BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
NGUYỄN TRẦN TUÂN ĐÁNH GIÁ SỰ XÂM LẤN CỦA CÂY MAI DƯƠNG (MIMOSA PIGRA L.) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG VÀ ĐỀ RA BIỆN PHÁP XỬ LÝ
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Kỹ thuật môi trường
Mã số ngành: 60520320
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 05 năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
NGUYỄN TRẦN TUÂN ĐÁNH GIÁ SỰ XÂM LẤN CỦA CÂY MAI DƯƠNG (MIMOSA PIGRA L.) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG VÀ ĐỀ RA BIỆN PHÁP XỬ LÝ
LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : Kỹ thuật môi trường Mã số ngành: 60520320
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THỊ HAI
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 05 năm 2016
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS. Nguyễn Thị Hai Ký tên
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị)
TS. Nguyễn Thị Hai
Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
ngày 04 tháng 06 năm 2016.
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
TT 1 2 3 4 5 Họ và tên GS.TS. Hoàng Hưng PGS.TS. Huỳnh Phú TS. Nguyễn Quốc Dũng PGS.TS. Phạm Hồng Nhật TS. Nguyễn Hoài Hương Chức danh Hội đồng Chủ tịch Phản biện 1 Phản biện 2 Ủy viên Ủy viên, Thư ký
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được
sửa chữa (nếu có).
GS.TS. Hoàng Hưng
i
Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày … tháng 05 năm 2016
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Nguyễn Trần Tuân...........................................Giới tính: Nam ................
Ngày, tháng, năm sinh: 14/08/1989 ............................................Nơi sinh: TP.HCM .........
Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường...........................................MSHV: 1341810039 .....
I- Tên đề tài:
Đánh giá sự xâm lấn của cây mai dương (Mimosa Pigra L.) trên địa bàn tỉnh
Bình Dương và đề ra biện pháp xử lý.
II- Nhiệm vụ và nội dung:
1. Tổng quan tài liệu liên quan
2. Khảo sát sự xâm lấn của cây Mai dương tại các huyện, thị trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
3. Thực nghiệm các biện pháp phòng trừ cây Mai dương nhằm đề ra biện pháp xử lý
phù hợp.
III- Ngày giao nhiệm vụ: 08/3/2015
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: .......................................................................................
V- Cán bộ hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Hai ......................................................................
.................................................................................................................................................
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
ii
TS. Nguyễn Thị Hai
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn Thạc sĩ “Đánh giá sự xâm lấn của cây mai dương
(Mimosa Pigra L.) trên địa bàn tỉnh Bình Dương và đề ra biện pháp xử lý” là công
trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực
và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này
đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn
gốc.
Học viên thực hiện Luận văn
iii
Nguyễn Trần Tuân
LỜI CÁM ƠN
Xin chân thành cám ơn giáo viên hướng dẫn – TS. Nguyễn Thị Hai đã giúp đỡ,
đôn đốc, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi từ việc xây dựng đề cương, tiến hành thí
nghiệm và hoàn thảnh luận văn.
Cám ơn đến nhà trường đã tin tưởng, tạo điều kiện cho tôi tiến hành và hoàn
thành luận văn này.
Đồng thời, tôi xin cảm ơn các thành viên trong gia đình đã giúp đỡ tôi trong việc
hỗ trợ kinh phí, cùng tôi tiến hành khảo sát trên toàn địa bàn tỉnh Bình Dương.
Cuối cùng, cám ơn anh chị thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Dĩ An,
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Bình Dương đã nhiệt tình giúp đỡ trong việc hỗ trợ tôi
một số thông tin cần thiết để có thể hoàn thành tốt luận văn này.
Chân thành cám ơn!
iv
Nguyễn Trần Tuân
TÓM TẮT
Cây Mai dương (Mimosa pigra L.) là loài cỏ dại ngoại lai xâm laasn nguy
hieerm nhaast, đe dọa hệ sinh thái của khu vực bị xâm lấn ở Việt Nam. Tuy nhiên, ở
Bình Dương, chưa có số liệu thống kê nào được công bố. Vì thế đề tài được thực
hiện nhằm tìm hiểu tổng quan về loài thực vật ngoại lai xâm lấn này, đồng thời tìm
ra phương pháp khả thi loại trừ cây Mai dương trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Sau
khi tham khảo tài liệu về điều kiện tự nhiên của tỉnh Bình Dương và khảo sát hiện
trạng xâm lấn của cây Mai dương trên địa bàn tỉnh, bản đồ thể hiện sự hiện diện của
cây Mai dương được lập ra. Sau đó, thực nghiệm ngoài thực địa các biện pháp bao
gồm biện pháp cơ học dùng cách cưa gốc, phương pháp cơ học kết hợp phun thuốc
hóa học, phương pháp cơ học kết hợp đốt để tìm ra phương pháp khả thi diệt trừ
Mai dương. Dựa trên những tiến bộ kỹ thuật và kết quả thực nghiệm xây dựng mô
hình kiểm soát cây Mai dương trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Kết quả thực nghiệm cho thấy biện pháp cơ học kết hợp phun thuốc hóa học
(thuốc Roundup 480SC và Anco 500SL) cho hiệu quả cao nhất. Mô hình kiểm soát
cây Mai dương ở tỉnh Bình Dương gồm: loại trừ cây Mai dương ở những nơi đã bị
xâm nhiễm, theo dõi và can thiệp sớm, diệt trừ cây Mai dương mới mọc để giảm
nguy cơ bị xâm lấn trên diện rộng.
Sự xâm lấn của Mai dương ở tỉnh Bình Dương đang ở vào tình trạng đáng
báo động và rất cần sự quan tâm của cơ quan chức năng để sớm có kế hoạch phòng
v
trừ Mai dương hiệu quả.
ABSTRACT
Mimosa pigra L. is a weed of global significance. It is regarded as one of the
worst weeds in the world of its invasiveness, potential for spread, and economic and
environmental impacts is the strongly exotic weed invasion. In Binh Duong, however
yet to be developed. This thesis was carried out to obsserve the invasive of this alien
the distribution of this invasive plant species is undocumented and management plans have
specie, and find the feasible methods to eliminate Mimosa pigra L. in Binh Duong
province. The infestations of mimosa were surveyed in most of district and city and the
data was used to establish a map of the distribution of mimosa in Binh Duong province.
The experimental results show that mechanical methods combined with chemical
spraying (Roundup 480SC or Anco 500SL) gave highest efficiency. The practice for
controlling Mimosa pigra L. in Binh Duong province is given as: eliminating in
infested areas, monitoring and early intervention, eliminating the springing to reduce
the risk of large-scale invasion.
The invasion of Mimosa pigra L. in Binh Duong province is a serious problem
vi
and need to have the attention of relevant authorities to control this invasive species.
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... i
LỜI CÁM ƠN ................................................................................................................ ii
TÓM TẮT ...................................................................................................................... iii
ABSTRACT ................................................................................................................... iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... viii
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... ix
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ........................................................................ xii
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................................ 3
1.1. Sinh vật ngoại lai xâm hại ........................................................................................ 3
1.1.1. Định nghĩa ............................................................................................................. 3
1.1.2. Đ c điểm của sinh vật ngoại lai ............................................................................ 3
1.1.3. Phương thức xâm nhập ......................................................................................... 4
1.1.4. Cơ chế gây hại ...................................................................................................... 5
1.1.5. Tác hại chung ........................................................................................................ 5
1.2. Thực vật ngoại lai xâm hại....................................................................................... 6
1.2.1. Thực vật ngoại lai xâm hại.................................................................................... 6
1.2.2. Mai dương (Mimosa pigra L.) .............................................................................. 8
1.3. Biện pháp phòng trừ cây Mai dương ....................................................................... 25
1.3.1. Phương pháp cơ học.............................................................................................. 26
1.3.2. Phương pháp hóa học ............................................................................................ 26
1.3.3. Phương pháp đốt ................................................................................................... 29
1.3.4. Phương pháp kết hợp giữa biện pháp cơ học và phun thuốc hóa học ................... 29
1.3.5. Phương pháp sử d ng NaCl .................................................................................. 29
1.4. Điều kiện tự nhiên của tỉnh Bình Dương ................................................................. 30
1.4.1. Vị trí địa lý ............................................................................................................ 30
1.4.2. Khí hậu .................................................................................................................. 31
1.4.3. Thủy văn ............................................................................................................... 31
1.4.4. Thỗ nhưỡng ........................................................................................................... 32
1.4.5. Tài nguyên khoáng sản ......................................................................................... 32
vii
1.4.6. Hệ sinh thái ........................................................................................................... 33
CHƯƠNG : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ........................................................ 37
2.1. Phương pháp tổng hợp tài liệu ................................................................................. 37
2.2. Phương pháp điều tra khảo sát thực tế ..................................................................... 37
2.2.1. Địa điểm khảo sát ................................................................................................. 37
2.2.2. Cách khảo sát ........................................................................................................ 37
2.3. Phương pháp phân tích đánh giá, lập bản đồ phân bố ............................................. 37
2.4. Phương pháp so sánh ............................................................................................... 37
2.5. Phương pháp đo động thái tăng trưởng của cây Mai dương .................................... 38
2.6. Phương pháp thực nghiệm phòng trừ cây Mai dương tại Bình Dương ................... 38
2.6.1. Đối tượng .............................................................................................................. 38
2.6.2. Địa điểm ................................................................................................................ 38
2.6.3. Phương pháp ......................................................................................................... 38
CHƯƠNG : KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................... 42
3.1. Sự phân bố của cây Mai dương ở các điểm khảo sát ............................................... 42
3.1.1. Sự phân bố của cây Mai dương tại các điểm khảo sát ở Tp Thủ Dầu Một........... 42
3.1.2. Sự phân bố của cây Mai dương tại các điểm khảo sát ở Thị xã Dĩ An................. 47
3.1.3. Sự phân bố của cây Mai dương tại các điểm khảo sát ở Thị xã Thuận An .......... 51
3.1.4. Sự phân bố của cây Mai dương tại các điểm khảo sát ở Thị xã Tân Uyên........... 56
3.1.5. Sự phân bố của cây Mai dương tại các điểm khảo sát ở Thị xã Bến Cát ............. 60
3.1.6. Sự phân bố của cây Mai dương tại các điểm khảo sát ở Huyện Bàu Bàng .......... 64
3.1.7. Sự phân bố của cây Mai dương tại các điểm khảo sát ở huyện B c Tân Uyên .... 68
3.1.8. Sự phân bố của cây Mai dương tại các điểm khảo sát ở huyện Phú Giáo ............ 72
3.1.9. Sự phân bố của cây Mai dương tại các điểm khảo sát ở huyện Dầu Tiếng .......... 76
3.1.10. Sự phân bố của cây Mai dương tại các điểm khảo sát ở tỉnh Bình Dương ......... 80
3.2. Đ c điểm sinh thái của Mai dương ở tỉnh Bình Dương ........................................... 82
3.2.1. Đ c điểm sinh học của cây Mai dương ở tỉnh Bình Dương ................................. 82
3.2.2. Động thái tăng trưởng chiều cao cây mới mọc ở khu đất trống ........................... 83
