Ờ L I CAM ĐOAN
ả ứ ủ ả ả ế Tác gi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a b n thân tác gi . Các k t qu ả
ứ ự ế ậ ậ nghiên c u và các k t lu n trong lu n văn là trung th c, không sao chép t ừ ấ ỳ b t k
ộ ướ ấ ỳ ứ ệ ệ ả ồ ồ m t ngu n nào và d i b t k hình th c nào.Vi c tham kh o các ngu n tài li u đã
ượ ự ệ ệ ả ẫ ồ ị đ c th c hi n trích d n và ghi ngu n tài li u tham kh o đúng quy đ nh.
ả ậ Tác gi lu n văn
ị ươ ầ S m Th H ng
i
Ờ Ơ L I CÁM N
ự ả ớ ọ ạ ỹ Trong quá trình tham gia l p h c Th c s chuyên ngành Qu n lý xây d ng t ạ ơ ở i C s
ườ ạ ọ ủ ợ ượ ầ ỡ 2 tr ng Đ i h c Th y l i, tôi đã đ c các th y cô quan tâm giúp đ , giúp tôi b ổ
ứ ế sung và nâng cao ki n th c chuyên môn.
ấ ừ ầ ạ ơ ị ớ ứ ệ ế ượ Xu t phát t nhu c u công tác t i đ n v , v i kinh nghi m và ki n th c đ ọ c h c
ứ ủ ể ệ ả ậ ị và qua tìm hi u, nghiên c u các tài li u, văn b n quy đ nh c a pháp lu t, Nhà n ướ c,
ự ề ậ ọ ố ệ ề ấ ề “Nghiên c u ứ đ xu t tôi đã l a ch n đ tài lu n văn t ạ ỹ ớ t nghi p th c s v i tiêu đ
ả ị gi i pháp ệ hoàn thi n công tác ả b o trì công trình ạ t i Công ty TNHH MTV d ch v ụ
th y l ủ ợ Bình Ph i cướ ”
ọ ậ ậ ố ệ ậ ượ ự Quá trình h c t p và làm Lu n văn t t nghi p, tôi đã nh n đ c s quan tâm, giúp
ủ ầ ườ ạ ọ ủ ợ ầ ướ ỡ ậ đ t n tình c a các th y, cô giáo tr ng Đ i h c Th y l i và th y h ớ ẫ ng d n. V i
ớ ề ậ ả ự ỗ ự ủ s n l c c a b n thân tôi đã hoàn thành Lu n văn v i đ tài nói trên. Tuy nhiên,
ứ ộ ứ ạ ứ ề ề ờ ấ v n đ nghiên c u r ng và ph c t p trong khi th i gian nghiên c u không nhi u và
ế ủ ả ủ ế ể ạ ự ể s hi u bi ỏ ậ t c a b n thân còn h n ch , nên Lu n văn c a tôi không th tránh kh i
ậ ượ ự ữ ủ ữ ế ấ nh ng thi u sót, r t mong nh n đ ầ c s góp ý c a các th y cô giáo và nh ng ng ườ i
ủ ứ ế ề ể ề ệ ệ ộ ơ quan tâm đ n n i dung c a đ tài nghiên c u đ tôi có đi u ki n hoàn thi n h n
ứ ế trong quá trình công tác và nghiên c u ti ptheo.
ả ủ ậ ỏ ế ơ ườ Tác gi c a Lu n văn xin bày t lòng bi ố ớ t n đ i v i Nhà tr ầ ng, các th y, cô giáo,
ộ ướ ẫ ậ ơ ỡ ả ậ cán b h ng d n và c quan đã t n tình giúp đ tác gi hoàn thành Lu n văn này.
ả ơ Xin chân thành c m n!
ii
Ụ Ụ M C L C
Ụ DANH M C CÁC HÌNH V Ẽ v ......................................................................................
Ụ DANH M C CÁC HÌNH V Ẽ v ......................................................................................
Ụ Ả Ể DANH M C B NG BI U vi .........................................................................................
Ụ Ả Ể DANH M C B NG BI U vi .........................................................................................
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T vii ...........................................................................
M Đ UỞ Ầ 1
ƯƠ Ổ Ả Ả Ề
ƯỢ Ả CH L Ấ NG 1 : T NG QUAN V CÔNG TÁC B O TRÌ VÀ QU N LÝ CH T Ủ Ợ 4 NG B O TRÌ CÔNG TRÌNH TH Y L I ..........................................................
ấ ượ ả ự ả ề 1.1 Khái quát v qu n lý ch t l 4 ng, b o trì công trình xây d ng ..............................
ủ ợ ở ề ả ệ 1.2 Đánh giá chung v công tác b o trì các công trình Th y l i Vi t Nam 10 ...........
ủ ợ ế ế ố ả nh h
ả Ề Ọ Ả 16 i .................. ng đ n công tác b o trì các công trình Th y l NG 2 C S KHOA H C V CÔNG TÁC B O TRÌ CÔNG TRÌNH
1.3 Các y u t ƯƠ CH Ủ Ợ TH Y L I ưở Ơ Ở 21
ậ ề ủ ợ ủ ả ị 2.1 Quy đ nh c a Pháp lu t v công tác b o trì công trình Th y l 21 i .........................
ả ủ ủ ợ
ộ ƯƠ Ả Ệ NG 3 TH C TR NG VÀ GI
Ụ Ạ Ị
2.2 N i dung c a công tác b o trì công trình Th y l 26 i .............................................. Ả Ạ I PHÁP HOÀN THI N CÔNG TÁC B O TRÌ CH Ủ Ợ CÔNG TH Y L I TRÌNH T I CÔNG TY TNHH MTV D CH V TH Y L I BÌNH PH Ự Ủ Ợ 50 CƯỚ
ớ ụ ủ ợ ệ ề ị ướ i thi u chung v Công ty TNHH MTV d ch v th y l i Bình Ph c (Công
3.1 Gi 50 ty)
ự ạ ộ ủ ợ ạ ạ ế i giai đo n 2014 đ n
ả 3.2 Th c tr ng ho t đ ng qu n lý khai thác công trình th y l nay 61
ấ ề ủ ợ ạ ả i t
ướ ệ i Bình Ph
ụ ủ ợ Ả Ệ ả 3.3 Đ xu t gi i pháp hoàn thi n công tác b o trì công trình Th y l i Công ty ị TNHH MTV d ch v th y l 77 ................................................................ c 102 ........................................................................................ TÀI LI U THAM KH O
ế ị ả ả 102 1. Văn b n, quy t đ nh tham kh o ..........................................................................
ứ ả ẩ ị ẩ 2. Tiêu chu n, quy chu n, đ nh m c tham th o 103 .....................................................
ẩ ố
ệ ố ầ ỹ ệ ố ủ ợ ề ướ i i H th ng t [13] Tiêu chu n qu c gia TCVN 9164:2012 v Công trình th y l ậ ậ 103 tiêu Yêu c u k thu t v n hành h th ng kênh .....................................................
iii
Ụ DANH M C CÁC HÌNH VẼ
Ụ DANH M C CÁC HÌNH V Ẽ v ......................................................................................
Ụ Ả Ể DANH M C B NG BI U vi .........................................................................................
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T vii ...........................................................................
M Đ UỞ Ầ 1
ƯƠ Ổ Ả Ả Ề
ƯỢ Ả CH L Ấ NG 1 : T NG QUAN V CÔNG TÁC B O TRÌ VÀ QU N LÝ CH T Ủ Ợ 4 NG B O TRÌ CÔNG TRÌNH TH Y L I ..........................................................
ấ ượ ả ự ả ề 1.1 Khái quát v qu n lý ch t l 4 ng, b o trì công trình xây d ng ..............................
ủ ợ ở ề ả ệ 1.2 Đánh giá chung v công tác b o trì các công trình Th y l i Vi t Nam 10 ...........
ủ ợ ế ế ố ả nh h
ả Ề Ọ Ả 16 i .................. ng đ n công tác b o trì các công trình Th y l NG 2 C S KHOA H C V CÔNG TÁC B O TRÌ CÔNG TRÌNH
1.3 Các y u t ƯƠ CH Ủ Ợ TH Y L I ưở Ơ Ở 21
ậ ề ủ ợ ủ ả ị 2.1 Quy đ nh c a Pháp lu t v công tác b o trì công trình Th y l 21 i .........................
ả ủ ủ ợ
ộ ƯƠ Ả Ệ NG 3 TH C TR NG VÀ GI
Ụ Ạ Ị
2.2 N i dung c a công tác b o trì công trình Th y l 26 i .............................................. Ả Ạ I PHÁP HOÀN THI N CÔNG TÁC B O TRÌ CH Ủ Ợ CÔNG TH Y L I TRÌNH T I CÔNG TY TNHH MTV D CH V TH Y L I BÌNH PH Ự Ủ Ợ 50 CƯỚ
ớ ụ ủ ợ ệ ề ị ướ i thi u chung v Công ty TNHH MTV d ch v th y l i Bình Ph c (Công
3.1 Gi 50 ty)
ự ạ ộ ủ ợ ạ ạ ế i giai đo n 2014 đ n
ả 3.2 Th c tr ng ho t đ ng qu n lý khai thác công trình th y l nay 61
ấ ề ủ ợ ạ ả i t
ướ ệ i Bình Ph
ụ ủ ợ Ả Ệ ả 3.3 Đ xu t gi i Công ty i pháp hoàn thi n công tác b o trì công trình Th y l ị TNHH MTV d ch v th y l 77 ................................................................ c 102 ........................................................................................ TÀI LI U THAM KH O
ế ị ả ả 102 1. Văn b n, quy t đ nh tham kh o ..........................................................................
ứ ả ẩ ị ẩ 2. Tiêu chu n, quy chu n, đ nh m c tham th o 103 .....................................................
ẩ ố
ệ ố ầ ỹ ệ ố ủ ợ ề ướ i i H th ng t [13] Tiêu chu n qu c gia TCVN 9164:2012 v Công trình th y l ậ ậ 103 tiêu Yêu c u k thu t v n hành h th ng kênh .....................................................
v
Ụ Ả Ể DANH M C B NG BI U
ế ấ ạ ầ ứ ả ả ị ả B ng 2.1: Đ nh m c chi phí chi phí b o trì tài s n k t c u h t ng th y l ủ ợ ố ớ i đ i v i
ử ụ ừ Công trình đã khai thác s d ng t ế 05 năm đ n 15 năm ....Error: Reference source not
found
ự ủ ệ ả ạ ồ B ng 3.1: Hi n tr ng ngu n nhân l c c a Công ty . Error: Reference source not found
ụ ự ả ộ ộ ạ B ng 3.2: Danh m c công trình thu c ph m vi QLKT và năng l c cán b làm công
ủ ợ ủ ụ ị tác QLKT c a Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình Ph ướ . .Error: Reference c
source not found
vi
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T
Ủ UBND: y ban nhân dân
NSNN: Ngân sách Nhà n cướ
ả QLDA: Qu n lý d ự án
ầ ư ự ĐTXD: Đ u t xây d ng
ủ ợ CTTL: Công trình th y l i
ữ ử ườ SCTX: S a ch a th ng xuyên
TSCĐ: ả ố ị Tài s n c đ nh
ả QLKT: Qu n lý khai thác
vii
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a Đ tài
ệ ự ủ ự ủ ậ ớ ị ị Sau khi Lu t xây d ng có hi u l c cùng v i đó là các Ngh đ nh c a Chính ph có
ấ ượ ề ả ự ượ ả liên quan v qu n lý ch t l ng xây d ng đ c ban hành, công tác qu n lý đ u t ầ ư
ự ị ỉ ướ ữ ự ế xây d ng trên đ a bàn t nh Bình Ph ấ ể c đã có nh ng chuy n bi n tích c c, ch t
ấ ượ ữ ế ệ ộ ượ l ng công trình đã có nh ng ti n b rõ r t. Nhìn chung, ch t l ng công trình t ạ i
ầ ư ự ơ ả ư ứ ượ ầ các d án đ u t khi đ a vào khai thác đã c b n đáp ng đ ể c yêu c u. Qua ki m
ử ụ ự ư ế ề ạ ầ ầ tra h u h t các công trình xây d ng hoàn thành, đ a vào s d ng đ u đ t yêu c u
ộ ố ạ ủ ẩ ẫ ấ ề v ch t, tuân th theo tiêu chu n, quy chu n. ế ẩ Tuy nhiên, v n còn m t s h n ch ,
ấ ượ ả ự ả ệ ấ ậ b t c p trong vi c qu n lý ch t l ng trong công tác b o trì công trình xây d ng nói
ủ ợ ị ỉ ướ chung và các công trình th y l i trên đ a bàn t nh Bình Ph c nói riêng. Bình Ph cướ
ộ ổ ủ ợ ạ ứ ồ có t ng c ng 7 3 công trình th y l i các lo i, trong đó có 6 4 h ch a n ừ ướ v a và c
ậ ệ ố ạ ơ ế ợ ớ nhỏ, 07 đ p dâng , 01 tr m b m và 01 h th ng kênh ướ t i tiêu k t h p; v ự i năng l c
ế ế ấ ồ ạ ướ t i thi t k cho 17.657 ha đ t tr ng lúa, cây công nghi p ồ ệ và hoa màu, t o ngu n
3/ng.đêm; các công trình này đã đ
ấ ế ế ượ ấ ướ ớ c p n c v i công su t thi t k 102.952 m c xây
ừ ộ ố ữ ế ấ ố ọ ị ự d ng t nh ng năm 1980 đ n nay, m t s công trình đã b xu ng c p nghiêm tr ng,
ệ ả ạ ấ ố ặ đ c bi t là ụ các h ng m c nhà qu n lý , tràn xã lũ, tiêu năng sau tràn, c ng l y n ướ c
ộ ướ ạ ư ứ ế ế ề ồ ậ và b ph n thoát n ệ ầ c h l u; các h ch a này h u h t còn thi u nhi u tài li u
ư ừ ả ắ quan tr c và ụ ể ch a có quy trình b o trì c th riêng cho t ng công trình.
ấ ượ ặ ả ầ ư ự M t khác công tác qu n lý ch t l ự ng các d án đ u t ệ xây d ng công trình hi n
ứ ạ ấ ượ ế ế ẫ ấ ơ ổ nay r t ph c t p, c ch chính sách luôn thay đ i, d n đ n ch t l ệ ng, hi u qu ả
ế ơ ấ ổ ứ ự ệ ạ ả ặ ề vi c qu n lý các d án g p nhi u khó khăn, h n ch ; c c u t ư ả ch c qu n lý ch a
ượ ự ế ự ự ả ộ ố ự ấ ượ ư ả ứ đáp ng đ ầ c yêu c u th c t ; m t s d án ch a th c s đ m b o ch t l ng, khi
ử ụ ư ỏ ư ệ ấ ạ ộ ố ạ ụ ừ v a bàn giao đ a vào s d ng đã xu t hi n h h ng t i m t s h ng m c công
ư ượ ả ự ộ ồ trình; công tác b o trì công trình ch a đ ộ ệ c quan tâm th c hi n m t cách đ ng b .
ơ ở ệ ố ậ ề ự ặ ệ ề ả Trên c s h th ng Pháp lu t v xây d ng đ c bi ị t là các quy đ nh v qu n lý
ấ ượ ự ạ ệ ể ậ ứ ch t l ng công trình xây d ng t i Vi t Nam đ t p trung nghiên c u, đánh giá
1
ự ề ạ ấ ả ằ ứ ự ế ụ ầ th c tr ng và đ xu t các gi i pháp nh m ng d ng vào th c t góp ph n nâng cao
ấ ượ ự ố ớ ả ả năng l c qu n lý ch t l ng trong công tác b o trì đ i v i các công trình th y l ủ ợ i
ị ướ ụ ủ ợ ị ỉ trên đ a bàn t nh Bình Ph c do Công ty TNHH MTV d ch v th y l i Bình Ph ướ c
ơ ở ữ ứ ế ả ớ ượ ườ qu n lý. Trên nh ng c s nêu trên v i ki n th c đã đ c h c ọ ở Nhà tr ng và
ự ế ậ ọ ọ ệ kinh nghi m th c t trong quá trình công tác, h c viên ch n đ ề lu n văn là: “ Nghiên
ả ệ ề c u ứ đ xu t ấ gi i pháp hoàn thi n công tác ả b o trì công trình ạ t i Công ty TNHH
ị ứ ụ ớ ả MTV d ch v th y l ụ ủ ợ Bình Ph i cướ ” v i m c đích nghiên c u tìm ra gi ằ i pháp nh m
ứ ự ế ụ ấ ượ ự ả ầ ả ng d ng vào th c t góp ph n nâng cao năng l c qu n lý ch t l ng b o trì công
ủ ợ ỉ ị ướ ị trình th y l i trên đ a bàn t nh Bình Ph c nói chung và Công ty TNHH MTV d ch
ướ ụ ủ ợ v th y l i Bình Ph c nói riêng.
ứ ụ 2. M c đích nghiên c u
ộ ố ả ứ ấ ơ ở ự ự ể ễ ọ ề Nghiên c u đ xu t m t s gi i pháp d a trên c s khoa h c và th c ti n đ hoàn
ệ ạ ụ ủ ợ ị ả thi n công tác b o trì công trình t i Công ty TNHH MTV d ch v th y l i Bình
Ph c.ướ
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 3.1. Đ i t ng nghiên c u
ứ ề ủ ợ ề ả Đ tài nghiên c u v công tác b o trì công trình th y l i.
ứ ạ 3.2. Ph m vi nghiên c u
ứ ề ủ ợ ạ ả ị Nghiên c u v công tác b o trì công trình th y l i t i Công ty TNHH MTV d ch v ụ
ủ ợ ướ ạ ừ ế Th y l i Bình Ph c giai đo n t năm 2014 đ n nay.
ế ậ ươ ứ 4. Cách ti p c n và ph ng pháp nghiên c u
ế ậ 4.1. Cách ti p c n
ứ ề ế ậ ả Ti p c n các nghiên c u v công tác b o trì công trình.
ế ậ ơ ở ả ọ ề Ti p c n các c s khoa h c v công tác b o trì công trình.
ế ậ ậ ề ả ả ạ Ti p c n các văn b n quy ph m pháp lu t v công tác b o trì công trình.
ươ ứ 4.2. Ph ng pháp nghiên c u
2
ươ Ph ế ng pháp lý thuy t
ươ ố ệ ơ ở ố ượ ậ ổ ợ Ph ng pháp phân tích th ng kê trên c s các s li u đ c thu th p t ng h p và
ố ệ ự ế phân tích s li u th c t
ươ Ph ng pháp chuyên gia.
ự ễ ọ 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n
5.1. Ý nghĩa khoa h cọ
ọ ề ả ệ ố ậ ầ ơ ở Lu n văn đã góp ph n h th ng c s khoa h c v b o trì công trình.
ự ễ 5.2. Ý nghĩa th c ti n
ứ ủ ụ ẽ ế ể ệ ả ả ậ K t qu nghiên c u c a lu n văn s là tài li u tham kh o đ áp d ng trong công tác
ủ ợ ạ ủ ợ ụ ị ướ ả b o trì công trình th y l i t i Công ty TNHH MTV d ch v Th y l i Bình Ph c.
ả ạ ượ ế 6. K t qu đ t đ c
ự ề ả ạ ạ ị Đánh giá th c tr ng v công tác b o trì công trình t i Công ty TNHH MTV d ch v ụ
ủ ợ ướ th y l i Bình Ph c.
ộ ố ả ề ấ ệ ả ạ Đ xu t m t s gi i pháp hoàn thi n công tác b o trì công trình t i Công ty TNHH
ụ ủ ợ ị ướ MTV d ch v th y l i Bình Ph c.
3
Ổ
Ả
Ả
ƯƠ CH NG 1 Ấ ƯỢ CH T L
Ề Ả : T NG QUAN V CÔNG TÁC B O TRÌ VÀ QU N LÝ Ủ Ợ NG B O TRÌ CÔNG TRÌNH TH Y L I
ấ ượ ả ự ả ng, b o trì công trình xây d ng ề 1.1 Khái quát v qu n lý ch t l
ấ ượ ả ẩ ả 1.1.1 Khái l ượ ề ấ ượ g, qu n lý ch t l n c v ch t l ng s n ph m
ấ ượ ̉ ̉ ng san phâm
1.1.1.1. Ch t l
ấ ượ ệ ừ ấ ả ẩ ượ ử ụ ệ Khái ni m ch t l ng s n ph m đã xu t hi n t lâu và đ ổ ế c s d ng khá ph bi n
ạ ộ ự ủ ọ ườ ư ế ể trong m i lĩnh v c ho t đ ng c a con ng ấ i. Tuy nhiên, hi u nh th nào là ch t
ả ẩ ạ ấ ộ ề ạ ả ấ ộ ơ ượ l ng s n ph m l i là v n đ không đ n gi n. Đây là m t ph m trù r t r ng và
ứ ạ ậ ả ổ ộ ỹ ế ứ ở ợ ph c t p, ph n ánh t ng h p n i dung k thu t, kinh t ộ và xã h i. Đ ng ữ nh ng
ể ư ụ ả ụ ấ ộ ỳ ệ góc đ khác nhau, tu theo m c tiêu, nhi m v s n xu t kinh doanh có th đ a ra
ề ấ ượ ữ ệ ừ ả ẩ ừ ườ ả nh ng quan ni m v ch t l ấ ng xu t phát t s n ph m, t ng ấ i s n xu t hay đòi
ị ườ ỏ ủ h i c a th tr ng.
ướ ể ế ệ ấ ượ ằ ự Tr c h t, quan đi m siêu vi t cho r ng: “Ch t l ả ệ ờ ng là s tuy t v i, hoàn h o
ệ ố ủ ả ẩ ườ ả ậ ượ ư tuy t đ i c a s n ph m làm cho con ng i c m nh n đ ị c”. Nh ng đ nh nghĩa này
ừ ượ ụ ả ấ ượ ả kh năng áp d ng không cao, mang tính tr u t ng, ch t l ẩ ng s n ph m không
ể ị ượ ộ th xác đ nh đ c m t cách chính xác.
ể ấ ừ ả ẩ ạ ấ ượ ằ ả ẩ ượ Quan đi m xu t phát t s n ph m l i cho r ng ch t l ng s n ph m đ ả c ph n
ủ ả ấ ượ ư ẩ ặ ộ ở ị ánh b i các thu c tính đ c tr ng c a s n ph m đó. Đ nh nghĩa này coi ch t l ng là
ộ ấ ế ượ ố ượ ề ẩ ả ặ ề ụ ể m t v n đ c th đo đ m đ c, s l ng các đ c tính s n ph m càng nhi u thì
ấ ượ ủ ể ấ ả ch t l ng c a nó càng cao. Tuy nhiên, theo quan đi m này các nhà s n xu t đã tách
ế ự ề ở ủ ầ ỏ kh i nhu c u c a khách hàng, không tính đ n s thích nghi khác nhau v s thích
ườ ủ ừ c a t ng ng i.
ấ ượ ủ ệ ấ ả ự ạ ượ ẩ ả Theo quan ni m c a các nhà s n xu t: “Ch t l ng s n ph m là s đ t đ c, tuân
ủ ữ ẩ ầ ế ỹ ượ th đúng nh ng tiêu chu n, yêu c u kinh t ậ k thu t đã đ c thi ế ế ừ ướ c”. tr t k t
ấ ơ ậ ả ệ ả ầ ọ ẩ ề ỹ Quan ni m này quá chú tr ng và thiên v k thu t s n xu t đ n thu n, s n ph m
4
ừ ầ ủ ị ụ ậ ể ẩ ả ấ không xu t phát t yêu c u c a khách hàng, có th làm s n ph m b t t h u không
ượ ớ ự ế ị ườ ủ ấ ộ ứ đáp ng đ c v i s bi n đ ng r t nhanh c a th tr ng.
ấ ượ ị ừ ạ ấ ượ ữ ặ Đ nh nghĩa ch t l ấ ng xu t phát t c nh tranh: “Ch t l ủ ng là nh ng đ c tính c a
ụ ẩ ế ạ ằ ệ ị ả s n ph m và d ch v mang l ạ ợ i l i th c nh tranh nh m phân bi ẩ ớ ả t nó v i s n ph m
ị ườ ạ ỏ ổ ệ ứ ệ cùng lo i trên th tr ng”. Quan ni m này đòi h i t ả ch c hay doanh nghi p ph i
ả ế ể ạ ạ ượ ư ữ ặ ệ luôn tìm tòi c i ti n, sáng t o đ t o ra đ c nh ng đ c tr ng khác bi ớ ố t so v i đ i
ử ụ ủ ạ ố ơ th c nh tranh và có tính năng s d ng t t h n.
ệ ệ ấ ộ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, đã xu t hi n m t nhóm quan ni m m i v ch t l ớ ề ấ ượ ng
ẽ ớ ế ố ơ ả ị ườ ủ ấ ắ ư ặ xu t phát, g n bó ch t ch v i các y u t c b n c a th tr ầ ng nh : nhu c u,
ấ ượ ệ ả ọ ướ ị ườ ạ c nh tranh, giá c ,… g i chung là quan ni m ch t l ng h ng theo th tr ng.
ấ ượ ế ầ ử ụ ự ớ ợ Theo ti n sĩ Joseph M.Juran: “Ch t l ng là s phù h p v i yêu c u s d ng và
ấ ượ ụ ượ ề ấ ắ ớ ị m c đích”, đ nh nghĩa ch t l ng đ c xu t phát và g n li n v i tiêu dùng, đ ượ c
ườ ụ ơ ng ả i tiêu dùng đánh giá kh năng tiêu th cao h n.
ấ ượ ể ả ệ ượ ạ ộ Đ giúp cho ho t đ ng qu n lý ch t l ng trong các doanh nghi p đ ố c th ng
ấ ổ ứ ố ế ề ẩ ễ nh t, d dàng, t ch c Qu c t v tiêu chu n hàng hoá (ISOInternational
ấ ượ ư ị ậ Organization Standardization) đã đ a ra đ nh nghĩa: “Ch t l ặ ợ ng là t p h p các đ c
ể ạ ủ ự ữ ự ể ả ầ ả ộ tính c a m t th c th t o cho th c th đó kh năng tho mãn nh ng nhu c u c ụ
ề ẩ ấ ượ ể ặ ị ể ệ ự ố th ho c ti m n”. Đ nh nghĩa ch t l ấ ng trong ISO 9000 là th hi n s th ng nh t
ộ ạ ữ ủ ả ủ ứ ẩ ầ ộ gi a các thu c tính n i t ớ i khách quan c a s n ph m v i đáp ng nhu c u ch quan
ự ế ủ ụ ệ ị ủ c a khách hàng. Do tác d ng th c t c a mình nên đ nh nghĩa này hi n đang đ ượ c
ạ ộ ố ế ấ ậ ộ ộ ch p nh n m t cách r ng rãi trong ho t đ ng kinh doanh qu c t ngày nay.
ấ ượ ở ấ ượ ọ ở ệ Khái ni m ch t l ng đã nói trên g i là ch t l ẹ ng theo nghĩa h p. B i khi nói
ấ ượ ể ỏ ế ố ụ ướ ả ị ế đ n ch t l ng chúng ta không th b qua các y u t giá c và d ch v tr c, trong
ế ố ữ và sau khi bán. Đó là nh ng y u t ấ mà khách hàng nào cũng quan tâm sau khi th y
ọ ị ủ ề ấ ả ầ ẩ ọ ả s n ph m mà h đ nh mua tho mãn yêu c u c a h . Ngoài ra v n đ giao hàng
ế ố ệ ả ấ ọ ờ ạ đúng lúc, đúng th i h n cũng là y u t ạ vô cùng quan tr ng trong s n xu t hi n đ i.
5
ấ ượ ề ấ ượ ượ ở ự ả ệ Theo quan ni m v ch t l ệ ng toàn di n: “Ch t l ng đ c đo b i s tho mãn
ề ổ ấ ượ ầ ấ ợ ự ầ nhu c u và là v n đ t ng h p”, ch t l ả ng chính là s tho mãn yêu c u trên t ấ t
ươ ậ ủ ả ụ ệ ẩ ả ặ ỹ ị ả c các ph ng di n; đ c tính k thu t c a s n ph m, d ch v đi kèm, giá c phù
ậ ủ ả ờ ạ ẩ ớ ộ ợ h p, th i h n giao hàng cùng v i tính an toàn, đ tin c y c a s n ph m.
́ ấ ượ ̉ ̉ ̉ ng san phâm
1.1.1.2. Quan ly ch t l
ấ ượ ụ ủ ế ả ố N u m c đích cu i cùng c a ch t l ầ ầ ng là tho mãn nhu c u khách hàng, nhu c u
ườ ấ ượ ả ể ệ ổ ế ỹ ng i tiêu dùng thì qu n lý ch t l ng là t ng th các bi n pháp kinh t ậ k thu t
ạ ộ ủ ộ ộ hành chính tác đ ng lên toàn b quá trình ho t đ ng c a m i t ọ ổ ứ ể ạ ượ c ch c đ đ t đ
ụ ự ấ ộ ớ ộ ỳ ậ ấ m c đích đó v i chi phí xã h i th p nh t. Tuy nhiên, tu thu c vào s nhìn nh n
ấ ượ ủ ứ ả khác nhau c a các chuyên gia, các nhà nghiên c u qu n lý ch t l ữ ng mà có nh ng
ể quan đi m khác nhau.
ộ ườ ấ ượ ả ượ ị Theo m t chuyên gia ng i Anh, A.G.Robertson: Qu n lý ch t l ng đ c xác đ nh
ộ ệ ố ư ự ằ ị ươ ố ợ ự ả nh là m t h th ng qu n tr nh m xây d ng ch ng trình và s ph i h p các c ố
ủ ữ ể ơ ị ườ ấ ượ ắ g ng c a nh ng đ n v khác nhau đ duy trì, tăng c ng ch t l ng trong các t ổ
ế ế ả ề ả ả ố ệ ấ ấ ả ứ ch c thi ả t k , s n xu t sao cho đ m b o n n s n xu t có hi u qu t ố ấ t nh t, đ i
ầ ủ ầ ủ ả ườ ượ t ng cho phép tho mãn đ y đ các yêu c u c a ng i tiêu dùng.
ổ ế ư ế ự ả ộ Giáo s , ti n sĩ Kaoru Ishikawa m t chuyên gia n i ti ng trong lĩnh v c qu n lý
ấ ượ ấ ượ ủ ệ ề ả ậ ả ả ẩ ch t l ng c a Nh t B n quan ni m v qu n lý ch t l ng s n ph m có nghĩa là
ứ ể ế ế ả ả ấ ưỡ ộ ố ả ẩ nghiên c u tri n khai, thi t k s n xu t, b o d ấ ng m t s s n ph m có ch t
ế ấ ấ ườ ầ ượ l ng, kinh t nh t, có ích nh t cho ng ủ ả i tiêu dùng và tho mãn nhu c u c a
ườ ng i tiêu dùng.
ổ ố ế ứ ấ ượ ề ả ị Theo t ẩ ch c tiêu chu n hoá qu c t ISO 9000 đ nh nghĩa v qu n lý ch t l ng:
ạ ộ ố ợ ể ị ướ ể “Các ho t đ ng có ph i h p đ đ nh h ng, ki m soát m t t ộ ổ ứ ề ấ ượ ch c v ch t l ng”,
ấ ượ ự ư ệ ạ ằ ị ể ệ th c hi n chúng b ng các bi n pháp nh ho ch đ nh ch t l ấ ng, ki m soát ch t
ấ ượ ả ả ấ ượ ượ l ng, đ m b o ch t l ả ế ng và c i ti n ch t l ng.
Trong đó:
6
ấ ượ ồ ị ướ ề ấ ượ + Chính sách ch t l ộ ng: Là toàn b ý đ , đ nh h ng chung v ch t l ng do lãnh
ấ ủ ứ ệ ố ạ ấ đ o c p cao nh t c a doanh nghi p chính th c công b .
ấ ượ ạ ằ ế ậ ụ ị + Ho ch đ nh ch t l ạ ộ ng: Là các ho t đ ng nh m thi ầ t l p các m c tiêu, yêu c u
ấ ượ ể ự ế ố ủ ệ ố ấ ượ ệ ố ớ đ i v i ch t l ng đ th c hi n các y u t c a h th ng ch t l ng.
ấ ượ ể ạ ộ ệ ậ ỹ ượ ử ụ + Ki m soát ch t l ng: Các k thu t, các ho t đ ng tác nghi p đ c s d ng đ ể
ấ ượ ự ệ ầ th c hi n các yêu c u ch t l ng.
ấ ượ ả ệ ố ạ ộ ấ ượ ọ ớ ả + Đ m b o ch t l ế ạ ng: M i ho t đ ng có k ho ch, có h th ng v i ch t l ng đ ượ c
ẳ ị ạ ầ ố ớ ấ ượ ả kh ng đ nh và đem l i lòng tin tho mãn các yêu c u đ i v i ch t l ng.
ệ ố ấ ượ ơ ấ ổ ứ ủ ụ + H th ng ch t l ồ ng: Bao g m c c u t ồ ự ch c, th t c, quá trình và ngu n l c
ế ể ự ấ ượ ệ ả ầ c n thi t đ th c hi n công tác qu n lý ch t l ng.
ấ ủ ấ ượ ự ả ạ ộ ủ ợ ổ Nhìn chung, th c ch t c a qu n lý ch t l ứ ng là t ng h p các ho t đ ng c a ch c
ả ạ ị ổ ứ ể ỉ ư năng qu n lý nh : Ho ch đ nh, t ề ch c, ki m soát và đi u ch nh. Nói cách khác
ấ ượ ả ấ ượ ề ơ ả ủ ụ ự ả qu n lý ch t l ng chính là ch t l ế ng c a qu n lý. V c b n, m c tiêu tr c ti p
ấ ượ ả ấ ượ ả ả ấ ượ ợ ủ c a qu n lý ch t l ng là đ m b o ch t l ả ế ng và c i ti n ch t l ớ ng phù h p v i
ị ườ ố ư ấ ượ ệ ố ạ ộ ầ nhu c u th tr ng và chi phí t ả i u. Qu n lý ch t l ng là h th ng các ho t đ ng,
ệ ổ ứ ế ỹ ậ ộ các bi n pháp (hành chính, t ch c, kinh t , k thu t, xã h i và tâm lý). Đây là
ụ ủ ấ ả ọ ệ ườ ệ ộ ọ nhi m v c a t t c m i ng i, m i thành viên trong xã h i, trong doanh nghi p, là
ủ ấ ả ả ượ ư ấ ỉ ạ ạ ấ ệ trách nhi m c a t t c các c p, nh ng ph i đ c lãnh đ o cao nh t ch đ o.
ượ ề ả ự 1.1.2 Khái l c v b o trì công trình xây d ng
ị ị ủ ủ ề ạ ố ị T i Đi u 3, Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP ngày 12/5/2015 c a Chính ph quy đ nh
ấ ượ ả ự ả ả “B o trì công trình xây ề v qu n lý ch t l ng và b o trì công trình xây d ng thì
ự ệ ệ ằ ả ả ậ ợ ườ ự d ng là t p h p các công vi c nh m b o đ m và duy trì s làm vi c bình th ng,
ủ ủ ị ế ế ử ụ an toàn c a công trình theo quy đ nh c a thi t k trong quá trình khai thác s d ng.
ộ ố ự ể ặ ả ộ ộ ộ ồ N i dung b o trì công trình xây d ng có th bao g m m t, m t s ho c toàn b các
ấ ượ ể ệ ể ắ ị ưỡ công vi c sau: Ki m tra, quan tr c, ki m đ nh ch t l ả ng, b o d ữ ử ng và s a ch a
ạ ộ ư ồ ổ công trình nh ng không bao g m các ho t đ ng làm thay đ i công năng, quy mô
7
ự ệ ề ả ị công trình”. “Quy trình b o trì công trình xây d ng là tài li u quy đ nh v trình t ự ,
ệ ả ỉ ẫ ự ự ệ ộ n i dung và ch d n th c hi n các công vi c b o trì công trình xây d ng”.
ủ ả ự ể ặ 1.1.3 Đ c đi m c a b o trì công trình xây d ng
ạ ộ ủ ợ ả ả ả ễ ườ Đ m b o các ho t đ ng b o trì công trình th y l i di n ra th ng xuyên, liên
ề ệ ề ẩ ấ ố ợ ớ ị ả ụ t c, th ng nh t, đúng th m quy n phù h p v i quy đ nh v trách nhi m b o
ạ ầ ủ ợ ủ ủ ợ ậ ả ả ệ ế ấ v k t c u h t ng th y l i c a pháp lu t th y l i, đ m b o phát huy trách
ủ ệ ườ ậ ề ả ủ ệ ả nhi m c a ng i có trách nhi m b o trì công trình c a pháp lu t v b o trì
ẽ ấ ượ ự ặ ả ố ượ ố ượ công trình xây d ng; qu n lý ch t ch ch t l ng, s l ng, kh i l ng, tiêu
ấ ượ ẩ ậ ỹ ứ ụ ả ẩ ả chu n k thu t ch t l ng s n ph m b o trì công trình đáp ng m c tiêu,
ầ ủ ạ ộ ủ ợ ả yêu c u c a ho t đ ng b o trì công trình th y l i;
ế ố ỹ ấ ượ ậ ả ậ ỹ ủ ả Đ m b o các y u t ẩ k thu t, tiêu chu n k thu t ch t l ng c a công trình
ủ ả ứ ầ ị theo quy đ nh c a b o trì công trình đáp ng yêu c u;
ư ỏ ừ ữ ể ạ ổ ọ Ngăn ng a nh ng h h ng, xâm h i có th phát sinh, kéo dài tu i th công
ủ ợ ử ữ ữ ử ệ ệ ờ ị trình th y l i; phát hi n, có bi n pháp s a ch a, x lý k p th i nh ng h ư
ể ả ủ ợ ả ạ ỏ h ng, xâm h i đã phát sinh đ đ m b o công trình th y l ứ i an toàn, đáp ng
ọ m i công năng thi ế ế t k ;
ệ ế ấ ạ ộ ạ ầ ủ ợ ệ ả ả ả ả Đ m b o hi u qu ho t đ ng b o v k t c u h t ng th y l i; phòng,
ụ ậ ừ ặ ạ ắ ả ố ử ứ ch ng, kh c ph c h u qu thiên tai, c u n n; phòng ng a, ngăn ch n, x lý
ủ ợ ạ ủ ợ ạ ả hành vi xâm ph m công trình th y l ệ i, ph m vi b o v công trình th y l i và
ủ ợ ế ấ ả ả hành lang an toàn giao thông th y l i; đ m b o cho công trình k t c u h ạ
ủ ợ ầ t ng th y l i;
ủ ả ự ộ 1.1.4 N i dung c a b o trì công trình xây d ng
ộ ố ự ể ặ ả ộ ộ ộ ồ N i dung b o trì công trình xây d ng có th bao g m m t, m t s ho c toàn b các
ấ ượ ể ể ệ ắ ị ưỡ công vi c sau: Ki m tra, quan tr c, ki m đ nh ch t l ả ng, b o d ữ ử ng, s a ch a
ạ ộ ư ồ ổ công trình nh ng không bao g m các ho t đ ng làm thay đ i công năng, quy mô
công trình.
8
ậ ự ế ạ ộ ạ ắ Quan tr c công trình là ho t đ ng theo dõi, đo đ c, ghi nh n s bi n đ i v ổ ề
ố ỹ ủ ế ể ậ ạ ọ ị hình h c, bi n d ng, chuy n d ch, các thông s k thu t khác c a công trình
ườ ờ và môi tr ng xung quanh theo th i gian.
ạ ộ ể ạ ạ ắ ạ ị ị Tr c đ c công trình là ho t đ ng đo đ c đ xác đ nh v trí, hình d ng, kích
ướ ủ ị ụ ụ ự ự ả th c c a đ a hình, công trình xây d ng ph c v thi công xây d ng, qu n lý
ấ ượ ả ả ế ự ố ự ch t l ng, b o trì và gi i quy t s c công trình xây d ng.
ấ ượ ự ể ể ị ặ ạ ộ Ki m đ nh xây d ng là ho t đ ng ki m tra, đánh giá ch t l ng ho c nguyên
ờ ạ ử ụ ư ỏ ố ỹ ậ ị ủ ả nhân h h ng, giá tr , th i h n s d ng các thông s k thu t khác c a s n
ự ự ẩ ậ ộ ặ ph m xây d ng, b ph n công trình ho c công trình xây d ng thông qua quan
ế ợ ệ ệ ắ ớ tr c, thí nghi m k t h p v i vi c tính toán, phân tích.
ạ ộ ấ ị ể ằ ậ ộ ỹ ị Ki m đ nh là ho t đ ng k thu t theo m t quy trình nh t đ nh nh m đánh
ợ ủ ả ậ ự ẩ ầ ớ ị giá, xác nh n s phù h p c a s n ph m, hàng hóa v i yêu c u quy đ nh trong
ậ ươ ứ ẩ ỹ quy chu n k thu t t ng ng. [13]
ư ỏ ự ố ự ượ ớ ạ S c công trình xây d ng là h h ng v t quá gi i h n an toàn cho phép,
ế ấ ụ ợ ự ự ặ làm cho công trình xây d ng ho c k t c u ph tr thi công xây d ng công
ổ ộ ơ ậ ầ ậ ặ ổ ộ trình có nguy c s p đ , đã s p đ m t ph n ho c toàn b trong quá trình thi
ử ụ ự công xây d ng và khai thác s d ng công trình. [12]
ươ ấ ự ố ượ ị ị ề Theo Đi u 46, Ch ng 6, Ngh đ nh 46/2015/NĐCP, C p s c đ c chia thành ba
ứ ộ ư ạ ự ố ấ ồ ấ c p theo m c đ h h i công trình và thi ệ ạ ề ườ t h i v ng ấ i, bao g m s c c p I, c p
ư ấ II và c p III nh sau:
ự ố ấ ồ 1. S c c p I bao g m:
ự ố ế ừ ự ườ ở a. S c công trình xây d ng làm ch t t 6 ng i tr lên;
ặ ư ỏ ụ ấ ậ ạ ổ ở b. S p, đ công trình, h ng m c công trình c p I tr lên ho c h h ng có nguy c ơ
ụ ấ ậ ạ ổ ở gây s p, đ công trình, h ng m c công trình c p I tr lên.
ự ố ấ ồ 2. S c c p II bao g m:
9
ự ố ế ừ ự ườ ế ườ a. S c công trình xây d ng làm ch t t 1 ng i đ n 5 ng i;
ặ ư ỏ ụ ấ ấ ậ ạ ổ b. S p, đ công trình, h ng m c công trình c p II, c p III ho c h h ng có nguy c ơ
ấ ấ ậ ạ ổ ụ gây s p, đ công trình, h ng m c công trình c p II và c p III.
ự ố ấ ự ố ạ ự ố ự ồ S c c p III bao g m: các s c còn l i ngoài các s c công trình xây d ng quy
ạ ề ả ị đ nh t ả i Kho n 1, Kho n 2 Đi u này.
