NGHỊ
Ợ Ồ
Đ NH:
H P Đ NG LAO ĐÔNG. Ị
CH NG I: Đ I T NG VÀ PH M VI ÁP D NG H P Đ NG LAO Đ NG ƯƠ Ố ƯỢ Ợ Ồ Ộ Ụ Ạ
Đi u 1ề
1- Các t ch c, cá nhân sau đây khi s d ng lao đ ng ph i th c hi n giao k t h p đ ng lao đ ng: ổ ế ợ ử ụ ứ ự ệ ả ộ ồ ộ
c, doanh nghi p t ệ ư ạ nhân, công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n; ữ ầ ổ i lao đ ng không ph i là xã viên), cá nhân và h gia đình có thuê lao đ ng; a) Các doanh nghi p Nhà n ướ h p tác xã (v i ng ộ ớ ệ ườ ợ ả ộ ệ ộ
ơ ự ệ ể ổ ch c chính tr , xã h i khác s ị ứ ộ ử b) Các c quan hành chính, s nghi p, các đoàn th nhân dân, các t d ng lao đ ng không ph i là công ch c, viên ch c Nhà n c; ướ ứ ụ ứ ả ộ
ch c kinh t thu c l c l ng quân đ i nhân dân, công an nhân dân s d ng lao đ ng không ổ ộ ự ượ ứ ế ử ụ ộ ộ c) Các t ph i là sĩ quan, h sĩ quan và chi n sĩ; ả ế ạ
n c ngoài theo Lu t Đ u t i Vi tNam; các doanh ệ ầ ư ướ ố ạ ệ c ngoài ho c t ệ ấ n ầ ư ướ ậ ch c, c quan n ơ ứ ổ c ngoài t ướ ặ ổ ố ch c qu c ứ ệ đóng t i Vi t d) Các doanh nghi p có v n đ u t nghi p trong khu ch xu t, khu công nghi p; cá nhân, t t ế ế ệ Nam; ạ
ử ụ ườ ch c và cá nhân Vi c qu c t c ướ t Nam ký k t ho c tham gia có ổ ứ ề ướ t Nam trên lãnh th Vi ệ mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ổ ệ ủ t Nam s d ng ng ế i lao đ ng n ộ ặ ố ế ệ ộ ệ ng h p đi u ợ e) Các doanh nghi p, t ngoài tr tr ừ ườ quy đ nh khác; ị
i giúp vi c gia đình, công ch c, viên ổ ch c, cá nhân s d ng lao đ ng là ng ử ụ ộ ườ ứ ệ c làm nh ng công vi c mà Quy ch Công ch c không c m. g) Các t ch c Nhà n ứ ứ ướ ữ ệ ấ ườ ế i ngh h u, ng ỉ ư ứ
c quy đ nh ườ ng h p không áp d ng h p đ ng lao đ ng theo Đi u 4 c a B Lu t Lao đ ng đ ộ ụ ủ ề ậ ợ ợ ồ ộ ộ ượ ị 2- Các tr nh sau: ư
a) Công ch c, viên ch c làm vi c trong các c quan hành chính, s nghi p Nhà n c; ứ ứ ự ệ ệ ơ ướ
c b nhi m gi ch c v giám đ c, phó giám đ c, k toán tr ng trong doanh ướ ệ ổ ữ ứ ụ ế ố ố ưở b) Ng i đ ườ ượ nghi p nhà n ệ c Nhà n c; ướ
i gi ố ạ ể ạ ấ ộ ườ ứ ụ ơ ộ ồ pháp đ ể ư ặ ố ộ ử c Qu c h i ho c H i đ ng nhân dân các c p b u ho c c ra ộ ồ các ch c v trong c ữ ặ ấ ầ c) Đ i bi u Qu c h i, Đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p chuyên trách; ng quan l p pháp, hành pháp, t ượ ậ theo nhi m kỳ; ệ
d) Sĩ quan, h s quan và chi n s trong l c l ng quân đ i nhân dân, công an nhân dân; ạ ỹ ự ượ ế ỹ ộ
ặ ở ị ề ặ ộ ộ i làm vi c trong m t s ngành ngh ho c e) Ng ộ ố ệ ườ do B Qu c phòng, B N i v h ộ ộ ụ ướ ộ đ a bàn đ c bi ố ng d n, sau khi tho thu n v i B Lao đ ng - Th ậ t thu c B Qu c phòng, B N i v ươ ộ ộ ụ ng binh và Xã h i; ộ ệ ớ ộ ẫ ả ộ ố
i thu c các đoàn th nhân dân, các t ch c chính tr , xã h i khác, xã viên h p tác xã, k c các ể ả ứ ể ộ ổ ộ ợ ị g) Ng cán b chuyên trách công tác đ ng, công đoàn, thanh niên trong các doanh nghi p. ườ ộ ệ ả
CH NG II ƯƠ
HÌNH TH C, N I DUNG, LO I H P Đ NG LAO Đ NG Ạ Ợ Ồ Ứ Ộ Ộ
ế ợ ộ ậ ứ ủ ề ộ ồ ộ Đi u 2:Hình th c, n i dung, giao k t h p đ ng lao đ ng theo các Đi u 28, 29 c a B lu t Lao đ ng ộ đ c quy đ nh nh sau: ề ượ ư ị
ồ ợ ả ả ợ ồ ộ ộ ộ ộ ươ ng - H p đ ng lao đ ng ký k t b ng văn b n ph i theo b n h p đ ng lao đ ng do B Lao đ ng - Th ả binh và Xã h i n hành và th ng nh t qu n lý. ế ằ ố ộ ấ ấ ả
ồ ế ằ ả ả ệ ả ả ộ ộ ị ạ i - H p đ ng lao đ ng ký k t b ng văn b n hay giao k t b ng mi ng ph i b o đ m n i dung quy đ nh t ế ằ Đi u 29 c a B Lu t Lao đ ng. ộ ộ ợ ề ủ ậ
ng h p giao k t h p đ ng b ng mi ng n u c n có ng ế ợ ệ ế ằ ầ ợ ồ ườ i th ba ch ng ki n thì do hai bên ế ứ ứ Trong tr ườ tho thu n. ậ ả
Đi u 3:Các lo i h p đ ng lao đ ng, theo Đi u 27 c a B Lao đ ng g m: ạ ợ ủ ề ề ộ ộ ộ ồ ồ
ồ ợ ờ ạ ấ ộ ợ ồ ị ị ướ c th i h n k t thúc trong ế ờ ạ 1- H p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n là h p đ ng không n đ nh tr b n h p đ ng lao đ ng. ồ ả ộ ợ
c áp d ng cho nh ng công vi c có tính ch t th ờ ạ ộ ị ượ ụ ữ ệ ấ ườ ng Lo i h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n đ ạ ợ 1 năm tr lên. xuyên, n đ nh t ổ ồ ị ừ ở
ồ ợ ộ ạ ợ ế ồ ị ướ ờ c th i ạ ợ ạ ặ ồ ộ ồ c n đ nh tr ị ượ ấ ượ c áp d ng cho ụ 1 năm đ n 3 năm là lo i h p đ ng đ ợ c th i h n k t thúc. 2- H p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n t ờ ạ ừ h n 1 năm, 2 năm ho c 3 năm trong b n h p đ ng lao đ ng; lo i h p đ ng này đ ả nh ng công vi c đã xác đ nh đ ờ ạ ệ ượ ữ ế ị
ồ ợ ộ ụ ấ ị ướ ệ ộ c áp ụ i 1 năm đ ộ ờ ạ ộ ờ i 1 năm ho c đ t m th i thay th ng ặ ấ ạ ờ ữ ướ ệ ặ ế ế ộ i lao đ ng b t m gi ể ạ ậ ữ ạ ườ ả ị ỉ 3- H p đ ng lao đ ng theo mùa v ho c theo m t công vi c nh t đ nh mà th i h n d ượ d ng cho nh ng công vi c có tính ch t t m th i mà th i gian hoàn thành trong m t vài ngày, m t vài tháng đ n d v công dân khác do pháp lu t quy đ nh, ngh theo ch đ thai s n, ng ụ ho c các tr ự ự ị ạ ng h p t m hoãn th c hi n h p đ ng lao đ ng khác do hai bên tho thu n. ậ ờ i lao đ ng đi làm nghĩa v quân s , làm các nghĩa ụ ườ , t m giam ế ộ ộ ộ ợ ạ ườ ệ ặ ả ợ ồ
CH NG III ƯƠ
GIAO K T, THAY Đ I, T M HOÃN CH M D T H P Đ NG LAO Đ NG Ứ Ợ Ồ Ổ Ạ Ộ Ấ Ế
ế ợ ộ ậ ủ ề ồ ộ ộ ượ c quy đ nh nh ị ư Đi u 4:Giao k t h p đ ng lao đ ng theo Đi u 30 và Đi u 120 c a B lu t Lao đ ng đ ề ề sau:
ế ự ặ ộ c u quy n h p pháp thay m t cho nhóm ế ữ ớ ế ộ ườ ử ụ ợ ườ i đ ườ ượ ượ ườ ử ụ ng h p do ng c giao k t tr c ti p gi a ng i s d ng lao đ ng v i ng ợ ợ ọ ộ ữ i lao đ ng. Tr ộ ườ ng trú, ngh nghi p và ch ký c a t ng ng ỉ ườ ườ ệ ồ ộ ư ộ ỉ i lao đ ng v i ng i s d ng lao đ ng ho c có ộ ớ ỷ ề ặ i u quy n h p pháp ký k t ph i kèm theo danh sách h tên, tu i, ổ ế ả ườ ỷ ệ ự i lao đ ng. H p đ ng lao đ ng này có hi u l c ợ ộ ữ ng h p sau: Ng i s d ng lao đ ng c n ầ ợ ể ặ i 1 năm ho c ờ ạ ườ ử ụ ướ ườ ụ ế ộ c th i gian k t thúc t 1- H p đ ng lao đ ng đ ợ ồ th đ c ký k t gi a ng ể ượ ng ườ đ a ch th ị nh ký k t v i t ng ng lao đ ng đ gi ế công vi c xác đ nh đ ượ ệ ề ủ ừ ề i và ch có th áp d ng trong các tr ụ ườ ấ ị ộ ừ ế ớ ừ i quy t m t công vi c nh t đ nh, theo mùa v mà th i h n k t thúc d ể ả ị 1 năm đ n 3 năm. ế ệ ế ờ
ộ ườ ề ề ộ ớ ồ ợ ố ớ ợ ể ề ế ồ ự ồ ườ ử ụ ườ ỉ ư ớ i 3 tháng thì các quy n l ộ ờ ạ ệ ướ ợ ộ ướ i s d ng lao đ ng n u có ế ộ i ngh h u, v i đ n v , cá ớ ơ ị ườ i i c a ng ề ợ ủ ệ ng (ti n công). c tính g p vào ti n l 2- Ng i lao đ ng có th giao k t nhi u h p đ ng lao đ ng v i nhi u ng kh năng th c hi n nhi u h p đ ng. Đ i v i h p đ ng lao đ ng ký v i ng ả nhân s d ng d ử ụ lao đ ng đ ộ i 10 lao đ ng ho c làm công vi c có th i h n d ề ặ ề ươ ượ ộ
ố ớ c nh n tr em ch a đ 15 tu i vào làm vi c theo quy đ nh t ổ ư ủ ệ ậ ị ệ ự ồ ả ằ ồ ộ i 3- Đ i v i ngành ngh và công vi c đ ạ ẻ ề Đi u 120 c a B Lu t Lao đ ng, thì vi c giao k t h p đ ng lao đ ng ph i có s đ ng ý b ng văn b n ả ế ợ ậ ủ ộ ề i đó m i có giá tr . c a cha m ho c ng ị ớ ườ ỡ ầ ẹ ủ ượ ệ i đ đ u c a ng ườ ộ ặ ủ
