ộ ố ỉ ẫ
ố
M t s ch d n khi dùng thu c
trang 158
ẩ ả ứ ụ ồ ự ả ẫ ề ạ
ấ ề
ư ớ
i ợ ặ ệ ườ ố
ề t trong tr
ố ặ ệ
ố ấ
ng h p b nh nhân có suy gan t
i c p.
ề
ớ
ệ ệ
17 li u. Pha loãng v i cola ho c
ế ị c hoa qu thành dung d ch 5%. L p l
ặ i li u n u b nh nhân nôn; dùng
ệ ặ ạ ề
ế
ạ ề ề ạ ạ
ế ề ậ
pha loãng lo i 20% 1:3 Dextro 5%. Truy n tĩnh m ch ch m
13 ề c FDA công nh n ậ 212. ơ ơ ế ạ ả ồ m bu n ng , ban, co th t ph qu n. ụ bu n nôn, nôn, viêm d dày, l
ự ấ ươ ườ ạ ố ồ
ố Than ho t làm ngăn s h p thu qua đ ủ
ắ
ố
ng u ng, dùng cách các thu c
(cid:0) ự ề ầ ố ớ D phòng (600mg u ng 2 l n/ngày 2 ngày) k t h p v i truy n dung ố ả ừ ứ ể ồ ế ợ
i đi do dùng thu c c n quang trên ậ Abcixmab (ReoPro)
ầ
Xem trong ph n Glycoprotein IIb/IIIa
Acetylcystein (Mucomyst)211
Ho t tính:
Ph c h i s suy gi m ch c năng gan khi quá li u Acetaminophen. Chu n
ố
nh t là dùng thu c trong vòng 8h sau khi u ng quá li u, nh ng v n có hi u qu cho t
24h sau khi quá li u; đ c bi
140mg/kg, sau đó 70mg/kg 4h/l n ầ (cid:0)
ườ
Đ ng u ng:
ả
ướ
n
ạ
metoclopramid hay đ t xông d dày n u b nh nhân còn nôn.
Tiêm truy n tĩnh m ch:
ầ (cid:0)
ạ
trong >1h (trong 2h n u không dung n p). Li u 140mg/kg sau đó 70/kg 4h/l n
ư ượ
li u. Ch a đ
ụ
Tác d ng ph :
T
ng tác thu c:
khác 12h.
ụ
Tác d ng khác:
ố
ị
d ch mu i sinh lý đ ngăn ng a ch c năng thân t
ạ 213.
ệ
b nh nhân suy th n m n
211 Smilkstein MJ. Efficacy of oral nacetylcysteine in the treatment of acetaminophen
overdose. NEJM 1988; 319: 1557. Harrison PM. Improvement by acetylcysteine of
hemodynamics and oxygen transport in fulminant hepatic failure. NEJM 1991; 324: 1852.
212 Smilkstein MJ. Acetaminophen overdose: a 48hour intravenous Nacetylcysteine
treatment protocol. Ann Emerg Med 1991; 20: 2328.
213 Tepel M. NEJM 2000; 343: 1804.
ạ ạ ấ ẫ ạ ỗ
i ch . ị ầ ể ậ
ể i ỷ ờ ấ ụ ề
ở ồ
ể ố ể ư ộ ụ
ắ ơ
ư
ạ ụ ả ữ ơ ắ ạ i 12 mg ế ể ề ứ
ư ệ ế ạ ấ
ả (cid:0) ụ ướ ế ơ
i máu c tim: 175 ợ ườ
ng h p nghi
ẫ ề ề ứ ợ
ầ ờ
ượ ố ầ ể ấ ể ấ ừ ấ ặ (cid:0) g/kg cân n ng/ phút
ặ
ể ẩ
ể
c qua c u n i, c u Ken, trong WPW có rung nhĩ, 1% có th gây rung th t). Có th
ể
c p 13 ho c vô tâm thu thoáng qua. Cũng có th ụ ắ ả ạ Adenosine (Adenocard)214
Ho t tính:
Làm ch m d n truy n nút nhĩ th t. Tác d ng giãn m ch vành t
ạ
T1/2<10 giây, chuy n hoá b i h ng c u. Dùng đ ng t c n nh p nhanh có vòng vào l
ạ
ắ
ớ
t
i nút nhĩ th t. Tác d ng có th so sánh v i verapamil nh ng th i gian bán hu ng n
ơ
h n. Ngoài ra cũng có th dùng nh m t thu c làm giãn m ch vành (vd: trong ch p
ắ
ặ
ạ
m ch ho c trong c t m ng v a x ).
