ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

-----------------------------------------------------

NGUYỄN THU HÀ

VĂN HÓA DOANH NGHIỆP NHẬT BẢN Ở VIỆT NAM

(NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP CÔNG TY TNHH FUJITSU VIỆT NAM)

LUẬN VĂN THẠC SĨ

CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC QUẢN LÝ

Hà Nội, 2015

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

-----------------------------------------------------

NGUYỄN THU HÀ

VĂN HÓA DOANH NGHIỆP NHẬT BẢN Ở VIỆT NAM

(NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP CÔNG TY TNHH FUJITSU VIỆT NAM)

LUẬN VĂN THẠC SĨ

CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC QUẢN LÝ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Đỗ Minh Cƣơng

MÃ SỐ: ĐÀO TẠO TH ĐI M

Hà Nội, 2015

MỤC LỤC

DANH MỤC C C TỪ VI T TẮT .............................................................. 1

DANH MỤC BẢNG ...................................................................................... 2

PH N MỞ Đ U .............................................................................................. 3

1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................... 3

2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ............................................................ 4

3. Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu .............................................................. 7

4. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................. 7

5. Mẫu khảo sát ............................................................................................ 7

6. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................. 7

7. Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................. 8

8. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................ 8

9. Kết cấu của Luận văn .............................................................................. 9

PH N NỘI DUNG ........................................................................................ 10

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VHDN NHẬT BẢN Ở VIỆT NAM

VÀ NHỮNG ĐẶC ĐI M CHỦ Y U CỦA VHDN NHẬT BẢN ............. 10

1.1. Những khái niệm cơ sở ....................................................................... 10

1.1.1. Văn hóa ............................................................................................. 10

1.1.2. Văn hóa kinh doanh ......................................................................... 12

1.1.3. Văn hóa doanh nghiệp ..................................................................... 14

1.1.4. Văn hóa doanh nhân ........................................................................ 17

1.2. Các yếu tố quy định sự hình thành và biến đổi của VHDN Nhật

Bản ............................................................................................................... 19

1.2.1. Hoàn cảnh tự nhiên .......................................................................... 19

1.2.2. Điều kiện xã hội, văn hóa và lịch sử................................................ 21

1.2.3. Yếu tố chính trị và phát triển kinh tế quốc gia ................................ 25

1.2.4. Vai trò của người sáng lập, lãnh đạo DN và tầng lớp doanh nhân26

1.2.5. Ảnh hưởng của khoa học, công nghệ, giáo dục, và giao lưu văn

hóa ............................................................................................................... 29

1.2.6. Tác động của hội nhập quốc tế và đầu tư ra nước ngoài của Nhật

Bản ............................................................................................................... 32

1.3. Đặc điểm cơ bản của VHDN Nhật Bản ............................................ 34

1.3.1. V hật ản đề cao việc quản trị ngu n nhân lực theo m

h nh nhà – gia đ nh .................................................................................... 36

1.3.2. V hật ản n i ật với phong cách quản l kết h p gi a

khoa học, c ng nghệ phư ng Tâ với tinh thần, văn hóa dân tộc hật

ản” ............................................................................................................. 37

1.3.3. Trân trọng thư ng hiệu của c ng t , danh thiếp cá nhân và hệ

thống ch c danh của ........................................................................... 39

1.3.4. T ch c, quản l sản u t kinh doanh năng động và độc đáo ....... 40

1.3.5. ng tác đào tạo và sử dụng con người định hướng theo giá trị

đ ng thuận với một V cụ thể và trung thành với l i ch và sự phát

triển ền v ng của c ng t ......................................................................... 41

* Kết luận Chƣơng 1 ..................................................................................... 43

CHƢƠNG 2. NHẬN DIỆN VHDN NHẬT BẢN Ở VIỆT NAM (NGHIÊN

CỨU THỰC T TẠI CÔNG TY TNHH FUJITSU VIỆT NAM) .............. 44

2.1. Tổng quan DN Nhật Bản ở Việt Nam ............................................... 44

2.1.1. Quy mô, số lư ng, ngành nghề, phân bố đầu tư của DN Nhật Bản

ở Việt Nam ................................................................................................... 44

2.1.2. Đánh giá chung về hoạt động của DN Nhật Bản ở Việt Nam ....... 51

2.2. Khảo sát VHDN Nhật Bản tại Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam . 52

2.2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam .............................. 52

2.2.2. Biểu hiện của VHDN tại Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam .......... 57

2.3. Nhận xét, đánh giá .............................................................................. 66

2.3.1. Nhận xét chung ................................................................................. 66

2.3.2. Đánh giá tác động của VHDN Nhật Bản đối với việc quản lý DN ở

Việt Nam ...................................................................................................... 67

* Kết luận Chƣơng 2 ..................................................................................... 69

CHƢƠNG 3. MỘT SỐ ÀI HỌC KINH NGHIỆM TỪ MÔ HÌNH

VHDN NHẬT BẢN CHO C C DN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN HIỆN

NAY ................................................................................................................ 71

3.1. Phát triển quan hệ đối tác chiến lƣợc Việt − Nhật và yêu cầu về

nghiên cứu, đào tạo, hợp tác về kinh doanh và quản lý ........................ 71

3.2. Một số bài học kinh nghiệm bổ ích cho các DN Việt Nam ............. 76

* Kết luận Chƣơng 3 ..................................................................................... 81

K T LUẬN .................................................................................................... 83

KHU N NGH ............................................................................................ 84

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................... 86

PHỤ LỤC ...................................................................................................... 89

DANH MỤC C C TỪ VI T TẮT

DN :

FDI : Foreign Direct Investment

FVL : Fujitsu Vietnam Limited

V N

JETRO : Japan Export Trade Research Organization

T X N N

TNHH : T

VHDN : V

1

VHKD : V

DANH MỤC CÁC BẢNG

ảng 2.1. DI củ Nhật ản vào Việt N m gi i đoạn 1 8 – 2002 ... 44

ảng 2.2. DI củ Nhật ản vào Việt N m gi i đoạn 2 3 – 2012 ... 45

ảng 2.3. D nh sách các DN Nhật ản tiêu biểu tại Việt N m ......... 46

ảng 2.4. Top 5 đị bàn thu h t nhiều đầu tƣ củ DN Nhật ản ..... 49

2

H nh 2.1. Sơ đ tổ chức củ C ng ty TNHH ujitsu Việt N m ......... 55

PH N MỞ Đ U

1. Lý do chọn đề tài

Sau g 30 đ i m i, mở cửa hội nh p kinh t quốc t , đ c

ngoài vào Vi N . Tí đ đã 78 q ố đ u

l i Vi N , đ i kể đ n Nh t B n là một trong nh ng

đối tác quan trọ đ u củ c ta. Quan h Vi t Nam – Nh t B n bắt

đ u từ cuối th kỷ 16 khi các nhà buôn Nh đ n Vi t Nam buôn bán. Ngày

21/9/1973, Vi t Nam và Nh t B n chính th c thi t l p quan h ngo i giao. Kể

từ đ đ n nay, quan h gi a Vi t Nam – Nh t B n phát triển nhanh chóng trên

nhiề lĩ v c, đã b đ n m i về chấ v đ v ều sâu. Các

mối quan h kinh t , chính trị, l v ừ đ ợc mở rộng;

đã ì quan h ở t vĩ ; hiểu bi t gi c

không ngừ đ ợ lê . ặc bi t trong bối c nh kinh t − xã hội – chính

trị hi n nay thì mối quan h gi a Vi t Nam – Nh t B n ngày càng mang tính

chi l ợc.

Hi , đối v i Vi t Nam thì Nh t B n là quố đ đ đ u về

số l ợng d án và t ng vố đ , l c có ODA (Official Development

Assistance) vi n trợ ề nhất cho Vi t Nam, vì v ê ở ủ

N ấ l đố v V N về ọ , v ,

, , Mối quan h gi c về mặt ngo i giao và an

ninh quố ò ũ ố đẹp. Không chỉ v y, v i dân số

kho ng 128 tri ờ v G P v ng 4500 tỉ USD (kho ng

500 ngàn tỉ Yên), Nh t B n luôn là mộ đấ c h a hẹn mang l i s đ

l n không chỉ cho Vi t Nam mà còn c c trong khu v c và quốc t .

Từ thời kỳ đ i m đ n nay, hình nh c Nh t phát triển th n kỳ từ

đống tro tàn chi n tranh, phong cách kinh doanh và qu n trị thành công của

các DN Nh t B n đã đ ợc s ỡng mộ và quan tâm học hỏi của

đ đ o thành ph n xã hộ c ta, từ lã đ o chính trị đ n các

nhà nghiên c , lã đ N. T đ , VHDN Nh t B n, qua các

3

đ ển hình và tấ ủa Honda, Matsushita, Sony, Toyota,

Canon, đã ở thành không chỉ đề tài nghiên c u mà còn là niềm c m h ng

cho s đ i m i thể ch và phong cách qu n trị DN ở Vi t Nam. Tuy nhiên,

đ n toàn c u hóa và chủ động hội nh p v i th gi i hi n nay, vi c

nghiên c u về VHDN l i có nh ng y u tố m , đ ều ki n so

, đ v i các h thống và phong cách qu n trị N c khác tác

động vào Vi N H Kỳ, c, Hàn Quốc, Singapore,

Câu hỏi nghiên c đặ l đ ều ki n hi n nay ở Vi t Nam thì

VHDN của Nh t B n đ ợc biểu hi nào? Nó có ởng và tác

động đối v i vi c qu n lý DN Vi t Nam ra sao? Chúng ta nên học hỏi cái gì

và không nên học cái gì từ VHDN Nh t B để xây d ng một h thống

VHDN phù hợp v i dân tộc v đấ c mình trong bối c nh toàn c u hóa và

ờ đ v ? Xuất phát từ các vấ đề trên, tôi l a chọn

đề : “Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản ở Việt Nam (Nghiên cứu trường hợp

Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam)” làm nội dung nghiên c u cho Lu v

của mình.

2. Tổng quan tình hình nghiên cứu

■ N c:

Bàn về vấ đề VHDN, một tác phẩ ũ ấ đ ý l “Tư duy lại

tương lai” của t p thể 20 tác gi n i ti ng th gi i do R.Gibson biên t . â

là một tác phẩm có nhiều bài vi đề c đ n vấ đề VH N, v q n lý

đị v l . q ều vấ đề ò b t về

l , đ định về l ủa con n ờ đ e ộ đ ờng

thẳng, chúng ta c n phát triển mộ v q n lý, VHDN m i d a trên

nh ng nguyên tắc m i trong nh đ ều ki n bi động bấ ờng, không

tuy n tính.

Nhiều công trình củ c ngoài ti p c n vấ đề từ góc nhìn củ v

hóa học, xã hội học, nhân chủng họ . S el P. H đã lý i một

cách thuy t ph c về s đ độ gi a các nề v , q ốc gia ph đối

mặt v i nh ì, ng thách th c nào và chúng ta có thể thoát ra

4

bằng cách nào?

Một số công trình n i ti ng về VHKD (G.Hofstede – 1994; John Kotter

– 1992); về đ đ c kinh doanh (Farrell, O.C Fraedrich, J. & Farrell, L. –

2002) l ng nền t ng lý lu n v ng chắ để nghiên c u sâu về VHKD,

VH N. ã ì ê u về vai trò của các nhân tố v

( lễ hội, t p quán, truyền thống, h thống các giá trị của công ty, tinh th n

DN, các chuẩn m đ đ c, tri lý , v , v ủa

ờ lã đ N, ); N ê b đ u về tinh th N, đ ấn

m nh vai trò của các nhân tố v ; N ê u về kinh doanh trong môi

ờ v đ ng, VHDN trong bối c nh toàn c u hóa.

■ T c:

Nh ng tác phẩm nghiên c u các vấ đề chung về v ất

phong v đ ng. Ngay nh ng khái ni ở (khái ni m v ) ũng

còn nhiều tranh cãi, do v y các tác gi ũ ẽ ti p c n vấ đề không hoàn

toàn giống nhau. Các tác gi Tr n Quố V ợng, Phan Ngọc, Tr n Ngọc Thêm

đã ng công trình nghiên c b n, h thống về v V t Nam,

giúp cho chúng ta hiể õ đ ợc b n chất, ch ủ v , đặc

đ ể b n củ v V t Nam, nh ng giá trị truyền thống của dân tộc

Vi t Nam, nh ng vấ đề đặ đối v v V N đ ều ki n toàn

c u hóa và hội nh p quốc t . Nhiề ì đã đề c đ n mối liên h gi a

qu lý v v , đề c p thẳ đ n nh ng vấ đề củ v í ị,

VHK , VH N, v ch ,

Vấ đề VHDN, VHKD qua kinh nghi m thành công của một số

c phát triể N t B n, Hoa Kỳ đã đ ợc truyề b v c ta một

cách m nh mẽ từ thời kỳ đ i m đ n nay. Từ các nguồ v l u

này, một số nhà nghiên c đã ì ê u chuyên kh o.

ề đ đ ợc biểu hi n qua vi đã ất nhiều công trình vi t về VHDN,

làm rõ h thống khái ni m, ph m trù của VHDN; mối quan h v ,

t , kinh doanh; t q đ đủ các quan ni m về tri t lý kinh doanh,

5

đ đ c k v v â ,

Nh ng tác phẩm nghiên c u về VHKD và VHDN ở Vi t Nam chủ y u

xuất hi n từ cuối nh 1990. ề đ ý là các sách chuyên kh o,

tham kh o và giáo trình về VHK , VH N đều rất coi trọng vi c

nghiên c u nguồ l u về VHKD, VHDN Nh t B n, thông qua các sách

ti ng Anh và sách dịch của các tác gi Hoa Kỳ, Nh t B , Các tác gi ỗ

M , T ị L ễ , N ễ M Q â , Tr n H u Quang,

Nguyễn Công Thắng, Nguyễn Hoàng Ánh, đã ng công trình nghiên

c u làm rõ các vấ đề đặ đối v i VHKD và VHDN, từ nh ng góc nhìn

khác nhau. ỗ M (2000, 2001), ì v ê

kh o “Văn hóa kinh doanh và Triết lý kinh doanh” đã p c n nghiên

c u VHKD, VHDN có m ê lã đ o, qu n lý DN Vi t Nam

th c hi n ho động kinh doanh mộ v , b n sắc của

mình, t o nền t ng cho s phát triển bền v ng của DN; sử d VH N l

mộ c qu n trị â v – hi u qu lĩ v c ho động

của DN q n trị nguồn nhân l c, qu n trị chi l ợc, qu n trị

marketing, n nay, nh n th đ ợc t m quan trọng của VHKD, VHDN,

nhiề ờn i học l n ở c ta, nhấ l ờng thuộc khối kinh t ,

i học Kinh t quố â , T ờ i học Kinh t − i học

Quốc gia Hà Nộ , i học Ngo , Học vi n Tài chính, đã

học riêng, có bài gi ng, giáo trình về môn học này.

Về nghiên c u VHDN có vố đ c ngoài nói chung và của DN

Nh t B n ở Vi N ê , đã ột số công trình nghiên c u về

VHDN của một t đ , N thể và chủ y u là nghiên c u ởng của

nhân tố v đ n ho động kinh doanh của DN, v ng xử đặc

ủa các quố ; v a Vi t Nam v i Nh t B n, ch

ột công trình nghiên c đ â ì ểu về VHDN Nh t B n

biểu hi n ở Vi N nào? Và ởng, động vào Vi t Nam ra

sao về i n lý lu n khoa học qu n lý và kinh nghi m, th c tiễn qu n

trị kinh doanh, qu n trị N, Từ đ V t Nam học hỏ đ ợc nh ng bài học

6

kinh nghi m quý báu gì từ VHDN Nh t B n?

N v , q v ì ể về q ì ì ê v

ngo , ể ẳ đị ằ : L v ủ đã ừ , ọ lọ

ì ê , đ ì đ ợ bố

v ê đề L v ủ .

3. Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu

■ M c tiêu: Lu v p trung nghiên c u về đặ đ ểm, giá trị của

VHDN Nh t B n nói chung và nh n di n, phân tích VHDN Nh t B n ở Vi t

Nam nói riêng, từ đ ột số bài học kinh nghi m từ mô hình VHDN

Nh t B n DN của Vi N đ n hi n nay.

■ ể đ đ ợc m c tiêu trên, Lu v m v í đâ :

Một là, nghiên c u lý l về nộ , đặ đ ểm và giá trị của VHDN

Nh t B n đối v c Nh t và v , đ V t Nam.

Hai là, nghiên c u, kh o sát th c t t i Công ty TNHH Fujitsu Vi t

Nam nhằm nh n di n nh ng biểu hi n của VHDN Nh t B n ở Vi t Nam giai

đ n hi n nay.

Ba là, đề xuất một số khuy n nghị và bài học kinh nghi m để v

, ê ộ ợ v N V N .

4. Phạm vi nghiên cứu

■ Ph m vi nội dung: Nh n di n, phân tích VHDN Nh t B n ở Vi t

Nam.

■ Ph m vi không gian:

Nghiên c u lý thuy t VHDN Nh t B n ở Nh t B n và ở Vi t Nam.

Nghiên c u, kh o sát th c t : Gi i h n kh o sát một DN Nh t B đ

kinh doanh t i Vi t Nam là Công ty TNHH Fujitsu Vi t Nam t i Hà Nội.

■ Ph m vi thời gian: Từ đ thời kỳ đ i m i (1986) đ n nay.

5. Mẫu khảo sát

Công ty TNHH Fujitsu Vi t Nam.

6. Câu hỏi nghiên cứu

7

■ VH N N ộ v đặ đ ể b ì?

■ VHDN Nh t B n biểu hi n ở Vi N nào?

■ Vi t Nam học hỏ đ ợc nh ng bài học kinh nghi m quý báu gì từ

VHDN Nh t B n?

7. Giả thuyết nghiên cứu

■ VHDN Nh t B n ở Vi t Nam v là VHDN của Nh t B n, t o nên

cái b n sắc và phong cách qu n trị N ời sáng l v lã đ o DN xây

d ng nên, có nguồn gố b n từ v â ộc Nh t B n.