ề ả 1.2 Đánh giá chung v công tác b o trì các công trình Th y l ủ ợ ở ệ i Vi t Nam
ể ắ 1.2.1 Công tác ki m tra, quan tr c công trình
ụ ạ ằ ộ ế ị ể ị ệ M c đích: Nh m đánh giá hi n tr ng toàn b công trình, thi ữ t b đ xác đ nh nh ng
ề ả ế ầ ấ ộ ế ả ưỡ ữ ử ề ấ v n đ n y sinh (n u có), đ xu t các n i dung c n thi t b o d ng s a ch a nh ỏ
ụ ủ ả ự ạ ộ ả ổ ờ ị công trình, đ m b o s ho t đ ng n đ nh và liên t c c a công trình trong th i gian
ữ ư ế ệ ậ ổ ộ ậ v n hành cũng nh không v n hành; Theo dõi, phát hi n nh ng thay đ i, bi n đ ng
ề ệ ượ ể ư ủ ữ ử ệ ề v công trình, đi u ki n khí t ị ng th y văn, đ đ a ra nh ng bi n pháp x lý k p
ờ ả ườ ổ ị ả ự ạ ộ th i đ m b o s ho t đ ng bình th ủ ng, n đ nh c a công trình.
ệ ầ ắ ườ ầ ộ ị ướ Thành ph n công vi c: Quan tr c th ỳ ng xuyên và đ nh k (m t năm 2 l n tr c và
ỉ ượ ủ ư ư ắ ắ sau mùa lũ), quan tr c các ch tiêu khí t ng th y văn nh : M a, n ng, gió, nhi ệ t
ộ ố ễ ế ắ ộ ắ ủ ộ đ ,…; quan tr c di n bi n công trình th y công và m t s các n i dung quan tr c
ủ ừ ư ậ ứ ấ ầ ặ ố ố ướ khác căn c vào đ c thù c a t ng công trình đ u m i nh đ p, c ng l y n c, tràn
ụ ậ ả x lũ,… và các công trình ph c n kèm theo.
ệ ắ ườ ị Hi n nay, công tác quan tr c công trình th ỳ ng xuyên và đ nh k công trình th y l ủ ợ i
ỉ ị ượ ả ơ ở ơ ị trên đ a bàn t nh đ ự c các c quan, đ n v qu n lý, khai thác, s chuyên ngành th c
ườ ự ố ư ỏ ữ ờ ị ệ hi n th ng xuyên; k p th i đánh giá nh ng nguyên nhân, s c h h ng. Tuy
ắ ỉ ượ ư ủ ư ắ nhiên, công tác quan tr c các ch tiêu khí t ng th y văn nh : M a, n ng, gió, nhi ệ t
ự ễ ế ắ ư ủ ộ đ ,…; quan tr c di n bi n công trình th y công; công tác d báo, đánh giá l u
ướ ề ồ ư ượ ầ ư ự ệ ề ượ l ng n c v h ch a đ c th c hi n đúng quy đinh đ ra. Công tác đ u t các
ư ượ ạ ả ạ ắ ứ tr m quan tr c, tr m c nh báo lũ ch a đ c quan tâm đúng m c.
ấ ượ ể ị 1.2.2 Công tác ki m đ nh ch t l ng công trình
10
ấ ượ ị ủ ợ ượ ệ ộ ể Công tác ki m đ nh ch t l ng công trình th y l i đ c B Nông nghi p và PTNT
ị ư ị quy đ nh c th t ề ụ ể ạ Đi u 12 Thông t i 05/2019/TTBNNPTNT ề ể quy đ nh v ki m
ấ ượ ế ấ ạ ầ ủ ợ ụ ể ư ả ị đ nh ch t l ng tài s n k t c u h t ng th y l i, c th nh sau:
ổ ứ ủ ợ ự ệ 1. T ch c, cá nhân khai thác công trình th y l ộ i th c hi n n i dung sau:
ệ ế ể ậ ạ ị a) L p, trình phê duy t k ho ch ki m đ nh;
ề ệ ề ẩ ấ ậ ẩ ặ b) L p, phê duy t theo th m quy n ho c trình c p có th m quy n phê duy t đ ệ ề
ươ ự ụ ụ ể ị c ng, toán kinh phí ph c v công tác ki m đ nh;
ổ ứ ủ ự ệ ể ẩ ố ị ị ẩ c) T ch c th c hi n ki m đ nh theo quy đ nh c a tiêu chu n qu c gia, quy chu n
ủ ậ ậ ố ị ỹ k thu t qu c gia quy đ nh c a pháp lu t có liên quan;
ự ư ệ ể ế ệ ữ ồ ơ d) Th c hi n ki m tra, giám sát, nghi m thu, thanh quy t toán, l u tr h s theo
ị quy đ nh;
ế ế ề ấ ợ ổ ị ị ả ể đ) T ng h p báo cáo k t qu ki m đ nh và đ xu t, ki n ngh .
ể ị ượ ự ệ ườ 2. Ki m đ nh đ c th c hi n trong các tr ợ ng h p sau:
ể ả ặ ỳ ị ị ị ượ ệ a) Ki m đ nh đ nh k theo quy đ nh ho c quy trình b o trì đ c phê duy t;
ộ ố ộ ủ ữ ệ ậ ư ỏ b) Khi phát hi n công trình có nh ng h h ng c a m t s b ph n, công trình có
ử ụ ệ ệ ể ả ả ấ d u hi u nguy hi m, không đ m b o an toàn cho vi c khai thác, s d ng;
ấ ượ ụ ụ ệ ạ ầ c) Khi có yêu c u đánh giá ch t l ệ ậ ng hi n tr ng công trình ph c v cho vi c l p
ố ớ ử ụ ư ữ ư ư ả quy trình b o trì đ i v i nh ng công trình đã đ a vào s d ng nh ng ch a có quy
ả trình b o trì;
ờ ạ ử ụ ơ ở ể ố ớ ế ị ầ d) Khi c n có c s đ quy t đ nh kéo dài th i h n s d ng đ i v i các công trình
ế ọ ế ế ệ ả ạ ơ ở ấ ặ ổ đã h t tu i th thi t k ho c làm c s cho vi c c i t o, nâng c p công trình;
ầ ủ ơ ướ ề ẩ đ) Khi có yêu c u c a c quan nhà n c có th m quy n.
ệ ề ươ ề ẩ ụ ể ấ ượ ự ệ ị 3. Th m quy n phê duy t đ c ng, d toán nhi m v ki m đ nh ch t l ự ng th c
ệ ị ạ ề ư hi n theo quy đ nh t i Đi u 16 Thông t này.
11
ố ớ ủ ợ ướ ự ể ệ ậ ị 4. Đ i v i công trình th y l ồ ứ i là h ch a n c, đ p dâng, th c hi n ki m đ nh an
ồ ứ ướ ủ ề ậ ả ị ị ị toàn theo quy đ nh c a Ngh đ nh v qu n lý an toàn đ p, h ch a n c.
ả ưỡ 1.2.3 Công tác b o d ng công trình
ụ ử ả ưỡ ữ ữ ử ỏ ỗ M c đích: Tu s a, b o d ng và s a ch a nh ngay nh ng ch mà trong báo
ể ư ể ầ ế ị ở ạ ạ cáo ki m tra yêu c u đ đ a công trình, thi t b tr l i tr ng thái bình th ườ ng
ạ ộ ệ ậ ẵ và s n sàng ho t đ ng khi có l nh v n hành.
ử ắ ả ưỡ ử ả ậ ưỡ Nguyên t c tu s a, b o d ọ ng đ p: Chú tr ng tu s a, b o d ng th ườ ng
ữ ị ặ ị ờ ữ ạ ỳ ử xuyên (ho c đ nh k ), s a ch a k p th i; Gi nguyên d ng công trình; Không
ả ưở ệ ử ữ ớ ụ ủ ự ế ệ ệ nh h ng đ n nhi m v c a công trình; Vi c s a ch a l n th c hi n theo
ơ ả ự ủ ị quy đ nh c a công tác xây d ng c b n.
ả ưỡ ử ườ 1.2.3.1 Tu s a, b o d ng th ng xuyên
ả ể ế ườ ữ ế ệ Qua k t qu ki m tra th ư ỏ ng xuyên công trình, n u phát hi n có nh ng h h ng
ả ổ ỏ ứ ả ưỡ ả ờ ị ưỡ nh ph i t ử ch c tu s a b o d ng k p th i, công tác duy tu, b o d ng th ườ ng
ụ ơ ả ộ ố ạ ủ xuyên c a m t s h ng m c c b n:
ắ ỏ ướ ỏ ồ ạ ư ệ ậ ấ ổ ỏ ả Đ p đ t: Chăm sóc c b o v mái h l u (c t c , t i c , tr ng b sung…);
ỏ ớ ử ệ ả ượ ạ ư ư ố ướ Tu s a nh l p b o v mái th ng l u, h l u, đ ng đá tiêu n c, áp mái….
ạ ỗ ị ữ ụ ể ướ ọ ặ (lát d m, lát l i nh ng ch b xô t t…); Không đ n c đ ng thành vũng trên
ạ ồ ặ ỏ ể ả ệ ạ ộ ọ ề ặ ậ b m t đ p; Ch t b cây d i (không thu c lo i tr ng đ b o v mái) m c
ừ ệ ậ ậ ố ộ ổ ố trên đ p; Ch ng và tr di t sinh v t (m i, chu t,…) làm hang ậ trên đ p; Có
ỏ ứ ẻ ạ ở ổ ố ư ỏ ả ế ữ ử ồ nh ng h h ng nh (n t n , s t l m i….) ph i ti n hành x lý, b i trúc , t
ở ề ụ ầ ạ ọ ượ ầ ể đ khôi ph c công trình tr v nguyên d ng; Làm t ng l c ng ầ c, t ng ph n
ạ ạ ư ủ ệ ấ ậ ạ ị áp t i các v trí phát hi n m ch s i, vùng th m trên mái h l u, chân đ p.
ậ ằ ộ Các công trình b ng bê tông, xây lát: Các b ph n công trình b v , l ị ỡ ở ứ ẻ , n t n
ắ ạ ị ả ầ ậ ờ ỹ ị …. ph i xây trát, g n l i k p th i theo đúng yêu c u k thu t đã quy đ nh
ư ỏ ả ẩ ị ưở ớ ệ trong tiêu chu n và quy đ nh hi n hành; Các h h ng có nh h ng t i kh ả
ệ ủ ả ượ ế ị ử ặ ờ năng làm vi c c a công trình ph i đ ế c tu s a ho c thay th k p th i; N u
12
ệ ả ậ ố ị ố ạ ạ ư h l u công trình (đ p, c ng, tràn….) b xói thì ph i có bi n pháp c t m
ờ ể ạ ế ệ ở ể th i đ h n ch vi c xói l phát tri n.
ử ế ị ở ườ ử ử C a van và thi t b đóng m : Th ệ ng xuyên lau r a, v sinh c a van, máy
ư ỏ ế ị ử ở ờ ị đóng m , nhà công tác; X lý k p th i các liên k t b bong tróc, h h ng; Các
ụ ậ ọ ộ b ph n quan tr ng (tr c vít, bánh răng, phanh, cá hãm, khóa cáp, tay quay,
ị ự ế ị ệ ị ứ ỡ ả ế ưở ế ầ d m ch u l c, thi t b đi n) n u b n t v nh h ng đ n an toàn công trình,
ố ớ ế ị ả ộ ờ ế ị ệ an toàn lao đ ng ph i thay th k p th i; Đ i v i các thi ủ ậ t b đi n, ch đ p
ế ộ ả ưỡ ự ử ệ ả ủ ệ ị ph i th c hi n theo ch đ tu s a, b o d ng theo quy đ nh c a ngành đi n.
ả ưỡ ử ỳ 1.2.3.2 Tu s a, b o d ị ng đ nh k
ả ị ưỡ ằ ộ ừ ế ề ờ Quy đ nh v th i gian b o d ậ ng: Các b ph n b ng thép t 2 đ n 3 năm
ả ơ ạ ộ ầ ướ ỗ ỗ ậ ằ ộ ph i s n l i m t l n vào tr ơ c mùa lũ, các b ph n b ng g m i năm s n
ộ ầ ộ ầ ứ ệ ậ ỹ m t l n theo đúng quy trình k thu t. C 6 tháng m t l n làm v sinh công
ủ ệ ề ậ ầ ơ ỡ ộ ộ ế ị nghi p và b m tra d u m vào các b ph n truy n đ ng c a thi t b đóng
ả ổ ộ ầ ầ ậ ở ơ ỡ ộ ề m ; hàng tháng m t l n ph i b sung bôi tr n d u m vào b ph n truy n
ỗ ầ ỡ ị ữ ứ ố ớ ở ằ ộ đ ng hay nh ng ch d u m b khô c ng. Đ i v i máy đóng m b ng
ủ ự ế ổ ệ ầ ỡ ị ố ớ ừ pistong th y l c, vi c thay th , b sung d u, m theo quy đ nh đ i v i t ng
ế ị ộ ầ ả ỗ ưỡ ế ị ắ ạ lo i thi t b này. M i năm m t l n b o d ng các thi ặ t b quan tr c ho c
ưỡ ủ ạ ỳ ị ị ế ị ế ộ ả b o d ng đ nh k theo quy đ nh c a các lo i thi t b n u có. M t năm hai
ướ ả ạ ử ậ ầ l n (tr ụ c và sau mùa lũ) ph i n o vét, tu s a rãnh tiêu mái đ p, khôi ph c
ố ặ ậ ủ ệ ắ ả ậ ồ ạ ớ l ứ i l p b o v mái đ p, đ p b i tr c, gia c m t đ p đ cao trình thi ế t
ộ ầ ộ ầ ộ ơ ế ế k …. M t năm m t l n quét vôi, ve; hai năm m t l n quét s n (cho các k t
ượ ế ế ả ơ ố ườ ấ c u đ c thi t k quét s n) cho nhà tháp van c ng, tràn x lũ, t ắ ng ch n
sóng…
ả ưỡ ử ộ ỳ ế ể ệ ỳ ị ị N i dung tu s a, b o d ng đ nh k : Qua ki m tra đ nh k n u phát hi n các
ị ư ỏ ụ ử ể ắ ậ ộ b ph n công trình b h h ng không th kh c ph c trong tu s a th ườ ng
ồ ơ ế ế ổ ứ ử ộ ị ả ậ xuyên thì ph i l p h s thi t k , t ậ ch c tu s a theo quy đ nh. Các b ph n
ở ử ỗ ế ằ ộ ị ỉ ằ ế ấ k t c u b ng thép ị ụ ẫ ậ c a van b r sâu, các b ph n b ng g n u b m c g y,
ộ ướ ị ỏ ả ượ ậ các b ph n làm kín n c b h ng ph i đ ế c thay th .
13
ữ ử 1.2.4 Công tác s a ch a công trình
ứ ử ữ ị ườ ả ố ị 1.2.4.1 Đ nh m c s a ch a th ng xuyên tài s n c đ nh
ữ ử ườ ố ị ủ ả S a ch a th ệ ng xuyên (SCTX) tài s n c đ nh (TSCĐ) c a doanh nghi p
ế ố ớ ử ậ ạ ộ ồ QLKT CTTL là tu s a, n o vét, b i trúc, thay th đ i v i các b ph n công
ươ ưở ế ị ủ ệ trình, kênh m ng, nhà x ng, máy móc thi t b c a doanh nghi p b h ị ư
ỏ ồ ấ ư ả ưở ự ế ớ ỏ h ng nh , b i l p hàng năm ch a nh h ạ ộ ng l n đ n năng l c ho t đ ng
ể ố ư ử ả ả ấ ả ạ ố nh ng ph i tu s a, n o vét ngay đ ch ng xu ng c p và đ m b o công trình
ườ ả ưở ế ả ế ẫ ấ ệ làm vi c bình th ng, không nh h ng đ n s n xu t và không d n đ n các
ớ ư ỏ h h ng l n.
ế ị ở ử ổ ủ SCTX thi t b máy đóng m , c a van, ụ khoá, dàn van, tr c… c a các thi ế ị t b
ế ệ ố ư ệ ẩ ồ ỉ ề đi u ti ầ t trên h th ng g m các công vi c chính nh lau chùi, t y g , tra d u
ử ố ơ ố ỡ ố ỉ ỉ ế m , chóc hà, s n ch ng g ch ng hà c a c ng, khe phai, cân ch nh, si ặ t ch t
ổ ậ ả ậ bu lông, ti van, ử ể ả khoá thao tác v n hành th đ đ m b o v n hành an toàn,
ườ ủ ế ị ầ ề b n theo yêu c u QLKT bình th ng c a công trình, thi t b . SCTX các thi ế t
ế ị ở ượ ị ị ụ ợ b ph tr khác kèm theo thi t b máy đóng m đ ằ c xác đ nh b ng 10% công
ế ị ề ế tác SCTX máy và thi ở ố t b đóng m c ng đi u ti t.
ệ ố ươ ạ ồ SCTX kênh m ng và công trình trên kênh bao g m: n o vét h th ng kênh
ươ ắ ờ ướ ư ồ m ng; đ p vá, b i trúc b kênh tr c, trong và sau mùa m a lũ; công tác
ừ ể ạ ạ ở ớ v t bèo, rong rác trên kênh (t ơ 10m2 tr lên); n o vét b hút các tr m b m;
ắ ấ ỷ ạ n o vét, đào đ p đ t, vá công trình thu công; trát chít, vá công trình thu ỷ
ươ ụ ạ ạ ổ công, nhà tr m, kênh m ng xây; tu b nhà tr m, sân, công trình ph các
ế ố ả ạ ậ ạ ơ ổ ớ tr m b m, tr m v n hành, tràn x lũ; xây m i, b sung, thay th c ng nh ỏ
ệ ố ỉ ừ ơ ố ố ở trên h th ng; s n cánh c ng ch ng g (t 5m2 tr lên); trát chít mái th ượ ng
ế ồ ỏ ượ ắ ư l u, tr ng vá mái c , đào đ p vá mái và x p đá vá mái th ư ồ ậ ng l u h đ p.
ưở ạ ả ồ SCTX nhà x ng: bao g m văn phòng, nhà tr m qu n lý.
ạ ộ ả ộ ổ ướ Chi phí SCTX là m t kho n chi trong t ng chi phí các ho t đ ng t i tiêu và
ượ ừ ủ ợ ồ đ ệ c duy t chi t ngu n th y l i phí.
14
ố ề ầ ổ ế ể ự ệ ộ Chi phí SCTX TSCĐ là t ng s ti n c n thi t đ th c hi n các n i dung công
ấ ượ ệ ẩ ậ ỹ ề vi c SCTX TSCĐ theo đúng tiêu chu n k thu t, ch t l ệ ng trong đi u ki n
ườ ứ ị ượ ằ ầ bình th ng. Đ nh m c chi phí SCTX TSCĐ đ c tính b ng t ỷ ệ l ph n trăm
ợ ệ ợ ổ ệ ộ (%) trên t ng chi phí h p lý h p l ặ trong m t năm ho c trên di n tích t ướ i
tiêu quy đ i.ổ
ươ ứ 1.2.4.2 Ph ị ng pháp tính toán đ nh m c SCTX TSCĐ
ứ ế ị Tính toán đ nh m c chi ti t:
ươ ự ứ ị ượ ướ Quy trình và ph ng pháp xây d ng đ nh m c SCTX TSCĐ đ c h ng d n t ẫ ạ i
ế ị ủ ệ ộ ể Quy t đ nh 2891/QĐBNNTL ngày 12/10/2009 c a B Nông nghi p và Phát tri n
nông thôn.
ị ậ ủ ừ ự ẩ ỹ ứ Đ nh m c chi ti ế ượ t đ ạ c tính toán d a trên các tiêu chu n k thu t c a t ng lo i
ế ị ộ ố ụ ệ ị công trình, máy móc thi ư t b , ngoài ra áp d ng m t s các quy đ nh hi n hành nh :
ứ ự ủ ự ả ộ ự ị đ nh m c d toán xây d ng công trình kèm theo văn b n 1776 c a B Xây d ng
ươ ử ứ ữ ậ ầ ồ ngày 16/8/2007 cho ph n s a ch a công trình h ch a, đ p dâng, kênh m ng,
ưở ủ ợ ứ ị ế ị ố c ng, nhà x ự ng; Đ nh m c xây d ng công trình th y l i ban hành theo Quy t đ nh
ụ ủ ộ ố s 1088/QĐBNNKHCN ngày 02/4/2015 c a B NN&PTNT áp d ng cho công tác
ữ ế ị ử s a ch a máy móc thi t b ,…
ữ ơ ộ ơ ơ ơ ồ ử a) SCTX máy b m, đ ng c : Công tác s a ch a máy b m và đông c bao g m:
ữ ể ử ạ ạ ế ị ơ ệ S a ch a ti u tu, đ i tu các lo i máy móc thi t b c đi n;
ồ ứ ậ SCTX công trình H ch a, đ p dâng
ồ ứ ử ữ ậ ậ ồ b) Công tác SCTX h ch a, đ p dâng bao g m: áp trúc mái đ p; s a ch a mái
ữ ố ử ậ ặ ố ỏ ậ đ p gia c bê tông ho c đá xây; phát c mái đ p; s a ch a c ng d ướ ậ i đ p;
ộ ồ ậ ơ ử ở ố ứ ữ ố ị ử s a ch a máy đóng m c ng thu c h , đ p; s n s a cánh c ng, đ nh m c chi
ế ồ ti t bao g m:
ươ ử ữ ườ c) SCTX công trình Kênh m ng: Công tác s a ch a th ươ ng xuyên kênh m ng
ấ ử ữ ạ ồ và công trình trên kênh bao g m: áp trúc kênh đ t; s a ch a kênh xây; n o vét
ứ ỏ ị ế ồ ờ kênh; phát c mái, b kênh, đ nh m c chi ti t bao g m:
15
ữ ố ữ ố ử ử ố ồ ử d) SCTX công trình c ng: Công tác s a ch a c ng bao g m: s a ch a c ng; s a
ử ố ở ố ữ ạ ơ ố ch a máy đóng m c ng; s n cánh c ng; n o vét c a c ng,
ưở ữ ưở e) SCTX công trình nhà x ử ng: Công tác s a ch a nhà x ồ ng bao g m: trát chít
ử ấ ả ầ ơ ớ ườ t ng, tr n; quét vôi ve; s n cánh c a; đ o ngói v i nhà c p 4….
ế ố ả ưở ủ ợ ế ả 1.3 Các y u t nh h ng đ n công tác b o trì các công trình Th y l i
ủ ặ 1.3.1 Đ c tính c a công trình
ả ấ ọ ổ ị Các công trình có c p và tu i th khác nhau thì các quy đ nh và quy trình b o trì khác
ướ ủ ươ ế ấ nhau. Ngoài ra kích th c c a công trình, ph ng án k t c u, công năng công trình,
ế ố ầ ế ả ậ ậ ệ ử ụ v t li u s d ng cũng là các y u t ự c n xét đ n khi l p quy trình b o trì khi th c
ệ ả ụ ệ hi n vi c b o trì công trình dân d ng.
ấ ượ 1.3.2 Ch t l ng thi ế ế t k
ế ế ự ự ả ậ ầ Nhà th u thi t k xây d ng công trình l p quy trình b o trì công trình xây d ng cho
ủ ầ ư ư ố ư ệ ợ ớ ị ch đ u t ch a t ặ ẩ i u và phù h p v i các tiêu chu n và quy đ nh hi n hành, ho c
ư ậ ả ộ ổ ợ ớ ế ế ậ c p nh t quy trình b o trì ch a phù h p v i các n i dung thay đ i thi t k trong quá
ự ự ề ệ ệ ệ ả ệ trình thi công xây d ng. Vi c này làm cho vi c th c hi n b o trì v sau không hi u
qu ;ả
ủ ế ế ớ ị Các khi m khuy t trong các tòa nhà m i xây là các v trí không tuân th các quy
ự ề ẩ ẩ ế ế ệ chu n v xây d ng, các tiêu chu n thi t k hi n hành và các dung sai cho phép.
ể ỗ ể ế ế ệ ố ấ Nguyên nhân có th do l i trong quan đi m thi t k , h s an toàn th p, tính toán
ế ả ọ ố ố ả ả ỗ ặ ử ụ ầ thi u t i tr ng, m i n i không đ m b o, l ề i tính toán ho c s d ng sai ph n m m,
ậ ệ ề ấ ợ ố ử ụ s d ng v t li u không phù h p. Đi u này làm công trình nhanh xu ng c p và tăng
ả chi phí b o trì;
ả ử ự ố ế ệ ả Các s c chính mà các công ty b o trì đang ph i x lý hi n nay là do thi u xót
ế ế ấ ượ ủ ệ trong công tác thi t k công trình, ch t l ng và hi u năng c a công trình kém liên
ậ ệ ư ự ứ ự ệ ế ế ố ọ quan tr c ti p đ n vi c b trí ch c năng cũng nh l a ch n v t li u và trang thi ế t
ị b cho công trình;
16
ế ự ữ ạ ế ế ả Thi u s liên l c gi a các công ty thi t k và các công ty b o trì cũng nh ng ư ườ ử i s
ủ ở ữ ế ẫ ặ ế ế ậ ụ d ng tòa nhà ho c ch s h u đã d n đ n các công ty thi ứ t k không nh n th c
ủ ở ữ ủ ề ề ả ấ ườ ế ầ đ y đ v các v n đ liên quan đ n b o trì mà ch s h u tòa nhà th ng xuyên
báo cáo;
ế ợ ủ ệ ế ế ể ễ ữ ề ả Không chú ý đ n l i ích c a vi c thi t k đ d dàng b o trì v sau, nh ng y u t ế ố
ỉ ệ ư ỏ ể ế ả ả ổ ọ có th kéo dài tu i th công trình, gi m t l ả h h ng, vì th mà gi m chi phí b o
trì.
ấ ượ 1.3.3 Ch t l ng thi công
ớ ả ế ấ ỉ ẫ ẽ ậ ặ ợ ỹ Thi công k t c u tòa nhà không phù h p v i b n v và ch d n k thu t ho c tiêu
ấ ượ ệ ẩ ả ữ ử chu n hi n hành làm gi m ch t l ng công trình và làm tăng chi phí s a ch a. Các
ư ự ự ỗ l i do thi công nh : trình t ả ệ xây d ng không đúng; bi n pháp thi công không đ m
ả ọ ớ ớ ả b o; t i tr ng thi công quá l n; tháo ván khuôn quá s m; thi công không theo h s ồ ơ
ổ ậ ệ ặ ử ụ ậ ệ ỗ ả ặ thi ế ế ự t k ; t ý thay đ i v t li u ho c s d ng v t li u có l ấ i do s n xu t ho c ch ế
ự ạ t o vào xây d ng công trình.
ấ ượ ậ ệ 1.3.4 Ch t l ng v t li u
ệ ử ụ ậ ệ ự ợ Vi c s d ng v t li u xây d ng công trình không phù h p làm cho công trình d b ễ ị
ườ ễ ị ỏ ự ự ặ ấ ố môi tr ư ng xâm th c gây ra s xu ng c p nhanh chóng ho c d b h ng hóc nh :
ễ ị ỉ ườ ự ế ớ ấ ế dùng thép d b g và ăn mòn trong môi tr ng ti p xúc tr c ti p v i đ t ho c n ặ ướ c,
ụ ế ấ ặ ầ ố ế ử ụ s d ng bê tông không đúng c p ph i ho c thi u các ph gia c n thi t ho c s ặ ử
ậ ệ ế ấ ệ ố ụ d ng các v t li u m i hàn quá kém trong k t c u thép…. Vi c này làm tăng chi phí
ả ọ ổ ả b o trì và gi m tu i th công trình.
ườ ử ụ 1.3.5 Con ng i và quá trình s d ng
ầ ạ ườ ử ụ ể Do nhu c u sinh ho t nên ng ư ế ổ i s d ng có th thay đ i công năng cũng nh k t
ệ ạ ớ ế ế ự ề ầ ổ ấ ủ c u c a công trình hi n tr ng so v i thi ậ t k ban đ u. S thay đ i do kém v nh n
ặ ộ ứ ứ ể ế ậ ị th c, ki n th c này có th làm cho công trình ho c b ph n công trình ch u thêm các
ấ ợ ặ ấ ặ ỏ ố ả ọ t i tr ng b t l i làm cho công trình h ng ho c nhanh xu ng c p ho c gây khó khăn
ụ ệ ế ả ắ ưở ế ả cho vi c kh c ph c thay th nên nh h ự ậ ng đ n công tác b o trì. Ngoài ra s ch m
17
ư ỏ ủ ễ ặ ườ ử ụ ộ tr ho c không báo cáo h h ng c a ng i s d ng cũng là m t trong các y u t ế ố
ấ ượ ả làm gi m ch t l ng công trình.
ự ố ấ ữ ườ ử ụ ư ả ổ ụ Nh ng s c b t th ng x y ra khi công trình s d ng nh cháy n , lũ l ộ t, đ ng
ữ ị ả ọ ế ế ả ấ đ t làm cho công trình ch u thêm nh ng t i tr ng ngoài thi t k cũng nh h ưở ng
ự ế ấ ượ ế ế ả tr c ti p đ n ch t l ạ ng và k ho ch b o trì.
ệ ả 1.3.6 Ngân sách dành cho công vi c b o trì
ể ư ả ạ ượ ả ố ư ể ự ế Ngân sách b o trì h n ch nên không th đ a ra đ c gi i pháp t ệ i u đ th c hi n
ử ụ ệ ả ượ ậ ệ ố ể ặ công vi c b o trì, không s d ng đ c các v t li u t ế t đ thay th ho c thay th ế
ự ế ệ ệ ễ ả ả ậ ả ch m tr làm cho vi c b o trì không hi u qu . Ngoài ra s y u kém trong qu n lý
ệ ử ụ ệ ả ệ ả ngân sách cho công vi c b o trì làm cho vi c s d ng tài chính không hi u qu , lãng
ấ ặ phí ho c th t thoát.
ổ ề ự ị 1.3.7 S thay đ i v quy đ nh và chính sách
ớ ề ứ ứ ỏ ị ườ ử ụ ẽ ả Các quy đ nh m i v m c an toàn và s c kh e con ng i s d ng s nh h ưở ng
ế ạ ả ượ ậ ố ớ ế đ n các k ho ch, quy trình b o trì cũ đã đ ử ụ c l p. Đ i v i các công trình s d ng
ể ự ậ ả ệ ẩ ả ẩ ỹ ượ ử tiêu chu n k thu t b o trì đ th c hi n b o trì, khi tiêu chu n này đ ổ c s a đ i
ủ ở ữ ư ế ặ ặ ườ ử ụ ả ho c thay th nh ng ch s h u ho c ng i qu n lý s d ng công trình không có
ự ệ ả ộ ỉ ượ ử ổ ệ ự ề s đi u ch nh vi c th c hi n b o trì theo n i dung đã đ ủ ở ữ c s a đ i. Ch s h u
ườ ử ụ ề ả ả ỉ ặ ho c ng i qu n lý s d ng công trình không đi u ch nh quy trình b o trì khi phát
ế ố ấ ợ ể ả ữ ệ ấ ưở ấ ượ ế hi n th y nh ng y u t b t h p lý có th nh h ng đ n ch t l ng công trình,
ưở ử ụ ệ ế ả gây nh h ng đ n vi c khai thác, s d ng công trình.
ự ả ệ ả ự 1.3.8 S qu n lý và th c hi n b o trì
ủ ở ữ ặ ườ ự ụ ệ ệ ả ả Ch s h u ho c ng ầ i qu n lý d ng công trình c n th c hi n vi c b o trì theo
ượ ườ ệ ợ quy trình đã đ ệ c phê duy t, trong tr ẫ ng h p không có quy trình phê duy t thì v n
ề ả ự ệ ả ị ự ph iả th c hi n b o trì công trình xây d ng theo các quy đ nh v b o trì công trình
ụ ể ể ế ỏ ầ ự ệ ệ ế ạ ệ xây d ng hi n hành. Vi c này đòi h i c n có k ho ch c th đ : ti t ki m chi phí;
ệ ố ứ ệ ễ ả ẫ ả ộ ệ công vi c này ph i di n ra m t cách có h th ng ch không ph i ng u nhiên; vi c
18
ả ượ ả ẩ ế ị ể ả này ph i tuân theo các tiêu chu n và ph i đ c giám sát; gi m thi u các quy t đ nh
ả ưỡ ủ ẩ ấ ử ch quan và b o d ữ ng s a ch a kh n c p.
ế ầ ứ ộ ể ả ạ ả ạ K ho ch c n đ ượ ậ ố c l p t i thi u hai m c đ là b o trì dài h n, b o trì hàng năm.
ể ở ộ ế ả ạ ả ổ ọ B o trì dài h n có th m r ng đ n 50100 năm theo tu i th công trình. B o trì
ử ể ậ ả ổ ị ệ hàng năm là kh o sát ki m tra hàng năm, ghi chép s nh t ký, l ch s công vi c
ượ ệ ừ ướ ệ ố ả ượ đ ự c đã th c hi n t các năm tr c. H th ng b o trì nên đ ấ c nâng c p hàng
năm.
ự ế ủ ườ ự ế ệ ả ẫ Năng l c y u kém c a con ng ữ i trong công tác th c hi n b o trì d n đ n có nh ng
ấ ủ ự ố ư ư ề ặ ậ ố ị nh n đ nh ch a chính xác v các s c ho c xu ng c p c a công trình, đ a ra các
ả ụ ử ữ ặ ắ ợ ệ ể ự ế gi i pháp kh c ph c s a ch a không phù h p ho c không tri t đ . S y u kém
ấ ượ ệ ả ự ể ệ ả ả trong qu n lý ch t l ả ng, qu n lý công vi c b o trì nên có th không th c hi n b o
ậ ệ ấ ượ ể ặ ờ ữ ể trì đúng th i đi m ho c dùng các v t li u kém ch t l ệ ế ng đ thay th . Nh ng vi c
ữ ệ ệ ả ả này không nh ng làm cho vi c b o trì không hi u qu mà còn làm cho công trình
ụ ượ ể ư ạ ế ế ầ không th khôi ph c đ c tr ng thái nh thi t k ban đ u.
ế ậ ươ K t lu n ch ng 1
ươ ư ọ ượ ề ộ ứ ữ ộ Trong n i dung Ch ng I, h c viên đã đ a ra đ c nh ng nghiên c u v n i dung,
ủ ợ ự ề ệ ả khái ni m v công tác b o trì công trình xây d ng nói chung, công trình th y l i nói
ủ ợ ở ề ả ệ riêng. Đánh giá chung v công tác b o trì các công trình th y l i Vi ư t Nam nh :
ấ ượ ể ể ắ ị công tác ki m tra, quan tr c công trình; công tác ki m đ nh ch t l ng công trình
ả ưỡ ự ủ ợ ự xây d ng; công tác duy tu b o d ng công trình xây d ng, th y l i.
ế ố ả ươ ự ế ả ư Đánh giá, đ a ra các y u t nh h ng đ n công tác b o trì công trình xây d ng,
ủ ợ ở ệ ấ ượ ư ế ế th y l i Vi ặ t Nam nói chung nh : Đ c tính công trình, ch t l ng thi ấ t k , ch t
ấ ượ ậ ệ ườ ử ụ ặ ệ ượ l ng thi công, ch t l ng v t li u, con ng i và quá trình s d ng; đ c bi t là
ệ ả ự ngân sách dành cho công vi c b o trì xây d ng.
ữ ị ướ ể ọ ứ ề ậ ấ Đây cũng là nh ng đ nh h ng đ h c viên t p trung nghiên c u, đ xu t các
ươ ướ ả ể ả ả ằ ưở ấ ượ ế ph ng h ng, gi i pháp nh m gi m thi u các nh h ng đ n ch t l ng công tác
ự ả b o trì công trình xây d ng.
19
20
ƯƠ
Ả
Ọ
C S KHOA H C V
Ề CÔNG TÁC B O TRÌ CÔNG
Ơ Ở CH NG 2 Ủ Ợ TRÌNH TH Y L I
ậ ề ủ ả ị ủ ợ i
2.1 Quy đ nh c a Pháp lu t v công tác b o trì công trình Th y l
ữ ề ả ị 2.1.1 Nh ng quy đ nh pháp lý chung v công tác b o trì công trình th y l ủ ợ i
ạ ộ ự ự ề ậ ộ ị Lu t Xây d ng 2014 [1] đã quy đ nh v ho t đ ng xây d ng mà n i hàm là các công
ệ ầ ư ế ế ổ vi c xuyên su t t ố ừ ủ ươ ch tr ng đ u t ọ đ n k t thúc tu i th công trình. Đ đ a d ể ư ự
ừ ộ ưở ự ệ ầ ườ ả ả ả án t m t ý t ng ban đ u thành hi n th c thông th ng ph i tr i qua b y giai
ơ ả ự ạ ế ế ỹ ứ ậ đo n c b n [7]: Nghiên c u l p d án; Tính toán và thi ấ ậ t k k thu t; Cung c p
ế ị ư ự ự ử ệ ỉ ậ ư v t t , thi ậ t b ; Th c hi n thi công xây d ng; V n hành th và hoàn ch nh; Đ a vào
ử ụ ử ế ả ổ ọ khai thác s d ng công trình và b o trì; X lý công trình khi đã h t tu i th thi ế ế t k .
ỗ ộ ậ ậ ẩ ượ ị ứ Các ch c năng , tiêu chu n v n hành cho m i b ph n công trình đã đ c xác đ nh ở
ướ ế ậ ộ ị b c thi ế ế ướ t k , b ự c ti p theo là xác đ nh khi nào các b ph n công trình không th c
ượ ự ố ứ ứ ừ ủ ư ệ ệ hi n đ ế c ch c năng c a nó. T đây đ a đ n khái ni m “s c ch c năng” đ ượ c
ự ứ ế ẩ ậ ả ố ộ ị đ nh nghĩa là s thi u kh năng đáp ng m t tiêu chu n v n hành mong mu n nào
ủ ộ ậ đó c a b ph n công trình [8].
ầ ị ượ ạ ự ố ả ưở ủ ừ C n xác đ nh đ ể ả c các lo i s c có th x y ra, phân tích nh h ạ ng c a t ng lo i
ệ ố ượ ừ ể ề ự ố ớ s c t i toàn h th ng. Làm đ c đi u này chúng ta có th phòng ng a các s c ự ố
ơ ở ị ượ ầ ủ ự ố ệ ồ ố ố trên c s xác đ nh đ ạ c ngu n g c các s c . Vi c th ng kê đúng, đ y đ các lo i
ứ ệ ả ớ ờ ộ ự ố ẽ s c s giúp gi m b t lãng phí th i gian, kinh phí cho vi c đánh giá m c đ ,
ự ố ừ ử ạ ệ ả ệ ả nguyên nhân, cách x lý s c . T đó mang l i hi u qu cao trong vi c đ m b o s ả ự
ử ụ ọ ủ ổ ậ v n hành an toàn , nâng cao tu i th c a công trình trong quá trình khai thác s d ng.
ố ớ ứ ạ ộ ướ ề ằ Đ i v i m t công trình không quá ph c t p, tr c đây chúng ta đ u cho r ng s ự
ấ ị ạ ậ ộ ờ ươ ậ v n hành tin c y trong m t giai đo n th i gian nh t đ nh là đ ồ ng nhiên r i sau đó
ệ ử ữ ệ ệ ấ ả ồ ỉ ị b lão hoá. Nh v y ặ ư ậ , vi c b o trì ch bao g m vi c s a ch a khi có c u ki n ho c
ị ư ỏ ế ệ ả ấ ặ ạ ờ công trình b h h ng, đ i tu ho c thay th các c u ki n vào các kho ng th i gian
ớ ự ủ ể ị ậ ệ ự xác đ nh. Tuy nhiên v i s phát tri n c a công ngh ệ, v t li u xây d ng, các công
21
ơ ấ ự ề ệ ạ ự trình xây d ng ngày nay có quy mô l n ủ ớ , đa d ng h n r t nhi u. S can thi p c a
ớ ề ậ ệ ữ ứ ế ề ế ề ệ ả nh ng k t qu nghiên c u m i v v t li u, v lý thuy t tính toán, v công ngh thi
ự ố ữ ỉ công và s c công trình không ch do lão hoá mà còn do nh ng nguyên nhân t ừ ầ đ u
ộ ự ể ể ạ ẽ ơ ế ượ ặ ỏ ư ỏ vào, đòi h i m t s ki m soát ch t ch h n đ h n ch đ ố ớ c các h h ng đ i v i
ệ ư ưở ừ ấ ự ố ừ ầ ả ờ công trình. T đây xu t hi n t t ng c n ph i phòng ng a các s c và ra đ i khái
ừ ệ ệ ả ượ ể ni m b o trì phòng ng a. Khái ni m này đ ệ ố ồ c phát tri n bao g m các h th ng
ể ắ ầ ế ả ậ ạ ả ki m soát , l p k ho ch b o trì. Chi phí b o trì cũng b t đ u gia tăng nhanh chóng
ậ ớ ươ t ng quan v i các chi phí v n hành khác. [8, 9].
ặ ệ ừ ẽ ả ả Công tác b o trì, đ c bi t công tác b o trì phòng ng a s đem l ạ ợ i l ấ ớ i ích r t l n.
ệ ớ ự ậ ệ ả ả ượ ấ B o đ m s v n hành an toàn do vi c phát hi n s m đ c các d u hi u c a s c ệ ủ ự ố
ự ư ỏ ộ ộ ủ ệ ạ ậ ợ do s h h ng c a m t b ph n nào đó. Qua các đ t đánh giá hi n tr ng chúng ta
ơ ộ ậ ạ ộ ệ ố ườ ự ể ừ có c h i nhìn nh n l i toàn b h th ng trong môi tr ệ ng làm vi c th c đ t đó
ể ổ ữ ệ ậ ấ ộ ơ có th b sung nh ng c u ki n có đ tin c y cao h n.
ườ ả ậ ệ ố ớ ậ Tăng c ớ ng hi u qu v n hành v i các tham s liên quan t i v n hành th ườ ng
ượ ả ưở ắ ồ ờ xuyên đ c tham chi u ế , phân tích nh h ụ ệ ng đ ng th i có bi n pháp kh c ph c,
ạ ỏ ế ầ ế ạ ỏ ượ ờ ự ố ự lo i b n u c n thi t, nh đó lo i b đ ệ c các s c không đáng có. Th c hi n
ế ượ ự ệ ả ọ ả ồ ầ công tác b o trì là đã góp ph n quan tr ng th c hi n chi n l c b o t n công trình
ụ ớ ờ ạ ệ ạ ị ồ đ ng th i t o ra lo i hình d ch v m i có tính chuyên nghi p cao, tính chuyên môn
hoá cao.
ầ ủ ế ề ề ừ ữ ả ả ấ ộ Nh ng v n đ v a bàn trên là m t ph n c a lý thuy t v qu n lý b o trì , trong đó
ề ề ượ ế ượ ụ ủ ả ồ ấ có nhi u v n đ đang đ c coi là m c tiêu c a chi n l c b o t n công trình xây
ố ủ ế ượ ề ấ ấ ộ ự ự d ng. Đi u m u ch t c a chi n l c này là cung c p m t trình t công tác theo
ướ ộ ể ả ế ấ ả ề ồ ụ ấ ừ t ng b c m t đ gi i quy t t ọ ố ờ t c các v n đ đ ng th i áp d ng cho m i đ i
ớ ử ụ ượ t ng có liên quan t i công trình trong quá trình khai thác s d ng.
ộ ố ặ ề ả ứ ư ầ ơ ả Khi bàn v b o trì công trình chúng ta c n nghiên c u sâu m t s đ c tr ng c b n
ế ớ ự ả ổ ọ ủ c a công trình có liên quan tr c ti p t i công tác b o trì đó là tu i th công trình, s ự
ự ữ ủ ữ lão hoá t ộ nhiên, hao mòn vô hình và h u hình c a công trình. Đây là nh ng n i
22
ế ề ả ế ị ệ ằ ậ ọ ơ dung h c thu t quy t đ nh vi c hình thành c ch v b o trì nh m phát huy công
ủ ừ năng c a t ng công trình.
