392
MÀY ĐAY MN NH (L50.8)
1. ĐỊNH NGHĨA
Mày đay mn tính kéo dài liên tc khong 2 cơn mi
tun trong ít nht 6 tun.
2. NGUYÊN NHÂN
- 70-80% không tìm được nguyên nhân (gi mày đay
mn tính t phát).
- y đay có yếu t khi phát:
+ Bnh da v ni.
+ Mày đay do lnh.
+ Mày đay do áp lc.
+ Mày đay do ánh nng.
+ Mày đay do nhit.
+ Phù mch do rung.
+ Mày đay tiếp xúc.
+ Mày đay do nưc.
- Tuy nhiên mt s bnh lý tìm n th nguyên
nhân: nhim Helicobacter pylori, nhim trùng mn tính,
nhim ký sinh trùng, các bnh t min (viêm tuyến giáp t
min Hashimoto, Lupus ban đỏ…).
3. CHN ĐOÁN
3.1. Chn đoán thông qua bnh s, cn đánh giá
- Thi gian khi phát bnh.
393
- Tn sut/khong thi gian và c yếu t làm khi phát
sn phù.
- S thay đổi hàng ngày.
- S xut hin liên quan đến cui tun, ngày ngh d
vt khi đi du lch.
- Hình dng, kích thước và phân b ca sn phù.
- Liên quan đến phù mch.
- Triu chng liên quan như nga, đau.
- Tin s cá nhân, gia đình: mày đay, d ng.
- Nhng nguyên nhân th bao gm: d ng, nhim
trùng, bnh lý ni khoa hay nguyên nhân khác.
- Bnh tâm thn.
- Phu thut cy ghép.
- Vn đề d dày/rut.
- Tác nhân vt lý hay tp luyn.
- S dng thuc ( d: NSAIDs, nhim trùng tiêm
nga, hormone, thuc nhun trưng, thuc nh mt và mũi và
các thuc khác).
- Thc ăn.
- Chu k kinh nguyt.
- Khói thuc lá.
- Stress.
- Cht lưng cuc sng cm xúc b nh hưởng bi
mày đay.
- Nhng điu tr trưc đó và đáp ng.
!
394
3.2. Biu hin lâm sàng: xut hin đt ngt sn phù (mng
phù), phù mch hoc c hai
- Sn phù: ranh gii rõ, vùng trung tâm phù, bao xung
quanh bi qung hng ban, nga, tn ti dưới 24 gi.
- Phù mch: sưng n mi mt, môi, lưỡi, đu chi các
v trí khác do phù n dưới da, sưng n thanh qun gây khó
th. Đau, không nga, có th kéo dài đến 72 gi.
3.3. Cn lâm sàng
- Xét nghim chn đoán yếu t khi phát gm: thuc,
thc ăn và test vt lý (khi bnh s gi ý).
- Các xét nghim khác: tùy thuc vào tin s các
dng mày đay:
+ Công thc máu.
+ VS hay CRP.
+ Vi khun H.pylori.
+ T kháng th chc năng, hormone tuyến giáp t
kháng th.
+ Tryptase (trưng hp bnh lý h thng
nghiêm trng).
4. ĐIU TR
4.1. Ch định nhp cp cu: khó th, sc phn v.
4.2. Ch định nhp vin: không đáp ng kháng Histamin H1.
4.3. Khám chuyên khoa: khi nguyên nhân mày đay các
bnh lý thuc chuyên khoa như viêm d dày do HP(+), lupus
ban đỏ
395
4.4. Điu tr ngoi trú
4.4.1. Ngun tc
- Tránh c d nguyên gây mày đay đã được xác đnh.
- Tránh c kích thích gây mày đay vt lý.
- Điu tr các bnh nhim ký sinh trùng, nhim khun.
4.4.2. Thuc
- Kháng histamin H1: các thuc được chn là kháng
histamin H1 thế h 2 bao gm: Cetirizine, Loratadin,
Desloratadin, Levocetirizine. Liu dùng khi đu ging như
điu tr mày đay cp tính (xem bài mày đay cp tính)
Fexofenadine.
- Fexofenadine:
+ Dng viên: liu dùng khi đu ging mày đay cp
(xem bài y đay cp).
+ Dng siro: liu khi đu, tr 6 tháng-1 tui: ung
15 mg/1 ln x 2 ln/ngày, tr 2 tui-11 tui: ung
30 mg/1 ln x 2 ln/ngày.
396
- Omalizumab:
+ Ch đnh: cho mày đay t phát mn tính (tr
> 12 tui).
+ Chng ch định:
§ Mn cm vi Omalizumab hay bt k thành
phn nào ca thuc.
§ Bnh nhân b nhim giun n không đáp ng vi
điu tr.
§ Thn trng bnh nhân b bnh t min, các bnh
qua trung gian phc hp min dch hoc suy
gan, suy thn, ph nthai hoc cho con bú.
!
Kháng Histamine H1 thế hệ 2
Tăng liều (có thể đến 4 lần)
Thêm Omalizumab
Thêm Cyclosporine
Không đáp ứng đầy đủ
sau 2-4 tuần
Không đáp ứng đầy đủ
sau 2-4 tuần
Không kiểm soát được
6 tháng