■ VHDN Nh t B n ở Vi t Nam có s l , b đ i phù hợp v i

nh đ ều ki n của Vi t Nam.

■ VHDN Nh t B n ở Vi t Nam thể hi n s k t hợp gi a nh đặc

đ ểm của Nh t B n v i nh đặ đ ểm của Vi t Nam, l v ủ

N í v ờ đ v , là

mộ c qu n trị ê ị v mà Vi t Nam c n

nghiên c u, học hỏi.

■ Bài học về phát triển quan h đối tác chi l ợc Vi − N t và yêu

c u về nghiên c , đ o, hợp tác về kinh doanh và qu lý,

8. Phƣơng pháp nghiên cứu

Nh ê u chủ y đ ợ để nghiên c u

Lu v l :

■ Nghiên c u tài li u, k thừa các k t qu củ ì đ c

và c p nh t nh ng tài li u m , ử lý l ấ

ê ;

■ P â í – so sánh;

■ P đ ều tra thống kê;

■ P kh o sát th c t xã hội học bằng b ng hỏ , ử lý

l ấ ;

■ P ê , ỏng vấn sâu;

8

■ Nghiên c u t ng hợp, liên ngành.

9. Kết cấu của Luận văn

Ngoài ph n Mở đ u, K t lu n, K ị, các Ph l c và

tài li u tham kh o, nội dung của Lu v b gồ 03 :

Chương 1. ở lý lu n của VHDN Nh t B n ở Vi t Nam và nh ng

đặ đ ểm chủ y u của VHDN Nh t B n.

Chương 2. Nh n di n VHDN Nh t B n ở Vi t Nam (Nghiên c u th c

t t i Công ty TNHH Fujitsu Vi t Nam).

Chương 3. Một số b ọ kinh nghi m từ mô hình VHDN Nh t B n

9

DN của Vi N đ n hi n nay.

PH N NỘI DUNG

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VHDN NHẬT BẢN Ở VIỆT NAM

VÀ NHỮNG ĐẶC ĐI M CHỦ Y U CỦA VHDN NHẬT BẢN

1.1. Những khái niệm cơ sở

1.1.1. Văn hóa

V l ộ ê ấ ộ l b ồ ề

l đố ợ , í ấ v ì b ể . V ắ l ề

v đờ ủ â l , ộ , v ừ ở bì

ủ ã ộ l ờ . v q ì ể â l , v

đ ợ b ê ộ . N 1952, â

ủ ọ ờ M l .L. K ebe v K. Kl l đã đ ợ 164

đị ĩ về v . T Hộ ị về v UN S O

Mê 1982, ờ ũ đã đ 200 đị ĩ về v . H

ì ố l ợ về v ê đ ố

đ vị, ố ê đ ợ . V l ộ đ ĩ

ê ê đ ề q

về v .

♦ Theo ưu ư ng: ờ Tâ H (76-6 ê ) đ ợ

l ờ đ ê V lấ ừ “V v “H bí

ị (Q ồ â v , ĩ ê , ĩ l e

v ờ ê ). ò q , q

“V V ị G , ĩ l ố đờ ố ,

q lý ờ bằ đẹ ủ â v , để đố l v ở q lý

bằ b l . T bấ ỳ l ì , ũ ấ v , , q lý ò v v q đị đ đờ ố 1.

♦ Th o ngh a a t nguy n v ừ ê ủ

v Tâ đề ộ ĩ b l s gi o hóa vun

1 T e P N ọ T (2008), h ng v n lý luận h yếu a văn hóa quản lý, ề ê ọ ấ ọ Q ố H Nộ , ã ố QX-06-24, H Nộ , 17.

10

tr ng nh n h on người (b ồ â , ộ đồ v ã ộ l

ờ ), ũ ĩ l l ờ v ộ ố ở ê ố đẹ .

ủ ị Hồ í M : “V lợi h mười năm tr ng y v lợi h trăm

năm tr ng người” l e ĩ b ủ v . T l ,

ở Tâ ì văn hóa u ượ oi là hoạt ộng tinh th n hư ng t i việ sản u t ra gi tr Ch n Thiện 2.

♦ Th o ngh a h p: V l ở , ố v ể

đ e v , , ọ , ọ , đ đ ọ , T e

ĩ ẹ , v đ ợ e bề â v bề ộ , e ,

ờ ặ ủ ể.

♦ Theo ngh a rộng: T ọ ê về v , v

đ ợ ể e ĩ ộ . T e ĩ , đị ĩ v ũ ấ

ề . N 1874, ì Văn hóa nguy n th y ( ấ b l đ

1871), â ủ ọ ờ e T l (1832-

1917) đ đị ĩ : “Văn hóa là một t ng th phứ tạp g m tri thứ t n

ngư ng nghệ thuật ạo ứ luật lệ phong t và t t ả nh ng khả năng

thói qu n tập qu n mà on người ạt ượ v i tư h là thành vi n a một

hội” [7;4]. đ , l ê v đề e

đâ l đị ĩ ọ đ ê về v , ặ ừ

v – cultura đã ấ đờ ố ở

v Tâ .

V 1943, ủ ị Hồ í M , lã ê ủ â ộ

V N đ đị ĩ : “V l sinh t n ng như v m h uộ s ng

loài người m i s ng tạo và ph t minh ra ng n ng h viết ạo ứ ph p

luật khoa h t n gi o văn hóa nghệ thuật nh ng ng ho sinh hoạt

hàng ngày v m ăn ở và phương tiện phương thứ s d ng Toàn ộ

nh ng s ng tạo và ph t minh ó tứ là văn hóa” [13;431].

T e đị ĩ ủ UN S O (đ ợ ấ Hộ ị l ê í

2 T e T ị L ễ – ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ , 9.

11

ủ í v ọ 1970 Ve e) ì v b ồ ấ

ì l â ộ v â ộ , ừ ẩ

v đ ấ đ í ỡ , , q , lố ố v l

độ . T 12 1986, UN S O ể ê đị ĩ về v :

“Văn hóa là t ng th s ng ộng hoạt ộng s ng tạo a nh n và

ộng ng trong qu khứ hiện tại, qua thế k hoạt ộng s ng tạo y

h nh thành n n hệ th ng gi tr truy n th ng và h th hiện ó

là nh ng yếu t nh t nh ri ng a m i d n tộ ” [16;11]. Qua đị

ĩ ủ UN S O, ấ v l ộ ể b ồ ấ ì

ờ ê , v í l b â ộ

về v ấ ũ .

T Từ đ ể V , v đ ợ đị ĩ : “Văn hóa là

t ng th nói hung nh ng gi tr vật h t và tinh th n do on người s ng tạo

ra trong qu tr nh l h s ” P ể v a theo ĩ ộ ,

GS.TS T N ọ T ê đị ĩ : “Văn hóa là một hệ th ng h u ơ nh ng

gi tr vật h t và tinh th n do on người s ng tạo và t h l y qua qu tr nh

hoạt ộng th ti n trong s tương t gi a on người v i m i trường t

nhi n và hội a m nh” [32;25].

Từ q v đị ĩ ủ ộ ố về v

đã ì b ở ê , L v v e ĩ ộ v

đ ộ đị ĩ về v , đ l : Văn hóa là t t cả các giá trị vật

ch t và tinh thần do con người sáng tạo ra qua quá tr nh hoạt động của

con người với con người, trong mối quan hệ với người khác và với m i

trường tự nhi n, ã hội”.

1.1.2. Văn hóa kinh doanh

, ờ ấ ằ v v ọ

q ì độ ủ ờ , đ đ ợ ể õ

v lĩ v v đặ v í ị, v

l , v , v đì , v VHKD.

T e Từ đ ể V , “ đ ợ ể l “ v

12

ấ b b lờ . V ĩ , “

khô ỉ ĩ l “b b ò b ĩ “ v

ấ . K l độ ủ â ặ ằ

đí đ lợ q ộ l độ q ị,

ị, í , , ấ . K l ộ độ

ấ ủ l ờ , l ộ độ b ủ ờ ấ

v v ị ờ . N l ừ, l

ộ ề – đ ợ để ỉ ờ độ ằ

đí lợ , ò l độ ừ ì l ộ độ – l

v ộ , ộ ố ặ ấ đ ủ q ì đ ừ

ấ đ ê ẩ ặ ị v ê ị ờ .

ừ độ ì đí í ủ l đe l lợ

ủ ể ê b ấ ủ l để lờ .

T ề ị ờ , l ộ ề í đ ấ ừ

ể ủ ã ộ , â l độ ã ộ . ò

v , đe l lợ í v ị ì đ

í l vấ đề ủ VHK .

T , ắ v ặ bộ q

ì v độ ủ độ , đ ợ ể ừ

ọ , bố í v â ề ; ừ bộ

về â v ì q ử v ê

đ q lý ủ ể

q ấ . H độ lấ ị ủ v

l đí , , ừ v vố b

đ , ì đị b , ặ ,

l ợ , ị ẩ , ị v v b b ,

đ ợ “thăng hoa” lê v b ể v ị ố đẹ ì

ũ l b ể độ v ủ ờ .

V về v ê , ể ể e ĩ ộ ,

V usin ss ultur là toàn ộ gi tr vật h t và gi tr tinh

13

th n do h th kinh doanh s ng tạo và t h l y qua qu tr nh hoạt ộng kinh

doanh trong s tương t gi a h th kinh doanh v i m i trường kinh doanh3. N v , e ĩ ộ , VHK l bộ ị v ấ v

, v q độ ủ ờ đ ợ

v ử q ì doanh.

V l ị, độ v v đ ợ đ ố

v ê ủ ộ ờ v â đị v

. V l q ì í v ờ , q ì ọ ỏ , ì

q e , lố ử ủ ờ . V , ể ể VHK l lố

ử ủ â , l ( – â ) v ấ

ì l ê q , ợ v ờ đ . v , e ĩ ẹ ,

ể ể : V là một hệ th ng gi tr hu n m quan niệm và

hành vi do h th kinh doanh tạo ra trong qu tr nh kinh doanh ượ th

hiện trong h ứng a h v i hội t nhi n ở một ộng ng hay một khu v 4.

Từ ể ê , L v đ ộ đị ĩ í

q về VHK : V K là việc vận dụng các giá trị văn hóa

ao g m giá trị vật ch t và tinh thần vào trong quá tr nh kinh doanh của

chủ thể nh m tạo ra nh ng sản ph m, l i ch, nghệ thuật và ản s c riêng

của chủ thể đó”.

1.1.3. Văn hóa doanh nghiệp

V 1970, ỡ ủ N

v đặ b đã v ộ ê đấ M , M bắ đ

đ ê v q â đ vấ đề VH N, vố đ ợ l ộ

â ố q ọ v ủ N

ê ắ . ặ b ừ đ ỷ XXI đ ,

3 T e T ị L ễ – ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ , 42-43. 4 T e T ị L ễ – ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ , 43.

14

VH N đ ợ ử b ở V N , đã v đ

đ ợ ắ l ộ “ti u h ” để đ N; ũ q

ằ , VH N í l “tài sản v h nh” ủ ỗ N.

Từ q ì ê đ đã ấ ề VH N đ ợ đ

, đ ộ đị ĩ ẩ đ ợ .

T e Ge e e S e M e, ộ ê ờ P về N

vừ v ỏ, đã đ đị ĩ : “V là t ng hợp gi tr

i u tượng huy n thoại nghi thứ i u m k quan i m triết h ạo ứ tạo thành n n móng s u a a ”5.

Mộ đị ĩ ủ T L độ q ố (I e l

Labour Organization – ILO): “V là s trộn l n iệt gi tr

ti u hu n thói qu n và truy n th ng nh ng th i ộ ứng và l nghi mà toàn ộ h ng là duy nh t i v i một t hứ iết”6.

T ê , đị ĩ b v đ ợ ấ ộ ã ấ l đị

ĩ ủ S e , ộ ê ê : “Văn hóa

ng ty là t ng hợp quan niệm hung mà thành vi n trong ng ty h

ượ trong qu tr nh giải quyết v n nội ộ và lý v i m i trường ung quanh”7.

N , đị ĩ trên đề đã đề đ â ố

ủ VH N : q , ị, ề ,

, ủ N, đề đ ố v ấ ; đâ ũ l ộ

â ố q ọ ủ VH N.

T ê ở ừ ê ủ ọ v e l ủ

VHKD đã ê ở 1.1.2, L v xin đ đị ĩ ủ

ì : V là toàn ộ các giá trị văn hóa đư c gâ dựng trong suốt quá

tr nh t n tại và phát triển của DN, trở thành các giá trị, các chu n mực, các

quan niệm và hành vi của , chi phối hoạt động của mọi thành vi n

5,6,7 T e T ị L ễ – ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ , 233. .

15

trong và tạo n n ản s c kinh doanh ri ng của đó”.

N v , VH N v ò q ọ đố v v q lý v

ể N. VH N ố ấ , đồ â ủ ọ v ê N

bằ ộ ố ị – ẩ , ừ đ ê ộ ồ

l ộ ủ N. VH N l b ắ ủ N, ê

ê ủ N, â b N v N . VH N ồ ề

bộ ợ : lý , , lễ , q e ,

đ , , ề , ề ủ ộ ố v ê

N, Tấ ố đ ê ê ủ N. P

đ đ v ò í v đố v N, ở ấ l đố

v N. ấ để ê ủ

N , đ ờ â ấ ợ ấ đố v ờ

v N v l ề đố v ọ v ê

DN. T ê , VH N ò ê l â N. N

N ộ ề v ố ẽ N đ ợ â , â

đ ợ â , ủ ố đ ợ lò ủ v ê đố v N.

ở ờ l độ l v ỉ vì ề ò vì đí

ấ l ọ đã ỏ ã về ặ . VH N

ờ l v q , â , ắ v ố ấ ý í,

đị v ể độ v ủ v ê N.

K , VH N ò l ủ N, ê

ở b í v l v í , í l

, ủ ố lò ắ b ủ v ê , â

, Tấ ố đ ra ấ l

độ v đ b ấ l ợ ẩ ị v , ừ đ ẽ ủ ố í

ủ N. T N ờ v ị ẽ ẽ

l đí ở độ ấ , ĩ l â đ ợ

í để b đ ý , , í â ở ấ

ở. S í l đ ợ í độ ủ ọ v ê

16

trong DN, l ở q ì ê v ể (R ) ủ N.

Mặ ủ â v ê v ẽ độ l về

ắ b ủ ọ v lâ v í c .

T l , ộ ã ộ ộ l , ỗ N đ ợ l ộ ã ộ

ỏ. Xã ộ l ề v l , ã ộ ỏ ( N) ũ â

ì ộ ề v ê b . Nề v ấ ị ở v đồ

ờ ũ l ộ bộ ấ ê ề v l . N S e ,

ộ q ị ờ M đã : “V orporat ultur g n

v i văn hóa hội là một ư tiến a văn hóa hội là t ng s u a văn

hóa hội V i h i v a h ý t i năng su t và hiệu quả a sản u t

v a h ý quan hệ h thợ quan hệ gi a người v i người ói rộng ra nếu

toàn ộ n n sản u t u ượ y d ng tr n một n n V ó tr nh ộ ao

n n sản u t s v a mang ản s d n tộ v a th h ứng v i thời ại hiện nay”8.

1.1.4. Văn hóa doanh nhân

T ờ đ ọ ể vũ bã , ộ

ở ê â ủ ề q ố v ộ ờ đ

đ lê ì v ò l ủ l l ợ N, â

đ ợ ọ . â l l l ợ ê b độ

v , ờ đ ề ở . ể đ đ ợ

v ò l đ , â , ờ vị í ủ ố

ể độ , ấ l â v . V

l ẩ ờ . Vì v bấ ộ lĩ v

v , ờ đề đ v ò â v í q đị .

ặ b , â v l ủ ể ủ độ

, í l ủ VHKD v đ v ò q đị VHKD.

8 T e T ị L ễ – ủ b ê (2009), Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ , 258. 9 T e T ị L ễ – ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ , 168.

17

Chí vì v , doanh nh n là người làm kinh doanh là nh ng người tham gia quản lý t hứ i u hành hoạt ộng sản u t kinh doanh a 9.

T e q đ ể ủ ê Hồ Sĩ Q ý: “Văn hóa doanh nh n

là tập hợp a nh ng gi tr ăn ản nh t nh ng khu n m u văn hóa lập

n n nh n h a on người doanh nh n ó là on người a kh t v ng làm

giàu iết h làm giàu và d n th n làm giàu d m h u tr h nhiệm d m

h u r i ro m toàn ộ t m h n ngh l và s nghiệp a m nh ra làm

giàu ho m nh ho và ho hội” [15;208]. ò e q đ ể ủ

T â V â V N ì ằ văn hóa doanh nh n là

hu n m a hệ th ng gi tr hội n yếu t T m Tài Tr ứ

T e l về VHKD v VH N ủ ì v

â ể đ ợ q ừ đị ĩ ê : Văn hóa

doanh nhân là toàn ộ các nhân tố văn hóa ao g m các giá trị, các chu n

mực, các quan niệm và hành vi của doanh nhân trong quá tr nh hoạt động

kinh doanh và quản l ”.

Q đị ĩ ê ể ấ đ ợ v â

ở ấ l VHKD v VHDN. VHKD, VH N l ẩ ủ

ộ đồ ờ , l ủ bộ â . í, ý ở , lý

ủ ọ, đ đ v ị ẩ â ủ â , l

ố b ê ố VHKD đ b ắ â ủ

ờ lã đ . N â l v lã đ

N ờ l ờ l v ủ N đ v ở ấ â

ể â ủ N. l ờ ợ ấ ủ

K e M (1894 – 1989) v đ ê ở N ;

ủ ờ l S H v T e đ

H ; ủ ll He le v ve P – ờ đồ l ủ

HP M . H â â ỳ ẽ

ll G e v S eve J b đã ở ấ ỉ N ủ ọ

(M v le) ò đ ử,

v độ í bộ â

18

ê . T v ủ N đề ở

ủ ấ â ấ – â l – l ấ

lý ở đ ờ ọ v .