ạ
ạ : 6 mg tiêm tĩnh m ch nhanh trong vòng 3 giây, nh c l
ề
Tiêm truy n tĩnh m ch
ế
ể
sau 1 phút và có th 1218 mg n u không đáp ng. N u có th nên truy n qua tĩnh
ề
m ch trung tâm. Tăng g p đôi li u n u nh b nh nhân dùng kèm methylxanthin
ộ ử
(theophylline/caffein); gi m m t n a khi dùng cùng dipyramidole.
ố
N u mu n ch p t
6 phút
Chú ý: không dùng trong WPW, không dùng đ ch n đoán trong các tr
ng có ph c h p QRS giãn không đ u (có th là nguyên nhân gây tăng d n truy n
ng
là nguyên nhân gây bloc nhĩ th t t
ế
gây ra co th t ph qu n. Kéo dài tác d ng trên tim nhân t o (ghép tim).
1
ươ ở ị ố
ế ậ ố : b đ i kháng hoàn toàn b i methylxanthin. Tăng ho t tính b i
ng tác thu c
ứ ạ
ể ể
ụ ữ ư ụ ề ể ấ ộ : thu c nhóm C , ch a th y thông báo v tác d ng nguy hi m trên thai
ỏ ặ ự ầ ở ồ ở
T
dipyridamole ( c ch v n chuy n nucleoside) và cabarmazepin, có th là nguyên nhân
gây nên các block AV.
Ph n có thai
nhi.
ụ
Tác d ng ph : ụ đ m t thoáng qua, đau đ u, khó th , bu n nôn, đau ng c.
214 DiMarco JP. Adenosine for paroxysmal supraventricular tachycardia: dose ranging
and comparison with verapamil. Ann Intern Med 1990; 113(2): 10410.
ầ ố Alteplase (tPA; Activase)
ố
Xem ph n thu c ch ng đông máu trang 175.
Aminoglycoside215
ề ự ượ
ơ ể
ng c th :
ổ ọ
Chia li u d a vào tr ng l
Li uề Thu cố Chia
ề
T ng li u trong
ngày
35 mg/kg 8h/l nầ N ng đồ
ộ
ỉ
đ nh/đáy
48/ <1,5 1,52 mg/kg
7,515 mg/kg
7,5 15 mg/kg 15 mg/kg
15 mg/kg 12h/l nầ
12h/l nầ 1632/ <7,5
2030/ <5 Gentamycin
Tobramycin
Netilmicin
Amikacin
Streptomycin
ố ướ c và sau khi dùng ố ộ ỉ
ồ ồ
ề ự ng cong n ng đ đ nh/đáy c a thu c 30 phút tr
ờ
ỉ ề ự ữ ả ộ ồ
ậ ườ ọ ở ệ
b nh nhân l c máu: dùng 2/3 li u bình th
ườ ế ỗ ầ ọ
ề
ng sau m i l n l c
ớ
ng n u là streptomycin). CADP/CAVH: 34 mg/L/ngày v i
ớ
ộ ướ ề ề ả ỉ ủ
M c:ứ V đ
ẽ ườ
ộ ỉ
ề
thu c. Đi u ch nh li u d a vào n ng đ đ nh và kho ng th i gian gi a các li u d a
vào n ng đ đáy.
ệ
Suy th n vô ni u:
ề
máu (1/2 li u bình th
genta/ netil/ tobra; 1520 mg/L/ngày v i amikacin; 2040 mg/L/ngày v i streptomycin.
Suy th nậ : Đi u ch nh li u thông qua đ thanh th i creatinine
trang 8). ớ
c tính (xem
ộ ử ề ộ ử ả ặ ả ỗ ờ ỷ
ỗ ờ ề ề ầ ổ Dùng m t n a li u m i m t n a kho ng th i gian bán hu , ho c dùng theo b ng
sau216:
CrCl (ml/min) Th i gian bán Li u m i 12h Li u 8h/l n ề
T ng li u 24h
huỷ
3.1
3,4
3.9
4,5
5,3
6,5
8,4 84%
80%
76%
71%
65%
57%
48%
91%
88%
84%
79%
72%
63%
92%
86% 90
80
70
60
50
40
30
2
25
20
15
10
<10 9,9
11,9
15,1
20,4
2570 43%
57%
81%
75%
67%
56%
20%
ầ ế ụ ươ ả ị ng đ : có tác d ng t ặ
ố ổ ướ ặ ỉ
ươ
ng cho h u h t các ch đ nh nh ng gi m nguy
ậ
ậ Ngo i trạ ừ: suy th n n ng (MLCT< 20ml/ph) ho c l c máu, dùng
ỏ
ẻ ệ ả ạ ặ ẩ ớ ừ ế ợ
ộ ổ ề ạ ể ị
ỉ ặ ừ ầ
ệ ề ả ậ ở ẹ
các b nh nhân suy th n nh ho c v a, nên đi u ch nh ặ
li uề và ả ư
ầ
ề
Li u 1 l n/ngày
ặ ọ
ộ
ơ
c gây đ c cho th n.
