BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
***
NGUYỄN THỊ NGỌC ÁNH
TÁI CẤU TRÚC DOANH NGHIỆP
NHÀ NƢỚC TẠI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ NGỌC ÁNH
TÁI CẤU TRÚC DOANH NGHIỆP
NHÀ NƢỚC TẠI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60 34 02 01 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. HẠ THỊ THIỀU DAO
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015
T TẮT
-
Nam.
LỜI CA ĐOAN
**********
Tôi tên là: Nguyễn Thị Ng c Ánh
Sinh ngày:27 tháng 10 n m1989 -T i:Tp. H Chí Minh
Quê quán: Tp. H Chí Minh
Hi n công tác t i: Công ty C ph n Xây d ng Công trình Giao thông 610
Là h c viên cao h c khóa 14 c i h c Ngân hàng TP. H Chí Minh
Tôi xin cam : “ u trúc doanh nghi c Vi ’’
Chuyên ngành Tài chính Ngân hàng – Mã s chuyên ngành 60 34 02 01
Ng i ng dẫn khoa h c: PGS.TS.H Thị Thi u Dao
tài này là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các k t qu nghiên c u
c l p riêng, không sao chép b t kỳ tài li c công b
toàn b n i dung này b t kỳ li u, các ngu n trích dẫn trong lu
c chú thích ngu n g c rõ ràng, minh b ch.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhi m v l c a tôi.
Thành ph H C M 5
H c viên
Nguyễn Thị Ng c Ánh
LỜI CÁ ƠN
c tiên, tôi xin chân thành g i l i c n Ban giám hi u cùng Quý
th i h c Ngân hàng thành ph H C M n tâm truy t
cho tôi những ki n th c quý báu trong th i gian qua.
Tôi xin g i l i c ắ ị ng viên
ng dẫn khoa h c c a lu n tình giúp tôi h th lý thuy t,
ti p c n th c tiễn, nghiên c u khoa h c và th c hi n hoàn thành lu n
Bên c , tôi xin chân thành c n nhữ i b n, nhữ ng
nghi n tình hỗ tr ỡ tôi trong su t th i gian
h c t p và nghiên c u.
Cu i cùng, tôi xin kính chúc Quý th i h c Ngân hàng thành
ph H Chí Minh luôn d i dào s c khỏ c nhi u thành công trong công vi c
và cu c s ng.
M t l n nữa tôi xin chân thành c
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
TÓM TẮT
LỜI CA ĐOAN
LỜI CẢ ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN TÁI VỀ CẤU TRÚC DOANH NGHIỆP NHÀ
NƢỚC ........................................................................................................................ 1
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC ............. 1
1.1.1 Khái ni m doanh nghi c ............................................................. 1
a doanh nghi c ....................................................... 2
1.1.2.1 Doanh nghiệp nhà nướ à h nh nhà nướ hành p .... 2
à n nh n h ệp nhà nướ à ph n à n nhà nướ 2
1.1.2.3 Doanh nghiệp nhà nướ h h ện nhà nướ ............... 2
1.1.2.4 Doanh nghiệp nhà nướ à ư n n p nhà nướ ..... 2
1.1.3 Phân lo i doanh nghi c .............................................................. 3
1.1.3.1 Phân theo m í h h ạ ng ............................................................ 3
1.1.3.2 Phân loại theo quy mô và hình th c doanh nghiệp ............................. 3
1.1.3.3 Phân loại theo cách th c t ch c và qu n nh n h ệp ............... 4
h n ạ h ph n p n ......................................................... 4
1.2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁI CẤU TRÚC DOANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC 4
1.2.1Khái ni m tái c u trúc doanh nghi c ........................................... 4
.......................................... 5
ph n h nh n h ệp nhà nước ................................................. 5
nh ph n h nh n h ệp nhà nướ ................................. 7
1.2.2.3 Các chỉ ánh á h ệu qu c ph n hóa ....................................... 9
á nh n á n n á nh c ph n hóa ............................. 10
........................................................................ 13
1.2.3.1 há n ệ h á n .......................................................................... 13
nh h h ện h á n ........................................................... 15
á hỉ ư n h ệ h á n ......................................... 15
á nh n á n n h ệ h á n ................................... 16
1.3 KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ TÁI CẤU TRÚC DOANH NGHIỆP
NHÀ NƢỚC VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM ................................................ 16
1.3.1 Kinh nghi m tái c u trúc doanh nghi p Hàn Qu c .................................. 17
1.3.1.1 B i c nh à h c hiện á nh n h ệp àn
.............................................................................................................. 17
1.3.1.2 Cá hính á h á hính ph Hàn Qu c .................... 18
á ước th c hiện tái c u trúc doanh nghiệp àn ............ 18
1.3.2 Kinh nghi m tái c u trúc doanh nghi p Trung Qu c ............................... 19
1.3.2.1 B i c nh à h c hiện á nh n h ệp n
.............................................................................................................. 20
á hính á h á n c ................................... 21
á ước th c hiện tái c u trúc doanh nghiệp ................................. 22
1.3.3 Bài h t Nam ......................................................... 23
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ....................................................................................... 25
CHƢƠNG 2: TH C TRẠNG TÁI CẤU TR C OANH NGHIỆP NHÀ
NƢỚC VIỆT NA ................................................................................................ 26
2.1 S PHÁT TRIỂN OANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC QUA CÁC GIAI
ĐOẠN ................................................................................................................... 26
........................................................................ 26
- 1990 .............................................................................. 27
- 2000 .............................................................................. 29
- 2010 .............................................................................. 32
5 - 2014 .......................................................................... 37
2.2 TH C TRẠNG TÁI CÂ TR C OANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC TẠI
VIỆT NA .......................................................................................................... 39
.................. 40
n ph n h nh n h ệp nhà nướ ................................... 40
ệ n nh nh nh n h ệp ph n h 44
h n nh hư n n ph n h ................................................ 49
c ................................... 54
á h á n ................................................................................ 54
h n h h ện ........................................................................... 56
h n nh hư n n h á n ..................................................... 57
2.3 ĐÁNH GIÁ ẾT QUẢ ĐẠT ĐƢ C TÁI CẤU TR C OANH NGHIỆP
NHÀ NƢỚC TẠI VIỆT NA ........................................................................... 59
...................................................................................... 59
ph n h .................................................................................. 60
h á n ư ............................................................................... 61
ữ ..................................................................................... 62
ph n h ...................................................................................... 62
h á n ư ............................................................................... 63
ữ ............................................................. 64
ph n h ...................................................................................... 65
h á n ư ............................................................................... 66
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ....................................................................................... 67
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP TÁI CẤU TR C OANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC Ở
VIỆT NA ............................................................................................................. 68
3.1 CHIẾN Ƣ C VÀ ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN OANH NGHIỆP
NHÀ NƢỚC VIỆT NA ĐẾN NĂ 2 2 ...................................................... 68
C ị -
2020 ................................................................................................................... 68
3.1.1.1 Phát triển nhanh gắn li n với phát triển b n vững, xem phát triển b n
vững là yêu c u xuyên su t trong chi n ư à nh hướn phá ển ....... 68
Đ i mớ ồng b , phù h p v kinh t và chính tr vì m c tiêu xây
d n nước Việt Nam xã h i ch n hĩ n à , nước mạnh, dân ch , công
bằn , ăn nh .............................................................................................. 68
3.1.1.3 M r ng dân ch , phát huy t nh n n n ư ; n n ư i
là ch thể, nguồn l c ch y u và là m c tiêu c a s phát triển .................... 69
3.1.3.4 Phát triển mạnh mẽ l ư ng s n xu t vớ nh khoa học, công
nghệ ngày càng cao ....................................................................................... 69
3.1.1.5 Xây d ng n n kinh t c l p, t ch n à àn n u kiện
h i nh p qu c t ngày càng sâu r ng ........................................................... 70
C ị ......... 70
3.2 NH GIẢI PHÁP V NH TÁI CẤU TR C OANH NGHIỆP
NHÀ NƢỚC ........................................................................................................ 72
3.2.1 V c ph n hóa ......................................................................................... 72
àn h ện hệ h n pháp h ph n h nh n h ệp nhà nướ 72
h n ểm và cách ti p c n c ph n h n á
doanh nghiệp nhà nước ................................................................................. 72
3.2.1.3 C ph n hoá doanh nghiệp nhà nước quy mô lớn, t p àn nh t ,
t ng công ty ................................................................................................... 73
3.2.2 V thoái v n ............................................................................................. 74
3.2.3 V ho ng giám sát, qu n lý ................................................................ 75
3.3 NH GIẢI PHÁP TỪ PH A OANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC ............ 76
3.3.1 V c ph n hóa ......................................................................................... 77
3.3.2 V thoái v n ............................................................................................. 79
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ....................................................................................... 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 81
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CPH : C ph n hóa
CSIPs : C C u v n
DNNN : Doanh nghi c
FDI : c ti c ngoài
GDCK : Trung tâm giao dịch ch ng khoán
GDP : T ng s n ph m qu c n i
M&A : Mua bán và sát nh p
NHNN : Ngân hàng n c
NSNN : Ngân sách nhà c
SBIC : T ng công ty Công nghi p Tàu th y Vi t Nam
SCIC : T c
TCT : T ng công ty
: T
TNHH : Trách nhi m hữu h n
TSNN : Tài s c
TTCK : ị
: Sàn giao dịch ch ng khoán c UPCoM niêm y t
WTO : T ch i Th gi i
DANH MỤC BẢNG
: C .............................................. 30
: -
........................................................................................................................ 35
B : C
- ....................................................... 35
: – 2013 .................. 38
5: C ....................................... 40
: C
C M ..................................................................... 45
: ữ C ............... 46
: ................ 47
: -
2015 ........................................................................................................................... 55
DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ
Bi : - 2010 ............................................... 33
: C 5 - 2014 .................... 48
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
ữ
ỗ
th c hi c bi t là sau g ị ng chi c phát tri n
b n vững, Vi n d t qua nhi c
c thành t u quan tr ĩ c kinh t xã h i mô ng.
ỏi tình tr ng kém phát tri n, kinh t i
s ng v t ch t và tinh th n c c c i thi n.Công tác b o v môi
c quan tâm và có những m t c i thi n.Vị th c a Vi ng
qu c t c nâng cao, t o ra những ti quan tr phát tri n nhanh b n
vững nâng cao ch ng cu c s ng c a nhân dân.
