B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

TR

NG Đ I H C NGO I TH

NG

­­­o0o­­­

LU N VĂN TH C SĨ

HOÀN THI N CÔNG TÁC TH M Đ NH TÍN D NG

Ệ Ạ

ƯƠ

Ạ Ổ Ầ

DOANH NGHI P T I NGÂN HÀNG TH

NG M I C  PH N

ƯƠ

CÔNG TH

NG VI T NAM ­ CHI NHÁNH NAM Đ NH

Chuyên ngành: Tài chính ­ Ngân hàng

Ị VŨ TH  CHUNG

Ộ HÀ N I – 2017

B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

TR

NG Đ I H C NGO I TH

NG

­­­o0o­­­

LU N VĂN TH C SĨ

HOÀN THI N CÔNG TÁC TH M Đ NH TÍN D NG

Ệ Ạ

ƯƠ

Ạ Ổ Ầ

DOANH NGHI P T I NGÂN HÀNG TH

NG M I C  PH N

ƯƠ

CÔNG TH

NG VI T NAM ­ CHI NHÁNH NAM Đ NH

Ngành: Tài chính ­ Ngân hàng ­ B o hi m

Chuyên ngành: Tài chính ­ Ngân hàng

Mã s : 60340201

Ị VŨ TH  CHUNG

Ng

ườ ướ i h

ng d n khoa h c:

Ễ PGS.TS. NGUY N THU TH Y

Ộ HÀ N I – 2017

Ờ L I CAM ĐOAN

ớ ề ậ ệ ẩ ị Tôi xin cam đoan: Lu n văn v i đ  tài “ Hoàn thi n công tác th m đ nh

ệ ạ ụ ươ ạ ổ ầ ươ tín d ng doanh nghi p t i Ngân th ng m i c  ph n công th ng Vi ệ   t

ủ ứ ” là công trình nghiên c u c a cá nhân tôi, không Nam – Chi nhánh Nam Đ nhị

Tôi xin chịu mọi trách nhiệm về công trình nghiên cứu của riêng mình!

ủ ấ ứ sao chép c a b t c  ai.

ườ Ng i cam đoan

ị Vũ Th  Chung

Ờ Ả Ơ L I C M  N

ướ ế ế ơ ử ờ ơ Tr c h t, tôi xin đ ượ ỏ c t lòng bi t  n và g i l ế   i cám  n chân thành đ n

ủ ễ ậ ướ ẫ ỡ PGS.TS.Nguy n Thu Th y đã t n tình h ng d n, giúp đ  tôi trong quá trình

ứ ề ậ ạ nghiên c u và hoàn thành đ  tài lu n văn th c sĩ này.

ả ơ ạ ọ ứ ườ ầ Th  hai, tôi xin c m  n các th y cô trong Khoa sau đ i h c ­ tr ạ   ng Đ i

ạ ươ ệ ườ ậ ả ạ ọ h c Ngo i th ng cùng Ban giám hi u nhà tr ạ   ng đã t n tình gi ng d y và t o

ọ ậ ứ ạ ườ ề ệ ố đi u ki n cho tôi trong su t quá trình h c t p và nghiên c u t i tr ng.

ọ ậ ự ệ ậ ậ ố Trong su t quá trình h c t p và th c hi n lu n văn tôi luôn nh n đ ượ ự  c s

ủ ệ ạ ồ ườ ộ đ ng viên c a b n bè, đ ng nghi p và ng i thân trong gia đình. Tôi xin chân

ả ơ thành c m  n!

ả ậ Tác gi lu n văn

ị Vũ Th  Chung

VŨ THỊ CHUNG..................................................................................................................... 1 VŨ THỊ CHUNG..................................................................................................................... 3

Ụ Ụ M C L C

LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................................................... 1

ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ  tài ...................................................................................1

ứ ế ề ổ 2. T ng quan tình hình nghiên c u liên quan đ n đ  tài .......................................2

ụ 3. M c tiêu nghiên c u ứ ..........................................................................................7

ố ượ ạ 4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ứ ....................................................................7

ươ 5. Ph ng pháp nghiên c u ứ ...................................................................................7

ế ấ ậ 6. K t c u lu n văn ...............................................................................................8

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG ..........................................................9

DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI........................................................................9

ạ ộ ớ 1.1. Ngân hàng v i ho t đ ng tín d ng ụ ................................................................9

1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại....................................................................................9 1.1.2. Khái niệm hoạt động tín dụng........................................................................................10 1.1.3. Vai trò của hoạt động tín dụng.......................................................................................10 1.2.1. Khái niệm tín dụng khách hàng doanh nghiệp (tín dụng doanh nghiệp)........................11 1.2.2. Nguyên tắc tín dụng khách hàng doanh nghiệp.............................................................12 1.2.2.1. Vốn vay của doanh nghiệp phải được hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi theo kỳ hạn đã thỏa thuận............................................................................................................................ 12 1.2.2.2. Vốn vay phải được sử dụng đúng mục đích...........................................................12 1.2.2.3. Vốn vay phải được đảm bảo bằng giá trị vật tư hàng hóa tương đương................13 1.2.3. Điều kiện xin cấp tín dụng doanh nghiệp ......................................................................13 1.2.4. Các loại hình doanh nghiệp được cấp tín dụng.............................................................14 1.2.5. Phân loại tín dụng doanh nghiệp...................................................................................14 ệ .........................................15

1.3.1. Khái niệm thẩm định tín dụng doanh nghiệp..................................................................15 1.3.2. Mục đích của thẩm định tín dụng doanh nghiệp............................................................16 1.3.3.Quy trình của thẩm định tín dụng doanh nghiệp tại NHTM.............................................16 1.3.4. Ý nghĩa của thẩm định tín dụng doanh nghiệp tại NHTM .............................................17 1.3.4.1. Thẩm định tín dụng góp phần nâng cao chất lượng và giảm thiểu rủi ro tín dụng. .17 1.3.4.2. Thẩm định tín dụng tạo điều kiện cho các doanh nghiệp tiếp cận với vốn vay, đồng thời làm tăng lợi nhuận cho ngân hàng...............................................................................18

ề ẩ ụ ổ ị 1.3. T ng quan v  th m đ nh tín d ng doanh nghi p

1.3.4.3. Thẩm định tín dụng giúp cho các ngân hàng đánh giá chính xác sự cần thiết và hợp lý của các phương án kinh doanh hoặc dự án đầu tư của doanh nghiệp trên mọi phương diện........................................................................................................................ 19 1.3.5. Nội dung của thẩm định tín dụng doanh nghiệp............................................................19 1.3.6. Các nhân tố ảnh hưởng tới thẩm định tín dụng doanh nghiệp......................................26

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG ..............................................34

DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH NAM ĐỊNH................................................................................................................................................ 34

ớ ệ ề ươ ệ 2.1. Gi i thi u chung v  Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam – Chi nhánh

Nam Đ nhị ............................................................................................................. 34

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển....................................................................................34 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Vietinbank – CN Nam Định..............................................35 2.1.3. Cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban............................................36 2.1.3.1. Cơ cấu tổ chức....................................................................................................... 36 2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban tại Vietinbank – Chi nhánh Nam Định..........37 2.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của Vietinbank – CN Nam Định giai đoạn 2014 - 2016. 39 2.1.4.1. Thành tựu chung..................................................................................................... 42 2.1.4.2. Khó khăn................................................................................................................. 44   2.2.   Th c   tr ng   công   tác   th m  đ nh  tín   d ng   doanh   nghi p   c a   ngân   hàng

ự ụ ủ ệ ẩ ạ ị

Vietinbank – CN Nam Đ nhị .................................................................................44

2.2.1. Quy trình thẩm định....................................................................................................... 44 2.2.2. Cách thức tổ chức thẩm định......................................................................................... 46 ạ   ẩ i

ụ ề ệ ị 2.3.   Đánh   giá   chung   v   công   tác   th m   đ nh   tín   d ng   doanh   nghi p   t

2.3.1. Những thành công......................................................................................................... 48 2.3.2. Những tồn tại và nguyên nhân trong công tác thẩm định tín dụng doanh nghiệp tại Vietinbank – Chi nhánh Nam Định ..........................................................................................50

Vietinbank – CN Nam Đ nhị .................................................................................47

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN ...............................................58

CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TẠI VIETINBANK – ................................58

CHI NHÁNH NAM ĐỊNH.................................................................................................................. 58

ị ướ ủ ươ ệ ữ 3.1. Nh ng đ nh h ng c a Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam ...........58

ị ướ ủ ờ ị ữ 3.2. Nh ng đ nh h ng c a Vietinbank – CN Nam Đ nh trong th i gian t ớ .....59 i

ộ ố ệ ụ ằ ẩ ị ệ 3.3. M t s  bi n pháp nh m hoàn thi n công tác th m đ nh tín d ng doanh

3.3.1. Đối với Vietinbank.......................................................................................................... 62 3.3.1.1. Xây dựng lại quy trình thẩm định tín dụng một cách hợp lý và hiệu quả hơn.........62 3.3.1.2. Tăng cường trang bị máy móc, công nghệ hiện đại cho Chi nhánh........................65 3.3.2. Đối với Vietinbank – CN Nam Định................................................................................66 3.3.2.1. Tăng cường đi khảo sát thực tế tại chính nơi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh..66 3.3.2.2. Nâng cao chất lượng nguồn thông tin tín dụng.......................................................66

ệ ạ ị nghi p t i ngân hàng Vietinbank – CN Nam Đ nh ..............................................62

3.3.2.3. Tăng cường công tác kiểm tra kiểm soát sau khi cho vay......................................69 3.3.2.4. Nâng cao chất lượng đội ngũ chất lượng cán bộ QHKH và cán bộ thẩm định.......70 3.3.2.6. Áp dụng các biện pháp thích hợp để xử lý TSĐB thu hồi nợ vay...........................72 ệ   3.4. M t s  ki n ngh  nh m hoàn thi n công tác th m đ nh tín d ng doanh

ộ ố ế ụ ẩ ằ ị ị

3.4.1. Đối với NHNN................................................................................................................ 73 3.4.2. Đối với các cơ quan chuyên trách.................................................................................76 3.4.3. Đối với doanh nghiệp..................................................................................................... 78

ệ ạ ị nghi p t i Vietinbank – CN Nam Đ nh ...............................................................73

KẾT LUẬN...................................................................................................................................... 80

TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................... 81

1.Hồ sơ vay vốn................................................................................................................. xxv 2. Thẩm định tư cách và năng lực pháp lý của khách hàng.............................................xxviii 3. Đánh giá năng lực điều hành, sản xuất kinh doanh.......................................................xxix 4. Phân tích, đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính khách hàng.....xxx 5. Chấm điểm, xếp hạng tín dụng khách hàng.................................................................xxxv 6. Phân tích, đánh giá tình hình quan hệ tín dụng với các tổ chức tài chính, tín dụng.. .xxxviii 7. Thẩm định biện pháp đảm bảo của khách hàng...............................................................xl

Ụ Ụ PH  L C

Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T  VI T T T

BCTC : Báo cáo tài chính

ị CBTĐ ộ ẩ : Cán b  th m đ nh

ụ ấ CĐTD ể : Ch m đi m tín d ng

ụ ố ệ : Trung tâm thông tin tín d ng qu c gia Vi t Nam CIC

CN : Chi nhánh

DN : Doanh nghi pệ

ệ DNNN : Doanh nghi p nhà n ướ c

ế ạ ĐGXH : Đánh giá x p h ng

ấ GCN ậ ứ : Gi y ch ng nh n

GĐ : Giám đ cố

ớ ạ ụ GHTD : Gi i h n tín d ng

ộ ồ ả HĐQT ị : H i đ ng qu n tr

ợ HTX : H p tác xã

KH : Khách hàng

KHCN : Khách hàng cá nhân

KHDN : Khách hàng doanh nghi pệ

NHCT : Ngân hàng công th ngươ

NHNN : Ngân hàng nhà n cướ

ươ NHTM : Ngân hàng th ạ ng m i

ươ PAKD : Ph ng án kinh doanh

PGD : Phòng giao d chị

ấ ả SXKD : S n xu t kinh doanh

ổ ứ ụ TCTD : T  ch c tín d ng

ổ TGĐ ố : T ng giám đ c

ươ TMCP : Th ạ ổ ầ ng m i c  ph n

TSĐB ả ả ả : Tài s n đ m b o

ươ ạ ổ ầ ươ ệ VIETINBANK : Ngân hàng th ng m i c  ph n Công th ng Vi t

Nam

ụ ế XHTD : X p hàng tín d ng

ử ủ XLRR : X  lý r i ro

ấ XNK ẩ ậ : Xu t nh p kh u

Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S  Đ , HÌNH, B NG

Ơ Ồ S  Đ :

Sơ đồ 1.1: Quy trình thẩm định tín dụng

17 .....................................................................................

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức tại Ngân hàng Vietinbank – CN Nam Định

37 ..........................

Sơ đồ 2.2: Quy trình thẩm định tín dụng DN của Vietinbank – CN Nam Định

45 ..........................

Ể Ồ BI U Đ :

Biểu đồ 2.1: Kết quả lợi nhuận Vietinbank – CN Nam Định giai đoạn 2014 - 2016

41 ..................

B NG:Ả

Bảng 2.1: Số lượng lao động của Vietinbank – CN Nam Định

37 ...................................................

Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của Vietinbank – CN Nam Định

39 ...............................

Bảng 2.3: Nợ quá hạn – nợ xấu tại Vietinbank – Chi nhánh Nam Định

40 ....................................

Bảng 2.4: Tỷ trọng chất lượng dư nợ tín dụng của Vietinbank – Chi nhánh Nam Định

40 .........

Ứ Ắ Ậ Ả Ế TÓM T T K T QU  NGHIÊN C U LU N VĂN

ố ệ ự ế ứ ẩ ị Qua nghiên c u, phân tích s  li u và tình hình th c t công tác th m đ nh

ụ ệ ạ ươ ệ tín d ng  doanh nghi p t i Ngân hàng  TMCP  Công  th ng  Vi t  Nam  –  Chi

ạ ượ ề ạ ị ộ ố ế nhánh Nam Đ nh giai đo n 2014 ­ 2016, đ  tài đã đ t đ c m t s  k t qu  c ả ơ

ả b n sau:

ề ượ ụ ự ạ ị ­ Đ  tài đã phân tích đ ẩ c th c tr ng công tác th m đ nh tín d ng doanh

ươ ệ ị nghi p t ệ ạ Ngân hàng TMCP Công th i ng Vi t Nam – Chi nhánh Nam Đ nh ,

ơ ở ạ ượ ữ ự ữ ồ ờ trên c  s  đó, đánh giá nh ng thành t u đ t đ ạ   ỉ c đ ng th i ch  ra nh ng h n

ế ồ ạ ế ồ ạ ủ ữ ư ạ ch , t n t i cũng nh  nguyên nhân c a nh ng h n ch , t n t ả i làm  nh h ưở   ng

ệ ạ ụ ẩ ị ế đ n công tác th m đ nh tín d ng doanh nghi p t i Chi nhánh.

ụ ể ư ữ ề ệ ằ ­ Đ  tài đã đ a ra nh ng bi n pháp c  th  nh m hoàn thi n ệ công tác th mẩ

ệ ạ ụ ị ươ ệ đ nh tín d ng doanh nghi p t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam – Chi

nhánh Nam Đ nhị .

ộ ố ế ứ ư ề ớ ơ ị ­ Đ   tài  nghiên  c u  còn  đ a  ra  m t  s   ki n  ngh : v i  NHNN,  c   quan

ệ ệ ệ ả ấ ả ề ể ự chuyên trách, doanh nghi p đ  th c hi n hi u qu  nh t các gi i pháp đ  ra.

1

Ờ Ở Ầ L I M  Đ U

ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ  tài

ể ủ ề ớ ự ế ộ ế ố Cùng v i s  phát tri n c a n n kinh t , ngân hàng là m t y u t không th ể

ơ ả ứ ế ạ ươ thi u. Ngân hàng có các ch c năng c  b n là trung gian tài chính, t o ph ệ   ng ti n

ế ươ ạ thanh toán, trung gian thanh toán. Vì th , ngân hàng th ủ   ng m i là trái tim c a

ế ỏ ủ ứ ệ ề ệ ạ ấ ế ề n n kinh t , là d u hi u báo hi u tr ng thái s c kh e c a n n kinh t ế . N u h ệ

ề ố ế ạ ượ ạ ề ế ạ th ng ngân hàng m nh thì n n kinh t m nh và ng i n n kinh t c l có kh ả

ệ ố ổ ỡ ủ ụ ả ổ ế năng lâm vào kh ng ho ng và s p đ  n u h  th ng ngân hàng đ  v . Th c t ự ế

ể ể ấ ế ơ ị ế ầ ộ ượ cho th y, đ  phát tri n kinh t , các đ n v  kinh t ả  c n ph i có m t l ng v n đ ố ủ

ạ ộ ạ ộ ấ ả ể ầ ư đ  đ u t ư    cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh và các ho t đ ng khác. Nh ng

ề ầ ườ ứ ỗ ở ề ậ ữ ơ đi u khó khăn h n là c n có ng i đ ng ra t p trung ti n nhàn r i ơ    nh ng n i

ơ ầ ể ị ứ ằ ờ ố ố ộ ượ khác đ  k p th i cung  ng cho n i c n v n. B ng v n huy đ ng đ c trong xã

ạ ộ ụ ươ ạ ấ ố ộ h i, thông qua ho t đ ng tín d ng, ngân hàng th ng m i đã cung c p v n cho

ọ ế ứ ầ ố ộ ờ ị ạ ộ m i ho t đ ng kinh t ả   , đáp  ng nhu c u v n m t cách k p th i cho quá trình s n

ở ộ ệ ề ệ ả ấ ấ ờ ả ế   xu t. Nh  đó, các doanh nghi p, cá nhân có đi u ki n m  r ng s n xu t, c i ti n

ệ ể ệ ả ộ ế ấ máy móc, công ngh  đ  tăng năng su t lao đ ng, nâng cao hi u qu  kinh t và

ấ ượ ả ẩ ộ ch t l ng s n ph m cho xã h i.

ụ ủ ệ ươ ạ Trong các nghi p v  kinh doanh c a ngân hàng th ạ ộ   ng m i thì ho t đ ng

ủ ế ụ ụ ệ ặ ệ ụ tín d ng là nghi p v  kinh doanh ch  y u, đ c bi t là tín d ng dành cho doanh

ộ ỷ ọ ư ợ ụ ệ ế ớ ổ ạ nghi p chi m m t t tr ng l n trong t ng d  n  tín d ng t i các ngân hàng, là

ạ ộ ạ ợ ề ấ ậ ồ ớ ho t đ ng t o ra l ệ   i nhu n cao nh t cho ngân hàng. Đi u đó đ ng nghĩa v i vi c

ừ ạ ộ ạ ộ ụ ệ ấ ớ ủ r i ro t ho t đ ng tín d ng doanh nghi p cũng là l n nh t trong ho t đ ng kinh

ủ ấ ừ ế ố ề ủ doanh c a các ngân hàng. Xu t phát t nhi u y u t , các r i ro phát sinh trong

ẫ ớ ả ệ ấ ả quá trình cho vay có kh  năng d n t i vi c m t kh  năng thanh toán khi t ớ ạ   i h n

ợ ấ ả ợ ủ ệ ừ ưở ớ tr  n  cho ngân hàng c a doanh nghi p, gây ra n  x u, t ả  đó  nh h ng t i toàn

ế ế ỷ ệ ợ ấ ố ộ ề b  n n kinh t ế . Tính đ n h t quý 2/2016, t n  x u theo th ng kê trên website l

ướ ơ ố Ngân hàng Nhà n ứ   ứ c (NHNN) là 2,62%, cao h n m c 2,55% cu i năm 2015. M c

ằ ở ề ủ ổ ư ợ tăng không nhi u tuy nhiên nguyên nhân n m ụ    quy mô c a t ng d  n  tín d ng

2

ươ ạ ạ ỷ ệ ợ ấ ủ c a các ngân hàng th ng m i gia tăng m nh giúp t n  x u không tăng quá l

ự ế ữ ộ ố ị nhanh; trong khi th c t ệ   , đã có nh ng ngân hàng có t c đ  gia tăng giá tr  tuy t

ề ầ ớ ố ư ợ ợ ấ ấ ộ ố ủ đ i c a n  x u g p nhi u l n so v i t c đ  tăng d  n  cho vay trong 6 tháng

ộ ấ ợ ấ ữ ề ẫ ổ ắ   ầ đ u năm 2016. Nh ng năm qua, n  x u luôn là m t v n đ  “nóng h i”, v n ch n

ườ ể ủ ự ề ế ạ đ ể   ng nhi u k  ho ch phát tri n c a ngành ngân hàng nói riêng và s  phát tri n

ế ư ươ ả ế ứ ể ề ủ c a n n kinh t nói chung mà ch a có ph ng án gi i quy t d t đi m. Thách

ứ ượ ặ ệ ố ự ệ th c đ ả ủ   ệ c đ t ra cho h  th ng ngân hàng hi n nay là s  an toàn và hi u qu  c a

ố ồ ngu n v n cho vay.

ụ ế ẩ ớ ộ ị ữ   Th m đ nh tín d ng vì th  ngày càng có ý nghĩa to l n, là m t trong nh ng

ướ ạ ộ ế ị ị ủ ụ ề ả ọ b c quan tr ng trong công tác qu n tr  r i ro v  ho t đ ng tín d ng, quy t đ nh

ấ ượ ả ợ ủ ả ự ậ ch t l ng cho vay c a ngân hàng, đ m b o l i nhu n và s  an toàn cho ngân

ươ ả ấ ạ ẩ ị hàng. Các ngân hàng th ọ ng m i luôn ph i r t coi tr ng công tác th m đ nh tín

ụ ư ệ ẩ ị ế   ụ d ng nói chung, th m đ nh tín d ng doanh nghi p nói riêng nh ng nhìn chung k t

ả ạ ượ ể ứ ế ư ạ ộ ư ụ qu  đ t đ c ch a cao, ho t đ ng tín d ng vì th  ch a phát tri n x ng đáng.

ấ ầ ủ ụ ệ ậ ọ ị ạ ẩ Nh n th y t m quan tr ng c a th m đ nh tín d ng doanh nghi p  t i ngân

ươ ạ ộ ờ ạ ươ hàng th ng m i, sau m t th i gian công tác t i Ngân hàng Th ạ ng m i C ổ

ầ ươ ệ ề ọ ị ph n (TMCP) Công th ng Vi t Nam – Chi nhánh Nam Đ nh, tôi ch n đ  tài:

ệ ạ ụ ệ ẩ ị “Hoàn thi n công tác th m đ nh tín d ng doanh nghi p t i Ngân hàng th ươ   ng

ạ ổ ươ ệ ề ị ầ m i c  ph n Công th ng Vi t Nam – Chi nhánh Nam Đ nh” làm đ  tài nghiên

c u.ứ

ế ề ứ ổ 2. T ng quan tình hình nghiên c u liên quan đ n đ  tài

ụ ụ ệ ẩ ẩ ị ị Th m đ nh tín d ng nói chung và th m đ nh tín d ng doanh nghi p nói riêng

ượ ề ạ ệ ọ ườ ạ ọ ề là đ  tài đ ứ c nghiên c u nhi u t i các h c vi n, các tr ệ   ng đ i h c và các vi n

ộ ố ề ủ ế ứ ứ ớ ấ ề nghiên c u. Sau đây là m t s  đ  tài nghiên c u ch  y u liên quan t i v n đ  này

ư nh  sau:

ế ị ạ ộ ụ ẩ ị Th m đ nh tín d ng trong ho t đ ng cho vay Tr nh Tuy t Nhung, (2016)

ạ ỹ ươ ệ ậ ả tiêu dùng t i Ngân hàng TMCP K  th ng Vi t Nam ạ , Lu n văn th c sĩ qu n lý

ạ ọ ế ạ ọ ậ ố ộ kinh t ế ườ  tr ng Đ i h c Kinh t ­ Đ i h c Qu c gia Hà N i. Lu n văn này đã h ệ

3

ố ượ ơ ả ữ ự ễ ệ ề ậ th ng hóa đ ệ   c nh ng lý lu n c  b n và kinh nghi m th c ti n v  hoàn thi n

ạ ộ ụ ẩ ị ạ công tác th m đ nh tín d ng trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i Ngân hàng

ỹ ươ ệ TMCP K  th ng Vi t Nam (Techcombank). Qua  phân  tích  th cự   trạng  thẩm

ượ đ nhị cho vay tiêu dùng  t iạ   Techcombank,  kèm  theo  s  liố ệu  về  chất  l ng nợ

đ iố   v iớ   hoạt  đ ngộ   cho vay tiêu dùng cho  thấy  công  tác  th mẩ   đ nị h  cho vay tiêu

dùng liên  t cụ   đ cượ   c iả   thi n,ệ   chất  l ngượ   thẩm định  chuyển  bi nế   t ầ tố   d n. Tuy

ộ ố ồ ạ ề ụ ẩ ẫ ị nhiên v n còn m t s  t n t i v  quy trình th m đ nh tín d ng cho vay tiêu dùng;

ế ộ ự ư ề ệ ạ ờ   Techcombank ch a xây d ng ch  đ  phân quy n phê duy t linh ho t nên th i

ố ớ ộ ố ử ư ả ả ơ ượ gian x  lý đ i v i m t s  kho n vay đ n gi n ch a đ c nhanh chóng; v i s ớ ự

ự ệ ố ụ ề ề ể ề ầ ả phát tri n nhanh v  nhân s , h  th ng ph n m m chuyên d ng v  qu n lý ngân

ẫ ớ ứ ị ệ ể hàng (T24 Core Banking) không đáp  ng k p d n t ứ   ậ i vi c đăng nh p đ  tra c u,

ị ự ố ị ẩ ệ ố ụ ế ạ ậ ả   ậ c p nh t thông tin, x p h n tín d ng b  s  c , b  đ y ra ngoài h  th ng…  nh

ưở ụ ụ ộ ử ỏ ế ồ ơ ế ồ h ng không nh  đ n ti n đ  x  lý h  s ; ngu n thông tin ph c v  cho quá trình

ư ư ủ ả ả ậ ẩ ầ ộ ị ủ   th m đ nh ch a  đ y đ  và ch a  đ m b o  đ  tin c y cao. Nguyên nhân c a

ồ ạ ữ ộ ẩ ộ ị nh ng t n t ủ i này là do trình đ  chuyên môn c a cán b  th m đ nh, công tác đào

ế ộ ề ươ ề ệ ả ủ ạ t o không có nhi u ý nghĩa và hi u qu , ch  đ  ti n l ng c a Techcombank ch ỉ

ở ứ ệ ườ ộ ố ượ ị ấ ự  m c trung bình mà áp l c công vi c cao nên th ng b  m t m t s  l ng cán

ộ ố ỉ ệ ị ộ ẩ b  th m đ nh do xin ngh  vi c. Ngoài ra còn m t s  nguyên nhân khách quan nh ư

ẫ ả ậ ồ ưở ủ ủ ả ệ ố h  th ng lu t ch ng chéo, mâu thu n nhau;  nh h ng c a kh ng ho ng kinh t ế   ,

ị ườ ấ ộ ả ộ th  tr ng b t đ ng s n đóng băng năm 2012 hay do khách hàng trình đ  kém,

ừ ả ằ ố ố khách hàng c  tình l a đ o nh m rút v n ngân hàng, khách hàng kinh doanh thua

ưở ớ ả ợ ừ ữ ự ề ạ ậ ấ ồ ỗ ả l nh h ng t i ngu n tr  n . T  nh ng th c tr ng đó, lu n văn đ  xu t các

ả ư ệ ẩ ộ ị gi ệ   i pháp nh  hoàn thi n quy trình và n i dung th m đ nh cho vay tiêu dùng, ki n

ụ ụ ử ụ ẩ ậ ị toàn thu th p x  lý thông tin ph c v  cho công tác th m đ nh tín d ng trong cho

ấ ượ ệ ấ ượ ộ vay tiêu dùng, hoàn thi n ch t l ng cán b , nâng cao ch t l ng trang thi ế ị  t b

ụ ụ ụ ệ ẩ ị công ngh  ph c v  công tác th m đ nh tín d ng trong cho vay tiêu dùng, tăng

ườ ờ ư ả ẩ ả ồ ị c ế   ng công tác qu n lý giám sát kho n vay sau th m đ nh. Đ ng th i đ a ra ki n

ị ớ ủ ệ ệ ằ ộ ạ   ầ ngh  v i Chính ph , các B , Ban ngành c n có các bi n pháp can thi p nh m t o

ườ ể ổ ứ ụ ể ề ồ ờ ố môi tr ng chung đ  các t ạ    ch c tín d ng phát tri n, đ ng th i đi u ph i ho t

4

ừ ủ ụ ữ ệ ầ ộ đ ng tín d ng, phòng ng a r i ro tín d ng ụ ; NHNN c n có nh ng bi n pháp h ỗ

ề ệ ẩ ậ ợ ị tr  các NHTM v  công tác th m đ nh cho vay tiêu dùng. Lu n văn là tài li u b ổ

ệ ẩ ị ệ ích cho Techcombank trong vi c hoàn thi n công tác th m đ nh cho vay tiêu dùng

ộ ố ẽ ệ ả và s  là tài li u tham kh o cho m t s  NHTM khác.

ễ ầ ư ạ ự ẩ ị Th m đ nh d  án đ u t t i Ngân hàng TMCP Nguy n Thanh Thúy, (2012)

ậ ạ ườ ệ ọ Á Châu – Chi nhánh Hà N iộ , Lu n văn th c sĩ tr ệ ư   ng H c vi n Công ngh  B u

ễ ầ ậ ơ ữ   ệ ố chính vi n thông. Lu n văn này đã h  th ng hóa và góp ph n làm rõ h n nh ng

ạ ộ ơ ả ầ ư ủ ự ề ề ẩ ậ ị ấ v n đ  lý lu n c  b n v  ho t đ ng th m đ nh d  án đ u t c a ngân hàng

ươ ầ ư ạ ự ự ể ạ ẩ ạ ị th ng m i. Qua tìm hi u th c tr ng th m đ nh d  án đ u t t i Ngân hàng

ộ ờ ừ TMCP Á Châu (ACB) – Chi nhánh Hà N i th i gian t ế  năm 2007 đ n năm 2011,

ả ạ ộ ế ề ầ ư ạ ữ ự ẩ ạ ị tác gi đã tìm ra nh ng h n ch  v  ho t đ ng th m đ nh d  án đ u t t i ACB

ộ ề ổ ứ ẩ ị ươ ẩ ộ Chi nhánh Hà N i v  t ch c th m đ nh, ph ị ng pháp th m đ nh, n i dung và

ẩ ạ ị ướ ộ ẩ ữ ề ị quy trình th m đ nh, m ng l ạ   i thông tin và v  cán b  th m đ nh. Nh ng h n

ế ấ ừ ữ ủ ch  này xu t phát t nh ng nguyên nhân ch  quan và nguyên nhân khách quan.

ủ ủ ẩ ộ ị Nguyên nhân ch  quan là n i dung và quy trình th m đ nh c a ngân hàng đang

ư ệ ậ ả ữ trong quá trình hoàn thi n, công tác thu th p, qu n lý và l u tr ủ    thông tin c a

ư ứ ẫ ượ ầ ngân hàng v n ch a đáp  ng đ ữ   c yêu c u. Nguyên nhân khách quan là nh ng

ừ ườ ườ ư ệ ố ộ ơ nguyên nhân t môi tr ng vĩ mô, môi tr ng xã h i nh  h  th ng các c  quan

ề ẩ ự ặ ệ ươ ị ườ ệ ậ ỹ ư ấ t ị  v n v  th m đ nh d  án, đ c bi t là ph ng di n k  thu t, th  tr ư   ng ch a

ự ế ể ả ạ ượ ữ ế ơ ở phát tri n. Trên c  s  phân tích th c t , đánh giá nh ng k t qu  đ t đ ữ   c, nh ng

ộ ố ả ế ề ấ ề ậ ạ h n ch  và nguyên nhân, lu n văn đã đ  xu t m t s  gi ộ   i pháp v  quy trình, n i

ươ ầ ư ự ẩ ệ ậ ậ ỹ dung và ph ị ng pháp th m đ nh d  án đ u t ; công ngh  ­ k  thu t thu th p và

ộ ẩ ạ ộ ị ậ   ủ ử x  lý thông tin; trình đ  chuyên môn c a cán b  th m đ nh. Bên c nh đó, lu n

ộ ố ề ư ự ệ ệ ả ướ văn còn đ a ra m t s  đi u ki n th c hi n các gi ố ớ i pháp đ i v i nhà n c và các

ủ ầ ư ớ ộ ớ B  ngành có liên quan, v i NHNN và NHTM khác, v i ch  đ u t ữ   . Đây là nh ng

ả ụ ể ự ế ươ ệ ừ ổ ứ ề ậ ớ gi i pháp c  th , tr c ti p trên các ph ng di n t đ i m i nh n th c v  công

ề ổ ự ẩ ị ề ộ ứ ự ẩ ẩ ị ị tác th m đ nh d  án, v  t ch c th m đ nh d  án, v  n i dung th m đ nh, v ề

ươ ự ẩ ị ph ng pháp th m đ nh d  án.

5

ị ả ự ệ ẩ ị Hoàn thi n công tác th m đ nh d  án đ u t ầ ư ấ ộ    b t đ ng Vũ Th  H o, (2012)

ạ ệ ể ạ ộ ả s n trong ho t đ ng cho vay t i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn

ạ ậ ườ ạ ọ ế ố Chi nhánh Láng Hạ, Lu n văn th c sĩ tr ng Đ i h c Kinh t ậ    qu c dân. Lu n

ư ượ ơ ở ọ ủ ấ ộ ự ệ ả ẩ ị văn đã đ a ra đ c c  s  khoa h c c a vi c th m đ nh d  án b t đ ng s n trong

ạ ộ ượ ươ ủ ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng; nêu rõ đ c quy trình, ph ộ   ng pháp và n i

ế ấ ộ ự ự ả ầ ạ ẩ ẩ ị ị dung chi ti t th m đ nh d  án b t đ ng s n. Trong ph n th c tr ng th m đ nh d ự

ầ ư ấ ộ ạ ộ ủ ệ ả án đ u t b t đ ng s n trong ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng Nông nghi p và

ạ ậ ể ượ Phát tri n nông thôn Chi nhánh Láng H  lu n văn đã nêu đ ẩ   c quy trình th m

ủ ứ ả ẩ ộ ị ướ ẫ ị đ nh và n i dung th m đ nh c a Chi nhánh căn c  vào văn b n h ẩ   ng d n th m

ầ ư ướ ố ế ự ị đ nh các d  án đ u t trong n c và qu c t năm 2009 do chính Ngân hàng Nông

ể ệ ệ ủ ẩ ị nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam ban hành. Công tác th m đ nh c a Chi

ấ ị ữ ữ ả ạ ẩ   nhánh đã có nh ng thành qu  nh t đ nh trong nh ng khía c nh: có quy trình th m

ươ ị ượ ố ợ ớ ộ ợ ị đ nh h p lý, ph ẩ ng pháp th m đ nh đ ạ   c ph i h p v i nhau m t cách linh ho t

ự ẩ ạ ộ ờ ị ị ượ ế và đa d ng, n i dung thâmt đ nh trung th c, th i gian th m đ nh đ c ti n hành

ữ ủ ẫ ờ ị k p th i. Do nh ng nguyên nhân khách quan và ch  quan nên v n còn đó m t s ộ ố

ộ ố ư ụ ươ ự ẩ ị ồ ạ t n t ế i nh  còn m t s  thi u sót khi áp d ng ph ng pháp th m đ nh vào d  án

ư ẩ ộ ố ả ặ ẫ ẩ ị ị ụ ể ộ c  th , n i dung th m đ nh v n g p ph i m t s  khó khăn nh  th m đ nh k ỹ

ế ế ặ ậ ớ ẩ   ứ thu t do thi u chuyên môn v i ki n th c nên g p khó khăn trong quá trình th m

ủ ế ự ạ ấ ị đ nh, khía c nh tài chính v n ch  y u d a vào thông tin t ừ ủ ầ ư  ch  đ u t ậ   , thu th p

ủ ế ự ấ ạ ẩ ị ượ thông tin ch  y u do khách hàng cung c p. Th c tr ng th m đ nh đ c phân tích

ừ ượ ả ự ệ ẩ ị khá rõ ràng, t ư  đó đ a ra đ c gi i pháp hoàn thi n công tác th m đ nh d  án t ạ   i

ư ạ ậ ả ứ Chi nhánh Láng H . Lu n văn đ a ra các năm (05) gi ấ   i pháp chính: Th  nh t,

ộ ẩ ộ ủ ứ ủ ề ậ ị ự   nâng cao nh n th c và trình đ  c a cán b  th m đ nh c a Chi nhánh v  năng l c,

ạ ứ ứ ệ ề ệ ệ ẩ ị kinh nghi m và đ o đ c ngh  nghi p; Th  hai, hoàn thi n quy trình th m đ nh và

ươ ề ẩ ứ ẩ ẩ ộ ị ị ị ph ệ ng pháp th m đ nh; Th  ba, hoàn thi n n i dung th m đ nh v  th m đ nh

ầ ư ự ẩ ị ứ ư ự khác hàng và th m đ nh d  án đ u t ; Th  t ệ ố  là xây d ng h  th ng thông tin v ề

ư ệ ấ ạ ạ ồ khách hàng nh  đa d ng hóa các ngu n thông tin, nâng  c p, hi n đ i hóa trang

ế ị ụ ẩ ụ ệ ị ổ ứ thi ứ t b  ph c v  th m đ nh; Th  năm là hoàn thi n công tác t ề  ch c đi u hành

ộ ự ữ ệ ẻ ậ ộ ọ m t cách khoa h c và theo trình t công vi c gi a các b  ph n đ  không b ị

6

ộ ố ả ồ ch ng chéo lên nhau. Ngoài ra còn m t s  gi ỹ ỗ ợ   ư ậ i pháp khác nh  l p qu  h  tr ,

ẩ ị ườ ệ ớ ổ ứ ụ tăng kinh phí cho th m đ nh, tăng c ng quan h  v i các t ch c tín d ng khác

ượ ề ắ ờ ể đ  thu đ c thông tin v  khách hàng, tăng uy tín ngân hàng, rút ng n th i gian

ẩ ị th m đ nh.

ữ ứ ế ề ầ ượ ấ Nhìn chung, h u h t nh ng nghiên c u đ u nêu lên đ c tính c p thi ế ủ   t c a

ữ ụ ề ẩ ậ ị ề đ  tài, làm rõ nh ng lý lu n v  công tác th m đ nh tín d ng nói chung, phân tích

ụ ự ạ ẩ ị ạ ự ậ ữ ề ả th c tr ng th m đ nh tín d ng t i ngân hàng th c t p, đ  ra nh ng gi i pháp hay

ụ ệ ẩ ằ ỗ ộ ị nh m hoàn thi n công tác th m đ nh tín d ng. Tuy nhiên, m i m t tác gi ả ớ ề   v i đ

ề ộ ủ ữ ề ố   ể tài c a mình đ u có nh ng cách riêng đ  trình bày v  n i dung mà mình mu n

ể ệ ủ ọ ư ị ứ ễ ạ ộ ướ ề di n đ t, c ng thêm hình th c th  hi n c a h  cũng nh  đ nh h ng đ  tài hoàn

ứ ể ả ộ ờ ế toàn khác nhau tùy thu c vào th i đi m nghiên c u, hoàn c nh kinh t ộ    ­ xã h i,

ứ ứ ố ượ đ i t ụ ng nghiên c u, m c đích nghiên c u.

ạ ươ ệ ị Riêng t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam ­ Chi nhánh Nam Đ nh

ề ẩ ư ứ ụ ề ệ ế ị ặ   ẫ v n ch a có đ  tài nghiên c u v  th m đ nh tín d ng doanh nghi p. Vì th , m c

ổ ế ư ề ế ườ ế ự ề dù đ  tài khá ph  bi n, nh ng trong bài vi t này, ng i vi ệ t th c hi n đ  tài

ớ ị ứ ướ ụ ể ư ạ nghiên c u v i đ nh h ng riêng c  th  nh  sau: Giai đo n 2014 ­ 2016 là giai

ế ề ạ ầ ộ ế ệ ụ ể ư đo n đ y bi n đ ng v  tình hình kinh t ộ  xã h i Vi t Nam, c  th  nh  kinh  t ế

ụ ấ ắ ầ ả ả ầ ậ ồ toàn  c u  ph c  h i  ch m  và  không  ít  b t  tr c; giá  d u  gi m   nh h ưở   ng

ầ ư ứ ố ố ể ả ế đ n cân đ i ngân sách và kh   năng đáp  ng v n cho đ u t phát tri n; giá hàng

ế ớ ấ ẩ ả ố ộ ướ hóa th   gi i  gi m, trong khi t c đ   tăng  xu t kh u đang có xu h ả   ng gi m

ự ấ ướ ậ ỏ ươ ươ nhanh, nh t là khu v c n c ngoài; các th a thu n th ạ ng m i đa ph ng nh ư

ẩ ạ ế ặ ữ ố TPP g p khó khăn trong ti n trình phê chu n t ẳ   i các qu c gia; nh ng căng th ng

ị ạ ộ ố ể ư ề chính tr  leo thang t ự ệ   i m t s  đi m nóng nh  Trung Đông, Tri u Tiên; s  ki n

ữ ế ề ế ị ế ớ ộ Brexit... Nh ng bi n đ ng v  tình hình kinh t ­ chính tr  th  gi ộ   i đã tác đ ng

ạ ộ ự ụ ẽ ế ế ạ ạ ệ ặ m nh m  và tr c ti p đ n ho t đ ng tín d ng ngân hàng t i Vi t Nam, đ c bi ệ   t

ạ ộ ụ ệ ậ ấ ẩ ị là ho t đ ng tín d ng doanh nghi p. Do đó tôi nh n th y công tác th m đ nh tín

ả ượ ệ ề ẽ ặ ọ ụ d ng doanh nghi p ngày nay càng ph i đ c chú tr ng v  quy trình, ch t ch  khi

ế ị ườ ế ự ệ ề quy t đ nh cho vay. Ng i vi ẽ ậ t khi th c hi n đ  tài s  t p trung xem xét, đánh

7

ưở ạ ộ ữ ủ ế ế ộ ả giá  nh h ệ   ng c a nh ng bi n đ ng trên đ n ho t đ ng cho vay doanh nghi p

ươ ệ ị ạ t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam ­ Chi nhánh Nam  Đ nh, tìm ra

ữ ụ ệ ế ẩ ộ ồ ị nh ng nguyên nhân tác đ ng đ n th m đ nh tín d ng doanh nghi p, đ ng th i đ ờ ề

ụ ữ ệ ẩ ấ ằ ị ệ xu t   nh ng   bi n   pháp   nh m   hoàn   thi n   công   tác   th m   đ nh   tín   d ng   doanh

ệ ạ nghi p t i chi nhánh.

ụ ứ 3. M c tiêu nghiên c u

ệ ố ơ ở ụ ề ẩ ậ ị ệ   ­ H  th ng hóa c  s  lý lu n v  công tác th m đ nh tín d ng doanh nghi p

ươ ạ ạ t i ngân hàng th ng m i.

ệ ạ ự ụ ạ ị ẩ ­ Phân tích th c tr ng công tác th m đ nh tín d ng doanh nghi p t i Ngân

ươ ệ ị hàng TMCP Công th ng Vi t Nam – Chi nhánh Nam Đ nh.

ứ ệ ệ ề ẩ ằ ấ ị ­ Nghiên c u đ  xu t các bi n pháp nh m hoàn thi n công tác th m đ nh tín

ệ ạ ươ ệ ụ d ng doanh nghi p t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam – Chi nhánh Nam

ị Đ nh.

ố ượ ứ ạ 4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u

ố ượ ệ ạ ứ ụ ẩ ị ­ Đ i t ng nghiên c u: công tác th m đ nh tín d ng doanh nghi p t i Ngân

ươ ệ ị hàng TMCP Công th ng Vi t Nam – Chi nhánh Nam Đ nh.

ứ ụ ứ ẩ ạ ị ­   Ph m   vi   nghiên   c u:   Nghiên   c u   công   tác   th m   đ nh   tín   d ng   doanh

ệ ạ ươ ệ ị nghi p t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam – Chi nhánh Nam Đ nh

ế ạ trong giai đo n năm 2014 đ n năm 2016.

ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u

ậ ố ệ ữ ố ệ ồ ơ ư ự ế ­ Thu th p s  li u thông qua các h  s  l u tr , s  li u th c t phát sinh t ạ   i

ươ ệ ạ ị Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam – Chi nhánh Nam Đ nh giai đo n 2014

ế ợ ộ ẩ ự ế ệ ấ ả ớ ị ỏ ­ 2016. K t h p v i vi c kh o sát, ph ng v n tr c ti p các cán b  th m đ nh t ạ   i

ữ ậ ầ ạ Chi nhánh. Bên c nh đó, còn thu th p thêm nh ng thông tin c n thi ế ừ ệ    vi c t t

ệ ệ ả tham kh o tài li u, giáo trình, báo chí, Internet và các tài li u khác có liên quan…

8

ố ệ ự ả ố ố ệ ­ Th ng kê và phân tích các b ng s  li u. D a vào s  li u và dùng các ch ỉ

ệ ể ố ố ỉ ế ố ươ s   t ng   đ i,   tuy t   đ i   đ   so   sánh   trong   phân   tích   các   ch   tiêu   kinh   t tài

ươ ớ ố ệ ố ệ ử ụ ể chính.Ph ng pháp này s  d ng đ  so sánh s  li u năm đang xét v i s  li u các

ướ ủ ự ế ế ộ ộ ừ năm tr c, xem xét các bi n đ ng và tìm ra nguyên nhân c a s  bi n đ ng, t đó

ụ ệ ắ tìm ra bi n pháp kh c ph c.

ế ấ ậ 6. K t c u lu n văn

ố ụ ủ ề ở ầ ế ậ ầ ồ ươ Ngoài ph n m  đ u và k t lu n, B  c c c a đ  tài bao g m 3 Ch ng:

ươ ậ ề ẩ ơ ở ệ ạ ụ ị Ch ng 1: C  s  lý lu n v  th m đ nh tín d ng doanh nghi p t i ngân

ươ hàng th ạ ng m i

ươ ụ ự ẩ ạ ị Ch ng 2: Th c tr ng công tác th m đ nh tín d ng doanh nghi p t ệ ạ   i

ươ ệ ị Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam – Chi nhánh Nam Đ nh

ươ ộ ố ệ ệ ế ị Ch ẩ   ng 3: M t s  bi n pháp và ki n ngh  hoàn thi n công tác th m

ệ ạ ụ ươ ệ ị đ nh tín d ng doanh nghi p t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam –

Chi nhánh Nam Đ nhị

9

ƯƠ Ơ Ở Ụ Ẩ Ậ Ị CH Ề NG 1: C  S  LÝ LU N V  TH M Đ NH TÍN D NG

Ệ Ạ ƯƠ DOANH NGHI P T I NGÂN HÀNG TH Ạ NG M I

ạ ộ ụ ớ 1.1. Ngân hàng v i ho t đ ng tín d ng

ệ ươ 1.1.1. Khái ni m ngân hàng th ạ ng m i

ế ườ ữ ế ư ệ ả ấ Qua quá trình ti n hóa con ng i đã chi m h u các t li u s n xu t và có

ậ ầ ổ ọ ươ ấ nhu c u trao đ i mua bán. Do đó, h  đã nh n ra "phi th ng b t phú" vì th  h ế ọ

ạ ổ ườ ơ ụ đã nhanh chóng trao đ i mua bán t o ra các con đ ng t ụ    l a buôn bán xuyên l c

ệ ạ ự ị ị đ a. Chính vi c mua bán kinh doanh đã mang l ủ ả   ồ i s  giàu có, ph n th nh, c a c i,

ư ừ ử ụ ể ả ả ớ ọ ộ tài s n. V i tài s n d  th a đó, h  đã nhanh chóng s  d ng đ  cho xã h i vay

ượ ổ ứ ạ ộ ể ộ ố m n và hình thành các t ch c huy đ ng v n đ  ho t đ ng kinh doanh ti n t ề ệ   ,

ị ụ làm d ch v  ngân hàng.

ệ ạ ệ ố Quá trình hình thành và hoàn thi n h  th ng ngân hàng đã t o ra các NHTM,

ượ ế ế ề ệ ứ ớ ấ ứ ổ ơ ứ đ c bi t đ n v i ch c năng kinh doanh ti n t . H n b t c  t ch c tài chính

ượ ứ ề ấ nào khác, NHTM luôn đ ả   c coi là bách hoá tài chính, cung  ng r t nhi u các s n

ụ ề ẩ ị ả ạ ph m, d ch v  v  tài chính. Theo tác gi Rose (2001): “Ngân hàng là lo i hình t ổ

ứ ụ ụ ấ ạ ấ ộ ị ặ   ch c tài chính cung c p m t danh m c các d ch v  tài chính đa d ng nh t – đ c

ệ ụ ế ự ụ ệ ề ệ ị bi t là tín d ng, ti ứ   t ki m và d ch v  thanh toán – và cũng th c hi n nhi u ch c

ớ ấ ỳ ộ ổ ứ ề ấ năng tài chính nh t so v i b t k  m t t ế    ch c kinh doanh nào trong n n kinh t ”.

ự ụ ệ ể ấ ạ ộ   ể ự Đ  xây d ng khái ni m NHTM, có th  d a vào tính ch t và m c đích ho t đ ng

ị ườ ế ợ ụ ấ ặ ủ c a nó trên th  tr ng tài chính, ho c k t h p tính ch t, m c đích và đ i t ố ượ   ng

ạ ộ ho t đ ng.

ả ễ ị ươ ạ Theo tác gi Nguy n Th  Mùi (2011): “Ngân hàng th ng m i là doanh

ệ ặ ệ ự ề ệ nghi p đ c bi t kinh doanh trong lĩnh v c ti n t ụ , tín d ng”.

ị ạ ứ ụ ề ậ ố ổ Theo quy đ nh t i đi u 4, Lu t các T  ch c tín d ng S  47/2010/QH12

ượ ạ ộ ố đ c Qu c h i khoá XII thông qua ngày 16/6/2010: “Ngân hàng là lo i hình t ổ

ể ượ ứ ệ ấ ả ạ ộ ự ụ ch c tín d ng có th  đ c th c hi n t t c  các ho t đ ng ngân hàng theo quy

ạ ộ ủ ấ ạ ậ ụ ị đ nh c a Lu t này. Theo tính ch t và m c tiêu ho t đ ng, các lo i hình ngân hàng

10

ồ ươ ạ ợ bao g m ngân hàng th ng m i, ngân hàng chính sách, ngân hàng h p tác xã”.

ạ ộ ứ ườ ặ ệ “Ho t đ ng ngân hàng là vi c kinh doanh, cung  ng th ộ   ộ ng xuyên m t ho c m t

ụ ứ ụ ử ề ệ ậ ấ ị ố s  các nghi p v  sau đây: a) Nh n ti n g i; b) C p tín d ng; c) Cung  ng d ch

ả ụ v  thanh toán qua tài kho n.”

ư ậ ớ ư ề ệ Nh  v y, v i t cách là trung gian tài chính, kinh doanh ti n t ứ    và cung  ng

ể ượ ụ ề ệ ị ự ừ ề nhi u d ch v  tài chính, khái ni m NHTM có th  đ c xây d ng t nhi u bình

ệ ố ớ ự ủ ể ệ ắ di n khác nhau. Cùng v i s  phát tri n c a h  th ng ngân hàng trên kh p th ế

ớ ậ ủ ừ ố ị ạ ể ở ộ ố gi i, quy đ nh pháp lu t c a t ng qu c gia l i có th  m  r ng t ạ   ặ i đa ho c h n

ạ ộ ế ươ ộ ố ấ ị ự ạ ủ ch  ho t đ ng c a Ngân hàng th ng m i trong m t s  lĩnh v c nh t đ nh.

ạ ộ ụ ệ 1.1.2. Khái ni m ho t đ ng tín d ng

ư ố ệ ự ể ừ Theo Thông t s  39/2016/TT­NHNN ngày 30/12/2016, có hi u l c k  t ngày

ứ ấ ụ ổ ứ 15/03/2017, "Cho vay là hình th c c p tín d ng theo đó t ặ   ụ  ch c tín d ng giao ho c

ả ề ể ử ụ ụ ế ộ ị cam k t giao cho khách hàng m t kho n ti n đ  s  d ng vào m c đích xác đ nh trong

ả ả ố ộ ờ ấ ị ắ ỏ ậ ớ m t th i gian nh t đ nh theo th a thu n v i nguyên t c có hoàn tr  c  g c và lãi".

ạ ộ ủ ụ 1.1.3. Vai trò c a ho t đ ng tín d ng

ạ ộ ế ứ ụ ộ ề Trong n n kinh t ế ị ườ  th  tr ng, ho t đ ng tín d ng có m t vai trò h t s c quan

tr ng.ọ

ạ ộ ụ ứ ứ ể ầ ả Th  nh t, ấ   ấ  tín d ng đáp  ng nhu c u v  v n đ  duy trì ho t đ ng s n xu t ề ố

ượ ụ ừ ầ ư ầ ể ế kinh doanh đ c liên t c, t đó góp ph n đ u t và phát tri n kinh t . Trong cùng

ể ề ờ ế ồ ạ ạ ờ th i đi m, n n kinh t luôn t n t ừ ố   i song song hai nhóm: "nhóm t m th i th a v n"

ụ ữ ế ầ ầ ạ ờ ố ố ố   và nhóm "t m th i thi u v n". Tín d ng là c u n i gi a hai nhóm này, là c u n i

ữ ế ầ ư ệ ố ố ụ ệ ề ầ gi a ti t ki m và đ u t . Vi c phân ph i v n tín d ng này đã góp ph n đi u hòa

ề ế ầ ư ế ộ ậ ư ố v n trong n n kinh t ầ , góp ph n đ u t ể  phát tri n kinh t , đ ng viên v t t hàng

ậ ẩ ế ả ấ ẩ ộ ọ ỹ hóa đi vào s n xu t, thúc đ y ti n b  khoa h c k  thu t đ y nhanh quá trình tái

ộ ấ ả s n xu t xã h i.

ụ ầ ẩ ậ ậ ố ứ Th  hai, tín d ng góp ph n thúc đ y quá trình t p trung v n và t p trung

ẽ ậ ụ ệ ấ ộ ọ ồ ố ỗ ả s n xu t. Quan h  tín d ng s  t p trung huy đ ng m i ngu n v n nhàn r i trong

11

ế ầ ư ể ổ ứ ệ ầ ố ớ ề n n kinh t và đáp  ng nhu c u v n đ u t đ  đ i m i công ngh , tăng năng

ế ạ ẩ ắ ả ấ ả ộ su t lao đ ng, gi m giá thành s n ph m, chi n th ng trong c nh tranh.