1.2. Các yếu tố quy định sự hình thành và biến đổi của VHDN Nhật Bản

1.2.1. Hoàn cảnh tự nhiên

N l ê ủ ộ q ố đ ì vò , í

ộ l 379.954 ằ e bê ờ í l đị â ,

v 128 ờ v trên 4.000 ò đ đ ợ ừ

ọ lê ừ ộ ã ằ â b ể T ì .

ờ b ể N ấ đ v lồ lõ õ v v ố vị v b đ ,

ũ bã b ể l . ò b ể l

ố ừ ắ ặ ò b ể ợ lê ừ í

N v b ể q q đ N , v

ò ộ ò b ể . T v ò , ấ

lắ ố đ đ , l v ể v ỏ

r ờ lý ở l ố ở v l v

. S đ ủ l l v l ộ

đ ề lý v N l ộ đ bắ l ấ

trên .

N N v v ặ

â , ẽ ấ đ ợ í đặ ủ đ ề ê – ộ â

ố độ đờ ố v , ã ộ ũ í ủ â

ộ N . ể ể ộ ố đặ đ ể í về ê ủ

N đâ :

Thứ nh t N l ộ đ q ố đ b ấ v đấ l ề

(N đ l ừ 115 ặ q ố ỉ đấ l ề 21

ặ ). Vị í b l v l v

ũ N b v đ ợ độ l â ộ , ủ q ề lã v b

ồ v . Từ đ ề nhiên ờ N q : “ inh

tế hật ản h nh là on thuy n i tr n i n khơi ó mang th o ả nh ng s

19

kh nhau và s gi ng nhau gi a i thiệt th i và i lợi h” T v

N , kinh doanh thường ó i u tượng là thuy n u n và thương mại h nh là một ng việ a qu gia10.

Thứ hai ê ê ủ N ợ v

, ũ ấ ê . đ đấ đ ủ

N l đồ ồ ọ . N ờ N í , l văn

hóa m a V N , để l , b , ờ N

ấ ề ề l v ờ V . ở v , ,

gan , v ợ l đ í đ ợ đề ở N . N ờ

N đã v ợ q ê , độ đấ , lử , ặ ã để â q ố đ

ủ ọ ộ ê ờ . T ê ê ắ ,

ờ N , ừ ấ đã triết lý s ng vì v đố ọ , ,

đ l n d a vào và s ng h a hợp v i t nhi n iết ơn nh ng g t nhi n an t ng11.

Thứ a ê ê N ấ ộ , đ b độ , ũ

vĩ v . N ờ N lấ l b ể ợ

q ủ đấ v trong t nh h t m h n hật ản u ó n t hung say

sưa v i i p th o u i s hoàn thiện kh ng ng ng N â ố v v lố

ố đ ợ ể õ (v ờ , b ) ũ h hư ng thu nh m i vật ủ ờ N 12.

N v ể ấ đ ợ ằ , ê ủ N

í , í ừ ê ắ ấ

đã ê ộ đấ H đ v ờ ý í ẽ, q

ờ . Họ đã b b v ủ thiên nhiên

lợ v ộ í ì ; b đ độ l để v

10 T e ỗ M (2001), Văn hóa kinh doanh và Triết lý kinh doanh, N ấ b í ị Q ố , H Nộ , 115-116. 11 T e ỗ M (2001), Văn hóa kinh doanh và Triết lý kinh doanh, N ấ b í ị Q ố , H Nộ , 116. 12 T e ỗ M (2001), Văn hóa kinh doanh và Triết lý kinh doanh, N ấ b í ị Q ố , H Nộ , 116-117.

20

lê ở ộ ê ờ q ố . Q

N l ộ ấ v v ợ để v

v q ố e .

1.2.2. Điều kiện xã hội, văn hóa và lịch sử

♦ i u kiện hội:

Xã ộ N b l í l q ý ộ , võ ĩ v â , ợ

ủ . ể ố ủ l Samurai – v s ở

đ ã ộ N lố ố ề ấ . T ể

v ủ l ì ỷ l , ã ộ , ộ ã

ộ ở đ lò â ừ, ê đ ợ b ồ l ủ

ộ ố b l l . S â q ề l

ỷ ủ , võ ĩ đ ể ộ lý ở , ộ lố

ố đã ắ ý í đấ ủ ề l ê . G lý ủ đ võ

ĩ đ í b ấ ờ võ ĩ l : 1 ứ ngay

th ng; 2 ứ d ng ảm; 3 ứ nh n t ; 4 ứ l ph p; 5 iết t ki m so t

m nh; 6 Ch n th ; 7 Trung thành; 8 Tr ng danh d T l võ ĩ ộ

đ â lắ ở ủ ề , ọ l ì ấ đẹ

đ . í ợ võ ủ võ ĩ đã ở đ

đờ ố â â N , ê ờ v N đ ê

ở ê ộ ấ ì , v ũ ờ đ

N bộ â

hai.

N l ộ â ộ ý về , l để

ê về . ề ể õ ở lĩ v . T

ủ ờ N l ộ , ỗ ủ ề l : đ

Shintô (T đ ), đ P , đ T ê v ề . T

đ , ấ ề ờ N e : T đ v đ P . ố

ủ N l T đ , ồ ố ừ v l ủ ờ N .

Q T Q ố v T ề T ê , P đ ợ ừ ộ v N

21

ừ ỷ VI. K 84 đ 96 â ố N e

đ S v P 13. T đ l ộ e ĩ

ờ vì b v đố ợ ờ ấ . T đ

ờ vị l ê đấ ờ , ờ ê , ờ ồ ờ , đặ

b l ờ â ộ l v đấ . v , T đ

ắ l ề v â ộ . T đ v P ở N ở ề đ

v ì í ờ đâ . T đ ắ ý í v đe

l . ò P v l â ể. T

đ ừ đẩ ờ v ợ q ọ để v lê

ộ ố ì đ P l ờ v l bỏ vọ

để ì bề bỉ, ê ì đí ủ ì . H ò

q v , ê ộ ờ N l b ủ độ , ĩ â , v â ũ bị l ố v vò ắ 14.

Mộ đặ đ ể , đ ợ l b ủ ã ộ N đ l

ố ấ ố ấ ộ đồ v í , , lễ ;

ọ độ , v ý đ đ v

ê l đặ lợ í â ộ , lê ê lợ í â v ấ

v lò , b ủ â v , ộ đồ , ủ

â v ê v ủ. ũ l ắ ủ v ,

ủ N .

♦ i u kiện văn hóa và l h s :

N l ộ â ộ lị ử. Từ ộ q ố

ở , ừ ộ ấ b ,

N đã đấ , ồ v ở

ộ đ ủ . T ể

đấ , v N ũ đ ợ đ l ộ ố q ọ

ê ấ , l ộ ố ộ , ộ độ l í đẩ

13 http://nhatban.net.vn/hoi-dap/trang-tu-van-nhat-ban/187-tong-quan-ve-dat-nuoc-nhat-ban.html 14 http://nhatban.net.vn/hoi-dap/trang-tu-van-nhat-ban/38-dac-diem-van-hoa-nhat-ban.html

22

đ ủ đấ . ặ b , , đ ồ ì ắ

q ủ ê , bấ ấ ợ độ đấ v

, N đã đ ợ í l bở ê ờ , đ v

ủ ờ N . ề đ ộ ộ ỏ v ố v

ủ đấ Mặ ờ ọ .

N ộ ề v b ắ â ộ . Nề v N

ừ ề ố đ đ l ộ ồ ồ b ắ ,

ấ q đặ đ ể â ộ v í ờ đ . ề í

về b ắ â ộ ủ v N . ờ ằ , q

đ N ở , đấ N ề bị ộ đ q â â l ợ

đ , ể ừ 1945. N đ ề ê v ã ộ đ ễ

â ộ ể ấ , ẩ ấ ủ â ộ ấ â v

ề ố lâ bề , q ố bề v , ở

í ộ ố ở ị ẩ . L ý ằ ,

í đ ề ê ê ắ v ộ l ộ ử l l

v ồ ỡ v ố bấ ủ â ộ N . ấ

ồ ọ 13 í , ò l l ừ ể ở

, l ì đị lý g ợ , v . â

ộ N ộ đấ bề bỉ v ê ê ắ

để đ b ộ ố , ắ ấ ờ ở đâ

, bề bỉ.

T v , ễ đ ợ e l ố ộ v

tâm linh không ễ đ v ể ã ộ , í N

đã b ặ í ủ T đ v P ộ

độ l ủ ể ã ộ . đẩ â l v ỗ

ê í , ị đ , ợ l đị v q ề l ủ

ị , ủ â l để v ộ ố .

N ờ N ấ ủ, ấ â l ,

, â v độ . Vì v , ề

ờ ằ , â ồ ờ N ộ ì đ bí, bí ẩ . T

23

ọ l bí ẩ ỉ l ê ì ỗ l , ỡ ý í ộ đí

đ v ẽ , ở ờ đ ể í ợ , ê ủ

ã ộ , ủ đấ , ấ b lê , ỏ ộ l l ợ v

ấ v vĩ đ , v lị ử đã đ ề đ ,

v lê ỳ ủ đấ .

V N đã ê lễ,

q v ử, v ố . N ờ

N q ý q vồ v bắ ặ ừ v

lễ , lờ ờ ọ . Từ ờ â đờ ố

đ vị ê ủ q ố ộ ọ l ủ v

ì đ lễ q ể đ ủ â ộ . N

v lễ ủ N đã ê ộ ố ề ,

đ b ể ủ ã ộ , ê ộ ề v N

đ ố ộ . V N ê b ể ộ ề v â

đố , ể về ề ặ : v ề ố v v đ , v

đ ị v v l q ê, v v ấ v v , v

đ ủ l â ộ . S ủ ộ ề v đ , đ ủ

l v N ể ê ấ lĩ v , ê â ố

ộ đ ể ủ ã ộ N đ .

T l , N l đ ợ b đ l ộ ề v lâ

đờ , đ đ b ắ â ộ , ợ ò v ũ ê đặ

ê b v N . V N v N l q ố

ề v v vị í đị lý . N l ộ q

đ ở , ò V N ộ v N , v

đ v í đồ vì đề bắ ồ v ị

ở ừ v T H ỷ . ể , v

N l ộ ì ủ v ề ố v v

đ . Nề v đã độ l ể ủ ã ộ về v

24

ấ ũ ủ ờ đấ N .

1.2.3. Yếu tố chính trị và phát triển kinh tế quốc gia

♦ ếu t h nh tr :

N l ộ e ố q â ủ l ,

đ T ủ l ờ ắ q ề ấ về q lý q ố

v ị ủ v Q ố ộ ò H ẩ

q ề ặ q đị v ủ í ủ. í ị l v ủ

ị v đ ợ b ở đị , T ủ l ị v

b . N độ T ố đ ợ b H

Kỳ, ọ độ ộ ị v ể q ố . T e ố P

l , N đ ợ v ề â ủ đ

đủ.

N đ ợ v ề â ủ đ đủ v bộ

í ị đị . ề đ ề lợ N

ể ẽ v lâ .

♦ ếu t kinh tế:

N l ấ về ê , ừ ỗ v ,

â ố q đ , l ê ê l ẩ ,

bị q . T ê , v í

ợ , N đã ồ 1945 –

1954, ể độ 1955 – 1973

v â .

N l ộ ề – – í

– ị v – ọ ĩ l đ (đ H

Kỳ). â v đ đ , ê

ồ vố đ ấ ề , l v , v ợ

v ể l ấ . K , N ò ề

đ í , â đ đ .

N v , ề N độ ấ l v ể

N, l ồ vố ồ ỉ để ể N ò l

25

để đ ở ộ N ở , đ V N .

1.2.4. Vai trò của người sáng lập, lãnh đạo DN và tầng lớp doanh nhân

♦ Vai tr a người s ng lập l nh ạo :

N ờ l , lã đ N l ờ ấ ấ đ ấ lê

VH N, đồ ờ ê đặ ủ VH N. Mộ N ũ ố

ộ ờ , ờ ỳ đ l l ờ ì â

. T ờ ỳ , ờ l v lã đ v l ọ

đ , ờ độ v v ê ẽ v N.

N l ọ ấ ẽ , , í v

lý ê ủ b â lã đ . ấ ề

ê v ủ ắ l ề v ê ủ ờ

l : M v ll G e , HP v He le e v P , S v

M ,

lã đ ấ ắ ờ ừ l đã ộ

lý ở õ để ể lã đ N đ v ê l

l . í lý ở v đí ấ v , ẽ đị ì

lý ủ N ê v ê b ủ N đ ể

l v bấ N . ề đ ẽ ố đ ợ ủ â

v ê v v ủ N v đe l v ề ý ĩ

v ợ đí l để ề . H , lã đ ỉ l

ờ q đị ấ v ủ N, ò l ờ

b ể ợ , ý , , ề , lễ v ề

, ủ N. Q q ì ì v ể DN, v ủ

lã đ ẽ lê VH N. N ì lã đ q â ,

í , t ờ lã đ đ , e ở ặ

ể â v ê ẽ ể ĩ v v ủ ọ v đ ề đ

ẽ ở v ủ bộ â v ê q ề . T ê

v đ , ờ lã đ v â v ê ũ

ở ỏ â v ê ê v N . N

lờ b ể ộ ọ , lờ ấ ị ừ v ò đ ề

26

ẽ bằ í độ ủ lã đ v

ờ ê v â v ê ủ ì . ể q ì

l q ì ề đ ị, ề , q ắ ủ lã đ

â v ê . Q ờ , ị v q ắ ẽ đ ợ ể v

, ở “ ố đ N.

ể v ò ủ ờ l , lã đ N bằ

ủ H . H M ủ N đ ợ

l v 1948 v đồ l v ê l T e v

So H . T vò ỷ, đã â v ị ờ

M v ở ê ỉ bở ê

ờ ò bở đờ ủ “phương ph p onda” ( lẽ ộ

q ị l b đ ) ở ồ l q ủ

S H v T e , q ờ ở q

. S H ủ “ h trải qua th t ại ta

m i ó ượ nh ng kinh nghiệm quý u”, í vì b ờ

. S ũ ấ í đồ

v đ e về H . T e , ở để H

đ ợ ắ lợ ộ đ l l l đ . ấ : “

một ph a h ng ta ó gi i kh h hàng lu n lu n thay i và ở ph a kia k

thuật ang thay i s ng n trong n n ng nghiệp t h ng ta phải

thay i trư i th a h ng ta Ch nh nhà ng nghiệp t nào thay

i mau nh t s hiến th ng” [15;275]. N 19 9 1985, H M ( ê

ọ ủ í ấ e ủ H M ) đã đ v lị ử e

M đ l đờ ủ e đ ê – ộ .

N ê ắ S đ ở ê q ộ q ì í

lũ ấ â v l v ủ v ê q ờ

. N ề , ờ đ v ọ ợ ê ắ

l “phương ph p” ò ọ l “triết lý”. í lý ấ đã ở

ộ ấ q ọ ủ VH N v l ỉ ọ độ ủ

DN. Nề v H đã ở b ọ đ ể q ị

27

ê .

♦ Vai tr a t ng l p doanh nh n:

Q ì ể ở ê ể ấ v ò l ủ ờ l ,

lã đ N. ê đ , ũ q ê ắ l

â , bở l ở ỏ đ VH N N .

â l ờ đ ờ q ề ,

ể ồ â l . ể ử ồ â l ố

q ì ấ , â ừ đ l

v â v ê ồ l v ờ N. N

â v b ờ ũ l v v đặ ê , N

ì ộ , ề l v đặ . í l ố ì

ê ề v đặ ủ N ẽ ấ v

l v v ủ ộ đồ N. đ , ồ â l ẽ đ ề

ể ờ N.

T ộ ề ộ N, ộ đì ì

â đề v ò l ờ lã đ , l l l ợ ò ố v đ đ

độ ủ . N ờ ừ â l ờ

lí í ặ , l ờ ê ề

l ủ q ố , K â ì v ,

VH N. Vì v , â l â , l bộ q ọ ấ ủ v

, VH N. N , â l l ồ ủ N v l

ờ í ê VH N.

â l ờ ờ â

í , l ờ đ , b í

ấ N. Họ l ờ v ò q đị VH N

q v ợ ò lợ í để N ở ,

ề v ủ ấ ọ ờ . Q đ , â ò đ v ò

ờ ĩ vẽ lê ì ủ N q v ò đ N.

H , ố q ấ đ ợ ọ ở N . S ủ

ộ ừ ề ờ ẽ ọ lò v . T ,

28

â N ờ ắ ộ ộ ặ ỡ â v ấ q ị

để ủ v ủ ộ ủ ấ ê bê í l ừ đồ

. đ , đ ợ ủ ờ đ , b ẽ

ở ê đ ắ ủ ề ờ v ề v ắ để

đ vị í . ề q ọ ủ độ l â

v â .

T l , ề VH N ũ đ ắ â ủ

ờ l v lã đ N ờ ỳ ể đ ê . Nộ v

b ắ ủ ể ị ở bở ì , lý

, ị ố lõ v độ ủ ờ ủ v đ ề

N đ . ê đ , â ũ í v

đ , ị v ọ ỏ đ ợ q ì ử

lý vấ đề . lã đ N ẽ ử để đ

q q ị , ê ờ v ỗ ợ đắ l

độ ủ N.

1.2.5. Ảnh hưởng của khoa học, công nghệ, giáo dục, và giao lưu văn hóa

♦ nh hưởng a khoa h ng nghệ:

N l về ê ê ê , l

ố đ , đấ đ ằ ỗ ê ở N ể l ấ

l ọ , đ ử ê . N ở l đâ ,

N đã ể v ợ b ờ v . Mộ v

đ q ọ ủ N t l

lĩ v đ ử, , , b , q ọ , ấ , ấ

b v l . T e ố l ủ ở W e ì

N đ ọ b , l ấ

l ê ( T Q ố , 2012) v l q ê ủ 6

ố 15 ấ l ấ ũ 7 ố 20

ấ ấ b l ấ . N đ

ấ ủ ể , đ

29

â ộ Mặ T v 2030.

