Ộ
Ệ
Ố B QU C PHÒNG Ị Ọ H C VI N CHÍNH TR
Ơ Ồ HOÀNG H NG S N
Ệ
Ạ Ộ
Ả
Ả
BI N PHÁP QU N LÝ HO T Đ NG GI NG D Y ƯỜ Ủ
NG TRUNG H C C S
C A GIÁO VIÊN CÁC TR
Ạ Ọ Ơ Ở
Ố Ồ
Ậ
Ấ
QU N GÒ V P, THÀNH PH H CHÍ MINH
Ụ Ậ Ạ Ả LU N VĂN TH C SĨ QU N LÝ GIÁO D C
Ộ HÀ N I 2013
Ộ
Ệ
Ố B QU C PHÒNG Ị Ọ H C VI N CHÍNH TR
Ơ Ồ HOÀNG H NG S N
Ệ
Ạ Ộ
Ả
Ả
BI N PHÁP QU N LÝ HO T Đ NG GI NG D Y ƯỜ Ủ
NG TRUNG H C C S
C A GIÁO VIÊN CÁC TR
Ạ Ọ Ơ Ở
Ố Ồ
Ậ
Ấ
QU N GÒ V P, THÀNH PH H CHÍ MINH
ả ụ Chuyên ngành: Qu n lý giáo d c
ố Mã s : 60 14 01 14
Ạ Ẫ NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N KHOA H C: Ọ TS PH M ĐÌNH HÒE
Ộ HÀ N I 2013
Ụ Ụ M C L C
Ơ Ở Ự Ậ Ả Ễ 3 13 Ở Ầ M Đ U ươ ng 1 Ch Ạ C S LÝ LU N, TH C TI N QU N LÍ HO T
Ộ Ủ Ả Ạ Đ NG GI NG D Y C A GIÁO VIÊN CÁC
ƯỜ Ơ Ở Ọ Ậ TR Ấ NG TRUNG H C C S QU N GÒ V P,
ạ ộ ể ả Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH ệ ơ ả 1.1 Các khái ni m c b n ặ ộ ụ n i dung, đ 1.2 M c tiêu, ả c đi m qu n lí ho t đ ng gi ng 13 19
ườ ậ ọ ạ d y trong các tr ấ ơ ở ng trung h c c s qu n Gò v p,
ự ả ố ồ thành ph H Chí Minh ạ 1.3 Th c tr ng qu n lí ho t đ ng ạ ộ gi ng ả ạ ủ d y c a giáo viên 28
ố ồ ơ ở ậ ấ ọ trung h c c s Qu n Gò V p, thành ph H Chí
ươ Ầ Ả Ạ Ệ 59 Ch ng 2 Minh Ộ YÊU C U, BI N PHÁP QU N LÍ HO T Đ NG
Ủ Ả Ạ GI NG D Y C A GIÁO VIÊN CÁC TR ƯỜ NG
Ơ Ở Ọ Ậ Ấ TRUNG H C C S QU N GÒ V P, THÀNH
PH H CHÍ MINH
ướ ạ ộ ề ổ ả ớ Ố Ồ ị ữ 2.1 Nh ng đ nh h ng v đ i m i ho t đ ng gi ng d y 59
ườ ơ ở ậ ấ ọ các tr ng trung h c c s qu n Gò V p, thành ph ạ ở ố
ồ
H chí Minh ự ầ ệ ệ ả 63
ạ ủ ườ ả ạ ệ ố 2.2 Yêu c u th c hi n h th ng bi n pháp qu n lí ho t ọ ơ ộ đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c
ố ồ ậ ấ ở s qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh
ệ ố ạ ộ ệ ả ạ ủ ả 2.3 H th ng bi n pháp qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a 66
ơ ở ậ ấ ọ giáo viên Trung h c c s Qu n Gò V p, thành ph ố
ồ H Chí Minh
ự ầ ả ế ệ ả 2.4 Kh o sát s c n thi ủ t và kh thi c a các bi n pháp 82
ả ả ạ qu n lý ho t đ ng gi ng d y
Ế Ị
Ệ
88 91 94 ạ ộ Ậ Ế K T LU N VÀ KI N NGH Ả Ụ DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ụ PH L C
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ế ớ ướ ế ỉ ế ớ ổ Th gi i đã b ề c vào th k XXI v i nhi u bi n đ i nhanh chóng
ườ ế ố ụ ề ấ ở khó l ạ ng, v n đ giáo d c và đào t o ngày càng tr thành y u t ế quy t
ố ớ ự ể ị ượ ủ ể ỗ ị đ nh đ i v i s phát tri n và th nh v ố ng c a m i qu c gia. Đ có đ ượ c
ộ ự ượ ả ề ố ượ ậ ộ ả ả m t l c l ng lao đ ng hùng h u c v s l ấ ng và đ m b o ch t
ủ ụ ầ ố ị ượ l ng, vai trò c a giáo d c có v trí, vai trò qu c sách hàng đ u.
ạ ộ ố ầ ả ả ấ ạ ị Đ i h i Đ ng toàn qu c l n XI Đ ng ta xác đ nh và nh n m nh:“
Ñoåi môùi caên baûn toaøn dieän neàn giaùo duïc theo höôùng chuaån hoùa,
hieän ñaïi hoùa, xaõ hoäi hoùa; ñoåi môùi chöông trình, noäi dung, phöông
phaùp daïy vaø hoïc; ñoåi môùi cô cheá quaûn lyù giaùo duïc, phaùt trieån
ñoäi nguõ giaùo vieân vaø caùn boä quaûn lyù giaùo duïc, ñaøo taïo. T pậ
ấ ượ ụ ạ ụ ạ ọ trung nâng cao ch t l ứ ng giáo d c, đào t o, coi tr ng giáo d c đ o đ c,
ự ự ạ ẩ ạ ạ ỹ ố ố l i s ng, năng l c sáng t o, k năng th c hành. Đ y m nh đào t o ngh ề
ễ ủ ấ ướ ứ ầ ườ đáp ng nhu c u phát tri n c a đ t n ự c. Xây d ng môi tr ụ ng giáo d c
ẽ ữ ế ợ ạ ặ ườ ớ ộ lành m nh, k t h p ch t ch gi a nhà tr ng v i gia đình và xã h i; xây
ộ ọ ậ ạ ơ ộ ề ệ ọ ự d ng xã h i h c t p, t o c h i và đi u ki n cho m i công dân đ ượ ọ c h c
ố ờ ậ t p su t đ i”[30, tr.168]
ấ ừ ỉ ạ ủ ụ ể ề Xu t phát t ạ ả quan đi m ch đ o c a Đ ng v giáo d c – đào t o,
ế ượ ự ụ ể ệ th c hi n chi n l ụ c phát tri n giáo d c 20112020, Ngành giáo d c
ướ ổ ươ ớ ươ ừ đang t ng b ớ ộ c đ i m i n i dung ch ổ ng trình, đ i m i ph ng pháp
ấ ượ ả ọ ổ ớ ả ạ d y h c, đ i m i công tác qu n lí nâng cao ch t l ạ ng qu n lí ho t
ấ ượ ạ ọ ụ ạ ằ ằ ộ đ ng d y h c nh m nâng cao ch t l ự ng giáo d c đào t o, nh m th c
ồ ưỡ ự ụ ệ ạ hi n m c tiêu “ Nâng cao dân trí đào t o nhân l c, b i d ng nhân tài”.
ữ ự ụ ể ạ ộ ộ Phát tri n giáo d c và đào t o là m t trong nh ng đ ng l c quan
ẩ ự ấ ướ ệ ệ ệ ạ ọ tr ng thúc đ y s nghi p công nghi p hóa và hi n đ i hóa đ t n c, là
ồ ự ề ệ ể ườ ủ ệ đi u ki n đ phát huy ngu n l c con ng i. Đây là trách nhi m c a toàn
ự ượ ụ ả ồ Đ ng, toàn dân, trong đó ngành giáo d c là l c l ố ng n ng c t, có vai trò
ạ ộ ữ ả ạ ọ ộ ạ ộ ự c c kì quan tr ng. Ho t đ ng gi ng d y là m t trong nh ng ho t đ ng
ườ ạ ộ ự ễ ả ả ạ ơ ả c b n trong nhà tr ủ ng. Th c ti n qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a
ườ ố ồ ở ở ấ ọ giáo viên các tr ng trung h c c s quân Gò V p, thành Ph H Chí
ạ ượ ữ ữ ế ọ Minh trong nh ng năm qua đã đ t đ ả ấ c nh ng k t qu r t quan tr ng có
ị ế ứ ự ệ ộ ộ ỹ ọ tác đ ng tích c c trong vi c trang b ki n th c, k năng, thái đ cho h c
ạ ộ ặ ả ạ ầ sinh. M t khác, thông qua ho t đ ng gi ng d y góp ph n hình thành và
ủ ọ ệ ố ự ể ể ạ ọ phát tri n nhân cách c a h c sinh, th c hi n t t quan đi m d y h c, giáo
ườ ữ ớ ạ ế ợ ả ả ạ ườ ụ d c trong nhà tr ng b o đ m “k t h p d y ch v i d y ng i” đ ượ c
ự ự ệ ễ ệ ả ấ ả ạ ộ th c hi n có hi u qu . Song, Th c ti n cũng cho th y qu n lí ho t đ ng
ạ ủ ả ườ ọ ơ ở ậ ấ gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s qu n Gò V p cũng
ề ặ ệ ụ ả ộ ươ ộ ộ b l ấ ậ nhi u b t c p, đ c bi t là qu n lí m c tiêu, n i dung ch ng trình
ự ự ệ ế ả ạ ả ọ ạ ộ ạ d y h c, vi c qu n lí xây d ng và th c thi k ho ch, qu n lí ho t đ ng
ọ ủ ọ ạ ủ ạ ộ ả ả ả gi ng d y c a giáo viên, qu n lí ho t đ ng h c c a h c sinh và qu n lí
ỗ ợ ề ệ ể ả ạ ộ ho t đ ng ạ ộ ki m tra đánh giá và qu n lí các đi u ki n h tr ho t đ ng
ạ ủ ả ở ườ ấ ị gi ng d y c a giáo viên các tr ng trên đ a bàn quân Gò V p, thành ph ố
ấ ượ ữ ế ẫ ạ ồ ả H chí Minh v n còn nh ng h n ch , ch t l ạ ủ ng gi ng d y c a giáo viên
ư ươ ớ ề ủ ứ ườ ừ ch a t ng x ng v i ti m năng c a nhà tr ấ ng. Xu t phát t lý do trên, tác
ả ọ ề ậ ạ ộ ệ ả ả gi ch n đ tài lu n văn:“ ạ ủ Bi n pháp qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a
ườ ọ ơ ở ậ ấ giáo viên trong các tr ng trung h c c s qu n Gò V p, thành ph H ố ồ
ậ ố ệ t nghi p. Chí Minh” làm lu n văn t
ế ề ứ 2. Tình hình nghiên c u liên quan đ n đ tài
ứ * Các công trình nghiên c u trên th gi ế ớ i
ả ậ ố ố ị Tác gi P.V.Zimin, M.I.Kođak p, N.I.Saxerđôl p nh n đ nh:
ạ ộ ụ ả ả ạ ườ “Công tác qu n lý ho t đ ng gi ng d y, giáo d c trong nhà tr ng là
ạ ộ ả ố ườ ọ khâu then ch t trong ho t đ ng qu n lý tr ng h c.” [22].
ề ề ạ ộ ả ạ ả ườ V đ qu n lý ho t đ ng gi ng d y trong nhà tr ổ ng ph thông
ệ ế ả ọ ỉ ươ ạ ả ả không ch chú tr ng đ n vi c qu n lý ph ng pháp gi ng d y, qu n lý
ươ ế ố ề ế ả ọ ộ n i dung ch ng trình mà còn ph i chú tr ng đ n nhi u y u t khác, vì
ệ ươ ỗ ả ố chúng có m i liên h t ng h . Tác gi ằ V.A.Xukhomlinxki cho r ng
ồ ưỡ ệ ụ ệ ộ ự vi c xây d ng và b i d ọ ng đ i ngũ giáo viên là nhi m v quan tr ng
ườ ưở ế ọ ự ằ ầ hàng đ u. Ng ệ i Hi u tr ả ng ph i bi ề t ch n l a giáo viên b ng nhi u
ồ ưỡ ồ ọ ở ố ngu n khác nhau và b i d ng h tr thành giáo viên t ẩ t theo tiêu chu n
ấ ị ự ế ữ ằ ấ ệ nh t đ nh, b ng nh ng bi n pháp khác nhau. Th c t ớ ộ cho th y v i đ i
ữ ự ườ ngũ giáo viên có năng l c chuyên môn v ng vàng, th ng xuyên đ ượ c
ạ ủ ề ườ ồ ưỡ b i d ng nâng cao tay ngh thì công tác đào t o c a nhà tr ẽ ạ ng s đ t
ệ ả hi u qu cao.
ứ ứ ụ ự ữ ễ ề ộ ư M t công trình nghiên c u ng d ng vào th c ti n v nh ng u
ế ượ ế ớ ụ tiên và chi n l c cho giáo d c, ngân hàng th gi ế i đã có k t lu n: ậ Đ uầ
ụ ẽ ỹ ố ườ ể ư t vào giáo d c s tích lu v n con ng i, là chìa khoá đ thay th s ế ự
ưở ế ụ ậ ặ ệ tăng tr ng kinh t và tăng thu nh p. Giáo d c, đ c bi t là giáo d c c ụ ơ
ầ ả ấ ờ ộ ủ ả b n cũng góp ph n làm gi m đói nghèo, nh tăng năng su t lao đ ng c a
ẻ ả ớ ộ ườ ứ ẻ ừ t ng l p lao đ ng nghèo, gi m sinh đ và tăng c ng s c kho , giúp
ườ ạ ộ ơ ộ ủ ầ ộ ọ m i ng i cùng có c h i tham gia đ y đ và ho t đ ng xã h i và phát
ể ế ừ ố ệ ứ ố tri n kinh t . T các s li u th ng kê và ch ng minh th c t ự ế công trình
ứ ứ ế ượ ự ữ ư ụ ễ ề nghiên c u ng d ng vào th c ti n v nh ng u tiên và chi n l c cho
ụ ủ ế ớ ụ giáo d c c a ngân hàng th gi i. Các nhà giáo d c đã đi sâu nghiên c uứ
ủ ộ ệ ệ ả ả ộ ề v vai trò và trách nhi m c a đ i ngũ cán b qu n lý trong vi c qu n lý
ạ ộ ả ạ ườ ề ạ ả ho t đ ng gi ng d y trong nhà tr ng. Bên c nh đó nhi u tác gi khác l ạ i
ụ ụ ể ạ ộ ứ ữ ệ ả ạ đi sâu nghiên c u nh ng nhi m v c th trong ho t đ ng gi ng d y.
Ủ ố ế ề ế ỷ ụ ủ y ban qu c t v giáo d c th k XXI c a UNESCO (1996) đã
ầ ẳ ị ố ớ ế ị ầ kh ng đ nh: “th y giáo là ế ố y u t quy t đ nh hàng đ u đ i v i ch t l ấ ượ ng
ụ ụ ể ố ướ ế ế giáo d c. Do đó, mu n phát tri n giáo d c thì tr ả c h t và trên h t ph i
ề ả ố ượ ể ộ ấ ượ phát tri n đ i ngũ giáo viên v c s l ng và ch t l ng” [18].
Ở ậ ế ắ ồ ưỡ ả ộ Nh t B n, có quy ch b t bu c b i d ố ớ ng hàng năm đ i v i
ổ ớ ươ ượ giáo viên ph thông m i vào ngh . ề Giaos viên đ ệ ng nhi m đ ồ c b i
ứ ở ằ ề ớ ươ ứ ổ ớ ưỡ d ề ng b ng nhi u hình th c, ấ nhi u c p v i ph ng th c đ i m i, đa
ể ệ ủ ế ộ ươ ạ d ng. Chính sách đãi ng giáo viên ch y u th hi n qua l ụ ấ ng, ph c p,
ợ ấ ứ ươ ự tr c p. M c tăng l ng d a vào thành tích và thâm niên công tác, trung
ặ bình 1 năm ho c 2 năm m t l n ộ ầ [35].
ạ ươ ồ ưỡ ề ư T i Pakistan có ch ng trình b i d ạ ng v s ph m do nhà n ướ c
ư ụ ờ ồ ộ ị qui đ nh trong th i gian 3 tháng g m các n i dung nh : giáo d c nghi p v ệ ụ
ơ ở ụ ươ ứ ạ ọ d y h c, c s tâm lý giáo d c, ph ậ ng pháp nghiên c u, đánh giá và nh n
ố ớ ộ ề ư ọ ớ xét h c sinh,… đ i v i đ i ngũ giáo viên m i vào ngh ch a quá 3 năm.
ạ ừ ệ ồ ưỡ ượ ế T i Thái Lan, t năm 1998 vi c b i d ng giáo viên đ c ti n hành
ở ọ ậ ộ ụ ơ ả ự ệ ồ ấ ằ các trung tâm h c t p c ng đ ng nh m th c hi n giáo d c c b n, hu n
ệ ỹ ệ ư ấ ọ ườ ề luy n k năng ngh nghi p và thông tin t v n cho m i ng i dân trong xã
h i.ộ
Ở ồ ưỡ ự ế ể ạ ạ ổ Philippin đã xây d ng k ho ch t ng th đào t o b i d ng giáo
ữ ả viên 10 năm (19982008), trong đó có nh ng gi ẳ i pháp đáng chú ý. Ch ng
ọ ự ữ ọ ọ ạ h n, thu hút nh ng h c sinh trung h c có h c l c khá gi ỏ vào ngành sư i
ệ ạ ạ ớ ườ ả ph m. T o vi c làm cho giáo viên m i ra tr ạ ớ ng, gi m b t tình tr ng
ố ệ ủ ể ế ấ ớ ệ th t nghi p đ i v i ồ ố ớ giáo viên m i. Th ch hóa và c ng c vi c b i
ạ ứ ủ ứ ề ậ ầ ưỡ d ng t i ch c, nâng cao nh n th c c a nhân dân v vai trò, t m quan
ề ạ ọ ị ế ủ ủ ọ tr ng c a ngh d y h c và v th c a giáo viên trong xã h i ộ [36].
ố ớ ộ ụ ấ ề ộ ố ể Đ i v i C ng hòa Pháp, m t qu c gia có n n giáo d c r t phát tri n
ở ụ ự ớ ắ Châu Âu, đã xây d ng 49 nguyên t c m i cho giáo d c. Trong đó có đ ề
ồ ưỡ ế ạ ườ ỗ ậ c p đ n công tác đào t o, b i d ng th ng xuyên giáo viên: m i giáo
ờ ố ớ ế ụ viên đ ượ ưở c h ấ ng ít nh t 35 gi ạ đ i v i công tác đào t o ti p t c hàng năm.
ườ ọ ỏ ệ ể ẻ ệ Tăng c ng làm ả vi c theo nhóm đ chia s và h c h i kinh nghi m gi ng
ệ ủ ả ờ ừ ờ ạ ẫ d y l n nhau. Th i gian làm vi c c a giáo viên gi m t 18 gi ố xu ng 15
ờ ầ ả ạ ừ ờ ố ờ ầ ư gi /tu n, th c sĩ gi m t 15 gi xu ng 14 gi /tu n. Nh ng giáo viên
ả ờ ầ ườ ể ệ ph i có 4 gi ặ /tu n có m t trong nhà tr ẩ ứ ng đ nghiên c u tài li u chu n
ạ ộ ả ạ ớ ờ ầ ứ ị b cho các ho t đ ng gi ng d y, đ i ạ ố v i th c sĩ là 3 gi /tu n t c là 132
ờ ồ ưỡ ạ ụ ượ ộ gi /năm. Công tác đào t o b i d ả ng cán b qu n lý giáo d c đ c chú
ọ tr ng[29].
ấ ở ướ ế ớ ừ ướ Qua đó cho th y các n c trên th gi i t ữ nh ng n ậ c ch m
ể ướ ể ướ ể ả phát tri n, n c đang phát tri n và n c phát tri n thì công tác qu n lý
ể ượ ặ ệ ồ ưỡ b i d ộ ng, phát tri n đ i ngũ giáo viên đ c đ c bi t quan tâm.
ứ ở ệ * Các công trình nghiên c u Vi t nam
ả ủ ộ ố ả ướ ề ả ạ ộ M t s văn b n c a Đ ng và Nhà n ả c v qu n lý ho t đ ng gi ng
ồ ưỡ ạ d y và b i d ng giáo viên:
ị ố ủ ướ ủ ỉ Ch th s 18/2001/CTTTg c a Th t ng chính ph v m t s ủ ề ộ ố
ệ ệ ố ủ ộ ấ bi n pháp c p bách xây ố ự d ng đ i ngũ nhà giáo c a h th ng GD qu c
ề ậ ồ ưỡ ổ ộ ế dân có đ c p đ n công tác b i d ng đ i ngũ GV ph thông.
ị ố ộ ưở ủ ỉ ộ Ch th s 22/2003/CTBGD&ĐT c a B tr ng B GD và ĐT v ề
ệ ồ ưỡ ộ ả ụ ề vi c b i d ụ ng nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c hàng năm, đã đ ra m c
ố ượ ộ ươ ồ ưỡ ộ ả tiêu đ i t ng, n i dung ph ng pháp b i d ng nhà giáo và cán b qu n lý
giáo d c.ụ
ị ố ủ ỉ Ch th s 40CT/TW ngày 15 tháng 6 năm 2004 c a Ban Bí th v ư ề
ệ ấ ượ ả ộ ộ ự vi c xây d ng và nâng cao ch t l ng đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lý
ế ạ ộ ỉ ạ ế ắ đã ch đ o: “Ti n hành ra soát, s p x p l i đ i ngũ nhà giáo và cán b ộ
ồ ưỡ ụ ể ế ả ạ ạ ả ả qu n lý giáo d c đ có k ho ch đào t o b i d ng đ m b o đ s ủ ố
ố ề ơ ấ ệ ộ ượ l ụ ng và cân đ i v c c u; nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v ,
ụ ả ộ ộ ạ ứ đ o đ c cho đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c”.
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s 09/2005/QĐ TTg c a Th t ủ ề ệ ng chính ph v vi c
ấ ượ ộ ệ ề phê duy t đ án “Xây ự d ng và nâng cao ch t l ng đ i ngũ nhà giáo và
ụ ả ộ ị ạ cán b qu n lý giáo d c giai đo n 20012010 đã xác đ nh m c ụ tiêu, các
ệ ả ệ ể ụ ủ ế nhi m v ch y u, các gi ộ ự i pháp cho vi c xây d ng và phát tri n đ i
ộ ả ụ ngũ nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c.
ế ượ ụ ể ề ạ Chi n l c phát tri n giáo d c giai đo n 20112020 đã đ ra các
ả ụ ể ả ộ gi i pháp phát tri n giáo d c, trong đó có gi ể i pháp phát tri n đ i ngũ nhà
ộ ả ụ ả ị giáo và cán b qu n lý giáo d c, trong gi ẳ i pháp này kh ng đ nh “... ớ ổ đ i m i
ả ộ ươ ồ ưỡ ạ ệ căn b n và toàn di n n i dung và ph ng pháp đào t o, b i d ằ ng nh m
ụ ủ ứ ự ả ộ ệ ộ hình thành đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c đ s c th c hi n
ươ ụ ớ ổ đ i m i ch ổ ng trình giáo d c ph thông sau năm 2015” [6].
ả ạ ộ ế ả ả ế ủ Các bài vi t c a các tác gi ạ liên quan đ n qu n lý ho t đ ng gi ng d y
ủ ộ c a đ i ngũ giáo viên:
ế ữ ề ả ườ ọ Trong bài vi ả t;“Nh ng bài gi ng v qu n lí tr ng h c” Tác gi ả
ự ụ ệ ằ ạ ả ồ ệ Hà Sĩ H cho r ng: Trong th c hi n m c tiêu đào t o vi c qu n lí
ạ ộ ụ ủ ệ ạ ọ ộ ho t đ ng d y và h c ( theo nghĩa r ng) là nhi m v trung tâm c a nhà
tr ngườ [31].
ề ơ ả ữ ủ ấ ả ố ọ Trong cu n sách “nh ng v n đ c b n c a khoa h c qu n lí
ụ ả ạ ộ ể ầ ả ỉ giáo d c”. Tác gi Tr n Ki m ch rõ: “...ho t đ ng qu n lí nhà tr ườ ng
ạ ộ ư ụ ề ạ ả ả ồ ạ bao g m nhi u lo i qu n lí nh : qu n lí các ho t đ ng giáo d c, ho t
ạ ộ ạ ộ ạ ạ ọ ộ ộ ạ ộ đ ng d y h c, ho t đ ng lao đ ng, ho t đ ng ngo i khóa, ho t đ ng
ụ ướ ộ ượ ệ ả giáo d c h ả ng nghi p, qu n lí các đ i t ng khác nhau; qu n lí giáo
ơ ở ậ ề ể ấ ả ọ viên, h c sinh, tài chính, c s v t ch t..., qu n lí nhi u khách th khác
ự ụ ệ ề ả ộ ỉ ạ ộ nhau: qu n lí th c hi n xã h i hóa giáo d c, đi u ch nh các ho t đ ng
ả ưở ừ ườ ư ệ ạ ớ nh h ng t bên ngoài tr ng, tham m u v i ban đ i di n cho m ẹ
ọ h c sinh...” [23]
ả ứ ở ủ Các tác gi đi sâu nghiên c u các góc đ ạ ộ khác nhau c a ho t
ữ ệ ệ ạ ầ ả ả ọ ỉ ạ ộ đ ng d y h c ch ra nh ng yêu c u và bi n pháp qu n lí hi u qu ho t
ạ ủ ả ở ườ ộ đ ng gi ng d y c a giáo viên nói chung và giáo viên các tr ng trung
ư ạ ủ ộ ả ộ ọ ơ ở h c c s nói riêng. Qu n lí lao đ ng s ph m c a đ i ngũ giáo viên có vai
ấ ả ọ ộ ở ườ trò r t quan tr ng trong các n i dung qu n lí các tr ng đây chính là
ụ ự ả ườ ế ồ ự qu n lí nhân s , ngu n l c giáo d c trong nhà tr ả ng n u qu n lí và phát
ấ ượ ẽ ầ ọ huy t ố ự ượ t l c l ng này s góp ph n quan tr ng nâng cao ch t l ạ ng d y
ườ ọ h c trong nhà tr ng.
ả ặ ấ ứ ả ằ ả ố Tác gi Đ ng Qu c B o cho r ng: “B t c hoàn c nh nào dù khó
ở ườ ụ ệ ế ọ khăn đ n đâu, ngành giáo d c cũng tìm m i bi n pháp m tr ớ ng, l p (dài
ấ ố ậ ể ạ ắ ạ ỏ ồ ạ h n, ng n h n, c p t c, t p trung, phân tán, nhóm nh …) đ đào t o, b i
ộ ưỡ d ng đ i ngũ”.[2].
ẩ Tác gi ự ả ầ Quang Quý trong cu n ố C m nang nâng cao năng l c Tr n
ể ề ậ ấ ề ầ ộ và phát tri n đ i ngũ giáo viên ề ế đã đ c p r t nhi u đ n ngh th y, ng ườ i
ầ ườ ự ư ạ th y, năng l c s ph m ự ư ạ và con đ ng nâng cao năng l c s ph m.
ồ ưỡ ự ệ ạ ả “Th c tr ng và bi n pháp qu n lý b i d ng giáo viên tr ườ ng
ở ủ ệ ỉ ả ườ ị THPT các huy n trong t nh Cà Mau” c a tác gi Tr nh Hùng C ng.
ồ ưỡ ự ả ạ Trong đó đã nêu lên th c tr ng công tác qu n lý b i d ng giáo viên
ườ ở ệ ệ ề ấ ỉ tr ng THPT các huy n trong t nh Cà Mau và đ xu t các bi n pháp
ả ế c i ti n.[22].
ứ ủ ả ậ ậ ả Các công trình nghiên c u c a các tác gi đã t p trung lu n gi i các
ề ộ ơ ả ụ ư ủ ả ả ấ v n đ , n i dung c b n nh : Vai trò c a qu n lí, qu n lí giáo d c; khái
ề ệ ả ườ ả ấ ắ ọ ả ni m v qu n lí, qu n lí tr ứ ng h c; b n ch t, ch c năng, nguyên t c và
ươ ụ ụ ả ả ả ph ng pháp qu n lí giáo d c; thông tin trong qu n lí, công c qu n lí
ệ ố ụ ả ố ướ ề ụ giáo d c; h th ng giáo d c qu c dân; qu n lí nhà n ụ c v giáo d c;
ả ườ ơ ở ậ ấ ỹ ả ả ậ qu n lí nhà tr ng; qu n lí tài chính, qu n lí c s v t ch t k thu t trong
ườ ấ ượ ọ ự ụ ộ ụ giáo d c và tr ả ng h c; qu n lí ch t l ng giáo d c; xây d ng đ i ngũ
ụ ự ả ả ộ giáo viên và cán b qu n lí giáo d c; xây d ng văn hóa trong qu n lí giáo
ụ ụ ả ả ổ ớ ấ ụ d c; đ i m i qu n lí giáo d c; các mô hình qu n lí giáo d c; phân c p
ự ụ ả ả ướ ề ạ trong qu n lí giáo d c; th c tr ng trong công tác qu n lý nhà n c v giáo
ộ ố ố ế ề ệ ả ả ụ d c; m t s kinh nghi m qu c t ụ ụ v qu n lí giáo d c; qu n lí giáo d c
ế ộ ầ ậ trong xu th h i nh p và toàn c u hóa.
ứ ề ạ ộ ạ ả ả Các công trình nghiên c u v qu n lí ho t đ ng gi ng d y trên th ế
ớ ệ ấ ọ ả gi i và Vi t Nam có ý nghĩa r t quan tr ng giúp tác gi ổ có cái nhìn t ng
ể ầ ượ ạ ộ ấ ượ ề ế ạ ả ả th c n đ c ti p thu v qu n lí ho t đ ng gi ng d y, ch t l ả ng gi ng
ấ ượ ả ạ ủ ộ ả ở ạ d y và qu n lí nâng cao ch t l ng gi ng d y c a đ i ngũ giáo viên các
ườ ệ ườ ị nhà tr ng hi n nay trong đó có các tr ọ ơ ở ng trung h c c s trên đ a bàn
ố ồ ấ ậ qu n Gò v p, thành ph H Chí Minh.
ụ ứ ụ ệ 3. M c đích, nhi m v nghiên c u
ứ ụ * M c đích nghiên c u
ạ ộ ơ ở ứ ả ậ ả ạ ủ Nghiên c u, làm rõ c s lý lu n qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a
ườ ơ ở ấ ậ ọ giáo viên các tr ị ng trung h c c s trên đ a bàn qu n Gò V p, thành
ố ồ ừ ệ ằ ả ấ ph H Chí Minh. T đó, đề xu t các bi n pháp qu n lí nh m nâng cao
ạ ộ ả ườ ọ ơ ở ậ ạ ủ ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s qu n Gò
ố ồ ệ ấ V p, thành ph H Chí Minh hi n nay.
ứ ệ ụ * Nhi m v nghiên c u
ạ ộ ơ ở ứ ề ả ậ ả Nghiên c u c s lý lu n v công tác qu n lý ho t đ ng gi ng
ọ ơ ở ấ ậ ạ ủ d y c a giáo viên Trung h c c s qu n Gò V p.
ạ ộ ự ả ả ả ạ ạ ủ Kh o sát, đánh giá th c tr ng qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a
ườ ọ ơ ở ấ ậ giáo viên các tr ng trung h c c s qu n Gò V p.
ạ ủ ạ ộ ệ ề ấ ả ả Đ xu t các bi n pháp qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên
ấ ượ ằ ạ ở ả ườ nh m nâng cao ch t l ng gi ng d y các tr ng ậ ọ ơ ở trung h c c s qu n
Gò V p.ấ
ể ố ượ ứ ạ 4. Khách th , đ i t ng và ph m vi nghiên c u
* Khách th nghiên c u ứ ể
ạ ủ ạ ộ ả ọ ơ ở ậ Ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ườ trung h c c s qu n Gò ng
ố ượ
ứ
ng nghiên c u
ố ồ ấ V p, thành ph H Chí Minh
* Đ i t
ạ ủ
ệ
ả
ườ
ạ ả Các bi n pháp qu n lí ho t gi ng d y c a giáo viên các tr
ọ ng trung h c
ố ồ
ấ
ơ ở ậ c s qu n Gò V p, thành ph H chí Minh
ứ
ạ
* Ph m vi nghiên c u
ạ ộ ỉ ậ ứ ề ạ ả ả ủ Đ tài ch t p trung nghiên c u qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a
ườ ọ ơ ở ố ồ ậ giáo viên các tr ng trung h c c s qu n Gò V p ấ , Thành ph H Chí
Minh.
ả
ế
5. Gi
ọ thuy t khoa h c
ứ ả ờ ừ ế Th i gian nghiên c u kh o sát t năm 2009 đ n 2013.
ạ ủ ạ ộ ả ả Ch t l ng ườ ng ấ ượ qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr
ọ ơ ở ố ồ ụ ậ ấ ộ ề trung h c c s Qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh ph thu c nhi u
ươ ứ ế ả ộ n i dung và ph ộ ng th c qu n lí. N u đ i ngũ giáo viên nhà tr ườ ng
ượ ố ượ ẩ ấ ượ ơ ấ ệ ố ế ự đ c chu n hóa s l ng, ch t l ng và c c u, th c hi n t ạ t k ho ch
ạ ộ ủ ả ả ạ ả ố ờ hóa qu n li ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên, qu n lí t t th i gian và
ứ ủ ư ạ ậ ộ ộ lao đ ng s ph m c a giáo viên, đ i ngũ giáo viên nh n th c đúng có
ệ ươ ự ệ ề ệ ồ ườ trách nhi m l ng tâm ngh nghi p vì s nghi p tr ng ng i, có tinh
ụ ậ ầ ổ ớ ươ ế ạ th n đ i m i và v n d ng các ph ọ ng pháp d y h c tiên ti n, nhà
ườ ệ ố ự ộ ọ tr ng có chính sách đ ng viên giáo viên và h c sinh, th c hi n t t ch ủ
ươ ườ ự ệ ẩ ọ tr ự ng “ xây d ng nhà tr ạ ng thân thi n, h c sinh tích c c”, đ y m nh
ạ ố ọ ố ườ ấ ượ phong trào thi đua d y t t h c t t trong nhà tr ng thì ch t l ệ ng, hi u
ạ ủ ạ ộ ả ả ườ ả qu qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c ọ ơ
ố ồ ẽ ượ ạ ậ ấ ở s trên đ i bàn qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh s đ c nâng cao.
ươ ậ ươ ứ 6. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u
ươ ậ * Ph ng pháp lu n
ề ượ ứ ự ơ ở ủ ể Đ tài đ c nghiên c u d a trên c s quan đi m ch nghĩa Mác
ư ưở ồ ườ ố ủ ể ả ộ Lênin, T t ng H Chí Minh, đ ng l ả i quan đi m c a Đ ng C ng S n
ệ ụ ụ ề ạ ạ ồ Vi ờ ả t Nam v giáo d c đào t o và qu n lý giáo d c đào t o. Đ ng th i,
ệ ố ử ự ể ấ ị ể ề đ tài d a vào quan đi m h th ng c u trúc; lôgíc l ch s , quan đi m
ơ ở ữ ự ễ ề ấ ế th c ti n làm c s xem xét và phân tích nh ng v n đ liên quan đ n
ứ ề ụ ệ nhi m v nghiên c u đ tài.
ươ ứ ng pháp nghiên c u * Ph
ươ
ồ
ậ
Nhóm ph
ứ ng pháp nghiên c u lý lu n bao g m:
ử ụ ươ ệ ợ ươ S d ng ph ổ ng pháp phân tích, t ng h p tài li u; ph ng pháp
ơ ở ự ề ệ ằ ạ ả ậ ạ phân lo i tài li u, nh m xây d ng c s lý lu n v công tác qu n lí ho t
ạ ả ườ ạ ọ ủ ộ đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ơ ở ng trung h c c s trên đ i bàn
ấ ậ qu n Gò V p.
ươ
ự ễ
ứ
ồ
Nhóm ph
ng pháp nghiên c u th c ti n bao g m:
ươ ư ử ề ế ế ằ ầ Ph ng pháp đi u tra b ng phi u tr ng c u ý ki n và x lý s ố
ư ế ệ ệ ầ ớ ưở ệ ưở li u. Tr ng c u ý ki n v i các hi u tr ng, phó hi u tr ng, t ổ ưở ng tr
ủ ụ ả ộ ộ ườ ộ b môn, đ i ngũ giáo viên, cán b qu n lí giáo d c c a nhà tr ng.
ươ ạ ủ ứ ả ả Ph ẩ ng pháp nghiên c u s n ph m gi ng d y c a giáo viên.
ươ ụ ề ươ ế Ph ng pháp đi u tra giáo d c, ph ổ ng pháp t ng k t kinh
ệ ươ ế ấ ấ ỏ nghi m, các ph ứ ng pháp: ph ng v n, l y ý ki n chuyên gia, nghiên c u
ạ ộ ự ề ẩ ằ ả ạ ả s n ph m ho t đ ng...nh m kh o sát, đánh giá th c tr ng v công tác
ạ ộ ủ ả ạ ậ ọ ả qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên ơ ở trung h c c s qu n Gò
V pấ .
ử ụ ươ ằ ợ ố S d ng ph ng pháp th ng kê toán h c ử ọ nh m t ng h p, x lí ổ
ề ả ả ế k t qu kh o sát và đi u tra.
ậ ủ 7. Ý nghĩa c a lu n văn
ự ề ệ ẽ ấ ọ ố ớ Đ tài th c hi n thành công s có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i
ưở ọ ủ ạ ộ ả ạ ở ệ hi u tr ng trong qu n lí ho t đ ng d y h c c a giáo viên các tr ườ ng
ọ ơ ở ố ồ ạ ậ ấ trung h c c s trên đ i bàn qu n Gò v p, thành ph H Chí Minh.
ủ ể ư ề ệ ể ả Đ tài có th làm tài li u tham cho các ch th qu n lí nh : phòng
ụ ủ ậ ố ườ ứ ự giáo d c c a qu n, thành ph và nhà tr ồ ng làm căn c xây d ng ngu n
ữ ệ ế ạ ự l c giáo viên trong giai đo n hi n nay và nh ng ti p theo.
ấ ậ 8. C u trúc lu n văn
ở ầ ầ ậ ồ ươ ế Lu n văn g m: ph n m đ u, 2 ch ng (6 ti t), k ậ ết lu n và ki ến
ụ ụ ụ ệ ả ị ngh , danh m c tài li u tham kh o và ph l c.
ươ Ch ng 1
Ạ Ộ Ơ Ở Ự Ả Ậ Ễ Ả C S LÝ LU N, TH C TI N QU N LÍ HO T Đ NG GI NG
Ủ Ạ ƯỜ D Y C A GIÁO VIÊN CÁC TR NG TRUNG H C C S Ọ Ơ Ở
QU NẬ
ơ ả ệ 1.1. Các khái ni m c b n
ạ ủ ạ ộ ệ ả 1.1.1. Khái ni m ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên
ộ ệ ạ ộ ẹ ạ ả ạ ọ ồ ạ ộ Ho t đ ng gi ng d y (d y h c) là m t h toàn v n g m ho t đ ng
ọ ậ ủ ọ ạ ủ ạ ộ ả ạ ộ gi ng d y c a giáo viên và ho t đ ng h c t p c a h c sinh, hai ho t đ ng
ươ ệ ậ ạ ớ ọ này luôn t ng tác v i nhau, thâm nh p vào nhau. D y và h c có liên h tác
ể ế ẫ ầ ữ ạ ổ ứ ộ đ ng l n nhau không th thi u nhau, th y gi vai trò lãnh đ o, t ề ch c đi u
ạ ộ ể ọ ữ ự ự ủ ọ khi n ho t đ ng c a h c sinh. H c sinh gi vai trò t giác, tích c c, ch ủ
ọ ủ ả ạ ộ ể ộ đ ng, t ự ổ ứ ự ề ch c, t đi u khi n ho t đ ng h c c a b n thân. t
ế ậ ư ậ ớ ả ệ V i cách ti p c n nh v y tác gi quan ni m:
ạ ủ ạ ộ ả ở ườ Ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s ọ ơ ở
ố ồ ấ ậ ươ qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh là m t ộ quá trình t ữ ng tác gi a
ứ ố ứ ạ ọ ằ ọ giáo viên và h c sinh thông qua các hình th c t ch c d y h c, nh m trang
ể ư ữ ế ọ ộ ỹ ứ ị b cho h c sinh nh ng ki n th c, k năng, thái đ , phát tri n t ộ ậ duy đ c l p
ớ ụ ạ ủ ứ ạ ầ ườ sáng t o đáp ng v i m c tiêu, yêu c u đào t o c a nhà tr ng.
ạ ủ ể ề ạ ộ ừ ệ ả T quan ni m trên có th hi u ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các
ườ ư tr ọ ơ ở ng trung h c c s nh sau:
ạ ộ ủ ạ ộ ượ ể ậ ả M t là, ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên đ ợ c hi u là t p h p
ế ố ượ ữ ộ ằ ọ ế ủ nh ng tác đ ng liên ti p c a giáo viên đ n đ i t ng h c sinh nh m giúp h ọ
ệ ố ơ ở ự ữ ữ ể ậ ọ ắ n m v ng h th ng nh ng c s khoa h c, phát tri n năng l c nh n th c, t ứ ư
ự ự ạ ẩ ộ ộ duy sáng t o, năng l c hành đ ng, hình thành thái đ chu n m c theo qui
ườ ủ ị đ nh c a nhà tr ng.
ạ ộ ọ ở ạ ườ Hai là, ho t đ ng d y và h c các tr ố ọ ơ ở ng trung h c c s có m i
ệ ặ ẽ ớ ệ ớ ố ố ư quan h ch t ch v i nhau trong m i quan h v i các thành t ụ nh : m c
ộ ươ ứ ổ ứ ủ ạ ộ ạ tiêu, n i dung, ph ng pháp, hình th c t ch c c a ho t đ ng d y và
ạ ộ ọ ườ ạ ườ ọ ế ọ ho t đ ng h c, ng i d y, ng ả ạ i h c và k t qu d y h c. Trong đó
ạ ủ ọ ủ ạ ộ ạ ộ ầ ố ho t đ ng d y c a Th y và ho t đ ng h c c a Trò là hai nhân t trung
ạ ộ ọ ấ ủ tâm, năng đ ng nh t c a quá trình d y h c.
