản ứng, sau đó hỗn hợp được chiết
bằng ethyl acetate (4x2 mL). Các phần hữu cơ được gộp lại và làm khô bằng
Na2SO4. Sau đó loại dung môi dưới áp suất thấp và tinh chế cặn thu được bằng cột
silica gel.
Qui trình chung cho phản ứng dihydroxy hóa nối đôi của dẫn xuất cyclobutene
với N-methylmorphine N-Oxide/OsO4
44
NMO (1.5 eq) và OsO4 (2 mol-%) được thêm vào dung dịch của dẫn xuất
cyclobutene (1 eq) trong hỗn hợp THF : H2O 10 : 1. Hỗn hợp phản ứng được khuấy ở nhiệt độ phòng (25 0C) trong 4 h. Theo dõi phản ứng bằng TLC.Khi phản ứng kết
thúc, làm lạnh hỗn hợp phản ứng và thêm vào mL dung dịch NaHSO3 20%. Sau đó
chiết bằng ethyl acetate (4x mL), gom các phần hữu cơ và làm khô bằng Na2SO4.
Phần cặn (gồm có 2 đồng phân) được chuyển qua phản ứng tiếp theo để tách nhóm
bảo vệ TBDPS.
Qui trình chung cho phản ứng loại nhóm bảo vệ TBDPS
Desilylation: dung dịch của chất cần loại nhóm bảo vệ trong THF được thêm TBAF (1.5 eq) ở 25 0C. Hỗn hợp phản ứng được khuấy ở nhiệt độ phòng (25 0C)
trong 30 phút. Theo dõi phản ứng bằng TLC. Sau khi phản ứng kết thúc, dung dịch
NH4Cl được thêm vào hỗn hợp phản ứng. Hỗn hợp sau đó được chiết bằng ethyl
acetate (4x mL) . Gộp các phần hữu cơ và làm khô bằng Na2SO4 và loại dung môi
dưới áp xuất thấp. Phần cặn được tinh chế bằng cột silica gel, thu được hai đồng
phân (ở dạng rắn hoặc dầu).
1-(((1S,4R)-2,3-dihydroxy-4-(hydroxymethyl)cyclobutyl)methyl)-1H-1,2,3-
triazole-4-carboxamide
45
Ester 15a (15b) (40 mg, 0.12 mmol) được hòa tan trong 2 mL methanol và làm lạnh xuống 0 0C. Thêm vào hỗn hợp phản ứng 5 mL dung dịch NH3 bão hòa
trong methanol. Hỗn hợp phản ứng sau đó được khuấy qua đêm ở nhiệt độ phòng.
Sau khi phản ứng kết thúc (kiểm tra phản ứng bằng bản mỏng), hỗn hợp sau phản
ứng được loại dung môi ở áp suất thấp. Phần cặn được tinh chế bằng cột silica gel.
Sản phẩm thu được dưới dạng chất rắn màu trắng với hiệu suất 87% (25 mg).
4-((tert-butyldiphenylsilyloxy)methyl)-1-(((1S,4R)-4-((tert-
butyldiphenylsilyloxy)methyl)cyclobut-2-enyl)methyl)-1H-1,2,3-triazole (9)
1H NMR (500 MHz, CDCl3) 7.70-7.66 (m, 8H),
NN
7.46-7.37 (m, 12H), 7.33 (s, 1H), 6.06 (d, J = 2.5
N
TBDPSO
OTBDPS
Hz, 2H), 4.89 (s, 2H); 4.77 (dd, J = 13.5, h Hz,
1H), 4.42 (dd, J = 13.5, 10.5 Hz, 1H), 3.80 (dd, J
= 11.5, 5.5 Hz, 1H), 3.78 (dd, J = 11.5, 8.5 Hz,
1H), 3.46-3.43 (m, 1H), 3.27-3.26 (m, 1H), 1.09
(s, 18H).
(1R,2S,3R,4S)-3-(hydroxymethyl)-4-((4-(hydroxymethyl)-1H-1,2,3-triazol-1-
yl)methyl)cyclo butane-1,2-diol (14a)
1H NMR (500 MHz, MeOD) δ 7.96 (s, 1H), 4.77
NN
N
HO
(dd, J = 14.0, 9.5 Hz, 1H), 4.71 – 4.64 (m, 3H),
OH
4.38-4.36 (m, 1H), 4.33-4.30 (m, 1H), 3.92 (qd, J =
HO
OH
11, 7 Hz, 2H), 2.91-2.87 (m, 1H), 2.76 – 2.64 (m,
1H).
46
13C NMR (125 MHz, MeOD) δ 148.76, 124.54, 70.50, 69.00, 59.22, 56.48, 47.39,
43.50, 39.95.
(1S,2R,3R,4S)-3-(hydroxymethyl)-4-((4-(hydroxymethyl)-1H-1,2,3-triazol-1-
yl)methyl)cyclo butane-1,2-diol (14b)
1H NMR (500 MHz, MeOD) δ 7.97 (s, 1H), 4.73 –
NN
N
HO
4.64 (m, 3H), 4.58 (dd, J = 14.0, 9.0 Hz, 1H), 4.17
OH
(dd, J = 6.0, 3.0 Hz, 1H), 4.13 (t, J = 6.0 Hz, 1H),
HO
OH
3.77 (qd, J = 11.0, 6.0 Hz, 2H), 2.96-2.91 (m, 1H),
2.47 – 2.34 (m, 1H).
13C NMR (125 MHz, MeOD) δ 149.00, 124.17, 70.94, 70.87, 60.72, 56.54, 45.18,
44.45.
Benzyl 1-(((1S,4R)-4-((tert-butyldiphenylsilyloxy)methyl)cyclobut-2-
enyl)methyl)-1H-1,2,3-triazole -4-carboxylate (10)
1H NMR (500 MHz, CDCl3) δ 8.05 (s, 1H), 7.65
NN
O
N
TBDPSO
(dd, J = 9.0, 3.5 Hz, 4H), 7.50 – 7.31 (m, 11H), 6.07
O
(s, 2H), 5.40 (s, 2H), 4.85 (dd, J = 14.0, 6.0 Hz,
1H), 4.51 (dd, J = 14.0, 10.5 Hz, 1H), 3.87 (dd, J =
11.0, 5.0 Hz, 1H), 3.75 (dd, J = 11.0, 8.5 Hz, 1H),
3.48 (dt, J = 10.0, 5.0 Hz, 1H), 3.25 (dt, J = 10.0,
5.0 Hz, 1H), 1.07 (s, 9H).
13C NMR (125 MHz, CDCl3) δ 160.60; 139.87; 138.65; 137.66; 135.66 (2C); 135.52
(2C); 133.26; 133.18; 129.86; 129.85; 128.58; 128.55; 128.40; 127.80 (4C); 127.51;
66.78; 63.31; 51.39; 47.56; 45.27; 26.92 (3C); 19.21.
Benzyl 1-(((1S,2R,3S,4R)-2,3-dihydroxy-4-(hydroxymethyl)cyclobutyl)methyl)-
1H-1,2,3-triazole-4-carboxylate (15a)
47
1H NMR (500 MHz, MeOD) δ 8.54 (s, 1H), 7.46
(d, J = 7 Hz, 2H), 7.40 – 7.35 (m, 3H), 5.37 (s,
2H), 4.85 (trùng peak dung môi, 1H), 4.73 (dd, J
= 14.0, 5.5 Hz, 1H), 4.37 – 4.34 (m, 1H), 4.30 –
4.28 (m, 1H), 3.91 (d, J = 7 Hz, 2H), 2.94 – 2.90
(m, 1H), 2.69 – 2.66 (m, 1H).
13C NMR (125 MHz, MeOD) δ 161.85, 140.16, 137.18, 130.23, 129.60 (2C),
129.45 (2C), 129.41, 70.11, 69.23, 67.70, 59.16, 48.03, 43.13, 39.95.
Benzyl 1-(((1S,2S,3R,4R)-2,3-dihydroxy-4-(hydroxymethyl)cyclobutyl)methyl)-
1H-1,2,3-triazole-4-carboxylate (15b)
1H NMR (500 MHz, MeOD) δ 8.65 (s, 1H), 7.52
(d, J = 7.0 Hz, 2H), 7.48 – 7.35 (m, 3H), 5.44 (s,
2H), 4.79 (dd, J = 14.0, 7.0 Hz, 1H), 4.70 (dd, J =
14.0, 9.0 Hz, 1H), 4.23 – 4.14 (m, 2H), 3.87 –
3.75 (m, 2H), 3.06 – 2.97 (m, 1H), 2.51 – 2.39
(m, 1H).
13C NMR (125 MHz, MeOD) δ 161.79, 140.36, 137.15, 129.75, 129.56 (2C),
129.41 (2C), 129.37, 70.83, 67.68, 60.65, 50.96, 45.06, 44.21.
1-(((1S,4R)-4-((tert-butyldiphenylsilyloxy)methyl)cyclobut-2-enyl)methyl)-4-(3-
(trifluoromethyl) phenyl)-1H-1,2,3-triazole (11)
1H NMR (500 MHz, CDCl3) 7.79 (s, 1H);
NN
CF3
N
7.68-7.66 (m, 5H); 7.59-7.53 (m, 2H); 7.46-
TBDPSO
7.43 (m, 2H); 7.41-7.38 (m, 5H); 6.14 (d, J =
2.5 Hz, 1H); 6.10 (d, J = 2.5 Hz, 1H); 4.86 (dd,
J = 13.5, 6.0 Hz,1H); 4.55 (dd, J = 13.5, 10.0
Hz, 1H); 3.90 (dd, J = 11.0, 5.0 Hz, 1H); 3.80
48
(dd, J=11.0, 8.0 Hz, 1H); 3.57-3.53 ( m, 1H);
3.30-3.27 (m , 1H); 1.05 (s, 9H).
13C NMR (125 MHz, CDCl3) 146.35; 138.51; 138.03; 135.61 (2C); 135.55 (2C);
133.37; 133.24; 131.57; 131.38; 129.88; 129.86; 129.33; 128.86; 127.81 (4C);
125.16; 124.64; 122.97; 122.49; 122.46; 120.152; 63.43; 51.20; 47.65; 45.52; 26.95
(3C); 19.27
(1R,2S,3R,4S)-3-(hydroxymethyl)-4-((4-(3-(trifluoromethyl)phenyl)-1H-1,2,3-
triazol-1-yl)methyl ) cyclobutane-1,2-diol (17a)
1H NMR (500 MHz, DMSO) δ 8.67 (s, 1H), 8.14
NN
CF3
N
HO
(dd, J = 6.0, 3.0 Hz, 2H), 7.68 (dd, J = 5.0, 2.0 Hz,
2H), 5.10 (d, J = 5.0 Hz, 1H), 4.85 (d, J = 6.0 Hz,
HO
OH
1H), 4.68 (dd, J = 14.0, 9.0 Hz, 1H), 4.61 (dd, J =
14.0, 6.0 Hz, 1H), 4.44 (t, J = 5.0 Hz, 1H), 4.20 (s,
2H), 3.79 – 3.57 (m, 2H), 2.94 – 2.72 (m, 1H), 2.58
– 2.40 (m, 1H).
13C NMR (125 MHz, DMSO) δ 144.52, 132.04, 130.06, 129.61 (q, J = 32 Hz),
128.84, 125.22, 124.10, 122.41, 121.32, 68.36, 67.68, 57.32, 46.33, 41.63, 38.38
(1S,2R,3R,4S)-3-(hydroxymethyl)-4-((4-(3-(trifluoromethyl)phenyl)-1H-1,2,3-
triazol-1-yl)methyl) cyclobutane-1,2-diol (17b)
1H NMR (500 MHz, MeOD) δ 8.51 (s, 1H), 8.16 (s,
1H), 8.09 (dd, J = 4.0, 3.0 Hz, 1H), 7.65 (d, J = 4.5
NN
CF3
N
HO
Hz, 2H), 4.76 (dd, J = 14.0, 7.1 Hz, 1H), 4.66 (dd, J
= 14.0, 9.0 Hz, 1H), 4.26 – 4.15 (m, 2H), 3.80 (qd, J
HO
OH
= 11.5, 6.0 Hz, 2H), 3.08 – 2.93 (m, 1H), 2.56 –
2.36 (m, 1H).
49
13C NMR (125 MHz, MeOD) δ 147.50, 133.22, 132.57 (q, J = 32.2 Hz), 131.04,
130.32, 126.82, 125.85 (d, J = 3.7 Hz), 123.36, 123.21, 71.19, 71.06, 60.92, 50.99,
45.37, 44.61.
1-(((1S,4R)-4-((tert-butyldiphenylsilyloxy)methyl)cyclobut-2-enyl)methyl)-4-
(3,5-difluorophenyl)-1H-1,2,3-triazole (12)
1H NMR (500 MHz, CDCl3) 7.63 ( s, 1H);
7.60-7.58 (m, 4H); 7.37-7.35 (m, 2H); 7.33-7.31
NN
F
(m, 4H); 7.25-7.23 (m, 2H); 6.70-6.67 (m, 1H);
N
TBDPSO
6.05 (d, J = 2.5 Hz, 1H); 6.02 (d, J = 2.5 Hz, 1H);
F
4.77 (dd, J = 13.5, 6.0 Hz, 1H); 4.46 (dd, J =
14.0, 10.0 Hz, 1H); 3.82 (dd, J = 11.0, 5.0 Hz,
1H); 3.73 (dd, J = 11.0, 8.5 Hz, 1H); 3.47-3.45 (m
, 1H); 3.20-3.18 ( m, 1H)
13C NMR (125 MHz, CDCl3) 164.33 (d, J = 13 Hz); 162.36 (d, J = 13.25 Hz);
145.68; 138.51; 137.90; 135.57 (2C); 135.54 (2C); 133.85; 133.32; 133.18; 129.86
(2C); 127.79 (4C); 120.4; 108.54 (d, J = 6.5 Hz); 108.34 (d, J = 6 Hz); 103.16 (t, J
= 25 Hz); 63.36; 51.16; 47.61; 45.47; 26.91 (3C); 19.23.
