TP CH Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
47
MI LIÊN QUAN GIA HI CHNG D B TN THƯƠNG
VI KT QU ĐIU TR, MT S BIN C BT LI V SC KHE
NGƯI BNH CAO TUI B SUY TIM ĐIU TR NI TRÚ
Nguyn Hu Tân1, Phm Thng² , Phm Hồng Pơng1,
Nguyn Ngc Tâm2, Đào Thị Hương1, Thái Th Linh1,
Nguyn Th Mai Thơ3, Nguyn Th Cm Ly4
TÓM TT8
Mc tiêu: Nhn xét mi liên quan gia hi
chng d b tn thương vi kết qu điu tr và
mt s biến c bt li v sc khe ni bnh
cao tui b suy tim điều tr ni trú. Phương
pháp: Mô t ct ngang phân tích, trên 306
người bnh tui t 60 tr lên điều tr ni trú ti
khoa Cp cu và Trung tâm tim mch, Bnh vin
Hu ngh đa khoa Ngh An, t tháng 4/2022
2/2023. Chn đoán suy tim theo Hướng dn chn
đoán và điều tr suy tim cp và mn tính, ca B
Y tế năm 2020. c đnh nh trng hi chng d
b tổn thương theo thang điểm Edmonton ci
tiến- REFS. Kết qu nghiên cu: Kết qu cho
thy, HCDBTT vn đ sc khe thường gp
người bnh cao tui b suy tim chiếm 58,8%.
Tình trng d b tn thương ni bnh cao
tui suy tim có mi liên quan có ý nghĩa vi biến
c viêm phi, ri lon nhp tim trong thi gian
điu tr. Kết lun: Ngưi bnh mc HCDBTT có
thời gian điều tr ni trú dài hơn, mức đ gim
bc NYHA và ProBNP kém hơn và có nguy cơ
mc các biến c trong thi gian nm vin cao
hơn người bnh không mc HCDBTT.
1Bnh vin Hu Ngh Đa Khoa Ngh An
2Bnh vin Lão Khoa Trung Ương
3Trường Đi hc Y Khoa Vinh
4Trưng Đi học Y dưc - Đi hc Quc Gia Hà Ni
Chu trách nhim chính: Nguyn Hun
SĐT: 0912999388
Email: drnguyenhuutan1984@gmail.com
Ngày nhn bài: 29/8/2024
Ngày phn bin khoa hc: 20/9/2024
Ngày duyt bài: 02/10/2024
T ka: Hi chng d b tổn thương, Suy
tim, Bnh vin hu ngh đa khoa Ngh An.
SUMMARY
THE ASSOCIATION BETWEEN FRAILTY
SYNDROME AND TREATMENT
OUTCOMES AND SOME ADVERSE
HEALTH EVENTS IN ELDERLY HEART
FAILURE INPATIENTS
Objective: To assess the relationship between
frailty syndrome and treatment outcomes, as well
as adverse health events, in elderly inpatients with
heart failure. Methods: A cross-sectional
analytical study was conducted on 306 patients
aged 60 and above, hospitalized at the Emergency
Department and the Cardiovascular Center of
Nghe An General Friendship Hospital from April
2022 to February 2023. Heart failure was
diagnosed according to the 2020 Ministry of
Health guidelines for the diagnosis and treatment
of acute and chronic heart failure. Frailty syndrome
was determined using the modified Edmonton
Frail Scale (REFS). Results: Frailty syndrome was
a common health issue in elderly heart failure
patients, affecting 58.8% of the study population.
Frailty was significantly associated with adverse
events, such as pneumonia and arrhythmias, during
treatment. Conclusion: Patients with frailty
syndrome had longer hospital stays, poorer
improvements in NYHA classification and
ProBNP levels, and a higher risk of in-hospital
complications compared to non-frail patients.
Keywords: Frailty syndrome, heart failure,
Nghe An General Friendship Hospital.
