Ụ Ả Ể DANH M C B NG BI U
TÊN B NG Ả
ả ổ ợ ừ ạ ị 1. B ng 2.1. T ng h p doanh thu t du l ch Phú Yên giai đo n Trang 49
ử ả ạ ổ ợ ổ ị 2005 – 2009 2. B ng 3.1. T ng h p kinh phí tu b , tôn t o các di tích l ch s và 54
ắ ở ỉ ế danh th ng t nh Phú Yên đ n năm 2020.
Ơ Ồ Ả TÊN S Đ HÌNH NH
ự
ị ị
ể
1
ở ỉ t nh Phú Yên ở ỉ t nh Phú Yên t nh Phú Yên ị ị ơ ồ ơ ồ ơ ồ 1. Hình 2.1. Tài nguyên du l ch t nhiên 2. Hình 2.2. Tài nguyên du l ch nhân văn ị ở ỉ ế 3. S đ 2.1. Tuy n đi m du l ch ẩ ả 4. S đ 3.1. Mô hình hình s n ph m du l ch “Amazing Phu Yen” ẩ ả 5. S đ 3.2. Mô hình hình s n ph m du l ch “Discover sea” Trang 28 37 40 55 57
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ị ướ ể ẽ ầ ạ ạ ộ Ngày nay ho t đ ng du l ch có b c phát tri n m nh m , nhu c u đi
ị ườ ở ổ ế ề ế ể ị ủ du l ch c a con ng i tr nên ph bi n. Cho nên nhi u tuy n đi m du l ch
ầ ở ộ đã tr nên quá quen thu c. Trong khi đó du khách luôn có nhu c u tìm tòi
ứ ữ ể ậ ớ ở ị ấ khám phá. Vì v y, nghiên c u tìm ra nh ng đi m du l ch m i tr nên r t
ế ầ c n thi t.
ằ ở ề ợ ự N m ộ khu v c Nam Trung B , Phú Yên có nhi u l ế ể i th đ phát
ể ư ị tri n du l ch nh :
ố ộ ế ằ ụ ắ Phú Yên n m trên tuy n qu c l 1A theo tr c giao thông B c Nam,
ị ấ ư ủ ơ cách Nha Trang 124km, Quy Nh n 95km, cách th tr n Ch Sê c a Gia Lai
ụ ụ ằ 182km theo tr c giao thông Đông – Tây. Phú Yên n m trên các tr c giao
ủ ọ ố ợ ế ể ể thông quan tr ng c a Qu c gia. Đây chính là l i th đ Phú Yên có th phát
ạ ộ ể ị tri n ho t đ ng du l ch.
ấ ẫ ị ị ỉ ạ Tài nguyên du l ch Phú Yên đa d ng, h p d n. Trên đ a bàn t nh có
ư ẹ ề ắ ả ầ ị nhi u danh lam th ng c nh đ p nh : gành Đá Dĩa, đ m Ô Loan, v nh Xuân
ử ượ ủ ề ể ị Đài, bãi bi n Long Th y,…nhi u di tích l ch s đ ậ c công nh n là di tích
ử ấ ư ố ồ ị l ch s c p Qu c gia nh : núi Đá Bia, thành H , vũng Rô ….
ơ ở ạ ầ ạ ớ ỉ Phú Yên có c s h t ng khá hoàn ch nh v i m ng l ướ ườ i đ ng b ộ
ướ ắ ườ ắ ắ ườ theo h ng B c – Nam, Đông – Tây, đ ng s t B c – Nam, đ ng hàng
ớ ườ ủ không v i sân bay Tuy Hòa, đ ả ng th y có c ng vũng Rô.
ạ ộ ề ỉ ể ấ ị ế ự Chính quy n t nh r t quan tâm đ n s phát tri n ho t đ ng du l ch và
ế ượ ể ủ ỉ ị ế trong chi n l c phát tri n c a t nh coi du l ch là ngành kinh t ọ mũi nh n,
2
ế ề ơ ọ nên đã có nhi u chính sách c ch thông thoáng, kêu g i các nhà đ u t ầ ư ,
ầ ư ủ ỉ ộ ợ ị ị hãy đ u t ố ư vào ngành du l ch c a t nh nh : tham gia h i ch du l ch Qu c
ế ặ ệ ổ ứ ố ị T Expo 2009, đ c bi t xin t ch c năm du l ch Qu c gia 2011..
ườ ả ố ặ ớ ắ Ng i dân Phú Yên luôn ph i đ i m t v i thiên nhiên kh t nghi ệ t,
ườ ơ ứ ầ ị ươ ệ nên đã rèn luy n cho con ng i n i đây đ c tính: c n cù, ch u th ị ng, ch u
ế ấ ậ ặ ệ ườ khó, chân ch t, th t thà và giàu lòng m n khách. Đ c bi ữ t nh ng ng i con
ươ ấ ươ ọ ỏ ế ủ c a quê h ng đ t Phú luôn khao khát v n lên, h c h i, tìm tòi và ti p thu
ậ ể ả ộ ố ế ộ ọ ầ ệ ti n b khoa h c – kĩ thu t đ c i thi n “cu c s ng gia đình” và góp ph n
ự ươ ứ ở ẹ xây d ng quê h ng x s thêm giàu đ p.
ế ạ ư ậ ự ữ ệ ạ ớ ư V i nh ng th m nh nh v y, nh ng hi n nay th c tr ng khai thác
ề ạ ị ỉ ế ư tài nguyên du l ch t nh Phú Yên còn nhi u h n ch nh :
ư ượ ầ ư ể ề ơ ở ạ ầ ự Nhi u đi m tài nguyên ch a đ c đ u t xây d ng c s h t ng và
ụ ở ấ ậ ị ự ơ ở ậ c s v t ch t kĩ thu t du l ch. Ví d , gành Đá Dĩa, bãi Môn, v c Phun
ư ự ệ ơ ơ ỉ ch a xây d ng khu vui ch i, ngh ng i, nhà v sinh cho du khách.
ế ườ ế ự ệ ả Các tuy n đ ng đ n v c phun, gành Đá Dĩa, h i đăng Mũi Đi n, bãi
ủ ế ế ề ẫ ả ậ Môn….còn khó khăn. Đi u này d n đ n kh năng ti p c n c a du khách
ể ở ỉ ấ ạ ế ế đ n các đi m tài nguyên t nh Phú Yên là r t h n ch .
ả ẩ ị ở ỉ ưỡ ể ạ S n ph m du l ch ủ ế Phú Yên ch y u là ngh d ng bi n nên t o ra
ự ể ắ ớ ỉ ố ự s trùng l p so v i các t nh (thành ph ) ven bi n khác trong khu v c Nam
Trung Bộ
ư ự ệ ệ ả ị ớ Khai thác và b o v tài nguyên du l ch ch a th c hi n song song v i
ạ ủ ả ạ ả ề nhau cho nên đã x y ra tình tr ng rác th i sinh ho t c a du khách còn nhi u
ủ ể trên các bãi bi n Tuy Hòa, Long Th y,....
ủ ỉ ư ế ệ ị ạ Chính vì th mà vi c khai thác tài nguyên du l ch c a t nh ch a đ t
ượ ả ề ệ ế ườ đ c hi u qu v kinh t và môi tr ng.
ấ ừ ữ ề ọ ự ạ Th c tr ng và gi ả i Xu t phát t nh ng lý do trên, tôi ch n đ tài: “
3
ệ ả ị ỉ pháp khai thác hi u qu tài nguyên du l ch t nh Phú Yên” làm khóa lu n t ậ ố t
ạ ọ ớ ướ ệ ị nghi p Đ i h c chuyên ngành Văn hóa Du l ch, v i ầ c mong góp ph n
ệ ệ ả ị ở ỉ ằ vào vi c khai thác hi u qu tài nguyên du l ch ụ t nh Phú Yên nh m ph c
ị ụ ụ v m c đích du l ch.
ụ ụ ứ ệ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u
ụ ề 2.1. M c đích đ tài
ạ ị ả ả ự Xác đ nh th c tr ng và gi ệ i pháp khai thác hi u qu tài nguyên du
ỉ ị l ch t nh Phú Yên
ụ ủ ề ệ 2.2. Nhi m v c a đ tài
ể ự ệ ượ ụ ế ậ ả Đ th c hi n đ c m c đích trên, khóa lu n ti n hành gi ế i quy t
ụ ữ ệ nh ng nhi m v sau :
(cid:0) Xác đ nh c s lý lu n và t ng quan v t nh Phú Yên
ơ ở ề ỉ ậ ổ ị
(cid:0) ị ở ỉ ự ạ Phân tích th c tr ng khai thác tài nguyên du l ch t nh Phú Yên
(cid:0) Đ xu t m t s gi ấ
ộ ố ả ề ằ ả ị ệ i pháp nh m khai thác hi u qu tài nguyên du l ch
ở ỉ t nh Phú Yên
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 3.1. Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ứ ủ ề ạ Đ i t ự ng nghiên c u c a đ tài là th c tr ng khai thác tài nguyên du
ị ở ỉ l ch t nh Phú Yên
ứ ạ 3.2. Ph m vi nghiên c u
(cid:0) V m t n i dung: ề ặ ộ
ứ ề ậ ị ự Đ tài t p trung nghiên c u tài nguyên du l ch t nhiên và nhân văn ở
ụ ể ữ ộ nh ng n i dung c th sau:
ị ự *Tài nguyên du l ch t nhiên:
ả ị + C nh quan đ a hình
4
+ Tài nguyên bi n ể
ồ ướ + Tài nguyên sông, h , thác, n c khoáng
+ Tài nguyên sinh v t ậ
ị *Tài nguyên du l ch nhân văn :
ử ị + Các di tích l ch s văn hóa
ả ổ ọ + Các di tích kh o c h c
ễ ộ + L h i
ế
ề ặ + Công trình kinh t (cid:0) V m t không gian:
ứ ị ỉ
ề ặ ờ Không gian nghiên c u trên đ a bàn t nh Phú Yên (cid:0) V m t th i gian:
ừ ề ỷ ỉ ị ướ ể T năm 2005, U ban Nhân dân t nh đ ra đ nh h ng phát tri n du
ể ế ạ ấ ị ị l ch Phú Yên đ n năm 2010 trong đó nh n m nh “phát tri n du l ch tr ở
ế ể ừ thành ngành kinh t ọ mũi nh n” và k t đó tình hình khai thác tài nguyên
ủ ỉ ữ ề ể ị ổ du l ch c a t nh đã có nh ng thay đ i đáng k . Đó chính là lí do mà đ tài
ọ ờ ố ừ ể ế ch n m c th i gian t năm 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, đ ti n hành
nghiên c u.ứ
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ổ ợ ệ 4.1. Ph ng pháp t ng h p phân tích tài li u
ử ụ ề ươ ệ ậ ằ Đ tài s d ng ph ụ ng pháp thu th p, phân tích tài li u nh m m c
ứ ề ế ừ ờ ề ữ ồ ị đích k th a nh ng nghiên c u v tài nguyên du l ch. Đ ng th i đ tài cũng
ồ ư ệ ế ợ ổ ị ậ t p trung vào t ng h p các ngu n t li u khác nhau có liên quan đ n du l ch
ế ề ế ị ủ ỉ ư ể ị ị Phú Yên nh : các quy t đ nh, ngh quy t v phát tri n du l ch c a t nh, tài
ệ ọ ả ề ị ứ ủ li u nghiên c u c a các h c gi ố ệ v tài nguyên du l ch Phú Yên, các s li u
5
ễ ủ ạ ộ ự ệ ố th ng kê và tình hình ho t đ ng th c ti n c a các doanh nghi p kinh doanh
ấ ơ ị ị ị ươ ừ ả du l ch, các c quan qu n lý du l ch c p đ a ph ng…t ọ ọ đó ch n l c phân
ị ở ỉ ự ạ tích tìm ra th c tr ng khai thác tài nguyên du l ch t nh Phú Yên.
ươ 4.2. Ph ng pháp chuyên gia
ứ ề ả ả ả Trong quá trình đi kh o sát, nghiên c u đ tài, tác gi đã tham kh o ý
ế ủ ề ị ườ ạ ơ ki n c a các chuyên gia v du l ch, ng ả i lãnh đ o trong các c quan qu n
ị ị ươ ề ị ị ươ lý du l ch đ a ph ng, nhà đi u hành trong các công ty du l ch đ a ph ng.
ươ ự ị ả 4.3. Ph ng pháp kh o sát th c đ a
ự ế ạ ệ ể ị ả Thông qua vi c kh o sát tình hình th c t t i các đi m du l ch, khu
ơ ở ả ơ ị ị ị du l ch, các c s kinh doanh du l ch và c quan qu n lý du l ch t ạ ị i đ a
ươ ể ừ ả ề ự ậ ạ ị ph ng. Đ t đó cho phép tác gi nh n đ nh chính xác v th c tr ng khai
ị ở ỉ thác tài nguyên du l ch t nh Phú Yên
ượ ử ấ ứ 5. L ề c s v n đ nghiên c u
ấ ớ ề ử ầ ộ ị Phú Yên là m t vùng đ t v i b dày l ch s g n 400 năm (1611 –
ế ế ố ấ ầ ấ ả 2010), tr i qua bi ề t bao bi n c , thăng tr m nên vùng đ t này có r t nhi u
ị ượ ướ ậ ử di tích l ch s , văn hóa đ c Nhà n ạ c công nh n, bên c nh đó thiên nhiên
ặ ế ẹ ậ ả ơ đã ban t ng cho Phú Yên bi t bao c nh đ p, đã đi vào th ca. Vì v y mà đã
ứ ự ề ấ ị ử ề có r t nhi u công trình nghiên c u v Phú Yên trên các lĩnh v c: l ch s ,
ế ộ ủ ọ ả ỉ văn hóa, kinh t xã h i c a các h c gi trong và ngoài t nh.
ả ệ ử ớ ễ Tác gi Nguy n Thành Quang trong công trình sách đi n t v i nhan
ế ỉ ự ế ớ ớ ệ ề đ : “Phú Yên th và l c m i trong th k 21”đã gi ữ i thi u nh ng nét c ơ
ấ ề ả ấ ườ ạ ấ ả b n nh t v m nh đ t và con ng ầ i Phú Yên. Trong đó nh n m nh c n
ả ợ ể ạ ự ế ườ ph i phát huy l i th đã có đ t o d ng “đ ấ ng băng” cho Phú Yên “c t
6
cánh”.
ả ể ễ ị Tác gi Nguy n Đình Chúc trong công trình “Tìm hi u đ a danh qua
ữ ữ ờ ữ ụ t c ng , ca dao Phú Yên” đã dùng nh ng l ế i ca, ti ng hát tr ộ tình, m c
ẻ ẹ ủ ể ả ắ ạ ị ươ m c, gi n d , sâu l ng đ làm toát lên v đ p c a quê h ấ ng đ t phú.
ớ ự ứ ề ề ầ ố Nhà nghiên c u Tr n Huy n Ân trong cu n sách v i t a đ “Phú
ấ ướ ề ậ ế ị ử ọ ị ị ề Yên mi n đ t c v ng” đã đ c p đ n l ch s hình thành, v trí đ a lý,
ử ễ ộ ữ ữ ắ ả ả ị nh ng danh lam th ng c nh, di tích l ch s , l ậ ị h i và nh ng s n v t đ a
ươ ư ủ ữ ể ặ ươ ph ng. Nói chung, nh ng gì là tiêu bi u, đ c tr ng c a quê h ng x ứ
“n u”.ẫ
ả ễ ề ố ớ ị Tác gi Nguy n Th Kim Thoa trong cu n sách v i nhan đ “Phú Yên
ề ộ ồ ớ ấ ề ơ ả ữ ệ trong chi u sâu c i ngu n” đã gi i thi u nh ng nét c b n nh t v các di
ử ị ả ấ ạ ầ ả tích l ch s và l ễ ộ ở h i Phú Yên. Trong đó tác gi nh n m nh c n ph i khai
ị ủ ữ ể ể ị thác giá tr c a nh ng tài nguyên nhân văn đ phát tri n du l ch.
ề ể ể ạ ế ổ Trong đ án quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ộ ỉ xã h i t nh Phú
ế ượ ủ ướ ủ ệ ị Yên đ n năm 2020 đã đ c Th t ế ng Chính ph phê duy t và ngh quy t
ủ Ủ ế ể ỉ ỉ ị ề v phát tri n du l ch t nh Phú Yên đ n năm 2010 c a y ban Nhân dân t nh,
ư ị ướ ả ể ị ỉ đã đ a ra đ nh h ng và gi i pháp phát tri n du l ch t nh Phú Yên, trong đó
ạ ả ấ ợ ế ề ể ạ ữ nh n m nh ph i phát huy l ả ị i th v tài nguyên du l ch đ t o ra nh ng s n
ẩ ộ ph m riêng đ c đáo.
ư ứ ế ề ậ Tuy nhiên, cho đ n nay ch a có công trình nghiên c u nào đ c p
ự ạ ậ ị ỉ ệ ế đ n th c tr ng khai thác tài nguyên du l ch t nh Phú Yên. Chính vì v y, vi c
ộ ố ả ứ ự ề ạ ấ ệ ả nghiên c u th c tr ng và đ xu t m t s gi i pháp khai thác hi u qu tài
ụ ụ ụ ể ộ ỉ ị ị nguyên du l ch t nh Phú Yên đ ph c v m c đích du l ch, có m t ý nghĩa
quan tr ng.ọ
ố ụ ề 6. B c c đ tài
ồ ươ G m ba ch ụ ể ng c th sau :
7
ươ ơ ở ề ỉ ậ + Ch ổ ng 1: C s lý lu n và t ng quan v t nh Phú Yên
ươ ị ở ỉ ự ạ + Ch ng 2: Th c tr ng khai thác tài nguyên du l ch T nh Phú Yên
ươ ộ ố ả ệ ả ị + Ch ng 3: M t s gi i pháp khai thác hi u qu tài nguyên du l ch
ỉ t nh Phú Yên
ƯƠ CH NG 1
Ơ Ở Ề Ỉ Ổ Ậ C S LÝ LU N VÀ T NG QUAN V T NH PHÚ YÊN
ậ ơ ở 1.1. C s lý lu n
1.1.1. khái ni mệ
Du l chị
ố ế ệ ổ ứ ữ ứ ị Theo Liên hi p Qu c t các t ch c l hành chính th c:“Du l ch
ượ ộ ơ ớ ị ư ế ể ể ộ đ c hi u là hành đ ng du hành đ n m t n i khác v i đ a đi m c trú
ườ ụ ủ ể ả ằ th ứ ng xuyên c a mình nh m m c đích không ph i đ làm ăn, t c
ả ể ề ề ế ệ ộ ố ộ không ph i đ làm m t ngh hay m t vi c ki m ti n sinh s ng”
Tài nguyên du l chị
ề ả ươ ậ ị ệ ượ Theo kho n 4 (đi u 4, ch ng 1) Lu t Du l ch Vi t Nam đ c ban
8
ả ị ị hành 2005 quy đ nh: “Tài nguyên du l ch là c nh quan thiên nhiên, y u t ế ố
ủ ử ạ ộ ị ự t nhiên, di tích l ch s văn hóa, công trình lao đ ng sáng t o c a con
ườ ể ượ ử ụ ằ ị ng i và các giá tr nhân văn khác có th đ ứ c s d ng nh m đáp ng
ế ố ơ ả ể ể ầ ị ị nhu c u du l ch, là y u t c b n đ hình thành các khu du l ch, đi m du
ị ị ị l ch, đô th du l ch”.
ề ữ ị Du l ch b n v ng
ộ ồ ố ế ữ ị Theo H i đ ng Du l ch và L hành Qu c t ề ữ ị , 1996: “Du l ch b n v ng
ệ ạ ủ ứ ệ ầ ị là vi c đáp ng các nhu c u hi n t ị i c a khách du l ch và vùng du l ch
ế ệ ứ ữ ả ẫ ả ầ ả mà v n b o đ m nh ng kh năng đáp ng nhu c u cho các th h du
ươ ị l ch t ng lai”.
ạ ị 1.1.2. Phân lo i tài nguyên du l ch
ả ồ ể ế ứ ể ả ạ Đ ti n hành nghiên c u, qu n lý, b o t n, tôn t o, phát tri n và khai
ệ ả ị ướ ữ ề ầ thác tài nguyên du l ch có hi u qu theo h ả ế ng b n v ng, c n ph i ti n
ự ạ ọ ợ ị hành phân lo i tài nguyên du l ch khoa h c và phù h p. Khi xây d ng đ ượ c
ẽ ạ ầ ọ ị ệ ả ệ ố h th ng phân lo i tài nguyên du l ch s góp ph n quan tr ng cho vi c b o
ả ề ệ ế ạ ạ ị ộ ệ v , tôn t o và khai thác tài nguyên du l ch đ t hi u qu v kinh t xã h i
ườ và môi tr ng.
ế ớ ứ ổ ị ự T ch c Du l ch Th gi ệ ố i (UNWTO, 1997) đã xây d ng h th ng
ạ ấ ạ ồ ị ề ạ phân lo i tài nguyên du l ch thành 3 lo i, 9 nhóm g m: Lo i cung c p ti m
ể ự ể ạ ộ tàng (3 nhóm: văn hóa kinh đi n, t ậ nhiên kinh đi n, v n đ ng); lo i cung
ệ ạ ồ ườ ế ị ượ ổ ấ c p hi n t i (g m 3 nhóm: đ ng sá, thi t b , hình t ạ ể ng t ng th ) và lo i
ậ ồ ạ ộ ứ ỹ ị tài nguyên k thu t g m 3 nhóm tính năng: ho t đ ng du l ch, cách th c và
ự ự ề ti m l c khu v c.
ế ạ ấ ọ ổ ị Nhà khoa h c Ngô T t H đã ti n hành phân lo i tài nguyên du l ch
ệ ố ạ ồ g m 3 h th ng, 10 lo i, 95 hình.
ơ ở ệ ố ổ ứ ủ ự ạ ị D a trên c s h th ng phân lo i tài nguyên du l ch c a T ch c Du
9
ế ớ ứ ủ ọ ề ị l ch Th gi i, các công trình nghiên c u c a các nhà khoa h c v tài nguyên
ự ễ ờ ự ả ồ ự ủ ạ ồ ị du l ch, đ ng th i d a vào th c ti n b o t n, khai thác và th c tr ng c a tài
ị ệ ơ ồ ự ể ạ ị nguyên du l ch Vi t Nam có th xây d ng s đ phân lo i tài nguyên du l ch
ư nh sau:
ả ị ạ B ng 1.1. Phân lo i tài nguyên du l ch
ầ ợ Nhóm H p ph n Các y u tế ố ủ tài nguyên C a tài nguyên
ẹ ả Vùng núi có phong c nh đ p.