ề ườ ộ ậ i lao đ ng tho thu n v vi c làm th theo Đi u 32 c a B lu t ề ệ ử ủ ề ả ậ ộ i s d ng lao đ ng và ng c quy đ nh nh sau: Đi u 5:Ng lao đ ng đ ộ ườ ử ụ ượ ộ ư ị
c quá 60 ngày đ i v i công vi c có ch c danh ngh c n trình đ chuyên ờ ử ệ ượ ố ớ ề ầ ứ ệ ộ 1- Th i gian th vi c không đ môn, k thu t b c đ i h c và trên đ i h c. ậ ậ ạ ọ ạ ọ ỹ
c quá 30 ngày đ i v i công vi c có ch c danh ngh c n trình đ trung ờ ượ ố ớ ề ầ ứ ệ ộ 2- Th i gian th vi c không đ c p, công nhân k thu t, nhân viên nghi p v . ụ ậ ấ ử ệ ỹ ệ
3- Th i gian th vi c không quá 6 ngày đ i v i nh ng lao đ ng khác. ử ệ ố ớ ữ ộ ờ
ế ệ ộ i lao đ ng không đ ả ử ệ i Kho n 1, 2, 3 trên, ng ườ ử ụ ặ ườ ộ ả i lao đ ng n u đ t yêu c u ho c ng ế ạ ng nhiên đ ườ ế i s d ng lao đ ng có trách nhi m thông báo k t ượ ả ế c thông báo mà v n ẫ ầ ế c làm vi c chính th c, hai bên ph i ti n hành giao k t ươ ượ ứ ệ 4- H t th i gian th vi c nói t ử ệ ạ ờ qu th vi c cho ng ộ ườ ti p t c làm vi c thì ng i đó đ ế ụ h p đ ng lao đ ng. ồ ợ ệ ộ
ề ổ ộ ủ ệ ề ậ ợ ộ ộ ộ ượ c Đi u 6:Hi u l c và vi c thay đ i n i dung h p đ ng lao đ ng theo Đi u 33 c a B Lu t lao đ ng đ ồ quy đ nh nh sau: ệ ự ư ị
ồ ợ ậ ả ộ ngày ký ho c t ngày ng 1- H p đ ng lao đ ng b ng văn b n có hi u l c t ệ ự ừ ằ đ ng lao đ ng giao k t b ng mi ng có hi u l c t ệ ự ừ ế ằ ặ ừ ả i lao đ ng b t đ u làm vi c. ắ ầ ngày do hai bên tho thu n; h p ợ ộ ườ ệ ệ ồ ộ
ự ệ ế ộ ợ ộ ợ ồ ế ế ụ ộ ợ 2- Trong quá trình th c hi n h p đ ng lao đ ng n u m t bên có yêu c u thay đ i n i dung h p đ ng mà ầ ồ c th c hi n ho c hai bên cũng bên kia không ch p thu n thì h p đ ng lao đ ng đã giao k t ti p t c đ ượ ặ ồ i các Đi u 37, 38 c a B Lu t lao đ ng. có th ch m d t h p đ ng lao đ ng theo quy đ nh t ộ ủ ổ ộ ệ ậ ấ ứ ợ ự ộ ậ ồ ể ề ấ ạ ộ ị
ể ườ ộ i lao đ ng làm vi c khác trái ngh theo Đi u 34 c a B Lu t lao đ ng ủ ệ ề ề ậ ộ ộ Đi u 7:Vi c t m th i chuy n ng đ c quy đ nh nh sau: ệ ạ ị ề ượ ờ ư
ộ ặ ụ ả ắ ấ ệ ấ ụ ừ ộ ề ộ ả ạ ự ố ệ ườ ử ụ ả ấ c ho c do nhu c u s n xu t - kinh doanh thì ng i lao đ ng làm vi c khác trái ngh , nh ng không đ c quá 60 ngày ụ ặ ộ ư ể ề ờ ế ị ng l ủ i Kho n 2 Đi u 62 c a ế ươ ưở ề ạ ắ i s d ng lao đ ng g p khó khăn đ t xu t trong công tác, trong s n xu t kinh doanh do kh c 1- Khi ng ườ ử ụ ph c h u qu thiên tai, ho ho n; do áp d ng các bi n pháp ngăn ng a, kh c ph c tai n n lao đ ng, ả ạ ậ i s d ng lao b nh ngh nghi p, do s c đi n, n ầ ệ ệ đ ng có quy n t m th i chuy n ng ệ ộ ượ ề ạ i lao đ ng không ch p hành quy t đ nh c a ủ (c ng d n) trong m t năm. Trong th i h n này, n u ng ườ ộ ộ ồ i s d ng lao đ ng thì không đ ng ừ ộ ườ ử ụ B Lu t lao đ ng và có th b x lý k lu t theo quy đ nh t ể ị ử ậ ộ ấ ị i Đi u 84 c a B Lu t lao đ ng. ộ ng ng ng vi c theo quy đ nh t ậ ướ ườ ờ ạ c h ượ ỷ ậ ộ ệ ề ả ộ ủ ạ ộ ị
ườ ng h p ng ợ ể ộ ườ ử ụ ộ ế ộ ả i đó đ ng theo quy đ nh t ộ ườ ng l i s d ng lao đ ng t m th i chuy n ng ạ ậ ả ượ ệ ườ ừ ả ọ ộ ề i lao đ ng làm vi c khác trái ngh ệ ườ i lao i lao đ ng; n u ng ủ ườ ả i Kho n c h ạ ươ ưở ị 2- Trong tr ờ quá 60 ngày (c ng d n) trong m t năm thì ph i có s tho thu n c a ng ộ ự đ ng không ch p thu n mà h ph i ng ng vi c thì ng ấ 1 Đi u 62 c a B Lu t lao đ ng. ộ ồ ậ ậ ủ ề ộ
ạ ự ủ ệ ề ậ ồ ộ ộ ộ ợ ượ c quy đ nh nh ị ư Đi u 8:T m hoãn th c hi n h p đ ng lao đ ng theo Đi u 35 c a B Lu t lao đ ng đ ề sau:
1- Các tr ng h p t m hoãn th c hi n h p đ ng lao đ ng do hai bên tho thu n bao g m: ườ ợ ạ ự ệ ả ậ ồ ộ ồ ợ
a) Ng i lao đ ng xin đi h c c. ườ ọ ở ộ trong ho c ngoài n ặ ướ
i lao đ ng xin đi làm vi c có th i h n cho t ch c, c quan, cá nhân trong n c ho c ngoài ườ ờ ạ ệ ộ ổ ứ ơ ở ướ ặ b) Ng c.ướ n
c chuy n làm cán b chuyên trách trong các h i đ ng c a doanh nghi p Nhà ườ i lao đ ng đ ộ ượ ộ ồ ủ ể ệ ộ c) Ng c.ướ n
d) Ng i lao đ ng xin ngh không h ng ti n l ng đ gi ườ ộ ỉ ưở ề ươ ể ả i quy t nh ng công vi c khác c a b n thân. ệ ữ ủ ế ả
ả ộ ế ủ ả ộ ộ ng h p quy đ nh t ệ ế ế ệ ộ ế ng l ộ c h i đi m a, c, Kho n 1 Đi u ề ườ ị ợ ồ ể ạ i s d ng lao đ ng có trách i n i làm vi c; ng i lao đ ng ph i có m t t ặ ạ ơ ộ ườ ử ụ ờ ạ i lao đ ng, n u ng i lao đ ng đ n đ n v đ làm vi c đúng th i h n ệ ị ể ơ ườ ườ ậ i Kho n 1 Đi u 62 c a B Lu t ng theo quy đ nh t ả ươ ưở ượ ủ ề ạ ộ ỉ ị 2- H t th i h n t m hoãn h p đ ng lao đ ng trong các tr ờ ạ ạ ợ 35 c a B Lu t lao đ ng, ng ộ ườ ậ nhi m s p x p vi c làm cho ng ệ ắ quy đ nh mà ph i ngh ch vi c thì đ ờ ệ ả ị lao đ ng.ộ
i lao đ ng đã quá 7 ngày, k t ườ ể ừ ộ ộ ng h p ng ợ ể ườ ệ ế ngày h t h n t m hoãn h p đ ng lao đ ng không đ n ồ ợ ề i đi m c Kho n 1 Đi u ạ ị ế ạ ạ c x lý theo quy đ nh t ử ượ ể ả Tr đ a đi m làm vi c mà không có lý do chính đáng, thì đ ị 85 c a B Lu t lao đ ng. ủ ậ ộ ộ
i lao đ ng b t m gi c gi ị ạ ộ ữ ạ , t m giam khi h t th i gian t m hoãn h p đ ng lao đ ng đ ạ ế ờ ợ ồ ộ ượ ả ế i quy t 3- Ng ườ nh sau: ư
, t m giam có liên quan tr c ti p đ n quan h lao đ ng: a) Vi c t m gi ệ ạ ữ ạ ự ế ế ệ ộ
, t m giam ho c khi Toà án xét x k t lu n là ng i lao đ ng b oan thì ng ị ụ ữ ạ ậ ọ ở ạ ộ ườ ng và các quy n l ề ợ , t m giam theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 197-CP ngày 31-12-1994 c a Chính ph ườ ử i s i khác trong th i gian ờ ủ t và h ị ng d n thi hành m t s Đi u c a B Lu t lao đ ng v ti n l ủ ng. - Khi h t h n t m gi ế ạ ạ d ng lao đ ng ph i nh n h tr l ộ ả lao đ ng b t m gi ữ ạ ộ ị ạ quy đ nh chi ti ướ ị ế ẫ ặ i làm vi c cũ, tr đ ti n l ệ ị ạ ộ ố ề ậ ử ế ả ủ ề ươ ị ủ ố ộ ề ề ươ ậ ộ
ườ ng h p, đ ợ ườ ư ử ng s là ng ự ươ ấ ấ ạ ễ ố ườ ử ụ ặ không b tù giam ho c ị ố i s d ng lao đ ng b trí ộ - Tr ạ không b Toà án c m làm công vi c cũ, thì tuỳ theo tính ch t sai ph m, ng cho ng ế i ph m pháp, nh ng Toà án xét x cho mi n t ệ i đó làm vi c cũ ho c s p x p công vi c m i. ớ ắ ị ườ ệ ệ ặ
i lao đ ng b t m gi ườ ữ ạ ự ộ ị ạ ộ , t m giam, ng ữ ạ , t m giam không liên quan tr c ti p đ n quan h lao ế i đó làm vi c cũ ườ ử ụ ế i s d ng lao đ ng b trí cho ng ộ ệ ệ ườ ố ng h p ng b) Trong tr ườ ợ đ ng thì khi h t th i h n t m gi ờ ạ ạ ế ho c s p x p công vi c m i. ớ ệ ế ặ ắ
ng ch m d t h p đ ng lao đ ng ph i b i th ề ươ ứ ợ ả ồ ồ ộ ườ ng phí đào t o ngh theo ạ ề Đi u 9:Ng ấ ộ Kho n 3 Đi u 41 c a B Lu t lao đ ng. ủ ả i lao đ ng đ n ph ậ ườ ề ơ ộ ộ
Đi u 10:Tr c p thôi vi c khi ch m d t h p đ ng lao đ ng theo Đi u 42 c a B Lu t lao đ ng: ứ ợ ợ ấ ủ ề ệ ề ấ ậ ồ ộ ộ ộ
i các Đi u 36, ượ ườ ệ ạ ộ ị c tr c p thôi vi c khi ch m d t h p đ ng lao đ ng theo quy đ nh t ề ườ ử ụ ấ ộ ệ ả ộ ề ồ ả ợ i s d ng lao đ ng có trách nhi m tr tr ch c ho c cá i lao đ ng đã làm vi c cho doanh nghi p, c quan, t i lao đ ng đ ộ ặ ệ ủ ườ ậ ộ ộ ơ ứ ệ ệ ặ ổ ờ 1- Ng ứ ợ ợ ấ 37, 38 ho c Kho n 1 Đi u 41 c a B Lu t lao đ ng thì ng c p thôi vi c trong th i gian ng ấ nhân.
