BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

NGUYỄN THỊ THU HÀ

LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG VÀ XIN CẤP

CHỨNG CHỈ RỪNG CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ RỪNG (FSC)

CHO CÔNG TY NGUYÊN LIỆU GIẤY MIỀN NAM,

TỈNH KON TUM

Chuyên ngành : Lâm học

Mã số: 60.62.02.01

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Vũ Nhâm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP

Nghệ An, 2017

i

LỜI CẢM ƠN

S h i h h i T g Đ i Lâ ghiệ Việ N , ế y

i h h h h g h h i T g h h

hự hiệ , i h ợ sự giú ỡ h ủ ý Thầy cô giáo

Kh Lâ h , b bè, ồ g ghiệ gi h

Nhâ dị y, i xi b y ỏ ò g biế sâ sắ ế B gi Hiệ ý

Thầy cô giáo Kh Lâ h , T g Đ i Lâ ghiệ i i kiệ giú ỡ

i g s ố h i gi h ghiê ứ

Cả B h và hể bộ Công ty ng yê iệ Giấy mi N ,

ỉ h Kon Tum giú ỡ i g s ố h i gi iế h h i , ghiê ứ

g i hự ị i

Đặ biệ i xi b y ỏ ò g biế PGS TS Vũ Nhâ g i h

h ớ g dẫ , hỉ bả giú ỡ i h h h kh h h sĩ.

C ối ù g i xi b y ỏ ò g ả sâ sắ ế g i hâ g gi h,

ó hữ g g i s h ộ g iê giú ỡ i i ặ g

trì h h hự hiệ

Xi â g ả !

Nghệ An, tháng 5 năm 2017

TÁC GIẢ

NGUYỄN THỊ THU HÀ

ii

MỤC MỤC

L i cả .............i

Mục lục.......................................................................................................................ii

Danh mục các từ viết tắt............................................................................................iv

Danh mục các bảng biểu............................................................................................vi

Danh mục các bả ồ, s ồ....................................................................................viii

ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1

Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .............................................. 3

1 1 T ê hế giới ..................................................................................................... 3

1.1.1.Quản lý rừng bền vững ........................................................................................................ 3

1.1.2. Chứng chỉ rừng theo FSC .................................................................................................. 7

1 2 Ở Việ N ..................................................................................................... 10

1.2.1. Quản lý rừng bền vững ..................................................................................................... 10

1.2.2. Chứng chỉ rừng theo FSC ................................................................................................ 14

1.2.3. Lập kế hoạch quản lý rừng. ............................................................................................. 15

1 3 Thả ........................................................................................................ 16

Chƣơng 2. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .... 19

2 1 Mụ iê ghiê ứ ....................................................................................... 19

2.1.1. Mục tiêu tổng quát. ............................................................................................................ 19

2.1.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................................... 19

2.2. Ph i ối ợ g ghiê ứ .................................................................... 19

2.2.1. Phạm vi nghiên cứu:................................................................................. 19

2 3 Nội d g ghiê ứ ...................................................................................... 19

2.3.1. Tính pháp lý trong QLR của Công ty ............................................................................. 19

2.3.2. iều kiện c bản v t nh h nh quản lý rừng của Công ty trong 5 năm g n y

(2011-2015). ............................................................................................................................ 19

2.3.3. ế hoạch QLR của Công ty ............................................................................................. 20

2.3.4. iều kiện cấp CCR của FSC cho CTNLG miền Nam. ................................................ 20

2 4 Ph g h ghiê ứ ................................................................................ 20

2.4.1. Quan iểm ph ng pháp luận nghiên cứu ................................................................... 20

2.4.2. Các ph ng pháp nghiên cứu cụ thể .............................................................................. 21

iii

Chƣơng 3. ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN KHU VỰC NGHIÊN CỨU ........................... 26

3 1 Đi kiệ ự hiê .......................................................................................... 26

3.1.1. Vị trí ịa lý........................................................................................................................... 26

3.1.2. Diện tích ất ai ................................................................................................................. 28

3.1.3. ịa h nh ............................................................................................................................... 29

3.1.4. hí hậu thuỷ văn ............................................................................................................... 30

3.1.5. ịa chất thổ nh ỡng ........................................................................................................ 30

3.1.6. T i nguyên rừng. ................................................................................................................ 31

3.2. Đi kiệ ki h ế-x hội ................................................................................. 32

3.2.1. iều kiện xã hội. ................................................................................................................ 32

3.2. Đ h gi h g hữ g khó kh , h ợi ủ kh ự ghiê ứ ....... 36

Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 37

4 1 Tí h h ý g ủ g y ................................................................. 37

4.1.1. Tu n thủ các Luật c bản của Việt nam có liên quan ến QLR của Công ty ........... 37

4.1.2. Tu n thủ các Công ớc quốc tế m Chính phủ Việt Nam ã cam kết ....................... 37

4 2 T h h h ả ý ừ g ủ Công ty ............................................................... 37

4.2.1. T nh h nh quản lý rừng trong 5 năm qua ....................................................................... 37

4.2.2 . ánh giá tác ộng môi tr ờng ....................................................................................... 41

4.2.3. ánh giá tác ộng xã hội ................................................................................................. 43

4.2.4. ánh giá a dạng sinh học v rừng có giá trị bảo tồn cao. ........................................ 45

4 3 Kế h h ả ý ừ g gi i 2016-2023 CTNLG i N . ................ 45

4.3.1. Mục tiêu QLR. .................................................................................................................... 45

4.3.2. Bố trí sử dụng ất ai. ...................................................................................................... 47

4.3.3. Tổ chức bộ máy quản lý .................................................................................................... 50

4.3.3. ế hoạch sản xuất kinh doanh. ........................................................................................ 51

4 4 Kế ả h gi i kiệ xi ấ CCR ủ CTNLG i N ................. 79

4.4.1. ết quả ánh giá nội bộ thực hiện QLRBV theo Tiêu chuẩn của FSC ..................... 79

4.4.2. ết luận về iều kiện xin cấp CCR của FSC ................................................................. 83

KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ ...................................................... 84

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

iv

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Viết tắt/ký hiệu

Nội dung diễn giải

ASEAN Hiệ hội các ố gi Đ g Á

ASOF Chuyên gia cao ấ â ghiệ

BCR Tỷ số ợi í h – chi phí

CCR Chứng chỉ rừng

CBCNV Cán bộ công nhân viên

CITES C g ớc v buôn bán quốc tế i ộng v t nguy cấp

CoC Chuỗi hành trình sản phẩm

CSA Hội iê h ẩ C d

CTLN C g y â ghiệ

CTNLG Công ty nguyên liệu Giấy

EU Liên minh Châu Âu

FAO Tổ hứ L g N g Liê hợ ố

FSC Hội ồ g ả ị ừ g

GFA Tổ hứ â ghiệ Đứ

GIZ Tổ hứ hợ kỹ h Đứ

HCVF Rừ g ó gi ị bả ồ

HTSP Hành trình sản phẩm

HGĐ Hộ gi h

ILO Tổ hứ ộ g ố ế

ITTO Hội ồ g gỗ hiệ ới ố ế

KfW Ngâ h g T i hiế Đứ

KHKTLN Kh h kỹ h â ghiệ

KHQLR Kế h h ả ý ừ g

LEI Tổ hứ h si h h i I d esi

MCA Multi – C i e i A ysis: hâ í h iê hí

MTCC Hội ồ g hứ g hỉ gỗ M ysi

v

NN & PTNT N g ghiệ h iể g h

Tổ hứ hi hí h hủ NGO

Ng yê iệ giấy NLG

Tổ g ố gi ả lý ừ g b ữ g CCR NWG

Q ả ý ừ g b ữ g QLRBV

Phòng chống cháy rừng PCCR

Phòng cháy chữa cháy rừng PCCCR

P&C&I VN Bộ iê h ẩ FSC Việ N

P. KTLS Phòng kỹ thu t lâm sinh

Ch g h hê d yệ y h hứ g hỉ ừ g PEFC

S g kiế â ghiệ b ữ g SFI

dự ải h h h hí h â ghiệ REFAS

Sản xuất kinh doanh SX-KD

Viện quản lý rừng b n vững và chứng chỉ rừng SFMI

Tài chính kế toán TCKT

Q ỹ Rừ g hiệ ới TFT

TTYTDP Trung tâm y tế dự phòng

Q ỹ ừ g hiệ ới TFT

Ch g h M i g Liê Hợ Q ố UNEP

UNCED C g ớ Liê Hợ Q ố i g h iể

Q ỹ ố ế bả ệ hiê hiê WWF

Tổ hứ h g i hế giới WTO

C Hợ Q ố ế Nh Bả JICA

vi

DANH MỤC CÁC BẢNG - BIỂU

Biể 3 1: Tổ g diệ í h ấ ủ C g y ợ ấ b ỏ ằ ê ................................. 28

Biể 3 2: Tổ g diệ í h ấ ủ C g y h ợ ấ b ỏ ằ ................................ 28

Biể 3 3: Diệ í h ấ i 12 B ồ g ừ g h ộ CTNLG mi N .......................... 29

Biể 3 4: Tổ g hợ diệ í h ừ g he i ây .................................................................. 31

Biể 3 5: Thố g kê hiệ g g s ............................................................................... 34

Biể 4 1: Thiế bị kh i h , h yể ............................................................................... 38

Biể 4 2: Kế ả sả x ấ ki h d h 5 (2011- 2015) ............................................... 39

Biể 4 3: Hiệ g sử dụ g ấ ........................................................................................... 48

Biể 4 4: Q y h h sử dụ g ấ gi i 2016 - 2024 .................................................... 49

Biể 4 5: Kế h h kh i h hặ i d ỡ g ả h kỳ h Ke i ợ g

Thông ba lá ............................................................................................................................... 52

Biể 4 6: Kế h h hặ i d ỡ g ừ g Th g ba lá ả h kỳ ê ấ iê d h,

iê kế ...................................................................................................................................... 54

Biể 4 7: Kế h h hặ i d ỡ g ừ g Th g b ả h kỳ ê ấ iê

d h, iê kế ……………………………………………………………… …… 54

Biể 4 8 : Kế h h kh i h Ke i ả h kỳ ê ấ ả ý ủa Công ty........55

Biể 4 9 Kế h h ồ g ừ g Ke L i h ộ kỳ ................................................59

Biể 4 10: Kế h h ồ g ừ g Th g b h ộ kỳ.........................................59

Biể 4 11: Kế h h h só ừ g Ke i ế 2024.....................................60

Biể 4 12: Chi hí h só ừ g Ke i ế 2024...............................................60

Biể 4 13:Kế h h h só ừ g h g b ế 2024................................61

Biể 4 14: Chi hí h só ừ g Th g b ế 2024.................................61

Biể 4 15: Diệ í h QLBV PCCCR ủ g y ...............................................63

Biể 4 16: Kế h h ấ h dụ g ụ PCCCR, xây dự g .................................65

Biể 4 17: Bả g kê h ố hò g ừ sâ bệ h h i....................................................66

Biể 4 18: Kế h h dự ù ki h hí yê y PCCR hò g ừ sâ bệ h... 66

Biể 4 19: Kế h h ki h hí xây dự g g h hụ ụ sả x ấ ki h d h.....67

vii

Biể 4 20: Dự ki h hí xây dự g g h xây dự g bả sắ

hiế bị hò g......................................................................................................68

Biể 4 21: Dự kiế h ầ hâ ự ủ C g y (Từ 2016 ế 2024)...70

Biể 4 22: Ki h hí bồi d ỡ g hâ ự ợ hể hiệ biể sau:.........71

Biể 4 23: Phâ g hự hiệ gi s .................................................................73

Biể 4 24: Biể dự ki h hí h h ộ g gi s gi i 2016 – 2024.....74

Biể 4 25: Kế h h ố ầ ................................................................................76

Biể 4 26: Tố ộ g gi , g hi hí h g ...................................................77

Biể 4 27: Hiệ ả ủ dự ..................................................................................77

Bả g 4 28: Bả g ổ g hợ ỗi h â hủ .....................................................79

viii

DANH MỤC CÁC BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ

S ồ 2 1: Đ h gi ản lý sử dụng rừng của tổ chức GFA ................................... 25

Bả ồ 3.1: Bả ồ hành chính tỉnh Kon Tum ......................................................... 27

Bả ồ 3.2: Bả ồ Hiện tr ng tài nguyên rừng CTNLG mi n Nam, ...................... 35

S ồ 4 1: S ồ bộ máy quản lý và hệ thống tổ chức sản xuất kinh doanh. ........... 50

1

ĐẶT VẤN ®Ò

Rừ g i g yê g kh g hữ g ủ ỗi ố gi ó gi ị

ặ biệ ối ới sự si h ồ ê i ấ Kh h g ghệ h iể ù g ới tri

hứ g y g ủ con g i ó hi h kh h g ghiê ứ

ể i h hứ g hệ si h h i ừ g ó i ò g ối ới g i ặ

ki h ế, x hội ặ biệ ặ i g Nh g ừ g ẫ h ợ sử dụ g

bả ệ hợ ý d kh i h â sả , â sả g i gỗ, h yể ổi ụ í h sử dụ g

ấ â ghiệ , hị hó , g ghiệ hó dẫ ế diệ í h ừ g bị s y giả .

The Ch g h M i g Liê Hợ Q ố (UNEP), h g ê hế

giới bị ấ 13 iệ hé ừ g gi g 6 ỉ ấ CO2 gây hiệ ứ g h kí h, gấ

3,6 ầ ợ g khí hải d h y iệ h y g ghiệ ủ EU hải

vào khí yể Đi y hứ g ỏ hế giới ó sự h y ổi iể h gi

i ò ủ ừ g ối ới i ấ V i ò i g ủ ừ g ở ê ấ hiế

h b gi hế Mặ kh he hữ g dữ iệ ới hấ ừ g ê hế giới d Tổ

hứ L g N g Liê hợ ố (FAO) hiệ g ừ g ầ ghiê ứ Ít

hấ 1,6 ỷ g i ê hế giới g số g hụ h ộ ừ g số h

ghè , g ó 60 iệ g i hủ yế g i bả xứ số g g ừ g V y,

bả ệ d g si h h ủ ừ g ầ hải bả ệ b gồ ả g i

T i Việ N , ả ý ừ g b ữ g ở h h ấ ấ hiế ợ

x ị h i Q yế ị h số 18/2007/QĐ-TTg, g y 5/2/2007 ủ Thủ ớ g Chí h

hủ Phê d yệ Chiế ợ h iể â ghiệ ố gi gi i 2006-2020 có

kh ả g 1,8 iệ h ừ g sả x ấ ợ ấ hứ g hỉ Q ả ý sử dụ g ừ g b

ữ g ki hỉ h g h â ghiệ h iể Mụ iê ủ Chí h hủ ế

2020 x ị h: Thiế , ả ý, bả ệ, h iể sử dụ g b ững 16,24

iệ h ấ y h h h â ghiệ ; â g ỷ ệ ấ ó ừ g ê 47% [19] Kế

h h 5 ụ hể h iệ ấ hứ g hỉ ừ g h ị ả ý ừ g sả

x ấ Chiế ợ ả ý ừ g b ữ g h y ổi bả g h Lâ ghiệ

Việ N g bối ả h s y giả diệ í h hấ ợ g ừ g, ở h h b

ữ g, kh i h hiệ ả ặ ủ i g yê ừ g Lợi í h ki h ế ủ hủ

ừ g ợ ả bả ù g ới h iể x hội ộ g ồ g, ặ biệ bả ệ i

2

g g h i kỳ hống biế ổi khí h ê ầ

Q ả ý ừ g b ữ g g dầ h y hế ả ý ừ g y hố g bởi hủ

ừ g h hứ ợ ợi í h hi ặ ủ iệ h yể ổi y Kh g hữ g

hủ ừ g Nh ớ ổ hứ , hó hộ gi h g ố ó ộ

h ỗi h h h sả hẩ iê h ẩ Q ố ế kế ả ợ h ợ hứng

hỉ ừ g Công ty nguyên liệu Giấy mi n Nam ị h h ộc l p trực

thuộc Tổng Công ty Giấy Việt Nam, ho ộng sản xuất trong ĩ h ực lâm nghiệp

thuộc tỉnh Kon Tum bao gồm trồ g, h só , chặ i d ỡng rừng, v n tải cung

ứng nguyên liệu và chế biến lâm sản... Công ty mong muốn xây dự g ợ ợc kế

ho ch quản lý rừng theo tiêu chuẩn 7 của Hội ồng quản trị rừng (FSC) tiến tới xin

cấp chứng chỉ rừng FSC, giúp Công ty quản lý rừ g he h ớng tiên tiến, b n vững

lâu dài Để góp phần hỗ trợ Công ty thực hiện nguyện v ng trên và giải quyết

những vấn trên cả v mặt lý lu n và thực tiễn l p kế ho ch quản lý rừng và xin cấp

chứng chỉ rừng của FSC, tôi tiến hành thực hiệ tài: “Lập Kế hoạch quản lý

rừng bền vững và xin cấp Chứng chỉ rừng của Hội đồng quản trị rừng (FSC)

cho Công ty nguyên liệu Giấy miền Nam, tỉnh Kon Tum”.

3

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

1.1. Trên thế giới

1.1.1.Quản lý rừng bền vững

Rừ g g ồ i g yê ó hể i ợ d ó gỗ â sả g i gỗ ể

hụ ụ h ầ ủ g i ó hể sả x ấ kh i h ộ h h g

kh g s y giả hấ ợ g ừ g, ấ ừ g, kh g h y ổi ế i g

ủ hệ si h h i ừ g kh g ó ộ g ớ biế ổi khí i ấ Sử dụ g

biệ h h g i ể kiể s hặ hẽ h i i g bằ g

h h iể ộ hệ hố g hị g hỉ hấ h iê hụ sả hẩ ó hứ g

hỉ i g ê ối iê kế Th ng mại v phát triển rừng bền

vững. Nhằ giả h ầ ê hị g, hi ổ hứ hi hí h hủ iế h h

ộ g ẩy h y gỗ ừ g hiệ ới ối hữ g 1980 Chí h y ở H

L , Đứ , H kỳ ệ h ấ sử dụ g gỗ ừ g hiệ ới g hữ g g h

xây dự g bằ g ố gâ s h T g gi i 1988 – 1992, diễ hội hả ở

Hội ồ g gỗ hiệ ới ố ế (ITTO) biệ h ấ ẩy h y h g i

sử dụ g gỗ ừ g hiệ ới. Australia ớ ầ iê b h h h hế h

khẩ gỗ ừ hữ g ớ kh g hự hiệ QLBVR 1990 Nhi hị g

ộ g ớ Châ Â Bắ Mỹ bắ ầ hự hiệ hí h s h hỉ h hé gỗ ó

hứ g hỉ ợ h gi Đầ hữ g 2000, hí h hủ ớ gi h

h ộ hó G8 iế h h ký kế sẽ hỉ h khẩ gỗ g yê iệ giấy ừ

hữ g g ồ hợ h b ữ g Tổ hứ h g i hế giới (WTO) Liê

minh Châu Âu (EU) sử dụ g kế y h h hí h s h h g i ối ới

sả hẩ ó g ồ gố ừ ừ g C kế h h h h ộ g ủ EU b gồ hự hi L

â ghiệ , ả ị ặ biệ h g i ở h h g ụ g hằ yê ầ

ớ h h iê hải hự hiệ kế iệ sử dụ g â sả ó g ồ gố [4] V

dụ g ợ g yê ắ g ki h d h “Cung cấp những g thị tr ờng c n”, hị g

ộ g ớ ê hế giới g ó h ầ sả hẩ ừ g ó g ồ gố ừ hữ g kh ừ g

ợ ả ý b ữ g Chí h y h sả x ấ â ghiệ ấ g ố hứ g

i h sả hẩ ủ h ợ kh i h he g yê ý ả ý ừ g b ữ g

4

The i iệ T i g yê ừ g ầ ủ Liê Hợ Q ố 2010, hiệ

y diệ í h ừ g ủ hế giới ó kh ả g h 4 ỷ h , g b h 0,6 h / g i

C ớ ó diệ í h ừ g ớ hấ Liê b g Ng , B xi , C d , Mỹ

T g Q ố Có 10 ớ ù g h hổ kh g ó ừ g, 54 ố gi ó diệ í h

ừ g hiế ỷ ệ hỏ h 10% ổ g diệ h hổ T g 10 gầ ây, ỷ ệ ấ

ừ g kh ả g 13 iệ h ỗi , g khi ó hầ ớ diệ í h ừ g ò i bị

h i hó ghiê g ả d g si h h hứ g si h h i[31] Nhằ

ứ g h ầ g y g ủ g i, ặ biệ sứ é dâ số khiế

g i kh i h i g yê ừ g ộ h ứ , ộ hầ diệ í h ấ â

ghiệ ợ h yể s g sả x ấ g ghiệ i ấ kh khiế h diệ

í h ừ g bị s y giả ghiê g Kh h â ghiệ g y g h iể

h hé g i ó hể kh i h i ủ ừ g ối ồ g h i bả ệ i

g yê ừ g ổ ị h â d i Đây ũ g ấ ê hế giới h y ỗi ố gi

ặ biệ â hằ ả ý ừ g ộ h b ữ g ể g ấ ối 3

ặ : Ki h ế - M i g – X hội g ó gi ị i g ủ ừ g ối ới

g i kh g hể h y hế

N 1992, h dấ ố ị h sử g g ĩ h h ộ g ả ý ừ g

b ữ g, ổ hứ gỗ hiệ ới i (ITTO) hữ g iê hí bả h

iệ ả ý ừ g b ữ g h ừ g hiệ ới kê g i ổ hứ ố ế h

gi Để bả ệ h iể diệ í h ừ g ê hế giới, hi hiệ hội ừ g

i hằ h ở g ứ g h ẽ iệ ả ý ừ g b ữ g:

- Hội iê h ẩ C d (CSA) N 1993.

- Hội ồ g ả ị ừ g (FSC) N 1994.

- S g kiế â ghiệ b ữ g (SFI) 1994.

- Tổ hứ h si h h i I d esi (LEI) 1998.

- Hội ồ g hứ g hỉ gỗ M ysi (MTCC) 1998.

- Chứ g hỉ ừ g Chi ê (Ce f Chi e) 1999.

- Ch g h hê d yệ y h hứ g hỉ ừ g (PEFC) 1999. [16].

C ố gi h hứ ợ ấ ừ bả ệ ừ g ồ g h i ẫ sử

dụ g ối ợi í h ừ ừ g C hủ ừ g h hứ y x ấ khẩ hị

5

g hế giới ới gi Việ dụ g h g hứ QLRBV ở h h

, ớ h iể g h iể ó ừ g ự g yệ hự hiệ ặ dù

kh g ó i kiệ g b ộ V i ò ủ ừ g ối ới ộ số g ủ hâ i

ê i ấ ợ h gi ở h h ội d g hí h g hi h g h,

hiệ ớ g ớ ố ế (CITES-1973, RAMSA-1998, UNCED-1992, CBD-

1994, UNFCCC-1994, UNCCD-1995) [12]. Đầ h kỷ 90 ủ hế kỷ XX, ể bả

ệ g ồ i g yê ừ g b ữ g hữ g g i sử dụ g ki h d h gỗ hỉ

hấ h sả hẩ ó g ồ gố ừ kh ừ g ợ QLBV Đây ộ

s g kiế ó ý ghĩ g giú h g h â ghiệ h iể b ữ g Từ

ây, ộ ổ hứ QLBV (gọi tắt l quá tr nh hay process) i ó h

i h ộ g kh h ê hế giới x ấ iê h ẩ QLRBV ới hi hữ g

iê hí h s :

- MONTREAL h ừ g ự hiê ới, gồ 7 iê hí.

- ITTO ch ừ g ự hiê , gồ 7 iê hí.

- PAN-EUROPEAN h ừ g ự hiê hâ Â (He si ki) gồ 6 iê hí.

- AFRICAL TIMBER ORGANIZATION INITIATIVE h ừ g kh hâ Phi.

- CIFOR h ừ g ự hiê ói h g, gồm 8 tiêu chí.

- FSC h i kiể ừ g hế giới, gồ 10 g yê ắ .

T g số ổ hứ ê , Hội ồ g ả ị ừ g hế giới (Forest Sterwardship

Council - FSC) ợ h h 1993 Tổ hứ y ó h i h ộ g ộ g

y í hấ ê hế giới, gồ 130 h h iê ế ừ 25 ố gi B gồ i diệ

i g, h g gi , ộ g ồ g dâ bả xứ, g h g ghiệ

ấ hứ g hỉ ừ g FSC dụ g h ối ợ g h ừ g ự

hiê ừ g ồ g, ừ g ới, hiệ ới i ối ợ g kh . Các tiêu chí

QLRBV ghiê gặ , ỉ ỉ h g ấ ợ ớ g h iể ế ớ g

ghiệ iê iế h ở g ứ g ộ h ự g yệ ở h h QLRBV g hội

h ố ế Bởi hứ g hỉ QLRBV ủ FSC ới sả hẩ gỗ â sả ợ

hị g khắ khe ê hế giới h Bắ Mỹ, Tây  hấ h h g

h g ới gi b . Tiê h ẩ QLRBV ủ FSC ó 10 g yê ắ , 56 iê hí

Hiệ ó 26 bộ iê h ẩ ố gi h ặ ù g ê hế giới ợ FSC hê d yệ

6

h dụ g The FSC News e e x ấ bả g y 31/8/2005, ó 77 ớ ợ

ấ hứ g hỉ QLRBV h 731 kh ừ g ( n vị QLR) ới diệ í h 57 264 882 h

Hiệ hội ớ Đ g N Á ứ g ớ h h h diệ í h ừ g g y

g h hẹ , gỗ â sả g i gỗ bị hị g hế giới ừ hối ế kh g ó

hứ g hỉ QLRBV ủ ộ ổ hứ ộ ố ế Gi i 1995 – 2000 khối

ASEAN hợ â ghiệ diễ h ẽ hằ bả ệ h iể diệ í h

ừ g Đặ biệ iệ h h h dự hả bộ iê h ẩ QLRBV h g

2000 i h h hố Hồ Chí Mi h ợ Hội ghị Bộ ở g N g – Lâ ghiệ

Phnom – e k hê d yệ 2001 Khi hự hiệ ả ý bả ệ ừ g he Bộ

iê h ẩ QLRBV ủ ASEAN s hả he 7 iê hí ủ ITTO gặ khó

kh khi xi ấ hứ g hỉ ủ ổ hứ FSC T y y, ớ ó â ghiệ

h g ASEAN h : I d esi (Ki g h x ấ khẩ gỗ 5-5,5 ỷ USD/ ),

Malaysia (4,7-5 ỷ USD/ ), s ó ế Phi i i es, Th i d ũ g ợ ấ

hứ g hỉ QLRBV ủ FSC g ừ 2002-2005, y ằ g diệ í h ợ

ấ ò h hế

T ớ h h h hự ế y, I d esi h h h h ộ ổ hứ hi hí h hủ

(NGO) "Việ si h h i L b g " ( iế ắ LEI) i ể h ớ g dẫ hỗ ợ

kỹ h h hủ ừ g â g g ự QLRBV ế khi hứ g hỉ gỗ

ố ế M ysi h h ổ hứ NGO ó ê "Hội ồ g hứ g hỉ gỗ ố gi "

(NTCC) y ổi ê "Hội ồ g hứ g hỉ gỗ M ysi " (MTCC) ể ả hiệ

hứ g hỗ ợ Chứ g hỉ ừ g (CCR) M ysi g hử ghiệ i he 2 b ớ

(chứng chỉ quốc gia v chứng chỉ quốc tế) Chứ g hỉ ố gi kh g ó gi ị ê

hị g hế giới, h g ộ ứ h gi g ự ả ý ủ hủ ừ g

ứ xấ xỉ ể xi hẩ ị h ố ế N 2005 h h ủ

Cụ Lâ ghiệ ỉ h ó ừ g ổ hứ h i M ysi ấ ấ ợ g

h y LEI MTCC ổ hứ NGO h g d hí h hủ i ợ ó sự

ó g gó ủ hủ ừ g ê h ộ g ấ h hiệ ả hấ g

ớ h ộ khối ASEAN.

7

1.1.2. Chứng chỉ rừng theo FSC

1.1.2.1. Tổ chức cấp chứng chỉ v chứng chỉ rừng FSC

Tổ chức cấp chứng chỉ rừng:

Tổ hứ ấ hứ g hỉ ừ g ộ ổ hứ ó ủ h h hâ , ó g

ự h yê h ộ ghiệ ụ ả ý ừ g ợ g h bởi ổ

hứ ki h ế, i g x hội, bê h ó ợ sự í hiệ ủ Hiệ

hội sả x ấ g i iê dù g g kh ự ê hế giới Hiệ y, ổ

hứ ấ hứ g hỉ ừ g hí h ê h i ầ :

+ Hội ồ g ả ị ừ g hế giới (F es S e w dshi C i - FSC) quy

h ố ế

+ Ch g h hê d yệ y h hứ g hỉ ừ g (P g e f he

Endorsement of Forest Certification Schemes, PEFC) - y h ố ế

+ Tổ hứ ấ hứ g hỉ ừ g ố gi M isi Ke h : h ộ g hủ

yế g kh ự hiệ ới, ây y h ố gi

+ S g kiế â ghiệ b ữ g (S s i b e F es y I i i i e, SFI) - quy

h ù g (Mỹ C d )

Hiệ y FSC PEFC 2 y h hứ g hỉ ừ g ố ế ó y í ớ hấ

T g ó, FSC hự hiệ hí h s h ủy y hó ổ hứ hứ g hỉ h ừ g,

s g kiế ố gi , iê h ẩ ố gi kh ự h g h h số ợ g

ấ hứ g hỉ ừ g FSC ủy y h 16 ổ hứ ợ ấ hứ g hỉ ừ g í h

í h ế 2015

T i Châ Á-Th i B h D g, C g y S W d/R i f es A i e,

GFA SGS F es y hự hiệ hầ ớ iệ h gi ấ hứ g hỉ ừ g

(FSC) Đây ũ g hí h ổ hứ ả hiệ iệ ấ FSC i Việ N [1].

