CHI N L CHI N L
C MARKETING C MARKETING
Ế ƯỢ Ế ƯỢ
C A ỦC A Ủ P/SP/S
I. M đ u. ở ầ I. M đ u. ở ầ
ầ ầ
ữ ữ
ứ ạ ứ ạ
t Nam và hàng hoá n t Nam và hàng hoá n
ệ ệ
ướ ướ
ệ ệ
t, đ c bi ặ t, đ c bi ặ
ữ ữ ễ ễ ẩ ẩ
ữ ữ
ớ ớ
ấ ấ
ằ ằ
ệ ệ
t Omo, v.v… t Omo, v.v…
ế ế ế ế i tiêu dùng Vi i tiêu dùng Vi ầ ộ ầ ầ ộ ầ
Trong nh ng năm g n đây, s c c nh tranh Trong nh ng năm g n đây, s c c nh tranh c ngoài gi a hàng hoá Vi c ngoài gi a hàng hoá Vi t là các s n di n ra h t s c quy t li ả ế ệ ế ứ t là các s n di n ra h t s c quy t li ả ế ệ ế ứ các công ty đa qu c gia hi n ph m có xu t x t ệ ố ấ ứ ừ các công ty đa qu c gia hi n ph m có xu t x t ệ ố ấ ứ ừ t ng Vi đang có m t và th ng lĩnh trên th tr ệ ị ườ ố ặ đang có m t và th ng lĩnh trên th tr t ng Vi ệ ị ườ ặ ố t Nam cũng là m t trong s Nam. Unilever - Vi ố ộ ệ t Nam cũng là m t trong s Nam. Unilever - Vi ố ộ ệ ng hàng tiêu dùng, nh ng đ i gia l n trên th tr ị ườ ớ ạ nh ng đ i gia l n trên th tr ng hàng tiêu dùng, ị ườ ớ ạ ng l n các m t h ng năm đã cung c p m t l ặ ộ ượ h ng năm đã cung c p m t l ng l n các m t ặ ộ ượ t y u cho sinh ho t h ng ngày c a hàng thi ủ ằ ạ t y u cho sinh ho t h ng ngày c a hàng thi ạ ủ ằ t Nam nh : kem đánh răng ng ư ườ t Nam nh : kem đánh răng ng ườ ư P/S, d u g i đ u Sunsilk, b t gi ộ ặ P/S, d u g i đ u Sunsilk, b t gi ộ ặ
II. Nội dung II. Nội dung
ng Vi ng Vi
ệ ệ
Th tr Th tr ả ả
ỏ ỏ
ề ề ệ ệ
ị ườ ị ườ ẩ ẩ ồ ồ
ả ả
ướ ướ
ướ ướ
ư
t Nam hi n có r t ấ ệ t Nam hi n có r t ấ ệ nhi u s n ph m chăm sóc s c kh e răng ứ nhi u s n ph m chăm sóc s c kh e răng ứ mi ng. Bao g m các s n ph m kem đáng ẩ mi ng. Bao g m các s n ph m kem đáng ẩ c súc mi ng… răng, bàn ch i đánh răng, n ệ ả răng, bàn ch i đánh răng, n c súc mi ng… ệ ả c c a các hãng n i ti ng trong và ngoài n ổ ế ủ c a các hãng n i ti ng trong và ngoài n c ổ ế ủ ưnh P/S, Collgate, Lose up, Oral B,… nh P/S, Collgate, Lose up, Oral B,…
ộ ộ
Vi Vi
t Nam t t Nam t
ừ ừ
ậ ậ
ứ ứ ẻ ẻ
ừ ừ
ổ ứ ổ ứ
ệ ệ
ệ ệ
ỏ ỏ t Nam. t Nam.