ụ ư ế ẽ ặ ằ ộ ậ Nh m m c đích đ a ra cách ti p c n m t cách ch t ch , nghiêm túc ệ ố , có h th ng
ủ ướ ả ủ ị ị v ề b o trì, ngày 12/05/2015 Th t ng Chính ph đã ban hành Ngh đ nh s ố
ấ ượ ề ả ự ả ị ị 46/2015/NĐCP v Qu n lý ch t l ng và b o trì công trình xây d ng. Ngh đ nh đã
ấ ế ề ế ử ụ ệ ạ nh n m nh cho đ ượ ợ c l i th v kinh t và ti n nghi khai thác s d ng công trình
ệ ố ậ ế ế ề ậ ộ ị ỹ xây d ngự , h th ng k thu t theo đúng thi ế ị t k . N i dung Ngh đ nh đ c p đ n
ơ ả ả ượ ư ự ộ ọ ả các n i dung c b n nh [2]: (1) M i công trình xây d ng ph i đ c b o trì; (2)
ả ầ ả ả ị ế ế ậ B o trì ph i theo quy đ nh; (3) Quy trình b o trì do nhà th u thi t k l p và bàn giao
ủ ầ ư ớ ồ ơ ế ế ấ ế ị cho ch đ u t cùng v i h s thi ầ t k . Nhà th u cung c p thi t b bàn giao cho
ủ ầ ư ố ớ ả ế ị ấ ướ ặ ắ ch đ u t quy trình b o trì đ i v i thi t b do mình cung c p tr c khi l p đ t vào
ủ ổ ứ ệ ớ ị công trình; (4) Xác đ nh trách nhi m c a t ch c, cá nhân liên quan t ả i công tác b o
ứ ổ ứ ự ệ ả ự ầ ị trì; (5) Cách th c t ch c th c hi n b o trì công trình , quy đ nh s c n thi ế , vai trò t
ấ ượ ị ụ ụ ề ả ị ể ủ c a công tác ki m đ nh ch t l ng ph c v công tác b o trì; (6) Quy đ nh v chi phí
ề ệ ả ả ồ ị ướ ả b o trì : ngu n và trách nhi m chi tr ; (7) Quy đ nh v qu n lý Nhà n ố ớ c đ i v i
ả công tác b o trì công trình.
ả ả ậ ộ ị ị ị Ngh đ nh 46/2015/NĐCP [2] là quy đ nh pháp lu t bu c chúng ta ph i b o trì cho
ự ẩ ầ ả ư ế công trình xây d ng. Song b o trì nh th nào chúng ta c n có các tiêu chu n k ỹ
ậ ể ướ ứ ả ụ ệ ễ ẫ thu t đ h ạ ng d n cách th c b o trì. Đây là nhi m v không d dàng vì các lo i
ư ậ ở ướ ẩ ạ ậ ư ặ ị ị tiêu chu n nh v y n c ta không có ho c có nh ng l c h u. Ngh đ nh cũng quy
ề ệ ờ ạ ẩ ộ ậ ề ả ị đ nh th i h n v vi c ban hành b tiêu chu n k ỹ thu t v công tác b o trì. Tuy
ự ế ả ở ệ ừ ớ nhiên đ n nay, b o trì công trình xây d ng Vi t Nam m i đang d ng l ạ ở ệ vi c i
ủ ừ ạ ả ẫ tuân th các thông t ư ướ h ụ ng d n công tác b o trì áp d ng cho t ng lo i hình công
ẩ ướ ụ ệ ầ ượ ứ trình khác nhau. Vi c áp d ng tiêu chu n n c ngoài cũng c n đ c nghiên c u, b ổ
ụ ể ề ệ ể ặ ợ ớ ệ sung đ có th áp d ng phù h p v i đi u ki n đ c thù Vi t Nam
ể ụ ể ự ậ ị ị ố ớ Đ c th hóa Lu t Xây d ng 2014 [1] và Ngh đ nh 46/2015/NĐCP [2] đ i v i
ả ả ưỡ ủ ợ công tác b o trì, duy tu b o d ng công trình th y l i; ngày 02 tháng 05 năm 2019,
ệ ộ ư ố B Nông nghi p và PTNT đã ban hành Thông t s 05/2019/TTBNNPTNT quy
23
ế ấ ế ộ ạ ầ ủ ợ ả ả ị ị đ nh ch đ , quy trình b o trì tài s n k t c u h t ng th y l i. Trong đó, quy đ nh
ế ấ ế ộ ạ ầ ủ ợ ả ả ướ rõ ch đ , quy trình b o trì tài s n k t c u h t ng th y l i do Nhà n c đ u t ầ ư ,
ộ ố ể ệ ắ ả ặ ộ ồ ể ộ qu n lý, g m m t, m t s ho c toàn b các công vi c ki m tra, quan tr c, ki m
ấ ượ ả ưỡ ế ấ ạ ầ ử ữ ả ị đ nh ch t l ng, b o d ng, s a ch a tài s n k t c u h t ng th y l ủ ợ Các tr i; ngườ
ả ậ ủ ợ ặ ệ ả ợ h p ph i l p quy trình b o trì: Công trình th y l ọ i quan tr ng đ c bi t, công trình
ủ ợ ớ ủ ợ ừ ồ ứ ủ ợ ậ ả ậ th y l i l n, công trình th y l i v a; đ p, h ch a th y l ả i ph i l p quy trình b o
ố ớ ủ ợ ế ả ậ trì. Khuy n khích l p quy trình b o trì đ i v i công trình th y l ỏ ổ ứ i nh . T ch c, cá
ủ ợ ụ ủ ể ả nhân khai thác công trình th y l i có th áp d ng quy trình b o trì c a công trình
ủ ợ ươ ự ầ ậ ả ợ th y l i t ng t phù h p mà không c n l p quy trình b o trì riêng sau khi có ý
ủ ở ữ ả ủ ế ằ ổ ứ ki n b ng văn b n c a ch s h u. T ch c, cá nhân khai thác công trình th y l ủ ợ i
ể ậ ừ ặ ả ộ ẻ có th l p quy trình b o trì cho toàn b ho c cho t ng công trình riêng l ộ thu c
ạ ả ph m vi qu n lý.
ủ ỉ ị ướ ề ả 2.1.2 Quy đ nh pháp lý c a t nh Bình Ph ủ c v công tác b o trì công trình th y
iợ l
ộ ố ộ ể ụ ủ ự ể ậ ị ị Đ c th hóa m t s n i dung c a Lu t Xây d ng 2014 [1] và Ngh đ nh
ố ớ ự ỉ ướ ả 46/2015/NĐCP [2] đ i v i công tác b o trì công trình xây d ng, t nh Bình Ph c đã
ế ị ố ị ộ ố ộ ban hành Quy t đ nh s 03/2017/QĐUBND ngày 20/01/2017 quy đ nh m t s n i
ệ ả ấ ướ ấ ượ ề dung vi c phân công, phân c p qu n lý nhà n c v ch t l ả ng và b o trì công
ự ủ ệ ị ỉ ị ơ trình xây d ng trên đ a bàn t nh. Trong đó quy đ nh rõ trách nhi m c a các nhân, đ n
ệ ế ự ệ ạ ả ậ ị ự v th c hi n công tác l p, phê duy t k ho ch b o trì công trình xây d ng; công tác
ấ ượ ắ ị ể quan tr c, ki m đ nh ch t l ụ ụ ả ng công trình ph c v b o trì công trình.
ụ ể ử ụ ủ ợ ả ằ Nh m c th hóa chi phí s d ng cho công tác b o trì công trình th y l ừ i theo t ng
ờ ư ố ệ ỉ th i gian theo Thông t ở s 05/2019/TTBNNPTNT, S Nông nghi p và PTNT t nh
ướ ế ị ư ố ỉ Bình Ph c đã tham m u UBND t nh ban hành Quy t đ nh s 2433/QĐUBND ngày
ế ấ ạ ầ ỷ ợ ứ ả ả ị ị 18/11/2019 quy đ nh đ nh m c chi phí b o trì tài s n k t c u h t ng thu l i trên
ỉ ướ ị đ a bàn t nh Bình Ph ụ ể ư c, c th nh sau:
ả ố ị ị ị 2.1.2.1 Quy đ nh theo nguyên giá giá tr tài s n c đ nh
24
ế ấ ạ ầ ủ ợ ượ ứ ả ả ị ị a) Đ nh m c chi phí b o trì tài s n k t c u h t ng th y l i đ c quy đ nh
ố ị ệ ả ị theo t ỷ ệ l % nguyên giá, giá tr tài s n c đ nh và bi n pháp công trình,
ư nh sau:
ự ọ ừ Công trình tr ng l c: T 0,4% ÷ 1,8%.
ự ộ ừ Công trình đ ng l c: T 0,5% ÷ 1,85%.
ế ợ ự ự ọ ừ ộ Công trình k t h p đ ng l c và tr ng l c: T 0,45% ÷ 1,9%.
ứ ả ả ố ị ị b) M c trích chi phí b o trì theo t ỷ ệ l % nguyên giá giá tr tài s n c đ nh:
ử ụ ư ướ ượ Công trình đ a vào khai thác s d ng d i 05 năm, công trình đ c đánh giá l ạ i
ả ị ướ ượ ứ ố ể ị giá tr tài s n d i 05 năm đ c trích chi phí theo m c t i thi u theo quy đ nh t ạ i
ể ả ụ ể đi m a kho n này, c th :
ự ọ Công trình tr ng l c: 0,4%
ự ộ Công trình đ ng l c: 0,5%
ế ợ ự ự ọ ộ Công trình k t h p đ ng l c và tr ng l c: 0,45%
ử ụ ừ ượ Công trình đã khai thác s d ng t ế 05 năm đ n 15 năm đ ứ c trích m c chi phí
ụ ể ụ ủ ả ả ị trong kho ng quy đ nh c a m c a nêu trên, c th theo b ng sau:
ả ế ấ ạ ầ ứ ả ị ả B ng 2.1: Đ nh m c chi phí chi phí b o trì tài s n k t c u h t ng th y l ủ ợ ố ớ i đ i v i
ử ụ ừ Công trình đã khai thác s d ng t ế 05 năm đ n 15 năm
ơ ị ỷ ệ Đ n v tính: T l %
ệ Bi n pháp công trình ờ
TT ọ ộ ự Tr ng l c ự Đ ng l c ư Th i gian đ a vào khai thác, ử ụ s d ng (năm) ế ợ ộ K t h p đ ng ự ọ ự l c và tr ng l c
1 5 0,53 0,62 0,58
2 6 0,65 0,75 0,71
3 7 0,78 0,87 0,85
25
0,98 4 8 0,91 0,99
1,11 5 9 1,04 1,11
1,24 6 10 1,16 1,24
1,37 7 11 1,29 1,36
1,5 8 12 1,42 1,48
1,64 9 13 1,55 1,6
1,77 10 14 1,67 1,73
ử ụ ừ ở ượ Công trình đã khai thác s d ng t 15 năm tr lên đ c trích chi phí theo m c t ứ ố i
ị ạ ể đa theo quy đ nh t ụ ể ả i đi m a kho n này, c th :
ự ọ Công trình tr ng l c: 1,8%
ự ộ Công trình đ ng l c: 1,85%
ế ợ ự ự ọ ộ Công trình k t h p đ ng l c và tr ng l c: 1,9%
ợ ườ ụ ứ 2.1.2.2 Tr
ng h p không áp d ng đ ả ượ ạ ầ
ừ ả ẩ ả i m c 2.1 thì đ nh m c chi ổ % t ng ụ ủ ả s n xu t, cung ng s n ph m, d ch v th y
ị ỷ ệ l ị ụ ể ư ủ ổ ứ ụ ả ế ấ phí b o trì tài s n k t c u h t ng th y l ấ ấ chi phí s n xu t kinh doanh t ợ l ị ạ c theo quy đ nh t ị ủ ợ ượ c quy đ nh theo t i đ ứ ch c, cá nhân khai thác công trình, c th nh sau i trong 01 năm c a t
ự ọ Công trình tr ng l c: 33%.
ự ộ Công trình đ ng l c: 21%.
ế ợ ự ự ọ ộ Công trình k t h p đ ng l c và tr ng l c: 26%.
ủ ộ 2.2 ả N i dung c a công tác b o trì công trình Th y l ủ ợ i
ả ậ ậ 2.2.1 Công trình đ p dâng và đ p tràn x lũ
ể ề 2.2.1.1 V công tác ki m tra công trình
ủ ậ ự ể ệ ể ậ ả ị ườ Ch đ p ph i th c hi n ki m tra đ p theo quy đ nh sau: Ki m tra th ng xuyên
ự ệ ạ ắ ằ ạ thông qua phân tích, đánh giá tài li u đo đ c, quan tr c và b ng tr c quan t ệ i hi n
ườ ỳ ướ ể ị ư ể ộ tr ng; Ki m tra đ nh k tr ấ c và sau mùa m a lũ hàng năm; Ki m tra đ t xu t
ư ỏ ư ệ ấ ặ ấ ậ ả ộ ớ ộ ngay sau khi x y ra m a lũ l n, đ ng đ t ho c phát hi n đ p có h h ng đ t xu t.
26
ế ộ ể Ch đ ki m tra:
ể ườ ự ậ ướ ồ ướ + Ki m tra th ậ ng xuyên: Đ p, đ p tràn: Khi m c n c trong h d i m c n ự ướ c
ườ ộ ầ ự ướ ể ấ ầ ỗ ồ dâng bình th ng, m i tu n ki m tra ít nh t m t l n. Khi m c n c trong h trên
ướ ườ ể ặ ả ồ ị ự m c n c dâng bình th ng ho c h đang x lũ thì ki m tra theo quy đ nh v ề
ố ụ ệ ả ầ ả ỗ phòng, ch ng l ể t, bão; Tràn x lũ: Khi tràn x lũ không làm vi c thì m i tu n ki m
ộ ầ ể ệ ề ả ấ ị tra ít nh t m t l n; Khi tràn x lũ làm vi c thì ki m tra theo quy đ nh v phòng
ụ ấ ướ ể ố ỗ ố ch ng l ố t bão; C ng l y n ấ ở c: trong quá trình c ng m , m i ngày ki m tra ít nh t
ộ ầ ộ ầ ể ầ ấ ố ố ỗ m t l n; trong quá trình c ng đóng, m i tu n ki m tra ít nh t m t l n; C ng x ả
ướ ộ ầ ể ầ ấ ố ỗ n c: trong quá trình c ng đóng, m i tu n ki m tra ít nh t m t l n; trong quá trình
ể ề ở ố ị ụ ố c ng m , ki m tra theo quy đ nh v phòng, ch ng l t, bão.
ỳ ướ ể ị ư ể ệ Ki m tra đ nh k tr c và sau mùa m a lũ hàng năm: Ngoài vi c ki m tra th ườ ng
ả ế ợ ổ ể ướ xuyên, hàng năm ph i ti n hành hai đ t t ng ki m tra công trình tr c và sau mùa
ư ự ệ ể ờ ướ ư ư ị m a lũ. Th i gian th c hi n ki m tra tr c mùa m a lũ, sau mùa m a lũ quy đ nh
ố ớ ứ ư ộ ỉ ươ t ng ng cho các vùng nh sau: Tháng 4 và tháng 12 đ i v i các t nh thu c vùng
Tây Nguyên, Đông Nam B ;ộ
ể ộ N i dung ki m tra
ể ườ ư ư ự ệ ậ ắ ậ + Ki m tra th ng xuyên: C p nh t các tài li u quan tr c m a trên l u v c, dòng
ự ướ ả ị ồ ắ ể ấ ậ ắ ồ ồ ch y, m c n ụ ể c h , quan tr c đ p: th m, chuy n v , b i l ng lòng h … đ ph c
ệ ệ ể ậ ỉ ệ ạ ụ v cho vi c phân tích, đánh giá hi n tr ng công trình. Đ nh đ p: ki m tra hi n
ứ ẻ ế ườ ướ ự ổ ọ ị ượ t ạ ng n t n , bi n d ng không bình th ng, n c đ ng; s n đ nh c a t ủ ườ ng
ắ ượ ủ ớ ự ổ ư ệ ể ả ượ ch n sóng. Mái th ị ng l u: ki m tra s n đ nh c a l p b o v mái th ư ng l u
ệ ượ ụ ế ứ ủ ậ ổ ị ượ (các hi n t ng bong tróc, xô t t…), n đ nh c a mái đ p (v t n t, cung tr t, h ố
ổ ố ề ệ ượ ể ạ ọ ướ ụ s t…) t m i, cây d i m c trên mái; ki m tra v hi n t ng n c xoáy không bình
ườ ạ ặ ướ ạ ư ự ổ ủ ể ậ ậ ị th ng t i m t n ế c sát đ p. Mái h l u: ki m tra s n đ nh c a mái đ p (v t
ượ ệ ủ ố ụ ự ế ị ướ ấ ứ n t, cung tr t, h s t…); s làm vi c c a thi t b tiêu n ệ ố c th m, h th ng rãnh
ướ ủ ỏ ệ ể ả ả ổ ố ậ ộ tiêu n c, kh năng b o v mái c a c . Ki m tra t ạ m i, hang đ ng v t, cây d i
ể ọ ướ ấ ấ ạ ế ị m c trên mái. Ki m tra n ệ c th m có xu t hi n ngoài ph m vi thi t b tiêu n ướ c
ộ ụ ủ ướ ậ ể ể ấ ả ố (chân đ p, trên mái), đ đ c c a n c th m; ki m tra c ng; ki m tra tràn x lũ.
27
ỳ ướ ể ị ữ ể ộ ườ + Ki m tra đ nh k tr c mùa lũ: Ngoài nh ng n i dung ki m tra th ng xuyên nêu
ố ớ ạ ư ử ể ể ề ầ ụ ố trên, c n ki m tra thêm đ i v i h ng m c c ng nh sau: Ki m tra c a van v tình
ỉ ứ ủ ụ ế ạ ố ứ ộ tr ng các m i hàn, bu lông liên k t, m c đ han g , n t, gãy, th ng, m c, tình hình
ệ ủ ữ ậ ắ ướ ệ ượ ể làm vi c c a bánh xe lăn, bánh xe c , v t ch n n c. Ki m tra hi n t ứ ạ ng r n n t,
ạ ặ ố ớ ứ ẫ đ t g y, bong tróc bê m t lòng sông, kh p n i…. Đánh giá chung tình tr ng công
ả ạ ử ữ ệ ề ệ ể ấ ả trình, kh năng làm vi c trong mùa lũ, đ xu t bi n pháp s a ch a, c i t o đ công
ệ trình làm vi c an toàn trong mùa lũ.
ể ể ậ ộ ỳ ỹ ị ư ể + Ki m tra đ nh k sau mùa lũ: N i dung ki m tra k thu t các công trình nh ki m
ướ ư ỏ ữ ệ ờ ớ ị tra tr c mùa lũ, k p th i phát hi n nh ng h h ng m i phát sinh trong mùa lũ đ ể
ư ỏ ể ồ ử ữ ữ ử ữ ế ệ ạ ớ ậ l p k ho ch s a ch a nh ng h h ng l n, đ h làm vi c an toàn; S a ch a các
ỏ ư ỏ h h ng nh ;
ụ ụ ể ệ ằ ầ ể Yêu c u công tác ki m tra: Qua vi c ki m tra (b ng quan sát, các d ng c ) cho
ề ệ ố ệ ắ ạ ộ toàn b công trình, phân tích các s li u quan tr c, đánh giá v hi n tr ng công
ị ượ ư ỏ ư ỏ ể ề ạ trình, xác đ nh đ ệ c tình tr ng h h ng, nguyên nhân gây ra h h ng đ đ ra bi n
ữ ớ ặ ậ ử ử ử ế ạ ả ả ờ ị pháp x lý, x lý k p th i ho c l p k ho ch s a ch a l n b o đ m an toàn, làm
ụ ệ ệ ạ ế ế ự ề ộ ể ủ ả ả vi c đ t nhi m v thi ậ t k . Cán b ki m tra ph i có đ năng l c v qu n lý v n
ế ộ ườ ồ ứ ộ ể ố ả ổ ị hành h ch a; B trí cán b ki m tra theo ch đ th ng xuyên ph i n đ nh.
ả ể ỗ ầ ế ệ ể ậ ậ ề ạ Ghi k t qu ki m tra, l p báo cáo hi n tr ng an toàn đ p: M i l n đi ki m tra đ u
ả ể ế ế ệ ạ ả ổ ị ẫ ph i ghi k t qu ki m tra vào s theo m u quy đ nh. N u phát hi n tình tr ng công
ườ ự ệ ạ ả ờ ị trình không bình th ng, ngoài vi c ghi rõ th i gian, v trí, th c tr ng còn ph i đo
ụ ả ử ủ ệ ặ ơ ả ẽ v , ch p nh ho c ghi hình; có bi n pháp x lý, báo cáo lên c quan ch qu n.
ể ằ ướ ả ậ ư H ng năm, sau khi ki m tra công trình tr ủ ậ c mùa m a lũ, ch đ p ph i l p báo cáo
ử ề ơ ệ ả ạ ậ ị hi n tr ng an toàn đ p, g i v c quan qu n lý theo quy đ nh.
ề ắ 2.2.1.2 V công tác quan tr c công trình
ệ ố ủ ượ ồ ứ ắ ậ ả ượ ắ H th ng quan tr c th y văn, khí t ng cho h ch a, quan tr c đ p ph i đ c thi ế t
ử ụ ự ủ ể ẩ ả ả ị ế k , xây d ng, b o qu n, ki m tra, s d ng theo quy đ nh c a các tiêu chu n, quy
ệ ẩ ị ướ chu n hi n hành và các quy đ nh d i đây.
28
ắ ượ Quan tr c khí t ủ ng, th y văn:
ự ướ ỗ ồ ứ ồ ạ ả ắ ặ ướ ắ + Quan tr c m c n c h : T i m i h ch a ph i l p đ t các th c đo m c n ự ướ c
ủ ạ ượ ạ ư ấ ố ướ ả ả ố ướ (th y chí) t i th ng, h l u c ng l y n c, c ng x cát, tràn x lũ. Th c đo
ướ ả ượ ố ạ ị ặ ướ ổ ế ả ằ ẳ ị n c ph i đ c b trí t i v trí m t n ị ả c n đ nh b ng ph ng, k t qu đo ít b nh
ưở ậ ợ ể ọ ố ệ ử ả ả h ng do gió và dòng ch y, thu n l ả i đ đ c s li u chính xác, tu s a b o qu n.
ồ ứ ố ớ ặ ắ ế ị ự ộ ầ ị Đ i v i các h ch a có l p đ t các thi t b đo t ả ặ đ ng thì v trí đ t các đ u đo ph i
ượ ố ư đ c b trí nh trên.
ế ộ ệ ự ướ ự ướ ồ ắ Ch đ quan tr c: Trong mùa ki t: khi m c n ỏ ơ c h nh h n m c n c dâng bình
ườ ộ ầ ự ắ ướ ồ ừ ự th ng, hàng ngày, quan tr c m t l n vào lúc 7h khi m c n c h t m c n ướ c
ườ ầ ắ ở dâng bình th ng tr lên, hàng ngày quan tr c 5 l n (7 h, 10 h, 13 h, 16 h, 19 h):
ự ướ ồ ướ ự ướ ườ Trong mùa lũ: Khi m c n c h d i m c n c dâng bình th ng, hàng ngày, quan
ự ướ ệ ắ ấ ắ ầ ồ ấ tr c 3 l n (7 h, 13 h, 19 h). Khi th y h xu t hi n lũ, quan tr c m c n c theo ch ế
ờ ọ ộ ầ ự ướ ự ồ ướ ườ ộ ứ ộ đ c m t gi đ c m t l n. Khi m c n c h trên m c n c dâng bình th ng,
ự ướ ồ ố ị ụ ố ể ỗ ờ ắ quan tr c m c n c h theo quy đ nh phòng, ch ng l t, bão t i thi u m i gi quan
ộ ầ ủ ự ư ư ự ắ ố ộ ướ tr c m t l n. Tùy theo tình hình m a trên l u v c, t c đ tăng c a m c n ồ c h ,
ủ ồ ể ự ủ ậ ế ộ ể ệ ầ ắ ơ ắ ặ đ c đi m c a h , ch đ p có th th c hi n ch đ quan tr c d y h n. Quan tr c
ự ướ ử ố ử ở m c n c sau khi m , đóng c a c ng, c a tràn.
ắ ư ượ ắ ư ượ ộ ở ử ố + Quan tr c l u l ng: Quan tr c l u l ng qua tràn, c ng: Đo đ m c a van tràn
ố ớ ử ằ ố ướ ượ ắ ộ ở ử (đ i v i tràn có c a), đ m c a van c ng b ng các th c đo đ c g n trên công
ế ị ự ộ ự ự ướ ướ ặ trình ho c các thi t b đo t ố ớ đ ng. Đ i v i tràn t do, đo m c n c tr c tràn, xác
ộ ướ ư ượ ị ự ể ị đ nh c t n c trên tràn. Xác đ nh l u l ệ ữ ư ồ ng d a vào bi u đ quan h gi a l u
ự ướ ộ ở ử ề ặ ầ ồ ị ượ l ng, m c n c h và đ m c a van ho c xác đ nh qua ph n m m tính toán. Đo
ấ ố ướ ể ế ị ư ư ượ l u l ng c ng l y n c có th dùng các thi t b chuyên dùng nh máng đo n ướ c
ư ố ế ặ ữ ậ ể ạ ị ố hình thang, hình ch nh t…. l u t c k . Đ c đi m đo t ấ ử i v trí cách c a ra c ng l y
n ướ ừ c t ế 50 m đ n 100 m.
ắ ư ượ ứ ự ứ ư ồ ồ Quan tr c l u l ố ớ ng trong l u v c h ch a: Đ i v i các h ch a có dung tích t ừ
ở ượ ướ ề ồ ủ ế ậ ự ư ả 10.000.000 m3 tr lên, l ng n c trên l u v c ch y v h ch y u t p trung qua
29
ự ế ầ ố ể ố ủ các nhánh su i, tùy theo yêu c u th c t ắ ạ , có th b trí các tr m th y văn quan tr c
ồ ể ụ ụ ế ệ ả ượ ướ ế ồ ứ dòng ch y đ n h đ ph c v cho vi c tính toán l ng n c đ n h ch a.
ồ ứ ố ớ ư ằ ặ ắ ớ ơ + Quan tr c m a: Đ i v i các h ch a có dung tích l n h n ho c b ng 10.000.000
ả ố ặ ự ộ ư ủ ự ư ằ ạ m3, ph i b trí các tr m đo m a trên l u v c (đo b ng th công ho c t đ ng) đ ể
ụ ụ ố ớ ự ế ệ ả ồ ồ ph c v cho vi c tính toán, d báo dòng ch y đ n h . Đ i v i các h có dung tích
ủ ồ ủ ậ ỏ ơ ể ề ệ ắ ặ nh h n 10.000.000 m3, tùy theo đ c đi m c a h , đi u ki n quan tr c, ch đ p có
ể ố ế ố ư ư ắ ả ạ ự th b trí các tr m đo m a trên l u v c. Hàng ngày ph i quan tr c các y u t khí
ượ ư ờ ượ ư ậ ươ ờ ượ t ng sau: L ng m a ngày, th i gian, l ng m a tr n. Ph ng pháp đo, th i gian
ố ệ ủ ị ượ đo, ghi chép s li u theo quy đ nh c a ngành khí t ủ ng th y văn.
ế ố ủ ượ ồ ứ ạ ắ + Quan tr c các y u t th y văn và khí t ng khác: các h ch a có các tr m đo các
ượ ủ ắ ị ế ố ủ y u t th y văn và khí t ng khác thì quan tr c theo quy đ nh c a ngành khí t ượ ng
ủ th y văn.
ủ ễ ế ắ Quan tr c di n bi n công trình th y công
ự ấ ắ ắ ấ ở ư ố ả + Quan tr c th m: Quan tr c áp l c th m: các công trình nh c ng, tràn x lũ,
ế ậ ấ ế ị ấ ướ ề ậ đ p đ t, đ p bê tông….. n u có thi ự t b đo áp l c th m d i n n móng hay trong
ả ế ự ướ ậ ắ ị ồ ấ ơ thân đ p ph i ti n hành quan tr c ttheo quy đ nh: Khi m c n ự c h th p h n m c
ướ ườ ự ướ ả ộ ầ ố n c dâng bình th ng ph i đo m c n c trong ng hai ngày m t l n vào lúc 7 h;
ự ướ ự ồ ướ ườ ự ả ướ Khi m c n ơ c h cao h n m c n c dâng bình th ng ph i đo m c n c trong
ố ắ ằ ộ ầ ủ ế ả ỗ ầ ng m i ngày m t l n vào lúc 7 h; N u quan tr c b ng th công thì ph i đo hai l n
ệ ố ủ ấ ố ế ế ế ầ ệ liên ti p, n u hi u s c a hai l n đo không quá 1cm thì l y s bình quân, n u hi u
ả ạ ự ướ ả ố ố ượ s v t quá 1cm thì ph i đo l i. Khi đo m c n ự ự c trong ng áp l c ph i đo m c
ướ ượ ả ầ ượ ế ạ ư ệ n c th ng h l u công trình. Vi c đo ph i l n l t ti n hành t ừ ượ th ư ng l u v ề
ế ể ậ ố ố ơ ạ ư h l u, h t hàng ng này sang hàng ng khác; không đ các v t bên ngoài r i vào
ố ẽ ể ố ệ ỗ ầ ự ướ ệ ả ồ ố ỉ ng. Sau m i l n đo, ph i hi u ch nh s li u, v bi u đ phân b áp l c d i móng
ẽ ườ ậ công trình, v đ ng bão hòa trong thân đ p.
ắ ư ượ ấ ố ế ị ắ ư ượ ạ ử ủ + Quan tr c l u l ng th m: B trí thi t b quan tr c l u l ng t i c a ra c a các
ướ ự ướ ấ ả ắ ấ ồ ỗ rãnh thu n c th m. Khi m c n ộ ầ c h cao, ph i quan tr c th m m i ngày m t l n
30
ộ ụ ữ ả ẩ ậ ặ ạ ị ỉ ề ư ượ v l u l ng, đ đ c. T i nh ng v trí có th m l u rò t ho c ch y thành vòi trên
ả ấ ặ ố ố ữ m t bê tông trong lòng c ng, trên d c tràn…. thì ph i đánh d u vòng quanh nh ng
ỗ ẩ ỗ ẩ ơ ọ ậ ả ậ ỗ ư ị ch th m l u, ghi cao trình và s h a v trí ch th m l u. M i tháng ph i đo l u
ệ ượ ấ ầ ắ ủ ướ ư ượ l ng th m hai l n và ghi các hi n t ng có liên quan nh màu s c c a n ấ c th m,
ự ướ ượ m c n c th ạ ư ng h l u….
ế ộ ể ắ ắ ị ườ ợ + Quan tr c chuy n v : Ch đ quan tr c: Trong tr ư ỏ ng h p công trình có h h ng
ủ ậ ổ ứ ấ ớ ữ ắ ấ ặ ợ ộ ộ đ t xu t ho c sau nh ng đ t bão, lũ, đ ng đ t l n, ch đ p t ộ ch c quan tr c đ t
ắ ầ ừ ấ ạ ắ ặ ế ị ế xu t. Giai đo n thi công: B t đ u t khi thi công l p đ t thi ắ t b quan tr c đ n khi
ờ ỳ ầ ạ ướ ừ thi công hoàn thành công trình. Giai đo n th i k đ u tích n c: t ồ ứ khi h ch a tích
ướ ầ ạ ượ ế ầ ầ ặ ượ ự ướ ườ n c l n đ u đ n sau khi đ t đ c (ho c g n đ c) m c n c dâng bình th ng,
ườ ờ ỳ ậ ạ ờ ị thông th ng th i gian này xác đ nh là 5 năm. Giai đo n v n hành: là th i k sau
ờ ỳ ầ ạ ướ giai đo n th i k đ u tích n c.
ắ ị ươ ắ ươ ắ + Quan tr c lún, xê d ch: Ph ng pháp quan tr c lún: Ph ng pháp quan tr c lún
ặ ằ ặ ươ ạ ươ ắ ố m t (cho các m c m t): b ng ph ắ ng pháp tr c đ c; Ph ng pháp quan tr c lún
ử ụ ố ế ị ử ụ ươ sâu (cho các m c sâu): tùy theo s d ng thi t b đo mà s d ng ph ng pháp quan
ằ ắ ắ ố ợ ố ượ tr c phù h p; m c quan tr c lún sâu b ng bê tông c t thép đ ắ ắ ằ c quan tr c b ng tr c
ể ằ ố ượ ằ ắ ố ạ đ c, m c sâu b ng thép ki u khí nén đ ằ c quan tr c b ng khí nén, m c sâu b ng
ể ừ ượ ắ ừ thép ki u t tính đ c quan tr c theo nguyên lý t tính.
ươ ể ể ắ ắ ắ ị ị Ph ng pháp quan tr c chuy n v ngang: Móc ng m quan tr c chuy n v ngang
ươ ể ằ ầ ắ ạ ọ ị ằ b ng ph ả ọ ắ ng pháp tr c đ c; H m d c quan tr c chuy n v ngang b ng qu d i;
ả ọ ả ắ ằ ậ ả ắ ị ể Qu l c thu n, đ o quan tr c chuy n v ngang, nghiêng b ng qu d i.
ế ứ ế ứ ệ ắ ấ ắ ố ệ + Quan tr c v t n t, khe n i: Quan tr c v t n t khi phát hi n công trình xu t hi n
ể ủ ế ứ ề ề ộ ắ ậ ồ ơ ự ả ế ứ v t n t, ph i quan tr c l p h s theo dõi s phát tri n c a v t n t v chi u r ng,
ố ớ ề ậ ấ ộ ộ ơ ể chi u dài và đ sâu. Đ i v i các b ph n xây đúc dùng s n đánh d u, làm tiêu đi m
ể ủ ế ứ ặ ắ ự ặ ờ ế ị ể đ theo dõi s phát tri n c a v t n t theo th i gian ho c l p đ t thi ố ớ t b đo. Đ i v i
ọ ỗ ấ ự ề ể ấ ấ ằ ậ ộ ậ đ p đ t, b ph n công trình b ng đ t: dùng c c g đánh d u s phát tri n chi u dài
ầ ờ ế ề ể ộ ướ ế ứ v t n t theo th i gian. Khi c n thi ố t có th đào các h đo đ sâu, chi u h ứ ng n t
ệ ượ và các hi n t ng khác….
31
ắ ả ố ườ ị ủ ư ự ớ ố ớ Quan tr c kh p n i: Ph i th ể ng xuyên theo dõi s chuy n v c a kh p n i nh lún
ề ỉ ướ ắ ế ị ư ắ không đ u, rò r hay xì n ặ c… L p đ t các thi t b quan tr c chuyên dùng nh thi ế t
ạ ặ ở ế ể ằ ấ ắ ạ ặ ị b đo bi n d ng ki u dây rung ho c làm các d u quan tr c b ng kim lo i đ t hai
ố ể ể ộ ớ ị bên kh p n i đ đo đ chuy n v .
ệ ượ ở ượ ướ ắ + Quan tr c hi n t ng xói l và tr t mái: Hàng năm, tr ả c và sau mùa lũ ph i
ệ ượ ế ắ ở ở ạ ư ố ệ ượ ả ti n hành quan tr c hi n t ng xói l h l u c ng, tràn x lũ; hi n t ng tr ượ t
ỗ ậ ư ớ ắ ả ấ ậ ầ ậ ồ ệ mái đ p đ t, mái đ i hai đ u đ p. Sau m i tr n m a l n ph i quan tr c các hi n
ượ t ng nêu trên.
ậ ớ ố ớ ồ ắ ả ắ ồ ỗ ắ ự ồ + Quan tr c b i l ng lòng h : Đ i v i các đ p l n, m i năm ph i quan tr c s b i
ồ ộ ầ ạ ộ ố ặ ắ ố ớ ấ ị ậ ỏ ắ l ng lòng h m t l n, t i m t s m t c t nh t đ nh. Đ i v i các đ p nh , tùy theo
ắ ồ ắ ủ ừ ủ ậ ể ố ể ồ ồ ặ đ c đi m c a t ng h , ch đ p có th b trí quan tr c b i l ng lòng h .
ự ẽ ỗ ắ ươ ế ị ượ ắ ặ + Quan tr c áp l c k r ng: Ph ng pháp đo: Tùy theo thi t b đo đ c l p đ t mà
ươ ố ớ ủ ạ ỗ ị ị xác đ nh ph ng pháp đo theo quy đ nh c a quy trình đo đ i v i m i lo i thi ế ị t b ;
ắ ứ ự ướ ấ ự ộ ươ ắ + Quan tr c ng su t, áp l c n ạ c, áp l c m ch đ ng: Ph ng pháp quan tr c theo
ố ớ ủ ạ ỗ ị quy đ nh c a quy trình đo đ i v i m i lo i thi ế ị t b .
ầ ụ ể ể ổ ứ ắ ệ ộ ề Tùy theo yêu c u c th , có th t ch c quan tr c gió, nhi t đ , chi u cao sóng leo,
ấ ượ ướ ế ừ ễ ầ ả ồ ồ ch t l ng n c h … Hàng năm, ph i theo dõi di n bi n r ng đ u ngu n trong
ự ồ ứ ố ớ ậ ớ ả ậ ủ ậ ồ ơ ư ạ ắ ph m vi l u v c h ch a. Đ i v i các đ p l n, ch đ p ph i l p h s quan tr c
ể ồ ồ ơ ệ ộ ộ ị theo các n i dung theo quy đ nh. Tùy theo n i dung công vi c, h s có th g m các
ồ ả ẽ ỹ ệ ả ắ ậ ơ ọ ả ố ệ s li u, bình đ , b n v k thu t, s h a, nh,….. Các tài li u quan tr c ph i có
ứ ự ờ ậ ụ ế ắ ỉ tính liên t c, đã ch nh biên, s p x p theo th t th i gian. L p báo cáo phân tích d ữ
ệ ắ ế ị ấ ượ ề li u quan tr c hàng năm: đánh giá các thi ắ t b quan tr c (v ch t l ầ ử ng, c n s a
ố ệ ữ ắ ổ ỉ ch a, b sung…) ch nh biên, phân tích s li u quan tr c.
ấ ượ ề ể ị 2.2.1.3 V công tác ki m đ nh ch t l ng công trình
ấ ượ ể ạ ộ ấ ượ ể ị ị Ki m đ nh ch t l ng công trình là ho t đ ng ki m tra, xác đ nh ch t l ủ ng c a
ự ự ặ ẩ ậ ộ ớ ầ ả s n ph m xây d ng, b ph n công trình ho c công trình xây d ng so v i yêu c u
ế ế ệ ệ ẩ ẩ ỹ ủ c a thi ế ợ ậ t k và quy chu n, tiêu chu n k thu t thông qua vi c thí nghi m k t h p
32
ự ệ ệ ằ ạ ấ ượ ể ớ v i vi c xem xét, đánh giá hi n tr ng b ng tr c quan. ị Ki m đ nh ch t l ng công
ấ ượ ả ả ằ ọ ướ trình là khâu quan tr ng nh m đ m b o ch t l ng công trình tr ư c khi đ a vào s ử
ả ả ườ ụ d ng, đ m b o an toàn cho ng i dân cũng nh ch đ u t ư ủ ầ ư .
ườ ấ ượ ự ệ ể ợ ị a) Các tr ng h p th c hi n ki m đ nh ch t l ng công trình
ế ề ấ ượ ự ố ế ặ ả Khi công trình x y ra s c ho c có khi m khuy t v ch t l ng;
ề ấ ượ ấ ự Khi có tranh ch p v ch t l ng công trình xây d ng;
ử ụ ự ể ỳ ị ị Ki m đ nh đ nh k công trình xây d ng trong quá trình s d ng;
ả ạ ự ặ ấ ọ ổ C i t o, nâng c p ho c kéo dài tu i th công trình xây d ng;
ấ ượ ờ ề ấ ượ ự Phúc tra ch t l ng công trình xây d ng khi có nghi ng v ch t l ng;
ườ ủ ậ ợ ị Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ự ể ấ ượ b) Trình t ị ki m đ nh ch t l ng công trình
ấ ượ ứ ể ậ ổ ị ị T ch c ki m đ nh l p đ c ể ề ươ ki m đ nh ch t l ng ng công trình trình t ổ ứ ch c,
ể ấ ậ ầ ị cá nhân có yêu c u ki m đ nh xem xét ch p thu n;
ấ ượ ể ứ ự ể ổ ị T ch c ki m đ nh th c hi n ị ệ ki m đ nh ch t l ng công trình theo đúng đề
ươ ượ ấ ậ c ng đ c ch p thu n;
ứ ể ế ậ ậ ổ ộ ị T ch c ki m đ nh l p báo cáo đánh giá, k t lu n theo n i dung yêu c u ầ ki mể
ấ ượ ổ ứ ể ầ ị ị đ nh ch t l ng công trình ử và g i cho t ch c, cá nhân có yêu c u ki m đ nh.
ả ưỡ ữ ử ề 2.2.1.4 V công tác s a ch a, b o d ng công trình
ử ả ắ ưỡ ử ả ậ ưỡ ườ Nguyên t c tu s a, b o d ọ ng đ p: Chú tr ng tu s a, b o d ng th ng xuyên
ữ ị ặ ờ ỳ ị ữ ả ạ ử (ho c đ nh k ), s a ch a k p th i; Gi nguyên d ng công trình; Không nh h ưở ng
ệ ử ữ ớ ụ ủ ủ ự ệ ệ ị ế đ n nhi m v c a công trình; Vi c s a ch a l n th c hi n theo quy đ nh c a công
ơ ả ự tác xây d ng c b n.
ả ưỡ ử ộ N i dung tu s a, b o d ng.
33
ả ưỡ ườ ả ể ườ ử + Tu s a, b o d ng th ế ng xuyên: Qua k t qu ki m tra th ng xuyên công trình,
ư ỏ ả ổ ứ ử ả ưỡ ữ ệ ỏ ờ ế n u phát hi n có nh ng h h ng nh ph i t ch c tu s a b o d ị ng k p th i.
ắ ỏ ướ ỏ ồ ỏ ả ạ ư ệ ậ ấ Đ p đ t: Chăm sóc c b o v mái h l u (c t c , t ổ i c , tr ng b sung…); Tu
ỏ ớ ệ ả ượ ạ ư ư ố ướ ử s a nh l p b o v mái th ng l u, h l u, đ ng đá tiêu n ặ c, áp mái…. (lát d m,
ạ ỗ ị ữ ụ ể ướ ọ lát l i nh ng ch b xô t t…); Không đ n ề ặ ậ c đ ng thành vũng trên b m t đ p;
ạ ồ ặ ỏ ể ả ệ ậ ạ ộ ố ọ Ch t b cây d i (không thu c lo i tr ng đ b o v mái) m c trên đ p; Ch ng và
ừ ệ ậ ố ộ ổ ư ỏ ữ ậ tr di t sinh v t (m i, chu t,…) làm hang ỏ ứ trên đ p; Có nh ng h h ng nh (n t
ả ế ử ụ ể ồ ẻ ạ ở ổ ố n , s t l m i….) ph i ti n hành x lý, b i trúc đ khôi ph c công trình tr v ở ề , t
ạ ầ ọ ượ ầ ầ ạ ệ ạ ị nguyên d ng; Làm t ng l c ng c, t ng ph n áp t ủ i các v trí phát hi n m ch s i,
ạ ư ấ ậ vùng th m trên mái h l u, chân đ p.
