Ộ
B QUÔC PHÒNG
Ọ Ệ Ị H C VI N CHÍNH TR
Ấ
Ễ
ƯỜ
Ơ
NGUY N T N TR
NG S N
Ạ Ộ
Ố
Ụ
Ả
QU N LÝ HO T Đ NG GIÁO D C QU C PHÒNG
Ạ Ạ Ọ
Ố Ồ
Ố
T I Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
Ạ Ỹ
Ụ
Ậ
Ả
LU N VĂN TH C S QU N LÝ GIÁO D C
2
Ộ
B QUÔC PHÒNG
Ọ Ệ Ị H C VI N CHÍNH TR
ổ ế
ủ Ý ki n b sung................................................................................. .................................................................................. ị ả ơ ự ợ Xin c m n s h p tác c a quý v !
Ấ
Ễ
ƯỜ
Ơ
NGUY N T N TR
NG S N
Ạ Ộ
Ố
Ụ
Ả
QU N LÝ HO T Đ NG GIÁO D C QU C PHÒNG
Ạ Ạ Ọ
Ố Ồ
Ố
T I Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
Ụ
Ả Chuyên ngành: QU N LÝ GIÁO D C ố Mã s : 60 14 01 14
Ẫ Ễ NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N KHOA H C: Ọ PGS. TS NGUY N GIANG NAM
3
Ụ Ụ M C L C
Trang
Ậ Ủ
Ạ Ộ
Ơ Ở
Ả
ng
3 16
Ố
Ạ
M Đ UỞ Ầ ươ 1: C S LÝ LU N C A QU N LÝ HO T Đ NG GIÁO Ch Ụ Ụ D C QU C PHÒNG AN NINH T I TRUNG TÂM GIÁO D C
Ố
ơ ả
ệ
QU C PHÒNG AN NINH 1.1. Các khái ni m c b n
ả
ộ
ố
1.2. N i dung qu n lý
ạ ộ ho t đ ng g
iáo d c ụ qu c phòng
ạ an ninh t i Trung tâm
ố ồ
ụ
ố
ố
ạ ọ Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh
16 28
ươ
Ơ Ở
Ạ Ộ
Ự
Ễ
ng
34
Ch Ụ
Ố
Ố
Ả 2: C S TH C TI N QU N LÝ HO T Đ NG GIÁO Ụ Ạ Ố D C QU C PHÒNG AN NINH T I TRUNG TÂM GIÁO D C Ố Ồ
Ạ Ọ QU C PHÒNG AN NINH Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H
ụ ủ
ụ
ệ
ố
CHÍ MINH ể ặ 2.1. Đ c đi m và nhi m v c a Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ố ồ
ạ ọ
ố
ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh
ạ ộ
ự
ụ
ạ
ố
2.2. Th c tr ng ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh c a
34
ạ ọ
ụ
ố
ố
tâm Giáo d c qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H
ủ Trung ố ồ
Chí Minh
ự
ụ
ạ
ả
ạ
ộ
ố
2.3. Th c tr ng qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh t
ạ i
38
ạ ọ
ụ
ố
ố
Trung tâm Giáo d c qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph
ố
ồ
H Chí Minh
42
ươ
Ả
Ạ
Ệ
Ch
55
Ố
Ạ
Ộ 3: YÊU C UẦ VÀ BI N PHÁP QU N LÝ HO T Đ NG ng Ụ GIÁO D C QU C PHÒNG AN NINH T I TRUNG TÂM GIÁO
Ạ Ọ
Ố
Ố
Ụ
D C QU C PHÒNG AN NINH Đ I H C QU C GIA THÀNH
Ố Ồ
ệ ự
ữ
ệ
ắ
ầ
ọ
PH H CHÍ MINH 3.1. Nh ng yêu c u mang tính nguyên t c trong vi c l a ch n các bi n pháp
ạ ộ
ụ
ệ
ả
ố
3.2. Bi n pháp qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh t
ạ i
ạ ọ
ụ
ố
ố
Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia thành
ố ồ ả
55 56
ph H Chí Minh ệ 3.3. Kh o nghi m tính c n thi
ầ ế ệ ả ủ t và tính kh thi c a các bi n pháp 74
4
ế
ế
ậ
ị K t lu n và ki n ngh
ệ
ả
Tài li u tham kh o Ph l cụ ụ
82 85 90
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ữ ụ ố ộ ộ Giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên là m t trong nh ng n i
ế ượ ủ ườ ữ ằ dung c a chi n l ạ c đào t o con ng ạ i, nh m đào t o ra nh ng con
ườ ể ự ệ ố ự ủ ớ ộ ệ ng i m i có đ trình đ năng l c đ th c hi n t ự t hai nhi m xây d ng
ả ố ệ ủ ả ệ ổ và b o v T qu c Vi ộ t Nam xã h i ch nghĩa . Do v y,ậ qu n lý giáo d cụ
ố ườ ầ ệ ắ qu c phòng an ninh trong nhà tr ng c n quán tri t sâu s c nguyên lý
ự ụ ề ễ ậ ắ ọ ớ ớ giáo d c chung: h c đi đôi v i hành, lý lu n g n li n v i th c ti n, giáo
ụ ế ợ ả ấ ớ ộ ườ ề ắ ộ d c k t h p v i lao đ ng s n xu t, nhà tr ệ ớ ng g n li n v i xã h i. Vi c
́ ́ ̀ ứ ề ấ ả ̣ nghiên c u v n đ qu n lý giao duc quôc phong an ninh cho sinh viên nói
ạ ạ ọ ụ ố ố chung và t i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia
ố ồ ầ ơ ệ Thành ph H Chí Minh nói riêng chính là góp ph n làm rõ h n và hi n
ề ụ ể ộ ấ ụ ự ậ ả ế th c hóa lý lu n qu n lý giáo d c vào m t v n đ c th , thi ự t th c là
ả ụ ố qu n lý công tác giáo d c qu c phòng an ninh ộ ị cho sinh viên ở m t đ a
ạ ọ ụ ể ế ượ ạ ọ ố bàn, đ i h c c th có tính chi n l c Đ i h c Qu c gia Thành ph H ố ồ
ứ ự ữ ệ ằ ấ ậ ố Chí Minh; nh m th ng nh t nh n th c, hi n th c hóa nh ng ch tr ủ ươ ng
ề ả ụ ố v công tác qu n lý g iáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên phù h pợ
ự ạ ả ủ ệ ặ ọ ễ ớ v i th c ti n, mang l i hi u qu c a m t công tác quan tr ng này.
ệ Ư ủ ộ ị ỉ ị ị ị Quán tri t Ch th 62CT/T c a B Chính tr và Ngh đ nh
ủ ụ ủ ố 15/2001/NĐCP c a Chính ph , công tác giáo d c qu c phòng an ninh
ượ ấ ượ ể ề ế ộ đ c tri n khai sâu r ng, duy trì có n n n p và ch t l ừ ng t ng b ướ c
ượ ở ầ ườ ả ướ đ c nâng lên ế h u h t các tr ng trong c n c. Tuy nhiên, nghiêm
ự ế ậ ấ ằ ự ệ ể ế ề túc nhìn nh n, th y r ng, th c t ậ hi n nay, s chuy n bi n v nh n
ứ ở ộ ố ả ậ ộ ọ th c ộ ộ m t s cán b qu n lý và m t b ph n h c sinh, sinh viên còn
5
ụ ệ ậ ầ ớ ọ ch m so v i m c tiêu, yêu c u môn h c và nhi m v g ố ụ iáo d c qu c ụ
ớ Ở ộ ố ườ ộ ố phòng an ninh trong tình hình m i. m t s tr ng, m t s trung tâm
ộ ộ ẹ ậ ọ và m t b ph n h c sinh, sinh viên còn xem nh và tìm cách “thanh toán”
ữ ề ặ ả ọ ơ ọ ẫ cho xong môn h c ho c có nh ng suy nghĩ đ n gi n v môn h c, đã d n
ệ ổ ế ụ ứ ự ệ ố đ n vi c t ệ ch c th c hi n nhi m v g ụ iáo d c qu c phòng an ninh tùy
ệ ệ ả ế ự ệ ấ ộ ị ti n, tính toán hi u qu kinh t chính tr xã h i trong th c hi n th p.
ớ ế ớ ự ễ ờ Trong th i gian t i, tình hình th gi ế ế ụ i, khu v c ti p t c di n bi n
ề ẩ ứ ạ ữ ố ấ ổ ợ ị ph c t p, ti m n nh ng nhân t gây m t n đ nh. Tuy hòa bình, h p tác,
ủ ạ ữ ế ể ẫ ẫ ắ ố phát tri n v n là xu th ch đ o, song do nh ng mâu thu n gay g t v n
ề ớ ả ữ ấ ặ ệ ự ộ có và nh ng v n đ m i n y sinh, đ c bi ọ t là s l ng hành, tham v ng
ế ự ế ế ơ ọ ổ ị ủ c a các th l c hi u chi n nên nguy c đe d a hòa bình, n đ nh, ch ủ
ẫ ồ ạ ề ố ộ ố ớ ướ ị quy n qu c gia dân t c v n t n t i. Đ i v i n ế ự c ta, các th l c thù đ ch
ế ả ớ ọ ộ ướ ụ ế ẩ ấ c u k t v i b n ph n đ ng trong và ngoài n ạ c ti p t c đ y m nh
ế ượ ố ữ ủ ễ ế ớ ằ ch ng phá b ng chi n l ạ c "di n bi n hòa bình" v i nh ng th đo n
ớ ế ứ ứ ợ ụ ể ấ ộ m i h t s c tinh vi, thâm đ c, nguy hi m. Chúng ra s c l i d ng v n đ ề
ủ ề ộ ợ ụ ơ ở ế ữ "dân ch , nhân quy n, dân t c, tôn giáo", l i d ng nh ng s h , y u kém
ậ ộ ộ ổ ứ ể ả ộ ủ c a m t b ph n t ổ ch c, cán b , Đ ng viên đ "khoét sâu", "th i
ủ ươ ạ ồ ườ ố ủ ủ ả ph ng", xuyên t c ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng, chính sách c a Nhà
ướ ố ớ ế ộ ủ ả ả n c, hòng làm gi m lòng tin c a nhân dân đ i v i Đ ng và ch đ xã
ố ạ ấ ổ ủ ế ạ ộ ộ ị h i ch nghĩa, phá ho i kh i đ i đoàn k t toàn dân t c, gây m t n đ nh
ề ặ ầ ấ ộ ị ế ầ chính tr xã h i. Đi u đó đ t ra yêu c u c p thi ả t c n ph i nâng cao
ấ ượ ố ượ ụ ố ch t l ng giáo d c qu c phòng an ninh cho các đ i t ấ ng, nh t là sinh
ọ ậ ạ ườ ạ ọ ẳ ấ ộ viên đang h c t p t i các tr ầ ầ ng đ i h c, cao đ ng. M t v n đ c n
ấ ượ ế ể ụ ố quan tâm ti n hành đ nâng cao ch t l ng giáo d c qu c phòng an
ả ườ ạ ộ ẽ ả ặ ộ ninh đó là ph i tăng c ệ ng qu n lý ho t đ ng này m t ch t ch , hi u
qu .ả
6
ạ ọ ụ ố ố Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành
ạ ư ượ ố ồ ế ph H Chí Minh, đ n năm 2012 đ t l u l ng 43.000 sinh viên/ năm.
ụ ố ở ừ Công tác giáo d c qu c phòng an ninh ả ặ Trung tâm khá đ c thù, v a ph i
ụ ừ ủ ủ ạ ả ộ ị ị theo quy đ nh c a B Giáo d c & Đào t o, v a ph i theo quy đ nh c a B ộ
ả ả ạ ố ườ ệ Qu c phòng. Gi ng viên gi ng d y th ng là các sĩ quan bi t phái còn sinh
ườ ứ ư ậ ượ ế ầ ủ ọ ọ viên th ng ch a nh n th c đ c h t t m quan tr ng c a môn h c này.
ạ ộ ụ ậ ả ố Chính vì v y, ho t đ ng qu n lý công tác giáo d c qu c phòng an ninh ở
ế ấ ậ ứ ạ ứ ư ề ạ ị Trung tâm khá ph c t p và còn nhi u h n ch , b t c p, ch a đáp ng k p
ụ ự ệ ề ầ ố yêu c u, nhi m v xây d ng n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
ỏ ớ ề ượ ụ ắ ờ ớ Đi u này đòi h i s m đ c kh c ph c trong th i gian t i.
ụ ụ ệ ố Nhi m v giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên trong th i k ờ ỳ
ớ ặ ữ ầ ấ ế ả ề ươ m i đ t ra nh ng yêu c u c p thi t c v ch ộ ng trình, n i dung, hình
ứ ươ ặ ệ ạ ộ ụ ả ố th c, ph ng pháp, đ c bi t là qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng. T ừ
ữ ả ề ọ ạ ộ ụ ả nh ng lý do trên tác gi ch n đ tài ố “Qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c
ạ ạ ọ ố ồ ố làm đề phòng an ninh t i Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh”
ọ ủ ậ tài lu n văn cao h c c a mình.
ế ề ứ 2. Tình hình nghiên c u liên quan đ n đ tài.
ế ỷ ế ỷ ế ớ ầ ố ụ Cu i th k XX, đ u th k XXI, tình hình th gi i liên t c có
ứ ạ ữ ế ộ ườ ề ế ố nh ng bi n đ ng ph c t p khó l ng. đi u đó khi n các qu c gia ngày
ệ ủ ế ự ằ ọ ơ ố ố ả càng chú tr ng h n đ n s nghi p c ng c qu c phòng an ninh nh m b o
ế ộ ổ ủ ự ắ ộ ớ ệ ữ v v ng ch c ch đ xã h i và s toàn ven lãnh th c a mình. Cùng v i
ệ ủ ố ườ ự ự ề ố vi c c ng c , tăng c ng các ti m l c quân s qu c phòng, các n ướ ấ c r t
ụ ố ố quan tâm giáo d c qu c phòng an ninh cho toàn dân; các qu c gia trên th ế
ớ ứ ổ ư ề ứ ệ gi i đã đ a ra nhi u mô hình, cách th c t ch c khác nhau trong vi c đào
ạ ộ ụ ả ố ợ ớ ạ t o, qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh sao cho phù h p v i
7
ử ụ ể ệ ị ể ề ộ ế ộ đi u ki n l ch s c th , trình đ phát tri n kinh t xã h i, tình hình
ướ ế ớ ự ị chính tr trong n c, khu v c và th gi i.
ứ ể ả ộ ổ ệ Tuy nhiên, nhìn m t cách t ng quát chúng ta có th kh o c u vi c
ạ ộ ụ ả ố ở qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng ộ trên các góc đ khác nhau. Có
ự ế ộ ế ớ ệ ư ề ố m t th c t là hi n nay trên th gi ụ i có nhi u qu c gia đã đ a giáo d c
ệ ố ụ ố ố ườ qu c phòng an ninh vào h th ng giáo d c qu c dân, trong các nhà tr ng,
ậ ọ ứ ụ ố ổ các trung tâm giáo d c qu c phòng, theo các b c h c, và theo các l a tu i.
ướ ư ỹ ộ Các n ố Ấ c nh M , Pháp, Trung Qu c, n Đ , Ôtxtrâylia, Thái Lan,
ụ ữ ề ố ố ố Hàn Qu c... đ u có nh ng trung tâm qu c gia giáo d c qu c phòng an
ồ ưỡ ọ ứ ế ninh cho h c sinh, sinh viên, b i d ố ng ki n th c qu c phòng cho các
ạ ả ả ộ ộ ấ nhà lãnh đ o, qu n lý cán b cao c p c trong và ngoài quân đ i. Trong
ỗ ọ ệ ườ ạ ọ ứ ệ m i h c vi n, tr ng đ i h c, các trung tâm, vi n nghiên c u,… công
ụ ố ứ ả ặ tác giáo d c qu c phòng an ninh luôn đ ượ ổ c t ch c, qu n lý ch t ch ẽ
ườ ố ượ ữ ừ ớ ướ ừ theo t ng tr ớ ng, t ng l p v i nh ng đ i t ng khác nhau. D i đây,
ề ệ ộ ố ể ả ổ ứ xin đi m qua m t s mô hình v vi c qu n lý và t ch c công tác giáo
ế ớ ụ ố d c qu c phòng an ninh trên th gi i:
ỹ ổ ạ ộ ụ ứ ả ố M t ch c và qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng theo các
ườ ư ớ ườ ẳ ố tr ng, các l p khác nhau nh : Tr ế ng cao đ ng Chi n tranh qu c gia,
ườ ệ ự ượ ẳ Tr ng cao đ ng Công nghi p l c l ng vũ trang...
Ở ổ ạ ộ ụ ứ ả ố Pháp t ừ ch c qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng theo t ng
ự ạ ở khóa và các khóa đào t o giành cho các khu v c, cho sinh viên ề nhi u
ệ ố ố ượ ụ ự ề ngành, nhi u lĩnh v c khác nhau trong h th ng giáo d c, đ i t ọ ng h c
ể ọ ứ ự ồ ự ậ t p bao g m toàn th h c sinh, sinh viên, các quan ch c dân s và quân s .
ệ ấ ừ ề ủ ệ ặ ộ Vi t Nam, xu t phát t đi u ki n đ c thù c a dân t c là th ườ ng
ả ấ ố ạ ượ ự ề xuyên ph i đ u tranh ch ng l ế ự i các th l c xâm l c có ti m l c kinh t ế ,
ự ớ ề ạ ơ ướ ế quân s l n m nh h n, nên các chính quy n nhà n c phong ki n Vi ệ t
8
ứ ụ ệ ấ ọ ố ế Nam r t coi tr ng vi c giáo d c ki n th c qu c phòng cho toàn dân nói
ọ ườ ẳ ọ ổ chung và h c sinh, sinh viên các tr ạ ng trung h c ph thông, cao đ ng, đ i
ế ệ ụ ả ố ượ ạ ộ ọ h c, vì th vi c qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng đ ọ c coi tr ng
ừ ờ ế ề ạ ệ ả ọ ngay t th i đó. Các tri u đ i phong ki n Vi ạ t Nam chú tr ng qu n lý ho t
ứ ề ụ ữ ướ ụ ụ ệ ố ộ đ ng giáo d c qu c phòng, giáo d c ý th c v nhi m v gi n c cho toàn
ạ ơ ậ ể ầ ả ố dân và các quan l ặ i, kh i d y tinh th n c nh giác đ phòng ch ng gi c
ngoai xâm,
ư ầ ự ớ ữ ấ ố ị Nh ng nhà chính tr , quân s l n nh Tr n Qu c Tu n, Lý Th ườ ng
ệ ễ ầ ầ ả ườ ả Ki t, Nguy n Trãi luôn yêu c u c n ph i tăng c ạ ộ ng qu n lý ho t đ ng
ụ ẽ ể ặ ố ọ ườ giáo d c qu c phòng ch t ch , nghiêm túc, đ làm cho m i ng ể i hi u
ủ ấ ướ ủ ộ ộ ộ ằ r ng, công cu c phòng th đ t n c c a dân t c là công cu c chính nghĩa,
ợ ệ ả ậ ậ ợ vì l ờ ủ i ích muôn đ i c a muôn dân Vi ả t Nam. Vì v y, ph i t p h p, ph i
ủ ả ướ ứ ạ ộ ạ ộ ệ ả huy đ ng s c m nh c a c n ụ c; trách nhi m qu n lý ho t đ ng giáo d c
ủ ề ấ ố qu c phòng là c a chính quy n các c p.
ừ ả ả ộ ệ ướ ệ T khi Đ ng C ng s n Vi t Nam và Nhà n c Vi t Nam Dân ch ủ
ệ ổ ự ệ ầ ả ả ờ ố ụ ộ c ng hòa ra đ i, do yêu c u nhi m v xây d ng và b o v T qu c, Đ ng,
ướ ự ể ệ ấ ườ ố Nhà n c ta đã luôn nh t quán th c hi n quan đi m, đ ng l ụ i giáo d c
ụ ọ ữ ệ ế ố ộ ủ qu c phòng an ninh, coi đó là m t trong nh ng nhi m v tr ng y u c a
ấ ạ ừ ộ ế ố ố ỹ cách m ng, nh t là t ế cu c kháng chi n ch ng Pháp và ch ng M cho đ n
ữ ỉ ạ ụ ể ề ả nay. Nh ng t ư ưở t ạ ộ ng v giáo d c, quan đi m ch đ o, qu n lý ho t đ ng
ụ ố ườ ượ ệ ổ giáo d c qu c phòng an ninh th ng xuyên đ c quán tri t, b sung, phát
ự ễ ể ớ ợ tri n cho phù h p v i th c ti n.
ừ ạ ộ ế ả ư ậ ủ ề ả ủ T Đ i h i VI c a Đ ng đ n nay, t duy lý lu n c a Đ ng ta v giáo
ệ ể ặ ố ệ ụ d c qu c phòng an ninh ngày càng phát tri n và hoàn thi n, đ c bi ệ t, hi n
ụ ố ượ ụ nay, công tác giáo d c qu c phòng an ninh đ c áp d ng cho toàn dân
9
ướ ơ ả ố ượ ụ ỉ ọ (tr c kia c b n ch áp d ng cho đ i t ng h c sinh, sinh viên trong các
ườ ạ ọ ẳ ổ nhà tr ng ph thông, cao đ ng và đ i h c).
ớ ấ ướ ứ ệ ằ ổ ầ ủ ự Nh m đáp ng yêu c u c a s nghi p đ i m i đ t n c, năm 1991,
ươ ự ệ ấ ổ ượ ổ ươ ch ng trình hu n luy n quân s ph thông đ c đ i thành ch ng trình
ụ ệ ọ ố ớ ợ ụ môn h c giáo d c qu c phòng v i m c tiêu rõ ràng, toàn di n và phù h p.
ế ấ ộ ị ị ươ ứ ầ Ngh quy t H i ngh Ban Ch p hành Trung ng l n th 3 khóa VII xác
ườ ụ ả ị đ nh: ph i tăng c ố ng công tác giáo d c qu c phòng cho toàn dân, tr ướ ế c h t
ố ớ ủ ấ ả ộ ướ là đ i v i cán b các c p, các ngành c a Đ ng và Nhà n ế ệ ẻ ọ c, th h tr , h c
sinh, sinh viên.
ị ố ủ ự ệ ộ ỉ ị Th c hi n Ch th s 62 CT/TW, ngày 1/5/2001 c a B Chính tr ,
ủ ố ị ị ị ị Chính ph ban hành các ngh đ nh, đó là: Ngh đ nh s 15/2001/NĐ/CP và
ề ố ị ị ụ Ngh đ nh 116/2007/NĐ CP v giáo d c qu c phòng an ninh, trong đó xác
ố ượ ạ ộ ỉ ạ ả ộ ờ ị đ nh rõ đ i t ụ ng, n i dung, th i gian, ch đ o, qu n lý ho t đ ng giáo d c
ớ ấ ự ể ố ọ ư qu c phòng an ninh... đó là s phát tri n m i r t quan tr ng trong t duy
ậ ủ ạ ộ ụ ụ ề ả ố ả lý lu n c a Đ ng ta v giáo d c và qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng
ờ ỳ ớ an ninh trong th i k m i.
ậ ố ố ộ Ngày 16 tháng 6 năm 2005, Qu c h i đã thông qua Lu t Qu c phòng,
ụ ậ ố ọ ỉ trong Lu t ch rõ: “Giáo d c Qu c phòng là môn h c chính khóa trong nhà
ườ ừ ọ ổ ở tr ng t trung h c ph thông tr lên...”
ụ ố ườ Giáo d c Qu c phòng an ninh cho sinh viên trong các tr ạ ng đ i
ộ ấ ề ấ ự ự ệ ẳ ọ ọ h c cao đ ng là m t v n đ r t quan tr ng trong s nghi p xây d ng và
ộ ồ ệ ổ ụ ệ ố ố ướ ự ỉ ạ ủ ả b o v T qu c hi n nay. D i s ch đ o c a H i đ ng Giáo d c Qu c
ươ ộ ị ươ ự phòng an ninh Trung ng, các b , ngành, đ a ph ề ng đã xây d ng nhi u
ụ ố ụ mô hình giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên, các trung tâm giáo d c
ố ượ ữ ể ạ qu c phòng an ninh đ c hình thành và ngày càng phát tri n v ng m nh.
ạ ọ ụ ố ố Trong đó, Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia
10
ố ồ ệ ớ ấ ộ Thành ph H Chí Minh hi n là m t trung tâm có quy mô l n, có ch t
ượ ổ ứ ẽ ượ l ng cao và đ ặ ch c ch t ch . c t
ộ ố ộ ữ ả ọ Trong nh ng năm qua cũng có m t s h i th o khoa h c nghiên
ụ ề ả ặ ố ệ ứ c u v qu n lý giáo d c qu c phòng an ninh, đ c bi ả ộ t là H i th o:
ả ấ ượ ụ ọ ố ữ “Nh ng gi i pháp nâng cao ch t l ng môn h c giáo d c qu c phòng
ở ụ ố ộ an ninh Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Hà N i I” . Đ ngồ
ộ ố ề ề ấ ứ ậ ờ th i cũng đã có m t s đ tài, lu n văn, luân án nghiên c u v v n đ ề
ề ả ể ộ ữ “Nh ng gi i pháp phát tri n đ i ngũ giáo viên ể này, tiêu bi u là: đ tài
ụ ố ủ ễ ậ ậ giáo d c Qu c phòng” c a Nguy n Văn Hu n (năm 1998); Lu n văn
ạ ổ ứ ế ả ộ ệ ụ “Ki n toàn t ch c biên ch cán b qu n lý, ọ th c sĩ khoa h c giáo d c:
ủ ụ ụ ả ố gi ng viên giáo d c Qu c phòng ngành giáo d c đào t o” ạ c a Hà Văn
ề ộ ố ệ ằ ế ả “M t s bi n pháp qu n lý nh m nâng cao k t Công (năm 2004); đ tài
ụ ả ố ạ qu giáo d c Qu c phòng cho sinh viên sinh viên t i các trung tâm giáo
ụ ủ ề ấ ộ ố d c qu c phòng” ố c a Hoàng Văn Tòng (năm 2007); đ tài c p B Qu c
ấ ượ ồ ưỡ ứ ế ng b i d ố ng ki n th c Qu c ứ phòng: “Nghiên c u nâng cao ch t l
ủ ấ ố ộ phòng An ninh cho cán b ch ch t các c p trong tình hình m i” ớ c aủ
ả ứ ệ ộ ọ ố nhóm các tác gi thu c H c vi n Qu c phòng nghiên c u (năm 2008);
ả ấ ượ ồ ưỡ ứ ế i pháp nâng cao ch t l ng b i d ố ng ki n th c Qu c bài vi t ế “Gi
ố ủ ủ ả ộ ướ phòng An ninh cho cán b ch ch t c a Đ ng và Nhà n c”, c aủ
ễ ệ ạ ậ PGS, TS Nguy n Giang Nam đăng trên T p chí Ngh thu t quân s ự
ệ Vi t Nam năm 2010,…
ề ả ộ ộ ọ Nhìn chung các đ tài, các cu c h i th o khoa h c, các bài nghiên
ấ ượ ự ề ạ ộ ổ ế ứ c u đ u đánh giá m t cách t ng quan th c tr ng ch t l ng và k t qu ả
ỉ ạ ụ ề ấ ả ố ọ ả ạ d y h c giáo d c qu c phòng an ninh, v n đ qu n lý, ch đ o, gi i pháp
ủ ế ấ ượ ể ụ ả ầ ch y u đ góp ph n nâng cao ch t l ạ ộ ng giáo d c và qu n lý ho t đ ng
ố ố ệ ơ ở ư ụ ố giáo d c qu c phòng an ninh, trên c s đó đ a ra m t s bi n pháp phát
11
ề ộ ế ể ả ươ ươ ệ tri n v đ i ngũ, c i ti n ph ng pháp, ph ấ ơ ở ậ ng ti n, c s v t ch t...
ạ ộ ụ ệ ả ằ ố nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng giáo d c Qu c phòng trên c n ả ướ c.
ứ ơ ả ư ậ ệ ố Tuy nhiên, ch a có công trình nào t p trung nghiên c u c b n và h th ng
ạ ộ ụ ả ố ạ ề Qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh t i Trung tâm ấ v n đ
ố ồ ụ ố ố ạ ọ Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh .
ụ ứ ụ ệ 3. M c đích và nhi m v nghiên c u
ự ễ ơ ở ậ ả ụ ạ ứ Làm rõ c s lý lu n và th c ti n qu n lý ho t M c đích nghiên c u:
ụ ố giáo d c qu c phòng an ninh, đề xuất các giải pháp quản lý ho t đ ng ạ ộ giáo
ố ụ ố ụ d c qu c phòng an ninh t ạ i ạ Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i
ố ồ ố ọ h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh .
ụ ứ ệ Nhi m v nghiên c u:
ạ ộ ơ ở ụ ậ ả ố Làm rõ c s lý lu n qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an
ạ ụ ạ ố ọ ố ninh t i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia
ố ồ Thành ph H Chí Minh.
ự ư ể ạ ế Phân tích, đánh giá th c tr ng, tìm ra nguyên nhân u đi m, khuy t
ạ ộ ể ả ụ ố ạ đi m qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh t i Trung tâm Giáo
ạ ọ ố ồ ố ố ụ d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh.
ạ ộ Đề xuất các biện pháp quản lý ho t đ ng giáo d cụ qu cố phòng an
ạ ụ ố ạ ọ ố ninh t i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành
ố ồ ồ ự ạ ph H Chí Minh ấ nhằm đáp ứng yêu cầu đào t o ngu n l c cao cho đ t
c ướ trong giai đoạn hiện nay. n
ể ố ượ ứ ạ 4. Khách th , đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ể ạ ộ ố ụ ứ : Ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh Khách th nghiên c u
ạ ạ ọ ố ồ ố t i Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh.
ố ượ ạ ộ ụ ệ ả ố ứ : Bi n pháp qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c Đ i t ng nghiên c u
ụ ố ạ ọ phòng an ninh t i ạ Trung tâm Giáo d c Qu c phòng ố an ninh Đ i h c Qu c
12
ố ồ gia Thành ph H Chí Minh.
ụ ạ Ph m vi nghiên c u ứ : Ho t đ ng ố ạ ộ giáo d c qu c phòng an ninh cho
ạ ọ ố ồ ủ ố sinh viên c a Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh đ ượ ổ ứ ậ ch c t p c t
ạ ụ ố ố trung, th ng nhât t i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh. Do đó, nói
ạ ộ ụ ả ố ạ ạ ọ ế đ n qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh t ố i Đ i h c Qu c
ạ ộ ố ồ ự ế ả ấ gia Thành ph H Chí Minh th c ch t là nói đ n qu n lý ho t đ ng giáo
ố ạ ụ ố ụ d c qu c phòng an ninh t i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh
ạ ọ ố ồ ậ ố Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh. Chính vì v y, trong toàn b ộ
ủ ậ ả ố ụ ừ ả ộ n i dung c a lu n văn, tác gi ấ ử ụ th ng nh t s d ng c m t ạ “qu n lý ho t
ụ ạ ụ ố ố ộ đ ng giáo d c qu c phòng an ninh t i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng
ạ ọ ố ồ ố an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh”.
ạ ộ ứ ệ ậ ậ ả ụ Lu n văn t p trung nghiên c u vi c qu n lý ho t đ ng giáo d c
ố ạ ố qu c phòng an ninh cho sinh viên t ụ i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an
ạ ọ ố ồ ố ệ ề ố ử ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh. Các s li u đi u tra, x lý
ả ừ ế và tham kh o tính t năm 2008 đ n nay.
ả ế 5. Gi ọ thuy t khoa h c
ả ố ạ ạ ộ Qu n lý ho t đ ng giáo d c ụ qu c phòng an ninh t i Trung tâm
ạ ọ ố ồ ụ ố ố Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí
ự ủ ụ ề ệ ộ ợ ộ ổ Minh hi n nay ph thu c vào s tác đ ng t ng h p c a nhi u y u t ế ố .
́ ủ ể ự ạ ộ ệ ả ố N u ế các ch th th c hi n qu n lý ho t đ ng giao duc ̣ qu c phòng
ườ ỉ ạ ự ễ ạ ấ an ninh tăng c ự ớ ng lãnh đ o, ch đ o sát v i th c ti n, nh t là th c
ố ổ ứ ồ ưỡ ứ ậ ệ hi n t ệ t vi c: t ch c b i d ộ ng nâng cao nh n th c cho cán b ,
ả ườ ự ả gi ng viên và sinh viên; tăng c ng qu n lý công tác xây d ng và t ổ
ứ ệ ươ ự ế ạ ạ ọ ộ ự ch c th c hi n ch ng trình k ho ch d y h c; xây d ng đ ng c ơ
ọ ậ ủ ộ ủ ắ ạ ườ h c t p đúng đ n, kích thích tính ch đ ng sáng t o c a ng ọ i h c;
ả ề ố ượ ự ả ộ ấ ượ ộ xây d ng đ i ngũ cán b , gi ng viên c v s l ng, ch t l ng và
13
ấ ượ ả ợ ủ ạ ạ ộ ơ ấ c c u h p lý; qu n lý ch t l ả ả ng ho t đ ng gi ng d y c a gi ng
ả ọ ậ ế ể ạ ộ ồ ờ viên và ho t đ ng thi, ki m tra đánh giá k t qu h c t p; đ ng th i
ườ ầ ư ơ ở ậ ấ ế ị thì tăng c ng đ u t c s v t ch t, trang thi t b cho Trung tâm,
ấ ượ ặ ệ ồ ạ ộ ệ ả ả ch t l ụ ng giáo d c, đ c bi ụ t là hi u qu qu n lý h t đ ng giáo d c
ố ạ ụ ố qu c phòng an ninh t i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh
ệ ẽ ạ ọ ố ố ữ ồ Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh hi n nay s có nh ng
ự ể ế chuy n bi n tích c c.
ơ ở ươ ậ ươ ứ 6. C s ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u
ơ ở ươ ậ 6.1. C s ph ng pháp lu n
ơ ở ự ươ ứ ệ ậ ậ D a trên c s ph ậ ng pháp lu n duy v t bi n ch ng và nh n
ứ ậ ứ ề ậ ả ả th c lu n mácxít, đ tài nghiên c u, lu n gi ấ i các v n đ ạ ề qu n lý ho t
ụ ố ạ ộ đ ng giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên t ụ i Trung tâm Giáo d c
ạ ọ ố ồ ố ố Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh.
ử ụ ươ ệ ế ế ậ ấ S d ng ph ậ ố ng pháp ti p c n h th ng c u trúc, ti p c n
ạ ộ ị ả ho t đ ng nhân cách trong quá trình nghiên c u ứ . Xác đ nh ạ qu n lý ho t
ụ ụ ệ ấ ộ ọ ố ộ đ ng giáo d c qu c phòng an ninh là m t nhi m v quan tr ng, c p thi ế t
ể ổ ứ ụ ư ế ố ẹ không th coi nh trong quá trình t ch c giáo d c ki n th c qu c phòng –
ụ ố an ninh cho sinh viên t ạ i ạ Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i
ố ồ ọ ố ệ ề ệ ấ h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh . Vi c đ xu t các bi n pháp
ạ ộ ụ ả ạ ố qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên t i Trung
ạ ọ ụ ố ố tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H ố ồ
ầ ả ấ ừ Chí Minh c n ph i xu t phát t ể ụ nguyên lý giáo d c, các quan đi m,
ụ ứ ả ừ ố ả ự ạ ộ cách th c qu n lý giáo d c, t b i c nh xã h i, th c tr ng công tác
ạ ả ộ ố ạ ụ qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh t i Trung tâm Giáo
ạ ọ ố ồ ụ ố ố d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh .
14
ươ ứ 6.2. Ph ng pháp nghiên c u
ế ợ ử ụ ề ươ ủ Đ tài s d ng k t h p các ph ọ ứ ng pháp nghiên c u c a khoa h c
ồ ươ chuyên ngành và liên ngành, bao g m các ph ng pháp chính sau:
ươ ứ * Ph ế ng pháp nghiên c u lý thuy t
ệ ố ơ ở ợ ổ Trên c s phân tích, t ng h p, h th ng hoá, khái quát hoá các tài
ề ạ ụ ề ệ ậ ấ ả ả ọ li u lý lu n v d y h c giáo d c, qu n lý giáo d c, ạ ụ v n đ qu n lý ho t
ụ ủ ả ướ ố ộ đ ng giáo d c qu c phòng an ninh c a các tác gi trong và ngoài n c có
ứ ề ơ ở ự ệ ế ể liên quan đ xây d ng c s lý thuy t cho vi c nghiên c u đ tài.
ả ứ ế ủ ả ả ộ ị ỉ ị ệ Kh o c u các ch th , ngh quy t c a Đ ng C ng s n Vi t Nam (Ngh ị
ế ạ ộ ạ ế ộ ể ấ ố ị ị quy t Đ i h i đ i bi u toàn qu c, Ngh quy t H i ngh Ban Ch p hành Trung
ươ ị ướ ả ộ ỉ ị ư ng, B Chính tr , Ban Bí th ,...), các văn b n, ch th h ẫ ủ ng d n c a B ộ
ạ ộ ề ấ ả ụ ạ ố ộ Qu c phòng, B Giáo d c & Đào t o,... v ề v n đ qu n lý ho t đ ng giáo
ố ề ả ụ d c qu c phòng an ninh ề ; các sách chuyên kh o, các công trình, đ án, đ tài
ụ ứ ậ ả ậ ọ ọ nghiên c u khoa h c, các lu n án, lu n văn khoa h c qu n lý giáo d c, các bài
ế ạ ộ ụ ề ả ấ vi t, bài báo có liên quan đ n ố ế v n đ qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c
ậ ị ệ phòng an ninh cho sinh viên. Qua đó rút ra nh n đ nh trong vi c đánh giá các
ậ ả ể ế ậ ự ệ s ki n và lu n gi i các quan đi m, t ư ưở t ng có liên quan đ n lu n văn.