ứ ố ư ượ ạ ộ ầ ờ ứ Th  ba, ủ  m c s ng c a dân c  đ c góp ph n nâng cao nh  ho t đ ng tín

ề ườ ể ử ụ ấ ậ ươ ứ ả ụ d ng. Nhi u ng i có thu nh p th p có th  s  d ng ph ng th c vay tr  góp,

ượ ở ệ ạ ươ ạ ồ ọ h  đã có đ c nhà , đi n tho i, ph ệ ng ti n đi l i, đ  dùng gia đình...

ạ ộ ạ ộ ủ ụ Th  t , ứ ư   thông qua ho t đ ng tín d ng nói riêng, ho t đ ng c a các ngân

ươ ạ ướ ơ ấ ề ỉ hàng th ng m i nói chung, Nhà n c đi u ch nh c  c u kinh t ế .

ụ ổ ệ ề 1.2. T ng quan v  tín d ng doanh nghi p

ụ ụ ệ ệ ệ 1.2.1. Khái ni m tín d ng khách hàng doanh nghi p (tín d ng doanh nghi p)

ệ ậ ố ệ   Theo Lu t doanh nghi p s  68/2014/QH13 ngày 26/11/2014, doanh nghi p

ả ư ệ ổ ứ ả ượ đ c gi i thích nh  sau: "Doanh nghi p là t ch c có tên riêng, có tài s n, có tr  s ụ ở

ượ ụ ủ ậ ằ ậ ị ị giao d ch, đ c đăng ký thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích kinh

doanh".

ạ ộ ụ ụ ệ ấ Tín d ng khách hàng doanh nghi p là ho t đ ng ngân hàng c p tín d ng cho

ố ư ể ổ ụ ệ ộ ố ượ đ i t ng khách hàng là các doanh nghi p đ  b  sung v n l u đ ng ph c v ụ

ạ ộ ố ị ủ ặ ấ ả ố ể ho t đ ng s n xu t kinh doanh ho c đ  hình thành v n c  đ nh c a khách hàng

ệ ắ ế ị ơ ở ậ ấ ỹ ự doanh nghi p, mua s m máy móc thi ậ ủ   t b , xây d ng c  s  v t ch t k  thu t c a

ể ừ ệ ả ế ấ ượ ấ doanh nghi p đ  t ệ ả  đó c i ti n công ngh  s n xu t, nâng cao ch t l ả   ng s n

ở ộ ứ ả ẩ ầ ị ph m, m  r ng th  ph n,... thông qua hình th c cho vay, b o lãnh, phát hành th ư

ế ộ ứ ấ ừ ụ tín d ng, chi t kh u b  ch ng t ,...

ụ ề ả ừ ữ ấ ậ Theo M c 14, Đi u 4 “Gi i thích t ng ”, Lu t các TCTD (2010), “C p tín

ể ổ ứ ử ụ ệ ề ặ ả ậ ỏ ộ ụ d ng là vi c th a thu n đ  t ch c, cá nhân s  d ng m t kho n ti n ho c cam

ử ụ ả ằ ề ắ ả ộ ệ   ế k t cho phép s  d ng m t kho n ti n theo nguyên t c có hoàn tr  b ng nghi p

ế ả ấ ụ v  cho vay, chi t kh u, cho thuê tài chính, bao thanh toán, b o lãnh ngân hàng và

ụ ấ ụ ụ ệ ệ ứ   ư ậ các nghi p v  c p tín d ng khác”. Nh  v y, tín d ng doanh nghi p là hình th c

ả ợ ữ ệ ả ộ ộ ph n ánh quan h  vay và tr  n  gi a m t bên là các ngân hàng và m t bên là các

ứ ụ ệ ấ ả nhà s n xu t kinh doanh (t c các doanh nghi p). Nói cách khác, tín d ng doanh

12

ệ ể ượ ố ừ ự nghi p là s  chuy n nh ề ử ụ ng quy n s  d ng v n t ngân hàng cho khách hàng là

ờ ạ ấ ị ấ ị ệ ả ộ ớ ộ các doanh nghi p trong m t th i h n nh t đ nh v i m t kho n chi phí nh t đ nh.

ố ượ ứ ạ ấ ượ ụ Đây là hình th c tín d ng r t linh ho t vì đ i t ng cho vay m n là ti n t ề ệ   ;

ể ầ ớ ọ ế ả ầ ngân hàng có th  cho vay v i m i thành ph n kinh t ủ   , tho  mãn nhu c u c a

ừ ạ ộ ỏ ể ủ ả khách hàng t ệ    các món vay nh  đ  trang tr i chi phí ho t đ ng c a doanh nghi p

ể ở ộ ụ ụ ả ấ ả ớ ơ ế đ n các kho n vay l n h n đ  m  r ng s n xu t kinh doanh, ph c v  cho phát

ể ế ộ tri n kinh t ­ xã h i.

ể ỗ ợ ấ ả Đ  h  tr  cho các DN trong quá trình s n xu t kinh doanh, các ngân hàng

ế ượ ệ ế ằ ề đ u có chi n l c cho vay khác nhau nh m khuy n khích các doanh nghi p vay

ơ ữ ề ằ ồ ợ ậ ờ nhi u h n n a, đ ng th i cũng nh m gia tăng l i nhu n thông qua các chi n l ế ượ   c

ư ả ở ộ ố ượ ấ ư nh  gi m lãi su t cho vay; m  r ng đ i t ng cho vay; các  u đãi khác…

ụ ắ ệ 1.2.2. Nguyên t c tín d ng khách hàng doanh nghi p

ả ượ ủ ệ ố 1.2.2.1. V n vay c a doanh nghi p ph i đ ả ầ ủ ả ố c hoàn tr  đ y đ  c  g c và lãi

ỳ ạ ậ ỏ theo k  h n đã th a thu n

ồ ạ ề ằ ả ắ ả Nguyên t c này đ  ra nh m b o đ m cho các NHTM t n t ạ ộ   i và ho t đ ng

ộ ườ ủ ệ ố ở m t cách bình th ng và duy trì, c ng c  uy tín cho các doanh nghi p. B i vì

ủ ế ủ ố ồ ồ ộ ừ ngu n v n cho vay c a các NHTM ch  y u là ngu n huy đ ng t bên ngoài, là

ủ ở ữ ả ủ ộ ộ ạ ả ậ ờ m t b  ph n tài s n c a các ch  s  h u mà các ngân hàng t m th i qu n lý và

ụ ế ả ượ ạ ử ụ s  d ng. N u các kho n tín d ng không đ ả c các DN hoàn tr  đúng h n thì cũng

ưở ủ ế ả ẽ ả s   nh h ả ng đ n kh  năng hoàn tr  và uy tín c a ngân hàng.

ả ượ ử ụ ụ ố 1.2.2.2. V n vay ph i đ c s  d ng đúng m c đích

ắ ầ ế ố ớ ở ẽ ả Đây là nguyên t c c n thi t đ i v i các DN xin vay, b i l các kho n tín

ụ ể ứ ứ ụ ả ạ   ụ d ng cung  ng cho các DN ph i đáp  ng các m c tiêu c  th  trong quá trình ho t

ả ừ ế ẩ ạ ấ ộ đ ng s n xu t kinh doanh, t đó thúc đ y các DN hoàn thành k  ho ch kinh

ủ ụ ả ượ ử ụ doanh c a mình. Các kho n tín d ng đ ệ   ụ c s  d ng đúng m c đích và có hi u

ữ ắ ả ươ ạ ộ ụ qu  không nh ng là nguyên t c mà còn là ph ủ   ng châm ho t đ ng tín d ng c a

ủ ề ể ề ẩ ố ộ ế các ngân hàng. Đi u đó giúp đ y nhanh t c đ  phát tri n c a n n kinh t hàng

13

ố ượ ề ạ ụ ồ ờ ạ ề ả ẩ ị hóa, t o ra nhi u kh i l ng s n ph m, d ch v , đ ng th i t o ra nhi u tích lũy

ở ộ ệ ấ ả ể ự đ  th c hi n tái s n xu t m  r ng.

ả ượ ố ị ậ ư ả ả 1.2.2.3. V n vay ph i đ ằ c đ m b o b ng giá tr  v t t hàng hóa t ươ   ng

đ ngươ

ộ ỗ ừ ả ắ ề ả ả ả ớ M i m t món vay t ằ    ngân hàng ph i g n li n v i tài s n đ m b o, r ng

ườ ợ ượ ả ế n u trong tr ng h p món vay  đó không đ c DN hoàn tr ặ   ạ  đúng h n, ho c

ượ ả ầ ữ ủ ả ượ ậ ả không đ c hoàn tr  đ y đ , thì nh ng tài s n đ c đem đi làm v t đ m b o s ả ẽ

ề ể ế ề ả ả ả dùng đ  hoàn tr  thay th  cho ngân hàng. Theo đi u 15 B o đ m ti n vay t ạ   i

ư ố ạ ộ ề ị Thông t s  39/2016/TT­NHNN ngày 30/12/2016 Quy đ nh v  ho t đ ng cho vay

ụ ướ ố ớ ủ ổ ứ c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ệ   c ngoài đ i v i khách hàng, “Vi c

ụ ụ ệ ề ệ ặ ả ả ả ả   áp d ng bi n pháp b o đ m ti n vay ho c không áp d ng bi n pháp b o đ m

ề ổ ứ ụ ả ả ả ti n vay do t ch c tín d ng và khách hàng tho  thu n” ả ậ . Tài s n đ m b o có th ể

ượ ự ằ đ ệ c th c hi n b ng:

ế ấ ả ố ầ ­ Th  ch p, c m c  tài s n

ế ấ ầ ả ả ằ ố ­ B o lãnh b ng tài s n th  ch p, c m c

ả ằ ả ả ừ ố ­ B o đ m b ng tài s n hình thành t v n vay

ả ả ằ ả ­ Cho vay không có b o đ m b ng tài s n

ấ ủ ằ ả ổ ứ ộ ố ớ ị ­ B o lãnh b ng tín ch p c a các t ch c chính tr  ­ xã h i đ i v i các DN

ề ậ ặ ớ m i thành l p, đang g p nhi u khó khăn.

ụ ề ệ ấ ệ 1.2.3. Đi u ki n xin c p tín d ng doanh nghi p

ộ ướ ộ ồ ơ ế ả M t DN xin vay tr ố   c h t ph i trình cho ngân hàng các b  h  s  vay v n

ế ề ố ơ ả ố ớ ồ ơ ụ ầ theo yêu c u. Chi ti t v  các h  s  vay v n c  b n (áp d ng riêng đ i v i doanh

ượ ở ố ể ả ờ ượ ỏ ệ nghi p) đ c đính kèm ể  cu i bài. Đ  có th  tr  l i đ c câu h i có cho vay hay

ứ ệ ầ ố ề không,   chúng   ta   c n   căn   c   vào   đi u   ki n   vay   v n,   cũng   theo   thông   t ư ố    s

ổ ứ ế ị ụ 39/2016/TT­NHNN ngày 30/12/2016, “T  ch c tín d ng xem xét, quy t đ nh cho

ề ệ ủ vay khi khách hàng có đ  các đi u ki n sau đây:

14

ủ ự ậ ị ự ­ Khách hàng là pháp nhân có năng l c pháp lu t dân s  theo quy đ nh c a

ậ ừ ủ ổ ở ự pháp lu t. Khách hàng là cá nhân t ự  đ  18 tu i tr  lên có năng l c hành vi dân s

ặ ừ ủ ư ủ ổ ế ủ ậ ổ ị ầ ủ đ y đ  theo quy đ nh c a pháp lu t ho c t đ  15 tu i đ n ch a đ  18 tu i

ặ ạ ị ấ ự ự ủ ế ậ ị không b  m t ho c h n ch  năng l c hành vi dân s  theo quy đ nh c a pháp lu t.

ể ử ụ ụ ầ ố ợ ­ Nhu c u vay v n đ  s  d ng vào m c đích h p pháp.

ươ ử ụ ả ố ­ Có ph ng án s  d ng v n kh  thi.

ả ể ả ợ ­ Có kh  năng tài chính đ  tr  n .

ườ ố ủ ổ ứ ụ ấ ợ ­ Tr ng h p khách hàng vay v n c a t ch c tín d ng theo lãi su t cho vay

ạ ả ư ượ ổ ứ ị quy đ nh t ề i kho n 2 Đi u 13 Thông t này, thì khách hàng đ ch c tín c t

ạ ạ ụ d ng đánh giá là có tình hình tài chính minh b ch, lành m nh.”

ệ ượ ấ ụ ạ 1.2.4. Các lo i hình doanh nghi p đ c c p tín d ng

ạ ớ ướ ộ ả ướ ắ V i m ng l i r ng kh p c  n c, ngân hàng Vietinbank nói chung và Chi

ề ị ướ ớ ấ ả ộ ọ nhánh Nam Đ nh nói riêng đ u h ng t t c  khách hàng thu c m i thành i t

ầ ế ẵ ỗ ợ ị ắ ờ ố ph n kinh t ạ   ầ , s n sàng h  tr  k p th i nhu c u vay v n ng n, trung và dài h n

ụ ố ủ ụ ơ ấ ả ấ ấ ờ ồ ớ ị v i d ch v  t t nh t, th i gian nhanh nh t và th  t c đ n gi n nh t, bao g m:

ệ ạ ộ ạ ệ ­ Các DN Vi t Nam ho t đ ng kinh doanh t i Vi t Nam: Công ty nhà n ướ   c;

ữ ệ ệ ầ ạ ổ ố Công ty trách nhi m h u h n; Công ty c  ph n; Doanh nghi p có v n đ u t ầ ư

ướ ệ ư ợ n c ngoài; H p tác xã; Doanh nghi p t ợ  nhân; Công ty h p danh và các t ổ ứ    ch c

ủ ề ệ ị ạ ộ ậ ự khác có đ  đi u ki n quy đ nh t i B  lu t dân s  2015.

ướ ạ ộ ạ ệ ­ Các pháp nhân n c ngoài ho t đ ng kinh doanh t i Vi t Nam.

ệ ể ự ự ệ ố ươ ­ Các DN Vi t Nam vay v n đ  th c hi n các d  án, ph ấ   ả ng án s n xu t,

ị kinh doanh, d ch v ụ ở ướ  n c ngoài.

ạ 1.2.5. Phân lo i tín d ng ụ doanh nghi pệ

ứ ụ ệ ề ạ ấ Có   r t   nhi u   hình   th c   phân   lo i   tín   d ng   doanh   nghi p,   theo   tác   gi ả

ụ ư ệ ể ễ ề ạ Nguy n Minh Ki u (2011) thì có th  phân lo i tín d ng doanh nghi p nh  sau:

ờ ạ ứ ụ Căn c  theo th i h n tín d ng:

15

ờ ạ ụ ả ạ ắ ố (cid:0) Tín d ng ng n h n là các kho n vay có th i h n cho vay t ộ   i đa 01 (m t)

ố ư ộ ứ ế ạ ầ ỷ ọ năm, đáp  ng nhu c u v n l u đ ng, là lo i hình cho vay chi m t ấ    tr ng cao nh t

trong ngân hàng.

ờ ạ ụ ả ạ (cid:0) Tín d ng trung h n là các kho n vay có th i h n cho vay trên 01 (m t) ộ

ố ả ố ị ả ế ể ắ ậ ỹ năm và t i đa 05 (năm) năm, dùng đ  mua s m tài s n c  đ nh, c i ti n k  thu t,

ờ ạ ụ ả ạ (cid:0) Tín d ng dài h n là các kho n vay có th i h n cho vay trên 05 (năm) năm,

ể ở ộ ấ ớ ủ ế ứ ả ồ ố ớ ch  y u cung  ng ngu n v n đ  m  r ng s n xu t v i quy mô l n.

ố ượ ứ ụ Căn c  vào đ i t ng tín d ng:

ố ư ụ ụ ạ ộ ượ ể ấ (cid:0) Tín d ng v n l u đ ng: lo i hình tín d ng này đ c c p phát đ  hình

ả ư ộ thành tài s n l u đ ng

ố ị ụ ụ ạ ố ượ ể ấ (cid:0) Tín d ng v n c  đ nh: lo i hình tín d ng này đ c c p phát đ  hình

ả ố ị thành tài s n c  đ nh

ứ ộ ứ ủ ệ Căn c  vào m c đ  tín nhi m c a khách hàng:

ụ ụ ả ả ượ ả ặ ả ằ ả (cid:0) Tín d ng có đ m b o: là tín d ng đ ấ   c đ m b o b ng tài s n ho c gi y

ị ươ ươ ặ ớ ả ơ ờ t có giá tr  t ng đ ng ho c l n h n kho n cho vay

ụ ả (cid:0) Tín d ng không đ m b o: Vay tín ch p ấ ả

ề ẩ ụ ổ ệ ị 1.3. T ng quan v  th m đ nh tín d ng doanh nghi p

ụ ệ ẩ ệ ị 1.3.1. Khái ni m th m đ nh tín d ng doanh nghi p

ả ụ ề ễ ẩ ị Tác gi Nguy n Minh Ki u (2011) có nêu: “Th m đ nh tín d ng là quá trình

ệ ử ụ ậ ể ử ậ ỹ ổ ứ t ch c thu th p và x  lý thông tin thông qua vi c s  d ng k  thu t đ  phân tích,

ủ ủ ầ ậ ằ ộ ị đánh giá khách hàng m t cách đ y đ  và tuân th  quy đ nh pháp lu t nh m làm

ụ ấ ế ị ơ ở ư c  s  đ a ra quy t đ nh c p tín d ng.”

ử ụ ụ ụ ệ ậ ẩ ỹ ị Th m đ nh tín d ng doanh nghi p là s  d ng các công c  và k  thu t phân

ủ ủ ể ậ ằ ộ ươ ứ ộ tích nh m ki m tra, đánh giá m c đ  tin c y và r i ro c a m t ph ặ   ng án ho c

16

ế ị ụ ụ ệ ệ ấ ằ ấ ự d  án mà doanh nghi p xu t trình nh m ph c v  cho vi c quy t đ nh c p tín

d ng.ụ

ụ ủ ụ ệ ẩ ị 1.3.2. M c đích c a th m đ nh tín d ng doanh nghi p

ề ườ ợ ố ượ ệ ố Trong nhi u tr ng h p vì mu n vay đ ổ   c v n các doanh nghi p đã th i

ề ệ ủ ụ ả ậ ạ ồ ph ng, ướ ượ c l ẩ   ng l c quan v  hi u qu  kinh doanh. Do v y m c đích c a th m

ụ ự ệ ả ộ ị đ nh tín d ng doanh nghi p là đánh giá m t cách khách quan, trung th c kh  năng

ụ ể ư ả ợ ủ ế ị ể ệ ứ tr  n  c a doanh nghi p đ  làm căn c  quy t đ nh cho vay. C  th  nh  sau:

ủ ệ ả ả ươ ệ Xem xét tính hi u qu  và kh  thi c a ph ơ ở ng án làm c  s  cho vi c ra

ế ị quy t đ nh cho vay.

ế ủ ụ ằ ạ ẩ ị Th m đ nh tín d ng nh m h n ch  r i ro cho vay.

ể ư ấ ệ ẩ ị Qua vi c th m đ nh, ngân hàng có th  t v n và giúp khách hàng đánh giá

ấ ủ ủ ệ ả ươ ả ạ l i hi u qu  và xác su t r i ro c a ph ấ ng án s n xu t kinh doanh.

ẩ ị ố ệ ủ ứ ề ạ ầ Th m đ nh t t góp ph n nâng cao đ o đ c ngh  nghi p c a nhân viên ngân

hàng.

ơ ở ệ ấ Trên c  s  phân tích, xem xét các thông tin mà doanh nghi p cung c p, cán

ể ươ ượ ố ề ạ ợ ị ộ ẩ b  th m đ nh có th  th ng l ng s  ti n cho vay, thòi h n vay phù h p, giúp

ế ệ ệ ti t ki m chi phí cho vay cho doanh nghi p.

ị ụ ự ế ạ ầ ỉ

ủ ả ộ ị ữ   ẩ Công tác th m đ nh tín d ng còn góp ph n h n ch  tiêu c c, ch  nh ng ủ ồ ơ Xem xét h  s  vay c a  khách hàng ả ượ ả kho n vay nào đ m b o đ ậ

ẩ ớ ựơ   c tiêu chí c a các n i dung th m đ nh thì m i đ c ổ Thu th p thông tin b   ế ầ t sung c n thi ệ xét duy t cho vay.

ệ ạ ụ i NHTM ẩ

ụ ụ ệ

ủ ị ẩ 1.3.3.Quy trình c a th m đ nh tín d ng doanh nghi p t ươ ị ng án  Th m đ nh ph ị ẩ Quy trình th m đ nh tín d ng nói chung, tín d ng doanh nghi p nói riêng là ự ấ ả s n xu t kinh doanh/ d   án kinh doanh ơ ồ ụ ấ ộ ẩ   ủ m t khâu trong quy trình c p tín d ng c a các ngân hàng. S  đ  quy trình th m

ụ ụ ấ ượ ạ ơ ồ ị đ nh tín d ng và quy trình c p tín d ng đ c khái quát t i s  đ  sau:

Ướ ượ c l

ể ng và ki m soát  ụ ủ r i ro tín d ng

ậ ế ả

ề K t lu n v  kh  năng  ồ ợ thu h i n  vay

17

ơ ồ ụ ẩ ị S  đ  1.1: Quy trình th m đ nh tín d ng

ụ ụ ễ ề ẩ ồ ị (Ngu n: TS. Nguy n Minh Ki u 2011, Tín d ng và th m đ nh tín d ng Ngân

ấ ả hàng, Nhà xu t b n Tài chính)

ệ ạ ụ ủ ẩ ị 1.3.4. Ý nghĩa c a th m đ nh tín d ng doanh nghi p t i NHTM

ụ ế ể ấ ẩ ộ ị Th m đ nh tín d ng là m t khâu không th  thi u trong quy trình c p tín

ủ ở ụ d ng c a NHTM b i các ý nghĩa sau:

ấ ượ ụ ầ ẩ ị 1.3.4.1. Th m đ nh tín d ng góp ph n nâng cao ch t l ể   ả ng và gi m thi u

ụ ủ r i ro tín d ng

ề ơ ả ụ ệ ấ Trong quan h  tín d ng, v n đ  c  b n mà các ngân hàng luôn quan tâm đ ể

ế ị ệ ả ộ ố ư đ a ra m t quy t đ nh cho vay là hi u qu  và an toàn v n cho ngân hàng. Trên

ự ế ề ấ ươ ặ ự ầ ư ầ ố ượ th c t , có r t nhi u ph ng án kinh doanh ho c d  án đ u t c n s  l ố   ng v n

ế ị ự ẽ ệ ờ ả   ớ l n và th i gian th c hi n dài, do đó quy t đ nh có cho vay hay không s  có  nh

ưở ế ự ấ ớ ồ ạ ủ ể h ng r t l n đ n s  phát tri n và t n t ả   i c a ngân hàng. Tuy nhiên, không ph i

ộ ề ủ ấ ượ ầ m t đ  xu t kinh doanh nào c a DN cũng đ ố   ứ c ngân hàng đáp  ng nhu c u v n.

18

ỉ ồ ữ ớ ươ ả Ngân hàng ch  đ ng ý cho vay v i nh ng ph ng án kinh doanh kh  thi, đem l ạ   i

ể ệ ả ờ hi u qu  cao và có th  sinh l i.

ồ ơ ệ ậ ố ố ượ Khi l p h  s  vay v n, các doanh nghi p do mong mu n có đ ả c kho n vay

ế ướ ượ ể ẫ ổ ồ ạ ừ t ngân hàng, có th  đã th i ph ng và d n đ n c l ề ệ   ng quá l c quan v  hi u

ả ế ủ ươ ầ ư ự ậ ị qu  kinh t c a ph ng án kinh doanh hay d  án đ u t ẩ . Vì v y, th m đ nh tín

ộ ẩ ấ ủ ự ẽ ả ậ ị ụ d ng s  giúp cho các cán b  th m đ nh nhìn nh n đúng th c ch t c a B n k ế

ạ ừ ế ị ư ữ ắ ồ ho ch kinh doanh, t đó đ a ra nh ng quy t đ nh đúng đ n: đ ng ý cho vay

ự ữ ệ ả ừ ố ự nh ng d  án kinh doanh có hi u qu  và t ữ  ch i cho vay nh ng d  án không kh ả

thi.

ứ ụ ẩ ọ ơ ị Ngoài ra, th m đ nh tín d ng còn có vai trò quan tr ng h n, đó là ch c năng

ừ ủ ạ ộ ậ ế "phòng ng a r i ro" thông qua các ho t đ ng nh n bi t và đánh giá khách hàng là

ả ợ ể ệ ể ề ả ị DN. Ngân hàng tìm hi u v  KH đ  xác đ nh chính xác thi n chí tr  n  và kh  năng

ả ợ ủ ừ ưở ớ ớ ế ị ệ tr  n  c a KH, t ả  đó  nh h ng l n t i vi c ra quy t đ nh cho vay hay không cho

vay.

ụ ề ế ệ ệ ạ ẩ ị ậ   1.3.4.2. Th m đ nh tín d ng t o đi u ki n cho các doanh nghi p ti p c n

ồ ờ ợ ậ ớ ố v i v n vay, đ ng th i làm tăng l i nhu n cho ngân hàng

ầ ư ế ệ ấ ố ổ ế ở ấ ấ ề Hi n nay, v n đ  thi u v n đ u t đang r t ph  bi n các DN, nh t là các

ể ả ừ ừ ề ệ ậ ặ ỏ ớ ấ   DN v a và nh , ho c các DN v a m i thành l p, đi u ki n phát tri n s n xu t

ế ẹ ầ ạ ạ ớ ố ồ ị ỏ kinh doanh còn h n ch , th  ph n nh . V i ngu n v n h n h p, đ  đ u t ể ầ ư ả    s n

ữ ấ ả ộ ẩ   xu t kinh doanh qu  là m t bài toán khó cho nh ng DN này. Do đó, công tác th m

ụ ẽ ậ ầ ư ự ị đ nh tín d ng s  giúp cho các DN nh n bi ế ượ t đ c d  án đ u t ư  mình đ a ra có

ự ự ợ ạ ư ự ế ệ ả ồ ờ th c s  h p lý và đem l i hi u qu  cao nh  d  ki n hay không, đ ng th i có c ơ

ậ ượ ỗ ợ ữ ả ừ ế ươ ộ h i nh n đ c nh ng kho n h  tr  tài chính t phía ngân hàng n u ph ng án

ả kinh doanh đó là kh  thi.

ụ ệ ạ ấ ạ Bên c nh đó, vi c c p tín d ng cho DN cũng đem l ộ   i cho ngân hàng m t

ả ợ ố ố ề ậ ỏ kho n l i nhu n không nh , đó là ti n lãi trên s  v n đã cho vay. Do ph ươ   ng

ạ ộ ở ộ ủ ụ ể châm ho t đ ng c a các NHTM là phát tri n m  r ng tín d ng, nên các ngân

19

ể ở ộ ế ả ấ ấ ố ế hàng cũng r t khuy n khích các DN đ n vay v n đ  m  r ng s n xu t, kinh

ầ ư ớ doanh và đ u t ự  vào các d  án l n.

ụ ẩ ị 1.3.4.3. Th m đ nh tín d ng giúp cho các ngân hàng đánh giá chính xác s ự

ế ủ ợ ươ ặ ự ầ ư ủ ầ c n thi t và h p lý c a các ph ng án kinh doanh ho c d  án đ u t c a doanh

ệ ọ ươ nghi p trên m i ph ệ ng di n

ộ ự ủ ư ệ ỏ ỉ ả ề ặ   M t d  án kinh doanh c a DN đ a ra không ch  đòi h i hi u qu  v  m t

ế ả ả ệ ả ề ặ ả ả ư ả ộ kinh t mà nó còn ph i đ m b o c  hi u qu  v  m t xã h i khác nh  gi ế   i quy t

ệ ườ ả ạ ặ ộ ệ công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng, tăng kh  năng c nh tranh và đ c bi t là

ề ả ệ ườ ụ ệ ẽ ẩ ị ấ v n đ  b o v  môi tr ng. Do đó, vi c th m đ nh tín d ng s  giúp cho các ngân

ượ ấ ủ ừ ề ấ hàng xem xét và đánh giá đ c tính ch t c a t ng đ  xu t kinh doanh trên các

ụ ữ ệ ệ ả ậ ặ m t: m c tiêu, quy mô và hi u qu . Không nh ng v y, thông qua vi c đánh giá

ầ ư ầ ẽ ề ệ ậ ộ ố ượ đ i t ng c n đ u t , các ngân hàng s  có đi u ki n nhìn nh n m t cách toàn

ạ ộ ủ ệ ả ấ di n và khách quan tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a DN trong quá

ệ ạ ứ ướ ươ ừ ươ kh , hi n t i và xu h ể ủ ng phát tri n c a DN trong t ng lai, t đó có ph ng án

ả ể ả ủ ụ ế ả ả ợ gi ấ   i quy t thích h p, tránh r i ro tín d ng có th  x y ra và đ m b o cung c p

ươ ố ố v n cho các DN có Ph ng án kinh doanh t t.

ự ủ ữ ụ ụ ể ẩ ị Có th  nói, qua nh ng tác d ng tích c c c a th m đ nh tín d ng nêu trên,

ậ ằ ế ứ ừ ệ ả ọ ộ chúng ta ph i th a nh n r ng đây là m t công vi c h t s c quan tr ng và khó

ệ ố ự ế ụ ệ ẽ ạ ệ ả khăn. N u th c hi n t t nhi m v  này, nó s  đem l ạ   i hi u qu  cao cho ho t

ạ ộ ủ ụ ả ả ả ố ộ đ ng tín d ng, đ m b o an toàn v n và làm gi m r i ro trong ho t đ ng kinh

ủ doanh c a ngân hàng.

ủ ụ ộ ệ ẩ ị 1.3.5. N i dung c a th m đ nh tín d ng doanh nghi p

ẩ ị ỉ ị 1.3.5.1. Th m đ nh các ch  tiêu đ nh tính

ả ợ ệ ả ẩ ị ỉ ị ị ẩ Th m đ nh các ch  tiêu đ nh tính là th m đ nh thi n chí tr  n  khi kho n vay

ủ ệ ạ ồ ế đ n h n thanh toán c a doanh nghi p, bao g m:

ủ ư ủ ủ ệ T  cách, uy tín c a doanh nghi p và ch  doanh nghi p: ệ  Uy tín c a công ty

ị ườ ổ ờ ử ụ ủ ệ ị trên th  tr ạ   ng, l ch s  thanh toán và tín d ng c a doanh nghi p, tu i đ i ho t

20

ủ ủ ệ ệ ấ ả ồ ờ ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ ng th i ch  doanh nghi p cũng

ả ườ ủ ụ ệ ố ph i là ng i có kinh nghi m, uy tín trong ngành. M c đích vay v n c a doanh

ả ợ ụ ứ ế ệ ạ ả ờ ồ nghi p ph i rõ ràng, có ý th c tr  n  khi đ n h n đ ng th i m c đích vay phù

ủ ệ ậ ớ ớ ợ ợ h p v i chính sách hi n hành c a ngân hàng và phù h p v i pháp lu t.

ự ủ ộ Năng l c c a doanh nghi p: ệ   cán b  ngân hàng c n phân tích tình hình tài ầ

ủ ề ệ ể ề ắ ắ ố ị chính c a khách hàng đ  ch c ch n doanh nghi p có quy n đ  ngh  vay v n và

ả ợ ủ ư ệ ạ ả ể ồ ợ ế có kh  năng tr  n  vay khi đ n h n, doanh nghi p có đ  t cách đ  ký h p đ ng.

ề ườ ị ườ ế ệ Đi u ki n môi tr ng kinh doanh: th  tr ừ   ộ ng luôn bi n đ ng không ng ng,

ả ượ ướ do đó ngân hàng ph i phán đoán đ c xu h ệ   ề ủ ng ngành ngh  c a doanh nghi p

ươ ươ ầ ư ủ ự ấ ả trong t ng lai, ph ng án s n xu t kinh doanh hay d  án đ u t c a khách hàng

ị ườ ả có còn kh  thi khi th  tr ổ ng thay đ i không.

ủ ạ ố ủ ạ ủ ệ ố Đ i th  c nh tranh: xem xét các đ i th  c nh tranh c a doanh nghi p, các

ế ủ ủ ệ ế ạ ố ớ ợ l i th  và h n ch  c a doanh nghi p so v i các đ i th  đó.

ơ ấ ổ ứ ổ ứ ả ứ C  c u t ủ  ch c qu n lý c a doanh nghi p: ệ   cách th c t ch c các phòng

ụ ủ ừ ứ ệ ươ ứ ả ban, ch c năng nhi m v  c a t ng phòng ban và ph ng th c qu n lý.

ế ị ử ụ ệ ệ ớ Thi t b , công ngh  doanh nghi p đang s  d ng: quan tâm t i công ngh ệ

ử ụ ư ấ ượ ủ ể ệ ệ ả s n xu t mà doanh nghi p đang s  d ng,  u nh c đi m c a công ngh , các

ế ị ứ ượ ầ ủ ị ườ máy móc thi t b  có đáp  ng đ c yêu c u c a khách hàng và th  tr ề ẫ   ng v  m u

ấ ượ ố ượ mã, ch t l ng, s  l ng hay không.

ẩ ỉ ị ị ượ 1.3.5.2. Th m đ nh các ch  tiêu đ nh l ng

­ Phân tích tình hình tài chính thông qua báo cáo tài chính

ố ế ủ ệ ả ầ ồ Báo cáo tài chính c a doanh nghi p g m có 4 ph n: b ng cân đ i k  toán,

ạ ộ ề ệ ư ể ế ả ấ ả báo cáo k t qu  ho t đ ng s n xu t kinh doanh, báo cáo l u chuy n ti n t và

ế thuy t minh báo cáo tài chính.

ố ế ả B ng cân đ i k  toán:

21

ố ế ỉ ượ ả ướ ả Các ch  tiêu trong b ng cân đ i k  toán đ c ph n ánh d i hình thái giá

ố ủ ị ổ ệ ạ ả ợ ộ ồ ộ tr , t ng h p toàn b  tài s n và ngu n v n c a doanh nghi p t ể   ờ i m t th i đi m.

ố ế ố ệ ừ ự ể ả T  đó, ngân hàng d a vào s  li u b ng cân đ i k  toán đ  đánh giá khái quát tình

ề ả ố ồ ỉ hình tài chính qua các ch  tiêu v  tài s n và ngu n v n.

ố ế ả ạ ỉ ượ ả Bên c nh đó, các ch  tiêu trong b ng cân đ i k  toán đ c ph n ánh t ạ   i

ấ ị ể ờ ộ ườ ủ ỳ ạ ố m t th i đi m nh t đ nh, th ng là ngày cu i cùng c a k  h ch toán. Ngân hàng

ự ủ ữ ể ế ệ ộ ờ ố ồ ầ   ả th c hi n đánh giá bi n đ ng c a tài s n và ngu n v n gi a hai th i đi m đ u

ố ỳ ế năm và cu i k  k  toán.

ạ ộ ế ả ấ ả Báo cáo k t qu  ho t đ ng s n xu t kinh doanh :

ợ ế ế ả ử ụ ề ổ Đây là báo cáo t ng h p cho bi ề ố   t k t qu  s  d ng các ti m năng v  v n,

ủ ả ả ấ ậ ộ ộ ỹ lao đ ng, k  thu t, trình đ  qu n lý s n xu t kinh doanh c a khách hàng, có thêm

ố ớ ụ ủ ự ệ ầ ph n kê khai tình hình th c hi n nghĩa v  c a khách hàng đ i v i ngân sách nhà

ướ ự ệ ế ế ả ị n ạ   c và tình hình th c hi n thu  giá tr  gia tăng. Tuy nhiên, báo cáo k t qu  ho t

ụ ụ ề ế ắ ả ấ ộ ộ đ ng s n xu t kinh doanh ph  thu c nhi u vào nguyên t c k  toán áp d ng khi

ậ ghi nh n doanh thu.

ư ể Báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ :

ề ệ ư ể ử ụ ệ ề ả Báo cáo l u chuy n ti n t ph n ánh vi c hình thành và s  d ng ti n phát

ủ ệ ề ả ỳ ề   sinh trong k  báo cáo c a doanh nghi p, báo cáo các kho n thu ti n và chi ti n

ạ ộ theo các ho t đ ng.

ề ệ ư ệ ể ị Vi c phân tích báo cáo l u chuy n ti n t giúp ngân hàng xác đ nh đ ượ   c

ạ ộ ề ạ ờ ự ỳ ồ ượ l ng ti n do các ho t đ ng kinh doanh mang l i trong k  đ ng th i d  đoán

ươ ả ả ợ ỉ ề dòng ti n trong t ố   ng lai, đánh giá kh  năng thanh toán n  và tr  lãi, ch  ra m i

ỗ ổ ề ủ ệ ệ ệ ữ liên h  gi a lãi, l ròng và vi c thay đ i ti n c a doanh nghi p.

ế Thuy t minh báo cáo tài chính:

ế ề ả ấ   ấ Thuy t minh báo cáo tài chính cung c p các thông tin v  tình hình s n xu t

ư ả ỉ kinh doanh ch a có trong ba báo cáo trên và gi ư   ộ ố i thích thêm m t s  ch  tiêu ch a

22

ượ ả ư ặ ủ ể đ c gi ạ ộ i thích rõ ràng nh  đ c đi m ho t đ ng c a doanh nghiêp, ch  đ  k ế ộ ế

ế ả ớ ế ộ ụ toán áp d ng, chi ti ộ ố t bi n đ ng m t s  tài kho n l n…

ộ ẩ ố ệ ự ế ị D a trên s  li u báo cáo tài chính, cán b  th m đ nh ti n hành phân tích tài

ự ế ủ ề ề ủ ệ ả chính c a doanh nghi p, xem xét kh  năng th c t ự   ệ  c a doanh nghi p v  ti m l c

ừ ủ ở ữ ề ố ủ ệ ả tài chính, t ồ    đó đánh giá kh  năng c a doanh nghi p v  v n ch  s  h u, ngu n

ơ ấ ụ ế ế ả ồ ố ờ ể   ồ ố v n chi m d ng, ngu n v n vay, hàng t n kho, c  c u tài s n… đ n th i đi m

ệ ạ ề ự ả ợ ư ế ả ạ ậ hi n t i, đ a ra k t lu n v  th c tr ng khách hàng có kh  năng hoàn tr  n  vay

ể ẩ ệ ố ộ ỉ ị ỉ cho ngân hàng hay không. Đ  th m đ nh m t cách t  m  và có h  th ng, tình hình

ả ượ ụ tài chính ph i đ ấ c xem xét trong ít nh t hai năm liên t c (tr ừ ườ  tr ợ ng h p DN

ủ ệ ế ề ể ậ ậ ớ m i thành l p) đ  rút ra k t lu n v  tình hình tài chính c a doanh nghi p có lành

ủ ạ ườ ế ỉ m nh không. Khi phân tích tình hình tài chính c a DN th ng xét đ n các ch  tiêu

sau:

ề ả ỉ ế ả Ch  tiêu v  kh  năng thanh toán: cho bi ố ớ   ả ợ ủ t kh  năng tr  n  c a DN đ i v i

ả ạ ườ ử ụ ệ ố ợ ế kho n n  đ n h n, th ng s  d ng các h  s  sau:

ả ư ộ ạ ạ ắ ắ ả ợ Kh  năng thanh toán ng n h n = Tài s n l u đ ng/N  ng n h n

ả ộ ợ ồ ắ   ả ư Kh  năng thanh toán nhanh = (Tài s n l u đ ng – Hàng t n kho)/N  ng n

h nạ

ố ư ộ ắ ạ ắ ợ ạ ả V n l u đ ng ròng = Tài s n ng n h n – N  ng n h n

ố ố ư ố ư ể ả ố ộ ỉ ộ   V n l u đ ng ròng (v n luân chuy n) là ch  tiêu ph n ánh s  v n l u đ ng

ườ ể ổ ấ ả mà DN th ắ   ạ ộ ng xuyên có đ  b  sung cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh ng n

ố ư ủ ứ ế ộ ỏ ố ạ h n c a DN. N u v n l u đ ng ròng âm ch ng t ắ   ử ụ  DN đang s  d ng v n ng n

ể ầ ư ố ố ủ ả ố ị ế ể ẫ ạ h n đ  đ u t ấ  cho tài s n c  đ nh, d n đ n m t cân đ i v n c a DN, có th  làm

ạ ủ ợ ế ả ấ ả m t kh  năng thanh toán các kho n n  đ n h n c a DN.

ế ợ ớ ể ế ỉ ậ   Doanh thu: phân tích doanh thu k t h p v i các ch  tiêu khác đ  rút ra k t lu n

ệ ế ậ ị ườ ạ ế ủ ề ữ v  nh ng thành công và h n ch  c a DN trong vi c ti p c n th  tr ở ộ   ng và m  r ng

ạ ộ ủ ừ ừ ể ạ ho t đ ng SXKD. Bên c nh đó, phân tích doanh thu c a t ng tháng, t ng quý đ  xác

23

ạ ộ ỳ ớ ủ ể ạ ờ ướ ị đ nh th i đi m ho t đ ng m nh c a DN và so sánh cùng k  v i các năm tr ề   c, đi u

ấ ặ ọ ệ ố ớ ạ ộ ấ ả này r t quan tr ng đ c bi ụ t đ i v i các DN ho t đ ng s n xu t theo mùa v .

ủ ệ ả ạ ộ ể ệ ạ ộ Hi u qu  ho t đ ng c a DN: ủ   ả  đ  đánh giá hi u qu  ho t đ ng SXKD c a

ộ ố ỉ ể ử ụ ộ m t DN có th  s  d ng m t s  ch  tiêu sau đây:

ấ ử ụ ệ ả ả ổ ổ Hi u su t s  d ng tài s n = T ng doanh thu / T ng tài s n

ỉ ế ỗ ơ ỳ ạ ả ơ ị Ch  tiêu này cho bi t m i đ n v  tài s n trong k  t o ra bao nhiêu đ n v ị

ứ ỉ ỏ ố ả doanh thu. Ch  tiêu này càng cao ch ng t DN khai thác t ả   t tài s n đang qu n

lý và ng ượ ạ c l i.

ấ ử ụ ố ị ệ ả ổ ị Hi u su t s  d ng tài s n c  đ nh = T ng doanh thu/Giá tr  còn l ạ ủ   i c a

ố ị ả tài s n c  đ nh

ạ ộ ệ ả ợ ỉ L i nhu n: ủ   ậ   là ch  tiêu ph n ánh hi u qu  ho t đ ng quá trình SXKD c a ả

ườ ợ ợ ậ ủ ị ệ doanh nghi p. Trong tr ng h p l ộ ẩ   ệ i nhu n c a doanh nghi p b  âm, cán b  th m

ầ ỗ ụ ỗ ế ệ ạ ắ ị đ nh c n tìm ra nguyên nhân gây l , các bi n pháp h n ch  và kh c ph c l trong

ơ ở ế ờ ỉ ợ ự ậ th i gian ti p theo. Trên c  s  ch  tiêu l ệ i nhu n, th c hi n tính toán các t ỷ ấ    su t

ờ ỳ ớ ư ậ ớ ợ l i nhu n và so sánh các th i k  v i nhau cũng nh  so sánh v i các DN khác

ể trong cùng ngành đ  đánh giá.

ế ổ ả ậ ợ ROA = L i nhu n sau thu /T ng tài s n bình quân

ủ ở ữ ậ ợ ế ố ROE = L i nhu n sau thu /V n ch  s  h u bình quân

ỉ ố ế ệ ử ụ ố ủ ả ủ ệ ả Ch  s  này cho bi t hi u qu  c a vi c s  d ng v n c a DN, kh  năng sinh

ệ ắ ủ ể ả ợ ề ậ ờ ủ ố l i c a v n ch  và vi c c t gi m các chi phí đ  tăng l i nhu n do có nhi u DN

ố ộ ủ ợ ư ặ ổ ậ m c dù t ng doanh thu tăng nhanh nh ng t c đ  tăng c a l i nhu n không t ươ   ng

ệ ượ ủ ẩ ầ ị ứ x ng, khi đó c n th m đ nh làm rõ các nguyên nhân c a hi n t ng trên.

ứ ộ ộ ậ ề ủ ả ấ M c đ  đ c l p v  tài chính: ệ    cho th y kh  năng tài chính c a doanh nghi p

ợ ừ ồ ứ ộ ộ ậ ể ề khi không có ngu n tài tr  t bên ngoài. Đ  đánh giá m c đ  đ c l p v  tài chính

ườ ứ ủ c a DN ta th ng căn c  vào t ỷ ấ ự  su t t ợ  tài tr :

ỷ ấ ự ợ ố ổ ồ ố T  su t t ủ ở ữ  tài tr  = V n ch  s  h u/T ng ngu n v n

24

ấ ự ỷ ợ ộ ộ ậ ủ ứ ề T  su t t tài tr càng cao thì m c đ  đ c l p v  tài chính c a doanh

ệ nghi p càng cao và ng ượ ạ c l i.

ự ế ề ả ả ộ ồ ồ Phân tích s  bi n đ ng v  tài s n và ngu n v n: ố ủ   ố  tài s n và ngu n v n c a

ạ ộ ả ề ụ ế ả ấ ổ DN liên t c bi n đ i trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c  v  quy

ơ ấ ơ ấ ạ ấ ả ỗ ố ồ ả   mô và c  c u. Phân tích c  c u tài s n và ngu n v n cho th y m i lo i tài s n,

ế ồ ỷ ọ ứ ộ ế ủ ạ ỗ ộ ố ngu n v n chi m t ả    tr ng là bao nhiêu, m c đ  bi n đ ng c a m i lo i tài s n

ấ ượ ố ồ ố ủ ả ể và ngu n v n đ  đánh giá ch t l ồ ng tài s n và ngu n v n c a DN.

ườ ở ộ ệ ả Thông th ạ   ng, khi tài s n tăng nghĩa là doanh nghi p đang m  r ng ho t

ả ừ ợ ậ ườ ấ ộ đ ng s n xu t kinh doanh t đó doanh thu, l i nhu n tăng theo. Trong tr ợ   ng h p

ư ả ợ ả ử ụ ố ủ ệ ả ậ tài s n tăng nh ng doanh thu và l i nhu n gi m, hi u qu  s  d ng v n c a DN

ả ố ị ể ể ầ ị ả b  gi m sút thì c n tìm hi u nguyên nhân, có th  do tài s n c  đ nh m i đ ớ ượ ư   c đ a

ử ụ ư ố ả ặ vào s  d ng ho c do qu n lý chi phí ch a t t…

ỷ ấ ầ ư ả ố ị T  su t đ u t vào tài s n c  đ nh:

ỷ ấ ầ ư ả ố ị ả ố ị ạ ủ ổ ị T  su t đ u t vào tài s n c  đ nh = Giá tr  còn l i c a tài s n c  đ nh/T ng tài

s nả

ể ệ ỉ ố ự ế ị ủ ứ Ch  s  này th  hi n năng l c máy móc, thi t b  c a DN, có đáp  ng đ ượ   c

ạ ộ ố ớ ự ấ ầ ả yêu c u s n xu t hay không. Đ i v i các DN ho t đ ng trong lĩnh v c th ươ   ng

ả ố ị ỉ ố ạ ấ ườ ấ m i thì tài s n c  đ nh th p nên ch  s  này th ng th p.

ợ ủ ệ ả ợ N  ngân hàng: Qua vi c xem xét các kho n n  ngân hàng khác c a doanh

ể ệ ệ ượ ủ ụ ệ ệ ồ nghi p th  hi n đ ờ   c uy tín c a doanh nghi p trong quan h  tín d ng, đ ng th i

ơ ở ể ả ố ờ ả ợ ủ đây là c  s  đ  cân đ i kh  năng tr  n  c a DN và tính toán th i gian vay. Khi

ặ ợ ệ ế ợ ợ ả xem xét các kho n n  này, đ c bi ả t quan tâm đ n các kho n n  khó đòi, n  quá

ừ ể ả ụ ệ ắ ế ạ h n (n u có) t đó tìm hi u, gi i trình nguyên nhân và bi n pháp kh c ph c.

ố ố ủ ệ ấ ả ả ợ ị Công n  ph i thu, ph i tr : ả   cho th y s  v n c a doanh nghi p b  doanh

ố ố ủ ụ ụ ệ ế ệ ế nghi p khác chi m d ng và s  v n doanh nghi p đang đi chi m d ng c a doanh

ệ nghi p khác.

25

ủ ệ ả ả ả ợ ồ   Xem xét công n  ph i thu c a doanh nghi p ph i đánh giá kh  năng thu h i,

ề ứ ộ ặ ệ ư ế ủ đánh giá v  m c đ  uy tín c a các khách hàng và đ c bi ả   t l u ý đ n các kho n

ồ ượ ả ự ợ n  kéo dài và các kho n d  phòng không thu h i đ c.

ả ợ ả ủ ệ ệ Xem xét công n  ph i tr ả  c a doanh nghi p ph i xem doanh nghi p có

ư ả ả ợ ưở ủ ế ệ kho n n  nào dây d a  nh h ế   ng đ n uy tín c a doanh nghi p hay không, n u

ả ả ủ ẽ ẫ ớ ệ ợ ớ ấ ả công n  ph i tr  c a doanh nghi p quá l n cũng s  d n t i m t kh  năng thanh

toán.

ả ố ợ ợ ả ủ ệ ả Cân đ i công n  ph i thu, công n  ph i tr ấ    c a doanh nghi p cho th y

ố ượ ụ ụ ế ế ố ố ệ doanh nghi p là đ i t ị ng đi chi m d ng v n hay b  chi m d ng v n. Đây cũng

ố ủ ơ ơ ở ể ầ ị là c  s  đ  tính toán nhu c u v n c a đ n v .

ậ ệ ố ệ ủ ậ ấ ồ Hàng t n kho: ồ   các s  li u xu t nh p và t n kho c a nguyên v t li u và

ủ ệ ả ế hàng hóa c a doanh nghi p ph n ánh chi ti t và chính xác tình hình kinh doanh

ề ặ ậ ặ ồ   ấ ủ c a khách hàng, m t hàng nào nh p xu t nhi u, m t hàng nào khó bán, hàng t n

ấ ượ ể kho nào khó luân chuy n, kém ch t l ng.

ỳ ủ ệ ệ ỳ ị Chu k  kinh doanh: vi c xác đ nh chu k  kinh doanh c a doanh nghi p giúp

ờ ạ ủ ệ ả ắ ạ ố ị cho vi c xác đ nh th i h n vay v n trung bình c a các kho n vay ng n h n.

ồ ố ồ ố S  vòng quay hàng t n kho = Giá v n hàng bán/Hàng t n kho bình quân

ả ầ ả ả ả ố S  vòng quay các kho n ph i thu = Doanh thu thu n/Các kho n ph i thu bình

quân

ố ố ồ ỳ Chu k  kinh doanh = 360/S  vòng quay hàng t n kho + 360/S  vòng quay

ả ả các kho n ph i thu

ẽ ỳ ượ ố ộ ố Thông qua chu k  kinh doanh s  đánh giá đ ờ   c t c đ  quay vòng v n, th i

ự ữ ả ả ợ ờ ồ gian d  tr ủ    hàng trung bình, kh  năng và th i gian thu h i công n  ph i thu c a

ứ ệ ế ắ ỳ ỏ doanh nghi p. N u chu k  kinh doanh ngày càng ng n ch ng t doanh nghi p s ệ ử

ố ố ườ ệ ỳ ụ d ng v n t t. Thông th ủ ng, chu k  kinh doanh c a các doanh nghi p th ươ   ng

ệ ả ả ấ ạ ệ   m i là 3 tháng, các doanh nghi p s n xu t kho ng 6­9 tháng, các doanh nghi p

ự ả ườ ỳ ả ấ ợ xây d ng kho ng 9­12 tháng. Trong tr ủ   ng h p chu k  s n xu t kinh doanh c a

26

ứ ệ ể ơ ỹ ầ doanh nghi p dài h n m c trung bình c n tìm hi u k  và trình bày nguyên nhân

ể ệ ủ ộ ủ ả ặ th  hi n đ c thù c a khách hàng và ph i mang tính ch  đ ng.

ủ ừ ệ ể ẩ ầ ặ ộ ị Tùy vào đ c đi m c a t ng doanh nghi p cán b  ngân hàng c n th m đ nh

ế ố ọ ế ố ể ỉ chú tr ng y u t này hay y u t khác. Ngoài các ch  tiêu trên, có th  phân tích b ổ

ấ ề ể ể ạ ộ sung các khía c nh khác đ  có th  đánh giá m t cách chính xác nh t v  tình hình

ư ự ủ ướ ủ ế ộ ệ tài chính c a doanh nghi p cũng nh  d  báo xu h ng bi n đ ng c a doanh

ỉ ố ệ ệ ườ nghi p. Vi c đi sâu vào phân tích các ch  s  tùy theo các tr ợ ng h p sau:

ố ớ ủ ệ ầ ầ ố ầ + Đ i v i các doanh nghi p vay v n l n đ u tiên: phân tích đ y đ  các ch ỉ

s . ố

ố ớ ệ ượ ớ ạ ụ ậ ậ + Đ i v i các doanh nghi p đã đ ấ c c p gi i h n tín d ng: c p nh t các

ơ ả ậ ậ ỳ ỉ ị ch  tiêu c  b n, đ nh k  hàng tháng, hàng quý c p nh t tình hình tài chính, các

ổ ạ ể ấ ầ ờ thông tin thay đ i t i th i đi m g n nh t.

ố ớ ươ ả ầ ệ + Đ i v i doanh nghi p vay theo món, theo ph ầ   ng án kh  thi, đ u ra đ u

ổ ẻ ế ả ợ ả ả ả ả ồ vào rõ ràng, có ngu n tr  n , tài s n b o đ m thanh kho n cao (s  th  ti ệ   t ki m,

ơ ộ ỉ ầ ẩ ầ ỹ ị ký qu …) thì không c n đi sâu phân tích tài chính mà ch  c n th m đ nh s  b  các

ỉ ch  tiêu này.

