ề ự ậ ố
Chuyên đ th c t p t
ệ t nghi p
ấ
ề
ự
ả ệ
ạ ự ủ ẩ
ồ Th c tr ng v n đ qu n lý ngu n ấ nhân l c c a công ty d t may xu t kh u Thành Công
ệ
GVHD: Tô Th Huị
1
2
Ụ Ụ M C L C
ơ ấ ổ ứ ộ ơ ồ ủ S đ 2.1 C c u t ch c b máy c a công ty ..........................................
ụ ả ế ị B ng 2.1: Danh m c máy móc thi t b năm 2010 .......................................
...........................................................................................................................
ấ ả ệ ả ả B ng 2.2: Quy trình công ngh s n xu t s n ph m ẩ .................................
ả ả ủ ế ả ấ B ng2.3: K t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty năm 2008 – 2010 . .
ự ủ ơ ấ ồ ả B ng 2.4: C c u ngu n nhân l c c a công ty năm 2010 .........................
3
ơ ấ ủ ả ớ ộ B ng 2.5: C c u lao đ ng c a công ty theo gi i năm 2010 .....................
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ậ ế ố ế ệ ề ế ộ Trong xu th h i nh p kinh t qu c t ự ấ hi n nay thì v n đ nhân l c
ả ể ự ệ ệ ả ồ ộ và vi c qu n lý ngu n nhân l c m t cách có hi u qu đ có ch t l ấ ượ ng
ủ ầ ố ướ ườ cao là m i quan tâm hang đ u c a nhà n ộ c và xã h i. Con ng i là tài
ậ ự ệ ấ ọ ộ ủ ả s n quan tr ng nh t mà n t doanh nghi p có, vì v y s thành công c a
ả ủ ụ ệ ệ ả ộ doanh nghi p ph thu c vào tính hi u qu c a cách “qu n lý con
ườ ủ ệ ả ồ ng i”c a chính doanh nghi p bao g m: Qu n lý nhân viên, khách hàng,
ự ừ ấ ả ồ ọ nhà cung c p và nhà cho vay. Qu n lý ngu n nhân l c v a là khoa h c
ố ủ ữ ừ ệ ệ ậ v a là ngh thu t làm cho nh ng mong mu n c a doanh nghi p và mong
ố ủ ươ ể ạ ượ ợ ữ mu n c a nhân viên t ng h p nhau đ đ t đ ụ c nh ng m c tiêu chung.
ấ ằ ự ậ ồ ọ Nh n th y r ng ngu n nhân l c đóng vai trò quan tr ng trong s ự
ủ ể ệ ệ ả ố ẽ ồ ộ phát tri n c a doanh nghi p, vi c qu n lý t t ngu n lao đ ng s giúp
ớ ự ệ ể ắ ộ ị ổ ữ doanh nghi p phát tri n m t cách v ng ch c và theo k p v i s thay đ i
ị ườ ủ ệ ệ ả ớ ộ ủ c a th tr ng. V i kinh nghi m c a đ i ngũ qu n lý Công ty D t May
ụ ế ẩ ấ ạ Xu t Kh u Thành công đã v ch ra các k sách và áp d ng các ph ươ ng
ứ ệ ả ả ồ ộ ạ ề ự th c qu n lý ngu n nhân l c m t cách hi u qu mang l i nhi u thành
ề ơ ự ệ ả ả công cho công ty. Tuy nhiên vi c qu n lý nhân l c không h đ n gi n, vì
ứ ề ự ự ề ậ ạ ấ ả ọ ồ v y em l a ch n và nghiên c u đ tài: “Th c tr ng v n đ qu n lý ngu n
ự ủ ể ệ ẩ ấ nhân l c c a công ty d t may xu t kh u Thành Công” đ hoàn thành
ề ự ậ ủ ệ ượ chuyên đ th c t p c a mình. Đây là công vi c mà em đã đ c nghiên
ọ ậ ề ấ ấ ế ủ ứ c u trong quá trình h c t p và cũng là v n đ c p thi t c a các doanh
ạ ờ ệ ệ ằ ế ạ ị ườ ệ nghi p hi n nay nh m t o l i th c nh tranh trên th tr ặ ng. Đ c bi t đây
ủ ầ ố ướ ờ ỳ ộ còn là m i quan tâm hang đ u c a nhà n ậ c ta trong th i k h i nh p
4
ế kinh t qu c t ố ế .
ử ờ ả ơ ế ả ố ị Cu i cùng em xin g i l ệ i c m n đ n gi ng viên Ths Tô Th Hu ,
ổ ứ ệ ị ạ ban lãnh đ o, phòng t ấ ch c, các anh ch trong công ty D t May Xu t
ứ ể ẩ ỡ Kh u Thành Công đã giúp đ em trong quá trình nghiên c u đ hoàn thành
ề ự ậ ủ chuyên đ th c t p c a mình.
ố ụ ề ượ ầ B c c đ tài đ c chia thành 3 ph n chính:
ươ ơ ở ề ậ ả Ch ự ng I: C s lý lu n v qu n lý nhân l c
ươ ự ạ ự ạ ả Ch ng II: Th c tr ng qu n lý nhân l c t ấ ệ i công ty d t may xu t
5
ẩ kh u Thành Công
ƯƠ
CH
NG I
Ơ Ở
Ồ
Ự
Ậ
Ề
Ả C S LÝ LU N V QU N LÝ NGU N NHÂN L C
ồ ệ ả ự 1.1.Khái ni m, vai trò qu n lý ngu n nhân l c
ồ ệ ự 1.1.1.Khái ni m ngu n nhân l c
ự ượ ồ ể Theo Fischer và Dornhusch thì ngu n nhân l c đ c hi u là toàn b ộ
ộ ườ ượ ả ạ trình đ chuyên môn mà con ng i tích lũy đ c, có kh năng đem l i thu
ậ ươ nh p trong t ng lai.
ự ư ể ạ ạ ồ ổ ề Theo giáo s Ph m Minh H c ngu n nhân l c là t ng th các ti m
ộ ướ ủ ộ ộ ị ươ ẵ năng lao đ ng c a m t n c hay m t đ a ph ộ ng s n sang tham gia m t
ệ công vi c nào đó.
ộ ơ ấ ự ế ế ồ Khi nói đ n ngu n nhân l c, chúng ta nói đ n trình đ , c c u, s ự
ầ ủ ị ườ ứ ớ ấ ượ ồ đáp ng v i yêu c u c a th tr ộ ng lao đ ng. Ch t l ự ng ngu n nhân l c
ộ ế ộ ủ ứ ả ỹ ườ ộ ph n ánh trình đ ki n th c, k năng và thái đ c a ng i lao đ ng.
ự ớ ư ồ ể ủ ự ế Ngu n nhân l c v i t cách là s phát tri n c a kinh t ộ xã h i, cũng
ể ể ữ ổ ườ ụ ể ợ có th hi u là t ng h p các cá nhân nh ng ng i c th tham gia vào lao
ế ố ề ể ấ ầ ổ ợ ượ ộ đ ng, là t ng h p các y u t v th ch t và tinh th n đ ộ c huy đ ng vào
ự ể ộ ớ ồ ồ ữ quá trình lao đ ng. V i cách hi u này ngu n nhân l c bao g m nh ng
ườ ộ ng ộ ổ i trong đ tu i lao đ ng.
ộ ố ượ ự ế ồ ượ ể N u xét ngu n nhân l c trên góc đ s l ng thì nó đ ệ c bi u hi n
ố ộ ỉ ưở ự ượ ộ qua các ch tiêu quy mô và t c đ tăng tr ng l c l ng lao đ ng, t ỷ ệ l
ớ ố ậ ộ ưở ấ ượ ự ồ thu n v i t c đ tăng tr ố ng dân s . Ch t l ng ngu n nhân l c đ ượ c
ư ệ ể ặ ộ ứ ộ bi u hi n qua các m t nh trình đ văn hóa, trình đ chuyên môn, s c
6
ả ạ ỏ kh e, kh năng sáng t o…
ồ ự ủ ự ế ể ồ ỗ ườ N u hi u ngu n nhân l c là ngu n l c c a m i ng i thì nó bao
ấ ự ạ ộ ể ự ự ế ả ồ g m th l c và trí l c. Trong quá trình ho t đ ng s n xu t tr c ti p thì
ậ ụ ủ ế ể ự ự ườ ỉ ượ ậ ụ ở ị ch y u là t n d ng th l c, trí l c th ng ch đ c v n d ng các v trí
ệ ề ả ấ ự qu n lý. Ngày nay các doanh nghi p đang đi vào v n đ khai thác trí l c
ể ự ệ ả ạ ộ ể ụ ụ đ ph c v cho th l c ho t đ ng kinh doanh có hi u qu .
ư ậ ự ư ề ệ ề ấ ồ Nh v y có r t nhi u khái ni m v ngu n nhân l c nh ng ta có th ể
ự ệ ồ ộ xem khái ni m ngu n nhân l c trên hai góc đ :
Ngu n nhân l c xã h i: ngu n nhân l c xã h i là dân s trong đ
ự ự ồ ộ ồ ộ ố ộ
ả ổ ộ ộ tu i lao đ ng có kh năng lao đ ng.
Ngu n nhân l c doanh nghi p: là l c l
ự ượ ự ệ ồ ủ ộ ng lao đ ng c a doanh
ố ườ ệ ủ ệ nghi p chính là s ng i có tên trong danh sách c a doanh nghi p và đ ượ c
ả ươ ệ doanh nghi p tr l ng.
ề ả ồ ệ ự 1.1.2.Khái ni m v qu n lý ngu n nhân l c
ự ể ả ả ậ ồ ườ Qu n lý ngu n nhân l c chính là qu n lý t p th ng ố i và các m i
ườ ớ ườ ữ ườ ớ ổ ứ ệ ữ quan h gi a con ng i v i con ng i, gi a con ng i v i t ch c mà h ọ
ạ ộ ể ệ ạ ả ộ ờ ấ làm vi c. T i m t th i đi m nào đó trong quá trình ho t đ ng s n xu t,
ể ầ ự ề ệ ộ doanh nghi p có th c n ít hay nhi u nhân l c tùy thu c vào kh i l ố ượ ng
ự ả ệ ả ả ổ ứ ồ công vi c. Qu n lý ngu n nhân l c đ m b o cho t ạ ộ ch c ho t đ ng trong
ệ ượ ắ ế ẵ ộ ổ ị m t khuôn kh đã đ nh s n, công vi c đ c s p x p có tr t t ậ ự ỷ ươ ng , k c
ủ ả ợ ớ ườ ộ và phù h p v i kh năng c a ng i lao đ ng.
ể ể ư ậ ự ả ồ ể Nh v y ta có th hi u qu n lý ngu n nhân l c là quá trình tuy n
ự ể ề ệ ạ ạ ọ ụ d ng, l a ch n, đào t o phát tri n và t o đi u ki n thu n l ậ ợ ể ạ ượ i đ đ t đ c
ộ ổ ứ ự ụ ệ ả ằ ệ hi u qu làm vi c cao trong m t t ệ ch c nh m th c hi n các m c tiêu đã
ạ v ch ra.
7
ủ ồ ự ả 1.1.3 Vai trò c a qu n lý ngu n nhân l c
ủ ạ ự ự ả ồ ể Qu n lý ngu n nhân l c đóng vai trò ch đ o trong s phát tri n
ữ ủ ệ ệ ề b n v ng c a doanh nghi p mà nó còn đóng vai trò trung tâm trong vi c
ổ ứ ể ậ thành l p các t ch c và giúp cho các t ổ ứ ồ ạ ch c t n t i và phát tri n trên th ị
ườ ự ủ ầ ọ ồ ổ ứ tr ả ng. T m quan tr ng c a qu n lý ngu n nhân l c trong t ấ ch c xu t
ừ ủ ườ ườ ế ố ấ phát t ọ vai trò quan tr ng c a con ng i. Con ng i là y u t c u thành
ổ ứ ổ ạ ủ ổ ế ị ứ ự nên t ậ ch c, v n hành t ch c và quy t đ nh s thành b i c a t ứ ch c.
ồ ự ự ể ế ồ ộ ữ Ngu n nhân l c là m t trong nh ng ngu n l c không th thi u đ ượ ủ c c a
ổ ứ ự ự ả ồ ộ ọ t ủ ch c nên qu n lý ngu n nhân l c chính là m t lĩnh v c quan tr ng c a
ọ ổ ứ ồ ự ả ặ ả qu n lý trong m i t ch c. M t khác, qu n lý các ngu n l c khác cũng s ẽ
ả ế ổ ứ ả ố ự ồ ệ không có hi u qu n u t ch c không qu n lý t t ngu n nhân l c, vì suy
ạ ộ ự ề ệ ọ ở ườ ả ế đ n cùng m i ho t đ ng qu n lý đ u th c hi n b i con ng i.
ờ ạ ự ả ầ ồ ọ Trong th i đ i ngày nay, qu n lý ngu n nhân l c có t m quan tr ng
ữ ngày càng tăng vì nh ng lý do sau:
Do s c nh tranh ngày càng gay g t trên th tr
ự ạ ị ườ ắ ng nên các t ổ
ố ồ ạ ứ ả ả ổ ổ ể ộ ứ ủ ch c mu n t n t i và phát tri n bu c ph i c i t t ch c c a mình theo
ướ ế ố ẹ ả ọ ộ ườ h ng tinh gi m, g n nh , năng đ ng trong đó y u t con ng i mang
ế ị ệ ườ ể ợ ở ậ tính quy t đ nh. B i v y, vi c tìm đúng ng ệ i phù h p đ giao đúng vi c,
ươ ố ớ ề ấ ạ ọ ị đúng c ng v đáng là v n đ đáng quan tâm đ i v i m i lo i hình t ổ
ứ ệ ch c hi n nay.
ớ ự ự ế ộ ủ ể ậ ọ ỹ ủ S ti n b c a khoa h c k thu t cùng v i s phát tri n c a
ế ả ả ộ ế ứ ệ ngành kinh t bu c các nhà qu n lý ph i bi ể t thích ng. Do đó vi c tuy n
ự ế ề ắ ạ ọ ộ ổ ứ ằ ạ ch n, s p x p, đào t o, đi u đ ng nhân s trong t ệ ch c nh m đ t hi u
ả ố ư ề ấ ả ầ qu t i u là v n đ ph i quan tâm hàng đ u.
ự ẽ ứ ề ả ả ọ Nghiên c u v qu n lý nhân s s giúp cho các nhà qu n lý h c
8
ượ ế ớ ườ ế ặ ỏ ế đ c cách giao ti p v i ng i khác, bi t cách đ t câu h i và bi t cách
ế ữ ủ ớ ắ l ng nghe, bi t cách tìm ra ngôn ng chung v i nhân viên c a mình và bi ế t
ủ ạ ả ầ ớ ế cách nh y c m v i nhu c u c a nhân viên, bi t cách đánh giá nhân viên
ế ệ ố ớ chính xác, bi t cách lôi cu n nhân viên say mê v i công vi c và tránh đ ượ c
ệ ể ể ầ ọ ộ ử ụ sai l m trong vi c tuy n ch n, s d ng lao đ ng đ nâng cao ch t l ấ ượ ng
ả ủ ổ ứ ự ệ ệ ệ th c hi n công vi c và nâng cao hi u qu c a t ch c.
ụ ồ ả ự 1.1.4.M c tiêu qu n lý ngu n nhân l c
ể ạ ượ ộ ộ ệ ả ả ộ Đ t o ra đ c m t đ i ngũ lao đ ng có hi u qu thì các nhà qu n lý
ế ử ụ ế ả ạ ượ ạ ả ph i bi t cách s d ng và qu n lý theo các k ho ch đã đ c v ch ra.
ườ ự ủ ệ Th ế ng xuyên đánh giá năng l c làm vi c c a nhân viên thông qua k t
ư ỹ ả ặ ộ ợ ề qu lao đ ng và các đ t thi đua v các m t nh k năng chuyên môn,
ả ạ ổ ứ ể ể thành tích, kh năng sáng t o, đóng góp cho t ề ch c. Đ phát tri n b n
ữ ổ ứ ầ ạ ượ ộ ồ ị v ng, t ch c c n t o ra đ ự ổ c m t ngu n nhân l c n đ nh và ngày càng
ượ ả ề ấ ượ ệ ự ớ ủ ạ ở đ c c i thi n v ch t l ng, s l n m nh c a công ty là đó.
ự ụ ủ ồ ả Các m c tiêu c a qu n lý ngu n nhân l c:
(cid:0) M c tiêu v xã h i: ộ
ụ ề
ủ ữ ụ ổ ướ ớ Ngoài nh ng m c tiêu c a công ty thì t ứ ầ ch c c n h ng t ụ i m c
ể ề ượ ữ ầ ầ ộ ộ tiêu v xã h i. Tìm hi u đ ỏ c nh ng nhu c u mà xã h i đang c n, th a
ượ ợ ư ế ổ ứ ớ ồ ạ ượ ộ mãn đ c các l i ích xã h i, có nh th t ch c m i t n t i đ c lâu dài.
(cid:0) M c tiêu cá nhân:
ụ
ả ế ứ ề ả ố ạ Đây là đi u mà các nhà qu n lý ph i h t s c quan tâm. Mu n đ t
ụ ườ ả ạ ệ ườ ả ả m c đích qu n lý con ng ề i thì ph i t o đi u ki n cho ng i qu n lý lao
ề ả ậ ấ ẫ ứ ề ạ ạ ầ ỗ ệ ộ đ ng phát huy s c m nh, t o đi u ki n v c v t ch t l n tinh th n. M i
ỏ ượ ọ ớ ứ ầ cá nhân có th a mãn đ c nhu c u thì h m i đóng góp x ng đáng cho
ọ ượ ưở ữ ộ nh ng gì h đ c h ng, đó là tâm lý chung c a t ủ ấ ả ườ t c ng i lao đ ng.
(cid:0) M c tiêu c a t
9
ủ ổ ứ ụ ch c:
ủ ệ ể ế ỏ Tr ả ờ l ạ i câu h i làm th nào đ cho doanh nghi p c a mình ho t
ả ớ ự ế ự ệ ệ ộ ồ ề ộ đ ng m t cách hi u qu v i đi u ki n ngu n nhân l c và th c t đang có
ủ ầ ợ ớ ườ ầ ủ ể đ phù h p v i yêu c u khách quan c a môi tr ng và yêu c u c a chính
ệ ặ doanh nghi p đ t ra.