ươ ứ * Ph ự ễ ng pháp nghiên c u th c ti n
ươ ư ế ầ Ph ng pháp tr ng c u ý ki n
ươ ế ề ằ + Ph ỏ ng pháp đi u tra b ng phi u h i
ả ự ề ả ạ ằ ị Đi u tra, kh o sát nh m xác đ nh th c tr ng vi c ạ ộ ệ qu n lý ho t đ ng
ụ ố ụ giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên t ố i ạ Trung tâm Giáo d c Qu c
ạ ọ ố ồ ố phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh .
ươ ấ ỏ + Ph ự ế ng pháp ph ng v n tr c ti p
ự ế ộ ố ế ế ấ ỏ ớ ự D ki n ti n hành ph ng v n tr c ti p v i m t s giáo viên, cán b ộ
ụ ả ố qu n lý và sinh viên đã và đang theo h c ọ giáo d c qu c phòng an ninh t iạ
15
ụ ạ ố ọ ố Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành
ạ ộ ố ồ ề ả ph H Chí Minh v công tác qu n lý ho t đ ng này.
ươ ư ạ Ph ng pháp quan sát s ph m
ằ ươ ự ế ế ọ B ng ph ng pháp này, h c viên d ki n ti n hành d gi ự ờ ộ m t
ự ế ổ ớ ụ ố ố s bu i lên l p lý thuy t, th c hành giáo d c qu c phòng an ninh t iạ
ụ ạ ố ọ ố Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành
ố ồ ụ ệ ể ậ ph H Chí Minh ụ đ thu th p thông tin ph c v cho vi c đánh giá và
ệ ề ấ ả ộ ạ đ xu t bi n pháp ạ qu n lý ho t đ ng này t ệ i Trung tâm cho có hi u
quả.
ươ ụ ệ ế ả ổ Ph ng pháp phân tích t ng k t kinh nghi m qu n lý giáo d c:
ụ ứ ề ế ả ạ ổ ớ ổ Ti n hành nghiên c u các b n đ án đ i m i giáo d c đào t o, t ng
ạ ộ ụ ả ạ ế k t công tác giáo d c đào t o và qu n lý ho t đ ng giáo d c c a ụ ủ Trung
ạ ọ ụ ố ố tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H ố ồ
ừ ế Chí Minh t năm 2008 đ n 2013.
ề ạ ả ớ ộ To đàm v i giáo viên, cán b qu n lý, sinh viên v công tác giáo
ụ ả ố ạ ộ ụ d c và qu n lý ho t đ ng giáo d c c a ụ ủ Trung tâm Giáo d c Qu c phòng
ạ ọ ố ồ ố an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh .
ươ Ph ng pháp chuyên gia
ế ủ ự ế ẽ ự ế ọ ổ D ki n, h c viên s tr c ti p trao đ i và xin ý ki n c a các chuyên
ư ụ ả ạ ệ gia (là các nhà qu n lý giáo d c, các nhà s ph m có uy tín và kinh nghi m
ể ấ ứ ụ ạ ọ ỹ ố trong giáo d c đ o đ c, k năng s ng cho h c sinh,...) đ l y ý ki n t ế ư
ề ươ ự ệ ứ ấ ấ v n, góp ý trong vi c xây d ng đ c ệ ề ng nghiên c u, đ xu t các bi n
ụ ả ố ạ ộ pháp qu n lý ho t đ ng giáo d c c a ụ ủ Trung tâm Giáo d c Qu c phòng
ố ồ ạ ố ọ ổ ứ an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh và t ả ch c kh o
ư ạ ệ nghi m s ph m.
ươ ệ Ph ả ng pháp kh o nghi m
16
ứ ụ ứ ể ệ ả ằ ổ ắ T ch c kh o nghi m nh m m c đích ki m ch ng tính đúng đ n,
ả ủ ệ ệ ả ả ọ ạ tính khoa h c, tính kh thi và hi u qu c a các bi n pháp qu n lý ho t
ụ ạ ố ộ đ ng giáo d c c a ọ ụ ủ Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c
ố ồ ố ẳ ị Qu c gia Thành ph H Chí Minh ắ ủ . Qua đó kh ng đ nh tính đúng đ n c a
ả ế ọ gi thuy t khoa h c đã nêu.
ươ ố Ph ọ ng pháp th ng kê toán h c
ả ề ố ệ ử ụ ể ử ề ế ọ ố S d ng toán h c th ng kê đ x lý s li u v k t qu đi u tra,
ử ư ề ệ ả ạ ầ ử ụ kh o sát và th nghi m s ph m (s d ng ph n m m SPSS). Qua đó rút ra
ề ế ữ ế ậ ả ượ nh ng k t lu n chính xác v k t qu thu đ c.
ủ ề ị 7. Giá tr và ý nghĩa c a đ tài
ạ ộ ụ ự ệ ả ố Xây d ng khái ni m qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an
ạ ạ ọ ụ ố ố ninh t i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia
ố ồ Thành ph H Chí Minh.
ấ ượ ự ệ ạ ộ ả Xây d ng các bi n pháp nâng cao ch t l ng qu n lý ho t đ ng giáo
ố ạ ụ ố ụ d c qu c phòng an ninh t i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh
ạ ọ ố ồ ố Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh.
ủ ấ ậ ầ ồ : g m 3 ph n: 8. C u trúc c a lu n văn
ở ầ ậ ươ ế ế ồ Lu n văn bao g m: M đ u; 3 ch ng (8 ti ế ậ t); K t lu n và ki n
ụ ụ ụ ệ ả ị ngh ; Danh m c tài li u tham kh o và Ph l c.
17
Chư ng 1ơ
Ơ Ở Ộ Ủ Ạ Ậ Ả Ụ C S LÝ LU N C A QU N LÝ HO T Đ NG GIÁO D C
Ụ Ố Ố Ạ QU C PHÒNG AN NINH T I TRUNG TÂM GIÁO D C QU C PHÒNG
Ạ Ọ Ố Ồ Ố AN NINH Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
ơ ả ệ 1.1. Các khái ni m c b n
ả ụ 1.1.1. Qu n lý giáo d c
ổ ế ư ư ữ ậ ả ộ ở Ngày nay thu t ng qu n lý đã tr nên ph bi n nh ng ch a có m t
ấ ườ ằ ả ả ố ị đ nh nghĩa th ng nh t. Có ng ả ạ ộ i cho qu n lý là ho t đ ng nh m đ m b o
ự ỗ ự ủ ườ ườ ệ ự s hoàn thành công vi c qua s n l c c a ng i khác. Cũng có ng i cho
ạ ộ ả ế ế ố ợ ữ ả ằ ả ộ qu n lý là m t ho t đ ng thi ỗ ự t y u nh m đ m b o ph i h p nh ng n l c
ạ ượ ằ ủ ụ ộ cá nhân nh m đ t đ c m c đích c a nhóm. Tuy nhiên, theo nghĩa r ng,
ạ ộ ủ ụ ả ườ ề ế qu n lý là ho t đ ng có m c đích c a con ng i, cho đ n nay nhi u ng ườ i
ạ ộ ề ằ ả ặ ộ ườ cho r ng: Qu n lý chính là các ho t đ ng do m t ho c nhi u ng ề i đi u
ữ ủ ộ ố ườ ượ ế ả ph i hành đ ng c a nh ng ng ằ i khác nh m thu đ c k t qu mong
mu n. ố
ế ậ ể ể ữ ừ ữ ả ộ T nh ng cách ti p c n trên có th hi u: Qu n lý là nh ng tác đ ng
ổ ứ ủ ể ủ ụ ế ế ạ ả có t ch c, có m c đích, có k ho ch c a ch th qu n lý đ n đ i t ố ượ ng
ễ ả ả ằ ả ầ ả ộ qu n lý, nh m b o đ m cho quá trình qu n lý di n ra đúng yêu c u, n i
ệ ả ạ dung và đ t hi u qu cao.
ữ ơ ủ ạ ộ ụ ả ậ ộ Ho t đ ng qu n lý là b ph n h u c c a quá trình giáo d c. Đó là
ố ế ủ ể ệ ố ủ ữ ễ ộ ả quá trình di n ra h th ng nh ng tác đ ng n i ti p nhau c a ch th qu n
ố ượ ế ả ồ ố ơ ả ụ ả lý đ n đ i t ng qu n lý, bao g m các nhân t c b n: m c tiêu qu n lý;
ủ ể ố ượ ả ả ộ ươ ả ch th qu n lý; đ i t ng qu n lý; n i dung qu n lý; ph ả ng pháp qu n
ế ả ả lý; k t qu qu n lý.
ấ ị ứ ự ạ ộ ộ ộ S tác đ ng này có s c m nh nh t đ nh, bu c các thành viên thu c
ố ượ ủ ể ạ ộ ế ệ ả ả nhóm đ i t ủ ng ph i ho t đ ng theo l nh c a ch th . Qu n lý ti n hành
18
ơ ở ủ ổ ứ ổ ứ ệ ữ ơ ố trên c s c a t ả ch c. Qu n lý và t ch c có m i quan h h u c , trong
ổ ứ ề ả ạ ộ ụ ệ ể ề ả ạ đó t ch c là đi u ki n là n n t ng cho qu n lý đ ho t đ ng đ t m c tiêu
ộ ổ ứ ế ố ề ườ ệ ủ ổ ứ c a t ch c. Trong m t t ch c có nhi u y u t : con ng i, công vi c, c ơ
ấ ươ ụ ấ ả ế ố ệ ậ ỹ ị ở ậ s v t ch t, ph ng ti n k thu t và d ch v . T t c các y u t này có
ệ ươ ố ộ ệ ố ể ệ ậ ả ố m i quan h t ng tác l p thành m t h th ng. Qu n lý th hi n m i quan
ế ố ệ ố ư ả ọ ệ ữ h gi a các y u t ế trong h th ng. C.Mark xem tr ng qu n lý nh là k t
ả ấ ế ủ ự ể ộ ệ ả qu t t y u c a s chuy n hóa quá trình lao đ ng cá bi ộ ạ t, t n m n, đ c
ộ ượ ộ ộ ổ ứ ậ l p thành m t quá trình lao đ ng xã h i đ ố ợ c ph i h p có t ch c: “t ấ ả t c
ự ế ế ọ ộ ươ ộ m i lao đ ng tr c ti p hay lao đ ng chung ti n hành trên quy mô t ố ng đ i
ế ự ạ ộ ữ ề ầ ằ ỉ ạ ớ l n thì ít nhi u cũng c n đ n s ch đ o nh ng ho t đ ng cá nhân nh m
ạ ộ ự ứ ề ố ệ đi u hòa các ho t đ ng đó và th c hi n ch c năng chung…”. Trong các đ i
ả ả ườ ề ầ ậ ấ ọ ượ t ng qu n lý, qu n lý con ng i có t m quan tr ng b t nh t vì “hi n tài
ư ụ ụ ủ ố ộ là nguyên khí c a Qu c gia” và “d ng nhân nh d ng m c”.
Qu nả lý là ho tạ động có ý th cứ của con người nh mằ đ nị h hướng,
ứ tổ ch c, s ử d nụ g các nguồn l cự và phối hợp hành đ nộ g của một nhóm
người hay một c nộ g đ nồ g người để đ tạ được các mục tiêu đề ra một
cách hiệu quả nhất. Ho tạ đ nộ g qu nả lý được th cự hiện trên cơ sở bốn
ch cứ năng đó là l pậ kế hoạch, tổ ch c,ứ ch ỉ đạo và ki mể tra.
Lập kế ho chạ (planning): Kế hoạch ph iả xác đ nị h được các vấn
đề nh ư nh nậ dạng và phân tích tình hình, bối cảnh; dự báo các kh ả năng;
l aự chọn và xác đ nị h các mục tiêu, mục đích và hoạch định con đư nờ g,
cách thức, biện pháp đ ể đ tạ được mục tiêu, mục đích của cả quá trình.
Tổ ch cứ (Organizing): là quá trình chuyển hóa những ý tư nở g khá
trừu tượng trong kế hoạch thành hiện th c.ự Xét về m tặ ch cứ năng quản
lý, tổ ch cứ là quá trình hình thành nên c uấ trúc các quan hệ gi aữ các
19
thành viên, gi aữ các b ộ ph nậ trong một tổ ch cứ nh mằ th cự hi nệ thành
công các kế hoạch và đ tạ được mục tiêu tổng th cể ủa tổ ch c.ứ
Chỉ đ oạ (Leading): có nguồn gốc t ừ hai thu tậ ng ữ lãnh đạo và điều
hành. Chỉ đạo v aừ có ý nghĩa chỉ thị để điều hành, v aừ là tác động ảnh
hưởng tới hành vi, thái độ của các thành viên trong tổ ch cứ trên cơ sở
sử d nụ g đúng các quyền l cự của người qu nả lý. Chỉ đạo là quá trình tác
đ nộ g, gây ảnh hưởng đ n ế thành viên trong tổ ch cứ để công vi cệ của họ
làm hướng tới các mục tiêu chung đ ra.ề
Ki mể tra (Controlling): là quá trình thi tế l pậ và th cự hi nệ cơ
chế thích hợp để thu thập và xử lý thông tin đ mả bảo đ tạ được các mục
tiêu của tổ ch c. ứ Quy trình ki mể tra/ đánh giá là người quản lý đ tặ ra
những chuẩn m cự thành đ t cạ ủa ho tạ đ nộ g, sau đó đối chiếu, đo lư nờ g
kết quả sự thành đ tạ so với chuẩn mực đã đ tặ ra.
ụ ở ườ ố 1.1.2. Giáo d c qu c phòng an ninh các tr ạ ọ ng đ i h c
ứ ụ ế ố ọ ồ Giáo d c qu c phòng an ninh là môn h c bao g m ki n th c khoa
ọ ự ộ ự ậ ọ ỹ ọ h c xã h i nhân văn, khoa h c t nhiên và khoa h c k thu t quân s và
ứ ơ ả ế ộ ọ ồ ộ thu c nhóm các môn h c chung. N i dung bao g m ki n th c c b n v ề
ườ ố ự ủ ả ố ướ đ ng l ả i qu c phòng, quân s c a Đ ng, công tác qu n lý Nhà n c v ề
ề ề ấ ạ ố ố ủ ố qu c phòng an ninh; v truy n th ng đ u tranh ch ng ngo i xâm c a
ự ề ậ ộ ệ ự ỹ ệ dân t c, v ngh thu t quân s Vi ầ t Nam và k năng quân s , an ninh c n
ế ố ề ự ủ ứ ầ ố thi t đáp ng yêu c u xây d ng, c ng c n n qu c phòng toàn dân, an
ự ệ ầ ồ ờ ninh nhân dân, đ ng th i, góp ph n xây d ng, rèn luy n ý th c t ứ ổ ứ ỷ ch c k
ọ ậ ậ ọ lu t, tác phong khoa h c ngay khi sinh viên đang h c t p trong nhà tr ườ ng
và khi ra công tác ngoài xã h i.ộ
ụ ố ở ườ Giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên các tr ạ ọ ng đ i h c
ị ự ề ố ế ố ố ủ ch u s chi ph i c a nhi u nhân t , trong đó hai y u t ế mang tính quy t
20
ưở ấ ượ ế ạ ộ ủ ả ị đ nh nh h ng đ n ch t l ng c a ho t đ ng này chính là là ng ườ ạ i d y
ả ộ ườ ọ ộ ọ (đ i ngũ gi ng viên) và ng i h c (đ i ngũ h c viên)
* V ng ề ườ ạ i d y
ư ừ ổ ế ươ ư ư T ngàn x a, c nhân đã vi t “l ố ng s h ng qu c” và “Quân S ư
ủ ụ ọ ườ ầ ộ ầ Ph ”,… nêu rõ t m quan tr ng c a ng ậ i th y trong xã h i. Theo Lu t
ụ ữ ườ ụ ả ệ ạ giáo d c, nhà giáo là nh ng ng ụ i làm nhi m v gi ng d y và giáo d c
ườ ơ ở ụ ủ ọ sinh viên trong các tr ệ ố ng h c và các c s giáo d c khác c a h th ng
ụ ố giáo d c qu c dân.
ự ự ụ ệ ọ ỳ Nhà giáo có vai trò c c k quan tr ng trong s nghi p giáo d c và
ướ ế ọ ữ ộ ạ đào t o, tr c h t h là nh ng ng ườ ượ i đ ụ ọ c xã h i giao tr ng trách giáo d c
ế ệ ẻ ụ ụ ự ệ ạ ồ nhân cách toàn di n cho th h tr và đào t o ngu n nhân l c ph c v cho
ế ậ ộ ể phát tri n kinh t ữ xã h i. Nhà giáo là nhân v t trung tâm và trung gian gi a
ế ệ ạ ở ụ ậ ả ườ ẳ các th h . Theo Lu t giáo d c, “gi ng viên d y các tr ng cao đ ng và
ằ ố ạ ọ ứ ệ ả ạ ọ đ i h c ph i có b ng t t nghi p đ i h c chuyên ngành và có ch ng ch s ỉ ư
ph m”.ạ
ấ ẩ ặ ệ ộ ấ ầ ế Ph m ch t nhà giáo, đ c bi t là nhà giáo quân đ i r t c n thi t cho
ư ạ ạ ộ ộ ầ ự ủ ự s thành công c a ho t đ ng s ph m quân s , nhà giáo quân đ i c n có:
ự ậ ườ ữ ẫ Là công dân m u m c, có l p tr ng chính tr , t ị ư ưở t ng v ng vàng,
ế ớ ậ ố ứ ọ có th gi i quan khoa h c và có ý th c pháp lu t t t.
ứ ạ ố ố ạ ươ ẫ Có t ư ưở t ng đ o đ c, có l i s ng lành m nh, g ng m u, trung
ự ằ ớ ọ ườ ể th c, công b ng, nhân ái v i m i ng i đ sinh viên noi theo.
ộ ả ả ố ạ ườ ả Cán b gi ng d y ph i t ệ t nghi p tr ng sĩ quan hay gi ng viên
ụ ạ ả ố gi ng d y giáo d c qu c phòng an ninh.
ộ ả ạ ố ấ ả ệ ộ Cán b gi ng d y t t nh t tr i qua kinh nghi m trong quân đ i.
ụ ộ ộ ố ạ Đ i ngũ cán b , giáo viên giáo d c qu c phòng an ninh t i các trung
ườ ự ỉ ạ ế ướ ạ ộ ự ệ ẫ ạ tâm là ng i tr c ti p ch đ o, h ọ ng d n và th c hi n ho t đ ng d y h c
21
ộ ả ụ ề ầ ạ ố ộ giáo d c qu c phòng an ninh. Ph n nhi u đ i ngũ cán b gi ng d y là sĩ
ệ ư ượ ụ ư ề ệ ạ ả ạ quan bi t phái, ch a đ ư c đào t o bài b n v nghi p v s ph m, ch a
ượ ủ ụ ạ ẩ ộ ị đ ạ c quan tâm đào t o theo chu n quy đ nh c a B Giáo d c & Đào t o
ở ườ ạ ọ ư ặ ằ cũng nh m t b ng chung các nhà tr ụ ng đ i h c. Công tác giáo d c
ị ự ỉ ạ ủ ả ố ề qu c phòng an ninh có liên quan và ch u s ch đ o, qu n lý c a nhi u
ề ộ ơ ổ ự ượ ứ ấ c p, nhi u b , ngành, c quan và các t ch c, các l c l ng khác nhau.
ả ề ổ ụ ặ ố ứ Giáo d c qu c phòng an ninh có tính đ c thù c v t ự ch c, nhân l c,
ể ế ả ả ộ ộ ươ qu n lý và phát tri n đ i ngũ gi ng viên đ n n i dung ch ng trình,
ươ ổ ứ ệ ph ng pháp t ự ch c th c hi n.
ụ ố ươ ữ ọ Giáo d c qu c phòng an ninh là ch ỏ ng trình h c có nh ng đòi h i
ề ơ ở ậ ị ươ ấ ấ r t riêng v c s v t ch t, vũ khí, trang b và các ph ệ ng ti n, thi ế ị ạ t b d y
ề ố ắ ệ ậ ụ ệ ặ ọ h c khác. ạ M c dù có nhi u c g ng song hi n nay vi c v n d ng sáng t o
ươ ụ ề ế ạ ạ ả ọ các ph ư ng pháp d y h c, qu n lý giáo d c còn nhi u h n ch do l u
ườ ủ ộ ộ ộ ượ l ng sinh viên quá đông, c ộ ả ng đ lao đ ng c a đ i ngũ cán b gi ng
ấ viên còn r t cao.
ề ườ ọ * V ng i h c
ố ượ ụ ọ ạ ấ Đ i t ố ng h c giáo d c qu c phòng an ninh t i trung tâm r t phong
ọ ở ứ ữ ề ạ ỏ ọ phú và đa d ng (ngôn ng , vùng mi n, s c kh e,…) h c các ngành h c và
ệ ạ ọ ệ ằ ạ ậ ọ b c h c khác nhau (h đ i h c và h cao đ ng, sinh viên trong và ngoài đ i
ứ ố ộ ươ ọ ậ ộ ọ h c qu c gia). Ý th c, thái đ và ph ng pháp h c t p và thu c tính tâm lý
ề ả ả ỏ ủ c a sinh viên hoàn toàn khác nhau. Đi u này đòi h i nhà qu n lý ph i bi ế t
ế ế ươ ợ ừ ố ượ ụ ế ạ thi t k ch ng trình k ho ch giáo d c phù h p t ng đ i t ng.
ạ ộ ụ ố ả 1.1.3. Qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh t ạ i
ạ ọ ụ ố ố Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành
ố ồ ph H Chí Minh
22
ạ ộ ụ ả ố ự Qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh ắ ấ th c ch t là n m
ữ ự ượ ể ề gi và đi u khi n các quá trình, các l c l ụ ạ ộ ng, các ho t đ ng giáo d c
ủ ể ủ ụ ữ ằ ả ố ộ qu c phòng b ng nh ng tác đ ng có m c đích c a các ch th qu n lý.
ấ ủ ệ ố ứ ả ườ ườ Căn c vào quy mô, tính ch t c a h th ng qu n lý ng i ta th ng xem
ả ạ ộ ề ủ ụ ế ấ ố xét và gi i quy t các v n đ c a ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh.
ạ ộ ả ố ượ ụ Qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh đ ể c hi u là h ệ
ủ ể ủ ụ ữ ế ả ạ ố ộ th ng nh ng tác đ ng có m c đích, có k ho ch c a ch th qu n lý vào
ụ ằ ố ộ ổ ứ ự ệ ệ ố h th ng giáo d c qu c dân nh m huy đ ng và t ệ ch c th c hi n có hi u
ụ ụ ồ ự ứ ụ ụ ể ả qu các ngu n l c ph c v cho m c tiêu phát tri n giáo d c, đáp ng yêu
ể ế ộ ủ ố ị ầ c u phát tri n kinh t chính tr , xã h i c a qu c gia.
ế ượ ủ ệ ố ụ ả ộ ủ ế N i dung qu n lý ch y u là: m c tiêu chi n l c c a h th ng giáo
ủ ươ ự ổ ứ ệ ố ự ụ d c; ch tr ng xây d ng, t ụ ch c h th ng giáo d c; xây d ng các công
ơ ế ế ề ả ạ ạ ạ ộ ụ c qu n lý (c ch , chính sách, quy ho ch, k ho ch; đi u hành ho t đ ng
ụ ủ ệ ố c a h th ng giáo d c).
ạ ộ ụ ượ ả ệ ố ữ ể Qu n lý ho t đ ng giáo d c đ ộ c hi u là h th ng nh ng tác đ ng
ủ ể ủ ụ ụ ế ạ ả có m c đích, có k ho ch c a ch th qu n lý vào quá trình giáo d c đào
ể ạ ằ ẩ ấ ạ ủ ơ ở t o c a c s đào t o nh m hình thành, phát tri n các ph m ch t nhân cách
ườ ọ ụ ụ ạ ủ c a ng i h c theo mô hình, m c tiêu giáo d c đào t o.
ụ ề ả ắ ả ớ ườ Qu n lý vi mô g n li n v i qu n lý giáo d c trong nhà tr ả ng. Qu n
ụ ườ ượ ụ ự ự ệ ằ ộ lý giáo d c trong nhà tr ng đ c th c hi n b ng s tác đ ng có m c đích
ủ ể ả ườ ữ ế ể ậ ủ c a các ch th qu n lý nhà tr ộ ng đ n nh ng cá nhân và t p th thu c
ạ ộ ố ượ ữ ủ ề ằ ị ướ quy n, nh m làm cho ho t đ ng c a nh ng đ i t ng đó có đ nh h ng,
ổ ứ ượ ờ ể ể ề ề ị ườ có t ch c và đ ỉ c đi u khi n, đi u ch nh k p th i đ nhà tr ng hoàn
ứ ệ ụ ệ ộ ườ ọ ạ ớ ứ thành s m nh xã h i, ch c năng, nhi m v và ng i h c đ t t ụ i m c tiêu
ụ ạ giáo d c đào t o.
23
Đi uề 2 Nghị định 116/NĐCP ngày 10/7/2007 của Chính phủ về
“Giáo dục quốc phòng an ninh” chỉ rõ: “Giáo dục quốc phòng an ninh là
bộ phận của nền giáo dục quốc dân, một nội dung c ơ bản trong xây dựng
nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; là môn học chính khoá trong
chư nơ g trình giáo dục & đào t oạ trung học phổ thông đ nế đ iạ học và các
trư nờ g chính trị, hành chính, đoàn thể…”
ạ ộ ư ậ ụ ả ố Nh v y, qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh cho
ở ườ ạ ọ ể ẳ ộ sinh viên các tr ổ ng đ i h c, cao đ ng là t ng th các n i dung, hình
ứ ổ ươ ủ ế ạ ộ ộ th c t ứ ch c, ph ả ng pháp ti n hành c a đ i ngũ lãnh đ o, cán b qu n
ụ ứ ả ơ ố ộ lý, các c quan ch c năng và đ i ngũ gi ng viên giáo d c qu c phòng
ườ ạ ọ ụ ẳ ủ an ninh c a các tr ố ng đ i h c, cao đ ng, các trung tâm giáo d c qu c
ụ ế ứ ằ ỹ ị ự ề phòng an ninh nh m trang b , truy n th ki n th c, k năng quân s ,
ủ ệ ố ố ớ ứ qu c phòng an ninh, nâng cao ý th c, trách nhi m c a sinh viên đ i v i
ệ ổ ệ ả ố ố ệ ủ ự s nghi p qu c phòng b o v T qu c Vi ộ t Nam xã h i ch nghĩa.
ạ ộ ụ ụ ố M c đích ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên
ứ ự ằ ố ớ ệ ệ ầ nh m nâng cao ý th c t giác, tinh th n trách nhi m đ i v i nhi m v ụ
ứ ề ệ ổ ự ữ ế ả ố ố ị b o v T qu c, trang b nh ng ki n th c v quân s , qu c phòng và rèn
ộ ố ỹ ự ệ luy n m t s k năng quân s .
ạ ộ ụ ộ ố N i dung ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên
ứ ớ ủ ế ề ườ ữ ề ế ấ ố ồ g m ba kh i ki n th c l n, đó là nh ng v n đ ch y u v đ ng l ố i
ộ ố ỹ ạ ộ ự ủ ả ố quân s , qu c phòng c a Đ ng và m t s k năng ho t đ ng quân s c ự ơ
b n.ả
ứ ổ ụ ứ ố Hình th c t ộ ch c giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên: n i
ụ ả ố ồ ế dung giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên bao g m c lý thuy t
ự và th c hành.
24
ừ ứ ả ể ể Qu n lý ạ ộ ho t đ ng giáo T nghiên c u trên, chúng ta có th hi u:
ố ố d c ụ qu c phòng an ninh t i ạ Trung tâm Giáo d c ụ Qu c phòng an ninh
ạ ọ ố ồ ữ ố ộ Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh là nh ng tác đ ng có t ổ ứ ch c,
ủ ể ế ọ ủ ụ ế ả ộ có m c đích, có k h ach c a ch th qu n lý đ n toàn b quá trình giáo
ấ ượ ả ằ ả ố d c ụ qu c phòng an ninh cho sinh viên, nh m b o đ m ch t l ệ ng, hi u
ể ệ ầ ả ườ qu , góp ph n hình thành, phát tri n toàn di n nhân cách con ng i m i ớ xã
ả ệ ổ ự ự ệ ầ ố ệ h i ộ ch ủ nghĩa, góp ph n tích c c vào s nghi p b o v T qu c Vi t Nam
ộ ủ xã h i ch nghĩa.
ệ ượ ố ệ ả ố ự Mu n th c hi n đ c vi c qu n lý giáo d c ụ qu c phòng an ninh t iạ
ố ạ ọ ố Trung tâm Giáo d c ụ Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H ố ồ
ủ ể ự ệ ề ệ ả ầ ỏ Chí Minh đòi h i các ch th qu n lý c n th c hi n nhi u công vi c: t ừ
ư ế ổ ạ ộ ự ứ ế ệ ề ạ xây d ng k hoach, t ch c th c hi n k ho ch, đi u hành ho t đ ng,
ể ố ạ ụ thanh tra, ki m soát giáo d c qu c phòng an ninh t i Trung tâm.
ạ ộ ế ế ạ ạ ả ạ * K ho ch hóa công tác qu n lý ho t đ ng d y h c ọ : K ho ch là
ạ ộ ộ ậ ữ ệ ợ ượ ắ ế ị m t t p h p nh ng ho t đ ng công vi c đ c s p x p theo l ch trình, có
ồ ự ấ ụ ể ờ ạ ữ ụ ệ ị ị th i h n, ngu n l c, n đ nh nh ng m c tiêu c th và xác đ nh bi n pháp
ể ự ụ ệ ấ ố ượ ề ố t ộ t nh t… đ th c hi n m t m c tiêu cu i cùng đã đ ậ c đ ra. Khi ta l p
ượ ế ư ệ ố ủ ẽ ể ể ả ơ đ ạ c k ho ch thì t duy qu n lý c a ta s có h th ng h n đ có th tiên
ượ ố ợ ẽ ắ ố ượ ọ ệ li u đ ả c các tình hu ng s p x y ra. Ta s ph i h p đ ồ ự c m i ngu n l c
ổ ứ ể ạ ộ ứ ạ ợ ổ ủ c a cá nhân, t ch c đ t o nên m t s c m nh t ng h p, có th gi ể ữ ữ v ng
ụ ế ố ố ướ ế “mũi ti n công” vào m c tiêu cu i cùng mình mu n h ạ ng đ n. Bên c nh
ả ự ẽ ễ ự ệ ệ ể ủ đó, ta cũng s d dàng ki m tra, giám sát hi u qu th c hi n d án c a
ệ ậ ấ ổ ụ ủ ế ạ ố ứ mình. M c đích c a vi c l p k ho ch: th ng nh t t ả ch c qu n lý đào
ử ụ ế ế ạ ạ ợ ủ ộ ạ t o, ti n hành quá trình đào t o ch đ ng, có k ho ch, s d ng h p lý các
ồ ự ạ ạ ơ ở ngu n l c cho đào t o, c s đánh giá quá trình đào t o.
25
ụ ế ạ ạ ầ ả ỏ K ho ch hóa đào t o ph i th a các yêu c u: Tính liên t c (các k ế
ế ừ ế ế ả ạ ạ ạ ổ ho ch ph i mang tính k th a, k ho ch sau b sung cho k ho ch tr ướ c);
ạ ủ ế ế ấ ạ ả ạ ợ Tính nh t trí (k ho ch đào t o c a Trung tâm ph i phù h p k ho ch phát
ạ ọ ố ồ ủ ể ố ườ tri n c a Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh và các tr ng liên
ệ ữ ủ ự ễ ề ệ ế ạ ả ợ ế k t); Tính th c ti n (k ho ch ph i phù h p đi u ki n hi n h u c a Trung
ướ ồ ự ể ệ ặ ả tâm trong xu h ẽ ng phát tri n, liên h ch t ch các ngu n l c (gi ng viên,
ơ ở ậ ủ ấ ầ ị ươ ngân sách, c s v t ch t, khí tài…) và yêu c u c a đ a ph ộ ng, xã h i);
ự ế ể ả ể ị ế ạ ầ ộ ố Tính linh đ ng (k ho ch c n d ki n các tình hu ng có th x y ra đ k p
ự ữ ụ ề ầ ậ ờ ờ ờ ỉ th i đi u ch nh, do đó c n dành th i gian d tr , ví d khi l p th i khóa
ầ ự ữ ể ạ ộ ộ bi u m t kì đào t o luôn có m t tu n d tr ).
ạ ế ế ế ạ ạ ạ ạ ộ Có các lo i k ho ch đào t o là: k ho ch ti n đ đào t o và k ế
ạ ươ ho ch công tác ph ng pháp.
ế ế ạ ả ả ậ ạ ạ ộ ả K ho ch ti n đ đào t o ph i: đ m b o tính quy lu t đào t o, phù
ạ ượ ị ươ ậ ụ ợ h p qui trình đào t o đ c xác đ nh trong ch ơ ở ậ ng trình, t n d ng c s v t
ấ ạ ạ ạ ế ợ ch t khí tài cho quá trình đào t o, k t h p đào t o chính khóa và ngo i khóa
ọ ậ ở ư ử ụ ơ ộ ị ố (giao l u h c t p các đ n v quân đ i), s d ng t ả ồ ự t đa ngu n l c gi ng
ế ừ viên (tr hè và t t).
ế ạ ươ ữ ế ộ K ho ch công tác ph ạ ng pháp: đây là m t trong nh ng k ho ch
ừ ệ ằ ạ ấ trung tâm nh m hoàn thi n quá trình đào t o và không ng ng nâng cao ch t
ạ ươ ự ụ ệ ệ ượ l ng đào t o, công tác ph ng pháp th c hi n hai nhi m v chinh là
ướ ệ ẫ ả ả ạ h ng d n gi ng viên và cán bô qu n lý đào t o hoàn thi n quá trình đào
ồ ưỡ ộ ề ọ ặ ư ưở ạ t o và b i d ng nâng cao trình đ v m i m t (t t ng, chuyên môn,
ệ ụ ả nghi p v ) cho gi ng viên.
ố ổ ạ ộ ứ ả * Làm t t công tác t ch c trong qu n lý ho t đ ng giáo d c ụ : Tổ
ộ ơ ấ ổ ứ ứ ể ạ ớ ch c đào t o hi u v i nghĩa là m t c c u t ế ch c liên k t các đ i t ố ượ ng
26
ạ ồ tham gia vào quá trình đào t o bao g m giáo viên, công nhân viên và sinh
ổ ứ ữ ự ề ạ ớ ổ viên… t ch c đi u hành luôn đ i m i và xây d ng Trung tâm v ng m nh:
ướ ế ầ ố ụ ề ả Tr c h t c n làm t t công tác giáo d c và qu n lý v chính tr t ị ư
ề ệ ể ạ ả ộ ưở t ứ ộ ng; t o đi u ki n đ toàn b cán b công nhân viên gi ng viên ý th c
ấ ạ ủ ậ ứ ể ề ẩ ồ quy n làm ch t p th trong Trung tâm, trau d i ph m ch t đ o đ c, nâng
ứ ỷ ậ ệ ầ cao tinh th n trách nhi m, ý th c k lu t.
ổ ứ ả ướ ế ộ ổ ứ ữ ạ T ch c qu n lý: Tr ự c h t, xây d ng b máy t ch c v ng m nh,
ỗ ơ ị ượ ụ ệ ệ ộ ồ m i đ n v đ c phân công nhi m v rõ r t, không ch ng chéo. Đ i ngũ
ậ ư ệ ả ả ạ ộ gi ng viên ph i có trình đ chuyên môn cao và ngh thu t s ph m đáp
ứ ụ ự ể ễ ầ ố ng yêu c u th c ti n và phát tri n giáo d c qu c phòng an ninh trong
ệ ố ả ả ả ả ặ ả ớ ọ tình hình m i. H th ng qu n lý ph i kín, g n, ch t. Đ m b o qu n lý toàn
ợ ư ệ ủ ạ ứ ạ ộ ả ạ ổ ủ di n c a Đ ng trong Trung tâm t o s c m nh t ng h p đ a ho t đ ng c a
ườ ố ủ ụ ề ả ấ Trung tâm theo đ ng l i giáo d c c a Đ ng đây là v n đ có tính
nguyên t c.ắ
ả ố ơ ở ậ ả ưỡ ự ớ Qu n lý t ấ t c s v t ch t: duy tu, b o d ậ ng, xây d ng m i, c p
ỳ ả ưỡ ệ ả ậ ị ả nh t tài li u, b o qu n và đ nh k b o d ng khí tài.
ấ ượ ạ ộ ạ ộ ả ả ả Nâng cao ch t l ng ho t đ ng b o đ m: Ho t đ ng này ph i th ể
ủ ộ ủ ộ ệ ệ ả ỏ ờ ị hi n tính ch đ ng, tính k p th i, hi u qu . Tính ch đ ng đòi h i ng ườ i
ự ế ữ ế ễ ắ ả ắ ầ qu n lý luôn luôn n m ch c tình hình di n bi n và d ki n nh ng nhu c u
ấ ế ủ ạ ừ ự ạ có tính t t y u c a quá trình đào t o, t ợ ế đó xây d ng k ho ch phù h p
ể ệ ủ ộ ự ễ ướ ự ệ th c ti n. Tính ch đ ng th hi n qua công tác đón tr c s vi c, không
ạ ộ ả ả ớ ỏ ị ể ướ ế đ n ả ờ c đ n chân m i nh y. Tính k p th i đòi h i các ho t đ ng b o đ m
ả ả ể ệ ế ự ệ ế ệ ạ gi i quy t s vi c đúng lúc, đúng k ho ch. Tính hi u qu th hi n qua
ấ ộ năng su t lao đ ng.