Kem đánh răng P/S là m t nhãn hi u n i ổ ệ - - Kem đánh răng P/S là m t nhãn hi u n i ổ ệ c s n xu t năm 1975, đ ti ng ấ ượ ả ế ở ệ c s n xu t năm 1975, đ ti ng ấ ượ ả ế ở ệ b i Cty Elida P/S (Cty liên doanh v i Unilever ớ ở b i Cty Elida P/S (Cty liên doanh v i Unilever ớ ở hi n nay), chính th c gia nh p vào h th ng ệ ố ệ hi n nay), chính th c gia nh p vào h th ng ệ ố ệ năm 1997. chăm sóc s c kho of Unilever t ứ năm 1997. chăm sóc s c kho of Unilever t ứ i đây P/S tr thành m t m t Chín năm tr l ặ ộ ở ở ạ i đây P/S tr thành m t m t Chín năm tr l ặ ộ ở ở ạ ng kem đánh răng, hàng tiêu bi u trên th tr ể ị ườ hàng tiêu bi u trên th tr ng kem đánh răng, ể ị ườ ng v kĩ c s n xu t theo h th ng ch t l đ ề ấ ượ ấ ượ ả ệ ố ng v kĩ đ c s n xu t theo h th ng ch t l ấ ượ ấ ề ượ ả ệ ố c công nh n b i FDI thu t c a Unilever, đ ở ậ ượ ậ ủ c công nh n b i FDI thu t c a Unilever, đ ở ậ ượ ậ ủ ch c nha khoa toàn c u). P/S tr thành m t (t ộ ở ầ ch c nha khoa toàn c u). P/S tr thành m t (t ở ộ ầ nhãn hi u chăm sóc s c kh e răng mi ng ch ủ ứ nhãn hi u chăm sóc s c kh e răng mi ng ch ứ ủ y u cho m i gia đình Vi ệ ỗ ế y u cho m i gia đình Vi ệ ỗ ế
ệ ệ
ệ ệ
ạ ạ
ệ ệ
- Unilever hi n có 2 doanh nghi p - Unilever hi n có 2 doanh nghi p t Nam: Liên i Vi đang ho t đ ng t ệ ộ ạ i Vi t Nam: Liên đang ho t đ ng t ệ ộ ạ Hà N i và t Nam ( doanh Lever Vi ộ ở Hà N i và t Nam ( doanh Lever Vi ở ộ thành ph H Chí Minh) và công ty ố ồ thành ph H Chí Minh) và công ty ố ồ c ngoài Unilever Bestfoods 100% v n n ố ướ c ngoài Unilever Bestfoods 100% v n n ố ướ i thành ph H Chí Minh. và Elida P/S t ố ồ ạ i thành ph H Chí Minh. và Elida P/S t ạ ố ồ
ả ả
ẩ ẩ
Các dòng s n ph m hi n nay ệ Các dòng s n ph m hi n nay ệ c a Unilever g m: ủ c a Unilever g m: ủ
ồ ồ
ả ả
ẩ ẩ
S n ph m gia đình: Omo, Viso, S n ph m gia đình: Omo, Viso,
Comfort, Sunlight. Comfort, Sunlight. ứ ứ
ẻ ẻ
- Chăm sóc s a kho : Sunsilk, Clear, - Chăm sóc s a kho : Sunsilk, Clear, Dove, Lifebuoy, Hazeline, Pond’s, kem Dove, Lifebuoy, Hazeline, Pond’s, kem đánh răng P/S, kem đánh răng Close-Up, đánh răng P/S, kem đánh răng Close-Up, Rexona. . Rexona
Các s n ph m thu c dòng P/S
[1]:
ộ
ả
ẩ
năm
ấ
ệ ừ
ả ệ ầ
2000)
ố
ầ
ắ
- Kem đánh răng P/S B o v 2 l n (xu t hi n t 1998) - Kem đánh răng P/S Mu i (năm - Kem đánh răng P/S Trà Xanh (năm 2002) 2004) - Kem đánh răng P/S Ba L n Tr ng ( ượ ộ (2005) - Kem đánh răng P/S Ng a sâu răng V t tr i
ừ
- Kem đánh răng P/S Lõi Xanh (2007)
ướ
ả
- Kem đánh răng P/S Bé Ngoan - N c súc mi ng P/S ệ - Bàn ch i đánh răng P/S - Kem đanh răng P/S trà xanh hoa cúc
2.1 Chi n l 2.1 Chi n l
ế ượ ế ượ
.. c m c tiêu ụ c m c tiêu ụ
Đ i Th c nh tranh tr c ti p 2.1.1 Đ i Th c nh tranh tr c ti p 2.1.1
ủ ạ ủ ạ
ự ự
ố ố
ế ế
Các m c tiêu chính c a Colgate v n là ti ẫ ng ti p th và gi
ủ i nhu n, tăng c
ườ
ế
ậ
ị
ế ớ
ệ t ki m i thi u ệ
ụ chi phí, tăng l ợ s n ph m m i. ớ ẩ ả Có nhi u ch ề
ế
ấ ẫ
ả
ưở
ớ ị
ế i th ả ưở ườ
ng trình khuy n mãi h p d n nh m ằ ươ thu hút khách hàng (t ng bàn ch i đánh răng khi mua s n ả ặ ph m, khuy n mãi năm m i rút thăm trúng th ng v i ẩ ớ ng có giá tr …) nhi u gi ề Th ổ
ằ
ườ
ờ
ạ
ị
ả
ng xuyên thay đ i m u mã nh m thu hút ẫ khách hàng đ n v i s n ph m (Colgate đang tung ra th ị ẩ ế ớ ả ng lo i kem EXECEL gây b t ng thú v khi tuýp kem tr ấ đánh răng là m t ki u bàn ch i).