ấ ị ị Đ a hình, đ a ch t, Các hang đ ngộ
ạ ể ả ị đ a m o Các bãi bi n, đ o
Tài nguyên ự
nhiên ậ Các di tích t ợ Tài nguyên khí h u thích h p ự t nhiên
ườ ậ ợ ớ v i con ng i, thu n l i cho Khí h uậ ạ ộ ể ệ vi c phát tri n các ho t đ ng du
ị ả ụ ế ồ ị l ch ị (Ngu n: Bùi Th H i Y n, Tài nguyên du l ch, NXB Giáo D c, trang 37 –
38)
ầ ợ Nhóm H p ph n Các y u tế ố ủ c a tài nguyên
ậ tài nguyên Tài nguyên ụ Tài nguyên khí h u ph c
ữ ệ ệ ự t nhiên ụ v cho vi c ch a b nh, an
d ngưỡ
ậ Khí h uậ ụ Tài nguyên khí h u ph c
ể ể ụ ụ v cho th d c, th thao
ướ Tài nguyên n cướ Tài nguyên n ặ c m t:
10
ể ồ sông, h , bi n thi u n ế ướ c
ướ Tài nguyên n c khoáng,
c nóng ườ ố ướ n Các v n qu c gia, các
ả ồ khu b o t n thiên nhiên và
ừ ị ử các r ng l ch s sinh thái
Tài nguyên sinh v tậ văn hóa
ộ ố ệ M t s h sinh thái
ể Các đi m tham quan sinh
v t ậ
ả ị Các c nh quan du l ch
ự nhiên
t ả ả Các c nh quan di s n
nhiên th gi i
ự t ế ị ả ụ ồ ị ế ớ (Ngu n: Bùi Th H i Y n, Tài nguyên du l ch, NXB Giáo D c, trang 37 –
38)
ầ ợ Nhóm H p ph n Các y u tế ố
ế ớ ả tài nguyên Tài nguyên ủ c a tài nguyên Tài nguyên nhân văn Các di s n văn hóa th gi i
ể ử ắ ị nhân văn v t thậ Các di tích l ch s văn hóa th ng
ấ ị ươ ố ả c nh c p qu c gia và đ a ph ng:
ả ổ ọ + Các di tích kh o c h c
ị ử + Các di tích l ch s
ệ ậ ế + Các di tích ki n trúc ngh thu t
11
ắ ả + Các danh lam th ng c nh
ươ Các công trình đ ạ ng đ i
ổ ậ
ậ ỷ ệ ả ề V t k ni m và c v t ệ Các di s n văn hóa truy n mi ng
ạ ậ ể ủ và phi v t th c a nhân lo i
ậ ị ể ấ Các giá tr văn hóa phi v t th c p
ố ị ươ qu c gia và đ a ph ng:
ễ ộ + Các l h i
ủ ề ề + Ngh và làng ngh th công Tài nguyên nhân văn ề ố truy n th ng ể phi v t thậ ậ ẩ ự ệ + Ngh thu t m th c
ố ượ ắ ị + Các đ i t ớ ng du l ch g n v i
ộ ọ dân t c h c
ể ố + Các đ i văn hóa th thao hay
ự ệ ạ ộ ữ nh ng ho t đ ng có tính s ki n
ọ ị ơ + Các giá tr th ca, văn h c
ị ả ụ ế ồ ị (Ngu n: Bùi Th H i Y n, Tài nguyên du l ch, NXB Giáo D c, trang 37 –
38)
ể ặ ị 1.1.3. Đ c đi m tài nguyên du l ch
ề ạ ị ặ Tài nguyên du l ch phong phú, đa d ng, trong đó nhi u tài nguyên đ c
ẫ ấ ớ ứ ấ ố ớ ể ặ ộ ị ắ s c và đ c đáo có s c h p d n r t l n đ i v i khách du l ch. Đ c đi m này
ơ ở ể ạ ự ẩ ằ ỏ ị ủ ả là c s đ t o nên s phong phú c a s n ph m du l ch nh m th a mãn nhu
ụ ố ớ ủ ạ ạ ị ị ỉ ầ c u đa d ng c a khách du l ch. Thí d , đ i v i lo i hình du l ch ngh mát,
ụ ụ ữ ệ ằ ỏ ị ầ ồ ứ ch a b nh nh m m c đích ph c h i s c kh e thì tài nguyên du l ch c n
ẹ ể ậ khai thác là các bãi bi n đ p, các vùng núi cao có khí h u trong lành, các
12
ặ ố ệ ặ ắ ề ộ ị su i khoáng…đ c bi ứ t, nhi u tài nguyên du l ch đ c s c và đ c đáo có s c
ữ ụ ẫ ạ ị ị ơ ấ h p d n du khách. Ví d : v nh H Long, v nh Nha Trang …là nh ng n i
ề ị thu hút nhi u khách du l ch trong năm.
ị ữ ữ ị ỉ Tài nguyên du l ch là nh ng tài nguyên không ch có giá tr h u hình
ữ ữ ể ặ ộ ị mà còn có nh ng giá tr vô hình. Đây là m t trong nh ng đ c đi m quan
ữ ủ ạ ọ ị ớ tr ng c a tài nguyên du l ch, khác v i nh ng lo i tài nguyên khác. Giá tr ị
ủ ị ươ ệ ế ậ ữ h u hình c a tài nguyên du l ch là ph ấ ự ng ti n v t ch t tr c ti p tham gia
ụ ắ ể ệ ả ẩ ả ẩ ị vào vi c hình thành các s n ph m du l ch. Ví d , t m bi n là s n ph m du
ượ ơ ở ự ồ ạ ủ ể ướ ị l ch đ c hình thành trên c s s t n t i c a các bãi bi n, n ể c bi n. Giá
ể ệ ữ ủ ị ị tr vô hình c a tài nguyên du l ch th hi n thông qua nh ng thông tin (báo
ề ả ả ậ ị ượ chí, truy n hình, qu ng cáo…) mà khách du l ch c m nh n đ c, ng ưỡ ng
ố ượ ế ậ ộ m và mong mu n đ ơ ể c đ n t n n i đ khám phá.
ế ầ ị ượ ụ ụ ể ị H u h t tài nguyên du l ch đ c khai thác đ ph c v du l ch là các
ẵ ố ự ạ ặ tài nguyên v n đã s n có trong t nhiên do t o hóa sinh ra ho c do con
ườ ạ ự ườ ớ ấ ả ữ ễ ng i t o d ng nên và th ng d khai thác. Và v i t ẵ t c nh ng gì đã s n
ầ ư ỉ ầ ủ ị ể ừ ằ ạ có c a tài nguyên du l ch, ch c n đ u t nh m tôn t o, đ v a tôn lên v ẻ
ậ ợ ị ủ ữ ề ệ ừ ạ ẹ đ p và giá tr c a tài nguyên, v a t o ra nh ng đi u ki n thu n l ằ i nh m
ử ụ ệ ả khai thác và s d ng có hi u qu tài nguyên này.
ữ ả ố ị Trong s các tài nguyên du l ch, có nh ng tài nguyên có kh năng khai
ữ ư ệ thác quanh năm, nh ng có nh ng tài nguyên mà vi c khai thác ít nhi u l ề ệ
ờ ụ ự ệ ộ ủ ế ự ễ ậ ộ thu c vào th i v . S l ế thu c này ch y u d a theo quy lu t di n bi n
ể ậ ặ ẫ ị ế ủ ủ c a khí h u. Chính đ c đi m này c a tài nguyên du l ch nên đã d n đ n
ạ ộ ụ ủ ị tính mùa v c a ho t đ ng du l ch.
ị ượ ạ ỗ ể ạ ả ẩ Tài nguyên du l ch đ c khai thác t i ch đ t o ra các s n ph m du
ả ế ậ ơ ạ ả ẩ ị ị ị l ch, cho nên khách du l ch ph i đ n t n n i t o ra các s n ph m du l ch đó
ứ ể ặ ớ ị ể ưở đ th ộ ng th c. Đây cũng là đ c đi m mà tài nguyên du l ch khác v i m t
13
ố s tài nguyên khác.
ị ượ ế ạ ả Các tài nguyên du l ch đ c x p vào lo i tài nguyên có kh năng tái
ử ụ ề ấ ở ắ ượ ạ t o và s d ng lâu dài. V n đ chính ả ắ đây là ph i n m b t đ ậ c quy lu t
ườ ữ ắ ệ ủ ờ ủ ự c a t nhiên, l ng tr ướ ượ c đ c nh ng kh c nghi ữ t c a th i gian và nh ng
ế ộ ổ ườ ể ừ ị bi n đ ng thay đ i do con ng i gây nên. Đ t ữ đó có nh ng đ nh h ướ ng
ụ ể ể ệ ệ ả ợ ồ lâu dài và các bi n pháp c th đ khai thác hi u qu và h p lí các ngu n
ị tài nguyên du l ch.
ủ ị 1.1.4. Ý nghĩa và vai trò c a tài nguyên du l ch
Ý nghĩa
ồ ự ể ạ ả ẩ ọ ị Tài nguyên du l ch là ngu n l c quan tr ng đ t o ra s n ph m du
ộ ị ủ ể ả ị ươ ị l ch. Quy mô và kh năng phát tri n du l ch c a m t đ a ph ộ ng hay m t
ố ượ ụ ề ố ấ ượ ộ ấ Qu c gia ph thu c r t nhi u vào s l ng, ch t l ự ế ợ ủ ng và s k t h p c a
ộ ị ế ạ ị ươ ố các lo i tài nguyên du l ch. N u m t đ a ph ng hay Qu c gia mà không có
ạ ộ ặ ị ị tài nguyên du l ch ho c tài nguyên du l ch quá nghèo nàn thì ho t đ ng du
ể ượ ị ở l ch ể đó khó có th phát tri n đ c.
Vai trò
ế ố ơ ả ể ả ẩ ị Tài nguyên du l ch là y u t c b n đ hình thành các s n ph m du
ỏ ủ ứ ể ầ ả ẩ ị ị ị l ch. Đ đáp ng nhu c u đòi h i c a khách du l ch, các s n ph m du l ch
ể ơ ệ ấ ẫ ầ ả không th đ n đi u, nghèo nàn, kém h p d n, mà c n ph i phong phú, đa
ặ ắ ự ủ ẻ ạ ớ ạ d ng, đ c s c và m i m . Chính s phong phú và đa d ng c a tài nguyên
ủ ả ự ạ ạ ẩ ị ị du l ch đã t o nên s phong phú và đa d ng c a s n ph m du l ch.
ơ ở ể ể ạ ị ọ Tài nguyên du l ch là c s quan tr ng đ phát tri n các lo i hình du
ệ ủ ự ề ấ ị ạ ị l ch. Chính s xu t hi n c a các lo i hình du l ch đã làm cho nhi u y u t ế ố
ệ ự ộ ở ị ề ủ c a đi u ki n t ụ ế nhiên và xã h i tr thành tài nguyên du l ch. Ví d , n u
ữ ữ ể ầ ộ ở ỉ ẩ không có nh ng hang đ ng ng m bí n, nh ng đ nh núi cao hi m tr …thì
14
ể ệ ể ấ ị ạ không th xu t hi n lo i hình du l ch thám hi m.
ộ ộ ấ ậ ọ ị Tài nguyên du l ch là m t b ph n c u thành quan tr ng c a t ủ ổ ứ ch c
ể ệ ệ ố ổ ổ ố ị ị ệ ề ặ lãnh th du l ch. H th ng lãnh th du l ch th hi n m i quan h v m t
ế ố ệ ậ ế ớ ấ ạ ủ không gian c a các y u t có quan h m t thi t v i nhau c u t o nên nó.
ế ố ơ ở ạ ầ ị ị Các y u t đó là khách du l ch, tài nguyên du l ch, c s h t ng và c s ơ ở
ậ ấ ộ ộ ị ổ ứ ậ v t ch t kĩ thu t du l ch, đ i ngũ cán b công nhân viên và t ề ch c đi u
ề ấ ệ ố ả ổ ị ị hành, qu n lý du l ch. Trong h th ng lãnh th du l ch có nhi u c p phân v ị
ừ ể ị ớ ể ị ị khác nhau, t đi m du l ch t i trung tâm du l ch, ti u vùng du l ch, á vùng và
ở ấ ị ị ị vùng du l ch. Dù c p v nào thì tài nguyên du l ch cũng đóng vai trò quan
ệ ổ ứ ọ ổ ị tr ng trong vi c t ch c lãnh th du l ch.
ả ệ ị ướ 1.1.5. Khai thác và b o v tài nguyên du l ch theo h ề ữ ng b n v ng
ể ể ọ ế ề ế ạ ộ Có th nói m i ho t đ ng phát tri n kinh t ệ đ u liên quan đ n vi c
ự ố ớ ậ ồ ử ụ s d ng ngu n tài nguyên t nhiên và nhân văn. Chính vì v y, đ i v i các
ế ử ụ ệ ợ ị ngành kinh t nói chung và du l ch nói riêng vi c khai thác, s d ng h p lý
ắ ầ ồ ọ các ngu n tài nguyên là nguyên t c quan tr ng hàng đ u.
ệ ả ị ướ ề ữ ở Khai thác và b o v tài nguyên du l ch theo h ng b n v ng đây có
ả ạ ượ ầ ơ ả ụ nghĩa là c n ph i đ t đ c 3 m c tiêu c b n:
ề ữ ề + B n v ng v kinh t ế .
ề ữ ề ườ + B n v ng v môi tr ng.
ề ữ ộ ề + B n v ng v văn hóa xã h i.
ố ớ ế ự ề ườ ự ợ Đ i v i kinh t ữ , s b n v ng trong tr ể ng h p này là “s phát tri n
ổ ủ ể ạ ầ ồ ị ị ự n đ nh lâu dài” c a du l ch, t o ra ngu n thu đáng k , góp ph n tích c c
ưở ế ặ ộ ồ ệ ự vào s tăng tr ng kinh t , đem l ạ ợ i l i ích cho c ng đ ng, đ c bi t là
ườ ị ươ ng i dân đ a ph ng.
ữ ự ể ề ườ ệ ề S phát tri n b n v ng v môi tr ng có nghĩa là vi c khai thác, s ử
ệ ạ ứ ể ầ ổ ạ ế ụ d ng tài nguyên đ đáp ng nhu c u hi n t i mà không t n t i đ n kh ả
15
ế ệ ươ ầ ủ ứ ượ năng đáp ng nhu c u c a các th h t ề ng lai. Đi u này đ c th hi n ể ệ ở
ệ ử ụ ự ả ồ ả ả ạ ợ ọ vi c s d ng tài nguyên h p lý, đ m b o s b o t n đa d ng sinh h c,
ữ ế ộ ườ không có nh ng tác đ ng đ n môi tr ng.
ố ớ ự ộ ị ả Đ i v i văn hóa xã h i thì s khai thác tài nguyên du l ch đó ph i
ữ ả ợ ệ ộ ả đ m b o nh ng l ư ạ i ích lâu dài cho xã h i nh t o công ăn vi c làm và nâng
ứ ố ườ ả ả ồ ả ồ ị cao m c s ng cho ng ờ i dân b n đ a, đ ng th i ph i b o t n các giá tr ị
ủ ị ươ văn hóa c a đ a ph ng
ộ ố ọ ị ệ 1.1.6. M t s bài h c kinh nghi m khai thác tài nguyên du l ch
ầ ơ ừ ổ ế ể ộ ị S m S n (Thanh Hóa) t ể lâu đã n i ti ng là m t đi m du l ch bi n
ẫ ở ệ ố ữ ắ ộ ị ấ h p d n vùng du l ch B c B . Trong nh ng năm qua, do h th ng đ ườ ng
ượ ơ ở ậ ậ ủ ấ ầ ơ ượ giao thông đ ấ c nâng c p, c s v t ch t kĩ thu t c a S m S n đ c xây
ớ ượ ế ơ ị ả ạ m i và c i t o nên l ầ ng khách du l ch đ n S m S n tăng nhanh chóng
ượ ỉ ạ ế ầ ơ ị ườ năm 1990 l ng khách du l ch đ n S m S n ch đ t 106.168 ng ế i thì đ n
ố ượ ị ườ ố ộ năm 1994 s l ng khách du l ch đã tăng lên 192.080 ng i. T c đ tăng
ưở ự ể ạ ạ tr ng giai đo n 1990 1994 là 19%. Tuy nhiên bên c nh s phát tri n các
ạ ộ ị ượ ị ự ho t đ ng du l ch và s gia tăng nhanh chóng l ng khách du l ch, môi
ườ ự ở ầ ề ơ ướ tr ng t nhiên và nhân văn S m S n đang có chi u h ấ ố ng xu ng c p
ạ ủ ễ ắ ấ ả ọ ị nghiêm tr ng. Bãi t m b ô nhi m do ch t th i sinh ho t c a các khu dân
ư ủ ậ ắ ả ị ả ư c lân c n và c a khách du l ch th i ra, các di tích th ng c nh nh : hòn
ướ ề ế ề ấ ố ộ ị Tr ng Mái, đ n Đ c C c, đ n Cô Tiên…b hàng quán l n chi m, không
ượ ệ ề ả ạ ố ọ đ ả ấ c b o v tôn t o nên đã xu ng c p nghiêm tr ng…đi u này đã nh
ưở ể ủ ế ự ầ ậ ả ơ ượ ị h ng đ n s phát tri n c a S m S n và h u qu là l ng khách du l ch
ướ ế ắ ỉ ưỡ ể ạ ử ệ ể chuy n h ng đ n t m bi n và ngh d ng t i C a Lò (Ngh An) tăng
ượ ư ậ ế ầ ơ ố ị lên, l ể ấ ả ng khách du l ch đ n S m S n gi m xu ng. Nh v y có th th y
ể ở ệ ị ư ề ữ (1) ằ r ng vi c khai thác tài nguyên du l ch bi n đây ch a b n v ng
ủ ỉ ử ể ệ ọ ỗ ị C a Lò là trung tâm du l ch tr ng đi m c a t nh Ngh An, m i năm
16
ệ ượ ử ả ế ắ ị ụ ụ C a Lò đón và ph c v kho ng 01 tri u l ể t khách du l ch đ n t m bi n,
ưỡ ạ ấ ụ ỉ ị ị ỷ ồ ngh dỉ ng. Doanh thu d ch v du l ch hàng năm đ t x p x 200 t đ ng, c ở
ơ ở ậ ể ấ ị ậ ở ạ ầ s h t ng và c s v t ch t kĩ thu t du l ch phát tri n nhanh chóng. Xác
ườ ế ị ể ệ ị ị đ nh môi tr ề ng đóng vai trò quy t đ nh trong vi c phát tri n du l ch b n
ừ ề ẩ ạ ị ữ v ng, t ề ử nhi u năm nay UBND th xã C a Lò đã đ y m nh tuyên truy n,
ế ả ừ ậ ổ ộ ổ ậ v n đ ng nhân dân không đ rác, ph th i b a bãi; thành l p t thu gom rác
ạ ụ ệ ố ệ ổ ườ t i c m dân c . ự ư Th c hi n t t công tác t ng v sinh môi tr ả ả ng đ m b o
ụ ườ ể ồ ư ự ọ không đ rác t n đ ng trên các tr c đ ộ ng, khu dân c , khu v c công c ng
ế ề ể ọ ố ượ ị và d c bãi bi n. Đ n nay, 100% ki t kinh doanh đ u đ c trang b thùng
ủ ộ ự ủ ứ ệ ị ch a rác, các ch h kinh doanh th c hi n nghiêm túc quy đ nh c a chính
ệ ề ổ ườ ặ quy n, t ng v sinh th ự ng xuyên trong khu v c kinh doanh. Đ c bi ệ ừ t, t
ư ử ị ị ươ mùa hè du l ch 2006, UBND th xã C a Lò đã đ a ra ch ng trình năm
ồ không g m: “không nâng ép giá; không đeo bám, chèo kéo khách; không bán
ạ ế ả ổ ườ hàng rong; không làm t n h i đ n c nh quan, môi tr ấ ng; không làm m t
ậ ự ị ườ an ninh, tr t t ”. UBND th xã đã giao cho công ty môi tr ị ự ng đô th th c
ầ ư ệ hi n thu gom rác và công ty này đã đ u t 50 xe gom rác, 1 máy cào sàng rác
ạ ượ ự ộ ụ ườ ố và 200 thùng đ ng rác công c ng các lo i đ c b trí trên các tr c đ ng,
ế ụ ự ệ ế ắ ố ề ả ữ ệ ệ bãi t m. N u ti p t c th c hi n t t nh ng bi n pháp v b o v môi
ườ ử ắ ắ ở ị ị tr ể ẽ ng trên đây, ch c ch n C a Lò s tr thành đô th du l ch phát tri n
ặ
ầ
ị
ị
ị
ề ữ (2) b n v ng
ề ấ
ề
(1) Đ ng Th Minh Lý, Tr n Th Thanh Bình, Phan Th Thúy (1998)
, Báo cáo bàn v v n đ môi tr
ườ ng
ạ ộ
ầ
ạ
ọ
ị
ộ . ơ , Đ i H c KHXHNV Hà N i
trong ho t đ ng du l ch S m S n
ầ
ề ả ệ
ử
ấ
ườ
ị
ạ
ị
ệ
(2) Tr n Đình Hà (2007)
t Nam,
, T p chí du l ch Vi
, C a Lò – V n đ b o v môi tr
ng trong du l ch
ố s 4, trang 21 23.
ề ỉ ổ 1.2.T ng quan v t nh Phú Yên
17
ệ ự ề 1.2.1.Đi u ki n t nhiên
ị ị V trí đ a lý
ộ ỉ ể ộ ộ Phú Yên là m t t nh ven bi n thu c vùng duyên h i ả Nan Trung B , có
2, co toa đô đia ly t ́
o39'10" đên 13́
o45'20" vĩ
́ ́ ự ư ̣ ̣ ̣ ̣ diên tich t nhiên 5.045 km ̀ 12
o39'45" đên 109
o29'20" kinh đô đông. Phia băc giap tinh Binh
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ đô băc va 108
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ Đinh, phia nam giap tinh Khanh Hoa, phia tây giap hai tinh Gia Lai va Đăk
́ ́ ́ ̉ Lăk, phia đông giap biên Đông.
ố ỉ ồ ỵ ị Phú Yên bao g m 1 thành ph t nh l , 1 th xã và 7 huy n: ệ thành phố
ệ ầ ồ ị Tuy Hòa, Th xã Sông C u và các huy n Phú Hòa, Tuy An, Đ ng Xuân,
ơ Đông Hòa, Tây Hòa, S n Hòa, Sông Hinh.
Đ a hình ị
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̃ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ Nh ng hoat đông đia chât cua Trai đât trong nhiêu th i ky đa kiên tao
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ cho Phu Yên đây đu cac dang đia hinh: nui, đôi, cao nguyên, đông băng va
ơ ̉ biên kh i.
́ ́ ̀ ́ ư ̣ Đia hinh Phu Yên thâp t ̀ ̀ tây sang đông. Phia tây la s ̀ ̉ ươ n đông cua
́ ̀ ́ ̀ ơ Ở ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ day Tr ̀ ươ ng S n Nam. ́ ơ khu v c nay, đia hinh bi chia căt manh, đô dôc l n.
̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ Phia đông la đôi nui xen ke đông băng, thinh thoang la cac day nui đa chay
́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̉ sat ra biên, chia căt đông băng ven biên thanh nh ng đông băng nho.
Khí h uậ
ậ ẩ ệ ớ ị ả ưở ủ Khí h u nóng m, nhi t đ i gió mùa, ch u nh h ậ ng c a khí h u
ố ờ ắ ổ ờ ạ ươ đ i d ng t ng s gi n ng trung bình t ừ 2.300 2.500 gi /năm. Nhi ệ ộ t đ
0C 26,60C đ m trung bình ộ ẩ
ả ộ ừ trung bình năm dao đ ng trong kho ng t 24,1
ả ượ ư ượ năm kho ng 80 82%. L ng m a trung bình năm 1700 mm, l ư ng m a
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ở ư ̣ ̉ ́ phân bô không đêu: tâp trung nhiêu nhât vung nui Ch Mu, Đeo Ca (trung
́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̣ binh trên 2.000 mm/năm); it nhât la thung lung sông Ba, sông Ky Lô, sông
18
́ ̀ ́ ̀ ̉ Krông Pa (trung binh 1.200 mm/năm). Tinh Phu Yên không co mua đông
̀ ̃ ̀ ́ ̀ ừ ế ̣ ̣ ̣ lanh, khi hâu phân thanh hai mua ro rêt: mua khô t ̀ tháng 1 đ n tháng 8 va
̀ ừ ̃ ư mua m a lu t ế tháng 9 đ n tháng 12
ủ Th y văn, sông ngòi
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̀ Phu Yên co khoang 50 con sông, suôi chinh. L n nhât la sông Ba (con
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ co tên goi sông Đa Răng), chiêu dai 360 km, phân chay qua tinh dai 90 km
́ ̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ băt nguôn t ̀ ̀ day nui Ngoc Rô (1.500m) thuôc đia phân Kon Tum; tiêp theo la
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ sông Ky Lô, chiêu dai 120 km, đoan chay qua tinh dai 76 km; ngoai ra con co ́
̀ ́ ̀ ̀ ̣ sông Hinh, sông Ca Lui, sông Ban Thach, sông Câu, sông Krông Năng, sông
̀ ̀ ̀ ươ ́ Con, sông Đông Bo, sông Tha, sông Tra B ng, sông Cô,...
ư ệ ề ế ộ 1.2.2.Đi u ki n dân c , kinh t xã h i
Dân cư
ố ườ ề ố Dân s Phú Yên là 861.993 ng i (đi u tra dân s 1/4/2009) trong đó
ự ượ ị ộ thành th 20%, nông thôn 80%, l c l ế ng lao đ ng chi m 71,5% dân s ố.
ộ ố ầ ớ Phú Yên có g n 30 dân t c s ng chung v i nhau. Chăm, Êđê, Ba Na, Hrê,
ữ ộ ườ ấ ố ờ Hoa, Mnông, Raglai là nh ng t c ng i đã s ng lâu đ i trên đ t Phú Yên.