ạ ộ ề ạ ổ ớ * Đ i m i công tác đi u hành, lãnh đ o ho t đ ng giáo d c ụ : Đ iổ
ớ ổ ứ ứ ả ả ổ ớ ớ ổ ả m i qu n lý t ch c, đ i m i mô th c qu n lý, đ i m i văn hóa qu n lý.
27
ả ớ ổ ổ ứ ụ ể ấ ả Đ i m i qu n lý t ch c: phân c p qu n lý giáo d c, bi u hi n c ệ ụ
ự ể ấ ả ườ th nh t là qu n lý d a vào nhà tr ng (schoolbased management). Nhà
ả ọ ườ ư ể ỹ ổ ứ ọ qu n lý h c ng i M Peter M.Senger đ a ra ki u t ậ ch c h c t p
ứ ư ượ (learning organization) có năm ch c năng: suy t ệ ố có h th ng, v t qua
ọ ậ ự ế ễ ệ ả ả ị ộ chính mình, c i thi n đ nh ki n, xây d ng vi n c nh chung và h c t p đ i
ngũ.
ổ ớ ươ ề ả ươ ở Đ i m i ph ng pháp qu n lý: có nhi u ph ng pháp, đây xin
ế ậ ụ ươ ượ ơ ử ươ đ n c ph ng pháp ti p c n m c tiêu. Ph ng pháp này đ c chia làm ba
ư ạ giai đo n nh sau:
ế ị ụ ạ ạ ướ Giai đo n 1: Ch đ nh m c tiêu, giai đo n này có năm b ướ c. B c
ụ ứ ẩ ấ ậ ồ ị ị ẩ th nh t là chu n b (bao g m chu n b cho giáo viên, ví d nh n th c v ứ ề
ụ ụ ồ ự ụ ẩ ớ ổ ớ ị ướ ổ đ i m i giáo d c và chu n b ngu n l c ph c v cho đ i m i); b c th ứ
ế ị ế ượ ụ ấ ả ụ ở ụ hai là qu n lý c p cao ch đ nh m c tiêu chi n l c (ví d S Giáo d c &
ạ ổ ớ ị ườ ổ ướ ụ Đào t o xác đ nh m c tiêu đ i m i trong tr ng ph thông); b ứ c th ba là
ườ ụ ụ ớ ị ườ ướ nhà tr ổ ng xác đ nh m c tiêu đ i m i giáo d c cho tr ng mình; b c th ứ
ả ấ ộ ườ ể ử ổ ả ậ ư t là cán b qu n lý c p trên và nhà tr ố ng th o lu n đ s a đ i và th ng
ụ ề ấ ướ ứ ụ ạ ị nh t m c tiêu đ ra; b c th năm là xác đ nh các lo i m c tiêu và tiêu
ẩ chu n đánh giá.
ứ ụ ự ệ ế ạ ả Giai đo n 2: là quá trình th c hi n m c tiêu, t c là ti n hành qu n lý
ụ ự ệ ệ ổ ườ ự ệ ằ ớ vi c th c hi n đ i m i giáo d c trong nhà tr ng nh m th c hi n và giám
ụ ề sát m c tiêu đ ra.
ứ ế ạ ể Giai đo n th ba: là ti n hành ki m tra đánh giá, đánh giá thành qu ả
ọ ầ ữ ụ ề ầ ớ ớ ổ đ i m i so v i m c tiêu đ ra. Ngoài ra c n rút ra nh ng bài h c c n thi ế t
ấ ượ ừ ế ằ cho chu kì ti p theo nh m không ng ng nâng cao ch t l ả ng công tác qu n
ụ lý theo m c tiêu.
28
ườ ể * Tăng c ạ ộ ng ki m tra ho t đ ng giáo d c: ụ Trong quá trình qu nả
ể ỗ ầ ủ ả lý, ki m tra không ph i là truy tìm sai sót, l i l m c a nhân viên đ ể
ụ ừ ệ ể ạ ậ ị ữ tr ng ph t. Ki m tra có m c đích nh n đ nh tình hình, phát hi n nh ng
ướ ể ị ữ ử ề ể ế ờ ỉ ệ l ch h ng, thi u sót đ k p th i đi u ch nh, s a ch a. Ki m tra còn
ố ượ ộ ạ ộ ự ể ả ơ tác đ ng cho đ i t ng qu n lý ho t đ ng tích c c h n. Ki m tra đánh
ạ ộ ệ ữ ệ ố ờ ơ giá là hai ho t đ ng tách r i nhau, có m i liên h h u c . Hi n nay theo
ể ể ể ả quan đi m qu n lý, ki m tra và đánh giá theo quan đi m CIPP: C
ự ệ ả (context) là hoàn c nh nhân viên th c hi n công tác; I (input) nh p t ậ ố là
ự ệ ộ ộ ệ trình đ nhân viên; P (process) quá trình lao đ ng th c hi n công vi c;
ế ả ẩ ả ộ P(product) s n ph m, k t qu lao đ ng.
ả ả ủ ể ể ệ ầ ả Yêu c u c a vi c ki m tra đánh giá: Ki m tra ph i đ m b o các
ế ầ ạ ố ọ ể ủ yêu c u sau: Xuyên su t m i khâu c a quá trình đào t o. Ti n hành ki m
ụ ể ụ ề ế ể ạ ầ ị tra có k ho ch. Xác đ nh m c tiêu ki m tra c th và đ ra yêu c u cho
ạ ộ ủ ả ả ừ t ng ho t đ ng. B o đ m tính khách quan, công khai, dân ch , và mang
ộ ệ ủ ụ ứ ể ầ ộ tính qu n chúng. M c đ hi u c a công tác ki m tra ph thu c vào trình
ự ủ ườ ộ đ , năng l c c a ng ả i qu n lý.
ể ứ Hình th c ki m tra
ể ể ổ ọ ườ ượ Ki m tra t ng quát (hay còn g i là ki m tra chung): th ng đ ế c ti n
ạ ủ ể ắ ầ ạ ả ả hành vào đ u quá trình đào t o đ n m tình hình gi ng d y c a gi ng viên,
ề ộ ế ấ ạ ả ầ ơ ở ậ c s v t ch t cho đào t o. V đ i ngũ gi ng viên, c n quan tâm đ n trình
ồ ưỡ ế ạ ộ ể ộ đ chuyên môn đ có k ho ch b i d ng nâng cao trình đ chuyên môn và
ệ ụ ư ạ nghi p v s ph m.
ể ề ể ằ ả ế ạ Ki m tra chuyên đ : lo i ki m tra này nh m gi ệ ộ i quy t m t nhi m
ộ ồ ạ ạ ọ ụ v hay m t t n t ố ớ i có ý nghĩa quan tr ng đ i v i quá trình đào t o ví d ụ
ự ư ệ ạ ạ ả ớ nh phân công biên so n giáo trình gi ng d y, th c hi n giáo án lên l p,
29
ả ể ụ ề ế ạ ồ ọ ộ sáng tác đ dùng d y h c… k t qu ki m tra chuyên đ ph thu c vào
ứ ộ ưở ứ ả m c đ h ự ủ ng ng tích c c c a gi ng viên.
ệ ể ả ằ ỡ Ki m tra cá nhân: nh m giúp đ cá nhân nâng cao hi u qu công tác.
ể ườ ậ ự ụ ề ả Ki m tra cá nhân th ặ ừ ng áp d ng cho gi ng viên t p s vào ngh ho c v a
ừ ơ ụ ộ ị ể thuyên chuy n công tác t ố đ n v quân đ i sang trung tâm giáo d c qu c
ượ ớ ấ ứ ế ể phòng an ninh. Ki m tra cá nhân còn đ c ti n hành v i b t c cá nhân
ư ậ ạ ộ ề ề ấ ả ạ ả nào đang có “v n đ ” do d lu n ph n ánh v ho t đ ng gi ng d y, các
ề ả ộ ộ ấ v n đ khác thu c qu n lý cán b .
ị ố ự ể ằ ả ẩ Ki m tra d phòng: nh m giúp gi ng viên chu n b t ắ t công tác s p
ể ả ữ ự ệ ế ệ ể th c hi n đ phát hi n nh ng thi u sót có th x y ra trong quá trình đào
t o.ạ
ươ ể Ph ng pháp ki m tra
ươ ả ứ ệ ấ ệ ạ ồ Ph ng pháp kh o c u tài li u: các tài li u r t đa d ng g m ch ươ ng
ủ ế ạ ạ ả ạ ị trình và k ho ch đào t o; l ch trình gi ng d y, giáo án c a giáo viên; bài
ố ọ ậ ự ế ể ả ậ t p; bài th c hành; đi m s h c t p; k t qu thi…
ươ ổ ớ ữ ọ Ph ấ ng pháp t a đàm: trao đ i v i giáo viên và sinh viên nh ng v n
ủ ế ạ ươ ệ ẽ ả ọ ủ ề đ ch y u c a đào t o. Ph ớ ng pháp t a đàm s có hi u qu cao v i
ế ả ầ ầ ả ằ ỏ ị nhóm nh . Qu n lý c n lên l ch h ng tu n ti p xúc gi ng viên, sinh viên
ệ ầ ặ ị ế ả ả ọ đôi lúc không dùng l ch khi g p vi c c n thi t. Qu n lý ph i tôn tr ng nhân
ủ ố ượ ọ ườ ạ ồ ả cách c a đ i t ể ng, không th xem m i ng i là đ ng lo t, gi i quy t s ế ự
ệ ả ươ ệ ườ vi c ph i có lý, có tình. Ph ng pháp quan sát hi n tr ủ ế ng: ch y u là d ự
ờ ả gi gi ng.
ự ờ ộ ạ ặ ệ ủ D gi là m t d ng đ c bi t c a quan sát, theo Water Liewald “d ự
ụ ụ ế ế ằ gi ờ ượ đ ả c ti n hành nh m m c đích c i ti n công tác giáo d c và giáo
30
ưỡ ự ờ ể ệ ặ d ị ủ ng. Giá tr c a d gi th hi n đ c bi ệ ở ự ỗ ợ ẫ s h tr ằ l n nhau nh m t
ả ườ ậ ấ ớ ứ cung c p nh n th c m i cho c ng ớ i lên l p và ng ườ ự ờ i d gi .
ả ể ả ủ ệ ế ế ạ K t qu ki m tra chính là hi u qu c a quá trình đào t o, k t qu ả
ụ ủ ự ể ế ạ ế này là s chuy n bi n nhân cách c a sinh viên theo m c đích đào t o. K t
ả ượ ả ọ ậ ụ ể ế qu này đ ụ c đánh giá c th qua đánh giá k t qu h c t p và giáo d c
ứ ế ệ ấ ạ ả ả ờ ề ặ trong th i gian hu n luy n. Đ ng v m t qu n lý đào t o, k t qu đánh giá
ả ố ệ ệ ạ ạ ả ệ đào t o thông qua hi u qu đào t o, hi u qu t ấ ố t nghi p cu i khóa hu n
luy n.ệ
ố ọ ệ ạ ả ổ ố ố ọ ệ Hi u qu đào t o là t ng s h c viên t ổ t nghi p trên t ng s h c viên
ể ầ ọ ạ ả tuy n vào đ u khóa h c H ố ệ đt = Ttn/Ttv (Hđt: hi u qu đào t o, T ổ tv: t ng s
ể ổ ố ế ệ ả tuy n vào; T t nghi p), ph n ánh k t qu v s ả ề ố ố ọ tn : t ng s h c viên t
ủ ạ ượ l ng c a quá trình đào t o.
ả ố ệ ố ọ ệ ổ ố ệ ổ Hi u qu t t nghi p là t ng s h c viên t ố ọ t nghi p trên t ng s h c
tn = Ttn/Tck (Htn : hi u qu t
tn: t ng s t
ố ọ ả ố ệ ổ viên cu i khóa h c H ệ t nghi p; T ố ố t
ck: t ng s cu i khóa), ph n ánh k t qu v s l
ả ề ố ượ ế ả ổ ố ố nghi p; Tệ ộ ủ ng c a m t
ọ ở ạ ố ệ khóa h c ố giai đo n cu i cùng thi t t nghi p.
ố ọ ệ ả ố ổ ố ổ ố ọ Hi u qu cu i khóa là t ng s h c viên cu i khóa trên t ng s h c
ả ố ổ ố ể viên tuy n vào H ệ ck = Tck/Ttv (Hck: hi u qu cu i khóa; T ố ck : T ng s cu i
ộ ự ứ ể ổ ố ọ ọ ừ khi ả khóa; Ttv: t ng s tuy n vào), ph n ánh m c đ l a ch n h c viên t
ế ể ố ệ tuy n sinh đ n khi t t nghi p.
ệ ớ ệ ả ạ ươ ố Ba lo i hi u qu này có m i quan h v i nhau theo ph ng trình
ờ ị ố ệ ấ ả ấ ạ tr s này cũng là th p nh t. Hi u qu đào t o sau: Hđ = HtnxHck và bao gi
ượ ứ ộ ữ ự ể ẩ ấ ợ ọ còn đ c hi u là m c đ phù h p gi a ph m ch t và năng l c h c viên t ố t
ầ ủ ị ườ ệ ớ ứ ộ ế ộ ợ nghi p v i yêu c u c a th tr ng lao đ ng. N u m c đ phù h p cao thì
ệ ả ạ hi u qu đào t o cao.
31
ộ ả ố 1.2. N i dung qu n lý ạ ộ ho t đ ng g iáo d c ụ qu c phòng an ninh
ạ ọ ụ ố ố ạ t i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành
ố ồ ph H Chí Minh
ủ ụ ự ệ ả ộ ọ ạ N i dung quan tr ng c a qu n lý quá trình th c hi n m c tiêu đào t o
ấ ượ ự ệ ả ụ ủ là qu n lý quá trình th c hi n các tiêu chí ch t l ng c a m c tiêu.
ạ ượ ể ệ ả ụ Các tiêu chí m c tiêu đào t o đ c th hi n trong các văn b n giáo
ụ ụ ệ ả ạ ạ ả ự d c đào t o. Qu n lý quá trình th c hi n m c tiêu đào t o là qu n lý
ệ ươ ụ ế ế ạ ạ ự quá trình th c hi n ch ạ ng trình, k ho ch giáo d c, đào t o. K ho ch
ể ệ ạ ộ ạ ả ạ đào t o toàn khoá là văn b n th hi n các ho t đ ng đào t o trong toàn
ừ ộ ọ ờ ọ ọ ỳ ừ b khoá h c, phân chia th i gian t ng môn h c theo t ng h c k và th ể
ơ ở ế ệ ạ ọ ạ hi n lôgic các môn h c trong toàn khoá. Trên c s k ho ch đào t o
ườ ể ấ ọ ỳ ị toàn khoá, nhà tr ệ ng tri n khai l ch hu n luy n theo h c k , quý, tháng,
ạ ầ ổ ứ ệ ố ưở ế tu n. K ho ch t ch c toàn khoá do giám đ c, hi u tr ị ng ký ch u
ự ế ệ ấ ả ẩ trách nhi m, c p qu n lý tr c ti p phê chu n.
ế ạ ạ ộ ị ả K ho ch đào t o toàn khoá ph i xác đ nh rõ các n i dung v : ề khoá,
ố ượ ạ ờ ụ ạ ớ ọ ngành đào t o; th i gian; s l ầ ng h c viên, l p; m c tiêu đào t o; yêu c u
ệ ạ ấ ờ ố ị đào t o; tính toán th i gian chung; l ch hu n luy n toàn khoá; phân ph i
ề ể ễ ậ ự ậ ậ ờ ọ ọ th i gian h c; th c t p, di n t p; chuyên đ , ti u lu n môn h c; thi t ố t
ệ ệ ấ ồ ổ ậ nghi p, đ án, khoá lu n; hu n luy n b sung
ụ ả ươ * Qu n lý m c tiêu, ch ộ ng trình, n i dung.
ả ươ ụ ế ạ ố ụ Qu n lý m c tiêu, ch ng trình và k ho ch giáo d c qu c phòng
ượ ừ ầ ự ệ ọ an ninh cho sinh viên đ ị c xác đ nh ngay t đ u khóa h c, th c hi n trên
ứ ủ ả ơ ị ụ ơ ở c s các văn b n quy đ nh, các c quan ch c năng c a Trung tâm Giáo d c
ạ ọ ố ồ ố ệ ố Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh. Vi c
ả ươ ự ế ệ ạ ả ụ qu n lý m c tiêu, ch ụ ng trình, k ho ch, giáo d c th c hi n qu n lý trong
ấ ướ ấ ạ ph m vi c p mình và c p d i.
32
ụ ả ộ ồ ố Qu n lý n i dung giáo d c qu c phòng an ninh bao g m toàn b h ộ ệ
ề ệ ị ỹ ứ ự ế ậ ố ị ẩ th ng ki n th c quân s , chính tr , k thu t, đi u l nh..., các giá tr chu n
ự ể ầ ầ ỹ ỹ ị m c, k xão, k năng c n trang b cho sinh viên đ góp ph n hình thành các
ấ ầ ẩ ế ả ặ ệ ả ph m ch t nhân cách c n thi ộ t. Qu n lý n i dung đ c bi t chú ý qu n lý
ấ ượ ố ượ ơ ở ắ ạ ọ ề v ch t l ng, s l ữ ng thông tin trong d y h c, trên c s đó n m v ng
ể ị ấ ượ ự ề ạ ờ ổ ỉ th c tr ng đ k p th i đi u ch nh, b sung nâng cao ch t l ọ ạ ng d y h c
ứ ầ đáp ng yêu c u th c t ự ế .
ạ ủ ạ ộ ả ả ả * Qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a gi ng viên.
ệ ẩ ớ ả ẩ ị Qu n lý công tác chu n b lên l p ấ ớ : Vi c chu n b bài lên l p có ch t ị
ỉ ạ ầ ướ ụ ể ề ầ ẫ ượ l ng c n ch đ o và h ng d n giáo viên c th các yêu c u v chuyên
ộ ướ ầ ế ủ ệ ạ môn, n i dung, quy trình và các b c c n thi ằ t c a vi c so n giáo án nh m
ị ờ ẩ ả ầ ệ ố ờ ớ ỗ ợ h tr giáo viên chu n b gi ể lên l p có hi u qu , c n b trí th i khóa bi u
ớ ộ ợ ọ ủ ừ c a t ng l p m t cách khoa h c, phù h p chuyên môn và khung ch ươ ng
ệ ắ ể ế ẽ ợ ờ ị trình quy đ nh. Vi c s p x p th i khóa bi u h p lý s giúp giáo viên ch ủ
ệ ả ẩ ờ ị ố ộ đ ng công vi c và có th i gian chu n b giáo án, bài gi ng t ấ t nh t.
ổ ỉ ạ ứ ả ị Thông qua t khoa, ch đ o gi ng viên nghiên c u và xác đ nh yêu
ủ ừ ọ ươ ụ ạ ộ ầ c u tr ng tâm c a t ng ch ng trình đào t o; m c đích và n i dung chuyên
ủ ừ ủ ộ ự ằ ả ọ môn c a t ng phân môn… nh m giúp gi ng viên ch đ ng l a ch n
ươ ổ ứ ệ ạ ẩ ọ ợ ị ế ế ph ng pháp t ch c d y h c phù h p trong vi c chu n b , thi t k bài
gi ng.ả
ả ờ ấ ượ ờ ớ ọ lên l p Qu n lý gi ớ : Ch t l ng gi lên l p có ý nghĩa quan tr ng,
ế ị ấ ượ ạ ọ ờ ả ả ộ ớ quy t đ nh ch t l ng d y h c. Gi lên l p ph n ánh trình đ , kh năng,
ươ ọ ủ ả ạ ệ ầ ả ỗ ph ng pháp và hi u qu d y h c c a m i gi ng viên. C n quan tâm ch ỉ
ố ớ ạ ộ ệ ả ả ắ ạ ắ ủ ạ đ o đ i v i ho t đ ng gi ng d y c a gi ng viên thông qua vi c n m b t
ổ ầ ự ờ ắ ế ạ ả ọ ể tình hình d y h c, ki m tra s đ u bài, d gi ồ , l ng nghe ý ki n ph n h i
ư ố ạ ọ ặ ủ c a h c viên thông qua các kênh thông tin khác nhau nh đ i tho i, g p
33
ư ự ề ế ế ừ tr c ti p sinh viên, qua phi u đi u tra, thùng th góp ý… t ế ổ đó t ng k t
ệ ề ờ ỉ ị đánh giá rút kinh nghi m và đi u ch nh k p th i.
ể ả ỉ ạ ự * Qu n lý công tác ki m tra đánh giá: ệ ệ Ch đ o vi c th c hi n
ả ướ ể ề ẫ ế nghiêm túc quy ch và các văn b n h ng d n v công tác ki m tra, đánh
ủ ấ ả ộ ỉ ạ ừ ổ ứ giá c a B , Ngành và các c p qu n lý. Ch đ o t khâu t ự ch c xây d ng
ự ể ệ ả ả ế đ n th c hi n các quy trình và tiêu chí ki m tra, đánh giá b o đ m tính
ẽ ặ chính xác, ch t ch , khách quan.
ỉ ạ ề ề ầ ộ ươ Ch đ o khâu ra đ thi: Đ thi c n bám sát n i dung ch ng trình
ấ ượ ả ả ầ ị ủ ừ quy đ nh, b o đ m các yêu c u và ch t l ng chuyên môn c a t ng phân
ứ ộ ề ờ ả ợ ơ ấ ễ ề ằ môn. C c u đ thi ph i h p lý v th i gian và m c đ khó d nh m đánh
ứ ủ ự ế ấ ỹ giá đúng th c ch t ki n th c và k năng c a sinh viên. Công tác coi thi,
ự ệ ế ầ ấ ằ ả ả ch m thi c n th c hi n nghiêm túc, đúng quy ch nh m b o đ m cho sinh
ộ ậ ượ ủ ả ự ố ữ viên đ c l p làm bài và phát huy đ c nh ng năng l c v n có c a b n thân.
ặ ể Công tác ki m tra đánh giá n u đ ế ượ ổ ứ c t ẽ ch c ch t ch , chính xác s ẽ
ắ ắ ượ ự ể ạ ạ ọ ả giúp cho nhà qu n lý n m ch c đ c th c tr ng tình hình d y h c đ có
ờ ể ấ ượ ệ ả ụ ị các bi n pháp qu n lý k p th i đ nâng cao ch t l ng giáo d c.
ọ ủ ạ ộ ả * Qu n lý ho t đ ng h c c a sinh viên .
ọ ậ ạ ụ ố Sinh viên h c t p t ạ i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i
ề ố ượ ố ồ ạ ố ọ h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh đa d ng v đ i t ầ ng, thành ph n.
ổ ờ ấ ẻ ừ ế ầ ế ặ ổ H u h t sinh viên tu i đ i còn r t tr t ể 18 đ n 23 tu i, mang đ c đi m
ủ ứ ờ ố ủ ầ ổ tâm sinh lý c a l a tu i thanh niên, đ i s ng tinh th n c a sinh viên luôn
ế ề ố ố ạ ả ư ạ ớ ớ ệ ề nh y c m v i cái m i nh ng còn nhi u h n ch v v n s ng, kinh nghi m
ư ượ ự ễ ệ ặ ệ ự ễ ạ ộ và ch a đ c rèn luy n qua th c ti n, đ c bi t là th c ti n ho t đ ng quân
s . ự
ữ ặ ả ưở ế ệ ắ ả ể Nh ng đ c đi m trên có nh h ạ ng sâu s c đ n vi c qu n lý ho t
ủ ể ụ ả ố ộ đ ng giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên, các ch th qu n lý
34
ắ ố ượ ắ ấ ượ ệ ố ị ầ c n n m ch c s l ng, ch t l ộ ng và các m i quan h chính tr xã h i
ạ ộ ằ ơ ộ khác, t ổ ứ ố ch c t ộ ọ ậ ự t các ho t đ ng nh m xây d ng đ ng c , thái đ h c t p.
ề ế ỷ ươ ự ạ ộ ủ Xây d ng n n p, k c ọ ậ ng trong ho t đ ng h c t p c a sinh viên theo
ồ ố ộ ườ ứ ụ ơ ộ ấ quy trình th ng nh t, đ ng b ; tăng c ng giáo d c ý th c, đ ng c và
ọ ậ ụ ắ ừ ạ m c đích h c t p đúng đ n cho sinh viên t ự ứ đó t o cho các em s h ng
ọ ậ ườ ỉ ạ ệ thú, say mê trong h c t p. Th ng xuyên quan tâm, ch đ o vi c theo dõi
ứ ộ ế ộ ủ ọ ố ọ ậ tình hình h c và m c đ ti n b c a sinh viên trong su t quá trình h c t p
ư ự ọ ậ ở ẩ ị ế ủ ự ự nh : t h c, chu n b bài t p ệ ớ nhà, xây d ng bài m i, k t q a th c hi n
ệ ả ỡ ể ị các bài ki m tra đ nh k . ỳ Qu n lý vi c giúp đ sinh viên y uế kém, b i dồ
ưỡ ườ ế ắ ắ ả ng sinh viên gi ỏ Th i. ồ ng xuyên n m b t thông tin, ý ki n ph n h i
ậ ợ ề ề ấ ượ ủ c a sinh viên v thu n l i, khó khăn, v ch t l ọ . ạ ng d y h c
ơ ở ậ ụ ụ ệ ề ả ấ ạ ộ * Qu n lý c s v t ch t và các đi u ki n ph c v cho ho t đ ng
ụ ạ ọ d y h c giáo d c.
ơ ở ậ ấ ế ị ạ ườ ệ C s v t ch t, thi ọ t b d y h c, môi tr ề ng và các đi u ki n h tr ỗ ợ
ấ ượ ọ ọ ệ ạ d y h c đóng vai trò quan tr ng trong nâng cao ch t l ng và hi u qu ả
ụ ể ế ệ ạ ấ ạ ả giáo d c. Theo quan đi m kinh t đào t o hi n đ i, hàm s n xu t Cobb
ượ ậ ụ ự ạ Douglas đ c v n d ng trong lĩnh v c đào t o:
Q = A.La.Kb
ữ ằ ố Trong đó A,a,b là nh ng h ng s
ậ ủ ả ộ ộ ọ L: lao đ ng là trình đ h c thu t c a gi ng viên
ầ ư ố ơ ở ậ ấ ạ ớ ợ ự K: v n đ u t chính là c s v t ch t phù h p v i đào t o quân s
ơ ở ậ ấ ủ ụ ố C s v t ch t c a Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh bao
ạ ậ ế ị ả ạ ạ ồ g m: các lo i phòng, sân bãi t p, các thi t b gi ng d y, các lo i khí tài. Do
ả ầ ố ơ ở ậ ấ ế ị ạ ọ ậ v y c n qu n lý t t c s v t ch t, thi ệ t b d y h c hi n có v m t s ề ặ ố
ấ ượ ạ ể ử ụ ủ ế ợ ượ l ng, ch t l ạ ng và ch ng lo i đ có k ho ch khai thác, s d ng h p lý
ụ ụ ạ ế ấ ạ ọ ổ trong ph c v d y h c. K ho ch hóa công tác b sung, nâng c p, khai thác
35
ấ ế ị ạ ướ ắ ầ ớ ơ ở ậ c s v t ch t, thi ọ t b d y h c theo h ng lâu dài, g n v i yêu c u và
ụ ệ ạ ị ướ ế ượ ụ nhi m v giáo d c đào t o, đ nh h ng và chi n l ể ủ c phát tri n c a Trung
ườ ử ụ ể ế ả ả tâm. Th ệ ng xuyên ti n hành ki m tra vi c duy trì, b o qu n, s d ng c ơ
ấ ế ị ạ ọ ể ị ờ ử ữ ắ ổ ố ở ậ s v t ch t, thi ữ t b d y h c đ k p th i s a ch a, b sung, u n n n nh ng
ả ơ ở ậ ử ụ ấ ả ế ị ạ ấ ậ b t c p trong quá trình s d ng, b o qu n c s v t ch t, thi ọ t b d y h c
ệ ụ ụ ố ạ ả ả ấ ượ ấ ặ đ c bi ằ t là các lo i khí tài nh m b o đ m ph c v t t nh t ch t l ạ ng d y
ộ ổ ệ ể ồ ứ ọ h c. Tri n khai các bi n pháp đ ng b : t ứ ch c hình th c thi đua, khen
ưở ể ườ ế ằ ậ ộ th ng nh m đ ng viên, khuy n khích các cá nhân, t p th th ng xuyên
ả ơ ở ậ ệ ấ ế ị ạ ọ ử ụ s d ng hi u qu c s v t ch t, thi ấ t b d y h c trong nâng cao ch t
ự ế ệ ạ ạ ọ ờ ồ ượ l ng d y h c. Đ ng th i, xây d ng các bi n pháp ch tài đa d ng, phù
ư ể ặ ớ ươ ổ ứ ủ ợ h p v i đ c đi m c a Trung tâm nh ph ng pháp t ch c hành
ươ ở ỷ ậ ụ ư ặ ắ chính,ph ng pháp giáo d c nh : phê bình, nh c nh , k lu t ho c th ưở ng
ố ớ ư ứ ể ạ ậ ph t…đ i v i các cá nhân, t p th ch a có ý th c cao trong công tác gi ữ
ệ ế ị ạ ọ ặ ệ ả gìn và b o v thi t b d y h c đ c bi t là khí tài.
*
* *
ế ượ ụ ụ ệ ố Giáo d c qu c phòng an ninh là nhi m v chi n l ơ ả c, c b n,
ườ ố ớ ự ệ ấ ạ ướ th ng xuyên và mang tính c p bách đ i v i s nghi p cách m ng n c ta.
ụ ố ở ơ ở Giáo d c Qu c phòng an ninh cho sinh viên ụ ạ ọ các c s giáo d c đ i h c
ủ ề ộ ộ ụ ụ ệ ọ ố ộ là m t n i dung quan tr ng c a n n Giáo d c qu c gia, m t nhi m v quan
ế ượ ệ ọ ự ề ự tr ng trong th c hi n chi n l ố c xây d ng n n Qu c phòng toàn dân, an
ở ạ ọ ơ ở ụ ninh nhân dân. Sinh viên các c s giáo d c đ i h c là m t l c l ộ ự ượ ng
ấ ượ ự ậ ồ ự ả hùng h u, ngu n nhân l c ch t l ng cao trong xây d ng và b o v T ệ ổ
ị ế ệ ệ ạ ố ọ ứ qu c. Bên c nh vi c trang b ki n th c văn hoá, khoa h c, công ngh thi ế t
ụ ụ ấ ướ ự ể ả ế ự th c ph c v cho xây d ng và phát tri n đ t n c còn ph i ti n hành giáo
36
ớ ủ ư ậ ố ụ d c qu c phòng an ninh cho sinh viên. Có nh v y, sinh viên m i đ kh ả
ệ ổ ự ứ ệ ầ ả ố ụ năng đáp ng yêu c u, nhi m v xây d ng và b o v T qu c.
ụ ố ở Công tác giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên ơ ở các c s giáo
ạ ọ ở ụ ụ d c đ i h c nói chung, ạ ố Trung tâm Giáo d c qu c phòng – an ninh Đ i
ố ồ ặ ố ọ h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh nói riêng mang tính đ c thù v c ề ả
ươ ứ ổ ứ ươ ạ ẫ ả ộ n i dung ch ng trình, hình th c t ch c, ph ộ ng pháp gi ng d y l n đ i
ơ ở ậ ả ấ ộ ế ị ạ ọ ngũ cán b , gi ng viên và c s v t ch t, thi ả t b d y h c. Công tác qu n
ố ở ơ ạ ộ ệ ế ị lý ho t đ ng này b chi ph i b i c ch , chính sách; trách nhi m và năng
ặ ả ạ ả ộ ả ự ủ ộ l c c a đ i ngũ cán b lãnh đ o, gi ng viên và các m t b o đ m cho công
ủ ụ ế ả ố ứ tác giáo d c qu c phòng an ninh c a Trung tâm. K t qu nghiên c u
ề ơ ả ơ ở ự ữ ữ ể ấ ự nh ng v n đ c b n trên là nh ng c s sát th c đ đánh giá đúng th c
ờ ề ấ ạ ồ ả ụ ả ố tr ng, đ ng th i đ xu t các gi i pháp qu n lý giáo d c qu c phòng an
ấ ượ ầ ạ ủ ninh, góp ph n nâng cao ch t l ng đào t o c a Trung tâm.
37
ươ Ch ng 2
Ơ Ở Ự Ạ Ộ Ụ Ả Ễ Ố C S TH C TI N QU N LÝ HO T Đ NG GIÁO D C QU C
Ố Ụ Ạ PHÒNG AN NINH T I TRUNG TÂM GIÁO D C QU C PHÒNG
Ạ Ọ Ố Ồ Ố AN NINH Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
ụ ủ ụ ố ệ ể ặ 2.1. Đ c đi m và nhi m v c a Trung tâm Giáo d c Qu c phòng
ạ ọ ố ồ ố an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh
ạ ọ ố ồ ố 2.1.1. Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh
ố ồ ộ ế Thành ph H Chí Minh là m t trong hai trung tâm kinh t ị , chính tr ,
ủ ướ ơ ậ ườ ạ ọ ớ văn hóa l n c a n c ta. N i t p trung các tr ẳ ng đ i h c và cao đ ng
ầ ở ụ ạ ọ ệ ả ặ ệ hàng đ u phía Nam. Do đó vi c qu n lý giáo d c đ i h c và đ c bi t là
ụ ữ ụ ệ ố ộ giáo d c qu c phòng an ninh chính là m t trong nh ng nhi m v quan
ủ ọ ố tr ng c a Thành ph .
ạ ọ ố ồ ố ượ Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh đ ậ c thành l p ngày 27
ơ ở ắ ủ ủ ị ị ế tháng 01 năm 1995 theo Ngh đ nh 16/CP c a Chính ph trên c s s p x p
ườ ạ ọ ạ ườ ạ ọ ứ 9 tr ng Đ i h c l i thành 8 tr ng đ i h c thành viên và chính th c ra
ắ m t vào ngày 6 tháng 02 năm 1996.
ạ ộ ụ ố Năm 2001, ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh đ ượ ổ c t ứ ch c
ạ ế ị ố l ủ i theo Quy t đ nh s 15/2001/QĐTTg ngày 12 tháng 02 năm 2001 c a
ủ ướ ạ ọ ố ồ ủ ố Th t ng Chính ph . Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh cũng
ư ạ ọ ế ổ ố ộ ạ ộ ứ nh Đ i h c Qu c gia Hà N i có Quy ch t ch c và ho t đ ng riêng.
ạ ọ ố ồ ố ộ Theo đó, Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh là m t trung tâm đào
ạ ọ ạ ọ ệ ọ ứ ạ t o đ i h c, sau đ i h c và nghiên c u khoa h c công ngh đa ngành, đa
ấ ượ ự ế ạ ố ộ lĩnh v c, ch t l ệ ố ng cao, đ t trình đ tiên ti n, làm nòng c t cho h th ng
ụ ạ ọ ứ ể ầ ế ộ giáo d c đ i h c, đáp ng nhu c u phát tri n kinh t xã h i.
ạ ọ ố ồ ệ ồ ố Hi n nay, Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh g m 06 tr ườ ng
ộ ố ự ệ ộ ứ ạ ọ đ i h c thành viên, 01 vi n nghiên c u, 01 khoa tr c thu c và m t s trung
38
ạ ọ ạ ọ ụ ứ ọ ị tâm nghiên c u và d ch v : Đ i h c Bách khoa, Đ i h c Khoa h c T ự
ạ ọ ạ ọ ố ế ọ ộ nhiên, Đ i h c Khoa h c Xã h i nhân văn, Đ i h c Qu c t ạ ọ , Đ i h c
ạ ế ệ ườ ệ Công ngh Thông tin, Đ i h c ọ Kinh t Lu t, ậ Vi n Môi tr ng Tài
ư ệ ệ ề ầ nguyên, Khoa Y, Khu Công ngh ph n m m, Th vi n Trung tâm, Trung
ố ế ả ạ tâm Đào t o Qu c t ả , Trung tâm Qu n lý Ký túc xá, Trung tâm Kh o thí và
ấ ượ ạ ị Đánh giá Ch t l ậ ng đào t o, Trung tâm Lý lu n chính tr , Trung tâm Giáo
ữ ụ ạ ố ị ụ d c Qu c phòng an ninh, Trung tâm Ngo i ng , Trung tâm D ch v và xúc
ầ ư ế ự ể ạ ồ ti n đ u t , Trung tâm Đào t o và Phát tri n ngu n nhân l c. Ngoài ra,
ườ ố ồ ế ổ ố ộ ọ Tr ạ ng Ph thông Năng khi u thu c Đ i H c Qu c Gia Thành ph H Chí
ế ệ ạ ộ ị Minh ch u trách nhi m đào t o sinh viên năng khi u thu c các ngành toán,
ế ậ ọ ọ ọ ọ tin h c, v t lý, hoá h c, sinh h c, văn h c, ti ng Anh.