ậ
ộ
cùng các thu c gây đ c cho th n khác, b ng n ng, c ch
ng, viêm màng trong tim,
ầ
ụ ữ
ệ
b nh do mycobacteria, ph n có thai, tr em, b nh nhân có gi m b ch c u đa nhân
ễ
trung tính (tr k t h p v i bêtalactam), nhi m khu n Pseudomonas n ng.
ặ
ầ
ố
ồ
Theo dõi n ng đ thu c (vd: 2 l n/tu n ho c có thay đ i v tình tr ng th d ch ho c
ậ
ứ
gi m ch c năng th n).
kho ng cách dùng:
ườ ợ ầ Đi u ch nh li u trong tr ng h p dùng li u 1 l n trong vòng 24h
217:
ỉ
ề
MLCT ề
c tính ề
Amikacine (mg/kg) Kho ng cách các
Gentamycin ho cặ
tobramycin(mg/kg)
5,1
3,9
3,6
3,0 ả
ầ
l n dùng
24
24
24
24 ướ ướ
(ml/ph)
>80
6180
5160
3050
<30 15,0
12.0
1.5
4.0
ề
Dùng li u qui c
ể ị ố ồ ộ ộ
ế ế ượ ượ
ề ứ ề ạ ỉ ẫ
ng n ng đ thu c m t cách ng u nhiên trong vòng 18 24h sau
(cid:0) g/ml đ i ố c đi u ch nh sao cho đ t m c sau: <1.0 ấ
L y máu đ đ nh l
ở ầ
ề
li u kh i đ u, và li u k ti p đ
ớ
v i gentamycin/tobramycin, <5.0 cho amikacin.
Đi u ch nh kho ng cách dùng thu c ỉ
ề
MLCT ả
c tính ả
ầ ướ
(ml/phút) ữ
Amikacin (mg/kg) Kho ng cách gi a
ờ
) các l n dùng (gi
ố 218:
Gentamycin ho cặ
tobramycin
(mg/kg)
5.0
4.0
3.5 15.0
12.0
7.5 24
24
24 ề ướ <60
4059
2039
<20 Dùng theo li u qui c
ấ ượ ố ộ ng n ng đ thu c m t cách ng u nhiên trong vòng 8 14h sau khi ộ
ầ ề ầ ế ượ ư ề ỉ c đi u ch nh nh sau (cho ồ
ể ị
ẫ
L y máu đ đ nh l
ả
ầ
truy n l n đ u tiên và kho ng cách các l n ti p theo đ
gentamycin hay tobramycin):
3
Sau 36h n uế Sau 48h n uế ầ
ờ
Th i gian sau khi
ề
tiêm li u đ u
8h
12h
14h ế
ỗ
Sau m i 24h n u
ộ ạ ứ
ồ
n ng đ đ t m c:
< 6 (cid:0) g/ml
<3.5 (cid:0) g/ml
<2 (cid:0) g/ml 69 (cid:0) g/ml
3.55.5 (cid:0) g/ml
23.5 (cid:0) g/ml > 9 (cid:0) g/ml
>5.5 (cid:0) g/ml
>3.5 (cid:0) g/ml
ễ ả ứ ậ ấ ệ ể ặ ố : Nhi m đ c th n c p, đ c bi ế
ố ặ ộ ề
ộ t là khi thi u th tích máu,
ớ
i già, ho c dùng kèm v i thu c gây đ c cho
ư
ượ ế
c n u nh không đo
ụ ự ặ
ườ ề
ộ
Ph n ng không mong mu n
ệ
ườ
ị ộ
b nh gan, đi u tr n i khoa dài ngày, ng
ụ ớ
ồ
ậ
th n khác. Đ c tính không h i ph c v i tai (không đánh giá đ
ệ
ơ ặ
ầ
ườ
ng tiêm trong da b ng ho c
thính l c). Block th n kinh c đ c bi
t là khi dùng đ
ạ
ụ ằ
ượ ơ ặ
ệ
ồ
ặ
c c n ng, h i ph c b ng tiêm calci tĩnh m ch.
tiêm TM nhanh, ho c trong b nh nh
ấ
ợ
ắ ế
ượ
ớ ộ ộ ố
ả ứ
Ph n ng v i n i đ c t
ng h p dùng li u duy nh t
c nh c đ n trong tr
cũng đ
hàng ngày.