(1S,2R,3S,4R)-3-((4-(3,5-difluorophenyl)-1H-1,2,3-triazol-1-yl)methyl)-4-
(hydroxymethyl)cyclo butane-1,2-diol (18a)
1H NMR (500 MHz, MeOD) δ 8.43 (s, 1H), 7.51 –
7.36 (m, 2H), 6.93 (tt, J = 9.0, 2.0 Hz, 1H), 4.84 (dd,
NN
F
J = 14.0, 9.5 Hz, 1H), 4.73 (dd, J = 14.0, 6.0 Hz,
N
HO
1H), 4.39 (ddd, J = 7.0, 5.5, 1.5 Hz, 1H), 4.34 (td, J
OH
HO
F
= 6.0, 2.0 Hz, 1H), 4.00 – 3.90 (m, 2H), 3.02 – 2.91
(m, 1H), 2.78 – 2.67 (m, 1H).
50
13C NMR (125 MHz, MeOD) δ 165.93 (d, J = 13.0 Hz), 163.97 (d, J = 13.5 Hz),
146.44, 135.52, 123.81, 109.38 (d, J = 6.6 Hz), 109.22 (d, J = 6.6 Hz), 103.93 (t, J =
26.0 Hz), 70.41, 69.14, 59.23, 47.76, 43.41, 39.96.
(1R,2S,3S,4R)-3-((4-(3,5-difluorophenyl)-1H-1,2,3-triazol-1-yl)methyl)-4-
(hydroxymethyl)cyclo butane-1,2-diol (18b)
1H NMR (500 MHz, MeOD) δ 8.46 (s, 1H), 7.49 –
7.40 (m, 2H), 6.93 (tt, J = 9.0, 2.0 Hz, 1H), 4.74
NN
F
N
HO
(dd, J = 14.0, 7.0 Hz, 1H), 4.65 (dd, J = 14.0, 9.0
Hz, 1H), 4.23 – 4.13 (m, 2H), 3.80 (qd, J = 11.5,
HO
OH
F
6.0 Hz, 2H), 3.02-2.97 (m, 1H), 2.49 – 2.38 (m,
1H).
13C NMR (125 MHz, MeOD) δ 165.91 (d, J = 13.3 Hz), 163.95 (d, J = 13.3 Hz),
146.66 (s), 135.45 (s), 123.38 (s), 109.41 (d, J = 6.6 Hz), 109.25 (d, J = 6.6 Hz),
103.97 (t, J = 25.9 Hz), 70.97 (s), 70.87 (s), 60.71 (s), 50.79 (s), 45.15 (s), 44.37 (s).
1-((1-(((1S,4R)-4-((tert-butyldiphenylsilyloxy)methyl)cyclobut-2-enyl)methyl)-
1H-1,2,3-triazol-4-yl)methyl)-4-(2,5-difluorobenzyl)piperazine (13)
1H NMR (500 MHz, CDCl3) 7.66-7.64 (m, 4H);
NN
N
TBDPSO
7.45-7.42 (m, 3H); 7.40-7.37 (m, 4H); 7.12-7.08
N
(m, 1H); 6.98-6.93 (m, 1H); 9.91-9.87 (m, 1H);
F
N
8.08 (d, 1H, J = 2.5 Hz, 1H); 6.05 (d, J = 2.5 Hz,
1H); 4.77 (dd, J = 13.5, 5.5 Hz, 1H); 4.44 (dd, J =
F
13.5, 10.5 Hz, 1H); 4.11 (q, J = 7.5 Hz, 1H); 3.86
(dd, J = 11.0, 4.5 Hz, 1H); 3.76 (dd, J = 11.0, 8.5
Hz, 1H); 3.72 (q, J = 7.0 Hz, 1H); 3.67 (s, 2H);
3.55 (s. 2H); 3.48-3.44 (m, 1H); 3.26-3.22 (m, 1H);
2.53 (broad, 8H); 1.07 (s, 9H).
51
(1S,2R,3S,4R)-3-((4-((4-(2,5-difluorobenzyl)piperazin-1-yl)methyl)-1H-1,2,3-
triazol-1-yl)methyl)-4-(hydroxymethyl)cyclobutane-1,2-diol (19a)
1H NMR (500 MHz, MeOD) δ 7.94 (s, 1H), 7.22 –
NN
7.13 (m, 1H), 7.14 – 7.06 (m, 1H), 7.06 – 6.98 (m,
N
HO
1H), 4.76 (dd, J = 14.0, 9.5 Hz, 1H), 4.66 (dd, J =
N
HO
14.0, 6.0 Hz, 1H), 4.37 – 4.33 (m, 1H), 4.31 – 4.26
OH F
N
(m, 1H), 3.94 – 3.86 (m, 2H), 3.70 (s, 2H), 3.59 (s,
2H), 2.92 – 2.84 (m, 1H), 2.77 – 2.37 (m, 9H
F
overlap).
(1R,2S,3S,4R)-3-((4-((4-(2,5-difluorobenzyl)piperazin-1-yl)methyl)-1H-1,2,3-
triazol-1-yl)methyl)-4-(hydroxymethyl)cyclobutane-1,2-diol (19b)
NN
N
HO
N
HO
OH F
N
1H NMR (500 MHz, MeOD) δ 7.96 (s, 1H), 7.19- 7.11 (m, 1H), 7.09 (td, J = 9.0, 4.5 Hz, 1H), 7.08- 7.0 (m, 1H), 4.66 (dd, J = 14.0, 7.0 Hz, 1H), 4.57 (dd, J = 14.0, 9.0 Hz, 1H), 4.14 (dd, J = 6.0, 3.0 Hz, 1H), 4.10 (t, J = 6.0 Hz, 1H), 3.80 – 3.71 (m, 2H), 3.70 (s, 2H), 3.59 (s, 2H), 2.97 – 2.86 (m, 1H), 2.57 (s broad, 8H), 2.41 – 2.33 (m, 1H).
F
52
Kết Luận
Hợp
chất
trung gian
chìa khóa
azide 1
((((1R,4S)-4-
(azidomethyl)cyclobut-2-enyl)methoxy)(tert-butyl)diphenylsilane)
được tổng hợp từ chất đầu sau 9 giai đoạn với hiệu suất cao (37,82%)
và chọn lọc lập thể, hợp chất này chưa được công bố trong tài liệu
tham khảo.
Từ hợp chất trung gian azide 1, tổng hợp được 5 hợp chất cyclobutene
trung gian mới, từ đó tổng hợp được 12 dẫn xuất cyclobutane
nucleoside mới được đưa ra ở bảng 2.2.
Cấu trúc của các chất mới được khẳng định bằng các phương pháp
hóa lý hiện đại.
Các dẫn xuất đang được gửi đi thử hoạt tính chống virus và chống ung
thư.
53
Tài Liệu Tham Khảo
1. Alexandre C., Pichon C. (2000), "Enzymatic acylation of cyclobutene and
cyclobutane meso-diols at low temperature", Science 11, pp. 2429-2434.
2. Alibe R, March PD, Figueredo M, Font J, and Racamonde M. (2003),
"Photocycloaddition of ( Z ) -1 , 2-dichloroethylene to enantiopure 2 ( 5H ) -
furanones: an efficient strategy for the diastereoselective synthesis of
cyclobutane and cyclobutene derivatives", Synthesis 44, pp. 69-71.
3. Alvarez R, Velázquez S, San-Félix A, Aquaro S, De Clercq E, Perno CF,
Karlsson A, Balzarini J, and Camarasa MJ. (1994), "1,2,3-Triazole-[2’,5'-bis-
O-(tert-butyldimethylsilyl)-beta-D-
ribofuranosyl]-3'-spiro-5“-(4”-amino-
1“,2”-oxathiole 2“,2”-dioxide) (TSAO) analogues: synthesis and anti-HIV-1
activity", Journal of medicinal chemistry 37(24), pp. 4185-94.
4. Arts EJ and Wainberg MA. (1996), "Mechanisms of nucleoside analog antiviral
activity and resistance during human immunodeficiency virus reverse
transcription", Antimicrobial agents and chemotherapy 40(3), pp. 527-40.
5. Bach T, Bergmann H, and Harms K. (2001), "Enantioselective Photochemical
Reactions of 2-Pyridones in Solution", Organic Letters 3(4), pp. 601-603.
6. Baschang G and Inderbitzin W. (1992), "The enantiomers of 1β-adenyl-2α-
hydroxy-3β-hydroxymethyl-cyclobutane", Tetrahedron: Asymmetry 3(2), pp.
193-196.
7. Besada P, Terán C, Santana L, Teijeira M, and Uriarte E. (1999), "Nucleoside
Analogues of Purine with a 1,2-Disubstituted Cyclopentene Ring",
Nucleosides and Nucleotides 18(4-5), pp. 725-726.
8. Borchardt RT, Keller BT, and Patel-Thombre U. (1984), "Neplanocin A. A
potent inhibitor of S-adenosylhomocysteine hydrolase and of vaccinia virus
multiplication in mouse L929 cells", The Journal of biological chemistry
259(7), pp. 4353-8.
54
9. Boren BC, Narayan S, Rasmussen LK, Zhang L, Zhao H, Lin Z, Jia G, and Fokin
VV. (2008), "Ruthenium-catalyzed azide-alkyne cycloaddition: scope and
mechanism", Journal of the American Chemical Society 130(28), pp. 8923-
30.
10.Chittepu P, Sirivolu VR, and Seela F. (2008), "Nucleosides and oligonucleotides
containing 1,2,3-triazole residues with nucleobase tethers: synthesis via the
azide-alkyne “Click”
reaction", Bioorganic & medicinal chemistry
16(18):8427-39.
11. Chênevert R, Pelchat N, and Morin P.
(2009), "Lipase-mediated
enantioselective acylation of alcohols with functionalized vinyl esters: acyl
donor tolerance and applications", Tetrahedron: Asymmetry 20(10), pp. 1191-
1196.
12. De Clercq E. (2004), "Antiviral drugs in current clinical use", Journal of clinical
virology: the official publication of the Pan American Society for Clinical
Virology 30(2), pp. 115-33.
13. De Clercq E. (2007), "The design of drugs for HIV and HCV",Nature reviews.
Drug discovery 6(12), pp. 1001-18.
14. Crimmins M. (1998), "New developments in the enantioselective synthesis of
cyclopentyl carbocyclic nucleosides", Tetrahedron 54(32), pp. 9229-9272.
15. Cucarull-González JR, Hernando J, Alibés R, Figueredo M, Font J, Rodríguez-
Santiago L, and Sodupe M. (2010), "[2 + 2] Photocycloaddition of 2(5H)-
furanone to unsaturated compounds. insights from first principles calculations
and transient-absorption measurements", The Journal of organic chemistry
75(13), pp. 4392-401.
16. Du J and Yoon TP. (2009), "Crossed intermolecular [2+2] cycloadditions of
acyclic enones via visible light photocatalysis", Journal of the American
Chemical Society 131(41), pp. 14604-5.
17. Furman PA, Fyfe JA, St Clair MH, Weinhold K, Rideout JL, Freeman GA,
Lehrman SN, Bolognesi DP, Broder S, and Mitsuya H.
(1986),
55
"Phosphorylation of 3’-azido-3'-deoxythymidine and selective interaction of
the 5'-triphosphate with human
immunodeficiency virus
reverse
transcriptase", Proceedings of the National Academy of Sciences of the United
States of America 83(21), pp. 8333-7.
18. Gauvry N, Comoy C, Lescop C, and Huet F. (1999), "A New Synthesis of cis-
Cyclobut-3-ene-1,2-dicarboxylic Anhydride", Synthesis 1999(04), pp. 574-
576.
19. Grimes KD, Gupte A, and Aldrich CC. (2010), "Copper(II)-Catalyzed
Conversion
of Aryl/Heteroaryl Boronic Acids, Boronates,
and
Trifluoroborates into the Corresponding Azides: Substrate Scope and
Limitations", Synthesis, pp. 1441-1448.
20. Guan HP, Ksebati MB, Kern ER, and Zemlicka J. (2000), "Approaches to
unsaturated analogues of nucleosides comprising four- and six-membered
rings", The Journal of organic chemistry 65(17), pp. 5177-84.
21. Halvas EK, Svarovskaia ES, Freed EO, and Pathak VK. (2000), "Wild-Type and
YMDD Mutant Murine Leukemia Virus Reverse Transcriptases Are Resistant
to 2’,3'-Dideoxy-3'-Thiacytidine", Journal of Virology 74(14), pp. 6669-6674.
22. Hansen SG and Jensen HH. (2009), "Microwave Irradiation as an Effective
Means of Synthesizing Unsubstituted N-Linked 1,2,3-Triazoles from Vinyl
Acetate and Azides", Synlett, pp. 3275-3278.
23. Hara P, Mikkola J-P, Murzin DY, and Kanerva LT. (2010), "Supported ionic
liquids in Burkholderia cepacia lipase-catalyzed asymmetric acylation",
Journal of Molecular Catalysis B: Enzymatic 67(1-2), pp. 129-134.