HI NGH KHOA HC CÔNG NGH M RNG NĂM 2024 - TRƯNG ĐI HC Y KHOA VINH
48
I. ĐẶT VN ĐỀ
Theo d đoán của Hip hi tim mch châu
Âu (ESC 2021), do s bùng n dân s, già
hóa và t l bệnh đồng mc ngày càng cao, d
kiến lưng ngưi bnh nhp vin suy tim
có th tăng đáng kể, lên ti 50% trong 25 năm
ti 1. Hi chng d b tổn thương (Frailty
Syndrome) gc t tiếng Pháp là fle,
nghĩa là “sức đề kháng ít” và t Latin fragilis,
nghĩa “d tổn tơng”. HCDBTT đưc
định nghĩa một hi chng o hóa mà đó
ngưi cao tui gim sc đề kháng vi các yếu
t gây stress do s suy gim chc năng nhiu
h thống quan trong cơ th, dẫn đến d b
tổn thương với các yếu t căng thẳng, bao
gm c các bnh cp tính. D đoán kết qu
bt li cho sc khe, vi ngưi già yếu
nguy cao cho những khuyết tt, té ngã,
mc các bnh cp tính phải đi khám cấp cu,
khi phi nhp viện, điều tr phc hi chm
hoặc để li di chng, thm t t vong. Ngưi
bệnh suy tim, đặc bit nhng ngưi cao
tuổi, tng đưc đặc trưng bởi tình trạng “d
b tổn thương”. Nghiên cu Cardiovascular
Health cho thy gn mt na s người bnh
suy tim là người mc hi chng d b tn
tơng nghiên cứu cũng chỉ ra có mi liên
quan h gia tình trạng “d b tổn tơng” với
bệnh đi kèm và/hoặc làm trm trng thêm
ln nhau 2. Việc đánh giá HCDBTT ngưi
bnh cao tui suy tim có th h tr vic qun
lý, điều tr tiên lưng bnh, t đó góp phần
tăng ng chăm sóc sức khe nâng cao
chất lưng cuc sng ca người bnh.
Ti Vit Nam, rt ít nghiên cu v
HCDBTT ngưi bnh cao tui suy tim. Do
đó, chúng tôi tiến hành đề tài này nhm mc
tiêu nhn xét mi liên quan gia hi chng d
b tổn tơng với kết qu điu tr mt s
biến c bt li v sc khe người bnh cao
tui b suy tim điều tr ni trú.
II. ĐI TƯNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đốing nghiên cu
Ni bnh tui t 60 tr lên điu tr ni
tti khoa Cp cu và Trung tâm tim mch,
Bnh vin Hu ngh đa khoa Ngh An, t
tháng 04 năm 2022 - tháng 2 năm 2023:
Tiêu chun la chn
-
Ni bệnh 60 tuổi, có tinh thn tnh
táo, nghe và tr li câu hỏi đưc.
-
Đưc chẩn đoán suy tim theo ng dn
chẩn đoán và điu tr suy tim cp và mn tính,
ban hành kèm theo Quyết định s 1857/QĐ
BYT ngày 05/07/2022) ca B Y tế 3.
-
Gia đình và ngưi bnh t nguyn tham
gia nghiên cứu sau khi đưc gii thích rõ
ràng v ni dung và mc tu nghiên cu.
-
đầy đủ bệnh án đáp ứng đầy đủ
thông tin cn thiết.
Tiêu chun loi tr
Sa sút trí tuệ, đang mc các bnh ni
khoa cấp tính khác (đột qu não cp, suy
hp, sc nhim khun, chy máu tiêu hóa,
…) ti thi điểm vào vin. Không th tr li
phng vấn đưc.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu mô t
ct ngang có phân tích.
C mẫu và phương pháp chọn mu:
C mẫu đưc tính theo công thc:
n = p.(1-p)
Trong đó:
n: c mu nghiên cu
α: mc ý nghĩa thng kê, vi α = 0,05 t
h s Z(1-α/2) = 1,96
p = 0,364
d = sai s cho phép = 0,06.
C mu ti thiểu là 246 người bnh.
Mu nghiên cứu được la chn theo
phương pháp chọn mu toàn b. C mu
thc tế là 306 người bnh.
2.3. Tiêu chuẩn đánh giá
Hi chng d b tổn thương
TP CH Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
49
- Xác định tình trng mc hi chng d b
tổn tơng theo thang đim Edmonton ci
tiến- REFS. Đánh giá theo các tiêu chí: Nhn
thc, Tình trng tng quát, S độc lp v
chc năng, S h tr v mt hi, Vấn đề
dùng thuốc, Dinh dưng, Tâm trng, Vấn đề
tiu tin, Hoạt động th lc.
- Tổng điểm 18 đim.
+ Hi chng d b tn thương: 8 18 đim
+ Tin Hi chng d b tn thương: 6 7 đim
+ Không b Hi chng d b tổn tơng:
0 5 đim
2.4. X lý s liu
S liu thu thập đưc x lý bng chương
tnh phn mm SPSS 22.0. Các biến s định
ng tnh bày phân tích s khác bit trung
nh, tnh bày ch s trung bình ± đ lch
chun. Các tn suất đưc tnh bày theo t l %,
kiểm định 2 . S khác bit ý nghĩa thống
khi p < 0,05. Phân tích so nh các giá tr trung
nh (test Student, Anova). S dng test kim
định 2 Fisher để phân tích mi liên quan
gia các biến. S dng mô hình hi quy
Logistic đa biến phân tích các yếu t nguy cơ
liên quan đến s xut hin ca HCDBTT trên
đối tượng bnh nhân suy tim cao tui.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc đim chung của ngưi bnh suy tim cao tui
Bng 1. Đc điểm nhân khu hc của người bnh
Biến s
Tn s
T l %
Tui
TB 76 ± 9
(60 - 100)
60-69
88
28,8
70-79
110
35,9
≥80
108
35,3
Gii
Nam
135
44,1
N
171
55,9
BMI
Thiếu cân (<18,5)
71
23,2
Bình thường (18,5-24,9)
218
71,2
Thừa cân, béo phì (≥25)
17
5,6
Trong tng s 306 ngưi bnh, nhóm t 70-79 tui chiếm t l cao nht 35,9%, nhóm 60-
69 tui ít nht, chiếm 28,8%. Tui trung bình của đối tưng nghiên cu là 76 ± 9 tui, trong
đó tuổi thp nht 60 tui cao nht là 100 tuổi. Có 171 ngưi bnh n chiếm 55,9%, cao
n so với 135 ngưi bnh nam chiếm 44,1%).
Ch s BMI, nhóm ngưi bệnh BMI bình tng chiếm t l cao nht 71,2%, nhóm tha
cân, béo phì chiếm t l thp nht 5,6%.
3.2. T l mc hi chng d b tổn tơng ở ni bnh cao tui b suy tim
Biểu đ 1. T l mc HCDBTT người bnh cao tui b suy tim
T l mc HCDBTT ngưi bnh cao tui b suy tim 58,8%; có 56 ngưi bnh có tin
HCDBTT chiếm 18,3% và 70 ngưi bnh không có HCDBTT chiếm 22,9%.
HI NGH KHOA HC CÔNG NGH M RNG NĂM 2024 - TRƯNG ĐI HC Y KHOA VINH
50
3.3. Mi liên quan gia HCDBTT vi kết qu điu tr ngưi bnh cao tui b suy tim
Bng 2. Ảnh hưởng ca tình trng mc hi chng d b tổn thương người bnh cao tui b
suy tim đến ngày nm vin ni trú trung bình (n=306)
Tình trng
S ngày nm vin trung bình
95%CI
HCDBTT
13,4 ± 2,8
(12,9 - 13,8)
Tin HCDBTT
8 ± 2,6
(7,2 - 8,7)
Không HCDBTT
7,44 ± 2,6
(6,8 - 8)
Ni bnh mc HCDBTT s ngày nằm là 13,4 ± 2,8 cao hơn so với ngưi bnh mc
tin HCDBTT (8 ± 2,6) không mc HCDBTT (7,44 ± 2,6). S khác biệt này ý nghĩa
thng kê vi p<0,001.
Bng 3. Liên quan gia tình trng mc hi chng d b tổn tơng ở ngưi bnh cao
tui b suy tim và mức đ gim ch s NYHA trước và sau ra vin (n=306)
Tình trng
Gim 1 bc
Gim 2 bc
n
%
n
%
HCDBTT (n=180)
178
98,9
2
1,1
Tin HCDBTT (n=56)
20
35,7
36
64,3
Không HCDBTT (n=70)
22
31,4
48
68,6
p
< 0,001
< 0,001
Tình trng mc HCDBTT ảnh ng đến mức đ gim ch s NYHA tc sau ra
vin, s khác bit này ý nghĩa thống (p < 0,001). Ni bnh mc HCDBTT ch yếu
gim 1 bậc NYHA (98,9%), ngưi bnh mc tin HCDBTT ch yếu gim 2 bc (64,3%).
Nhóm không mc HCDBTT gim NYHA tt nhất, 68,6% người bnh gim 2 bc.
Bng 4. Liên quan gia tình trng mc hi chng d b tổn thương người bnh cao tui b
suy tim ch s proBNP (n=306)
Tình trng
proBNP lúc nhp vin
proBNP lúc ra vin
HCDBTT (n=180)
9987,14
4109,61
Tin HCDBTT (n=56)
2550,77
1267,13
Không HCDBTT (n=70)
2445,36
1260,50
p
< 0,001
< 0,001
Tình trng mc HCDBTT mối liên quan ý nghĩa vi s thay đổi ch s proBNP lúc
nhp vin ra vin (p < 0,001). Ni bnh mc HCDBTT ch s proBNP cao n so
vi nhóm mc tin HCDBTT ti 2 thi điểm nhp vin và ra vin.