ố ồ ủ ạ ơ ố ọ C quan hành chính c a Đ i H c Qu c Gia Thành ph H Chí Minh
ườ ạ ọ ủ ứ ố ặ ạ đ t t i Ph ệ ng Linh Trung Th Đ c. Hi n Đ i h c Qu c gia Thành ph ố
ồ ượ ự ạ H Chí Minh đang đ ệ c xây d ng trên di n tích 643,7 ha t ạ i khu quy ho ch
ủ ứ ệ ạ ọ ộ ị Th Đ c Dĩ An theo mô hình m t đô th khoa h c hi n đ i.
ạ ọ ạ ọ ủ ạ ạ ồ Quy mô đào t o chính quy (bao g m đ i h c và sau đ i h c) c a Đ i
ậ ớ ố ồ ố ọ h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh là 49.714 sinh v t v i 74 ngành đào
ậ ạ ọ ế ạ ạ ộ ạ ạ t o b c đ i h c, 89 ngành đào t o th c sĩ và 91 ngành đào t o ti n sĩ thu c
ự ỹ ọ ự ệ ậ ộ các lĩnh v c k thu t công ngh , khoa h c t ọ nhiên, khoa h c xã h i nhân
ọ văn và khoa h c kinh t ế .
ạ ọ ố ồ ề ộ ố ổ V đ i ngũ, Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh có t ng
ộ ả ứ ạ ộ ồ c ngộ 4.302 cán b công ch c bao g m 2.403 cán b gi ng d y (1.899
ườ ạ ọ ớ ế ạ ộ ườ ng i có trình đ sau đ i h c v i 640 ti n sĩ và 1.259 th c sĩ, 169 ng i có
ứ ch c danh GS, PGS).
ạ ọ ố ồ ừ ố ứ Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh không ng ng nghiên c u
ươ ạ ươ ạ ả ộ ả ế c i ti n n i dung ch ng trình đào t o, ph ng pháp gi ng d y, đ u t ầ ư
39
ơ ở ậ ụ ự ể ằ ấ ộ ấ xây d ng đ i ngũ, phát tri n c s v t ch t nh m m c đích nâng cao ch t
ứ ể ạ ầ ế ự ộ ượ l ng đào t o đáp ng nhu c u phát tri n kinh t ệ xã h i và s nghi p
ấ ướ ệ ệ ạ ấ ắ ệ công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n c, hoàn thành xu t s c nhi m đ ượ c
ả ướ Đ ng và Nhà n c giao phó.
ạ ọ ụ ố ố 2.1.2. Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c
ố ồ gia Thành ph H Chí Minh
ừ ạ ọ ố ồ ậ ố Ngay t khi thành l p, Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh đã
ụ ế ố ấ r t quan tâm đ n công tác giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên các
ườ ạ ọ ụ ố tr ng đ i h c thành viên. Do đó, Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an
ạ ọ ố ồ ố ượ ậ ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh đ ế c thành l p theo Quy t
ạ ọ ủ ố ố ố ị đ nh s 225/QĐ/TCCB/ĐHQG c a Giám đ c Đ i h c Qu c gia ký ngày
ự ượ ậ ủ ế ủ ồ 21/07/2007. Khi thành l p, l c l ồ ng ch y u c a Trung tâm g m 35 đ ng
ệ ừ ự ự ộ ộ chí sĩ quan bi t phái t các khoa quân s và các b môn quân s thu c 6
ườ ạ ọ ọ ự ạ ọ tr ạ ọ ng đ i h c: Đ i h c Khoa h c t ạ ọ nhiên; Đ i h c Bách khoa; Đ i h c
ạ ọ ư ạ ế ạ ọ ạ ọ ư ậ ạ S ph m; Đ i h c Kinh t ỹ ; Đ i h c S ph m k thu t; Đ i h c Nông
ạ ộ ứ ắ Lâm. Trung tâm chính th c ra m t ho t đ ng ngày 25/12/1997.
ừ ự ế ả ụ ủ ệ ầ ạ T th c t gi ng d y và yêu c u ngày càng cao c a nhi m v giáo
ơ ở ậ ấ ố ụ d c qu c phòng an ninh cho sinh viên, c s v t ch t lúc này không còn
ự ằ ợ ườ ọ ậ ệ ố phù h p. Nh m xây d ng môi tr ng h c t p và rèn luy n t ấ t nh t cho
ự ự ụ ố sinh viên, ngày 22/12/2004, d án xây d ng Trung tâm Giáo d c Qu c
ượ ự ở ạ ệ phòng an ninh đã đ c kh i công và xây d ng t i xã Đông Hòa huy n Dĩ
ứ ầ ư ươ ổ ỉ ự An t nh Bình D ng. D án có t ng m c đ u t ỉ ồ là 78,910 t đ ng v i c s ớ ơ ở
ấ ượ ơ ậ v t ch t khang trang đ c khánh thành ngày 15/01/2010 sau h n 5 năm xây
d ng.ự
ị ề ị ố ủ ự ệ ộ ỉ ườ Th c hi n Ch th s 12CT/TW c a B Chính tr v tăng c ng s ự
ụ ủ ạ ả ớ ố lãnh đ o c a Đ ng v i công tác giáo d c qu c phòng an ninh trong tình
40
ủ ề ủ ớ ố ị ị ụ hình m i và Ngh đ nh s 116/2007/NĐCP c a Chính ph v giáo d c
ụ ố ố ọ ượ qu c phòng an ninh, Môn h c Giáo d c Qu c phòng đ ứ ổ c chính th c đ i
ụ ứ ụ ế ố tên thành Môn Giáo d c Qu c phòng an ninh (ki n th c Giáo d c An ninh
ụ ố ồ l ng ghép trong Giáo d c Qu c phòng).
ớ ự ố ượ ứ ể ớ ộ ế V i s phát tri n ngày càng r ng l n và đáp ng s l ng đ n 4.000
ứ ụ ợ ọ ố sinh viên/ đ t h c. Căn c m c 1 công văn s 3829/BGDĐTGDQP ngày
ề ự ầ ư ự ụ ủ ệ ạ ộ 19/06/2012 c a B Giáo d c & Đào t o v th c hi n d án đ u t xây
ụ ố ạ ọ ự d ng Trung tâm Giáo d c Qu c phòng An ninh cho sinh viên, Đ i h c
ố ồ ế ị ố Qu c gia Thành ph H Chí Minh, ban hành quy t đ nh 1.184/QĐĐHQG
ụ ổ ố TCCB ngày 26102012 đ i tên thành Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an
ạ ọ ố ồ ố ninh sinh viên Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh.
ể ả ả ố ạ ủ ọ ậ ệ Đ đ m b o t t cho vi c h c t p và sinh ho t c a sinh viên, đ ượ c
ạ ọ ố ồ ủ ủ ố ự s quan tâm c a Chính ph và Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh;
ầ ư ự ụ ự ố D án đ u t ạ xây d ng Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh giai đo n
ở ộ ượ ầ ư ứ ệ ỷ m r ng đã đ ớ ổ c phê duy t v i t ng m c đ u t 121,126 t ự ế và d ki n
ự ở ừ kh i công xây d ng t năm 2013 và hoàn thành năm 2015.
ệ ộ ượ ổ ứ ặ ố Hi n nay Trung tâm có b máy đ ấ ẽ ch c ch t ch và th ng nh t c t
ế ị ủ ố ạ theo quy t đ nh 470/QĐĐHQGTCCB ngày 29/04/2009 c a Giám đ c Đ i
ả ố ồ ố ọ h c Qu c gia TP.HCM g m: Ban Giám đ c, hai khoa gi ng viên (Khoa
ứ ự ị ổ Quân s và Khoa Chính tr ); 5 phòng ch c năng (Phòng Hành chính T ng
ạ ầ ậ ỹ ậ ợ h p; Phòng Công tác Sinh viên; Phòng Đào t o; Phòng H u c n k thu t;
ớ ổ ế ạ ố ộ Phòng K ho ch tài chánh) v i t ng s 80 cán b nhân viên (có 45 sĩ quan
ệ ừ ạ ộ ủ ộ ố bi t phái t Quân khu VII B Qu c phòng), các ho t đ ng c a trung tâm
ự ế ệ ủ ả ộ ặ ướ ự ỉ ạ đ t d i s ch đ o tr c ti p và toàn di n c a Đ ng b Trung tâm.
ệ ạ ấ ố Sinh viên theo hu n luy n t ụ i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an
ạ ọ ề ề ấ ạ ố ố ề ninh Đ i h c Qu c gia r t đa d ng v văn hóa vùng mi n, truy n th ng gia
41
ủ ề ề ề ườ đình, phong phú v ngành ngh và sinh viên c a nhi u tr ng thành viên và
ườ ạ ọ ạ ọ ọ ự ế ạ tr ng liên k t đào t o (Đ i h c Bách khoa; Đ i h c Khoa h c t nhiên;
ạ ọ ạ ọ ọ ộ ế ậ Đ i h c Khoa h c xã h i và nhân văn; Đ i h c Kinh t ạ ọ Lu t; Đ i h c
ạ ọ ố ế ệ ạ ọ ố Công ngh thông tin; Đ i h c Qu c t ạ ọ ; Khoa Y Đ i h c Qu c gia; Đ i h c
ạ ọ ậ ả ố ồ Nông lâm; Đ i h c Giao thông v n t ạ ọ i Thành ph H Chí Minh; Đ i h c
ạ ọ ế ế ạ ọ ạ ọ ư ậ ạ ỹ Ki n trúc; Đ i h c Kinh t ậ ; Đ i h c Lu t; Đ i h c S ph m k thu t;
ạ ọ ậ ả ơ ở ạ ọ ẳ Đ i h c Giao thông v n t i c s II; Đ i h c Văn hóa; Cao đ ng Tài chính
ề ệ ễ ẳ ả ẳ ồ H i quan; Cao đ ng Vi n đông; Cao đ ng ngh công ngh cao Đ ng An;
ạ ọ ạ ọ ươ ư ệ ễ ọ ồ H c vi n B u chính Vi n thông; Đ i h c Bình D ng; Đ i h c Đ ng
ạ ọ ạ ọ ạ ọ ể ụ ứ ắ Tháp; Đ i h c An Giang; Đ i h c Tôn Đ c Th ng; Đ i h c Th d c Th ể
ạ ọ ạ ọ ệ ậ ỹ ị ạ ọ thao; Đ i h c Bà R a Vũng Tàu; Đ i h c K thu t công ngh ; Đ i h c
ế ỹ ậ ẳ ế ươ Kinh t ươ K thu t Bình D ng; Cao đ ng Y t ẳ Bình D ng; Cao đ ng
ọ ư ạ ậ ầ ồ ọ ỹ Trang trí M thu t Đ ng Nai; Trung h c S ph m m m non; Trung h c K ỹ
ề ệ ệ ậ ấ thu t nông nghi p; Trung tâm hu n luy n bay mi n Nam).
ạ ộ ự ụ ố ạ ủ 2.2. Th c tr ng ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh c a
ạ ọ ụ ố ố Trung tâm Giáo d c qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành
ố ồ ph H Chí Minh
ả ế ự ả ạ ạ ụ Tác gi ti n hành kh o sát th c tr ng t ố i Trung tâm Giáo d c Qu c
ạ ọ ố ồ ố ượ ố phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh, đ i t ng tác
ả ả ả ộ gi kháo sát là: gi ng viên, cán b qu n lý, sinh viên.
ộ ả ả 2.2.1. Cán b qu n lý và gi ng viên
ế ị ệ ả ộ Hi n nay Trung tâm có b máy qu n lý theo Quy t đ nh 470/QĐ
ạ ọ ủ ố ố ĐHQGTCCB ngày 24/09/2009 c a Giám đ c Đ i h c Qu c gia Thành ph ố
ồ ồ ố ứ H Chí Minh g m: Ban Giám đ c, hai khoa giáo viên, năm phòng ch c
ạ ộ ớ ồ ủ ố ộ năng, v i t ng s 80 cán b công nhân viên; các ho t đ ng c a Trung tâm
ự ế ệ ủ ả ộ ặ ướ ự ỉ ạ đ t d i s ch đ o tr c ti p và toàn di n c a Đ ng b Trung tâm.
42
ề ấ ạ ượ ạ V c p hàm: Đ i tá: 03; Th ng tá: 14; Trung tá: 14; Đ i úy: 02;
ề ộ ổ ộ ổ ế Trung úy: 02; Thi u úy: 10. V đ tu i: đ tu i trung bình là 45, đây là đ ộ
ổ ẹ ự ề ệ ấ ồ ộ ụ tu i đ p nh t cho s nghi p giáo d c. V trình đ : Có 2 đ ng chí trình đ ộ
ộ ạ ọ ạ ằ ồ ồ th c sĩ, 66 đ ng chí có trình đ đ i h c (có 6 đ ng chí có văn b ng hai).
ề ầ ả ạ ộ ồ ạ M t trăm ph n trăm đ ng chí đã qua đào t o. V thâm niên gi ng d y:
ộ ổ ề ề ả ạ ổ Trung bình thâm niên gi ng d y là 5 năm tu i ngh đ tu i ngh này xem
ạ ộ ư ề ẻ ả ả ạ ạ nh là còn “tr ” cho quá trình gi ng d y. V ho t đ ng gi ng d y: t ấ ả t c
ạ ả ượ ắ ủ ướ ự ế ề đ u gi ng d y đ ề c lý thuy t và th c hành. D i con m t c a nhi u
ườ ệ ồ ạ ứ ẩ ỉ ng i không bi t phái, sĩ quan ch là “đ d t”, “hàng th ph m”. Chính vì
ệ ự ặ ả ọ ườ ầ ậ v y khi đi bi ặ t phái lòng h trĩu n ng s m c c m. Ng i th y nh th ư ế
ộ ố ườ ử ề ể ọ ệ khó có “l a” đ truy n cho h c trò. Có m t s tr ợ ng h p bi t phái tuy đáp
ứ ượ ữ ư ụ ầ ờ ơ ố ng đ c yêu c u nhiêm v nh ng r i vào nh ng năm cu i “đ i binh
ề ả ặ ợ nghi p” ệ nên n y sinh tâm lý “ch chi u”, không m n mà, tha thi ế ớ t v i
ụ ấ ệ ế ệ ẫ công vi c, d n đ n hoàn thành nhi m v th p.
ề ế ở ụ ấ Nhi u năm qua không bi ế t thi u sót “khâu” nào mà ph c p trách
ủ ệ ệ ượ ự ệ nhi m c a sĩ quan bi t phái không đ ớ ề c th c hi n. Đi u này trái v i
ứ ề ề ả ị ị Kho n 3 Đi u 11 Ngh đ nh 165/NĐCP đã gây b c xúc cho nhi u ng ườ i.
ầ ặ ệ ở M t khác tr n quân hàm cho sĩ quan bi t phái ụ các trung tâm giáo d c
ố ị ề ạ qu c phòng an ninh không quy đ nh rõ, gây khó khăn cho công tác đ b t.
ộ ệ ố ị Sau H i ngh sĩ quan bi t phái toàn qu c, ngày 09 tháng 01 năm 2013 B ộ
ậ ủ ứ ưở ụ ế ạ ớ Giáo d c & Đào t o m i có thông báo k t lu n c a Th tr ng Bùi Văn Ga
ầ ị ệ ố nói rõ quy đ nh tr n quân hàm cho sĩ quan bi t phái (Thông báo s 31/TB
BGDĐT).
ủ ị ị ủ ề Ngh đ nh 165/2003/NĐCP ngày 22/12/2003 c a Chính ph v sĩ
ệ ệ ờ ệ quan bi ộ t phái Quân đ i nhân dân Vi ị t Nam quy đ nh th i gian bi t phái là
ườ ặ ợ ệ ờ 5 năm và tr ng h p đ c bi t th i gian kéo dài không quá 5 năm (t ấ ả t c
43
ừ ắ ả ặ ị ị không quá 10 năm). Quy đ nh này có m t trái, là khi gi ng viên v a b t nh p
ừ ế ề ạ ộ ờ ị ệ ngh ngh êp, v a đ t “đ chín” thì cũng h t th i gian bi ư ậ t phái. Nh v y
ự ả ộ ệ ấ ượ ấ r t khó xây d ng đ i ngũ gi ng viên là sĩ quan bi t phái có ch t l ng cao.
ề ươ ạ ấ ả ả ọ ươ V ph ế ng pháp d y h c: Qua k t qu kh o sát ta th y ph ng pháp
ế ạ ấ ả ươ ụ gi ng d y thuy t trình, v n đáp là ph ng pháp giáo viên áp d ng th ườ ng
ữ ấ ươ ọ xuyên nh t (90%) và đôi khi là 100%. Nh ng ph ạ ng pháp d y h c tích
ệ ặ ư ậ ả ậ ố ậ ự c c nh làm vi c c p, th o lu n nhóm, đóng vai theo tình hu ng, t p tr n
ị ậ ấ ậ ị ế ượ ử ụ ườ chi n thu t đ a hình đ a v t r t ít khi đ c giáo viên s d ng (th ng xuyên
20%).
ươ ệ ạ ọ ườ ề V ph ng ti n d y h c: 60% giáo viên đã th ử ụ ng xuyên s d ng
ệ ử ể ế ả ấ ả ộ ơ máy chi u và bài gi ng đi n t ẫ đ cho bài gi ng sôi đ ng h n, h p d n
ệ ử ụ ự ư ạ ả ậ ơ h n. Nh ng bên c nh đó, vi c s d ng tranh nh, sa bàn, v t th c trong
ử ụ ế ạ ạ ả ỉ ả gi ng d y còn h n ch ch kho ng 20% giáo viên là s d ng th ườ ng
ử ụ ươ ự ế ư ệ xuyên. Khi s d ng ph ng pháp tr c quan chi u phim t ả li u thì hình nh
ượ ệ ử ụ ả ậ ậ ạ không đ ủ c rõ nét. Vi c s d ng mô hình v t th t trong gi ng d y c a
ế ạ ỉ ườ ớ giáo viên cũng h n ch , m i ch có 40% giáo viên là th ng xuyên.
2.2.2. Sinh viên
ọ ậ ạ ố ệ ể Đa s Sinh viên h c t p t i trung tâm có trách nhi m, ham hi u bi ế t,
ủ ế ộ ớ ướ ồ có chí ti n th , thích cái m i, năng đ ng, yêu n ộ c và đôi khi b ng b t.
ọ ượ ụ ố ề Giáo d c qu c phòng an ninh là môn h c đ c nhi u sinh viên coi là môn
ộ ố ữ ổ ổ ọ h c 3K (khó, khô, kh ), và m t s n sinh viên xem là môn vô b . Tuy
ế ấ ượ ầ ủ ọ ọ nhiên có đ n 86,36% sinh viên th y đ c t m quan tr ng c a môn h c và
ậ ọ ờ ộ ọ ắ 100% sinh viên h c vì là môn h c b t bu c. Chính vì v y, th i gian dành
ạ ộ ự ọ ụ ủ ố cho ho t đ ng t h c môn giáo d c qu c phòng an ninh c a sinh viên
ư ứ ế ệ ầ ch a đáp ng yêu c u chung hi n nay. Có đ n 60% sinh viên không làm
ủ ậ ườ ẩ ị ầ ớ ầ đ y đ bài t p, ph n l n sinh viên không th ng xuyên chu n b bài tr ướ c,
44
ư ệ ể ế ặ ả ỏ không đ t câu h i cho giáo viên, không đ n th vi n đ tham kh o và
ạ ả ọ ườ ọ ẫ không ghi l i bài gi ng theo cách h c riêng. Ng i h c v n mang nguyên
ươ ọ ở ậ ụ ộ ỉ ạ ổ ph ng pháp h c b c ph thông là th đ ng và l i vào giáo viên khi đã
ầ ớ ậ ọ ơ ơ ườ ữ lên b c h c cao h n. H n n a, ph n l n sinh viên các tr ớ ng l n và
ụ ờ ố ọ ờ chuyên ngành khó xem th i gian h c giáo d c qu c phòng an ninh là th i
ả ơ ọ gian x h i nên h c không nghiêm túc.
ấ ươ ơ ở ậ 2.2.3. C s v t ch t, ph ệ ạ ọ ng ti n d y h c
ụ ố Ngày 15 tháng 01 năm 2010 Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an
ạ ươ ệ ỉ ninh t i xã Đông Hòa huy n Dĩ An t nh Bình D ng khánh thành và chính
ử ụ ơ ở ứ ư ở ủ ứ th c đ a vào s d ng và bàn giao c s cũ Linh Trung Th Đ c cho
ườ ạ ọ ạ ọ ố ồ ệ ố tr ng Đ i h c Công ngh thông tin Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí
ự ệ ả ộ ồ ườ Minh. Di n tích toàn b khu v c là 29,17 ha bao g m: 15 gi ng đ ọ ng h c
ả ườ ộ ườ ỗ ồ ậ t p (có 2 gi ng đ ng chuyên dùng); 1 h i tr ng 500 ch ng i; 2 phòng
ườ ể ắ ơ ắ ả b n o; 1 tr ng b n súng h i; 1 phòng camera ki m tra; 1 phòng thanh tra
ạ ậ ườ ế ậ ậ đào t o chuyên dùng; 16 nhà t p thao tr ng và bãi t p chi n thu t. Khu
ở ả ả ả ộ ồ nhà sinh viên g m 5 dãy dãy nh đ m b o cho 3.500 sinh viên n i trú
ệ ệ ố ụ ồ ị ữ (nam n riêng bi ụ ụ t) có h th ng d ch v ph c v sinh viên g m: 2 nhà ăn
ế ặ ủ ạ ệ ộ ớ l n, 1 phòng y t ; 1 phòng gi ụ ạ i; t p hóa; đi n tho i công c ng; ch p t
ụ ụ ọ ậ ệ ố ụ ư ư ị hình d ch v nh ng ch a có h th ng cáp hay wifi ph c v h c t p… Nhà
ỉ ả ụ ệ ầ ộ ồ công v (nhà ngh gi ng viên): m t nhà g m 2 t ng. Nhà làm vi c: 1 nhà
ầ ậ ộ ộ ệ ề ồ g m 3 t ng. Sân bóng đá, bóng chuy n, sân t p đ i ngũ. M t máy phát đi n
ụ ộ ố 100KVA. 5.000 b Giáo trình Giáo d c Qu c phòng an ninh (10.000
ụ ấ ộ ồ ượ ể ợ ọ quy n) và 5.000 b đ ng ph c c p cho sinh viên m n trong các đ t h c.
ế ị ụ ụ ả ệ ử ằ ế ộ Thi ạ t b ph c v gi ng d y b ng giáo án đi n t : 13 b máy chi u, 10 b ộ
ẵ ắ ả ườ máy vi tính (03 máy xách tay, 07 máy g n s n trên gi ng đ ng). 03 sân
ạ ộ ắ ề ạ ỏ ơ bóng đá mini c nhân t o, 07 sân bóng chuy n; 01 câu l c b b n súng s n
45
ế ế ế ậ ậ ằ ồ ồ ị ậ ớ v i 3 sa bàn đ a hình (chi n tr n đ i A1, chi n tr n đ ng b ng, chi n tr n
thành ph ),…ố
ạ ộ ự ể ạ ả ạ ả ụ Đ đánh giá đúng th c tr ng qu n lý ho t đ ng gi ng d y giáo d c
ố ạ ả qu c phòng an ninh t i Trung tâm, tác gi ả đã làm kh o sát sau:
ố ớ ế ề ả ộ ả Đ i v i Gi ng viên và cán b qu n lý: Phát ra 22 phi u và thu v 22
ế ả phi u (Xem B ng 2.1)
ợ ư ả ổ ộ ế ế ả ạ ả ầ B ng 2.1: K t qu t ng h p tr ng c u ý ki n cán b lãnh đ o và gi ng
viên
ST
Nh t tríấ Khó tr l iả ờ Ý ki nế Không
T
ấ ề ư ầ V n đ tr ng c u Số T lỉ ệ Số T lỉ ệ nh t tríấ Tỉ Số
ng iườ (%) ngư lệ ng iườ
iờ (%)
1 Giáo d c Qu c phòng an
ụ ố
ninh cho sinh viên là nhi mệ
22
100
00
00
00
00
ầ ọ ụ v quan tr ng hàng đ u
ướ tr c yêu c u c a ầ ủ nhi mệ
ố ệ ệ ổ ụ ả v b o v T qu c Vi t
ủ ộ Nam xã h i ch nghĩa
4,55
00
00
ệ
ậ 21 95,45 01 ạ trong giai đo n hi n nay. ệ ứ 2 Nh n th c, trách nhi m
ả ủ ộ c a đ i ngũ gi ng viên và
ộ ả ứ cán b qu n lý đã đáp ng
ố ượ t t đ ệ ầ c yêu c u nhi m
ụ ọ ố ụ v môn h c giáo d c qu c
46
3
00
00
00
ố ượ phòng an ninh. S l ả ng gi ng viên
ế ệ hi n nay còn thi u, c ơ 22 100 00
ư ợ ấ c u ch a h p lý. ộ 4 Trình đ chuyên môn
ệ ộ ụ ủ nghi p v c a đ i ngũ
9,1
00
00
ệ ả gi ng viên hi n nay đã 20 90,9 02
ự ự ứ ượ th c s đáp ng đ c yêu
ệ
ươ ụ 5 N i dung ch ọ ầ c u nhi m v môn h c ộ ng trình,
ứ ứ hình th c tô ch c và
18,1
ươ ạ ph ọ ng pháp d y h c
00
00
8
ố 18 81,82 4 Giáo d c ụ Qu c phòng
ỉ ệ an ninh theo tín ch hi n
ứ nay đã đáp ng đ ượ c
ọ m c tiêu môn h c.
ụ 6 C s v t ch ơ ở ậ ặ ệ ất, đ c bi t
00
00
00
7
ườ là thao tr ậ ng bãi t p 22 100 00 ứ ầ ố ớ đáp ng t t v i yêu c u
ư môn h c.ọ Sinh viên ch a th c s ự ự
26,2
00
00
7
ự t ậ ộ ộ giác, m t b ph n 16 72,73 6 ự ế sinh viên thi u tích c c
8
00
00
00
ọ
22 100 00 ọ ậ trong h c t p môn h c. ọ Sau khi h c xong môn
h c ọ Giáo d c ụ Qu cố
phòng an ninh, ý
47
ứ ổ ứ th c t ch c k ỷ lu t,ậ
ầ ự tinh th n t giác và
ủ ệ trách nhi m c a sinh
viên đ
ả ượ c nâng lên. 9 Hình th c qu n l ứ ý,
ụ ệ giáo d c và rèn luy n
sinh viên theo mô hình
00
00
00
ạ ậ t p trung t i Trung 22 100 00 ẽ ạ tâm s đem l ệ i hi u
ả ớ ơ qu cao h n so v i
ế ti n hành môn h c t ọ ạ i
tr
10 Môn h c đã góp phân
ngườ ọ
ọ quan tr ng xây d ựng
00
00
00
ượ đ ầ c tinh th n trách 22 100 00 ủ ệ nhi m c a sinh viên
ớ ệ ụ ọ ậ v i nhi m v h c t p
9,1
00
00
ạ ườ t ng.
20 90,9 2 i nhà tr 11 Môn h c giáo d c ụ ọ
ố qu c phòng an ninh
ệ đã rèn luy n cho sinh
ứ ổ viên ý th c t ứ ch c
ậ kỷ lu t, tinh th n t ầ ự
giác, trách nhi mệ và
ự ộ s ồ c ng đ ng trách
48
nhiêm cao. 12 Sau khi h c xong môn ọ
h c ọ Giáo d c ụ Qu cố
22,7
00
00
phòng an ninh, sinh
3
17 77,27 5 viên đã hăng hái và
ơ ạ ạ m nh d n h n trong
ạ ộ tham gia các ho t đ ng
ể ậ t p th .
13 Sau khi h c xong môn ọ
h c ọ Giáo d c ụ Qu cố
phòng an ninh, đã
27,2
ụ ắ ượ kh c ph c đ c đáng
00
00
7
ể 16 72,73 6 ạ k tình tr ng sinh viên
ỉ ọ ự ngh h c t do, b gi ỏ ờ ,
ọ ộ ấ đi h c mu n, ch p
ộ ố hành t t các n i quy
ườ
ủ c a nhà tr ng. 14 Sinh viên đã bi ế ậ t v n
ụ ế ứ d ng các ki n th c
ố Giáo d c ụ Qu c phòng
00
10
45,45
ọ ậ an ninh vào h c t p 12 54,55 00 ộ ọ các n i dung môn h c
ủ khác c a nhà tr ườ ng,
ặ ệ đ c bi t là các môn xã
h i.ộ
49
ọ ậ ạ ố ớ ề ế ế Đ i v i sinh viên h c t p t i Trung tâm: phát 110 phi u và thu v 110 phi u
ả (xem b ng 2.2).
ế ủ ả ổ ế ả ầ ợ ư B ng 2.2 : K t qu t ng h p tr ng c u ý ki n c a sinh viên
Nh t tríấ Khó tr l iả ờ Ý ki nế Không nh tấ
trí ề ư ầ ấ STT V n đ tr ng c u Số T lỉ ệ Số T lỉ ệ Số Tỉ
ng iườ ngườ ngườ lệ
i i
ụ ọ 1 Môn h c Giáo d c
ố Qu c phòng an
4,55
10
9,09
ự ninh th c s ự ầ c n 95 86,36 5 ế thi t trong quá trình
ạ ạ đào t o t i nhà
ườ tr
ng. ụ ọ 2 Môn h c Giáo d c
6,36
7
6,37
ố Qu c phòng an
ạ ninh đã đem l i cho 96 87,27 7
ữ ế sinh viên nh ng ki n
25,45
3
2,47
3 Môn h c ọ giáo d cụ
ứ ổ th c b ích.
79 71,81 28
ố qu c phòng an ninh
ệ đã rèn luy n cho sinh
viên ý th c t ứ ổ ứ ỉ ch c k
50
ầ ự ậ lu t, tinh th n t giác
ự ộ ồ và s c ng đ ng trách
4 Môn h c ọ giáo d cụ
ệ nhi m cao.
ố qu c phòng an ninh
7,27
5
4,55
đã giúp sinh viên th yấ
ơ ệ rõ h n trách nhi m 97 88,18 08
ủ c a mình tr ướ c
5
ệ ụ ả nhi m v b o v T ệ ổ
ả qu cố ộ Đ i ngũ gi ng viên
ệ hi n nay đã th c s ự ự
5,45
4
3,65
ượ 100 90,9 6 ứ đáp ng đ c yêu
6
ụ ệ ầ c u nhi m v môn
ơ ở ậ h c.ọ C s v t ch t ấ và
ườ thao tr ng bãi
2,73
7
6,37
ự ự 100 90,9 3 ậ t p th c s đáp
ứ ố ng t ớ t v i yêu
ọ ầ c u môn h c.
ụ ự ố ạ ả ạ ộ 2.3. Th c tr ng qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an
ạ ạ ọ ụ ố ố ninh t i Trung tâm Giáo d c qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia
ố ồ Thành ph H Chí Minh
51
ạ ộ ữ ư ể ả 2.3.1. Nh ng u đi m trong công tác qu n lý ho t đ ng giáo
ụ ố ạ ố d c qu c phòng an ninh t ụ i Trung tâm Giáo d c qu c phòng an
ạ ọ ố ồ ố ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh
ươ ầ ặ ộ ườ ư G n hai m i năm qua, m t ch ng đ ng gian khó nh ng Trung
ả ụ ể ộ ố ế ố ượ ạ ẫ ọ ậ tâm v n đ t m t s k t qu c th : S l ng sinh viên h c t p luôn
ừ ế tăng t 15.000 sinh viên (1997) đ n 43.000 sinh viên (2012) Công tác
ả ươ ế ạ ạ ả ọ ượ ự qu n lý ch ng trình, k ho ch gi ng d y môn h c đ ệ c th c hi n
ộ ươ ụ ạ ộ nghiêm túc theo các n i dung ch ủ ng trình đào t o c a B Giáo d c &
ủ ộ ự ề ệ ạ ả ạ ớ ị Đào t o quy đ nh, có s sáng t o, ch đ ng v i nhi u bi n pháp qu n lý
ạ ộ ủ ệ ả ả ả ả ạ hi u qu . Công tác qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a gi ng viên: Trung
ự ượ ậ ụ ả ộ ộ tâm đã xây d ng đ ế ớ c đ i ngũ cán b , gi ng viên t n t y, tâm huy t v i
ề ẵ ệ ố ự ụ ượ ọ ậ ngh , s n sàng nh n và th c hi n t ệ t m i nhi m v đ ự c giao. Th c
ệ ố ế ệ ử ộ ả ồ ưỡ ạ ọ hi n t t k ho ch trong vi c c cán b gi ng viên đi h c, b i d ng v ề
ươ ạ ấ ạ ọ ọ ố ộ ớ ộ ph ả ng pháp d y h c Đ i h c, nh t là đ i v i đ i ngũ cán b gi ng
ỉ ạ ự ụ ứ ẻ ậ ắ ầ ệ viên tr . Nh n th c đúng đ n m c đích, yêu c u và ch đ o th c hi n
ạ ộ ả ạ ế ể ọ ậ nghiêm túc ho t đ ng coi thi, ki m tra đánh giá k t qu d y h c. Vì v y,
ụ ứ ạ ậ ố ị ầ đ i đa s sinh viên đã nh n th c đúng v trí, vai trò, m c đích, yêu c u
ề ộ ươ ủ ạ ọ ườ v n i dung ch ng trình c a môn h c. Bên c nh đó, nhà tr ng đã
ử ụ ự ệ ả ả ả ữ ệ ả ạ th c hi n qu n lý và s d ng, b o qu n, gi gìn có hi u qu các lo i vũ
ị ươ ế ề ệ ả ạ ả khí, trang b , ph ả ọ ng ti n đ m b o cho d y h c, có nhi u sáng ki n (c i
ơ ủ ư ễ ế ạ ắ ấ ạ ệ ti n súng AK b n đ n h i c a Đ i tá Nguy n T n H ng), kinh nghi m
ọ ụ ả ế ị ươ ệ ả trong c i ti n mô hình h c c , vũ khí trang b , ph ả ng ti n đ m b o cho
ạ ộ ề ệ ạ ả ươ ế ạ ng trình, k ho ch ọ ho t đ ng d y h c có hi u qu . ả * V qu n lý ch
ạ ả ố gi ng d y qu c phòng an ninh
ự ệ ệ ả ươ ủ ả Qu n lý vi c th c hi n ch ạ ng trình gi ng d y c a giáo viên:
ươ ụ ủ ọ ố Ch ng trình môn h c giáo d c qu c phòng an ninh c a Trung tâm đã
52
ượ ứ ụ ộ ỹ ươ ể ệ th hi n đ ế c m c tiêu, n i dung ki n th c và k năng, ph ng pháp
ờ ượ ứ ể ể ổ ầ ấ hình th c thi, ki m tra, c u trúc t ng th và th i l ọ ng các h c ph n, t ỷ
ệ ữ ự ế ộ ươ l gi a lý thuy t và th c hành. Tuy nhiên, n i dung ch ng trình còn
ạ ọ ư ữ ậ ẳ ồ ọ ổ ớ ch ng chéo (gi a b c h c ph thông v i cao đ ng đ i h c), ch a xác
ị ượ ụ ủ ệ ệ ạ ộ ợ đ nh đ ả c n i dung phù h p và hi u qu cho nhi m v đào t o c a sinh
ườ ạ ọ ố viên tr ệ ố ồ ng Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh. Giáo trình, tài li u
ề ộ ẩ ạ ả đã chu n hóa v n i dung cho nên công tác biên so n giáo án, bài gi ng
ậ ợ ủ ệ ạ ấ ọ ộ và tài li u d y h c cho đ i ngũ sinh viên c a Trung tâm r t thu n l i.
ệ ậ ủ ế ả ạ ả ạ Qu n lý vi c l p k ho ch công tác gi ng d y c a giáo viên: K ế
ạ ạ ượ ươ ế ạ ạ ả ho ch gi ng d y đ ứ c căn c vào ch ạ ng trình đào t o, k ho ch đào t o
ọ ậ ừ ạ ả ạ gi ng d y và h c t p cho các ngành, chuyên ngành đào t o trong t ng năm
ượ ể ả ả ổ ự ệ ả ọ ủ h c c a Trung tâm, đ c xây d ng khá hi u qu , t ng th , đ m b o cho
ể ắ ự ế ả ắ ạ ộ ả ộ đ i ngũ gi ng viên, các b môn có th n m b t, xây d ng k ho ch gi ng
ể ự ụ ạ ệ ệ ế ạ ọ ộ ạ d y cho mình đ th c hi n nhi m v d y h c theo k ho ch m t cách ch ủ
ộ đ ng.
ạ ủ ạ ộ ề ả ả ộ ộ ả * V qu n lý đ i ngũ và ho t đ ng gi ng d y c a đ i ngũ gi ng
viên
ề ố ượ ế ả ạ ườ V s l ng gi ng viên: luôn trong tình tr ng thi u, c ộ ả ng đ gi ng
ả ề ế ấ ố ạ d y cao. Theo k t qu đi u tra cho th y, 100% s ng ườ ượ i đ ỏ c h i cho
ố ượ ệ ế ề ả ộ ộ ằ r ng s l ớ ng đ i ngũ cán b , gi ng viên hi n nay còn thi u nhi u so v i
ụ ụ ệ ể ầ ố ắ yêu c u, nhi m v giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên. Đ kh c
ụ ụ ạ ố ố ph c tình tr ng này, ngày 12/03/2013, Giám đ c Trung tâm Giáo d c Qu c
ạ ọ ố ồ ế ị ố phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh quy t đ nh
ể ụ ụ ả ố ỉ ự tuy n d ng gi ng viên giáo d c qu c phòng an ninh là 09 ch tiêu nhân l c
ụ ượ ầ ắ ạ ả nên ph n nào đã kh c ph c đ ế c tình tr ng thi u gi ng viên.
