GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

M C L C Ụ Ụ

Ề ố

L I M Đ U I. KHÁI QUÁT V DÂN S

1.1. Dân s và s gia tăng dân s ự

1.2. Gia tăng dân s trên th gi ệ

t Nam i và Vi i ệ

Ủ ố ươ

II. TÁC Đ NG C A DÂN S LÊN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR ữ

ng ế ớ ố 1.2.1. Gia tăng dân s th gi 1.2.2. Gia tăng dân s c a Vi Ộ 2.1. M i t ng quan gi a dân s , tài nguyên và môi tr ố

ng 2.1.1. Công th c chung 2.1.2. Tóm t ắ

ộ ạ

t tài nguyên đ t t tài nguyên n c ệ ạ ạ 2.2.1.1. C n ki ệ 2.2.1.2. C n ki ệ 2.2.1.3. Suy gi m tài nguyên r ng, đa d ng sinh h c ả ạ 2.2.2. Ô nhi m môi tr ng ễ

c

NG VÀ PHÁT TRI N B N V NG

ƯỜ

Ố ể

2.2.2.1. Ô nhi m không khí ễ 2.2.2.2. Ô nhi m n ễ 2.2.2.3. Ô nhi m đ t ễ ng cu c s ng gi m ộ ố ấ ượ

ổ ố ố c ta n 2.3. Ch t l III. M I QUAN H GI A DÂN S , MÔI TR Ệ Ữ Ố 3.1. T ng quan v phát tri n b n v ng ề 3.2. M i quan h gi a dân s , môi tr ệ ữ ườ ng và phát tri n b n v ng 3.3. Dân s , môi tr ể ườ ng và phát tri n b n v ng ề ữ ở ướ ố

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 1

ệ ữ

ườ

Ờ Ở Ầ ........................................................................................................................2 Ố.......................................................................................................3 ố................................................................................3 .........................................................................................3 nhiên 1.1.1. Gia tăng t ự 1.1.2. Gia tăng c h c ơ ọ ...........................................................................................4 1.1.3. Gia tăng dân số............................................................................................5 ..........................................................5 t Nam ố ế ớ .............................................................................5 ...................................................................5 ố ủ ƯỜ ...............................6 NG ườ ....................................6 .........................................................................................6 ứ ưở ..............................................................................8 t các nh h ả ..........................................................................8 2.1.2.1 Dân s lên tài nguyên ố 2.1.2.2 Dân s lên ô nhi m ễ .............................................................................8 ố 2.1.2.3 Tài nguyên lên dân số.........................................................................8 2.1.2.4 Tài nguyên lên ô nhi mễ ......................................................................8 ố.............................................................................8 2.1.2.5 Ô nhi m lên dân s ễ .......................................................................8 2.1.2.6 Ô nhi m lên tài nguyên ễ ụ ể...............................................................................................9 2.2. Các tác đ ng c th .....................................................................................9 t tài nguyên 2.2.1. C n ki ấ .....................................................................11 ướ ..................................................................12 ọ ..................................14 ừ ườ ...................................................................................16 .............................................................................18 ướ ....................................................................................19 ấ .......................................................................................21 ả ................................................................................24 Ề Ữ ........25 ề ữ ......................................................................25 ể ề ữ .........................26 ......................................27 KEÁT LUAÄN..........................................................................................28 TAØI LIEÄU THAM KHAÛO......................................................................29

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

ng và môi tr Dân s , môi tr ố ườ ườ ủ ng trong nh ng năm g n đây đã tr thành m i quan tâm c a ữ ầ ở ố

nhi u qu c gia và các t ch c qu c t . Gia tăng dân s đang gây s c ép n ng n t i môi ề ố ổ ứ ố ế ề ớ ứ ặ ố

tr ng toàn c u. Quá trình ho t đ ng công nghi p đã ngày càng làm cho c n ki t tài nguyên, ườ ạ ộ ệ ạ ầ ệ

ô nhi m môi tr ng và h u qu cu i cùng là làm suy thoái ch t l ễ ườ ả ố ấ ượ ậ ng s ng c a c ng đ ng. ủ ộ ố ồ

Đã đ n lúc ph i thay đ i l i t duy, nh n th c v th gi ổ ố ư ế ả ứ ề ế ớ ậ ừ i. Làm cách nào đ ngăn ng a ể

nh ng hi m ho do chính con ng ạ ữ ể ườ ữ i gây nên? Phát tri n nh th nào đ "tho mãn nh ng ư ế ể ể ả

i mà không làm ph ng h i đ n kh năng các th h t ng lai"? Gi gìn tài nhu c u hi n t ầ ệ ạ ươ ế ệ ươ ạ ế ả ữ

nguyên và môi tr ng trong s ch cho muôn đ i sau? Trong gi i h n bài ti u lu n này, chúng ườ ạ ờ ớ ạ ể ậ

em đã tìm hi u và xin trình bày n i dung b c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi ể ộ ướ ệ ữ ể ầ ố ố

tr ườ ể ng- phát tri n b n v ng. N i dung v n đ thì l n nh ng khuôn kh ki n th c t p ti u ề ữ ứ ậ ổ ế ư ể ề ấ ộ ớ

c đóng lu n này ch có h n nên khó tránh kh i nh ng sai sót, h n ch nên chúng em mong đ ữ ế ạ ậ ạ ỏ ỉ ượ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 2

ệ ữ

ườ

góp ý ki n t phía Th y và các b n. Xin chân thành c m n! ế ừ ả ơ ầ ạ

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

I. KHÁI QUÁT V DÂN S

1.1. Dân s và s gia tăng dân s ự

Dân s h c là khoa h c v dân s , nghiên c u các ch tiêu dân s và các đi u ki n môi tr ứ ọ ề ố ọ ề ệ ố ố ỉ ườ ng

nh h ng lên chúng. Hi n nay ng i ta quan tâm đ c bi i, vì s ả ưở ệ ườ ặ t t ệ ớ i dân s h c loài ng ố ọ ườ ự

gia tăng quá nhanh d n t i s bùng n dân s nh hi n nay. M t trong nh ng ch tiêu quan ẫ ớ ự ư ệ ữ ổ ố ộ ỉ

gia tăng dân s th ng đ c bi u di n b ng ph n trăm (%). tr ng nh t là t l ấ ỉ ệ ọ ố ườ ượ ễ ằ ể ầ

1.1.1. Gia tăng t nhiên ự

S bi n đ ng dân s trên th gi i (tăng lên ho c gi m đi) là do hai nhân t ự ế ế ớ ố ộ ặ ả ố ủ ế ế ch y u quy t

vong. đ nh: sinh đ và t ị ẻ ử

a) T su t sinh thô ỉ ấ

T su t sinh thô là t ng quan gi a s tr em đ c sinh ra trong năm so v i s dân trung bình ỉ ấ ươ ữ ố ẻ ượ ớ ố

cùng th i đi m. Đ n v tính là ph n nghìn (‰). Đây là th c đo đ c s d ng r ng rãi đ ở ể ầ ơ ờ ị ướ ượ ử ụ ộ ể

=

S

s D tb

đánh giá m c sinh. ứ

Trong đó: S: t su t sinh thô ỉ ấ

s: s tr em sinh ra trong năm ố ẻ

Dtb: dân s trung bình ố

tác đ ng đ n t su t sinh làm cho nó thay đ i theo th i gian và không gian, Có nhi u y u t ề ế ố ế ỉ ấ ộ ổ ờ

trong đó quan tr ng nh t là các y u t t nhiên – sinh h c, phong t c t p quán và tâm lí xã ế ố ự ấ ọ ụ ậ ọ

- xã h i và các chính sách phát tri n dân s c a t ng n c. h i, trình đ phát tri n kinh t ộ ể ộ ế ố ủ ừ ể ộ ướ

b) T su t t thô ỉ ấ ử

T su t t thô là t ng quan gi a s ng i ch t trong năm so v i s dân trung bình cùng ỉ ấ ử ươ ữ ố ườ ớ ố ế ở

=

T

t D tb

th i đi m. Đ n v tính là ph n nghìn (‰). ể ầ ơ ờ ị

Trong đó: T: t su t t thô ỉ ấ ử

t: t ng s ng i ch t trong năm ố ườ ổ ế

Dtb: dân s trung bình ố

T su t t thô trên toàn th gi i nói chung, các khu v c và trong t ng n c nói riêng có xu ỉ ấ ử ế ớ ở ự ừ ướ

ng gi m đi rõ r t so v i th i gian tr và khoa h c – h ướ ệ ả ớ ờ ướ c đây nh các ti n b v m t y t ế ộ ề ặ ờ ế ọ

t là nh các đi u ki n s ng, m c s ng và k thu t, nh s phát tri n kinh t ỹ ờ ự ể ậ ế - xã h i, đ c bi ộ ặ ệ ệ ố ứ ố ề ờ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 3

ệ ữ

ườ

thu nh p ngày càng đ c c i thi n. Các nguyên nhân d n t i t su t t thô cao ch y u là ậ ượ ả ẫ ớ ỉ ấ ử ệ ủ ế

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

kinh t - xã h i (chi n tranh, đói nghèo, b nh t t…) và thiên tai (đ ng đ t, núi l a, h n hán, ế ế ệ ộ ậ ử ấ ạ ộ

bão l t…). ụ

Trong t su t t thô, ng i ta còn l u ý đ n t su t t i 1 tu i) vì đây là ch ỉ ấ ử ườ ế ỉ ấ ử ư vong tr em (d ẻ ướ ổ ỉ

ng và tình hình s c kho c a tr em. s d báo nh y c m nh t, ph n ánh trình đ nuôi d ố ự ạ ả ấ ả ộ ưỡ ẻ ủ ứ ẻ

M c t ứ ử ố ộ vong c a dân s còn liên quan ch t ch đ n tu i th trung bình c a dân s m t ẽ ế ủ ủ ặ ố ọ ổ

c. Nhìn chung, tu i th trung bình c a dân s trên th gi i ngày càng tăng và đ c coi là n ướ ế ớ ủ ọ ổ ố ượ

m t trong nh ng ch s c b n đánh giá trình đ phát tri n con ng i. ỉ ố ơ ả ữ ể ộ ộ ườ

c) T su t gia tăng dân s t nhiên ỉ ấ ố ự

T su t gia tăng dân s t nhiên đ ỉ ấ ố ự ượ c xác đ nh b ng hi u s gi a t su t sinh thô và t su t t ệ ố ữ ỉ ấ ỉ ấ ử ằ ị

= -

S T

gT

thô, đ n v tính là ph n trăm (%) ầ ơ ị

Trong đó: nhiên Tg: t su t gia tăng dân s t ỉ ấ ố ự

S: t su t sinh thô ỉ ấ

T: t su t t thô ỉ ấ ử

T su t gia tăng dân s t nhiên có nh h ng rõ r t đ n tình hình bi n đ ng dân s và đ ỉ ấ ố ự ả ưở ệ ế ế ố ộ ượ c

coi là đ ng l c phát tri n dân s . S gia tăng dân s quá nhanh và s phát tri n dân s không ố ự ự ự ể ể ộ ố ố

các n h p lí ợ ở ướ c đang phát tri n đã và đang gây ra nh ng h u qu nghiêm tr ng đ i v i kinh ữ ố ớ ể ậ ả ọ

- xã h i và môi tr t ế ộ ườ ng. Vì v y, các n ậ ướ ố c đang phát tri n ph i gi m t c đ gia tăng dân s , ả ố ộ ể ả

đi u ch nh s dân cho phù h p v i đi u ki n phát tri n kinh t - xã h i c mình. ề ể ệ ề ợ ớ ố ỉ ế n ộ ở ướ

Ng i, m t s n c phát tri n có t su t gia tăng t c l ượ ạ ộ ố ướ ỉ ấ ể ự ủ ứ nhiên b ng 0 và âm, không đ m c ằ

ả sinh thay th nên đang v p ph i nhi u khó khăn do không đ lao đ ng cho phát tri n s n ủ ế ề ể ả ấ ộ

xu t, t l ng i già cao. các n c này, Nhà n c c n ph i có chính sách khuy n khích ấ ỉ ệ ườ Ở ướ ướ ầ ế ả

sinh đ , các bi n pháp u đãi cho gia đình đông con… ư ẻ ệ

1.1.2. Gia tăng c h c ơ ọ

Con ng ườ i không ch sinh s ng trên m t lãnh th c đ nh. Do nh ng nguyên nhân và m c đích ổ ố ị ụ ữ ố ộ ỉ

khác nhau, h ph i thay đ i n i c trú, di chuy n t ổ ơ ư ể ừ ộ ơ ộ ơ m t đ n v hành chính này sang m t đ n ả ọ ị

v hành chính khác, thay đ i ch ị th ỗ ở ườ ổ ng xuyên trong m t kho ng th i gian xác đ nh. Gia ả ộ ờ ị

i r i kh i n i c trú) và nh p c tăng c h c bao g m hai b ph n: xu t c (nh ng ng ộ ấ ư ơ ọ ữ ậ ồ ườ ờ ỏ ơ ư ậ ư

i xu t c và s ng (nh ng ng ữ ườ ế i đ n n i c trú m i). S chênh l ch gi a s ng ự ữ ố ườ ơ ư ệ ớ ấ ư ố ườ ậ i nh p

c g i là hi n t ng gia tăng c h c. c đ ư ượ ọ ệ ượ ơ ọ

Trên ph m vi toàn th gi i, gia tăng c h c không nh h ế ớ ạ ơ ọ ả ưở ố ớ ng đ n s dân, nh ng đ i v i ế ố ư

i có ý nghĩa quan tr ng, t ng khu v c, t ng qu c gia và t ng đ a ph ừ ự ừ ừ ố ị ươ ng thì nhi u khi nó l ề ạ ọ

Trang 4

i và các hi n t ng kinh t - xã h i. ổ ớ ệ ượ ế ộ làm thay đ i s l ổ ố ượ M i liên h gi a dân s và môi tr ệ ữ ng dân c , c c u tu i, gi ư ơ ấ ng ườ

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

1.1.3. Gia tăng dân số

Đây là th c đo ph n ánh trung th c, đ y đ tình hình bi n đ ng dân s c a m t qu c gia, ướ ố ủ ự ủ ế ầ ả ộ ố ộ

m t vùng. Nó đ c th hi n b ng t ng s gi a t su t gia tăng t ộ ượ ố ữ ỉ ấ ể ệ ằ ổ ự nhiên và t su t gia tăng c ỉ ấ ơ

ự h c (tính b ng %). M c dù gia tăng dân s bao g m hai b ph n c u thành, song đ ng l c ọ ậ ấ ằ ặ ộ ố ộ ồ

nhiên. phát tri n dân s v n là gia tăng t ố ẫ ể ự

1.2. Gia tăng dân s trên th gi i và Vi t Nam ế ớ ố ệ

1.2.1. Gia tăng dân s th gi i ố ế ớ

Hi n nay, dân s th gi i gia tăng hàng năm thêm kho ng 90 tri u ng i, v i t l gia tăng là ố ế ớ ệ ệ ả ườ ớ ỉ ệ

1,7%. T l gia tăng này khác bi c. Các n ỉ ệ ệ ớ t l n tùy theo trình đ phát tri n c a các n ộ ủ ể ướ ướ c

công nghi p phát tri n, t c là các n c giàu thì t l này là 0,5%/năm; còn đa s các n ứ ệ ể ướ ỉ ệ ố ướ c

nghèo là 2,1%/năm.

Năm 1950, s l ng ng i s ng thành ph ch b ng 1/3 c a năm 1990 (2,5 t ng i). Khi ố ượ ườ ố ở ố ỉ ằ ỉ ườ ủ ở

các n c phát tri n, dân s đô th ch tăng g p 2 l n thì các n c đang phát tri n tăng lên 5 ướ ể ấ ầ ố ị ỉ ướ ể

i đã v t quá 6 t ng i. Theo l n trong cùng th i gian. B c vào th k XXI, dân s th gi ầ ố ế ớ ế ỉ ướ ờ ượ ỉ ườ

c tính 2006 c a C c Dân s LHQ, dân s th gi i s tăng thêm 2,5 t i trong 43 năm ướ ố ế ớ ẽ ụ ủ ố ng ỷ ườ

m c 6,7 t i, t ng i hi n nay - m t s gia tăng t ng đ ng v i t ng dân s th gi t ớ ừ ứ ỷ ườ ộ ự ệ ươ ươ ố ế ớ i ớ ổ

năm 1950

(http://vietnamnet.vn/thegioi/2007).

Quy mô dân s gi a các n c r t khác nhau. Trong s h n 200 qu c gia và vùng lãnh th trên ố ữ ướ ấ ố ơ ố ổ

th gi i m i n ế ớ i thì 11 qu c gia đông dân nh t có s dân trên 100 tri u ng ấ ệ ố ố ườ ỗ ướ c, chi m 61% ế

dân s toàn th gi i. Trong khi đó 17 n c ít dân nh t ch có s dân t ế ớ ố ướ ấ ố ỉ ừ ệ 0,01 đ n 0,1 tri u ế

ng i m i n c (1,18 tri u ng i, chi m 0,018% dân s toàn th gi i). S gia tăng dân s ườ ỗ ướ ệ ườ ế ớ ế ố ự ố

th gi i s di n ra ch y u t i các n c ít phát tri n h n. Dân s c a các n ế ớ ẽ ễ ủ ế ạ ướ ố ủ ể ơ ướ c này s tăng ẽ

5,4 t ng i trong năm 2007 lên 7,9 t trong năm 2050. Dân s c a các n c nghèo nh t ừ ỷ ườ ỷ ố ủ ướ ư

Afghanistan, Burundi, Congo, Guinea- Bissau, Liberia, Niger, Đông Timor và Uganda d đoán ự

i b sung thêm 1 tri u ng s tăng ít nh t 3 l n vào gi a th k này. C 4 ngày thì th gi ẽ ế ỷ ế ớ ổ ữ ứ ệ ấ ầ ườ i

hay nói cách khác thì m i giây có 3 ng i chào đ i. Chính s gia tăng dân s làm nh h ỗ ườ ự ả ờ ố ưở ng

ng đ n s n l ế ả ượ

ng th c, th c ph m. Có kho ng 88 n c trên th gi i đang tình tr ng nghèo đói, trong l ươ ự ự ẩ ả ướ ế ớ ở ạ

đó Châu Phi chi m t ế ớ i m t n a. ộ ử

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 5

ệ ữ

ườ

1.2.2. Gia tăng dân s c a Vi t Nam ố ủ ệ

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

Vi t Nam thu c các n c đang phát tri n, dân s gia tăng nhanh. V i sinh su t 3,8% và t ệ ộ ướ ể ấ ớ ố ử

gia tăng dân s c a n c ta là 2,1%/năm (1987). V i đà gia su t 1,7% nh hi n nay thì t l ư ệ ỉ ệ ấ ố ủ ướ ớ

tăng này, kho ng năm 2030, dân s n ố ướ ả ể ạ c ta tăng g p đôi con s hi n nay (77 tri u), đ đ t ố ệ ệ ấ

i con s 154 tri u ng i! t ớ ệ ố ườ

B ng 1.1: Tăng tr ng dân s Vi t Nam (1921-2005) ả ưở ố ệ

1921

15,5

-

T l tăng dân s trung ỷ ệ ố S dân S dân tăng thêm sau ố ố Năm bình h ng năm trong kỳ ằ i) 10 năm (tri u ng i) (tri u ng ệ ườ ệ ườ

1931

17,7

2,2

1,33

1941

20,9

3,2

1,66

1951

23,1

2,2

1,00

1955

25,1

1965

35,0

9,9

3,32

1975

47,6

12,6

3,07

1985

59,9

12,3

2,29

1995

72,0

12,1

1,96

2005

83,1

11,1

1,37

(%) -

II. TÁC Đ NG C A DÂN S LÊN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR

NG

ƯỜ

2.1. M i t

ng

ố ươ

ng quan gi a dân s , tài nguyên và môi tr ố

ườ

2.1.1. Công th c chung ứ

mô t m i quan h gi a tài nguyên và ô nhi m môi tr Công th c (1): ứ ả ố ệ ữ ễ ườ ng nh sau: ư

(1) Rt = Ro . ekt

Ho cặ

(2) Rt = Ro : Ro kt

Trong đó: Rt: tài nguyên c a loài ng i th i đi m t c n nghiên c u – tính t khi loài ủ i t ườ ạ ứ ể ầ ờ ừ

ng i xu t hi n. ườ ệ ấ

i. Ro: tài nguyên khi m i xu t hi n loài ng ớ ệ ấ ườ

nhiên (e= 2,7183). e: c s lg t ơ ố ự

t: th i gian loài ng i đã s d ng tài nguyên. ờ ườ ử ụ

Khi t=0 có nghĩa là lúc m i xu t hi n loài ng ệ ấ ớ ườ i, lúc này (1) ho c (2) s có Rt = Ro đó là tính ẽ ặ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 6

ệ ữ

ườ

đúng đ n c a công th c. ắ ủ ứ

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

k: h s ti t ki m tài nguyên ệ ố ế ệ

(3) k= P . F/ γ

Trong đó: P: dân s trên hành tinh. Trong nh ng đi u ki n khác nhau n u dân s càng ữ ệ ề ế ố ố

đông thì tài nguyên còn l i c a loài ng i càng ít (theo (1) và (2)). ạ ủ ườ

F: M c đ ô nhi m môi tr ng do con ng i s n sinh ra: ứ ộ ễ ườ ườ ả

+ Khi m c đ ô nhi m càng l n thì F>1,0 ễ ứ ộ ớ

+ Khi môi tr ng trong lành thì F =1,0 ườ

F ≥ 1,0 Nh v y: ư ậ

γ: kh năng khai thác khoa h c và tái t o tài nguyên c a con ng i. ủ ạ ả ọ ườ

γ ≤ 1,0.

γ = 1,0 khi con ng i bi ườ ế t khai thác tài nguyên m t cách có khoa h c và bi ộ ọ ế t

cách tái t o tài nguyên. ạ

γ < 1,0 khi con ng i không bi t cách tái t o tài nguyên và khai thác tài nguyên ườ ế ạ

không khoa h c, không h p lý. ọ ợ

Tác đ ng môi tr ng c a s gia tăng dân s có th mô t Công th c (2): ứ ộ ườ ủ ự ể ố ả ằ ứ ơ b ng công th c đ n

gi n h n nh sau: ư ả ơ

I= C.P.E

Trong đó:

C: S gia tăng tiêu th tài nguyên trên đ n v đ u ng i. ơ ị ầ ự ụ ườ

P: S gia tăng tuy t đ i dân s th gi i. ố ế ớ ệ ố ự

E: S gia tăng tác đ ng đ n môi tr ng c a m t đ n v tài nguyên đ c loài ự ế ộ ườ ộ ơ ủ ị ượ

ng i khai thác. ườ

tr ng c a s gia tăng dân s và các y u t liên quan đ n dân I: Tác đ ng môi ộ ườ ủ ự ế ố ố ế

s .ố

Các tác đ ng tiêu c c c a tình tr ng gia tăng dân s hi n nay trên th gi i bi u hi n các ự ủ ố ệ ế ớ ạ ộ ệ ở ể

khía c nh:ạ

S c ép l n t i tài nguyên thiên nhiên và môi tr ớ ớ ứ ườ ồ ng Trái Đ t do khai thác quá m c các ngu n ứ ấ

tài nguyên phuc v cho các nhu c u nhà , s n xu t l ụ ầ ở ả ấ ươ ng th c, th c ph m, s n xu t công ẩ ự ự ấ ả

nghi p, v.v... ệ

T o ra các ngu n th i t p trung v ng t nhiên ả ậ ạ ồ ượ t quá kh năng t ả ự phân hu c a môi tr ỷ ủ ườ ự

trong các khu v c đô th , khu s n xu t nông nghi p, công nghi p. ự ệ ệ ấ ả ị

S chênh l ch v t c đ phát tri n dân s gi a các n c công nghi p hoá và các n c đang ề ố ộ ố ữ ự ệ ể ướ ệ ướ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 7

ệ ữ

ườ

các n c đang phát tri n và s tiêu phí d th a phát tri n gia tăng, d n đ n s nghèo đói ẫ ế ự ể ở ướ ư ừ ở ự ể

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

các n c công nghi p hoá. S chênh l ch ngày càng tăng gi a đô th và nông thôn, gi a các ướ ữ ự ữ ệ ệ ị

c phát tri n công nghi p và các n m i hình th c. n ướ ể ệ ướ c kém phát tri n d n đ n s di dân ẫ ế ự ể ở ọ ứ

S gia tăng dân s đô th và s hình thành các thành ph l n - siêu đô th làm cho môi tr ố ớ ự ự ố ị ị ườ ng

khu v c đô th có nguy c b suy thoái nghiêm tr ng. Ngu n cung c p n c s ch, nhà , cây ơ ị ự ấ ọ ồ ị ướ ạ ở

xanh không đáp ng k p cho s phát tri n dân c . Ô nhi m môi tr ng không khí, n c tăng ứ ự ư ể ễ ị ườ ướ

lên. Các t ệ ạ n n xã h i và v n đ qu n lý xã h i trong đô th ngày càng khó khăn. ộ ề ả ấ ộ ị

ng 2.1.2. Tóm t t các nh h ắ ả ưở

2.1.2.1 Dân s lên tài nguyên ố

S l ng dân xác đ nh nhu c u tài nguyên, cách th , s l ng dùng. Các nhân t ố ượ ụ ố ượ ầ ị ố dân s (trình ố

c a m t n ng lên vi c s d ng tài nguyên. Các n c công đ xã h i, kinh t ộ ộ ế ủ ộ ướ c) có nh h ả ưở ệ ử ụ ướ

nghi p có nhu c u v tài nguyên ph c t p và có khuynh h ng s d ng nhi u tài nguyên ứ ạ ệ ề ầ ướ ử ụ ề

không th tái t o. Các n c đang phát tri n s d ng nhi u tài nguyên tái t o đ ể ạ ướ ể ử ụ ề ạ ượ c. S phân ự

ng lên s cung c p, khai thác và s d ng tài nguyên. b dân c cũng nh h ố ư ả ưở ử ụ ự ấ

2.1.2.2 Dân s lên ô nhi m ố ễ

Dân s gây ra ô nhi m qua vi c khai thác và s d ng tài nguyên. Ô nhi m có th x y ra t ử ụ ể ả ễ ệ ễ ố ừ

vi c s d ng m t tài nguyên nh là n i ch a rác th i sinh ho t và công nghi p. Ngoài ra khai ệ ử ụ ư ứ ệ ả ạ ộ ơ

thác tài nguyên (than đá, d u và khí) gây ra s suy thoái môi tr ng. Kh i l ng tài nguyên và ự ầ ườ ố ượ

ng ô nhi m. cách th c khai thác và s d ng chúng xác đ nh kh i l ử ụ ố ượ ứ ị ễ

2.1.2.3 Tài nguyên lên dân số

ng. Tác đ ng d ộ ươ Khám phá và s d ng tài nguyên m i (d u, than) làm tăng dân s , cũng nh ớ ử ụ ầ ố ư

, công ngh . Tài nguyên cho phép con ng s phát tri n xã h i, kinh t ự ể ộ ế ệ ườ i di chuy n đ n các ể ế

m i cũng nh vi c l y và s d ng tài nguyên tr c đây không đ c dùng. Thêm vào đó n i ơ ở ớ ư ệ ấ ử ụ ướ ượ

trong các môi tr ng khó khăn. s phát tri n tài nguyên t o nhi u n i ự ơ ở ể ề ạ ườ

t tài nguyên làm gi m dân s và làm gi m s phát tri n xã h i, kinh t Tác đ ng âm. ộ C n ki ạ ệ ự ể ả ả ộ ố ế ,

công ngh . Suy thoái môi tr ệ ườ ng (ô nhi m không khí) có th làm gi m dân s hay tiêu di ể ễ ả ố ệ t

qu n th . ể ầ

2.1.2.4 Tài nguyên lên ô nhi mễ

Kh i l ng lên ô nhi m. Càng ố ượ ng, cách th c khai thác và s d ng tài nguyên có th nh h ử ụ ể ả ứ ưở ễ

khai thác và s d ng nhi u tài nguyên thì càng gây nhi u ô nhi m. C n ki t tài nguyên có th ử ụ ề ề ễ ạ ệ ể

làm gi m ô nhi m. ễ ả

2.1.2.5 Ô nhi m lên dân s ễ ố

Ô nhi m có th làm gi m dân s cũng nh gi m s phát tri n xã h i, kinh t ư ả ự ễ ể ể ả ố ộ ế ệ và công ngh .

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 8

ệ ữ

ườ

Ô nhi m làm gia tăng t vong và b nh t ng x u lên kinh t ễ ử ệ ậ t nên nh h ả ưở ấ ế ễ và xã h i. Ô nhi m ộ

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

có th làm thay đ i thái đ c a con ng đó làm thay đ i lu t l , cách th c khai thác và ộ ủ ể ổ i t ườ ừ ậ ệ ổ ứ

s d ng tài nguyên. ử ụ

2.1.2.6 Ô nhi m lên tài nguyên ễ

Ô nhi m m t môi tr t h i lên môi tr ễ ộ ườ ng có th gây thi ể ệ ạ ườ ng khác. Các lu t m i nh m làm ậ ằ ớ

gi m ô nhi m có th thay đ i s cung c u, khai thác và s d ng tài nguyên. ổ ự ử ụ ễ ể ầ ả

Nhìn chung, s đông dân khi n ng i ta s d ng nhi u tài nguyên h n và làm suy thoái môi ự ế ườ ử ụ ề ơ

tr ng nhi u h n. Ch ng nào chúng ta ch a thay đ i cách s ng, ch a ng ng h y ho i môi ườ ủ ừ ư ư ừ ề ạ ơ ổ ố

sinh và các sinh v t khác thì s s ng sót và s phát tri n cu chúng ta còn b nhi u nguy c . ơ ự ự ố ể ề ả ậ ị

Các thành ph và th tr n càng phát tri n thì càng ph thu c nhi u h n vào các ngu n tài ị ấ ụ ể ề ố ộ ơ ồ

ng - mà ng i ta th nguyên cũng nh tác đ ng môi tr ư ộ ườ ườ ườ ấ ng g i là “d u chân sinh thái”. D u ấ ọ

ộ chân sinh thái c a London, V ng qu c Anh r ng g p 120 l n di n tích thành ph này. M t ộ ươ ủ ệ ấ ầ ố ố

i c n di n tích đ t là 30.000 thành ph c trung bình c a B c M v i s dân 650.000 ng ắ ỹ ớ ố ố ỡ ủ ườ ầ ệ ấ

km2 đ ph c v các nhu c u c a thành ph . Trái l ng t ụ ụ ầ ủ ể ố ạ i, m t thành ph có di n tích t ố ệ ộ ươ ự

2. T 1950, t ng m c tiêu th nhiên li u ệ ứ

nh ng kém kh gi n Đ ch c n 2.800 km h n ả ả ơ ở Ấ ộ ỉ ầ ư ừ ụ ổ

đã tăng 500%. M c tiêu th n c tăng g p đôi tính t ụ ướ ứ ấ ừ ắ ả ả 1960 và công su t đánh b t h i s n ấ

tăng g p 4 l n. ấ ầ

ậ M t thành ph v i 10 tri u dân, nh Manila, Cairo ho c Rio de Janeiro- m i ngày ph i nh p ố ớ ư ệ ặ ả ộ ỗ

ng n c ng t khai thác cho con ng ít nh t là 6.000 t n th c ph m. H n m t n a l ự ộ ử ượ ấ ấ ẩ ơ ướ ọ ườ ượ i đ c

c u ng và sinh ho t, ho c t s d ng đ cung c p cho các khu đô th : công nghi p, n ử ụ ể ệ ấ ị ướ ặ ướ i ạ ố

c cho cây tr ng. Có t i 65% l ng n c s d ng đ t i b th t thoát. Nhi t đ không n ướ ồ ớ ượ ướ ử ụ ể ướ ị ấ ệ ộ

khí đô th có th nóng h n các vùng nông thôn xung quanh t i 5 ở ể ơ ị ớ oC m t khi th m che ph ả ộ ủ

nhiên b thay th b ng đ ng sá và các toà nhà. đ t t ấ ự ế ằ ị ườ

2.2. Các tác đ ng c th

ụ ể

2.2.1. C n ki t tài nguyên ạ ệ

Tài nguyên thiên nhiên là ngu n c a c i v t ch t nguyên khai đ c hình thành và t n t ủ ả ậ ấ ồ ượ ồ ạ i

trong t nhiên mà con ng i có th s d ng đ đáp ng các nhu c u trong cu c s ng. Tài ự ườ ể ử ụ ộ ố ứ ể ầ

nguyên thiên nhiên phân b không đ ng đ u gi a các n i trên Trái Đ t và trên cùng m t lãnh ữ ề ấ ố ồ ơ ộ

th có th t n t i nhi u lo i tài nguyên, t o ra s u đãi c a t nhiên đ i v i t ng vùng lãnh ể ồ ạ ổ ủ ự ự ư ề ạ ạ ố ớ ừ

cao đ th , t ng qu c gia. Đ i b ph n các ngu n tài nguyên thiên nhiên có giá tr kinh t ồ ạ ộ ổ ừ ậ ố ị ế ượ c

hình thành qua quá trình lâu dài c a t ủ ự nhiên và l ch s . ử ị

Trong khoa h c môi tr ng, ng i ta chia tài nguyên thiên nhiên ra làm 2 lo i: ọ ườ ườ ạ

- Tài nguyên tái t o (renewable resources) nh là n c, đ t, sinh v t… là lo i tài nguyên mà ư ạ ướ ấ ậ ạ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 9

ệ ữ

ườ

sau m t chu trình s d ng s tr l duy trì và t ẽ ở ạ ạ ử ụ i d ng ban đ u, nó có th t ầ ể ự ộ ự ổ ế b sung n u

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

đ c qu n lý m t cách h p lý. Tuy nhiên, các lo i tài nguyên này có th b suy thoái n u s ượ ế ử ể ị ạ ả ộ ợ

d ng và qu n lý không h p lý. ụ ả ợ

- Tài nguyên không tái t o (unrenewable resources) là d ng tài nguyên b bi n đ i và m t đi ị ế ạ ấ ạ ổ

sau quá trình s d ng. Tài nguyên không tái t o th ng sau quá trình ử ụ ạ ườ ng gi m d n v s l ầ ề ố ượ ả

i. khai thác c a con ng ủ ườ

Thí d nh tài nguyên khoáng s n và ngu n gen con ng ư ụ ả ồ ườ ạ i là d ng tài nguyên không tái t o ạ

đ c.ượ

Nhìn chung, tài nguyên là h u h n và ph i bi t khai thác s d ng và b o v m t cách h p lý. ữ ạ ả ế ả ệ ộ ử ụ ợ

Vì dân s th gi i ti p t c gia tăng, nhi u ngu n tài nguyên c n thi ố ế ớ ế ụ ề ầ ồ ế ủ t cho s s ng còn c a ự ố

con ng c đang phát tri n thì s d ng quá đáng ườ i và hàng tri u sinh v t khác s ít đi. Các n ậ ẽ ệ ướ ử ụ ể

các ngu n tài nguyên có th tái t o đ c, trong khi các n ể ạ ồ ượ ướ ứ c phát tri n thì tiêu xài quá m c ể

các ngu n tài nguyên không th tái t o đ c. ạ ượ ể ồ

b o v đ ng v t hoang dã (WWF), hi n nay con ng i tiêu Theo báo cáo c a Qu Qu c t ủ ố ế ả ệ ộ ệ ậ ỹ ườ

ấ th nhi u h n 20% so v i kh năng t o ra ngu n tài nguyên m i c a Trái Đ t. Các vùng đ t ồ ớ ủ ụ ề ạ ấ ả ớ ơ

ng p n c, r ng, savan, c a sông, ng tr ng đánh b t ven bi n và các n i c trú khác tham ậ ướ ư ườ ử ừ ơ ư ể ắ

gia vào chu trình khí, n ng cho t t c sinh v t s ng trên Trái Đ t đang b ướ c và ch t dinh d ấ ưỡ ấ ả ậ ố ấ ị

hu ho i. ỷ ạ

c ng t, g , s i và nhiên li u, đ t đai - Do nhu c u c a con ng ầ ủ i đ i v i l ườ ố ớ ươ ng th c, n ự ướ ỗ ợ ệ ấ ọ

ngày càng b khai thác cho nông nghi p, trong 60 năm qua, di n tích đ ệ ệ ị ượ ơ c khai thác nhi u h n ề

i. c th k 80 và 90 g p l ả ế ỷ ộ ạ

- c tính 24% di n tích b m t Trái Đ t đang đ c canh tác. Ướ ề ặ ệ ấ ượ

- L ng n c b m hút lên t các sông và h đã tăng g p đôi trong th i gian 40 năm qua. Con ượ ướ ơ ừ ấ ờ ồ

ng ng n đ t li n. ườ i hi n nay s d ng 40-50% l ử ụ ệ ượ ướ c ng t có s n ch y ra t ẵ ả ọ ừ ấ ề

- Ít nh t m t ph n t tr l ng thu s n đã b khai thác quá m c. T i m t s n i, s n l ầ ư ữ ượ ấ ộ ộ ố ơ ả ượ ng ỷ ả ứ ạ ị

đánh b t hi n th p h n 100 l n so v i tr c khi đánh b t công nghi p. S l ớ ướ ệ ắ ấ ầ ơ ố ượ ệ ắ ậ ng đ ng v t ộ

c và các loài sinh v t bi n đã đ c con ng i s d ng h t 40% t s ng trên c n, ngu n n ạ ố ồ ướ ể ậ ượ ườ ử ụ ế ừ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 10

ệ ữ

ườ

năm 1970-2000.

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

- K t ể ừ 1980, kho ng 35% các khu r ng ng p m n đã bi n m t, 20% các r n san hô th gi ặ ế ớ i ừ ế ạ ậ ấ ả

b hu ho i và 20% khác b suy thoái tr m tr ng. ị ỷ ạ ầ ọ ị

- S tiêu th ngu n nhiên li u li u nh than, khí và d u l a cũng tăng kho ng 700% t năm ầ ử ụ ự ư ệ ệ ả ồ ừ

1961-2000.

M t s tài nguyên đi n hình b c n ki t có th k ra nh sau: ộ ố ị ạ ể ệ ể ể ư

2.2.1.1. C n ki ạ ệ t tài nguyên đ t ấ

ộ Đ t là ngu n tài nguyên vô giá đang b xâm h i n ng n . Di n tích đ t đai bình quân trên m t ạ ặ ề ệ ấ ấ ồ ị

i ngày càng thu h p d n mà nguyên nhân c b n nh t chính là v n đ tăng dân s đ u ng ầ ườ ơ ả ẹ ề ấ ấ ầ ố

m t cách nhanh chóng trên toàn th gi i, trong đó các qu c gia đang phát tri n và kém phát ế ớ ộ ể ố

tri n là có t l ỉ ệ ể tăng dân s m nh m nh t. ố ạ ẽ ấ

Di n tích đ t phân b r t không đ ng đ u trên toàn th gi ố ấ ế ớ ệ ề ấ ồ i: hi n nay, di n tích các thành ệ ệ

ph trên th gi i chi m 0,3% di n tích Trái Đ t và 40% dân s th gi i. Di n tích trên Trái ế ớ ố ố ế ớ ệ ế ấ ệ

Đ t v i h n 70% là đ i d ng còn l i là đ t li n nh ng con ng ấ ớ ơ ạ ươ ạ ấ ề ư ườ i ch c trú đ ỉ ư ượ ớ ộ c v i m t

di n tích chi m 32% di n tích đ t li n, m t khác dân s l i phân b không đ ng đ u các ấ ề ố ạ ế ệ ệ ặ ề ở ố ồ

qu c gia. Các n ố ướ ề c kém phát tri n ho c đang phát tri n thì có m t đ dân s cao h n nhi u ậ ộ ể ể ặ ơ ố

so v i các qu c gia phát tri n. ể ớ ố

ấ S li u c a Liên h p qu c cho th y c m i phút trên ph m vi toàn c u có kho ng 10 ha đ t ấ ứ ỗ ố ệ ủ ả ầ ạ ố ợ

tr thành sa m c. Di n tích đ t canh tác trên đ u ng i gi m nhanh t 0,5 ha/ng ệ ầ ấ ạ ở ườ ả ừ ườ ố i xu ng

còn 0,2 ha/ng i và d báo trong vòng 50 năm t i ch còn kho ng 0,14 ha/đ u ng Vi i. ườ ự ớ ầ ả ỉ ườ Ở ệ t

Nam, s li u th ng kê cho th y s suy gi m đ t canh tác, s suy thoái ch t l ấ ự ố ệ ấ ượ ự ấ ả ố ng đ t và sa ấ

m c hoá cũng đang di n ra v i t c đ nhanh. Xói mòn, r a trôi, khô h n, s t l , m n hoá, ớ ố ạ ở ử ễ ạ ạ ộ ặ

phèn hoá, v.v. đang x y ra ph bi n ổ ế ở ả nhi u n i đã làm cho kho ng 50% trong s 33 tri u ha ả ệ ề ố ơ

nhiên đ c coi là “có v n đ suy thoái”. đ t t ấ ự ượ ề ấ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 11

ệ ữ

ườ

B ng 2.1. Suy gi m di n tích đ t bình quân đ u ng i trên th gi i(ha/ng i) ệ ầ ấ ả ả ườ ế ớ ườ

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

Năm 104 0 106 105 1650 1840 1930 1994 2010 tính

0,125 1,0 5,0 200 545 1000 2000 5000

Dân số (tri u)ệ Di nệ

tích 12.104 15000 3000 75 27,5 15 7,5 3,0 1,88

B ng 2.2. S suy gi m di n tích đ t nông nghi p bình quân đ u ng Vi i t Nam ự ệ ệ ấ ầ ả ườ ở ệ (ha/ng) ả

Di n tích đ t nông ệ ấ Bình quân đ uầ Dân s (tri u ng i) Năm ệ ố ườ ng i) ệ ệ ườ ườ

nghi p (tri u ha) 5,2 i (ha /ng 0,26 1940 20,2

1955 25,1 4,7 0,19

1975 47,6 5,6 0,12

1980 53,7 7,0 0,13

1985 59,7 6,8 0,11

1990 65,7 7,1 0,105

1995 74 7,0 0,095

2.2.1.2. C n ki t tài nguyên n ạ ệ c ướ

N c v a là m t ngu n tài nguyên thi ướ ừ ộ ồ ế ế t y u đ i v i con ng ố ớ ườ ừ ặ i v a là ngu n tài nguyên đ c ồ

bi t, s phân b c a nó không h t ng ng v i nh ng nhu c u đang ngày càng tăng c a con ệ ự ố ủ ề ươ ứ ủ ữ ầ ớ

ng i. Trong t ng l ng n c c a toàn th gi i, có t i 97% là n c m n và trong s 3% ườ ổ ượ ướ ủ ế ớ ớ ướ ặ ố

c ng t có th s d ng, có t i 70% t n t i d ng băng hai vùng c c và tuy t trên n ướ ể ử ụ ọ ớ i d ồ ạ ướ ạ ở ự ế

nh ng đ nh núi cao. N c ng t có th s d ng ch chi m 1% t ng l ng n c toàn c u. V ể ử ụ ướ ữ ế ọ ổ ỉ ỉ ượ ướ ầ ề

m t đ a lí, s phân b c a n ng n c ng t toàn c u đ ố ủ ướ ặ ị ự c là không đ ng đ u. 15% l ồ ề ượ ướ ầ ọ ượ c

gi i khu v c Amazon. Ngay trong khu v c Đ a trung h i, các n c giàu v tài nguyên t ữ ạ ự ự ả ị ướ ề

c (Pháp, Ý, Th Nhĩ Kì, Nam T cũ) chi m t i 2/3 l ng n n ướ ư ế ổ ớ ượ ướ ạ c toàn khu v c. Tình tr ng ự

này d n đ n s phân hóa nh ng n c giàu và nghèo tính theo t l tài nguyên n ế ự ữ ẫ ướ ỉ ệ ướ ầ c trên đ u

3/năm đ n 10.000m

3/năm. D i ng

3/năm/đ uầ

ng i: giao đ ng t ch a đ n 100m ng 1000m ườ ộ ừ ư ế ế ướ ưỡ

ng i nh ng căng th ng b t đ u xu t hi n và ng ng thi u n c đ c xác đ nh ườ ắ ầ ữ ệ ấ ẳ ưỡ ế ướ ượ ị ở ứ m c

500m3/năm. Không nh ng th l ng n ế ượ ữ c l ướ ạ i có s phân b không đ ng đ u theo th i gian. ồ ự ề ố ờ

Có m t s m t cân đ i v l ng n c gi a mùa khô h n và mùa m a và gi a các năm. ộ ự ấ ố ề ượ ướ ữ ư ữ ạ

Trong vòng m t th k v a qua, trong khi dân s toàn c u tăng lên ba l n thì m c tiêu th ế ỉ ừ ứ ầ ầ ộ ố ụ

c đã tăng lên sáu l n, trong đó nông nghi p tiêu th t i 75% l ng n c ng t toàn c u và n ướ ụ ớ ệ ầ ượ ướ ầ ọ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 12

ệ ữ

ườ

nhu c u t i tiêu c a nông nghi p l ầ ướ ệ ạ ủ ố i không ng ng tăng lên cùng v i s phát tri n dân s . ớ ự ừ ể

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

Ngay c nh ng n c có khí h u ôn hòa nh Pháp thì l ng n c dành cho nông nghi p cũng ả ữ ướ ư ậ ượ ướ ệ

i 30% t ng l ng nhu c u. chi m t ế ớ ổ ượ ầ

Tiêu th nh ng thành ph l n cũng không ng ng tăng lên, nh t là trong ho t đ ng du l ch. ụ ở ữ ạ ộ ố ớ ừ ấ ị

Tính trung bình, m t khách du l ch trong m t khách s n h ng sang tiêu th t ụ ừ ạ ạ ộ ộ ị 500 đ n 800l ế

3

c/ngày, g p nhi u l n m c tiêu th c a c dân b n đ a. n ướ ụ ủ ư ề ầ ứ ả ấ ị

Kèm theo là các d ch v gi i trí và v sinh. M t sân golf h ng năm tiêu th kho ng 10.000m ụ ả ị ụ ệ ằ ả ộ

ng đ ng v i m t di n tích tr ng tr t trong nông nghi p. Thêm vào đó n ướ c cho m t ha, t ộ ươ ươ ệ ệ ớ ồ ộ ọ

th y đi n và công nghi p cũng là nh ng k tiêu th n c v i s l ụ ướ ớ ố ượ ủ ữ ệ ệ ẻ ữ ng l n. Cùng v i nh ng ớ ớ

tác đ ng x u đ n sinh thái và văn hóa – xã h i các khu v c nhà máy. S gia tăng nhu c u s ộ ở ế ấ ộ ầ ử ự ự

c đã d n đ n vi c c n ki t ngu n n c. d ng n ụ ướ ệ ạ ế ẫ ệ ồ ướ

Theo Liên H p Qu c thì m t n a trong t ng s 500 dòng sông l n nh t th gi i đang tr nên ộ ử ế ớ ấ ợ ố ớ ổ ố ở

t và ô nhi m tr m tr ng. L ng n c c a các con sông l n nh t th gi c n ki ạ ệ ễ ầ ọ ượ ướ ủ ế ớ ấ ớ ụ i đang s t

gi m làm nh h ng đ n cu c s ng c a con ng i, các loài v t và t ả ả ưở ộ ố ủ ế ườ ậ ươ ng lai c a c hành ủ ả

tinh.

trong s này. Liên H p Qu c đã đ a ra c nh báo v m t th m h a đ i v i m t s con sông ề ộ ọ ố ớ ộ ố ư ả ả ợ ố ố

Sông Nile châu Phi và sông Hoàng Hà Trung Qu c t ng đ c xem là các h th ng t ở ở ố ừ ượ ệ ố ướ i

tiêu l n c a th gi i nay đang có l ng n c đ ra đ i d ng ớ ủ ế ớ ượ ướ ổ ạ ươ ở ứ ấ m c th p kinh kh ng. T t ủ ấ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 13

ệ ữ

ườ

i hi n đang b các con đ p ngăn ch n. c 20 con sông l n nh t th gi ả ế ớ ấ ớ ệ ậ ặ ị

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

H u qu là 1/5 ch ng loài cá ho c đã ti ủ ả ậ ặ ệ t ch ng ho c đang bên b tuy t ch ng. Sông Jordan ờ ủ ủ ệ ặ

(bang Utah, M ) và sông Rio Grande đ ỹ ượ ủ c xem là 2 con sông c n nh t so v i chi u dài c a ề ấ ạ ớ

nó. T i Anh, 1/4 t ng s 160 con sông c a n c này đang c n d n do quá nhi u nhà c a và ủ ướ ạ ố ổ ử ề ầ ạ

do các ngành nông nghi p, công nghi p phát tri n t o ra nhi u ch ng ng i v t. ể ạ ệ ệ ề ướ ạ ậ

t Nam, l ng n c s n có trên đ u ng T i Vi ạ ệ ượ ướ ẵ ầ ườ ể i ngày càng gi m đi. Cùng v i s phát tri n ớ ự ả

kinh t - xã h i, s gia tăng dân s v i t l tăng dân s hàng năm 1,7% ế ố ớ ỷ ệ ộ ự ố n ở ướ ầ c ta, nhu c u

c cho sinh ho t và các ngành kinh t s d ng n ử ụ ướ ạ ế tăng lên không ng ng trong khi đó tài ừ

nguyên n c trong t ng n c s n có theo đ u ng i có xu ướ ự nhiên là có h n chính vì th l ạ ế ượ ướ ẵ ầ ườ

ng gi m d n theo th i gian. h ướ ả ầ ờ

3/ng

Năm 1943 l ng n c bình quân đ u ng i c a Vi t Nam là 16.641 m i, n u dân s ượ ướ ầ ườ ủ ệ ườ ế ố

3/ng

c ta tăng lên 150 tri u ng i thì ch còn đ t 2467 m n ướ ệ ườ ạ ỉ ườ ố i, năm x p x v i nh ng qu c ỉ ớ ữ ấ

ng n c bình quân đ u ng i c a Vi gia hi m n ế ướ c. Hi n nay l ệ ượ ướ ầ ườ ủ ệ ả t Nam ch kho ng ỉ

3/ng

3 so v i quy đ nh c a th gi ị

3.840m3/ng i/năm, th p h n 160m i (trên 4.000m i/năm). ườ ấ ơ ế ớ ủ ớ ườ

2.2.1.3. Suy gi m tài nguyên r ng, đa d ng sinh h c ọ ừ ả ạ

i luôn giành gi Không gian s ng c a con ng ố ủ ườ i luôn luôn c n m r ng. Do đó con ng ở ộ ầ ườ ậ ớ t v i

i. sinh v t mà đi n hình nh t chính là tình tr ng phá r ng di n ra kh p n i trên th gi ạ ế ớ ừ ễ ể ắ ậ ấ ơ

Nhi u di n tích đ t r ng b phá ho i nghiêm tr ng. Con ng i phá r ng v i các m c đích m ấ ừ ề ệ ạ ọ ị ườ ừ ụ ớ ở

r ng di n tích đ t nông nghi p đ đáp ng nhu c u s n xu t l ộ ầ ả ấ ươ ứ ệ ể ệ ấ ữ ng th c, trong đó nh ng ự

ng i s n xu t nh du canh là nguyên nhân quan tr ng nh t, nhu c u l y c i, chăn th gia ườ ả ầ ấ ủ ả ấ ấ ỏ ọ

ặ ả súc, khai thác g và các s n ph m r ng, phá r ng đ tr ng cây công nghi p và cây đ c s n. ừ ể ồ ừ ệ ả ẩ ỗ

ư Ngoài ra còn có m t nguyên nhân khác làm gi m di n tích r ng là do vi c cháy r ng nh ng ả ừ ừ ệ ệ ộ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 14

ệ ữ

ườ

nguyên nhân sâu xa cũng là do các ho t đ ng c a con ng i gây ra cháy r ng. ạ ộ ủ ườ ừ

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

Vào th i kỳ ti n s di n tích r ng đ t t i 8 t ha (2/3 di n tích l c đ a), đ n th k 19 còn ề ử ệ ạ ớ ừ ờ ỷ ụ ị ế ỷ ệ ế

kho ng 5,5 t ả ỷ ha và hi n nay ch còn kho ng 2,6 t ỉ ệ ả ỷ ủ ha. Năm 1991 di n tích r ng b phá c a ừ ệ ị

toàn th gi i lên t i 17 tri u hecta so v i 11,3 tri u hécta c a 10 năm tr ế ớ ớ ủ ệ ệ ớ ướ c đó. Vi c ch t phá ệ ặ

vùng nhi t đ i b t đ u di n ra m nh t th k XVIII và XIX do m r ng di n tích r ng ừ ở ệ ớ ắ ầ ễ ạ ừ ế ỷ ở ộ ệ

tr ng cây nông nghi p và cây công nghi p, đ c bi t là t ệ ệ ặ ồ ệ ừ ả năm 1945. Theo FAO thì kho ng

t đ i b phá hu t năm 1950, nhi u nh t Trung M (66%), ti p đ n là 50% r ng nhi ừ ệ ớ ị ỷ ừ ấ ở ề ế ế ỹ

Trung Phi (52%), Nam Phi và Đông Nam Á t ng ng là 37 và 38%. S li u th ng kê cho ươ ố ệ ứ ố

th y di n tích r ng đang suy gi m v i t c đ chóng m t (m i phút m t đi kho ng 30 ha ộ ớ ố ừ ệ ặ ả ấ ấ ả ỗ

r ng) và theo d báo v i t c đ này ch kho ng 160 năm n a toàn b r ng trên Trái Đ t s ả ừ ớ ố ộ ừ ấ ẽ ữ ự ộ ỉ

bi n m t. ế ấ

N c ta r ng cũng đã t ng suy gi m nhanh. Đ u th k 20 đ che ph đ t kho ng 50% sau ầ ủ ạ ế ỷ ướ ừ ừ ả ả ộ

đó suy gi m m nh đ n cu i nh ng năm 80 ch còn g n 30%. Năm 1943 ữ ế ầ ả ạ ố ỉ ướ ả c tính có kho ng

14 tri u ha, v i t l che ph là 43%, năm 1995 còn kho ng 8 tri u ha và t l ớ ỉ ệ ệ ỉ ệ ủ ệ ả che ph là 28%, ủ

di n tích r ng bình quân cho m t ng vùng ừ ệ ộ ườ i là 0,13 ha (1995), th p h n m c bình quân ấ ứ ơ ở

Đông Nam Á (0,42 ha/ng i). Trong th i kỳ 1945 – 1975 c n c m t kho ng 3 tri u ha ườ ả ướ ờ ệ ấ ả

r ng, bình quân 100.000 ha/năm. Quá trình m t r ng di n ra nhanh h n ừ ấ ừ ơ ở ễ giai đo n 1975 – ạ

1990: M t 2,8 ấ

tri u ha, bình quân 140.000 ha/năm. Nguyên nhân chính làm m t r ng giai đo n này là do ấ ừ ệ ở ạ

dân s tăng nhanh, n n đ t n ng làm r y tràn lan, quá trình khai hoang l y đ t tr ng các cây ố ươ ạ ố ấ ồ ấ ẫ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 15

ệ ữ

ườ

công nghi p nh cà phê, chè, cao su và khai thác g xu t kh u. ư ệ ẩ ấ ỗ

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

Trung bình m i năm n ỗ ướ c ta ch tr ng đ ỉ ồ ượ c trên 72.000 ha r ng, trong khi t l ừ ỉ ệ ấ ừ ệ m t r ng hi n

nay t 120.000 đ n 150.000 ha/năm. Không ch ng ừ ế ỉ ườ ệ i dân lén lút phá r ng mà các xí nghi p ừ

th c hi n vi c khai thác theo ch tiêu pháp l nh th ng th c hi n quá ch tiêu cho phép. ự ệ ệ ệ ỉ ườ ự ệ ỉ

c. Đ t b xói mòn, thoái hoá R ng b m t đi gây ra h u qu nghiêm tr ng đ i v i đ t và n ả ố ớ ấ ị ấ ừ ậ ọ ướ ấ ị

i m c cây tr ng không cho năng su t, đ t b b hoang, nh h ng đ n s n xu t nông lâm t ớ ấ ị ỏ ứ ấ ả ồ ưở ế ả ấ

nghi p. Bên c nh đó, m t r ng còn làm gi m đa d ng sinh h c, gây m t cân b ng sinh thái và ấ ừ ệ ả ạ ấ ằ ạ ọ

con ng i ph i nh n h u qu v thiên tai, lũ l ườ ả ề ả ậ ậ ụ t do không có r ng b o v . ệ ừ ả

Cùng v i r ng, đa d ng sinh h c cũng đóng vai trò quan tr ng đ i v i con ng i và thiên ố ớ ớ ừ ạ ọ ọ ườ

nhiên. T nhi u th p k nay, ho t đ ng c a con ng i th gi i sinh ạ ộ ừ ủ ề ậ ỷ ườ i đã tác đ ng m nh t ộ ạ ớ ế ớ

c xem là t ng đ v t, đ ậ ượ ươ ươ ớ ng ho c th m chí l n h n nhi u so v i các đ t tuy t ch ng l n ủ ề ệ ậ ặ ớ ơ ớ ợ

nh t trong th i ti n s . H n 11.000 loài đ ng v t và th c v t hi n đang đ ng tr c nguy c ờ ề ử ơ ự ậ ứ ệ ậ ấ ộ ướ ơ

t ch ng, 12% loài chim, 25% loài đ ng v t có vú, 32% loài l ng c v.v... đang có nguy b ti ị ệ ủ ậ ộ ưỡ ư

i. T c đ gi m đa c tuy t ch ng, kho ng 1/3 d i san hô s bi n m t trong vòng 30 năm t ơ ẽ ế ủ ệ ấ ả ả ớ ộ ả ố

i trong 50 năm qua nhanh h n b t kỳ giai đo n nào d ng sinh h c do ho t đ ng c a con ng ạ ạ ộ ủ ọ ườ ấ ạ ơ

trong l ch s và s loài đ ng th c v t tuy t ch ng trong 100 năm qua đã tăng cao g p 1.000 ự ậ ử ủ ệ ấ ố ộ ị

l n.ầ

Tr ng cá trên th gi i đã gi m t l ữ ượ ế ớ ả ớ i 90% so v i th i kỳ b t đ u khai sinh ngành công ắ ầ ớ ờ

nghi p đánh cá. Các loài cá n ệ ướ c ng t đang b đe do tuy t gi ng v i kho ng 20% c a chúng ố ủ ệ ạ ả ọ ớ ị

20 n c đã đ c IVCN-Sách Đ c a Liên Minh B o t n Th gi ở ướ ượ ả ồ ỏ ủ ế ớ i đánh giá m t cách toàn ộ

di n. Vào kho ng 35% các loài rùa cũng b đe do nh v y. ạ ư ậ ệ ả ị

Vi t Nam là n c có m c đ đa d ng sinh h c đ ng th 10 th gi ệ ướ ứ ộ ọ ứ ế ớ ứ ạ ả i nh ng t c đ suy gi m ố ộ ư

đ nhiên b xâm ph m, suy gi m di n tích. ượ ế c x p vào lo i nhanh nh t. Nhi u h sinh thái t ấ ề ệ ạ ự ệ ạ ả ị

Trong không đ y 50 năm, di n tích r ng ng p m n suy gi m g n 3/4. S gi m sút nhi u loài ự ả ừ ệ ề ậ ặ ả ầ ầ

ệ đ ng v t trên đ ng ru ng đã làm m t cân b ng sinh thái, d n đ n bùng phát d ch b nh. Hi n ộ ế ệ ằ ẫ ậ ấ ồ ộ ị

Vi ệ ễ ị ổ t Nam còn trên 800 loài đ ng v t và th c v t hi m, có nguy c b tuy t ch ng, d b t n ự ậ ơ ị ủ ế ệ ậ ộ

th ng hay đang b đe d a. ươ ọ ị

2.2.2. Ô nhi m môi tr ng ễ ườ

Ô nhi m môi tr ng là s thay đ i ch t l ng môi tr ng theo chi u h ễ ườ ấ ượ ự ổ ườ ề ướ ự ố ớ ng tiêu c c đ i v i

m c đích s d ng môi tr ử ụ ụ ườ ng. Ô nhi m môi tr ễ ườ ng là s làm thay đ i tính ch t c a môi ổ ấ ủ ự

tr làm cho MT tr thành ườ ng, vi ph m tiêu chu n MT. Ch t gây ô nhi m là nh ng nhân t ấ ữ ễ ạ ẩ ố ở

đ c h i. ộ ạ

Môi tr ườ ng đ t, n ấ ướ c, không khí b ô nhi m b i các lo i ch t th i do ho t đ ng cu con ạ ạ ộ ễ ấ ả ả ở ị

ng i. Dân s càng tăng thì m c đ ô nhi m càng cao và chính con ng ườ ứ ộ ễ ố ườ i là ch th t o ra ô ủ ể ạ

ng

ệ ữ

ườ

c th i và các khí th i t ủ ả ướ ả ừ ả ư nhi m do các ho t đ ng c a mình. Rác th i, n M i liên h gi a dân s và môi tr các khu dân c , nhà Trang 16 ạ ộ ố ễ ố

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

máy công s , tr ng h c, b nh vi n hàng ngày làm cho môi tr ng ngày càng x u đi. Trong ở ườ ệ ệ ọ ườ ấ

các lo i ch t th i, có nhi u ch t r t đ c, khó hay không b phân h y sinh h c. ấ ấ ộ ủ ề ạ ấ ả ọ ị

M t ví d , Thái Lan có 80 ngàn nhà máy, trong đó có 20 ngàn nhà máy n m Bangkok và ụ ở ộ ằ ở

các thành ph lân c n. Các ch t th i đ c h i năm 1986 là 1,2 tri u t n. Tính đ n năm 2001, ả ộ ạ ệ ấ ế ậ ấ ố

ng ch t th i s tăng lên 6 tri u t n/năm. l ượ ệ ấ ả ẽ ấ

ể M a acid, m ng màn ozon, thay đ i khí h u toàn c u là h u qu đáng ng i c a s phát tri n ạ ủ ự ư ậ ầ ậ ả ỏ ổ

c, đ t và không khí chúng kìm hãm và đe do s c a xã h i loài ng ộ ủ ườ i. Cùng v i ô nhi m n ớ ễ ướ ạ ự ấ

i. phát tri n c a con ng ể ủ ườ

B ng 2.3. L ng các tác nhân ô nhi m trên toàn th gi i năm 1992 ả ượ ế ớ ễ

Ngu n gây ô ễ ồ

CO Tác nhân ô nhi m chính SO4 CnHm NOx B iụ

nhi mễ 1. Giao thông v nậ

t iả

-Ôtô ch y xăng ạ 53,5 0,5 0,2 13,8 6,0

ầ -Ôtô ch y d u ạ 0.2 0.3 0.1 0.4 0.5

diezen

-Máy bay 2.4 0.0 0.0 0.3 0.0

ạ -Tàu h a và các lo i ỏ 2,0 0,4 0,5 0,6 0,8

khác

58,1

1,2

0,8

15,1

7,3

2. Đ t nhiên li u C ngộ ố ệ

-Than 0,7 7,4 18,3 0,2 3,6

-D u, xăng 0,1 0,3 3,9 0,1 0,9 ầ

-Khí đ t t nhiên 0,0 0,2 0.0 0.0 4,1 ố ự

0.9 0.2 0.0 0.4 0,2 -G ,c i ỗ ủ

1.7

8.1

22.7

0.7

8.8

C ngộ

3. Quá trình s nả

8.8

6.8

6.6

4. 2

0.2

xu t công nghi p ệ ả 4. X lý ch t th i ử ấ

7.1

1.0

0.1

1.5

0.5

r nắ 5. Ho t đ ng khác ạ ộ

6,5 6,1 0.0 2.0 1.1 -Cháy r ngừ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 17

ệ ữ

ườ

-Đ t các s n ph m 7.5 2.2 0.0 1.5 0.3 ả ẩ ố

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

Ngu n gây ô ồ ễ

CO 1.1 Tác nhân ô nhi m chính SO4 0.5 B iụ 0.4 CnHm 0.2 NOx 0.2 nhi mễ -Đ t rác th i ả ố

-Hàn đ t xây d ng 0.2 0.1 0.0 0.1 0.0 ự ố

5.3

8.8

0.5

3.8

1.6

C ngộ

Ô nhi m môi tr ng làm cho ch t l ng môi tr ng nói chung xu ng c p. ễ ườ ấ ượ ườ ấ ố

Quá trình đô th hóa và công nghi p hóa nhanh th ng d n đ n ô nhi m các thành ph n môi ệ ị ườ ế ễ ẫ ầ

tr ng nh n ng ph c t p đã phát sinh ườ ư ướ c, đ t và không khí…nhi u v n đ v sinh môi tr ề ề ệ ấ ấ ườ ứ ạ

ở các khu v c thành th . ị ự

Năm 1950, c 3 ng i s ng thành ph hay th tr n. ứ ườ i thì có g n m t ng ầ ộ ườ ố ở ị ấ ố

i s ng đô th . Đ n năm 2030, t này s là h n 60%. Hi n nay, g n n a dân s th gi ử ố ế ớ ố ệ ầ ở ế ị l ỷ ệ ẽ ơ

th k t c kém Trong m t ph n t ộ ầ ư ế ỷ ớ i, tăng dân s h u h t di n ra ố ầ ế ễ ở các đô th thu c các n ị ộ ướ

các đô th có s dân d i 500.000 ng i ch phát tri n. Tăng dân s nhanh nh t s di n ra ố ấ ẽ ễ ể ở ố ị ướ ườ ứ

không ph i là các thành ph l n h n. ố ớ ơ ả

Năm 2000, th gi i có 402 thành ph v i s dân t 1 đ n 5 tri u ng i; và 22 thành ph có ế ớ ố ớ ố ừ ế ệ ườ ố

5 đ n 10 tri u ng i. Năm 1950, New York là thành ph duy nh t có s dân h n 10 s dân t ố ừ ệ ế ườ ấ ố ơ ố

các n c đang tri u. Đ n năm 2015, có 23 thành ph nh New York, trong đó 19 thành ph ố ư ố ở ế ệ ướ

phát tri n. ể

T i các n c phát tri n h n, 75% dân s s ng trong đô th . châu Á, t này là d i 40%, ạ ướ ố ố ị Ở ể ơ l ỷ ệ ướ

ng i, nhi u h n châu Âu, Châu M La nh ng s dân đô th c a c khu v c này là 1,5 t ị ủ ả ư ự ố ỷ ườ ề ơ ỹ

tinh, châu Đ i d ng và B c M c ng l ạ ươ ỹ ộ ắ ạ ấ i. Châu Phi là châu l c có t c đ đô th hoá th p ụ ộ ố ị

nh t, song dân s đô th tăng nhanh nh t. ấ ấ ố ị

Đô th hoá và phát tri n kinh t ng đi đôi v i m c tiêu th tài nguyên và t phát sinh ể ị th ế ườ ụ ứ ớ l ỷ ệ

ch t th i tính theo đ u ng i tăng lên. Dân thành th các n ả ấ ầ ườ ị ở ướ ả c phát tri n phát sinh ch t th i ể ấ

nhi u h n các n c đang phát tri n 6 l n. ề ơ ướ ể ầ

ng rác t thu n v i nhau, tuy v i h s r t cao. Theo m t nghiên c u thì t Dân s và l ố ượ l ỷ ệ ớ ệ ố ấ ứ ậ ớ ộ ỷ

tăng dân s (t nhiên) kho ng 2%/năm, trong khi t tăng rác l i đ n 30-40%/năm, nh l ệ ố ự ả l ỷ ệ ạ ế ư

ng rác tăng t ng ng 15-20% (cách tính trên v y có th xác đ nh dân s c tăng 1% thì l ậ ố ứ ể ị ượ ươ ứ

ch a xét đ n y u t ế ố ư ế tăng dân s c h c). Các thành ph có th ph i chi đ n h n 30% ngân ố ố ơ ọ ể ế ả ơ

sách đ tiêu hu ch t th i, ch y u chi phí cho vi c v n chuy n. Các kho n chi này th ệ ậ ỷ ấ ủ ế ể ể ả ả ườ ng

đ i lên r t nhi u do di n tích đ t thích h p b thu h p khi mà các khu đô th m r ng và giá ị ộ ị ở ộ ề ệ ẹ ấ ấ ợ

các n i 50% ngân đ t tăng lên. Chi phí qu n lý ch t th i r n ấ ả ắ ở ả ấ ướ c đang phát tri n có th lên t ể ể ớ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 18

ệ ữ

ườ

sách hàng năm. Ngoài ra, còn thi u c s h t ng đ x lý an toàn ch t th i. Kho ng 30% ơ ở ạ ầ ể ử ế ấ ả ả

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

ng ch t th i r n đô th không đ c thu gom và ch có d i 50% dân s đô th đ n 60% l ế ượ ả ắ ấ ị ượ ỉ ướ ố ị

đ c cung c p d ch v thu gom. ượ ụ ấ ị

2.2.2.1. Ô nhi m không khí ễ

Ô nhi m không khí là s có m t c a các ch t trong khí quy n sinh ra t ho t đ ng c a con ặ ủ ự ễ ể ấ ừ ạ ộ ủ

ng i ho c các quá trình t ườ ặ ự ẽ ả nhiên và n u n ng đ đ l n và th i gian đ lâu, chúng s nh ộ ủ ớ ủ ế ồ ờ

ng đ n s tho i mái, d ch u, s c kh e ho c l i ho c môi tr ng. h ưở ế ự ễ ị ặ ợ ứ ả ỏ i ích c a con ng ủ ườ ặ ườ

Các ho t đ ng c a con ng i gây ô nhi m không khí chính là ô nhi m do đ t nhiên li u và do ạ ộ ủ ườ ễ ễ ệ ố

các phát tri n cá ngành công nghi p. ể ệ

- Quá trình đ t nhiên li u x y ra ệ ả ố ở ệ ả kh p m i n i. Trong s n ph m cháy do nhiên li u s n ọ ơ ắ ả ẩ

i, nh t là khi quá trình sinh ra khi cháy có ch a nhi u lo i khí đ c h i cho s c kh e con ng ạ ộ ạ ứ ứ ề ỏ ườ ấ

2, CO2, NOx, hydrocacbon và tro b i.ụ

cháy không hoàn toàn. Các lo i khí đ c h i đó là: SO ạ ạ ộ

Ng i ta phân bi t các ngu n gây ô nhi m do đ t nhiên li u thành các nhóm: Các ph ườ ệ ễ ệ ồ ố ươ ng

ti n giao thông; Do đun n u; Các nhà máy nhi t đi n; Do đ t các lo i ph th i . ệ ấ ệ ế ả ệ ạ ố

ệ - Ô nhi m do các ngành công nghi p: công nghi p gang thép, luy n kim màu, công nghi p ễ ệ ệ ệ

s n xu t ximăng, công nghi p hóa ch t, công nghi p l c d u. ả ệ ọ ầ ệ ấ ấ

Hàng năm con ng ườ i khai thác và s d ng hàng t t n than đá, d u m , khí đ t. ỉ ấ ử ụ ầ ỏ ố

Đ ng th i cũng th i vào môi tr ng l n các ch t th i khác nhau, làm cho ả ồ ờ ườ ng m t kh i l ộ ố ượ ấ ả ớ

hàm l ng các lo i khí đ c h i tăng lên nhanh chóng. Hàng năm có: 20 t t n cácbon ượ ỉ ấ ạ ạ ộ

điôxít,1,53 tri u t n SiO ệ ấ ấ 2, H n 1 tri u t n niken, 700 tri u t n b i, 1,5 tri u t n asen, 900 t n ệ ấ ụ ệ ấ ệ ấ ơ

ề coban, 600.000 t n k m (Zn), h i thu ngân (Hg), h i chì (Pb) và các ch t đ c h i khác. Đi u ấ ộ ạ ấ ẽ ơ ơ ỷ

2, NOx, CH4, CFC

đáng lo ng i nh t là con ng i th i vào không khí các lo i khí đ c nh : CO ạ ấ ườ ư ạ ả ộ

đã gây hi u ng nhà kính. Theo nghiên c u thì ch t khí quan tr ng gây hi u ng nhà kính là ệ ứ ệ ứ ứ ấ ọ

4 là 13%, ozon t ng đ i l u là 7%, ầ

CO2, nó đóng góp 50% vào vi c gây hi u ng nhà kính, CH ệ ệ ứ ố ư

nit 5%, CFC là 22%, h i n t ng bình l u là 3%. c ơ ơ ướ ở ầ ư

N u nh chúng ta không ngăn ch n đ c hi n t ng hi u ng nhà kính thì trong vòng 30 ư ế ặ ượ ệ ượ ệ ứ

năm t i m t n c bi n s dâng lên t 1,5 – 3,5 m (Stepplan Keckes). ớ ặ ướ ể ẽ ừ

Có nhi u kh năng l ng CO2 s tăng g p đôi vào n a đ u th k sau. Đi u này s thúc ề ả ượ ế ỷ ử ẽ ề ẽ ấ ầ

t đ trung bình c a Trái Đ t s đ y quá trình nóng lên c a Trái Đ t di n ra nhanh chóng. Nhi ẩ ủ ễ ấ ẹ ộ ấ ẽ ủ

tăng kho ng 3,60°C (G.I.Plass), và m i th p k s tăng 0,30°C. ậ ỷ ẽ ả ỗ

Theo các tài li u khí h u qu c t , trong vòng h n 130 năm qua nhi ố ế ệ ậ ơ ệ ộ t đ Trái Đ t tăng 0,40°C. ấ

i Châu Âu đ ch c g n đây, các nhà khí h u h c trên th gi c t i đã T i h i ngh khí h u t ị ạ ộ ậ ạ ượ ổ ứ ầ ế ớ ậ ọ

t đ c a Trái Đ t s tăng thêm 1,5 – 4,50°C n u nh đ a ra d báo r ng đ n năm 2050 nhi ư ự ế ằ ệ ộ ủ ấ ẽ ế ư

con ng i không có bi n pháp h u hi u đ kh c ph c hi n t ườ ệ ượ ữ ụ ệ ệ ể ắ ộ ng hi u ng nhà kính. M t ệ ứ

Trang 19

ng l ệ ượ ỗ ủ th ng t ng ozone. ầ h u qu n a c a ô nhi m khí quy n là hi n t ậ ễ M i liên h gi a dân s và môi tr ố ố ả ữ ủ ệ ữ ể ng ườ

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

ộ ố ạ CFC là "k phá ho i" chính c a t ng ozon. Sau khi ch u tác đ ng c a khí CFC và m t s lo i ủ ầ ủ ẻ ạ ộ ị

ệ ch t đ c h i khác thì t ng ozon s b m ng d n r i th ng, không còn làm tròn trách nhi m ẽ ị ỏ ầ ồ ấ ộ ủ ạ ầ

ng b c x UV-B tăng c a m t t m lá ch n b o v m t đ t kh i b c x UV-B, làm cho l ủ ỏ ứ ạ ệ ặ ấ ộ ấ ả ắ ượ ứ ạ

lên, gây h u qu x u cho s c kho c a con ng ả ấ ẻ ủ ứ ậ ườ i và các sinh v t s ng trên m t đ t. ậ ố ặ ấ

2.2.2.2. Ô nhi m n ễ c ướ

ng n c là s thay đ i thành ph n và tính ch t c a n S ô nhi m môi tr ễ ự ườ ướ ấ ủ ự ầ ổ ướ ả c gây nh

ng đ n ho t đ ng s ng bình th ng c a con ng i và sinh v t. Khi s thay đ i thành h ưở ạ ộ ế ố ườ ủ ườ ự ậ ổ

ph n và tính ch t c a n c v t quá m t ng ng cho phép thì s ô nhi m đã m c nguy ấ ủ ướ ượ ầ ộ ưỡ ự ễ ở ứ

hi m và gây ra m t s b nh ng i. ộ ố ệ ở ườ ể

Nguyên nhân gây ô nhi m ngu n n ễ ồ ướ ạ ủ c h u h t là do ho t đ ng s n xu t và sinh ho t c a ạ ộ ế ả ấ ầ

con ng i t o nên nh : n c th i sinh ho t, n c th i công nghi p, n ườ ạ ư ướ ạ ả ướ ệ ả ướ ệ c th i nông nghi p ả

th ng cu n theo ch t r n, ch t h u c , thu c tr sâu, phân bón... gây ô nhi m n ườ ấ ữ ơ ấ ắ ừ ễ ố ố ướ c m t, ô ặ

nhi m n ễ ướ c ng m, n ầ ướ c bi n… ể

c b ô nhi m: D u hi u đ c tr ng c a ngu n n ư ồ ướ ị ủ ễ ệ ặ ấ

- Có xu t hi n các ch t n i trên b m t n c và các c n l ng chìm xu ng đáy ngu n. ề ặ ướ ấ ổ ệ ấ ặ ắ ố ồ

t đ …) - Thay đ i tính ch t lý h c (đ trong, màu, mùi, nhi ọ ấ ộ ổ ệ ộ

ng c a các ch t h u c và vô c , xu t hi n các - Thay đ i thành ph n hoá h c (pH, hàm l ầ ọ ổ ượ ấ ữ ơ ủ ệ ấ ơ

ch t đ c h i…) ấ ộ ạ

- L ng oxy hoà tan (DO) trong n ượ ướ ấ ẩ c gi m do các quá trình sinh hoá đ oxy hoá các ch t b n ể ả

h u c v a m i th i vào. ữ ơ ừ ả ớ

- Các vi sinh v t thay đ i v loài và v s l ề ố ượ ổ ề ậ ng. Có xu t hi n các vi trùng ệ ấ

gây b nh.ệ

ng r t l n đ n h thu sinh v t và vi c s Ngu n n ồ ướ ị c b ô nhi m có nh h ễ ả ưở ấ ớ ồ ệ ử d ng ngu n ụ ệ ế ậ ỷ

c vào m c đích c p n n ướ ụ ấ ướ c ho c m quan c a thành ph . Kh i l ủ ố ượ ặ ố ỹ ng l n n ớ ướ c th i này ả

đang và s làm nhi u ngu n n c ô nhi m nghiêm tr ng, đ c bi t là ẽ ề ồ ướ c trên ph m vi c n ạ ả ướ ễ ặ ọ ệ

các sông, h trong các đô th l n. ị ớ ồ

Trang 20

ệ ữ

ạ Tình tr ng ô nhi m n ễ M i liên h gi a dân s và môi tr c trên th gi i ế ớ ng ườ ướ ố

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

Trong th p niên 60, ô nhi m n c l c đ a và đ i d ễ ậ ướ ụ ị ạ ươ ạ ng gia tăng v i nh p đ đáng lo ng i. ị ớ ộ

Ti n đ ô nhi m n ế ễ ộ ướ c ph n ánh trung th c ti n b phát tri n k ngh . ệ ự ế ể ỹ ả ộ

Sau đây là vài thí d tiêu bi u: ụ ể

- Anh Qu c: Đ u th k 19, sông Tamise r t s ch. Nó tr thành ng c ng l ấ ạ ế ỷ ầ ố ố ở ố ộ ữ thiên vào gi a

th k này. Các sông khác cũng có tình tr ng t ng t c khi ng ế ỷ ạ ươ tr ự ướ ườ ệ i ta đ a ra các bi n ư

pháp b o v nghiêm ng t. ả ệ ặ

- N c Pháp r ng h n, k ngh phân tán, nhi u sông r ng l n, nh ng v n đ cũng không ướ ư ệ ề ề ấ ộ ơ ộ ớ ỹ

c ng m nhi u n i không còn dùng làm khác bao nhiêu. Cu i th k 18. các sông l n và n ế ỷ ố ớ ướ ề ầ ơ

c sinh ho t đ c n a, 5.000 km sông c a Pháp b ô nhi m mãn tính. n ướ ạ ượ ữ ủ ễ ị

Tình tr ng ô nhi m n Vi c t Nam ễ ạ ướ ở ệ

ị ư N c ta có n n công nghi p ch a phát tri n m nh, các khu công nghi p và các đô th ch a ướ ư ể ệ ề ệ ạ

đông l m nh ng tình tr ng ô nhi m n nhi u n i v i các m c đ nghiêm ư ễ ắ ạ ướ c đã x y ra ả ở ơ ớ ứ ề ộ

tr ng khác nhau. ọ

- Nông nghi p là ngành s d ng nhi u n c nh t, dùng đ t i lúa và hoa màu, ch y u là ử ụ ề ướ ệ ể ướ ấ ủ ế ở

c và phân bón hoá h c càng đ ng b ng sông C u Long và sông H ng. Vi c s d ng nông d ồ ệ ử ụ ử ằ ồ ượ ọ

góp thêm ph n ô nhi m môi tr ng nông thôn. ễ ầ ườ

- Công nghi p là ngành làm ô nhi m n c quan tr ng, m i ngành có m t lo i n ễ ệ ướ ạ ướ ỗ ọ ộ c th i khác ả

c bi n Sông C u thành màu đen, m t n nhau. Khu công nghi p Thái Nguyên th i n ệ ả ướ ặ ướ ủ c s i ế ầ

t Trì x m i ngày hàng ngàn mét b t trên chi u dài hàng ch c cây s . Khu công nghi p Vi ọ ụ ề ệ ố ệ ả ỗ

kh i n c th i c a nhà máy hoá ch t, thu c tr sâu, gi y, d t… xu ng Sông H ng làm n ố ướ ả ủ ừ ệ ấ ấ ồ ố ố ướ c

b nhi m b n đáng k . Khu công nghi p Biên Hoà và TP.HCM t o ra ngu n n ệ ị ể ễ ạ ẩ ồ ướ c th i công ả

t c các sông r ch đây và c vùng ph c n. nghi p và sinh ho t r t l n, làm nhi m b n t ạ ấ ớ ẩ ấ ả ạ ở ệ ễ ụ ậ ả

ị - N c dùng trong sinh ho t c a dân c ngày càng tăng nhanh do tăng dân s và các đô th . ạ ủ ướ ư ố

c th i sinh ho t c ng v i n N c c ng t ướ ố n ừ ướ ạ ộ ớ ướ ả ệ c th i c a các c s ti u th công nghi p ơ ở ể ả ủ ủ

c ta. trong khu dân c là đ c tr ng ô nhi m c a các đô th ư ư ủ ễ ặ n ị ở ướ

- Các lo i n c th i h u h t đ u đ c tr c ti p th i ra môi tr ng, ch a qua x . Theo s ạ ướ ế ề ả ầ ượ ự ế ả ườ ư ử ố

li u th ng kê, hàng năm có kho ng h n 500 t m3 n c th i (trong đó ph n l n là n ệ ả ơ ố ỷ ướ ầ ớ ả ướ ả c th i

c t nhiên và c sau 10 năm thì ch s này tăng g p đôi. công nghi p) th i vào các ngu n n ả ồ ướ ự ệ ỉ ố ứ ấ

Kh i l ng n c th i này đã làm ô nhi m h n 40% l u l ng n ố ượ ướ ư ượ ễ ả ơ ướ ổ c n đ nh c a các dòng ủ ị

sông trên Trái Đ t.ấ

nhi u đo n sông, kênh r ch đã b b n v t quá tiêu chu n cho phép, nh h Ở ề ị ẩ ượ ạ ạ ẩ ả ưở ự ế ng tr c ti p

ng

ườ

c ng t. Ví d khu v c Hà N i n ệ ướ ộ ướ ụ ự ọ c các Trang 21 đ n s n xu t và đ i s ng, đ n các h sinh thái n ế ả ế M i liên h gi a dân s và môi tr ố ờ ố ố ấ ệ ữ

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

sông Tô L ch, sông Kim Ng u... r t b n, màu s m, mùi th i, tanh, hàm l ấ ẩ ư ẫ ố ị ượ ấ ng ôxy hòa tan r t

+ trên 10mg/l, NO2- cũng tăng v t,ọ 4

th p nhi u khi b ng 0, l ng BOD5 cao trên 50mg/l, NH ề ấ ằ ượ

khu v cthành ph H Chí Minh n H2S g n 30mg/l. ầ ở ố ồ ự ướ ẫ c kênh Tham Luông màu đen x m,

i 596 mg/l, BOD5 184,5mg/l. Hàm l ng oxy hòa tan th i, ch t h u c cao COD có khi t ơ ấ ữ ố ớ ượ

2 gi m, NH4+ tăng sau khi nh n n

th ng b ng 0. N c sông Sài Gòn có hàm l ng CO ườ ướ ằ ượ ả ậ ướ c

khu Lâm Thao - Vi t Trì trong c a kênh Tham Luông và r ch Th Nghè, kênh B n Nghé. ủ ế ạ ị ở ệ

mùa c n nhánh sông ch y qua khu v c thành ph và các nhà máy b nhi m b n n ng, đ pH ự ễ ẩ ặ ạ ả ố ộ ị

- tăng cao.

+, NO2 4

quá th p (4,0) đ axit t do l n, hàm l ng s t, ch t h u c , NH ấ ộ ự ớ ượ ấ ữ ơ ắ

2.2.2.3. Ô nhi m đ t ấ ễ

Các nhà khoa h c môi tr ng th gi i đã c nh báo r ng: cùng v i ô nhi m ngu n n c, ô ọ ườ ế ớ ễ ả ằ ớ ồ ướ

nhi m không khí thì ô nhi m đ t đai cũng là v n đ đáng báo đ ng hi n nay, đ c bi t trong ễ ễ ề ệ ấ ặ ấ ộ ệ

vi c s d ng nông d ng x u t ệ ử ụ ượ c và phân hoá h c. Ô nhi m đ t không nh ng nh h ễ ữ ả ấ ọ ưở ấ ớ ả i s n

xu t nông nghi p và ch t l ng nông s n, mà còn thông qua l ấ ượ ệ ấ ả ươ ả ả ng th c, rau qu ... nh ự

ng gián ti p t h ưở ế ớ ứ i s c kho con ng ẻ ườ i và đ ng v t. ộ ậ

Nguyên nhân ch y u c a ô nhi m đ t đ n t nông d ủ ế ủ ấ ế ừ ễ ượ c và phân hoá h c, chúng tích lu ọ ỹ

d n trong đ t qua các mùa v . Th hai là các lo i ch t th i trong ho t đ ng c a con ng ầ ạ ộ ụ ứ ủ ạ ấ ả ấ ườ i

(r n, l ng, khí). Th ba, đ t cũng là m t y u t c a môi tr ng cùng v i không khí, n c và ộ ế ố ủ ứ ắ ấ ỏ ườ ớ ướ

vành đai sinh v t, nên nó ti p nh n nh ng ch t ô nhi m t các y u t ữ ế ễ ấ ậ ậ ừ ế ố khác m i n i, m i lúc. ọ ơ ọ

Ngoài ra, các vùng khai thác khoáng s n kim lo i th ng t o thành m t khu v c khu ch tán, ả ạ ườ ự ế ạ ộ

khi n cho hàm l ng nguyên t ế ượ ố ớ ấ này trong vùng đ t xung quanh cao h n nhi u so v i đ t ề ấ ơ

thông th ng, đây cũng là nguyên nhân c a ô nhi m đ t. ườ ủ ễ ấ

 Ô nhi m đ t vì n ễ ấ ướ c th i ả

Nguyên nhân là không bi t cách l i d ng m t cách khoa h c các lo i n c th i đ t i cho ế ợ ụ ạ ướ ộ ọ ả ể ướ

cây tr ng. S d ng h p lý ngu n n c th i t i đ ng ru ng s t n d ng đ ng Nit ử ụ ồ ướ ợ ồ ả ướ ồ ẽ ậ ụ ộ c l ượ ượ ơ ,

Photpho, Kaki... trong n c, có l i cho cây tr ng. Nh ng n u nh n c ô nhi m ch a qua x ướ ợ ư ướ ư ế ồ ư ễ ử

i b a bãi, thì có th đ a các ch t có h i trong ngu n n t, t lý c n thi ầ ế ướ ừ ể ư ấ ạ ồ ướ c vào đ t gây ô ấ

nhi m.ễ

Vi c l i d ng n c th i đ t i ru ng gây ô nhi m đ t, nh h ng t i ng i và gia súc có ệ ợ ụ ướ ả ể ướ ấ ả ễ ộ ưở ớ ườ

Nh t B n năm 1955 là m t ví d . Nông dân ở ọ m i qu c gia. S ki n “Cadimi” x y ra ự ệ ả ố ở ụ ậ ả ộ ở

c th i c a m t nhà máy luy n k m g n đó vùng núi Phú Sĩ m t th i gian dài đã s d ng n ờ ử ụ ộ ướ ả ủ ệ ẽ ầ ộ

i ru ng, Cadimi ch a trong n c th i tích lu d n trong lúa g o đ t ể ướ ứ ộ ướ ỹ ầ ạ ở ả ậ khu v c này. H u ự

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 22

ệ ữ

ườ

qu là nh ng ng i nông dân b ch ng đau nh c các kh p x ng, 34 ng i ch t, 280 ng ữ ả ườ ị ứ ớ ươ ứ ườ ế ườ i

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

tàn ph . Theo m t đi u tra nông thôn Nh t B n, năm 1970, di n tích đ t ô nhi m do n ậ ả ế ề ệ ễ ấ ộ ướ ở c

Nh t là 190.000 ha, làm thi t h i 22 t Yên. ậ ệ ạ ỷ

c th i thành th ch a qua Trong nh ng năm 70, nông dân n Đ cũng s d ng tràn lan các n Ấ ử ụ ữ ộ ướ ị ư ả

i s c kho nông x lý đ t ử ể ướ i ru ng, khi n cho kh năng s n xu t c a đ t gi m, gây h i t ả ấ ủ ấ ạ ớ ứ ế ẻ ả ả ộ

nhi m các b nh v đ ng ru t i do nông ph m dân. Theo m t báo cáo, t ộ l ỷ ệ ề ườ ễ ệ ng ộ ở ườ ẩ ở ữ nh ng

khu v c này cao h n g p 3 l n nh ng n i khác. ơ ấ ự ữ ầ ơ

 Ô nhi m đ t do nông d ễ ấ ượ c và phân hoá h c ọ

Đây là 2 lo i hoá ch t quan tr ng trong nông nghi p, n u s d ng thích h p s có hi u qu ế ử ụ ợ ẽ ệ ệ ạ ấ ọ ả

rõ r t đ i v i cây tr ng. Nh ng nó cũng là con dao 2 l i, s d ng không đúng s l ệ ố ớ ư ồ ưỡ ử ụ ẽ ợ ấ ậ i b t c p

, l h i, m t trong s đó là ô nhi m đ t. N u bón quá nhi u phân hoá h c là h p ch t nit ạ ễ ế ề ấ ấ ố ộ ợ ọ ơ ượ ng

ng đ i nh , đ i b ph n còn l u l i trong đ t, qua phân gi h p thu c a r th c v t t ấ ủ ễ ự ậ ươ ỏ ạ ộ ư ạ ậ ố ấ ả i

chuy n hoá, bi n thành mu i nitrat tr thành ngu n ô nhi m cho m ch n c ng m và các ể ế ố ở ễ ạ ồ ướ ầ

dòng sông. Cùng v i s tăng lên v s l ớ ự ề ố ượ ủ ng s d ng phân hoá h c, đ sâu và đ r ng c a ọ ử ụ ộ ộ ộ

lo i ô nhi m này ngày càng nghiêm tr ng. Vì s l ng l n nông d ố ượ ễ ạ ọ ớ ượ ặ c tích lu trong đ t, đ c ấ ỹ

bi t là các thu c có ch a các nguyên t nh chì, asen, thu ngân... có đ c tính l n, th i gian ệ ứ ố ố ư ờ ớ ộ ỷ

i trong đ t dài, có lo i nông d l u l ư ạ ạ ấ ượ c th i gian l u trong đ t t ư ấ ớ ờ ạ i 10 đ n 30 năm, nh ng lo i ữ ế

nông d c này có th đ c cây tr ng h p thu, tích trong qu và lá và đi vào c th ng i và ượ ể ượ ơ ể ườ ấ ả ồ

ng đ n s c kho . Thu c tr sâu đ ng th i v i vi c di đ ng v t qua th c ph m, nh h ự ộ ậ ẩ ả ưở ế ứ ẻ ố ừ ờ ớ ệ ồ ệ t

các côn trùng gây h i, cũng gây đ c đ i v i các vi sinh v t và côn trùng có ích, các lo i chim, ộ ố ớ ậ ạ ạ

cá... và ng i m t s lo i sâu b nh thì l c l ượ ạ ộ ố ạ ệ ạ i sinh ra tính kháng thu c. Theo đi u tra c a t ố ủ ổ ề

ch c nông l ng th gi i: năm 1965, ứ ươ ế ớ

ế có 182 loài côn trùng gây h i có kh năng kháng thu c, năm 1968, tăng lên 228 loài và đ n ả ạ ố

1979 lên t i 364 loài. Trong s 25 loài sâu h i nông nghi p ch y u các nông tr ớ ủ ế ở ệ ạ ố ườ ng

California M thì có 17 loài đã có kh năng kháng đ i v i m t ho c vài lo i thu c, m i năm, ố ớ ạ ả ặ ỗ ộ ố ỹ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 23

ệ ữ

ườ

t h i m y ch c tri u đôla cho nông nghi p vùng này. s sâu h i kháng thu c này làm thi ố ạ ố ệ ạ ụ ệ ệ ấ

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

 Ô nhi m đ t do vi sinh v t ậ ấ ễ

Ngu n gây ô nhi m này ch y u là ch t th i ch a qua x lý c a ng i và đ ng v t, n ủ ế ủ ư ử ễ ấ ả ồ ườ ậ ộ ướ c

th i b nh vi n, n c th i sinh ho t... trong đó nguy h i l n nh t là ch t th i ch a đ c x ả ệ ệ ướ ạ ớ ư ượ ử ấ ấ ả ạ ả

ế ụ lý kh trùng c a các b nh vi n truy n nhi m. R t nhi u vi khu n và ký sinh trùng ti p t c ử ủ ệ ễ ề ệ ề ấ ẩ

sinh sôi n y n trong đ t, bám vào các cây tr ng nông nghi p và truy n vào c th ng ơ ể ệ ề ả ấ ở ồ ườ i,

đ ng v t. ộ ậ

i không thích đáng, ch t cây r ng, khai Ngoài nh ng ngu n ô nhi m trên, các ho t đ ng t ễ ạ ộ ữ ồ ướ ừ ặ

hoang... cũng t o thành các hi n t ệ ượ ạ ố ng r a trôi, b c màu, nhi m phèn... trong đ t. Theo th ng ử ễ ấ ạ

kê, hàng năm di n tích đ t này trên th gi i tăng t 5.000.000 đ n 11.000.000 ha. ế ớ ệ ấ ừ ế

t đ t ra cho nhi u qu c gia. Có th th y r ng, ch ng ô nhi m đ t đang là v n đ b c thi ễ ể ấ ằ ề ứ ấ ấ ố ế ặ ề ố

M t s bi n pháp c b n hi n nay là: kh ng ch các ch t th i r n, l ng, khí. M r ng và ộ ố ệ ả ắ ơ ả ở ộ ệ ế ấ ố ỏ

phát tri n công ngh tu n hoàn kín ho c x lý ch t th i đ gi m ho c lo i b các ch t gây ô ả ể ả ặ ử ạ ỏ ệ ầ ể ặ ấ ấ

nhi m; khi l i d ng n c th i đ t ễ ợ ụ ướ ả ể ướ i ru ng, c n n m đ ầ ắ ộ ượ c thành ph n ch t ô nhi m, hàm ấ ễ ầ

ng và trang thái, kh ng ch s l ng n i ho c th c hi n x lý ch n thi l ượ ế ố ượ ố c t ướ ướ ệ ử ự ầ ặ ế t; th 2 là ứ

nên kh ng ch vi c s d ng nông d c hoá h c, h n ch s d ng các thu c có đ c tính cao, ế ệ ử ụ ố ượ ế ử ụ ạ ộ ọ ố

kh năng t n t i l n, phát tri n các lo i thu c nông nghi p m i có hi u qu cao, đ c tính ồ ạ ớ ể ệ ệ ả ạ ả ộ ớ ố

ít. Th 3 là bón phân hoá h c m t cách h p lý. Th 4, nên tích c c áp th p, l ấ ượ ng t n tr ồ ữ ự ứ ứ ợ ọ ộ

i d ng các loài chim có ích, côn trùng d ng r ng rãi các k thu t sinh h c phòng tr sâu h i, l ụ ạ ợ ụ ậ ọ ộ ỹ ị

có ích và m t s vi sinh v t gây b nh đ ch ng l ể ố ộ ố ệ ậ ạ i các lo i sâu h i, bi n pháp này đang đ ệ ạ ạ ượ c

c trên th gi i s d ng. r t nhi u n ấ ề ướ ế ớ ử ụ

Tóm l c và không khí là nh ng đi u ki n c b n cho s sinh t n c a con ng i:ạ Đ t, n ấ ướ ệ ơ ả ồ ủ ự ữ ề ườ i,

nh ng hi u ng ph c a khoa h c công ngh hi n đ i đã h n ch l n t i s phát tri n lành ế ớ ớ ự ệ ệ ệ ứ ụ ủ ữ ể ạ ạ ọ

m nh c a xã h i loài ng i, n u chúng ta không có bi n pháp t ủ ạ ộ ườ ệ ế ừ ẽ ế hôm nay, chúng ta s ch t

d n ch t mòn trên nh ng m nh đ t ô nhi m y. ầ ễ ấ ữ ế ấ ả

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 24

ệ ữ

ườ

2.3. Ch t l ng cu c s ng gi m ấ ượ ộ ố ả

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

D i s c ép c a dân s , th a dân s và thi u tài nguyên c b n do s gia tăng dân s nhanh ướ ứ ơ ả ủ ự ừ ế ố ố ố

chóng d n đ n s suy gi m v ch t l ề ấ ượ ế ự ẫ ả ấ ng không gian s ng chính là v n đ không khí, đ t, ề ấ ố

c, và sinh thái b ô nhi m và m t d n đi làm cho ch t l ng cu c s ng c a con ng n ướ ấ ầ ấ ượ ễ ị ộ ố ủ ườ ị i b

nh h ng m nh m , s c kho con ng i b suy gi m và có th nh h ả ưở ẽ ứ ẻ ạ ườ ị ể ả ả ưở ạ ng đ n tính m ng ế

con ng i. ườ

t là s phát tri n dân s đô th quá nhanh, m t đ dân s đô th tăng nhanh. Không Đ c bi ặ ệ ậ ộ ự ể ố ố ị ị

gian s ng b thu h p, con ng ẹ ố ị ườ ộ i ph i s ng chen chúc trong m t di n tích không phù h p; m t ộ ả ố ệ ợ

i s ng d i m c cho phép t i các bãi rác và các khu nhà chu t; gây ra các v n đ s ng ố ườ ố ướ ứ ạ ổ ấ ộ ề

môi tr quan tr ng làm suy thoái môi tr ng và là ườ ng nghiêm tr ng. S thi u đ t là nhân t ự ế ấ ọ ố ọ ườ

nguyên nhân c a s nghèo đói, không đ c h c hành. Banladesh, 4/5 dân s các làng có ủ ự ượ ọ Ở ố ở

c cung m c thu nh p th p h n m c nghèo tuy t đ i, có đ n 54% s dân nông thôn không đ ệ ố ứ ứ ế ậ ấ ơ ố ượ

c s ch và d ch v v sinh; T l tr em ch t t 1 đ n 5 tu i còn khá cao; FAO c p n ấ ướ ạ ụ ệ ỷ ệ ẻ ế ừ ị ế ổ ướ c

tính có 1/4

t hecta đ t canh tác s chuy n thành đ t xây d ng đô th . ị ể ỉ ự ẽ ấ ấ

III. M I QUAN H GI A DÂN S , MÔI TR Ệ Ữ

ƯỜ

Ể NG VÀ PHÁT TRI N

B N V NG Ề Ữ

3.1. T ng quan v phát tri n b n v ng

ề ữ

H c thuy t Mác đã có quan đi m r t bi n ch ng v m i quan h gi a con ng i và gi ệ ữ ề ố ứ ệ ể ế ấ ọ ườ ớ ự i t

nhiên, con ng i là m t b ph n không th tách r i c a gi ườ ộ ộ ờ ủ ể ậ i t ớ ự ả nhiên. Chính ăngghen đã c nh

báo v “s tr thù c a gi nhiên” khi b t n th ng. ề ự ả ủ i t ớ ự ị ổ ươ

Trên th gi i, trong nh ng năm c a th p k 1960 và 1970, các v n đ môi tr ng đã đ ế ớ ủ ữ ề ấ ậ ỷ ườ ượ c

nh n th c. S báo tr c v m t hành tinh không th sinh s ng do s m r ng quy mô công ự ứ ậ ướ ề ộ ự ở ộ ể ố

c k t h p b ng s tiên đoán c a nh ng ng i theo tr nghi p đã đ ệ ượ ế ợ ự ủ ữ ằ ườ ườ ớ ng phái Malthus m i

các n c đang phát tri n. Các cu n sách Mùa xuân (neo-Malthusian) v s bùng n dân s ề ự ố ở ổ ướ ể ố

i h n tăng tr ng (1972) đã nh n m nh các im l ng (1962), Bùng n dân s (1970), và Gi ổ ặ ố ớ ạ ưở ấ ạ

vi n c nh ngày t n th do s c n ki ậ ễ ả ự ạ ế ệ ễ t các ngu n tài nguyên, s gia tăng dân s và ô nhi m ự ố ồ

môi tr ng, gây ra s lo âu c a công chúng các n ườ ự ủ ở ướ ả c công nghi p nói chung. Nh ng ph i ư ệ

ng m i đ c t đ n năm 1972, H i ngh Xt c-khôm v môi tr ị ế ề ộ ố ườ ớ ượ ổ ứ ầ ch c l n đ u tiên, v i l ầ ớ ờ i

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 25

ệ ữ

ườ

i b o t n thiên nhiên (IUCN) kêu g i b o v ngôi nhà trái đ t. Năm 1980, hi p h i th gi ấ ọ ả ế ớ ả ồ ệ ệ ộ

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

c b o t n th gi i" đã đ xu t vi c s d ng lâu b n các loài và các h sinh đ a ra "chi n l ư ế ượ ả ồ ế ớ ệ ử ụ ề ề ệ ấ

thái. Năm 1987, U ban Môi tr ng và Phát tri n th gi ng lai ỷ ườ ế ớ ư i đ a ra b n báo cáo T ả ể ươ

chung c a chúng ta, trong đó khái ni m phát tri n b n v ng l n đ u tiên đ ệ ề ữ ủ ể ầ ầ ượ c nh c đ n. Và ắ ế

ng và phát tri n t ch c t i Ri-ô đ đ n năm 1992, trong H i ngh Liên h p qu c v môi tr ế ố ề ộ ợ ị ườ ể ổ ứ ạ ờ

Gia-nê-rô (Braxin), khái ni m phát tri n b n v ng chính th c đ c đ a ra. ề ữ ứ ượ ư ệ ể

Đ nh nghĩa PTBV: Phát tri n b n v ng là phát tri n có kh năng đáp ng nhu c u hi n t i mà ị ề ữ ệ ạ ứ ể ể ả ầ

không làm t n h i đ n kh năng đáp ng nhu c u c a th h t ng lai. ế ệ ươ ầ ủ ạ ế ứ ả ổ

Phát tri n b n v ng là s phát tri n liên t c không ng ng v m i m t kinh t ề ọ ữ ự ụ ừ ể ề ể ặ ế , xã h i, môi ộ

tr ng… nh m nâng cao ch t l ng cu c s ng c a con ng i hi n t i và t ng lai. ườ ấ ượ ằ ộ ố ủ ườ ệ ạ ươ

Và nh v y, phát tri n b n v ng chính là “vùng giao thoa” gi a ba m c tiêu phát tri n kinh t ề ữ ư ậ ữ ụ ể ể ế

- xã h i - môi tr ộ ườ ể ng. Đi u này có th khái quát thành ba c u thành ch y u c a phát tri n ủ ế ủ ề ể ấ

ng kinh t n đ nh - th c hi n dân ch , ti n b và công b ng xã b n v ng, đó là: tăng tr ề ữ ưở ế ổ ủ ế ự ệ ằ ộ ị

ng đ gìn trong s ch, lành m nh. Thông qua đó, m c đích h i - môi tr ộ ườ ượ c b o v và gi ệ ả ữ ụ ạ ạ

cu i cùng c n h ng t i đó là ch t l ng cu c s ng c a con ng i ngày càng đ c nâng ầ ố ướ ớ ấ ượ ộ ố ủ ườ ượ

cao.

Phát tri n b n v ng v kinh t ề ữ ể ề ế ụ đòi h i các qu c gia ph i đ m b o k t h p hài hoà gi a m c ả ả ế ợ ữ ả ỏ ố

tiêu tăng tr ng kinh t v i các yêu c u phát tri n văn hoá - xã h i, cân đ i t c đ tăng ưở ế ớ ố ố ể ầ ộ ộ

tr ng kinh t ưở ế ớ ệ v i các đi u ki n ngu n l c, tài nguyên thiên nhiên, khoa h c, công ngh , ồ ự ề ệ ọ

c và vi c phát tri n công ngh vi c s d ng h p lý các ngu n thiên nhiên không tái t o đ ồ ệ ử ụ ạ ợ ượ ệ ể ệ

s ch. ạ

Phát tri n b n v ng v xã h i: xã h i b n v ng ph i là m t xã h i trong đó phát tri n kinh t ể ề ữ ộ ề ữ ề ể ả ộ ộ ộ ế

và phúc ph i đi đôi v i công b ng và ti n b xã h i; trong đó văn hoá, giáo d c, đào t o, y t ộ ụ ế ạ ả ằ ớ ộ ế

l ợ i xã h i ph i đ ộ ả ượ c chăm lo đ y đ . ầ ủ

Phát tri n b n v ng v tài nguyên - môi tr ng là khai thác tài nguyên trong gi i h n ch u t ề ữ ể ề ườ ớ ạ ị ả i

ng h p lý; con ng c s ng trong môi tr i đ c a chúng; s d ng môi tr ủ ử ụ ườ ợ ườ ượ ố ườ ạ ng trong s ch.

Các d ng tài nguyên ph i đ c v s l ả ượ ử ụ c s d ng trong ph m vi khôi ph c đ ạ ụ ượ ề ố ượ ạ ấ ng và ch t

ng b ng các con đ ng t nhiên ho c nhân t o. l ượ ằ ườ ự ặ ạ

ng và phát tri n b n v ng 3.2. M i quan h gi a dân s , môi tr ệ ữ ố ố ườ ể ề ữ

ng và phát tri n có m i liên quan ch t ch v i nhau. Tăng tr ng kinh t Dân s , môi tr ố ườ ẽ ớ ể ặ ố ưở ế là

đi u ki n c n cho phát tri n nh ng không đ ng nghĩa v i phát tri n. Phát tri n ch d a trên ồ ệ ầ ỉ ự ư ề ể ể ể ớ

tăng tr ng đ n thu n thì s tăng tr ưở ự ầ ơ ưở ng đó không lâu b n. Nhi u bài h c kinh nghi m cho ề ề ệ ọ

th y, n u s phát tri n không t ế ự ể ấ ươ ứ ạ ng ng ho c ch đáp ng tăng nhu c u cho dân s hi n đ i ố ệ ứ ặ ầ ỉ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 26

ệ ữ

ườ

nh ng nh h ng đ n ch t l ng cu c s ng c a dân s t ư ả ưở ấ ượ ế ộ ố ố ươ ủ ng lai, phát tri n d a trên vào ể ự

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

khai thác quá m c tài nguyên thiên nhiên, không d a trên c s b o v môi tr ng thì s phát ơ ở ả ứ ự ệ ườ ự

tri n đó không th g i là b n v ng. ề ữ ể ọ ể

Tăng tr ng kinh t là m c đích đ phát tri n con ng ưở ế ụ ể ể ườ ạ ờ ố i, t o đi u ki n đ nâng cao đ i s ng ể ề ệ

con ng ng k t h p b o đ m hài ườ i, b o v môi tr ệ ả ườ ng m t cách t ộ ố t nh t. B o v môi tr ả ệ ấ ườ ế ợ ả ả

hoà nh ng m c tiêu khác c a con ng t đ đ t đ ữ ụ ủ ườ i là c n thi ầ ế ể ạ ượ ự c s phát tri n b n v ng. ể ề ữ

Dân s và môi tr ố ườ ề ng là n n t ng cho s phát tri n b n v ng. Không th có phát tri n b n ề ề ả ự ữ ể ể ể

ng b hu ho i, suy thoái, ch t l ng cu c s ng và s c kho c a ng v ng n u môi tr ế ữ ườ ấ ượ ạ ỷ ị ộ ố ẻ ủ ứ ườ i

dân b sa sút. S phát tri n b n v ng tuỳ thu c r t l n vào công tác dân s và b o v môi ộ ấ ớ ự ữ ể ề ệ ả ố ị

tr ườ ng. Nhi u khi, giá ph i tr cho chi phí v môi tr ả ả ề ề ườ ng nhi u h n nh ng cái mà con ng ữ ề ơ ườ i

thu v t thiên nhiên. ề ừ

Nh v y, dân s , môi tr ư ậ ố ườ ả ng và phát tri n t o thành vòng quay tu n hoàn khép kín, nh ể ạ ầ

ng và chi ph i l n nhau. Khi các nhân t này không t o ra đ h ưở ố ẫ ố ạ ượ ự c s phát tri n h p lý thì ể ợ

c tr l vòng quay đó s b h n lo n, gây tác đ ng tiêu c c ng ạ ẽ ị ỗ ự ộ ượ ở ạ ổ i, phá v c u trúc và làm t n ỡ ấ

cho th y, cách th c phát tri n c a loài ng i trong m y ch c năm qua h i đ n nhau. Th c t ạ ế ự ế ể ủ ứ ấ ườ ụ ấ

đã t p ra áp l c làm ki ự ạ ệ ạ ế t qu tài nguyên thiên nhiên, phá v cân b ng sinh thái, t n h i đ n ỡ ệ ằ ổ

môi tr ng - c s t n t i. Trong khi loài ng ườ ơ ở ồ ạ ủ i c a chính b n thân con ng ả ườ ườ i chi m lĩnh ế

nh ng đ nh cao c a khoa h c thì cũng là lúc ph i đ i m t v i nhi u thách th c t môi ả ố ặ ớ ứ ừ ủ ữ ề ọ ỉ

tr ng; con ng ng tr c đ c. Các n ườ ườ i luôn b đ t vào nh ng tình hu ng không l ữ ị ặ ố ườ ướ ượ ướ c

ề công nghi p phát tri n đã m t hàng ch c năm đ nh n ra r ng s phát tri n theo ki u truy n ụ ự ệ ể ể ể ể ậ ằ ấ

th ng đã đ n gi i h n c a "v ch c m". Do v y, c n có s thay đ i, đi u ch nh đ có th ế ố ớ ạ ủ ự ề ể ấ ậ ầ ạ ổ ỉ ể

phát tri n lâu b n. ể ề

Hi n nay, th gi ế ớ ệ ể i đang phát tri n thi u b n v ng, nh công b c a b n Báo cáo phát tri n ư ố ủ ả ữ ể ế ề

ng trình b o v môi tr ng Liên H p qu c (UNEP) đ a ra cu i năm 2004. b n v ng do Ch ề ữ ươ ả ệ ườ ư ợ ố ố

ng và phát tri n b n v ng n c ta 3.3. Dân s , môi tr ố ườ ể ề ữ ở ướ

V n đ dân s , môi tr ng trong chi n l c Đ ng và Nhà ề ấ ố ườ ế ượ c phát tri n b n v ng luôn đ ề ữ ể ượ ả

c ta quan tâm. Đi u này đã đ c kh ng đ nh t i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX n ướ ề ượ ẳ ị ạ ạ ộ ạ ố ầ ứ ể

và trong Chi n l ế ượ c phát tri n kinh t ể ế ệ - xã h i 10 năm (2001 - 2010): "Phát tri n nhanh, hi u ể ộ

ng kinh t qu và b n v ng, tăng tr ề ữ ả ưở ế ả đi đôi v i th c hi n ti n đ , công b ng xã h i và b o ộ ự ệ ế ằ ớ ộ

ng" và "phát tri n kinh t - xã h i g n ch t v i b o v , c i thi n môi tr ng, v môi tr ệ ườ ể ế ặ ớ ả ộ ắ ệ ả ệ ườ

ng thiên nhiên, gi b o đ m s hài hoà gi a môi tr ng nhân t o v i môi tr ả ự ữ ạ ả ờ ớ ườ ữ gìn đa d ng sinh ạ

h c".ọ

Trong Đ nh h ng chi n l c phát tri n b n v ng Vi t Nam (Ch ng trình ngh s 21) đã ị ướ ế ượ ề ữ ở ể ệ ươ ị ự

nêu nh ng m c tiêu, quan đi m, nguyên t c c b n; m c tiêu phát tri n b n v ng v kinh t ắ ơ ả ề ữ ụ ữ ụ ể ể ề ế

ệ ữ

ng n đ nh v i c c u kinh t h p lý”, v môi tr ạ ượ ự ưở ớ ơ ấ ế ợ ề ườ là “đ t đ ổ M i liên h gi a dân s và môi tr ng là “khai thác Trang 27 c s tăng tr ố ị ng ườ

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

t ki m và có hi u qu tài nguyên thiên nhiên; phòng ng a, ngăn ch n, x h p lý, s d ng ti ợ ử ụ ế ừ ệ ệ ả ặ ử

t môi tr ng s ng; b o v đ lý và ki m soát có hi u qu ô nhi m môi tr ệ ể ễ ả ườ ng, b o v t ả ệ ố ườ ệ ượ c ả ố

các v n qu c gia, khu b o t n thiên nhiên, khu d tr sinh quy n và b o t n đa d ng sinh ườ ả ồ ả ồ ự ữ ể ạ ố

h c; kh c ph c suy thoái và c i thi n môi tr ọ ụ ệ ắ ả ườ ng”... Nh ng văn b n pháp lý này là c s ả ơ ở ữ

quan tr ng cho quá trình phát tri n b n v ng n c ta. ề ữ ở ướ ể ọ

Tuy nhiên, trong nh ng năm qua, phát tri n kinh t - xã h i n ữ ể ế ộ ướ c ta ch y u v n còn d a vào ẫ ủ ế ự

vi c khai thác tài nguyên thiên nhiên; năng su t lao đ ng còn th p; công ngh s n xu t, quy ấ ệ ả ệ ấ ấ ộ

mô tiêu dùng còn s d ng nhi u năng l ử ụ ề ượ ng, nguyên li u và th i ra nhi u ch t th i. ả ề ệ ấ ả

S c ép dân s và vi c làm ti p t c gia tăng. Ch t l ng ngu n nhân l c còn th p, mô hình ế ụ ấ ượ ứ ệ ố ự ấ ồ

tiêu dùng c a dân c tiêu t n nhi u v t li u năng l ng, th i ra nhi u ch t th i đ c h i... ề ậ ệ ủ ư ố ượ ả ộ ạ ề ấ ả

Môi tr ng n c ta ti p t c b ô nhi m và xu ng c p, có n i r t nghiêm tr ng. ườ ướ ế ụ ị ơ ấ ễ ấ ọ ố

Đ t đai b xói mòn, thoái hoá, ch t l ng các ngu n n ấ ượ ấ ị ồ ướ c suy gi m m nh, không khí ạ ả ở ề nhi u

đô th , khu dân c b ô nhi m n ng; tài nguyên thiên nhiên trong nhi u tr ư ị ễ ề ặ ị ườ ng h p b khai thác ị ợ

quá m c, không có quy ho ch; đa d ng sinh h c b đe do nghiêm tr ng; đi u ki n v sinh ọ ứ ề ệ ệ ạ ạ ạ ọ ị

môi tr ng, cung c p n c s ch ườ ấ ướ ạ ở nhi u n i không đ ơ ề ượ ả ễ c b o đ m....Nhi u v n đ ô nhi m ề ề ấ ả

m i n y sinh do quá trình phát tri n công nghi p và đô th hoá. S t p trung và gia tăng s ớ ả ự ậ ể ệ ị ố

ng dân c l n đô th , ti n trình phát tri n kinh t d a vào khai thác quá m c tài nguyên l ượ ư ớ ở ị ế ể ế ự ứ

thiên nhiên... khi n cho ô nhi m môi tr ng ế ễ ườ ở các thành ph l n nh Hà N i, thành ph H ư ố ớ ố ồ ộ

Chí Minh tr thành v n đ khá nghiêm tr ng. ấ ề ở ọ

KEÁT LUAÄN

ế Bùng n dân s không ch t o nên áp l c đ i v i ngu n tài nguyên mà còn là khâu liên k t ự ố ớ ỉ ạ ố ổ ồ

i các quá trình khai thác làm c n ki t nhanh chóng ngu n tài nguyên đó. Quan đi m v d n t ẫ ớ ạ ệ ể ồ ề

m i quan h t ng h gi a dân s và đi u ki n môi tr ng là m i quan h ph c t p, đa ệ ươ ố ỗ ữ ề ệ ố ườ ứ ạ ệ ố

ng là v n đ quan tr ng có tính quy t đ nh trong d ng và ch a đ ng nhi u bi n s . Môi tr ạ ứ ự ế ố ề ườ ế ị ề ấ ọ

s phát tri n và ti n hoá c a nhân lo i. ự ủ ể ế ạ

Trong m i quan h bi n ch ng gi a dân s và s phát tri n, không th tách r i v n đ môi ệ ệ ờ ấ ữ ứ ự ề ể ể ố ố

tr phát tri n làm tăng m c s ng, đ ng th i làm c n ki ườ ng. Dân s tăng, kinh t ố ế ứ ố ể ạ ồ ờ ệ t ngu n tài ồ

nguyên, suy thoái môi tr ườ ng, m t đ t đai, m t r ng, sa m c hoá là h u qu c a gia tăng dân ạ ấ ấ ấ ừ ả ủ ậ

t: "S tăng tr ng dân s th gi i đã làm tăng thêm s s . Báo cáo c a UNICEF đã vi ố ủ ế ự ưở ố ế ớ ự

Trang 28

ườ

nghiêm tr ng cho kh năng b o v cu c s ng c a hành tinh chúng ta". ả ệ ộ ố ng M i liên h gi a dân s và môi tr ọ ệ ữ ả ố

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

Đã đ n lúc chúng ta ph i ch n m t trong hai kh năng: dân s đông hay là s th nh v ng và ự ị ế ả ả ọ ộ ố ượ

i? Y u t c b n c a tăng tr ng và phát tri n kinh t an toàn c a con ng ủ ườ ế ố ơ ả ủ ưở ể ế ồ - xã h i là ngu n ộ

nhân l c, mà ngu n nhân l c luôn luôn g n li n s bi n đ i dân s c v s l ố ả ề ố ượ ề ự ế ự ự ắ ồ ổ ấ ng và ch t

ng. M c tiêu c a s phát tri n suy cho cùng là nh m nâng cao ch t l l ượ ủ ự ấ ượ ụ ể ằ ng cu c s ng và ộ ố

đáp ng nhu c u ngày càng cao c a con ng i. M c tiêu đó ch có th đ t đ c khi quy mô ứ ủ ầ ườ ể ạ ượ ụ ỉ

ng dân s , s phân b dân c và ngu n nhân l c th t s phù h p và dân s , t c đ tăng tr ố ố ộ ưở ậ ự ố ự ự ư ố ợ ồ

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 29

ệ ữ

ườ

tác đ ng tích c c đ n s phát tri n. ự ế ự ể ộ

GVHD: Th.s Nguy n Văn Thanh

TAØI LIEÄU THAM KHAÛO

Trang web:

1. www.diachatvn.com/forums/lofiversion

2. www.cpv.org.vn/tiengviet/nhungvandetoancau

3. www.thuvienkhoahoc.com

4. www.donre.hochiminhcity.gov.vn

5. www.nea.gov.vn/thongtinmt/noidung

6. www.hau1.edu.vn/khoa/dat_moitruong

7. www.agenda21.monre.gov.vn

8. www.hsph.edu.vn

9. http://my.opera.com/congnghesinhhocmoitruong/

M i liên h gi a dân s và môi tr

ng

Trang 30

ệ ữ

ườ

10. http://vietnamnet.vn/thegioi/2007