ộ ể
2.2.Đ i th c nh tranh ti m n 2.2.Đ i th c nh tranh ti m n
ề ẩ ề ẩ
ủ ạ ủ ạ
ố ố
Trong tình hình kinh t Trong tình hình kinh t
ế ở ộ ế ở ộ
Vi ở ệ Vi ở ệ
ữ ữ ẩ ẩ
ả ả ị ị
ố ẹ ố ẹ
ắ ắ
m r ng nh ư m r ng nh ư t nam thif P/S còn có nh ng hi n nay ệ t nam thif P/S còn có nh ng hi n nay ệ đ i th c n tranh ti m n c a các s n ph m ề ẩ ủ ố ủ ạ đ i th c n tranh ti m n c a các s n ph m ề ẩ ủ ố ủ ạ c ngoài. Do đó P/S c n kh ng đ nh mình n ẳ ầ ướ c ngoài. Do đó P/S c n kh ng đ nh mình n ẳ ướ ầ c kinh doanh chiêu th hi u và tìm chi n l ị ệ ế ượ c kinh doanh chiêu th hi u và tìm chi n l ị ệ ế ượ i t đ p trong m t ng qu đ t o hình nh t ườ ả ả ể ạ i t đ p trong m t ng qu đ t o hình nh t ườ ả ả ể ạ t Nam. tiêu dùng Vi t Nam. tiêu dùng Vi
ệ ệ
3.Khách hàng 3.Khách hàng
ớ ớ
ẩ ẩ
ạ ạ
ữ ữ ả ợ ả ợ
ỏ ỏ
V i nh ng dòng s n ph m đa d ng - - V i nh ng dòng s n ph m đa d ng ả ả và giá c h p lý P/S ngày càng th a mãn và giá c h p lý P/S ngày càng th a mãn nhu c u c a ng ầ ủ nhu c u c a ng ầ ủ
ườ ườ
i l n i l n
ợ ớ ợ ớ
ọ ứ ọ ứ
ườ ớ ườ ớ
i tiêu dùng . i tiêu dùng . ổ ổ
tu i, thanh niên ,tr em tu i, thanh niên ,tr em
- Phù h p v i m i l a tu i :ng - Phù h p v i m i l a tu i :ng ẻ ổ ẻ ổ
4.Chi n l 4.Chi n l
ề ề
c chú tr ng c chú tr ng ể ể ượ ượ ệ ệ ọ ọ
c ế ượ c ế ượ 4.1.4.1. Đi m m nh c a công ty. Đi m m nh c a công ty. ủ ạ ể ủ ạ ể - Có n n tài chính v ng m nh. ạ ữ - Có n n tài chính v ng m nh. ạ ữ - Tình hình nghiên c u và phát tri n công ứ - Tình hình nghiên c u và phát tri n công ứ t Nam luôn đ ngh c a Unilever Vi ệ ủ ngh c a Unilever Vi t Nam luôn đ ệ ủ tho đáng. và đ u t ầ ư tho đáng. và đ u t ầ ư - Môi tr - Môi tr
ệ ệ ạ ạ
t Nam. t Nam. ớ ớ
ườ ườ
ả ả ng văn hoá doanh nghi p m nh, ườ ng văn hoá doanh nghi p m nh, ườ đ i ngũ nhân viên trí th c ứ ộ đ i ngũ nhân viên trí th c ứ ộ i tiêu dùng Vi - T o lòng tin v i ng ườ ạ ệ i tiêu dùng Vi - T o lòng tin v i ng ườ ạ ệ ng xuyên c u tr , tài tr m t s - Th ợ ộ ố ợ ứ ng xuyên c u tr , tài tr m t s - Th ứ ợ ộ ố ợ ệ ệ ươ ươ ỏ ỏ
ợ ươ ợ ươ
ng trình chăm sóc s c kh a răng mi ng ứ ng trình chăm sóc s c kh a răng mi ng ứ ng trình truy n hình… đã ề ồ ng trình truy n hình… đã ề ồ i tiêu dùng. i tiêu dùng. ườ ườ t đ p tron lòng ng t đ p tron lòng ng ch ch c ng đ ng, tài tr ch ộ c ng đ ng, tài tr ch ộ t o d u n t ạ ấ ấ ố ẹ t o d u n t ạ ấ ấ ố ẹ
4.2. Đi m y u c a công ty. ế ủ 4.2. Đi m y u c a công ty. ế ủ
ể ể
ự ạ ự ạ ệ ệ ề ề Có s c nh tranh c a nhi u nhãn hi u n i ổ Có s c nh tranh c a nhi u nhãn hi u n i ổ
ế ủ ủ ếti ng khác: Oral B, Collgate… ti ng khác: Oral B, Collgate…