(cid:0) M c tiêu c a các b ph n ch c năng:
ứ ủ ụ ậ ộ
ệ ố ự ả ụ ủ ứ Các phòng ban ph i th c hi n t ệ t ch c năng nhi m v c a mình,
ờ ế ụ ự ệ ợ ồ đ ng th i k t h p các phòng ban khác th c hi n m c tiêu chung c a t ủ ổ
ch c.ứ
ộ ồ ả ự 1.2.N i dung qu n lý ngu n nhân l c
ộ 1.2.1.Tuy n mể
ự ể ả ộ ệ ồ Tuy n m là quá trình thu hút ngu n nhân l c có kh năng làm vi c
ượ ự ế ủ ổ ứ ừ ề ứ đáp ng đ ầ c nhu c u th c t ch c t c a t ồ nhi u ngu n khác nhau t ớ i
ổ ứ ệ ể ả ệ làm vi c cho t ch c. Đ có hi u qu cao trong công tác này thì cán b ộ
ế ượ ự ả ả ự ề ế ạ qu n lý nhân l c ph i theo sát chi n l ệ c và k ho ch đã đ ra, th c hi n
ấ ượ ụ ự ồ ị đúng các m c tiêu và ch t l ứ ng ngu n nhân l c. Xác đ nh chính xác m c
ụ ế ệ ể ầ ạ ỹ ườ ợ tuy n d ng, yêu c u k năng làm vi c, h n ch các tr ng h p vào công
ượ ạ ạ ệ ỉ ế ố ty không làm đ c vi c ph đi đào t o l i. Ti ệ t ki m t ờ i đa th i gian và
ộ ầ ậ ứ ữ ệ ể chi phí trong vi c tuy n m , c n t p trung vào nh ng ng viên có h s ồ ơ
ượ ầ ơ ả ố ề ể ứ đáp ng đ c các yêu c u c b n t i thi u mà công ty đã đ ra.
ể ệ ồ Ngu n tuy n vi c:
ộ ớ ể ế ạ ộ ố Công ty ti n hành tuy n m v i ph m vi r ng rãi trên toàn qu c
ươ ử ệ ạ ớ ằ b ng các ph ng ti n thông tin đ i chúng hay g i thông báo t i các c s ơ ở
ế ở ự ạ ồ ờ ị ạ đào t o, ngu n nhân l c không b h n ch b i không gian và th i gian,
ệ ề ầ ả ượ ơ đi u ki n yêu c u càng đ n gi n thì càng thu hút đ ả ự c đông d o l c
10
ượ ể ộ ồ ồ ộ l ng lao đ ng tham gia vào quá trình tuy n m , bao g m các ngu n sau:
ộ ộ ở ọ ấ ồ ồ ộ Ngu n n i b : Đây là ngu n lao đ ng r t an toàn, b i h đã quen
ườ ỷ ậ ủ ổ ứ ậ ệ ệ ớ v i môi tr ng làm vi c, k lu t c a t ch c và lu t l khác. Các t ổ ứ ch c
ế ế ố ố ọ ị ệ ti n hành th ng kê các v trí công vi c còn tr ng, khuy n khích m i ng ườ i
ộ ộ ớ ị ữ ầ ả ợ trong n i b nh ng ai có nhu c u và kh năng phù h p v i v trí đó và
ệ ố ơ ệ ạ ấ ứ ể ả c m th y công vi c t t h n hi n t i, nên tham gia ng tuy n.
ồ ự ươ ượ ụ Ngu n l c bên ngoài: Ph ng pháp này đ ộ c áp d ng r ng rãi khi
ổ ự ả ở ộ ứ ả ấ ộ các t ấ ch c m r ng quy mô s n xu t hay them m t lĩnh v c s n xu t
ớ ượ ộ ừ ồ m i. Ngu n này đ c huy đ ng t :
ụ ể ừ ườ ạ ọ ẳ ọ Tuy n d ng t các tr ng đ i h c, cao đ ng, trung h c chuyên
ệ ườ nghi p hay các tr ề ạ ng đào t o ngh .
ụ ể ừ ạ ườ ủ ự ồ Tuy n d ng t b n bè, ng ộ i thân c a ngu n nhân l c trong n i
ự ớ ủ ệ ổ ứ ộ b : Thông qua s gi i thi u c a nhân viên trong t ạ ch c, b n bè hay
ườ ủ ọ ể ầ ả ng ệ ệ i thân c a h có th đang c n vi c làm mà có khà năng đ m nhi m
ượ ị ể ụ ứ ể ể ầ đ c v trí c n tuy n d ng thì có th tham gia ng tuy n.
ụ ể ừ ự ồ Tuy n d ng t ề nhân viên cũ: Ngu n nhân l c này tuy không nhi u
ố ượ ư ủ ể ổ ứ nh ng cũng là đ i t ụ ng tuy n d ng c a các t ch c. Nhân viên cũ tr ướ c
ế ỏ ệ ể ị ể ả ả đây có th b sa th i, gi m biên ch , b vi c, chuy n công tác do công
ề ộ ự ệ ợ ớ ộ vi c không phù h p v i trình đ chuyên môn v m t lĩnh v c nào đó nay
ể ể ệ ớ ị cũng có th tuy n vào v trí công vi c m i.
ụ ể ừ ữ ầ Tuy n d ng t ệ khách hàng: Nh ng khách hàng có nhu c u nguy n
ệ ầ ể ể ệ ả ợ ớ ọ v ng và kh năng làm vi c phù h p v i công vi c c n tuy n có th tham
ể ụ ườ ế ề ổ ứ gia tuy n d ng. Khách hàng là ng i cũng bi ề t nhi u v t ệ ch c nên vi c
ứ ể ễ ng tuy n cũng d dàng.
ể ừ ể ồ ớ Tuy n t các ngu n khác: Có th thông qua các trung tâm gi ệ i thi u
11
ệ ố ớ ể ệ ả ườ ầ ệ vi c làm đ qu ng bá công vi c đ i v i ng i c n tìm vi c.
ọ ể ự 1.2.2. Tuy n ch n nhân l c
ứ ự ể ọ ề Tuy n ch n nhân l c là quá trình đánh giá các ng viên theo nhi u
ủ ự ể ệ ạ ầ ữ khía c nh khác nhau d a vào yêu c u c a công vi c đ tìm ra nh ng
ườ ữ ữ ặ ợ ớ ố ườ ng ầ i phù h p v i nh ng yêu c u đ t ra trong s nh ng ng i thu hút
ượ ể đ ộ c trong quá trình tuy n m .
ề ể ọ ộ ồ ướ Quá trình tuy n ch n là m t quy trình g m nhi u b c, m i b ỗ ướ c
ượ ư ộ ố ượ ọ đ c coi nh m t hàng rào sàng l c, s l ng các b ướ ượ c đ ộ ụ c ph thu c
ứ ạ ủ ứ ộ ụ ệ ộ ể ộ vào m c đ ph c t p c a công vi c, ph thu c vào t ỷ ệ l tuy n m , kh ả
ậ ủ ứ ộ ượ năng tài chính, m c đ tin c y c a thông tin thu đ c.
ấ ơ ộ ướ ế ầ ỏ ướ ầ B c 1: Ti p đón ban đ u và ph ng v n s b : Là b c đ u tiên
ệ ữ ể ậ ọ ố ằ trong quá trình tuy n ch n nh m xác l p m i quan h gi a ng ườ ử ụ i s d ng
ộ ớ ườ ữ ệ ồ ờ ị ố lao đ ng v i ng i xin vi c đ ng th i xác đ nh nh ng cá nhân có t ấ ch t
ể ế ụ ệ ớ ứ ả ợ ố có kh năng phù h p đ ti p t c m i quan h v i ng viên đó.
ướ ọ ơ ộ ọ ủ ệ B c 2: Sàng l c qua đ n xin vi c: Đây là n i dung quan tr ng c a
ệ ể ơ ườ ượ ổ ọ quá trình tuy n ch n và đ n xin vi c th ng đ c các t ứ ch c thi ế ế t k
ườ ỉ ệ ệ ề ơ ẫ theo m u và ng ệ i xin vi c ch vi c đi n vào và thông qua đ n xin vi c
ề ế ữ ệ ẽ ứ ề ỹ chúng ta s có nh ng thông tin v k năng kinh nghi m, v ki n th c
ệ ạ ể ặ ướ ơ ỳ ọ ữ ả hi n t i, đ c đi m tâm lý cá nhân, các c m , k v ng, nh ng kh năng
ệ ặ đ c bi t khác.
ướ ự ệ ể ắ ọ ể B c 3: Tr c nghi m nhân s trong tuy n ch n: Giúp nhà tuy n
ắ ượ ố ữ ấ ặ ỹ ụ d ng n m đ c các t ả ch t tâm lý, nh ng kh năng k năng đ c bi ệ t
ủ ứ ự ể ượ ệ ắ khác c a ng viên. Tuy nhiên đ xây d ng đ ạ c các bài tr c nghi m đ t
ượ ữ ụ ầ ườ ể đ ầ c m c đích yêu c u c n phái có nh ng ng ệ ề i am hi u v công vi c,
ỹ ề ứ ệ ấ ả ả ệ ả nghiên c u k v công vi c nh t là b n mô t ầ công vi c, b n yêu c u
12
ệ ố ớ ứ công vi c đ i v i các ng viên.
ướ ể ế ấ ằ ỏ ọ B c 4: Ph ng v n tuy n ch n: Là quá trình giao ti p b ng l ờ i
ả ờ ỏ ữ ữ ườ ể ườ ệ thông qua vi c h i và tr l i gi a nh ng ng ụ i tuy n d ng và ng i xin
ữ ệ ươ ệ ậ ộ vi c, đây là m t trong nh ng ph ng pháp thu nh p thông tin cho vi c ra
ế ị ể ọ ươ ấ ắ ỏ quy t đ nh tuy n ch n. Ph ụ ng pháp ph ng v n giúp chúng ta kh c ph c
ượ ượ ứ ể ệ ơ đ ữ c nh ng nh c đi m mà quá trình nghiên c u đ n xin vi c không
ượ ế ượ ứ ạ ặ ằ ỉ ắ n m đ c, ho c các lo i văn b ng ch ng ch không nêu h t đ c.
ể ự ủ ướ ứ ứ ỏ B c 5: Khám s c kh e và đánh giá th l c c a các ng viên: Đ ể
ứ ứ ứ ệ ệ ả ỏ ỏ ả đ m b o cho các ng viên có s c kh e làm vi c có s c kh e làm vi c lâu
ổ ữ ủ ứ dài trong t ỏ ch c và tránh nh ng đòi h i không chính đáng c a ng ườ i
ượ ả ứ ề ả ệ ể ỏ ổ ứ đ c tuy n v đ m b o s c kh e làm vi c lâu dài trong t ch c và tránh
ủ ữ ỏ ể nh ng đòi h i không chính đáng c a ng ườ ượ i đ ả ứ ề ả c tuy n v đ m b o s c
ỏ ướ ứ ế ọ ỏ kh e thì b ả ế c quan tr ng ti p theo là ph i ti n hành khám s c kh e và
ể ự ủ ướ ứ đánh giá th l c c a các ng viên. B c này cho chuyên viên y t ế ả đ m
ồ ự ầ ề ể ự ậ ấ ẩ nh n, phòng ngu n l c c n cung c p các tiêu chu n v th l c cho các v ị
ệ ể ế ự ướ ể ọ trí làm vi c đ các chuyên gia y t ể d a vào đó đ tuy n ch n. B c này
ượ ộ ầ c n đ c xem xét và đánh giá m t cách khách quan, tránh các hi n t ệ ượ ng
ứ hình th c, qua loa.
ướ ấ ỏ ở ườ ự ạ ấ ỏ B c 6: Ph ng v n b i ng ở ế i lãnh đ o tr c ti p: Ph ng v n b i
ườ ả ự ố ấ ừ ộ ồ ự ế ạ ng ể ả i lãnh đ o tr c ti p: Đ đ m b o s th ng nh t t ể h i đ ng tuy n
ế ọ ườ ự ụ ế ầ ộ ch n cho đ n ng ả ử ụ i ph trách tr c ti p và s d ng lao đ ng thì c n ph i
ủ ự ự ế ấ ỏ ườ ụ ể ộ có s ph ng v n tr c ti p c a ng i ph trách đ đánh giá m t cách c ụ
ể ơ ứ th h n các ng viên.
ướ ẩ ượ ể B c 7: Th m tra các thông tin thu đ ọ c trong quá trình tuy n ch n:
13
ủ ể ậ ộ ị ượ ướ Đ xác đ nh đ tin c y c a các thông tin thu đ c qua các b ể c tuy n
ự ệ ả ướ ẩ ạ ứ ộ ủ chon ta ph i th c hi n b c th m tra l i m c đ chính xác c a các thông
tin.
ướ ữ ệ ườ ệ B c 8: Tham quan công vi c: Nh ng ng ỳ ọ i xin vi c luôn k v ng
ự ấ ọ ế ạ ố ớ ệ ề ự ỏ v s th a mãn công vi c do đó n u t o ra s th t v ng đ i v i công
ấ ợ ủ ẽ ề ệ ầ ấ vi c do không đ y đ các thông tin thì s gây ra r t nhi u b t l i cho
ườ ớ ế ể ạ ữ ệ ệ ề ậ ng i m i đ n nh n công vi c. Do đó đ t o đi u ki n cho nh ng ng ườ i
ề ệ ế ị ư ệ ố ổ ứ ể xin vi c đ a ra quy t đ nh cu i cùng v vi c làm thì t ch c có th cho
ứ ặ ả ủ ề ệ ầ các ng viên tham quan ho c nghe gi i thích đ y đ v các công vi c mà
ượ ể ụ ọ ẽ ả sau khi đ c tuy n d ng h s ph i làm.
ầ ủ ế ị ướ ự ể ệ ọ B c 9: Ra quy t đ nh tuy n ch n: Sau khi đã th c hi n đ y đ các
ướ ụ ể ả ả b ầ c trên và các thông tin tuy n d ng đã đ m b o theo đúng yêu c u
ộ ồ ế ị ẽ ể ể ề ọ ọ ụ ể tuy n ch n đ ra thì h i đ ng tuy n ch n s ra quy t đ nh tuy n d ng
ườ ệ ố ớ đ i v i ng i xin vi c.
ồ ể ạ ự 1.2.3. Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c
ạ ộ ự ụ ạ ằ ồ Đào t o ngu n nhân l c là ho t đ ng nh m m c đích nâng cao năng
ụ ệ ườ ệ ể ộ ự l c, chuyên môn ngi p v cho ng i lao đ ng đ quá trình làm vi c có
ả ơ ệ hi u qu h n.
ụ ễ ố ờ Quá trình này di n ra liên t c trong su t th i gian hình thành và phát
ể ủ ổ ứ ượ ệ ể ầ ỹ ế tri n c a t ch c, nâng cao đ c k năng làm vi c, tăng t m hi u bi t và
ả ư ườ ể ừ ề kh năng t ạ duy sáng t o cho con ng i, đ t ơ đó đóng góp nhi u h n
ữ ổ ướ ệ ố ệ ố ự ạ n a cho t ứ ch c. Tr c khi xây d ng h th ng h th ng đào t o c a t ủ ổ
ứ ầ ỏ ch c c n tr l ả ờ ựơ i đ c các câu h i:
1. M c tiêu đ c ra cho công tác đào t o là gì?
ụ ặ ạ
14
ệ ế ạ ả 2. Th nào là đào t o có hi u qu ?
3. Đào t o có ph i là ph
ạ ả ươ ầ ư ố ấ ượ ự ọ ng án đ u t t t nh t đ c l a ch n hay
không?
4. Đào t o có ph i là m t gi
ạ ả ộ ả ự ả ồ i pháp giúp qu n lý ngu n nhân l c hay
không?
ạ ộ N i dung đào t o:
Đào t o nâng cao k năng làm vi c cho nhân viên
ệ ạ ỹ
Đào t o ho t đ ng theo nhóm: Nh m h
ạ ộ ạ ằ ướ ẫ ộ ng d n đ i ngũ nhân
ệ ệ ậ ả ấ ộ viên cách hòa nh p và làm vi c theo nhóm m t cách hi u qu nh t.
Đào t o th c hi n nhi u ch c năng: N i dung này nh m trang b
ứ ự ề ệ ạ ằ ộ ị
ộ ượ ứ ộ ủ ế ả ầ ớ cho nhân viên m t l ự ng ki n th c r ng l n và đ y đ , kh năng th c
ượ ề ả ư ổ ợ ệ hi n đ ệ c nhi u công vi c, có kh năng t ạ duy t ng h p cao, linh ho t
trong công vi c.ệ
Đào tao tính sáng t o cho nhân viên:
ạ Ở ứ ạ ộ hình th c đào t o này đ i
ượ ư ệ ộ ườ ệ ngũ nhân viên đ c u tiên làm vi c trong m t môi tr ặ ng đ c bi t, đ ượ c
ự ế ạ ạ t do suy nghĩ sáng t o theo ý thích cá nhân, phát huy h t tính sáng t o mà
ở ấ ứ ệ ố ị ể ể không b ki m soát b i b t c h th ng ki m soát nào.
ự ể ồ Phát tri n ngu n nhân l c:
ủ ụ ệ ầ ổ ứ ặ ệ Đây là nhi m v hàng đ u c a các t ch c, đ c bi ố t là trong b i
ự ể ệ ậ ầ ộ ồ ồ ệ ả c nh h i nh p toàn c u hi n nay. Phát tri n ngu n nhân l c bao g m vi c
ự ự ồ ưỡ ệ ạ ệ ụ ộ đánh giá s th c hi n, đào t o b i d ng nghi p v cho cán b công nhân
ườ ệ ố ệ ố ạ viên, t o môi tr ng làm vi c t ủ ọ i đa tiêm năng trí tu v n có c a h .
ề ạ ế 1.2.4 Đ b t thăng ti n
ề ạ ộ ị ể ị ệ ủ Đ b t là chuy n v trí công vi c c a nhân viên lên m t v trí cao
ề ơ ệ ặ ớ ớ ợ ộ ơ h n v i trách nhi m n ng n h n, phù h p v i trình đ chuyên môn kh ả
15
ệ ủ ờ ớ ụ ệ ậ ồ ứ năng làm vi c c a nhân viên. Đ ng th i v i nhi m v này là nh n m c
ươ ơ ướ ẳ ị ượ ủ ị l ề ự ớ ng và quy n l c l n h n tr c, kh ng đ nh đ c v trí c a mình trong
ổ ứ t ch c.
ủ ề ạ ụ M c đích c a đ b t này là:
T o đ ng l c cho nh ng nhân viên có mong mu n đ
ố ượ ữ ự ạ ộ c làm ở ị v
ệ ể ấ ắ ơ ộ ế ơ trí cao h n hoàn thanh xu t s c công vi c đ có c h i thăng ti n.
T o đ ng l c cho ng
ự ạ ộ ườ ố ắ ệ ộ ố i lao đ ng c g ng làm vi c và c ng
ế ổ ứ ứ ọ ượ ưở ữ hi n cho t ớ ch c x ng đáng v i nh ng gì mà h đ c h ng.
Tránh đ
ượ ự ừ ủ ồ ể c các r i ro khi tuy n ngu n nhân l c t bên ngoài vào
ư ắ ự ẩ ấ ạ ứ ủ ọ do ch a n m rõ năng l c và ph m ch t đ o đ c c a h .
Giúp t
ổ ứ ữ ữ ọ ch c gi ệ chân các nhân tài khi trao cho h nh ng nhi m
ả ớ ủ ọ ụ ứ v x ng đáng v i kh năng c a h .
