NguyÔn v¨n chÝnh  t¹p chÝ c©y thuèc quý

ữ 1)Chua soi than - --benh tieu duong--Ch a c m nóng s t cao phát cu ng--Ch a ữ ả ố ồ

h c lào----Tr em táo bón ẻ ắ

ề Chu i h t, còn g i là chu i chát, là cây m c hoang và cũng tr ng nhi u, ố ộ ọ ồ ọ ố

ề t nh nào cũng có. Qu chu i h t lành, khi chín ăn ng t, nh ng có nhi u ỉ ố ộ ư ọ ả

h t. Trong nhân dân, ng i ta th ng dùng chu i h t ch a đ ộ ườ ườ ố ộ ữ ượ ề c nhi u

b nh có k t qu t i có th áp d ng: ả ố ệ ế t, m i ng ọ ườ ụ ể

Ch a s i th n: ỏ ậ Ch n chu i th t chín, l y h t ph i khô, tán nh n u l y n ộ ỏ ấ ấ ữ ậ ấ ọ ố ơ ướ c

u ng; cho 7 thìa nh (thìa cà phê) b t h t chu i vào 2 lít n c đun nh l a, khi ộ ộ ố ỏ ố ướ ỏ ử

còn 2/3 n c là đ c; u ng h ng ngày nh n c trà, u ng li n 2-3 tháng, cho ướ ượ ư ướ ằ ố ề ố

t. Ho c qu chu i h t đem thái m ng, sao vàng, h th 7 ngày; k t qu khá t ả ế ố ạ ổ ố ộ ặ ả ỏ

c u ng vào lúc m i ngày l y m t v c tay (ch ng m t qu ) s c v i 3-4 bát n ừ ả ắ ộ ố ấ ỗ ộ ớ ướ ố

no.

ng: Đào l y c cây chu i h t, r a s ch, giã nát ép l y n Ch a b nh ti u đ ệ ữ ể ườ ố ộ ử ủ ấ ạ ấ ướ c

u ng, dùng th ng xuyên và lâu dài có tác d ng n đ nh đ ố ườ ụ ổ ị ườ ng huy t. Vì c ế ủ

chu i không nhi u và đào c ph c t p, có th y thu c đã c i ti n làm cách sau ứ ạ ả ế ủ ề ầ ố ố

cũng thu đ c h t qu t ượ ả ố ế t, ch n cây chu i h t có b p đang nhú, c t ngang cây ắ ố ộ ắ ọ

(cách m t đ t 20-25cm) và khoét m t l r ng to ặ ấ ộ ỗ ỗ ở thân chu i, đ m t đêm, sáng ể ộ ố

hôm sau múc n r ng (do g c thân cây chu i ti c t l ướ ừ ỗ ỗ ố ế ố t ra) mà u ng. Dùng ố

th ng xuyên s n đ nh đ c đ ng huy t. ườ ẽ ổ ị ượ ườ ế

Ch a c m nóng s t cao phát cu ng: ố ữ ả ồ ắ Đào l y c chu i h t, r a s ch, giã nát, v t ố ộ ử ủ ấ ạ

c cho ng i b nh u ng s gi m s t và không nói mê. l y m t bát n ộ ấ ướ ườ ệ ẽ ả ố ố

L y m t qu chu i h t còn xanh t Ch a h c lào: ắ ữ ố ộ ấ ả ộ ươ ầ i nhi u nh a, c t đôi, c m ự ề ắ

xát tr c ti p vào n i h c lào, b nh đ nhanh, dùng liên t c 7-8 ngày là kh i. ỏ ỡ ơ ắ ự ụ ế ệ

Tr em táo bón: L y 1-2 qu chu i chín đem vùi vào b p l a, khi v qu ng ẻ ế ử ấ ả ả ố ỏ ả

màu đen, ru t chín nhũn l y ra đ ngu i, cho tr ăn, kho ng m i phút sau là đi ộ ươ ể ẻ ấ ả ộ

c. đ i ti n đ ạ ệ ượ

Ngoài ra, lá và v qu chu i khô còn đ c s c u ng làm thu c l ả ỏ ố ượ ố ợ ể ữ i ti u và ch a ắ ố

đ c ch ng phù thũng; n ượ ứ ướ ố ộ c s c qu chu i h t ch a đái r t. R cây chu i h t ố ộ ữ ễ ắ ả ắ

s c u ng ch a c m m o. ữ ắ ả ạ ố

1

NguyÔn v¨n chÝnh t¹p chÝ c©y thuèc quý

Tác dụng của râu ngô, mã đề và cây artiso

14/12/2006 09:47 GMT+7

i ni u (tăng 3-5 l n l ể ướ ụ ệ t m t và gi m l ượ ả ế t dùng nó đ lâu đã bi ế ữ ậ ỏ ầ ượ ng * Râu ngô có tác d ng l ợ ng bilirubin c ti u) tăng ti n ậ ể trong máu. Nhân dân ta t ừ ch a các b nh s i th n, phù thũng, viêm túi m t, ậ ệ viêm gan.

ỗ ấ ề ọ ề ế ố ụ ữ ị ỏ t, dùng tr ể ỗ ầ ỗ ướ ầ ọ . Cây mã đ có tác d ng l ợ i ti u, kháng sinh, ch a ho và ể ch a l ữ ỵ Li u dùng: M i ngày l y 10-20g râu ngô (ch n lo i ạ ọ ắ ấ già, dai, màu nâu đen ho c hung, v ng t) s c l y ặ c u ng. Có th ch thành cao l ng, m i ngày n ướ u ng 2-3 l n, m i l n 30-40 gi ữ c b a ố ăn.

i ti u, kháng sinh, ch a ho và ch a l ữ ỵ ợ ể ữ . Dân gian v n dùng ẫ c 600ml, ướ ả ề ạ * Mã đ có tác d ng l ề ụ i ti u theo cách sau: H t mã đ 10g, cam th o 2g, n nó làm thu c l ố ợ ể đun sôi trong n a gi ử . Chia 3 l n u ng trong ngày. ố ầ ờ