- Năng l c nhân viên còn h n ch . ạ ế - Năng l c nhân viên còn h n ch . ạ ế - Th ph n c a công ty ch a cao. ư - Th ph n c a công ty ch a cao. ư - Quy trình s n xu t ch a nâng cao, k thu t còn ư - Quy trình s n xu t ch a nâng cao, k thu t còn ư ự ự ị ầ ủ ị ầ ủ ả ả ấ ấ ậ ậ ỹ ỹ
th p.ấth p.ấ
- Các ch ch t c a công ty v n do ng - Các ch ch t c a công ty v n do ng c c ẫ ẫ i n ườ ướ i n ườ ướ
ủ ố ủ ủ ố ủ . ữ . ữ ắ ắ
V n còn nhi u công ngh không áp d ng đ V n còn nhi u công ngh không áp d ng đ ề ề ụ ụ
ậ ậ ậ ậ ả ả
ố ố
ượ ượ ẩ ẩ ậ ậ ự ự ồ ồ ộ ộ ồ ồ
ngoài n m gi ngoài n m gi ẫ ẫ i Vi t ệ ạ t i Vi ệ ạ n t ừ ướ n t ừ ướ d ng đ ụ d ng đ ụ ở ệ Vi ở ệ Vi
ả ả ẩ ẩ
ư ư
c ệ c ệ t Nam do chi phí cao, vì v y ph i nh p kh u t Nam do chi phí cao, vì v y ph i nh p kh u c ngoài nên t n kém chi phí và không t n c ngoài nên t n kém chi phí và không t n c h t ngu n lao đ ng d i dào và năng l c ượ ế c h t ngu n lao đ ng d i dào và năng l c ượ ế t Nam. t Nam. - Chi n l - Chi n l ch a phù h p ch a phù h p m nh đ n th hi u c a ng ế m nh đ n th hi u c a ng ế c qu n bá s n ph m c a P/S còn ế ượ ủ ả c qu n bá s n ph m c a P/S còn ả ế ượ ủ t Nam và ch a đánh i văn hóa Vi ệ ợ ớ i văn hóa Vi t Nam và ch a đánh ợ ớ ệ i tiêu dùng. ườ ị ế ủ i tiêu dùng. ườ ị ế ủ ư ư ạ ạ
các y u t các y u t
môi tr môi tr
ng ng
ơ ộ ừ ơ ộ ừ
ế ế
ố ố
ườ ườ
4.3. C h i t 4.3. C h i t bên ngoài. bên ngoài.
ộ ộ
- Ch tr ủ ươ - Ch tr ủ ươ ố ố
ng c a các b ngành Vi t Nam ệ ủ ng c a các b ngành Vi t Nam ệ ủ t Vi là cùng th ng nh t xây d ng n n kinh t ế ệ ề ự ấ t Vi là cùng th ng nh t xây d ng n n kinh t ế ệ ề ự ấ ng công nghi p hóa, hi n đ i Nam theo xu h ệ ạ ệ ướ ng công nghi p hóa, hi n đ i Nam theo xu h ệ ướ ệ ạ hóa; hóa;
ng trong n ng trong n
ướ ướ
- Th tr ị ườ - Th tr ị ườ ể ể
ể ể
, c (bán buôn, bán l ẻ , c (bán buôn, bán l ẻ l u chuy n hàng hoá…) đã phát tri n h n ơ ư l u chuy n hàng hoá…) đã phát tri n h n ơ ư nhi u. ềnhi u. ề
ệ ệ
ươ ươ
ng đ i cao, ố ng đ i cao, ố
ở ở
t Nam t t Nam t khu v c thành th . ị khu v c thành th . ị
- Trình đ dân trí Vi ộ - Trình đ dân trí Vi ộ nh t là ấ nh t là ấ
ự ự
ệ ệ t Nam là m t qu c gia t ộ t Nam là m t qu c gia t ộ
ề ề ẩ ẩ ố ố
Vi Vi ệ ệ ị ị ư ư ề ề ề ề
do v tôn giáo ự ố do v tôn giáo ự ố nên vi c phân ph i, qu ng cáo s n ph m không ả ả nên vi c phân ph i, qu ng cáo s n ph m không ả ả ph i ch u nhi u ràng bu c quá kh t khe nh nhi u ắ ộ ả ph i ch u nhi u ràng bu c quá kh t khe nh nhi u ả ắ ộ ướn ướ n
c châu Á khác. c châu Á khác. - Vi - Vi ệ ệ ơ ấ ơ ấ ổ ế ổ ế
ồ ồ ố ẻ ố ẻ ả ả
ạ ạ ở ộ ở ộ ề ơ ộ ề ơ ộ
ụ ụ ủ ủ