215 Edson RS, Terrel C. The aminoglycosides. Mayo Clin Proceedings 1999; 74: 51928.
216 Sarubbi FA, Hull JH. Amikacin serum concentrations: prediction of levels and
dosage guidelines. Ann Intern Med 1978; 89: 6128.
217 Gilbert DN et al. A randomized comparison of the safety and efficacy of oncedaily
gentamycin or thricedaily gentamycin in combination with ticarcillinclavulanate. Am J
Med 1998; 105: 182191.
218 Bailey TC et al. A metaanalysis of extended interval dosing versus multiple daily
dosing of aminoglycosides. Clin Infect Dis. 1997; 24: 786795.
ặ ạ ế ấ ố ố ả ư ườ ắ ệ
là ch t c ch men phosphodiesterase và là ch t đ i kháng không đ c hi u
ế
ng h p co th t ph ấ ứ
ượ
ạ ủ ơ ả ệ ợ
ị
ề
ưỡ
ng đi u tr
ố ậ 219. Ngoài ra còn tác d ng đ i kháng v i
ớ
ẻ ạ ộ ố ố i kho m nh không hút thu c lá, i hút thu c lá ở ườ
ng ở ườ
ng ắ ề ấ ạ ư ứ ế
ượ ượ ế ồ ố
(cid:0) g/ml; n u không đ nh l ể
c có th dùng ng đ ệ ố Aminophylline
Ho t tính:
ế
ớ
v i adenosin. Đ c dùng nh là thu c giãn ph qu n trong các tr
ấ
ạ ộ
ể
ả ấ
qu n c p và m n tính, cũng có th tăng ho t đ ng c a c hô h p. Ng
ụ
ẹ
còn h p và do đó hi u qu còn đang tranh lu n
dipyridamole tiêm TM.
ừ
ọ : t/2 t
315h
Đ ng h c
ể
ơ
thì ng n h n. Chuy n hoá qua gan.
ạ : Li u t n công: 5,5 mg/kg tiêm tĩnh m ch trong vòng 20 phút
ề
Tiêm truy n tĩnh m ch
ế
n u ch a dùng aminophylline. N u đã dùng thu c nhóm methylxanthin, c 0,5 mg/kg
ị
ộ
làm tăng n ng đ theophylline lên 1
theo kinh nghi m 2,5 mg/kg. T i đa 25mg/phút tiêm TM.
ầ ầ
ườ
ườ
ườ ổ ố Duy trì
ố
i hút thu c
ố
i không hút thu c
ệ
ặ
i già ho c có b nh ph i ph i L n đ u trong 12h
1 mg/kg/h
0.7 mg/kg
0.6 mg/kg/h ế
ầ
L n ti p theo
0.8 mg/kg/h
0.5 mg/kg
0.3 mg/kg/h
ế ệ Ng
Ng
Ng
h pợ
Suy tim xung huy t hay b nh gan 0.5 mg/kg/h 0.10.2 mg/kg/h
4
ị ề ề ơ (cid:0) g/dL n u có nguy c co gi
ậ ộ 515 (cid:0) g/dL là li u đi u tr ; >20 ộ ồ ồ
ị ế
ạ ặ ố
t ho c r i lo n
ề ầ ỗ ầ ọ ề ề ươ ỉ
ắ ớ ố ng tác thu c ố : t/2 ng n đi khi dùng cùng v i phenytoin, barbiturates, thu c lá, ặ ơ ế
ộ ộ ẻ ơ ấ ụ ữ
ể ậ ượ ề ằ ạ
N ng đ :
nh p tim. Đo n ng đ 30 phút sau khi tiêm tĩnh m ch; 48h sau khi duy trì truy n TM.
Suy th nậ : không c n ch nh li u, thêm 1/2 li u sau m i l n l c máu.
T
marijuana (4,4h). T/2 kéo dài khi có suy tim xung huy t ho c x gan (2030h),
erythromycin, cimetidine, propanolol, allopurinol.
ệ ủ
Ph n có thai:
có th nh n đ ẻ ơ
tr s sinh đôi khi có d u hi u c a ng đ c theophylline. Tr s sinh
ẹ
ề
c li u b ng 10% li u dùng cho m .
219 Huang D et al. Does aminophylline benefit adults admitted to the hospital for an
acute exacerbation of asthma? Ann Intern Med 1993; 119 (12): 115560. Wrenn K et al.
Aminophylline therapy for acute bronchospastic disease in the emergency room. Ann
Intern Med 1991; 115(4): 2417. Lam A, Newhouse MT. Management of asthma and
chronic airflow limitation. Are methylxanthines obsolete? Chest 1990; 98(1): 4452.