ề ượ ả ệ Sau ngày mi n Nam đ c gi i phóng, sau khi thành l p ậ huy n Sông Hinh
ộ ừ ề ư ấ ữ (1986) có nh ng dân t c t mi n núi phía B cắ di c vào vùng đ t Sông
Hinh nh ư Tày, Nùng, Dao, Sán Dìu, ...
ế Kinh t ộ xã h i
ệ ề + V công nghi p
ướ ế ế ủ ỉ Phú Yên tr c đây đ ượ ả ướ c c n c bi ề ự t đ n ch là v a lúa c a Mi n
ơ ở ả ướ ệ ỏ Trung cùng môt vài c s công nghi p nh bé. Ngày nay, c n c bi ế ế t đ n
ề ơ ở ệ ể ớ Phú Yên v i nhi u c s công nghi p đã và đang phát tri n nh : ư Khu công
ớ ổ ệ ệ ệ ắ ầ nghi p Hòa Hi p 1, An Phú 1 và Đông B c Sông C u v i t ng di n tích
19
ụ ầ ư ơ ở ạ ầ ơ ả ạ 282 ha đã c b n hoàn thành các h n m c đ u t ứ c s h t ng và đáp ng
ượ ề ặ ằ ầ ư ầ ự ậ đ c nhu c u v m t b ng cho nhà đ u t . Do v y, đã có 70 d án đăng ký
và đ c ượ
ầ ư ớ ổ ố ỷ ồ ấ c p phép đ u t ệ vào các khu công nghi p v i t ng v n: 719 t đ ng VN và
ầ ư ướ ự ệ ố 73 tri u USD, trong đó có 12 d án 100% v n đ u t n c ngoài.
ề ệ + V nông nghi p
ệ ồ ươ ự ằ ả Di n tích gieo tr ng cây l ng th c h ng năm kho ng 60 65 nghìn
ả ượ ệ ế ạ ả ấ ha, s n l ng đ t kho ng 335 nghìn t n, trong đó lúa chi m 91% di n tích
ả ượ ệ ắ ạ và 97% s n l ế ng. Trong các lo i cây công nghi p ng n ngày, mía chi m
ấ ạ ệ ấ ạ trên 50% di n tích, năng su t đ t 45t n/ha/năm, còn l ạ i là các lo i cây: mè,
ơ ấ ị ả ệ ấ ố ế ậ đ u, thu c lá... Trong c c u giá tr s n xu t nông nghi p, chăn nuôi chi m
ệ ỉ ợ 23,2%. Toàn t nh hi n có 2.596 con trâu, 188.269 con bò, 187 nghìn con l n
ầ ệ và 1,92 tri u gia c m.
ề ệ + V lâm nghi p
́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̃ Nh triên khai hiêu qua công tac giao đât, cho thuê đât, toan tinh đa
̃ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ự th c hiên giao 222.913 ha, chiêm 44% diên tich đât lâm nghiêp. Tinh đa th c
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ư ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ hiên câp ch ng nhân quyên s dung đât v i tông diên tich 177.323 ha, trong
̀ ́ ́ ̉ ư ơ ̣ ̣ ́ ̀ đo 79.729 ha cho 9 đ n vi, tô ch c va 97.593 ha cho 14.015 hô gia đinh, ca
̀ ́ ̀ ̣ ư ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ nhân. Nhin chung, công tac bao vê r ng tai Phu Yên đ ̃ ́ c quan ly chăt che
́ ̃ ư ơ ơ h n so v i nh ng năm tr ́ ươ c đây.
ề ư ệ + V ng nghi p
́ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ Triên khai th c hiên nghi quyêt sô 05/NQTU (khoa VIII) cua Tinh uy ̉
̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̣ Phu Yên vê ch ng trinh phat triên kinh tê biên theo h ́ ́ ươ ng công nghiêp hoa,
́ ́ ̀ ̀ ự ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ hiên đai hoa, đăc biêt la đây manh th c hiên cac ch ư ng trinh cu thê nh :
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ươ ơ ươ ̉ ̉ ̉ ch ng trinh khai thac thuy san xa b , ch ng trinh phat triên nuôi trông
20
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ươ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ thuy san, ch ng trinh phat triên giông thuy san, ch ̀ ng trinh chê biên va
́ ̀ ̀ ươ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ xuât khâu thuy san, ch ng trinh biên Đông hai đao,... nganh thuy san Phu ́
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̃ Yên đa t ng b ́ ́ c khăng đinh vi thê nganh kinh tê mui nhon, gop phân xoa
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ đoi, giam ngheo, đây nhanh qua trinh chuyên dich c câu kinh tê, đam bao
̀ ̀ ̃ ́ ̉ ̉ gi ̃ ư ư v ng an ninh quôc phong vung biên đao.
ề ể ố ủ Các ngành ti u th công truy n th ng
ề ổ ố ỹ ế Làng ngh đan lát Vinh Ba, g m Hòa Vinh, ch i đót M Thành, chi u
ướ ắ ẩ ả ấ ỏ cói Phú Tân, n ơ ừ c m m Gành Đ , th m x d a xu t kh u. Các làng ngh ề
ề ố ỗ ộ ả truy n th ng này m i năm thu hút trên 2.500 h tham gia, gi ệ ế i quy t vi c
ơ ộ làm cho h n 6.500 lao đ ng
ể ế ươ Ti u k t ch ng 1
ươ ề ấ ộ Ch ề ơ ở ữ ng 1 đã trình bày khái quát nh ng v n đ thu c v c s lí
ộ ố ư ề ệ ậ ị ị ị ề lu n nh : m t s khái ni m v du l ch, tài nguyên du l ch, du l ch b n
ủ ể ạ ặ ị ấ ữ v ng; cách phân lo i, đ c đi m, ý nghĩa, vai trò c a tài nguyên du l ch, v n
ệ ả ị ướ ữ ề ề đ khai thác và b o v tài nguyên du l ch theo h ạ ng b n v ng. Bên c nh
ươ ộ ố ự ệ ễ ề ọ đó, ch ng 1 còn nêu ra m t s bài h c kinh nghi m th c ti n v khai thác
ụ ể ị ở ầ ử ơ tài nguyên du l ch, mà c th là S m S n (Thanh Hóa), C a Lò (Ngh ệ
ầ ơ ở ậ ươ An). Ngoài ph n c s lí lu n, trong ch ng này còn nêu khái quát s l ơ ượ c
ệ ự ề ỉ ề ặ ệ ổ t ng quan v t nh Phú Yên trên các m t: đi u ki n t ề nhiên, đi u ki n dân
ế ạ ấ ả ơ ở ế ữ ề ư c , kinh t ộ xã h i. Tóm l ứ t c nh ng đi u nêu trên là c s ki n th c i, t
ề ả ể ả ề ượ ế ấ ươ n n t ng chung đ gi ữ i quy t nh ng v n đ đ c nêu trong ch ng 2, 3
21
ậ ủ c a khóa lu n.
ƯƠ CH NG 2
Ự Ạ Ị TH C TR NG KHAI THÁC TÀI NGUYÊN DU L CH
Ỉ T NH PHÚ YÊN
ệ ạ ỉ ị 2.1. Hi n tr ng tài nguyên du l ch t nh Phú Yên
ệ ạ ị ự 2.1.1. Hi n tr ng tài nguyên du l ch t nhiên
Gành Đá Đĩa
ả ị 2.1.1.1. C nh quan đ a hình
ờ ể ấ ướ ủ ọ ệ ấ D c b bi n c a đ t n c Vi ề t Nam có r t nhi u gành đá, song có
ẽ ộ ả ể ế ấ ẫ ấ ậ ộ l đ c đáo và h p d n vào b c nh t ph i k đ n gành Đá Đĩa thu c xã An
ệ ố ỉ ả Ninh Đông, huy n Tuy An, t nh Phú Yên; cách thành ph Tuy Hoà kho ng
ị ấ ề ướ ạ ả ơ h n 40km và cách th tr n Chí Th nh kho ng 11km v h ng Đông.
ề ộ ả ơ ả Gành Đá Đĩa có chi u r ng kho ng 50 m và tr i dài h n 200 m, là
ế ả ắ ạ ấ ộ ở ượ ự ứ m t th ng c nh thiên t o hi m th y. Đá đây đ ừ c d ng đ ng theo t ng
ề ế ụ ệ ố ộ c t, li n khít nhau, có ti ặ t di n hình l c giác ho c hình tròn, gi ng nh ư
ữ ế ồ ọ ớ nh ng cái đĩa x p ch ng lên nhau nên m i có tên g i là gành Đá Đĩa.
ứ ế ả ấ ị ở ạ Theo k t qu nghiên c u đ a ch t, đá gành Đá Đĩa là lo i đá bazan
22
ượ ạ ộ ử ủ ệ đ c hình thành do ho t đ ng c a núi l a cách nay hàng tri u năm. Nham
ạ ừ ử ệ ặ ướ ứ ể ấ th ch phun ra t mi ng núi l a g p n ờ ị c bi n b t ng b đông c ng l ạ i,
ờ ả ệ ượ ứ ự ộ ố ồ đ ng th i x y ra hi n t ự ạ ứ ng ng l c gây nên s r n n t toàn b kh i nham
ị ắ ữ ế ạ ạ ọ ộ ề th ch theo m ch d c, xiên, ngang khi n nh ng c t đá b c t thành nhi u
khúc.
ượ ể ậ ộ ị Gành Đá Đĩa đ c B Văn hoá Th thao và Du l ch công nh n di tích
ả ấ ắ ố th ng c nh c p Qu c gia ngày 23/01/1997.
Núi Đá Bia
ữ ừ ạ ọ ơ Núi Đá Bia (còn g i là Th ch Bi S n) cao 706 m, s ng s ng uy nghi
ở ắ ả ộ ổ ố ồ ỉ phía B c dãy Đèo C . Trên đ nh núi là m t kh i đá kh ng l cao 76 m.
ừ ư ượ ọ ọ ớ T xa x a, Núi Đá Bia đ c xem là ng n núi thiêng v i tên g i là
ạ ơ ủ ệ ầ ầ ấ Lingaparvata (có nghĩa là Linga – đ ng đ i s n th n, hi n thân c a th n
ưỡ ườ ặ ệ ự ệ Siva trong tín ng ủ ng c a ng i Chăm. Đ c bi t là s ki n năm 1471, Vua
ề ế ờ ở Lê Thánh Tông trong hành trình m mang b cõi v phía Nam, khi đ n núi
ữ ắ ớ ố ỉ ừ này đã cho kh c ch vào kh i đá l n trên đ nh núi, t đó núi có tên là Núi
ạ ơ Đá Bia hay Th ch Bi S n.
Núi Chóp Chài
ằ ở ố ộ ố N m phía Tây Qu c l 1A, cách trung thành ph Tuy Hoà 4 km v ề
ự ư ắ ơ ậ phía B c. Núi Chóp Chài còn có tên là N u S n cao 391m, nh ng trông th t
ườ ư ữ ề ạ ấ đ ệ ng b . Núi Chóp Chài có nh ng d u tích huy n tho i nh Trai Thu ỷ
ề ả ơ ộ ụ t c danh là Hang D i, hang này r ng kho ng 5m, chi u sâu hun hút. Trong
ữ ẳ ả hang có nh ng t ng đá ph ng lì.
ệ ẹ ữ ằ ắ ớ ữ Núi Chóp Chài n m gi a vùng thiên nhiên tuy t đ p, g n v i nh ng
ứ ủ ử ơ ị ị giá tr nhân văn, đã đi vào l ch s ký c c a nhân dân trong vùng, n i đây có
ể ể ạ ắ ả ị ị th phát tri n lo i hình du l ch du l ch văn hoá, tham quan, ng m c nh lý
ưở t ng.
23
Núi Nh nạ
ể ạ ạ ả ề ấ ượ ố ớ ắ Núi Nh n là th ng c nh đã đ l i nhi u n t ng đ i v i du khách
ờ ắ ế ỉ ằ ặ ằ ạ khi đ t chân đ n t nh Phú Yên. Núi nh n n m bên b B c sông Đà R ng,
ậ ộ ị ườ ứ ố ở ộ thu c đ a ph n ph ng 1, thành ph Tuy Hòa. Đ ng đ cao 64 m trên
ẻ ẹ ể ạ ả ắ ằ ỉ đ nh núi Nh n, du khách có th ng m nhìn v đ p toàn c nh Tuy Hoà n m
ờ ể ế ầ ằ ớ ườ bên b bi n Đông và dòng sông Đà R ng v i 4 chi c c u đ ắ ng s t và
ườ ể ể ạ ạ ộ ơ đ ng b ch y song song qua sông. Đây là n i có th phát tri n lo i hình
ắ ả ị ị du l ch tham quan, ng m c nh thú v .
2.1.1.2. Tài nguyên bi n ể
Bãi Bàng – Bãi G cố
ố ộ ừ ườ ề T Qu c l 1A đi theo đ ả ng ô tô liên xã kho ng 10 km v phía
ộ ể ừ ả ặ Đông ho c theo l trình ven bi n t Bãi Ngà (thôn Vũng Rô) kho ng vài
ặ ườ ẽ ế ả ộ ả h i lý ho c đ ố ng b kho ng vài km du khách s đ n Bãi Bàng và Bãi G c
ả ộ ự ệ ẹ ủ ố ắ m t th ng c nh t nhiên tuy t đ p c a xã Hoà Tâm. Bãi cát phân b trên
ằ ả ộ ừ ẳ ị đ a hình r ng b ng ph ng, tr i dài trên 3 km t Mũi L n ớ ở ướ h ế ng Nam đ n
ở ả ầ ộ ố ắ ị núi Bãi G c ố ở ướ h ắ ng B c. Cát đây tr ng m n, đ d c thoai tho i d n ra
ớ ướ ể ạ ặ Ở ấ ố xa v i n c bi n luôn trong xanh, s ch và l ng sóng. đây r t t t cho cho
ỉ ưỡ ị ể du l ch ngh d ắ ng và t m bi n.
ể Bãi bi n Long Th y ủ
ể ộ ố ỷ Bãi bi n Long Thu thu c xã An Phú, cách trung tâm thành ph Tuy
ố ộ ề ề ả ắ ầ ỷ ừ Hoà kho ng 12 km v phía B c, g n k qu c l 1A. Long Thu t lâu
ượ ổ ế ờ ể ủ ẹ ể ẳ đ ắ c xem là bãi bi n đ p n i ti ng c a Phú Yên. B bi n ph ng, cát tr ng
ướ ừ ể ạ ạ ắ ị ừ m n và s ch. Bên c nh bãi t m là r ng d a xanh mát. N c bi n trong
ặ ạ ắ ưở ấ ẫ ầ ị xanh, l ng sóng t o thành bãi t m lý t ng, h p d n khách du l ch g n xa.
ư ừ ể ề ả T đây du khách cũng có th du thuy n ra thăm các đ o nh : Hòn Chùa,
ự ủ ứ ể ơ Hòn Than, Hòn D a, n i có s phát tri n khá phong phú c a các loài sinh
24
ể ể ặ ợ ị ậ v t bi n, thích h p cho du l ch l n bi n.
ừ Bãi bi n T Nham ể
ừ ể ầ ộ ị ị ố Bãi bi n T Nham thu c xã Xuân Th nh, th xã Sông C u, cách qu c
ứ ữ ề ả ố ồ 1Aộ l kho ng 7km v phía Đông. Đ ng trên nh ng đ i cát cao nhìn xu ng,
ư ầ ừ ể ể ấ ẳ ố bãi bi n T Nham gi ng nh v ng trăng ôm l y bi n xanh thăm th m. Du
ể ế ể ưở ằ ứ khách có th đ n làng chài n m sát chân núi đ th ữ ng th c nh ng món ăn
ớ ượ ư ừ ể ữ ớ ả ả ươ h i s n t i ngon m i đ c ng dân đem lên t ề bi n. V i nh ng ti m
ừ ề ể ặ ị năng du l ch do thiên nhiên ban t ng, bãi bi n T Nham có nhi u thu n l ậ ợ i
ỉ ưỡ ưở ươ ể ầ ư ữ đ đ u t nh ng khu ngh d ể ng bi n lý t ng trong t ng lai.
ị V nh Xuân Đài
ề ằ ả ố ị V nh Xuân Đài n m cách thành ph Tuy Hoà kho ng 45km v phía
ố ộ ắ ạ ọ ị ườ B c. Đ ng qu c l ờ 1A ch y d c men theo b tây v nh Xuân Đài, đi vào
ể ễ ế ắ ắ ố ộ ỉ Nam ra B c khi đ n đ nh D c Găng du khách có th d dàng ng m m t góc
ệ ặ ị ị ướ ả c nh v nh Xuân Đài. V nh Xuân Đài có di n tích m t n ả c kho ng
ử ị ả ộ ộ ị ừ ế 13.000ha. C a v nh r ng kho ng 4,4km, v nh có đ sâu t 7m đ n 18m; b ờ
ạ ả ớ ị ữ ề ị v nh dài kho ng 50km, ch y qua nhi u vùng đ a hình khác nhau v i nh ng
ư ọ ỏ ị tên g i khá thú v nh : gành Đèn, mũi Đá Ong, gành Đen, gành Đ , vũng
L m…ắ
ổ ế ư ầ ả ắ ị G n V nh Xuân Đài có các th ng c nh n i ti ng nh : gành Đá Đĩa,
ầ ơ ưở ể ổ ứ ạ ầ đ m Ô Loan, đ m Cù Mông..., là n i lý t ng đ t ch c các lo i hình du
ể ề ể ướ ặ ị l ch th thao, leo núi, l n bi n, đua thuy n, l ạ t sóng và khám phá đ i
ươ d ng...
ầ Đ m Ô Loan
ố ộ ằ ầ ướ Đ m Ô Loan n m sát qu c l 1A, d i chân đèo Quán Cau, cách thành
ề ả ắ ầ ố ph Tuy Hoà kho ng 25 km v phía B c. Đây là đ m n ướ ợ c l ệ , có di n tích
ư ế ả ả ự t nhiên kho ng 1.570 ha, ti p giáp các xã An C , An Hoà, An H i, An
25
ệ ệ ầ ượ ở ủ Hi p và An Ninh Đông c a huy n Tuy An. Đ m đ ọ c bao b c b i núi
ả ớ ộ ạ ẩ ồ ồ ướ Đ ng Cháy, núi C m và c n cát An H i v i m t l ch n ể c thông ra bi n
ữ ắ ầ ả ớ ọ ồ ề v phía B c. Gi a đ m có hai t ng đá l n ch ng lên nhau g i là Hòn
ư ứ ầ ồ ố ố Ch ng. Đ ng trên đèo Quán Cau nhìn xu ng, đ m Ô Loan gi ng nh con
ượ ẻ ẹ ủ ả ầ ỳ Ph ự ế ng Hoàng đang s i cánh. V đ p k thú c a đ m Ô Loan là s k t
ỷ ộ ệ ệ ợ ơ h p s n và thu m t cách tuy t di u.
ầ ượ ế ị ể ộ ị Đ m Ô Loan đã đ c B Văn hoá Th thao và Du l ch quy t đ nh công
ả ắ ậ ố ấ nh n là di tích th ng c nh c p Qu c gia ngày 27/9/1996.
ồ ướ 2.1.1.3. Tài nguyên sông, h , thác, n c khoáng
̀ ̀ Sông Ba – Đa Răng
̀ ̀ ̀ ̀ ư ̣ Sông Ba con goi la sông Ea Pa Dak Krông ở ượ th ̀ ̀ ng l u va Đa Răng la
̃ ̀ ̀ ̣ ư ư ượ ̣ ̣ ́ ơ ở ha l u, dai 357 km, la môt trong nh ng con sông l n Trung Bô. Th ng
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ư ư l u thi lăm thac ghênh, nh ng tai ha l u v i goi Đa Răng thi phu sa cua con
́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̃ ơ ợ ̣ ̣ ̀ sông nay đa tao nên vung đât đai mau m thich h p cho trông cac loai hoa
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ở ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ mau. Nôi tiêng phai kê đên lang rau, bông Ngoc Lang ́ ngoai ô thanh phô
Tuy Hoa.̀
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̉ T câu Đa Răng, du khach co thê chiêm ng ̃ ươ ng dong sông va nhin lên
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ợ ơ ̣ ̉ ̉ phia trên la Thap Nhan uy nghi. Sông Ba – Đa Răng la n i thich h p đê tô
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ch c cac hoat đông tham quan, ngăm canh băng thuyên rât thu vi
V c Phun ự
ề ượ ồ ớ Đi v phía th ng ngu n sông Bánh Lái, t ộ i vùng núi Đá Đen thu c
ữ ừ ệ ệ ỹ ự xã Hoà M Tây, huy n Tây Hoà, V c Phun hi n ra gi a núi r ng hùng vĩ,
ư ộ ứ ướ ủ ả ố ổ ố ẹ đ p nh m t b c tranh. Dòng n ộ c c a con su i Cái ch y đ xu ng m t
ướ ự ề ả ạ ắ ộ ớ ự v c sâu t o thành m t dòng thác l n tr ng xoá. D i v c có nhi u t ng đá
ế ướ ượ ấ ậ ừ ớ l n khi n n ộ c d i ng ạ c lên r t m nh. Do v y, t ả xa ta có c m giác nh ư
ừ ẽ ậ ị ươ ặ n ướ ượ c đ c phun lên t ự lòng v c. Có l vì v y mà dân đ a ph ng đ t tên là
26
ờ ự ự ứ ự ỗ V c Phun. B v c có ch là vách đá cheo leo, d ng đ ng nh b c t ư ứ ườ ng
ữ ế ẳ ỗ ớ ộ ự thành, có ch là nh ng phi n đá r ng l n, ph ng lì, làm cho hình dáng V c
ự ừ ậ ạ Phun th t đa d ng và hùng vĩ. Xung quanh v c là khu r ng nguyên sinh.
ớ ự ẽ ượ ế ưở ạ Đ n v i V c Phun, du khách s đ c th ộ ng ngo n m t vùng phong
ướ ạ ộ ư ữ ề ấ ẫ ị ả c nh non n c h u tình cùng nhi u ho t đ ng du l ch h p d n nh : tìm
ừ ể ắ ắ ạ ố hi u sinh thái r ng, leo núi, t m su i, c m tr i...
ồ ủ H th y đi n Sông Hinh ệ
ỷ ệ ạ ằ ồ ứ Công trình thu đi n và h Sông Hinh n m trên ph m vi hai xã Đ c
ỷ ệ ệ ộ Bình Đông và Sông Hinh thu c huy n Sông Hinh. Nhà máy thu đi n Sông
ấ ố ườ ẫ ố ướ Hinh có hai tu cbin công su t 70MW, có đ ng ng d n n c xuyên qua
ử ả ệ ố ậ ậ ố ớ lòng núi vào tu cbin, h th ng đ p ngăn, đ p tràn và 6 c a x lũ l n. Lòng
ộ ớ ướ ố ọ ồ ướ h n c trong xanh, r ng 41 ề km² v i nhi u loài cá n c ng t sinh s ng,
ư ề ả ặ ả trong đó có nhi u loài cá đ c s n nh : cá mã, cá s nh, cá lăng, cá thác
lác...
ỷ ệ ấ ớ ề ồ ị H thu đi n Sông Hinh có ti m năng du l ch sinh thái r t l n. Du
ệ ố ế ẽ ậ ướ ồ ộ khách đ n đây s tham quan h th ng đ p ngăn n c đ s và nhà máy
ồ ể ừ ừ ệ ề ắ ả ưở phát đi n, v a đi thuy n trên lòng h đ ng m c nh v a th ứ ng th c các
ặ ả ể ặ ồ ộ món cá đ c s n ho c vào thăm các buôn làng đ ng bào dân t c thi u s ố
ố ở ự ồ sinh s ng quanh khu v c h .