Nh L g FSC h d ê sả hẩ sẽ giú g i iê dù g ê

hế giới ó hể h biế ợ ổ hứ h y sả hẩ ủ g hộ h g h ả

ý ừ g ó h hiệ

Tổ hứ Gỗ hiệ ới Q ố ế (ITTO) hừ h FSC “G n nh l ch ng

tr nh duy nhất về gắn nhãn hiệu v ủy quyền ối với l m phẩm trên to n thế giới”.

8

CCR ầ ối giữ SX iê dù g 40 ổ hứ ợ FSC ủy y CCR

* Chứng chỉ rừng FSC

Chứ g hỉ ừ g sự x h bằ g giấy hứ g hỉ ằ g ị ả ý ừ g

ợ hứ g hỉ hữ g iê h ẩ ả ý ừ g b ữ g d ổ hứ hứ g

hỉ h ặ ợ ỷ y hứ g hỉ y ị h The ISO (1991) hứ g hỉ sự ấ

giấy x h ộ sả hẩ , ộ h h y ộ dị h ụ ứ g yê ầ

hấ ị h Chứ g hỉ ừ g ó ối ợ g hứ g hỉ hấ ợ g ả ý ừ g Hiệ

ó hi ị h ghĩ kh h , h g b h h i ội d g bả :

) Đ h gi ộ hấ ợ g ả ý ừ g he ộ bộ iê h ẩ y ị h

b) Cấ giấy hứ g hỉ ó h i h

Nói h kh , hứ g hỉ ừ g h h gi ả ý ừ g ể x h

ằ g hủ ừ g yê ầ ả ý ừ g b ữ g

CCR ấ h Tổ g g y giấy VN CCR ấ h Tổ g g ty Giâý VN

(2011-2015) (2016-2020)

9

Theo số liệ tổ g hợ củ FSC , h ế g y 6 h g 1 2017 ó

196.285.056 ha ủ 82 ớ ới 1.462 hứ g hỉ ừ g (CCR) ợ FSC ấ [29].

1.1.2.2. Lập kế hoạch quản lý rừng theo FSC.

Việ kế h h ả ý ừ g (KHQLR) ộ h ộ g kh g hể hiế

g QLRBV, g iệ ầ iê ầ iế h h ớ khi hự hiệ ả ý ộ

kh ừ g T g bộ iê h ẩ ả ý ừ g b ữ g ủ FSC ó 10 iê h ẩ

56 iê hí h iệ kế h h ả ý ừ g ợ y ị h i iê h ẩ 7 h s :

Có kế h h ả ý hù hợ ới y g ộ h ộ g â ghiệ , ới

hữ g ụ iê õ g biệ h hự hi ụ hể ợ h g x yê h .

Hội ghị h ợ g ỉ h i ấ ủ UNCED 1992 h ị h “Nguồn t i

nguyên rừng v ất rừng chỉ ợc quản lý bền vững khi áp ứng ợc nhu c u về

kinh tế xã hội văn hóa v tinh th n của lo i ng ời trong thời iểm hiện tại v cho

cả các thế hệ mai sau”.

QLRBV òi hỏi ộ h g h kế h h ả ý ừ g ồ g ghé

iệ gi s hặ hẽ h ộ g â ghiệ B gồ hiệ ụ hí h h :

+ Đ h gi i g g ồ ừ g

+ Khả s h yê : d g si h h ( ộng thực vật) h gi ộ g

ặ x hội ể x ị h ù g ó gi ị bả ồ

+ L bả ồ hứ g ừ g dự ê kế ả khả s h yê ả h

ệ i h

+ Kh h ù g ừ g h h kh ự sả x ấ kh bả ệ; í h diệ í h

sả x ấ hự

+ Đi ả ý ừ g í h khối ợ g ợ hé kh i h h g

+ Viế kế h h i hế ừ g g h (10 )

+ L kế h h iể kh i(c sở hạ t ng lập kế hoạch khai thác biện pháp

lâm sinh).

+ Thự hiệ gi s kế h h ừ g

+ Đ h gi ội bộ h ộ g â ghiệ h gi iế ộ hự hiệ giữ kỳ

+ Đ h gi ộ í h b ữ g

10

1.2. Ở Việt Nam

1.2.1. Quản lý rừng bền vững

N 1995, Việ N gi h khối ASEAN ó hi ội d g h ộ g

g khối T g ó, hợ QLRBV ở h h ội d g hí h ủ ộ

h h g ủ h yê gi ấ â ghiệ (ASOF) ASEAN ổ hứ

hi ộ hả hằ xây dự ộ bộ iê h ẩ QLRBV ồ g h i hú ẩy

iệ QLRBV g ỗi ớ h h iê Từ ây h ầ h h h h ộ ổ hứ ể

xú iế h y ở ê ấ b h S ộ h i gi h ẩ bị, h g 12/1998

ộ hội hả ố gi QLRBV d Bộ NN & PTNT, Q ỹ ố ế bả ệ hiê

nhiên (World Wide Fund for Nature - WWF), Đ i sứ g ố H L i

H Nội Hội ồ g ả ị ừ g ố ế (FSC) ồ g i ợ ổ hứ i thành

hố Hồ Chí Mi h T g hội hả ó hi b , hả kh i iệ

QLRBV, h gi hiệ g ừ g ả ý sả x ấ â ghiệ i Việ N

Hội hả h h ộ Tổ g ố gi QLRBV CCR (NWG) (nay là

Viện quản lý rừng bền vững v chứng chỉ rừng) x ấ ộ h g h h

ộ g g 5 ầ iê C i biể i h h h h sả x ấ ả

ý ủ Lâ g Tâ Phú, V ố gi N C Tiê kh ừ g hò g hộ

Cầ Gi

NWG b ầ d Cụ Ph iể â ghiệ ả ý, h g ừ 2001 d

Hội KHKTLN ả ý NWG iê ụ ở ộ g ủ g ố ổ hứ hù hợ ới

h ớ g dẫ ủ FSC, gồ 3 b : ki h ế, i g x hội, ới sự h gi ấ

ộ g i ủ h h iê ừ , hể hi h kh h , hà

ả ý ở T g g ị h g g iệ h ặ ghỉ h N 2002,

ó 10 g i g ủ NWG ở h h h h iê ủ FSC ố ế FSC ũ g

ử 1 h h iê Đ i diệ h FSC ố ế i Việ N , g i ”Đầ ối ố

gia (Contact Pers )” Ki h hí h ộ g ủ NWG h hú ừ g ồ i ợ

kh g ố ị h h hỗ ợ b ầ ủ Đ i sứ H L , FSC ố ế, dự ải

h h h hí h â ghiệ (REFAS), WWF Đ g D g 1 dự hỏ hự

hiệ g 2 2002 - 2003 d Q ỹ F d (The Ford Foundation Representative

Offi e f Vie d Th i d) i ợ Gi i 5 ầ h ộ g ủ

11

NWG g ội d g:

) T yê y , hổ , giới hiệ QLRBV

b) Xây dự g Bộ iê h ẩ FSC Việ N QLRBV CCR

) Khả s h h h QLR i ị h gi í h khả hi ủ hỉ

số ủ Bộ iê h ẩ FSC Việ N d NWG dự hả ê sở 10 iê h ẩ

56 iê hí ủ FSC

d) Củ g ố ổ hứ ủ ổ g , g g g ự h ộ g hợ

ới ị hữ g ớ ố ế

Ở Việ N gi i 1998 - 2003 h ộ g hú ẩy QLRBV hủ yế d

NWG ù g ới sự hối hợ ủ ổ hứ kh h TFT, dự REFAS, WWF

Đ g D g gó hầ ẩy h h ải hiệ ả ý ừ g h g các

dự hỗ ợ kỹ h h ộ số hủ ừ g xây dự g h h CCR Từ 2004,

ổ hứ y ẩy h h g he ừ g h g h iê g g iệ

hỗ ợ ị ả ý ừ g ( h g ị â g) iế iê h ẩ

QLRBV củ FSC, g khi NWG gặ khó kh g ồ i ợ ê hải giả

hiể h ộ g ể ổ hứ i NWG iê ụ ổ hứ ộ h ộ g yê

y hổ QLRBV h :

- C hội ghị, hội hả h hứ kế h h ả ý ừ g: Vù g i

Tr g, H ế 12-1999; ỉ h Nghệ A - Vi h 2000; QLR hế biế gỗ i N

T g bộ - Q y Nh 2001; Tây Ng yê - B Mê Th ộ 2001; Tây Ng yê ,

Gi L i 2002; Hội hả ố gi hỉ h sử iê h ẩ ầ 7- H ội 2003; ầ 8 -

H Nội 2005

- T yê y hổ QLRBV CCR ê h g iệ y h g

h b hí, R di , TV, g hi hội ghị hội hả g ghiệ , â

ghiệ , i g, dâ ộ , i úi

- Nói h yệ g i kh hổ kiế hứ ả ý ừ g h ớ

h ủ Đ i h â ghiệ X â M i, Đ i h Tây Ng yê , ù g h yê gi

GFA Te hổ kiế hứ h dự ồ g ừ g d KfW i ợ

Cù g ới h ộ g khả s hằ hổ h hứ h h h iê

ủ NWG ổ g h hủ ừ g, hứ ả ý â ghiệ ấ g

g ấ ỉ h, NWG ũ g hự hi ộ số h g h hỗ ợ hứ g hỉ ừ g

s ây [13]:

12

- Dự i xây dự g kế h h QLRBV i h yệ K -Plong (Kontum)

2000- 2002 d JICA i ợ ê 2 iệ USD, kế hú 2003 Hiệ y gi i

2 hằ g g h ộ g kh yế g kh yế â xây dự g

h h ả ý ừ g h ộ g ồ g, bắ ầ iể kh i ừ 2005 ới ki h hí ê 1

iệ USD

- Dự hỗ ợ ải hiệ ả ý ừ g ở â g H Nừ g â g S

i (Gi L i) d WWF Đ g d g iế h h 2003 - 2005 ới số ố 490 gh

USD d Th ỵ Sĩ i ợ

- Ch g h hỗ ợ QLRBV CCR ủ dự GTZ/REFAS ối ới 2 â

g M - D k N N g (Đắ Lắ ) 2005 Từ 2006 ở ộ g Q ả g B h,

Ninh Th , Yê B i ới ki h hí 4,5 iệ E h 4 hợ hầ , g ó ó hợ

hầ hỗ ợ QLRBV CCR h x ị h ố h ỗi hợ hầ

- Mộ h g ộ g i sở hế biế â sả x ấ khẩ , ặ biệ i

ỉ h N bộ, ỉ h d yê hải N g bộ Tây Ng yê ự â g ấ

ả ý dây h y g ghệ ừ g yê iệ gỗ ế sả hẩ ối ù g Từ 2002

ế y ó 84 sở hứ g hỉ C C

- Kế h h hỗ ợ CCR iế hị ủ Q ỹ ừ g hiệ ới (TFT) i Việ N

kh g g bố h h ộ h g h hỉ hỗ ợ ừ g hầ h ừ g ị

QLR h i Lâ g T g S (L g Đ i, Q ả g B h), C g y â ghiệ

dị h ụ H g S (H Tĩ h)

N 2008, Việ QLRBV CCR ũ g hự hiệ h gi ừ g ộ

ả ý ừ g ồ g ủ h h CCR he hó ủ h yệ Yê B h, ỉ h Yê B i

Ở ây, hộ ồ g ừ g ù g gó h g diệ í h ừ g ồ g hợ h h Chi hội

ồ g ừ g Yê B i xi ấ hứ g hỉ ừ g Q h gi , kế ả h hấy:

Hộ ồ g ừ g h ộ Chi hội ứ g ợ iê h ẩ QLRBV ủ Việ N

ở ứ ộ kh h Mặ kh khiế kh yế g ả ý ừ g ó hể khắ

hụ ợ , y hiê ộ số iê hí hỉ số g ả ý h hù hợ ới hủ

ừ g, ê iệ sử dụ g ó ể h gi ò ó hê h ệ h Bê h ó h g

h gi , Việ ũ g ợ biệ h khắ hụ khiế kh yế

Ng y s khi ợ h h , NWG iê iệ dự hả Bộ iê h ẩ FSC

Việ N (P&C&I VN) ể ứ h gi ấ hứ g hỉ ừ g h

ị QLR i Việ N Có h i h ộ g ợ hự hiệ s g s g:

13

- Phối hợ ới ớ ASEAN xây dự g bộ iê h ẩ h g h ớ

ASEAN ê sở 7 iê hí ủ ITTO Hội ghị ấ Bộ ở g 2001 i

Phnom- e h S g bộ iê h ẩ y ké khả hi g hự ế ITTO hỉ x ấ

7 iê hí QLRBV kh g hải y h hứ g hỉ ê hỉ ó hể dụ g ể

hẩ ị h, h gi ứ ộ QLRBV kh g ó hiệ ự CCR ố ế

- Q h dự hả P&C&I Việ N ê sở iê h ẩ iê hí ủ

FSC ũ g ợ iế h h g y ừ khi h h bằ g h h g ừ dự hả ,

ừ khả s dụ g hử hỉ h sử g 8 ầ Bả dự hả ợ hỉ h sử ầ

hứ 8 ũ g h ợ h xé , h gi bằ g bả ủ hí h

hủ, hể ổ hứ ố ế iê g h ộ g i Việ N

P&C&I Việ N dự hả â hủ 10 iê h ẩ , 56 iê hí ủ FSC ó 147

hỉ số ợ x ấ ể hể hiệ iê hí ể kiể h gi ứ ộ hù hợ

ủ iê h ẩ ối ới hự iễ QLR ở Việ N C hỉ số x ấ y xe

xé ới í h hù hợ ới sở h , hí h s h i kiệ hự iễ Việ

N Mặ dù bộ iê h ẩ dự hả 2004 ợ sự h xé ồ g h ừ 14

ổ hứ hữ , h g ó h ợ h FSC ể xe xé hê d yệ

T y y P&C&I VN ợ WWF Đ g D g, TFT, Việ Đi y h h

ừ g dự REFAS h khả sử dụ g khi hỗ ợ â g hự hiệ

QLRBV ũ g ợ NWG sử dụ g ể h gi QLR ở 4 hủ ừ g (Lâm

tr ờng Con Cuông Công ty L m công nghiệp Long ại Công ty l m nghiệp v

dịch vụ H ng S n Xí nghiệp trồng rừng t nh n 327 ỗ Thập Yên Bái) ợ

h ể xây dự g h h QLRBV [14].

Đế y, Việ ả ý ừ g b ữ g hứ g hỉ ừ g xây dự g x g bộ

iê h ẩ số 9C gồ 10 iê h ẩ , 56 iê hí dự ê bộ iê h ẩ ủ FSC

ứ ể hủ ừ g ự h gi khắ hụ hữ g khiế kh yế g ả ý

ừ g ể ó hể x ấ ổ hứ ấ hứ g hỉ ừ g ố ế ế h gi , ấ

hứ g hỉ ừ g T y hiê , FSC ũ g hỉ õ ấ ả bộ iê h ẩ ố gi kể

ả khi ợ FSC g h dụ g ẫ ầ ợ xe xé sử ổi bổ s g

h g x yê h hù hợ ới sự h y ổi ủ i kiệ ki h ế x hội g

h i ừ g Bộ iê h ẩ y hằ giú h ị hâ â ế

ả ý ừ g ó ợ h hứ bả hế ộ ị ả ý ừ g

ế ứ ả ý b ữ g he iê h ẩ ố ế

14

Gầ ây, h g ị ả ý ừ g ự hiê ồ g ừ g sả x ấ , ấ

hi g y, xí ghiệ hế biế x ấ khẩ â sả g ó h ầ ự g yện

h gi h QLRBV yê ầ SFMI h ớ g dẫ , hỗ ợ, ấ ể ự h

gi g ự ả ý ừ g, g ự gi s h ỗi h h h, í h ới h g 9/2015,

ó 20 CTLN 2 hó HGĐ ợ ấ CCR ủ FSC

Để h ớ g ế ộ â ghiệ b ữ g, g hữ g gầ ây Chính

hủ Việ N ũ g í h ự sử ổi b h h hi hủ g, hí h s h ó

ộ g h ới iệ h iể â ghiệ b ữ g, h : L ấ i,

2003; L bả ệ h iể ừ g, 2004; L bả ệ i g,

2005; Đặ biệ Q yế ị h số 18/2007/QĐ- TTg g y 05/02/2007 ủ Thủ ớ g

hí h hủ hê d yệ Chiế ợ h iể Lâ ghiệ gi i 2006-2020,

g ó ó ộ Ch g h iê h iể ợ ặ ê h g ầ “Ch g

h ả ý h iể ừ g b ữ g” ới ụ iê hấ ấ ới 2020 sẽ

ộ â h ổ ị h gồ kh ừ g hấ ợ g , hâ bố hợ ý,

g ó 30% diệ í h ừ g sả x ấ ợ iê h ẩ QLRBV ợ ấ

hứ g hỉ, ới ổ g ki h hí h g h dự 23 000 ỷ ồ g, g g

1,5 ỷ USD ợ hâ kỳ h h 3 kế h h 5 T y hiê iệ h iể

QLRBV CCR ở Việ N g ó hữ g ở g i h : T h ộ ả ý ừ g

ò hấ , sự hiể biế QLRBV CCR ò ấ h hế ả ở ấ g g

ị h g, diệ í h hỏ, hâ , ị b h ộ g khó kh hứ ; L ợ g

gỗ kh i h ừ ừ g ự hiê í kh g ủ ộ g ự hị g hứ g hỉ ừ g,

ồ g h i hế ầ , hỗ ợ ủ Nh ớ ò hi h hế D ó, h g

h ả ý ừ g b ữ g ủ Nh ớ 2006-2020 hỉ ó hể ợ ụ iê

khi h h hứ ê ợ â giải yế ộ h ồ g bộ

1.2.2. Chứng chỉ rừng theo FSC

Ch ế y, ó 5 ổ hứ ố ế ợ FSC ủy y ấ CCR ở Việ

nam: Tổ hứ RainForest Alliance, GFA, Control Union Certification, SGS và

W d M k T g ó, ổ chức GFA có thị phần cấp CCR nhi u nhất ở Việt Nam

Đ ó 15 C g y â ghiệ ợc cấ CCR FSC ộc l p và 18 g y ợc

cấp CCR theo nhóm

Đ ó 2 nhóm Hộ gi h ồng rừ g ợc cấp CCR theo nhóm hộ và 3

hó ợc Tổ chứ GFA h gi h ẩn bị cấp CCR.

15

Tất cả các ị quản lý rừng ợc cấp CCR, thì chỉ có 3 ị ợc Tổ

chức Wood Mark cấ CCR, 1 g y ợc tổ chức SGS cấp. Tất cả các ị

quản lý rừng còn l i u do tổ chức GFA cấp

Theo số liệ tổ g hợ củ FSC, h ế g y 6 h g 1 2017 ó

218.883h ới 29 CCR ợ FSC ấ ở Việ N [29].

1.2.3. Lập kế hoạch quản lý rừng

Việ kế h h ả ý ừ g ở Việ N ợ hự hiệ he Chỉ hị số 15-

LS/CNR, g y 19/7/1989 ủ Bộ Lâ ghiệ “Về công tác x y dựng ph ng án

iều chế rừng n giản cho các L m tr ờng” [2] Đây ộ g bố h g

h ụ iê ủ g h Lâ ghiệ khởi ộ g h h h ợ hữ g g

iệ g ủ gi i xây dự g i i hế: Phâ g hâ ấ

ả ý ừ g, hâ hi 3 i ừ g, b h h i hế sử dụ g ừ g, y h

kỹ h â si h Gi i iế he xây dự g h ỗi ị sả x ấ ki h

d h ừ g ộ h g i hế ừ g hí h hứ , h g g iệ y òi hỏi

hi h i gi hi hí Để khắ hụ khó kh ê , Bộ b h h bả y ị h

xây dự g h g i hế ừ g giả ể â g ó hể ự xây dự g

h h hó g ó ộ h g ổ hứ ừ g ả bả ợ g yê ắ hấ

sả x ấ â d i, iê ụ ê sở ổ ị h ố ừ g, sử dụ g hợ ý i g yê ,

ó ị h ghiệ ụ hể, dễ i h h, dễ hự hi T g h g i hế ừ g

ủ Lâ g hải hể hiệ 3 ội d g hí h s :

- Phầ hiệ g hải õ ấ : Đi kiệ ự hiê , dâ si h, ki h ế,

x hội; Hiệ g sử dụ g ấ i Ph g hứ ả ý ki h d h ớ ây

- Phầ y h h hể hiệ ợ ội d g hâ hi ị sả x ấ h

Phâ g, iể kh , kh ả h, X ị h ợ biệ h kh i h , ồ g

ừ g, i d ỡ g ừ g, giầ ừ g, g â kế hợ h ừ g ối ợ g X

ị h g ới g x ấ , h yể

- Phầ ghiệ hể hiệ kh i h ự ở g kh i hế, h ý

iệ h ị h h h h s ồ ả h iệ sắ xế ổ hứ i ừ g

si h h g ghệ, sả x ấ N g Lâ C g ghiệ xây dự g h

ầ g sở T g hầ 5 ầ hải h h h h hỉ iê kế h h h g

ủ â g Kế h h y ợ xây dự g ê sở kế h h hi iế s :

1) Kế h h h g ghiệ â si h (kh i h , giầ , ải ,

16

ồ g ừ g) hể hiệ bằ g khối ợ g sả hẩ , khối ợ g g iệ (h , g)

ới ừ g ị hỉ ụ hể (diệ í h ừ g kh ả h)

2) Kế h h sả x ấ g ghiệ ( ồ g , h i) sả x ấ N g

Lâ kế hợ

3) Kế h h ộ g (sử dụ g i hỗ, i hỉ h, h hú hê ừ i khác

ế ), ỷ ệ ộ g sử dụ g giữ g â

4) Kế h h i hí h , iê hụ sả hẩ

5) Kế h h h iể g h g ộ g, xây dự g h ầ g sở

Kế h h sả x ấ h g hể hiệ ợ ầy ủ khối ợ g g iệ ( ấ

sả hẩ , h ừ g ộ g, g ộ g ) ị í ộ g ới ị hỉ ừ g

kh ả h, â hủ sự ổ ị h ặ â si h ủ h g i hế ồ g h i hải

hự sự ộ kế h h ó ầy ủ khả g hự hiệ ụ hể ế ứ ả i

ợ hữ g â hỏi ủ g i hự hiệ : khi ? g ? ở â ? b hiê ? T i

iể kh dự ộ g g kế h h, hải x i h i ừ g, hâ

hi h h kh ả h ki h d h, hiế kế sả x ấ h ừ g khâ g iệ ,

ừ ó ới xây dự g ợ hỉ iê kế h h sả x ấ h g ụ hể

T y hiê h g i hế ừ g giả ò ồ i hữ g khiế kh yế

g iệ hự hiệ kế h h kh i h h : Mới hú g ả ý ừ g

ặ ki h ế, ò b ữ g ặ x hội i g h ợ â ầy ủ;

V ặ kỹ h , hỉ iê kỹ h kh i h ới hỉ ợ x ị h dự ki h

ghiệ g g i ớ , h ợ ghiê ứ ể ó ộ sở kh h hắ

hắ ; Ch x ị h hí h x ợ g g ở g ừ g kh g ủ i kiệ ể

x ị h hí h x i g yê ừ g ( ữ ợ g ừ g), dẫ ế kh g x ị h ợ

hí h x ợ g kh i h (yếu tố quan trọng bảo ảm khai thác rừng bền vững).

Đặ biệ g kế h h h hú ý ế x ị h kh ự i ừ, h x

ị hệ hố g g h bộ kh kh i h , ặ dầ ợ y ị h g

h ớ g dẫ xây dự g h g i hế C h g bả ệ hệ si h h i ặ

hù, bả ệ d g si h h … ợ x ị h õ g

1.3. Thảo luận

Q ả ý ừ g b ữ g ụ iê ủ ớ hấ ấ ới sự ự g yệ

ủ hủ ừ g, g i sử dụ g, b b â sả , ộ g ồ g dâ g số g và

h ở g ợi ừ ừ g Q ả ý ừ g b ữ g ộ h g ớ hấ ủ g h

17

â ghiệ ối hế kỷ XX C ổ hứ ộ ố ế FSC, ITTO h gi

ộ g h ớ g dẫ QLRBV ấ hứ g hỉ T g h h ộ g y, hí h

hủ ủ ỗi ố gi ó i ò g g iệ b h h hí h s h

hằ kh yế khí h QLRBV Rừ g ủ ỗi ớ ó ầ g kh h

CCR sự x h diệ í h ừ g ợ ả ý b ữ g dự ê iê

h ẩ ợ ố ế hố g hấ ặ : Ki h ế - x hội – i g C

ố gi ê hế giới h hấy hứ g hỉ ừ g giải h kh yế khí h hủ

ừ g hự hiệ QLRBV Chủ ừ g h hứ ợ QLRBV kh g hữ g ả bả

ợi í h ố gi bả ệ i g, h iể ki h ế x hội h ợ

hi hí ự g yệ QLRBV Chứ g hỉ ừ g i h hứ g h ý hiệ ả

ối ù g ủ QLRBV Nế h QLR h iê h ẩ b ữ g h h

ợ ấ CCR QLRBV CCR ở h h ối hệ hiế kh g hể h i

nhau.

QLRBV CCR h g hứ ả ý ừ g iê iế hế giới nói chung và

Việ N ói iê g g h ớ g ới g h ộ g ả ý ừ g Tí h ế ầ

2015, hế giới ó 449,9 h ừ g iê h ẩ Q ả ý ừ g b ữ g

ợ ấ hứ g hỉ bởi i hệ hố g Chủ yế hệ hố g Chứ g hỉ FSC PEFC.

T g ó iê g hứ g hỉ FSC ấ h 83 ớ ới 1,292 iệ hứ g hỉ

FM/C C 28 964 hứ g hỉ C C N ớ ứ g ầ diệ í h ừ g ợ ấ

hứ g hỉ Q ả ý ừ g b ữ g C d ới 23 iệ h ứ g hứ h i Ng

ới diệ í h ợ ấ hứ g hỉ 21 iệ h C y h Chứ g hỉ ừ g gồ

y h Q ố ế h : FSC, PEFC, SFI y h Q ố gi h : MTCC ( ủ

M ysi ), LEI ( ủ I d esi ) Vù g hâ Á – Th i B h D g ó 12 329 519 h

ợ ấ hứ g hỉ; hiế 6 75 % diệ í h hứ g hỉ ầ ới 18 ớ h gi

T g ó ứ g ầ T g Q ố ới 3 413 857 h hứ h i Thổ Nhĩ Kỳ ( hầ

h hổ hâ Á) ới 2 346 799 h . Tí h ế ối 2014, hủ ừ g, d h

ghiệ hế biế gỗ x ấ khẩ ớ ới hỉ ợ ấ 374 hứ g hỉ C C

136 706 h ừ g ợ ấ hứ g hỉ FM C số y hự sự í ỏi s ới diệ

í h ừ g hiệ ó ở ớ [25] Riê g Việ N g 15 QLRBV ừ

g ố gi QLRBV h h h h iệ QLRBV&CCR, ợ

iê h ẩ , iê hí QLRBV, yê ầ C C h g hụ ị ả ý ừ g

g g ộ h h gi , khắ hụ khiế kh yế g ả ý ừ g ể iế

18

ới ợ ấ CCR

L kế h h ả ý ừ g h ộ iê h ẩ 7 g Bộ iê h ẩ ả ý

ừ g ủ FSC, h ộ g g í h “x g số g” g ấ ả h ộ g

ả ý ừ g he iê h ẩ ủ FSC

Từ hữ g h hứ iế h h g i ó iê ế QLRBV

CCR ê sẽ ợ i dụ g g h ghiê ứ hỗ ợ h C g

ty g yê iệ Giấy Mi N xây dự g ợ kế h h ả ý ừ g ể trong

ng lai ủ i kiệ ợ ấ hứ g hỉ ừ g

19

Chƣơng 2

MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1. Mục tiêu nghiên cứu

2.1.1. Mục tiêu tổng quát

L ợ KHQLRBV hằ h hiệ ủ i kiệ ợ ấ CCR ủ

FSC gi i 2016 – 2024 ủ CTNLG i Nam .

2.1.2. Mục tiêu cụ thể

- X ị h ợ sở h ý sở kh h Kế h h ả ý ừ g

b ữ g he iê h ẩ ủ FSC.

- L ợ Kế h h ả ý ừ g b ữ g cho CTNLG mi N trong giai

1 h kỳ ki h d h 2016-2024.

- Đ ợ iê h ẩ ấ CCR ủ FSC h CTNLG i N .

2.2. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu

2.2.1. Phạm vi nghiên cứu

- Ph i kh g gi : T ê bộ diệ í h d CTNLG mi N ợ

giao ả ý

- Ph i h i gi : Th g 9/ 2016 ế h g 3/2017

2.2.2. Đối tượng nghiên cứu

- C , hí h s h ủ Việ N , C g ớ ố ế ó iê

và Bộ iê h ẩ QLR ủ FSC dụ g ở Việ N

- T i g yê ừ g

- Tình hình ả ý ừ g ủ CTNLG mi N g 5 (2011-2015).

2.3. Nội dung nghiên cứu

2.3.1. Tính pháp lý trong QLR của Công ty

- C , hí h s h.

- Các g ớ ố ế.

- Bộ iê h ẩ QLR ủ FSC.

2.3.2. Điều kiện cơ bản v t nh h nh quản lý rừng của Công ty trong 5 năm gần

đây (2011-2015)

- Đi kiệ ự hiê , KT-XH.

20

- Tình hình ả ý sả x ấ ki h d h ủ C g y (Sả x ấ ki h

doanh, tác ộ g i g, ộ g x hội, bả ồ d g si h h , bả ệ ừ g

ó gi ị bả ồ , bả ệ h h g e s ối ).

- Dự b h ầ gỗ ó CCR FSC, bả ệ i g h iể x hội.

2.3.3. Kế hoạch QLR của Công ty

- Mụ iê ả ý.

- Kế h h kh i h ừ g.

- Kế h h h yể iê hụ sả hẩ .

- Kế h h ồ g ừ g, h só ừ g.

- Kế h h bả ệ ừ g.

- Kế h h bả ệ d g si h h .

- Kế h h bả ệ h h g e s ối.

- Kế h h giả hiể ộ g i g.

- Kế h h giả hiể ộ g x hội.

- Kế h h xây dự g sở h ầ g.

- Kế h h g ồ hâ ự .

- Kế h h gi s , h gi

- Kế h h ố ầ g ồ ố

- Hiệ ả hự hiệ Kế h h ả ý ừ g.

+ Hiệ ả ki h ế.

+ Hiệ ả x hội.

+ Hiệ ả i g.

2.3.4. Điều kiện cấp CCR của FSC cho CTNLG miền Nam

2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu

2.4.1. Quan điểm phương pháp luận nghiên cứu

- Q ả ý ừ g b ữ g h g hứ ả ý ừ g iê iế ụ iê

hí h, hứ g hỉ ừ g kế ả ủ Q ả ý ừ g b ữ g

- C g y ự h gi , ó sự ấ hỗ ợ h hứ h yể gi kỹ

g h gi ủ h yê gi

- C g y hải h y ổi h g hứ ả ý ể ó hội h Chứ g hỉ ừ g

- L kế h h ả ý ừ g ó h gi ( ấ , hủ ừ g ổ hứ ,

ộ g ồ g ó iê ).

21

- Đ h gi i kiệ ấ CCR ứ Tiê h ẩ ả ý ừ g ủ FSC

h g ó dụ g i kiệ hự ế Việ N

2.4.2. Các phương pháp nghiên cứu cụ thể.

2.4.2.1. Thực hiện nội dung 1 (Tính pháp lý trong QLR của Công ty) và nội dung 2

( iều kiện c bản v t nh h nh quản lý rừng của Công ty trong 5 năm g n y)

(2011-2015)

(1) Sử dụng phƣơng pháp kế thừa tài liệu: C i iệ kế hừ hải ả

bả í h “ h ”, “ hí h hố g” ứ g yê ầ ộ hí h x h hâ

í h h gi .

(2) Sử dụng phƣơng pháp Phân tích đa tiêu chí (Multi – Criteria

Analysis-MCA): Một công cụ yế ịnh thích hợp với những vấ iê

chí phức t p. Trong vấ quản lý rừng b n vững, có vài tiêu chí phải í h ến

ớ khi ột quyế ịnh. Ví dụ h hững quyế ịnh v nhu cầu kinh tế sau

ây ó hể i khi kh g ứ g ợc nhu cầ i ng. Vì v y, ớ khi

ra quyế ịnh thì các vấ v xã hội, kinh tế, hó , i h hần và sinh thái phải

ợc xem xét. MCA là một công cụ giản hóa việc ho ộng trong một nhóm

g h C h h iê kh g ần phải ồng ý, bởi vì h có ý kiến riêng. Tuy

hiê , h g h y h hé ù g h ợc một kết lu n v những gì cần

ợc quyế ịnh.

(3) Đánh giá tác động môi trƣờng:

- Nội d g h gi :

+ T ộng của ho ộng QLR của Công ty nguyên liệu Giấy mi n Nam ối

với i ng theo các tiêu chuẩn (nguyên tắc) quản lý rừng b n vững của FSC.

+ Đ xuất kế ho ch và ho ộng giảm thiể ộng bất lợi ế i ng

ể tiến tới xin FSC cấp chứng chỉ rừng cho Công ty.

- Ph g h h gi :

+ Đ h gi g hò g.

+ Đ h gi hiệ ng.

+ Tham vấ , ổ chức có liên quan.

So sánh trực diện các ho ộng QLR với với các nguyên tắc 6,9,10 trong Bộ

tiêu chuẩn của FSC.

(4) Đánh giá tác động xã hội:

22

- Nội dung đánh giá:

+ T ộng xã hội của ho ộng QLR của Công ty nguyên liệu Giấy mi n

Nam ối với h ớ , ị h g g i dâ ị h g, ộ g ồ g dâ

sống gần rừng và với cán bộ công nhân viên của Công ty theo các nguyên tắc

1,2,3,4 trong Bộ tiêu chuẩn QLRBV của FSC.

+ Đ xuất kế ho ch và ho ộng giảm thiể ộng tiêu cự ế h ớc,

i sống kinh tế- xã hội củ bê h gi QLR ể tiến tới xin FSC cấp CCR

cho Công ty.

- Phƣơng pháp đánh giá:

+ Đ h gi g hò g.

+ Đ h gi hiệ ng.

+ Tham vấ , ổ chức có liên quan.

So sánh trực diện các ho ộng QLR với với các nguyên tắc 1,2,3,4 trong

Bộ tiêu chuân của FSC.

(5) Đánh giá Đa dạng sinh học:

- Nội dung đánh giá:

+ Hệ sinh thái rừng.

+ Khu hệ thực v t.

+ Các mối e d a bảo vệ, bảo tồ d ng thực v t.

+ Kế ho ch bảo vệ và bảo tồ d ng thực v t.

- Ph g h h gi .

+ Ph g h ựa ch ối ợng và ph m vi nghiên cứu.

+ Ph g h i u tra thự ịa.

+ Đi u tra theo tuyế iển hình.

+ Đi u tra theo ô tiêu chuẩ iển hình.

+ Phỏng vấn.

+ Ph g pháp chuyên gia.

(6) Đánh giá rừng có giá trị bảo tồn cao.

Sử dụng bộ công cụ x ịnh HCVF của tổ chức WWF áp dụng ở Việt nam.

B gồ 6 i HCVF:

23

HCVF1: Rừ g ó hứ ự g gi ị d g si h h ủ ố gi , kh

ự , ầ

HCVF2: Rừng cấp cảnh quan lớ ó ý ghĩ ốc gia, khu vực hoặc toàn

cầu, nằm trong, hoặc bao gồ ị quản lý rừ g, i hi u quần xã của hầu

hết nếu không phải là tất cả các loài xuất hiện tự nhiên tồn t i trong sự phân bố và

phong phú của những kiểu mẫu tự nhiên.

HCVF3: Rừ g h ộ h ặ b gồ hữ g hệ si h h i hiế , g bị e

d h ặ g y ấ

HCVF4: Rừ g g ấ dị h ụ ự hiê bả g hữ g g hợ

g

HCVF5: Rừ g ó g i ò ả g g iệ ứ g h ầ bả

ủ ộ g ồ g ị h g

HCVF6: Rừ g ó g i ò g iệ h diệ h y

hố g ủ ộ g ồ g ị h g

(7) Đánh giá hành lang ven suối.

- Nội dung đánh giá:

+ Hiện tr ng hành lang ven suối.

+ Kế ho ch và ho ộng duy trì và phát triển hành lang ven suối.

- Ph g h h gi

+ Khả s x ịnh hành lang ven suối, hồ, c chi u rộng và so sánh với

y ịnh củ Nh ớc.

+ Thể hiện lên Bả ồ hành lang ven suối.

2.4.2.2. Thực hiện nội dung 3 (Lập kế hoạch quản lý rừng)

(1) Các căn cứ lập kế hoạch QLR.

- C , hí h s h ủ Việ N g ớ ố ế.

- Ng yê ắ 7 g Bộ iê h ẩ QLR ủ FSC.

- Kế ả h gi QLR ở ội d g 3.

- Kế ả h gi Đi kiệ ự hiê , ki h ế, x hội , ài nguyên ừ g

yế ố bả kh , h : Đ h gi ộ g i g, ộ g x hội,

d g si h h , ừ g ó gi ị bả ồ (HCVF) hành lang e s ối.

(2) Đánh giá các điều kiện cơ bản của Công ty.

- Kế hừ i iệ .

24

Yê ầ ủ i iệ kế hừ d ổ hứ ó hứ g b h h; ới hấ ;

ả bả ộ hí h x s he yê ầ ủ C i iệ gồ :

+ Đi kiệ ự hiê , ki h ế x hội ủ C g y

+ T i iệ iê ế h h h ả ý, sử dụ g ừ g ừ ớ ế y

+ V kế h h: V bả kế h h hiệ ó; kế h h ả ý, ki h d h

h g ; kế h h kh i h h yể ; ở g g h yể

+ V ấ i i g yê : Bả ồ hiệ g i g yê ừ g ấ ừ g; Diệ

í h ừ g ồ g h g , ữ ợ g ừ g, h gi d g si h h ừ g ó gi

ị bả ồ

+ V ổ hứ : S ồ ổ hứ bộ y, d h s h bộ, hứ ụ

+ V i hí h: D h s h kh ả ộ h ế gâ s h h ớ , bả hiể

x hội; ổ g kế i hí h

- Tổ g hợ , hâ í h, h gi h g i bả ủ C g y:

+ Tổ g hợ , hâ í h i kiệ ự hiê , ki h ế x hội.

+ Tổ g hợ hâ í h hiệ g i g yê ừ g.

+ Tổ g hợ hâ í h ặ ợ h ợ ủ h h h ả ý

(3) Lập kế hoạch theo phƣơng pháp luận chứng có tham gia:

- C g y ự kế h h ả ý ừ g, ó sự hỗ ợ ấ ủ h yê gi và

các bên có liên quan he h ớ g ả bả sả ợ g ừ g ổ ị h b ữ g

KHQLR hủ yế g kế h h kh i h , ồ g ừ g g ấ g yê iệ

Giấy V h h he h g h ấ ổi

- Tí h hiệ ủ hự hiệ h g QLRBV gi i 2016-2024:

+ Hiệ ả ki h ế ồ g ừ g: Á dụ g h g h ộ g ới hỉ iê

sử dụ g: Gi ị h h hiệ i ò g (NPV), Tỷ ệ h h ê hi hí (BCR) và

Tỷ ệ h hồi ội bộ (IRR).

+ Hiệ ả i ở g: Giả hiể ộ g i g ừ kế ả h gi

ộ g i g Bả ồ d g si h h , Rừ g ó gi ị bả ồ H h

g e s ối.

+ Hiệ ả x hội: Giả hiể ộ g x hội ừ kế ả h gi ộ g

x hội

2.4.2.3. Thực hiện nội dung 4 ( iều kiện cấp CCR của FSC cho CTNLG miền Nam.)

- Thự hiệ h gi ội bộ QLR ủ C g y.

25

- Đ h gi ê sở Phiê bả h gi ả ý ừ g sử dụ g h Việ

ủ ổ hứ GFA.

- Đ h gi he s ồ s :

Sơ đồ 2.1: Đánh giá quản lý rừng của tổ chức GFA.

26

Chƣơng 3

ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN KHU VỰC NGHIÊN CỨU

3.1. Điều kiện tự nhiên

3.1.1. Vị trí địa lý

C g y Ng yê iệ Giấy mi N ằ ở Th h hố K T , ỉ h K

T , ị b ừ g ồ g ủ C g y ê ị b h yệ K Rẫy, Đ k H , S

Thầy, Ng Hồi, Đ k Lêi, Đ k T , T M R g K P g

Tỉ h K T ằ ở ự bắ Tây Ng yê , g biê giới h g ới h i ớ L C P Chi T ộ ị ý ừ 13055’30” ế 15025’30” ĩ ộ Bắ , ừ 107020’15” ế 108033’00” ki h ộ Đ g

R h giới iế gi :

- Phí Bắ gi ỉ h Q ả g N

- Phí N gi ỉ h Gi L i

- Phí Đ g Gi ỉ h Q ả g Ng i

- Phí Tây gi ớ Cộ g hò dâ hủ hâ dâ L C P Chi

27

Bản đồ 3.1: Bản đồ hành chính tỉnh Kon Tum

28

3.1.2. Diện tích đất đai

1) Tổ g diệ í h ấ g QLSD: 11 708,51h T g ó:

- Diệ í h ấ ợ ấ sổ ỏ: 11 460,42 h

- Diệ í h h ó sổ ỏ: 248,09 h (Công y g hủ ụ xi ấ )

2) Diệ í h ấ ê ị b h yệ :

- Diệ í h ợ ấ b ỏ

Biểu 3.1: Tổng diện tích đất của Công ty đƣợc cấp bìa đỏ nằm trên

địa bàn các huyện

Tên huyện Diện tích (ha) Tên huyện Diện tích (ha)

H yệ S Thầy 2.997,80 H yệ T M R g 2.180,9

H yệ Ng Hồi 2.652,98 H yệ K Rẫy 1.222,5

H yệ Đ k T 938,18 T.P Kon Tum 0,26

H yệ Đ k H 1.467,80 Tổng cộng 11.460,42

Tổ g diệ í h ấ ủ C g y ằ ê ị b 7 h yệ 11 460,42h .

- Diệ í h h ợ ấ b ỏ

Biểu 3.2: Tổng diện tích đất của Công ty chƣa đƣợc cấp bìa đỏ nằm

trên địa bàn các huyện

Tên huyện Diện tích (ha) Tên huyện Diện tích (ha)

H yệ Đ k T 41,46 H yệ T M R g 162,73

H yệ Đ k Lêi 43,9 Tổng cộng 248.09

Diệ í h ấ ủ C g y h ợ ấ b ỏ ằ ê ị b 3 h yện

Đ k T , Đ k Lêi H yệ T M R g 248,09h

3) Diệ í h ấ i B ồ g ừ g g yê iệ giấy, V hò g Nh

y,

29

Biểu 3.3: Diện tích đất tại 12 Ban trồng rừng thuộc CTNLG miền Nam

n vị tính: ha

Diện tích loại trừ (ha) Diện

tích DT Đất Đất Đất Tên Tổng rừng có rừng chồng STT Rừng trống + trụ Đơn vị DTQL xin trồng Tổng số lấn trả trồng Đất QH sở nhà CCR SX địa khác xƣởng (ha) phƣơng

1 V hò g 0,26 0,26 0,26

866,03 316,50 34,69 69,14 212,67 405 439,69 2 B S Thầy

2.131,76 382,16 35,90 65,18 287,68 1209,9 1244,3 3 B R K i

55,63 633,92 1259,8 1406,27 4 B Ng Hồi 2.696,88 836,02 146,47

966,57 270,37 139,70 164,84 105,53 696,2 835,9 5 B K Đ

376,57 376,57 6 B Ng Tụ

601,20 602,7 7 Ban Pô Kô

48,52 481,20 48,52 1127,99 1609,19 8 B V X i 1.180,29

1.163,29 329,14 88,19 240,95 785,9 785,9 9 B Đ k N

1.467,83 451,60 275,70 175,9 978,97 978,97 10 B Đ k H

Nhà máy CBG

53,95 87,0 0,01 32,94 897,036 984,036 11 Ban Kon Plong 1.222,52

+ VƯ

13,07 13,07 13,07 12

Tổng cộng 11.708,51 2.701,60 1.902,73 718,7 1.738,11 13,33 7.360,80 9.263,5

Diệ í h ấ i 12 B ồ g ừ g h ộ CTNLG mi N có 11.708,51ha, trong

ó diệ í h ấ ó ừ g sả x ấ 9.263,5ha.

3.1.3. Địa h nh

- Đị h h ù g sả x ấ â ghiệ ủ C g y h ộ ù g ồi úi ó ộ dố

ới hi s g, s ối, khe h hi ắ

- Độ dố : Lớ hấ : >30o Trung bình 30o Nhỏ hấ 10o.

- Độ yệ ối: C hấ : 1 629,8 ; T g b h: 1 101,9 ; Thấ hấ 574,0

30

3.1.4. Khí hậu thuỷ văn

3.1.4.1 hí hậu

Tỉ h K T ằ g ù g khí h hiệ ới gió ù C g yê , ộ ó

hai mùa õ ệ Mù ừ h g 5-10 h g , ù kh ừ h g 11- 4 s ;

ù kh ké d i ê g y h y ừ g ấ

D ằ ê hi kiể ị h h kh h ê K T ó 3 iể ù g khí

h kh h ó : Tiể ù g khí h úi Ng Li h; Tiể ù g khí h úi

hấ hấ S Thầy; Tiể ù g g ũ g K T .

3.1.4.2 Thuỷ văn

K T h ợ g g ồ ủ hi hệ hố g s g h : Sê S , T Khú ,

Th Bồ s g V Gi ó ợ g ớ ấ ớ , ó i g xây dự g các

g h hủy ợi, hủy iệ Ng i g ồ ớ ặ ừ hệ hố g s g s ối

hồ hứ hủy iệ h P ei K g, Đắk Uy K T ò ó g ồ ớ

gầ ó hể ứ g ủ h ầ si h h i số g

3.1.5. Địa chất thổ nhưỡng

3.1.5.1 ịa chất

K T ằ g ị khối ổ hí N h y g i ị khối ổ K T

N ị hấ ợ ấ ừ 4 hó ẹ hủ yế : Nhó M xí , Nhó

sé biế hấ , Nhó M ki , Nhó ị hấ bồi, dố ụ

3.1.5.2 Thổ nh ỡng

Tỉ h K T ó 5 hó ấ : Nhó ấ hù s ổ; Nhó ấ x b ;

Nhó ấ ỏ g; Nhó ấ ù g ỏ ê úi Nhó ấ hù s e s g

s ối dố ụ hâ ồi úi ợ hâ h h 16 ị ấ , g ó hó ấ ỏ

g hó ấ ù g ỏ ê úi hiế số kh ả g 96% ổ g diệ í h

- D ị h h ồ g ừ g ở kh ự K T hủ yế ồi úi ừ 700 – 1200 , ộ hi ắ h, ộ dố hổ biế ừ 25-35o, ê sả x ấ â ghiệ gặ

hi khó kh h h yể ây e i ồ g, hâ bó , h só hặ

i d ỡ g sả i iê hụ), ặ biệ hi hí ầ h ở g x ấ ,

h yể â sả h ù g kh

31

- Đấ i C g y ằ ê kh ự ó hó ấ ấ x b ; Nhó

ấ ỏ g; Nhó ấ ù g ỏ ê úi Tầ g ấ ặ d y ừ 40 – 80cm. Thành

hầ giới hị g b h Đây hó ấ hí h ghi h sả x ấ â ghiệ

sả x ấ g, â ghiệ kế hợ T y hiê ấ i ở K T ấ hù hợ ới

ộ số i ây, ặ biệ ây Thông.

3.1.6. Tài nguyên rừng

3.1.6.1. Rừng trồng

Tổ g diệ í h ừ g ồ g g yê iệ giấy ủ C g y ế 31/12/2015 ó

9 263,53 h ; g ó hi he i ây, ồ g h sau:

Biểu 3.4: Tổng hợp diện tích rừng theo loài cây trồng

Năm trồng Tổng cộng Thông ba lá Keo lai Trôm Ghi chú

2000 753,70 753,7

2001 2.694,75 2.694,75 Ph:203,97

2002 4.698,92 4.698,92 Ph: 69,9

2003 405,20 405,20

2004 402,40 402,40

2006 77,10 77,10

2008 2,30 2,30

2009 39,66 39,66

2013 43,10 43,10

2014 89,50 68,50 21,00

2015 56,90 56,90

Tổng cộng: 9.263,53 9.032,07 210,46 21,00

T g ổ g diệ í h ấ â ghiệ ó ừ g sả x ấ 9263,53h , có

9 032,07h ồ g Thông ba lá, 210,46 ha Keo lai và 21,0 ha Trôm.

3.1.6.2. Rừng tự nhiên

C g y hỉ ợ gi ấ ố g, ồi úi ể ồ g ừ g hụ ụ Dự h

iể ù g ừ g g yê iệ giấy K T he Q yế ị h số 1070/QĐ – TTg, ngày

20 h g 08 2001 củ Thủ ớ g Chí h hủ “ V/ Phê d yệ dự khả hi ầ

32

xây dự g ù g ừ g g yê iệ giấy K T gi i 2000 – 2010’’, nên không

có rừ g ự hiê Hiệ y C g y ó kế h h kh h i, i si h hụ hồi ừ g

ự hiê ê diệ í h ấ h ó ừ g 485,97h = 5,4% diệ í h xi ấ hứ g

hỉ ừ g

3.1.6.3. L m sản ngo i gỗ

Kh i h hự Th g ợ hự hiệ i h g ây sẽ hặ i d ỡ g

ợ x ị h Việ b hự h g, C g y ổ hứ he h h hứ h b gi h

tranh. N 2015, C g y ký hợ ồ g kh i h hự h g ê diệ í h 4 360,4

h , h i h hặ i d ỡ g 01 ( ừ h g 4 ớ ế h g 01 s )

Sả ợ g hự ị h ứ g b h 230kg/h /10 h g C g y ù g B

ồ g ừ g ử bộ gi s hặ hẽ, kh g ó h g kh i h hự ây

kh g ợ hặ i d ỡ g

Mộ số khe ớ ừ g ồ g ó ây Nhân ầ , Hồ g ẳ g sâm, M ớ

ắ g, Chó ẻ g (Diệ h hâ ), H i s , Giả ổ … C i â

sả ê C g y kh g dụ g ể h g i dâ ị h g h h i C g y

hỉ h h h 2 sả hẩ hí h gỗ NLG hự Thông.

3.2. Điều kiện kinh tế-xã hội

The kiệ Đ i hội i biể ả g bộ ỉ h K T ầ hứ 15 hiệ kỳ

2015 - 2020, số iệ hố g kê h h h ki h ế - x hội 2015 ủ ỉ h K

T h ố ộ g ở g b h â h g 13,94%; Thu ngân sách Nhà

ớ ê ị b 2015 2 134 ỷ ồ g; Th h b h â

1 555USD/ g i/ ; ỷ ệ ghè h g giả ò 11,5 %

C ấ , ỷ g ki h ế 2015:

- Ng h g, â hủy sả hiế : 34,72%.

- Ngành g ghiệ xây dự g hiế : 27,17%.

- Ng h h g i - dị h ụ hiế : 38,11%.

3.2.1. Điều kiện xã hội

3.2.1.1. D n số d n tộc

The Niê gi hố g kê ỉ h K T 2014, ế g y 31/12/2014 dâ

số ỉ h 484 215 g i, g ó hầ ớ số g ở ù g g h ới

33

307 109 g i, hiế 64,9% dâ số, kh ự h h hị ó 166 142 g i hiế 35,1% M ộ dâ số g b h 50 g i/k 2, i ó ộ dâ g hấ h h hố K T ới 364 g i/ k 2, i ó ộ dâ hấ hấ h yệ K P g 17 g i/k 2 h yệ S Thầy 21 g i/k 2 Tỷ s ấ si h b h â

3,08%

K T i i h g số g ủ ộ g ồ g ới 28 dâ ộ ù g si h số g

xe kẽ h , g ó ó 6 dâ ộ i hỗ: Gi R i, B N , X Đ g, Giẻ - Triêng,

B â , R M Ng i , ò ó dâ ộ ừ i Bắ di h : T y, Nù g,

Th i, M g, Thổ, S D , S Ch y, MN g, D , L , Gi y; ừ i T g ó

dâ ộ h : C T , C , Vâ Ki , H e, R Gi i, C H , Ê Đê, T Ôi; ừ i

Nam ó 02 dâ ộ H , Kh Me Mỗi dâ ộ ó i số g h y hố g

ặ hù, ợ g giữ bả ồ , ê ộ bả sắ h ộ , d g

The số iệ hố g kê dâ ộ Ki h hiế ỷ ệ 46,8%, dâ ộ X Đ g hiế

24,3%, dâ ộ B N hiế 12,5%, Giẻ iê g hiế kh ả g 7,3 %, ò i

dâ ộ kh

T g hữ g gầ ây h iể y ế, gi dụ ợ Đả g Nh

ớ â , hí h s h, h g h dự xây dự g sở h ầ g h

iệ , g, g, ợ ầ h iể T h ộ dâ í h iể

kh g ồ g , i kiệ sả x ấ gặ kh g í khó kh T h h

ổi ới, y iế bộ, h g ẫ ò ộ số í h hế ở ù g sâ , ù g x

3.2.1.2. ết cấu hạ t ng bến bãi c sở công nghiệp chế biến

Gi h g g bộ h g iệ d y hấ ở K T Đế y ỉ h

ó 1 338k g bộ, g ó ố ộ 390k , ỉ h ộ 374 k , h yệ ộ 190k ,

g hị 46k g gi h g ội x 338 k M ộ g

0,1k /k 2, hỉ bằ g 50% s ới ả ớ , g ó ộ ủ x ù g úi

ấ hấ

T ê ị h ỉ h K T ó 04 yế ố ộ: 14A, 24, 40 14C ới ổ g

hi d i 390k , yế ố ộ y ặ biệ yế g Hồ Chí Mi h (

yế g Hồ Chí Mi h ù g ới ố ộ 14A) h K T ó g

34

ới gi h g iê kế ợ ới hi ù g ki h ế g ả ớ ới ớ

b g gi g

Ng i yế ố ộ, g ới yế ỉ h ộ gi h g ội x

gắ kế ợ g g â ủ ỉ h, ủ h yệ ới x g ỉ h T y

hiê hầ hế yế g ội x hỉ h ộ g ố g ù kh Đây ặ

h hế ủ ấ dụ g biệ h giới ồ g ừ g, h só , ả ý

bả ệ ừ g h g

Biểu 3.5: Thống kê hiện trạng đƣờng sá

Đƣờng

Đƣờng

Số lƣợng

liên huyện,

Đƣờng

Mặt đƣờng

Đơn vị

QL, tỉnh lộ

cầu, tràn

thôn, xã

LN

liên thôn, xã

(cái)

(km)

(km)

B S Thầy

47,0

35,5

20,2

3

Bê g + Đấ

B R K i

47,0

17,45

85,0

3

Bê g + Đấ

B Ng Hồi

65,0

176,73

66,6

7

Bê g + Đấ

B K Đ

32,2

30,5

46,0

5

Bê g + Đấ

B Ng Tụ

40,2

43,3

13,8

5

Bê g + Đấ

Ban Pô Kô

32,0

88,2

48,7

11

Bê g + Đấ

B V X i

50,9

396,3

20,7

10

Bê g + Đấ

B Đ k N

20,0

35,5

10,3

2

Bê g + Đấ

B Đ k H

40,6

45,7

13,6

14

Bê g + Đấ

Ban Kon Plong

80,0

40,5

20,5

4

Bê g + Đấ

64

Tổng

454,9

909,68

345,4

Hiệ g g s g kh ự g y g ố ộ ỉ h ộ ó 454,9

km; Đ g iê h yệ , h , x 909,68 km;Đ g LN 345,4 km.

- M ộ g b h â : 190km/1.000ha.

- H h hứ h yể bằ g g bộ, h g iệ h yể bằ g

Kế ấ h ầ g kh : C g y ó 10 B ồ g ừ g g yê iệ giấy 01

B gi s kh i h , hặ i d ỡ g ỉ h ả bả h ộ g hụ ụ h

SXKD Điệ ới ố gi ế ới B g C g y Hiệ y, ê ị b

35

ó g iễ h g, iệ h i, i e e , y h h … hủ só g 100% ừ

x ế h , bả ấ h iệ h h g i iê , ải hiệ i số g hấ

i h hầ h g i dân.

- C sở h ầ g: Hệ hố g iệ , g, g, ợ ầ h iể

Ngân hàng, b iệ , bế kh h, hợ ợ xây dự g ở kh g â

ủ x , h iệ h iệ ổi h g h iê dù g, â g i số g x

hội g ị b V h yể h g h , h h kh h ở ị h g hủ yế bằ g

tô, xe máy.

Bản đồ: 3.2: Bản đồ hiện trạng tài nguyên rừng CTNLG miền Nam,

tỉnh Kon Tum

36

3.2. Đánh giá chung về những khó khăn, thuận lợi của khu vực nghiên cứu

* Th ợi:

- Khu ự ghiê ứ ó khí h hiệ ới gió ù ó 2 ù õ ệ ó 3

i iể khí h ặ g h hệ si h d g

- Có 4 g ố ộ h K T ó g ới gi h g iê kế

ợ ới hi ù g ki h ế g ả ớ ới ớ b g gi g Có

sở h ầ g g x ấ , h yể ợ y h h xây dự g ổ ị h

* Khó kh :

- Nằ g ù g ó 28 dâ ộ , h ộ dâ í h iể kh g ồ g ,

khó kh g iệ h y ổi ụ h dẫ ế h ổi ới ặ biệ ù g

sâu, vùng xa.T h h h hặ h ừ g ồ g ẫ ò xảy ở ộ số i, hi

g ẫy ủ dâ ằ xe g kh ự ừ g ồ g ủ C g y dẫ ế h

g ke ây, ấ ấ ẫ xảy , ấ khó kiể s

- T ồ g ừ g hủ yế ù g ồi úi , ị h h hi ắ khó kh h h

ộ g ồ g h só ừ g C yế g ội x hỉ h ộ g ố g ù

kh dẫ ế khó kh h h ộ g h só , ả ý ừ g ù .

37

Chƣơng 4

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

4.1. Tính pháp lý trong quản lý rừng của công ty

4.1.1. Tuân thủ các Luật cơ bản của Việt nam có liên quan đến QLR của Công ty

(1) L dâ sự.

(2) L ấ i (2013).

(3) L bả ệ h iể ừ g (2004).

(4) L bả ệ i g (2005).

(5) L d g si h h (2008).

(6) L ộ g.

4.1.2. Tuân thủ các Công ước quốc tế m Chính phủ Việt Nam đã cam kết

(1) C g ớ d g si h h (1992) Việ N ký kế 16/11/1994).

(2) C g ớ ILO, b gồ : Công ớc số 100 - C g ớ b h ẳng v ti n

g; C g ớc số 87 - C g ớc Tự do Hiệp hội và bảo vệ các Quy ợc Tổ

chức; C g ớc số 98 - C g ớc cấ ỡng bứ ộng; C g ớc số 105-

C g ớc xoá bỏ ỡng bứ ộng; C g ớc số 111- C g ớc chống phân

biệ ối xử (việc làm và ngh nghiệp); C g ớc số 138 - C g ớc Tuổi tối thiểu

làm việc; C g ớc số 131- C g ớc v Mứ g ối thiểu ; C g ớc số 141-

C g ớc v tổ chức củ g i ộng nông thôn ; C g ớc số 142 - C g ớc

Phát triển nguồn nhân lực; C g ớc số 143- C g ớc v C g hâ di - Nghị

ị h h 155 h Error! Bookmark not defined. C g ớ ộng và

sức khỏe, 1981 ; C g ớc số 169 - C g ớc v g i dân bả ịa.

(3) C g ớ ố ế b b i ộ g, hự h g d g y ấ

(CITES) Ký i W shi g D C h g 3-1973(CITES).

4.2. Tình hình quản lý rừng của Công ty

4.2.1. T nh h nh quản lý rừng trong 5 năm qua

4.2.1.1 Quản lý rừng v tổ chức quản lý

Q ả ý ấ i: Sử dụ g ú g ụ í h ấ ợ gi , kh g ự ý h yể ổi

ụ í h sử dụ g Thự hiệ h h hứ kh iê d h, iê kế ồ g ừ g

hi sả hẩ ối h kỳ Đả bả ú g y h kỹ h â ghiệ

Bộ y ổ hứ ủ C g y g hẹ Mỗi bộ ả ý ợ hâ g

38

hiệ ụ õ g, hấ ợ g g iệ hiệ ả Rừ g ấ ừ g ợ

ả ý ố , 100% diệ í h ừ g ồ g ủ C g y ợ gi kh ới g i ộ g

4.2.1.2. Sử dụng ất hạ t ng vốn

C g y ó 10 B ồ g ừ g, y hiê ới xây dự g ợ 05 ụ sở /05

B , ò i 05 B ẫ ò hải h ê h dâ ể ụ sở Vố ầ h ả

ý bả ệ ừ g, hò g h y hữ h y ừ g h g ợ y i ừ Ngâ

h g Ph iể Việ N , ứ g ợ 95%, ò i C g y ự bổ s g h y

ộ g ủ CBCNV

4.2.1.3. Thiết bị khai thác vận chuyển chế biến

Biểu 4.1: Thiết bị khai thác, vận chuyển

Chủ sở hữu Số lƣợng Giá trị Số TT Tên thiết bị (cái) (tr.đ/cái) Công ty % Thuê %

1 Thiết bị khai thác:

- C x g 50 10,0 100

2 Thiết bị vận chuyển:

- Ô HUYNDAI (15 ấ ) 20 178,0 100

- Ô HUYNDAI (19 ấ ) 10 193,0 100

- Ôtô Hoa Mai (4 - 5 ấ ) 30 30,0 100

3 Thiết bị chế biến

3 546,0 100 - M y ò gỗ

4 1.066,0 100 - M y bó í h hợ

1 3.275,0 100 - M y sấy Ve ee 3 ầ g

- M y i d g 1 157,0 100

Lò dầ ải hiệ 1 847,0 100

Xe nâng i 3,5 ấ 1 603,0 100

M y gỗ 2 23,0 100

C g y ó ầy ủ i hiế bị hế biế h g hải h ê hiế bị kh i

h h yể .

39

Nhà máy chế biến gỗ:

- C g s ấ he hiế kế: 12 000 3 bó / Sả hẩ hí h sả x ấ :

10.452m3.

- Nh ầ g yê iệ : 21 333 3 gỗ/ ( ó g kí h >=10 ).

- D h h : 29 526,9T / .

- L g BQ: 87,8 T / g i/ .

- Lợi h : 472,0 T / .

4.2.1.4. ết quả sản xuất kinh doanh

Biểu 4.2: Kết quả sản xuất kinh doanh 5 năm (2011- 2015)

Hạng mục

Tổng số

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Bình quân

Đơn vị tính

1.Trồng rừng

43,1

89,5

56,9

189,5

37,9

ha

2. Chặt nuôi dƣỡng

2.1 Keo lai

- Sả ợ g

917,4 1.275,6

2.193,0

438,6

m3

- Diệ í h hặ ND

14,2

31,2

45,4

9,08

- N g s ấ ừ g

ha m3/ha

64,6

40,9

48,3

2.2 Thông ba lá (KTTT)

12.614,2 25.829,1

20.306,7

58.750,0

11.750

- Sả ợ g

m3

543,1

846,48

488,78

1.878,36

375,7

- Diệ í h k h

23,2

30,5

41,5

31,3

- N g s ấ ừ g

4.545,9

4.545,9 4.545,9

3. Chế biến gỗ

ha m3/ha m3

4. Khai thác nhựa thông

kg

67.850 241.168,8 470.320,8 921.830,8 1.638.170,4 327.634,1

230

230

230

230

230

- Sả ợ g

kg/ha

295,0 1.048,56 1.770,96 4.007,96

7.122,48 1.424,5

- Diệ í h k h

ha

3. Doanh thu

tr.đ 2.495,6 2.663,9 5.137,9 11.881,5 26.741,3

48.920,2 9.784,0

4. Lãi

tr.đ -4.829,2

334,7 1.335,9 1.061,8 4.048,7

1.951,9

390,4

5. Nộp ngân sách

tr.đ

149,1

105,1

93,6

156,6

514,5

1.018,9

203,8

tr.đ 1.096,5 1.443,5 1.671,1 1.915,1 2.055,5

8.181,7 1.636,3

tr.đ

3,567

3,814

4,4

4,689

4,943

21,4

4,3

9.141

1.828

6. Nộp BHXH, BHYT, BHTN 7.Lƣơng bình quân/ngƣời/tháng 8. Tạo việc làm cho ngƣời dân địa phƣơng

ngƣời

40

Kế ả sả x ấ ki h d h 5 (2011- 2015) có doanh thu bình quân

ỗi 9 784,0 iệ ồ g; L g b h â / g i/ h g 4,3 iệ ồ g t

iệ h g i dâ ị h g 1 828 g i/n m.

Diệ í h ồ g ừ g sả x ấ 5 189,5h , b h â 37,9 h / Diệ

í h ồ g ừ g h g hấ d kh g ợ y ố ể ồ g ừ g, diệ í h

ồ g ừ g ê ê ừ g ồ g ủ hộ gi h bộ g hâ iê g

Công ty tự bỏ ố ồ g ừ g 135 ê ấ ủ C g y Sả ợ g hặ i d ỡ g ( ỉ h ) gỗ Thông bình quân 11.750,0 m3/ , g s ấ b h â 31,3 m3/h ; Sả ợ g kh i h gỗ ke 438,6 3/ , g s ấ b h â 48,3 m3/ha.

Tình hình SX-KD ủ ị ổ ị h h iể C g y hự hiệ ầy

ủ ghĩ ụ ối ới h ớ , ả bả hế ộ hí h s h ối ới CBCNV

h i g, h ở g, bả hiể x hội, bả hiể y ế, bả hộ ộ g… y

ợi, ợi í h ủ g i ộ g ợ ả bả

4.2.1.5. ánh giá chung về những khó khăn thuận lợi trong QLR của Công ty

(1) Th ợi:

- L h Tổ g C g y Giấy Việ N h g x yê â hỉ

kị h i h gỡ hữ g khó kh ớ g ắ h C g y

- Chí h y ị h g ấ hối hợ hỗ ợ giú ỡ C g y g

công tác QLBV-PCCC ừ g

- Đội gũ CBCNV C g y hiệ h g , kế gắ bó ó â

h yế ới gh ừ g

- T g hữ g gầ ây, C g y h d ổi ới hế ả ý, ổi

ới h g h h g h i h h sả x ấ ki h d h, dụ g

h g hứ kh ả ế g i ộ g b ớ ầ g i hiệ ả

- H g , ừ g ồ g ợ ầ xử ý iệ ể iệ h y d ới

ừ g h hế ế ứ hấ hấ hữ g hiệ h i ừ g d h y ừ g xảy

- Từ 2011 ở i ây, h g C g y h ợ i dị h ụ i

g ừ g ể ầ hê h g ả ý bả ệ ừ g, PCCCR e i hiệ

ả h

41

- C g kh i h h hự h g ớ hặ i d ỡ g ợ iể kh i

ê khắ hiệ g g i iệ gó hầ g hê g ồ h h C g y

ò ó ặ í h ự hâ ự h g x yê ó ặ i hiệ g g g

hê hiệ ả h g ả ý bả ệ ừ g

- Tổ g g y ầ kị h i h y bó , hị g iê hụ sả

hẩ gỗ ỉ h sẵ ó ủ C g y, â g hiệ ả KD ừ g

(2) Khó kh :

- Tì h h h hặ h ừ g ồ g ẫ ò xảy ở ộ số i, hi g ẫy

ủ dâ ằ xe g kh ự ừ g ồ g ủ C g y dẫ ế h g ke ây, ấ

ấ ẫ xảy , ấ khó kiể s Chí h y ị h g ỉ h, h yệ ủ g hộ

h g i ộ số x ẫ h ó sự hối hợ hặ hẽ ới B ồ g ừ g g yê

iệ giấy g iệ biệ h g hặ xử ý iệ ể ụ iệ

- C g hâ ị h, ắ ố h giới giữ ấ ồ g ừ g ấ h ủ

g i dâ h ợ hự hiệ h iệ ấ hiế , h hấ ấ giải yế

h hấ diễ biế g y g hứ

- D ị h h ồi úi hứ , g x i i khó kh , i kiệ h i iế

kh ự Tây g yê ấ khắ ghiệ hê ó gi ả iê dù g gi

ngày cô g ộ g h ứ b h â ê hi hí hụ ụ g QLBV-

PCCCR h g h si h ấ ớ ể h ê ự ợ g ự PCCCR s h g ù

kh , h ê ớ hâ g ố xử ý ả g ỏ, g ẫy bỏ h g gi ới kh

ự ừ g ồ g, h ê xe ực, xe hở ớ , ầ gầ

- Vố h ộ g ủ C g y 100 % ố y i gâ h g h iể Việ

Nam, h g iệ h giải gâ h iệ hi ả g kh ả ó g

bả hiể h CBCNV, h ộ g SXKD ủ C g y gặ ấ hi khó kh

4.2.2 . Đánh giá tác động môi trường

4.2.2.1. Các tác ộng môi tr ờng chủ yếu

- Chấ hải khí: Khí hải d x g kh i h gỗ, hặ i d ỡ g, khí hải

x ấ , h yể , khí hải d khói bụi xử ý hự b , khí ộ d sử dụ g hó

hấ i

42

- Chấ hải ỏ g: N ớ sú ử b h h h ố ừ sâ , dầ hải x g,

hiế bị h g iệ ải

- Chấ hải ắ : Vỏ b b hó hấ , ỏ úi bầ , úi i , hải si h h (

bó g è , hí h ớ , h i ).

- Chấ hải kh : Xói ò ấ , h h h ây i ụ g g h

si h ở g ủ ây ồ g h g ây kh i h , hặ i d ỡ g

4.2.2.2. Các tác ộng tích cực

- C h ộ g ồ g ừ g, h só ừ g gó hầ g hê ộ he hủ

ủ ừ g ê ị b ói iê g ê ỉ h K T ói h g; giả sự

ộ g ủ ớ ê b ặ ủ ấ , giả ử i h g h ủ ấ d

ắ g gây Rừ g ó dụ g i h g ồ ớ ặ ũ g h ớ gầ h

hế hiệ ợ g h h , s hó , ũ ụ gây d biế ổi bấ h g ủ khí

h Rừ g ò ó dụ g ổ ị h dò g hảy ê s g, dò g s ối, kh

ự ó ộ dố ớ , hấ hụ khí Các b , hải khí O2 ải i g số g

- T ồ g ừ g bả ệ ừ g ò e i ả h ũ g h iể ù g

khí h ẻ g kh ự , i kiệ h hệ si h h i ợ bả ệ, bả ồ

h iể

- C g y ồ g hủ yế i ây Th g b , g s ố h kỳ 25 hỉ ỉ

h , kh g kh i h ắ g ê ừ g ó dụ g g hấ ù g ấ d

ớ hả ụ ừ ; gó hầ g hê ộ he hủ ừ g ê ị b ỉ h, i

h g ồ ớ , hố g xói ò , h hế ũ ụ , hấ hụ khí Các bon. Rừ g giữ

ớ , g ợ g ớ gầ g ấ

- Rừ g gó hầ g g iệ i h khí h , h y ổi hế ộ

hiệ , ố gió, bả ệ ù g, s h kh g khí; ải hiệ i g, ộ

ẩ iể ù g khí h

- Diệ í h ừ g ồ g ợ bả ệ ồ g ghĩ ới iệ giả ự ối

ới diệ í h ừ g ự hiê hiệ ó, g í h d g si h h , i ú gụ,

si h số g ủ hi i ộ g, hự

43

4.2.2.3. Các tác ộng bất lợi

- Sử dụ g h ố bả ệ hự : Có sử dụ g hâ h h NPK h iệ

h bó ây ộ số i h ố h h ể hò g ừ sâ bệ h h i ây Thông

h sâu ong, sâu róm lá Th g T y hiê d h i gi xử ý gắ ê í ả h h ở g

ế i g

- T ộ g i g d xử ý hự b , kh i h ắ g ừ g Keo: T ớ khi

ồ g ừ g hải xử ý hự b diệ bằ g ố h ặ d he b g; g h

ả ý bả ệ ừ g h g C g y xử ý iệ h y g ừ g h g

ó kiể s hằ kh g ể xảy h y ừ g, h i gi ừ h g 11 ế h g 12

h g , h i iể y ầ kh , kh g ó Đối ới diệ í h ừ g

h ắ g ó ộ h i gi ặ ấ kh g ợ he hủ, s g ây h i kỳ ối

ù kh , ầ ù , i í h ặ kh g ớ ê iệ xử ý hự b

kh g bị xói ò ấ

4.2.3. Đánh giá tác động xã hội

4.2.3.1. Các ối t ợng chịu tác ộng

- C bộ g hâ iê g biê hế C g y: 156 ộ g

- Gi h CBCNV g g C g y.

- C hộ h kh ồ g, h só , bả ệ ừ g và iê kế ồ g ừ g ới

Công ty.

- Ng i dâ g si h số g ê ị b h , bả , x , h yệ trong vùng

C g y h ộ g sả x ấ ki h d h

4.2.3.2. Các tác ộng tích cực

C g y ố ối hệ ới ị h g g i dâ sở i, ả bả

h i hò ợi í h bê

- N 2015, C g y ồ g 59,1 h ừ g ới ổ g số g ộ g kh ả g

3 000 g y g; h só 3 191,7 h ới số g ộ g kh ả g 10 000

g; bả ệ ừ g 9 263,33 h ới số g kh ả g 78 300 g Tổ g số g

ồ g, h só bả ệ ừ g 2015 91 300 g Ng i ộ g ự iế sả

x ấ ủ C g y ó 82 g i hỉ bả ả ợ 25 500 g Nh y ò i

65 800 g y g ộ g g g ới 210 ộ g g ộ ới

44

số i g ộ g 8 883 iệ ồ g, giú hầ g h h h g i dâ ị

ph g g ù g

- Khâ kh i h : N 2015, C g y kh i h ỉ h 20 000 3 ới 33 660

g y g ộ g bằ g 127 ộ g iệ 1 số i g ộ g

kh ả g 600 iệ ồ g, bộ d h ể g , iệ h g i dâ ị

h g g ù g

- Tổ g hợ ả 3 khâ ồ g, kh i h , bả ệ ừ g 2015, g i số công

hâ ộ g g biê hế, C g y hê iệ h 337 ộ g ị

h g ới số g y g 88 968 g số i 13 345,2 iệ ồ g

- Từ 2016 ế 2024 h ầ ộ g g g d kế h h kh i

h ỉ ầ 1 ầ h i Dự kiế h ầ h ê ộ g h g ừ 1000 ế 1400

g i

- Mỗi , C g y ò ể i h g gh s e ủi, h h h hấ ốt

hụ ụ h ầ hấ ố ủ hâ dâ h ù g, giả ộ g ừ g

- Gó hầ hỗ ợ h iể ki h ế x hội ị h g: H g C g y hỗ

ợ ki h hí d y g dâ si h, g h g ộ g, h ộ g hó x

hội kh kh ả g 100 iệ ồ g

- Mối hệ giữ C g y ới g i dâ ị h g h g x yê gắ bó

hặ hẽ Th g hợ ồ g ừ g ới C g y i số g g i dâ ợ ải

hiệ T h ộ dâ í dầ â g , kh g ó ệ x hội, iê ự xảy …

4.2.3.3. Các tác ộng bất lợi

- D kh g ợ y ố ồ g ới ê diệ í h ấ ố g ủ C g y ế

y ẫ h ợ ồ g ừ g, y hiê h g C g y ẫ kê g i bộ

g hâ iê ự bỏ ố ồ g ừ g 135 iê d h iê kế ới ổ hứ , cá

hâ h g diệ í h ồ g ợ kh g g kể V ể ấ ố g â g y kh g

ồ g ừ g ê ộ số ị í, diệ í h bị g i dâ xâ ấ ể ồ g ây g

ghiệ h ỳ, ú , bắ Diệ í h bị ấ hiế h g hộ dâ kế ả

i ấ h C g y khi C g y ồ g ừ g

- Việ iế h h g i hả hồi ừ g i dâ , g hâ ò í

45

4.2.4. Đánh giá đa dạng sinh học v rừng có giá trị bảo tồn cao

4.2.4.1. a dạng sinh học

Tổ FSC C g y ù g ới h yê gi hự , ộ g ừ g ủ Việ

Q ả ý ừ g b ữ g Chứ g hỉ ừ g iế h h i , h gi Đ d g

si h h ừ g ó gi ị bả ồ ê ị b C g y ả ý ừ g y

25/01/2016 ế 31/03/2016 Kế ả i h hấy:

- Thực v t: Có 703 loài thực v t b c cao có m ch, (Theo hệ thống phân lo i

của A.L. Takhtajan 1977) gồm 135 h , 343 chi, của 5 ngành thực v t.

- Động v : Có 7 i ộng v ó ú, g ó ó 3 i h ộc lo i IIB h n

chế chặ i d ỡng trong Nghị ịnh 32; 15 loài chim.

- T ê ấ C g y g i ây NLG ò ó hi i ộ g hự si h số g,

ó ối hệ i, ộ g hữ ới h Có ộ số i hự ó

dụ g h ố hữ bệ h h : Nhân ầ , Hồ g ẳ g sâm, M ớ ắ g, Chó

ẻ g (Diệ h hâ ), H i s , Giả ổ … Nh h g í h d g

hấ Độ g, hự ý hiế g s h ỏ Việ N ê ị b kh g ó

4.2.4.2. Rừng có giá trị bảo tồn cao

- Để i HCVF ê ị b ả ý ủ C g y NLG mi N , sử

dụ g Bộ g ụ H ớ g dẫ h gi ừ g ó gi ị bả ồ ở Việ N

(2008) ủ Q ỹ bả ồ hiê hiê Thế giới (WWF). Do tài nguyên rừng do Công

ty NLG mi n Nam quả ý u là rừng trồng sản xuất, chỉ có một ít diện tích cây

m c tự nhiên thuộc hành lang ven suối, ê i kh g h hiện bất kỳ

lo i HCVF nào.

4.3. Kế hoạch quản lý rừng giai đoạn 2016-2024 CTNLG miền Nam

4.3.1. Mục tiêu QLR

4.3.1.1. Mục tiêu l u d i

Bộ C g h g ó Q yế ị h số 569/QĐ-BCT g y 16/2/2016 h y hế

Q yế ị h 13426/QĐ-BCT g y 08/12/2015 ủ Bộ ở g bộ C g h g iệ

hê d yệ h g h yể ổi ụ iê ki h d h ừ g h g h ộ dự khả hi

ầ xây dự g ù g ừ g g yê iệ giấy K T gi i 2000 - 2010 ủ

Tổ g g y Giấy Việ N ké d i h kỳ ây h g b ừ 15 ê 25

D ó ụ iê â d i ủ C g y :

46

- Nâ g sả ợ g gỗ h g hẩ , â g gi ị sả hẩ gỗ ừ g

ồ g, e i hiệ ả ki h ế, i g x hội hấ

- T ả ợ ố y h Ngâ h g Ph iể Việ N , d y h iể

b ữ g h C g y TNHH MTV Ng yê iệ Giấy mi N ; Giải yế g

iệ h g i ộ g

- Gó hầ hự hiệ Chiế ợ h iể g h Giấy Chiế ợ h

iể Lâ ghiệ Việ N gi i 2010 – 2020.

4.3.1.2. Mục tiêu ngắn hạn

- Ph iể ả ý 9.263,53 h ừ g ồ g g yê iệ giấy ó g s ấ , g s ấ ừ g h g ừ 142 3/h hiệ y ê 220 3/h khi ị h h h ừ g Ke ừ 70 - 100m3/ha.

- C g ứ g ỗi ừ 40 000 - 100.000 m3 gỗ h g ỉ h hấ ợ g ố

h Nh y hế biế gỗ Ve ee , b ây ứ g hặ i d ỡ g b hị

g bê g i, ả bả ó i i ầ

- Mụ iê ki h ế h g g gi i ừ 2016 ế 2024:

+ C g y g g ả ý bả ệ ừ g, PCCCR ỉ h i

d ỡ g ừ g Diệ í h ừ g ỉ h b h â h g kh ả g 1 500h Gi ị

b gỗ sẽ ợ ả hầ ố y ê h h hò ố

+ Sả x ấ V Ve ee : 10 452 3, gi b 2 825 000 ồ g/ 3, doanh thu

29,5 ỷ ồ g

+ Th i dị h ụ i g ừ g: Kh ả g 3 ỷ ồ g

Dự kiế ổ g h h : 32,5 ỷ ồ g

Lợi h ớ h ế ủ hế biế gỗ: 0,47 ỷ ồ g

Nộ h ế h h d h ghiệ hầ hế biế : 94,4 iệ ồ g.

+ Ti g b h â : 7 iệ ồ g/ g i/ h g.

- Bả ệ hụ hồi i g h g h ộ g ồ g ừ g ồ g

i ừ g, gó hầ â g ộ he hủ ừ g ê ị b ; bả ệ g ộ h ủ

ấ ; giả hiể ộ g xấ ế i g g h hự hiệ h ộ g

ồ g ừ g, hặ i d ỡ g gỗ

47

- Thú ẩy sự h gi í h ự ủ g i dâ ị h g iệ h

kh ả g 700 -1000 ộ g h ộ g â ghiệ ủ C g y d ới h h hứ

h kh ồ g, bả ệ ừ g, kh i h , hặ i d ỡ g gỗ iê kế ồ g

ừ g, ó hê iệ ải hiệ i số g ủ g i dâ

- M g i ợi í h h hâ dâ ị h g ừ â sả g i gỗ, h yể gi

kỹ h , g ghệ sả x ấ ây giố g, ồ g ừ g, h g ồ g ây hâ dâ

ó g gó ủ C g y d y bả d ỡ g g s g h h ầ g

g ộ g kh Giải yế ố ối hệ ới ổ hứ ộ g ồ g ị h g

- Đ ứ g ầy ủ yê ầ QLR b ữ g he iê h ẩ FSC

4.3.2. Bố trí sử dụng đất đai

4.3.2.1. Ph n chia ất ai theo mục ích sử dụng v chức năng

(1) C ứ ụ iê sả x ấ ki h d h ủ C g y ợ x ị h: ả ý

bả ệ ừ g hiệ ó ồ g ới ối ới diệ í h ấ ố g hiệ ò

(2) C ứ hiệ g sử dụ g ấ ủ C g y

Tổ g diệ í h ấ i 11 708,51h , g ó:

- Diệ í h ấ ó sổ ỏ: 11 460,42 h , gồ i ấ :

+ Diệ í h ấ ó ừ g: 7.344,17 ha.

+ Diệ í h kh g ó ừ g: 4.102,92 ha.

+ Đấ â ghiệ C g y giữ i: 9.708,98 ha.

+ Đấ ụ sở C g y: 0,26 ha.

+ Đấ sả x ấ ki h d h (Nh y CBG) 13,07 ha.

+ Đấ C g y ả i h ị h g: 1.738,11 ha.

- Diệ í h ấ h ó sổ ỏ: 248,09 h ó ừ g ồ g Thông ba lá .

48

Biểu 4.3: Hiện trạng sử dụng đất

n vị tính: ha

Số TT Loại đất Ký hiệu Tổng

Tổng diện tích đất quản lý sử dụng - Diệ í h ợc cấp sổ ỏ QLSD 11.708,51 11.460,42

- Diệ í h h ấp sổ ỏ 248,09

Đất nông nghiệp NNP 1

Đất lâm nghiệp 11.214,94 2

LNP RSX 2.3

Đất rừng sản xuất - Rừng trồng RST 11.205,87 7.592,26

+ Rừng trồng của Công ty 7.360,80

+ Cây Trôm và rừng liên doanh với CBCNV 231,46

- Khoanh nuôi tái sinh rừng (>5% DTCCR) RSK 485,97

+ Hành lang ven suối RSK 39,87

+ Đ d g si h h c, phục hồi RTN RSK 446,10

- Đất chồng lấn QH trả ị h g RSM 1.738,11

- Đất trồng rừng sản xuất RSM 1.389,53

+ Đất trống có thể sx lâm nghiệp 1.097,42

+ Đất trống không thể trồng rừng 318,99

Đất vƣờn ƣơm NNK 9,07 2.4

Đất phi nông nghiệp PNN 3

466,69 Nh y diệ í h ấ C g y sử dụ g hủ yế ồ g ừ g sả x ấ he

hiệ ụ ợ gi , ộ hầ sử dụ g ụ í h sả x ấ , ki h d h ủ

ị, d y h g y h h sử dụ g ấ h g ủ C g y 100%

diệ í h sử dụ g he ừ g ụ í h sử dụ g ợ hâ bổ

* X ị h diệ í h ấ i ừ khỏi h i hứ g hỉ: 2.701,60ha.

+ Đấ ó ừ g ồ g iê d h: 231,46 ha

+ Đấ hi g ghiệ : 466,69ha.

+ Đấ : 9,07ha.

+ Đấ ố g kh g hể ồ g ừ g: 318,99 ha.

+ Đấ y h h ả ị h g: 1.738,11ha.

