Mẫu Báo cáo thuế theo tháng, quý
lượt xem 2
download
Đối với kế toán cần phải làm được báo cáo thuế hàng tháng và hàng quý cần phải làm. Tài liệu dưới đây chia sẻ đến bạn mẫu Báo cáo thuế theo tháng, quý với các: Tờ khai thuế giá trị gia tăng, Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân, Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu Báo cáo thuế theo tháng, quý
- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT) (Dành cho người nộp thuế khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) [01] Kỳ tính thuế: Tháng...........năm …..... 02] Lần đầu [ ] [03] Bổ sung lần thứ [ ] [04] Tên người nộp thuế:.......................................................................................................................... [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ:................................................................................................................................................... [07] Quận/huyện:..................................................................[08] Tỉnh/thành phố:...................................... [09] Điện thoại:.................................[10] Fax:..........................................[11] Email:............................... [12] Tên đại lý thuế (nếu có):.................................................................................................................... [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ:................................................................................................................................................... [15] Quận/ huyện:...........................................................[16] Tỉnh/thành phố:............................................ [17] Điện thoại:....................................[18] Fax:..........................................[19] Email:............................ [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số.........................................................Ngày:.................................................. Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Giá trị HHDV STT Chỉ tiêu (chưa có thuế Thuế GTGT GTGT) Không phát sinh hoạt động mua, A [21] bán trong kỳ (đánh dấu "X") B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [22] C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước I Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ 1 Giá trị và thuế [23] [24]
- GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào 2 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [25] Hàng hoá, dịch vụ II bán ra trong kỳ Hàng hóa, dịch vụ 1 bán ra không chịu [26] thuế GTGT Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT 2 [27] [28] ([27]= [29]+[30]+[32]; [28]= [31]+[33]) Hàng hoá, dịch vụ a bán ra chịu thuế [29] suất 0% Hàng hoá, dịch vụ b bán ra chịu thuế [30] [31] suất 5% Hàng hoá, dịch vụ c bán ra chịu thuế [32] [33] suất 10% Tổng doanh thu và thuế GTGT của 3 HHDV bán ra [34] [35] ([34] = [26] + [27]; [35] = [28]) III Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36] = [35] [25]) [36] IV Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT của các kỳ trước 1 Điều chỉnh tăng thuế GTGT của các kỳ trước [37] 2 Điều chỉnh giảm thuế GTGT của các kỳ trước [38] Tổng số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng V [39] vãng lai ngoại tỉnh VI Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ: Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ (nếu [40a] = [36] 1 [40a] [22] + [37] [38] [39] >0) 2 Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư (cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) [40b] được bù trừ với thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ
- tính thuế 3 Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a][40b]) [40] 4 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu ([41] = [36] [22] + [37] [38] [39]
- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân) [01] Kỳ tính thuế: Năm……….. [02] Lần đầu: [03] Bô sung ̉ lần thứ: [04] Tên người nộp thuế:…………….…………………….……………........................ [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: ……………..………….............................................................................. [07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: .................................................... [09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: ...................... [12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………..................................................... [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………. [15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ...................................................... [17] Điện thoại: ........................ [18] Fax: .................. [19] Email: .................................. [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:............................................ I. Nghĩa vụ khấu trừ thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam (VNĐ) Số người/ Mã chỉ Đơn STT Chỉ tiêu tiêu vị tính Số tiền Tổng số người lao động: [21] Người 1 Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [22] Người 2 Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [23]=[24]+[25] [23] Người 2.1 Cá nhân cư trú [24] Người 2.2 Cá nhân không cư trú [25] Người
- Tổng số cá nhân thuộc diện được miễn, giảm thuế 3 [26] Người theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân 4 [27] VNĐ [27]=[28]+[29]+[30] 4.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [28] VNĐ 4.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động [29] VNĐ 4.3 Cá nhân không cư trú [30] VNĐ Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ 5 [31] VNĐ thuế [31]=[32]+[33]+[34] 5.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [32] VNĐ 5.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động [33] VNĐ 5.3 Cá nhân không cư trú [34] VNĐ Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ 6 [35] VNĐ [35]=[36]+[37]+[38] 6.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [36] VNĐ 6.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động [37] VNĐ 6.3 Cá nhân không cư trú [38] VNĐ Tổng số thuế được giảm do làm việc tại khu kinh tế 7 [39] VNĐ [39]=[40]+[41]+[42] 7.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [40] VNĐ 7.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động [41] VNĐ 7.3 Cá nhân không cư trú [42] VNĐ II. Nghĩa vụ quyết toán thay cho cá nhân: Số người/ Mã chỉ Đơn STT Chỉ tiêu tiêu vị tính Số tiền Tổng số cá nhân uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu 1 [43] Người nhập quyết toán thay 2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ [44] VNĐ 3 Tổng số thuế TNCN phải nộp [45] VNĐ 4 Tổng số thuế TNCN còn phải nộp NSNN [46] VNĐ