ợ ườ ạ ộ ả ề ả i lao đ ng không đ ứ ề ấ ả ị ậ ủ ề ộ i Kho n 1 Đi u 17, Kho n 2 Đi u 41, đi m a ể ợ ấ c tr c p ộ ề ườ ượ ộ ng h p, ch m d t quan h lao đ ng theo quy đ nh t Tr ệ và di m b Kho n 1 Đi u 85 và Đi u 145 c a B Lu t Lao đ ng, thì ng ể thôi vi c.ệ
2- Ngu n kinh phí chi tr tr c p thôi vi c: ả ợ ấ ệ ồ
a) Đ i v i doanh nghi p, đ c h ch toán vào giá thành ho c phí l u thông. ố ớ ệ ượ ư ạ ặ
b) Đ i v i c quan, t ch c, cá nhân không ph i là doanh nghi p thì t lo ngu n kinh phí. ố ớ ơ ổ ứ ệ ả ự ồ
3- Th i gian làm vi c đ tính tr c p thôi vi c: ể ợ ấ ệ ệ ờ
ờ ệ ợ ấ ể ệ ả ổ ồ i lao đ ng th c t ợ làm vi c cho ng ệ ể ả ợ ườ ử i s ế ằ ự ế ệ ộ ồ a) Th i gian làm vi c đ tính tr c p thôi vi c là t ng th i gian đã làm theo các b n h p đ ng lao đ ng ộ ờ đã giao k t, k c h p đ ng giao k t b ng mi ng mà ng ườ ế d ng lao đ ng đó. ụ ộ
ườ ướ ứ ệ ở ơ ờ đ n v cũ thì th i ị c nay v n làm vi c đ n v đó. b) Ng ướ gian làm vi c đ tính tr c p thôi vi c là t ng th i gian làm vi c ệ ở ơ c đây đã là công nhân viên ch c Nhà n ổ ợ ấ i lao đ ng tr ộ ể ẫ ị ệ ệ ờ
c khi làm vi c cho doanh nghi p, c quan, t ườ ướ ệ ơ ổ ờ ệ ở ng h p ng ườ ợ ơ ch c, mà đã có th i gian ả ợ ấ ứ ệ ự ệ các đ n v khác thu c khu v c Nhà n i lao đ ng đã làm vi c t ơ i đ n v . Kho n ti n này đ ả ườ ờ ị ị ề i lao đ ng đang làm vi c đ đ n v cũ tr cho ng ể ườ ệ ộ ướ ệ ạ ơ ợ ể ơ ơ i th ho c th c s khó khăn v tài chính thì kho n tr c p thôi vi c do ngân sách Nhà n ả c, thì các đ n v này có trách nhi m tr tr c p thôi c chuy n theo thông báo ượ i lao đ ng. Tr ộ ườ ệ ng h p đ n v cũ ị ơ c chi ướ ả ợ ấ ườ ự ị ả ự ề ặ i lao đ ng tr c) Tr ộ làm vi c ộ ị vi c trong th i gian ng ộ ệ c a đ n v mà ng ị ủ đã gi ể tr .ả
c tính là th i gian làm vi c cho ữ ế ờ ượ ệ ờ d) Ngoài th i gian nói trên, n u có nh ng th i gian sau đây cũng đ ng i s d ng lao đ ng: ờ ườ ử ụ ộ
ch c (n u có); - Th i gian th vi c ho c t p s t ử ệ ặ ậ ự ạ ờ i doanh nghi p, c quan, t ệ ơ ổ ứ ế
ch c nâng cao trình đ ngh nghi p ho c c đi đào t o ngh cho ổ ứ ử ề ệ ề ặ ạ ộ ệ ơ - Th i gian doanh nghi p, c quan, t ng i lao đ ng; ờ ườ ộ
ườ ộ i lao đ ng ngh theo ch đ b o hi m xã h i, th i gian ngh ng i theo B Lu t Lao đ ng ộ ế ộ ả ể ậ ộ ờ ơ ộ ỉ ỉ - Th i gian ng ờ quy đ nh; ị
ế ạ ạ ờ ệ ặ ợ ộ ộ ườ i lao đ ng ph i ng ng vi c có ả ừ ệ ộ - Th i gian ch vi c khi h t h n t m hoãn h p đ ng lao đ ng ho c ng h ờ ng l ng; ưở ươ
- Th i gian h c ngh , t p ngh t i doanh nghi p; ề ậ ề ạ ờ ọ ệ
ờ ự ệ ợ ồ ộ ị ạ i Đi u 35 c a B Lu t Lao đ ng, thì do hai ậ ủ ề ộ ộ - Th i gian t m hoãn th c hi n h p đ ng lao đ ng quy đ nh t bên tho thu n; ả ạ ậ
ng ch m d t h p đ ng lao đ ng; - Th i gian b x lý sai v k lu t sa th i ho c v đ n ph ề ỷ ậ ề ơ ị ử ả ặ ờ ươ ứ ợ ấ ồ ộ
- Th i gian ng ờ ườ i lao đ ng b t m đình ch công vi c theo quy đ nh t ỉ ị ạ ệ ộ ị ạ i Đi u 92 c a B Lu t Lao đ ng. ộ ủ ề ậ ộ
ng c ng ph c p l ng (n u có) đ tính tr c p thôi vi c theo quy đ nh t ộ ứ ươ ế ể ố ị ị ợ ấ t và h ủ ị ế i Ngh đ nh s 197- ậ ng d n thi hành m t s Đi u c a B Lu t ị ạ ộ ố ề ệ ẫ ủ ộ ướ 4- M c l CP ngày 31-12-1994 c a Chính ph quy đ nh chi ti Lao đ ng v ti n l ụ ấ ươ ủ ng. ề ề ươ ộ
5- Th i gian làm vi c đ i v i nh ng tháng l c tính nh sau: ố ớ ữ ệ ờ đ ẻ ượ ư
- T 1 tháng đ n d i 7 tháng đ c tính b ng 6 tháng làm vi c; ừ ế ướ ượ ệ ằ
- T đ 7 tháng đ n 12 tháng đ c tính b ng 1 năm làm vi c. ừ ủ ế ượ ệ ằ
ứ ệ ả i n i làm vi c và đúng th i h n theo quy đ nh t ộ i Đi u 43 c a B c tr tr c p thôi vi c theo m c quy đ nh t ạ ị ờ ạ i Kho n 1 Đi u 42 c a B Lu t Lao ộ ạ ủ ề ậ ủ ạ ơ ề ị ệ 6- Ng ườ đ ng, đ ộ Lu t lao đ ng. ậ i lao đ ng đ ộ ả ợ ấ ượ c tr tr c ti p, m t l n, t ộ ầ ế ả ự ượ ộ
Đi u 11:Trách nhi m c a m i bên khi ch m d t h p đ ng lao đ ng theo Đi u 43 c a B lu t lao đ ng. ứ ợ ộ ậ ủ ủ ề ệ ề ấ ộ ộ ỗ ộ
c th c hi n theo quy đ nh t ế ề ợ ủ i c a m i bên đ ỗ ượ ự ệ ị ạ i Th i h n thanh toán các kho n có liên quan đ n quy n l ả Đi u 43 c a B lu t lao đ ng. ờ ạ ề ộ ậ ủ ộ
ợ ố ớ ề i lao đ ng đã làm vi c trong nhi u ả ợ ấ ườ ệ ộ ặ ị ng h p đ c bi c quy đ nh t ượ ố ớ ị ứ ể ệ ả ị ệ ấ ợ ấ ả ặ ả ả ng và kho n n khác thì vi c th c hi n thanh toán không đ c kéo dài quá 30 ngày k t ệ ngày t sau: tr tr c p thôi vi c đ i v i ng ệ i đi m c Kho n 3 Đi u 10 Ngh đ nh này; doanh nghi p ch m d t ho t ạ ạ ặ ệ ể ừ ượ ự ệ ợ Đ i v i các tr ườ doanh nghi p đ ề ệ đ ng ho c m t trong hai bên g p thiên tai, ho ho n mà ph i thanh toán các kho n tr c p thôi vi c, b i ồ ộ ạ ộ th ả ườ ch m d t h p đ ng lao đ ng. ấ ứ ợ ồ ộ
CH NG IV:ĐI U KHO N THI HÀNH ƯƠ Ả Ề
Đi u 12: ề
ộ ữ ậ ộ ộ ợ ồ ợ ớ ộ ậ ề ả ớ c ngày B Lu t lao đ ng có hi u l c, n u n i dung không phù ộ i lao đ ng ổ c ti p t c thi hành. Vi c s a đ i, b sung h p đ ng lao ẫ ả ử ộ ườ ợ ượ ử ệ ồ ủ ệ ị ự ộ ị ị ế ộ i h n cho ng ợ ơ ổ ổ ngày Ngh đ nh này có hi u l c thi hành; n u ế ệ ự ng nhiên ả ờ ạ ươ ồ ộ Nh ng h p đ ng lao đ ng đã giao k t tr ệ ự ế ướ h p v i B lu t lao đ ng thì ph i s a đ i, b sung; nh ng đi u kho n nào có l ữ ộ ổ so v i quy đ nh c a B Lu t lao đ ng thì v n đ ế ụ ậ ộ đ ng ph i th c hi n ch m nh t trong vòng 6 tháng, k t ể ừ ấ ậ quá th i h n trên, thì các h p đ ng lao đ ng đã giao k t tr ế ướ ợ ph i tuân theo các quy đ nh c a B lu t lao đ ng và c a Ngh đ nh này. ủ ộ ậ ủ c ngày 1 tháng 1 năm 1995 đ ị ả ộ ị ị
ng th ng xuyên trong các doanh nghi p Nhà n ộ ự ượ ườ ệ ướ c chuy n sang ể Công nhân, viên ch c thu c l c l giao k t theo h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n. ộ ợ ờ ạ ứ ộ ế ị
ề ệ ự ừ ố ỏ ị ng quy đ nh chi ti ị ộ ưở ộ ồ ngày 1 tháng 1 năm 1995 và bãi b Ngh đ nh s 165-HĐBT ngày ị t thi hành Pháp l nh H p đ ng lao đ ng và các văn ồ ế ệ ộ ợ Đi u 13:Ngh đ nh này có hi u l c t ị 12-5-1992 c a H i đ ng B tr b n khác c a Chính ph v h p đ ng lao đ ng. ị ủ ủ ủ ề ợ ả ồ ộ
ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , Ch t ch U ban nhân dân ề ộ ưở ộ ơ ủ ị ơ ộ ỷ Đi u 14:B tr các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này. ng, Th tr ố ự ủ ưở ộ ỉ ươ ệ ị ị ủ ị
LÀM VI C VÀ TH I GI
NGH
Ề Ờ Ờ
Ờ Ờ
Ệ
Ỉ
V TH I GI NGH IƠ
NGH Đ NH: Ị Ị
CH NG I: Đ I T NG VÀ PH M VI ÁP D NG ƯƠ Ố ƯỢ Ụ Ạ
ngh ng i đ c áp d ng đ i v i ng i lao đ ng làm vi c trong các ơ ượ ố ớ ụ ườ ệ ộ ề ỉ ờ ch c sau đây: làm vi c, th i gi Th i gi Đi u 1.- ệ ờ doanh nghi p, c quan, t ổ ệ ờ ơ ờ ứ
Các doanh nghi p Nhà n c; ệ ướ
khác, các t ch c, cá nhân có thuê m n lao đ ng; Các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t ộ ệ ầ ế ổ ướ ứ ộ
ế ấ n ầ ư ướ c ngoài ho c t ch c qu c t t ứ i Vi mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ặ ổ c qu c t ệ c ngoài, các doanh nghi p trong khu ch xu t, khu công nghi p; ệ ệ ườ i t Nam có thuê m n lao đ ng là ng ướ ệ ộ t Nam ký k t ho c tham ế ộ ố ế ạ ộ ố ế ề ướ ủ ệ ặ Các doanh nghi p có v n đ u t ố ệ ch c n các c quan, t ướ ứ ổ ơ Vi ng h p đi u t Nam, tr tr ừ ườ ợ gia có quy đ nh khác; ị
ơ ụ ự ệ ể ị ổ Các đ n v s nghi p, kinh doanh, d ch v thu c c quan hành chính, s nghi p, đoàn th nhân dân, t ơ ch c chính tr , xã h i khác, l c l ng Quân đ i nhân dân, Công an nhân dân; ị ự ị ự ượ ộ ộ ệ ộ ứ
ị ượ ứ ứ ơ ữ ử ệ ể ặ i gi ộ ừ ườ ự ứ ch c ổ ng h p các ợ ị c áp d ng đ i v i công ch c, viên ch c trong các c quan hành chính, s Ngh đ nh này cũng đ ố ớ ụ ị c b u, c ho c b nhi m, thu c các đoàn th nhân dân, các t các ch c v đ nghi p, ng ộ ầ ụ ượ ứ ườ ệ ng Quân đ i nhân dân, Công an nhân dân, tr tr chính tr , xã h i khác, ng i thu c l c l ườ ng có quy đ nh khác. văn b n pháp lu t riêng cho t ng đ i t ộ ự ượ ố ượ ổ ộ ị ừ ả ậ
Ngh đ nh này không áp d ng đ i v i ng ị ị ố ớ ườ ụ ệ ệ ộ ự i làm vi c trong doanh nghi p đ c thù thu c l c ộ ng Quân đ i ế ạ Đi u 2.- ặ ề l ng Quân đ i nhân dân, Công an nhân dân, sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ trong l c l ự ượ ộ ượ nhân dân, Công an nhân dân.
CH NG II: TH I GI LÀM VI C ƯƠ Ờ Ờ Ệ
Đi u 3.- làm vi c theo Đi u 68 c a B Lu t lao đ ng đ c quy đ nh nh sau: ề Th i gi ờ ờ ủ ệ ề ậ ộ ộ ượ ư ị
1- Th i gi làm vi c trong đi u ki n lao đ ng, môi tr ng là: ờ ờ ệ ề ệ ộ ườ ng lao đ ng bình th ộ ườ
Không quá tám gi ờ trong m t ngày; ộ
Không quá 48 gi ờ trong m t tu n. ộ ầ
làm vi c trong đi u ki n lao đ ng đ c bi c rút ng n t ờ ệ ặ ọ ộ ắ ừ ệ theo danh m c do B Lao đ ng - Th ượ ban hành. 2. Th i gi ờ m t đ n hai gi ộ ế ề ụ t n ng nh c, đ c h i, nguy hi m đ ể ộ ệ ặ ng binh và Xã h i và B Y t ế ươ ạ ộ ờ ộ ộ ộ
3- Th i gi c tính vào th i gi ng l ng bao g m: ờ đ ờ ượ ờ ờ làm vi c có h ệ ưở ươ ồ
ngh gi a ca làm vi c; Th i gi ờ ờ ỉ ữ ệ
ngh gi i lao theo tính ch t c a công vi c; Th i gi ờ ờ ỉ ả ấ ủ ệ
c tính trong đ nh m c lao đ ng cho nhu c u sinh ờ ộ ượ ứ ầ ộ ị Th i gi ờ lý t ự ngh c n thi ỉ ầ ế nhiên c a con ng ủ t trong quá trình lao đ ng đã đ i; ườ
ngh m i ngày 60 phút đ i v i ng Th i gi ờ ờ ố ớ ỉ ỗ ườ i lao đ ng n nuôi con d ữ ộ ướ i 12 tháng tu i; ổ
ngh m i ngày 30 phút đ i v i ng i lao đ ng n trong th i gian hành kinh; Th i gi ờ ờ ố ớ ỉ ỗ ườ ữ ờ ộ
i c a ng i lao đ ng; Th i gi ờ ờ ph i ng ng vi c không do l ệ ừ ả ỗ ủ ườ ộ
h c t p, hu n luy n v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng; Th i gi ờ ờ ọ ậ ề ệ ệ ấ ộ ộ
h i h p, h c t p do yêu c u c a ng i s d ng lao đ ng ho c đ c ng ờ ộ ọ ọ ậ ủ ầ ườ ử ụ ặ ộ ượ ườ ử ụ ộ i s d ng lao đ ng Th i gi ờ cho phép.