ạ ọ ở ạ ộ ườ ọ ơ ở Ba là, ho t đ ng d y h c các tr ể ệ ng trung h c c s còn th hi n
ạ ọ ự ươ ữ ọ ự ươ s t ng tác gi a giáo viên và h c sinh trong quá trình d y h c. S t ng tác
ể ệ ữ ủ ạ ổ ứ ị ướ đó th hi n; giáo viên gi vai trò ch đ o, t ch c, đ nh h ạ ộ ng ho t đ ng
ứ ậ ọ ự ự nh n th c, còn h c sinh t ủ ộ giác tích c c, ch đ ng thông qua vi c t ệ ự ậ nh n
ứ ả ứ ề ằ ỉ ớ ụ ế ậ th c và đi u ch nh nh n th c b n thân nh m t ả ạ i m c đích và k t qu d y
h c.ọ
ả ạ ọ ở ế ố ườ B n là, k t qu d y h c các tr ấ ọ ơ ở ậ ng trung h c c s qu n Gò V p
ấ ượ ả ả ọ ậ ấ ượ ệ ả ph n ánh ch t l ng và hi u qu h c t p, ch t l ng qu n lí, ch t l ấ ượ ng
ả ổ ộ ươ ệ ớ ứ ổ ứ ạ hi u qu đ i m i trình đ ph ng pháp, hình th c t ọ ủ ch c d y và h c c a
ườ nhà tr ng.
ạ ộ ủ ả ườ ọ ạ Ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s ơ ở
ự ụ ụ ệ ậ ấ ớ ị ộ ệ trên đ a bàn qu n Gò V p v i nhi m v và m c tiêu là: Th c hi n n i
ươ ụ ụ ủ ệ ạ ị dung ch ng trình, nhi m v giáo d c và đào t o theo qui đ nh c a B ộ
ạ ộ ủ ụ ạ ườ Giáo d c và đào t o. Ho t đ ng chính c a nhà tr ụ ế ề ng là truy n th ki n
ứ ọ ượ ự ệ ằ th c và hình thành nhân cách cho h c sinh đ ề c th c hi n b ng nhi u
ườ ườ ấ ổ ứ ạ con đ ng, trong đó con đ ọ ng quan tr ng nh t là t ả ch c gi ng d y và
ỉ ạ ả ạ ả ạ ằ ấ ạ ộ ch đ o gi ng d y. Thông qua ho t đ ng gi ng d y, nh m cung c p cho
ệ ố ồ ưỡ ứ ọ ươ ư ế ọ h c sinh h th ng ki n th c khoa h c, b i d ng ph ng pháp t duy
ộ ọ ạ ấ ộ ỹ ằ sáng t o và k năng và thái đ , nh m nâng cao trình đ h c v n, hình
ế ớ ở ậ ọ ơ ở ọ thành th gi i quan và nhân sinh quan ụ b c h c trung h c c s . M c
ố ọ ở ườ ự ủ ộ đích xuyên su t là làm cho h c sinh tr thành ng ch , năng đ ng, i t
ạ ộ ư ậ ữ ạ ạ ộ ả sáng t o. Nh v y, Ho t đ ng gi ng d y là m t trong nh ng con đ ườ ng
ấ ể ạ ớ ạ ộ ụ ổ ụ ể ơ ả c b n nh t đ đ t t ả i m c đích giáo d c t ng th . Ho t đ ng gi ng
ự ệ ố ấ ạ ượ d y đ c th c hi n thông qua các thành t c u trúc sau:
ụ ả ị ườ ọ ữ ứ ạ M c tiêu gi ng d y: trang b cho ng ỹ ả i h c nh ng tri th c, k x o,
ồ ưỡ ườ ọ ứ ỹ k năng, b i d ể ng và phát tri n nhân cách ng ầ ủ i h c đáp ng yêu c u c a
ườ ộ nhà tr ng và xã h i.
ơ ả ứ ữ ế ệ ả ạ ộ N i dung gi ng d y: nh ng ki n th c c b n, toàn di n, thi ế t
ể ệ ở ộ ự ệ ươ ế ả ạ ạ ạ th c, hi n đ i th hi n n i dung ch ng trình và k ho ch gi ng d y.
ươ ệ ử ụ ả ạ ươ ả Ph ng pháp gi ng d y: vi c s d ng ph ạ ng pháp gi ng d y
ợ ẽ ạ ộ ệ ả ả ạ phù h p s làm tăng hi u qu ho t đ ng gi ng d y.
ươ ơ ở ậ ệ ả ấ ạ ạ ọ ồ Ph ồ ng ti n gi ng d y: C s v t ch t, đ dùng d y h c, ngu n
ụ ụ ạ ọ tài chính ph c v d y h c.
ứ ổ ứ ứ ổ ứ ạ ả ả Hình th c t ạ ch c gi ng d y: hình th c t ch c gi ng d y phong
ợ ẽ ạ ộ ả ủ ệ ạ ả phú, phù h p s tăng hi u qu c a ho t đ ng gi ng d y.
ấ ượ ế ưỡ ủ ọ ụ ả K t qu : là ch t l ọ ậ ng h c t p, tu d ng c a h c sinh theo m c tiêu
đ ra. ề
ạ ủ ạ ộ ả ả ở 1.1.2. Qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ườ ng
ọ ơ ở trung h c c s
ứ ủ ạ ộ ạ ớ ả ả ằ Qu n lí là ho t đ ng có ý th c c a nhà qu n lý nh m đ t t ụ i m c
ự ượ ệ ả ả ả ộ ư tiêu hi u qu qu n lí. Các cán b qu n lí, các l c l ằ ạ ng s ph m, b ng
ự ụ ủ ế ệ ộ hành đ ng c a mình bi n m c tiêu đó thành hi n th c.
ọ ủ ạ ộ ả ả ườ ạ Qu n lí ho t đ ng gi ng d y h c c a giáo viên các tr ng trung
ơ ở ả ạ ộ ị ấ ọ h c c s trên đ a bàn quân Gò V p là m t lo i hình qu n lí nhân s ự
ủ ể ề ả ạ ượ ụ ầ ữ trong đó ch th đ ra nh ng m c tiêu c n ph i đ t đ ữ c và nh ng ch ủ
ươ ự ự ự ệ ệ ế ạ ả ọ ờ tr ng, bi n pháp k ho ch ph i th c hi n, l a ch n nhân s , th i gian,
ử ụ ự ự ự ộ ồ ậ ự huy đ ng và s d ng nhân l c, v t l c và tài l c (ngu n nhân l c giáo
ườ ể ổ ẽ ệ ứ ề ộ ụ ủ d c c a nhà tr ng) hi n có và s có đ t ch c và đi u hành b máy
ủ ươ ữ ự ệ ằ ệ ế ạ ự nhân l c nh m th c hi n nh ng ch tr ng, bi n pháp và k ho ch nói
ấ ượ ắ ộ ứ ệ ả ượ trên m t cách đúng đ n, có ch t l ng và hi u qu đáp ng đ ụ c m c
ề ủ ể tiêu mà ch th đã đ ra.
ạ ộ ủ ả ả ạ ộ ứ Qu n lí lao đ ng gi ng d y c a giáo viên là ho t đ ng có ý th c
ủ ệ ả ưở ệ ườ ủ c a nhà qu n lí (c a Hi u tr ng và các phó hi u tr ng, t ổ ưở ng tr
ạ ớ ằ ụ ả ả ớ chuyên môn) nh m đ t t i m c tiêu qu n lí. Nhà qu n lí cùng v i đông
ự ượ ộ ọ ộ ả đ o đ i ngũ giáo viên, h c sinh, các l c l ộ ằ ng xã h i, b ng hành đ ng
ự ụ ụ ế ạ ọ ệ ủ c a mình bi n m c tiêu đó thành hi n th c. D y h c và giáo d c trong
ấ ớ ạ ộ ủ ườ ự ố s th ng nh t v i nhau là ho t đ ng trung tâm c a nhà tr ạ ọ ng. M i ho t
ủ ườ ướ ể ậ ả ộ đ ng khác c a nhà tr ề ng đ u h ng vào tiêu đi m này. Vì v y qu n lí
ườ ủ ư ự ấ ầ ạ ả nhà tr ạ ộ ng th c ch t là qu n lí quá trình s ph m c a th y, ho t đ ng
ọ ở ễ ạ ườ ọ ậ ủ h c t p c a trò, di n ra trong quá trình d y h c nhà tr ng.
ạ ủ ạ ộ ả ở ườ ả Qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ọ ng trung h c
ủ ủ ụ ọ ự ệ ệ ườ ơ ở ướ c s h ng vào th c hi n nhi m v tr ng tâm c a c a nhà tr ng. Do đó
ạ ủ ạ ộ ả ở ườ ả qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s ọ ơ ở
ủ ể ữ ủ ự ấ ấ ậ ả ộ qu n Gò V p th c ch t là nh ng tác đ ng c a ch th qu n lí vào quá
ọ ượ ở ậ ể ế ầ ằ ạ trình d y h c (đ c ti n hành b i t p th giáo viên) nh m góp ph n hình
ể ệ ọ ự thành và phát tri n toàn di n năng l c chuyên môn và nhân cách cho h c
ạ ủ ụ ườ ừ ữ ệ sinh theo m c tiêu đào t o c a nhà tr ng. T nh ng quan ni m và cách
ế ậ ả ư ệ ti p c n trên tác gi đ a ra quan ni m:
ạ ủ ạ ộ ả ả ườ Qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c ọ ơ
ự ủ ứ ệ ả ủ ể ở s là cách th c, bi n pháp c a ch th qu n lí theo s phân công, phân
ạ ủ ạ ộ ế ả ộ ộ ộ ấ c p tác đ ng đ n toàn b ho t đ ng gi ng d y c a đ i ngũ giáo viên
ạ ượ ằ ấ ượ ọ ủ ả ạ ệ ườ nh m đ t đ c ch t l ng và hi u qu d y và h c c a nhà tr ng
ạ ộ ủ ả ạ ả Theo đó qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ườ ng
ọ ơ ở ư ặ ồ trung h c c s bao g m các đ c tr ng đó là:
ủ ể ệ ả ộ ườ ệ M t là, ch th qu n lí là Hi u tr ng và các Phó hi u tr ưở ng
ụ ổ ụ ọ ệ ớ ph trách chuyên môn, t ổ ưở tr ng t chuyên môn v i nhi m v tr ng tâm
ổ ứ ự ươ ạ ạ ả là t ệ ch c th c hi n quá trìn ch ạ ế ng trình đào t o, k ho ch gi ng d y,
ạ ọ ươ ế ạ ạ ộ ọ ậ h c t p và các ho t đ ng d y h c theo ch ả ng trình, k ho ch gi ng
ườ ạ ủ d y c a nhà tr ủ ấ ng và c a c p trên.
ạ ủ ủ ể ạ ộ ả ả ả Hai là, ch th qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên ph i có
ộ ọ ấ ự ứ ữ ấ ẩ ỹ nh ng ph m ch t và năng l c đó là: trình đ h c v n, tri th c và k năng
ệ ả ươ ứ ề ấ ẩ ạ ẫ ụ nghi p v qu n lí, g ấ ng m u v ph m ch t đ o đ c, luôn là t m
ươ ỗ ự ệ ậ ồ ườ ầ g ng và là ch d a tin c y cho đ ng nghi p, là ng i th y có uy tín
ự ờ ấ ớ ọ v i h c sinh; trung th c, l ộ i nói và hành đ ng nh t quán.
ụ ự ề ề ấ ạ ệ ệ Ba là, theo s phân c p v nhi m v , quy n h n, trách nhi m,
ự ổ ứ ạ ươ ụ ọ ệ t th c hi n ch c biên so n ch ệ ng trình, giáo d c môn h c, tài li u
ệ ạ ả ưở ả ế ứ ứ ổ gi ng d y do Hi u tr ng giao. T ch c nghiên c u c i ti n ph ươ ng
ề ấ ế ạ ọ ậ ự ạ ả ổ pháp gi ng d y, h c t p; đ xu t xây d ng k ho ch b sung.
ự ế ạ ố ổ ứ ự ệ ệ ạ B n là, xây d ng k ho ch và t ồ ch c th c hi n vi c đào t o, b i
ưỡ ệ ụ ộ d ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho giáo viên.
ạ ủ ạ ộ ể ặ ả ả 1.1.3 Đ c đi m qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các
ườ ọ ơ ở ậ ố ồ ấ tr ng trung h c c s qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh
ạ ộ ủ ả ả ạ ạ ọ Qu n lí ho t đ ng gi ng d y (d y h c) c a giáo viên các tr ườ ng
ọ ơ ở ộ ộ ạ ộ ụ ậ ệ ủ trung h c c s là m t b ph n trong ho t đ ng giáo d c toàn di n c a
ườ ọ ơ ở ọ ừ ạ ộ ệ ạ tr ả ả ng trung h c c s . Do đó vi c qu n lý ho t đ ng d y h c v a ph i
ụ ừ ả ặ ả ợ ớ phù h p v i qu n lý giáo d c nói chung, v a ph i mang tính đ c thù trong
ạ ủ ạ ộ ả ả ườ ọ ơ ở qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ấ ng trung h c c s . Xu t
ừ ạ ộ ụ ệ ả ả phát t nhi m v trên, qu n lí ho t đ ng gi ng d y ạ ở ườ tr ng trung h c c ọ ơ
ữ ể ặ ở s có nh ng đ c đi m đó là:
ạ ộ ủ ả ả ạ ủ Qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên c a giáo viên các tr ườ ng
ọ ơ ở ậ ấ ấ ả ư ạ trung h c c c qu n Gò v p mang tính ch t qu n lý hành chính s ph m,
ể ệ ở ỗ ữ ể ả ộ ặ đ c đi m này th hi n ậ ch : Qu n lí theo pháp lu t, theo nh ng n i qui, qui
ộ ố ớ ế ị ự ượ ế ắ ch , quy t đ nh có tính b t bu c đ i v i giáo viên, các l c l ư ạ ng s ph m
ườ ủ c a nhà tr ng.
ạ ủ ạ ộ ả ả ườ Qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ọ ng trung h c
ủ ư ặ ả ả ở ọ ạ ơ ở c s mang tính đ c tr ng c a khoa h c qu n lí, b i vì, qu n lý ho t
ạ ủ ả ả ả ớ ộ đ ng gi ng d y c a giáo viên chính là qu n lý qu n trình lên l p và các
ờ ạ ộ ư ệ ả ớ ứ hình th c sau gi lên l p mà giáo viên đ m nhi m, nh ho t đ ng t ổ
ứ ọ ờ ậ ị ch c cho h c sinh ngoài gi ả , đi tham quan, du l ch vì v y quá trình qu n
ồ ỏ ứ ạ ế ạ ấ ạ ả lý đó r t đa d ng và ph c t p đ i h i tính k ho ch hóa trong qu n lý và
ả ậ ụ ố ạ ộ ứ ệ ể ả ả ph i v n d ng t t các ch c năng đ qu n lý hi u qu ho t đ ng này.
ạ ộ ủ ả ả ạ ườ ọ Qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c ph ổ
ố ự ị ự ủ ế ộ ề thông có tính xã h i hóa cao do ch u s chi ph i tr c ti p c a các đi u
ệ ế ệ ươ ộ ố ườ ki n kinh t xã h i và có m i quan h t ng tác th ớ ờ ng xuyên v i đ i
ộ ố s ng xã h i.
ạ ủ ạ ộ ể ả ặ ả Đ c đi m qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ườ ng
ọ ơ ở ắ ấ ọ ậ ủ ọ ặ ớ ạ ộ ả trung h c c s g n r t ch t v i qu n lí ho t đ ng h c t p c a h c sinh
ổ ọ ứ ứ ế đó là: L a tu i h c sinh trung h c c s ữ ọ ơ ởû là l a tu i thi u niên có nh ng ổ
ế ể ộ ộ ộ ừ ẻ chuy n bi n đ t ng t, đ c đáo, t ạ tình tr ng tr ạ con sang tình tr ng
ườ ớ ự ệ ế ề ạ ộ ng i l n. Đi u đó có liên quan đ n vi c xây d ng l ơ ả i m t cách c b n
ủ ọ ạ ộ ậ ả ỏ các quá trình, các ho t đ ng tâm lý c a h c sinh. Vì v y đòi h i ph i có
ế ị ứ ữ ế ệ ấ ổ nh ng bi n đ i có tính ch t quy t đ nh trong các hình th c quan h qua
ạ ổ ứ ạ ộ ặ ủ ạ ọ l i trong cách t ự ch c ho t đ ng, trong s lãnh đ o m i m t c a ng ườ i
ệ ụ ữ ứ ế ẫ ặ ớ l n, đ c bi t là giáo viên. Do đó n u v n áp d ng nh ng hình th c và
ươ ư ậ ẽ ẫ ể ế ả ậ ọ ọ ph ấ ng qu n lý nh b c ti u h c cho b c h c này s d n đ n ch t
ẽ ệ ả ượ l ả ng và hi u qu qu n lý s không cao.
ươ ạ ộ ọ ậ ủ ứ ả ọ Ph ọ ng th c qu n lí ho t đ ng h c t p c a h c sinh trung h c
ữ ệ ọ Ở ể ớ có nh ng nét khác bi t so v i hoïc sinh ti u h c. ọ trung h c c s ơ ởû
ạ ộ ọ ậ ễ ươ ứ ọ ọ ho t đ ng h c t p di n ra theo ph ắ ng th c h c và hành, h c hành g n
ể ầ ỹ ế ộ ớ v i nhau qua đó đ hình thành các k năng c n thi t. N i dung h c t p ọ ậ ở
ượ ở ộ ơ trung h c c s ọ ơ ởû đ c m r ng và chuyên sâu h n. Trung h c c s ọ ơ ởûû là
ừ ậ ắ ọ ớ ọ ự ấ c p h c có tính lý lu n g n v i th c hành theo t ng môn h c, có tính
ừ ướ ắ ọ ượ ữ ệ chuyên sâu, t ng b c giúp h c sinh n m đ c nh ng khái ni m khoa
ứ ượ ậ ề ự ộ ườ ậ ọ h c và nh n th c đ c các quy lu t v t nhiên, xã h i, con ng i.
ạ ộ ể ả ặ ả Đ c đi m qu n lí ho t đ ng gi ng d y ạ ở ườ tr ng trung h c c s ọ ơ ở
ị ướ ố ườ ệ có tính toàn di n và tính đ nh h ọ ng. H c sinh t ệ t nghi p tr ng trung
ơ ở ự ị ự ế ồ ự ướ ọ h c c s tr c ti p ch u s phân lu ng t nhiên theo các h ế ng: Ti p
ọ ở ế ụ ọ ở ặ ổ ọ ụ t c h c trung h c ph thông; ho c ti p t c h c ọ trung h c chuyên
ế ụ ệ ự ế ề ặ ạ ờ nghi p và ti p t c h c ọ ở ườ tr ng d y ngh ho c vào đ i, tr c ti p lao
ủ ề ự ế ậ ộ ộ đ ng trong các lĩnh v c khác nhau c a n n kinh t ả xã h i. Vì v y, qu n
ạ ộ ả ả ọ lí ho t đ ng gi ng d y ạ ở ườ tr ng trung h c c s ơ ơû ph i chú ý tính toàn
ệ ướ ự ệ ệ ươ ả di n và h ng nghi p trong th c hi n ch ạ ng trình. Quá trình gi ng d y
ả ọ ộ ị ươ ố ỉ ph i trang b cho h c sinh trình đ văn hóa t ng đ i hoàn ch nh, có năng
ọ ự ứ ề ệ ẵ ộ ổ ự l c lao đ ng ph thông, có ý th c ch n l a ngh nghi p, s n sàng đi vào
ề ả ặ ấ ộ ế ọ h c ngh và tham gia s n xu t, tham gia công tác trong xã h i, ho c ti p
ề ườ ằ ụ ọ t c h c lên b ng nhi u con đ ng khác nhau.
ạ ộ ủ ả ạ ả Qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên ở ườ tr ọ ng trung h c
ế ả ọ ọ ơ ở c s ph i chú ý đ n tâm sinh lý h c sinh, h c sinh trung h c c s ọ ơ ơû chủ
ế ừ ộ ổ ế ổ ộ ổ ế y u trong đ tu i thi u niên t 11 đ n 15 tu i, đây là đ tu i đang có s ự
ẽ ề ị ả ể ạ ướ ở ớ chuy n hóa m nh m v tâm, sinh lý, ch u nh h ng l n b i nhân cách
ườ ườ ọ ủ c a giáo viên. Vai trò ng i giaùo vieân trong tr ng trung h c c s ơ ở
ố ớ ự ủ ọ ể ớ càng có ý nghĩa to l n đ i v i s phát tri n nhân cách c a h c sinh.
ộ ặ ạ ộ ể ả ụ 1.2. M c tiêu, n i dung, đ ả c đi m qu n lí ho t đ ng gi ng
ạ ườ ọ ơ ở ấ d y trong các tr ậ ng trung h c c s qu n Gò v p, thành ph H ố ồ
Chí Minh
ạ ủ ạ ộ ụ ả ả 1.2.1. M c tiêu qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các
ườ tr ọ ơ ở ng trung h c c s
ạ ủ ạ ộ ụ ả ả ở M c tiêu qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ườ ng
ọ ơ ở ồ trung h c c s bao g m:
ạ ộ ủ ứ ấ ả ạ ả Th nh t, qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên trong t ổ
ứ ủ ọ ệ ố ạ ộ ọ ắ ữ ứ ậ ch c ho t đ ng nh n th c c a h c sinh giúp h n m v ng h th ng tri
ơ ả ự ứ ệ ễ ạ ổ ọ ợ ớ th c khoa h c ph thông, c b n, hi n đ i, phù h p v i th c ti n Vi ệ t
ệ ố ệ ồ ờ ọ ỹ ỹ ả Nam, đ ng th i rèn luy n cho h c sinh có h th ng k năng, k x o
ươ ứ t ng ng.
ể ồ ạ ể ườ Đ t n t i và phát tri n, loài ng ừ i đã không ng ng khám phá
ậ ủ ế ớ ữ ả ạ ể ậ nh ng bí m t c a th gi ụ ứ i khách quan đ nh n th c nó, c i t o nó, ph c
ợ ườ ườ ụ v cho l ủ i ích c a con ng i. Trong quá trình đó loài ng i đã tích lũy và
ộ ướ ạ ự ệ ữ ữ ệ khái quát hoá nh ng kinh nghi m xã h i d i d ng nh ng s ki n khoa
ệ ậ ị ế ọ ọ ị ọ h c, khái ni m, đ nh lu t, đ nh lý, t ư ưở t ng khoa h c, h c thuy t mà
ượ ứ ữ ữ ứ ọ ọ đ ớ c g i là nh ng tri th c khoa h c. Nh ng tri th c này vô cùng l n,
ườ ọ ố ờ ế ượ ắ ệ ậ ỗ m i ng i h c su t đ i cũng không n m h t đ c. Vì v y, nhi m v ụ
ườ ữ ể ắ ổ ọ ỉ ủ c a tr ứ ng ph thông ch có th làm sao cho h c sinh n m nh ng tri th c
ơ ả ấ ướ ự ễ ệ ạ ổ ớ ợ ph thông c b n, hi n đ i phù h p v i th c ti n đ t n ứ c. Tri th c
ơ ả ứ ữ ổ ượ ự ự ọ ừ ph thông c b n là nh ng tri th c đã đ c l a ch n và xây d ng t các
ứ ố ữ ự ọ ể ầ lĩnh v c khoa h c khác nhau. Đó là nh ng tri th c t i thi u, c n thi ế t,
ề ả ọ ở ậ ọ ọ ơ ế ụ ọ làm n n t ng giúp h c sinh ti p t c h c lên b c h c cao h n, h c các
ườ ề ạ ặ ướ ộ ố ự ậ ự tr ng d y ngh , ho c b c vào cu c s ng t ế l p, tr c ti p tham gia
ộ ố ấ ả ộ ộ lao đ ng s n xu t và tham gia các công tác xã h i và có cu c s ng tinh
ứ ơ ả ữ ầ ầ ấ ọ ả th n phong phú. Nh ng tri th c c b n c n cung c p cho h c sinh ph i
ữ ứ ạ ả ượ ữ ớ ệ là nh ng tri th c hi n đ i, ph n ánh đ ấ ủ ự c nh ng thành t u m i nh t c a
ệ ọ ớ ợ ợ khoa h c công ngh , văn hóa phù h p v i chân lý khách quan, phù h p
ể ủ ờ ạ ứ ữ ệ ế ạ ả ớ v i xu th phát tri n c a th i đ i. Nh ng tri th c hi n đ i đó ph i phù
ễ ớ ệ ớ ặ ư ứ ể ợ ự ợ h p v i th c ti n Vi ổ t Nam cũng nh phù h p v i đ c đi m l a tu i,
ứ ủ ọ ạ ộ ể ậ ẫ ả ả ượ ặ đ c đi m ho t đ ng nh n th c c a h c sinh mà v n đ m b o đ c tính
ệ ặ ẽ ữ ọ ọ ố ệ ố h th ng, tính lôgíc khoa h c và m i liên h ch t ch gi a các môn h c.
ổ ữ ứ ể ề ọ ộ Trong quá trình t ch c ứ đi u khi n h c sinh lĩnh h i nh ng tri th c đó,
ườ ệ ố ỹ ả ọ ỹ ng ấ i giáo viên hình thành cho h c sinh h th ng k năng, k x o nh t
ặ ệ ỹ ả ữ ỹ ớ ạ ộ ị đ nh, đ c bi t nh ng k năng, k x o có liên quan t ọ ậ i ho t đ ng h c t p,
ậ ượ ọ ở ứ ộ ấ ự ọ t h c và t p d ứ t nghiên c u khoa h c ằ m c đ th p, nh m giúp cho các
ỉ ắ ữ ứ ữ ế ậ ụ em không nh ng ch n m v ng tri th c mà còn bi ạ t v n d ng linh ho t,
ạ ố sáng t o trong các tình hu ng khác nhau.
ứ ả ạ ằ ổ ứ ạ ộ Th hai, thông qua ho t đ ng gi ng d y nh m t ể ề ch c, đi u khi n
ữ ể ẩ ấ ệ ặ ự ọ h c sinh hình thành phát tri n năng l c và nh ng ph m ch t trí tu , đ c
ệ ự ư ộ ậ ạ bi t là năng l c t duy đ c l p, sáng t o.
ở ự ư ự ệ ể ặ ố S phát tri n trí tu nói chung có nét đ c tr ng b i s tích lũy v n
ắ ủ ữ ứ ệ ạ ườ tri th c và các thao tác trí tu thành th o, v ng ch c c a con ng i. Đó
ứ ủ ề ế ể ấ ậ là quá trình chuy n bi n v ch t trong quá trình nh n th c c a ng ườ i
ạ ộ ệ ượ ự ể ệ ở ự ậ ụ ọ h c. Năng l c ho t đ ng trí tu đ c th hi n năng l c v n d ng các
ệ ặ ệ ư ế thao tác trí tu , đ c bi t là các thao tác t duy. Quá trình chi m lĩnh tri
ữ ữ ứ ễ ấ ố ộ ộ th c di n ra th ng nh t gi a m t bên là n i dung nh ng tri th c v i t ứ ớ ư
ượ ệ ớ ư ả ộ cách là “cái đ c ph n ánh” và m t bên là các thao tác trí tu v i t cách
ươ ệ ố ứ ứ ả ượ ọ là “ph ư ậ ng th c ph n ánh”. Nh v y, h th ng tri th c đ c h c sinh
ệ ủ ọ ộ lĩnh h i thông qua các thao tác trí tu c a h và ng ượ ạ c l i, chính các thao
ượ ể ế ệ tác trí tu cũng đ c hình thành và phát tri n trong quá trình chi m lĩnh
ỹ ả ứ ệ ạ ọ ớ ỹ tri th c rèn luy n k năng, k x o. Trong quá trình d y h c, v i vai trò
ừ ứ ủ ể ề ầ ọ ổ t ch c, đi u khi n c a th y, h c sinh không ng ng phát huy tính tích
ứ ự ự ệ ầ ệ ầ ậ ự c c nh n th c, t l c rèn luy n các thao tác trí tu , d n d n hình thành
ệ ự ạ ộ ấ ủ ể ể ẩ và phát tri n các ph m ch t c a ho t đ ng trí tu . S phát tri n trí tu ệ ở
ượ ự ừ ể ả ọ h c sinh đ ứ c ph n ánh thông qua s phát tri n không ng ng các ch c
ệ ặ ẩ ấ ệ ư năng tâm lý và ph m ch t trí tu , đ c bi t là quá trình t ộ ậ duy đ c l p,
ườ ọ ở ẽ ư ắ ả ạ ủ sáng t o c a ng i h c sinh, b i l “t ủ duy có s c s o thì tài năng c a
ườ ớ ấ ự ể ệ ố con ng ệ ệ i m i l p lánh”. S phát tri n trí tu có m i quan h bi n
ạ ộ ứ ẽ ạ ạ ớ ọ ch ng v i ho t đ ng d y h c. D y h c đ ọ ượ ổ ứ c t ẩ ch c đúng s thúc đ y
ệ ủ ọ ự ể ẩ ấ ự s phát tri n năng l c và ph m ch t trí tu c a h c sinh và ng ượ ạ ự c l i s
ạ ộ ẽ ạ ể ệ ề ạ ạ ọ phát tri n đó s t o đi u ki n cho ho t đ ng d y h c đ t ch t l ấ ượ ng
ậ ủ ề ạ ộ ơ ọ ệ ữ cao h n. Đó cũng là m t trong nh ng qui lu t c a d y h c. Đi u ki n
ế ể ể ủ ọ ẽ ự ạ ẩ ầ c n thi ạ ộ t đ thúc đ y m nh m s phát tri n c a h c sinh là ho t đ ng
ả ọ ướ ự ể ả ạ ọ ạ d y h c ph i luôn luôn đi tr ệ c s phát tri n trí tu và d y h c ph i xác
ừ ứ ọ ứ ộ ề ể ệ ạ ị đ nh m c đ khó khăn v a s c h c sinh, t o đi u ki n đ phát tri n t ể ố i
ủ ữ ề ố ẻ đa nh ng ti m năng v n có c a tr .
ạ ộ ạ ổ ứ ể ọ ứ ề ả Th ba, thông qua ho t đ ng gi ng d y t ch c, đi u khi n h c sinh
ơ ở ế ớ ấ ạ ữ ứ ẩ ọ hình thành c s th gi i quan khoa h c, nh ng ph m ch t đ o đ c nói
ể riêng và phát tri n nhân cách nói chung.
ơ ở ổ ứ ữ ứ ắ ọ ỹ Trên c s t ch c cho h c sinh n m v ng tri th c, k năng, k ỹ
ứ ự ể ậ ọ ả x o, phát tri n năng l c nh n th c mà hình thành cho h c sinh c s th ơ ở ế
ớ ấ ạ ứ ữ ẩ ọ gi ể i quan khoa h c, nh ng ph m ch t đ o đ c nói riêng và phát tri n
ụ ụ ề nhân cách nói chung theo m c đích giáo d c đã đ ra.
ế ớ ề ế ớ ệ ố ể Th gi ữ i quan là h th ng nh ng quan đi m v th gi ề ữ i, v nh ng
ệ ượ ự ế ớ ấ ộ ộ hi n t ng t nhiên và xã h i. Trong xã h i có giai c p, th gi i quan cá
ề ấ ạ ọ ậ nhân đ u mang tính giai c p. Vì v y trong quá trình d y h c, chúng ta
ơ ở ế ớ ụ ả ọ ọ ể ph i quan tâm giáo d c cho h c sinh c s th gi i quan khoa h c đ các
ồ ộ ộ ờ ồ em có suy nghĩ đúng, thái đ đúng và hành đ ng đúng; đ ng th i b i
ưỡ ấ ạ ứ ụ ụ ữ ẩ d ộ ng nh ng ph m ch t đ o đ c theo m c tiêu giáo d c thông qua n i
ươ ứ ổ ứ ạ ọ dung, ph ng pháp và hình th c t ch c d y h c.
ạ ộ ủ ụ ả ả ạ M c tiêu qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a các giáo viên các
ườ ọ ơ ở ể ố ế ệ ế ấ ộ ỉ tr ng trung h c c s là m t ch nh th th ng nh t, n u thi u vi c trang
ỹ ả ươ ứ ỹ ứ ế ươ ứ ị b tri th c, k năng, k x o t ng ng, thi u ph ậ ng pháp nh n th c thì
ơ ở ể ạ ự ể ệ ề ế ệ không th t o đi u ki n cho s phát tri n trí tu và thi u c s cho s ự
ế ớ ệ ừ ế ể ọ hình thành th gi ả ừ i quan khoa h c. Phát tri n trí tu v a là k t qu , v a
ệ ủ ệ ắ ỹ ả ữ ứ ề ỹ là đi u ki n c a vi c n m v ng tri th c, k năng, k x o và là c s đ ơ ở ể
ế ớ ấ ạ ứ ữ ẩ ả ọ hình thành th gi i quan khoa h c và nh ng ph m ch t đ o đ c. Ph i có
ấ ị ứ ể ậ ộ ớ ọ trình đ phát tri n nh n th c nh t đ nh m i giúp h c sinh có cách nhìn,
ộ ộ có thái đ và hành đ ng đúng.
ể ự ệ ố ụ ạ ạ ả ộ Đ th c hi n t ủ t m c tiêu qu n lý c a ho t đ ng d y h c ọ ở
ườ ọ ơ ở ậ ả ỏ tr ấ ng trung h c c s qu n Gò V p, đòi h i ph i nâng cao ch t l ấ ượ ng
ạ ủ ạ ộ ữ ề ả ả ớ ệ công tác qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên v i nh ng đi u ki n
ạ ộ ấ ượ ệ ạ ắ ớ ọ đó là; G n ho t đ ng d y h c v i vi c nâng cao ch t l ụ ng giáo d c
ệ ạ ườ ậ ợ ề ệ ộ toàn di n; T o môi tr ng và đi u ki n thu n l ộ i cho đ i ngũ cán b ,
ự ệ ổ ớ ươ ạ ọ giáo viên th c hi n đ i m i ph ọ ng pháp d y h c. Trong đó, quan tr ng
ủ ự ạ ấ ầ ạ ộ ộ ộ nh t là t o đ ng l c và kích thích tinh th n lao đ ng sáng t o c a đ i
ạ ủ ủ ộ ế ợ ngũ giáo viên. K t h p phát huy cao đ ỗ ộ tính ch đ ng sáng t o c a m i
ể ớ ự ả ấ ủ ộ ậ ố ộ ả thành viên trong t p th v i s qu n lý th ng nh t c a đ i ngũ cán b qu n
ườ ấ ượ ả ả ề ữ ạ ọ ộ lý nhà tr ng. Đ m b o ch t l ự ng d y h c m t cách b n v ng. Xây d ng
ể ợ ố ộ ự ơ ế c ch và có chính sách phù h p đ phát huy t i đa n i l c đi đôi v i s ớ ự
ủ ề ự ủ ự ượ ụ ườ tranh th ti m l c c a các l c l ng giáo d c ngoài nhà tr ng.
ạ ủ ạ ộ ộ ả ả 1.2.2. N i dung qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các
ườ ọ ơ ở tr ng trung h c c s
ạ ộ ủ ả ả ạ ộ N i dung qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ườ ng
ọ ơ ở ố ồ ữ ậ ấ ộ trung h c c s qu n Gò V p, thành ph H chí Minh cũng có nh ng n i
ả ướ ấ ố ể ỉ ả ộ dung th ng nh t chung trong c n c. Có th ch ra các n i dung qu n lí c ơ
ả b n sau đây:
ứ ấ ụ ả ươ ạ ủ ả Th nh t, qu n lí m c tiêu, ch ng trình gi ng d y c a giáo viên.
ụ ử ề ậ ổ ổ Theo đi u 27 Lu t giáo d c năm 2005 s a đ i, b sung 2009 qui
ụ ườ ọ ơ ở ủ ằ ố ọ ị đ nh: “ Giáo d c tr ng trung h c c s nh m giúp h c sinh c ng c và
ụ ể ọ ọ ấ ữ ể ế ả ổ ở phát tri n nh ng k t qu n giáo d c ti u h c, có h c v n ph thông trình
ể ế ầ ậ ướ ộ ơ ở đ c s , có hi u bi ề ỹ t ban đ u v k thu t và h ệ ng nghi p và h ướ ng
ệ ể ế ụ ọ ề ặ ấ ọ ọ ổ nghi p đ ti p t c h c trung h c ph thông, trung c p, h c ngh ho c là đi
ộ ố ộ vào cu c s ng lao đ ng”
ề ắ ươ ạ V nguyên t c, ch ng trình d y h c ọ ở ườ tr ọ ơ ở ng trung h c c s là
ươ ụ ấ ạ ố ố ộ ch ng trình th ng nh t toàn qu c do B Giáo d c và Đào t o ban hành.
ủ ể ủ ệ ệ ậ ấ ả ọ Vì v y, trách nhi m r t quan tr ng c a các ch th qu n lí (Hi u tr ườ ng
ệ ưở ổ ủ ườ ự ệ các Phó hi u tr ng, các t chuyên môn c a nhà tr ứ ng) th c hi n ch c
ủ ả ườ ữ ắ năng qu n lí làm cho giáo viên c a nhà tr ố ng n m v ng, phân ph i
ươ ủ ấ ợ ọ ượ ệ ch ng trình c a các c p h c phù h p, không đ ổ c làm ti n thay đ i,
ệ ặ ớ ươ ả ả thêm b t ho c làm sai l ch ch ng trình. B o đ m tính pháp lí, tính
ự ệ ả ộ ươ ạ chính xác trong qu n lí và th c hi n n i dung, ch ng trình d y h c ọ ở
ườ các tr ọ ơ ở ng trung h c c s .
ả ươ ủ ệ ạ ả ọ Qu n lí ch ng trình d y h c là văn b n có tính pháp l nh c a nhà
ướ ữ ề ả ọ ọ ỏ n c v nh ng bài h c đòi h i giáo viên và h c sinh ph i hoàn thành
ấ ị ữ ế ằ ộ ờ ọ ứ trong m t th i gian nh t đ nh, nh m giúp h c sinh có nh ng ki n th c,
ộ ầ ế ụ ứ ầ ỹ k năng, thái đ c n thi ụ t đáp ng yêu c u và m c tiêu giáo d c. Căn c ứ
ươ ể ạ ọ ướ ạ ộ ỉ ạ ch ng trình d y h c đ nhà n ạ c ch đ o và giám sát ho t đ ng d y
ườ ứ ệ ể ồ ờ ọ ủ h c c a nhà tr ả ng, đ ng th i là căn c pháp lý đ ban giám hi u qu n
ố ạ ủ ả lý t t công tác gi ng d y c a giáo viên.
ủ ứ ế ả ạ ạ ả Th hai, Qu n lí k ho ch gi ng d y c a giáo viên các tr ườ ng
ọ ơ ở trung h c c s .
ộ ộ ệ ố ế ế ạ ạ ạ ọ ậ K ho ch d y h c là m t b ph n trong h th ng k ho ch chung
ườ ủ ứ ế ạ ạ ủ c a nhà tr ủ ấ ng, căn c vào k ho ch c a c p trên và k ho ch c a nhà
ườ ế ậ ạ ạ ả ọ ọ ỳ tr ầ ng giáo viên l p k ho ch gi ng d y cho năm h c, h c k , tu n,
ụ ể ả ế ừ ể ệ ả ả ạ ạ tháng và t ng ngày c th . Đ qu n lí có hi u qu k ho ch gi ng d y
ệ ố ộ ự ầ ủ c a giáo viên c n th c hi n t t n i dung sau:
ừ ự ế ạ ả ạ ườ ổ Xây d ng k ho ch gi ng d y cho t ng tr ng ph thông trung
ả ả ủ ả ả ợ ọ ớ ọ ơ ở h c c s ph i b o đ m tính khoa h c, dân ch và kh thi phù h p v i
ề ườ ự ạ ả ộ ệ ủ đi u ki n c a nhà tr ng, năng l c gi ng d y, đ i ngũ giáo viên, cán b ộ
ồ ự ả ữ ả ầ ắ ướ ả qu n lí, và các ngu n l c b o đ m khác. C n n m v ng các b c đó là:
ơ ả ể ề ầ ọ ị Đi u tra c b n đ xác đ nh tình hình đ u năm h c; phân tích tình hình và
ụ ớ ọ ị ế ự ả ạ xác đ nh m c tiêu cho năm h c m i; phân công vi ế t d th o k ho ch; t ổ
ự ả ứ ế ế ả ạ ộ ỉ ấ ạ ch c h i th o góp ý d th o k ho ch; hoàn ch nh k ho ch; trình c p
ố ế ụ ệ ạ ạ trên ( Phòng Giáo d c và Đào t o) thông qua, duy t và công b k ho ch.
ơ ở ế ủ ừ ạ ả ạ ườ ổ Trên c s k ho ch gi ng d y c a t ng tr ng, các t chuyên
ườ ủ ổ ự ạ môn trong nhà tr ế ng xây d ng k ho ch c a t ọ mình trong năm h c.
ủ ế ạ ổ ả K ho ch c a các t chuyên môn ph i chính xác và ph i đ ả ượ ụ ể c c th
ọ ủ ụ ủ ế ệ ạ ạ ọ ườ hóa nhi m v c a năm h c và k ho ch d y h c c a nhà tr ng. K ế
ố ượ ứ ạ ả ạ ị ệ ả ho ch gi ng d y ph i nêu rõ đ nh m c, s l ụ ả ng hóa các nhi m v ph i
ụ ượ ệ ệ ế ệ ấ ả đ m nhi m, các nhi m v đ ạ ụ ộ c giao, các nhi m v đ t xu t. K ho ch
ể ệ ượ ạ ả ự ệ ệ ệ ả gi ng d y ph i th hi n đ c các bi n pháp th c hi n, các bi n pháp có
ệ ự ự ả ồ ượ ươ ờ hi u l c, đ ng th i ph i xây d ng đ ộ c m t ch ộ ng trình hành đ ng
ụ ể ộ hành đ ng c th .
ủ ứ ế ườ ủ ổ ạ Căn c vào k ho ch chung c a nhà tr ng, c a t chuyên môn
ọ ậ ụ ả ủ ệ ậ ọ và nhi m v đ m nh n, giáo viên phân tích hình hình h c t p c a h c
ầ ộ ươ ủ ề ệ ạ ọ ủ sinh, yêu c u c a n i dung, ch ng trình d y h c, đi u ki n c a nhà
ườ ữ ự ể ệ ấ ớ ị tr ệ ấ ng đ xác đ nh các tiêu chí ph n đ u v i nh ng bi n pháp th c hi n
ạ ủ ế ệ ả ạ ả ườ hi u qu . K ho ch gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s ọ ở ở
ả ượ ổ ệ ưở ườ ph i đ c thông qua t chuyên môn và Hi u tr ng nhà tr ự ế ng tr c ti p
phê duy t.ệ
ủ ế ạ ạ ượ ả Sau khi k ho ch gi ng d y c a giáo viên đ c thông qua và
ủ ệ ưở ườ ể phê chuẩn c a Hi u tr ng nhà tr ế ng, giáo viên ti n hành tri n khai
ự ế ế ệ ạ ạ ộ ủ th c hi n k ho ch theo đúng, đ các n i dung trong k ho ch, th ườ ng
ệ ớ ổ ể xuyên liên h v i t chuyên môn đ tranh th s ch đ o c a t ủ ự ỉ ạ ủ ổ ề ặ v m t
ệ ố ế ủ ự ả ả ạ ả ạ chuyên môn, bào đ m th c hi n t t k ho ch gi ng d y c a b n thân
ạ ượ ị ữ ế ầ theo đúng qui đ nh, đ t đ ạ ể ệ c nh ng yêu c u th hi n trong k ho ch
ả ượ ụ ứ ệ ẩ ổ ạ gi ng d y đã đ c phê chu n. T ch c phân công nhi m v cho giáo
ở ườ ự ứ ả ủ ả viên ph i căn c vào năng l c, s tr ng, hoàn c nh c a giáo viên đ ề
ệ ươ ư ạ ầ phát huy tinh th n trách nhi m, ph ấ ng pháp s ph m có ý nghĩa r t
ủ ể ố ớ ả ườ quan trong đ i v i các ch th qu n lí. Phân công đúng ng ệ i đúng vi c
ạ ệ ả ượ ế ẽ s mang l i hi u qu và ng c lai n u phân công không đúng, không
ả ả ẽ ẫ ứ ủ ế ặ ọ ạ khoa h c, mang tính sáp đ t, ch quan s d n đ n k t qu gi ng d y
ấ ượ ế ẽ ạ ọ ẽ ị ạ ủ c a giáo viên s b h n ch và ch t l ng d y và h c s không đáp
ứ ề ầ ỉ ng yêu c u ch tiêu đ ra.