4.3.2.2 Quy hoạch sử dụng ất của Công ty xin CCR: 9.006,91ha.

49

Biểu 4.4: Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016 - 2024

n vị tính: ha

Loại đất Tổng Ký hiệu DT đất loại trừ Xin CCR Số TT

Tổng diện tích đất quản lý sử dụng QLSD 11.708,51 2.701,60 9.006,91

- Diệ í h ợc cấp sổ ỏ 11.460,42 2.701,60 8.758,82

- Diệ í h h ấp sổ ỏ 248,09 248,09

1 Đất nông nghiệp NNP

2 Đất lâm nghiệp LNP 11.214,94 2.208,03 9.006,91

RSX 2.3 Đất rừng sản xuất 11.205,87 2.198,96 9.006,91

- Rừng trồng RST 7.592,26 231,46 7.360,80

+ Rừng trồng của Công ty 7.360,80 7.360,80

231,46 231,46

+ Cây Trôm và rừng LD với CBCNV - Khoanh nuôi TS rừng (>5% DTCCR) RSK 485,97 485,97

+ Hành lang ven suối RSK 39,87 39,87

+ Đ d g si h h c, phục hồi RTN RSK 446,10 446,10

- Đất chồng lấn QH trả ị h g RSM 1.738,11 1.738,11

- Đất trồng rừng sản xuất RSM 1.389,53 229,39 1.160,14

+ Đất trống có thể sx lâm nghiệp 1.160,14 1.160,14

+ Đất trống không thể trồng rừng 318,99 318,99

2.4 Đất vƣờn ƣơm NNK 9,07 9,07

3 Đất phi nông nghiệp 466,69 403,97

PNN Tổng diệ í h ất do Công ty quản lý và sử dụng 11.708,51ha, tuy nhiên diện

tích ất lâm nghiệp xin CCR là 9.006,91ha.

50

4.3.3. Tổ chức bộ máy quản lý

BAN GIÁM ĐỐC

PHÒNG TCHC

PHÒNG TCKT

PHÒNG KHKD

PHÒNG KTLS

Ban Sa Thầy Ban Ng Hồi Ban Ng Tụ Ban Pô Kô Ban R K i

BAN GIÁM SÁT CHẶT NUÔI DƯỠNG TT

NHÀ MÁY CHẾ GỖ VÁN VENEER

Ban Đ k Hà Ban Đ k Na Ban Kon Đ Ban V Xuôi Ban Kon Plông

Sơ đồ 4.1: Bộ máy quản lý và hệ thống tổ chức sản xuất kinh doanh.

Ghi chú: Q hệ hỉ ự iế

Q hệ hối hợ hứ g

Tổ g số CBCNV ủ C g y hiệ i 156 g i ( g ó N 122 g i, Nữ 34 g i, h ộ i h 62 g i, ẳ g g ấ 48 g i, g hâ ả ý bả ệ ừ g ộ g kh 46 g i); C g hâ ộ g hổ h g i h y Ve ee 58 g i

- Ng ồ hâ ự : C bộ ả ý: 36 g i (T g ó: Đ i h 31 g i; C ẳ g, T g ấ 05 g i) C bộ ghiệ ụ 120 g i (T g ó: Đ i h 29

51

g i, C ẳ g, TC 46 g i, hâ iê 45 g i) C g hâ ộ g ự iế i h y Ve e 58 g i

- Số hộ h kh : 91 hộ h kh ê diệ í h 9 032,07 h Th g ba lá

4.3.3. Kế hoạch sản xuất kinh doanh 4.3.3.1. ế hoạch chặt nuôi d ỡng và khai thác rừng

(1) Nhữ g sở ể ự h h g hứ g ụ khai thác và hặ i

d ỡ g, x ấ

- C ứ Q yế ị h số 569/QĐ-BCT g y 16 h g 2 2016 ủ Bộ ở g bộ C g h g iệ h y hế h yế ị h 13426/QĐ-BCT ngày 08 tháng 12 2015 ủ Bộ ở g bộ C g h g iệ hê d yệ h g h yể ổi ụ iê ki h d h ừ g h g h ộ dự khả hi ầ xây dự g ù g ừ g g yê iệ giấy K T gi i 2000 - 2010 ủ Tổ g g y Giấy Việ N ké d i h kỳ ây h g ừ 15 ê 25 . - C ứ Q yế ị h số 1517/QĐ-HĐQT g y 06 h g 11/2002 ủ Hội ồ g ả ị Tổ g g y Giấy Việ N b h h Q y h ồ g ừ g hâ h kh i h ừ g ồ g ây g yê iệ giấy;

- C ứ Q yế ị h số: 175/QĐ-GVN HN ủ Tổ g Gi ố Tổ g g y Giấy Việ N g y 06 h g 4 2012 iệ hê d yệ Ph g hặ i d ỡ g ừ g Th g b i C g y Ng yê iệ giấy mi N 2012

- C ứ hị g iê hụ h y giấy MĐF i Gi L i, h y hế

biế gỗ i K T , Q y Nh , B h Đị h

(2) Ph g hứ hặ i d ỡ g: The h g Hồ s hiế kế ợ Tổ g g y Giấy Việ N hê d yệ hặ i d ỡ g he b g. Ở hữ g i ó ộ dố ≥ 30˚ h hự hiệ hặ ắ g he (DT ≤ 5h )

(3) C g ụ kh i h , hặ i d ỡ g: Chặ h bằ g x g, x ấ bằ g

â ké , x ấ bằ g giới, h yể bằ g

(4) Ch ối ợ g ừ g hặ ắ g hặ i d ỡ g: - Đối ới ây Thông ba , g i iệ hặ i d ỡ g he ầ / ổi h bố í kh i h ắ g he g yê ắ khi ừ g ổi kh i h hí h ( ổi 25); khai thác gầ ớ x s , dễ ớ khó s ; hâ bổ g ối h B ồ g ừ g - Kh i h ắ g ối ới ừ g ồ g Keo lai khi ổi kh i h hính ( ổi 8). (5) Biể kế h h h 1 h kỳ kh i h hặ i d ỡ g h i ây Ke

lai và Thông ba lá.

52

Biểu 4.5: Kế hoạch khai thác và chặt nuôi dƣỡng cả chu kỳ cho Keo lai và Thông ba lá.

Chặt nuôi dƣỡng và khai thác theo năm

STT

Loài cây

2023

2024

Tổng số

2016

2017

2018

2019

2020

2021

2022

3.891,1

1.a

Thông ba lá chặt nuôi dƣỡng Diệ í h (h ) Sả ợ g ( 3)

1.b

Thông ba lá khai thác trắng Diệ í h (h ) Sả ợ g ( 3)

1.220,0 121.402,0 38.064,0 7.435,43 520.480,1 21,0 289,5 997,5 18.450,0

1.220,0 38.064,0

1.220,0 38.064,0

231,09 7.210,0 493,7 34.559,0

1.390,0 97.300,0 43,1 2.801,5

1.390,0 97.300,0 68,5 4.452,5

Keo lai KT trắng Diệ í h (h ) Sả ợ g ( 3)

1.390,0 1.390,0 1.381,7 97.300,0 97.300,0 96.721,1 100,0 6.500,0 1.481,7

11.616,0

1.241,0

1.220,0

1.220,0

724,8

1.433,1

1.458,5

56,9 3.698,5 1.446,9 1.390,0

Diện tích (ha)

Sản lƣợng (m3)

660.332,1 39.061,5

38.064,0

38.064,0

41.769,0 100.101,5 101.752,5 100.998,5 97.300,0 103.221,1

Thông ba lá chặt nuôi dƣỡng Diệ í h (h ) Sả ợ g ( 3)

1.122,9 35.034,5

280,0 8.736,0

280,0 8.736,0

280,0 8.736,0

282,9 8.826,5

2 Tổng DT ổn định (Đất của C.ty) 3.a

260,0

3.b

Thông ba lá khai thác trắng Diệ í h (h ) Sả ợ g ( 3)

1.572,5 78.623,5

260,0 13.000,0

260,0 13.000,0

260,0 13.000,0

260,0 13.000,0

260,0

1.481,7

2.695,4 113.658,0 14.311,4

280,0 8.736,0 1.521,0

280,0 8.736,0 1.500,0

540,0 21.736,0 1.760,0

542,9 21.826,5 1.267,7

260,0 13.000,0 1.693,1

260,0 13.000,0 1.718,5

272,5 13.000,0 13.623,5 272,5 13.000,0 13.623,5 1.706,9 1.662,5

Diện tích (ha) Sản lƣợng (m3) Diện tích (ha)

773.990,1 47.797,5

46.800,0

59.800,0

63.595,5 113.101,5 114.752,5 113.998,5 110.923,5 103.221,1

Sản lƣợng (m3)

Trên đất LDLK Tổng cộng toàn Công ty

53

Th g biể 4 5 h hấy ổ g diệ í h kh i h hặ i d ỡ g ừ 2016 ế 2024 14 311,4 h ới ổ g ữ ợ g 773 990,1 3.

Biểu 4.6: Kế hoạch chặt nuôi dƣỡng rừng Thông ba lá cả chu kỳ trên đất quản lý

của Công ty.

Dự kiến sản lƣợng Dự kiến sản lƣợng Tổng diện Tổng sản chặt nuôi dƣỡng lần 1 chặt nuôi dƣỡng lần 2 Năm tích chặt nuôi lƣợng(m3) dƣỡng(ha) D.tích(ha) (m3/ha) (m3) D.tích(ha) (m3/ha) (m3)

38.186,0 1.220,0 2016 1.220,0 38186,0 31,3

38.186,0 1.220,0 2017 1.220,0 38186,0 31,3

38.186,0 1.220,0 2018 1.220,0 38186,0 31,3

41.792,1 231,09 2019 724,8 7233,1 493,7 70 34.559 31,3

97.300,0 2020 1.390,0 1.390,0 70 97.300

97.300,0 2021 1.390,0 1.390,0 70 97.300

97.300,0 2022 1.390,0 1.390,0 70 97.300

97.300,0 2023 1.390,0 1.390,0 70 97.300

96.719,0 2024 1.381,7 1.381,7 70 96.719

Tổng 11.326,5 545.550,1 3.891,1 121.791,1 7.435,4 520.480

54

Kế h h hặ i d ỡ g ừ g Thông ba lá ả h kỳ ê ấ ả ý ủ

Công ty ừ 2016 ế 2024 ới ổ g diệ í h hặ i d ỡ g 11.326,5 ha ó ổ g sả ợ g 545 550,1 3.

Biểu 4.7: Kế hoạch chặt nuôi dƣỡng rừng Thông ba lá cả chu kỳ trên

đất liên doanh, liên kết

Tổng Dự kiến sản lƣợng Dự kiến sản lƣợng Tổng sản diện tích chặt nuôi dƣỡng lần 1 chặt nuôi dƣỡng lần 2 Năm lƣợng chặt nuôi (m3) dƣỡng(ha) D.tích (m3/ha) (m3) D.tích (m3/ha) (m3)

2016 280,0 8.764,0 280,0 31,3 8764,0

2017 280,0 8.764,0 280,0 31,3 8764,0

2018 540,0 26.964,0 280,0 31,3 8764,0 260,0 70 18200

2019 542,9 27.054,8 282,9 31,3 8854,8 260,0 70 18200

2020 260,0 18.200,0 260,0 70 18200

2021 260,0 18.200,0 260,0 70 18200

2022 260,0 18.200,0 260,0 70 18200

2023 272,5 19.072,9 272,5 70 19072,9

2024

Tổng 2.695,4 145.219,7 1.122,9 125,2 35.146,8 1.572,5 420,0 110.072,9

Kế h h hặ i d ỡ g ừ g Th g ba lá ả h kỳ ê ấ iê d h, iê

kế ó ổ g diệ í h 2 695,4 h ới ổ g sả ợ g 2 ầ hặ i d ỡng là 145.219,7 m3.

55

Biểu 4.8 : Kế hoạch khai thác Keo lai cả chu kỳ trên đất quản lý của Công ty.

Dự kiến sản lƣợng khi khai thác trắng (m3) Năm

Diện tích (ha) Sản lƣợng/ha Tổng sản lƣợng (m3)

21,0 45,7 959,7 2016

2017

2018

2019

43,1 65 2801,5 2020

68,5 65 4452,5 2021

56,9 65 3698,5 2022

2023

100,0 65 6500,0 2024

289,5 305,7 18.412,2 Tổng

Kế h h kh i h Ke l i ả h kỳ ê ấ ả ý ủ C g y ó ổ g

diệ í h 289,5h ới ổ g sả ợ g 18 412,2 3.

(6) L kế h h kh i h hặ i d ỡ g hằ g :

- C ứ kế h h kh i h :

+ Kế h h kh i h hặ i d ỡ g ả h kỳ ây

+ Kế h h iê hụ sả hẩ .

+ Đi kiệ kh i h , hặ i d ỡ g, h yể

- Thiế kế kh i h , hặ i d ỡ g:

Diệ í h hặ i d ỡ g hằ g ợ ị ấ hiế kế kh i h

ợ hò g Q ả ý i g yê ừ g Tổ g g y hẩ ị h, s ó ợ

Vi hê d yệ ấ hé h kh i h , hặ i d ỡ g Hồ s hiế kế kh i

h , hặ i d ỡ g gồ :

- X ị h ị í hặ i d ỡ g: Có bả ồ kè he hồ s hiế kế hặ i

d ỡ g hỉ õ ị í , kh ả h, i ây, ồ g

- Sả ợ g hặ i d ỡ g : Có biể kế h h h 1 h kỳ hặ i d ỡ g

56

- C g ụ k h : Chặ h , ắ khú bằ g x g, ắ h bằ g d

- V h yể x ấ : V x ấ bằ g giới, h yể bằ g

+ Đ g x ấ : Kh g ố ị h, ùy he ị h h hặ i d ỡ g

+ Hệ hố g g h yể : C bả ợ xây dự g ổ ị h, ò ộ số

Ban ả ý ở ù g sâ , ù g x ò hiế

- Kỹ h kh i h , hặ i d ỡ g (The y h kỹ h kh i h , hặ i

d ỡ g ủ Tổ g g y Giấy Việ N )

(7) Tổ hứ kh i h , hặ i d ỡ g, iê hụ gỗ:

- C ứ kế h h kh i h , hặ i d ỡ g ủ ị ợ Tổ g g y

hê d yệ , C g y h ê kh ị, ổ hứ kh i h , hặ i d ỡ g

h yể gỗ g yê iệ h yê ghiệ , b ấ gi ây ứ g h ối , g i

ò ó B ồ g ừ g ự ổ hứ hặ i d ỡ g he kế h h C g y

giao.

- Kế h h iê hụ sả hẩ ả h kỳ kh i h , hặ i d ỡ g: + Khối ợ g sả hẩ he i ây h g b = 787.380m3. + Khối ợ g sả hẩ he i ây ke = 14.022m3.

+ Khối ợ g sả hẩ he kí h ỡ: * Sả hẩ gỗ ( he y h y ị h D>=6 ) = 590.535m3. * Sả hẩ ủi = 302 838S e .

- Đị hỉ iê hụ i sả hẩ : Nh y hế biế gỗ Ve ee , Nh

y hế biế gỗ MDF ỉ h Gi L i, b ây ứ g khối ợ g he i sả

hẩ , h i gi ị hỉ gi sả hẩ ( ợc thể hiện trên hợp ồng kinh tế tiêu

thụ sản phẩm).

(8) Kế h h h yể iê hụ sả hẩ :

) Kế h h h yể : C g y h ê kh ị, ổ hứ kh i h ,

hặ i d ỡ g h yể gỗ g yê iệ h yê ghiệ h yể ế Nh

y hế biế gỗ Ve e , Nh y hế biế gỗ MDF ỉ h Gi L i Gỗ kh i

h , hặ i d ỡ g ế â h yể gi g y, kh g ể ồ g g ừ g

b) Kế h h iê hụ sả hẩ gỗ h g : C ứ hồ s hiế kế kh i h ,

hặ i d ỡ g ợ Tổ g g y hê d yệ , C g y sẽ iế h h kế h h

iê hụ sả hẩ he h h hứ s ; B ấ gi gỗ ây ứ g, kh i h , hặ

57

i d ỡ g gỗ h y hế biế gỗ ủ C g y, ự ổ hứ kh i h , hặ i

d ỡ g b gỗ ò h ổ hứ bê g i C g ty.

(9) Chi hí hự hiệ kh i h , hặ i d ỡ g:

- Chi phí thiế kế hặ i d ỡ g:

- V x ấ , sử g:

- Chi hí hặ i d ỡ g, x ấ , bố ê xe:

- V h yể h y:

- Q ả ý hặ i d ỡ g:

Tổng chi phí: 28 000 / 3 83 650 / 3 250 950 / 3 244 975 / 3 28 979 / 3 636.554 đ/m3

(10) Gi s h ỗi h h h sả hẩ FM/C C:

Gỗ ó Chứ g hỉ ừ g hải ợ gi s hặ hẽ g y ừ khi kh i h , hặ

i d ỡ g ế khi h yể gi i h y hế biế gỗ Ve e ủ

C g y ử ừ g ể b i iê hụ

Gỗ kh i h , hặ i d ỡ g ừ hữ g ừ g ó CCR hải ợ h dấ

s ỏ g y ừ khi ghiệ h , ợ xế iê g g y i i hặ i d ỡ g, ó

biể b hiệ Khi bố gỗ ê xe h yể hải ợ iê h g

4.3.3.2. ế hoạch trồng rừng

(1) Ch i ây ồ g h g hứ â si h:

) Ch i ây ồ g ừ g

- C ứ ể h :

+ C g y ồ g ừ g ki h d h ây g yê iệ giấy ợ 16 ,

ải 2 h kỳ ây ối ới Ke lai g iế ụ QLBVR Th g ba lá theo chu

kỳ 25 C i ây ồ g gồ : Th g b Keo lai Q hự ế h hấy

ặ í h si h h ủ i ây h s :

+ Loài cây Keo lai (Acacia - hyb id): 2 i ây si h ở g, h iể

h h, ổi h h hụ g ghệ ừ 7 ế 8 L i ây h , ễ ó ố sầ

ố ị h ự hiê , ó dụ g ải ấ ; T y hiê d i kiệ h i iế khắ

ghiệ ủ Tây Ng yê (Mù kh ké d i ừ h g 11 ớ s g h g 5 ủ

s ) ê loài cây Keo lai ế ổi hứ 3-4 bị kh g hế dầ ê

g s ấ kh g Ở ỉ h K T , s hi he dõi h hỉ ó hữ g ị

58

í ấ ở h yệ Ng Hồi ó ộ s ới ự ớ biể <750 hù hợ N 2007, 2008, g s ấ b h â khi hặ i d ỡ g ê 65 m3/h / h kỳ; g ó ó 140 m3/h / h kỳ Chấ ợ g sợi ố ( ỷ g , i sợi ó dộ d i g

b h) Có hị g iê hụ, ó gi b Cò h yệ kh h ồ g kh g

hiệ ả d bị h h dẫ ế kh g hế dầ

+ Cây Th g b (Pi s kesiy ) i ây ấ ố , khí h hi

s g ù, hâ bố hủ yế ở ộ ê 900 s ới ự ớ biể Th g b

h gỗ sợi d i ó hấ ợ g ố gi ị h g hẩ , h ầ hị g ớ ,

ồ g h i ó i ây dễ ồ g hí h ghi ới hi ị kh h , ê hiệ

y h g b ợ ồ g ộ g i ỉ h Tây Ng yê T bộ diệ í h ừ g

h g b ủ C g y g si h ở g, h iể ố d hù hợ ới i kiệ

ị h i iế i K T , ổi h h hụ ki h ế 25 Hiệ y,

bộ diệ í h ừ g ồ g h g b ủ C g y ó ộ ổi ừ 13- 17 n Q

hiế kế hặ i d ỡ g 2015, 2016 h hấy ộ ây hiệ ò b h â :

1 400 ây/h , ữ ợ g b h â ; 142,0 M3/h Sả ợ g hặ i d ỡ g ầ 1:

31,3 M3/h Dự kiế sả ợ g hặ i d ỡ g ầ 2: 70 M3/h Dự kiế sả

ợ g kh i h ới ối h kỳ: 220 M3/h

+ C ứ h i h y ố ừ Ngâ h g Ph iể Việ N hỉ y ới h i

h 25

- L i ây ồ g ừ g ợ h : Q hâ í h ây ồ g ê h hấy

ê ị b C g y ự h ồ g ây Thông ba lá (Pinus kesiy ) hù hợ hấ

ới i kiệ ị , khí h i Tây Ng yê e i hiệ ủ ợi í h ố hấ

b) Ph g hứ ồ g ừ g:

C g y h h g hứ ồ g ừ g ồ g h ầ i bằ g ây ó bầ

M ộ ồ g ừ 2 200 ây/h ối ới Thông ba lá, 1 333 ây/h ối ới Ke lai;

h g hứ ồ g hủ g, dụ g biệ h hâ h

(2) Kế h h ồ g ừ g:

) Biệ h kỹ h ồ g ừ g: The y h kỹ h ủ Tổ g g y

Giấy Việ N .

b) T ồ g ừ g h ộ h kỳ.

- C ứ kế h h kh i h , hặ i d ỡ g ủ ả h kỳ ể xây dự g

kế h h ồ g ừ g h 1 chu kỳ

59

Biểu 4.9. Kế hoạch trồng rừng Keo Lai cho một kỳ.

Dự kiến kinh phí

Ban trồng rừng Loài cây trồng Năm trồng Đồng/ha Diện tích (ha)

Đồng/tổng diện tích

I. Đất Công ty

R K i Ng Hồi Ng Hồi Ng Hồi

679.038.700 679.038.700 585.331.359 930.283.019 772.746.041 Ng Hồi + R K i

100,0 Keo lai 50,0 Keo lai 50,0 Keo lai 43,1 Keo lai 68,5 Keo lai 56,9 Keo lai 100,0 Keo lai 50,0 Keo lai 568,5 13.580.774 1.358.077.400 S Thầy + K P g 13.580.774 13.580.774 13.580.774 13.580.774 13.580.774 13.580.774 1.358.077.400 13.580.774 679.038.700 7.720.670.019 N Hồi R K i 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 Cộng:

Kế h h ồ g ừ g Ke l i h ộ kỳ ê ổ g diệ í h 568,5h ầ hi

phí 7 720 670 019 ồ g

Biểu 4.10: Kế hoạch trồng rừng Thông ba lá cho một kỳ

Dự kiến kinh phí

Ban trồng rừng

Năm trồng

Diện tích (ha)

Loài cây trồng

Đồng/ha Đồng/tổng diện tích

I. Đất Công ty

2016

2017

Ng Hồi

20

Thông ba lá

27.000.000

540.000.000

2018

20

Thông ba lá

27.000.000

540.000.000

Ng Hồi

2019

20

Thông ba lá

27.000.000

540.000.000

Ng Hồi

2020

20

Thông ba lá

27.000.000

540.000.000

Đ k N

Đ k H

2021

20

Thông ba lá

27.000.000

540.000.000

S Thầy

2022

20

Thông ba lá

27.000.000

540.000.000

R K i

2023

20

Thông ba lá

27.000.000

540.000.000

R K i

2024

20

Thông ba lá

27.000.000

540.000.000

Cộng:

180

4.320.000.000

Kế h h ồ g ừ g Th g b h ộ kỳ ổ g diệ tích 180ha ầ hi

phí là 4.320.000.000 ồ g

60

4.3.3.3. ế hoạch chăm sóc rừng trồng

- Thự hiệ he s khi ồ g ừ g.

- Tiế h h h só g 3 .

- Kế h h h só g 1 â kỳ ồ g ừ g:

(1) Đối ới Ke lai (Ch kỳ 7 , ộ 1.333cây/ha).

Biểu 4.11: Kế hoạch chăm sóc rừng Keo lai đến năm 2024

n vị tính: ha

Năm kế hoạch

2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 Năm chăm sóc

Lần chăm /sóc Lầ 1 100 50 50 43,1 68,5 56,9 100 150

Lầ 2 50 50 43,1 68,5 56,9 100 150 100 N 1 Lầ 3 50 50 43,1 68,5 56,9 100 150 100

100 50 43,1 68,5 56,9 100 Lầ 1 56,9 50 50

N 2 100 50 43,1 68,5 56,9 100 Lầ 2 56,9 50 50

Lầ 1 68,5 59,1 50 100 50 43,1 68,5 56,9 50 N 3

Cộng 182,3 459,1 400 350 279,3 341,7 350,8 482,3 706,9

Kế h h h só , QLBV ừ g Ke i ế 2024 ợ iế h h g 3

ầ , ổ g số diệ í h h só 2016 hấ hấ 182,3h , 2024

hi hấ 706,9h

- Chi hí h só ừ g:

Biểu 4.12: Chi phí chăm sóc rừng Keo lai đến 2024

( n vị tính: tỷ ồng)

Năm kế hoạch

2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023

2024

Năm chăm /sóc Lần chăm /sóc

0,98 0,49 0,49 0,42 0,67 0,98 0,98 1,47 N 1 3 ầ

0,28 0,24 0,48 0,24 0,24 0,21 0,24 0,24 0,48 N 2 2 ầ

0,17 0,11 0,09 0,19 0,09 0,09 0,17 0,17 0,09 N 3 1 ầ

Cộng 0,94 1,33 1,06 0,92 0,76 0,97 1,39 1,39 2,04

61

Chi hí h só , ả ý bả ệ ừ g Ke i hấ hấ 2016 hi 0,94

ỷ ồ g hấ 2024 hi 2,04 ỷ ồ g

(2) Đối ới Thông ba lá ( Ch kỳ 25 , ộ 2 000 ây/h )

Biểu 4.13:Kế hoạch chăm sóc rừng thông ba lá đến năm 2024

( n vị tính:ha)

Năm kế hoạch

2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 Năm chăm sóc

N 1

N 2

N 3

N 4 Lần chăm /sóc Lầ 1 Lầ 2 Lầ 1 Lầ 2 Lầ 3 Lầ 1 Lầ 2 Lầ 3 Lầ 1 Lầ 2

20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 80 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 80 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 80 20 20 20 20 20 40 20 20 20 20 20 20 20 20 60 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 80

20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 Cộng 80 Kế h h h só ừ g Th g b ké d i g 4 N m thứ nhấ và

n n thứ 4 ch m sóc 2 lầ , thứ 2 và n m thứ 3 ỗi h só 3 ầ

- Chi hí h só ừ g:

Biểu 4.14: Chi phí chăm sóc rừng Thông ba lá đến năm 2024

( n vị tính: tỷ ồng)

Năm kế hoạch

2016

2017 2018

2019 2020 2021

2022 2023

2024

0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 Năm chăm /sóc N1 Lần chăm/ sóc 2 ầ

0,18 0,18 0,18 0,18 0,18 0,18 0,18 0,18 N2 3 ầ

0,16 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16 N3 3 ầ

0,13 0,13 0,13 0,13 0,13 0,13 N4 2 ầ

Cộng 1,33 0,49 0,62 0,62 0,62 0,62 0,62 0,62

62

Chi hí h só , ả ý bả ệ ừ g Th g b hấ hấ 2018 hi

0,49 ỷ ồ g hấ 2017 hi 1,33 ỷ ồ g

4.3.3.4 ế hoạch cung ứng hạt giống v sản xuất c y con.

(1) C g ứ g h giố g: Ng ồ h giố g h g i ội

(2) Sả x ấ ây :

The kế h h ồ g ừ g h g , C g y sẽ ự sả x ấ ây iê h ẩ

và ặ ừ g â giố g

(3) Gi ây giố g:

a) Cây Keo lai.

- Chi hí iệ (Hạt giống túi b u ph n bón…): 185,709 / ây

- Chi phí nhân công: 632,714 / ây

- Giá thành sả x ấ ây giố g: 818,400 / ây

b) Cây Thông ba lá.