ậ ậ c ti u và l ạ ng urê đ ứ ượ ấ ượ ể ể cây này nh Chophytol (Pháp), cao l ng artiso... t m t, nhu n gan, tăng bài ti ạ ề ư ế c ti u. Nhi u lo i tân d ề ượ mi n Nam, ng ở ể ắ c đ ườ ệ ữ ễ ả ố ơ t ế * Cây artiso ch a ho t ch t Xynarin giúp tăng ti ượ c đào th i trong n c n ướ ướ ả ch t i ta ỏ ế ừ còn bán c thân và r cây artiso (thái m ng, ph i khô) đ s c u ng ch a b nh. ỏ ng d n c a th y thu c. Nên dùng theo h ố ướ ủ ẫ ầ

Kim ti n th o tr s i th n ả ị ỏ ề ậ

i thu , tiêu s n, gi i đ c, tiêu viêm, l ề ụ t, l ệ ợ ạ ỷ ả ộ ợ i Kim ti n th o có tác d ng thanh nhi ả thu , thông lâm, tiêu tích t . ụ ỷ

ả ề ẩ ồ ọ ắ ộ ọ

ề ả ả ấ ả ố ọ ướ ả Kim ti n th o còn g i là m t trâu, m t r ng, v y r ng, có tên khoa h c là Desmodium ắ ồ ọ styracifolium (Osb) thu c h cánh b m. ướ Kim ti n th o là cây th o, s ng lâu năm, bò sát đ t, dài kho ng 1 m. Lá m c so le, g m 3 lá chét hình tròn, có lông. Hoa t hình chùm, tràng hoa hình b m, màu tía. Qu ồ lo i đ u, dài 14 - 16 mm, ch a 4 - 5 h t. M c hoang trên vùng đ i trung du, vùng núi. ạ ậ ự ạ ứ ọ ồ

i thu , tiêu s n, gi ả ề ủ i đ c, tiêu viêm; L i th y, ỷ ả ộ ợ ả t lâm, th ch lâm, s i m t, hoàng đ n, ỏ ủ ị ậ Kim ti n th o có tác d ng thanh nhi thông lâm, tiêu tích t ụ ung nh t do nhi ệ ộ ọ t, l ệ ợ ụ . Ch tr các ch ng nhi ệ ứ t đ ; Tr gan m t k t s i, s i th n, ti u bu t, hoàng đ n. ậ ế ỏ ỏ ạ ạ ể ậ ả ố ị

2

NguyÔn v¨n chÝnh t¹p chÝ c©y thuèc quý

- Li u dùng: 20 - 40g m i ngày, có th u ng liên t c, không có đ c h i. ộ ạ ể ố ụ ề ỗ

i tỳ h , tiêu ch y không nên dùng. ả ườ ư

- Chú ý: Ng Kim ti n th o tr s i th n ả ị ỏ ề ậ

ụ ứ ượ c lý c a kim ti n th o cho th y: N c s c kim ti n th o có ấ ề ả ả ủ ạ ự ộ ị ậ tim. Tu n hoàn c a th n và não cũng tăng, c tim co l ượ ủ ạ ở i. Do đó, có c cao huy t áp. Tuy nhiên, trong ướ ắ ạ áp l c đ ng m ch, làm ch m nh p tim, ạ ơ ế ng oxy ệ ế ả ữ ượ ể ữ ệ ề ế Nghiên c u tác d ng d ề tác d ng làm tăng tu n hoàn m ch vành, h ầ ụ gi m l ậ ầ ả th nghĩ đ n vi c kim ti n th o có tác d ng ch a đ ụ ể ề th c t ng ự ế ườ ả kim ti n th o nh m t v thu c đ c hi u đ đi u tr s i ti ả ề ử ụ i ta không dùng kim ti n th o đ ch a b nh cao huy t áp, mà s d ng ỏ t ni u, s i m t và s i gan. ậ ư ộ ị ị ỏ ế ố ặ ể ề ệ ệ ỏ

ố ặ ư ệ ể ế ạ ị Đ đi u tr cao huy t áp có th dùng các v thu c đ c hi u nh hoè hoa, ba g c, b ch ạ ị ể ề đ ng n , câu đ ng, cúc hoa... ằ ồ ữ

Đ u nành ng a ung th , gi m s i th n ư ả ừ ỏ ậ ậ

ạ ề ị t mà c th không t o ra đ ậ ơ ơ ữ ạ ề ơ ể ượ ế t cho tim m ch, ngăn ng a ung th mà ứ ậ ỉ ố ừ ạ ậ Đ u nành có nhi u đ m ch t h n th t, nhi u canxi h n s a bò, nhi u lecithin ấ ơ ề c thì đ u có h n tr ng. Các amino axit c n thi ề ầ trong đ u nành. Ăn đ u nành không ch t ư còn gi m s i th n... ỏ ả ậ

ậ ề ư ị ậ ươ ệ ặ n estrogen, đó là ch t isoflavones. Ch t này có ấ ươ c coi nh "th t không x ạ ượ ế cho th t đ ng v t vì có ít m và cholesterol. Đ c bi ỡ ố ữ ấ n estrogen. Vì th , nó đ ng". Đ m này r t ấ ạ t, trong đ u nành ậ ấ ệ c m nh ố ữ ư ứ ng t ọ ầ ả ượ ớ ứ ẻ ụ ế ọ ộ

Vì có nhi u đ m ch t nên đ u nành đã đ ấ t t đ thay th ố ể ị ộ có m t ch t t nh kích thích t ự ư ộ công th c hoá h c g n gi ng nh kích thích t ố danh là estrogen th o m c (phyto - estrogen) và có vai trò quan tr ng v i s c kho ph n .ữ