24. Hayashi S, Norbeck DW, Rosenbrook W, Fine RL, Matsukura M, Plattner JJ,
Broder S, and Mitsuya H. (1990), "Cyclobut-A and cyclobut-G, carbocyclic
oxetanocin analogs that inhibit the replication of human immunodeficiency
virus in T cells and monocytes and macrophages in vitro", Antimicrobial
agents and chemotherapy 34(2), pp. 287-94.
56
25. Hewlett G, Hallenberger S, and Rübsamen-Waigmann H. (2004), "Antivirals
against DNA viruses (hepatitis B and the herpes viruses)", Current opinion in
pharmacology 4(5), pp. 453-64.
26. Hilt G, Paul A, and Treutwein J. (2010), "Cobalt catalysis at the crossroads:
cobalt-catalyzed Alder-ene reaction versus [2 + 2] cycloaddition", Organic
letters 12(7), pp. 1536-9.
27. Himo F, Lovell T, Hilgraf R, Rostovtsev VV, Noodleman L, Sharpless KB, and
Fokin VV. (2005), "Copper(I)-catalyzed synthesis of azoles. DFT study
predicts unprecedented reactivity and intermediates", Journal of the American
Chemical Society 127(1), pp. 210-6.
28. Hu Z and Kuritzkes DR. (2011), "Interaction of reverse transcriptase (RT)
mutations conferring resistance to lamivudine and etravirine: effects on
fitness and RT activity of human immunodeficiency virus type 1",Journal of
virology 85(21), pp. 11309-14.
29. Hughes W, McDowell JA, Shenep J, Flynn P, Kline MW, Yogev R, Symonds
W, Lou Y, and Hetherington S. (1999), "Safety and single-dose
pharmacokinetics of abacavir (1592U89) in human immunodeficiency virus
type 1-infected children", Antimicrobial agents and chemotherapy 43(3), pp.
609-15.
30. Huisgen R. (1961), Proceedings of the Chemical Society(October), pp. 357.
31. Humble RW, Middleton DF, Banoub J, Ewing DF, Boa AN, and Mackenzie G.
(2011),"A synthesis of bredinin (Mizoribine®) from an acyclic precursor",
Tetrahedron Letters 52(47), pp. 6223-6227.
32. Ichikawa E and Kato K. (2001), "Sugar-modified nucleosides in past 10 years, a
review", Current medicinal chemistry 8(4), pp. 385-423.
33. Ischay MA, Anzovino ME, Du J, and Yoon TP. (2008), "Efficient visible light
photocatalysis of [2+2] enone cycloadditions", Journal of the American
Chemical Society 130(39), pp. 12886-7.
57
34. Ishikawa H. (1980), "A new clinically useful immunosuppressive drug,
bredinin", International Journal of Immunopharmacology 2(3), pp. 219.
35. Ito H, Toyoda T, and Sawamura M. (2010), "Stereospecific synthesis of
cyclobutylboronates through copper(I)-catalyzed reaction of homoallylic
sulfonates and a diboron derivative", Journal of the American Chemical
Society 132(17), pp. 5990-2.
36. Jiang Y, Kuang C, and Yang Q. (2009), "The Use of Calcium Carbide in the
Synthesis of 1-Monosubstituted Aryl 1,2,3-Triazole via Click Chemistry",
Synlett, pp. 3163-3166.
37. Kaiwar V, Reese CB, Gray EJ, and Neidle S. (1995), "Synthesis of 9-[cis-3-
(hydroxymethyl)cyclobutyl]-adenine and -guanine", Journal of the Chemical
Society, Perkin Transactions 1(18), pp. 2281.
38. López-Carrillo V and Echavarren AM.
(2010),
"Gold(I)-catalyzed
intermolecular [2+2] cycloaddition of alkynes with alkenes", Journal of the
American Chemical Society 132(27), pp. 9292-4.
39. Meijere D. (1997), Houben-Weyl Methods of Organic Chemistry: Carbocyclic
Four-Membered Ring Compounds. Thieme: Stuttgart.
40. Qui YL, Ksebati MB, and Zemlicka J. (2000), "Synthesis of (Z)- and (E)-9-[(2-
hydroxyethylidene)cyclopropyl]adenine--new
methylenecyclopropane
analogues of adenosine and their substrate activity for adenosine deaminase",
Nucleosides, nucleotides & nucleic acids 19(1-2), pp. 31-7.
41. Rasmussen LK, Boren BC, and Fokin VV. (2007), "Ruthenium-Catalyzed
Cycloaddition of Aryl Azides and Alkynes", Org. Lett. 9, pp. 5337-5339.
42. Reddy KR, Nelson DR, and Zeuzem S. (2009), "Ribavirin: current role in the
optimal clinical management of chronic hepatitis C", Journal of hepatology
50(2), pp. 402-11.
43. Robinson DM, Scott LJ, and Plosker GL. (2006), "Entecavir: a review of its use
in chronic hepatitis B", Drugs 66(12), pp. 1605-22.
58
44. Rostovtsev VV, Green LG, Fokin VV, and Sharpless KB. (2002), "A stepwise
huisgen cycloaddition process: copper(I)-catalyzed regioselective “ligation”
of azides and terminal alkynes", Angewandte Chemie (International ed. in
English) 41(14), pp. 2596-9.
45. Rustullet A, Alibés R, de March P, Figueredo M, and Font J. (2007),
"Stereoselective route to oxetanocin carbocyclic analogues based on a [2 + 2]
photocycloaddition to a chiral 2(5H)-furanone", Organic letters 9(15), pp.
2827-30.
46. Shealy YF and Clayton JD.
(1966), "9-[β-DL-2α,3α-Dihydroxy-4β-
(hydroxymethyl)-
cyclopentyl]adenine,
the Carbocyclic Analog of
Adenosine1,2", J. Am. Chem. Soc. 88(16), pp. 3885-3887.
47. Shimada N, Hasegawa S, Harada T, Tomisawa T, Fujii A, and Takita T. (1986),
"Oxetanocin, a novel nucleoside from bacteria", The Journal of antibiotics
39(11), pp. 1623-5.
48. Stellbrink H-J. (2007), "Antiviral drugs in the treatment of AIDS: what is in the
pipeline", European journal of medical research 12(9), pp. 483-95.
49. Tisdale M. (1993), "Rapid in vitro Selection of Human Immunodeficiency Virus
Type 1 Resistant to 3’-Thiacytidine Inhibitors Due to a Mutation in the
YMDD Region of Reverse Transcriptase", Proceedings of the National
Academy of Sciences 90(12), pp. 5653-5656.
50. Velázquez S, Alvarez R, Pérez C, Gago F, De Clercq E, Balzarini J, Camarasa
M-j J, and Clercq ED. (1998), "Regiospecific synthesis and anti-human
immunodeficiency virus activity of novel 5-substituted N-alkylcarbamoyl and
N,N-dialkylcarbamoyl 1,2,3-triazole-TSAO analogues", Antiviral chemistry
& chemotherapy 9(6), pp. 481-9.
51. Vite GD, Tino JA, Zahler R, Goodfellow V, Tuomari AV, McGeever-Rubin B,
and Field AK. (1993), "Differences in antiviral activities for isomers of a
fluorinated cyclobutane nucleoside analog", Bioorganic& Medicinal
Chemistry Letters 3(6), pp. 1211-1214.
59
52. Wang B-L, Shi Y-X, Ma Y, Liu X-H, Li Y-H, Song H-B, Li B-J, and Li Z-M.
(2010), "Synthesis and biological activity of some novel trifluoromethyl-
substituted 1,2,4-triazole and bis(1,2,4-triazole) Mannich bases containing
piperazine rings", Journal of agricultural and food chemistry 58(9), pp. 5515-
22.
53. Wang J, Busson R, Blaton N, Rozenski J, and Herdewijn P. (1998),
"Enantioselective Approach to the Synthesis of Cyclohexane Carbocyclic
Nucleosides", The Journal of Organic Chemistry 63(9), pp. 3051-3058.
54. Weiss RA. (2001),"Gulliver’s travels in HIVland", Nature 410(6831), pp. 963-
7.
55. Xu M, Kuang C, Wang Z, Yang Q, and Jiang Y. (2011), "A Novel Approach to
1-Monosubstituted 1,2,3-Triazoles by a Click Cycloaddition/Decarboxylation
Process",Synthesis, pp. 223-228.
56. Zhu XF. (2000), "The latest progress in the synthesis of carbocyclic
nucleosides", Nucleosides, nucleotides & nucleic acids 19(3), pp. 651-90.
57. Özçubukçu S, Ozkal E, Jimeno C, and Pericàs MA. (2009), "A Highly Active
Catalyst
for Huisgen 1,3-Dipolar Cycloadditions Based on
the
Tris(triazolyl)methanol-Cu(I) Structure", Org. Lett. 11, pp. 4680-4683.
58. 2007 AIDS epidemic update.
59. " Tình hình nhiễm HIV/AIDS đến hết ngày 31/3/2009",
http://203.162.71.9/ubcvdxh/default.aspx?tabid=362&ID=845.
60
Phụ lục
Phổ NMR của 6 ....................................................................................................................... PL 1
Phổ NMR của 7 ....................................................................................................................... PL 5
Phổ NMR của 8 ....................................................................................................................... PL 7
Phổ NMR của 1 ....................................................................................................................... PL 9
Phổ NMR của 12 ................................................................................................................... PL 14
Phổ NMR của 11 ................................................................................................................... PL 19
Phổ NMR của 9 ..................................................................................................................... PL 26
Phổ NMR của 10 ................................................................................................................... PL 30
Phổ NMR của 13 ................................................................................................................... PL 35
Phổ NMR của 17a.................................................................................................................. PL 37
Phổ NMR của 17b ................................................................................................................. PL 53
Phổ NMR của 18a.................................................................................................................. PL 71
Phổ NMR của 18b ................................................................................................................. PL 79
Phổ NMR của 14a.................................................................................................................. PL 86
Phổ NMR của 14b ................................................................................................................. PL 92
Phổ NMR của 19b ................................................................................................................ PL 98
Phổ NMR của 19a................................................................................................................ PL 100
Phổ NMR của 15a................................................................................................................ PL 103
Phổ NMR của 15b ............................................................................................................... PL 113
Phổ MS ................................................................................................................................ PL 122
61
ClickAB−CDCl3−1H
3 5 0 . 8
2 6 6 . 7
0 5 6 . 7
9 3 6 . 7
7 3 6 . 7
1 7 4 . 7
7 5 4 . 7
4 4 4 . 7
8 3 4 . 7
3 3 4 . 7
4 2 4 . 7
6 0 4 . 7
1 9 3 . 7
8 7 3 . 7
3 6 3 . 7
2 5 3 . 7
3 4 3 . 7
8 3 3 . 7
0 6 2 . 7
2 7 0 . 6
6 6 0 . 6
6 5 0 . 6
5 0 4 . 5
1 9 3 . 5
7 6 8 . 4
6 5 8 . 4
0 4 8 . 4
9 2 8 . 4
5 3 5 . 4
5 1 5 . 4
8 0 5 . 4
7 8 4 . 4
0 9 8 . 3
0 8 8 . 3
8 6 8 . 3
8 5 8 . 3
5 7 7 . 3
7 5 7 . 3
2 5 7 . 3
5 3 7 . 3
4 0 5 . 3
4 9 4 . 3
4 8 4 . 3
4 7 4 . 3
4 6 4 . 3
0 7 2 . 3
1 6 2 . 3
3 5 2 . 3
4 4 2 . 3
5 3 2 . 3
4 7 6 . 1
6 5 2 . 1
2 4 2 . 1
8 2 2 . 1
7 6 0 . 1
Current Data Parameters NAME 21THANG_ClickAB EXPNO 1 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111028 Time 15.38 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT CDCl3 NS 16 DS 0 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2769001 sec RG 80.6 DW 50.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 1.00000000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1335009 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 500.1300137 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00
0 0 0 . 2
9 9 9 . 0
7 2 4 . 4
3 9 3 . 2
8 8 9 . 1
4 1 0 . 8
5 2 2 . 2
8 2 0 . 1
8 7 0 . 1
8 2 1 . 1
8 0 3 . 1
8 0 1 . 1
4 3 0 . 1
9 5 2 . 0 1
11 10 9 8 7 5 4 3 2 0 ppm 6 1
m p p
5 3 . 7
8.014
0 4 . 7
1.988
5 4 . 7
7.338 7.343 7.352 7.363 7.378 7.391 7.406 7.424 7.433 7.438 7.444 7.457 7.471
2.393
0 5 . 7
5 5 . 7
0 6 . 7
4.427
5 6 . 7
7.637 7.639 7.650 7.662
0 7 . 7
m p p
5.391
5 7 . 7
5.405
2.225