Căn c Đi u 68 c a B Lu t lao đ ng, ng ậ ộ ờ ờ ị ề ệ ề ả ộ ề ộ ỉ ớ ợ c trái v i quy đ nh t ứ ề ặ ư ấ ị ượ ả ớ c th hi n trong h p đ ng lao đ ng, tho i s d ng lao đ ng có quy n quy đ nh th i gi làm Đi u 4.- ườ ử ụ ủ vi c theo ngày ho c theo tu n và ngày ngh hàng tu n phù h p v i đi u ki n s n xu t, kinh doanh c a ủ ệ ầ ầ i Kho n 1, Kho n 2 Đi u 3 Ngh đ nh này và ph i doanh nghi p nh ng không đ ả ề ạ c lao đ ng t p th , n i quy lao đ ng c a doanh nghi p. đ ệ ả ể ộ ệ ể ệ ị ả ướ ị ủ ượ ậ ộ ộ ộ ồ ợ
làm thêm theo Đi u 69 c a B Lu t lao đ ng đ c quy đ nh nh sau: Đi u 5. ề Th i gi ờ ờ ủ ề ậ ộ ộ ượ ư ị
làm thêm không đ c v ờ ờ ượ ượ ỗ ạ ệ ượ ợ ầ t quá 12 gi ệ ệ ườ ị làm thêm trong m t ngày không v ượ t quá 50% s gi làm vi c đ ị ố ờ làm vi c theo tu n thì t ng c ng th i gi ng h p quy đ nh th i gi ờ ờ ờ ố ớ c quy đ nh trong m i ngày đ i v i làm ộ ờ ờ làm thêm . T ng s th i gi ố ờ ổ ờ ổ ộ 1- Th i gi t ng lo i công vi c. Trong tr ừ ng và th i gi vi c bình th ờ ờ ườ ệ t quá 200 gi trong m t năm không v ượ ộ . ờ
i s d ng lao đ ng và ng trong các tr ườ ử ụ ộ ườ i lao đ ng có th tho thu n làm thêm gi ả ể ậ ộ ờ ườ ng h p sau ợ 2- Ng đây:
X lý s c trong s n xu t; ự ố ử ả ấ
Gi i quy t công vi c c p bách không th trì hoãn; ả ế ệ ể ấ
ị ử ự ẩ ả ầ ờ X lý k p th i các m t hàng t công ngh không th b d đ ặ ủ i s ng, công trình xây d ng và s n ph m do yêu c u nghiêm ng t c a ươ ố c. ặ ể ỏ ở ượ ệ
ợ ả ố ạ ậ ặ ắ ả ả i s d ng lao đ ng có quy n huy đ ng làm thêm gi t quá quy đ nh ng h p ph i đ i phó ho c kh c ph c h u qu nghiêm tr ng do thiên tai, d ch ho , ho ườ ệ ị v ờ ượ ị ạ i Kho n 1 Đi u này nh ng ph i đ ụ ề ộ c s tho thu n c a ng ọ ộ i lao đ ng. 3- Trong tr ho n, d ch b nh lan tràn thì ng t ề ạ ị ả ườ ử ụ ả ượ ườ ư ự ủ ậ ả ộ
làm vi c ban đêm theo Đi u 70 c a B Lu t lao đ ng đ c quy đ nh nh sau: Đi u 6. ề Th i gi ờ ờ ủ ệ ề ậ ộ ộ ượ ư ị
T Th a Thiên - Hu tr ra phía B c đ c tính t 22 gi đ n 6 gi ế ở ừ ừ ắ ượ ừ ờ ế . ờ
T Qu ng Nam đ c tính t 21 gi đ n 5 gi ả Nam - Đà N ng tr vào phía ẵ ừ ở ượ ừ ờ ế . ờ
CH NG III: TH I GI ƯƠ Ờ Ờ NGH NG I Ơ Ỉ
c quy đ nh nh sau: Đi u 7. ề Th i gi ờ ờ ngh theo Đi u 71 c a B Lu t Lao đ ng đ ủ ề ậ ộ ộ ỉ ượ ư ị
ng; ho c làm vi c 7 gi , 6 gi ệ ệ ờ ườ ệ ặ ờ ờ liên t c trong ụ ề làm vi c. 30 phút n u làm vi c 8 gi ụ c rút ng n th i gi tr ờ ắ ế ng h p đ ợ liên t c trong đi u ki n bình th ệ ườ ượ ờ
1. 45 phút n u làm vi c liên t c vào ban đêm t 22 gi đ n 6 gi ho c t 21 gi đ n 5 gi ụ ế ệ ừ ờ ế ờ ặ ừ ờ ế . ờ
ng l c h ươ ưở ậ i Vi Ngoài nh ng ngày ngh l đ ỉ ễ ượ ệ ng theo Đi u 73 c a B Lu t lao đ ng, ng ượ ệ i lao ườ c ngh thêm ỉ ứ ệ c h (n u có) và đ ng nguyên ữ c ngoài làm vi c trong các doanh nghi p, t i n ườ ướ ề ế ổ ộ ề ch c c a ng ườ ổ c truy n dân t c và m t ngày Qu c khánh c a n ướ ộ ộ t Nam đ c h ượ ủ ủ ọ ế ưở ủ ố ộ Đi u 8.- ề đ ng là ng ộ m t ngày t ộ ng. l ươ
ĐI U 9. Ề
i lao ượ ủ ủ ệ ậ ộ ườ 1- Theo Đi u 74 c a B Lu t lao đ ng, th i gian sau đây đ đ ng t ờ i m t doanh nghi p ho c v i m t ng ệ c coi là th i gian làm vi c c a ng ờ i s d ng lao đ ng đ tính ngày ngh hàng năm: ộ ườ ử ụ ề ộ ộ ớ ể ạ ặ ộ ộ ỉ
ề ậ ề ể ệ ạ ọ ọ i doanh nghi p theo th i h n cam k t trong h p đ ng h c ờ ạ ệ ế ợ ồ Th i gian h c ngh , t p ngh đ làm vi c t ngh , t p ngh ; ề ờ ề ậ
Th i gian th vi c theo h p đ ng lao đ ng đ làm vi c t i doanh nghi p; ử ệ ệ ạ ể ợ ộ ồ ờ ệ
Th i gian ngh v vi c riêng; ỉ ề ệ ờ
Th i gian ngh vi c không h ng l c ng i s d ng lao đ ng đ ng ý; ỉ ệ ờ ưở ươ ng n u đ ế ượ ườ ử ụ ộ ồ
Th i gian ngh do tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p nh ng c ng d n không quá 6 tháng; ề ư ệ ệ ạ ồ ộ ộ ờ ỉ
Th i gian ngh do m đau nh ng c ng d n không quá 3 tháng; ư ồ ộ ố ờ ỉ
Th i gian ngh theo ch đ quy đ nh đ i v i lao đ ng n ; ữ ố ớ ế ộ ộ ờ ỉ ị
Th i gian ngh đ làm các nghĩa v công dân theo quy đ nh c a pháp lu t; ỉ ể ụ ủ ậ ờ ị
Th i gian ngh đ ho t đ ng Công đoàn theo quy đ nh c a pháp lu t; ạ ộ ỉ ể ủ ậ ờ ị
i s d ng lao đ ng ho c đ c ng i s d ng lao ờ ủ ầ ườ ử ụ ặ ộ ượ ườ ử ụ Th i gian h i h p, h c t p theo yêu c u c a ng ọ ậ ộ ọ đ ng cho phép; ộ
i c a ng i lao đ ng; Th i gian ph i ng ng vi c, ngh vi c không do l ệ ỉ ệ ừ ả ờ ỗ ủ ườ ộ
Th i gian ngh vì b t m đình ch công vi c; ị ạ ệ ờ ỉ ỉ
Th i gian b t m gi , t m giam nh ng đ c tr l i làm vi c do b oan ho c đ c mi n t ị ạ ờ ữ ạ ư ượ ở ạ ệ ặ ị ượ . ễ ố
c ngh hàng năm 14 ngày ho c 16 ngày quy đ nh t ể ả ỉ ượ ộ ọ i các đi m b, c Kho n 1 Đi u i lao đ ng đ 2. Ng ề ạ ộ ặ ườ 34 c a B Lu t lao đ ng theo danh m c các công vi c n ng nh c, đ c h i, nguy hi m và các vùng có ạ ậ ộ ủ đi u ki n sinh s ng kh c nghi ị ặ ộ ng binh và Xã h i và B Y t ệ t do B Lao đ ng - Th ươ ể ban hành. ế ụ ộ ề ệ ệ ắ ộ ộ ộ ố
ế ằ ệ ả ố ỷ ỉ ề ng (c đi và v ) ng ti n ô-tô, tàu thu , tàu ho mà s ngày đi đ c tính thêm th i gian đi đ ả ng ngoài ngày ngh hàng năm. 3. Khi ngh hàng năm n u đi b ng ph ngày th 3 tr đi đ trên hai ngày thì t ứ ừ ở ươ ượ ườ ỉ ườ ờ
i s d ng lao đ ng và ng ườ ử ụ ườ ườ ộ ậ ề ả ố ớ ng do ng ẻ ệ ở ộ i s d ng lao đ ng thanh toán ti n tàu xe và ti n l ề ươ ườ ượ ng trong nh ng ngày đi đ ữ i lao đ ng làm vi c c ng ườ ử ụ i lao đ ng ộ vùng xa xôi h o lánh (vùng núi cao, vùng sâu, h i đ o) khi ả ả ng cho nh ng ngày ữ ề ươ ề ộ 4. Ti n tàu xe và ti n l tho thu n; đ i v i ng đi ngh hàng năm thì đ đi đ ỉ ng. ườ
ề i lao đ ng đ ộ ỉ ế ố ườ ượ ư ư ỉ ng h p sau đây: ng nh ng ngày ch a ngh hàng năm ho c ngày ch a ngh h t s Đi u 10. ả ươ ngày ngh hàng năm theo Kho n 3 Đi u 76 c a B lu t lao đ ng trong các tr ề c tr l ả Ng ỉ ặ ườ ữ ủ ộ ậ ợ ộ
1- T m hoãn th c hi n h p đ ng lao đ ng đ làm nghĩa v quân s ; ự ự ụ ệ ể ạ ợ ộ ồ
ng ch m d t h p đ ng lao đ ng; b m t vi c làm do thay đ i c ế ạ ộ ứ ợ ị ấ ổ ơ ệ ấ ộ ồ 2. H t h n h p đ ng lao đ ng; đ n ph ươ c u công ngh ; b sa th i; ngh h u; ch t. ế ấ ồ ợ ệ ị ơ ỉ ư ả
Th i gian ngh hàng năm theo Kho n 3 Đi u 76 và Kho n 2 Đi u 77 c a B lu t lao đ ng đ ộ ậ ủ ề ề ả ả ộ ỉ ượ c ề Đi u 11. ờ tính nh sau: ư
c ngh tăng thêm theo thâm niên t ỉ ố ượ ộ ỉ i doanh nghi p ệ trong năm đ ấ ế ớ ố ấ ớ ố ệ ạ ự ế ể L y s ngày ngh hàng năm c ng v i s ngày đ (n u có), chia cho 12 tháng (không l y s th p phân) nhân v i s tháng làm vi c th c t ố ậ tính thành s ngày đ c ngh hàng năm có l ng. ươ ượ ố ỉ
CH NG IV ƯƠ
TH I GI LÀM VI C, TH I GI Ờ Ờ Ờ Ờ Ệ
NGH NG I Đ I V I NG I LÀM CÁC CÔNG VI C CÓ TÍNH CH T Đ C BI T Ơ Ố Ớ Ỉ ƯỜ Ấ Ặ Ệ Ệ
ơ ủ ườ ủ i lao đ ng làm các công vi c theo Đi u 80 c a ệ ề ộ ỉ ờ c quy đ nh nh sau: Đi u 12. ờ ề B lu t lao đ ng đ ộ ậ Th i gi ờ ộ làm vi c, th i gi ệ ượ ngh ng i c a ng ờ ư ị
t nh : v n t ng thu ; ng ng b , đ i đ ố ớ ấ ặ ư ậ ả ườ ườ ườ ệ ỷ ư ể ệ ng s t, đ ắ ộ ườ ầ ậ ể ầ ợ ặ ụ ứ ụ ậ ỹ ngh ng i sau khi tho làm vi c và th i gi ậ ứ ạ ị ỹ ệ ế ờ ờ ờ ơ ỉ ế i lái, ti p Đ i v i các công vi c có tính ch t đ c bi ệ viên, ki m soát viên không l u ngành hàng không; thăm dò khai thác d u khí trên bi n; trong các lĩnh v c ngh thu t, áp d ng k thu t b c x và h t nhân, ng d ng k thu t sóng cao t n, th l n; th m ợ ỏ ự ạ ả h m lò thì các B tr c ti p qu n lý quy đ nh c th th i gi ụ ể ờ ả ầ ng binh và Xã h i. thu n v i B Lao đ ng - Th ộ ươ ộ ự ộ ớ ộ ậ
ữ ệ ặ ọ ượ ạ ử ụ ả ưở ứ ạ ng h p đang s d ng mà ch a chuy n đ ế ặ i Kho n 1 ả c h sang làm ọ ể ị ượ ể ộ ợ làm vi c hàng ngày so v i s gi làm c s d ng lao đ ng n làm nh ng công vi c n ng nh c, nguy hi m ho c ti p xúc ẻ ử ụ ấ ớ ố ờ ư ệ ệ ả ớ ờ ữ i ch c năng sinh đ và nuôi con theo quy đ nh t ườ c gi m b t ít nh t hai gi ng. i lao đ ng n đ ộ c tr đ l Không đ Đi u 13. ộ ề ng x u t v i các ch t đ c h i có nh h ấ ộ ấ ớ ớ Đi u 113 c a B Lu t Lao đ ng. Trong tr ộ ậ ủ ề công vi c khác thì ng ữ ượ vi c đã quy đ nh mà v n đ ả ủ ươ ị ườ ẫ ượ ệ
ữ ổ ổ ố Đi u 14. tr i lao đ ng nam trên 60 tu i, n trên 55 tu i, v n còn làm vi c thì năm cu i cùng ộ c gi m b n gi c tr đ l ng. Đ i v i ng ố ớ c khi ngh h u đ ỉ ư ề ướ ườ ượ làm vi c trong m t ngày và v n đ ộ ệ ả ủ ươ ẫ ẫ ượ ệ ả ố ờ
CH NG V:ĐI U KHO N THI HÀNH ƯƠ Ả Ề
c đây ể ừ ữ ị ị ị ướ Đi u 15. ề v th i gi ề ờ Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ờ ờ ngày 1 tháng 1 năm 1995. Nh ng quy đ nh tr ệ ự ngh ng i trái v i Ngh đ nh này đ u bãi b . ỏ ị ỉ làm vi c, th i gi ệ ề ơ ờ ớ ị
B tr ề ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , Ch t ch U ban nhân ộ ộ ưở ộ ơ ủ ơ ỷ ủ ị ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./. Đi u 16. dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ng, Th tr ố ự ủ ưở ộ ươ ệ ị ị ị
NG
CH Ị t và h ẫ ị ộ ậ ộ Đi u 1. ề Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a B lu t Lao đ ng (sau đây g i t ậ ử ị ộ ố ề ị ổ ộ ổ ng d n thi hành m t s đi u c a B lu t Lao đ ng và ử t là B lu t Lao đ ng đã s a ộ ố ề ọ ắ ủ ộ ậ ộ ng.