3

NguyÔn v¨n chÝnh t¹p chÝ c©y thuèc quý

Ăn đ u nành t t cho tim m ch, ngăn ng a ung th . ậ ố ừ ư ạ

c noãn sào ti ượ cung, ng d n tr ng) và s n y n c a c quan ng c a c quan sinh d c chính (t ử t ra, r t c n thi ấ ầ ế ứ ẫ ố ưở nhiên đ t ố ự ụ ụ ư ươ ụ ậ ế ự ẩ ơ t cho s tăng ự ở ủ ơ ể ẻ ễ ng, cho ầ ng ch u có hình b u d c r ng h n đ sinh đ d ầ ụ ộ ự ộ ứ t cho s tân t o và tu b x ạ ổ ươ ẻ ố Estrogen là kích thích t tr ủ ơ sinh d c ph nh nhũ hoa, làm x dàng. Estrogen còn c n đ duy trì m t s c kho t ể h th ng tim m ch, cho não b . ạ ệ ố ộ

i tu i mãn kinh, ph n m t đi m t kh i l ổ ụ ữ ấ ố ượ ấ ớ ọ ố ượ ề ổ ng r t l n estrogen nên h ph i ả Khi t ng này ch u đ ng nhi u thay đ i. Trung bình m i ngày ta c n 50mg isflavones, s l ầ có đ trong 30g đ u nành rang, 1 ly s a đ u nành, 1/2 mi ng đ u ph , 1/2 ly b t đ u. ộ ậ ộ ỗ ữ ậ ớ ị ự ủ ụ ế ậ ậ

ả ế ứ ế ộ ưỡ ề ng có nhi u đ u nành s làm ậ ế ộ ổ ả kh năng làm gi m nguy c gây vài lo i ung th có liên h t ư ả ạ ơ ấ ả ả cung, tuy n giáp. Các k t qu nghiên c u cho th y, ch đ dinh d ẽ cholesterol gi m 12%, LDL gi m 13G, HDL không thay đ i. Ch đ dinh d ng có ưỡ i kích thích đ u nành có ệ ớ ậ t nh ung th vú, t ố ư ư ử ế

ậ ế ế ả ạ t gi m đ m ch t ăn vào là m t ộ ấ c thay ị ệ ạ ọ ộ ướ i m c b nh th n, các ch c năng th n suy y u, ti ậ ứ ng th c tr li u đ b t n ng nh c cho th n. Nh ng khi đ m đ ng v t đ ư ể ớ ặ ư ậ ệ ậ ượ c ti u gi m, ả ể ả ắ ệ ứ ạ th n b t ph i làm vi c quá s c. Đ m đ u nành cũng làm gi m nguy c b nh ơ ệ ỏ ậ ằ c ti u. ể ứ ấ ướ ể Ng ườ ph ậ ươ ng protein trong n th b ng đ m th c v t nh đ u nành thì s l ự ậ ế ằ ố ượ ch ng t ậ ạ ả ớ ứ s i th n b ng cách không đ canxi th t thoát qua n ậ ỏ

ạ ậ ơ c, 5% ch t vô c , 15 - 25% glucose, 15 - 20% ch t ấ ố , ầ ấ ạ ế ứ ấ ạ ớ ị ộ ề ấ H t đ u nành ch a 8% n ướ t và nhi u sinh t béo, 35 - 40% ch t đ m v i đ các lo i amino axit c n thi ớ ủ ề ơ khoáng ch t. So v i th t đ ng v t, đ u nành có nhi u ch t dinh d ng h n: ưỡ ấ ậ ậ ắ 100g đ u nành có 411 calo; 34g đ m; 18g béo; 165 mg calcium; 11mg s t. ậ ạ

4

NguyÔn v¨n chÝnh t¹p chÝ c©y thuèc quý

ạ ạ ị ỉ Trong khi đó, th t bò lo i ngon ch có 165 calo, 21g đ m; 9g béo; 10mg calcium và 2,7mg s t. ắ

2) thi ếu máu, suy nhược, nuôi dưỡng kém. - - - - - đau đầu, chóng mặt nôn ói, phù nề, ti ểu ít . - - - - am hư miệng khô khát nước, tao bon, bệnh ti ểu đường.- - - - - phu nề ti ểu it .- - - - ho suyễn vã mồ hôi, đau l ưng, di tinh do âm hư. - - - - - phù ứ nước. - - - - - viêm khí phế quản nhi ệt, ho khan ít đờm, đau họng, khản gi ọng, mất ti ếng.- - - - - phụ sản tr ước và sau khi sinh con có hội tr ứng l ỵ.- - - - - - bệnh nhan phẫu thuật chấn thương suy ki ệt, sẹo lau lành.- - - - - Chữa quoang gà.- - - .- - - - - - chứng kho tieu.

ạ ạ ị ả ả ả ụ ụ ỏ ạ ạ ả ị ị ả ỏ ỏ ạ ả u, t ượ ụ ề ị ả i, h m chín. Khi ăn thêm gia v thích h p. Dùng cho tr ố ợ ườ ầ ợ ị ạ c, nuôi d ng kém. V t h m nhân sâm, b ch qu : v t 1 con, đ i táo, liên nh c, b ch qu , c 3 v thu c đ u ố ề ạ ị ầ ỏ ỏ l y 49 qu , nhân sâm 3g. V t làm s ch, đ i táo tách b h t, liên nh c ngâm bóc b v ạ ấ ươ và tâm sen, b ch qu b v qu và ru t, nhân sâm thái lát nh v n. Dùng r ng ỏ ụ ộ ị và d u ăn quét đ u ngoài da và trong b ng v t, sau đó cho c 4 v thu c vào b ng v t, ị ụ ầ khâu l ng h p thi u máu, suy ế nh ượ ưỡ

ố ỏ ậ ị ỏ ị ạ ả ả ề ả ậ ỏ ị ầ ợ ệ c li u vào b ng v t khâu l ụ ướ ể ị t nh t không nên cho mu i). Dùng cho ậ ỏ i, thêm n ạ ừ ả ạ ử ấ ừ ố ng ề ượ - V t h m đ u đ : v t 1 con, đ u đ nh h t 200g, th o qu 10g, hành s ng li u l ỏ ạ thích h p. V t làm s ch, đ u đ xay ngâm m m đãi s ch, th o qu tán nh ; cho c hai ả c, đun to l a cho sôi chuy n đun nh l a d ỏ ử ượ cho chín nh , thêm hành, tiêu, g ng và gia v (t ị ố tr ng h p đau đ u, chóng m t nôn ói, phù n , ti u ít. ặ ề ể ườ ầ ợ