N v , ể N ộ q ố đ

lĩ v về ê ọ , . S

ể ủ ọ v đã độ í ể ủ

N N . l , bị đ , â ề

ấ ê , ẽ l v v ấ , ể đ ể

l ủ ờ l độ , ố ờ l bằ ,

♦ nh hưởng a gi o d :

G N l đ v ò q ọ v đ đấ

N lê ê . Vì v , l đ ợ

N ọ ể , đ ờ để

v đấ .

N , ố ấ đ ợ ọ ọ â l â

cao ấ l ợ v đ ờ . H ọ l ộ ề ố

ố đẹ ủ â â N q ề ờ ỳ lị ử. ọ để

ê ể b v v v ã ộ . H ố đ ợ

e l ì l ề ở đị về ặ í

ị. V đ ý ĩ l đố v đấ . N ,

bằ ọ ố ỷ q , đã l ố ể đ l

l ợ l độ ấ l ợ . ề ẽ l ặ lợ , ặ

N để ồ l độ ê ằ v

v ủ đ q ố ất, đ đấ đ

. ấ độ â , ờ N đ ợ đ ủ v

ọ vấ đị vị đì , đị vị ã ộ v . H ,

e đ ọ để ỏ ã ờ đ đ

ọ ở â ắ l ố ắ ố đờ . P l ờ

N ố ì v ọ ỏ l ố ấ để đ đí .

ề ở ấ í VH N N , bở lã

đ b ủ N N đề l ờ â , ẩ ấ ,

ì , đ l ợ v í ọ ẽ l ờ ì ê v

30

ê b ồ ị, ề , ẩ , lý ,

độ ử, v , N ủ ì . đ ợ đ ề đ l

ờ ộ ỏ ủ ộ ề b b v ấ l ợ .

độ ã ộ N ờ â N ề ằ : ố ,

ủ ọ đ ợ đị đ bằ ỉ ọ v đ ề q ọ

l ọ ằ ừ đ ọ đề ộ bì đẳ . v , ý

về bì đẳ l ộ đặ đ ể q ọ ố .

P l ờ N ằ ọ đ ố ộ ờ ã ộ

bằ , đ ồ ố ấ â , ừ q ọ bằ

ố ắ b â . ề đã ê ộ ờ l v

bằ , , ò N N ở đ l ,

v ỗ l ấ đấ v lê ủ ỗ ộ v ê ẽ đ ợ đ

v ộ b .

Họ ã ộ v đ lý đì ủ K Tử, ờ

N ý â đờ ố đì , l ấ l

bấ bì v b ọ v ã ộ . G đì l đ vị ờ ắ b v

bằ ố v q ì ĩ . í vì v ở N , v

đì đ ợ đặ b ý. G đì

ờ . Mở ộ , ở N, ờ N ũ v

q đì để q lý v ờ ợ ề ắ b ố đờ v N

í v đì ì . ề ũ lý ờ N đ

ể. í ấ ố ê

ở ỏ l VH N N í â v , đ ề

ị â v ể .

♦ nh hưởng a giao lưu văn hóa:

T q ì ể , v N b ủ, đ í

. T ê , ờ N l b ì

b ắ â ộ . ở ủ v T Q ố v Tâ đ v

N l ỏ, ờ N đã b ở ộ

ê , ê độ đ v N . N ờ V l v

31

ừ độ , ồ đ ấ l ì b đ e

ẩ ủ ì . N ờ N ì , ọ l ằ ở

ấ ề ị v ọ ỏ , l

ọ v ì ọ v , ọ – ủ

â ộ .

ể â ộ b v ờ N .

Họ ừ e õ b đ ủ , đ â ắ

ở ủ l v í đ ễ đố v

N . K đị đ ợ l đ ắ , ọ ấ ,

ê v ọ ỏ để bắ ị l đ , để ấ ờ . ề

ũ đ ợ ờ N v v , q lý N, ọ l

bi ắ bắ ờ ộ ấ , để ấ ằ l

q v N ủ ì .

N N ờ l ê , l ê v .

ể ồ ờ , đ v , N

ể ì VH N ì ố lã đị đ í ử ở

ử v ể l về v . V ể v l ẽ

đ ề N ọ , l ọ í ố về v ủ

N ằ ể ề VH N ủ ì v ợ l .

1.2.6. Tác động của hội nhập quốc tế và đầu tư ra nước ngoài của Nhật

Bản

♦ T ộng a hội nhập qu tế:

N ừ đ ợ ọ l ề ủ â , bở

ỡ ộ ể đấ . H , N l ộ

b ờ q ố ấ . đ ợ

ấ ộ ỏ l N đã v ộ ộ

q ố , đặ b l ộ q ố đã độ l

ể v l ủ N N .

K b v đ ấ ộ q ố

ủ N l đã đ ợ “ ấ í q ố đố v ỉ

32

l ợ ể l ợ ộ q ố

ê . N ờ “ ấ í q ố v ê N đã độ

đ ợ ọ ồ l ể , đ ợ ợ ặ ẽ í

ủ, v ờ l độ ề vì ê v

ề N bị ặ ề , đ N ở

ê ờ ê . N ờ ằ , ở ,

N q l ộ ố ộ ò v , ọ

l ấ đ , ợ v đỡ l ộ v bê

.

N b ộ q ố ằ â

l N v ẩ ấ ẩ l ê đ ủ

N . N ằ ê , í ủ í ỉ đ â , ấ

đã , í N để đặ N N

ị ờ đ đủ, l . Mặ , í ủ í c

í , ỡ bỏ N , ố í l

l v đ N để đủ đố v đ q ố

ở ị ờ v .

♦ T ộng a việ u tư ra nư ngoài a hật ản:

V đ ủ N độ ấ l v

ì v ể N N ở , đ V

Nam. T e ừ JETRO vừ bố, q , vố

đ ừ N v V N đã l ê , đặ b l vố đ

ở ộ đ độ . Vố ở ộ đ ủ N N

ị ờ V N ấ ấ ợ 3 q . ũ heo JETRO,

2011 ỉ 77 đ ủ N N ở ộ v ố vố

589 đ l M đã lê 127 v 1,222 ỉ đ l M 2012, ồ lê 125 v 4,453 ỉ đ l M 201315. X

v ễ đố v đ ủ N N

15 http:/www.thesaigontimes.vn/Home/kinhdoanh/dautu/112086/Von-mo-rong-dau-tu-cua-DN-Nhat-tang- manh.html: Lê H , Vố ở ộ đ ủ N N , 20 3 2014.

33

2014. ê ằ V N ẽ đ ò vố

đ ừ “ ấ ặ ờ ọ , ấ l ủ ị V

N v T ủ N ý T ê bố về l q đố

l ợ â ộ , đ ấ đ v ợ ể .

K q đâ ủ J TRO ũ ấ , ò

q đố v ố ủ ủ ờ đ V N , v

70 đ N đ ợ ỏ b , ọ ẽ ở ộ đ

ở V N . K q b ê ộ ì ì độ

N N â – â 2013, J TRO

v bố v ố 3 2014 vừ q . “Lý l ị ờ V

N ở , N ề ộ để ,

ấ ẩ , e K , T ở ò đ

J TRO H Nộ v ằ , N N đẩ

đ , ũ ủ ừ ị ờ T Q ố v

T L , ò vố đ ừ N v V N ẽ ờ 16. ộ K v ũ đ đ N

ỉ ể ở ố l ợ v ố vố đ , ò ở đ

ê , b b v q ; ủ N đ

ồ để đấ . K đ q , đ N b ê vố

ở ộ đ ũ ê ọ ê đ N v

đ .

1.3. Đặc điểm cơ bản của VHDN Nhật Bản

V 70 ủ ỷ XX, đặ b l ộ ủ

ỏ 1973, v ộ ủ ọ .

T ấ ủ ộ ủ l đ lộ :

H Kỳ l ờ q ố vị í ố ộ về đ ấ đ vị í

ủ . T đ , Tâ v đặ b l N đ

v lê v lĩ v , N đã vị í ố ộ . N

16 http:/www.thesaigontimes.vn/Home/kinhdoanh/dautu/112086/Von-mo-rong-dau-tu-cua-DN-Nhat-tang- manh.html: Lê H , Vố ở ộ đ ủ N N , 20 3 2014.

34

l ấ b v ũ l bị

ặ ề. N ỉ v , v ị N ợ

v ĩ Tâ , ờ N đã bắ v ộ đấ

v . S ể

ỳ ủ N đã ộ ì ể v ọ q lý

ủ N , đ q lý ủ H Kỳ. T ên,

ấ b v ọ v q lý ủ N v

M đã lộ q lý: đ l e v v

đờ “Thuyết ” ủ W ll G. O .

T ê ở â í v ỉ õ q lý ủ H Kỳ

ồ ố ừ ề v ề ố ủ ủ ĩ â v

q lý ủ ờ N ê ề v ộ đồ ề

ố , W ll G. O đề ộ lý q lý – â ủ T Z –

ừ đ ợ ề đ ể ủ q lý.

T Z ề VHK ọ l “ ề v ể Z , ỉ đ lố

ử ê ắ b , lò v , đ ợ ể q

b ể ợ (l ), lễ, q ắ , , v ề để ề đ

ọ v ê ị v ề đị độ . T ở

ốt lõ ủ T Z ở â l lý đị

ê ắ q lý , ể q â đ ờ v ê ọ

ờ l v â v ộ đồ ; v đ l ì

ê ấ v đị ủ N. Nộ ủ ọ

Z ấ l ộ ọ đ v l ọ

Tâ vì ê q lý ủ N N ê ũ

đặ đ ể . ê đ l ờ N

ê v ờ ấ ọ v

lò ọ “ â . Họ ọ đ ề đ l ề b

ề ờ ợ . N ờ N đã v đ ợ đ ề đ để đ v

q ị ủ ì .

N v , ể , N đã b v ĩ

35

Tâ ê , đ v đặ ố ấ ủ

H Kỳ v đ ợ í q lý ủ ì để

ể ộ q ấ . í l í v

ờ đ v , đ ắ ộ ở ộ độ

b . Mộ ặ , N N l , l v ọ ỏ

ị v ố đẹ để ể í v ờ ; ộ

ặ ọ l b ì v b ắ VH N ủ ê ì để

ê đặ đ ể ê ủ VH N N l v bấ ộ

q ố ê . S đâ l ộ ố đặ đ ể b ủ VH N

N :

1.3.1. V hật ản đề cao việc quản trị ngu n nhân lực theo m h nh

nhà – gia đ nh

S ủ N l II

N ỉ ò l đố , bên đ l bị b ộ bở ấ ề

bấ lợ . ề N ắ l , l ì

ể . T ờ ỳ ấ lê ã ộ

N v l độ â vì N v vì ã ộ . N ờ N

ọ l độ ấ , ắ b v N v đì ủ ì , đặ

ấ ủ ì ủ . H đ

q , ẩ ấ đ đã ở , bề ắ v đị ì

VH N N đị q ị , q ị ồ â l

ủ e ì – đì . K ờ ì bở ể VH N đ

đã ề N N ặ đ ợ ề , N ở

ộ ờ q ố ề .

VH N ể N N ộ í l v ộ

đì , v ê ắ b v ặ ẽ. q ị N

ý đị b ủ ọ ộ bộ q l ê e

ở ủ M.Webe ; l , ọ ằ , ể ố q

người trong một nhà v ê N, đ ờ ủ N

v ò ờ đố v đì ủ ì . Lã đ ủ N l

36

q â đ v ê . Họ ờ ê q â đ lợ ủ

â , ì để â ấ , ò ợ ,

â , b ấ ê v ấ . T í

ê ủ ọ , , ố đ , ,

ũ đều đ ợ lã đ ỏ đ .

T e ì , N ộ ộ đồ đì , ộ . Mọ

v ê ắ v ê l bở ố

q ề l . T ộ ề v , ộ ở

đ v lộ ì ủ ỗ â v ê ắ v ặ

đ ờ ủ N. Mọ ờ ố vì N, ĩ về N, v b ồ v

ủ N. T ý l đ ợ ì ê ở đề

ý ĩ , lợ í ộ đồ v ợ v ẩ ã ộ ,

ị ã ộ v . S ì ắ ủ l đố v l ,

v q â â v ê ủ ờ lã đ l

ti ắ b v N ộ đì ấ ê bề ặ . T

ề , độ ể , l v ố đờ v ộ bộ đã

l â ắ ê đ ề . v l ọ đờ l l â

c ấ ờ đ ợ N N , q

v . â v ê N , ấ l â

v ê ề, ờ ấ í l ộ v ố đờ .

1.3.2. V hật ản n i ật với phong cách quản l kết h p gi a khoa

học, c ng nghệ phư ng Tâ với tinh thần, văn hóa dân tộc hật ản”

N l ộ â ộ đã ở ử ,

ọ ỏ ọ , ê ủ Tâ ộ ố

ừ ử ỷ XIX. N ề â l , lã đ N

đ ủ N đ ợ đ ờ ọ ủ

Tâ v ộ q lý N ể N . P

q lý ủ lã đ N ở N ị ở â ắ

ủ ọ K v ố ộ ề ố â ộ . v ,

đặ đ ể b ấ ủ v q lý ủ lã

37

đ Tâ l v â v ì ố q ố đẹ ,

ò ờ q ề v đ â v

. đ ủ ờ q lý N l đ ề v

đỡ , í , , độ ấ ố v ủ

ì , ể ở ấ , ấ l ợ v q v , bằ l

ừ độ , ý đ , ố ấ . T ã ộ N

ề ố , v ò v vị í ủ đ ợ đặ b ọ . T

ề ố ấ , ờ đ đ ỗ đ ợ ộ b

í lợ để đ đ ợ ê đã đị . N v ,

ờ lã đ l đ ợ “ n ng”,

ờ q ề ằ , ọ b l ấ .

N ờ lã đ , ờ q lý ỉ đ ợ đ l ,

b lĩ ờ đ l v ì đ ợ q ố đẹ ờ

v ờ , v N.

Phong q lý N đ ợ ừ l độ đ ở ỗ: N ờ

lã đ l ý ằ , ọ l q í v

ờ q ề bằ độ ử â ì , ũ , ò ,

đồ v ở ờ q ề . ố v q lý N

, q ũ , â v ờ q ề l đí

â l ộ v để q đ đ ợ b í ở ở, â

ì , l ể. H , l độ l í

ọ ờ đ í , , l v v . P

q lý N ò độ đ ở e ở v ỷ l . K e

ở ỉ , đ ấ l độ ,

ờ l v ỉ, , l ủ ọ

. K e ở e ở ờ q ề l

ì ọ l đ v ợ lý, ồ ờ độ ỉ ị ấ ê .

N đ ề ì ố ì b q ị ũ ấ

ì , đ ề ờ lỗ (đ ề ẳ v q lý

Tâ ). ề q ọ ủ v b ỷ l ủ

38

ờ lã đ v ờ q ề l ì ủ ồ

ỷ l bằ ề , đ v l ì v l õ ọ

ờ ể đ ợ ê â l để . K ê bì ,

ờ lã đ N b ờ l ờ ắ đ ể bị

ấ ể , l ể, độ ấ , L ấ

ặ ờ l ộ ễ đ ợ , ê ê bì đ

l ộ ị. Họ ờ đ ê v ờ l

e bê ị , ì ỡ

v ắ , q đ . Vì v ờ ắ lỗ ẽ

ặ về ì l “ i”, “v d ng” ừ ờ đ ò

ố ắ v lê . N ờ N q ắ bấ v ể

v ê bì : N ờ ể l ờ í , đ ợ ọ ờ

í ọ v í ; K ê bì , ể , v vặ , ỉ

ố , â lâ l , q õ ; P ê bì , khiể b í ò ợ , đố đ , W – Win17.

Q â í ở ê , ể ấ ằ v ộ ể

lã đ đ độ q ị đ

l ê b ộ ể đ ễ

ấ , . â N đã b v ộ l

, để ì ể lã đ độ đ , ợ v

đ ề , ì ố ể ủ N ì .

1.3.3. Trân trọng thư ng hiệu của c ng t , danh thiếp cá nhân và hệ thống

ch c danh của

Mặ q ị N e v đì ờ N ọ

e ể ọ , , b , ở V N e ộ

ố – vị í ủ . â l v ể

ọ ờ e ố vị, v ủ

ỗ â . ấ về “ ủ â đ ợ

17 P N ọ T – ủ b ê (2011), i m i văn hóa l nh ạo quản lý: ý luận và th ti n, N ấ b L độ , H Nộ , 140.

39

í ủ ỗ ờ , ờ í q lý

ọ ấ e ố ấ , ê , l v ì ủ

đ ê . (meishi) l ộ ấ q ọ

ã ộ N ũ â N v â . Mỗ

ở N 12 e đ ợ đ v ố ộ l 4,4 ỷ

. V v ẽ ờ N

ử ợ .

Mộ ộ ặ ỡ l ở N N đ ợ bắ đ bằ meishi

kokan – đ ấ ọ . K ,

â bằ , đọ , ắ l , v

đ ấ v đ để ử . Họ b ờ

v ví q , bở đ ề đ ể bấ í .

â N đ l ộ â ấ

ợ q ọ ặ ỡ l . S â ọ ỉ đ ợ

lâ bê , đ l ẩ ọ v v l

ủ đố để b đ l ố q bề ặ N v

nhau.

1.3.4. T ch c, quản l sản u t kinh doanh năng động và độc đáo

T đ l lấ l g tâ , ấ

ừ v . ề đã ể ấ

v đ ờ lố ủ N N . N l

ủ N ỉ đ 2 ố N đ bộ

l N vừ v ỏ. N ê ì ấ đ v

q . l l ê ẹ (l l ) ằ

lợ đố ủ v ê , v

ị ờ l , v đố ủ l ủ q ố . N ỗ

ẹ l v ố (l vừ v ỏ) l ê e ề ọ ằ

lợ đố ủ v ê , lợ

ề ủ ị ờ ỗ, lợ đố ẹ, v

40

ể ể í b độ . S l ê đ ấ õ q

ì , ắ về í , ê ể , ố

ê â ố , đ v , ỗ ợ â ,

â N N l đề ấ l ợ ỏ

ã , , đ ị ờ v

ợ ò lợ í . l ê , ở ừ ờ , ừ bộ

N N để í v ỏ ã ố l đ ề

ấ ề ờ đã ừ b về N N . “K e –

N ĩ l , . H K e ò ĩ l

ừ l ê q đ ấ ọ v ê , q lý l

nhân. Triết lý ai n ho r ng l i s ng a h ng ta – d là ời s ng lao

ộng ời s ng hội hay gia nh u n ượ ải thiện li n t ” [4;121].