ứ ự ể ệ ế ệ ả ạ ộ ạ Ki m tra vi c th c hi n k ho ch gi ng d y là m t ch c năng
ủ ể ụ ế ả ả ạ ủ c a qu n lí giáo d c, các ch th qu n lí căn vào k ho ch đã đ ượ c
ưở ạ ủ ể ệ ệ ả ạ ệ Hi u tr ế ng phê duy t. Vi c ki m tra k ho ch gi ng d y c a giáo viên
ượ ể ệ ự ệ ế ể ọ đ ạ c th c hi n th hi n tính k ho ch, khoa h c. Thông qua ki m tra
ự ế ệ ườ ứ ắ ơ ượ th c t giúp cho Hi u tr ng và các c quan ch c năm n m đ ạ c ho t
ư ế ộ ự ủ ế ễ ạ ả ệ ộ đ ng gi ng d y c a giáo viên di n ra nh th nào? ti n đ th c hi n
ấ ướ ữ ề ệ ổ công vi c ra sao? giáo viên có nh ng đ xu t v ắ ng m c gì? t chuyên
ụ ừ ể ệ ệ môn có khó khăn gì trong tri n khai nhi m v ?. T đó, Ban giám hi u
ườ ẽ ư ỗ ợ ể ữ ữ ệ nhà tr ng s đ a ra nh ng bi n pháp h tr ỡ đ tháo g nh ng khó
ướ ắ ổ ứ ự ế ể ạ ả khăn, v ng m c trong t ạ ệ ch c tri n khai th c hi n k ho ch gi ng d y
ườ ọ ơ ở ậ ấ ủ c a giáo viên các tr ệ ạ ng trung h c c s trên đ i bàn qu n Gò V p hi n
nay.
ạ ủ ự ế ệ ể ệ ả ạ Ki m tra vi c th c hi n k ho ch gi ng d y c a giáo viên các
ườ ọ ơ ở ả ượ ế ề ươ tr ng trung h c c s ph i đ ằ c ti n hành b ng nhi u ph ng pháp và
ạ ủ ủ ể ể ệ ứ ạ ả hình th c khác nhau th hi n tính linh ho t sáng t o c a ch th qu n lí
ườ ủ ệ ưở ấ ọ ủ c a nhà tr ng, trong đó vai trò c a Hi u tr ng r t quan tr ng. Có th ể
ư ứ ể ể ề ườ ể ử ụ s d ng nhi u hình th c ki m tra nh : Ki m tra th ng xuyên, ki m tra
ồ ơ ả ể ể ấ ạ ộ ự ồ ộ đ t xu t, n i dung ki m tra bao g m: ki m tra h s gi ng d y, tr c
ế ự ờ ộ ự ế ể ế ệ ạ ớ ti p d gi i thăm l p, ki m tra ti n đ th c hi n k ho ch cá nhân...Còn
ạ ủ ổ ệ ể ả ườ ượ ế ki m tra vi c gi ng d y c a t chuyên môn th ng đ ằ c ti n hành b ng
ươ ồ ơ ứ ư ể ạ các ph ng pháp và hình th c nh : ki m tra h s sinh ho t chuyên môn
ự ể ệ ươ ủ ừ ế ủ ổ c a t ệ , ki m tra vi c th c hi n ch ạ ng trình, k ho ch c a t ng b ộ
môn...
ạ ủ ạ ộ ứ ả ả Th ba, Qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ườ ng
ọ ơ ở trung h c c s
ạ ộ ủ ả ạ ả ườ Qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ọ ng trung h c
ấ ấ ộ ộ ả ơ ở c s quân Gò V p là n i dung quan trong nh t trong các n i dung qu n
ủ ể ủ ườ ạ ộ ủ ả ạ ả lí c a các ch th nhà tr ng. Qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo
ụ ể ồ ộ viên bao g m các n i dung c th đó là:
ả ả ạ Qu n lí phân công gi ng d y cho giáo viên trong nhà tr ườ ng
ộ ộ ơ ở ệ ầ ọ ọ trung h c c s là m t n i dung quan tr ng hàng đ u, vi c phân công
ấ ượ ụ ằ ả ể ạ ố ệ ph i nh m m c đích nâng cao ch t l ọ ng d y h c. Đ làm t t vi c này,
ướ ậ ự ế ả ả ộ ố tr ệ ố c h t cán b qu n lý ph i th t s sáng su t và công tâm, tuy t đ i
ể ợ ấ ỳ ộ ủ ả ộ ưở không đ l i ích c a b t k m t cá nhân nào tác đ ng nh h ế ng đ n
ệ ả ạ ỏ ườ ả ả vi c phân công. Phân công gi ng d y đòi h i ng ể i qu n lý ph i hi u
ế ế ợ ự ắ ộ bi ớ ủ ừ t sâu s c năng l c chuyên môn c a t ng cán b , giáo viên k t h p v i
ế ố ề ợ ủ ư ả ọ ọ các y u t quan tr ng khác nh quy n l i c a h c sinh, hoàn c nh và
ủ ệ ọ nguy n v ng và thâm niên công tác c a giáo viên.
ủ ệ ả ẩ ả ộ ớ ị Qu n lí vi c chu n b lên l p c a giáo viên; n i dung qu n lí
ạ ộ ệ ẩ ầ ớ ộ ị ế ể vi c chu n b lên l p là m t ho t đ ng c n thi t đ nâng cao ch t l ấ ượ ng
ọ ậ ủ ủ ạ ả ặ ọ ủ gi ng d y c a giáo viên và h c t p c a h c sinh. Do tính đ c thù c a
ư ạ ạ ộ ị ở ẩ ớ ủ ho t đ ng s ph m nên công tác chu n b gi ấ lên l p c a giáo viên là r t
ể ở ạ ở ườ ở ư ệ ề ấ ấ đa d ng, có th nhà, nhà tr ng, th vi n...Đây là v n đ r t khó
ạ ộ ủ ệ ả ưở ể ả ố khăn trong ho t đ ng qu n lí c a Hi u tr ng. Đ qu n lí t ệ t công vi c
ớ ủ ẩ ị ườ ệ chu n b lên l p c a giáo viên các tr ọ ơ ở ng trung h c c s . Hi u tr ưở ng
ư ự ệ ệ ả ả ướ ph i th c hi n các bi n pháp qu n lí nh : thông báo, h ẫ ng d n cho
ổ ế ế ậ ạ ầ ạ ẩ ị giáo viên l p k ho ch so n giáo án, ph bi n yêu c u chu n b bài
ấ ượ ầ ả ủ ạ ộ ưỡ gi ng, yêu c u ch t l ng c a m t bài so n, t ổ ứ ồ d ch c b i ng ph ươ ng
ữ ấ ươ ạ ọ pháp cho giáo viên nh t là nh ng ph ng pháp d y h c phát huy tính tích
ữ ươ ạ ọ ử ụ ự ủ ọ c c c a h c sinh, nh ng ph ế ng pháp d y h c tiên ti n, s d ng công ngh ệ
ứ ử ụ ạ ọ ươ ệ thông tin trong d y h c, cách th c s d ng các ph ậ ạ ỹ ng ti n k thu t d y
ệ ạ ử ụ ả ạ ồ ạ ọ ọ h c hi n đ i, s d ng đ dùng d y h c, giáo trình, giáo khoa gi ng d y.
ạ ủ ạ ộ ả ả ườ Qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ọ ng trung h c
ổ ứ ế ả ơ ở c s thông qua t chuyên môn: Đây là cách th c qu n lí gián ti p mà
ạ ự ệ ệ ả ả ấ ẫ v n mang l ụ i hi u qu n cao, th c hi n phân c p trong qu n lí giáo d c.
ộ ố ổ ứ ườ ữ ậ ợ T chuyên môn là m t t ch c trong nhà tr ng, t p h p nh ng giáo
ạ ộ ụ ọ ố ấ viên có cùng chuyên môn giúp h c ho t đ ng theo m c tiêu th ng nh t.
ạ ộ ủ ổ ề ệ ạ ầ ọ Ho t đ ng c a t chuyên môn góp ph n quan tr ng t o đi u ki n cho
ạ ộ ụ ủ ệ ộ ả các giáo viên hoàn thành nhi m v c a mình trong ho t đ ng đ ng gi ng
ườ ổ ệ ưở ẽ ắ ạ ở d y nhà tr ng. Thông qua t chuyên môn Hi u tr ng s n m sâu sát
ộ ự ố ạ ủ ạ ộ ả ấ ữ ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên, phát huy cao đ s th ng nh t gi a
ưở ể ư ạ ậ ệ Hi u tr ậ ng và các thành viên trong t p th s ph m. Vì v y, tăng
ạ ộ ỉ ạ ổ ụ ệ ọ ườ c ng ch đ o ho t đ ng t chuyên môn là nhi m v quan tr ng trong
ạ ộ ủ ệ ả ạ ưở ấ ượ ả qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a Hi u tr ng, ch t l ệ ng hi u qu ả
ả ộ ươ ự ủ ệ ả ưở ụ qu n lí ph thu c và ph ng pháp và nang l c qu n lí c a Hi u tr ng.
ả ớ ổ ươ ạ ủ ả ạ ộ Qu n lí ho t đ ng đ i m i ph ng pháp gi ng d y c a giáo viên
ườ ơ ở ươ ứ ả ạ các tr ọ ng trung h c c s : Ph ạ ng pháp gi ng d y là cách th c ho t
ự ươ ọ ớ ộ đ ng có trình t ố ợ , ph i h p, t ng tác v i nhau c a ủ giáo viên và h c sinh
ạ ượ ằ ạ ươ nh m đ t đ ụ c m c đích d y h c ọ . Hay nói cách khác ph ng pháp
ệ ố ủ ữ ạ ả ộ ộ gi ng d y là h th ng nh ng hành đ ng có ch đích, theo m t trình t ự
ấ ị ủ ằ ọ ổ ứ ạ ộ ậ nh t đ nh c a giáo viên và h c sinh nh m t ứ ch c ho t đ ng nh n th c
ủ ọ ạ ộ ộ ộ ự ả ả ọ và ho t đ ng th c hành c a h c sinh, đ m b o cho h lãnh h i n i dung
ạ ượ ậ ọ ụ ữ ạ ọ ạ d y h c và chính vì v y mà đ t đ c nh ng m c đích d y h c.
ự ươ ả ạ ấ ộ ệ Th c hi n các ph ng pháp gi ng d y là m t khâu r t quan
ả ả ạ ậ ọ ố ố tr ng trong quá trình gi ng d y, do v y mu n qu n lý t ạ ộ t ho t đ ng
ệ ử ụ ạ ầ ả ả ươ ả ả gi ng d y c n ph i qu n lý vi c s d ng các ph ạ ng pháp gi ng d y.
ề ự ệ ấ ớ ổ ươ ả V n đ th c hi n đ i m i ph ng pháp gi ng d y ạ ở ườ tr ọ ng trung h c
ỉ ạ ữ ể ả ộ ổ ơ ở c s ph i theo nh ng quan đi m ch đ o và n i dung: đ i m i h ớ ướ ng
ệ ầ ạ ộ ủ ầ ớ ổ ự ho t đ ng c a th y và trò, đ i m i quan h th y trò, phát huy năng l c
ủ ườ ọ ệ ệ ư ạ ườ ộ n i sinh c a ng i h c, đ a công ngh hi n đ i vào nhà tr ổ ng, đ i
ủ ọ ớ ề ạ ộ ự ư ệ ấ m i v tính ch t ho t đ ng c a h c sinh, rèn luy n năng l c t duy, kh ả
ưở ượ ườ ệ ỹ năng t ng t ạ ng, sáng t o, tăng c ự ng thí nghi m th c hành, k năng
ứ ể ả ộ ố ế ấ ế ậ ụ v n d ng ki n th c đ gi ề i quy t các v n đ trong cu c s ng.
ả ấ ố ạ ẩ B n là, Qu n lí ph m ch t chính tr t ị ư ưở t ứ ng, đ o đ c nhà giáo,
ự ư ạ ủ năng l c s ph m c a giáo viên
ữ ế ị ấ ượ ủ Giáo viên gi vai trò quy t đ nh ch t l ả ạ ộ ng c a ho t đ ng gi ng
ườ ắ ố ượ ả ấ ượ ủ ạ d y c a nhà tr ắ ng. Qu n lí n m ch c s l ng, ch t l ộ ng đ i ngũ
ề ấ ấ ạ ứ ẩ ẩ giáo viên v ph m ch t chính tr t ị ư ưở t ng, ph m ch t đ o đ c nhà giáo,
ự ư ệ ẽ ạ ả ố năng l c s ph m, m i quan h , hoàn c nh gia đình s giúp cho ch th ủ ể
ể ố ệ ả ợ qu n lí có các bi n pháp đ b trí, phân công công tác h p lí. Nâng cao
ạ ộ ỏ ộ ủ ệ ả ả ả ạ hi u qu qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên, đòi h i đ i ngũ
ứ ữ ọ ượ ụ ẩ giáo viên ngoài nh ng tri th c khoa h c đã đ c chu n hóa theo m c tiêu
ả ả ề ẩ ả ấ ị giaùo duïc còn ph i đ m b o v nhân cách, đó là ph m ch t chính tr ,
ườ ộ ọ ự ề ề ấ lòng yêu ng ệ i, yêu ngh , trình đ h c v n, s thông tinh ngh nghi p,
ế ủ ứ ườ ử ỹ là phong cách ng x , k năng giao ti p c a ng i giáo viên.
ữ ả ộ ộ ồ ơ ả Công tác qu n lý đ i ngũ giáo viên g m nh ng n i dung c b n
ề ố ượ ả ữ ệ ạ ộ sau: qu n lý v s l ệ ề ng giáo viên hi n h u, v trình đ đào t o, vi c
ạ ộ ệ ả ạ ả ạ ạ phân công gi ng d y, vi c sinh ho t chuyên môn, ho t đ ng gi ng d y,
ờ ố ề ệ ế ậ ầ ấ ộ quan tâm đ n đ i s ng v t ch t, tinh th n và đi u ki n lao đ ng s ư
ủ ạ ph m c a giáo viên.
ạ ủ ự ạ ả ả ạ ộ 1.3. Th c tr ng qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên
ọ ơ ở ố ồ ậ ấ trung h c c s Qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh
ộ ả ườ 1.3.1. Kh o sát tình hình đ i ngũ giáo viên các tr ọ ng trung h c
ố ồ ấ ơ ở ậ c s qu n Gò V p, thành ph H chí Minh
ề ộ ự ể ể ạ ở ườ Đ tìm hi u th c tr ng v đ i ngũ giáo viên các tr ng trung
ấ ị ả ế ọ ơ ở h c c s trên đ a bàn quân Gò v p. Tác gi ả ti n hành kh o sát, phân tích
ố ệ ườ ố ượ ưở ệ ố qua s li u th ng kê các tr ng, s l ệ ng hi u tr ng, hi u phó, trình
ị ố ượ ộ ấ ượ ộ đ chuyên môn, trình đ chính tr , s l ng và ch t l ồ ng tham gia b i
ưỡ ệ ụ ả ụ ụ d ng nghi p v qu n lý ( xem ph l c 1)
ề ộ * V đ i ngũ giáo viên:
ộ ườ ọ ơ ở ấ ậ Đ i ngũ giáo viên các tr ng Trung h c c s Qu n Gò V p, thành
ẻ ố ượ ố ồ ờ ph H Chí Minh đa s tu i ố ổ đ i còn tr , s l ổ ờ ng giáo viên có tu i đ i
ướ ổ ườ ố d i 30 tu i là 239 ng ế i chi m t l ỉ ệ 32% và s giáo viên có tu i đ i t ổ ờ ừ
ế ườ ỉ ệ ộ 30 đ n 40 là 223 ng ế i chi m t l 30%. Đi u ấ ề này cho th y đ i ngũ giáo
ơ ở ẻ ề ậ ố ọ ế ấ viên trung h c c s Qu n Gò V p đa s còn tr có nhi u tâm huy t
ậ ợ ể ề ớ ồ ưỡ v i ngh và đây là đi m thu n l ệ i trong vi c b i d ng nâng cao trình
ộ ộ ế ầ đ chuyên môn cho đ i ngũ giáo viên. ọ H u h t các giáo viên Trung h c
ố ồ ề ậ ấ ượ ơ ở ở c s qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh đ u đ c đào ạ ạ t o đ t
ẩ ẩ ổ ố chu n và trên chu n. Trong t ng s 745 giáo viên, có 284 giáo viên có trình
ộ ạ ọ ế ẳ ế ộ đ cao đ ng (chi m 30.1%), 519 giáo viên có trình đ đ i h c (chi m
ỉ ệ ế ọ ộ 69.7%) và ch ỉ có 1 giáo viên có trình đ trung h c (chi m t l 0.1%) và
ạ ọ ọ ớ ệ ố ổ hi n nay giáo viên này đang h c l p đ i h c. S giáo viên có tu i ngh ề
ướ ừ ế d i 5 năm là 174 giáo viên (chi m ế 23.3%), t 5 năm đ n 10 năm là 189
ừ ế ế giáo viên (chi m 25.4%), t ế 11 năm đ n 15 năm là 104 giáo viên (chi m
ế 14%), trên 15 năm là 278 giáo viên (chi m 37.3%)
ấ ượ ủ ả ạ ộ ở ườ Ch t l ng gi ng d y c a đ i ngũ giáo viên các tr ng Trung
ủ ậ ấ ả ộ ọ ơ ở h c c s qu n Gò V p, theo đánh giá c a các cán b qu n lý các tr ườ ng
ọ ơ ở ụ ủ ộ trung h c c s , đánh giá c a cán b chuyên môn Phòng Giáo d c và qua
ả ự ế ấ ượ ấ ả ế k t qu th c t ả trong các b ng kh o sát cho th y ch t l ạ ả ng gi ng d y
ườ ọ ơ ở ấ ậ ủ ộ c a đ i ngũ giáo viên các tr ấ ng Trung h c c s Qu n Gò V p còn r t
ề ầ ề ả ấ ả ế nhi u v n đ c n ph i gi i quy t.
ạ ủ ự ạ ả ả ạ ộ 1.3.2. Th c tr ng qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên
ườ ọ ơ ở ố ồ ậ ấ các tr ng trung h c c s Qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh
ự ạ ả ổ ứ ự ệ ả * Th c tr ng qu n lí t ạ ủ ệ ậ ế ạ ch c th c hi n vi c l p k ho ch gi ng d y c a
giáo viên
ộ N i dung
TB ĐLTC Thứ b c ậ
ắ ữ
ng d n cho giáo viên n m v ng ạ ạ
ọ 2.02 1.74 1.91 2 1 3
ầ ầ ơ ị
ả ạ ạ ủ ọ ỳ
2.43 2.73 1.33 ề 3.70 1.40 0.96 1.29 1.79 1.51 1 2 3
ự ả ạ
ạ
ự ệ ọ
ề ế ự ộ ẫ ướ Qu n líả h ế ọ ạ K ho ch d y h c ụ ọ M c tiêu d y h c ạ ươ ng trình d y h c. Ch ộ Qu n líả ỗ ọ ỳ đ u m i h c k , yêu c u đ n v thu c quy n và giáo viên ọ ế ậ L p k ho ch gi ng d y c a h c k , năm h c ể Ki m tra Phê duy tệ Qu n líả phân công gi ng d y cho giáo viên d a vào ộ Trình đ đào t o ệ ụ Năng l c chuyên môn, nghi p v ủ Nguy n v ng c a giáo viên ệ ụ ể ủ Đi u ki n c th c a giáo viên ữ ợ K t h p gi a trình đ , năng l c chuyên môn; 1.10 1.08 1.90 1.88 1.82 3.46 3.50 2.03 1.40 1.16 2 1 3 4 5
ọ ệ ề
ố ượ ng gi ị
ả ạ ự ệ ệ ủ ệ nguy n v ng và đi u ki n cá nhân c a giáo viên Qu n líả ừ ờ ả phân công kh i l gi ng cho t ng giáo viên ẩ ượ Không v t tiêu chu n qui đ nh ừ ứ ả Đ m b o tính v a s c ề T o đi u ki n cho giáo viên th c hi n đúng k 3.72 1.20 4.03 ế 0.52 1.86 0.18 3 4 1
ạ ử ạ ể ự ệ ế ệ ạ ả ho ch gi ng d y Ki m tra và x lý vi c th c hi n k ho ch tháng, 3.96 0.80 2
ọ ỳ ị h c k , năm h c c a đ n v ấ ả ề ế ọ ủ ơ K t qu đi u tra cho th y:
ả ướ ụ ữ ẫ ộ Cán b qu n lí h ắ ng d n cho giáo viên n m v ng: M c tiêu và k ế
ạ ượ ứ ươ ọ ho ch, đ ộ c đánh giá m c đ trung bình. Ch ạ ng trình d y h c, đ ượ c
ứ ộ đánh giá m c đ trung bình.
ệ ấ ướ ẫ Theo đánh giá trên cho th y vi c h ắ ng d n cho giáo viên n m
ụ ế ạ ươ ư ạ ọ ữ v ng m c tiêu k ho ch và ch ng trình d y h c ch a đ ượ cán bộ c
ứ ề ớ qu n lýả quan tâm đúng m c. Đi u này cũng đúng v i tình hình th c t ự ế ,
ệ ươ ạ ả ọ ỉ ặ đ c bi t là ch ng trình d y h c. M i ộ ỗ cán b qu n lý ể ắ ch có th n m
ủ ề ấ ả ọ ữ v ng duy nh t chuyên môn c a mình tuy nhiên h ph i đi u hành, ch ỉ
ự ệ ươ ấ ả ọ ạ đ o giáo viên th c hi n ch ng trình cho t ầ ớ t c các môn h c. Ph n l n
ể ệ ượ vi c tri n khai cho giáo viên đ c thông qua các t ổ ưở tr ng chuyên môn.
ấ ậ ề ề ệ ặ ữ M t khác, hi n nay giáo trình, giáo khoa cũng có nhi u đi u b t c p gi a
ườ ể ườ ệ ở ấ ự ề ề ng i tri n khai và ng i th c hi n ấ r t nhi u v n đ , vì th ế cán bộ
ệ ế qu n lýả ể cũng có khó khăn trong vi c tri n khai đ n giáo viên. Đây chính
ụ ự ế ể ạ ắ ề ả là th c tr ng y u kém trong cách qu n lý. Tuy nhiên, đ kh c ph c đi u
ự ỉ ạ ủ ụ ả ạ ộ này ph i có s ch đ o chung c a B Giáo d c và Đào t o thông qua s ự
ồ ủ ộ ự ế ả ả ạ ph n h i c a đ i ngũ giáo viên tr c ti p gi ng d y.
ỗ ọ ỳ ầ ơ ị ề ầ ộ V ề cán b qu n lí ộ ả đ u m i h c k , yêu c u đ n v thu c quy n và giáo
viên:
ạ ủ ọ ỳ ế ậ ạ ả ọ ượ L p k ho ch gi ng d y c a h c k , năm h c, đ ứ c đánh giá m c
ể ệ ượ ộ đ khá. Ki m tra, Phê duy t, đ ứ ộ c đánh giá m c đ trung bình.
ả ả ự ệ ố Kh o sát trên cho th y ộ ấ cán b qu n lí đã th c hi n khá t t công tác
ể ế ạ ấ ọ ộ ộ ậ l p k ho ch. Có th nói đây là m t khâu r t quan tr ng và là m t trong
ữ ể ế ả ỹ ả ộ nh ng k năng qu n lý không th thi u đ ượ ủ cán b qu n lí c c a . Vi cệ
ổ ự ế ạ ầ yêu c u các t ả , nhóm chuyên môn và giáo viên xây d ng k ho ch gi ng
ể ừ ầ ọ ủ ự ế ạ d y vào đ u năm h c đ t ạ ể đó có đ thông tin đ xây d ng k ho ch
ạ ườ ụ ể ế ạ ả ủ đào t o c a nhà tr ng, có k ho ch công tác c th giúp nhà qu n lí
ệ ễ ế ề ạ ơ ọ ơ đi u hành công vi c d dàng h n, khoa h c h n. Bên c nh đó k t qu ả
ả ấ ả ệ ấ kh o sát cũng cho th y đa s ộ ố cán b qu n lý ể r t ít quan tâm vi c ki m
ạ ủ ệ ậ ệ ế ả ạ tra, phê duy t vi c l p k ho ch gi ng d y c a giáo viên.
ả ự ả ạ ộ V ề cán b qu n lý phân công gi ng d y cho giáo viên d a vào:
ệ ụ ượ ự Năng l c chuyên môn, nghi p v đ ứ ộ c đánh giá m c đ khá. Trình
ạ ượ ộ đ đào t o, đ ứ ộ c đánh giá m c đ trung bình.
ụ ể ủ ủ ệ ệ ọ ế ề Nguy n v ng c a giáo viên, đi u ki n c th c a giáo viên, k t
ự ữ ề ệ ệ ộ ọ ợ h p gi a trình đ , năng l c chuyên môn, nguy n v ng và đi u ki n cá
ủ ượ nhân c a giáo viên, đ ứ ộ c đánh giá m c đ trung bình.
ế ả ấ K t qu đánh giá trên cho th y khi phân công chuyên môn, cán bộ
ụ ự ệ ế ấ qu n lýả ế r t quan tâm đ n năng l c chuyên môn, nghi p v còn các y u
ở ứ ộ ấ ự ấ ạ ớ ơ ố t khác m c đ th p h n. Đánh giá này r t đúng v i th c tr ng. Có
ụ ự ệ ể ướ th nói năng l c chuyên môn, nghi p v là th ẩ c đo chu n nh t đ ấ ể cán
ự ả ợ ả ộ b qu n lý ạ d a vào đó phân công gi ng d y h p lý. Tuy nhiên trong phân
ả ạ ả ế ế ợ ữ ộ công gi ng d y n u ộ ế cán b qu n lý bi ự t k t h p gi a trình đ , năng l c
ủ ệ ề ệ ọ ộ chuyên môn, nguy n v ng và đi u ki n cá nhân c a giáo viên trong m t
ẽ ộ ệ ể ợ ượ ố ườ s tr ng h p có th thì vi c làm này s đ ng viên đ ả c giáo viên gi ng
ự ế ư ấ ở ườ ả ộ ạ ố d y t t. Nh ng th c t cho th y, không ít tr ng cán b qu n lý ch aư
ề ế ả ộ quan tâm đ n đi u này và cũng không ít cán b qu n lý khi phân công
ạ ụ ự ệ ặ chuyên môn l ầ i không đ t năng l c chuyên môn, nghi p v lên hàng đ u
ố ượ ả ể ộ ộ ố ớ đ i v i m t vài đ i t ng nào đó do c n hay vì m t lý do nào khác
ề ả ưở ề ợ ọ ậ ủ ọ ế đi u này nh h ng đ n quy n l i h c t p c a h c sinh.
ả ố ượ ờ ả ừ ộ V ề cán b qu n lý phân công kh i l ng gi gi ng cho t ng giáo
viên
ả ự ệ ệ ề ạ ộ Cán b qu n lí t o đi u ki n cho giáo viên th c hi n đúng k ế
ạ ả ạ ượ ị ả ộ ho ch gi ng d y, không v ẩ t tiêu chu n qui đ nh, cán b qu n lí ki mể
ọ ủ ơ ọ ỳ ử ự ệ ệ ế ạ ị tra và x lý vi c th c hi n k ho ch tháng, h c k , năm h c c a đ n v ,
ượ ứ ộ ế ả ộ đ c đánh giá m c đ khá. K t qu đánh giá trên cho th y ả ấ cán b qu n
ậ ợ ệ ề ạ lí luôn quan tâm và t o đi u ki n thu n l i cho giáo viên trong phân công
ạ ủ ư ế ạ ả cũng nh giám sát k ho ch gi ng d y c a giáo viên. Trong phân công có
ố ế ứ ị ạ ả ẩ căn c vào chu n quy đ nh s ti ố ớ t gi ng d y đ i v i giáo viên.
ứ ộ ớ ộ ượ ả ả ừ Đ c đánh giá m c đ không cao v i n i dung đ m b o tính v a
ư ả ế ể ả ả ộ ứ s c. K t qu đánh giá này có th nói là ch a đ m b o đ chính xác. Vì
ả ộ ả ự khi phân công chuyên môn, b t k ấ ỳ cán b qu n lí nào cũng ph i d a vào
ề ố ế ẩ ế ố ả ả ạ ị chu n quy đ nh v s ti t gi ng d y và đây cũng là y u t ả đ m b o tính
ặ ằ ả ậ ằ ừ ứ v a s c. Tuy nhiên, ph i nhìn nh n r ng khi phân công do m t b ng v ề
ộ ề ụ ủ ự ệ ộ trình đ , v năng l c chuyên môn, nghi p v c a đ i ngũ giáo viên
ề ẽ ạ ồ ả ộ ả không đ ng đ u. Do đó đôi khi s có tình tr ng cán b qu n lí ph i phân
ả ố ả ề ế ơ ậ công cho giáo viên có kh năng t ệ t đ m nhi m nhi u ti t h n, th m chí
ượ ờ ư ễ ổ ế ự ạ ầ ị v t quá gi quy đ nh. Th c tr ng này khá ph bi n và h u nh di n ra
ở ầ ườ ế h u h t các tr ệ ng hi n nay.
ạ ủ ạ ộ ớ * Th c tr ng ả ự ạ qu n líả ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên trên l p
ộ
N i dung
TB ĐLTC
ự ệ ả ạ ươ Qu n líả giáo viên th c hi n gi ng d y theo ph ng pháp 4.0 1.20
Th ứ b cậ 2
ổ ế ế ị ban hành và ph bi n các qui ch , qui đ nh, 1.21 1 m iớ Qu n líả 6 4.1
ả ạ ế quy trình có liên quan đ n công tác gi ng d y cho 0
ệ ố ể ạ ề và t o đi u ki n t ử ụ t đ giáo viên s d ng 3.8 1.11 3 giáo viên Qu n líả
ệ ử ứ ụ ệ giáo trình đi n t , ng d ng công ngh thông tin vào 3
ổ ứ ử ụ bài d y ạ Qu n líả t ch c cho giáo viên khai thác và s d ng có 3.6 1.15 4
ế ị ạ
ấ ỳ ọ t b d y h c hi n có ộ ấ ự ờ ủ ả ơ ở ậ ệ hi u qu c s v t ch t, thi ổ ứ ị Qu n líả t ệ c a giáo ch c đ nh k và đ t xu t d gi 1.55 3 3.0 8
ề ệ ứ ệ ẩ viên ổ T ch c đánh giá, rút kinh nghi m v vi c chu n b ị 6 2.6 1.37 11
ạ ộ ả ớ
ề ự ệ ả ạ ủ và ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên trên l p ệ Qu n lí đánh giá, rút kinh nghi m v th c hi n đúng 6 2.7 1.38 9
ả ộ
ủ ạ ộ ệ ả ị l ch trình và giáo án n i dung bài gi ng c a giáo viên ả Qu n lí đánh giá, rút kinh nghi m ho t đ ng gi ng 3 2.7 1.38 10
ướ ế ọ ạ ủ d y c a giáo viên theo h ng khuy n khích h c sinh 3
ạ ộ ự nâng cao tính sáng t o, năng đ ng, t ọ tin trong h c
t pậ
ạ ộ ệ ả ả Qu n lí đánh giá, rút kinh nghi m ho t đ ng gi ng 2.6 1.18 12
ủ ướ ạ ự ọ ạ d y c a giáo viên theo h ng d y cách t h c cho 6
ệ ướ ọ h c sinh ả Qu n lí rút kinh nghi m theo h ng đánh giá m c đ ứ ộ 2.6 1.15 13
ủ ể ọ ộ hi u bài c a các nhóm h c sinh có trình đ khác nhau 3
ả ả ủ ữ ắ ắ ọ trong l p ớ ả Qu n lí n m b t nh ng ph n nh c a h c sinh v ề 3.5 1.00 6
ớ ủ ạ ộ ể ề ị ho t đ ng trên l p c a giáo viên đ đ ngh giáo viên 3
ỉ ị
ề ả ự ể ể ệ ệ ờ ờ đi u ch nh k p th i Qu n lí ki m tra vi c th c hi n th i khoá bi u và qui 1.00 5 3.6
ạ
ạ ạ ị ủ ự ệ ả ờ ị đ nh báo ngh , báo d y thay, d y bù c a giáo viên Qu n lí th ỉ ệ ưở ng, ph t k p th i vi c th c hi n quy ch ế 1.39 7 0 3.2
ạ ủ ả gi ng d y c a giáo viên 0
ề ệ ể ế ề ả ấ ộ ả ế ủ Đ ti n hành đi u tra l y ý ki n c a cán b qu n lý v vi c qu n
ờ ạ ớ ủ ả ư ệ ề lý gi d y trên l p c a giáo viên, tác gi đ a ra nhi u bi n pháp c th ụ ể
ả ề ự ế ể ạ ể đ tìm hi u th c tr ng. K t qu đi u tra:
ộ ượ ở ứ ộ ổ ế N i dung đ c đánh giá m c đ khá: Ban hành và ph bi n các qui
ế ế ả ạ ị ch , qui đ nh, quy trình có liên quan đ n công tác gi ng d y cho giáo viên; Yêu
ự ả ạ ươ ầ ớ ệ ầ c u giáo viên th c hi n gi ng d y theo ph ạ ng pháp m i; Yêu c u và t o
ệ ố ể ử ụ ệ ử Ứ ụ ề đi u ki n t t đ giáo viên s d ng giáo trình đi n t ; ng d ng công ngh ệ
thông tin trên l p.ớ
ả ơ ở ậ ổ ứ ử ụ ệ ấ T ch c cho giáo viên khai thác và s d ng có hi u qu c s v t ch t,
ế ị ạ ọ ự ể ệ ệ ệ ể ờ ị thi t b d y h c hi n có; Ki m tra vi c th c hi n th i khoá bi u và qui đ nh
ả ả ữ ủ ạ ạ ắ ắ ỉ ủ báo ngh , báo d y thay, d y bù c a giáo viên; N m b t nh ng ph n nh c a
ề ạ ộ ớ ủ ể ề ề ỉ ị ọ h c sinh v ho t đ ng trên l p c a giáo viên đ đ ngh giáo viên đi u ch nh
ờ ị k p th i.
ế ế ề ổ ệ ớ ươ ọ K ti p, các bi n pháp v đ i m i ph ạ ng pháp d y h c, hình
ụ ứ ế ệ ạ ạ ớ ợ ọ ượ th c d y h c phù h p v i xu th giáo d c hi n đ i cũng đ c cán b ộ
ỉ ạ ấ ượ ệ ả ằ ờ ự qu n lý quan tâm ch đ o th c hi n nh m nâng cao ch t l ng gi lên
ố ữ ệ ề ộ ố ư ể ớ l p. Đ làm t t đi u này m t trong nh ng bi n pháp t ầ i u là yêu c u
ệ ứ ứ ụ ệ ả ụ giáo viên ng d ng công ngh thông tin vào bài gi ng. Vi c ng d ng
ở ả ề ố ượ ả ạ ừ ầ ệ công ngh thông tin đây v a ph i đ t yêu c u c v s l ng giáo
ử ụ ấ ượ ệ ả ả viên s d ng và ch t l ệ ng, hi u qu . Công ngh thông tin ph i th c s ự ự
ạ ứ ấ ạ ọ ọ ậ là ch t kích thích t o h ng thú h c t p cho h c sinh. Bên c nh đó cán b ộ
ả ổ ứ ệ ể qu n lý cũng đã t ch c cho giáo viên khai thác tri ả ề ệ t đ và hi u qu đi u
ệ ơ ở ậ ấ ế ị ạ ươ ệ ạ ọ ki n c s v t ch t, thi ọ t b d y h c, các ph ng ti n d y h c, ph c v ụ ụ
ớ ủ ạ ộ ả ố t ạ t cho ho t đ ng gi ng d y trên l p c a giáo viên.
ộ ượ ở ứ ộ ổ ứ ị ỳ N i dung đ c đánh giá m c đ trung bình: T ch c đ nh k và
ấ ự ờ ủ ưở ạ ị ự ệ ệ ờ ộ đ t xu t d gi c a giáo viên; Th ng, ph t k p th i vi c th c hi n quy
ế ả ự ờ ủ ạ ổ ứ ch gi ng d y c a giáo viên; Sau khi d gi , có t ch c đánh giá, rút
ề ự ệ ệ ặ ộ ị kinh nghi m v th c hi n đúng l ch trình và giáo án ho c n i dung bài
ự ờ ủ ả ả ộ ổ ứ gi ng c a giáo viên; Sau khi d gi , cán b qu n lý có t ch c đánh giá,
ạ ủ ạ ộ ệ ướ ả rút kinh nghi m ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên theo h ế ng khuy n
ạ ọ ộ ự khích h c sinh nâng cao tính sáng t o, năng đ ng, t tin; Sau khi d gi ự ờ ,
ộ ổ ạ ộ ứ ệ ả cán b qu n lý có t ả ch c đánh giá, rút kinh nghi m ho t đ ng gi ng
ướ ạ ự ọ ọ ạ ủ d y c a giáo viên theo h ng d y cách t h c cho h c sinh; Sau khi d ự
ờ ả ộ ổ ứ ề ệ ệ gi , cán b qu n lý có t ẩ ch c đánh giá, rút kinh nghi m v vi c chu n
ạ ộ ủ ả ạ ả ớ ộ ắ ị b và ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên trên l p; cán b qu n lý n m
ạ ộ ả ả ủ ữ ủ ề ọ ớ ắ b t nh ng ph n nh c a h c sinh v ho t đ ng trên l p c a giáo viên
ề ờ ị ỉ ị ể ề đ đ ngh giáo viên đi u ch nh k p th i.
ự ờ ể ể ể ạ ộ ớ Có th nói công tác d gi ạ thăm l p đ ki m tra ho t đ ng d y
ư ượ ề ả ộ ọ ủ h c c a giáo viên ch a đ ự ế c cán b qu n lý tr c ti p tham gia nhi u mà
ệ ở ườ ọ ơ ở ậ ấ hi n nay các tr ng trung h c c s trong qu n Gò v p ph n l n đ ầ ớ ượ c
ệ ổ ự ờ ể ả ộ giao trách nhi m cho t chuyên môn. cán b qu n lý d gi ộ ki m tra đ t
ư ế ạ ấ ấ ặ ệ ự ờ xu t cũng nh theo k ho ch còn r t ít. Đ c bi t sau khi d gi cán b ộ
ệ ổ ứ ề ệ ả ẩ ị qu n lý vi c t ạ ệ ch c đánh giá rút kinh nghi m v vi c chu n b bài d y
ở ủ ề ướ ế ớ nhà c a giáo viên, quy trình v các b ứ ạ c lên l p, ph m vi ki n th c
ớ ủ ạ ộ ề ạ ạ ầ ọ ọ truy n đ t cho h c sinh, ho t đ ng d y và h c trên l p c a th y và trò
ướ ư ổ ượ ổ ế ề ề theo h ớ ng đ i m i...ch a đ ạ c ph bi n. Đi u này ít nhi u làm h n
ứ ề ế ẩ ặ ớ ộ ị ủ ch ý th c chu n b bài lên l p c a giáo viên m t cách đ u đ n. Đây
ề ấ ả ầ ả ề ộ cũng chính là v n đ mà các cán b qu n lý c n ph i quan tâm đi u
ỉ ch nh.
ẩ ị ờ ệ ạ * Th c tr ng ự ạ qu n lí ả ớ ủ công vi c so n bài và chu n b gi lên l p c a
giáo viên
ộ N i dung
ả ộ ổ ế ị Cán b qu n lý ph bi n cho giáo viên các qui đ nh TB ĐLTC Th ứ b cậ 1 0.89 4.1
ớ c khi lên l p
ướ ổ ế ị ph bi n cho giáo viên các qui đ nh s d ng
ầ ạ ề v yêu c u so n bài tr ộ ả Cán b qu n lý Giáo trình chính 3 ử ụ 2.8 1.89 3
ệ ạ ả Tài li u gi ng d y 2.03 3 2.0 4
ố ớ ừ ệ ả ọ Tài li u tham kh o đ i v i t ng môn h c 1.86 0 1.2 5
ử ụ ế ệ ệ Bi n pháp khuy n khích giáo viên s d ng tài li u 1.10 0 3.6 2
ự ạ do giáo viên t biên so n trong công tác chuyên 0
t đ n t ng giáo viên
ộ ệ ế ừ ọ môn ộ ả Cán b qu n lý ươ N i dung ch quán tri ng trình môn h c 1.45 3.5 1
ề ươ ế ọ Đ c ng chi ti t môn h c 1.97 6 1.3 4
ổ ứ ể ố ấ ộ ơ ả ậ ả T ch c th o lu n đ th ng nh t n i dung c b n 1.14 6 3.1 2
ữ ả ặ ủ c a giáo án ho c bài gi ng gi a các giáo viên cùng 6
ộ ọ ạ d y m t môn h c
ể ầ ẩ ọ ị ể Yêu c u giáo viên tìm hi u h c sinh đ chu n b bài 3.0 0.99 3
ả ớ ố ượ 3
ợ ng. ổ ề ổ ứ ch c cho giáo viên trao đ i v : ụ ọ ạ ươ ạ và gi ng d y phù h p v i đ i t ộ ả t Cán b qu n lý ả ng pháp gi ng d y, giáo d c h c sinh Ph 4 2.7 1.44
ỹ ế ị ớ ử ụ K năng s d ng các thi t b m i 5 0 0.9 1.49
ạ ủ ệ ị ể ả Ki m tra, ký duy t l ch trình gi ng d y c a giáo 2 0 3.4 1.07
ủ ặ ả viên ể Ki m tra giáo án ho c bài gi ng c a giáo viên 1 6 3.5 1.10
ị ươ ể ệ ẩ ụ ệ Ki m tra vi c giáo viên chu n b ph ng ti n ph c 2 0 3.4 1.10
ậ ư ạ ả ế ị ụ v cho công tác gi ng d y (v t t , thi t b , giáo 6
ữ ự ệ ố ệ t vi c
trình…) ử X lý nh ng giáo viên không th c hi n t ạ So n bài 1 2.9 1.35
ệ ệ ẩ ớ ị ề Công tác chu n b các đi u ki n cho vi c lên l p 2 6 0.7 1.33
6
ả ề ế ấ ả ậ ộ K t qu đi u tra cho th y nh n th c c a ứ ủ cán b qu n lý ề ệ v vi c
ị ờ ệ ả ạ ẩ ớ ủ ổ ứ t ch c qu n lý công vi c so n bài và chu n b gi lên l p c a giáo viên
ạ ộ ể ầ ạ ộ ờ ọ ấ r t rõ ràng, đây là m t ph n không th tách r i trong ho t đ ng d y h c
ầ ượ ế ộ ọ ủ c a giáo viên c n đ ọ c coi tr ng. Ti p theo đó các n i dung quan tr ng
ư ệ ệ ề ẩ ị ấ ượ r t đ c quan tâm nh : Chu n b các đi u ki n cho vi c lên l p; ớ Cán bộ
ử ụ ế ệ ệ qu n lýả có bi n pháp khuy n khích giáo viên s d ng tài li u do giáo
ự ứ ậ ạ ọ viên t biên s an trong công tác chuyên môn.(th b c 2)... Bên c nh đó
ả ồ ạ ữ ạ ạ ỉ ữ ộ các cán b qu n lý cũng đã m nh d n ch ra nh ng t n t ể i, nh ng đi m
ư ượ ả ớ ổ ố ầ c n đ i m i trong qu n lý ch a đ c làm t ụ ể t. C th :
ộ ượ ổ ế ị N i dung đ c đánh giá khá: Ph bi n cho giáo viên các qui đ nh
ạ ầ ướ ệ ế ớ ề v yêu c u so n bài tr c khi lên l p; Có bi n pháp khuy n khích giáo
ử ụ ệ ự ạ viên s d ng tài li u do giáo viên t biên so n trong công tác chuyên
ươ ể ặ ọ ộ môn; N i dung ch ả ng trình môn h c; Ki m tra giáo án ho c bài gi ng
ủ c a giáo viên.