Su i n
ố ướ c khoáng Phú Sen
ỏ ướ ộ ị M n c khoáng Phú Sen thu c thôn Phú Sen, xã Hòa Đ nh Tây,
ề ệ ố huy n Phú Hòa, cách thành ph Tuy Hòa 25 km v phía Tây theo qu c l ố ộ
0C, đ
ồ ướ ở ệ ộ ượ 25. Ngu n n c khoáng nóng đây nhi t đ trên 70 c khoan t ừ ộ đ
ượ ấ ấ ổ ơ ể ượ sâu 100 mét, có hàm l ng khoáng ch t r t b ích cho c th , đ c đánh
ạ ướ ấ ượ ượ ộ giá thu c lo i n c khoáng ch t l ng cao và đang đ ể ả c khai thác đ s n
ạ ướ ấ ả ư ệ ớ xu t các lo i n c gi i khát v i các nhãn hi u nh : Pi Ta, Phú Sen … đã
27
ộ ớ ườ ả ướ quen thu c v i ng i tiêu dùng trong c n c.
ồ ớ ướ ế ợ V i ngu n n ả c khoáng nóng và bùn khoáng Phú Sen, k t h p c nh
ự ẹ ơ ộ ị ể quan thiên nhiên đ p, n i đây có th xây d ng m t khu du l ch ngh d ỉ ưỡ ng
ưở ữ ệ và ch a b nh lý t ng.
ố ướ Su i n ứ c khoáng Triêm Đ c
ố ướ ộ Su i n ệ ứ c khoáng thu c thôn Triêm Đ c, xã Xuân Quang 2, huy n
ờ ắ ủ ỳ ộ ằ ồ ố Đ ng Xuân, n m bên b B c c a con sông K L , cách thành ph Tuy Hoà
ể ề ẽ ả ắ ầ ớ kho ng 50 km v phía Tây B c. Đi m đ u tiên mà du khách s ghé t i là
ẽ ượ ắ ế ắ ộ ướ m t gành đá granite. Đ n đây du khách s đ c t m sông, t m n c nóng,
ặ ướ ắ t m bùn khoáng ho c ngâm chân trong dòng n c khoáng thiên nhiên đ ể
ụ ồ ứ ẻ ừ ượ ủ ả ắ ỳ ph c h i s c kho , v a đ c ng m phong c nh thiên nhiên k vĩ c a núi
ố ừ r ng sông, su i .
ố ướ ể ở Ngày nay, su i n ứ c khoáng nóng Triêm Đ c đã tr thành đi m du
ỉ ễ ủ ữ ỉ ị l ch, tham quan, ngh mát c a du khách vào nh ng ngày ngh l ố ỉ , ngh cu i
tu nầ
2.1.1.4. Tài nguyên Sinh v t ậ
ả ồ Khu b o t n thiên nhiên Krông Trai
ố ộ ừ ề ả ố T thành ph Tuy Hoà đi v phía Tây kho ng 80 km theo qu c l 25,
ủ ệ ậ ố ơ ị ế đ n đ a ph n xã Su i Trai và Krông Pa c a huy n S n Hoà, du khách s ẽ
ả ồ ủ ừ ữ ạ ặ g p nh ng cánh r ng b t ngàn c a Khu b o t n thiên nhiên Krông Trai.
ả ồ ệ ổ ự ừ Khu b o t n có t ng di n tích t nhiên trên 22.000 ha, trong đó, r ng t ự
ữ ể ệ ế ế ơ ữ nhiên chi m 12.340 ha. N i đây có nh ng h sinh thái chuy n ti p gi a
28
ườ ự ậ ệ ộ ơ vùng Đông và Tây dãy Tr ng S n, nên h đ ng th c v t khá phong phú và
ừ ể ể ạ ạ ơ ị ị đa d ng. Đây là n i có th phát tri n lo i hình du l ch sinh thái r ng, du l ch
ế ợ ọ ậ ứ tham quan k t h p nghiên c u, h c t p.
ơ ị Khu du l ch sinh thái S n Nguyên
ệ ộ ơ ơ Thu c thôn Hoà Nguyên, xã S n Nguyên, huy n S n Hoà, cách thành
ố ườ ố ộ ề ẽ ế ph Tuy Hoà 40 km theo đ ng Qu c l ả 25, đ n ngã ba Ngân Đi n r ph i
ữ ả ườ ộ ừ ộ đi thêm kho ng 7 km n a theo đ ỉ ng t nh l ĐT 648. T đ cao trên 30 m,
ớ ướ ọ ướ ắ ổ ố thác Hoà Nguyên v i dòng n c tr ng xoá đ xu ng, tung b t n c nh ư
ả ờ ả ộ ổ ớ ừ ọ ố ươ s ng bu i s m to m c m t vùng. D c theo hai bên su i là r ng cây c ổ
ụ ợ ừ ủ ề ậ ơ th r p bóng mát c a khu r ng nguyên sinh n i có nhi u loài sinh v t quí
hi m.ế
ố ướ ủ ả ớ ộ V i m t kho ng không gian c a su i n ừ c trong xanh và núi r ng
ụ ề ị ị ượ ầ ư nguyên sinh, cùng nhi u d ch v du l ch đang đ c đ u t ự trong khu v c,
ữ ẽ ắ ắ ơ ị ch c ch n khu du l ch sinh thái S n Nguyên s làm hài lòng nh ng du khách
ư ể ạ ị a thích tham gia du l ch sinh thái, leo núi, m o hi m …
29
ị ự ở ỉ Hình 2.1.Tài nguyên du l ch t nhiên t nh Phú Yên
ầ Đ m Ô Loan Gành Đá Dĩa
ị V nh Xuân Đài Bãi Môn – Mũi Đi nệ
ể ủ Bãi Bi n Long Th y Bãi Bàng
30
ồ ả (Ngu n nh: www.phuyentourism.gov.vn)
Núi Đá Bia Núi Chóp Chài
ơ ị Núi th m – khu du l ch Sao Vi ệ t ạ ạ Núi nh n – Tháp Nh n
ủ ồ ệ H Th y Đi n Sông Hinh
ự V c Phun
31
ồ ả (Ngu n nh: www.phuyentourism.gov.vn)
ố ướ Su i n ứ c khoáng Triêm Đ c
ố ướ Su i n c khoáng Phú Sen
ả ồ ơ Khu b o t n thiên nhiên Krông Trai Khu sinh thái S n Nguyên
32
ồ ả (Ngu n nh: www.phuyentourism.gov.vn)
ệ ạ ị 2.1.2. Hi n tr ng tài nguyên du l ch nhân văn
ả ổ 2.1.2.1. Di tích kh o c
Thành An Thổ
ệ ổ ộ Thành An Th n m ổ ằ ở thôn An Th , thu c xã An Dân, huy n Tuy
ượ ự ả An, đ c xây d ng vào năm 1832 và hoàn thành kho ng năm 1836, là trung
ế ở ủ ề ờ tâm hành chính c a chính quy n phong ki n Phú Yên. Trong th i gian t ừ
ổ ế ế ầ ữ ứ ụ ạ 1901 đ n 1906 ông Tr n Văn Ph đ n gi ch c Giáo th t i Tuy An. Ông
ư ả ế ầ ồ ổ ố ổ đã đ a c gia đình đ n An Th sinh s ng và đ ng chí Tr n Phú T ng Bí
ư ầ ủ ả ả ộ ệ ờ ạ Th đ u tiên c a Đ ng C ng S n Vi t Nam đã chào đ i t i đây vào ngày
ệ ạ ổ ỉ 01/5/1904. Hi n nay, t nh Phú Yên đang trùng tu, tôn t o thành An Th và
ề ồ ư ư ệ ầ xây d ngự khu tr ng bày l u ni m v đ ng chí Tr n Phú.
ổ ượ ể ộ ị Thành An Th đã đ ậ c B Văn hoá, Th thao và Du l ch công nh n
ả ổ ố là di tích kh o c Qu c gia vào ngày 22/8/2005.
Thành Hồ
ị ấ ệ ộ ồ Thành H nay thu c th tr n Phú Hòa, huy n Phú Hòa, cách thành
ố ộ ố ế ộ ề ph Tuy Hòa 13 km v phía Tây theo qu c l 25, là m t di tích ki n trúc
ị ủ ự ườ ừ ế ỷ quân s và đô th c a ng i Chăm, hình thành t th k VII. Thành H ồ
ượ ớ ấ ự ằ ắ ờ ứ đ c xây d ng bên b phía B c sông Đà R ng, v i c u trúc hình t giác.
ệ ạ ắ ờ Hi n tr ng, b thành phía Đông dài 785 mét, phía B c dài 742 mét, phía
ị ở ỉ ạ ự ố Nam b sông xói l ch còn l i 250 mét, phía Tây d a vào núi Hòn M c.Các
ừ ờ ộ ừ ờ b thành cao t 3 5 mét, chân b thành r ng t 20 30 mét
ồ ượ ể ậ ộ ị Thành H đ c B Văn hoá, Th thao và Du l ch công nh n là di tích
ả ổ ố kh o c Qu c gia vào ngày 20/5/2005.
ử ị 2.1.2.2. Di tích l ch s văn hóa
33
Di tích cách m ngạ
ạ ị Đ a Đ o Gò Thì Thùng
ằ ạ ộ Gò Thì Thùng thu c thôn Xuân Thành, xã An Xuân, n m c nh ranh
ớ ệ ơ ồ ố gi i 3 huy n: Tuy An, Đ ng Xuân, S n Hòa; cách thành ph Tuy Hoà
ị ạ ề ề ả ắ ớ kho ng 45 km v phía B c; đ a đ o Gò Thì Thùng có chi u dài 1.948 m v i
ệ ố ứ ươ ầ ầ ỉ ự ướ ố các h th ng h m ch huy, h m ch a l ng th c, vũ khí, n c u ng d tr ự ữ
ể ố ượ ạ ạ ạ ị có th ch ng đ ủ ỏ c đ n pháo và bom lo i nh . Đ a đ o Gò Thì Thùng c a
ấ ạ ế ượ ầ ả ộ Phú Yên đã góp ph n làm th t b i cu c ph n công chi n l ủ c mùa khô c a
ỹ M vào năm 1966.
ế ị ộ ị ể Ngày 3/2/2009, B Văn hoá Th thao và Du l ch quy t đ nh công
ử ấ ạ ậ ố ị ị nh n di tích đ a đ o Gò Thì Thùng là di tích l ch s c p Qu c gia. Đây s ẽ
ỷ ệ ủ ữ ế ể ộ ở ị tr thành m t trong nh ng đi m đ n c a du khách trong d p k ni m 400
ố ị năm Phú Yên và năm du l ch Qu c gia 2011.
Đường số 5 (nay g i là ĐT 645)
ọ
ườ ụ ắ ạ ỉ Con đ ắ ng liên t nh Phú Yên Đ c L c, ch y theo tr c Đông Tây,
ố ộ ố ộ ạ ỉ ố n i qu c l ớ 1A v i qu c l 14, đo n qua t nh Phú Yên dài trên 40 km.
ả ủ ộ Sau khi quân gi i phóng làm ch Buôn Ma Thu t, ngày 15/3/1975,
ả ờ ỏ ủ ề ộ ỵ quân đoàn 2 c a ngu quy n Sài Gòn bu c ph i r i b Tây Nguyên tháo
ạ ườ ố ỉ ộ ậ ố ỉ ch y theo đ ng s 5 (nay là T nh l ị ủ 645) xu ng Phú Yên. Nh n ch th c a
ế ệ ặ ỷ khu u khu 5, quân và dân Phú Yên đã ch n đánh quy t li t trong 7 ngày
ậ ế ớ ườ ế ắ ố ườ đêm và l p nên chi n công to l n trên đ ng s 5. Chi n th ng đ ng s ố
ở ầ ắ ợ ủ ế ồ ị ị 5 Phú Yên đã góp ph n vào th ng l i c a chi n d ch H Chí Minh l ch s ử
mùa xuân năm 1975.
ế ị ộ ị ể Ngày 18/6/1997, B Văn hoá, Th thao và Du l ch quy t đ nh công
ử ấ ậ ờ ố ố ị nh n Đu ng S 5 là di tích l ch s c p Qu c gia.
ế ệ Di tích ki n trúc ngh thu t ậ
34
Tháp Nh n ạ
ạ ọ ổ ỉ Trên đ nh Núi Nh n có ngôi tháp Chăm c kính, có tên g i là Tháp
ượ ế ỷ ự ả ộ ố ạ Nh n, đ ữ c xây d ng vào kho ng cu i th k 11. Đây là m t trong nh ng
ạ ớ ủ ườ ấ ồ ngôi tháp vào lo i l n c a ng i Chăm. Tháp có c u trúc bình đ vuông,
ỗ ạ ế ề ầ ử ồ m i c nh 10m, chi u cao 23,5 m, g m 3 ph n chính: đ , thân và mái. C a
ề ướ ể ộ tháp quay v h ng Đông. Ngày 16/11/1988, B Văn hoá, Th thao và Du
ế ị ệ ế ậ ạ ậ ấ ị l ch quy t đ nh công nh n Tháp Nh n là di tích ki n trúc ngh thu t c p
ố Qu c gia.
Chùa T Quang
ừ
ừ ắ ở ầ ươ Chùa T Quang (Chùa Đá Tr ng) thôn C n L ng, xã An Dân,
ề ệ ả ắ ố huy n Tuy An, cách thành ph Tuy Hoà kho ng 35 km v phía B c. Chùa
ề ả ề ắ ộ ồ ượ ọ ằ n m trên m t tri n đ i có nhi u t ng đá tr ng nên còn đ c g i là chùa Đá
ự ư ắ ướ ề Tr ng. Chùa d a l ng vào dãy núi Xuân Đài h ng v phía Nam, nhìn ra
ặ ướ ầ ộ ớ con sông Cái, có đ cao g n 100 m so v i m t n ể c bi n.
ượ ự ừ ỵ ướ Chùa đ c xây d ng t năm 1797 (năm Đinh T ) d ờ i th i Vua
ề ả ầ ằ ơ Quang To n, tri u Tây S n, lúc đ u làm b ng tranh tre, mái lá. Năm 1889,
ượ ắ ứ ệ ượ ự ạ chùa đ c Vua ban s c t . Năm 1988, chánh đi n đ c xây d ng l i nh ư
ệ ộ ị ượ ơ ụ hi n nay. Phía Tây là khu m tháp các v hoà th ng khai s n và tr trì ở
ừ chùa T Quang.
ừ ượ ể ộ ị Chùa T Quang đã đ ậ c B Văn hoá, Th thao và Du l ch công nh n
ậ ấ ử ệ ố ị là di tích l ch s ngh thu t c p Qu c gia vào ngày 29/6/1996.
ễ ộ 2.1.2.3. L h i
ễ ộ ướ L h i sông n c Tam Giang
ễ ộ ướ ộ ễ ộ ề ố L h i sông n c Tam Giang là m t l ủ h i văn hoá truy n th ng c a
ườ ễ ộ ạ ư ườ ượ ổ ứ ng i dân vùng h l u sông Tam Giang. L h i th ng đ ch c vào c t
35
ợ ế ị mùng 5 và mùng 6 tháng Giêng (âm l ch) trong đ t t ễ t Nguyên Đán và di n
ự ầ ộ ườ ị ra quanh khu v c c u Tam Giang, thu c ph ng Xuân Đài, th xã Sông
ầ ỉ C u, t nh Phú Yên
ườ ắ ầ ằ ươ ậ ổ ệ ễ ộ L h i th ng b t đ u b ng các ch ề ng trình ngh thu t c truy n
ư ướ ể ộ ạ nh : hò Bá Tr o, hò Kéo L i, hò Bi n,...ngoài ra còn có cu c thi duyên
đua thuy n r ng, l c thúng, b i l
ứ ừ ả ề ồ ơ ộ ắ ộ dáng x d a, h i th hoa đăng, ậ i, v t tay,
ộ ườ ậ ấ ắ ị ấ ậ ẩ kéo co, đ p m đ t, b t v t trên sông, trèo c t b m, câu cá, đ y g y,..L ễ
ủ ư ể ặ ầ ỗ ộ h i này là nét đ c tr ng c a văn hoá vùng bi n Sông C u m i khi t ế ế t đ n
ể ệ ị ự ề ầ ươ xuân v , th hi n tinh th n, ý chí, ngh l c, khát khao v ộ n lên trong cu c
ủ ư ể ặ ố s ng c a c dân vùng bi n m n này.
ễ ộ ầ L h i đ m Ô loan
ễ ộ ầ ượ ổ ứ ị L h i đ m Ô Loan ch c vào mùng 7 tháng Giêng c t (âm l ch) đ
L h i này có t
ạ ư ệ ễ ộ ư t i thôn Phú Tân, xã An C , huy n Tuy An. cách là l ễ ộ h i
Đ u tiên và ch y u là l
ư ủ ườ ầ ủ ế ầ ầ c u ng c a ng i dân quanh đ m Ô Loan. ễ ầ c u
ư ọ ễ ể ạ ế ế ồ ng hay còn g i là l cúng cá ông. Ti p đ n là hát tu ng và các th lo i dân
ư ề ể ề ố ộ ca truy n th ng. Sau đó là các cu c thi th thao nh : đua thuy n chài, đua
ề ồ thuy n r ng..
ể ệ ễ ộ ự ế ơ ố ớ ầ L h i th hi n s bi ầ ị ầ t n đ i v i các v th n (th n sông, th n
ể ầ ầ ầ ở ọ ờ ể ặ bi n, th n đ m) đã che ch cho h và c u mong cho tr i yên, bi n l ng
ơ ộ ộ và m t mùa ra kh i b i thu.
ộ H i đua ng a Gò Thì Thùng ự
ự ộ ứ ế H i đua ng a trên Gò Thì Thùng đ ượ ổ c t ch c vào mùng 9 t t hàng
ử ệ ộ ị năm t i ạ di tích l ch s Gò Thì Thùng, xã An Xuân, huy n Tuy An. H i đua
ụ ề ỵ ươ ễ ộ ỉ quy t nhi u k sĩ gi ỏ ế ừ i đ n t ị các đ a ph ng trong t nh, h i đua di n ra
ạ ơ ế ế ầ ả ưở các ph n vòng lo i, s k t, chung k t. Ngoài các gi i th ng chính, ban t ổ
36
ứ ủ ộ ả ẻ ổ ấ ớ ổ ỵ ch c c a h i đua còn trao gi ộ ỵ i cho k sĩ tr tu i và k sĩ l n tu i nh t. H i
ệ ứ ể ệ ự ẻ ằ ể đua ng a trên Gò Thì Thùng nh m đ rèn luy n s c kho , th hi n ý chí,
ế ủ ầ ườ tinh th n đoàn k t c a ng i dân An Xuân.
ộ ơ H i đêm th nguyên tiêu trên núi Nh n ạ
ạ ớ ủ ữ ạ ộ ườ i
Tháp Nh n là m t trong nh ng ngôi tháp vào lo i l n c a ng
ạ ầ ơ Chăm. Đêm th nguyên tiêu trên núi Nh n đã có g n 30 năm và đ ượ ổ c t
ơ ớ ứ ề ằ ạ ộ ch c vào đêm r ng tháng giêng hàng năm. Đêm th v i nhi u ho t đ ng
ệ ậ ơ ả ệ văn hoá ngh thu t, vui ch i gi ả i trí, thu hút đông đ o văn ngh sĩ và du
ầ khách g n xa.
ề ủ ố ề 2.1.2.4. Làng ngh th công truy n th ng
Làng đan lát Vinh Ba
ề ệ ằ ơ ồ N m v phía Tây Nam xã Hòa Đ ng, huy n Tuy Hòa. N i đây có
ổ ế ề ượ ề ạ ậ ừ ngh đan lát n i ti ng đ c truy n l ờ i qua bao đ i. Do v y, t lâu Vinh Ba
ư ừ ứ ề ặ ơ ồ ọ ố ố v n là n i tr ng nhi u tre, tre đ ng nh r ng dày đ c bao b c các l i đi
ừ ọ ệ ệ ọ ở nên còn g i là Xóm R ng, Xóm Ki t (“Ki t” theo cách g i đây là “l ố i
ữ ạ ườ ố ở ơ đi”). D o qua nh ng đ ng làng, l i xóm ấ Vinh Ba n i nào cũng th y
ữ ẩ ả ừ ư ầ ồ ỏ nh ng s n ph m đan t tre nh : B , Thúng, Nia, D n, Sàng, Gi Tre …
ỗ ứ ị ườ ữ ữ ẳ ẩ ả nh ng s n ph m này ch ng nh ng đã có ch đ ng trên th tr ng Phú Yên
ề ỉ mà còn đi vào các t nh mi n Nam.
Làng bánh tráng Hoà Đa
ữ ư ấ ườ Cũng nh nh ng làng quê khác trên đ t Phú Yên, ng i dân thôn Hoà
ủ ế ự ệ ố ỹ Đa, xã An M (huy n Tuy An) s ng d a vào cây lúa là ch y u và cũng
ừ ệ ề ồ ồ ở chính t ngu n nguyên li u d i dào này mà ngh bánh tráng đây đã tr ở
37
ề ề ố ượ ư ề ề thành ngh truy n th ng đ ế ệ c l u truy n qua nhi u th h .
ở ượ ư ở ộ ị ẻ ơ ộ Bánh đây đ ề c a chu ng b i đ m n đ u, d o th m, không có v ị
ủ ế ộ ẻ ủ ọ ạ chua, đ d o c a bánh tráng Hòa Đa ch y u do khâu ch n và ngâm g o
ộ ố ộ ắ ứ ư ch không pha thêm b t s n nh bánh tráng m t s vùng khác . Bánh tráng
ặ ả ườ ườ ể ặ Hoà Đa là món đ c s n mà ng i dân Phú Yên th ng làm quà đ t ng bà
ạ ữ ầ con, b n h u g n xa.
2.1.2.5. Các công trình kinh t ế
ậ ồ Đ p Đ ng Cam
ố ộ ằ ậ ằ ầ ồ Đ p Đ ng Cam n m trên sông Đà R ng, g n qu c l 25, cách thành
ơ ố ộ ỷ ạ ớ ủ ph Tuy Hoà h n 30km. Đây là m t công trình thu nông vào lo i l n c a
ồ ộ ỷ ả ướ ướ c n c, t i trên 31.000 ha ru ng lúa. Công trình thu nông Đ ng Cam do
ườ ứ ế ế ượ ở ộ ố ỹ ư m t s k s ng i Pháp nghiên c u thi t k và đ ự c kh i công xây d ng
ử ụ ế ậ ồ ừ t ứ ư năm 1924 đ n năm 1932 chính th c đ a vào s d ng. Đ p Đ ng Cam có
km², công su t đ m b o t
ư ự ệ ấ ả ả ướ di n tích l u v c: 13.200 i: 75%. Kênh chính
ắ Nam dài 37 km, kênh chính B c dài 33,75 km.
ị ỹ ậ ậ ồ ộ Đ p Đ ng Cam còn là m t công trình có giá tr m thu t cao, nên
ử ế ị ề ị ề ị ngoài ý nghĩa v l ch s và kinh t , còn có giá tr v du l ch. Hàng năm, vào
ồ ị ị ươ ổ ứ ngày m ng 8 tháng Giêng âm l ch, nhân dân đ a ph ng t ễ ộ ch c L h i
ồ ượ ị Đ ng Cam, thu hút hàng ngàn l t khách tham quan, du l ch.
ủ Th y đi n Sông Hinh ệ
ủ ệ ủ ộ ệ Th y đi n Sông Hinh là m t công trình th y ủ đi nệ c a Vi t Na m trên
ạ ị ậ ỉ dòng sông Hinh t ệ i đ a ph n xã Ea Trol, huy n Sông Hinh, t nh Phú Yên,
ố ề ướ ộ cách thành ph Tuy Hòa đ 35 km v h ng Tây Nam.
ủ ệ ồ ổ ỗ ổ ệ Th y đi n Sông Hinh g m 2 t máy phát đi n, m i t ấ có công su t
ả ượ ự ướ ệ 35 MW. S n l ng bình quân là 370 tri u kWh/năm. M c n c dâng bình
ườ ồ ứ ệ ả ả ổ th ng là 209 m, t ng dung tích h ch a 357 tri u m³, kh năng x lũ cao
38
ắ ầ ượ ủ ệ ấ ự ừ nh t là 6.952 m³/giây. Th y đi n Sông Hinh b t đ u đ c xây d ng t năm
ể ể ợ ơ ạ 1993 và hoàn thành vào năm 2001, đây là n i thích h p đ phát tri n lo i
ọ ị ọ ậ hình du l ch tham quan h c t p cho h c sinh, sinh viên.