1.3.5. ng tác đào tạo và sử dụng con người định hướng theo giá trị đ ng

thuận với một V cụ thể và trung thành với l i ch và sự phát triển ền

v ng của c ng t

N â “ ũ l ộ ờ , ố

ể q â đ đủ đ v đ â l . Vì , N

l ọ v đ â l , ờ â ê

ờ v ừ v ỏ ặ ấ ở . N ò

ấ ề ì đ . ặ b v đ â v ê

, ỉ đ về ê ò đ về .

T v ủ N ồ l ờ ở

ố q đị đ ể ủ N. N N đề

ờ l ê q í ấ , ồ độ l q ọ ấ l

ê ị v ể bề v ủ N. â N

đị l ợ l đ â l v ử

ố ờ l â â . â q â đ đ ề ấ

v ờ ê . â ờ ộ v q ọ

b v ê ề ọ q â . Họ đẩ

â v ê v ì bị đố e ị q lý

41

bộ ủ ọ ủ độ ừ đ

ể v ờ ì â ấ ì độ ê v â

v ê . ì đ ấ đ , ọ ì đ

ộ bộ í ễ . V ử ờ l â ể v đề b

ừ lê ũ l ộ ì â v ê ể õ ê v đặ

ủ ừ vị í để ọ đị ợ ố v , ể đ ợ q

ì v về q ố , ũ lợ

đ ề đ ợ đề b . ấ ũ l ,

ể , đỡ v ọ ờ ộ ắ ì v ộ lộ

ì õ N.

Q ì ể v â í ở ê , đã ấ đ ợ

đặ đ ể b ủ VH N N . Sở ĩ VH N N

đặ ê l độ ủ ề v â ộ ủ q ố .

N ờ N v í đ v đ ề ĩ . v ọ ọ đ

ố â lý v ủ ờ v ờ

l v q ề N ê để ể ắ bắ đ ợ v

b ủ â v ê để v đ độ l v

ờ l độ . Họ ý đ ờ , đ vấ đề ử

ờ N ể lã đ v â v ê để l ể

ộ ờ l v ò , â ấ . V ở đ , ọ ờ

ấ ấ , đ ợ ố đ l v ở ờ ủ ì

để l ũ ố l v N. í vì , ỗ N ủ

N đề ộ đì l v , đ ọ ờ â v l

v lò vì ể. â lẽ l ở ủ ố v đì ị

ủ N vố ồ ừ ấ lâ đờ . N độ đ ủ VH N N

đã ấ õ q lý ể N , l ộ

ê â í l ê ủ N N

42

.

* Kết luận Chƣơng 1

T l , ở 1 , L v đã đ ì ể , â í v

l õ ộ ố ở để ừ đ ờ đọ ể ể đ ợ

về VH N ũ đặ đ ể b ủ VH N N

ê . Mặ ò ề ờ để ê â về

VH N, ê ê ể đ ợ ử ở

lý l b N ố â v ộ l ợ

ể để ể ì độ VH N v ử ộ

ợ v về í , â l ,

, ằ ể bề v N. ể ,

t đ ề ề v q ì q ố

ắ ì VH N đ ợ ọ â

v ể b ờ . N ở ộ l v ì đ v

ò ỳ q ọ N v l ộ

ắ b . N N ề v ể

ê ị ờ . ồ ờ , N ể v í ủ

ì ê ị ờ q v â v ể ộ ề v

N . VH N N đã b ừ , v đ đắ v

ấ ề v ủ â ộ v ờ đ đã ặ đ ợ ấ ề

43

ỡ.

CHƢƠNG 2. NHẬN DIỆN VHDN NHẬT BẢN Ở VIỆT NAM

(NGHIÊN CỨU THỰC T TẠI CÔNG TY TNHH FUJITSU VIỆT NAM)

2.1. Tổng quan DN Nhật Bản ở Việt Nam

2.1.1. Quy mô, số lư ng, ngành nghề, phân bố đầu tư của DN Nhật Bản ở

Việt Nam

♦ V quy m s lượng:

Từ ờ ỳ (1986), ấ l L

l ừ 1 1 1988, đ N đã bắ đ b â

v đ V N . Kể ừ đ đ , ể 4 đ :

G đ ò ừ 1989 – 1993:

ể ấ , b ở đ ủ đ N ò ấ

, đ đị , vố FDI ủ N v

V N ờ ỳ ò ấ ê ố ( ỉ 3,1 ). I

ủ N đề q ỏ v vừ , vố bì

6 US .

G đ b ừ 1994 – 1997:

â l ờ ỳ I ủ N v V N ở ộ, vố I

ủ N v V N q đề đ ố l . Tí

đ 1994 – 1997, V N đã 3 ỷ US vố đ ủ

N , ấ 15 l v 5 ủ đ , ố đ

ũ ấ 5 l .

G đ ừ 1998 – 2002:

T đ , I ủ N v V N lâ v

ì , õ về l ợ vố ũ ố đ

q ộ ố ( 2.1).

ảng 2.1. DI củ Nhật ản vào Việt N m gi i đoạn 1 8 – 2002

ơn v t nh : triệu

Năm 1998 1999 2000 2001 2002

Số 20 13 26 52 59

Vố đ 86 42 140 223 163

44

gu n ục Đầu tư nước ngoài, ộ Kế hoạch và Đầu tư, 2013)

â l ờ ỳ ủ í v â – T ì

1997, ề N lâ v ì . T ê

v đ , ủ đồ Yê , v , ấ l N N ,

ũ v í ủ N đ ề ỉ độ đ

đ l ò I ủ N

ê ọ . N , ò ộ ê â l

đ N đ đ ề ộ ủ ề V N v

ờ đ ấ v .

G đ ồ v ể ẽ ừ 2003 – 2012:

â đ ợ l đ đ N ý ở l ị

ờ V N , ò I ủ N v V N ừ b ồ

v ở ẽ v ố đ ể ( 2.2).

ảng 2.2. DI củ Nhật ản vào Việt N m gi i đoạn 2 3 – 2012

ơn v : triệu

Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

Số 65 77 82 97 159 105 87 144 227 253

Vố đ 324 890 960 1,038,5 1,385,9 7,578,7 715 2,399 4,330 5,130

gu n ục Đầu tư nước ngoài, ộ Kế hoạch và Đầu tư, 2013)

N ê â ủ q ì ồ v ở

ể đ q â ủ đ N V N

ộ đị đ ể ề l ợ “T Q ố 1 , l ợ ì

ộ ị ờ đ để â ủ ỏ T Q ố . T ê v đ , ừ

1 7 2006, L v L N ( 2005) l , bỏ â

b đ v đ , â lý bì đẳ

đ .

N , ố l b ủ T X N

(J TRO) ê 4.000 N N đ độ â –

â ; đ 250 N đ độ V N ,

T H L , P ở X ( ộ T )

45

cho bi : 65,9 N N V N ý đị ở ộ ấ

1 – 2 . “Con s này ao hơn r t nhi u so v i mứ

57 8 ở khu v i u o ho th y hật ản v n tin tưởng vào m i

trường u tư tại Việt am”, L .

ũ e ố l ủ ( ộ K – ),

2013, đ ủ N v V N l 2.103 v ố

vố lê 34,526 ỷ US . K V

N v N đ 29 ỷ US ũ v 2013.

♦ V ngành ngh :

S đâ l ộ ố N N ê b ể V N v

ề ( 2.3):

ảng 2.3. D nh sách các DN Nhật ản tiêu biểu tại Việt N m

STT Tên Công ty Ngành nghề kinh do nh

1 H V N S ấ độ đ :

e , e

2 TNHH V N S ấ bị ì , v

ò , q ọ v

3 S V N S ấ bị đ ử

ủ N ; ẩ :

v , í , đ ,

í b

4 P V N S ấ bị v ò ; bị đ

ử â , đ â ; về

ì

T V N S ấ v â ố 5

TNHH V N P ể ề v ấ ị v 6

lĩ v v

46

v ễ V N

7 T đ – N ê ấ v

ẩ vị ấ l ợ , ẩ

b , , v

ợ ẩ

8 TNHH S Gò ST S ấ đ ử e ,

đ ử ợ , đ đ ử v bộ

đ ử

9 TNHH R - S ấ ợ ẩ ấ

Me l (V N )

10 TNHH T V S ấ l b í -

N ( N ấ ) ủ l , l ; ấ , lắ

b í - ủ l ,

11 TNHH N e V M , v l đ ử í

N ( N ấ ) , v l đ ử í , v l

đ , ẩ ề , ẩ

l ê q

12 TNHH U V S ấ , ố b đ ị l ; đ ,

N ( N ấ ) độ

13 TNHH K be I l S ấ v l đ , â đ ,

V N ( N ấ ) bị l bằ đ , l

đ ố đ â đ , l vỏ v

bọ bằ ợ

14 TNHH e G S ấ bị ỗ ợ ề ị , ố

Me l V N ( N ấ ) - , ố ê ố bỏ , bị

ề ố bộ , bị

15 TNHH S S Gò S ấ v q ọ ,

( N ấ ) ộ ố b độ ,

v ợ để í

47

ủ ò ắ ắ ặ ê

16 TNHH M e V N S ấ bộ , :

P e ( N ấ ) l , ắ l , độ v

â ủ

17 TNHH T b V S ấ v ử b e

N ( N ấ )

18 TNHH V S ( N b ấ ợ , ợ ấ

ấ ) PV

19 Công ty TNHH Sensho Industry S ấ , lắ bộ

V N ( N ấ ) í ộ ấ

20 TNHH I l S ấ ẩ ừ b ồ :

V N bị ố đị ố ấ

gu n thuongmai.vn

Q b ê , ể ấ N N độ

V N l l N ấ v ề ủ N

N đ đ l b v ấ .

T đ , lĩ v b ồ e , ấ đ , đ ử,

ấ í, v l â vố đ l ấ . T đ l

đ bấ độ , ê ị, ; ; . Lĩ v

ấ , b đ đ về ố l ợ v 202 ,

e l v ề , vấ , ị v ,

ọ ,

đ ủ N v V N đâ ờ

v lĩ v ấ , lắ để ấ ẩ ằ

ồ l độ ồ , . N ừ q đ

đ , vố đ ủ N ặ ọ lĩ v V

N ê ọ đ , ấ l N ỏ v vừ lĩ v ấ l

. T e Y H , G đố đ ề J TRO, N N

ề đ v ợ lĩ v

48

ấ v ề ị v . N , ê đ ũ ò

ê về để ấ ẩ đ đ để đ

ủ ị ờ V N v ị ờ N .

♦ V ph n u tư:

Về ấ :

ò vố I ủ N v V N â bố đề ,

ề v lĩ v , đặ b l ặ . ê

v ấ l ợ

v l : ấ , l , ẩ

b , , ê , , ờ đâ N N

ò đ v lĩ v đ ị, â ấ , v bấ độ

, v ị v , b , – lĩ v đ

đ ợ V N í . N v , I ủ N

đâ ể ị ừ

, ề l độ .

Về đị b đ :

N N ủ ỉ đ ở ố l ,

đị b ấ ố , ồ â l đ ợ đ b b v

ì độ ( 2.4). ò ở v â , v , ề ì

vố I ủ N v . ề

p ể v , ề .

ảng 2.4. Top 5 đị bàn thu h t nhiều đầu tƣ củ DN Nhật ản

ơn v :

STT Đị phƣơng Số dự án T trọng

1 TP Hồ í M 495 28,2

2 H Nộ 457 26,0

3 ì 179 10,2

4 ồ N 124 7,1

5 H P ò 90 5,1

gu n http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/vi-mo/nhat-ban-

49

khang-dinh-vi-tri-nha-dau-tu-so-mot-tai-viet-nam-2722962.html , 2013)

ể:

T ố Hồ í M l ộ đị đ về

ố l ợ ủ đ N . q lý K

ấ – K T ố Hồ í M ằ , ì đ

ố đ ủ N v T ố độ ấ ố . N ề

sau khi h độ đ ợ ộ ờ đề ở ộ đ . V ì ì

đ ủ N T ố Hồ í M ờ q v

í ờ đ ủ T ố, ũ ủ ,

trong thờ ồ vố đ ủ N v v

T ố Hồ í M ê ẽ ò .

H Nộ l đị b 2 ố I ủ N vì đâ

đ ợ l đ ã ủ l â đ đ , ở

đ ợ đ ể v ồ l độ ồ ấ l độ ũ l độ

ê . ủ ủ H Nộ đ 2015 v

e l đ , ợ ừ N v ,

l ợ ấ l v đ

ử.

ê đ , ì ũ l ỉ ấ N N đ

v 109 N, đ : TNHH

J Ne e V e , TNHH e , S ì

, I l,

ũ ằ đị ề v vố đ

N , đ b â â ỉ ồ N b , ỉ đã l ố

đ N . S Hộ ị đ , ề

l ợ N N đ ồ N ì ể ộ đ . ể, 20

ủ N N đ ợ ấ đ 6 đ 2013 v vố

183,5 US , 54,2 vố 6 đ 2013.

T ố đị đ ợ N N q â đ ì H

P ò l ộ đị ề N N . lẽ

50

vị đị lý b ể v đ v H Nộ v â

ê ỷ l N N đ đâ l , ề N N

lĩ v : â ấ , , b

, ắ ,

2.1.2. Đánh giá chung về hoạt động của DN Nhật Bản ở Việt Nam

N ì , N l q ố vố đ v V N ừ ấ

v l ằ đ l V N . P l

ủ N đ v lĩ v ,

ợ, . â ũ l ấ ở V N đ

t v đ ê ọ đ . ề ê l e đ ủ ộ K

v , ấ l ợ vố ( l ợ ) ũ

ấ đ ủ N N (86 v v

b ) ấ ợ v đị I ủ V N ; độ

l ỏ â ộ đố v ề . đ ê 60 N N đ ợ ỏ

ằ V N l đị ỉ ấ ấ về ở ấ . H , ề

ã ấ l ủ N đã ở ộ ấ V N (

H , T , ).

Theo k q đ ề độ ủ N N

â v â ủ J TRO đ ợ bố v 12 2013

ũ ỉ ằ , 3 N N đ v V N ì 2 N

q đị ở ộ . Mặ , v í độ

v q ố , ,

V N ũ đ ợ đ ể ể ợ ấ ộ v

v ộ l v v ò l v v Mekong.

T l , l ộ đ đ v V N , e

q đ ể ủ N N , , ủ V

Nam ề lợ : đ ợ đ đồ bộ v ;

ì ử lý ấ , í ộ v N v đ ợ

â đ ấ ; â ẽ l ố

í v N N đ v V N .

51

N ề , N ỉ ằ đ

l ấ , ò l ợ l ấ V N . ề

ấ q v V N đ ợ í N đặ b ọ v

ở để ằ đị ồ vố I N v

ò ấ l . ố v đ N , V N v l ộ đ ể đ

, ở , ị ờ ộ v v v

.

T ê , N N ũ đ ặ ộ ố đ

V N : l , l , V N

đồ ; về ỗ ợ; ố l ủ

V N ờ ê ử đ , ố ấ ấ ; ủ

í ò ờ ; bấ đồ về v v ;

2.2. Khảo sát VHDN Nhật Bản tại Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam

2.2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam

■ h s h nh thành và ph t tri n:

♦ T đ V N :

N 20 6 1935, T Manufacturing –

ở TNHH ( L e ) đ ợ l

N v ố vố b đ l 3 Yê . S 80 độ ,

TNHH ở ộ l 4 trên

lĩ v v v ễ .

N 1993, TNHH í bắ đ

độ V N . V ừ đ đ , V N l l ộ đị

đ ể q ọ l ợ đ ể ủ T đ

.

H , T đ V N b ồ 3 v ê l :

TNHH V N ( V e L e – VL);

ẩ í V N ( e P V e –

V) v ố v ễ VNPT – Fujitsu (VNPT – Fujitsu

52

Telecomunication Systems Limited – VFT).

ẩ í V N ( V) bắ đ

độ ừ 1996 K ê Hò , ỉ ồ N . â l

ê ấ b đ ử (P v PW ), b đ

ử v lắ í v ố vố đ l

198,8 US .

Mộ ủ V N đ ợ l v

5 4 1997 í ắ ỉ H Tâ l ố v ễ VNPT

– Fujitsu (VFT). â l q ủ v l ê T b

í v ễ V t N (VNPT) v . N V T, v

â ề ấ đ e ê ủ N

ấ ị v , ấ , lắ đặ v b ố

ề q v v S H v ò ẩ í l LX v

FRX.

♦ TNHH V N :

TNHH V N – l v 06 02 1999 l

v ê ấ T đ V N . đ ,

n 16 độ , VL l ộ ê

đ lĩ v v v ễ V N .

Tê V : TNHH V N

Tê : Fujitsu Vietnam Limited – FVL

N l : 06/02/1999

Vố đ b đ : 1,000,000 USD

T ở í : P ò 01–03, T 17, Tò Ke

Landmark 72, P ờ Mễ T ì, Nam Từ L ê , H Nộ

N , VL ò v ò T ố Hồ

í M : T 9, Tò S e e e , Q 1, T ố Hồ

í M ; v ò H P ò : U 01, K q lý, VSIP

H P ò , T ủ N ê , H P ò v ộ v ò

53

N : ằ v ê P ề N , ố 2, Q T .