ỗ ố ạ ạ ạ ố ẫ ề ờ
ề ị
ố
ả ủ
ớ
là thu c ch ng lo n nh p h n h p v i các ho t tính c a natri, kali, calci, và
ườ
ng u ng, làm kéo dài th i gian d n
ấ
ẫ
ế
ng đ n nút xoang, d n truy n trong th t
ườ ị ượ ư
ị ề ạ
ị ấ ổ ế ộ ợ
ng h p rung
ề ặ
ộ ặ ấ ặ
ỉ
ấ
ị ạ ể
ộ ặ ề ấ
ẫ ử
ứ
ặ ố ị ơ ị ố ặ ơ
ệ ữ ứ ệ ạ ặ ả ị
ự ế ồ ộ ỉ
ộ ờ
ẫ ế ả ồ
ề ấ ạ ấ ạ ố ị T t nh t là qua tĩnh m ch trung tâm.
ươ ề
ẳ
ố ạ ử ề Các r i lo n nh p n đ nh
ề ố i đa ề ố ầ
ố : li u 600mg 3 l n/ngày trong vòng t ườ
ạ ề ạ ề ầ ỉ Amiodaron (Cordaron)220
ợ
ố
Ho t tính:
ố
beta blocker. Không gi ng các thu c dùng đ
ưở
ấ
truy n qua nút nhĩ th t mà không nh h
ả
ho c kho ng QT.
ộ
ố
ố
ị
c a chu ng trong tr
(1) Là thu c ch ng lo n nh p đ
Ch đ nh:
ị
ị
ấ (2) Đi u tr các c n nh p nhanh th t n đ nh v m t huy t đ ng,
ơ
th t/nh p nhanh th t.
ị
ứ ộ
ơ
nh p nhanh th t đa hình thái ho c các c n nh p nhanh có ph c b QRS giãn r ng mà
ị
ố
ị
nguyên nhân không rõ ràng. (3) Ki m soát nh p th t trong các r i lo n nh p nhĩ nhanh
ề
ố
ụ (4) Là thu c kh rung
ườ
ng d n truy n ph .
ho c trong h i ch ng ti n kích thích có đ
ệ
ơ
ệ ở
ố ổ
các b nh nhân rung nhĩ, c n
trong rung nhĩ, ho c là thu c b sung sau khi s c đi n
ị
ộ
ượ ư
ấ
nh p nhanh k ch phát trên th t ho c c n nh p nhanh nhĩ. Đ c a chu ng h n các
ấ
ố
thu c ch ng l on nh p khác đ c bi
t trên nh ng b nh nhân có gi m ch c năng th t
trái.
ọ : có tác d ng nhanh là nh có n ng đ đ nh trong huy t thanh cao. S phân
ụ
ộ
Đ ng h c
ớ
ế
ổ ứ
ố
ố
b thu c vào các t
ch c sau đó d n đ n n ng đ trong huy t thanh gi m 10% so v i
ộ ỉ
ồ
n ng đ đ nh trong vòng 3045 phút sau truy n. T/2 có khi kéo dài quá 30 ngày.
ơ
ề
Tiêm truy n tĩnh m ch:
C n rung th t/nh p
nhanh th tấ : truy n nhanh 300mg trong 2030 ml Na đ ng tr
ng hay Glucose 5%
ị ổ ị
( dùng sau khi đã cho adrenalin và kh rung).
: li u 150
(trong 100ml G5%) trong vòng 10 phút, sau đó 900 mg pha trong 500 ml G5% truy n ề
ắ ơ : truy n ề
1mg/phút trong 6h (360mg) sau đó 0.5mg/phút trong 18h (540mg). C t c n
: 2g/ ngày.
bolus 150mg/100ml trong 10 phút. Duy trì: 0.5 mg/phút. Li u t
ầ
Đ ng u ng
i đa là 10 ngày. C n theo dõi tình
ả ụ
ệ
ạ
tr ng tim m ch. Li u 600 mg/ngày cho b nh nhân ngo i trú. Sinh kh d ng 3565%.
ề
Suy gan suy th n:ậ không c n đi u ch nh li u.
5
ế ụ ụ ấ ắ ặ ỉ ị
ế
t huy t áp, suy tim xung huy t, xo n đ nh (hi m g p), nh p ễ ẫ ộ ố ậ
ươ ụ
: t
ạ
ồ
ị ủ ớ ả
ặ ế
ể ầ
ố b t a v i aminophylline, heparin, acetic acid ho c acetat, ng tác thu c: ụ ủ ồ ộ ườ ề ả ả Tác d ng ph (c p tính)
ch m, viêm tĩnh m ch, bu n nôn, lú l n, viêm gan nhi m đ c, gi m ti u c u, s t.
T
mezlocillin, cefazolin. Làm tăng tác d ng c a warfarin và tăng n ng đ digoxin
(th ng ph i gi m li u 50%).
220 Desai AD et al. The role of intravenous amiodarone in the management of cardiac
arrhythmias. Ann Int Med 1997; 294303.
ạ ạ ủ ụ ủ ơ tăng kh năng co bóp c a c tim và làm giãn m ch. Thêm vào tác d ng c a ổ ạ ụ ệ ố ự ế ượ ạ
ầ ủ ơ ồ ế ộ nh dobutamin trên huy t đ ng nh ng kéo dài h n. Làm tăng vùng nh i máu ấ ệ ở ơ ớ ợ ể chó. Dùng trong các tr
ợ ườ ứ ề
ườ ế ấ ng u ng trong các tr ế
ng h p suy tim xung huy t cho th y tăng t ổ ấ
ư
ơ
ợ
ườ
ng h p suy tim c p tr v i l
ố ứ
Chú ý: nghiên c u v các thu c c ch men phosphodiesterase t
ố
l i ti u và
ươ
ỷ ệ ử
t ng
ể ậ ọ : Chuy n hoá qua gan và th n. T/2: 2,68,3h.
i đa ạ : Bolus 0.75mg/kg trong 23 phút sau đó 510(cid:0) g/kg/phút (t
ố ề
ắ ầ
ươ ị
iạ 0.75mg/kg/ 30phút sau khi b t đ u đi u tr .
ặ
ng (không dùng G5%)
ể ớ ế
ạ
ợ ề ng h p suy th n MLCT <10ml/phút.
ề ậ
ế ụ ặ t huy t áp (liên quan đ n li u) đ c bi ệ ế
ề ả
ấ ề ẫ
ộ ễ ấ ồ
ạ ơ ụ ọ Amrinone (Inocor)
ả
Ho t tính:
digoxin và catecholamine; tác d ng tr c ti p làm giãn m ch h th ng, m ch ph i,
ụ
ạ
m ch vành. Đ c thông báo là làm thay đ i r t ít nhu c u ôxy c a c tim. Tác d ng
ươ
ự ư
t
ng t
ự
trên th c nghi m
ả
ậ
gi m h u gánh.
ự
t
dùng đ
vong.
ộ
Đ ng h c
ề
Tiêm truy n tĩnh m ch
10mg/kg/ngày). Có th ể bolus l
ẳ
Pha: thêm 300 mg (60ml) trong 60 ml huy t thanh m n đ ng tr
nghĩa là 2500 (cid:0) g/ml. Có th truy n tĩnh m ch v i dextrose.
ề
Suy th nậ : cho 5070% li u trong tr
ườ
ể
ế
ạ
ụ: giãn m ch/t
ụ
Tác d ng ph
t n u có gi m th
ế
ể ầ
ả
tích máu. Gi m ti u c u (12%, liên quan đ n li u), làm tăng d n truy n nhĩ th t và
ặ ứ
ủ
ứ
làm tăng đáp ng c a th t trong rung nhĩ; đ c ng gây nhi m đ c gan, bu n nôn, nôn,
RLTH.
ậ
Th n tr ng: t áp, phì đ i c tim. rung nhĩ, t
ế ứ ụ
ụ ụ ồ ơ ạ ươ ồ
ộ
ự ư
ng t c ch thoái hoá. Ph c h i co c . H nhãn áp. Tác d ng t ằ
ồ
: c ch men acetylcholinesterase có h i ph c. Tăng n ng đ Ach b ng cách
ữ ơ
nh photpho h u c ế ụ ồ ượ ơ ặ c c n ng. ơ (2) Nh ụ ồ ạ ự ấ
(1) Ph c h i l
ố i s m t kh c c do bloc th n kinh c .
ố ầ
ồ ộ ộ
ắ ơ (4) t c ru t c năng
ụ ể ầ ồ ụ ệ ậ ặ
ế ướ ọ
t n
ắ ườ ị
ả ườ ệ ấ ấ ị ng hô h p do ch t ng, hay t c đ Anticholinesterase221
Neostigmine, physostigmine, pyridostigmine. Xem edrôphnium trang 155.
ạ
Ho t tính
ứ
ế
ấ ứ
(ch t c ch men phosphodiestera không h i ph c).
ử ự
ị
ỉ
Ch đ nh:
(3) Ng đ c thu c kháng cholinergic (các thu c bao g m: atropine, belladonna,
ộ ơ
ầ
alkaloids, TCAs, phenothiazine, bloc th n kinh c , antihistamine)
(5) Glucoma góc m .ở
Chú ý: khi h i ph c các bloc th n kinh dùng cùng atropin ho c glycopyrrolate đ tránh
ư
ừ
c b t vv. Dùng l u ý
tác d ng trên h muscarin vd: nh p ch m, ng ng tim, tăng ti
ế
trên các b nh nhân b hen ph qu n, đái tháo đ
nhày.
6
ị ậ ườ ệ ế ặ
t (đ c bi t n u tiêm nhanh); co ế ờ ụ c
ả ậ
t đ m dãi, nôn, tăng bài ni u và đi ngoài. ở ố ố ủ ụ ế ắ
ươ
ạ ệ ạ t h ch.
ị ộ ấ ậ ộ ộ : ng đ c các thu c kháng cholinergic. Là m t amine b c 3 th m qua hàng rào ố ố
ư ộ ụ ọ tác d ng sau 15 phút, kéo dài 4590 phút. ạ ắ ạ ế ầ ạ : 2mg tĩnh m ch < 1mg/phút. Nh c l i n u c n.
ụ ồ ự ấ ượ ơ ặ ử ự ầ ơ ph c h i s m t kh c c do block th n kinh c , nh c c n ng. ỉ
ộ ụ ạ ướ ạ ặ ọ tác d ng sau 25 phút tiêm tĩnh m ch, kéo dài 23h. T/2 1,52h.
c tiêm cho atropine 0,61,2mg ho c 1030mg tr
ộ ơ ừ ẫ ắ nh pyridostigmine, thêm: t c ru t c năng
222, ngăn ng a bí đái sau ph u
ổ ụ ạ ộ ạ ặ 0,50,25mg. Tr
c khi tiêm cho atropine 0,61,2mg TM ho c
ợ ắ ộ ơ ườ ng h p t c ru t c năng: 2,0mg TM. ụ
ng cholinergic: nh p ch m, co gi
Tác d ng ph :
ệ
ế
th t ph qu n, tăng ti
ố
ố kéo dài tác d ng c a succinylcholine. Đ i kháng b i thu c ch ng
T
ng tác thu c:
ặ
ụ
ộ
ị
t huy t áp n ng thêm khi
lo n nh p thu c nhóm 1A, Magnesium và corticoid. Làm t
ố
dùng kèm thu c li
Physostigmine
ỉ
Ch đ nh
máu não không gi ng nh neostigmine.
Đ ng h c:
ề
Tiêm truy n tĩnh m ch
Pyridostigmine
ị
Ch đ nh:
Đ ng h c:
ề
Tiêm truy n tĩnh m ch:
glycopyrrolate 7 (cid:0) g/kg.
Suy th n:ậ MLCT>50: 50%, MLCT 1050: 35%; MLCT<10: 20% li u.ề
Neostigmine
ư
ị
ỉ
Ch đ nh:
ờ
ậ
thu t (đ bàng quang sau m ).
ọ tác d ng sau 48 phút tiêm tĩnh m ch, kéo dài 24h. T/2: 1,3h
Đ ng h c:
ướ
ề
Tiêm truy n tĩnh m ch:
và glycopyrrolate 7(cid:0) g/kg. Trong tr
Suy th n:ậ MLCT 1050: 50%; MLCT <10: 25% li u.ề
221 Bevan DR et al. Reversal of neuromuscular blockade. Anesthesiology 1992; 77(4):
785805.
222 Ponec RJ et al. Neostigmine for the treatment of acute colonic pseudoobstruction.
NEJM 1999; 341: 13741.
ọ Ardeparin (Normiflo)
ượ
Xem heparin tr ng l ng phân t ử ấ trang 160. th p
ớ ấ ố ế ở
ụ ồ ạ là ch t đ i kháng v i acetycholine
ố ậ ứ
receptor c a h M. c ch dây phó giao
i các nh p ch m ch c năngvà block ấ ườ ả ợ ủ ệ
ứ
ị
ắ
ng h p co th t ph qu n
ả ớ ố ố ầ
ệ ụ
ế ể ả ặ ữ ơ ộ ộ ể
ắ ạ ặ ề
“ch mậ ”: 1,0 mg TM, có th nh c l
ề ể
ườ ớ ề ấ ầ ố Atropin
ạ
Ho t tính:
ấ
ả
c m chi ph i nút xoang và nút nhĩ th t ph c h i l
ế
ả
ế
nhĩ th t. Dùng khí dung làm giãn ph qu n trong các tr
ế ị
ể
ộ
ặ
n ng, tác d ng toàn thân m t cách đáng k (khác v i ipratropium). Gi m ti
t d ch h u
ề ặ
ọ
h ng và ph qu n trong khi đ t NKQ. Có th dùng làm thu c đ i kháng v m t tri u
ớ
ố
ứ
ch ng v i phospho h u c và ng đ c các thu c kháng cholinesterase khác.