ấ ượ ả ạ ủ ộ ả ả Qu n lý ch t l ng gi ng d y c a đ i ngũ gi ng viên:
53
ủ ệ ả ạ ẩ ớ ị Qu n lý vi c so n bài và chu n b lên l p c a giáo viên. Th c t ự ế
ữ ấ ả ấ ộ ọ ả cho th y các cán b qu n lý và gi ng viên đã r t coi tr ng nh ng quy
ụ ể ề ệ ủ ạ ả ẩ ớ ị ị đ nh c th v vi c so n bài và chu n b lên l p c a gi ng viên (69%
ố ố ớ ố ớ ả ộ cho là t ệ t đ i v i cán b qu n lý, 80% đ i v i giáo viên). Tuy nhiên, vi c
ồ ưỡ ươ ẩ ạ ẫ ớ ị b i d ng ph ng pháp so n bài và chu n b bài lên l p v n ch a đ ư ượ c
ư ố ệ ế ằ ọ chú tr ng (có đ n 50% giáo viên cho r ng vi c làm này ch a t t). Công
ử ụ ư ố ệ ể ệ ả ệ ạ tác ki m tra vi c s d ng tài li u tham kh o ch a t t. Vi c so n bài
ụ ụ ể ụ ể ư ệ ế ạ ố cũng ch a nêu ví d c th tình hu ng chi n tranh c th . Vi c so n bài
ư ẫ ấ ơ ớ ể ệ theo giáo trình chung không có gì m i và h p d n h n, ch a th hi n
ự ệ ả ấ ẳ đ ng c p gi ng viên quân s chuyên nghi p.
ề ế ụ ệ ả ậ ạ ớ ươ ả Qu n lý n n p lên l p gi ng d y và vi c v n d ng ph ng pháp,
ươ ọ ủ ệ ạ ườ ế ả ạ ậ ph ng ti n d y h c c a giáo viên. Nhà tr ng đã l p k ho ch qu n lý
ụ ể ệ ề ế ự ự ự ệ ệ ớ ị ệ vi c th c hi n n n p lên l p, xây d ng quy đ nh c th vi c th c hi n
ờ ủ ớ ổ ứ ạ ạ gi lên l p c a giáo viên, t ch c d y thay, d y bù ở ứ ố m c t t và r t t ấ ố t.
ụ ổ ệ ệ ậ ớ ươ ọ ứ ề Vi c nâng cao nh n th c v nhi m v đ i m i ph ạ ng pháp d y h c, s ử
ươ ệ ọ ượ ự ả ụ d ng ph ạ ng ti n d y h c đã đ ệ c các nhà qu n lý và giáo viên th c hi n
ổ ư ứ ả ậ ớ ớ ố t t (Trung tâm đã t ạ ch c các l p: L p S ph m b c 2 có 42 gi ng viên
ậ ạ ả ớ ọ ớ ọ tham gia, L p Lý lu n d y h c có 42 gi ng viên tham gia, L p Tin h c
ả ượ ở ứ ơ nâng cao có 28 gi ng viên và đ c đánh giá m c h n 90%).
ả ọ ậ ủ ệ ể ả ệ ế Qu n lý vi c ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên: Vi c
ự ệ ề ế ấ ượ ầ ớ th c hi n quy ch thi, ra đ và ch m thi đ ự c ph n l n đánh giá là th c
ệ ố ấ ố ệ ậ ỏ ườ hi n t t và r t t t. Vi c thành l p ngân hàng câu h i giúp cho ng ả i qu n
ự ự ể ề ả ộ ọ ể lý l a ch n đ thi m t cách khách quan, gi m thi u tiêu c c trong thi, ki m
ậ ợ ơ ủ ể ể ệ tra. Công tác ki m tra vi c vào đi m c a giáo viên cũng thu n l i h n khi
ự ế ủ ề ầ ườ ừ ố ể giáo viên tr c ti p vào đi m trên ph n m m c a tr ng, t đó Giám đ c và
54
ể ể ể ế ừ ấ ả ỳ ị các c p qu n lý có th ki m tra đ nh k hàng tháng đ bi t t ng giáo viên
ầ ủ ế ổ ể ự ạ ả ạ có s đi m d a theo yêu c u c a k ho ch gi ng d y hay không.
ệ ự ả ồ ự ồ ưỡ ủ ệ ị Qu n lý vi c t trau d i, t b i d ng c a giáo viên : Vi c đ nh
ướ ủ ượ ự ố h ng t ự ồ ưỡ b i d ả ng c a gi ng viên đ ệ cth c hi n khá t t.
ọ ậ ủ ạ ộ ề ả * V qu n lý ho t đ ng h c t p c a sinh viên
ể ệ ả ấ ỗ Đ qu n lý sinh viên, m i sinh viên tham gia khóa hu n luy n đ ượ c
ẻ ọ ấ ộ Trung tâm c p cho m t th h c viên.
ơ ọ ậ ệ ộ ơ ị ộ ử ố ề Vi c xác đ nh đ ng c h c t p cho sinh viên có h n m t n a s đi u
ở ứ ư ố ệ ướ ươ tra đánh giá m c trung bình và ch a t t. Vi c h ẫ ng d n ph ọ ng pháp h c
ẽ ẫ ấ ượ ế ợ ụ ọ ậ t p không phù h p cho sinh viên s d n đ n ch t l ố ng h c giáo d c qu c
ư ủ ệ ả ố ư ạ ế phòng an ninh c a sinh viên ch a đ t k t qu nh mong mu n. Vi c xây
ụ ể ề ề ế ớ ủ ọ ậ ữ ị ự d ng nh ng quy đ nh c th v n n p h c t p trên l p c a sinh viên l ạ i
ượ ề ế ự ọ ủ ư đ c đánh giá cao nh ng n n p t h c c a sinh viên l ạ ượ i đ c đánh giá là
ư ố ch a t t.
ố ượ ả ươ S l ng sinh viên: 100% sinh viên ph i hoàn thành ch ng trình
ọ ướ ố ạ ọ ệ môn h c tr c khi t t nghi p đ i h c.
ấ ượ ụ ạ ố ộ ọ Ch t l ng sinh viên: M i ho t đ ng giáo d c qu c phòng an
ề ằ ướ ớ ấ ượ ọ ậ ủ ệ ninh đ u nh m h ng t i ch t l ng h c t p và rèn luy n c a sinh viên
ọ ậ ạ ặ ệ ự ề ể ế trong quá trình h c t p t i Trung tâm, đ c bi t là s chuy n bi n v thái
ả ề ủ ế ệ ộ ộ ộ đ , trách nhi m c a sinh viên. Theo k t qu đi u tra đ i ngũ cán b làm
ự ế ả ạ ả ọ công tác qu n lý và tr c ti p gi ng d y các môn h c khác trong nhà
ườ ấ ố ỏ ề ằ tr ế ng cho th y, có đ n 38,46% s ng ườ ượ i đ ứ c h i đ u cho r ng, ý th c
ổ ỷ ậ ầ ự ứ ự ộ ủ ệ ồ t ch c k lu t, tinh th n t giác và s c ng đ ng trách nhi m c a sinh
ụ ể ọ ố ế viên sau khi h c xong giáo d c qu c phòng an ninh đã có chuy n bi n
ượ ộ ướ ụ ượ ệ ắ và đ c nâng lên m t b c rõ r t, đã kh c ph c đ ạ ể c đáng k tình tr ng
ỉ ọ ự ỏ ờ ộ ọ ngh h c t do, b gi , đi h c mu n...
55
ề ả ấ ế ị ụ ụ ơ ở ậ * V qu n lý c s v t ch t, trang thi ạ ộ t b ph c v cho ho t đ ng
ọ ạ d y và h c.
ườ ườ Nhà tr ng và Trung tâm đã th ủ ộ ự ng xuyên, tích c c và ch đ ng
ệ ả ả ộ ố ệ ề ề ấ trong vi c đ m b o m t cách t t nh t các đi u ki n v trang thi ế ị ạ t b d y
ề ệ ở ạ ọ ọ h c, đi u ki n ăn, , sinh ho t cho cán bô, nhân viên và h c sinh. Vi c t ệ ổ
ứ ồ ưỡ ề ỹ ả ả ữ ế ị ạ ch c b i d ử ụ ng v k năng s d ng, b o qu n, gi gìn thi ọ t b d y h c
ố ượ ề ố ượ ỉ ạ ả ấ ượ ạ cho các đ i t ả ng, ch đ o b o đ m v s l ng, ch t l ng các lo i vũ
ị ươ ơ ở ậ ệ ấ ạ ổ ọ khí, trang b , ph ế ng ti n, c s v t ch t cho d y h c, đánh giá, t ng k t,
ố ưở ỷ ậ ố ớ ệ ệ rút kinh nghi m và làm t t công tác khen th ả ng, k lu t đ i v i vi c b o
ả ữ ở ứ ế ử ụ qu n, s d ng, gi gìn thi ế ị ượ t b đ c đánh giá m c y u.
ư ữ ể ấ ừ Nh ng u đi m trên đây xu t phát t các nguyên nhân: ủ ả Do Đ ng y,
ứ ứ ệ ậ ố ụ ủ Ban Giám đ c Trung tâm nh n th c đúng vai trò, ch c năng, nhi m v c a
ả ộ ộ ượ ừ ạ ả mình. Đ i ngũ cán b qu n lý đ c đào t o và t ng là gi ng viên, có kinh
ế ệ ả ộ ưở ừ nghi m, có tâm huy t. Đ i ngũ gi ng viên tr ng thành t ế chi n tr ườ ng
ự ế ệ ứ nên kinh nghi m th c t phong phú, luôn quán tri ệ ố t t ệ t ch c năng, nhi m
ụ ộ ươ ụ v . ụ Sinh viên quán tri ệ ố t t t m c tiêu, n i dung, ch ố ng trình giáo d c qu c
ệ ơ ọ ậ ọ ậ ắ ộ phòng an ninh, nhi t tình, đ ng c h c t p dung đ n, có ý chí h c t p rèn
luy n. ệ
ế ấ ậ ữ ạ ả ạ ộ 2.3.1. Nh ng h n ch , b t c p trong công tác qu n lý ho t đ ng
ụ ố ạ ụ ố giáo d c qu c phòng an ninh t i Trung tâm Giáo d c qu c phòng
ạ ọ ố ồ ố an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh
ạ ủ ạ ộ ề ả ả ộ ộ ả * V qu n lý đ i ngũ và ho t đ ng gi ng d y c a đ i ngũ gi ng
viên
ặ ườ M c dù Trung tâm nói riêng và Nhà tr ấ ng nói chung đã có r t
ố ắ ấ ượ ề ằ ủ ộ ạ ả nhi u c g ngăchm lo nh m nâng cao ch t l ng gi ng d y c a đ i ngũ
ư ề ệ ả ấ ủ gi ng viên, nh ng qua đi u tra c a chúng tôi cho th y, vi c b i d ồ ưỡ ng
56
ươ ươ ạ ạ ệ ệ ạ ự ử ụ năng l c s d ng ph ng pháp, ph ọ ng ti n d y h c hi n đ i l ư i ch a
ố ỉ ượ ụ ả ố t t. Đó là vì các gi ng viên giáo d c qu c phòng an ninh ch đ ồ c b i
ưỡ ươ ế ệ ạ ộ ọ d ng ph ng pháp d y h c m t cách lý thuy t. Còn vi c b i d ồ ưỡ ng
ươ ử ụ ỹ ươ ệ ệ ạ ạ ọ ph ng pháp, k năng s d ng ph ng ti n d y h c hi n đ i thì ch ủ
ế ả ự ọ ể ệ ườ y u là các gi ng viên t h c. Trong khi đó, vi c ki m tra th ng xuyên
ệ ươ ươ ệ ệ ạ ạ ọ ử ụ vi c s d ng ph ng pháp, ph ư ng ti n d y h c hi n đ i cũng ch a
ượ ứ ả đ c các nhà qu n lý quan tâm đúng m c.
ấ ủ ộ ọ ề ả ộ ộ V trình đ : Trình đ h c v n c a cán b , gi ng viên Trung tâm còn
ư ế ề ạ ộ ồ ồ ỉ nhi u h n ch (toàn b Trung tâm có 80 đ ng chí nh ng ch có hai đ ng chí
ạ ọ ọ h c sau đ i h c).
ự ệ ươ ạ ổ ứ ả Vi c xây d ng ch ế ng trình, k ho ch, t ạ ộ ch c qu n lý ho t đ ng
ự ế ư ư ụ ọ ế ồ ồ giáo d c ch a khoa h c, ch a sát th c t ộ , ch ng chéo, thi u đ ng b ....
ứ ế ệ ả ả ộ ơ ậ (tăng thêm đ ng c , trách nhi m, nh n th c, k t qu ...). Công tác qu n lý
ươ ư ế ế ạ ạ ả ọ ch ủ ng trình, k ho ch gi ng d y môn h c: Ch a phát huy h t vai trò c a
ự ệ ể ả ả ộ ộ ệ ậ ộ đ i ngũ cán b , gi ng viên và trí tu t p th trong qu n lý và th c hi n n i
ươ ố ượ ạ dung ch ọ ng trình d y h c cho các đ i t ng.
ạ ủ ạ ộ ả ả ả ộ ủ Công tác qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a gi ng viên: Trình đ c a
ự ự ộ ả ư ộ ư ộ ủ ộ đ i c a đ i ngũ cán b gi ng viên ch a cao, ch a th c s năng đ ng, sáng
ư ế ệ ạ ạ ạ t o. Ch a có k ho ch trong vi c đánh giá, rà soát, đánh giá và phân lo i
ộ ươ ộ ả ể ề ạ ấ ọ trình đ ph ng pháp d y h c cho các cán b gi ng viên đ đ xu t đào
ồ ưỡ ụ ư ề ệ ề ạ ỉ ị ạ t o và b i d ờ ề ộ ư ng v nghi p v s ph m. Ch a đi u ch nh k p th i v n i
ề ươ ế ả ớ ợ ỏ dung câu h i thi, đ c ấ ng đáp án đánh giá k t qu phù h p v i tính ch t
ầ ủ ừ ố ượ ố ớ ố ượ ấ ế ạ yêu c u c a t ng đ i t ng, nh t là đ i v i đ i t ng liên k t đào t o giáo
ể ệ ậ ả ố ế ụ d c Qu c phòng an ninh. Vi c nh n xét, tr bài thi, ki m tra đánh giá k t
ả ủ ố ượ ư ị ệ ả qu c a các đ i t ờ ng ch a k p th i và hi u qu .
57
ạ ổ ạ ộ ư ứ ộ Bên c nh đó, trong t ch c ho t đ ng s pham, đ i ngũ giáo viên
ộ ộ ộ ố ạ ạ ộ ư ế ế ẫ v n còn b c l ả ọ m t s h n ch khác nh : ho t đ ng phân tích k t qu h c
ỳ ủ ư ị ượ ố ỉ ạ ậ t p đ nh k c a sinh viên ch a đ c đánh giá t ể t; công tác ch đ o ki m
ệ ự ồ ưỡ ự ệ tra, giám sát vi c th c hi n t b i d ể ng, công tác ki m tra h s t ồ ơ ự ồ b i
ưỡ ệ ổ ứ ế ạ d ng và vi c t ch c giáo viên báo cáo k t qu t ả ự ồ ưỡ b i d ng l i ch đ ỉ ượ c
ở ứ ư ố đánh giá m c trung bình và ch a t t.
ọ ậ ủ ạ ộ ề ả * V qu n lý ho t đ ng h c t p c a sinh viên
ả ề ế ấ ậ ả Qua phân tích k t qu đi u tra, chúng tôi nh n th y, công tác qu n
ộ ộ ụ ệ ẫ ặ ạ ề lý, giáo d c và rèn luy n sinh viên v n còn b c l nhi u m t h n ch ế
ụ ặ ắ ệ ứ ủ ề ậ ầ c n kh c ph c, đ c bi t là nh n th c c a sinh viên v môn h c. ọ Đa số
ư ớ ườ ọ ậ sinh viên ch a thích nghi nhanh chóng v i môi tr ng h c t p mang tính
ự ỷ ậ ủ ụ ệ ấ ố ư quân s , k lu t c a khóa hu n luy n Giáo d c Qu c phòng an ninh, ch a
ầ ủ ụ ề ọ ị ị xác đ nh đúng v ý nghĩa, vai trò v trí, m c đích yêu c u c a môn h c nên
ộ ọ ậ ệ ả ề ế ố có thái đ h c t p và rèn luy n không t ố Theo th ng kê k t qu đi u tra t.
ọ ươ 107 sinh viên đang h c và sinh viên đã hoàn thành ch ọ ng trình môn h c
ự ầ ề ị ụ ố ế ủ Giáo d c qu c phòng an ninh v v trí, vai trò và s c n thi t c a môn
ế ọ ượ ư ứ ỏ ượ h c thì có đ n 3,74% sinh viên đ ậ c h i ch a nh n th c đúng đ ị c v trí
ế ủ ả ọ ậ ế ố ọ ự ầ và s c n thi ụ t c a môn h c. Theo th ng kê, k t qu h c t p giáo d c
ọ ậ ạ ủ ố qu c phòng an ninh c a sinh viên h c t p t i Trung tâm (94,46%) sinh
ượ ươ ọ ượ ấ viên hoàn thành đ c ch ng trình môn h c và đã đ ỉ ứ c c p ch ng ch ,
ạ ế ả ỏ trong đó có 34,61% sinh viên đ t k t qu khá, gi ạ i, 0,16% sinh viên đ t
ấ ắ ế ả ọ k t qu xu t s c. Năm h c 2011 2012, có 37.102 sinh viên đăng ký
ụ ố ọ ủ ề môn h c Giáo d c Qu c phòng an ninh thì có 35.997 sinh viên đ đi u
ự ệ ượ ươ ki n d thi trong đó có: 34.446 sinh viên hoàn thành đ c ch ng trình
ọ ỏ ạ ầ môn h c (Khá, gi i: 19.281 sinh viên; Không đ t yêu c u: 1.551 sinh
58
ụ ạ ồ ố viên) ngu n: Phòng Đào t o, Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh,
ố ồ ừ ế ạ ả ố ọ ậ Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh. T k t qu trên ta nh n
ượ ả ố ủ ệ ệ ả ố đ c: hi u qu cu i khóa c a Trung tâm là 97,02%; hi u qu t ệ t nghi p:
ệ ạ ả 95,70%; hi u qu đào t o 92,85%.
ề ả ấ ế ị ụ ụ ơ ở ậ * V qu n lý c s v t ch t, trang thi ạ ộ t b ph c v cho ho t đ ng
ọ ạ d y và h c.
ự ầ ư ơ ở ậ ặ ấ ế ị ạ M c dù đã có s đ u t c s v t ch t, trang thi ọ t b d y h c trong kh ả
ư ệ ể ả ậ ả ề ơ ở ậ năng có th . Nh ng nghiêm túc nhìn nh n, vi c đ m b o v c s v t
ấ ế ị ạ ọ ủ ế ề ẫ ạ ch t, trang thi ư t b d y h c c a Trung tâm v n còn nhi u h n ch , nh :
ộ ố ế ọ ế ả thi u vũ khí nên sinh viên ph i h c chay; m t s trang thi ị t b do s ử
ử ữ ụ ả ờ ị ấ ả d ng quá lâu và do công tác b o qu n, s a ch a không k p th i nên ch t
ượ ử ụ ể ế ạ ơ ở ậ ả l ng s d ng còn h n ch . Có th nói, c ấ ông tác qu n lý c s v t ch t
ạ ộ ụ ụ ệ ề ậ ạ ả ọ ả ỹ k thu t và các đi u ki n ph c v cho ho t đ ng d y h c: Qu n lý b o
ề ố ượ ạ ị ươ ệ ạ ọ ả đ m v s l ng các lo i vũ khí, trang b , ph ế ng ti n d y h c còn thi u
ụ ế ế ệ ệ ạ ạ ả ớ so v i quy mô, nhi m v đào t o, vi c qu n lý còn thi u tính k ho ch,
ự ự ủ ộ ư ch a th c s ch đ ng.
ữ ế ể ế ạ ấ ừ ữ Nh ng h n ch , khuy t đi m trên đây, xu t phát t nh ng nguyên
ủ nhân khách quan và ch quan, đó là:
ự ế ủ ộ ế ứ ạ Do s bi n đ ng ph c t p c a tình hình kinh t ộ ị , chính tr , xã h i
ướ ế ớ ệ ướ ể ộ trong n c, th gi ặ i, đ c bi ặ t là tình hình bi n đông N c ta, tác đ ng m t
ủ ủ ủ ả ế ả ưở trái c a kinh t ế ị ườ th tr ng, c a kh ng ho ng kinh t ... nh h ế ng đ n quá
ạ ộ ụ ả trình qu n lý ho t đ ng giáo d c.
ề ố ượ ạ ề ề Sinh viên đa d ng v đ i t ng, khác xa v văn hóa vùng mi n, trình
ứ ề ậ ồ ộ đ nh n th c không đ ng đ u.
ử ể ạ ị ấ ượ ế ộ Do l ch s đ l i liên quan đ n ch t l ả ả ng đ i ngũ gi ng viên (Gi ng
ế ườ ế ư ả ỏ ư ạ viên kinh qua chi n tr ạ ng thì y u s ph m, gi ng viên gi ế i s ph m thì y u
59
ự ế ụ ế ệ ạ ộ ộ ư th c t ). B Giáo d c & Đào t o ch a có m t qui ch rõ ràng và hi u qu ả
ỉ ạ ệ ồ ườ ụ ọ trong vi c ch đ o phân lu ng các tr ố ng h c Giáo d c Qu c phòng An ninh
ư ự ự ệ ế ế ệ ẫ ạ ạ t i Trung tâm, d n đ n vi c xây d ng và th c hi n k ho ch ch a có tính
ớ ộ ủ ộ ữ ặ ạ ộ ố ư ụ ch đ ng. M t khác gi a B Giáo d c & Đào t o v i B Qu c phòng ch a
ụ ể ố ớ ơ ế ố ợ ệ ạ ộ ộ có c ch liên thông ph i h p m t cách c th đ i v i vi c đào t o cán b và
ộ ả ế ộ ả ụ ố ớ ộ gi ng viên. Ch đ chính sách đ i v i đ ngũ cán b gi ng viên Giáo d c
ư ấ ố ượ Qu c phòng an ninh còn th p nên ch a thu hút đ c nhân tài.
ứ ủ ư ả ậ ồ ộ Nh n th c c a gi ng viên, công nhân viên, sinh viên ch a đ ng b ,
ố ợ ủ ộ ư ự ư ự ệ ả ộ ch a tích c c. Ch a có s ph i h p m t cách ch đ ng và hi u qu trong
ệ ươ ố ượ ữ ộ vi c xây n i dung ch ạ ng trình đào t o cho các đ i t ng gi a Trung tâm
ườ ườ ư ế ộ và các tr ng thành viên, tr ng liên k t. Ch a có cán b chuyên trách làm
ữ ả ả ị ươ ệ ạ công tác gi ạ gìn, b o qu n các lo i vũ khí trang b , ph ọ ng ti n d y h c.
ỉ ạ ệ ố ự ư ụ ộ Ch a ch đ o và th c hi n t t công tác giáo d c đ ng viên cho sinh viên
ờ ề ệ ấ ộ ộ ị ị ế ộ ọ m t cách k p th i v vi c ch p hành các n i qui, qui đ nh, các ch đ h c
ế ộ ệ ệ ắ ộ ọ ậ ậ t p và rèn luy n. Vi c duy trì các ch đ , qui t c, n i qui trong h c t p,
ệ ậ ủ ộ ộ ả ư ườ luy n t p c a đ i ngũ cán b gi ng viên ch a th ư ồ ng xuyên và ch a đ ng
đ u. ề
*
* *
ư ự ự ạ ả ạ ọ ạ ạ ộ Th c tr ng công tác qu n lý ho t đ ng d y h c cũng nh th c tr ng
ạ ộ ụ ệ ả ả ạ ố ọ hi u qu qu n lý ho t đ ng d y h c môn Giáo d c Qu c phòng an ninh ở
ườ ạ ọ ố ồ ữ ố tr ng Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh trong nh ng năm qua đã
ố ủ ả ả ả ộ ộ phát huy t t vai trò c a đ i ngũ cán b , gi ng viên trong c qu n lý và
ạ ượ ự ệ ạ ọ ộ ấ ượ ệ ả ố th c hi n n i dung d y h c và đã đ t đ c ch t l ng, hi u qu khá t t.
ấ ượ ẫ ồ ạ ủ ả ề Tuy nhiên ch t l ng c a công tác qu n lý v n t n t ấ ậ i nhi u b t c p
ả ế ụ ổ ự ệ ề ả ớ ầ c n ph i ti p t c đ i m i, nâng cao năng l c qu n lý và đ ra các bi n pháp
60
ả ơ ệ ả ằ ổ ứ ạ ộ ự ệ ạ qu n lý có hi u qu h n nh m t ọ ủ ch c th c hi n ho t đ ng d y h c c a
ờ ớ ạ ượ ế ả ơ Trung tâm trong th i gian t i đ t đ ơ ả c k t qu cao h n. Nguyên nhân c b n
ỉ ạ ữ ế ạ ả ổ ứ ự ệ ủ c a nh ng h n ch trong công tác qu n lý ch đ o và t ạ ch c th c hi n ho t
ụ ả ố ạ ọ ố ộ đ ng qu n lý giáo d c qu c phòng an ninh ở ườ tr ng Đ i h c Qu c gia
ố ồ ấ ừ ộ ề ệ ả Thành ph H Chí Minh xu t phát t ệ b máy qu n lý, vi c đ ra các bi n
ỉ ạ ổ ứ ấ ị ự ữ ệ ế ả ạ pháp qu n lý và ch đ o t ch c th c hi n còn có nh ng h n ch nh t đ nh.
ạ ộ ụ ệ ể ậ ả ả ố Vì v y đ nâng cao hi u qu qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an
ạ ọ ố ồ ầ ố ninh ở ườ tr ả ề ng Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh c n ph i đ ra
ớ ặ ủ ữ ệ ể ệ ả ả ợ ạ nh ng bi n pháp qu n lý hi u qu , phù h p v i đ c đi m tình hình c a ho t
ấ ặ ụ ụ ệ ạ ọ ố ủ ộ đ ng d y h c và tính ch t đ c thù c a nhi m v giáo d c qu c phòng an
ệ ạ ninh trong giai đo n hi n nay.
61
ươ Ch ng 3
Ạ Ộ Ầ Ệ Ụ Ả YÊU C U VÀ BI N PHÁP QU N LÝ HO T Đ NG GIÁO D C
Ố Ụ Ạ Ố QU C PHÒNG AN NINH T I TRUNG TÂM GIÁO D C QU C
Ạ Ọ Ố Ồ Ố PHÒNG AN NINH Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
ệ ự ữ ọ ầ ắ 3.1. Nh ng yêu c u mang tính nguyên t c trong vi c l a ch n các
ệ bi n pháp
ừ ự ạ ụ ệ ầ ố ụ ủ T th c tr ng, yêu c u, nhi m v c a Trung tâm Giáo d c Qu c phòng
ộ ệ ố ự ệ ệ ả ỏ ằ an ninh hi n nay, đòi h i ph i xây d ng m t h th ng bi n pháp nh m
ạ ộ ự ụ ả ố qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh. Tuy nhiên, d a trên c s ơ ở
ụ ả ọ ế ự ệ ệ khoa h c qu n lý giáo d c, thi ả t nghĩ vi c xây d ng các bi n pháp ph i
ả ả ữ ầ ả ả ắ ả đ m b o nh ng yêu c u mang tính nguyên t c, đó là: ph i đ m b o tính
ế ừ ự ễ ộ ồ ọ ấ khoa h c, tính đ ng b , tính k th a, tính th c ti n, tính khách quan, ch t
ượ l ả ệ ng và hi u qu .
ứ ủ ữ ự ả ả ọ B o đ m tính khoa h c ả ọ : D a trên nh ng tri th c c a khoa h c qu n
ả ượ ụ ệ ự ộ ị lý giáo d c, các bi n pháp ph i đ ả c xác đ nh d a trên m t chu trình qu n
ể ệ ơ ả ứ ồ ộ ỗ lý khép kín bao g m các khâu c b n, m i khâu th hi n m t ch c năng
ơ ở ắ ụ ể ả ồ ờ ượ ệ ố qu n lý c th . Đ ng th i trên c s n m đ c các m i quan h qua l ạ i
ủ ể ữ ứ ể ả ả ả ể ề gi a các ch c năng qu n lý, ch th qu n lý, khách th qu n lý… đ đi u
ạ ộ ệ ả ả ỉ ch nh ho t đ ng qu n lý có hi u qu ngày càng cao.
ệ ố ả ả ồ ệ ề ấ B o đ m tính h th ng đ ng b ả ả ộ: Các bi n pháp khi đ xu t ph i b o
ể ừ ồ ướ ấ ượ ộ ỗ ợ ẫ ả đ m tính đ ng b , h tr l n nhau đ t ng b c nâng cao ch t l ng giáo
ố ườ ế ệ ệ ợ ụ d c qu c phòng an ninh, tránh tr ự ng h p k t thúc th c hi n bi n pháp
ớ ế ự ự ệ ệ ệ ệ ặ này m i ti n hành th c hi n bi n pháp khác ho c th c hi n bi n pháp này
ở ả ưở ả ự ế ệ ệ ế ả gây c n tr nh h ệ ng đ n k t qu th c hi n bi n pháp khác. Các bi n
ượ ả ả ệ ố ự ả ổ ứ pháp đ c xây d ng ph i b o đ m tính h th ng, nghĩa là t ự ch c th c
ơ ở ể ự ệ ệ ệ ệ hi n bi n pháp này là c s đ th c hi n bi n pháp khác và ng ượ ạ c l i.
62
ả ả ươ ề B o đ m tính k th a ế ừ : Các ph ả ế ừ ư ng pháp đ xuát ph i k th a u
ể ươ ể ả ườ ứ ợ đi m các ph ng pháp qu n lý cũ đ tránh tr ộ ng h p xáo tr n quá m c và
ủ ị ủ ể ạ ơ đây cũng chính là quan đi m c a Mác “không nên ph đ nh s ch tr n”
ự ự ệ ệ ả ả ả B o đ m tính th c ti n ạ ễ : Vi c xây d ng các bi n pháp qu n lý ho t
ụ ấ ố ế ả ừ ự ộ đ ng giáo d c qu c phòng an ninh nh t thi ấ t ph i xu t phát t ễ th c ti n
ự ễ ể ả ớ ổ ổ ụ ạ ọ tình hình đ i m i qu n lý giáo d c đ i h c nói chung, th c ti n chuy n đ i
ươ ạ ạ ứ ạ ọ ố ồ ố ph ng th c đào t o t i Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh nói
ặ ệ ễ ạ ụ ố riêng, đ c bi ự t là th c ti n t i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh
ề ộ ủ ề ả ộ ộ (v trình đ chuyên môn c a đ i ngũ gi ng viên, v n i dung, ch ươ ng
ụ ụ ạ ơ ở ậ ụ ấ ọ ố trình, giáo trình, c s v t ch t ph c v d y h c giáo d c qu c phòng an
ninh).
ừ ự ấ ầ ệ ễ ề ả ả ả T th c ti n trên, các bi n pháp đ xu t c n b o đ m b o tính kh ả
ề ệ ả ượ ự ầ thi, nghĩa là các bi n pháp đ ra ph i thu hút đ ủ ủ c s tham gia đ y đ c a
ầ ự ả ộ ớ ộ ượ ộ đ i ngũ cán b , gi ng viên, sinh viên v i m t tinh th n t giác v t qua
ể ạ ượ ế ấ ọ m i khó khăn đ đ t đ ả c k t qu cao nh t.
ả ả ả ả ư ệ ả B o đ m tính khách quan : Bi n pháp đ a ra ph i đ m b o tính khách
ớ ủ ự ự ủ ễ ễ ổ ạ ọ quan chính là th c ti n c a Trung tâm và th c ti n đ i m i c a Đ i h c
ố ố Qu c gia Thành ph Hô Chí Minh
ấ ượ ả ệ ệ ề ấ ả B o đ m ch t l ng và hi u qu ả ả ả: Các bi n pháp đ xu t ph i đ m
ả ạ ả ế ệ ả ạ ộ ệ ả b o có tác đ ng hi u qu đ n quá trình qu n lý đào t o và ph i đ t hi u
ạ ả qu đào t o cao.
ạ ộ ụ ố ệ ả 3.2. Bi n pháp qu n lý ho t đ ng giáo d c qu c phòng an ninh
ạ ạ ọ ụ ố ố t i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành
ố ồ ph H Chí Minh
3.2.1. Tổ chức b iồ dưỡng nâng cao nhận thức cho cán b ,ộ giảng
ệ ụ ụ ố ề viên và sinh viên v nhi m v giáo d c qu c phòng an ninh
63
ụ ệ ủ M c tiêu c a bi n pháp :
ả ộ ọ Làm cho m i cán b , gi ng viên, nhân viên, sinh viên đang công tác,
ụ ụ ứ ề ệ ậ ắ ọ ậ ạ h c t p t ố i Trung tâm có nh n th c đúng đ n v nhi m v giáo d c qu c
ộ ộ ơ ở ơ ộ phòng an ninh, trên c s đó hình thành thái đ , đ ng c , hành đ ng đúng
ụ ạ ọ ố ự ệ ệ ệ ọ ắ đ n trong vi c th c hi n nhi m v d y và h c t t môn h c.
ầ ầ ạ ượ ữ ộ Nh ng n i dung yêu c u c n đ t đ c:
ỉ ạ ừ ả ộ ộ ườ Không ng ng ch đ o cho đ i ngũ cán b , gi ng viên th ng xuyên
ọ ậ ứ ế ả ị ị ỉ ướ ủ ẫ nghiên c u, h c t p các văn b n, ch th , ngh quy t, h ng d n c a B ộ
ủ ủ ạ ộ ộ ố ị ủ ụ chính tr , Chính ph , c a B Giáo d c & Đào t o, B Qu c phòng và c a
ườ ỉ ạ ự ụ ệ ề ố Nhà tr ạ ng v giáo d c qu c phòng an ninh. Th c hi n ch đ o và d y
ả ượ ụ ố ế ọ ộ h c n i dung môn giáo d c qu c phòng an ninh ph i đ ằ c ti n hành b ng
ớ ừ ố ượ ứ ề ộ ợ ả ả nhi u hình th c, n i dung phù h p v i t ng đ i t ng; đ m b o tính c ơ
ệ ế ệ ố ự ả b n, toàn di n, thi t th c và có h th ng.
ấ ượ ụ ố Làm cho sinh viên th y đ ộ c giáo d c qu c phòng an ninh là m t
ậ ủ ề ộ ộ ơ ả ụ ố ự ộ b ph n c a n n giáo d c qu c dân, m t n i dung c b n trong xây d ng
ế ậ ụ ố ố ề n n qu c phòng toàn dân, th tr n an ninh nhân dân. Giáo d c qu c phòng
ọ ươ ạ ừ ụ an ninh là môn h c chính khóa trong ch ng trình giáo d c đào t o t trung
ạ ọ ế ổ ườ ị ọ h c ph thông đ n đ i h c và các tr ể ng chính tr , hành chính, đoàn th .
ươ ụ ộ ố Hoàn thành ch ữ ng trình giáo d c qu c phòng an ninh là m t trong nh ng
ằ ố ệ ẳ ể ấ tiêu chí đ c p b ng t ạ ọ t nghi p đ i h c, cao đ ng.
ứ ế ứ ố ề ấ Cách th c ti n hành: cách th c t t nh t là tuyên truy n.
ố ớ ộ ủ ả ả ộ ố ả Đ i v i đ i ngũ cán b , gi ng viên: Đ ng y, Ban Giám đ c ph i
ế ứ ả ả ỗ ọ h t s c coi tr ng công tác t ư ưở t ả ng trong qu n lý, đ m b o cho m i cán
ệ ả ả ố ụ ẵ ị ữ ộ b , gi ng viên có b n lĩnh chính tr v ng vàng, thông su t nhi m v , s n
ậ ố ụ ượ ọ ướ ế sàng nh n và hoàn thành t ệ t m i nhi m v đ c giao. Tr c h t, tăng
64
ườ ỉ ạ ủ ấ ủ ự ạ ộ ớ c ộ ng s lãnh đ o, ch đ o c a c p y, v i cán b công nhân viên thu c
ề ị ủ ề ậ ầ ớ ọ ứ quy n. Cùng v i nâng cao nh n th c v v trí, t m quan tr ng c a công
ấ ủ ằ ổ ả ư ứ ả tác t ư ưở t ng, h ng tháng, c p y, t ộ ấ ch c đ ng các c p ph i đ a n i
ạ ầ ị ế ả ị ế dung này vào ngh quy t lãnh đ o (khi c n thi ế t ph i có ngh quy t
ự ủ ễ ề ả ắ ộ ọ ị ế chuyên đ ). N i dung c a ngh quy t ph i ng n, g n, rõ, sát th c ti n, đ ề
ượ ủ ươ ữ ả ộ ừ ừ ồ ra đ c nh ng ch tr ng, gi ệ i pháp v a toàn di n, đ ng b , v a có
ể ọ ả ế ứ ặ ế ủ ể ế ọ tr ng tâm, tr ng đi m, gi i quy t d t đi m khâu y u, m t y u c a công
ụ ầ ọ ồ tác t ư ưở t ờ ố ng t m quan tr ng giáo d c qu c phòng an ninh. Đ ng th i,
ỉ ạ ự ệ ế ế ầ ạ nêu cao tinh th n trách nhi m trong ch đ o, xây d ng k ho ch ti n hành
ụ ể ớ ặ ể ả ả ợ ọ công tác t ư ưở t ng, b o đ m khoa h c, c th , phù h p v i đ c đi m, yêu
ụ ừ ữ ế ệ ấ ạ ơ ờ ị ị ế ỉ ầ c u nhi m v t ng đ n v ; ch n ch nh k p th i nh ng h n ch , khuy t
ủ ể ọ ổ ự ượ ứ ướ đi m; chú tr ng phát huy vai trò c a các t ch c, l c l ng, tr ế c h t là
ổ ứ ả ổ ộ ả ứ ế ỉ t ch c đ ng, t ch c ch huy và cán b , đ ng viên trong ti n hành công
ồ ờ ưở tác t ư ưở t ng. Đ ng th i, trong công tác t ư ưở tr ấ ủ ng, c p y và tr ng khoa
ự ậ ắ ả ọ ả ế ư ưở chú tr ng t p trung n m, qu n lý, d báo và gi i quy t t t ng theo
ố ượ ắ ấ đúng nguyên t c, quy trình, theo phân c p, theo đ i t ế ng, ti n hành
ườ ụ ẽ ặ th ng xuyên, liên t c, ch t ch , khách quan, chính xác.