ị ở ỉ Hình 2.2. Tài nguyên du l ch nhân văn t nh Phú Yên
39
Tháp Nh nạ ừ ắ Chùa T Quang (Chùa Đá Tr ng)
ạ ị ậ Đ a Đ o Gò Thì Thùng ồ Đ p Đ ng Cam
Thành Hồ
Thành An Thổ
ồ ả (Ngu n nh: www.phuyentourism.gov.vn)
40
ễ ộ ướ L h i sông n c Tam Giang ễ ộ ầ L h i Đ m Ô Loan
ộ ơ H i đêm th Nguyên Tiêu ễ ộ ự ạ L h i đua ng a t i Gò Thì Thùng
Làng bánh tráng Hòa Đa Làng đan lát Vinh Ba
ồ ả (Ngu n nh: www.phuyentourism.gov.vn)
ị ỉ ề ậ 2.1.3. Nh n xét v tài nguyên du l ch t nh Phú Yên
ạ ể 2.1.3.1. Đi m m nh
̀ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ Phú Yên có đia hinh, đia mao đa dang, bao gôm r ng, nui, cao nguyên,
̀ ̀ ̀ ộ ̉ ̉ ̣ ̉ đông băng, biên, đao, sông, hô…đã tao nên m t vùng phong canh thiên
̃ ̀ ư ả ắ ớ ơ ư ề ̉ nhiên s n thuy h u tinh v i nhi u danh lam th ng c nh nh : gành Đá Đĩa,
41
ỷ ị ự ể ầ đ m Ô Loan, v nh Xuân Đài, bãi bi n Long Thu , núi Chóp Chài (N u
ả ồ ự ơ S n), V c Phun, núi Đá Bia, khu b o t n thiên nhiên Krông Trai,… đây
ế ố ặ ắ ơ ộ ượ chính là y u t đ c s c, đ c đáo mà ít n i nào có đ c.
́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ư ̣ ̉ ̃ Bên canh nh ng thăng canh thiên nhiên ky thu, Phu Yên con hâp dân
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ở ự b i s lăng đong, đan xen, hoa quyên cua nhiêu trâm tich văn hoa Sa Huynh,
̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ở ư ơ ̣ văn hoa Chămpa, b i nh ng đia danh găn liên v i biêt bao chiên công vang
̀ ́ ̀ ̀ ́ ử ự ́ ươ ư ươ ư ị ̣ ̣ dôi trong suôt chiêu dai lich s d ng N c va gi ̃ N c nh : di tích l ch s ử
ử ị ệ ế ạ ị ạ ậ Vũng Rô, di tích ki n trúc ngh thu t Tháp Nh n, di tích l ch s Đ a Đ o
ả ố ổ ổ ị ử Gò Thì Thùng, di tích kh o c Qu c gia Thành An Th , di tích l ch s
ệ ắ ậ ồ ố ổ ị ả ngh thu t chùa Đá Tr ng, di tích kh o c Qu c gia Thành H , di tích l ch
ườ ố ử s Qu c gia đ ố ng S 5…
ớ ị ự ạ V i tài nguyên du l ch t nhiên và nhân văn phong phú, đa d ng thì
ế ợ ứ ể ể ạ ọ Phú Yên có th phát tri n các lo i hình tham quan k t h p nghiên c u, h c
ỉ ưỡ ị ị ị ậ t p; du l ch sinh thái, du l ch ngh d ng, du l ch văn hóa.
ế 2.1.3.2. H n chạ
ề ạ ố ị V ph m vi phân b tài nguyên du l ch
ả ố ị ư ậ Nhìn chung tài nguyên du l ch Phú Yên phân b còn r i rác ch a t p
ư ị ạ ự ế ế ể ệ ạ ị trung nên h n ch trong vi c xây d ng tuy n đi m du l ch nh : đ a đ o Gò
ố ườ Thì Thùng cách trung tâm thành ph Tuy Hòa 45 km và trên đ ế ng đi đ n
ể ừ ể ạ ị đ a đ o thì không có đi m nào khác có th d ng chân tham quan; hay gành
ả ị Đá Dĩa và v nh Xuân Đài cách nhau 20 km, gành Đá Dĩa và h i đăng Mũi
ệ Đi n, núi Đá Bia thì cách nhau 60 km.
ơ ồ ị ở ỉ ể ế S đ 2.1. Tuy n đi m du l ch t nh Phú Yên
ố Qu c l ộ ỉ ỉ T nh Dak Lak T nh Gia Lai
ồ 25 ả Khu b o t n thiên nhiên Krông
trai ủ ệ Th y đi n Sông
42
Hinh
h n ị Đ h n ì B h n ỉ T
núi Th mơ
T ỉ n h k h á n h H ò a
ố ộ Qu c l 1A
gành Đá Dĩa
ị v nh Xuân Đài
núi
Nh nạ
ồ ả (Ngu n: tác gi )
ạ ố ả ề ị Tóm l i, nhi u tài nguyên du l ch Phú Yên phân b r i rác, có tài
ố ở ắ ỉ ố ở ị nguyên du l ch phân b phía B c t nh, có tài nguyên phân b phía Tây,
ẫ ớ ề ố ế ế có tài nguyên phân b phía Nam. Đi u này d n t i khó thi t k ch ươ ng
ủ ị ị trình du l ch do không có tính liên hoàn c a các tài nguyên du l ch.
ề ả ị V kh năng ti p c n tài nguyên du l ch ế ậ
ế ệ ố ượ ộ ố ớ ị Hi n nay du khách mu n đ n đ c v i m t s tài nguyên du l ch ở
ề ề ấ ị ằ Phú Yên là r t khó khăn. Đi u này là do có nhi u tài nguyên du l ch n m
ố ộ ộ ế ườ ể ẫ ế cách xa các qu c l ỉ hay t nh l và các tuy n đ ng đ d n đ n các tài
ư ị ượ ầ ư ự ư nguyên du l ch này ch a đ c đ u t ự xây d ng nh : V c Phun, Bãi Môn,
ư ữ ẹ ả ườ ế ấ ắ gành Đá Dĩa là nh ng th ng c nh đ p nh ng con đ ng đ n đó r t khó
43
khăn.
ế ậ ả ị Chính vì kh năng ti p c n các tài nguyên du l ch Phú Yên ch a đ ư ượ c
ư ề ị ượ ư ị ố t t, cho nên nhi u tài nguyên du l ch ch a đ c đ a vào các tour du l ch
ụ ụ ị ph c v khách du l ch.
ề ị V quy mô các đi m tài nguyên du l ch ể
ủ ố ở ỉ ị ể Theo th ng kê c a S Văn hóa, Th thao và Du l ch t nh Phú Yên, thì
ể ế ố ổ tính đ n tháng 5 năm 2010 Phú Yên có 25 đi m tài nguyên, trong t ng s 32
ể ể ạ đi m tài nguyên là đi m tham quan ề . Quy mô v không gian t ể i các bãi bi n
ở ẫ ớ ạ ư ế ề ẹ Phú Yên là dài, nh ng h p. Đi u này d n t i h n ch trong vi c t ệ ổ ứ ch c
ạ ộ ể ể các ho t đ ng th thao trên bãi bi n.
ự ạ ỉ ị 2.2. Th c tr ng khai thác tài nguyên du l ch t nh Phú Yên
ể ế ị 2.2.1. Tuy n đi m du l ch đã hình thành
ể ạ Các đi m tham quan chính t ố i thành ph Tuy Hòa
ạ ạ ộ ườ ố + Tháp nh n trên Núi Nh n thu c ph ng 1, thành ph Tuy Hòa –
ể ả ắ ơ ố đây là n i mà du khách th ng m nhìn toàn c nh thành ph Tuy hòa và cũng
ể ư ẻ ể ơ là n i yên tĩnh, mát m đ du khách có th th giãn
ố ộ ề ề ằ ế ộ + Núi Chóp Chài n m li n k qu c l 1A thu c xã Bình Ki n, Hòa
ế ơ ợ ố ữ Ki n cách trung tâm thành ph Tuy Hòa 4 km, n i đây thích h p cho nh ng
ả ắ du khách thích leo núi, tham quan, ng m c nh
ế ả + Chùa B o Lâm, thôn Liên Trì, xã Bình Ki n cách trung tâm thành
ế ể ố ươ ệ ph Tuy Hòa 3,6 Km. Đ n đây du khách có th dâng h ậ ầ ng, ni m ph t c u
ề ố ẹ ữ xin nh ng đi u t t đ p.
ộ ố ế ấ ị ừ M t s tuy n du l ch xu t phát t Tuy Hòa
ạ ế + Tuy n 1: Tuy Hòa núi Đá Bia – Đ i Lãnh – Vũng Rô – Bãi Môn.
ệ ế + Tuy n 2: ị Tuy Hòa – khu du l ch sinh thái Sao Vi t – hòn Chùa – Bãi
44
ầ Xép – đ m Ô Loan – gành Đá Dĩa
ồ ủ ự ậ ồ ế + Tuy n 3: ệ Tuy Hòa – V c Phun – đ p Đ ng Cam – h th y đi n
ơ ồ Sông Hinh – khu sinh thái S n Nguyên – thành H .
ả ẩ ị 2.2.2. S n ph m du l ch
ệ ở ể ạ ị Hi n nay Phú Yên đang phát tri n các lo i hình du l ch tham quan,
ị ưỡ ể ớ ị ươ ị du l ch nghĩ d ng bi n, du l ch sinh thái v i các ch ng trình du l ch
ươ ế ắ ớ ị Ch ng trình du l ch 1 g n v i tuy n 1
ạ ờ * Tuy Hòa núi Đá Bia – Đ i Lãnh – Vũng Rô – bãi Môn, th i gian 01
ươ ngày, ph ệ ng ti n ô tô.
ụ ủ ươ ể ạ ắ ị * M c đích c a ch ng trình du l ch này là dã ngo i, leo núi, t m bi n.
ắ ươ * Tóm t t ch ng trình
ươ ẽ ử ứ ị Tham gia ch ng trình du l ch này quý khách s th s c mình chinh
ụ ở ộ ớ ườ ể ồ ph c núi đá bia đ cao 706 m v i đ ng núi quanh co đ r i tham quan
ụ ả ư ệ ạ ỉ ể ả ả ch p nh l u ni m t ắ i đ nh núi. Và có th ng m nhìn toàn c nh c vùng
ệ ế ế ộ ị núi non trùng đi p. Ti p đ n qúy khách tham quan v nh Vũng Rô, m t trong
ổ ế ủ ữ ẹ ể ề ế ằ ị ự nh ng v nh đ p n i ti ng c a khu v c ven bi n mi n Trung, n m ti p giáp
ơ ậ ữ ế ế ố ớ ủ ớ ị v i v nh Vân Phong, n i c p b n c a nh ng chuy n tàu không s , v i
ạ ườ ề ế ụ ể ồ ươ huy n tho i đ ng H Chí Minh trên bi n. Ti p t c ch ng trình, du
ể ạ ắ ướ ả khách tham quan t m bi n t i Bãi Môn, d ệ i chân h i đăng Mũi Đi n,
ơ ậ ự ủ ể ể ặ ổ ố đi m c c Đông c a T qu c, tham gia câu cá, l n bi n, các trò ch i t p th ể
ư ề nh : bóng đá, bóng chuy n trên cát…
ươ *Ch ng trình chi ti ế t
+ Sáng
ướ ẫ ạ 06h00: Xe và h ng d n viên đón khách t ố i thành ph Tuy Hòa
ể 06h30: Dùng đi m tâm sáng
ụ ụ ư ệ ở 07h30: Kh i hành chinh ph c núi Đá Bia, ch p hình l u ni m tai đây
45
ạ ả ấ ắ ộ 9h30: Quý khách thăm đ i lãnh – m t th ng c nh trên đ t Khánh Hòa
ư ơ ỉ ơ 11h30: Quý khách dùng c m tr a và ngh ng i
+ Chi uề
ướ ư ẫ ị 15h00: Xe và h ắ ng d n viên đ a quý khách thăm quan v nh vũng rô, t m
ệ ể ả bi n bãi Môn, thăm quan h i đăng Mũi Đi n.
ướ ẫ ạ ế ố 17h00: Xe và h ả ng d n tr khách t ế i thành ph Tuy Hòa. K t thúc chuy n
đi
ươ ế ắ ớ ị Ch ng trình du l ch 2 g n v i tuy n 2
ị ệ * Tuy Hòa – khu du l ch sinh thái Sao Vi t – hòn Chùa – bãi Xép –
ờ ổ ươ ầ đ m Ô Loan – thành An Th – gành Đá Dĩa, th i gian 01 ngày, ph ệ ng ti n
ô tô
ụ ủ ươ ỉ ưỡ ị * M c đích c a ch ng trình du l ch này là tham quan, ngh d ng,
ưở ứ ả ả ể ắ t m bi n, và th ng th c h i s n
ắ ươ * Tóm t t ch ng trình
ế ớ ươ ơ ộ ẽ ị Đ n v i ch ng trình du l ch này quý khách s có c h i tham quan
ề ả ớ ệ ằ ẩ ự ấ ọ ơ toàn c nh núi Th m v i nhi u bi t th cao c p sang tr ng n m n mình
ướ ữ ữ ừ ắ ỏ d i nh ng tán r ng, nh ng loài hoa khác nhau đang khoe s c, t a h ươ ng
ạ ặ ệ ẽ ượ ớ ị ư ụ ngào ng t và đ c bi t du khách s đ c th giãn v i d ch v Spa, Jacuzzi
ướ ể ưỡ ạ n c khoáng Phú Sen. Du khách có th nghĩ d ng t i đây.
ừ ệ ể ế ủ ể ị T khu du l ch Sao Vi t du khách có th đ n bãi bi n Long Th y đ ể
ả ướ ề ấ ề ể ả ủ th mình vào làn n c trong xanh c a bi n c . Quay v đ t li n quý khách
ể ầ ắ ả ở ộ ố có th kh i hành đi tham quan đ m Ô Loan m t di tích th ng c nh Qu c
ế ộ ệ ặ gia, và đ n tham quan gành Đá Dĩa m t ki t tác mà thiên thiên đã ban t ng.
ươ * Ch ng trình chi ti ế t
+ Sáng
ướ ẫ ạ 6h00: Xe và h ng d n viên đón khách t ố i thành ph tuy hòa
46
ể 6h30: Dùng đi m tâm sáng
ở ị ể 7h30: kh i hành đi khu du l ch Sao Vi ệ ạ t, t i đây quý khách có th thăm
ườ ệ ể ạ ằ ả ộ ơ v n thú, d o m t vòng b ng xe đi n đ tham quan toàn c nh núi th m.
ể ế ế ớ 8h30: Quý khách đ n bãi xép và dùng ca nô đ đ n v i hòn chùa đ th ể ưở ng
ả ả ứ ặ ệ ổ ế ự th c các món h i s n, đ c bi t là món m c Nang n i ti ng
ở ề ắ ạ 9h30: quý khách tr v và t m t i bãi Xép
ư ơ ơ ỉ 11h30: Quý khách dùng c m tr a và ngh ng i.
+ Chi u ề
ế ầ 14h30: Quý khách đ n thăm quan đ m Ô Loan
ế ổ 15h30: Quý khách đ n thăm quan An Th , gành Đá Dĩa
ướ ẫ ả ạ ế ố 17h00: Xe và h ng d n viên tr khách t i thành ph Tuy Hòa. K t thúc
ế chuy n đi
ươ ế ắ ớ ị Ch ng trình du l ch 3 g n v i tuy n 3
ồ ủ ự ệ ậ ồ * Tuy Hòa – V c Phun – đ p Đ ng Cam – h th y đi n Sông Hinh –
ồ ờ ơ ươ khu sinh thái S n Nguyên – thành H th i gian 01 ngày, ph ệ ng ti n ô tô
ụ ủ ươ ạ ị * M c đích c a ch ể ng trình du l ch là tham quan, dã ngo i, tìm hi u
ừ ắ ố sinh thái r ng, t m su i
ắ ươ * Tóm t t ch ng trình
ươ ẽ ượ ị ế Tham gia ch ng trình du l ch này quý khách s đ c đ n và khám
ự ẹ ư ộ ứ phá vùng núi non hùng vĩ đ p nh m t b c tranh – đó là V c Phun, và xung
ừ ự ạ ể ắ quanh V c Phun là khu r ng nguyên sinh. T i đây du khách có th t m
ử ứ ừ ế ế ố ơ su i, th s c mình leo núi khám phá khu r ng n i đây. Ti p đ n quý khách
ở ỳ ườ ạ ẽ s kh i hành đi tham quan công trình k vĩ do con ng i t o ra đó là công
ẽ ế ủ ồ ế ụ trình th y nông Đ ng Cam. Và ti p t c hành trình du khách s đ n tham
ủ ệ ố ế ẽ ệ quan th y đi n Sông Hinh, ậ đ n đây du khách s tham quan h th ng đ p
ướ ồ ộ ừ ệ ề ngăn n c đ s và nhà máy phát đi n, v a đi thuy n trên lòng h đ ồ ể
47
ừ ắ ưở ặ ả ứ ặ ả ng m c nh v a th ng th c các món cá đ c s n ho c vào thăm các buôn
ể ố ồ ố ở ự ề ồ ộ làng đ ng bào dân t c thi u s sinh s ng quanh khu v c h . chi u trên
ườ ẽ ượ ề đ ố ng v thành ph , quý khách s đ ệ c thăm quan thác hòa nguyên tuy t
ừ ể ằ ơ ị ố ẹ đ p n m trong khu du l ch sinh thái s n nguyên, và đi m d ng chân cu i
ế ả ấ ổ ồ ạ ủ cùng là di tích kh o c thành h đây là d u v t còn l ộ i c a m t thành
ườ ấ quách ng i Chăm trên đ t Phú Yên.
ươ * Ch ng trình chi ti ế t
+ Sáng
ướ ẫ ạ 6h30: Xe và h ng d n viên đón khách t ố i thành ph Tuy Hòa
ể 7h00: Dùng đi m tâm sáng
ướ ự ư ẫ 8h00: Xe và h ng d n viên đ a quý khách thăm quan V c Phun.
ướ ư ẫ ậ ồ 9h30: : Xe và h ng d n viên đ a quý khách thăm quan đ p Đ ng Cam
ồ ủ ẽ ế ệ 10h30: Quý khách s đ n thăm quan h th y đi n sông hinh, thăm các buôn
ể ố ở làng thi u s đây.
ơ ơ ư ỉ 11h30: Quý khách ngh ng i và dùng c m tr a
+ Chi uề
ẽ ượ ế ơ 14h30: Quý khách s đ c đ n thăm quan khu sinh thái S n Nguyên
15h30: Quý khách thăm quan thành h ồ
ướ ẫ ả ạ ế ố 16h30: Xe và h ng d n viên tr khách t i thành ph Tuy Hòa. K t thúc
ế chuy n đi
ứ ị 2.2.3. Hình th c khai thác tài nguyên du l ch
ứ Hình th c khai thác “thô”
ư ầ ư ứ ứ ự Cách th c khai thác “thô”, t c là ch a đ u t ơ ở ạ ầ xây d ng c s h t ng
ơ ở ậ ậ ạ ấ ị Ở ể và c s v t ch t kĩ thu t t i các đi m tài nguyên du l ch. ệ Phú Yên hi n
ế ề ầ ỉ ị nay, h u h t các tour tham quan du l ch trong t nh đ u khai thác tài nguyên
ế ậ ấ ị ị ể du l ch “thô” Du khách ti p c n các đi m tài nguyên du l ch r t khó khăn vì
48
ườ ư ượ ầ ư ự ệ ố h th ng đ ng giao thông ch a đ c đ u t ế xây d ng. Du khách đ n
ỉ ể ữ ể ắ ưỡ ờ nh ng đi m tài nguyên này ch đ ng m, chiêm ng ng trong th i gian
ở ụ ư ữ ơ ố ị ắ ồ ề ng n r i v , vì nh ng n i này không có các d ch v ăn u ng, l u trú, hay
ả ề ạ ả gi ị i trí nào. Đi u này t o ra c m giác nhàm chán cho du khách, và đ a
ươ ị ấ ể ừ ạ ộ ồ ị ph ng cũng b m t đi ngu n thu đáng k t ho t đ ng du l ch.
ể ấ ượ ề ươ ị ậ Có th nh n th y đ c đi u này qua các ch ộ ng trình du l ch n i
ư ươ ể ở ắ ị ỉ t nh nh : trong ch ng trình du l ch có t m bi n ủ Long Th y, du khách
ể ắ ể ọ ắ t m bi n xong thì vào nhà dân xung quanh đ t m l ạ ướ i n ư c ng t mà ch a
ầ ư ệ ấ ộ ự ệ th y m t công ty hay doanh nghi p nào đ u t xây d ng nhà v sinh, nhà
ướ ụ ụ ả ọ ộ ắ t m n ệ c ng t ph c v du khách. Hay ngay c gành Đá Dĩa – m t hi n
ủ ộ ượ ậ ắ ượ t ng đ c đáo c a thiên nhiên và đã đ ấ c công nh n là danh th ng c p
ố ộ ố ữ ể ạ ả ỉ Qu c gia ch cách qu c l ư 1A Kho ng 18 km. Nh ng đ cho nh ng lo i xe
ượ ườ ấ ẹ ấ ượ ỗ 45 ch vào đ ấ c đây là r t khó, vì đ ng r t h p, ch t l ng m t đ ặ ườ ng
ư ố ạ ượ ự ụ ể ch a t t. T i gành Đá Dĩa không có khu nào đ c xây d ng đ ph c v ụ
ả ả ứ ế ệ ầ nhu c u gi i trí, v sinh cho du khách. Du khách đ n đây ph i đ ng d ướ i
ủ ề ắ ả ậ ánh n ng chói chang c a mi n Trung, thì làm sao mà c m nh n h t đ ế ượ c
ẻ ẹ ủ v đ p c a gành Đá Dĩa.
ư ứ ạ ắ ầ ố T i danh th ng Qu c gia đ m Ô Loan, ch a có công ty nào đ ng ra
ụ ụ ệ ầ ụ ả ả ị qu n lý khai thác và b o v đ m ph c v cho m c đích du l ch. Cho nên
ề ớ ố ượ ưở ứ nhi u đoàn khách t i đây tham quan và mu n đ c th ng th c món sò
ế ế ế ổ ộ ữ huy t Ô Loan n i ti ng, th là nh ng hàng quán m c lên xung quanh,
ườ ế ở ầ ứ ộ ng i dân khai thác sò huy t ớ đ m Ô Loan m t cách quá m c, cùng v i
ạ ượ ả ấ ế ả ầ ố ch t th i sinh ho t đ ậ c th i xu ng Đ m làm cho sò huy t và các sinh v t
ệ ạ khác c n ki n.
ươ ế ị ạ ả Trong ch ể ng trình du l ch đ n đ đón ánh bình minh t i h i đăng
ệ ế ườ ế ạ ỗ Mũi Đi n, thì tuy n đ ng đ n đây cũng khó khăn, xe lo i 45 ch cũng
49
ế ượ ố ỉ ở ể ị ể không đ n đ c. Mu n ngh qua đêm đây đ ngày mai có th k p đón
ả ấ ề ầ ệ ánh bình minh đ u tiên trên d i đ t li n Vi ơ ở ư t Nam thì không có c s l u
ụ ữ ệ ỗ ộ ỉ ỉ ở trú nào, mà ch là nh ng ch ngh do cán b làm nhi m v canh giác đây
ố ượ ế ườ ề ừ ủ ế ườ ắ s p x p và s l ng gi ng ng không nhi u t 5 đ n 10 ng i.
ể ạ ồ ư Các đi m tài nguyên du khác nh : tháp Nh n, thành H , thành An
ở ư ữ ơ ớ ệ ậ ổ Th thì nh ng n i này không có nhà tr ng bày gi ư ệ i thi u hi n v t, ch a
ế ạ ể ớ ể ệ có thuy t minh viên t i đi m đ gi i thi u cho du khách, Cho nên du khách
ứ ề ầ ớ t i đây ph n nhi u là các nhà nghiên c u.
ự ầ ư ơ ở ạ ầ ơ ở ậ ứ ấ Hình th c khác thác có s đ u t c s h t ng và c s v t ch t kĩ
thu t ậ
ệ ở ộ ố ể ị ượ Hi n nay Phú Yên có m t s đi m tài nguyên du l ch đã đ ầ c đ u
ơ ở ạ ầ ơ ở ậ ự ấ ậ ư t ư xây d ng c s h t ng và c s v t ch t kĩ thu t nh :
ị ệ + Khu du l ch sinh thái Sao Vi t:
ệ ằ ả ố Resort Sao Vi t n m cách trung tâm thành ph Tuy Hòa kho ng 10
ọ ạ ạ ồ ề ắ ơ ị ệ km v phía B c, t a l c t i đ i Th m. Khu du l ch sinh thái Sao Vi ơ t (n i
ườ ị ươ ọ ớ ẫ ị mà ng i dân đ a ph ng v n g i v i cái tên dân dã Khu du l ch núi
ạ ọ ỉ ệ ự ệ Th mơ ) có 83 phòng ngh sang tr ng d ng bi t th và nhà Vi ớ t Nam v i
ế ị ộ ộ ồ ệ ấ ạ ằ ộ trang thi t b n i th t hi n đ i mang tính dân t c n m trên m t đ i núi
ộ ị ắ ộ r ng 48 ha và m t bãi t m trong xanh, tinh khi ế Khu du l ch sinh thái Sao t.
ệ ụ ư ầ ị Vi t có các d ch v nh nhà hàng, karaoke, qu y bar, tennis, spa, beauty
2 r ng thoáng v i h t m th y l c, d ớ ồ ắ
ủ ự ộ ướ ồ ơ salon, H b i 800 m i thác n ướ ơ c b i
ộ ơ ộ ưở ể ư ữ qua hang đ ng ... m t n i lý t ả ng đ th giãn và khám phá nh ng c nh
ư ấ ẫ ầ ầ ắ quan h p d n g n bên nh gành Đá Dĩa, đ m Ô Loan, chùa Đá Tr ng...
+ Bãi Tràm Hideaway Resort
ơ ộ ằ ặ ị N m bên v nh Cù Mông bình l ng và th m ng, bãi Tràm Hideaway
ệ ể ả ầ ộ ị ẹ Resort thu c xã Xuân C nh, huy n Sông C u (Phú Yên) là đ a đi m đ p
50
ự ư ữ ể ậ ồ ằ n m trên các đ i cát tr p trùng t a l ng vào nh ng dãi núi nhô ra bi n, Bãi
ớ ờ ể ẳ ơ ỳ ượ Tràm hoang s và kiêu sa v i b bi n ph ng l hình vòng cung, đ c bao
ự ạ ắ ọ ở ả ọ b c b i hai ng n núi đá t o cho bãi t m s kín đáo và yên ệ ố tuy t đ i. Bãi
ở ẩ ằ ổ Tràm Hideaway Resort có 167 phòng tiêu chu n 5 sao, n m trong t ng th ể
ề ả ồ ộ ị ẩ ế ơ ở ạ ầ c s h t ng đ ng b , đi u hành, ti p th và qu n lý theo các tiêu chu n
ố ế ủ ự ữ ỉ ệ qu c t c a d án khu ngh mát. Trong đó có nh ng bi ự ờ ể t th b bi n, bi ệ t
ự ồ ệ ự ể ả th ven đ i, bi t th ki u Pháp và các khu bungalow; cùng các khu gi i trí
ụ ể ấ ộ ị ị và th thao, trung tâm h i ngh và cung c p các d ch v khác.
+ Golden Beach Resort
ờ ể ằ ạ ố N m c nh b bi n thành ph Tuy Hòa; không gian thanh nhã, thoáng
ệ ả ượ ổ mát, c nh quan tuy t đ p. ẹ Golden Beach Resort đ ầ c công ty c ph n
ầ ư ậ ả ự ạ ớ ị Thu n Th o đ u t xây d ng và đã hoàn thành giai đo n 1 v i các d ch v ụ
ướ ủ ự ụ ơ ỉ ể ắ nh :ư b t m n c bi n, ể bể s c massage th y l c, các chòi ngh ng i đón
ẳ ấ ả ớ ạ gió lãng m n, ạ các nhà hàng đ ng c p 5 sao v i các món ăn Âu Á h o h ng
ả ả ươ ố ươ ị ạ ươ và các món h i s n t ồ i s ng n ng nàn h ng v đ i d ụ ụ ệ ng. Ph c v ti c
ậ ằ ứ ả ủ ầ ự Buffet (th b y và ch nh t h ng tu n), ẩ các bungalow c c sang, tiêu chu n
ự ẽ ầ ạ ọ ự ế 5 sao. Các qu y bar sang tr ng. D ki n giai đo n 2 s xây d ng các bi ệ t
ự ể ụ ể ơ ị ả th ki u pháp ven bi n và các d ch v vui ch i gi ể i trí bi n khác.
ế ườ ố ế ị ơ + Tuy n đ ng n i k t v nh Xuân Đài và Quy Nh n
̀ ́ ̀ ể ị ̣ ̉ ̣ Đ khai thac tiêm năng du lich cua v nh Xuân Đài (huyên Sông Câu),
́ ươ ơ ̣ ̉ ̣ Vào năm 2002, quôc lô 1D, đ ̀ ̀ ̀ ng Quy Nh n (tinh Binh Đinh) Sông Câu
̀ ̀ ́ ́ ́ ượ ư ự ̉ ̣ (tinh Phu Yên), đoan qua Phu Yên co chiêu dai 13 km đ ̀ c đâu t xây d ng
ơ ượ ư ử ̣ ̃ ́ m i đa đ ̀ c đ a vao s dung.
ạ ứ ị Tóm l i, hình th c khai thác tài nguyên du l ch có s đ u t ự ầ ư ơ ở ậ c s v t
ấ ạ ầ ơ ở ậ ấ ở ấ ị ch t, c s v t ch t h t ng ặ Phú Yên là r t ít. M c dù tài nguyên du l ch
51
ở ấ ề Phú Yên r t nhi u và phong phú.
ề ự ậ ạ ị ỉ 2.2.4. Nh n xét v th c tr ng khai thác nguyên du l ch t nh Phú Yên
ự ệ ạ ị ỉ Hi n nay th c tr ng khai thác tài nguyên du l ch t nh Phú Yên có
ư ự ể ế ượ ế ị chuy n bi n tích c c nh : đã hình thành đ ộ ể c các tuy n, đi m du l ch n i
ộ ố ể ị ượ ầ ư ự ỉ t nh; m t s đi m tài nguyên du l ch đã đ c đ u t ơ ở ậ xây d ng c s v t
ơ ơ ạ ầ ụ ụ ư ấ ạ ị ch t kĩ, c s h t ng ph c v du l ch. Nh ng bên c nh đó, tài nguyên du
ư ượ ả ề ặ ệ ộ ế ị l ch Phú Yên ch a đ c khai thác m t cách hi u qu v m t kinh t và môi
ườ tr ng.
V m t kinh t ề ặ ế :
ủ ố ở ỉ ị ể Theo th ng kê c a S Văn hóa, Th thao và Du l ch t nh Phú Yên, thì
ể ế ố ổ tính đ n tháng 5 năm 2010 Phú Yên có 25 đi m tài nguyên, trong t ng s 32
ứ ể ể ầ ế đi m tài nguyên là đi m tham quan. Hình th c khai thác h u h t là hình
ứ ứ ạ ư ầ ư ể ị th c “thô”, t c là t i các đi m tài nguyên du l ch ch a đ u t ự xây d ng c ơ
ơ ở ạ ầ ư ệ ấ ậ ị ắ ụ ụ ậ v t ch t kĩ thu t, c s h t ng ph c v du l ch nh : nhà v sinh, nhà t m
ướ ọ ạ ậ ạ ư ệ ắ ị n c ng t (t i các bãi t m), các nhà tr ng bày hi n v t (t i các di tích l ch
ế ườ ế ể ẫ ị ử s ), các tuy n đ ng d n đ n các đi m tài nguyên du l ch khó khăn.
ả ẩ ị ở ỉ ư ư ạ S n ph m du l ch t nh Phú Yên ch a phong phú, ch a đa d ng, l ạ i
ự ắ ớ ố ộ ỉ ư trùng l p v i các t nh (thành ph ) khác trong khu v c Nam Trung B nh :
ươ ế ề ầ ạ ị ị trong các ch ng trình du l ch đ n Phú Yên ph n nhi u là lo i hình du l ch
ỉ ưỡ ể ngh d ng bi n.
ấ ả ế ượ ữ ẫ ầ ị ề T t c nh ng đi u đó d n đ n l ế ng khách du l ch thu n túy đ n
ủ ể ề ố ở ớ v i các đi m tài nguyên không nhi u. Theo th ng kê c a S Văn hóa, Th ể
ị ầ ị 50 200 l ỉ thao và Du l ch t nh Phú Yên thì khách du l ch thu n túy là tượ
ổ ượ ị khách trong t ng s ố 280 000 l t khách du l ch (năm 2009) . Doanh thu lữ
ấ ổ ợ ừ ị ả hành th p, sau đây là b ng t ng h p doanh thu t ạ du l ch Phú Yên giai đo n
2005 – 2009
52
ả ổ ợ ừ ạ ị B ng 2.1. T ng h p doanh thu t du l ch Phú Yên giai đo n 2005 – 2009.
ệ ồ ơ ị Đ n v tính: Tri u đ ng.
2005 2006 2007 2008 2009 Năm ỉ Ch tiêu
ữ ư 286 5.739 456 8.061 L hành L u trú
Ăn u ng ố
i trí
ị 12.08 4 1.360 1.031 20.31 0 1.317 2.012 744 10.15 3 33.26 7 2.203 1.077 1.133 21.17 8 56.54 2 8.288 2.957 ơ ả Vui ch i gi ụ D ch v khác
ổ ộ T ng c ng
20.50 0 31.70 0 47.44 4 90.09 8 2.800 42.00 0 77.00 0 9.000 10.20 0 141.0 00
ồ ở ị ể (Ngu n: S Văn hoá, Th thao và Du l ch Phú Yên)
ừ ả ữ ợ ổ ự ể ấ ằ T b ng t ng h p trên, có th th y r ng doanh thu gi a các lĩnh v c
ụ ể ự ệ ữ ế ớ có s chênh l ch khá l n c th là: kinh doanh l hành luôn chi m t l ỉ ệ
ạ ấ ớ ữ th p so v i các lo i hình kinh doanh khác. Năm 2005, kinh doanh l hành
ỉ ạ ượ ỉ ồ ế ệ ồ ổ ch đ t đ ố c 286 tri u đ ng trong t ng s 20,5 t đ ng chi m 1,4% trong
53
ừ ế ị ữ ổ t ng doanh thu t du l ch; đ n năm 2009, kinh doanh l ạ hành đ t 2.8 t ỉ
ỉ ồ ế ổ ố ổ ị ư ậ ồ đ ng, trong t ng s 141 t đ ng, chi m 2% t ng doanh thu du l ch. Nh v y
ư ế ạ doanh thu t ừ ữ l ỉ ọ hành giai đo n 2005 – 2009 có tăng nh ng chi m t tr ng
ỏ ừ nh trong doanh thu t ị du l ch.
ị Tóm l ạ ượ i, l ầ ng khách du l ch thu n túy và doanh thu t ừ ữ l ủ hành c a
ự ề ấ ạ ấ ỉ t nh Phú Yên th p. Đi u này cho th y th c tr ng khai thác tài nguyên du
ư ạ ả ề ệ ế ị l ch Phú Yên ch a đ t hi u qu v kinh t .
ườ V m t môi tr ề ặ ng
ể ế ệ ầ ị ở ượ Hi n nay h u h t các đi m tài nguyên du l ch Phú Yên đ c khai
ụ ụ ụ ư ượ ầ ư ị ự ệ thác ph c v m c đích du l ch mà ch a đ c đ u t xây d ng nhà v sinh,
ỗ ượ ề ả ạ ượ ứ ể ị ch đ c rác th i sinh ho t. Đi u này đ c minh ch ng qua đi m du l ch
ở ự ạ ạ ổ ế n i ti ng gành Đá Dĩa, V c Phun, tháp Nh n, bãi Môn t i đây không có
ơ ự ư ậ ệ ạ ộ nhà v sinh công c ng, n i đ ng rác sinh ho t cho du khách. Nh v y du
ọ ơ ừ ứ ễ ế ẽ ắ khách s “phóng u ”, v c rác b a bãi kh p m i n i làm ô nhi m môi
ườ ạ ể ị tr ng t i các đi m du l ch .
ặ ầ ố ưở ứ ế M t khác do nhu c u mu n th ổ ng th c món sò huy t Ô Loan n i
ủ ế ế ườ ở ti ng c a du khách khi đ n Phú Yên cho nên ng i dân ắ đây đã đánh b t
ậ ệ ệ ầ ằ ướ ướ ả ả ậ h i s n t n thu, t n di t trên đ m Ô Loan b ng soi đi n, l ệ i đi n, l i ba
ế ế ả ả ỳ cua hu nh đ đã gi m 70%, sò huy t gi m 95%, cá ả ậ màn...và h u qu là
ố ạ ề ề ả ạ ả ổ m i v ch gi m 60% và nhi u lo i cá n i, cá đáy cũng gi m nhi u (theo
ủ ố ở ườ ỉ ườ th ng kê c a S Tài nguyên và Môi tr ng t nh Phú Yên). Môi tr ng sinh
ở ầ ấ ắ ộ ố ị thái đ m Ô Loan – m t danh th ng c p Qu c gia đang b suy thoái
nghiêm tr ng.ọ
ạ ể ả ở ọ Tóm l ạ ị i, các đi m tài nguyên đang b đe d a b i rác th i sinh ho t
ủ ả ạ ồ ị ầ ị ủ c a khách du l ch, các ngu n tài nguyên th y s n t i các đ m, v nh đang b ị
54
ườ ị ươ ụ ụ ứ ể ng i dân đ a ph ề ng khai thác quá m c đ ph c v du khách. Chính đi u
ể ệ ự ạ ị ở ỉ này đã th hi n th c tr ng khai thác nguyên du l ch ư t nh Phú Yên ch a
ả ề ặ ệ ườ ạ đ t hi u qu v m t môi tr ng.
ể ế ươ Ti u k t ch ng 2
ươ ủ ỉ ệ ạ ị Ch ng này đã nêu lên hi n tr ng tài nguyên du l ch c a t nh Phú
ồ ự ớ ả ị Yên bao g m tài nguyên t nhiên v i c nh quan quan đ a hình, tài nguyên
ể ồ ướ ớ bi n, tài nguyên sông h , thác, n c khoáng và tài nguyên nhân văn v i các
ổ ễ ộ ử ả ị di tích l ch s văn hóa, di tích kh o c , l ề ề ủ h i, làng ngh th công truy n
ố ế ủ ỉ ự ẵ ị th ng, các công trình kinh t . D a vào tài nguyên du l ch s n có c a t nh,
ự ậ ạ ị khóa lu n đi sâu vào phân tích, làm rõ th c tr ng khai thác tài nguyên du l ch
ư ế ể ặ ả ị ẩ ỉ t nh Phú Yên trên các m t nh : tuy n đi m du l ch đã hình thành, s n ph m
ứ ế ậ ồ ị ị du l ch, hình th c khai thác tài nguyên du l ch, và rút ra k t lu n là ngu n tài
ị ở ỉ ư ượ ả ề ặ ệ nguyên du l ch t nh Phú Yên ch a đ c khai thác hi u qu v m t kinh
55
ế ườ t và môi tr ng.
ƯƠ CH NG 3
Ộ Ố Ả Ệ Ả M T S GI I PHÁP KHAI THÁC HI U QU
Ỉ Ị TÀI NGUYÊN DU L CH T NH PHÚ YÊN
ị ướ ể ỉ ể 3. 1. Quan đi m và đ nh h ị ng phát tri n du l ch t nh Phú Yên
ị ỉ ể ể 3.1.1. Quan đi m phát tri n du l ch t nh Phú Yên
ủ ỉ ể ể ắ ị Quan đi m phát tri n du l ch c a t nh Phú Yên luôn g n v i đ ớ ườ ng
ủ ươ ủ ả ướ ế ượ ắ ể ố l i ch tr ng c a Đ ng và Nhà n ớ c, g n v i chi n l c phát tri n du
ệ ự ủ ể ệ ộ ị ị l ch Vi t Nam c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch và th c hi n đúng tinh
ậ ố ế ố ủ ế ầ ỷ ị ỉ th n ngh quy t s 03 NNQ/TU, k t lu n s 77 KL/TU c a T nh u và k ế
ủ Ủ ề ạ ỉ ể ho ch 204/KHUB ngày 12/3/2002 c a y ban Nhân dân t nh v phát tri n
ả ả ể ạ ả ị ị ụ du l ch. Công tác quy ho ch và phát tri n du l ch ph i đ m b o các m c
tiêu sau:
ợ ủ ỉ ể ề ế ị Phát huy l i th so sánh v tài nguyên du l ch c a t nh: có th nói
ư ề ẹ ả ặ ằ r ng thiên nhiên u đãi ban t ng cho Phú Yên nhi u c nh quan đ p đ ượ c
̀ ́ ̀ ắ ở ư ̉ ̉ ố ộ phân b r ng kh p ̀ r ng, nui, cao nguyên, đông băng, biên, đao, sông,
̀ ử ề ớ ị hô,...cùng v i ớ tài nguyên nhân văn phong phú v i nhi u di tích l ch s , công
ơ ộ ụ ủ ế ề ễ ộ trình ki n trúc, n i h i t ộ c a nhi u dân t c hình thành các l h i phong phú.
ậ ợ ệ ề ể ị Đây là đi u ki n thu n l i cho phát tri n du l ch. Cho nên trong công tác quy
ạ ầ ị ướ ế ố ợ ế ạ ể ho ch phát tri n du l ch c n h ng đ n khai thác t i đa l i th này, t o ra
ủ ỉ ế ợ ữ ả ẩ ế ề ị nh ng s n ph m du l ch riêng c a t nh, bi n l ộ i th , ti m năng thành đ ng
56
ể ự l c phát tri n.
ớ ả ể ệ ị ườ ả ả ắ Phát tri n du l ch ph i g n v i b o v môi tr ng c nh quan, duy
ủ ệ ạ trì tính đa d ng c a h sinh thái.
ế ạ ầ ầ ư ự ể ậ ị T p trung xây d ng k t h t ng đ thu hút đ u t du l ch: khu liên
ụ ấ ấ ị ị ị ấ ợ h p cao c p An phú, An ch n, các khu đô th du l ch và d ch v cao c p
ụ ầ ả ồ ị (Sông C u, Tuy An, Đ ng Xuân), các c m du l ch c nh quan sinh thái, văn
ỉ ưỡ ả hoá ngh d ng, gi i trí.
ể ạ ọ ồ ị ự Chú tr ng phát tri n ngu n nhân l c ngành du l ch, đào t o nâng cao
ề ộ ị ườ ệ ụ ỹ trình đ chuyên môn nghi p v , k năng ngh du l ch. Tăng c ng công tác
ầ ư ế ớ ị ỉ ế xúc ti n đ u t ự , thu hút khách du l ch. Liên k t v i các t nh trong khu v c,
ớ ị ị ể các trung tâm du l ch l n đ hình thành các tour du l ch.
ị ướ ể ỉ 3.1.2. Đ nh h ị ng phát tri n du l ch t nh Phú Yên
ủ ỉ ế ạ ị Quy ho ch các tuy n du l ch c a t nh
ẽ ầ ư ỉ ơ ả ể ị T nh Phú Yên s đ u t ế phát tri n các tuy n du l ch c b n sau:
+ Tuy n 1ế
ướ ề ắ ả ố ỉ ớ H ng B c Nam n i Phú Yên v i các t nh duyên h i mi n Trung
ố ộ ướ ể ắ ớ ụ theo tr c qu c l ể 1A. H ng này g n v i bi n và vùng ven bi n, khai thác
ả ự ỉ ưỡ ể ắ ơ ả các c nh quan t nhiên, các khu ngh d ng, t m bi n, vui ch i gi i trí,
ư ầ ử ắ ả ị tham quan các di tích l ch s văn hóa, danh lam th ng c nh nh : đ m Cù
ệ ầ ị ị Mông, v nh Xuân Đài, đ m Ô Loan, gành Đá Đĩa, bãi Môn Mũi Đi n, v nh
ự ể ậ ấ ợ ị ể Vũng Rô... T p trung xây d ng khu du l ch liên h p cao c p đ làm đi m
ụ ể ấ ạ ị ị ộ nh n toàn c c cho du l ch Phú Yên. Phát tri n các lo i hình du l ch c ng
ề ề ắ ạ ả ẩ ớ ố ộ ồ đ ng g n v i làng quê, làng ngh truy n th ng, t o s n ph m đ c đáo
ắ ị ươ ụ ụ ị mang s c thái đ a ph ng ph c v khách du l ch.
+ Tuy n 2ế
ướ ố ỉ ớ H ng Đông Tây n i Phú Yên v i các t nh Tây Nguyên thông qua
57
ế ố ộ ướ các hành lang kinh t Đông Tây qua qu c l 25, ĐT 645. H ng này phát
ể ố ừ ề ể ắ ớ ộ ị tri n du l ch sinh thái r ng g n v i văn hóa các dân t c thi u s mi n núi,
ể ị ạ ồ ủ ệ trong đó hình thành các đi m du l ch t ồ ủ i h th y đi n Sông Hinh, h th y
ự ệ ạ ố ở đi n sông Ba H , các thác, su i, xây d ng cao nguyên Vân Hòa tr thành
ỉ ưỡ ữ ộ ị ủ m t trong nh ng trung tâm du l ch sinh thái ngh d ng c a Phú Yên.
ự ệ ủ ữ ữ ế ế S khác bi ớ t c a nh ng tuy n này so v i nh ng tuy n đã có đó là
ứ ữ ế ả ắ ạ ỗ ớ kh năng chuyên môn hóa cao, t c là m i tuy n g n v i nh ng lo i hình du
ấ ị ử ư ể ế ắ ớ ị ị l ch nh t đ nh nh tuy n 1 là g n v i bi n và các di tích l ch s văn hóa nên
ỉ ưỡ ể ể ị ể ị ạ có th phát tri n lo i hình du l ch ngh d ng bi n, du l ch tham quan văn
ừ ử ế ể ể ạ ị ị ắ hóa l ch s , tuy n 2 có th phát tri n lo i hình du l ch sinh thái r ng g n
ộ ể ố ớ v i văn hóa các dân t c thi u s .
ả ồ ử ạ ổ ị ắ ạ Quy ho ch b o t n, tu b , tôn t o các di tích l ch s và danh th ng
ế đ n năm 2020
Ủ ệ ự ể ỉ ế ị y ban Nhân dân t nh đã có quy t đ nh phê duy t d án ki m kê,
ử ể ừ ủ ệ ạ ị ế ạ đánh giá hi n tr ng c a các di tích – l ch s . Đ t đó ti n hành tôn t o, tu
ằ ả ổ ợ ị ổ b nh m phát huy giá tr các di tích này. Sau đây là b ng t ng h p kinh phí
ử ạ ắ ổ ị ở ỉ ế tu b , tôn t o các di tích l ch s và danh th ng t nh Phú Yên đ n năm
2020.
ử ả ạ ổ ợ ổ ị ắ B ng 3.1. T ng h p kinh phí tu b , tôn t o các di tích l ch s và danh th ng
ở ỉ ế t nh Phú Yên đ n năm 2020.
ệ ồ
STT Tên di tích – danh th ngắ 2006 2010 ị ơ Đ n v tính: tri u đ ng Kinh phí 2011 2015 2016 – 2020
1 124 145 150
ầ ể ị 2 284 295 310
58
3 110 129 125 ư ễ ử ị Di tích l ch s Thành An Th .ổ ử Qu n th di tích l ch s ố tàu không s Vũng Rô. ậ ư ệ Nhà l u ni m lu t s ọ ữ Nguy n H u Th .
4 230 205 225
5 136 125 131
6 213 103 121 ạ ậ ị ề ử ộ Di tích l ch s m và đ n ờ ươ ng Văn Chánh. th L ị ạ Di tích đ a đ o Gò Thì Thùng. ệ ế Di tích ki n trúc ngh thu t Tháp Nh n.
ể ồ ở ỉ ị (Ngu n: S Văn hoá Th thao và Du l ch t nh Phú Yên)
ự ự ệ ạ ắ ồ Ngu n kinh phí th c hi n d án tôn t o các di tích và danh th ng này
ươ ề ả ồ ụ ả ố ằ n m trong ch ế ng trình m c tiêu Qu c gia v b o t n di s n văn hoá đ n
ủ ả ụ năm 2020 c a C c Di s n Văn hoá.