ữ ộ ọ ả ộ Đây cũng chính là nh ng n i dung quan tr ng mà cán b qu n lý
ả ặ ệ ạ ộ ề ầ c n ph i đ c bi t quan tâm trong đi u hành ho t đ ng chuyên môn.
ự ế ạ ườ ọ ơ ở ầ ế ề Th c t t i các tr ng trung h c c s , h u h t giáo viên đ u đ ượ cán c
ệ ấ ề ầ ạ ị ả ộ b qu n lý quán tri t r t rõ các qui đ nh v yêu c u so n bài và các quy
ượ ự ệ ị đ nh này cũng đ c giáo viên th c hi n nghiêm túc thông qua giáo án lên
ả ượ ế ệ ả ả ứ ậ ớ l p. Bi n pháp qu n lý này qua b ng k t qu đ c đánh giá th b c 1
ể ấ ộ và đi m trung bình c ng r t cao là 4,13.
ượ ạ ư ệ ộ Các n i dung đ c đánh giá khá còn l ế i nh : Có bi n pháp khuy n
ử ụ ệ ự ạ khích giáo viên s d ng tài li u do giáo viên t biên so n trong công tác
ứ ậ ể ả ộ ộ chuyên môn (th b c 2), đi m trung bình c ng là 3,60; Qu n lý n i dung
ươ ứ ậ ể ọ ộ ch ể ng trình h c (th b c 1) và đi m trung bình c ng là 3,56 và Ki m
ủ ượ ư ậ ế ể ả tra giáo án và bài gi ng c a giáo viên đ c x p th b c 1 và đi m trung
ả ộ ộ ấ ự bình c ng là 3,50 cho th y s quan tâm r t l n c a ấ ớ ủ cán b qu n lý . Đây
ấ ể ả ấ ượ ữ ữ ệ ệ ệ là nh ng bi n pháp h u hi u nh t đ c i thi n ch t l ng chuyên môn
ườ ế ế ố ệ ệ trong nhà tr ng. Thi t nghĩ n u giáo viên làm t ộ ự t vi c th c hi n n i
ươ ứ ệ ạ ả ạ dung ch ng trình, có ý th c biên so n tài li u gi ng d y cho riêng mình
ứ ệ ệ ả thông qua vi c nghiên c u tài li u, sách giáo khoa, sách tham kh o thì
ẽ ượ ứ ề ắ ắ ệ ố ả ế ch c ch n tay ngh , ki n th c chuyên môn s đ c c i thi n t t. Qua
ự ế ố ệ ể tìm hi u th c t có không ít giáo viên đã làm t t vi c này, song cán bộ
ư ộ ưở ươ ị qu n lýả ch a có đ ng thái khen th ng, nêu g ữ ờ ể ng k p th i đ nh ng
ạ ộ ố ứ ể ậ ỏ ho t đ ng chuyên môn t ố t đó có s c lan t a trong t p th giáo viên. Đ i
ạ ố ữ ệ ự ệ ệ ả ớ v i nh ng tài li u biên so n t ầ ạ t đã th c nghi m đ t hi u qu cao c n
ượ ể ổ ể ệ ượ đ ộ c tri n khai r ng rãi trong t , nhóm đ các tài li u đó đ c hoàn
ự ế ề ứ ệ ả ợ ớ thi n phù h p v i tình hình th c t ủ ừ ậ v kh năng nh n th c c a t ng
ườ ượ ồ ệ ử ụ ế ể ệ ả ạ tr ng và đ c đ ng nghi p s d ng gi ng d y. Ti p theo vi c ki m tra
ủ ệ ả ấ ưở ầ giáo án, bài gi ng c a giáo viên c n phân c p cho các phó Hi u tr ng, t ổ
ưở ể ộ ườ ế tr ng b môn ki m tra theo dõi th ọ ng xuyên, chú tr ng đ n ch t l ấ ượ ng
ủ ị ứ ể ạ ỉ ươ ạ bài so n ch không ch là ki m tra đúng, đ l ch và ch ng trình d y nh ư
ệ ố ệ ố ề ộ hi n nay. Làm t t vi c này là làm t ả t m t khâu có tính n n móng trong c i
ấ ượ ế ạ ọ ti n ch t l ng d y h c.
ộ ượ ệ N i dung đ ẩ ể c đánh giá trung bình: Ki m tra vi c giáo viên chu n
ươ ậ ư ụ ụ ệ ả ạ ế ị ị b ph ng ti n ph c v cho công tác gi ng d y (v t t , thi t b , giáo
ơ ả ủ ổ ứ ấ ộ ể ố ả ậ trình…); T ch c th o lu n đ th ng nh t n i dung c b n c a giáo án
ữ ả ặ ạ ầ ộ ọ ho c bài gi ng gi a các giáo viên cùng d y m t môn h c; Yêu c u giáo
ể ể ẩ ả ạ ọ ợ ớ ố ị viên tìm hi u h c sinh đ chu n b bài và gi ng d y phù h p v i đ i
ươ ạ ượ t ạ ng; So n bài; Ph ả ng pháp gi ng d y.
ế ế ả ả ả Qua phân tích k t qu kh o sát, n u nh ộ ư cán b qu n lí đã làm t tố
ữ ế ế ạ ộ ề ả ạ ệ nh ng bi n pháp thi t y u trong đi u hành ho t đ ng gi ng d y thì h ọ
ạ ế ự ạ ộ ổ ợ ấ ị ế l i thi u s quan tâm nh t đ nh đ n các ho t đ ng b tr cho công tác
ư ể ệ ả ẩ ị ươ qu n lí chuyên môn nh : Ki m tra vi c giáo viên chu n b ph ệ ng ti n
ụ ụ ả ạ ổ ấ ộ ứ ả ậ ph c v cho gi ng d y; t ể ố ch c th o lu n đ th ng nh t n i dung c ơ
ủ ặ ả ạ ộ ọ ả ủ b n c a giáo án, ho c bài gi ng c a giáo viên cùng d y m t môn h c...
ủ ế ệ ể ả ưở ườ Đây là đi m y u trong công tác qu n lí c a hi u tr ng các tr ng trung
ậ ấ ả ộ ẩ ỉ ọ ơ ở h c c s qu n Gò V p. Vì th c t ự ế cán b qu n lí ể ch có th chu n b ị
ố ươ ứ ệ ạ ọ ả ớ v i kh năng t ấ ơ ở t nh t c s , ph ầ ng ti n d y h c đáp ng nhu c u
ứ ư ả ả ố ả ạ ươ ệ ầ ế chung cho gi ng d y ch ch a đ m b o t t ph ng ti n c n thi t theo
ừ ộ ế ạ ụ ể ặ đ c thù b môn qua t ng ti t d y c th . Đây cũng chính là khó khăn
ở ấ ả ể ả ụ ệ ề ơ ị ả ộ chung t c các đ n v giáo d c. Đ c i thi n đi u này t cán b qu n lí
ệ ấ ả ộ ầ c n có bi n pháp phân c p qu n lí, chuyên môn hóa đ i ngũ làm công tác
ự ụ ệ ấ ồ ơ ở ậ c s v t ch t, các nhóm ph trách phòng thí nghi m th c hành, đ dùng
ọ ổ ướ ự ề ạ d y h c... thêm vào đó các t chuyên môn d i s đi u hành c a t ủ ổ
ưở ể ệ ố tr ng chuyên môn trong vi c ki m tra, đôn đ c và quán tri ệ ư ưở t ng t t
ự ự ị ố ẩ ươ ừ ệ giáo viên tích c c, t giác chu n b t t ph ng ti n cho t ng ti ế ạ t d y
ự ế ệ ề ỗ ủ c a m i các nhân trong đi u ki n th c t cho phép.
ầ ọ ổ ể ố ứ ả ậ Ch thủ ể qu n líả c n chú tr ng t ấ ch c th o lu n đ th ng nh t
ơ ả ủ ủ ả ạ ặ ộ ộ n i dung c b n c a giáo án ho c bài gi ng c a giáo viên cùng d y m t
ể ầ ế ơ ị ư ế ề ọ ọ môn h c. Qua tìm hi u h u h t các đ n v ch a chú tr ng đ n đi u này mà
ế ắ ổ ổ ầ h u h t là khoáng ch n cho các t chuyên môn. Do đó, không ít t chuyên
ủ ư ể ặ ớ ợ môn ch a m n mà v i công tác h p tác nhóm do quan đi m c a ng ườ ầ i đ u
ủ ừ ể ồ ủ ả ạ ơ tàu đ r i giáo án, bài gi ng c a t ng cá nhân r i vào tình tr ng c a ai
ườ ậ ng ể ế i đó làm, thi u tính t p th .
ủ ể ả ệ ế ầ ầ Ch th qu n lí cũng c n quan tâm đ n vi c yêu c u giáo viên
ề ươ ế ọ ướ ẫ ỹ ậ l p đ c ng chi ti t môn h c; h ng d n cho giáo viên k năng s ử
ụ ế ị ớ ủ ệ ẩ ầ ọ ị d ng các thi ề t b m i và t m quan tr ng c a vi c chu n b các đi u
ữ ệ ệ ớ ộ ượ ki n cho vi c lên l p. Nh ng n i dung trên đ ề c đánh giá kém, đi u
ủ ể ả ư ỏ ệ ầ này cho th y ấ ch th qu n lý í đã g n nh b qua các bi n pháp này
ạ ủ ạ ộ ề ả ữ trong đi u hành ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên. Đây chính là nh ng
ọ ủ ỗ ợ ệ ả ạ ạ ộ bi n pháp qu n lí h tr cho ho t đ ng d y h c c a giáo viên và cũng
ớ ạ ệ ệ ổ ọ chính là bi n pháp đ i m i d y h c trong tình hình hi n nay.
ự ổ ứ ồ ưỡ ự ệ * Th c tr ng ạ qu n líả t ch c th c hi n b i d ng, nâng cao trình
ộ đ cho giáo viên
TB ĐLTC Th
ộ N i dung ứ
ổ ứ ạ ọ ậ T ch c sinh ho t h c thu t cho giáo viên 3.2 0.50 b cậ 3
3
ồ ưỡ ạ ậ ộ 3.3 0.53 2 L p qui ho ch b i d ể ng và phát tri n đ i ngũ giáo
ự ủ ừ
ổ ứ ớ ạ ộ 0 3.5 0.90 1 ợ viên phù h p v i năng l c c a t ng giáo viên ồ ưỡ T ch c đào t o, b i d ng chuyên môn cho đ i
ổ ứ ồ ưỡ ươ ả ạ ớ 0 3.2 0.81 3 ngũ giáo viên. T ch c b i d ng ph ỹ ng pháp gi ng d y m i và k
ọ ử ụ ự ươ 3 năng l a ch n, s d ng ph ạ ọ ng pháp d y h c cho giáo
ỹ
5 viên ổ ứ ồ ưỡ ả Qu n lí t ch c b i d ệ ử Xây d ngự giáo trình đi n t ạ ọ ng k năng d y h c cho giáo viên 0.8 1.34
ụ ệ 3 3.0 1.31 1 Ứ ng d ng công ngh thông tin
ử ụ ươ ế ị ệ ạ 6 1.1 1.60 4 S d ng các ph ệ ng ti n, thi ả t b hi n đ i trong gi ng
ổ ứ ồ ưỡ ữ ạ 0 2.4 0.96 3 d y ạ T ch c b i d ộ ng nâng cao trình đ ngo i ng cho giáo
ử ệ ị 0 3.0 1.25 1 viên ờ ể Ki m tra và x lý k p th i vi c giáo viên tham gia
ư ố ồ ưỡ ch a t ạ ộ t các ho t đ ng b i d ộ ng nâng cao trình đ 6
ả ề ế ả ấ ậ ộ K t qu đi u tra cho th y: Nh n th c c a ứ ủ cán b qu n lý v tề ổ
ệ ồ ưỡ ứ ự ệ ch c th c hi n công vi c b i d ấ ộ ng, nâng cao trình đ cho giáo viên r t
ả ộ ể ạ ạ ạ ỉ ạ r ch ròi. Cán b qu n lý ữ ữ đã m nh d n ch ra nh ng đi m m nh và nh ng
ế ế ộ khi m khuy t trong công tác t ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ng và nâng cao trình đ cho
giáo viên.
ộ ượ ồ ưỡ ạ N i dung đ ổ ứ c đánh giá khá: T ch c đào t o, b i d ng chuyên
ộ môn cho đ i ngũ giáo viên.
ộ ượ ở ứ ậ ạ N i dung đ c đánh giá ồ m c trung bình khá: L p qui ho ch b i
ưỡ ể ộ ớ ợ d ự ủ ừ ng và phát tri n đ i ngũ giáo viên phù h p v i năng l c c a t ng
ổ ứ ạ ọ ậ giáo viên; T ch c sinh ho t h c thu t cho giáo viên; T ch c b i d ổ ứ ồ ưỡ ng
ươ ử ụ ự ả ạ ọ ớ ươ ph ỹ ng pháp gi ng d y m i và k năng l a ch n, s d ng ph ng pháp
Ứ ụ ệ ọ ạ d y h c cho giáo viên; ng d ng công ngh thông tin
ộ ượ ồ ưỡ ứ ổ N i dung đ c đánh giá kém: T ch c b i d ng nâng cao trình
ử ụ ữ ạ ươ ế ị ệ ộ đ ngo i ng cho giáo viên; S d ng các ph ệ ng ti n, thi ạ t b hi n đ i
ệ ử ả ạ trong gi ng d y; Xây d ng ự giáo trình đi n t .
TB
ề ứ ộ ự ạ ộ ủ ế ệ ả ạ * Ý ki n đánh giá c a giáo viên v m c đ th c hi n ho t đ ng gi ng d y
ộ N i dung ĐLTC Thứ b c ậ
ể ạ ị ả Giáo viên tri n khai gi ng d y theo đúng l ch 4.16 0.89 1
ử ụ ệ trình ả Giáo viên s d ng công ngh thông tin trong gi ng 3.25 0.70 26
ử ụ ầ ọ d y ạ Giáo viên yêu c u h c sinh s d ng Internet 2.77 0.81 27
ọ ậ
ử ụ ữ ủ ỹ trong h c t p K năng s d ng ngôn ng c a giáo viên trình 3.90 0.61 9
ễ ạ ớ bày trên l p (nói, di n đ t, …) rõ ràng ( có âm
ả
ố ộ ừ ả ủ ớ ự ắ ể ọ ế ủ ộ ệ đi u, đ l n đ h c sinh nghe, t c đ v a ph i ) s p x p n i dung bài gi ng c a giáo Trình t 3.83 0.68 14
ợ ớ ộ viên theo đúng giáo trình ả Giáo viên gi ng bài phù h p v i trình đ chung 3.94 0.65 8
ớ
ụ ệ ể ề ủ ọ c a h c sinh trong l p Giáo viên áp d ng nhi u bi n pháp đ các nhóm 3.67 0.68 17
ọ ộ ố ượ đ i t ng h c sinh có trình đ khác nhau trong
ề ể
ủ ọ ớ l p đ u hi u bài ả ộ N i dung bài gi ng c a giáo viên giúp h c sinh 3.87 0.64 12
ả ế ố ự ữ ề ấ gi i quy t t t nh ng v n đ trong th c hành và
ủ ọ ị bài t p. ậ ả Bài gi ng c a giáo viên trang b cho h c sinh tri 3.81 0.72 15
ỹ
ứ ầ ể ả ộ th c, k năng và thái đ ớ Th y cô có kh năng bao quát và ki m soát l p 4.01 0.58 5
ề ằ t. ố t ệ Giáo viên có nhi u bi n pháp nh m duy trì s ự 4.00 0.36 6
ủ ọ ố ờ ớ lên l p
ữ chú ý c a h c sinh trong su t gi ọ ậ ể Giáo viên tìm hi u nh ng khó khăn trong h c t p 3.39 0.54 22
ố ọ ủ ọ c a h c sinh Giáo viên lôi cu n h c sinh tham gia vào quá 4.08 0.63 3
ọ ậ ớ
ế ặ ọ ỏ trình h c t p trên l p Giáo viên khuy n khích h c sinh đ t câu h i trên 3.42 0.59 20
ế ọ l pớ ế Giáo viên khuy n khích h c sinh trình bày ý ki n 3.62 0.57 18
ậ
ờ ọ h c ề ạ ả ọ ế ủ ạ và nh n xét ý ki n c a b n trong gi ề Giáo viên t o ni m tin cho h c sinh v kh năng 3.89 0.41 10
ơ ộ ể ọ ề ạ ọ ậ ủ h c t p c a mình ệ Giáo viên t o c h i đ h c sinh có đi u ki n 3.61 0.66 19
ơ ộ ể ọ ủ ộ phát huy tính sáng t oạ ạ Giáo viên t o c h i đ h c sinh ch đ ng tham 3.88 0.46 11
ả ữ ề ế ấ ố gia gi i quy t nh ng tình hu ng có v n đ trong
ọ
ọ ướ ẫ ỹ bài h c. ọ ả Giáo viên đ c bài gi ng cho h c sinh chép ng d n k năng trình bày tr Giáo viên h ướ ớ c l p 2.66 3.42 0.75 0.58 29 21
ướ ệ ẫ ỹ ọ cho h c sinh Giáo viên h ng d n k năng làm vi c theo 3.39 0.62 23
ọ ướ ế nhóm cho h c sinh ẫ Giáo viên h ọ ng d n h c sinh bi t cách khai thác 3.39 0.54 24
ọ ậ ệ ồ các ngu n tài li u khác nhau trong h c t p
ề ươ ả ử ụ Giáo viên s d ng nhi u ph ạ ng pháp gi ng d y 3.77 0.58 16
ố
ả ậ ỏ ủ trong các tình hu ng khác nhau Giáo viên t n tình gi ọ i đáp các câu h i c a h c 3.87 0.51 13
ế ộ ọ sinh trên l p ớ Giáo viên rút ra n i dung tr ng tâm khi k t thúc 4.07 0.37 4
ộ ươ ộ
ẩ ọ ọ ng, môn h c m t bài, m t ch ụ ệ Giáo viên giao nhi m v cho h c sinh chu n b ị 4.00 0.48 7
ế ớ ọ ầ bài h c l n sau ộ ở ớ ọ Giáo viên giao ti p v i h c sinh v i thái đ c i 4.10 0.42 2
ở ệ m , thân thi n
ả ề ế ấ K t qu đi u tra cho th y:
ề ả ạ ạ ả ớ ỹ ị V gi ng d y theo l ch trình và k năng qu n lí l p d y:
ứ ậ ể ạ ả ị Giáo viên tri n khai gi ng d y theo đúng l ch trình (th b c 1),
ớ ọ ộ ở ệ ế ở ớ ứ ậ giáo viên giao ti p v i h c sinh v i thái đ c i m , thân thi n. (th b c
ọ ậ ố ọ ớ 2), giáo viên lôi cu n h c sinh tham gia vào quá trình h c t p trên l p
ứ ậ ế ọ ộ ộ ộ (th b c 3), giáo viên rút ra n i dung tr ng tâm khi k t thúc m t bài, m t
ươ ứ ậ ầ ả ọ ch ể ng, môn h c (th b c 4), Th y cô có kh năng bao quát và ki m
ớ ố ứ ậ ệ ề ằ soát l p t t (th b c 5), giáo viên có nhi u bi n pháp nh m duy trì s ự
ủ ọ ố ờ ứ ậ ớ chú ý c a h c sinh trong su t gi lên l p (th b c 6)
ế ế ệ ả ấ ấ ự Theo k t qu trên cho th y: Giáo viên r t quan tâm đ n vi c th c
ứ ậ ệ ị ể ạ ả hi n l ch trình gi ng d y (th b c 1), có th nói đây chính là quy ch ế
ầ ượ ề ỹ ự ế ệ chuyên môn c n đ ả c th c hi n nghiêm túc. Ti p theo v k năng qu n
ượ ầ ượ ứ ậ ừ ớ lý l p đ c giáo viên đánh giá l n l t theo các th b c t ố cao xu ng
ứ ộ ể ệ ấ ả ộ ớ ọ ủ th p th hi n m c đ quan tr ng c a các n i dung qu n lý l p trong đó:
ớ ọ ộ ở ệ ế ớ ở ứ ậ Giáo viên giao ti p v i h c sinh v i thái đ c i m , thân thi n. (th b c
2)…
ượ ề ệ ấ ấ ằ Đ c đánh giá th p nh t: Giáo viên có nhi u bi n pháp nh m duy
ủ ọ ự ố ờ ứ ậ ế ớ trì s chú ý c a h c sinh trong su t gi lên l p (th b c 6). Ý ki n này
ấ ị ữ ế ề ươ ớ ủ ộ ộ b c l ế nh ng khi m khuy t nh t đ nh v ph ng pháp lên l p c a giáo
ề ặ ỹ ậ ầ ả ớ ế ự viên. V m t k thu t lên l p, giáo viên c n ph i bi ế ợ ọ t l a ch n k t h p
ươ ự ủ ằ ườ ọ ố các ph ng pháp nh m duy trì s chú ý c a ng i h c và lôi cu n h ọ
ạ ộ ạ ượ ứ ể ằ ọ ụ ế vào ho t đ ng h c đ chi m lĩnh tri th c nh m đ t đ ạ c m c tiêu d y
ế ủ ự ể ạ ọ h c. Đây là đi m y u c a th c tr ng.
ề ươ ậ ớ V ph ỹ ng pháp và k thu t lên l p:
ữ ượ ố ồ ộ Nh ng n i dung đ c đánh giá t ệ t bao g m: Giáo viên giao nhi m
ọ ầ ứ ậ ẩ ả ọ ị ụ v cho h c sinh chu n b bài h c l n sau (th b c 7), giáo viên gi ng bài
ủ ọ ứ ậ ợ ớ ộ ớ ỹ phù h p v i trình đ chung c a h c sinh trong l p (th b c 8), K năng
ữ ủ ễ ạ ớ ử ụ s d ng ngôn ng c a Giáo viên trình bày trên l p (nói, di n đ t, …) rõ
ố ộ ừ ứ ậ ể ọ ủ ớ ệ ả ràng ( có âm đi u, đ l n đ h c sinh nghe, t c đ v a ph i) (th b c 9),
ữ ộ ự ứ ộ ự ệ ậ ấ ấ và nh ng n i dung Giáo viên t nh n th y m c đ th c hi n th p: Bài
ứ ủ ả ọ ộ ỹ ị gi ng c a giáo viên trang b cho h c sinh tri th c, k năng và thái đ (th ứ
ử ụ ề ươ ả ậ b c 15), giáo viên s d ng nhi u ph ạ ng pháp gi ng d y trong các tình
ứ ậ ụ ề ệ ể ố hu ng khác nhau (th b c 16), giáo viên áp d ng nhi u bi n pháp đ các
ố ượ ề ể ọ ộ ớ nhóm đ i t ng h c sinh có trình đ khác nhau trong l p đ u hi u bài
ứ ậ (th b c 17)
ươ ậ ớ ỹ ả ứ ế ề V ph ng pháp và k thu t lên l p, tác gi căn c vào k t qu ả
ứ ậ ế ả ậ đánh giá th b c và k t qu thi ấ ằ trung bình nh n th y r ng theo giáo viên
ế ố ượ ọ ự ắ ế ở ứ ậ ả không ph i các y u t đ c ch n l a s p x p th b c sau là ít đ ượ c
ụ ậ ờ ế ớ ớ ộ ướ quan tâm v n d ng trong gi lên l p so v i các n i dung x p tr c đó
ọ ườ ậ ự ể ể ả mà quan tr ng là ng ệ i giáo viên ph i th t s uy n chuy n trong vi c
ọ ươ ậ ớ ỹ ế ợ ự k t h p l a ch n các ph ợ ng pháp và k thu t lên l p sao cho phù h p
ố ượ ể ể ả ặ ộ ế ớ ặ v i đ c đi m n i dung bài gi ng và đ c đi m đ i t ng ti p thu bài
ả ề ế ả ộ ệ ớ gi ng. K t qu v trung bình c ng không chênh l ch l n, qua đó có th ể
ấ ậ ể ể ứ ế ề ằ ọ nói r ng giáo viên đã r t th n tr ng khi cho ý ki n. Đ ki m ch ng đi u này
ự ạ ạ ọ ổ ớ ộ ố ệ ả ậ có ph i là th c tr ng d y h c hi n nay, trao đ i v i m t s giáo viên tin c y,
ế ượ ự ươ ế ế ả ồ ớ ý ki n thu đ c có s t ể ẳ ng đ ng v i ý ki n kh o sát. Vì th , có th kh ng
ế ằ ả ả ậ ị đ nh r ng: kh o sát trên cho k t qu đáng tin c y.
ụ ứ ề ươ ả ạ ỹ V áp d ng tri th c và ph ng pháp, k năng gi ng d y:
ế ế ậ ọ Giáo viên khuy n khích h c sinh trình bày ý ki n và nh n xét ý
ủ ế ờ ọ ứ ậ ạ ạ ki n c a b n trong gi ơ ộ ể ọ h c (th b c 18), giáo viên t o c h i đ h c
ứ ậ ề ệ ạ ế sinh có đi u ki n phát huy tính sáng t o (th b c 19), giáo viên khuy n
ứ ậ ặ ỏ ọ ớ ướ khích h c sinh đ t câu h i trên l p (th b c 20), giáo viên h ẫ ng d n k ỹ
ướ ớ ứ ậ ọ năng trình bày tr ể c l p cho h c sinh (th b c 21), giáo viên tìm hi u
ọ ậ ứ ậ ữ ọ ủ nh ng khó khăn trong h c t p c a h c sinh (th b c 22), giáo viên
ướ ứ ậ ệ ẫ ọ ỹ h ng d n k năng làm vi c theo nhóm cho h c sinh (th b c 23), giáo
ướ ẫ ế ệ ồ viên h ọ ng d n h c sinh bi t cách khai thác các ngu n tài li u khác nhau
ọ ậ ứ ậ ự ế ứ ư ế trong h c t p (th b c 24), giáo viên đ a ki n th c th c t ả vào bài gi ng
ử ụ ứ ậ ệ ả ạ (th b c 25), giáo viên s d ng công ngh thông tin trong gi ng d y (th ứ
ọ ậ ử ụ ầ ọ ậ b c 26), giáo viên yêu c u h c sinh s d ng internet trong h c t p (th ứ
ệ ử ả ạ ứ ậ trong gi ng d y (th b c ử ụ b c ậ 27), giáo viên s d ng giáo trình đi n t
ứ ậ ả ọ ọ 28), giáo viên đ c bài gi ng cho h c sinh chép (th b c 29)
ề ớ ươ ế ậ ớ ỹ Khác v i đánh giá v ph ng pháp, k thu t lên l p, ý ki n đánh
ề ệ ứ ủ ươ ỹ giá c a giáo viên v vi c: "Áp dung tri th c và ph ng pháp, k năng
ờ ọ ượ ể ệ ở ạ ậ vào gi h c" đ c th hi n cách nhìn nh n chính xác, r ch ròi th ể
ệ ạ ọ ươ ớ ể hi n đúng quan đi m d y h c theo ph ng pháp m i mà trong đó
ủ ộ ự ế ọ ờ ọ khuy n khích h c sinh ch đ ng, tích c c trong gi ề h c, giáo viên đi u
ướ ạ ơ ộ ẫ ọ ư ạ ể khi n h ng d n, t o c h i cho h c sinh phát huy t ộ duy sáng t o, đ c
ứ ế ặ ộ ỹ ậ l p chi m lĩnh tri th c, hình thành k năng, thái đ . M t khác giáo viên
ể ệ ậ ố ủ ể ứ ề cũng đã th hi n quan đi m ph nh n l ụ ế i truy n th ki n th c cho
ườ ọ ề ả ọ ố ọ ng i h c theo cách truy n th ng: giáo viên đ c bài gi ng cho h c sinh
ứ ậ ộ ượ ề ạ chép (th b c 29), n i dung này cũng đ ế c đánh giá còn nhi u h n ch .
ề ứ ộ ự ủ ọ ạ ộ ệ ế ậ * Ý ki n nh n xét c a h c sinh v m c đ th c hi n ho t đ ng thi ế ế t k
ả ủ bài gi ng c a giáo viên
ộ
ử ụ ệ ả N i dung Giáo viên s d ng thêm các tài li u tham kh o đ ể TB ĐLTC 3.26 0.94 Thứ b c ậ 5
ả ạ
ậ ể ả ử ụ ệ ạ ậ gi ng d y (ngoài giáo trình chính) Giáo viên s d ng tài li u c p nh t đ gi ng d y trên 3.45 0.89 4
ầ ủ ọ ượ ể ệ l pớ ụ M c đích yêu c u c a môn h c đ c th hi n rõ trong 3.72 0.90 1
ủ
ượ ắ ủ ộ ọ ả ừ t ng bài gi ng c a giáo viên Giáo viên n m rõ đ c trình đ chung c a h c sinh 3.49 0.93 3
ủ ả trong l p. ớ ỏ ự ỗ ự ọ ậ ủ Bài gi ng c a giáo viên đòi h i s n l c h c t p c a 3.54 1.03 2
ề ộ ươ ọ h c sinh ỉ Giáo viên đi u ch nh n i dung và ph ng pháp sau khi 3.14 1.07 6
ậ ế
h c sinh ế ị ả ẩ ậ ư ự ồ ừ ọ nh n ý ki n ph n h i t ị Giáo viên chu n b các thi t b và v t t th c hành 3.04 1.16 7
ướ ờ ả ắ ầ tr c khi gi gi ng b t đ u
ả ề ế ấ ằ ọ ộ K t qu đi u tra cho th y: Các n i dung mà h c sinh cho r ng giáo
ệ ố ủ ụ ầ ồ ọ ượ ự viên th c hi n t t bao g m: M c đích yêu c u c a môn h c đ c th ể
ứ ậ ủ ủ ừ ệ ả ả hi n rõ trong t ng bài gi ng c a giáo viên (th b c1); Bài gi ng c a giáo
ỏ ự ỗ ự ọ ậ ủ ọ ứ ậ ắ viên đòi h i s n l c h c t p c a h c sinh (th b c 2); giáo viên n m
ượ ủ ọ ứ ậ ộ ớ rõ đ ề ể c trình đ chung c a h c sinh trong l p (th b c 3). Xét v đi m
ế ố ượ ở ứ ộ ố ộ trung bình c ng các y u t trên đ c đánh giá m c đ khá t t.
ế ạ ả ấ ọ ủ Bên c nh đó, k t qu đánh giá c a h c sinh cũng cho th y trong
ạ ộ ộ ộ ủ ẩ ẫ ớ ị ữ ho t đ ng chu n b bài lên l p c a giáo viên v n b c l ế nh ng khi m
ấ ị ụ ề ế ộ ỉ ươ khuy t nh t đ nh. Ví d : giáo viên đi u ch nh n i dung và ph ng pháp
ồ ừ ọ ứ ậ ế ả ậ ẩ sau khi nh n ý ki n ph n h i t h c sinh (th b c 6); giáo viên chu n b ị
ế ị ậ ư ự ướ ờ ả ắ ầ ứ ậ các thi t b và v t t th c hành tr c khi gi gi ng b t đ u (th b c 7).
ồ ạ ở ự ạ Đây cũng chính là th c tr ng t n t i không ít giáo viên trong quá trình
ư ả ẩ ị ở ủ ế ầ chu n b bài gi ng nh đã phân tích ph n ý ki n đánh giá c a giáo
ả ế ế ế ắ ữ ế ả viên. Gi thuy t n u giáo viên bi t l ng nghe nh ng ý ki n ph n h i t ồ ừ
ọ ờ ả ữ ế ề ỉ phía h c sinh trong gi gi ng và có nh ng ộ đ ng thái ti p thu, đi u ch nh.
ị ỹ ề ế ư ệ ề ệ ặ ẩ ợ ứ Ho c nh trong đi u ki n thích h p, ngoài vi c chu n b k v ki n th c,
ế ế ợ ế ị ạ ọ ẵ ế n u giáo viên bi ậ ụ t k t h p v n d ng các thi t b d y h c s n có trong nhà
ườ ọ ự ạ ẽ ễ ể ạ ả ồ ọ tr ng, các đ dùng d y h c t t o đ minh h a, thì bài gi ng s d gây
ọ ậ ừ ọ ờ ọ ả ơ ứ h ng thú h c t p t phía h c sinh, và gi ệ h c có hi u qu h n.
ọ ề ứ ộ ự ạ ộ ệ * Ý ki n c a ế ủ h c sinh ả đánh giá v m c đ th c hi n ho t đ ng gi ng
ạ ủ giáo viên d y c a
Thứ
ộ N i dung TB ĐLTC b c ậ
ả
ể ử ụ ờ ế ị ạ ạ ể Giáo viên tri n khai gi ng d y theo th i khóa bi u. ươ ng Giáo viên s d ng thành th o các thi t b , ph 4.09 3.47 0.89 1.02 1 10
ả ệ ớ
ệ ử ạ ti n gi ng d y trên l p ử ụ Giáo viên s d ng giáo trình đi n t ả trong gi ng 2.71 1.06 31
ầ ọ ử ụ d y. ạ ọ Giáo viên yêu c u h c sinh s d ng Internet trong h c 2.02 1.15 34
ử ụ ữ ả t pậ Giáo viên s d ng ngôn ng trong bài gi ng (nói, 3.82 0.91 3
ễ
ạ ả ứ ượ ầ di n đ t, …) rõ ràng Bài gi ng đáp ng đ ứ ủ ọ ậ c nhu c u nh n th c c a h c 3.37 0.86 12
ự ắ ủ ế ả ộ sinh. Trình t s p x p n i dung bài gi ng c a giáo viên 3.66 0.89 6
ự .
ể
ọ ợ ợ ả ả ủ ủ ộ ớ phù h p theo trình t Bài gi ng c a giáo viên giúp h c sinh hi u bài. Bài gi ng c a iáo viên phù h p v i trình đ chung 3.46 3.48 0.91 0.92 11 8
ớ
ụ ể ệ ủ ọ c a h c sinh trong l p. ữ Giáo viên áp d ng nh ng bi n pháp đ các nhóm 3.18 1.12 20
ọ ố ượ đ i t ớ ộ ng h c sinh có trình đ khác nhau trong l p
ự ế ứ ữ ế ể ề đ u hi u bài. ư Giáo viên đ a nh ng ki n th c th c t vào bài 3.65 0.97 7
ả ọ ả ả gi ng. ộ N i dung bài gi ng giúp h c sinh gi i quy t t ế ố t 3.16 0.92 22
ấ ữ ậ
ề ả ự ọ ữ ả ả ị ọ nh ng v n đ trong h c bài t p th c hành Bài gi ng đ m b o trang b cho h c sinh nh ng tri 3.27 0.91 17
ứ ươ ứ ọ ủ ng ng c a môn h c
ể ả ỹ th c, k năng t ớ Giáo viên có kh năng bao quát và ki m soát l p 3.28 0.88 16
ự ề ệ ằ t. ố t Giáo viên có nhi u bi n pháp nh m duy trì s chú ý 3.07 0.99 25
ố ớ lên l p.
ữ ể ờ ủ ọ c a h c sinh trong su t gi ọ ậ Giáo viên tìm hi u nh ng khó khăn trong h c t p 2.68 1.16 32
ủ ộ ọ ủ ọ c a h c sinh. ố Giáo viên ch đ ng lôi cu n h c sinh tham gia vào 3.01 1.02 27
ớ
ế ặ ọ ỏ ọ ậ quá trình h c t p trên l p. Giáo viên khuy n khích h c sinh đ t câu h i trên 3.31 1.07 14
ế ọ l p. ớ ế Giáo viên khuy n khích h c sinh trình bày ý ki n 3.29 1.10 15
ậ
ờ ọ h c ề ạ ả ọ ế ủ ạ và nh n xét ý ki n c a b n trong gi ề Giáo viên t o ni m tin cho h c sinh v kh năng 2.97 1.10 29
ưỡ ọ ậ ủ h c t p c a mình. Giáo viên chú tr ngọ nuôi d ng lòng yêu ngh ề cho 2.60 1.09 33
ạ ơ ộ ể ọ ề ệ ọ h c sinh Giáo viên t o c h i đ h c sinh có đi u ki n phát 3.20 1.06 19
ơ ộ ể ọ ủ ộ ạ huy tính sáng t o. ạ Giáo viên t o c h i đ h c sinh ch đ ng tham 3.22 1.00 18
ả ữ ề ế ấ ố gia gi i quy t nh ng tình hu ng có v n đ trong
ọ
ướ ẫ ọ ỹ bài h c. ọ ạ ố Đa s các Giáo viên d y theo cách đ c, chép. Giáo viên h ng d n h c sinh k năng trình bày 2.96 3.02 1.18 1.02 30 26
c l p
ướ ệ ẫ ọ ướ ớ tr Giáo viên h ỹ ng d n h c sinh k năng làm vi c theo 3.18 0.98 21
ướ ẫ ọ ọ nhóm Giáo viên h ỹ ng d n h c sinh k năng đ c và tóm 3.09 1.01 24
ướ ẫ ế ệ ắ t tài li u t Giáo viên h ọ ng d n h c sinh bi t cách khai thác 2.98 1.03 28
ồ ọ ậ
ươ ề ả ệ các ngu n tài li u khác nhau trong h c t p ử ụ Giáo viên s d ng nhi u ph ạ ng pháp gi ng d y 3.11 1.06 23
ữ ắ ỏ ố trong các tình hu ng khác nhau. ắ ắ Giáo viên chú ý l ng nghe nh ng câu h i, th c m c 3.48 1.12 9
ế ộ ọ ủ ọ c a h c sinh. ỏ ủ ọ ả i đáp các câu h i c a h c sinh trên l p Giáo viên gi Giáo viên rút ra n i dung tr ng tâm khi k t thúc ớ 3.77 3.86 0.88 0.96 4 2
ộ ộ
ẩ ọ ị ọ ươ ng, môn h c m t bài, m t ch ụ ệ Giáo viên giao nhi m v cho h c sinh chu n b bài 3.70 0.91 5
ế ớ ọ ầ h c l n sau ộ ở ớ ọ Giáo viên giao ti p v i h c sinh v i thái đ c i 3.37 1.18 13
ở ệ m , thân thi n
ủ ọ ả ề ế ế ậ ấ K t qu đi u tra cho th y ý ki n nh n xét c a h c sinh v m c đ ề ứ ộ
ạ ủ ạ ộ ự ệ ượ ắ ế ầ ượ ả th c hi n ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên đ c s p x p l n l t theo
các nhóm sau:
ớ ạ ề ả ạ ả ỹ ị V gi ng d y theo l ch trình và k năng qu n lý l p d y. V ph ề ươ ng
ứ ề ậ ớ ỹ ươ pháp và k thu t lên l p. V áp dung tri th c và ph ỹ ng pháp, k năng vào
ờ ọ gi h c.
ầ ự ề ứ ộ ự ủ ớ So sánh v i ph n t ệ đánh giá c a giáo viên v m c đ th c hi n
ạ ộ ự ả ạ ộ ệ ho t đ ng gi ng d y tính theo trung bình c ng không có s chênh l ch
ế ố ứ ậ ự ươ ề ồ ớ l n. Các y u t đánh giá theo th b c cũng có s t ng đ ng. Đi u đáng
ư ế ề ằ ọ ư l u ý là h c sinh cho r ng giáo viên ch a quan tâm nhi u đ n các y u t ế ố
ự ủ ế ề ấ ọ liên quan đ n các v n đ phát huy tính tích c c c a h c sinh trong gi ờ
ủ ộ ư ạ ọ ướ ẫ ọ h c; h c sinh ch đ ng, sáng t o nh : Giáo viên h ọ ng d n h c sinh k ỹ
ướ ớ ứ ậ ủ ộ ố năng trình bày tr ọ c l p (th b c 26); giáo viên ch đ ng lôi cu n h c
ọ ậ ứ ậ ớ sinh tham gia vào quá trình h c t p trên l p (th b c 27); giáo viên
ướ ẫ ế ệ ồ h ọ ng d n h c sinh bi t cách khai thác các ngu n tài li u khác nhau
ọ ậ ứ ậ ề ề ạ ọ trong h c t p (th b c 28); giáo viên t o ni m tin cho h c sinh v kh ả
ọ ậ ủ ứ ậ ữ ể năng h c t p c a mình (th b c 29); giáo viên tìm hi u nh ng khó khăn
ượ ằ ấ ọ ậ ủ ọ trong h c t p c a h c sinh đ c cho r ng giáo viên r t ít quan tâm (th ứ
ậ b c 32).
ề ứ ủ ế ậ ọ Nh n xét ý ki n đánh giá c a giáo viên và h c sinh v m c đ ộ
ạ ộ ự ươ ạ ậ ồ ả ho t đ ng gi ng d y c a ủ giáo viên. Có s t ng đ ng trong nh n xét ở
ộ ố ộ ạ ủ ả ộ ố m t s n i dung gi ng d y c a giáo viên. ế ủ ọ M t s ý ki n c a h c sinh cho
ế ế ả ạ ằ r ng giáo viên ít quan tâm đ n trong ti n trình bài gi ng và trong ho t
ự ả ạ ệ ớ ề ứ ậ ớ ộ đ ng gi ng d y nói chung có s khác bi t l n v th b c so v i giáo
ự ự ề ạ ả viên t đánh giá. Đi u này ph n ánh đúng th c tr ng đang t n t ồ ạ ầ i c n
ụ ắ ườ ọ ơ ở ư ở kh c ph c trong các nhà tr ng trung h c c s nh đã phân tích ầ ph n
trên.