ẩ ị ươ ệ ể ả ­ Th m đ nh ph ự   ng án SXKD: đ  đánh giá doanh nghi p có kh  năng th c

ệ ượ ươ ế ạ ươ ứ ự hi n đ c ph ng án SXKD/k  ho ch SXKD hay không, ph ệ   ng th c th c hi n

ư ế ự ệ ệ ệ ả ươ ế ị ẽ nh  th  nào, hi u qu  ra sao. Vi c th c hi n ph ệ   ng  án s  quy t đ nh vi c

ả ượ ệ ẩ ợ ị ươ khách hàng có tr  đ c n  hay không. Do đó, vi c th m đ nh ph ng án SXKD

là vô cùng quan tr ng.ọ

ố ả ưở ớ ẩ ệ ị 1.3.6. Các nhân t nh h ng t ụ i th m đ nh tín d ng doanh nghi p

ố ộ ề 1.3.6.1. Nhân t thu c v  phía khách hàng

ầ ư ủ ụ ề ạ ầ ả ọ ầ Nhu c u đ u t c a DN: ị   M i lo i hàng hóa và d ch v  đ u c n ph i có

ườ ụ ư ế ậ ườ ng i mua. Tín d ng ngân hàng cũng v y, n u nh  không có ng i vay, ngân

ộ ề ể ạ ế hàng cũng không th  cho vay. Trong ph m vi toàn b  n n kinh t ố   ầ , nhu c u v n

ụ ụ ầ ư ạ ể ầ ế ư trung và dài h n ph c v  cho đ u t phát tri n luôn là c n thi ớ ừ   t nh ng v i t ng

27

ư ậ ố ượ ả NHTM thì không ph i lúc nào cũng nh  v y. Do s  l ệ ớ   ng DN có quan h  v i

ầ ư ủ ữ ầ ạ ngân hàng là có h n và có nh ng lúc nhu c u đ u t c a các DN này không cao,

ạ ộ ặ ẳ ạ ạ ườ ch ng h n trong giai đo n ho t đ ng kinh doanh g p khó khăn các DN th ng có

ướ ạ ủ ẹ ả ầ ấ ố xu h ệ   ng thu h p s n xu t. Nhu c u v n trung và dài h n c a các doanh nghi p

ườ ẽ ặ ợ ẽ s  không cao trong tr ế   ng h p đó, và do đó ngân hàng s  g p khó khăn n u

ở ộ ụ ố mu n m  r ng tín d ng.

ủ ứ ề ệ ệ ẩ ả ụ   Kh  năng c a DN trong vi c đáp  ng các đi u ki n, tiêu chu n tín d ng

ể ả ả ủ c a ngân hàng: ủ  Đ  đ m b o an toàn, tránh r i ro khi cho vay, các NHTM th ườ   ng

ạ ự ụ ữ ề ệ ằ ẩ ọ ặ đ t ra nh ng đi u ki n, tiêu chu n tín d ng nh m phân lo i, l a ch n khách

ữ ứ ỉ ượ ủ hàng. Ch  nh ng khách hàng nào đáp  ng đ ầ ủ c đ  các yêu c u c a ngân hàng thì

ớ ượ ụ ể ữ m i đ ề   c ngân hàng xem xét cho vay. Tùy theo ngân hàng c  th , nh ng đi u

ể ấ ệ ẩ ề   ki n tiêu chu n này có th  r t khác nhau, song nhìn chung các ngân hàng đ u

ớ ộ ố ấ ư ủ ụ ề ợ ợ quan tâm t ử ụ   i m t s  v n đ  nh : tính h p lý, h p pháp c a m c đích s  d ng

ự ả ự ủ ả ủ   ấ ố v n, năng l c tài chính, năng l c s n xu t kinh doanh c a DN, tính kh  thi c a

ư ậ ủ ệ ệ ả ả ả ệ   ự d  án, các bi n pháp b o đ m... Nh  v y, kh  năng c a doanh nghi p trong vi c

ẽ ả ứ ụ ề ệ ẩ ưở ự ế đáp  ng các đi u ki n, tiêu chu n tín d ng s   nh h ấ   ế ng tr c ti p đ n ch t

ở ế ủ ụ ể ố ượ l ứ   ng tín d ng c a ngân hàng, b i n u đa s  các khách hàng không th  đáp  ng

ượ ể ở ộ ầ ủ đ ẫ   c yêu c u c a ngân hàng, thì ngân hàng không th  m  r ng cho vay mà v n

ụ ả ả b o đ m an toàn tín d ng.

ử ụ ủ ệ ệ ả ả ả ả   Kh  năng c a DN trong vi c qu n lý và s  d ng kho n vay có hi u qu :

ợ ẽ ượ ả ợ ả ừ ế ả Khi cho vay, ngân hàng trông đ i kho n n  s  đ c tr  t ạ ộ    k t qu  ho t đ ng

ả ừ ế ề ạ ả ầ ố ứ ủ ự c a d  án ch  không ph i t ấ  phát m i tài s n th  ch p, c m c . Đi u này ph ụ

ử ụ ủ ệ ề ả ả ả ộ ố ế   thu c vào hi u qu  qu n lý và kh  năng s  d ng v n vay c a DN. Có nhi u y u

ế ể ả ệ ử ụ ủ ệ ạ ả ả ố ố ầ t c n thi t đ  đ m b o vi c s  d ng v n vay c a DN đ t hi u qu , trong đó

ộ ố ư ị ế ế ị ị ườ ự m t s  nhân t ố ữ  gi vai trò quy t đ nh nh  v  th , năng l c th  tr ủ ng c a DN,

ấ ượ ự ệ ự ủ ả năng l c công ngh , ch t l ộ ng nhân s , trình đ  qu n lý c a DN.

ố ộ 1.3.6.2. Nhân t thu c phía ngân hàng.

28

ơ ấ ỳ ạ ủ ồ ố ố ượ Quy mô, c  c u k  h n c a ngu n v n NHTM: Mu n cho vay đ c thì ngân

ư ủ ả ả ư ầ ả ả ố ố ỉ hàng ph i có v n nh ng ch  có v n thôi ch a đ . Do yêu c u ph i đ m b o kh ả

ườ ạ ủ ả năng thanh toán th ng xuyên, nên các kho n vay trung và dài h n c a ngân hàng

ượ ợ ủ ế ừ ồ ố ồ ồ ố ầ c n đ c tài tr  ch  y u t ờ   ạ  ngu n v n trung và dài h n, g m ngu n v n có th i

ờ ạ ở ố ộ ướ ạ ừ ộ h n t ồ  m t năm tr  lên và các ngu n v n huy đ ng có th i h n d ộ i m t năm

ố ồ ư ư ế ổ ộ ồ ị ồ   nh ng có tính  n đ nh cao. N u m t ngân hàng có ngu n v n d i dào nh ng ngu n

ể ở ộ ủ ế ắ ạ ị ở ả ế ổ ố v n đó ch  y u là ng n h n, thi u  n đ nh thì không th  m  r ng m ng cho vay

ạ ượ ố ủ ổ ồ ố ồ trung và dài h n đ c. Trong t ng ngu n v n c a ngân hàng, các ngu n v n mà

ể ử ụ ơ ấ ể ạ NHTM đó có th  s  d ng đ  cho vay trung và dài h n có quy mô và c  c u khác

ữ ộ ố ế ị nhau. Đó là m t trong nh ng nhân t ạ    quy t đ nh quy mô cho vay trung và dài h n

ủ c a ngân hàng.

ự ủ ự ẩ ị ố Năng l c c a ngân hàng trong th m đ nh các d  án: V n và lãi vay đ ượ   c

ỳ ạ ấ ượ ữ ả ộ hoàn tr  đúng k  h n là m t trong nh ng tiêu chí đánh giá ch t l ụ   ng tín d ng

ể ượ ự ế ề ẽ ủ c a ngân hàng. S  không th  có đ ư c đi u này n u nh  các d  án không đ ượ   c

ự ư ệ ệ ệ ặ ả ố ố ừ   th c hi n hi u qu  nh  mong mu n, ho c DN không có thi n chí, c  tình l a

ể ạ ệ ố ự ế ầ ơ ẩ ị ả đ o. Đ  h n ch  nguy c  đó, ngân hàng c n th c hi n t t công tác th m đ nh d ự

ẩ ẩ ị ị ườ án và th m đ nh khách hàng. Công tác th m đ nh khách hàng thông th ng đ ượ   c

ế ướ ủ ế ậ ặ ư ti n hành tr c và ch  y u t p trung xem xét các m t: t cách pháp lý, m c đ ứ ộ

ệ ấ ả ả ả ự ả tín nhi m, kh  năng tài chính, năng l c s n xu t kinh doanh, kh  năng qu n lý

ứ ủ ề ế ầ ầ ả ấ đi u hành s n xu t kinh doanh. N u DN đáp  ng đ y đ  các yêu c u do ngân

ầ ư ẽ ế ụ ượ ự ặ ế ị ể hàng đ t ra thì sau đó, d  án đ u t s  ti p t c đ c xem xét đ  quy t đ nh có

Ở ề ặ ủ ụ ề ệ ấ cho vay hay không. ẩ    đây, v n đ  đ t ra là th  t c và các đi u ki n, tiêu chu n

ượ ử ụ ứ ể ầ ư ự đ c s  d ng làm căn c  đ  đánh giá khách hàng và d  án đ u t ợ  có h p lý

ủ ụ ườ ế ẩ ặ ắ không. N u th  t c r m rà, các tiêu chu n đ t ra quá kh t khe, không th c t ự ế

ẽ ấ ả ượ ầ ủ ề ả ở thì s  có r t ít DN tho  mãn đ c yêu c u c a ngân hàng. Đi u đó c n tr  ngân

ở ộ ụ ệ hàng thu hút thêm khách hàng, m  r ng quan h  tín d ng. Ng ượ ạ c l ế i, n u quy

ể ẽ ẽ ế ầ ặ ặ ế   trình đ t ra không ch t ch  có th  s  khi n cho ngân hàng sai l m khi ra quy t

ế ủ ạ ộ ụ ậ ẫ ị đ nh cho vay, d n đ n r i ro tín d ng. Vì v y trong quá trình ho t đ ng, các

ả ế ừ ủ ệ ẩ ầ ị NHTM c n không ng ng c i ti n, hoàn thi n công tác th m đ nh c a mình.

29

ử ự ụ ủ ố Năng l c giám sát và x  lý các tình hu ng tín d ng c a ngân hàng: Dù công

ự ẩ ẩ ị ị ượ ế ố tác th m đ nh d  án, th m đ nh khách hàng đ c ti n hành t t, giúp cho ngân

ự ọ ượ ữ ố ữ ự ả ờ hàng l a ch n đ c nh ng khách hàng t t, nh ng d  án có kh  năng sinh l i cao

ự ả ư ể ả ắ ắ ả ượ ấ ượ song đó ch a ph i là s  đ m b o ch c ch n đ  có đ c ch t l ụ   ng tín d ng

ạ ộ ụ ả ấ ấ ớ ở ạ cao, nh t là v i tín d ng trung và dài h n. B i ho t đ ng s n xu t kinh doanh

ể ườ ứ ự ữ ủ ờ ướ trong th i gian dài luôn ch a đ ng nh ng r i ro không th  l ng tr c đ ượ   c.

ự ự ữ ệ ả ả ố Trong quá trình th c hi n, b n thân d  án cũng n y sinh nh ng tình hu ng ngoài

ử ụ ậ ố ự ế d  ki n. Vì v y mà công tác giám sát và x  lý các tình hu ng tín d ng sau khi cho

ủ ế ậ ộ ố ấ ạ ộ ấ ọ vay r t quan tr ng. Ho t đ ng giám sát ch  y u t p trung vào m t s  v n đ ề

ố ủ ạ ộ ư ự ử ụ ủ ụ ự   nh : s  tuân th  đúng m c đích s  d ng v n c a DN; tình hình ho t đ ng th c

ả ủ ử ụ ế ế ả ộ ế ủ ự t ả  c a d  án, quá trình s  d ng, b o qu n và bi n đ ng tài s n c a DN, ti n đ ộ

ề ớ ả ệ ự ả ợ ự ấ ố tr  n ; các v n đ  m i n y sinh trong quá trình th c hi n d  án. Làm t t công tác

ữ ự ẽ ệ ể ệ ặ ị này s  giúp ngân hàng phát hi n và ngăn ch n k p nh ng bi u hi n tiêu c c nh ư

ư ẩ ụ ừ ả ả ố ồ   ử ụ s  d ng v n sai m c đích, âm m u t u tán tài s n, l a đ o ngân hàng. Đ ng

ạ ộ ủ ệ ể ệ ờ th i, qua vi c bám sát ho t đ ng c a DN thì ngân hàng có th  có bi n pháp giúp

ư ệ ấ ổ ờ ị ờ ỡ đ  DN thông qua vi c cung c p thông tin b  ích, k p th i, đ a ra các l i khuyên

ự ế ặ ằ ạ ặ ỡ ợ ề   ho c tr c ti p giúp đ  các DN khi g p khó khăn b ng cách gia h n n , đi u

ỳ ạ ự ự ủ ệ ệ ằ ợ ỉ ạ   ch nh k  h n n , cho vay thêm nh m giúp cho vi c th c hi n d  án c a DN đ t

ấ ượ ệ ầ ả ấ ụ hi u qu  cao nh t, qua đó góp ph n nâng cao ch t l ng tín d ng trung và dài

h n.ạ

ủ ụ ệ ố Chính sách tín d ng c a ngân hàng: ế   ệ  là h  th ng các bi n pháp liên quan đ n

ặ ạ ở ộ ạ ượ ụ ệ ế ằ ụ ủ vi c m  r ng ho c h n ch  tín d ng nh m đ t đ c các m c tiêu c a ngân hàng

ờ ỳ ừ trong t ng th i k .

ấ ớ ư ậ ụ ớ ộ ế   V i ý nghĩa nh  v y, chính sách tín d ng rõ ràng có tác đ ng r t l n đ n

ấ ượ ề ặ ụ ủ ụ ế ch t l ng tín d ng c a ngân hàng. V  m t quy mô tín d ng, n u chính sách tín

ủ ụ ế ạ ạ ụ d ng c a ngân hàng là h n ch  tín d ng trung và dài h n thì có nghĩa là quy mô

ạ ủ ẽ ị ụ ẹ ể tín d ng trung và dài h n c a ngân hàng đó s  b  thu h p. Khi đó không th  nói

ấ ượ ủ ụ ố ề ặ ch t l ng tín d ng c a ngân hàng đó là t t, ít ra là v  m t quy mô. Ngoài ra,

30

ả ộ ủ ụ ạ ấ ồ ề ư ệ   chính sách tín d ng c a ngân hàng còn bao g m c  m t lo t các v n đ  nh  bi n

ề ề ố ớ ụ ệ ề ẩ ả ả ị pháp b o đ m ti n vay, quy đ nh v  đi u ki n, tiêu chu n tín d ng đ i v i khách

ự ụ ế ả ấ ợ hàng, lĩnh v c tài tr , quy trình qu n lý tín d ng, lãi su t… N u chính sách tín

ượ ẽ ế ợ ự ự ệ ặ ọ ộ ụ d ng đ c xây d ng, th c hi n m t cách khoa h c và ch t ch , k t h p hài hòa

ẽ ứ ấ ượ ủ ẹ ộ ộ ợ l i ích c a ngân hàng, khách hàng và xã h i thì s  h a h n m t ch t l ng tín

ố ụ ế ọ ợ ụ d ng t t. Ng ượ ạ c l i, n u chính sách tín d ng không h p lý, không khoa h c thì

ấ ượ ắ ấ ượ ụ ụ ắ ch c ch n ch t l ng tín d ng nói chung và ch t l ạ   ng tín d ng trung và dài h n

ủ ẽ nói riêng c a ngân hàng s  không cao.

ế ố ầ ế ả Thông tin tín d ng:ụ Thông tin luôn là y u t c n thi t cho công tác qu n lý

ở ấ ỳ ể ẩ ạ ộ ự ậ ị ụ  b t k  lĩnh v c nào. Ho t đ ng tín d ng ngân hàng cũng v y, đ  th m đ nh d ự

ẩ ị ướ ế ầ ề ự ề ả án, th m đ nh khách hàng tr c h t c n ph i có thông tin v  d  án, v  khách

ể ố ầ hàng đó, và đ  làm t t công tác giám sát sau khi cho vay cũng c n có thông tin.

ậ ợ ờ ị ệ ư ế ị Thông tin càng chính xác, k p th i thì càng thu n l i trong vi c đ a ra quy t đ nh

ộ ả ợ ủ ệ ử ụ ế ố cho vay, theo dõi vi c s  d ng v n vay và ti n đ  tr  n  c a ngân hàng. Không

ờ ầ ỉ ậ ủ ị ự   ch  v y, thông tin chính xác k p th i đ y đ  còn giúp cho ngân hàng xây d ng

ụ ế ề ặ ạ ạ ộ ỉ ho c đi u ch nh k  ho ch kinh doanh, chính sách tín d ng m t cách linh ho t và

ự ế ớ ợ ấ ả ữ ề ầ phù h p v i tình hình th c t ấ   . T t c  nh ng đi u đó góp ph n nâng cao ch t

ụ ượ l ng tín d ng cho ngân hàng.

ế ị ỹ ậ ủ ộ ố ệ Công ngh , trang thi t b  k  thu t c a ngân hàng: là m t nhân t ộ    tác đ ng

ấ ượ ọ ỹ ờ ạ ủ ụ ậ ớ t i ch t l ể   ng tín d ng c a ngân hàng trong th i đ i khoa h c k  thu t phát tri n

ư ệ ệ ệ ử ụ ạ ộ ượ ị nh  hi n nay. M t ngân hàng s  d ng công ngh  hi n đ i, đ c trang b  các

ươ ấ ượ ệ ậ ỹ ẽ ạ ệ ề ả ơ ph ng ti n k  thu t ch t l ủ ụ   ng cao s  t o đi u ki n đ n gi n hóa các th  t c,

ắ ạ ế ự ệ ợ ố ờ ị rút ng n l i th i gian giao d ch, đem đ n s  ti n l i t i đa cho khách hàng vay

ề ể ở ộ ụ ề ố v n. Đó là ti n đ  đ  ngân hàng thu hút thêm khách hàng và m  r ng tín d ng.

ự ỗ ợ ủ ạ ươ ệ ệ ậ ạ ỹ Bên c nh đó, s  h  tr  c a các ph ệ   ng ti n k  thu t hi n đ i còn giúp cho vi c

ậ ượ ế ậ ạ ơ thu th p thông tin đ c nhanh chóng, chính xác h n, công tác l p k  ho ch, xây

ả ơ ệ ụ ự d ng chính sách tín d ng cũng hi u qu  h n.

31

ấ ượ ệ ậ ự ả Ch t l ng nhân s  và qu n lý nhân s : ạ   ự  Cho dù khoa h c k  thu t hi n đ i ọ ỹ

ự ộ ự ề ố ườ ẫ ữ đã t đ ng hóa trong nhi u lĩnh v c song nhân t con ng i v n luôn gi vai trò

ế ị ặ ệ ố ớ ạ ộ ụ ố quy t đ nh. Đ c bi ạ ộ   t, đ i v i ho t đ ng tín d ng ngân hàng v n là ho t đ ng

ứ ạ ờ ố ủ ế ề ấ ộ ề ủ ph c t p, liên quan đ n nhi u v n đ  c a đ i s ng xã h i thì vai trò c a con

ọ ươ ệ ệ ậ ạ ỹ ng ườ ạ i l i càng thêm quan tr ng. Các ph ng ti n k  thu t hi n đ i không th ể

ế ượ ự ủ ệ ạ ả ườ ụ ộ thay th  đ c s  nh y c m và kinh nghi m c a ng i cán b  tín d ng. Do đó

ế ố ự ỳ ổ ậ ố ớ ọ ỗ ự nhân s  là y u t c c k  quan tr ng đ i v i m i ngân hàng, trong đó n i b t lên

ấ ượ ấ ấ ượ ự ự ả ự ở ề hai v n đ  : ch t l ng nhân s  và qu n lý nhân s . Ch t l ng nhân s đây

ỉ ơ ả ươ ầ ộ ồ không ch  đ n thu n là trình đ  chuyên môn mà còn bao g m c  l ạ   ng tâm, đ o

ủ ộ ườ ệ ủ ụ ể ộ ỷ ậ ứ đ c, tác phong, k  lu t lao đ ng c a ng ấ   i cán b  tín d ng. Bi u hi n c a ch t

ự ố ở ự ệ ạ ầ ộ ượ l ng nhân s  t t là s  năng đ ng sáng t o trong công vi c, tinh th n trách

ứ ổ ứ ỷ ậ ủ ừ ự ệ ộ ộ nhi m và ý th c t ch c k  lu t c a các cán b , trong m t ch ng m c nào đó có

ắ ạ ể ệ ỹ ế ề ữ ạ ậ ờ th  giúp ngân hàng bù đ p l i nh ng h n ch  v  công ngh , k  thu t, nh  đó

ể ồ ạ ể ượ ả ạ ớ ẫ ngân hàng v n có th  t n t i và phát tri n đ ữ   c dù ph i c nh tranh v i nh ng

ủ ự ề ề ệ ạ ơ ế ị ỹ ố đ i th  có ti m l c m nh h n v  công ngh , trang thi ạ   ậ t b  k  thu t. Bên c nh

ấ ượ ả ặ ự ự ả ầ ệ ch t l ng nhân s , công tác qu n lý nhân s  cũng c n ph i đ c bi t chú ý, vì

ả ứ ụ ộ ỏ ấ ượ ụ ỗ không ph i c  có cán b  tín d ng gi i là ch t l ẽ ng tín d ng s  cao. M i cán b ộ

ế ề ụ ề ể ể ạ ọ ế tín d ng đ u có đi m m nh và đi m y u riêng, vì th  đi u quan tr ng là ph i b ả ố

ệ ủ ế ắ ọ ượ ế ạ ế ạ trí, s p x p công vi c c a h  sao cho phát huy đ c h t th  m nh và h n ch ế

ủ ừ ể ế ườ ế ộ ộ ợ ằ ồ ờ đi m y u c a t ng ng ế   i, đ ng th i có ch  đ  đãi ng  h p lý nh m khuy n

ạ ự ố ợ ệ ầ ị ạ ộ   khích và nâng cao tinh th n trách nhi m, t o s  ph i h p nh p nhàng ho t đ ng

ấ ộ ồ ố ướ ớ ộ ủ ừ c a t ng thành viên trong m t gu ng máy th ng nh t, cùng h ng t ụ   i m t m c

ấ ượ ụ tiêu chung là ch t l ng tín d ng ngân hàng.

1.3.6.3. Nhân t khố ách quan

ườ ế Môi tr ng kinh t ộ  xã h i

ườ ự ườ ự ộ Môi tr ng t nhiên: Môi tr ng t ự    nhiên nhìn chung không tác đ ng tr c

ế ớ ạ ộ ụ ủ ườ ộ ti p t i ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng mà th ạ ộ   ế ng tác đ ng đ n ho t đ ng

ủ ặ ấ ệ ủ ụ ả s n xu t kinh doanh c a DN, đ c bi ộ   ạ ộ t là các DN mà ho t đ ng c a ph  thu c

32

ệ ự ề ề ư ạ nhi u   vào   đi u   ki n   t ộ   nhiên   nh   các   DN   ho t   đ ng   trong   các   ngành   nông

ệ ự ư ề ệ ệ ậ ợ ấ ợ ẽ ả ưở nghi p, ng  nghi p. Đi u ki n t nhiên thu n l i hay b t l i s   nh h ế   ng đ n

ả ả ủ ệ ả ấ ưở ớ ả ợ ả hi u qu  s n xu t, kinh doanh c a DN, do đó  nh h ng t i kh  năng tr  n  cho

ngân hàng.

ườ ầ ủ ề ộ Môi tr ng kinh t : ế  Là m t ph n c a n n kinh t ế ự ồ ạ , s  t n t ể   i và phát tri n

ị ả ư ưở ủ ấ ườ ủ c a ngân hàng cũng nh  DN ch u  nh h ề ng r t nhi u c a môi tr ng này. S ự

ề ế ộ ế ẽ ạ ộ ủ ệ ả ủ bi n đ ng c a n n kinh t s  làm cho hi u qu  ho t đ ng c a ngân hàng và

ệ ế ặ ộ ệ ề ệ ẽ ạ ậ doanh nghi p bi n đ ng theo. Đ c bi ộ t, trong đi u ki n h i nh p m nh m  nh ư

ạ ộ ị ả ủ ệ ỉ ưở hi n nay, ho t đ ng c a các ngân hàng và DN không ch  ch u  nh h ủ ng c a môi

ườ ế ướ ườ ế ố ế ộ tr ng kinh t trong n ả c mà c  môi tr ng kinh t qu c t . Tác đ ng do môi

ườ ế ố ớ ự ế ể ặ ộ tr ng kinh t ấ    gây ra có th  là tr c ti p đ i v i ngân hàng ho c tác đ ng x u

ế ả ệ ả ưở ớ ấ ượ ủ ế đ n hi u qu  kinh doanh c a DN, qua đó gián ti p  nh h ng t i ch t l ng tín

ụ d ng ngân hàng.

ườ ự ổ ủ ườ ộ Môi tr ị ng chính tr , xã h i: ị ộ  S   n đ nh c a môi tr ị ng chính tr , xã h i là

ế ị ầ ư ứ ủ ể ọ ế ườ căn c  quan tr ng đ  ra quy t đ nh c a các nhà đ u t . N u môi tr ổ   ng này  n

ầ ư ẽ ở ộ ầ ư ố ị đ nh, các nhà đ u t s  yên tâm m  r ng đ u t ụ   ầ  và do đó, nhu c u v n tín d ng

ủ ẽ ạ ượ ạ ế ườ trung và dài h n c a ngân hàng s  tăng lên. Ng i n u môi tr c l ấ ổ   ng b t  n,

ầ ư ẽ ẹ ả ế ủ ấ ạ ố các nhà đ u t ả  s  tìm cách thu h p s n xu t, b o toàn v n, h n ch  r i ro khi đó

ẽ ả ụ ầ ố ố nhu c u v n tín d ng ngân hàng s  gi m xu ng.

ườ Môi tr ng pháp lý

ườ ấ ậ ẽ ạ ẽ ề ặ ở Môi tr ơ ộ   ng pháp lý không ch t ch , nhi u khe h  và b t c p s  t o c  h i

ả ẫ ừ ừ ế ấ ả cho các DN y u kém làm ăn b t chính, l a đ o l n nhau và l a đ o ngân hàng.

ườ ế ự ổ ầ ư ế ị Môi tr ng pháp lý thi u s   n đ nh cũng khi n các nhà đ u t ự  trung th c e dè,

ầ ư ạ ể ả ế ấ ạ ạ không dám m nh d n đ u t phát tri n s n xu t kinh doanh, do đó h n ch  nhu

ề ố ủ ụ ầ c u v  v n tín d ng c a ngân hàng.

33

34

ƯƠ Ẩ Ị Ự Ụ Ạ CH NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC TH M Đ NH TÍN D NG

Ệ Ạ ƯƠ DOANH NGHI P T I NGÂN HÀNG TMCP CÔNG TH Ệ NG VI T NAM

– CHI NHÁNH NAM Đ NHỊ

ớ ề ệ ươ ệ 2.1. Gi i thi u chung v  Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam –

Chi nhánh Nam Đ nhị

ử ể ị 2.1.1. L ch s  hình thành và phát tri n

ủ ứ ố ộ ồ ị ị Ngày 26/03/1988  căn c   theo Ngh   đ nh s   53/HĐBT  c a   H i  đ ng  B ộ

ưở ươ ệ ượ tr ng), Ngân Hàng TMCP Công Th ng Vi t Nam (Vietinbank) đ ậ   c thành l p

ừ ướ ệ ứ sau khi tách ra t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam. Ngày 27/03/1993, căn c  theo

ế ị ủ ố ố ố ệ ậ Quy t đ nh s  67/QĐ­NH5 c a Th ng đ c NHNN Vi t Nam, thành l p Doanh

ệ ướ ươ ệ ừ ậ nghi p Nhà n c có tên Ngân hàng Công th ng Vi t Nam. T  khi thành l p cho

ươ ữ ọ ế đ n nay, Vietinbank là ngân hàng th ạ ớ ng m i l n, gi ộ    vai trò quan tr ng, m t

ụ ộ ủ ố ệ trong b n tr  c t c a ngành Ngân hàng Vi t Nam.

ệ ố ạ ướ ả ộ Vietinbank có h  th ng m ng l ố ớ i tr i r ng toàn qu c v i 155 Chi nhánh và

ạ ị ộ ậ   trên 1.000 Phòng giao d ch. Ngoài ra, Vietinbank có 9 Công ty h ch toán đ c l p

ứ ươ là Công ty Cho thuê Tài chính, Công ty Ch ng khoán Công th ả   ng, Công ty Qu n

́ ể ả ả ợ ̉ ̃   lý N  và Khai thác Tài s n, Công ty B o hi m VietinBank, Công ty Quan ly Quy,

ề ể ạ ầ   Công ty Vàng b c đá quý, Công ty Công đoàn, Công ty Chuy n ti n toàn c u,

ị ự ệ ệ ơ Công ty VietinAviva và 05 đ n v  s  nghi p là Trung tâm Công ngh  Thông tin,

ẻ ườ ự ể ạ ỉ Trung tâm Th , Tr ồ ng Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c, nhà ngh  Bank Star

ử ỉ I và nhà ngh  Bank Star II ­ C a Lò.

ậ ố ủ   Ngoài ra, Vietinbank còn là thành viên sáng l p và là đ i tác liên doanh c a

ư ế ậ ệ ạ Ngân hàng INDOVINA cũng nh  thi ớ t l p quan h  đ i lý v i trên 900 ngân hàng,

́ ạ ơ ế ớ ổ ố ̣ ́ ̀ đinh chê tai chinh t i h n 90 qu c gia và vùng lãnh th  trên toàn th  gi ả   i. Các s n

ụ ủ ả ị ượ ấ ạ ộ ph m và d ch v  c a Vietinbank luôn đ ấ   c cung c p m t cách linh ho t và ch t

ỗ ự ế ờ ộ ệ ượ l ể ắ ị ớ   ng cao nh  đ i ngũ nhân viên chuyên nghi p luôn n  l c h t mình đ  b t k p v i

ế ớ ệ ầ ơ ố c n l c công ngh  trên th  gi i. Đó là lí do vì sao Vietinbank là ngân hàng đ u tiên

35

ệ ượ ấ ệ ứ ứ ỉ ủ c a Vi t Nam đ ụ   c c p ch ng ch  ISO 9001:2000 tiên phong trong vi c  ng d ng

ạ ươ ệ ử ạ ệ ứ ầ ệ ệ công ngh  hi n đ i và th ạ ng m i đi n t t i Vi ả   t Nam, đáp  ng yêu c u qu n

ả ế ụ ệ ừ ứ ả ẩ ị ị tr & kinh doanh. Không ng ng nghiên c u, c i ti n các s n ph m, d ch v  hi n có

ầ ủ ể ằ ấ ả ẩ ớ ứ và phát tri n các s n ph m m i nh m đáp  ng cao nh t nhu c u c a khách hàng nên

ầ ạ ệ ở ạ Vietinbank là ngân hàng đ u tiên t i Vi t Nam m  chi nhánh t ấ   i Châu Âu, đánh d u

ể ượ ậ ủ ề ệ ị ườ ướ b c phát tri n v t b c c a n n tài chính Vi t Nam trên th  tr ự ng khu v c và th ế

gi i. ớ

ươ ệ ể ị ị Ngân hàng Công Th ng Vi t Nam – Chi nhánh Nam Đ nh có đ a đi m tr ụ

ố ị ươ ở s  chính: 119 Quang Trung­ thành ph  Nam Đ nh. Ngân hàng Công Th ỉ ng t nh

ề ị ươ ỉ ượ Nam Đ nh ti n thân là Ngân hàng Công Th ng t nh Hà Nam Ninh đ c thành

ỉ ậ   ậ l p tháng 08/1988; tháng 03/1992 sau khi chia tách t nh Hà Nam Ninh. Thành l p

ươ ế ỉ ỉ Ngân hàng Công Th ế ụ   ng t nh Nam Hà. Đ n tháng 12/1996 t nh Nam Hà ti p t c

ượ ươ ờ ỉ ừ đ c chia tách, theo đó Ngân hàng Công Th ị ng t nh Nam Đ nh ra đ i và t đó

ạ ộ ừ ẩ ầ ạ ớ ế đ n nay quy mô ho t đ ng không ng ng l n m nh, góp ph n thúc đ y kinh t ế

ươ ướ ổ ể ị ị đ a ph ừ ng t ng b c  n đ nh và phát tri n.

ệ ộ ổ ị ị ặ   Hi n nay, Vietinbank – CN Nam Đ nh có t ng c ng 10 phòng giao d ch đ t

ệ ỉ ạ ố ạ t ị i thành ph  và các huy n t nh Nam Đ nh: PGD H  Long, PGD Thành Nam,

ư ị ự   PGD Năng Tĩnh, PGD V  Hoàng, PGD Nam Phong, PGD Nghĩa H ng, PGD Tr c

ự ủ ườ Ninh, PGD Nam Tr c, PGD Giao Th y, PGD Xuân Tr ng.

ứ ệ ị ụ ủ 2.1.2. Ch c năng và nhi m v  c a Vietinbank – CN Nam Đ nh

ứ ụ ệ ươ ệ Ch c   năng  nhi m  v   Ngân  hàng  TMCP  Công  Th ng  Vi t  Nam  –  Chi

ụ ộ ỉ ị ươ ệ nhánh t nh Nam Đ nh là chi nhánh ph  thu c Ngân hàng Công Th ng Vi t Nam

ề ệ ứ ụ ệ ụ ầ có ch c năng nhi m v  chính là kinh doanh ti n t ắ ự   , tín d ng, góp ph n đ c l c

ự ụ ệ ệ ể ế ủ ả ướ trong vi c th c hi n các m c tiêu phát tri n kinh t c a Đ ng và Nhà n ự   c, th c

ề ệ ưở thi chính sách ti n t ẩ  thúc đ y tăng tr ng kinh t ế ấ ướ  đ t n ứ c. Các ch c năng,

ụ ủ ế ủ ệ ị nhi m v  ch  y u c a Vietinbank – CN Nam Đ nh:

ồ ệ ạ ệ ằ ­ Cho vay b ng đ ng Vi t Nam và ngo i t ;

36

ằ ạ ạ ắ ồ ệ ạ ệ ­ Cho vay ng n h n và trung h n b ng đ ng Vi t Nam và ngo i t ọ    cho m i

thành viên kinh t ;ế

ệ ụ ự ệ ướ ạ ệ ­ Th c hi n nghi p v  thanh toán trong và ngoài n c, mua bán ngo i t , tài

ạ ợ ươ ả ả tr  ngo i th ng, b o lãnh và tái b o lãnh;

ụ ự ệ ề ạ ị ể ­ Th c hi n d ch v  thanh toán chuy n ti n nhanh qua m ng vi tính trong

ệ ố ế ớ ậ ạ ố ph m vi toàn qu c và qua h  th ng m ng SWIFT trên toàn th  gi i;

ả ề ề ậ ự ụ ệ ậ ơ ơ ố ị ị ­ Th c hi n d ch v  chi tr  ki u h i, giao nh n ti n t n n i cho đ n v , thu

ệ ụ ự ệ ế ề ặ chi ngân phi u, ti n m t và th c hi n các nghi p v  khác.

ơ ấ ổ ứ ụ ủ ứ ệ 2.1.3. C  c u t ch c, ch c năng, nhi m v  c a các phòng ban

2.1.3.1. C  c u t ơ ấ ổ ứ  ch c

Giám đ cố

Phó giám đ cố

P. K  ế toán P. Kho  quỹ P. Bán  lẻ

P.  Hành  chính P.  T ng ổ h pợ

10  phòng  giao  d chị

P.  Khách  hàng  Doanh  nghiệ p

37

ơ ồ ơ ấ ổ ứ ạ ơ ồ ị S  đ  2.1:  S  đ  c  c u t ch c t i Ngân hàng Vietinbank – CN Nam Đ nh

ế ạ ổ ồ ị (Ngu n: Báo cáo t ng k t giai đo n 2015 – 2016 Vietinbank – CN Nam Đ nh)

ớ ổ ộ ố ộ ị Vietinbank – CN Nam Đ nh v i t ng s  lao đ ng 128 cán b  nhân viên.

ộ ạ ọ ẳ ở ườ Trong đó, trình đ  đ i h c, cao đ ng tr  lên là 89 ng i.

ố ượ ả ủ ộ ị B ng 2.1: S  l ng lao đ ng c a Vietinbank – CN Nam Đ nh

ơ ị ườ Đ n v : ng i

ỉ Ch  tiêu Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016

ộ 80 89 Cán b  có trình đ ộ 64

ẳ   ạ ọ đ i h c, cao đ ng

tr  lênở

ộ ổ 119 128 ố T ng s  lao đ ng 103

ự ồ ị (Ngu n: Báo cáo nhân s  Vietinbank – Chi nhánh Nam Đ nh năm 2014,

2015, 2016)

ố ượ ộ ạ ị S  l ng lao đ ng t i Vietinbank – Chi nhánh Nam Đ nh tăng nhanh qua các

ừ ổ ộ ỉ ườ năm, t năm 2014 ch  có t ng c ng 103 ng ườ ớ i, t i năm 2016 đã tăng 25 ng i

ổ ộ ạ ườ ỷ ệ ộ ạ ộ ố nâng t ng s  lao đ ng t i Chi nhánh là 128 ng i. T  l cán b  có trình đ  đ i

ệ ạ ầ ấ ẳ ạ ở ọ h c, cao đ ng tr  lên đ t trên 60% và tăng d n. Do tính ch t công vi c t i ngân

ứ ạ ề ể ớ ộ hàng ngày càng ph c t p, các cán b  tuy n m i năm 2015 và năm 2016 đ u có

ộ ạ ọ ứ ệ ầ ả ả trình đ  đ i h c chính quy, đ m b o đáp  ng yêu c u công vi c ngày càng cao.

ứ ụ ệ ạ 2.1.3.2. Ch c năng, nhi m v  các phòng ban t i Vietinbank – Chi nhánh Nam

Đ nhị

ệ ủ ụ ề ệ ố ố ­ Giám đ c và phó giám đ c: có nhi m v  đi u hành công vi c c a chi nhánh,

ạ ộ ỉ ạ ủ ụ ế ạ ề đ  ra các m c tiêu, k  ho ch cho chi nhánh và ch  đ o ho t đ ng c a chi nhánh.

ố ườ ạ ệ ứ ệ ầ ị Trong đó, giám đ c là ng i đ i di n đ ng đ u, ch u trách nhi m tr ướ ộ ở ề  c h i s  v

ự ế ỉ ạ ệ ố ố chi nhánh.Phó giám đ c giúp giám đ c tr c ti p ch  đ o công vi c các phòng phòng

ban.

38

ự ế ề ặ ụ ệ ậ ả ­ Phòng hành chính: có nhi m v  qu n lý v  m t nhân s , ti p nh n, phát

ư ạ ữ ư ư ề ạ hành và theo dõi, l u tr  văn th  t i chi nhánh. Tham m u cho lãnh đ o v  công

ề ươ ự ề ệ ạ ộ ố ộ ộ tác đào t o, đi u đ ng b  trí cán b , th c hi n công tác lao đ ng ti n l ả   ng, b o

ể ộ ế ủ ướ ị ự ự hi m xã h i, y t ị  theo quy đ nh c a nhà n ế ủ   ả c, và ch u s  qu n lý tr c ti p c a

ả ươ ố ả ậ ộ giám đ c. Chi tr  l ng và các kho n thu nh p khác cho cán b  công nhân viên

ế ắ ả ạ ậ ế ị ệ ế ạ hàng tháng. L p k  ho ch mua s m tài s n, trang thi t b  làm vi c, k  ho ch chi

ộ ộ ế ả ể ể ả ộ ộ ế tiêu n i b , tính và trích n p thu , b o hi m xã h i, b o hi m y t ả    và các kho n

ả ộ ị ph i n p ngân sách khác theo quy đ nh.

ứ ệ ợ ổ ổ ợ ấ   ­ Phòng t ng h p: có ch c năng báo cáo, t ng h p só li u, rà soát lãi su t,

ủ ậ ậ ậ ươ ư ấ ợ l i nhu n c a chi nhánh, c p nh t các ch ng trình  u đãi lãi su t và tình hình

ự ươ ệ th c hi n các ch ng trình đó.

ụ ế ệ ộ ớ ố ị ả   ­ Phòng k  toán: có nhi m v  giao d ch v i khách hàng, huy đ ng v n, ph n

ạ ộ ủ ị ủ ầ ộ ờ ằ   ộ ánh toàn b  ho t đ ng c a ngân hàng m t cách đ y đ , k p th i, chính xác b ng

ố ệ ự ế ệ ể ề ạ ồ ố ố   các s  li u, ki m tra và đôn đ c quá trình th c hi n các k  ho ch v  ngu n v n

ử ụ ự ệ ệ ằ ậ ố ổ ố và s  d ng v n. Th c hi n công vi c th ng kê s  sách h ng ngày l p báo cáo tài

ạ ơ chính theo ngày, tháng quý năm cho lãnh đ o và các c  quan thanh tra. Ngoài ra

ạ ộ ủ ư ệ ố còn tham m u cho ban giám đ c trong vi c phân tích các ho t đ ng c a ngân

hàng.

ự ệ ệ ả ả ả ỹ ệ ố   ­ Phòng kho qu : th c hi n công vi c qu n lý và b o đ m an toàn tuy t đ i

ỹ ủ ể ề ả ồ ề   ặ ằ kho  qu  c a chi nhánh, thu chi ti n m t h ng ngày, ki m tra, qu n lý ngu n ti n

ặ ạ ỹ ị ự ể ệ ấ ộ ồ ỳ ị m t t i  ngân hàng. Th c hi n ki m kê t n qu  đ nh k  và đ t xu t theo quy đ nh

ữ ả ấ ờ ư ả ệ ủ c a ngân hàng. L u tr , b o qu n các gi y t ồ ơ  có giá và các h  s  tài li u, h  s ồ ơ

ế ấ ủ ả ả ả ị tài s n b o đ m th  ch p theo quy đ nh c a ngân hàng.

ự ụ ệ ệ ệ ụ ­ Phòng KHDN: th c hi n nghi p v  tín d ng khách hàng doanh nghi p và

ợ ươ ạ tài tr  th ng m i.

ẻ ứ ệ ­ Phòng bán l : có ch c năng cho vay khách hàng cá nhân và các nghi p v ụ

ớ ụ ẻ liên quan t i th  tín d ng.

39

ủ ồ ị ị ạ   ­ Phòng giao d ch c a Ngân hàng Vietinbank ­ CN Nam Đ nh g m 2 lo i:

ỗ ợ ị phòng giao d ch h n h pvà  phòng giao dich đa năng, trong đó:

ự ệ ỗ ợ + 2 PGD h n h p là PGD Thành Nam và PGD Nam Phong, th c hi n các

ệ ụ ớ ụ ố ị nghi p v  liên quan t ụ   ộ i giao d ch khách hàng, huy đ ng v n và tín d ng (tín d ng

ẻ ụ ệ bán l và tín d ng doanh nghi p)

ạ ạ ị + 8 PGD đa năng còn l i:  PGD H  Long, PGD Năng Tĩnh, PGD V  Hoàng,

ự ủ ự ư PGD Nghĩa H ng, PGD Tr c Ninh, PGD Nam Tr c, PGD Giao Th y, PGD Xuân

ườ ự ệ ộ ớ ị ị Tr ố   ng là phòng giao d ch đa năng, th c hi n giao d ch v i KH, huy đ ng v n,

ụ tín d ng bán l ẻ .

ả ạ ộ ủ ế ị 2.1.4. K t qu  ho t đ ng kinh doanh c a Vietinbank – CN Nam Đ nh giai

ạ đo n 2014 ­ 2016

ả ế ừ ừ ị Trong ba năm v a qua Vietinbank – CN Nam Đ nh không ng ng c i ti n các

ấ ượ ủ ẩ ụ ụ ạ ượ ậ ả s n ph m c a mình, nâng cao ch t l ng ph c v  vì v y đã đ t đ ế   ữ c nh ng k t

ộ ố ả ả ọ ợ ỉ ủ   qu  kinh doanh đáng khen ng i. Sau đây là b ng m t s  ch  tiêu quan tr ng c a

ị Vietinbank – CN Nam Đ nh ba năm qua:

ả ạ ộ ủ ế ả ị B ng 2.2: K t qu  ho t đ ng kinh doanh c a Vietinbank – CN Nam Đ nh

ệ ồ ơ ị Đ n v : tri u đ ng

ự ệ ự ệ ự ệ Th c hi n Th c hi n Th c hi n

STT ỉ Ch  tiêu

31/12/2014 31/12/2015 31/12/2016

1 D  nư ợ 2.505.066 2.857.406 3.497.413

ố 2 ồ Ngu n v n 2.715.024 3.178.179 3.866.207

ụ 3 ị Phí d ch v 19.236 17.726 20.658

ậ ợ 4 L i nhu n 38.613 89.009 73.126

ồ ả ự ổ ợ ừ ố (Ngu n: Tác gi t ng h p t t công văn s  285/TB­CNNĐ­TH năm 2015,

ố ố s  398/TB­CNNĐ­TH năm 2016, s  57/TB­CNNĐ­TH năm 2017)

40

ạ ộ ả ấ ậ Nh n xét chung: Tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh ba năm 2014,

ế ụ ủ ị ượ ự ổ ị 2015, 2016 c a Vietinbank – CN Nam Đ nh ti p t c duy trì đ c s   n đ nh và

ề ể ề ạ ạ ở ạ ộ   phát tri n cho dù có nhi u khó khăn và tr  ng i trong c nh tranh v  ho t đ ng

ữ ư ộ ố ị ằ   huy đ ng v n và cho vay gi a các ngân hàng trên cùng đ a bàn. Nh ng b ng

ụ ụ ệ ề ả ạ ẩ ớ ị phong cách ph c v  nhi t tình, chu đáo v i nhi u lo i hình s n ph m, d ch v ụ

ầ ư ề ố ứ ệ ầ ả ờ ẫ ấ h p d n, đ u t ả   ị  cho vay có hi u qu , đáp  ng k p th i nhu c u v  v n cho s n

ệ ạ ệ ấ ườ ộ xu t kinh doanh, giúp các doanh nghi p t o thêm vi c làm cho ng i lao đ ng.

ố ế ạ ỉ Trong ba năm qua Chi nhánh đã hoàn thành t t các ch  tiêu k  ho ch NHCT Vi ệ   t

ộ ố ố ưở ộ ộ Nam giao: t c đ  huy đ ng v n năm 2015 tăng tr ộ   ố ng 17,06%, t c đ  huy đ ng

ưở ế ầ ả ố v n năm 2016 tăng tr ng 21,65%, k t qu  trên đã góp ph n vào thành tích chung

ộ ệ ố ể ộ ỏ ủ c a toàn b  h  th ng và đóng góp không nh  vào công cu c phát tri n kinh t ế

ị ủ ỉ c a t nh Nam Đ nh.

ợ ấ ạ ợ ả ạ ị B ng 2.3: N  quá h n – n  x u t i Vietinbank – Chi nhánh Nam Đ nh

ệ ồ ơ ị Đ n v : tri u đ ng

STT ỉ Ch  tiêu 31/12/2014 31/12/2015 31/12/2016

1 ­ Nhóm 2 4.255 145 300

2 ợ ấ ­ N  x u 6.360 19.828 45.382

+ Nhóm 3 4.370 4.214 40

+ Nhóm 4 1.990 0 23.297

+ Nhóm 5 0 15.614 22.045

ồ ả ự ổ ợ ừ ố (Ngu n: Tác gi t ng h p t t công văn s  285/TB­CNNĐ­TH năm 2015,

ố ố s  398/TB­CNNĐ­TH năm 2016, s  57/TB­CNNĐ­TH năm 2017)

ỷ ọ ấ ượ ả ư ợ ủ ụ B ng 2.4: T  tr ng ch t l ng d  n  tín d ng c a Vietinbank – Chi nhánh

Nam Đ nhị

STT ỉ Ch  tiêu 31/12/2014 31/12/2015 31/12/2016

1 ­ Nhóm 1 99,58% 99,30% 98,69%

2 ­ Nhóm 2 0,17% 0,01% 0,01%

41

3 ợ ấ ­ N  x u 0,25% 0,69% 1,30%

+ Nhóm 3 0,17% 0,15% 0,00%

+ Nhóm 4 0,08% 0,00% 0,67%

+ Nhóm 5 0,00% 0,55% 0,63%

ồ ả ự ổ ợ ừ ố (Ngu n: Tác gi t ng h p t t công văn s  285/TB­CNNĐ­TH năm 2015,

ố ố s  398/TB­CNNĐ­TH năm 2016, s  57/TB­CNNĐ­TH năm 2017)

ặ ưở ư ợ ủ ươ ố ộ ố ố ộ M c dù t c đ  tăng tr ng d  n  c a Chi nhánh t ng đ i cao, t c đ  tăng

ầ ượ ư ợ ủ d  n  c a Chi nhánh năm 2015 và năm 2016 l n l ư   t là 14,07% và 22,40% nh ng

ợ ủ ớ ỷ ọ ủ ả ẩ ồ ỷ ọ t tr ng c a nhóm n  đ  tiêu chu n gi m đ ng nghĩa v i t ủ ợ  tr ng c a n  nhóm

ợ ấ ế ợ ớ 2 và n  x u tăng khá cao. Riêng n  nhóm 5 năm 2016 đã chi m t i 0,63% toàn b ộ

ư ợ ủ d  n  c a Chi nhánh.

ể ồ ả ợ ế ạ ậ ị Bi u đ  2.1: K t qu  l i nhu n Vietinbank – CN Nam Đ nh giai đo n 2014 ­

2016

ệ ồ ơ ị Đ n v : tri u đ ng

ấ ợ ả ề ậ ươ Qua b ng trên ta th y l i nhu n qua các năm đ u d ng, năm 2014 l ợ   i

ạ ượ ậ ệ ế ồ ợ nhu n đ t đ c là 38.613 tri u đ ng. Sang đ n năm 2015 thì l ậ i nhu n tăng

ệ ạ ồ ươ ứ ưở ế m nh 50.396 tri u đ ng t ng  ng tăng tr ng 130,52%.  Tuy nhiên, đ n năm

ả ợ ậ ạ ệ ả ớ ươ ế 2016, k t qu  l i nhu n l ồ i gi m 15.883 tri u đ ng so v i năm 2015, t ứ   ng  ng

ả ỷ ệ ợ ấ ầ ợ ộ gi m 17,85%. Nguyên nhân là do t ạ  n  x u tăng m nh, m t ph n l l ậ   i nhu n

42

ủ ả ư ố ậ ự ủ c a chi nhánh ph i trích l p d  phòng r i ro theo Thông t s  02/2013/TT­NHNN

ư ố ử ổ ư và Thông t s  09/2014/TT­NHNN s a  đ i Thông t ủ    02/2013/TT­NHNN  c a

ệ ề ệ ứ ề ạ ả ị NHNN Vi t Nam v  vi c quy đ nh v  phân lo i tài s n có, m c trích, ph ươ   ng

ể ử ự ủ ự ủ ậ ệ ử ụ pháp trích l p d  phòng r i ro và vi c s  d ng d  phòng đ  x  lý r i ro trong

ạ ộ ủ ổ ứ ụ ướ ho t đ ng c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.

ự 2.1.4.1. Thành t u chung

ừ ự ừ ấ ộ ị ả   T  khi nâng c p tr c thu c Vietinbank – CN Nam Đ nh đã không ng ng c i

ơ ở ậ ấ ỹ ở ộ ủ ệ ế ấ ố ạ   ậ thi n và nâng c p c  s  v t ch t k  thu t, c ng c , xúc ti n và m  r ng m ng

ị ế ủ ở ộ ằ ẳ ầ ị ị ướ l ị   i, m  r ng th  ph n khách hàng nh m kh ng đ nh v  th  c a mình trên đ a

ướ ự ỉ ạ ủ ự ỗ ự ủ ể ố bàn. D i s  ch  đ o c a Ban Giám đ c Chi nhánh và s  n  l c c a toàn th  cán

ạ ượ ị ữ ự ộ b  công nhân viên, Vietinbank – CN Nam Đ nh đã đ t đ c nh ng thành t u v ề

ư ặ ọ m i m t nh  sau:

ề ệ ậ ộ ụ V  nghi p v  huy đ ng v n ữ ố : Chi nhánh trong nh ng năm qua đã t p trung

ặ ừ ệ ề ề ế ế ớ ị ỗ ự n  l c v  nhi u m t, t vi c ti p th , tìm ki m khách hàng m i, khai thác có

ữ ứ ệ ề ạ ả ố ộ   hi u qu  nh ng khách hàng truy n th ng, đa d ng hóa các hình th c huy đ ng

ế ợ ư ả ẩ ộ ợ ớ ớ ớ ề   ố v n, đ a ra các s n ph m huy đ ng phù h p v i tình hình m i, k t h p v i đi u

ừ ể ạ ậ ấ ộ ờ ỉ ch nh lãi su t huy đ ng linh ho t vào t ng th i đi m. Chính vì v y, Chi nhánh đã

ữ ế ả ả ồ ố ưở ả ạ ượ đ t đ c nh ng k t qu  kh  quan, ngu n v n tăng tr ả ng cao, đ m b o tính

ể ệ ấ ứ ụ ủ ề ả ầ thanh kho n, đáp  ng nhu c u tín d ng c a Chi nhánh. Đi u này th  hi n r t rõ

ưở ạ ộ ủ ụ ữ ầ ộ ố t c đ  tăng tr ờ   ng c a ho t đ ng tín d ng trong nh ng năm g n đây. Trong th i

ướ ư ệ ậ ộ ạ ề đ i n n kinh t ế ị ườ  th  tr ớ ng v i xu h ng h i nh p nh  hi n nay thì công tác tín

ạ ỉ ị ượ ệ ọ ụ d ng t i NHCT t nh Nam Đ nh đ ặ c đ c bi ạ   ọ t coi tr ng, là tr ng tâm trong ho t

ủ ủ ữ ệ ớ ợ ộ đ ng kinh doanh c a ngân hàng. V i nh ng bi n pháp thích h p c a ban lãnh

ạ ộ ụ ạ ổ ớ ạ đ o, ho t đ ng tín d ng t ơ   i ngân hàng đang ngày càng đ i m i và phong phú h n

ị ườ ợ ớ ạ ộ ụ ầ ủ ể đ  phù h p v i nhu c u c a khách hàng và th  tr ng. Ho t đ ng tín d ng năm

ữ ưở ư ợ ể ố ổ 2014, 2015, 2016 có nh ng tăng tr ng đáng k . Cu i năm 2014 t ng d  n  cho

ủ ệ ế ạ ồ ố ỉ ị ổ   vay c a NHCT t nh Nam Đ nh đ t 2.505.066 tri u đ ng. Đ n cu i năm 2015 t ng

ủ ệ ạ ồ ỉ ị ư ợ d  n  cho vay c a NHCT t nh Nam Đ nh đ t 2.857.406 tri u đ ng tăng 352.340

43

ệ ươ ứ ớ ố ổ ồ tri u đ ng, t ng  ng tăng 14,07% so v i năm 2014. Cu i năm 2016, t ng d  n ư ợ

ủ ệ ạ ồ ỉ ị ệ   cho vay c a NHCT t nh Nam Đ nh đ t 3.497.413 tri u đ ng tăng 640.007 tri u

ươ ứ ớ ồ đ ng, t ng  ng tăng 22,40% so v i năm 2015.