ề ạ ệ ế ả ả ố ế ủ Đ b t là k t qu theo dõi c quá trình làm vi c và c ng hi n c a
ướ ớ ổ ủ ứ ọ ộ ỗ nhân viên, là th c đo n c đ quan tr ng c a m i cá nhân v i t ứ ch c.
ườ ượ ề ạ ổ ứ ấ ằ ủ ự ậ ọ ộ M t ng c đ b t khi t i đ ch c nh n th y r ng h có đ năng l c và
ộ ể ả ề ạ ả ượ ệ ệ ớ ế trình đ đ đ m nhi m công vi c m i. Đ b t ph i đ c ti n hành công
ữ ổ ạ ứ ượ ư ữ khai minh b ch gi a t ch c, không đ c lén lút u tiên nh ng ng ườ i
ứ ả ố ị ổ ứ ả ề ạ không x ng đáng. V trí đ b t ph i còn đang tr ng và t ch c ph i có
ể ượ ự ệ ọ ứ ữ ề thông báo rõ ràng v nh ng ng viên có th đ ề ạ c l a ch n. Vi c đ b t
ườ ề ắ ạ ớ th ệ ụ ầ ng g n li n v i công tác đào t o nâng cao chuyên môn nghi p v c n
ế ệ ớ ị thi t cho v trí công vi c m i.
ộ ự 1.2.5 Chính sách đãi ng nhân s
ươ ủ ộ ườ Đây là ph ng pháp tác đ ng vào tâm lý c a ng ợ ộ i lao đ ng. L i
ầ ủ ự ỏ ườ ủ ể ệ ầ ích là s th a mãn nhu c u c a con ng i, bi u hi n đ u tiên c a nó là v ề
ế ể ệ ệ ữ ườ ộ kinh t ố th hi n qua m i quan h gi a ng ớ i lao đ ng v i nhau. Kích
16
ợ ấ ả ệ thích vào l i ích chính là kích thích vào quá trình s n xu t, vào nhi ế t huy t
ườ ệ ẽ ộ ệ ủ làm vi c c a ng i lao đ ng. Sau quá trình làm vi c, mình s có đ ượ c
ữ ỏ ấ ả ườ ộ nh ng gì đó là câu h i mà t ữ t c nh ng ng i lao đ ng quan tâm hàng
ọ ẽ ự ệ ộ ớ ợ ớ ơ ầ đ u. L i ích càng l n thì đ ng l c càng l n, h s làm vi c hăng say h n,
ả ơ ấ ượ ệ ộ hi u qu h n và có ch t l ơ ng h n, ng ượ ạ c l ế i m t công ty làm ăn y u
ươ ế ộ ệ ồ ề ệ ấ ộ kém, l ng th p không có các ch đ đãi ng , đi u ki n làm vi c t i thì
ự ệ ệ ộ ố ọ ỉ rõ ràng không có đ ng l c làm vi c hay ch làm vi c đ i phó vì h nghĩ
ọ ượ ứ ớ ọ ỏ ằ r ng cái mà h đ ầ ữ c không x ng đáng v i nh ng gì h đã b ra. Nhu c u
ườ ộ ọ ư ệ ộ ợ ự ộ ủ c a ng i lao đ ng bu c h làm vi c nh ng chính l ự i ích là đ ng l c tr c
ấ ể ọ ệ ớ ệ ế ạ ả ti p và m nh nh t đ h làm vi c v i hi u qu cao.
ộ ượ ụ ả ấ Các chính sách đãi ng đ c áp d ng vào quá trình s n xu t ph ụ
ụ ầ ủ ệ ấ ả ộ ộ ị thu c vào v trí công vi c, mùa v , t n su t, kh năng lao đ ng c a các cá
ư ề ạ ộ ả nhân cũng nh trình đ tay ngh , kh năng sáng t o. Các chính sách đãi
ộ ượ ng đ ụ c áp d ng là:
ề ươ ế ả Chính sách ti n l ự ng: Các nhà qu n lý ti n hành đáng giá năng l c
ả ạ ượ ệ ủ ự ồ ừ ự ệ làm vi c, hi u qu đ t đ c c a ngu n nhân l c, t đó xây d ng h ệ
ề ươ ố ả ợ ộ th ng chính sách ti n l ớ ế ng phù h p v i k t qu lao đ ng.
ề ưở ạ ươ ậ ồ Chính sách ti n th ng: Bên c nh l ng là ngu n thu nh p ch ủ
ề ưở ủ ố ườ ộ ọ ế y u thì ti n th ng cũng là m i quan tâm c a ng ố i lao đ ng. H mu n
ượ ợ ứ ừ ự ỗ ự ố ắ ủ ả ậ nh n đ ữ c nh ng l i ích x ng đáng t s n l c c g ng c a b n thân.
ưở ườ ứ ệ ộ ề Ti n th ớ ng càng l n thì ng i lao đ ng càng h ng thú làm vi c vì đây là
ề ả ọ ượ ươ kho n ti n mà h nhân đ c thêm ngoài l ng.
ợ ấ ươ ạ ộ Chính sách đãi ng khác: Tr c p ph ệ ng ti n đi l ạ i, liên l c cho
ế ộ ỉ ẻ ữ ự ả ộ ộ ệ ố các cán b qu n lý, ch đ ngh đ cho lao đ ng n , xây d ng h th ng
ở ườ ế ộ ề ề ầ ợ ấ nhà ữ cho nh ng ng i có nhu c u, có ch đ v ti n tr c p trong
17
ườ ợ ố ệ ậ tr ng h p m đau và b nh t t.…
ữ ố ả ưở ồ ế ả 1.3 Nh ng nhân t nh h ự ng đ n qu n lý ngu n nhân l c
ố ườ 1.3.1 Nhân t môi tr ng kinh doanh
ệ ố ườ ổ Hi n nay chúng ta đang s ng trong môi tr ng luôn thay đ i và thay
ộ ố ọ ấ ặ ớ ả ố ệ ả ổ ớ đ i v i m t t c đ r t nhanh. Các nhà qu n lý ph i đ i m t v i nhi m v ụ
ị ự ẩ ả ơ ờ ồ ổ khó khăn h n đó là chu n b s thay đ i cũng d ng th i ph i thích nghi
ở ậ ữ ậ ổ ế ổ ồ ớ v i nh ng thay đ i đó. B i v y nh n bi ố ủ ự t rõ ngu n g c c a s thay đ i là
ộ ế ố ố ớ ọ ớ m t y u t ả quan tr ng đ i v i các nhà qu n lý nói chung và v i các nhân
ự viên chuyên môn nhân l c nói riêng.
ố ả ưở ự ế ả Các nhân t nh h ng đ n qu n lý nhân l c là:
ườ ậ ườ ế ệ ố Môi tr ấ ng v t ch t và môi tr ng kinh t : Vi c gia tăng dân s và
ệ ề ễ ườ ạ c n ki t v tài nguyên, ô nhi m môi tr ữ ự ạ ng làm cho s c nh tranh gi a
ữ ậ ố ớ các vùng các qu c gia, các công ty và th m chí gi a các cá nhân v i nhau
ố ệ ơ ưở ế ố ộ ạ ở ngày càng tr nên kh c li ự t h n. S tăng tr ng kinh t và t đ l m phát
ả ưở ờ ố ế ệ ậ ề đ u có nh h ng đ n thu nh p, đ i s ng và công ăn vi c làm cho ng ườ i
lao đ ng.ộ
ườ ệ ậ ậ ạ ỹ ỹ Môi tr ng công nghê – k thu t, thông tin: K thu t hi n đ i và
ề ớ ộ ố ệ ả ấ ấ ớ ệ công ngh s n xu t m i làm xu t hi n m t s ngành ngh m i. Thêm vào
ạ ạ ề ả ấ ồ ưỡ ộ đó ngh cũ m t đi ph i có đào t o l i, b i d ng, nâng cao trình đ và
ả ữ ế ườ ệ ậ ạ ọ ỹ gi i quy t nh ng ng i dôi ra. Khoa h c k thu t hi n đ i đã làm cho
ườ ể ở ộ môi tr ồ ng thông tin ngày càng phát tri n và thông tin tr thành m t ngu n
ố ớ ổ ứ ấ ố ự l c mang tính ch t s ng còn đ i v i t ch c.
ườ ị ổ ứ Môi tr ng chính tr : Các t ẽ ch c kinh doanh s ngày càng có tác
ẽ ơ ớ ạ ườ ả ẩ ị ị ộ đ ng m nh m h n t i môi tr ng chính tr thông qua các s n ph m d ch
ố ớ ệ ộ ườ ọ ạ ụ v hay vi c làm do h t o ra đ i v i xã h i. Ng ượ ạ c l i môi tr ng chính
18
ị ưở ẽ ư ự ổ ạ ị ế ả tr có nh h ng m nh m nh là s n đ nh các chính sách kinh t .
ườ ề ộ ộ Môi tr ng văn hóa xã h i: Xã h i phân chia thành nhi u nhóm
ề ợ ữ ẽ ế ẩ ả quy n l i và các nhóm này s quan tâm đ n nh ng s n ph m mang tính
ộ ố ả ư ệ ề ấ ạ ẩ ồ ơ ộ c ng đ ng nh là n n th t nghi p nhi u h n là m t s s n ph m kinh t ế
ợ ậ ư nh là l i nhu n.
ố ố ề ậ ầ ị Thêm vào đó l i s ng , nhu c u cách nhìn nh n v giá tr con ng ườ i
ư ả ổ ổ ưở ế ư cũng thay đ i. Nh ng thay đ i này có nh h ng đ n cách t duy và các
ự ả ổ ứ chính sách và qu n lý nhân l c trong t ch c.
ố 1.3.2. Nhân t con ng ườ i
ố ệ Nhân t con ng ườ ở i đây chính là nhân viên làm vi c trong doanh
ệ ệ ỗ ườ ế ớ ộ ộ nghi p. Trong doanh nghi p m i ng i lao đ ng là m t th gi i riêng
ệ ị ề ự ệ ề ả ọ ọ ở bi t, h khác nhau v năng l c qu n tr , v nguy n v ng, s thích…vì
ự ữ ầ ả ọ ị ả ố ậ v y h có nh ng nhu c u ham mu n khác nhau. Qu n tr nhân l c ph i
ứ ỹ ấ ề ề ệ ấ ả ợ ị nghiên c u k v n đ này và đ ra các bi n pháp qu n tr phù h p nh t.
ể ủ ọ ỹ ớ ự ộ ủ ậ Cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t thì trình đ c a ng ườ i
ộ ượ ứ ậ ả ố ơ ề lao đ ng cũng đ c nâng cao, kh năng nh n th c cũng t t h n. Đi u này
ả ưở ớ ậ ủ ọ ớ ệ nh h ng t ổ i cách nhìn nh n c a h v i công vi c, nó cũng làm thay đ i
ữ ệ ầ ỏ ớ ưở ủ ọ nh ng đòi h i, hài lòng v i công vi c và ph n th ng c a h .
ờ ỳ ị ế ả ầ ở ủ Tr i qua các th i k khác nhau thì nhu c u, th hi u, s thích c a
ấ ớ ế ề ả ỗ ộ ự m i cá nhân cũng khác đi, đi u này tác đ ng r t l n đ n qu n tri nhân l c.
ả ắ ụ ủ ự ệ ượ ữ ổ Nhi m v c a công tác nhân s là ph i n m đ c nh ng thay đ i này đ ể
ườ ấ ự ả ộ ớ sao cho ng i lao đ ng c m th y t ắ tin, hài lòng, g n bó v i doanh
ủ ệ ệ ở ườ ộ ấ ớ ụ nghi p b i vì thàh công c a doanh nghi p th ng ph thu c r t l n vào
ườ ề ề ạ con ng i xét v nhi u khía c nh khác nhau.
ề ươ ủ ậ ườ ộ ộ Ti n l ng là thu nh p chính c a ng ự i lao đ ng, nó tác đ ng tr c
19
ế ớ ườ ủ ộ ườ ứ ộ ti p t i ng ụ i lao đ ng. M c đích c a ng ộ i lao đ ng là bán s c lao đ ng
ể ượ ề ề ươ ả ấ ủ c a mình đ đ ậ c tr công. Vì v y v n đ ti n l ng thu hút đ ượ ự c s
ủ ấ ả ọ ườ ụ ể ố ộ chú ý c a t t c m i ng i, nó là công c đ thu hút lao đ ng, mu n cho
ự ả ị ượ ự ệ ệ ả ộ công tác qu n tr nhân l c đ c th c hi n m t cách có hi u qu thì các
ề ề ề ươ ả ượ ộ ấ v n đ v ti n l ng ph i đ c quan tâm m t cách thích đáng.
ố ả 1.3.3. Nhân t ị nhà qu n tr
ụ ề ệ ả ị ườ ố Nhà qu n tr có nhi m v đ ra các chính sách đ ng l i, ph ươ ng
ướ ể ủ ự ệ ề ỏ h ả ng cho s phát tri n c a doanh nghi p, đi u này đòi h i các nhà qu n
ể ầ ả ộ ộ ị tr ngoài trình đ chuyên môn ph i có t m nhìn xa, trông r ng đ có th ể
ư ị ướ ệ ợ đ a ra các đ nh h ng phù h p cho doanh nghi p.
ộ ố ự ễ ả ả ổ ị Th c ti n trong cu c s ng luôn thay đ i, nhà qu n tr ph i th ườ ng
ệ ạ ế ầ ậ ở ở xuyên quan tâm đ n vi c t o b u không khí thân m t, c i m trong doanh
ệ ả ự ề ầ nghi p, ph i làm cho công nhân t ệ hào v doanh nghi p, có tinh th n trách
ệ ủ ệ ớ nhi m v i công vi c c a mình.
ả ả ị ế ế ợ ặ ủ Ngoài ra nhà qu n tr ph i bi t khéo léo k t h p hai m t c a doanh
ộ ổ ứ ạ ệ ặ ộ ợ ặ ậ nghi p, m t m t nó là m t t ch c t o ra l ộ i nhu n, m t khác nó là m t
ờ ố ả ả ồ ộ ộ c ng đ ng đ m b o đ i s ng cho cán b công nhân viên trong doanh
ơ ộ ầ ệ ạ ế ể ỗ ườ ế nghi p, t o ra các c h i c n thi t đ m i ng ệ ự i n u tích c c làm vi c
ơ ộ ế ề thì đ u có c h i ti n thân và thành công.
ử ả ả ậ ộ ị Nhà qu n tr ph i thu th p x lý thông tin m t cách khách quan
ự ạ ấ tránh tình tr ng b t công vô lý gây nên s hoang mang và thù ghét trong
ệ ả ị ươ ệ ỏ ộ ộ n i b doanh nghi p. Nhà qu n tr đóng vai trò là ph ng ti n th a mãn
ể ầ ượ ề ả ố ủ nhu c u và mong mu n c a nhân viên. Đ làm đ c đi u này ph i nghiên
ự ự ữ ả ả ả ị ị ị ọ ứ c u nám v ng qu n tr nhân l c vì qu n tr nhân l c giúp nhà qu n tr h c
ượ ế ế ắ ế ủ ọ đ ậ c cách ti p c n nhân viên, bi t l ng nghe ý ki n c a h , tìm ra đ ượ c
20
ế ớ ọ ti ng nói chung v i h .
ự ệ ả ị ạ ế ư ả Qu n tr nhân l c trong doanh nghi p có đem l i k t qu nh mong
ộ ấ ộ ủ ụ ả ố ề mu n hay không ph thu c r t nhi u vào thái đ c a nhà qu n tr v i l ị ớ ợ i
ủ ườ ộ ích chính đáng c a ng i lao đ ng.
ữ ồ ả ỉ ự 1.4. Nh ng ch tiêu đánh giá tình hình qu n lý ngu n nhân l c
ị ượ ỉ 1.4.1. Ch tiêu đ nh l ng
ả ử ụ ệ ệ ệ ỗ ầ Vi c đánh giá hi u qu s d ng trong m i doanh nghi p là c n
ế ề ệ ủ ệ ả ộ ỉ thi t, thông qua ch tiêu v hi u qu lao đ ngc a doanh nghi p mình so
ỳ ướ ệ ớ v i k tr c, so sánh các doanh nghi p khác trong ngành, các doanh
ể ấ ử ụ ủ ệ ệ ộ ị nghi p trong cùng đ a bàn, đ th y vi c s d ng lao đ ng c a doanh
ệ ố ư ừ ữ ể ạ nghi p mình đã t t hay ch a, t ắ đó phát huy nh ng đi m m nh, kh c
ệ ổ ứ ử ụ ụ ữ ể ế ả ộ ph c nh ng đi m y u trong vi c t ch c, qu n lý và s d ng lao đ ng đ ể
ả ử ụ ệ ệ ộ ơ ạ ượ đ t đ ả ử ụ c hi u qu s d ng lao đ ng cao h n. Đánh giá hi u qu s d ng
ừ ệ ể ộ ộ lao đ ng trong t ng doanh nghi p không th nói m t cách chung chung mà
ộ ệ ố ả ấ ộ ỉ ph i thông qua m t h th ng các ch tiêu đánh giá năng su t lao đ ng bình
ợ ả ử ụ ệ ậ ộ quân, l ộ i nhu n bình quân trên m t nhân viên, hi u qu s d ng lao đ ng
ả ử ụ ệ ộ ỉ ỉ ngoài các ch tiêu trên ta còn có hi u qu s d ng lao đ ng qua các ch tiêu
ề ươ ợ ượ doanh thu trên 1000đ ti n l ng, l ậ i nhu n thu đ ề c trên 1000đ ti n
ươ l ng.
1.4.1.1. Doanh thu bình quân
Trong đó: : Doanh thu bình quân
ổ TR: T ng doanh thu
21
ổ ộ ố T : T ng s lao đ ng
ộ ổ ợ ỉ ộ Doanh thu bình quân là m t ch tiêu t ng h p cho phép đánh giá m t
ả ử ụ ấ ủ ủ ệ ộ ộ cách chung nh t c a hi u qu s d ng lao đ ng c a toàn b doanh
ữ ể ệ ấ ộ nghi p. Qua năng su t lao đ ng bình quân ta có th so sánh gi a các k ỳ
ớ kinh doanh v i nhau.
ấ ộ ờ ỉ ấ Ch tiêu doanh thu bình quân cho ta th y trong m t th i gian nh t
ạ ộ ộ ị đ nh ( tháng, quý, năm ) thì trung bình m t lao đ ng t o ra doanh thu là bao
nhiêu.