Tuy nhiên, những thành t x ng v i ti a
Vi ẫn còn nhi u v t n t i trên nhi u p n khác nhau
… n ph i n l c nhi
nữ duy trì s phát tri n b n vữ
ữ
ỏ ữ
ữ
- C
ỏ ữ
ễ
ịnh nghiên c tài: “Tái cấu trúc doanh
nghiệp nhà nƣớc tại Việt Nam”
2. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan
Tái c u trúc n n kinh t nói chung và tái c u trúc doanh nghi c
(DNNN) nói riêng là những v c quan tâm nhi u trong th i gian g
Hai v c phát tri n n n kinh t c a Vi t Nam.
Trong c Chính ph và các B ngành các c y
m c ti tái c t
nhi u bài vi t nghiên c u v tái c u trúc DNNN Vi t Nam. C th :
C ẫ C ị
quy tắc qu n trị c th c hi n b i T ch c h p tác & phát tri n kinh t phát hành.
B quy tắc này t p h p các kinh nghi m qu n trị DNNN c a các qu c gia trên th
gi i, t ng dẫn chung tham kh o cho công tác qu n trị các DNNN
th c hi n có hi u qu
+ Bài vi t c a tác gi Anh (2012) v i ch : “ u doanh
nghi c Vi ’’ c vi t theo yêu c u c a Ủy ban Kinh t Qu c h i.
Bài vi c vai trò c góp c a thành ph n kinh t này
i v i xã h i t u DNNN Vi t
Nam.Bên c , bài vi t còn cung c c hình nh t ng quát v ho ng c a
các t c Vi t Nam so v i các qu c gia khác.
: “
5 -
i
u
+ Bài vi t c a tác gi Tr n Du Lịch (2013) v i ch : “ u DNNN:
v và gi ỷ y u diễ mùa xuân
2013. Bài vi ng kê quá trình c c
c tái c u trúc DNNN.
“ :
ữ
ẫ
ắ ữ
Những công trình nghiên c ữ ịnh cho
vi c nghiên c u các gi y quá trình tái c ễ
i gian và ph ng nghiên c u khác nhau nên hy v ng vi c
nghiên c tài sẽ ĩ t th c n nhữ i pháp c p
nh t, hữ i v i công tác c i cách DNNN Vi t Nam hi n nay.
3. Mục tiêu nghiên cứu
M u là d a trên th c tr ng ho ng c
ng th i
nghiên c u th c tr ng tái c
c những m t tích c c và h n ch a
những h n ch C xu t các gi i phá i v i Chính ph và các DNNN
y nhanh quá trình tái c u trúc DNNN Vi t Nam, giúp các DNNN c i thi n
c tình hình ho ng góp ph n phát tri n kinh t Vi t Nam.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tƣợng nghi n cứu
c u là ho ng c
ị ữ n
ị ắ ữ
5
4.2. Phạm vi nghi n cứu
- :
-
- :
Nam
T
ẽ
C M C
M
ẽ ữ
5. Phƣơng pháp nghi n cứu
S d ng t ng h p v th ng kê, so sánh, phân tích, t ng
h … lý thuy n th c tiễn nh m gi i quy t và làm sáng tỏ m c tiêu
nghiên c u c ng th i, ti p thu ý ki n c hoàn thi n
gi i pháp.
6. Kết cấu của luận văn
Ngoài ph n m u và k t lu n, lu :
C : C c.
C :
C :
1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN TÁI VỀ CẤU TRÚC DOANH
NGHIỆP NHÀ NƢỚC
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC
1.1.1 Khái niệm doanh nghiệp nhà nƣớc
Nói ịnh nghĩa
ị ĩ
m t ch th kinh t mà quy n s hữu hay quy n ki m soát thu c v chính ph , và
ph n l n thu nh p c c t o ra t vi c bán hàng hóa và dịch v
C ị
ị ị
ữ ễ M h Quân 2013).
C ẫ C ị
ữ “
ữ (OECD 2010).
C
C
ị ông ty TNHH n
ị
ữ 5
2
1.1.2 Đặc điểm của doanh nghiệp nhà nƣớc
1.1.2.1 nh n h ệp nhà nướ à h nh nhà nướ hành p
ị
nguyê ắ ữ ĩ
ắ ữ ị
1.1.2.2 à n nh n h ệp nhà nướ à ph n à n nhà nướ
ữ
ữ
ị
1.1.2.3 nh n h ệp nhà nướ h h ện nhà nướ
ữ
C
ắ
1.1.2.4 nh n h ệp nhà nướ à ư n n p nhà nướ
ỡ ữ
ị
3
Trê
ữ ĩ ẹ
:
:
ữ
C
1.1.3 Phân loại doanh nghiệp nhà nƣớc
1.1.3.1 h n h í h h ạ n
ữ
C
ị ị .
ữ
ị
2013).
ẽ
ỗ
h n ạ h ô à h nh h nh n h ệp
C
ị
ắ
…
4
ị
1.1.3.3 h n ạ h á h h h à n nh n h ệp
DNNN có h ị ị
ị C
ị
ị
M
ỏ
ty (Ngô Kim Thanh 2013).
1.1.3.4 h n ạ h ph n p n
C
C C
ị C
ĩ
ị ẽ 5
1.2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁI CẤU TRÚC DOANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC
1.2.1Khái niệm tái cấu trúc doanh nghiệp nhà nƣớc
C :
+ :
C
ỏ ữ
5
- : ắ
- : ắ
ữ ẹ
ữ ĩ ữ ữ
ữ ữ
ễ
ắ
ữ ĩ
ễ ỳ ị Na 2012).
ắ
ẽ
C ẹ
ỏ ĩ ắ ữ
1.2.2 N i ung cổ phần h a oanh nghiệp nhà nƣớc
ph n h nh n h ệp nhà nướ
C
C
6
M
ỏ
(Eytan và Luis 2003).
C -
ĩ ỏ
C
ữ
ị
(Hibou 2004).
C ị ĩ
C C ỗ
Lanjoiw, Lensink 2006).
ữ C
ữ
M C
ị ĩ
h (Thi Quy Vo 2012).
C ữ ắ ữ
p ắ
ang 21).
7
C
:
C ữ
ẫ C .
C ẽ
CPH ữ
C ị
ẽ
D ữ C
ỏ C
C ị
C
ữ C
).
nh ph n h nh n h ệp nhà nướ
h n
C
C C
C ẽ C
C
C ẽ
ị ị
8
ị ị C
ị -BTC ngày 06/12/2017
ị ị ài chính không
C
n phư n án
C ữ
C ẽ ị ị
C ẽ
i
).
h ệ à ển h phư n án
C
ẽ ị
ị C ê âm
2004).
hà án ph n à ắ ôn ph n
ẽ ễ
ẽ
ỷ ị
ị
146/2007/TT- C
C
ẽ
ị
9
á hỉ ánh á h ệ ph n h
C
C
n
ị C C
ỏ C
C C ỗ
ị ỗ
C
C
Doanh thu
ị
ị ỳ
).
nh n
ữ
:
ị
ẽ
C
10
ữ
ữ
).
n h hữ
ữ ữ
n
ữ
ữ
ữ ữ
ữ
).
ị
ữ
ữ
ữ ữ
ữ
ữ
).
á nh n á n n á nh ph n h
C
C ữ
C ỏ
C
:
11
C ỏ
ỏ ỏ
ữ ị
C
ị
ữ C
ỏ
008).
Môi tr
Mỗ
ữ
M ĩ
ị ị
C ữ
ĩ
ị
C ị ị
ị ị ị ị
ị ị
C ).
ị ị
ị ị
12
ị
ị
ẽ ẽ
ẽ
ễ 2014).
ị
C
ễ ị
.
ắ ữ “ “ -
f “ f
k ị ẫ
C M
ị
ữ
ễ 2014).
C ỗ
ễ
ị ỏ ẽ
).
C ị
C C C
ữ
công ty c ).
13
C
àn h ện ô ư n pháp
C
ẫ
C h C
Tâm 2004).
1.2.3 N i ung thoái vốn đầu tƣ
1.2.3.1 há n ệ h á n
ĩ
ẽ ữ
C
ị ỏ
ỗ
Thoái v u ch nh v u
u ch nh ho i doanh nghi u ch nh ho
chính t i doanh nghi c s d ng v n kinh doanh c a doanh nghi p,
thu c quy n c a doanh nghi p, do b máy qu n trị doanh nghi p quy ịnh. Tuy
nhiên, hi n nay vi c thoái v ễ ng lo t theo quy
14
ịnh hành chính c c, b t k th c tr ng hi u qu s d ng v n,
tri n v ng s d ng v n, ti m l c v n c qu n trị c a doanh nghi
v a can thi p vào quy n kinh doanh c a doanh nghi p, v a thi u tính kinh t vì
n th c tr ng và tri n v a doanh nghi p trong ngành kinh
a doanh nghi p vào các ngành kinh doanh ngoài
ngành kinh doanh chính.
C ẽ
ắ CIC) (VDR 2012).
C ị
ỏ ĩ
C C
TCT
Ngu
ị ắ
:
Chuy ng v i doanh nghi p khác th c hi n theo
c phân lo i DNNN do Th ng Chính ph quy ịnh.
ắ
C ị
ị
15
nh h h ện h á n
C
ị ị
ị ị ị
ị ị
ị ị
C
ị ị ị 5 -
ỏ
ắ
ẽ
C C
á hỉ ư n h ệ h á n
h n h á n
ễ ị
ị ẽ
ị
ị ị
á n ư án
16
ị
C
ị ị
1.2 á nh n á n n h ệ h á n
ị
Th ư n h n h án h ô ư n nh ĩ ô
M
ị ẽ
ẽ ẽ ẽ
ẽ ị
ẽ ẽ
ẽ ị ỗ ị ẽ
ễ
ệ h n pháp
C C
M ẽ ỗ ễ
C ị
ị ắ ị ẽ
ẫ
1.3 KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ TÁI CẤU TRÚC DOANH NGHIỆP NHÀ
NƢỚC VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM
17
ỏ
ẽ
1.3.1 Kinh nghiệm tái cấu trúc doanh nghiệp Hàn Quốc
C t
qu
ng doanh nghi p v a và nhỏ kinh doanh lỗ lên t i 4.000 - 5.000 doanh nghi p
mỗ n giữ doanh nghi m xu -
2.000 doanh nghi p/t ỷ c trong tái
u v i các t c x p h ng t -
C
ỷ ữ
, 5 ,5
M ị ị ắ ị b
C
ẹ
ữ C M
nh à h h ện á nh n h ệp àn
Tái c ễ
c kh ng ho ng ti n t x ng ra các
Á n kinh t và các doanh nghi p Hàn Qu ng ho ng
tr m tr c những thách th y, Chính ph Hàn Qu n
hành tái c u trúc n n kinh t ĩ c chính: h th ng ngân hàng, h th ng
doanh nghi i m i khu v i m i thị ng. Vi c tái c u
trúc n n kinh t t qua cu c kh ng ho ng tài chính Châu Á và
ít bị ng b i cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u hi
18
Hàn Qu c, m c tiêu c a tái c u trúc doanh nghi gi m r i ro h
th a cu c kh ng ho ng th c
n và tái c u trúc các t p
c các t u qu trong vi c gi i quy t tài
chính, ti y và phát tri n m t khu v c c nh tranh lành m nh và b o
m s b n vững c a khu v c tài chính (NCSEIF 2011).