3.2.3. Chiều cao cây Mai dương ở một số vùng điều tra của tỉnh Bình Dương ............. 84
3.3. Nghiên cứu biện pháp quản lý cây Mai dương ........................................................ 84
3.3.1. Biện pháp cơ học (cưa) ......................................................................................... 84
3.3.2. Biện pháp cơ học kết hợp phun thuốc hóa học ..................................................... 87
viii
3.3.3. Biện pháp cơ học kết hợp đốt ............................................................................... 95
3.4. Đề xuất giải pháp tận d ng biomass phát sinh trong quá trình phòng trừ Mai dương
3.5. Đề xuất quy trình phòng trừ cây Mai dương ở tỉnh Bình Dương. ........................... 98
3.5.1. Phạm vi áp d ng ................................................................................................... 98
3.5.2. Quy trình phòng trừ Mai dương ở tỉnh Bình Dương ............................................ 99
3.5.3. Một số hoạt động cần tiến hành để có thể can thiệp sớm nhằm ngăn ch n sự lây
lan của cây Mai dương .................................................................................................... 900
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGH ...................................................................................... 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 104
PHỤ LỤC
ix
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ĐDSH: Đa dạng sinh học
SVNL: Sinh vật ngoại lai
SVNLXH: Sinh vật ngoại lai xâm hại
TNTG: Trinh nữ thân gỗ (Mai dương)
ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long
WWF: World Windlife Fund
VQG: Vườn quốc gia
BVTV: Bảo vệ thực vật
x
CCBVTV: Chi c c bảo vệ thực vật
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Danh sách các loài có nguy cơ xâm lấn gây ảnh hưởng đến môi trường và
đa dạng sinh học. ...................................................................................................... 7
Bảng 1.2: Mức độ phát tán và xâm lấn của cây Mai dương (TNTG) ở Vườn Quốc
gia Tràm Chim ......................................................................................................... 13
Bảng 1.3: Diện tích xâm nhiễm của cây Mai dương tại một số tỉnh miền núi phía
B c và vùng đồng bằng sông Cửu Long .................................................................. 17
Bảng 3.1: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra trên đường bộ tại
Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương............................................................. 42
Bảng 3.2: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra ven sông tại
Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương............................................................. 44
Bảng 3.3: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại khu đất quy hoạch và khu vực canh
tác ở Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương ................................................. 45
Bảng 3.4: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra trên đường bộ tại
Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương ............................................................................... 47
Bảng 3.5: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại khu đất quy hoạch và khu đất canh
tác ở Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương....................................................................... 48
Bảng 3.6: Mật độ cây Mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra trên đường bộ tại
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương ......................................................................... 51
Bảng 3.7: Mật độ cây Mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra ven sông tại Thị
xã Thuận An, tỉnh Bình Dương ................................................................................ 52
Bảng 3.8: Mật độ cây Mai dương (cây/ m2) tại khu đất quy hoạch và khu đất canh
tác ở Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương ................................................................ 54
Bảng 3.9: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra trên đường bộ tại
Thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương ......................................................................... 56
Bảng 3.10: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra ven sông tại Thị
xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương ................................................................................ 57
Bảng 3.11: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại khu đất quy hoạch và khu đất canh
xi
tác ở Thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương................................................................. 58
Bảng 3.12: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra trên đường bộ tại
Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương ............................................................................ 60
Bảng 3.13: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra khu đất quy hoạch
và khu đất canh tác tại Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương ....................................... 61
Bảng 3.14: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra trên đường bộ tại
huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương ......................................................................... 64
Bảng 3.15: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra ven sông tại
huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương .......................................................................... 65
Bảng 3.16: Mật độ cây mai dương (cây/m2) tại các điểm điều tra khu đất quy
hoạch và khu đất canh tác ở Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương ....................................... 65
Bảng 3.17: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra trên đường bộ tại
huyện B c Tân Uyên, tỉnh Bình Dương ................................................................... 68
Bảng 3.18: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra khu đất quy hoạch
và khu đất canh tác tại huyện B c Tân Uyên, tỉnh Bình Dương .............................. 69
Bảng 3.19: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra trên đường bộ tại
huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương ........................................................................... 72
Bảng 3.20: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra ven sông tại
huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương ........................................................................... 73
Bảng 3.21: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra khu vực đất quy
hoạch và khu vực canh tac tại huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương .......................... 74
Bảng 3.22: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra trên đường bộ tại
huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương ......................................................................... 76
Bảng 3.23: Mật độ cây mai dương (cây/ m2) tại các điểm điều tra khu vực đất quy
hoạch và khu vực canh tác tại huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương ........................ 77
Bảng 3.24: Động thái tăng trưởng chiều cao cây Mai dương mới mọc ................... 84
Bảng 3.25: Chiều cao cây Mai dương ở khu vực ven sông và trông đất liền .......... 84
Bảng 3.26: Hiệu quả phòng trừ Mai dương của biện pháp cơ học .......................... 85
Bảng 3.27: Chiều cao và dường kính Mai dương trước khi áp d ng biện pháp cơ
xii
học ............................................................................................................................ 87
Bảng 3.28: Chiều cao mầm và số mầm ở các gốc Mai dương sai khi cưa 35 ngày 88
Bảng 3.29: Hiệu quả của thuốc hóa học ................................................................... 88
Bảng 3.30: Tỷ lệ cây Mai dương có khả năng tái sinh sau khi phun thuốc ............ 94
xiii
Bảng 3.31: Bảng thể hiện hiệu quả xử lý của biện pháp cơ học kết hợp đốt ........... 96
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 3.1: Sự xuất hiện của Mai dương trên đường bộ ............................................. 43
Hình 3.2: Thảm thực vật che phủ khu vực ven sông ............................................... 44
Hình 3.3: Mai dương mọc xem lẫn với cỏ dại ở khu vực đất quy hoạch ................. 45
Hình 3.4: Bản đồ thể hiện sự phân bố của cây Mai dương ở Tp. Thủ Dầu Một ..... 46
Hình 3.5: Mai dương xuất hiện trên đường Mỹ Phước-Tân Vạn đoạn qua Thị xã Dĩ
An ............................................................................................................................. 48
Hình 3.6: Khu đất canh tác ở phường Tân Bình, thị xã Dĩ An ............................... 49
Hình 3.7: Bản đồ thể hiện sự phân bố của cây Mai dương ở Thị xã Dĩ An ............. 50
Hình 3.8: Mai dương hiện diện ở đường bộ thuộc thị xã Thuận An........................ 52
Hình 3.9: Những b i cây nhỏ sống ở khu vực ven sông .......................................... 53
Hình 3.10: Mai dương ở khu đất quy hoạch thuộc xã An Sơn, thị xã Thuận An .... 54
Hình 3.11: Bản đồ thể hiện sự phân bố của cây Mai dương ở Thị xã Thuận An .... 55
Hình 3.12: Mai dương tại khu vực ven sông thuộc thị xã Tân Uyên ....................... 57
Hình 3.13: Mai dương tại khu đất canh tác thuộc thị xã Tân Uyên ......................... 58
Hình 3.14: Bản đồ thể hiện sự phân bố của cây Mai dương ở Thị xã Tân Uyên..... 59
Hình 3.15: Khu đất ven sông Sài gòn đoạn chảy qua thị xã Bến Cát ...................... 61
Hình 3.16: Mai dương không xuất hiện ở khu đất canh tác thuộc thị xã Bến Cát ... 62
Hình 3.17: Bản đồ thể hiện sự phân bố của cây Mai dương ở Thị xã Bến Cát ....... 63
Hình 3.18: Khu vực bờ sông đã được gia cố bằng bê tông ...................................... 66
Hình 3.19: Bản đồ thể hiện sự phân bố của cây Mai dương ở huyện Bàu Bàng ..... 67
Hình 3.20: Tre mọc bên bờ sông Đồng Nai đoạn chảy qua huyện B c Tân Uyên .. 69
Hình 3.21: Bản đồ thể hiện phân bố của cây Mai dương ở huyện B.Tân Uyên ...... 71
Hình 3.22: Mai dương xuất hiện ở khu vực ven sông Bé thuộc huyện Phú Giáo ... 73
Hình 3.23: Khu vực đất canh tác đã khảo sát ở huyện Phú Giáo ............................. 74
Hình 3.24: Bản đồ thể hiện sự phân bố của cây Mai dương ở huyện Phú Giáo ...... 75
Hình 3.25: Mai dương xuất hiện với mật độ dày ở khu vực lòng hồ Dầu Tiếng ..... 78
Hình 3.26: Mai dương xuất hiện gần khu vực khai thác cát ở lòng hồ Dầu Tiếng .. 78
xiv
Hình 3.27: Bản đồ thể hiện sự phân bố của cây Mai dương ở huyện Dầu Tiếng .... 79
Hình 3.28: Bản đồ thể hiện sự hiện diện của cây Mai dương ở tỉnh Bình Dương ... 81
Hình 3.29: Gai nhọn trên cành lá Mai dương .......................................................... 82
Hình 3.30: Màu s c quả Mai dương khi còn non và khi chín .................................. 83
Hình 3.31: Mầm non đã mọc lại sau cưa 1 tuần....................................................... 85
Hình 3.32: Mầm cây Mai dương sau khi phun Roundup 480SC 1 tuần .................. 89
Hình 3.33: Mầm cây Mai dương trước và sau 4 tuần phun thuốc Roundup 480SC. 90
Hình 3.34: Mầm cây Mai dương sau khi phun thuốc Gramoxone 20SL 1 tuần (trái)
và 3 tuần (phải) ......................................................................................................... 90
Hình 3.35: Mầm cây Mai dương sau khi phun thuốc Glyphosan 480SL 1 tuần (trái)
Hình 3.36: Mầm cây Mai dương sau 1 tuần phun dung dịch NaCl 6% .............................. 92
Hình 3.37: Mầm cây Mai dương sau 2 tuần phun dung dịch NaCl 6% ............................. 92
và 3 tuần (phải) ......................................................................................................... 91
Hình: 3.39: Cây Mai dương sau khi phun thuốc Roundup 480SC (3 tháng) ...................... 94
xv
Hình 3.38: Mầm cây trước và sau 4 tuần phun thuốc Anco 500SL ......................... 93
MỞ ĐẦU
S ế
L
L
T
C
C
L L
ế ế S ế
T
ế
N
ế N
ế
T V
N ế C 7 T ế
896 Q -TT
V N ế T
Eichhornia crassipes Pistia stratiotes
Mimosa pigra L.). Cây Mai có Trung và Nam Mỹ
Khu phân nhiên dài vùng Mexicô qua Trung Mỹ kéo vùng
Nam Mỹ H nay, loài lai xâm này thành loài nguy
môi và sinh ế Châu Phi
ế Châu Úc và khu Nam Á (Thái Lan, Malaysia, Indonesia, V
1
Nam,...). Các có trong phó loài lai xâm n
này ế và ũ khó Cây Mai
(Mimosa pigra L.) có trên khác nhau khô
kém màu ỡ thích vùng ven
ánh sáng các khu nông,
theo mùa P Bình Q 2002, 2003) và ế là trong 100 loài sinh
lai xâm nguy trên ế (IUCN, 2003). Cây Mai có
xâm và phát phát tán nhanh chóng các vùng sinh thái V Nam.
T 1995-1997 cây Mai xâm ế các ỉ và
ế sinh các ỉ Nam B (N H S
ctv 7 T B D M
ỉ X “Đ s M
dƣơ (Mimosa pigra L.) tr t ƣơ v ề r ệ p p ử
lý”
2
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
1.1. S vật oạ i ạ
1.1.1. Đ ĩ
T C H ỉ T
99 Rio De Janeiro thì S ĩ :
S SVNL
ử
S (SVNLXH) hi,
ế DSH
(Earth Summit, 1992).