ợ ậ 1.4.1.2. L i nhu n bình quân ( N )
ợ ộ ộ ậ Trong đó: N: L i nhu n bình quân m t lao đ ng
ợ ổ LN: T ng l ậ i nhu n
ổ ộ ố T: T ng s lao đ ng
ả ử ụ ệ ộ ọ ỉ ể Đây là m t ch tiêu quan tr ng đ đánh giá hi u qu s d ng lao
ở ủ ệ ấ ộ ộ đ ng ệ ạ ộ doanh nghi p, nó cho ta th y m t lao đ ng c a doanh nghi p t o
ượ ồ ợ ậ ả ra đ c bao nhiêu đ ng l i nhu n ( tháng, quý, năm ) nó ph n ánh m c đ ứ ộ
ỗ ườ ơ ộ ị ế ủ ố c ng hi n c a m i ng i lao đ ng trong đ n v và đóng góp vào ngân sách
ướ ể ệ ặ ộ ỉ nhà n ừ c. Ch tiêu này có th tính cho toàn b doanh nghi p ho c là t ng
ử ụ ể ệ ể ậ ả ộ ở ừ ộ b ph n đ có th đánh giá, so sánh s d ng hi u qu lao đ ng t ng b ộ
ừ ả ử ụ ệ ệ ộ ở ừ ậ ph n, t đó có bi n pháp nâng cao hi u qu s d ng lao đ ng t ng b ộ
ph n.ậ
ộ ờ 1.4.1.3. Th i gian lao đ ng
ệ ử ụ ộ ượ ư ự Vi c s d ng lao đ ng đ ệ c th c hi n nh sau:
ưở ờ Các phòng ban phân x ệ ng làm vi c theo gi hành chính
ừ ề ừ ả ậ ộ (8h/ngày ): Sáng t 8h > 12h, chi u t 13h > 17h. Riêng b ph n b o v ệ
22
ệ ừ làm vi c theo 3 ca: t ệ 7h > 15h, 15h > 23h, 23h > 7h sáng hôm sau. Vi c
ủ ế ơ ở ự ủ ệ ủ ử ụ s d ng ngày công c a doanh nghi p ch y u d a trên c s pháp lý c a
ộ ậ ộ B lu t lao đ ng.
ầ ớ ệ ệ ả ồ ị ứ ả Ph n l n các doanh nghi p có l ch làm vi c g m c ngày th b y
ậ ừ ộ ố ệ ướ ượ ỉ ủ và ch nh t tr m t s doanh nghi p nhà n c đ c phép ngh vào th ứ
ủ ộ ậ ộ ị ả b y theo quy đ nh c a b lu t lao đ ng.
ế ứ ả ư ệ ẫ ườ Chính vì th th b y v n coi nh ngày làm vi c bình th ng còn
ỉ ố ị ủ ậ ch nh t là ngày ngh c đ nh.
ộ ườ ượ ộ ậ Ngoài ra theo B lu t lao đ ng thì ng ộ i lao đ ng đ ỉ c ngh chin
ề ộ ngày l ễ ủ ấ ướ c a đ t n ộ ậ c ( Đi u 73 B lu t lao đ ng )
ế ươ ị T t d ng l ch: 1 ngày
ế ị T t âm l ch: 4 ngày
ươ ị Gi ỗ ổ t Hùng V ng ( 10/03 âm l ch ): 1 ngày
ế ắ Ngày chi n th ng ( 30/04 ): 1 ngày
ố ế ộ Ngày Qu c t lao đ ng: 1 ngày
ố Ngày Qu c khánh: 1 ngày
ế ầ ớ ỉ ỉ ườ N u ngày ngh nói riêng trùng v i ngày ngh hàng tu n thì ng i lao
ượ ế ỉ ộ đ ng đ c ngh bù vào ngay ti p theo.
ỉ ệ ế ỉ ươ ượ ạ ề N u ngh vi c riêng, ngh không l ng đ c quy t i đi u 78, 79 B ộ
ế ộ ế ộ ẹ ậ ả ộ ố ề lu t lao đ ng, ch đ thai s n ( đi u 114, 141 ), ch đ con m m ngh ỉ
ỏ ơ ữ ổ ừ dành cho n có con nh h n 3 tu i là 20 ngày và con t ổ 3 – 7 tu i là 15
ngày/năm.
ề ế ộ ụ ệ ề ỉ V ch đ ngh phép, các doanh nghi p áp d ng theo đi u 74, 75 B ộ
ậ ộ ị ườ ệ ượ lu t lao đ ng quy đ nh ng ủ i làm vi c đ 12 tháng thì đ ỉ c ngh 1 ngày
ượ ưở ươ ố ớ ệ ộ và đ c h ng nguyên l ng 1+12 ngày làm vi c đ i v i lao đ ng bình
23
ườ ố ớ ệ ườ ệ ặ ọ th ng, 14 ngày làm vi c đ i v i ng ộ i làm công vi c n ng nh c, đ c
ệ ở ể ặ ữ ệ ề ơ ố ạ h i, nguy hi m ho c làm vi c ắ nh ng n i có đi u ki n sinh s ng kh c
nghi t.ệ
ố ơ ỹ ờ ữ ệ ể ử ụ Đ s d ng t ệ t h n n a qu th i gian làm vi c các doanh nghi p
ố ớ ấ ứ ế ộ ỷ ậ ụ ộ ầ c n áp d ng nghiêm túc ch đ k lu t lao đ ng đ i v i b t c ai vi
ạ ộ ờ ph m th i gian lao đ ng.
ỉ ị 1.4.2. Ch tiêu đ nh tính
ị ỏ ộ ớ ả Các nhà qu n tr gia nên t thái đ quan tâm chân thành t i các nhân
ữ ắ ả ổ ườ viên trong công ty: n m v ng tên tu i, hoàn c nh gia đình, th ng xuyên
ỏ ộ ấ ướ ả ệ ữ ấ thăm h i đ ng viên c p d ớ ự i, gi m b t s phân bi ấ t gi a c p trên và c p
ướ ề ệ ể ạ ạ ơ ỉ ả d i. T o đi u ki n đ cùng sinh ho t, ngh mát, vui ch i, gi i trí tránh
ệ ự ự s phân bi ộ t thái quá trong lĩnh v c đãi ng .
ả ử ụ ệ ể ộ ượ ụ ể Đ đánh gia hi u qu s d ng lao đ ng đ ắ c c th hóa sâu s c
ả ế ặ ậ ộ ộ ầ c n ph i có các chi ti ừ t mang tính đ c thù cho t ng b ph n lao đ ng, qua
ứ ệ ấ ấ ộ ộ ộ các phong trào năng su t lao đ ng, thái đ làm vi c, ý th c ch p hành n i
quy, k lu t…ỷ ậ
ố ớ ư ế ế ạ ộ Đ i v i lao đ ng gián ti p nh các phòng k ho ch, phòng kinh
ệ ế ả ở ộ ậ ệ doanh, phòng k toán…vi c đánh giá hi u qu đúng ấ b ph n này r t
ạ ộ ứ ạ ả ủ ụ ế ộ ấ khó khăn và ph c t p vì k t qu c a ho t đ ng này ph thu c vào r t
ề ố ệ ủ ự ể ả ộ ờ nhi u các nhân t khác và s bi u hi n c a nó ph i qua m t th i gian dài,
ộ ở ộ ệ ậ chi phí lao đ ng ả ử ụ b ph n này mang tính trí óc. Do đó hi u qu s d ng
ượ ướ ở ế ả ủ ấ ả ộ lao đ ng đ c đánh giá tr c tiên ạ ộ k t qu c a ho t đ ng s n xu t kinh
ủ ệ doanh c a doanh nghi p.
ậ ả ố ớ ư ộ ự ế ấ ộ Đ i v i lao đ ng tr c ti p nh b ph n s n xu t các phân x ưở ng
ệ ộ ở ộ ượ ả ơ ả thì hi u qu lao đ ng ậ b ph n này đ c đánh giá khá đ n gi n thông
24
ấ ộ ộ ọ ủ qua năng su t lao đ ng bình quân c a m i công nhân m t ngày, tháng,
ứ ấ ộ ộ ộ quý, năm…thông qua thái đ lao đ ng ý th c ch p hành n i quy, tham gia
25
ộ phong trào do công ty phát đ ng.
ƯƠ
CH
NG II
Ự Ạ
Ồ
Ự
Ạ
Ả
TH C TR NG QU N LÝ NGU N NHÂN L C T I CÔNG
Ấ
Ẩ
Ệ
TY D T MAY XU T KH U THÀNH CÔNG
ủ ể ệ ấ 2.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty d t may xu t
ẩ kh u Thành Công
ơ ượ ề 2.1.1. S l c v công ty
ệ ẩ ấ Tên công ty: Công ty d t may xu t kh u Thành Công
ụ ở ổ ườ ồ ỉ Tr s chính: T 16 – Ph ng B Xuyên – Tp Thái Bình – t nh Thái
Bình
ề ặ ả ạ ụ ệ ấ Ngành ngh kinh doanh : S n xu t các lo i khăn m t và ph li u
ệ ệ ẩ ấ ợ ạ ngành may, xu t kh u các lo i bong s i, nguyên li u d t.
ệ ị ổ ườ ồ ỉ ỉ Liên h đ a ch : T 16 Ph ng B Xuyên – Tp Thái Bình – t nh
Thái Bình
ệ ạ Đi n tho i: 0363733612
Fax : 0363738999
Email : thacotex@hn.vnn.vn
ệ ẩ ượ ậ ấ Công ty d t may xu t kh u Thành Công đ c thành l p vào ngày 18
ạ ộ ứ tháng 10 năm 2001 và chính th c đi vào ho t đ ng ngày 16 tháng 02 năm
ữ ệ ẩ ấ 2002. Trong nh ng năm qua công ty d t may xu t kh u Thành Công đã
ầ ư ề ả ấ ồ ể ộ luôn đ u t và phát tri n dây chuy n s n xu t đ ng b và các trang thi ế t
ệ ạ ậ ớ ỉ ộ ị b chuyên dùng hi n đ i. Khi m i thành l p công ty ch có 60 lao đ ng
ưở ề ế ấ ả ỏ ố ế ị ỹ ậ ả x ng s n xu t nh và thi u v n v trang thi ấ t b k thu t s n xu t
ớ ự ỡ ủ ư ế ỉ nh ng đ n nay v i s quan tâm giúp đ c a UBND t nh Thái Bình cũng
26
ư ự ố ắ ủ ộ nh s c g ng c a cán b công nhân viên công ty thì công ty đã có 862
ưở ề ả ả ấ ấ ớ công nhân và 5 phân x ng s n xu t v i dây chuy n s n xu t công
ạ ượ ệ ậ ừ ự ả ả ậ ệ nghi p hi n đ i đ c nh p t ấ ứ Nh t B n, CHLB Đ c. Năng l c s n xu t
ả ơ ỗ ớ ự ố ắ ệ ả ẩ m i năm kho ng h n 4 ạ tri u s n ph m các lo i. V i s c g ng không
ừ ệ ấ ậ ẩ ượ ữ ng ng công ty d t may xu t kh u Thành Công đã nh n đ c nh ng tình
ủ ự ệ ướ ố ế ả c m, s tín nhi m c a khách hàng tiêu dùng trong n c và qu c t .
ố ớ ấ ượ ả ẩ ố Đ i v i Thành Công, ch t l ng s n ph m luôn là m i quan tâm
ầ ủ ạ ả ẩ ộ ủ hàng đ u c a ban lãnh đ o công ty và công nhân lao đ ng. S n ph m c a
ấ ượ ề ủ ượ ấ công ty tuy không nhi u song ch t l ng và uy tín c a nó đ ề c r t nhi u
ườ ế ế ượ ư ặ ng i bi t đ n và đ c đánh giá cao nh : khăn m t, khăn bong, khăn ăn,
s i d t…ợ ệ
ố ớ ị ườ ướ ướ ụ ả ẩ Đ i v i th tr ng trong n ạ c, m ng l ủ i tiêu th s n ph m c a
ượ ế ậ ấ ẫ ư ề ố ỉ công ty đ c thi t l p trên toàn qu c nh ng nhi u nh t v n là các t nh
ề ấ ắ ẩ ả ậ ủ Mi n B c và hàng xu t kh u sang Canada, Nh t B n. Theo báo cáo c a
ứ ủ ế ạ phòng k toán thì doanh thu hàng năm c a công ty luôn đ t m c tăng
ưở tr ng cao.
ề ậ ấ ấ ề ấ Ngoài ra v n đ h u mãi, chăm sóc khách hàng cũng là v n đ r t
ượ ở ỗ ả ủ ư ề ẩ đ c quan tâm Thành Công. M i s n ph m c a công ty đ a ra đ u kèm
ụ ể ụ ố ơ ủ ụ ầ ị theo các d ch v đ ph c v t t h n nhu c u c a khách hàng trong quá
ư ậ ế ậ ử ụ ể ầ ơ ờ trình s d ng nh : v n chuy n đ n t n n i khách hàng yêu c u trong th i
ớ ố ượ ấ ả ớ ớ gian s m nh t, gi m giá cho khách hàng mua v i s l ng l n và thanh
ề ệ ề ạ toán ti n nhanh cho công ty. Ngoài ra công ty còn t o đi u ki n cho khách
ể ả ạ ổ ạ ế ị ỗ ủ ẩ ả hàng có th tr l ặ i, ho c đ i l i n u s n ph m c a công ty b l ớ i. V i
ự ủ ệ ệ ẩ ấ năng l c và kinh nghi m c a mình công ty d t may xu t kh u Thành Công
ưở ấ ượ ẵ ấ ớ ụ ố luôn tin t ng và s n sang cung c p v i ch t l ị ng và d ch v t ấ t nh t
27
ạ ả ệ ẩ ộ ề ữ các lo i s n ph m d t may cho khách hàng. Cùng đ i ngũ tay ngh v ng
ệ ố ế ị ệ ệ ả ạ ấ vàng là h th ng máy móc trang thi t b hi n đ i, công ngh s n xu t tiên
ế ẵ ấ ả ợ ở ộ ti n nên công ty luôn s n sang m r ng h p tác s n xu t, liên doanh
ươ ạ ớ ướ ơ ở th ng m i v i khách hàng trong và ngoài n ỡ ẫ c trên c s giúp đ l n
28
nhau cùng có l i.ợ
ơ ấ ổ ứ ộ ủ 2.1.2 C c u t ch c b máy c a công ty
29
ơ ấ ổ ứ ộ ơ ồ ủ S đ 2.1 C c u t ch c b máy c a công ty
ố Giám đ c công ty
ố ườ ổ ứ Giám đ c công ty là ng i làm công tác t ộ ả ch c và qu n lý cán b ,
ạ ộ ả ấ ả ế ủ giám sát ho t đ ng s n xu t khinh doanh và qu n lý kinh t c a công ty.
ả ố ấ ề Phó giám đ c đi u hành s n xu t
ụ ệ ệ ệ ố ị Có nhi m v giúp vi c cho giám đ c và ch u trách nhi m tr ướ c
ạ ộ ề ấ ề ậ ế ạ ố ủ giám đ c v v n đ l p k ho ch và báo cáo tình hình ho t đ ng c a
công ty.
ố ỹ ậ Phó giám đ c k thu t
ư ụ ệ ậ ố ỹ ố Phó giám đ c k thu t cũng có nhi m v tham m u cho giám đ c
ệ ị ướ ố ề ệ ứ ạ và ch u trách nhi m tr c giám đ c v vi c nghiên c u các lo i máy móc
ế ị ụ ụ ấ trang thi ả t b ph c v cho s n xu t kinh doanh.
ủ Các phòng ban c a công ty
(cid:0) ế Phòng k toán tài chính
ụ ủ ệ ổ ứ ế Nhi m v c a phòng này là t ế ch c công tác k toán tài chính, ti n
ả ủ ề ế ấ ậ hành gi ủ i quy t các v n đ tài chính c a công ty và thu nh p c a nhân
ả ệ ợ ế ặ ớ ệ viên, gi i quy t các quan h n có v i khách hàng. Đ c bi t là ban hành
ể ả ế ề ệ ấ ả ạ các quy ch tài chính, đ xu t các bi n pháp đ đ m b o công ty ho t
ữ ụ ệ ệ ấ ả ậ ộ ọ ộ đ ng có hi u qu cao nh t, và m t nhi m v quan tr ng n a là t p các
ấ ố ệ ố ể ả báo cáo tài chính cung c p s li u cho ban giám đ c đ qu n lý công ty.
(cid:0) ổ ứ ộ Phòng t ch c lao đ ng hành chính
ư ứ ủ ố ề Ch c năng chính c a phòng này là làm tham m u cho giám đ c đi u
ề ổ ứ ả ế ộ ế hành v t ả ch c qu n lý và gi ệ i quy t các công vi c, các ch đ chính
ớ ườ ư ự ệ ả ộ sách v i ng i lao đ ng cũng nh gia đình chính sách. Th c hi n qu n lý
ồ ơ ủ ườ ả ả ộ ồ ơ ủ h s c a m s c a ng ế i lao đ ng, qu n lý các văn b n liên quan đ n
30
ườ ệ ộ ướ ữ ệ ấ ng ị i lao đ ng và ch u trách nhi m tr ủ c ch ký, vi c đóng d u c a
ự ế ạ ứ mình. Ngoài ra phòng này còn có ch c năng xây d ng các k ho ch thi
ậ ươ ụ ể ộ ố ệ tuy n d ng, nâng b c l ng cho công nhân viên và m t s công vi c nh ư
ổ ị ệ ứ ứ ề ỏ ườ ộ t ch c khám s c kh e và đi u tr b nh cho ng i lao đ ng trong công
ty…
(cid:0) ế ạ ấ ậ ẩ Phòng k ho ch kinh doanh xu t nh p kh u
ả ợ ụ ệ ặ Phòng này có nhi m v tìm ra giá c h p lý cho các m t hàng đ ể
ớ ố ờ ổ ứ ả ấ ậ ồ đàm phán v i đ i tác. Đ ng th i t ẩ ch c công tác qu n lý xu t nh p kh u
ừ ư ự ể ể ế ạ ờ ụ ể cũng nh xây d ng các k ho ch c th trong t ng th i đi m đ công ty
ự ệ th c hi n.
(cid:0) ậ ỹ Phòng k thu t
ứ ậ ỹ ướ ự ẫ ứ Phòng k thu t có ch c năng nghiên c u và h ệ ng d n th c hi n
ừ ệ ưở ế các quy trình công ngh trong t ng phân x ể ng. Ti n hành tìm hi u
ứ ụ ệ ế ằ ọ nghiên c u và áp d ng các khoa h c công ngh tiên ti n nh m nâng cao
ạ ộ ấ ấ ưở ả năng su t ho t đ ng s n xu t trong các phân x ng.