ị ỡ ở ứ ẻ ậ ằ ộ Các công trình b ng bê tông, xây lát: Các b ph n công trình b v , l , n t n ….
ắ ạ ị ậ ầ ả ờ ị ph i xây trát, g n l ỹ i k p th i theo đúng yêu c u k thu t đã quy đ nh trong tiêu
ư ỏ ệ ả ẩ ị ưở ớ ả chu n và quy đ nh hi n hành; Các h h ng có nh h ng t ệ ủ i kh năng làm vi c c a
ả ượ ạ ư ế ị ử ế ặ công trình ph i đ ậ ờ c tu s a ho c thay th k p th i; N u h l u công trình (đ p,
ờ ể ạ ế ệ ố ạ ệ ả ị ở ố c ng, tràn….) b xói thì ph i có bi n pháp c t m th i đ h n ch vi c xói l phát
tri n.ể
ử ế ị ở ườ ử ử ệ C a van và thi t b đóng m : Th ở ng xuyên lau r a, v sinh c a van, máy đóng m ,
ư ỏ ử ậ ờ ộ ị ế ị nhà công tác; X lý k p th i các liên k t b bong tróc, h h ng; Các b ph n quan
ị ự ụ ầ ọ tr ng (tr c vít, bánh răng, phanh, cá hãm, khóa cáp, tay quay, d m ch u l c, thi ế ị t b
ị ứ ỡ ả ế ệ ưở ế ả ộ đi n) n u b n t v nh h ng đ n an toàn công trình, an toàn lao đ ng ph i thay
ố ớ ế ị ờ ế ị ệ ủ ậ ế ộ ệ ả th k p th i; Đ i v i các thi ử ự t b đi n, ch đ p ph i th c hi n theo ch đ tu s a,
ủ ệ ị ả ưỡ b o d ng theo quy đ nh c a ngành đi n.
ả ưỡ ậ ằ ỳ ị ừ ế ử + Tu s a, b o d ộ ng đ nh k : Các b ph n b ng thép t 2 đ n 3 năm ph i s n l ả ơ ạ i
ộ ầ ướ ộ ầ ằ ậ ộ ơ m t l n vào tr ỗ ỗ c mùa lũ, các b ph n b ng g m i năm s n m t l n theo đúng
ộ ầ ứ ệ ệ ầ ậ ơ ỹ quy trình k thu t. C 6 tháng m t l n làm v sinh công nghi p và b m tra d u m ỡ
ủ ề ậ ộ ộ ế ị ộ ầ ở vào các b ph n truy n đ ng c a thi t b đóng m ; hàng tháng m t l n ph i b ả ổ
ỗ ầ ỡ ị ữ ầ ậ ỡ ộ ơ ộ ề sung bôi tr n d u m vào b ph n truy n đ ng hay nh ng ch d u m b khô
ủ ự ố ớ ế ổ ở ằ ệ ầ ứ c ng. Đ i v i máy đóng m b ng pistong th y l c, vi c thay th , b sung d u, m ỡ
34
ố ớ ừ ạ ị ế ị ộ ầ ả ỗ ưỡ theo quy đ nh đ i v i t ng lo i thi t b này. M i năm m t l n b o d ng các thi ế t
ắ ặ ả ưỡ ủ ạ ỳ ị ị ế ị ế ị b quan tr c ho c b o d ng đ nh k theo quy đ nh c a các lo i thi t b n u có.
ầ ộ ướ ả ạ ử ậ M t năm hai l n (tr c và sau mùa lũ) ph i n o vét, tu s a rãnh tiêu mái đ p, khôi
ụ ạ ớ ố ặ ậ ồ ứ ủ ệ ắ ả ậ ế ế ph c l i l p b o v mái đ p, đ p b i tr c, gia c m t đ p đ cao trình thi t k ….
ế ấ ộ ầ ộ ầ ộ ơ M t năm m t l n quét vôi, ve; hai năm m t l n quét s n (cho các k t c u đ ượ c
ế ế ả ơ ố ườ ắ thi t k quét s n) cho nhà tháp van c ng, tràn x lũ, t ng ch n sóng…
ử ả ộ ưỡ ỳ ế ể ệ ỳ ị N i dung tu s a, b o d ị ng đ nh k : Qua ki m tra đ nh k n u phát hi n các b ộ
ị ư ỏ ụ ử ể ắ ậ ườ ph n công trình b h h ng không th kh c ph c trong tu s a th ả ng xuyên thì ph i
ế ế ổ ứ ế ấ ử ậ ằ ộ ị ồ ơ ậ l p h s thi t k , t ch c tu s a theo quy đ nh. Các b ph n k t c u b ng thép ở
ị ụ ẫ ằ ậ ậ ộ ộ ị ỉ ỗ ế ử c a van b r sâu, các b ph n b ng g n u b m c g y, các b ph n làm kín n ướ c
ả ượ ị ỏ b h ng ph i đ ế c thay th .
2.2.2 Công trình kênh
ế ắ ạ 2.2.2.1 Quan tr c bi n d ng kênh và công trình trên kênh
ế ộ ứ ế ắ ắ ộ ọ ắ N i dung quan tr c và ch đ quan tr c: Căn c vào tuy n c c quan tr c và h ệ
ệ ố ắ ố ố ố ộ ồ th ng m c đã b trí trong h th ng, n i dung quan tr c chính bao g m: Theo dõi, đo
ố ề ự ế ỉ ố ủ ạ ả ạ đ c các ch s , thông s v s bi n d ng c a kênh và công trình trên kênh; Kh o
ỉ ổ ấ ướ ạ ậ ủ ẩ sát, đo đ c, đánh giá th m l u, rò r , t n th t n ệ c và đánh giá hi u ích c a kênh và
ệ ố ể ị ế ị ắ ệ ố ể ặ trên h th ng kênh; Đo ki m đ nh các thi ự t b l p đ t trên h th ng đ đo m c
ố ể ể ạ ị n ướ ư ượ c, l u l ố ệ ng đ đánh giá tình tr ng công trình, các thông s đ xác đ nh s li u
ướ ủ ệ ố dùng n c c a h th ng kênh.
ặ ự ố ơ ư ỏ ế ộ ế ấ ắ ồ ộ Ch đ quan tr c bao g m: N u không có h h ng đ t xu t ho c s c , đ n v ị
ệ ố ế ả ừ ộ ầ ế qu n lý ti n hành đánh giá h th ng kênh t ố ớ 2 năm đ n 3 năm m t l n; Đ i v i
ả ượ ữ ế ạ ơ ị nh ng v trí có nguy c làm bi n d ng kênh, công trình thì ph i đ ắ c quan tr c
ườ ứ ộ ườ ầ ấ ả ơ ị ị th ng xuyên. M c đ th ắ ng xuyên, t n su t quan tr c do đ n v qu n lý xác đ nh
ể ả ự ố ế ả ể ả đ đ m b o không đ x y ra các s c đáng ti c.
ụ ệ ế ả ắ ầ ắ Yêu c u nhi m v quan tr c và k t qu quan tr c:
35
ồ ắ ụ ệ ắ ắ ở ạ ụ ự Nhi m v quan tr c: Quan tr c b i l ng, xói l , s t kênh và s t lún kênh d a vào
ế ọ ệ ố ệ ố ắ ắ ố ỉ ẩ ố tuy n c c quan tr c và h th ng m c đã b trí trong h th ng; Quan tr c rò r , th m
ố ế ự ạ ớ ị ậ ạ l u t ự i các v trí n i ti p, kh p thi công; Theo dõi phá ho i do áp l c trong và áp l c
ắ ứ ẻ ờ ờ ổ ố ớ ử ụ ẩ đ y n i đáy và b kênh trong quá trình s d ng; Quan tr c n t n b kênh; Đ i v i
ự ế ủ ể ấ ạ ở kênh đ t ki m tra s bi n d ng c a mái kênh, và xói l đáy kênh.
ỉ ướ ắ ậ ẩ Quan tr c th m l u, rò r n c trên kênh
ụ ệ ắ ị ườ ở ế ắ Nhi m v quan tr c: Quan tr c v trí đ ng bão hòa các kênh chính (n u kênh
ắ ự ấ ắ ạ ổ ờ ệ chính là kênh đ t đ p n i) và tr ng thái mái kênh, b kênh: Quan tr c s làm vi c
ế ị ướ ế ế ị ướ ủ c a các thi t b tiêu n c trên mái kênh (n u có), các thi t b tiêu n c, rãnh tiêu
ướ ế ướ ừ n ả c trên kênh, gi ng gi m áp, các rãnh tiêu n c vào kênh và t ắ kênh ra; Quan tr c
ị ướ ộ ụ ủ ướ ư ượ ấ các v trí trên kênh có n c thoát ra, đ đ c c a n c th m và l u l ấ ng th m;
ứ ẻ ể ạ ậ ẩ ắ Quan tr c các công trình trên kênh: Ki m tra tình tr ng n t n , th m l u các công
ề ể ướ ề ế ầ trình đi u ti ế ướ t n c, chuy n n ư ố c trên kênh nh : c ng, tràn đi u ti t, c u máng,
ậ ướ ướ ụ ạ ặ ắ ể ẫ ạ ồ ố c ng lu n, b c n ố c, d c n c, m t c t m u,...; Ki m tra tình tr ng s t, s t, xói
ẩ ậ ướ ư ố ở l , th m l u các công trình tiêu n c nh : tràn vào kênh, c ng, tràn tiêu n ướ ừ c t
ồ ướ ố ớ ố ể ố kênh ra, c ng lu n d ồ i đáy kênh,...; Đ i v i c ng lu n qua kênh, xi phông ki m tra
ướ ử ể ẫ ồ ắ b i l ng tr ạ ử c c a vào, trong lòng d n và sau c a ra công trình; Ki m tra tình tr ng
ở ạ ượ ủ ươ ể xói l , s t tr t c a ta luy âm, taluy d ứ ộ ư ỏ ng; Ki m tra m c đ h h ng và an toàn
ế ị ư ộ ở ướ ắ ướ ủ các thi t b nh : b máy đóng m , l i ch n rác, tính tràng kín n ử c c a các c a
ử van, khe phai, hèm c a van.
ề ầ ướ ậ ỹ ướ ụ ệ ẩ Yêu c u v đo n c: K thu t đo n c áp d ng các tiêu chu n hi n hành; Khi
ố ướ ả ế ướ ắ ặ kênh phân ph i n c ph i ti n hành đo n ế c hàng ngày (n u có l p đ t thi ế ị t b
ư ượ ườ ợ ế ị ư ượ đong đo l u l ng) tr ng h p không có thi t b đong đo l u l ả ố ng ph i b trí h ệ
ố ướ ứ ướ ướ ủ th ng th y trí tr c sau công trình và đo ghi chép hàng ngày m c n c tr c sau
ầ ậ ầ ầ ấ công trình; t n su t đo hàng ngày 4 l n khi công trình đang v n hành và 1 l n khi
ế ậ ướ ự ố ị công trình không v n hành; Ti n hành đo n c xác đ nh các thông s : m c n ướ c,
ư ượ ượ ễ ế ả ư ố l u t c, l u l ng, hàm l ng phù sa,... theo dõi di n bi n dòng ch y trên kênh;
ế ướ ố ướ ụ ụ ẫ ướ ả K t qu đo n c ph c v cho công tác phân ph i n c và d n n ộ c m t cách
36
ứ ể ủ ợ ờ ị ộ ồ ủ chính xác k p th i. Làm căn c đ thu th y l ạ i phí, phí th y nông n i đ ng và h ch
ế ử ụ ướ ụ ụ ể toán kinh t trong kinh doanh và s d ng n ự c; ph c v ki m tra, đánh giá năng l c
ỗ ợ ệ ậ ự ế ạ ướ ợ ế ị ệ ố h th ng h tr ệ vi c l p và th c hi n k ho ch dùng n c h p lý; Thi t b đo
ặ ắ ượ ẫ ủ ặ ắ ữ ữ n ướ ặ ạ c đ t t i nh ng m t c t m u c a kênh hay nh ng m t c t đ c thi ế ế ể ố t k đ b
ế ị ướ ệ ứ ề ầ ả ả trí các thi t b đo n ụ c theo các yêu c u qu n lý và kh năng, đi u ki n ng d ng
ủ c a các thi ế ị t b .
ệ ố ể ể ậ ậ Công tác ki m tra, theo dõi v n hành h th ng kênh: Ki m tra, theo dõi v n hành
ệ ố ề ả ử ữ ệ ấ ằ ờ ị kênh và h th ng kênh nh m phát hi n và x lý k p th i nh ng v n đ n y sinh
ả ự ệ ố ạ ộ ả ậ trong quá trình v n hành kênh, h th ng kênh đ m b o s ho t đ ng bình th ườ ng
ướ ủ ệ ố c a h th ng t i tiêu.
ế ộ ể ườ ủ ệ ộ + Ch đ ki m tra, theo dõi th ậ ng xuyên: thu c trách nhi m c a công nhân v n
ự ứ ậ ả ơ ị ả ị hành kênh. D a vào quy trình v n hành, đ nh m c cho công tác qu n lý, đ n v qu n
ệ ậ ộ ố ụ ệ ả ả ả lý ph i phân công nhi m v qu n lý, b o v , v n hành m t s kênh, công trình trên
ế ị ủ ủ ả ạ ặ ạ ạ kênh và trang thi t b theo ph m vi qu n lý c a Tr m ho c tr m th y nông (d ướ i
ọ ắ ể ạ ạ ườ ằ ả đây g i t t là Tr m, tr m). Ki m tra theo dõi th ả ự ạ ng xuyên nh m đ m b o s ho t
ườ ụ ẫ ủ ệ ả ướ ặ ộ đ ng bình th ng c a kênh c lúc kênh đang làm nhi m v d n n c ho c không
ướ ố ớ ự ừ ệ ẹ ạ ẫ d n n ủ c, phát hi n, phòng ng a các hành vi sai ph m đ i v i s toàn v n c a
ớ ờ ư ế ệ ả ấ ạ tuy n kênh nh vi ph m hành lang b o v kênh; xâm l n kênh, đào b i b kênh,
ờ xây công trình trái phép trên kênh, b kênh.
ể ộ ườ ể ồ + N i dung công tác ki m tra, theo dõi th ng xuyên bao g m: Ki m tra, theo dõi
ậ ủ ủ ạ ộ ồ ờ ạ tình tr ng c a các b ph n c a kênh g m: lòng kênh, mái kênh, b kênh; tình tr ng
ở ạ ộ ồ ắ ủ ỉ ụ ạ s t s t, xói l , rò r , bào mòn, b i l ng; mái đá xây; ho t đ ng c a các rãnh tiêu
ướ ữ ế ế ắ ờ n ỗ ư ạ ớ c trên b và mái kênh (n u có); ti n hành đ p vá ngay nh ng ch h h i v i
ố ượ ỏ ả ệ ồ ướ ườ kh i l ắ ng đ p vá tr ượ ạ ướ t s t d i 3m3, tr ng c b o v mái d i 3m2, tr ợ ng h p
ố ượ ả ử ụ ậ ệ ế ả ấ ặ ớ ơ ồ kh i l ng l n h n ho c ph i s d ng đ n v t li u không ph i là đ t và v ng c ỏ
ươ ế ị ử ử ơ ị ả ậ thì ph i l p ph ể ả ng án x lý và báo cáo đ n v qu n lý cho quy t đ nh x lý; Ki m
ệ ủ ố ề ầ ạ ố ế tra theo dõi tính tr ng làm vi c c a c ng ng m, xi phông, c ng đi u ti t cũng nh ư
ố ủ ể ả ự các công trình trên kênh khác; Ki m tra s thông su t c a dòng ch y trên kênh, xác
37
ữ ứ ọ ả ế ứ ọ ả ắ ở ế ị đ nh nh ng đ ng và gi i quy t đ ng ách t c c n tr ạ ộ đ n ho t đ ng bình
ườ ấ ộ ướ ổ ủ ể ẫ th ng và t n th t c t n ố ệ c c a kênh; Ki m tra, ghi chép theo m u các s li u
ư ượ ủ ả ấ ồ qu n lý g m m c n ự ướ ạ ấ ả c t t c các th y trí trên kênh, l u l i t ng l y vào và tháo
ệ ủ ủ ể ạ ế ị ả ra c a kênh; Ki m tra tính tr ng làm vi c c a trang thi ắ t b quan tr c và qu n lý;
ề ả ự ệ ệ ể ệ ả ề Ki m tra giám sát vi c th c hi n các đi u kho n v b o v kênh, công trình trên
ế ị ượ ự ế ạ kênh và các trang thi ả t b qu n lý đ ạ c giao tr c ti p cho công nhân, Tr m tr m
ế ị ắ ệ ố ẽ ế ể ặ ư cũng nh trang thi t b l p đ t trên h th ng; Trong quá trình ki m tra s ti n hành
ấ ậ ạ ộ ể ả ậ ả ố các ho t đ ng mang tính ch t v n hành đ đ m b o quy trình v n hành phân ph i
ướ ư ề ệ ố ủ ỉ ổ ạ ọ n c trên kênh và c a h th ng nh đi u ch nh các tay van khóa, d n s ch rác
ẽ ở ắ ở ừ ố ỏ ặ ạ ắ làm t c ngh n các c ng nh có máy đóng m t V0; V1; V2; V3 l p đ t t i các
ề ố ố ớ ố ơ ớ công trình phân ph i và đi u ti ế ướ t n c trên kênh (đ i v i các c ng l n h n). Ch đ ế ộ
ủ ể ệ ể ỳ ỳ ị ị ạ ki m, đánh giá tra đ nh k : Ki m tra, đánh giá đ nh k do trách nhi m c a các Tr m,
ạ ộ ủ ế ạ ằ ả ơ ị tr m và đ n v qu n lý nh m đánh giá tình hình ho t đ ng c a tuy n kênh trong 1
ế ộ ể ầ ấ ả ợ ồ ợ ư ụ ả v s n xu t và c năm. Ch đ ki m tra 1 năm g m 2 đ t; đ t 1 vào đ u mùa m a
ư ư ể ầ ố ợ ượ ự lũ và đ t 2 vào cu i mùa m a lũ. Ki m tra vào đ u mùa m a lũ đ ệ c th c hi n
ướ ắ ầ ư ượ ị xong tr c 1 tháng khi b t đ u mùa m a lũ chính đ ậ c quy đ nh trong quy trình v n
ệ ố ụ ở ề ướ ằ hành h th ng (ví d ắ mi n b c xong tr c ngày 30/4 hàng năm) nh m đánh giá
ệ ầ ả ế ệ ố ữ ệ ạ ẩ tính tr ng kênh, h th ng kênh, phát hi n nh ng công ci c c n ph i ti n hành kh n
ạ ộ ể ả ế ầ ả ườ ư ệ ố ấ c p n u c n đ đ m b o h th ng kênh ho t đ ng bình th ng trong mùa m a lũ
ứ ư ụ ệ ố ượ ế ể theo ch c năng nhi m v . Ki m tra vào cu i mùa m a Iũ đ c ti n hành xong
ướ ể ừ ư ế ậ tr c 1 tháng k t ệ ố mùa m a lũ chính k t thúc trong quy trình v n hành h th ng
ụ ở ề ướ ằ kênh (ví d ắ mi n b c xong tr ệ c 31 tháng 10 hàng năm) nh m đánh giá hi n
ệ ố ơ ở ử ư ữ ế ạ ậ ạ tr ng h th ng sau mùa m a Iũ và l p báo cáo làm c s cho k ho ch s a ch a và
ổ ườ ị ư ạ ặ ư ợ ượ ầ ấ ế ế tu b hàng năm. Tr ng h p b h h i n ng do m a Iũ v t t n su t thi ặ t k ho c
ể ả ả ấ ơ ơ ị do các nguyên nhân khác thì đ n v qu n lý ph i báo cáo c quan c p trên đ có gi ả i
ụ ử ắ pháp kh c ph c x lý.
ổ ể ự ủ ả ậ ơ ỳ ị ị T ki m tra đánh giá đ nh k do đ n v qu n lý thành l p có s tham gia c a các
ủ ự ậ ộ ộ ỹ phòng, ban k thu t, cán b chuyên môn và s tham gia c a các thành viên thu c các
ủ ạ ạ Tr m, tr m th y nông.
38
ỳ ế ể ộ ỳ ị ị ổ ể N i dung ki m tra đ nh k : T ki m tra đ nh k ti n hành l n l ầ ượ ố ớ ừ t đ i v i t ng
ị ự ủ ể ả ạ ạ ộ ộ ơ ị ệ ả ơ đ n v tr c thu c Tr m, tr m thu c qu n lý c a đ n v qu n lý; Ki m tra vi c
ự ệ ệ ả ả ộ th c hi n các quy trình, n i quy qu n lý khai thác và b o v kênh và công trình trên
ự ể ể ế ụ ử ệ ậ ộ kênh; ki m tra s hi u bi ữ t và trình đ nghi p v , thao tác v n hành, x lý nh ng
ự ố ủ ể ạ ạ ộ ộ ậ ư ỏ h h ng, s c c a cán b và công nhân thu c Tr m, tr m; Ki m tra công tác v n
ườ ử ụ ừ ổ ậ hành th ng xuyên thông qua s d ng thông tin t ể s nh t ký ki m tra theo dõi
ườ ủ ế ể ế ể ạ ạ ộ ị th ạ ng xuyên c a các tuy n kênh thu c Tr m, tr m đ xác đ nh k ho ch ki m tra
ừ ế ế ể cho t ng tuy n kênh và công trình trên kênh chi ti ạ t; Ki m tra, đánh giá tình tr ng
ấ ượ ự ổ ủ ộ ị ch t l ng, s n đ nh c a toàn b kênh và công trình trên kênh; Đánh giá công tác
ổ ử ữ ấ ả ẫ ạ ớ tu b , s a ch a, n o vét kênh v i các c p kênh, đánh giá kh năng d n n ướ ủ c c a
ủ ả ệ ố ệ ả ả ể ừ t ng kênh và c a c h th ng kênh; Ki m tra vi c ghi chép và b o qu n các h s ồ ơ
ươ ự ữ ả ậ ệ ụ ụ ệ ả ệ tài li u, ph ẩ ắ ng ti n qu n lý, d ng c quan tr c, các v t li u d tr . S n ph m
ủ ề ệ ầ ạ ạ ộ ỳ ị ủ ổ ể c a t ủ ừ ki m tra đ nh k là m t báo cáo đ y đ v tính tr ng, hi n tr ng c a t ng
ả ệ ố ừ ủ ế ị ữ tuy n kênh, t ng công trình trên kênh và c a c h th ng kênh. Xác đ nh nh ng
ụ ệ ệ ế ạ ậ ươ ử ữ ổ ứ ả nhi m v , công vi c và l p k ho ch và ph ng án s a ch a trình t ch c qu n lý
ố ớ ư ử ụ ệ ế ạ khai thác công trình đ a vào k ho ch tu s a hàng năm đ i v i nhi m v có tính
ườ ố ớ ụ ử ố ượ ữ ữ ệ ấ ch t th ng xuyên. Đ i v i nh ng nhi m v s a ch a có kh i l ng và kinh phí
ườ ệ ả ơ ị ớ ượ l n v t quá chi phí th ng xuyên theo quy đ nh hi n hành thì ph i báo cáo c quan
ả ướ ệ ể ấ ươ ử ữ qu n lý nhà n c có trách nhi m đ trình lên c p trên các ph ng án s a ch a và t ổ
ệ ử ứ ự ữ ế ộ ươ ượ ấ ch c th c hi n s a ch a đúng ti n đ ngay sau khi ph ng án đ ẩ c c p có th m
ề ệ quy n phê duy t;
ể ặ ệ ệ ượ ữ ả + Ki m tra đ c bi ặ t: Khi đã x y ra ho c có nh ng hi n t ể ả ng có th x y ra s c ự ố
ả ế ư ỏ ả ớ ơ ị làm h h ng l n kênh và các công trình trên kênh thì đ n v qu n lý ph i ti n hành
ể ị ả ồ ự ạ ỗ ể ki m tra ngay. Xác đ nh các gi ộ i pháp và huy đ ng ngu n l c t i ch đ nhanh
ụ ườ ữ ư ữ ấ ợ ơ ắ chóng kh c ph c. Tr ề ự ố ớ ng h p nh ng nguy c cũng nh nh ng v n đ s c l n
ả ơ ướ ấ ị ươ ấ ươ ầ c n báo cáo c quan qu n lý nhà n c c p đ a ph ng, c p trung ơ ng và các đ n
ể ể ơ ả ự ố ứ ạ ặ ị v nghiên c u chuyên sâu đ ki m tra đánh giá tình tr ng s c ho c nguy c x y ra
ự ố s c .
39
ể ặ ầ ộ ệ ứ ạ ị N i dung, yêu c u công tác ki m tra đ c bi t: Xác đ nh tình tr ng, m c đ h ộ ư
ồ ơ ề ự ố ả ơ ọ ự ố ắ ậ ả ỏ h ng, nguyên nhân x y ra s c ; Quan tr c, s h a, l p h s v s c x y ra;
ươ ừ ự ố ể ả ử ữ ệ ặ ế ị Quy t đ nh ph ng án s a ch a, ho c có bi n pháp ngăn ng a s c có th x y ra
ế ụ ữ ử ệ ể ấ ẩ ầ ề và nh ng vi c c n ti p t c x lý theo dõi ki m tra; Báo cáo c p có th m quy n
ể ậ ươ ậ ử ỹ ki m tra và l p ph ng án k thu t x lý.
ả ưỡ 2.2.2.2 Công tác b o d ử ệ ố ng và tu s a h th ng kênh
ỉ ạ ầ ả ơ ị ướ ạ ạ ẫ Yêu c u chung: Đ n v qu n lý ch đ o, h ự ng d n các Tr m, tr m, cá nhân tr c
ể ộ ạ ế ị ả thu c ki m tra, rà soát l i kênh, các công trình trên kênh và thi t b qu n lý kênh
ờ ư ỏ ụ ị ể ả ệ ả ằ ắ nh m phát hi n và kh c ph c k p th i h h ng đ đ m b o n ướ ướ c t i tiêu ngay t ừ
ả ưỡ ệ ệ ố ướ ầ ụ đ u v . Vi c duy tu, b o d ng công trình kênh trong h th ng t i tiêu ph i đ ả ượ c
ự ệ ế ườ ứ ứ ị ạ ư đ a vào k ho ch th c hi n th ồ ng xuyên hàng năm căn c vào đ nh m c, ngu n
ườ ể ậ ự ệ ệ ệ ị kinh phí th ử ng xuyên đ l p và th c hi n theo quy đ nh hi n hành. Vi c tu s a
ả ả ụ ế ấ ả ạ ả ẫ kênh và các công trình trên kênh v n ph i đ m b o k ho ch s n xu t ph c v ụ
ế ế ậ ạ ộ n ướ ướ c t ể ặ i, tiêu theo k ho ch. Khi cán b ho c công nhân v n hành ti n hành ki m
ề ư ụ ạ ữ ệ ầ ả ắ ấ ờ ị ế tra kênh phát hi n nh ng v n đ nh quy đ nh c n ph i kh c ph c t m th i và ti n
ư ỏ ử ữ ệ ượ ườ ợ hành s a ch a ngay các h h ng đã phát hi n đ c. Trong tr ử ng h p không x lý
ượ ề ả ơ ị ị ươ đ ạ c ph i báo cáo ngay cho lãnh đ o đ n v hay chính quy n đ a ph ể ế ng đ ti n
ử ữ ứ ả ạ ờ ờ ị hành s a ch a k p th i. Khi n o vét, áp trúc, tôn cao b kênh ph i nghiên c u quy
ổ ấ ể ơ ấ ả ấ ưở ế ệ ị đ nh n i l y đ t, đ đ t đ không nh h ủ ng đ n an toàn c a kênh và vi c m ở
ư ả ề ầ ả ườ ệ ộ r ng kênh cũng nh đ m b o các yêu c u v môi tr ị ng theo quy đ nh hi n hành.
ưỡ ườ ể ớ ườ ả ả B o d ng th ng xuyên: Cùng v i ki m tra theo dõi th ng xuyên, b o d ưỡ ng
ườ ủ ụ ệ ằ ậ ả th ệ ng xuyên là nhi m v và trách nhi m c a công nhân v n hành nh m gi ế i quy t
ữ ề ấ ườ ệ ẽ ả ự ế ngay nh ng v n đ phát sinh th ng xuyên mà n u không th c hi n s nh h ưở ng
ố ướ ế ế ả ơ ưở ngay đ n công tác phân ph i n ữ ẽ ẫ c và lâu h n n a s d n đ n nh h ế ớ ng l n đ n
ạ ộ ườ ủ ả ệ ố ủ ho t đ ng bình th ng c a kênh, công trình trên kênh và c a c h th ng.
ữ ử ườ ữ ử ườ ự ụ ệ ệ S a ch a th ng xuyên: S a ch a th ng xuyên là th c hi n các nhi m v ngoài
ụ ủ ệ ể ườ ả ưỡ ườ nhi m v c a công tác ki m tra theo dõi th ng xuyên và b o d ng th ng xuyên
ữ ị ườ ườ ượ ậ ư ứ ử ử quy đ nh. S a ch a th ng xuyên th ng đ ữ c l p căn c vào các u tiên s a ch a
40
ỳ ợ ế ể ị ạ n o vét kênh và công trình trên kênh sau khi ti n hành ki m tra đ nh k đ t 2 sau
ể ự ệ ố ụ ố ư ụ ệ ả ả mùa m a lũ hàng năm đ th c hi n đ m b o cho h th ng ph c v t t cho năm
ồ ơ ử ứ ử ệ ậ ữ ứ ữ ế ả ị ti p theo. Vi c l p h s s a ch a ph i căn c vào đ nh m c s a ch a th ườ ng
ứ ế ả ơ ơ ị ị ị ậ ệ xuyên, đ n giá đ nh m c theo quy đ nh hi n hành khác, đ n v qu n lý ti n hành l p
ữ ự ệ ề ệ ặ ả ấ ẩ ồ ơ ử h s s a ch a t phê duy t ho c ph i trình c p có th m quy n phê duy t và t ổ
ộ ế ự ứ ệ ế ạ ượ ệ ướ ch c th c hi n theo đúng ti n đ , k ho ch sau khi đ c phê duy t. Tr ự c khi th c
ệ ử ữ ườ ệ ố ả ả ị hi n s a ch a th ớ ơ ng xuyên kênh, h th ng kênh đ n v qu n lý ph i báo cáo v i
ướ ế ở ị ự ươ ề ủ ợ ể ị ả ơ c quan qu n lý nhà n c tr c ti p đ a ph ng v th y l ơ i đ các đ n v này có
ệ ử ệ ố ự ữ ạ ả ả ạ ế k ho ch giám sát quá trình th c hi n s a ch a, n o vét đ m b o h th ng kênh và
ượ ử ư ồ ơ ử ữ ữ ượ ậ công trình trên kênh đ c s a ch a đúng nh h s s a ch a đã đ c l p và phê
ệ ử ả ượ ự ệ ệ ệ ế ữ duy t. Vi c th c hi n s a ch a, giám sát, nghi m thu ph i đ c ti n hành theo các
ự ủ ụ ệ ả ạ ậ ị trình t , th t c quy đ nh trong các văn b n quy ph m pháp lu t hi n hành. Sau khi
ỗ ạ ử ữ ụ ệ ả ả hoàn thành s a ch a m i h ng m c ph i có báo cáo hoàn công, biên b n nghi m thu
ữ ơ ả ơ ị ị ị bàn giao gi a đ n v thi công và đ n v qu n lý theo quy đ nh.
ữ ộ ườ ỗ ư ỏ ử ữ ữ ủ ử N i dung s a ch a th ng xuyên: S a ch a nh ng ch h h ng c a kênh và công
ư ồ ẩ ờ ố ỉ ậ ạ trình trên kênh nh b i trúc b kênh, n o vét lòng kênh, ch ng rò r và th m l u
ướ ữ ệ ố ử ạ ế ị ắ ươ n c. S a ch a h th ng thông tin liên l c, trang thi t b quan tr c và ph ệ ng ti n
ả qu n lý.
ạ ướ ướ ẫ ướ N o vét kênh t i và công trình trên kênh t i: Kênh d n n c vào công trình đ ể
ử ể ạ ẩ ạ ầ ờ ướ ướ t i năm n o vét 1 l n vào th i đi m sau mùa lũ. N o vét c a kh u tr c sau công
ướ ạ ạ ầ ầ ồ ướ trình trên kênh t i 1 năm 1 l n, ph m vi n o vét bao g m ph n xây đúc, tr c và
ậ ệ ấ ầ ở ố ặ ắ sau ph n bê tông, v t li u xây đúc là 10m; Kênh xây c p III tr xu ng có m t c t
ề ộ ữ ệ ệ ạ ậ ộ ủ hình ch nh t có b r ng đáy không quá 0,5m vi c n o vét thu c trách nhi m c a
ế ệ ạ ầ ậ ạ công nhân v n hành kênh. Kênh chính 8 năm đ n 10 năm n o vét 1 l n; Vi c n o
ườ ự ệ ằ ườ vét th ng xuyên kênh t ướ ượ i đ c th c hi n b ng các chi phí th ng xuyên, tr ườ ng
ườ ả ạ ướ ơ ợ h p kinh phí th ả ng xuyên không đ m b o (khi n o vét kênh t i chính) thì đ n v ị
ư ự ề ệ ệ ẩ ả ậ ấ ố ớ ử qu n lý l p báo cáo trình c p có th m quy n phê duy t nh th c hi n đ i v i s a
ữ ớ ử ữ ị ườ ố ớ ch a l n theo quy đ nh quy trình này. S a ch a th ng xuyên đ i v i kênh tiêu và
ế ạ ầ các công trình trên kênh tiêu: Kênh chính tiêu khác 10 năm đ n 12 năm n o vét 1 l n.
41
ử ữ ườ ổ ổ ế ị ơ ư S a ch a th ng xuyên ty van, khóa: Các ty van, khóa thi t b c khí nh dây
ờ ượ ử ữ ư ầ ẩ cáp, bánh răng, t i, hàng năm đ c s a ch a 1 l n vào sau mùa m a lũ và chu n b ị
ắ ớ ử ữ ộ ườ ổ ụ cho mùa v chính s p t i; N i dung công tác s a ch a th ng xuyên ty van khóa,
ế ị ơ ẽ ệ ạ ắ ồ thi t b c khí bao g m: tháo, l p ty van, các bánh răng, v sinh s ch s , dây cáp, lau
ắ ạ ữ ử ư ầ ộ ườ ỡ ầ d u, tra m và l p l i nh ban đ u; N i dung công tác s a ch a th ớ ng xuyên v i
ướ ắ ắ ỉ ạ ệ ẽ ạ ồ ử c a van, l ơ i ch n r c g m các công vi c lau chùi s ch s , đánh g , c o hà và s n
ứ ử ệ ệ ệ ầ ơ ỏ ồ ữ ằ b ng s n công nghi p. C 1 năm s a ch a nh 1 l n g m các công vi c v sinh,
ẽ ơ ỗ ị ỉ ạ ữ ệ ế ổ ỉ ị ữ ạ c o g s ch s , s n (10 % đ n 20 % t ng di n tích) nh ng ch b g , b hà và nh ng
ử ố ỗ ướ ữ ừ ị ọ ứ ử ệ ắ ch mà cánh c a c ng, l i ch n rác làm vi c b c sát; C 3 năm s a ch a v a 1
ớ ơ ạ ệ ử ỏ ộ ữ ồ ộ ộ ố ầ l n n i dung g m các công vi c s a ch a nh c ng v i s n l i toàn b cánh c ng,
ư ắ ầ ằ ắ ậ ộ ướ l ắ i ch n rác; Các b ph n khác làm b ng s t nh lan can, c u công tác, khung s t
ệ ướ ướ ứ ẽ ạ ơ ạ ệ ạ ỉ không làm vi c d c c 3 năm làm v sinh s ch s , c o g và s n l i n ầ i 1 l n
ệ ử ữ ố ơ ườ ổ ỉ ằ b ng s n ch ng g . Vi c s a ch a th ng xuyên ty van, khóa và các thi ế ị ơ t b c
ệ ố ủ ượ ố ế ợ khí khác c a công trình trên h th ng kênh đ ợ ạ c b trí vào k ho ch chi h p lý h p
ườ ợ ườ ả ả ả ơ ị ệ l hàng năm, tr ng h p kinh phí th ng xuyên không đ m b o thì đ n v qu n lý
ế ị ự ề ệ ệ ấ ẩ ậ l p báo cáo trình c p có th m quy n phê duy t và th c hi n sau khi có quy t đ nh
ả ậ ướ ệ theo các văn b n lu t pháp nhà n c hi n hành.
ữ ư ỏ ư ỏ ử ấ ộ ộ S a ch a h h ng đ t xu t: Khi kênh và các công trình trên kênh có h h ng đ t
ệ ủ ế ự ụ ệ ạ ặ ấ ả xu t ph i áp d ng ngay các bi n pháp: H n ch s làm vi c c a kênh ho c công
ệ ủ ờ ự ư ỏ ỉ ạ ế ặ ể trình trên kênh, n u h h ng n ng có th đình ch t m th i s làm vi c c a kênh
ế ặ ổ ứ ể ầ ả ị ho c công trình trên kênh; Ti n hành t ch c ki m tra, kh o sát, xác đ nh đ y đ ủ
ư ỏ ữ ự ữ ử ụ ậ ậ ả nh ng h h ng, l p biên b n báo cáo, l p d án s a ch a, khôi ph c công trình và
ả ế ử ề ệ ệ ả ẩ ị ị ủ ơ phê duy t theo th m quy n quy đ nh c a đ n v qu n lý; Vi c tu s a ph i ti n hành
ấ ượ ả ụ ụ ả ậ ậ ờ ỹ ỹ ả nhanh chóng b o đ m ch t l ấ ị ng k thu t, m thu t và k p th i ph c v s n xu t.
ườ ợ ử ố ượ ữ ả ậ ự ả ớ ơ ị Tr ng h p s a ch a có quy mô và kh i l ng l n đ n v qu n lý ph i l p d án
ự ệ ự ủ ụ ầ ư ơ ả ự ị và th c hi n theo trình t ả th t c qu n lý đ u t xây d ng c b n và các quy đ nh
ủ ậ khác c a pháp lu t.
ữ ớ ử ử ụ ữ ọ ượ ạ S a ch a l n: Khi s a ch a các h ng m c công trình quan tr ng đã đ c ghi trong
ụ ử ữ ệ ệ ạ ả ậ ả ơ ị văn b n duy t nhi m v s a ch a hàng năm, lãnh đ o các đ n v qu n lý l p báo
42
ầ ư ồ ơ ế ế ỹ ề ấ ậ ẩ cáo đ u t , h s thi ệ t k k thu t và thi công trình c p có th m quy n phê duy t,
ủ ụ ệ ấ ố ướ ả ệ hoàn thi n th t c phê duy t, c p v n cho thi công. Tr c khi thi công ph i thông
ớ ố ượ ưở ề ế ạ báo t i các đ i t ị ả ng b nh h ả ng và các bên liên quan v k ho ch thi công đ m
ờ ụ ủ ộ ả ệ ạ ạ ả ấ ả b o ch đ ng th i v và gi m thi t h i do gián đo n s n xu t. Khi thi công xong
ả ế ụ ệ ậ ạ ộ ả ừ t ng h ng m c công trình ph i ti n hành nghi m thu và bàn giao cho b ph n qu n
ủ ệ ả ả ườ lý. Trong quá trình thi công ph i tuân th các công tác b o v môi tr ng theo quy
ố ớ ự ệ ệ ầ ị đ nh hi n hành đ i v i thi công công trình xây d ng. Các tài li u c n thi ế ể t đ
ử ụ ả ượ ậ ư ủ ệ ầ nghi m thu đ a công trình vào s d ng ph i đ c l p và bàn giao đ y đ ph c v ụ ụ
ệ ả ả ử ụ công tác qu n lý, s d ng và b o v kênh.
2.2.3 Công trình c ngố
ắ ố ể 2.2.3.1 Ki m tra và quan tr c c ng
ị ượ ể ắ ắ ơ ụ ệ ả ậ Nguyên t c ki m tra và quan tr c: Đ n v đ c giao nhi m v qu n lý v n hành
ủ ợ ự ế ỉ ạ ậ ả ả ố ộ ườ công trình th y l i ph i ch đ o b ph n tr c ti p qu n lý c ng th ể ng xuyên ki m
ả ổ ứ ắ ố ể ể ộ ờ tra theo dõi toàn b và ph i t ch c ki m tra quan tr c c ng theo các th i đi m nh ư
ướ ở ố ả ờ ố sau: Tr ệ ở ố c khi m c ng; Trong th i gian m c ng và c quá trình c ng làm vi c;
ướ ư ư Tr c mùa m a lũ; Sau mùa m lũ.
ầ ế ủ ưở ủ ợ ả ậ ơ ị Ngoài ra, khi c n thi t Th tr ng đ n v qu n lý v n hành công trình th y l i có
ể ổ ự ư ỏ ấ ể ộ ộ ứ ể ậ ộ th t ủ ch c ki m tra đ t xu t đ xem xét đánh giá s h h ng m t b ph n c a
ặ ầ ữ ố c ng ho c do nh ng yêu c u khác.
ề ể ị Quy đ nh v công tác ki m tra
ể ườ + Ki m tra th ng xuyên:
ố ớ ể ầ ấ ố ố ớ ở ố ỗ Đ i v i các c ng l n: Khi c ng m : m i ngày ki m tra ít nh t 1 l n; Khi c ng
ầ ấ ầ ỗ ể đóng: m i tu n ki m tra ít nh t 1 l n.
ố ớ ể ầ ầ ấ ỏ ố ố ỗ ở Đ i v i các c ng nh : Khi c ng đang m : m i tu n ki m tra ít nh t 1 l n; Khi
ể ầ ấ ỗ ố c ng đóng: m i tháng ki m tra ít nh t 1 l n.
43
ể ướ ể ệ ườ + Ki m tra tr c và sau lũ: Ngoài vi c ki m tra th ả ế ng xuyên hàng năm ph i ti n
ợ ổ ướ ể ướ ể hành hai đ t t ng ki m tra công trình tr c và sau mùa lũ: Ki m tra tr c mùa lũ:
ả ế ướ ể ả ướ ph i ti n hành xong tr c 30/6; ki m tra sau mùa lũ: ph i hoàn thành tr c 30/11.
ầ ủ ể ể ặ ằ ệ Yêu c u c a công tác ki m tra: Qua vi c ki m tra (b ng quan sát ho c các ph ươ ng
ế ố ủ ự ề ệ ụ ụ ệ ề ộ ti n d ng c ) toàn b công trình v các y u t ạ ả th y l c dòng ch y, v hi n tr ng
ế ị ở ể ả ủ các công trình th y công và các thi t b đóng m đ phân tích đánh giá kh năng làm
ế ụ ư ỏ ử ệ ề ệ ạ ạ ờ ặ ư vi c, tình tr ng h h ng đ ra bi n pháp ti p t c theo dõi x lý t m th i ho c đ a
ệ ạ ử ữ ụ ệ vào s a ch a sao cho công trình an toàn và làm vi c đ t nhi m v thi ế ế t k .