á hính á h á hính ph àn
th c hi n m c tiêu tái c u trúc doanh nghi p Chính ph Hàn Qu c thông
qua m t lo t chính sách, bi n pháp nh m t u ki n cho vi c th c hi n chuy n
dị u công ty.
Miễn và gi m thu khuy n khích th c hi n giao dịch sát nh p và mua l i
giữa các công ty và các t M& n
khích, g c ti c ngoài (FDI) và nâng tr n
m c nắm giữ c a ngân hàng t n 15% v n c C
ắ ữ
ữ ị ữ
ĩ ỏ
ị
Các gi n trị doanh nghi p và
các bi b o v quy n ch s hữu c a nhữ i nắm giữ c ph n thi u
s và yêu c u ít nh 5 c l c
á ướ h h ện á nh n h ệp àn
Các công ty, t c n c phép tham gia quá trình giám sát
phá s n c a tòa án.
19
Th c hi C u v n (CSIP i v i các t
l n nh t là Hyundai, Samsung, Daewoo, SK và LG. Các k ho c
giám sát b c (NHNN), Ủ
phòng T ng th ng. Các t c yêu c u t p trung kinh doanh ngành
chính c a mình, c ng c l i các chi nhánh và ch m d t vi c vay v n thông qua b o
tách khỏ ng
phá s n và ti u.
Sắp x p l i các t t t 6 - 64, x p h l n tài s n do
các ngân hàng và Ủ m
t t yêu c n E (c c kỳ t yêu c u).
Tìm cách gi m s quá t i trong ngành công nghi p b ng cách bu c các t p
n và m t s c vào m t lo t giao dị i tài s c
g u các ngân hàng ch p nh n các kho n vay dài h n,
i n - v n ch s hữu và cung c p các kho n cho vay m i khi những v sát
nh p diễn ra.
Hỗ tr các doanh nghi p v a và nhỏ b ng cách yêu c u các ngân hàng gia
h n các kho n vay c a h ng th i gian tr n
kho n vào ngành (NCSEIF 2011).
1.3.2 Kinh nghiệm tái cấu trúc doanh nghiệp Trung Quốc
C ắ
ỗ
ữ
ẹ ỷ
74, ỷ
238, ỷ
20
.
C
ẽ
ữ
…
C M
ữ ữ
- … C
ẽ Â - M C C M …
C
1.3.2.1 nh à h h ện á nh n h ệp n
ữ
ỷ
ỷ C
ẫ ữ
ắ
5 ỷ C
C ữ
ẫ
C
C
21
ữ
C
ễ ị C
1.3.2.2 á hính á h á n
ĩ
C
ữ
th
(CIEM 2012).
C ữ
DNNN nh y m c ho ng c a
c bi t, tr t vào vi c ho ng
c a các DNNN l n, v i th ch c i cách kinh t tr m thành thị, thông qua
m c tiêu c i cách DNNN tr thành th c th kinh t c
l p, tr thành nhữ n vị s n xu t kinh doanh xã h i ch ĩ ch , t chịu
thua lỗ c t c i ti n và t phát tri n, tr thành những pháp nhân có
ĩ và quy n l i nh ị ị ễ C
C M
c
ị C M
C
Trung Qu p Ủy ban Qu -
tr c thu c Qu c V vi n nh m nh n vi c qu n lý
mang tính kinh doanh trong các DNNN thu các
22
t nh, khu t trị, thành ph tr c thu … c Trung Qu p
Ủy ban Qu giám sát qu n lý TSNN trong các
tr c thu ị ị ễ C
1.3.2.3 á ướ h h ện á nh n h ệp
C
ị ữ
5 ữ
C
ị
c ị
ỷ ị
ị
C
C
ữ
-
…
C ỗ C
ân. Các
ữ
ị
23
C ị
ữ C
ữ
ị
1.3.3 Bài học inh nghiệm cho Việt Nam
C C
ẫ
C
C ữ
ĩ ĩ
C
ị
T
C
C
24
ị ị
ị …;
ị ;
; ắ ị
;
ị
ị ễ C
25
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1
ị
ị
ẽ
26
CHƢƠNG 2: TH C TRẠNG TÁI CẤU TR C OANH
NGHIỆP NHÀ NƢỚC VIỆT NA
2.1 S PHÁT TRIỂN OANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC QUA CÁC GIAI
ĐOẠN
ắ
C
ĩ M - ĩ
C
c
ắ ắ
ữ
ắ
Lu 5 m
ị
- ị
2.1.1 Giai đoạn trƣớc năm 1986
n kinh t Vi t Nam là n n kinh t có hai hình th c s
hữu, hai lo i hình kinh t ch y u là xí nghi p qu c doanh và t p th , ch có m t ít
là lo i hình kinh t cá th có v c
ngoài.
Kinh t c chi m tỷ tr ng r t l n, v i hàng ch c nghìn xí nghi p qu
i là xí nghi p qu c
27
g i là doanh nghi p, do xí nghi p g n
t ch , m i cái t ng, v - nhiên v t li … n
xu … u ra (tiêu th … n
k t qu s n xu t, kinh doanh (lãi, lỗ … c chịu.
Kinh t t p th chi m g n h t khu v c v i hàng nghìn h p tác
xã thu các ngành. G i là kinh t t p th d a trên nguyên tắc t nguy
c duy t; v y c cung c p; s n
ph ; ịnh ng.Trong th i kì này, không t n
t i kinh t i buôn bán t do trên thị
ng. Kinh t bao c p ho ng theo ki c
bao c p cho toàn dân, m ng theo nhu c u.
Tình hình kinh t - xã h i s ng nhân dân vẫn còn nhi
kh ng ho ng kinh t - xã h i vẫn tr m tr ng v i k t qu : kinh t ng th p và
th c ch t là không phát tri n. T n 1985 t ng s n ph m xã h
50,5%, m c 4,6%; thu nh p qu
ỷ l dân s
2,3%; không có tích lu t n i b n n kinh t thu nh p qu c dân s n xu t ch b ng
80 - 90% thu nh p qu c dân s d ng; siêu l m phát hoành hành. Su t trong th i kỳ
1976 - 1985 ch s giá bán l m c hai
con s ng m c 19 - m v i t
i s ng nhân dân h t s u th n ( C
2015).
2.1.2 Giai đoạn 1986 - 1990
C
C
ị ị
ĩ ắ ữ
ữ
28
- 1990, công cu i m c những thành t c
u r t quan tr : ; ng giá trị s n xu t nông nghi
bình quân 3,8 - ; n xu t
- ; ị kim ng ch xu t kh c
th c hi n t c tiêu phát tri n v c - th c ph m, hàng
tiêu dùng và hàng xu t kh c h c s n xu ng kinh t , ki m
ch l … u c th hóa n i dung c a
công nghi p hóa xã h i ch ĩ u quan tr ng
nh n chuy qu qu n lý m i,
th c hi n m i m i s ng kinh t - xã h u gi i
c l ng s n xu t, t ng l c phát tri n m i.
à ớc
C
ỏ
Quy mô doanh nghi à ớc
C ỏ
ỷ
- - ị
ị
5 ỷ 5 ỷ ỷ
ỷ
C ắ
ẫ
ữ
29
C ỏ
ị
(Lee Kang Woo 2002).
C ị - ị các
i m i k ho ch hoá và h ch toán kinh doanh xã h i ch ĩ i v i
các xí nghi p qu c doanh. Quy ị n t ch trong s n xu t, kinh
doanh cho các xí nghi p qu c doanh. Xí nghi p qu c doanh ph i th c hi n h ch
toán kinh t , l c không bao c p bù lỗ ễ
5
C ị 5 - ị
ắ ị
ẫ
C ị ị 5
b sung Quy ịnh 217- ịnh quy n ch ng trong t
ch c s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p qu ễ 5
ị ị
c t quy n t ch c a DNNN vẫn bị h n ch bao
c p, xin cho vẫn chi ph i các ho ng c a doanh nghi ễ
5
2.1.3 Giai đoạn 199 - 2000
C
ắ ữ ữ
ữ
30
à ớc
doanh ng ỏ ị ĩ -
C
ỗ ắ ữ
5 5
5 5
005).
ảng 2.1: Cơ cấu vốn đầu tƣ th o thành phần inh tế
Đ ph n ă
Doanh nghiệp tƣ Doanh nghiệp c vốn Năm DNNN nhân nƣớc ngoài
42 27,6 30,4 1995
49,1 24,9 26 1996
49,4 22,6 28 1997
55,5 23,7 20,8 1998
58,7 24 17,3 1999
59,1 22,9 18 2000
ồn n h ng kê à n
31
ỷ 5
5
ị ỷ ẽ
l
C Á -
- C
ị
ị
ị
2002).
ắ ị
ỗ ắ C
ị
5 C ị
C
ữ
ị 5 ị
ị ị
32
ắ TCT C
C ị
ắ ị
ữ ữ ĩ ắ
C ị
C ị
ỷ
ị
C
C ị C
ắ
ị ị C ị ị
-C 5 ẫ
ị ị
doa ỏ
ị ị -C ị ị
ị ị C C ị
5 ỏ C
ỗ
2.1.4 Giai đoạn 2 1 - 2010
ắ ỏ
ẫ
C
33
7,000
6,000
5,000
4,000
3,000
5,759
5,355 5,363
4,845 4596
4086
2,000
3,706 3,494 3328 3360 3281
1,000
-
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
à ớc
ồn n h n
Biểu đồ 2.1: Số ƣợng NNN giai đoạn 2000 - 2010
i m c ti n hành t i m
DNNN t ch , t chịu trách nhi m, kinh doanh có hi u qu thị ng,
ti n sắp x p l i m i qu n trị doanh nghi p nh m nâng cao hi u qu s n
xu t, kinh doanh, góp ph n cho kinh t s c là l ng nòng c t, b o
ĩ i.
Qua Bi 2.1, ta nh
ỗ
C
ữ
34
C theo Quy ịnh s 91/TTg c a Th ng Chính
ph Vi t Nam v vi m thành l p t
c t ch c doanh nghi p r t m i m Vi t Nam. Vì v y,
các nhóm doanh nghi c thành l p theo quy ị c g i là
t c g C t c 18 TCT
c thành l p.T t s TCT 91 bắ u ti n hành CPH các công
ty thành viên c a mình.Cho t i t C c t c
chuy n thành các t c s .