t Nam có c c u dân s tr và ph bi n mô t Nam có c c u dân s tr và ph bi n mô hình gia đình m r ng (g m c ông bà, cô chú, hình gia đình m r ng (g m c ông bà, cô chú, v.v…), t o nhi u c h i cho Unilever nói chung, P/S v.v…), t o nhi u c h i cho Unilever nói chung, P/S nói riêng, vì đây chính là khách hàng m c tiêu c a nói riêng, vì đây chính là khách hàng m c tiêu c a công ty. công ty. - Vi - Vi t Nam n m t Nam n m ố ố ệ ệ
ự ự ề ề
ươ ươ ờ ể ờ ể ấ ệ ấ ệ ể ớ ể ớ
ẩ ẩ ế ế ọ ọ ẩ ẩ ấ ấ
i ng đ i thu n l v trí t ậ ợ ằ ở ị ng đ i thu n l v trí t i ậ ợ ằ ở ị ng b bi n dài, nhi u c ng trong khu v c, có đ ả ườ ng b bi n dài, nhi u c ng trong khu v c, có đ ả ườ i cho vi c xu t kh u hàng hoá bi n l n thu n l ậ ợ i cho vi c xu t kh u hàng hoá bi n l n thu n l ậ ợ khi công ty P/S b t đ u chú tr ng đ n xu t kh u khi công ty P/S b t đ u chú tr ng đ n xu t kh u trong t trong t ng lai g n. ng lai g n. ắ ầ ắ ầ ầ ầ ươ ươ
các y u t các y u t
môi môi
4.4.Thách th c t 4.4.Thách th c t ườtr ườ tr
ứ ừ ế ố ứ ừ ế ố ng bên ngoài ng bên ngoài
ng kinh t ng kinh t ế ủ ế ủ ệ ệ
T c đ tăng tr ố ộ T c đ tăng tr ố ộ ấ ấ c a Vi c a Vi ụ ả ụ ả ưở ưở ả ả ấ ấ
t Nam t Nam còn th p cho th y kh năng tiêu th s n ph m ẩ còn th p cho th y kh năng tiêu th s n ph m ẩ cao. cao.
ố ố
ủ ẽ ủ ẽ ủ ủ ữ ớ ữ ớ
ẽ ẽ
- Chính sách dân s - k ho ch hóa c a chính ế ạ - Chính sách dân s - k ho ch hóa c a chính ế ạ ph s khi n trong vài th p niên n a, l p tr s ế ẻ ẽ ậ ph s khi n trong vài th p niên n a, l p tr s ế ẻ ẽ ậ i th già đi và c c u dân s già s không còn là l ợ ế ố ơ ấ i th già đi và c c u dân s già s không còn là l ơ ấ ợ ế ố cho Unilever. cho Unilever.
- Trong b i c nh th tr ố ả - Trong b i c nh th tr ố ả
ơ ầ ơ ầ ớ ớ
ị ườ ị ườ ề ề ẽ ấ ẽ ấ ả ả ắ ắ
ạ ạ ẩ ng hàng tiêu dùng ng hàng tiêu dùng cung đang l n h n c u, nhi u công ty m i “chen ớ cung đang l n h n c u, nhi u công ty m i “chen ớ chân” vào và c nh tranh s r t gay g t cho s n chân” vào và c nh tranh s r t gay g t cho s n ẩph m P/S. ph m P/S.
4.54.5. . Trên cơ sở những điểm mạnh điểm yếu, cơ Trên cơ sở những điểm mạnh điểm yếu, cơ hội thách thức, công ty P/S đã thực hiện chiến hội thách thức, công ty P/S đã thực hiện chiến lược marketing lược marketing
ẻ ượ ấ ủ ẻ ượ ấ ủ
ố ố
ử ử
ẻ ẻ
4.5.1. Địa điểm phân phối Địa điểm phân phối 4.5.1. bày hàng c c p t đ Các đi m bán l ể bày hàng c c p t Các đi m bán l đ ể i đa không gian trong c a hàng năm s d ng t ử ụ i đa không gian trong c a hàng năm s d ng t ử ụ c a h và tính b t m t s n ph m. ẩ ắ ắ ả ủ ọ c a h và tính b t m t s n ph m. ẩ ắ ắ ả ủ ọ - H th ng c a hàng phân ph i bán l ố ử - H th ng c a hàng phân ph i bán l ố ử ệ ừ ắ ệ ừ ắ
trãi ệ ố trãi ệ ố B c vào Nam nên nhãn hi u kem dánh B c vào Nam nên nhãn hi u kem dánh c ổ ế c ổ ế
ượ ượ
i tiêu dùng tin c y. i tiêu dùng tin c y.