H 1 − 3 l C D C − B A k c i l C
0 8 . 7
5 8 . 7
0 9 . 7
m p p
5 9 . 7
6.056 6.066 6.072
2.000
0 0 . 8
8.053
0.999
5 0 . 8
m p p
3.235 3.244 3.253 3.261 3.270
1.034
3 . 3
4 . 3
1.108
5 . 3
3.464 3.474 3.484 3.494 3.504
6 . 3
7 . 3
3.735 3.752 3.757 3.775
1.308
8 . 3
3.858 3.868 3.880 3.890
1.128
9 . 3
0 . 4
m p p
1 . 4
1.023 1.037
1.067
10.259
2 . 4
1 . 1
3 . 4
H 1 − 3 l C D C − B A k c i l C
4 . 4
1.078
5 . 4
4.487 4.508 4.515 4.535
6 . 4
7 . 4
8 . 4
4.829 4.840 4.856 4.867
1.028
9 . 4
ClickAB−CDCl3−C13CPD
7 9 5 . 0 6 1
0 7 8 . 9 3 1
5 4 6 . 8 3 1
8 5 6 . 7 3 1
7 6 5 . 5 3 1
8 1 5 . 5 3 1
4 6 2 . 3 3 1
5 7 1 . 3 3 1
5 7 8 . 9 2 1
5 4 8 . 9 2 1
1 8 5 . 8 2 1
6 4 5 . 8 2 1
3 0 4 . 8 2 1
5 9 7 . 7 2 1
8 0 5 . 7 2 1
7 7 2 . 7 7
3 2 0 . 7 7
9 6 7 . 6 7
9 7 7 . 6 6
7 0 3 . 3 6
6 8 3 . 1 5
7 5 5 . 7 4
4 7 2 . 5 4
5 1 9 . 6 2
4 1 2 . 9 1
Current Data Parameters NAME 21THANG_ClickAB EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111028 Time 15.40 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT CDCl3 NS 128 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 5.80 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7577926 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.00
180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm
ClickAB−CDCl3−C13CPD
0 7 8 . 9 3 1
5 4 6 . 8 3 1
8 5 6 . 7 3 1
7 6 5 . 5 3 1
8 1 5 . 5 3 1
4 6 2 . 3 3 1
5 7 1 . 3 3 1
5 7 8 . 9 2 1
5 4 8 . 9 2 1
1 8 5 . 8 2 1
6 4 5 . 8 2 1
3 0 4 . 8 2 1
5 9 7 . 7 2 1
8 0 5 . 7 2 1
Current Data Parameters NAME 21THANG_ClickAB EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111028 Time 15.40 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT CDCl3 NS 128 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 5.80 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7577926 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.00
140 139 138 137 136 135 134 133 132 131 130 129 128 ppm
ClickPP−CDCl3−1H
7 7 3 . 7
4 7 3 . 7
1 7 3 . 7
0 6 2 . 7
0 2 1 . 7
4 1 1 . 7
9 0 1 . 7
3 0 1 . 7
6 9 0 . 7
1 9 0 . 7
5 8 0 . 7
9 7 9 . 6
0 7 9 . 6
1 6 9 . 6
2 5 9 . 6
3 4 9 . 6
4 3 9 . 6
9 0 9 . 6
2 0 9 . 6
4 9 8 . 6
6 8 8 . 6
0 8 8 . 6
7 7 8 . 6
9 6 8 . 6
9 8 0 . 6
4 8 0 . 6
8 5 0 . 6
3 5 0 . 6
3 9 7 . 4
2 8 7 . 4
6 6 7 . 4
5 5 7 . 4
3 6 4 . 4
2 4 4 . 4
6 3 4 . 4
5 1 4 . 4
6 3 1 . 4
1 2 1 . 4
7 0 1 . 4
3 9 0 . 4
8 7 8 . 3
9 6 8 . 3
6 5 8 . 3
6 4 8 . 3
1 8 7 . 3
4 6 7 . 3
9 5 7 . 3
2 4 7 . 3
6 2 7 . 3
2 1 7 . 3
8 9 6 . 3
4 8 6 . 3
1 7 6 . 3
6 4 6 . 3
2 5 5 . 3
1 8 4 . 3
1 7 4 . 3
Current Data Parameters NAME 21THANG_ClickPP EXPNO 1 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111013 Time 15.49 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT CDCl3 NS 16 DS 0 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2769001 sec RG 80.6 DW 50.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 1.00000000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.10 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1335009 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 500.1300134 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00
5 4 4 . 4
0 2 1 . 3
8 3 6 . 4
2 7 0 . 1
4 9 0 . 1
4 9 0 . 1
5 9 9 . 1
0 0 0 . 1
2 4 0 . 1
5 7 3 . 1
1 0 1 . 1
8 6 1 . 1
3 1 4 . 1
5 9 7 . 1
6 3 1 . 2
4 2 1 . 1
9 5 0 . 1
6 2 5 . 7
4 8 0 . 2
6 5 4 . 4
6 4 7 . 9
9 2 2 . 1
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
ClickPP−CDCl3−C13CPD
8 3 1 . 8 5 1
6 3 2 . 6 5 1
1 3 2 . 4 4 1
6 8 2 . 8 3 1
4 7 5 . 5 3 1
5 3 5 . 5 3 1
9 9 3 . 3 3 1
0 0 3 . 3 3 1
2 1 8 . 9 2 1
9 8 7 . 9 2 1
3 8 7 . 8 2 1
3 6 7 . 7 2 1
0 6 5 . 2 2 1
1 0 4 . 7 1 1
5 4 2 . 7 1 1
6 0 2 . 7 1 1
7 3 2 . 6 1 1
6 3 0 . 6 1 1
6 6 9 . 5 1 1
4 0 0 . 5 1 1
2 4 7 . 4 1 1
6 7 2 . 7 7
2 2 0 . 7 7
8 6 7 . 6 7
3 4 4 . 3 6
5 5 3 . 0 6
1 3 3 . 8 5
0 6 7 . 4 5
8 3 2 . 3 5
4 4 8 . 2 5
1 5 6 . 2 5
2 4 9 . 0 5
3 6 5 . 7 4
2 8 4 . 5 4
5 1 9 . 6 2
3 0 0 . 1 2
0 3 2 . 9 1
2 2 4 . 8 1
7 7 1 . 4 1
Current Data Parameters NAME 21THANG_ClickPP EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111013 Time 15.52 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT CDCl3 NS 128 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 5.80 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.98 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7577917 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.00
180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm
N3F(1)−DMSO−1H
7 4 1 . 8
1 4 1 . 8
5 3 1 . 8
0 3 1 . 8
4 0 7 . 7
8 8 6 . 7
4 8 6 . 7
8 7 6 . 7
6 7 6 . 7
4 0 1 . 5
4 9 0 . 5
7 5 8 . 4
8 4 8 . 4
6 0 7 . 4
8 8 6 . 4
8 7 6 . 4
0 6 6 . 4
9 2 6 . 4
7 1 6 . 4
2 0 6 . 4
0 9 5 . 4
0 5 4 . 4
0 4 4 . 4
1 3 4 . 4
3 8 3 . 4
2 7 3 . 4
2 6 3 . 4
0 0 2 . 4
4 3 1 . 4
4 2 1 . 4
3 1 1 . 4
3 0 1 . 4
8 3 7 . 3
6 2 7 . 3
6 1 7 . 3
5 0 7 . 3
6 9 6 . 3
6 8 6 . 3
0 7 6 . 3
9 5 6 . 3
7 3 6 . 3
0 5 4 . 3
9 3 4 . 3
6 3 4 . 3
6 2 4 . 3
2 2 4 . 3
2 1 4 . 3
9 7 3 . 3
2 7 1 . 3
2 6 1 . 3
8 3 8 . 2
7 2 8 . 2
1 2 8 . 2
0 1 8 . 2
9 1 5 . 2
7 0 5 . 2
4 0 5 . 2
Current Data Parameters NAME 21THANG_N3F(1) EXPNO 1 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111103 Time 9.33 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT DMSO NS 16 DS 0 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2769001 sec RG 90.5 DW 50.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 1.00000000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1335009 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 500.1300054 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00
0 0 0 . 1
7 9 9 . 1
9 0 0 . 2
4 0 0 . 1
8 9 9 . 0
1 0 0 . 1
3 3 0 . 1
8 9 9 . 0
9 9 9 . 1
4 2 0 . 2
0 2 6 . 0
2 2 0 . 1
0 5 4 . 0
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
m p p
2.024
7 . 3
3.637 3.659 3.670 3.686 3.696 3.705 3.716 3.726 3.738
8 . 3
9 . 3
0 . 4
1 . 4
4.103 4.113 4.124 4.134
4.200
1.999
2 . 4
3 . 4
4 . 4
4.362 4.372 4.383 4.431 4.440 4.450
0.998
5 . 4
1.033
H 1 − O S M D − ) 1 ( F 3 N
6 . 4
1.001
7 . 4
4.590 4.602 4.617 4.629 4.660 4.678 4.688 4.706
8 . 4
4.848 4.857
0.998
9 . 4
0 . 5
5.094 5.104
1.004
1 . 5
m p p
5 . 2
2.493 2.496 2.500 2.504 2.507 2.519
0.450
6 . 2
7 . 2
8 . 2
2.810 2.821 2.827 2.838
1.022
9 . 2
0 . 3
1 . 3
3.162 3.172
0.620
2 . 3
m p p
7.676 7.678 7.684 7.688 7.704
2.009
8 . 7
H 1 − O S M D − ) 1 ( F 3 N
0 . 8
8.130 8.135 8.141 8.147
1.997
2 . 8
4 . 8
6 . 8
8.669
1.000
N3F(1)−DMSO−C13CPD
3 2 5 . 4 4 1
4 4 0 . 2 3 1
0 6 0 . 0 3 1
5 1 6 . 9 2 1
0 4 8 . 8 2 1
2 2 2 . 5 2 1
0 3 1 . 4 2 1
8 0 4 . 2 2 1
0 2 3 . 1 2 1
9 8 2 . 1 2 1
0 6 3 . 8 6
7 7 6 . 7 6
6 2 3 . 7 5
8 6 5 . 8 4
2 3 3 . 6 4
0 3 6 . 1 4
8 9 9 . 9 3
1 3 8 . 9 3
4 6 6 . 9 3
8 9 4 . 9 3
0 3 3 . 9 3
3 6 1 . 9 3
7 9 9 . 8 3
0 8 3 . 8 3
Current Data Parameters NAME 21THANG_N3F(1) EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111103 Time 9.39 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT DMSO NS 256 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 6.00 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7578509 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.00
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm
m p p
121.289 121.320
2 2 1
122.408
124.130
4 2 1
125.222
6 2 1
8 2 1
128.840
129.615 130.060
0 3 1
132.044
2 3 1
41.630
m p p
4 3 1
5 4
46.332
48.568
6 3 1
0 5
D P C 3 1 C − O S M D − ) 1 ( F 3 N
8 3 1
5 5
57.326
0 4 1
0 6
5 6
2 4 1
67.677 68.360
4 4 1
144.523
N3F(1)−DMSO−C13CPD
&DEPT
DEPT90
170
160
150
140
130
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
ppm
DEPT135
CH&CH3
CH2
170
160
150
140
130
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
ppm
C13CPD
170
160
150
140
130
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
ppm
N3F(1)−DMSO−COSYGP
Current Data Parameters NAME 21THANG_N3F(1) EXPNO 5 PROCNO 1
ppm
1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111106 Time 9.52 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG cosygpqf TD 2048 SOLVENT DMSO NS 4 DS 8 SWH 5000.000 Hz FIDRES 2.441406 Hz AQ 0.2049500 sec RG 128 DW 100.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00000300 sec D1 1.48689198 sec d13 0.00000400 sec D16 0.00020000 sec IN0 0.00020000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 1.48689198 sec
2
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P0 10.50 usec P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1322506 MHz
3
4
====== GRADIENT CHANNEL ===== GPNAM1 SINE.100 GPNAM2 SINE.100 GPX1 0.00 % GPX2 0.00 % GPY1 0.00 % GPY2 0.00 % GPZ1 10.00 % GPZ2 10.00 % P16 1000.00 usec
5
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 19.531250 Hz SW 9.997 ppm FnMODE QF
6
7
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300000 MHz WDW SINE SSB 0 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
8
9
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 QF SF 500.1300000 MHz WDW SINE SSB 0 LB 0.00 Hz GB 0
9 8 7 6 5 4 3 2 1 ppm
N3F(1)−DMSO−COSYGP
Current Data Parameters NAME 21THANG_N3F(1) EXPNO 5 PROCNO 1
ppm 2.4
2.6
2.8
3.0
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111106 Time 9.52 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG cosygpqf TD 2048 SOLVENT DMSO NS 4 DS 8 SWH 5000.000 Hz FIDRES 2.441406 Hz AQ 0.2049500 sec RG 128 DW 100.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00000300 sec D1 1.48689198 sec d13 0.00000400 sec D16 0.00020000 sec IN0 0.00020000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 1.48689198 sec
3.2
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P0 10.50 usec P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1322506 MHz
3.4
3.6
3.8
====== GRADIENT CHANNEL ===== GPNAM1 SINE.100 GPNAM2 SINE.100 GPX1 0.00 % GPX2 0.00 % GPY1 0.00 % GPY2 0.00 % GPZ1 10.00 % GPZ2 10.00 % P16 1000.00 usec
4.0
4.2
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 19.531250 Hz SW 9.997 ppm FnMODE QF
4.4
4.6
4.8
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300000 MHz WDW SINE SSB 0 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
5.0
5.2
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 QF SF 500.1300000 MHz WDW SINE SSB 0 LB 0.00 Hz GB 0
5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 ppm
N3F(1)−DMSO−HMBC
ppm
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170 ppm 9 8 7 6 5 4 3
N3F(1)−DMSO−HMBC
ppm
118
120
122
124
126
128
130
132
134
136
138
140
142
144
146
148
9.0 8.8 8.6 8.4 8.2 8.0 7.8 7.6 7.4 ppm
N3F(1)−DMSO−HMBC
ppm
40
45
50
55
60
65
70
5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 ppm
N3F(1)−DMSO−HSQC
ppm
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
95
100
105
110
115
120
125
130
135
9 8 7 6 5 4 3 ppm
N3F(1)−DMSO−HSQC
ppm 119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
8.8 8.6 8.4 8.2 8.0 7.8 7.6 ppm
N3F(1)−DMSO−HSQC
ppm
40
45
50
55
60
65
70 ppm 4.8 4.6 4.4 4.2 4.0 3.8 3.6 3.4 3.2 3.0 2.8 2.6
N3F(1)−DMSO−NOESY
Current Data Parameters NAME 21THANG_N3F(1) EXPNO 8 PROCNO 1
ppm
1
2
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111106 Time 12.47 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT DMSO NS 16 DS 16 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 80.6 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 2.00000000 sec D8 0.80000001 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 1.00000000 sec ST1CNT 128
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1322506 MHz
3
4
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 184 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 29.898405 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