V TI N L Ề Ề ƯƠ NGH Đ NH Ị Ị Ữ ướ ộ ậ ổ
ng và ph m vi áp d ng ti n l NG I:NH NG QUY Đ NH CHUNG ƯƠ Ngh đ nh này quy đ nh chi ti ế ủ đ i, b sung) v ti n l ộ ề ề ươ ố ượ ề ạ ụ Theo Đi u 2 và Đi u 3 c a B lu t Lao đ ng, đ i t ủ ề i Ngh đ nh này là ng ổ ộ ậ ộ Đi u 2. ề đ nh t ạ ị ề ươ i lao đ ng làm vi c theo ch đ h p đ ng lao đ ng trong các t ế ộ ợ ườ ệ ồ ộ ị ị ng theo quy ch c sau ứ ổ đây: c; ậ ậ ệ ệ ạ ộ ướ ạ ộ t Nam; ệ ệ ậ ệ 3. Doanh nghi p thành l p, ho t đ ng theo Lu t Đ u t ứ c ngoài t ị ệ 4. Doanh nghi p c a t ị ự ế ộ ạ ơ ủ ổ ệ ạ ử ụ đóng trên lãnh th Vi mà C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi ặ c qu c t ng h p Đi u i ườ 7. C quan, t Vi ơ t Nam, tr tr 1. Doanh nghi p thành l p, ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p nhà n 2. Doanh nghi p thành l p, ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p; ậ ệ i Vi n ầ ư ướ ạ ch c chính tr - xã h i; ộ ; ế ộ ử ụ ộ t Nam ký k t ho c tham ế ệ ậ ậ ạ ộ ch c chính tr , t ị ổ ứ 5. Đ n v s nghi p ho t đ ng theo ch đ h ch toán kinh t ạ ộ 6. H p tác xã, trang tr i, h gia đình và cá nhân có s d ng lao đ ng; ộ ợ c ngoài ho c qu c t ch c n ướ ổ ố ế ứ ố ế ợ ừ ườ t Nam có s d ng lao đ ng là ng ủ ổ ệ ộ ề ướ ặ ộ ệ
t là doanh nghi p, c quan. ọ ắ ứ ệ ổ ng theo quy gia có quy đ nh khác. ị ch c, đ n v nêu trên g i t Các doanh nghi p, c quan, t ơ ơ ị ệ ng và ph m vi không áp d ng ti n l Theo Đi u 4 c a B lu t Lao đ ng, đ i t ố ượ ộ ộ ậ ủ ơ ề ươ ụ ề ạ Đi u 3. ề
ị ị ị ứ ộ ch c chính tr - xã h i ho t đ ng theo Quy ch c a t ch c chính tr , t đ nh t ạ i thu c đ i t ố ượ ộ ị ổ ồ i Ngh đ nh này g m: ng áp d ng Pháp l nh cán b , công ch c. ệ ụ ộ ứ ạ ộ ế ủ ổ ị 1. Nh ng ng ữ i thu c t ộ ổ ườ ứ ứ ch c 2. Nh ng ng ữ ườ
ậ ợ ợ đó. 3. Xã viên h p tác xã theo Lu t H p tác xã. ế ộ ợ 4. Sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ, quân nhân chuyên nghi p và viên ch c làm vi c không theo ch đ h p ứ ế ệ ạ ng vũ trang. ồ ộ CH L ƯƠ ƯƠ NG, ệ đ ng lao đ ng trong l c l ự ượ NG II Ố Ố Ể NG, Đ NH M C LAO Đ NG Ứ ƯƠ Ả
ƯƠ NG T I THI U, H TH NG THANG L Ệ B NG L Ị Ộ Đi u 4. ề ậ ộ ố ề ể ộ ậ ị ề ng đ ứ ươ ng t 1. M c l ứ ươ đã s a đ i, b sung là m c l ổ ổ ử ộ i thi u theo Đi u 56 c a B Lu t Lao đ ng và kho n 3 Đi u 132 c a B lu t Lao đ ng ỉ và ch ủ ả ế ộ ộ ơ ở ừ ờ ng binh và Xã h i, sau khi l y ý ki n T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ươ ả ủ c quy đ nh trên c s cung c u lao đ ng, kh năng kinh t ượ ầ s giá sinh ho t theo t ng th i kỳ. ố ộ ế ổ ộ ng t ủ ộ ạ B Lao đ ng - Th ấ ộ ộ c a ng i s d ng lao đ ng và các B , ngành liên quan, trình Chính ph công b m c l ườ ử ụ ủ ứ ươ ệ ố ứ ươ ệ ể ệ ệ ố ng t c ngoài theo Lu t Đ u t c ngoài ho c qu c t ệ t Nam, đ i di n ạ i thi u ể ố t Nam làm vi c trong các doanh nghi p có v n đ u ầ ố ố ế i thi u đ i v i ng ố ớ n ầ ư ướ chung; m c l n t ư ướ ch c n ứ ướ ậ ặ ơ ổ ệ i Vi t Nam. ộ i lao đ ng Vi ộ ườ i Vi c ngoài t ạ t ạ ụ ệ ệ ơ c quy đ nh đ làm căn c tr l i thi u cao h n m c l i thi u do Nhà n ng cho ng ng t ng t t Nam, các c quan, t ệ 2. Tùy theo đi u ki n và kh năng ho t đ ng kinh doanh, cho phép doanh nghi p, c quan áp d ng m c ứ ườ i ả ứ ươ ạ ộ ố ứ ả ươ ề ể l ươ ể ể ơ ố ị ướ lao đ ng.ộ ươ ng, b ng l ả ươ ứ ng và đ nh m c ị Đi u 5. ề ề ộ ậ ủ ổ Theo Đi u 57 c a B lu t Lao đ ng đã s a đ i, b sung thang l ộ lao đ ng đ ộ ư ị ử ổ c quy đ nh nh sau: ng, b ng l ả ươ ượ ự ươ ắ a) Thang l ng. ộ ỹ ả ươ ng, b ng l ả 1. Nguyên t c xây d ng thang l ng đ ươ ộ ượ ế ự ự ấ ng là h s m c l ườ ươ ng, b ng l ả qu n lý, chuyên môn k thu t, nghi p v cao nh t so v i ng ỹ ụ ộ ấ c) S b c c a thang l Kho ng cách c a b c l ả ủ ươ ậ ươ ố ậ ả ế ộ ỹ ệ i thi u do Nhà n c xây d ng cho lao đ ng qu n lý, lao đ ng chuyên môn k thu t, ậ nghi p v và công nhân tr c ti p s n xu t, kinh doanh theo công vi c và ngành ngh đ c đào t o; ệ ề ượ ụ ệ ả ạ ng cao nh t c a ng b) B i s c a thang l ộ i lao đ ng có trình đ ệ ố ứ ươ ộ ộ ố ủ ấ ủ ươ i có trình đ th p nh t; ớ ấ ệ ấ ộ ấ ả ườ ậ ỏ ng ph thu c vào đ ph c t p qu n lý, c p b c công vi c đòi h i. ng, b ng l ệ ậ ả ứ ạ ộ ụ ươ ả ủ ậ ng li n k ph i b o đ m khuy n khích nâng cao trình đ chuyên môn k thu t, ả ả ề ề nghi p v , các tài năng, tích lu kinh nghi m; ụ ệ ươ ng b c 1 c a thang l ủ ướ ể ả ậ ơ ng, b ng l ươ ả ộ ệ ứ ươ ặ d) M c l ứ ươ đ nh. M c l ị ứ ươ ể ạ ỹ ng ph i cao h n m c l ể ạ ề ườ ề ệ c quy ng t ố t đ c h i, nguy hi m ph i cao ả ệ ộ ặ ng. ủ ộ ệ 2. Nguyên t c xây d ng đ nh m c lao đ ng: ng c a ngh ho c công vi c đ c h i, nguy hi m và đ c bi ủ h n m c l ặ ơ ắ ứ ộ ề ng c a ngh ho c công vi c có đi u ki n lao đ ng bình th ứ ươ ị ậ ớ ấ ậ ộ ợ ị ự ơ ở ấ ớ ỹ ượ ệ ự ệ ệ ề ậ ả ổ i lao đ ng th c hi n đ ẩ ự ả ứ ứ ệ ả ả ộ ộ ị ả ủ ẩ ậ ả ườ ị i đa không quá 3 tháng, sau c xây d ng trên c s c p b c công vi c và phù h p v i c p b c công nhân; a) Đ nh m c lao đ ng đ ệ ứ b o đ m c i thi n đi u ki n làm vi c, đ i m i k thu t công ngh và b o đ m các tiêu chu n lao đ ng; ệ ộ ả ả ượ c b) M c lao đ ng quy đ nh là m c trung bình tiên ti n, b o đ m s đông ng ố ế mà không ph i kéo dài quá th i gian làm vi c tiêu chu n theo quy đ nh c a pháp lu t; ệ ả ượ c) M c lao đ ng m i ho c đ ộ ử ố ượ ứ ặ ớ c áp d ng th t ụ ứ i s d ng lao đ ng có trách nhi m xây d ng thang l ờ c s a đ i, b sung ph i đ ử ổ ổ đó m i đ ớ ượ ệ ự c ban hành chính th c. ng, b ng l ả ươ ươ ộ ộ ườ ử ụ ắ ả ố ng, đ nh m c lao đ ng theo 3. Ng ứ ị các nguyên t c trên, sau khi tham kh o ý ki n Ban Ch p hành Công đoàn c s và ph i công b công ả ơ ở c đăng ký v i c quan qu n lý nhà khai trong doanh nghi p, c quan. Thang l ng ph i đ ế ng, b ng l ả ươ ấ ươ ả ượ ớ ơ ệ ả ơ
c v lao đ ng t nh, thành ph tr c thu c Trung n ộ ộ ệ ươ ố ự ướ ộ ỉ ươ ổ ặ ụ ở ệ ng n i doanh nghi p, c quan đ t tr s chính. ơ ng binh và Xã h i sau khi l y ý ki n c a T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ế ộ c; h ị ươ t Nam trình ng ươ ng d n ph ướ ẫ ng áp d ng trong doanh ề 4. B Lao đ ng - Th ộ Chính ph quy đ nh thang l ủ pháp xây d ng thang l ự ươ ộ ng, b ng l ả ươ ng, b ng l ươ ả ng, đ nh m c lao đ ng và Quy ch tr l ộ ướ ụ ấ ụ ứ ệ ơ Thang l Đi u 6. ề ươ ươ ơ ng c a doanh nghi p, c quan áp d ng làm c s đ : ơ ở ể ồ 2. Xác đ nh đ n giá ti n l ả ng, th c hi n ch đ nâng b c l ng theo tho thu n trong h p đ ng lao ơ ị ng, b ng l ả 1. Tho thu n ti n l ề ươ ụ ộ ả ợ ồ
3. Đóng và h ưở ủ ậ ị ả ươ ủ ng trong ký k t h p đ ng lao đ ng; ề ươ ậ ậ ế ộ ệ ự đ ng và tho ộ ả ướ ế ộ ả ệ ủ ộ 5. Gi i quy t các quy n l ả 4. Tr l ế ơ ủ ng áp d ng trong doanh nghi p nhà n ệ ế ả ươ ị nghi p, c quan. ệ ế ợ ậ ươ c lao đ ng t p th ; ể ậ ộ theo quy đ nh c a pháp lu t; ế ể ộ ậ ủ ả ng ng ng vi c và các ch đ khác theo quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng; ậ ng các ch đ b o hi m xã h i, b o hi m y t ể ị ừ i khác theo tho thu n c a hai bên và theo quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng. ề ợ ả ộ ị ủ ƯƠ CH Đ TR L Ế Ộ NG ƯỞ ộ ứ ượ ị 1. Ti n l , c th ế ộ ậ NG III CH NG, TI N TH Ả ƯƠ Ề ng theo Đi u 58 c a B lu t Lao đ ng đ ộ ậ ủ ề c tr cho ng ờ ườ ứ ả ộ Đi u 7. ề ề ươ Hình th c tr l ng theo th i gian đ ờ ả ươ ượ c quy đ nh nh sau: ệ ư ự ế ụ ể ư ng tháng đ i lao đ ng căn c vào th i gian làm vi c th c t nh sau: ệ ả ề ươ ồ ộ b) Ti n l ng tháng nhân v i 12 ượ ả ng tu n đ ầ a) Ti n l ề ươ c tr cho m t tháng làm vi c xác đ nh trên c s h p đ ng lao đ ng; ị ớ ơ ở ợ ơ ở ề ươ ộ ầ ượ ộ ị
c) Ti n l ơ ở ề ươ ả ộ ị c tr cho m t tu n làm vi c xác đ nh trên c s ti n l ệ tháng và chia cho 52 tu n;ầ ố c tr cho m t ngày làm vi c xác đ nh trên c s ti n l ệ ọ ngày làm vi c tiêu chu n trong tháng theo quy đ nh c a pháp lu t mà doanh nghi p, c quan l a ch n, ng tháng chia cho s ệ ng ngày đ ề ươ ệ ượ ẩ ủ ự ậ ơ ị ố d) Ti n l ng gi c tr cho m t gi ng ngày chia cho s gi tiêu ề ươ đ ờ ượ ả ộ ố ờ ị ơ ở ề ươ ạ 2. Ti n l ng, ch t l ề ươ ẩ ng theo s n ph m đ ả chu n quy đ nh t ẩ ượ ả ấ ượ ẩ ng s n ph m ả