T B DSH Q
h 4 Q XII 7 9 T
9 3 ĩ :
S ế
Q H 8
S ế
;
a (
ế
1.1.2. Đặ ể s vật oạ
S
3
B
K
K
1.1.3. P ƣơ t ập
S ắ
é : ử
Do tự nhiên: :
ử… SVNL ế
: C ế
ế
SVNL SVNLXH
G : ử…
D : ử …
Do con người:
K :
ũ
C
M
SVNL ế
4
C : ế V N
:
… ử
1.1.4. Cơ ạ
M
T ẽ …
ế
-
ỡ ắ ỗ
T
ỗ é
H ắ
M ế ử
ẩ C
S DSH
C SVNLXH
sinh thái ế
SVNLXH
1.1.5. T ạ u
5
K SVNL
ế DSH
thành:
C …
N
L
C ế
T
H ắ ỉ
DSH
ế é
N
“ ũ ” G
ắ ũ
T é ế
Cũ ỉ ế
DSH ế
1.2. T vật oạ ạ
1.2.1. T vật oạ ạ
T ế
6
S
P
H ỉ ỗ
ế W 99 V
Bắ Mỹ 6 4
C P
(Theobroma spp.), cao
su (Hevea spp Coffea spp. Camellia spp Anacardium spp
ỗ ế Tectona spp Eucalyptus spp.), thông (Pinus
spp.) (Egunjobi, 1991).
Q V N 9
3 T
4 6 7 8 3
loài) và cây lá kim (12 loài) (Pilgrim, 2007).
C ế 77
V N T
ế DSH
ả 1.1: s o ó u ơ ả ƣở ô
trƣờ v dạ s ọ .
TT Tên loài Tên khoa ọ T ọ N uồ ố
1 D Amaranthus spinosus L. Amaran C Mỹ
huaceae
2 C Ageratum conyzoiotes Asteraceae C Mỹ
3 C Cyperus rotandus Cyperaceae
7
4 C Chromolaena odorata Asteraceae C Mỹ
5 M D Minosa pigra L. Mimosaceae T Mỹ
T gai
6 B Eucaliptus urophylla Myrtaceae
C Brachiaria mutica Poaceae C Mỹ 7
C Echinochloa crusglli Poaceae Châu Âu 8
(L)
C Imperatas cylindrica Poaceae Indonesia 9
B N Eichhornia crassipes Pontederiaceae N Mỹ 10
B
11 Bèo cái Pistia stratioles L. Aracaceae N Mỹ
12 H ũ ắ Lantana camara L. Verbenacac N Mỹ
Nguồn: Lowe S. et al (2000)
1.2.2. M dƣơ (Mimosa pigra L.)
M t
M (Mimosa pigra L.) T ỗ (TNTG) là
3-6 m. Thân màu xanh
ỗ ế 3 L
màu xanh sáng, lá kép dài 20- 5 5 5
ế ẹ ế
H
- P - 3
ỗ 4 8 T
- 5 6 5-7,5 cm,
7- T
8
H ẹ 4-6mm v
mm (Walden et al., 2000).
Chu s ng
H ẽ
T ỗ
Kế Cử BSCL 2 T 2
ắ Ú L 99 C
H ỗ ắ 6 ế
8 H
T 7 ế
5 M BSCL
ắ ế 5 H ỳ
5 T
ử ẽ 99
é ẹ ỉ
9 é ẻ T
n (Walden et al.,2000).
Cây M ũ
T
-3% ngay trong n ẩ N
ỉ é ũ ng
P ẩ ng i
ũ T
ẽ
n S
ra hoa sau 4-12 tháng. Sau 1 n m, 5
n m 7 K ng tái s M ũ
9
5 6 3 2 sau 12 tháng nh 6 8 2 (Parson và Cuthbertson, 2001).
hư ng th c n v ph t t n
T T N Mỹ M é
M T Mỹ A C P B z Bắ
Achentina (Lewis and Elias, 1981). Cây M
phát tán theo dòng n ế ế
C P C Ú
ng Nam Á nh Bắ T L P M I V
N H ế
P
ẩ
n ũ
Bắ C Ú
Adelaide, cây M ỉ 956 V m 1965,
sau é
ũ C Á I M ắ
A (Forno, 1992).
Ban ế 6
S ũ ắ
S
sông Mary và sông Alligator, tràn qua phía A C
N
Territory, cây M ũ ắ
F D sau T N
A C 7 8 ế
M ẽ C
u sông Adelaide, trong n 978 ỉ c có vài khóm M
10
ỉ m sau (1981), cây ch
(Forno, 1992).
Vào n 989 Bắ Ú
ng cây M 8
ích T ế M m nghìn km2. Vào n 99
trên không thì cây M 7 ng
N A ế P ỉ
Q (Miller, 2002).
Vào n m 1947, Thái Lan M làm phân xanh và
ng nay C M
Pattaya, Hatyai... T B N T L 3 74
ỉ T L M (Napompeth et al., 1982).
M M ắ
Kelantan vào n 98 ỉ m sau nó lan 27 sang các bang
P J S H M
vùng P K
360.000ha (Sivapragasam et al., 2006).
I 3 cây M N e
N T R w F 99
M ế
ũ
H ế ế
C
H
T M ế V Q U M T
V N M Q
11
ũ
D
BSCL N ũ ế
M ũ Ú
97 W ).
i n tr ng c M i dư ng i t N
V N cây M ai
ế S xâm l n c cây mai d ng các vùng
ã i u tra, ánh giá:
a. V Q T
V Q T VQGTC T N ỉ T T M V ĩ 04 ’- 10047’ Bắ 50 6’- 105036’ T 98 M
T H H N S M
ỉ T T B T N
VQGTC C V N 984-1985, Mai
V D
5 999 49 D 958
7 7 6 4 ế 7
toàn V N T ế
M ế
V ế
ẩ ế S
ỗ H ế
ế N ũ ng
V 3
12
M xâm
N T L T
ả 1.2: M ộ p t t v M dƣơ (TNTG) ở
Vƣờ Quố Tr C
T D Ghi chú
1984-1985 L
1999 150 T ế 999
2000 490 T ế 5
2001 958 T ế 7
2004 1700 T ế 6 4
Nguồn: Ngu ễn ăn Đúng và ctv (2001); h ăn Lầ v ctv (2002); Ngu ễn
ồng S n và ctv (2005)
T ỗ T WWF Q ỹ Q ế
Q ỹ L C T
K T H C M
V Q T C ế ử
T ế 4
M 3 (Ng T L
Thi, 2000).
b. V Q C T
T V Q C T M
ế õ
B C B S C M
B C 995-1999 và ế m 1999, chúng
9 B C 5 -6 T B S M ũ
T m 1999, ỡ
13
ỗ m V Q C T
M N ng ế
ỉ 3 6 -70 cm.
Hàng n B Chim th
ũ V M g 3-8 cây/m2 (trung bình là 4,7 cây/m2 7 T
ế B C M ỗ 2 T V n Mùi, 2003).
M N
K
C T ế G V
Ph C P C ỉ L ắ L T P - N
D M -120ha. Ngoài ra, cây
M ũ
C L é N H S n
và ctv, 2005).
c. T L N T An
M M N -
ĩ ế V Nam – ế
M ế ế
N S G Bé L
N T A D T ế S M
V Q C VQGCT –
N – ế N ũ ế
N
P
14
N V N ũ
M ẽ M
ẩ D L Ngà, Ma 7 ế 7 2. Mai
ế ĩ T A N ỉ N H
ế V ỗ ũ
N
P V L
T B M T
T T T B M T ế
35-40
H P H X 5 H K 5 K X 5
Q … ế
5 ế
ra…
D ế
C
ỉ
:
T UBND T ế
M M
(Nguy X H
e. T TP H C M
T H C M ũ
T ế C B
BVTV H C M
15
T Q Q 9 N B C G Q 7 B C B T
C C H M Q H ắ
ế C
Chi, Nhà Bè – C G 44 C
x (P L T 9
f. T ỉ Cử L
M phát tán và
xâm ang có xu h ng nhanh chóng. Tuy
ng báo là vùng T M
ỉ L A T G T ỗ ỉ
t ỉ 85 6 55 T C B ỉ T
tr m 1980 cây M ỉ T H H N T m 1981
ế 985 M T N T B T m 1991
ế 3 M T N T
M S M ế
a
canh tác nh ng do T các
ỉ Vĩ L H G A G K G
M ẹ
ũ T
V Q U M Th
M không có
C ế ỗ ỉ
250ha. th
ế H m, cây M
ẹ ử T T ế
2002).
g. T ỉ Bắ
16
Do M ế
H
sông Mã, sông C T ế M
m
n, do ít
T Mai d ỉ
V
M
ỉ Bắ B S L L C L S n, C B
Bắ K T Q ng báo
ỗ ỉ ỉ 5 ế 3 T
ng ang là các
nóng ng báo M phát tán và gia t
T Q T ng n
C L T P H L ng M
ỉ .
ỉ T T H ế Q B H Tĩ Bắ G Mai
ắ
N V C m và ctv, 2007)
ả 1.3: ệ tí ễ cây M dƣơ tạ ột số t
ề ú p í ắ v vù ồ ằ sô Cửu Lo
D Ghi chú
T 850 P ế
T N T
K
V
Q Tràm Chim)
17
Long An P ế 600
T M
T G P ế 550
T M
An Giang Th ỉ 250
phát
ế
Kiên Giang 400
U Minh Th P 250
V ế
xuyên
B C ũ 200
và ven sông
S n La 300
Lào Cai C 150
C B C 120
ũ en
Bắ K 150 C
ũ
Tuyên Quang M ế 300
18
ũ
P T 350 M ế
ũ
Q T 1000 C
hình thành các
vùng
5- M
ế
bán
é
Nguồn: Ngu ễn ăn C , h ăn Lầ v ctv ( 997)
5 i n tr ng c M i dư ng ột s nước trên thế giới
a. T Ú A
Ú M ắ Ú
89 H M
M
xâm ch ế Ú V
ắ Ú P F
Proserpine, Queensland.
T 978 ế 98 M
ế 984 ế 3
ế M ế
8 ế Bắ
Ú 4 ế 4 6 T ế
ẽ lan M
ế Bắ Ú D M Bắ Ú
19
õ ũ ế
M (Dave Walden et al, 2002)
T C
C M M
97 M ắ
ũ H M
C C
C ế Q ế
M ế 3
H
M
ế ế …
(Samridhi Rija et al, 2015).
T I
I M M I
M 995 M
S M ũ
V W I T M
ắ W
T M
ế 5 59 6
C ắ 98 M A ế
I C M
V W 35 Barano Siswa,
2000).
T Z
M Z 98
N w C L T ắ
phát ũ ế 7
20
C M 9
T M D
ỹ ử
M ế C ỉ
C L ẽ M ế ẽ
ũ ế M
ế 3 57 6 a (Indira Thomas J, 2007).
1.2.2.6 nh hư ng c c M i dư ng
Ả ƣở ệ s t
S
T V T C VQGTC) chúng làm
: Panicum repens
Ischaemum rugosum Eleocharis dulcis ũ
: Pistia stratiotes Eichhornia crassipes) và rau
Ludwigia adscendens S
(Eleocharis dulcis chim ế (Grus antigone sharpii
16 loài ắ ế T VQGCT
C ử
Panicum repens, Brachiaria mutica, Phragmites
karka, Ischaemum rugosum, Eleocharis dulcis Cyperus spp.)