ể ả ữ ưở ồ ế ả ặ 2.2 Nh ng đ c đi m nh h ng đ n công tác qu n lý ngu n nhân
l cự
ể ề ặ 2.2.1. Đ c đi m v máy móc thi ế ị t b
ệ ủ ử ụ ệ ặ Do đ c thù công vi c c a ngành d t may là s d ng máy máo thi ế t
ự ề ệ ạ ậ ả ớ ế ị ị b nhi u, hi n đ i, chi phí l n vì v y qu n lý nhân l c và trang thi t b là
ế ề ả ọ ố ệ ử ụ ấ v n đ quan tr ng. N u qu n lý không t t thì vi c s d ng máy móc là
ả ả ệ ưở ế ộ ế ằ ộ không hi u qu nh h ấ ng đ n năng su t lao đ ng. Ta bi t r ng m t máy
ả ử ụ ấ ườ ườ ệ d t ph i s d ng ít nh t là năm ng i mà trong năm ng ộ i đó có m t
ườ ử ụ ặ ử ụ ứ ư ạ ớ ng ư i s d ng máy ch a thành th o ho c s d ng máy v i ý th c ch a
ẽ ả ưở ề ả ư ả ế ả ấ ẩ cao s làm nh h ng đ n c dây chuy n s n xu t đó nh : s n ph m b ị
31
ị ỗ ế ả ặ ỗ ẽ ố ấ ị ỏ ẩ ờ ỏ h ng, b l i. N u s n ph m b h ng ho c l ề i s t n r t nhi u th i gian và
ệ ử ữ ậ ẩ ườ ả chi phí cho vi c s a ch a snar ph m đó. Vì v y ng ả ặ i qu n lý ph i đ c
ệ ề ấ ả ắ ở ườ bi t chú ý trong v n đ qu n lý nh c nh ng ấ ồ ả i công nhân s n xu t đ ng
ự ề ự ệ ả ờ ợ ớ ỉ ể ạ th i ph i có s đi u ch nh nhân l c cho phù h p v i công vi c đ đ t
32
ệ ả hi u qu cao.
ụ ế ị ủ ế Sau đây là danh m c máy móc thi t b c a công ty ( tính đ n tháng 03 năm
2011 )
ụ ả B ng 2.1: Danh m c máy móc thi ế ị t b
STT Tên MMTB Xu tấ Tính năng lo iạ T ngổ Năm sd
ọ ệ ử ọ ệ ử ọ ệ ử
ng trình ng trình
ề
ỉ đ ng c t ch
xứ Nh tậ DB2H3 10 Nh tậ DL888 Mỹ DB2B791 Mỹ DB2B740 Đ cứ FLM10B Nh tậ DB2736 Nh tậ DDL550L Mỹ SL2010 Đ cứ 7200A Đ cứ LT2H320 Đ cứ LT2H240 Nh tậ LZ20 Nh tậ DT2926 Nh tậ L3238 Mỹ M732 Mỹ FBN310 Mỹ N5265 Đ cứ CZ6025 Đ cứ LK3B430 Đ cứ LK1900HS LK3D430E Đ cứ Nh tậ HTM 3500 Nh tậ SPSB1201 Nh tậ LBH 1790 Nh tậ LK1903 Nh tậ DF61404B Hàn 9803A 3 Đính b đi n t 5 Đính b đi n t 8 Đính b đi n t Máy d tệ 5 Máy d tệ 6 ươ 4 May ch ươ 8 May ch ỉ ế 14 t 4 kim ch t ỉ ế 19 4 kim ch t t ầ 6 2 kim tr n đè ầ 14 3 kim tr n đè ỉ ắ ổ Máy v t s kim 2 ch 11 ư 2 ắ Máy c t hình răng c a ắ 5 Máy c t băng vi n ắ 2 1 kim th t nút ắ 5 1 kim th t nút ắ 12 1 kim th t nút ụ ẩ 8 1 kim có tr c đ y ụ ẩ 12 1 kim có tr c đ y 13 1 kim có dao xén 13 1 kim có dao xén ắ 15 1 kim có th t nút ắ 12 1 kim có th t nút ắ ự ộ 15 1 kim t ắ 13 2 mũi kim th t nút ơ ộ 5 2 kim c đ ng ơ ộ 7 2 kim c đ ng 2002 2003 2004 2002 2003 2002 2003 2004 2002 2002 2004 2004 2004 2002 2002 2004 2006 2003 2005 2004 2005 2004 2005 2003 2005 2003 2005 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
2.2.2. Quy trình công nghệ
33
ấ ả ệ ả ả ẩ B ng 2.2: Quy trình công ngh s n xu t s n ph m
ế ế ẽ ể ẫ ả ẫ Giác m u: thi ố t k , v các m u mã trên v i sau đó chuy n xu ng
ưở ắ phân x ng c t.
ạ ậ ượ ệ ắ ố ỉ ắ Công đo n c t: khi nh n đ ẫ c tài li u g c ( m u c t, ch tiêu k ỹ
ậ ưở ấ ẽ ụ ệ ả ắ thu t ) các phân x ệ ng s n xu t s làm nhi m v pha c t nguyên li u
ủ ệ ạ ả ả ắ ầ theo l nh c a ban lãnh đ o công ty đ m b o c t theo đúng yêu c u k ỹ
ậ ậ ầ ả ả ấ ỹ ỉ ị thu t, ch tiêu k thu t mà khách hàng yêu c u, đ m b o cung c p k p
ệ ẩ ả ẩ ờ th i bán thành ph m cho vi c may s n ph m.
ế ạ ạ Công đo n may: ti n hành chuyên môn hóa, theo các công đo n theo
ơ ở ợ ậ ồ ớ ỹ đúng k thu t trên c s h p đ ng v i khách hàng.
ấ ượ ể ạ ả ẩ ẩ Công đo n KCS ki m tra ch t l ả ng s n ph m: s n ph m sau khi
ượ ẽ ượ ể ế ậ ộ ở ỗ ưở đã đ c may xong s đ c chuy n đ n b ph n KCS m i phân x ng.
ẽ ế ể ậ ộ ạ ộ ầ ẩ ướ B ph n này s ti n hành ki m tra l ữ ả i m t l n n a s n ph m tr c khi
34
ế ả ở ầ ả ẩ ẩ đóng gói s n ph m. N u có sai sót ph n nào thì s n ph m đó s b tr ẽ ị ả
ạ ườ ẩ ườ ả ạ ổ ả l i cho ng ả i thu hóa s n ph m, ng i này tr l i cho t ấ ế s n xu t ti n
ử ặ ạ ữ hành s a ch a ho c may l i.
ả ạ ộ ủ ế ả ấ 2.2.3 K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty
ả ả ủ ế ả ấ B ng2.3: K t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty năm 2008 2010
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ỉ Ch tiêu 2008 2009 2010
Doanh thu 150.963 220.739 230.271
ướ ớ Tăng so v i năm tr c (%) 46,22 4,3
ậ ợ L i nhu n 11,5 25,9 28,5
ướ ớ Tăng so v i năm tr c (%) 125,2 10,04
ộ N p ngân sách 9.428 11.688 11.840
ướ ớ Tăng so v i năm tr c (%) 23,9 1,3
ế ồ Ngu n: Phòng Tài chính K toán
ạ ượ ữ ề : Nh ng năm qua công ty luôn luôn đ t đ c nhi u thành công, ậ Nh n xét
ấ ả ỉ ố ừ ữ ặ ọ ệ t ề t c nh ng ch s quan tr ng đ u tăng theo t ng năm và đ c bi t năm
ưở ư ạ ấ 2009 công ty đã tăng tr ng r t m nh, nh ng sang năm 2010 công ty đã b ị
ạ ạ ượ ẫ ưở ữ ch ng l ư i chút ít nh ng v n đ t đ c đà tăng tr ng. Đó là vì công ty đã
ế ượ ữ ế ệ ả ắ ố có nh ng chi n l ầ ư c đúng đ n, hi u qu nh ng đ n cu i năm 2009 đ u
ế ệ ủ ả ộ ị 2010 kinh t Vi ả ớ t Nam ch u tác đ ng chung v i kh ng ho ng tài chính s n
ỉ ố ị ị ả ẩ ấ ẩ ả ph m xu t kh u b gi m sút làm cho các ch s b suy gi m. Tuy nhiên
ạ ợ ề ẫ ị ậ ban quan tr công ty v n đi u hành công ty đ t l i nhu n.
ờ ấ ể ề ệ ồ ự Vi c công ty ngày càng phát tri n cũng đ ng th i v n đ nhân l c
ứ ở ế ữ ở ọ càng tr nên b c thi ệ ố ớ t và quan tr ng b i vì đ i v i nh ng doanh nghi p
ự ư ặ ầ ổ ượ may m c nh công ty thì nhân l c ph thông c n đ ể c duy trì và tuy n
35
ể ệ ụ d ng thêm khi doanh nghi p phát tri n.
ử ụ ự ộ ạ ả ạ 2.3 Th c tr ng qu n lý và s d ng lao đ ng t i công ty
2.3.1 Đánh giá chung
ườ ế ố ấ ạ ủ ọ Con ng i là y u t ộ quan tr ng nh t t o nên thành công c a m t
ệ ệ ấ ẩ doanh nghi p nói chung và công ty D t may xu t kh u Thành Công nói
ộ ộ ệ ệ ớ ồ riêng. V i m t đ i ngũ nhân viên chuyên nghi p cao và kinh nghi m d i
ẳ ị ượ ị ủ ố dào, công ty đã kh ng đ nh đ c v trí c a mình trên toàn qu c và trên th ế
ớ ỗ ự ế ộ ộ ể ậ ạ gi i. Do v y, công ty đang n l c h t mình đ đào t o m t đ i ngũ nhân
ữ ụ ặ ươ ỗ ợ ộ viên theo đúng m c tiêu đã đ t ra, có nh ng ch ng trình h tr đ i ngũ
ủ ể ề ệ ỹ ữ nhân viên c a mình phát tri n nh ng k năng ngh nghi p và trình đ ộ
ố ắ ả ạ ạ ọ ơ ộ qu n lý. Quan tr ng h n, đ i ngũ các nhà lãnh đ o c g ng t o ra môi
ườ ệ ệ ể ố tr ng làm vi c chuyên nghi p đ các nhân viên phát huy t ự i đa năng l c
ơ ộ ỗ ự ự ể ệ ộ ề ả b n thân, có c h i phát tri n ngh nghi p. N l c xây d ng m t th ươ ng
ệ ầ ớ ộ ườ ệ ệ ắ hi u hàng đ u g n v i m t môi tr ạ ng làm viêc chuyên nghi p, hi n đ i,
ộ ề ươ ế ộ ưở ể ạ ả ả cùng ch đ đãi ng v l ng, th ộ ng, đào t o phát tri n, đ m b o đ i
ữ ề ộ ồ ệ ụ ề ngũ cán b công nhân viên đ ng đ u, v ng v chuyên môn nghi p v .
ự ạ ử ụ ủ ộ 2.3.2 Th c tr ng s d ng lao đ ng c a công ty
ậ ộ ệ Vì là công ty kinh doanh, công vi c luôn b n r n nên Công ty luôn
ụ ể ộ ả ấ ầ ự ượ c n l c l ồ ng lao đ ng d i dào đ ph c v ụ cho quá trình s n xu t kinh
ủ ể ậ ậ ự ả doanh c a mình. Vì v y, công ty ph i tuy n thêm nhân viên; do v y, l c
ượ ề ấ ả ộ ồ l ng lao đ ng tăng lên đã gây khó khăn trong v n đ qu n lý ngu n nhân
ự l c trong Công ty.
ụ ể ặ ả ộ ả ỏ M t khác, do ph i tuy n d ng thêm lao đ ng, Công ty ph i b ra
ụ ả ộ ượ ể m t kho n chi phí tuy n d ng và chi phí này đ c tính vào chi phí nhân
ị ả ự ể ế ầ ẩ ộ ả công tr c ti p. Đây là m t ph n chi phí đ tính giá tr s n ph m nên nh
36
ưở ế ợ ậ ủ ữ ộ h ng đ n l ủ i nhu n c a Công ty. Đây là m t trong nh ng khó khăn c a
ể ả ậ ả ộ ệ Công ty, vì v y Công ty ph i có bi n pháp làm sao đ gi m chi phí m t
ố ấ cách t t nh t.
ề ệ ố ệ ướ ữ ả ả ầ D i đây là b ng s li u nh ng năm g n đây v vi c qu n lý
ự ủ ấ ẩ ồ ệ ngu n nhân l c c a công ty d t may xu t kh u Thành Công
ự ủ ơ ấ ả ồ B ng 2.4: C c u ngu n nhân l c c a công ty
Đ n vơ ị S LĐố Nhóm ộ Trình đ văn hóa
tu iổ
<25 25 35 >35 Phổ T.c p/ấ Đ iạ Sau
thôn C.đ nẳ h cọ ĐH
ổ ầ 1 1 12 3 8 4 2 1 12 4 2 1 6 3 50 150 62 162 40 140 17 205 30 100 774 242 66,6 20,8 g 0 2 5 3 0 3 0 2 3 4 1 2 0 6 215 30 230 20 200 20 216 3 170 25 120 1040 12,6 87,5 g 1 8 5 2 12 1 15 10 6 5 7 3 75 7,2 2 3 9 3 8 3 0 5 3 4 1 1 42 3,6 1 2 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 8 1,7
4 Phòng GĐ Phòng TCLĐHC 18 15 Phòng KDXNK ế 5 Phòng k toán ậ ỹ 20 Phòng k thu t 5 Phòng QLĐH 15 Phòng KCS PX d t Iệ 230 PX d t IIệ 240 210 PX may I 225 PX may II PX hoàn thi nệ 175 ộ 1162 T ng c ng Ph n trăm ( % ) 100
ồ ổ ứ ộ Ngu n: Phòng t ch c hành chính lao đ ng
ậ Nh n xét:
ấ ằ ố ệ ừ ả ự ượ ủ ệ T b ng s li u ta th y r ng l c l ấ ng c a công ty d t may xu t
37
ủ ế ế ẩ ộ ổ ớ kh u Thành Công ch y u là lao đ ng ph thông chi m t ự i 87,5%, l c
ượ ố ộ ạ ọ ế ệ ấ ẳ l ng t t nghi p trung c p và cao đ ng chi m 7,2%, trình đ đ i h c là
ạ ọ ớ ỷ ệ ấ 3,6% và ít nh t là sau đ i h c v i t l 1.7%.
ộ ổ ư ế ả ộ ừ ả ố ệ N u nh qu n lý theo đ tu i lao đ ng thì cũng t b ng s li u ta
ồ ự ủ ự ượ ấ ế ư ế ẻ th y ngu n l c c a công ty là l c l ng tr chi m u th . Đ tu i d ộ ổ ướ i
ự ủ ế ế ế ổ ồ ộ ổ 25 chi m 66,6% t ng ngu n nhân l c c a công ty, ti p đó là đ n đ tu i
ộ ổ ế ế ố ộ 25 – 35 chi m 20,8% và đ tu i trên 35 chi m 12,6% m t con s khá
nh .ỏ
ự ị ề ệ ủ ặ ệ ệ Đ c thù c a ngh d t may đó là s ch u khó, nhi t tình làm vi c và
ậ ự ượ ệ ộ ợ ộ năng đ ng trong công vi c, vì v y l c l ớ ẻ ấ ng lao đ ng tr r t phù h p v i
ớ ơ ấ ủ ế ệ ệ ố công vi c này. V i c c u s công nhân d t may ch y u d ướ ộ ổ i đ tu i
ụ ậ ượ ự ẹ ệ ấ 25, công ty đã t n d ng đ c s nhanh nh n, làm vi c có năng su t và
ờ ế ợ ả ủ ộ ớ ứ ề ệ ồ ộ ỉ hi u qu c a đ i ngũ này. Đ ng th i k t h p v i s c lao đ ng b n b và
ộ ự ủ ệ ạ ộ giàu kinh nghi m c a đ i ngũ công nhân lâu năm t o nên m t s thành
ớ công l n cho công ty.
ể ụ 2.3.3 Công tác tuy n d ng
ể ượ ộ ầ ộ Đ có đ ả c đ i ngũ nhân viên có trình đ chuyên môn cao, c n ph i
ệ ố ự ụ ứ ể ấ ỏ th c hi n t t khâu tuy n d ng. Công ty dùng hình th c ph ng v n cũng
ư ế ự ể ặ ộ ộ ướ ẽ nh ti n hành ki m tra ch t ch trình đ , năng l c lao đ ng tr ế c khi ti n
ệ ạ ậ hành nh n nhân viên làm vi c t i Công ty.
ượ ả ả ụ ể ố Sau khi đ c tuy n d ng, s nhân viên này ph i tr i qua th c t ự ế ít
ử ệ ọ ỏ ế ấ ộ ườ nh t là m t tháng. N u trong quá trình th vi c, h t ra là ng i có kh ả
ố ệ ượ ẽ ượ ợ ồ năng hoàn thành t t công vi c đ c giao thì s đ c ký h p đ ng lao
ớ ượ ạ ế ỷ ậ ặ ườ ạ ộ đ ng v i Công ty, ng i n u ai vi ph m k lu t ho c l c l ế i bi ng
ầ ủ ự ệ ẽ ặ ớ ho c năng l c quá kém so v i yêu c u c a công vi c thì Công ty s không
38
ợ ồ ký h p đ ng.
ườ ế ị ố ố Ng i ra quy t đ nh cu i cùng là Giám đ c Công ty. Sau khi s ố
ụ ượ ệ ớ ọ ố ẽ nhân viên m i hoàn thành m i nhi m v đ c giao, Giám đ c s xem xét
ể ụ ứ ế ộ và đi đ n tuy n d ng lao đ ng chính th c.
ạ ợ ử ụ ồ Công ty s d ng các lo i h p đ ng sau:
ợ ồ ượ ể ụ ẽ ượ H p đ ng th vi c: ử ệ Nhân viên sau khi đ c tuy n d ng s đ c ký
ử ệ ố ử ệ ờ ồ ờ ợ h p đ ng th vi c (th i gian th vi c t i đa là 2 tháng). Trong th i gian
ượ ưở ấ ỳ ộ ụ ấ này, nhân viên không đ c h ủ ả ng b t k m t kho n ph c p nào c a
ờ ẽ ư ư ể ả ồ ộ ỉ Công ty nh ăn tr a, ngh mát, b o hi m... Đ ng th i s có m t quy n s ể ổ
ử ệ ạ ệ ượ theo dõi th vi c ghi l i các công vi c đ ữ c giao và nh ng đánh giá.
ử ệ ườ ẽ ượ ệ Trong quá trình th vi c, ng i nhân viên s đ ề c giao nhi u nhi m v ụ
ự ế ệ ồ ờ ỉ ướ khác khau, đ ng th i ch huy tr c ti p có trách nhi m h ẫ ng d n cũng
ư ể ứ ặ ọ ọ ượ ầ công vi cệ nh ki m tra m i m t xem xét h có đáp ng đ c các yêu c u
ả ả ứ ế ề ấ ấ hay không, kh năng gi ế i quy t các v n đ đó đ n đâu, ý th c ch p hành
ư ế ử ệ ế ả ộ ỷ ậ k lu t nh th nào? K t thúc quá trình th vi c, nhân viên ph i làm m t
ề ề ấ ế ỏ ượ ữ ả b n báo cáo v nh ng v n đ mình bi ọ t và h c h i đ c trong quá trình
ử ệ ể ộ ế ị ậ ố th vi c đ n p cho Giám đ c quy t đ nh có nh n hay không.