- Chi hí iệ (Hạt giống túi b u ph n bón…): 280,0 / ây

- Chi phí nhân công: 2 117,0 / ây

- Giá thà h sả x ấ ây giố g: 2 398,0 / ây

4.3.3.5. ế hoạch bảo vệ rừng

(1) Đối ợ g bả ệ:

- T ê bộ diệ í h ừ g ấ ừ g ủ C g y g ả ý

- Đặ biệ hữ g kh ự g iể ối ới iệ h ừ g, nhữ g diệ í h

g kí h hặ i d ỡ g h g h hặ i d ỡ g dễ bị xâ h i h

hặ ộ ; h ặ h hả gi sú , h y ừ g sâ bệ h h i ừ g

(2) Diệ í h:

- Tổ hứ ả ý bả ệ hò g h y hữ h y ừ g ê h i

diệ í h ừ g C g y ả ý 10 B ồ g ừ g g yê iệ giấy ằ ê ị

b ủ 8 h yệ , diệ í h ừ g ả ý: 9.263,53 h Cụ hể h s :

63

Biểu 4.15: Diện tích QLBV và PCCCR của Công ty.

n vị tính: ha

Diện

Diện tích theo loài cây (ha)

Ban

tích

Thông ba lá

Huyện

trồng

Tổng

Keo

TT

rừng

Trôm

rừng

lai

cộng

Cộng

C.ty QL Hộ GĐ

trồng

S Thầy

439,69

405,00

359,70

45,30

34,69

1

S Thầy

1.683,99

R K i

1.244,30 1.215,00

1.190,50

24,50

29,30

2 Ng Hồi

1.362,37 Ng Hồi

1.362,37 1.215,90

1.101,40

114,50

146,47

3 Đ k Lêi

43,90 Ng Hồi

43,90

43,90

43,90

Pô Kô

602,70

602,70

602,70

4 Đ k T

1.815,17

K Đ

835,90

835,90

835,90

Ng Tụ

376,57

376,57

362,57

14,00

Đ k N

785,90

785,90

735,70

50,20

Tu

5

2.395,09

M R g

V X i

1.609,19 1.609,19

1.604,99

4,20

6 Đ k H

978,97 Đ k H

978,97

978,97

961,10

17,87

7 K Rẫy

918,04 Kon Plong

918,04

897,04

893,74

3,30

21,00

8 Kon Plông

66,00 Kon Long

66,00

66,00

66,00

Tổng cộng

9.263,53

9.263,53 9.032,07

8.758,20

273,87

210,46

21,00

Diệ í h QLBV PCCCR ủ C g y ù g ới diệ í h ừ g ồ g

9 263,53h T g ó diệ í h ừ g Thông ba lá C g y ả ý 8 758,20h

gi h hộ gi h 273,87h , diệ í h ừ g Ke i T d Công ty

ả ý

(3) Nội d g bả ệ ừ g:

) Kế h h hò g hố g xâ h i ừ g ấ ừ g:

C g y ó hế gi kh ả ý, bả ệ ừ g, ấ ừ g h g h

bộ g hâ iê (Quyết ịnh số 156/Q -NLGMN.2015 ngày 15 tháng 07

năm 2015 của Chủ tịch kiêm Giám ốc Công ty nguyên liệu Giấy miền Nam về việc

ban h nh ph ng án giao khoán công tác quản lý bảo vệ rừng v ất rừng công

tác giám sát khai thác tận thu nhựa thông; Ph ng án trả l ng v các khoản chi

phí sản xuất kế hoạch 2015)

64

H g C g y gi hỉ iê h ị hự hiệ iệ ả ý diệ í h

ủ h diệ í h ừ g bả ệ; gắ y ợi h hiệ ủ hủ hộ h

kh ới hữ g ừ g diệ í h ừ g ợ gi Tấ ả hộ ồ g ừ g

ký kế hò g hố g h y ừ g g y ừ ầ

T ầ , h g kiể hữ g kh ừ g, ấ ừ g h y bị xâ h i

T g hữ g gầ ây C g y ó hi giải h ể khắ hụ h hế

ợ iệ hặ h , ấ hiế , h y ừ g sâ bệ h h i

b) Kế h h bả ệ, hò g h y hữ h y ừ g.

- Th i gi : Việ hò g h y hữ h y ừ g, ặ biệ hú ý h i iể

ù kh , h h (Từ ầ h g 11 ế h g 5 s )

- C giải h :

H g xây dự g h g PCCR h ấ ó hẩ y hê d yệ

Phối hợ ới h Kiể â , H yệ ội x ê ị b ổ hứ diễ

hò g h y, hữ h y ừ g

Phối kế hợ ới h Kiể â UBND các xã iế h h yê y ,

h ấ h bộ g hâ hâ dâ ị h g g hò g h y hữ

h y ừ g

Tổ hứ ự ợ g ầ , bố í ự ợ g hữ g i dễ xảy h y ừ g

g kh ự

L biể b ấ ử ở ử ừ g hữ g i x g yế

Cấ h bổ s g g hiế bị hò g h y hữ h y h g

- Tổ hứ ự ợ g hữ h y ừ g:

Lự ợ g hữ h y: C g y h h B hỉ h y PCCCR gồ 18 ồ g hí

11 ội PCCC ới ổ g số h h iê 116 g i i 10 B ồ g ừ g bộ

h hò g Th h hầ gồ CBCNV, hộ dâ ồ g ừ g ới C g y, ự

ợ g ẻ, kh ẻ Mỗi ội ó í hấ ừ 4 g i ở ê , d T ở g b Đội ở g

Khi ó h y xảy , Đội ở g ó h hiệ h y ộ g ự ợ g ủ ị

b B hỉ h y PCCCR g y ồ g h i hối hợ ới hâ dâ ị h g,

h bả kiể â sở i h y ộ g ự ợ g hự hiệ g hữ h y ừ g

65

Ph g h hữ h y: Ph g h hữ h y hủ yế giới kế hợ

hủ g ới g hiế bị, h g iệ , y ó , dụ g ụ hữ h y h : Ô

hở ớ , C x g, y b ớ , b h xị ớ , b h h hấ , d h ,

ố , xẻ g, h ây i, hù g ự g ớ , bể hứ ớ ,

Biểu 4.16: Kế hoạch cấp phát dụng cụ PCCCR, xây dựng và

mua sắm trang thiết bị PCCCR.

Năm Năm Năm Tổng Đơn giá Thành tiền TT Hạng mục 2016 2020 2024 số (1000đ) (1000đ)

I Dụng cụ 33.000

- Dao phát 100 100 100 300 30 9.000

- B h hữ h y 100 100 100 300 500 15.000

- C ố 100 100 100 300 30 9.000

II Trang thiết bị 3.220.800

Xây chòi canh

- ử ừ g 20 20 20 60 300 1.800

XD Panô áp

- phích TT 20 20 20 60 20.000 1.200.000

XD bả g ấ dự

- báo CR 30 30 30 90 20.000 1.800.000

L biể b

- ấ ử 100 100 100 300 30 9.000

M y b ớ

- d hiế 10 10 20 10.000 200.000

- L ầ y 10 10 20 500 10.000

Tổng (I+II): 3.253.800

Kế h h ấ h dụ g ụ PCCCR, xây dự g sắ g hiế bị

PCCCR ợ kê hi iế ới ổ g hi hí 3 253 800 gh ồ g

c) Kế h h hò g ừ sâ bệ h h i:

- Đối ợ g: Chủ yế x ấ hiệ ở, , ừ g Th g ba lá , dự hò g khi

xảy kh ừ g kh ó sâ bệ h h i

66

- Nội d g: Kiể , he dõi h g x yê ể h hiệ sâ bệ h kị h i xử

ý Th ố bả ệ hự ố gắ g sử dụ g i ợ g ở ứ hấ hấ T y hiê

ê hự ế iệ sử dụ g ó kiể s ộ số h hấ bả ệ hự ằ g

d h ụ h hé g ả ý ồ g ừ g kh g h khỏi

h g hải â hủ y ị h bả h ớ g dẫ he biệ h kiể

s sử dụ g hó hấ hò g ừ sâ bệ h h i g y 08/5/2015 ủ Tổ g g y

Giấy Việ N

Biểu 4.17: Bảng kê thuốc phòng trừ sâu bệnh hại

STT Tên Thuốc Công dụng Thành phần

1 Anvil Diệ ấ Hexaconazole

2 Ni tox 30EC Diệ sâ O g Th g

3 Kuraba WP Diệ sâ ó Th g

C g y sử dụ g h ố bả ệ hự hủ yế 3 i dù g diệ ấ , g

sâ ó Th g ba lá ó Anvil, Ni tox 30EC và Kuraba WP.

d) Dự ù ki h hí:

- H ộ g yê y

- Phò g ừ sâ bệ h

- T g hiế bị hò g h y hữ h y

Biểu 4.18: Kế hoạch dự trù kinh phí tuyên truyền PCCR và

phòng trừ sâu bệnh

n vị tính: Triệu ồng

Chi phí

Hạng mục

Tổng

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

chi phí

số

2016

2017

2018

2019

2020

2021

2022

2023

2024

H ộ g T y

1.800

200

200

200

200

200

200

200

200

200

PCCR

Phò g ừ sâ bệ h 10.458 1.162 1.162 1.162 1.162 1.162 1.162 1.162 1.162 1.162

Tổng số:

12.258 1.362 1.362 1.362 1.362 1.362 1.362 1.362 1.362 1.362

Kế h h dự ù ki h hí yê y PCCR hò g ừ sâ ó ổ g hi hí

12258 iệ ồ g hi ỗi hi 1362 iệ ồ g

67

4.3.3.6. ế hoạch x y dựng c sở hạ t ng

(1) Kế h h d y ở g g s :

Kế h h ở g: Hiệ y hệ hố g g â ghiệ ủ C g y g

ối ả bả , g h i gi ới C g y kh g ó ở g ới, hủ yế g

â g ấ , sử hữ d y y yế g ũ

Kế h h d y g: C g y ó ó ổ g số 179,2 k g hụ ụ h

h ộ g sả x ấ dâ si h ê ị b H g C g y hự hiệ d y

bả d ỡ g hữ g yế g y hằ hụ ụ h kế h h kh i h , hặ i

d ỡ g, ồ g ừ g Chỉ ế khi kh ự ó ó hặ i d ỡ g C g y ới h

sử hữ ớ

Hệ hố g b i gỗ: C ứ kế h h kh i h , hặ i d ỡ g C g y bố í

xây dự g b i gỗ i B ồ g ừ g B i 1 i hâ , g b b i 2 bố ê xe

ó g ải ớ h ể h yể C b i gỗ ợ xây dự g ở ị í h ợi

bằ g hẳ g, dễ h ớ , ả bả ũ g h iệ hâ i, bố xế gỗ ể

h yể he kế h h ợ gi h g, ý ả

Biểu 4.19: Kế hoạch kinh phí xây dựng các

công trình phục vụ sản xuất kinh doanh

Khối Kinh phí Năm thực Hạng mục ĐVT lƣợng/năm (Tr .đ/năm) hiện

Xây dự g, sử hữ

g x ấ , km 179,2 3.096,64 2016 – 2024

h yể

Cộng km 179,2 3.096,64

Kế h h ki h hí xây dự g g h hụ ụ sả x ấ ki h d h ó ộ

dài 1 79,2 khối ợ g/ ới ổ g hi hi 3 096,64 iệ ồ g/ .

(2) Kế h h xây dự g g h dị h ụ, hú ợi, dâ dụ g:

C g h hú ợi, dâ dụ g: H g C g y ó hữ g ó g gó

h ộ g hú ợi ủ ị h g h : Ủ g hộ xây dự g g h

g gi h g, g h … xây dự g h h , hội g, ụ sở

B ồ g ừ g

(3) Dự ki h hí xây dự g

68

Biểu 4.20: Dự toán kinh phí xây dựng các công trình xây dựng cơ bản và

mua sắm thiết bị văn phòng

n vị tính : Triệu ồng

Vốn đầu tƣ

TT

Năm x.dựng

Đ.điểm x.dựng

Hạng mục

Số lƣợng

Tổng số

KH CB

T. mại

Huy động +vốn khác

2000

2000

1 Nhà khách

01

2000

400

2

05

T i ụ sở C y Các h yệ

T ụ sở 5 b ồ g ừ g

3 Thiế bị hò g

900

100

2016- 2024 2016- 2024 2016- 2024

09

2017

4

01

15.000 10.000

H Đ k Tô

Nâ g ấ h y Ve ee gi i 2 Cộng:

19.900

Dự ki h hí xây dự g g h xây dự g bả sắ hiế bị

hò g ầ 19 900 iệ ồ g

4.3.3.7. ế hoạch giảm thiểu tác ộng môi tr ờng

(1) Trong gie ây ồ g ừ g: H hế iệ sử dụ g hâ NPK

iế ới iê sử dụ g hâ i si h ể giả hiể ộ g xấ ế i

g Sử dụ g biệ h ổ g hợ (IPM) ể ả ý sâ bệ h h i ây ừ g ê

sở si h h i h sẽ g g s ấ , bả ệ si h h i, giả ộ h i d sử dụ g

h ố giả hi hí ầ Ch giố g ây ồ g ó g s ấ ó khả g

hố g hị sâ bệ h h i Chỉ sử dụ g h ố bả ệ hự khi h ầ hiế S

ồ g ừ g b b hó hấ , ỏ úi bầ ợ h g ể hợ ồ g ới ị ó

hứ g xử ý he y ị h

(2) Trong xử ý hự b khi ồ g ừ g: Tiế h h ù kh ể h hế xói

ò , hự hiệ d he b g ộ ù h ấ , h hế ố Thự hiệ h g

hải he y h bả h ớ g dẫ ủ Tổ g g y Giấy VN số

252/GVN-QLTNR PT, g y 13/5/2015 S khi xử ý hự b x g ố hố ồ g

i ừ g g y ể g ộ he hủ ủ ừ g

(3) Trong xử ý hự b d ới ừ g Th g ba lá: Tiế h h ù kh

ể h hế xói ò , hự hiệ ố ó kiể s Thự hiệ ố ó kiể s he

69

Q yế ị h số 4110 QĐ/BNN-KHCN ngày 31/12/2006 củ Bộ N g ghiệ

PTNT iệ b h h iê h ẩ g h y h CCCC ừ g h g Th i gi

ố ầ ù kh ( h g 11 ế 12 h g )

(4) Trong khai thác: C g y hự hiệ kh i h he h i h h hứ gồ hặ

i d ỡ g ( ỉ h ) kh i h ắ g Thự hiệ kh i h he y h kh i

h giả iể ộ g (RIL) ể giả hiể ộ g ế i g Ở hữ g i

ó ộ dố ≥ 30˚ h hự hiệ kh i h he ó diệ í h hỏ h 5,0h /

S khi kh i h x g sẽ ồ g i ừ g g y V x ấ gỗ kh g h yế

xe ố ị h, g g x ấ bằ g â ké ể h hế iệ gây xói ò

ấ Mở g x ấ ù kh Đ g ở d he ò g khe, e s ối, khối

ợ g ấ ắ hỏ kh g ả ở dò g hảy Thự hiệ ệ si h s h sẽ

hiệ g s kh i h hặ i d ỡ g

4.3.3.8. ế hoạch giảm thiểu tác ộng xã hội

T yê y ộ g ở g kh , g i dâ ký hự hiệ c kế bả ệ

ừ g, ộ g ồ g ừ g iê kế ới C g y Ch hé ồ g xe i ây

gắ g y h ỗ, , ừ g, sắ , g … ê diệ í h ừ g ồ g

H g C g y ó g gó ki h hí d y g dâ si h bả ả i

i b h h g ủ g i dâ

Phối hợ ới hí h y ị h g hộ dâ giải yế h ê i

ồ g ừ g iê d h, iê kế ới dâ hữ g diệ í h g bị xâ ấ ; ả bả

ợi í h h i h , i bê ù g ó ợi, â g h h iệ h hâ dâ

ị h g.

H g ổ g kế SXKD, C g y i i diệ hí h y ị h g, hộ

h kh iê biể ế dự h h gi ý kiế

4.3.3.9. ế hoạch nh n lực v o tạo

(1) Kế h h hâ ự :

Tổ hứ bộ y ủ C g y ứ g ầ Chủ ị h kiê Gi ố C g ty, 2

Phó Gi ố , 1 Kế ở g, 1 kiể s iê , 4 Phò g ghiệ ụ, 10 B ả

ý ừ g, 01 B gi s kh i h 01 Chi h h Nh y gỗ mi N .

Tổ g số CBCNV ủ C g y hiệ i 156 g i ( g ó N 122 g i, Nữ 34

70

g i, h ộ i h 62 g i, ẳ g g ấ 48 g i, g hâ ả ý

bả ệ ừ g ộ g kh 46 g i); C g hâ ộ g hổ h g i

h y Ve ee 58 g i S ới h ầ ộ g ủ C g y ẫ ò hiế

Để ổ ị h sả x ấ , hủ ộ g hâ ự , h g ị h h h C g y s i

ộ g biê hế ủ ự ợ g ò g ố , ả bả ợ bộ khối ợ g g iệ

h sả x ấ , ới ổ g số ộ g g b h h g C g y ầ 200 g i

N 2016 h ầ ộ g C g y ầ h y ộ g hâ dâ g ị b kh ả g

500 - 600 g i, ế 2024 C g y ầ h y ộ g kh ả g 1400 - 1500 g i

hụ ụ h iệ ồ g ừ g, h só , bả ệ ừ g hặ i d ỡ g ừ g

Chấ h h ú g he kế h h ủ Tổ g cô g y Giấy Việ Nam và

ủ C g y

Kh g sử dụ g ộ g ẻ e d ới i h h hứ

Nh ầ hâ ự ủ C g y í h ế ị h h h 2024 ợ hể hiệ

biể s :

Biểu 4.21: Dự kiến nhu cầu nhân lực của Công ty

(Từ năm 2016 đến năm 2024)

Nhu cầu Lao động cần trong Lao động Năm lao động (ngƣời) Công ty (ngƣời) thuê khoán (ngƣời)

2016 156 718 562

2017 214 1243 1029

2018 214 1213 999

2019 214 1300 1086

2020 214 1321 1107

2021 214 1663 1449

2022 214 1668 1454

2023 214 1684 1470

2024 214 1688 1474

Dự kiế h ầ hâ ự ủ g y g dầ he Đế 2024 ầ

1688 ộ g

(2) Kế h h , bồi d ỡ g hâ ự :

71

C ứ y h h bộ, kế h h sả x ấ h ừ g , ứ g ới h

ầ g iệ hù hợ ới ới h h h hự ế ủ C g y g ị b Để

ả bả í h kế hừ , iê ụ hâ sự y h h ấ h g y,

phòng ban và nâng cao tr h ộ h yê ghiệ ụ h CBCNV, C g y

h g x yê ổ hứ i kiệ h bộ ợ h gi h khó h

C ấ hí h ị, ả ý h ớ , h Đ i h i hứ h gi khó h

h yê ấ hầ , ả ý dự , ấ hứ g hỉ FSC

- Đối ợ g : C bộ ả ý, bộ h yê ghiệ ụ, g hâ

ộ g h kh

- Nội d g : Nâ g h ộ h yê ghiệ ụ; T h ấ

công hò g hố g h y ừ g, àn ộ g, kỹ h ồ g h só ừ g,

kỹ h hặ i d ỡ g gỗ Nâ g y gh g hâ sả x ấ

- H h hứ : Đ gắ h , bổ s g

- Số ợ g ợ g i: 100 ợ g i/

+ Đ ghiệ ụ ả ý: 15 g i/

+ Đ ghiệ ụ hò g: 15 g i/

+ Nghiệ ụ h l ữ: 15 g i/

+ Nâ g y gh b hợ, hò g CCR: 50 g i/

+ A ộ g, ệ si h ộ g: 155 g i/

3) Dự ki h hí:

Biểu 4.22: Kinh phí đào tạo bồi dƣỡng nhân lực đƣợc thể hiện qua biểu sau:

n vị tính: Triệu ồng

Kinh phí 100

Hạng 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 Tổng mục

100 100 100 100 100 100 100 100 900

Ki h hí bồi d ỡ g hâ ự ừ 2016 ế 2014 ó ổ g 900 iệ

ồ g, b h â ỗi hi 100 iệ ồ g.

4.3.3.10. ế hoạch giám sát

(1) Kế h h gi s :

a) Gi s g s ấ , sả ợ g ừ g:

72

Đị h kỳ h g ổ hứ gi s g s ấ , sả ợ g ộ g h i ừ g

Th i gi gi s : V ý IV h g

Ph g h gi s : L 19 ÔTC iế h h i h h số iệ g iê h ẩ ( ờng kính chiều cao mật ộ). Diệ í h ÔTC: 400 2. (kết hợp

cả với 02 ÔTC giám sát xói mòn ất).

Đ ế số ợ g ây, g kí h, hi g iê h ẩ ồi iế

h h í h ữ ợ g, x ị h ứ g ở g ủ ây ồ g

b) Gi s biệ h kỹ h g ồ g ừ g, kh i h , hặ i

d ỡ g ừ g:

Thự hiệ gi s he yế ị h số 1517/QĐ-HĐQT ủ Hội ồ g ả ị

Tổ g g y Giấy Việ N V/ : B h h y h ồ g ừ g hâ h kh i

h ừ g ồ g NLG Thự hiệ gi s he ẫ hiế gi s ợ

Vi b h h i C g số 541 /GVN-QLTNR.PT ngày 18/7/2014.

- T g ồ g ừ g: Thự hiệ gi s ấ ả khâ ừ: Kế h h ồ g

ừ g ủ ị ợ gi ; Hồ s hiế kế ồ g ừ g; iế ộ hự hiệ kế h h

ồ g ừ g ủ ị (Ch ẩ bị hiệ g ồ g ừ g, h d hự b , ố hố,

bó hâ , ấ hố, ồ g ừ g ); Chấ ợ g ừ g ồ g; Hồ s gi kh sử dụ g

ấ ồ g ừ g; C g ghiệ h ồ g ừ g C bộ kỹ h g y g

ội ở g ội sả x ấ hị h hiệ hự hiệ g iệ ê S khi iế

h h x g ừ g g hải ó b gửi Gi ố g y

- Trong kh i h , hặ i d ỡ g: Thự hiệ gi s ấ ả khâ ừ: Kế

h h hặ i d ỡ g, iê hụ ủ ị ợ gi ; Hồ s hiế kế kh i h , hặ

i d ỡ g; iế ộ hự hiệ kế h h hặ i d ỡ g ủ ị (Cấ hé kh i

h , hặ i d ỡ g, h ẩ bị hiệ g kh i h , hặ i d ỡ g, h ỗ g

hự b … ); Kế ả kh i h , hặ i d ỡ g (Diệ í h, sả ợ g, h h ý hợ

ộ g kh ừ g, sả hẩ hi ; sả ợ g gỗ ủ C g y, gỗ i ủ

g i h kh ?); C g ghiệ h sả hẩ ghiê h ừ g s kh i

h , hặ i d ỡ g; Hợ ồ g iê hụ, kế ả iê hụ C bộ kỹ h C g ty

ội ở g ội sả x ấ hị h hiệ gi s i h ộ g iê ế

73

kh i h , hặ i d ỡ g, h yể hải h g x yê b iế ộ

Công ty.

c) Gi s ộ g i g:

- Gi s ộ he hủ ủ ừ g

- Sử dụ g h ố bả ệ hự h g b b hó hấ

- Xói ò ấ .

- Bả ệ h h g e s ối bả ệ Đ d g si h h hụ hồi ừ g ự

nhiên . Mụ iê hải hụ hồi ừ g ự hiê ả bả 3-5% diệ í h xi ấ

hứ g hỉ ừ g

- Th g hải.

- Chấ ợ g g ồ ớ .

d) Gi s ộ g x hội:

Gi s số ợ g iệ C g y h ị h g h g , ứ

h h b h â / h g ối ới ộ g ị h g ợ h ê kh ; gi s

i số g ủ g i dâ ê ị b C g y h ộ g; số CBCNV ợ ký hợ

ồ g h kh

C g y hự hiệ gi s ộ g x hội h g s 3 ó 1 b

h gi ộ g x hội

(2). Phân công hự hiệ gi s :

Biểu 4.23: Phân công thực hiện giám sát.

Tần xuất

Trách

Số

Nội dung giám sát

Thời gian báo cáo

nhiệm

TT

(lần/ năm)

Phòng Giám sát v m (Giám sát Tháng 2,4,9,12 1 4 KTLS theo quy ịnh của Vinapaco)

2 Gi s ồ g ừ g P. KTLS Tháng1,2,3,4,8 4

Giám sát khai thác, hặ i 3 P. KTLS Tháng 2,6,9,12 4 d ỡ g…

Gi s h ỗi HTSP Phòng 4 Hàng tháng 12 FM/CoC TCKT

74

1 5 Gi s g s ấ ừ g P. KTLS Th g 10 h g

1 6 Gi s xói ò ấ nt Th g 12 h g

Gi s hấ ợ g g ồ Thuê 1 7 Tháng 5-6 h g ớ TTYTDP

1 8 Gi s d g si h h P.KTLS Tháng 10-11 h

1 9 Gi s ộ g i g P. KHKD Th g 12 h

1 10 Gi s ộ g x hội nt Th g 12 h g

Biể hâ g gi s h 10 hỉ iê ụ hể h hò g b hứ g,

g ó gi s h ỗi HTSP FM/C C ó ầ s ấ hấ 12 ầ /

(3) Dự ki h hí h h ộ g gi s gi i 2016 - 2024:

Biểu 4.24: Biểu dự toán kinh phí cho các hoạt động giám sát

giai đoạn 2016 - 2024

KH kinh phí 2016-2014 STT Các chỉ tiêu giám sát (đồng /năm)

1 Gi s ồ g ừ g 48.855.744

2 Gi s g s ấ ừ g 3.000.000

3 Gi s kh i h , hặ i d ỡ g 50.000.000

Gi s h ỗi h h h sả hẩ 4 500.000.000 FM/COC (10 000 /M3)

5 Gi s xói ò ấ 3.000.000

6 Gi s hấ ợ g g ồ ớ 9.000.000

7 Gi s d g si h h 4.500.000

8 Gi s ộ g i g 33.000.000

9 Gi s ộ g x hội 45.000.000

10 H ộ g yê y … 20.000.000

Tổng cộng 716.355.744

Dự ki h hí h h ộ g gi s gi i 2016 – 2024 h 10 hỉ

iê gi s ó ổ g 716 355 744 ồ g/

75

4.3.3.11. ế hoạch ánh giá

C g y iế h h h gi h g , giữ h ặ ối h kỳ ủ h ộ g sả

x ấ ki h d h ừ g ể ó kế ả hí h x , hiế hự hằ ú ki h ghiệ ,

hự hiệ biệ h ải iế , i hỉ h i kế h h ể iế ế ả ý ừ g

ộ h b ữ g

(1) Đ h gi h g : Th i gi h gi ối gồ hữ g ội d g:

- Đ h gi ki h ế: Đ h gi diệ í h ồ g ừ g ồ g g s ới kế

h h; h gi hấ ợ g ừ g ố , kh , g b h, xấ ; ổ g ki h hí ầ : ố

ự ó, ố i y, ố kh ; ứ ộ h h h kế h h hặ i d ỡ g, iê hụ

g yê iệ

- Đ h gi ặ â si h, i g: Diệ í h ừ g ồ g g h y giả s

ới ớ ; g ả ý bả ệ ừ g ó xảy ụ iệ i h â nào không.

- Đ h gi ộ g x hội: T ợ b hiê iệ h g i

ộ g; i số g, h h b h â ủ g i ộ g, g i dâ ê ị b

g y h ộ g sả x ấ ki h d h; Ủ g hộ xây dự g g h g ộ g,

ỹ hú ợi x hội, sử hữ bả d ỡ g g; số ớ h ấ , số ợ g

g i ợ h gi ộ g, ồ g ừ g, hò g h y hữ h y ừ g,

giải yế ợ b hiê % hấ ố h g i dâ g ù g

Kế ả h gi hằ g ợ hể hiệ g B kế ả hự hiệ FSC

he ẫ d Vi b h h, g ó hể hiệ ầy ủ hỉ iê h gi

ki h ế, x hội, i g hự hiệ g kế h h h iế he

(2) Đ h gi giữ h kỳ. S 3 ầ iế h h h gi i ặ : ki h ế, x hội, i g Q

h h gi y giú h g y biế ợ h ộ g sả x ấ ki h d h ó i

ú g h ớ g kh g, ó iế ới h iể b ữ g ế ứ ộ C g y sẽ hự

hiệ h gi giữ kỳ h g 12 2020

(3) Đ h gi ối h kỳ. T ớ khi h h h, C g y sẽ h gi i bộ diệ í h ầ ki h ế (l ợng kinh phí ã u t cho diện tích ó); x hội (số công lao ộng ã

u t cho diện tích ó); i g (diện tích ã l m tăng ộ che phủ bao

nhiêu nguồn n ớc xói mòn ất). Đế 2024, C g y sẽ b kế ả h gi ối h kỳ 2016 - 2024.

76

Từ hữ g h gi kế ả ở ối h kỳ C g y sẽ ú hi ki h ghiệ g g ả ý ừ g, ừ ó hỉ h sử kế h h ả ý ừ g hù hợ h ,

b ữ g h h hữ g h kỳ ki h d h iế he

4.3.3.12 ế hoạch vốn u t .

C ứ kế h h sả x ấ ki h d h ừ 2016 ế 2024, h ầ

ố ủ C g y ầ ể hự hiệ :

Biểu 4.25: Kế hoạch vốn đầu tƣ

ĐVT: T iệ ồ g

STT Hạng mục Đơn vị tính Vốn đầu tƣ

1 Vố â si h T ồ g 186.036,0

2 Xây dự g, sử hữ g g 27.869,8

ụ, PCCCR “

3 Vố xây dự g bả “ 14.000

4 M sắ g hiế bị V hò g “ 900

Tổng cộng: 228.805,5

Kế h h ố ầ ủ C g y h 4 h g ụ hi 228 805,5 iệ ồ g.

Số ố Ngâ h g Ph iể h C g y y hỉ ợ 95% ò i 5% C g

y ố ối ứ g ủ C g y hủ hộ hợ ồ g h kh ồ g ừ g,

QLBVR ới C g y

Giải h : C g y sẽ h y ộ g ố h ỗi ủ CBCNV, ố hể,

hâ g i g y h g h h hứ iê d h iê kế , kh ồ g ừ g

h kỳ Xử ý dứ iể kh ả ợ ế h , kh g ể xảy h g ợ khó

òi Thự hiệ ố h ệ h hự h h iế kiệ , hố g g hí, hấ ấ h gi

h h sả hẩ , iế kiệ g hi iê xây dự g bả

4.3.3.13. Ph n tích hiệu quả quản lý kinh doanh

(1) Hiệ ả ki h ế: C ứ hi hí hự ế C g y hự hiệ ầ h ồ g ừ g, h só , bả ệ ừ g h g b b h â h 01 h ừ g ừ 2000 ế 2015 và dự g Hồ s hiế kế ả ý bả ệ ừ g 2015 ợ Tổ g g y Giấy Việ N hê d yệ

C ứ hỉ số ỷ ệ g hi hí, ứ ộ g gi và i s ấ y, g

s ấ ừ g ủ gi i 2000 - 2015 ể dự b hỉ số í h hiệ ả

ki h ế h gi i 2016 - 2024.