ả ề ứ ử ệ ậ ắ ậ ả ị T p trung n m toàn di n c v nh n th c, hoàn c nh, l ch s gia
ừ ệ ả ả ộ ố đình, b n thân t ng cán b , gi ng viên công nhân viên, các m i quan h xã
ụ ủ ọ ả ự ứ ự ế ệ ệ ế ặ ộ h i và k t qu th c hi n ch c trách, nhi m v c a h ; qua tr c ti p g p
ồ ơ ạ ổ ồ ị ườ ỡ g trao đ i và qua h s , lý l ch, b n bè, đ ng chí, ng ị i thân, gia đình, đ a
ươ ư ậ ể ắ ả ộ ph ng, d lu n... đ n m và qu n lý tình hình t ư ưở t ng cán b công nhân
viên.
ố ắ ả ườ ộ Duy trì t t n m và qu n lý t ư ưở t ng th ấ ng xuyên và đ t xu t
ổ ả ạ ộ thông qua t ộ ộ đ ng, chi b ; qua giao ban, h i ý lãnh đ o hàng ngày; qua đ i
ấ ừ ấ ộ ộ ộ ngũ cán b các c p. Cán b các c p t ớ khoa khi giao ban, h i ý, cùng v i
65
ệ ả ấ ế ả ph n ánh, báo cáo tình hình công vi c, nh t thi t ph i báo cáo tình hình t ư
ưở ấ ả ỷ ậ ề ộ ế ấ ơ ị t ng, k lu t trong đ n v mình; n u có v n đ đ t xu t x y ra thì huy
ấ ả ổ ự ượ ứ ể ắ ả ộ ộ đ ng t t c các t ch c, các l c l ng vào cu c đ n m, qu n lý, phân
ệ ề ấ ấ ố ả ế tích, đ xu t th ng nh t bi n pháp gi i quy t tình hình.
ớ ộ ứ ạ ắ ổ ươ Bên c nh đó, g n đ i m i n i dung, hình th c, ph ng pháp giáo
ị ớ ổ ụ ả ớ ự d c chính tr v i đ i m i công tác qu n lý t ư ưở t ệ ớ ng. Cùng v i th c hi n
ươ ụ ộ ị ị nghiêm túc ch ng trình, n i dung giáo d c chính tr theo quy đ nh, các
ị ậ ớ ổ ươ ấ ượ ơ đ n v t p trung đ i m i ph ng pháp, nâng cao ch t l ng công tác
ụ ề ướ ở ế ộ ợ tuyên truy n, giáo d c theo h ậ ng g i m , ti p nh n thông tin m t cách
ự ả ị ướ ế ấ ả “tích c c”, b o đ m đ nh h ng t ư ưở t ng rõ ràng, có tính chi n đ u cao.
ự ứ ị ầ ụ ệ ơ Các đ n v c n chú ý tích c c ng d ng công ngh thông tin, phát
ế ạ ự ủ ệ ế ế ề huy th m nh c a tuyên truy n mi ng, tr c quan và các thi t ch văn hóa
ở ơ ể ệ ầ ả ị đ n v … đ góp ph n nâng cao hi u qu công tác t ư ưở t ng trong giáo
ấ ủ ụ ầ ố ớ ố ế d c qu c phòng an ninh. Cùng v i đó, c p y, Ban Giám đ c c n h t
ắ ử ữ ể ế ệ ầ ọ ị ế ứ s c coi tr ng vi c g n s a ch a khuy t đi m theo tinh th n Ngh quy t
ứ ư ộ ấ ươ ề ị ầ H i ngh l n th t Ban Ch p hành Trung ng (khóa XI) v “M t s ộ ố
ề ấ ự ự ệ ề ấ ả ệ v n đ c p bách v xây d ng Đ ng trong tình hình hi n nay” và th c hi n
ị ề ế ụ ọ ậ ự ủ ệ ộ ỉ ị Ch th 03CT/TW c a B Chính tr v ti p t c th c hi n h c t p và làm
ươ ứ ể ạ ạ ồ ấ theo t m g ng đ o đ c H Chí Minh, chuy n m nh sang “làm theo”,
ự ự ứ ư ưở ể ằ ậ ộ ế nh m làm chuy n bi n th c s nh n th c t t ằ ng và hành đ ng, b ng
ụ ể ữ ệ ế ụ ủ ự ự ệ ệ nh ng vi c làm c th , thi ố t th c trong th c hi n nhi m v c a các đ i
ượ t ng.
ế ợ ế ẩ ạ ắ ớ ề K t h p đ y m nh phong trào thi đua quy t th ng v i tuyên truy n,
ộ ố ớ ể ế ươ ổ c vũ, đ ng viên các nhân t m i, đi n hình tiên ti n, g ng “ng ườ ố t, i t
ệ ố ự ầ ạ ọ ự ự ự ườ vi c t t” trên m i lĩnh v c; phát huy tinh th n sáng t o, t l c t c ng,
ượ ự ệ ắ ọ ổ ợ ụ ọ v t m i khó khăn, gian kh , th c hi n th ng l ệ i m i nhi m v ; kiên
66
ụ ệ ứ ế ắ quy t kh c ph c b nh thành tích và tính hình th c trong các phong trào thi
đua.
ự ặ ọ ườ M t khác, chú tr ng xây d ng Trung tâm có môi tr ng văn hóa lành
ạ ặ ọ ạ ỉ m nh, trong đó chú tr ng đ c bi ệ ớ t t i văn hóa lãnh đ o, văn hóa ch huy và
ệ ố ự ệ ươ ủ ấ ộ th c hi n t t vi c nêu g ộ ơ ở ộ ng c a đ i ngũ cán b , nh t là cán b c s .
ủ ị ồ ộ ỉ ươ Ch t ch H Chí Minh đã ch rõ: “Nói chung thì các dân t c ph ng Đông
ố ớ ọ ộ ấ ả ươ ơ ố ộ ề đ u giàu tình c m và đ i v i h m t t m g ng s ng còn h n m t trăm
ề ễ ộ ườ ầ ớ bài di n văn tuyên truy n”. Cán b Phòng, Khoa là ng i g n gũi v i nhân
ườ ệ ớ ủ ườ ấ viên nh t, là ng i cùng làm vi c v i nhân viên c a mình. Vì th ng xuyên
ế ớ ọ ờ ủ ti p xúc v i nhân viên nên m i suy nghĩ, l ộ i nói và hành đ ng c a cán b ộ
ưở ế ớ ự ế ậ ườ ề ả đ u nh h ng tr c ti p t i nhân viên. Do v y, n u ng ộ i cán b không
ươ ụ ượ ụ ế ể ẫ g ng m u, thì không th giáo d c, thuy t ph c đ c nhân viên.
ỉ ạ ổ ọ ậ ứ ả ọ ộ Ch đ o và t ứ ch c cho m i cán b , gi ng viên h c t p nghiên c u
ề ạ ủ ộ ọ ị ườ ồ ưỡ các n i quy, quy đ nh v d y h c c a Nhà tr ng. B i d ng t ư ưở ng t
ả ấ ộ ộ ộ ộ ị ả chính tr cho đ i ngũ cán b , gi ng viên nh t là đ i ngũ cán b , gi ng
ẻ ớ ề ể ế ạ ờ viên tr m i chuy n công tác v Trung tâm. Có k ho ch m i chuyên gia,
ề ồ ưỡ ổ ế ứ ế ướ ủ ấ chuyên viên c a c p trên v b i d ng, ph bi n ki n th c và h ẫ ng d n
ệ ổ ụ ạ ủ ụ ứ ự ệ ệ ọ ọ vi c t ố ch c th c hi n nhi m v d y h c c a môn h c giáo d c qu c
ỉ ạ ồ ưỡ ủ ầ ớ phòng an ninh. Ch đ o tham gia đ y đ các l p b i d ứ ề ế ng v ki n th c
ỉ ạ ả ổ ụ ạ ự ứ ệ ệ ề ọ qu n lý, ch đ o và t ụ ch c th c hi n nhi m v d y h c v giáo d c
ạ ấ ố ộ ộ ộ qu c phòng an ninh cho đ i ngũ cán b lãnh đ o, nh t là đ i ngũ cán b ộ
ủ ố ch ch t.
ố ớ ọ ậ ị ầ ầ ọ Đ i v i sinh viên: Thông qua tu n h c t p chính tr đ u năm h c đ ể
ứ ố ớ ọ ậ ệ ề ậ ươ ụ ồ ưỡ b i d ng v nh n th c đ i v i vi c h c t p ch ố ng trình giáo d c qu c
ỉ ạ ự ệ ệ ổ ứ phòng an ninh cho sinh viên. T ch c ch đ o và th c hi n có hi u qu ả
ồ ưỡ ệ ứ ề ụ ầ ậ ị vi c b i d ng nâng cao nh n th c v m c đích, yêu c u, v trí vai trò và
67
ấ ủ ụ ọ ố tính ch t c a môn h c giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh viên. Thông
ạ ộ ọ ậ ạ ả ạ ộ ớ qua các ho t đ ng ngo i khóa, các n i dung gi ng d y h c t p trên l p
ư ườ ể ồ ưỡ ậ ứ ậ cũng nh ngoài thao tr ng bãi t p đ b i d ng nâng cao nh n th c cho
ổ ứ ạ ộ ư ệ sinh viên. Thông qua t ch c các ho t đ ng giao l u văn hóa văn ngh , các
ể ồ ưỡ ể ễ ạ ổ bu i di n đàn, sinh ho t…, có đi m danh đ b i d ậ ng nâng cao nh n
ề ụ ọ ậ ủ ứ ệ ầ ấ ị th c v m c đích, tính ch t, yêu c u, v trí vai trò c a vi c h c t p môn
ố ợ ớ ổ ể ủ ứ ọ h c cho sinh viên. Ph i h p v i các t ạ ọ ch c, các đoàn th c a Đ i h c
ố ồ ụ ề ố ậ ể Qu c gia Thành ph H Chí Minh đ tuyên truy n giáo d c nâng cao nh n
ứ ề ướ ọ ậ ụ ọ th c v môn h c cho sinh viên tr ố c khi vào h c t p môn giáo d c qu c
phòng an ninh.
ườ ự ả ổ ứ 3.2.2. Tăng c ng qu n lý công tác xây d ng và t ệ ự ch c th c hi n
ch ạ ọ ngươ trình k ho ch d y h c ế ạ
ụ ệ ự ệ ệ ằ ả ủ M c tiêu c a bi n pháp: Th c hi n bi n pháp này là nh m qu n lý
ẽ ặ ổ ọ ế ỉ ạ ự ứ ạ ươ ch t ch và t ệ ch c ch đ o th c hi n m i k ho ch, ch ạ ng trình d y
ụ ệ ả ộ ợ ớ ọ ọ h c cho sinh viên m t cách khoa h c, hi u qu , phù h p v i m c tiêu yêu
ệ ề ạ ầ ả ầ c u đào t o đã đ ra cho sinh viên góp ph n nâng cao hi u qu , ch t l ấ ượ ng
ụ ả ở ố qu n lý giáo d c qu c phòng an ninh Trung tâm.
ầ ầ ữ ộ Nh ng n i dung yêu c u c n đ t đ ạ ượ c:
ố ớ ự ệ ươ ế ạ ạ ọ Đ i v i vi c xây d ng ch ố ng trình, k ho ch d y h c: Giám đ c
ỉ ạ ự ế ạ ạ ọ ướ ẫ ch đ o Phòng Đào t o xây d ng k ho ch năm h c, h ng d n các khoa,
ự ừ ả ươ ế ạ ạ ọ và t ng gi ng viên xây d ng ch ố ớ ng trình k ho ch d y h c. Đ i v i
ổ ứ ệ ươ ế ạ ọ công tác t ự ch c th c hi n ch ố ạ ng trình, k ho ch d y h c: Ban Giám đ c
ườ ỉ ạ ứ ự ể ậ th ệ ộ ng xuyên ki m tra và ch đ o các b ph n ch c năng duy trì th c hi n
ế ạ . nghiêm túc theo k ho ch
ứ ế Cách th c ti n hành:
ố ớ ự ệ ươ ế ạ ọ Đ i v i vi c xây d ng ch ạ ng trình, k ho ch d y h c:
68
ỉ ạ ự ế ạ ạ ọ ừ ầ Ch đ o xây d ng k ho ch d y h c ngay t ỳ ọ ọ đ u năm h c, k h c
ợ ọ ọ ở ậ ọ ỉ ạ và các đ t h c cho các b c h c, các khóa h c ệ Trung tâm. Ch đ o vi c
ữ ứ ự ạ ạ ọ ứ ơ ở ể ả nghiên c u đánh giá th c tr ng d y h c và nh ng căn c , c s đ đ m
ạ ả ượ ự ử ế ả ạ ế b o cho k ho ch đ c xây d ng có tính kh thi cao. Có k ho ch c cán
ọ ậ ồ ưỡ ứ ế ề ả ộ b chuyên trách đi h c t p và b i d ự ng ki n th c v qu n lý xây d ng
ươ ế ạ ọ ch ạ ng trình, k ho ch d y h c.
ườ ệ ế ế ổ Th ng xuyên ti n hành đánh giá, t ng k t, rút kinh nghi m v ề
ự ế ạ ổ ứ ệ ươ công tác xây d ng k ho ch và t ự ch c th c hi n ch ng trình, k ế
ị ạ ứ ạ ạ ậ ọ ớ ộ ơ ho ch d y h c v i các đ n v b n, các b ph n ch c năng chuyên trách
ụ ủ ừ ứ ệ ạ ấ ủ c a Trung tâm. Căn c vào tính ch t, nhi m v c a t ng giai đo n đ ể
ỉ ạ ứ ự ế ệ ạ ạ ọ ệ ch đ o vi c xây d ng k ho ch d y h c theo hình th c nào cho có hi u
ấ ả ướ ỉ ạ ệ ả ố qu nh t. Tr c khi trình Ban Giám đ c phê duy t, ph i ch đ o các
ử ứ ể ả ộ ỉ ả phòng ch c năng và các b môn rà soát, ki m tra và ch nh s a đ m b o
ế ạ ượ ự ệ ệ ả cho k ho ch đ c th c hi n có hi u qu .
ố ớ ổ ứ ệ ươ ế ạ ạ ọ Đ i v i công tác t ự ch c th c hi n ch ng trình, k ho ch d y h c:
ạ ộ ự ự ệ ế ề ắ ầ ạ ạ ọ C n g n li n ho t đ ng xây d ng và th c hi n k ho ch d y h c
ớ ế ọ ậ ủ ế ả ạ ố ủ c a gi ng viên v i k ho ch h c t p c a sinh viên. Giám đ c ti n hành
ớ ặ ế ề ạ ạ ạ ợ ọ ộ ỉ ể đi u ch nh k ho ch d y h c m t cách linh ho t phù h p v i đ c đi m
ứ ế ạ ọ ủ tình hình th c t d y h c c a Trung tâm.
ổ ứ ự ế ệ ạ ầ ọ Trong quá trình t ạ ch c th c hi n k ho ch d y h c c n tranh th ủ
ố ự ỉ ạ ệ ủ ố ợ ự ỡ t i đa s ch đ o, giúp đ , ph i h p th c hi n c a các Phòng, Khoa, trong
ả ề ậ ế ộ ỉ ấ ị ầ Trung tâm c v v t ch t và tinh th n. Duy trì ch đ th nh th , báo cáo,
ệ ổ ự ứ ế ệ ạ ạ ọ đánh giá vi c t ch c và th c hi n k ho ch d y h c hàng ngày, hàng
ợ ọ ế ộ ự ầ ọ ỉ tu n, khóa h c, đ t h c thông qua các ch đ giao ban tr c ch huy, giao
ủ ể ố ộ ọ ộ ả ể ban cán b ch ch t và h p toàn th Trung tâm. Toàn th cán b , gi ng
ệ ố ự ế ờ ị viên và nhân viên th c hi n t ổ t, k p th i công tác t ng k t, đánh giá, rút
69
ệ ưở ạ ố ớ ỉ ạ ử ệ ổ ứ kinh nghi m và khen th ng x ph t đ i v i vi c ch đ o và t ự ch c th c
ọ ủ ế ệ ạ ạ hi n k ho ch d y h c c a Trung tâm.
ơ ọ ậ ự ộ ắ 3.2.3. Xây d ng đ ng c h c t p đúng đ n, kích thích tính ch ủ
ạ ủ ộ đ ng sáng t o c a ng ườ ọ i h c
ị ề ặ ọ ủ ạ ộ ẩ * Chu n b v m t tâm lý cho ho t đ ng h c c a sinh viên
ụ ệ ơ ọ ậ ắ ộ ủ M c tiêu c a bi n pháp: Có đ ng c h c t p đúng đ n cùng tính tích
ủ ộ ạ ườ ọ ẽ ứ ế ự c c, ch đ ng sáng t o ng i h c s nhanh chóng chi m lĩnh tri th c môn
ụ ọ ậ ủ ả ệ ọ h c, hoàn thành nhi m v h c t p c a b n thân.
ầ ầ ộ N i dung yêu c u c n đ t đ c ạ ượ :
ệ ỗ ớ ướ ả ự ủ ẫ ị M i sinh viên v i vi c h ả ng d n c a gi ng viên ph i t xác đ nh
ơ ọ ậ ắ ộ đ ng c h c t p đúng đ n cho mình.
ứ ế Cách th c ti n hành:
ưở ừ ả ả ệ ầ ố Giám đ c, các tr ng khoa, t ng gi ng viên ph i quán tri t t m quan
ơ ọ ụ ủ ệ ắ ọ ố ị ộ tr ng c a vi c xác đ nh đúng đ n đ ng c h c giáo d c qu c phòng an
ệ ả ỗ ị ninh cho sinh viên. M i gi ng viên có trách nhi m giúp sinh viên xác đ nh
ổ ứ ơ ọ ụ ọ ố ề ộ đ ng c h c môn h c giáo d c qu c phòng an ninh. T ch c tuyên truy n,
ạ ọ ố ồ ủ ề ố ố ọ ậ h c t p truy n th ng c a Trung tâm, Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí
Minh.
ườ ớ ủ ọ ậ ề ế ả * Tăng c ng qu n lý n n p h c t p trên l p c a sinh viên
ụ ệ ủ M c tiêu c a bi n pháp:
ọ ậ ề ế ự ằ ạ Xây d ng n n p h c t p nh m hình thành và t o ra thói quen trong
ụ ọ ậ ế ộ ệ ệ ấ ộ ự ự vi c ch p hành ch đ , nhi m v h c t p m t cách t giác, tích c c và ch ủ
ọ ậ ủ ế ộ ị ườ ậ ộ đ ng theo đúng n i quy, quy ch , qui đ nh h c t p c a Nhà tr ng. T p cho
ề ề ệ ệ ạ ọ sinh viên thói quen làm vi c khoa h c và làm vi c nhóm t o ti n đ cho
ứ ọ nghiên c u khoa h c sau này.
ầ ầ ạ ượ ộ N i dung yêu c u c n đ t đ c:
70
ổ ế ử ự ộ ỉ ị Xây d ng, ch nh s a, ph bi n và duy trì nghiêm n i quy, quy đ nh, ch ế
ớ ặ ụ ể ầ ấ ợ ạ ộ ề ọ ậ đ v h c t p phù h p v i đ c đi m, tính ch t, m c tiêu yêu c u đào t o
ọ ố ượ ọ ạ cho m i đ i t ng h c t i Trung tâm.
ứ ế Cách th c ti n hành:
ố ợ ỉ ạ ố ổ ợ ớ Giám đ c ch đ o Phòng Hành chính T ng h p ph i h p v i các
ủ ứ ề ể phòng ch c năng, Đoàn thanh niên c a Trung tâm đ tuyên truy n, ph ổ
ế ộ ọ ậ ủ ế ộ ị ườ bi n các n i quy, quy đ nh và ch đ h c t p c a Tr ng cho sinh viên
ướ ọ ươ tr c khi vào h c ch ng trình ố giáo d c ụ qu c phòng ỉ ạ an ninh. Ch đ o
ộ ả ộ ự ệ các phòng, khoa và đ i ngũ cán b , gi ng viên th c hi n duy trì nghiêm túc
ỷ ậ ộ ị ờ ọ các qui đ nh, n i quy, k lu t trong gi h c đ i v i ố ớ sinh viên.
ế ộ ưở Ti n hành đánh giá, rút kinh nghi m,ệ đ ng viên, khen th ắ ng và nh c
ờ ố ớ ộ ả ở ị ề ệ ế ọ ậ nh k p th i đ i v i cán b gi ng viên trong vi c duy trì n n n p h c t p
ờ ạ ủ ố ớ sinh viên trong gi đ i v i d y và công tác c a mình.
ố ườ ỉ ạ ế Ban Giám đ c th ng xuyên ch đ o các khoa ti n hành rút kinh
ự ề ệ ả ộ ị ỷ ậ ệ nghi m v công tác qu n lý, th c hi n duy trì n i qui, qui đ nh và k lu t
ố ớ ộ ả ẻ ọ ậ h c t p đ i v i đ i ngũ gi ng viên tr .
ệ ệ ố ộ ị Phòng Công tác sinh viên quán tri ự t và th c hi n t t n i qui dui đ nh
ề ệ ư ả ố ọ ữ v vi c qu n lý sinh viên trong su t khóa h c nh : gi ồ ỹ ậ gìn k lu t, đ ng
ờ ờ ứ ỹ ố ể ụ ph c, gi ngũ, gi th c, gi ờ ả gi i lao, đi m danh s s .
ạ ắ ắ ạ ả ả Phòng Đào t o và gi ng viên tham gia gi ng d y n m b t tình hình
ế ị ể ố ỉ ọ ậ h c t p đ có quy t đ nh cho thi hay đình ch thi cu i khóa
ườ * Tăng c ạ ộ ng ho t đ ng t ự ọ ủ sinh viên h c c a
ụ ệ ủ M c tiêu c a bi n pháp:
ằ ự ự ắ ữ ứ ọ ỹ Nh m giúp sinh viên t l c n m v ng tri th c, k năng môn h c, qua
ủ ộ ứ ứ ủ ế ọ ả đó sinh viên ch đ ng bi n tri th c môn h c thành tri th c riêng c a b n
ơ ợ ướ ủ thân, kh i g i lòng yêu n c c a th h tr ế ệ ẻ.
71
ầ ầ ạ ượ ộ N i dung yêu c u c n đ t đ c:
ồ ưỡ ự ự ọ ự ứ ạ ề ệ B i d ng năng l c t h c, t nghiên c u, t o đi u ki n cho sinh viên
ể ư ệ ỹ ự ạ phát tri n t duy sáng t o, rèn luy n k năng th c hành.
ứ ế Cách th c ti n hành:
ả ế ỉ ạ ề ố ộ Giám đ c ch đ o các khoa c i ti n n i dung đ thi môn giáo d c ụ qu cố
ọ ự ọ phòng an ninh sao cho các em không đ c thêm sách, không t h c thì không
ấ ả ế ệ ả ươ ể ả ể ạ đ t hi u qu cao nh t; c i ti n ph ả ng pháp ki m tra, đánh giá đ đ m b o
ả ố ằ tính công khai, công b ng, khách quan, gi m t ứ i đa tính hình th c và tăng tính
ể ằ ươ ể chính xác trong ki m tra đánh giá b ng các ph ệ ng pháp thi, ki m tra hi n
ề ầ ế ể ể ướ đ i... ạ ụ ể c th là ti n hành ki m tra nhi u l n, ki m tra không báo tr c, xây
ệ ắ ỏ ự ộ ự d ng ngân hàng câu h i thi tr c nghi m và đáp án t đ ng trên máy tính
ự ộ ộ ả 3.2.4. Xây d ng đ i ngũ cán b , gi ng viên c v s l ả ề ố ượ ch tấ ng,
ượ l ơ ấ ợ ng và c c u h p lý.
ụ ệ ủ M c tiêu c a bi n pháp :
ế ượ ệ ằ ụ ể Nh m hoàn thành nhi m v “ ụ chi n l c phát tri n giáo d c 2011
ố ớ ộ ự ạ ẩ 2020”, xây d ng đ t chu n đ i v i đ i ngũ cán b , ả ộ gi ng viên theo quy đ nhị
ấ ượ ụ ồ ờ ả ủ c a B ộ Giáo d c & Đào t o ạ . Đ ng th i nâng cao ch t l ng gi ng d y ạ giáo
ố ấ ượ ủ d c ụ qu c phòng an ninh nói riêng, ch t l ng c a công tác giáo d c ụ qu cố
ạ ố phòng an ninh nói chung t i Trung tâm Giáo d c ụ Qu c phòng an ninh Đ iạ
ố ọ h c Qu c gia ố ồ Thành ph H Chí Minh.
ầ ầ ạ ượ ữ ộ Nh ng n i dung yêu c u c n đ t đ c:
ể ượ ộ ề ầ ượ ể ể ả ị Đ có th phát tri n đ c đ i ngũ gi ng viên, đi u c n đ c xác đ nh
ộ ộ ự ố ự ế ả là xây d ng m t b năng l c t ể ầ i thi u c n thi t cho gi ng viên. Trên c s ơ ở
ạ ầ ơ ở ế ượ ự ự ể ộ b năng l c này, các c s đào t o c n xây d ng chi n l ộ c phát tri n đ i
72
ế ợ ủ ể ằ ạ ạ ngũ c a mình b ng cách k t h p các lo i hình đào t o khác nhau đ phát
ủ ể ộ tri n đ i ngũ c a mình:
ế ạ ạ ạ Đào t o dài h n, chính quy (ti n sĩ, th c sĩ);
ồ ưỡ ạ ụ ầ ớ ợ Đào t o và b i d ể ng liên t c cho phù h p v i nhu c u phát tri n
ườ ủ ừ c a t ng tr ng, khoa;
ự ọ ậ ồ ưỡ ừ ể ả Các gi ng viên t h c t p và b i d ng đ không ng ng nâng cao
ự ủ ả năng l c c a b n thân;
ạ ườ ể ả ể ệ ề T o ra các môi tr ể ng và đi u ki n đ gi ng viên có th phát tri n
ự ủ ự ổ ứ ọ ậ các năng l c c a mình Xây d ng t ch c h c t p.
ộ ả ự ủ ạ ọ Hình 1: Năng l c c a m t gi ng viên đ i h c
73
ệ ố ồ ưỡ ạ ể ả Rõ ràng h th ng đào t o, b i d ệ ng và phát tri n gi ng viên hi n
ộ ỗ ổ ư ớ nay ở ướ n c ta đang là m t l ộ ệ ố h ng l n. Chúng ta ch a có m t h th ng
ụ ể ữ ư ệ ể ả cũng nh nh ng tiêu chí c th trong vi c phát tri n gi ng viên và đánh giá
ế ớ ệ ả ồ ưỡ ự ễ gi ng viên. Kinh nghi m th gi i và th c ti n b i d ể ng và phát tri n
ả ạ ạ ọ ứ ể ả ị gi ng viên t i Trung tâm Nghiên c u & Phát tri n Qu n tr Đ i h c Kinh
ế ố ồ ữ ẩ ỉ t ề ặ ạ Thàn ph H Chí Minh đã ch ra: Ngoài nh ng tiêu chu n v m t đ o
ả ộ ị ỏ ả ả ộ ứ đ c và chính tr , m t gi ng viên gi i là m t gi ng viên ph i có:
ắ ượ ự ắ ữ ể Có năng l c chuyên môn cao n m b t đ ớ c nh ng phát tri n m i
ự ễ ủ ư ậ ấ ọ nh t trong h c thu t cũng nh trong th c ti n chuyên môn c a mình;
ự ự ả ạ ớ ợ ủ Có năng l c gi ng d y phù h p v i lĩnh v c chuyên môn sâu c a
mình;
ự ứ ủ ự Có năng l c nghiên c u sâu trong lĩnh v c chuyên môn c a mình.
ự ủ ạ ọ ả ộ (Xem Hình 1: Năng l c c a m t gi ng viên đ i h c).
ự ệ ầ ầ ả Nhìn chung, hi n nay ph n “năng l c chuyên môn” là ph n gi ng
ự ủ ề ạ ả ầ ọ ấ viên c a chúng ta chú tr ng nhi u nh t; ph n “năng l c gi ng d y” chúng
ớ ắ ầ ầ ượ ế ụ ọ ậ ể ệ ta m i b t đ u và c n đ c ti p t c phát tri n thông qua vi c h c t p và
ệ ứ ụ ự ủ ể ả phát tri n c a b n thân: th c hành, và tìm tòi trong vi c ng d ng vào
ấ ủ ộ ự ụ ứ ế ạ ầ ả gi ng d y; ph n “nghiên c u” đang là năng l c thi u h t nh t c a đ i ngũ
ẻ ả ườ ầ ọ ớ gi ng viên tr chúng ta. Các tr ư ỉ ng h u nh ch chú tr ng t ứ i các ch ng ch ỉ
ứ ư ự ự ố ớ ả ầ ộ ọ ự mà b yêu c u đ i v i gi ng viên ch ch a th c s chú tr ng vào năng l c
ự ự ủ ế ấ ượ ả ứ ư ủ ỉ th c s c a gi ng viên vì th ch t l ả ng c a các ch ng ch này ch a ph n
ượ ấ ủ ứ ự ự ả ớ ánh đ c năng l c th c ch t c a các gi ng viên khi đ ng l p.
ế ộ ạ ố ạ N u m t ng ườ ượ i đ c đào t o t t trong các chuyên ngành đào t o và
ọ ẽ ượ ế ằ ỹ ề ạ có b ng Ti n s thì h s đ ự c đào t o sâu v chuyên môn và năng l c
ứ ứ ọ ọ ả ệ ố nghiên c u, khi đó h là nhà nghiên c u (H c gi Scholar). H th ng đào
ế ỹ ủ ạ ỹ ạ ế ấ ượ ư ệ ạ t o th c s và ti n s c a ta hi n nay cũng ch a đ t đ n ch t l ng cao
74
ộ ọ ế ả ả ả ớ ề nên c hai m ng này đ u y u. Là m t h c gi ể ế m i có th ti n hành các
ứ ứ ạ nghiên c u, tham gia vào quá trình sáng t o ra tri th c và qua đó làm cho tri
ừ ứ ự ủ ể ả ả ự th c và năng l c c a b n thân gi ng viên không ng ng phát tri n. Th c
ệ ố ứ ủ ứ ườ ạ ọ ộ hi n t ạ t ch c năng sáng t o ra tri th c c a tr ng đ i h c m t tiêu chí
ế ạ ọ ườ ạ ọ ế ộ quan tr ng trong đánh giá và x p h ng các tr ng đ i h c. N u m t ng ườ i
ỏ ạ ố ả ọ có chuyên môn gi ự i và có năng l c gi ng d y t ụ ộ t thì h là m t nhà giáo d c
ạ ọ ệ ề ế ầ ả ượ (Educator). H u h t các gi ng viên đ i h c hi n nay đ u không đ c đào
ỗ ợ ố ề ự ự ể ể ả ạ ả ạ t o và h tr t ạ t v năng l c gi ng d y. Đ phát tri n năng l c gi ng d y,
ả ị ầ gi ng viên c n xác đ nh:
ụ ữ ể ặ Nh ng đ c đi m chuyên môn do mình ph trách;
ươ ợ Các ph ớ ng pháp phù h p v i chuyên môn đó;
ủ ữ ặ ả ở ớ Các đ c tính, s thích và kh năng c a cá nhân v i nh ng ph ươ ng
ả ạ pháp gi ng d y khác nhau;
ờ ạ ọ ậ ế ủ ữ ể Nh ng xu th c a th i đ i trong h c t p và phát tri n;
ệ ọ ậ ụ ạ Công ngh h c t p, giáo d c, và đào t o...
ự ể ệ ả ạ ả ầ Trong vi c phát tri n các năng l c gi ng d y cho gi ng viên, c n chú
ự ế ọ tr ng đ n các năng l c sau:
ươ ạ ở ấ ả ộ ọ ế ự Xây d ng ch ng trình gi ng d y c p đ môn h c (vi ộ t m t
ươ ọ ậ ủ ọ ọ ị ch ừ ụ ng trình môn h c): (1) Xác đ nh m c tiêu h c t p c a môn h c và t ng
ị ọ ậ ủ ữ ộ ợ ị ể ạ ơ đ n v h c t p c a sinh viên; (2) Xác đ nh nh ng n i dung phù h p đ đ t
ụ ề ị ươ ớ t i các m c tiêu đã đ ra; (3) Xác đ nh các ph ả ọ ậ ng pháp h c t p và gi ng
ể ả ượ ằ ợ ạ ớ ộ ụ ạ d y phù h p nh m chuy n t i đ c n i dung và đ t t i m c tiêu; và (4)
ị ươ ể ộ ợ ườ ọ Xác đ nh các ph ng pháp đánh giá phù h p đ đ ng viên ng i h c, đánh
ộ ủ ườ ọ giá đúng trình đ c a ng i h c.
75
ươ ự ạ ả ự ử ụ Các năng l c s d ng các ph ợ ng pháp gi ng d y tích c c phù h p
ủ ả ằ ả ậ ố ạ ớ v i chuyên môn c a mình (gi ng d y b ng tình hu ng, th o lu n nhóm,
ự ỏ khám phá, mô ph ng, d án...).
ự ề ạ ế ọ ậ ả + Năng l c truy n đ t (vi ệ t bài gi ng và tài li u h c t p, trình bày,
ỏ ắ ả ồ ặ đ t câu h i, l ng nghe, và ph n h i);
ự ả ế ấ ế ị ề + Năng l c gi i quy t v n đ và ra quy t đ nh;
ự ả ộ + Năng l c qu n lý xung đ t và đàm phán;
ự ử ụ ệ ạ ả + Năng l c s d ng công ngh trong gi ng d y (PowerPoint, máy
ề ầ ử ụ tính, web, các ph n m m s d ng trong chuyên môn,...);
ừ ự ể ả ọ ậ + Năng l c không ng ng h c t p và phát tri n b n thân.
ế ượ ệ ố ạ ọ ế ể Chi n l ụ c phát tri n h th ng giáo d c đ i h c đ n năm 2020 có
ự ệ ượ ụ ề ộ ọ ố th c hi n đ ệ c hay không, đi u quan tr ng và c t lõi ph thu c vào vi c
ụ ạ ọ ủ ể ượ ộ ệ ố h th ng giáo d c đ i h c c a chúng ta có phát tri n đ ả c đ i ngũ gi ng
ủ ề ố ượ ề ấ ượ ạ ể ả viên đ v s l ng, m nh v ch t l ng hay không. Phát tri n gi ng viên
ộ ầ ề ệ ệ ả ổ ứ không ph i là vi c làm m t l n là xong, trong đi u ki n bùng n tri th c
ệ ệ ầ ượ ệ ườ hi n nay, công vi c này c n đ c coi là công vi c th ụ ng xuyên, liên t c
ừ ườ ả ệ ố ủ c a toàn h th ng, t ng tr ỗ ng, khoa và m i gi ng viên.
ể ạ ượ ự ữ ầ ầ ả ộ Đ đ t đ c nh ng n i dung yêu c u nêu trên c n ph i xây d ng Đ ề
ộ ả ề ố ượ ủ ể án phát tri n đ i ngũ ộ ả cán b gi ng viên c a Trung tâm c v s l ấ ng, ch t
ơ ấ ổ ứ ộ ạ ọ ể ố ượ l ng và c c u t ch c b máy đ báo cáo Đ i h c Qu c gia Thành phố
ồ ộ ư ệ H Chí Minh ụ , B ộ Giáo d c & Đào t o ỉ ạ ạ , B T l nh Quân khu VII ch đ o
ự ệ th c hi n.
ứ ế Cách th c ti n hành:
ố ườ ổ ứ ơ Ban Giám đ c th ư ắ ng xuyên theo dõi, bám n m c quan T ch c nh :
ủ ươ ộ ủ ộ ơ ố Quân y Trung ộ ư ệ ng, B Qu c phòng, c quan Cán b c a B T l nh
ể ề ụ ạ ấ ộ ạ Quân khu VII, B Giáo d c & Đào t o đ đ xu t công tác quy ho ch xây
76
ề ố ượ ộ ả ể ộ ấ ượ ự d ng, phát tri n đ i ngũ cán b gi ng viên v s l ng và ch t l ng. Xây
ế ượ ế ộ ả ự ể ạ ự d ng k ho ch, chi n l ộ c xây d ng phát tri n đ i ngũ cán b gi ng viên
ổ ứ ộ ạ ọ ủ ủ ả ố và t ch c b máy c a Trung tâm trình Đ ng y, Đ i h c Qu c gia Thành
ỉ ạ ổ ứ ố ồ ệ ph H Chí Minh xem xét ch đ o t ự ch c th c hi n.