T ng s v n c ỷ
nghìn tỷ oàn, TCT chi m 653,2 nghìn tỷ
ng (kho ng 93%) (CIEM 2012).
các doanh nghi p có quy mô v a và l ẫn còn 102 doanh
nghi p có v i 5 tỷ ng, 08 doanh nghi p có v i 1 tỷ ng.
n 2010, n n kinh t c ta ti p t c v n hành
ng ch y u d a vào v thành m t
trong những y u t u vào có vai trò quy ị i v i s phát tri n kinh t và
gi i quy t các v xã h i. Do v y, trong nhữ - 2010 các c p, các
n n khai nhi u bi ng các ngu n v
ng s v c hi n theo giá th c t t 4.336,6
nghìn tỷ c kinh t c th c hi n 1.840,7 nghìn tỷ ng,
chi m 42,5%; khu v c kinh t c 1.519,0 nghìn tỷ ng, chi m 35%;
khu v c có v c ngoài 976,9 nghìn tỷ ng, chi m 22,5%.
35
ảng 2.2: Tổng số vốn đầu tƣ th c hiện mƣời năm 2 1 - 2 1 ph n th o
hu v c inh tế
Khu v c Tổng số vốn đầu tƣ th o giá th c tế T đồng Tốc đ tăng nh qu n m i năm t nh th o giá so sánh 1994
1.840.675 10,2 hu v c inh tế nhà nƣớc
1.519.004 15,1 hu vƣc inh tế ngoài nhà nƣớc
976.912 18,5 hu v c c vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
TỔNG SỐ 4.336.592 13,3
ồn n h n
N c hi
g p 3,5 l ỗ -
c g p 2,6 l n, bình quân mỗ ; c
c g p 4,1 l n, bình quân mỗ 5 ; c có v
c ngoài g p 5,5 l n, bình quân mỗ 5 y, t n
i t ng s n ph i n -
2010 g p 1,83 l ữ - 2005 g p 1,76 l n; nhữ
- 2010 g p 1,91 l n.
Bảng 2.3: Cơ cấu vốn đầu tƣ th c hiện của hu v c inh tế nhà nƣớc
th o giá th c tế mƣời năm 2 1 - 2 1 ph n th o nguồn vốn
Đ n ính
Năm Vốn va Vốn ng n sách nhà nƣớc Vốn của các NNN và nguồn vốn hác
2001 – 2010 52,9 22,6 24,5
44,7 28,2 27,1 2001
43,8 30,4 25,8 2002
45 30,8 24,2 2003
36
Năm Vốn va Vốn ng n sách nhà nƣớc Vốn của các NNN và nguồn vốn hác
49,5 25,5 25 2004
54,4 22,3 23,3 2005
54,1 14,5 31,4 2006
54,2 15,4 30,4 2007
61,8 13,5 24,7 2008
64,3 14,1 21,6 2009
44,8 36,6 18,6 2010
ồn n h n
N u xét s chuy n dị u v ỷ tr ng v
c a khu v c kinh t c chi m trong t ng s v m d n, t
5 5 5 ; 5 ;
; 5; 5 ; ;
; 5 M c dù tỷ tr ng liên t c gi m
c kinh t c vẫn là khu v c chi m tỷ tr n nh
c s v n này, bên c nh ngu n v n vay, ngu n c a các DNNN và
các ngu n v - 2010 NSNN trí 1.037,9 nghìn tỷ
ng, chi m 56% t ng s v a khu v c và chi m 23,8% t ng s
v a c ỷ tr ng v c ngu n
v n NSNN chi m trong t ng s v a khu v c không ng ng
C ắ C
C ị ị
C :
C ị ị -C
ị ị
ữ ị
37
C ị ị -C
ẫ ị ị
C
c l p, công ty thành viên h c l p c a TCT do
N c quy ị ị h ch toán ph thu c c a công ty
ị ị ị ị ị
ị ị
ị ị
-C ị
C
2.1.5 Giai đoạn từ 2 11 - 2014
ẽ
5
ắ
C 5 5 5
DNNN.
38
ảng 2.4: Vốn sản uất inh oanh của NNN giai đoạn 2 11 - 2013
Đ n ính n h n ồn
Năm 2011 2012 2013
4.568,6 4.908,4 5.408,4 DNNN
4.181,2 4.464,1 4.939,4 NNN trung ƣơng
387,4 444,3 469 NNN đ a phƣơng
ồn n h n
ẫ ữ ữ
5 ỷ
ỷ
c 5
C ị
ỷ
C
ỗ ắ
ị - C
ắ “ ị ị
Ủ
M “
39
ị ị C 5
ĩ ữ
ị 5 -C C ị C -
ỡ ữ C
th ị
- 2015.
2.2 TH C TRẠNG TÁI CÂ TR C OANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC TẠI
VIỆT NA
C t
ữ
u gi i quy t vi ng nhu c u c n thi t cho xã h i trong
tình hình chi n tranh và bao c n ch ng t t o
ngu n v thành l p DNNN tr c thu
p v i quy mô nhỏ bé, thi u v n, trang bị k
thu t công ngh c h u và g p nhi g Woo 2002).
ỏ
M c dù tỷ tr ng v a khu v c DNNN chi 5
t ng v a toàn xã h chi m kho ng
30% (gia n 2001-2010). ữ
ĩ Anh
2012).
ữ
ữ ị
40
2.2.1 Th c trạng cổ phần h a oanh nghiệp nhà nƣớc ở Việt Nam
C
C
p ữ C
C ữ
C
ắ ị ị
2.2.1.1 n ph n h nh n h ệp nhà nướ
C ắ
DNNN. C ễ
ữ .
C
C nh C :
ảng 2.5: Số ƣợng oanh nghiệp CPH qua các giai đoạn
Số doanh nghiệp và b Giai đoạn phận doanh nghiệp CPH
Giai đoạn th điểm CPH (1992 - giữa 1996) theo Quy t 5 ịnh 202-CT
Giai đoạn mở r ng th điểm CPH (giữa 1996 - giữa
ị ịnh 28/CP và Nghị ịnh 25
5 -CP
41
Giai đoạn đẩy mạnh CPH (giữ - 2011) theo
các Nghị ị -C -CP, 3.946
-C -CP
– 2002 909
– 2006 2.649
– 2010 376
12
Giai đoạn CPH nhằm tái cơ cấu DNNN theo Quy t
ị -Tg, các Nghị ị 5 -CP, 230
-CP
13
74
143
Tổng 4.206
ồn n hỉ ạ ớ à phá ển nh n h ệp, à hính
5
C ữ
C 5 C
C C
C
C ỏ
ữ ữ C
C
- C
42
doanh ngh C
ỳ C ị
ị
C C
ị
;
ị
C M ị
ắ C M
- C 5 55
ị
C -
C
-
C
C
ắ 5 C ắ
C ắ
C ắ C
- 5 ẽ C
ắ 5
C ẫ
C
C M C
C
43
- 2015 C 5 C
C M C
CM 5
5 c CPH 61 doanh nghi 5
C c và 56 doanh nghi p, b ph n doanh nghi p), 46 doanh nghi p th c
hi u giá c ph n l u và thoái v n thông qua s giao dịch ch ng khoán,
b ng 28% s ng c 221 doanh nghi p th c hi n CPH trong
5 ho ch, có 44 doanh nghi giá trị doanh nghi p, 127
doanh nghi ịnh giá trị doanh nghi p.
ắ
ị
- ị C ỏ
C
C
ẫ ễ ắ p,
- 5 5 C 5
5 C
5 2015).
Đánh á n
M ị
C
C
2011 -2012, 2011-2013, 2011-
Tuy nhiên, C ẫ
5 C
44
Nguyên nhân
ỏ
ữ ắ
C C 5
-
ắ
g chúng
C
C
ữ
C ị C
ị C ữ
ị
C ễ
M ẽ ị
quy
CPH.
2.2.1.2 ệ n nh nh nh n h ệp ph n h
C
ữ C
CIEM 2004).
K t qu ho ng c a các doanh nghi p sau khi CPH c c i thi
k . T ng h p s li u báo cáo c a 2.400 doanh nghi p, sau m CPH, v u
l ; ; i nhu n sau thu ; p
; 5 .
45
5 55
C
C
ảng 2.6: So sánh ết quả sản uất inh oanh của oanh nghiệp sau
CPH từ 1 năm trở n ở thành phố Hồ Ch inh
STT Ch ti u Trƣớc CPH Năm 2 11 So sánh
1 ỷ 3.189 8.016 2,51
2 ỷ 17.618 78.577 4,46
3 ỷ 647 2.015 3,11
ỷ 496 1.943 4 3,92
15,55% 24,24% 5 1,56
65.283 52.686 6 0,81
1.908 5.360 7 2,81
ồn n ớ hành ph
C M 6
C
5 ỷ ỷ
C
ẹ
ữ
C ỷ
5 ỷ
46
ỗ
5 ỷ
ỷ 5 55 C C ữ
C C ỷ
au CPH.
ị C
C ị
C
Theo B u, CPH DNNN là m t trong những
ti cho s hình thành TTCK Vi t Nam. Vi c CPH các TCT, DNNN quy mô
l n v u giá công khai trên Trung tâm giao dịch ch ng khoán
C C p cho TTCK m ng l n hàng
hoá ch ng cao; góp ph n m r ng quy mô thị
c tham gia; t o s phát tri n ịnh cho thị ng (do ch t
ng c phi u niêm y n ch tình tr i giá ch ng
khoán trên thị ng (nh s ng doanh nghi p nhi u, quy mô l n).
ảng 2.7: Tổng tài sản và vốn chủ sở h u của các NNN CPH ni m ết
Đ n ính ồn
Ch ti u Năm 2 11 Năm 2 12 Năm 2 13 Năm 2 14
1,805,417 1,994,284 2,225,156 2,550,563 Tổng tài sản
273,344 317,914 364,647 425,978 Tổng vốn chủ sở h u
181,578 210,303 234,004 294,385 Tổng vốn đầu tƣ chủ sở h u
ồn h ạ h à Đ ư
47
C C
ị ị
U C M
C C
C 5 ị
ễ 5
C ị
5 ỷ
-
ữ ữ
ảng 2.8: ết quả inh oanh của các NNN cổ phần h a sau ni m ết
Đ n ính ồn
Năm Năm Năm Năm 2012/20 2013/20 2014/20 2011/20 Ch ti u 2011 2012 2013 2014 11 12 13 14
doanh 642,242 649,137 651,538 708,938 1% 0.4% 9% 10% thu
63,565 66,689 72,712 81,110 5% 9% 12% 28%
50,754 52,566 56,564 65,004 4% 8% 15% 28%
ồn h ạ h à Đ ư
C ữ
CPH
5 ỷ
CPH
ị C ỷ 5 -
ị ỷ - ị
48
C
c hi n CPH t
n tháng 4/2004 v i vi c sáp nh p nhà máy sữa Sài Gòn
(Saigonmilk), t ng v u l t 1.590 tỷ ng. T i th m 31/10/2005, Nhà
c nắm 9,615 tri u c ph n, m ng m t c ph
961,5 tỷ ng, chi m 60,47%.