ũ ẩ D
M ế ế
M
T n sát
ũ M hoàn toàn C 45 loài
3 6 loài
M 7 ế S
ế
21
T VQGTC
S
ế ế
(Grus antigone sharpii VQGTC N V
Giao thông
L M ế
u sông La Ngà H B Thác Bà. Giao thông
ng
l L N S n cho quá trình
ng N y Mai
còn gây khó kh ế K H
Bình và T B ỉ
Yên Bái, Hòa Bình và S L N y th ử ng
. D ỗ
S
ỗ ế
dân c T Bắ H B
ng ế
câ N H
S P V L 4
G ả trở v ệ uô trồ v k t t sả
M L N ử
S M gây khó kh n cho
ũ ế 48 T
nông dân, cây M sinh ra ế
cá. Trong mùa n M ẩ
ế
22
Cũ l L N ắ ĩ
H B S M
ế H
B N H S P V L 4
L t t , ả trở oạt ộ sả u t ô ệp v tăng
chi phí sả u t
Nguy c ế ang có xu h các vùng
T V
Q C T M
C T
ế G V P C P C ỉ L ắ Lua
(Tân Phú, N D M
n 5 -120ha. Ngoài ra, cây M ũ
vùng C L
é T L N
T
tr ử
ử ế T T B
39 ũ ng canh
ế T ng H B ỉ
C P Bắ xã
M T N
C P 8
M 8
ế T M
Q T ũ 5 ế
23
C
ử
ẩ ắ ngô, S Mai
vùng này ế
T ẹ ng
M , trong khi n
ỉ 5 -6
T L N
M ỗ ỉ 8 T ỗ
M
ũ ng cao và
M
M ế
ngày càng cao, nông dân không ế Mai
T
5 ế M
tr ế
1- ũ
Trong khi
nên nông dân X ế
ỉ ế
ng mà còn làm t ng nguy c ũ
C M
M ế
M
canh tác nh gây khó kh
ế
24
T ế
ng do cây M
n. ũ
ử
ế
N H S P V L 4
Làm tă p í d ô tr
Nh trên
cây M P
công trình này ử
cây M khó kh
t ế H
ế ỉ N khu công
L M X B T H C Minh), khu
Mỹ T T T N C T V
M ven ỉ
ũ Là n ẩ
C M ũ
T T B Q L
N ẩ ẻ M
ỗ T B Q T P N
phun ế 5 N H S
P V L 4 .
1.3. ệ p p p tr M dƣơ
T ế Mai
. Cho ế 3 Q ế Mai
T
25
ế : ;
; ử T
ẻ
M N H S ctv, 2014).
1.3.1. P ƣơ p p ơ ọ
B ắ
M T ỉ
é V V Q R -Thái Lan ng
chúng Siriworakul and S z 99 B
ắ
T ng sinh tr
M é
Do ,
M lan t N H
S 4
1.3.2. P ƣơ p p ó ọ
P ử M M C -
R A T L m 70-8 ế C ế
ử
ế do ế
cây M .
C tìm ra
khác nhau.
- a ế ế
ử
N ẵ
26
ẩ a
ế Ưu
l
M ũ é
ế C
ử ế E H z
T B , ng ũ ử
ắ Dicamba, Glyphosate hay Imazapyr (Steve
Wingrave, 2002).
- B ế ử
ế Dicamba, Fluroxypyr,
Glyphosate, Hexazinone hay Pycloram + 2,4D.
ang ế T
ử 54
trong các m ẩ K
ế D F
ng sau
tác ũ é P
l Glyphosate, Hexazione, Triclopyr + Pycloram + 2,4D hay Metsulfuron
n. Các
ế nh A z + 4D T ỉ
(Steve Wingrave, 2002; N H S 4). N
cao lâu n m, ng
ũ ỉ ế M
ế ế H Ú
M trong các v
ế C ử D F M f
P 995 Bắ Ú M th
27
ế a (tháng 11 ế
N H S
2014).
N ử
7 8 ế ế
M .
T u ỹ ế
ũ :
M ử ng
ế ử
.
T ế
ử ũ
h ẻ T ế
Ú M
ế
nhiên hoang dã trong ế
ch
các loài
ử (Steve Wingrave,
2002) T ế
T Mai
nh M ế l
ế ng
nhìn chung cho ế N
H S P V L 4 .
28
1.3.3. P ƣơ p p ốt
B ỉ
tr ỉ ng làm ế
ỉ ắ ử
t ế M 99 T
th ỡ ỉ n
B ũ
1.3.4. P ƣơ p p k t ợp ữ ệ p p ơ ọ v p u t uố ó ọ
khắc ph c nh c i m c bi n pháp th công và b n pháp phun thu c
hóa h c, trong phòng tr cây mai d ng tr ng thành, các nghiên c u ã t p trung
theo h ng kết h p bi n pháp ch t v i sử d ng thu c hóa h c. Bi n pháp này
tiến hành b ng cách ch t cây mai d g tr ng thành sau ó ch tái sinh m m thì
phun thu c hóa h c nh m di t tr t n g c cây tr ng thành (Nguy n H ng S n và
Ph m v n L m, 2014). V ử
ế V ử D
Glyphosate, Imazapyr ắ S W .
Phun thu c Groundup 480 SC li u 3 và 4,5 lít/ha cho cây mai d ng tái sinh sau
khi ch t 35 – 50 ngày, cho hi qu phòng tr t 80% (Nguy n H ng S n và CTV,
2005). Theo các tác gi , vi c phun thu c vào m m non tái sinh sau khi ch t có hi
qu cao vì m m non có kh n ng l u d n thu c r t t t và t t h n so v phun cây
tr ng thành, do ó chỉ c n phun l ng th p và khi không c n thiết có th chỉ áp
d ng phun theo i m nên t t ít thu c và ỡ ô nhi m môi tr ng.
1.3.5. P ƣơ p p sử dụ N C
M
M D ế
29
T ỗ T K M
N C
M Kế
khoa N C 3 ế 9 M
D 4 Xử N C 6 M D
ế ế 4
T H C M V Q T C Bế E
M D
ử ắ 8
S N C 6 3 ỗ 8
V Q Bế E M D
1.4. Đ ều k ệ t t ƣơ
1.4.1. V trí
B D ỉ N B Bắ ỉ B
P ỉ N T ỉ T N N
H C M Tỉ
3 4 ế ắ Bắ - N Á
ỉ T T N 3 4
H C M B D 6 89
B D ỉ ế y
T S T S ỉ Cử L ỉ
ế ế 5 V ỉ o-5 ’-46’’ ế o- 3 ’ ĩ Bắ 6o- ’ ế 6o58’ : S K
B D
V B D ắ
N B D :
30
ế ũ C
C T Dĩ A C L V
D T ế …
C
kh : ắ
ắ
N ế
C S T M
ỉ B D 3
1.4.2. í ậu
K B D ũ ế
N B : ắ ẩ
õ : M
ắ 5 é ế
V
N 7 8 9 C
é - B D
ỉ
Nhi B D 6oC-27oC N 39 3oC 6oC-17oC 8oC vào sáng
V ắ ẩ 76 -8 86
9 66 L
8 - T S S B D uân
ế 3 3 S T M ỉ B D
2013).
1.4.3. T vă
C ế ỉ ỉ B D
: 5 ế
31
ế 5 ắ
B D 3
khác.
S N N B ắ
L V L 635 ỉ B
D T U S N
S S G 56 ắ L N ỉ
B P S S G S S
G B D T L T D T ế
43
ẹ D T ế
ế T D M
Sông T T S G ắ C
B L ỉ B P Bế C S G
Ô C S S G T T ắ
Bế C T A N
S Bé 36 ắ ắ R L ắ G ắ H
ỉ ắ Lắ é
B D 8 S Bé
S T M ỉ B D
2013).
1.4.4. T ƣ
D ẩ ỡ B
D C
R ỉ ỗ : ắ õ
ẩ R B D
32
ẩ
ế
H B D ẹ
Mỹ ế T ế
Mỹ- ế
“ ắ ” ẩ
M M N
b ũ ẹ S T M ỉ B D
2013).
1.4.5. T u k o sả
C B D
ẩ B D
ắ
B D é ắ é ắ
Tân Uyên,
Bắ T U T A Dĩ A T D M
C C Bắ T U 2
ử
ẩ S T
M ỉ B D 13).
1.4.6. Hệ s t
Q ỉ B D
ế - ế ỉ
ế :
V ế ỉ 6
ỉ B D : H
33
V B D
776 43 5 T
ế 95 N
C
V B D ế
: 373 C 57 9 ; 5 T 4
; 7 C 34 4 ; 5 B 9
8 L ỡ 4 Ế ; 66 C
B D 93 35 3
B B D 4 loài gia súc
: 4
5 7 6 5
7 3 5 ỗ 3 02
N C
C N : 4 T 7 ; L ỡ -
B 9 3
V B D
B D 83 6 T
ế ế L 59 V 7
loài, S 6 G 5 L 3 Mắ
3 M
B ế 4
B D 53 M
34
ế N ế
B D 5 5 3
V ế - ế
B D ỉ ế ế
ũ ũ ế
ỉ Kế : N
ỉ
ẩ é N ỉ BOD
ế
ế
Kế B D
ẹ 6 3 35 ế 8 à 203.796 ha
9 439 D ũ ế 8
ỉ 5 9 3 ế
ĩ
v ế
ỉ B D
N B D
: V
ẹ ẩ ắ
ẻ ắ é
N
: B ử ; ử
; ử
; ử ;
N ;
M 4 ế
ỉ B D : C ;
35
;
;
B : B
ỉ B D B ỉ B D B
ỉ B D S T M ỉ B D 3
36
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PH P NGHI N C U
2.1. P ƣơ p p tổ ợp t ệu
T ế
ế ế ỉ B
D M
2.2. P ƣơ p p ều tr k ảo s t t t
2.2.1. Đ ể k ảo s t
K ,
T T D M T Dĩ A T T A T
Bế C T T U H D T ế H Bắ T U H P
G H B B
2.2.2. C k ảo s t
: ử G
; D ỗ 5x5=25m2 .
: ử G
3 3
ỗ
S ế M
2.3. P ƣơ p p p tí h giá, ập ả ồ p ố
D
ỉ B D M
M ỉ
B D
2.4. P ƣơ p p so s
37
S M ỉ B
D ế
M ác nhau.
2.5. P ƣơ p p o ộ t tă trƣở M dƣơ
C 5 câ D
M 3 4 5 6 7 T
M i gian.
2.6. P ƣơ p p t ệ p tr M dƣơ tạ ƣơ
2.6.1. Đố tƣợ
Cây Mai 5
ế 3 -2,5m.
2.6.2. Đ ể
T M
ế T P T B
Dĩ A ỉ B D
2.6.3. P ƣơ p p
2.6.3.1. hư ng ph p c học:
C ế : . S 5
cây. P ỗ ế
ẩ ẵ ử ế S
õ
T 3
2.6.3.2. hư ng ph p c học + phun thu c hó học:
Vật ệu t í ệ
38
T 12 5 ế 01 6
T P T B Dĩ
A ỉ B D
+ T R 48 SC G :
ỹ
T III
+ T Glyphosan 480SL G :
T
T III
+ T Anco 500SL (2,4-D : ế
ế T
T II
+ T Gramoxon 20SL P :
ế T II
+ M : L
B m tay, dung tích 02
cao cây.