ể ộ N i dung công tác ki m tra:
ủ ủ ể ề ể ầ + Ki m tra ph n công trình th y công: Ki m tra các công trình th y công v tình
ứ ẻ ụ ở ạ ạ ữ ế ế ầ tr ng n t n , vôi hóa, bong m ch, s t l liên k t và ti p xúc gi a ph n xây đúc và
ư ườ ữ ậ ầ ấ ầ ộ ọ ự ph n đ t… C n chú ý nh ng b ph n quan tr ng nh t ầ ng ng c, hèm van, c u
công tác và mang c ng.ố
ử ể ể ề ạ ầ ơ ố + Ki m tra ph n c khí: Ki m tra c a van v tình tr ng các m i hàn, bu lông liên
ụ ở ứ ủ ệ ủ ế k t, n t, gãy, th ng, m c cánh van, tình hình làm vi c c a bánh xe lăn, bánh xe
ủ ậ ắ ướ ỏ ữ c , hu h ng c a v t ch n n c.
ể ầ ế ị ể ế ị ở + Ki m tra ph n thi t b : Ki m tra các thi ồ t b đóng m bao g m vít me thanh kéo,
ờ ở ể ể ầ ầ xích, cáp, khóa cáp t i, máy đóng m ki u vít… trong đó c n chú ý ki m tra d u m ỡ
ơ bôi tr n, khóa cáp, tay quay.
ở ố ả ướ ể ẫ ờ ố + Ki m tra th i gian thao tác đóng m c ng và quá trình c ng d n, x n ể c: Ki m
ạ ộ ự ủ ế ị ế ở ộ tra s ho t đ ng c a các thi ử ở t b đóng m : lúc đóng m không có gì đ t bi n, c a
ạ ằ ế ị ị ả ế ạ ở van nâng h thăng b ng, thi t b đóng m không bi n d ng khi ch u t i. Ch đ ế ộ
ủ ự ệ ượ ả ố ầ ấ ộ ườ th y l c dòng ch y qua c ng, các hi n t ng g m rú rung đ ng b t th ủ ng c a các
ở ệ ượ ư ỏ ư ủ ậ ử ộ b ph n c a van, ở máy đóng m . Các hi n t ng h h ng c a công trình nh : xói
ủ ọ ủ ướ ụ ụ ạ ở ượ ạ ư ố ể mòn, s i b t, s i n c đ c, s t s t sân th ớ ng và h l u c ng. Ki m tra và v t
ụ ạ ướ ố ậ ổ ị ướ ẹ ậ ộ ậ ổ các v t n i, rác t c c ng. Các v t n i b v i tr l ủ ng k t vào các b ph n c a
44
ệ ượ ư ỏ ủ ạ ườ ươ ệ ố c ng. Các hi n t ng phá ho i, gây h h ng c a ng i, ph ậ ng ti n và sinh v t
khác.
ư ữ ể ệ ể ầ ộ ả Ghi chép và l u tr các tài li u ki m tra: Các yêu c u và n i dung ki m tra ph i
ượ ả ậ ổ ạ ư ợ đ c ghi chép, mô t vào s nh t ký công tác t ổ i công trình và t ng h p đ a vào s ổ
ữ ủ ơ ế ả ả ấ ả ộ ị ư l u tr ể c a đ n v qu n lý. Khi ti n hành ki m tra đ t xu t ph i có biên b n báo
ả ể ử ệ ề ế ế ấ ộ ấ cáo các n i dung, bi n pháp, k t qu ki m tra, ý ki n đ xu t cách x lý lên c p
ỳ ướ ợ ị ệ ở ể trên. Sau đ t ki m tra đ nh k (tr ể c và sau mùa lũ); S Nông nghi p và Phá tri n
ử ề ộ ả ậ ủ ợ ụ ổ ổ ậ ợ nông thôn ph i l p báo cáo t ng h p g i v B và T ng C c Th y l ấ i ch m nh t
là 1 tháng sau khi ki m.ể
ắ ố ề ị 2.2.3.2 Quy đ nh v công tác quan tr c c ng
ỗ ố ự ả ả ạ ắ ố ọ ớ M c quan tr c: T i m i c ng l n và quan tr ng ph i xây d ng và qu n lý m t h ộ ệ
ộ ố ố ộ ơ ả ộ ế ụ ắ ồ ố ố ố th ng m c quan tr c g m: M t đ n ba m c cao đ c b n, m t s m c ph . H ệ
ế ắ ồ ố ướ ộ ủ ố th ng các quan tr c b i, xói tuy n kênh tr ệ ố c và sau c ng. Cao đ c a h th ng
ệ ả ấ ố ố ộ ố ế ế ự ệ ố m c ph i th ng nh t theo h th ng cao đ qu c gia. Vi c thi ả t k , xây d ng b o
ử ụ ể ệ ả ộ ố ị qu n, ki m tra và s d ng các m c cao đ theo các quy đ nh hi n hành.
ắ ộ N i dung quan tr c.
ả ắ ạ ọ ớ ố ố ị + Quan tr c lún, xê d ch: T i các c ng l n, quan tr ng và các c ng qua đê ph i quan
ế ộ ứ ự ầ ắ tr c lún theo ch đ sau: Trong 5 năm đ u (sau khi xây d ng xong): c 3 tháng quan
ử ụ ắ ầ ắ ầ ỗ ướ tr c 1 l n; Sau 5 năm s d ng: M i năm quan tr c 1 l n vào tr c mùa lũ; Ngoài ra
ị ư ỏ ộ ợ ủ ưở ặ ấ ộ ố ớ khi c ng b h h ng đ t xu t ho c sau m t đ t thiên tai l n… Th tr ơ ng đ n v ị
ủ ợ ả ậ ể ổ ứ ệ ắ ấ qu n lý v n hành công trình th y l i có th t ộ ch c quan tr c đ t xu t; Vi c quan
ắ ố ượ ộ ợ ế ệ ả ố ị tr c xê d ch c ng đ c ti n hành sau m t đ t công trình ph i làm vi c ch ng đ ỡ
ư ượ ế ế ộ ệ ắ ấ ớ ự ớ v i l c l n nh : lũ v ứ t m c thi ỉ ế t k , đ ng đ t; Vi c quan tr c nghiêng ch ti n
ớ ố ớ ộ ơ ậ hành v i c ng l n, có b ph n công trình cao h n 10 m;
ắ ứ ẻ ệ ượ ố ứ ẻ ồ ơ ậ ắ ả + Quan tr c n t n : Khi c ng có hi n t ng n t n ph i quan tr c, l p h s theo
Ở ộ ể ể ằ ấ ậ ơ dõi. b ph n xây đúc: dùng s n đánh d u và làm tiêu đi m b ng xi măng đ theo
ự ờ Ở ộ ậ ằ ấ ể ủ ế ứ dõi s phát tri n c a v t n t theo th i gian. b ph n công trình b ng đ t: dùng
45
ấ ự ế ứ ể ề ầ ờ ế ọ ỗ c c g đánh d u s phát tri n chi u dài v t n t theo th i gian. Khi c n thi t có th ể
ề ướ ố ệ ượ ứ ư ỉ ộ đào h đo đ sâu, chi u h ng n t và các hi n t ng khác nh rò r …
ụ ướ ắ ắ ộ ỉ ỉ ộ + Quan tr c rò r : N i dung quan tr c rò r , ph t n ậ c qua đáy móng và các b ph n
ế ộ ắ ạ ủ ố ọ ố ế ị khác c a công trình. Ch đ quan tr c t i các c ng quan tr ng đã b trí thi t b đo
ả ế ế ộ ự ấ ắ ệ áp l c th m ph i ti n hành quan tr c theo ch đ sau: Trong mùa lũ khi chênh l ch
ứ ướ ướ ệ ố ơ ộ ỗ ổ m c n c tr c và sau c ng h n 2 m và m i khi đ chênh l ch thay đ i 50 cm thì
ự ướ ắ ệ ế ơ ộ ớ ộ ộ ầ quan tr c m t l n. Khi m c n ự c sông l n h n báo đ ng 3: n u đ chênh l ch m c
ướ ế ấ ẫ ắ ầ ộ n ả c không bi n đ ng thì hàng ngày v n ph i quan tr c ít nh t 1 l n vào 7 h. Hàng
ệ ủ ể ả ế ị ả ố ả ả năm ph i ki m tra kh năng làm vi c c a thi t b và chú ý b o qu n t t thi ế ị t b ;
ắ ướ ả ổ ứ ắ ố ồ + Quan tr c b i, xói kênh tr c và sau c ng: Hàng năm ph i t ồ ch c quan tr c b i
ướ ắ ừ ạ ố xói kênh tr c và sau c ng vào sau mùa lũ; Ph m vi quan tr c: t ế 200 m đ n 1000 m
ở ạ ướ ố ố ướ ướ ự đo n kênh tr ớ c và sau c ng. V i các c ng tiêu n ặ ấ c ho c l y n c tr c ti p t ế ừ
ẫ ừ ắ ạ ộ ế ố ớ ố sông thì quan tr c toàn b đo n kênh d n t ằ sông đ n c ng. V i các c ng n m
ậ ượ ừ ạ ư ế ừ ế trong đ p ngăn sông: Th ư ng l u: t 500 m đ n 1000 m; H l u: t 200 m đ n 500
ạ ượ ạ ư ử ẫ ừ ế ệ m. Đo n sông th ng h l u c a vào kênh d n: t 200 m đ n 500 m. Vi c quan
ắ ồ ế ế ọ ượ ư ị tr c b i xói ti n hành theo các c c tuy n đã đ ố ớ ề c quy đ nh nh Đi u 5.3.1. Đ i v i
ể ạ ặ ớ ở ử các sông l n, tùy tình hình đ c đi m đo n sông ồ ẫ c a vào kênh d n có các bãi b i
ủ ưở ổ ủ ợ ậ ả ơ ị thay đ i thì Th tr ng đ n v qu n lý v n hành công trình th y l ế ể i có th quy t
ắ ớ ạ ộ ơ ị đ nh quan tr c v i ph m vi r ng h n.
ự ướ ả ắ ặ ạ ố ướ ự ướ ắ + Quan tr c m c n c: T i các c ng ph i l p đ t các th c đo m c n ể c đ xác
ự ướ ượ ạ ư ố ướ ọ ướ ả ượ ị đ nh m c n c th ng và h l u c ng. Các th c, c c đo n c ph i đ c gia
ặ ể ọ ả ượ ắ ử ả ố ệ công, l p đ t đ đ c s li u chính xác và ph i đ ả c tu s a b o qu n th ườ ng
xuyên.
ụ ể ủ ể ặ ắ ậ ỹ ỉ ầ + Quan tr c các ch tiêu k thu t khác: Tùy đ c đi m c th c a công trình, yêu c u
ụ ả ủ ưở ấ ả ậ ỹ ả ậ ơ ị ụ qu n lý k thu t và ph c v s n xu t, Th tr ng đ n v qu n lý v n hành công
ủ ợ ể ổ ắ ượ ứ ư ắ ư trình th y l i có th t ch c quan tr c thêm nh : quan tr c l ng m a, phù sa,
ệ ộ ộ ặ ư ượ ầ ố ế ả nhi t đ , đ m n, l u l ng qua c ng… Ngoài ra khi c n thi ể t ph i ki m tra các
ậ ậ ợ ặ ể ặ ơ ộ b ph n công trình ng p sâu d ướ ướ i n ạ c có th dùng th l n ho c b m khô tát c n
46
ề ươ ư ự ệ ộ ủ ưở công trình. Nh ng n i dung này th c hi n theo đ c ng do Th tr ơ ng đ n v ị
ế ị quy t đ nh.
ụ ỗ ệ ố ế ộ ủ ợ ứ ệ ắ Ch đ quan tr c: Căn c qui mô, nhi m v m i h th ng th y l i, Th tr ủ ưở ng
ủ ợ ả ậ ị ắ ủ ế ị ố ầ ơ đ n v qu n lý v n hành công trình th y l i quy t đ nh s l n quan tr c c a các
ệ ố ả ả ư ư ả ố c ng trong h th ng nh ng ph i đ m b o nh sau:
ắ ầ ớ ố ố ố ỗ + Khi c ng đóng: Các c ng l n, m i ngày quan tr c 1 l n vào 7 h. Các c ng nh ỏ
không quan tr c.ắ
ầ ắ ở ố ố ớ ỗ + Khi c ng đang m : Các c ng l n m i ngày quan tr c 2 l n vào 7 h và 19 h. Các
ỏ ỗ ầ ố ở ưở ắ ố c ng nh m i ngày quan tr c 1 l n vào 7 h. Các c ng ả vùng nh h ớ ề ng tri u: V i
ắ ớ ố ớ ỏ các c ng l n ngày quan tr c vào các gi ờ ẻ l ắ ố ; 1,3,5,7. V i các c ng nh : quan tr c
ề ỉ đ nh, chân tri u: 7 h, 19h.
ự ướ ắ ộ + Trong mùa lũ: Khi m c n ế ộ ờ c sông trên báo đ ng 2: quan tr c theo ch đ th i
ự ướ ắ ộ gian 1, 7, 13, 19 h. Khi m c n ế ộ ờ c sông trên báo đ ng 3: quan tr c theo ch đ th i
ỗ ờ ầ ả ẫ gian m i gi 1 l n (c ngày l n đêm);
ư ữ ắ ộ ế ọ ệ + Ghi chép và l u tr các tài li u quan tr c: Các n i dung chi ti t và cách đ c, ghi
ỗ ố ủ ủ ạ ớ ỉ ị ả ậ chép, ch nh biên theo quy đ nh c a chuyên ngành th y văn. T i m i c ng l n ph i l p
ư ắ ộ ị ở ề ồ ơ h s quan tr c theo các n i dung nh đã quy đ nh ế Đi u 5.3.2.1 đ n 5.3.2.6. Tùy
ồ ơ ọ ố ệ ể ồ ồ ơ ệ ị ặ ắ ọ ộ n i dung công vi c, h s có th g m các s li u v trí bình đ , s h a, m t c t d c,
ố ượ ả ể ồ ố ệ ụ ả ệ ắ ngang, b n tính kh i l ả ng, bi u đ , ch p nh…. Các tài li u, s li u quan tr c ph i
ứ ự ụ ế ắ ỉ ắ ờ có tính liên t c, đã ch nh biên và s p x p th t ầ ư theo th i gian quan tr c và c n l u
ữ ẩ ủ ưở ủ ợ ậ ả ơ ị ị tr ậ c n th n. Th tr ng đ n v qu n lý v n hành công trình th y l i ch u trách
ề ấ ượ ệ ủ ồ ơ ư ữ nhi m v ch t l ng c a h s l u tr đó.
ử ả ưỡ 2.2.3.3 Tu s a b o d ố ng c ng
47
ử ả ệ ắ ưỡ ả ượ ố ự ệ Nguyên t c chung: Vi c tu s a b o d ng c ng ph i đ c th c hi n theo m t s ộ ố
ệ ắ ọ ưỡ ử ườ ỳ ị nguyên t c: Chú tr ng vi c báo d ng tu s a th ặ ng xuyên (ho c đ nh k ). Gi ữ
ụ ả ụ ấ ạ ả ả ế ế nguyên d ng công trình, đ m b o công trình ph c v s n xu t theo thi ệ t k , vi c
ữ ớ ệ ự ủ ơ ả ự ự ử s a ch a l n th c hi n theo trình t c a công tác xây d ng c b n.
ả ưỡ ử ộ ườ N i dung tu s a, b o d ng th ng xuyên.
ể ướ ấ ằ ậ ộ ớ ọ + V i các b ph n công trình b ng đ t: Không đ n ặ c đ ng thành vũng trên m t;
ể ả ệ ầ ổ ố ướ ư ồ Chăm sóc, b sung t ng có tr ng đ b o v mái, ch ng n ả c m a ch y xói thành
ừ ệ ố ậ ố ộ ổ ặ ỏ ạ rãnh; Ch ng và tr di t sinh v t (m i, chu t…) làm hang ; Ch t b cây d i (không
ỏ ứ ẻ ạ ở ạ ồ ư ỏ ể ả ệ ộ ố thu c lo i tr ng đ b o v mái); Khi có h h ng nh (n t n , s t l ả , m i…) ph i
ở ề ụ ử ế ể ạ ồ ti n hành x lý, b i trúc đ khôi ph c công trình tr v nguyên d ng.
ạ ậ ậ ằ ớ ộ ộ ị ỡ + V i các b ph n công trình b ng bê tông, g ch, đá: Các b ph n công trình b v ,
ắ ạ ị ờ ị ở ứ ẻ l ả , n t n … ph i xây trát, g n l ầ i k p th i theo đúng yêu c u đã quy đ nh trong các
ư ỏ ể ả ệ ẩ ị ưở ớ ả tiêu chu n và quy đ nh hi n hành. Các h h ng có th nh h ng t i kh năng làm
ệ ủ ả ượ ế ị ử ặ ớ ờ ổ vi c c a công trình ph i đ c tu s a ho c thay th k p th i. V i các c ng đóng m ở
ử ả ế ộ ệ ưỡ ế ị ệ ả ẩ ằ b ng đi n thì ch đ tu s a b o d ng các thi t b đi n ph i theo Tiêu chu n. Quy
ủ ệ ẩ ướ ệ chu n hi n hành c a Nhà n c và ngành đi n.
ử ả ưỡ ộ ị ỳ N i dung tu s a b o d ng theo đ nh k
ả ộ ưỡ ế ử ữ ỳ ị ị + N i dung b o d ề ng đ nh k và các quy đ nh v thay th s a ch a: M c đ h ứ ộ ư
ế ư ặ ư ầ ậ ả ộ ỏ h ng, hao mòn các b ph n ph i thay th nh khung d m, m t b ng các van thép b ị
ỗ ặ ặ ư ử ầ ặ ộ ủ th ng l m t sàng ho c đ mòn quá 2 mm; Khung d m m t b ng c a van g b ỗ ị
ụ ế ế ẫ ợ ườ ị ứ m c g y 10 % đ n 20 %, cáp b đ t, rão s i 10% đ n 15%; Cáp th ng xuyên b ị
ơ ử ể ử ế ế ả ngâm trong n ướ ừ c t 3 đ n 5 năm; Khi ti n hành s n c a van ph i: Đ c a van ở ị v
ậ ợ ổ ị ệ ơ ỉ ượ trí n đ nh và thu n l ạ i cho công vi c gõ, c o g và s n; Không đ c dùng búa đóng
ế ấ ử ả ắ ạ ạ ỉ ỉ ỉ m nh vào k t c u c a khi gõ g ; Sau khi gõ g dùng bàn ch i s t c o g , dùng gi ẻ
ớ ế ế ả ậ ạ ơ ộ ỡ ầ lau s ch m i ti n hành s n; Khi ti n hành thay, bôi m các b ph n ph i dùng d u
ả ắ ẻ ấ ụ ầ ạ ỡ ồ ớ ma dút, bàn ch i s t, gi ỡ ớ lau làm s ch đ t b i và d u m cũ r i m i bôi m m i;
48
ộ ướ ử ị ỏ ả ượ ế ậ Các b ph n làm kín n c c a van, n u b h ng, g y ẫ , rách cũng ph i đ c thay
th .ế
ế ậ K t lu n ch ươ 2 ng
ươ ư ọ ượ ề ơ ở ứ Trong Ch ng 2, h c viên đã đ a ra đ c các nghiên c u, đánh giá v c s khoa
ủ ơ ả ả ướ ọ ủ h c c a công tác b o trì công trình th y l i chung trên c n c và m t s h ộ ố ướ ng
ướ ủ ỉ ẫ d n chung c a t nh Bình Ph c:
ượ ọ ầ ủ ự ệ ả ầ ộ Nêu đ c các n i dung khoa h c c n yêu c u th c hi n c a công tác b o trì công
ủ ợ ụ ể ề ấ ử ể ề ắ ị trình th y l ữ ủ i, quy đ nh c th v v n đ quan tr c, ki m tra, duy tu s a ch a c a
ủ ợ ạ ứ ư ậ ồ ướ ừ t ng lo i hình công trình th y l i nh : Đ p, h ch a n c, kênh, công trình trên
ấ ướ ố kênh, c ng l y n c.
49
Ạ
ƯƠ
TH C TR NG VÀ GI I PHÁP
NG 3
Ả Ạ Ị HOÀN THI N Ệ CÔNG TÁC Ụ
Ự Ủ Ợ ƯỚ Ủ Ợ
CH Ả B O TRÌ CÔNG TH Y L I TRÌNH T I CÔNG TY TNHH MTV D CH V TH Y L I BÌNH PH
C
ụ ủ ợ ị ệ ớ i thi u chung v ề Công ty TNHH MTV d ch v th y l i Bình Ph ướ c
3.1 Gi (Công ty)
ệ ệ ạ ổ ứ ộ ự ủ ố ụ 3.1.1 Nhi m v và hi n tr ng t ch c b máy, b trí nhân l c c a Công ty
ủ ợ ụ ị ướ ướ Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình Ph c là Công ty do Nhà n ắ c n m
ữ ố ượ ổ ừ ạ ộ ủ gi 100% v n đ ể c chuy n đ i t DNNN ho t đ ng công ích Công ty Th y nông
ướ ế ị ủ ố ỉ Bình Ph c theo Quy t đ nh s 3505/QĐUBND ngày 10/12/2009 c a UBND t nh.
ụ ơ ấ ổ ứ ứ ủ ượ ị ạ ề ệ ệ Ch c năng, nhi m v , c c u t ch c c a Công ty đ c quy đ nh t i đi u l ban
ế ị ủ ố ỉ ớ hành kèm theo quy t đ nh s 3505/QĐUBND ngày 10/12/2009 c a UBND t nh v i
ề ệ ạ ộ ồ ố ố s v n đi u l ự là 166.569.865.185 đ ng. Công ty ho t đ ng công ích trong lĩnh v c
ủ ợ ả ướ ự ạ qu n lý, khai thác các công trình th y l i và n ộ c sinh ho t nông thôn, tr c thu c
ỉ ướ UBND t nh Bình Ph c.
ơ ấ ề ượ Ủ ỉ ự Năm 2014, Công ty đã xây d ng đ án tái c c u Công ty đ c y ban nhân dân t nh
ệ ạ ề ệ ế ị ố phê duy t t ệ i Quy t đ nh s 2691/QĐUBND ngày 11/12/2014 v vi c phê duy t
ơ ấ ụ ủ ợ ị ướ ề đ án tái c c u Công ty TNHH MTV D ch v Th y L i Bình Ph ạ c giai đo n
ữ ệ ạ 20142020. Theo đó, Công ty gi nguyên lo i hình doanh nghi p là Công ty TNHH
ướ ắ ữ ề ệ ủ ị MTV Nhà n c n m gi ố 100% v n đi u l , mô hình công ty là Ch t ch kiêm giám
ề ệ ể ố ệ ố đ c Công ty, ki m soát viên; v n đi u l ế ị Công ty theo quy t đ nh phê duy t là:
ồ ự ứ ự ệ ệ ậ ồ 166.569.865.185 đ ng; Công ty t p trung ngu n l c th c hi n ch c năng, nhi m v ụ
ạ ộ ả ự chính là ho t đ ng công ích trong lĩnh v c qu n lý, khai thác các công trình th y l ủ ợ i
ướ ạ và n c sinh ho t nông thôn.
ề ệ ử ế ị Ủ ệ ổ ỉ Năm 2016, y ban nhân dân t nh phê duy t Đi u l s a đ i theo Quy t đ nh s ố
ề ệ ệ 2595/QĐUBND ngày 19/10/2016 v vi c phê duy t đi u l ề ệ ổ ứ t ạ ộ ch c và ho t đ ng
ụ ủ ợ ướ ơ ở ể ị Công ty TNHH MTV D ch v Th y L i Bình Ph c làm c s chuy n mô hình
ị ừ ả ủ ị ủ ị ể ố qu n tr t Ch t ch kiêm Giám đ c Công ty, Ki m soát viên sang mô hình Ch t ch
50
ế ể ố công ty, Giám đ c, Ki m soát viên. Tháng 7/2017 đ n nay Công ty là Công ty TNHH
ố ướ ạ ộ ủ ị MTV 100% v n Nhà n ố c ho t đ ng theo mô hình Ch t ch công ty, Giám đ c,
ể Ki m soát viên.
ụ ở ặ ạ ườ ẩ ườ ủ Tr s chính c a Công ty đ t t i: Đ ng Lê Du n Ph ng Tân Bình Thành ph ố
ồ ỉ ướ Đ ng Xoài t nh Bình Ph c.
ế ố Mã s thu : 3800257786.
ơ ấ ổ ứ ụ ủ ợ ị ướ Hình 3.1: C c u t ch c Công ty TNHH MTV D ch v th y l i Bình Ph c
Website: thuynongbinhphuoc.vn
ề ườ 3.1.1.1 Ban đi u hành Công ty: 05 ng ề ệ i (Theo đi u l )
ủ ị ườ Ch t ch Công ty: 01 ng i
ố ườ Giám đ c Công ty: 01 ng i
ể ườ Ki m Soát viên: 01 ng i
51
ố ườ Phó Giám đ c: 02 ng i
ứ 3.1.1.2 Các phòng ch c năng
ổ ứ ồ ườ ưở Phòng T ch c – Hành chính : G m 05 ng i (01 tr ng phòng; 01 phó phòng; 01
ư ư ữ ạ ụ Văn th – l u tr ; 01 lái xe và 01 t p v )
ế ồ ườ ưở Phòng K toán – tài chính: G m 04 ng ế i (01 K toán tr ng; 01 phó phòng; và 02
ậ ộ ỹ cán b k thu t)
ế ậ ạ ồ ỹ ườ ưở Phòng K ho ch – K thu t: G m 7 ng i (01 tr ng phòng; 02 phó phòng và 04
ộ ế ậ ỹ ạ cán b k ho ch k thu t)
ủ ợ ụ ạ ị 3.1.1.3 Các tr m D ch v Th y l i
ụ ủ ợ ồ ạ ồ ị ườ ố ưở G m 06 Tr m d ch v th y l i g m có: 85 ng i, trong đó b trí 06 Tr ạ ng Tr m
ưở ụ ể ạ và 06 Phó tr ng Tr m. C th :
ủ ợ ụ ạ ị ả ườ Tr m D ch v Th y l ớ i Bình Long – H n Qu n: 10 ng i
ủ ợ ụ ạ ị ướ Tr m D ch v Th y l i Ph c long: 18 ng ườ i
ủ ợ ụ ạ ị Tr m D ch v Th y l ố i Bù Đ p: 10 ng ườ i
ủ ợ ộ ụ ạ ị Tr m D ch v Th y l i L c Ninh : 20 ng ườ i
ủ ợ ụ ạ ị ố ồ ồ ườ Tr m D ch v Th y l i Thành ph Đ ng Xoài – Đ ng Phú : 10 ng i
ủ ợ ụ ạ ị ườ ể ả ạ ơ Tr m D ch v Th y l i Bù Đăng: 17 ng i (k c tr m b m Đăng Hà)
ự ủ ệ ạ ả ồ B ng 3.1: Hi n tr ng ngu n nhân l c c a Công ty
ổ ộ T ng lao đ ng ộ ậ B ph n TT (ng i)ườ
ề I Ban đi u hành Công ty 05
ứ II Phòng ch c năng 16
ổ ứ 1 Phòng T ch c hành chính 05
ế ỹ 2 ậ ạ Phòng K ho ch – k thu t 07
3 Phòng Tài chính – Kế toán 04
52
ổ ộ T ng lao đ ng TT ộ ậ B ph n (ng i)ườ
ạ ị II Tr m d ch v th y l ụ ủ ợ i 85
ủ ợ ụ ạ ị ố ồ ồ 1 Tr m D ch v Th y l i Thành ph Đ ng Xoài – Đ ng 10
Phú
ủ ợ ụ ạ ị ả ớ 2 Tr m D ch v Th y l i Bình Long – H n Qu n 10
ủ ợ ụ ạ ị ướ 3 Tr m D ch v Th y l i Ph c Long 18
ủ ợ ụ ạ ị ố 4 Tr m D ch v Th y l i Bù Đ p 10
ủ ợ ụ ạ ị 5 Tr m D ch v Th y l i Bù Đăng 17
ủ ợ ộ ụ ạ ị 6 Tr m D ch v Th y l i L c Ninh 20
ổ ộ T ng c ng 101
ủ ợ ổ ề ề 3.1.2 Ngành ngh kinh doanh, t ng quan v công trình th y l i do Công ty
ả ạ ượ ữ ế ả qu n lý và nh ng k t qu đ t đ c
ề 3.1.2.1 Ngành ngh kinh doanh
ủ ế ậ ề ề ẫ ề ả V ngành ngh kinh doanh, công ty v n ch y u t p trung vào các ngành ngh s n
ệ ố ự ấ ằ ụ ượ ứ ệ xu t kinh doanh chính nh m th c hi n t t ch c năng nhi m v đ ủ ở ữ c ch s h u
ụ ể ở ế ầ ư ỉ ạ ấ ố giao. C th theo gi y phép kinh doanh s : 113374 do S k ho ch và Đ u t t nh
ướ ổ ổ ề ấ Bình Ph c c p ngày 04/12/2012; thay đ i b sung kinh doanh ngành ngh kinh
ề ầ ố doanh l n 1 theo s đăng ký 3800257786 ngày 24/12/2009 thì ngành ngh kinh doanh
ồ ủ c a Công ty bao g m:
ỷ ợ ả ướ ạ Qu n lý, khai thác các công trình thu l i và n c sinh ho t nông thôn.
ả ế ế ỷ ợ ấ ướ Kh o sát, thi t k , thi công các công trình thu l i và các công trình c p n c sinh
ỷ ả ệ ệ ạ ho t nông thôn, các công trình nông nghi p, lâm nghi p và thu s n
ư ấ ầ ư ầ ư ấ ầ ồ ị T v n đ u t ẩ bao g m: th m đ nh đ u t , đ u th u và giám sát thi công các công
ỷ ợ ướ ệ ạ trình thu l i và n c sinh ho t nông thôn, các công trình nông nghi p.
ấ ướ ạ ụ ụ ạ ử Khai thác, x lý, cung c p n c s ch ph c v cho sinh ho t và kinh doanh.
ướ Khoan thăm dò và khai thác n ầ c ng m.
53
ủ ợ ề ổ ả ậ 3.1.2.2 T ng quan v công trình th y l i do Công ty qu n lý, khai thác v n hành
ủ ợ ượ ế ế ổ ố ướ ầ ư Tính đ n h t 31/12/2019 t ng s công trình th y l i đ c Nhà n c đ u t xây
ầ ư ặ ớ ữ ượ ả ự d ng m i ho c đ u t ấ ử nâng c p s a ch a đ c bàn giao cho Công ty qu n lý, khai
ế ạ ồ ứ ể ệ ậ ờ thác đ n t i th i đi m hi n nay là 54 công trình. Trong đó: 47 h ch a; 05 đ p dâng,
ạ ơ ướ ệ ố ướ ử ụ ướ ồ ủ ợ ầ 01 tr m b m t i và h th ng kênh t i s d ng n c sau h th y l ơ i C n Đ n
ượ ạ ờ ượ (công trình này đ c bàn giao t m th i). Trong đó: Có 09 công trình đ ự c xây d ng
ướ ậ ỉ ứ ậ ồ tr c khi thành l p t nh (05 công trình h ch a và 04 đ p dâng); 07 công trình h ồ
ượ ế ậ ừ ứ ch a đ c ti p nh n bàn giao t ề Công ty cao su Phú Ri ng và 37 công trình đ ượ c
ậ ỉ ự ớ ượ ế ế ủ ế ớ xây d ng m i sau khi tái l p t nh. Các công trình đ c thi ệ t k ch y u v i nhi m
ụ ụ ả ấ ướ ệ ấ ạ ụ ấ ướ ướ v c p n c t i ph c v s n xu t nông nghi p và c p n c sinh ho t.
ỏ ằ ở ầ ớ ừ ệ Ph n l n các công trình có quy mô v a và nh , n m vùng sâu, vùng xa, di n tích
ướ ươ ế ề ậ ỏ khu t ị i nh , phân tán không t p trung, các tuy n kênh m ng dài đi qua nhi u đ a
ứ ạ hình ph c t p.
ứ ự ề ồ ộ ướ Các công trình h ch a thu c Công ty cao su Phú Ri ng xây d ng tr ớ c đây v i
ặ ử ụ ụ ệ ử ụ m c đích s d ng cho vi c t ệ ướ ườ ươ i v n m ho c s d ng phát đi n. Sau khi không
ầ ử ụ ề ấ ặ ố ị ể ả còn nhu c u s d ng, m t khác do các công trình này đ u b xu ng c p, thì đ đ m
ồ ứ ượ ướ ầ ư ữ ấ ả b o an toàn h ch a, các công trình đ c Nhà n c đ u t ử nâng c p, s a ch a bàn
ủ ế ướ ứ ả ồ ệ giao cho Công ty qu n lý. Các h ch a này ch y u t i cho di n tích cây công
ệ ệ ồ ướ nghi p xung quanh lòng h . Tuy nhiên, di n tích t i th c t ự ế ạ ở ộ ố i m t s công t
ả ố ẫ ả ấ ố trình này r t ít trong khi đó Công ty v n ph i b trí nhân viên qu n lý (t ể i thi u là
ườ ể ự ệ ệ ệ ả 01 ng ả i/công trình) đ th c hi n công tác b o v nên hi u qu khai thác công trình
không cao.
ỉ ớ ượ ự ề ầ ư ụ ạ ớ Nhi u công trình m i xây d ng ch m i đ c đ u t ầ các h ng m c công trình đ u
ệ ố ư ố ướ ụ ể ệ ượ m i ch a có h th ng kênh t i. C th : Hi n có 21 công trình đ c đ u t ầ ư ệ h
ố ướ ớ ổ ề ế th ng kênh t i, v i t ng chi u dài các tuy n kênh là 159,8 km (kênh bê tông, kênh
ế ườ ệ ế ố ộ ị ị ỉ ấ đ t, tuy n đ ng ng) thu c 9 huy n (th ) trên đ a bàn t nh. Các tuy n kênh đ ượ c
ủ ế ế ấ ấ ầ ư đ u t ch y u là các tuy n kênh chính, kênh nhánh kênh c p I và kênh c p II.
ượ ặ ứ ằ ườ ế ố Trong đó kênh đã đ c bê tông hóa (ho c c ng hóa b ng đ ng ng) chi m t ỷ ệ l
54
ệ ố ộ ồ ấ ạ 89,8% (còn 15,82 km kênh đ t). Nhìn chung h th ng kênh n i đ ng t ị i các đ a
ươ ư ượ ệ ầ ư ụ ể ộ ố ệ ỉ ph ng hi n ch a đ c đ u t hoàn ch nh, c th m t s công trình có di n tích
ướ ớ ư ầ ậ khu t ộ ộ i l n và t p trung nh : công trình L c Quang, Tôn Lê Chàm, C n Lê, L c
ủ ệ ộ ươ ệ ố ư ệ ả ớ Khánh c a huy n L c Ninh và An Kh ng huy n H n Qu n nh ng h th ng kênh
ứ ượ ầ ư ộ ồ n i đ ng ch a đáp ng đ c nhu c u.
ự ướ ủ ự ề ế ế ổ ệ V năng l c t i c a các công trình: Theo năng l c thi t k , t ng di n tích t ướ i
ủ c a các công trình là 8.185 ha (lúa, rau màu, cây lâu năm và cây ăn trái).
ệ ướ ự ế ệ ạ ả ổ Tuy nhiên, t ng di n tích t i th c t ả hi n nay vào kho ng 3.670 ha đ t kho ng
ớ ế ế ệ ề ướ ấ ớ ế ế 45% so v i thi t k ; nhi u công trình di n tích t ề i th p nhi u so v i thi t k , bên
ộ ố ệ ướ ớ ạ c nh đó thì m t s công trình có di n tích t i th c t ự ế ạ ượ l i v ự t so v i năng l c
thi ế ế t k .
55
ủ ụ ự ụ ạ ả ộ ộ ị B ng 3.2: Danh m c công trình thu c ph m vi QLKT và năng l c cán b làm công tác QLKT c a Công ty TNHH MTV D ch v Th y l ủ ợ i
Bình Ph cướ
ự
ố ỹ
ậ ồ ứ Thông s k thu t h ch a
Năng l c cán bô làm công tác qu n lý, khai thác công trình th y l
ả ủ ợ i
ộ ọ ấ
Trình đ h c v n
ị
ể
TT
Tên công trình
Đ a đi m xây d ngự
Chi uề dài đ pậ (m)
L uư ngượ l tràn xả lũ (m3)
Dung tích h uữ ích (Tr. m3)
Chiề u cao đ pậ (m)
ố S nhân viên th cự hi nệ QLKT
K sỹ ư chuyên ngành ủ ợ i th y l
Dung tích toàn bộ ( Tr. m3)
ậ
Cao đ ngẳ chuyên ngành ủ ợ i th y l
ố S nhân viên có GCN qua ạ ớ l p đào t o ồ ưỡ b i d ng nghi p vệ ụ ả ề v qu n lý đ pậ
Trung c pấ chuyên ngành th yủ ặ ợ i ho c l công nhân ở b c 2 tr lên
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
ồ
ồ
ệ
I. Tx. Đ ng Xoài và huy n Đ ng Phú
ố
1
Su i Giai
Tân L pậ
850
15,5
35,17
21,3
1
1
1
12,80
ồ
2
9,66
Đ ng Xoài
ợ ậ Thu n L i
1740
11
11,5
2
1
2
8,81
ố
3
Su i Cam 1
P. Tân Phú
1,767 1,57
270
10,9
7,3
1
1
4
2,87 1,77
Tân L iợ
Tân L iợ
133
10
27,6
1
1
5
2,36 1,96
Tân Hòa
Tân Hòa
350
12,8
1
1
ố
ế
ồ
6
Su i Binh
Đ ng Ti n
1,51 1,41
352,7
18,29
11
1
1
ố
7
Su i Cam 2
0,3297 0,33
232
64
10
1
1
TP. Đ ng ồ Xoài
56
ự
ố ỹ
ậ ồ ứ Thông s k thu t h ch a
Năng l c cán bô làm công tác qu n lý, khai thác công trình th y l
ả ủ ợ i
ộ ọ ấ
Trình đ h c v n
ị
ể
TT
Tên công trình
Đ a đi m xây d ngự
Chi uề dài đ pậ (m)
L uư ngượ l tràn xả lũ (m3)
Dung tích h uữ ích (Tr. m3)
Chiề u cao đ pậ (m)
ố S nhân viên th cự hi nệ QLKT
K sỹ ư chuyên ngành ủ ợ i th y l
Dung tích toàn bộ ( Tr. m3)
ậ
Cao đ ngẳ chuyên ngành ủ ợ i th y l
ố S nhân viên có GCN qua ạ ớ l p đào t o ồ ưỡ b i d ng nghi p vệ ụ ả ề v qu n lý đ pậ
Trung c pấ chuyên ngành th yủ ặ ợ i ho c l công nhân ở b c 2 tr lên
Tân H ngư
Tân H ngư
0,965 0,82
139 18,73
8
1
1
ộ
ố
ệ
II. Huy n L c Ninh và Bù Đ p
ộ
ộ
1
L c Quang
L c Quang
5,826 4,26
13,5
581
12,5
2
1
2
ừ
ấ
ấ
ộ
2
R ng C m
L c T n
2,068 1,88
24,3
200,5
16
1
1
1
ộ
3
Tà Thi
tế
L c Thành
1,15 0,89
5,5
490
7,2
1
1
ạ
ộ
ạ
ộ
L c Th nh
L c Th nh
2,957 2,75
200,5
16
4
1
1
ộ
5
Tà Te
L c Thành
0,756 0,70
3,4
518
10
1
1
ề
ộ
6
Bù Nâu
L c Đi n
0,614 0,51
56
306
8,1
1
1
ố
ề
ộ
7
Su i Phèn
L c Đi n
0,215 0,17
11,9
151
9,84
1
1
ộ
8
Bù Kal
L c Hòa
0,0616
34,83
400
13,6
1
1
ố
ộ
9
Su i Nuy
L c An
0,0642 0,05
79,01
384,4
10,2
1
1
ướ
ệ
10 M26
Ph
c Thi n
0,01615 0,01
16,64
290
5
1
1
ệ
III. Huy n Bù Đăng
57
ự
ố ỹ
ậ ồ ứ Thông s k thu t h ch a
Năng l c cán bô làm công tác qu n lý, khai thác công trình th y l
ả ủ ợ i
ộ ọ ấ
Trình đ h c v n
ị
ể
TT
Tên công trình
Đ a đi m xây d ngự
Chi uề dài đ pậ (m)
L uư ngượ l tràn xả lũ (m3)
Dung tích h uữ ích (Tr. m3)
Chiề u cao đ pậ (m)
ố S nhân viên th cự hi nệ QLKT
K sỹ ư chuyên ngành ủ ợ i th y l
Dung tích toàn bộ ( Tr. m3)
ậ
Cao đ ngẳ chuyên ngành ủ ợ i th y l
ố S nhân viên có GCN qua ạ ớ l p đào t o ồ ưỡ b i d ng nghi p vệ ụ ả ề v qu n lý đ pậ
Trung c pấ chuyên ngành th yủ ặ ợ i ho c l công nhân ở b c 2 tr lên
Ông Tho iạ
Nghĩa Trung
1,765 1,49
1
1
1
1
Bra Măng
Minh H ngư
0,88 0,78
246
21,77
9
1
1
2
ư
H ng Phú
Minh H ngư
1,174 1,04
104
3,73
8
2
1
1
3
ệ
ơ
S n Hi p
ọ ơ Th S n
0,267 0,25
371
2,3
8,5
1
1
4
ọ ơ Th S n
Phú S nơ
0,963 0,80
203
17,8
14,4
1
1
5
ắ
Đ c Liên
Đăk Nhau
0,43 0,32
309
29,48
11,4
1
1
6
ồ
Đa Bo
Đ ng Nai
0,5655 0,55
163
4
14
1
1
7
ơ
53,3
16
1
1
ợ S n L i
ọ ơ Th S n
0,76 0,67
214,2
8
ố
4,67
1
1
ấ Đa Bông Cua Th ng Nh t
0,02334 0,02
107
14,8
9
73
5
1
1
1
10
Bù Môn
Đoàn K tế
0,15
ề
ệ
IV. Huy n Phú Ri ng
484
43,48
13
1
1
1 NT 4
Long H ngư
2,615 2,46
240
26,65
11
1
1
1
NT 6
Long Hà
2,75 2,65
2
375
15,34
23
1
1
1
NT 9
Long Tân
1,97 1,89
3
58
ự
ố ỹ
ậ ồ ứ Thông s k thu t h ch a
Năng l c cán bô làm công tác qu n lý, khai thác công trình th y l
ả ủ ợ i
ộ ọ ấ
Trình đ h c v n
ị
ể
TT
Tên công trình
Đ a đi m xây d ngự
Chi uề dài đ pậ (m)
L uư ngượ l tràn xả lũ (m3)
Dung tích h uữ ích (Tr. m3)
Chiề u cao đ pậ (m)
ố S nhân viên th cự hi nệ QLKT
K sỹ ư chuyên ngành ủ ợ i th y l
Dung tích toàn bộ ( Tr. m3)
ậ
Cao đ ngẳ chuyên ngành ủ ợ i th y l
ố S nhân viên có GCN qua ạ ớ l p đào t o ồ ưỡ b i d ng nghi p vệ ụ ả ề v qu n lý đ pậ
Trung c pấ chuyên ngành th yủ ặ ợ i ho c l công nhân ở b c 2 tr lên
4
NT 10
Phú Ri ngề
0,2 0,19
192,6
9,5
67,82
1
1
5
Bù Ka
Long H ngư
0,29 0,25
284
9,1
11,9
1
1
6
Bàu Thôn
Long H ngư
0,43 0,35
187
12
18,34
1
1
7
Bàu Sen
Long Bình
0,514 0,31
206
7
5,26
1
1
ướ
ị V. Th xã Ph
c Long
1
NT 8
Bình Tân
1,3 0,99
220
11
1
1
ơ
2
Đăk Tôn
P. S n Giang
0,506 0,43
215
9
15,5
1
1
1
ệ
ậ VI. Huy n Bù Gia M p
ướ
3
Đ i 7ộ
Ph
c Minh
1,74 1,44
276
11
17,81
1
1
4
Bình Hà
Đa Kia
0,952 0,72
295
10
15,38
1
1
5
Bù Xia
Đăk Ơ
0,1625 0,16
95,4
13
8,48
1
1
ị
VII. Th xã Bình Long
1
1
Sa Cát
Thanh Bình
1,327 1,12
345
10
5,81
1
ớ
ệ
ả
VIII. Huy n H n Qu n
59
ự
ố ỹ
ậ ồ ứ Thông s k thu t h ch a
Năng l c cán bô làm công tác qu n lý, khai thác công trình th y l
ả ủ ợ i
ộ ọ ấ
Trình đ h c v n
ị
ể
TT
Tên công trình
Đ a đi m xây d ngự
Chi uề dài đ pậ (m)
L uư ngượ l tràn xả lũ (m3)
Dung tích h uữ ích (Tr. m3)
Chiề u cao đ pậ (m)
ố S nhân viên th cự hi nệ QLKT
K sỹ ư chuyên ngành ủ ợ i th y l
Dung tích toàn bộ ( Tr. m3)
ậ
Cao đ ngẳ chuyên ngành ủ ợ i th y l
ố S nhân viên có GCN qua ạ ớ l p đào t o ồ ưỡ b i d ng nghi p vệ ụ ả ề v qu n lý đ pậ
Trung c pấ chuyên ngành th yủ ặ ợ i ho c l công nhân ở b c 2 tr lên
1
3
An Kh
ngươ
An Kh
ngươ
2,6 2,02
732
12,4
5,9
2
2
4
Bàu Úm
Tân Khai
1,58 1,49
967
11,4
5,53
2
2
1
ố
5
Su i Ông
Tân Khai
0,386 0,34
294
6,6
6,9
1
1
6
Ba Veng
Minh Tâm
0,8674 0,69
331,6
10
1
1
7
ố Su i Lai
Tân Quan
0,436 0,35
220
7,5
12,51
1
1
ố
8
Su i Láp
Tân Hi pệ
10,9
6,1
1
1
325,6 7
52
51
2
10
T nổ g
60
ữ ế ượ ạ ộ ả ạ đ 3.1.2.3 Nh ng k t qu đ t c trong quá trình ho t đ ng
ế ế ượ ụ ả ỉ Tính đ n h t năm 2017 Công ty đ ệ c UBND t nh giao nhi m v qu n lý, khai thác
ỷ ợ ệ ả ồ ứ ậ ạ ơ ồ và b o v 54 công trình thu l ệ i (g m 47 h ch a, 05 đ p dâng, 01 tr m b m đi n)
ự ế ế ụ ướ ủ ướ ụ ả ớ ổ v i t ng năng l c thi ả t k là 8.185 ha, đ m b o ph c v t i đ n c cho trên
ệ ặ ặ ạ ệ 3.000 ha di n tích lúa, màu, cây công nghi p. M c dù g p không ít khó khăn do ho t
ả ộ ị ự ộ ị ự ế ộ ườ ủ ộ đ ng trên m t đ a bàn tr i r ng và ch u s tác đ ng tr c ti p khó l ng c a thiên
ư ư ủ ể ậ ắ ữ nhiên, n ng m a, bão lũ, nh ng trong nh ng năm qua, t p th CBCNV c a Công ty
ấ ợ ỗ ự ỉ ạ ệ ế ể ả ả đã đoàn k t, n l c đ tìm ra bi n pháp qu n lý, ch đ o s n xu t h p lý; tăng
ườ ề ụ ể ơ ở ệ ấ ả c ụ ng công tác b o v công trình; phân c p, phân quy n c th cho c s ; áp d ng
ứ ứ ộ ị ế ỹ ừ ầ ậ ơ ị đ nh m c lao đ ng, đ nh m c kinh t k thu t, khoán chi phí t ng ph n cho đ n v ị
ệ ố ự ấ ờ ụ ướ ứ ượ ả s n xu t… Nh đó, Công ty đã th c hi n t ệ t nhi m v t i tiêu, đáp ng đ c yêu
ướ ụ ụ ệ ệ ầ ầ c u dùng n c nhân dân, ph c v nông nghi p, công nghi p, các thành ph n kinh
ướ ạ ộ ạ ị ế t dùng n c và dân sinh trên đ a bàn. Bên c nh ho t đ ng công ích, công ty cũng
ạ ộ ế ắ ằ ạ ả ấ ạ hoàn thành k ho ch s n xu t kinh doanh nh m bù đ p cho ho t đ ng công ích, t o
ườ ủ ợ ư ự ộ ậ thu nh p cho ng i lao đ ng nh : thi công xây d ng các công trình th y l i, công
ướ ạ ư ấ ế ế ủ ợ trình n c s ch nông thôn, t v n thi ự t k xây d ng th y l i….