5
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300057 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.40
6
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1300478 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
7
8
9
9 8 7 6 5 4 3 2 1 ppm
N3F(1)−DMSO−NOESY
Current Data Parameters NAME 21THANG_N3F(1) EXPNO 8 PROCNO 1
ppm
2.6
2.8
3.0
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111106 Time 12.47 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT DMSO NS 16 DS 16 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 80.6 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 2.00000000 sec D8 0.80000001 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 1.00000000 sec ST1CNT 128
3.2
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1322506 MHz
3.4
3.6
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 184 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 29.898405 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
3.8
4.0
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300057 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.40
4.2
4.4
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1300478 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
4.6
4.8
5.0
5.2
5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 ppm
THANG−3F2−MeOD−1H
7 0 5 . 8
6 5 1 . 8
9 9 0 . 8
1 9 0 . 8
0 9 0 . 8
4 8 0 . 8
8 5 6 . 7
8 4 6 . 7
2 8 8 . 4
0 8 7 . 4
5 6 7 . 4
2 5 7 . 4
7 3 7 . 4
7 8 6 . 4
9 6 6 . 4
9 5 6 . 4
1 4 6 . 4
3 0 2 . 4
8 8 1 . 4
9 7 1 . 4
7 6 1 . 4
1 4 8 . 3
8 2 8 . 3
9 1 8 . 3
5 0 8 . 3
2 0 8 . 3
1 9 7 . 3
9 7 7 . 3
8 6 7 . 3
3 3 6 . 3
9 1 6 . 3
3 3 3 . 3
0 3 3 . 3
7 2 3 . 3
5 4 0 . 3
3 3 0 . 3
0 3 0 . 3
7 2 0 . 3
9 1 0 . 3
5 1 0 . 3
7 0 0 . 3
1 0 0 . 3
2 9 9 . 2
5 6 4 . 2
2 6 4 . 2
1 5 4 . 2
1 4 4 . 2
7 3 4 . 2
2 2 4 . 2
7 1 4 . 2
1 1 2 . 1
Current Data Parameters NAME 21THANG_3F2 EXPNO 1 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20110708 Time 17.14 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 16 DS 0 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2769001 sec RG 161.3 DW 50.000 usec DE 6.00 usec TE 295.7 K D1 1.00000000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.70 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1335009 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 500.1300008 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00
0 0 0 . 1
3 2 0 . 1
9 4 0 . 1
3 6 0 . 2
2 7 0 . 1
7 5 0 . 1
3 8 0 . 1
9 6 0 . 1
6 9 0 . 2
3 3 1 . 2
9 8 7 6 5 4 2 1 0 ppm 3
m p p
2.133
8 . 3
3.768 3.779 3.791 3.802 3.805 3.819 3.828 3.841
9 . 3
m p p
4 . 2
1.057
0 . 4
2.417 2.422 2.437 2.441 2.451 2.462 2.465
5 . 2
1 . 4
2.096
2 . 4
4.167 4.179 4.188 4.203
3 . 4
m p p
0 . 3
4 . 4
1.072
H 1 − D O e M − 2 F 3 − G N A H T
2.992 3.001 3.007 3.015 3.019 3.027 3.030 3.033 3.045
1 . 3
5 . 4
6 . 4
4.641 4.659 4.669 4.687
1.069
7 . 4
4.737 4.752 4.765 4.780
1.083
8 . 4
m p p
6 . 7
7.648 7.658
2.063
7 . 7
8 . 7
9 . 7
0 . 8
1.049
1 . 8
8.084 8.090 8.091 8.099
8.156
1.023
2 . 8
H 1 − D O e M − 2 F 3 − G N A H T
3 . 8
4 . 8
8.507
1.000
5 . 8
6 . 8
3F2−MeOD−C13CPD
3 0 3 . 7 4 1
9 1 0 . 3 3 1
9 9 4 . 2 3 1
2 4 2 . 2 3 1
7 3 8 . 0 3 1
8 1 1 . 0 3 1
3 2 6 . 6 2 1
5 6 6 . 5 2 1
7 3 6 . 5 2 1
4 6 4 . 4 2 1
9 6 1 . 3 2 1
9 3 1 . 3 2 1
4 1 0 . 3 2 1
9 8 4 . 9 7
0 3 2 . 9 7
9 6 9 . 8 7
6 8 9 . 0 7
3 6 8 . 0 7
1 2 7 . 0 6
7 1 3 . 8 5
6 8 7 . 0 5
6 2 6 . 9 4
1 1 5 . 9 4
8 5 4 . 9 4
2 4 3 . 9 4
0 7 1 . 9 4
0 0 0 . 9 4
1 3 8 . 8 4
9 5 6 . 8 4
9 8 4 . 8 4
9 6 1 . 5 4
5 0 4 . 4 4
5 4 3 . 8 1
Current Data Parameters NAME 21THANG_3F2 EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111106 Time 15.21 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 512 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 6.00 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7576159 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.40
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm
3F2−MeOD−C13CPD
9 1 0 . 3 3 1
9 9 4 . 2 3 1
2 4 2 . 2 3 1
7 3 8 . 0 3 1
8 1 1 . 0 3 1
3 2 6 . 6 2 1
5 6 6 . 5 2 1
7 3 6 . 5 2 1
4 6 4 . 4 2 1
9 6 1 . 3 2 1
9 3 1 . 3 2 1
4 1 0 . 3 2 1
Current Data Parameters NAME 21THANG_3F2 EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111106 Time 15.21 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 512 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 6.00 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7576159 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.40
133 132 131 130 129 128 127 126 125 124 ppm
3F2−MeOD−C13CPD
6 8 9 . 0 7
3 6 8 . 0 7
1 2 7 . 0 6
7 1 3 . 8 5
6 8 7 . 0 5
6 2 6 . 9 4
1 1 5 . 9 4
8 5 4 . 9 4
2 4 3 . 9 4
0 7 1 . 9 4
0 0 0 . 9 4
1 3 8 . 8 4
9 5 6 . 8 4
9 8 4 . 8 4
9 6 1 . 5 4
5 0 4 . 4 4
Current Data Parameters NAME 21THANG_3F2 EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111106 Time 15.21 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 512 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 6.00 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7576159 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.40
72 70 68 66 64 62 60 58 56 54 52 50 48 46 ppm
3F2−MeOD−COSYGP
Current Data Parameters NAME 21THANG_3F2 EXPNO 3 PROCNO 1
ppm
2
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111106 Time 16.02 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG cosygpqf TD 2048 SOLVENT MeOD NS 4 DS 8 SWH 5000.000 Hz FIDRES 2.441406 Hz AQ 0.2049500 sec RG 322.5 DW 100.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00000300 sec D1 1.48689198 sec d13 0.00000400 sec D16 0.00020000 sec IN0 0.00020000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 1.48689198 sec
3
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P0 10.50 usec P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1322506 MHz
4
====== GRADIENT CHANNEL ===== GPNAM1 SINE.100 GPNAM2 SINE.100 GPX1 0.00 % GPX2 0.00 % GPY1 0.00 % GPY2 0.00 % GPZ1 10.00 % GPZ2 10.00 % P16 1000.00 usec
5
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 160 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 31.250000 Hz SW 9.997 ppm FnMODE QF
6
7
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1299991 MHz WDW SINE SSB 0 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
8
9
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 QF SF 500.1299999 MHz WDW SINE SSB 0 LB 0.00 Hz GB 0
9 8 7 6 5 4 3 2 1 ppm
3F2−MeOD−COSYGP
Current Data Parameters NAME 21THANG_3F2 EXPNO 3 PROCNO 1
ppm
2.4
2.6
2.8
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111106 Time 16.02 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG cosygpqf TD 2048 SOLVENT MeOD NS 4 DS 8 SWH 5000.000 Hz FIDRES 2.441406 Hz AQ 0.2049500 sec RG 322.5 DW 100.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00000300 sec D1 1.48689198 sec d13 0.00000400 sec D16 0.00020000 sec IN0 0.00020000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 1.48689198 sec
3.0
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P0 10.50 usec P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1322506 MHz
3.2
3.4
3.6
====== GRADIENT CHANNEL ===== GPNAM1 SINE.100 GPNAM2 SINE.100 GPX1 0.00 % GPX2 0.00 % GPY1 0.00 % GPY2 0.00 % GPZ1 10.00 % GPZ2 10.00 % P16 1000.00 usec
3.8
4.0
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 160 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 31.250000 Hz SW 9.997 ppm FnMODE QF
4.2
4.4
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1299991 MHz WDW SINE SSB 0 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
4.6
4.8
5.0
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 QF SF 500.1299999 MHz WDW SINE SSB 0 LB 0.00 Hz GB 0
5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 ppm
3F2−MeOD−COSYGP
Current Data Parameters NAME 21THANG_3F2 EXPNO 3 PROCNO 1
ppm
7.6
7.7
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111106 Time 16.02 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG cosygpqf TD 2048 SOLVENT MeOD NS 4 DS 8 SWH 5000.000 Hz FIDRES 2.441406 Hz AQ 0.2049500 sec RG 322.5 DW 100.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00000300 sec D1 1.48689198 sec d13 0.00000400 sec D16 0.00020000 sec IN0 0.00020000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 1.48689198 sec
7.8
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P0 10.50 usec P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1322506 MHz
7.9
8.0
====== GRADIENT CHANNEL ===== GPNAM1 SINE.100 GPNAM2 SINE.100 GPX1 0.00 % GPX2 0.00 % GPY1 0.00 % GPY2 0.00 % GPZ1 10.00 % GPZ2 10.00 % P16 1000.00 usec
8.1
8.2
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 160 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 31.250000 Hz SW 9.997 ppm FnMODE QF
8.3
8.4
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1299991 MHz WDW SINE SSB 0 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
8.5
8.6
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 QF SF 500.1299999 MHz WDW SINE SSB 0 LB 0.00 Hz GB 0
8.6 8.5 8.4 8.3 8.2 8.1 8.0 7.9 7.8 7.7 7.6 ppm
3F2−MeOD−HMBC
ppm
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170 ppm 9 8 7 6 5 4 3
3F2−MeOD−HMBC
ppm
122
124
126
128
130
132
134
136
138
140
142
144
146
148
8.8 8.6 8.4 8.2 8.0 7.8 7.6 ppm
3F2−MeOD−HMBC
ppm
44
46
48
50
52
54
56
58
60
62
64
66
68
70
72
5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 ppm
3F2−MeOD−HSQC
ppm
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
95
100
105
110
115
120
125
130
135
9 8 7 6 5 4 3 2 ppm
3F2−MeOD−HSQC
ppm
121.0
121.5
122.0
122.5
123.0
123.5
124.0
124.5
125.0
125.5
126.0
126.5
127.0
127.5
128.0
128.5
129.0
129.5
130.0
130.5
131.0
131.5
132.0
8.6 8.5 8.4 8.3 8.2 8.1 8.0 7.9 7.8 7.7 7.6 ppm
3F2−MeOD−HSQC
ppm
45
50
55
60
65
70
4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 ppm
3F2−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 21THANG_3F2 EXPNO 6 PROCNO 1
ppm
1.5
2.0
2.5
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111107 Time 8.55 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 8 DS 4 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 181 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.50000000 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
3.0
3.5
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1325006 MHz
4.0
4.5
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
5.0
5.5
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300057 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.40
6.0
6.5
7.0
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1300478 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
7.5
8.0
8.5
9.0
8 7 6 5 4 3 2 ppm
3F2−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 21THANG_3F2 EXPNO 6 PROCNO 1
ppm
7.5
7.6
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111107 Time 8.55 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 8 DS 4 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 181 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.50000000 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
7.7
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1325006 MHz
7.8
7.9
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
8.0
8.1
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300057 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.40
8.2
8.3
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1300478 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
8.4
8.5
8.6