77

Biểu 4.26: Tốc độ tăng giá, tăng chi phí hàng năm

STT Chỉ số Năm 2000 Năm 2015 % tăng/năm

S ấ ầ ồ g ừ g ( /h ) 7,042 27,000 1 9,40

2 83 251 7,66

3 80 244 7,72 Chi phí hặ i d ỡ g (1000 / 3) Chi hí ải (1000 / 3)

4 N g s ấ ừ g ( 3/ha) 80 115

5 Gi b gỗ (1000 / 3) 250 900 8,9

- Dự b hỉ số í h hiệ ả ki h ế h gi i 2016 - 2024:

Tỷ ệ g hi phí: 7,70 %/

Tỷ ệ g gi : 10,80 %/

L i s ấ y: 8,55 %/

Tổ g sả ợ g ừ g kh i h : 320 3/h , g ó sả hẩ g gi ủ 2 ầ hặ i d ỡ g = 100 3 ( ầ 1: 30 3/ha ; ầ 2: 70 3/h ) Sả ợ g kh i thác ối h kỳ 220 3/ha.

Kế ả í h hiệ ả ầ ( í h he h g ệ ố ế):

HIỆU QUẢ KINH TẾ

C ứ Dự ầ ki h d h ừ g Th g h kỳ 25 i K T gi i

2000 - 2028 ợ Bộ C g h g hê d yệ Hiệ ả ủ dự h s u:

Biểu 4.27: Hiệu quả của dự án

Lãi vay r = 3,74 % Chỉ số

NPV (Đồ g) 261.127.594

IRR (%) 12,0

BCR 3,05

Với hỉ số BCR = 3,05 dự ầ ó hiệ ả ó í h khả hi

(2) Hiệ ả x hội

- Giải yế iệ h 156 CBCNV g C g y ả bả h h ổ ị h

78

- Hằ g giải yế ợ ừ 700-1000 ợ ộ g h ỗi i ị h g

gó hầ g h h , ổ ị h i số g ki h ế, x hội, x ói giả ghè , ả

bả i h ự x hội g kh ự

- Từ g b ớ h yể gi kỹ h hâ h ồ g ừ g g s ấ ới

g i dâ ị h g, gó hầ g g s ấ ừ g, â g dâ í

- Hằ g ó g gó í h ự g h g ủ g hộ xây dự g g

h ủ ị h g ừ 30 - 50 iệ ồ g, ó g gó ủ g hộ ỹ h ghĩ

(3) Hiệ ả i g.

-Khi kế h h ả ý ợ hự hiệ , ỷ ệ sử dụ g ấ ủ g y sẽ ừ

80,92% hiệ y ê ê 91,73% 2024 T g ộ he hủ ủ ừ g C g y

ê ê 90% T sự â bằ g si h h i, bả ệ, ải ấ , g ộ ù , ộ

h ầ g ấ ặ , hiế hự hố g xói ò , hố g h ổ ộ d y ầ g ấ ặ

- Giữ ợ g ồ ớ hụ ụ sả x ấ g ghiệ si h h ủ

g i Độ he hủ ủ ừ g hâ ố ộ g í h ự g ả bụi, b y

giả ồ g ộ ộ số khí hiễ d h ộ g g ghiệ : CO2, SO2, CF4 …

giả hiệ ứ g h kí h, s h ẹ ả h i g

- C g y bố trí ồ g ừ g ê sở y h h, ồ g ừ g g, ó diệ

í h ủ ớ , ả ý hặ i d ỡ g ừ g hợ ý Đả bả ợ si h h i,

h h y ợ í h í h ự ủ ừ g ải hiệ ợ i kiệ i g he hi

h ớ g ố Đối ới ừ g ồ g ủ dâ g kh ự h ồ g ừ g kh g he y

h h ỉ ệ h h ừ g kh g , diệ í h ừ g ồ g h ú , hiệ ủ i

g hấ

- D hự hiệ ố biệ h â si h, ừ g ủ C g y ồ g h iể ,

khé h h, h h y ợ khả g hò g hộ bả ệ ấ d g si h h

Bả ệ g ồ ớ gầ , ớ khe, s g, s ối g ị b hụ ụ g ấ

ớ s h kh g hiễ h si h h h ộ g kh ủ hâ dâ g

ị b

- Bả ồ d g si h h , h hự hiệ ố biệ h kỹ h â si h

ừ g ồ g ủ C g y g y g h iể i kiệ ố h ộ g hự

, ú gụ si h số g h iể , bả ệ ợ i si h sẵ ó i ị

79

h g g y g h iể gó hầ bả ồ ố d g si h h i ị h g

h hệ si h h i h iể ừ g b ữ g

4.3.4. Quy định về điều chỉnh bổ sung kế hoạch quản lý.

Bả Kế h h Q ả ý ừ g y sẽ ợ ị h kỳ i hỉ h, bổ s g kế

ả gi s , h g i kh h kỹ h ới ũ g h ứ g hữ g h y ổi

i g, ki h ế - x hội; h ặ ó sự h y ổi y ị h i iê

h ẩ ủ ổ hứ Chứ g hỉ ừ g FSC ố ế h ặ ó sự h y ổi y ị h

h ủ h ớ Việ N

4.4. Kết quả đánh giá điều kiện xin cấp CCR FSC của CTNLG miền Nam

4.4.1. Kết quả đánh giá nội bộ thực hiện QLRBV theo Tiêu chuẩn của FSC

Bảng 4.28: Bảng tổng hợp các lỗi chƣa tuân thủ.

01/16 Lớ Nhỏ X Lỗi Lỗi không tuân thủ :

TC ủ GFA Ce ifi i G bH ể h gi ừ g ở Việ Tiê h ẩ yê ầ

N (Phiê bả 1 0 g y 20/5/ 2010, Chỉ số 1 1 2)

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan:2

- B ủ ở g B h hể hiệ ợ i ò ý ghĩ ủ CCR FSC (Ô giám

s , ộ g i g, ộ g x hội …)

- Kh g ầy ủ 9 ầ i iệ he ú g h ớ g dẫ ợ h ấ .

- L i iệ ò b bộ , kh g kh h ; T i iệ ớ h ấ kh g he bộ

02/16 Lớ Nhỏ X Lỗi Lỗi không tuân thủ

Chỉ số 1 1 2 Tiê h ẩ yê ầ

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan:

- L i iệ i bộ h CCR C g y ò b bộ , kh g kh h

- Không có hú dẫ he iê h ẩ , iê hí ủ i iệ ợ (Ví dụ: i hỉ số 1 2 2

h ặ 4 3 2 …)

- Kh g ghi d h ụ i iệ ợ i b h ặ g ầ ủ ặ i iệ

- T i iệ ớ h ấ kh g ầy ủ he bộ …

80

03/16 Lớ Nhỏ X Lỗi Lỗi không tuân thủ :

Chỉ số 1 3 1 Tiê h ẩ yê ầ

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan:

C g y h g kh i, g ải ê websi e:

- C kế hự hiệ â d i iê h ẩ FSC

- Cam kết tuân thủ tiêu chuẩn FSC-POL-01-004.

- Tóm tắt KHQLR 2016-2024.

- Tóm tắt BC Kết quả i Đ d ng sinh h … .

04/16 Lớ Nhỏ X Lỗi

Lỗi không tuân thủ : Chỉ số 1 3 2 Tiê h ẩ yê ầ

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan: Ch ó kh ả ụ “Kh g sử dụ g ộ g ẻ e d ới i h h hứ ” g hợ ồ g ồ g ừ g kh i h ủ C g y

Lớ Nhỏ X

Lỗi 05/16 Lỗi không tuân thủ : Tiê h ẩ yê ầ Chỉ số 1 4 2

Lớ Nhỏ X

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan: Thiế h g ớ h bả g ó ó ụ BVR PCCCR Lỗi 06/16 Lỗi không tuân thủ : Tiê h ẩ yê ầ Chỉ số 3 1 2 7 1 8)

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan: V Bả ồ:

- C g y xây dự g bả ồ số h hiệ g ừ g ồ g, i bả ồ giấy i B ,

y hiê ò hiế : h i iể xây dự g bả ồ hiệ g, h h số hiệ ủ

ấ i ừ, h hú hí h diệ í h ấ i ừ, ó g h , g h g

khô g hể hiệ ê hú dẫ g ? B Ng Hồi

- Ch i bả ồ giấy hiệ g ừ g ới 31/12/2015 ới ỷ ệ hí h hợ e i

phòng Công ty.

81

Lớ Nhỏ X Lỗi 07/16 Lỗi không tuân thủ :

Chỉ số 4 2 4 Tiê h ẩ

yê ầ

Lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan :

- C g hâ sử dụ g x g h ợ g bị giầy ó ũi b sắ bả ệ gó

hâ , i hố g ồ , g g y, kí h bả hộ, d bả hộ ú g he y ị h;

- T ê xe hữ h y i B Ng Hồi h ó b h b khí CO2.

Lớ Nhỏ X Lỗi 08/16 Lỗi không tuân thủ :

Tiê h ẩ yê ầ Chỉ số 6 1 1

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan:

- Thiế biê bả kiể i g ớ khi ồ g ừ g;

- C g y ó biê bả ghiệ h ệ si h ừ g s kh i h y hiê hiế ụ si h

h h g bả ệ e s ối, ò g s ối

09/16 Lớ Nhỏ X Lỗi Lỗi không tuân thủ :

Chỉ số 6 2 7 Tiê h ẩ yê ầ

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan:

C g y xây dự g i diệ í h bả ệ HLVS diệ í h bả ệ Đ d g si h

h hụ hồi ừ g ự hiê ể yê y h bộ CNV g C g y g i dâ

ê ị b y hiê C g y:

- Ch ó y ị h iệ h i

- Ch ó C g gửi B , X ê ị b hối hợ bả ệ h h g e s ối

bả ệ Đ d g si h h

10/16 Lớ Nhỏ X Lỗi Lỗi không tuân thủ :

Chỉ số 6 5 1 Tiê h ẩ yê ầ

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan:

- Ch ó ó ắ h ộ g xây dự g g g 5 ừ ( he i g)

82

- Ch ó biệ h g gừ xói ò i g â ghiệ ó ộ dố ớ

11/16 Lớ Nhỏ X Lỗi Lỗi không tuân thủ :

Chỉ số 6 5 1 Tiê h ẩ yê ầ

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan:

C g y xây dự g Q y h h ớ g dẫ h g , xử ý hải y hiê kh g ó bằ g

hứ g (hợ ồ g xử ý hải ới C g y i g hị ị h g) ể xử ý hải

khó hâ hủy.

12/16 Lớ Nhỏ X Lỗi Lỗi không tuân thủ :

Chỉ số 7 1 1 Tiê h ẩ yê ầ

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan:

C g y xây dự g KHQLR gi i 2016-2024 y hiê số iệ ấ ừ g i ộ số

biể h hố g hấ (diệ í h ấ ừ g ủ B ), h ó hứ ự bả g biể

13/16 Lớ Nhỏ X Lỗi Lỗi không tuân thủ :

Chỉ số 7 1 5 Tiê h ẩ yê ầ

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan:

Ch ó kế h h gi s g s ấ ừ g; i iê h ẩ ể ế bộ i h

h dấ ị í , h ẽ s ồ ây ( h dấ số ây); Ch ó b kế ả

14/16 Lớ Nhỏ X Lỗi Lỗi không tuân thủ :

Chỉ số 7 1 9 Tiê h ẩ yê ầ

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan:

- Kỹ h kh i h h h x g h , bị hế y hi ầ

- C g hâ h h x g h ó hứ g hỉ he yê ầ

15/16 Lớ Nhỏ X Lỗi Lỗi không tuân thủ :

Chỉ số 8 1 1 Tiê h ẩ yê ầ

83

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan:

C g y ó ẫ hiế gi s ồ g ừ g, kh i h , ộ g … d

Vi b h h; Ch hự hiệ gi s he ẫ hiế b h h.

16/16 Lớ Nhỏ X Lỗi Lỗi không tuân thủ :

Chỉ số 8.2.1 Tiê h ẩ yê ầ

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan:

C g y h ó b yế kh i h 2014, 2015

17/16 Lớ Nhỏ X Lỗi Lỗi không tuân thủ :

Chỉ số 8 3 1 Tiê h ẩ yê ầ

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan:

C g y h ẫ biể , hó sẵ s g h h yể gỗ FSC

18/16 Lớ Nhỏ X Lỗi Lỗi không tuân thủ :

Chỉ số 7 1 Tiê h ẩ yê ầ

Mô tả lỗi không tuân thủ và bằng chứng liên quan:

C g y h xây dự g Ph g hặ i d ỡ g ầ 2 (kh i h ỉ h ừ g h g b

ầ 2) h Vi hê d yệ ; Biệ ứ, sở kh h ầ hiế hải hặ i

d ỡ g ầ 2, h i iể hự hiệ hặ i d ỡ g ầ 2 ( ổi ừ g) …

Kế ả h gi ội bộ h hấy g QLR ủ C g y ò ắ hải 18 ỗi hỏ

4.4.2. Kết luận về điều kiện xin cấp CCR của FSC

Q y ị h ủ FSC: Mộ ị QLR sẽ ợ ấ CCR ê sở g ả

ý ừ g kh g ợ ắ >4 ỗi ớ ; Nế ắ 4 ỗi ớ ở x ố g ó hể ợ ấ

CCR h g hải sử hữ x g ỗi ớ y Nế ắ hải ỗi hỏ sẽ ợ ấ

CCR h g s 1 hải sử x g ỗi y Nế kh g sử ỗi hỏ sẽ ự ộ g

h yể h h ỗi ớ

Đối hiế ới i kiệ ê , C g y NLG mi N ó ủ i kiệ ể

iế h h xi ấ CCR ủ FSC

84

KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ

1. Kết luận

CCR ở h h h ớ h ẩ ự g ĩ h ự â ghiệ iệ dụ g

h g hứ QLRBV ối ới i g yê ừ g H ộ g y kh g hỉ diễ s i

ộ g ở ớ ê hế giới g y i Việ N ũ g ó hi hủ ừ g ự

g yệ g ký h gi QLRBV T g ó, C g y g yê iệ Giấy mi N -

Kon tum iế h h kế h h QLRBV gi i 2016 – 2024 ê sở h

ộ g sả x ấ â ghiệ gi i 2011 – 2015 Với tổ g diệ í h ấ i ủ

công ty có 11.708,51 ha và diệ í h y h h xi ấ hứ g hỉ ừ g 9 006,9 h

C g y ợ kế h h sả x ấ ki h d h h gi ội bộ he iê

h ẩ FSC h s :

1) Đánh giá tính pháp lý

- Công ty tuân thủ các lu c bả củ Việ Nam có liê ế quả lý

rừ g và Cô g ớ quố tế mà Chính phủ Việ Nam ký cam kế

2) Điều kiện cơ bản tình hình QLR của CT trong 5 năm gần đây

(2011-2015)

- Q ả ý ấ i: Sử dụ g ú g ụ í h ấ ợ gi , kh g ự ý h yể ổi

ụ í h sử dụ g

- Bộ y ổ hứ ủ C g y g hẹ

- C g y ó 10 B ồ g ừ g, y hiê ới xây dự g ợ 05 ụ sở /05 B ,

ò i 05 B ẫ ò hải h ê h dâ ể ụ sở

- Kế ả sả x ấ ki h d h 5 (2011- 2015) có d h h b h â ỗi

9 784,0 iệ ồ g;L g b h â / g i/ h g 4,3 iệ ồ g iệ

h g i dâ ị h g ỗi 1 828 g i

3) Kế hoạch sản xuất kinh doanh

- Kế h h hặ i d ỡ g kh i h ừ g Thông ba lá và Keo lai ới diệ í h 14 311, 4h ới ổ g ữ ợ g 773 990,1 3 Kế h h ụ hể kh i h Ke

lai ả h kỳ ê ấ C g y, Kế h h hặ i d ỡ g ừ g Thông ba lá dự

kiế sả ợ g ủ 2 ầ hặ i d ỡ g

- Kế h h ồ g ừ g:

85

+ C i ây ợ ự h : Ke i (A i hyb id); Thông ba lá (Pinus

kesiya).

+ Xây dự g kế h h ồ g ừ g Ke i h 1 h kỳ ới ổ g diệ í h 568,5

h kế h h ồ g ừ g Th g b h 1 h kỳ ổ g diệ í h 180h

+ Kế h h h só ừ g Ke i ừ g Th g b ụ hể h ừ g

hi hí h ỗi h ộ g

- Kế h h g ứ g h giố g sả x ấ ây : C g y ự sả x ấ ới

gi h h sả x ấ ây giố g Ke i 818,4 / ây, ây giố g Th g b 2 398,0

/ ây.

- Kế h h bả ệ ừ g ới ổ g diệ í h ừ g ả ý: 9.263,53 ha.Công ty

ó hế gi kh ả ý, bả ệ ừ g, ấ ừ g h g h bộ g

hâ iê gồ : Kế h h bả ệ, hò g h y hữ h y ừ g, hò g ừ sâ bệ h

h i dự ù ki h hí

- Kế h h xây dự g sở h ầ g ó ki h hí xây dự g 3 096,64 iệ ồ g

h 179,2k g

- Kế h h xây dự g g h dị h ụ, hú ợi, dâ dụ g sắ

hiế bị hò g hi 19 900 iệ ồ g

- Kế h h giả hiể ộ g i g: Gie ây ồ g ừ g,

xử ý hự b khi ồ g ừ g, xử ý hự b d ới ừ g Th g b kh i h

- Kế h h giả hiể ộ g x hội: T g iệ ù g ới g i

dâ g kh ự bả ệ ừ g

- Kế h h hâ ự : Đ kiế hứ h g ồ hâ ự g

g y diễ h g dự kiế h â hâ ự ừ 2016 ế 2024

Dự ù ki h hí ỗi hi 100 iệ ồ g

- Kế h h h gi :

+ Đ h gi h g : Đ h gi ki h ế; Đ h gi ặ â si h, i

g; Đ h gi ộ g x hội

+ Đ h gi giữ h kỳ: S 3 ầ iế h h h gi i ặ : ki h ế,

x hội, i g C g y sẽ hự hiệ h gi giữ kỳ h g 12 2020

- Kế h h ố ầ hi 228 805,5 iệ ồ g

86

- Phâ í h hiệ ả ả ý ki h doanh:

+ Hiệ ả ki h ế ới hỉ số h gi hiệ ả i hí h dự BCR = 3,05.

+ Hiệ ả x hội: Giải yế iệ h 156 CBCNV g C g y ả

bả h h ổ ị h

- Hiệ ả i g: T g ộ he hủ ủ ừ g C g y ê ê 90% T

sự â bằ g si h h i, bả ệ, ải ấ , g ộ ù , ộ h ầ g ấ ặ ,

hiế hự hố g xói ò , hố g h ổ ộ d y ầ g ấ ặ bả ồ d g

si h h

4) Kết quả đánh giá nội bộ thực hiện QLRBV theo Tiêu chuẩn của FSC

- C g y ò ắ hải 18 ỗi hỏ, kh g ắ hải ỗi ớ ê C g y

NLG mi N ó ủ i kiệ ể iế h h xi ấ CCR ủ FSC

2. Tồn tại

C g Kế h h ả ý ừ g b ữ g xi ấ hứ g hỉ FSC ở

h h h ầ hiế yế ối ới C g y g yê iệ Giấy mi N ới g

ố sả x ấ b ữ g ê diệ í h ừ g hi ó ồ g h i sả hẩ ợ

hị g hế giới hấ h ới gi ị T y hiê h hự hiệ ò ó

hi ồ i:

- D g ồ ố ủ C g y 95% y gâ h g hầ ò i h y ộ g

bộ g hâ iê , kế h h ồ g ừ g hụ h ộ gâ h g ê ò ộ

số diệ í h ấ ố g bị g i dâ sử dụ g h g ghiệ

- C g ộ g h hể hiệ g hâ x g h ó

ầy ủ bả hộ ộ g

- Tổ g diệ í h ấ i 11 708,51h g ó: Diệ í h ấ ó sổ ỏ:

11.460,42 ha và diệ í h ấ h ó sổ ỏ: 248,09 h

- Trong quá h hự hiệ h gi g y ò ắ 18 ỗi he iê h ẩ

FSC.

3. Khuyến nghị

Để giữ ợ hứ g hỉ FSC â d i g h sả x ấ ki h d h Công

y ầ hải iế hự hiệ h s :

- Khắ hụ 18 ỗi hỏ he bộ iê h ẩ FSC Từ hỉ iê ò ắ ỗi

87

y g y iế h h i hỉ h ê i iệ hự ế g i hiệ g

- Thự hiệ he ú g kế h h sả x ấ ki h d h xây dự g ê Ký hợ

ồ g ki h ế ới gâ h g Ph iể Việ N ể g ồ ố kh g bị hụ ộ g

dẫ ế kh g hự hiệ ợ kế h h

- H g h ấ h bộ iế h h h gi i hỉ iê

FSC Ng i ầ ổ hứ h ấ h ộ g g i g y ấ hứ g hỉ

h hộ gi h h kh g i ộ g ự d Nế ối ợ g kh g ó

hứ g hỉ h kh g ợ ký hợ ồ g ộ g

- T h xi ấ sổ ỏ h 248,09 h Cắ ố h giới ụ hể h hế ối

iệ h hấ ấ ới g i dâ Phầ diệ í h h ồ g ừ g ó hể h

hộ g ù g ợ h g hợ ồ g hải ký kế sử dụ g he y ị h

ủ Công ty.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

A. Tài liệu tiếng Việt

1. Bộ N g ghiệ Ph iể g h (2005), Chiến l ợc l m nghiệp quốc

giai giai oạn 2006-2020.

2. Bộ Lâ ghiệ (1989) Chỉ hị số 15-LS/CNR, “Về công tác x y dựng ph ng

án iều chế rừng n giản cho các L m tr ờng”.

3. Bộ NN&PTNT (2005) Q yế ị h 40/2005/QĐ-BNN, Quy chế khai thác gỗ

v l m sản khác.

4. Bộ NN & PTNT - Ch g h hợ g h Lâ ghiệ ối (2006):

Chứ g hỉ ừ g, Cẩm ngang ng nh L m nghiệ

5. Bộ NN & PTNT - Ch g h hợ g h Lâ ghiệ ối (2006):

Q ả ý ừ g b ữ g, Cẩm ngang ng nh L m nghiệp.

6. Chính hủ (2007): Chiến l ợc phát triển L m nghiệp Việt Nam giai oạn 2006 - 2020,

7. Ph H i Đứ (1998): Chứng chỉ rừng ối với vấn ề quản lý rừng tự nhiên

Hội hả ố gi ả ý ừ g b ữ g hứ g hỉ ừ g, Nxb N g ghiệ ,

Hà Nội

8. Ph H i Đứ (1999): Báo cáo hội thảo tổ chức vùng ASEAN quản lý rừng

bền vững, Kualalumpur, Malaysia.

9. FSC (2001): Về quản lý rừng bền vững v chứng chỉ rừng T i iệ hội hả .

10. GFA (2010) Các tiêu chuẩn tạm thời cho Quản lý Rừng N ớc Cộng hòa xã hội

chủ ngh a Việt Nam

11. Hội kh h kỹ h â ghiệ Việ N (2002) Về ẩy mạnh quản lý rừng

bền vững v chứng chỉ rừng ở Việt Nam Hội hả ố gi

12. Ng yễ Ng L g ( 2004): Quản lý rừng bền vững v Chứng chỉ rừng ở

Việt Nam c hội v thách thức. Kỷ yế hội hả WWF QLRBV CCR. Quy

Nh 24 - 25/5/2005.

13. Ng yễ Ng L g (1998): Hệ thống quản lý rừng v các chính sách Lâm

nghiệp Việt Nam Hội hả ố gi QLRBV CCR, Nxb N g ghiệ , H Nội

14. NWG (2002): Dự thảo tiêu chuẩn quốc gia quản lý rừng bền vững và chứng

chỉ rừng, Hà Nội

15. Vũ Nhâ (2010) QLRBV v Chứng chỉ rừng cho các tổ chức xin CCR T i iệ

h ấ

16. Vũ Nhâ (2013) QLRBV v Chứng chỉ rừng cho các lớp Cao học v Nghiên

cứu sinh T i iệ b i giả g

17. Q ố Hội (2003) (2014) Luật ất ai

18. Q ố Hội (2014) Luật Bảo vệ v Phát triển rừng

19. Thủ g hí h hủ (2007) Phê duyệt Chiến l ợc phát triển l m nghiệp giai

oạn 2006-2020.

20. Thủ ớ g hí h hủ (2006) Quy chế quản lý rừng.

21 H g Thị Th T g (2010), ánh giá quản lý rừng chuỗi h nh tr nh sản

phẩm v lập kế hoạch quản lý tiến tới chứng chỉ rừng tại Công ty l m nghiệp Yên

S n tỉnh Tuyên Quang, L Th sỹ

22. Tổ g ụ Lâ ghiệ (2014) H ớng dẫn ph ng án quản lý rừng bền vững

23. Tổ g ụ Lâ ghiệ (2015) H nh ộng QLRBV&CCR giai oạn 2015-2020

24. Việ ả ý ừ g b ữ g hứ g hỉ ừ g (2007): Tiêu chuẩn quốc gia

quản lý rừng bền vững tiêu chuẩn 9c.

25 Đ C g Kh h (2015) Quả lý rừ g b vữ g và tiế trình chứ g chỉ rừ g ở Việ Nam

B. Tài liệu tiếng Anh

26. FSC (2009), Global FSC-certified Area and Number of Certificates: by region

and country

27. FSC (2004), FSC Standard for Chain of Custody Certification, Germany

28. FSC (2010) , Global FSC Certificates 2010-01-15, Germany

C. WEBSITE

29. WWW.fsc.org/en

30. WWW.mtcc.com.my

31. http://www.savista.com.vn/home/kien-thuc/chng-ch-rng.html 21

32. ttp://vea.gov.vn

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG SINH HỌC

CÔNG TY NLG MIỀN NAM

1. Đa dạng thực vật

1.1. Rừng trồng cây nguyên liệu giấy

1.1.1. Tổng diện tích rừng trồng

Bảng 1: Diện tích các loại rừng trồng thể hiện nhƣ sau.

Năm Tổng cộng Thông ba lá Keo lai Trôm Ghi chú trồng

2000 753,70 753,7

2001 P.hồi:203,97ha 2.694,75 2.694,75

2002 P.hồi: 69,9ha 4.698,92 4.698,92

2003 405,20 405,20

2004 402,40 402,40

2006 77,10 77,10

2008 2,30 2,30

2009 39,66 39,66

2013 43,10 43,10

2014 68,50 89,50 21,00 Trôm thử nghiệm

2015 59,10 59,10

Tổng 9.265,73 9.032,07 212,66 21,00 cộng:

1.1.2 Các loại rừng trồng

1) Rừng Thông ba lá (Pinus kesiya.)

Diện tích 9.032,07 ha chiếm 97,478% rừng của Công ty. Rừng trồng từ

2000 ế 2006 M ộ 3 300 ây/ H ( 2000, 2001,2002) và m ộ 2.200

ây/ H ( 2003-2006). Trồng cây con gieo từ h t với 2 xuất xứ là Thông ba lá

Đ L Th g b Đ k G ei

Thông trồ g 2000, 2001, 2002 hiện nay có chi u cao trung bình 14,5 m,

ng kính trung bình khoảng 15-16cm. Thông ba lá có xuất xứ Đ L t có chi u

h g h 0,5 s ới xuất xứ Đ k G ei, ò ng kính chênh lệch 0,2 -

0,5cm.

Thông ba lá trồng ở Công ty nguyên liệu giấy mi n Nam si h ởng phát

triển khá và tốt so với sở trồng thông ba lá trên toàn quốc, Chi u cao và

g kí h kh â ối Th g g g h i kỳ si h ởng m nh và cần có quá

trình tỉ h he y h m.

- Thảm thực v t tự hiê d ới tán rừ g h g kh g g kể, nhữ g i

h g khé , ớp lá thông phân hủy ch o i bỏ gần hết các loài thảm

i, ỏ d i, i hỗ chỉ ò ừng cây hay từ g ây bụi. Ở những chỗ

tán thông khép tán thấp ta còn thấy thả i ây bụi phát triển. Thành phần loài

ây giả , g ối giống nhau: tầng thả i hủ yếu là Tế (Guộ ), D g xỉ

h ng, Cỏ Mỹ, cỏ tranh, cỏ lá tre cao, cỏ rác, ... và các lo i cây bụi h Q h

châu, Bồ cu vẽ, Mua, Lấu, B t ếch, cỏ … ải rác có gặp vài cây gỗ i si h h :

B i l i, Xoan nhừ, Thành ng nh, ..số ợ g kh g g kể.