ạ ộ ủ ợ ả ự Th c tr ng ho t đ ng qu n lý khai thác công trình th y l ạ i giai đo n
ế ạ 3.2 2014 đ n nay
ề ể 3.2.1 V công tác ki m tra công trình hàng năm
ủ ợ ữ ể Nh ng khó khăn trong công tác ki m tra công trình th y l i do Công ty TNHH MTV
ủ ợ ị ướ ạ ộ ủ ả ộ ị ụ D ch v Th y l i Bình Ph c qu n lý: Đ a bàn ho t đ ng c a Công ty r ng, công
ư ề ệ ả ố ỏ ị ầ trình tr i dài trên 8 huy n, 2 th xã và 1 thành ph . Công trình nh nh ng nhi u đ u
ờ ế ế ố ự ạ ế ậ ổ ườ ả m i tuy n kênh. Tình hình th i ti t khí h u bi n đ i ph c t p th ư ng x y ra m a
ệ ộ ả ưở ớ ớ ớ l n trên di n r ng, lũ quét gây nh h ng l n t ẫ i công trình, mà công trình kênh d n
ủ ế ạ ằ ở ươ ư ỏ ư ch y u l i n m chân taluy d ề ng. Mùa m a lũ hàng năm đã làm h h ng nhi u
ủ ợ ư ệ ề ố ị công trình th y l ồ i trên đ a bàn các huy n nh Bù Đăng, Phú Ri ng, Bù Đ p, Đ ng
ấ ụ ờ ể ụ ạ ụ ả ụ ắ ế Phú. Công ty đã kh c ph c t m th i đ ph c v s n xu t v mùa các năm ti p
theo.
61
ặ ấ ề ừ ế ố ư Tuy g p r t nhi u khó khăn t các y u t khách quan nh ng Công ty TNHH MTV
ủ ợ ị ướ ế ể ị ụ D ch v Th y l i Bình Ph c đã ti n hành ki m tra công trình đúng theo quy đ nh
ệ ớ ư ề ề ả ả ệ ủ c a công ty đ ra, đ m b o v an toàn công trình cũng nh phát hi n s m, có bi n
ư ỏ ể ả ả ướ ướ ữ ụ ắ ụ ụ ệ pháp kh c ph c nh ng h h ng đ đ m b o t i n ủ c ph c v nông nghi p th y
s n.ả
ủ ợ ụ ị ướ ơ ấ ổ ứ Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình Ph c theo c c u t ả ch c qu n lý có
ụ ủ ợ ạ ụ ủ ợ ệ ệ ạ ặ ị ị 06 Tr m d ch v th y l i huy n ho c liên huy n. Các Tr m d ch v th y l ơ i là đ n
ả ườ ạ ỗ ị ự ế v tr c ti p qu n lý các công trình th y l ủ ợ ạ ị i t i đ a ph ng. Trong m i Tr m theo mô
ổ ứ ồ ạ ưở ạ hình t ch c g m Tr m tr ng, Tr m phó, CBKT, công nhân.
ể ạ ạ ạ ỗ ưở Công tác ki m tra công trình t ư i m i Tr m nh sau: Tr m tr ng phân công công
ủ ợ ự ế ả ạ ổ ứ ể nhân tr c ti p qu n lý là ki m tra các công trình th y l i. Các Tr m t ể ch c ki m
ườ ụ ể ư ủ ể ế ạ ỳ ị tra th ng xuyên, ki m tra đ nh k theo k ho ch c a công ty, c th nh sau:
ể ườ ệ ấ ườ ể Ki m tra th ng xuyên là công vi c có tính ch t th ể ng xuyên ki m tra đ phát
ư ỏ ự ố ữ ệ ể ệ ờ ị ườ hi n k p th i nh ng h h ng, s c công trình. Vi c ki m tra th ng xuyên là
ụ ủ ự ệ ế ả ậ nhi m v c a công nhân tr c ti p qu n lý v n hành công trình. Hàng ngày công
ự ế ề ả ể ả nhân qu n lý tr c ti p đi đi u ti ế ướ t n c, ki m tra công trình do mình qu n lý.
ụ ể ể ệ ể ờ ỳ ị ị ỳ Ki m tra đ nh k là công vi c theo chu k có th i gian quy đ nh c th ; Ki m tra
ỳ ướ ệ ư ỏ ệ ằ ấ ướ ể ắ ị đ nh k tr c lũ nh m phát hi n d u hi u h h ng tr ụ ớ c mùa lũ đ kh c ph c s m
ằ ả ậ ả ườ ể ị nh m đ m b o công trình v n hành bình th ỳ ng. Ki m tra đ nh k sau lũ là công tác
ư ể ể ể ki m tra công trình sau mùa m a lũ đ đánh giá công trình sau mùa lũ ki m tra
ư ỏ ự ố ữ ụ ử ắ ệ nh ng h h ng, s c công trình và có bi n pháp kh c ph c, x lý. Hàng năm vào
ế ể ạ ướ tháng 4 và tháng 11 các Tr m ti n hành ki m tra công trình tr c lũ và sau lũ, công
ể ạ ồ ưở ự ế ả ạ tác ki m tra g m Tr m tr ng, Tr m phó, CBKT và công nhân tr c ti p qu n lý t ạ i
ố ớ ắ ử ự ư ạ ộ công trình đó. Đ i v i trong mùa m a lũ, các Tr m c t c cán b coi tr c công trình
ặ ệ ư ữ ể ả ợ ưở ủ 24/24, đ c bi t trong nh ng đ t cao đi m mùa m a và nh h ấ ng c a bão, áp th p
ệ ớ ử ườ ư ệ ể ằ ầ ớ nhi t đ i, c ng ấ i tu n tra công trình nh m s m phát hi n ra nh ng đi m b t
ườ ề ử ẩ ấ ờ ị th ng, báo cáo c p có th m quy n x lý k p th i.
ể ể ệ ấ ấ ộ ườ ư ả ớ Ki m tra đ t xu t là công vi c ki m tra b t th ộ ng sau khi x y ra m a lũ l n, đ ng
ư ỏ ệ ượ ệ ấ ặ ậ ộ ấ đ t ho c phát hi n đ p có h h ng đ t xu t. Ngay sau khi có các hi n t ấ ng b t
ườ ể ả ả ả th ự ng x y ra công nhân qu n lý công trình ph i ki m tra ngay và có báo cáo tr c
62
ế ạ ưở ự ố ố ớ ố ớ ặ ạ ti p cho Tr m tr ệ ả ng ho c Tr m phó. Đ i v i vi c s y ra s c đ i v i công trình
ưở ả ự ế ớ ế ạ ạ Tr m tr ng, CBKT ph i tr c ti p t i ki m tra l i và có báo cáo nhanh lên phòng
ủ ể ể ấ ộ ở KHKTc a Công ty. Ki m tra đ t xu t còn có th do CBKT ế phòng KHKT ti n
ể ể ể ả ấ ạ ố ộ ộ ấ hành xu ng công trình do các Tr m qu n lý đ ki m tra đ t xu t. Ki m tra đ t xu t
ự ế ể ả ề v công trình và ki m tra công nhân tr c ti p qu n lý công trình.
ể ả ế ặ ự ố ớ ị ư ỏ ặ Ki m tra, kh o sát chi ti t: Khi công trình b h h ng n ng ho c s c l n công ty
ể ả ế ụ ể ằ ị ẽ ậ s l p đoàn ki m tra, kh o sát chi ti ứ t c th nh m xác đ nh rõ nguyên nhân, m c
ồ ơ ử ể ậ ữ ạ ế ể ả ậ ệ ộ ư ỏ đ h h ng, ph m vi đ l p h s s a ch a thi t k , và ph i l p các bi n pháp
ể ủ ộ ẩ ấ ậ ạ ả ả ố kh n c p đ ch đ ng phòng ch ng đ m b o an toàn đ p và vùng h du công trình.
ộ ố ụ ề ủ ể ị M t s ví d v công tác ki m tra công trình c a Công ty TNHH MTV D ch v ụ
ủ ợ ướ Th y l i Bình Ph c:
ướ ố ợ ư ế ạ ơ ớ + Tr c mùa m a lũ năm 2019 theo k ho ch, Công ty đã ph i h p v i các đ n v ị
ứ ể ồ ướ ướ liên quan ki m tra công trình h ch a n ệ c Bù Môn, huy n Bù Đăng tr c mùa
ể ế ụ ư ả ướ ụ ụ ả ấ ả m a lũ, công trình đ m b o an toàn đ ti p t c tích n c, ph c v s n xu t. Tuy
ể ườ ả ưở ư ớ ủ nhiên, trong quá trình ki m tra th ng xuyên, do nh h ng c a m a l n, nhân viên
ự ố ạ ụ ữ ữ ệ ạ ả ờ ỏ ị ị qu n lý đã k p th i phát hi n nh ng s c s t s t nh , nh ng đo n kênh b sói chân
ơ ậ ỉ ạ ạ ẫ ị ữ ố ị ữ có nguy c s p g y, nh ng đo n kênh b rò r t ệ ớ i nh ng v trí kh p n i. Phát hi n
ạ ụ ự ố ữ ụ ế ổ ờ ị ắ nh ng s c trên công ty đã ti n hành kh c ph c k p th i: Hót s t s t và b sung
ắ ả ấ ướ ấ ắ ặ ạ ữ ạ ị ể ả ấ t m n p đ đ m b o c p n c, đ p đ t ho c kè l i nh ng đo n kênh b sói chân,
ự ườ ể ử ữ ầ ạ ấ ớ ố ị ử ụ trát và s d ng nh a đ ng gi y d u đ x lý nh ng đo n kh p n i kênh b rò r ỉ
n c.ướ
63
ủ ợ ụ ị ướ ế ể Hình 3. 2 Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình Ph c ti n hành ki m tra
ư kênh Bù Môn trong mùa m a lũ năm 2019.
ủ ợ ụ ị ướ ể ế Hình 3. 3 Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình Ph ộ c ti n hành ki m tra đ t
ồ ứ ướ ấ ắ ị xu t tràn cao su công trình h ch a n ụ ạ ạ c Bù Nâu b phá ho i và kh c ph c t m
th i.ờ
ủ ợ ụ ị ướ ể ấ ộ + Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình Ph c ki m tra đ t xu t công trình
ồ ứ ướ ị ẻ ụ ệ ầ đ u môi h ch a n c Bù Nâu, tràn cao su b k gian phá rách, không th c hi n tích
ướ ủ ự ượ ộ ồ ươ ệ ạ ắ n c đ trong h . Công ty đã huy đ ng l c l ng, ph ụ ờ ng ti n t m th i kh c ph c
ướ ấ ụ ồ ụ ả ụ ướ ự ể đ tích n c, ph c v s n xu t v Đ ng Xuân tr ữ ớ ệ ử c khi th c hi n s a ch a l n
công trình.
ấ ượ ắ 3.2.2 Ch t l ng công tác quan tr c công trình
ư ồ ứ ạ ướ ệ ạ ơ ị T i các công trình nh h ch a n c, tr m b m đi n, Công ty TNHH MTV D ch
ủ ợ ướ ự ả ụ v Th y l i Bình Ph c phân công công nhân tr c 24/24 trong c mùa lũ và mua
ệ ể ả ề ệ ắ ả ế ki t đ đ m b o các công vi c quan tr c, đi u ti ể t, ki m tra.
ớ ồ ứ ướ ắ ụ ể ư Đôi v i h ch a n c quan tr c c th nh sau:
64
ệ ự ướ ồ ự ướ ườ Trong mùa ki t: khi m c n ỏ ơ c h nh h n m c n c dâng bình th ng, hàng ngày,
ắ ầ ố ự ướ ượ ệ ọ ư quan tr c 2 l n vào 7h sáng và 7h t i, g i đi n báo m c n c, l ắ ng m a quan tr c
lên công ty ngay sau đó.
ự ướ ồ ướ ự ướ ườ Trong mùa lũ: Khi m c n c h d i m c n c dâng bình th ng, hàng ngày, quan
ự ướ ệ ắ ấ ấ ắ ầ ồ tr c 3 l n (7 h, 3 h, 19 h). Khi th y h xu t hi n lũ, quan tr c m c n c theo ch ế
ờ ọ ự ầ ướ ự ồ ướ ườ ộ ứ đ c 1 gi đ c 1 l n. Khi m c n c h trên m c n c dâng bình th ng, quan
ự ắ ướ ồ ố ụ ố ể ỗ ờ tr c m c n ị c h theo quy đ nh phòng ch ng l t bão, t i thi u m i gi ắ quan tr c
ộ ầ m t l n.
ự ướ ệ ắ ủ ệ Vi c quan tr c m c n ộ c là công vi c hàng ngày c a CBKT và công nhân tùy thu c
ự ướ ệ ố ệ ế ộ ắ vào m c n c, mùa lũ hay mùa ki t mà ch đ quan tr c khác nhau. S li u quan
ắ ượ ậ ố ệ ẽ ậ ổ tr c đ c ghi chép vào s và báo cáo lên công ty. Công ty s c p nh p s li u quan
ắ ư ủ ợ ủ ụ ủ ệ ổ ủ ợ tr c đ a lên h thông th y văn c a T ng c c th y l ụ i, Chi c c th y l i.
ự ướ ử ố ử ở ắ Quan tr c m c n c và sau khi m , đóng c a c ng, c a tràn.
ắ ư ượ ố Quan tr c l u l ng qua tràn, c ng:
ộ ở ử ộ ở ử ố ớ ử ằ ố Đo đ m c a van tràn (đ i v i tràn có c a), đ m c a van c ng b ng các th ướ c
ượ ặ ắ ế ị ự ộ ự đo đ c g n trên công trình, ho c các thi t b đo t ố ớ đ ng. Đ i v i tràn t do, đo
ự ướ ướ m c n c tr c tràn.
ắ ướ ướ ậ Quan tr c n ấ c th m d i chân đ p
ự ắ ấ ở ư ố ấ ả ậ ậ Quan tr c áp l c th m: các công trình nh c ng, tràn x lũ, đ p đ t, đ p bê tông,
ế ạ ắ ướ ậ ầ ấ các Tr m ti n hành quan tr c , đo n c th m chân đ p 1 tháng 3 l n vào các ngày
ủ ự 1,10,20 hàng tháng. Có báo cáo, ghi chép báo lên phòng KHKTc a công ty. Khi m c
ướ ế ậ ầ ồ n ắ c các h lên MNDBT ti n hành quan tr c và đo thâm chân đ p 1 ngày 1 l n, có
ự ế ẽ ế ả báo cáo tr c ti p lên phòng KHKT Công ty. Phòng KHKT s so sánh k t qu đo
ự ế ớ ố ệ ả ậ ươ ướ th c t v i s li u trong quy trình qu n lý v n hành và có các ph ng h ng c ụ
th .ể
65
ố ế ị ắ ư ượ ạ ử ủ ướ ấ B trí thi t b quan tr c l u l ng t i c a ra c a các rãnh thu n ự c th m. Khi m c
ướ ồ ề ư ượ ộ ầ ấ ắ ả ỗ ộ ụ n c h cao, ph i quan tr c th m m i ngày m t l n v l u l ng, đ đ c.
ữ ặ ặ ả ạ ậ ẩ ỉ ị T i nh ng v trí có th m l u rò t ho c ch y thành vòi trên m t bê tông trong lòng
ỗ ẩ ữ ấ ậ ả ố ố c ng, trên d c tràn…. thì ph i đánh d u vòng quanh nh ng ch th m l u, ghi cao
ỗ ẩ ơ ọ ư ượ ả ậ ỗ ị ấ ầ trình và s h a v trí ch th m l u. M i tháng ph i đo l u l ng th m hai l n và
ệ ượ ắ ủ ướ ư ự ướ ấ ượ ghi các hi n t ng có liên quan nh màu s c c a n c th m, m c n c th ng h ạ
ư l u….
ố ắ ế ứ Quan tr c v t n t, khe n i
ế ứ ế ứ ệ ệ ả ấ ắ ắ ậ Quan tr c v t n t: Khi phát hi n công trình xu t hi n v t n t, ph i quan tr c l p
ể ủ ế ứ ề ề ộ ự ề ộ ố ớ ồ ơ h s theo dõi s phát tri n c a v t n t v chi u r ng, chi u dài và đ sâu. Đ i v i
ự ể ể ấ ậ ơ ộ ể ủ các b ph n xây đúc dùng s n đánh d u, làm tiêu đi m đ theo dõi s phát tri n c a
ặ ắ ặ ờ ế ị ố ớ ậ ậ ộ ế ứ v t n t theo th i gian ho c l p đ t thi ấ t b đo. Đ i v i đ p đ t, b ph n công trình
ấ ự ế ứ ể ề ấ ỗ ọ ờ ằ b ng đ t: dùng c c g đánh d u s phát tri n chi u dài v t n t theo th i gian. Khi
ế ề ướ ể ộ ệ ượ ứ ầ c n thi ố t có th đào các h đo đ sâu, chi u h ng n t và các hi n t ng khác….
ắ ả ố ườ ị ủ ư ự ố ớ ớ Quan tr c kh p n i: Ph i th ể ng xuyên theo dõi s chuy n v c a kh p n i nh lún
ề ỉ ướ ắ ế ị ư ắ không đ u, rò r hay xì n ặ c… L p đ t các thi t b quan tr c chuyên dùng nh thi ế t
ạ ặ ở ể ế ấ ằ ắ ạ ặ ị b đo bi n d ng ki u dây rung ho c làm các d u quan tr c b ng kim lo i đ t hai
ố ể ể ộ ớ ị bên kh p n i đ đo đ chuy n v .
ệ ượ ở ượ ắ Quan tr c hi n t ng xói l và tr t mái:
ướ ả ế ệ ượ ắ Hàng năm, tr c và sau mùa lũ ph i ti n hành quan tr c hi n t ng xói l ở ở ạ ư h l u
ệ ượ ượ ậ ấ ậ ầ ồ ả ố c ng, tràn x lũ; hi n t ng tr t mái đ p đ t, mái đ i hai đ u đ p.
ỗ ậ ư ớ ệ ượ ả ắ Sau m i tr n m a l n ph i quan tr c các hi n t ng nêu trên.
ề ộ ệ ầ ắ Yêu c u v n i dung, các tài li u quan tr c
ậ ớ ố ớ ả ậ ủ ậ ồ ơ ắ ộ Đ i v i các đ p l n, ch đ p ph i l p h s quan tr c theo các n i dung theo quy
ồ ả ố ệ ể ồ ồ ơ ệ ộ ị đ nh. Tùy theo n i dung công vi c, h s có th g m các s li u, bình đ , b n v ẽ
ậ ơ ọ ả ỹ k thu t, s h a, nh,…..
66
ụ ế ệ ắ ắ ả ỉ Các tài li u quan tr c ph i có tính liên t c, đã ch nh biên, s p x p theo th t ứ ự ờ th i
gian.
ữ ệ ắ ậ ế ị L p báo cáo phân tích d li u quan tr c hàng năm: đánh giá các thi ắ t b quan tr c
ề ấ ượ ầ ử ố ệ ữ ắ ổ ỉ (v ch t l ng, c n s a ch a, b sung…) ch nh biên, phân tích s li u quan tr c.
ố ớ ẫ ướ ế ắ ạ Đ i v i kênh d n n c: Quan tr c bi n d ng kênh và công trình trên kênh
ồ ắ ự ế ắ ắ ả ế Công nhân tr c ti p qu n lý công trình ti n hành quan tr c: Quan tr c b i l ng, xói
ệ ố ự ụ ế ắ ố ố ở ạ l ọ , s t kênh, s t lún kênh d a vào tuy n c c quan tr c và h th ng m c đã b trí
ệ ố ậ ạ ẩ ắ ỉ ố ế ớ ị trong h th ng; Quan tr c rò r , th m l u t i các v trí n i ti p, kh p thi công; Quan
ứ ẻ ờ ự ế ố ớ ủ ể ạ ắ ấ tr c n t n b kênh; Đ i v i kênh đ t ki m tra s bi n d ng c a mái kênh, xói
ự ố ư ỏ ữ ạ ưở lở đáy kênh.Công nhân báo cáo nh ng s s h h ng cho Tr m tr ạ ng. Tr m
ưở ể ắ ự ế ắ ố tr ng và CBKT tr c ti p xu ng công trình đ n m b t, đánh giá, có báo báo nhanh
lên phòng KHKT công ty.
ắ ủ ắ ượ ữ ư ế ạ Nh ng h n ch trong công tác quan tr c c a công ty: Ch a quan tr c đ ự c áp l c
ứ ự ề ấ ướ ự ạ ộ ẽ ỗ k r ng, gió, chi u cao sóng, ng su t, áp l c n ồ ắ c, áp l c m ch đ ng, b i l ng
lòng h .ồ
ế ề ệ ể ằ ắ ạ ắ ị ị ỉ ắ H n ch v vi c quan tr c lún, xê d ch, chuy n v công ty ch quan tr c b ng m t,
ướ ứ ư ế ị ắ th c đo ch ch a có các thi t b quan tr c chuyên dùng.
ấ ượ ấ ượ ị 3.2.3 Ch t l ể ng công tác ki m đ nh ch t l ng công trình
ụ ủ ợ ị ướ ị ượ ủ ầ ư Công ty TNHH MTV D ch v th y l i Bình Ph ơ c là đ n v đ c ch đ u t giao
ủ ợ ậ ả ị cho qu n lý v n hành, khai thác các công trình th y l ấ ể i. Công tác ki m đ nh ch t
ộ ấ ủ ề ổ ượ l ụ ng công trình c a công ty ph thu c r t nhi u vào các yêu t ư khách quan nh :
ủ ầ ư ầ ủ ế ể ệ ơ ị Nhà th u, ch đ u t , các c quan chuyên môn. Ch y u vi c ki m đ nh các công
ạ ủ ệ ầ trình t i công ty là do trách nhi m c a nhà th u.
ườ ỉ ể ấ ượ ị ả Công ty th ng ch ki m đ nh ch t l ự ố ng công trình khi công trình x y ra s c :
ố ớ ự ố ố ượ ự ệ ạ ị Đ i v i vi c giám đ nh s c công trình xây d ng thì ph m vi, kh i l ng công tác
ấ ớ ư ể ề ầ ặ ơ ị ị ki m đ nh là r t l n. M t khác, khi c quan đi u tra ch ng c u giám đ nh ph c v ụ ụ
ố ớ ổ ứ ứ ể ả ị ố ụ t ộ ự ố t ng đ i v i m t s c công trình thì t ầ ch c ki m đ nh c n ph i có ch c năng
67
ị ư ệ ướ ự ủ ơ ư ề giám đ nh t ự pháp th c hi n d i s giám sát c a c quan đi u tra. Nh ng trong
ọ ườ ổ ể ệ ứ ể ả ị m i tr ợ ng h p, t ộ ậ ch c ki m đ nh ph i th hi n tính chuyên môn cao, đ c l p,
khách quan và không thiên v .ị
ể ự ả ợ ộ ơ ị ư ấ ể ệ ớ ồ ị Đ th c hi n công tác ki m đ nh công ty ph i h p đ ng v i m t đ n v t v n đ ủ
ế ề ự ể ề ặ ạ ẩ ố ồ ị ử th m quy n, năng l c ki m đ nh. M t khác, do còn h n ch v ngu n v n s a
ữ ả ưỡ ể ị ch a, duy tu b o d ng hàng năm nên chi phí dành cho công tác ki m đ nh còn
ỷ ọ ư ậ ể ị ế chi m t tr ng ít. Do các nguyên nhân nh v y nên công tác ki m đ nh công trình ở
ự ự ượ ư công ty ch a th c s đ c quan tâm.
ấ ượ ả ưỡ 3.2.4 Ch t l ng công tác b o d ng công trình
ố ớ ậ 3.2.4.1 Đ i v i công trình đ p dâng
ả ờ ưỡ ằ ộ ừ ả ơ ạ ế Th i gian b o d ậ ng: Các b ph n b ng thép t 2 đ n 3 năm ph i s n l ộ ầ i m t l n
ướ ỗ ỗ ộ ầ ậ ằ ộ ơ vào tr c mùa lũ, các b ph n b ng g m i năm s n m t l n theo đúng quy trình
ậ ế ị ằ ượ ữ ử ế ậ ỹ k thu t. Các thi t b b ng thép đã đ ấ ạ c công ty l p k ho ch s a ch a nâng c p
ư ơ ạ ườ ư ố ở hàng năm nh : S n l i đ ng ng áp l c, LCR, máy đóng m , cánh phai….
ộ ầ ứ ệ ệ ầ ộ ỡ ơ ậ C 3 tháng m t l n làm v sinh công nghi p và b m tra d u m vào các b ph n
ủ ề ế ị ở ộ truy n đ ng c a thi t b đóng m ;
ả ổ ộ ầ ề ầ ậ ộ ỡ ộ ơ Hàng tháng m t l n ph i b sung bôi tr n d u m vào b ph n truy n đ ng hay
ủ ự ố ớ ỗ ầ ở ằ ỡ ị ữ ứ ệ nh ng ch d u m b khô c ng. Đ i v i máy đóng m b ng pistong th y l c, vi c
ố ớ ừ ế ổ ạ ầ ỡ ị ế ị thay th , b sung d u, m theo quy đ nh đ i v i t ng lo i thi t b này. Công ty đã
ỡ ụ ể ỗ ụ ụ ị ể ừ ế ầ ạ ầ ấ ơ ậ l p k ho ch c p d u m c th m i quý cho t ng đ n v đ ph c v tra d u m ỡ
ở ơ ế ị ơ bôi tr n vào máy đóng m và các thi t b c khí.
ộ ầ ả ỗ ưỡ ế ị ặ ả ưỡ ỳ ị M i năm m t l n b o d ng các thi ắ t b quan tr c ho c b o d ng đ nh k theo
ủ ạ ị ế ị ế ầ ướ ư quy đ nh c a các lo i thi ộ t b n u có; M t năm hai l n (tr c và sau mùa m a lũ)
ả ạ ụ ạ ớ ử ệ ậ ắ ậ ả ph i n o vét, tu s a rãnh tiêu mái đ p, khôi ph c l ồ i l p b o v mái đ p, đ p b i
ố ặ ậ ủ ế ế ộ trúc, gia c m t đ p đ cao trình thi ộ ầ t k ….; M t năm m t l n quét vôi, ve; hai năm
ế ấ ộ ầ ơ ượ ế ế ơ ố m t l n quét s n (cho các k t c u đ c thi t k quét s n) cho nhà tháp van c ng,
68
ườ ế ả ắ ưỡ ả tràn x lũ, t ng ch n sóng… Công ty đã ti n hành công tác b o d ng các thi ế ị t b
ư ổ ơ ạ ộ ữ ủ ắ quan tr c nh : B sung s a ch a, s n l ủ i c t th y chí…..
ệ ả ưỡ ạ ự ệ ạ Vi c b o d ng thi ế ị ượ t b đ c công nhân t i các Tr m th c hi n hàng quý theo
ỡ ả ưỡ ế ầ ạ ủ ấ đúng k ho ch c p d u m b o d ng c a công ty.
ố ớ ệ ạ ơ 3.2.4.2 Đ i v i công trình tr m b m đi n
ưỡ ệ ườ ủ ự ậ ả B o d ng là công vi c th ệ ả ng xuyên c a nhân viên qu n lý, v n hành th c hi n
ậ ặ ả ờ ỗ ế ị ạ ơ trong th i gian qu n lý ho c sau m i ca v n hành máy móc thi t b tr m b m.
ủ ể ệ ạ ộ ơ N i dung công vi c: Quan sát, ki m tra tình tr ng chung, bên ngoài c a máy b m,
ế ị ơ ệ ổ ủ ả ể ạ thi t b c đi n đi kèm t ạ máy và c a c nhà tr m; Quan sát, ki m tra tình tr ng
ơ ệ ụ ủ ủ ầ ạ ạ ố ộ ơ chung c a các h ng m c công trình th y công, c đi n thu c đ u m i tr m b m
ể ả ệ ố ể ạ ẫ ố ơ ớ (tr m b m, các c ng, kênh d n, b hút, b x , h th ng ngăn, v t bèo rác, quan
ể ử ư ỏ ữ ử ữ ệ ả ắ ằ ờ ị tr c…) nh m phát hi n k p th i nh ng h h ng đ x lý, s a ch a; B o d ưỡ ng
ế ị ạ ậ ỗ ộ máy móc thi t b sau m i ca v n hành: Lau chùi, làm s ch toàn b máy móc, thi ế ị t b
ỉ ầ ỡ ướ ử ị ế ặ ở ữ ơ ệ c đi n chính; x lý nh ng v trí rò r d u m , n c; xi t ch t các bulông các b ộ
ơ ầ ủ ậ ơ ộ ủ ả ố ủ ệ ầ ph n c a máy b m, đ ng c , đ u cáp, t b ng đi n, các đ u n i c a thi ế ị ơ t b c
ụ ợ ệ ệ ậ ỏ ọ ị ệ đi n ph tr … b rung, l ng trong quá trình v n hành; thu d n, v sinh công nghi p
ế ị ệ ố ạ ạ ơ ớ máy móc thi ả t b trong tr m b m và công trình nhà tr m, h th ng v t bèo rác; B o
ữ ậ ư ế ị ử ụ ữ ế ồ ả qu n, gi gìn v t t , thi t b , ph tùng thay th và s a ch a trong nhà kho (g m các
ế ị ụ ớ ế ư ụ ế ả thi t b , ph tùng m i và các chi ti t, ph tùng đã thay th ra nh ng còn kh năng
ụ ồ ư ỏ ồ ạ ữ ư ượ ử ổ ậ ph c h i); Ghi chép nh ng h h ng, t n t i ch a đ c x lý vào s v n hành, s ổ
giao ca.
ố ớ ệ ố ướ 3.2.4.3 Đ i v i h th ng t i, công trình kênh
ưỡ ườ ể ớ ườ ả ả B o d ng th ng xuyên: Cùng v i ki m tra theo dõi th ng xuyên, b o d ưỡ ng
ườ ụ ủ ệ ằ ậ ả th ệ ng xuyên là nhi m v và trách nhi m c a công nhân v n hành nh m gi ế i quy t
ữ ề ấ ườ ệ ẽ ả ự ế ngay nh ng v n đ phát sinh th ng xuyên mà n u không th c hi n s nh h ưở ng
ố ướ ế ế ả ơ ưở ngay đ n công tác phân ph i n ữ ẽ ẫ c và lâu h n n a s d n đ n nh h ế ớ ng l n đ n
ạ ộ ủ ả ệ ố ộ ho t đ ng bình th ườ c aủ kênh, công trình trên kênh và c a c h th ng. N i dung ng
ả ưỡ ườ ư công tác b o d ng th ng xuyên nh sau:
69
ạ ọ ớ ế ưở ả ấ D n s ch b ờ kênh, mái kênh, lòng kênh, v t h t rác r i, đ t đá làm c n dòng
ướ ướ ủ ặ ắ n c trên rãnh tiêu n c d c ọ kênh, tr ướ ướ c l ầ i ch n rác c a xi phông ho c c u
ướ ử ố ướ ế máng, tr c c a c ng, khe phai, tr c các công trình trên ự kênh mà n u không th c
ưở ệ ậ ố ướ ế ệ ẽ ả hi n s nh h ng ngay đ n vi c v n hành phân ph i n c;
ồ ả ướ ả ọ ờ B i trúc b ờ kênh, mái kênh đ m b o n c không đ ng trên b và mái kênh;
ạ ọ ạ ướ ố ồ ấ ắ N o vét đ t l ng đ ng t ể ắ i các b l ng tr ể c các c ng lu n, xi phông chuy n
ế ể ẫ n c,ướ kênh d n ven núi, gi ng ki m tra;
ữ ồ ỏ ỗ Tr ng c vào nh ng ch có c ch t, c t c d c b ỏ ế ắ ỏ ọ ờ kênh và mái ngoài c aủ kênh;
ế ạ ặ ấ ữ ạ ỗ ắ Lát, s p x p l i nh ng ch kè đá, lát g ch ho c t m bê ị tông b bong ra;
ỗ ị ẩ ạ ụ ấ ướ ử ữ ữ ậ S a ch a nh ng ch b th m l u, s t s t gây m t n c trên kênh;
ỡ ế ị ơ ế ị ữ ả ả ầ Lau chùi và tra d u m vào các thi t b c khí, thi ả t b qu n lý đ m b o nh ng v ị
ầ ỡ ướ ầ trí c n d u m luôn t;
ọ ử ạ ử ố ẽ ậ ộ ị C r a s ch s cánh c a c ng, các b ph n công trình b rêu, rác bám.
ệ ế ể ệ ầ ộ Công ty ti n hành nghi m thu quý 3 tháng 1 l n đ nghi m thu toàn b kh i l ố ượ ng
ả ọ ưỡ ượ ạ n o vét, phát d n b o d ạ ng..... mà Tr m đã làm đ c trong 1 quý. Công ty c ử
ể ấ ả ọ ế ả ả ằ CBKT đi ki m tra t t c m i công trình, tuy n kênh nh m đ m b o công trình đã
ượ ạ ọ đ ạ c phát d n, n o vét s ch s ẽ.
70
ệ ố ướ ơ ượ ủ ầ ự ể Hình 3.4 H th ng kênh t ệ i sau th y Đi n C n Đ n đ ệ c ki m tra và th c hi n
ạ ọ phát d n, n o vét hàng năm.
ủ ợ ụ ỗ ị ướ ế ề ậ M i quý Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình Ph c đ u ti n hành l p k ế
ạ ả ưỡ ế ị ơ ỡ ả ế ạ ấ ạ ho ch b o d ng các thi ủ ầ t b c khi, k ho ch c p d u m b o trì. Các Tr m th y
ị ậ ư ứ ế ẩ ạ ự ả ưỡ nông căn c vào k ho ch chu n b v t t ế , nhân l c và ti n hành b o d ng các
ế ị ơ ế ạ thi t b c khí theo đúng k ho ch.
ấ ượ ữ ử 3.2.5 Ch t l ng công tác s a ch a công trình
71
ồ ứ ướ ố ớ ậ 3.2.5.1 Đ i v i công trình đ p dâng và h ch a n c
ườ ự ạ ủ ể Qua ki m tra th ng xuyên c a CBKT và công nhân tr c t ồ ứ ế i các h ch a n u phát
ự ố ẽ ư ỏ ữ ể ệ ươ hi n nh ng h h ng s c s nhanh chóng báo cáo lên công ty đ có ph ng án
ắ ấ ụ ớ kh c ph c s m nh t.
ị ư ỏ ỳ ế ể ệ ậ ộ ị Qua ki m tra đ nh k n u phát hi n các b ph n công trình b h h ng không th ể
ụ ử ắ ườ ả ậ ồ ơ ứ kh c ph c trong tu s a th ng xuyên thì ph i l p h s thi ế ế ổ t k , t ử ch c tu s a
ị theo quy đ nh.
ậ ằ ộ ở ử ỗ ế ậ ằ ỉ ị ế ấ Các b ph n k t c u b ng thép ộ c a van b r sâu, các b ph n b ng g n u b ị
ụ ẫ ậ ướ ị ỏ ả ượ ữ ế ộ m c g y, các b ph n làm kín n c b h ng ph i đ c thay th ngay. Nh ng s c ự ố
ế ể ọ ỉ ệ ố ớ rò r không quá nghiêm tr ng có th thay th trong mùa ki ự ố ữ t, đ i v i nh ng s c rò
ả ưở ớ ẽ ượ ụ ể ắ ỉ ớ r l n gây nh h ng t i công trình s đ ể c tri n khai thay th kh c ph c ngay.
72
ữ ậ ử ệ ậ ộ ố ộ ầ Hình 3.5 S a ch a đ p dâng và c ng đ u kênh đ p dâng L c Khánh, huy n L c
Ninh.
ố ố ạ ư ư ế ể ậ ệ Sau khi ki m tra mái đ p h l u phát hi n h m i Công ty đã ti n hành x lý nh ư
ấ ư ấ ể ử ụ ế ắ ố ộ sau: Ti n hành đào b t m i chúa, s d ng vôi b t, hóa ch t đ a vào đ t đ tiêt di ệ t
ử ụ ể ầ ầ ạ ấ chúng, s d ng đ m đ đ m l i đ t.
ủ ử ệ ệ ượ ổ Đánh giá đây là bi n pháp th công bi n pháp x lý này cũng đã đ ế c t ng k t đánh
ả ấ ằ ắ ượ ệ ả ố ỉ giá hi u qu th y r ng: T l ỷ ệ ổ ố t m i đào b t đ c m i chúa ch kho ng 30%, s t ố ổ
ố ị ế ấ ế ả ỡ ị m i b tiêu di ệ ượ t đ c chi m kho ng 50%. K t c u thân công trình b phá v nên d ễ
ụ gây s t, lún.
ệ ơ ố ớ ạ 3.2.5.2 Đ i v i tr m b m đi n
ệ ủ ữ ử ự ế ể ậ ỏ ử S a ch a nh : Là công vi c c a công nhân tr c ti p v n hành máy ki m tra, s a
ữ ứ ạ ậ ớ ơ ỉ ệ ch a, công nhân v n hành máy b m đi n đã có ch ng ch qua các l p đào t o v ề
ử ữ ữ ử ệ ậ ạ ơ ỏ ỉ ử s a ch a v n hành tr m b m đi n. Trong quá trình s a ch a nh , ch tháo, x lý,
ữ ạ ế ư ỏ ị ơ ẹ ả ử s a ch a Tr m chi ti ờ ừ t có h h ng nh hay b r , mòn mà không ph i tháo r i t ng
ế ữ ế ầ ườ ế ượ ấ chi ti t; Nh ng chi ti t c n th ng xuyên thay th đã đ c Công ty c p v t ề ạ ạ i tr m
ế ử ữ ệ ể ế ầ ơ b m đ công nhân ti n thay th s a ch a, sau khi thay th công nhân ghi chép đ y
ế ể ặ ắ ế ị ủ ề ờ đ v th i gian ki m tra l p đ t thay th thi ả t b và báo lên Công ty. Ghi biên b n
ả ự ữ ệ ế ế ử ữ ậ ấ ề v nh ng k t qu th c hi n, trong đó ghi chi ti ề ỹ t nh ng v n đ k thu t đã x lý,
73
ữ ợ ế ụ ử ư ế ậ ầ c n ti p t c theo dõi, l u ý trong quá trình v n hành, khi ti n hành s a ch a đ t sau,
ề ư ượ ử ữ ế ấ nh ng v n đ ch a đ ị ữ c x lý và nh ng ki n ngh .
ự ố ư ỏ ữ ớ ữ ử ậ ơ ớ S a ch a l n: Là nh ng s c h h ng l n mà công nhân v n hành b m không đ ủ
ữ ẽ ượ ả ụ ể ẽ ợ ồ ử kh năng s a ch a s đ ớ c báo cáo c th lên công ty. Công ty s h p đ ng v i
ụ ự ố ộ ơ ủ ả ắ ị ợ m t đ n v có đ kh năng kh c ph c s c đó. Trong năm 2020 công ty đã ký h p
ộ ơ ố ạ ụ ắ ớ ử ệ ơ ị ồ đ ng v i m t đ n v kh c ph c cu n l i máy b m đi n 75kw s a ch a t ử ủ ệ ắ đi n l p
ế ị ả thêm thi ệ t b b o v .
ườ ố ớ ệ ả ạ ạ ơ ơ Thông th ng đ i v i tr m b m mà công ty qu n lý là tr m b m đi n Đăng Hà,
ệ ậ ừ ế huy n Bù Đăng v n hành t ệ ử ố ớ ẽ ế 3000 đ n 5000h (đ i v i s ti n hành công vi c s a
ả ế ữ ớ ế ậ ơ ộ ơ ệ ch a l n máy b m và đ ng c ; Sau 2 đ n 3 năm v n hành, ph i ti n hành công vi c
ở ộ ở ộ ở ộ ữ ớ ế ế ế ở ừ ử s a ch a l n máy bi n tr kh i đ ng, bi n th kh i đ ng, kh i đ ng t , aptomat,
ắ ơ ủ ố ủ ề ể ế ậ công t c t , t phân ph i và t ả ế đi u khi n; Sau 3 đ n 5 năm v n hành, ph i ti n
ữ ớ ử ệ ử ồ ướ ệ ố ắ ớ hành công vi c s a ch a l n c a van bu ng hút, l i ch n rác và h th ng v t bèo
ậ ủ ế ạ ậ ỹ rác; Sau 5 đ n 7 năm v n hành, tùy theo tình tr ng k thu t c a trang thi ế ị ế t b , ti n
ữ ớ ườ ệ ố ệ ệ ạ ơ ệ ử hành công vi c s a ch a l n đ ng dây đi n và h th ng đi n tr m b m, thi ế ị t b
ụ ể ờ ự ữ ế ạ ầ nâng chuy n (c u tr c, palăng, t ử i); K ho ch d toán s a ch a công trình s đ ẽ ượ c
ử ữ ệ ế ậ ố phòng KHKT l p trình ban giam đ c phê duy t và ti n hành thi công s a ch a ngay
sau đó.
ệ ậ ậ ạ ậ ơ ơ Trong quá trình v n hành máy b m đi n công nhân v n hành v n hành tr m b m
ụ ủ ợ ắ ồ ệ ạ ắ ị ị ệ quan tr c phát hi n máy b rung l c, n. Tr m d ch v th y l i huy n Bù Đăng đã
ể ả ế ơ ưỡ ữ ệ ố ử ầ ỡ ti n hành tháo máy b m đ b o d ng tra d u m và s a ch a h th ng chân đ ỡ
ạ ộ ể ổ ơ ị máy b m. Đ máy ho t đ ng n đ nh.
ố ớ ệ ố ướ 3.2.5.3 Đ i v i h th ng t i, công trình kênh
ử ữ ườ ỗ ư ỏ ữ ử ữ S a ch a th ng xuyên: S a ch a nh ng ch h h ng c a ủ kênh và công
ư ồ trình trên kênh nh b i trúc ạ bờ kênh, n o vét lòng ố kênh, ch ng rò r ậ ỉ và th m l u ẩ
ướ ữ ệ ố ử ạ ế ị ắ ươ n c; S a ch a h th ng thông tin liên l c, trang thi t b quan tr c và ph ệ ng ti n
ạ ả ướ ướ ướ qu n lý; N o vét kênh t i và công trình trên kênh t i: Kênh ẫ d n n c vào công
ể ướ ở ể ầ ạ ạ ờ trình đ t i phía sông 1 năm n o vét 1 l n vào th i đi m sau mùa lũ; N o vét
74
ẩ ướ ướ ầ ạ ạ ử c a kh u tr c sau công trình trên kênh t ồ i 1 năm 1 l n, ph m vi n o vét bao g m
ầ ướ ầ ph n xây đúc, tr ậ ệ c và sau ph n bê tông, v t li u xây đúc là 10m; Kênh ấ ấ đ t c p II,
ạ ầ ấ ố ấ c p III đ n ế ế kênh c p cu i cùng sau 5 đ n 7 năm n o vét 1 l n; Kênh ấ xây c p I, II,
ứ ế ạ ầ ấ ở ố ấ c p III c 6 năm đ n 8 năm n o vét 1 l n; Kênh xây c p III tr xu ng có ặ ắ m t c t
ề ộ ữ ệ ệ ạ ậ ộ ủ hình ch nh t có b r ng đáy không quá 0,5m vi c n o vét thu c trách nhi m c a
ậ ế ạ ầ công nhân v n hành kênh. Kênh chính 8 năm đ n 10 năm n o vét 1 l n;
ử ườ ử ạ ẩ S a ch a ữ th ng xuyên đ i v i ố ớ kênh tiêu: N o vét các c a kh u trên công trình tiêu
ệ ầ ướ ự 3 năm th c hi n 1 l n;ầ ph mạ vi n oạ vét g mồ di nệ tích ph n xây đúc, tr c và sau
ầ ấ ấ ụ ụ ướ ố ph n xây đúc là 10m; Kênh c p I, c p II tr ệ ở xu ng (có di n tích ph v d i 1000
ế ầ ế ha) 8 năm đ n 10 năm n oạ vét 1 l n; Kênh ạ chính tiêu khác 10 năm đ n 12 năm n o
vét 1 l n.ầ
ử ữ ườ ổ ổ ế ị ơ ư S a ch a th ng xuyên ty van, khóa: Các ty van, khóa thi t b c khí nh dây
ờ ượ ử ữ ư ầ cáp, bánh răng, t i, hàng năm đ c s a ch a 1 l n vào sau mùa m a lũ và chu n bẩ ị
ắ ớ ử ữ ộ ườ ổ ụ cho mùa v chính s p t i; N i dung công tác s a ch a th ng xuyên ty van khóa,
ế ị ơ ệ ẽ ắ ạ ồ thi t b c khí bao g m: tháo, l p ty van, các bánh răng, v sinh s ch s , dây cáp, lau
ắ ạ ư ử ữ ầ ộ ườ ỡ ầ d u, tra m và l p l i nh ban đ u; N i dung công tác s a ch a th ớ ng xuyên v i
ướ ắ ắ ỉ ạ ệ ẽ ạ ồ ử c a van, l ơ i ch n r c g m các công vi c lau chùi s ch s , đánh g , c o hà và s n
ứ ử ệ ệ ệ ầ ơ ỏ ồ ữ ằ b ng s n công nghi p. C 1 năm s a ch a nh 1 l n g m các công vi c v sinh,
ẽ ơ ỗ ị ỉ ạ ữ ế ệ ổ ỉ ị ữ ạ c o g s ch s , s n (10 % đ n 20 % t ng di n tích) nh ng ch b g , b hà và nh ng
ử ố ỗ ướ ị ọ ệ ắ ử ch mà cánh c a c ng, l i ch n rác làm vi c b c sát; C ữ ừ ứ 3 năm s a ch a v a 1
ớ ơ ạ ệ ử ỏ ộ ữ ồ ộ ộ ố ầ l n n i dung g m các công vi c s a ch a nh c ng v i s n l i toàn b cánh c ng,
ư ằ ắ ầ ắ ậ ộ ướ l ắ i ch n rác; Các b ph n khác làm b ng s t nh lan can, c u công tác, khung s t
ệ ướ ướ ứ ẽ ạ ệ ạ ơ ạ không làm vi c d c c 3 năm làm v sinh s ch s , c o g i n ỉ và s n l ầ i 1 l n
ố ơ ỉ ằ b ng s n ch ng g .
ệ ử ữ ườ ổ ế ị ơ Vi c s a ch a th ng xuyên ty van, khóa và các thi t b c khí khác c aủ công
ượ ợ ệ ế ố ợ trình trên h th ng ệ ố kênh đ ạ c b trí vào k ho ch chi h p lý h p l hàng năm,
ườ ợ ườ ả ả ả ậ ơ ị tr ng h p kinh phí th ng xuyên không đ m b o thì đ n v qu n lý l p báo cáo
75
ế ị ề ệ ệ ấ ẩ ự trình c p có th m quy n phê duy t và th c hi n sau khi có quy t đ nh theo các văn
ậ ướ ệ ả b n lu t pháp nhà n c hi n hành.
ư ỏ ử ữ ấ ộ ỏ S a ch a h h ng đ t xu t khi ộ kênh và các công trình trên kênh có hư h ng đ t
ế ự ụ ệ ạ ặ ả ấ xu t ph i áp d ng ngay các bi n pháp: H n ch s làm vi c c a ệ ủ kênh ho c công
ư ỏ ỉ ạ ế ể ờ ự ặ trình trên kênh, n u h h ng n ng có th đình ch t m th i s ệ làm vi c
ế ứ ể ả ị c aủ kênh ho cặ công trình trên kênh; Ti n hành t ổ ch c ki m tra, kh o sát, xác đ nh
ư ỏ ữ ữ ử ự ụ ậ ả ậ đ y đầ ủ nh ng h h ng, l p biên b n báo cáo, l p d án s a ch a, khôi ph c công
ệ ẩ ử ệ ả ơ ị trình và phê duy t theo th m quy n ề quy đ nhị ả c aủ đ n v qu n lý; Vi c tu s a ph i
ấ ượ ế ả ả ậ ờ ỹ ỹ ị ti n hành nhanh chóng b o đ m ch t l ậ ng k thu t, m thu t và k p th i ph c v ụ ụ
ấ ả s n xu t.
ườ ợ ử ố ượ ữ ả ớ ơ ị ả ậ Tr ng h p s a ch a có quy mô và kh i l ng l n đ n v qu n lý ự ph i l p d án
ự ủ ụ ầ ư ơ ả ự ị ự và th c hi n ệ theo trình t ả th t c qu n lý đ u t xây d ng c b n và các quy đ nh
ủ ậ khác c a pháp lu t.
ữ ớ ử ữ ạ ọ ượ ử S a ch a l n: Khi s a ch a các h ng m c ụ công trình quan tr ng đã đ c ghi trong
ụ ử ữ ệ ệ ậ ả ạ ả ơ ị văn b n duy t nhi m v s a ch a hàng năm, lãnh đ o các đ n v qu n lý l p báo
ầ ư ồ ơ ế ế ỹ ề ẩ ấ ậ cáo đ u t , h s thi ệ t k k thu t và thi công trình c p có th m quy n phê duy t,
ủ ụ ệ ấ ố ướ ả ệ hoàn thi n th t c phê duy t, c p v n cho thi công; Tr c khi thi công ph i thông
ớ ố ượ ưở ạ báo t i các đ i t ị ả ng b nh h ng, ả ề ế các bên liên quan v k ho ch thi công đ m
ả ộ ệ ạ ạ ấ ả ả b o ch ờ ụ ủ đ ng th i v , gi m thi t h i do gián đo n s n xu t; Khi thi công xong
ả ế ụ ệ ậ ạ ộ ả ừ t ng h ng m c công trình ph i ti n hành nghi m thu, bàn giao cho b ph n qu n
lý.
ề ệ ậ ả ả ằ ế ướ ạ Hàng năm, nh m đ m b o an toàn cho vi c v n hành đi u ti t n c t i các công
ề ổ ứ ệ ố ự ể ả ưỡ trình công ty đ u t ch c tri n khai, th c hi n t t công tác b o d ậ ộ ng các b ph n
ở ạ ồ ờ ườ ế ệ ể máy đóng m t i các công trình; đ ng th i th ng xuyên ti n hành vi c ki m tra
ệ ằ ổ ự ữ ứ ử ườ ữ ị nh m phát hi n, t ệ ch c th c hi n s a ch a th ạ ờ ng xuyên k p th i nh ng h ng
ụ ư ỏ ư ư ả ả m c h h ng đ m b o an toàn các công trình trong mùa m a lũ cũng nh công tác
ướ ớ ố ượ ậ v n hành t ệ i. Tuy nhiên, hi n nay v i s l ề ng công trình nhi u, trong khi đó
ệ ử ữ ồ ườ ạ ạ ẹ ể ự ngu n kinh phí đ th c hi n s a ch a th ng xuyên hàng năm l ậ i h n h p. Vì v y,
76
ứ ượ ử ụ ư ỏ ố ượ ữ ữ ạ ỉ kinh phí ch đáp ng đ c s a ch a nh ng h ng m c h h ng có kh i l ỏ ng nh .
ụ ầ ố ớ ữ ớ ặ ấ ạ ượ ả ả ử Đ i v i các h ng m c c n ph i s a ch a l n ho c nâng c p v t quá kh năng
ố ồ ượ ị ấ ế ề ẩ ủ ngu n v n c a Công ty thì đ c ki n ngh c p có th m quy n phê duy t đ u t ệ ầ ư ,
ữ ậ ấ ử ự ế ệ ạ nâng c p s a ch a, l p k ho ch th c hi n.
ớ ượ ứ ề ế ế ầ ồ ự ặ Đ n nay, h u h t các công trình h ch a đ u m i đ ấ c xây d ng ho c nâng c p
ề ơ ả ữ ề ả ả ử s a ch a nên v c b n các công trình đ u đ m b o an toàn.
ấ Th y l ủ ợ ạ i i t
ị ệ ả ề 3.3 Đ xu t gi i pháp hoàn thi n công tác ụ ủ ợ i Bình Ph Công ty TNHH MTV d ch v th y l ả b o trì công trình ướ c
ể ệ 3.3.1 Hoàn thi n quy trình ki m tra công trình
ể ể ậ ế ư ỏ ủ ữ ệ ớ Ki m tra công trình đ nh n bi t phát hi n nh ng h h ng s m c a công trình đ ể
ụ ớ ữ ế ấ ả ắ ặ ưở ư ỏ ữ ủ ớ ạ kh c ph c s m ho c h n ch nh t nh ng nh h ng c a nh ng h h ng t ệ i vi c
ậ v n hành công trình.
ủ ợ ữ ể Nh ng khó khăn trong công tác ki m tra công trình th y l i do Công ty TNHH MTV
ụ ủ ợ ị ướ ạ ộ ủ ả ộ ị D ch v th y l i Bình Ph c qu n lý; đ a bàn ho t đ ng c a Công ty r ng, công
ư ề ệ ả ố ỏ ị ầ trình tr i dài trên 11huy n, th xã và thành ph . Công trình nh nh ng nhi u đ u
ủ ế ế ả ằ ẫ ố ướ ươ m i tuy n kênh. Công trình kênh d n tr i dài n m ch y u d i chân taluy d ng,
ỏ ở ệ ả ườ ư ớ ậ ả ị vi c x y ra x i l chân kênh th ng xuyên x y ra sau các tr n m a l n. Đ a hình
ị ồ ấ ố ượ ư ệ ả ớ ớ ồ đ i núi lên vi c công trình b b i l p sau m a lũ x y ra v i kh i l ng l n. Tình
ờ ế ự ạ ế ậ ổ ườ ệ ộ ư ớ ả hình th i ti t khí h u bi n đ i ph c t p th ng x y ra m a l n trên di n r ng, lũ
ả ưở ớ ớ quét gây nh h ng l n t i công trình.
ộ ố ệ ấ ượ ể ể ạ M t s bi n pháp đ nâng cao ch t l ng ki m tra công trình t i Công ty
ụ ủ ợ ị ướ TNHH MTV D ch v th y l i Bình Ph c:
77
ỷ ợ ự ệ ồ ứ ể ả Trong xây d ng thu l ặ i, đ c bi ị t là các h ch a, công tác ki m tra kh o sát đ a
ấ ự ả ủ ữ ệ ế ọ ộ ỳ ch t c c k quan tr ng, nó không nh ng tác đ ng đ n giá thành, hi u qu c a d ự
ế ự ự ủ ệ ộ án mà còn tác đ ng đ n s an toàn c a công trình. Th c hi n nghiêm túc các công
ể ể ườ ể ể ấ ộ ỳ ị tác ki m tra công trình: Ki m tra th ng xuyên, ki m tra đ nh k , ki m tra đ t xu t.
Ứ ụ ậ ọ ỹ ế ị ệ ạ ng d ng khoa h c k thu t, các trang thi ể t b hi n đ i vào trong công tác ki m
ộ ủ ạ tra đánh giá. Nâng cao trình đ c a công nhân viên trong Tr m và công ty thông quá
ộ ề ể ớ ậ ọ ậ ứ ể ặ ấ ớ ạ các l p t p hu n ho c h c t p đ nâng cao trình đ v ki m tra ng v i các lo i
ụ ể công trình c th .
ữ ữ ể ế ọ ị ườ ị Chú tr ng ki m tra nh ng v trí xung y u, nh ng v trí th ả ng xuyên x y ra s c ự ố
công trình.
78
ướ ệ ể Các b c hoàn thi n quy trình ki m tra công trình
ắ ầ B t đ u
ế ậ ạ L p k ho ch KTCT
ẩ ị Chu n b thi t b , phân công
ế ị nhân sự
ổ ứ
ệ ự T ch c th c hi n công tác KTCT
ả ế Báo cáo k t qu KTCT
ế K t thúc
ướ ệ ể Hình 3. 6 Các b c hoàn thi n quy trình ki m tra công trình
ể ế ể ế ạ ậ ậ ạ ộ L p k ho ch ki m tra công trình: N i dung l p k ho ch ki m tra công trình s ẽ
ẽ ậ ế ạ ướ ỗ ầ ể ể ế ạ do Phòng KHKT s l p k ho ch tr ậ c m i l n ki m tra. L p k ho ch ki m tra
ườ ể ể ấ ộ ỳ ị th ng xuyên, ki m tra đ nh k , ki m tra đ t xu t.
ị ế ị ự ẩ ị ế ị ầ ế ẩ Chu n b thi t b , phân công nhân s : Chu n b các thi t b c n thi t cho công tác
ể ướ ủ ể ổ ế ị ki m tra: Th c, s ghi chép, máy th y bình, kinh vĩ ki m tra lún, thi ư t b đo l u
ế ị ấ ố t c, thi t b đô th m....
ệ ụ ể ố ớ ể ỗ Phân công công vi c c th cho m i thành viên trong đoàn ki m tra. Đ i v i công
ể ướ ụ ể ệ ế ộ tác ki m tra công trình tr ả c và sau lũ nhi m v là ph i ki m tra h t toàn b công
ụ ể ụ ể ệ ỗ ố trình, công ty chia thành 4 đoàn phân công c th nhi m v ki m tra m i đoàn. Đ i
ữ ể ể ấ ộ ể ẽ ư ớ v i công tác ki m tra đ t xu t công ty s u tiên ki m tra nh ng công trình đi m
ự ố ể ả ờ ườ ẽ ạ nóng, nghi ng hay x y ra s c . Công tác ki m tra th ự ng xuyên s do Tr m th c
79
ự ệ ế ả ở ạ ể hi n, công nhân tr c ti p qu n lý và CBKT Tr m s t ẽ ự ổ ứ t ch c ki m tra theo k ế
ủ ạ ho ch c a phòng KHKT.
ứ ự ệ ế ể ổ ạ T ch c và th c hi n công tác KTCT: Ti n hành ki m tra CTTL theo các h ng
ụ ể ạ ụ ể m c trong k ho ch c th .
ồ ứ ướ ố ớ ư ụ ể ạ ậ ầ + Đ i v i công trình h ch a n ậ c, đ p dâng c n ki m tra các h ng m c nh : Đ p
ướ ệ ượ ể ể ỉ ứ ẻ ế ạ ngăn n ậ c ki m tra đ nh đ p ki m tra hi n t ng n t n , bi n d ng không bình
ườ ướ ủ ườ ự ổ ọ ị ắ ượ ư ể th ng, n c đ ng; s n đ nh c a t ng ch n sóng. Mái th ng l u: ki m tra s ự
ổ ủ ớ ệ ả ị ượ ệ ượ ư ụ n đ nh c a l p b o v mái th ng l u (các hi n t ng bong tróc, xô t ổ t…), n
ế ứ ủ ậ ượ ổ ố ạ ọ ị đ nh c a mái đ p (v t n t, cung tr ố ụ t, h s t…) t m i, cây d i m c trên mái;
ề ệ ượ ể ướ ườ ạ ặ ướ ki m tra v hi n t ng n c xoáy không bình th ng t i m t n ậ c sát đ p. Mái
ế ứ ự ổ ủ ể ậ ị ượ ố ụ ự ạ ư h l u: ki m tra s n đ nh c a mái đ p (v t n t, cung tr t, h s t…); s làm
ệ ủ ế ị ướ ệ ố ấ ướ ệ ả ả vi c c a thi t b tiêu n c th m, h th ng rãnh tiêu n c, kh năng b o v mái
ể ổ ố ể ậ ộ ọ ướ ủ ỏ c a c . Ki m tra t ạ m i, hang đ ng v t, cây d i m c trên mái. Ki m tra n ấ c th m
ệ ấ ạ ế ị ướ ộ ụ ậ có xu t hi n ngoài ph m vi thi t b tiêu n ủ c (chân đ p, trên mái), đ đ c c a
ướ n ấ c th m.
ố ớ ố ệ ủ ẫ ướ ự ể ầ ắ ể + Đ i v i c ng c n ki m tra: Ki m tra s làm vi c c a kênh d n n c (t c, s t l ạ ở ,
ỉ ướ ứ ể ạ ề ầ ạ ố …) Ki m tra tháp c ng (r n n t, rò r n ứ c), c u công tác (lún không đ u, r n n t,
ử ứ ể ể ể ạ ố ứ ứ đ t gãy);Ki m tra c a ra c ng, b tiêu năng và sân sau b tiêu năng (r n n t, đ t
ạ ộ ự ủ ể ể ậ ỏ ộ ế ị ẫ g y, cát s i trong b );Ki m tra các b ph n và s ho t đ ng c a thi t b đóng m ở
ự ổ ử ủ ể ệ ả ồ ố ị ộ ụ ư và c a van, s n đ nh c a ngu n đi n; Ki m tra dòng ch y qua c ng: đ đ c, l u
ườ ệ ượ ử ầ ấ ườ ượ l ng có bình th ng, các hi n t ộ ng g m rú, rung đ ng c a van b t th ng khi
ở ố ỉ ướ ự ử m c ng, s rò r n c khi đã đóng c a van.
ố ớ ị ả ử ể ả ở ả ẫ + Đ i v i tràn x lũ : Ki m tra kênh d n, c a vào tràn có b c n tr dòng ch y;
ệ ượ ể ề ề ặ ả ứ ẫ ứ ạ Ki m tra tràn v các hi n t ng r n n t, đ t g y, bong tróc b m t; nh h ưở ng
ậ ả ủ ế ổ ủ c a các v t c n (thân cây trôi n i, đá lăn …. ) đ n thoát lũ và tiêu năng c a tràn;
ử ứ ể ế ề ạ ố ộ ỉ ứ Ki m tra c a van v tình tr ng các m i hàn, bu lông liên k t, m c đ han g , n t,
ệ ủ ữ ậ ụ ủ ắ gãy, th ng, m c, tình hình làm vi c c a bánh xe lăn, bánh xe c , v t ch n n ướ c;
ạ ộ ự ủ ể ậ ộ ế ị ự ổ ở ị Ki m tra các b ph n và s ho t đ ng c a thi ể t b đóng m ; ki m tra s n đ nh
80
ệ ủ ự ệ ể ồ ế ị ế ị ủ c a ngu n đi n; Ki m tra s làm vi c c a các thi ắ t b quan tr c; các thi ế t b chi u
sáng trên công trình.
ố ớ ủ ể ệ ầ ầ ạ ơ ả + Đ i v i công trình tr m b m đi n c n ki m tra: Công trình th y công c n ph i
ể ườ ề ả ể ướ ỹ ể ậ ạ ơ ố ki m tra th ng xuyên b hút, b x , nhà tr m b m, b n c k thu t, c ng, kênh
ể ầ ả ộ ế ị ơ ẫ d n vào b hút, kênh x và các công trình trên kênh thu c đ u; Thi t b c khí
ơ ộ ồ ụ ộ ặ ằ ữ ể ơ ơ ộ ơ ,ki m tra m t b ng thân b m, thân đ ng c , đ đ ng tâm gi a tr c đ ng c và b m
ề ề ỹ ơ ủ ể ể ậ ấ ả ụ ơ và ki m tra kh năng quay tr n c a tr c b m. Ki m tra các v n đ v k thu t đã
ượ ữ ử ậ ổ ế ị ệ đ c ghi chép trong s theo dõi v n hành s a ch a; Thi t b đi n.
ướ ể ầ ố ớ ệ ố + Đ i v i h th ng t ố i, công trình kênh: Ki m tra c ng đ u kênh, kênh chính, kênh
ế ị ơ nhánh, các thi t b c khí, các công trình trên kênh.
ế ể ể ế ể ả Báo cáo k t qu công tác ki m tra: Sau khi ti n hành ki m tra đoàn ki m tra s ẽ
ữ ư ề ể ậ ờ ồ làm báo cáo v tình hình ki m công trình, đ ng th i cũng đ a ra nh ng nh n xét,
ề ấ ươ ụ ử ữ ắ ố đánh giá, đ xu t ph ế ng án kh c ph c s a ch a (n u có) lên ban giám đ c công
ty.
ổ ướ ệ ố ấ ị ấ ể ệ ậ Hình 3. 7 Đ n c thí nghi m ki m tra h s th m qua đ p Bàu Úm th tr n Tân
ủ ợ ụ ệ ả ớ ị Khai, huy n H n Qu n – Do Công ty TNHH MTV D ch v Th y l ệ ự i BP th c hi n
ệ ắ 3.3.2 Hoàn thi n quy trình quan tr c công trình
ờ ế ữ ủ ế ắ ộ Quan tr c là giám sát, theo dõi nh ng bi n đ ng c a th i ti ậ t khí h u, y u t ế ố ủ th y
ữ ủ ệ ể ả ả ộ ớ văn dòng ch y đ phát hi n và c nh báo s m nh ng tác đ ng c a thiên nhiên đ ể
81
ữ ệ ệ ấ ờ ườ ả ị công trình an toàn và hi u qu , k p th i phát hi n nh ng b t th ng trong quá trình
ệ ủ ề ấ ả ử ị ứ ờ làm vi c c a công trình và đ xu t gi i pháp ng x k p th i.
ủ ợ ằ ủ ệ ả ị ị Công ty qu n lý 54 công trình th y l i n m trên đ a bàn c a 8 huy n, 02 th xã và 1
ướ ữ ồ ế ằ ộ ố ỉ ố thành ph . Bình Ph c là 1 t nh trung du ti p n i gi a đ ng b ng Đông Nam b và
ề ị ữ ệ ậ ặ ắ Tây Nguyên mang nh ng đ c thù v đ a hình riêng, chính vì v y mà vi c quan tr c
ụ ể ư ặ cũng g p không ít khó khăn c th nh :
ư ự ự ề ắ ồ ồ Ngu n nhân l c có chuyên môn v quan tr c ch a cao: Ngu n nhân l c làm công
ệ ắ ượ ạ ừ tác quan tr c hi n nay là đ c đào t o chung t ư các ngành. Ch a có cán b đ ộ ượ c
ầ ớ ề ắ ạ ắ ự ọ ậ ể đào t o chính t c v công tác quan tr c. Ph n l n là t ặ tìm hi u ho c h c t p kinh
ừ ế ế ắ ủ ầ ư ệ nghi m t ồ các đ án thi ữ t k quan tr c c a nh ng công trình đã đ u t ầ ớ .. Ph n l n
ể ớ ế ề ố ệ ự ướ ư ượ ụ ể ớ m i hi u bi t v s li u m c n c, l u l ng ...v i m c đích là đ cung c p s ấ ố
ụ ứ ụ ệ ầ ầ ậ ướ ặ li u đ u vào ph c v cho v n hành đáp ng yêu c u dùng n c và tích ho c x ả
ướ ế n c khi lũ đ n.
ế ị ử ụ ắ ế ị ư ơ ế ị Các thi t b quan tr c đang s d ng là các thi t b thô s , ch a có thi t b nào t ự
ự ướ ạ ắ ủ ộ ỉ ượ ướ ồ ộ đ ng: T i các h quan tr c m c n c ch dùng c t th y chí, đo l ng n ấ c th m
ằ ậ ươ ủ ư ắ ượ ẽ ỗ ự chân đ p b ng ph ng pháp th công, ch a quan tr c đ c áp l c k r ng, gió,
ự ướ ề ấ ồ ắ ự ạ ộ ứ chi u cao sóng, ng su t, áp l c n ồ c, áp l c m ch đ ng, b i l ng lòng h .
ạ ượ ề ể ế ặ ắ ả Công tác đo đ c đã đ ư c tri n khai đ u đ n, nh ng k t qu quan tr c đ ượ ử c s
ủ ế ể ấ ụ d ng r t ít ch y u là đ ghi chép và báo cáo.
ị ả ắ ưở ề ủ ế ố ế ế ị Quan tr c ch u nh h ng nhi u c a các y u t kinh t ộ xã h i: Thi ắ t b quan tr c
ư ự ộ ố ượ ư ệ ạ ế ị ư ủ ề ả ch a hi n đ i, ch a t đ ng, s l ng thi t b ch a đ nhi u vì còn do kh năng
ử ữ ư ế ả ạ ầ ư ấ đ u t ẻ ố ệ ứ th p.Thao tác l u tr và chia x s li u, ng x các k t qu đo đ c ... còn
ế ấ ậ ộ ọ ặ ủ ườ ư ả ạ h n ch , b t c p và trình đ m i m t c a con ng ị i ch a theo k p.Qu n lý các
ế ị ưở ụ ị ấ ủ ự ề ộ ị thi ị ả t b b nh h ỏ ng nhi u c a tiêu c c trong xã h i, ví d : b m t, b phá h ng
v.v...
ắ ạ ứ ượ ự ế ệ ạ Quy trình quan tr c t ư i công ty ch a đáp ng đ ầ c yêu c u th c t và hi n đ i hóa,
ự ộ t đ ng hóa.
82
ướ ệ ắ Các b c hoàn thi n quy trình quan tr c công trình.
ắ ầ B t đ u
ẩ ị ế ị ự Chu n b thi t b , nhân s
Ki m ể t ế tra thi bị
ấ ả
ế L y k t qu quan tr cắ
ế K t thúc
ướ ệ ắ Hình 3. 8 Các b c hoàn thi n quy trình quan tr c công trình
ị ế ị ự ẩ ị ế ị ụ ụ ắ ẩ Chu n b thi t b nhân s : Chu n b thi t b ph c v cho công tác quan tr c: Thi ế t
ắ ượ ủ ư ộ ố ế ị ắ ị b quan tr c khí t ủ ng th y văn ( c t th y chí, ng đo m a, thi t b quan tr c đ ộ
ở ố ế ị ể ắ ắ ấ ị m c ng, tràn,) Thi ị t b quan tr c th m, chuy n v , lún, xê d ch, quan tr c sói l ở
ượ ồ ắ ự ướ ắ ắ ự ẩ tr t mái, quan tr c b i l ng, quan tr c áp l c n ị c….. Chu n b nhân s , cán b ộ
ậ ự ế ự ệ ắ ỹ k thu t tr c ti p th c hi n quan tr c.
ể ế ị ế ị ủ ể ắ ả ơ ị Ki m tra thi t b : Thi ứ t b quan tr c ph i có tem ki m đ nh c a c quan ch c
ế ị ử ể ệ ắ ạ ầ ả ắ ớ năng, thi ặ t b quan tr c ph i qua ki m tra, th nghi m đ t yêu c u m i cho l p đ t
ế ị ầ ẽ ế ể ạ ắ ể ử ụ đ s d ng. Thi t b quan tr c n u ki m tra không đ t yêu c u s không đ ượ ử c s
ắ ặ ắ ế ị ắ ị ụ d ng trong quá trình quan tr c. L p đ t các thi t b quan tr c theo đúng quy đ nh, đ ể
ế ị ị ả ắ ưở ế ố ở các thi t b quan tr c chính xác không b nh h ng b i các y u t ế khác, và cho k t
ả qu chính xác.
ế ấ ắ ế ị ặ ẽ ế ể ắ ả L y k t qu quan tr c: Thi t b sau khi qua ki m tra và l p đ t s ti n hành quan
ắ ẽ ượ ế ắ ả ạ ệ ố ư ư tr c. K t qu quan tr c s đ c ghi chép l i và đ a lên h th ng l u tr ữ ữ ệ d li u
83
ủ ủ ế ắ ượ ự ệ ườ ệ th y văn c a công ty. Vi c ti n hành quan tr c đ c th c hi n th ng xuyên do
ượ ấ ậ ạ công nhân và CBKT đ c qua đào t o và t p hu n.
ộ ố ệ ấ ượ ể ắ M t s bi n pháp đ nâng cao ch t l ng công tác quan tr c công trình t ạ i
công ty:
ứ ể ậ ế ế ự ố ắ ả Nâng cao nh n th c và hi u bi ự ầ t: S c n thi t ph i có quan tr c; S c công trình
ủ ợ ắ ả ủ ề ắ ớ ế ị ệ ạ ồ ộ th y l ắ i g n li n v i quan tr c; quan tr c ph i đ thi ộ t b hi n đ i đ ng b , là m t
ế ể ộ ế ậ ồ ườ ế ế ầ ư ầ đ u t c n thi t. N i dung hi u bi ỹ t là bao g m k thu t cho ng i thi t k , thi
ố ệ ố ượ ử ắ ặ ả ứ ả ậ công l p đ t qu n lý và x lý s li u. Đ i t ể ng ph i nâng cao nh n th c và hi u
ế ướ ầ ư ế ộ ỹ ế ế ậ ợ bi t tr ả c h t là nhà qu n lý, nhà đ u t , ti p đ n là cán b k thu t, th lành
ườ ử ụ ả ề ngh , ng i qu n lý s d ng công trình.
ộ ậ ự ứ ế ấ ạ ồ ổ ộ Đào t o ngu n nhân l c có trình đ : T p hu n b túc các ki n th c cho cán b ,
ề ạ ườ ề ườ ư công nhân. V lâu dài là đ a vào đào t o trong các tr ng ngh , tr ạ ọ ng đ i h c.
ướ ớ ở ố ợ ụ ệ ắ ầ ổ Tr c m t, c n ph i h p v i S Nông nghi p và PTNT và T ng c c Th y l ủ ợ i,
ườ ự ệ ệ ạ ộ tr ự ng cán b Nông nghi p và PTNT th c hi n các khóa đào t o, nâng cao năng l c
ủ ợ ả ấ ượ ụ ằ qu n lý, khai thác công trình th y l i nh m m c đích nâng cao ch t l ắ ng quan tr c
ấ ượ ư ủ ợ ả công trình cũng nh nâng cao ch t l ng qu n lý khai thác công trình th y l i.
84
ủ ợ ụ ố ợ ớ ở ệ ộ ổ Hình 3.9: T ng c c Th y l i – B Nông nghi p và PTNT ph i h p v i S Nông
ủ ợ ụ ệ ị nghi p và PTNT, Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình Ph ướ ổ ứ ậ ch c t p c t
ủ ợ ự ấ ỏ ả hu n “Nâng cao năng l c qu n lý khai thác công trình th y l i nh , th y l ủ ợ ộ i n i
ở ự ộ ồ đ ng khu v c Đông Nam B ”
ậ ủ ế ậ ọ ỹ ướ ế ộ ả Ti p c n nhanh khoa h c k thu t c a các n c tiên ti n: Đây là m t gi i pháp
ể ệ ự ậ ử ế ậ ằ ạ ộ ấ ế t ọ ị t y u đ hi n đ i hoá. Ti p c n b ng d ch sách, đi th c t p, c cán b đi h c
ề ắ ộ ả ệ ượ ế ị chuyên đ quan tr c và m t gi ự i pháp th c hi n đ c ngay là mua thi t b , mua
ể ệ công ngh có chuy n giao.
ạ ộ ồ ế ị ầ ử ụ ắ ế ị ệ ệ Đ ng b và hi n đ i hóa các thi t b quan tr c: C n s d ng các thi ạ t b hi n đ i
ả ắ ử ụ ể ệ ệ ệ ớ ự ộ đã qua ki m nghi m s d ng hi u qu ; g n v i vi c đo t ế ố ớ đ ng và k t n i v i
ệ ắ ự ệ ể ặ ẩ ỉ ị trung tâm. Th c hi n chu n xác vi c l p đ t, ki m đ nh và giám sát nghiêm ch nh
ế ị ắ ườ ắ ượ ả ẩ ớ ừ thi t b quan tr c. Th ế ng xuyên so sánh k t qu quan tr c đ c v i chu n, t đó
ự ố ư ỏ ữ ủ ệ ờ ị k p th i phát hi n nh ng s c h h ng c a công trình.
ả ưỡ ế ị ủ ầ ả ắ ưỡ ế ị Duy tu b o d ng các thi t b quan tr c đ y đ : Duy tu b o d ng thi t b là
ệ ườ ư ế ọ ế ị ỏ ặ ạ công vi c th ng xuyên nh ng quan tr ng là thay th thi ậ t b h ng ho c l c h u.
ở ữ ữ ể ề ề ậ ậ ậ ấ Nh t là nh ng vùng, nh ng đi m trong thân đ p, n n đ p, đáy đ p. Đi u này c ả
ư ấ ế ế ắ ế ả ặ ừ ậ các nhà t v n thi t k l p đ t cũng ph i chú ý đ n ngay t ự khi l p d án, h s ồ ơ
ế ế ề ệ ậ ấ ậ ộ ọ ế ị ệ thi t k trình duy t. M t đi u quan tr ng là nâng c p và c p nh t thi ạ t b hi n đ i,
ệ ợ ơ ế ề ầ ph n m n tiên ti n và ti n l i h n.
ấ ượ ể ệ ị 3.3.3 Hoàn thi n quy trình ki m đ nh ch t l ng công trình
ủ ợ ụ ị ướ ị ượ Công ty TNHH MTV d ch v Th y l i Bình Ph ơ c là đ n v đ c bàn giao khai
ủ ợ ậ ể ậ ị thác, v n hành công trình th y l i, chính vì v y công tác ki m đ nh công trình ph ụ
ủ ầ ư ủ ủ ứ ộ ủ ầ ư ộ ố ư thu c vào ý th c ch quan c a các ch đ u t , mà m t s ch đ u t ậ ch a nh n
ự ề ứ ủ ể ị th c đúng m c v vai trò c a công tác ki m đ nh công trình, do các ch đ u t ủ ầ ư ư ch a
ế ộ ấ ượ ề ể ả ố hi u rõ v ch đ giám sát qu n lý ch t l ng công trình mà c t lõi là công tác
ấ ượ ể ị ki m đ nh ch t l ng công trình.
85
ấ ượ ị ề ỏ ườ ể Công tác ki m đ nh ch t l ng công trình đòi h i chuyên môn cao v đo l ng và
ệ ạ ư ủ ẩ ư phân tích đánh giá, hi n t ự ể ự ề i công ty ch a đ th m quy n cũng nh năng l c đ th c
ấ ượ ể ệ ị hi n công tác ki m đ nh ch t l ng công trình.
ề ề ự ố ế ấ ậ ả Trong quá trình v n hành khai thác n u x y ra các v n đ v s c công trình công
ẽ ợ ớ ổ ứ ư ấ ể ế ấ ượ ể ị ồ ty s h p đ ng v i các t ch c t v n đ ti n hành ki m đ nh ch t l ng công
trình.
86
ướ ấ ượ ể ệ ị Các b c hoàn thi n quy trình ki m đ nh ch t l ng:
ắ ầ B t đ u
ậ L p đ c ể ng ki m
ề ươ đ nhị
ầ ọ Ch n nhà th u
ế ế ả ậ Ti p nh n k t qu
ế K t thúc
ướ ấ ượ ệ ể ị Hình 3. 10. Các b c hoàn thi n quy trình ki m đ nh ch t l ng công trình
ề ươ ậ ề ươ ế ể ậ ị ể ị L p đ c ng ki m đ nh: Công ty ti n hành l p đ c ộ ng ki m đ nh theo các n i
dung sau:
ố ượ ụ ầ ể ộ ị + M c đích, yêu c u, đ i t ng và n i dung ki m đ nh;
ậ ượ ụ ẩ ỹ ụ ẩ + Danh m c các tiêu chu n, quy chu n k thu t đ c áp d ng;
ủ ủ ự ự ể ề ệ ị + Thông tin v năng l c c a ch trì và cá nhân th c hi n ki m đ nh; phòng thí
ệ ế ị ượ ử ụ ể ự ế ể ị nghi m và thi ệ c s d ng đ th c hi n ki m đ nh (n u có); t b đ
ươ ự ệ ể ị + Quy trình và ph ng pháp th c hi n ki m đ nh;
ộ ự ể ệ ế ị + Ti n đ th c hi n ki m đ nh;
ể ự ề ể ệ ệ ị + Các đi u ki n khác đ th c hi n ki m đ nh.
ả ủ ự ề ệ ầ ầ ọ ọ Ch n nhà th u: Công ty l a ch n nhà th u ph i đ các đi u ki n sau:
ổ ứ ự ự ể ệ ệ ả ị ị ợ ủ ề T ch c th c hi n ki m đ nh ph i có đ đi u ki n năng l c theo quy đ nh, phù h p
ự ể ị ượ ả ạ ộ ự ự ớ v i lĩnh v c ki m đ nh và đ c đăng t i thông tin năng l c ho t đ ng xây d ng trên
ệ ử ủ ể ả ị ị trang thông tin đi n t ủ ề theo quy đ nh. Cá nhân ch trì ki m đ nh ph i có đ đi u
ự ự ể ệ ợ ớ ị ị ki n năng l c theo quy đ nh, phù h p v i lĩnh v c ki m đ nh;
87
ườ ủ ơ ự ể ề ầ ợ ị Tr ng h p ki m đ nh theo yêu c u c a c quan chuyên môn v xây d ng và c ơ
ướ ề ự ị ể ề ể ả ả quan qu n lý nhà n c v xây d ng quy đ nh t ạ Đi m đ Kho n 2 Đi u 29, Đi m đ i
ề ả ị ầ ơ ọ ị Kho n 5 Đi u 40 Ngh đ nh 46/2015/NĐCP (g i chung là c quan yêu c u), ch ủ
ủ ở ữ ặ ườ ử ụ ọ ổ ứ ự ả ầ ư đ u t , ch s h u ho c ng i qu n lý, s d ng công trình l a ch n t ể ch c ki m
ị ạ ề ế ể ấ ậ ả ị đ nh theo quy đ nh t i Đi m a Kho n 2 Đi u này và có ý ki n ch p thu n c a c ủ ơ
quan yêu c u.ầ
ườ ợ ổ ứ ả ộ ậ ề ể ớ ị Trong tr ng h p này, t ch c ki m đ nh ph i đ c l p v pháp lý, tài chính v i ch ủ
ự ầ ế ế ự ự ầ ư đ u t ả và các nhà th u kh o sát xây d ng, thi t k xây d ng, thi công xây d ng,
ậ ư ế ị ự ự ả ứ cung ng v t t thi t b , qu n lý d án và giám sát thi công xây d ng công trình.