8.5 8.4 8.3 8.2 8.1 8.0 7.9 7.8 7.7 7.6 ppm
3F2−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 21THANG_3F2 EXPNO 6 PROCNO 1
ppm
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111107 Time 8.55 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 8 DS 4 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 181 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.50000000 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
2.5
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1325006 MHz
3.0
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
3.5
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300057 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.40
4.0
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1300478 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
4.5
5.0
5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 ppm
N.2F(1)−MeOD−1H
7 4 4 . 7
5 4 4 . 7
7 3 4 . 7
4 3 4 . 7
0 3 4 . 7
5 2 4 . 7
0 2 4 . 7
9 4 9 . 6
5 4 9 . 6
0 4 9 . 6
1 3 9 . 6
6 2 9 . 6
2 2 9 . 6
3 1 9 . 6
8 0 9 . 6
3 0 9 . 6
7 8 8 . 4
6 6 8 . 4
7 4 8 . 4
8 3 8 . 4
9 1 8 . 4
9 4 7 . 4
7 3 7 . 4
1 2 7 . 4
0 1 7 . 4
4 1 6 . 4
6 0 4 . 4
2 0 4 . 4
5 9 3 . 4
2 9 3 . 4
1 8 3 . 4
8 7 3 . 4
8 5 3 . 4
4 5 3 . 4
7 4 3 . 4
2 4 3 . 4
6 3 3 . 4
1 3 3 . 4
2 8 9 . 3
9 6 9 . 3
9 5 9 . 3
2 5 9 . 3
7 4 9 . 3
7 3 9 . 3
0 3 9 . 3
5 1 9 . 3
9 6 3 . 3
6 3 3 . 3
3 3 3 . 3
0 3 3 . 3
6 2 3 . 3
3 2 3 . 3
5 8 9 . 2
2 8 9 . 2
7 7 9 . 2
4 7 9 . 2
8 6 9 . 2
Current Data Parameters NAME 21N.2F(1) EXPNO 1 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111116 Time 17.27 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 16 DS 0 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2769001 sec RG 71.8 DW 50.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 1.00000000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1335009 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 500.1300011 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00
0 0 0 . 1
9 4 0 . 2
3 3 0 . 1
0 5 4 . 1
9 6 0 . 1
8 3 0 . 1
4 3 0 . 1
7 9 0 . 2
2 6 0 . 1
4 6 0 . 1
11 10 9 8 6 5 4 3 2 1 0 ppm 7
m p p
7 . 2
2.700 2.703 2.717 2.731 2.734 2.744 2.748
1.064
m p p
3.915 3.930 3.937 3.947 3.952 3.959 3.969 3.982
2.097
0 . 4
1 . 4
m p p
1.062
2 . 4
0 . 3
2.937 2.946 2.949 2.953 2.957 2.963 2.965 2.968 2.974 2.977 2.982 2.985
3 . 4
1.034
1.038
4 . 4
4.331 4.336 4.342 4.347 4.354 4.358 4.378 4.381 4.392 4.395 4.402 4.406
H 1 − D O e M − ) 1 ( F 2 . N
5 . 4
6 . 4
4.614
7 . 4
4.710 4.721 4.737 4.749
1.069
8 . 4
4.819 4.838 4.847 4.866
1.450
m p p
8 . 6
9 . 6
1.000
0 . 7
6.903 6.908 6.913 6.922 6.926 6.931 6.940 6.945 6.949
1 . 7
2 . 7
3 . 7
4 . 7
2.049
5 . 7
7.420 7.425 7.430 7.434 7.437 7.445 7.447 7.451 7.456 7.461
6 . 7
7 . 7
8 . 7
9 . 7
H 1 − D O e M − ) 1 ( F 2 . N
0 . 8
1 . 8
2 . 8
3 . 8
4 . 8
8.427
1.033
5 . 8
N.2F(1)−MeOD−C13CPD
5 8 9 . 5 6 1
0 8 8 . 5 6 1
4 2 0 . 4 6 1
7 1 9 . 3 6 1
8 3 4 . 6 4 1
5 0 6 . 5 3 1
1 2 5 . 5 3 1
3 1 8 . 3 2 1
9 0 4 . 9 0 1
6 5 3 . 9 0 1
5 4 2 . 9 0 1
3 9 1 . 9 0 1
9 3 1 . 4 0 1
3 3 9 . 3 0 1
8 2 7 . 3 0 1
2 1 4 . 0 7
9 3 1 . 9 6
3 3 2 . 9 5
2 1 5 . 9 4
3 4 3 . 9 4
2 7 1 . 9 4
1 0 0 . 9 4
2 3 8 . 8 4
1 6 6 . 8 4
0 9 4 . 8 4
2 6 7 . 7 4
7 1 4 . 3 4
5 6 9 . 9 3
Current Data Parameters NAME 21N.2F(1) EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111117 Time 9.12 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 128 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 6.00 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7576140 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.00
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm
m p p
123.813
5 2 1
0 3 1
5 3 1
135.521 135.605
0 4 1
5 4 1
146.438
m p p
0 5 1
4 0 1
103.728 103.933 104.139
D P C 3 1 C − D O e M − ) 1 ( F 2 . N
6 0 1
5 5 1
8 0 1
109.193 109.245 109.356 109.409
0 1 1
0 6 1
163.917 164.024
5 6 1
165.880 165.985
m p p
39.965
0 4
43.417
5 4
0 5
47.762 48.490 48.661 48.832 49.001 49.172 49.343 49.512
5 5
59.233
0 6
D P C 3 1 C − D O e M − ) 1 ( F 2 . N
5 6
69.139
0 7
70.412
N.2F(1)−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 21N.2F(1) EXPNO 3 PROCNO 1
ppm
2.5
3.0
3.5
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111117 Time 9.13 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 8 DS 8 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 181 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.64999998 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
4.0
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1325006 MHz
4.5
5.0
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
5.5
6.0
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300060 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
6.5
7.0
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1298012 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
7.5
8.0
8.5
9.0
8 7 6 5 4 3 ppm
N.2F(1)−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 21N.2F(1) EXPNO 3 PROCNO 1
ppm
2.8
3.0
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111117 Time 9.13 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 8 DS 8 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 181 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.64999998 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
3.2
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1325006 MHz
3.4
3.6
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
3.8
4.0
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300060 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
4.2
4.4
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1298012 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
4.6
4.8
5.0
5.0 4.8 4.6 4.4 4.2 4.0 3.8 3.6 3.4 3.2 3.0 2.8 ppm
N.F2(2)−MeOD−1H
6 6 4 . 7
1 6 4 . 7
7 5 4 . 7
2 5 4 . 7
2 4 4 . 7
9 3 4 . 7
5 3 4 . 7
0 3 4 . 7
6 2 4 . 7
0 5 9 . 6
6 4 9 . 6
1 4 9 . 6
2 3 9 . 6
7 2 9 . 6
3 2 9 . 6
4 1 9 . 6
9 0 9 . 6
4 0 9 . 6
7 8 8 . 4
3 6 7 . 4
9 4 7 . 4
5 3 7 . 4
1 2 7 . 4
1 7 6 . 4
4 5 6 . 4
3 4 6 . 4
5 2 6 . 4
7 1 6 . 4
2 0 2 . 4
7 9 1 . 4
1 9 1 . 4
5 8 1 . 4
3 7 1 . 4
1 6 1 . 4
6 3 8 . 3
2 2 8 . 3
3 1 8 . 3
0 0 8 . 3
6 9 7 . 3
5 8 7 . 3
3 7 7 . 3
2 6 7 . 3
9 6 3 . 3
7 3 3 . 3
3 3 3 . 3
0 3 3 . 3
7 2 3 . 3
4 2 3 . 3
2 3 0 . 3
8 1 0 . 3
4 1 0 . 3
2 1 0 . 3
6 0 0 . 3
1 0 0 . 3
8 9 9 . 2
4 9 9 . 2
7 8 9 . 2
Current Data Parameters NAME 21N.F2(2) EXPNO 1 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111116 Time 16.26 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 16 DS 0 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2769001 sec RG 71.8 DW 50.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 1.00000000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1335009 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 500.1300008 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00
7 0 0 . 1
0 0 0 . 1
0 5 0 . 2
2 5 0 . 1
6 2 0 . 1
2 6 0 . 1
5 6 2 . 1
3 4 0 . 2
1 6 0 . 2
11 10 9 8 6 5 4 2 1 0 ppm 7 3
m p p
2.061
8 . 3
3.762 3.773 3.785 3.796 3.800 3.813 3.822 3.836
m p p
9 . 3
1.026
0 . 4
1 . 4
2.413 2.419 2.425 2.427 2.433 2.437 2.444 2.447 2.451 2.457 2.462
5 . 2
2.043
2 . 4
4.161 4.173 4.185 4.191 4.197 4.202
m p p
3 . 4
4 . 4
1.052
0 . 3
5 . 4
2.969 2.980 2.983 2.987 2.994 2.998 3.001 3.006 3.012 3.014 3.018
6 . 4
1.265
7 . 4
1.062
H 1 − D O e M − ) 2 ( 2 F . N
4.617 4.625 4.643 4.654 4.671 4.721 4.735 4.749 4.763
8 . 4
m p p
9 . 6
6.904 6.909 6.914 6.923 6.927 6.932 6.941 6.946 6.950
1.007
0 . 7
m p p
2.050
5 . 7
7.426 7.430 7.435 7.439 7.442 7.452 7.457 7.461 7.466
N.F2(2)−MeOD−C13CPD
9 6 9 . 5 6 1
3 6 8 . 5 6 1
7 0 0 . 4 6 1
1 0 9 . 3 6 1
4 6 6 . 6 4 1
3 3 5 . 5 3 1
3 5 4 . 5 3 1
9 6 3 . 5 3 1
1 8 3 . 3 2 1
9 3 4 . 9 0 1
7 8 3 . 9 0 1
6 7 2 . 9 0 1
3 2 2 . 9 0 1
7 7 1 . 4 0 1
0 7 9 . 3 0 1
4 6 7 . 3 0 1
9 6 9 . 0 7
9 6 8 . 0 7
1 1 7 . 0 6
5 9 7 . 0 5
2 1 5 . 9 4
3 4 3 . 9 4
2 7 1 . 9 4
1 0 0 . 9 4
2 3 8 . 8 4
2 6 6 . 8 4
0 9 4 . 8 4
2 5 1 . 5 4
5 7 3 . 4 4
Current Data Parameters NAME 21N.F2(2) EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111116 Time 16.33 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 128 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 6.00 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7576149 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.00
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm
m p p
123.381
5 2 1
0 3 1
5 3 1
135.369 135.453 135.533
0 4 1
5 4 1
146.664
m p p
0 5 1
103.764 103.970 104.177
5 0 1
D P C 3 1 C − D O e M − ) 2 ( 2 F . N
6 0 1
5 5 1
7 0 1
8 0 1
0 6 1
9 0 1
109.223 109.276 109.387 109.439
163.901 164.007
5 6 1
165.863 165.969
N.F2(2)−MeOD−C13CPD
9 6 9 . 0 7
9 6 8 . 0 7
1 1 7 . 0 6
5 9 7 . 0 5
2 1 5 . 9 4
3 4 3 . 9 4
2 7 1 . 9 4
1 0 0 . 9 4
2 3 8 . 8 4
2 6 6 . 8 4
0 9 4 . 8 4
2 5 1 . 5 4
5 7 3 . 4 4
72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 ppm
N.F2(2)−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 21N.F2(2) EXPNO 3 PROCNO 1
ppm
2.5
3.0
3.5
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111116 Time 16.34 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 8 DS 8 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 45.3 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.50000000 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
4.0
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1325006 MHz
4.5
5.0
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
5.5
6.0
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1299999 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
6.5
7.0
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1297995 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
7.5
8.0
8.5
9.0
8 7 6 5 4 3 ppm
N.F2(2)−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 21N.F2(2) EXPNO 3 PROCNO 1
ppm
2.4
2.6
2.8
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111116 Time 16.34 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 8 DS 8 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 45.3 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.50000000 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
3.0
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1325006 MHz
3.2
3.4
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
3.6
3.8
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1299999 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
4.0
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1297995 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
4.2
4.4
4.6
4.8
4.8 4.6 4.4 4.2 4.0 3.8 3.6 3.4 3.2 3.0 2.8 2.6 2.4 ppm
N.O(1)−MeOD−1H
1 6 9 . 7
0 8 8 . 4
6 9 7 . 4
7 7 7 . 4
8 6 7 . 4
9 4 7 . 4
2 9 6 . 4
9 7 6 . 4
4 6 6 . 4
3 5 6 . 4
3 0 6 . 4
9 8 3 . 4
6 8 3 . 4
8 7 3 . 4
5 7 3 . 4
2 7 3 . 4
4 6 3 . 4
1 6 3 . 4
8 2 3 . 4
3 2 3 . 4
6 1 3 . 4
1 1 3 . 4
5 0 3 . 4
0 0 3 . 4
8 2 1 . 4
3 1 1 . 4
2 6 9 . 3
9 4 9 . 3
9 3 9 . 3
7 2 9 . 3
2 2 9 . 3
8 0 9 . 3
0 0 9 . 3
5 8 8 . 3
4 3 6 . 3
0 2 6 . 3
9 6 3 . 3
6 3 3 . 3
3 3 3 . 3
0 3 3 . 3
7 2 3 . 3
3 2 3 . 3
6 0 9 . 2
3 0 9 . 2
9 9 8 . 2
6 9 8 . 2
7 8 8 . 2
8 7 8 . 2
5 7 8 . 2
0 7 8 . 2
7 6 8 . 2
8 0 7 . 2
5 0 7 . 2
1 9 6 . 2
7 7 6 . 2
Current Data Parameters NAME 21N.O(1) EXPNO 1 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111116 Time 16.11 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 16 DS 0 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2769001 sec RG 71.8 DW 50.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 1.00000000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1335009 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 500.1300011 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00