ỉ ạ ề ề ạ ạ V  công tác tín d ng ụ : Ban lãnh đ o đã ch  đ o linh ho t trong đi u hành, tích

ặ ạ ợ ế ế ố ạ ộ ợ ấ ự ặ ự c c thu n  đ n h n; m t m t h n ch  t ế   i đa n  x u, m t khác tích c c tìm ki m,

ả ề ẩ ự ệ ớ ị khai thác và cho vay KH m i có hi u qu . V  th m đ nh d  án, Chi nhánh cũng khai

ọ ọ ữ ự ữ ả ả ợ ề ẩ ủ   thác, ch n l c nh ng KH có d  án kh  thi; rà soát nh ng kho n n  có ti m  n r i

ả ủ ồ ợ ợ ấ ử ể ả ặ ả ả ờ ị ro, x  lý k p th i tài s n đ m b o c a các kho n n  x u đ  thu h i n . Đ c bi ệ   t,

ỏ ầ ư ừ ế ọ ệ ỗ ợ ố Chi nhánh luôn chú tr ng đ n vi c h  tr  v n cho các DN v a và nh  đ u t máy

ế ị ưở ể ở ộ ạ ộ ể ả ấ móc thi ự t b , xây d ng nhà x ng đ  m  r ng, phát tri n ho t đ ng s n xu t kinh

doanh.

ề ế ị ạ ộ ượ V  công tác ti p th  và chăm sóc khách hàng : đây là ho t đ ng đ c Ban

ế ố ố ệ ạ ọ ớ giám đ c coi là y u t mũi nh n trong vi c c nh tranh v i các ngân hàng khác

ổ ứ ố ể ụ ư ệ ể ổ ị trên đ a bàn; t ch c t t các bu i giao l u văn hóa, văn ngh , th  d c th  thao

ể ắ ệ ớ ề ế ặ ố ố ớ ị ớ v i KH đ  th t ch t m i quan h  v i KH truy n th ng và ti p th  KH m i.

ệ ụ ầ ớ ề ế ộ ị V  nghi p v  thanh toán qu c t ạ ộ   ố ế: chi m m t th  ph n l n trong ho t đ ng

ố ạ ồ ạ ủ kinh doanh đ i ngo i c a Chi nhánh và đem l i ngu n thu đáng k  v  s  l ể ề ố ượ   ng

ỷ ọ ụ ệ ượ ể ệ ọ và t tr ng, nghi p v  này luôn đ ề ả   c chú tr ng phát tri n và hoàn thi n v  s n

ệ ẫ ơ ấ ổ ứ ụ ẩ ị ph m d ch v , công ngh  l n c  c u t ch c.

ạ ộ ướ ố ế ủ ỉ Ho t đ ng thanh toán trong n c và qu c t c a Chi nhánh NHCT t nh Nam

ạ ộ ạ ệ ứ ư ể ớ ị Đ nh ngày càng phát tri n v i các hình th c ho t đ ng nh  mua bán ngo i t , chi

ả ề ặ ố ạ ộ   tr  ki u h i, phát hành L/C… Trong năm 2014, 2015 và 2016 m c dù ho t đ ng

ạ ệ ủ ư ự ế ặ ộ kinh doanh ngo i t ủ    c a ngân hàng g p không ít khó khăn nh  s  bi n đ ng c a

ạ ộ ủ ỉ ư ậ ạ ấ ẩ ỉ t  giá, kim ng ch xu t kh u c a t nh tăng ch m… nh ng ho t đ ng kinh doanh

ạ ệ ẫ ữ ụ ệ ạ ngo i t ấ ị  v n đ t nh ng thành công nh t đ nh. Nghi p v  mua bán ngo i t ạ ệ ừ t

ỗ ướ ờ ự ỗ ợ ừ ả ệ ự ch  các năm tr c ph i nh  s  h  tr  t NHCT Vi ế t Nam đ n nay đã t ố    cân đ i

ạ ệ ể ậ ẩ đ ượ ượ c l ng ngo i t ừ    đ  bán cho khách hàng thanh toán hàng nh p kh u, còn th a

ụ ệ ể ề ệ ề hàng ch c tri u USD đi u chuy n v  NHCT Vi t Nam. Đó là do, ngân hàng đã

ụ ữ ề ệ ả ầ ợ ớ ế áp d ng nhi u bi n pháp thích h p, gi m b t nh ng khâu không c n thi t trong

ệ ụ ư ở ạ ượ ự ệ ợ ể ề ả các nghi p v  nh  m  tài kho n, chuy n rút ti n… t o đ c s  ti n l i và tâm lí

44

ế ả ị tho i mái cho khách hàng đ n giao d ch. Do đó ngân hàng đã thu hút đ ượ ấ   c r t

ề nhi u khách hàng .

2.1.4.2. Khó khăn

ệ ạ ề ơ ấ ấ ồ ướ ồ V  ngu n v n ố : Hi n t ố i, c  c u ngu n v n có lãi su t cao tr c đây còn

ỷ ọ ế ụ ướ ả ế ế chi m t tr ng 60%, do đó Chi nhánh đang ti p t c tìm h ng gi i quy t cho phù

ệ ầ ấ ớ ợ h p v i cung c u lãi su t hi n nay.

ề ưở ạ ỷ ệ ợ ấ V  công tác tín d ng ụ : tuy tăng tr ng m nh, tuy nhiên t n  x u tăng l

ợ ấ ố ệ   nhanh chóng qua các năm 2014, 2015, 2016. Cu i năm 2014, n  x u là 6.360 tri u

ế

ươ ư ợ ứ ế ế ổ ố ỉ ồ đ ng t ợ ấ   ng  ng ch  chi m 0,254% trên t ng d  n . Đ n cu i năm 2015, n  x u

ươ ứ ồ ể ư ợ ế ổ ố ng  ng chi m 0,6939% trên t ng d  n . Cu i năm 2016,

ươ ứ ạ ồ ớ ế   ng  ng  chi m ệ ướ là 19.828 tri u đ ng, t B c  1:  Ti p  nh n  và  ki m  tra  ồ ơ ừ h   s   t   CB  QHKH,  th m  đ nh  ệ ợ ấ n   x u  là  45.382 tri u   đ ng tăng  m nh so v i năm  2015,   t ơ ộ s  b  KH

ổ ư ợ 1,2976% trên t ng d  n .

ụ ệ ớ ạ ệ V i nghi p v  thanh toán qu c t khai thác t

ể ầ ả

ế ị

ướ

kh u ch a đáp  ng hoàn toàn nhu c u ngo i t

ị ỉ ừ ề ệ ơ ấ ổ ,  c   c u  t ộ  t

ẩ ẩ B c  2:  Th m  đ nh  t năng l c pháp lý c a khách hàng ứ ư   cách  và  ạ ư ị ẩ ủ ệ ố ớ ồ ấ   ồ ố ế: ngu n ngo i t Thông  tin  chung  khách  hàng  (tên,  đ a  ch ,  quá  trình  hình  thành,   KH xu t ứ phát  tri n,  lo i  hình  kinh  doanh,  đi u  l   ch c,  v n,  ạ ệ ủ ầ ậ    c a Chi nhánh, do đó c n t p ấ quy mô s n xu t, công ngh , thi t b , lao đ ng… ạ ệ ừ ấ trung đ y m nh quan h  đ i v i các KH có ngu n thu ngo i t ẩ    xu t kh u.

ự ư

ự ư

ư Năng  l c  pháp  lý  khách  hàng (T  cách,  năng l c  pháp lý khách  ướ ạ ề   ư c nh ng v n ch a nhi u  tuy có đa d ng h n tr ậ ườ ạ ủ i đ i di n theo pháp lu t hàng, T  cách pháp lý c a ng ạ

ố ế ụ ị ẫ ơ Các d ch v  thanh toán qu c t

ướ

ệ ớ so v i quy mô c a m t ngân hàng kinh doanh hi n đ i. ủ ự ệ ủ ụ ẩ ị

ề ạ

2.2. Th c tr ng công tác th m đ nh tín d ng doanh nghi p c a ngân ộ B c  3:  Đánh  giá  năng  l c  đi u  ự ấ hành, s n xu t kinh doanh

Thu th p thông tin

hàng Vietinbank – CN Nam Đ nhị

ẩ ị 2.2.1. Quy trình th m đ nh

ướ

ệ ố ụ ẩ ị ượ ự ệ ở Trong h  th ng Vietinbank, th m đ nh tín d ng đ ộ c th c hi n b i cán b

Phân tích ngành ụ

ấ Tình hình s n xu t

B c  4:  Phân  tích,  đánh  giá  tình  ị ẩ ị th m đ nh. Quy trình th m đ nh tín d ng KHDN nh  sau: ạ ộ hình  ho t  đ ng  SXKD,  tình  hình  tài chính khách hàng

Tình hình bán hàng

Phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ

ướ

ế

ể B c  5:  Ch m  đi m  x p  h ng  tín d ng khách hàng

ướ

ụ ụ

B c  6:  Phân  tích  đánh  giá  tình  ổ hình  quan  h   tín  d ng  v i  các  t   ch c tài chính, tín d ng khác

ướ ị ẩ B c 7: Th m đ nh bi n pháp b o  ủ ả đ m c a KH

ấ ấ

ớ ạ

i h n tín

ề ướ B c 8: Đ  xu t c p gi d ngụ

ư ẩ

45

ơ ồ ủ ẩ ị ị ụ S  đ  2.2: Quy trình th m đ nh tín d ng DN c a Vietinbank – CN Nam Đ nh

Ư ể *  u đi m:

ộ ự ợ ộ ỗ ộ Quy trình tuân theo m t trình t ệ    h p lý, m i cán b  chuyên trách m t công vi c.

ệ ị ở ộ ẩ Vi c th m đ nh ề  ngân hàng qua nhi u khâu xét duy t, ồ   ệ  cán b  QHKH không đ ng

ế ả ể ủ ộ ẩ ờ ị ẽ ạ th i là cán b  th m đ nh s  h n ch , gi m thi u r i ro tín d ng.ụ

ạ ủ ừ ề ị ộ ạ   ệ Trong quy trình đã quy đ nh trách nhi m và quy n h n c a t ng cán b , h n

ộ ừ ế ậ ế ượ ạ ộ ự ữ ặ ch  t p trung vào m t cán b . T  đó h n ch  đ c nh ng m t tiêu c c có th ể

ả x y ra.

ế ạ * H n ch :

ố ượ ể ả ộ ầ ề ệ S  l ả ng cán b  c n nhi u đ  đ m b o chuyên môn hóa công vi c.

46

ộ ẩ ủ ế ự ế ế ị ồ ơ ấ Cán b  th m đ nh ch  y u làm h  s  gi y, không ti p xúc tr c ti p khách

ừ ườ ượ ự ế ạ ớ hàng, tr  tr ợ ng h p đ c lãnh đ o phòng thông qua m i đi th c t khách hàng

ề ề ả ộ ẩ   ể ả đ  đ m b o không gây nhi u phi n toái cho khách hàng. Do đó, cán b  th m

ủ ụ ủ ề ả ả ộ ộ ị đ nh ph  thu c nhi u vào thông tin c a cán b  QHKH, có kh  năng x y ra r i ro

ụ ườ ế ớ ợ ộ tín d ng trong tr ng h p cán b  QHKH câu k t v i khách hàng.

ụ ủ ị ươ ẩ * Đánh giá chung: Quy trình th m đ nh tín d ng c a Vietinbank t ố   ng đ i

ặ ệ ộ ẩ ệ ạ ộ ị ẽ ch t ch , tách bi t cán b  QHKH và cán b  th m đ nh. Hi n t ầ ớ i ph n l n các

ộ ự ụ ư ề ệ ẩ ị ngân hàng cũng đ u có cán b  th c hi n th m đ nh tín d ng riêng nh  ngân hàng

ụ ậ ộ ị ạ ộ ở ộ ẩ TMCP Quân đ i có cán b  th m đ nh tín d ng t p trung t i H i s  chính, ngân

ể ậ ả hàng TMCP Á Châu là nhân viên qu n lý và phát tri n khách hàng t p trung t ạ   i

ộ ố ộ ở ư ẫ ộ ự ẩ H i s  chính nh ng m t s  ngân hàng v n là cán b  QHKH t ị  th m đ nh nh ư

ầ ư ể ệ ộ ngân hàng TMCP Đ u t và phát tri n Vi ả t Nam: cán b  qu n lý khách hàng s ẽ

ụ ẩ ấ ị ề th m đ nh và đ  xu t tín d ng.

ứ ổ ứ ị 2.2.2. Cách th c t ẩ  ch c th m đ nh

ị ấ ụ ề ậ ạ ơ ị ủ   T i Vietinbank – CN Nam Đ nh khi nh n đ n đ  ngh  c p tín d ng c a

ưở ệ ệ ả ộ ướ khách   hàng,   tr ng   phòng   phân   m t   CBQHKH   đ m   nhi m   vi c   h ẫ   ng   d n

ồ ơ ấ ờ ầ ữ ẩ ậ ố ị ế khách hàng l p h  s  vay v n, chu n b  nh ng gi y t c n thi t. Trên c  s ơ ở

ủ ế ệ ấ ố ớ ị thông tin CB QHKH cung c p, đ i chi u v i các quy đ nh hi n hành c a NHCT,

ệ ố ự ế ồ ệ   thông tin trên h  th ng và các ngu n thông tin khác n u có, CBTĐ th c hi n

ồ ơ ư ả ả ẩ ả ộ ị th m đ nh và đánh giá các n i dung trong h  s  đó cũng nh  tài s n đ m b o và

ệ ượ ữ ệ ớ ị ch u trách nhi m v i nh ng vi c đ c giao.

ẩ ậ ị ở ặ ấ Nh n xét:   Công tác th m đ nh ẽ  Vietinbank ch t ch , phân c p rõ ràng

ộ ẩ ứ ị ườ ệ ộ ch c năng, các cán b  th m đ nh th ng là các cán b  đã có kinh nghi m tín

ừ ở ệ ữ ẩ ả ộ ị ụ d ng t 2 năm tr  lên; tách bi ả   t gi a cán b  QHKH và th m đ nh nên đ m b o

ủ ồ ơ ự ệ ế ố ố ươ t ế   ng đ i khách quan c a h  s  vay v n, tuy nhiên vi c không ti p xúc tr c ti p

ể ị ủ ớ v i khách hàng có th  b  r i ro.

47

2.3.   Đánh   giá   chung   v   công   tác   th m   đ nh   tín   d ng   doanh   nghi p   t

ạ   i

Vietinbank – CN Nam Đ nhị

ộ ỉ ớ ạ ị ự ằ ớ ồ ồ Nam Đ nh là m t t nh l n t i khu v c Đ ng b ng sông H ng v i dân s ố

ệ ả ườ ữ ấ ộ ị ị ớ kho ng 2 tri u ng i. Nam Đ nh có nh ng vùng đ t trũng thu c đ a gi i các

ụ ả ỹ ộ ệ ườ ự ự huy n V  B n, Ý Yên, M  L c, Xuân Tr ề   ng, Nam Tr c, Tr c Ninh có ti m

ệ ệ ệ ệ ể năng phát tri n nông nghi p thâm canh, công nghi p d t may, công nghi p ch ế

ế ệ ề ề ặ ơ ố ệ bi n, công nghi p c  khí và các ngành ngh  truy n th ng.  Đ c bi t là trong

ệ ế ệ ả ộ ậ   ngành công nghi p d t may, theo “Báo cáo giám sát K t qu  quá trình h i nh p

ế ố ế ừ ệ ứ ổ ươ ạ kinh t qu c t t khi Vi t Nam là thành viên T  ch c th ng m i th  gi ế ớ   i

ộ ỉ ủ ể ạ ố ỉ ị ị ị WTO trên đ a bàn t nh Nam Đ nh” c a Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh Nam Đ nh,

ạ ộ ớ ố ệ ệ ộ ỉ trên toàn t nh có 250 doanh nghi p d t may đang ho t đ ng, v i t c đ  tăng giá

ị ả ệ ấ ớ ạ tr  s n xu t công nghi p trung bình hàng năm lên t i 20,4% (giai đo n 2007 –

2014)

ườ ờ ể ủ ủ ả ớ Ngoài ra, v i 72 km đ ậ   ệ ng b  bi n c a các huy n Giao Th y, H i H u,

ư ề ể ỉ ị ế ổ Nghĩa H ng, t nh Nam Đ nh cũng có ti m năng phát tri n kinh t ợ  t ng h p ven

ự ế ệ ả bi n.ể   Theo Báo cáo "K t qu  giám sát vi c ậ ố   ệ th c hi n chính sách, pháp lu t đ i

ổ ứ ả ả ể ồ ớ v i cá nhân , t ế ế  ch c khai thác, nuôi tr ng, ch  bi n h i s n trong phát tri n kinh

ớ ả ắ ả ố ị ị ế ể t bi n g n v i b o đ m qu c phòng, an ninh ỉ trên đ a bàn t nh Nam Đ nh " c aủ

ộ ỉ ể ạ ố ị ề ủ ả Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh Nam Đ nh, v khai thác th y s n: T ỉ oàn t nh có

ầ ả ườ ớ ổ 2.051 tàu cá v i t ng công su t ấ 214.317 CV và có kho ng g n 12.000 ng ạ   i ho t

ụ ậ ầ ề ị ề ế ợ ả ộ đ ng khai thác th y s n. ủ ả V  d ch v  h u c n ngh  cá: Có 1 c ng cá k t h p khu

ề ậ ơ ượ ự ệ neo đ u tàu thuy n tránh trú bão Ninh C  đã đ c xây d ng trên di n tích 10 ha

ử ụ ư ừ ứ ứ ớ và đ a vào s  d ng t ầ  năm 2008 v i trên 192 m c u tàu, s c ch a 200 tàu và 5

ườ ứ ự ậ ỉ ế b n cá do ng i dân t ự ổ  t ch c. Ngoài ra, t nh đang xây d ng khu neo đ u tàu

ử ư ệ ề ắ ơ ớ ệ   thuy n tránh trú bão c a Ninh C  xã Nghĩa Th ng, huy n Nghĩa H ng v i di n

ậ ố ử ụ ứ ứ ệ ớ ệ   ư tích 30 ha, s c ch a 545 tàu (hi n đã đ a vào s  d ng âu neo đ u s  1 v i di n

ế ợ ử ề ế ậ ạ   tích 9,8 ha) và Khu neo đ u tàu thuy n tránh trú bão k t h p b n cá c a Hà L n

ớ ứ ủ ứ ệ ỉ huy n Giao Th y v i s c ch a 1.000 tàu. Ngày 28/10/2016 UBND t nh đã phê

48

ề ệ ế ị ầ ư ệ ố ự duy t Quy t đ nh s  2437/QĐ­UBND v  vi c đ u t ầ   ả  xây d ng C ng cá Qu n

ạ ư ệ ắ Vinh t i xã Nghĩa Th ng, huy n Nghĩa H ng.

ể ề ặ ớ ế ủ ư ộ V i các đ c đi m v  kinh t ­ xã h i nh  trên, khách hàng c a Vietinbank

ệ ệ ậ ị ỉ chi nhánh t nh Nam Đ nh t p trung vào các nhóm doanh nghi p d t may, v n t ậ ả   i

ộ ố ề ệ ể ậ ầ ượ ả bi n và h u c n ngh  cá; m t s  ít các doanh nghi p d ấ c, s n xu t hàng tiêu

ậ ợ ề ệ ơ ủ ỉ dùng, c  khí v...v... Trong các đi u ki n thu n l i và khó khăn c a t nh Nam

ị ươ ệ ị Đ nh, Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam – Chi nhánh Nam Đ nh đã có

ượ ồ ạ ữ ụ ư ẩ đ c nh ng thành công và t n t ị i trong công tác th m đ nh tín d ng nh  sau:

ữ 2.3.1. Nh ng thành công

ề ươ ụ ệ ậ ỹ V  ph ng pháp, k  thu t, công ngh  phân tích tín d ng:

ươ ấ ả ỉ Khi phân tích ph ng án s n xu t kinh doanh, CBTĐ không ch  phân tích

ủ ặ ươ ề ự ầ ấ m t tài chính c a ph ế ng án mà còn quan tâm đ n các v n đ : s  c n thi ế ủ   t c a

ươ ệ ẩ ấ ả ầ ồ ph ạ   ng án, cung c u s n ph m, ngu n cung c p nguyên li u, tình hình c nh

ạ ướ ặ ệ ế ấ tranh, m ng l ụ i tiêu th . Đ c bi ủ   t, CBTĐ r t quan tâm đ n tính pháp lý c a

ươ ộ ở ươ ệ ế ph ng án b i vì m t ph ả ng án dù hi u qu  tài chính, kinh t ế  cao đ n đâu

ư ủ ỉ ượ ủ ừ ậ nh ng pháp lý c a nó không hoàn ch nh, không đ ủ   c th a nh n thì r i ro c a

ấ ươ ể ế ấ ứ ố ngân hàng r t cao, ph ng án có th  bi n thành con s  không b t c  lúc nào.

ộ ẩ ế ấ ợ ị Trong quá trình phân tích tài chính, cán b  th m đ nh r t quan tâm đ n tính h p lý

ố ả ụ ả ủ c a các kho n m c chi phí, doanh thu, xem xét chúng trong b i c nh th  tr ị ườ   ng

ệ ạ ủ ệ ả ả ồ ượ hi n t i; các kho n ph i thu, t n kho c a doanh nghi p đ ấ ẩ   c xem xét r t c n

tr ng,…ọ

ộ ẩ ụ ề ệ ạ ổ ộ ị T i chi nhánh, hi n nay có t ng c ng 20 cán b  th m đ nh tín d ng đ u có

ộ ạ ọ ộ ẩ ụ ẳ ở ị trình đ  đ i h c, cao đ ng tr  lên, trong đó có 13 cán b  th m đ nh tín d ng bán

ộ ẩ ộ ẩ ụ ệ ỗ ị ị ẻ l và 07 cán b  th m đ nh tín d ng doanh nghi p. M i cán b  th m đ nh đ ượ   c

ị ộ ượ ố ế ạ ớ trang b  m t máy tính, các máy tính này đ ụ ộ ự c n i m ng c c b  tr c ti p v i nhau

ủ ệ ể ả nên CBTĐ này có th  tham kh o cách phân tích c a CBTĐ khác. Vi c phân tích

ủ ế ượ ự ề ệ ầ ọ ừ tình hình tài chính ch  y u đ c th c hi n trên các ph n m m tin h c, t đó rút

ự ự ệ ệ ắ ả ờ ng n th i gian, gi m áp l c công vi c cho CBTĐ. Trong quá trình th c hi n phân

49

ủ ộ ở ự ủ ệ ụ tích, CBTĐ luôn tuân th  quy trình tín d ng c a h i s  chính và th c hi n đúng

ủ ị ướ quy đ nh c a ngân hàng nhà n c.

ễ ệ Trong quá trình phân tích tình hình tài chính doanh nghi p, CBTĐ d  dàng

ế ấ ả tham kh o ý ki n c p trên.

ộ ẩ ề ộ ị V  đ i ngũ cán b  th m đ nh:

ụ ế ầ ở ề ị H u h t nhân viên tín d ng Vietinbank – CN Nam Đ nh đ u là trình đ ộ

ế ậ ả ạ ọ đ i h c chính quy chuyên ngành kinh t , tài chính ngân hàng do v y kh  năng

ụ ố ơ ằ ơ ồ ờ phân tích tín d ng t t h n, chính xác h n. Đ ng th i nh m nâng cao trình đ ộ

ệ ố ứ ổ ế chuyên môn và ki n th c t ng quan cho CBTĐ, h  th ng Vietinbank có tr ườ   ng

ự ể ậ ạ ạ đào t o và phát tri n nhân l c Vietinbank t p trung t ộ ả   i Vân Canh, Hà N i đ m

ộ ề ượ ệ ụ ề ạ ả ỹ ả b o các cán b  đ u đ c đào t o bài b n v  quy trình nghi p v  và k  năng…

ộ ẩ ủ ấ ẩ ị ị Trong quá trình th m đ nh, các cán b  th m đ nh c a ngân hàng r t có tinh

ọ ỏ ể ấ ệ ẩ ả ầ ợ   ứ th n trách nhi m, ham h c h i, nghiên c u tìm tòi đ  c u trúc s n ph m phù h p

ấ ớ ủ ế nh t v i tình hình tài chính c a khách hàng. Khi ti p xúc khách hàng CBTĐ luôn

ệ ướ ụ ể ủ ụ ủ ẫ ị nhi t tình, h ng d n c  th  rõ ràng các th  t c, quy đ nh c a ngân hàng trong

ệ ố ộ ườ ị vi c vay v n, không có thái đ  coi th ng, hách d ch, gây khó khăn cho khách

ề ươ ưở hàng. Ngoài ra, do ngân hàng có chính sách ti n l ng, khen th ng rõ ràng, đ ề

ự ỗ ự ố ế ủ ệ ậ ế ầ cao s  n  l c c ng hi n c a nhân viên nên h u h t các CBTĐ làm vi c t n tâm

ắ ủ ả ơ ị ậ ự t n l c không vì cái l ợ ướ i tr ấ   ẩ c m t c a b n thân mà th m đ nh s  sài, cho vay b t

ấ ố ươ ả ch p khách hàng không t t, ph ng án không kh  thi,…

ề ụ ụ V  công tác ph c v  khách hàng:

ố ạ ế ệ ẽ ượ Hi n nay khách hàng đ n vay v n t i ngân hàng s  đ c CB QHKH đón

ồ ơ ầ ữ ế ề ở ế ượ ướ ẫ ụ ể ụ ti p ni m n . Danh m c nh ng h  s  c n thi c h t đ ng d n c  th  trong t ờ

ướ ố ủ ữ ầ ầ ẫ h ố ớ ng d n vay v n c a ngân hàng. Đ i v i nh ng khách hàng l n đ u quan h ệ

ỉ ầ ệ ừ ụ ớ ấ tín d ng v i ngân hàng ch  c n sau 7 ngày làm vi c t khi cung c p đ y đ  h  s ầ ủ ồ ơ

ế ế ả ượ ụ ấ ố ợ ệ h p l là bi t k t qu  mình có đ ố ớ   c c p v n tín d ng hay không, còn đ i v i

ế ợ ỉ ầ ụ ệ ồ ớ   khách hàng cũ ch  c n 3 ngày. Các doanh nghi p đã kí k t h p đ ng tín d ng v i

50

ẽ ượ ả ủ ượ ả ề ờ ngân hàng s  đ ứ c đ m b o cung  ng đúng và đ  l ợ   ng ti n, th i gian theo h p

ấ ợ ứ ớ ồ đ ng v i m c lãi su t h p lý.

ề ố V  khách hàng vay v n:

ụ ệ ạ ừ ượ ạ ộ Hi n nay, ho t đ ng tín d ng t i Chi nhánh không ng ng đ ể   c phát tri n

ấ ượ ụ ệ ẩ ả ề c  v  quy mô và ch t l ố   ị ng, trong đó vi c th m đ nh tín d ng dành cho đ i

ạ ộ ẫ ườ ụ ượ t ng là DN v n ho t đ ng th ng xuyên và liên t c, do các DN càng ngày càng

ể ở ộ ỷ ọ ư ợ ả ầ ố ụ   ấ có nhu c u tăng v n đ  m  r ng s n xu t, kinh doanh. T  tr ng d  n  tín d ng

ư ợ ủ ơ ấ ề ớ ớ ộ ủ c a DN l n h n r t nhi u so v i cho vay cá nhân và h  gia đình (d  n  c a DN

ư ợ ủ ế ế ệ ặ ả ả ổ ả   chi m đ n 80% t ng d  n ). Do đ c thù c a các doanh nghi p tài s n b o đ m

ưở ỷ ệ ấ ụ ấ là nhà x ng và máy móc, t l c p tín d ng th p nên tùy theo đánh giá khách

ủ ụ ả ả ị ộ ả   ẽ ấ hàng và theo quy đ nh c a ngân hàng s  c p tín d ng có b o đ m toàn b , b o

ả ả ầ ộ ả đ m m t ph n hay không có b o đ m.

ố ầ ố ớ ế ầ ườ ướ Đ i v i KH đ n vay v n l n đ u tiên, các CBQHKH th ng h ẫ   ng d n

ạ ồ ơ ầ ữ ứ ố ế ể ẩ cách th c vay v n cùng nh ng lo i h  s  c n thi t đ  KH chu n b . T  l ị ỷ ệ ồ ơ h  s

ố ầ ế ế ầ ạ ệ KH đ n vay v n l n đ u chi m 30%, còn l ụ   i là các DN đã có quan h  tín d ng

ứ ề ớ ị ỏ lâu năm v i Vietinbank – CN Nam Đ nh. Đi u này ch ng t Vietinbank – CN

ự ự ủ ầ ỗ ọ ị ố   ầ Nam Đ nh luôn là s  l a ch n hàng đ u c a KH m i khi có nhu c u vay v n,

ẳ ờ ị ượ ươ ủ ệ ồ đ ng th i cũng kh ng đ nh đ c uy tín và th ự   ng hi u c a mình trong lĩnh v c

ể ế ị ơ ữ ngân hàng. Đ  khuy n khích DN vay h n n a, Vietinbank – CN Nam Đ nh đã liên

ớ ừ ứ ề ề ạ ấ ợ ỉ ể ạ   ụ t c đi u ch nh lãi su t cho vay linh ho t, có nhi u m c phù h p v i t ng th  lo i

ươ ố ớ ư ứ ồ ờ ị và ph ng th c cho vay, đ ng th i có chính sách  u đãi đ i v i các KH có l ch s ử

ụ ệ ố ườ ữ ỏ quan h  tín d ng t t. Ngân hàng th ị   ặ ng xuyên h i thăm, t ng quà vào nh ng d p

ệ ớ ữ ố ễ ế ể ạ l t đ  t o m i quan h  v i nh ng khách hàng đó. t

ồ ạ ẩ ị ữ 2.3.2. Nh ng t n t ụ   i và nguyên nhân trong công tác th m đ nh tín d ng

ệ ạ ị doanh nghi p t i Vietinbank – Chi nhánh Nam Đ nh

ộ ị ươ ư ầ ủ ố ẩ N i dung th m đ nh ph ng án vay v n ch a đ y đ .

51

ặ ẩ ộ ố ị Vietinbank là m t trong s  các ngân hàng có quy trình th m đ nh ch t ch ẽ

ồ ơ ế ề ệ ẩ ạ ấ ị ờ   nh t hi n nay. Tuy nhiên có h n ch  là do h  s  và  th m đ nh nhi u nên th i

ớ ạ ữ ụ ể ơ ơ ấ gian c p gi ư   i h n tín d ng cho khách hàng có th  lâu h n. H n n a, CBTĐ ch a

ế ố ủ ữ ế ả ừ ế ầ tính đ n nh ng y u t r i ro và gi i pháp phòng ng a trong h u h t các PAKD,

ỉ ề ậ ầ ư ớ ự ế ộ mà ch  đ  c p đ n trong m t vài d  án đ u t l n.

ự ế ạ ơ ở ả ệ ấ ặ Đi th c t ủ i c  s  s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p g p khó khăn. t

ự ế ầ ế ầ ạ ươ Khi c n đi th c t khách hàng c n xin ý ki n lãnh đ o và xem xét các ph ng án

ề ề ườ ủ ệ ố tránh phi n toái cho khách hàng do có nhi u ng i c a ngân hàng xu ng làm vi c.

ụ ụ ề ệ ậ V  công tác thu th p thông tin ph c v  cho vi c phân tích.

ụ ụ ệ ệ ậ Hi n nay chi nhánh, công tác thu th p thông tin ph c v  cho vi c phân tích

ấ ạ ủ ế ụ ế ậ ồ   tín d ng còn r t h n ch . CBQHKH ch  y u thu th p thông tin qua các ngu n

ư ồ ơ ủ ộ ở ỏ ồ   nh  h  s  c a khách hàng, các chi nhánh khác, h i s , CIC mà b  qua các ngu n

ừ ơ ừ ệ ố thông tin t các c  quan có liên quan, thông tin t báo chí. H  th ng thông tin s ử

ả ợ ủ ả ợ ệ ệ ệ ả ư   ụ d ng cho vi c đánh giá thi n chí tr  n , kh  năng tr  n  c a doanh nghi p ch a

ậ ầ ộ ố ủ ườ ợ th t đ y đ , m t s  thông tin không chính xác, có tr ệ ử   ng h p doanh nghi p s a

ố ệ ể ượ ấ ữ ụ ế ầ ch a các s  li u trên các báo cáo tài chính đ  đ c c p tín d ng (h u h t các báo

ư ệ ệ ể ề ấ cáo mà doanh nghi p cung c p cho ngân hàng hi n nay đ u ch a qua ki m toán).

ữ ạ ư ệ ư ữ ệ Thông tin l u tr  t i ngân hàng: hi n nay vi c l u tr  thông tin khách hàng t ạ   i

ư ượ ọ ả ộ ồ ơ ề chi nhánh ch a đ c chú tr ng. Sau khi gi i ngân toàn b  h  s  v  khách hàng vay và

ả ượ ấ ủ ộ ả ượ ư kho n vay đ c c t vào trong t ờ , m t kho ng th i gian sau đó đ ư   c đ a vào kho l u

ờ ể ữ ề ế ầ ọ ộ ư tr . Cho đ n th i đi m này ngân hàng ch a có m t ph n m m tin h c nào đ  l u tr ể ư ữ

ệ ế ậ ạ ặ ấ ề ề ờ ố thông tin vì v y mà vi c tìm ki m l i g p r t nhi u khó khăn, t n nhi u th i gian,

ễ ị ấ ạ ỏ ứ ạ công s c, d  b  th t l c b  quên, thông tin thu l i không chính xác, không c p ậ  nh t. ậ

ừ ụ ố ệ Thông tin t trung tâm thông tin tín d ng qu c gia Vi t Nam (CIC) mang tính

ể ờ ừ ấ ạ ồ ộ th i đi m, báo cáo t ư ợ  các ngân hàng nên d  n  không đ ng nh t t ờ   i cùng m t th i

ư ợ ụ ể ạ ư ợ đi m. Ví d  có ngân hàng báo cáo d  n  25/03, có ngân hàng l i báo cáo d  n  31/03.

52

ậ ừ ồ ệ Ngu n thông tin thu th p t các doanh nghi p khác cùng ngành ngh  đ ề ể

ủ ế ả ừ ạ ươ ệ tham kh o ch  y u là t các t p chí chuyên ngành, báo và các ph ng ti n thông

ứ ổ ự ư ạ ộ ợ ệ   ậ tin đ i chúng, ngân hàng ch a có b  ph n nghiên c u t ng h p d  báo nên vi c

ấ ạ ệ ễ ế ề ị xác đ nh thông tin v  doanh nghi p là r t h n ch  và không d  dàng.

ệ ừ ơ ướ ế ơ ư ơ ể Vi c tìm hi u thông tin t các c  quan nhà n c nh  c  quan thu , c  quan

ả ự ủ ế ệ ệ ấ ộ ố   công an, hi p h i doanh nghi p… r t khó khăn, ch  y u ph i d a vào các m i

ậ ự ư ệ ồ quan h  và CBTĐ ch a th t s  quan tâm vào ngu n thông tin này.

ề ệ ổ ứ ụ ị V  vi c t ẩ  ch c phân tích, th m đ nh tín d ng.

ứ ư ẽ ệ ỉ ố   Vi c phân tích các ch  tiêu còn riêng r , ch a nghiên c u chúng trong m i

ệ ẫ ế ế ả ỉ quan h  l n nhau, nên k t qu  phân tích còn thi u sót. Các ch  tiêu tính toán ít

ủ ự ự ề ẩ ỉ nhi u còn mang tính ch  quan, d a theo chu n m c. Dù có phân tích các ch  tiêu

ố ế ư ả ả ỉ ậ   ế trong b ng cân đ i k  toán, báo cáo k t qu  kinh doanh nh ng CBTĐ ch  t p

ả ạ ư ế ả ả trung gi i thích nguyên nhân t ụ   i sao tăng, gi m ch a chú ý n u các kho n m c

ả ưở ư ế ủ ế ế ả ổ này thay đ i thì  nh h ng nh  th  nào đ n k t qu  kinh doanh c a doanh

ệ ế ộ ọ ữ nghi p. Và m t thi u sót quan tr ng n a đó là trong quá trình phân tích CBTĐ

ệ ớ ỉ ủ không so sánh các ch  tiêu tài chính c a doanh nghi p xin vay v i các doanh

ệ ạ ệ ề ặ ớ nghi p khác cùng ngành ngh , so sánh v i doanh nghi p c nh tranh. M c dù tình

ủ ố ầ ư ờ ớ hình tài chính c a khách hàng vay t t d n lên theo th i gian nh ng so v i xu

ướ ủ ề ẫ ộ ố ưở h ng chung c a ngành v n còn thua kém nhi u, t c đ  tăng tr ơ   ậ ng ch m h n,

ể ế ủ ệ ậ lúc này CBTĐ không th  k t lu n tình hình tài chính c a doanh nghi p là t ố   t

đ cượ

ủ ế ữ ệ ị Hi n nay Vietinbank – CN Nam Đ nh ch  y u cho vay nh ng khách hàng có

ụ ề ề ả ả ả tài s n b o đ m, đi u này làm cho quá trình phân tích tín d ng đôi khi thiên v  tài

ư ượ ố ả ả ư ả ả ả s n b o đ m, khách hàng ch a đ c t ả t nh ng có tài s n b o đ m an toàn ngân

ủ ề ể ậ ẫ ộ hàng v n cho vay. Ngoài ra, m t đi u chúng ta không th  ph  nh n là các thông

ệ ơ ở ể ư ệ ế ấ tin kinh t ế ạ  t i Vi ậ   t Nam hi n nay còn r t thi u và ch a có c  s  đ  tin c y.

ự ự ệ ả Trong khi đó vi c phân tích kho n vay hoàn toàn d a vào d  toán, phán đoán mà

ệ ấ ồ ơ ở ể ự c  s  đ  th c hi n chính là các ngu n thông tin do khách hàng cung c p.

53

ế ề ữ ạ ự Nh ng h n ch  v  nhân s

ộ ạ ệ ị ừ Đ i ngũ CBTĐ t i Vietinbank – CN Nam Đ nh có kinh nghi m t 2 năm tín

ề ứ ạ ỏ ầ ụ ở ộ ề   ụ d ng tr  lên, tuy nhiên tín d ng là m t ngành ngh  ph c t p đòi h i c n có nhi u

ỏ ầ ệ ế ệ ề ấ ẫ ố kinh nghi m nên 2 năm v n là con s  nh . C n nói đ n v n đ  kinh nghi m, vì

ể ậ ồ trong quá trình thu th p thông tin đ  phân tích bao g m thông tin tài chính và

ể ề ậ thông tin phi tài chính. V  thông tin tài chính thì CBTĐ có th  thu th p và đánh

ọ ỏ ư ậ giá thông qua h c h i, nh ng quá trình thu th p thông tin phi tài chính là quá trình

ứ ạ ể ế ư ệ ề ỏ ph c t p, đòi h i nhi u kinh nghi m. Đó là ch a k  đ n khâu phân tích phi tài

ỏ ả ộ ứ ộ ế ệ ậ chính, nó đòi h i c  m t ngh  thu t và ki n th c r ng.

ố ượ ụ ụ ế ộ ườ ả ồ S  l ng biên ch  cán b  ph c v  KHDN là 15 ng i bao g m c  cán b ộ

ợ ươ ả ẩ ị ạ ẫ ớ ế ạ QHKH và th m đ nh kiêm c  tài tr  th ng m i d n t i tình tr ng thi u nhân

ộ ượ ẩ ả ị ồ ơ ế ẫ ả ớ viên khi ph i th m đ nh m t l ẫ   ng l n h  s , có kh  năng d n đ n sai sót, l n

ả ờ ữ ệ ệ ế ẩ ị ộ l n gi a doanh nghi p này và doanh nghi p khác. K t qu  th i gian th m đ nh

ấ ượ ồ ơ ả ẩ ị kéo dài, ch t l ng th m đ nh h  s  gi m sút.

ấ ượ ố ượ ế ạ ạ Ch t l ng đào t o nhân viên còn h n ch  là do s  l ng nhân viên c a h ủ ệ

ố ườ ư ủ ớ ạ ạ ủ th ng quá đông, quy mô tr ng ch a đ  l n, và chi phí đi l i đào t o c a các chi

ả ợ ề ậ ườ ợ ớ nhánh là l n, gi m l i nhu n chi nhánh nên có nhi u tr ả ng h p ph i đào t o t ạ ạ   i

ạ ờ ườ ờ ệ ặ chi nhánh. Th i gian đào t o th ng vào sau gi làm vi c ho c vào ngày ngh  l ỉ ễ

ộ ư ủ ậ ả ượ ả ủ ệ ả nên kh  năng t p trung c a cán b  ch a đ ạ   c cao, gi m hi u qu  c a đào t o.

ố ắ ụ ờ ớ ạ ệ ề ộ ắ Ngân hàng c  g ng kh c ph c trong th i gian t ậ   i t o đi u ki n cho cán b  đi t p

ấ ậ ấ ượ ệ ể hu n t p trung đ  nâng cao ch t l ng làm vi c,

ư ả ấ ả ố ị ị ả Xác đ nh giá tr  tài s n đ m b o ch a th ng nh t và chính xác.

ữ ề ặ ộ ướ ề ắ ấ Đây là m t trong nh ng v n đ  các CBTĐ hay g p v ấ   ng m c nhi u nh t.

ứ ư ệ ề ề ấ ậ ậ ả ồ ỉ ự   Ngoài vi c ph i căn c  vào r t nhi u ngu n lu t đi u ch nh nh  Lu t dân s ,

ứ ạ ơ ở ứ ủ ệ ậ ị Lu t công ch ng… gây ph c t p trong vi c xác đ nh c  s  pháp lý c a TSĐB,

ệ ặ ị các CBTĐ cũng g p khó khăn trong vi c đ nh giá khi mà Khung giá Nhà n ướ   c

ị ườ ệ ấ ớ ệ ị ề ả ề chênh l ch r t nhi u so v i giá th  tr ng, nhi u khi vi c đ nh giá theo c m tính,

ự ự ư ẩ ệ ạ ặ ặ ch a th c s  chu n xác gây thi ố ớ   t h i ho c cho ngân hàng ho c cho DN. Đ i v i

54

ệ ạ ủ ệ ị ế quy mô c a Chi nhánh hi n t ầ i, vi c đ nh giá TSĐB h u h t là do các CBTĐ ph ụ

ộ ộ ộ ậ ể ị ậ ẩ ả ị ỉ ớ   trách mà không ph i do m t b  ph n th m đ nh đ c l p đ  đ nh giá, ch  v i

ữ ụ ả ả ả ả ừ ỷ ồ ớ ầ ở ị nh ng tài s n b o đ m cho kho n tín d ng t 3 t đ ng tr  lên m i c n đ nh giá

ư ố ớ ệ ẩ ồ ị ị ệ   thông qua công ty đ nh giá. Cũng nh  đ i v i vi c th m  đ nh ngu n tài li u

ứ ủ ủ ả ả ch ng minh kh  năng tài chính c a DN và tính kh  thi c a PASXKD, vi c c ệ ử

ề ả ẩ ị ệ   chuyên gia th m đ nh TSĐB đôi khi không ph i ngân hàng nào cũng có đi u ki n

ủ ệ ề ố ể ự đ  th c hi n. Đi u này làm gia tăng r i ro các CBTĐ, các CB QHKH c  tình câu

ố ớ ị ủ ụ ợ ể ằ ố ế k t và móc n i v i KH đ  khai kh ng giá tr  c a TSĐB, nh m tr c l i cá nhân.

ư ấ ụ ụ ầ ạ Ví d  nh  th t thoát tín d ng vào đ u năm 2010, t i chi nhánh Agribank Tân

ố ồ ế ố ộ ổ ả Bình, thành ph  H  Chí Minh, Giám đ c m t DN đã dùng c  phi u gi ằ    nh m

ế ỷ ồ ố ố ụ chi m d ng 120 t ẫ    đ ng trong khi Giám đ c và Phó Giám đ c Chi nhánh v n

ủ ố ổ ể ế ấ ậ ợ ch p nh n cho vay mà không ki m tra tính h p pháp c a s  c  phi u đó.

ệ ử ồ ợ ế ả ả ả ạ H n ch  trong vi c x  lý tài s n đ m b o thu h i n  vay.

ồ ơ ế ả ả ả Khi mang h  s  đ n xin vay, DN nào cũng tìm cách đ m b o kh  năng

ợ ộ ắ ằ ạ ắ ố   ấ ằ thanh toán n  m t cách ch c ch n nh t b ng các TSĐB nh m t o lòng tin đ i

ườ ả ợ ợ ớ v i ngân hàng. Trong tr ả ng h p con n  không có kh  năng hoàn tr , ngân hàng

ế ả ồ ượ ậ ả ả ợ ứ ẽ s  dùng đ n ngu n tr  n  th  hai là các tài s n đ ả   c đem ra làm v t b o đ m

ệ ử ề ơ ả ố cho món vay. Tuy nhiên vi c x  lý s  TSĐB này không h  đ n gi n, ng ượ ạ   i c l

ế ề ề ặ ệ ữ ả ớ còn đem đ n cho ngân hàng nhi u phi n toái, đ c bi t là v i nh ng kho n vay có

ấ ộ ự ế ệ ế ấ ả ả ả ử ấ bi n pháp b o đ m là th  ch p b t đ ng s n. Th c t ệ  cho th y vi c x  lý tài

ế ấ ế ả ượ ư ặ ả s n th  ch p không ph i lúc nào cũng ti n hành đ ế   ử c, ho c đã x  lý nh ng ti n

ư ỏ ế ế ấ ậ ẫ ố ố trình bàn giao quá ch m, d n đ n h  h ng, xu ng c p. N u mu n bán thì ngân

ả ử ầ ư ữ ủ hàng ph i s a ch a, đ u t ư   ạ ộ  thêm, làm tăng chi phí ho t đ ng c a ngân hàng, ch a

ị ướ ữ ả ề ủ ụ ắ ặ ể ế k  đ n nh ng tài s n này b  v ồ ơ ng m c v  th t c, h  s … M c dù ngân hàng

ế ấ ủ ụ ẽ ệ ặ ả đã có quy trình, th  t c khá ch t ch  trong vi c cho vay có tài s n th  ch p và v ề

ặ ườ ấ ờ ắ ằ ọ ứ m t pháp lý, ngân hàng th ng “n m  đ ng chuôi” (m i gi y t ậ    ch ng nh n

ề ở ữ ữ ề ẫ ắ ả ị   quy n s  h u tài s n đ u do ngân hàng n m gi ), tuy nhiên ngân hàng v n ch u

ệ ự ế ấ ề ợ ớ ẻ ả thua thi t khi phát sinh tranh ch p trên th c t do ph i chia s  quy n l i v i các

55

ệ ụ ờ ố ề ệ ồ ơ ờ nguyên đ n khác, đ ng th i t n nhi u th i gian, chi phí trong vi c ki n t ng,

ư ể ườ ặ ợ ỳ ợ ch a k  tr ợ ỏ ố ng h p con n  b  tr n ho c chây ệ ử   , không h p tác trong vi c x  lý

ố ớ ả ả ả ả ộ ể   tài s n. Đ i v i tài s n là các đ ng s n, đôi khi ngân hàng không qu n lý và ki m

ẽ ẫ ệ ế ặ ộ ự ộ tra TSĐB sau khi cho vay m t cách ch t ch , d n đ n vi c KH t đ ng đem bán

ặ ầ ả ở ơ ồ ợ ể ế ố ho c c m c  tài s n n i khác, khi n cho ngân hàng không th  thu h i n  vay.

ườ ư ẽ ấ ố Môi tr ặ ng pháp lý ch a ch t ch  và th ng nh t.

ờ ủ ự ụ ứ ậ ậ ổ S  ra đ i c a lu t NHNN và Lu t các T  ch c tín d ng năm 2010 đã góp

ể ệ ệ ầ ườ ạ ộ ph n đáng k  trong vi c hoàn thi n môi tr ng pháp lý cho ho t đ ng ngân hàng

ở ệ ỗ ợ ệ ả nói chung Vi ể   t Nam. Tuy nhiên, các văn b n pháp lý h  tr  cho vi c phát tri n

ụ ặ ả ẩ ị ệ ụ ệ ẫ các s n ph m, d ch v  ngân hàng, đ c bi ế   ụ t là nghi p v  tín d ng v n còn thi u

ụ ư ư ị ỉ ạ ộ ậ ề ả và ch a hoàn ch nh. Ví d  nh  Theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 306 B  lu t dân

ậ ả ả ả ả ự ố s  s  91/2015/QH13 ngày 24/11/2015, “Bên b o đ m và bên nh n b o đ m có

ề ề ặ ậ ỏ ị ổ ứ ị quy n th a thu n v  giá TSBĐ ho c đ nh giá thông qua t ả    ch c đ nh giá tài s n

ử ể ẫ ử ế ể ị khi x  lý TSBĐ”. Quy đ nh này có th  d n đ n cách hi u: khi x  lý TSBĐ ngân

ấ ớ ả ố ượ ế ả ả ố hàng ph i th ng nh t v i bên đ ấ   c b o đ m, n u ngân hàng không th ng nh t

ượ ớ ả ả ả ổ ứ ị ế ợ đ c v i bên b o đ m thì ph i thông qua t ồ   ả  ch c đ nh giá tài s n. N u h p đ ng

ề ệ ậ ả ả ả ậ ỏ ượ ế ị ả b o đ m có th a thu n v  vi c bên nh n b o đ m đ ả   c quy t đ nh giá tài s n

ế ị ử ử ế ả ậ ả ề khi x  lý thì bên nh n b o đ m có quy n quy t đ nh không hay đ n lúc x  lý l ạ   i

ả ượ ự ồ ể ả ủ ề ả ả ợ ph i đ ả c s  đ ng ý c a bên b o đ m. Đ  b o đ m quy n và l ợ i ích h p pháp

ầ ậ ả ả ị ẫ ụ ể ạ ủ c a bên nh n b o đ m, quy đ nh nêu trên c n đ ượ ướ c h ng d n c  th  t i Ngh ị

ạ ề ả ả ả ị ị ị đ nh sau này. Bên c nh đó, ả   ả  các quy đ nh v  tài s n b o đ m, giao d ch b o đ m

ử ư ủ ế ề ả ả ả ị và x  lý tài s n b o đ m liên quan đ n nhi u ngành, nh ng quy đ nh c a ngành

ạ ị ủ ế ệ ạ ơ ồ ị này l ậ   i b  quy đ nh c a ngành khác, c  quan khác h n ch . Vi c các ngu n lu t

ủ ả ậ ẫ ồ ệ mâu thu n và ch ng chéo nhau là do vi c ban hành và qu n lý lu t pháp c a Nhà

ướ ư ẽ ế ấ ặ ộ ố n c và các b  ngành liên quan ch a th ng nh t và ch t ch , khi n cho các ngân

ự ệ hàng và DN còn lúng túng khi th c hi n.

ụ ế ố Thi u th n thông tin tín d ng.

56

ủ ự ế ư ầ ấ ọ Th c t cho th y, do ch a đánh giá đúng t m quan tr ng c a thông tin nên

ư ệ ị các NHTM nói chung và Vietinbank – CN Nam Đ nh nói riêng ch a có bi n pháp

ư ử ế ậ ữ ụ ệ ấ ả ộ ti p c n, x  lý, khai thác và l u tr thông tin m t cách hi u qu  nh t ph c v ụ

ụ ệ ẩ ộ ộ ị ậ   cho toàn b  quy trình th m đ nh tín d ng. Cán b  quan h  khách hàng thu th p,

ộ ẻ ư ề ệ ề ộ ư   tuy nhiên cán b  QHKH có nhi u cán b  tr , ch a có nhi u kinh nghi m, ch a

ủ ậ ầ ừ ố ệ ư ẳ ồ thu th p đ y đ  thông tin t ạ  khách hàng…, ch ng h n nh  ngu n s  li u thu

ượ ư ầ ứ ẩ ủ ủ ể ặ ị ậ th p đ c đ  làm căn c  th m đ nh ch a đ y đ  ho c mang tính ch  quan làm

ủ ề ệ ế ả ố tăng kh  năng đánh giá sai l ch v  tình hình kinh doanh c a DN đ n vay v n và

ả ủ ệ ị ặ tính hi u qu  c a PASXKD/DAĐT. M c dù Vietinbank – CN Nam Đ nh đã s ử

ậ ừ ồ ụ ố ụ d ng ngu n thông tin khá tin c y t Trung tâm thông tin tín d ng qu c gia Vi ệ   t

ự ự ầ ư ủ ẫ ồ ủ   Nam (CIC) c a NHNN, tuy nhiên ngu n thông tin này v n ch a th c s  đ y đ ,

ượ ậ ậ ườ ụ ặ ệ ố ớ không đ c c p nh t th ng xuyên và liên t c, đ c bi ữ t đ i v i nh ng DN có

ụ ữ ệ ặ ầ ớ ớ ậ   ầ quan h  tín d ng v i Chi nhánh l n đ u tiên, ho c nh ng DN m i thành l p,

ổ ế ư ệ ề ố ộ ị ầ   ề ơ ch a có đi u ki n công b  thông tin v  đ n v  mình m t cách ph  bi n và đ y

đ . ủ

ư ệ ế ạ ồ Ngoài ra, ngu n tài li u nh  các báo cáo tài chính, k  ho ch SXKD do chính

ủ ữ ệ ể ấ ậ KH l p nên tính chính xác và khách quan c a nh ng tài li u này r t khó ki m soát

ở ấ ỳ ộ ố ạ ứ ể ố và ki m ch ng, b i b t k  m t DN nào khi mu n vay v n t ề ư   i ngân hàng đ u đ a

ươ ượ ị ỹ ệ ẩ ộ ra m t ph ng án SXKD đã đ ẩ   c chu n b  k  càng. Trong khi đó, vi c th m

ườ ủ ế ự ữ ề ấ ị đ nh th ng d a vào nh ng thông tin do DN cung c p là ch  y u. Đi u này càng

ưở ố ệ ự ủ ữ ế ả làm  nh h ng đ n tính trung th c và khách quan c a nh ng s  li u trong báo

ự ệ ờ ự   ơ ữ cáo tài chính hay d  án kinh doanh. H n n a, vi c m i các chuyên gia có năng l c

ể ể ứ ẩ ị ạ ủ ệ tái th m đ nh đ  ki m ch ng l ố   ồ i tính chính xác c a ngu n tài li u cũng khá t n

ố ớ kém và khó khăn đ i v i Chi nhánh.