ọ ọ ỗ ị ứ ề ị ng. - V t h m sa sâm ng c trúc: v t 1 con, sa sâm, ng c trúc m i th đ u 50g. V t làm s ch, ạ ị ầ ườ t c vào n i, thêm n ng b t ỏ ầ ướ ồ ỏ ấ ả h p âm h mi ng khô khát n c, táo bón, b nh ti u đ ệ ợ ị c, h m chín, b bã thu c, thêm gia v . Dùng cho các tr ướ ố ể ườ ư ệ

i: v t 1 con, t i đ p gi p cho vào b ng v t khâu kín, ị ỏ ỏ ậ ậ ị ỏ ủ ạ ặ ụ ừ ị ng n i, b t tiêu, ộ c. Dùng ố ợ ị ươ ượ ượ ng h p phù n ti u ít. - V t h m t i 30g, v t làm s ch, t ị ầ đun cách th y cho chín, sau khi v t chín, đ t sang xoong khác, thêm g ng t hành s ng, gia v và l c sôi thích h p, đun ti p trong 30 phút là đ ế cho các tr ườ ướ ề ể ị ợ

ị ả ị ạ ả i, cho mu i tiêu, gia v (th ạ ị ụ ạ ố ị ầ ừ ặ ườ ỏ ử ướ ấ ồ ạ ng thêm chút ị ờ c đun nh l a trong 2 gi ặ ồ ng h p ho suy n vã m hôi, đau l ng, di tinh do âm ợ u), đ t trong n i áp su t, ho c n i cách th y, thêm ít n ườ ủ ễ ừ ư ồ - V t h m trùng th o: v t 1 con, đông trùng h th o 10g. V t làm s ch, đông trùng h th o, g ng, hành cho trong b ng v t khâu l ả r ượ cho chín nh . Dùng cho các tr h .ư

ị ạ ẻ ạ ị ạ ẻ 100g. V t làm s ch, n u chín nh , ti p t c cho g o t Ch đ nh ị ỉ ấ ậ ế ậ - Cháo v t: v t đ c 1 con, g o t ừ ế ụ ị ự n u ti p cho thành cháo, cho thêm 3 c hành đã đ p gi p. Ăn nóng khi đói. ủ ấ cho các tr c. ng h p phù ợ n ứ ướ ườ

5

NguyÔn v¨n chÝnh t¹p chÝ c©y thuèc quý

ứ ấ ị ườ ợ ng h p viêm khí ph qu n nhi ị ng phèn l ượ ợ ấ ả ườ ế ệ ọ ng, tr ng v t, ngân nhĩ: tr ng v t 1 qu , ngân nhĩ 9g. N u ngân nhĩ cho chín, - N c đ ả ướ ườ ứ ng thích h p khu y tan đ u và đun sôi, thêm chút gia đ p tr ng v t, cho đ ề ị ứ ậ v tùy ý. Dùng cho các tr t, ho khan ít đ m, đau h ng, ờ ị kh n gi ng, m t ti ng. ấ ế ả ọ

c g ng, b hoàng: tr ng v t 1 qu , b hoàng 10g, g ng t i 5-10g. ị ứ ướ ừ ồ c, l c l y n ứ ị ọ ấ ướ ừ ươ ướ ừ ướ ả ồ c. Đ p tr ng vào n ứ ậ ố ỏ ử ế ồ c và sau khi sinh con có h i tr ng l . - Tr ng v t, n ấ G ng giã nát, cho 100-150ml n c g ng, khu y ừ ụ ả đ u, thêm b hoàng, đun ti p nh l a trong 5-10 phút. U ng khi đói. Dùng cho ph s n ề tr ướ ộ ứ ỵ

ứ ứ ấ ạ ầ ộ ị ộ ị ộ ươ i thái lát nh , rau răm, mu i tiêu. Đây là món ăn b d ố ị ộ ỏ ụ ở ổ ưỡ ặ ượ ệ ầ t, s o lâu lành. ớ - H t v t l n (tr ng v t l n): Tr ng v t cho p đ i trà g n n , đem lu c chín, ăn v i ổ ư ng, có tác d ng b h g ng t ừ tr d ẫ c, đau đ u chóng m t, các b nh nhân ph u ợ ươ thu t ch n th ậ ng, các ch ng thi u máu, suy nh ấ ế ứ ng suy ki ệ ẹ ươ

ị ỏ ấ ộ ớ - Gan v t 1 b , lá bìm bìm non hay lá dâu non 50g. Gan v t thái nh , n u v i lá bìm bìm non hay lá dâu non cho chín nh , ăn c n ả ướ ẫ ị c l n cái. Ch a quáng gà. ữ ừ

ề ị ề ị ổ ử ạ ặ ỏ ớ ạ - M v t 1 cái, m ch nha 20g. M v t b đôi, r a s ch c n bã, thái nh , ninh v i m ch ạ nha. Ăn nóng. Ch a ch ng khó tiêu ữ ứ

3) c¶m sèt – ho cã ®êm vµng –®au häng- ®au ®Çu –m¾t ®á – miÖng kh¸t – níc tiÓu vµng –c¶m n¾ng - - ®I tiÓu Ýt - - - ¨n kh«ng tiªu – î chua - ¨n kÐm –hen suyÔn—bÑnh lao h¹ch—viªm gan vµng da—vµng m¾t cÊp tÝnh –viªm ®uêng tiÕt niÖu—phô n÷ ®au bong kinh- - - ®au bông ®au r¨ng Xin chào Bác Sĩ ! Xin Bác Sĩ cho bi

t lá Chè t

i có tác d ng nh th nào trong vi c v sinh ph

ế

ươ

ư ế

c lá chè t

ướ

ươ ể

ộ ể ệ

khoa ? Các c có nói đun n ụ b nh v ph khoa ? Nh v y có đúng ko ư ậ

ụ i đ ngu i đ v sinh ph khoa hàng ngày s tránh đc các ạ (HY) ?

i: ả ờ ế

ế ề ề ộ ữ ệ ế ụ ủ ệ ấ

Tr l ụ Nói đ n chè xanh, chúng ta đ u vô cùng quen thu c, nh ng đ hi u h t v tác d ng ư ể ể t h t, vì th trong bài vi phòng và ch a b nh c a nó thì không ph i ai cũng bi t này ả ế ế ế ủ chúng tôi xin cung c p nh ng thông tin c n thi t v tác d ng ch a b nh c a lá chè ữ ế ề ầ ữ xanh đ b n đ c tham kh o và áp d ng.