ả ể ế ế ế ế ể ậ ậ ả ơ ị ị Ti p nh n k t qu : Công ty ti p nh n k t qu ki m đ nh do c quan ki m đ nh
cung c p.ấ
ộ ố ả ấ ượ ằ ể ị M t s gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng công tác ki m đ nh:
ố ớ ơ ướ ữ ắ ầ ổ ộ ị Đ i v i c quan nhà n c c n b sung các quy đ nh b t bu c nh ng công trình
ấ ượ ể ả ị ộ ậ ề ươ ấ ượ ể ph i có ki m đ nh ch t l ng đ c l p. Đ c ị ng ki m đ nh ch t l ng công trình
ượ ị ư ấ ả ượ ể ậ ị ơ khi đ ơ c đ n v t v n ki m đ nh l p xong ph i đ c các c quan chuyên nhanh
ẩ ị ướ ủ ầ ư ấ ố ớ ơ ệ ế ậ th m đ nh tr c khi ch đ u t ch p nh n phê duy t; Đ i v i c ch , chính sách,
ệ ố ớ ơ ứ ạ ậ ả ổ ầ c n rà soát h th ng văn b n quy ph m pháp lu t, nghiên c u và đ i m i c ch ế
ạ ộ ề ỉ ướ ườ ả chính sách đi u ch nh các ho t đ ng này theo h ng và tăng c ng công tác qu n lý
ướ ử ể ề ệ ạ ủ c a nhà n ạ c thông qua ki m tra và x lý vi ph m, minh b ch hoá đi u ki n năng
ổ ứ ướ ệ ệ ố ế ạ ế ơ ự l c các t ch c này theo h ậ ng ti m c n thông l qu c t ế ; t o c ch khuy n
ấ ượ ệ ạ ộ ư ổ khích vi c nâng cao ch t l ng các ho t đ ng này nh : thay đ i cách tính chi phí,
ế ị ỗ ợ ệ ộ ị h tr vi c n i đ a hoá thi t b ....
ỗ ợ ầ ư ế ị ơ ở ạ ầ ệ H tr đ u t ấ , nâng c p trang thi t b , công ngh và c s h t ng các trung tâm
ấ ượ ể ự ự ự ở ị ki m đ nh ch t l ộ ng công trình xây d ng tr c thu c các S Xây d ng đã giúp các
ướ ể ố ấ ượ ượ ả ơ c quan qu n lý nhà n c ki m soát t t ch t l ng công trình đ c đ u t ầ ư ằ b ng
ồ ố ị ươ ngu n v n ngân sách đ a ph ng.
ủ ầ ư ố ớ ự ệ ệ ả Đ i v i ch đ u t ự xây d ng công trình ph i th c hi n nghiêm túc vi c thí
ậ ệ ứ ệ ầ ố ừ ầ ườ ể nghi m đ i ch ng các v t li u đ u vào ngay t đ u ; Tăng c ng công tác ki m tra
ừ ủ ự ầ giám sát ngay t các khâu đ u tiên c a d án.
88
ị ư ấ ồ ưỡ ạ ả ệ ố ớ ơ Đ i v i đ n v t ế v n ph i có k ho ch b i d ụ ể ng nâng cao nghi p v ki m
ự ệ ể ệ ạ ả ớ ị đ nh, t nguy n tham gia các đánh giá sát h ch m i có th nâng cao hi u qu công
ị ể tác ki m đ nh.
ạ ạ ể ự ớ ộ ạ Thông qua đào t o m i và đào t o l i đ nâng cao năng l c cho đ i ngũ thí
ầ ậ ự ệ ể ợ ị nghi m viên, ki m đ nh viên và chuyên gia đánh giá s phù h p. C n t p trung cho
ứ ạ ướ ướ ế ợ ệ ớ ờ các hình th c đào t o trong n c và n c ngoài k t h p v i vi c m i chuyên gia
ố ế ề ả ạ ắ ạ ạ ướ qu c t v gi ng d y các khoá đào t o ng n h n trong n c.
ố ớ ậ ả ẩ ẩ ổ ỹ ộ Đ i v i tiêu chu n, quy trình k thu t, ph i rà soát, chu n hoá và b sung m t
ẩ ậ ậ ậ ộ ồ ỹ ấ ả ự cách đ ng b và c p nh t tiêu chu n, quy trình k thu t trong t t c các lĩnh v c thí
ề ấ ượ ậ ự ứ ệ ể ợ ị ị nghi m, ki m đ nh, giám đ nh và ch ng nh n s phù h p v ch t l ng.
ố ớ ơ ớ ầ ấ ượ ị Riêng đ i v i công ty c n quan tâm h n t ể i công tác ki m đ nh ch t l ng công
ề ể ể ạ ậ ầ ạ ắ ộ ị trình, hi u và n m rõ các quy ph m pháp lu n v ki m đ nh, c n đào t o đ i ngũ
ự ề ộ ỹ ể ậ ị cán b k thu t, chuyên viên có năng l c v công tác ki m đ nh.
ả ưỡ ự 3.3.4 Xây d ng quy trình b o d ng công trình
ủ ợ ụ ị ướ ộ ơ ị Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình Ph c là m t đ n v công ích có
ủ ợ ụ ệ ậ ả nhi m v qu n lý khai thác và v n hành công trình th y l ị ậ i chính v v y công tác
ượ ẳ ả ả ậ ọ ả ưỡ b o d ng công trình luôn đ c công ty chú tr ng nh m đ m b o an toàn v n hành
ọ ủ ử ữ ổ ả và tu i th c a công trình, và gi m chi phí s a ch a công trình.
ướ ả ưỡ ệ Các b c hoàn thi n quy trình b o d ng công trình.
ắ ầ B t đ u
ả ưỡ ế ậ ạ L p k ho ch b o d ng công trình
ị ậ ư ố ẩ ự Chu n b v t t , b trí nhân s
ổ ứ ả ưỡ T ch c b o d ng công trình
89
ệ
ả ế Báo cáo k t qu , nghi m thu ệ Nghi m thu
ế K t thúc
ướ ả ưỡ ự ệ Hình 3.11 Các b c th c hi n quy trình b o d ng công trình
ế ậ ạ ả ưỡ ẽ ậ ế ả ạ L p k ho ch b o d ng công trình: Phòng KHKT s l p k ho ch b o d ưỡ ng
ả ưỡ ế ậ ạ ườ ả ưỡ công trình. L p k ho ch b o d ng th ng xuyên, b o d ỳ ị ng đ nh k .
ị ậ ư ố ự ế ả ạ ẩ ưỡ ượ Chu n b v t t , b trí nhân s : K ho ch b o d ng công trình sau khi đ c ban
ệ ẽ ượ ố ị ự ế ể ả ơ ố giam đ c phê duy t s đ ạ c chuy n xu ng các đ n v tr c ti p qu n lý là các Tr m
ậ ư ứ ự ệ ẩ ị ế ả ạ ưỡ ẽ ổ s t ch c th c hi n. Chu n b các v t t trong k ho ch b o d ng công trình:
ầ ơ ọ ỡ Cát, đá, xi măng, r thép, s n, d u, m ........
ườ ệ ả ưỡ ủ ẽ ệ ệ Thông th ng vi c b o d ụ ng công trình s là nhi m v và trách nhi m c a công
ậ ằ ả ữ ế ề ấ ườ nhân v n hành nh m gi i quy t ngay nh ng v n đ phát sinh th ế ng xuyên mà n u
ệ ẽ ả ự ưở ố ướ ế ơ không th c hi n s nh h ng ngay đ n công tác phân ph i n ữ c và lâu h n n a
ế ả ưở ạ ộ ế ớ ẽ ẫ s d n đ n nh h ng l n đ n ho t đ ng bình th ườ c aủ công trình. ng
ả ổ ưỡ ế ả ưỡ ứ T ch c b o d ng công trình: Ti n hành b o d ạ ng công trình theo các h ng
ố ớ ụ ể ậ ậ ằ ạ ộ ừ m c trong k ho ch. Đ i v i công trình đ p dâng: Các b ph n b ng thép t ế 2 đ n
ả ơ ạ ộ ầ ướ ỗ ỗ ậ ằ ộ 3 năm ph i s n l i m t l n vào tr ơ c mùa lũ, các b ph n b ng g m i năm s n
ộ ầ ộ ầ ứ ệ ệ ầ ơ ỡ m t l n; C 6 tháng m t l n làm v sinh công nghi p và b m tra d u m vào các
ủ ậ ộ ế ị ả ổ ộ ầ ở ề ộ b ph n truy n đ ng c a thi t b đóng m ; hàng tháng m t l n ph i b sung bôi
ỗ ầ ỡ ị ữ ứ ề ầ ậ ộ ộ ỡ ơ ố ớ tr n d u m vào b ph n truy n đ ng hay nh ng ch d u m b khô c ng. Đ i v i
ủ ự ế ổ ở ằ ệ ầ ỡ ị máy đóng m b ng pistong th y l c, vi c thay th , b sung d u, m theo quy đ nh
ạ ế ị ộ ầ ả ỗ ưỡ ế ị ố ớ ừ đ i v i t ng lo i thi t b này; M i năm m t l n b o d ng các thi ắ t b quan tr c
ặ ả ưỡ ủ ạ ỳ ị ị ế ị ầ ộ ho c b o d ng đ nh k theo quy đ nh c a các lo i thi t b ; M t năm hai l n (tr ướ c
ả ạ ụ ạ ớ ệ ậ ử và sau mùa lũ) ph i n o vét, tu s a rãnh tiêu mái đ p, khôi ph c l ả i l p b o v mái
ố ặ ậ ồ ứ ủ ắ ế ế ộ ầ ộ ậ đ p, đ p b i tr c, gia c m t đ p đ cao trình thi t k ….; M t năm m t l n quét
ế ấ ộ ầ ơ ượ ế ế vôi, ve; hai năm m t l n quét s n (cho các k t c u đ c thi ơ t k quét s n) cho nhà
ả ố ườ ắ tháp van c ng, tràn x lũ, t ng ch n sóng…
90
ố ớ ả ưỡ ệ ơ ệ ườ ủ ạ Đ i v i công trình tr m b m đi n: B o d ng là công vi c th ng xuyên c a nhân
ự ệ ả ặ ậ ả ậ ỗ ờ viên qu n lý, v n hành th c hi n trong th i gian qu n lý ho c sau m i ca v n hành
ế ị ạ ạ ơ ộ máy móc thi t b tr m b m. Lau chùi, làm s ch toàn b máy móc, thi ế ị ơ ệ t b c đi n
ỉ ầ ỡ ướ ử ữ ế ặ ở ị chính; x lý nh ng v trí rò r d u m , n c; xi t ch t các bulông ậ ộ các b ph n
ơ ầ ơ ủ ả ố ủ ệ ầ ộ ủ c a máy b m, đ ng c , đ u cáp, t b ng đi n, các đ u n i c a thi ế ị ơ ệ t b c đi n
ụ ợ ệ ệ ỏ ọ ị ậ ph tr … b rung, l ng trong quá trình v n hành; thu d n, v sinh công nghi p máy
ế ị ệ ố ạ ạ ơ ớ móc thi ả t b trong tr m b m và công trình nhà tr m, h th ng v t bèo rác; B o
ữ ậ ư ế ị ụ ử ữ ế ồ ả qu n, gi gìn v t t , thi t b , ph tùng thay th và s a ch a trong nhà kho (g m các
ế ị ụ ớ ế ụ ư ế ả thi t b , ph tùng m i và các chi ti t, ph tùng đã thay th ra nh ng còn kh năng
ụ ồ ph c h i);
ướ ả ưỡ ườ ớ ố ớ ệ ố Đ i v i h th ng t i, công trình kênh: B o d ng th ể ng xuyên: Cùng v i ki m
ườ ả ưỡ ườ ụ ệ tra theo dõi th ng xuyên, b o d ng th ệ ng xuyên là nhi m v và trách nhi m
ằ ả ữ ế ề ấ ậ ủ c a công nhân v n hành nh m gi i quy t ngay nh ng v n đ phát sinh th ườ ng
ệ ẽ ả ự ế ưở ố ướ ế xuyên mà n u không th c hi n s nh h ng ngay đ n công tác phân ph i n c và
ữ ẽ ẫ ế ả ơ ưở ạ ộ ế ớ lâu h n n a s d n đ n nh h ng l n đ n ho t đ ng bình th ườ c aủ kênh, công ng
ủ ả ệ ố ả ưỡ ộ ườ trình trên kênh và c a c h th ng. N i dung công tác b o d ng th ng xuyên nh ư
ớ ế ưở ấ ả ọ ạ sau: D n s ch b ờ kênh, mái kênh, lòng kênh, v t h t rác r i, đ t đá làm c n dòng
ướ ướ ủ ắ ặ n c trên rãnh tiêu n c d c ọ kênh, tr ướ ướ c l ầ i ch n rác c a xi phông ho c c u
ướ ử ố ướ ế máng, tr c c a c ng, khe phai, tr c các công trình trên ự kênh mà n u không th c
ệ ưở ố ướ ế ệ ồ ẽ ả hi n s nh h ậ ng ngay đ n vi c v n hành phân ph i n c; B i trúc b ờ kênh,
ả ướ ọ ờ ấ ắ ạ ả mái kênh đ m b o n c không đ ng trên b và mái ọ kênh; N o vét đ t l ng đ ng
ướ ể ố ồ ạ t ể ắ i các b l ng tr c các c ng lu n, xi phông chuy n n ẫ ướ kênh d n ven núi, c,
ế ạ ế ể ắ ặ ấ ữ ạ ỗ gi ng ki m tra; Lát, s p x p l i nh ng ch kè đá, lát g ch ho c t m bê ị tông b bong
ạ ụ ấ ướ ử ữ ữ ậ ỗ ị ẩ ra; S a ch a nh ng ch b th m l u, s t s t gây m t n c trên kênh; Lau chùi và
ầ ế ị ơ ế ị ữ ả ả ả ầ ị ỡ tra d u m vào các thi t b c khí, thi ầ t b qu n lý đ m b o nh ng v trí c n d u
ỡ ướ ọ ử ạ ử ố ẽ ậ ộ ị m luôn t; C r a s ch s cánh c a c ng, các b ph n công trình b rêu, rác bám.
ế ệ ể ể ẽ ả ế Báo cáo k t qu , nghi m thu: Sau khi ti n hành ki m tra đoàn ki m tra s làm báo
ư ữ ề ể ậ ồ ờ cáo v tình hình ki m công trình, đ ng th i cũng đ a ra nh ng nh n xét, đánh giá.
ả ả ưỡ ế ế ệ Công ty ti n hành nghi m thu k t qu b o d ng công trình.
91
ộ ố ệ ấ ượ ằ ả ưỡ M t s bi n pháp nh m nâng cao ch t l ng công tác b o d ng công trình:
ạ ả ưỡ ủ ị ế Các Tr m ti n hành b o d ng công trình đúng theo quy đ nh c a công ty. Các
ế ị ậ ư ụ ụ ả ưỡ ả ượ ấ ờ thi t b , v t t ph c v công tác b o d ng công trình ph i đ ị c c p k p th i.
ậ ề ệ ả ưỡ ổ ứ ậ ộ ỹ ấ T ch c t p hu n cho công nhân và cán b k thu t v vi c b o d ng công trình
ế ị ụ ể ụ ả ả ưỡ và các thi ộ t b mà công ty qu n lý m t cách c th . Ví d : B o d ng máy đóng
ở ườ ư ố ế ị ệ ế ị ụ ợ ế ị m , đ ng ng áp l c, máy móc, thi t b đi n, các thi t b ph tr , thi ạ t b nâng h ,
ồ ứ ướ ườ ụ ạ ậ ơ ạ ầ c u tr c, kênh m ng, tr m b m, đ p dâng, h ch a n c...... Đào t o chuyên môn
ữ ặ ạ ơ ệ ộ ậ ạ ậ cho nh ng công nhân v n hành tr m b m (đ c bi ơ t các cán b v n hành Tr m b m
ả ồ Đăng Hà), công nhân qu n lý h .
ệ ể ế ả ưỡ ủ Công ty ti n hành ki m tra, nghi m thu công tác b o d ng công trình c a các
ạ ạ Tr m tr m.
ề ạ ủ ề ạ ậ ổ ế Tuyên truy n ph bi n cho công nhân t ị i các Tr m v quy đ nh c a pháp lu t, tiêu
ứ ề ả ưỡ ư ậ ẩ ẩ chu n, quy chu n, cũng nh nâng cao nh n th c v công tác b o d ng.
ự ử ữ 3.3.5 Xây d ng quy trình s a ch a công trình
ụ ủ ợ ị ướ ữ ử ế Công ty TNHH MTV D ch v th y l i Bình Ph c luôn ti n hành s a ch a công
ư ỏ ệ ệ ặ ờ ị ạ ư trình k p th i ngay sau khi phát hi n nh ng h h ng, ho c có các bi n pháp t m
ữ ớ ể ế ế ố ư ử ờ th i khi công trình ch a th ti n hành s a ch a l n do các y u t khách quan.
ướ ữ ử ệ Các b c hoàn thi n quy trình s a ch a công trình:
ắ ầ B t đ u
ậ ề ữ
ấ ử L p đ xu t s a ch a công trình
ậ ế ữ ạ
ử L p k ho ch s a ch a công trình
ị ậ ư ố ẩ ự Chu n b v t t , b trí nhân s
92
ổ ứ ử ữ T ch c s a ch a, giám sát
ử ụ ệ ư Nghi m thu, đ a vào s d ng
ế K t thúc
ữ ử Hình 3. 12 Các b ự c ướ th c hi n ệ quy trình s a ch a công trình
93
ấ ử ữ ề ậ L p đ xu t s a ch a công trình.
ư ỏ ự ố ữ ế ệ ể ạ Sau khi ti n hành ki m tra công trình phát hi n nh ng h h ng s c , các Tr m
ủ ợ ệ ẽ ử ữ ế ề ấ ụ ị d ch v Th y l ị i huy n s làm đ xu t ki n ngh xin s a ch a công trình lên phòng
ố KHKT và ban giám đ c công ty.
ử ữ ứ ẽ ể ế ả ậ ạ L p k ho ch s a ch a công trình: Phòng KHKT s căn c vào biên b n ki m tra
ướ ị ử ủ ữ ế ế ạ công trình tr ậ c đó và ki n ngh s a ch a công trình c a các Tr m và ti n hành l p
ứ ủ ử ự ữ ạ ị ế ỹ ế k ho ch d toán s a ch a công trình theo đ nh m c c a kinh t ậ ủ k thu t c a Công
ứ ử ủ ỉ ữ ị ướ ậ ờ ty, Đ nh m c s a ch a công trình c a t nh Bình Ph c, l p t trình trình ban giám
ố ẽ ẩ ệ ế ử ự ữ ạ ị ố đ c. Ban giám đ c s th m đ nh và phê duy t k ho ch d toán s a ch a công trình
ủ c a phòng KHKT.
ị ậ ư ẩ ậ ư ự ẩ ố ị ử ế Chu n b v t t và b trí nhân s : Chu n b các v t t ữ ạ trong k ho ch s a ch a
ầ ọ ơ ỡ công trình: Cát, đá, xi măng, r thép, s n, d u, m ........
ử ữ ẽ ạ ỏ ự ổ ứ ệ ướ ự S a ch a nh công ty s giao cho các Tr m t ự ch c th c hi n d t i s giám sát
ữ ớ ử ử ụ ẽ ạ ọ ữ ủ c a phòng KHKT. S a ch a l n, s a ch a các h ng m c quan tr ng công ty s ký
ộ ơ ử ữ ủ ự ệ ệ ớ ồ ị ự ợ h p đ ng v i m t đ n v có đ năng l c và th c hi n vi c giám sát s a ch a.
ổ ứ ử ữ T ch c s a ch a, giám sát.
ử ữ ạ ứ ướ ự ủ ỏ S a ch a nh các Tr m t ự ổ t ch c thi công d ố i s giám c a phòng KHKT. Đ i
ữ ớ ủ ử ữ ẽ ạ ọ ơ ị ụ ớ ử v i s a ch a l n, s a ch a các h ng m c quan tr ng s do các đ n v có đ năng
ủ ệ ổ ứ ả ự ự l c, đ chuyên môn th c hi n. Phòng KHKT t ch c gi m sát quá trình thi công,
ữ ủ ơ ự ệ ợ ồ ị ử s a ch a c a đ n v đã ký h p đ ng. Trong quá trình thi công th c hi n thì công tác
ặ ả ẽ giám sát luôn ph i ch t ch theo sát quá trình thi công.
ồ ơ ấ ượ ể ậ ệ ệ ấ Phòng KHKT ki m tra: H s ch t l ng v t li u, c u ki n, thi ế ị ướ t b : tr ế c khi ti n
ủ ầ ư ả ắ ầ ắ hành công tác xây l p, nhà th u xây l p (B) ph i trình cho ch đ u t (A) ho c t ặ ư
ồ ơ ấ ượ ậ ệ ệ ấ ế ị ẽ ư ấ v n giám sát các h s ch t l ng v t li u, c u ki n, thi t b s đ a vào công trình
ặ ư ấ ề ấ ượ ự ể ợ ể đ bên A ho c t v n giám sát ki m tra s phù h p (v ch t l ấ ng, quy cách, xu t
94
ậ ệ ệ ấ ế ị ồ ơ ấ ượ ề ớ ứ ủ x ) c a v t li u, c u ki n, thi ệ t b so v i đi u ki n sách. H s ch t l ậ ng v t
ệ ệ ấ ế ị ồ li u, c u ki n, thi t b g m:
ấ ưở ứ ậ ủ ứ ạ ỉ ỉ ỹ Các ch ng ch k thu t xu t x ậ ng, ch ng ch xác nh n ch ng lo i và ch t l ấ ượ ng
ệ ế ị ấ ấ ơ ả ấ ượ ế ể ấ ậ ệ v t li u, c u ki n, thi t b do n i s n xu t c p; các phi u ki m tra ch t l ậ ng v t
ệ ệ ấ ế ị ộ ổ ứ ổ ứ ọ ư li u, c u ki n, thi t b do m t t ch c chuyên môn, t ch c khoa h c có t cách
ế ầ ử ụ ự ệ ẩ ợ ệ pháp nhân s d ng phòng thí nghi m h p chu n th c hi n (n u c n)
ấ ượ ể ậ ệ ệ ấ ư ườ Ki m tra ch t l ng v t li u, c u ki n, thi ế ị ướ t b tr c khi đ a vào công tr ng:
ậ ệ ệ ấ ư ườ ả ượ ề Các v t li u, c u ki n, thi ế ị ướ t b tr c khi đ a vào công tr ng đ u ph i đ ể c ki m
ấ ứ ồ ơ ấ ượ ủ ề ạ ượ tra v ch ng lo i, quy cách, xu t x theo h s ch t l ng đã đ c ch đ u t ủ ầ ư
ả ể ả ượ ậ ủ ế ạ ả ấ ậ ch p thu n. K t qu ki m tra ph i đ c l p thành biên b n, ghi rõ ch ng lo i, quy
ố ượ ậ ệ ệ ấ ế ị ư ườ ừ cách, s l ng v t li u, c u ki n, thi t b đ a vào công tr ợ ng t ng đ t, có ký xác
ậ ủ ạ ặ ư ấ ệ ệ ạ nh n c a đ i di n bên B và đ i di n bên A (ho c t v n giám sát).
ự ự ệ ế ộ Giám sát th c hi n ti n đ thi công xây d ng:
ể ế ể ậ ổ ế ạ ộ Ki m tra, xác nh n ti n đ thi công t ng th và chi ti ụ t các h ng m c công trình do
ầ ậ ế ả ả ợ ộ ượ ệ nhà th u l p đ m b o phù h p ti n đ thi công đã đ c duy t;
ủ ự ể ế ầ ố ộ Ki m tra, đôn đ c ti n đ thi công c a các nhà th u thi công xây d ng trên công
ườ ầ ế ủ ầ ư ể ế ầ ầ tr ng. Khi c n thi ị ớ t, ki n ngh v i ch đ u t đ yêu c u nhà th u thi công xây
ủ ệ ả ả ộ ế ự d ng có bi n pháp đ m b o ti n đ thi công c a công trình;
ể ủ ầ ư ằ ả ị Đánh giá, xác đ nh các nguyên nhân, báo cáo b ng văn b n đ ch đ u t ấ trình c p
ộ ủ ế ị ự ề ề ế ẩ ỉ ố ớ ệ có th m quy n xem xét, quy t đ nh vi c đi u ch nh ti n đ c a d án đ i v i
ườ ộ ủ ự ợ ổ ế ị tr ng h p t ng ti n đ c a d án b kéo dài;
ự ế ự ể ủ ự ề ầ Ki m tra năng l c th c t ự thi công c a nhà th u thi công xây d ng v nhân l c,
ế ị ủ ầ ư ấ ớ ớ ợ ề ồ thi ự t b thi công so v i h p đ ng xây d ng; báo cáo, đ xu t v i ch đ u t các
ả ầ ế ể ả ế gi i pháp c n thi ộ ả t đ đ m b o ti n đ .
ố ượ ự Giám sát kh i l ng thi công xây d ng công trình:
95
ố ượ ể ậ ượ ệ ị Ki m tra, xác nh n kh i l ng đã đ c nghi m thu theo quy đ nh;
ủ ầ ư ề ố ượ ự ồ Báo cáo ch đ u t v kh i l ớ ợ ng phát sinh so v i h p đ ng xây d ng.
ệ ả ệ ả ả ộ ườ Giám sát vi c đ m b o an toàn lao đ ng và b o v môi tr ng:
ử ụ ướ ư ử ữ ệ B c 4: Nghi m thu công trình s a ch a và đ a vào s d ng.
ố ớ ữ ớ ử ế ệ Đ i v i các công trình s a ch a l n: Công ty ti n hành nghi m thu công trình theo 3
ướ ự ệ ệ ệ ạ b ắ c: Nghi m thu công vi c xây d ng, nghi m thu hoàn thành giai đo n xây l p,
ặ ạ ử ụ ể ư ụ ệ nghi m thu hoàn thành công trình ho c h ng m c công trình đ đ a vào s d ng.
ố ớ ự ử ữ ệ ạ ỏ Đ i v i các công trình s a ch a nh mà công ty giao cho các Tr m th c hi n các
ướ ẽ ơ ệ ả ơ b c nghi m thu s đ n gi n h n.
ệ ẽ ế ạ Sau khi ti n hành nghi m thu hoàn thành, công ty s bàn giao l i công trình cho
ủ ạ ả ạ Tr m các Tr m th y nông qu n lý.
ộ ố ệ ấ ượ ằ ử ữ M t s bi n pháp nh m nâng cao ch t l ng s a ch a công trình:
ứ ủ ụ ể ự ế ạ ậ ị ượ L p k ho ch d toán c th đúng theo đ nh m c c a Công ty đã đ c UBND
ứ ủ ỉ ộ ơ ệ ị ượ ỉ t nh phê duy t, b đ n giá đ nh m c c a t nh đã đ ủ c ban hành và các quy đinh c a
ự ệ ộ B Xây d ng hi n hành.
ậ ố ư ữ ệ ả ệ ể ể ấ ượ ử Các bi n pháp s a ch a ph i th t t i u, tri t đ đ nâng cao ch t l ử ng s a
ệ ử ạ ỏ ệ ử ữ ỗ ạ ỏ ỗ ch a, tránh vi c s a l i h ng, tránh vi c s a ch này l i h ng ngay ch kia.
ộ ỹ ạ ậ ế ế Đào t o cán b k thu t phòng KHKT có chuyên môn trong thi t k cũng nh t ư ổ
ẽ ệ ứ ữ ử ể ặ ch c thi công. Giám sát ki m tra ch t ch vi c thi công s a ch a công trình.
ử ụ ứ ư ệ ổ ị ệ T ch c nghi m thu hoàn thành công trình đ a vào s d ng theo quy đ nh hi n
hành.
96
ế ậ K t lu n ch ươ 3 ng
ươ ọ ượ ề ộ Trong Ch ng 3, h c viên đã nêu đ c các n i dung khái quát v quá trình hình
ổ ứ ộ ủ ợ ủ ụ ị ướ thành, t ch c b máy c a Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình Ph c. Nêu
ủ ợ ự ạ ự ả ạ ả đánh giá th c tr ng qu n lý công trình th y l ủ i, th c tr ng b o trì công trình th y
ạ ừ ế ố ả ư ế ợ ạ l i t i Công ty giai đo n t ừ năm 2014 đ n nay. T đó đ a ra các y u t nh h ưở ng
ủ ợ ạ ớ t ả i công tác QLKT và b o trì công trình th y l i t i Công ty.
ư ứ ọ ả ấ ượ ả H c viên đã nghiên c u đ a ra các gi i pháp nâng cao ch t l ng công tác b o trì
ủ ợ ạ ồ ả công trình th y l i t i Công ty, g m 06 gi i pháp:
ể ệ + Hoàn thi n quy trình ki m tra công trình
ệ ắ + Hoàn thi n quy trình quan tr c công trình
ấ ượ ể ệ ị + Hoàn thi n quy trình ki m đ nh ch t l ng công trình
ả ưỡ + Xây d ngự quy trình b o d ng công trình
ữ ử + Xây d ngự quy trình s a ch a công trình
97
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ậ ờ ả ế ứ ể ố ắ Trong th i gian làm lu n văn, tác gi ụ cũng đã c g ng h t s c đ hoàn thành m c
ỉ ả ấ ớ ự ụ ủ ệ ậ ỡ ệ tiêu nhi m v c a lu n văn cùng v i s giúp đ ch b o r t nhi ầ ủ t tình c a th y
ướ ố ượ ẫ ứ ề ề ấ ờ ớ h ng d n. Tuy nhiên, do kh i l ng nhi u, v n đ nghiên c u còn m i, th i gian
ủ ư ậ ậ ắ ắ ắ ộ ế ữ ể ng n nên ch c ch n n i dung c a lu n văn ch a th t chi ti t và có nh ng đi m còn
ơ ở ệ ả ồ ươ ọ sai sót. Trên c s các ngu n tài li u là các bài gi ng trong ch ng trình h c, các
ệ ả ậ ả ể ộ ợ ổ văn b n pháp lu t hi n hành. Tác gi đã t ng h p đ trình bày m t cách logic các
ậ ừ ạ ộ ơ ở ự ứ ậ ơ ở c s lý lu n, t đó t p trung nghiên c u trên c s các ho t đ ng th c ti n t ễ ạ i
ủ ợ ụ ị ướ ứ ộ Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình Ph c. Các n i dung nghiên c u ch ủ
ự ế ủ ự ệ ớ ế y u d a vào kinh nghi m tích lũy th c t c a 20 năm công tác trong ngành v i các
ứ ế ế ượ ọ ở ườ ự ế ể ả ki n th c lý thuy t đã đ c h c tr ng đ đánh giá th c t ấ công tác qu n lý ch t
ủ ợ ả ả ạ ượ l ng b o trì công trình th y l ủ i trong giai đo n qu n lý khai thác công trình c a
ừ ự ệ ể ệ ề ả ấ Công ty và t ệ đó đ xu t các bi n pháp đ nâng cao hi u qu quá trình th c hi n
ấ ượ ả ạ ượ ộ qu n lý ch t l ng. Các n i dung chính đã đ t đ ư c nh sau:
ơ ả ấ ượ ữ ệ ề ọ H c viên đã làm rõ nh ng khái ni m c b n v ch t l ả ng và qu n lý ch t l ấ ượ ng
ự ẩ ả ượ ứ ộ ẩ ả s n ph m nói chung và s n ph m xây d ng nói riêng, làm rõ đ c m c đ quan
ấ ượ ư ả ọ tr ng cũng nh vai trò công tác qu n lý ch t l ệ ng hi n nay.
ơ ở ự ễ ơ ở ấ ượ ề ả ọ ả Trình bày các c s khoa h c và c s th c ti n v qu n lý ch t l ng b o trì công
ạ ủ ợ ụ ị ướ trình nói chung và t i Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình Ph c nói riêng.
ự ễ ể ề ơ ở ấ ọ ả ấ ượ Trên c s khoa h c và th c ti n đ đ xu t các gi i pháp nâng cao ch t l ả ng b o
ồ ứ ủ ợ ạ ủ ợ ụ ị trì các công trình h ch a th y l i t i Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình
Ph c.ướ
ị ướ ơ ữ ề ặ ẽ ế ụ ủ ọ ể ế Đ nh h ậ ng ti p theo c a h c viên s ti p t c tìm hi u sâu h n n a v m t lý lu n
ự ế ủ ả ự ế ợ ữ ệ ể ễ ầ ớ ế ợ k t h p v i công vi c th c t c a b n thân đ có s k t h p nhu n nhuy n gi a lý
98
ứ ự ế ễ ể ố ế thuy t và th c ti n đ nâng cao ki n th c chuyên môn và hoàn thành t ệ t nhi m v ụ
ượ đ c giao.
99
ị ế 2. Ki n ngh
ủ ợ ụ ị ướ ả Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình Ph ạ ơ c đã tr i qua h n 20 năm ho t
ự ể ế ả ớ ộ đ ng và phát tri n. Các d án b o trì công trình đ n nay ngày càng có quy mô l n
ứ ạ ự ạ ậ ậ ộ ỹ ị ầ ơ h n, k thu t ph c t p, có đ a bàn xây d ng r ng. Do v y lãnh đ o công ty c n
ế ệ ơ ỉ ạ ữ ữ ự ụ ằ ơ quan tâm và ch đ o sát sao h n n a, quy t li t h n n a nh m m c tiêu các d án
ượ ấ ượ ố ộ ỹ ỹ ế ả ậ ả đ c hoàn thành có ch t l ng t ạ t và đ m b o ti n đ , k m thu t. Lãnh đ o
ỉ ạ ứ ặ ầ ệ ạ Công ty cũng c n ch đ o các phòng ch c năng đ c bi ế t là phòng K ho ch – K ỹ
ủ ợ ự ộ ầ ụ ắ ậ ạ ơ ị thu t, các Tr m D ch v Th y l ữ ự ế ợ i tr c thu c c n có s k t h p, g n bó h n n a
ố ợ trong ph i h p công tác.
ấ ượ ả ớ ấ ả ộ Qu n lý ch t l ứ ạ ộ ng b o trì công trình là m t ho t đ ng khá m i, r t khó khăn, ph c
ự ệ ề ả ấ ạ t p, liên quan r t nhi u ngành. Kinh phí th c hi n b o trì công trình th y l ủ ợ ạ ỉ i t i t nh
ế ạ ỉ ướ ư ự ố ượ ậ ồ còn h n ch do t nh Bình Ph c ch a t cân đ i đ c ngu n ngân sách. Do v y đ ể
ấ ượ ạ ế ả ố ả ấ ấ ả công tác qu n lý ch t l ng b o trì đ t k t qu t t nh t thì các ngành các c p chính
ứ ề ề ấ ả ớ ị quy n ph i cùng v i Công ty chung tay chung s c, các c p chính quy n đ a ph ươ ng
ế ệ ơ ữ ả ử ế ạ ạ ầ c n quy t li t h n n a trong công tác gi i quy t, x ph t các hành vi xâm h i công
ủ ợ ệ ọ ồ ộ trình th y l ụ i, chú tr ng nhi m v giám sát c ng đ ng.
ạ ộ ộ Hàng năm, rà soát, đánh giá l ự i đ i ngũ cán b làm công tác QLKT CTTL, xây d ng
ố ượ ụ ệ ạ ạ ả ế k ho ch đào t o nâng cao nghi p v cho các đ i t ng qu n lý khai thác công
̀ ̀ ỷ ợ ậ ươ ệ ̣ trình thu l ự i, an toàn đ p. Xây d ng, ban hành khung ch ng trinh, tài li u đao tao,
́ ́ ̀ ươ ươ ạ ộ ̣ ̉ ̣ ̀ bôi d ̃ ng cho can bô, công nhân quan ly, vân hanh. Tăng c ̀ ng đào t o đ i ngũ cán
́ ́ ́ ̀ ́ ư ươ ̉ ̣ ộ b công ch c, quan ly khai thac công trinh thuy l ̀ ̉ ợ ư Văn phòng đên đia ph i t ư ng, u
ự ế ộ ợ ổ ợ ướ tiên các cán b QLKT tr c ti p, h p tác xã, t h p tác dùng n c.
ị ị ự ủ ủ ệ ố ị Th c hi n Ngh đ nh s 67/2018/NĐCP ngày 14/5/2018 c a Chính ph quy đ nh chi
ế ộ ố ề ủ ủ ợ ậ ế ạ ố ti t m t s đi u c a Lu t Th y l i và K ho ch s 24/KHUBND ngày 29/01/2019
ướ ề ế ệ ố ể ạ ỉ ủ c a UBND t nh Bình Ph c v K ho ch tri n khai thi hành h th ng pháp lu t v ậ ề
ủ ợ ủ ế ạ ạ ầ ộ ố ỉ ị Th y l i trên đ a bàn t nh. Công ty c n ban hành k ho ch c ng c , đào t o đ i ngũ
ủ ợ ộ ứ ầ ị ạ cán b làm công tác khai thác công trình th y l i đáp ng yêu c u quy đ nh t ề i Đi u
ủ ố ị ị ủ 6,7,8,9,10 Ngh đ nh s 67/2018/NĐCP ngày 14/5/2018 c a Chính ph .
10
ớ ổ ươ ả Đ i m i ph ng pháp qu n lý, khai thác công trình th y l ủ ợ ừ ủ i t th công sang các
ươ ậ ứ ụ ứ ụ ắ ọ ỹ ph ng pháp quan tr c công trình ng d ng khoa h c, k thu t; ng d ng công
ệ ả ồ ố ệ ệ ạ ằ ả ộ ngh b n đ s (GIS), công ngh di đ ng nh m hi n đ i hóa công tác qu n lý,
ạ ộ ủ ợ ả ậ ộ giám sát ho t đ ng v n hành, b o trì công trình th y l ầ i. Hàng năm, trích m t ph n
ự ể ắ ạ ự ộ ư kinh phí đ xây d ng các tr m quan tr c công trình t đ ng, u tiên cho các công
ủ ợ ộ ự ệ ể ạ ớ trình th y l ế i quy mô l n và đào t o, chuy n giao công ngh cho cán b tr c ti p
làm công tác QLKT CTTL./.
10
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ả ả ế ị 1. Văn b n, quy t đ nh tham kh o
ố ộ ự ậ ố [1] Qu c h i (2014) Lu t xây d ng s 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ố ộ ủ ợ ố ậ [2] Qu c h i (2017) Lu t Th y l i s 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
ủ ủ ố ị ị [3] Chính ph (2015) Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP ngày 12/5/2015 c a Chính ph ủ
ấ ượ ả ự ả ề v qu n lý ch t l ng và b o trì công trình xây d ng;
ủ ị [4] Chính ph (2018) ị Ngh đ nh s ố 114/2018/NĐCP ngày 04 tháng 9 năm 2018 c aủ
ồ ứ ướ ủ ề ả ậ Chính ph v qu n lý an toàn đ p, h ch a n c;
ộ ư ố ủ ự [5] B Xây d ng (2016) Thông t s 26/2016/TTBXD ngày 26/10/2016 c a B ộ
ự ị ế ộ ố ộ ấ ượ ề ả Xây d ng quy đ nh chi ti t m t s n i dung v qu n lý ch t l ả ng và b o trì công
trình xây d ng;ự
ộ ư ố ủ ự [6] B Xây d ng (2019) Thông t s 04/2019/TTBXD ngày 16/8/2019 c a B ộ
ộ ố ộ ử ự ủ ổ ổ ư ố Xây d ng s a đ i, b sung m t s n i dung c a Thông t s 26/2016/TTBXD
ự ủ ộ ị ế ộ ố ộ ề ả ngày 26/10/2016 c a B Xây d ng Quy đ nh chi ti t m t s n i dung v qu n lý
ấ ượ ự ả ch t l ng và b o trì công trình xây d ng;
ệ ộ ư ố [7] B Nông nghi p và PTNT (2019) Thông t s 05/2019/TTBNNPTNT ngày
ế ộ ủ ệ ả ộ ị ả 02/5/2019 c a B Nông nghi p và PTNT quy đ nh ch đ , quy trình b o trì tài s n
ạ ầ ế ấ k t c u h t ng th y l ủ ợ i
ướ ế ố ị ỉ [8] UBND t nh Bình Ph c (2017) Quy t đ nh s 03/2017/QĐUBND ngày
ủ ỉ ướ ề ệ ề ả ị 20/01/2017 c a UBND t nh Bình Ph ấ c v vi c Ban hành quy đ nh v qu n lý ch t
ả ỉ ị ướ ượ l ự ng và b o trì công trình xây d ng trên đ a bàn t nh Bình Ph c;
ướ ế ị ố ỉ [9] UBND t nh Bình Ph c (2018) Quy t đ nh s 1553/QĐUBND ngày 04/7/2018
ướ ề ệ ệ ề ơ ấ ỉ ủ c a UBND t nh Bình Ph c v vi c phê duy t đ án tái c c u Công ty TNHH MTV
ủ ợ ị ướ ụ D ch v Th y l i Bình Ph c.
10
ướ ế ị ố ỉ [10] UBND t nh Bình Ph c (2019) Quy t đ nh s 2433/QĐUBND ngày
ế ấ ạ ầ ỷ ợ ứ ả ả ị ị 18/11/2019 quy đ nh đ nh m c chi phí b o trì tài s n k t c u h t ng thu l i trên
ỉ ướ ị đ a bàn t nh Bình Ph c.
ứ ẩ ả ị ẩ 2. Tiêu chu n, quy chu n, đ nh m c tham th o
ẩ ệ ủ ợ [11] Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 8414:2010 – Công trình th y l ả i – Quy trình qu n
ồ ứ ướ ể ậ lý v n hành, khai thác và ki m tra h ch a n c.
ẩ ệ ủ ợ [12] Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 8418:2010 – Công trình th y l ả i – Quy trình qu n
ả ưỡ ậ lý v n hành, duy tu b o d ố ng c ng.
ủ ợ ề ẩ ố [13] Tiêu chu n qu c gia TCVN 9164:2012 v Công trình th y l ệ ố i H th ng
ệ ố ầ ỹ ướ t ậ ậ i tiêu Yêu c u k thu t v n hành h th ng kênh
ứ ị ế ỹ ệ ả ả ậ [14] Đ nh m c kinh t k thu t trong công tác qu n lý, khai thác b o v công trình
ủ ợ ủ ợ ụ ị ươ th y l i do Công ty TNHH MTV D ch v Th y l i Bình Ph ả c qu n lý.
10