dài t dài t răng P/s ngày càng ph bi n và càng đ răng P/s ngày càng ph bi n và càng đ ng ậ ng ậ
ườ ườ
4.5.2 Sản phẩm 4.5.2 Sản phẩm
không ngừng cải tiến công thức chế tạo bao gói • không ngừng cải tiến công thức chế tạo bao gói và tiếp thị để gia tăng tiêu thụ những nhãn hiệu và tiếp thị để gia tăng tiêu thụ những nhãn hiệu P/S. Bên cạnh đó, công ty cũng tìm hiểu sâu sắc P/S. Bên cạnh đó, công ty cũng tìm hiểu sâu sắc nhu cầu người tiêu dùng Việt Nam để “Việt Nam nhu cầu người tiêu dùng Việt Nam để “Việt Nam hóa” sản phẩm của mình, ví dụ P/S Muối, P/S hóa” sản phẩm của mình, ví dụ P/S Muối, P/S Trà xanh…ngày càng được người tiêu dùng Việt Trà xanh…ngày càng được người tiêu dùng Việt Nam tin dùng. . Ngoài ra Unilever Viẹt Nam vẫn Nam tin dùng. . Ngoài ra Unilever Viẹt Nam vẫn đang tim các phương pháp kỹ thuật mới, nguyên đang tim các phương pháp kỹ thuật mới, nguyên vật liệu mới để sản xuất kem đánh răng đa dạng vật liệu mới để sản xuất kem đánh răng đa dạng hơn, phong phú hơn và tốt hơn với giá rẻ và phù hơn, phong phú hơn và tốt hơn với giá rẻ và phù hợp với người tiêu dùng Việt Nam. hợp với người tiêu dùng Việt Nam.
ả ả ữ ữ ươ ươ
ườ ườ
ả ả ả ả ự ự ệ ệ
i Vi i Vi ậ ậ ậ ậ ườ ườ
ng ng
c nh ng s n ph m tho mãn th - Đ có đ ị ẩ ể c nh ng s n ph m tho mãn th - Đ có đ ị ẩ ể i tiêu dùng, công ty đã xây d ng m t hi u ng ộ ế i tiêu dùng, công ty đã xây d ng m t hi u ng ế ộ đ i ngũ nhân viên b n đ a chuyên nghi p, hi u ể ị ộ đ i ngũ nhân viên b n đ a chuyên nghi p, hi u ộ ể ị ng t n t p quán văn hoá kinh doanh và s t t bi ở ế ườ t t ng t n t p quán văn hoá kinh doanh và s bi ở ế ườ t Nam.T đó P/s ngày càng thích c a ng ừ ủ thích c a ng t Nam.T đó P/s ngày càng ừ ủ đ ẫ ượ ả ế ả ề ẫ đ ẫ ượ ả ế ả ề ẫ t chú tr ng đ n vi c ch ng hàng gi ệ ệ t chú tr ng đ n vi c ch ng hàng gi ệ ệ
ệ ệ
ủ ủ ẩ ẩ ả ả
Ả Ả Ậ Ậ Ả Ả
Ả Ả Ả Ả Ả Ả Ậ Ậ
Ố Ố ằ ằ
ể ể và mang l và mang l ậ ậ ạ ả ạ ả
ệ ệ c c i ti n c v m u mã l n ch t l ấ ượ c c i ti n c v m u mã l n ch t l ấ ượ - Đ c bi ế ố ọ ặ ả - Đ c bi ế ố ọ ặ ả i ng đ b o v quy n l i tiêu dùng, b o v s ườ ề ơ ể ả ệ ả ệ ở i ng đ b o v quy n l i tiêu dùng, b o v s ể ả ệ ườ ề ơ ả ệ ở ng hi u hàng hoá. h u trí tu và uy tín v i th ươ ớ ệ ữ ng hi u hàng hoá. h u trí tu và uy tín v i th ươ ớ ệ ữ Các s n ph m c a công ty hi n nay đã có thêm ệ Các s n ph m c a công ty hi n nay đã có thêm ệ TEM B O Đ M HÀNG TH T, hay LOGO TEM B O Đ M HÀNG TH T, hay LOGO CH NG HÀNG GI B O Đ M HÀNG TH T CH NG HÀNG GI B O Đ M HÀNG TH T t rõ ràng nh m giúp khách hàng có th nh n bi ế nh m giúp khách hàng có th nh n bi t rõ ràng ế i c m giác an tâm hàng th t - hàng gi ả ậ i c m giác an tâm hàng th t - hàng gi ả ậ khi s d ng. ử ụ khi s d ng. ử ụ
ả ả
4.5.3. Qu ng bá 4.5.3. Qu ng bá
ệ ố ệ ố
ả ả ế ế ả ả ả ả ủ ủ
ế ế ả ả
P/S có hai m ng chính trong h th ng chi n P/S có hai m ng chính trong h th ng chi n c qu ng bá c a mình là “Above-the-Line”(qu ng l ượ l c qu ng bá c a mình là “Above-the-Line”(qu ng ượ bá tr c ti p) và “Below-the-Line” (qu ng bá gián ự bá tr c ti p) và “Below-the-Line” (qu ng bá gián ự ti p): ếti p): ế
ạ ộ ạ ộ
ề ề ằ ằ
ư ư
ớ ướ ớ ướ ườ ườ