ể ượ ợ ồ ộ H p đ ng lao đ ng và đào t o: ạ Nhân viên sau khi thi tuy n đ c ký
ớ ờ ồ ố ộ ợ h p đ ng lao đ ng v i th i gian t ờ ể ử i đa là 8 tháng đ th thách. Trong th i
ử ệ ể ừ ợ ồ ộ ố gian ký h p đ ng lao đ ng th vi c, Công ty có th t ụ ể ch i tuy n d ng
ườ ớ ấ ỳ ế ộ ờ ng i lao đ ng v i b t k lý do nào. Nhân viên sau khi k t thúc th i gian
ệ ẽ ượ ủ ề ử ệ ự ệ ế ế ụ th vi c, n u đ đi u ki n và năng l c làm vi c s đ ợ c ti p t c ký h p
ờ ạ ầ ả ộ ớ ờ ồ đ ng lao đ ng đ u tiên v i th i h n 3 năm. Đây là kho ng th i gian nhân
ặ ọ ỏ ề ọ viên h c h i v m i m t.
ơ ấ ủ ả ớ ộ B ng 2.5: C c u lao đ ng c a công ty theo gi i năm 2010
39
ố ượ STT ỉ Ch tiêu S l ng T l %ỷ ệ
1 912 78,5
ự ộ Lao đ ng tr c ti pế
2 250 22,5
ộ Lao đ ng gián ti pế
3 ộ Lao đ ng nam 412 35,5
ữ 4 ộ Lao đ ng n 750 65,5
ộ ổ ố T ng s lao đ ng 1162 100
ồ ổ ứ ộ Ngu n: Phòng t ch c lao đ ng hành chính
ậ Nh n xét:
ơ ấ ữ ủ ề ộ ệ ố Rõ ràng c c u lao đ ng c a công ty là ít nam nhi u n , vi c b trí
ư ế ấ ậ ộ ợ ớ ộ ự nhân viên lao đ ng nh th này r t phù h p v i quy lu t vì lao đ ng tr c
ế ủ ề ầ ẩ ợ ớ ữ ậ ti p c a ngh may c n tính c n th n và kiên trì phù h p v i phái n .
ụ ụ ủ ể ệ ấ ằ ả ả ự M c đích c a vi c tuy n d ng: Nh m đ m b o cung c p l c
ượ ề ề ầ ộ ợ ỹ l ệ ng lao đ ng phù h p v yêu c u chuyên môn k năng ngh nghi p
ệ ả ớ ấ ệ ể ấ ọ trong vi c s n xu t kinh doanh. Vi c tuy n nhân viên m i r t quan tr ng
ế ị ươ ả ấ ố vì nó quy t đ nh t ng laic cho công ty, đây là m u ch t cho c chu trình
ạ ộ ủ ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ệ ề ề ệ ạ ạ ủ ộ Trách nhi m và quy n h n: Thu c trách nhi m và quy n h n c a
ổ ứ ộ phòng t ch c lao đ ng hành chính và các phòng ban có liên quan
ộ ể ụ : N i dung tuy n d ng
ứ ụ ế ể ể ạ ầ ổ K ho ch tuy n d ng: Căn c vào nhu c u phát tri n, b sung
ở ộ ự ự ằ ấ ả ồ ngu n nhân l c nh m m r ng quy mô s n xu t mà công ty xây d ng k ế
ự ụ ệ ể ạ ộ ố ệ ho ch tuy n d ng lao đ ng, sau đó trình lên giám đ c duy t và th c hi n.
40
ự ụ ế ế ể ạ ố ỗ Vào cu i m i năm công ty ti n hành xây d ng k ho ch tuy n d ng cho
ớ ộ ố ườ ặ ợ ệ ầ ầ ộ năm t i và trong m t s tr ng h p đ c bi ấ t khi c n có nhu c u đ t xu t
ự ỉ ạ ủ ể ụ ể ế ả thì cũng có th ti n hành tuy n d ng theo s ch đ o c a ban qu n lý.
ươ ể ụ ứ Ph ng th c tuy n d ng:
ố ớ ộ ộ ụ ể ổ ứ ộ Đ i v i tuy n d ng trong n i b , phòng t ch c lao đ ng hành
ế ử ế ơ ị chính vi t thông báo g i đ n các đ n v trong công ty.
ố ớ ụ ể ổ ứ ộ Đ i v i tuy n d ng bên ngoài, phòng t ch c lao đ ng hành chính
ế ố ươ vi t báo cáo trình lên giám đ c và sau đó đăng tin lên các ph ệ ng ti n
ặ ử ụ ể ạ ớ thông tin đ i chúng ho c g i thông báo tuy n d ng t ạ ơ ỏ i các c s đào t o
ề ệ ệ ngh nghi p chuyên nghi p.
Ư ể ụ : u tiên trong tuy n d ng
ộ ủ ộ ề Con em ru t c a cán b công nhân viên trong công ty đã có nhi u
ữ ự ệ ộ đóng góp tích c c trong công vi c, có nh ng thành tích trong lao đ ng và
công tác nh :ư
H c viên t
ọ ố ệ ạ ề ự ơ ở ạ ộ t nghi p t i các c s đào t o ngh tr c thu c công
ty.
Sinh viên t
ố ườ ạ ọ ẳ ệ t nghi p các tr ọ ng đ i h c, cao đ ng, trung h c
ọ ậ ấ ắ ệ ề ợ ớ chuyên nghi p có thành tích h c t p xu t s c và có tay ngh phù h p v i
ệ ủ công vi c c a công ty.
ể ụ ẩ Tiêu chu n tuy n d ng:
Có trình đ văn hóa t
ộ ố ệ ở t nghi p THPT tr lên.
ụ ứ ả ượ ủ ầ ệ Chuyên môn nghi p v ph i đáp ng đ c yêu c u c a công
ớ ừ ệ ứ ủ ị ườ ộ vi c ng v i t ng v trí c a ng i lao đ ng.
S c kh e ph i đ m b o theo tiêu chu n quy đ nh c a B y t
41
ả ả ủ ứ ẩ ả ỏ ộ ị ế .
ồ ơ ủ ạ ầ ộ ị ị ủ ớ N p h s đúng h n, đ y đ v i quy đ nh c a công ty, lý l ch rõ
ràng.
Đ i v i công nhân d t may đòi ph i có ch ng nh n tay ngh
ố ớ ứ ệ ậ ả ề
ượ ạ ở đ c đào t o 3 tháng tr lên.
V i công nhân đi n c khí yêu c u ph i có b ng chuyên môn
ệ ằ ả ầ ớ ơ
ạ ừ ở đào t o t 12 tháng tr lên.
V i các lao đ ng gi n đ n khác thì ch c n trình đ THPT tr
ỉ ầ ả ớ ộ ơ ộ ở
lên.
ự ủ ồ ạ 2.3.4. Công tác đào t o ngu n nhân l c c a công ty
ộ ố ệ ự ủ ả ồ 2.3.4.1. M t s bi n pháp qu n lý ngu n nhân l c c a công ty
ữ ế ả Trong nh ng năm qua các nhà qu n lý công ty đã chú tâm đ n công
ự ư ệ ề ệ ằ ạ ọ ả vi c này, h đã đ a ra rát nhi u bi n pháp tích c c nh m đào t o và qu n
ế ộ ự ệ ả ậ ồ ộ ầ lý ngu n nhân l c m t cách có hi u qu . Trong xu th h i nh p toàn c u
ế ứ ế ị ự ủ ồ ọ thì vai trò c a ngu n nhân l c là h t s c quan tr ng nó quy t đ nh s ự
ạ ủ ả ị ườ ẩ ờ ạ ể ậ thành b i c a s n ph m trên th tr ổ ị ng, vì v y đ đu i k p th i đ i thì b ộ
ự ủ ề ậ ưở ằ ph n nhân s c a công ty đã có nhi u ý t ự ng nh m nâng cao năng l c
ắ ị ế ả ắ ộ ờ ộ ộ ủ qu n lý đ i ngũ nhân viên lao đ ng, n m b t k p th i các bi n đ ng c a
ị ườ ự ủ ộ ầ ư ồ ớ th tr ng, đ a ngu n nhân l c c a công ty lên m t t m cao m i. Công ty
ồ ưỡ ự ế ạ ằ ạ đã xây d ng các k ho ch nh m đào t o, b i d ng và nâng cao trình đ ộ
ư ự ế ệ ớ ề ồ tay ngh cũng nh s ti p thu ngu n công ngh m i cho nhân viên, c th ụ ể
nh :ư
ế ờ ướ ấ ậ Công ty ti n hành m i các chuyên gia n ự c ngoài t p hu n th c
ạ ự ề ấ ả ả ộ ộ hành t i công ty cho đ i ngũ cán b qu n lý nhân s v t t c các lĩnh
ự ặ ệ ề ả ổ ứ ả ả ờ ấ v c, đ c bi t là v qu n lý t ấ ch c s n xu t, qu n lý gi ỷ ậ gi c, k lu t
42
làm vi c…ệ
ấ ắ ụ ử ệ ấ ọ ớ ậ C các h c viên xu t s c đi tham gia các l p nghi p v xu t nh p
ế ả ẩ ả ấ ọ ị ị ả kh u, qu n tr kinh doanh, qu n tr s n xu t, tài chính k toán, tin h c…
ế ạ ử ề ỗ ỉ Ti n hành giám sát t i ch , ch nh s a và nâng cao tay ngh cho các
ư ệ ế ề công nhân còn y u tay ngh hay ch a quen vi c.
ườ ờ ố ủ ế ộ Th ng xuyên quan tâm đ ng viên d n đ i s ng c a nhân viên
ọ ả ữ ế ướ ắ trong công ty, giúp h gi i quy t nh ng khó khăn v ng m c trong công
ệ ớ ư ệ ệ ồ vi c cũng nh trong quan h v i các đ ng nghi p.
ườ ề ơ ả ạ ở ớ Th ng xuyên m thêm các l p đào t o tay ngh c b n và nâng
ưở cao cho nhân viên trong công ty và công nhân trong các phân x ng.
ị ườ ế ắ ạ ạ ạ ạ Tăm dò th tr ng và có k ho ch đào t o ng n h n và dài h n cho
ườ ớ ự ế ổ ủ ộ ợ ộ ng i lao đ ng phù h p v i s bi n đ ng thay đ i c a khách hàng.
ư ạ ụ ạ ứ Công ty còn áp d ng các hình th c đào t o nh t o ra phong cách
ệ ệ ổ ứ ả làm vi c chuyên nghi p cho nhân viên, t ấ ch c các phong trào thi s n xu t
ượ ứ ế ế ạ ộ ỡ hoàn thành v t m c k ho ch, giúp đ nhau cùng ti n b , cũng mang l ạ i
ủ ệ ả ấ ả hi u qu cao trong quá trình s n xu t kinh doanh c a công ty.
ạ ủ ứ 2.3.3.2. Các hình th c đào t o c a công ty
ố ớ ộ ế ộ Đ i v i đ i ngũ công nhân may có trình đ chuyên môn còn y u thì
ả ố ưở ợ ạ ế ậ ử ế ở các qu n đ c phân x ng ti n hành t p h p l ạ i và g i đ n các s đào t o
ệ ớ ở ề ề ạ ngh giúp đào t o trong 3 tháng, sau đó tr v làm vi c v i công ty. Trong
ọ ẫ ọ ờ ươ ằ ộ th i gian h c viên đi h c v n đ ượ ưở c h ng 30% l ự ạ ng nh m t o đ ng l c
ự ọ ậ ọ cho các h c viên tích c c h c t p.
ố ớ ượ ư ề ể Đ i v i công nhân may đ c tuy n vào ch a có ngh thì công ty
ế ạ ạ ờ ọ ệ ti n hành đào t o, trong th i gian đào t o h c viên cũng tham gia làm vi c,
43
ừ ọ ừ v a h c v a làm.
ố ớ ự ể ả ả ộ Đ i v i các cán b qu n lý, đ nâng cao năng l c qu n lý thì công
ư ặ ệ ả ạ ọ ớ ty có các u tiên đ c bi t là cho đi h c các l p đào t o qu n lý và đ ượ c
ưở ươ h ng l ư ng nh đi làm.
ề ớ ố ớ ộ ố ở ộ ớ ộ Đ i v i m t s ngành ngh m i mà công ty m i m r ng thêm, đ i
ư ư ự ệ ệ ồ ớ ngũ ngu n nhân l c ch a quen v i công vi c hay ch a có kinh nghi m thì
ể ề ề ề ọ ự ử c đi h c thêm đ v truy n bá cho nhân viên trong công ty v lĩnh v c
ộ ố ớ ườ ộ đó. 2.3.5 Đãi ng đ i v i ng i lao đ ng
ề ạ ự ấ ườ ữ ộ ộ ộ V n đ t o đ ng l c cho ng ấ i lao đ ng là m t trong nh ng v n
ệ ọ ườ ấ ộ ề ấ đ r t quan tr ng trong vi c kích thích ng i lao đ ng, trong đó v n đ ề
ả ươ ưở ườ ấ ộ ọ tr l ng th ng cho ng i lao đ ng (nhân viên) là r t quan tr ng. Nó có
ế ị ả ả ủ ế ấ ớ ệ ý nghĩa to l n và quy t đ nh đ n hi u qu s n xu t kinh doanh c a Công
ty.
(cid:0) Ch đ v ti n l
ế ộ ề ề ươ ng:
ụ ế ể ộ ộ ứ ạ N u chính sách tuy n d ng lao đ ng là m t quá trình ph c t p
ự ữ ệ ằ ả ọ nh m l a ch n nh ng nhân viên có kh năng vào làm vi c, thì chính sách
ươ ẩ ổ ế ọ l ng b ng là đòn b y kinh t ệ ệ kích thích h làm vi c hăng say và có hi u
ả ơ ề ươ ệ ủ ằ qu h n trong công vi c. Chính sách v l ố ự ng nh m duy trì, c ng c l c
ượ ệ ạ ộ ố ớ ở ườ l ng lao đ ng làm vi c t i Công ty b i vì đ i v i ng ố ộ i lao đ ng s ng
ủ ế ồ ươ ề ươ ố ự ch y u d a vào đ ng l ng thì ti n l ng là m i quan tâm hàng ngày
ậ ằ ồ ọ ứ ố ủ c a h . Nó là ngu n thu nh p chính nh m duy trì và nâng cao m c s ng
ườ ể ề ấ ộ ọ ủ c a ng i lao đ ng và gia đình h . Có th nói ngày nay v n đ mà các
ề ươ ả ầ ườ nhà qu n lý quan tâm hàng đ u là chính sách ti n l ng cho ng i lao
ệ ể ở ọ ượ ộ ộ ộ đ ng b i dù doanh nghi p có tuy n ch n đ c đ i ngũ lao đ ng có trình
ề ượ ữ ư ố ợ ị ộ đ và tay ngh , đ c b trí vào nh ng v trí thích h p nh ng chính sách
44
ươ ổ ợ ườ ề ắ ộ l ng b ng không phù h p làm cho ng ộ ố i lao đ ng lo l ng v cu c s ng
ượ ổ ế ệ ả ầ ẫ ị ủ ọ c a h không đ ộ c n đ nh d n đ n tinh th n sa sút và hi u qu lao đ ng
ụ ể ượ ườ ợ ệ ẽ s không cao. Vi c tuy n d ng đ ữ c nh ng ng i phù h p vào làm t ạ i
ệ ấ ọ ạ doanh nghi p đã r t khó, khi h đã vào làm t ệ i doanh nghi p mà có th ể
ữ ượ ọ ạ ể ề ơ ượ ầ ạ ề gi chân đ c h l i là đi u khó h n. Đ làm đ c đi u này c n t o ra
ề ươ ư ổ ộ các chính sách v l ế ng b ng đãi ng , các chính sách u tiên và khuy n
khích khác.
ử ụ ề ươ ề ể ấ ỉ ớ Hi u rõ v n đ này, công ty s d ng ti n l ụ ng không ch v i m c
ờ ố ả ả ậ ấ ườ ộ đích đ m b o đ i s ng v t ch t cho ng i lao đ ng mà còn thông qua
ả ươ ệ ể ể ự ệ ệ vi c tr l ệ ng đ ki m tra, theo dõi, giám sát vi c th c hi n các nhi m
ườ ệ ộ ụ ủ v c a ng ề i lao đ ng. Do công ty có nhi u công vi c khác nhau nên có
ả ươ ề ớ ừ ệ nhi u cách tr l ề ợ ng khác nhau sao cho phù h p v i t ng công vi c, đi u
ệ ế ấ ộ ớ ể đó khuy n khích lao đ ng làm vi c v i năng su t cao và cho phép ki m
ễ ơ soát d dàng h n.
ả ươ ứ ụ Công ty áp d ng các hình th c tr l ng sau:
ươ ượ ố ớ ấ ả ụ L ờ ng theo th i gian đ c áp d ng đ i v i t t c nhân viên trong
ể ả ươ ứ ế ố Công ty. Đ tr l ệ ng chính xác, k toán căn c vào s ngày làm vi c
ự ế ể ệ ệ ố ươ ả ấ th c t th hi n trên b ng ch m công và h s l ủ ừ ng c a t ng ng ườ ể i đ
ủ ệ ị ướ ầ ộ ượ tính toán. Hi n nay theo qui đ nh c a Nhà n c, m t tu n đ ỉ c ngh thêm
ươ ờ ượ ư ứ ẩ ngày th b y nên l ng theo th i gian đ c tính nh sau:
TL = (Hs + Pc) x M x Nh
ề ươ ự ế ả ả TL: Ti n l ng th c t ph i tr cho nhân viên
ệ ố ươ Hs: H s l ng
ụ ấ Pc: Ph c p
ứ ươ ố ể M: M c l ng t ệ i thi u hi n hành
45
Nh: Ngày công th c tự ế
ủ ị ướ ươ ươ ỉ ố Ngoài ra, theo qui đ nh c a Nhà n c, l ng phép, l ng ngh m đ ượ c
ư tính nh sau:
ươ ố ố ố ỉ L ng phép, m = M x (Hs + Pc) x S ngày ngh phép, m
(cid:0) Chính sách th
ưở ủ ng c a Công ty:
ầ ươ ữ ả ổ Ngoài ph n l ằ ng chính là nh ng kho n thu b sung khác nh m
ế ườ ệ ằ ộ khuy n khích ng i lao đ ng làm tròn công vi c, nh m quán tri ệ ơ t h n
ữ ể ắ ố ớ ộ ợ n a nguyên t c phân ph i theo lao đ ng v i quan đi m l ậ i nhu n đ ượ c
ố ộ ở ườ ộ ạ t o ra do nhân t ế ị lao đ ng quy t đ nh, b i vì ng i lao đ ng là nhân t ố
ế ị ủ ấ ậ ả quy t đ nh c a quá trình s n xu t kinh doanh. Vì v y hàng tháng, quý,
ề ả ưở ộ năm đ u có kho n trích th ng cho cán b công nhân viên có thành tích
ố ề ệ ợ ậ ậ ỹ t t trong công vi c. Hàng năm, công ty đ u trích l i nhu n l p qu khen
ưở ỏ ấ ế ứ ộ ự ợ th ng; đây là đòi h i t ệ t y u, h p lý, d a vào m c đ hoàn thành nhi m
ụ ủ ừ v c a t ng cá nhân.