ố ớ ủ ế ộ ọ Hai ý ki n đánh giá c a giáo viên và h c sinh đ i v i các n i dung
ạ ủ ạ ộ ệ ả ề ứ ộ ự v m c đ th c hi n ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên đa s đ u đ ố ề ượ c
ố ề ứ ậ ở ộ ố ộ đánh giá khá t ệ t, tuy có chênh l ch v th b c ư m t s n i dung nh ng
ể ề ấ ọ không đáng k . Đi u đó cho th y giáo viên và h c sinh đánh giá t ươ ng
ự ạ ố đ i đúng th c tr ng .
ề ứ ự ủ ệ ế ọ * Ý ki n c a h c sinh v m c đ ạ ộ ộ giáo viên th c hi n ho t đ ng
ả ọ ậ ủ ọ ế ể ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh
ộ N i dung
ướ ữ ẫ ọ Giáo viên h ầ ắ ng d n h c sinh n m v ng yêu c u, TB ĐLTC Thứ b c ậ 7 3.19 0.92
ươ ứ hình th c, ph ọ ng pháp đánh giá ngay khi môn h c
ự ệ ể ệ ắ ầ b t đ u. Giáo viên th c hi n vi c ki m tra đánh giá đúng 3.48 1.03 3
ư
ế ộ ố nh đã công b . ỏ ạ Các câu h i d ng thu c bài chi m t ỷ ệ l cao trong 3.19 1.06 8
ể
ề ề ỏ ề đ thi, ki m tra. ử ụ Giáo viên s d ng đ thi có nhi u câu h i th hi n ể ệ 3.65 0,99 2
ứ ộ ề ể
ả m c đ khó khác nhau. Đ thi, ki m tra bám sát n i dung môn h c. ể Giáo viên tr ộ bài ki m tra kèm theo l ọ ậ ờ i nh n xét 3.71 3.29 1.06 1.19 1 5
ử ụ ứ ề
ố ả ể ọ cho h c sinh. ể Giáo viên s d ng nhi u hình th c thi, ki m tra. ộ ọ ậ ủ ọ Đi m s ph n ánh chính xác trình đ h c t p c a h c 3.42 3.25 1.09 1.14 4 6
ấ ả ề ố sinh. T t c các môn thi đ u có công b đáp án kèm 3.19 1.31 9
thang đi m sau khi thi.
ả ề ấ ể ế K t qu đi u tra cho th y:
ứ ậ ể ề ộ ọ Đ thi, ki m tra bám sát n i dung môn h c (th b c 1); giáo viên
ứ ộ ề ề ỏ ứ ậ ể ệ ử ụ s d ng đ thi có nhi u câu h i th hi n m c đ khó khác nhau (th b c
ư ự ệ ệ ể ố 2); giáo viên th c hi n vi c ki m tra đánh giá đúng nh đã công b (th ứ
ử ụ ứ ậ ứ ề ể ậ b c 3); giáo viên s d ng nhi u hình th c thi, ki m tra.(th b c 4); giáo
ả ể ờ ứ ậ ậ viên tr bài ki m tra kèm theo l ọ i nh n xét cho h c sinh (th b c 5);
ộ ọ ậ ủ ọ ứ ậ ể ả ố Đi m s ph n ánh chính xác trình đ h c t p c a h c sinh (th b c 6);
ướ ứ ẫ ắ ầ ọ giáo viên h ữ ng d n h c sinh n m v ng yêu c u, hình th c, ph ươ ng
ứ ậ ọ ỏ ạ ắ ầ pháp đánh giá ngay khi môn h c b t đ u (th b c 7); Các câu h i d ng
ế ộ ấ ả ứ ậ ề ể thu c bài chi m t ỷ ệ l cao trong đ thi, ki m tra (th b c 8); T t c các
ứ ậ ể ề ố môn thi đ u có công b đáp án kèm thang đi m sau khi thi( th b c 9).
ế ủ ọ ự ươ ế ả ồ Theo k t qu này, ý ki n c a h c sinh có s t ớ ng đ ng v i ý ki n t ế ự
ở ề ể ộ ộ ủ đánh giá c a giáo viên các n i dung: Đ thi bám sát n i dung ki m tra môn
ứ ậ ướ ẫ ọ ầ ắ ọ h c (th b c 1); giáo viên h ứ ữ ng d n h c sinh n m v ng yêu c u, hình th c,
ươ ọ ắ ầ ứ ậ ph ỏ ng pháp đánh giá ngay khi môn h c b t đ u (th b c 7); Các câu h i
ế ộ ứ ậ ể ề ạ d ng thu c bài chi m t ỷ ệ l ớ ế cao trong đ thi, ki m tra (th b c 8); V i k t
ể ế ấ ả ầ ả ệ qu này cho th y đi m đáng chú ý là: giáo viên c n ph i quan tâm đ n vi c
ứ ề ấ ươ ể ể cung c p thông tin v hình th c, ph ng pháp ki m tra đánh giá đ qua đó
ể ị ướ ươ ọ ậ ể ỹ ọ h c sinh có th đ nh h ng đúng ph ng pháp h c t p, k năng ki m tra
ọ ậ trong quá trình h c t p.
ả ọ ậ ủ ủ ế ế ả ộ ọ * Ý ki n c a cán b qu n lý đánh giá k t qu h c t p c a h c
ầ ủ ụ ớ sinh so v i yêu c u c a m c tiêu
ộ N i dung TB
ĐLTC Thứ b c ậ
nhiên ộ ọ ự ọ
3.30 3.20 2.76 2.50 0.46 0.48 0.43 0.73 1 2 3 4
Môn h cọ Môn toán Các môn khoa h c t Các môn khoa h c xã h i ữ ạ Ngo i ng ộ ọ ậ Thái đ h c t p Tích c c ự ủ ộ Ch đ ng Sáng t o ạ 3.10 2.90 2.40 0.66 0.80 1.27 1 2 3
ự ế ạ ế ả ả ườ K t qu này ph n ánh th c t t i các tr ng. Nói cách khác, qua ý
ế ả ộ ả ờ ệ ầ cán b qu n lý ki n đánh giá, các tr l ặ i có tinh th n trách nhi m ho c
ộ ứ ề ở cách tr ả ờ l ệ i thang đo có đ ng nghi m cao. Đi u đáng chú ý đây là
ả ọ ậ ủ ọ ế ỉ ở ứ đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh ch m c trung bình.
ọ ự ượ ở ứ ầ Trong đó các môn khoa h c t nhiên đ c đánh giá m c g n khá,
còn các môn còn l ạ ượ i đ ề c đánh giá trung bình, đi u này phù h p v i th c t ợ ớ ự ế
ứ ủ ọ ậ ọ ở ậ ọ ọ ơ ở và nh n th c c a h c sinh. Các em h c sinh b c h c trung h c c s luôn
ề ờ ọ quan tâm và dành nhi u th i gian cho các môn h c này vì đây là các môn đ ể
ố ọ ọ thi vào c p 3ấ ộ . Còn các môn khoa h c xã h i đa s các em ít ham h c, hay
ầ ư ố nói cách khác đa s các em không đ u t ề vì các môn này có ít ngành ngh và
ợ ế ấ ơ ọ ự ề ớ có l i ích kinh t th p h n so v i các ngành ngh khoa h c t nhiên.
ạ ủ ọ ộ ọ ậ ề ủ ộ V thái đ h c t p: Tính ch đ ng và sáng t o c a h c sinh đ ượ c
ả ộ ố ọ ấ ớ ợ cán b qu n lý đánh giá trung bình là r t phù h p v i đa s h c sinh. Đa
ự ự ư ự ầ ố s các em d a vào các th y cô giáo, ch a tích c c t ọ ủ ộ giác, ch đ ng h c
ệ ọ ậ ạ ọ ặ ậ t p, đ c bi t ít h c sinh có tính sáng t o trong h c t p.
ề ạ ộ ộ ả ạ ủ ủ ế ả * Ý ki n đánh giá c a cán b qu n lí v ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên
N i dung TB
ộ ạ ẩ ị ả 1. Chu n b gi ng d y ĐLTC Thứ b c ậ
ạ ả ế
ọ 3.96 3.93 3.50 0.88 0.78 0.90 1 2 3
ạ ớ
ọ ạ ệ ng ti n d y h c lên l p ụ
ệ ạ
ệ ệ ụ
ng gi ầ ự ọ ươ ng trình d y h c ọ ạ ổ ng pháp d y h c ử ụ ọ ạ ng ti n d y h c ng d ng công ngh thông tin ể
ự ọ ậ ủ ọ
ọ ậ ủ ọ ủ ộ
ọ ậ ủ ả ạ ạ ự Xây d ng k ho ch gi ng d y ế ế t k giáo án Thi ị ươ ẩ Chu n b ph ờ ấ ượ 2. Ch t l ứ Đáp ng yêu c u m c tiêu d y h c Th c hi n ch ươ ớ Đ i m i ph ươ S d ng ph Ứ Ki m tra, đánh giá Phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh Phát huy tính ch đ ng h c t p c a h c sinh ọ Phát huy kh năng sáng t o h c t p c a h c 3.50 3.70 3.33 3.03 3.03 2.90 3.23 3.23 2.83 1.10 0.83 0.84 0.71 1.15 1.53 0.77 0.85 1.05 2 1 3 6 7 8 4 5 9
ạ ự ọ h c
ự ờ
ổ ớ ồ
ờ ạ ậ sinh 3. Sinh ho t chuyên môn, t D gi Thao gi ng ả ợ H p tác nhóm ự ọ T h c Trao đ i v i đ ng nghi p Nh n xét, góp ý gi ệ d y 3.73 3.73 3.43 3.13 3.36 2.90 0.82 0.78 0.85 0.77 0.55 1.80 1 2 3 5 4 6
ậ Nh n xét:
ị ả ề ề ẩ ộ ượ V chu n b gi ng d y: ạ Các n i dung đ u đ c đánh giá khá
ự ế ả ạ ế ế ạ trong đó: Xây d ng k ho ch gi ng d y (3,.96); Thi t k giáo án (3,93)
ị ươ ệ ạ ọ ộ ẩ và Chu n b ph ng ti n d y h c (3,50). ậ Theo nh n xét c a ả ủ cán b qu n
ị ả ạ ố ở ự ẩ ự ế lý, giáo viên có s chu n b gi ng d y t t ạ các khâu xây d ng k ho ch
ế ế ố ớ ẩ ị ươ và thi t k giáo án. Tuy nhiên, đ i v i khâu chu n b ph ạ ệ ng ti n d y
ư ượ ứ ọ h c ch a đ c quan tâm đúng m c.
ấ ượ ề ờ ượ ự V ch t l ng gi lên l p: ệ ớ Đ c đánh giá khá: Th c hi n
ươ ụ ứ ạ ầ ọ ch ượ ng trình (3,70); Đáp ng yêu c u m c tiêu d y h c (3,50). Đ c
ứ ộ ớ ổ ươ ử ụ đánh giá m c đ trung bình: Đ i m i ph ng pháp; S d ng ph ươ ng
ọ ứ ụ ể ệ ạ ệ ti n d y h c; ng d ng công ngh thông tin; Ki m tra, đánh giá; Phát
ự ọ ậ ủ ọ ủ ộ ọ ậ huy tính tích c c h c t p c a h c sinh; Phát huy tính ch đ ng h c t p
ọ ậ ủ ọ ả ạ ủ ọ c a h c sinh; Phát huy kh năng sáng t o h c t p c a h c sinh.
ừ ế ả ả ộ ế T k t qu ý ki n đánh giá c a ủ cán b qu n lí nhà tr ườ cho ng
ấ ượ ấ ờ ủ ế ề ấ ạ ớ th y ch t l ng gi lên l p c a giáo viên còn r t nhi u h n ch , trong
ấ ẫ ề ế ự ấ ạ ủ đó các v n đ y u kém nh t v n là năng l c phát huy tính sáng t o c a
ử ụ ươ ọ ứ ệ ệ ạ ọ h c sinh; S d ng ph ụ ng ti n d y h c; ng d ng công ngh thông tin;
ư ể ượ ệ ố ự ậ Ki m tra, đánh giá ch a đ c giáo viên t p trung th c hi n t ế t. Ý ki n
ự ươ ủ ế ớ ồ đánh giá này cũng có s t ng đ ng v i ý ki n đánh giá c a giáo viên và
ọ h c sinh.
ư ữ ể ế ả ạ ạ 1.3.3. Nguyên nhân u đi m và nh ng h n ch qu n lí ho t
ạ ủ ả ườ ấ ậ ộ đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng qu n Gò v p, thành ph ố
ồ H Chí Minh
ữ ư * Nh ng u đi m ể ch y uủ ế
ạ ủ ạ ộ ả ườ ọ ơ ở ộ M t là, ho t đ ng gi ng d y c a các tr ng trung h c c s trong
ự ể ế ề ấ ậ ượ ề qu n Gò V p đã có nhi u chuy n bi n tích c c, thu đ c nhi u thành
ự ự ứ ệ ề ầ ớ ị tích đáng t hào, x ng t m v i đi u ki n khu v c là đ a bàn thành ph ố
ề ữ ầ ộ ồ ớ H Chí Minh. Đ i ngũ giáo viên v i tay ngh v ng vàng đi đ u trong các
ạ ố ọ ố ệ ọ ổ phong trào thi đua d y t t, h c t ặ t. Đ c bi ớ ạ t trong đ i m i d y h c, giáo
ế ấ ả ề ế ế ả viên ngày càng quan tâm nhi u đ n t t c khâu trong thi t k bài gi ng,
ẩ ờ ớ ươ ả ớ ỹ ị chu n b bài gi lên l p, các ph ậ ng pháp và k thu t lên l p, qu n lý
ớ ướ ủ ộ ế ẫ ọ ọ h c sinh trên l p, h ng d n h c sinh ch đ ng trong chi m lĩnh tri
ạ ộ ứ ổ ớ ươ ụ ả th c. Ho t đ ng đ i m i ph ạ ứ ng pháp gi ng d y, ng d ng công ngh ệ
ể ễ ả ạ ổ ớ ạ thông tin trong gi ng d y, đ i m i ki m tra đánh giá đang di n ra m nh
ẽ ườ ấ ượ ằ ạ ọ m trong các nhà tr ng nh m nâng cao ch t l ng d y h c.
ạ ộ ủ ể ề ả ả ả Hai là, v qu n lí ho t đ ng gi ng d y: ạ Các ch th qu n lí đã có
ứ ủ ố ắ ệ ế ề ề ậ ộ nhi u c g ng trong vi c tác đ ng đ n nh n th c c a giáo viên v vai
ườ ạ ộ ầ ả ạ ộ ượ ủ trò c a ng i th y trong ho t đ ng gi ng d y. Đ ng viên đ c giáo viên
ậ ự ạ ộ ả ạ ả ớ ộ ậ t n tâm, t n l c v i ho t đ ng gi ng d y. Cán b qu n lí các tr ườ ng
ồ ưỡ ớ ố ắ ả ươ ề đ u qua các l p b i d ng qu n lí, c g ng tìm tòi các ph ng pháp
ả ế ề ệ ả ả ộ qu n lí hi u qu , năng đ ng trong công tác và đã có nhi u c i ti n tích
ạ ộ ả ạ ườ ự c c trong qu n lí ho t đ ng chuyên môn t i các nhà tr ng trung h c c ọ ơ
ậ ấ ở s qu n Gò V p.
ạ ộ ề ả ạ ả ộ ượ Ba là, n i dung qu n lí ho t đ ng gi ng d y đ u đ c các nhà
ườ ư ệ ế ạ ọ ộ tr ng ti n hành, chú tr ng vi c phân công lao đ ng s ph m cho giáo
ọ ớ ụ ủ ơ ở ủ ệ ợ ớ ự viên trên c s phù h p v i năng l c c a h , v i nhi m v c a nhà
ườ ớ ủ ệ ả tr ng và có chú ý t ọ i hoàn c nh và nguy n v ng c a giáo viên. Cán b ộ
ạ ườ ớ ệ ổ ứ ự ả ả qu n lí t i các tr ng đã chú ý t i vi c t ch c xây d ng và qu n lí k ế
ả ạ ươ ự ệ ệ ả ạ ọ ho ch, qu n lí ch ng trình d y h c, qu n lí theo dõi vi c th c hi n quy
ế ở ư ồ ơ ặ ạ ớ ch chuyên môn ể các m t nh h s giáo viên, so n bài, lên l p, ki m
ấ ượ ọ ậ ủ ọ tra đánh giá ch t l ng h c t p c a h c sinh.
ự ệ ệ ả ộ ố ộ B n là, cán b qu n lí đã chú ý các n i dung th c hi n nhi m v ụ
ề ế ư ọ ủ ự ạ ạ d y h c c a giáo viên, quan tâm xây d ng n n p s ph m và m t s ộ ố
ạ ộ ạ ộ ỗ ợ ư ả ả ạ ho t đ ng h tr cho công tác qu n lý ho t đ ng gi ng d y nh trang b ị
ồ ưỡ ấ ưở ạ ố ơ ở ậ t t c s v t ch t; b i d ng giáo viên; khen th ng, trách ph t.
ế ấ ậ ữ ạ * Nh ng h n ch b t c p:
ấ ượ ả ở ườ Th nh t, ứ ấ ch t l ạ ủ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ọ ng trung h c
ư ồ ơ ế ề ậ ấ ị ể ơ ở c s trong đ a bàn Qu n Gò V p ch a đ ng đ u do c ch phân hoá tuy n
ầ ấ ấ ượ ữ ộ ườ sinh đ u c p, và ch t l ng đ i ngũ giáo viên gi a các tr ồ ng không đ ng
đ u. ề
ồ ưỡ ứ ể ộ Th hai, công tác b i d ng, phát tri n đ i ngũ giáo viên còn
ề ườ ế ế ẳ ạ ổ ấ ậ nhi u b t c p, các tr ể ề ộ ng thi u h n k ho ch mang tính t ng th v đ i
ướ ườ ừ ể ế ạ ngũ cho b ủ c đi c a nhà tr ng qua t ng giai đo n phát tri n. Vì th cho
ể ồ ưỡ ự ữ ể ệ nên không có nh ng bi n pháp tích c c đ b i d ộ ng và phát tri n đ i
ụ ụ ố ạ ộ ả ạ ngũ ph c v t t cho ho t đ ng gi ng d y.
ộ ố ế ầ ư ứ ứ ậ ắ Th ba, m t s giáo viên ch a nh n th c sâu s c h t t m quan
ạ ộ ạ ộ ủ ạ ủ ạ ọ ọ ườ tr ng c a ho t đ ng d y h c ho t đ ng ch đ o trong nhà tr ng.
ư ậ ỵ ớ ứ ươ ư ề ọ Ch a t n tu v i ngh , ch a có ý th c v ệ ỏ ồ n lên, h c h i đ ng nghi p,
ệ ụ ư ạ ổ trao đ i chuyên môn, nghi p v s ph m.
ứ ư ộ ố ồ ạ ạ ộ ễ Th t , m t s t n t ạ i khác di n ra xung quanh ho t đ ng d y
ư ế ẩ ị ậ ọ h c là: giáo viên ch a quan tâm chu đáo đ n các khâu chu n b các v t
ồ ọ ờ ư ộ ớ ạ ụ d ng, đ dùng d y h c cho các gi lên l p; giáo viên ch a có đ ng thái
ể ề ồ ủ ế ả ạ ả ọ ỉ ắ l ng nghe ý ki n ph n h i c a h c sinh đ đi u ch nh so n gi ng; các
ạ ộ ớ ổ ươ ư ạ ả ho t đ ng đ i m i ph ể ng pháp gi ng d y và ki m tra đánh giá ch a có
ế ứ ụ ệ ả ẫ ạ ự ắ s g n k t; ng d ng công ngh thông tin trong so n gi ng v n mang
ệ ể ễ ơ ả ặ n ng tính bi u di n h n là tính hi u qu .
ộ ố ư ứ ắ ả ậ ộ Th năm, m t s ít cán b qu n lí ch a th t quan tâm sâu s c v ề
ạ ộ ủ ế ả ạ ả ọ ọ ầ t m quan tr ng c a qu n lý ho t đ ng d y h c. Vì th , trong qu n lý
ứ ằ ư ệ ệ ậ còn tùy ti n, làm theo kinh nghi m, ch a nâng cao nh n th c b ng khoa
ế ự ụ ề ả ẫ ọ ế ầ ọ h c qu n lý và khoa h c giáo d c. Đi u này đã d n đ n s thi u t m,
ữ ế ề ế ơ ả thi u chi u sâu hay nói đúng h n là nh ng y u kém trong công tác qu n
lý.
ư ậ ụ ư ứ ứ ẫ ậ ả ộ Th sáu, v n còn cán b qu n lí ch a t n t y, ch a nh n th c sâu
ạ ộ ệ ầ ả ả ạ ắ ề s c v tinh th n trách nhi m trong công tác qu n lý ho t đ ng gi ng d y
ở ộ ố ộ ả ớ ổ ươ ạ ả ư m t s n i dung nh qu n lý đ i m i ph ể ng pháp gi ng d y, ki m
ả ọ ậ ủ ế ọ ả tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh, qu n lý phân ban..., các n iộ
ố ượ ự ệ dung này đa s đ c th c hi n theo phong trào.
ế ấ ậ ủ ế ẫ ạ ả ạ ộ * Nguyên nhân d n đ n h n ch b t c p c a qu n lí ho t đ ng
ạ ủ ả ườ ọ ơ ở ậ ấ gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s qu n Gò V p, thành
ồ ồ ph H Chí Minh
ề V khách quan:
ố ợ ủ ư ự ẽ ế ấ ả ặ ẫ S ph i h p c a các c p qu n lý ch a ch t ch nên d n đ n tình
ọ ơ ở ừ ế ạ ừ ừ ạ tr ng giáo viên trung h c c s v a thi u l ặ ờ ố i v a th a, đ i s ng còn g p
ề nhi u khó khăn.
ầ ư ồ ụ Ngu n ngân sách đ u t cho giáo d c nói chung và cho các tr ườ ng
ủ ụ ệ ế ạ ọ ộ ọ trung h c còn h n ch , vi c huy đ ng đóng góp c a ph huynh h c sinh,
ổ ứ ơ ở ậ ề ặ ộ ủ c a các t ấ ủ ch c xã h i còn g p nhi u khó khăn nên c s v t ch t c a
ườ ấ ậ ề ệ ầ ổ ớ nhà tr ớ ng còn nhi u b t c p so v i yêu c u đ i m i hi n nay.
ụ ư ộ ượ ự ữ ệ Công tác xã h i hoá giáo d c ch a đ c th c hi n, nh ng khó
ườ ượ ả ế ệ ạ ủ khăn c a nhà tr ậ ng ch m đ c gi ỗ ọ i quy t, trách nhi m d y d h c
ầ ớ ẫ ườ ụ sinh ph n l n v n giao phó cho giáo viên. Nhà tr ọ ng và ph huynh h c
ề ơ ở ậ ố ợ ự ư ự ệ ấ sinh ch a có s ph i h p tích c c trong vi c chăm lo v c s v t ch t,
ọ ậ ố ơ ệ ề ạ ằ ọ nh m t o đi u ki n h c t p t t h n cho h c sinh.
ề ủ V ch quan:
ế ề ầ ộ ộ ưở ừ ả Đ i ngũ cán b qu n lý h u h t đ u tr ng thành đi lên t giáo
ồ ưỡ ư ự ứ ế ớ ớ ụ ệ ả viên tr c ti p đ ng l p, ch a qua các l p b i d ng nghi p v qu n lý
ặ ấ ữ ư ề ệ ắ ữ nên g p r t nhi u khó khăn trong công vi c do ch a n m v ng nh ng
ứ ơ ả ề ế ả ki n th c c b n v qu n lý.
ộ ố ườ ự ư ượ ơ ế ả M t s tr ng ch a xây d ng đ ấ c c ch phân c p qu n lý con
ườ ớ ệ ệ ả ả ộ ồ ộ ng i v i qu n lý công vi c m t cách đ ng b nên làm gi m hi u qu ả
ụ ệ ả ạ ả ệ ứ qu n lý công tác gi ng d y. Vi c ng d ng công ngh thông tin vào
ộ ố ậ ả ả ộ ệ qu n lý còn ch m, m t s cán b qu n lý còn trì tr trong suy nghĩ,
ế ệ ế ậ ạ ổ ớ ộ ấ ượ ch m đ i m i, thi u năng đ ng sáng t o và quy t li t. Ch t l ng giáo
ườ ế ư ồ ề ề ạ ụ ở ộ ố ớ d c m t s l p trong tr ệ ng còn nhi u h n ch ch a đ ng đ u. Vi c
ả ọ ậ ủ ọ ế ạ đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh còn ch y theo thành tích.
ườ ế ạ ư ổ ứ ệ ồ ưỡ ự Nhà tr ng ch a có k ho ch t ch c th c hi n b i d ng th ườ ng
ả ả ằ ộ ườ xuyên nh m đ m b o cho đ i ngũ giáo viên nhà tr ủ ứ ả ng đ s c đ m đ ươ ng
ấ ượ ệ ạ ả ả ạ công vi c gi ng d y và ch t l ng gi ng d y ngày càng nâng cao. Vi c c ệ ử
ế ạ ộ ư ọ ậ ộ ạ cán b , giáo viên đi h c t p nâng cao trình đ ch a có k ho ch, quy ho ch,
ể ủ ư ứ ườ ườ ầ ch a căn c vào nhu c u phát tri n c a nhà tr ng mà th ả ng theo c m tính,
cá nhân.
*
* *
ươ ả ự ệ Ch ng 1 tác gi ạ ộ đã xây d ng và làm rõ khái ni m ho t đ ng
ạ ủ ạ ủ ạ ộ ả ả ả gi ng d y c a giáo viên, qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các
ườ ơ ở ệ ậ ọ ồ ờ ỉ tr ấ ng trung h c c s qu n Gò V p, đ ng th i cũng ch rõ nhi m v ụ
ạ ộ ủ ể ả ặ ạ ả ồ ộ n i dung, đ c đi m qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên. Đ ng
ộ ượ ế ả ờ ả ộ ề th i, cũng ti n hành đi u tra kh o sát các đ i t ộ ng cán b qu n lý, đ i
ườ ọ ượ ữ ế ả ngũ giáo viên và ng ằ i h c nh m thu đ ạ ộ c nh ng k t qu ho t đ ng
ả ườ ế ả ủ qu n lý c a các tr ị ng trên đ a bàn. ứ ề ự ễ Các k t qu nghiên c u v th c ti n
ề ả ượ ạ ộ ự ả ả ạ ủ c a đ tài đã ph n ánh đ ạ c th c tr ng qu n lý ho t đ ng gi ng d y
ọ ơ ở ữ ư ể ậ ấ ớ ạ ủ c a giáo viên trung h c c s Qu n Gò V p v i nh ng u đi m và h n
ế ơ ả ệ ề ơ ở ệ ấ ọ ầ ch c b n. Đây là c s quan tr ng cho vi c đ xu t các bi n pháp c n
ế ạ ộ ủ ả ạ ả thi t cho qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên trong các tr ườ ng
ọ ơ ở ậ ấ Trung h c c s Qu n Gò V p.
ươ Ch ng 2
Ạ Ộ Ạ Ả Ả Ầ Ệ Ủ YÊU C U, BI N PHÁP QU N LÍ HO T Đ NG GI NG D Y C A
ƯỜ Ọ Ơ Ở Ậ GIÁO VIÊN CÁC TR Ấ NG TRUNG H C C S QU N GÒ V P,
Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH
ữ ị ướ ề ổ ớ ạ ộ ạ ở ả 2.1. Nh ng đ nh h ng v đ i m i ho t đ ng gi ng d y các
ườ ọ ơ ở ậ ố ồ ấ tr ng trung h c c s qu n Gò V p, thành ph H chí Minh
ế ượ ụ ể ổ Chi n l c phát tri n giáo d c 20112020 ch rõỉ ả ớ : Đ i m i căn b n
ụ ề ệ ướ ệ ẩ ạ ộ toàn di n n n giáo d c theo h ng chu n hóa, hi n đ i hóa, xã h i hóa
ổ ớ ươ ươ ạ ổ ọ ,đ i m i ch ộ ng trình, n i dung, ph ng pháp d y và h c, đ i m i c ớ ơ
ụ ể ế ả ả ộ ộ ch qu n lý giáo d c, phát tri n đ i ngũ giáo viên và cán b qu n lý giáo
ấ ượ ậ ạ ụ ạ ụ d c, đào t o. T p trung nâng cao ch t l ọ ng giáo d c, đào t o, coi tr ng
ứ ụ ạ ố ố ự ự ạ ỹ giáo d c đ o đ c, l ẩ i s ng, năng l c sáng t o, k năng th c hành. Đ y
ể ủ ấ ướ ứ ề ạ ạ ầ m nh đào t o ngh đáp ng nhu c u phát tri n c a đ t n ự c. Xây d ng
ườ ẽ ữ ế ợ ụ ặ ạ ườ môi tr ng giáo d c lành m nh, k t h p ch t ch gi a nhà tr ớ ng v i
ơ ộ ự ề ệ ạ ộ ộ ọ ậ gia đình và xã h i,xây d ng xã h i h c t p, t o c h i và đi u ki n cho
ọ ượ ọ ậ ố ờ m i công dân đ c h c t p su t đ i.
ề ươ ụ ụ ậ ị ươ V ph ng pháp giáo d c, lu t giáo d c quy đ nh “Ph ng pháp giáo
ự ự ả ủ ộ ư ạ ủ ụ d c ph i phát huy tính tích c c, t giác, ch đ ng, t duy sáng t o c a ng ườ i
ồ ưỡ ườ ọ ự ự ọ ự ả ọ h c; b i d ng cho ng i h c năng l c t h c, kh năng th c hành, lòng
ọ ậ ươ say mê h c t p và ý chí v n lên.” [15, tr.3].
ề ụ ữ ư ụ ậ ộ ị Lu t giáo d c cũng đ a ra nh ng quy đ nh v m c tiêu, n i dung
ươ ề ộ ừ ụ ấ ổ ọ và ph ạ ng pháp giáo d c ph thông cho t ng c p h c. V n i dung d y
ụ ụ ề ậ ổ ộ ị ọ h c, đi u 28, Lu t giáo d c quy đ nh: “N i dung giáo d c ph thông
ả ả ơ ả ệ ả ổ ướ ph i đ m b o tính ph thông, c b n, toàn di n, h ệ ng nghi p và có h ệ
ự ễ ộ ố ứ ắ ớ ố ớ ợ ổ ủ th ng; g n v i th c ti n cu c s ng, phù h p v i tâm sinh lý l a tu i c a
ụ ở ỗ ấ ứ ụ ọ h c sinh, đáp ng m c tiêu giáo d c ọ m i c p h c” [15, tr 4].
ữ ị ướ ụ ệ ổ ớ Nh ng đ nh h ng chung cho vi c đ i m i giáo d c trung h c c ọ ơ
ượ ươ ơ ở ụ ọ ở s đã đ c trình bày trong ch ng trình giáo d c trung h c c s và
ồ ưỡ ệ ạ ươ trong tài li u b i d ng giáo viên d y ch ng trình và sách giáo khoa
ớ ươ ớ ề ụ ự ổ ạ ọ ỏ ớ m i. Ch ộ ng trình d y h c m i đòi h i có s đ i m i v m c tiêu, n i
ươ ả ọ ậ ế ể ả ạ dung, ph ng pháp gi ng d y và ki m tra đánh giá k t qu h c t p. Sau
ị ướ ề ụ ề ổ ạ ọ ộ ữ đây là nh ng đ nh h ớ ng v m c tiêu, n i dung d y h c v đ i m i
ươ ể ả ạ ượ ị ph ng pháp gi ng d y, ki m tra đánh giá đ c quy đ nh trong ch ươ ng
ụ ổ ơ ở ụ trình giáo d c giáo d c ph thông c s :
ụ ụ ằ ọ ổ V ề m c tiêu giáo d c trung h c ph thông c s : ọ ơ ở nh m giúp h c
ả ủ ữ ụ ủ ể ể ấ ố ọ ế sinh c ng c và phát tri n nh ng k t qu c a giáo d c c p ti u h c,
ữ ể ệ ấ ọ ế ườ ổ hoàn thi n h c v n ph thông, có nh ng hi u bi t thông th ề ng v kĩ
ậ ướ ệ ự ệ ọ ướ thu t và h ề ng nghi p, có đi u ki n l a ch n h ể ng phát tri n và phát
ự huy năng l c cá nhân.
ả ả ộ ọ ụ V ề n i dung giáo d c trung h c c s : ọ ơ ở ph i b o đ m cho h c ả
ể ế ề ế ổ ệ ị ữ sinh có nh ng hi u bi ơ ả t ph thông, c b n v ti ng Vi t, toán, l ch s ử
ọ ự ứ ế ề ộ ọ ộ dân t c, ki n th c khác v khoa h c xã h i, khoa h c t ậ nhiên, pháp lu t,
ữ ể ạ ọ ế ầ ể ề ậ ữ tin h c, ngo i ng , có nh ng hi u bi t c n thi ế ố t t i thi u v kĩ thu t và
ướ ệ h ng nghi p.
ươ ọ V ề ph ụ ng pháp giáo d c trung h c c s ồ ơ ở bao g m: các ph ươ ng
ự ự ụ ủ ộ pháp giáo d c phát huy tính tích c c, t ạ ủ ọ giác, ch đ ng, sáng t o c a h c
ớ ặ ủ ừ ố ượ ể ợ ớ ọ ọ sinh; phù h p v i đ c đi m c a t ng l p h c, môn h c, đ i t ọ ng h c
ồ ưỡ ươ ự ọ ả ợ sinh; b i d ọ ng cho h c sinh ph ng pháp t h c, kh năng h p tác; rèn
ứ ự ụ ế ễ ế ệ ậ ộ ả luy n kĩ năng v n d ng ki n th c vào th c ti n; tác đ ng đ n tình c m,
.
ạ ọ ậ ứ ề ệ ọ đem l i ni m vui, h ng thú và trách nhi m h c t p cho h c sinh
ứ ổ ứ ụ ọ V ề hình th c t ch c giáo d c trung h c c s ồ ơ ở bao g m: các hình
ứ ổ ạ ộ ụ ở ứ ạ ọ ọ th c t ch c d y h c và ho t đ ng giáo d c trong phòng h c, trong
ườ ọ ườ ự ả nhà tr ng, ngoài phòng h c, ngoài nhà tr ả ng sao cho b o đ m s cân
ạ ộ ụ ữ ạ ậ ọ ể ớ ố đ i và hài hoà gi a d y h c và ho t đ ng giáo d c theo t p th l p,
ữ ạ ạ ạ ỏ ọ ọ ắ ộ nhóm nh , cá nhân; gi a d y h c n i khoá và ngo i khoá, d y h c b t
ộ ự ự ủ ữ ể ọ ọ bu c và t ch n; gi a phát tri n các năng l c cá nhân c a h c sinh và
ấ ượ ọ ố ượ ụ nâng cao ch t l ng giáo d c cho m i đ i t ọ ng h c sinh.
ụ ế ả V ề đánh giá k t qu giáo d c trung h c c s : ọ ơ ở Đánh giá k t quế ả
ụ ố ớ ạ ộ ụ ở ỗ ớ ọ giáo d c đ i v i các môn h c và ho t đ ng giáo d c ấ m i l p và sau c p
ứ ộ ự ủ ế ụ ệ ệ ằ ị ọ h c là bi n pháp ch y u nh m xác đ nh m c đ th c hi n m c tiêu giáo
ụ ệ ế ả ả ọ ọ ệ ụ d c, có vai trò quan tr ng trong vi c c i thi n k t qu giáo d c h c
ụ ế ả ọ sinh.Đánh giá k t qu giáo d c các môn h c và ho t ạ đông giáo d c ụ ở ỗ m i
ấ ọ ầ ả ớ l p và sau c p h c c n ph i:
ủ ừ ứ ứ ế ẩ ọ ạ Căn c vào chu n ki n th c và kĩ năng c a t ng môn h c và ho t
ụ ở ừ ầ ơ ả ầ ạ ề ế ứ ớ ộ đ ng giáo d c t ng l p; yêu c u c b n c n đ t v ki n th c, kĩ năng,
ủ ấ ộ ủ ạ ọ ỗ thái đ c a h c sinh sau m i giai đo n và c a c p h c; ố ợ ọ ph i h p đánh
ườ ủ ữ ị giá th ng xuyên và đánh giá đ nh kì, gi a đánh giá c a giáo viên và t ự
ủ ọ ủ ữ ườ ủ đánh giá c a h c sinh, gi a đánh giá c a nhà tr ng và đánh giá c a gia
ứ ữ ệ ắ ằ ộ ồ đình, c ng đ ng; k t h p ế ợ gi a hình th c đánh giá b ng tr c nghi m khách
ự ậ ữ ư ủ ứ ể ằ ỗ quan và t lu n nh m phát huy nh ng u đi m c a m i hình th c đánh giá
ụ ệ ằ ằ ợ này; có công c đánh giá thích h p nh m đánh giá toàn di n, công b ng,
ự ự ả ạ ọ ề trung th c, có kh năng phân lo i tích c c, giúp giáo viên và h c sinh đi u
ọ ậ ệ ạ ờ ỉ ị ả ch nh k p th i vi c gi ng d y và h c t p.
ủ ả ệ ố ơ ở ụ ọ ụ ề ả Giáo d c trung h c c s là n n t ng c a c h th ng giáo d c
ố ờ ủ ệ ạ ầ ố ọ ớ qu c dân và là giai đo n đ u c a quá trình h c su t đ i. Hi n nay, v i
ấ ượ ổ ậ ế ế ặ ch t l ứ ng y u kém và cách ti n hành ph c p còn n ng tính hình th c,
ể ấ ả ọ ọ ạ ọ ơ ở ư ả hai c p ti u h c và trung h c c s ch a b o đ m cho m i công dân đ t
ượ ụ ố ộ ể ầ ự đ ộ c m t trình đ giáo d c t i thi u c n thi ế ể ưở t đ h ằ ng s công b ng
ể ả ể ế ấ ề ề ế ề ơ ộ v c h i phát tri n. Đ gi i quy t v n đ này, đã có nhi u ý ki n đ ề
ị ấ ạ ể ể ọ ơ ở ắ ế ọ ngh c u trúc l ộ ổ i đ ti u h c và trung h c c s g n k t thành m t t ng
ấ ắ ố ớ ể ọ ỉ ộ th hoàn ch nh, có tính ch t b t bu c đ i v i m i công dân và không thu
ụ ơ ở ể ự ệ ồ ọ h c phí. Còn sau giáo d c c s , đ th c hi n phân lu ng, thì có th m ể ở
ạ ườ ề ề ạ ọ ọ ra nhi u lo i tr ng trung h c có đào t o ngh , trong đó trung h c ph ổ
ế ở ấ ọ ệ ẩ ậ ọ ị thông t p trung chu n b cho vi c h c ti p ữ c p sau trung h c. Nh ng
ạ ư ế ụ ấ ổ ừ ị ấ ề đ ngh c u trúc l i giáo d c ph thông nh th xu t phát t ầ yêu c u
ộ ủ ộ ướ ụ ể ề ệ ế phát tri n giáo d c trong đi u ki n kinh t xã h i c a m t n c nghèo
ạ ữ ề ệ ế ắ ồ ố ớ ờ l i mu n đi nhanh, đ ng th i cân nh c đ n nh ng đi u ki n m i: s ự
ể ặ ệ ẻ phát tri n tâm sinh lý, đ c bi ệ ủ t là trí tu c a tr em.
ấ ầ ị ủ ậ ả ộ ạ ộ Trong báo cáo chính tr c a Đ i h i Đ ng b qu n Gò V p l n th ứ
ụ ủ ụ ệ ỳ ị XI. Xác đ nh m c tiêu giáo d c c a nhi m k 2011 – 2015 đó là: “ Ti pế
ấ ượ ệ ấ ạ ạ ọ ụ t c nâng cao ch t l ậ ng d y và h c; nâng cao hi u su t đào t o các b c
ữ ự ả ọ ộ ộ ọ h c ngành h c; Xây d ng đ i ngũ cán b qu n lý, giáo viên v ng vàng
ị ạ ự ứ ề ậ ề ứ v nh n th c chính tr , đ o đ c và năng l c chuyên môn”. ụ V giáo d c
ạ ướ ấ ượ ể ề ả ạ đào t o: t o b c chuy n căn b n v nâng cao ch t l ệ ng toàn di n
ữ ạ ề ạ ụ ạ ạ ọ ế ợ giáo d c đào t o, chú tr ng k t h p d y ch , d y ngh , d y làm
ườ ớ ừ ệ ể ấ ạ ợ ọ ng i phù h p v i t ng c p h c. Hoàn thi n quy ho ch phát tri n theo
ướ ệ ố ụ ạ ố h ợ ạ ng đa d ng hóa h th ng các lo i hình giáo d c, cân đ i phù h p
ườ ườ ư ể ồ ổ ữ gi a tr ng công, tr ng t ụ ộ ệ , phát tri n đ ng b h ph thông, giáo d c
ườ ở ớ ụ ề ể ạ th ữ ng xuyên, d y ngh . Phát tri n mô hình giáo d c m v i nh ng
ứ ứ ự ậ ạ ầ ọ ọ ậ hình th c h c t p, th c hành linh ho t, đáp ng nhu c u h c t p
ườ ủ ườ ặ ớ ẩ ạ ắ ộ th ng xuyên c a ng ẩ i dân. Đ y m nh xã h i hóa g n ch t v i chu n
ự ệ ạ ọ ồ ướ hóa, hi n đ i hóa, thu hút m i ngu n nhân l c trong và ngoài n c đ ể
ể ườ ế ế ẩ ạ ọ ớ phát tri n tr ọ ng h c, đ y m nh khuy n h c, khuy n tài đi đôi v i vai
ả ướ ề ạ trò qu n lý, nhà n ụ c v giáo d c đào t o.
ạ ụ ủ ỉ ạ ữ ể ề ả Tóm l i: Nh ng quan đi m ch đ o v giáo d c c a Đ ng, Nhà
ướ ữ ị ướ ệ ể ọ ổ n c là nh ng đ nh h ớ ng quan tr ng cho vi c phát tri n và đ i m i
ụ ở ườ ơ ở ậ ấ ọ ị ướ giáo d c các tr ng trung h c c s qu n Gò v p. Đ nh h ụ ng m c
ụ ạ ườ ể ể tiêu giáo d c là đào t o con ng ữ ệ i phát tri n toàn di n, phát tri n nh ng
ỏ ủ ự ứ ự ể ấ ẩ ế ớ ph m ch t và năng l c đáp ng v i đòi h i c a s phát tri n kinh t và
ộ ị ướ ươ ế ớ ụ ứ xã h i. Đ nh h ng ph ự ắ ng th c giáo d c là g n lý thuy t v i th c
ắ ư ụ ắ ớ ộ ườ ớ ộ hành, g n t duy v i hành đ ng, g n giáo d c nhà tr ng v i xã h i và
ị ướ ươ ả ạ gia đình. Đ nh h ề ng v ph ng pháp gi ng d y là phát huy tính tích
ự ự ạ ủ ọ ỉ ạ ữ ể ự c c, t l c và sáng t o c a h c sinh. Nh ng quan đi m ch đ o này v ề
ụ ữ ệ ả ớ ợ ớ ổ ể giáo d c phù h p v i nh ng quan đi m đ i m i căn b n và toàn di n nói
ạ ộ ủ ệ ạ ả ớ ổ ườ chung và đ i m i ho t đ ng gi ng d y c a giáo vi n các tr ng trung
ố ồ ệ ấ ậ ọ ơ ở h c c s qu n Gò v p, thành ph H Chí minh hi n nay.