ồn n h p á á hư n n n n
iểu đồ 2.2: Các ch ti u cơ ản của Vinami giai đoạn 2 5 - 2014
C C
2
t khi CPH vào cu
c những k t qu 2004, m C
doanh thu c a công ty là 4.227 t C ng doanh
thu c t 34.977 t ng, v i t ng bình quân v m t
doanh thu kho ng 22% mỗ p 8,3 l n so v 2004, t ng s ti n n p
NSNN là g n 19.000 t ng.
49
V v n ch s hữu và t ng tài s n c ng m nh và t t,
p 10 l n so v u l c 1.569 t
ng. V n hóa thị ng c a Vinamilk hi n nay kho ng
5 U ng th 2 trên TTCK Vi C
2.2.1.3 h n nh hư n n ph n h
C ữ
ỏ C
C 5 ỷ
ỏ M
C M
5-
C ị
-2009,
5
hình kinh t th gi i có nhi u diễn bi n ph c t p: l u thô, giá
nguyên v t li u vào c a s n xu th c, th c ph m và giá vàng
trên thị ng th gi i ti p t ng không nhỏ n n n
kinh t
5 ị
ắ ị
i c nh l u qu
" u tàu" c a n n kinh t ị
C
50
- tài chính c a Vi t Nam ti p t c bị ng
b i s b t n c a kinh t th gi i, do kh ng ho ng tài chính và n công châu Âu
c gi i quy t. Suy thoái t i khu v ng Euro cùng v i kh ng ho ng tín
d ng và tình tr ng th t nghi n cho ho ng s n xu i
toàn c u bị ng m nh, giá c hàng hóa diễn bi n ph c t p.Những b t l i t s
s t gi m c a kinh t th gi ng x n ho ng s n xu t kinh doanh
i s c. Thị ng tiêu th hàng hóa bị thu hẹp, hàng t n
kho m c cao, s c mua trong dân gi m. Tỷ l n x u ngân hàng m
ng C p.
5 5
5
C
C ẫ
ị ẽ C ễ
ĩ
ẽ C t
ắ ị
c - ị
C ỏ CPH
ị ị
ị ị ị
CPH. ị
ị ị ị
ị ị ị
51
Th t c x ịnh giá trị doanh nghi p khó th c hi n. Vi c xác
ịnh rõ trách nhi m c ị n tài s n, công n và vi c x lý
các v còn l i v tài chính t i các doanh nghi p do s t n t i các kho n công n
t lâu nên h c gi i quy t hi u qu c xem là
nguyên nhân khi n CPH các DNNN diễn ra ch i ti .
Trong th c t , nhi u D ịnh giá trị doanh nghi p có kho
nh dài h n t i các doanh nghi p khác mà các doanh nghi ị
lỗ, m t v n thì giá trị các kho ẽ th ị trên s sách k toán
c C p vẫn ph i l y giá trị trên s sách k toán
tính vào giá trị doanh nghi p. Ngoài ra các kho n trích d phòng mà các doanh
nghi p th c hi n vẫn ph i hoàn nh ịnh giá trị
doanh nghi u này làm cho giá trị th c c a DNNN khi th c hi n CPH bị sai
lêch (B Tài chính 2015).
Các NHTM, TCTD Vi p trung cho vay quá nhi u vào các
ị m soát dẫn
n tình tr ng kinh doanh không hi u qu t trong những nguyên nhân
chính dẫ n n x n nay(CIEM 2013).
N x u không ph i m i phát sinh trong nhữ c ch
tích t t nhi c, bắ c bi t t cu C
5)
n cu cho vay DNNN là kho ng
416.000 t tín d t tỷ l n
x u không nhỏ. Còn vào th m tháng 10/2011, Ngân hàng Th gi i
hi n các DNNN chi m t i 60% tín d ng c a các ngân hàng, các t ch c tín d ng.
c bi t, m c n c m t i 70% n x u c a các ngân hàng.
C C
5 5 ỷ ỷ
52
C 5 ỷ
5 ỷ
TCT hàng
ỷ
C ị 5 -C
C ị
C ữ ị
ị ị -C
ị ị 5 -C
M ữ ị
ị DNNN ị ị ữ
ắ ị ; ắ
; ắ ị ị
à ớ
Th ng Chính ph ịnh s -TTg ngày 18/6/2014
và có hi u l c k t ngày 5/8/2015, ban hành Quy ch công b thông tin ho ng
c C M c làm ch s hữu. Các thông tin c n công b
bao g m: Báo cáo tình hình ho ng c a doanh nghi
vi c hi n quy n ch s hữu ch p thu n và H i
ng thành viên ho c Ch tịch công ty phê duy t); Báo cáo tài chính 6 tháng và báo
cáo tài chín c ki m duy t c a doanh nghi p (trong vòng 05 ngày sau khi
c phê duy t); Ti ng c a doanh nghi p; Chi c và k
ho ch phát tri n dài h n c a doanh nghi 5 c phê
duy t); K ho ch s n xu t kinh doa a doanh nghi p kèm
u qu ho ng s n xu
53
li ho ch c a doanh nghi c sau khi k
ho ch s n xu t kinh doanh, k ho c c p có th m quy n phê duy t; K
ho ch sắp x i m i doanh nghi p và k t qu th c hi c ngày 31 tháng 01
c c hi n. Tuy nhiên, yêu c u công b thông tin theo quy ch
này không áp d ng cho các công ty TNHH m t thành viên c a B Qu c phòng và
B C DNNN ho ng trong lãnh v c ngân hàng mà do quy
ịnh c a B ng B Qu c phòng, B ng B C ịnh c a pháp
lu t chuyên ngành. Quy ịnh giúp b ng công khai, minh b ch v
ho ng c a doanh nghi p, phù h p v i yêu c ịnh chung.
Ngày 25/6/2013, Chính ph ban hành kèm theo Nghị ịnh s -
CP Quy ch u qu ho ng và công khai tài
i v i doanh nghi c làm ch s hữu và doanh nghi p có v n
c. Quy ch 5 u qu ho ng c a doanh
nghi p, t c phân làm 3 lo i: A, B và C. M t trong những n i
ng h c bi t khi
doanh nghi p kinh doanh thua lỗ, có h s n ph i tr trên v n ch s hữ t quá
m ịnh; có s lỗ phát sinh t 30% v n ch s hữu tr lên ho c
s lỗ l 5 n ch s hữ … u doanh nghi p thu c di n giám sát
c bi t c vẫn thua lỗ thì ph i th c hi n chuy i s hữu ho c gi i
th , phá s ịnh. Quy ch ban hành kèm Nghị ị
ịnh v i v c áp d ng. V i
nhữ ị uy ch c tr ng, hi u qu ho ng c a
doanh nghi p, kịp th i giúp doanh nghi p khắc ph c t n t i, hoàn thành m c tiêu,
k ho ng th i, quy ch c, ch s hữu v u
n l c v tài chính doanh nghi p kịp
th i phát hi n các y u kém trong ho ng s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p
có c ra bi n pháp ch n ch nh kịp th i; th c hi n vi c công khai
minh b ch hóa tình hình tài chính c a doanh nghi p do c làm ch s hữu và
doanh nghi p có v c.
54
2.2.2 Thoái vốn đầu tƣ của các oanh nghiệp nhà nƣớc
n t 5 - r ng ngành ngh
kinh doanh khá dễ dàng khi Nghị ị -CP c a Chính ph cho phép
n 30% t ng ngu n v
ĩ c ngân hàng, b o hi m, ch ng khoán, m c v n
t quá 20% v u l c a t ch c nh n
góp v c v n góp c a công ty mẹ và công ty con trong TCT, t
t quá m c 30% v u l c a t ch c nh n góp v n.
C C
ĩ 5 C
á h á n
Thoái v c tri n khai t i các doanh nghi
CPH, ch y u t i các doanh nghi p quy mô nhỏ c ị a SCIC.
G c thoái v c th c hi n t i c các doanh nghi p có 100% v n
c (DNNN) và doanh nghi p có v c. Th c t , có 2 lo i thoái v n
c: thoái v u DNNN, và thoái
v c t các doanh nghi C i
u DNNN nh m thu hẹ ĩ gi i quy t tình tr ng
i nh m t ĩ
ho u DNNN. Thoái v c t các doanh nghi C
gi m b t tỷ l c ph c t i doanh nghi C p t c quá trình
CPH gi n sau CPH, hay có th g i là CPH th c p.
55
ảng 2.9: T nh h nh thoái vốn ngoài ngành của các NNN giai đoạn
năm 2 12 - 2015
Đ n ính ồn
Giá tr thoái vốn Giá tr thu đƣợc Năm
348 356 2012
874 745 2013
4.184 4.292 2014
2.807 3.206 Qu I 2 15
Tổng 8.213 8.599
ồn á á à hính doanh nghiệp h à hính
ỷ
ỷ ị
n 5 5 ỷ
5 ỷ ị 5
ỷ 5 ị ỷ
ị
Theo th ng kê Báo cáo th m tra c a Qu c h 5
thoái v c 4.937 tỷ ng, thu v 6.987 tỷ ng, b ng 1,42 l n giá trị s sách.
ĩ c b ng s n thoái v n 2.690 tỷ ng, thu v 3.177 tỷ ; ĩ
v c b o hi m, tài chính là 613 tỷ ng, thu v 622 tỷ ng; bán ph n v c
không c n nắm giữ l i các doanh nghi p khác là 1.634 tỷ ng, thu v 3.187 tỷ ng.
y, s v n Quý I/2015 là 8.213 tỷ ng và s thu v
là 8.599 tỷ ng.S còn ph i thoái v n trong những tháng còn l i c a 2015 là
19.517 tỷ ng, trong ĩ v c ngân hàng và b t ng s n chi m s v i
kho ng 12 nghìn tỷ ng.