ự ế ệ ộ ủ ự S  thi u trung th c và trình đ  c a khách hàng là doanh nghi p.

ố ạ ầ Trong hàng ngàn các DN có nhu c u xin vay v n t i Vietinbank – CN Nam

ầ ả ố ị Đ nh, không ph i DN nào cũng có nhu c u vay v n chính đáng và nghiêm túc.

ự ế ẫ ề ả ườ ợ ừ ả ủ ộ ụ Th c t v n x y ra nhi u tr ấ   ng h p l a đ o tín d ng, KH ch  đ ng che gi u

57

ề ố ả ồ ơ ệ ả ạ thông tin v  DN mình, c  tình làm gi ế  h  s  tài li u, khu ch đ i kh  năng tài

ư ể ạ ằ ợ ớ chính, đ a ra các TSĐB không h p pháp nh m t o lòng tin v i ngân hàng đ  vay

ượ ộ ố ụ ủ ề ạ ơ ố đ c nhi u v n h n, gây ra r i ro tín d ng. Bên c nh đó, m t s  DN dù th c s ự ự

ư ầ ố ượ ư ế ả ạ có nhu c u vay v n và đ a ra đ ế   c k  ho ch kinh doanh kh  thi, nh ng khi ti n

ả ạ ỗ ấ ả ợ ấ hành s n xu t kinh doanh l i làm ăn thua l ặ   , m t kh  năng thanh toán n , ho c

ỳ ả ợ ị ố c  tình chây ặ , không tr  n  cho ngân hàng. M c dù Vietinbank – CN Nam Đ nh

ặ ủ ự ụ ệ ệ ề ả nói riêng đã th c hi n nhi u bi n pháp ngăn ch n r i ro tín d ng này x y ra, tuy

ự ư ệ ệ ẫ ệ ể ẻ ỏ ở nhiên vi c th c hi n v n ch a tri ạ t đ  và còn l ng l o, t o khe h  cho các DN

ụ ắ ạ ậ ố c  tình lách lu t, vi ph m các nguyên t c tín d ng.

ộ ộ ậ ậ ớ ỏ ộ ả   ữ Ngoài ra, m t b  ph n không nh  nh ng DN m i thành l p, trình đ  qu n

ư ứ ượ ố ủ ầ lý còn non kém, ch a đáp  ng đ ế   c yêu c u vay v n c a ngân hàng cũng là y u

ấ ượ ữ ụ ẩ ị ườ ố t ả  làm gi m ch t l ng th m đ nh tín d ng. Nh ng DN này th ả   ấ ng v p ph i

ư ủ ạ ữ ư ứ ế ả ạ nh ng h n ch  nh  kh  năng tài chính ch a đ  m nh, không ch ng minh đ ượ   c

ả ợ ư ả ươ ệ ả ố kh  năng tr  n , DN đ a ra ph ộ ể   ng án vay v n không hi u qu ; trình đ  hi u

ế ề ị ồ ơ ư ữ ề ặ ẩ ậ bi t v  pháp lu t ch a v ng vàng nên g p nhi u khó khăn khi chu n b  h  s  xin

ố ắ ệ ề ạ ặ ị vay… M c dù Vietinbank – CN Nam Đ nh đã c  g ng t o đi u ki n đ  h  tr ể ỗ ợ

ữ ế ậ ậ ớ ượ ư ả ố nh ng DN m i thành l p ti p c n đ c v n vay, nh ng do chính b n thân các

ự ự ỗ ự ư ụ ắ DN này ch a th c s  n  l c kh c ph c khó khăn, có tâm lý ỷ ạ  l ư   ữ i vào nh ng  u

ừ ướ đãi t Nhà n c và các ngân hàng.

58

ƯƠ Ộ Ố Ệ Ế Ệ Ị CH NG 3: M T S  BI N PHÁP VÀ KI N NGH  HOÀN THI N

Ệ Ạ Ụ Ẩ Ị CÔNG TÁC TH M Đ NH TÍN D NG DOANH NGHI P T I VIETINBANK –

CHI NHÁNH NAM Đ NHỊ

ữ ị ướ ủ ươ ệ 3.1. Nh ng đ nh h ng c a Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam

ạ ộ ị ổ ể ế ạ ộ ệ   T i H i ngh  t ng k t ho t đ ng kinh doanh năm 2016 và tri n khai nhi m

Ủ ễ ắ ụ v  kinh doanh năm 2017 sáng ngày 9/1/2017, ông Nguy n Văn Th ng ­  y viên

ế ươ ủ ị ể ạ ả ộ ự d   khuy t   BCH   Trung ố ng   Đ ng,   Đ i   bi u   Qu c   h i,   Ch   t ch   HĐQT

ệ ụ ư ệ VietinBank đã quán tri t các nhi m v  kinh doanh năm 2017 nh  sau:

ề ệ ầ ướ ự ­ Nghiêm túc đi đ u th c thi chính sách, ti n t ị  theo đ nh h ỉ ạ ủ   ng ch  đ o c a

ơ ấ ủ ề ẽ ớ   Chính ph , NHNN. Đ  án tái c  c u 2 ngân hàng GPBank, OceanBank s  s m

ượ ự ệ ủ ủ ộ ủ ầ ẩ ị ậ nh n đ c s  phê duy t c a Chính ph , VietinBank c n ch  đ ng chu n b  các

ồ ự ự ệ ệ ề ộ ngu n l c, th c hi n nghiêm túc, đúng các n i dung Đ  án đã phê duy t.

ả ậ ụ ở ể ế ạ ­ Tr  s  chính, các chi nhánh ph i t p trung tri n khai k  ho ch kinh doanh

ừ ầ 2017 ngay t đ u năm:

ưở ứ ỏ ẻ + Tăng tr ừ ng b t phá KH v a và nh , KH bán l , KHDN FDI, trong đó

ế ụ ụ ọ ơ ấ ừ ể ệ ỏ phát tri n KH v a và nh  là nhi m v  tr ng tâm, ti p t c c  c u đ i t ố ượ   ng

ớ ự ư ợ ố ượ ụ ả ộ ả khách hàng, d  n , gi m b t s  ph  thu c vào đ i t ả   ớ ng KHDN l n, đ m b o

ưở ủ ệ ố ề ữ ự s  tăng tr ng an toàn b n v ng c a h  th ng.

ầ ư ố ề ượ ạ ậ ắ + T p trung cho vay ng n h n, đ u t v n SXKD, ngành ngh  đ c Chính

ủ ư ph   u tiên.

ể ỷ ọ ụ ổ ị ợ + Phát tri n ngân hàng thanh toán, nâng t tr ng thu phí d ch v /t ng l ậ   i nhu n

ụ ụ ả ụ ả ể ẩ ề lên 20%; tri n khai các công c , s n ph m ph c v  gi ặ i pháp không dùng ti n m t.

ả ế ứ ể ả ợ + Gi i quy t d t đi m các kho n n  bán cho VAMC.

ợ ấ ố ụ ể ẽ ặ ớ ư ợ ỉ + Ki m soát ch t ch  tín d ng m i, n  x u t ổ i đa ch  0,5%/t ng d  n , do

ự ả ỷ ệ ợ ấ ặ ơ ụ ắ ẩ ả ị áp l c gi m t ư    n  x u nên m c tiêu th m đ nh càng ph i th t ch t h n, nh ng l

59

ả ả ề ề ế ả ẫ v n ph i đ m b o không gây quá nhi u phi n toái cho khách hàng, n u không s ẽ

ộ ượ ấ m t m t l ể ng khách hàng đáng k .

ộ ề ự ế ự   + Bám sát ti n đ  Đ  án nâng cao năng l c tài chính cho các NHTM, th c

ệ ồ ộ ả ụ ệ ậ hi n   đ ng   b   các   gi i   pháp,   trong   đó   có   nhi m   v   sáp   nh p   PGBank   vào

VietinBank.

ả ườ ể ị ị ủ + Qu n tr  r i ro, tăng c ng ki m tra các chi nhánh, phòng giao d ch đ ể

ỷ ươ ỷ ậ ị ề ả nâng cao k  c ng, k  lu t trong công tác qu n tr  đi u hành.

ủ ụ ệ ạ ả ấ   ề + C i cách th  t c hành chính, t o đi u ki n cho khách hàng, tăng năng su t

lao đ ng.ộ

ả ệ ố ệ ể ệ ớ + Tri n khai an toàn hi u qu  h  th ng công ngh  thông tin (CNTT) m i, là

ệ ố ự ầ ầ ệ   ngân hàng đ u tiên có h  th ng CNTT hàng đ u khu v c Châu Á. Đây là nhi m

ằ ọ ố ủ ệ ố ụ ớ v  l n, quan tr ng c a h  th ng nh m khai thác t ệ ẩ   i đa tính năng công ngh , đ y

ạ m nh bán chéo.

ủ ươ ề ầ ố ợ ủ ộ + Công tác truy n thông c n bám sát ch  tr ng, ch  đ ng ph i h p báo chí

ề ớ ườ tuyên truy n chính sách Ngành Ngân hàng t i ng i dân.

ữ ị ướ ủ ờ ị 3.2. Nh ng đ nh h ớ ng c a Vietinbank – CN Nam Đ nh trong th i gian t i

ứ ế ủ ậ ố ạ ộ ị Căn   c   K t   lu n   c a   Giám   đ c   chi   nhánh   t i   H i   ngh   giao   ban   ngày

ữ ề ố ươ ướ 28/02/2017 S  57/TB­CNNĐ­TH, chi nhánh đã đ  ra nh ng ph ng h ng sau:

ứ ấ ề ụ Th  nh t, v  công tác tín d ng

ưở ầ ủ ụ ọ ỉ + Tăng tr ng tín d ng là ch  tiêu quan tr ng hàng đ u c a chi nhánh và h ệ

ố ệ ư ợ ạ ế ể ờ th ng NHCT Vi t Nam trong năm 2017. Đ n th i đi m 25/02/2017, d  n  t i chi

ụ ầ ả ạ ả ờ ớ ỷ ậ   ể nhánh   s t   gi m   m nh   so   v i   th i   đi m   đ u   năm   (gi m   65,3   t ),   do   v y

ả ậ ự ụ ể ầ ị ẩ   Vietinbank – CN Nam Đ nh c n ph i t p trung toàn l c đ  khôi ph c và đ y

ạ ưở ự ợ m nh tăng tr ng d  n  trong quý I/2017

ể ẽ ạ ậ ươ ư + T p trung tri n khai m nh m  các Ch ệ   ụ ng trình tín d ng  u đãi hi n

ủ ớ ế ụ ả hành c a NHCT VN t ẩ   ế ợ i khách hàng. Ti p t c k t h p bán chéo các s n ph m

60

ấ ể ụ ụ ư ả ẩ ị d ch v  khác kèm theo các gói s n ph m tín d ng  u đãi lãi su t đ  tăng c ườ   ng

ặ ệ ợ ươ ọ ợ l i ích thu đ ượ ừ c t khách hàng. Đ c bi t chú tr ng công tác tài tr  th ạ   ng m i,

ố ế ả ể thanh toán qu c t , b o hi m…

ủ ộ ứ ự ệ ệ +   Ch   đ ng   nghiên   c u   và   nghiêm   túc   th c   hi n   quy   trình   nghi p   v ụ

ị ạ ộ ố ư Vietinbank quy đ nh t i m t s  công văn nh  sau:

ị ị ị (cid:0) Công văn 18679/TGĐ­NHTC35 ngày 30/12/2016 v/v quy đ nh giá tr  đ nh

ố ứ ấ ụ ố ề ả ỉ ạ ớ ị giá t i đa, m c c p tín d ng t ả   i đa so v i giá tr  TSBĐ và ch  đ o v  b o đ m

ụ ấ c p tín d ng.

(cid:0) Công văn 1344/TGĐ­NHCT35 ngày 10/02/2017 v/v Thông t ư ị  quy đ nh cho

ố ớ ủ ắ ộ ố ộ vay c a TCTD, chi nhánh NHNN đ i v i KH (Tóm t ổ   t m t s  n i dung thay đ i

ư ạ ộ ị ủ c a Thông t ủ   ề  39/TT­NHNN ngày 30/12/2016 v  quy đ nh ho t đ ng cho vay c a

ướ ố ớ TCTD, chi nhánh ngân hàng n c ngoài đ i v i khách hàng)

ướ (cid:0) Công văn 3835/2016/QĐ­TGĐ­NHCT35 ngày 26/12/2016 v/v H ng d n ẫ

ạ ệ ố ớ ằ ẫ ử ố ướ s a đ i h ng d n chính sách cho vay b ng ngo i t đ i v i khách hàng vay là

ườ ư ư ủ ng i c  trú theo Thông t 24/2015/TT­NHNN ngày 08/12/2015 c a Ngân hàng

nhà n c.ướ

ể + Công tác phát tri n khách hàng:

ụ ậ ưở ụ (cid:0) T p trung khôi ph c tăng tr ệ   ng tín d ng. Rà soát các khách hàng hi n

ố ự ợ ụ ể ầ ả ớ ố ờ ữ h u có s  d  n  s t gi m so v i th i đi m đ u năm, các khách hàng t t ch a s ư ử

ế ớ ạ ư ợ ụ ụ ể ả ấ ụ d ng h t gi i h n tín d ng đã c p, tìm hi u nguyên nhân s t gi m d  n  và có

ệ ụ ể ố ớ ừ ụ ể ạ ế k  ho ch làm vi c c  th  đ i v i t ng khách hàng đ  khôi ph c và tăng tr ưở   ng

ố ớ ừ ạ ọ ả   ư ợ d  n . Bên c nh đó các phòng chú tr ng tăng NIM cho vay đ i v i t ng kho n

ả ặ ệ ằ ả ả ố ỉ ợ gi i ngân khách hàng (đ c bi t kh i KHDN) nh m đ m b o ch  tiêu l ậ   i nhu n

ạ ộ ủ trong ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh.

ườ ế ể ằ ị (cid:0) Ti p t c tăng c ế ụ ầ   ớ ng tìm ki m khách hàng m i nh m chi m lĩnh th  ph n,

ề ề ưở ụ ạ t o ti n đ  tăng tr ng tín d ng trong năm 2017. Phòng KHDN liên h  v i S  k ệ ớ ở ế

ầ ư ạ ể ả ả ế ậ ho ch đ u t tình, Ban qu n lý KCN, H i quan,,, đ  thi t l p danh sách các

61

ủ ỉ ơ ở ự ể ể ớ ọ khách hàng ti m năng, các d  án l n tr ng đi m c a t nh… trên c  s  đó phân

ụ ể ự ế ế ạ ộ ị công c  th  cán b  xây d ng k  ho ch ti p th , thu hút khách hàng.

ấ ượ ể ợ ườ ấ ượ ể + Ki m soát ch t l ng n : Tăng c ng ki m soát ch t l ủ   ụ ng tín d ng c a

ỉ ạ ộ ườ ự ệ ể khách hàng. Các phòng ch  đ o cán b  th ng xuyên th c hi n ki m tra giám sát

ạ ộ ằ ạ   ho t đ ng kinh doanh, tình hình tài chính khách hàng nh m đánh giá quy mô ho t

ử ụ ủ ề ả ố ộ   đ ng, tình hình s  d ng v n vay, qu n lý dòng ti n… c a khách hàng trong năm

ư ố ớ ừ ư ứ ử ụ ợ 2017 t đó đ a ra các  ng x  tín d ng phù h p đ i v i t ng khách hàng. Ch ủ

ồ ợ ố ớ ọ ả   ộ đ ng thanh l c, thu h i n  đ i v i các khách hàng có tình hình tài chính suy gi m,

ế ố ợ ấ ể ạ ả ợ ạ h n ch  t i đa các kho n n  quá h n chuy n nhóm 2, n  x u.

ề ạ ứ ử ề ấ ợ Th  hai, v  công tác x  lý n  có v n đ  t i chi nhánh

ợ ấ ụ ử ệ ồ ợ ợ ợ + Nhi m v  thu h i và x  lý n  Nhóm 2, n  x u, n  XLRR, n  đã bán cho

ụ ế ứ ủ ệ ọ VAMC là nhi m v  h t s c quan tr ng c a chi nhánh trong năm 2017.

ợ ấ ợ ợ ợ ớ   + Các phòng có n  nhóm 2, n  x u, n  XLRR, n  đã bán cho VAMC l n

ố ớ ư ế ả ả ả (đ i v i các kho n vay còn tài s n đ m báo) đ n 25/02/2017 nh  PGD Nam

ợ ấ ệ ệ ồ ợ ồ ị Phong (n  x u 4.078 tri u đ ng, n  XLRR 20.688 tri u đ ng), PGD V  Hoàng

ợ ấ ệ ệ ồ ợ ồ ợ ấ   (n  x u 1.292 tri u đ ng, n  XLRR 7.373 tri u đ ng), Phòng KHDN (n  x u

ợ ấ ệ ệ ồ ợ ồ 27.315 tri u đ ng, n  XLRR 694 tri u đ ng), PGD Thành Nam (n  x u 1.315

ợ ấ ự ệ ệ ậ ồ ồ ự   tri u đ ng), PGD Tr c Ninh (n  x u 2.915 tri u  đ ng)… t p trung toàn l c,

ế ệ ề ấ ả ồ ợ ừ ữ ầ quy t li t thu h i các kho n n  có v n đ  ngay t nh ng tháng đ u năm 2017.

ố ớ ợ ầ ị + Đ i v i n  đã bán cho VAMC: Yêu c u PGD Nam Phong, PGD V  Hoàng

ủ ộ ả ợ ự ử ệ ố tích c c đôn đ c khách hàng tr  n  và ch  đ ng các bi n pháp x  lý n  c  th ợ ụ ể

ố ớ v i Ban giám đ c chi nhánh.

ứ ề ộ ố Th  ba, v  công tác huy đ ng v n

ệ ọ ộ ố ộ ố ị + Chú tr ng công tác huy đ ng v n, xác đ nh huy đ ng v n là nhi m v ụ

ơ ế ủ ộ ụ ọ ấ   tr ng tâm HĐKD năm 2017; ch  đ ng áp d ng các c  ch , các chính sách lãi su t

ệ ể ả ẩ ị ủ c a NHCT Vi ụ ủ t Nam, các s n ph m d ch v  c a ngân hàng đ  thu hút khách

ờ ắ ắ ị ủ ồ ờ hàng. Đ ng th i n m b t k p th i các chính sách HĐV c a các ngân hàng khác

62

ự ạ ờ ớ ể ứ ề ạ ấ ị ị trên đ a bàn đ  xu t Ban lãnh đ o đ   ng phó k p th i v i áp l c c nh tranh v ề

ố ừ ầ ộ ị ạ ộ ằ ả ả th  ph n huy đ ng v n t các TCTD khác, b o đ m cân b ng ho t đ ng huy

ố ộ đ ng v n và cho vay trong năm 2017.

ế ụ ẩ ự ạ ộ ố ệ ố ồ + Ti p t c đ y m nh công tác huy đ ng v n đ c bi t là các ngu n v n có

ổ ừ ư ệ ổ ứ ị tính  n đ nh cao t doanh nghi p, dân c  và các t ủ ộ   ơ ở  ch c, trên c  s  đó ch  đ ng

ị ư ấ ủ ế ể ả ẩ ộ ti p th , t ằ    v n các s n ph m huy đ ng c a NHCT đ  lôi kéo khách hàng nh m

ưở ệ ố ể ề ả ạ ồ ố tăng tr ử   ng m nh ngu n v n. Tuy t đ i không đ  khách hàng rút gi m ti n g i

sang các ngân hàng khác.

ụ ọ ỹ ị ế   + Chú tr ng văn hóa, trang ph c, tác phong giao d ch và k  năng giao ti p

ộ ặ ệ ộ ế ậ ớ v i khách hàng. Các cán b  (đ c bi ị t b  ph n giao d ch k  toán) ph i t ả ự ọ ậ    h c t p,

ụ ỹ ứ ể ệ ộ ả ư ấ ế nghiên c u đ  nâng cao trình đ  nghi p v , k  năng gi i thích t v n, ti p th ị

ử ụ ụ ủ ứ ằ ẩ ả ị khách hàng s  d ng các s n ph m d ch v  c a Vietinbank nh m đáp  ng nhu

ả ệ ừ ế ệ ể ầ c u KH (vui lòng khách đ n, v a lòng khách đi) đ  nâng cao hi u qu  vi c bán

ẩ ả ị ợ ậ ụ chéo s n ph m, d ch v , gia tăng doanh thu, l ọ   i nhu n cho chi nhánh. Chú tr ng

ớ ề quan tâm t i công tác chăm sóc khách hàng VIP, khách hàng ti m năng có quan h ệ

ề ử ạ ti n g i t i CN.

ộ ố ệ ệ ằ ẩ ị ụ   3.3. M t s  bi n pháp nh m hoàn thi n công tác th m đ nh tín d ng

ệ ạ ị doanh nghi p t i ngân hàng Vietinbank – CN Nam Đ nh

ố ớ 3.3.1. Đ i v i Vietinbank

ự ạ ẩ ộ ợ ị 3.3.1.1. Xây d ng l ệ   ụ i quy trình th m đ nh tín d ng m t cách h p lý và hi u

ả ơ qu  h n

ệ ố ụ ế ể ệ ạ ấ a. Hoàn thi n h  th ng ch m đi m tín d ng và x p h ng khách hàng là doanh

nghi pệ

ạ ậ ộ ộ ụ ế ạ ộ ệ ố Tuy đã t o l p cho riêng mình m t h  th ng x p h ng tín d ng n i b  khá

ử ụ ư ệ ẽ ặ ặ ạ ả   hi n đ i và ch t ch , nh ng trong quá trình s  d ng, các CBTĐ cũng g p ph i

ơ ữ ấ ị ố ượ ộ ế m t vài khó khăn nh t đ nh. H n n a, s  l ề   ng DN đ n xin vay ngày càng nhi u,

ề ạ ấ ạ ỗ m i DN có ngành ngh , lo i hình kinh doanh khác nhau, r t phong phú và đa d ng.

63

ờ ể ể ỏ ấ ượ ữ ầ ồ ớ Đ  th a mãn nh ng yêu c u m i, đ ng th i đ  nâng cao ch t l ụ ng tín d ng và

ướ ủ ẩ ả ẩ ừ t ng   b ị ủ c   chu n   hóa   công   tác   qu n   tr   r i   ro   theo   quy   chu n   c a   qu c   t ố ế   ,

ữ ữ ụ ư ự ể ệ ắ ầ ạ   Vietinbank cũng c n đ a ra nh ng bi n pháp tích c c đ  kh c ph c nh ng h n

ự ụ ể ệ ế ấ ầ ề   ch  trong quá trình th c hi n công tác ch m đi m tín d ng sao cho ph n m m

ợ ọ ả ề ấ ngày càng phù h p và mang tính khoa h c. Riêng tác gi cũng có vài đ  xu t dành

ấ ề cho Vietinbank trong v n đ  này:

ớ ự ỗ ợ ề ậ ủ ỹ Th  nh t ứ ấ , cùng v i s  h  tr  v  chuyên môn và k  thu t c a các chuyên gia

ầ ạ ế ể ấ Vietinbank c n rà soát l ạ   i các tiêu chí làm nên quy trình ch m đi m và x p h ng

ố ầ ụ ậ ạ ả ồ ợ tín d ng KH, bao g m: tình hình phát sinh n  quá h n, s  l n ch m tr  lãi vay, s ố

ỳ ạ ứ ặ ạ ộ ợ ợ ỉ ạ ộ   ề ầ l n khách hàng xin gia h n n  ho c đi u ch nh k  h n n , m c đ  ho t đ ng

ộ ố ử ề ế ả ủ c a tàikho n ti n g i.... Ngoài ra, ngân hàng cũng nên xem xét đ n m t s  ch ỉ

ấ ặ ủ ừ ủ ư ề ỗ tiêu khác nh  tính ch t đ c thù c a t ng ngành ngh  kinh doanh c a m i KH; ch ỉ

ố ớ ề ị ử ủ ụ ệ ổ ứ tiêu v  L ch s  quan h  tín d ng c a DN đ i v i các t ụ  ch c tín d ng khác…

ữ ả ỉ ưở ụ ế ể ấ Nh ng ch  tiêu này cũng  nh h ế   ng đ n công tác ch m đi m tín d ng và x p

ạ h ng KH.

ệ ố ể ấ ả ứ Th  hai ụ   , Vietinbank cũng nên tham kh o h  th ng ch m  đi m tín d ng

ừ ư ượ ệ ố ủ ể ủ ộ ố c am t s  ngân hàng khác, t đó rút ra  u nh c đi m trong h  th ng c a ngân

ừ ướ ệ ệ ả ợ hàng và t ng b c hoàn thi n quy trình sao cho h p lý và hi u qu . Sau đây là

ụ ể ệ ố ộ ố ủ ự ế ạ m t s  ví d  đi n hình c a các ngân hàng đã xây d ng h  th ng x p h ng tín

ộ ộ ụ d ng n i b .

ụ ệ ẩ ị ệ b. Hoàn thi n quy trình th m đ nh tín d ng doanh nghi p

ự ế ơ ả ụ ủ ế ầ ợ Trong th c t , m c tiêu c  b n c a h u h t các NHTM là: l ậ i nhu n, an

ự ủ ụ ả ạ ộ ụ   toàn và s  lành m nh c a các kho n tín d ng. Do đó, m t quy trình tín d ng

ượ ế ế ợ ạ ẽ ụ ầ ả ộ đ c thi ể ủ   t k  h p lý và áp d ng m t cách linh ho t s  góp ph n gi m thi u r i

ạ ộ ụ ủ ệ ả ộ ro, nâng cao hi u qu  ho t đ ng tín d ng c a các NHTM. Tùy thu c vào quy mô

ự ủ ộ ứ ộ ứ ự ụ ủ ừ c a t ng ngân hàng, năng l c c a đ i ngũ nhân s , m c đ   ng d ng công ngh ệ

ờ ạ ứ ự ọ tin h c, th i h n cho vay, hình th c cho vay và lĩnh v c cho vay mà quy trình tín

64

ể ượ ế ế ộ ố ế ị ể ụ d ng có th  đ c thi ắ   t k  khác nhau. Và sau đây là m t s  ki n ngh  đ  kh c

ụ ữ ụ ủ ấ ph c nh ng khó khăn trong quy trình c p tín d ng c a Vietinbank:

ụ ề ỉ ủ ụ ợ Đi u ch nh các chính sách tín d ng và thi ế ế ạ t k  l i th  t c cho vay h p lý

ụ ẩ ị ượ ự ơ ở Quy trình th m đ nh tín d ng đ ụ   c d a trên c  s  là các chính sách tín d ng.

ẽ ả ữ ề ệ ả ẩ ỉ ị ụ   Do đó đi u ch nh nh ng chính sách này s  đ m b o cho vi c th m đ nh tín d ng

ậ ợ ễ ủ ệ ệ ả ượ đ c di n ra thu n l i và hi u qu . Đây là trách nhi m c a Vietinbank nói chung

ủ ệ ạ ổ ị ử   và c a Ban lãnh đ o CN Nam Đ nh nói riêng trong vi c ban hành, b  sung và s a

ụ ề ề ấ ị ị ổ đ i các chính sách v  KH, các quy đ nh v  tín d ng, quy đ nh khung lãi su t huy

ể ả ợ ớ ớ ộ đ ng và cho vay... sao cho phù h p v i tình hình m i, gi m thi u khó khăn cho các

ề ế ầ ằ ố ả   DN đ n vay v n. Ngoài ra, các chi nhánh cũng c n đ  ra các chính sách nh m đ m

ạ ộ ớ ừ ơ ấ ụ ả ả ợ ả b o cho ho t đ ng qu n lý tín d ng an toàn, c  c u ph i phù h p v i t ng KH

ế đ n xin vay.

ừ ệ ự ượ ề ả ụ ợ ớ T  vi c xây d ng đ c n n t ng chính sách tín d ng phù h p v i tình

ế ầ ớ ủ ụ ả ơ hìnhm i, Vietinbank c n ti n hành thi ế ế ạ t k  l i th  t c cho vay đ n gi n, sao cho

ố ớ ớ ừ ừ ế ạ ợ ố ầ   thích h p v i t ng nhóm KH, t ng lo i cho vay. Đ i v i KH đ n vay v n l n

ệ ả ướ ầ đ u tiên thì Chi nhánh ph i có trách nhi m h ẫ ụ ể ề ủ ụ ng d n c  th  v  th  t c, ph ươ   ng

ứ ề ươ ươ ẽ ặ ệ ẽ ẩ ắ ớ ị th c cho vay…đi u này t ng đ ng v i vi c th m đ nh s  ch t ch  và g t gao.

ữ ụ ệ ấ ớ ớ V i nh ng KH đã quan h  lâu năm v i Chi nhánh, quy trình c p tín d ng cũng

ể ả ể ả ơ nên đ n gi n hóa đ  gi m thi u chi phí và nâng cao uy tín cho Chi nhánh nói

ệ ố ủ riêng và c a toàn h  th ng nói chung.

ệ ầ ặ ẩ ộ ị ẽ ơ N i dung th m đ nh doanh nghi p c n ch t ch  h n

ẩ ộ ị ở ự ệ ồ N i dung th m đ nh đây bao g m vi c xem xét, đánh giá năng l c pháp

ả ươ ủ ụ ố lý,kh  năng tài chính và phân tích ph ơ   ng án vay v n c a DN. Vì m c tiêu đ n

ứ ư ệ ặ ả ẩ ị gi n hóa quy trình th m đ nh ho c do ý th c trách nhi m ch a cao mà các CBTĐ

ề ẻ ẫ ẩ ỏ ỏ ỉ ị ế đã b  qua nhi u ch  tiêu đánh giá, d n đ n th m đ nh l ng l o, qua loa, làm tăng

ụ ụ ầ ơ ủ   ủ r i ro tín d ng. Do đó, các CBTĐ c n bám sát h n vào quy trình tín d ng c a

ộ ẩ ứ ề ể ị Vietinbank. Khi đánh giá chung v  DN, cán b  th m đ nh có th  nghiên c u theo

ế ượ ơ ộ ứ ể ể ế ể ạ ộ chi n l c SWOT (đi m m nh, đi m y u, c  h i và thách th c) đ  có m t cái

65

ề ẩ ề ể ầ ơ ổ ị nhìn t ng th  và chính xác h n v  DN. V  th m đ nh tài chính, CBTĐ c n phân

ộ ế ề ề ẩ ả ố ồ ị tích thêm v  dòng ti n ròng, bi n đ ng tài s n, ngu n v n. Ngoài ra, th m đ nh

ọ ươ ư ầ ố ỉ ph ng án vay v n cũng c n chú tr ng tính toán các ch  tiêu đánh giá nh  NPV,

ạ ủ ể ả ự ằ IRR, PI, PP…; d  đoán các lo i r i ro có th  x y ra nh m đánh giá chính xác tính

ả ả ươ ủ ệ kh  thi và hi u qu  trong ph ng án SXKD c a DN.

ườ ệ ệ ạ ị 3.3.1.2. Tăng c ng trang b  máy móc, công ngh  hi n đ i cho Chi nhánh

ể ệ ượ ậ ủ ệ ọ ớ ự Hi n nay, v i s  phát tri n v t b c c a khoa h c và công ngh , thì tác

ư ệ ủ ế ị ệ ạ ố ớ ự ụ d ng   u vi t c a máy móc thi ọ t b  hi n đ i đ i v i m i lĩnh v c nói chung và

ủ ể ậ ượ ạ ngành ngân hàng nói riêng là không th  ph  nh n đ c. Do đó, Ban lãnh đ o có

ể ư ữ ề ế ấ ấ ấ ề ệ th  đ a ý ki n đ  xu t lên c p trên v  vi c cung c p thêm nh ng máy móc thi ế   t

ụ ụ ạ ộ ạ ộ ụ ủ ị ể b  đ  ph c v  cho các ho t đ ng c a Chi nhánh, trong đó có ho t đ ng tín d ng.

ự ế ụ ữ ệ ấ ế ị ệ ệ ạ ẽ Th c t cho th y vi c áp d ng nh ng thi t b  công ngh  hi n đ i s  làm tăng

ấ ượ ệ ấ ể ủ ệ ả ộ hi u su t lao đ ng, tăng ch t l ng công vi c và làm gi m thi u r i ro v  k ề ỹ

ư ế ể ậ ạ ậ ẳ ạ ử ụ thu t, ch ng h n nh  n u các CBTĐ s  d ng máy móc l c h u đ  phân tích tín

ắ ẽ ả ẩ ế ệ ắ ị ố ụ d ng thì ch c ch n s  gây ra sai s , làm sai l ch k t qu  th m đ nh.

ộ ố ầ ư ệ ể M t s  ngân hàng khác hi n nay cũng đang tri n khai đ u t máy móc thi ế   t

ấ ượ ằ ạ ứ ụ ố ơ ầ ị ệ b  hi n đ i nh m nâng cao ch t l ụ ng ph c v , đáp  ng t ủ   t h n yêu c u c a

ư ườ ợ ủ ộ khách hàng. Nh  tr ạ   ng h p c a Ngân hàng TMCP Quân đ i MB, Ban lãnh đ o

ầ ư ệ ố ệ ề ự ề ả ậ Ngân hàng đã t p trung đ u t xây d ng nhi u h  th ng công ngh  v  qu n lý

ệ ố ữ ệ ử ự thông tin (MIS) và x  lý d  li u thông minh (datawarehouse), h  th ng d  phòng

ệ ể ả ẩ ằ ề v  công ngh  thông tin (back – up system) nh m phát tri n các s n ph m ngân

ẻ ệ ử ả ẩ ư ậ ệ hàng bán buôn, bán l và các s n ph m ngân hàng đi n t ổ   . Nh  v y, vi c đ i

ớ ế ị ạ ộ ủ ệ ạ m i máy móc thi t b , hi n đ i hóa ho t đ ng c a Ngân hàng Vietinbank nói

ấ ượ ẽ ụ ạ ả ớ ị riêng s  làm nâng cao ch t l ng d ch v , tăng kh  năng c nh tranh v i các ngân

ể ế ệ ậ ộ hàng khác và cũng là theo đúng xu th  phát tri n và h i nh p hi n nay.

66

ố ớ ị 3.3.2. Đ i v i Vietinbank – CN Nam Đ nh

ườ ự ế ạ ả ệ ả ơ 3.3.2.1. Tăng c ng đi kh o sát th c t t ấ   i chính n i doanh nghi p s n xu t

kinh doanh

ồ ơ ệ ấ ả ả ẩ ị Ngoài vi c th m đ nh h  s  trên gi y, CBTĐ cũng ph i đi kh o sát th c t ự ế

ụ ở ự ế ủ ệ ậ ấ ạ ơ ả t i n i s n xu t hay tr  s  kinh doanh c a DN, tuy v y vi c đi th c t ư    này ch a

ượ ự ệ ệ ể ặ ệ ớ ộ ố ở ả ị đ c th c hi n tri t đ . Đ c bi t v i m t s  DN ệ  xa đ a bàn, vi c đi kh o sát

ạ ở ừ ế ạ ả ẩ ị gây tr  ng i và khó khăn cho các CBTĐ, t đó h n ch  kh  năng th m đ nh tín

ơ ở ả ụ ở ữ ệ ể ắ ấ ụ d ng. Do đó, vi c tìm hi u và n m v ng c  s  s n xu t hay tr  s  kinh doanh

ậ ợ ơ ế ị ụ ẽ ệ ồ ủ c a DN s  giúp CBTĐ thu n l ờ   i h n trong vi c quy t đ nh tín d ng. Đ ng th i,

ườ ệ ố ớ ự ạ ố ị các CBTĐ nên tăng c ng và t o d ng m i quan h  t t v i nhân dân đ a ph ươ   ng

ừ ế ượ ễ ờ ụ ơ n imình ph  trách, v a ti ệ t ki m đ ậ   ừ c th i gian, chi phí, v a d  dàng thu th p

ượ ữ ề ậ ờ ị đ c nh ng thông tin v  KH k p th i và đáng tin c y.

ấ ượ ụ ồ 3.3.2.2. Nâng cao ch t l ng ngu n thông tin tín d ng.

ườ ế ầ ư ệ ế ộ Trong môi tr ng kinh t ộ    đ y bi n đ ng nh  hi n nay, thông tin là m t

ụ ạ ọ ộ ợ ạ ậ công c  vô cùng quan tr ng, th m chí là m t vũ khí c nh tranh l ạ   i h i trong ho t

ề ệ ề ủ ự ứ ộ ộ đ ng kinh doanh. Kinh doanh ti n t ấ    là m t lĩnh v c ch a nhi u r i ro, do đó v n

ượ ế ố ư ữ ặ ầ ề đ  thông tin đ ộ c đ t ra nh  là m t trong nh ng y u t ầ  hàng đ u c n quan tâm.

ấ ượ ữ ế ạ ả ộ ợ ẫ M t trong nh ng nguyên nhân d n đ n n  quá h n làm gi m ch t l ụ   ng tín d ng

ế ề ệ ẩ ị là thi u thông tin v  khách hàng trong quá trình th m đ nh và xét duy t cho vay,

ơ ở ử ề ố ệ   quá trình phân tích và x  lý thông tin v  khách hàng vay v n, làm c  s  cho vi c

ế ị ặ ệ ả quy t đ nh cho vay hay không. Đ c bi ầ   ệ t trong hoàn c nh hi n nay, khi nhu c u

ở ộ ưở ự ồ ạ ế ị ụ m  r ng và tăng tr ng tín d ng ngày càng cao, quy t đ nh s  t n t i và phát

ể ủ ươ ụ ạ ầ tri n c a các ngân hàng th ớ   ng m i thì nhu c u thông tin tín d ng ngày càng l n

ả ề ố ượ ấ ượ ụ ụ ữ ơ h n c  v  s  l ng và ch t l ng thông tin. Nh ng thông tin ph c v  cho công

ữ ề ề ẩ ị tác th m đ nh là nh ng thông tin v  tình hình tài chính khách hàng, thông tin v  xu

ướ ể ả ủ ể ề ể h ng phát tri n các ngành ngh  kinh doanh, các r i ro có th  x y ra… Đ  có

ượ ấ ượ ộ ẩ ầ ậ ị đ c thông tin có ch t l ng cao, cán b  th m đ nh c n thu th p và ch n l c t ọ ọ ừ

ề ầ ồ ớ ư ồ nhi u ngu n song c n chú ý t i các ngu n chính nh :

67

ậ ượ ừ ố Thông tin thu th p đ c t ệ  doanh nghi p vay v n.

ể ượ ủ ệ ầ ấ ả ố Đ  vay đ ầ   c v n, các doanh nghi p ph i cung c p đ y đ  thông tin c n

ế ư ế ả ạ thi t cho ngân hàng: t ấ    cách pháp nhân, tình hình tài chính, k  ho ch s n xu t...

ố ớ ườ ộ ẩ ứ ỉ Đ i v i các báo cáo tài chính thì thông th ị ng cán b  th m đ nh ch  căn c  vào

ự ủ ủ ể ệ các báo cáo tài chính c a doanh nghi p đ  đánh giá năng l c tài chính c a khách

ư ủ ậ ấ ộ ị hàng nh ng r t khó xác đ nh đ  tin c y c a các báo cáo tài chính đó vì quy ch ế

ộ ộ ủ ư ệ ể ộ ắ   ố ớ ki m toán n i b  c a B  tài chính đ i v i các doanh nghi p ch a mang tính b t

ộ ẩ ế ả ẩ ộ ỏ ị ị ệ   bu c. Công tác th m đ nh đòi h i các cán b  th m đ nh ph i quan tâm đ n vi c

ố ớ ể ề ệ ki m tra các báo cáo tài chính doanh nghi p. Đ i v i các thông tin v  khách hàng,

ủ ế ự ệ hi n nay ngân hàng ch  y u d a trên các Báo cáo tài chính mà khách hàng cung

ữ ườ ể ấ ầ ợ ấ c p.Trong nh ng tr ng h p nghi v n, ngân hàng có th  yêu c u các Báo cáo tài

ả ượ ư ể ầ ả ả chính này ph i đ c ki m toán cũng nh  yêu c u khách hàng ph i gi i trình và

ự ủ ố ệ ệ ề ị ch u trách nhi m v  tính trung th c c a các s  li u ghi trên báo cáo.

ủ ể ạ ẩ   Bên c nh đó, đ  nâng cao tính chính xác c a thông tin trong công tác th m

ả ế ộ ẩ ề ị ạ ơ ở ả ị đ nh, cán b  th m đ nh ph i ti n hành đi u tra t ủ   ấ i c  s  s n xu t kinh doanh c a

ấ ể ắ ơ ở ả ế ậ ể ượ khách hàng, tìm hi u ti p c n xung quanh c  s  s n xu t đ  n m đ c tình hình

ự ế ộ ẩ ủ ể ẩ ộ ị th c t và ki m tra đ  chu n xác c a thông tin. Cán b  th m đ nh cũng có th ể

ạ ượ ấ ậ ỏ ố ế thu th p thông tin qua ph ng v n khách hàng. Mu n đ t đ ả c k t qu  cao thì

ướ ấ ầ ụ ứ ấ ỏ ỏ ị tr c khi ph ng v n c n xác đ nh rõ: m c đích và cách th c ph ng v n.

ồ ừ Ngu n thông tin t báo chí.

ệ ố ữ ậ ồ ừ Trong h  th ng nh ng thông tin thu th p thì ngu n thông tin t báo chí là

ữ ể ế ấ ừ ủ ấ ơ không th  thi u. H n n a xu t phát t tính ch t khách quan c a thông tin trên

ậ ượ ể ữ ươ ố báo chí nên chúng ta có th  thu th p đ c nh ng thông tin t ng đ i chính xác t ừ

ả ế ợ ệ ử ụ ữ ệ ộ ớ   khách hàng. Vi c s  d ng nh ng thông tin này m t cách hi u qu , k t h p v i

ươ ố ẽ ả ượ ế ố ủ ộ m t ph ng pháp phân tích, đánh giá t t s  gi m đ c y u t ch  quan trong

ấ ượ ầ ẩ ị th m đ nh khách hàng, thông qua đó góp ph n nâng cao ch t l ẩ   ng công tác th m

ử ụ ụ ể ệ ệ ả ậ ị đ nh tín d ng. Đ  nâng cao hi u qu  trong vi c thu th p và s  d ng thông tin trên

ộ ố ề ế ấ báo chí, tôi xin đ  xu t m t s  ý ki n sau:

68

ệ ế ấ ả ể ọ ộ ườ ậ ấ ượ + Quán tri t đ n t t c  cán b  nhân viên đ  m i ng i nh n th y đ c vai

ạ ộ ụ ủ ữ ế trò, tác d ng c a nh ng thông tin trên báo chí liên quan đ n ho t đ ng ngân hàng

nói chung và khách hàng nói riêng.

ệ ậ ồ ừ ả ượ ự ử + Vi c thu th p, x  lý ngu n thông tin t báo chí ph i đ ệ   c th c hi n

ườ ọ ỹ th ự ng xuyên và có s  sàng l c k  càng.

ệ ố ự ậ ượ ả ả + Xây d ng h  th ng thông tin thu th p đ c trên báo chí đ m b o tính

ấ ề ộ ử ụ ệ ả ố th ng nh t v  n i dung thông tin. Nâng cao hi u qu  khai thác và s  d ng thông

ử ụ ủ ệ ỹ tin trên báo chí c a CBTĐ. Hoàn thi n k  năng s  d ng thông tin trên báo chí

ẩ ị ạ trong th m đ nh khách hàng t i chi nhánh.

ầ ế ậ ộ ố ơ ệ ớ ấ ố + Ngân hàng c n thi t l p m i quan h  v i m t s  c  quan thông t n báo

ữ ế ẩ ắ ắ ằ ị chí nh m n m b t thêm nh ng thông tin có liên quan đ n công tác th m đ nh.

ệ ố ữ ả ầ ơ ế Ngân hàng c n quan tâm h n n a đ n công tác h  th ng hóa và qu n lý

ữ ữ ệ ứ ụ ư ự ớ ố thông tin tín d ng, s m nghiên c u xây d ng kho l u tr  d  li u kiên c , th ườ   ng

ự ố ử ư ể ả ắ ờ ổ ị xuyên ki m tra, x  lý k p th i khi x y ra s  c  nh : cháy n , côn trùng c n phá,

ầ ượ ư ữ ướ ạ ữ ệ ằ … Thông tin c n đ c l u tr  d i d ng các Ngân hàng d  li u b ng máy tính

ượ ụ ộ ạ ạ ố ượ ố ớ và đ ạ c n i m ng c c b  (m ng LAN), m ng này đ ậ   c n i v i kênh thu th p

ừ ạ ể ự ế ộ thông tin t ậ    m ng Internet đ  tr c ti p khai thác m t cách nhanh chóng, thu n

ứ ệ ậ ầ ạ ạ ồ ờ ti n, đa d ng hoá các lo i thông tin. Đ ng th i, c n nh n th c đúng ý nghĩa công

ỉ ơ ư ữ ầ ấ ữ ế ả ạ tác l u tr , nó không ch  đ n thu n là c t gi ử ụ    mà ph i có k  ho ch tái s  d ng

ế ầ khi c n thi t.

ử ể ệ ả ộ ướ ế + Đ  khai thác và x  lý thông tin m t cách hi u qu  thì tr c h t cán b ộ

ộ ử ụ ạ ạ ẩ ả ị ấ   th m đ nh ph i có trình đ , s  d ng thành th o máy vi tính và thông th o ít nh t

ả ượ ậ ể ử ụ ữ ấ ạ ạ ộ ươ là m t ngo i ng , ph i đ c t p hu n đ  s  d ng   thành th o ch ng trình

ư ề ầ ổ ồ ạ   ờ ph n m m nh  Excel, Asset,... Đ ng th i ngân hàng cũng nên b  sung đào t o

ụ ữ ể ỏ ề ị hay tuy n d ng nh ng chuyên gia máy tính gi ệ i ch u trách nhi m v  thông tin

ừ ủ phòng ng a r i ro.

69

ầ ị ế ậ ệ ố ạ Vietinbank – CN Nam Đ nh c n thi t l p h  th ng thông tin đa d ng t ừ

ư ề ồ ừ ươ ạ nhi u ngu n khác nhau nh  thông tin t các ngân hàng th ng m i khác, thông

ừ ế ậ ơ tin t ngân hàng nhà n c. ế   ướ  Liên k t thu th p thông tin thông qua c  quan thu ,

ụ ả ệ ậ ừ ấ ầ ồ ế công an, c c h i quan. Vi c thu th p thông tin t ngu n này là r t c n thi t và

ượ ệ ừ ụ ệ ạ ố tránh đ c tình tr ng doanh nghi p l a d i ngân hàng trong quan h  tín d ng.

ể ượ ừ ồ ướ Tuy nhiên đ  có đ c thông tin t các ngu n này thì ngân hàng nhà n c và các

ủ ả ả ả ơ ớ ổ ấ c p qu n lý c a các c  quan ph i có văn b n trao đ i thông tin v i nhau và giao

ề ậ ươ ữ ạ ồ quy n thu th p cho các ngân hàng th ng m i. Đây là nh ng ngu n thông tin c ơ

ượ ư ể ấ ả ầ b n c n đ ớ   c khai thác đ  cung c p cho quá trình phân tích cũng nh  so sánh v i

ấ ồ ngu n thông tin mà khách hàng cung c p.

ườ ể 3.3.2.3. Tăng c ể ng công tác ki m tra ki m soát sau khi cho vay

ườ ủ ế ệ ẩ ậ ị ướ Các ngân hàng th ng t p trung ch  y u cho vi c th m đ nh tr c khi cho

ớ ỏ ể ể ả vay mà n i l ng quá trình ki m tra, ki m soát sau khi cho vay, làm  nh h ưở   ng

ạ ộ ụ ữ ệ ợ ộ ọ   ế đ n ho t đ ng tín d ng. Theo dõi n  là m t trong nh ng trách nhi m quan tr ng

ấ ủ ẽ ệ ể ậ nh t c a các CBTĐ. Vì v y vi c ki m soát sau khi vay s  giúp ngân hàng phát

ể ư ữ ủ ệ ệ ệ ả ấ ấ ử   hi n nh ng d u hi u m t kh  năng thanh toán c a DN đ  đ a ra bi n pháp x  lý

ữ ế ầ ả ờ ườ ừ ả ợ ố ị k p th i. Ngoài ra, c n ph i xét đ n nh ng tr ng h p DN c  tình l a đ o ngân

ề ủ ử ụ ụ ố ệ ạ hàng, s  d ng v n vay vào m c đích sai trái, nhi u r i ro, gây thi t h i cho ngân

ể ượ ữ ệ ệ ộ hàng. Do đó ki m soát sau khi cho vay đ c coi là m t bi n pháp h u hi u đ ể

ừ ủ ứ ể ạ ượ ủ phòng ng a r i ro đ o đ c, giúp ngân hàng ki m soát đ c hành vi c a ng ườ   i

ố ượ ử ụ ụ ệ ả ố ồ ả vay v n, đ m b o đ ng v n đ ả c s  d ng hi u qu  và đúng m c đích.

ộ ộ ế ơ ư ể ở ị Ki m tra n i b  có  u th  h n thanh tra NHNN ờ  tính k p th i và nhanh

ừ ủ ề ườ ể ấ chóng khi v a phát sinh v n đ  và tính sâu sát c a ng ậ   i ki m tra viên. Do v y,

ệ ố ơ ữ ứ ự ể ể ầ ủ phòng Ki m tra ki m soát c a Chi nhánh c n th c hi n t t h n n a ch c năng

ể ủ ự ổ ằ ị ư ủ c a mình nh m duy trì s   n đ nh và phát tri n c a Chi nhánh nh :

ữ ẽ ệ ệ ả ạ ặ ự ­ Rà soát ch t ch  các kho n vay, th c hi n nh ng bi n pháp h n ch  N ế ợ

ợ ấ ạ ườ ả ế ơ ạ ố ế ồ quá h n, thu h i N  x u; tăng c ng gi ư i quy t đ n th  khi u n i, t ủ    cáo c a

ả ụ ớ ể ẩ ị KH là DN, tìm gi ả i pháp phát tri n các s n ph m, d ch v  m i.

70

ầ ử ộ ườ ả ằ ­ C n c  cán b  theo dõi th ố   ủ ng xuyên kho n vay c a DN b ng cách xu ng

ỳ ể ắ ắ ằ ử ụ ể ố ị ơ ở c  s  kinh doanh ki m tra đ nh k  đ  ch c ch n r ng DN s  d ng v n vay đúng

ụ ế ầ m c đích đã cam k t ban đ u.

ạ ợ ạ ạ ỳ ị ệ   ế ­ Đ nh k  phân lo i n ; đánh giá và x p h ng DN; xem xét tình tr ng hi n

ạ ả ằ ể ả ủ ề ạ t i và đánh giá l ợ   i các TSĐB c a DN đ  đ m b o r ng ngân hàng có quy n h p

ở ữ ế ầ ầ ấ ả ặ ộ ộ ố ủ pháp s  h u toàn b  hay m t ph n c a tài s n th  ch p ho c c m c  trong

ườ ợ tr ng h p DN không tr  đ ả ượ ợ c n .

ạ ộ ả ấ ­ Theo dõi và đánh giá tình hình tài chính và ho t đ ng s n xu t kinh doanh

ạ ộ ỳ ủ ệ trong k  c a DN. Rõ ràng, vi c theo dõi sát sao tình hình ho t đ ng kinh doanh

ể ẽ ố ơ ủ c a DN s  giúp cho các CBTĐ ki m soát DN t ợ t h n trong khâu thu n .

ấ ượ ấ ượ ộ ộ 3.3.2.4. Nâng cao ch t l ng đ i ngũ ch t l ng cán b  QHKH và cán b ộ

ẩ ị th m đ nh

ườ ế ố ế ị ự ấ ọ Con ng i luôn là y u t ạ ủ ấ    quan tr ng nh t quy t đ nh s  thành b i c a b t

ạ ộ ự ụ ụ ệ ọ ớ ứ c  ho t đ ng nào trên m i lĩnh v c. V i nghi p v  tín d ng thì các CBQHKH,

ữ ườ ấ ượ ế ộ ụ ẩ ị CBTĐ chính là nh ng ng i tác đ ng đ n ch t l ệ   ng th m đ nh tín d ng và hi u

ạ ế ủ ụ ệ ậ ả ọ ỹ qu  tín d ng c a Chi nhánh. Cho dù khoa h c k  thu t cho hi n đ i đ n đâu thì

ỏ ự ủ ủ ệ ẩ ị công vi c th m đ nh này cũng không tránh kh i s  đánh giá ch  quan c a các

ọ ườ ự ọ ươ ả ư ệ ẩ ị CBTĐ. H  là ng i l a ch n ph ng pháp th m đ nh nào là hi u qu , đ a ra ch ỉ

ự ể ồ ờ ườ ế ị ệ tiêu nào đ  xem xét d  án, đ ng th i cũng là ng i quy t đ nh sau cùng vi c DN

ủ ụ ệ ẩ ỉ ị ị ẩ có đ  tiêu chu n cho vay hay không. Th m đ nh tín d ng ch  là vi c xác đ nh tính

ả ủ ả ươ ứ ươ ư ệ kh  thi và hi u qu  c a ph ng án kinh doanh, ch  ph ng án đó ch a đ ượ   c

ể ắ ề ợ ư ự ệ ắ ệ ả ậ ạ th c hi n và ch a th  ch c ch n v  l i nhu n hay hi u qu  mà nó mang l i. Do

ấ ượ ế ẽ ẩ ị ộ đó, n u CBTĐ có trình đ  chuyên môn cao thì ch t l ồ   ng th m đ nh s  cao, đ ng

ứ ủ ẽ ả ẩ ớ ị nghĩa v i m c r i ro trong công tác th m đ nh s  gi m.

71

ộ ẩ ề ạ ị V  đào t o cán b  th m đ nh:

ấ ượ ụ ạ ẩ ằ ạ Đ y m nh công tác giáo d c, nâng cao ch t l ng đào t o b ng vi c t ệ ổ

ộ ẩ ệ ố ứ ề ạ ộ ị ch c đào t o m t cách có h  th ng cho các cán b  th m đ nh v  chuyên môn

ứ ữ ư ự ế ạ ả ọ cũng nh các lĩnh v c khác: ngo i ng , vi tính, qu n lý, tâm lý h c, ki n th c vĩ

ề ị ườ ể ề ệ ậ mô v  th  tr ng, pháp lu t, công ngh  thông tin... Ngân hàng có th  đ  ngh  s ị ự

ố ợ ủ ỡ ườ ạ ọ ệ giúp đ , ph i h p c a các tr ng đ i h c, các chuyên gia giàu kinh nghi m cùng

ạ ộ ươ ệ ậ ẽ ệ ặ ả ạ ả so n th o m t ch ấ   ng trình đào t o ch t ch , có hi u qu . Ngoài vi c t p hu n

ườ ầ ổ ữ ứ ả ớ th ng niên thì ngân hàng c n t ổ ộ  ch c thêm nh ng bu i h i th o v i các ngân

ữ ệ ể ắ ắ ớ ữ   hàng khác, các doanh nghi p đ  giúp CBTĐ n m b t nh ng thông tin m i, nh ng

ủ ườ ướ ề ạ ệ kinh nghi m c a ng i đi tr ệ   c. Ngoài ra, ngân hàng cũng nên t o đi u ki n

ậ ợ ộ ự ế ộ ằ ạ thu n l i, khuy n khích cán b  t đào t o nâng cao trình đ  b ng s  h  tr  v ự ỗ ợ ề

ư ỗ ợ ọ ấ ờ ậ v t ch t nh  h  tr  h c phí, th i gian.

ệ ẩ ấ ọ ị ậ   Quan tr ng nh t trong vi c nâng cao công tác th m đ nh cho CBTĐ là t p

ệ ộ ở ố   trung nâng cao trình đ  phân tích tài chính doanh nghi p cho CBTĐ, b i vì mu n

ụ ự ệ ệ ệ ể ế ả ọ ơ thuy t ph c doanh nghi p chú tr ng h n trong vi c th c hi n các b ng bi u tài

ự ự ệ ạ ả ạ ộ   chính, làm cho các báo cáo th c hi n đúng vai trò ph n ánh th c tr ng ho t đ ng

ư ả ấ ả s n xu t kinh doanh cũng nh  tình hình tài chính thì ngân hàng ph i nâng cao

ộ ể ế ủ ư ậ ề ấ ệ ề ớ trình đ  hi u bi t c a mình v  v n đ  này, có nh  v y doanh nghi p m i không

ề ậ ặ ộ ộ   ấ dám “qua m t” CBTĐ. Chính vì v y v n đ  nâng cao trình đ  phân tích cho đ i

ể ề ầ ượ ố ớ ngũ CBTĐ là đi u c n làm ngay và có th  làm đ c đ i v i Vietinbank – CN

ị Nam Đ nh.

ể ụ ộ ẩ ề ị V  tuy n d ng cán b  th m đ nh:

ố ở ữ ầ ọ ườ ế Ngân hàng c n chú tr ng đ n nh ng sinh viên năm cu i các tr ạ   ng đ i

ế ữ ọ h c chuyên ngành kinh t ậ , tài chính ngân hàng. Nh n nh ng sinh viên khá gi ỏ   i

ự ậ ạ ơ ị ả ữ ấ ộ ệ vào th c t p t i đ n v , c m th y nh ng sinh viên nào năng đ ng, nhi t tình thì

ử ệ ố ớ ữ ầ ấ ỏ ợ ồ ữ   ẽ s  ph ng v n và kí h p đ ng th  vi c đ i v i nh ng sinh viên đó. C n có nh ng

ế ộ ươ ưở ữ ể ợ ộ ch  đ  đãi ng , chính sách l ng th ng thích h p đ  thu hút nh ng cán b  gi ộ ỏ   i

72

ờ ớ ầ ổ ừ t các ngân hàng khác. Trong th i gian t i c n b  sung nhanh chóng l c l ự ượ   ng

ể ở ộ ạ ướ này đ  m  r ng m ng l ị i trên đ a bàn.

ề ế ộ ộ V  ch  đ  đãi ng :

ẽ ổ ứ ỳ ị ưở ữ ộ Theo đ nh k , Chi nhánh s  t ch c khen th ng, đãi ng  cho nh ng CBTĐ

ấ ắ ể ộ ế ậ xu t s c, có thành tích đáng ghi nh n trong năm đ  đ ng viên, khuy n khích,

ỷ ậ ụ ữ ữ ệ ờ ộ ồ đ ng th i cũng áp d ng nh ng bi n pháp k  lu t cho nh ng cán b  không làm

ữ ể ề ệ ậ ườ ứ ế ế tròn trách nhi m, th m chí đi u chuy n nh ng ng i thi u ki n th c chuyên

ả ưở ế ự ủ ể ệ ụ môn nghi p v , gây  nh h ng đ n s  phát tri n và uy tín c a Chi nhánh.

ờ ố ủ ữ ế ạ ở ơ Lãnh đ o phòng nên quan tâm h n n a đ n đ i s ng c a CBTĐ phòng

ỗ ườ ề ữ ữ ả ủ c a mình. M i ng i đ u có nh ng hoàn c nh khác nhau, ai cũng có nh ng lúc

ủ ư ế ạ ấ ộ ộ   khó khăn c a riêng mình, lãnh đ o nên th u hi u, đ ng viên cũng nh  nên r ng

ể ỏ ữ ố ượ ệ ạ ạ ượ l ng trong nh ng tình hu ng có th  b  qua đ ặ c. Đ c bi t, lãnh đ o nên t o ra

ộ ầ ệ ậ ự ể ổ m t b u không khí làm vi c t p th  hăng say, sôi n i, các cá nhân tích c c phát

ự ủ ư ả ợ ể ướ huy năng l c c a riêng mình nh ng cái riêng đó ph i làm l ậ i cho t p th  tr c.

ồ ợ ể ử ụ ệ ợ 3.3.2.6. Áp d ng các bi n pháp thích h p đ  x  lý TSĐB thu h i n  vay

ệ ượ ổ ế ạ ồ ợ ử ể ở Hi n t ng khó x  lý TSĐB đ  thu h i n  đã tr  nên ph  bi n t i các ngân

ế ệ ị ệ   hàng, trong đó có Vietinbank – CN Nam Đ nh. Do đó, vi c thay th  và hoàn thi n

ấ ầ ử ệ ể ả ợ ế các bi n pháp x  lý tài s n đ  thu n  cho ngân hàng là r t c n thi t.

ướ ể ả ế ậ ầ ớ ế Tr ỏ c h t, Chi nhánh c n th a thu n v i KH đ  gi i quy t sao cho hai bên

ợ ế ượ ử ả ờ cùng có l i, ti ệ t ki m đ c chi phí và th i gian x  lý tài s n. Trong quá trình x ử

ườ ợ ụ ể ẽ ề ễ ả ị ả lý tài s n, tùy tr ng h p c  th  s  đ  ngh  Vietinbank mi n, gi m lãi cho KH.

ậ ượ ế ỏ ờ ế ử ể N u hai bên không th a thu n đ c, ngân hàng có th  nh  đ n tòa án x  lý.

ầ ử ộ ự ứ ể ế ả Th  hai, ngân hàng c n c  các cán b  tr c ti p qu n lý và ki m tra TSĐB

ẽ ấ ặ ả ộ ớ ượ sau khi cho vay m t cách ch t ch , nh t là v i các tài s n đ c đ  t ể ạ ơ ả   i n i s n

73

ủ ấ ữ ự ị ệ ệ xu tkinh doanh c a DN, giao cho DN gi và t ch u trách nhi m, tránh vi c DN

ả ổ ượ ầ ế ấ ố bán đ i tài s n đang đ c c m c , th  ch p…

ắ ỹ ơ ứ ứ ế ắ ầ Th  ba, Vietinbank c n nghiên c u và n m b t k  c  ch , chính sách v ề

ề ặ ệ ự ề ệ ả ả ằ TSĐB ti n vay, đ c bi ả   t là quy trình th c hi n b o đ m ti n vay b ng tài s n

ế ả ọ ỏ ủ   ủ c a Vietinbank; chú tr ng đ n tính pháp lý và tính thanh kho n (tính l ng) c a

ớ ừ ụ ụ ạ ấ ồ ờ ợ TSĐB, đ ng th i áp d ng quy trình c p tín d ng phù h p v i t ng lo i TSĐB.

ỉ ạ ữ ữ ầ ơ ơ ề H n n a, Chi nhánh c n quan tâm nhi u h n n a và ch  đ o sát sao công tác x ử

ộ ủ ề ầ ị ươ ủ ự ủ lý TSĐB, trong đó c n tranh th  s   ng h  c a chính quy n đ a ph ể ệ   ng đ  vi c

ả ượ ự ệ ộ ử x  lý tài s n đ ễ c th c hi n m t cách d  dàng và nhanh chóng.

ộ ố ế ẩ ị ị 3.4. M t s  ki n ngh  nh m ụ   ằ hoàn thi nệ   công tác th m đ nh tín d ng

ệ ạ ị doanh nghi p t i Vietinbank – CN Nam Đ nh

ố ớ 3.4.1. Đ i v i NHNN

ệ ườ ạ ộ ụ ạ a. Hoàn thi n môi tr ng pháp lý cho ho t đ ng tín d ng t i các ngân hàng

ệ ệ Vi t Nam hi n nay

ứ ầ ẫ Th  nh t ấ , NHNN c n ban hành các thông t ư ướ  h ng d n các th  t c v  th ủ ụ ề ế

ố ố ớ ủ ụ ề ứ ế ấ ầ ồ ợ ấ   ch p, c m c  đ i v i các DN và các th  t c v  công ch ng h p đ ng th  ch p,

ố ừ ậ ợ ẽ ệ ả ả ầ c m c , t đó s  thu n l ố ủ   i cho ngân hàng trong vi c qu n lý tài s n vay v n c a

ả ế ấ ồ ố ể ị ả ờ KH và gi i phóng các tài s n th  ch p đ  k p th i thu h i v n khi KH không tr ả

đ ượ ợ c n .

ấ ộ ữ ệ ề ả ố ị ị ứ Th  hai, ả    vi c th ng nh t n i dung gi a các quy đ nh v  Giao d ch b o đ m

ế ể ặ ấ ầ cũng r t c n thi t đ  tránh cho ngân hàng và KH g p khó khăn trong quá trình

ứ ự ữ ừ ệ ấ ụ ượ ễ ch ng th c TSĐB gi a hai bên, t đó vi c c p tín d ng đ c di n ra thu n l ậ ợ   i

và nhanh chóng h n.ơ

ể ề ữ ụ ợ ừ   Ngoài ra, NHNN có th  đ  ra nh ng chính sách tín d ng thích h p cho t ng

ụ ể ả ờ ỳ ừ ả ượ ụ ủ ạ ộ th i k , t ng ngân hàng c  th , đ m b o đ c ho t đ ng liên t c c a các ngân

ạ ộ ấ ượ ự ệ hàng, nâng cao năng l c ho t đ ng, tính chuyên nghi p và ch t l ủ ng c a các

ụ ồ ữ ụ ủ ả ẩ ờ ị ể ả s n ph m d ch v , đ ng th i gi m thi u nh ng r i ro tín d ng không đáng có,

74

ấ ề ặ ả ổ ưở ứ ạ ế gây t n th t v  m t tài chính và  nh h ủ   ng đ n uy tín và s c c nh tranh c a

ệ ớ ướ ngân hàng Vi ữ t Nam so v i nh ng ngân hàng n c ngoài khác.

ạ ể ộ ườ ậ ợ ạ ộ ụ Tóm l i, đ  có m t môi tr ng pháp lý thu n l i cho ho t đ ng tín d ng,

ả ướ ế ầ ề NHNN c n nhanh chóng đ  ra các quy ch , văn b n h ẫ ụ ể ơ ữ   ng d n c  th . H n n a,

ự ố ợ ẽ ủ ữ ế ẩ ặ ầ ơ ề   nh ng quy ch  này c n có s  ph i h p ch t ch  c a các c  quan có th m quy n

ự ấ ụ ệ ằ ạ liên quan nh m t o ra s  nh t quán cho vi c áp d ng và thi hành.

ườ ấ ượ ạ ộ ụ ủ b. Tăng c ng ch t l ố   ng ho t đ ng c a trung tâm thông tin tín d ng qu c

ệ gia Vi t Nam (CIC)

ụ ố ệ ứ ậ Trung tâm thông tin tín d ng qu c gia Vi t Nam có ch c năng thu th p và

ụ ấ ị ổ ứ ụ cung c p d ch v  thông tin tín d ng cho NHNN, các TCTD và t ch c cá nhân

ạ ộ ủ ả ằ ầ ả ừ   khác nh m góp ph n đ m b o an toàn cho ho t đ ng c a ngân hàng, phòng ng a

ế ủ ụ ể ả ả ế ộ ạ h n ch  r i ro tín d ng và đ m b o phát tri n kinh t xã h i.

ệ ạ ạ ộ ữ ủ ế ả ạ Hi n t i, ho t đ ng c a Trung tâm đã đ t nh ng k t qu  đáng khích l ệ   ,

ủ ề ả ấ ướ cung c p cho các TCTD v  thông tin c a các DN c  trong và ngoài n ề c, v  tình

ị ườ ế ự ế ầ ậ ớ ộ hình bi n đ ng trên th  tr ng… Tuy v y, do nhu c u th c t quá l n nên Trung

ứ ư ượ ượ ậ ượ ư ầ ủ ị ể tâm ch a th  đáp  ng đ c vì l ng thông tin thu th p đ c ch a đ y đ  và k p

ơ ầ ể ệ ả ạ ậ ờ ử th i. Do đó, đ  công tác thu th p và x  lý thông tin đ t hi u qu  cao h n c n:

ệ ổ ớ ườ ị ươ ­ Đ i m i công ngh  thông tin, tăng c ng trang b  các ph ệ   ệ ng ti n hi n

ể ạ ệ ố ơ ệ ề ậ ấ ạ đ i cho Trung tâm đ  t o đi u ki n t t h n trong vi c thu th p, cung c p và x ử

ờ ầ ủ ị lý thông tin k p th i, đ y đ .

ố ợ ự ư ử ệ ậ ớ ­ Tích c c ph i h p v i các TCTD trong vi c thu th p, x  lý và l u tr ữ

ạ ự ệ ố ữ ệ ụ ằ thông tin nh m t o d ng kho d  li u cho h  th ng thông tin tín d ng ngân hàng.

ẽ ị ụ ụ ủ ệ ể ạ ẻ ­ Phát tri n m nh m  d ch v  chia s  thông tin quan h  tín d ng c a KH

ụ ủ ụ ệ ả ầ ậ vay. Ngoài vi c thu th p thông tin ph c v  yêu c u qu n lý c a NHNN và các

ể ỗ ợ ụ ổ ứ ngân hàng khác, Trung tâm tín d ng có th  h  tr  các DN và t ch c khác có nhu

ắ ơ ể ắ ủ ề ầ c u thông tin đ  n m ch c h n v  KH c a mình.

75

ườ c. Tăng c ng công tác thanh tra, giám sát các ngân hàng, trong đó có các

ủ chi nhánh c a Vietinbank.

ớ ươ ầ ườ V i vai trò là Ngân hàng trung ng, NHNN cũng c n tăng c ủ ng, c ng c ố

ạ ộ ủ ả ủ   vai trò theo dõi, giám sát và qu n lý ho t đ ng c a các TCTD nói chung và c a

ế ề ể ể ị ộ   Vietinbank nói riêng theo đúng quy đ nh trong Quy ch  v  ki m tra, ki m soát n i

ế ị ụ ứ ố ộ ủ ổ b  c a t ch c tín d ng (ban hành kèm theo Quy t đ nh s  36/2006/QĐ­NHNN

ủ ố ố ướ ớ ngày 1/8/2006 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ơ c). M i đây C  quan Thanh tra,

ượ ế ị ậ ố giám sát ngân hàng (đ c thành l p theo Quy t đ nh s  83/2009/QĐ­TTg ngày

ủ ướ ủ ạ ộ ủ ớ 27/5/2009 c a Th  t ng Chính ph ) cũng đã đi vào ho t đ ng, cùng v i NHNN

ự ự ế ệ ể ươ ti n hành xây d ng và đang th c hi n tri n khai ph ng pháp giám sát theo

ố ớ ế ạ ấ ộ ỉ ệ ố CAMELS (là các ch  tiêu c u thành h  th ng x p h ng đ i v i m t ngân hàng

ả ả ố ợ ồ g m: Capital (v n), Assets (tài s n), Management (qu n lý), Earnings (l ậ   i nhu n),

ị ườ ủ ạ ả ả ớ ộ Liquidity (thanh kho n) và Sensitivity (đ  nh y c m v i các r i ro th  tr ng).

ể ế ế ẫ ộ ộ ậ Tuy nhiên, ti n đ  tri n khai v n ch m và các n i dung liên quan đ n ph ươ   ng

ư ẫ ượ ề ặ pháp giám sát này v n ch a đ ầ   c làm rõ v  m t pháp lý. Do đó, NHNN c n

ự ệ ộ ệ ể ườ ơ nhanh chóng th c hi n m t cách tri t đ  và th ử ng xuyên h n: c  các đoàn thanh

ộ ộ ạ ế ể ể ổ ứ ụ tra ti n hành ki m tra, ki m soát n i b  t i các t ch c tín d ng, trong đó có Chi

ể ị ế ướ ữ ề ạ ờ ỉ ị ệ nhánh Nam Đ nh đ  k p th i phát hi n và đi u ch nh nh ng h n ch , v ắ   ng m c

ồ ạ ệ ụ ộ ộ ụ ầ ớ còn t n t i trong n i b  Chi nhánh. V i nghi p v  tín d ng, đoàn thanh tra c n rà

ấ ượ ể ẽ ặ ợ ấ ụ ể soát và ki m tra ch t ch  ch t l ệ   ng tín d ng, tình hình ki m soát n  x u, vi c

ạ ộ ự ủ ế ệ ị ị th c hi n và tuân th  các quy đ nh liên quan đ n ho t đ ng cho vay, quy đ nh v ề

ạ ợ ử ụ ể ử ủ ụ ự ặ ậ phân lo i n , trích l p và s  d ng d  phòng đ  x  lý r i ro tín d ng... Đ c bi ệ   t,

ụ ẽ ệ ể ặ ầ NHNN c n ki m soát ch t ch  các ngân hàng trong nghi p v  cho vay kinh

ứ ườ doanh  BĐS   và   cho  vay  kinh  doanh  ch ng   khoán;   tăng  c ng   công  tác   phòng

ố ộ ệ ạ ờ ch ng tham nhũng, t ừ   ể ị i ph m trong ngân hàng đ  k p th i phát hi n, ngăn ng a

ụ ữ ữ ừ ề ả ấ ưở nh ng th t thoát v  tín d ng trong nh ng năm v a qua, gây  nh h ệ   ế ng đ n hi u

ấ ượ ả ụ qu  và ch t l ng tín d ng.

76

ố ớ ơ 3.4.2. Đ i v i các c  quan chuyên trách

ấ ượ ữ ể ầ ơ ụ ơ Đ  góp ph n nâng cao h n n a ch t l ẩ   ng tín d ng, các c  quan có th m

ỗ ợ ố ớ ự ữ ề ệ ầ ệ quy n cũng c n th c hi n nh ng bi n pháp h  tr đ i v i các ngân hàng nh ư

sau:

ệ ử ồ ợ ỗ ợ ả ả ả a. H  tr  ngân hàng trong vi c x  lý tài s n đ m b o thu h i n  vay

ồ ợ ệ ề ể ấ ị ặ   Vi c đ nh giá TSĐB đ  thu h i n  luôn là v n đ  mà các CBTĐ hay g p

ả ở ứ ạ ủ ế ả ộ ượ ph i b i tính ph c t p và luôn bi n đ ng c a các tài s n đ ậ ả   c đem làm v t b o

ự ứ ả ị ả đ m. Do đó, thay vì t ể ủ    mình đ ng ra đ nh giá và bán tài s n, ngân hàng có th   y

ề ổ ứ ủ ể ề ặ ả ấ quy n cho t ch c bán đ u giá;  y quy n ho c chuy n giao tài s n cho t ổ ứ    ch c

ứ ượ ư ể ả ẳ có ch c năng đ ạ c mua tài s n đ  bán, ch ng h n nh  các công ty khai thác tài

ự ủ ặ ộ ướ ự ợ ủ ơ ả s n tr c thu c các NHTM ho c c a Nhà n c. S  tr giúp c a các c  quan

ể ả ử ẽ ả ố chuyên trách này s  giúp cho ngân hàng nhanh chóng x  lý s  tài s n đ  b o toàn

ủ ườ ả ượ ả ợ ợ ố v n c a mình trong tr ng h p DN không có kh  năng tr  đ c n . Ngoài ra,

ứ ữ ư ể ệ ơ ầ   nh ng c  quan ch c năng nh  Toà án,Vi n ki m sát, Công an, Thanh tra… c n

ườ ỗ ợ ồ ợ ử ườ tăng c ng h  tr ngân hàng khi x  lý và thu h i n . Trong tr ợ ng h p ngân

ộ ả ế ể ề ợ ả ư ụ ệ hàng bu c ph i đ a v  vi c ra tòa án gi i quy t đ  đòi quy n l ủ   i chính đáng c a

ầ ố ệ ả ộ mình, tòa án c n làm t ả   t khâu thi hành án và các b n án, tránh vi c n i dung b n

ợ ự ề ệ ạ ợ án tuyên không rõ ràng, không h p lý vô tình t o đi u ki n cho con n  d a vào đó

ể ả ợ ồ ợ   không thanh toán n  cho ngân hàng và bàn giao tài s n đ  phát mãi thu h i n ;

ặ ả ệ ự ư ế ậ ơ ho c b n án tuy đã có hi u l c nh ng c  quan thi hành án ch m ti n hành kê biên

ể ả tài s n đ  bán, gây khó khăn cho ngân hàng.

ế ề ả ụ ể b. Ban hành quy ch  v  B o hi m tín d ng

ụ ể ệ ả ả ả ườ B o hi m tín d ng là bi n pháp b o đ m cho các DN trong tr ợ   ng h p

ữ ủ ả ấ ả ị ị ị ố   nh ng DN này m t kh  năng thanh toán do b  phá s n, do r i ro chính tr  (b  qu c

ể ả ượ ợ ị ấ ữ h u hoá hay b  c m kinh doanh), không th  tr  đ c n  cho ngân hàng.

ế ớ ệ ể ể ề ế ả ầ Hi n nay, h u h t công ty b o hi m đ u liên k t v i ngân hàng tri n khai

ẩ ả ế ợ ộ ố ể ả s n ph m b o hi m ngân hàng và ng ượ ạ c l ớ   i, m t s  ngân hàng cũng k t h p v i

77

ẽ ượ ể ề ả ẩ ả nhi u công ty b o hi m kinh doanh s n ph m này. Các DN s  đ ả   c mua b o

ủ ủ ể ặ ằ ả ệ ở hi m cho các kho n vay c a mình nh m phòng tránh r i ro, đ c bi t là khâu

ề ợ ướ ư ạ ẫ thu n . Tuy nhiên, v  phía Nhà n ả c v n ch a có văn b n quy ph m nào chính

ứ ụ ể ệ ề ệ ỉ ị ụ ả th c đi u ch nh và quy đ nh nghi p v  b o hi m tín d ng. Do đó, vi c cho ban

ấ ề ả ế ố ụ ể ộ ộ ị hành m t quy đ nh hay quy ch  th ng nh t v  b o hi m tín d ng, m t m t s ặ ẽ

ồ ượ ợ ườ ườ ạ giúp cho các ngân hàng thu h i đ c n  vay trong tr ợ ng h p ng ệ ủ   i đ i di n c a

ể ả ử ị ươ ậ ứ DN (t c ng ườ ượ i đ c b o hi m) t ặ  vong ho c b  th ng t ễ t vĩnh vi n không th ể

ả ượ ợ ễ ẩ ạ ặ ơ tr  đ ẽ ế ậ ả c n , m t khác KH là các DN s  ti p c n s n ph m d  dàng h n, t o tâm

lý an tâm khi vay v n.ố

ề ỉ ạ ậ ở ữ ề ấ ứ ấ ả ị c. Đi u ch nh l i các quy đ nh v  c p Gi y ch ng nh n s  h u tài s n

ế ớ ố ườ ầ Khi ti p xúc v i DN vay v n, các ngân hàng th ng yêu c u DN đó trình

ề ử ụ ấ ế ở ữ ứ ặ ấ ậ ả Gi y ch ng nh n (GCN) s  h u tài s n ho c GCN quy n s  d ng đ t n u là

ấ ướ ệ ấ ồ ạ ấ ậ ề ở TSĐB là đ t đai. Tr c kia, vi c c p GCN đã t n t i nhi u b t c p b i có quá

ử ụ ở ữ ề ế ấ ạ ở nhi u lo i GCN khác nhau: GCN s  d ng đ t, GCN s  h u nhà  … khi n cho

ấ ủ ể ế ả ượ ệ các ngân hàng khó ki m soát vi c tài s n th  ch p c a DN có đ c đem đi làm

ả ở ơ ủ ệ ị ị ậ ả v t b o đ m n i khác hay không. Hi n nay, Chính ph  đã ban hành Ngh  đ nh

ở ữ ề ấ ề ấ ở ề ử ụ 88/2009 v  c p GCN quy n s  d ng đ t, quy n s  h u nhà ả  và tài s n khác

ụ ể ớ ấ ứ ề ơ ắ g n li n v i đ t, nêu rõ các c  quan ch c năng, c  th  là Văn phòng đăng ký

ề ử ụ ấ ừ ộ ả ỉ ấ ớ ố quy n s  d ng đ t, t ấ    ngày 10/12/2009 ch  c p GCN v i m t b n g c duy nh t

ư ướ ả ả ấ ư ậ và sao y b n này thay vì c p hai b n chính nh  tr c kia. Nh  v y, ngân hàng có

ề ệ ồ ợ ệ ượ ể ả th  yên tâm v  vi c thu h i n , tránh hi n t ả ng DN đem tài s n đi đ m b o ả ở

ự ế ề ơ ề ẫ ặ nhi u n i. Tuy nhiên trên th c t ấ   ,các DN v n còn g p nhi u khó khăn khi c p

ủ ụ ấ ấ ậ ẫ ừ ấ ớ m i GCN do b t c p trong th  t c c p gi y, mâu thu n t ề ấ   ị  các quy đ nh v  c p

ừ ứ ấ ầ ấ ơ ơ GCN và t phía c  quan c p gi y. Do đó, các c  quan ch c năng c n xem xét và

ề ỉ ạ ụ ể ướ ả ị ẫ đi u ch nh l ế i các quy đ nh, quy ch  và có văn b n c  th  h ạ   ng d n, đào t o

ộ ể ụ ắ cán b  đ  kh c ph c khó khăn cho các DN khi đăng ký và nhanh chóng giúp DN

ượ ố ừ xin đ c v n vay t Ngân hàng.

78

ố ớ ệ 3.4.3. Đ i v i doanh nghi p

ệ ả ấ ượ ả ể ế ủ ụ ể Vi c đ m b o ch t l ng tín d ng không th  không k  đ n vai trò c a các

ố ượ ữ ệ ự ế ế ấ ố doanh nghi p, nh ng đ i t ng tr c ti p đ n ngân hàng xin cung c p v n.

ủ ủ ị a. Tuân th  theo các quy đ nh c a Ngân hàng

ướ ụ ệ ế ầ ớ Tr ự   c h t, khi tham gia quan h  tín d ng v i ngân hàng, các DN c n th c

ế ớ ề ệ ấ ọ ự hi n đúng các cam k t v i ngân hàng. Đi u quan tr ng nh t là tính t ấ    giác ch p

ề ệ ư ủ ẳ ạ ấ ị ấ   ụ hành các quy đ nh v  vi c xin c p tín d ng c a các DN, ch ng h n nh  cung c p

ấ ượ ụ ụ ụ ụ ệ ẩ ệ các tài li u có ch t l ệ   ị ng ph c v  cho vi c th m đ nh tín d ng; áp d ng các bi n

ử ụ ụ ệ ề ả ả ợ ố ả   pháp b o đ m ti n vay h p lý; s  d ng v n vay đúng m c đích và có hi u qu ;

ệ ố ả ợ ạ ượ ữ tr  n  đúng h n cho ngân hàng… Tuy t đ i DN không đ c có nh ng hành vi sai

ả ợ ế ư ụ ạ ắ ạ ố trái nh  vi ph m các nguyên t c tín d ng, c  tình không tr  n  đ n h n, làm gi ả

ấ ờ ồ ơ ố ớ ữ ằ ạ ườ gi y t , h  s  nh m t o lòng tin đ i v i ngân hàng… Nh ng tr ợ ng h p vi

ẽ ị ụ ệ ậ ậ ạ ở   ph m này s  b  ngân hàng áp d ng các bi n pháp theo pháp lu t, th m chí kh i

ệ ki n lên tòa án.

ầ ữ ố ệ ặ Ngoài ra, các DN cũng c n gi ự   ẽ ớ  m i quan h  ch t ch  v i ngân hàng và th c

ỉ ẫ ủ ệ ặ ộ ượ hi n theo đúng ch  d n c a ngân hàng, m t m t giúp cho DN duy trì đ ồ   c ngu n

ợ ị ặ ờ ư ữ ư tài tr  k p th i và mang tính lâu dài, m t khác đ ượ ưở c h ng nh ng  u tiên,  u đãi

ụ ấ ừ t ệ  ngân hàng trong vi c tái c p tín d ng.

ử ả ả ả ợ ớ b. H p tác v i ngân hàng trong quá trình x  lý tài s n đ m b o

ằ ả ả ả ả ợ ủ ả ơ Nh m b o đ m kh  năng hoàn tr n  vay c a DN và đ n gi n hoá quy

ử ả ườ ả ượ ợ ủ trình x  lý tài s n c a ngân hàng trong tr ng h p KH không tr  đ ợ c n , các

ư ủ ế ầ ố ợ ớ ị ậ   DN khi đ n vay v n c n đ a ra các TSĐB phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.

ạ ủ ử ụ ở ữ ề ả ộ ị ạ Đó là các tài s n thu c quy n s  h u, s  d ng và đ nh đo t c a DN, t ờ   i th i

ậ ả ể ế ả ấ ả ộ   đi m đem làm v t đ m b o không x y ra tranh ch p, n u là BĐS thì không thu c

ấ ị ấ ệ ế ằ ạ ườ ắ ợ ặ di n n m trong quy ho ch ho c đ t b  l n chi m. Trong tr ộ   ng h p b t bu c

ể ả ợ ầ ả ớ ph i dùng TSĐB đ  tr ợ  n , DN c n nhanh chóng h p tác v i ngân hàng trong

ệ ử ả ườ ợ ỏ ố ợ ự ử vi c x  lý tài s n; tránh tr ng h p con n  b  tr n, ngân hàng không t x  lý tài

79

ượ ặ ươ ệ ầ ả ở ự ớ ả s n đ c, khi kh i ki n thì Toà án yêu c u ph i có m t đ ử   ng s  m i xét x ,

ệ ử ờ ợ ế ả ả ị ệ   ỗ ợ ẫ ph i ch  đ i các ban ngành khác h  tr , d n đ n vi c x  lý tài s n b  đình tr ,

ề ạ ờ ố t n th i gian và ti n b c.

ủ ể ả ả ụ c. Tham gia b o hi m tín d ng cho kho n vay c a mình

ề ậ ở ư ụ ệ ể ả ạ Nh  đã đ  c p trên, vi c tham gia b o hi m tín d ng mang l i nhi u l ề ợ   i

ư ườ ể ả ích cho ngân hàng cũng nh  cho chính DN, ng i mua b o hi m. Trong quy trình

ụ ư ể ề ấ ấ ợ tín d ng, khâu thu n  luôn là v n đ  ngân hàng l u tâm nh t. Do đó, đ  nâng cao

ế ậ ờ ễ ợ ủ ệ ả ồ ơ ố   kh  năng thanh toán n  c a mình đ ng th i d  dàng h n trong vi c ti p c n v n

ụ ệ ế ể ề ả ả ủ   vay, các DN n u có đi u ki n nên mua thêm b o hi m cho kho n tín d ng c a

ế ớ ệ ể ả mình. Hi n nay các ngân hàng và các công ty b o hi m đã liên k t v i nhau cùng

ể ả ụ ả ẩ ổ ứ ế ể phát tri n s n ph m b o hi m tín d ng dành cho các t ch c kinh t và cá nhân.

ả ự ọ ể ả ơ ể Các DN có th  tham kh o và t ậ    ch n cho mình n i mua b o hi m sao cho thu n

ớ ừ ạ ợ ợ l i và phù h p v i t ng lo i hình DN.

80

Ậ Ế K T LU N

ụ ế ấ ẩ ọ ị ố   ể Th m đ nh là khâu quan tr ng không th  thi u trong quy trình c p tín d ng đ i

ổ ứ ướ ế ị ớ ấ ỳ v i b t k  ngân hàng hay t ụ  ch c tín d ng nào tr ố   c khi ra quy t đ nh cho vay đ i

ứ ủ ề ụ ợ ổ ớ ậ   ớ v i khách hàng nói chung. V i m c tiêu nghiên c u c a đ  tài là t ng h p lý lu n,

ư ự ạ ả ể phân tích đánh giá th c tr ng và đ a ra các gi ẩ   ệ i pháp đ  hoàn thi n công tác th m

ệ ạ ụ ươ ạ ổ ầ ươ ị đ nh tín d ng doanh nghi p t i Ngân hàng th ng m i c  ph n công th ng Vi ệ   t

ệ ượ ự ậ ữ ộ ị Nam – Chi nhánh Nam Đ nh, lu n văn đã th c hi n đ ủ ế   c nh ng n i dung ch  y u

sau:

ệ ố ứ ấ ậ ượ ề ẩ ề ậ ấ ị Th  nh t, lu n văn đã h  th ng hóa đ c các v n đ  lý lu n v  th m đ nh

ệ ạ ụ tín d ng khách hàng doanh nghi p t i NHTM.

ứ ự ẩ ạ ậ ị Th  hai, lu n văn đã phân tích và đánh giá th c tr ng công tác th m đ nh tín

ệ ạ ươ ệ ụ d ng doanh nghi p t i Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam – Chi nhánh

ả ạ ượ ữ ế ờ ồ ị ồ ạ ầ ữ ỉ Nam Đ nh, đ ng th i ch  ra nh ng k t qu  đ t đ c, nh ng t n t ắ   i c n kh c

ụ ủ ph c và nguyên nhân c a nó.

ơ ở ứ ự ụ ậ ẩ ị ễ Th  ba, trên c  s  lý lu n và th c ti n công tác th m đ nh tín d ng khách

ệ ạ ư ị hàng doanh nghi p t ể   i Vietinbank Chi nhánh Nam Đ nh cũng nh  các quan đi m

ướ ạ ộ ạ ộ ụ ể ẩ ị ị và đ nh h ng phát tri n ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng tín d ng và th m đ nh

ạ ớ ụ ậ ả tín d ng trong giai đo n t ư i, lu n văn đã đ a ra các nhóm gi ằ i pháp nh m hoàn

ệ ạ ệ ẩ ị ụ thi n công tác th m đ nh tín d ng khách hàng doanh nghi p t i Chi nhánh.

ế ề ờ ứ ế ậ ạ ỏ ữ   Do h n ch  v  th i gian và ki n th c nên lu n văn không tránh kh i nh ng

ế ả ấ ậ ượ ự ỉ ả ế ừ thi u sót, tác gi r t mong nh n đ c s  ch  b o và ý ki n đóng góp t phía các

ữ ạ ầ ọ ườ ớ ọ th y cô giáo, các nhà khoa h c, các b n đ c và nh ng ng i quan tâm t i lĩnh

ề ậ ượ ơ ự v c này đ  lu n văn đ ỉ c hoàn ch nh h n.

ả ơ Xin chân thành c m  n!

81

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

Ả Ậ VĂN B N PHÁP LU T

ộ ậ ượ ộ ướ ộ ự ố 1. B  lu t dân s  s  91/2015/QH13 đ ố c Qu c h i n ộ   c C ng hòa xã h i

ủ ệ Ch  nghĩa Vi t Nam thông qua ngày 24/11/2015

ổ ứ ụ ượ ộ ướ ậ 2. Lu t các t ố  ch c tín d ng s  47/2010/QH12 đ ố c Qu c h i n ộ   c C ng

ủ ộ ệ hòa xã h i Ch  nghĩa Vi t Nam thông qua ngày 16/06/2010

ậ ượ ộ ướ ố ộ ệ ố 3. Lu t doanh nghi p s  68/2014/QH13 đ c qu c h i n c C ng hòa xã

ệ ủ ộ h i Ch  nghĩa Vi t Nam thông qua ngày 26/11/2014

ư ố ủ ệ 4. Thông t s  02/2013/TT­NHNN ngày 21/01/2013 c a NHNN Vi t Nam

ứ ề ả ạ ị ươ ậ ề ệ v  vi c quy đ nh v  phân lo i tài s n có, m c trích, ph ng pháp trích l p d ự

ệ ử ụ ạ ộ ể ử ủ ủ ự phòng r i ro và vi c s  d ng d  phòng đ  x  lý r i ro trong ho t đ ng c a t ủ ổ

ụ ứ ướ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài

ư ố ề ệ ủ 5. Thông t s  36/2014/TT­NHNN Ngày 20/11/2014 c a NHNN v  vi c quy

ớ ạ ỷ ệ ả ủ ả ị đ nh các gi i h n, t ạ ộ  đ m b o an toàn trong ho t đ ng c a TCTD, Chi nhánh l

ướ Ngân hàng n c ngoài

ư ố ủ ị 6. Thông t s  39/2016/TT­NHNN ngày 30/12/2016 c a NHNN quy đ nh v ề

ạ ộ ủ ổ ứ ụ ướ ho t đ ng cho vay c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ố ớ   c ngoài đ i v i

khách hàng

Ế Ệ Ệ TÀI LI U TI NG VI T

ộ ỉ ể ạ ị ế ả Báo cáo giám sát k t qu  quá ố 7. Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh Nam Đ nh,

ậ ộ ế ố ế ừ ệ ổ ứ ươ trình h i nh p kinh t qu c t t khi Vi t Nam là thành viên T  ch c th ạ   ng m i

ế ớ ị ị ỉ th  gi i WTO trên đ a bàn t nh Nam Đ nh ị , Nam Đ nh 2014.

ộ ỉ ể ạ ị ế ả ệ   Báo cáo giám sát k t qu  vi c ố 8. Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh Nam Đ nh,

ậ ố ớ ự ệ ổ ứ ồ th c hi n chính sách, pháp lu t đ i v i cá nhân , t ch c khai thác, nuôi tr ng,

ế ế ả ả ể ế ể ớ ả ắ ố ch  bi n h i s n trong phát tri n kinh t ả  bi n g n v i b o đ m qu c phòng, an

ỉ ị ị ninh” trên đ a bàn t nh Nam Đ nh ị , Nam Đ nh 2017.

82

ễ ờ ẩ ị Th m đ nh tín d ng 9. PGS.TS. Nguy n Đăng D n (2014), ấ ả   ụ , Nhà xu t b n

ế ố ồ ố ồ kinh t Thành ph  H  Chí Minh, thành ph  H  Chí Minh

ạ ả ị ụ Qu n tr  tín d ng ngân hàng th ươ   ng 10. PGS. TS. Đinh Xuân H ng (2012),

ấ ả ộ m iạ , Nhà xu t b n Tài chính, Hà N i

ễ ề ụ ụ ẩ ị Tín d ng và th m đ nh tín d ng ngân 11. TS. Nguy n Minh Ki u (2011),

ấ ả ộ hàng, Nhà xu t b n Tài chính, Hà N i

ị ả ị ươ Qu n tr  ngân hàng th ng m i ễ 12. PGS. TS. Nguy n Th  Mùi (2011), ạ , Nhà

ấ ả ộ xu t b n Tài chính, Hà N i

ế ả ị ươ Qu n tr  Ngân hàng th ng m i ễ 13. GS. TS. Nguy n Văn Ti n (2013), ạ , Nhà

ấ ả ộ ố xu t b n Th ng kê, Hà N i

ươ ệ ườ Báo cáo th ng niên 14. Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam (2014),

năm 2014

ươ ệ ườ Báo cáo th ng niên 15. Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam (2015),

năm 2015

ươ ệ ườ Báo cáo th ng niên 16. Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam (2016),

năm 2016

ễ ầ ư ạ ự ẩ ị Th m đ nh d  án đ u t t i Ngân hàng 17. Nguy n Thanh Thúy, (2012)

ậ ạ ườ ệ ọ TMCP Á Châu – Chi nhánh Hà N iộ , Lu n văn th c sĩ tr ng H c vi n Công

ệ ư ễ ngh  B u chính vi n thông.

ủ ố ị 18.   Quy   đ nh   s   18679/TGĐ­NHCT35   ngày   30/12/2016   c a   Ngân   hàng

ươ ệ ề ệ ị ị ị ố TMCP Công th ng Vi t Nam v  vi c Quy đ nh giá tr  đ nh giá t ứ ấ   i đa, m c c p

ố ề ả ụ ấ ả ớ ị ụ tín d ng t ỉ ạ i đa so v i giá tr  TSBĐ và ch  đ o v  b o đ m c p tín d ng

ủ ố ị ộ   19.  Quy  đ nh  s   1826/2014/QĐ­HĐQT­NHCT9 ngày  26/12/2014 c a  H i

ả ị ươ ệ ề ẩ ề ồ đ ng qu n tr  Ngân hàng TMCP Công th ng Vi ụ   t Nam v  th m quy n tín d ng

ệ ố ươ ệ trong h  th ng Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam

83

ế ị ủ ố ổ ố   20. Quy t đ nh s  3832/QĐ­NHCT35 ngày 28/12/2011 c a T ng giám đ c

ươ ệ ề ệ ướ ẫ Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam v  vi c ban hành H ng d n phân tích

ệ ố ệ báo cáo tài chính doanh nghi p trong h  th ng Ngân hàng TMCP Công th ươ   ng

ệ Vi t Nam

ế ị ủ ố ổ   21. Quy t đ nh s  234/2016/QĐ­TGĐ­NHCT35 ngày 03/03/2016 c a T ng

ố ươ ệ ề ệ giám đ c Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam v  vi c ban hành Quy trình

ụ ệ ấ c p tín d ng Khách hàng doanh nghi p

ế ị ạ ộ ụ ẩ ị Th m đ nh tín d ng trong ho t đ ng cho vay 22. Tr nh Tuy t Nhung, (2016)

ạ ỹ ươ ệ ậ ả tiêu dùng t i Ngân hàng TMCP K  th ng Vi t Nam ạ , Lu n văn th c sĩ qu n lý

ạ ọ ế ạ ọ kinh t ế ườ  tr ng Đ i h c Kinh t ộ ố  ­ Đ i h c Qu c gia Hà N i

ự ệ ẩ ị Hoàn thi n công tác th m đ nh d  án đ u t ầ ư ấ    b t ị ả 23. Vũ Th  H o, (2012)

ạ ộ ả ạ ể ộ đ ng s n trong ho t đ ng cho vay t ệ i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông

ạ ậ ườ ạ ọ ế thôn Chi nhánh Láng Hạ, Lu n văn th c sĩ tr ng Đ i h c Kinh t ố  qu c dân

Ế TI NG ANH

24. Peter S. Rose (2001),  Commercial Bank Management (Fourth Edition),

Texas A & M University, USA

WEBSITE

ệ ộ ố ơ ả ế ố ỉ Th ng kê m t s  ch  tiêu c  b n   tính đ n ngày 25. NHNN Vi t Nam,

ạ ị 30/11/2016, t ỉ i đ a ch :

http://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/trangchu/tk/hdchtctctd/tkms

ctcb?_afrLoop=1015026557000#!%40%40%3F_afrLoop

%3D1015026557000%26centerWidth%3D80%2525%26leftWidth

%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse

%26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl­state%3D13qywl6u8x_142 ậ  ,    truy c p ngày

01/01/2017

ệ ỷ ệ ấ ồ ố ụ ớ ộ T  l c p tín d ng so v i ngu n v n huy đ ng tháng 26.  NHNN Vi t Nam,

ạ ị 10 năm 2016, t ỉ i đ a ch

84

http://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/trangchu/tk/hdchtctctd/tlctds

vnhdv?_afrLoop=1394721101000#!%40%40%3F_afrLoop

%3D1394721101000%26centerWidth%3D80%2525%26leftWidth

%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse

ậ %26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl­state%3D13qywl6u8x_273t, truy c p ngày

01/01/2017

ệ ỷ ệ ợ ấ ạ ị T  l n  x u Quý II năm 2016 27. NHNN Vi t Nam, , t ỉ i đ a ch

http://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/trangchu/tk/hdchtctctd/tlnxtt

dntd?_afrLoop=1338389195000#!%40%40%3F_afrLoop

%3D1338389195000%26centerWidth%3D80%2525%26leftWidth

%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse

ậ %26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl­state%3D13qywl6u8x_220, truy c p ngày

01/01/2017

ợ ấ ươ ế ẫ ậ ạ ạ ị H t   năm   n   x u   v n   d m   chân   t i   ch 28.   H ng   D u, ỗ,   t ị i   đ a   ch ỉ

http://cafef.vn/het­nam­no­xau­van­dam­chan­tai­cho­20161220141524241.chn,

ậ truy c p ngày 01/01/2017

ươ ệ ổ ề T ng quan v  Vietinbank 29. Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam, , t iạ

ậ ị đ a ch ỉ https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/gioi­thieu, truy c p ngày 01/01/2017

ươ ệ ụ ẩ ị ả S n ph m & D ch v  dành 30. Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam,

ạ ị cho   Doanh   nghi pệ ,   t i   đ a   ch : ỉ https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/doanh­

ậ nghiep, truy c p ngày 01/01/2017

ươ ệ ề Thông tin v  chi nhánh, 31. Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam, t iạ

ậ ị đ a   ch : ỉ http://www.vietinbank.vn/vn/lien­he/mang­luoi­chi­nhanh,   truy   c p   ngày

10/03/2017

Ụ Ụ ƯỜ Ợ Ộ Ắ Ả Ể PH  L C 1: CÁC TR NG H P PH I KI M TOÁN B T BU C

ị ạ ề ị ị Theo quy đ nh t ủ   i Đi u 10 Ngh  đ nh 105/2004/NĐ­CP ngày 30/03/2004 c a

ủ ề ể ậ ộ Chính   ph   v   ki m   toán   đ c   l p   và   Thông   t ư ố   s 64/2004/TT­BTC   ngày

ủ ộ ướ ộ ố ề ủ ự ệ ẫ ị ị 29/06/2004 c a B  Tài chính h ng d n th c hi n m t s  đi u c a Ngh  đ nh s ố

105/2004/NĐ­CP ngày 30/03/2004:

ủ ệ 1. Báo cáo tài chính hàng năm c a các doanh nghi p và t ổ ứ ướ  ch c d ắ   i đây b t

ả ượ ộ ệ ể bu c ph i đ ể c doanh nghi p ki m toán ki m toán:

ệ ổ ứ ầ ư ướ ố ượ ­ Doanh nghi p, t ch c có v n đ u t n c ngoài đ ạ   ậ c thành l p và ho t

ậ ệ ể ả ệ ướ ộ đ ng theo pháp lu t Vi t Nam, k  c  chi nhánh doanh nghi p n ạ   c ngoài ho t

ạ ệ ộ đ ng t i Vi t Nam;

ổ ứ ạ ộ ụ ượ ậ ậ ­ T  ch c có ho t đ ng tín d ng đ ạ ộ c thành l p và ho t đ ng theo Lu t các

ụ ứ ầ ộ ế ỹ ỗ ợ ổ t ch c tín d ng; ngân hàng thu c các thành ph n kinh t và Qu  h  tr phát

ể ể tri n (nay là Ngân hàng phát tri n);

ứ ệ ể ả ổ ệ   ­ T  ch c tài chính và doanh nghi p kinh doanh b o hi m, doanh nghi p

ớ ả ể môi gi i b o hi m;

ố ớ ữ ệ ạ ầ ổ ­ Riêng đ i v i công ty c  ph n, công ty trách nhi m h u h n có tham gia

ị ườ ế ứ ể ệ niêm y t và kinh doanh trên th  tr ự ng ch ng khoán thì th c hi n ki m toán theo

ậ ề ủ ứ ị quy đ nh c a pháp lu t v  kinh doanh ch ng khoán;

ố ớ ệ ổ ứ ự ệ ố ­ Đ i v i các doanh nghi p, t ch c th c hi n vay v n ngân hàng thì đ ượ   c

ậ ề ụ ể ị ủ ki m toán theo quy đ nh c a pháp lu t v  tín d ng.

ủ ệ 2. Báo cáo tài chính hàng năm c a các doanh nghi p và t ổ ứ ướ  ch c d ắ   i đây b t

ả ượ ộ ủ ể ể ệ ị ị ị bu c ph i đ c doanh nghi p ki m toán ki m toán theo quy đ nh c a Ngh  đ nh

ồ ượ ố s  105/2004/NĐ­CP: (l ng vào ý trên đ c không???)

ệ ướ ồ ướ ầ ­ Doanh nghi p nhà n c, bao g m công ty nhà n ổ c, công ty c  ph n nhà

ướ ướ ệ ố ướ n c, công ty TNHH nhà n c và doanh nghi p khác có v n nhà n c trên 50%;

ầ ư ự ế ừ ở ­ Báo cáo quy t toán các d  án đ u t hoàn thành t nhóm A tr  lên.

ệ ướ ỹ ỗ ợ ể 3. Doanh nghi p nhà n c, Qu  h  tr phát tri n (nay là Ngân hàng phát

ầ ư ừ ể ế ạ ở ự tri n) và d  án đ u t t ể    nhóm A tr  lên đã có trong thông báo k  ho ch ki m

ủ ơ ể ướ toán năm c a c  quan Ki m toán nhà n ắ   c thì báo cáo tài chính năm đó không b t

ả ượ ộ ệ ể bu c ph i đ ể c doanh nghi p ki m toán ki m toán.

ố ượ ế ị ệ ậ ị ị 4. Các đ i t ủ   ng khác mà Lu t, Pháp l nh, Ngh  đ nh và Quy t đ nh c a

ủ ướ ị Th  t ủ ng Chính ph  có quy đ nh.

Ụ Ụ Ệ PH  L C 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHI P

ồ ố ủ ế ộ ơ ấ ả 1. Phân tích c  c u và bi n đ ng tài s n – ngu n v n c a DN

ự ế ộ ơ ấ ả 1.1. Phân tích c  c u và s  bi n đ ng tài s n

Ph ngươ ụ ộ M c đích N i dung pháp

ố ầ ả ề ố Đánh   giá Xem xét sự ố ố ỳ và s  đ u năm ệ ố    c  v  s  tuy t đ i So sánh gi a ữ s  cu i k

ự s ế     bi n ủ   ợ h p lý c a ụ ọ ố ậ ả ẫ ố ươ l n s  t ế   ng đ i, t p trung vào các kho n m c tr ng y u,

ủ   ộ đ ngc a ơ ấ   c   c u   tài ế ỷ ọ ớ chi m t  tr ng l n trong TTS .

quy   mô s nả   b ngằ ủ ơ ấ ợ ủ ự   ả  c a DN, d a Xem xét tính h p lý c a c  c u tài s n ạ ệ ộ   ho t   đ ng, vi c   xác ơ ở trên c  s :

ổ t ng tài ị đ nh t ỷ ạ ộ ề ­ Ngành   ngh   kinh   doanh: DN   ho t   đ ng   kinh ọ ừ   ả s n,   t ng ủ   tr ng   c a ề doanh trong các ngành ngh  khác nhau thì có c ơ ạ ả   lo i tài s n ạ   ừ t ng   lo i ả ợ ỷ ọ ấ c u tài s n h p lý khác nhau (t ắ    tr ng TS ng n ự ợ   và   s   h p tài s nả ữ ẻ ạ h n khác nhau gi a DN bán l ể   ậ  và DN v n chuy n lý   c a   củ ơ trong   t ngổ ố ế ỷ ọ qu c   t ;   T   tr ng   TSCĐ   và   chi   phí   SXKD   d ở ả   ấ c u tài s n ủ   ả tài s n c a ữ ả ấ dang   khác   nhau   gi a   DN   s n   xu t   và   DN   kinh ố đ i ớ     v i DN,   đ ngồ ươ doanh th ạ ng m i...). ạ ộ   ho t   đ ng ờ th i so

ế ượ ủ ộ ­ Chi n l c kinh doanh c a DN: cùng trong m t ngành, c a DNủ sánh tỷ

ế ượ ơ ấ ẽ DN có chi n l c kinh doanh khác nhau s  có c  c u tài ọ ủ   tr ng   c a

ắ ầ ợ ơ ị ả s n h p lý khác nhau (Đ n v  xây l p là nhà th u chính ạ   ừ t ng   lo i

ỷ ọ ắ ơ ơ ị thì t ấ  tr ng TSCĐ trên TTS th p h n đ n v  xây l p là ữ ố   gi a   cu i

ụ ầ nhà th u ph  chuyên thi công...). ỳ ớ ầ   k  v i đ u

năm   để ả ủ ơ ấ ự Khi c  c u tài s n c a DN có s ổ  thay đ i qua các

ấ th y s ự năm, c nầ :

ế ộ   bi n   đ ng ủ ự ổ ­ Phân tích nguyên nhân c a s  thay đ i đó ỷ ọ : T  tr ng các ủ ơ ấ   c a c  c u ả ả ộ ơ ủ ắ ộ ị ế kho n ph i thu c a m t đ n v  xây l p tăng đ t bi t có tài s n.ả

ế ượ ể ổ ừ th  là do thay đ i chi n l c kinh doanh t ầ    nhà th u

ụ ớ ầ chính sang th u ph  cho các ự d  án l n.

ơ ấ ổ ợ ủ ự ­ Đánh giá tính h p lý c a s  thay đ i trong c  c u tài

ự ủ ủ ợ ớ ả s n c a DN, phù h p v i năng l c c a DN hay không ?

ầ ư ỷ ọ ế ị DN quy t đ nh đ u t thêm TSCĐ, t tr ng TSDH so

ộ ổ ứ ẽ ả ị ớ v i TTS s  tăng lên, ph n ánh m c đ   n đ nh SXKD

ế ớ ớ lâu dài. Tuy nhiên n u tăng l n so v i quy mô hi n t ệ ạ   i

ẽ ạ ặ ố ồ   (thông qua vay v n) s  t o gánh n ng tài chính, đ ng

ả ờ ả th i là nguyên nhân làm gi m kh  năng thanh toán và

VLC.