Tầng thảm khô d y ặc, có chỗi che phủ 100% mặ ất và dày vài cm, cùng

với số cây bụi thả i kh hé ù kh

Tất cả các loài cây bụi, thả i, ây i si h d ới h g u có mặt

trong thành phần thực v t của các dải rừng tái sinh tự nhiên d c theo hai bên suối

sát bên c nh, nên việ d h gi hú g ợc gộp vào khi dánh giá thực v t tái sinh

ven suối.

- Môi trừ g si h ởng rừng Thông : thoáng, mát mẻ, h i kh .

- Giá trị kinh tế, sinh thái tổng hợp hiện t i.

Đ i bộ ph n rừng Thông trồ g g h h y gi trị phòng hộ ối với ất và

ớ , h g diện tích Thông hiệ ó g b ớ gi i n chặt tỉ i d ỡng,

cần lựa ch n biện pháp chặt tỉa phù hợp, tránh việc l m dụng chặ i d ỡ g ể

thu non sản phẩm làm giảm giá trị kinh tế- sinh thái của rừng.

- Biệ h ộng.

- Bảo vệ, phòng chống lửa rừng.

- T n thu khai thác nhựa ở cây sắp chặt tỉ ể g gi ị cây trồng.

- Đối với rừng trồng m ộ 2.200 cây/ha cần nghiên cứu chặt tỉa một lần.

- Diệ í h ất trống còn l i cần tổ chức trồng thông nhằm duy trì ho ộng

cho CBCNV công ty.

2) Rừng trồng Keo lai.

- T ê ịa bàn trồng chủ yếu hai loài chính là: Keo lai (Acacia auriculiformis

& gi ) Ke i ợng (Acacia mangium)

Rừng trồng khá giống nhau v kỹ thu , ấ i, h só ộ trồng

(Theo qui ph m). Hiện t i kết cấu tầng rừng khá giống nhau, chỉ ở rừng keo lai tầng

ây ồ g h ò ặ iể kh kh ồng nhất nên chúng tôi gộp chung l i

ể phân tích.

Diện tích: 212,66 ha (Trồng từ 2008 ến 2015).

Đặ iểm thực v t:

Rừng Keo lai phát triể g ối tốt. Kiểm tra rừng Keo cấp tuổi II (7 tuổi)

có chi u cao trung bình 10-15 ; ng kính ngang ngự t 10-17 cm, rừng khép

tán khá và có sức sống tốt.

Thảm thực v t tự hiê d ới tán rừng Keo có thành phầ g ối giống

nhau: tầng thả i h iển khá, cùng với lớp cây bụi, ây i si h ộ che phủ

tới 80-90 % diện tích mặ ất. Tầng thả i hi u nhất là Tế (Guộ ), D g xỉ

h ng và các lo i cỏ. Cây bụi có Quanh châu, Bồ cu vẽ, B t ếch, Mua, cỏ … ải

rác có gặp các loài cây gỗ i si h h : B i l i, Xoan nhừ, Ba soi, Dẻ gai, Thành

ng nh, Lá nến.

M ộ cây tái sinh rất thấp (600 cây/ ha), chấ ợng kém, thành phần chủ

yế ây s g, ỷ lệ tái sinh chôi cao, chúng không thể thành lớp cây tự nhiên

thay thế cho Keo .

Tất cả các loài cây bụi, thả i, ây i si h d ới ke u có mặt trong

thành phần thực v t của các dải rừng tái sinh tự nhiên d c theo hai bên suối trong

khu vực nên việ d h gi hú g ợc gộp vào khi dánh giá thực v t tái sinh ven

suối.

- Môi trừng rừ g: M i ng rừng keo mát mẻ, h i ẩm

- Giá trị kinh tế, sinh thái tổng hợp hiện t i

Đ i bộ ph n rừng Keo trồ g g h h y gi ị phòng hộ ối với ất và

ớ , h g diệ í h Ke i ợ g g b ớc vào tuổi rỗng ruột cây dễ gẫy ổ,

một số cây chết ng h õ g yê hâ , giảm giá trị kinh tế. Rừng Keo là

rừ g i, ù g ó h g ột yêu cầu sinh thái, chỉ có kết cấu rừng một tầng

nên tính ổ ịnh của rừng không cao; mặt khác, tuổi rừng Keo 7-8 tuổi có giá trị sử

dụng gỗ nguyên liệu cao nhất. Do v y cần thiết phải thu ho ch, cải t , ể trồng l i

rừng.

- Biệ h ộng

T g ấu rừng sản xuất, các diện tích rừng Keo cầ ợc thu ho ch theo

b g, he ồng l i rừng sau thu ho ch bằng cây hom có giá trị kinh tế cao.

1.2. Rừng tự nhiên thứ sinh phục hồi dọc các khe suối nhỏ.

1.2.1 Hệ sinh thái rừng và Kiểu rừng

Các dải rừng tự nhiên phục hồi d c các khe suối trong rừng trồng của CT

NLG mi n Nam tuy hẹp v b g g h g hú g ợc hoàn cảnh khác biệt

hẳn với hoàn cảnh của rừng thông trồng bên c h, ó ột kết cấu khá v tổ thành

loài khá phong phú, nhi u chỗ ó ấu trúc tầng thứ rõ ràng, nói cách khác chúng

o ra hệ sinh thái rừng nhiệ ới thứ sinh của chúng. Theo tiêu chí phân lo i

thảm thực v t Việt nam củ Th i V T ừng, các dải rừng phục hồi này thuộc kiểu

rừ g kí h g x h ù hiệ ới. Góp phần cùng hệ sinh thái rừng trồng

rộng lớn t o nên một hệ sinh thái rừng hỗn hợ ặc biệt của khu vực.

Đặ iểm chung của hệ sinh thái rừng tự nhiên thứ sinh phục hồi d c các

khe suối:

*Đắ iểm 1 - Chỉ có một tr ng thái rừng phổ biến là Rừng thứ sinh phục hồi

s g y, ửa rừ g ê ất thoái hóa d c các khe suối nhỏ.

- Có nhi u loài cây bả ị s g i si h h C i Re, Kh , Thôi

chanh, Xoan mộc, Khảo cài, Thành ng nh, nứa m c rải h y he hỏ xen

vào cây.

- Có nhi u cây bụi, dây e g hục hồi

- Còn nhi u loài cỏ h Cỏ tranh, Cỏ Lào ở nhữ g i ống trải.

*Đắ iểm 2: Có rất ít hay không có các loài cây gỗ quý, cây thuốc quý có

giá trị sử dụng cao phục hồi.

*Đắ iểm 3: Cấu trúc tầng rừng tự hiê g hụ h i x ất hiện 2 tầng

cây gỗ trong tán rừ g, T y ộ tàn che của tầng cây gỗ rừng thấ , h g ộ che phủ

chung vẫn cao vì nhi u loài dây leo, bụi r m, cỏ quyết phát triể g

d ng sinh h c của rừng.

*Đắ iểm 4: Tác dụ g g dò g hảy b mặt, khả g giữ ất chống rửa

i ấ g y g g, T dụ g h ớc, giữ ớ g, hể hiệ ất luôn ẩm,

nhi i ó dò g ớc nhỏ chảy qua h , gó hần giả ũ s h

các vùng phía thấp, cung cấ ớc s h h g i dân sống xung quanh khu rừng.

*Đắ iểm 5: Hệ sinh thái này chỉ còn l i một diện tích không lớn. phân bố

chủ yếu ở ỉ h ồi cao hoặc ven khe suối, ở nhữ g i dốc khó i i và xâm

nh p.

*Đắ iểm 6: Nhi u loài chim, thú nhỏ, ù g y ở l i, ến

kiế , si h sống, hay uố g ớc.

*Đắ iểm 7: Giá trị kinh tế v lâm sản ngoài gỗ không lớ h g ó hi u ý

ghĩ ới cộ g ồng các dân tộc sống quanh các khu rừng của công ty.

Giá tri cảnh quan khu vự g ợc phục hồi. Rừ g g hục hồi và

còn nghèo hiện t i ít bị ộ g d ợc bảo vệ tốt.

1.2.2 Thành phần thực vật và các Taxon thực vật

S bộ i u tra trên các tuyế iển hình tháng 2 - 2016, Đ i , gi ịnh

ợc loài cây và l ợc danh lục thực v t khu vực cho 703 loài thực v t b c cao

có m ch, (Theo hệ thống phân loai của A.L. Takhtajan (1977). Trong danh lục có

135 h , 343 chi, của 5 ngành thực v t.

danh lục thực v t rừng CT NLG MN h s

Bảng 2: Thành phần Thực vật rừng CT NLG miền Nam

Ngành thực vật Số họ TV Số chi TV Số loài TV

Th g ấ (Ly di hy ) 2 3 4

Mộ ặ (E ise hy ) 1 1 1

D g xỉ (P y di hy ) 13 20 41

H ầ (Pi hy ) 4 4 6

H kí (Magnoliophyta) 115 315 651

Tổng cộng: 135 343 703

T g g h h kí hi :

H kí h i ầ (M g i sid ) (96) (269) (590)

H kí ộ ầ (Li i sid ) (19) (74) (113)

So sánh và nhận xét

Đe kế ả ê s s h ới hự ố gi Ch M R y ằ s

h giới ới CT NLG MN hấy h bả g 2 s ây:

Bảng 3: So sánh thực vật tại VQG Chƣ Mom Ray và CT NLG miền Nam,

Số họ TV Số chi TV Số loài TV Ngành thực vật CMR CT CMR CT CMR CT

Khuyết lá thông (Psilotophyta) - 1 - 1 - 1

Th g ấ (Ly di hy ) 2 3 3 16 4 2

Mộ ặ (E ise hy ) 1 1 1 2 1 1

D g xỉ (P y di hy ) 13 83 20 175 41 25

H ầ (Pi hy ) 4 8 4 16 6 5

H kí (M g i hy ) 115 765 315 1629 651 164

Tổng cộng: 135 861 343 1859 703 198

Nh xé : T y ở gầ h , ộ gầ h h , ù g ấ i, khí hâ ,

h g hự ở kh ự CT NLG mi N ó số ợ g i ây, hi, h

giả ấ hi s ới VQG Ch M R y Ng yê hâ d ừ g ự hiê ớ

ây ấ , ấ i sự d g si h h ủ ừ g Rừ g ự hụ hồi d he

s ối hỏ ê diệ í h ấ h hẹ hỉ ớ ây s g hứ si h giả

1.2.3. Các loài thực vật Quý hiếm (nguy cấp)

Dự s h ỏ Việt Nam 2007. Dự d h s h ỏ thế giới (IUCN Red

List of Threatened Plants, 2007). Dựa vào danh sách cây trong nhóm IA, IIA ban

hành kèm theo nghị ị h 32/2006 NĐ-CP ngày 30/3/2006 của chính phủ, b ớ ầu

hố g kê ợc các loài thực v t quý hiếm bị e d ó g y yệt chủng

h s :

Bảng 5: Các loài thực vật hạn chế khai thác sử dụng

Tên La tinh loài cây Tên Việt Nam Nghị

TT định 32 IUCN

9 Cycas micholitzii Thiselton-Dyer Tuế lá xẻ IIA

10 Cycas immersa Craib. Tuế chim IIA

Trong toàn khu vự i u tra, không có loài nào nằ g s h ỏ của thế

giới.

T g NĐ 32 hỉ có tên 2 loài Thiên tuế và Tuế chim thuộc lo i IIA-chỉ h n

chế khai thác sử dụng, các loài còn l i u là các loài thực v h g h ng, không

thuộ ối ợng cấm khai thác ở Việt nam.

Tóm l i, loài thực v t thông dụng ở khu vự g g gi i n tự phục hồi,

cây nhỏ, ít v số ợng nên chỉ cần có biện pháp bảo vệ hợ ý ể chúng tự hồi

phục.

1.3. Đánh giá chung.

Thực v t rừng phục hồi tự nhiên d c các con suối nhỏ ê ất rừng trồng

Thông keo của CT NLG mi n Nam kh h g hú d ng. Có 703 loài, thuộc

343 chi của 135 h thực v t ở 5 ngành thực v t bặc cao có m h Í ó i ặc

g, hủ yếu là các loài gỗ t s g C h thực v t lớn (10 h ) ặ g h

khu vực gồ : Đ u (53), Ba mảnh (46), Dâu tằm (29), Long não (26), Hòa thảo (26),

Cú (23), C hê (21), N (13), M g ụt (12), Ráy (12) (xem Phụ lục 1).

Trong thành phần thực v t có 2 loài có tên trong nhóm IIA-h n chế khai thác

sử dụng của nghị ịnh 32. Không có l i nào thuộ d h s h g s h ỏ thế giới.

Đấ i kh ốt và phù hợp với Th g ĩ Ke i, ầ ầ ồng

rừng kinh tế ê ấ ò ể trống, Rừng Thông cầ ợc chặt tỉ ể g sức sinh

ởng.

2. Đa dạng động vật

2.1. Thành phần Thú có vú.

DNĐ DLĐ Nghị định Tên tiếng Tên khoa hoc VN IUCN/ 32/2006/ Nguồn Việt 2003 2006 NĐ-CP

Chiroptera Bộ dơi

Rhinolophidae Họ dơi

1) R. Subbadius Dơi l¸ n©u

Bé linh Primates tr ëng

Hä KhØ Cercopithecidae

2) Macaca arctoides Khỉ mặt ỏ T NT IIB H, Pv

Carnivore Bộ ăn thịt

Hä CÇy Viverridae

CÇy gi«ng 3) Viverra zibetha IIB H, Pv

CÇy h ¬ng 4) Viverricula indica IIB H, Pv

Bé GÆm Rodentia nhÊm

Sciuridae Họ Sóc cây

Sãc ®en 5) Ratufa bicolor IIB H, Pv

Hystricidae Họ Nhím

§on 6) Atherurus macrourus NT H, Pv

NhÝm ®u«i 7) A. Brachyurus NT Ta ng¾n

Ghi chú:

Tình trạng bị đe dọa:

NT, T: Suy giảm

IIB: H n chế khai thác

Dẫn liệu nghiên cứu:

H: Dẫn liệu củ Đặng Huy Huỳnh

Pv: Phỏng vấ g ợt nghiên cứu từ 7/3 ến 11/6/2005

Qs: Quan sát trong ợt nghiên cứu từ 7/3 ến 11/6/2005 (nhìn thấy, dấu vế ể

l i)

Nhận xét:

- Có 7 i ộng v t có vú phát hiệ ê ịa bàn Công ty quả ý T g ó ó 3

loài thuộc lo i IIB- h n chế khai thác trong Nghị ịnh 32 và , 3 loài bị suy giảm

g s h ỏ Thế gi ới và Việt Nam

- Tuy v y, 7 loài phát hiệ ợc chủ yếu từ phỏng vấn và hiện nay ít xuất hiện

ê ịa bàn

2.2. Loài bò sát

TT Tên Viết Nam -Tên khoa học Nguồn Cites

PL.II Pv 1 Kỳ h V s s

1. Họ Trăn Boidae

PL.II Pv 2 T ắc võng P. reticulatus

2. Họ Rắn nước Colubridae

PL.II Qs 3 Rắ ớc Xenochrophis piscator

3. Họ Rắn hổ Elapidae

PL.II Qs 4 Rắn hổ mang bành Naja naja

PL.II Pv 5 Rắn hổ mang chúa Ophiophagus hannah

Ghi chú:

PL II: Đ ợc phép buôn bán có kiểm soát

Nhận xét:

- Trong 5 loài phát hiện trong khu vực Công ty quả ý, u thuộc lo i buôn

bán có kiểm soát.

- Trong 5 loài phát hiệ ợc có 2 loài qua quan sát mẫu, còn 3 loài qua

phỏng vấn

2.3. Thành phần chim .

Tên khoa học

Tên tiếng Việt

CITES 2006

Sinh cảnh

DNĐ VN 2000

DLĐ IUCN/ 2006

Phát hiện cơ bản

Nghị định 32/2006/ NĐ-CP

IIB

TL, QS

1,2,4

II

NT

IIB

QS

1,2,3

II

Bộ Cắt Họ Ưng Di u hoa Miến Điện Họ Cắt Cắt nhỏ h ng trắng Bộ Vẹt Họ Vẹt

Vẹ ầu xám

IIB

II

TL, PV

1,2

Vẹt ngự ỏ

IIB

II

TL, PV

1,2

IIB

II

TL, PV

1,2

T

IIB

II

TL

1,2

Bộ Cú Họ Cú lợn Cú lợ g x Họ Cú mèo Dù d h g g Bộ Yến Họ Yến

Yến hông xám

IIB

QS

2,3

Bộ Sả Họ Bói cá

Bồng chanh rừng T

NT

TL

1,2

Bộ Sẻ Họ Mỏ rộng

Mỏ rộng xanh

T

TL, PV

1

Falconiformes Accipitridae 1) Spilornis cheela Falconidae 2) Polihierax insignis Psittaciformes Psittacidae 3) Psittacula himalayana 4) Psittacula alexandri Strigiformes Tytonidae 5) Tyto alba Strigidae 6) Bubo zeylonensis Apodiformes Apodidae 7)Aerodramus fuciphagus Coraciiformes Alcedinidae 8) Alcedo hercules Passeriformes Eurylaimidae 9) Psarisomus dalhousiae

10) Pitta elliotii

T

TL

1

Đ i ụt bụng vằn Họ Chích chòe

Chích chòe lửa

IIB

TL, PV

1,2

Họ Khƣớu

Kh ớ ầ e

R

NT

IIB

TL

1,2

Turdidae 11) Copsychus malabaricus Timaliidae 12) Garrulax milleti

Tên khoa học

Tên tiếng Việt

CITES 2006

Sinh cảnh

DNĐ VN 2000

DLĐ IUCN/ 2006

Phát hiện cơ bản

Nghị định 32/2006/ NĐ-CP

Kh ớ ầu xám

T

IIB

TL

1,2

Họ Sẻ đồng

Yểng, Nhồng

NT

TL, QS

3,4

Họ sáo

S

IIB

II

TL, PV

1

13) Garrulax vassali Emberizidae 14) Emberiza aureola Sturnidae 15) Gracula religiosa

Ghi chú:

Tình tr ng bị e d : xe hê ịnh ghĩ

Dẫn liệu nghiên cứu:

QS= Quan sát trực tiếp ngoài thiên nhiên

TL= Theo tài liệu tham khảo

PV= Phỏng vấ dâ ị h g

Sinh cảnh phân bố:

Rừng lá rộ g h ng xanh, còn ít bị ộng củ g i. 1=

Rừng thứ sinh, tre nứa và rừng trồng. 2=

N g ẫy ất bỏ h g s g ẫy. 3=

Khu vự dâ , ất canh tác (cây trồng nông nghiệp, lúa). 4=

Nhận xét:

- Đ h hiệ ợc 15 loài chim, trong dó có một số loài thuộc h n chế khai

thác và suy giảm vệ số ợng

- Không phát hiệ ợc các loài nguy cấp, bị e d a và quý hiếm. Những

loài chim phát hiệ ợc hầu hế u kế thừa từ tài liệu và qua phỏng vấn.

PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ RỪNG CÓ GIÁ TRỊ BẢO

TỒN CAO (HCVF) CÔNG TY NLG MIỀN NAM

T ê sở kết quả i d ng sinh h , h gi gi ị hó x

hội ó g i dâ h gi , he h ớng dẫn của Bộ công cụ, các khu rừ g s ợc

x ịnh có giá trị bảo tồn cao thì trong khu vực quản lý của Công ty NLG mi n

Nam không có rừng có giá trị bảo tồn cao.

Các các khu rừ g ợc lựa ch h gi gồm: Rừng tự nhiên và

rừng trồng do Công ty quản lý.

1. Các giá trị sinh thái.

a) HCVF1 : Rừng có chứ ựng các giá trị d ng sinh h c của quốc gia,

khu vực, và toàn cầu.

- Các khu bảo vệ.

+ Khu rừng này có phải là một khu bảo vệ hiệ ó h y xuất không?

KHÔNG

+ Khu rừng này có li n k khu bảo vệ không?

KHÔNG. Khu vực này không gần một khu rừ g ặc dụng nào.

Giá trị này KHÔNG HIỆN HỮU

- Các loài bị đe doạ và nguy cấp.

+ Có nhi i ợc liệt kê trong danh sách các loài bị e d a và nguy cấp

của Việ N ợc tìm thấy trong khu rừng này không?

KHÔNG. T y ó hữ g h gi ủa các chuyên gia v d ng sinh h c

cho rằng khu vực còn tồn t i một số i ộng, thực v t bị e d , h g diện tích

quản lý của Công ty không có rừng tự nhiên, chỉ có rừng trồ g g hặt nuôi

d ỡ g ê í h d ng sinh h c rất nghèo. Không thấy có dấu vết của các loài

ộng v t quý hiếm.

Giá trị này KHÔNG HIỆN HỮU

+ T i th i iểm này, khu rừ g ó ợ h gi ó ầm quan tr g d ng

sinh h c không?

KHÔNG. Rừng trồng thuần loài và hành lang ven suối h h h ừng , ít

có sự phân bố củ i ộng thực v t bị e d a nguy cấp.

Giá trị này KHÔNG HIỆN HỮU

+ Rừng này nằm trong khu vự ớ ây ợc ghi nh n là có tầm quan tr ng

d ng sinh h c không?

KHÔNG. Rừng trồng ở ây ừng Thông, rừng Keo lai thuần loài nên ít có

tầm quan tr g d ng sinh h c.

Giá trị này KHÔNG HIỆN HỮU

- Loài đặc hữu

* Có mộ i ặc hữu hoặc c ặc hữ ợc ghi nh n ở khu rừng này

không?

KHÔNG. Kết quả i h h, ũ g h h g i hỏng vấn cán bộ Công

y g i dâ ị h g h h hiệ i ặc hữu nào phân bố trong khu

rừng.

Giá trị này KHÔNG HIỆN HỮU

* Khu rừng này có nằm trong khu vự ớ ây ợc nh n biết là có tính

ặc hữu cao không?

KHÔNG Ch ó bất cứ ghi nh n nào v í h ặc hữu cao ở khu rừng này.

Giá trị này KHÔNG HIỆN HỮU

- C g dụ g g he h i gi

+ Có các nguồn thứ / kh ất ng ớc/các quầ x di hiện hữu trong

khu rừng này vào một số th i iểm hay th i gian nào không?

KHÔNG.

+ Có phải nguồn tài nguyên rất quan tr g ối với sự tồn t i của quần thể hay

quần xã sinh h c không?

KHÔNG.

+ Khu vực này có phải nằm trong khu bảo tồ ợ xuất hay không?

KHÔNG.

Giá trị này KHÔNG HIỆN HỮU.

- HCVF2. Rừng cấp cảnh quan lớ ó ý ghĩ ốc gia, khu vực hoặc toàn

cầu, nằm trong, hoặc bao gồ ị quản lý rừ g, i hi u quần xã của hầu

hết nếu không phải là tất cả các loài xuất hiện tự nhiên tồn t i trong sự phân bố và

phong phú của những kiểu mẫu tự nhiên.

+ Rừng này có phải là một phần củ dải ừ g iê ụ kh g?

KHÔNG. Khu rừng này nằm tiêng rẽ, bị phân mảnh và chia cắt m nh bởi

các ho ộ g g y

+ Toàn bộ khoảnh rừng này có phải g g i u kiện gầ h g yê

vẹn ?

KHÔNG. Rừ g bị ộng m nh trở thành nghèo kiệt, không còn giữ ợc tính

nguyên vẹn.

+ Toàn bộ t p hợ ừ g ó ộ g h 10 000 h kh g?

KHÔNG. Tổng diện tích do Công ty quản lý chỉ là 4.965ha

+ Có một quần thể loài tr ng yếu nào ở ó h y kh g?

KHÔNG. Các loài thực v t rừng chủ yếu là dây leo, cây bụi và cây tái sinh.

Động v t rừng chủ yếu là các loài thú nhỏ h só , h ột.

Giá trị này KHÔNG HIỆN HỮU

- HCVF3. Rừ g h ộ h ặ b gồ hữ g hệ si h h i hiế , g bị e

d h ặ g y ấ

+ Có kiểu rừng nào liệ kê d ới ây ợc tìm thấy t i khu rừng này không?

KHÔNG. Trên diện tích quản lý của Công ty không có rừng tự nhiên mà chỉ có cây

nhỏ, cây bụi ở những hành lang ven suối.

+ Trên diện tích quản lý của Công ty chỉ có kiểu rừng trồng Thông và Keo

lai thuần loài thuộc rừng sản xuất.

Giá trị này KHÔNG HIỆN HỮU

- HCVF4 : Rừ g g ấ dị h ụ ự hiê bả g hữ g g

hợ g

+ Rừ g ó g i ò g g iệ d y i iế g ồ ớ

h si h h ới iê

* Khu vự y ó ợ x ịnh là rừng phòng hộ ở Việt Nam hay không?

KHÔNG. Rừ g y ợ x ịnh là rừng sản xuất.

* Có iể kh g h i ủ C g y ợc quy ị h ừ g hò g

hộ kh g?

KHÔNG.

* Làng hoặc cộ g ồng có sử dụng trên 90% nhu cầ ớc cho sinh ho t,

ới tiêu từ một hoặc vài nguồn trong khu rừng hay không?

KHÔNG. Kết hợ i u tra xã hội cho thấy, làng và cộ g ồng trong khu vực

gầ h 100% dù g ớc tự nhiên cho sinh ho ới tiêu. Các nhánh suối ầu

nguồn sông chỉ liên hệ một phần với rừng trồng dô Công ty quản lý.

Giá trị này KHÔNG HIỆN HỮU

+ Rừ g ó g i ò g g iệ hố g s ở ấ , ũ é , xói ò ,

bồi ắ g, gió b , b y hò g hộ e biể

* Diện tích rừ g ó ợ y ịnh là rừng phòng hộ hoặ ợc cộ g ồng

bảo vệ hay không?

KHÔNG. Rừ g ợc quy ho h u là rừng sản xuất.

* Diện tích rừng này có nằm trong khu vực hay xảy ra thiên tai (lũ lũ quét

gió bão, sạt lở ất, sóng biển dâng, cát bay, ...) không?

KHÔNG. Khu vự y kh g h ng xuyên xảy hiê i h ũ yé ,

bão, s t lở ất.

* Thiên tai xảy ra t i khu vự i ó diện tích rừng có nghiêm tr ng không?

KHÔNG Lũ é b í ộng tới sản xuất nông nghiệp của cộ g ồng

g i dâ ị h g

Giá trị này KHÔNG HIỆN HỮU.

2. Các giá trị xã hội.

Kết quả chỉ d ới ây kết quả s bộ dựa trên một khảo sát nhanh t i một

số làng của một trong những dân tộc thiểu số sống gần rừng của Công ty. Dân tộc

thiểu số bả ịa có mối liên kết với rừng m h h â d i h s ới những

g i mới ến.

- HCVF5 : Kh ừ g ó g i ò ả g g iệ ứ g h ầ

bả ủ ộ g ồ g ị h g

+ Có những cộ g ồng sinh sống trong hoặc gần một khu rừng ?

CÓ. Gần ranh giới C g y ó ồng bào dân tộc sinh sống

+ Những cộ g ồng có sử dụng rừ g ứng các nhu cầ bản của h

không?

KHÔNG. Các bả g i dân tộ g i dân bả ịa có truy n thống gắn

li n với sử dụng rừng trong khu vực, hiện t i ít dựa vào tài nguyên rừng trong khu

vực. Kết quả h gi h hấy rất ít các sản phẩm củ g i dân tộc trong khu vực

thu hái từ hành lang ven suối là: Cây thuốc, thực phẩm và các v t liệu xây dựng.

+ Những nhu cầ bản là n n tả g ối với cộ g ộ g ị h g kh g?

KHÔNG. Thu nh p củ g i dâ ị h g kh g dựa vảo rừng. Vì rừng

u là rừng trồng thuần loài sản xuất.

Giá trị này KHÔNG HIỆN HỮU.

- HCVF6 : Rừ g ó g i ò g iệ h diệ h y

hố g ủ ộ g ồ g ị h g

+ Có cộ g ồng sinh sống bên trong hoặc gần khu rừng?

CÓ. Gần ranh giới Công ty có bản, làng g i sinh sống.

+ Những cộ g ồng có sử dụng rừ g ặ g h ủa h ?

KHÔNG . Một số sản phẩ ới mụ í h sử dụ g d ng (bao gồm

ựng ngô, sắ , ) ợc sản xuất từ mây tre trong rừng của Công ty. Tuy v y, các

sản phẩm này không phổ biến.

+ Khu rừng này có vai trò cấp thiết trong việc nh n diệ hó ?

KHÔNG.

Giá trị này KHÔNG HIỆN HỮU

PHỤ LỤC 3. MỘT SỐ ẢNH MINH HỌA

Tập huấn vè quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng

Rừng Thông ba lá đã chặt nuôi dƣỡng

Hành lang bảo vệ ven suối Ban Ngọc Hồi

Vẹt ngực đỏ- Psittacula alexandri

Cú lợn lƣng xám - Tyto alba