ệ ố ự ệ ệ ầ ả ạ ộ 2.2. Yêu c u th c hi n h th ng bi n pháp qu n lí ho t đ ng
ạ ủ ả ườ ọ ơ ở ậ gi ng d y c a giáo viên các tr ấ ng trung h c c s qu n Gò V p,
ố ồ thành ph H Chí Minh
ạ ộ ệ ố ể ư ệ ả ạ ả ủ Đ đ a ra h th ng bi n pháp qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a
ườ ọ ơ ở ấ giáo viên trong các tr ậ ng trung h c c s qu n Gò V p, thành ph H ố ồ
ự ự ệ ệ ầ ầ ệ Chí Minh hi n nay, c n xây d ng các yêu c u trong th c hi n các hi n
ả pháp qu n lí đó là:
ữ ố ấ ả 2.2.1. B o đ m ả tính pháp lý, t o s ạ ự th ng nh t gi a ch th ủ ể
ộ ả ườ ậ qu n lí và đ i ngũ giáo viên các tr ọ ơ ở ng trung h c c s qu n Gò
ố ồ ấ V p, thành ph H Chí Minh
ạ ủ ạ ộ ả ả ườ Qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ổ ng ph thông
ạ ộ ố ồ ơ ở ậ ấ ọ trung h c c s qu n Gò V p, thành ph H chí Minh là ho t đ ng có
ẽ ủ ữ ụ ự ặ ị ả m c đích rõ ràng, d a trên nh ng quy đ nh ch t ch c a các văn b n
ướ ụ ụ ủ ẫ ậ ộ ở h ạ ng d n c a B giáo d c và đào t o, phòng giáo d c qu n, s giáo
ạ ộ ố ồ ủ ờ ồ ụ d c c a thành ph H chí Minh, đ ng th i là ho t đ ng có tính ch ủ
ễ ề ạ ạ ậ ả ả ự ộ đ ng, sáng t o và linh ho t trong th c ti n đi u hành. Vì v y ph i b o
ạ ủ ạ ộ ả ở ả đ m tính pháp lý trong ả qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các
ườ tr ọ ơ ở ng trung h c c s .
ế ị ầ ả ộ ỉ ạ ộ N i dung yêu c u này ch rõ, các quy t đ nh qu n lí ho t đ ng
ả ả ườ ạ ủ qu n lí gi ng d y c a giáo viên các tr ọ ơ ở ng trung h c c s không đ ượ c
ủ ụ ế ể ả ớ ị trái v i quan đi m, nguyên lý giáo d c c a Đ ng, quy ch , quy đ nh,
ướ ủ ẫ ả ấ ả ơ ị h ạ ng d n c a c quan qu n lý c p trên. Các quy đ nh qu n lýí ho t
ạ ủ ệ ả ưở ộ đ ng gi ng d y c a hi u tr ệ ng, các hi u phó và t ổ ưở tr ng chuyên môn
ườ ạ ủ ạ ộ ậ ả ả ộ ủ c a nhà tr ng. Vì v y, n i dung qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo
ả ượ ủ ụ ứ viên ph i đ ẩ c ban hành đúng hình th c và th t c, theo đúng th m
ạ ộ ề ả ả ả ạ ủ quy n và có tính kh thi. Tham gia vào qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a
ườ ơ ở ề ổ ọ ự ượ ứ giáo viên các tr ng trung h c c s có nhi u t ch c, l c l ng. Vì
ủ ể ặ ầ ả ầ ả ườ ậ v y, yêu c u đ t ra cho các ch th qu n lí c n ph i tăng c ố ng ph i
ấ ừ ệ ứ ể ặ ố ổ ẽ ợ h p ch t ch , th ng nh t t vi c nghiên c u, b sung, phát tri n và hoàn
ế ế ệ ả ạ ả ạ ị thi n các văn b n, quy ch , quy đ nh, k ho ch gi ng d y, các khâu, các
ướ ứ ứ ế ả ộ b c trong chu trình qu n lí đ n n i dung, hình th c, cách th c đánh giá
ạ ộ ủ ả ạ ườ ọ ế k t qu ho t đ ng angr d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s ơ ở
ố ồ ấ ậ qu n Gò v p, thành ph H Chí Minh.
ụ ứ ả ắ ặ ệ ạ 2.2.2. Bám sát m c tiêu gi ng d y và g n ch t ch c trách, nhi m
ườ ụ ủ v c a giáo viên các nhà tr ấ ọ ơ ở ậ ng trung h c c s qu n Gò V p
ủ ụ ầ ả ạ ườ ứ M c tiêu yêu c u gi ng d y c a nhà tr ệ ng, ch c trách, nhi m
ụ ộ ụ ủ ứ ị ươ ệ v c a giáo viên quy đ nh nhi m v , n i dung, hình th c, ph ng pháp
ủ ể ạ ộ ủ ả ả ườ ế qu n lý ho t đ ng c a các ch th qu n lí trong nhà tr ng. N u không
ạ ủ ạ ộ ữ ề ấ ả ả bám sát nh ng v n đ đó thì qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên
ườ ọ ươ ướ ụ các tr ơ ở ẽ ng trung h c c s s không có ph ng h ộ ng, m c tiêu, n i
ữ ậ ắ ầ ọ ả dung rõ ràng, th m chí m c ph i nh ng sai l m nghiêm tr ng.
ụ ệ ầ ả ộ ỉ N i dung yêu c u này ch rõ, các bi n pháp ph i bám sát m c tiêu
ụ ủ ọ ườ ụ ụ ụ ả ạ ạ d y h c và giáo d c c a nhà tr ủ ng, ph c v m c tiêu gi ng d y c a
ự ệ ắ ợ ụ ụ ủ ệ ạ ả giáo viên th c hi n th ng l i nhi m v giáo d c và đào t o c a Đ ng.
ơ ở ụ ữ ị ướ ế ị Trên c s nh ng quy đ nh và m c tiêu đ nh h ạ ng, k ho ch đã đ ượ c
ủ ể ủ ả ả ạ ị ạ ộ xác đ nh, các ch th qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các
ườ ọ ơ ở ạ ủ ủ ộ ả tr ng trung h c c s ph i phát huy tính ch đ ng, sáng t o c a mình
ớ ộ ề ả ờ ổ ị ạ trong qu n lí, đi u hành; k p th i, nh y bén trong đ i m i n i dung, hình
ứ ươ ổ ứ ự ễ ậ ả ớ th c, ph ng pháp t ộ ợ ch c qu n lí cho phù h p v i th c ti n v n đ ng
ạ ộ ụ ủ ủ ể ạ ườ phát tri n c a các ho t đ ng giáo d c và đào t o c a nhà tr ng trung
ố ồ ấ ậ ọ ơ ở h c c s qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh.
ượ ủ ể ả ủ ự 2.2.3. Phát huy đ c vai trò c a ch th qu n lí và tính t giác,
ủ ườ ọ ơ ở ậ ự ả t qu n lý c a giáo viên các tr ấ ng trung h c c s qu n Gò V p,
ố ồ thành ph H Chí Minh
ạ ộ ủ ả ạ ả ườ Qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ọ ng trung h c
ố ồ ấ ượ ấ ậ ỉ ơ ở c s qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh ch có ch t l ệ ng, hi u qu ả
ượ ự ố ấ ề ậ ộ ạ khi t o đ ứ c s th ng nh t v nh n th c, ý chí và hành đ ng c a c ủ ả
ủ ể ể ả ả ậ ả ủ ch th qu n lýí và khách th qu n lí. Vì v y, ph i phát huy vai trò c a
ủ ể ự ự ủ ả ả ả ch th qu n lí và tính t giác, t ạ qu n lí c a giáo viên trong gi ng d y
ở ườ nhà tr ng.
ứ ầ ậ ộ ỉ ệ ả N i dung yêu c u này ch rõ, ph i nâng cao nh n th c, trách nhi m
ề ị ả ả ộ ọ ọ ủ c a cán b qu n lí, giáo viên, h c sinh v v trí, vai trò quan tr ng qu n lí
ạ ủ ự ố ấ ề ạ ộ ả ạ ằ ậ ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên, nh m t o nên s th ng nh t v nh n
ủ ể ố ượ ủ ư ứ ự ả ộ th c cũng nh hành đ ng c a ch th và đ i t ệ ng qu n lí trong th c hi n
ủ ể ả ệ ắ ụ ả ố ớ ữ ệ ạ ậ nhi m v gi ng d y. Đ i v i các ch th qu n lí là vi c n m v ng và v n
ứ ệ ả ả ộ ạ ụ d ng sáng t o các hình th c, bi n pháp, b o đ m các n i dung, các khâu
ạ ộ ủ ả ả ạ ủ c a quá trình qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên ph i đ ả ượ ổ c t
ố ớ ọ ứ ầ ụ ứ ầ ọ ch c chu đáo. Đ i v i h c sinh c n giáo d c làm cho h ý th c đ y đ ủ
ụ ề ệ ệ ề ầ ự ệ v nhi m v , đ cao tinh th n trách nhi m, t giác, nhi ấ t tình, ph n
ọ ậ ấ đ u trong h c t p và rèn luy n ệ ở ườ tr ng.
ấ ậ ữ ế ậ ả 2.2.4. T p trung vào nh ng khâu y u, b t c p trong qu n lí
ạ ộ ả ườ ạ ủ ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ọ ơ ở ậ ng trung h c c s qu n
ố ồ ấ Gò V p, thành ph H Chí Minh
ạ ộ ủ ả ạ ả ườ Qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung hoc
ộ ệ ố ế ố ề ấ ậ ậ ồ ộ ơ ở c s qu n Gò V p là m t h th ng, bao g m nhi u b ph n, y u t có
ệ ữ ơ ớ ế ố ữ ậ ố ộ ộ m i quan h h u c v i nhau. M t trong nh ng b ph n, y u t nào đó
ạ ộ ố ẽ ả ưở ệ ự ự ệ ế ế ho t đ ng không t t s nh h ng tr c ti p đ n hi u l c, hi u qu ả
ạ ủ ạ ộ ả ả ườ qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s ọ ơ ở
ườ ọ ơ ở ố ồ ấ các tr ng trung h c c s quân Gò V p, thành ph H chí Minh.
ệ ầ ả ộ ị ỉ N i dung yêu c u này ch rõ, khi xác đ nh các bi n pháp qu n lí
ể ố ả ặ ả ả ấ ả ộ ồ ỉ ộ ph i đ t trong m t ch nh th th ng nh t, ph i đ m b o tính đ ng b ,
ế ự ờ ị ế ự ệ ả ỏ ọ khoa h c, thi t th c và k p th i. Tính thi t th c và hi u qu đòi h i các
ả ượ ệ ế ắ ố ả bi n pháp qu n lí ph i đ c cân nh c tính h t các nhân t ủ ể ch th ,
ườ ơ ở ậ ấ ỹ ề ả ạ ậ ể khách th , môi tr ự ng gi ng d y, c s v t ch t k thu t, các ti m l c,
ả ả ầ ậ ữ ề ả các kh năng, các đi u ki n ế ệ b o đ m, c n t p trung vào nh ng khâu y u,
ạ ủ ộ ặ ế ủ ạ ộ ả ả m t y u c a công tác qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a đ i ngũ giáo viên
ườ ọ ơ ở ệ ả ấ ị các tr ậ ng trung h c c s trên đ a bàn qu n Gò v p. Các bi n pháp qu n lí
ạ ộ ả ườ ả ạ ủ ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ọ ơ ở ng trung h c c s ph i phù
ộ ớ ổ ứ ọ ủ ả ạ ồ ườ ợ h p, đ ng b v i t ch c, qu n lí quá trình d y h c c a Nhà tr ng. Trên
ệ ủ ệ ố ệ ả ả ơ ở ả c s b o đ m tinh h th ng, toàn di n c a các bi n pháp, ph i bi ế ậ t t p
ề ọ ữ ể ấ ộ ọ ả trung đ t phá vào nh ng v n đ tr ng tâm, tr ng đi m, gi ế ứ i quy t d t
ặ ế ủ ạ ủ ạ ộ ế ể ả ả đi m khâu y u, m t y u c a qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên
ườ ọ ơ ở ố ồ ậ các tr ệ ấ ng trung h c c s qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh hi n
nay.
ạ ấ ả ự ự ệ ầ Tóm l ệ t c các yêu c u trong xây d ng và th c hi n các bi n i: t
ạ ủ ạ ộ ả ườ ả pháp qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c ọ ơ
ệ ậ ấ ấ ặ ọ ố ỉ ể ố ở s qu n Gò v p là m t ch nh th th ng nh t, có m i liên h ch t ch ẽ
ư ữ ệ ả ả ớ v i nhau, do đó trong quá trình đ a ra nh ng bi n pháp qu n lí thì ph i
ế ấ ả ư ậ ầ ọ quan tâm chú tr ng đ n t ệ ệ t c các yêu c u này. Có nh v y thì h bi n
ề ả ấ ớ ượ ệ ả ầ pháp qu n lí đ xu t m i phát huy đ c hi u qu , góp ph n nâng cao
ấ ượ ườ ch t l ạ ủ ng đào t o c a nhà tr ng.
ạ ủ ạ ộ ệ ố ệ ả ả 2.3. H th ng bi n pháp qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo
ọ ơ ở ố ồ ậ ấ viên Trung h c c s Qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh
ấ ừ ơ ở ự ự ữ ễ ạ ậ Xu t phát t nh ng c s lý lu n, th c tr ng và th c ti n công tác
ạ ủ ạ ộ ả ả ườ qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s ọ ơ ở
ấ ệ ố ề ệ ấ ậ ả ạ qu n Gò v p đã nêu trên, xin đ xu t h th ng bi n pháp qu n lí ho t
ạ ở ệ ạ ằ ả ả ả ộ đ ng gi ng d y nh m nâng cao hi u qu công tác gi ng d y các
ườ ọ ơ ở ố ồ ậ ấ tr ng trung h c c s qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh.
ứ ố ề ệ ấ ậ 2.3.1. Th ng nh t nh n th c, đ cao trách nhi m cho ch th ủ ể
ạ ủ ạ ộ ả ở ườ ả qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c ọ ơ
ố ồ ấ ở ậ s qu n Gò V p, thành ph H chí Minh
ụ ệ * M c đích, ý nghĩa bi n pháp
ơ ở ể ự ệ ệ ệ ọ Đây là bi n pháp quan tr ng, là c s đ th c hi n các bi n pháp
ạ ủ ạ ộ ả ả ả ườ qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a gi o viên các tr ng trung h c c s ọ ơ ở
ứ ấ ậ ậ ầ ở ị ướ qu n Gò V p. B i vì, nh n th c là khâu đ u tiên, đ nh h ọ ng cho m i
ạ ộ ủ ườ ạ ộ ứ ọ ho t đ ng c a con ng i; làm cho m i ho t đ ng có ý th c, mang tính
ạ ộ ứ ự ế ệ ạ ự t ậ giác, tích c c và sáng t o, n u nh n th c đúng thì ho t đ ng hi u qu ả
ẽ s cao và ng ượ ạ c l i.
ệ ộ * N i dung bi n pháp
ủ ụ ệ ệ ưở M c tiêu c a bi n pháp giúp cho hi u tr ệ ng, các phó hi u
ườ ủ ườ ộ tr ng, t ổ ườ tr ng chuyên môn c a nhà tr ự ng, đ i ngũ giáo viên, các l c
ấ ầ ườ ố ụ ả ượ l ng có liên quan th m nhu n đ ng l ế ủ i giáo d c c a Đ ng, chi n
ồ ự ể ườ ủ ướ ượ l c phát tri n ngu n l c con ng ả i c a Đ ng, Nhà n ắ c, n m đ ượ c
ụ ạ ườ ọ ơ ở ự ượ m c tiêu đào t o tr ng trung h c c s ; giúp cho l c l ụ ng giáo d c,
ủ ề ụ ấ ả ậ ầ ọ ứ ầ qu n lí giáo d c các c p nh n th c đ y đ v ý nghĩa, t m quan tr ng
ủ ệ ạ ả ườ ơ ở ậ ọ ủ c a vi c gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s qu n Gò
ả ấ ạ ộ ẽ ầ ệ V p, trách nhi m qu n lí và t ổ ứ ố ch c t ắ t ho t đ ng này s góp ph n đ c
ụ ủ ụ ự ệ ệ ự l c vào vi c th c hi n thành công m c tiêu giáo d c c a Nhà tr ườ ng
ọ ơ ở trung h c c s .
ầ ậ ữ ủ ệ ấ ộ ề ơ ả N i dung c a bi n pháp c n t p trung vào nh ng v n đ c b n,
ư ệ ầ ủ ủ ế ả ả ị ị nh : Quán tri ỉ t đ y đ các ngh quy t, ch th , văn b n c a Đ ng, Nhà
ướ ề ứ ụ ụ ệ ạ ộ n c, B Giáo d c và Đào t o ban hành v ch c năng, nhi m v , trách
ủ ệ ả ạ nhi m c a giáo viên trong công tác gi ng d y.
ự ệ ệ ề ệ * Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ể ự ệ ố ầ ậ ệ ả Đ th c hi n t ủ ể t bi n pháp này các ch th qu n lí c n t p trung
ầ ơ ả ữ ự ệ th c hi n nh ng yêu c u c b n sau:
ệ ộ ườ ườ ổ ứ M t là, Ban Giám hi u nhà tr ầ ng c n th ng xuyên t ch c quán
ệ ế ủ ụ ắ ạ ả ộ ị tri ủ t sâu s c ngh quy t c a Đ ng, c a B Giáo d c và Đào t o, các ch ỉ
ế ề ụ ạ ị ị ườ th , ngh quy t v công tác giáo d c và đào t o tr ng trung h c c s ọ ơ ở
ườ ố ồ ơ ở ậ ấ ọ nói chung và tr ng trung h c c s qu n Gò v p, thành ph H Chí
Minh nói riêng.
ứ ườ ư Hai là, các Phòng, Ban ch c năng trong nhà tr ng tham m u giúp
ự ệ ệ ế ườ ề ộ vi c tr c ti p cho Ban Giám hi u nhà tr ạ ộ ng v toàn b các ho t đ ng
ạ ủ ộ ạ ộ ụ ạ ả ả giáo d c và đào t o trong đó có qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a đ i ngũ
ề ị ứ ậ ầ ọ ệ ắ giáo viên. C n có nh n th c đúng đ n v v trí, vai trò quan tr ng nhi m
ạ ộ ủ ả ả ộ ệ ạ ụ v qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a đ i ngũ giáo viên; quán tri t giáo
ạ ộ ủ ể ả ộ ọ ầ ụ d c cho cán b , nhân viên hi u rõ t m quan tr ng c a ho t đ ng qu n lí,
ướ ỉ ạ ẫ ổ ộ h ng d n, ch đ o, theo dõi các t chuyên môn và đ i ngũ giáo viên
ụ ượ ự ệ ệ ệ ố th c hi n các nhi m v đ ể ự c giao. Đ th c hi n t ứ t các ch c năng, k ế
ổ ủ ứ ế ể ề ể ả ạ ho ch, t ch c, đi u khi n, ki m tra, đánh giá k t qu , ch trì rút kinh
ạ ủ ạ ộ ệ ả ườ ả nghi m qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ọ ng trung h c
ấ ượ ừ ể ấ ậ ạ ơ ở c s qu n Gò V p, đ không ng ng nâng cao ch t l ọ ng d y và h c
ườ ủ c a nhà tr ng.
ổ ự Ba là, các t ế ộ chuyên môn giáo viên, đ i ngũ giáo viên tr c ti p
ị ế ụ ứ ệ ạ ả ọ ề gi ng d y, trang b ki n th c, truy n th kinh nghi m cho h c sinh.
ệ ắ ọ ọ ộ Thông qua các bài h c, rèn luy n cho h c sinh có thái đ đúng đ n trong
ứ ệ ả ầ ậ ậ ọ ậ h c t p, rèn luy n b n thân. Vì v y, nâng cao nh n th c, tinh th n trách
ữ ủ ệ ả ộ ộ ộ ệ nhi m c a đ i ngũ cán b qu n lí, giáo viên là m t trong nh ng bi n
ấ ượ ể ả ệ ọ pháp qu n lí quan tr ng đ nâng cao ch t l ạ ộ ả ng, hi u qu ho t đ ng
ạ ủ ả ở ườ ổ gi ng d y c a giáo viên nhà tr ng. Cho nên, các t chuyên môn, giáo
ả ườ ệ ỉ ị viên ph i th ng xuyên quán tri ế ủ ị t nghiêm túc ch th , ngh quy t c a
ủ ệ ả ườ ủ ụ ệ ề ệ Đ ng y, Ban Giám hi u nhà tr ng v nhi m v , trách nhi m c a giáo
ụ ự ự ệ ộ ộ trong trong th c thi nhi m v . Xây d ng đ i ngũ cán b , giáo viên trong
ủ ề ố ượ ấ ượ ả ả ộ ộ b môn đ v s l ng, đ m b o ch t l ầ ng, có tinh th n thái đ trách
ố ớ ộ ự ươ ợ ệ nhi m t ổ t, tích c c tìm tòi đ i m i n i dung, ph ớ ng pháp phù h p v i
ạ ố ượ ạ ộ ự ả ạ ạ ẩ ừ t ng lo i đ i t ng gi ng d y. Đ y m nh các ho t đ ng th c hành sau
ư ả ườ ọ ố ế ạ ộ ể ủ ư bài gi ng đ a ng ứ ạ i h c vào ho t đ ng s ph m đ c ng c ki n th c,
ư ể ệ ạ ẩ ỹ tích lũy kinh nghi m, phát tri n k năng s ph m và các ph m ch t s ấ ư
ủ ạ ườ ệ ầ ả ớ ổ ph m c a ng i giáo viên theo yêu c u đ i m i căn b n, toàn di n giáo
ấ ả ủ ệ ả ậ ứ ụ d c. T t c giáo viên ph i nh n th c đúng vai trò, trách nhi m c a mình
ị ườ ệ ớ ứ ế ả trong gi ng d y. ạ Cùng v i vi c trang b th ọ ng xuyên ki n th c cho h c
ệ ệ ả ướ ệ ẫ sinh mà còn ph i có trách nhi m trong vi c h ồ ng d n, rèn luy n, b i
ằ ộ ọ ọ ỹ ưỡ d ng k năng , thái đ cho h c sinh nh m giúp cho h c sinh hoàn thành t ố t
ệ ụ ủ nhi m v c a mình.
ố ứ ơ ổ ườ B n là, các c quan ch c năng, t chuyên môn, th ng xuyên lãnh
ỉ ạ ứ ụ ệ ậ ạ đ o, ch đ o giáo d c nâng cao nh n th c, trách nhi m thông qua các
ạ ộ ư ệ ổ ộ ụ ồ ệ ả ho t đ ng, nh : Quán tri t nhi m v , l ng ghép các bu i h i th o, sinh
ạ ộ ề ạ ướ ho t chuyên môn, các ho t đ ng tuyên truy n h ệ ng vào vi c tôn vinh
ề ạ ụ ư ứ ể ệ ậ ạ ọ ộ ngh d y h c, h i thi nghi p v s ph m...đ nâng cao nh n th c, trách
ự ượ ệ ụ ả nhi m cho các l c l ụ ng làm công tác giáo d c, qu n lí giáo d c v v ề ị
ạ ộ ấ ượ ủ ả ạ ầ trí, vai trò c a ho t đ ng gi ng d y, góp ph n nâng cao ch t l ng đào
ườ ố ồ ơ ở ậ ấ ọ ủ ạ t o c a các tr ng trung h c c s qu n Gò V p, thành ph H Chí
ệ Minh hi n nay.
ạ ộ ụ ộ ế ạ ả 2.3.2. K ho ch hóa ho t đ ng qu n lí m c tiêu, n i dung,
ươ ươ ạ ủ ứ ả ch ng trình, ph ng pháp và hình th c gi ng d y c a giáo viên
ụ ệ * M c đích, ý nghĩa bi n pháp
ủ ế ả ạ ạ ả ạ ộ K ho ch hoá qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các
ườ ọ ơ ở ừ ơ ả ứ ả tr ụ ng trung h c c s v a là ch c năng c b n trong qu n lí giáo d c,
ạ ủ ộ ạ ộ ủ ạ ệ ả ả ộ ừ v a là m t bi n pháp ch đ o qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a đ i ngũ
ườ ọ ơ ở ấ ậ giáo viên các tr ng trung h c c s qu n Gò V p.
ệ ộ * N i dung bi n pháp
ụ ủ ệ ệ ể ộ ị ụ N i dung c a bi n pháp đ xác đ nh rõ m c đích, nhi m v ,
ươ ỉ ạ ả ả ạ ổ ệ ố ứ ph ng pháp qu n lí và ch đ o so n th o, t ự ch c th c hi n t ụ t m c
ộ ươ ươ ứ ả tiêu, n i dung, ch ng trình, ph ạ ng pháp và hình th c qu n lí ho t
ạ ủ ế ả ạ ủ ể ả ộ đ ng gi ng d y c a giáo viên. Thông qua k ho ch hóa ch th qu n lí
ạ ộ ế ổ ứ ề ể ạ ỉ ti n hành các ho t đ ng t ỉ ạ ch c, lãnh đ o, ch huy, đi u khi n, ch đ o
ồ ự ả ự ệ ệ ả ộ ạ trong vi c huy đ ng, phát huy các ngu n l c b o đ m th c hi n các ho t
ạ ớ ằ ả ơ ở ụ ả ộ đ ng qu n lí nh m đ t t i m c tiêu qu n lí. Đây còn là c s pháp lý đ ể
ấ ượ ể ạ ủ ạ ộ ả ả ki m tra, đánh giá ch t l ng qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên
ườ ả ượ ệ ả ế trong nhà tr ạ ộ ng hi n nay. Ho t đ ng qu n lí ph i đ ạ c k ho ch hoá
ế ị ủ ầ ả ộ ọ m t cách đ y đ , chính xác, khoa h c thông qua các quy t đ nh qu n lí
ệ ưở ệ ườ ủ c a hi u tr ng, các phó hi u tr ng, t ổ ưở tr ng chuyên môn. Qua đó, d ự
ạ ộ ụ ệ ớ ị ộ báo các ho t đ ng v i m c đích, n i dung, bi n pháp rõ ràng, xác đ nh
ướ ụ ể ả ạ ộ ệ ả ẩ ả các b c đi c th b o đ m thúc đ y ho t đ ng qu n lí toàn di n giáo
ườ ọ ơ ở ấ ậ viên các tr ng trung h c c s qu n Gò V p.
ự ệ ệ ề ệ * Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ầ ậ ụ ự ệ ộ ế ạ N i dung bi n pháp c n t p trung vào xây d ng m c tiêu, k ho ch,
ế ạ ạ ủ ỉ ạ ự ệ ả ả ổ ứ t ch c, ch đ o th c hi n, qu n lí k ho ch gi ng d y c a giáo viên toàn
ừ ề ế ế ạ ả ợ ạ khoá, k ho ch t ng đ t...Các k ho ch trên đây đ u ph i mang tính khoa
ế ự ả ự ế ướ ọ h c, thi t th c, kh thi. Xây d ng k ho ch ạ là b c mang tính ch t k ấ ỹ
ủ ể ả ế ạ ứ ự ễ ệ ậ thu t, giúp cho ch th qu n lí d dàng th c hi n ch c năng k ho ch hóa
ậ ợ ườ ự ạ ả ộ ủ c a mình m t cách thu n l i. Thông th ế ng xây d ng k ho ch qu n lí
ạ ộ ả ườ ọ ơ ở ượ ạ ủ ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s đ ế c ti n
ữ ướ ơ ả ư hành theo nh ng b c c b n nh sau:
ứ ướ ế ủ ấ ẫ ỉ ị ướ B c 1, căn c vào các h ị ng d n, ch th , ngh quy t c a c p trên
ự ụ ụ ệ ầ ạ ườ ề v nhi m v giáo d c và đào t o, yêu c u xây d ng nhà tr ng và phát
ể ườ ữ ế ọ ủ tri n c a nhà tr ữ ng trong năm h c đó và nh ng năm ti p theo, nh ng
ạ ủ ể ệ ườ ụ ộ n i dung th hi n trong m c tiêu đào t o c a nhà tr ng.
ự ạ ệ ề ề ướ B c 2, phân tích, đánh giá th c tr ng ồ ự đi u ki n v các ngu n l c
ườ ố ượ ủ ể ặ ọ ủ c a nhà tr ng, đ c đi m c a các đ i t ng h c sinh trong nhà tr ườ ng
ứ ể ế ị ả ộ ị ả ệ làm căn c đ xác đ nh n i dung, bi n pháp qu n lí. Các quy t đ nh qu n
ạ ủ ạ ộ ả ườ ọ ơ ở ầ lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s c n đi
ế ố ữ ậ ị ủ ộ ừ ệ t vi c nh n đ nh nh ng y u t tác đ ng khách quan, ch quan; rút ra
ậ ợ ữ ố ớ ạ ộ ự ệ ệ ả nh ng thu n l i, khó khăn đ i v i vi c th c hi n các ho t đ ng qu n lí.
ế ượ ế ế ạ ạ ạ ế ả Trong các k ho ch dài h n, k ho ch chi n l ố c còn ph i tính đ n b i
ế ớ ướ ủ ự ụ ế ệ ấ ả c nh th gi i, trong n c, nhi m v xây d ng và chi n đ u c a nhà
ườ ơ ở ậ ề ộ ấ ượ ự ạ ỹ tr ng, th c tr ng v đ i ngũ, c s v t ch t ậ ấ k thu t, ch t l ng đào
ể ủ ự ế ườ ươ ừ ạ t o và các d báo xu th phát tri n c a nhà tr ng trong t ng lai. T đó,
ậ ợ ố ớ ụ ệ ệ ệ ữ rút ra nh ng thu n l ể ự i, khó khăn đ i v i vi c th c hi n nhi m v phát tri n
ụ ổ ứ ả ả ạ giáo d c và đào t o nói chung và t ạ ủ ạ ộ ch c, qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a
ườ ọ ơ ở ậ ấ giáo viên các tr ng trung h c c s qu n Gò V p nói riêng.
ướ ồ ự ầ ị ế ự ệ B c 3, x ác đ nh các ngu n l c c n thi ệ ế ạ t cho vi c th c hi n k ho ch
ạ ủ ạ ộ ủ ả ả ườ ầ qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên c a Nhà tr ng. Trong đó, c n xác
ơ ở ậ ấ ồ ươ ệ ỹ ự ị đ nh rõ ngu n nhân l c, c s v t ch t, ph ậ ng ti n k thu t, tài chính ngân
ạ ả ế ạ ụ ệ ả ả ả sách giáo d c và đào t o đ m b o cho k ho ch mang tính kh thi, hi u qu .
ướ ơ ồ ủ ự ế ạ B c 4, hình thành k ho ch, xây d ng s đ khung c a k ế
ụ ể ấ ừ ạ ấ ả ỳ ạ ế ho chạ . Tu theo tính ch t t ng lo i k ho ch và c p qu n lí c th mà
ế ế ụ ạ ự ự ế ệ ạ ọ thi ụ ệ t k , xây d ng k ho ch th c hi n nhi m v d y h c và giáo d c.
ế ạ ầ ả ị ượ ụ ủ ụ ườ K ho ch c n ph i xác đ nh rõ đ c m c tiêu giáo d c c a nhà tr ng,
ứ ự ờ ừ ạ ọ ọ ỳ ị ừ t ng giai đo n, t ng năm h c, h c k ; xác đ nh th t ế th i gian ti n
ơ ở ậ ạ ộ ự ả ộ ồ hành, n i dung ho t đ ng qu n lí, ngu n nhân l c, c s v t ch t k ấ ỹ
ậ ự ượ ế ườ ụ ệ ồ thu t, l c l ng ti n hành, ng ố ị i ph trách. Quy đ nh hi p đ ng, ph i
ự ượ ữ ế ộ ệ ể ợ h p gi a các l c l ế ng; vi c ki m tra, đánh giá và ch đ báo cáo k t
ả ự ạ ộ ề ể ệ ệ ỉ ữ qu th c hi n các ho t đ ng; nh ng bi n pháp đi u ch nh, tri n khai
ế ụ ệ ệ ệ ế ổ ị ế ti p t c công vi c; quy đ nh vi c rút kinh nghi m, t ng k t, đánh giá k t
ạ ộ ệ ả ả ả ộ ị ạ qu . Trong các n i dung đó, vi c xác đ nh qu n lí ho t đ ng gi ng d y
ườ ơ ở ụ ể ọ ổ ủ c a giáo viên các tr ng trung h c c s là m c tiêu t ng th , xuyên
su t.ố
ầ ạ ệ ố ế ạ ấ ế Yêu c u k ho ch: ủ H th ng k ho ch c a các c p trong nhà
ườ ổ ấ ề ụ ể ố ộ ỉ tr ng, t chuyên môn là m t ch nh th th ng nh t v m c tiêu t ừ ổ t
ứ ế ấ ướ ế ạ ụ ấ ả ạ ch c đ n cá nhân, k ho ch c p d ế i ph i ph c tùng k ho ch c p trên;
ả ệ ủ ụ ụ ế ắ ạ ph i quán tri ậ t sâu s c m c tiêu giáo d c và k ho ch c a trên, v n
ọ ủ ấ ộ ướ ẫ ỉ ấ ụ d ng m t cách khoa h c c a c p mình, h ỉ ng d n t m cho c p d ướ i.
ố ượ ụ ể ệ ố ế ả ạ ọ Các đ i t ọ ng c th ph i có h th ng k ho ch khoá h c, năm h c,
ụ ừ ầ ọ ộ ỳ ị ả ọ h c k và t ng môn h c. Xác đ nh rõ m c tiêu, yêu c u, n i dung qu n
ả ườ ế ạ ả ấ ả ố lí; các k ho ch ph i t ng minh, có tính kh thi, ph i th ng nh t, phù
ả ượ ạ ọ ớ ổ ế ẩ ợ h p v i quá trình d y h c, ph i đ ự c phê chu n và ph bi n cho l c
ự ượ ư ạ ả ạ ọ ượ l ư ng s ph m và h c viên s ph m. Ph i xác rõ l c l ng tham gia,
ả ị ừ ế ệ ế ạ ị ạ ộ bi n pháp ti n hành trong t ng ho t đ ng; k ho ch ph i đ nh tính, đ nh
ượ ấ ượ ề ự ế ệ ả ạ ượ l ng đ c v ch t l ể ng. Quá trình th c hi n k ho ch ph i có ki m
ề ổ ờ ị ỉ tra, giám sát, đi u ch nh b sung k p th i.
ủ ể ự ệ ệ ộ Đ tể h c hi n n i dung bi n pháp này các ch th và đ i t ố ượ ng
ố ộ ố ấ ề ơ ả ả qu n lý ầ c n làm t t m t s v n đ c b n sau:
ệ ộ ườ ệ M t là, Ban Giám hi u nhà tr ứ ng, nghiên c u, quán tri ắ t sâu s c
ế ủ ấ ủ ị ị ỉ ườ ụ ề ch th , ngh quy t c a c p trên và c a nhà tr ng v giáo d c và đào
ổ ứ ổ ự ể t o. ạ T ch c tri n khai cho các t ế ạ chuyên môn, giáo viên, xây d ng k ho ch
ộ ở ấ ự ượ ệ ợ hành đ ng c p mình cho phù h p. Ki n toàn l c l ỉ ạ ả ả ng, ch đ o b o đ m
ạ ộ ệ ề ả ạ ườ các đi u ki n cho ho t đ ng gi ng d y. Th ng xuyên bám sát tình hình, ban
ự ề ệ ể ẩ ả ế ị hành và tri n khai th c hi n các quy t đ nh qu n lí theo th m quy n. Tăng
ề ể ệ ổ ỉ ươ ườ c ng công tác ki m tra, rút kinh nghi m và đi u ch nh, b sung ch ng trình,
ả ườ ọ ơ ở ấ ạ ủ ế ạ k ho ch gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s quân Gò V p.
ổ ệ Hai là, các t chuyên môn, giáo viên ầ ổ ứ c n t ch c quán tri t sâu s c k ắ ế
ạ ộ ộ ộ ủ ả ạ ậ ả ạ ho ch qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên là m t b ph n quan
ủ ế ạ ủ ạ ọ ườ ự ộ ọ tr ng c a k ho ch đào t o c a nhà tr ả ng, l a ch n n i dung mình đ m
ố ượ ệ ấ ượ ộ nhi m, phân tích đánh giá s l ng, ch t l ố ả ng đ i ngũ gi ng viên, ph i
ấ ượ ắ ắ ớ ớ ố ượ ọ ả ợ h p v i các l p qu n lí n m ch c ch t l ng đ i t ế ng h c sinh. Ti n
ỉ ạ ự ế ạ ọ ướ ạ hành xây d ng k ho ch d y h c, phân công, ch đ o, h ẫ ng d n các t ổ
ố ượ ừ ự ế ạ ọ chuyên môn xây d ng k ho ch theo các môn h c cho t ng đ i t ng, xác
ứ ụ ầ ộ ươ ươ ị đ nh rõ m c tiêu, yêu c u, n i dung, hình th c, ph ng pháp, ph ệ ng ti n,
ụ ể ạ ộ ố ượ ừ ệ ả ờ th i gian và bi n pháp qu n lí ho t đ ng c th cho t ng đ i t ọ ng h c
ườ ủ sinh c a nhà tr ng.
ạ ủ ộ ủ ể ạ ộ ả ầ ả Các ch th qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a đ i ngũ giáo viên c n
ủ ộ ự ế ạ ẩ ộ ở ch đ ng xây d ng k ho ch chu n hoá đ i ngũ giáo viên các tr ườ ng
ọ ơ ở ậ ị ổ ứ ế ộ trung h c c s trên đ a bàn qu n theo t ch c biên ch là m t yêu c u c ầ ơ
ề ấ ượ ả ả ằ ẩ ạ ộ ả b n nh m b o đ m đ i ngũ giáo viên đ t chu n v ch t l ng, s l ố ượ ng
ẩ ủ ơ ấ ụ ẩ ộ ộ ạ và c c u; chu n hoá đ i ngũ theo tiêu chu n c a B Giáo d c và Đào t o,
ố ồ ụ ụ ở ờ ồ ủ c a phòng giáo d c, s giáo d c thành ph H chí Minh; đ ng th i tránh
ặ ư ừ ộ ự ụ ẫ ạ ượ đ ệ c tình tr ng h ng h t ho c d th a đ i ngũ giáo viên viên. Th c hi n
ế ạ ộ ở ườ ố t t công tác k ho ch hoá đ i ngũ giáo viên các tr ọ ơ ở ng trung h c c s là
ố ế ị ế ệ ả ẩ ọ ộ nhân t quan tr ng quy t đ nh đ n hi u qu công tác chu n hoá đ i ngũ
ự ư ầ ườ ữ ệ giáo viên cũng nh góp ph n xây d ng nhà tr ạ ng v ng m nh toàn di n.
ế ạ ự ẩ ộ ườ Xây d ng k ho ch chu n hoá đ i ngũ giáo viên các tr ọ ng trung h c
ế ộ ủ ộ ể ề ấ ổ ơ ở c s quân Gò V p là cái nhìn t ng th v tình hình bi n đ ng c a đ i ngũ
ươ ế ị ề ỉ giáo viên trong t ữ ng lai và có đi u ch nh nh ng quy t đ nh v ch t l ề ấ ượ ng,
ơ ấ ủ ụ ộ ộ ớ ợ ị ố ượ s l ng và c c u đ i ngũ cho phù h p v i quy đ nh c a B Giáo d c và
ạ ườ ọ ơ ở ệ ự ể ủ Đào t o và th c ti n c a các nhà tr ng trung h c c s hi n nay.
ườ ộ ế 2.3.3. Th ẩ ng xuyên ti n hành chu n hóa đ i ngũ giáo viên
ụ ệ * M c đích, ý nghĩa bi n pháp
ấ ượ ệ ộ Đây là bi n pháp đ t phá trong nâng cao ch t l ụ ng giáo d c và đào
ườ ọ ơ ở ậ ấ ị ạ ở t o các tr ng trung h c c s trên đ a bàn qu n Gò v p, thành ph H ố ồ
ế ả ệ ề ẩ ộ ả Chí Minh. Chu n hóa đ i ngũ giáo viên là đi u ki n tiên quy t b o đ m
ấ ượ ọ ở ườ ế ị ấ ượ ch t l ạ ng d y h c nhà tr ng, giáo viên quy t đ nh ch t l ng giáo
ạ ụ d c và đào t o.
ệ ộ * N i dung bi n pháp
ườ ẩ ườ Th ộ ng xuyên chu n hoá đ i ngũ giáo viên các tr ng trung h c c s ọ ơ ở
ể ệ ầ ế ượ ủ ấ ậ ả qu n Gò V p chính là th hi n t m nhìn chi n l ộ c c a nhà qu n lý, n i
ề ấ ượ ẩ ẩ ồ ộ ố ượ dung chu n hóa bào g m; chu n hoá đ i ngũ v ch t l ng, s l ng và c ơ
ạ ủ ụ ứ ệ ầ ườ ụ ấ c u đáp ng yêu c u nhi m v giáo d c và đào t o c a các tr ọ ng trung h c
ố ồ ậ ị ấ ơ ở c s trên đ a bàn qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh.
ệ ề ệ ệ ự * Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ổ ứ ự ệ ẩ ộ ườ T ch c và th c hi n chu n hoá đ i ngũ giáo viên các tr ng trung
ậ ấ ả ả ầ ố ồ ọ ơ ở h c c s qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh c n b o đ m các yêu
ầ c u sau:
ứ ụ ụ ệ ầ ộ ơ ứ M t là, các c quan ch c năng căn c vào yêu c u nhi m v giáo d c và
ườ ạ ể ố ượ ừ ị ạ ủ đào t o c a nhà tr ng trong t ng giai đo n đ xác đ nh s l ơ ấ ộ ng, c c u đ i
ự ổ ị ợ ạ ế ừ ể ụ ngũ giáo viên cho phù h p, t o nên s n đ nh, k th a và phát tri n liên t c
ộ ộ ườ ọ ơ ở ậ ị ủ c a toàn b đ i ngũ giáo các tr ng trung h c c s trên đ a bàn qu n gò
ế ạ ậ ấ ả ầ ầ ẩ ộ V p. Quá trình l p k ho ch chu n hoá đ i ngũ c n ph i có t m nhìn c ả
ướ ắ ạ ỉ ả ụ ướ ế ệ tr c m t và lâu dài, tránh tình tr ng ch chú ý gi i quy t nhi m v tr ặ c m t
ế ạ ế ượ ế ẩ ộ mà không tính đ n các k ho ch chi n l ẫ c chu n hoá đ i ngũ giáo viên d n
ụ ơ ấ ộ ẫ ạ ế đ n tình tr ng h ng h t c c u đ i ngũ.