ả ị ỉ ệ ả 3.2. Gi i pháp khai thác hi u qu tài nguyên du l ch t nh Phú Yên
ả ề ả ẩ ị 3. 2 . 1 . Gi i pháp v s n ph m du l ch
ể ệ ả ị ị ầ Đ thu hút khách du l ch, khai thác hi u qu tài nguyên du l ch thì c n
ư ệ ả ẩ ạ ả ẩ ả ị ị ủ ph i đa d ng hoá s n ph m du l ch. Nh ng hi n nay s n ph m du l ch c a
ệ ắ ơ ố ỉ ớ Phú Yên còn đ n đi u, trùng l p v i các t nh (thành ph ) khác trong khu
ầ ạ ữ ể ẩ ả ộ ị ự v c Nam Trung B . Cho nên, đ góp ph n t o ra nh ng s n ph m du l ch
ắ ả ẩ ấ ộ ị ề mang màu s c riêng đ c đáo, xin đ xu t mô hình s n ph m du l ch sau:
ẩ ả ị Mô hình s n ph m du l ch “Amazing Phu Yen”
ơ ồ ữ ạ S đ 3.1. Mô hình “Amazing Phu Yen”(Phú Yên nh ng ng c nhiên)
Plain
Hill
Environment, Amazi n g Natural Unstinting
59
Yokel
ồ ả (Ngu n: tác gi )
ữ ỗ ừ Mô hình “Amazing Phu Yen”, trong đó m i ch trong hai t Phú Yên
ữ ư ữ mang nh ng ý nghĩa khác nhau nh ch P là plain, H là hill, U là
Unstinting, Y là Yokel, E là environment, N là natural.
ờ ở ẽ ế ạ ạ ấ * Amazing: ng c nhiên, đ n Phú Yên du khách s ng c nhiên, b t ng b i:
ằ ồ + Plain (P): đ ng b ng
ể ẻ ậ ơ ợ Đây là n i có khí h u trong lành, mát m , yên tĩnh thích h p đ du
ộ ỉ ư ể ả ồ khách có th tho i mái th giãn. Phú Yên là m t t nh có cánh đ ng Tuy Hoà
ẻ ẹ ữ ả ớ ớ ồ ộ r ng l n v i nh ng vùng đ ng quê mang v đ p thanh bình, gi n d . ị Đ nế
ể ả ủ ữ ủ ế ặ ậ đây du khách có th c m nh n ti ng vi vu c a nh ng r ng tre, c a sáo
ướ ủ ươ ủ ề ồ di u, màu xanh m t c a lúa non, r i vàng m c a lúa chín,..
ồ + Hill (H): đ i núi
ề ồ ỉ ở ư ồ ể ồ ơ Phú Yên là t nh có nhi u đ i núi ạ sát bi n nh : đ i Th m, đ i Nh n
ể ạ ơ ợ ị ưỡ ể . Đây là n i thích h p đ phát tri n lo i hình du l ch leo núi, nghĩ d ng và
ủ ể ả ơ ố là n i du khách có th hoà mình vào khung c nh c a cây c i, chim muôn.
ỉ ưỡ ệ ồ ơ ị Hi n nay khu du l ch đ i Th m đã hoàn thành và đây là khu ngh d ấ ng r t
ế ẫ ị ấ h p d n và thú v khi đ n Phú Yên.
+ Unstinting(U):hào phóng
ẽ ả ế ậ ượ ự ộ Đ n Phú Yên du khách s c m nh n đ c s hào phóng, r ng rãi
ườ ư ẽ ậ ơ ượ ự ầ ủ c a ng i dân n i đây nh du khách s nh n đ ỡ c s giúp đ khi c n….
ắ ằ ẽ ả ư ắ ấ ươ và ch c ch n r ng quý khách s c m th y nh đây là quê h ứ ng th hai
ậ ủ c a mình v y.
60
ườ + Yokel(Y): ng i dân nông thôn
ữ ườ ở ạ ả ấ ộ ị Nh ng ng i dân vùng nông thôn Phú Yên r t m c m c, gi n d và
ộ ố ể ế ậ ườ chân th t, đ n đây du khách có th hòa mình vào cu c s ng th ng ngày
ườ ặ ệ ữ ữ ề ắ ớ ủ c a ng i dân. Đ c bi t là nh ng làng quê g n li n v i nh ng ngành ngh ề
ư ề ố truy n th ng nh : làng bánh tráng Hoà Đa, làng đan lát Vinh Ba,.. Du khách
ể ậ ứ ế ắ ạ có th t n m t ch ng ki n các công đo n làm bánh tráng, hay đan lát và có
ể ự ế ử ệ th tr c ti p th làm “ngh nhân”.
ườ + Environment (E), Natural (N): môi tr ng và thiên nhiên
ể ế ậ Phú Yên có không khí trong lành, du khách đ n đây có th đón nh n
ữ ươ ủ ồ ướ ạ ơ nh ng c n gió t ể ả i mát c a bi n c , ngu n n c trong s ch và thiên nhiên
ự ư ấ ạ ẫ ị đa d ng, h p d n nh : gành Đá Dĩa, v nh Xuân Đài, v c Phun.
ẩ ả ị Mô hình s n ph m du l ch “Discover sea”
ơ ồ S đ 3.2. Mô hình “Discover sea”
Direct
Impression
Rejoicing
Seafood SEA
61
Comfortable
Environment Occultness
Vivid
ế ố ừ *Sau đây xin phân tích t ng y u t ả (Ngu n:tác gi ) ồ trong mô hình “Discover sea”( khám
phá bi n)ể
ự ế + Direct: tr c ti p
ả ế ể ở ể ớ Du khách ph i đ n Phú Yên m i có th khám phá bi n Phú Yên
ượ ặ ệ ể ở ự ẽ ọ ộ đ c, và đ c bi t bi n ủ ế đây s tác đ ng tr c ti p lên m i giác quan c a
ủ ư ể ẽ ượ ấ ạ b n nh du khách s nhìn th y màu xanh c a bi n, nghe đ ủ c âm vang c a
ự ể ồ ỗ ở ở ươ ủ ể ơ sóng v , “ m căng l ng ng c”đ hít th không khí t i mát c a bi n kh i,
…
ấ ượ + Impression: n t ng
ể ở ế ấ ượ ữ ẽ ớ Đ n v i bi n Phú Yên du khách s có nh ng n t ng khó phai
ờ ể ẳ ắ ạ ị ướ ể nh :ư b bi n ph ng, cát tr ng m n, s ch, n ặ c bi n trong xanh và l ng
ủ ừ ủ ể ể ị sóng c a bãi bi n Long Th y, bãi Xép, bãi bi n T Nham,…v nh Xuân Đài
ư ầ ể ấ ơ ố ượ u n l n quanh co nh v ng trăng ôm l y bi n kh i.
ả ả + Seafood: h i s n
ả ả ư ế ể ặ ề Bi n đã ban t ng cho Phú Yên nhi u h i s n nh : sò huy t Ô Loan,
ừ ạ ươ ổ ế ự ẹ cá ng đ i d ng, hàu, cua, gh , món m c Nang n i ti ng.
ệ ợ + Comfortable: ti n l i
ừ ế ể ố ễ T thành ph Tuy Hòa du khách d dàng đ n bãi Xép, bãi bi n Long
62
ủ ế ả ố ỉ ị ầ Th y (cách thành ph tuy hòa ch kho ng 15 km), và đ n th xã Sông C u
ể ễ ế ể ộ ị quý khách có th d dàng đ n các bãi bi n thu c v nh Xuân Đài. Hay ngay
ạ ố ỉ ố t ể i thành ph Tuy Hòa cũng có bãi bi n, cách trung tâm thành ph ch 3 km.
ề + Occultness: huy n bí
ể ế ề ớ ị ả Đ n Phú Yên du khách có th khám phá v nh Xuân Đài v i nhi u đ o
ư ả và bán đ o nh : cù lao Ông Xá, hòn Nh t T S n ấ ự ơ , mũi Đá Mài, mũi Tai
ư ượ ả ề ướ ể ữ Mã…đây là nh ng đ o ch a đ c khám phá nhi u, d ề i đáy bi n có nhi u
ậ ạ ề ề ấ ơ sinh v t l , cho nên n i đây có r t nhi u huy n bí.
+ Vivid: s c sặ ỡ
ẽ ả ế ậ ượ ể Đ n Phú Yên du khách s c m nh n đ ủ c màu xanh c a bi n, màu
ặ ỡ ủ ữ ủ ể ắ ắ ậ tr ng c a các cát, nh ng s c màu s c s c a các sinh v t bi n …
+ Environment: môi tr ngườ
ườ ể ở ươ ạ ố ị Môi tr ng bi n Phú Yên còn t ễ ng đ i trong s ch, ít b ô nhi m,
ậ ấ ạ ộ ể ợ ị do v y r t thích h p cho ho t đ ng du l ch bi n.
+ Rejoicing: vui thích
ể ở ạ ề ề Bi n ẽ đây s đem l i nhi u ni m vui, thích thú cho du khách, đó là
ề ượ ướ ni m vui khi đ c hòa mình vào làn n ữ c trong xanh, khám phá nh ng
ể ề ưở ứ ả ả ể ở ế ớ ủ huy n bí c a bi n, th ng th c h i s n ngon,…..đ n v i bi n Phú Yên
ỉ ệ ữ ẽ ẹ ầ ị du khách s có nh ng k ni m đ p và đ y thú v .
ộ ố ươ ị ượ ế ế ữ Sau đây là m t s ch ng trình du l ch đ c thi t k theo nh ng s ơ
ả ẩ ị ượ ở ơ ồ ồ đ mô hình s n ph m du l ch đ c nêu s đ 3.1 và 3.2 .
Ch
ươ ị ượ ế ế ng trình du l ch đ c thi ơ ồ t k theo s đ mô hình 3.1
ươ ị Ch ng trình tham quan du l ch
ữ ấ ờ ấ ủ “Phú Yên – Vùng đ t c a nh ng b t ng ”
ờ ươ (Th i gian 01 ngày, ph ệ ng ti n ô tô)
ụ ươ ể ạ ộ * M c đích ch ng trình là tham quan, dã ngo i, leo núi, tìm hi u cu c
63
ườ ị ủ ố s ng c a ng ả i dân b n đ a.
ắ ươ * Tóm t t ch ng trình
ế ớ ươ ẽ ượ ị ộ Đ n v i ch ng trình du l ch này, du khách s đ ể c tìm hi u cu c
ườ ề ở ủ ố s ng c a ng i dân thông qua ngh làm bánh tráng làng Hòa Đa. Du
ờ ướ ự ệ ậ ủ ế ườ ẽ ấ khách s b t ng tr c s thân thi ồ t, đón ti p n ng h u c a ng ơ i dân n i
đây.
ẽ ế ế ế ươ ể ắ Ti p đ n quý khách s đ n tham quan chùa Thanh L ng, đ th p
ươ ậ ầ ề ố ẹ ữ ệ h ng ni m ph t c u xin nh ng đi u t t đ p.
ẽ ế ạ ớ ướ Đ n v i gành Đá Dĩa du khách s ng c nhiên tr c hình thù kì thú
ạ ặ ơ ạ ẽ ụ ư mà t o hóa đã ban t ng cho n i đây, t i đây quý khách s ch p hình l u
ệ ắ ả ni m, và ng m c nh
ư ế ẽ ả ớ ồ ơ ị Đ n v i khu du l ch đ i Th m quý khách s có c m giác nh đang
ữ ừ ề ớ ố ệ ự ạ l c vào khu r ng v i nhi u cây c i, chim thú và nh ng bi t th xinh xinh
ẩ ướ ể ả ừ ế ướ n mình d i tán r ng. Đ n bãi xép đ th lòng mình vào làn n c trong
ươ xanh t i mát.
ụ ồ ơ ộ ẽ ạ ưỡ Quý khách s có c h i chinh ph c đ i nh n và chiêm ng ng ngôi
ể ạ ả ổ ố tháp chăm c kính. T i đây quý khách có th nhìn bao quát c thành ph
ừ ắ ẽ ể ạ ắ ớ Tuy Hòa t trên cao. V i tour tham quan này ch c ch n s đ l ữ i nh ng
ề ộ ấ ủ ữ ấ giây phút khó phai trong lòng quý khách v m t vùng đ t c a nh ng b t
ờ ng này.
ươ * Ch ng trình chi ti ế t
Sáng
ướ ẫ ạ ố 7h00: Xe và h ng d n viên (HDV) đón khách t i Thành ph Tuy
ư ể Hòa và đ a đi dùng đi m tâm sáng
ư 8h00: Xe và HDV đ a quý khách tham quan làng bánh tráng Hòa Đa.
64
ươ ượ ồ ỗ Chùa Thanh L ơ ng – n i có t ằ ng b tát quan âm b ng g quý trên 200
ệ ượ ả ắ ấ ộ ố ị năm, gành Đá Dĩa – di tích th ng c nh c p qu c gia, m t hi n t ng đ a
ấ ộ ch t đ c đáo.
ư ơ ơ ỉ 10h30: Quý khách dùng c m tr a, ngh ng i.
Chi uề
ư ế ồ ơ ị ể 14h30: Xe và HDV đ a quý khách đ n khu du l ch đ i Th m đ
ể ắ ư ể ế tham quan, đ n bãi xép đ t m bi n và th giãn.
ư ạ ồ 16h00: Xe và HDV đ a quý khách tham quan tháp Nh n trên đ i
Nh nạ
ả ạ ế ố 17h30: Xe và HDV tr khách t i thành ph Tuy Hòa. K t thúc
ươ ặ ạ ẹ ch ng trình, h n g p l i quý khách.
Ch
ươ ị ượ ế ế ơ ồ ng trình du l ch đ c thi t k theo s đ mô hình 3.2
ươ ị Ch ng trình tham quan du l ch
ị ủ ể ươ “Phú Yên – H ng v c a bi n”
ờ ươ (Th i gian 01 ngày, ph ệ ng ti n ô tô)
ụ ươ ạ ắ ể ưở * M c đích ch ng trình là tham quan, dã ngo i, t m bi n, th ứ ả ng th c h i
s n ả
ắ ươ * Tóm t t ch ng trình
ế ớ ươ ẽ ượ ị ế Đ n v i ch ng trình du l ch này, du khách s đ c đ n và chiêm
ưỡ ẻ ẹ ủ ư ề ả ả ớ ị ng ng v đ p c a toàn v nh Xuân Đài v i nhi u đ o và bán đ o nh : hòn
ự ế ấ ơ ị Nh t S n T , cù lao Ông Xá,…. Du khách đ n khu du l ch bãi Tràm
ể ể ắ ớ ướ Hideaway Resort đ tham quan và t m bi n v i làn n c trong xanh, cát
ế ề ắ ị ườ ề ố tr ng m n. và đ n chi u khi trên đ ng v thành ph Tuy Hòa quý khách
ầ ắ ấ ả ố ừ d ng chân tham quan đ m Ô Loan – di tích th ng c nh c p qu c gia,
ưở ế ụ ế th ng món sò huy t Ô Loan, và ti p t c hành trình quý khách s đ ẽ ượ ế c đ n
ế ớ ưở ứ bãi Xép và dùng ca nô đ n v i tham quan hòn Chùa, th ự ng th c món m c
65
Nang.
ươ * Ch ng trình chi ti ế t
Sáng
ướ ẫ ạ ố 6h30: Xe và h ng d n viên (HDV) đón khách t i Thành ph Tuy
ư ể Hòa và đ a đi dùng đi m tâm sáng.
ư ế ị ị 8h00: Xe và HDV đ a quý khách đ n v nh Xuân Đài (th xã Sông
ề ầ ả ắ ộ ưỡ C u), dùng thuy n đi m t vòng ng m c nh và chiêm ng ủ ẻ ẹ ng v đ p c a
ị ể ắ ể ưở ế toàn v nh. Đ n bãi Tràm Hideaway Resort đ t m bi n, th ả ứ ng th c h i
s n ả
ư ơ ơ ỉ 11h00: Quý khách dùng c m tr a, ngh ng i.
Chi uề
ư ế ể ầ 14h00: Xe và HDV đ a quý khách đ n đ m ô loan đ chiêm ng ưỡ ng
ưở ứ ế và th ng th c sò huy t Ô Loan.
ư ế ể ế 15h30: Xe và HDV đ a quý khách đ n bãi xép và dùng ca nô đ đ n
ưở ổ ế ứ tham quan hòn Chùa, th ự ng th c món m c nang n i ti ng.
ả ạ ế ố 17h30: Xe và HDV tr khách t i thành ph Tuy Hòa. K t thúc
ươ ặ ạ ẹ ch ng trình, h n g p l i quý khách.
ỉ ưỡ ệ ạ ẩ ị ể ể ả Bên c nh vi c phát tri n s n ph m du l ch ngh d ng bi n, thì Phú
ư ể ầ ả ả ẩ ị Yên c n ph i phát tri n các s n ph m du l ch khác nh :
ắ ẩ ả ớ ị ị S n ph m du l ch g n v i khai thác giá tr văn hoá, tài nguyên nhân văn:
ư ị ử ậ ạ ị T p trung khai thác các di tích l ch s văn hoá nh đ a đ o Gò Thì
ử ệ ề ạ ổ ồ ị Thùng, thành An Th , thành H , di tích l ch s Vũng Rô, t o đi u ki n cho
ạ ẩ ệ khách tham quan làng tráng Hòa Đa, làng Đan Lát Vinh Ba. Đ y m nh vi c
ư ệ ị bán hàng l u ni m cho khách du l ch.
ươ ị ượ ế ế ắ ớ ị + Sau đây là ch ng trình du l ch đ c thi t k g n v i khai thác giá tr tài
nguyên nhân văn
66
ươ ị Ch ng trình du l ch
ư “Phú Yên X a và Nay”
ờ ươ (Th i gian 01 ngày, ph ệ ng ti n ô tô)
ụ ươ ể ị ử ạ * M c đích ch ng trình là tham quan, dã ngo i, tìm hi u l ch s văn hóa
ắ ươ * Tóm t t ch ng trình
ế ớ ươ ị ượ Đ n v i ch ng trình du l ch này quý khách đ c tham quan ơ ắ n i g n
ớ ỷ ệ ủ ữ ề ế ề ắ ố ớ li n v i k ni m c a nh ng chuy n tàu không s , núi Đá Bia g n li n v i
ữ ế ề ạ ắ huy n tho i vua lê thánh tôn đ n đây vào năm 1470, kh c ch vào đá. Tham
ạ ủ ổ ườ ể ạ quan tháp Nh n, thành H ồ c kính c a ng i chăm đ l ậ i. tham quan đ p
ộ ậ ề ặ ủ ớ ườ ồ đ ng cam, m t đ p tràm l n có ý nghĩa v m t th y nông do ng i pháp
xây d ng.ự
ươ * Ch ng trình chi ti ế t
ướ ẫ ạ ố 7h00: Xe và h ng d n viên (HDV) đón khách t i Thành ph Tuy
ư ể Hòa và đ a đi dùng đi m tâm sáng.
ử ư ế ị 8h00: Xe và HDV đ a quý khách đ n tham quan di tích l ch s vũng
ử ệ ả ị Rô, di tích l ch s núi Đá Bia, h i đăng Mũi Đi n.
ư ế ạ 9h30: Xe và HDV đ a quý khách đ n tham quan tháp Nh n
ư ơ ỉ ơ 10h30: Quý khách dùng c m tr a, ngh ng i
Chi uề
ồ ậ ư ế 14h30: Xe và HDV đ a quý khách đ n tham quan thành H , đ p
ồ Đ ng Cam.
ư ắ ạ 16h00: Xe và HDV đ a quý khách tham quan và mua s m t i thành
ố ph Tuy Hòa.
ả ạ ế ố 17h30: Xe và HDV tr khách t i thành ph Tuy Hòa. K t thúc
ươ ặ ạ ẹ ch ng trình, h n g p l i quý khách.
67
ọ ậ ứ ẩ ả ị S n ph m du l ch tham quan, nghiên c u, h c t p
ầ ầ ị Phú Yên có v nh Xuân Đài, đ m Cù Mông, đ m Ô Loan, gành Đá Dĩa,
ả ồ ề ậ ồ ệ Đ p Đ ng Cam, khu b o t n thiên nhiên Krông Trai,..đây là đi u ki n
ậ ợ ế ế ế ợ ứ ữ ị thu n l i thi ọ t k nh ng tuor du l ch tham quan k t h p nghiên c u, h c
ọ ỉ ậ t p cho h c sinh, sinh viên trong và ngoài t nh.
ươ ị ượ ế ế ắ ớ + Sau đây là ch ng trình du l ch đ c thi ụ t k g n v i m c đích nghiên
ọ ậ ọ ứ c u, h c t p cho h c sinh, sinh viên
ươ ị Ch ng trình du l ch
ề ẻ ẹ “Phú Yên – V đ p và huy n bí”
ờ ươ (Th i gian 01 ngày, ph ệ ng ti n ô tô)
ụ ươ ọ ậ ứ ạ * M c đích ch ng trình là tham quan, dã ngo i, nghiên c u, h c t p v ề
ử ị l ch s , văn hóa, sinh thái
ắ ươ * Tóm t t ch ng trình
ế ớ ươ ơ ộ ẽ ầ Đ n v i ch ng trình này du khách s có c h i tham quan đ m Ô
ế ắ ấ ả ắ ớ ố ổ ư Loan – th ng c nh c p qu c gia, chùa Đá Tr ng – v i ki n trúc c x a,
ộ ượ ấ ộ ề ị ể ạ ị gành Đá Dĩa – m t t ng đ a ch t đ c đáo. Tìm hi u v đ a đ o Gò Thì
ớ ệ ế ộ ố ế Thùng – v i chi n công oanh li ỹ ủ t trong cu c kháng chi n ch ng M c a
ờ ự ủ ệ ề ể ộ ươ quân và dân Phú Yên, tìm hi u v cu c đ i s nghi p c a L ng Văn
ộ ộ ườ ấ Chánh, m t danh nhân, m t ng i có công khai phá vùng đ t Phú Yên, tham
ủ ệ ặ ệ ả ồ quan công trình th y đi n Sông Hinh, đ c bi t là khu b o t n thiên nhiên
ớ ệ ộ ự ậ ạ Krông Trai v i h đ ng, th c v t phong phú, đa d ng.
ươ * Ch ng trình chi ti ế t
Sáng
ướ ẫ ạ ố 7h00: Xe và h ng d n viên (HDV) đón khách t i Thành ph Tuy
ự Hòa (ăn sáng t túc)
ư ế ầ 8h00: Xe và HDV đ a quý khách đ n tham quan đ m Ô Loan, chùa
68
ừ ắ Đá Tr ng (chùa T Quang), gành Đá Dĩa.
ư ế ạ ị 9h30: Xe và HDV đ a quý khách đ n tham quan đ a đ o Gò Thì
ố ướ ứ Thùng, su i n c nóng Triêm Đ c.
ư ơ ỉ ơ 11h30: Quý khách dùng c m tr a, ngh ng i
Chi uề
ư ề ế ộ 13h30: Xe và HDV đ a quý khách đ n tham quan M và đ n th ờ
ươ L ng Văn Chánh.
ư ủ ế ệ 14h30: Xe và HDV đ a quý khách đ n tham quan th y đi n Sông
ả Hinh, khu b o thiên nhiên Krông Trai.
ả ạ ế ố 17h30: Xe và HDV tr khách t i thành ph Tuy Hòa. K t thúc
ươ ặ ạ ẹ ch ng trình, h n g p l i quý khách.
ả ể ơ ở ạ ầ ơ ở ậ ậ ấ 3.2.2. Gi i pháp phát tri n c s h t ng và c s v t ch t kĩ thu t du
l chị
ầ ư ự ị Đ u t ơ ở ạ ầ xây d ng c s h t ng du l ch
ả ế ụ ề ỉ ầ ư ầ ự ế Chính quy n t nh c n ph i ti p t c đ u t xây d ng tuy n đ ườ ng
ử ườ ị ố ướ ự ế ắ ố ố n i di tích l ch s đ ả ng s 5 đ n th ng c nh V c Phun, su i n c khoáng
ế ườ ự ệ ạ ử ố ị L c Sanh (huy n Tây Hoà). Xây d ng tuy n đ ng n i di tích l ch s ngh ệ
ổ ế ắ ậ ả ắ ả ổ thu t chùa Đá Tr ng, di tích kh o c thành An Th đ n th ng c nh gành
ệ Đá Dĩa (huy n Tuy An).