N 1994, N v ò đ

đ tiên H Nộ . ỉ b , v ò đ đ ợ ở

T ố Hồ í M v 1997. Từ đ , v ò đ

độ v ỗ ợ để ở ộ ố q

ủ ì V N . V 1999, v ò đ

l đã ấ í ồ để ể l ộ ể độ l

V N . í l TNHH V N ( ê v ắ l VL)

v ố vố đ b đ l 1,000,000 USD. T ở í ủ VL ở H Nộ

v v ò đặ T ố Hồ í M v H P ò . ê

đ , VL ũ v ò ỗ ợ K T

L , , H Nộ v ộ v ò ở K ê

Hò , ồ N .

Từ l đ đã đ ợc 16 , TNHH

V N ( VL) đã ể đ ợ độ ũ â v ê ê 100 â v ê .

V độ ũ â v ê l , ì v ọ ỏ , ề ờ

ố ọ đã đ ợ đ ủ N ,

S e, T L , P l , VL ở ể ấ

ẩ v ị v ấ l ợ V N . H ,

ề l đ ủ l N

V N : N Te V e , V e , T V e ,

S el e V e , ve S S l , v

: M e , V e el, I , PT – IS, S,

VL, ộ ủ N , ã đ ợ l

ộ ê lĩ v ể ề v ị

v V N . VL đe đ ị v v ố ấ

, ũ ẽ đ ể ủ

54

ủ V N .

■ Cơ u t hứ a C ng ty T ujitsu Việt am:

General Director

Telecom

Finance & Acct

Service Delivery

Sales Support

SDC

SCM Solution

JOC Sales

NON JOC Sales

Pur & Acct

Off-Shore

IT Infra Service SI Business Finance ADM Sales Business

On-Shore

ERP Solution

HR Solution

H nh 2.1. Sơ đ tổ chức củ C ng ty TNHH ujitsu Việt N m

T đ , c , v ủ bộ :

Ge e l e : T đố , ờ ờ ắ vị í

TNHH V N l M . Matsuura Taro.

IT I Se v e: ộ ị v q lý ở

thông tin.

SI Business (System Integration Business): ộ í ợ

ố . ộ ồ 2 v ê l :

P ò S (S e evel e e e ): T â ể

ề .

P ò S M (S l e M e e ): G ề

N. P ò ồ 2 bộ ỏ l :

RP: l bộ ẩ Gl v ( q lý

ê N q lý ấ , í , â ố , )

ấ .

HRS (H Re e S l ): l bộ ể v

55

ẩ Ez – Manage.

S le e : ộ :

JO S le e (J e e O e e e S le e ):

M v N .

NON JO : M v ủ N

( ủ l v q ủ V N , í ủ v

ê â ố ẩ ).

e M: ộ í v q ị.

Tele : T v ê về ị ờ .

■ hương hư ng ph t tri n và kinh doanh a V trong thời gian t i:

VL ẽ v lĩ v

v đị í :

 Mở ộ ị ẩ V N , đặ b ể

ê â ố .

 Hỗ ợ N đ đ V N , ể

ố độ ủ N y.

 P ể ề v đ â l : H , N

đ ồ â l ể ề v ị

í â . í vì v , ấ ề â

â ể ề ở l

. Từ q đ ể , TNHH V N ẽ ở ộ

độ ề , đ ,

lĩ v ọ ê ủ ờ V N . ể

ể ể độ , ẽ đ “

ố vừ ỏ ê , vừ

N l ố N v v

ủ V N .

 Hợ v ờ ọ ủ V N v đ ồ

56

â l .

2.2.2. Biểu hiện của VHDN tại Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam

K ê đề , đã ộ đ ề

ộ N N đ độ ở V N , đ l TNHH

V N . ê ừ q đ ề ủ ê ,

đ đồ ờ ặ để ỏ vấ v b ỏ

â v ê đã v đ l v VL, ấ VH N ủ

đ ợ b ể q ộ ố ố b đâ :

♦ ột là C i u trưng tr quan a văn hóa ng ty:

T ố ề ủ ì độ v N, ờ

ể ễ b ể q ủ v . b ể

quan ủ VL đ ợ b ể q : đặ đ ể ở, ngh lễ,

, b ể ợ , , ẩ , lị ử ể v ề

ố , â í l ì ể bê ủ v ông ty FVL.

K đ H Nộ , ọ vị đề ể ấ

q â ủ lã đ v â l ấ ì

ủ v . , l ủ v ò “ ujitsu”

đ ợ ấ õ , b v bắ ắ ọ ờ vừ đặ â

v đề ì ấ ê . L l l b ể đ

l ý ĩ ấ l ê đ ợ ấ ọ . N , ấ

v ò l v ủ ấ đẹ , b ể õ ; b í

ỳ, đẹ v ; ắ v

ấ ợ lý, ắ , ọ v bắ ắ ; ề ờ v

ặ lị , T , ỗ â v ê đề đ ợ bố í ỗ ồ ê

b , b v ờ . Mỗ l ể â v ê

, l l â v ê bằ độ v lị ử

ủ . Mặ l ủ N đ ợ ử

b q ì l v ở v l V bở đ â

v ê ở đâ l ờ V , ỉ ộ ố l ợ ỏ â v ê v ộ ố vị í

lã đ ủ ố ủ l ờ N ắ v q lý. K đ ợ

57

ỏ â v ê ằ q ì , l v v ờ N

công ty, bấ đồ về â ở q v

ủ ọ ì 50 ố â v ê lờ ằ í ở ;

44,4 lờ ằ ở ; v ỉ 5,6 ố â v ê đ ợ ỏ ò l

ằ ở . K q ê ỏ, bấ đồ về

v l ộ ỏ ở

, đ về v ũ , ò về ộ

ố ờ ủ â v ê ộ ẹ đ ; v

ấ l ẽ â ở q l v ủ ọ. í vì , â

v ê ủ đã ờ ê đ ợ đ ọ N ễ

í b b ộ v ờ ờ l v .

N v , ấ ờ lã đ VL ũ ấ quan tâm,

ọ v ể ề v q ố ì .

Tấ ấ ì ê ọ ỗ

đ l v v v ỗ â v ê . V

bố í ỗ l b v â v ê ê â ,

ũ v v ê , độ v ê l

v ủ â v ê , â lò v v â í ủ

ty. , ề ờ ể v b đ đ

VH N ể ở .

♦ ai là: C i u trưng phi tr quan a văn hóa ng ty:

ể q ủ v l ấ đặ ể

độ ủ ờ q về v . M

độ ể đ đ ợ ở ấ độ . M độ

, độ ủ lý v ị ủ v

v ễ ể độ l v độ . b ể

q ủ TNHH V N đ ợ ể q

ộ ố ố b :

- M ê :

TNHH V N l ộ ê

58

lĩ v ể ề ị v . VL đã đ

í ể ủ ề v

v ễ ủ V N . VL ủ v ê đâ :

 ấ ể về v ề

thông.

 P ể v ấ ẩ ề .

 P ố ợ v Họ v T ờ ọ ủ V N

lĩ v đ về IT.

VL ấ ộ ố ẩ v ị v , ừ

â , ờ ể ề , eb, ị v

, ẩ ề đ bị .

ê v , ũ đ í

ở V N . v đã đ đ ợ , ẽ

l ủ ì v ộ ê b “ â

V N ộ đấ ể v đẹ .

- G ị e đ :

T ờ , N ũ ê bố về v l ợ .

ọ ê bố , ể ể N e đ ị ì. N ấ

ẩ l ị ; N

ấ đấ l lò bằ ấ l ợ ố v ợ lý;

N ấ lý ồ v ê l ợ lâ l ấ

ị v b í v ễ ố ấ ; N ị ố đẹ

N e đ l ê í q ọ ố ề

ủ VH N. V ị TNHH V N e đ l

ì?

l ấ ị v l 4 ê

v đ ố 1 N . TNHH V N bắ đ

độ V N ừ 1999, v đí đ í

ể ủ v v ễ V N . G 16

ị ờ – đ ử v v ễ V

59

N , đã ấ M ì ọ “O e – b ồ :

, ề v ị v V N . đã

ấ ộ đ đủ ò ủ ẩ

ở độ ừ T e , R l e v ố l , ừ

ố ò â l l . ũ

ấ ề q ị â , q ị ồ l

N – RP, v ể ề ừ để ấ .

“ ị v ề ở ủ l ộ ỗ ợ ợ

ở ủ . ũ ọ

đ ị ờ đ đ â q : ộ ấ

ấ đ đ â ộ v ấ

để ể đ đ â â . M ê V

N e đ l ở đố đ đ â ố 1 V N

vò 5 .

H , v 16 độ V N , ủ

ấ ị v v N . đ ,

đ ợ b ê ị ờ ộ đị . Vì lẽ đ ,

l ợ ủ l v ị v

ọ đố ợ V N . N v , ể ấ ị

e đ b ủ VL í l ấ ị v ố ấ

(b ồ ị v đ đ â , ị v

q lý v ị v ). ồ ờ đ ũ l

ê l ợ lâ đ ợ đặ để v ê

ố ắ ấ đấ . G ị V N đã, đ v ẽ

e đ ẽ đ q ọ ể ủ

thông v v ễ V N . N , ị e đ ,

â v ê đã q ọ ủ ị ọ l

ị q ì ợ l v : v ợ ;

60

v , , , q ộ đồ ,

- N ề :

N ề l ộ b ể ủ VH N v ũ l ộ

ố q ọ ể , q đị ồ v ể ủ ỗ N.

N ề v , l ợ v ủ b lã đ ,

ì ắ ẳ ấ â v ê ố đ e N để ấ đấ , ấ

v â N. ũ ờ l v

N đ l v , ỉ l đ đủ, ò l

ì l N . ể đ ề đ v ờ v l v

N l ê . N v đ ố N vừ v ỏ, N l

ề , b lã đ v â v ê ề v

l , ì ợ .

ể ẳ đị ắ ắ ằ , ề l độ l q ọ ủ

ờ . ở l ộ ố v ê â v ê VL

l l ộ ề v ì đã v đ l v , ắ b v

ố ; ở v b lã đ ; ề v ê ,

v l ợ đã đặ để ấ đấ ấ ắ

đ ề đ ằ l q ấ ể ì ;

ở v đồ đã l q

, ấ b ũ ố q ì l v ; N

ề , ờ ể ấ . N ũ v , ề

v e đ , N ể ợ đ ợ l l ợ . V

ề v v l q ọ ấ đố v N v VH N l ố

q đị ủ ỗ N.

N v , ê ằ , ề ể ủ ộ ờ về

v ọ ờ ằ l đ , l ? T ề l

đ ị v lý đã ; độ

ể ở ấ độ . N ề ể ồ

ờ độ . N ề l ị đ ợ ì ộ v ắ về

61

ộ độ ấ đị .

- T lý :

H ộ N N l lý ,

v VL ũ v . V N ộ T đ

– ộ ấ ị v ỗ ợ ở

đ đ ê . ặ ê 337 q ố v

v ê . V N , b lý

b ấ đ l : “ â l , “K ừ đ

v “S ĩ v độ đị . â đ

đ ợ ể đ l v v

ọ đố ặ v ử . V VL, ợ l để đ

ê bê lợ .

T ê v đ , ũ q ộ , ò

ấ ộ lý ủ đ l ấ ọ í ỷ

l . ề đ ợ ể q v v ê ừ b lã

đ đ â v ê đề đ l , ọ ấ đ ờ; ờ l v

, â v ấ ê ; q đị , l l

ở đ ợ v ấ ê ; ờ l v v

l đ ợ â đị ò , l lộ vừ l vừ ;

ê q v l l ấ . T lý ũ ợ v

ở ì lý ủ N l VHK N ị

ở â ắ ủ K , đ đặ b l ọ í ỷ l .

N , ũ ấ ọ lò v í ủ

nhân viên.

- đ :

đ ị ở ấ l ủ ì độ ể

, v , ã ộ , â , ủ N ố v

. V đ ê ợ v q , đ ộ

ố đị về đ đ ủ TNHH V N l :

Về í ủ độ : C

62

ủ đ ố , để lờ , í . ặ

b , ấ ọ đ ấ l ợ ẩ để í

đố v . ể , v ề l về ọ v

ủ N , V N đ ợ b l ộ

í .

Về q đ ể ọ ờ , đố ử v ộ v â

v ê q ề : v ê ấ ọ l v l

đố ử v ố q â , ũ , ò đồ

ộ .

Về q đ ể ắ lợ í ủ v lợ í ủ :

V N l đề v ợ l để đ ê bê

lợ . l ỉ ĩ đ lợ í ê ì

l đặ lợ í ủ đố , ủ ắ l ề v lợ í ủ

. ỉ v ì â v lò ũ í

đ ợ v .

T l , b về đ đ ủ VL đ l ọ

í v í đố v . N , lã đ ò

ấ đề về v lò v í ỷ l đố v â v ê .

ề ờ l độ V N l v , v

v “ ề ò , “ , “v l ã ễ ấ

đ ợ v q e í v í ỷ l

l v ủ l ờ N .

- T độ ử:

T ờ , ộ q ũ q đị về độ ử

ộ bộ N v v ấ bê l ê q . K q VL

ấ , độ ử ủ v ê l ợ v ẩ

đ đ ủ V N v : l l v v ; ê

v c; â ộ ố ; lã đ â v ì

ố q ố đẹ , ò v â v ê ; â v ê í ,

ằ , ấ l , l độ ở ở v ợ

63

ộ ò ;... Tấ ố ê í l v

, ò đồ v ễ ị . ề ở ấ l

q l v ủ ấ v ê ằ l ê

cho công ty. ề đ ợ bằ v đ ợ ỏ ằ

ờ l v ở ị , â v ò đồ

ì bộ 100 ố về đ ợ â lờ l .

N v , ể v ử l ộ â ố

â ì , â v v b

ắ ê . T độ ử ấ ê v ấ , đồ

v ở l q v , ủ VL.

ử đ ợ ọ ờ ở ẽ đẩ

l v , í â ủ, ể â ủ ọ

v ê . ẽ ắ v ê ợ , ể ,

đ ê . S ắ đ ê đ

lê í .

- H v :

Lờ ỏ â , bắ lị , ắ ọ , l

v q ọ ể v ủ â

VL. ờ ộ ố q đị v v v về

v . v ý ĩ q ọ vì

l để l ấ ợ q ọ về l ặ đ ê v ể

độ í v ủ . Vì v , đã q đị ố

ấ về v ộ bộ, v , b v v

q q lý . Mộ ố đặ b ủ VL

ử v :

ọ v đ , ọ ờ ọ

q e b ặ đ ợ , b lã . V ờ đị vị, í

ì b l v v đố đ ợ ọ .

T đ ộ ặ ỡ, l ấ đ ợ lã đ

64

ờ N ở V N ọ , bở e ọ đ l

ộ q ọ , l ộ â ấ ợ b

ặ ỡ ê ọ ấ â ọ .

+ T đ , ừ ờ ắ ọ , đ ý v đ ẳ v

vấ đề bê q â .

Về b đ , l ợ , lã đ

ờ l q ọ , ê , ắ ã

để ể í ọ v đố .

- T ã ộ :

T ã ộ ũ l ộ b ể v ủ

Công ty TNHH V N . G 16 ặ V N ,

ỉ đ ợ ố q bền ặ v đố ũ

ấ ắ ỗ ợ ò bở ể

ã ộ v N bằ l ọ b “

lã đ ê ề – Tâ ặ ọ b

v ê ấ ắ ờ ọ . Họ b V N

v ê ờ ọ H Nộ v T ố Hồ í M

bắ đ ừ 2003. S ờ đ ợ ợ ủ V N b

ồ :

 ọ H Nộ : K v ử

v ễ .

 ọ Công – ọ Q ố H Nộ : K .

 ọ K Q ố â : K T .

 ọ T ố Hồ í M : K

v ử v ễ .

 ọ K ọ ê T ố Hồ í M : K

thông tin.

 ọ K Q ố â T ố Hồ í M : K T .

- độ v :

Mặ ấ b ộ v v b lã đ

65

v q ê bồ ỡ đờ ố â v ê bằ

độ v v ê

: độ â , ; l v để ì

ể v về v độ đ q ố V N v N

, đặ b l về VH N, VHK ; ờ

ê ộ đấ ể ò b , đ b đ

ấ đ ợ â v ê ì ;

- ố bấ v :

T e q ủ , đ ố N ở V N v

TNHH ê đề q v v ể

v q đị về độ v : ỏ lã đ v

â v ê ị lễ T , ố đ ; ặ q v ặ ề ; ờ

ì ò v b ; ố v v

ờ l ;

q v đ ể l ị v l

, ũ ợ đ ể l ấ đị v

đ l ị bợ ấ ê , ễ , q ề , N ủ

công ty hay DN không ê í ọ v để đ ấ

l ợ â l b ì ễ để lọ ờ v ử

ờ .

2.3. Nhận xét, đánh giá

2.3.1. Nhận xét chung

T bố , v đã ở ộ

q ọ ủ ỗ â , ỗ N v ỗ q ố . N l ộ

â ộ ủ v độ ấ

ằ đí lờ . Mộ b ờ ũ đ ợ

ì v đ ề bở ộ â . N v l ì

lợ , v ê N ờ ê ,

đ v ê ở. N v , đ ố

v ê ộ N đề í ề q ắ b v

66

v ộ ờ . í vì v , v ê đã

ấ q về ặ , , ọ , l , l

v , q v v v đã ở

ẩ l v ở v đ ợ ọ l VH N. T ì độ

VH N l ợ ố ề , độ v v

ị v v ê N â v ể , đã đ ợ

í v ê N v ấ l ợ v

ẩ ủ v ã ộ .

Qua ộ TNHH V N ể

ấ đ ợ v ở ủ ở ộ q

b ể ì bằ q ể q đ ợ . N b ể

về VH N ủ VL ũ đố ố v N V N lẽ bở

l â v ê l ờ V N , ê v đ ,

ủ N đã ấ b í v v

l v b . Họ b l để ể ố đ

bấ đồ về v – l ộ ố q đị

b ủ . T v , lã đ N v l

ì v đ ợ l ề ủ VH N N l v

V N , ộ b ể õ đ l v ấ ọ í ỷ

l ở; ì v đì đ ợ ủ N

ằ l b í l v â , ò đồ ,

v ê ắ b ặ ẽ v ộ đì l ; đ

v ử ờ l đ ợ ọ ọ v ờ l â ố

đ l ê ủ N.