- Above-the-Line là nh ng ho t đ ng qu ng bá ả ữ - Above-the-Line là nh ng ho t đ ng qu ng bá ữ ả s n ph m trên truy n hình, báo chí… nh m đ t m t ạ ộ ả ẩ s n ph m trên truy n hình, báo chí… nh m đ t m t ạ ộ ả ẩ hay m t s m c đích nh t đ nh nh thông báo cho ấ ị ộ ố ụ hay m t s m c đích nh t đ nh nh thông báo cho ấ ị ộ ố ụ ng d n s t s n ph m m i, h i tiêu dùng bi ng ẫ ử ẩ ế ả t s n ph m m i, h ng d n s ng i tiêu dùng bi ẫ ử ẩ ế ả d ng s n ph m, v.v… ẩ ả ụ d ng s n ph m, v.v… ẩ ả ụ
thị thị
chỉ chỉ
thời thời
gian gian
trường trường
Chính nhờ chiến dịch quảng cáo trực tiếp đúng lúc, Chính nhờ chiến dịch quảng cáo trực tiếp đúng lúc, phù hợp, kịp thời, P/S đã đi được những bước tiến dài phù hợp, kịp thời, P/S đã đi được những bước tiến dài ngắn. trong trên ngắn. trong trên BelowtheLine là “tất cả những hoạt động quảng BelowtheLine là “tất cả những hoạt động quảng bá không qua các phương tiện truyền thông” hay nói bá không qua các phương tiện truyền thông” hay nói cách khác là “hoạt động bán hàng phụ, kết hợp giữa bán cách khác là “hoạt động bán hàng phụ, kết hợp giữa bán hàng trực tiếp và quảng cáo thành một nguồn lực mang hàng trực tiếp và quảng cáo thành một nguồn lực mang tính thuyết phục hiệu quả” .Song trên thực tế, chương tính thuyết phục hiệu quả” .Song trên thực tế, chương trình BelowtheLine phải dựa vào quảng cáo trên các trình BelowtheLine phải dựa vào quảng cáo trên các phương tiện đại chúng và phải dựa vào những mục tiêu phương tiện đại chúng và phải dựa vào những mục tiêu nhắm đến, vào bản chất của sản phẩm, loại kênh phân nhắm đến, vào bản chất của sản phẩm, loại kênh phân phối sử dụng và khách hàng mục tiêu. Cụ thể, đó là các phối sử dụng và khách hàng mục tiêu. Cụ thể, đó là các hình thức phổ biến thường thấy như giảm giá, tặng kèm hình thức phổ biến thường thấy như giảm giá, tặng kèm dưới nhiều hình thức, đổi với sản phẩm này được tặng dưới nhiều hình thức, đổi với sản phẩm này được tặng sản phẩm khác, tặng mẫu dùng thử cho khách hàng, sản phẩm khác, tặng mẫu dùng thử cho khách hàng, chương trình khuyến mãi rút thăm hoặc cào trúng thưởng chương trình khuyến mãi rút thăm hoặc cào trúng thưởng những phần quà có giá trị, tài trợ cho các cuộc thi và những phần quà có giá trị, tài trợ cho các cuộc thi và những chuyên mục trên truyền hình… Những hoạt động những chuyên mục trên truyền hình… Những hoạt động như vậy đã tạo dựng được hình ảnh các nhãn hàng của như vậy đã tạo dựng được hình ảnh các nhãn hàng của P/S nơi người tiêu dùng. P/S nơi người tiêu dùng.
4.5.4 Chính sách giá cả 4.5.4 Chính sách giá cả
t 80% ng t 80% ng ế ế ườ ườ ệ ệ
i tiêu dùng Vi i tiêu dùng Vi ậ ậ ấ ấ
ề ề
ả ả i m c giá c h p lý cho ng ả ợ i m c giá c h p lý cho ng ả ợ ụ ụ ạ ứ ạ ứ ả ả ườ ườ
t Nam Nh n bi ậ t Nam Nh n bi ậ vùng nông thôn có thu nh p th p, công ty s ng ở ố s ng vùng nông thôn có thu nh p th p, công ty ở ố P/S đã đ ra m c tiêu gi m giá thành s n xu t ấ P/S đã đ ra m c tiêu gi m giá thành s n xu t ấ i tiêu nh m đem l ằ nh m đem l i tiêu ằ dùng. dùng.
ố ệ ả ố ệ ả ự ự ấ ấ ắ ắ ệ ệ ạ ạ
ể ả ể ả ậ ậ
- Công ty P/S cũng phân b vi c s n xu t, - Công ty P/S cũng phân b vi c s n xu t, i các khu v c B c, đóng gói cho các v tinh t i các khu v c B c, đóng gói cho các v tinh t Trung, Nam đ gi m chi phí v n chuy n và kho ể Trung, Nam đ gi m chi phí v n chuy n và kho ể bãi.bãi.
- Ngoài ra P/S còn có nh ng ch - Ngoài ra P/S còn có nh ng ch
ữ ữ ổ ế ổ ế ươ ươ ấ ấ ế ế
ả ả ứ ứ ượ ượ ế ế
ng trình ng trình gi m giá khuy n mãi khác. Ph bi n nh t là hình gi m giá khuy n mãi khác. Ph bi n nh t là hình c th c khuy n mãi là mua kem đánh răng P/S đ th c khuy n mãi là mua kem đánh răng P/S đ c t ng m t bàn ch y đánh răng P/S. ả ặ t ng m t bàn ch y đánh răng P/S. ả ặ ộ ộ
4.5.5.Con người 4.5.5.Con người
ạ ạ ệ ệ ớ ớ
ấ ấ ọ ọ ả ả ể ể
ồ ồ ự ự ự ự
ệ ố ệ ố ể ề ữ ể ề ữ ễ ễ
ươ ươ
ấ ấ ể ể ườ ườ
ẵ ẵ
ỗ ợ ọ ỗ ợ ọ
ệ ệ ị ị
c kia do các chuyên gia n c kia do các chuyên gia n ướ ướ ướ ướ ệ ệ Cùng v i vi c đa d ng hóa các ho t đ ng s n ạ ộ Cùng v i vi c đa d ng hóa các ho t đ ng s n ạ ộ xu t kinh doanh, P/S luôn coi tr ng vi c phát tri n ệ xu t kinh doanh, P/S luôn coi tr ng vi c phát tri n ệ c đ t phá v ch t cho s phát ngu n nhân l c là b ề ấ ướ ộ c đ t phá v ch t cho s phát ngu n nhân l c là b ề ấ ướ ộ tri n b n v ng lâu dài, đ phát tri n “h th ng r ” ể ể tri n b n v ng lâu dài, đ phát tri n “h th ng r ” ể ể ng, P/S đã giúp công ty có th bám sâu vào th tr ị ườ ể giúp công ty có th bám sâu vào th tr ng, P/S đã ị ườ ể xây d ng m t đ i ngũ nhân viên b n đ a chuyên ị ả ộ ộ ự xây d ng m t đ i ngũ nhân viên b n đ a chuyên ả ộ ộ ị ự ng ng xuyên chú tr ng đ n các ch nghi p và th ế ọ ườ ệ ng xuyên chú tr ng đ n các ch ng nghi p và th ệ ế ọ ườ trình hu n luy n nhân viên. Quan đi m c a P/S là ủ ể ệ trình hu n luy n nhân viên. Quan đi m c a P/S là ủ ể ệ i”, nên công ty luôn “Phát tri n thông qua con ng “Phát tri n thông qua con ng i”, nên công ty luôn i c a nhân viên và s n sàng quan tâm đ n quy n l ế ề ợ ủ quan tâm đ n quy n l i c a nhân viên và s n sàng ế ề ợ ủ h tr h trong các lĩnh v c công tác. Hi n nay, đ i ộ ệ ự h tr h trong các lĩnh v c công tác. Hi n nay, đ i ệ ộ ự t Nam đã thay th các v tr ch ch t ngũ qu n lý Vi ị ủ ố ế ả ngũ qu n lý Vi t Nam đã thay th các v tr ch ch t ị ủ ố ế ả c ngoài đ m nhi m. tr ả c ngoài đ m nhi m. tr ả
4.5.6 PR 4.5.6 PR
ế ế ạ ộ ạ ộ ạ ạ
ọ ọ ể ộ ể ộ
ệ ệ ể ể
ế ế
P/S cũng chú tr ng đ n nhi u ho t đ ng nhân đ o ề P/S cũng chú tr ng đ n nhi u ho t đ ng nhân đ o ề và phát tri n c ng đ ng. Ý th c đ y đ v vai trò ứ ầ ủ ề ồ và phát tri n c ng đ ng. Ý th c đ y đ v vai trò ứ ầ ủ ề ồ t Nam, c a mình trong vi c phát tri n xã h i Vi ệ ộ ủ c a mình trong vi c phát tri n xã h i Vi t Nam, ệ ộ ủ công ty đã chi không ít cho các cam k t nhân đ o, ạ ế công ty đã chi không ít cho các cam k t nhân đ o, ạ ế , giáo d c, ch y u t p trung vào các lĩnh v c y t ụ , giáo d c, ch y u t p trung vào các lĩnh v c y t ụ xóa đói gi m nghèo và phòng ch ng thiên tai. xóa đói gi m nghèo và phòng ch ng thiên tai. ủ ế ậ ủ ế ậ ả ả ự ự ố ố