0 0 0 . 1
1 2 1 . 1
9 0 2 . 3
1 9 9 . 0
1 4 0 . 1
9 6 0 . 2
0 5 0 . 1
3 2 0 . 1
9 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm 8
m p p
1.023
7 . 2
2.674 2.677 2.691 2.705 2.708
8 . 2
1.050
9 . 2
2.867 2.870 2.875 2.878 2.887 2.896 2.899 2.903 2.906
m p p
9 . 3
3.885 3.900 3.908 3.922 3.927 3.939 3.949 3.962
2.069
0 . 4
1 . 4
4.113 4.128
2 . 4
H 1 − D O e M − ) 1 ( O . N
3 . 4
1.041
0.991
4 . 4
4.300 4.305 4.311 4.316 4.323 4.328 4.361 4.364 4.372 4.375 4.378 4.386 4.389
5 . 4
4.603
6 . 4
4.653 4.664 4.679 4.692
3.209
7 . 4
4.749 4.768 4.777 4.796
1.121
8 . 4
N.O(1)−MeOD−C13CPD
0 6 7 . 8 4 1
6 4 5 . 4 2 1
4 0 5 . 0 7
6 0 0 . 9 6
8 1 2 . 9 5
5 1 3 . 8 5
2 8 4 . 6 5
0 1 5 . 9 4
8 3 3 . 9 4
8 6 1 . 9 4
9 9 9 . 8 4
7 2 8 . 8 4
7 5 6 . 8 4
7 8 4 . 8 4
3 9 3 . 7 4
4 0 5 . 3 4
9 4 9 . 9 3
1 5 3 . 8 1
Current Data Parameters NAME 21N.O(1) EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111117 Time 10.17 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 128 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 6.00 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7576159 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.00
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm
N.O(1)−MeOD−C13CPD
4 0 5 . 0 7
6 0 0 . 9 6
8 1 2 . 9 5
5 1 3 . 8 5
2 8 4 . 6 5
0 1 5 . 9 4
8 3 3 . 9 4
8 6 1 . 9 4
9 9 9 . 8 4
7 2 8 . 8 4
7 5 6 . 8 4
7 8 4 . 8 4
3 9 3 . 7 4
4 0 5 . 3 4
9 4 9 . 9 3
Current Data Parameters NAME 21N.O(1) EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111117 Time 10.17 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 128 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 6.00 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7576159 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.00
70 65 60 55 50 45 ppm
N.O(1)−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 21N.O(1) EXPNO 3 PROCNO 1
ppm
2.0
2.5
3.0
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111117 Time 10.18 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 4 DS 8 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 181 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.64999998 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
3.5
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1322506 MHz
4.0
4.5
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
5.0
5.5
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300076 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
6.0
6.5
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1300032 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
7.0
7.5
8.0
8 7 6 5 4 3 2 ppm
N.O(1)−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 21N.O(1) EXPNO 3 PROCNO 1
ppm
2.8
3.0
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111117 Time 10.18 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 4 DS 8 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 181 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.64999998 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
3.2
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1322506 MHz
3.4
3.6
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
3.8
4.0
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300076 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
4.2
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1300032 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
4.4
4.6
4.8
5.0 4.8 4.6 4.4 4.2 4.0 3.8 3.6 3.4 3.2 3.0 2.8 ppm
N.O(2)−MeOD−1H
3 7 9 . 7
7 9 8 . 4
3 0 7 . 4
9 8 6 . 4
5 7 6 . 4
0 6 6 . 4
5 0 6 . 4
7 8 5 . 4
7 7 5 . 4
9 5 5 . 4
8 7 1 . 4
2 7 1 . 4
6 6 1 . 4
0 6 1 . 4
1 4 1 . 4
9 2 1 . 4
7 1 1 . 4
8 0 8 . 3
4 9 7 . 3
5 8 7 . 3
2 7 7 . 3
5 6 7 . 3
4 5 7 . 3
2 4 7 . 3
1 3 7 . 3
8 4 6 . 3
4 3 6 . 3
0 2 6 . 3
6 0 6 . 3
9 6 3 . 3
7 3 3 . 3
3 3 3 . 3
0 3 3 . 3
7 2 3 . 3
3 2 3 . 3
7 5 9 . 2
5 5 9 . 2
2 5 9 . 2
9 3 9 . 2
5 2 9 . 2
3 2 9 . 2
1 2 9 . 2
7 0 9 . 2
1 2 4 . 2
4 1 4 . 2
9 0 4 . 2
3 0 4 . 2
6 9 3 . 2
0 9 3 . 2
Current Data Parameters NAME 21N.O(2) EXPNO 1 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111117 Time 11.14 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 16 DS 0 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2769001 sec RG 71.8 DW 50.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 1.00000000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1335009 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 500.1300011 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00
0 0 0 . 1
8 4 0 . 1
4 3 0 . 1
5 3 2 . 3
6 2 1 . 1
8 1 0 . 1
2 3 0 . 1
8 7 0 . 2
7 2 3 . 0
10 9 7 6 5 4 2 1 0 ppm 8 3
m p p
1.034
4 . 2
2.383 2.386 2.390 2.396 2.403 2.409 2.414 2.421
6 . 2
8 . 2
1.048
0 . 3
2.907 2.921 2.923 2.925 2.939 2.952 2.955 2.957
2 . 3
4 . 3
3.323 3.327 3.330 3.333 3.337 3.369
0.327
6 . 3
2.078
8 . 3
H 1 − D O e M − ) 2 ( O . N
3.606 3.620 3.634 3.648 3.731 3.742 3.754 3.765 3.772 3.785 3.794 3.808
0 . 4
1.032 1.018
2 . 4
4.117 4.129 4.141 4.160 4.166 4.172 4.178
4 . 4
1.126
6 . 4
4.559 4.577 4.587 4.605 4.660 4.675 4.689 4.703
3.235
8 . 4
N.O(2)−MeOD−C13CPD
9 9 9 . 8 4 1
3 7 1 . 4 2 1
6 3 9 . 0 7
3 7 8 . 0 7
4 2 7 . 0 6
2 6 3 . 8 5
9 3 5 . 6 5
5 1 5 . 0 5
2 9 8 . 9 4
4 5 5 . 9 4
5 8 3 . 9 4
3 1 2 . 9 4
3 4 0 . 9 4
4 7 8 . 8 4
2 0 7 . 8 4
2 3 5 . 8 4
8 8 1 . 5 4
1 5 4 . 4 4
9 9 3 . 8 1
Current Data Parameters NAME 21N.O(2) EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111117 Time 11.21 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 128 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 6.00 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7576104 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.00
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm
m p p
44.451
5 4
45.188
6 4
7 4
8 4
9 4
0 5
48.532 48.702 48.874 49.043 49.213 49.385 49.554 49.892 50.515
1 5
2 5
3 5
4 5
5 5
6 5
56.539
7 5
8 5
58.362
9 5
0 6
60.724
1 6
2 6
D P C 3 1 C − D O e M − ) 2 ( O . N
3 6
4 6
5 6
6 6
7 6
8 6
9 6
0 7
1 7
70.873 70.936
2 7
N.O(2)−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 21N.O(2) EXPNO 3 PROCNO 1
ppm
1.0
1.5
2.0
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111117 Time 11.22 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 8 DS 8 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 40.3 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.60000002 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
2.5
3.0
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1322506 MHz
3.5
4.0
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
4.5
5.0
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300057 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
5.5
6.0
6.5
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1300478 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
7.0
7.5
8.0
8 7 6 5 4 3 2 1 ppm
N.O(2)−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 21N.O(2) EXPNO 3 PROCNO 1
ppm
2.4
2.6
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111117 Time 11.22 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 8 DS 8 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 40.3 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.60000002 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
2.8
3.0
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1322506 MHz
3.2
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1323 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
3.4
3.6
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300057 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
3.8
4.0
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1300478 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
4.2
4.4
4.6
4.6 4.4 4.2 4.0 3.8 3.6 3.4 3.2 3.0 2.8 2.6 2.4 ppm
N.PP2−MeOD−1H
0 2 1 . 7
1 1 1 . 7
2 0 1 . 7
3 9 0 . 7
4 8 0 . 7
7 6 0 . 7
0 6 0 . 7
2 5 0 . 7
4 4 0 . 7
7 3 0 . 7
4 3 0 . 7
6 2 0 . 7
3 8 8 . 4
9 9 6 . 4
4 8 6 . 4
1 7 6 . 4
6 5 6 . 4
5 0 6 . 4
7 8 5 . 4
7 7 5 . 4
9 5 5 . 4
4 4 2 . 4
8 3 2 . 4
3 3 2 . 4
7 2 2 . 4
5 6 1 . 4
9 5 1 . 4
3 5 1 . 4
7 4 1 . 4
7 2 1 . 4
5 1 1 . 4
3 0 1 . 4
0 0 8 . 3
6 8 7 . 3
7 7 7 . 3
3 6 7 . 3
6 5 7 . 3
5 4 7 . 3
4 3 7 . 3
6 1 7 . 3
5 0 7 . 3
0 2 6 . 3
6 0 6 . 3
7 0 5 . 3
9 6 3 . 3
7 3 3 . 3
3 3 3 . 3
0 3 3 . 3
7 2 3 . 3
4 2 3 . 3
6 2 2 . 3
6 4 9 . 2
2 3 9 . 2
8 1 9 . 2
4 1 9 . 2
5 8 5 . 2
9 9 3 . 2
Current Data Parameters NAME 21N.PP2 EXPNO 1 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111116 Time 16.07 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 16 DS 0 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2769001 sec RG 71.8 DW 50.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 1.00000000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1335009 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 500.1300011 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00
0 0 0 . 1
8 7 9 . 0
6 0 0 . 1
8 5 0 . 1
1 9 0 . 1
2 6 1 . 1
8 2 0 . 1
0 9 9 . 0
8 1 0 . 1
5 7 0 . 2
3 2 1 . 2
5 1 1 . 2
6 8 0 . 1
3 2 5 . 0 1
9 7 6 5 4 2 1 ppm 8 3
m p p
2.123
2.075
8 . 3
3.716 3.734 3.745 3.756 3.763 3.777 3.786 3.800
9 . 3
m p p
2.373 2.380 2.386 2.393 2.399
1.086
0 . 4
1.018
1 . 4
0.990
2 . 4
4.103 4.115 4.127 4.147 4.153 4.159 4.165 4.227 4.233 4.238 4.244
3 . 4
m p p
1.091
4 . 4
2.914 2.918 2.932 2.946
0 . 3
5 . 4
1.028
6 . 4
H 1 − D O e M − 2 P P . N
1.162
m p p
4.559 4.577 4.587 4.605 4.656 4.671 4.684 4.699
7 . 4
1.058
1 . 7
1.006
0.978
2 . 7
m p p
7.026 7.034 7.037 7.044 7.052 7.060 7.067 7.084 7.093 7.102 7.111 7.120 7.130 7.168 7.175 7.180 7.186 7.192 7.197
7.969
1.000
N.PP1−MeOD−1H
3 0 1 . 7
3 9 0 . 7
5 8 0 . 7
7 6 0 . 7
1 6 0 . 7
2 5 0 . 7
5 4 0 . 7
7 3 0 . 7
7 2 0 . 7
1 2 0 . 7
3 8 8 . 4
2 9 7 . 4
3 7 7 . 4
5 6 7 . 4
6 4 7 . 4
2 9 6 . 4
0 8 6 . 4
4 6 6 . 4
2 5 6 . 4
9 7 3 . 4
8 6 3 . 4
5 6 3 . 4
5 5 3 . 4
4 1 3 . 4
9 0 3 . 4
1 0 3 . 4
1 9 2 . 4
4 4 2 . 4
8 3 2 . 4
3 3 2 . 4
7 2 2 . 4
0 5 9 . 3
7 3 9 . 3
8 2 9 . 3
5 1 9 . 3
9 9 8 . 3
1 9 8 . 3
6 7 8 . 3
1 1 7 . 3
7 0 6 . 3
7 0 5 . 3
1 7 3 . 3
8 6 3 . 3
6 3 3 . 3
2 3 3 . 3
9 2 3 . 3
6 2 3 . 3
3 2 3 . 3
6 2 2 . 3
2 2 9 . 2
7 0 9 . 2
3 9 8 . 2
8 7 8 . 2
2 6 8 . 2
6 0 7 . 2
4 9 6 . 2
0 8 6 . 2
Current Data Parameters NAME 21N.PP1 EXPNO 1 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111117 Time 11.02 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 16 DS 0 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2769001 sec RG 71.8 DW 50.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 1.00000000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1335009 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 500.1300011 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00
0 0 0 . 1
6 7 0 . 1
3 7 0 . 1
2 4 0 . 1
9 2 1 . 1
4 3 1 . 1
0 3 0 . 1
7 1 0 . 1
4 4 0 . 2
7 6 1 . 2
4 8 1 . 2
5 2 2 . 1
2 4 8 . 1
11 10 9 7 6 5 4 3 2 1 0 −1 ppm 8
m p p
2.586 2.648 2.666 2.680 2.694 2.706
1.842
8 . 2
2.862 2.878 2.893 2.907 2.922
1.225
0 . 3
2 . 3
4 . 3
3.226 3.323 3.326 3.329 3.332 3.336 3.368 3.371
3.507
3.607
6 . 3
3.711
2.184
2.167
8 . 3
3.876 3.891 3.899 3.915 3.928 3.937 3.950
2.044
0 . 4
H 1 − D O e M − 1 P P . N
2 . 4
1.017
1.030
4 . 4
4.227 4.233 4.238 4.244 4.291 4.301 4.309 4.314 4.355 4.365 4.368 4.379
6 . 4
1.134
1.129
8 . 4
4.652 4.664 4.680 4.692 4.746 4.765 4.773 4.792 4.883