ở ộ ầ ả ấ ỉ ỉ ộ T nh Phú Yên c n ph i nâng c p m r ng t nh l ế ĐT645, tuy n
ườ ữ ắ ả ắ ắ ỉ đ ng ẽ s rút ng n kho ng cách gi a hai t nh Phú Yên và Đ c L c, góp
ệ ề ầ ấ ọ ph n quan tr ng trong vi c khai thác ti m năng vùng đ t phía tây.
ế ụ ở ộ ể ấ ể ế Ti p t c nâng c p, m r ng sân bay Tuy Hoà đ sân bay có th ti p
ỡ ớ ữ ạ ậ ấ ả ư nh n nh ng lo i máy bay c l n nh Boeing hay Airbus; nâng c p c ng
ữ ể ể ọ ả ớ Vũng Rô đ có th đón nh ng tàu tr ng t ị i l n, tàu du l ch năm sao; m ở
69
ế ỉ ộ r ng b n xe liên t nh.
ầ ư ơ ở ậ ự ấ ậ ị Đ u t xây d ng c s v t ch t kĩ thu t du l ch
ế ệ Khuy n khích các doanh nghi p trong và ngoài n ướ ầ ư c đ u t ự xây d ng
ơ ả ạ ố các khu vui ch i gi i trí quy mô t i thành ph Tuy Hoà, các khu ngh d ỉ ưở ng
ạ ự t i núi Chóp Chài, Đá Bàn, gành Đá Dĩa, V c Phun
ự ắ ướ ệ ọ ạ ể Xây d ng các nhà t m n c ng t, nhà v sinh t ư i các bãi bi n nh :
ừ ủ ể Long Th y, bãi Môn, bãi bi n T Nham.
ọ ầ ư ầ ả ỉ ơ ở ư ự T nh Phú Yên c n ph i kêu g i đ u t xây d ng các c s l u trú
ấ ượ ạ ế ạ ể ệ ả ơ ch t l ng t i H i Đăng Mũi Đi n đ khai thác th m nh là n i đón ánh
ấ ề ầ ệ bình minh đ u tiên trên dãi đ t li n Vi t Nam
ầ ư ệ ầ ả ọ ỉ T nh c n ph i kêu g i các doanh nghi p, công ty đ u t ự xây d ng
ỉ ưỡ ấ ạ ị ể khu ngh d ng bi n cao c p t i v nh Xuân Đài.
ự ệ ể ị Xây d ng các bungalow, bi t thu du l ch đ làm phong phú thêm các
ư ạ lo i hình kinh doanh l u trú.
ả ế ả ị 3.2.3. Gi i pháp xúc ti n, qu ng bá du l ch
ườ ả ươ ệ ạ Tăng c ng qu ng bá trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng
ầ ườ ị ế ự ậ ả ị C n tăng c ng xây d ng hình nh và xác l p v th du l ch Phú Yên
ướ ị ườ ế ướ ằ ế ậ ệ ớ ạ tr c h t là th tr ng trong n c b ng cách thi t l p quan h v i t p chí
ẻ ề ổ ị ệ ể ỗ du l ch, báo Thanh Niên, báo Tu i Tr , đài truy n hình Vi t Nam, đ m i kì
ế ớ ề ỉ ữ ệ ậ ề đ u có bài vi t gi i thi u v t nh Phú Yên, hay nh ng t p phim ký s v ự ề
ử ễ ộ ủ ỉ ắ ị ả các danh lam th ng c nh, di tich l ch s , l h i c a t nh.
ầ ấ ườ ậ ậ ớ C n nâng c p và th ấ ữ ng xuyên c p nh t nh ng thông tin m i nh t
ụ ụ ủ ỉ ề ằ ầ ậ ạ ị ủ cho website v du l ch c a t nh nh m ph c v nhu c u truy c p m ng c a
ự ế ị ệ ầ ả du khách. Xây d ng trang website du l ch ngoài ti ng Vi t, thì c n ph i có
ế ố ế ti ng Anh và ti ng Trung Qu c.
70
ổ ứ T ch c các s ki n ự ệ
ố ợ ể ở ớ ị ị ầ S Văn hoá Th thao và Du l ch c n ph i h p v i các công ty du l ch,
ể ạ ơ ợ ỉ ị ậ các khách s n, nhà hàng, các công ty v n chuy n, các đ n v tài tr , các t nh
ả ướ ố ể ổ ứ ố ị (thành ph ) trong c n c đ t ch c thành công năm du l ch qu c gia
ủ ề ả ộ ớ ườ ị duyên h i Nam Trung B Phú Yên 2011v i ch đ “Thiên đ ng du l ch
ể ả bi n đ o”.
ủ ộ ề ỉ ể ầ ả Chính quy n t nh c n ph i xin chính ph , B Văn hoá, Th thao và
ổ ề ự ệ ư ứ ậ ộ ị ệ ị Du l ch t ch c nhi u s ki n nh : cu c thi Hoa H u du l ch Vi t Nam,
ệ liên hoan phim Vi t Nam,…
ể ổ ứ ự ệ ớ ề Đ t ch c thành công các s ki n l n, thì chính quy n và ngành du
ệ ầ ỉ ươ ả ọ ỏ ị l ch t nh c n ph i h c h i kinh nghi m t ổ ứ ở ch c ị các đ a ph ư ng khác nh :
ẵ Đà N ng, Khánh Hoà…
ứ ế ả ổ ề T ch c các chuy n kh o sát tham quan (Famtrip) cho các nhà đi u
ớ hành tour, gi i báo chí
ố ợ ể ở ớ ữ ị S Văn hoá, Th thao và Du l ch ph i h p v i các công ty l hành
ổ ứ ữ ủ ỉ c a t nh, t ch c các đoàn Famtrip cho các công ty l hành và báo chí trong
ướ ế ủ ế ể ả ị và ngoài n ư ự c đ n kh o sát các tuy n, đi m du l ch c a Phú Yên nh : V c
ệ ạ ầ ố Phun, su i khoáng nóng L c Sanh, bãi Môn – Mũi Đi n, đ m Ô Loan, gành
ừ ể ể ỷ ị Đá Dĩa, chùa T Quang, v nh Xuân Đài, bãi bi n Long Thu . Đ các hãng
ự ự ả ọ ươ ệ ả ị ữ l hành kh o sát, l a ch n, xây d ng ch ng trình du l ch có hi u qu thi ế t
ự ế ề ả th c chào bán cho khách, các nhà báo vi ằ t bài tuyên truy n, qu ng bá nh m
ế ị thu hút khách du l ch đ n Phú Yên.
ả ự ạ ị 3. 2 .4. Gi ồ i pháp đào t o ngu n nhân l c du l ch
ườ ị ở ỉ ự ả ộ ệ ằ Tăng c ng năng l c cho cán b qu n lý du l ch t nh b ng vi c m ở
ồ ưỡ ớ ạ ạ ộ ề ụ ệ ả các l p b i d ng, đào t o l i cho các cán b v nghi p v qu n lý du
71
ẩ ạ ạ ạ ỗ ằ ệ ế ị l ch. Đ y m nh công tác đào t o t i ch b ng vi c khuy n khích các
ườ ạ ọ ệ ẳ ọ ở ị ỉ tr ng đ i h c, cao đ ng, trung h c chuyên nghi p trên đ a bàn t nh m các
ư ườ ạ ọ ở ị ị khoa du l ch nh tr ầ ng Đ i h c Phú Yên c n m thêm khoa du l ch.
ươ ể ườ ạ ừ ự Xây d ng “ch ng trình khung ” đ tăng c ng đào t o t xa và
ế ầ ế ở ườ ệ khuy n khích các thành ph n kinh t m các tr ọ ng trung h c nghi p v ụ
ấ ượ ậ ị ị ạ du l ch dân l p, bán công.. Nâng cao ch t l ạ ng đào t o du l ch t i các
ườ ế ớ ệ ạ ằ ị tr ng đã đào t o b ng vi c liên k t v i các công ty kinh doanh du l ch đ ể
ự ậ ạ ế ự ệ ằ ươ ử ọ g i h c viên đ n th c t p t i công ty nh m th c hi n ph ng châm lý
ế ở ườ ễ ở ế ọ thuy t nhà tr ự ng, th c ti n công ty. N u h c viên nào xu t s c s ấ ắ ẽ
ượ ệ đ ậ c các công ty nh n vào làm vi c.
ả ồ ệ ệ ạ ạ ầ ụ Bên c nh vi c đào t o nghi p v chuyên môn c n ph i l ng ghép
ứ ề ệ ạ ậ ả ả ườ ướ đào t o nh n th c v qu n lý và b o v môi tr ằ ng nh m h ng đ n s ế ự
ề ữ ể ị phát tri n du l ch b n v ng.
ớ ậ ấ ở ộ ướ ế ẫ M các l p t p hu n cho đ i ngũ h ng d n viên, thuy t minh viên,
ự ượ ủ ỉ ầ ả ả ọ vì đây là l c l ng quan tr ng góp ph n qu ng bá hình nh c a t nh.
ả ả ệ ạ ườ ị 3.2.5. Gi i pháp b o v và tôn t o tài nguyên, môi tr ng du l ch
ể ệ ả ả ồ ị ế Phát tri n du l ch ph i quan tâm đ n b o v ngu n tài nguyên và môi
ườ ể ở ứ ổ ọ tr ng, phát tri n đây không có nghĩa là đánh đ i m i th c, mà chúng ta
ữ ợ ữ ắ ả ả ả ế ộ ph i luôn cân nh c đ m b o hài hòa gi a gi a l i ích kinh t xã h i và
ườ ệ ả b o v môi tr ng.
ừ ự ạ ị ượ T th c tr ng khai thác tài nguyên du l ch đã đ c nêu ở ươ ch ng 2,
ệ ở ầ ử ư ệ ơ ọ cũng nh bài h c kinh nghi m S m S n (Thanh Hóa), C a Lò (Ngh An)
ượ ụ ươ ủ ề ậ ấ đ c nêu trong m c 1.6 ch ộ ng 1 c a khóa lu n. Sau đây xin đ xu t m t
ể ệ ệ ầ ạ ả ố ả s gi i pháp đ góp ph n vào vi c tôn t o, b o v tài nguyên, môi tr ườ ng
ư ị du l ch nh sau:
ầ ả ả ỷ ỉ ị U ban nhân dân t nh c n ph i ban hành các văn b n quy đ nh rõ
72
ầ ư ố ớ ệ ườ ị ủ trách nhi m c a các nhà đ u t đ i v i tài nguyên và môi tr ng du l ch
ứ ử ạ ố ớ ệ ệ ạ ả ị ủ ỉ c a t nh, nêu ra các m c x ph t đ i v i vi c quy ph m qui đ nh b o v tài
ườ nguyên và môi tr ng.
ế ầ ạ ị ế C n khuy n khích các khách s n, nhà hàng, khu du l ch ti ệ t ki m
ượ ầ ế ư ắ ớ ở ữ năng l ng khi không c n thi t nh : t t b t đèn ơ nh ng n i không có
ạ ộ ụ ệ ế khách hay không có ho t đ ng kinh doanh. Áp d ng công ngh tiên ti n vào
ệ ử ấ ả vi c x lý ch t th i.
ệ ầ ọ ỉ ị ị C n kêu g i các doanh nghi p kinh doanh du l ch trên đ a bàn t nh
ả ạ ệ ầ ộ ườ đóng góp m t ph n kinh phí vào vi c c i t o môi tr ả ng sinh thái, c nh
quan.
ờ ơ ệ ả ị ườ ạ Phát hành t r i quy đ nh b o v môi tr ng t ơ ở i các c s kinh
ứ ượ ể ị ị ỉ doanh du l ch trên đ a bàn t nh đ du khách ý th c đ ố ủ c vai trò c a mình đ i
ườ ớ v i môi tr ủ ỉ ng c a t nh.
ầ ổ ề ị ỉ ứ ề ộ Chính quy n và ngành du l ch t nh c n t ch c nhi u cu c thi tìm
ể ề ườ ủ ỉ ư ộ ị ươ hi u v tài nguyên và môi tr ng du l ch c a t nh nh : “cu c thi h ắ ng s c
ấ Phú Yên”, “Phú Yên vùng đ t hôm nay”,…
ả ồ ự ế ạ ạ ị ồ Xây d ng k ho ch và quy ho ch b o t n tài nguyên du l ch g m
ư ầ ạ ọ ị khoanh đ nh các tài nguyên có tính đa d ng sinh h c cao nh : đ m Ô Loan,
ả ồ ị khu b o t n thiên nhiên Krông Trai, v nh Xuân Đài…các di tích thiên nhiên
ượ ế ự ả ề ạ ị đã đ c x p h ng; khu v c c nh quan có ti m năng khai thác du l ch; vùng,
ễ ị ả ử ể ị ưở ạ ộ khu, đi m di tích văn hoá l ch s ,. .d b nh h ng do các ho t đ ng phát
ạ ộ ể ể ị ế ư ả ể tri n du l ch và các ho t đ ng phát tri n kinh t khác nh c ng bi n, khai
ủ ả ồ thác nuôi tr ng th y s n…
ể ế ươ Ti u k t ch ng 3
ươ ữ ự ị ướ ề ị Ch ng này đã d a vào nh ng đ nh h ủ ể ng v phát tri n du l ch c a
ứ ủ ụ ế ế ậ ả ợ ớ ươ ỉ t nh k t h p v i v n d ng các k t qu nghiên c u c a ch ng 1, và
73
ươ ể ế ể ừ ề ấ ch ữ ng 2, nh ng hi u bi t th c t ự ế ạ ị t ơ i đ a phu ng đ t đó đ xu t m t s ộ ố
ả ả ệ ả ị gi i pháp khai thác hi u qu tài nguyên du l ch Phú Yên nh : ư gi i pháp v ề
gi
ẩ ị ả ơ ở ạ ầ ơ ở ậ ể ấ ả s n ph m du l ch, i pháp phát tri n c s h t ng và c s v t ch t kĩ
gi
gi
ậ ị ả ự ạ ị ả thu t du l ch, ồ i pháp đào t o ngu n nhân l c du l ch, ế i pháp xúc ti n,
gi
ả ị ả ệ ạ ả ườ qu ng bá du l ch, i pháp b o v và tôn t o tài nguyên, môi tr ng du
ị l ch.
ớ ả ể ậ ọ ữ V i nh ng gi ệ i pháp này, khóa lu n hi v ng có th giúp cho vi c
ả ề ặ ệ ạ ỉ ị ế khai thác tài nguyên du l ch t nh Phú Yên đ t hi u qu v m t kinh t và
ườ ư ể ế ầ ớ ộ ở môi tr ả ng, góp ph n đ a Phú Yên tr thành m t đi m đ n m i trên b n
ệ ị ồ đ du l ch Vi t Nam.
Ậ Ế K T LU N
ồ ự ể ạ ữ ọ ị ả Tài nguyên du l ch là ngu n l c quan tr ng đ t o ra nh ng s n
ặ ắ ể ẩ ộ ị ph m du l ch đ c đáo, đ c s c thu hút du khách. Tuy nhiên đ tài nguyên du
ộ ị ủ ươ ứ ấ ẫ ị l ch c a m t đ a ph ng nói chung, Phú Yên nói riêng có s c h p d n thì
ệ ả ậ ợ ứ ả ầ c n ph i khai thác h p lý và hi u qu . Do v y trong quá trình nghiên c u,
ự ự ệ ả ạ ả ệ ả ề kh o sát và th c hi n đ tài “Th c tr ng và gi i pháp khai thác hi u qu tài
ộ ố ế ậ ậ ị ỉ nguyên du l ch t nh Phú Yên”, khóa lu n đã rút ra m t s k t lu n sau:
̀ ộ ỉ ứ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Th 1, Phú Yên là m t t nh có đia hinh, đia mao đa dang, bao gôm
̀ ̀ ́ ̀ ặ ệ ̉ ̉ ̀ ư r ng, nui, cao nguyên, đông băng, biên, đao, sông, hô,... đ c bi ữ ồ t gi a đ ng
ạ ề ể ồ ồ ộ ̣ ằ b ng l ằ i có đ i núi, và nhi u đ i núi n m sát bi n đã tao nên m t vùng
̀ ư ề ắ ả ơ ớ ̉ ̉ ̃ phong canh thiên nhiên s n thuy h u tinh v i nhi u danh lam th ng c nh.
̃ ̀ ́ ́ ́ ề ấ ư ̣ ̉ Bên canh nh ng thăng canh thiên nhiên ky thu, Phu Yên còn có r t nhi u di
ử ễ ộ ữ ị ợ ế ề ớ ị tích l ch s , l h i. Đây là nh ng l i th v tài nguyên du l ch so v i các
ự ố ộ ỉ t nh (thành ph ) khác trong khu v c Nam Trung B .
ứ ự ạ ị ỉ ề Th 2, th c tr ng khai thác tài nguyên du l ch t nh Phú Yên còn nhi u
74
ư ư ế ượ ữ ế ị ỉ ạ h n ch nh : ch a hình thành đ ả c nh ng tuy n du l ch liên t nh, s n
ủ ế ẩ ị ưỡ ể ạ ắ ớ ph m du l ch ch y u là nghĩ d ự ng bi n nên t o ra s trùng l p v i các
ể ố ạ ầ ế ể ị ỉ t nh (thành ph ) ven bi n khác, t i h u h t các đi m tài nguyên du l ch
ượ ầ ư ự ắ ướ ạ ư ch a đ c đ u t ệ xây d ng nhà v sinh, nhà t m n ọ c ng t (t i các bãi
ế ườ ể ế ậ ị ề ắ t m), nhi u tuy n đ ự ng đ n các đi m du l ch còn khó khăn. Vì v y, th c
ư ạ ệ ạ ị ỉ ả ề ặ tr ng khai thác tài nguyên du l ch t nh Phú Yên ch a đ t hi u qu v m t
ế ườ kinh t và môi tr ng.
ụ ể ứ ữ ừ ọ ớ T nh ng nghiên c u, phân tích c th đó, cùng v i bài h c kinh
ệ ở ầ ử ệ ơ ượ nghi m S m S n (Thanh Hóa), C a Lò (Ngh An) đ c nêu ở ươ ch ng 1,
ộ ố ả ấ ậ ả ề khóa lu n đã đ xu t m t s gi ệ i pháp khai thác hi u qu tài nguyên du
ỉ ị l ch t nh Phú Yên.
ộ ề ậ ố ủ ứ ạ Trong ph m vi nghiên c u c a m t đ tài khóa lu n t ệ t nghi p và
ộ ố ấ ề ầ ạ ậ ờ ả ế ụ ớ v i th i gian có h n, khóa lu n cũng có m t s v n đ c n ph i ti p t c
ệ ở ấ ư ầ ứ ả ậ ơ nghiên c u và hoàn hoàn thi n c p b c cao h n nh : c n ph i đánh giá
ị ị ượ ả ơ tài nguyên du l ch đ nh l ng h n thông qua du khách, nhà qu n lý, nhà khai
ư ả ệ ầ ả ả ị thác, dân c b n đ a, c n ph i phân tích hi u qu khai thác tài nguyên du
ộ ả ề ả ậ ẩ ặ ị l ch trên m t xã h i, gi ị i pháp v s n ph m du l ch mà khóa lu n nêu ra
ể ể ứ ự ễ ả ờ ầ c n ph i có th i gian đ ki m ch ng qua th c ti n thông qua du khách đ ể
ụ ứ ệ hoàn thi n và mang tính ng d ng cao.
ể ề ậ ượ ơ ườ ự ệ ề Do v y đ đ tài đ ỉ c hoàn ch nh h n, ng i th c hi n đ tài mong
ố ượ ữ ờ ơ ượ ự ỗ ợ ề ồ mu n có đ ề c th i gian nhi u h n n a và đ c s h tr v ngu n kinh
ể ế ụ ứ ể ớ ố ầ ề phí đ có th ti p t c nghiên c u đ tài. V i mong mu n đóng góp ph n
75
ệ ư ủ ỉ ể ỏ ị nh bé vào vi c đ a ngành du l ch c a t nh Phú Yên phát tri n.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ấ ướ ọ ề ẻ NXB Tr , TP.H ồ ề 1. Tr n ầ Huy n Ân (2004) , Phú Yên mi n đ t c v ng,
Chí Minh.
ứ ị ậ ạ , Lu n văn Th c 2. Phan Thanh Bình (2005), Nghiên c u đ a danh Phú Yên
ạ ọ ử ị ế Sĩ L ch s , Đ i h c Hu .
ễ ữ ụ ể ị 3. Nguy n Đình Chúc (2007), Tìm hi u đ a danh qua t c ng ca dao Phú
Yên, NXB Thanh Niên, Hà N i.ộ
ạ ọ ậ ệ 3. Đ i h c dân l p Văn Lang (2002), ị Du l ch Vi ể ự t Nam và s phát tri n
ả ộ ọ ồ ề ữ , h i th o khoa h c, TP.H Chí Minh. b n v ng
ệ ế ề ề ạ 4. Đoàn Minh Hi p (2007), Các truy n thuy t và huy n tho i liên quan
ử ế ắ ị ở ộ ệ , NXB H i Liên hi p đ n các di tích l ch s và danh th ng Phú Yên
76
ậ ỉ ệ ọ Văn h c Ngh thu t t nh Phú Yên.
ế ễ ề ị ữ , NXB Đ iạ 5. Nguy n Đình Hòe, Vũ Văn Hi u (2001), Du l ch b n v ng
ố ộ ọ h c Qu c gia Hà N i.
ễ ồ ả ườ ả ạ 6. Nguy n Quang H ng (2007), ệ B o v môi tr ng c nh quan t i các
ể ế ị ạ ị ệ ố t Nam, s 4, trang 18. , t p chí du l ch Vi đi m, tuy n, khu du l ch
ệ ầ ậ ấ , NXB H iộ 7. Tr n Sĩ Hu (2001), Văn hóa v t ch t nông thôn Phú Yên
ệ ệ ộ Văn ngh Dân gian Vi t Nam, Hà N i.
ạ ươ ườ ng (2000), 8. Ph m Trung L Tài nguyên và môi tr ị ng du l ch Vi ệ t
Nam, NXB Giáo D c.ụ
ễ ớ ủ ế ỉ ự ế , 9. Nguy n Thành Quang (2005), Phú Yên th và l c m i c a th k 21
ố ộ ị NXB chính tr Qu c Gia, Hà N i.
ể ở ị ỉ 10. S Văn hóa, Th thao và Du l ch t nh Phú Yên (2008), Nâng cao ch tấ
ị ị ả ộ ọ , h i th o khoa h c, TP.Tuy Hòa. ượ l ụ ng d ch v du l ch
ứ ầ ọ ậ ị ạ ọ , NXB Đ i h c 11. Tr n Đ c Thanh (1999), Nh p môn khoa h c du l ch
ố ộ Qu c gia Hà N i.
ả ườ ự ớ ể ị 12. Phan Lê Th o (2005), Môi tr ng t nhiên v i phát tri n du l ch
ề ữ ở ệ ạ ị ệ ố , t p chí du l ch Vi t Nam, s 8, trang 22 24. b n v ng Vi t Nam
ễ ị ộ ề 13. Nguy n Th Kim Thoa (2007), ồ , Phú Yên trong chi u sâu c i ngu n
NXB Văn Hóa Thông Tin, Hà N i.ộ
ầ ổ ị ụ , NXB Giáo D c, TP.H ồ 14. Tr n Văn Thông (2005), T ng quan du l ch
Chí Minh.
ễ ồ ủ ể ả ị 15. Nguy n H ng Trang (2009), ế ộ Gi m thi u tác đ ng c a du l ch đ n
ườ ị ệ ố ạ t p chí du l ch Vi t Nam, s 7, trang 16 18. môi tr ng,
ệ ễ ị ị ồ , NXB TP.H Chí Minh. 16. Nguy n Minh Tu (1997), Đ a lý du l ch
Ủ ỉ ế ề ể ị 17. y ban Nhân dân t nh Phú Yên (2001), Ngh quy t v phát tri n du
77
ế ỉ TP.Tuy Hòa . ị l ch t nh Phú Yên đ n năm 2010,
78
ụ ộ , NXB Giáo D c, Hà N i. ị ả ế 18. Bùi Th H i Y n (2007), Tài nguyên du l chị