ưở ể ề ậ Ngoài ra, Công ty còn khen th ng cho các cá nhân, t p th v các
thành tích sau:
Khen th
ưở ấ ạ ộ ươ ng do tăng năng su t lao đ ng, sáng t o ra ph ứ ng th c
ệ ệ ả làm vi c hi u qu ;
Khen th
ưở ấ ắ ể ạ ậ ng cho cá nhân, t p th đ t thành tích xu t s c trong
ươ ả ề ả ế ấ v n đ c i ti n ph ng pháp qu n lý;
Vào các ngày t
ế ị ưở t âm l ch hàng năm, Công ty có th ng 1 tháng
ươ ấ ả l ng cho t t c CBCNV.
46
(cid:0) ờ ỉ ơ ệ Th i gian làm vi c và ngh ng i
ệ ủ ấ ả ự ệ ờ Th i gian làm vi c c a t t c CBCNV trong công ty th c hi n theo
ủ ị ướ ờ ế ầ ệ đúng quy đ nh hi n hành c a Nhà n c. (8 gi /ngày, 40 ti ng/tu n), sáng
ừ ề ừ t 7h30’ 11h30’, chi u t 13h30’ 17h30’.
ơ ạ ờ ỉ ượ ụ ị Th i gian ngh ng i t i công ty cũng đ c áp d ng theo quy đ nh
ướ ủ c a Nhà n c. Ngoài 8 ngày l ễ ế t ể t trong năm, toàn th CNV trong công ty
ượ ủ ề ỉ đ ệ c ngh thêm 12 ngày phép (sau khi đã làm đ 12 tháng) trong đi u ki n
ườ ế ế ỉ ệ làm vi c bình th ng. Ngh cá nhân, k t hôn, con k t hôn, gia đình có tang
ủ ị ỉ ướ ề ượ đ u đ c ngh theo quy đ nh c a Nhà n c.
ư ậ ủ ủ ự ầ ị ướ ệ Nh v y, công ty đã th c hi n đ y đ quy đ nh c a Nhà n c v ề
ệ ờ ơ ỉ th i gian làm vi c và ngh ng i cho CBCNV.
ế ộ ả ể
(cid:0) Ch đ b o hi m, chính sách xã h i ộ
ế ộ ả ự ể ệ ể ả ộ Công ty th c hi n ch đ b o hi m xã h i, b o hi m y t ế ố ớ đ i v i
47
ườ ủ ệ ộ ị ướ ng i lao đ ng theo đúng quy đ nh hi n hành c a Nhà n c.
ồ ạ ủ
ữ
ự ạ
ả
2.4 Nh ng thành công và t n t
i c a công tác qu n lý nhân l c t
i công ty
ự ạ ủ ữ ể ạ ả 2.4.1Nh ng đi m m nh c a công tác qu n lý nhân l c t i công ty
Công ty đã xây d ng đ
ự ượ ộ ệ ố ệ ế c m t h th ng quy ch làm vi c cho
ả ả ộ ố ưở ổ ộ đ i ngũ cán b qu n lý, qu n đ c phân x ng, t ổ ửơ tr ng, t ữ phó và nh ng
ườ ng ứ ụ ả i làm ch c v qu n lý khác
Công ty đã xây d ng đ
ự ượ ộ ộ ả ộ ể c m t đ i ngũ cán b qu n lý có hi u
ế ộ ế ả ườ ế bi t, chuyên môn sâu r ng, bi t qu n lý con ng i, bi ệ ậ t cách làm vi c t p
ể ắ ả ế ộ ế ắ th và n m b t gi i quy t tình th m t cách nhanh chóng.
Hoàn thi n đ
ệ ượ ủ ế ổ ứ ả ạ ộ c quy ch ho t đ ng c a các t ấ ch c s n xu t
trong phân x ngưở
V ch ra đ
ạ ượ ể ế ạ ớ ợ ầ ụ c các k ho ch tuy n d ng phù h p v i yêu c u
ệ ủ ạ ạ ự ứ ồ ớ làm vi c c a công ty, đào t o l i các ngu n nhân l c ng v i các công
ạ ộ ủ ệ ả ấ ợ vi c thích h p cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình.
Th
ườ ệ ả ộ ạ ỏ ộ ố ng xuyên ki n toàn và lo i b m t s cán b qu n lý không
ự ờ ượ ữ ầ ớ ồ có năng l c, đ ng th i tìm ra đ c nh ng tài năng m i góp ph n hoàn
ự ủ ề ấ ệ ả ộ ộ ọ thi n b máy qu n lý nhân l c c công ty, đây là m t đi u r t quan tr ng
ượ đ ả c các nhà qu n lý chú ý.
Th
ươ ồ ưỡ ộ ng xuyên b i d ề ng nâng cao tay ngh cho đ i ngũ công
ệ ầ ố ợ ố ớ ữ ế ể ạ nhân và ph i h p làm nhóm đ i v i nh ng công vi c c n thi t đ t o ra
ệ ấ ả năng su t và hi u qu cao.
Đã có nh ng ho t đ ng tích c c th
ạ ộ ự ữ ườ ư ử ng xuyên nh c cán b ộ
ớ ể ề ậ ấ ắ ề ỹ ự ậ ọ ậ ặ xu t s c đi h c thêm v k thu t ho c các lĩnh v c m i đ v c p nh t
ự ả ở ộ ằ ấ cho nhân viên nh m ngày càng m r ng quy mô và lĩnh v c s n xu t cho
48
công ty.
ộ ố ể
ế ồ ạ
ự
ả
2.4.2. M t s đi m y u t n t
i trong công tác qu n lý nhân l c trong công
ty
Bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ
ạ ượ ự ữ ạ ấ ệ c, công ty d t may xu t
ữ ẩ ẫ ậ ả ồ ọ ặ nh p kh u Thành Công v n còn g p ph i nh ng khó khăn và t n đ ng
sau:
Ngu n nhân l c m i tuy n
ể ở ộ ố ơ ở ư ự ạ ớ ồ ứ m t s c s đào t o ch a đáp ng
ượ ỉ ẫ ệ ể ầ ờ đ ầ c yêu c u làm vi c trong công ty, c n th i gian dài đ ch d n và làm
ả ử ữ ệ ớ ộ ạ quen v i công vi c. Có nh ng đ i ngũ nhân viên còn ph i g i đi đào t o
ạ ế ố ấ ề ả ưở ấ ượ ế ệ l i vì th t n r t nhi u chi phí nh h ng đ n ch t l ng công vi c.
ộ ố ả ơ ệ ộ M t s cán b qu n lý còn l ự là công vi c, không có năng l c
ệ ả ộ qu n lý, thái đ làm vi c không nghiêm túc.
Do th tr
ị ườ ế ộ ỏ ng luôn bi n đ ng nên công ty không tránh kh i
ị ườ ủ ữ ụ ế ấ ầ nh ng thi u h t hay không cung c p đ nhu c u cho th tr ề ng. Nhi u
ử ế ủ ệ ặ ả ẩ ơ đ n đ t hàng g i đ n công ty không đ nguyên li u hay s n ph m đ ể
ể ờ ị ị giao hàng k p th i nên cũng b khi n trách.
Do vi c đào t o t
ạ ạ ệ ơ ở ề ệ ớ ớ ự i các c s ngh không kh p v i vi c th c
ộ ấ ữ ề ệ ớ hành d t may trong công ty nên đây cũng là m t v n đ khá l n gi a lý
ự ệ ế ườ ộ ữ thuy t và th c hành, gi a doanh nghi p và nhà tr ng mà ngay m t lúc
ụ ượ ể ắ không th kh c ph c đ c.
S công nhân có tay ngh và kinh nghi m chi m t
ề ệ ế ố ỷ ệ ư ch a cao, l
ộ ỹ ạ ỏ ộ đ i ngũ cán b k thu t còn m ng.
ứ ữ ệ ệ ẫ ế V n còn nh ng công nhân thi u ý th c trách nhi m làm vi c, đi
ờ ệ ẩ ậ ộ làm không đúng gi , làm vi c không c n th n, hay còn có thái đ không
49
ệ ệ ớ nhi t tình v i công vi c.
ả ượ ư ệ ạ ặ ơ ế ộ Các chính sách ch đ ch a đ t hi u qu , l ng đ n đ t hàng
ầ ậ ả ỹ ờ ớ ầ ớ l n và yêu c u k thu t cao nên công nhân ph i làm thêm gi ấ v i t n su t
50
ưở ế ứ ủ ư ậ ẽ ả ớ l n nh v y s nh h ộ ng đ n s c lao đ ng c a công nhân.
ƯƠ
CH
NG III
Ộ Ố Ệ
Ằ M T S BI N PHÁP NH M NÂNG CAO CÔNG TÁC
Ồ
Ả
Ệ Ự QU N LÝ NGU N NHÂN L C TRONG CÔNG TY D T
Ấ
Ẩ MAY XU T KH U THÀNH CÔNG
ươ ướ ự ủ ạ ộ ụ 3.1. Ph ng h ả ng, m c tiêu ho t đ ng qu n lý nhân l c c a công ty
ớ ờ trong th i gian t i.
ươ ướ ạ ộ ủ ả 3.1.1. Ph ng h ự ng ho t đ ngc a công tác qu n lý nhân l c
(cid:0) ừ ướ ứ ậ ộ T ng b c nâng cao m c thu nh p cho cán b công nhân viên và công
nhân.
ứ ể ạ ự ệ Đ đáp ng l i s nhi ệ ủ t tình trong công vi c c a anh em trong công
ụ ể ẽ ả ế ự ằ ữ ty, ban qu n lý s có nh ng chính sách c th thi t th c nh m ngày càng
ề ươ ứ ưở ườ ộ nâng cao m c ti n l ề ng ti n th ng cho ng ơ i lao đ ng. Quan tâm h n
ữ ế ờ ố ủ ạ ộ ộ n a đ n đ i s ng sinh ho t cá nhân c a cán b công nhân viên, đ ng viên
ệ ấ ố ậ ầ khích l tinh th n và v t ch t t ể i đa có th .
(cid:0) ệ ố ự ể ạ Xây d ng h th ng đào t o phát tri n riêng cho công ty.
ầ ủ ụ ể ả ồ ẫ M c tiêu hàng đ u c a công ty v n là phát tri n và qu n lý ngu n
ự ề ế ậ ấ ấ ạ nhân l c, chính vì v y công ty r t chú ý đ n v n đ đào t o nâng cao tay
ộ ể ề ệ ế ứ ế ị ngh , chuyên môn làm vi c, trình đ hi u bi ớ t, trang b các ki n th c m i
ớ ự ị ườ ủ ể ợ ộ ệ cho phù h p v i s phát tri n c a xã h i và th tr ặ ng. Đ c bi ộ t là đ i
ự ự ẽ ế ả ạ ồ ớ ngũ qu n lý ngu n nhân l c, công ty s có k ho ch xây d ng các l p đào
ể ọ ậ ợ ề ờ ụ ạ ạ ụ ở t o t i tr s chính đ h thu n l ọ ậ i v th i gian h c t p và áp d ng vào
ủ ệ ạ ộ ộ ộ công vi c. Đào t o cho đ i ngũ lao đ ng c a công ty có m t phong cách
51
ứ ệ ệ ệ ầ làm vi c chuyên nghi p, ý th c trách nhi m cao, tinh th n k lu t t ỷ ậ ố t,
ạ ủ ệ ố ừ ẽ phát huy tính sáng t o c a nhân tài. T đó công ty s có h th ng các k ế
ớ ừ ự ứ ạ ạ ồ ờ ể ho ch và chính sách đào t o phát tri n ngu n nhân l c ng v i t ng th i
ự ả ể ấ ờ ố ợ ớ ờ ỳ ừ k , t ng th i đi m và lĩnh v c s n xu t, b trí phù h p v i th i gian lao
ệ ủ ớ ả ư ậ ế ả ỗ ộ đ ng và năng khi u làm vi c c a m i cá nhân, có nh v y m i đ m b o
ượ ệ ả ấ đ ả c quá trình s n xu t có hi u qu .
ỹ ợ ể ầ ư ậ ấ Trích qu l i nhu n hàng năm đ đ u t ơ ở ạ ầ nâng c p c s h t ng
ế ị ệ ạ ự ộ ề ệ ầ trang thi t b hi n đ i, t ả đ ng hóa các đi u ki n c n trong quá trình s n
ằ ạ ấ ườ ậ ợ ầ ủ ườ ộ xu t nh m t o môi tr ệ ng làm vi c thu n l i đ y đ cho ng i lao đ ng.
ư ậ ớ ượ ế ề ủ ộ Có nh v y m i mong phát huy đ c h t ti m năng lao đ ng c a con
ườ ẩ ạ ệ ệ ố ế ng i, thúc đ y phát huy tính sáng t o và nhi ế t huy t làm vi c c ng hi n
cho công ty.
ị ườ ế ướ ố ế ể Ti n hành thăm dò th tr ng trong n c và qu c t đ cho ra
ữ ứ ả ượ ị ế ế ơ ẩ nh ng s n ph m đáp ng đ ặ c th hi u khách hàng, tìm ki m các đ n đ t
ằ ẳ ớ ị ươ ệ ủ hàng l n nh m kh ng đ nh th ng hi u c a công ty.
ả ộ ủ ủ ệ ả ố ệ C ng c và phát huy hi u qu b máy qu n lý c a công ty, nhi m
ế ị ủ ể ấ ọ ị ự ổ ụ v này r t quan tr ng, quy t đ nh s n đ nh và phát tri n c a quá trình
ấ ả ố ấ ả s n xu t kinh doanh. Quá trình qu n lý có t ớ ệ ả t thì công vi c s n xu t m i
ả ượ ụ ả ả ả ượ ế ề ạ ả đ m b o đ c trôi ch y và liên t c, đ m b o đ c k ho ch đ ra cũng
ư ặ ơ nh các đ n đ t hàng.
ế ừ ưở ả ủ ả ấ Đi đ n t ng phân x ố ng công ty ph i c ng c các khâu s n xu t và
ụ ả ụ ụ ấ ượ ệ ớ ế ủ ph c v s n xu t, áp d ng đ c các sáng ch c a công ngh m i vào
ấ ủ ể ấ ộ trong quá trình sxanr xu t c a mình đ tăng năng su t lao đ ng. Không đ ể
ệ ủ ờ ộ th i gian lãng phí, sao nhãng công vi c c a công nhân lao đ ng.
ườ ỷ ậ ặ ệ ế ả ộ Tăng c ng tính k lu t cao đ c bi ấ ự t là đ i ngũ tr c ti p s n xu t.
52
ườ ế ắ ầ ả ộ Không cho phép ng i lao đ ng m c sai l m đáng ti c gây nh h ưở ng
ấ ượ ả ẩ ế ấ x u đ n ch t l ủ ng s n ph m và uy tín c a công ty, có ch đ th ế ộ ưở ng
ự ạ ạ ộ ườ ệ ộ ph t rõ ràng, t o đ ng l c cho ng i lao đ ng làm vi c.
ớ ạ ự ả ẩ Tích c c cho ra các s n ph m m i l ị ế thông qua thăm dò th hi u
ố ớ ế ặ ợ ớ ủ c a khách hàng, có các đ t khuy n mãi đ i v i các m t hàng m i. Công
ượ ủ ươ ằ ả ầ tác Maketing cũng đ ố c c ng c trong t ng lai g n nh m qu ng bá cho
ị ườ ẩ ộ ầ ả s n ph m r ng rãi trên th tr ng toàn c u.
ườ ề ủ ể ộ ộ Th ng xuyên ki m tra trình đ tay ngh c a công nhân, đ i ngũ
ả ượ ế ạ ạ ể ứ ượ ị còn y u kém thì ph i đ c đào t o l i đ đáp ng đ ầ c nhu c u v trí
ệ công vi c đang làm.
ụ ả ự 3.1.2. M c tiêu công tác qu n lý nhân l c
ủ ộ ự ề ả ộ Nâng cao năng l c qu n lý đi u hành c a đ i ngũ cán b phòng ban
ệ ụ ả ộ ổ ả ấ ạ nghi p v , cán b qu n lý các t ề ủ s n xu t. Đào t o nâng cao tay ngh c a
ề ủ ộ ệ ể ộ đ i ngũ nhân viên KCS. Rèn luy n tay ngh c a đ i ngũ công nhân đ đáp
ứ ụ ớ ạ ượ ế ệ ầ ả ọ ng m i yêu c u nhi m v m i. Phát huy k t qu đã đ t đ ế ụ c, ti p t c
ứ ả ế ươ ủ ệ ố ạ ầ nghiên c u c i ti n ph ả ng pháp lãnh đ o, nâng t m c a h th ng qu n
ấ ượ ả ấ ả ơ lý s n xu t, qu n lý ch t l ộ ấ ng lên m t n c cao h n.
ể ị ẩ ả ồ ộ ờ ồ ị ấ Chu n b ngu n hàng, ngu n lao đ ng đ k p th i quy mô s n xu t
ồ ự ể ệ ặ ộ ớ ọ ể m i. Huy đ ng m i ngu n l c đ khai thác m t hàng hi n có, phát tri n
ạ ộ ư ự ủ ế ệ quy mô ho t đ ng c a công ty. Tích c c tìm ki m v tinh đ a hàng đi gia
ồ ợ ạ ậ ậ công ngoài công ty t o thêm ngu n l ủ i nhu n, nâng cao thu nh p c a
ườ ơ ữ ộ ng i lao đ ng h n n a.
ộ ố ả ồ ệ ả 3.2. M t s gi ự i pháp hoàn thi n công tác qu n lý ngu n nhân l c
trong công ty
53
ườ ồ ọ ể 3.2.1. Tăng c ự ng công tác tuy n ch n ngu n nhân l c
Trong quá trình tuy n d ng ngu n nhân l c t
ự ừ ụ ể ồ ơ ở ạ các c s đào t o
ề ể ự ể ầ ợ ọ ườ ề v công ty c n có đ t thi ki m tra tay ngh , đ l a ch n ng ộ i lao đ ng
ề ạ ệ ầ ả ằ ớ ợ ớ có tay ngh đ t yêu c u phù h p v i công vi c, nh m gi m b t chi phí
trong công tác đào t o.ạ
Xác đ nh rõ nh ng yêu c u v trình đ c a ng
ộ ủ ữ ề ầ ị ườ ố ộ i lao đ ng đ i
ệ ớ ấ ả v i t t c các công vi c.
Vi c tuy n ch n nhân l c không nên quá t p trung vào vi c xem
ự ệ ệ ể ậ ọ
ự ớ ằ ườ ậ ấ xét b ng c p hay s gi ệ ủ i thi u c a ng i khác, nên t p trung vào quá trình
ể ấ ỏ ườ ệ ợ ớ ử ệ ph ng v n th vi c đ tìm ra ng i phù h p v i công vi c mà công ty
ắ s p giao.
Ư ườ ế ệ u tiên cho ng i bi ề t làm nhi u vi c.
ồ ưỡ ạ ộ ườ 3.2.2. Công tác đào t o b i d ng nâng cao trình đ cho ng i lao
đ ngộ
ố ớ ầ ư ệ ỗ ế ượ ạ Đ i v i m i doanh nghi p đ u t cho đào t o, cho chi n l c con
ườ ế ố ư ệ ế ị ể ả ấ ớ ng i là y u t quy t đ nh s n xu t. V i đà phát tri n nh hi n nay trong
ươ ẽ ượ ở ộ ậ ườ t ng lai công ty s ngày càng đ c m r ng. Vì v y con ng i là y u t ế ố
ụ ả ụ ấ ọ quan tr ng cho công ty hoàn thành nghĩa v s n xu t kinh doanh. M c tiêu
ọ ỹ ạ ạ ậ ả ộ ộ ộ ủ c a đào t o là t o ra đ i ngũ cán b qu n lý, cán b khoa h c k thu t có
ề ả ộ ươ ụ ủ ệ trình đ và công nhân lành ngh đ m đ ng nhi m v c a công ty. Trong
ự ữ ạ ộ ở ượ nh ng năm qua công tác đào t o xây d ng đ i ngũ công ty đã đ ế c ti n
ậ ọ ướ ử ề ầ hành th n tr ng. Tr ả ế c tình hình có nhi u th thách, công ty c n ph i ti p
ứ ữ ạ ạ ơ ớ ượ ụ ẩ t c đ y m nh h n n a công tác đào t o thì m i đáp ng đ ỏ ủ c đòi h i c a
tình hình.
ố ớ ộ ố ượ ậ ả ộ ạ Đ i v i b ph n lao đ ng qu n lý, đ i t ng đào t o là nhân viên
54
ể ắ ắ ượ ỹ ề ế ậ các phòng, các k thu t viên đ n m b t đ ứ c các ki n th c v kinh t ế
ị ườ ữ ồ ưỡ ạ ọ ứ ế th tr ng, tin h c, ngo i ng , b i d ệ ớ ề ng ki n th c v công ngh m i,
ụ ụ ứ ề ế ậ ằ ọ ộ ỹ các ti n b khoa h c k thu t nh m ph c v công tác. V hình th c đào
ể ở ồ ưỡ ạ ớ ử ặ ắ ạ ạ t o có th m các l p đào t o b i d ng ng n h n ho c g i vào các
ườ ạ ọ tr ng đ i h c.
ổ ứ ộ 3.2.3. Công tác t ch c cán b
T ch c tuy n d ng cán b qu n lý, cán b k thu t có trình đ
ổ ứ ộ ỹ ụ ể ậ ả ộ ộ
ặ ổ ụ ể ề ứ cao, tuy n d ng công nhân có tay ngh ho c t ạ ch c đào t o công nhân
ầ ưở ấ ả ớ ề ể ấ ạ đ t tay ngh đ l p đ y phân x ng s n xu t m i.
T ch c đào t o nâng cao trình đ chuyên môn, năng l c qu n lý
ổ ứ ự ạ ả ộ
ộ ổ ộ ậ ộ ỹ cho đ i ngũ cán b t KCS và đ i ngũ k thu t.
T ch c bình xét thi đua, phân lo i A, B, C ch t ch công minh
ổ ứ ẽ ặ ạ
ự ạ ổ ộ hàng tháng, t o không khí thi đua lao đ ng sôi n i tích c c.
ữ ử ạ ộ ộ X lý nghiêm minh nh ng cán b , công nhân viên vi ph m n i
ỏ ộ ỷ ậ ữ ế ộ ộ ạ quy, k lu t lao đ ng. Kiên quy t lo i ra kh i b máy nh ng cán b nhân
ự ẫ ệ ầ ừ ế ệ ầ ệ viên thi u tinh th n trách nhi m, làm vi c c m ch ng, d a d m, kém hi u
qu .ả
Nâng cao vai trò c a các t
ủ ổ ứ ch c công đoàn, đoàn thanh niên. T ổ
ứ ạ ộ ổ ch c phát đ ng các phong trào thi đua t o không khí sôi n i, hăng say
ấ ả trong s n xu t.
ả ấ 3.2.4. S n xu t kinh doanh
S d ng m t b ng s n xu t m t cách khoa h c và có hi u qu
ặ ằ ử ụ ệ ả ấ ọ ộ ả
ầ ư ấ ế ị ệ ạ nh t. Đ u t máy móc thi ế ụ ả ế t b hi n đ i, ti p t c c i ti n nâng cao năng
ấ ượ ấ ỗ ự ệ ả ấ ọ su t ch t l ờ ng trong s n xu t. N l c tìm m i bi n pháp nâng cao đ i
55
ườ ộ ớ ủ ố s ng c a ng i lao đ ng trong tình hình m i.
Đ y m nh phong trào phát huy sáng ki n c i ti n k thu t, s
ả ế ế ạ ẩ ậ ỹ ử
ệ ể ữ ự ể ậ ắ ấ ộ ụ d ng tri ử ụ t đ c gá l p, d p nh a…đ tăng năng su t lao đ ng, s d ng
ố ấ t i đa công su t máy.
ả ả ổ ị ườ ế ạ ồ Đ m b o ngu n hàng n đ nh th ả ng xuyên, có k ho ch s n
ấ ụ ể ừ ổ ả ấ ẩ xu t c th giao cho t ng t ụ ệ ị ầ ủ s n xu t. Chu n b đ y đ nguyên ph li u,
ươ ệ ả ự ứ ấ ấ ả ờ ị ậ ư v t t , ph ng ti n s n xu t đáp ng k p th i cho s n xu t. Th c hành
ế ụ ệ ứ ể ệ ấ ậ ị ti ấ t ki m, nh t là đ nh m c nguyên ph li u và chi phí v n chuy n, xu t
ệ ả ẩ ậ ạ ằ ấ nh p kh u, đi n s n xu t…nh m h giá thành.
Th c hi n t
ệ ố ộ ỷ ậ ự ệ ộ t n i quy, k lu t lao đ ng, an toàn v sinh lao
ấ ượ ể ọ ả ả ả ằ ộ đ ng. Chú tr ng công tác ki m soát ch t l ẩ ng nh m đ m b o s n ph m
ấ ượ ế ộ ớ ạ đ t ch t l ng cao, giao hàng đúng ti n đ , gi ữ ượ đ c uy tín v i khách
56
hàng.
3.2.5. Chính sách đãi ngộ
ự ằ ạ ậ ộ ấ T o đ ng l c b ng kích thích v t ch t
ề ươ ưở ụ ệ ả ộ Công tác ti n l ề ng, ti n th ng là m t công c hi u qu trong
ệ ườ ấ ể ườ ẽ ạ ộ vi c kích thích ng ẩ i lao đ ng, nó là đòn b y m nh m nh t đ ng i lao
ệ ả ế ậ ệ ể ố ộ đ ng làm vi c. Do đó công ty ph i bi ụ t t n d ng tri t đ vào nhân t này
ườ ế ố ộ ọ ể đ đánh vào tâm lý ng i lao đ ng n u h mu n làm vi c v i t ệ ớ ấ ả ầ t c b u
ệ ế ủ ề ươ ẽ ạ ả ợ nhi t huy t c a mình. Ti n l ằ ng tr đúng, công b ng h p lý s t o ra
ệ ả ấ ấ ấ tâm lý tho i mái yêu công vi c, hăng say ph n đ u tăng năng su t lao
ậ ủ ườ ệ ế ộ ợ ộ đ ng và thu nh p c a ng i lao đ ng. Vi c khuy n khích l ấ ậ i ích v t ch t
ế ộ ề ưở ể ự ụ ấ ợ ấ ủ cũng có th d a trên các ch đ v th ng, ph c p, tr c p…c a nhà
ướ ụ ế ặ ả ị n ộ c ho c do công ty quy đ nh, tuy nhiên ph i áp d ng các ch này m t
ộ ợ cách h p lý và năng đ ng.
ự ề ặ ạ ộ ầ T o đ ng l c v m t tinh th n
ự ề ặ ạ ầ ộ ườ ộ T o đ ng l c v m t tinh th n cho ng ặ i lao đ ng có ý nghĩa đ c
ệ ố ớ ự ư ả ớ ồ bi ế ị t to l n đ i v i công tác qu n tr ngu n nhân l c cũng nh khuy n
ề ế ấ ậ ầ ạ ệ khích v t ch t, khuy n khích v tinh th n cũng mang l ả ấ i hi u qu nh t
ự ệ ệ ị đ nh trong quá trình th c hi n công vi c.
ệ ổ ứ ụ ụ ơ ệ Hoàn thi n công tác t ầ ủ ch c ph c v n i làm vi c theo yêu c u c a
ả ạ ệ ề ệ ậ ợ ứ ả công vi c. Công ty ph i t o đi u ki n thu n l i làm gi m m c căng
ở ơ ỏ ạ ệ ệ ẳ ấ th ng, m t m i t o không khí ph n kh i n i làm vi c.
ớ ặ ụ ệ ờ ợ ộ ộ Áp d ng th i gian làm vi c m t cách linh đ ng phù h p v i d c thù
ủ riêng c a công ty.
ủ ươ ầ ạ ợ T o b u không khí dân ch , t ữ ỡ ẫ ng tr , giúp đ l n nhau gi a
57
ườ ủ ữ ộ ườ ộ ớ công ty và ng i lao đ ng c a công ty, gi a ng i lao đ ng v i nhau đ ể
ườ ả ấ ộ ượ ọ ẽ ọ ng i lao đ ng c m th y mình đ ế c tôn tr ng, do đó h s phát huy h t
ủ ề ti m năng c a mình.
ứ ự ưở ạ ưở ề ằ Xây d ng các hình th c khen th ng bên c nh th ng b ng ti n là
ờ ổ ứ ằ ấ ồ ưở ằ gi y khen, b ng khen đ ng th i t ch c khen th ạ ng công khai nh m t o
ữ ấ ườ ạ ấ ra tâm lý ph n ch n cho nh ng ng i đ t thành tích.
ế ậ ỏ ộ ỗ ộ ố Đ n t n nhà thăm h i, đ ng viên m i khi cán b công viên m đau,
ệ ạ ồ tai n n hay có chuy n bu n…
ị ộ ố ế 3.3. M t s ki n ngh
ướ ố ớ 3.3.1. Đ i v i nhà n c
Nhà n
ướ ậ ậ ạ ộ ể ẽ ặ c nên ki m soát ch t ch ho t đ ng nh p l u hàng hóa
ẻ ư ố ớ ấ ượ ả ạ ả ủ c a Trung Qu c v i giá r nh ng ch t l ộ ng không đ m b o t o nên m t
ữ ạ ạ ở ề ự ạ s c nh tranh không lành m nh gây ra nh ng khó khăn tr ng i cho n n
ướ ặ ệ ố ớ ấ ả s n xu t trong n c đ c bi t là đ i v i công ty.
Hi n nay công ty đang ph i c nh tranh v i các s n ph m cùng
ả ạ ệ ả ẩ ớ
ả ả ề ế ơ ư ư ạ ấ ọ lo i nh ng h có u th h n công ty là không ph i tr ti n thuê đ t và
ế ướ ị ớ ủ ế ậ ơ ỉ ộ n p thu cho nhà n c là ít h n. V y ki n ngh v i y ban nhân dân t nh
ề ế ả ả ấ Thái Bình gi m ti n thuê đ t và gi m thu cho công ty.
ị ủ ề ổ ồ ỉ ố Đ ngh y ban nhân dân t nh Thái Bình b sung thêm ngu n v n
ể ở ộ ể ả ấ ắ cho công ty đ công ty có th m r ng s n xu t, mua s m thêm m t s ộ ố
ế ị ỹ ạ ể ệ ậ ấ ộ máy móc thi t b k thu t hi n đ i đ tăng năng su t lao đ ng trong công
ty.
Nhà n
ướ ườ ầ ư ắ ỏ ở ộ c nên m r ng môi tr ng đ u t ủ ụ , c t b các th t c
ề ườ ầ ư ể ố ạ phi n hà, t o ra môi tr ng đ u t thông thoáng đ thu hút các đ i tác
58
ướ ầ ư ở ộ ượ ả n c ngoài đ u t vào công ty giúp cho công ty m r ng đ ấ c s n xu t,
ượ ỗ ứ ị ườ ộ tìm đ c ch đ ng trên th tr ậ ng nâng cao thu nh p cho cán b công
59
ể ọ nhân viên đ h yên tâm công tác.
ố ớ ộ 3.3.2. Đ i v i b ban ngành
T o đi u ki n thu n l
ậ ợ ề ệ ạ ườ ộ i cho ng i lao đ ng phát huy tính sáng
ứ ệ ọ ạ t o nghiên c u khoa h c trong doanh nghi p.
T ch c các cu c thi v tay ngh , k năng qu n lý cho các doanh
ổ ứ ề ỹ ề ả ộ
nghi p.ệ
ạ ộ ư ứ ữ ệ ổ ọ ỏ ả T ch c nh ng ho t đ ng giao l u, h c h i kinh nghi m qu n
ự ệ lý nhân l c nói riêng và các kinh nghi m khác.
ố ớ ệ 3.3.3. Đ i v i doanh nghi p
ử ụ ả ế ư ườ ắ S d ng đúng đ n các đòn b y kinh t nh tăng c ng khen
ưở ệ ệ ậ ấ ấ th ỷ ậ ố ớ ả ng v t ch t và trách nhi m đ i v i s n xu t ra, có bi n pháp k lu t
ố ớ ẩ ỏ ấ thích đáng đ i v i công nhân làm sai h ng, không đúng tiêu chu n ch t
ượ l ng.
Nâng cao ý th c trách nhi m, trình đ tay ngh chuyên môn
ứ ề ệ ộ
ủ ụ ệ ộ ướ nghi p v cho cán b công nhân viên c a công ty theo h ng chuyên môn
hóa.
ạ ề Đào t o công nhân viên theo chuyên môn hóa, nâng cao tay ngh ,
ấ ượ nâng cao ch t l ầ ng đ u vào.
C i thi n và hoàn thi n b máy t
ệ ệ ả ộ ổ ứ ệ ch c trong doanh nghi p,
ủ ể ệ ả ộ ộ nâng cao trách nhi m c a các cán b qu n lý, đ ng viên toàn th công
ấ ượ ệ ả ả nhân trong doanh nghi p tham gia vào qu n lý ch t l ẩ ng s n ph m.
ổ ế ừ ề ế ệ ấ ứ Không ng ng ph bi n các ki n th c, kinh nghi m v nâng cao ch t
ượ ẩ ả l ng s n ph m.
60
Ứ ụ ệ ả ng d ng công ngh thông tin vào trong qu n lý.
Các bi n pháp k thu t: Ki m tra nghiêm ng t s tôn tr ng quy
ặ ự ể ệ ậ ọ ỹ
ấ ả ệ ả ẩ ẩ ấ ả ả ả ả trình công ngh s n xu t s n ph m. Đ m b o các s n ph m s n xu t ra
ầ ủ ậ ề ố ỹ ứ ả ph i đáp ng đ y đ các thông s k thu t đ ra.
ố ư ể ạ ẩ ằ ố ộ ộ ọ Đ y m nh t c đ luân chuy n v n l u đ ng b ng cách rút g n
ắ ờ ng n th i gian.
Ậ
Ế
K T LU N
ế ượ ự ự ả ồ ồ Ngu n nhân l c và qu n lý ngu n nhân l c là chi n l ầ c mang t m
ế ị ườ ơ ố ư ạ ắ qu c gia. Trong c ch th tr ng c nh tranh gay g t nh ngày nay, t ổ
ố ồ ạ ứ ị ườ ữ ể ch c mu n t n t ứ i, phát tri n và đ ng v ng trên th tr ỏ ng thì đòi h i
ộ ộ ự ố ả ượ ề ph i có m t đ i ngũ nhân l c t ể t. Đ có đ ả c đi u này thì công tác qu n
ả ượ ự ồ ể ệ lý ngu n nhân l c ph i đ c hoàn thi n và phát tri n. Các chi n l ế ượ c
ế ượ ả ớ ườ ườ kinh doanh ph i luôn đi kèm theo v i chi n l c con ng i, ng i lao
ị ế ủ ổ ứ ế ị ị ườ ự ạ ộ đ ng quy t đ nh s thành b i và v th c a t ch c trên th tr ậ ng. Nh n
ự ủ ứ ệ ả ồ th c rõ vai trò c a công tác qu n lý ngu n nhân l c, công ty D t May
ẩ ấ ả ế ượ ụ ể Xu t Kh u Thành Công đã có gi i pháp, chi n l ạ ằ c c th nh m đào t o
ườ ượ ầ ấ ớ ể và phát tri n con ng ứ i đáp ng đ ả c v i yêu c u s n xu t ngày càng
ứ ạ ấ ượ ẩ ả ộ ữ ph c t p và tinh vi, cho ra nh ng s n ph m đ c đáo ch t l ng cao,
ẳ ị ươ ệ ủ ỉ ở ướ kh ng đ nh th ng hi u c a công ty không ch trong n c mà còn trên
ế ớ ả ượ ạ ớ toàn th gi ữ i. Nh ng gi i pháp này đ ợ c v ch ra phù h p v i tình hình tài
ự ủ ạ ả ấ ệ chính và năng l c c a công ty nên mang l i hi u qu r t cao. Đây không
ữ ả ả ố ị ẽ ượ ph i là nh ng gi i pháp c đ nh mãi mãi mà nó s đ ổ c thay đ i không
ổ ủ ị ườ ừ ả ổ ứ ự ế ng ng theo s bi n đ i c a th tr ả ng, luôn đ m b o cho t ồ ch c ngu n
61
ọ ạ ệ ấ lao đ ng mang l ả i hi u qu cao nh t.
ử ờ ả ơ ấ ế ố Cu i cùng em xin g i l ạ i c m n chân thành nh t đ n ban lãnh đ o
ệ ệ ề ẩ ấ ạ ỡ công ty D t May Xu t Kh u Thành Công đã t o đi u ki n giúp đ em
ự ậ ử ờ ả ơ ắ ớ trong quá trình th c t p. Em cũng xin g i l i c m n sâu s c t ả i gi ng
ệ ậ ị ướ ể ẫ viên ThS Tô Th Hu đã t n tình h ng d n đ em hoàn thành chuyên đ ề
62
này.
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1. Giáo trình qu n tr nhân s ĐH Công nghi p TP. H Chí Minh
ự ệ ả ồ ị
2. Giáo trình khoa h c qu n lý – Tr
ả ọ ườ ế ố ng ĐH kinh t qu c dân, ch ủ
ễ ọ ị ị ề biên TS. Nguy n Th Ng c Huy n – TS. Đoàn Th Thu Hà, NXB
ọ ỹ ậ khoa h c k thu t 2002
ự ả ế ồ ị 3. Giáo trình qu n tr nhân s ĐH kinh t TP. H Chí Minh
4. VNxpress _ “Bí quy t qu n lý hi u qu ngu n nhân l c” 6/11/2004
ự ệ ế ả ả ồ
5. Tài li u t
ệ ạ ự ế ặ ấ i phòng k toán, phòng nhân l c công ty may m c xu t
63
ẩ kh u Thành Công