2.3.2. Đánh giá tác động của VHDN Nhật Bản đối với việc quản lý DN ở

Việt Nam

VH N ở ồ ừ M , đ đ ợ N â v

ể ẽ. T ê , VH N b â v ề v â ộ

đ ợ ố đ q . N đ ợ q ọ ủ ố

q VH N v b ắ v â ộ , N N đã l

67

b ợ lợ í ủ ì v VH N ủ ủ .

Trong qu ì ể , ỗ N đề ỗ l â ộ ố

q đ ể ị để ọ v ê N ấ , ò

ộ bộ N, ộ í v í để v

ủ ể, ờ ộ l v ủ N. VH N l ộ

đ ể ủ ở q lý N đ . ở , ể VH N

l ố ố q ọ ủ ễ N đ đ . V ủ q ố

ố b ễ v ộ q ố , ộ â ộ

v b ắ v â ộ đ ấ ẽ bị v b đị b í ,

bỏ. í vì , N N l v ở V N ì v

ọ v ì ề ố v đấ ì ì ọ ò b ọ

ỏ , l để ể í v ợ v ề v ủ .

N l q ố q lý q N ủ ì vì ọ b â

VH N ợ lý, í í đ ợ l độ v ề ê

ủ â v ê . ề đ ộ ấ l v v q lý N b

ắ VH N v v ủ ở . â ể e l ộ b ọ

q ý b để q lý N V N ọ ỏ . q lý

N q ì ợ , ể v N , đặ

b l N (đ l đ l ấ v V N ) b l

ọ ộ đ đ đắ để ể v q b ủ N

ì . Mộ ặ , ờ V N ê b q lý N v

ê ủ N ; ặ , N V Nam l ọ

í đ đ v â VH N, l b ắ v â ộ ò

q VH N.

ũ b , ở q l

ố lý l q lý ê ủ M v â , N đã b bỏ

ủ ĩ â v ủ ĩ vố l ở ủ lý l q lý , M

để l v ể ộ . V N ò đồ ,

ắ b v “ đễ ủ K Tử. V

l ọ đ , N N đã l VH N ò v

68

b ắ v â ộ , ố q lý độ đ ể N .

ố lõ ủ q lý N l độ l v ố đờ , l

, đ ằ ộ bộ N. â l bí q

l ủ q lý N . Rõ , ộ ê â l

l ủ N ể ẽ í l ọ b ắ

, , q lý N đ v v N vố lấ

l ố .

N đâ , ề N V N đã q â đ v â

VH N, í N ề ề ờ

v đị VH N ì . ể ấ , VH N

ở ộ ố v q ọ ê

b ắ ê ỗ N ũ l ê ủ N đ . Họ

VH N ê đã ở ủ N V

Nam. N v , v ấ ề N N đ đ độ V

N l ộ ộ lợ để ể ọ ỏ q lý

N ủ ọ q ố v . L để độ v

v ể ị v đồ ờ ê ủ

N l v q ọ . ề q lý N đã

l ấ ố . Vì v , ể VH N N độ ấ l v

q lý N ở V N . Hò v ề VH N l v b

v l đ ợ b ắ v ủ â ộ ì để đ N đ

, đ í l ủ q lý.

* Kết luận Chƣơng 2

T 2, đã đ ê q về ì ì

độ ủ N N ở V N v ì ể b ể ủ

VH N TNHH V N . ể ấ , ờ đ

ở V N ò í bấ , để đ ể vọ ì

đ N v V N l ộ đ ể đ , ề

í ị – ã ộ đị , ở , ị ờ v ộ

v v v . N v , ề đ ủ N v

V N ờ l ấ l . V N ũ

69

độ đ ộ b b v ố ợ ặ ẽ, ố ấ

đị để â đ N ê v

đ . b l đ ừ N v V N

ẽ lê ờ .

Q ộ TNHH V N , ể

ấ VH N ủ VL đ ợ b ể q ố v :

ố ì , ê , ề , ị e đ , lý , đ

đ , độ ử, v v ộ ố ố bấ v .

â í l ố ộ l ề VH N ủ VL. ể ,

ỗ ộ N N đề ộ ề VH N v b ắ ê ủ ì .

í ề v ấ l ề ể ủ N, l ồ l ê

s v ì N, l ỉ, â độ ỗ N. V

í ề v ấ ũ l â ố ở í q đị đ v N

đ , ợ v N . â ũ l đ ề N V N

ý v N N .

T v ở l đâ , N đ ở ộ

đố đ ủ V N . â ể l ộ ộ ấ l

N V N ể l , v ộ ị ờ ộ l v

đ ề N . H , đ ò l ộ ố để q

lý N V N , ọ ỏ q ý b về q lý v

ể N q ố VH N – ộ

ố v q ọ l ê b N ủ

70

ủ N .

CHƢƠNG 3. MỘT SỐ ÀI HỌC KINH NGHIỆM TỪ MÔ HÌNH VHDN

NHẬT BẢN CHO C C DN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN HIỆN NA

3.1. Phát triển quan hệ đối tác chiến lƣợc Việt − Nhật và yêu cầu về

nghiên cứu, đào tạo, hợp tác về kinh doanh và quản lý

Kể ừ l q 21 9 1973, q

V N – N đã b ể . Từ đ đ

, q ợ , ị ừ đ ợ ủ ố

ằ l â ắ q đố l ợ V N – N ,

ể ê ấ lĩ v í ị, – q ố ò ,

, v , ,

V h nh tr , ừ 2002, lã đ ấ ố ấ â

q V N – N e â “đố ,

đị lâ . N ủ ộ đ ờ lố đ , ở ử ủ V N ; ỗ

ợ V N ộ v v v q q ố

P , WTO, S M, R ; v độ O V N về

, H bê ủ ộ l ễ đ q ố q ọ , đ

L ê ợ q ố .

N l ọ q đố l ợ v V N vì

V N đ ợ N đ l â , vị í đị í ị q

ọ , đồ ờ l đố ề ợ , v đ

. đ , ặ ặ í ủ N v v

ợ O ở ấ V N . ủ , í ợ

v V N l đ ợ ủ ộ ủ đ q ề v đố

l .

V an ninh – qu ph ng, đ ỗ l đẩ ợ

lĩ v – q ố ò q đ đ q â

ấ , l q â độ , ờ ợ ố ủ

71

bố, ặ , đ b , đ ồ â l ,

V kinh tế, N l ộ đố q ọ đ

ủ V N v G7 đ ê q ị ờ ủ

V N ( 10 2011). ặ b , 1 10 2009, H đị đố

V N – N (VJ P ) í l , đ ấ b

ặ q ợ . v H đị đố

N – S N, VJ P lý lợ

ể q , . H , N l

đố O l ấ V N , đ ố ộ v đố

l ủ V N . N 2013, ề đ

24 ỷ US . T đ 2014, ề

đ 10,7 ỷ US , đ ấ ẩ ủ V N đ 6 ỷ US

( 12,6 v ỳ 2013). N ồ O ủ N

V N v ê V N

– đ v 2020. V N đã đị b lĩ v ọ â để

đ ê ồ : â ở , đ ồ â l v ử lý,

ấ . N đã đị ẽ ỗ ợ V N

b lĩ v .

N 2013, I ủ N B đ ố 54 q ố v

v lã đ v V N v đ đ ý ấ v

ê l 5,8 ỷ US . Tí đ 20 5 2014, N 2.288

v ố vố đ ý đ 35,6 ỷ US . Hợ ê lĩ v :

ọ , , l độ , lị , v , đ v ợ

đị ũ ể ẽ.

V hợp t văn hóa – gi o d , V N l ố v ẽ l

ì để ờ q ợ v N ê lĩ v ,

đ lĩ v ợ về v . N đị V N v N

ề đồ về v , ể ợ , ỗ ợ để l

ê ề v ủ ỗ bê . V đ , ể ẳ đị , v

l ộ ộ q ọ q ợ bề v V N v

72

N .

N ề V N ê b ồ ,

ở â ề ố ê b ể ở b ề ắ – T –

N . í ủ N bắ đ ợ v ỗ ợ v b ồ í

H T T L v 2004 T ủ K đ

v đ ị ủ í . N 2006, b ỗ ợ V

– N b ồ í H T T L đã đ ợ l . Từ đ

đ , N đã ử ề ê về ọ V N

đ ề , q v ê . N , bê ử ề đ

, l v , b ể ễ , ể lã , l ê ,

lễ ộ ỗ . N v , N đã đ í v

đẩ q v ủ bê l , ợ , v độ ồ

ợ V N b ồ v v ể v v ể; đồ

ờ ố N ỗ ợ V N đ ê về v .

N đâ , N l ộ v ợ

l l ấ – đ ủ V N . H

độ l v đâ ò b ồ b

N đã ờ , ể b l

, â ộ ũ đ ỏ v đẩ

q ợ V N – N trên lĩ v ợ

, , đ , ọ , ,

V hợp t lao ộng, N l ộ ị ờ ề l

độ V N . Từ 1992 đ ố 2008, V N đã ử 31.000

N ọ ề v lĩ v

: đ ử, í, , b ủ , ,

. Trong đâ , N v l ộ ị

ờ ố l ợ l v l độ V N l

v . N 2004, V N đã l V ò q lý l độ

Tokyo.

V hợp t a phương, đâ , ợ đị

73

đ ợ đẩ ẽ. Mộ ố đị l q

ợ ị ê ề lĩ v . N ề ợ đị

bê đã đ ợ q : ỉ O ỗ ợ ố

Hồ í M ể í đ ể về , ờ ; ỉ

ỗ ợ ủ đ H Nộ lĩ v ử lý ấ ễ

ồ ; ố K ỗ ợ ố H P ò lĩ

v q đ ị, ợ ể b ể .

T ờ đâ , ỉ v v ể q

đố l ợ V – N ò đẩ ể ợ v

N N V N ằ , ọ ỏ ì , q

lý ủ N N . T ờ , H ộ N N V

N ẽ v bố ê độ í : 1. T ờ

ủ N N V N ; 2. đ ê v

ờ N N ; 3. ẩ í

“ ố ; 4. b ộ v ê v đì ọ l v â

v ộ ố V N . H , đố v V N ì N l q ố

đ đ về ố l ợ đ , ố q về ặ

v – q ố ò ũ ố đẹ , ê

ờ đ v vị ị đố v N N v

đ ợ đ b . í vì v , v ỗ ợ ủ q í ủ

N , q v đẩ độ ợ , ị V –

N ẽ ộ í ủ N N

V N . N , ở ề ắ đ H Nộ v ò ề

N v ấ độ ấ , q ỏ l , í vì

v â ủ , ở ộ độ

ấ để đẩ v â . ể v , ố l ợ N

v ê , đẩ độ đ ờ

độ ê , đ , ợ v N . H ,

v b đ vị í v ờ N N ũ

đ ợ ọ ằ í ố ấ v ê , ỗ l ộ

74

í v độ , q lý ủ N. T q

độ “S V – N ằ

ờ v ê ờ l ủ V

N , bê đ v V N ủ N N v

ờ đ V N . K N N độ

V N đồ ĩ v v ọ ẽ l v ộ ờ

, v đ ể b v ì , đ , ê về

l , ợ , ọ ỏ ì q lý, ủ l ấ

ể bấ đồ v â đ ẽ

q ì l v để đ đ ợ q ấ đị . N v , để

ê về ê , đ , ợ về v q lý đ ợ đ

ì N bê b ọ b ằ ố ặ ẽ về ặ

v ê ; đ , ỡ về

v ê để bấ đồ về ; ì ể v l về ề v

ủ ; đặ b , lã đ N ê , ọ ỏ l

về q lý, ủ ỗ bê để đ ợ đồ

q ì b b , q đị ằ đ N ể ộ

ẽ v đ q ấ ể, l N.

T l , v l , ợ đã ờ

ể b , l v q ị

V N v N . Q ợ V N v N

đ v ề â , ấ v q e q đố

l ợ , ể ê ề lĩ v . N ề â í N

ằ q N – V N đ l ố q đố l ợ

, l ộ ì ố q q ố . V

ể q ặ ẽ l ủ ấ q ủ N

í đ lê q ề . lã đ ấ ủ ũ đã

b ằ ủ ố, ờ ợ v ố ợ ,

đố v độ ủ ủ í v

75

, đồ ờ ủ ề ể ủ V N ằ

đẩ ợ , ỗ ợ ủ N v ể

ủ V N .

3.2. Một số bài học kinh nghiệm bổ ích cho các DN Việt Nam

♦ ài h thứ nh t: h t tri n V tr n tinh th n t t n t hào d n

tộ và iết h ph t huy ản s d n tộ :

Q q lý v VH N N , ọ ỏ đ ợ

b ọ b í đ ê , đ l ể VH N đ đ v ì b ắ v

â ộ . T , đồ về v

ề ỏ. ể b ộ ể ố ấ về v

, ỗ ờ , ỗ â ộ đề ì v ề v

đ đ b ắ â ộ “ ò “ ò . V N, ộ

v đ ợ đặ ấ ũ l ê q đ “v . T e

ộ ê M , ì v ì ề VH N ở

ỏ đ ủ N. đ , để ẳ đị í ì , ỗ N

â ì ộ v ê b . T q ì ể N,

ể ờ N đã b v ừ

ọ v l ì v ề v b ắ â ộ ủ

ì để ê độ đ ê VH N N . VH N N

đã ừ v v đ đắ ấ ề v ủ â ộ v

ờ đ đã ặ đ ợ ấ ề .

ố v V N , ộ đấ bề lị

ử v ề ố v â ộ lâ đờ ì ố v đ ợ

ì v b ờ q ì ể N. ặ b ,

t bố – í ị , đã v

ợ q ố : H ộ q ố N

( S N), T (WTO), ễ đ ợ

â – T ì ( P ), ì V N ẽ ộ v

q ì ộ q ố . ề ẽ N V N

b đ ủ ề VH N ủ ê ể

q , ị q , l ợ , â l ộ

76

ộ lợ N V N v ọ ỏ ,

đẹ v ủ N b , đồ ờ ũ l ử

N v ấ

để ể vừ ê đặ ắ ê VH N V N , vừ ì

v đ ợ ề v đ đ b ắ â ộ . L đ ợ đ ề đ

đồ ĩ v v N V N đã ộ ê ặ

đ ờ ể VH N ủ ì .

♦ ài h thứ hai: y d ng một n n V t t ph hợp v i m nh

n ó s h h i V a nư ti n tiến và ó t m thế h ộng hội

nhập v i thế gi i:

V l bấ b ể . T

ì ộ q ố , ộ l v v â ộ , q ố

ê lê . ộ ọ ỏ ,

, ừ bê ũ đ ợ ở

ộ . H v ộ ề VHK v VH N ê

, e ị ì độ ể ủ V N ì

v ọ ỏ , v ừ bê l ộ ấ .

ề đ , đẹ ủ v , lố ố ủ

â ộ ê , ũ b l ừ, ố l ở

ấ , v , â v đ . Mở ộ

l v ề ề VH N b ắ ẽ í í v đ

ị VH N ủ â ộ V , l ê b ắ VH N. T , ấ

ộ ọ lọ v đặ ắ , ấ , đồ ờ

b đ ề , ị ợ v ờ v

V N l đ ề ấ ý ĩ .

VH N ị độ ấ l bở v ã ộ , v â ộ

N độ . Mỗ N ộ ã ộ ể ì

v ê b đặ v vố đã ố

ì ấ N đề â e . í vì v , N độ ở

ã ộ ẽ v đặ , ể

đặ ủ ã ộ đ . â l ộ ố q ọ đố v ấ

77

lã đ , q lý, v ò l q đị

ấ b đố v ủ ọ vì ờ đ : “V l â

ố v q đị ấ b ủ b . T ê ,

N đ ở ề v ã ộ ì đề N

ì ộ ề VH N ợ v ờ ủ N đ

ò ợ v ờ ã ộ ộ l , N đ độ

v ể .

N N đ độ V N ặ ò ề đ ể

bấ đồ về v b về , về

lã đ , về v ử đ v l ợ ,

â N đã l , ọ ỏ v đ ề ỉ v

ủ N ì ợ v VH N ủ . â l ộ

ố ê ủ N N V N v l

b ọ b í N e ở ộ đ , ể N

ở b .

N v , ấ ằ , VH N l v ì ủ N

v ò q ọ q đị ấ b ủ N

đ . Mộ N ố ồ đ ợ ì v ủ ợ v v

â ộ N đ độ . H ể đ ợ vấ đề ẽ N

đặ v ộ đ đắ v ợ ,

ộ đ đ q đ .

Mộ v ể l ấ v q ở ã ộ l

ợ v ị ẩ v ở ê ì

ể l ỡ l N ở để q

đ ẽ . H , â đ ợ ộ ề

VH N đặ ắ v ợ ì ẽ đ ợ l ủ v ê

trong DN, â q độ ủ N. í vì v , ỗ

ty, ỗ N ố ồ v ể lâ ì â

ì ộ ề VH N ố , ợ . â l b ọ b í v

78

q lý l .

♦ ài h thứ a: ết hợp truy n th ng và hiện ại trong y d ng

VHDN:

Xâ VH N l ộ q ì lâ , ỗ N

ê ằ ê ộ ề v v đặ v độ đ .

T v , l ề v ủ N đ ì ũ đặ đ ể

sau: ậm à ản s văn hóa d n tộ (để đ b í bề v ); Có khả

năng th h nghi và hội nhập v i m i trường kinh doanh khu v và thế gi i

(đ b í l ).