- 5 Tổng số thuế TNCN đã nộp thừa [47] VNĐ Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ .........., ngày ......... tháng ......... năm ........ Họ và tên:.................................................... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Chứng chỉ hành nghề số:............................ ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÓA ĐƠN Quý…….năm...... (cá nhân):.......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... Đ Số Số sử tồ n dụng, Ký đầu Ký xóa ệu kỳ, hiệu bỏ, ẫ u mua/p hóa mất, óa hát đơn hủy ơn hành trong Tồn cuối kỳ trong kỳ kỳ Số Số mua/ Tổng tồ n phát Trong số đầu hành đó kỳ trong kỳ Tổng số sử Xóa dụng, Mấ t Hủy bỏ xóa Số Đến Đến Đến Số Số Từ số Tbừỏ s,ố Số Từ số Cộng lượn Số Số Số Từ số số mất, số số lượng lượng lượng g hủy 3 4 5 6 7 8 đã sử 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 GT dụng AA/13 8,12,2 3/0 200 1 100 101 200 1 104 104 50 3 1 101 50 51100 105 P 2 1 GT 3/0
- 1 XK B3/0 1 Cam kết báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn trên đây là đúng sự thật, nếu sai, đơn vị chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật. ............, ngày........... tháng... NGƯỜI LẬP BIỂU NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên và đ
- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH (Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh) [01] Kỳ tính thuế: Quý.... Năm ….... [02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: ............................................................................................................ [07] Quận/huyện: ................... [08] tỉnh/thành phố: ................................................ [09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: ............................ [12] Tên đại lý thuế (nếu có):................................................................................ [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: ............................................................................................................. [15] Quận/huyện: ............................. [16] Tỉnh/Thành phố: .................................... [17] Điện thoại: .................................[18] Fax: .................... [19] Email: ................ [20] Hợp đồng đại lý: số………………..ngày……………………………………… Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Mã chỉ Chỉ tiêu tiêu Số tiền 1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 2 Chi phí phát sinh trong kỳ [22] 3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23]=[21][22]) [23] 4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế [24] 5 Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế [25] 6 Thu nhập chịu thuế ([26]=[23]+[24][25]) [26] 7 Thu nhập miễn thuế [27] 8 Số lỗ chuyển kỳ này [28] 9 Thu nhập tính thuế ([29]=[26][27][28]) [29] Trong đó: + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất [30] 9.1 20% + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất [31] 9.2 22% 9.3 + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất ưu [32] 8
- đãi + Thuế suất ưu đãi (%) [32a] + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất [33] 9.4 khác + Thuế suất khác (%) [33a] Thuế TNDN phát sinh [34] = ([30] x 20%) + [34] 10 ([31]x22%) + ([32] x [32a]) + ([33] x [33a]) 11 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm [35] Trong đó: + số thuế TNDN được miễn, giảm theo [35a] 11.1 Hiệp định (nếu có) + Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN [35b] 11.2 (nếu có) 12 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([36]= [34][35]) [36] [37] Đối tượng được gia hạn □ [37a] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : ........................................... [37b] Thời hạn được gia hạn: .................................................................................... [37c] Số thuế TNDN được gia hạn : ......................................................................... [37d] Số thuế TNDN không được gia hạn:...........................................,.................... Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. ...., ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Họ và tên: (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Chứng chỉ hành nghề số:............ Ghi chú: TNDN: Thu nhập doanh nghiệp 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
MẪU BIÊN BẢN Hội nghị (họp, tọa đàm...) góp ý dự thảo
2 p | 1386 | 53
-
MẪU BẢN TỔNG HỢP Ý KIẾN Góp ý cho dự thảo
1 p | 1592 | 33
-
MẪU TỜ TRÌNH Về dự thảo
3 p | 610 | 26
-
MẪU BÁO CÁO SỐ LIỆU, TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU QUÝ
2 p | 119 | 11
-
MẪU BÁO CÁO SỐ LIỆU, TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU QUÝ
2 p | 97 | 10
-
MẪU PHIẾU MÔ TẢ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
3 p | 289 | 7
-
MẪU BÁO CÁO GIẢI TRÌNH TIẾP THU Ý KIẾN THẨM ĐỊNH Về dự thảo
1 p | 339 | 7
-
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH CẤP C/O THEO THÁNG
3 p | 119 | 6
-
Mẫu Báo cáo sơ kết thực hiện Quy chế phối hợp liên ngành
2 p | 652 | 5
-
Mẫu Quyết định ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của đội thi hành quyết định
5 p | 178 | 4
-
MẪU DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC DO
2 p | 105 | 4
-
MẪU DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ KIỂM TRA
1 p | 252 | 4
-
MẪU DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC DO
2 p | 89 | 3
-
MẪU DANH MỤC VĂN BẢN RÀ SOÁT DO
2 p | 105 | 3
-
MẪU BÁO CÁO DANH SÁCH ĐẠI LÝ BẢO HIỂM VI PHẠM QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
1 p | 78 | 3
-
MẪU QUY ĐỊNH MẪU BIỂN BÁO
1 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn