Th ng kê trong Sinh h c ọ ố

Ch

ươ MÔ HÌNH HOÁ QUY LU T C U TRÚC T N S ng 2 Ậ

Ầ Ố

2.1. Ý nghĩa c a vi c mô hình hoá quy lu t c u trúc t n s ủ ệ

ậ ấ ạ ể

- Khái ni m:ệ Bi u th c toán h c và d ng đ th c a nó dùng đ mô c g i là phân b lý ng quan sát đ ầ ố ồ ị ủ ượ ứ ố ủ ể ố ậ ọ

ọ ph ng cho quy lu t phân b c a đ i l ạ ượ ỏ thuy t.ế

ễ ệ ự

ộ ệ ế ậ ấ ớ

ậ ậ ố

ị ọ ứ ặ ể

ng đi u tra nào đó.

vn) đ

ng kính (n/D ị ộ ặ ầ ố ậ c a đ i l ỗ ổ ủ ạ ượ ườ ề 1.3) quy lu t phân b ậ - Vi c mô hình hoá các quy lu t c u trúc t n s trong th c ti n và nghiên ầ ố t các quy lu t phân c u nông lâm nghi p có ý nghĩa to l n. M t m t nó cho bi ặ ứ b v n t n t i khách quan trong t ng th , m t khác các quy lu t phân b này có ố ố ồ ạ ể ổ th bi u th m t cách g n đúng b ng các bi u th c toán h c cho phép xác đ nh ằ ể ể ầ t n su t ho c t n s t ng ng v i m i t ớ ươ ứ ấ ầ Ví d : ụ Quy lu t phân b s cây theo đ ố ố

ố ọ ậ ề

ố ậ ượ ầ

c s cây t ị ỡ ứ ậ ế ấ ượ ố t đ ế ượ ng ng t ng c đ ừ

ỡ ườ ụ ụ ụ ng… ể ể ươ ể ẩ ố c xem là nh ng quy lu t phân b quan s cây theo chi u cao vút ng n (n/H ữ ố c quy lu t phân b này, có tr ng nh t c a quy lu t k t c u lâm ph n, bi ọ ấ ủ ề ng kính hay c chi u th d dàng xác đ nh đ ể ễ cao, làm c s xây d ng các lo i bi u chuyên dùng ph c v m c tiêu kinh doanh ơ ở ạ ng ph m, bi u s n l r ng, bi u th tích, bi u th ể ừ

ệ ươ ứ ạ

ậ ạ ầ ỉ

ỹ ầ ứ ẳ ổ

ạ ng thông qua bi n pháp t a th ế ể ề a (đ i v i r ng s n xu t) trên c s ả ớ ừ ệ ư ỉ

ầ ố ớ ừ ằ ưỡ ứ ậ ẳ

ố ố ẳ ặ ữ ứ ặ ầ

vn).

ề ầ ậ ố ố ứ ộ

c các quy lu t phân b còn là c s đ xác đ nh các ph ể ả ượ ấ Ngoài ra, vi c nghiên c u các quy lu t phân b còn t o ti n đ đ đ xu t ề ể ề ề ố ậ t ph i đi u ch nh các gi i pháp k thu t lâm sinh h p lý, ch ng h n: c n thi ả ề ả ợ t không gian m t đ lâm ph n ng v i t ng giai đo n tu i lâm ph n đ đi u ti ế ậ ộ dinh d ơ ở ấ 1.3), hay đi uề nghiên c u quy lu t phân b s cây theo m t ph ng n m ngang (n/D t c u trúc theo m t ph ng đ ng t o nh ng lâm ph n nhi u t ng tán, đa tác ti ế ấ ạ d ng (đ i v i r ng phòng h ) trên c s nghiên c u quy lu t phân b s cây ố ớ ừ ơ ở ụ theo m t ph ng đ ng (n/H ẳ ặ N m đ ắ ượ ươ ậ ị

ơ ở ể ể ứ ụ ệ ẳ ạ ố

ẩ ẩ ể ể ổ ỏ

ng pháp cướ ng trung bình t ng th có th dùng m u nh theo tiêu chu n t c a Student, ẫ cướ ủ ẫ ớ ế ổ ể ẩ ả

ủ ẩ ố

ố th ng kê ng d ng, ch ng h n: n u t ng th có phân b chu n thì vi c ế ổ ố l ượ còn n u t ng th không tuân theo lu t chu n thì ph i dùng m u l n đ ể ậ l ượ 2.2. Ki m tra gi ể ng theo tiêu chu n U c a phân b chu n tiêu chu n… ẩ ẩ thuy t v lu t phân b ố ế ề ậ ả

1 Vũ Văn Nam ĐH Vinh

Th ng kê trong Sinh h c ọ ố

Trong khi ti n hành mô hình hoá quy lu t c u trúc t n s theo m t phân b

ộ ầ ố ậ ấ thuy t v lu t phân b đ ố ượ ả ế ề ậ ố ế c ti n ế ầ

t ph i ki m tra gi ể ả ư sau:

lý thuy t nào đó, c n thi ế hành qua các b c 1: B ế c chính nh thuy t: ướ ả Đ t gi ặ ướ ế

H0: Fx(x)= F0(x) Trong đó: Fx(x) là phân b t n s c a đ i l ng quan sát. ố ầ ố ủ ạ ượ

ẩ F0(x) là hàm phân b lý thuy t đã xác đ nh (phân b chu n, ế ố ố ị

0 ta s d ng tiêu chu n

phân b gi m…) ố ả

thuy t H ế ử ụ

ả ả ượ ử ụ ẩ c 2, đây là tiêu chu nẩ ụ c s d ng r ng rãi, có th dùng cho phân b liên t c ể ộ ố

ượ ằ

0 đúng và dung thuy t H ế l n h n ho c b ng 5 thì ặ ơ

ứ ng m u đ l n đ sao cho t n s lý thuy t c r ng, n u gi ế các t ế ở ả ổ ớ ằ

2

l

Đ ki m tra gi ể ể th ng kê đ n gi n, đ ố ơ ho c đ t quãng. ặ ứ ướ B c 2: l ượ đ i l ạ ượ Ngư i ta đã ch ng minh đ ờ ầ ố ể ủ ớ ẫ ng ng u nhiên: ẫ

-

(

f

f

)

2

lt

tn

c

=

n

(cid:229)

f

= 1

i

lt

2 v i k=l-r-1 b c t

(2.1)

do. có phân b ố c ậ ự ớ

Trong đó: ng ng v i t ế ớ ổ

flt là t n s lý thuy t t ftn là t n s th c nghi m. ầ ố ầ ố ự ươ ứ ệ

l là s t 5) ố ổ sau khi g p (đó là s t ộ ố ổ ậ ‡ có t n s lý lu n ầ ố

2 0.05(k) thì gi

0 b bác b

B thuy t. ướ K t lu n v gi ậ

m c ý nghĩa ế ề ả 2 tính theo (2.1) > c ả thuy t H ế ỏ ở ứ ị c 3: ế N u ế c n

a =0.05, nghĩa là phân b ta ch n không phù h p v i phân b th c nghi m. ố ự ệ ợ ớ

0.05(k) thì gi

0 t m th i đ 0(x) phù h p v i phân b th c nghi m.

c 2 Ng c l thuy t H ế ả ạ

ờ ượ c ệ ố ự ợ ớ ấ ố ọ

0.05(k) tra b ng trong ph bi u s 5 ng v i m c ý nghĩa ụ ể ố ứ

a Tr s ứ ớ và b cậ ố ọ ượ ạ ế c n 2 tính theo (2.1) £ i n u ch p nh n, có nghĩa phân b ta ch n F ậ ị ố c 2 ả

do k.

ng g p trong lâm nghi p ộ ố ế ườ ệ ặ

t ự 2.3. M t s phân b lý thuy t th ố 2.3.1. Phân b chu n ẩ ố

2 Vũ Văn Nam ĐH Vinh

Th ng kê trong Sinh h c ọ 2.3.1.1. Khái ni mệ ố ẫ Là phân b xác su t c a bi n ng u nhiên liên t c. N u X là bi n ng u ụ ế ế ẫ

2

nhiên liên t c có phân b chu n thì hàm m t đ xác su t có d ng: ụ ấ ố ấ ủ ẩ ế ạ

(

1

)

=

exp

)2.2(

( xPx

ax 2 2 b

p 2. b

(cid:252) (cid:236) ậ ộ ) - - · (cid:253) (cid:237) (cid:254) (cid:238)

Trong đó:

a: là kỳ v ng toán, đ ọ

y =

ườ x=a, khi a thay đ i thì đ nh đ ổ ng cong đ th đ i x ng qua đ ồ ị ố ứ ng cong s di chuy n trên đ ể ườ ẽ ỉ ng ườ ườ ng

1 p2

b

. (Hình 2.1) th ng ẳ

b: là ph ươ ổ ỉ ườ ể ng cong di chuy n

ng sai, khi b thay đ i đ nh đ Hình 2.2). trên đ ng th ng đ x = a ( ườ ẳ ộ

x

P (X y

X a 1 a 2 a 3

Hình 2.2

Hình 2.1 ng h p đ c bi Tr ặ ợ ườ ệ ẩ t, khi a = 0 và b = 1 thì ta có phân b chu n tiêu chu n ẩ ố

˛ ẩ ệ ẩ ố

ườ ấ ủ ậ ộ ụ ẩ ố

N(0,1). Đ ng cong phân b chu n tiêu hay phân b chu n 0, 1, ký hi u là X ẩ chu n đ i x ng qua tr c tung. M t đ xác su t c a phân b chu n tiêu chu n đ ố ố ứ t nh sau: ư ế ẩ c vi ượ

22u

j

(

)

=

u

e

)3.2(

x

1 p 2

- ·

3

2.3.1.2. Cách tính xác su t theo phân b chu n tiêu chu n ố ấ ẩ ẩ

Vũ Văn Nam ĐH Vinh

i ta th ẫ ấ

ấ ể ế ớ ự ế ệ ườ ọ ỏ ơ ầ ộ ơ ị

2

(

x

2

) ax 2

1

2

b

)

+

=

( btaXbtaP .

.

.

e

dx .

)4.2(

p 2. b

x 1

Th ng kê trong Sinh h c ọ , ng Trong th c t ườ ớ c tính toán nh ng tính xác su t đ bi n ng u nhiên X l y giá tr có đ chênh l ch so v i kỳ v ng không quá t l n b l n h n và nh h n. Xác su t này đ ư sau: ượ ấ - - £ £ - (cid:242)

=

u

ax b

- ta có: Đ t ặ

a

x 1

=

=

-=

t

u 1

b

- - -

+

x

a

2

=

=

+=

u

t

2

b

. abta b . abta b

2

t

- -

u 2

)

=

( btaP .

+ bta .

x

+ .

e

du .

)5.2(

1 p 2

t

0

t

=

- £ £ - (cid:242) -

x(u) nên

t

0

j (cid:242) (cid:242) vì th (2.5) có th vi t: Do tính ch t đ i x ng c a hàm ấ ố ứ ủ ể ế ế -

t

)

(

j

P(a-t.b ≤ X ≤ a+t.b) = 2F (t) (2.6)

t

. du

)

(cid:242)=

( ux

0

F Trong đó: (2.7)

¥ Hàm F (t) g i là hàm s tích phân luôn luôn d ng và b ng 0,5 khi t=+ . ọ ố ằ

F ươ (t) và 2F (t) khi t có nh ng giá tr i ta đã l p s n ph bi u đ tính hàm ữ ị ụ ể ể ườ

Ng ậ ẵ khác nhau (Ph bi u s 2). ụ ể ố

t = 1,96 thì F (t) = 0,4750; 2F (t) = 0,95 Ví dụ:

t = 2,58 (t) = 0,4959; (t) = 0,99

t = 3,29 (t) = 0,4995; (t) = 0,999

thì F thì F 1 và U2 tính đ ng, nh ượ 2F 2F c có th âm ho c d ươ ể ặ ng do tính ch tấ Các giá tr Uị

2 có th âm ho c d

j ủ ươ ể ặ

ng nh ng c a t đ tính toán, khi đó đ c |U| = t. Có th ị ố 1 ho c Uặ ể ủ ị ố - ể ặ

C Uả 1 và U2 đ u âm, nh ườ ườ ề

x(u) nên m c dù tr s U đ i x ng c a hàm ặ ố ứ ng v n có th d a vào tr s d ể ự ư ươ ẫ ng h p sau: x y ra 3 tr ợ ả * Tr ng h p I: ợ 2. Khi đó xác su t sao cho X l y giá tr trong kho ng x

h n Uơ ấ ấ ị ng U1 có giá tr tuy t đ i l n ệ ố ớ ị 1 và x2 s là:ẽ ả

(2.8)

4

P(x1 ≤ X ≤ x2) = F (t1) – F (t2) t1 = |U1| và t2 = |U2| v i ớ

Vũ Văn Nam ĐH Vinh

ng: * Tr U1 âm và U2 d

(2.9)

2 > U1:

ng và U * Tr ươ ườ

(2.10)

2.3.1.3. N n phân b th c nghi m theo d ng chu n Vi c tính t n s lý thuy t cho t ng t ng đi u tra nh Th ng kê trong Sinh h c ọ ng h p II: ươ ợ ườ P(x1 ≤ X ≤ x2) = F (t1) + F (t2) ng h p III: U1 và U2 đ u dề ợ P(x1 ≤ X ≤ x2) = F (t2) – F (t1) ệ ừ

các b ắ ầ ố ố ự ổ ủ ẩ ạ ề ướ ư trên c có th tóm ể

ẩ ố ự c a các đ i l ạ ượ ế g i là n n phân b th c nghi m theo d ng chu n. Trình t ự ệ ọ t nhắ t

ẫ x , S. ặ ỉ

‘ x ế ộ ằ m ầ

ệ ắ sau: ư • Ch nh lý tài li u quan sát, tính các đ c tr ệ • Thay th m t cách g n đúng và S • Tính xác su t đ X l y giá tr trong các t ng đi u tra theo ng m u ư ằ s c a đ i l ổ ủ ạ ượ ấ ị ề

ấ ể các công th c đã trình bày. ứ

2.

ế l=n.pi.

• Tính t n s lý thuy t: f ầ ố • Ki m tra gi ể thuy t H ế ả ợ c 0 v lu t phân b theo tiêu chu n phù h p ề ậ ẩ ố

2

l

Tính đ i l H0: Fx(x)= F0(x) ng: ạ ượ

(

f

f

)

2

t

l

c

=

n

f

= 1

i

l

2 v i k=l-r-1 b c t

- (cid:229) (2.1)

2

do. ậ ự

0 b bác b

0.5(k) thì gi

ớ 2 tính theo (2.1) > c m c ý nghĩa có phân b ố c N u ế c n thuy t H ế ả ị

ỏ ở ứ a =0.05, nghĩa là phân b chu n không phù h p v i phân b th c nghi m. ố ự ệ ẩ ớ ợ

2 0.5(k) thì gi

0 t m th i đ

Ng i, n u ả ờ ượ c ố ế c n

2 tính theo (2.1) ≤ c ch p nh n, có nghĩa phân b chu n phù h p v i phân b th c nghi m. ợ ẩ • V bi u đ phân b t n s th c nghi m và lý thuy t. ế ố ầ ố ự

c l ượ ạ ậ thuy t H ế ố ự ạ ệ ấ ố ớ

5

ẽ ể ệ ồ

Vũ Văn Nam ĐH Vinh

N n phân b th c nghi m s s n ph m theo b dày (ví d 1.2) Th ng kê trong Sinh h c ọ Ví d 2.1: ụ ố ự ụ ề ắ ẩ

ố ả ệ theo phân b chu n. ẩ ố

ỉ ướ ặ ưng m u ẫ ‘ x, S. B c này đã ướ

th c hi n ng 1, v i ch ự ệ ở ươ

- B c 2: Thay th m t cách g n đúng s trung bình m u cho s trung - B c 1: Ch nh lý tài li u, tính toán các đ c tr ệ ớ ‘ x=8.37 cm và S=0.68 cm. ầ ế ộ ướ ố ẫ ố

m s ). ể » bình t ng th (x ổ ể » ), sai tiêu chu n m u cho sai tiêu chu n t ng th (S ẩ ổ ẩ ẫ

: - B c 3: Tính xác su t đ X l y giá tr trong các t ấ ể ướ ấ ị ổ

và x2=6.75cm. T th nh t: x ổ ứ ấ

1=-¥ x

a

37.8

1

=

¥=

=

=

u

(

)

5.0

1

b

68.0

- - ¥ - ¥ F fi -

x

a

75.6

37.8

2

=

=

-=

(

)

=

u

38.2

.0

4913

2

(

68.0 F=

(

)

)

38.2 (

)

=

- - F fi

P

b x

75.6

38.2

.0

0087

F - ¥ £ £ ¥ -

1=6.75 và x2=7.25 cm.

T th hai: x ổ ứ

x

a

75.6

37.8

1

(

)

=

=

-=

=

u

38.2

38.2

.0

4913

1

68.0

b

- - F fi

x

a

25.7

37.8

2

=

=

-=

(

)

=

65.1

.0

4505

u

2

b

68.0 ) F=

(

)

65.1 (

)

=

(

- - F fi

38.2

65.1

.0

0408

P

75.6

x

25.7

F - £ £

1=7.25 và x2=7.75 cm.

T th ba: x ổ ứ

x

a

25.7

37.8

1

(

)

=

=

-=

=

u

65.1

65.1

.0

4505

1

68.0

b

- - F fi

x

a

75.7

37.8

2

=

=

-=

(

=

) 91.0

.0

3186

u

2

b

68.0 ) F=

(

)

91.0 (

=

(

- - F fi

65.1

) 91.0

.0

1391

P

25.7

x

75.7

F - £ £

T th t ổ ứ : x1=7.75 và x2=8.25 cm.

x

a

25.7

37.8

1

(

)

=

=

-=

=

u

65.1

65.1

.0

4505

1

68.0

b

- - F fi

x

a

75.7

37.8

2

=

=

-=

(

=

) 91.0

.0

3186

u

2

b

68.0 ) F=

(

)

91.0 (

=

(

- - F fi

65.1

) 91.0

.0

1391

P

25.7

x

75.7

F - £ £

6

T th t ổ ứ : x1=7.75 và x2=8.25 cm.

Vũ Văn Nam ĐH Vinh

Th ng kê trong Sinh h c ọ ố

a

75.7

37.8

x 1

(

=

=

-=

=

u

91.0

) 91.0

.0

3186

1

68.0

b

- - F fi

x

a

25.8

37.8

2

=

=

-=

(

)

=

u

18.0

.0

0714

2

b

(

68.0 ) F=

(

18.0 (

)

=

- - F fi

) 91.0

18.0

.0

0714

P

75.7

x

25.8

F - £ £

1=8.25 và x2=8.75 cm.

T th năm: x ổ ứ

a

25.8

37.8

x 1

(

)

=

=

-=

=

u

18.0

18.0

.0

0714

1

68.0

b

- - F fi

x

a

75.8

37.8

2

=

=

=

(

)

=

u

56.0

.0

2123

2

b

(

68.0 ) F=

(

56.0 )

(

)

=

- - F fi

P

25.8

x

75.8

18.0

56.0

.0

2837

F - £ £

1=8.75 và x2=9.25 cm.

T th sáu: x ổ ứ

a

75.8

37.8

x 1

(

)

=

=

=

=

u

56.0

56.0

.0

2123

1

68.0

b

- - F fi

x

a

25.9

37.8

2

=

=

=

(

)

=

u

29.1

.0

4015

2

b

(

68.0 ) F=

(

29.1 )

(

)

=

- - F fi

P

75.8

x

25.9

56.0

29.1

.0

1892

1=9.25 và x2=9.75 cm.

F - £ £

T th b y: x ổ ứ ả

x

a

25.9

37.8

1

(

)

=

=

=

=

u

29.1

29.1

.0

4015

1

68.0

b

- - F fi

x

a

75.9

37.8

2

=

=

=

(

)

=

u

02.2

.0

4783

2

b

(

68.0 ) F=

(

02.2 )

(

)

=

- - F fi

P

25.9

x

75.9

29.1

02.2

.0

0768

F - £ £

1=9.75 và x2= cm.Ơ

T th tám: x ổ ứ

a

75.9

37.8

x 1

(

)

=

=

=

=

u

02.2

02.2

.0

4783

1

b

- - F fi

x

a

68.0 37.8

2

=

=

¥=

(

)

=

u

5.0

2

b

(

68.0 ( F=

)

)

(

)

=

- - ¥ ¥ F fi

P

75.9

x

02.2

.0

0217

¥ F - ¥ £ £

- B c 4: Tính t n s lý lu n cho t ng t ố ừ ậ ổ ủ

ầ l=n.pi, trong đó n là dung l ng m u, p ẫ ượ ng quan sát theo c a đ i l ấ - i là t n su t (hay xác su t) t ạ ượ ấ ầ

.

- B c 5: Ki m tra gi thuy t v lu t phân b chu n theo tiêu chu n phù ướ công th c: fứ ng ng c a m i t ủ ươ ứ ướ ỗ ổ ể ả ế ề ậ ẩ ẩ ố

0: Fx(x)= F0(x), trong đó F0(x) là hàm phân b ng 2.1 sau đây:

thuy t H ế c cho ế

7

ở ả B ng 2.1: B ng n n phân b th c nghi m s s n ph m theo b dày h p ợ c 2 (công th c 2.1) v i gi ả ứ b chu n. K t qu tính toán đ ả ẩ ượ ố ả ả ắ ố ự ố ả ệ ề ẩ

Vũ Văn Nam ĐH Vinh

Th ng kê trong Sinh h c ọ ố

và ki m tra gi thuy t v lu t phân b ể ả ế ề ậ ố

(ft-fl)2/fl fl g pộ

9.44 0.220

12.35 14.18 0.148 1.029

14.38 0.132

c Pi 0.0087 0.0408 0.1391 0.2472 0.2837 0.1892 0.0768 0.0217 1.0072 Xi - -6.75Ơ 6.75-7.25 7.25-7.75 7.75-8.25 8.25-8.75 8.75-9.25 9.25-9.75 9.75-Ơ ồ

m ng là và s do: Phân b chu n có 2 tham s c n fl 0.44 2.04 6.96 12.35 14.18 9.46 3.84 1.08 50.35 c l ướ ượ

2=1.529 n 2, vì v y b c t ậ

2

ậ ự ố ầ ft 1 2 5 11 18 9 3 1 50 ẩ

(k=1)=3.84.

ố k=l-r-1=4-2-1=1 suy ra: c n

2 n

n

2=1.529

(k=1)=3.84 nên gi

c thuy t H ế ề ả ố ố

c ch p nh n m c bi u th phân b s n ph m theo b dày t m th i đ ẩ ờ ượ ố ả ề ể ạ ấ ị

ẩ 0 v phân b lý thuy t là phân b chu n ế ậ ở ứ a =0.05. ự - B c 6: V bi u đ phân b s s n ph m theo b dày s n ph m th c ẩ ố ố ả ề ẩ ả ồ

Ft

20

Fl

15

10

5

0

6.5

7

7.5

8

8.5

9

9.5

10

ướ nghi m và lý thuy t. ẽ ể ế ệ

Hình 2.3: Bi u đ phân b s s n ph m theo b dày ố ố ả ể ề ẩ

ồ ố

Phân b gi m là phân b xác su t c a bi n ng u nhiên liên t c v i hàm ấ ủ ụ ế ẫ ố ớ 2.3.2. Phân b gi m (Phân b mũ) ố ả 2.3.2.1. Khái ni mệ ố ả

m t đ : ậ ộ

Px(x)=b .e-b x (x>0) (2.11)

8 Vũ Văn Nam ĐH Vinh

Th ng kê trong Sinh h c ọ ố

Trong đó b là tham s c a phân b gi m. ố ả ố ủ

b ng cong Đ ng cong phân b gi m, gi m khi x tăng, ố ả ườ ả càng l n thì đ ớ ườ

càng bé thì đ ng cong càng b t (hình 2.4). càng lõm và ngư c l ợ ạ b i, ườ ẹ

P (x) x

b

x

ố ả

Hình 2.4: Đ ng cong phân b gi m 2.3.2.2. N n phân b th c nghi m theo d ng hàm Meyer ố ự ắ

ườ ệ Trong nông, lâm nghi p ng i ta th ạ ườ ườ ệ ạ ng v n d ng phân b gi m d ng

ố ả đi u tra. ể ắ ố ề ệ ậ ụ ộ ố

a Hàm Meyer có d ng: Trong đó a là hai tham s c a hàm Meyer. Đ xác đ nh và b hàm Meyer đ n n các phân b th c nghi m c a m t s nhân t ủ ố ự y=a .e-b x (2.12) ị ố ủ ể ph iả

ng trình (2.12): logarit hoá 2 v phế và b ươ

=

ln

ˆ y

y a

=

ln

a

lny = lna - b .x

b

=

b

Đặt: -

ng trình h i quy tuy n tính 1 l p: ế ồ ớ

)13.2(

Nh n đ c ph ậ ượ -= ˆ a y ươ bx

9 Vũ Văn Nam ĐH Vinh

i và yi.

Th ng kê trong Sinh h c ọ ố

Sau khi có các s li u th c nghi m ta l p b ng x ự ố ệ ệ ậ ả

+

=ˆ y

a

bx

Y

X

ng th ng xuyên qua đám mây th c nghi m ta ch n đ ẳ ệ ự

ỏ ẳ ệ

ị ự t tiêu nhau nên ta bình ph ấ ố ế ể ệ ọ ườ ng ấ ồ ươ

ố i. Ta có ph

Trong s các đ ườ ố th ng nào có t ng các sai s đ n các giá tr th c nghi m là nh nh t. Tuy nhiên ổ ớ ộ ng lên r i m i c ng vì các sai s trái d u có th tri l ạ 2.4. PH ƯƠ Ể Ị

)

NG BÉ NH T Đ XÁC Đ NH CÁC THAM Ấ NG TRÌNH H I QUY ừ ể

ọ ườ ắ ồ ế

ươ ủ ừ ế ị

ƯƠ ƯƠ ng pháp là: T đám mây đi m th c nghi m, ệ ự Xf ( ố 0,a1, a2,... v i 1 s h u h n các tham s a ớ các tr s quan sát c a bi n Y đ n tr ng các hi u sai t ế ệ ấ ứ ồ

ố ữ ạ ị ố ng trình h i quy là bé nh t, t c là: (

)

(

2 =

-

)28.5

min

Q

ˆ y

y

y

i

i

ng pháp sau: ươ NG PHÁP BÌNH PH S C A PH Ố Ủ Nguyên t c chung c a ph ươ ủ y = ˆ ch n đ ng h i quy lý thuy t ak sao cho t ng bình ph ổ s lý lu n c a ph ậ ủ ố ươ n = (cid:229)

y theo các tham số

Mu n v y, đ o hàm b c nh t c a t ng bi n đ ng Q ấ ủ ổ ế ộ ậ ố

= 1 ậ ạ a0,a1, a2,... ak ph i b ng 0. Nghĩa là: ả ằ Q

y

0=

¶ v i m i i (5.29) ọ ớ ¶

bx

, l y đ o hàm riêng theo các tham s ạ c các ph ớ ẩ ạ ệ ấ ớ ố

2

a i ng trình đ o hàm riêng (5.29), l y đ o hàm riêng theo các tham s T ph ấ ừ ươ ạ ng trình tiêu chu n. a0,a1, a2,... ak nh n đ ươ ậ ượ +=ˆ • V i liên h tuy n tính 1 l p: y a ế ]

và cho b ng 0: ằ

[

)

(

Q

a

bx

y

y i

=

=

0

¶ - - ¶ (cid:229)

a i

a i

10

¶ ¶

Vũ Văn Nam ĐH Vinh

ng trình sau: Th ng kê trong Sinh h c ọ Rút ra h ph ệ ươ

=

+

na

b

y

x

i

=

i +

a

x

b

x

xy . i

i

i

2 i

(cid:236) (cid:229) (cid:229) (cid:239) (cid:237) (5.30) (cid:239) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:238)

Gi ng trình (5.30) s xác đ nh đ c 2 tham s a và b c a liên h i h ph ả ệ ươ ẽ ị ượ ủ ố ệ

tuy n tính m t l p. ộ ớ ế

0 + a1x1 + a2x2+...+akxk

* V i liên h tuy n tính nhi u l p: y = a ề ớ ệ ế ớ

2

Ph ạ ạ ươ

[

]

(

...

Q

xa 11

xa 22

xa k k

a 0

y i

y

=

ng trình đ o hàm riêng có d ng: ) - - - - - ¶ ¶ (cid:229)

a i

a i

¶ ¶

L y đ o hàm riêng theo các tham s và cho b ng 0 rút ra h ph ng trình ệ ấ ạ ằ ố ươ

sau:

=

+

+

na

a

++ ...

a

a 1

x 1

2

x 2

k

x k

=

+

+

+

a

a ...

a 0

x i

a 1

2 x 1

2

xx 21

k

xx 1 k

y i xy . i i

...

=

+

+

+

a

a

a ...

yx k

0

x k

a 1

xx 1 k

2

xx 2 k

k

2 x k

(cid:236) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:239) (cid:239) (cid:239) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:237) (cid:239) (5.31) (cid:239) (cid:239) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:238)

đ ng trình (5.31) s xác đ nh ẽ ị cượ các tham s c a ph ố ủ ươ ồ ng trình h i

Gi i h ph ả ệ ươ quy: a0, a1, ...ak.

Để xác đ nh các tham s a và b c a ph ủ ị ươ ớ ng trình h i quy tuy n tính 1 l p ế ồ

Q

-=

b =

a

xby

)14.2(

(2.13) có th dùng các công th c sau: ể ố ứ

xy Q

x

y

x .

Trong đó:

=

yx .

)15.2(

Q xy

m

2

(

x

)

(cid:229) (cid:229) - (cid:229)

2

=

x

)16.2(

Q x

m

11

(cid:229) - (cid:229)

Vũ Văn Nam ĐH Vinh

=

=

y

y

x

x

1 m c chia theo bi n s x.

(cid:229) (cid:229) và (2.17) Th ng kê trong Sinh h c ọ 1 m

ớ ế ố

c các V i m là s t đ ố ổ ượ Sau khi xác đ nh đ ị ượ c a và b theo công th c (2.14), d dàng tìm đ ứ ễ ượ

và b c a hàm Meyer: ủ

a

ln

a=a

tham s ố a Vì:

b

nên a =e (2.18)

b=

b-=b

2

1.3) c a ô tiêu chu n 2000m

- nên (2.19)

ủ ẩ

ừ ướ

1

i đây: ng kính (n/D

1.3) tr ng thái r ng IIIA

ừ ạ ắ

A

2.302585

46.0517

8.995097

0.112264

2.397895 1.94591

57.54949 54.48548

6.84924 5.215295

2.515433 0.003784

0.693147

22.18071

3.971142

N n phân b s cây theo đ ố ố 1 theo tài li u ố ố C ln(y) 2.564949 2.833213 2.639057 E x.y 20.51959 33.99856 42.22492 F flt 20.37494 15.51432 11.81325 G (ft-fl)2/fl 2.669441 0.142271 0.40479

1 D1.3(x) 2 3 4 5 6 7 8

15.37676

277.0105

72.73328

c Ví d 2.2: ụ ng kính (n/D ắ ườ tr ng thái r ng IIIA b ng 2.2 d ệ ở ả ạ B ng 2.2: N n phân b s cây theo đ ườ ả D x2 64 144 156 400 576 784 1024 3248 8 12 16 20 24 28 32 140 B ft 13 17 14 10 11 7 2 74

2=5.84 n

y

. x

T b ng 2.2 tính đ ừ ả ư c:ợ

=

. yx

Qxy

m

30.524

2

2

(

x

)

(cid:229) (cid:229) - (cid:229) = t ng tích c t A và C – (t ng(A)*t ng(C)/Count(A))= ổ - ổ ộ ổ

2

=

=

x

3248

0.448

= (cid:229)

Q x

m

140 7

(cid:229) - - = SUM(D) – (SUM(A)^2/COUNT(A))

V y:ậ

Q

524

-=

=

=

.0

068135

b

.30 0.448

xy Q

x

-=

a

xby

-

= AVERAGE( C ) – b* AVERAGE(A) = 3.5593

Ph c là: ươ ớ ậ ượ ồ

068135

x

.3

5593

ˆ y

.0 12

ng trình h i quy tuy n tính 1 l p l p đ ế = -

Vũ Văn Nam ĐH Vinh

Th ng kê trong Sinh h c ọ ố

Vì: lna =a mà a=3.5593 => a =e3.5593

.0=b

068135

a =35.1419

Vì: -b =b => Ph ố ố ể ắ ậ ị

Px(x)=35.1419.e0.068135x

ươ ng kính l p đ c là: đ ng trình chính t c hàm Meyer bi u th quy lu t phân b s cây theo ậ ượ ườ

ứ ộ ợ

phân b th c nghi m s cây theo đ ệ ố ự ể ố

2

l

Đ ki m tra m c đ phù h p gi a phân b lý thuy t là hàm Meyer v i ớ ế ữ ể ể ng kính th c nghi m có th dùng tiêu ệ ườ ố ự 2 (công th c 2.1), k t qu ki m tra cho th y: chu n phù h p ợ c n ả ể ứ ế ẩ ấ

(

f

f

)

2

t

l

c

=

n

f

= 1

i

l

2

(k=3)=7.81 nên gi

- (cid:229) =5.67

ế ề ậ ả

2=5.67

ố ả ng kính (n/D Vì c n ượ ườ

25

ft

20

fl

15

10

5

0

4

8

12 16 20 24 28 32

Meyer đ thái r ng IIIA ậ ừ bi u đ phân b s cây theo đ ồ ng kính th c nghi m và lý thuy t. ệ ố ả ự ườ ế ể

Hình 2.5: Phân b n/Dố

ự Phân b gi m đóng m t vai trò quan tr ng trong lý thuy t b n v ng (đ ộ ố ả

ọ ự ế ậ ườ

1.3 th c nghi m và lý thuy t ế ệ ộ ế ề khác. Trong lâm nghi p, phân b n c a máy móc) và trong nhi u tính toán th c t ề ủ ng kính b gi m th ố ả ề c a nh ng lâm ph n h n loài khác tu i qua khai thác ch n không quy t c nhi u ủ l n. Trên c s mô hình hoá quy lu t cáu trúc t n s s cây theo c đ ng kính ậ ầ

ề ưng cho quy lu t phân b s cây theo đ ng dùng đ đ c tr ể ặ ỗ ố ố ọ ữ ầ ổ

13

ữ ệ ườ ắ ỡ ườ ầ ố ố ơ ở

Vũ Văn Nam ĐH Vinh

ng ng v i t ng c ị ấ ầ ố ố

ứ ế ợ ớ ừ ớ ươ ế

ừ ứ ể ề

ng) c a t ng c kính theo m c tiêu kinh doanh. ỡ c t n su t, hay t n s (s cây) t ệ ng kính phù h p v i m c tiêu kinh doanh. Ngoài ra, n u k t h p v i vi c ng kính và chi u cao cây r ng còn có th xác đ nh ị ụ ủ ừ ỡ

Phân b kho ng cách là phân b xác su t c a bi n ng u nhiên đ t quãng, ấ ủ ứ ế ẫ ố ố

Th ng kê trong Sinh h c ọ này, có th xác đ nh đ ượ ầ ể đ ợ ụ ớ ườ nghiên c u quan h gi a đ ệ ữ ườ c t ng th tích (tr l đ ữ ượ ể ượ ổ 2.3.3. Phân b kho ng cách ố 2.3.3.1. Khái ni mệ ả ạ g

hàm toán h c có d ng: ọ F(x)= (2.20)

v i x=0 ớ

f 0=g n

Trong đó: th nh t. v i ớ f0 là t n s quan sát t ầ ố ổ ứ ấ

ườ ả

ng có 1 đ nh và sau đó gi m d n khi x tăng. ớ ỡ ầ ố ứ ỉ ề ủ ộ ỉ ư

Trong đi u ki n r ng ch a b tác đ ng nhi u thì đ nh c a phân b ng v i c đ ề ng kính t ườ

Phân b kho ng cách th ố ả ị ệ ừ 10cm đ n 12cm. ế ừ Khi 1-g =a thì phân b kho ng cách tr v d ng phân b hình h c: ọ ố ở ề ạ ố

(2.21)

2.3.3.2. ố

i đa h p lý có th xác đ nh đ c các tham s v i xớ ‡ 0 ả ể ợ ị ượ ố

g

=

)22.2(

f 0 n

ả F(x)=(1-a )a x c l ng các tham s c a phân b kho ng cách Ướ ượ ố ủ B ng ph ng pháp hàm t ố ươ ằ c a phân b kho ng cách nh sau: ả ủ ư ố

(

n

)

a

)23.2(

-= 1

-

f 0 i Xf

i

(cid:229)

đ u tiên. chính là t n su t c a t ấ ấ ủ ổ ầ

ng kính (n/D Nh v y ậ g Ví d 2.3: ụ N n phân b s cây theo đ ố ố ắ ừ 1.3) tr ng thái r ng ạ

ườ i Tùng Di-Cát Bà, theo tài li u đi u tra sau: IIIA1 t ạ

B ng 2.3: N n phân b n/D ắ ả ề 1.3 theo phân b kho ng cách ố ả ệ ố

D1.3 7 9 11 13 ft 19 32 17 16 Xi 0 1 2 3 Px 0.157 0.266 0.182 0.125 ft 19 32.23 22.05 15.08 (ft-fl)2/fl 0 0.00168 1.1555 0.05608 ftXi 0 32 34 48

14 Vũ Văn Nam ĐH Vinh

Th ng kê trong Sinh h c ọ ố

0.04549 0.53594

1.23788

4 5 6 7 8 9 10

11 9 9 3 1 3 1 121 44 45 54 21 8 27 10 323 0.085 0.058 0.040 0.027 0.019 0.013 0.009 0.981 10.08 7.055 4.826 3.301 2.258 1.544 1.056 118.7 15 17 19 21 23 25 27 ồ c n

2=3.0326

d

d

i

l

=

X

i

- Trong b ng 2.3: ả

V i:ớ

ng kính th i ng kính t ứ th nh t ổ ứ ấ

k di là tr s gi a c đ ị ố ữ ỡ ườ dl là tr s gi a c đ ị ố ữ ỡ ườ k là c ly t (k=2) ổ ự và g Các tham s ố a

=

g

=

=

.0

157

f 0 n

đ c xác đ nh theo công th c (2.22) và (2.23) nh ượ ứ ị ư sau:

(

)

121

9

a

=

-= 1

-= 1

.0

684

323

- -

19 121 n f 0 i Xf

i

(cid:229)

ng kính. ỗ ỡ ườ ấ ể ặ

c tính theo phân b kho ng cách. ả ố

Px=(1-a )(1-g )a x-1 là xác su t đ g p 1 cây trong m i c đ fl=n.Px là t n s lý thuy t đ ầ ố Đ ki m tra gi ế ượ thuy t v lu t phân b kho ng cách đã ch n, dùng tiêu ả ế ề ậ ể ể ả ọ ố

0: Fx(x)= F0(x) v i Fớ 0(x) là

ả thuy t H ế ẩ ớ

ợ c 2 (công th c 2.1), v i gi chu n phù h p ứ hàm phân b kho ng cách. ố

K t qu ki m tra cho th y: ả ả ể ế ấ

2=3.0326 n

c

05

2 (k=3)=5.99

n

2 (k=3) nên gi

0 t m th i đ

c

ả ậ ấ

2

ờ ượ ng kính lâm ph n h n giao khác tu i tuân theo lu t phân b c ch p nh n, nghĩa là phân ố thuy t H ế ầ ạ ỗ ậ ổ ườ

ft fl

ng kính lâm ph n ố ố ầ

35 ườ 30 25 20 15 10 5 0

5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27

15 Vũ Văn Nam ĐH Vinh

Th ng kê trong Sinh h c ọ ố

1.3 theo phân b kho ng cách ố

Hình 2.6: Phân b n/Dố ả

2.3.4. Phân b Weibull ố

2.3.4.1. Khái ni mệ

ớ Phân b Weibull là phân b xác su t c a bi n ng u nhiên liên t c v i ấ ủ ụ ế ẫ ố ố

a

a

l

¥ mi n giá tr (0,+ ề ị ). Hàm m t đ có d ng: ậ ộ ạ

1

.

x

=

a

f

x )(

p .

.

x

e .

)24.2(

x

- -

Trong đó a và l và l ố a là 2 tham s c a phân b Weibull. Khi các tham s ố ố ủ

thay đ i thì d ng đ ạ ổ ườ ố a ng cong phân b cũng thay đ i theo. Tham s ố ổ đ c trặ ưng

cho đ l ch c a phân b . ố ộ ệ

N u:ế ạ ả

ố ứ ạ ố

ệ ạ ố

ủ a =1 thì phân b có d ng gi m. ố a =3 thì phân b có d ng đ i x ng. a <3 thì phân b có d ng l ch trái. a >3 thì phân b có d ng l ch ph i. ả ệ ạ ố

ng cho đ nh n c a đ đ c trặ ư ủ ọ ộ ườ ố l ng cong phân b . Tham s ố

l

=

)25.2(

a

đ ng t công th c: Tham s ố l c l ướ ượ c ượ ừ ứ

n x

f

.(

a

)

i

l

- (cid:229)

i là tr gi a t

16

Trong đó a là tr s quan sát bé nh t, x . ị ố ấ ị ữ ổ

Vũ Văn Nam ĐH Vinh

ể ắ ướ ế ườ

Th ng kê trong Sinh h c ọ ắ ố ự ứ tác th ng kê ph i căn c vào li ả Đ n n phân b th c nghi m theo hàm Weibull, tr ố ố ự ệ t s phân b c a m t nhân t ố ủ ệ ố i làm công ể ộ

n

2 theo công th c (2.1) là bé nh t và nh h n

ệ ợ c l ướ ượ

2.3.4.2. N n phân b th c nghi m theo hàm Weibull c h t ng đi u tra nào đó đ ố ề ố a đ cho phù h p. Theo kinh nghi m tham s ượ ỏ ơ c 05 c ch n sao ọ 2 tra b ngả ứ ấ

ố a ng tham s ị ố c cho k t qu tính tr s ả ế do k=l-r-1. v i b c t ớ ậ ự

ớ ỗ Ứ

c l ướ ượ ể ả

ố a ng v i m i giá tr c a tham s ả ế thuy t không đ ng h p n u gi ng, sau khi n n phân b th c ố ự ắ thuy t v lu t phân ế ề ậ ọ c ch p nh n thì ph i ti n hành ch n ả ế ượ ế ế ả ậ ấ ợ

khác phù h p h n. ị ủ nghi m theo hàm Weibull, đ u ph i ti n hành ki m tra gi ề ệ b . Trố ườ tham s ố a ợ ơ

Ví d 2.4: ụ N n phân b th c nghi m n/D ố ự ệ ắ ầ ầ

1.3 lâm ph n m tr ng thu n loài ỡ ồ ớ a =3).

đ u tu i theo hàm Weibull theo k t qu đi u tra sau đây (v i ề ả ề ế ổ

B ng 2.4 N n phân b th c nghi m n/D ố ự ệ ắ ả

1.3 lâm ph n mầ

ầ ề

(ft-fl)2/fl (11)

1.379 0.031 0.092 1.07

0.009

xi-a (3) 1 3 5 7 9 11 13 15

(xi-a)3 (5) 1 27 125 343 729 1331 2197 3375

ổ U (7) 0.014 0.112 0.377 0.895 1.747 3.020 4.795 7.157

e-u (8) 0.9861 0.8941 0.6855 0.4085 0.1740 0.0487 0.0082 0.0008

tr ng thu n loài đ u tu i theo hàm Weibull. ồ xt-a (4) 2 4 6 8 10 12 14 16

fl (10) 0.19 5.89 13.4 17.7 15.0 8.02 2.59 0.48

c

ft(xi-a)3 (6) 2 189 1750 6517 8019 7986 8788 3375 36626

Pi (9) 0.0139 0.0920 0.2090 0.2770 0.2340 0.1250 0.0400 0.0070 0.988

D1.3 (1) 7 9 11 13 15 17 19 21 ồ

2=2.57 n

ng kính ngang ng c. ng kính. ỗ ỡ ườ

i h n trên m i c tr đi tr s quan sát bé nh t.

ft (2) 2 7 14 19 11 6 4 1 64 Trong b ng 2.4: ả C t (1) là tr s gi a c đ ị ố ữ ỡ ườ C t (2) là t n s t ng ng m i c đ ầ ố ươ ứ C t (3) là tr s gi a c tr đi tr s quan sát bé nh t (a). ị ố ữ ỡ ừ C t (4) là tr s gi ị ố ớ ạ

ị ố ỗ ỡ ừ ộ ộ ộ ộ ị ố ấ

ng, trong ví d này ch n C t (5)=c t (3) l p ph ộ ộ ươ ụ ọ a =3 vì phân b th c ố ự

17

nghi m có d ng đ i x ng. ạ ệ ậ ố ứ

Vũ Văn Nam ĐH Vinh

n

Th ng kê trong Sinh h c ọ ố

f

.(

x

a

3)

t

i

= 1

i

- (cid:229) C t (6)=c t (2) nhân v i c t (5), t ng c t (6) là ớ ộ ộ ộ ổ ộ và b ngằ

l

=

=

=

.0

001747

a

36626, t đây có th tính đ theo công th c (2.25): ừ ể ượ ứ

64 36626

.(

a

)

f

i

l

- ố l c tham s n x (cid:229)

a l .(xt-a) v i ớ a =3.

1

ue

u

u 1

2

=

e

e

P 2

u

u

3

2

=

e

e

P 3

C t (7) là tr s u, v i u= ớ ị ố ị ố -u,v i e=2.27. C t(8) là tr s e ớ ấ i đ C t (9) là xác su t P ộ ộ ộ ượ - T th nh t: ổ ứ ấ c tinh sau: -= P 11 - - - T th hai: ổ ứ - - - T th ba: ổ ứ

u

u

m

- 1

m

=

e

e

P 2

m

. . - - - T th m: ổ ứ

00.1

iP

= 1

i

» (cid:229)

C t (10) là t n s lý thuy t f ầ ố ế l=n.Pi. ộ

2,

C t (11) kiêm tra gi ộ ả ợ c thuy t v lu t phân b theo tiêu chu n phù h p ế ề ậ ố

0: Fx(x)= F0(x) v i Fớ 0(x) là hàm phân b Weibull v i

v i gi ớ ố ẩ ớ a =3.

+.

thuy t H ế ả K t qu kiêm tra cho th y: ế ả n=2.57

1.3) r ng m tr ng thu n loài

2 05(k=2)=5.99 ố ố

Nghĩa là phân b s cây theo đ ng kính (n/D đ H0 ườ ỡ ồ ừ ầ

đ u tu i tuân theo lu t phân b Weibull v i ậ ề

ổ Trên hình 2.7 là bi u đ phân b n/D ể ố ồ ố ớ a =3 và l =0.001747. ế 1.3 lâm ph n m tr ng thu n loài đ n ầ ỡ ồ ầ

20

ft

fl

15

10

5

0

5

7 9 11 13 15 17 19 21

18

tu i:ổ

Vũ Văn Nam ĐH Vinh

1.3 lâm ph n m tr ng thu n loài đ u tu i.

Th ng kê trong Sinh h c ọ ố

19

Hình 2.7: Phân b n/Dố ỡ ồ ề ầ ầ ổ

Vũ Văn Nam ĐH Vinh