3. Ti n l ng khoán đ c tr cho ng ng và ch t l ề ươ ượ ả ấ ượ ng công vi c ph i hoàn ệ ả ố ượ ườ ộ
4. B Lao đ ng - Th i s d ng lao đ ng tr l ng theo các hình i đa không quá 26 ngày; nh ng t ư làm vi c xác đ nh trên c s ti n l ệ ờ i Đi u 68 c a B lu t Lao đ ng. ộ ộ ậ ủ ề ị i lao đ ng căn c vào s l c tr cho ng ố ượ ứ ộ ườ làm ra. i lao đ ng theo kh i l thành. ng d n ng ẫ ộ ộ ươ ả ươ ộ ề ả Tr ạ ạ ườ ữ ề ộ ặ ặ ả ị ườ ử ụ ộ ướ i kho n 1, kho n 2 và kho n 3 Đi u này. ả ả i kho n 1 Đi u 59 c a B lu t Lao đ ng là nh ng tr Đi u 8. ộ ậ ủ ả ề thiên tai, ho ho n ho c lý do b t kh kháng khác quy đ nh t ể ủ ạ ọ ộ ợ ạ đ ng đã s a đ i, b sung mà ng ổ đ ổ c phép tr l c thì đ ng binh và Xã h i h th c quy đ nh t ị ứ t quy đ nh t ng h p đ c bi ng h p do ị ệ ườ ợ i đi m d, kho n 1 Đi u 38 c a B lu t Lao ộ ậ ề ả ả ấ i s d ng lao đ ng đã tìm m i bi n pháp nh ng không kh c ph c ụ ử ắ ư ệ ộ i lao đ ng ượ ng ch m, nh ng không quá m t tháng và ph i đ n bù cho ng ộ ườ ử ụ ậ ộ ượ ả ươ ả ề ườ ư
1. N u th i gian tr l ờ ế ả ươ ậ nh sau: ư ng ch m d ướ ậ ở 2. N u th i gian tr l ừ ờ tr ch m nhân v i lãi su t ti n g i ti ử ế ớ ả ng ch m t ấ ề ế ậ i 15 ngày, thì không ph i đ n bù. ả ươ ố ề 15 ngày tr lên, thì ph i đ n bù m t kho n ti n ít nh t b ng s ti n ấ ằ ộ ệ ng m i, n i doanh nghi p, ơ t ki m không kỳ h n c a ngân hàng th ạ ả ề ủ ả ề ả ề ươ i th i đi m tr l ả ươ ể ạ ả ị ộ i lao đ ng theo kho n 1 Đi u 60 c a B lu t Lao đ ng ề ườ ộ ậ ạ ng. ủ ấ ệ Đi u 9. ề ở ề ươ ờ ả
ư ậ ị ộ ượ ể ả ộ ố ề ươ ộ ượ ườ ườ ố ớ ậ ườ ử ụ ộ ệ c quan m tài kho n giao d ch thông báo t ơ ng c a ng Vi c kh u tr vào ti n l ủ ừ đ ng hàng tháng ng Căn c vào s ti n l ứ hi m y t và n p thu thu nh p đ i v i ng ế ế ể tr d n nh ng kho n đã t m ng theo quy đ nh t ừ ầ ộ c quy đ nh nh sau: i lao đ ng nh n đ i có thu nh p cao (n u có), ng ị ậ ạ ứ ữ ề ạ ả ả c sau khi đóng b o hi m xã h i, b o i s d ng lao đ ng kh u ấ ế ồ i Đi u 12, Đi u 13 c a Ngh đ nh này và kho n b i ị ủ ề ả ị
ng thi ị ộ ậ ủ ề ộ Đi u 10. ề th ườ Vi c tr l ả ươ ệ ủ ệ ộ ư ổ ị c quy đ nh nh sau: ng làm thêm gi khi làm thêm ngoài gi 1. N u tr l ế ả ươ ậ ng theo th i gian, thì ng ờ ượ ờ ờ c quy đ nh t i Đi u 89 c a B lu t Lao đ ng. t h i v t ch t đ ạ ấ ượ ệ ạ ậ , làm vi c vào ban đêm theo Đi u 61 c a B i lao đ ng làm thêm gi ng khi ng ộ ườ ề ờ lu t Lao đ ng đã s a đ i, b sung đ ượ ử ổ ộ i lao đ ng đ c tr l ả ươ ộ ườ tiêu chu n.ẩ c tr l khi ng ả ươ ươ ẩ i lao đ ng đ ộ 2. N u tr l ế s d ng lao đ ng có yêu c u làm thêm s l ử ụ ng theo s n ph m, l ả ộ ng khoán, thì ng ố ượ ả ượ ẩ ệ ờ ố ượ i ườ ố ng, kh i ng s n ph m, công vi c làm trong gi ầ l ượ ườ ng, kh i l ố ượ ệ ờ theo 3. Ng ng làm thêm gi ng làm thêm gi ả ươ ng s n ph m, công vi c ngoài s l tiêu chu n. ẩ c tr l ượ ả ươ ờ ờ ạ ề ườ i lao đ ng làm thêm gi đ n giá ti n l ư ự ộ ơ ề ươ ả nói t ng ho c ti n l ặ
ng th c tr c a công vi c đang làm nh sau: ườ i Đi u 72 c a B lu t Lao đ ng, ít nh t b ng 200%; ộ ng, ít nh t b ng 150%; ấ ằ ủ ề ng l c) Vào ngày l ỉ , ngày ngh có h i các Đi u 73, 74, 75 và 78 c a B lu t Lao đ ng, ạ ễ ươ ộ ậ ộ ậ ề ấ ằ ủ b) Vào ngày ngh hàng tu n quy đ nh t ỉ ộ
ộ ề ượ ả ộ 4. Ng nh t b ng 30% ti n l ề ươ ườ ấ ằ
ế ng tr cho ng 5. Ti n l ngày. N u làm thêm gi ề ươ ẩ i kho n 1 và kho n 2 Đi u này đ ả ả ề ươ ệ ả ủ a) Vào ngày th ầ ị ạ ng quy đ nh t ị ưở ít nh t b ng 300%. ấ ằ i Đi u 70 c a B lu t Lao đ ng, thì đ i lao đ ng làm vi c vào ban đêm quy đ nh t c tr thêm ít ộ ậ ủ ạ ị ng c a công vi c đang làm vào ban ng ho c ti n l ủ ề ươ ề ươ ặ i lao đ ng còn đ ả ề ươ ượ ộ ườ ượ ệ ng làm thêm gi c tính t ứ ươ . ờ ớ ng ng v i ệ ả ủ ề ị ị ng cho ng Đi u 11. Vi c th ệ ộ ậ ưở ủ ề ệ ề ộ ả ươ ộ ổ ượ ổ c quy đ nh nh sau: ả ả ố ớ ị ấ ệ ộ ng t ế i lao đ ng, doanh nghi p trích l p qu khen th ệ ậ ỹ ệ ng tính theo đ n giá ti n l ơ c tr ti n l vào ban đêm, thì ng ờ , làm vi c vào ban đêm đ i lao đ ng khi làm thêm gi ờ ườ ng quy đ nh t hình th c tr l i Đi u 7 c a Ngh đ nh này. ứ ạ ị i lao đ ng làm vi c t ộ i doanh nghi p theo Đi u 64 c a B lu t Lao đ ng ệ ạ ườ đã s a đ i, b sung đ ử ư c, căn c vào k t qu s n xu t, kinh doanh hàng năm và m c đ hoàn ứ ướ ế ể ộ 1. Đ i v i doanh nghi p nhà n thành công vi c c a ng ệ ng cho ng th ứ i nhu n sau thu đ ng th c hi n theo ưở ưở ỹ ườ ộ ậ ứ ưở ự ệ ậ ẫ ộ ố ớ ế ấ ộ ng cho ng ứ ệ lao đ ng làm vi c t l ủ ừ ợ i lao đ ng làm vi c t i doanh nghi p. M c trích l p qu khen th ệ ạ ườ ệ h ng d n c a B Tài chính. ủ ướ khác, căn c vào k t qu s n xu t, kinh doanh hàng 2. Đ i v i doanh nghi p thu c thành ph n kinh t ứ ả ả ế ệ ầ i s d ng lao đ ng th i lao đ ng, ng ườ i năm và m c đ hoàn thành công vi c c a ng ủ ưở ườ ử ụ ộ ườ c lao đ ng t p th mà hai bên i doanh nghi p trên c s h p đ ng lao đ ng, th a ậ ộ ơ ở ợ ộ ệ ạ ỏ ướ ộ ộ ệ ể ộ ồ đã th a thu n. ỏ ườ ậ 3. Các doanh nghi p có trách nhi m ban hành Quy ch th ế ưở ệ khi tham kh o ý ki n Ban Ch p hành Công đoàn c s . Quy ch th ng đ th c hi n đ i v i ng ệ ng ph i đ ệ ế ơ ở ả ấ ố ớ ả ượ ể ự ế ưở i lao đ ng sau ộ c công b công khai ố trong doanh nghi p.ệ Đi u 12. Vi c t m ng ti n l ề ệ ạ ứ ề ươ ộ ậ ủ ề ả ả ộ ườ đ ng đ ng cho ng ộ i lao đ ng theo kho n 1 và kho n 2 Đi u 67 c a B lu t Lao ượ ị ư c t m ng ti n l i lao đ ng g p khó khăn thì ng ặ ả ườ ng t m ng do hai bên th a thu n, nh ng không ng ề ươ ư i lao đ ng đ ộ ỏ ượ ạ ứ ậ c quy đ nh nh sau: ặ ả ề ươ ạ ứ ư 1. Khi b n thân ho c gia đình ng nh ng ít nh t b ng 1 tháng l ươ ấ ằ đ i lao ụ ộ ừ ộ m t tu n tr lên, thì ng ở ườ 2. Khi ng đ ng đ ộ ườ ượ ạ ứ ươ ờ ng ng v i s ngày t m th i ngh vi c và đ ạ ề c kh u tr vào ti n ừ ấ ầ ượ ố ớ ố ề ạ ứ ể ớ ố ị Vi c t m ng ti n l Đi u 13. ệ ạ ứ ị ạ ề , t m giam theo kho n 3 Đi u 67 c a B ả ủ ề ộ ườ lu t Lao đ ng đ c quy đ nh nh sau: ườ ộ ng. Cách tr ti n l c tính lãi đ i v i s ti n t m ng này. ượ i lao đ ng ph i t m th i ngh vi c đ làm nghĩa v công dân t ả ạ ỉ ệ ờ c t m ng ti n l ng t ứ ề ươ l ươ ng cho ng ề ươ ậ ỉ ệ ng theo quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng. ộ ủ i lao đ ng b t m gi ộ ậ ữ ạ ư ị ộ ượ ạ ộ ườ ữ ế ệ ạ ộ , t m giam, hàng tháng ng ng theo h p đ ng lao đ ng c a tháng tr i s d ng lao đ ng t m ng 50% ti n l 1. Ng i lao đ ng b t m gi d ng lao đ ng và ng ộ ụ ng ườ ử ụ ườ ử i s , t m giam do vi ph m có liên quan đ n quan h lao đ ng gi a ng ữ ạ c i lao đ ng đ ượ ộ ộ ề ồ c li n k , g m ạ ứ i lao đ ng thì trong th i gian t m gi ợ ườ ướ ề ờ ề ươ ị ạ ườ ộ ữ ạ ồ ủ ộ
ấ ự ứ ti n l ề ươ ế ườ ườ ả i c a ng ụ ế ộ ườ ử ụ ứ i lao đ ng không ph i hoàn tr i s d ng lao đ ng, thì ng ề ụ ấ i lao đ ng thì ng ế ồ ả ỗ ủ ộ ủ ề ươ i lao đ ng trong th i gian b t m gi ng c p b c, ch c v , ph c p khu v c, ph c p ch c v (n u có). ụ ậ ụ ấ i c a ng , t m giam, n u do l ỗ ủ ữ ạ ạ ứ ề ả ả ầ ậ ữ ạ ợ ờ ườ ế ộ ả ơ i lao đ ng theo kho n 1 Đi u này và b i th t ng, thì c quan này ph i hoàn tr cho ng ườ , t m giam; n u do l ố ề ươ ố ề ươ ườ ả ộ 2. Khi h t h n t m gi ế ạ ạ ộ ng đã t m ng theo kho n 1 Đi u này. N u do l kho n ti n l ả ề ươ ả s d ng lao đ ng ph i tr đ y đ ti n l ộ ử ụ quy đ nh c a pháp lu t cho ng ủ ị ti n hành t ộ ố ụ ế cho ng ộ ề đóng b o hi m xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t trong th i gian b t m gi ạ , t m giam theo m c l ả ườ i ộ ng theo h p đ ng lao đ ng và ti n đóng b o hi m xã h i theo ể ộ i c a c quan ơ ỗ ủ ng đã t m ng ạ ứ i, ti n ề ng còn l ứ ươ ng i s d ng lao đ ng s ti n l i lao đ ng s ti n l ữ ạ ị ạ ị ạ ườ ử ụ ng cho ng ờ ườ ả ể ộ ị ủ ghi trong h p đ ng lao đ ng. ồ 3. Ng i lao đ ng b t m gi ườ ộ ộ ườ ử i s ả ồ ậ ợ ạ ế ng cho ng d ng lao đ ng không ph i t m ng ti n l ộ , t m giam do vi ph m không liên quan đ n quan h lao đ ng thì ng ữ ạ ộ ệ i lao đ ng. ộ ị ạ ụ ườ Đi u 14. ề ươ ả ạ ứ ề , ngh v vi c riêng có h i lao đ ng ngh hàng năm, ngh ngày l ỉ ộ ồ ỉ ề ệ ủ ưở ướ ề ỉ ng th i gian, b ng ti n l ề ươ ứ ự ứ ụ ụ ấ ng tr cho ng ề ươ ườ ả c tính theo l ờ ươ ậ ấ ng ng l ươ ề ồ c li n k g m ợ ng c p b c, ch c v , ph c p khu v c, ph c p ch c v (n u có) chia