ạ ọ ố ợ ộ ủ ứ ớ ố ổ Ph i h p v i Phòng T ch c Cán b c a Đ i h c Qu c gia Thành
ể ể ố ồ ư ế ệ ạ ự ph H Chí Minh đ tri n khai th c hi n k ho ch cũng nh chi n l ế ượ c
ượ ự ủ ế ệ ả ấ ố đã đ ạ c Đ ng y, Ban Giám đ c nh t trí phê duy t. Xây d ng k ho ch
ồ ưỡ ạ ộ ả ừ ộ ề ỉ v ch tiêu đào t o, b i d ừ ng đ i ngũ cán b gi ng viên t ng năm và t ng
ủ ự ỉ ạ ỡ ủ ấ ự ệ ể ạ ằ giai đo n đ tranh th s ch đ o giúp đ c a c p trên nh m th c hi n có
ự ế ế ệ ả ự ọ ự ạ ơ hi u qu . Xây d ng c ch khuy n khích t h c, t ố ớ ộ đào t o đ i v i đ i
ộ ả ứ ủ ế ằ ọ ị ngũ cán b gi ng viên c a Trung tâm nh m nâng cao ki n th c, h c v .
ệ ớ ườ ộ ể ử Liên h v i các nhà tr ng trong và ngoài Quân đ i đ c cán b ộ
ự ả ạ ạ ắ ọ ợ ạ gi ng viên đi h c và đào t o ng n h n, dài h n. Xây d ng tiêu chí phù h p
ư ự ụ ủ ạ ạ ộ ị ớ v i quy đ nh c a B Giáo d c & Đào t o cũng nh th c tr ng và xu h ướ ng
ạ ọ ố ồ ủ ể ố ố phát tri n c a Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh, Trung tâm đ i
ộ ả ạ ọ ự ể ạ ộ ọ ớ v i công tác xây d ng đ i ngũ cán b gi ng viên d y h c đ i h c đ ch ỉ
ề ấ ượ ộ ự ạ đ o công tác xây d ng đ i ngũ v ch t l ng.
ộ ư ệ ệ ớ ơ ị ộ ự ế Liên h v i B T l nh Quân khu VII, các đ n v có cán b d ki n
ượ ệ ể ể ể ế ắ đ c bi t phái chuy n công tác đ n Trung tâm đ tìm hi u, n m b t v ắ ề
ấ ượ ạ ọ ộ ể ủ ả ố ố ch t l ng cán b đ báo cáo Đ ng y, Ban giám đ c Đ i h c Qu c gia
ố ồ ổ ứ ự ệ ế Thành ph H Chí Minh và các t ậ ch c có liên quan th c hi n ti p nh n
hay không.
ố ộ ả ế ạ ố Làm t ắ t công tác quy ho ch, b trí s p x p cán b gi ng viên, xây
ơ ấ ữ ố ố ự d ng c c u cân đ i gi a các khoa trong Trung tâm làm t ộ t công tác đ ng
ưở ố ớ ộ ả viên, khen th ọ ng đ i v i cán b gi ng viên có thành tích cao trong h c
ỷ ậ ể ả ạ ặ ộ ế ử ậ t p, công tác, gi ng d y. Kiên quy t x lý k lu t ho c bu c chuy n công
77
ố ớ ạ ư ỷ ậ ủ ứ ạ ộ ả tác đ i v i cán b gi ng viên vi ph m t cách đ o đ c, k lu t c a Quân
ệ ụ ạ ọ ạ ộ ủ đ i, c a Trung tâm có chuyên môn và nghi p v kém, ng i h c, ng i rèn.
ị ớ ấ ử ổ ế ề ấ ị Báo cáo, đ xu t và ki n ngh v i c p trên s a đ i các quy đ nh, chính
ộ ả ệ ể ề ế ằ ạ ọ sách nh m khuy n khích và t o đi u ki n đ cán b gi ng viên an tâm h c
ậ t p, công tác lâu dài.
ữ ừ ế ầ ả ả Hàng tu n, t ng khoa ti n hành thao gi ng, nh ng gi ng viên có kinh
ẽ ả ệ ướ ừ ế ế nghi m và thành tích s gi ng tr ể ả c, ti p đ n là các gi ng viên v a chuy n
ự ể ả ả ố ơ công tác thao gi ng đ khoa xây d ng bài gi ng ngày càng t t h n. Hàng
ổ ứ ộ ể ể ế ả năm, Trung tâm t ả ch c h i gi ng đ tìm ki m và phát tri n tài năng gi ng
ử ả ạ ỏ ạ ọ ả ấ ộ ố ạ d y, c gi ng viên d y gi i đi thi h i gi ng c p Đ i h c Qu c gia Thành
ố ồ ấ ơ ph H Chí Minh và các c p cao h n.
ố ườ ổ ụ ư ứ ệ ớ Ban Giám đ c th ng xuyên t ạ ch c các l p: nghi p v s ph m,
ổ ươ ệ ể ạ ạ ứ tâm lý l a tu i, ph ng pháp so n giáo án hi n đ i… đ tăng c ườ ng
ệ ụ ư ạ ộ ả ạ ủ nghi p v s ph m c a cán b gi ng d y.
ụ ể ố ợ Ban Giám đ c công khai quy trình tuy n d ng và phúc l ộ i xã h i sau
ượ ể ụ ể ề khi đ c tuy n d ng đ thu hút nhân tài v Trung tâm.
ệ ệ ố ọ ọ ọ ị ệ ệ Ban Giám đ c liên h các h c vi n: H c vi n Chính tr , H c vi n
ạ ọ ể ử ủ ạ ộ ố ố ộ Qu c phòng c a B Qu c Phòng đ c cán b đi đào t o sau đ i h c.
ầ ả ườ ố ề ờ ố ố Ban Giám đ c c n ph i th ng xuyên chăm lo t ậ t v đ i s ng v t
ị ấ ề ầ ấ ả ộ ả ộ ả ch t, tinh th n cho đ i ngũ cán b gi ng viên. Đ ngh c p trên b o đ m
ệ ố ự ế ộ ượ ưở ố ớ và th c hi n t t các chính sách, ch đ đ c h ộ ả ng đ i v i cán b gi ng
ặ ệ ệ ự ế viên đ c bi t là các sĩ quan bi ự t phái. Chăm lo xây d ng s đoàn k t, giúp
ữ ẫ ả ộ ỡ ọ ậ đ , h c t p, thi đua l n nhau gi a các cán b và gi ng viên trong Trung tâm
ạ ọ ố ồ ố và Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh.
ấ ượ ạ ộ ọ ạ ả 3.2.5. Qu n lý ch t l ế ng ho t đ ng d y h c và đánh giá k t
ả ọ ậ qu h c t p
78
ụ ệ ủ M c tiêu c a bi n pháp:
ằ ườ ọ ủ ộ ự ộ ộ Nh m giúp cho ng i h c lĩnh h i m t cách tích c c, ch đ ng, sáng
ứ ệ ế ấ ả ỹ ủ ề ọ ồ ạ t o, hi u qu nh t ki n th c và k năng ờ c a môn h c đã đ ra; đ ng th i
ả ọ ậ ự ế ế ệ ể th c hi n nghiêm quy ch thi, ki m tra đánh giá k t qu h c t p.
ầ ầ ạ ượ ộ N i dung yêu c u c n đ t đ c:
ấ ượ ủ ộ ế ớ Nâng câo ch t l ả ự ng lên l p lý thuy t và th c hành c a đ i ngũ gi ng
ế ợ ớ ườ ạ ộ ể ả ớ ổ viên k t h p v i đ i m i, tăng c ng qu n lý ho t đ ng thi, ki m tra đánh
ả ọ ậ ế giá k t qu h c t p.
ứ ế Cách th c ti n hành :
ố ố ườ ỉ ạ ệ ệ Giám đ c, Ban Giám đ c th ng xuyên ch đ o vi c quán tri t các
ướ ề ạ ụ ủ ẫ ạ ọ ộ ổ ả văn b n h ớ ng d n c a B Giáo d c & Đào t o v d y h c và đ i m i
ươ ự ệ ạ ọ ộ ị ph ổ ế ng pháp d y h c. Th c hi n ph bi n sâu r ng các quy đ nh, quy ch ế
ọ ố ượ ọ ả ạ d y h c cho m i đ i t ng gi ng viên.
ể ế ả ậ ố ị Ban Giám đ c ti n hành thành l p Trung tâm Kh o thí và Ki m đ nh
ấ ượ ỉ ạ ạ ố ị ch t l ng. Giám đ c ch đ o Phòng Đào t o, Khoa Chính tr , Khoa Quân
ử ả ồ ưỡ ự ự ệ ế ạ ạ ự s xây d ng, th c hi n k ho ch c gi ng viên đi đào t o, b i d ng v ề
ệ ạ ươ ạ ọ ụ ư nghi p v s ph m, ph ấ ng pháp d y h c và các chuyên môn khác, nh t
ố ớ ộ ẻ ả là đ i v i đ i ngũ gi ng viên tr .
ỉ ạ ự ố ướ ẫ ậ Giám đ c ch đ o các khoa xây d ng và h ng d n thành l p các b ộ
ế ộ ự ự ệ ả ậ ươ ạ môn, xây d ng ch đ làm vi c th o lu n, xây d ng ph ọ ng pháp d y h c
ớ ộ ủ ả ặ ặ ạ ợ ộ ệ phù h p v i n i dung gi ng d y đ c thù c a các b môn, đ c bi t khi
ự ứ ữ ạ ả ậ ộ ỹ gi ng d y nh ng n i dung hình thành k năng quân s và nh n th c chính
ự ị ự ọ ộ tr . Xây d ng phong trào t h c, t ự ồ ưỡ b i d ng nâng cao trình đ , ph ươ ng
ọ ố ớ ộ ế ạ ả ạ ộ ổ ứ pháp d y h c đ i v i đ i ngũ cán b , gi ng viên. Có k ho ch t ch c ch ỉ
ề ổ ấ ượ ự ệ ả ộ ớ ọ ạ đ o th c hi n h i th o khoa h c v đ i m i nâng cao ch t l ng và
ươ ọ ủ ạ ph ng pháp d y h c c a hai khoa.
79
ố ườ ỉ ạ ứ Ban Giám đ c th ng xuyên ch đ o các phòng ch c năng, các khoa,
ọ ủ ự ể ệ ệ ạ ấ ị ộ th c hi n ki m tra vi c ch p hành n i quy, quy đ nh d y h c c a Trung
ố ớ ộ ụ ả ả ạ ố tâm đ i v i đ i ngũ gi ng viên gi ng d y giáo d c qu c phòng an ninh.
ụ ể ố ế ế ổ ớ ệ ệ Ti n hành t ng k t, rút kinh nghi m và đánh giá c th đ i v i vi c
ả ả ự ệ ệ ấ ạ ả ỗ ộ ủ ch p hành và hi u qu gi ng d y c a m i gi ng viên. Th c hi n đ ng
ưở ỷ ậ ị ả ờ ớ ố viên khen th ng, k lu t k p th i chính xác đ i v i gi ng viên trong
ề ế ự ệ ệ ạ ọ vi c th c hi n n n p d y h c.
ỉ ạ ứ ự ệ ươ ề Ch đ o vi c nghiên c u, xây d ng các ch ạ ầ ng trình, ph n m m d y
ụ ệ ạ ươ ế ệ ạ ọ ứ ọ h c hi n đ i và ng d ng các ph ng ti n tiên ti n trong d y h c góp
ấ ượ ệ ầ ả ổ ớ ự ạ ọ ph n đ i m i và nâng cao hi u qu ch t l ng d y h c. Xây d ng k ế
ồ ưỡ ạ ử ụ ỹ ươ ệ ệ ho ch b i d ng nâng cao k năng s d ng các ph ạ ng ti n hi n đ i
ệ ấ ỉ ạ ủ ế ả ạ trong gi ng d y. Ch đ o vi c l y ý ki n thăm dò đánh giá c a ng ườ ọ i h c
ươ ấ ượ ủ ừ ể ả ả ạ ề v ph ng pháp, ch t l ng gi ng d y c a t ng gi ng viên đ có k ế
ệ ạ ờ ị ho ch rút kinh nghi m k p th i.
ỉ ạ ự ế ể ạ ạ Ch đ o Phòng Đào t o và 2 khoa xây d ng k ho ch thi, ki m tra phù
ớ ộ ươ ố ượ ỉ ạ ợ h p v i n i dung, ch ọ ủ ng trình h c c a các đ i t ng. Ch đ o 2 khoa xây
ề ươ ụ ể ỏ ợ ớ ự d ng đ c ầ ng đáp án, câu h i thi, ki m tra phù h p v i m c tiêu, yêu c u
ạ ộ ươ ỗ ố ượ ọ đào t o và n i dung ch ng trình h c cho m i đ i t ng.
ỉ ạ ắ ế ấ ộ ợ ớ ế Ch đ o s p x p cán b tham gia coi, ch m thi phù h p v i quy ch ,
ủ ụ ề ể ạ ộ ị ế quy đ nh c a B Giáo d c & Đào t o v công tác thi, ki m tra đánh giá k t
ả ọ qu các môn h c.
ụ ể ề ờ ỉ ạ ự ấ ị Ch đ o 2 khoa xây d ng quy đ nh c th v th i gian ch m bài, giao
ủ ể ể ả ợ ọ ớ ặ ế k t qu thi và ki m tra phù h p v i đ c đi m tình hình c a các khóa h c,
ố ượ ể ọ ị ợ ọ đ t h c và đ i t ụ ể ờ ng h c. Quy đ nh c th th i gian vào đi m, tr ả ế k t
ố ượ ả ỉ ọ ạ ườ ứ qu , bài thi và ch ng ch cho các đ i t ng h c t i Nhà tr ng.
80
ạ ư ỉ ạ ữ ế ả ả Ch đ o Phòng Đào t o l u gi ể ể k t qu thi và ki m tra (b ng đi m,
ủ ụ ạ ộ ộ ị ắ bài thi) theo đúng quy đ nh c a B Giáo d c & Đào t o m t cách ngăn n p,
ụ ề ố ượ ọ ư ọ ọ g n gàng và khoa h c theo danh m c v đ i t ng cũng nh khóa h c. Ch ỉ
ự ổ ợ ươ ầ ạ đ o Phòng Hành chính T ng h p xây d ng các ch ề ng trình, ph n m m
ữ ổ ả ọ ậ ạ ế ứ ợ ỉ ể ư đ l u gi t ng h p và phân lo i k t qu h c t p, và in ch ng ch Giáo
ố ụ d c Qu c phòng an ninh cho sinh viên.
ườ ầ ư ơ ở ậ ấ ế ị 3.2.6. Tăng c ng đ u t c s v t ch t, trang thi t b cho Trung
tâm
ủ ụ ệ M c tiêu c a bi n pháp:
ụ ủ ể ả ả ầ ộ ườ ề ạ Đ m b o có đ y đ công c lao đ ng đ ng ạ i d y truy n đ t
ỹ ả ứ ự ế ỹ ườ ọ ki n th c, xây d ng và hình thành k năng k x o cho ng i h c.
ầ ầ ạ ượ ộ N i dung yêu c u c n đ t đ c:
ỉ ạ ạ ố ố Ban Giám đ c ch đ o các khoa, các phòng th ng kê và phân lo i trên
ạ ơ ở ậ ậ ự ụ ấ ế ị ơ ở c s đó l p d trù danh m c các lo i c s v t ch t, trang thi t b , vũ khí,
ươ ọ ầ ệ ạ ế ố ượ ự ế ể ph ng ti n d y h c c n thi t cho các đ i t ng còn thi u đ xây d ng k ế
ủ ề ố ượ ắ ả ạ ị ả ho ch mua s m đ m b o đ v s l ng, t ố ề ấ ượ t v ch t l ng theo qui đ nh
ụ ủ c a B ạ . ộ Giáo d c & Đào t o
ứ ế Cách th c ti n hành:
ỉ ạ ậ ầ ậ ạ ố ỹ Ban Giám đ c ch đ o Phòng K thu t H u c n, Phòng Đào t o xây
ề ơ ở ậ ế ạ ả ấ ươ ệ ả ự d ng k ho ch đ m b o v c s v t ch t ph ng ti n, khí tài, tìm các
ủ ề ố ượ ể ắ ầ ả ồ ề ồ ả ngu n đ mua s m đ m b o đ y đ v s l ấ ộ ng, đ ng b cao v ch t
ượ l ng.
ườ ệ ệ ự ố ồ ỉ ạ Ch đ o th ỡ ủ ng xuyên xây d ng m i quan h hi p đ ng, giúp đ c a
ự ị ơ ươ ộ ư ệ ố các c quan quân s đ a ph ng (B T l nh Thành ph , Quân khu VII) v ề
ử ụ ị ầ ệ ả ả ạ ế ượ vi c b o qu n, s d ng, cho m n các lo i vũ khí trang b c n thi ụ t ph c
ố ượ ự ể ắ ọ ụ v cho ạ ọ và th c hành ki m tra b n súng cho các đ i t d y h c ng h c.
81
ỉ ạ ự ứ ớ ị ố ợ Ch đ o các phòng ch c năng ph i h p v i các khoa xây d ng qui đ nh
ả ữ ử ụ ạ ươ ủ ệ ả b o qu n, gi gìn, s d ng các lo i ph ng ti n, khí tài c a Trung tâm.
ổ ế ề ữ ộ ị ử ụ ả ả Ph bi n sâu r ng qui đ nh v gi ơ ở ậ gìn, b o qu n, s d ng c s v t
ươ ọ ố ượ ệ ạ ọ ả ộ ấ ch t ph ng ti n d y h c và khí tài cho m i đ i t ả ng c cán b , gi ng
ổ ứ ự ệ ị viên và sinh viên. T ch c th c hi n nghiêm túc theo quy đ nh đó.
ồ ưỡ ự ế ế ạ ử ụ ề ỹ Xây d ng k ho ch và ti n hành b i d ả ng v k năng s d ng, b o
ạ ơ ở ậ ả ấ ế ị ấ ươ qu n các lo i c s v t ch t thi t b , khí tài, nh t là các ph ệ ng ti n trang
ế ị ọ ố ượ ệ ạ ớ thi t b , m i hi n đ i cho m i đ i t ng trong Trung tâm.
ố ợ ỉ ạ ứ ủ ớ ộ Ch đ o các phòng ch c năng ph i h p v i các b môn, th kho th ườ ng
ề ố ượ ể ấ ượ ơ ở ậ ấ xuyên ki m tra, đánh giá v s l ng, ch t l ng c s v t ch t thi ế ị t b ,
ươ ể ố ệ ố ị ph ng ti n, khí tài, đ th ng k ỳ ê và báo cáo Ban Giám đ c đ nh k .
ể ị ể ắ ờ ở Hàng ngày, thông qua giao ban và đi m danh đ k p th i nh c nh , rút
ố ớ ệ ố ự ư ữ ể ệ ậ kinh nghi m đ i v i nh ng t p th và cá nhân ch a th c hi n t t công tác
ả ữ ử ụ ạ ế ị ươ ệ ả b o qu n, gi gìn và s d ng các lo i thi t b , ph ồ ng ti n, khí tài. Đ ng
ờ ộ ưở ử ạ ề ử ụ ả ả th i đ ng viên, khen th ng và x ph t v công tác b o qu n, s d ng, gi ữ
ế ị ươ ọ ố ượ ệ ố ớ gìn đ i v i thi t b , ph ng ti n, khí tài cho m i đ i t ng.
ổ ứ ự ư ữ ự ế ớ T ch c xây d ng m i: Xây d ng và l u tr phòng chi u phim t ư ệ li u
ủ ự ế ệ ế ấ ị ạ ự chi n tranh; Xây d ng mô hình công s chi n đ u (Đi n Biên Ph ), đ a đ o
ự ủ ừ ế ầ ậ ờ (C Chi), chi n khu r ng Sác (C n Gi ); Xây d ng các sa bàn các tr n đánh
ự ư ủ ề ể ố ữ ỷ ậ hi n hách c a quân dân ta; Xây d ng nhà truy n th ng, l u gi ế k v t chi n
ử ự ư tranh (quân trang, vũ khí, máy bay, tên l a…); Xây d ng phòng tr ng bày vũ
ệ ạ khí hi n đ i.
ộ ậ ư ệ ạ ệ ệ ố Các bi n pháp tuy đ c l p nh ng l ứ i có m i quan h bi n ch ng
ẽ ớ ệ ặ ỗ ị ệ ch t ch v i nhau, m i bi n pháp có v trí, vai trò khác nhau trong vi c
ấ ượ ả ạ ộ ủ ặ ỗ qu n lý nâng cao ch t l ạ ng trên m i m t công tác c a ho t đ ng d y
h c. ọ
82
ả ầ ế ủ ả ệ 3.3. Kh o nghi m tính c n thi ệ t và tính kh thi c a các bi n
pháp
ụ ệ ả 3.3.1. M c đích kh o nghi m
ầ ế ủ ừ ư ệ ả Đánh giá tính c n thi t và tính kh thi c a t ng bi n pháp đã đ a ra,
ấ ể ữ ữ ệ ệ ể ả qua đó có th tìm ra nh ng bi n pháp h u hi u nh t đ qu n lý và nâng cao
ấ ượ ạ ả ch t l ng gi ng d y.
ố ượ ệ ả 2.3.2 Đ i t ng kh o nghi m
ơ ở ả ủ ấ ứ ứ ể ề ả ụ Đ có c s đ m b o tính ng d ng c a v n đ nghiên c u, tác gi ả
ủ ư ế ế ế ế ả ầ ằ ộ đã ti n hành tr ng c u ý ki n b ng phi u xin ý ki n c a cán b qu n lý,
ề ả ấ ế ủ ả gi ng viên, sinh viên đánh giá v tính c p thi ệ t và tính kh thi c a các bi n
ố ượ ứ ế ả ộ pháp. Các đ i t ng nghiên c u là: Cán b qu n lý 10 phi u (5 cán b ộ
ộ ư ệ ủ ủ ả ả ộ ố qu n lý c a Trung tâm và 5 cán b qu n lý c a B T l nh Thành ph và
ế ậ ầ ỉ ả ch huy các qu n Tân Bình, Tân Phú, An Ninh, B n C u Tây Ninh). Gi ng
ế ế ố ổ viên 50 phi u. T ng s phi u là 60.
ệ ả 2.3.3. Quy trình kh o nghi m
ể ế ệ ả ầ ế ủ ả Đ ti n hành kh o nghi m tính c n thi ệ t và tính kh thi c a các bi n
ư ế ế ề ầ ượ pháp đ ra, phi u tr ng c u ý ki n đ c trình bày theo hai tiêu chí là tính
ế ủ ệ ả ả ượ ự ầ c n thi t và tính kh thi c a các bi n pháp qu n lý và đ ệ c th c hi n đánh
́ ứ ộ giá theo bôn m c đ sau đây:
ầ ế ế ầ ế ườ Tính c n thi ấ ầ t: R t c n thi t (4đ), c n thi t (3đ), bình th ng (2),
ầ ế không c n thi t (1đ).
ấ ả ả ả ả Tính kh thi: R t kh thi (4đ), Kh thi (3đ), ít kh thi (2đ), không
ả kh thi (1đ).
83
ế ậ ả ượ ả ế ử Sau khi nh n k t qu thu đ c, tác gi ti n hành phân tích x lý s ố
ủ ệ ể ệ ả ố li u trên b ng th ng kê, tính đi m trung bình c a các bi n pháp đã đ ượ c
ứ ậ ể ồ ế ế ạ ả ậ ậ kh o sát r i x p h ng theo th b c đ nh n xét đánh giá và rút ra k t lu n.
ả ả ệ ế 2.3.4. K t qu kh o nghi m
ứ ộ ầ ế ủ ệ ả * Đánh giá m c đ c n thi ả t và kh thi c a các bi n pháp qua kh o
nghi m.ệ
ế ả ượ ế ủ ư ế Qua k t qu thu đ ầ c trên các phi u tr ng c u ý ki n c a các cán b ộ
ố ề ệ ả ả ấ ầ qu n lý, gi ng viên thì đa s đ u đánh giá là các bi n pháp này là r t c n
ế ạ ộ ệ ả ạ ả ọ thi ụ t và có tính kh thi cao trong vi c qu n lý ho t đ ng d y h c giáo d c
ố ạ ụ qu c phòng an ninh t ạ ọ ố i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c
ố ồ ế ả ố ượ ớ ướ Qu c gia Thành ph H Chí Minh. K t qu thu đ c v i quy c thang
ệ ể ấ ấ ấ ả ả ế đi m th p nh t là 1, cao nh t là 4, k t qu kh o nghi m qua thăm dò 60
ể ệ ả ả ầ ộ ế ả cán b qu n lý và gi ng viên th hi n tính c n thi t và tính kh thi ở ả b ng
3.1 và 3.2 sau đây:
ả ả ệ ế ả ầ ế ủ ệ B ng 3.1 : K t qu kh o nghi m tính c n thi t c a các bi n pháp
Ế
ộ
TT
N i dung
Ầ TÍNH C N THI T ừ ể (đánh giá theo đi m t 14)
Điể m 4 Điể m 3 Điể m 2 Điể m 1 Điể m
ồ ưỡ
ổ
ứ T ch c b i d
ng nâng cao
ứ
ậ
ộ
ả nh n th c cho cán b , gi ng
TB Th ứ b cậ
1
ệ
ề
viên và sinh viên v nhi m v
ụ
ụ
ố
giáo d c qu c phòng an ninh
ườ
ả
Tăng c
ng qu n lý công tác
45 15 0 3.75 1 0
ổ ứ
2
ự xây d ng và t
ệ ự ch c th c hi n
ươ
ch
ạ ọ ế ạ ng trình k ho ch d y h c
45 9 6 3.65 3 0
ơ ọ
ự
ộ
3
Xây d ng đ ng c h c t p
ậ 45
9 6 3.65 3 0
84
ắ
đúng đ n, kích thích tính ch
ủ
ạ ủ
ộ đ ng sáng t o c a ng
ườ ọ i h c
ự
ộ ộ Xây d ng đ i ngũ cán b ,
ả ề ố ượ
ả
4
gi ng viên c v s l
ng,
ấ ượ
ợ
ch t l
ơ ấ ng và c c u h p lý.
ấ ượ
ả
Qu n lý ch t l
ạ ộ ng ho t đ ng
45 12 3.7 2 3 0
ế
5
ả ọ ạ ọ d y h c và đánh giá k t qu h c
t pậ
ườ
Tăng c
ng đ u t
ầ ư ơ ở ậ c s v t
39 12 3.5 4 9 0
6
ế ị ch t, trang thi t b cho Trung tâm
ấ X = 3.65
39 9 12 3.45 5 0
ả ả ủ ệ ệ ế ả ả B ng 3.2: K t qu kh o nghi m tính kh thi c a các bi n pháp
Ả TÍNH KH THI
ừ
ể (đánh giá theo đi m t Điể Điể Điể 14) Điể Điể Th ộ TT N i dung
m 3 m 2 m 1 m 4 ứ m
b cậ TB
ổ ứ ồ ưỡ T ch c b i d ng nâng cao
ứ ậ ộ ả nh n th c cho cán b , gi ng
ề 1 ệ viên và sinh viên v nhi m 48 6 6 0 3.7 2
ụ ố ụ v giáo d c qu c phòng an
ườ ả ninh Tăng c ng qu n lý công tác
ổ ứ ự xây d ng và t ự ch c th c 45 2 9 6 0 3.65 3 ệ ươ ế hi n ch ạ ng trình k ho ch
ộ ạ ọ d y h c ơ ọ ậ ự Xây d ng đ ng c h c t p 39 3 9 12 0 3.45 4
ắ đúng đ n, kích thích tính ch ủ
ủ ạ ộ đ ng sáng t o c a ng ườ i
85
ự h cọ ộ ộ Xây d ng đ i ngũ cán b ,
ả ề ố ượ ả gi ng viên c v s l ng, 51 6 3.8 1 4 3 0 ấ ượ ch t l ợ ơ ấ ng và c c u h p
ả ấ ượ lý. Qu n lý ch t l ạ ng ho t
ạ ọ 6 0 9 5 ế ộ đ ng d y h c và đánh giá k t 45 3.65 3
ả ọ ậ qu h c t p ườ Tăng c ầ ng đ u t ư ơ ở c s
ậ ấ ế ị 6 0 9 6 v t ch t, trang thi t b cho 45 3.65 3
X = 3.65
Trung tâm
ể ồ ể ệ ầ ế ủ ệ ả Bi u đ : Th hi n đánh giá tính c n thi t và kh thi c a các bi n pháp
86
3.9
3.8
3.7
3.6
Tính cần thiết
3.5
Tính khả thi
3.4
3.3
3.2
Bp1
Bp2
Bp3
Bp4
Bp5
Bp6
ừ ế ệ ả ả ố ở ả ả T k t qu kh o nghi m th ng kê 2 b ng (b ng 3.1 và 3.2) và
ể ồ ả ế ổ ế ả ợ bi u đ trên đây, tác gi đã đi đ n t ng h p k t qu trung bình chung cho
ủ ệ ệ ấ ả ả ầ ả c 2 v n kh o nghi m làtính c n thiêt và tính kh thi c a các bi n pháp.
87
ả ả ế ệ ể ả ầ ế B ng 3.3: Đi m trung bình k t qu kh o nghi m tính c n thi t và tính
ủ ệ ả kh thi c a các bi n pháp
Tính
ầ c n thi Tính kh thiả
ộ TT N i dung Đi mể TB Điể m D2 = (mini)2 ế t X pế b cậ (mi) TB Xế p b cậ (ni)
ổ ồ ưỡ
ứ T ch c b i d ứ ậ ộ 3.75 1 3.7 2 1 1 ề ệ ng nâng cao ả nh n th c cho cán b , gi ng ụ viên và sinh viên v nhi m v
ụ ố giáo d c qu c phòng an ninh
ả ườ
ổ ứ Tăng c ự xây d ng và t 3.65 3 3.65 3 0 2 ươ ng qu n lý công tác ệ ự ch c th c hi n ạ ạ ế ng trình k ho ch d y
ch h cọ
ộ ự ơ ọ
3.65 3 3.45 4 1 3 ắ ậ Xây d ng đ ng c h c t p ủ
đúng đ n, kích thích tính ch ườ ọ ạ ủ ộ i h c đ ng sáng t o c a ng
ự
3.7 2 3.8 1 1 4 ả ả ề ố ượ ộ ộ Xây d ng đ i ngũ cán b , ng,
gi ng viên c v s l ợ ấ ượ
ơ ấ ng và c c u h p lý. ượ ch t l ả ấ
3.5 4 3.65 3 1 5 ạ ọ ạ ng ho t Qu n lý ch t l ế ộ đ ng d y h c và đánh giá k t
ả ọ ậ qu h c t p
ườ
3.45 4 3.65 3 1 6 Tăng c ấ ậ ư ơ ở ầ c s ng đ u t ị ế t b cho v t ch t, trang thi
3.57 3.65
Trung tâm X = ồ ổ ợ ủ ả (Ngu n: T ng h p c a b ng 3.1 và 3.2)
88
ươ ấ ự ươ ứ Xét tính t ng quan theo công th c Spearman cho ta th y s t ng quan
ữ ả ầ ế ủ ề ấ ệ ề ứ ạ v th h ng gi a tính kh thi và tính c n thi t c a các bi n pháp đ xu t nh ư
2
sau:
R
0,857
= - 1
+ + + + + 6.(1 0 1 1 1 1) = 6(36 1)
n D ( 2 n n
= - 1 ) 1
(cid:0) R > 0 - -
ế ả ươ ậ ầ Tính c n thi t và tính kh thi có t ng quan thu n có nghĩa là các
ừ ệ ầ ế ừ ả ườ bi n pháp v a có tính c n thi t v a có tính kh thi. Trong tr ợ ng h p này
ứ ỏ ế ấ ệ ố h s R=0,857 ch ng t ầ tính c n thi ả t và tính kh thi r t cao.
ủ ế ệ ề ậ ả ầ ả * Nh n xét v tính c n thi t và tính kh thi c a các bi n pháp qua kh o
nghi m.ệ
ề ế ầ ả ổ ợ ế ả Qua t ng h p đánh giá v k t qu tính c n thi ủ t và tính kh thi c a
ệ ấ ầ ấ ớ ế các bi n pháp, cho th y các ý ki n đánh giá r t cao v i tính c n thi ế X t
max =4,0 là t
X =3,65 so v i Xớ
ả ươ ố =3,57 và tính kh thi ng đ i cao. Có 6/6
X > 3,3 là con s khá n t
ệ ả ấ ượ ố bi n pháp qu n lý có ệ ng; các bi n pháp đ ượ c
ư ầ ợ ế ủ ề ệ ả ả ớ đ a ra là phù h p, c n thi t và kh thi v i đi u ki n qu n lý c a Trung
ể ầ ươ ố tâm. Qua thang đi m, tính c n thi ế ượ t đ c đánh giá t ng đ i cao, tính kh ả
ầ ơ ế thi cao h n tính c n thi t.
ệ ổ ứ ồ ưỡ ứ ậ Bi n pháp 1 : T ch c b i d ộ ng nâng cao nh n th c cho cán b ,
ụ ố ề ả ệ ụ gi ng viên và sinh viên v nhi m v giáo d c qu c phòng an ninh
X = 3,75; tinh kh
́ ể ầ Tính c n thi ế ượ t đ c đánh giá đi m trung bình là ả
X = 3,7. Trong bi n pháp này tính c n thi
ể ệ ầ thi đi m trung bình là ế ượ c t đ
ả ầ ơ ế ế ứ ạ ố đánh giá cao h n tính kh thi. Tính c n thi t x p th h ng s 1, tính kh ả
ứ ạ ệ ế ị ướ thi x p th h ng 2 . Đây là bi n pháp có tính đ nh h ộ ố ệ ng cho m t s bi n
pháp khác.
ệ ườ ự ả Bi n pháp 2: Tăng c ng qu n lý công tác xây d ng và t ổ ứ ch c
ự ệ ươ th c hi n ch ạ ọ ế ạ ng trình k ho ch d y h c
89
X = 3,65; tinh khả
ể ầ Tính c n thi ế ượ t đ c đánh giá đi m trung bình là
X = 3,65. Trong bi n pháp này tính c n thi
ể ệ ầ thi đi m trung bình là ế ượ c t đ
ề ở ị ứ ạ ệ ằ ả ố đánh b ng tính kh thi và đ u v trí th h ng s 3. Đây là bi n pháp có
ế ả ở ị ầ tính c n thi t và tính kh thi v trí trung bình.
ệ ơ ọ ậ ự ộ ắ Bi n pháp 3: Xây d ng đ ng c h c t p đúng đ n, kích thích tính
ạ ủ ủ ộ ườ ọ ch đ ng sáng t o c a ng i h c
X = 3,65; tinh kh
́ ể ầ Tính c n thi ế ượ t đ c đánh giá đi m trung bình là ả
X = 3.45. Trong bi n pháp này tính c n thi
ể ệ ầ thi đi m trung bình là ế ượ c t đ
ả ầ ơ ế ở ị ứ đánh giá cao h n tính kh thi. Tính c n thi t đánh giá v trí th 3 còn tính
ả ượ ở ị ứ ầ kh thi đ c đánh giá ệ v trí th 4. Đây là bi n pháp mà tính c n thi ế t
ượ ế ở ị ứ ứ ươ ế ự ả đ c x p v trí th ba t c là t ố ầ ng đ i c n thi ộ t ph i xây d ng m t
ơ ọ ậ ọ ỳ ọ ỳ ả ơ ắ ạ ộ đ ng c h c t p đúng đ n , tránh tình tr ng h c k “ x h i”, h c k “tình
ư ả ạ ế ở ị ứ ề ượ ấ ề yêu”, nh ng tính kh thi l i x p ́ v trí th bôn. Đi u này đ c r t nhi u ý
ả ọ ề ế ở ộ ộ ki n qua đi u tra thăm dò và qua các cu c h i th o t a đàm trăn tr , vì
ạ ượ ố ề ố ướ ế ả ộ mu n đ t đ c đi u mong mu n tr ả ự c h t ph i xây d ng đ i ngũ gi ng
ự ữ ộ ư ự ạ ậ ọ viên có trình đ s ph m cao, h c thu t quân s v ng vàng, xây d ng ý
ứ ư ứ ệ ả ậ ầ ả ờ ể ự th c h và ph i có lu t nên c n ph i có th i gian lâu dài ch ch a th th c
ề ệ ộ ộ ớ hi n ngay m t s m m t chi u.
ệ ự ộ ộ ả Bi n pháp 4: Xây d ng đ i ngũ cán b , gi ng viên c v s ả ề ố
ấ ượ ơ ấ ợ ượ l ng, ch t l ng và c c u h p lý.
X = 3,7; tinh kh thiả
ể ầ Tính c n thi ế ượ t đ c đánh giá đi m trung bình là
X = 3,8. Trong bi n pháp này tính c n thi
ể ệ ầ đi m trung bình là ế ượ t đ c đánh
ấ ả ầ ơ ế ế ứ ả ị giá th p h n tính kh thi. Tính c n thi ế t x p v trí th 2, tính kh thi x p
ứ ấ ủ ệ ấ ố th nh t. Đây là bi n pháp có c p bách và s ng còn c a Trung tâm.