3.4. Mi liên quan gia HCDBTT và mt s biến c bt li v sc khe ngưi bnh
cao tui b suy tim
Bng 5. Liên quan gia tình trng mc hi chng d b tn thương người bnh cao tui b suy
tim và biến c viêm phi trong thời gian điều tr
Tình trng
Viêm phi
Không vm phi
p, OR, 95%CI
n
%
n
%
HCDBTT
59
32,8
121
67,2
p<0,001, OR=2,9
95%CI (1,4-6,1)
Không HCDBTT
10
14,3
60
85,7
Tin HCDBTT
19
33,9
37
66,1
p<0,001, OR=3
95%CI (1,3-7,3)
Không HCDBTT
10
14,3
60
85,7
TP CH Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
51
Tình trng d b tn thương ở ngưi bnh cao tui suy tim có mối liên quan có ý nghĩa với
biến c viêm phi trong thi gian điu tr vi p<0,001. Ni bnh mc HCDBTT có nguy cơ
mc viêm phi gp 2,9 lần nhóm ngưi bnh không mc HCDBTT. Ni bnh mc tin
HCDBTT có nguy cơ mắc viêm phi gp 3 lần nhóm người bnh không mc HCDBTT.
Bng 6. Liên quan gia tình trng mc hi chng d b tổn thương ngưi bnh cao
tui b suy tim và biến c ri lon nhp tim trong thi gian điều tr
Tình trng
Ri lon nhp tim
Không ri lon nhp tim
p, OR, 95%CI
n
%
n
%
p<0,001, OR=2,2
95%CI (1,0-4,6)
HCDBTT
48
26,7
132
73,3
Không HCDBTT
10
14,3
60
85,7
Ni bnh mắc HCDBTT nguy
mc ri lon nhp tim gp 2,2 ln nhóm
ngưi bnh không mc HCDBTT (p<0,001).
IV. BÀN LUN
T l mc hi chng d b tổn tơng
T l mc HCDBTT ngưi cao tui b
suy tim là 58,8%. 56 ngưi bnh tin
HCDBTT chiếm 18,3% 70 ngưi bnh
không HCDBTT 22,9%. T l mc
HCDBTT ngưi bnh suy tim khác nhau
theo các quc gia trên thế gii. Trên thế gii,
ước tính t l mc HCDBTT ngưi bnh
cao tui suy tim 44,5% 5. Kết qu cho thy
ngưi bnh cao tui suy tim ti Vit Nam b
mắc HCDBTT cao n so vi ngưi cao tui
mc suy tim trên toàn cu. HCDBTT th hin
s hi phc chm không hoàn toàn,
ngưi bệnh nguy t vong cao n khi
mc thêm các bnh cp tính. Do vậy, bác
cn chú ý tầm soát để phát hin tình trng
mc HCDBTT góp phần ngăn nga c biến
c cho người bnh.
Mi liên quan gia HCDBTT vi kết
qu điu tr ngưi bnh cao tui b suy tim
Ngày điều tr ít nht của nhóm ngưi
bnh nghiên cu là 3 ngày, nhiu nht 19
ngày. S ngày điều tr trung nh là 11,05 ±
3,94, riêng nhóm người bnh mc
HCDBTT là 13,4 ± 2,8 ngày, nhóm ngưi
bnh mc tin HCDBTT 8 ± 2,6, nhóm
ngưi bnh không mc hi chng này là 7,44
± 2,6. Tình trng d b tổn tơng người
bnh cao tui b suy tim tác động đến s
ngày nm vin vi p < 0,001.
Kết qu nghiên cu của chúng tôi tương
t ca Roberto Bernabeu-Mora (2017) vi s
ngày nm vin trung nh là 11,3 ± 7,4 ngày,
nhóm ngưi bnh mc HCDBTT 11,9 ±
7,1 ngày, nhóm ngưi bnh mc tin
HCDBTT 11,3 ± 5,5 ngày, nhóm ngưi
bnh không mc HCDBTT là 10,8 ± 8,2
ngày (p>0,05) 6; cao n kết qu ca Sayer
(2007) trung nh chung là 7,3 ± 6,9 ngày 7,
s khác bit này th do tác gi ly
nhóm ngưi bnh cao tui vào vin do suy
tim cp, còn nghiên cu ca chúng tôi v
nhóm ngưi bnh cao tui suy tim. Qua đây
chúng tôi nhn thy rằng, nhóm ngưi bnh
mc HCDBTT s ngày nm viện dài n
so vi nhóm mc tin HCDBTT nhóm
không mc, th là do tác đng ca
HCDBTT đến nhóm người bnh này phi
điu tr tích cc dài ngày đến lúc ra vin.
Tình trng d b tổn tơng ngưi bnh
cao tui suy tim mối ln quan ý nghĩa
vi mức độ gim ch s NYHA của ngưi
bnh vi p <0,001. Ngưi bnh mc
HCDBTT gim 1 bc NYHA chiếm t l ti
đa 98,9%. Ni bnh mc tin HCDBTT