cho s ngày làm vi c tiêu ệ i đa không ị ộ ằ ụ ấ ủ ễ ng theo h p đ ng lao đ ng c a tháng tr ố ụ ế ơ ệ ư ọ ố 1. Ti n l đ ượ ti n l ề ươ chu n trong tháng theo quy đ nh c a pháp lu t mà doanh nghi p, c quan l a ch n nh ng t ậ ẩ ớ ố ự ị ộ ượ ạ ừ 2 ộ ừ c tr l ờ ở c ngh theo quy đ nh. i kho n 1 Đi u 62 c a B lu t Lao đ ng t ủ ị quá 26 ngày, nhân v i s ngày đ 2. Trong m t ca làm vi c, n u ng ng vi c theo quy đ nh t ệ ế ả ươ ừ ệ tr lên, thì đ ng làm căn c tính các ch đ tr c p thôi vi c, tr c p m t vi c làm, b i th ng do ề ủ ợ ấ ượ ứ ấ ồ ỉ ộ ậ ả ng ng ng vi c theo Đi u 16 c a Ngh đ nh này. ề ệ ườ ị ệ ế ộ ợ ấ ậ ườ ề ệ ồ ồ ng tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p ệ c khi s vi c x y ra, ự ệ Đi u 15. ề đ n ph ươ ơ là ti n l ề ươ ạ ề ả ị ệ ộ ề ướ ứ ượ ứ ộ ậ ấ ả ụ ấ ụ ế i các Đi u 53, 62 và Đi u 92 c a B ề c li n k và đ ề ộ ủ ớ ng ng v i ứ ụ ấ ỉ ộ ề ậ ờ ồ ượ ủ ợ i kho n 1 Đi u 7 c a Ngh đ nh này. ủ ạ ờ gi Ti n l ề ươ ng ch m d t h p đ ng lao đ ng trái pháp lu t, b i th ứ ợ ộ ấ c tính bình quân c a 6 tháng li n k tr ng theo h p đ ng lao đ ng, đ ủ ồ ợ ng c p b c, ch c v , ph c p khu v c, ph c p ch c v (n u có). g m ti n l ự ề ươ ồ ụ ng đ Ti n l c tr trong th i gian ngh theo quy đ nh t Đi u 16. ề ạ ị ượ ề ươ c tính t ng theo h p đ ng lao đ ng c a tháng tr lu t Lao đ ng là ti n l ươ ướ ề ề ươ ộ ng theo th i gian quy đ nh t các hình th c tr l ị ị ề ả ả ươ ứ NG IV: M T S QUY Đ NH KHÁC CH Ng ả ề ậ ự ế ế ộ ị Ộ Ố ề Ị ủ c tr l Đi u 17. ề s n ph m, thì đ ẩ ả ậ ấ ỏ ơ i h c ngh , t p ngh theo kho n 2 Đi u 23 c a B lu t Lao đ ng, n u tr c ti p làm ra ng do hai bên th a thu n nh ng không th p h n 70% đ n giá ng c a ng ủ ườ ệ ộ Tr ƯƠ ề ng. M c l ứ ươ ả ươ ng ho c ti n l ề ươ ặ ọ ườ ườ ọ ượ ti n l ề ươ ờ ề ậ ề ậ ề ợ ọ ợ ệ ộ ộ ậ ơ ư i lao đ ng cùng làm công vi c đó. ng h p kéo dài th i gian h c ngh , t p ngh so v i cam k t trong h p đ ng h c ngh , t p ngh , thì ớ ng Đi u 18. ồ i h c ngh , t p ngh . ề ề ậ ườ ọ ệ ườ ử ụ Lao đ ng n quy đ nh t ữ ư ề ề ộ
nam, thì đ Lao đ ng ch a thành niên quy đ nh t Đi u 19. ề ế ng theo công vi c cho ng ả ả ủ ề ươ ộ i Đi u 111 c a B lu t Lao đ ng, n u cùng làm công vi c nh lao đ ng ộ ộ ậ ế ạ ng nh nhau. c tr l ư ả ươ ệ i Đi u 121 c a B lu t Lao đ ng, n u cùng làm công vi c ộ ộ ậ ề i s d ng lao đ ng ph i tr đ ti n l ủ ị ượ ạ ư ề ế ộ ị ả ươ ượ Đi u 20. ư i cao tu i đ ề Lao đ ng là ng ộ ạ ộ ậ i Đi u 123 c a B lu t ủ ề ị c tr nguyên l nh lao đ ng thành niên, thì đ ờ ườ ả Đi u 21. ủ ng nh nhau. c tr l ư c rút ng n th i gian làm vi c quy đ nh t ệ ng. ươ ộ ậ ắ ượ ề ề Lao đ ng là ng ộ ệ i Đi u 125 c a B lu t Lao đ ng, n u cùng làm công vi c ộ ế ộ ổ ượ Lao đ ng và đ ộ t quy đ nh t i tàn t ị ậ ườ nh lao đ ng bình th ộ ư ượ ộ ủ c tr l ả ươ ị ng nh nhau. ư ề ộ ậ ủ Lao đ ng có trình đ chuyên môn, k thu t cao quy đ nh t ợ ộ ậ ỏ ớ ả ươ ệ ự ể ộ ơ t Nam đi lao đ ng ộ n c ngoài theo các hình th c quy đ nh t ở ướ ườ ử ụ ộ ạ ạ ng, thì đ ườ i ậ ỹ ệ ộ ứ i s d ng lao đ ng xây d ng quy ch tr l ế ả ươ ứ t Nam đi u hành và tr l Đi u 22. ề đ c tr l ượ doanh nghi p, c quan. Ng Công dân Vi ề ệ lu t Lao đ ng đã s a đ i, b sung mà do doanh nghi p, c quan Vi ử ạ Đi u 129 c a B lu t Lao đ ng ộ ng theo th a thu n phù h p v i m c đ đóng góp vào hi u qu s n xu t, kinh doanh c a ủ ấ ả ả ng đ thu hút lao đ ng này. i Đi u 134a c a B ộ ủ ề ng thì ả ươ Đi u 23. ậ ị ề ệ ệ ổ ổ ơ ộ
trong th i gian làm vi c c ngoài đ ng b ng ti n c a n c s t n ệ ở ướ ờ ượ ề ươ ủ ề ằ ướ ở ạ ặ i ho c ả ộ ạ ệ ầ quy đ i. ổ Căn c quy đ nh t i Đi u 136 c a B lu t Lao đ ng, B Lao đ ng - Th c tr m t ph n ti n l ngo i t ộ ậ ươ ủ ề ạ ộ ị ộ ộ ố ủ i làm ngh ho c công vi c đ c bi Đi u 24. ề h p v i các B , ngành có liên quan trình Chính ph quy t đ nh m t s ch đ v ti n l ớ ợ ặ ứ ộ ng đ i v i ng ố ớ ng binh và Xã h i ph i ố ộ ụ ấ ng, ph c p ế ộ ề ề ươ ậ t trong lĩnh v c ngh thu t. ự ộ ế ị ặ l ươ ườ ệ ệ ƯƠ Ả ộ ị ị ề ệ NG V: ĐI U KHO N THI HÀNH ướ ệ ộ ộ ng d n c quan, t ơ ổ CH Ề ng binh và Xã h i ch u trách nhi m h ướ ặ ng d n thi hành Ngh đ nh này; t Nam, h p tác xã, trang i Ngh đ nh này cho phù B Lao đ ng - Th Đi u 25. ẫ ị ươ ề đóng trên lãnh th Vi ch c n h ổ ệ ố ế ứ ẫ ướ tr i, h gia đình và cá nhân có s d ng lao đ ng áp d ng m t s quy đ nh t ạ ị ụ ạ c ngoài ho c qu c t ử ụ ộ ố ợ ị ộ ộ ị h p.ợ Ngh đ nh này có hi u l c k t ị ị ề ể ừ ế ướ ngày 01 tháng 01 năm 2003 và thay th Ngh đ nh s 197/CP ị ủ ng d n thi hành m t s đi u c a ủ ề ố ị ộ ố ề ẫ ị ộ Các B tr t và h ng. ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch ủ ưở ủ ơ ộ ề U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ ị ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./. Đi u 26. ệ ự ngày 31 tháng 12 năm 1994 c a Chính ph v quy đ nh chi ti ế ủ B lu t Lao đ ng v ti n l ề ề ươ ộ ậ ng c quan ngang B , Th tr ộ ủ ưở ơ ị ươ ố ự ng, Th tr ộ ưở ỉ Đi u 27. ỷ ộ ệ ị ị
V TH A
Ề Ỏ ƯỚ
Ậ
Ể
C LAO ĐÔNG T P TH NGH Đ NH Ị
Ị
C A CHÍNH Ủ Ố Ủ VÀ H NGƯỚ D N THI HÀNH PH S 196-CP NGÀY 31-12-1994 QUY Đ NH CHI TI T Ề Ẫ V THO Ị Ế M T SỘ Ố ĐI U C A B LU T LAO Đ NG Ộ Ủ Ộ Ậ Ậ TH .Ể C LAO Đ NG T P Ộ Ả ƯỚ Ề
CHÍNH PHỦ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 30 tháng 9 năm 1992; ậ ổ ứ ủ ứ
Căn c B Lu t Lao đ ng ngày 23 tháng 6 năm 1994; ứ ộ ậ ộ
Theo đ ngh c a B tr ng B Lao đ ng - Th ị ủ ộ ưở ề ộ ộ ươ ng binh và Xã h i, ộ
NGH Đ NH: Ị Ị
CH NG I ƯƠ
Đ I T NG VÀ PH M VI ÁP D NG THO C LAO Đ NG T P TH Ố ƯỢ Ả ƯỚ Ụ Ạ Ộ Ậ Ể
Đi u 1.- ề
c lao đ ng t p th theo Đi u 2, 3, 4 và 44 c a B Lu t Lao ụ ả ướ ủ ể ề ậ ậ ộ ộ 1- Đ i t đ ng đ ố ượ ượ ộ ng và ph m vi áp d ng tho ạ c quy đ nh nh sau: ư ị
- Các doanh nghi p Nhà n c; ệ ướ
khác, các t ch c, cá nhân có thuê m n s d ng t ầ ế ổ ử ụ ướ ứ ừ - Các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t ộ ệ 10 lao đ ng tr lên; ộ ở
- Các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài; các doanh nghi p thu c khu ch xu t, khu công nghi p; ầ ư ướ ệ ố ệ ế ệ ấ ộ
c ngoài ho c t t Nam có thuê m n t 10 lao đ ng là i Vi ổ ộ ặ ổ ng h p đi u t mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ch c n ứ t Nam tr lên, tr tr ở ch c qu c t ứ ố ế ạ c qu c t ố ế ề ướ ướ ừ ủ ệ ộ ế t Nam ký k t ệ ợ ộ - Các c quan, t ơ ướ i Vi ng ừ ườ ệ ho c tham gia có quy đ nh khác; ườ ặ ị
ứ ủ ệ ạ ị ổ ị ng l ch c s nghi p, d ch v có h ch toán đ c l p c a các đ n v hành chính, s nghi p đ ụ ệ ộ ậ i Đi u 2 c a Ngh đ nh này đ th ng và ký k t tho ả ướ ị ị ộ ố ể ơ ể ươ ự ế ượ c áp ượ ộ c lao đ ng ủ ề ạ ị Các t ự d ng m t s đi m quy đ nh t ụ t p th . ể ậ
2. Đ i t ng và ph m vi không áp d ng tho ố ượ ả ướ ụ ạ c lao đ ng t p th : ể ậ ộ
- Công ch c, viên ch c làm vi c trong các c quan hành chính, s nghi p Nhà n c; ứ ứ ự ệ ệ ơ ướ
i làm vi c trong các đoàn th nhân dân, các t - Nh ng ng ữ ườ ệ ể ổ ch c chính tr , xã h i; ộ ứ ị
i làm vi c trong các doanh nghi p đ c thù c a L c l ng Quân đ i nhân dân, Công an ườ ủ ặ ộ - Nh ng ng ữ nhân dân; sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ trong l c l ng Quân đ i nhân dân, Công an nhân dân. ệ ự ượ ự ượ ộ ệ ạ ế
CH NG II: N I DUNG THO C LAO Đ NG T P TH ƯƠ Ả ƯỚ Ộ Ộ Ậ Ể
Đi u 2.- ề
c lao đ ng t p th theo Kho n 2 Đi u 46 c a B Lu t Lao đ ng bao ủ ế ủ ả ướ ủ ề ể ậ ả ậ ộ ộ ộ 1. N i dung ch y u c a tho ộ g m:ồ
ả ệ ệ ạ ợ ệ ạ ồ ố ớ ừ ế ộ ợ ấ ệ ợ ườ ấ ồ ặ ấ ạ ệ ệ ậ ổ i lao đ ng làm vi c khác. a) Vi c làm và b o đ m vi c làm: các bi n pháp b o đ m vi c làm; lo i h p đ ng đ i v i t ng lo i lao ả ả ả đ ng, ho c lo i công vi c; các tr ệ ng h p ch m d t h p đ ng lao đ ng; các ch đ tr c p thôi vi c, ộ ứ ợ ệ i khi thay đ i k thu t hay t tr c p m t vi c làm, tr c p t m ng ng vi c; nâng cao tay ngh , đào t o l ổ ỹ ừ ợ ấ ạ ch c s n xu t; các nguyên t c và th i gian t m th i chuy n ng ờ ộ ợ ấ ứ ạ ạ ộ ề ườ ể ệ ả ạ ấ ắ ờ
ờ ơ ỉ ệ ợ ề ộ ạ ỉ ỉ làm vi c trong ngày, trong tu n; ngh ng i: các quy đ nh v đ dài th i gi ầ ờ ờ ị i lao phù h p v i t ng lo i ngh , công vi c; ngày ngh hàng tu n, ngày ngh ệ ng; ngh v vi c riêng; nguyên t c và các tr ể ả ờ ờ ỉ ề ỉ ề ệ ớ ừ ườ ợ ng h p ầ ườ ắ làm vi c, th i gi b) Th i gi ờ ờ ệ ờ b trí ca kíp; th i gi ngh gi ố ỉ ả ờ ; ch đ ngh hàng năm k c th i gian đi đ l ễ . huy đ ng làm thêm gi ờ ế ộ ộ
i thi u ho c l ố ể ặ ươ ưở ả ng t ụ ng trung bình (l ệ ng tháng, ươ ả ả ng bi n đ ng; nguyên t c tr l ỉ ộ ề ươ ề ng áp d ng trong doanh nghi p; bi n pháp b o đ m ti n ệ ng ả ươ ế ề ng khoán); nguyên t c xây d ng và đi u ch nh đ n giá ti n ự ắ ơ ề ậ ươ ệ ỉ ả ươ ờ làm thêm; ti n th ng (th ề ỉ ng; th i gian tr l ưở ề ưở ng tháng, th ng khi giá c th tr ả ị ườ ắ ụ ấ ươ ờ ng t ưở ưở ố ng; các lo i ph c p l ạ ng tr cho gi ả ề ươ ng, th ng ch t l ưở ấ ượ ng hàng tháng; ộ ng đ t i nhu n) và các nguyên t c chi ắ ậ l ừ ợ ng (có th kèm theo quy ch ). ng: ti n l ng, ti n th ng, ph c p l c) Ti n l ề ụ ấ ươ ề ươ ng gi ); thang b ng l ng ngày ho c l l ươ ờ ặ ươ ươ ng th c đi u ch nh ti n l ng th c t , ph l ứ ề ươ ề ươ ự ế ươ ng th i gian, l ng s n ph m ho c l (l ả ặ ươ ẩ ươ ờ ươ l ng; nguyên t c và đi u ki n nâng b c l ề ắ ươ thanh toán ti n ngh hàng năm, ti n tàu xe; ti n l xu t, th ưở ấ th ưở ề ng cu i năm, th ế ể
ươ ử ự ụ ắ ị ứ ứ ộ ạ ị ứ ứ ượ ụ ế ị ị ổ ị ụ ng pháp xây d ng đ nh m c, áp d ng th , ban hành, thay c áp ộ ắ ng h p không hoàn thành đ nh m c; nguyên t c ườ ứ ệ ệ ợ ị ố ớ (n u có). d) Đ nh m c lao đ ng: các nguyên t c, ph đ i đ nh m c; lo i đ nh m c áp d ng cho các lo i lao đ ng; các đ nh m c trung bình, tiên ti n đ ạ ứ d ng trong doanh nghi p; bi n pháp đ i v i nh ng tr ữ khoán t ng h p c lao đ ng và v t t ả ậ ư ế ợ ổ ộ
ộ ệ ả ộ ẩ ộ ằ ệ ộ ộ ệ ươ ệ ộ ng b ng hi n v t; các bi n ệ ng tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p (có th kèm theo quy ề ng ti n phòng h lao đ ng; ch đ b i d ạ ệ ả ế ộ ồ ưỡ ệ ệ ấ ệ ậ ể ệ ệ ườ ề ệ ả ồ ộ đ) An toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng: các bi n pháp b o đ m an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng; tiêu chu n và vi c cung c p ph pháp c i thi n đi u ki n làm vi c; b i th ch ).ế
i s d ng lao đ ng và ng i lao ả ể ề ộ ị ườ ử ụ ộ ườ i c a ng e) B o hi m xã h i: các quy đ nh v trách nhi m, quy n l ề ợ ủ đ ng trong vi c đóng góp, thu n p, chi tr ch đ b o hi m xã h i. ộ ể ộ ệ ế ộ ả ệ ả ộ
ữ ư ộ i t p th ; tr c p vi c hi u, h ... ể ứ 2. Ngoài nh ng n i dung nói trên, các bên có th tho thu n thêm nh ng n i dung khác nh : th th c ả gi ợ ậ ể i quy t tranh ch p lao đ ng; ăn gi a ca; phúc l ộ ậ ể ợ ấ ữ ệ ộ ế ữ ế ấ ả ỷ
CH NG III: TH T C TH NG, KÝ K T, ĐĂNG KÝ THO ƯƠ Ủ Ụ Ả ƯỚ C Ế ƯỢ ƯƠ LAO Đ NG T P TH NG L Ộ Ậ Ể
c lao đ ng t p th theo Đi u 45 và Kho n 1 Đi u 46 c a B ủ ể ề ề ậ ả ộ ộ ng, ký k t tho ng l ế c ti n hành theo th t c sau: Vi c th Đi u 3.- ệ ề Lu t Lao đ ng đ ộ ậ ươ ượ ả ướ ủ ụ ượ ế
ng đ ký k t tho ượ ả ướ ậ ộ c t p th ph i thông báo b ng văn b n các n i ể ế ể ằ ả ả ươ ầ 1. Bên đ xu t yêu c u th ấ ng l dung th ng l ng cho bên kia. ề ươ ượ
ng c a bên t p th lao đ ng do Ban Ch p hành Công đoàn c s ho c t ng l ơ ở ặ ổ ể ậ ấ ộ ứ ch c ộ N i dung th ủ ươ Công đoàn lâm th i đ a ra. ượ ờ ư
c yêu c u ph i ch p nh n vi c th ng và ch đ ng g p bên đ xu t yêu c u đ ượ ệ ậ ấ ầ ề ầ ấ ể 2. Bên nh n đ tho thu n v th i gian, đ a đi m và s l ng l ng đ i di n tham gia th ủ ộ ng l ặ ng. ượ ề ờ ậ ố ượ ươ ệ ả ể ả ạ ậ ị ươ ượ
3. Ng i s d ng lao đ ng ch u trách nhi m t ch c đ hai bên ti n hành th ng l ng. ườ ử ụ ệ ộ ị ổ ứ ể ế ươ ượ
K t qu th ng l ng là căn c đ xây d ng tho ả ươ ế ượ ứ ể ả ướ ự c lao đ ng t p th c a doanh nghi p, đ n v . ị ể ủ ệ ậ ộ ơ
ch c Công đoàn lâm th i t ờ ổ ứ ch c l y ý ki n t p th lao đ ng v n i dung ể ế ậ ứ ấ ề ộ ộ 4. Công đoàn c s ho c t ặ ổ c a tho ậ ủ ơ ở ộ c lao đ ng t p th . ể ả ướ
c lao ể ế ế ậ ố ộ ộ ả ướ N u có trên 50% s lao đ ng trong t p th lao đ ng tán thành thì hai bên ti n hành ký k t tho đ ng t p th . ể ậ ế ộ
5. Tho ả ướ c lao đ ng t p th ph i l p theo m u th ng nh t. ả ậ ể ậ ẫ ấ ố ộ
Vi c t ch c l y ý ki n t p th lao đ ng v n i dung tho c lao đ ng t p th đ c ti n hành ứ ấ ề ộ ả ướ ộ ể ượ ậ ộ ế Đi u 4.- ể b ng cách l y ch ký ho c bi u quy t. ế ậ ể ệ ổ ấ ề ằ ữ ế ặ
ế ả ấ ả ậ ổ ố c l y ý ki n, s ng ế ườ ố i tán thành, s ố không tán thành. Biên b n ph i có i không tán thành, nh ng đi u kho n không tán thành và t ề ả ả i đ ườ ượ ấ l ỷ ệ ả ả K t qu l y ý ki n ph i l p thành biên b n ghi rõ t ng s ng ế ng ườ ữ ch ký đ i di n c a Ban Ch p hành Công đoàn c s . ơ ở ữ ủ ệ ạ ấ
c lao đ ng t p th v i c quan lao đ ng ph i kèm theo biên b n l y ý ki n t p th ả ướ ể ớ ơ ế ậ ả ấ ậ ả ộ ộ ể Khi đăng ký tho lao đ ng.ộ
ả ướ ộ c lao đ ng t p th theo Đi u 47, Kho n 3 Đi u 48 c a B Lu t Lao đ ng ủ ể ề ề ậ ả ậ ộ ộ Đi u 5.- đ c quy đ nh nh sau: Vi c đăng ký tho ư ề ượ ệ ị
ngày ký k t tho c lao đ ng t p th , ng ờ ạ ả ướ ể ừ ế ộ ể ậ ả ướ ả ở ộ ộ ườ ử ụ ộ ng binh và Xã h i t nh, thành ph tr c thu c i s d ng lao đ ng ph i g i ả ử ộ ố ự 1. Trong th i h n 10 ngày k t b n tho Trung ươ c lao đ ng t p th đ n S Lao đ ng - Th ươ ể ế ng n i có tr s chính c a doanh nghi p ho c t ặ ổ ủ ậ ụ ở ệ ơ ộ ỉ ch c đ đăng ký. ể ứ
ệ ế ậ ộ c lao đ ng t p th đ n ể ế ng binh và Xã h i t nh, ả ử ả ộ ự ế ộ ấ ả ướ ươ ộ ỉ ng n i có tr s chính c a Ban Qu n lý đó. 2. Doanh nghi p tr c thu c khu ch xu t, khu công nghi p ph i g i b n tho ệ ấ i S Lao đ ng - Th Ban Qu n lý khu ch xu t, khu công nghi p đ đăng ký t ạ ở thành ph tr c thu c Trung ươ ả ố ự ể ệ ụ ở ủ ả ơ ộ
c lao đ ng t p th , S Lao đ ng - Th ể ừ ể ở ả ướ ươ ng ậ ậ ộ ộ c b n tho ươ ố ự ằ ả c lao đ ng t p th có nh ng đi u kho n trái pháp lu t thì ch ngày nh n đ ộ ả ướ ữ ế ể ậ ả ỉ 3. Trong th i h n 15 ngày k t ượ ờ ạ binh và Xã h i t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ỉ đăng ký cho hai bên bi ế rõ và h ng d n cho hai bên s a đ i đ đăng ký l t. N u trong tho ổ ể ả ề ề ệ ng xem xét và thông báo b ng văn b n v v vi c ậ ề ộ i. ạ ướ ử ẫ
ng h p sáp nh p doanh nghi p theo Kho n 1 Đi u 52 c a B Lu t Lao đ ng thì tho ề ợ ả ướ c ủ ề ả ậ ộ ộ ệ i quy t nh sau: c gi Đi u 6.- ậ lao đ ng t p th đã ký k t đ ế ượ Tr ườ ậ ể ộ ư ế ả
ế ổ ề ề ạ ậ ổ ứ ệ ự ế ạ ệ ậ ứ ẫ 1. N u sau khi sáp nh p, các doanh nghi p thành viên không có thay đ i v ch c năng, quy n h n và t ch c b máy thì các tho ế c lao đ ng t p th đã ký ch a h t h n v n còn hi u l c thi hành cho đ n ả ướ khi h t h n ho c t ế ư c lao đ ng t p th m i. ể ớ ậ ộ i khi ký k t tho ả ướ ộ ế ạ ặ ớ ể ộ
ế ổ ề ứ ề ổ ứ ch c ạ ả ế ệ ể ệ ự ậ c lao đ ng t p th đã ký không còn hi u l c thi hành, các bên ph i ti n hành ngày sáp nh p. c lao đ ng t p th m i trong th i h n 6 tháng, k t ng l 2. N u sau khi sáp nh p, các doanh nghi p thành viên có thay đ i v ch c năng, quy n h n và t b máy thì các tho ộ th ượ ươ ậ ả ướ ng đ ký k t tho ế ộ ả ướ ể ớ ờ ạ ể ừ ể ậ ậ ộ
CH NG IV: ĐI U KHO N THI HÀNH ƯƠ Ả Ề
Ngh đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 1 tháng 1 năm 1995 và bãi b nh ng quy đ nh tr ề ừ ữ ỏ ị ướ c Đi u 7.- đây v tho ề ệ ự ị ị c lao đ ng t p th . ể ậ ả ướ ộ
ả ướ ớ ộ ự ệ ề ộ ị ậ ệ ự i theo ng l ngày Ngh đ nh này có hi u l c thi hành. c th ế ả ị ị ng, ký k t và đăng ký l ượ ờ ạ ổ ặ ươ ạ i B Lu t Lao đ ng và Ngh đ nh này. c lao đ ng t p th đã ký và đang th c hi n n u có đi u kho n trái v i B Lu t Lao đ ng và Các tho ế ể Ngh đ nh này thì ph i s a đ i, trong th i h n 6 tháng, k t ể ừ ị ổ Nh ng đi u kho n c n ph i s a đ i ho c b sung ph i đ ả ử ữ ả ượ ả ề th t c quy đ nh t ậ ủ ụ ậ ộ ả ử ầ ạ ộ ổ ộ ị ị ị
ộ ề ớ ổ c lao đ ng t p th ngành và trình Chính ph quy đ nh v tho ế ng binh và Xã h i ph i h p v i T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ệ ề ố ợ ể ch c t Nam t ứ ổ c lao ả ướ ộ ậ ộ ị ủ ộ ả ướ B Lao đ ng - Th Đi u 8.- ộ ươ làm thí đi m vi c ký k t tho ệ ể đ ng t p th ngành. ể ậ ộ
ng, Th tr ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , Ch t ch UBND t nh, thành ủ ị ủ ộ ỉ Đi u 9: ề ph tr c thu c TW ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này. ố ự B tr ộ ưở ộ ủ ưở ị ộ ơ ị ơ ệ ị