ể ạ ụ ả ọ

U ng chè xanh ch a b nh gì? ữ ệ ố

ả ướ ố c sôi u ng 4-6 l n trong m t ngày, ầ ộ - C m m o: Dùng 3g lá chè, 1g mu i ăn, hãm n ạ h p v i nh ng ng ợ ố i b c m s t, ho có đ m vàng, đau h ng. ờ ườ ị ả ữ ớ ố ọ

ả ừ ế ắ ờ N u c m s l nh, ho có đ m tr ng thì dùng 3g lá chè, 3 mi ng g ng đem hãm v i ớ ế n ướ ợ ạ c sôi u ng. ố

- Phong nhi ệ ệ t, đau đ u: Đau đ u, th m chí đau nh búa b , m t đ , m t đ , mi ng ắ ỏ ặ ỏ ư ầ ầ ậ ổ

6

NguyÔn v¨n chÝnh t¹p chÝ c©y thuèc quý

c ti u vàng, dùng 6g lá chè, 10g hoa cúc, hãm v i n c sôi, ngày u ng 2-3 ướ ớ ướ ể ố khát, n l n.ầ

ả ắ ệ ạ ớ ướ ử i b ch ng b nh th nhi ệ ứ ỗ c sôi, m t lúc sau ộ ề t tân phi n, ệ - Trúng n ng (c m n ng): 6g lá chè, 6g đ m trúc di p, hãm v i n ắ u ng nóng, m i ngày 2-3 l n, dùng cho ng ố mi ng khát thích u ng n ườ ị c ti u vàng. ầ c, đi ti u ít, n ể ướ ướ ệ ể ố

dài ngày: Đi t ả ườ ư ả ả ỏ - Đi t v i n ớ ướ ng đ , hãm lâu ch a kh i, dùng 6g lá chè, 2 qu ô mai, 15g đ ỏ c sôi đ y kín n p sau 15 phút thì u ng, m i ngày 2-3 l n, liên t c trong 3 ngày. ụ ắ ậ ầ ố ỗ

ng đ , đ n c sôi vào chua, ăn ộ ơ ể ỗ ợ ị ệ ỏ ổ ướ ợ ụ ườ ầ ấ ố - Ăn không tiêu: L y 10g lá chè, 10g b t s n trà đã sao, 10g đ hãm, 10 phút sau u ng, có th h tr tr b nh ăn không tiêu, đ y, đau b ng, kém.

ườ ị ể ỏ ễ ng phèn, đ n ộ ườ ộ i b hen suy n lâu ngày ch a không kh i, có th dùng 3g ữ c vào đun cho đ n khi m c nhĩ ạ ế ổ ướ c chè đã hãm (30g lá chè), ngày u ng m t l n, u ng liên t c 7-10 ố ố ướ ộ ầ ụ - Hen suy n: Nh ng ng ữ ễ m c nhĩ tr ng, 10g h nh đào, 30g đ ắ chín nh , đ vào n ừ ổ ngày.

ộ ầ ạ ầ ấ ố ố - B nh lao h ch: L y 3-5g lá chè xanh, hãm u ng m t l n, ngày hai l n, u ng kiên trì ng xuyên s có tác d ng h tr đi u tr . th ị ụ ỗ ợ ề ệ ườ ẽ

ệ ớ ướ ộ ắ c sôi th p làm cho b nh vàng da vàng ệ ấ i ti u, tr ừ ấ ợ ể ề ầ - B nh viêm gan vàng da, vàng m t c p tính: L y m t n m chè, hãm v i n ắ ấ u ng ngày nhi u l n, chè có tác d ng l ố ụ m t lui d n. ắ ầ

ệ ộ ắ ấ ớ ướ c sôi u ng, ngày ố - B nh cholesterol trong máu cao: L y m t n m chè hãm v i n u ng 2-3 l n. ố ầ

- B nh béo phì: 3g lá chè, 10g quy t minh t ệ ế ử hãm u ng ho c đun lên u ng. ặ ố ố

ế ệ ế ồ t ni u: Lá chè có tác d ng l ườ ng kh năng mi n d ch c a c th , do đó u ng n ề ướ ễ ị ệ ớ c sôi u ng, có hi u qu cao. - Viêm đ ng ti ụ ợ ể tăng c ườ ả ủ ơ ể ố h tr đi u tr b nh viêm nhi m h ti ể ệ ế ị ệ ỗ ợ ề i th y thông ni u, m i l n 6g, hãm v i n có tác d ng l ớ ướ ỗ ầ ủ ợ i ti u, ki m ch vi khu n, đ ng th i ờ ẩ c chè v a ph i có tác d ng ụ ả ừ ả t ni u. Có th dùng k t h p v i kim ti n th o ế ợ ố ễ ệ ề ả ụ ệ

ng đ , hãm v i n c sôi 5 ừ ế ườ ớ ướ ỏ - Ph n đau b ng kinh: 3g lá chè, 2 mi ng g ng, 10g đ phút, u ng sau b a ăn. ụ ữ ố ụ ữ

c r i đ vào 3g ụ ấ ướ ồ ổ - Đau b ng, đau răng: 3g lá chè hãm v i n gi m đã làm lâu, đ o đ u r i u ng, ngày 3 l n. c sôi 5 phút sau rót l y n ớ ướ ầ ề ồ ố ả ấ

4) Lá chè xanh ch a b nh ngoài da ữ ệ

ị ỏ c chè ngu i ngâm v t b ng ho c dùng v i m ng nhúng vào n ặ ế ỏ ướ ộ - B b ng: L y n ấ chè ngu i r i đ p vào ch b ng ho c v y n ộ ồ ắ ặ ẩ ướ c ỏ ẽ ả c chè đ c ngu i vào ch b ng, s gi m ỗ ỏ ỗ ỏ ả ộ ướ ặ