ế ạ ẩ ộ ườ Hai là, k ho ch chu n hoá đ i ngũ giáo viên các tr ng trung h c c ọ ơ
ả ậ ấ ượ ấ ẩ ộ ở ậ s qu n Gò V p ph i t p trung vào chu n hoá ch t l ng đ i ngũ. Căn c ứ
ấ ượ ự ề ạ ẩ ấ ượ ộ vào th c tr ng và tiêu chu n v ch t l ng ch t l ng đ i ngũ theo quy
ụ ụ ủ ụ ậ ạ ộ ở ị đ nh c a Lu t Giáo d c, B Giáo d c và Đào t o, Phòng giáo d c, S giáo
ậ ế ạ ố ồ ồ ưỡ ạ ằ ụ d c thành ph H Chí Minh, l p k ho ch đào t o, b i d ẩ ng nh m chu n
ộ ở ườ ọ ơ ở ậ ấ hóa đ i ngũ giáo viên các tr ng trung h c c s qu n Gò V p, thành ph ố
ồ H Chí Minh.
ườ ị ố Ba là, các tr ng trung h c c s c n ọ ơ ở ầ xác đ nh t ồ t các ngu n và quá
ế ể ể ế ạ ạ ạ ọ ồ ể trình phát tri n đ có k ho ch tuy n ch n và k ho ch đào t o, b i
ưỡ ư ả ộ ơ d ỷ ứ ng đ i ngũ giáo viên. C quan ch c năng tham m u cho Đ ng u ,
ệ ườ ố ợ ầ ồ ớ ị Ban Giám hi u các tr ng c n xác đ nh ngu n, ph i h p cùng v i các t ổ
ồ ưỡ ế ạ ự ợ ọ chuyên môn có k ho ch b i d ồ ng, l a ch n ngu n phù h p và chính
ứ ơ ổ ệ xác. C quan ch c năng, các t ủ ộ chuyên môn ch đ ng trong vi c quy
ệ ả ề ố ượ ạ ả ộ ấ ượ ho ch đ i ngũ giáo viên ph i toàn di n c v s l ng, ch t l ng và c ơ
ướ ủ ế ẩ ộ ườ ộ ấ c u đ i ngũ; h ng đ n chu n hoá đ i ngũ giáo viên c a nhà tr ng c ả
ướ ự ế ư ắ ượ ươ tr c m t cũng nh lâu dài, d ki n đ ề c nhi u ph ờ ể ị ng án đ k p th i
ề ổ ỉ đi u ch nh, b sung.
ự ệ ế ạ ẩ ườ B n làố , vi c xây d ng k ho ch chu n hoá c a ủ các tr ọ ng trung h c
ạ ế ự ấ ậ ả ạ ơ ở c s qu n Gò V p ph i có xây d ng các lo i k ho ch khác nhau; có k ế
ế ế ế ạ ạ ắ ạ ạ ạ ạ ạ ế ho ch ng n h n, k ho ch trung h n, k ho ch dài h n (k ho ch chi n
ẽ ữ ế ớ ế ế ợ ặ ạ ắ ạ ượ l ạ c) và k t h p ch t ch gi a k ho ch ng n h n v i k ho ch trung
ạ ạ h n và dài h n.
ự ế ạ ẩ ộ Năm là, xây d ng k ho ch chu n hoá đ i ngũ giáo viên các tr ườ ng
ọ ơ ở ả ơ ở ệ trung h c c s ph i trên c s đánh giá khách quan, toàn di n và chính xác
ể ủ ộ ự ế ạ ộ ề ự v th c tr ng đ i ngũ, có d báo chính xác xu th phát tri n c a đ i ngũ
ươ ầ ạ ừ ể ọ trong t ộ ng lai; c n t o ra m t chu trình khép kín t khâu tuy n ch n, đào
ồ ưỡ ế ố ử ụ ạ ạ t o, b i d ẩ ộ ng đ n b trí s d ng làm cho đ i ngũ giáo viên luôn đ t chu n
ố ượ ơ ấ ạ ẩ ọ ộ ề ấ ượ v ch t l ng, s l ng và c c u; chú tr ng quy ho ch chu n hoá đ i ngũ
ổ ẩ ề ả ọ ộ ủ cán b ch trì, t ộ ọ ấ chuyên môn ph i coi tr ng tiêu chu n v trình đ h c v n,
ứ ắ ọ ị ơ ấ ộ ổ ọ h c hàm, h c v , c c u đ tu i, đáp ng đ ượ ả ướ c c tr c m t và lâu dài.
ự ệ ế ạ ạ ộ Sáu là, vi c xây d ng k ho ch quy ho ch đ i ngũ giáo viên đ ượ c
ự ạ ơ ở ế ả ặ ộ ti n hành trên c s kh o sát, đánh giá th c tr ng đ i ngũ trên các m t: S ố
ấ ượ ử ụ ơ ấ ứ ẩ ố ị ượ l ng, ch t l ộ ng, c c u, b trí s d ng, tiêu chu n đ nh m c lao đ ng
ủ ủ ạ ạ ườ ể ư s ph m; phân tích quy mô đào t o c a c a các tr ng đ tính toán s ố
ư ạ ố ọ ứ ộ ượ l ố ớ ị ng giáo viên, s h c sinh/giáo viên; đ nh m c lao đ ng s ph m đ i v i
ỗ ơ ấ ộ ổ ộ ủ ộ m i giáo viên. ể ơ ấ Đánh giá c c u đ tu i và c c u trình đ c a đ i ngũ đ có
ề ố ượ ợ ấ ượ ả ả ạ ạ công tác quy ho ch h p lý v s l ng và ch t l ẩ ng b o đ m đ t chu n
ề ộ ổ ơ ấ ộ ệ ạ ươ ề ơ ấ v c c u v đ tu i, c c u trình đ hi n t i và t ng lai, có các th h ế ệ
ế ợ ế ế ẻ ớ ả ả giáo viên k ti p nhau; k t h p hài hoà giáo viên tr v i gi ng viên gi ng
ả ả ự ệ ạ ể ạ d y lâu năm, có kinh nghi m, b o đ m có tính quy ho ch và có s phát tri n
ề ữ b n v ng.
ự ệ ả ẩ ộ ở B y là, quá trình th c hi n công tác chu n hoá đ i ngũ giáo viên các
ườ ọ ơ ở ậ ấ ầ ườ tr ng trung h c c s qu n Gò V p, c n th ng xuyên quán tri ệ ắ t n m
ị ủ ủ ụ ế ả ộ ị ỉ ị ạ ữ v ng ngh quy t, các ch th c a Đ ng, quy đ nh c a B giáo d c và đào t o,
ế ủ ự ề ậ ị ỉ ị ể ố ủ các ch th , Ngh quy t c a thành ph , c a qu n v xây d ng và phát tri n
ờ ỳ ớ ặ ệ ấ ề ề ẩ ộ đ i ngũ giáo viên trong th i k m i, đ c bi ộ t các v n đ v chu n hoá đ i
ử ổ ự ể ế ể ổ ngũ giáo viên đ có d báo chính xác xu th phát tri n, b sung s a đ i quy
ạ ẩ ợ ượ ướ ả ả ho ch cho phù h p. B o đ m quá trình chu n hoá đ c đúng h ả ng và b o
ắ ủ ộ ể ữ ự ả đ m s phát tri n v ng ch c c a đ i ngũ giáo viên.
ự ộ ườ ạ Tám là, xây d ng quy ho ch đ i ngũ giáo viên các tr ng trung h c c ọ ơ
ả ả ả ự ấ ấ ở ậ s qu n Gò V p ph i b o đ m tính khách quan, trung th c, công tâm, xu t
ừ ả ắ ụ ể ệ ầ ạ ạ ộ phát t ề yêu c u nhi m v đ quy ho ch; quy ho ch đ i ngũ ph i g n li n
ồ ưỡ ộ ố ớ ử ụ ạ ớ v i đào t o, b i d ng, s d ng, chính sách đãi ng đ i v i giáo viên. Các
ủ ể ả ể ả ộ ch th qu n lý đ i ngũ ph i có cách nhìn, quan đi m đánh giá khách quan,
ố ớ ộ ệ ấ ọ ừ khoa h c và toàn di n đ i v i đ i ngũ giáo viên, xu t phát t ầ yêu c u
ạ ủ ụ ụ ệ ườ ự ệ nhi m v giáo d c và đào t o c a nhà tr ắ ậ ng; th c hi n nguyên t c t p
ủ ạ ộ ộ trung dân ch trong công tác cán b và trong công tác quy ho ch đ i ngũ.
ả ượ ế ạ ẩ ị Quá trình ti n hành quy ho ch ph i đ ậ c chu n b chu đáo, công phu, th n
ỹ ưỡ ầ ả ọ ể ể ọ ị ự tr ng, c n có s kh o sát k l ộ ng đ tuy n ch n đ i ngũ, xác đ nh các
ế ự ự ả ả ướ b ầ c đi c n thi ạ ự ồ ủ t, b o đ m th c s dân ch và công khai t o s đ ng
ấ ỷ ấ ậ ộ thu n và nh t trí cao trong c p u và đ i ngũ giáo viên.
ườ ạ ộ ể 2.3.4. Tăng c ng ho t đ ng ki m tra, đánh giá ch t l ấ ượ ng
ạ ủ ạ ộ ả ả qu n lí ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên
ụ ệ * M c đích, ý nghĩa bi n pháp
ả ấ ượ ế ể ả Ki m tra, đánh giá k t qu ch t l ạ ộ ng qu n lý ho t đ ng giáo viên
ườ ọ ơ ở ậ ấ ọ ộ các tr ng trung h c c s qu n Gò V p m t khâu quan tr ng trong toàn b ộ
ệ ả ộ ộ ọ quá trình qu n lý đ i ngũ giáo viên, là m t bi n pháp quan tr ng ể ả đ qu n lý
ủ ộ ạ ộ ạ ả ố t t ho t đ ng gi ng d y chuyên môn c a đ i ngũ giáo viên.
ệ ộ * N i dung bi n pháp
ấ ượ ụ ể ạ ộ ạ M c đích ki m tra, đánh giá ch t l ả ng ho t đ ng gi ng d y chuyên
ủ ộ ắ ượ ệ ệ ươ môn c a đ i ngũ giáo viên là n m đ ự c vi c th c hi n ch ng trình, k ế
ấ ượ ạ ả ạ ạ ộ ạ ả ả ho ch gi ng d y và ch t l ng công tác qu n lý ho t đ ng gi ng d y. Đ ể
ế ị ự ệ ề ệ ạ ờ ỉ ả ị k p th i đo đ c và th c hi n đi u ch nh các sai l ch trong các quy t đ nh qu n
ệ ố ụ ể ự ề ể ả lý đ th c hi n t t m c tiêu qu n lý đã đ ra. Ki m tra, đánh giá ch t l ấ ượ ng
ạ ộ ụ ạ ả ằ ườ ho t đ ng gi ng d y chuyên môn còn nh m m c tiêu tăng c ng tính ch ủ
ủ ể ả ệ ệ ầ ạ ả ủ ộ đ ng, sáng t o, tinh th n trách nhi m c a các ch th qu n lý trong vi c qu n
ạ ộ ả ườ ọ ơ ở ạ ủ ộ lý ho t đ ng gi ng d y c a đ i ngũ giáo viên các tr ng trung h c c s trên
ả ể ạ ộ ử ụ ế ậ ấ ả ị đ a bàn qu n Gò V p. S d ng k t qu ki m tra, đánh giá ho t đ ng gi ng
ủ ề ộ ỉ ươ ạ d y chuyên môn c a giáo, đi u ch nh n i dung, ph ng pháp ạ ứ , hình th c ho t
ả ạ ủ ộ đ ng gi ng d y c a giáo viên.
ấ ượ ể ạ ộ ạ ả Ki m tra, đánh giá ch t l ng ho t đ ng gi ng d y chuyên môn
ộ ườ ơ ở ậ ọ ị ủ c a đ i ngũ giáo viên các tr ng trung h c c s trên đ a bàn qu n Gò
ả ượ ế ả ả ấ v p, b o đ m k t qu đ ệ c đánh giá chính xác, khách quan, toàn di n
ư ể ọ ọ ộ ế ừ nh ng có tr ng tâm, tr ng đi m. T đó, giúp cho đ i ngũ giáo viên bi n
ự ể ệ ể quá trình đánh giá thành quá trình t đánh giá. Đ vi c ki m tra, đánh giá
ấ ượ ạ ộ ầ ạ ch t l ầ ủ ng ho t đ ng giáng d y chuyên môn khách quan, c n có đ y đ ,
ề ế ả ả ả ộ ị ồ đ ng b các văn b n quy đ nh v qu n lý và đánh giá k t qu , có thang
ụ ể ự ừ ể ể ộ đi m, tiêu chí đánh giá c th cho t ng n i dung th c hành. Ki m tra,
ấ ượ ạ ộ ạ ả ộ đánh giá ch t l ng ho t đ ng gi ng d y chuyên môn c a ủ đ i ngũ giáo
ủ ể ệ ả ỏ ả viên, đòi h i các ch th qu n lý ph i công tâm, có kinh nghi m chuyên
ể ể ế ằ môn đ ki m tra, đánh giá chính xác, công b ng và công khai k t qu ả
ủ ộ ạ ộ ạ ả ho t đ ng gi ng d y chuyên môn c a đ i ngũ giáo viên.
ấ ượ ể ộ ạ ộ ạ N i dung ki m tra, đánh ch t l ả ng ho t đ ng gi ng d y chuyên
ầ ậ ư ữ ể ệ ấ ề ơ ả môn c n t p trung vào nh ng v n đ c b n, nh : Ki m tra, đánh giá vi c
ổ ứ ệ ế ạ ự ể ạ ậ ế ạ l p k ho ch và t ả ch c th c hi n k ho ch gi ng d y; ki m tra, đánh giá
ấ ượ ạ ủ ạ ộ ự ể ả ch t l ứ ng ho t đ ng th c hành gi ng d y c a giáo viên. Ki m tra ý th c,
ộ ủ ệ ự ọ ậ ự ự thái đ c a giáo viên trong th c hi n t h c t p, t ứ nghiên c u nâng cao
ộ trình đ chuyên môn...
ệ ệ ệ ề ự * Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ườ ấ ượ ể ạ ộ ả Tăng c ng ki m tra, đánh giá ch t l ạ ng ho t đ ng gi ng d y
ủ ộ ườ ậ chuyên môn c a đ i ngũ giáo viên các tr ọ ơ ở ng trung h c c s qu n Gò
ệ ố ự ầ ấ ầ ơ ả ộ ố V p c n th c hi n t t m t s yêu c u c b n sau:
ộ ệ ể ạ ả M t là, Ban Giám hi u nhà tr ng ề ườ lãnh đ o, đi u khi n, qu n lý
ụ ụ ể ạ ườ ườ m c tiêu giáo d c và đào t o, phát tri n nhà tr ầ ng c n th ng xuyên
ấ ượ ự ệ ể ạ ộ ủ ạ th c hi n ki m tra, đánh giá ch t l ộ ả ng ho t đ ng gi ng d y c a đ i
ứ ơ ổ ệ ố ngũ giáo viên thông qua h th ng các c quan ch c năng, t chuyên môn,
ủ ươ ế ạ ồ ưỡ ạ giáo viên. Có ch tr ng lãnh đ o và k ho ch b i d ộ ng cho đ i ngũ cán
ệ ố ụ ề ậ ọ ế ả ộ b , giáo viên v lý lu n khoa h c qu n lý giáo d c nói chung; h th ng ki n
ề ệ ổ ứ ấ ượ ứ ể ệ th c, kinh nghi m v vi c t ch c ki m tra, đánh giá ch t l ả ng qu n lý
ạ ủ ộ ộ ủ ạ ộ ả ấ ho t đ ng gi ng d y c a đ i ngũ giáo viên nói riêng, nh t là cán b ch trì ở
ấ ượ ơ ạ ả các c quan, khoa đ : ể Đánh giá ch t l ủ ộ ng gi ng d y chuyên môn c a đ i
ườ ọ ơ ở ậ ấ ả ả ngũ giáo viên các tr ự ng trung h c c s qu n Gò V p đ m b o trung th c,
khách quan.
ấ ổ ộ ỳ ị ứ ề ộ ặ Đ nh k ho c đ t xu t t ị ch c các h i ngh chuyên đ bàn v ề
ấ ượ ể ạ ủ ộ ả công tác ki m tra, đánh giá ch t l ng gi ng d y c a đ i ngũ giáo viên
ơ ế ệ ế ằ ả ổ ạ ộ nh m s k t, t ng k t đánh giá, rút kinh nghi m qu n lý ho t đ ng
ơ ở ỉ ạ ự ệ ạ ả ạ ệ gi ng d y chuyên môn, làm c s cho vi c lãnh đ o, ch đ o th c hi n
ạ ở ụ ụ ệ ườ ộ ế ự ỉ nhi m v giáo d c và đào t o nhà tr ng m t cách thi ỉ t th c, t m ,
ệ ả chính xác và hi u qu .
ư ứ ụ ệ ơ Hai là, các c quan ch c năng khác, có nhi m v tham m u đ ề
ấ ớ ệ ườ ỉ ạ ề ạ xu t v i Ban Giám hi u nhà tr ả ng v công tác lãnh đ o, ch đ o, qu n
ể lý GD – ĐT nói chung, trong đó có công tác ki m tra, đánh giá ch t l ấ ượ ng
ạ ủ ộ ạ ộ ả ự ế ờ ồ ho t đ ng gi ng d y c a đ i ngũ giáo viên . Đ ng th i, tr c ti p theo dõi,
ẫ ổ ệ ổ ứ ệ ướ h ể ng d n, ki m tra các t chuyên môn trong vi c t ự ch c th c hi n các
ủ ươ ề ả ạ ộ ế ị ệ ả ch tr ng, bi n pháp và các quy t đ nh v qu n lý ho t đ ng gi ng d y ạ ở
ườ nhà tr ng.
ố ợ ứ ủ ớ ơ ổ Ch trì và ph i h p v i các c quan ch c năng, t chuyên môn,
ạ ộ ự ể ả ạ giáo viên đ xây d ng tiêu chí đánh giá ho t đ ng gi ng d y chuyên môn
ệ ả ả ề ế ồ ủ c a giáo viên ph i toàn di n, bao g m c các tiêu chí đánh giá v ki n
ự ứ ể ệ ề ể ề ặ ộ ỹ th c, s phát tri n v trí tu , phát tri n v các k năng xã h i, đ c bi ệ t
ệ ự ề ỹ ư ủ ự ể ạ ề là s phát tri n v k năng s ph m c a giáo viên. Vi c d a vào nhi u
ể ặ ệ ệ ế ỹ tiêu chí đ đánh giá, trong đó đ c bi t chú ý đ n vi c đánh giá k năng
ạ ộ ự ữ ệ ế ẽ ạ ả ộ ạ ư s ph m s có nh ng tác đ ng tích c c đ n vi c ho t đ ng gi ng d y
ỉ ạ ấ ướ ẫ ỡ ổ ủ c a giáo viên. Phân c p ch đ o, h ng d n, giúp đ các t chuyên môn,
ệ ố ữ ề ể ắ ả giáo viên n m v ng h th ng văn b n pháp quy v công tác ki m tra,
ấ ượ ạ ộ ả ạ ượ đánh giá ch t l ng ho t đ ng gi ng d y chuyên môn đã đ c ban hành;
ố ợ ệ ẽ ồ ổ ứ ự ị ặ ph i h p, hi p đ ng ch t ch trong quá trình t ờ ệ ch c th c hi n. K p th i
ế ấ ậ ể ề ữ ữ ệ ệ ấ ạ phát hi n nh ng sai l ch, h n ch , b t c p đ đ xu t nh ng ch ủ
ươ ệ ả ế ự ả tr ng, bi n pháp qu n lý thi ệ t th c, hi u qu .
ế ể ả ợ ổ ấ T ng h p và báo cáo k t qu công tác ki m tra, đánh giá ch t
ượ ạ ộ ệ ả ạ ớ l ng ho t đ ng gi ng d y chuyên môn v i Ban Giám hi u nhà tr ườ ng
ế ộ ỉ ạ ự ự ờ ồ ị theo đúng ch đ quy đ nh. Đ ng th i, tích c c ch đ o, th c hi n t ệ ố t
ề ổ ộ ạ ộ ề ế ả ả ạ công tác thi đua, tuyên truy n c đ ng v k t qu ho t đ ng gi ng d y,
ứ ằ ệ ộ ể ờ ị nghiên c u nh m khích l ế ữ đ ng viên k p th i nh ng đi n hình tiên ti n,
ụ ạ ư ế ế ể ể ắ ầ phát huy u đi m, kh c ph c h n ch , khuy t đi m góp ph n nâng cao
ấ ượ ủ ộ ạ ộ ả ạ ch t l ng ho t đ ng gi ng d y chuyên môn c a đ i ngũ giáo viên các
ườ ọ ơ ở ệ ấ tr ậ ng trung h c c s qu n Gò V p hi n nay.
ổ ướ ự ệ ể Ba là, các t chuyên môn h ng d n ả ẫ th c hi n qu n lý, ki m tra,
ạ ủ ạ ộ ư ẽ ệ ặ ấ ả giám sát ch t ch các ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên nh ; vi c ch p
ề ế ị ườ hành các quy ch , quy đ nh v GD – ĐT. Th ể ng xuyên ki m tra, đánh
ấ ượ ạ ộ ủ ả ạ giá ch t l ng ho t đ ng gi ng d y chuyên môn c a giáo viên thông qua
ạ ộ ự ể ạ ọ ộ các ho t đ ng d y h c, th c hành, h i thao, thi, ki m tra. Thông qua d ự
ạ ộ ụ ủ ứ ẫ ạ ọ m u các ho t đ ng giáo d c, các hình th c d y h c c a giáo viên đ ể
ả ố ế ế ệ ậ ớ nh n xét, rút kinh nghi m và đánh giá k t qu , đ i chi u v i tiêu chí cho
ể ồ ưỡ ể ể ướ ế đi m x p lo i. ạ Thông qua ki m tra, đánh giá đ b i d ng, h ẫ ng d n
ề ộ ươ ứ ộ cho đ i ngũ giáo viên v ph ng pháp, hình th c các n i dung, ph ươ ng
ứ ạ ọ ườ ắ ắ pháp, hình th c d y h c. Th ả ng xuyên theo dõi, n m ch c thông tin ph n
ự ề ể ọ ộ ỉ ươ ồ ừ h i t ả phía h c sinh và cán b qu n lý đ có s đi u ch nh ph ng pháp
ả ạ ổ ứ ạ ộ ả ạ ả ả trong quá trình gi ng d y, t ả ch c, qu n lý ho t đ ng gi ng d y b o đ m
ấ ượ ố ch t l ng t t.
ạ ộ ớ ổ ả ử ụ ươ 2.3.5. Đ i m i ho t đ ng qu n lí s d ng ph ệ ng ti n k ỹ
ậ ạ ọ ủ thu t d y h c c a giáo viên
ủ ụ ệ * M c đích, ý nghĩa c a bi n pháp
ượ ệ ủ ộ ủ ộ ạ Phát huy đ c tính ch đ ng, sáng t o trong công vi c c a đ i ngũ
ộ ườ ạ ượ ơ ở ứ ể ả cán b qu n lý nhà tr ng. T o đ c c s pháp lí và làm căn c đ các
ủ ể ườ ế ể ệ ổ ứ t ch c, đoàn th , cá nhân c a nhà tr ạ ự ng tri n khai th c hi n k ho ch
ả ồ ệ ờ ị ướ ệ ế ơ có hi u qu ; đ ng th i có đ nh h ng cho vi c ti p theo dài h n. Tránh
ầ ử ụ ệ ồ ự ỷ ạ s l ứ i, làm vi c ch ng chéo, đáp ng nhu c u s d ng trang thi ế ị ể t b đ
ụ ọ ạ ộ ủ ụ ụ ạ ườ ạ ph c v m i ho t đ ng giáo d c đào t o c a nhà tr ng. T o không
ệ ộ ọ khí hăng say làm vi c cho đ i ngũ giáo viên và h c sinh nhà tr ườ Làm ng.
ấ ượ ệ ả ướ ị tăng hi u qu , ch t l ệ ng công vi c, làm th c đo giá tr cho các lĩnh
ề ươ ậ ạ ệ ọ ỹ ạ ộ ự v c ho t đ ng v ph ng ti n k thu t d y h c.
ệ ộ * N i dung bi n pháp
ơ ở ậ ả ấ ổ ớ ươ ậ ạ ệ ỹ Đ i m i qu n lý c s v t ch t và ph ọ ng ti n k thu t d y h c
ướ ả ơ ổ ổ ứ theo h ng dài h i và kh thi. ớ Đ i m i khâu t ự ch c phân công nhân l c
ắ ổ ợ ợ h p lí, phân b kinh phí h p lý, mua s m trang thi ế ị ườ t b tr ả ọ ng h c b o
ơ ở ậ ự ả ổ ờ ớ ị ấ ỉ ạ ả đ m k p th i. Đ i m i công tác ch đ o xây d ng qu n lý c s v t ch t
ệ ọ ộ và thi ế ị ườ t b tr ng h c trong cách giao vi c, giám sát, đ ng viên khích l ệ
ể ọ ộ ố ụ ượ ổ cán b , giáo viên đ h hoàn thành t ệ t nhi m v đ ớ c giao. Đ i m i
ơ ở ậ ự ể ấ ả khâu ki m tra, đánh giá công tác xây d ng và qu n lí c s v t ch t và
ọ ằ ự ệ thi ế ị ườ t b tr ụ ể ng h c b ng vi c xây d ng tiêu chí c th .
ự ệ ệ ệ ề * Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ơ ở ậ ệ ả ấ ươ ệ Bi n pháp qu n lý c s v t ch t và ph ậ ạ ỹ ng ti n k thu t d y
ộ ạ ạ ộ ự ễ ả ả ế ọ h c là m t d ng ho t đ ng qu n lý, cho nên trong th c ti n qu n lý n u
ự ệ ả ươ ệ ệ ư đ a ra qui trình th c hi n bi n pháp qu n lý ph ậ ạ ỹ ng ti n k thu t d y
ế ạ ồ ổ ứ ỉ ạ ể ự ọ h c bao g m: xây d ng k ho ch hoá, t ch c, ch đ o và ki m tra thì
ấ ượ ả ử ụ ẽ ượ ệ ả ệ ả ch t l ng hi u qu s d ng và qu n lý s đ c nâng cao và hi u qu .
ướ ế ạ ự B c 1: Xây d ng k ho ch
ơ ở ậ ế ạ ấ ộ ươ ệ ả N i dung k ho ch qu n lí c s v t ch t, ph ậ ng ti n kĩ thu t
ủ ọ ườ ộ ự ứ ế ệ ạ ạ d y h c đã có c a nhà tr ng và m c đ th c hi n các k ho ch đó.
ộ ồ ự ệ ệ ệ ủ ừ Vi c th c hi n và trách nhi m c a t ng thành viên trong H i đ ng giáo
ườ ệ ắ ế ị ầ ụ d c nhà tr ng vi c chi tiêu mua s m trang thi t b ra sao? Tinh th n thái
ệ ủ ả ộ ườ ư ế ộ đ làm vi c c a cán b qu n lý, giáo viên nhà tr ế ng nh th nào? K t
ấ ổ ủ ả ả ộ ộ ộ qu giám sát, đ ng viên c a cán b qu n lý c p t ố ớ ậ , các b ph n đ i v i
ự ề ệ ệ ạ ế ậ ề ệ ạ ế vi c th c hi n k ho ch đ ra. Thi ủ t l p quy n h n, trách nhi m c a
ộ ườ ượ ữ cán b giáo viên và nhân viên nhà tr ề ng. Đ ra đ c nh ng tiêu chí, tiêu
ự ễ ẩ ớ ợ ườ ự ế ự chu n phù h p v i tình hình th c ti n nhà tr ng. D ki n nhân l c, tài
ươ ế ạ ả ộ ờ chính, th i gian, ph ng pháp ti n hành các ho t đ ng qu n lý v ề
ươ ậ ạ ệ ọ ỹ ph ng ti n k thu t d y h c đã nêu trên.
ướ ự ệ ổ ứ B c 2: T ch c th c hi n
ở ộ ệ ả ọ ỷ ị H p Đ ng u Ban giám hi u, liên t ch m r ng, chi b đ d ộ ể ự
ủ ổ ớ ộ ề ả ả ầ ậ th o thông qua và th o lu n v yêu c u chung c a đ i m i n i dung k ế
ề ạ ươ ự ề ệ ế ạ ươ ứ ho ch v ph ng pháp th c hi n k ho ch, v ph ng th c đánh giá
ả ự ề ươ ệ ế ạ ả ự ứ ế ế k t qu th c hi n k ho ch, v ph ệ ng th c đánh giá k t qu th c hi n
ạ ướ ế ề ạ ả ạ ơ ế k ho ch theo h ả ng dài h i, kh thi, so n th o, tuyên truy n k ho ch.
ự ế ự ệ ể ể ờ D ki n nhân l c, tài chính, th i gian đ tri n khai có hi u qu ả
ổ ề ự ệ ệ ắ vi c phân công nhân l c, vi c phân b ti n và mua s m trang thi ế ị t b
ườ ầ ọ ộ ợ ờ ị ổ tr ng h c m t cách h p lý, k p th i. Yêu c u các t chuyên môn, các t ổ
ể ự ế ừ ụ ứ ệ ể ch c, đoàn th d ki n phân công nhi m v cho t ng cá nhân đ thông
ở ộ ộ ồ ụ ả ị ị ế ậ qua ộ h i ngh liên t ch, Đ ng b và H i đ ng giáo d c. Thi ề t l p quy n
ủ ộ ệ ề ả ộ ộ ạ h n v trách nhi m c a đ i ngũ cán b qu n lý, đ i ngũ giáo viên trong
ề ế ệ ả ạ ị ươ giám sát vi c thi hành các k ho ch, qui đ nh v qu n lý ph ệ ng ti n k ỹ
ậ ạ ọ thu t d y h c.
ướ ự ệ ỉ ạ B c 3: Ch đ o th c hi n.
ạ ướ ả ẫ ở ả ộ ế Thông qua k ho ch theo h ớ ng d n m i kh thi Đ ng b và
ộ ồ ụ ệ ưở ế ị ệ ố H i đ ng giáo d c. Hi u tr ng quy t đ nh vi c b trí và phân công
ệ ủ ụ ệ ầ ộ ạ ộ nhi m v cho đ i ngũ giáo viên theo nhu c u công vi c c a ho t đ ng
ả ươ ậ ạ ệ ế ạ ọ ỹ qu n lý ph ng ti n k thu t d y h c. Thông qua k ho ch phân b ổ
ự ệ ề ắ ắ ạ ạ ị ti n và s ki n mua s m trang b ng n h n và dài h n.
ể ả ụ ự ệ ầ ợ ả Phân công nhân l c ph trách các ph n vi c h p lý đ đ m b o
ả ổ ứ ụ ự ệ ệ ắ ế ị th c thi nhi m v có hi u qu . T ch c mua s m trang thi t b đúng nh ư
ổ ể ụ ụ ố ớ ợ ạ ộ ự ế d ki n phù h p v i ngân sách đã phân b đ ph c v t ạ t ho t đ ng d y
ọ ủ ườ ướ ụ ẫ ộ và h c c a nhà tr ả ng. H ng d n cán b qu n lý giáo viên ph trách
ươ ậ ạ ệ ọ ỹ ưở ế ph ng ti n k thu t d y h c ( t ổ ưở tr ng, nhóm tr ng, k toán, th ư
ự ệ ệ ề ệ ạ vi n, phòng thí nghi m, phòng máy tính,…) th c hi n quy n h n và
ủ ọ ể ự ụ ượ ệ ệ trách nhi m c a h đ th c thi nhi m v đ c giao.
ằ ậ ầ ộ Giám sát, đ ng viên b ng tinh th n và v t ch t đ i v i l c l ấ ố ớ ự ượ ng
ệ ả ươ ủ ệ ọ ỹ ườ tham gia vào vi c qu n lý ph ậ ạ ng ti n k thu t d y h c c a tr ng.
ậ ầ ộ ổ ấ ượ Yêu c u các b ph n, các t chuyên môn khi đánh giá ch t l ng s ử
ươ ậ ạ ứ ệ ả ọ ỹ ụ d ng ph ng ti n k thu t d y h c ph i căn c và bám sát các tiêu chí,
ề ẩ tiêu chu n đã đ ra.
ướ ể B c 4: Ki m tra đánh giá.
ề ệ ự ủ ế ả ạ ươ ệ ỹ Đánh giá v hi u l c c a k ho ch qu n lý ph ậ ng ti n k thu t
ề ệ ố ợ ề ự ủ ề ạ ọ ế ạ d y h c, v vi c tuyên truy n k ho ch v s ph i h p c a các t ổ
ụ ứ ể ộ ươ ệ ch c, đoàn th , cán b giáo viên ph trách ph ậ ạ ỹ ng ti n k thu t d y
h c.ọ
ệ ủ ậ ệ ế ả ẩ ố ớ Đ i chi u tiêu chí, tiêu chu n v i hi u qu công vi c c a t p th ể
ể ị ứ ộ ươ ưở và cá nhân đ đ nh ra m c đ tuyên d ng, khen th ừ ng. T đó ban
ế ị ệ ặ ươ ượ hành các quy t đ nh ho c có các bi n pháp đàm phán, th ng l ng đ ể
ế ệ ề ỉ đi u ch nh sai l ch n u có.
ủ ế ộ ườ ượ ậ ớ ạ M t là, k ho ch c a nhà tr ng không đ c trái v i lu t và văn
ậ ả ướ ươ ả ướ b n d i lu t và văn b n chính sách Nhà n ủ ị c và c a đ a ph ng.
ự ự ế ạ ả ớ ổ ậ Hai là, k ho ch ph i th c s mang tính đ i m i: Không d p
ế ừ ế ạ ạ khuôn máy móc theo k ho ch cũ, có tính sáng t o, k th a phát huy và
ả ạ ổ ứ ắ dài h n kh thi ngoài ra khâu t ch c phân công mua s m công tác ch ỉ
ơ ở ậ ự ả ấ ươ ậ ạ ệ ỹ ạ đ o xây d ng, qu n lý c s v t ch t, ph ọ ng ti n k thu t d y h c
ế ừ ụ ả ả đánh giá cũng ph i mang tính k th a và phát huy và kh thi áp d ng lâu
dài.
ấ ượ ể ả ả ạ ộ ệ Tóm l i,ạ đ nâng cao ch t l ng, hi u qu qu n lý ho t đ ng gi ngả
ườ ố ồ ậ ấ ạ ủ d y c a giáo viên các tr ng qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh . Tác giả
ữ ệ ệ ị ề ấ đã đ xu t 5 bi n pháp, các bi n pháp có v trí vai trò riêng. Song gi a chúng
ệ ặ ẽ ớ ố ỗ ợ ẫ m i quan h ch t ch v i nhau, h tr l n nhau, không trùng chéo và mâu
ơ ở ệ ề ệ ề ẫ ớ thu n v i nhau, bi n pháp này là ti n đ là c s cho bi n pháp kia. Trong
ụ ề ệ ề ệ ỗ ộ ỉ m i bi n pháp đ u ch rõ m c đích, ý nghĩa, n i dung và đi u ki n riêng đ ể
ứ ể ằ ớ ạ ệ ả ế ự ươ ứ t ng ng v i cách th c tri n khai nh m đem l i hi u qu thi t th c trong
ệ ệ ạ ộ ứ ạ ả ả ố ớ ệ qu n lý ho t đ ng gi ng d y. Các bi n pháp có m i quan h bi n ch ng v i
ệ ố ề ề ệ ổ ươ nhau, bi n pháp này t t là ti n đ cho bi n pháp kia, b sung t ớ ng tác v i
ệ ố ệ ả ầ ằ nhau trong h th ng bi n pháp qu n lý, nh m góp ph n nâng cao ch t l ấ ượ ng
ạ ủ ả ườ ọ ơ ở ậ ấ gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s qu n Gò V p, thành ph ố
ồ H Chí Minh.
ự ệ ể ệ ỏ ườ Khi tri n khai th c hi n các bi n pháp này đòi h i ng ệ i Hi u
ưở ệ ổ ứ ể ầ ả ả ố tr ấ ng c n ph i nghiên c u b n ch t và m i quan h t ng th trên c ơ
ế ạ ự ế ủ ụ ề ệ ợ ớ ở ậ s v n d ng, khai thác th m nh phù h p v i đi u ki n th c t c a nhà
ườ ệ ẽ ắ ầ tr ụ ng mình. Các bi n pháp này s góp ph n khai thông kh c ph c
ủ ữ ệ ế ạ ả ưở nh ng h n ch trong công tác qu n lý c a các hi u tr ng các tr ườ ng
ọ ơ ở ệ ụ ự ệ ả ậ ạ ộ trung h c c s hi n nay. Khi th c hi n v n d ng và qu n lý ho t đ ng
ứ ộ ộ ấ ề ệ ạ ả ả ả ụ gi ng d y m c đ và hi u qu ph thu c r t nhi u vào kh năng, trình
ườ ưở ộ ủ đ c a ng ệ i hi u tr ng.
ự ầ ả ế ủ ệ ả 2.4. Kh o sát s c n thi ả t và kh thi c a các bi n pháp qu n
ạ ộ ạ lý ho t đ ng giaûng d y
ể ậ ế ầ ế ủ ề ệ ả Đ nh n bi t tính c n thi ấ t và kh thi c a các bi n pháp đ xu t,
ả ế ủ ồ tác gi đã xin ý ki n c a 35 chuyên gia bao g m các chuyên viên Phòng
ụ ạ ậ ả ấ ộ ở ườ Giáo d c Đào t o qu n Gò V p, cán b qu n lý các tr ọ ng trung h c
ậ ấ ị ơ ở c s trên đ a bàn qu n Gò V p, các t ổ ưở tr ng chuyên môn và các giáo
ạ ạ ả ụ ậ viên có thành tích và thâm niên gi ng d y t ấ i qu n Gò V p. M c đích
ủ ệ ả ả ự ầ ẳ ị ế ủ ả kh o nghi m c a tác gi kh ng đ nh s c n thi t, tính kh thi c a các
ả ụ ể ế ề ệ ấ bi n pháp đã đ xu t. K t qu c th sau đây:
ế ệ ệ ả ả ả B ng 1: K t qu kh o nghi m các bi n pháp đã đ ề
xu tấ
ả M c đứ ộ Kh năng ộ N i dung TT Không Không C nầ Kh thiả ệ bi p pháp
c nầ kh thiả thi tế
SL % SL % SL % SL %
Xế p lo iạ thi tế
ấ ố ậ Th ng nh t nh n
ứ ề th c, đ cao trách
ệ nhi m cho ch thủ ể
29
82.9
6
17.1
29
82.8
6
17.2
4
qu n lả ộ ạ í ho t đ ng
ủ ả ạ gi ng d y c a giáo 1
ở viên các tr ườ ng
ọ trung h c c s ơ ở
ậ ấ qu n Gò V p, thành
ố ồ ự ph H chí Minh ố ệ Th c hi n t t k ế
ạ ạ ộ ho ch hóa ho t đ ng
ả ộ ụ qu n lí m c tiêu, n i
ươ dung, ch ng trình,
1
34
97.1 1
2.9
33
94.2
2
5.7
ươ h ng pháp và hình
ứ ả ạ 2 ủ th c gi ng d y c a
giáo viên các tr ngườ
ọ ơ ở ậ trung h c c s qu n
ấ Gò V p, thành ph ố
ồ H chí Minh
ườ Th ng xuyên
ộ chu nẩ hóa đ i ngũ
giáo viên các
ườ tr ọ ng trung h c
2
32
91.4 3
8.5
30
85.7
5
14.3
ở ậ ơ c s qu n Gò
ấ 3 V p, thành ph H ố ồ
chí Minh
ườ Tăng c ể ng ki m tra,
đánh giá ch t l ấ ượ ng
ạ ả qu n lí ộ ho t đ ng
ủ ạ ả gi ng d y c a giáo
ườ viên các tr ng trung
30
91.4
5
14,3
29
82.8
6
17.2
ậ ọ ơ ở h c c s qu n Gò
3
ấ v p, thành ph H ố ồ 4
ổ Chí Minh ớ Đ i m i công tác
ử ụ ả qu n lí s d ng c ơ
ấ ở ậ s v t ch t, ph ươ ng
ậ ỹ ạ ệ ti n k thu t d y
5
33
84.2 2
15.8
32
81.5
3
18.5
ọ ủ h c c a giáo viên các
ườ 5 tr ng trung h c c ọ ơ
ậ ấ ở s qu n Gò V p,
ồ ố thành ph H Chí
Minh
96
94
92
90
88
86
ầ
84
ế C n thi t Kh thiả
82
80
78
76
74
BP1
BP2
BP3
BP4
BP5
ậ * Nh n xét:
ự ệ ế ả ấ ả D a trên k t qu kh o nghi m cho th y, t ỷ ệ l tán thành và cho
ố ớ ệ ả ượ ề ằ r ng có tính kh thi cao đ i v i các bi n pháp đã đ ấ c đ xu t trong
ậ ươ ệ ố ớ ộ lu n văn t ư ng đ i cao. Năm bi n pháp đ a ra v i trên 80% cán b cho
ầ ế ệ ệ ạ ợ ằ r ng phù h p và c n thi t trong giai đo n hi n nay. Trong đó, bi n pháp
ệ ở ả 2.3.4, đ t t ạ ỷ ệ ừ l t 90% tr lên. Do đó, năm bi n pháp do tác gi đã đ ề
ấ ượ ự ễ ấ ầ ả xu t có ý nghĩa th c ti n, góp ph n nâng cao ch t l ạ ng qu n lý ho t
ọ ơ ở ạ ủ ả ậ ị ấ ộ đ ng gi ng d y c a giáo viên trung h c c s trên đ a bàn qu n Gò V p
ả ướ ệ ứ ề ấ ố nói riêng và c n c nói chung. Bi n pháp 1( ậ Th ng nh t nh n th c, đ cao
ạ ủ ả ở ệ trách nhi m cho ch thủ ể qu n lả í ho t đ ng ạ ộ gi ng d y c a giáo viên các
ườ ọ ơ ở ậ ố ồ ấ tr ng trung h c c s qu n Gò V p, thành ph H chí Minh ) có 17.2% cán
ằ ừ ế ự ứ ả ộ b cho r ng không kh thi là do nguyên nhân t ki n th c, năng l c, k ỹ
ủ ả ộ ộ ườ ơ ở năng qu n lý c a đ i ngũ cán b trong các tr ọ ng trung h c c s còn
ộ ư ượ ế ầ ồ ưỡ ơ ả ế ạ h n ch ; h u h t cán b ch a đ ạ c đào t o, b i d ề ế ng c b n v ki n
ệ ụ ả ứ ệ ả ọ ụ th c, nghi p v qu n lý giáo d c, qu n lý h c sinh. Bi n pháp 3( Th ngườ
ộ ườ ậ xuyên chu nẩ hóa đ i ngũ giáo viên các tr ọ ơ ở ng trung h c c s qu n Gò
ố ồ ấ ằ ả ộ V p, thành ph H chí Minh ) có 14.3% cán b cho r ng không kh thi,
ị ệ ế ả ạ ề ộ ạ ở b i vì các k ho ch gi ng d y b l ị thu c vào nhi u đ nh biên giáo viên
ụ ế ộ ả ỉ ạ ọ ủ c a phòng giáo d c n u trong năm h c có giáo viên ngh do h s n ho c
ể ế ứ ư ế ạ ỏ ở ộ ố vì s c kh e ch a k đ n tình tr ng thi u giáo viên ư m t s môn nh :
ư ụ ạ ư ừ Sinh, Giáo d c công dân nh ng l ề i d th a giáo viên Toán, Văn. Đi u
ưở ạ ộ ự ế ế ả ả ạ ẽ ả này s nh h ạ ng đ n xây d ng k ho ch qu n lý ho t đ ng gi ng d y.
ệ ườ ể ấ ượ Bi n pháp 4( Tăng c ng ki m tra, đánh giá ch t l ng qu n lí ả ho t đ ng ạ ộ gi ngả
ườ ọ ơ ở ậ ố ồ ấ ạ ủ d y c a giáo viên các tr ng trung h c c s qu n Gò v p, thành ph H Chí Minh )
ượ ầ ộ ệ ớ cũng đ c cán b cho là c n thi ấ ế v i 94.2%, cho th y đây là bi n pháp t
ạ ủ ạ ộ ự ế ả ả ộ đ t phá trong qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên. Th c t ữ nh ng
ụ ệ ươ ả ộ ậ năm qua, vi c v n d ng các ph ủ ng pháp qu n lý c a cán b trong các
ườ ọ ơ ở ề ạ ế ấ ậ ị tr ấ ng trung h c c s trên đ a bàn qu n Gò V p còn nhi u h n ch , nh t là
ươ ề ả ả ph ng pháp tâm lý trong qu n lý còn thiên v c m tính, còn mang tính c ả
ả ẽ ạ ệ ế ế ớ ổ ể ữ n nh ng giáo viên l n tu i, do đó k t qu s h n ch . Bi n pháp 5 ( Đ iổ
ơ ở ậ ả ấ ớ ươ ệ ỹ ử ụ m i công tác qu n lí s d ng c s v t ch t, ph ậ ạ ọ ủ ng ti n k thu t d y h c c a
ườ ọ ơ ở ậ ố ồ ấ giáo viên các tr ng trung h c c s qu n Gò V p, thành ph H Chí Minh ) có
ự ố ợ ữ ệ ằ ả ả ộ 18.5% cán b cho r ng không kh thi, do s ph i h p qu n lý gi a hi u phó
ổ ự ố ộ ố ư ư ệ ấ và các t nhóm ch a có s th ng nh t cao do m t s công vi c ch a phân
ụ ụ ể ễ ả ệ ượ ệ ệ công trách nhi m và nhi m v c th nên d x y ra hi n t ồ ng ch ng chéo
ế ấ ị ự ữ ệ ẽ ạ ả và s có nh ng h n ch nh t đ nh trong quá trình qu n lý th c hi n quy ch ế
chuyên môn.
ừ ế ề ả ả ầ ế ủ ả T k t qu kh o sát v tính c n thi ệ t và tính kh thi c a 5 bi n
ả ộ ỏ pháp, các cán b qu n lý, chuyên viên và giáo viên gi i có thành tích
ự ư ế ệ ế ầ ổ ọ thông qua phi u tr ng c u ý ki n và các bu i nói chuy n đã l a ch n th ứ
ủ ừ ự ư t ệ u tiên c a t ng bi n pháp: 2.3.4.1.5.
*
* *
ừ ữ ứ ề ạ ộ ậ ả ả ạ T nh ng nghiên c u v lý lu n qu n lý ho t đ ng gi ng d y và
ạ ủ ạ ộ ự ạ ả ả th c tr ng qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên trong các tr ườ ng
ọ ơ ở ố ồ ậ ấ ị trung h c c s trên đ a bàn qu n Gò V p, Thành Ph H Chí Minh, đ ể
ấ ượ ụ ị ả ề ấ nâng cao ch t l ng giáo d c trên đ a bàn, tác gi ộ ệ ố đ xu t m t h th ng
ệ ả ồ bao g m 5 bi n pháp qu n lý.
ệ ề ấ ả ậ ả Trong các bi n pháp qu n lý đã đ xu t, tác gi đã t p trung vào
ả ồ ạ ữ ế ư ạ gi i quy t nh ng khó khăn, t n t ế i nh tình tr ng thi u giáo viên chuyên
ơ ở ậ ả ạ ề ế ấ ế trách, giáo viên ph i d y chéo ban nhi u; c s v t ch t thi u và y u;
ấ ượ ự ề ạ ọ ồ ộ ch t l ng d y h c không đ ng đ u; năng l c và trình đ chuyên môn
ữ ế ả ạ ả ộ ủ c a cán b qu n lý còn h n ch ... là nh ng nguyên nhân gây nh h ưở ng
ấ ượ ế ạ ủ ả ậ ấ ả ớ l n đ n qu n lý ch t l ớ ng gi ng d y c a giáo viên qu n Gò V p. V i
ệ ề ấ ả ặ ệ ế ộ các bi n pháp đã đ xu t, tác gi đ c bi t quan tâm đ n n i dung, cách
ể ả ự ứ ự ệ ệ ệ ệ ề ả th c và đi u ki n th c hi n đ đ m b o cho vi c th c thi bi n pháp có
ệ ả hi u qu .
ự ệ ả ế Trong quá trình th c hi n, tác gi đã ti n hành thăm dò v m c đ ề ứ ộ
ế ố ượ ủ ệ ả ớ ầ c n thi t và tính kh thi c a các bi n pháp v i các đ i t ng làm công
ả ườ ọ ơ ở ậ tác qu n lý và giáo viên trong các tr ấ ng trung h c c s qu n Gò V p.
ứ ế ả ượ ự ầ ế ả K t qu thăm dò đã ch ng minh đ c s c n thi t và tính kh thi cao
ượ ớ ế ề ấ ả ả ẳ ị ệ ủ c a các bi n pháp đ c đ xu t. V i k t qu này, tác gi kh ng đ nh
ạ ộ ữ ề ệ ả ấ ạ ọ ợ ầ nh ng bi n pháp qu n lý ho t đ ng d y h c đã đ xu t là h p lý là c n
ế thi ả t và kh thi cao.
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ơ ở ộ ự ụ ể ệ ạ 1. Giáo d c và Đào t o là c s , đ ng l c cho vi c phát tri n kinh
ế ỗ ấ ướ ộ ủ ụ ứ ể ố t xã h i c a m i đ t n c. Mu n giáo d c phát tri n và đáp ng đ ượ c
ấ ượ ủ ầ ặ ầ ả ộ yêu c u đ t ra c a xã h i thì c n ph i nâng cao ch t l ụ ng giáo d c.
ề ơ ả ấ ượ ữ ể ề ộ ụ M t trong nh ng ti n đ c b n đ nâng cao ch t l ng giáo d c là
ả ố ạ ộ ả ả ạ ọ ộ ph i làm t ơ ả t qu n lý ho t đ ng gi ng d y là n i dung tr ng tâm, c b n
ế ị và mang tính quy t đ nh.
ể ả ố ạ ộ ả ọ ơ ở 2. Đ qu n lý t t ho t đ ng gi ng d y ạ ở ườ tr ng trung h c c s thì
ườ ả ắ ụ ứ ữ ả ắ ộ ng i cán b qu n lý ph i n m v ng m c tiêu, nguyên t c, ch c năng,
ạ ể ừ ạ ộ ụ ệ ả ả ộ nhi m v và n i dung qu n lý ho t đ ng gi ng d y đ t ộ ậ ụ đó v n d ng m t
ớ ặ ủ ể ạ ạ ợ ườ cách linh ho t, sáng t o và phù h p v i đ c đi m c a nhà tr ằ ng nh m t ổ
ạ ộ ự ụ ứ ệ ầ ộ ợ ọ ch c các ho t đ ng m t cách khoa h c, h p lý góp ph n th c hi n m c tiêu
ườ ụ ủ giáo d c c a nhà tr ng.
ấ ượ ọ ơ ở ụ ậ ụ 3. Giáo d c và ch t l ấ ng giáo d c trung h c c s qu n Gò V p
ạ ượ ữ ầ ấ ị ữ trong nh ng năm g n đây đã đ t đ ự c nh ng thành t u nh t đ nh và
ữ ữ ể ề ộ đang phát tri n b n v ng. M t trong nh ng nguyên nhân làm nên thành
ọ ơ ở ả ạ ế ủ ụ ấ ậ công và c h n ch c a giáo d c trung h c c s qu n Gò V p là do h ệ
ạ ủ ạ ộ ệ ả ả ố th ng bi n pháp qu n lý các ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên trong các
ườ ơ ở ữ ệ ấ ậ ọ ượ tr ng trung h c c s qu n Gò V p có nh ng bi n pháp đ ự c th c
ệ ố ư ố ả ự ữ ệ ệ ưở hi n t t, có nh ng bi n pháp cón th c hi n ch a t t, nh h ế ng đ n
ấ ượ ệ ứ ụ ư ượ ầ vi c nâng cao ch t l ng giáo d c, ch a đáp ng đ ớ ủ c yêu c u m i c a
ệ ạ ngành trong giai đo n hi n nay.
ấ ượ ể ọ ơ ở ụ ấ 4. Đ nâng cao ch t l ng giáo d c c p trung h c c s , tác gi ả
ộ ệ ố ạ ộ ệ ấ ạ ả ả ề đ xu t m t h th ng 5 bi n pháp qu n lý ho t đ ng gi ng d y cu ả
ọ ơ ở ệ ấ giáo viên trung h c c s quân Gò V p. Trong các bi n pháp này tác gi ả
ụ ề ệ ậ ộ ỉ ự đã t p trung ch rõ m c đích, ý nghĩa, n i dung và các đi u ki n th c
ệ ệ hi n bi n pháp.
ữ ứ ệ ế ả ả ằ 5. K t qu thăm dò đã ch ng minh r ng nh ng bi n pháp qu n lý
ạ ộ ề ạ ấ ằ ả ọ ợ ho t đ ng d y h c đã đ xu t là h p lý và có tính kh thi cao nh m nâng
ấ ượ ạ ộ ủ ả ạ cao ch t l ng ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên trong các tr ườ ng
ọ ơ ở ố ồ ậ ấ ị trung h c c s trên đ a bàn qu n Gò V p, thành Ph H Chí Minh.
ị ế 2. Ki n ngh
ố ớ ộ ụ ạ Đ i v i b Giáo D c và Đào T o
ỉ ạ ử ể ầ ả ả ấ ố C n ph i có văn b n th ng nh t ch đ o, ki m tra và x lý công
ạ ộ ỉ ạ ự ể ạ ạ ọ ố ố tác ho t đ ng d y h c trên ph m vi toàn qu c đ có s ch đ o th ng
ờ ạ ề ề ấ ả ồ ệ nh t chung trong đi u hành công tác qu n lý, đ ng th i t o đi u ki n
ậ ợ ể ơ ở ự ả ấ ả ộ thu n l i đ cán b qu n lý c p c s th c thi công tác qu n lý và trên
ả ộ ượ ạ ủ ả ơ ở c s đó cán b qu n lý phát huy đ c kh năng sáng t o c a mình.
ạ ầ ả ổ ụ ể ộ ớ B Giáo d c và Đào t o c n ph i đ i m i ki m tra đánh giá và thi
ủ ươ ụ ể ủ ươ ệ ế ả ử ừ c t ch tr ng đ n bi n pháp c th . Các ch tr ấ ng này ph i xu t
ừ ơ ở ọ ể ả ộ ườ ị phát t c s khoa h c đ cán b qu n lý tr ọ ơ ở ng trung h c c s có đ nh
ướ ả ả ổ ợ ị h ng và gi ế i pháp qu n lý phù h p mang tính n đ nh và tính chi n
c.ượ l
ố ớ Ủ ấ ậ Đ i v i y ban nhân dân qu n Gò V p
ầ ư ị ơ ở ậ ữ ấ ườ Đ u t ấ ử trang b c s v t ch t s a ch a, nâng c p tr ọ ng h c cũ
ấ ậ ị ườ ồ ướ trên đ a bàn qu n Gò V p. Tăng c ng ngu n kinh phí nhà n c cho
ạ ộ ạ ả ho t đ ng gi ng d y.
ố ớ ạ ậ ấ ụ Đ i v i Phòng Giáo d c Đào t o qu n Gò V p
ạ ộ ỉ ạ ầ ạ ả ớ ổ ả C n đ i m i ch đ o công tác qu n lý ho t đ ng gi ng d y đi vào
ự ề ổ ỉ ạ ứ ườ ấ chi u sâu th c ch t chuyên môn; t ch c và ch đ o th ng xuyên các
ề ả ấ ậ ươ ả ạ ớ ổ ớ ậ l p t p hu n, th o lu n v ph ng pháp gi ng d y, đ i m i công tác
ể ạ ự ể ả ộ ộ ki m tra, thanh tra đ t o đ ng l c cho cán b qu n lý và giáo viên an
ự ế ố tâm và tích c c tham gia c ng hi n.
ề ệ ạ ả ộ ở T o đi u ki n cho cán b qu n lý t ừ ổ ưở tr t ng chuyên môn tr lên
ườ ồ ưỡ ụ ệ ộ th ng xuyên b i d ng nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v . Ch ỉ
ầ ấ ổ ọ ề ể ọ ồ ợ ạ đ o công tác tuy n sinh đ u c p h c và phân b h c sinh đ ng đ u, h p
ườ ậ ợ ể ấ ượ ệ ề ạ lý cho các tr ng t o đi u ki n thu n l i đ nâng cao ch t l ạ ng d y
ấ ượ ự ố ề ở ọ ườ ọ h c, tránh s phân b ch t l ng h c sinh không đ u các tr ng nh ư
.
ệ hi n nay
ổ ứ ấ ượ ị ả ạ ể T ch c ki m đ nh ch t l ọ ng công tác qu n lý đào t o, chú tr ng
ạ ộ ủ ả ỗ ườ ơ ở ậ ạ ho t đ ng gi ng d y c a m i nhà tr ng, trên c s đó có nh n xét,
ổ ứ ả ừ ế ế ị ơ ổ t ng k t đánh giá k t qu t ng đ n v hàng năm. T ch c khen th ưở ng
ả ơ ố ạ ộ ạ ướ ể ị các đ n v qu n lý t ả t ho t đ ng gi ng d y theo h ủ ng phát tri n c a
ị ơ đ n v đó.
ả ả ượ ự Công tác thanh tra qu n lý chuyên môn ph i đ ệ c th c hi n
ườ ị ặ ề ế ạ ắ ơ ệ th ng xuyên theo k ho ch, và đ u kh p các đ n v , đ c bi t là các
ấ ượ ị ệ ạ ấ ả ọ ơ đ n v có ch t l ng đào t o th p. Chú tr ng tính hi u qu trong công
tác thanh tra.
ố ớ ả ườ ọ ơ ở ậ ấ ộ Đ i v i cán b qu n lý các tr ng trung h c c s qu n Gò V p
ệ ỗ ưở ệ ưở ụ ở M i hi u tr ng, phó hi u tr ng ph trách chuyên môn các
ườ ọ ơ ở ầ ả ắ ữ ự tr ạ ng trung h c c s c n ph i n m v ng và phân tích đúng th c tr ng
ấ ượ ấ ượ ọ ấ ượ ạ ề v ch t l ng h c sinh, ch t l ng giáo viên, ch t l ọ ủ ng d y h c c a
ơ ở ự ự ế ế ả ả ạ ị ơ đ n v mình tr c ti p qu n lý trên c s đó xây d ng k ho ch qu n lý
ạ ộ ạ ả ườ ướ ho t đ ng gi ng d y trong nhà tr ng theo h ể ng phát tri n lâu dài.
ườ ọ ậ ơ ở ữ ủ ắ ậ Th ọ ng xuyên h c t p, n m v ng c s lý lu n c a khoa h c
ụ ả ả ệ ả ợ qu n lý, tìm và áp d ng các gi i pháp, các bi n pháp qu n lý phù h p đ ể
ấ ượ ả ọ ả đ m b o nâng cao ch t l ạ ng d y h c.
ầ ả ả ạ ạ ạ ộ Cán b qu n lý c n ph i linh ho t, nh y bén và sáng t o trong
ặ ệ ạ ộ ả công tác qu n lý, đ c bi t là trong công tác quy ho ch đ i ngũ t ổ ưở ng tr
ể ộ ướ ế ừ ổ chuyên môn, phát tri n đ i ngũ giáo viên theo h ớ ng k th a. Đ i m i
ạ ộ ự ế ả ả ạ ả ạ ạ công tác qu n lý ho t đ ng gi ng d y, xây d ng k ho ch qu n lý ho t
ổ ầ ự ế ệ ạ ả ả ọ ạ ộ đ ng gi ng d y m i đ u năm h c và th c hi n qu n lý theo k ho ch
ọ ố trong su t năm h c.
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ả ặ ố ộ ố ệ ả 1. Đ ng Qu c B o (1997), ụ , ề M t s khái ni m v qu n lý giáo d c
ườ ụ ả ạ ộ ộ Tr ng cán b qu n lý Giáo d c và Đào t o, Hà N i.
ộ ư ề Thông t 12/2011/TTBGDĐT 2. B GD&ĐT ( 2011), v Đi u l ề ệ ườ ng tr
ườ ề ấ ọ ổ THCS, THPT và tr ng ph thông có nhi u c p h c.
ễ ễ ạ ọ ả 3. Nguy n Đình Chính, Ph m Ng c Uy n (1998), ọ Tâm lý h c qu n lý ,
ộ ụ Nxb giáo d c, Hà N i.
ễ ố ấ ượ ự ủ ụ Ch t l 4. Nguy n Gia C c (1997), ạ , ng đích th c c a giáo d c đào t o
ộ ụ Nxb Giáo d c, Hà N i.
ế ượ ụ ể ệ ụ 5. Chi n l c phát tri n giáo d c Vi t Nam 2001 2010, Nxb Giáo D c.
ễ ạ ơ ở ả ọ C s khoa h c qu n lý, 6. Nguy n Minh Đ o (1997), ố ạ ọ Nxb Đ i h c qu c
gia, Hà N i.ộ
ề ả ặ ả ọ ố ả Qu n lý giáo 7. Bùi Minh Hi n, Vũ Ng c H i, Đ ng Qu c B o (2006),
ọ ư ạ ạ d cụ , Nxb Đ i H c S Ph m.
ơ ộ ố ấ ề ề ổ ứ M t s v n đ v t ộ ọ ch c khoa h c lao đ ng 8. Hoàng Tâm S n (2001),
ườ ườ ủ c a ng ệ i Hi u tr ưở , Tr ng ng CBQL GD&ĐT II, TP. HCM.
ồ ả ụ ứ ủ ễ ễ ả ươ 9. Nguy n Kim Th n (ch biên), H H i Th y, Nguy n Đ c D ng
ế t ừ ể (2005), T đi n Ti ng Vi ệ , Nxb Văn hóa Sài Gòn.
ư ễ ạ ừ ể ế Đ i t đi n Ti ng Vi t 10. Nguy n Nh Ý (1988), ệ , Nxb Văn hóaThông
tin, Hà N i.ộ
ủ ễ ị ạ ộ ề Đi u hành các ho t đ ng trong 11. Nguy n Th Thái (ch biên) (2009),
ườ tr ng h c ọ , Nxb Hà N i.ộ
ủ ễ ị Giám sát đánh giá trong tr ngườ 12. Nguy n Th Thái (ch biên) (2009),
h cọ , Nxb Hà N i.ộ
ễ ọ ả Khoa h c qu n lý nhà tr ng 13. Nguy n Văn Lê (1985), ườ , Nxb Thành phố
HCM.
ố ữ ề ả ấ Nh ng v n đ qu n ố 14. P.V.Zimin, M.I.Kodak p, N.I.Saxerđôl p (1985),
ườ ườ ụ ộ lý tr ng h c ọ , Tr ng CBQLGD – B Giáo d c.
ậ ượ ử ổ ổ Đ c s a đ i, b sung năm 2009 ụ 15. Lu t Giáo d c 2005 (2010), , Nxb
CTQG, Hà N i.ộ
ế ượ ự ả ạ ọ ạ 16. Ph m Vi t V ng (2008), ộ Th c tr ng công tác qu n lý h at đ ng
ạ ủ ả ườ gi ng d y c a giáo viên các tr ọ ơ ở ỉ ng trung h c c s t nh Ca Mau .
ụ ậ ả ọ Lu n văn cao h c qu n lý Giáo d c.
17. Giáo d c h c, ụ ọ Nxb ĐHSP, Hà N i.ộ
ạ ạ ộ ố ấ ụ ề ọ ọ M t s v n đ giáo d c h c và khoa h c 18. Ph m Minh H c (1998),
ụ ộ giáo d cụ , Nxb giáo d c, Hà N i.
ề ầ ạ ạ ỳ ặ 19. Ph m Minh H c, Tr n Ki u, Đ ng Bá Lãm, Nghiêm Đình V (2002),
ế ớ ế ỷ ố ụ Giáo d c th gi i đi vào th k XXI ị , Nxb Chính tr qu c gia, Hà
N i.ộ
ả ướ ề ụ c v giáo d c, 20. Phan Văn Kha (2007), Giáo trình qu n lý nhà n
ộ ụ Nxb Giáo d c, Hà N i.
ộ ố ả ầ ấ ượ 21. Tr n Bá Hoành (2003), “M t s gi i pháp nâng cao ch t l ng đào
ồ ưỡ ọ Thông tin khoa h c Giáo d c ụ (số ạ t o và b i d ng giáo viên”,
100).
ầ ệ ế ậ ả ạ Ti p c n hi n đ i trong qu n lý giáo d c ể 22. Tr n Ki m (2006), ụ , Nxb
ĐHSP, Hà N i.ộ
ầ ộ ố ấ ụ ề ả ọ Khoa h c qu n lý giáo d c, m t s v n đ lý ể 23. Tr n Ki m (2009),
ụ ậ ộ lu n và th c ti n, ự ễ Nxb giáo d c, Hà N i.
ườ ạ ọ ư ạ ồ ề ng Đ i h c S ph m Tp. H Chí Minh (2000), 24. Tr ự Đ án xây d ng
ườ tr ạ ọ ư ng đ i h c s ph m ồ ạ Tp. H Chí Minh ạ ạ ọ ư thành đ i h c s ph m
ọ ể . tr ng đi m
ườ ộ ấ ượ ạ ng ĐHSP Hà N i (1996) 25. Tr , Nâng cao ch t l ụ ng đào t o GV ph c
ấ ướ ệ ệ ệ ạ ộ ụ ự v s nghi p công nghi p hoá – hi n đ i hoá đ t n c, Hà N i.
ươ ệ ứ ầ ọ 26. Tr ng Văn Vi t (1999), “Nghiên c u khoa h c góp ph n nâng cao
ấ ượ ư ạ ẳ T pạ ch t l ng đào t o ạ ở ườ tr ng Cao đ ng s ph m Hà Nam”.
ố ứ chí nghiên c u giáo d c ộ ụ s 11/1999. Hà n i
27. UNESCO – Paris ngày 09/10/1998, ED – 98/ CONF. 202/ 3 Prov.
ụ ạ ọ ề ả ầ ế ỉ Rev.3, B n tuyên ngôn toàn c u v giáo d c đ i h c trong th k
ầ ộ . 21, T m nhìn và hành đ ng
ạ ạ Các d ng khái quát hoá trong d y h c ư 28. V.V.Đav đôv (2000), ọ , Nxb
ạ ọ ộ ố Đ i h c qu c gia Hà N i.
ạ ộ ạ ể ố ầ ệ 29. Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th XI ứ , Nxb. CTQG, H, 2011.
ữ ề ấ ả ả ồ ườ 30. Hà Sĩ H , Lê Tu n (1995), Nh ng bài gi ng v qu n lý tr ọ ng h c,
ệ ụ ả ườ ậ t p III, nghi p v qu n lý tr ng h c, ọ Nxb GD.
ặ ư ủ ữ ụ ệ ệ ọ 31. Vi n Khoa h c Giáo d c Vi t nam (1997), Nh ng đ c tr ng c a ph ươ ng
ạ ọ ự ụ ườ pháp d y h c theo t ư ưở t ng giáo d c tích c c trong nhà tr ng ph ổ
ế ề ệ ấ ổ ọ Báo cáo t ng k t đ tài khoa h c công ngh c p B ộ ệ thông hi n nay,
1996 – 1997, Hà N i.ộ
ụ ệ ệ t nam ọ 32. Vi n Khoa h c Giáo d c Vi ộ ố ấ (1999), M t s v n đ v ph ề ề ươ ng
ạ ộ ọ pháp d y h c, Hà N i.
ệ ệ ữ ọ ệ ừ ể 33. Vi n KHXH Vi t nam, Vi n Ngôn ng h c. Trung tâm t đi n Vi ệ t
ừ ể ế t Nam (1992), T đi n Ti ng Vi ệ , Hà N i.ộ
ạ ừ ể ừ ể T đi n Bách khoa Vi ệ t 34. Trung tâm biên so n t ộ đi n Hà N i (1995),
ừ ể ệ ộ Nam, Tâp1. Nxb T đi n Bách khoa Vi t Nam, Hà N i.
ườ ơ ả ữ ề ệ Nh ng khái ni m c b n v lý 35. Tr ụ ng CBQL Giáo d c TWI (1984),
ậ ụ . lu n giáo d c
ườ ể ườ ố Quan đi m, đ ng l i chi n l ế ượ c 36. Tr ng CBQL GD&ĐT I (2012),
ồ ưỡ ụ ể phát tri n giáo d c và đào t o ệ ạ , Tài li u b i d ng CBQL GD&ĐT
Hà N i.ộ
ườ ụ ả ệ Giáo trình nghi p v qu n lý 37. Tr ng CBQL GD&ĐT I (2012),
ườ ồ ưỡ ệ ậ tr ổ ng ph thông , t p I, II, Tài li u b i d ng CBQL GD&ĐT,
TP.HCM.
ủ ề ấ ữ 38. Thái Duy Tuyên (2003), Nh ng v n đ chung c a giáo d c ụ , NXB Đ iạ
ộ ọ ư ạ h c s ph m, Hà N i.
ấ ồ ữ ề ả ả ườ Nh ng bài gi ng v qu n lý tr 39. Hà Sĩ H , Lê Tu n (1987), ọ , ng h c
ộ ụ Nxb Giáo d c, Hà N i.
ễ ơ ả ữ ệ ề ậ Nh ng khái ni m c b n v lý lu n ọ 40. Nguy n Ng c Quang (1989),
ả ườ ụ qu n lý giáo d c ụ , Tr ng CBQL Giáo d c TW I.
41. WWW.giáoducthoidai.vn/channel/2714/2009/07.
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ Ph l c 1
ộ ườ ơ ở ủ ậ * Tình hình đ i ngũ giáo viên các tr ng trung hoc c s c a qu n Gò
ấ ọ V p năm h c 20112012
ố
Tr
ngườ
S giáo
ộ ổ Đ tu i
ộ Trình đ chuyên
Ch t l
ấ ượ ng
ả
môn
ườ
ỗ ễ Nguy n Văn Tr i ơ ng S n Tr ễ Nguy n Văn
viên nam nữ 46 20 32 17 46 9
<30 37 9 0
3140 16 21 17
4150 12 16 32
>51 TH CĐ ĐH CH 0 31 1 1 7 3 0 13 6
35 41 53
0 0 1
ạ gi ng d y K G 24 40 16 30 20 34
TB 2 2 1
Nghi Gò V pấ Quang Trung Thông Tây H iộ ễ Nguy n Du ạ Ph m Văn Chiêu Tây S nơ ự ọ Lý T Tr ng Phan Tây Hồ An Nh nơ Herm
13 12 24 13 25 16 13 6 15 6
55 39 73 49 54 35 24 28 53 12
14 12 35 13 41 11 15 25 22 5
20 25 31 20 16 14 9 8 19 7
27 10 27 18 18 20 10 9 18 5
7 4 4 11 4 6 2 2 9 1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15 6 32 15 32 17 12 19 21 4
45 65 47 47 34 25 25 47 14 51
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
34 34 47 12 51 15 10 19 23 13
32 11 48 49 28 33 17 19 40 5
2 6 2 1 0 3 10 6 5 0
1
9 4
1
189
556
239
223
222
60
224
362
342
40
ổ
ộ
T ng C ng
ụ ậ ấ ồ ọ (Ngu n: phòng giáo d c qu n Gò V p năm h c 20112012)
Ư Ầ Ế Ế PHI U TR NG C U Ý KI N
ộ ả ụ ườ ơ ở ậ ấ ( Dành cho giáo viên và cán b qu n lí giáo d c tr ng c s qu n Gò V p)
ư ầ Kính th a quý Th y/Cô.
ứ ề ằ ậ ọ ề ệ Nh m thu th p thông tin cho đ tài khoa h c nghiên c u v bi n
ạ ủ ả ọ ộ ườ ả pháp qu n lý h at đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ng trung h c c ọ ơ
ệ ế ậ ấ ầ ở s qu n Gò V p hi n nay. Xin các Th y/Cô vui lòng cho ý ki n riêng
ề ướ ằ ấ ủ c a mình v thông tin liên quan d i đây b ng cách đánh d u (X) vào ô
Ý
Ứ Ộ Ự
Ệ
Ộ Câu N I DUNG
M C Đ TH C HI N
ki nế
khác
R tấ
Cao
Trung
Th pấ
R tấ
cao
bình
thấ
p
ả ọ ậ ủ ọ
ế
ớ
A. K t qu h c t p c a h c sinh so v i yêu
ọ ự ọ
ữ
ụ Môn toán Các môn khoa h c t nhiên ộ Các môn khoa h c xã h i Ngo i ngạ ộ
ầ
ầ ủ c u c a m c tiêu 1 2 3 4 Các n i dung khác (Xin Th y/Cô vui lòng
ế
ả
ạ ủ
ạ
ả
ị ả ế
ạ
ạ ệ lên l p: ụ ệ
ạ
ủ
t thêm) vi ạ ộ B. Ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên ẩ 1. Chu n b gi ng d y: ự ạ Xây d ng k ho ch gi ng d y ế ế t k giáo án Thi ọ ẩ ị ươ ng ti n d y h c Chu n b ph ấ ượ ớ ờ 2. Ch t l ng gi ọ ứ ạ ầ Đáp ng yêu c u m c tiêu d y h c ử ụ ọ ươ S d ng ph ng ti n d y h c ọ ọ ậ ự Phát huy tính tích c c h c t p c a h c
sinh
ầ ỏ ơ ươ ứ t ng ng vào các câu h i. Chân thành cám n quý Th y/Cô.
ọ ậ
ả
ạ
ủ Phát huy kh năng sáng t o h c t p c a
ầ
ộ
ọ h c sinh ể Ki m tra, đánh giá Các n i dung khác (Xin Th y/Cô vui lòng
ế
t thêm)
ả
ạ
vi C. Công tác qu n lý ho t đ ng gi ng d y
ả ộ
ạ ộ ổ
ả
ứ
Cán b qu n lý t
ệ ự ch c th c hi n
1
ệ
ậ
ạ
ế công vi c l p k ho ch và phân
ạ
ả
ổ
ứ
2
ả công gi ng d y ộ Cán b qu n lý t
ệ ự ch c th c hi n
ồ
ưỡ
ệ công vi c b i d
ng, nâng cao
ộ ộ
ả
ứ
ả
3
trình đ cho giáo viên ổ Cán b qu n lý t
ch c qu n lý
ệ
ạ
ẩ
công vi c so n bài và chu n b gi
ị ờ
ớ ủ ộ
4
lên l p c a giáo viên ệ ả ả Cán b qu n lý qu n lý công vi c
ả
ớ ủ ổ
ứ
ả
ộ
5
ạ gi ng d y trên l p c a giáo viên ả Cán b qu n lý t
ch c qu n lý
ể
ạ
ộ
ủ ho t đ ng ki m tra đánh giá c a
ố ớ ế
ả ọ ậ giáo viên đ i v i k t qu h c t p
ủ ọ c a h c sinh
ầ
ộ
Các n i dung khác (Xin Th y/Cô vui lòng
ế
vi
t thêm)
ụ ụ Ph l c 2
Ế Ế PHI U THĂM DÒ Ý KI N GIÁO VIÊN
Ạ Ộ Ả Ạ Ề V HO T Đ NG GI NG D Y
ư ầ Kính th a quý Th y/Cô.
ề ệ ứ ề ậ ằ ả Nh m thu th p thông tin cho đ tài nghiên c u v bi n pháp qu n
ủ ả ọ ộ ườ ơ ở ọ ạ lí h at đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ậ ng trung h c c s qu n
ủ ế ệ ấ ầ Gò V p hi n nay. Xin các Th y/Cô vui lòng cho ý ki n riêng c a mình
ướ ằ ấ ươ ề v thông tin liên quan d i đây b ng cách đánh d u (X) vào ô t ứ ng ng
Ộ
Ứ Ộ Ự
Ệ
Câu
N I DUNG
M C Đ TH C HI N
Ý ki nế khác
R tấ
Cao Trung
Thấ
R tấ
cao
bình
p
th pấ
ả
ậ
ậ ử ụ
ệ ệ
ạ ả
1 2
Giáo viên c p nh t tài li u gi ng d y. Giáo viên s d ng tài li u tham kh o
ể ạ
(ngoài giáo trình chính) đ so n bài
ọ ượ
3
gi ng.ả ủ ụ M c tiêu c a môn h c đ
ể ệ c th hi n
ừ
ủ
ướ
ượ
4
ả rõ trong t ng bài gi ng c a Giáo viên. ạ ả Bài gi ng đ
c so n theo h
ạ ng t o
ự
ọ ậ ệ
5
ọ ộ đ ng l c cho h c sinh h c t p. ử ụ Giáo viên s d ng công ngh thông tin
ữ ủ
ỹ
6
ạ ả trong gi ng d y ử ụ K năng s d ng ngôn ng c a Giáo
ễ
ạ
ớ viên trình bày trên l p (nói, di n đ t,
ủ ớ
ệ
ể …) rõ ràng ( có âm đi u, đ l n đ
ả
ụ
ệ
ề
7
ố ộ ừ ọ h c sinh nghe, t c đ v a ph i ) ể Giáo viên áp d ng nhi u bi n pháp đ
ố ượ
các nhóm đ i t
ộ ng HS có trình đ
ề ứ
ư
8
ể ớ khác nhau trong l p đ u hi u bài ự ế ế Giáo viên đ a ki n th c th c t
vào
ủ
ả
ộ
9
bài gi ngả N i dung bài gi ng c a Giáo viên giúp
ả
ế ố
ữ
ấ
ọ h c sinh gi
i quy t t
ề t nh ng v n đ
ầ ỏ ơ vào các câu h i. Chân thành cám n quý Th y/Cô.
ự
ậ
ả
ị
10
trong th c hành và bài t p. ủ Bài gi ng c a Giáo viên trang b cho
ứ ả
ầ
11
ộ ỹ ọ h c sinh tri th c, k năng và thái đ . ể Th y cô có kh năng bao quát và ki m
ớ ố t
ế
ặ
ọ
12
soát l p t Giáo viên khuy n khích h c sinh đ t
ỏ
13
ớ câu h i trên l p ạ ơ ộ ể ọ Giáo viên t o c h i đ h c sinh có
ề
ệ
ạ
ướ
ẫ
ọ
14
đi u ki n phát huy tính sáng t o. ắ Giáo viên h
ng d n h c sinh n m
ứ
ầ
ươ
ữ v ng yêu c u, hình th c, ph
ng pháp
ử ụ
ế
ả
15
ọ ắ ầ đánh giá ngay khi môn h c b t đ u ể Giáo viên s d ng k t qu thi, ki m
ể ề
ỉ
ươ
ả
tra đ đi u ch nh ph
ng pháp gi ng
d y.ạ
ầ
ộ
ế
Các n i dung khác (Xin Th y/Cô vui lòng vi
t
thêm)
ầ ế ề ả Xin Th y/Cô cho bi t thông tin v b n thân:
ổ ưở ệ ạ Công vi c: CB lãnh đ o S ở ¤ Ban Giám hi u ệ ¤ T tr ng B ộ
môn ¤
ử ộ Trình đ chuyên môn: C nhân ạ ¤ Th c sĩ. ế ¤ Ti n sĩ. ¤ Khác ¤
ớ Gi i tính: Nam. ¤ N ữ ¤
ướ ừ ế ừ Thâm niên công tác: d i 5 năm ¤ t 6 đ n 15 năm ¤ t ế 16 đ n
ở 25 năm ¤ 25 năm tr lên ¤
ườ ơ Tr ng n i công tác : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ụ ụ Ph l c 3
Ề Ệ Ọ Ự Ế Ế PHI U THĂM DÒ Ý KI N H C SINH V VI C TH C
Ộ Ọ Ủ Ả Ạ Ệ HI N H AT Đ NG GI NG D Y C A GIÁO VIÊN
ế ọ Các em h c sinh thân m n,
ề ệ ứ ề ằ ậ ả Nh m thu th p thông tin cho đ tài nghiên c u v bi n pháp qu n
ủ ả ọ ộ ườ ơ ở ọ ạ lí h at đ ng gi ng d y c a giáo viên các tr ậ ng trung h c c s qu n
ệ ấ Gò V p hi n nay.
ủ ề ế Mong các em vui lòng cho ý ki n riêng c a mình v thông tin liên
ướ ằ ầ ươ ứ quan d i đây b ng cách đánh d u (X) vào ô t ỏ ng ng vào các câu h i.
Ộ
Ứ Ộ Ự
Ệ
Câu
N I DUNG
M C Đ TH C HI N
Ý ki nế khác
R tấ
Cao Trung
Thấ
R tấ
cao
bình
p
th pấ
ẩ
ị
ế ị
ậ ư
1
Giáo viên chu n b các thi
t b và v t t
ự
gi ng b t đ u.
ờ ả ạ
ướ ử ụ
2
ắ ầ th c hành tr c khi gi Giáo viên s d ng thành th o các thi
ế ị t b ,
ươ
ệ
ả
ớ
ph
ạ ng ti n gi ng d y trên l p (máy
ế
ế
chi u phim trong, máy chi u dùng slides
ử ụ
ệ ử
3
…). Giáo viên s d ng giáo trình đi n t
trong
ả
ạ
ử ụ
ữ
4
gi ng d y. Giáo viên s d ng ngôn ng trong bài
ả
ễ
ạ
ủ
ả
ớ
5
gi ng (nói, di n đ t, …) rõ ràng ợ Bài gi ng c a Giáo viên phù h p v i trình
ớ
ủ ọ ụ
ữ
ệ
6
ộ đ chung c a h c sinh trong l p. ể Giáo viên áp d ng nh ng bi n pháp đ
ố ượ
ọ
các nhóm đ i t
ộ ng h c sinh có trình đ
ề
ể
ự ế
ứ
ư
ế
7
ớ khác nhau trong l p đ u hi u bài ữ Giáo viên đ a nh ng ki n th c th c t
ả
ộ
ọ
ả
8
vào bài gi ng.ả N i dung bài gi ng giúp h c sinh gi
i
ế ố
ữ
ề
ậ
ấ
ọ
quy t t
t nh ng v n đ trong h c bài t p
ự
ả
ả
ả
ọ
ị
9
th c hành. Bài gi ng đ m b o trang b cho h c sinh
ữ
ỹ
ươ ứ
ủ
ứ nh ng tri th c, k năng t
ng ng c a
ể
ả
môn h c.ọ Giáo viên có kh năng bao quát và ki m
10
ớ ố
t.
ề
ệ
ằ
soát l p t Giáo viên có nhi u bi n pháp nh m duy
11
ủ ọ
ự
ố
ờ
trì s chú ý c a h c sinh trong su t gi
ơ Cám n các em.
ữ
ể
lên l p.ớ Giáo viên tìm hi u nh ng khó khăn trong
12
ặ
ọ
ọ ậ ủ ọ h c t p c a h c sinh ế Giáo viên khuy n khích h c sinh đ t câu
13
ớ
ỏ h i trên l p. ủ ạ ơ ộ ể ọ Giáo viên t o c h i đ h c sinh ch
14
ả
ữ
ế
ộ đ ng tham gia gi
i quy t nh ng tình
ố
ọ
ẫ
ế
ấ ề hu ng có v n đ trong bài h c. ướ Giáo viên h
ọ ng d n h c sinh bi
t cách
15
ệ
ồ
khai thác các ngu n tài li u khác nhau
ọ ậ
ề
ươ
trong h c t p. ử ụ Giáo viên s d ng nhi u ph
ng pháp
16
ạ
ả
ố
ụ
ọ
gi ng d y trong các tình hu ng khác nhau. ệ Giáo viên giao nhi m v cho h c sinh
17
ị
ẩ
ọ ầ ế
ớ ọ
ớ
chu n b bài h c l n sau Giáo viên giao ti p v i h c sinh v i thái
18
ử ụ
ề
ệ ở ộ ở đ c i m , thân thi n ỏ ề Giáo viên s d ng đ thi có nhi u câu h i
19
ứ ộ
ể ệ ề
ể
ộ
th hi n m c đ khó khác nhau. Đ thi, ki m tra bám sát n i dung môn
20
ế
ề
ề
ấ
h c.ọ Các em vui lòng cho bi
t thêm v các v n đ khác
ướ ế
ế
ề ả
Tr
c h t, Các em cho bi
t thông tin v b n thân:
ớ
Gi
i tính: Nam.
¤ N ữ ¤
ọ ớ H c l p:
ạ ườ
ổ
T i tr
ng Ph thông Trung hoc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ộ ả ố ế ườ ộ Th ng k tình hình đ i ngũ cán b qu n lí tr ng trung hoc
ấ ơ ở ậ c s qu n Gò V p năm 2012
ệ
Tr
ngườ
Hi uệ
Hi u phó
ộ Trình đ chuyên
Trình độ
Đã b iồ
Tr
ngưở
môn
chính trị
d
ngưỡ
qu n lýả HT
PHT
Nam Nữ
Nam N
Cao
Đ iạ
Cao
CC TC SC
ữ
Họ
H cọ
Đ ngẳ
ỗ Nguy n Văn Tr i
Tr
ơ ng S n
ễ ườ ễ
Nguy n Văn Nghi
1 0 0
1 1
1 1 0
1 1 2
3 3 3
0 0 0
0 0 2
2 3 1
1 0 0
1 1 1
2 2 2
c 0 0 0
ổ
Gò V pấ Quang Trung Thông Tây H iộ ễ Nguy n Du ạ Ph m Văn Chiêu Tây S nơ ự ọ Lý T Tr ng Phan Tây Hồ An Nh nơ Herm ộ T ng C ng
1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 4
0 1 1 1 0 1 0 1 1 1 9
0 1 2 0 0 2 0 0 1 1 9
2 2 0 2 2 0 2 2 1 0 17
0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 3
3 3 2 1 1 3 3 2 2 1 32
0 1 0 2 2 0 0 0 1 0 4
1 0 0 0 0 0 1 1 0 0 5
1 4 2 3 3 3 2 2 3 2 29
1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 4
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 14
2 3 2 1 1 2 2 2 2 1 24
ụ ấ ậ ồ ọ (Ngu n: phòng giáo d c qu n Gò V p năm h c 20112012)