56
h n h h ện
ắ
B C
C C
ẫ
C ĩ
ỷ ĩ ỷ
ỷ ỷ
ỷ ỷ
ẫ
C C
C
C ị ỏ
ĩ C
ắ
ễ C
ỏ
C C
ỏ
ị ị ỡ
ị ị ẫ
ị
ỏ
ẽ
57
TCT Công nghi p Tàu thuỷ, TCT
Hàng h i Vi t Nam, v n t ng quen thu c v i tên g i tắ
ỷ
ữ a Chính ph
C Công nghi p Tàu th y
Vi C Vinashin) ẫ
C ị; u gi u m ị;
rút v u 61 doanh nghi p, chuy n giao 73 doanh nghi C u
c; rà soát tri n khai th t c phá s n 11 doanh nghi p;
gi i th ị.
C 5
U
C
C
C 5
h n nh hư n n h á n
ữ C
ng l n vào thị ng y u, nhi u c phi u có giá giao dịch trên
thị ng th nh giá, th m chí không ít c phi u không có giao dịch. Thị
ng b ng s n tr m lắng và thị n
ịnh, n x c gi i quy t tri , còn ti m n nhi u r i ro.
ị , TCT
ị C
58
ị ị 5 -CP ngày
C ị ẫ
C C
ỷ ị
ị
ỏ
ỷ ị
Ngày 06/03/2014, Chính ph ị quy t s 15/NQ-CP v m t s
gi y m nh CPH, thoái v c t i DN. Nghị quy t ngoài vi c quy
trách nhi u các b ho c các t nh v ti CPH và thoái v n
ữ ị ng c th th c hi n m c tiêu này.
m nh t c a Nghị quy c thoái v n các kho n
i m nh giá ho i giá trị s sách k toán c a doanh nghi p
n d phòng t n th t các kho c xem là
gi i pháp quan tr ng giúp c i nút thắt c n tr vi c thoái v n diễn ra trong m
v a qua trong b i c nh thị ng ch c s kh i sắc.
Bên c m quan tr ng trên, Nghị quy c
ch ng trong vi c xây d n. Th nh t là cho doanh nghi p
c quy n ch ng thoái v u giá c ph n công khai t i các doanh nghi p
t ho c chào bán ra công chúng s c ph i các
i chúng. Th i v i vi c thoái v n t chính,
các NHTM c a các t TCT c, có th giao các M c mua
l i ho c chuy i di n ch s hữu. Và th ba, giao TCT
kinh doanh v c (SCIC) xem xét, mua l i các kho
59
ĩ c s n xu t kinh doanh chính c a các t TCT c, công ty 100%
v ĩ c b o hi m, ngân hang n c hi n các bi n
pháp nêu trên mà vẫn thoái v n không thành công. V i n
2015, các DNNN d ki n sẽ c toàn b v n khỏ ĩ c kinh doanh
không thu c ch m v c a mình.
Ch thị s 06/CT-TTg ngày 12/3/2014 c a Th ng Chính ph yêu c u các
B c Chính ph , UBND các t nh, thành ph tr c
thu , TCT c t p trung th c hi y m
c ng Chính ph yêu c u B Tài chính trong tháng
4/2014, trình Th ng Chính ph d th o Quy ịnh pháp quy hóa Nghị quy t s
15/NQ- CP ngày 6/3/2014 c a Chính ph v m t s gi y m nh CPH, thoái
v c t i doanh nghi ng dẫn các B ị ,
TCT c th c hi n.
Nghị ịnh s 5 -CP ngày 01/11/2013 phê duy u l t ch c
và ho ng c a SCIC.Nghị ịnh bên c ịnh v ch m v
ch ho ng c C C ịnh v vi c qu n nhà
c. M t trong những n i dung quan tr ng c a Nghị ịnh là t y m nh
thoái v c t i các doanh nghi p chuy n giao cho SCIC, t u ki n tích
t t p trung v ĩ c then ch t, tr ng y u c a n n kinh t .
2.3 ĐÁNH GIÁ ẾT QUẢ ĐẠT ĐƢ C TÁI CẤU TR C OANH NGHIỆP
NHÀ NƢỚC TẠI VIỆT NA
2.3.1 ết quả đạt đƣợc
C C ị ị ị
C ị ắ C
ẫ ;
ỡ ắ CPH
60
C C
ị
ắ
2.3.1.1 ph n h
ắ C ;
ắ C
C
ữ ị
C ; ị
C
ắ C
ắ CPH
ỏ C C
ị
i cu c h p giao ban c a Ban ch i m i và phát tri n
doanh nghi p nh u DNNN, Th ng chính ph cho
r ng cùng v u ch nh chi c, m c tiêu
ng t p trung vào ngành ngh i m i qu n trị
doanh nghi p, th c hi n công khai minh b ch. Hi u qu ho ng c a doanh
nghi c nâng cao th hi n t ng tài s n c a các doanh nghi c vẫn
t 3,2 tri u tỷ ng, v c b o toàn và
tri u tỷ ng. Doanh thu, l i nhu n, thu nh c bi t,
CPH o ra những doanh nghi p m hữ c v
xã h i, t n hoàn thi n th ch kinh t thị ng, nh t là thị ng v n
và thị ng ch ng khoán.
61
C C ỡ
ắ ị ị ị
anh CPH.
C
ị
ị
C C
chính ị ễ C
ị : C
C C
C ;
ị 5 C C
ị ; Y
C ị ;
5 C
ị C ;
C ị
C ; C
C
C C
C NHNN
ị -
2.3.1.2 h á n ư
C
ị - C
C
5 ĩ :
62
C
ị ị ỏ
C C
C n nay s ĩ c mà DNNN ph i nắm giữ 100% v m m nh
t ĩ ĩ c. S ĩ c mà DNNN c n nắm
trên 50% v u l m d n t ĩ y các
ĩ c thu c quy n chi ph i c a DNNN m m nh và m r i cho các
c ngoài.
2.3.2 Nh ng mặt tồn tại
ph n h
ắ C ễ
ữ
C
ị C
C C ắ
C
ữ
ẽ
ắ ữ ;
ữ : ị
ẫ ắ
63
C ữ
ĩ
M
ị ị
DNNN).
ị
ữ
C C ẫ
C
C
h á n ư
C
ắ
C
C
64
ắ
ắ C
C ị 5 -CP ng
ẫ
ẫ ị
ẫ
ị C ữ
ẫ
ỗ
2.4.3 Ngu n nh n của nh ng hạn chế
ỗ
ữ ẫ ị ẫ ị
ị … ữ
ữ ữ
C ị ẫ
ị
ị
ị ị ị
C ễ
p, các ngành và các doanh
ĩ
- M ẽ ị
65
ữ ắ
ắ C
ph n h
Vi c CPH ch i l m ti , còn nhi i
ng doanh nghi p quy mô l C o nhi
t s :
CPH trong b i c nh tình hình kinh t ĩ n l i là nguyên nhân
quan tr ng n ti CPH. S ng doanh nghi C c trong 4
t r n (l t là 12, 13, 74, 143 doanh
nghi p) cho th y th c tr ng này. M t m t, kinh t ĩ n l i, kinh t suy
gi m ng r t l n c u c a thị ng, t n vi c chào bán c
phi u l u ra công chúng c a các doanh nghi p CPH. M t khác, trong nhữ
này Chính ph và các B , ngành t p trung nhi u nỗ l u hành ịnh kinh t
ĩ n các nỗ l c th c hi n CPH và ti CPH.
ắ C
ị M C
am gia
ị
C n nay CPH ch y u ti i v i các DNNN quy mô nhỏ. CPH
những doanh nghi ị u là c y
nhanh CPH DNNN quy mô nhỏ gi m m nh s ng DNNN. S DNNN
còn l C ẽ CPH ti p là những DNNN quy mô l n, ch y
TCT (không k ng qu c doanh).Vi c CPH các DNNN quy mô
l C u v n DNNN nhỏ.
doanh nghi p l C c ph u l c khi CPH,
: i sắp x p l i s n xu u l i ngành ngh kinh doanh, thoái v u
u l i t ch c, b máy, cán b ng, v.v.
t y u n ti , l trình CPH.
66
Lý do ch m CPH m t ph n gắn v i nhân s o qu n lý c a doanh
nghi p, ch y u doanh nghi p, vì h là nhữ i có ti ng nói
có ng l n có tính quy ị n quy t tâm CPH hay làm ch m quá trình
CPH. n m o qu u doanh
nghi p có nhi nêu ra v ng i, v c n cân nhắc
kéo lùi th C suy gi C i sắc, v ịnh giá
doanh nghi … CPH có th gây m t v c, v.v. M t trong những lý
do nữa không th bỏ qua là l C C m ti n
C i v i doanh nghi i v i cá nhân c a nhữ u,
o, qu n lý doanh nghi t lý do làm ch m quá trình CPH.
S quy t tâm và quy t li t c i ch u, CPH
DNNN thu c các B , ngành có n ti th c hi n CPH c a B ,
ngành. Nó là nhân t có th y nhanh ho c làm ch m quá trình CPH.
m c ĩ c ho n ti n
CPH. Hi n nay có r t nhi ng qu
c CPH, bao g m c C ho m ngành,
ĩ c ho ng c a doanh nghi p có s n ph m gắn v
gây ch m CPH do tính ph c t p c ịnh giá doanh nghi p gắn v ng
th ịnh và chính sách CPH áp d ng chung cho t t c
h p v ĩ c s n xu t nông nghi p v ng là các lo i cây, con là
các th c th s c tri n khai.
C u DNNN là ti
cho CPH. Hai ho ng này gắn k ân kéo dài thêm quá
trình ti n CPH, dẫ n ti CPH ch C ng h p, m ng
h p c a các doanh nghi p quy mô l C ững DN c n x lý
các v ị doanh nghi C u tài chính, lành
m c CPH.
h á n ư
ng c a cu c kh ng ho ng tài chính th gi i n kinh t
ị ng tài chính, TTCK làm nhu c u s t gi m, s c mua
67
th p trong khi s ng c ph n c a các DNNN ph i CPH và thoái v n nhi u dẫn
t c ho ch bán c ph n ra công chúng c a các doanh
nghi p C c k ho ra.
Nh n th c c a m t b ph n cán b các c c bi t là lãnh
o doanh nghi p v ch u doanh nghi n bi n
ĩ ng c a vi u doanh nghi p i v i
phát tri n kinh t - xã h ng e ng i, lo lắng v vị o
sau CPH, thoái v n...
C ị C
ị
ị
ị C ị ị
ắ ị
DNNN.