7

NguyÔn v¨n chÝnh t¹p chÝ c©y thuèc quý

đau đ n, phòng ng a b ph ng da, giúp v t b ng mau lên da non. ế ỏ ừ ị ồ ớ

ị ặ ấ ỗ ị ấ ố ố ộ - B ong đ t: L y m t ít bã chè đã hãm m t l n, xát vào ch b ong đ t, ho c l y lá chè ộ ầ giã nát đ p vào ch đau. ắ ỗ

ề ẩ ọ ậ ậ c chè đ c đ p vào ch đau ho c th ng xuyên dùng n ủ ặ ắ ứ ặ ướ ỗ - B nh đ u mùa, th y đ u, m n ng a, m n nh t: Đem lá chè nghi n thành b t, hòa ụ ệ ộ v i n ử c chè đ c đ t m, r a ặ ể ắ ườ ớ ướ ch đau. ỗ

c ăn chân): 400g lá chè già, 60g phèn chua, đ vào n i ru ng (n ộ ổ ướ c - Viêm da do l đun thành n ộ c đ c, đ ngu i bôi vào ch đau. ướ ặ ướ ộ ể ỗ

ủ ấ ướ c khi đi ng l y m t dúm chè nh nhai nát, nhuy n thì đ p vào ch ỏ ễ ắ ộ ỗ - Da b n : Tr ị ẻ n , r i l y băng bu c vào, sáng hôm sau thì b ra. ẻ ồ ấ ỏ ộ

loét: Dùng chè v n đun l y n c r a lúc n c chè còn m, ho c dùng lá chè ị ở ụ ấ ướ ử ướ ấ ặ - Da b l v n đ p vào ch đau. ụ ắ ỗ

ị ắ ướ ế ỗ ị ướ ể ề ắ ỗ ị - Da b cháy n ng: Dùng n n ng nhi u có th cho n ắ n ấ ướ c chè l nh r a lên ch da b cháy n ng. N u da b cháy ử ạ ắ ị c t m. Ngâm ch da b cháy n ng vào c chè đ c vào n ướ ắ ặ c đó, m y phút sau thì lau khô r i bôi gi m vào s th y hi u qu . ả ấ ồ ẽ ấ ệ

c chè đ qua đêm r i ch i lên ư ườ ả ấ ướ ể ả ồ - Tóc th a: th lông mày ho c ch tóc th a. ặ ng xuyên dùng bàn ch i ch m vào n ỗ ư

ắ ị ơ - Viêm k t m c c p tính: Dùng 5-10g lá chè, sau khi đun sôi thì xông h i vào m t b ạ ấ ế viêm, ngày 2-3 l n.ầ

ướ ệ ệ ườ ệ t khu n tiêu viêm, sinh c c a lá chè đ tr b nh đau răng và nhi - Đau răng, nhi tác d ng di ụ ệ ng xuyên dùng n ơ ủ c chè súc mi ng, tri ể ị ệ i d ng ệ ể ợ ụ t mi ng. ệ t đ l ệ t mi ng: Th ẩ

ọ ổ ồ ặ kén): B khuyên tai ra, dùng c n ho c ỏ khuyên tai xuyên thay khuyên tai, ố ừ ỗ - L đeo khuyên tai b viêm (còn g i nên t ỗ ị c mu i nh t r a s ch, l y cu ng lá chè to v a l n ạ ử ạ ướ ộ ấ ch ng viêm ng a hôm sau s kh i. ẽ ứ ứ ỏ

i có tác d ng nh th nào trong vi c v sinh ph ạ ươ ỏ Lá Chè t ệ ệ ư ế ụ ụ

ấ ấ ề ệ ướ ị ư ệ ệ ệ ự ậ ậ ạ ả ử ể ẽ ễ ế V thông tin b n h i: ề khoa? c dùng làm Theo kinh nghi m dân gian nhi u ch em dùng lá chè xanh n u l y n ị c v sinh hàng ngày, nh ng c n l u ý, hi n nay chè xanh cũng hay b phun thu c n ố ướ ầ ư b o v th c v t, khi dùng ph i r a th t s ch n u không có th s nhi m thêm b nh ệ ả khác

ệ ụ ữ ệ ệ ẩ ị ụ ừ ạ ả ị ổ ế i các b nh viêm nhi m vùng kín. Vi c dùng các s n ph m v sinh vùng kín, trong đó có dung d ch v sinh ph n ngày ẩ càng tr nên ph bi n vì dung d ch này có tác d ng làm s ch và ngăn ng a vi khu n ở t n công d n t ấ ẫ ớ ễ ệ

8

NguyÔn v¨n chÝnh t¹p chÝ c©y thuèc quý

ề ệ ệ ầ ạ ố ụ ữ ố ấ t khu n, ch ng ng a, thay đ i môi tr ứ ấ ạ ớ ạ ườ ẩ ổ ơ ố ử ư Hi n nay có r t nhi u lo i thu c v sinh ph n (TVSPN) v i m t s thành ph n có ộ ố ng âm đ o (do pH), ch t t o mùi tác d ng di ệ ụ th m... nh : Cytéal, Lactacyd FH, Betadin, Carefree, Saforelle, D h ng, Gyterbac, ạ ươ ư dung d ch Natri bicacbonat, dung d ch mu i sinh lý... nh ng không ph i thu c r a nào ả ố ị ị cũng dùng đ t c các b nh. c cho t ấ ả ượ ệ

: Nên dùng nh ng dung d ch v sinh có thành ph n th o d c nh ệ ữ ầ ả ượ ư ng, Carefree trà xanh... t o đ m t ị nhiên cho âm đ o. V sinh hàng ngày ệ D h ạ ươ ộ ẩ ạ ự ạ