m p p
0 . 7
1.042
1 . 7
1.073
1.076
2 . 7
7.021 7.027 7.037 7.045 7.052 7.061 7.067 7.085 7.093 7.103 7.112 7.121 7.130 7.169 7.179 7.186 7.192 7.197 7.204
3 . 7
4 . 7
5 . 7
6 . 7
H 1 − D O e M − 1 P P . N
7.633 7.640 7.645 7.651
7 . 7
7.726 7.733 7.738 7.744
8 . 7
9 . 7
7.956
1.000
0 . 8
N.Ab1−MeOD−1H
4 9 3 . 7
4 8 3 . 7
1 8 3 . 7
9 6 3 . 7
8 5 3 . 7
5 5 3 . 7
2 5 3 . 7
6 4 3 . 7
1 4 3 . 7
5 3 3 . 7
9 2 3 . 7
6 2 3 . 7
6 7 3 . 5
7 6 8 . 4
9 4 8 . 4
0 4 8 . 4
9 1 8 . 4
8 4 7 . 4
7 3 7 . 4
0 2 7 . 4
9 0 7 . 4
0 7 3 . 4
7 6 3 . 4
9 5 3 . 4
6 5 3 . 4
6 4 3 . 4
3 4 3 . 4
2 0 3 . 4
8 9 2 . 4
0 9 2 . 4
6 8 2 . 4
9 7 2 . 4
5 7 2 . 4
3 4 2 . 4
7 3 2 . 4
2 3 2 . 4
6 2 2 . 4
1 2 9 . 3
7 0 9 . 3
7 4 6 . 3
3 3 6 . 3
9 1 6 . 3
5 0 6 . 3
6 3 3 . 3
3 3 3 . 3
0 3 3 . 3
6 2 3 . 3
3 2 3 . 3
2 5 9 . 2
9 4 9 . 2
4 4 9 . 2
1 4 9 . 2
5 3 9 . 2
2 3 9 . 2
4 2 9 . 2
1 2 9 . 2
6 1 9 . 2
Current Data Parameters NAME 2THANG_NAb1 EXPNO 1 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111110 Time 15.45 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 16 DS 0 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2769001 sec RG 90.5 DW 50.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 1.00000000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1335009 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 500.1300011 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00
0 0 0 . 1
8 1 0 . 2
3 5 9 . 2
5 8 0 . 2
0 8 4 . 1
6 4 0 . 1
8 3 0 . 1
4 4 0 . 1
1 7 0 . 2
2 6 0 . 1
1 5 0 . 1
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 ppm
m p p
3.907 3.921
2.071
0 . 4
1 . 4
2 . 4
1.044
3 . 4
1.038
4 . 4
5 . 4
4.226 4.232 4.237 4.243 4.275 4.279 4.286 4.290 4.298 4.302 4.343 4.346 4.356 4.359 4.367 4.370
6 . 4
7 . 4
1.046
8 . 4
4.709 4.720 4.737 4.748 4.819 4.840 4.849 4.867
1.480
m p p
9 . 4
1.051
0 . 5
8 . 2
1 . 5
H 1 − D O e M − 1 b A . N
1.062
2 . 5
0 . 3
2.659 2.663 2.673 2.676 2.679 2.689 2.693 2.904 2.913 2.916 2.921 2.924 2.932 2.935 2.941 2.944
3 . 5
5.376
2.085
4 . 5
m p p
2.953
4 . 7
2.018
5 . 7
m p p
7.346 7.352 7.355 7.358 7.369 7.381 7.384 7.394 7.398 7.401 7.454 7.468 7.471
8.547
1.000
N.Ab1−MeOD−C13CPD
5 5 8 . 1 6 1
3 6 1 . 0 4 1
7 8 1 . 7 3 1
3 3 2 . 0 3 1
2 0 6 . 9 2 1
5 5 4 . 9 2 1
1 1 4 . 9 2 1
3 1 1 . 0 7
6 2 2 . 9 6
8 9 6 . 7 6
2 6 1 . 9 5
2 1 5 . 9 4
3 4 3 . 9 4
5 8 2 . 9 4
3 7 1 . 9 4
1 0 0 . 9 4
2 3 8 . 8 4
3 6 6 . 8 4
0 9 4 . 8 4
1 3 0 . 8 4
7 2 1 . 3 4
9 4 9 . 9 3
Current Data Parameters NAME 2THANG_NAb1 EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111110 Time 15.36 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 128 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 6.00 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7576159 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.00
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm
N.Ab1−MeOD−C13CPD
3 1 1 . 0 7
6 2 2 . 9 6
8 9 6 . 7 6
2 6 1 . 9 5
2 1 5 . 9 4
3 4 3 . 9 4
5 8 2 . 9 4
3 7 1 . 9 4
1 0 0 . 9 4
2 3 8 . 8 4
3 6 6 . 8 4
0 9 4 . 8 4
1 3 0 . 8 4
7 2 1 . 3 4
9 4 9 . 9 3
Current Data Parameters NAME 2THANG_NAb1 EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111110 Time 15.36 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 128 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 6.00 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7576159 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.00
70 65 60 55 50 45 40 ppm
N.Ab1−MeOD−C13CPD
5 5 8 . 1 6 1
Current Data Parameters NAME 2THANG_NAb1 EXPNO 2 PROCNO 1
3 6 1 . 0 4 1
7 8 1 . 7 3 1
3 3 2 . 0 3 1
2 0 6 . 9 2 1
5 5 4 . 9 2 1
1 1 4 . 9 2 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111110 Time 15.36 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 128 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 6.00 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7576159 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.00
163 162 161 ppm
140 139 138 137 136 135 134 133 132 131 130 ppm
N.Ab1−MeOD−HSQC
ppm
30
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
95
100
105
110
115
120
125
130
135
140
ppm 9 8 7 6 5 4 3
N.Ab1−MeOD−HSQC
ppm
128.5
129.0
129.5
130.0
130.5
131.0
8.6 8.4 8.2 8.0 7.8 7.6 7.4 ppm
N.Ab1−MeOD−HSQC
ppm
40
45
50
55
60
65
70
5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 ppm
N.Ab1−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 2THANG_NAb1 EXPNO 4 PROCNO 1
ppm
2.5
3.0
3.5
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111110 Time 16.06 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 8 DS 8 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 128 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.69999999 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
4.0
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1325006 MHz
4.5
5.0
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1325 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
5.5
6.0
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300025 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
6.5
7.0
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1299985 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
7.5
8.0
8.5
9.0
9 8 7 6 5 4 3 ppm
N.Ab1−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 2THANG_NAb1 EXPNO 4 PROCNO 1
ppm
2.6
2.8
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111110 Time 16.06 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 8 DS 8 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 128 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.69999999 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
3.0
3.2
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1325006 MHz
3.4
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1325 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
3.6
3.8
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300025 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
4.0
4.2
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1299985 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
4.4
4.6
4.8
5.0 5.0 4.8 4.6 4.4 4.2 4.0 3.8 3.6 3.4 3.2 3.0 2.8 2.6 ppm
N.Ab(2)−MeOD−1H
1 0 6 . 8
5 7 4 . 7
1 6 4 . 7
2 0 4 . 7
8 8 3 . 7
3 7 3 . 7
9 5 3 . 7
9 4 3 . 7
5 4 3 . 7
9 3 3 . 7
0 3 3 . 7
6 8 3 . 5
4 2 8 . 4
8 5 7 . 4
3 4 7 . 4
0 3 7 . 4
5 1 7 . 4
3 7 6 . 4
5 5 6 . 4
4 4 6 . 4
7 2 6 . 4
7 5 1 . 4
1 5 1 . 4
5 4 1 . 4
0 4 1 . 4
4 3 1 . 4
2 2 1 . 4
0 1 1 . 4
3 9 7 . 3
9 7 7 . 3
0 7 7 . 3
6 5 7 . 3
4 4 7 . 3
2 3 7 . 3
1 2 7 . 3
3 3 3 . 3
0 3 3 . 3
7 2 3 . 3
7 9 9 . 2
4 8 9 . 2
9 7 9 . 2
6 6 9 . 2
2 5 9 . 2
8 4 9 . 2
4 3 9 . 2
4 1 4 . 2
0 1 4 . 2
7 9 3 . 2
Current Data Parameters NAME 21THANG_N.Ab2 EXPNO 1 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111109 Time 15.45 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 16 DS 0 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2769001 sec RG 114 DW 50.000 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 1.00000000 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1335009 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 500.1300011 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00
0 0 0 . 1
7 9 9 . 1
7 5 9 . 2
3 8 0 . 2
3 3 1 . 1
6 9 0 . 1
0 2 1 . 2
5 4 1 . 2
5 6 0 . 1
2 5 0 . 1
11 10 9 8 7 6 5 4 2 1 ppm 3
m p p
2.145
8 . 3
3.721 3.732 3.744 3.756 3.770 3.779 3.793
m p p
9 . 3
1.052
4 . 2
2.366 2.385 2.390 2.397 2.410 2.414
0 . 4
1 . 4
4.110 4.122 4.134 4.140 4.145 4.151 4.157
2.120
2 . 4
m p p
3 . 4
1.065
4 . 4
0 . 3
2.934 2.948 2.952 2.966 2.979 2.984 2.997
5 . 4
6 . 4
1.096
H 1 − D O e M − ) 2 ( b A . N
7 . 4
4.627 4.644 4.655 4.673 4.715 4.730 4.743 4.758
1.133
m p p
2.957
4 . 7
7.330 7.339 7.345 7.349 7.359 7.373 7.388 7.402
7.461 7.475
1.997
5 . 7
N.Ab(2)−MeOD−C13CPD
2 3 8 . 1 6 1
4 0 4 . 0 4 1
3 9 1 . 7 3 1
2 9 7 . 9 2 1
4 0 6 . 9 2 1
4 5 4 . 9 2 1
5 1 4 . 9 2 1
9 6 8 . 0 7
4 2 7 . 7 6
1 9 6 . 0 6
4 4 9 . 0 5
0 1 5 . 9 4
2 5 4 . 9 4
8 3 3 . 9 4
8 6 1 . 9 4
9 9 9 . 8 4
8 2 8 . 8 4
7 5 6 . 8 4
8 8 4 . 8 4
8 0 1 . 5 4
7 5 2 . 4 4
Current Data Parameters NAME 21THANG_N.Ab2 EXPNO 2 PROCNO 1
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111109 Time 15.30 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT MeOD NS 256 DS 2 SWH 31446.541 Hz FIDRES 0.479836 Hz AQ 1.0420883 sec RG 32768 DW 15.900 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K D1 2.00000000 sec d11 0.03000000 sec DELTA 1.89999998 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.01500000 sec
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 13C P1 6.00 usec PL1 −1.00 dB SFO1 125.7716224 MHz
======== CHANNEL f2 ======== CPDPRG2 waltz16 NUC2 1H PCPD2 80.00 usec PL2 0.00 dB PL12 17.64 dB PL13 22.00 dB SFO2 500.1320005 MHz
F2 − Processing parameters SI 32768 SF 125.7576149 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.40
180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm
m p p
44.257
5 4
45.108
6 4
7 4
8 4
9 4
0 5
48.488 48.657 48.828 48.999 49.168 49.338 49.452 49.510 50.944
1 5
2 5
m p p
3 5
4 5
129.415 129.454
5 5
5 . 9 2 1
129.604
6 5
7 5
129.792
8 5
9 5
0 . 0 3 1
0 6
60.691
1 6
2 6
D P C 3 1 C − D O e M − ) 2 ( b A . N
3 6
4 6
5 6
6 6
7 6
67.724
8 6
9 6
0 7
70.869
1 7
N.Ab(2)−MeOD−HSQC
ppm
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
95
100
105
110
115
120
125
130
135
9 8 7 6 5 4 3 140 ppm 2
N.Ab(2)−MeOD−HSQC
ppm
44
46
48
50
52
54
56
58
60
62
64
66
68
70
72
5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 ppm
N.Ab(2)−MeOD−HSQC
ppm
127.5
128.0
128.5
129.0
129.5
130.0
130.5
131.0
131.5
132.0
8.8 8.6 8.4 8.2 8.0 7.8 7.6 7.4 ppm
N.Ab(2)−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 21THANG_N.Ab2 EXPNO 4 PROCNO 1
ppm
2.5
3.0
3.5
4.0
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111109 Time 17.08 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 8 DS 8 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 181 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.60000002 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
4.5
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1325006 MHz
5.0
5.5
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1325 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
6.0
6.5
7.0
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300016 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
7.5
8.0
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1299985 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
8.5
9.0
9 8 7 6 5 4 3 2 ppm
N.Ab(2)−MeOD−NOESY
Current Data Parameters NAME 21THANG_N.Ab2 EXPNO 4 PROCNO 1
ppm
2.4
2.6
2.8
F2 − Acquisition Parameters Date_ 20111109 Time 17.08 INSTRUM spect PROBHD 5 mm Multinucl PULPROG noesyph TD 2048 SOLVENT MeOD NS 8 DS 8 SWH 5482.456 Hz FIDRES 2.676980 Hz AQ 0.1869188 sec RG 181 DW 91.200 usec DE 6.00 usec TE 0.0 K d0 0.00007752 sec D1 1.50000000 sec D8 0.60000002 sec IN0 0.00018178 sec MCREST 0.00000000 sec MCWRK 0.75000000 sec ST1CNT 128
3.0
3.2
======== CHANNEL f1 ======== NUC1 1H P1 10.50 usec PL1 0.00 dB SFO1 500.1325006 MHz
3.4
3.6
F1 − Acquisition parameters ND0 1 TD 256 SFO1 500.1325 MHz FIDRES 21.489479 Hz SW 11.000 ppm FnMODE States−TPPI
3.8
4.0
F2 − Processing parameters SI 1024 SF 500.1300016 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0 PC 1.00
4.2
4.4
F1 − Processing parameters SI 1024 MC2 States−TPPI SF 500.1299985 MHz WDW QSINE SSB 2 LB 0.00 Hz GB 0
4.6
4.8
4.8 4.6 4.4 4.2 4.0 3.8 3.6 3.4 3.2 3.0 2.8 2.6 2.4 ppm