ệ ấ ượ ả ạ ọ ạ ộ Bi n pháp 5: Qu n lý ch t l ng ho t đ ng d y h c và đánh giá
ả ọ ậ ế k t qu h c t p.
90
X = 3,5; tinh kh thiả
ể ầ Tính c n thi ế ượ t đ c đánh giá đi m trung bình là
X = 3,65. Trong bi n pháp này tính c n thi
ể ệ ầ đi m trung bình là ế ượ t đ c đánh
ả ấ ầ ơ ế ứ ứ ứ ả giá th p h n tính kh thi. Tính c n thi t đ ng th 4, tính kh thi đ ng th ứ
ụ ệ ề ệ ằ ả ớ ổ 1. Đây là bi n pháp n m trong m c tiêu đ i m i căn b n toàn di n n n giáo
ướ ươ ệ ấ ạ ụ d c n c nhà mà các ph ề ng ti n thông tin đ i chúng đã nói r t nhi u
ờ trong th i gian qua.
ệ ườ ấ Bi n pháp 6: Tăng c ng đ u t ầ ư ơ ở ậ c s v t ch t, trang thi ế t
ị b cho Trung tâm
X = 3,45; tinh kh
́ ể ầ Tính c n thi ế ượ t đ c đánh giá đi m trung bình là ả
X = 3,65. Trong bi n pháp này c tính c n thi
ể ệ ả ầ thi đi m trung bình là ế ế t x p
ở ị ế ở ị ệ ả ấ ọ v trí 4 và tính kh thi x p ố v trí 3. Đây là bi n pháp r t quan tr ng đ i
ớ v i Trung tâm và sinh viên.
ệ ế ấ ớ ố ề Nhìn chung các ý ki n đánh giá đ u th ng nh t cao v i sáu bi n pháp
ượ ệ ể ề ậ ầ đ c nêu ra trong lu n văn. Bi n pháp có đi m trung bình v tính c n thi ế t
X = 3,75; tính kh thi cao nh t v i trung bình
X = 3,8 đi m (so
ấ ấ ớ ả ể cao nh t là
ể ố ấ ề ệ ấ ớ v i đi m t ể i đa là 4,00). Bi n pháp có đi m trung bình th p nh t v tính
X = 3,45.
ế ề ầ c n thi ả t và tính kh thi đ u là
ươ ứ ể Xét tính t ng quan theo công th c Spearman đ tính toán có h s ệ ố
ầ ế ệ ả ươ t ng quan <1, cho phép tính c n thi ủ t và tính kh thi c a các bi n pháp là
ẽ ứ ộ ệ ữ ự ặ ợ ươ t ể ng quan ch t ch , t c là có s phù h p nhau. Đ l ch gi a các đi m
ủ ệ ể ệ ẳ ị ư ậ trung bình c a các bi n pháp <1 . Nh v y có th kh ng đ nh các bi n pháp
ề ấ ấ ế ơ ở ụ ả đã đ xu t có tính c p thi t và tính kh thi cao, có c s áp d ng vào công
ạ ở ả ả ạ ộ tác qu n lý ho t đ ng gi ng d y Trung tâm.
*
* *
91
ấ ượ ụ ả ố Nâng cao ch t l ng qu n lý giáo d c qu c phòng an ninh ở
ạ ọ ụ ố ố Trung tâm Giáo d c Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph ố
ầ ờ ề ặ ỏ ồ H Chí Minh là đòi h i khách quan. Đi u đó đ t ra bài toán c n l i gi ả i
ụ ừ ế ổ ự ượ ứ ụ ả thuy t ph c t các t ch c, các l c l ụ ng giáo d c và qu n lý giáo d c
ố ạ ữ ị qu c phòng an ninh t ệ i Trung tâm. Nh ng bi n pháp xác đ nh trên đây
ơ ở ự ự ệ ẽ ễ ậ ắ ặ d a trên c s lý lu n và th c ti n sâu s c, có quan h ch t ch , tác
ệ ố ứ ệ ể ẹ ặ ộ ớ ấ đ ng bi n ch ng v i nhau, không th xem nh ho c tuy t đ i hóa b t
ỳ ệ ả ượ ự ệ ế ệ k bi n pháp nào. Th c hi n các bi n pháp đó ph i đ ồ c ti n hành đ ng
ườ ọ ự ượ ụ ủ ộ b , th ng xuyên, liên t c c a m i l c l ng.
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ầ ế ế ố ộ Toàn c u hóa kinh t ề đang là m t xu th khách quan, lôi cu n nhi u
ự ừ ừ ự ừ ặ ặ ố ợ qu c gia tham gia, v a có m t tích c c v a có m t tiêu c c, v a có h p tác
ể ự ệ ấ ắ ợ ụ ư ớ ướ ừ v a có đ u tranh. Đ th c hi n th ng l i m c tiêu: "S m đ a n c ta ra
ề ả ể ế ể ạ ỏ ướ ạ kh i tình tr ng kém phát tri n; t o n n t ng đ đ n năm 2020 n c ta c ơ
ộ ướ ở ệ ướ ệ ạ ả b n tr thành m t n c công nghi p theo h ả ng hi n đ i", chúng ta ph i
ủ ộ ề ậ ộ ộ ế ch đ ng h i nh p ngày càng sâu, r ng vào n n kinh t ầ toàn c u. Vi ệ t
ủ ấ ở ướ ậ ộ ứ Nam tr thành thành viên th 150 c a WTO, đánh d u b c h i nh p sâu
ầ ủ ơ ủ ướ ế ẳ ầ ị ơ h n, đ y đ h n c a n ề c ta vào n n kinh t ự ừ toàn c u; kh ng đ nh s th a
ủ ộ ế ớ ố ủ ữ ự ậ ồ ớ nh n c a c ng đ ng th gi i đ i nh ng thành t u to l n c a nhân dân ta
ớ ướ ự ạ ủ ả ổ ơ ạ ướ trong h n 20 năm đ i m i d i s lãnh đ o c a Đ ng; đem l i cho n c ta
ớ ẫ ứ ỏ ấ ả ự ả ơ ộ c c h i to l n l n thách th c không nh trên t t c các lĩnh v c: kinh t ế ,
ạ ộ ố ố ị chính tr xã h i, Qu c phòng an ninh và đ i ngo i...
ế ự ả ộ ị ừ ỏ ư ợ ụ Các th l c thù đ ch, ph n đ ng không t b âm m u l i d ng s ự
ể ố ữ ủ ậ ằ ạ ớ ộ ơ ộ h i nh p đ ch ng phá ta b ng nh ng th đo n m i tinh vi, thâm đ c h n.
ế ụ ợ ụ ơ ở ủ ữ ộ Chúng ti p t c l i d ng nh ng khó khăn, s h c a ta trong l ự trình th c
92
ố ế ệ ế ạ ừ ệ ạ ộ hi n các cam k t qu c t và không lo i tr ợ vi c thông qua ho t đ ng h p
ế ả ự ặ ả ế ế ể ạ ố tác kinh t ự (c tr c ti p và gián ti p) đ ch ng phá, "m c c ", t o áp l c
ố ạ ấ ổ ế ạ ộ ị ị ề v chính tr , hòng phá ho i kh i đ i đoàn k t toàn dân t c, gây m t n đ nh
ộ ủ ấ ướ ị ả chính tr xã h i c a đ t n ỏ c. Tình hình đó đòi h i chúng ta ph i tăng
ụ ữ ạ ằ ơ ố ườ c ng h n n a công tác giáo d c qu c phòng an ninh, nh m t o s ự
ẽ ề ứ ủ ệ ế ể ạ ậ ả chuy n bi n m nh m v nh n th c, trách nhi m c a toàn Đ ng, toàn dân
ố ớ ự ệ ủ ả ố ố và toàn quân đ i v i s nghi p c ng c qu c phòng an ninh, b o v T ệ ổ
ủ ộ ố ớ Qu c xã h i ch nghĩa trong tình hình m i.
ấ ượ ụ ả ố Nâng cao ch t l ọ ng qu n lý giáo d c qu c phòng an ninh cho h c
ọ ạ sinh, sinh viên nói chung, cho sinh viên đang h c t ụ i Trung tâm Giáo d c
ạ ọ ố ồ ố ố Qu c phòng an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh nói riêng
ỏ ấ ộ ế ừ ự ễ ầ ờ là m t đòi h i c p thi ộ th c ti n, đây là m t “bài toán” c n có l t t i gi ả i.
ứ ự ệ ả ầ ậ Do v y, c n ph i có s nghiên c u toàn di n và chuyên sâu qua đó tìm ra
ả ờ l i gi i cho “bài toán” này.
ơ ở ứ ậ ả ữ ự ề ấ ậ Trên c s nghiên c u, lu n gi ễ i nh ng v n đ lý lu n và th c ti n
ụ ệ ả ậ ố ị qu n lý giáo d c qu c phòng an ninh, lu n văn xác đ nh 6 bi n pháp có
ế ấ ượ ữ ể ả ơ ả ấ tính c p thi t và kh thi đ nâng cao h n n a ch t l ạ ng qu n lý ho t
ụ ạ ụ ố ố ộ đ ng giáo d c qu c phòng an ninh t i Trung tâm Giáo d c Qu c phòng
ạ ọ ứ ằ ố ầ ố ồ an ninh Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh, nh m đáp ng yêu c u
ờ ỳ ớ ệ ổ ụ ự ệ ả ố và nhi m v xây d ng và b o v T qu c trong th i k m i.
ị ế 2. Ki n ngh
ố ớ ủ 2.1. Đ i v i Chính ph
ứ ử ổ ề ầ ươ ị ị C n nghiên c u s a đ i đi u 5, ch ng I, Ngh đ nh 165/2003/NĐ
ề ệ ộ ệ CP ngày 22/12/2003 v bi t phái sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam cho
ố ượ ệ ụ ố ợ phù h p đ i t ng sĩ quan bi t phái làm công tác giáo d c qu c phòng an
ạ ơ ườ ninh t i các c quan, nhà tr ng.
93
ư ộ ộ ữ ố ộ ị Ban hành thông t liên t ch gi a các b : B Qu c phòng, B Công an,
ộ ộ ụ ướ ụ ạ ộ ự ệ ẫ ị ị B Giáo d c & Đào t o, B N i v h ng d n th c hi n Ngh đ nh
ụ ề ằ ố 116/2007/NĐ/CP v Công tác Giáo d c Qu c phòng an ninh, nh m ch ỉ
ị ươ ệ ọ ườ ấ ạ ộ đ o , ngành, đ a ph ng, các h c vi n, nhà tr ng, nh t là các trung tâm
ấ ươ ụ ụ ả ố nâng cao ch t l ng giáo d c và qu n lý giáo d c qu c phòng an ninh
ộ ế ự ệ m t cách thi ả t th c, hi u qu .
ố ớ ộ ố Đ i v i B Qu c phòng
ộ ố ứ ế ồ ế ộ Nghiên c u ban hành m t s ch đ , chính sách liên quan đ n b i
ưỡ ụ ứ ế ả ố ố d ng ki n th c qu c phòng an ninh, qu n lý giáo d c qu c phòng an
ạ ố ninh cho sinh viên t ụ i các trung tâm giáo d c qu c phòng an ninh.
ạ ọ ố ớ ố ồ ố Đ i v i Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh và Trung
tâm
ồ ưỡ ứ ậ ả ộ B i d ả ộ ng nâng cao nh n th c cho đ i ngũ gi ng viên, cán b qu n
ờ ỳ ớ ề ế ự ứ ố ế lý v ki n th c qu c phòng an ninh trong th i k m i; xây d ng chi n
ồ ưỡ ế ạ ạ ệ ả ộ ượ l c, quy ho ch, k ho ch b i d ng, ki n toàn đ i ngũ gi ng viên, cán
ờ ỳ ớ ụ ả ố ộ b qu n lý làm công tác giáo d c qu c phòng an ninh trong th i k m i.
ừ ướ ơ ở ậ ụ ệ ả ấ T ng b ụ c hoàn thi n c s v t ch t giáo d c và qu n lý giáo d c
ệ ố ư ả ấ ố ườ qu c phòng an ninh cho Trung tâm nh : nâng c p h th ng gi ng đ ng,
ứ ự ự ậ ỹ mô hình, xây d ng các công trình k thu t nâng cao tri th c quân s , hoàn
ệ ố ụ ệ ố ỉ ch nh h th ng tài li u, giáo trình giáo d c qu c phòng an ninh cho sinh
viên...
94
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
́ ̣ Tiêng Viêt
ệ ữ ế ệ ,T p 2ậ 1. Di p Quang Ban (1989). Ng pháp ti ng Vi ổ t ph thông , Nxb
̀ ạ ọ ệ ọ ̣ Đ i h c và Trung h c Chuyên nghi p, Ha Nôi
ế ậ ộ ố ị ề ế ụ Ư v ti p t c 2. B chính tr (khóa X) (2009), K t lu n s 242/TBT
th c ự
ế ệ ị Ươ ươ ướ ể hi n Ngh quy t Trung ng 2 khóa VIII, ph ng h ng phát tri n Giáo
ế ạ ụ d c & Đào t o đ n năm 2010.
ụ ạ ộ ụ ề ớ ổ ạ ọ Đ án đ i m i Giáo d c Đ i h c 3. B Giáo d c & Đào t o (2005),
Vi t ệ
ạ Nam giai đo n 20062020 , Hà N i.ộ
ỗ ươ ươ ỳ ơ ế ả ọ 4. Đ Minh Ch ng, Ph ng K S n (2006), Các h c thuy t qu n lý ,
ố ộ ị Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
ỳ ơ ươ ễ ỗ ị Các h c ọ 5. Nguy n Th Doan, Đ Minh C ng, Phùng K S n (1996),
ế ả ộ ố ị thuy t qu n lý , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
ễ ạ ụ ạ ọ ố Giáo d c so sánh ế 6. Nguy n Ti n Đ t (2010) , Nxb Đ i h c Qu c gia,
Hà
N i.ộ
ạ ạ ể ể ườ ụ Phát tri n Giáo d c, phát tri n con ng i 7. Ph m Minh H c (1996),
ụ ụ ể ế ậ ọ ộ ỹ ph c v phát tri n kinh t xã h i ộ , Nxb Khoa h c K thu t, Hà N i.
ạ ạ ụ ệ ướ ưỡ Giáo d c Vi t Nam tr c ng ử ng c a th ế 8. Ph m Minh H c (1999),
k ỷ
ố ộ ị 21, Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
ế ệ ữ ả ơ ứ t – S th o ng pháp ch c 9. Cao Xuân H oạ (1991). Ti ng Vi
năng (t p ậ
ộ ọ ồ 1). Nxb Khoa h c Xã h i, Tp H Chí Minh.
95
ế ệ ệ ườ t – Văn Vi t – Ng i Vi t 10.Cao Xuân H oạ (2001). Ti ng Vi ệ . Nxb Tr .ẻ
ủ ề ả ặ ả ọ ố 11.Bùi Minh Hi n (ch biên), Vũ Ng c H i, Đ ng Qu c B o (2006)
Qu n ả
ạ ọ ư ạ ộ lý giáo d cụ , Nxb Đ i h c S ph m, Hà N i.
ự ệ ọ ị ấ ượ Nâng cao ch t l ụ ng Giáo d c 12.H c Vi n Chính tr Quân s (2006),
&
ứ ạ ọ ướ ạ ộ ế ị Đào t o, Nghiên c u Khoa h c d ủ i ánh sáng Ngh quy t Đ i h i X c a
ộ ộ Đ ngả , Nxb Quân đ i Nhân dân, Hà N i.
ừ ể ộ ồ ỉ ạ ạ ố 13. H i đ ng Qu c gia ch đ o biên so n (2005) T đi n Bách khoa
Vi t ệ
ừ ể ộ Nam, Nxb T đi n Bách khoa, Hà N i.
ả ướ ề c v Giáo d c 14.Phan Văn Kha (2007),Giáo trình Qu n lý Nhà n ụ , Nxb
ụ ộ Giáo d c, Hà N i.
ề ơ ả ủ ữ ể ầ ả ấ ọ 15.Tr n Ki m (2008), Nh ng v n đ c b n c a khoa h c Qu n lý
Giáo
ộ ạ ọ ư ạ ụ d c, Nxb Đ i h c S ph m, Hà N i.
ỏ ọ ự ủ ư ể ầ ạ 16.Tr n Ki m (1994), “Th c tr ng l u ban, b h c c a sinh viên t ừ
1981
ố ứ ạ 1990” T p chí Nghiên c u Giáo d c ụ , (S 3), trang 1012.
ầ ế ệ ậ ả ạ Ti p c n hi n đ i trong Qu n lý Giáo d c ể 17.Tr n Ki m (2006), ụ , Nxb
Đ i ạ
ộ ọ ư ạ h c S ph m, Hà N i.
ủ ụ ể ệ ầ ả 18.Tr n Ki m (2004), “Công tác Qu n lý Giáo d c c a Hi u tr ưở ng
trong
ể ệ ớ ổ ươ ạ ố T p chí Giáo d c vi c tri n khai đ i m i ch ng trình”, ụ , (s 88), trang 1
2.
96
ụ ơ ở ủ ủ ề ể ầ ộ 19.Tr n Ki m (2002), “Dân ch v giáo d cc s c a xã h i hóa Giáo
ố ọ Thông tin Khoa h c Giáo d c d c”, ụ ụ , (s 93), trang 1922.
ầ ả ọ ạ Khoa h c Qu n lý nhà tr ng ể 20.Tr n Ki m (2002), ọ ườ , Nxb Đ i h c
Qu c ố
Gia, Hà N i.ộ
ầ ọ ổ ứ ổ ứ Khoa h c t ch c và t ch c Gíao d c ể 21.Tr n Ki m (2010), ụ , Nxb Đ iạ
h c ọ
ư ạ ộ S ph m, Hà N i.
ừ ụ ể ầ ạ ắ ọ ủ 22.Tr n Ki m (1986), “Ngăn ng a và kh c ph c tình tr ng h c kém c a
ổ ố ọ Thông tin Khoa h c Giáo d c sinh viên ph thông”, ụ , (s 10/1986), trang 38
39.
ộ ố ấ ụ ể ầ ả ọ ề 23.Tr n Ki m (2009), Khoa h c Qu n lý Giáo d c, m t s v n đ lý
lu n ậ
ự ễ ụ ộ và th c ti n, Nxb Giáo d c, Hà N i.
ụ ể ầ ạ ắ ệ 24.Tr n Ki m (1988), “Kinh nghi m kh c ph c tình tr ng sinh viên
kém”,
ố ứ ạ T p chí Nghiên c u Giáo d c ụ (S 3), trang 34.
ườ ủ ng c a trái tim 25.V. Kô–menxky (2001), Thiên đ ạ , Nxb ngo i văn, Hà
N i.ộ
ụ ậ ượ ử ổ ổ 26. Lu t giáo d c 2005 đ c s a đ i b sung 2009 (2001),
Nxb Chính
ố ộ ị tr Qu c gia, Hà N i.
ặ ả ướ ề ậ Qu n lý Nhà n ụ c v Giáo d c, lý lu n và 27.Đ ng Bá Lãm (2005),
th c ự
ố ộ ị ti nễ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
ễ ổ Kh ng T ế 28.Nguy n Hi n Lê (2001), ử, Nxb Văn hóa, Hà N i.ộ
97
ữ ươ ạ ộ ạ ậ ợ ọ D y và h c h p quy lu t ho t đ ng trí ễ 29.Nguy n H u L ng (2002),
óc,
Nxb Văn hóaThông tin, Hà N i.ộ
ơ ữ ấ ượ ặ ỳ ộ 30.Đ ng Qu nh Mai (2003), “Nâng cao h n n a ch t l ng đ i ngũ nhà
ụ ộ ạ ộ T p chí c ng s n ả giáo và cán b Qu n lý Giáo d c”, ố ả , s 32.
ậ ệ 31.R.J. Marzano (2001), Ngh thu t và khoa h c d y h c ọ ạ ọ , Nxb Giáo d c ụ
ệ ộ Vi t nam, Hà N i.
ể ọ ế ỷ ụ ữ ề 32.R.Roisinh (1977),N n giáo d c cho th k 21 nh ng tri n v ng châu
Á
ươ ụ ệ ọ ệ ộ Thái Bình D ng, Nxb Vi n Khoa h c Giáo d c Vi t Nam, Hà N i.
ề ề ạ ộ ố ấ 33.Michedevelay (1998), M t s v n đ v đào t o giáo viên , Nxb
ụ ộ Giáo d c, Hà N i.
ạ ị ấ ượ ả Qu n lý ch t l ụ ng giáo d c Đ i h c 34.Ph m Thành Ngh (2000), ạ ọ ,
Nxb
ạ ọ ộ ố Đ i h c Qu c gia, Hà N i.
ứ ọ ạ ọ ụ ươ Giáo d c Đ i h cPh 35.Lê Đ c Ng c (2005), ọ , ạ ng pháp d y và h c
Nxb
ạ ọ ộ ố Đ i h c Qu c gia, Hà N i.
ủ ế ầ ị ụ Giáo trình giáo d c h c 36.Tr n Th Tuy t Oanh(ch biên) (2005), ọ , t pậ
2,
ạ ọ ư ạ ộ Nxb Đ i h c S ph m, Hà N i.
ủ ừ ể ế ọ T đi n Ti ng Vi t 37.Hoàng Phê (ch biên) (1988) ệ , Nxb Khoa h c Xã
ộ ộ h i, Hà N i
ụ ạ ạ ọ ớ ủ ụ ề ặ V khuôn m t m i c a Giáo d c Đ i h c Vi ệ t 38.Ph m Ph (2005),
Nam,
ạ ọ ố ồ ố Nxb Đ i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh, Tp HCM.
98
ộ ọ ụ ấ ọ ệ ạ t p chí Vi n khoa h c 39.Võ T n Quang (1996), “Xã h i h c giáo d c”,
Giáo d c,ụ Hà N i.ộ
ấ ộ ố Xã h i hóa Giáo d c 40.Võ T n Quang (2001), ạ ọ ụ , Nxb Đ i h c Qu c Gia
ộ ộ Hà N i, Hà N i.
ộ ọ ụ ụ ọ , 41.Stanixlaw Kowalski (2003), Xã h i h c giáo d c và giáo d c h c
ạ ọ ố ồ ị ố Thanh Lê d ch, Nxb Đ i h c Qu c gia, Thành ph H Chí Minh.
ề ự ố ươ ơ ụ ệ 42.Lê S n (1981), “V s hình thành đ i t ứ ng và nhi m v nghiên c u
ụ ọ ươ ệ ậ ọ Ph ng pháp lu n khoa h c giáo d c, ủ c a giáo d c h c”, ọ ụ Vi n khoa h c
giáo d cụ , Hà N i.ộ
ậ ụ ử ị L ch s giáo d c th gi 43.Hà Nh t Thăng, Bùi Thanh Âm (1998), ế ớ , i
Nxb
ụ ộ Giáo d c, Hà N i.
ơ ở ữ ế ễ t 44.Nguy n Kim Th n ả (1981). C s ng pháp ti ng Vi ệ . Nxb T ngổ
h p, ợ
ồ Tp H Chí Minh.
ễ ễ ầ ế 45.Nguy n Minh Thuy t & Nguy n Văn Hi p ệ (1998). Thành ph n câu
ế ạ ọ ộ ố ti ng Vi t ệ . Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i.
ứ ị ạ ệ ươ t Nam 46.Bùi Đ c T nh (1952). Văn ph m Vi . P. Văn T i, Sài Gòn.
ừ ể ộ 47.T đi n Giáo d c h c ừ ể ụ ọ (2001), Nxb T đi n bách khoa, Hà N i.
ấ ầ ụ ọ ậ ả T p bài gi ng giáo d c h c so sánh 48.Tr n Đình Tu n (2010), , Hà N i.ộ
ề ơ ả ữ ụ ủ ấ ọ 49.Thái Duy Tuyên (1999), Nh ng v n đ c b n c a giáo d c h c
hi n ệ
ụ ộ đ iạ , Nxb Giáo d c, Hà N i.
ế ọ ụ ệ t h c giáo d c Vi t nam 50.Thái duy Tuyên (2007), Tri ạ ọ , Nxb Đ i h c
S ư
ạ ộ ph m, Hà N i.
99
ứ ể ệ ạ ầ ạ ộ ố 51.Văn ki n đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XI ĐCSINH
VIÊNN( 2001), Nxb
ộ ị ố Chính tr Qu c Gia, Hà N i.
ế ượ ạ ọ ư ạ Giáo d c h c ạ 52.Ph m Vi t V ng (2008), ụ ọ , Nxb Đ i h c S ph m, Hà
N i.ộ
ủ ấ ầ ỗ ạ 53.Ph m Vi ế ượ t v ng (ch biên), Ngô Thành Can,Tr n Quang c n, Đ
ứ ễ ễ ề ặ ạ ọ ị Ng c Đ t, Đ ng Th thanh Huy n, Nguy n Văn Long, Nguy n Đ c thìn
ả ướ ụ ả c và Qu n lý ngành Giáo d c Đào t o (2007), Qu n lý hành chính Nhà n ạ ,
ọ ư ạ ạ ộ Nxb Đ i H c S Ph m, Hà N i.
ư ễ ạ ừ ể Đ i t ế đi n ti ng Vi t 54.Nguy n Nh Ý (1999), ệ , Nxb văn hóa thông tin,
Hà
N i.ộ
ạ ư ọ D y và h c cách t duy ả ế 55.Lê H i Y n (2008), ạ ọ ư ạ , Nxb Đ i H c S Ph m, Hà
N i.ộ
ế ọ ỷ t 56. U ban Khoa h c Xã h i ữ ộ (1983). Ng pháp ti ng Vi ệ . Nxb Khoa
h c ọ
̀ ộ ̣ Xã h i, Ha Nôi
ủ ư ễ ạ ừ ể ế Đ i t đi n Ti ng Vi t 57. Nguy n Nh Ý (ch biên) (1999), ệ , Nxb Văn hóa
Thông tin, Hà N i. ộ
́ Tiêng Anh
1. Dik, S.M. (1989). The Theory of Functional Grammar, Part 1: The
Structure of the Clause. Dordrecht, Foris.
2. Dyvik, H.J.J. (1984). Subject or Topic in Vietnamese?. University of
Bergen.
3. Emeneau, M.B. (1951). Studies in Vietnamese (Annamese) grammar.
Barkeley and Los Angeles.
100
4. Gage, William W. & Jackson, Merrill H. (1953). Verb Construction in
Vietnamese. In: Southeast Asia Program. Data Paper N.9 mineographed.
Department of Far Eastern Studies, Cornell University, Itcatha, New York.
5. Thompson, L.C. (1965). A Vietnamese grammar. University of
Washington Press, Seattle and London.
6. William Arthur Ward, (1970),Fountains of Faith, First Edition, 1970,
Droke House Publishers, 82 pages.
101
Ụ Ụ PH L C
Ư Ẫ Ầ Ế M U TR NG C U Ý KI N
ụ ự ứ ể ạ ả ố ạ Đ nghiên c u th c tr ng gi ng d y Giáo d c Qu c phòng An ninh
ạ ị ế ế ủ cho sinh viên t i Trung tâm, xin quý v vui lòng cho bi t ý ki n c a mình v ề
ộ ướ ả ờ ươ ứ ằ ấ các n i dung d i đây b ng cách đánh d u X vào ô tr l ng ng. i t
Ầ Ế ộ ả Ế (Dành cho cán b , gi ng Ư M uẫ 1: PHI U TR NG C U Ý KI N
viên)
ệ ụ ụ ố Câu 1. Giáo d c qu c phòng cho sinh viên là nhi m v quan
ọ ầ ướ ệ ổ ố ệ tr ng hàng đ u tr c yêu c u c a ụ ả ầ ủ nhi m v b o v T qu c Vi ệ t
ộ ủ ệ ạ Nam Xã h i ch nghĩa trong giai đo n hi n nay.
iả ờ 1. 2. 3.
ủ ộ ứ ệ ậ ả ấ Nh t trí Không nh t tríấ Khó tr l Câu 2: Nh n th c, trách nhi m c a đ i ngũ gi ng viên và cán b ộ
ứ ả ọ ệ ầ qu n lí đã đáp ng t ố ượ t đ ụ ụ c yêu c u nhi m v môn h c Giáo d c
ố Qu c phòng an ninh.
1. 2. 3.
ượ ơ ấ ế ả ệ ư ợ ng gi ng viên hi n nay còn thi u, c c u ch a h p ấ Nh t trí Không nh t tríấ iả ờ Khó tr l Câu 3: Sô l
lý.
iả ờ 1. 2. 3.
ệ ụ ủ ộ ộ ả ấ Nh t trí Không nh t tríấ Khó tr l Câu 4: Trình đ chuyên môn nghi p v c a đ i ngũ gi ng viên
ự ự ứ ệ ượ ụ ầ hi n nay đã th c s đáp ng đ ọ ệ c yêu c u nhi m v môn h c
1. 2. 3. ấ Nh t trí Không nh t tríấ Khó tr l iả ờ
102
ươ ứ ươ ộ Câu 5: N i dung ch ứ ng trình, hình th c tô ch c và ph ng pháp
ỉ ệ ụ ố ọ ạ d y h c Giáo d c Qu c phòng an ninh theo tín ch hi n nay đã đáp
ứ ượ ụ ọ ng đ c m c tiêu môn h c.
1. 2. 3. iả ờ
ơ ở ậ ặ ệ ườ ứ ậ ấ Nh t trí Không nh t tríấ Khó tr l Câu 6: C s v t chât, đ c bi t là thao tr ng bãi t p đáp ng t ố t
ọ ầ ớ v i yêu c u môn h c.
1. 2. 3. iả ờ
ư ộ ộ ậ ấ Nh t trí Không nh t tríấ Khó tr l Câu 7: Sinh viên ch a th c s ự ự ự t giác, m t b ph n sinh viên
ọ ậ ự ọ ế thi u tích c c trong h c t p môn h c.
1. 2. 3. iả ờ
ọ ụ ố ọ ấ Nh t trí Không nh t tríấ Khó tr l Câu 8: Sau khi h c xong môn h c Giáo d c Qu c phòng an ninh, ý
ứ ổ ứ ỷ ậ ầ ự ủ th c t ch c k lu t, tinh th n t ệ giác và trách nhi m c a sinh viên đ ượ c
nâng lên.
1. 2. 3. iả ờ
ứ ệ ả ấ Nh t trí Không nh t tríấ Khó tr l ụ Câu 9: Hình th c qu n lý, giáo d c và rèn luy n sinh viên theo mô
ậ ạ ẽ ạ ơ ệ ả hình t p trung t i Trung tâm s đem l ớ ế i hi u qu cao h n so v i ti n
hành môn h c t ọ ạ ườ i tr ng
ấ
1. Nh t trí 2. Không nh t tríấ 3. Khó tr l iả ờ
ư ọ ọ ượ c tinh
Câu 10: Môn h c đã góp phân quan tr ng xây d ng đ ớ ụ ọ ậ ạ ủ ệ ệ ầ ườ th n trách nhi m c a sinh viên v i nhi m v h c t p t i nhà tr ng.
103
ấ 1. Nh t trí
2. Không nh t tríấ
3. Khó tr l iả ờ
ụ ọ ố ệ Câu 11: Môn h c Giáo d c Qu c phòng an ninh đã rèn luy n cho
ứ ổ ứ ỷ ậ ầ ự ự ộ ồ sinh viên ý th c t ch c k lu t, tinh th n t giác và s c ng đ ng trách
ệ nhi m cao.
ấ 1. Nh t trí
2. Không nh t tríấ
3. Khó tr l iả ờ
ọ ụ ố
ạ ơ ạ ộ ạ
ấ ọ Câu 12: Sau khi h c xong môn h c Giáo d c Qu c phòng an ninh, ậ sinh viên đã hăng hái và m nh d n h n trong tham gia các ho t đ ng t p th .ể 1. Nh t trí
2. Không nh t tríấ
3. Khó tr l iả ờ
ụ ố ọ ọ Câu 13: Sau khi h c xong môn h c Giáo d c Qu c phòng an
ắ ụ ượ ể ỉ ọ ự ạ do,
ọ ộ c đáng k tình tr ng sinh viên ngh h c t ấ ườ ủ ộ ố ninh, đã kh c ph c đ ỏ ờ b gi , đi h c mu n, ch p hành t t các n i quy c a nhà tr ng.
ấ 1. Nh t trí
2. Không nh t tríấ
3. Khó tr l iả ờ
ế ậ ụ ụ ố ế
Câu 14: Sinh viên đã bi ộ ọ ậ ườ ọ ứ t v n d ng các ki n th c Giáo d c Qu c phòng ệ ủ t ặ ng, đ c bi
an ninh vào h c t p các n i dung môn h c khác c a nhà tr là các môn xã h i.ộ ấ 1. Nh t trí
2. Không nh t tríấ
3. Khó tr l iả ờ
ọ ầ ế Các ý ki n khác… ả ơ Trân tr ng c m n quý th y cô
104
ẫ Ế Ầ Ế Ư
sinh viên) ự ự ế t
ọ ạ ạ ụ i nhà tr
trong quá trình đào t o t 1. 2. 3. iả ờ
M u 2: PHI U TR NG C U Ý KI N (Dành cho ố Câu 1: Môn h c Giáo d c Qu c phòng an ninh th c s cân thi ườ ng. ố ụ ọ ạ ấ Nh t trí Không nh t tríấ Khó tr l Câu 2: Môn h c Giáo d c Qu c phòng an ninh đã đem l i cho
ế ứ ổ
ấ
ữ sinh viên nh ng ki n th c b ích. 1. Nh t trí 2. Không nh t tríấ 3. Khó tr l iả ờ
ố ụ
ứ ổ ứ ỉ ậ ầ ự ự ộ ệ Câu 3: Môn h c Giáo d c Qu c phòng an ninh đã rèn luy n cho ồ c ng đ ng ọ ch c k lu t, tinh th n t giác và s
sinh viên ý th c t ệ trách nhi m cao. ấ 1. Nh t trí 2. Không nh t tríấ 3. Khó tr l iả ờ
ụ ọ
Câu 4: Môn h c Giáo d c Qu c phòng an ninh đã giúp sinh viên ướ ủ ệ ệ ụ ả ệ ổ ố c nhi m v b o v T qu c
ố ấ th y rõ h n trách nhi m c a mình tr 1. 2. 3.
ự ự ượ ứ ả ơ ấ Nh t trí Không nh t tríấ iả ờ Khó tr l ệ ộ Câu 5: Đ i ngũ gi ng viên hi n nay đã th c s đáp ng đ c yêu
ọ
ệ ấ
ụ ầ c u nhi m v môn h c. 1. Nh t trí 2. Không nh t tríấ 3. Khó tr l iả ờ
ườ ự ự ứ ậ ng bãi t p th c s đáp ng t ố t ấ và thao tr Câu 6: C s v t ch t
ơ ở ậ ọ ầ ớ v i yêu c u môn h c ấ 1. Nh t trí 2. Không nh t tríấ 3. Khó tr l
ọ iả ờ ế Các ý ki n khác… ả ơ Trân tr ng c m n các em
105
Ầ Ế Ế Ư M u ẫ 3: PHI U TR NG C U Ý KI N
ọ ầ ấ ỏ Xin quý th y cô vui lòng đ c và bày t ể quan đi m v ề tính c p thi
ả ủ ệ ế ấ ả
ạ ộ ụ ụ ạ ố ho t đ ng Giáo d c Qu c phòng an ninh t
́ ̀ ́ ạ ọ ộ ố ế t ề và tính kh thi c a các bi n pháp đ xu t liên quan đ n công tác qu n lý ố i Trung tâm Giáo d c Qu c ̀ . Cách
ầ
ế
ế
ầ
ế
ườ
Tính c n thi
ấ ầ t: R t c n thi
t (4đ), c n thi
t (3đ), bình th
ng (2), không
ế
ầ c n thi
t (1đ).
ả
ả
ả
ả
ả
ấ
Tính kh thi: R t kh thi (4đ), Kh thi (3đ), ít kh thi (2đ), không kh thi
(1đ).
T
ể ằ phòng an ninh thu c Đ i h c Qu c gia Thanh phô Hô Chi Minh ụ ể ứ đánh giá b ng hình th c cho đi m, c th :
T
ệ Bi n pháp
ổ ứ ồ ưỡ
T ch c b i d
ậ ng nâng cao nh n
ứ
ả
ộ
th c cho cán b , gi ng viên và sinh
ầ Tính c n thi 3 4 2 ế t 1 Tính kh thiả 3 4 2 1
ụ
ề
ệ
ố ụ viên v nhi m v giáo d c qu c
phòng an ninh
ườ
ả
Tăng c
ng qu n lý công tác xây
ổ ứ
ệ
ự d ng và t
ự ch c th c hi n ch
ươ ng
1
ế ạ
ạ ọ trình k ho ch d y h c
ơ ọ ậ
ự
ộ
Xây d ng đ ng c h c t p đúng
ủ ộ
ắ đ n, kích thích tính ch đ ng sáng
2
ạ ủ t o c a ng
ườ ọ i h c
ự
ộ
ộ
ả Xây d ng đ i ngũ cán b , gi ng
ả ề ố ượ
viên c v s l
ng, ch t l
ấ ượ ng
3
ơ ấ
ợ
và c c u h p lý.
ấ ượ
ả
Qu n lý ch t l
ộ ạ ng ho t đ ng
ế
ọ
ả ọ ạ d y h c và đánh giá k t qu h c
4
t pậ
ườ
Tăng c
ầ ng đ u t
ư ơ ở ậ v t
c s
5
ấ
ế ị
ch t, trang thi
t b cho Trung tâm
6
106
.................................................................................
ế ổ Ý ki n b sung ọ ả ơ Trân tr ng c m n