P ƣơ p p t í ệ
B :
T 6
3 ỗ 01 cây M 3-4
- 35 5-3
7-8 N H S 7
S 30-35 ế
:
- CT1: Gramoxone SL P : l 3 lít /ha.
39
- CT : G 48 SL G : l 5 t /ha.
- CT3: R 48 SC G : l 6 .
- CT4: Anco 500SL (h 4D D : l 8 lít
.
- CT5: NaCl 6%
- CT6: ỉ
L : 6
S :
+ T 7
ế
+ T
+ G ế c.
Hi qu c thu c tính theo công th c Abbott (1925);
Hi l c (%) = [ 1 – (Ta/Cb)] x 100
Trong ó: Ta là s m m c s ng công th c phun thu c sau th i gian xử lý
Ca là s m m c s ng công th c i ch ng sau khi xử lý
2.6.3.3. hư ng ph p c học ết hợp đ t:
Q ế
N ẩ
ế ỉ ỗ ử ế ỉ
ử ũ ắ h. Ngoài ra khi
ử
B ử
C ế : M M
30-45 ngày ế
40
ế ế . T ắ 3 ỗ
cây. S õ M
41
CHƢƠNG 3: T QUẢ V THẢO LU N
3.1. S p ố M dƣơ ở ể k ảo s t
T N H S P V L 4 M
ế N h ế
M
Tron : 3 2 (c -3 cây/m2 có 5 cây/25m2). S M
:
3.1.1. S p ố M dƣơ tạ ể k ảo s t ở T p ố T
ầu Một
3.1.1 Khu vực đường bộ
M ế ế Mỹ P – T V
T T D M M
ũ ế 3 7 cây/m2.
ả 3.1: Mật ộ dƣơ ( / 2) tạ ể ều tr tr
ƣờ ộ tạ T p ố T ầu Một, t ƣơ
T S ế M 2) sát
1 10.982866, 106.698289 93 3,72
2 10.987079, 106.691079 78 3,14
3 10.992102, 106.687498 15 0,6
4 10.998538, 106.681294 8 0,32
5 11.004099, 106.673741 30 1,2
42
6 11.011007, 106.666274 4 0,16
7 11.020580, 106.657369 6 0,24
8 11.026730, 106.654107 37 1,48
9 11.033714, 106.652469 45 1,8
10 11.043532, 106.649203 81 3,24
Trung bình 1,59
Hình 3.1: S u t ệ M dƣơ tr ƣờ ộ
3.1.1.2. Khu vực ven s ng
K ũ M ỉ ỉ g 0,26 cây/m2. Q
ỉ 4 M Theo
N H S 4 M
nghi ỗ
ỡ é T ế M
M
43
ũ ế M
T T D M ả 3.2: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr ven sông tạ
T p ố T ầu Một, t ƣơ
T S ế M 2)
sát
10.942739, 106.651991 1 0 0
10.977171, 106.650631 2 0 0
10.959652, 106.651299 3 0 0
10.979589, 106.631576 4 0 0
10.986765, 106.621462 5 2 0,08
11.001064, 106.621887 6 40 1,6
11.012244, 106.617335 7 0 0
11.015660, 106.599856 8 13 0,52
11.033418, 106.599464 9 10 0,4
10 11.046934, 106.610720 0 0
Trung bình 0,26
44
Hình 3.2: T ả t vật e p k u v ve sô
Khu vực đ t qu ho ch v hu vực c nh t c
V M 1,01 cây/m2 ế 1,12 cây/m2.
M
Q 3 T T D M
M
ả 3.3: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ k u t qu oạ v k u v
t ở T p ố T ầu Một, t ƣơ
T S ế M 2)
10.992048; 106.622601 28 1,12
11.010983; 106.628652 35 1,4
11.010429; 106.701038 13 0,52
Trung bình 1,01
11.017212; 106.642012 0 0
11.039353; 106.659549 0 0
10.997423; 106.633402 0 0
45 H 3.3: M dƣơ ọ e ẫ vớ ỏ dạ ở k u v t qu oạ
Hình 3.4: ả ồ t ể ệ s p ố M dƣơ ở Tp. T ầu Một
46
3.1.2. S p ố M dƣơ tạ ể k ảo s t ở T ã ĩ A
Khu vực đường bộ
M D ũ ế sát ế
Mỹ P – T V T Dĩ A . Q
M 0,86 cây/m2. D nhà
M T ế
M
và phát M 3 8 m2. ả 3.4: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr tr ƣờ ộ
tạ T ã ĩ A , t ƣơ
T S ế M 2)
10.914685; 106.782118 5 0,2 1
10.918309; 106.779028 2 0,08 2
10.919994; 106.774050 1 0,04 3
10.922775; 106.770188 1 0,04 4
10.926146; 106.765553 3 0,12 5
10.930950; 106.762806 26 1,04 6
10.934152; 106.761304 31 1,24 7
10.937944; 106.759159 27 1,08 8
10.941821; 106.755897 42 1,68 9
10 10.946414; 106.744267 74 3,08
Trung bình 0,86
47
H 3.5: M dƣơ u t ệ tr ƣờ Mỹ P ƣớ -T Vạ oạ qu
t ã ĩ A
Khu vực đ t qu ho ch v hu vực c nh t c
Q Tân Bình, H
Dĩ A Dĩ A
M bình là 2,41 cây/m2 T B M 3 9 2 ế có 5 ế
3 R ế
M ả 3.5: Mật ộ cây dƣơ (cây/ m2) tạ k u t qu oạ v k u t
t ở T ã ĩ A , t ƣơ
T S ế M 2)
10.897563; 106.822153 98 3,92
10.941231; 106.771776 77 3,08
10.895576; 106.762012 6 0,24
48
Trung bình 2,41
10.957411; 106.755682 0 0
10.953197; 106.756541 0 0
10.947298; 106.758601 0 0
H 3.6: u t t ở p ƣờ T , t ã ĩ A
49
Hình 3.7: ả ồ t ể ệ s p ố M dƣơ ở T ã ĩ A
50
3.1.3. S p ố M dƣơ tạ ể k ảo s t ở Th ã T uậ A
Khu vực đường bộ
T Mỹ P – T T A
ế 7 2)
ế 4 7 cây/m2. Ven ng còn
M ế ả 3.6: Mật ộ M dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr tr ƣờ ộ
tạ T ã T uậ A , t ƣơ
T S ế M 2)
1 10.983163; 106.699560 76 3,04
2 10.978866; 106.705598 89 3,56
3 10.974484; 106.710319 75 3,00
4 10.969682; 106.715898 61 2,44
5 10.964289; 106.721735 92 3,68
6 10.949654; 106.726970 107 4,28
7 10.955946; 106.731176 81 3,24
8 10.951312; 106.736154 12 0,48
9 10.948784; 106.739330 5 0,2
10 10.947688; 106.741390 18 0,72
Trung bình 2,46
51
H 3.8: M dƣơ ệ d ệ ở ƣờ ộ t uộ t ã T uậ A
Khu vực ven s ng
Q S G
T A 5/10 M 56 ế 8 cây/m2. M
. ả 3.7: Mật ộ cây M dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr ven sông tạ
T ã T uậ A , t ƣơ
T S ế M 2)
1 10.868538; 106.711735 0 0
2 10.868381; 106.702551 0 0
3 10.877484; 106.693282 52 2,08
4 10.890380; 106.693453 39 1,56
5 10.951505; 106.694483 0 0
6 10.911703; 106.690964 14 0,56
52
7 10.923081; 106.673111 0 0
8 10.923334; 106.683926 0 0
9 10.925103; 106.660237 45 1,8
10 10.931972; 106.652469 27 1,08
Trung bình 0,71
H 3.9: N ữ ụ ỏ số ở k u v ve sô
Khu vực đ t qu ho ch v hu vực c nh t c
N T T A M 4 7 cây/m2 R A S ế 11,32 cây/m2. K
M
53
ả 3.8: Mật ộ cây M dƣơ (cây/ m2) tạ k u t qu oạ v k u t
t ở T ã T uậ A , t ƣơ
T S ế M 2)
10.926578; 106.661224 283 11,32
10.966058; 106.713666 14 0,56
10.942042; 106.729717 23 0,92
Trung bình 4,27
10.946213; 106.678862 0 0
10.938756; 106.668133 0 0
10.921648; 106.694741 0 0
Hình 3.10: Ma dƣơ ở k u t qu oạ t uộ ã A Sơ , t ã T uậ A
54
Hình 3.11: ả ồ t ể ệ s p ố M dƣơ ở T ã T uậ An
55
3.1.4. S p ố M dƣơ tạ ể k ảo s t ở T ã Tân Uyên
Khu vực đường bộ
Q T 745 T U ế M ế 8 2), trung bình là 0,47 cây/m2. ả 3.9: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr tr ƣờ ộ
tạ T ã T U , t ƣơ
T S ế M 2)
1 10.979600; 106.741064 20 0,8
2 10.994138; 106.743491 12 0,48
3 11.003536; 106.744071 5 0,2
4 11.014826; 106.479221 0 0
5 11.027463; 106.476302 0 0
6 11.039089; 106.479907 9 0,36
7 11.051557; 106.758490 21 0,84
8 11.069583; 106.761580 8 0,32
9 11.082386; 106.767588 14 0,56
10 11.094178; 106.773940 29 1,16
Trung bình 0,47
Khu vực ven s ng
T M ế sát (7/10), 86 2 9 2 à 2,28 cây/m2.
56
ả 3.10: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr ven sông tạ
T ã T U , t ƣơ
T S ế M 2)
1 11.063350; 106.806041 41 1,64
2 11.056105; 106.789046 57 2,28
3 11.045323; 106.782866 48 1,92
4 11.033607; 106.778575 28 1,12
5 11.020502; 106.779831 10 0,4
6 11.011718; 106.775211 13 0,52
7 10.997831; 106.772757 0 0
8 10.985734; 106.777640 17 0,68
9 10.975956; 106.772226 0 0
10 10.966780; 106.781107 0 0
Trung bình 0,86
Hình 3.12: M dƣơ tạ k u v ve sô t uộ t ã T U
57
Khu vực đ t qu ho ch v hu vực c nh t c
Ngoài ra M 3,32 cây/m2. H
M ẽ
Q 3
M ả 3.11: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ k u t qu oạ v k u t
t ở T ã T U , t ƣơ
T S ế M 2)
11.035888; 106.768962 83 3,32
11.075142; 106.786728 41 1,64
11.067696; 106.704714 14 0,56
Trung bình 1,84
11.104156; 106.740642 0 0
11.077112; 106.719003 0 0
11.012249; 106.729047 0 0
H 3.13: M dƣơ k ô u t ệ tạ k u t t t uộ
t ã T U
58
Hình 3.14: ả ồ t ể ệ s p ố M dƣơ ở T ã Tân Uyên
59
3.1.5. S p ố M dƣơ tạ ể k ảo s t ở Th ã C t
5 Khu vực đường bộ
T Bế C M
(trung bình 0,49 cây/m2) ỉ ẻ (0,04 cây/m2).
ả 3.12: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr tr ƣờ
ộ tạ T ã C t, t ƣơ
T S ế M 2)
1 11.040193; 106.637184 8 0,32
2 11.050814; 106.631265 31 1,24
3 11.070934; 106.657552 12 0,48
4 11.082370; 106.626581 7 0,28
5 11.091899; 106.626338 13 0,52
6 11.100476; 106.625124 5 0,2
7 11.113829; 106.617559 1 0,04
8 11.127722; 106.612815 25 1,00
9 11.141885; 106.603104 16 0,64
10 11.154789; 106.585240 5 0,2
Trung bình 0,49
5 Khu vực ven s ng
T S Bế C
M T
ỗ ẽ
ử
M
60
H 3.15: u t ve sô S oạ ả qu t ã C t
5 Khu vực đ t qu ho ch v hu vực c nh t c
N 3
ế M không cao trung bình 0,7 cây/m2. R M
ả 3.13: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr k u t qu
oạ v k u t t tạ T ã C t, t ƣơ
T S ế M 2)
sát
11.140368; 106.542779 18 0,72
xây 11.156759; 106.638194 22 0,88
11.101235; 106.657708 13 0,52
Trung bình 0,70
11.156759; 106.638194 0 0
11.126748; 106.534205 0 0
11.072939; 106.545543 0 0
61
H 3.16: M dƣơ k ô u t ệ ở k u t t t uộ t ã C t
62
Hình 3.17: ả ồ t ể ệ s p ố M dƣơ ở T ã C t
63
3.1.6. S p ố M dƣơ tạ ể k ảo s t ở Hu ệ u Bàng
6 Khu vực đường bộ
Q T 75 B
B M , trung bình 0,28 cây/m2.
M 3 2.
ả 3.14: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr tr ƣờ
ộ tạ u ệ u , t ƣơ
T S ế M 2)
1 11.336130; 106.548935 2 0,08
2 11.342075; 106.566402 4 0,16
3 11.344198; 106.581125 3 0,12
11.342216; 106.597292 33 4 1,32
5 11.344622; 106.618512 5 0,2
6 11.345388; 106.645883 7 0,28
7 11.344339; 106.652867 6 0,24
8 11.333441; 106.667735 2 0,08
9 11.323534; 106.676829 3 0,12
10 11.304708; 106.683907 4 0,16
Trung bình 0,28
6 Khu vực ven s ng
M ế
8 T
T Bắ M
64
ũ ế 4,12 cây/m2 N
ả 3.15: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr ven sông tạ
u ệ u , t ƣơ
T S ế M 2)
1 11.224804; 106.508394 47 1,88
2 11.219911; 106.515832 53 2,12
3 11.211606; 106.521375 82 3,28
4 11.200752; 106.520691 91 3,64
5 11.190665; 106.523418 62 2,48
6 11.178462; 106.530312 103 4,12
7 11.165361; 106.537432 2 0,08
8 11.171310; 106.549963 8 0,32
9 11.166507; 106.557262 0 0
10 11.154501; 106.566411 0 0
Trung bình 1,79
6 Khu vực đ t qu ho ch v hu vực c nh t c
3 3
M ỉ 76 cây/m2 R M
ả 3.16: Mật ộ dƣơ (cây/m2) tạ ể ều tr k u t qu
oạ v k u t t ở Bàu Bàng, t ƣơ
sát S ế M 2)
11.225842; 106.688621 0 0
11.253959; 106.621844 8 0,32
11.185952; 106.541297 19 0,76
65
Trung bình 0,36
11.303790; 106.574294 0 0
11.225450; 106.564806 0 0
11.189320; 106.550652 0 0
H 3.18: u v c ờ sô ã ƣợ ố ằ tô
66
Hình 3.19: ả ồ t ể ệ s p ố M dƣơ ở u ệ u
67
3.1.7. S p ố M dƣơ tạ ể k ảo s t ở u ệ ắ Tân
Uyên
3.1.7.1. Khu vực đường bộ
T Bắ T U M
(trung bình 0,1 cây/m2).
ả 3.17: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr tr ƣờ
ộ tạ u ệ ắ T U , t ƣơ
T S ế M 2)
1 11.228324; 106.883961 7 0,28
2 11.221953; 106.865051 6 0,24
3 11.197315; 106.855957 1 0,04
4 11.179473; 106.866351 3 0,12
5 11.169985; 106.852204 0 0
6 11.151999; 106.843976 0 0
7 11.145201; 106.824489 4 0,16
8 11.139953; 106.800180 1 0,04
9 11.134397; 106.778982 0 0
10 11.116169; 106.755097 3 0,12
Trung bình 0,1
7 Khu vực ven sông
N N Bắ
T U Ngoài ra,
ũ ế M
68
H 3.20: Tre ọ ờ sô Đồ N oạ ả qu u ệ ắ T U
7 Khu vực đ t qu ho ch v hu vực c nh t c
T ũ 2 N
M N ế
M ế ũ
ả 3.18: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr k u t qu
oạ v k u t t tạ u ệ ắ T U , t ƣơ
S ế M 2)
11.132795; 106.797559 3 0,12
11.125450; 106.862715 7 0,28
11.159736; 106.926067 6 0,24
Trung bình 0,21
69
11.159736; 106.926067 0 0
11.109752; 106.951816 0 0
11.147701; 106.779323 0 0
70
Hình 3.21: ả ồ t ể ệ p ố M dƣơ ở u ệ B.Tân Uyên
71
3.1.8. S p ố M dƣơ tạ ể k ảo s t ở hu ệ P ú G o
8 Khu vực đường bộ
Q H 5 P G M (4,92 cây/m2 và 6,08 cây/m2), 3 (1,84; 1,28 và 2,04 cây/m2), 4/10
T ế
M 9 2, cao 6 8 2.
ả 3.19: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr tr ƣờ
ộ tạ u ệ P ú G o, t ƣơ
T S ế M 2)
1 11.341440; 106.656785 15 0,6
2 11.325730; 106.675983 17 0,68
3 11.303978; 106.685690 23 0,92
4 11.291051; 106.708656 46 1,84
5 11.277037; 106.722608 19 0,76
6 11.263729; 106.728959 0 0
7 11.241525; 106.735108 123 4,92
8 11.277298; 106.745837 32 1,28
9 11.217196; 106.775620 152 6,08
10 11.189300; 106.775620 51 2,04
Trung bình 1,91
8 Khu vực ven s ng
Bé P G M
trung bình 0,76 cây/m2 64 2. B
M .
72
ả 3.20: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr ven sông tạ
u ệ P ú G o, t ƣơ
T S ế M 2)
1 11.222135; 106.813350 22 0,88
2 11.225392; 106.791070 3 0,12
3 11.252576; 106.765809 5 0,2
4 11.261212; 106.746033 27 1,08
5 11.288250; 106.731598 10 0,4
6 11.322339; 106.706914 9 0,36
7 11.337508; 106.698398 13 0,52
8 11.349679; 106.719617 25 1,00
9 11.368077; 106.701573 66 2,64
10 11.396945; 106.704027 11 0,44
Trung bình 0,76
H 3.22: M dƣơ u t ệ ở k u v ve sô é t uộ u ệ P ú G o
73
8 Khu vực đ t qu ho ch v hu vực canh tác
P G M ũ 0,44 cây/m2. Cũ
Q ế
M ả 3.21: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr k u v t
qu oạ v k u v t tạ u ệ Phú Giáo, t ƣơ
T S ế M 2)
ch 11.303821; 106.789193 11 0,44
11.288723; 106.813504 31 1,24
11.238073; 106.738455 16 0,64
Trung bình 0,77
11.285786; 106.855475 0 0
11.363973; 106.733330 0 0
11.243373; 106.785440 0 0
H 3.23: u v t t ã k ảo s t ở u ệ P ú G o
74
Hình 3.24: ả ồ t ể ệ s p ố M dƣơ ở u ệ P ú G o
75
3.1.9. S p ố M dƣơ tạ ể k ảo s t ở hu ệ ầu T
9 Khu vực đường bộ
T 748 D T ế M
6 át) 0,05 cây/m2.
ả 3.22: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr tr ƣờ
ộ tạ u ệ ầu T , t ƣơ
T S ế M 2)
1 11.300398; 106.456704 1 0,04
2 11.284170; 106.460070 2 0,08
3 11.264640; 106.469886 1 0,04
4 11.243183; 106.479703 3 0,12
5 11.230803; 106.490361 0 0
6 11.221449; 106.503824 0 0
7 11.205717; 106.513080 0 0
8 11.193386; 106.518409 3 0,12
9 11.177427; 106.526263 0 0
10 11.164494; 106.541128 2 0,08
Trung bình 0,05
9 Khu vực ven s ng
Q S D
T ế M H
Tuy nhiên, qu D T ế M
D T ế K ũ
M Ngoài ra, trong
M ũ
76
M
ế ắ
9 Khu vực đ t qu ho ch v hu vực c nh t c
Q 3 M ũ 2
M D ả 3.23: Mật ộ dƣơ (cây/ m2) tạ ể ều tr k u v t
qu oạ v k u v t tạ u ệ ầu T , t ƣơ
T S ế M 2)
11.292146; 106.375926 25 1,00
11.317175; 106.452497 0 0
11.287195; 106.362462 3 0,12
Trung bình 0,37
11.255837; 106.508593 0 0
11.244008; 106.383498 0 0
11.169447; 106.445765 0 0
77
H 3.25: M dƣơ u t ệ vớ ật ộ d ở k u v ồ ầu T
H 3.26: M dƣơ u t ệ ầ k u v k t t ở lòng hồ ầu T
78
Hình 3.27: ả ồ t ể ệ s p ố M dƣơ ở u ệ ầu T
79
3.1.10. S p ố M dƣơ tạ ể k ảo s t ở t ƣơ
Theo ế , M ế
ỉ B D M ế -3 cây/m2 M
ắ ỉ B D
R M
T T D M T T A T T
Uyên. M
M
H ế M
M . Ngoài ra,
lúa, hoa màu...
xuyên trông nôm thì M T
ũ ế M
ế
80
Hình 3.28: ả ồ t ể ệ s ệ d ệ M dƣơ ở t ƣơ
81
3.2. Đặ ể s t M dƣơ ở t ƣơ
3.2.1. Đặ ể s ọ M dƣơ ở t ƣơ
M ỗ
ẩ ắ L
é ẵ ế T ỗ é
có 5 - é ỗ é 38 é
L : H
H é
H é ế
C M B D ế
H 3.29: G ọ tr M dƣơ
T
5 5 - 6 - ỗ ế
H M H M
ỉ B D
ế ỗ H
M B D
Dĩ A T A T D M D
T ế D T ế ỉ B D P
82
ế
H 3.30: M u sắ quả M dƣơ k o v k í
3.2.2. Độ t tă trƣở ều o ớ ọ ở k u t trố
Kế M
S ế 21,40±2,68 ;
40,82±2,52cm.
Qua 6 ế
115,90±11,10 ế 7 135,58±7,12cm Kế
õ 3 7
83
ỉ B D
nhanh 7 4 8 .
ả 3.24: Độ t tă trƣở ều o M dƣơ ớ ọ
Tháng Trung bình
1 2 3 4 5 6 7 C õ 3 26 41,5 62,3 92 112,4 133,6 142,9 2 18 42.6 61 83,3 103 121,4 144,7 4 22 39 66,3 91,8 97,1 115,4 133,8 5 19,7 44 60,8 84 91,6 101,8 126,5 1 21,3 37 56 68,4 90,5 107,3 130 21,40±2,68 40,82±2,52 61,28±3,30 83,90±8,59 98,92±8,08 115,90±11,10 135,58±7,12
3.2.3. C ều o M dƣơ ở ột số vù ều tr t ƣơ
ả 3.25: C ều o M dƣơ ở k u v ve sô v tro t ề
K K K
V 1 2 3 1 2 3
C 141,67 174 174,33 138 172,33 162,67
(cm)
Trung 163,33 157,67
bình
Kế tra 3 5 cho ũ
ế M N M
M
C M
163,33cm 157,67cm.
3.3. N u ệ p p quả M dƣơ
3.3.1. ệ p p ơ ọ ( ƣ )
ả 3.26: H ệu quả p tr M dƣơ ệ p p ơ ọ
84
Thời gian theo dõi
C t u
theo dõi
Trƣớ
S u ƣ
S u ƣ
S u ƣ
S u ƣ
S u ƣ
ƣ
1 tuầ
2 tuầ
3 tuầ
4 tuầ
5 tuầ
T
0
20
20
20
100
100
sinh (%)
0
0,27
0,27
0,27
1,13
1,27
S
0
3,2
9,5
16,5
17,8
19,3
C
3.3.1.1. i u qu phòng trừ:
Sau 02 9,5
ẽ
S 4 100% S nh trung
bình là 1,13 ế -2 trung bình
17,8cm. Sau 5 thêm 7
lên ế 9 3
H 3.31: Mầ o ã ọ ạ s u ƣ 1 tuầ 85
Nh vây, bi n pháp c h c (c a) i v i cây tr thành hi qu không
cao vì sau khi c a, cây l tái sinh tr l chỉ sau 1- 4 tu . Bi n pháp này chỉ có tác
d ng làm gỉ m sinh kh i c cây ngay sau khi ch t và t i u ki n th c hi n
các bi pháp khác.
3.3.1.2. T c động đến i trường:
Theo quan sát,
. K ế
ẽ C
ẽ M C
ẽ
K ế
ế có
3.1.1.3. Kh năng triển h i v hướng ng dụng c bi n ph p c học trên di n
rộng
T M
ỉ
M
T
ỉ B
ũ ế
N
M ỉ
86
N ắ
ế
N ế
ẻ ẽ c M
é Nế ỗ
ẽ
V ỉ
ế ẽ
3.3.2. ệ p p ơ ọ k t ợp p u t uố ó ọ ể tr dƣơng
trƣở t
Chiều c o v đường ính c M i dư ng trước hi p dụng bi n ph p c
học.
ả 3.27: Ch ều o v ƣờ kí M dƣơ trƣớ k p dụ ệ p p ơ ọ
Cô t C ều o ( ) Đƣờ kí ( )
239,6 2,54 CT1: Gramoxone 20SL
235,3 2,43 CT2: Glyphosan 480SL
235,5 2,58 CT3: Roundup 480SC
241,6 2,71 CT4: Anco 500SL
227,5 2,24 CT5: NaCl 6%
237 2,41 CT6: Đố
Kế 3.29 y Mai d
227,5cm ế 4 6 ế 2,24-2,71cm
M d các nghi tr
là không
87
T N H S n et al., 2007), trong i, cây Mai
d C 7 - 167,3 cm, cây 2-3 n
cao 186,5 - 225,5 cm, cây 4 - 5 n 37 - 3 8 5
3 4 7 - 360,6 cm. Nh y Mai d g 3-4
n tr
chính xác h n.
3.3.2.2. Chiều c o ầ c v s ầ t i sinh c c Mai dư ng trước hi phun
thu c
ả 3.28: C ều o ầm v số ầ ở ốc Mai dƣơng sau khi ƣ
Cô t C ều o ( ) Số ầ / ố
22,0 2,0 CT1: Gramoxone 20SL
1,0 CT2: Glyphosan 480SL 16,7
22,7 1,3 CT3: Roundup 480SC
26,0 1,0 CT4: Anco 500SL
24,7 1,3 CT5: NaCl 6%
25,3 1,0 CT6: Đố
S 3.28 t 35 ngày cây Mai d ng ã có
-2 ế
16,7 – 26,0 c.
i u qu di t trừ c c ầ t i sinh s u hi phun thu c
ả 3.29: H ệu quả t uố ó ọ
Công t H ệu quả t uố (%)
1 tuầ 2 tuầ 3 tuầ 4 tuầ
0 0 0 0 CT1: Gramoxone 20SL
88
0 0 0 0 CT2: Glyphosan 480SL
0 0 0 100 CT3: Roundup 480SC
0 0 33 100 CT4: Anco 500SL
0 0 0 0 CT5: NaCl 6%
- - - - CT6: Đố
● Roundup 480SC:
Sau khi phun S
ế S 4
é cây
ế
Hình 3.32: Mầ M dƣơ s u k p u Rou dup 480SC 1 tuầ
T
D ắ .
D ỉ
ế
89
Hình 3.33: Mầ M dƣơ trƣớ v s u 4 tuầ p u t uố
Roundup 480SC
● Gramoxone 20SL:
P 30-35 ử
T
é ế . S 3
Hình 3.34: Mầ M dƣơ s u k p u t uố Gr o o e 20SL 1 tuầ
(tr ) v 3 tuầ (p ả )
90
● Glyphosan 480SL:
Sau u
S
ế . ế 3 ắ
Hình 3.35: Mầ M dƣơ s u k p u t uố G p os 480SL 1 tuầ
(tr ) v 3 tuầ (p ả )
● NaCl 6%:
ỉ
S ắ
91
Hình 3.36: Mầ M dƣơ s u 1 tuầ p u du d ch NaCl 6%
Hình 3.37: Mầ cây M dƣơ s u 2 tuầ p u du d N C 6%
92
● Anco 500SL:
T
ắ S
ế ế S 3 ế
ế ế 4 ế
T
D và
ỉ
Hình 3.38: Mầ trƣớ v s u 4 tuầ p un t uố A o 500SL
93
i u qu di t trừ c i dư ng
ả 3.30: Tỷ ệ cây Mai dƣơ ó k ả ăng tái sinh sau khi phun t uố
Cô t Tỷ ệ (%) cây ồ p ụ v ọ ồ trở ạ
1 tháng 2 tháng 3 tháng
100 - - CT1: Gramoxone 20SL
100 - - CT2: Glyphosan 480SL
0 0 0 CT3: Roundup 480SC
0 0 33,3 CT4: Anco 500SL
100 - - CT5: NaCl 6%
- - - CT5: Đố
Qua 3 tháng theo õ G SL
G 48 SL N C 6 ế
R 48 SC ế 3
N A 5 SL
T ế 3
H : 3.39: C M dƣơ s u k p u t uố Rou dup 480SC (3 t )
94
Đ :
● T ế :
V ử
T S vài ngày phun
ế é ế . Tuy nhiên theo quan
ắ . N do phun
M
●
Xử M g ế
R 480SC hay Anco 500SL
é ử .
Tuy nhiên ỉ ao trên 1,5m vì
Vì
ắ ế ử m
Trong các lo thu c kh o nghi m
thì Roundup 480SC cho hi qu phòng tr t t nh t và cây b chết hoàn toàn không
có bi u hi n ph c h i tr l .
3.3.3. ệ p p ơ ọ k t ợp ốt
ả 3.31: ả t ể ệ ệu quả ử ệ p p ơ ọ k t ợp ốt
C ỉ
Sau 1
Sau 2
Sau 3
Sau 4
theo dõi
T
0
0
20
73,3
tái sinh (%)
95
S
0
0
0,2
1,26
C
0
0
14,7
26,3
Sau 3 ử ế M
ỉ là 4 ử
ỉ M 73 3
6 6 3
● T ế ế
Cũ ế ũ
ế
T ế ế
C
cháy hoàn toàn. T
ắ ắ
● K ế :
B ế ắ
ỉ ỉ :
- H
ử
- V ũ
T ũ
ũ :
- C
96
- D lan ế
ế ẽ
ũ
V ế ỉ
ỉ ế ẹ
Đ u ệ p p p tr M dƣơ :
Q ế
ế
ế ế
M T
R 48 SC G A 5 SL 4D
Dimethyl amine) ế N
G SL G 48 SL N C 6 ũ
n ỉ ế ế
ế Riêng
N C 6%, t ỗ T K
NaCl 6% (60g/l) phun M D ế
cao trong n ế 4 T ế
9
ế N C 6
S M
ế
ỉ
ế
ử ẻ
ế é
ế
97
ế V ử ế
3.4. Đề u t ả p p tậ dụ o ss p t s tro qu tr p tr
M dƣơ
T N T T H 5
Cử L
ẩ Q ế M
36 4 69 CP 9 8 53 38
37 9 D M
dù
cung T M
V M
M
ũ M
3.5. Đề u t qu tr p tr M dƣơ ở t ƣơ .
D ế ế M
ế
ỉ B D
3.5.1. P ạ v p dụ
Q M
ỉ B D ch,
3.5.2. Qu tr p tr M dƣơ ở t ƣơ
3.5.2.1. Đ i với c c hu vực đã bị n nặng (di n tích che ph trên 80%): Tiến
h nh theo trình tự như s u:
B : D
98
- T 5 ): Phun R 48 SC
ẩ 6 600
- T 5 ế
-50cm (kho 3 -35 ) Roundup 480SC
ẩ 6 600 .
B : T
B 3: G M
M Roundup 480SC
ẩ 6 600 khi
cây cao 35-5 M
ông khi cây cao 25-30cm.
3.5.2. Đ i với c c hu vực ới bị n nhẹ (di n tích che ph nhỏ h n 80%):
Tiến h nh theo h i bước s u:
B : D
- T 5 : P R 48 SC
ẩ 6 600
ế
- T : ếu cây con
3
B : G M
M Roundup 480SC
ẩ 6 600 khi
cây cao 35-5 M
5-30cm.
3.5.2. Bi n ph p phòng trừ tổng hợp c M i dư ng t i c c vùng òng hồ ch
nước h vùng đ t ven s ng: Tiến h nh theo bước như sau:
99
B : D ế
theo
- T
: C , -50cm (kho 3 -35
, R 48 SC ẩ
dùng 6 lít/ha, pha trong 600 .
- T : Phun
R 48 SC ẩ 6
600
B 2: G M
M R 48 SC
ẩ 6 600 khi cây cao 35-
50cm M
5-30cm.
3.5.3. Một số oạt ộ ầ t ể ó t ể t ệp sớ ằ ă ặ
s M dƣơ :
D M . Trên c
g ũ có ế
M V ỉ
ế
M ế
thái nh : ẩ T
c ế
.
T ng c
n
M
Mỗ ế
100
M ũ
chúng M C ng c
ng phát tán, các con n, tác
cây M ế ế
ế Mai
H ế
C
K ẽ
cây M
qua các ph
T
ỳ con nh
T ng c ế
; ng pháp ng lây
; ế .
Can t ;
và ; ử ;
V ế
M luô H ế
Mai
ũ g nh C
thay
cây sinh tr L 989 1992)
th cây còn bé. Khi có nguy
101
c ử các
M 99
102
T LU N V I N NGHỊ
t uậ
S M ỉ B D
H M ế ế
N
S ỉ B D T
M
B M
M ỉ B D .
C M ử g pháp
ế ế
T ế R 48 SC
A 5 SL
M M ỉ B D : M
õ M
Cây mai d ng ế B D ng. V ế
ế M .
T ế M
ế ế
M ế .
103
T I LIỆU THAM HẢO
T V ệt
[1]. Lê Anh C ỗ ế 57 Q
Ngãi Online, 08/7/2010.
[2]. Cam, N.V., Lam, P.V., Dien, H.C., Huong, T.H. and Hien, N.T. 1997.
Biological control of Giant sensitive plant Mimosa pigra L. in Vietnam. Review
report of ACIAR–Vietnam project number PN9319, p16.
[3]. ƣơ Vă C í (2008). Mi os pigr L – ột o i cỏ ngu hiể n
đến h sinh th i n ng nghi p t i i t N V Cử L –
C – C T – V N
[4]. N u ễ Xu Hậu (2011). T B M T
M D B M T O 5
[5]. IUCN (2003). Sinh vật ngo i i h i: Sự ăng thầ ặng IUCN V
N V S T S H N
[6]. Đ T ƣờ ệt (2013). Tì hiểu h năng qu ng hợp c M i dư ng
(Mi os pigr L ) nh ục đích iể so t sự ph t triển c o i cỏ d i n L
T ế ĩ S T
H C M
[7]. Đ T P ƣợ ều (2007). Đặc điể thực vật học c c i dư ng
(Mi os pigr L ), điều tr v đ nh gi c c bi n ph p iể so t chúng t i ườn
Qu c gi Tr Chi L T ĩ C T
H C M
[8]. P ạ Vă Lầ , N u ễ Hồ Sơ , N u ễ Vă Đú , P ạ Hữu
và ctv., (2002). Điều tr , đ nh gi c độ t c h i c c TNTG Mi os pigr t i
c c ườn Qu c gi Tr Chi v N C t Tiên v đề u t c c gi i ph p nghiên
c u
phòng trừ, B V B
[9]. P ạ Vă Lầ , P ạ Qu ề (2010). C trinh nữ đầ ầ (Mimosa
pigra L.) Lo i ngo i i n r t hó phòng trừ, i đe dọ đ d ng sinh học.
104
[10]. Pilgrim, J. v N u ễ Đ Tú (2007). Th ng tin c s vể c c o i bị đe
dọ v c c o i ngo i i t i i t N v c c đề u t cho nội dung c uật đ d ng
sinh học B V T M B T M
H N B f Q ế V N
[11]. Quố Hộ ƣớ Cộ H Xã Hộ C N ĩ V ệt N 8 L
8 QH H N
[12]. Sở Nô ệp v P t tr ể ô t ô 8 P M
T H C M 5 8
[13]. N u ễ Hồ Sơ (2007). Nghiên c u c c bi n ph p tổng hợp phòng trừ c
trinh nữ th n g (Mi os pigr L ) i t N B ế Q
ỗ V
[14]. Trầ A Sơ (2010) B T T H ế D V
Online, 13/7/2010.
[15]. N u ễ Hồ Sơ , P ạ Vă Lầ (2014). C Trinh nữ th n g (M i
dư ng) i t N v bi n ph p phòng trừ. N N H N
[16]. N u ễ Thanh Tùng (2010). Cây M –
T N T N O
[17]. N u ễ T L T (2000). Sự n c c M i dư ng (Mi os pigr
L) vườn qu c gi Tr Chi , t nh Đồng Th p L T ĩ
S T H C M
[18]. P ạ Lệ T o 9 P H
C M C T P H C M O 4 6 9
[19]. Ngu ễ Ho T ơ (2014). C
, TT-TH Duy xuyên, 15/9/2014.
[20]. Trầ Tr t, L Cô ệt, N u ễ T L T (2002). Sự ph n b c c
M i dư ng (Mi os pigr L ) vùng đồng b ng s ng Cửu Long Khoa Sinh,
K T T H C M
[21]. N u ễ T V ệ (2000). hư ng ph p nghiên c u đị đị phư ng
T S T H C M
105
T A
[22]. B. Marambe, L. Amarasinghe, K. Silva, G. Gamage, S. Dissanayake and
A. Seneviratne (2004). Distribution, biology and management of Mimosa pigra in
Sri Lanka. Department of Crop Science, Faculty of Argriculture, University of
Peradeniya, Sri Lanka.
[23]. Barano Siswa Sulistyawan and Dr Hartono (2000). Mapping of Mimosa
pigra on Maro River in Wasur National Park, Papua – Indonesia. Thesis (Master),
Department of Geography Faculty, Gadjah Mada University, Yogyakarta,
Indonesia.
[24]. Dave Walden, Rick van Dam, Max Finlayson, Michael Storrs, John
Lowry & Darren Kriticos (2002). A risk assessment of the tropical weed Mimosa
pigra in Northern Australia. Paper and presentation to the 3rd International
Symposium on the Management of Mimosa pigra, 22-28 September 2002, Darwin,
Australia.
[25]. Egunjobi, J.K (1991). Impact of some exotic plant species on soil
characteristics in tropical Africa. In: Ramakrishnan P.S., 1991, Ecology of
biological invasion in the tropics. International Scientific Publication, New Delhi,
pp 75-86.
[26]. Forno I.W. (1992). Research undertaken and prospects for biological control
of Mimosa pigra. In: Harley K.L.S., 1991, A Guide to Management of Mimosa
pigra. CSIRO Divison of Entomology, Canberra, Australia.
[27]. Indira Thomas J, (2007). Mapping and modelling of Mimosa pigra
expansion in Lochinvar National Park, Zambia. Thesis (Master), International
Institute for Geo-information Science and Earth Observation.
[28]. Kim Borland, Susan Campbell, Rebecca Schillo (2009). A field
identification guide to invasive plants. Department of natural resources, University
of Michigan state.
106
[29]. Lonsdale, W.M. (1992). The biology of Mimosa pigra L. In: A Guide to the
Management of Mimosa pigra. Commonwealth Scientific and Industrial Research
Organization, Canberra, pp. 8-32.
[30]. Lowe S., Browne M., Boudjelas S., De Poorter M. (2000). 100 of the
Wor d’s Worst Inv sive A ien Species A se ection fro the G ob Inv sive Species
Database. School of Geography and Environmental Sciences, University of
Auckland, New Zealand.
[31]. Miller, I.L., and Lonsdale, W.M. (1987). Early records of Mimosa pigra in
the Northern Territory. Plant Protection Quarterly 2: 140-2. 20.
[32]. Miller, I.L., and Lonsdale, W.M. (1990). The use of fire to control Mimosa pigra. Proceedings Nineth Australian Weeds Conference.
[33]. Napompeth, B., Robert, G. L., Habeck, D. H. (1982). Preliminary screening
of insects for biological control of Mimosa pigra L. in Thailand. Proceedings of an
international symposium, Mimosa pigra management, 22-26th Feb 1983, Chiang
Mai, Thailand, 121-127.
[34]. Parsons W.T. and Cuthbertson E.G. (2001). Noxious weeds of Australia.
2nd ed., CSIRO Publishing, Astralia.
[35]. Samridhi Rija, Roland Cochard (2015). “Invasion of Mimosa pigra on the
M R f K C : f ’
” Regional Environmental Change, Volume
16, 681-693.
[36]. Siriworakul M., Schultz G.C. (1992). Physical and mechanical control
of Mimosa pigra. A guide to the management of Mimosa pigra (Harley
ed.), CSIRO, Canberra, p 102-103.
[37]. Walden, D., Finlayson, M., Dam R.V. & Storr M. (2000), Information for a
risk assessment and management of Mimosa in Tram Chim.
[38]. Whitmore, T.C. (1991). Invasive woody plants in perhumid tropical climates.
In Ramakrishnan P.S., Ecology of Biological Invasions in the Tropics, International
Scientific Publications, New Delhi, India, pp 35-40.
107
[39]. Wingrave S., (2004). Herbicides and their application for the control of
mimosa in the Northern Territory, Australia. Research and Management of Mimosa
pigra (ed by M. Julien et al.,). CSIRO Entomology, Canberra, 96-101.
108
Một số hình ảnh về cây Mai dương
Hình: Quả cây Mai dương
Hình: Hạt cây Mai dương Hình: Hoa cây Mai dương
Một số hình ảnh về Mai dương ở lòng hồ Dầu Tiếng
Hình: Cây Mai dương con mới mọc
tại lòng hồ Dầu Tiếng
Hình: Cây Mai dương sau khi đốt
Hình: Cây Mai dương đã mọc mầm trở lại sau khi đốt 3 tuần
Bảng: Số liệu về chiều cao cây Mai dương tại các khu vực điều tra khác nhau
ở tỉnh Bình Dương
Chiều cao trung bình tại các vị trí điều tra (cm) Chiều cao trung bình tại khu vực (cm) Điểm khảo sát
141,67
Vị trí 1
174,00 163,33 Ven sông Vị trí 2
174,33
Vị trí 3
138,00
Vị trí 1
172,33 157,67 Trong đất liền Vị trí 2
162,67
Chiều cao (cm) 70 155 200 92 235 195 165 207 151 182 107 125 160 142 215 140 173 175 Cây 1 Cây 2 Cây 3 Cây 1 Cây 2 Cây 3 Cây 1 Cây 2 Cây 3 Cây 1 Cây 2 Cây 3 Cây 1 Cây 2 Cây 3 Cây 1 Cây 2 Cây 3 Vị trí 3
Bảng: Số liệu về chiều cao và đường kính của cây Mai dương trước khi áp dụng
biện pháp cơ học
Chiều cao (cm) 262 236 237 232 229 231 225 247 215 241 211 230 232 223 254 251 243 250 Chiều cao trung bình (cm) 239,6 235,3 235,5 241,6 227,5 237,0 Đường kính (cm) 2,5 2,7 2,4 2,4 2,4 2,5 3,1 2,6 2 2,3 3,2 2,7 2,2 2,4 2,2 2,3 2,5 2,5 Đường kính trung bình (cm) 2,54 2,43 2,58 2,71 2,24 2,41
Công thức CT1: Gramoxone 20SL CT2: Glyphosan 480SL CT3: Roundup 480SC CT4: Anco 500SL CT5: NaCl 6% CT6: Đối chứng
Bảng: Số liệu về chiều cao mầm và số lượng mầm/cây sau khi cưa 35 ngày
Công thức Chiều cao Trung bình số mầm cây
50
CT1: Gramoxone 20SL 7 CT2: Glyphosan 480SL 27 18 CT3: Roundup 480SC CT4: Anco 500SL CT5: NaCl 60g/l CT6: Đối chứng 9 5 16 15 37 30 40 8 31 16 27 24 37 15 Trung bình chiều cao mầm (cm) 22,0 16,7 22,7 26,0 24,7 25,3 Số mầm/cây 1 3 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 2,0 1,0 1,3 1,0 1,3 1,0
Bảng: Số mầm cây chế sau từng khoảng thời gian xử lý bằng thuốc hóa học
Số mầm cây chết sau thời gian xử lý Công thức 1 tuần 2 tuần 3 tuần 4 tuần
CT1: Gramoxone 20SL 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
CT2: Glyphosan 480SL 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
CT3: Roundup 480SC 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 1 1
CT4: Anco 500SL 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 1
CT5: NaCl 60g/l 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tử số lượng mầm cây chết đi khi phun thuốc hóa học, hiệu quả của thuốc được tính
theo công thức Abbott (1925);
Hiệu lực (%) = [ 1 – (Ta/Cb)] x 100
Trong đó: Ta là số mầm cỏ sống ở công thức phun thuốc sau thời gian xử lý
Ca là số mầm cỏ sống ở công thức đối chứng sau khi xử lý