K ộ v v ị v

â ộ v ừ N bở ề v V N vố v v

đ , ộ ê ì v ề v â ộ

ộ v ê ủ ỗ ờ . T v , để ể â ộ

ề v bề v vì ờ N ì ể bỏ q ố b

ắ v â ộ , vố l “nh ng gi tr n v ng nh ng tinh hoa a ộng

ng d n tộ Việt am ượ vun p n n qua l h s hàng ngàn năm u

tranh d ng nư và gi nư ”. ể ộ ố b ắ v â

ộ í ờ V N : Lò ê ồ , ý

ờ â ộ , đ , lò â , , ọ ì

ĩ , đ lý, đ í l độ ,

Mặ , đ ề ừ b độ ộ v

bộ vũ bã ủ ọ (đặ b l

) ê , để ể í v ở ộ ị ờ , N

â ì ộ ề v ỉ đ đ b ắ â ộ

ò đ ố v đ . N , đ l

ộ ề v l , ọ ỏ v đ ợ

, bộ ọ – , ị v ố đẹ ừ bê ,

ờ đ đ ợ í ủ ọ v ê N.

♦ ài h thứ tư: V n h tr ng t i gi tr oi ng ty như

gia nh m nh và gi o d l ng trung thành a thành vi n trong :

K ì ể v ủ ờ N , ở ể 1.2.2 đã ê

79

lý ủ đ võ ĩ đ í b ấ ờ võ ĩ l

đ lò . Lò ấ q ọ ố q

ủ . T e đ võ ĩ ì q ề lợ đì v

ờ đì đề đồ ấ , ờ . S đì

v T ê , ộ bê ì ờ võ ĩ

đì ủ ì để T ê . K ờ võ ĩ đồ

ý v ủ , v l ủ l ì ọ để ủ

ấ đ ợ l ủ ì . N ờ võ ĩ ể ê ọ l â ủ

ủ v b ỏ lò ủ ì bằ ọ

ố .

v VH N N ể ấ đ ợ v

đặ ể đ ợ ỗ N ủ đấ đ ,

đ í l lò . ề đã lý ờ l độ

N ờ l v ố đờ ộ , N. độ l v

ố đờ ấ ê ủ ỗ v ê

N, ê l ê , ắ b ấ v ê v v v

DN. Rấ ề ờ , về v , í ờ N

q ê ể về lò , ắ b lâ ủ ọ đố v N. ố

v ọ, ắ b lâ l ộ ố đ ê ọ â ắ

bắ đ ủ ì . ũ l ộ â ố để đ

, í , vị í ủ ọ N. V ồ , ố đã ở

ộ ề ố ấ đ ê b ắ ê ủ VH N N

.

T q ì ê , ộ đ ề lý l ố

VH N q ố N v H Q ố , đ l N ủ q ố

đề ọ đ v lò ủ v ê

trong DN, công v đ ề đã ấ l v ủ

N N v H Q ố để đ ợ ồ â l ủ

đấ . â l ộ ố ấ v ị l q ố đã

ì đ ợ . N ở q ố ê đ ố ọ ỏ e

v ủ N v H Q ố e l ấ . Vì ọ

80

ể ằ v đ ợ ì ê ở ề l v

N – ề v đã đ ợ ì ừ ấ lâ đờ v l đặ

ủ â ộ . N v , đâ ể l đ ề , bấ lợ v N

ở l l lợ , ộ ố N V N

ọ b ọ q ý b bở N ở V N ũ để

l ấ ấ ấ l q ì v lị ử ở ề

đì ờ đ . V đ ở V N ,

ủ v ở ì b ắ v ề

ố , ề ố v N đã đ ợ v đề . H ,

ở V N , vấ đề l â đ ợ â v ê l ộ vấ đề đ đ

q lý ủ N V N , đặ b l V N

WTO, N ở ộ ấ ì

v ấ ồ â l ấ l ợ , lã đ ò

b lò ủ â v ê để v bị

ấ , đâ l vấ đề ố ò ủ N. í vì v , b ọ về

lò ủ v ê N N l v

í , đ để N V N ọ ỏ .

* Kết luận Chƣơng 3

N ì , ở 3 , L v đã đ â v ì ể v

ộ ố ừ ì VH N N ể q

lý N ủ V N đ . T , ể

q đố l ợ â ộ V – N , đ q ọ ấ l

lĩ v ằ ờ ủ N N V

N v đẩ q ợ ủ N . â l ợ

đẩ q , lợ ủ

ỗ ê ở bê lợ . V N v N ố q

lâ đờ , ề đ ể đồ về v , đâ ũ l ộ đ ề

lợ ủ q ì ợ , l v v N N ở

. Mặ q ề b ê ủ lị ử, lẽ N l

ộ ể đ ê l q

ấ v V N v 1973. N , q ủ

81

ể â ộ , ê ấ lĩ v , đ đồ về

v . N l ,

, đặ b l về , q lý N v

â ủ N V N . T e ĩ, V N v đ

ấ ề về q lý v đ ề ã ộ , q lý v đ ề

; ọ ê ủ N ợ l

v v N N ở l ộ ộ ố để ọ ỏ ,

q ý b q ì , q lý ủ

N N v v ộ l , ì VH N N

v V N ằ lợ vố VH N c ta để l

82

ê ề v đặ ắ , đ đ í â ộ .

K T LUẬN

Trong thờ đ i ngày nay, thờ đ i của toàn c u hóa kinh t , và môi

ờ đ ắc tộ , đ v , ể khẳ định rằng,

VHDN là một giá trị không thể thi u trong ho động kinh doanh của DN.

VHDN chính là tài s n vô hình của mỗi DN. Cùng v i vi c phát triển của nền

kinh t thị ờng thì vi c xây d ng VHDN là một vi c làm h t s c c n thi t

ũ í . Có thể nói, VH N đ ợc coi là cốt lõi trong

ho động xây d ng và qu n trị quan h trong mỗi DN hi đ i. Vi c sử d ng

các nhân tố v v động kinh doanh c thể của mỗi DN là

đ ều h t s c quan trọng, nó hình thành nên nh ng kiểu kinh doanh định và

đặc thù cho DN.

Qua nh ng tìm hiểu và phân tích của Lu v , đã n nào

thấ đ ợc nh ng đặ đ ể b ủ VH N N q lý

N V N ể v ọ ỏ . Vi t Nam và Nh t B n có nhiều

đồng về v ê N N t B n ở Vi t Nam có thể hợp tác,

hỗ trợ để làm giàu thêm nền VHDN của mỗ bê . N 2013 vừ q –

N u nghị Nh t Vi t (kỉ ni 40 q ngo i giao gi a hai quốc

gia), m ê đ m b o s ê v i thi ờng kinh doanh cho các

DN Nh t B đ ợ đề ra sẽ góp ph n không nhỏ, t o nhiều thu n lợi cho vi c

hợp tác, kinh doanh của các DN Nh t B n ở c ta. Mong rằng, v i s tin

c y, hiểu bi t l n nhau gi c, hai dân tộc sẽ góp ph đẩy quan

h hợp tác Vi t Nam – Nh t B ê lĩ v c hợ , í

ị, v , , đ , ọc, công ngh , giáo d c, ; â q

h c lên một t m cao m i. N – ộ đấ đ độ ,

V N – ộ đấ đ ề , vọ ằ v

ủ q ố ẽ đ ề ắ b , ợ ê

ấ lĩ v , ấ l v ờ ủ N N

83

V N .

KHU N NGH

Q ì ể về đấ , ờ N v đặ b l VH N

N , L v đ ộ ố ị đố v VH N V N

:

V N , đ đ õ về ì v

ò ủ v v v , VH N ê . T đâ ,

lị ử ũ ê â , ỉ

ọ đ v ò ủ v v â â í, â

đờ ố ở ủ â â , l ý đ ợ ộ õ v

ò v độ ủ v đố v lĩ v . T

ũ v , v v ỉ đ ợ q ở ,

í ờ l độ , về ặ đờ ố

â l độ , ; í ý ĩ â ẳ ò v l

lĩ v “ ê ố ề b v ủ . N ì ộ q ,

ấ v q v N ở ò ấ

đị : l ộ ề v đ ợ â ê ề â í ấ v

ố ở ; ờ l v ề bấ

ì ắ ; q đ đắ về

v ợ , l v í ê ; ò bị ở ủ

đ ủ ề b ấ ;

q đ ể đ bộ q lý ồ ố đ ;

ờ , bấ đ ê ấ l ợ .

Mặ , VH N ò bị ố ở : ề ấ

v ở ủ đ q ố , .

V N ò ặ ấ ề lĩ v VH N.

b đ ể ủ ề v â ộ v

VH N l để ặ ò ồ v â ở đ

độ ủ N. í vì v N â ì đ ợ

VH N đặ , đ để ọ ỏ . đã đ

84

q v ê , v ấ đ ợ v ò q

ọ ủ v . đ 90 ủ ỷ XX,

bắ đ q â đ VH N, v

đ ê ọ đã â v

đ đ ợ q đ ể lĩ v . V đ ,

VH N v đ ợ N ở đ đắ v â

ộ ê v b b . í ví v

ặ l đ ê . q â , ọ đ

vấ đề để ằ q ấ .

Mặ ò ề ờ để ì ể v ê â về

VH N, đã đ l N V N ê ê v l

ê ộ bộ q lý ố ị N để ê q lý về

VH N. ể l òng VHDN hay ban VHDN ộ â

v ấ lã đ v â v ê đ đố độ v

ể ị v ê ủ N. T ê

ở đ ợ v l để ừ b â

ộ ề VH N ì độ , b ắ ê ủ N v đặ

85

ủ v V N .

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. N ễ ắ ( ị v b ê , 2003), Tinh hoa quản lý 25 t giả

và t ph m n i tiếng nh t v quản lý trong thế k , N ấ b L

độ – Xã ộ , H Nộ .

2. ỗ M v P Kỳ S (1995), Vai tr a on người trong

quản lý doanh nghiệp, N ấ b í ị Q ố , H Nộ .

3. ỗ M (1998), Triết lý kinh doanh v i quản lý doanh nghiệp Việt

Nam, T l Hộ q ố về V N ọ H Nộ .

4. ỗ M (2001), Văn hóa kinh doanh và triết lý kinh doanh, Nhà

xuất b n Chính trị Quố , H Nộ .

5. Charlene M. Solomon and Michael S. Schell (2010), Quản lý uy n văn

hóa – ảy h a khóa kinh doanh tr n quan i m toàn u, ị :

N ễ T ọ N â , N ất b n T ng hợp TP. Hồ Chí Minh.

6. David H. Maister (2005), Bản s văn hóa doanh nghiệp, Nhà xuất b n

Thống kê, Hà Nội.

7. E.B. Tylor (1871), Văn hóa nguy n th y, N ễ Tấ ắ ị v

.

8. Vũ M G (2003), o s nh văn hóa ng Á và ng am Á trường

hợp Việt Nam và Nhật Bản).

9. G.B. Samson (1990), ượ s văn hóa hật ản, N ấ b K ọ

ã ộ , H Nộ .

10. Vũ V H , u tư tr tiếp a hật ản vào Việt am sau kh ng

hoảng tài h nh toàn u,

http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/PrintStory.aspx?distribution=23664

&print=true, 19 9 2013.

11. P H (2001), Tri n v ng kinh tế hật ản trong thập ni n u

thế k , N ấ b K ọ ã ộ , H Nộ .

12. T T ị Vâ H (2009), Văn hóa doanh nghiệp, N ấ b ọ

86

K Q ố â , H Nộ .

13. Hồ í Minh, Toàn tập, T 5 (1993), N ấ b í ị Q ố ,

H Nộ .

14. Hiroki Kato and Joon Kato (1997), Hi u và làm việc v i thế gi i thương

mại c a Nhật Bản, Nhà xuất b n Thố ê, H Nộ .

15. T ị L ễ – ủ b ê (2009), Văn hóa kinh doanh, N ấ b

ọ K Q ố â , H Nộ .

16. T ị L ễ – C ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N

ấ b ọ K Q ố â , H Nộ .

17. Lê Hồ L (2004), ủ q lý, N ấ b ọ Q ố H

Nộ , H Nộ .

18. H V L â (2008), ài giảng h s tư tưởng quản lý, H Nộ .

19. Ph m Xuân Nam (1996), Văn hóa và kinh doanh, Nhà xuất b n Khoa học

xã hội, Hà Nội.

20. P X â N (1999), Văn hóa ạo ứ trong kinh doanh, T í

ộ , ố 3, H Nộ .

21. P N ọ (2002), ản s văn hóa Việt am, N ấ b V ọ , H

Nộ .

22. P ò T i và Công nghi p Vi t Nam (2001), Kinh doanh v i th

trường Nhật Bản, Nhà xuất b L động, H Nộ .

23. Tr n H u Quang v N ễ T ắ – ủ b ê (2007), Văn hóa kinh

doanh nh ng góc nhìn, Nhà xuất b n Tr TP. Hồ Chí Minh.

24. N ễ M Q â (2012), i o tr nh ạo ứ kinh doanh và Văn hóa

công ty, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ .

25. Hồ Sĩ Q ý (2004), V gi tr và gi tr h u Á, N ấ b í ị

Q ố , H Nộ .

26. Ronan Gibson (2004), Tư duy lại tương lai, Nhà xuất b n Tr Thành phố

Hồ Chí Minh.

27. Nguyễ T ờng Tân (2011), Tìm hi u văn hóa hật Bản, Nhà xuất b n

87

V T .

28. Ph m Ngọc Thanh (2008), Nh ng v n lý luận ch yếu c a văn hóa

quản lý, ề tài nghiên c u khoa học cấ i học Quốc gia Hà Nội, mã số

QX-06-24, H Nộ .

29. Ph m Ngọc Thanh – ủ b ê (2011), i m i văn hóa l nh ạo, quản lý:

Lý luận và th c ti n, Nhà xuất b L độ , H Nộ .

30. P N ọ T (2013), i m i văn hóa l nh ạo và quản lý ở Việt

am hiện nay, N ấ í ị Q ố – S , H Nộ .

31. T N ọ T ê (1997), ở v V N , N ấ b G

, H Nộ .

32. T N ọ T ê (2004), T m v ản s văn hóa Việt am, N ấ b

T ợ TP. Hồ í M .

33. N ễ Tấ T ị , Văn hóa doanh nghiệp hật ản,

http://www.nhatban.net/ttnb/a0139.html.

34. N ễ T ị T , tăng ường thu h t a hật ản vào Việt

Nam, http://kinhtevadubao.com.vn/dau-tu/de-tang-cuong-thu-hut-fdi-cua-

nhat-ban-vao-viet-nam-1882.html, 19 12 2013.

35. L N ọ T ị , inh nghiệm v hội nhập kinh tế qu tế a hật ản,

http://www.vysajp.org/news/tin-ngoai/kinh-te-xa-hoi, 20 11 2003.

36. Vũ ội Tuyền (2004), K xảo kinh doanh c a các công ty Nhật Bản, Nhà

xuất b V .

37. T Q ố V ợ (1997), Cơ sở văn hóa Việt am, N ấ b G

, H Nộ .

38. William Ouchi (1986), Thuyết – m h nh quản lý hật ản, Vi n Kinh

88

t th gi i, Hà Nội.

PHỤ LỤC

ẢNG HỎI KHẢO S T VĂN HÓA DOANH NGHIỆP TẠI

C NG T TNHH UJITSU VIỆT NAM

nh hào anh h

T i t n là guy n Thu à h vi n trường ại h hoa h hội

và h n văn – ại h u gia à ội iện nay t i ang làm uận văn

Thạ s v i tài: Văn hóa doanh nghiệp hật ản ở Việt am ghi n

c u trường h p ng t T ujitsu Việt am ” V vậy t i y d ng

ảng u h i dư i y nh m t m hi u nh ng i u hiện a văn hóa doanh

nghiệp tại C ng ty T ujitsu Việt am h ng ý kiến a anh h s

là nh ng th ng tin quý u gi p t i hoàn thành tài tr n T i in ảm ảo

nh ng th ng tin a anh h ượ lý khuyết danh và h ph v m

h h tập T i r t mong nhận ượ s gi p hợp t t ph a

anh h

Tôi xin tr n tr ng ảm ơn

Phần 1: Th ng tin cá nh n

X ị b ộ ố â :

Họ v ê : .............................................................................................................

G í : .............................................................................................................

ộ : ..............................................................................................................

N ề : ............................................................................................................

Phần 2: C u hỏi

C u h i 1: Th o anh h văn hóa doanh nghiệp V a ng ty

ujitsu Việt am ượ i u hiện th ng qua nh ng yếu t nào sau y Có

th l a h n nhi u p n

b ể q ủ v

b ể q ủ v

89

ê

C u h i 2: Trong qu tr nh tiếp làm việ v i người hật s t

ng v ng n ng ó g y ảnh hưởng t i hiệu quả ng việ a anh h

không?

K ở

ở ề

C u h i 3: i a hai nư Việt am và hật ản ó nh ng i m kh

iệt v văn hóa i u này k o th o s kh iệt v văn hóa ng ty khi

ng ty hật ản hoạt ộng tại Việt am nh h ó ng ý v i ý kiến này

không?

H đồ ý

K đồ ý

ồ ý

H đồ ý

K ý

C u h i 4: C ng h hật ản r t oi tr ng h “t n” i v i kh h

hàng ó ng kh ng

S

C u h i 5: i trường làm việ ở ng ty anh h ó thoải m i th n

thiện và h a ng kh ng

90

K

C u h i 6: V ki u hật tạo ho doanh nghiệp một kh ng kh làm

việ như trong một gia nh thành vi n g n ó h t h v i nhau

Anh h ó t n thành ý kiến này kh ng

H

K

T

H

K ý

C u h i 7: Triết ký kinh doanh a ng ty anh h là g Có th l a

h n nhi u p n

Rấ ọ í ỷ l

Rấ ý đ â í v

ọ lò , í ủ â v ê

ọ í , í đ

Tấ ên

C u h i 8: V là một yếu t ó t ộng mạnh m t i s ph t tri n

a doanh nghiệp nh h ó ng ý v i ý kiến này kh ng

K độ

độ

T độ

T độ l

C u h i 9: àm việ v i người hật anh h ó th y h hay s d ng và

r t tr n tr ng danh thiếp kh ng

91

K

C u h i 1 : ng ty anh h việ ào tào ngu n nh n l ó ượ

quan t m h tr ng kh ng

K ọ

ì ờng

Rấ ọ

C u h i 11: nh h ó mu n g n ó l u dài làm việ su t ời ở ng

ty ujitsu Việt am kh ng

92

K