ộ ứ : Không nên dùng TVSPN có đ pH d ế ộ ướ ạ ị ấ ị ộ ừ ạ ẽ ủ ấ ộ ủ ể ơ ị ườ ệ ắ ng s p có Lactacyd có đ pH phù h p v i đ pH t ộ ợ ủ ng âm đ o nh ườ ề ể ạ ặ ạ ị i 4,5. N u b n đang dùng Khi b n m ng a ạ ph n trên, i. Nh đã nói dung d ch Lactacyd có đ pH 3,5 hàng ngày thì nên d ng l ầ ở ư i cho ng thu n l n u đ pH c a TVSPN th p h n đ pH c a âm đ o s là môi tr ậ ợ ườ ế ự n m phát tri n (hi n trên th tr ớ ộ ợ ấ ng h p này b n có th dùng dung nhiên c a âm đ o có th dùng hàng ngày). Trong tr ể ạ ạ ư d ch Carefree ho c lo i dung d ch có tính pH ki m hoá môi tr ườ ị ị Phytogyno, Bicarso, dung d ch Natri bicacbonat, Saforelle, Betadin, Cyteal có thành ph n ch ng ng a. ố ứ ầ

: Bác sĩ s ch đ nh dùng lo i có tính pH axit ho c có ễ ẽ ỉ ị ặ Viêm nhi m do Trichomonas ạ Metronidazole nh Lactacyd FH, Metrogyl.P, Gynoformine... ư

ế ươ ng, có tính sát khu n, kh mùi, có thành ph n th o d ị ặ ng sau khi sinh có th dùng Betadine ho c ể c lành ẩ ả ượ ử ầ Sau khi sinh nở: Đ nhanh lành v t th ể dung d ch Cyteal, D h ạ ươ tính.

ể ế ợ ử ụ ệ ể ố ế Viêm loét: Ngoài vi c dùng thu c có th k t h p s d ng Betadin đ nhanh lành v t th ng. ươ

cung hé m nên d viêm nhi m đ ổ ử ễ ờ ở ườ ễ ạ ươ ư ụ ng sinh d c, ng... Nh ng dung ữ Kỳ kinh nguy tệ : Th i gian này, c t b n nên dùng TVSPN đ r a hàng ngày nh Lactacyd FH, D h ể ử ạ d ch này s kh mùi khó ch u, t o c m giác khô ráo. ạ ả ị ị ẽ ử

ể ử ể ng đ n ch t l c và sau khi quan h ượ ệ: Có th dùng b t c lo i TVSPN nào đ r a. Dùng TVSPN ế ng tinh trùng n u c th t vì thu c s nh h ấ ứ ạ ưở ố ẽ ả ấ ượ ụ ế Tr ướ đ r a ngoài không đ ể ử b n mu n có em bé. Nên v sinh cho c hai v ch ng. ệ ạ ợ ồ ả ố

Chúc b n s c kh e và h nh phúc ỏ ạ ứ ạ

5)suy gi¶m t×nh dôc –chøng bÊt lùc l iÖt d¬ng –xuÊt tinh sím-t¨ng cên tinh dôc

ng c a cá ủ

ưỡ c đông y đánh giá

ng nh nhi u lo i cá n ề

ị ạ

ươ

ươ

ng s c kho và ch a b nh.

V thành ph n hoá h c, trong 100g th t ch ch có 16,9g protit, 2g lipit, 3,2g gluxi, 169mg can xi, ị 327mg photpho, 3,2mg s t, các vitamin B1, B2, PP, E… Nh v y, giá tr dinh d ch ch cũng t ượ ạ cao h n v m t b i d ơ

ư ậ c ng t khác, nh ng ch ch đ ư ướ ệ

ng đ ề ặ ồ ưỡ

ư ứ

9

NguyÔn v¨n chÝnh t¹p chÝ c©y thuèc quý

t, tr

ng, thanh nhi

ươ

ế

ượ

ế ệ

t d ệ ươ

ạ ạ

ồ ổ ơ ể

ố ổ ả ề ặ

ừ ổ ng, suy gi m tình d c, c dùng đ ch a các b nh li ng đ ụ ữ ả loét, c th suy nh c, m c b nh gan, th n m n tính. Nhi u ề ơ ể ậ ượ ng và ch a b nh c a cá ch ch, phân tích khá ồ ưỡ ụ ướ i ủ ế

ế

i. ớ

ấ ự

ng.

ế

ộ ươ

ả ng r i cho th t ch ch vào rán. Thêm 300ml r

ươ

ị ạ c còn l

ế

ộ ử

ấ ổ ầ ặ

ướ

ồ ướ ượ

ượ u i m t n a và chuy n thành ị

c, m t lát g ng, đun nh l a cho đ n khi n c. L y n ồ ố ấ

ỏ ộ ọ ấ ị ỏ ừ ướ ề c này, thêm mu i, h t tiêu r i u ng và ăn th t. Dùng liên t c nhi u

i b suy gi m tình d c, suy nh

ể ự

ườ ị

c tinh th n và th l c, m c b nh gan, kém ăn, xanh ắ t.

ế

ượ ề ấ ố

ng

ng c a nam gi

i khá công hi u. Có th dùng

ượ

t d ệ ươ

ấ ự ữ

ạ ẹ 50g.

ả c sôi, đ nh l a om cho đ n khi n

ồ ạ

ỏ ử

ướ

ướ

ế

ộ c c n m t ộ c. M i ngày ăn m t l n, ăn liên t c trong 10 ngày là m t

ộ ầ

cá, u ng n ố ế

ướ ề

ả ẽ

ơ

ớ ả ế ng v t vào âm đ o đã xu t tinh. Trong tr

ạ ng h p này cá ch ch

ườ

ươ ng tinh t

ậ t.

ấ ậ ượ

ồ ấ

ng d u ăn v a đ , đ y vung l

ế ẳ

ạ i, đun cho cá ch ch ch t h n. Sau đó đ r ổ ượ ộ ấ

ườ ư ủ ậ ả

ỏ ử

300g, d u l c ho c d u ăn th c v t khác, mu i, xì

ng s c kho , tăng c ẻ ạ ẻ

ng tình d c. ầ ặ

ườ ầ ạ

ướ

ng s ng, r a s ch, đ khô r i cho d u l c, mu i, xì d u và đ

ừ ồ ả ồ

ầ ạ

ạ ố

ườ

c. Lúc ăn cho thêm hành và rau th m. Nh ng ng

c, cho ch ch vào n u chín là đ

ể ấ

ượ

ượ

ườ

ơ

t.