ổ ơ ấ ủ ự ả ộ ế   ­ Xem xét tác đ ng c a s  thay đ i c  c u tài s n đ n

ủ quá trình kinh doanh và tình hình tài chính c a DN , cụ

th : ể

ự ế ầ ư ủ ề ộ ắ + S  bi n đ ng c a ti n và đ u t ạ    tài chính ng n h n

ả ưở ố ớ ứ ế ả ả nh h ng đ n kh  năng  ng phó đ i v i các kho n n ợ

ạ ế đ n h n.

ủ ự ế ả ộ ưở ớ +   S   bi n   đ ng   c a   HTK   nh   h ng   t i   quá   trình

ừ ấ ế ự ữ ả SXKD t khâu d  tr , khâu s n xu t đ n khâu bán hàng.

ự ế ủ ả ả ộ ả + S  bi n đ ng c a các kho n ph i thu, kh  năng thanh

ủ ụ ố ươ toán c a đ i tác, chính sách tín d ng th ạ ủ   ng m i c a

ị ế ủ ố ớ DN đ i v i khách hàng và v  th  c a khách hàng trong

ệ ươ ưở ế ả ớ quan h  th ạ ả ng m i  nh h ệ ng l n đ n vi c qu n lý và

ố ố ử ụ s  d ng v n, vòng quay v n.

ự ế ự ủ ấ ầ ộ + S  bi n đ ng c a TSCĐ cho th y ph n nào s  tăng

ưở ủ ả tr ng hay suy gi m quy mô c a DN.

ự ế ộ ồ ố ơ ấ 1.2. Phân tích c  c u và s  bi n đ ng ngu n v n

ụ ươ ộ M c đích Ph ng pháp N i dung

ả ờ ề Đánh   giá ạ   ừ So  sánh  t ng lo i Tìm câu tr  l ấ i cho các v n đ  sau:

ồ ố khái   quát ngu n   v n gi aữ ợ ạ ộ ­   DN   đang  tài   tr ủ ế     cho  các   ho t  đ ng   ch   y u

ả kh năng ố s  cu i k  v i s ố ỳ ớ ố ế ồ ố ụ   ằ b ng ngu n v n vay, VCSH hay đi chi m d ng

ự t ợ     tài   tr , ầ đ u năm c  v  s ả ề ố ủ ố ụ tín d ng c a đ i tác?

ứ ố ẫ ệ m c đ  t ộ ự tuy t   đ i   l n   s ố ố ủ ư ế ế ồ ộ ­ Ngu n v n c a DN bi n đ ng nh  th  nào? ủ ch v ề ươ t ng đ i, ố so sánh

ả ồ ố ­ Nguyên nhân chính làm tăng gi m ngu n v n và ặ m t tài ỷ ọ t ủ ừ    tr ng c a t ng

ổ ơ ấ ố làm thay đ i c  c u v n? ạ ồ chính   c aủ ố   lo i   ngu n   v n

ế ế ồ ỷ ọ DN,   ho cặ ổ trong   t ng   s   đ ố ể N u ngu n VCSH chi m t tr ng cao và có xu

ữ ị ướ ả ự ả ả nh ng   khó ả   xác   đ nh   kho n h ấ ng tăng cho th y kh  năng t đ m b o v ề

ụ ế ứ ộ ụ ủ ặ ộ khăn   mà m c nào chi m t ỷ m t tài chính c a DN cao, m c đ  ph  thu c v ề

ơ ọ ủ ợ ấ ố ớ DN   g pặ tr ng cao h n. tài chính đ i v i các ch  n  th p và ng ượ ạ   c l i.

ả ế ầ ph i   trong Tuy nhiên khi xem xét c n quan tâm đ n chính

ệ ợ ủ ệ ả vi c   khai sách tài tr c a DN và hi u qu  kinh doanh mà

ạ ượ ậ ợ ữ thác ngu nồ DN đ t đ c, nh ng thu n l i và khó khăn mà

ươ ả ươ ể v n.ố trong t ng lai DN có th  ph i đ ầ ng đ u.

ỉ ố ơ ấ ố ỉ ố ẩ 1.3. Phân tích ch  s : Nhóm ch  s  c  c u v n và đòn b y tài chính.

a) H  s  t

ệ ố ự ợ tài tr

ế ườ ậ ợ ơ ộ ng kinh doanh thu n l i, c  h i tăng ­ Th p:ấ  N u DN đang trong môi tr

ưở ụ ố ẩ ả ơ ấ ẽ ạ tr ng cao, s n ph m tiêu th  t t, ít c nh tranh thì c  c u tài chính này s  mang

ấ ợ ậ ạ ỷ l i t su t l i nhu n trên VCSH cao cho DN. Ng ượ ạ c l i, khi DN lâm vào tình

ạ ỗ ẽ ẩ ơ ấ ế tr ng kinh doanh khó khăn, thua l thì c  c u tài chính này s  đ y DN đ n ch ỗ

ỗ ấ ả ơ thua l nhanh h n, m t kh  năng thanh toán.

ạ ấ ợ ứ ộ ư ậ i cho DN su t l i nhu n cao, nh ng m c đ  an toàn cao. ­ Cao: Không đem l

ụ ủ ả ả ố ố   M c tiêu c a Ngân hàng là b o đ m an toàn v n vay nên Ngân hàng mu n

ư ỉ ch  tiêu này cao nh ng DN thì ng ượ ạ c l i.

b) H  s  đòn b y tài chính

ệ ố ẩ

ệ ố ượ ớ ệ ố ự ệ ố ệ ợ ươ H  s  này ng c v i h  s  t tài tr . Vi c đánh giá h  s  này t ng t ự

ư ệ ố ự ợ ệ ố ể ệ ự ự ủ ẩ ấ nh  h  s  t tài tr , h  s  đòn b y th p th  hi n năng l c t ch  tài chính cao

và ng ượ ạ c l i.

ệ ố c) H  s  TSCĐ

ệ ố ứ ỏ ầ ớ ủ ỏ ­ H  s  này càng nh  càng an toàn, ch ng t ph n l n TSCĐ c a DN đ ượ   c

ợ ằ ả ừ ợ ứ tài tr  b ng VCSH ch  không ph i t n  vay.

ạ ủ ệ ố ệ ố ứ ế ể ế ầ ­ N u h  s  này cao, c n ki m tra ti p h  s  thích  ng dài h n c a TSCĐ và

ả ữ ế ệ ạ ả ả ả tình hình hoàn tr  các kho n vay dài h n. N u vi c hoàn tr  nh ng kho n vay dài

ượ ệ ạ ự ệ ạ ậ ấ ạ h n đ c th c hi n trong ph m vi thu nh p ròng hi n t i và chi phí kh u hao, có

ệ ạ ể ở ứ ộ ằ th  nói r ng hi n t i DN đang m c đ  an toàn.

d) H  s  thích  ng dài h n

ệ ố ứ ạ

ỏ ơ ệ ố ứ ế ẽ ả ớ ơ M c an toàn: nh  h n 1,0 l n. ầ N u h  s  này l n h n 1, DN s  ph i trang

ỳ ạ ữ ả ắ ạ ả ả ạ ằ ồ ố tr i tài s n dài h n b ng nh ng ngu n v n có k  h n hoàn tr  ng n h n (ví d ụ

ư ề ẽ ả ả ắ ạ ổ ị nh  các kho n vay ng n h n). Khi đó dòng ti n s  không  n đ nh,  nh h ưở   ng

ủ ả ế đ n kh  năng thanh toán c a DN.

ệ ấ ả ả 2. Phân tích hi u qu  s n xu t kinh doanh

ả ạ ộ ế 2.1. Phân tích Báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh

ụ ươ ộ M c đích Ph ng pháp N i dung

ử ụ ể ẫ ứ ộ ế Đánh   giá  ­ S  d ng m u bi u báo cáo ộ   các Đánh   giá   m c   đ   bi n   đ ng

ượ ủ ả ợ   ổ t ng   h p KQHĐKD đã đ ẩ c chu n hoá kho n   chi   phí,   KQHĐKD   c a   DN   (ví

ế ộ ị ỷ ấ tình   hình ệ   trong ch  đ  tài chính DN hi n ụ d : xác đ nh t ố  su t giá v n hàng bán

ả ể ế ị và k t quế ả ụ   hành, so sánh các kho n m c trên DTT đ  bi ố t tr  giá v n hàng bán

ừ ạ ộ ế ổ ố kinh doanh chính (DTT t ho t đ ng bán chi m bao nhiêu % trong t ng s  DTT

ố ượ ỷ ấ ả ủ c a   DN ợ   hàng;   Giá   v n   hàng   bán,   L i thu đ c; t su t chi phí qu n lý DN

ậ ậ ộ ể ế ả trong   k ,ỳ ầ   ợ nhu n   g p,   L i   nhu n   thu n trên DTT đ  bi ả   t DN qu n lý các kho n

ả ệ ả ỷ xác   đ nhị ừ t HĐKD, Chi phí qu n lý DN, chi phí có hi u qu  hay không; t ấ    su t

ầ ừ ậ nguyên Chi   phí   bán   hàng,   Chi   phí   tài ợ l i nhu n  thu n  t HĐKD  hay LNTT

ể ồ nhân   chính chính, LNST) trong 3 năm liên ị trên   DTT   đ   xác   đ nh   100   đ ng   DTT

ả ế ầ ấ ồ ợ nh h ưở   ng ti p g n nh t (tr ừ ườ  tr ợ   ng h p ạ t o ra bao nhiêu đ ng l ậ i nhu n,...).

ư ạ ượ ế   ế đ n   k t ộ DN   ho t   đ ng   ch a   đ c   3 ủ ế ế   Tìm   nguyên   nhân  ch   y u   gây   bi n

ả ả ề ố qu kinh ệ ố ẫ   năm)  c   v   s   tuy t   đ i  l n ợ ộ đ ng l ư ậ i nhu n nh :

ể ố ị doanh   c aủ ươ t ấ   ng   đ i   đ   xác   đ nh   d u ạ ộ ả   +   Doanh   thu   ho t   đ ng   SXKD   gi m ủ ệ ệ ả DN. ặ   hi u   c a   tính   hi u   qu   ho c ố trong khi giá v n hàng bán tăng. ệ ề ả không   hi u   qu   làm   ti n   đ ề

+   Doanh   thu   và   chi   phí   cùng   gi mả ệ cho vi c đánh giá KQKD.

ộ ả ư ủ ố nh ng t c đ  gi m c a doanh thu cao ộ ủ   ự ế ­   Xem   xét  s   bi n  đ ng  c a ỷ ệ ơ ủ h n c a chi phí (qua so sánh t l ). ả ụ các   kho n   m c   chính   đó   và

ậ ạ ợ ộ +   L i   nhu n   ho t   đ ng   SXKD   tăng ỷ ọ ị xác   đ nh   t ổ     tr ng   trên   t ng

ợ ậ ư nh ng l ạ ộ   i nhu n tài chính và ho t đ ng ể ứ ộ ế   DTT đ  đánh giá m c đ  bi n

ơ ố ả ố ộ ả khác gi m, t c đ  gi m cao h n t c đ ộ ả ộ đ ng   các   kho n   chi   phí,

tăng... ủ KQHĐKD c a DN.

ỉ ố ề ả ạ ộ ả 2.2. Phân tích ch  sỉ ố: Nhóm ch  s  v  kh  năng ho t đ ng và kh  năng sinh

i.ờ l

a) T  su t l

ỷ ấ ợ ệ ố ố ậ i nhu n g p ộ (H  s  này càng cao càng t t)

ệ ố ệ ố ủ ể ệ So sánh h  s  này v i ớ h  s  c a các DN cùng ngành đ  đánh giá hi u qu ả

ệ ố ủ ế ầ ố ơ ả ủ ạ SXKD. N u h  s  c a các đ i th  c nh tranh cao h n thì DN c n có gi i pháp

ệ ể ầ ố ơ t t h n trong vi c ki m soát các chi phí đ u vào.

ệ ố ố ệ ố b) H  s  lãi ròng (H  s  này càng cao càng t t)

ủ ệ ả ố ủ Đánh giá vi c qu n lý chi phí c a DN t t hay không; doanh thu c a DN tăng

ạ ộ ậ ơ ơ nhanh h n hay ch m h n chi phí ho t đ ng.

ớ ệ ố ủ ầ Ngoài so sánh v i h  s  lãi ròng c a trung bình ngành, CBPT c n so sánh h ệ

ạ ộ ể ư ủ ề ủ   ố s  lãi ròng c a DN qua các năm đ  đ a ra đánh giá v  ho t đ ng kinh doanh c a

ệ ố ư ả ố ấ DN, trong đó l u ý h  s  lãi ròng tăng/gi m quan các năm là t t hay x u ph ụ

ế ự ả ẫ ẫ ộ ụ ể thu c vào nguyên d n d n đ n s  tăng/gi m đó, c  th :

ệ ố ệ ố ế ấ ­ H  s  lãi ròng tăng là d u hi u t t n u:

ầ ậ ợ + L i nhu n thu n và DTT cùng tăng;

ế ụ ầ ư ệ ả + Doanh thu gi m do doanh nghi p không ti p t c đ u t ự    vào lĩnh v c

ệ ậ ườ ể ả ư ả ợ ả ợ không hi u qu . L i nhu n trong tr ơ   ng h p này có th  gi m nh ng gi m ít h n

ả ặ ố ơ ờ ả ự doanh thu ho c tăng lên do qu n lý chi phí t t h n nh  gi m lĩnh v c đ u t ầ ư

ả ệ không hi u qu .

ệ ố ệ ệ ế ấ ấ ợ ­ H  s  lãi ròng tăng là d u hi u x u n u vi c tăng là do l ậ i nhu n và

ư ả ợ ậ ả ậ ơ doanh thu cùng gi m nh ng l ị ả   i nhu n gi m ch m h n doanh thu do DN b  gi m

ự ạ ự ả ể ấ ả ả ầ ị năng l c c nh tranh, năng l c s n xu t, ph i gi m giá bán đ  duy trì th  ph n.

ỷ ấ ờ ủ ệ ố ả ố c) T  su t sinh l i c a tài s n (ROA) (H  s  này càng cao càng t t)

ỷ ấ ờ ủ ị ả ả ưở ế ừ ệ ố ự Đánh giá t su t sinh l i c a tài s n ch u  nh h ng tr c ti p t h  s  lãi

ỗ ể ế ạ ả ố ròng/l và s  vòng quay tài s n. Nên có th  vi t l i:

ỗ ầ ả ố ệ ố ROA  =  H  s  lãi ròng (l thu n) x (S  vòng quay tài s n)

ỗ =  Lãi (l ) ròng/Doanh thu x (Doanh thu/TTS bình quân)

ệ ố ả ố ớ ROA cao khi s  vòng quay tài s n cao và h  s  lãi ròng l n.

ớ Ngoài so sánh v i ROA trung bình ngành, CBPT c n ầ phân tích xu h ngướ

ể ư ể ả tăng/gi m ROA so v i k  tr ớ ỳ ướ  và tìm hi u nguyên nhân đ  đ a ra đánh giá phù c

ụ ể ợ h p, c  th :

ệ ố ế ấ ế ệ ­ ROA tăng: là d u hi u t t n u DN tăng doanh thu, ti ế   t ki m chi phí khi n

ạ ượ ệ ố ế ấ ả ơ ợ ợ l ậ i nhu n đ t đ c cao h n. Không ph i là d u hi u t ả t n u DN gi m n  vay và

ế ẹ ợ ậ ị các chi phí khác do HĐKD b  thu h p khi n doanh thu, l ả i nhu n gi m v i t c đ ớ ố ộ

ấ ơ ủ ứ ả th p h n m c gi m c a TTS;

ệ ế ấ ả ấ ả ố ­ ROA gi m: là d u hi u x u n u v n CSH gi m do kinh doanh thua l ỗ   ,

ệ ặ ả ợ ả ậ ả ho c HĐKD không hi u qu  nên l ặ i nhu n không tăng ho c gi m. Không ph i là

ứ ợ ệ ế ấ ậ ậ ơ ấ d u hi u x u n u do công ty tăng VCSH và m c l i nhu n tăng ch m h n so

ứ ặ ườ ầ ư ể ở ộ ể m c tăng TTS; ho c do DN tăng c ng đ u t ạ    TSCĐ đ  m  r ng phát tri n ho t

ộ đ ng SXKD.

ỷ ấ ờ ủ d) T  su t sinh l i c a VCSH (ROE)

ệ ố ệ ố ả ẩ ố (ROE = H  s  lãi ròng x S  vòng quay tài s n x H  s  đòn b y tài chính)

ố ớ ỷ ấ ờ ủ ự Phân tích các nhân t ộ  tác đ ngt su t sinh l i t i c a DN (d a vào ph ươ   ng

ấ ờ ể trình trên). Theo đó, DN có su t sinh l ả   i tăng có th  do: i) Tăng doanh thu, gi m

ổ ơ ấ ẩ ả ố ố chi phí; ii) Tăng s  vòng quay tài s n; iii) Thay đ i c  c u v n (đòn b y tài

chính).

ỷ ấ ờ ủ Đánh giá t su t sinh l i c a DN:

ớ ủ ả ả + So sánh v i DN cùng ngành: ệ  ROE cao ph n ánh hi u qu  SXKD c a DN

cao và ng ượ ạ c l i.

ẩ ậ ợ + Đánh giá đòn b y tài chính: Khi DN đang kinh doanh thu n l i, doanh thu

ẽ ẩ ợ tăng và DN đang có lãi thì tăng vay n  (tăng đòn b y tài chính) s  làm cho ROE

ạ tăng cao. Ng ượ ạ c l i khi DN lâm vào tình tr ng kinh doanh khó khăn, chính đòn

ế ụ ấ ợ ẽ ẩ ậ ẩ b y tài chính cao s  đ y nhanh DN vào k t c c b t l i. Vì v y, DN trong đà kinh

ệ ẩ ả ẩ ố doanh hi u qu  thì mu n đ y đòn b y tài chính cao lên. Ng ượ ạ c l i, ngân hàng

ế ộ ỷ ệ ụ ố ố ố ớ v i m c tiêu an toàn v n, mong mu n kh ng ch  m t t l ế ợ ạ  vay n  h n ch .

ư L u ý:

ườ ầ ớ ả ẩ ớ ợ + Tr ng h p DN m i cho ra s n ph m, có chi phí ban đ u l n làm cho

ở ộ ư ệ ả ẳ ấ ị ả   ROE th p thì ch a kh ng đ nh DN kém hi u qu , mà DN đang m  r ng s n

ị ườ ấ ạ ượ ộ ợ ậ ổ ị ươ ở ộ xu t, m  r ng th  tr ằ ng nh m đ t đ c m t l i nhu n  n đ nh trong t ng lai.

ư ế ố ầ ả ế ợ + Đánh giá ROE nh  th  nào là t t c n ph i k t h p phân tích các nhân t ố

ớ ử ụ ủ ế ể ẩ ộ tác đ ng t i ROE c a DN. N u đ  nâng cao ROE mà DN s  d ng đòn b y tài

ộ ủ ợ ớ ứ ứ ể ấ ậ ớ chính (vay n  l n) thì m c đ  r i ro l n. Ngân hàng có th  ch p nh n m c đ ộ

ư ậ ư ấ ơ ơ ọ ủ r i ro nh  v y không hay ch n ROE th p h n nh ng an toàn h n.

ủ ả 3. Phân tích kh  năng thanh toán c a DN

3.1. Phân tích tình hình công nợ

ụ ươ ộ M c đích Ph ng pháp N i dung

ỉ ả ả ả ả ợ Đánh   giá ừ So sánh t ng ch  tiêu ­ Các kho n ph i thu > công n  ph i tr : DN

ể ụ ế ề ơ ị tình   hình qua các năm đ  đánh ả   ố đã   b   chi m   d ng   v n   nhi u   h n   kho n

ế ụ ế ượ ộ   bi n   đ ng giá   tình   hình   bi nế chi m d ng đ c.

ủ c a   các ữ   ộ đ ng,   so   sánh   gi a ả ả ả ả ợ ­ Các kho n ph i thu < công n  ph i tr : DN

ả kho nả ả   ổ t ng các kho n ph i ụ ề ế ồ ơ ầ   đang có ngu n chi m d ng nhi u h n, c n

ả ph i thu và ổ thu  và   t ng  công  n ợ ố ề ệ ụ ậ t n d ng t ể ư   i đa trong đi u ki n có th   u

ả ể công   nợ ả ph i tr đ  đánh giá ế th  này.

ố ươ ả ph i tr ả m i t ng quan. ố ư ả ả ộ ­ DN có s  d  ph i tr  cán b  công nhân viên ủ c a DN và ề ể ả ạ nhi u: có th  ph n ánh tình tr ng khó khăn m i t ố ươ   ng ề v  tài chính... quan   gi aữ

ụ ươ Đánh   giá   chính   sách   tín   d ng   th ạ   ng   m i chúng.

ủ ụ ế ố ị (hay tình hình b  chi m d ng v n) c a DN và

ộ ế ứ ủ ộ ả   xem xét m c đ  bi n đ ng c a các kho n

ủ ả ả ả ph i thu, ph i tr , tìm nguyên nhân c a các

ữ ả ạ ợ ả   kho n   n   quá   h n,   khó   đòi,   nh ng   kho n

ấ ấ ả tranh ch p, m t kh  năng thanh toán.

ố ư ể 3.2. Phân tích v n l u chuy n

ụ ươ ộ M c đích Ph ng pháp N i dung

ề ậ ị Đánh   giá ị Xác   đ nh   VLC ả Nh n đ nh v  kh  năng thanh toán ả ,  kh  năng

ả kh năng ủ c a   DN   theo tài tr :ợ

thanh   toán công th c: ứ ủ ả ố ­ VLC > 0: kh  năng thanh toán c a DN t ừ   t, th a các   kho nả VLC ở ộ ả ạ ố ồ ngu n   v n   dài   h n,   có   kh   năng   m   r ng   kinh ợ n ắ     ng n ệ ấ doanh. Đây là d u hi u an toàn,  DN có th  đ ể ươ   ng =NVDH­

ớ ủ ủ ả ớ ạ h n ủ     c a ặ   ầ đ u v i r i ro phá s n c a khách hàng l n ho c TSDH

ệ ắ ụ ả ấ ủ vi c c t gi m tín d ng c a các nhà cung c p k  c ể ả DN,  TSCĐ =TSNH­ ệ ỗ ấ ờ vi c thua l nh t th i. ủ c a DN có NVNH ượ đ c tài ể ầ ộ ­ VLC < 0: DN đã dùng m t ph n NVNH đ  tài tr ợ

ợ tr ộ     m t ụ ể ệ ầ ợ cho TSDH. C n phân tích c  th  vi c tài tr các

cách   v ngữ ươ ướ ắ TSDH trên, và ph ng h ụ ng kh c ph c VLC âm.

ắ ằ   ch c   b ng ườ ẽ ế ợ Tr ng h p này n u kéo dài s  không đem l ạ ự  i s

NVDN hay ổ ị ứ   n đ nh và an toàn cho DN do TSNH không đáp  ng

không? ầ ạ ắ ợ ủ đ  nhu c u thanh toán n  ng n h n, cán cân thanh

ể ố ủ ấ ờ ớ   ố ạ toán c a DN m t cân đ i t m th i. Đ  đ i phó v i

ệ ạ ả tình tr ng này DN ph i trì hoãn vi c thanh toán các

ợ ả kho n n .

ự ế ủ ồ ố   ộ  c a tài s n và ngu n v n ả Xem xét s  bi n đ ng

ữ ạ ắ ị ạ trong ng n h n và dài h n, xác đ nh nh ng nguyên

ế ộ nhân gây bi n đ ng:

ợ ậ ­ Do  chính sách tài tr ư  nh : gi ữ ạ  l i thu nh p  đ ể

ệ ử ủ ố tăng v n, vi c g i vào và rút ra c a các TK vãng lai

ườ ế ị ố ị ủ c a ng ấ ổ i góp v n có tính ch t  n đ nh, quy t đ nh

ệ ườ ả ớ ợ vi c tăng c ổ   ng vay hay tr  b t n  vay… thay đ i

NVDH.

ầ ư ư ­ Do chính sách đ u t ở ộ   ế ị  nh : quy t đ nh m  r ng

ầ ư ữ ẹ hay thu h p đ u t ế ị , nh ng quy t đ nh v  đ u t ề ầ ư

ạ ạ ắ ổ dài h n hay ng n h n… làm thay đ i TSDH.

ậ ự ấ ­ Do chính sách kh u hao, trích l p d  phòng… làm

ổ thay đ i NVNH, NVDH.

ử ụ ồ ợ 3.3. Phân tích tình hình s  d ng ngu n tài tr

ươ ộ Ph ng pháp N i dung M cụ

đích

ả ậ ư ậ ­ Xem xét L p B ng phân tích Đ a ra nh n xét:

ồ nh ngữ ngu n   tài   tr ợ ố     v n ợ ố ừ ợ ồ ­ DN có ngu n tài tr  v n t vay n  bên ngoài,

kho nả ổ   ự ự d a trên s  thay đ i ừ ộ ộ hay là t n i b  DN thông qua tăng VCSH hay

ỉ ầ đ u ư  t các   ch   tiêu   trên ệ ượ ệ ươ ả c i thi n đ ề c các đi u ki n th ạ ố   ng m i đ i

ủ c a   DN ữ   ả b ng   CĐKT   gi a ớ ố v i đ i tác?

và   ngu nồ năm nay so v i nămớ ệ ử ụ ố ủ ợ ợ   ­ Vi c s  d ng v n c a DN có h p lý, phù h p ướ tài tr  cácợ tr c   theo   nguyên ế ượ ủ ạ ớ ế v i k  ho ch/chi n l c kinh doanh c a DN kho nả t c:ắ ừ ư ề ả hay không? T  đó đ a ra đánh giá v  kh  năng ầ đ u ư  t ế ầ ­ N u tăng ph n tài ượ ả ủ thanh toán c a DN có đ ệ c c i thi n không? đó. ầ   ả ả s n,   gi m   ph n ể ả ệ ượ ả c   kh   năng Ví   d :ụ   DN   có   th   c i   thi n   đ ồ ­   Làm   rõ ố ngu n   v n   thì   ghi ư ả ế ồ thanh toán n u nh  B ng phân tích ngu n tài ệ ế k t   qu ả ố s  chênh l ch tăng, ợ ủ ấ tr  c a DN cho th y: ầ ả ệ   ủ c a   vi c gi m   vào   ph n   s ử

ế ừ ệ ồ ợ ố ủ ­ Ngu n tài tr  v n c a DN đ n t vi c: phân   tích ố . ụ d ng v n

VLC ệ ả ả ả +   Gi m   các   kho n   ph i   thu   (qua   vi c   tăng ế ầ   ­   N u   tăng   ph n

trong m tộ ườ ồ ợ c ng công tác thu h i n ); ồ ả   ố ngu n   v n,   gi m

ờ ỳ th i k . ầ ả   ph n tài s n thì ghi ờ ẩ ạ ả + Gi m HTK (nh  đ y m nh công tác bán hàng

ệ ố s  chênh l ch tăng, ứ ọ ệ ặ ố tránh ế   ự  đ ng v n ho c th c hi n thanh quy t

ả ầ   gi m   vào   ph n toán các công trình hoàn thành...);

ợ ố ồ ngu n tài tr  v n. ể ồ ố ỹ + Tăng ngu n v n qu  (có th  do ch  s  h u b ủ ở ữ ỏ

ố ậ ặ thêm v n ho c KQKD t ố ợ t, l i nhu n tăng nên

ố v n tăng lên)...

ồ ử ụ ố ủ ồ ­ Ngu n s  d ng v n c a DN bao g m:

ắ ằ ở ộ   +   Mua   s m   thêm   TSCĐ   (nh m   m   r ng

HĐKD);

ả ộ ạ ầ ắ ạ ợ + Tr ằ    m t ph n n  ng n h n/ dài h n (nh m

ự ủ ủ tăng tính t ch  c a DN).

ề ả ỉ ố ỉ 3.4. Phân tích ch  s : Nhóm ch  tiêu v  kh  năng thanh toán.

a) H  s  thanh toán ng n h n

ệ ố ắ ạ

ứ ơ ầ ớ M c an toàn: l n h n 1,0 l n

ộ ệ ố ể ắ ạ ấ Tuy nhiên, m t h  s  thanh toán ng n h n quá cao có th  xu t phát t ừ khả

ự ự ệ ủ ế ả ả ư năng qu n lý TSNH c a DN ch a th c s  hi u qu , khi n DN có : i) Quá nhi uề

ề ề ề ả ả ỗ ti n nhàn r i; ii) Quá nhi u các kho n ph i thu; iii) Quá nhi u HTK.

ệ ố ướ ứ ể ả H  s  thanh toán d i m c an toàn: có th  do DN đang dùng các kho n vay

ể ắ ạ ướ ệ ố ủ ợ ng n h n đ  tài tr  TSCĐ. Ngoài ra, x u h ầ   ng tăng lên c a h  s  này cũng c n

ượ ộ ố ấ ợ ả ủ ể ể ế ỹ ồ đ c ki m tra k  vì có th  đó là k t qu  c a m t s  b t l ọ   i do: i) HTK t n đ ng

ấ ượ ả ồ tăng; ii) Ph i thu tăng do ch t l ợ ng công tác thu h i công n .

b) H  s  thanh toán nhanh

ệ ố

ứ ơ ầ ớ M c an toàn: l n h n 0,5 l n

ươ ự ư ệ ố ắ ạ ố ớ Phân tích t ng  t nh  h  s  thanh toán ng n h n. Tuy nhiên đ i v i DN xây

ể ả ặ ả ườ ế ỷ ọ ầ ắ l p, do đ c đi m các kho n ph i thu th ng chi m t ả    tr ng cao trong ph n tài s n

ệ ố ủ ắ ườ ơ nên h  s  thanh toán nhanh c a các DN xây l p th ng cao h n các DN trong các lĩnh

ự v c khác.

ự ả ợ ậ ả c) Kh  năng hoàn tr  lãi vay (d a trên l i nhu n)

ứ ơ ầ ớ M c an toàn: l n h n 2,0 l n

ể ệ ử ụ ệ ố ậ ừ ủ ả ­ H  s  này càng cao th  hi n kh  năng c a DN s  d ng thu nh p t HĐKD đ ể

ậ ủ ầ ư ứ ớ ợ đáp  ng các chi phí lãi vay hàng năm càng l n và l i nhu n c a các nhà đ u t càng cao.

ể ệ ỏ ơ ệ ố ị ỗ ệ ỉ ­ H  s  này nh  h n 1 th  hi n DN b  l . Tuy nhiên, vi c đánh giá ch  tiêu

ạ ộ ế ạ ộ ỳ này còn tu  thu c DN đang ho t đ ng trong giai đo n nào. N u DN đang trong

ầ ư ợ ể ế ậ ỉ quá trình đ u t ư , ch a có l i nhu n, có th  không xem xét đ n ch  tiêu này.

d) Kh  năng thanh toán lãi vay (d a trên l u chuy n ti n t )

ề ệ ự ư ể ả

ứ ơ ầ ớ M c an toàn: l n h n 2,0 l n

ươ ự ư ệ ố ự ả Phân tích t ng t nh  h  s  kh  năng thanh toán lãi vay (d a trên l ợ   i

ệ ố ả ậ ơ nhu n). Tuy nhiên, h  s  này đánh giá chính xác h n kh  năng thanh toán lãi vay

ớ ệ ố ự ả ợ ả ậ so v i h  s  kh  năng thanh lãi vay d a trên l ằ   i nhu n vì DN tr  lãi vay b ng

ả ừ ợ ề ặ ậ ứ ti n m t ch  không ph i t l ạ i nhu n h ch toán.

e) Kh  năng hoàn tr  n  vay (d a trên l

ả ợ ự ả ợ ậ i nhu n)

ứ ơ ầ ớ M c an toàn: l n h n 1,0 l n

ả ợ ố ể ệ ỉ ố ả ớ ­ Ch  s  này càng cao th  hi n kh  năng tr  n  g c và lãi vay càng l n và kh ả

ọ ớ ỉ ố ề ế ấ ố ộ năng ch ng ch i v i các bi n đ ng trong lãi su t và dòng ti n càng cao. Ch  s  này

ể ệ ợ ậ ủ ạ ợ ỉ ủ ể ả ợ ậ ằ b ng 1 th  hi n l i nhu n c a DN t o ra l ố ế   i nhu n ch  đ  đ  tr  n  lãi và g c đ n

h n.  ạ

ệ ộ ỳ ỉ ạ ộ   ­ Tuy nhiên, vi c đánh giá ch  tiêu này còn tu  thu c DN đang ho t đ ng

ư ế ậ ạ ớ ợ ậ trong giai đo n nào. N u DN m i thành l p, ch a có l ể i nhu n, có th  không xem

ế ỉ xét đ n ch  tiêu này.

ề ủ 4. Phân tích dòng ti n c a DN

ề ủ ử ụ ể ủ   CBPT s  d ng báo cáo LCTT đ  phân tích dòng ti n c a DN. BCLCTT c a

ượ ậ ươ ươ ế ươ DN đ c l p theo hai ph ng pháp: ph ự ng pháp tr c ti p và ph ng pháp gián

ươ ứ ỗ ươ ư ẫ ỉ ế ti p, t ớ ng  ng v i m i ph ng pháp có m u báo cáo riêng, nh ng ch  khác nhau

ở ầ ư ề ừ ể ạ ộ ườ ợ ph n l u chuy n ti n t ho t đ ng kinh doanh. Trong tr ng h p DN không

ấ ượ ể ử ụ ự ộ cung c p đ c báo cáo này, CBPT có th  s  d ng báo cáo LCTT t đ ng trên

ươ ể ấ Ch ng trình ch m đi m và XHTD khách hàng.

4.1. Đánh giá chung:

ầ ủ ư ề ể ươ ế ư ­ Đánh giá l u chuy n ti n thu n c a DN d ể   ng hay âm? N u l u chuy n

ầ ư ề ạ ầ ầ ti n thu n   âm, c n phân tích nguyên nhân (do DN trong giai đo n đ u t / m ở

ầ ư ủ ề ắ ấ ả ộ r ng đ u t ạ  hay kh  năng thanh toán ng n h n c a DN đang có v n đ  do các

ả ả ả ả ả kho n ph i tr  gi m hay ph i thu/HTK tăng?).

ơ ả ạ ề ủ ử ụ ề ồ ị ừ ­ Xác đ nh ngu n c  b n t o ra ti n và s  d ng ti n c a DN (t ạ ộ    ho t đ ng

ạ ộ ầ ư ế ợ ạ ộ ớ kinh doanh, ho t đ ng đ u t , hay ho t đ ng tài chính?), k t h p v i phân tích v ề

ệ ạ ủ ề ủ ể ể ể ạ giai đo n phát tri n hi n t ư i c a DN đ  đánh giá l u chuy n ti n c a DN đ ượ   c

ố ậ ộ ớ ườ đánh giá t t hay không. C  th : ụ ể m t DN m i thành l p th ng có dòng ti n t ề ừ

ả ử ụ ề ể ả ả ợ HĐKD âm do DN ph i s  d ng ti n đ  tài tr  HTK và các kho n ph i thu. Dòng

ề ừ ườ ượ ợ ừ ồ ti n âm t HĐKD này thông th ng đ c tài tr  t ngu n cho vay và phát hành c ổ

ề ữ ủ ợ ầ ư ữ ầ ồ ợ ph n. Nh ng ngu n tài tr  này không b n v ng do ch  n  và nhà đ u t không tài

ề ủ ụ ề ự ế ạ ả ả ợ tr  cho s  thi u h t v  kh  năng t o ti n c a DN, hay nói cách khác DN ph i có

ề ươ ế ẽ ồ dòng ti n HĐKD d ợ ng n u không các ngu n tài tr  trên s  không còn. Trong dài

ề ố ế ể ả ạ ư ạ h n, các DN có l u chuy n ti n t t n u DN đó có kh  năng t o ra dòng ti n t ề ừ

ư ổ ứ ủ ợ ủ ả ố HĐKD đ  trang tr i các chi phí v n, lãi vay cho ch  n  cũng nh  c  t c cho c ổ

đông.

ố ả ề ệ ặ ờ ươ ­ Phân tích dòng ti n đ t trong b i c nh kinh doanh hi n th i và t ng lai

ể ủ ả ầ ưở ạ ữ ặ phát tri n c a DN: CBPT c n đánh giá  nh h ng qua l ự ủ   i gi a m t tích c c c a

ề ươ ơ ứ ươ ớ ể dòng ti n d ng v i nguy c  m c d ng này không th  duy trì lâu dài và ng ượ   c

ự ủ ữ ề ể ặ ớ ọ ố ẹ ạ l i gi a m t tiêu c c c a dòng ti n âm v i tri n v ng t ạ ộ   t đ p khi các ho t đ ng

ề ề ươ ầ ư ệ đ u t ờ ẽ  hi n th i s  mang l ạ ợ i l i ích v  dòng ti n trong t ụ ể ng lai. C  th :

ờ ỳ ả ưở ị ườ ậ ặ ả + DN đang tr i qua th i k  tăng tr ng ch m ho c th  tr ng suy gi m l ạ   i

ề ươ ể ạ ầ ố ộ có th  có m t dòng ti n t ng đ i m nh, do DN không có nhu c u v  đ u t ề ầ ư

ặ ố ắ ạ TSCĐ ho c v n ng n h n.

ưở ạ ể ầ + DN đang tăng tr ạ ng m nh l ề i có th  có dòng ti n âm vì c n đ u t ầ ư

ạ ưở ươ ể ỗ ợ m nh đ  h  tr  tăng tr ng trong t ng lai.

ể ề ừ ạ ộ ư 4.2. Phân tích l u chuy n ti n t ho t đ ng kinh doanh:

ủ ư ề ừ ể ầ ị ­ Xác đ nh các thành ph n chính c a l u chuy n ti n t ề    HĐKD. Dòng ti n

ể ượ ạ ạ ộ ủ ế ở ừ t HĐKD có th  đ c t o ra b i các ho t đ ng liên quan đ n doanh thu c a DN

ể ượ ạ ặ ừ ệ ề ệ ả ộ ho c cũng có th  đ c t o ra t ố ư  vi c gi m các v n l u đ ng phi ti n t ư    nh :

ả ả ả ả ả ả gi m các kho n ph i thu, HTK, tăng các kho n ph i tr ....

ầ ừ ư ể ề ị ươ ­ Xác đ nh l u chuy n ti n thu n t HĐKD d ng hay âm?

ế ư ầ ừ ề ể + N u l u chuy n ti n thu n t HĐKD âm , CBPT tìm nguyên nhân nh : doư

ầ ư ớ ư ạ ậ ớ DN m i thành l p nên ch a có doanh thu; đang trong gian đo n đ u t l n TSCĐ;

ị ỗ ớ ố ả ớ ộ ưở do b  l trong HĐKD; HTK, ph i thu tăng l n so v i t c đ  tăng tr ng doanh

ề ừ ạ ộ ặ ả thu... Khi đó DN ph i dùng dòng ti n t ho t đ ng tài chính (đi vay ho c phát

ụ ế ể ề ế ế ắ ạ ổ ị ả hành thêm c  phi u) đ  bù đ p cho kho n ti n b  thi u h t. N u tình tr ng này

ể ệ ả ợ ề ặ ấ kéo dài, th  hi n DN đang g p khó khăn trong v n đ  thanh toán, tr  n  vay.

ế ư ầ ừ ề ươ ầ ể + N u l u chuy n ti n thu n t HĐKD d ng, ệ   CBPT c n phân tích li u

ề ừ ủ ể ổ ị dòng ti n t ụ ể   ạ ộ  HĐKD có đ  đ  giúp DN ho t đ ng  n đ nh hay không? C  th ,

ề ừ ủ ế ả ế ị ư ỏ dòng ti n t HĐKD có đ  trang tr i chi phí thay th  các thi t b  đã h  h ng và

ề ừ ộ ố ổ ứ chi phí huy đ ng v n (Dòng ti n t ấ    HĐKD > Chi phí kh u hao + C  t c + lãi

su t?)ấ

ầ ừ ư ể ề ớ ơ ­ So sánh l u chuy n ti n thu n t HĐKD v i LNST và DTT (cao h n hay

ễ ế ề ấ ơ ượ ề th p h n, di n bi n cùng chi u hay ng c chi u qua các năm, và tìm nguyên

ế ượ ề ộ ươ ứ ễ nhân di n bi n ng c chi u). Đây là m t ph ể ể ng th c đ  ki m tra ch t l ấ ượ   ng

ư ư ế ể ề doanh  thu.   N u   DN  có   LNST   và   DTT   cao,   nh ng   l u   chuy n  ti n  thu n  t ầ ừ

ạ ấ ứ ấ ủ HĐKD l i r t th p, ch ng t ỏ ấ ượ  ch t l ng doanh thu c a DN không cao (do không

ề ỉ ợ ậ ổ ạ t o ti n cho HĐKD mà ch  là l i nhu n trên s  sách).

ề ừ ể ầ ư : Khi phân tích l u chuy n ti n t HĐKD, CBPT c n phân tích x u L u ýư

ụ ố ư ộ ế ộ ủ ả ả ả ướ h ng bi n đ ng c a các kho n m c v n l u đ ng (HTK, các kho n ph i thu, các

ả ả ả ướ ả ớ ự ạ ộ ủ ề ợ kho n ph i tr , chi phí tr  tr c,...) có phù h p v i d  đoán v  ho t đ ng c a DN

ạ ộ ế ẹ ả ố ộ ưở hay không? N u DN đang thu h p quy mô ho t đ ng (gi m t c đ  tăng tr ng,

ả ả ả ả ứ ọ gi m doanh thu/ tài s n,...) mà các kho n ph i thu tăng lên, làm ầ   ề  đ ng ti n, c n

ủ ệ ả ả ả làm rõ li u khách hàng c a DN có kh  năng hoàn tr  không? HTK gi m là do DN

ạ ộ ủ ề ẹ ể ậ ả   thu h p quy mô ho t đ ng hay không có đ  ti n đ  tái nh p HTK? Các kho n

ả ả ả ẹ ấ ấ ố ph i tr  gi m xu ng là do DN thu h p SXKD hay các nhà cung c p đã m t lòng

tin vào DN?

ế ố ế ư ề ừ ể ộ ­ Phân tích các y u t tác đ ng đ n l u chuy n ti n t ủ  HĐKD c a DN: s ử

ỉ ố ụ d ng các ch  s  sau đây:

ồ ỳ ể ệ ệ ắ ả ỳ + Chu k  hàng t n kho: Chu k  HTK càng ng n th  hi n vi c qu n lý HTK

ả ả ệ ưở ự ớ ủ ề ế ỳ có hi u qu ,  nh h ng tích c c t i dòng ti n c a DN. Song, n u chu k  HTK

ị ấ ể ế ặ ặ ắ ơ ị này quá ng n cũng có th  là do DN đang b  thi u ho c b  m t các đ n đ t hàng,

ậ ệ ế ặ ệ ố ế ho c DN đang thi u nguyên v t li u. Ng ượ ạ c l ẽ   i, n u h  s  này quá cao s  là

ị ỗ ệ ề ặ ọ ờ ứ ọ ấ d u hi u DN còn đ ng quá nhi u HTK ho c HTK b  l i th i, làm đ ng dòng

ủ ề ệ ư ế ỳ ti n c a DN. Vi c đánh giá t ỷ ệ  l ợ  này nh  th  nào là h p lý còn tu  vào ngành

ạ ộ ờ ỳ ừ ủ ề ngh  kinh doanh và tùy t ng th i k  ho t đ ng c a DN.

ề ờ ồ ợ ỳ ờ ồ + Th i gian thu h i công n  (K  thu ti n bình quân) : Th i gian thu h i công

ẽ ả ưở ự ế ợ n  tăng càng nhanh s   nh h ề ủ ng tích c c đ n dòng ti n c a DN vì khi đó doanh

ượ ệ ố ả ượ ể ề ặ ầ thu đ c chuy n nhanh thành ti n m t. H  s  này c n ph i đ ớ   c so sánh v i

ầ ủ ụ ẽ ầ ồ ị ế chính sách tín d ng ban đ u c a DN. N u ban đ u DN quy đ nh là s  thu h i các

ư ề ả ả ỳ ạ kho n ph i thu trong vòng 30 ngày nh ng k  thu ti n bình quân l i là 60 ngày, có

ỗ ự ả ả ặ ồ nghĩa là DN đã không n  l c thu h i các kho n ph i thu ho c chính sách bán hàng

ả ậ ủ ề ấ ờ ồ ợ ắ   tr  ch m c a DN đang có v n đ . Tuy nhiên, th i gian thu h i công n  quá ng n

ươ ặ ả ủ ế ứ ứ ề ằ ắ do ph ng th c bán hàng c ng nh c, thanh toán ch  y u b ng ti n m t tr  ngay

ộ ấ ệ ố ế ả ả ưở ế ứ ạ không ph i là m t d u hi u t t n u nó  nh h ở ộ   ng đ n s c c nh tranh và m  r ng

ầ ủ ệ ố ị ườ ố ớ ắ ộ th  ph n c a DN. H  s  này th ng cao đ i v i các DN thu c ngành xây l p (so

ả ả ươ ạ ườ ớ v i các ngành khác) do các kho n ph i thu th ng m i trong ngành này th ấ   ng r t

l n.ớ

ờ ợ ờ ợ + Th i gian thanh toán công n  ph i tr ả   ả ả:Th i gian thanh toán công n  ph i

ẽ ả ả ưở ề ủ ự ế tr  tăng s   nh h ng tích c c đ n dòng ti n c a DN và ng ượ ạ c l ầ   i. Tuy nhiên, c n

ẫ ế ệ ố ặ ấ ằ ả ợ ph i phân tích nguyên dân d n đ n h  s  này cao ho c th p nh m đánh giá h p lý.

ể ỳ ề ệ ớ ườ ấ Chu k  dài có th  là do : i) Đi u ki n thanh toán v i ng i cung c p là

ậ ợ ễ ả ậ ờ thu n l ố ư   i cho DN; th i gian tr  ch m dài còn giúp cho DN d  dàng tăng v n l u

ấ ợ ụ ể ặ ộ ộ đ ng; ii) Giá mua hàng là b t l i (giá cao) ho c DN có th  đang ph  thu c vào

ụ ề ươ ụ ế ạ ệ các đi u ki n tín d ng th ả ng m i do thi u các kho n tín d ng ngân hàng.

ể ắ ỳ ấ ợ ề ệ Chu k  ng n có th  là do : i) Đi u ki n thanh toán là b t l ệ ớ   i vì quan h  v i

ụ ề ậ ấ ấ ở ố nhà cung c p tr  nên x u đi; ii) DN có nhi u v n trong tay, t n d ng chính sách

ế ể ượ ế ấ ậ ợ ơ ả chi t kh u n u thanh toán nhanh đ  đ ớ c mua hàng v i giá c  thu n l i h n.

ể ệ ố ầ ổ ợ ỉ ề   + Vòng quay ti n: ề Đây là ch  tiêu t ng h p th  hi n s  ngày DN c n ti n

ế ế ả ả ợ ờ ụ   ể đ  tài tr  các kho n ph i thu và HTK, sau khi xem xét đ n th i gian chi m d ng

ặ ỉ ệ ị ố v n khi mua hàng. Ch  tiêu này đ c bi t có ý nghĩa khi cho vay VLĐ và xác đ nh

ả ợ ợ ờ ạ ỏ ố ế ỉ ỉ th i h n tr  n  h p lý. Ch  tiêu này càng nh  càng t ớ ẽ   t. N u ch  tiêu này l n s  là

ệ ủ ệ ề ặ ả ọ   ấ d u hi u c a vi c DN đang g p khó khăn trong kh  năng thanh toán do ti n đ ng

ở ự ủ ả ả ả ồ ị các kho n ph i thu và hàng t n kho trong khi DN ph i ch u áp l c c a các

ợ ế ả ạ ả ả kho n n  đ n h n ph i tr .

ể ề ừ ạ ộ ầ ư ư 4.3. Phân tích l u chuy n ti n t ho t đ ng đ u t

ề ủ ạ ộ ắ ả ằ ề   ­ Đánh giá các ho t đ ng mua s m tài s n b ng ti n c a DN: Bao nhiêu ti n

ả ả ưở ế ị ầ ư đ u t ấ ộ  vào tài s n (b t đ ng s n, nhà x ng, máy móc thi ề   t b ...); bao nhiêu ti n

ề ố ơ đ ượ ầ ư c đ u t ị  góp v n vào các đ n v  khác; và bao nhiêu ti n đ ượ ầ ư c đ u t vào các

ụ ợ ủ ả ả ơ ơ ị ư tài s n có tính thanh kho n cao h n nh  các công c  n  c a các đ n v  khác.

ề ừ ư ể ạ ộ ầ ư ế ề ­ Phân tích l u chuy n ti n t ho t đ ng đ u t cũng cho bi t dòng ti n thu

ượ ừ ệ ạ ả đ c t vi c thanh lý, bán các lo i tài s n nêu trên.

ề ượ ử ụ ạ ộ ể ắ ồ ­ Xem xét ngu n ti n nào đ c s  d ng đ  bù đ p cho các ho t đ ng đ u t ầ ư

ầ ư ố ớ ề ừ ế ế ừ ạ ộ (n u DN đang ti n hành đ u t v n l n): dòng ti n t HĐKD hay t ho t đ ng tài

chính?.

ạ ộ ử ụ ầ ư ộ ề ệ ­ Đánh giá DN có s  d ng ti n vào ho t đ ng đ u t m t cách hi u qu ả

ầ ư ố ủ ả ắ không? Chi phí v n (đ u t thêm vào TSCĐ và tài s n khác) có bù đ p đ  chi phí

ế ượ ấ ợ ớ ể ủ ẹ kh u hao hay không?, có phù h p v i chi n l c phát tri n c a DN (thu h p, duy

ở ộ trì, m  r ng HĐKD) hay không?

ể ề ừ ạ ộ ư 4.4. Phân tích l u chuy n ti n t ho t đ ng tài chính

ề ừ ậ ị ủ ể ế ả ạ ­ Nh n đ nh dòng ti n t HĐKD có đ  đ  trang tr i lãi vay đ n h n và c ổ

ự ủ ầ ổ ờ ứ t c cho c  đông hay không? Các d  tính nhu c u tài chính c a DN trong th i gian

ầ ư ự ớ t i là gì? Các nhà đ u t ủ ợ  /ch  n  có t ủ  tin vào tình hình c a DN hay không?

ừ ề ệ ề ế ­ Đánh giá DN hi n đang th a ti n hay thi u ti n, qua đó đánh giá chính

ử ụ ế ừ ủ ề ộ ố ộ ố ổ sách c a DN v  huy đ ng/s  d ng v n (huy đ ng v n gián ti p t các t ứ    ch c

ể ả ợ ệ ề ậ ố ặ   ử ụ tài chính qua vi c nh n ti n vay hay s  d ng v n đ  tr  n  vay ngân hàng; ho c

ế ừ ủ ở ữ ủ ở ữ ự ệ ậ ộ ố ố huy đ ng v n tr c ti p t ch  s  h u qua vi c nh n v n góp ch  s  h u hay s ử

ể ả ạ ố ủ ở ữ ả ổ ứ ố ụ d ng v n đ  tr  l ả ổ ứ ằ   i v n góp cho ch  s  h u) và chi tr  c  t c (tr  c  t c b ng

ư ổ ứ ề ế ặ ằ ưở ti n m t hay b ng hình th c khác nh  c  phi u th ng).

ệ ượ ự ự ệ ươ Vi c phân tích BCLCTT còn đ c th c hi n d a trên ph ng pháp phân

ồ ỉ ỉ tích ch  sô, bao g m đánh giá các ch  tiêu :

ầ ừ ư ề ể ấ ọ ỉ ­ L u chuy n ti n thu n t HĐKD trên DTT :là ch  tiêu r t quan tr ng và là

ữ ộ ướ ề ế ủ ả ả m t trong nh ng th c đo chính v  k t qu  HĐKD ­ đánh giá kh  năng c a DN

ặ ừ ề ể ệ ồ trong vi c chuy n DTT thành ti n m t, t đó có ngu n thanh toán các chi phí và

ầ ư đ u t vào TSCĐ.

ố ủ ụ ế ả ỏ ồ ỉ ị Ch  tiêu này càng nh  ph n ánh ngu n v n c a DN đang b  chi m d ng, DN

ả ử ụ ự ữ ề ể ể ặ ả ặ ợ có th  ph i s  d ng d  tr  ti n m t ho c ph i tăng n  vay đ  duy trì HĐKD.

ầ ừ ư ể ề ỉ ­ L u chuy n ti n thu n t HĐKD trên VCSH :  Ch  tiêu này mang ý nghĩa

ộ ồ ề ừ ả ạ ả ạ m t đ ng VCSH t o ra bao nhiêu ti n t ề ủ   ệ  HĐKD, ph n ánh hi u qu  t o ti n c a

DN.

ề ủ ự 4.5. D  báo dòng ti n c a DN

ậ ự ề 4.5.1.  L p d  báo dòng ti n

ươ ươ ế Ph ự   ng   pháp   tr c Ph ng pháp gián ti p

ti pế

ự ậ ả ậ ữ ệ L p   B ng   d   báo L p Báo cáo LCTT  t ừ các d  li u:

ế ề dòng ti n chi ti t theo ữ ả ầ   B ng   CĐKT,   Báo   cáo   KQKD   nh ng   năm   g n ­

ừ t ng tháng nh t;ấ

ự ả ­ B ng CĐKT, Báo cáo KQKD d  báo;

ự ề ả ầ ­ ẩ   Báo cáo d  báo v  ngành, cung c u s n ph m,

ẩ ế ả s n ph m thay th

ư ề : ự Các l u ý khi d  báo dòng ti n

ậ ủ ự ế ụ ề ề ộ ộ ­ Đ  tin c y c a các dòng ti n vào, ra d  ki n ph  thu c nhi u vào các gi ả

ướ ế ố ọ ữ ế ầ ị ị đ nh và c tính, do đó CBPT c n xác đ nh nh ng y u t tr ng y u, đánh giá tính

ả ị ủ ợ h p lý c a các gi ụ ể  đ nh. C  th :

ợ ự ự ứ ả ở + Doanh thu đư c d  báo trên c ơ s  nào? M c doanh thu d  báo có kh  thi

ớ ế ạ ộ ứ ả so v i k t qu  ho t đ ng trong quá kh  không?

ỷ ấ ợ ổ ớ ự ế ậ ộ + T  su t l i nhu n g p d  báo có thay đ i l n không? N u có, con s  d ố ự

ả ổ báo này có kh  thi hay không? Nguyên nhân thay đ i là gì?

ố ị ự ế ự ề ớ + D  báo v  các chi phí c  đ nh l n có th c t không?

ề ấ ế ề ợ ả + N u DN đ  xu t tăng các kho n vay, lãi ti n vay tăng thêm đã đ ế   ư c tính đ n

chưa?

ấ ự ế ự ế ứ ố + M c lãi su t d  ki n là bao nhiêu? Con s  này có th c t không?

ự ế ề ể ề ậ ờ ỉ ­ Khi đánh giá d  báo dòng ti n ch  quan tâm đ n th i đi m ti n nh n đ ượ   c

ự ể ặ ậ ặ ờ ế ho c th c thanh toán, không quan tâm đ n th i đi m ghi nh n doanh thu ho c chi

phí.

ố ệ ỳ ướ ủ ạ ớ ố ệ ự ế ự ế ­ So sánh s  li u k  ho ch c a các k  tr c v i s  li u th c t ệ    th c hi n

ư ố ộ ưở ặ ể ả nh  t c đ  tăng tr ề ng doanh thu, kh  năng thu ti n m t đ  đánh giá tính chính

ứ ừ ự ủ ư ề ậ ủ xác c a các d  báo c a DN trong quá kh , t ị  đó đ a ra nh n đ nh v  năng l c k ự ế

ủ ạ ho ch hóa XSKD c a DN.

ể ậ ự ủ ề ầ ầ ộ   ­ Khi không có đ y đ  các thông tin đ u vào đ  l p d  báo dòng ti n m t

ẩ ắ ư ự ự ề ề ậ cách chu n t c nh  trên, CBPT l p d  báo nhanh v  dòng ti n d a trên 7 y u t ế ố

ế ạ ả ị ự ể trong K  ho ch kinh doanh DN và các gi ạ ộ   ặ  đ nh d a trên các đ c đi m ho t đ ng

ư ự ứ ề ườ ạ ộ ủ c a DN trong quá kh , cũng nh  d  báo v  môi tr ng ho t đ ng kinh doanh

ủ c a DN.

ớ ề ủ 7 Y u tế ố ộ Tác đ ng t i dòng ti n c a DN

ỳ ẽ ả ỳ ưở Chu k  HTK (ngày) Chu k  HTK càng nhanh s   nh h ự   ng tích c c

ề ủ ớ t i dòng ti n c a DN và ng ượ ạ c l i.

ồ ờ ẽ ả ậ ờ ồ ợ Th i   gian   thu   h i   công   n ợ Th i gian thu h i công n  ch m s   nh h ưở   ng

ề ủ ự ế (ngày) tiêu c c đ n dòng ti n c a DN và ng ượ ạ c l i.

ờ ả ờ ợ ả Th i gian thanh toán công n ợ Th i gian thanh toán công n  ph i tr ậ  ch m s ẽ

ả ả ả ưở ự ủ ề ế ph i tr  (ngày) nh   h ng   tích   c c   đ n   dòng   ti n   c a   DN   và

ng ượ ạ c l i.

ắ ắ ả ưở ự ớ Mua s m TSCĐ Tăng mua s m TSCĐ  nh h ng tiêu c c t i dòng

ề ủ ơ ớ ợ ề ti n c a DN nhi u h n t i l ậ ủ i nhu n c a DN

ỷ ấ ợ ậ ộ ỷ ấ ợ ẽ ả ậ ộ ưở T  su t l i nhu n g p (%) T  su t l i nhu n g p tăng s   nh h ự   ng tích c c

ủ ề ộ ớ t ả   i dòng ti n do tác đ ng c a doanh thu tăng/gi m

chi phí.

ấ ỷ ả T   su t   chi   phí   bán   hàng, ả   Chi phí bán hàng, qu n lý càng cao thì càng  nh

ả ưở ề ủ ự ế qu n lý trên doanh thu (%) h ng tiêu c c đ n dòng ti n c a DN

ố ưở ố ưở ộ ộ T c   đ   tăng   tr ng   doanh ộ T c   đ   tăng   tr ng   doanh   thu   có   tác   đ ng   đa

ự ề ề ớ thu (%) chi u (nhi u khi là tiêu c c) t ề i dòng ti n do tác

ả ả   ả ộ đ ng tăng các  kho n ph i  thu,  HTK,  các  kho n

ả ả ph i tr ,...

ậ ự ư ề ề L u ý khi l p d  báo nhanh v  dòng ti n:

ự ự ủ ế ề ạ ­ D  báo nhanh trên d a trên k  ho ch v  kinh doanh c a DN, không đ ề

ầ ư ủ ỉ ậ ớ c p t ạ ộ i các ho t đ ng đ u t tài chính c a DN. Do đó, khi tính toán các ch  tiêu

ả ị ụ ầ ư ổ trên BCĐKT, gi ả  đ nh các kho n m c đ u t tài chính không thay đ i.

ự ủ ứ ư ế ấ ắ ạ ­ D a trên k  ho ch mua s m TSCĐ c a DN, CBPT đ a ra m c kh u hao

ườ ụ ể ề ế ạ ắ ợ ự d  tính. Trong tr ng h p DN không có k  ho ch c  th  v  mua s m TSCĐ,

ả ị ẽ ằ ứ ự ủ ứ ắ ấ CBPT gi đ nh m c mua s m TSCĐ c a năm d  báo s  b ng m c kh u hao

ướ ầ ư ứ ằ ủ TSCĐ c a năm tr c đó, t c là DN đ u t thêm vào TSCĐ chính b ng giá tr ị

ị ả ấ TSCĐ b  gi m sút do kh u hao.

ự ế ề ừ ạ ộ ­ D  báo nhanh cho bi t dòng ti n t ạ ộ    ho t đ ng kinh doanh và ho t đ ng

ạ ộ ầ ư ự ủ ầ ư đ u t (không tính các ho t đ ng đ u t tài chính) c a DN trong năm d  báo

ể ệ ư ủ ụ ế ả ả ằ ặ ợ th ng d  hay thi u h t, th  hi n b ng kh  năng gi m/tăng n  vay c a DN th ể

ệ ừ ề ừ ơ ở ư ạ ộ ế hi n t dòng ti n t ứ    ho t đ ng tài chính. Do đó, n u không c  s  đ a ra m c

ề ươ ươ ố ỳ ủ ể ả ị ự ề ti n và t ng đ ng ti n cu i k  c a năm d  báo, CBPT có th  gi đ nh giá tr ị

ớ ầ ỳ ổ này không thay đ i so v i đ u k .

ướ ệ ự ự ề ề 4.5.2. Các b c th c hi n d  báo nhanh v  dòng ti n

ế ạ ủ ư ự ả ị ế  đ nh ti n hành d ự B c 1ướ : D a trên K  ho ch tài chính c a DN, đ a ra các gi

báo:

ự ộ ự N i dung d  báo Năm X D   báo   năm

X+1

ỳ Chu k  HTK (ngày)

ợ ờ ồ Th i gian thu h i công n  (ngày)

ả ả ợ ờ Th i gian thanh toán công n  ph i tr  (ngày)

ắ Mua s m TSCĐ

ỷ ấ ợ ậ ộ T  su t l i nhu n g p (%)

ỷ ấ ả T  su t chi phí bán hàng, qu n lý trên doanh thu

(%)

ố ộ ưở T c đ  tăng tr ng doanh thu (%)

ự ế ả B c 2ướ : Tính toán k t qu  kinh doanh d  tính

ố ự ồ B ả c 3ướ : Tính toán tài s n và ngu n v n d  tính

ợ ị B c 4ướ : Tính toán lãi vay, n  vay và giá tr  ròng

ề ả B ỉ c 5ướ : Đi u ch nh B ng CĐKT

ề ể B ầ c 6ướ : Tính toán l u chuy n ti n thu n ư

ự ộ ề ươ ự ư ng t ề    nh  phân tích dòng ti n N i dung đánh giá dòng ti n d  báo : T

ủ ế ề ừ ậ ủ c a DN, t p trung ch  y u vào dòng ti n t HĐKD.

Ế Ộ Ụ Ụ Ụ Ẩ Ạ Ị PH  L C 3: CHI TI T N I DUNG TH M Đ NH TÍN D NG T I

ƯƠ NGÂN HÀNG TMCP CÔNG TH Ệ NG VI T NAM

ồ ơ ố 1. H  s  vay v n.

ướ ướ ể ả ậ ẩ ị Tr c khi đi vào b c th m đ nh thì CB QHKH ph i thu th p, ki m tra đ y đ ầ ủ

ồ ơ ụ ấ ồ ồ ơ ấ h  s  c p tín d ng và các thông tin do khách hàng cung c p, thông tin h  s  bao g m:

ồ ơ a. H  s  pháp lý.

ồ ơ ư ủ ơ ­ H  s  t ị  cách pháp lý c a Đ n v

ủ ơ ế ị ướ ế ẩ ậ + Quy t đ nh thành l p c a c  quan nhà n ề c có th m quy n (n u pháp

ậ ả ị lu t quy đ nh ph i có)

ế ừ ườ ứ ấ ậ ố ợ ượ + Gi y ch ng nh n đăng ký mã s  thu  (tr  tr ng h p MST đã đ c ghi

trên ĐKKD)

ứ ệ ậ ấ ườ ậ ợ ủ ề + Gi y ch ng nh n đ  đi u ki n kinh doanh (tr ng h p pháp lu t yêu

c u)ầ

ế ị ồ ơ ụ ề ẩ ị ị ­ H  s  pháp lý xác đ nh th m quy n quy t đ nh giao d ch tín d ng và giao

ả ủ ả ơ ị ị d ch đ m b o c a Đ n v

ề ệ + Đi u l công ty

ụ ệ ề ẩ ả ị ị ả   + Các văn b n xác đ nh th m quy n phê duy t giao d ch tín d ng, đ m

ườ ề ệ ợ ị ả b o trong tr ng h p đi u l không quy đ nh

ợ ệ ệ ả ả ị + Văn b n/ tài li u h p l xác đ nh thành viên HĐQT/HĐTV/Ban qu n tr ị

HTX

ộ ộ ủ ủ ấ ề ẩ ả ị + Văn b n c a c p có th m quy n theo quy đ nh n i b  c a khách hàng

ụ ề ệ ế ả ả ạ ị phê duy t (i) k  ho ch SXKD, (ii) Giao d ch tín d ng, (iii) b o đ m ti n vay.

ồ ơ ị ư ủ ườ ạ ệ ­ H  s  pháp lý xác đ nh t cách pháp lý c a ng i đ i di n

ả ị ườ ạ ế ớ ệ ệ + Văn b n xác đ nh ng i đ i di n ký k t v i ngân hàng các tài li u/th ủ

ụ ề ế ề ả ả ị ấ ụ t c có liên quan đ n đ  ngh  c p tín d ng, b o đ m ti n vay

ủ ế ộ ộ ườ ạ ệ + CMND/CM công an/ quân đ i/ h  chi u c a ng i đ i di n theo pháp

ậ ườ ạ ế ợ ệ ồ lu t và ng i đ i di n ký k t h p đ ng

ữ ủ ườ ạ ế ớ ệ ẫ + Thông báo m u ch  ký c a ng i đ i di n ký k t v i ngân hàng các tài

ủ ụ ụ ề ế ệ ả ả ấ ị li u/ th  t c có liên quan đ n giao d ch c p tín d ng, b o đ m ti n vay.

ồ ơ ề ị b. H  s  đ  ngh  vay.

ề ấ ố ị ­ Gi y đ  ngh  vay v n.

ị ơ ấ ủ ề ề ấ ả ấ ổ ợ ị ­ Gi y đ  ngh  c  c u n , gi y đ  ngh  thay đ i kho n vay c a khách hàng

ế (n u có)

ấ ầ ồ ­ Các BCTC hai năm g n nh t, g m:

ạ ộ ế ả + Báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh

ố ế ả + B ng cân đ i k  toán

ề ệ ư ể + Báo cáo l u chuy n ti n t

ế + Thuy t minh báo cáo tài chính

ư ể ầ ờ ế   ấ ­ Báo cáo tài chính th i đi m g n nh t nh ng không quá 4 tháng tính đ n

ể ẩ ờ ị th i đi m th m đ nh.

ả ế ả ố ế ả ­ B ng kê chi ti t phát sinh s  tài kho n, chi ti ả   t phát sinh các kho n ph i

ả ả ồ ế ả ỷ ọ ả ớ thu, ph i tr , t n kho, các tài kho n chi m t ồ   ổ  tr ng l n trong T ng tài s n/ngu n

ườ ộ ợ ồ ế ộ ố v n. Trong tr ng h p n i dung BCTC đã bao g m chi ti t các n i dung trên thì

ấ ầ ế ả không c n cung c p các chi ti t phát sinh các tài kho n

ồ ợ ế ợ ồ ợ ồ ợ ­ Các h p đ ng kinh t , h p đ ng liên doanh, h p đ ng h p tác kinh doanh.

ề ố ề ố ư ụ ụ ấ ả ạ ­ B ng kê v  s  ti n c p tín d ng và s  d  tín d ng t i các ngân hàng,

ế ế ờ ố ể TCTD đ n th i đi m vay v n (n u có).

ươ ụ ỗ ườ ỗ ợ ­ Ph ắ ng án kh c ph c l (trong tr ng h p KH có l ).

ủ ơ ự ủ ả ả ố ớ ơ   ­ Văn b n giao d  toán thu chi ngân sách c a c  quan ch  qu n đ i v i đ n

ạ ộ ả ầ ộ ườ ố ớ ị ự ả v  t ằ  b o đ m m t ph n b ng chi phí ho t đ ng th ơ   ng xuyên (đ i v i các đ n

ệ ế ậ ị ự v  s  nghi p công l p n u có).

ồ ơ ả ề ả ồ c. H  s  đ m b o ti n vay bao g m:

ấ ờ ứ ề ở ữ ử ụ ị ủ ả ­ Các gi y t ch ng minh quy n s  h u, s  d ng, giá tr  c a tài s n.

ấ ờ ổ ế ế ế ế ổ ­ Gi y t có giá (tín phi u, trái phi u, c  phi u, s  ti ệ t ki m…)

ấ ờ ấ ứ ị ỷ ọ ố ớ ể ị ­ Các gi y t xu t x , ki m đ nh giá tr , t tr ng…đ i v i kim khí quý, đá

quý.

ấ ờ ứ ề ở ữ ả ­ Các gi y t ố ớ ấ ộ   ử ụ  ch ng minh quy n s  h u, s  d ng qu n lý đ i v i b t đ ng

ớ ấ ử ế ắ ả ậ ộ ề ả s n (nhà c a, v t ki n trúc…g n li n v i đ t) và đ ng s n (hàng hóa, ph ươ   ng

ậ ả ệ ti n v n t i…).

ề ề ả ở ữ ề ệ ề ­ Các  quy n (quy n tác gi ợ   , quy n s  h u công nghi p, quy n  đòi n ,

ượ ể ậ ả ợ ứ ề quy n đ ề c nh n b o hi m, quy n khai thác tài nguyên, l ề i t c, quy n phát sinh

ụ ế ả ả ầ ấ ố ướ ẫ ừ t tài s n c m c , th  ch p…áp d ng theo văn b n h ụ ể ủ   ng d n c  th  c a

Vietinbank).

ủ ứ ả ợ ồ ả ­ H p đ ng, văn b n b o lãnh c a bên th  3.

ệ ề ằ ả ằ ả ả ả Vi c đ m b o ti n vay b ng tài s n, không b ng tài s n và các tài s n s ả ử

ể ả ự ệ ả ướ ẫ ủ ề ụ d ng đ  đ m b o ti n vay th c hi n theo h ng d n c a Vietinbank.

ộ ộ ồ ơ ấ ộ * Chú ý: H  s  do khách hàng cung c p m t b  cho cán b  QHKH, cán b ộ

ạ ồ ơ ể ả QHKH bàn giao l ụ i cho CBTĐ, trong quá trình th  lý h  s  có th  là các b n sao

ụ ả ặ ả ứ ả ả ố ư ch p, nh ng khi gi i ngân ph i là b n g c ho c b n sao công ch ng. Riêng h  s ồ ơ

ồ ơ ữ ữ ề ả ả ả ố ả đ m b o ti n vay ph i là b n g c chính. Nh ng h  s  trên là nh ng gi y t ấ ờ ấ    c n

ế ể ữ ế ẩ ẩ ộ ồ ộ ị ị thi t đ  CBTĐ ti n hành th m đ nh. N i dung th m đ nh bao g m nh ng n i dung

sau đây.

ẩ ị ư ủ ự 2. Th m đ nh t cách và năng l c pháp lý c a khách hàng

ả ủ ề ủ ố ố ị ậ   ệ Khách hàng vay v n ph i đ  đi u ki n vay v n theo quy đ nh c a pháp lu t,

ề ề ệ ả ế ổ ứ ủ ơ ể ắ ố ị CBTĐ ph i xem xét v  đi u l , quy ch  t ch c c a đ n v  vay v n đ  n m rõ

ươ ứ ổ ủ ị ứ ề ả ị ề v  ph ng th c t ạ    ch c, qu n tr , đi u hành…Ch  t ch HĐQT hay TGĐ là đ i

ệ ớ ệ ổ ứ ấ ậ di n pháp nhân trong quan h  v i các cá nhân, t ứ  ch c, gi y ch ng nh n đăng ký

ệ ự ờ ạ ề ấ ả kinh doanh, gi y phép hành ngh  ph i còn hi u l c trong th i h n cho vay.

ụ ể ữ ả ầ ộ ị ẩ C  th , CBTĐ c n ph i th m đ nh nh ng n i dung sau:

ề ­ Thông tin chung v  khách hàng.

ủ ị ỉ + Tên, đ a ch  đăng ký c a khách hàng.

ự ể ể ổ + Quá trình hình thành và phát tri n: S  thay đ i, phát tri n, chia tách, sáp

ể ừ ủ ậ ổ ế ậ ứ ở ữ nh p, thay đ i hình th c s  h u… c a công ty k  t ờ    khi thành l p cho đ n th i

ấ ấ ể ọ đi m xem xét (các d u  n quan tr ng).

ạ ộ ủ ậ ạ ố + Lo i hình kinh doanh, Lu t chi ph i ho t đ ng kinh doanh c a khách

ệ ư ầ ổ ợ hàng: Công ty c  ph n, công ty TNHH, công ty h p danh, doanh nghi p t nhân

ạ ộ ạ ộ ậ ợ ệ ậ ợ ho t đ ng theo lu t doanh nghi p, H p tác xã ho t đ ng theo lu t h p tác xã,....

ề ầ ư ạ ộ ế ấ + Đi u l ề ệ ổ ứ  t ch c ho t đ ng, quy ch  tài chính,…: Các v n đ  c n l u ý

ặ ả ưở ụ ế ệ ả ho c có  nh h ng đ n quan h  tín d ng trong các văn b n này.

ơ ấ ổ ứ ự ộ + C  c u t ệ    ch c: Các công ty tr c thu c, chi nhánh, nhà máy, xí nghi p,

ứ ừ ế ề ả ộ ơ ạ ộ   ậ ộ đ i, phòng ban; Ch c năng t ng b  ph n. C  ch  qu n lý, đi u hành ho t đ ng

SXKD.

ề ệ ố ố ủ ự ạ ố ố + V n: V n đi u l , v n đăng ký, th c tr ng góp v n c a các thành viên;

ậ ố ổ ổ ớ ổ ế   các thành viên tham gia góp v n (c  đông sáng l p, c  đông l n, c  đông chi n

ả ưở ậ ợ ủ ế ượ l c) và các  nh h ng (thu n l ạ ộ i, khó khăn) đ n ho t đ ng SXKD c a khách

ổ ề ố ữ ố ố ề ố hàng, nh ng thay đ i v  v n góp (thành viên góp v n, t ỷ ệ  l góp v n, s  ti n góp

ố v n…).

ố ượ ư ế ơ ấ ộ ộ ộ ộ + Lao đ ng: S  l ng c  c u, trình đ  lao đ ng, lao đ ng dôi d  (n u có),

ể ụ ệ ố ả ả ấ ợ ộ ệ ự s  phù h p trong vi c b  trí lao đ ng, hi u qu  s n xu t, chính sách tuy n d ng,

ộ ộ đãi ng  lao đ ng.

ệ ả ế ị ấ ế ế ộ ấ + Quy mô s n xu t, công ngh , thi t b :Công su t thi ứ t k , m c đ  tiên

ế ệ ạ ướ ệ ổ ế ị ả ả ti n, hi n đ i và h ng thay đ i công ngh , thi ẩ   ạ t b , kh  năng t o ra s n ph m,

ư ệ ể ạ ế ủ u đi m và h n ch  c a công ngh , thi ế ị t b .

ủ ự ­ Năng l c pháp lý c a khách hàng

ư ự ủ + T  cách, năng l c pháp lý c a khách hàng:

ự ủ ự ề ậ ị ị (cid:0) Đi u tra đ a v  pháp lý và năng l c pháp lu t dân s  c a khách hàng (theo

ự ệ ậ ậ Lu t Doanh nghi p 2014 và Lu t dân s  2015).

ờ ạ ạ ộ ạ ủ ế ể (cid:0) Th i h n ho t đ ng còn l ế   i c a khách hàng (n u có): ki m tra trên Quy t

ầ ư ứ ứ ậ ấ ậ ậ ấ ị đ nh thành l p; gi y ch ng nh n kinh doanh/Gi y ch ng nh n đ u t ; đi u l ề ệ ổ t

ạ ộ ứ ch c và ho t đ ng…

ố ớ ơ ị ạ ệ ể ộ ư (cid:0) Đ i v i đ n v  h ch toán ph  thu c: Ngoài vi c ki m tra t ụ cách, năng

ủ ơ ệ ự ể ầ ạ ộ ị ứ   ự l c pháp lý c a đ n v  chính, c n ki m tra n i dung, ph m vi, hi u l c và m c

ủ ụ ụ ề ơ ơ ộ ộ ị ượ ị ỷ u  quy n c a đ n v  chính; đ n v  ph  thu c có thu c danh m c đ ấ c c p tín

ổ ố ố ụ d ng do T ng giám đ c công b  hay không?

ư ủ ườ ạ ệ ớ ị + T  cách pháp lý c a ng i đ i di n trong giao d ch v i ngân hàng:

ườ ạ ệ ệ ề ậ ạ ỷ (cid:0) Ng i đ i di n theo pháp lu t/Đ i di n theo u  quy n

ề ủ ẩ ườ ạ ủ ệ ậ ị (cid:0) Th m quy n c a ng i đ i di n theo qui đ nh c a pháp lu t, đi u l ề ệ ổ t

ạ ộ ứ ủ ề ả ỷ ch c ho t đ ng c a khách hàng, văn b n u  quy n …

ệ ự ủ ề ủ ệ ẩ ườ ạ ệ (cid:0) Hi u l c c a các tài li u ch ng minh th m quy n c a ng ứ i đ i di n.

ự ề ả ấ 3. Đánh giá năng l c đi u hành, s n xu t kinh doanh

ủ ệ ạ ộ ự   ­ Trình đ , kinh nghi m, uy tín c a thành viên Ban lãnh đ o trong lĩnh v c

ủ ố ủ ch  ch t c a khách hàng.

ứ ộ ợ ệ ạ ố ­ Các m i quan h  cá nhân, m c đ  h p tác trong Ban lãnh đ o.

ơ ế ế ị ủ ả ­ C  ch  ra quy t đ nh và qu n lý tài chính c a Công ty.

ự ề ế ế ạ ộ ộ ạ ộ   ế ­ Bi n đ ng v  nhân s  lãnh đ o (n u có) và tác đ ng này đ n ho t đ ng

ủ ụ ệ SXKD, tài chính và quan h  tín d ng c a khách hàng.

ườ ứ ầ ườ ữ ạ ộ ế ị ­ Ng i đ ng đ u, ng i gi ố ớ  vai trò quy t đ nh đ i v i ho t đ ng SXKD,

ủ tài chính c a Công ty

ườ ứ ầ ườ ữ ố ớ ế ị + Ai là ng i đ ng đ u, ng i gi ạ ộ    vai trò quy t đ nh đ i v i ho t đ ng

ệ ủ c a Doanh nghi p.

ự ủ ệ ộ ườ ứ ầ ườ + Trình đ , năng l c, uy tín, kinh nghi m c a ng i đ ng đ u, ng i gi ữ

ế ị vai trò quy t đ nh.

ứ ộ ứ ế ế ả + Ki n th c và m c đ  quan tâm đ n qu n lý tài chính.

ả ể + Quan đi m qu n lý.

ạ ứ ả ợ ự ẵ ụ ệ + Đ o đ c trong quan h  tín d ng (s  s n sàng tr  n ).

ạ ộ 4. Phân tích, đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh, tình hình tài chính khách

hàng

ậ ­ Thu th p thông tin:

ẩ ả ệ ủ ế ủ + S n ph m ch  y u c a doanh nghi p

ầ ủ ừ ạ ả ị ườ ẩ ị + Th  ph n c a t ng lo i s n ph m trên th  tr ng

ướ ẩ ạ + M ng l ố ả i phân ph i s n ph m

ạ ả + Kh  năng c nh tranh

ủ ế ủ ạ ị ườ ố + Các đ i th  c nh tranh ch  y u trên th  tr ng

ủ ạ ứ ộ ế ượ ệ ươ + M c đ  tín nhi m c a b n hàng, chi n l c kinh doanh trong t ng lai

+ Chính sách mua­bán hàng, chính sách khách hàng.

ệ ả ị ưở ạ ộ ế ớ + Các khách hàng quan h  giao d ch có  nh h ả   ng l n đ n ho t đ ng s n

ấ xu t kinh doanh.

ữ ả ưở ớ ư ệ ụ ả ệ ả + Nh ng  nh h ng t ẩ i vi c tiêu th  s n ph m (nh  vi c gi m thu ế

ủ ậ ẩ ướ ướ ế ẩ ậ ổ nh p   kh u   c a   Nhà   n c,   n ạ   c   nh p   kh u   thay   đ i   chính   sách   thu ,   h n

ạ ng ch, ...).

ỗ ợ ủ ự ủ ủ ệ ươ + S  can thi p c a Chính ph  và h  tr  c a các ban ngành Trung ng,

ươ ị đ a ph ế ng (n u có).

ượ ừ ề ả ồ ị Các thông tin có đ c là t các ngu n: khách hàng đ  ngh  vay, b n tin th ị

ườ ể ừ ủ ươ tr ng, các báo cáo phát tri n ngành, t internet, báo chí, ch  tr ể   ng phát tri n

ủ ả ủ ơ ủ c a Chính ph /c  quan ch  qu n.

­ Phân tích ngành

ườ ạ ộ ủ ệ ọ + Phân tích môi tr ng ho t đ ng c a doanh nghi p. Tr ng tâm là phân

ứ ộ ạ ố ạ ộ ộ tích m c đ  c nh tranh theo ngành và các nhân t c nh tranh trong n i b  ngành,

ố ệ ủ ứ ể ể ọ ươ ư đ a ra s  li u phát tri n c a ngành trong quá kh  và tri n v ng trong t ng lai

ủ ố ớ ủ ỉ thông qua các ch  tiêu đánh giá: Chính sách c a Chính ph  đ i v i ngành hàng

ộ ạ ủ ự ứ ệ ộ thu c lĩnh v c kinh doanh c a doanh nghi p, Phân tích m c đ  c nh tranh theo

ố ạ ướ ngành kinh doanh, Các nhóm nhân t c nh tranh, Xu h ể ủ ng phát tri n c a ngành.

ợ ế ạ ế ạ ủ ệ ợ + Đánh giá l i th  c nh tranh c a doanh nghi p. L i th  c nh tranh trong

ệ ứ ủ ậ ơ ngành giúp cho doanh nghi p thu đ ượ ợ c l ấ   ớ i nhu n cao h n v i m c r i ro th p

ứ ư ệ ế ạ ữ ơ h n m c trung bình ngành và t o ra nh ng  u th  cho doanh nghi p trong tăng

ưở ể ạ ợ ế ạ ủ ệ tr ng, phát tri n dài h n.Đánh giá l i th  c nh tranh c a doanh nghi p thông

ề ị ế ị ườ ề ỉ qua các ch  tiêu đánh giá: Đánh giá v  quy mô, Đánh giá v  v  th  th  tr ng,

ề ự ệ ạ ộ ớ Đánh giá v  s  khác bi ệ t so v i các doanh nghi p ho t đ ng trong ngành.

ạ ạ ộ ượ + Đánh giá đ  đa d ng hóa kinh doanh. Đa d ng hóa kinh doanh đ c xem

ộ ố ị ườ ệ ề ọ ạ ố ệ là m t nhân t quan tr ng trong đi u ki n th  tr ng c nh tranh kh c li ặ   t ho c

ệ ế ạ ạ ớ ộ ộ ơ ố   có bi n đ ng l n, t o linh ho t và năng đ ng cho doanh nghi p h n trong đ i

ổ ớ ấ ạ ớ ộ ờ phó v i các thay đ i l n và b t ng . Đánh giá đ  đa d ng hóa kinh doanh thông

ự ị ề ạ ỉ ứ ộ qua các ch  tiêu đánh giá: Đánh giá m c đ  đa d ng hóa v  khu v c đ a lý, Đánh

ứ ộ ứ ộ ề ạ ả ạ giá m c đ  đa d ng hóa v  các m ng kinh doanh, Đánh giá m c đ  đa d ng hóa

ề ố ượ v  đ i t ng khách hàng

ế ả ấ ­ Tình hình s n xu t (n u có):

ề ả ề ệ ạ ấ + Các đi u ki n v  s n xu t, tình tr ng máy móc thi ế ị t b

ổ ề ữ ệ ả ả ấ (cid:0) Nh ng thay đ i v  kh  năng s n xu t kinh doanh và hi u su t s  d ng ấ ử ụ

thi t b .ế ị

ả ẩ (cid:0) Danh sách các s n ph m.

ổ ủ ố ượ ữ ặ ơ ầ (cid:0) Nh ng thay  đ i c a  đ n đ t hàng và  s  l ị ả   ng/ph n trăm giá tr  s n

ệ ượ ư ự ẩ ph m ch a th c hi n đ c.

ổ ề ỷ ệ ữ ế ẩ (cid:0) Nh ng thay đ i v  t l ph  ph m.

ậ ệ ử ụ ấ (cid:0) Danh sách nguyên v t li u chính, tình hình cung c p, s  d ng và nh ng ữ

ậ ệ ổ ề ủ ấ ệ   thay đ i v  giá mua c a nguyên v t li u, tình hình nhà cung c p các nguyên li u

ấ ượ ậ ệ chính, ch t l ng nguyên v t li u.

(cid:0) ố ượ ự ế ề ủ ộ ộ ộ S  l ng lao đ ng, trình đ  tay ngh  c a lao đ ng tr c ti p.

ả ả ế ấ + K t qu  s n xu t

ủ ả ữ ẩ (cid:0) Nh ng thay đ i v  đ u ra c a s n ph m. ổ ề ầ

ầ ủ ả ổ ề ữ ẩ (cid:0) Nh ng thay đ i v  thành ph n c a s n ph m.

ế ố ả ưở ế ự ả ầ ổ (cid:0) Các y u t nh h ư ng đ n s  thay đ i (nh  tăng, gi m c u, s  l ố ượ   ng

ổ ề ữ ồ hàng t n kho, nh ng thay đ i v  giá).

ả ả ữ ấ ươ ả ấ (cid:0) Nh ng thay đ i v  hi u qu  s n xu t: Ph ổ ề ệ ng pháp s n xu t hi n t ệ ạ   i,

ổ ề ạ ộ ữ ệ ả ả ấ ệ công su t ho t đ ng, hi u qu  công vi c, nh ng thay đ i v  chi phí s n xu t, s ấ ố

ờ ế ả ộ ố ả ưở ớ ự gi lao đ ng, các k t qu  và các nhân t nh h ng t ấ   ổ i s  thay đ i này, ch t

ấ ượ ự ệ ệ ể ả ả ẩ ượ l ng  s n  ph m,   các   bi n  pháp  đang  th c   hi n  đ   qu n  lý  ch t  l ả   ng  s n

ớ ố ữ ả ấ ẩ ổ ề ph m,... , các chi phí: Nh ng thay đ i v  chi phí s n xu t, so sánh v i đ i th ủ

ạ c nh tranh

­ Tình hình bán hàng.

ả ượ ữ ổ ề + Nh ng thay đ i v  doanh thu, s n l ụ ng tiêu th :

(cid:0) ổ ả ượ ự ụ ủ ả ẩ ườ ợ S  thay đ i s n l ng tiêu th  c a các s n ph m, tr ề ả   ng h p nhi u s n

ẩ ả ẩ ph m thì đánh giá các nhóm s n ph m chính.

ạ ả ề ố ượ ủ ẩ (cid:0) Doanh thu các lo i s n ph m c a các năm v  s  l ị ng và giá tr .

ổ ề ớ ừ ữ ẩ ả (cid:0) Nh ng thay đ i v  doanh thu v i t ng khách hàng và s n ph m.

ế ố ả ưở ế ự ầ ả ổ (cid:0) Nh ng y u t ữ nh h ng đ n s  thay đ i này (tăng gi m nhu c u, trình

ấ ượ ủ ạ ẩ ả ấ ộ ả đ  s n xu t, ch t l ố ng s n ph m, các đ i th  c nh tranh, …)

ổ ề ố ượ ữ ừ ấ ẩ ướ (cid:0) Nh ng thay đ i v  s  l ng xu t kh u khách hàng theo t ng n c, vùng

ừ ẩ ả và t ng s n ph m.

(cid:0) Tr

ườ ỷ ệ ẩ ấ ợ ẩ ấ ng   h p   xu t   kh u:   T   l ổ     xu t   kh u   trong   t ng   doanh   thu,   môi

ườ ố ả ưở ớ ự ổ ề ấ ẩ tr ng kinh doanh, các nhân t nh h ng t i s  thay đ i v  xu t kh u, ph ươ   ng

ự ế ổ ề ữ ẩ ấ ặ ấ ẩ ỷ pháp xu t kh u (tr c ti p ho c qua u  thác), nh ng thay đ i v  giá xu t kh u, so

ớ ướ ươ ề sánh v i giá trong n c, ph ệ ng pháp, các đi u ki n thanh toán, s  h  tr ự ỗ ợ ừ t

ủ ạ ố ế ữ ủ ế ề ổ Chính ph , c nh tranh qu c t , nh ng thay đ i các chi phí v  thu  quan c a các

ướ ự ẩ ấ ậ ẩ ươ n c nh p kh u, chính sách xu t kh u và các d  báo t ng lai.

ươ ổ ứ + Ph ng pháp và t ch c bán hàng:

ớ ả ề ẩ ố (cid:0) Nhóm khách hàng truy n th ng, khách hàng trung thành v i s n ph m.

ướ (cid:0) M ng l ạ i bán hàng.

ổ ứ ạ ộ (cid:0) T  ch c, các ho t đ ng bán hàng.

ự ế ế (cid:0) Doanh thu tr c ti p, gián ti p.

ế ạ ạ (cid:0) Lo i hình bán hàng có doanh thu gián ti p (thông qua các đ i lý phân ph i ố

ươ ạ ẻ ươ ạ ạ ị t i đ a ph ng, đ i lý bán buôn, bán l , các công ty th ng m i).

(cid:0) M ng l ạ

ướ ổ ứ ch c công tác bán hàng. i, t

+ Các khách hàng

ả ợ ủ ả (cid:0) Tình hình và kh  năng tr  n  c a các khách hàng chính trong ngành.

(cid:0) ố ượ ề ả ủ ệ ẩ ớ ị S  l ng các giao d ch v  s n ph m c a doanh nghi p v i các khách hàng

chính.

(cid:0) ề ả ự ủ ủ ệ ẩ S  đánh giá c a khách hàng v  s n ph m c a doanh nghi p.

ế ươ ố ớ ả ẩ ả ẩ (cid:0) Chính sách khu ch tr ặ   ệ ng s n ph m đ i v i vi c tăng s n ph m ho c

ấ ẩ ớ ệ ả khi xu t hi n s n ph m m i.

ệ ố ố ố ồ (cid:0) Các m i quan h  đ i tác kinh doanh: Các đ i tác bao g m các doanh

ế ệ ệ ả ả ẩ ầ ẩ ầ ố nghi p có m i quan h  liên quan đ n các s n ph m đ u vào, s n ph m đ u ra

ệ ề ố ể ặ ố ọ ệ   ề ho c các m i liên h  v  v n. Đây là đi u quan tr ng đ  đánh giá doanh nghi p

ệ ớ ụ ủ ư ố ố ố ạ ậ t o l p m i quan h  v i các đ i tác cũng nh   m c đích c a các m i quan h ệ

này.

ủ ả ẩ + Giá bán c a s n ph m

ữ ẩ ả ổ ươ ặ (cid:0) Nh ng thay đ i trong giá bán s n ph m và ph ng pháp đ t giá.

ố (cid:0) M i quan h  v i khách hàng. ệ ớ

ố ả ưở ớ ự ổ (cid:0) Các nhân t nh h ng t i s  thay đ i này.

ạ ừ ặ ả ư ồ (cid:0) Tình hình gi m giá (bao g m ho c lo i tr  các y u t ế ố ồ nh  hoa h ng, chi

ể ậ ế ấ ấ phí v n chuy n, chi t kh u, lãi su t).

ư ế ả ộ ề ổ + Qu n lý chi phí: Bi n đ ng v  t ng chi phí cũng nh  các y u t ế ố ả     nh

ưở ế ả ệ ẩ h ng đ n s n ph m và trong toàn doanh nghi p.

ươ ứ + Ph ng th c thanh toán

ậ (cid:0) Thanh toán ngay (%), thanh toán ch m (%);

(cid:0) ả ậ ố S  ngày ch m tr ;

ả ậ ế ấ ư ả ề ệ (cid:0) Đi u ki n bán hàng tr  ch m (nh  b o lãnh, th  ch p, …).

ố ượ ặ ơ + S  l ng đ n đ t hàng

ổ ủ ố ượ ữ ặ ơ ặ ơ (cid:0) Nh ng thay đ i c a đ n đ t hàng và s  l ủ ừ   ng đ n đ t hàng c a t ng

ủ ẩ ả s n ph m và c a các khách hàng chính.

ủ ệ ề ờ ơ ơ (cid:0) Các đi u ki n c a đ n đ t hàng (đ n giá, th i gian t ừ ặ ặ ế  khi đ t đ n khi

giao hàng).

ả ồ + Qu n lý hàng t n kho:

ể ế ể ề ậ ấ ậ ộ ữ   + Quy trình Nh p ­ xu t kho, ki m kê đ  k t lu n đ  chính xác v  nh ng

ổ ố ượ ồ thay đ i s  l ng hàng t n kho.

ượ ứ ủ ệ ồ ồ + L ng hàng t n kho có đ  đáp  ng cho vi c bán hàng hay t n kho quá

ế ượ ừ ả ị ớ kh  năng bán hàng. T  đó, xác đ nh khách hàng có chi n l ồ   c gì v i hàng hóa t n

ữ ờ ờ ơ ạ ẩ ả kho (gi ụ  giá ch  th i c  hay gi m giá đ y m nh tiêu th )

ự ệ ậ ỹ ­ K  thu t phân tích Báo cáo tài chính doanh nghi p ệ : Th c hi n theo h ướ   ng

ủ ệ ệ ư   ẫ d n phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p hi n hành c a NHCT. Trong đó l u

ườ ẫ ạ ướ ể ả ợ ý: Các tr ng h p ph i có Báo cáo tài chính ki m toán: H ng d n t ụ ụ   i Ph  l c

ẫ ạ ướ ệ 01, Phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p: H ng d n t ụ ụ i Ph  l c 02

ụ ế ể ấ ạ 5. Ch m đi m, x p h ng tín d ng khách hàng

ề ấ ụ ể ấ B c 1ướ Đ  xu t thông tin ch m đi m tín d ng

ườ ộ ẩ ự ị Ng i th c hi n ệ : Cán b  th m đ nh

ự ệ ộ N i dung th c hi n:

ố ớ Đ i v i KHDN:

ự ệ ạ ọ ợ ­ L a ch n lo i hình khách hàng doanh nghi p phù h p.

ấ ế ể ể ấ ậ ậ ậ ờ ­ Nh p BCTC năm c p nh t nh t đ n th i đi m ch m đi m XHTD do

ố ớ ệ ấ ườ khách hàng cung c p (đ i v i khách hàng doanh nghi p thông th ng,

ề ệ ấ ẩ ẫ ị ế   ờ doanh nghi p vi mô) vào các M u T  trình th m đ nh và đ  xu t quy t

ụ ề ề ấ ạ ờ ỉ ạ   ị đ nh h ng tín d ng, GHTD/T  trình đánh giá và đ  xu t đi u ch nh h ng

ụ tín d ng, GHTD khách hàng  .

ố ệ ẩ ị ­ Th m đ nh s  li u trên BCTC năm.

ề ỉ ạ ủ ể ướ ­ Đi u ch nh l i BCTC trên quan đi m c a Ngân hàng theo h ẫ ụ ng d n c

th .ể

ơ ở ự ẩ ọ ị ­ L a ch n các thông tin phi tài chính trên c  s  các thông tin th m đ nh

ạ ờ ướ ẫ ạ ể ấ khách hàng t i T  trình và h ng d n t i Quy trình ch m đi m.

ụ ế ể ấ B c 2ướ ạ Ch m đi m và x p h ng tín d ng khách hàng

ườ ự ự ệ Ng i th c hi n: ệ  CB Phòng th c hi n CĐTD

ơ ở ậ ạ ẩ ờ ộ ­ Trên c  s  các thông tin đã l p t ị i T  trình th m đ nh, cán b  CĐTD

ể ấ ươ ề ầ ả ch m đi m XHTD trên ch ả ng trình ph n m m, đ m b o thông tin chính

ợ ờ ớ ộ xác, phù h p v i n i dung T  trình.

ử ể ấ ờ ỉ ươ ầ ­ Ch nh s a thông tin ch m đi m trên T  trình và ch ề   ng trình ph n m m

ủ ế ạ ạ sau khi có ý ki n c a Lãnh đ o phòng/Lãnh đ o Chi nhánh; Trình Lãnh

ạ đ o phòng rà soát;

ệ ạ ị ườ ợ ­   Trình   Lãnh   đ o   Phòng   giao   d ch   phê   duy t   (tr ủ   ng   h p   GHTD   c a

ủ ứ ể ẩ ằ ị ị khách hàng n m trong m c ki m soát th m đ nh c a Phòng giao d ch);

ho cặ

ế ị ệ ạ ườ ợ ­ Trình Lãnh đ o Chi nhánh quy t đ nh, phê duy t (tr ủ   ng h p GHTD c a

ượ ủ ư ề ẩ ộ ị khách  hàng  v ẩ   t   th m   quy n  c a   Phòng  giao  d ch  nh ng  thu c   th m

ề ủ ặ quy n c a Chi nhánh); ho c

ờ ượ ệ ạ ­ Scan các T  trình (sau khi đ ể   c Lãnh đ o Chi nhánh ký duy t) chuy n

ệ ươ cho Phòng ĐGXH và phê duy t GHTD (qua ch ng trình iCDoc) tr ườ   ng

ượ ế ủ ẩ ủ ợ h p   GHTD   c a   khách   hàng   v ặ   t   th m   quy t   c a   Chi   nhánh   và/ho c

ủ ề ứ ệ ấ ị ệ   khách hàng không đáp  ng đ  đi u ki n c p GHTD theo quy đ nh hi n

ủ hành c a NHCT

ả ấ ụ ể ế ể ế ạ B c 3ướ Ki m soát k t qu  ch m đi m và x p h ng tín d ng khách hàng

ườ ự ự ệ ạ Ng i th c hi n: ệ  Lãnh đ o Phòng th c hi n CĐTD

ể ắ ừ ề ẩ ờ ị ­ Ki m tra, rà soát, ký t ấ   t trên t ng trang T  trình th m đ nh và đ  xu t

ế ị ụ ề ạ ờ ấ   quy t đ nh h ng tín d ng, GHTD khách hàng/T  trình đánh giá và đ  xu t

ụ ề ế ạ ồ ỉ đi u ch nh h ng tín d ng, GHTD khách hàng; Ghi ý ki n đ ng ý/không

ờ ồ đ ng ý trên T  trình;

ế ể ể ả ươ ầ ấ ­ Ki m soát k t qu  ch m đi m XHTD trên ch ề   ng trình ph n m m,

ả ự ố ồ ơ ấ ồ ơ ữ ấ ả đ m b o s  th ng nh t gi a thông tin trên h  s  gi y và h  s  máy;

ế ầ ử ầ ộ ỉ ­ Yêu c u cán b  CĐTD ch nh s a thông tin (n u c n);

ỉ ạ ệ ạ ị ườ ­  Ch   đ o  CB   trình  Lãnh đ o Phòng  giao  d ch  phê  duy t  (tr ợ   ng  h p

ủ ủ ứ ể ẩ ằ ị GHTD c a khách hàng n m trong m c ki m soát th m đ nh c a Phòng

ế ị ệ ạ ặ ị giao d ch); ho c trình Lãnh đ o Chi nhánh quy t đ nh, phê duy t (tr ườ   ng

ượ ề ủ ẩ ị ủ ợ h p GHTD c a khách hàng v ư   t th m quy n c a Phòng giao d ch nh ng

ề ủ ẩ ộ ặ thu c th m quy n c a Chi nhánh); ho c

ồ ơ ồ cho Phòng ĐGXH và phê ờ ồ ơ ấ ­ Chuy n ể đ ng th i h  s  gi y và h  s  máy

ệ ậ ủ ế ạ ấ duy t GHTD sau khi có ý ki n ch p thu n c a Lãnh đ o Chi nhánh

ườ ợ ượ ủ ứ ể ẩ ị (tr ng h p GHTD khách hàng v t m c ki m soát th m đ nh c a Chi

ủ ề ứ ệ ấ ặ nhánh và/ho c khách hàng không đáp  ng đ  đi u ki n c p GHTD theo

ủ ệ ị Quy đ nh hi n hành c a NHCT).

ệ ế ế ị ụ ể ế ạ B c 4ướ ả ấ Quy t đ nh, phê duy t k t qu  ch m đi m x p h ng tín d ng KH

ườ ề ủ ợ ộ ẩ ị a. Tr ng h p thu c th m quy n c a Phòng giao d ch

ườ ự ạ ị Ng i th c hi n ệ : Lãnh đ o Phòng giao d ch

ế ị ể ề ấ ẩ ị ế   ệ ờ ­ Ki m soát, quy t đ nh và ký duy t T  trình th m đ nh và đ  xu t quy t

ụ ề ấ ạ ờ ề   ị đ nh h ng tín d ng, GHTD khách hàng/T  trình đánh giá và đ  xu t đi u

ụ ạ ỉ ượ ạ ch nh h ng tín d ng, GHTD khách hàng đã đ ự   c Lãnh đ o phòng th c

ộ ự ệ ệ ầ ả ổ hi n CĐTD rà soát; Yêu c u cán b  th c hi n CĐTD gi i trình, b  sung

ử ế ư ấ ộ ỉ ch nh s a n u th y có n i dung ch a rõ;

ệ ế ả ấ ươ ể ­ Phê duy t k t qu  ch m đi m và XHTD khách hàng trên ch ng trình

ề ầ ph n m m.

ườ ợ ượ ề ủ ộ ẩ ị b. Tr ng h p v ẩ   t th m quy n c a Phòng giao d ch và thu c th m

ề quy n Chi nhánh

ườ ự Ng i th c hi n: ạ ệ  Lãnh đ o Chi nhánh

ế ị ề ể ẩ ấ ị ế   ệ ờ ­ Ki m soát, quy t đ nh và ký duy t T  trình th m đ nh và đ  xu t quy t

ụ ề ấ ạ ờ ề   ị đ nh h ng tín d ng, GHTD khách hàng/T  trình đánh giá và đ  xu t đi u

ự ụ ủ ệ ạ ỉ ch nh h ng tín d ng, GHTD khách hàng c a Phòng th c hi n CĐTD; Yêu

ự ệ ả ử ế ấ ổ ỉ ầ c u Phòng th c hi n CĐTD gi ộ   i trình, b  sung ch nh s a n u th y có n i

ư dung ch a rõ;

ả ấ ệ ế ự ể ệ   ­ Phê duy t k t qu  ch m đi m và XHTD khách hàng do Phòng th c hi n

ề ấ ươ ề ầ CĐTD đ  xu t trên ch ng trình ph n m m.

ườ ợ ượ ẩ c. Tr ng h p v ề ủ t th m quy n c a Chi nhánh

ườ ự Ng i th c hi n ạ ệ : Lãnh đ o Chi nhánh

ế ị ề ể ẩ ấ ị ế   ệ ờ ­ Ki m soát, quy t đ nh và ký duy t T  trình th m đ nh và đ  xu t quy t

ụ ề ấ ạ ờ ề   ị đ nh h ng tín d ng, GHTD khách hàng/T  trình đánh giá và đ  xu t đi u

ủ ự ụ ệ ạ ỉ ch nh h ng tín d ng, GHTD khách hàng c a phòng th c hi n CĐTD; Yêu

ự ệ ả ử ế ấ ổ ỉ ầ c u phòng th c hi n CĐTD gi ộ   i trình, b  sung ch nh s a n u th y có n i

ư dung ch a rõ;

ụ ề ế ấ ạ ồ ồ ­Ghi rõ ý ki n đ ng ý/ không đ ng ý h ng tín d ng đ  xu t trên các T ờ

trình;

ồ ơ ấ ỉ ạ ự ể ệ ế ể Ch  đ o Phòng th c hi n CĐTD chuy n ti p h  s  ch m đi m và XHTD

ệ ả cho Phòng ĐGXH và phê duy t GHTD gi ế i quy t

ụ ệ ớ ổ ứ 6.  Phân tích, đánh giá tình hình quan h  tín d ng v i các t ch c tài chính, tín

d ng.ụ

ệ ủ ớ ổ ứ CBTĐ xem xét tình hình quan h  c a khách hàng v i các t ch c tài chính ­

ứ ể ả ụ tín d ng ở ả ệ ạ  c  hi n t i và quá kh  (đ  đánh giá uy tín, kh  năng thanh toán, kh ả

ủ ụ ứ ệ ề ươ năng đáp  ng các đi u ki n tín d ng c a khách hàng, t ng quan trong quan h ệ

ố ớ ụ ữ ạ tín d ng đ i v i NHCT và các TCTD khác) trên nh ng khía c nh sau:

ụ ệ ­ Quan h  tín d ng

ố ớ ệ ố ừ + Đ i v i NHCV và các chi nhánh khác trong h  th ng NHCTVN (t ồ    ngu n

ữ ư ả thông tin l u tr , tham kh o CIC, CN NHCT khác)

ư ợ ả ạ ắ ồ ế ề ợ ạ (cid:0) D  n  ng n, trung và dài h n (bao g m c  chi ti t v  n  quá h n: s ố

ờ ạ ể ề ạ ầ ạ ố ớ ợ ti n, th i h n đã quá h n, v.v..). Đ i v i n  trung, dài h n c n tìm hi u thêm v ề

ượ ầ ư ằ ố ề ố ề ạ ố ượ ề ỉ ả tài s n đã đ c đ u t b ng v n vay, s  ti n gia h n, s  ti n đ c đi u ch nh

ả ợ ị ợ ồ ả ợ ỳ ạ k  h n n , ngu n tr  n , l ch tr  n .

ủ ụ ả ố ố ượ ử ụ (cid:0) M c đích vay v n c a các kho n vay, v n vay có đ c s  d ng đúng

ụ m c đích hay không, v.v..

ầ ố (cid:0) Doanh s  cho vay, thu n  trong ba năm g n nh t. ấ ợ

ố ư ả ư ụ (cid:0) S  d  b o lãnh/ th  tín d ng.

ư ợ (cid:0) TSBĐ cho d  n  trên.

ụ ư ề ế ễ ả ả (cid:0) Di n bi n v  các kho n vay, b o lãnh, th  tín d ng nói trên (tình hình tr ả

ợ ố n  g c, lãi, v.v...).

ụ ứ ộ ứ ộ ả ợ ệ ả ạ (cid:0) M c đ  tín nhi m (ví d  m c đ  và kh  năng tr  n  đúng h n)

ụ ố (cid:0) Vòng quay v n tín d ng.

ổ ứ ố ớ ả ừ ụ + Đ i v i các T  ch c tín d ng khác (tham kh o thông tin t CIC và khách

hàng cung c p).ấ

ư ợ ể ấ ầ ạ ắ ờ ồ (cid:0) D  n  ng n, trung và dài h n đ n th i đi m g n nh t (bao g m c  n ế ả ợ

ạ ạ ợ gia h n, n  quá h n, ..).

ố ư ả ư ụ (cid:0) S  d  b o lãnh/ th  tín d ng.

ư ợ (cid:0) TSBĐ cho d  n  trên.

ủ ụ ả ố ố ượ ử ụ (cid:0) M c đích vay v n c a các kho n vay, v n vay có đ c s  d ng đúng

ậ ượ ụ ế ể m c đích hay không, v.v.. (n u có th  thu th p đ c).

ụ ư ề ễ ế ả ả (cid:0) Di n bi n v  các kho n vay, b o lãnh, th  tín d ng nói trên (tình hình tr ả

ợ ố n  g c, lãi, v.v...).

ụ ứ ộ ứ ộ ả ợ ệ ạ ả (cid:0) M c đ  tín nhi m (ví d  m c đ  và kh  năng tr  n  đúng h n).

ệ ề ử ­ Quan h  ti n g i

ạ ệ + T i NHCT Vi t Nam:

ố ư ề ử (cid:0) S  d  ti n g i bình quân.

ố ề ử ỷ ọ (cid:0) Doanh s  ti n g i, t ớ  tr ng so v i doanh thu.

ổ ứ ụ ạ + T i các T  ch c tín d ng khác:

ố ư ề ử (cid:0) S  d  ti n g i bình quân.

ố ề ử ỷ ọ (cid:0) Doanh s  ti n g i, t ớ  tr ng so v i doanh thu.

ả ủ ệ ả ẩ ị 7. Th m đ nh bi n pháp đ m b o c a khách hàng

ộ ẩ ủ ệ ả ả ả ẩ ị ị Cán b  th m đ nh th m đ nh tính pháp lý c a tài s n đ m b o có hi n đang

ủ ề ệ ả ậ ả ả ấ ị tranh ch p hay không, có đ  đi u ki n nh n tài s n b o đ m theo quy đ nh NN

ị ươ ệ ự ệ ị và quy đ nh ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam và th c hi n đ nh giá tài

ả ả ị ả s n b o đ m theo quy đ nh.