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2
lý lu c h th ng hóa i m c tiêu nghiên
c u v n tái c u trúc DNNN Vi t Nam, lu c
tr ng ho ng c a các DNNN Vi t Nam trong th i gian qua (s ng DNNN,
quy mô v n, tình hình ho NSNN c bi t là
phân tích tình hình th c tr ng tái c u trúc DNNN t i Vi t Nam v i nhi u tiêu chí
C n...D a trên th c tr ng tái c u trúc, lu c những
thành t n ch và nguyên nhân khách quan, ch quan dẫn
n những h n ch ẽ t o ti xu t m t s ki n nghị nh m nâng
cao hi u qu tái c u trúc DNNN Vi
68
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP TÁI CẤU TR C OANH NGHIỆP
NHÀ NƢỚC Ở VIỆT NA
3.1 CHIẾN Ƣ C VÀ ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN OANH NGHIỆP NHÀ
NƢỚC VIỆT NA ĐẾN NĂ 2 2
3.1.1 Chiến ƣợc và đ nh hƣớng phát triển inh tế - h i Việt Nam đến năm
2020
3.1.1.1 há ển nh nh ắn n ớ phá ển n ữn , xem phát tr ển n ữn
à n n h n ư à nh hướn phá ển
Ph i phát tri n b n vững v kinh t , giữ vững ịnh kinh t ĩ m
an ninh kinh t y m nh chuy n dị u kinh t , chuy
ng, coi ch ng, t, hi u qu , s c c u, chú
tr ng phát tri n theo chi u sâu, phát tri n kinh t tri th ng kinh t ph i
k t h p hài hoà v i phát tri c hi n ti n b và công b ng xã h i, không
ng ng nâng cao ch ng cu c s ng c a nhân dân. Phát tri n kinh t - xã h i ph i
luôn coi tr ng b o v và c i thi ng, ch ng ng phó v i bi i khí
h u. u ki n phát tri n nhanh và yêu c u phát tri
t ra h t s c c p thi t. Phát tri n b n vữ phát tri n nhanh, phát tri n
t o ngu n l c cho phát tri n b n vững. Phát tri n nhanh và b n vững ph i
luôn gắn ch t v i nhau trong quy ho ch, k ho ch và chính sách phát tri n kinh t -
xã h i.
3.1.1.2 Đ ớ ồn , phù h p nh à hính n nướ
ệ ã h h n hĩ n à , nướ ạnh, n h , ôn ằn , ăn nh
kinh t theo l trình thích h p, tr ng tâm là
hoàn thi n kinh t thị ng
L y vi c th c
hi n m c tiêu này làm tiêu chu n cao nh u qu c i
m i và phát tri n.
69
3.1.1.3 n n h , phá h nh n n n ư ; n n ư à h
hể, n ồn h à à phá ển
Ph i b m quy i, quy u ki m i
c phát tri n toàn di c và t nhân dân th c
hi quy n làm ch , nh t là dân ch tr c ti phát huy m nh mẽ m i kh
o và b ng thu n cao trong xã h i, t ng l c phát tri t
c. Phát huy l i th dân s i Vi t Nam, nâng cao ch ng ngu n
nhân l c, tr ng d ng nâng cao
i s ng v t ch t, tinh th n c a m i dân, th c hi n công b ng xã h i.
3.1.3.4 há ển ạnh ẽ ư n n ớ nh h họ , ôn n hệ
ngày càng cao
Phát tri n m nh mẽ l ng s n xu t v khoa h c, công ngh
ng th i hoàn thi n quan h s n xu t trong n n kinh t thị ng
ị ng xã h i ch ĩ
Hoàn thi n th ch tháo gỡ m i c n tr , t u ki n thu n l gi i
phóng và phát tri n m nh mẽ l ng s n xu y m nh ng d ng khoa h c,
công ngh ; ng và s d ng có hi u qu m i ngu n l c cho phát tri n. Phát
tri n nhanh, hài hoà các thành ph n kinh t và các lo i hình doanh nghi p. Ph
ng ti m l c và nâng cao hi u qu c a KTNN. KTNN giữ vai trò ch o, là l c
ng v t ch t quan tr ị u ti t n n kinh t , góp
ph n ịnh kinh t ĩ n kinh t t p th v i nhi u hình th c h
d ng mà nòng c t là h p tác xã. Khuy n khích phát tri n các hình th c t ch c s n
xu t kinh doanh v i s hữu hỗn h p mà ch y u là các doanh nghi p c ph
lo i hình kinh t này tr thành ph bi n trong n n kinh t y xã h i hoá s n
xu t kinh doanh và s hữu. Hoàn thi , phát tri n m nh kinh
t thành m t trong nhữ ng l c c a n n kinh t . Khuy n khích kinh
t có v c ngoài phát tri n theo quy ho ch.
70
T ng c ng, minh b ch. Phát tri ng b , hoàn
ch nh và ngày càng hi i các lo i thị ng.Ti p t c hoàn thi qu n lý
và phân ph i, b m công b ng l i ích, t ng l y phát tri n kinh t -
xã h i.
3.1.1.5 n n n nh p, h n à àn n ện h
nh p n à àn n
Phát huy n i l c và s c m nh dân t c là y u t quy ị ng th i tranh
th ngo i l c và s c m nh th i là y u t quan tr phát tri n nhanh, b n
vững và xây d ng n n kinh t c l p, t ch . Ph i không ng ng ti m
l c kinh t và s c m nh t ng h p c ch ng, tích c c h i nh p qu c
t sâu r ng và có hi u qu .
; ắ ẽ
.
Phát tri n l c ng doanh nghi c v i nhi u m nh,
có s c c làm ch thị c, m r ng thị ng ngoài
c, góp ph n b c l p, t ch c a n n kinh t . Trong h i nh p qu c t ,
ph i luôn ch ng thích ng v i nhữn i c a tình hình, b m hi u qu
và l i ích qu c gia.
3.1.2 Chiến ƣợc và đ nh hƣớng phát triển oanh nghiệp đến năm 2 2
DNNN
ỗ
ị
ữ - ị
71
TCT C TCT
ĩ
;
ỗ ị
DNNN ị
C
ữ DNNN.
B m quy n t ng giữa các thành ph n kinh t .
Ti p t i m i m nh mẽ và nâng cao hi u qu ho ng c a DNNN, nh t là các
C S m hoàn thi n th ch qu n lý ho ng c a các t
C c.
y m nh CPH DNNN; xây d ng m t s hữ
s hữ c giữ vai trò chi ph i. ịnh rõ quy n s hữu c c và
quy n kinh doanh c a doanh nghi p, hoàn thi qu n lý v c trong
các doanh nghi p.
T u ki n thu n l kinh t t p th phát tri ng, m r ng quy
; , chính sách h p lý tr giúp các t ch c kinh t h o, b i
ỡng cán b , m r ng thị ng, ng d ng công ngh m i, ti p c n v n. Khuy n
khích phát tri n các lo i hình doanh nghi p, các hình th c t ch c s n xu t kinh
doanh v i s hữu hỗn h p, nh t là các doanh nghi p c ph n.
Hoàn thi phát tri n m nh kinh t
ho ịnh c a pháp lu y n
c.
c ngoài có công ngh hi i, thân thi ng và
ng s liên k t v i các doanh nghi c. Th c hi
qu c gia v phát tri n doanh nghi p gắn v p.T o
72
u ki hình thành các doanh nghi p l n, có s c c nh tranh trên thị ng.
Phát tri n doanh nhân v s c qu c và trách
nhi m xã h i. Hoàn thi n khuôn kh pháp lu ng s gắn bó giữ i
s d ng.
3.2 NH GIẢI PHÁP V NH TÁI CẤU TR C OANH NGHIỆP
NHÀ NƢỚC
3.2.1 Về cổ phần hóa
3.2.1.1 àn h ện hệ h n pháp h ph n h nh n h ệp nhà nướ
C C c này lẽ ra ph i ti n
hành t lâu, vì CPH DNNN là v l i s hữ c t i DNNN,
i vị trí c a kinh t c trong ph m vi ngành và n n kinh t . CPH hay
thoái v n v n, TSNN, x lý nhi u v i di n v i
những r i ro, th t thoát v n, TSNN, có th n khu v c kinh t nhà
ĩ c chi n cán b ng. c ta
qua, CPH ch th c hi n quy ph m pháp lu t
(nghị ịnh, nghị quy t, quy ịnh c a Chính ph , Th ng chính ph , các thông
a các b o lu ị ịnh chi ti t v
CPH DNNN.
ắ
ữ C
ữ ắ
ị C ữ
C
3.2.1.2 h n ể à á h p n ph n h n á nh
n h ệp nhà nướ
Cách ti p c u l i DNNN và CPH là chuy n m nh sang áp d ng các
bi n pháp tái c u trúc có tính thị d ng quy n l c c a ch
73
s hữu m ắn và sáng su c hi n các bi n pháp t o l p, kích
ỡng, phát tri n những y u t thị ng trong lo i bỏ hay ti p t c duy
trì DNNN. ng th i, t o s i v i cán b ng
ng yêu c u, CPH.
m v CPH không ph i ch chuy n DNNN thành công ty c ph n,
k t thúc p c ph n, mà là m t quá trình.CPH vẫn còn ti p
diễn sau CPH bao g m c thoái v c, c i thi n qu n trị doanh nghi p, hi n
i hoá công ty c ph n.D m phát tri n doanh nghi p, m c tiêu CPH
th c hi n ch công ty DNNN sau CPH.
3.2.1.3 ph n h á nh n h ệp nhà nướ ô ớn, p àn nh , n
công ty
i v i các DNNN quy mô l C ng trong những
ĩ c quan tr ng, vi c CPH c n ph i có s l a ch
h p v u ki n c ị ng phát tri n kinh t c ng.
Vi c CPH không th th c hi n t ngay t th m CPH mà ph c ti n hành
theo nhi n phù h p v i k ho ch và l trình gi m d n tỷ l v c.
Hay nói cách khác, c n có nhữ ng dẫn c th c tri n khai th n
tr ng khi CPH các DNNN quy mô l n, TCT ho ng trong nhữ ĩ c
quan tr ng.
ắ C ị
ữ ị
ị ị
ắ ỗ
ĩ
74
3.2.2 Về thoái vốn
c ch
m t s nguyên tắ c không
ịnh c th tỷ l % thoái v y là can thi
trái v i nguyên tắc thị ng và th ch thị ng và
ng t i.
c ch hành x i tâm th c
c, th c hi n quy n c c không ph i v
c. Không nên chuy n t c b ng các quy
ịnh có tính quy ph m pháp lu t có hi u l c chung.
ị ữ ắ ữ ữ
ắ ữ C ữ ắ
ữ ẹ ĩ
ĩ ị
ữ
ẽ ẽ
c ị ỏ
ị
ị -
C ỏ
ị ị
75
ẫ
ữ ắ
ị ị
ỷ ữ ắ ữ
ữ ị
ữ
ị ị ẽ ẫ
ữ ị
ữ ữ
ị
TTCK
TTCK ẽ
ị
3.2.3 Về hoạt đ ng giám sát, quản lý
C ị
ị ữ
ữ
ị
ữ
ữ
76
ữ ữ
ỷ
ị t
ra.
C
ỏ
v ị ĩ
ữ
C
ữ
C
ữ
q
3.3 NH GIẢI PHÁP TỪ PH A OANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC
ỗ
ị
77
ữ
C
ị
ữ
tha C ẫ ữ
ẽ
ị
3.3.1 Về cổ phần hóa
C
ắ
ữ
ỡ
ắ
C
ị C
ị ữ
ị
78
ch n c c c n nhìn t 2 phía: t
C ữ m l c tài
chính, nhữ c s quan tâm phát tri i v
có kh , thị ng, có kinh nghi ng những
nh c u phát tri C C m
chung là vi c tham gia c C n,
c c c n những doanh
i m C u c n có và c n tìm
c. C c c n nhữ ữ
v chi c, thị ng, công ngh , c n c i thi n qu n
trị doanh nghi p, c n t ng l c m i và m phát tri n.
ắ C ữ
C
ễ
ị
Nhìn t cách ti p c y ti CPH, nhữ t
ng t t, ho ng có hi u qu , n c ngay c c thì
c ti C ẽ thoái v c ti p ho c phát hành thêm c phi u
c. CPH vẫ n hành CPH. Vì CPH là
chuy n sang ch è i c i thi n qu n trị doanh nghi p
theo thông l ng hi i sau CPH), tách b c doanh nghi p v i ch
s hữu, ch s hữ ng ngoài doanh nghi ng minh b ch, công khai và
è c qu u hành b i h i
ng qu n trị c l i các ch s hữ ng
xuyên can thi p vào doanh nghi C C y nên c y
CPH. N u không CPH, dù có chuy n sang công ty TNHH m t thành viên theo Lu t
Doanh nghi c ho ng theo Lu t DNNN, thì vẫn
c ch c các công ty hi i. Kinh nghi m
79
n DNNN ho ng theo mô hình công ty TNHH m t thành viên
(t ị ị -CP v chuy n DNNN sang lo i công
ty này cho th u
3.3.2 Về thoái vốn
ị
C
ị
C ị ị
ị
ị ắ ị ị
ị ỏ
ỏ ữ ỏ
ị ị
ị ị
c xem xét,
mua l i các kho ĩ c s n xu t kinh doanh chính c a các
C c, công ty 100% v ĩ c b o hi m, ngân
c hi n các bi mà thoái v n không thành công
ĩ h v c khác theo ch m v ịnh
theo giá thị ị trên s sách k toán tr n d
80
c trích l ịnh. Các C , DNNN
có trách nhi m thông báo cho SCIC xem xét mua l i các kho
ĩ c trên.
c ch
m t s nguyên tắ c không
ịnh c th tỷ l % thoái v y là can thi
trái v i nguyên tắc thị ng và th ch thị ng và
ng t i.
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3
D lý thuy c h th ng hóa, th c tr ng v tình hình ho t
ng tái c u trúc DNNN Vi c những k t qu t
c, h n ch và nguyên nhân c chi c và
ị ng phát tri a Chính ph . Cùng v xu t
những gi i pháp vi mô t phía Chính ph Vi t Nam liê n các v thoái
v C ịnh pháp lý, c i cách DNNN trong th i gian t i và những gi i pháp
xu t phát t b u này giúp cho s phát tri n toàn di n c a h
th ng DNNN và s phát tri n vững m nh c a n n kinh t Vi t Nam.
81
TÀI LIỆU THAM KHẢO
à
1. ị ph n h à h ệ h ạ n nh
n h ệp nhà nướ ạ hành ph ồ hí nh ĩ , T
M Tp. C M
2. Á
’ h h h họ á nh n h ệp nhà nướ
CM
3. ễ :
’ h h h họ á nh
n h ệp nhà nướ CM
65.
4.
ị ’ h h
h họ á nh n h ệp nhà nướ
CM
5. g 2010, Đ nh á nh n h ệp nhằ ph ph n h
ạ ôn hư n ạ n Đà n ắ
ị
6. ị C :
ữ ạp hí à hính
7. ữ C
’ h ư n à hính n ệ
8. ị :
’ nh ệ á n n nh nă nh n
ạ
82
9. ắ nh n h ệp nhà n n phá ển nh ã
h ệ n nă C ị
10. ễ ’ ôn
n hệ n n hàn 5
11. ỳ ị
’ h h h họ á nh
n h ệp nhà nướ CM
57.
12. ễ ị M
’ h h h họ á nh n h ệp nhà
nướ CM 5
13. :
Kinh ’ ạp hí nh há ển
5/2012).
14. h n í h à hính nh n h ệp
C M
15. ễ M - M
ắ ’ nh à phá ển
7/2013).
16. ph n h à n nh n h ệp nhà nướ
ph n h C ị
17. Ngô Kim Thanh 2013, á nh n nh n h ệp
18. ị
: ’ h n nh
83
19. Lee Kang Woo 2002, á nh ớ nh n h ệp nhà nướ ệ
ạn - 2000 ĩ
20. C M á
á ạ n h n ư nă ắp p, ớ , phá ển à n n
h ệ nh n h ệp nhà nướ hành ph ồ hí nh
21. C M á
á ạ n h n ư nă ắp p, ớ , phá ển à n n
h ệ nh n h ệp nhà nướ hành ph ồ hí nh
22. CIEM 2005, nh ệ , Nh
23. CIEM 2013, n - n h n á hệ
h n n n hàn
24. á á n h n hính á h n
hàn h ớ ớ n h n nh nh, n hĩ nh à hính
hữ nhà nướ C ị
25. 5 nh h nh nh - ã h ệ ư nă
2001 - 2010
26. Ủ á á nh ĩ ô á h
hể h h h h á
à
1. – C “
f : CESifo Economic Studies, Vol. 49 (3),
pp. 429 – 459.
2. Hibou B. (2004), Privatising the State, (1st edn) Hardcover.
84
3. “ C f
: f Working Paper Series,
No. 2012/22.
4. Truong Dong Loc,et al. “ f f
f Economics of Transition, Vol.
14(2), pp. 349 – 389.
à
1. á nh n h ệp nhà nướ nhà nướ
ệ C
N%20o%20VN_Vu%20Thanh%20Tu%20Anh.pdf>, [10/09/2015]. 2. ễ ị C 012, à họ á nh n h ệp nhà nướ n hoc-tai-cau-truc-doanh-nghiep-nha-nuoc-o-trung-quoc-17801.html>, [20/03/2015]. 3. C Đ ớ , í nh n h ệp nhà nướ à n ành, ĩnh h ạ n nh n h ệp nhà nướ C moi%20vai%20tro%20vi%20tri%20doanh%20nghiep%20NN%20va%20 nganh%20linh%20vuc%20hoat%20dong%20cua%20DNNN.pdf>, [15/09/2015]. 4. 5 nh n á ăn p ô hỉ nă ph n h cac-dnnn-tang-gap-doi-chi-sau-1-nam-co-phan-hoa--26574.html>, [2/10/2015]. 85 5. pháp h nhằ á ọn à p àn nh , n ôn nhà nướ C portal/mof_vn/TCTDNNN?p_page_id=48626205&pers_id=48624555&it em_id=50649615&p_details=1>, [23/05/2015]. 6. ĩ á p àn à nh n h ệp nhà nướ , á h nh n hể h à pháp C &esrc=s&source=web&cd=1&ved=0CBwQFjAAahUKEwjT893Sv9jHA hXPU44KHamyDCM&url=http%3A%2F%2Fwww.fetp.edu.vn%2Fattac hment.aspx%3FID%3D35657&usg=AFQjCNF2cbhljlWGzvp0atw3XjU RGVzK1Q>, [12/05/2015]. 7. ễ 5 Th ư ng ch n h án p ph n n ọn h ph n h nh n h ệp nhà nướ chungkhoan.vn/chung-khoan/ttck-gop-phan-quan-trong-thuc-day-co- phan-hoa-doanh-nghiep-nha-nuoc-126700.html>, [23/09/2015]. 8. ễ 5 pháp ạnh á nh n h ệp nhà nướ - 2015 trao-doi/trao-doi---binh-luan/giai-phap-day-manh-tai-co-cau-doanh- nghiep-nha-nuoc-giai-doan-2014-2015-57514.html>, [20/04/2015]. 9. C hành ph n nh nă ớ phan-kinh-te-sau-30-nam-doi-moi-53488.html>, [16/06/2015]. 10. B C 5, Các th i kỳ phát triển B ôn hư n ạn 1975-1985) phattrien.aspx?IDNews=540>, [20/06/2015]. 11. Đ ớ phư n h h h ện h năn ạ ện h hữ nhà nướ ớ nh n h ệp nhà nướ nh 86 n h ệ à hính á h h ệ leView/articleId/1245/S-22013.aspx>, [12/10/2015]. 12. 5 nh n h ệp ệ nă h ỉ ItemID=9774>, [14/06/2015]. 13. 5 n á h n 38>, [24/06/2015]. 14. 5 n á h n 60>, [24/06/2015]. 15. 2015, n á h n 80>, [24/06/2015]. 16. 5, phá ển nh n h ệp ệ ạn - 2011 < : f tabid=512&idmid=5&ItemID=13731>, [24/06/2015]. 17. 5 h ạn nh n h ệp nă , 7, ; tru aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=9353>, [24/06/2015]. 18. n á h n ắ 19. 5 á nh n h ệp àn , n à à họ nh n h ệ h ệ Nam doanhnghiepo-nd-16410.html>, [12/03/2015]. 87 20. á à á h nh n h ệp nhà nướ 7 .fes.de/pdf-files/bueros/vietnam/09865.pdf>, [12/03/2015]. 21. nh h ư n h ệ hành h nh p n nh WBSITE/EXTERNAL/COUNTRIES/EASTASIAPACIFICEXT/VIETN AMINVIETNAMESEEXTN/0,,contentMDK:23087026~pagePK:141137 ~piPK:141127~theSitePK:486752,00.html>, [20/10/2015]. 22. 8, n à n n wds.worldbank.org/external/default/WDSContentServer/WDSP/IB/2009/ 01/06/000333038_20090106002615/Rendered/PDF/470230VIETNAME 1tnamese01full0report.pdf>, [ 20/10/2015]. 23. OECD 2010, ướn n n ôn n nh n h ệp hà nướ linesVietnamese.pdf>, [20/04/2015].