ử ạ ế

ế

Theo đông y, ch ch v ng t tính bình, có tác d ng b khí huy t, tráng d th p, làm h t vàng da. Nó th ườ viêm gan vàng da, m n nh t, l ọ ở sách thu c c đông y đã nói đ n tác d ng b i d ế sâu c v m t th c ph m và thu c. Cách dùng ch y u đ ch a b nh và b i b c th là d ẩ d ng món ăn – bài thu c. ố Nh ng “món ăn – bài thu c” ch a b nh y u sinh lý và b t l c c a nam gi ệ ừ ố q Ch a suy gi m tình d c. L y 5-6 con ch ch, t y h t mùi tanh. M ch ch, b ru t, l c l y th t, b o toàn b x ạ ạ Đ d u vào n i, dùng l a nh rán cho m m x ề ử ho c 600ml n ỏ ử màu s a là đ ố ữ ngày. Nh ng ng ả ữ xao thi u máu… dùng món ăn này đ u r t t t d q Ch a ch ng b t l c, li ứ ệ ươ Cá ch ch đ c dùng ch a b t l c sinh lý và li ấ ự ạ món ăn bài thu c sau: ố Cá ch ch ạ 250g, H t h Làm s ch cá ch ch, b h t n i t ng. H t h đãi s ch b c vào v i, cho cùng các vào n i, đun v i ớ ạ ỏ ế ộ ạ ạ ẹ n a lít n c, cho mu i ăn v a đ . Sau khi n ướ ử ủ ừ n a thì b h t h ra, ăn ỗ ỏ ạ ẹ ử li u thì s th y k t qu . Ăn h t hai li u nh trên (20 ngày) hi u qu s rõ ràng h n. ư ả ế ẽ ấ ề q Món ăn ch a xu t tinh s m. ữ Xu t tinh s m là s phóng tinh x y ra quá s m khi n c hai v ch ng cùng không tho mãn, ự th m chí có ng i v a cho d ườ ừ đ c coi là lo i thu c c ạ ố Cách làm và s d ng nh sau: Mua cá ch ch v , làm s ch nh t, cho vào n i đ t cùng v i m t ộ ử ụ ề ấ u vào xâm x p l ừ ượ cá, đun nh l a kho ng 30 phút. L y cá ra đ ăn lúc còn nóng. Ăn luôn m t tu n l s th y có ầ ễ ẽ ấ k t qu . ả ế q Cháo cá ch ch b i d ồ ưỡ Cá ch ch 300 – 500g, l c nhân 100g, g o t ạ ạ ng, hành, rau th m… v a đ . d u, đ ủ ơ ườ ọ c sôi, cho g o vào n u cháo. M ch ch, l c Đãi s ch g o, cho ít mu i vào r i đ o đ u. Đun n ổ ấ ố ạ ng vào đ o đ u. Khi cháo b x ề ỏ ươ s p đ i có ữ ắ c th suy y u, y u sinh lý, m c b nh gan, vàng da… ăn cháo này hàng ngày đ u t ề ố ơ ể

6)chòa nÕp nh¨n

ế

ụ ữ ướ

ậ ả

ụ ữ tu i 80.

ạ ẹ

ướ

ụ ướ ố

ặ ấ thu tinh (dung tích kho ng 1,8 lít). Đ y kín ả t vào trong; chôn n a thân l

c m a ho c sâu b không l

Ph n trung niên có th xoá d n các n p nhăn trên da m t b ng cách kiên trì dùng nh a cây ặ ằ M p bôi liên t c trong nhi u ngày. Đây là sáng t o c a m t ph n Nh t B n. Bà đã áp d ng ụ ộ nó trong m y ch c năm li n và có làn da căng, đ p ngay c ả ở ổ ầ Cách l y nh a m p: C t đ t m t dây trên thân cây M p (cách m t đ t 60cm), u n cong đ u ự c t đó cho chúc xu ng d ắ mi ng l đ n ọ ể ướ ệ

i r i nhét vào m t l ộ ọ ọ

ậ ể ắ xu ng đ t. Có th c t

ề ắ ứ ướ ồ ặ

ư

10

NguyÔn v¨n chÝnh t¹p chÝ c©y thuèc quý

ướ

c khi c t c n chú ý t ắ ầ

ướ i

ự ể

ướ ể

ế ch sau 1 đêm. u c n, glycerin và axit boric. Đi u này giúp

ỉ ồ

ướ ầ ọ ượ

ướ ẩ

ướ ử ụ ườ

ng pháp khác ch a n p nhăn nh sau:

ạ ươ ợ

ệ Các n p nhăn trên da m t xu t hi n

ế ộ

ế

ữ ướ ẽ

ả ườ

ế

ư ng xuyên ăn da l n ho c các lo i da đ ng v t khác: đây thi u collagen, làm gi m kh năng tích tr n ề ứ

ế bào. Da đ ng v t (v n ố c c a t ậ ộ ủ ế ng xuyên s giúp c i thi n kh năng tích tr n ữ ướ ệ ả ậ

ả c dùng th ớ ế

ượ ả

ả ệ

ế

c c a ủ bào, làm gi m b t n p nhăn trên da m t. Ngoài ra, vi c ăn da đ ng v t còn có ặ ậ

ch c và t ổ

ng pháp này giúp da tăng tính đàn h i và tr nên

ổ ụ ng xuyên ăn món h m chân giò l n: ườ

ượ ầ ợ Ph

ế ầ

ươ

các dây trên thân cây M p đ l y nh a khi M p đã tàn, h t qu . Tr ể ấ c vào g c cây đ nh a có th ch y đ y l nhi u n ự ề Khi s d ng, nên thêm vào nh a M p m t chút r ự tăng c ng nhu n ho t da, sát khu n và tiêu đ c. Ngoài ra còn có 2 ph Th ườ khi mô ch a nhi u collagen) n u đ ứ các t tác d ng b tinh, tích huy t, nhu n m t đ u tóc, làm ch m quá trình suy lão. Th m n màng h n ị

ơ

7)

11