ụ
ọ chuy n hoá qua gan. Tác d ng sau 12 phút. T/2 2h sau khi dùng và kéo dài
ộ
Đ ng h c:
12h.
ạ
Vô tâm thu ho c PEA
Tiêm truy n tĩnh m ch:
ể ơ
sau 35 phút. Có th b m qua ng NKQ v i li u g p 22,5 l n li u bình th ng. i
Nh p ị
7
ớ ầ ế
ế ầ ố
ộ ộ
i khi lên đ n 0,04 mg/kg (3 mg).
Ng đ c thu c
ệ ủ ệ
ấ
ớ
i khi h t các d u hi u c a h ố i đa 6 mg/h.
ắ ế
ậ ơ ị ị ử ơ , gi ơ
c. Làm n ng thêm tình ồ
ả ả
ắ ạ ắ ộ ề
c gây c n nh p ch m khi li u < 0.5 mg. C n nh p nhanh
ữ ướ
n
ộ ch m:ậ 0,51,0 mg 35 phút/l n cho t
kháng cholinesterase: 2 mg TM/TB 20 phút/l n cho t
M, t
ả 2mg khí dung 6h/l n.ầ
Khí dung: Co th t ph qu n:
ụ
ượ
ụ
ụ tác d ng ng
Tác d ng ph :
ế
ể
có th gây thi u máu c tim. Mê s ng, giãn đ ng t
ặ
ộ ơ
tr ng t c ru t c năng ho c gây t c ru t do gi m nhu đ ng, nh ặ
ượ ơ
c c .
ẹ
ụ ả 223
ề ố esmolol, labetalol ỉ ố ầ ạ : Đ i kháng catecholamine trong tu n hoàn. Ho t tính trên receptor
ả ả ạ
ị ủ ệ
ế ủ ơ
ồ ị ườ ụ
ợ ơ ơ
ạ ồ ả ả ệ ố
ậ ả
ộ ộ
ơ
ỳ ộ ổ ẩ ề ệ ề ụ ơ
ừ ơ ử
ứ (cid:0) 2: giãn c tr n bao g m c c tr n khí ph qu n. Dùng trong
ả ơ ơ
ẫ
ế
ự
ng h p đau ng c, r i lo n nh p tim, cao huy t áp, lo âu, ng đ c giáp, ph u
ỷ ượ
ng th n, làm gi m di n tích vùng nh i máu c tim và gi m
ế còn bù.
ồ
ị
ắ ậ ế ụ t huy t ệ t ỏ ầ ạ ạ ể ệ ạ ườ
ả
ầ ố co th t ph qu n, nh p ch m, block nhĩ th t, t
ị
ế
ấ ụ
ả
ậ
ệ ở ữ
ế
ng huy t trong ĐTĐ đ c bi
nh ng b nh nhân suy th n giai
ặ ạ
ị ỉ ố ườ ệ ặ ặ
t HA, s c, block AV ho c PR > 0.24 giây,
ấ
ườ
ng xuyên (che khu t tri u ứ ấ
: Suy tim m t bù, t
ạ ườ
ng có h đ
ệ ị ứ
ọ ườ ế ậ ợ ố
ng h p r i ệ
ượ ơ ứ
ấ ế ẹ ằ ạ
ố ả ố ạ
ừ ứ ạ ấ ặ ộ
ộ
ể
ướ ế
c n u nghi
ặ
ậ ườ ườ ư ợ ự
ng giao c m nh trong tr ụ ặ ấ
ụ ự ề ạ ạ
ể ầ
ề ầ /l n x 48h, sau đó 100 mg u ng 2 l n/ ngày. ế ộ
ầ
ố
ứ
i sau 10 phút n u có đáp ng; sau đó chuy n sang đ ườ
ằ ầ ậ
ề ằ ầ ầ ố ố ớ ị ề ầ Ch n Beta giao c m
Xem thêm m c riêng v các thu c:
ị
Ho t tính và ch đ nh
(cid:0) 1 c a h giao c m: tăng kh năng co bóp c a c tim, làm gi m nh p tim, gây co
ả
ạ
m ch. Tác d ng trên
các tr
ậ
thu t ĐMC, u tu th
nguy c t
vong sau nh i máu c tim. Có vai trò trong suy tim xung huy t
Li u đáp ng thay đ i tu theo t ng b nh nhân, li u chu n ph thu c vào nh p tim và
ế
huy t áp.
Tác d ng không mong mu n:
ặ
áp, suy tim, h đ
ố
đo n cu i, tr m c m, m t m i. Có th làm n ng thêm tình tr ng suy tu n hoàn ngo i
vi.
ố
ụ
Ch ng ch đ nh
ế ặ
COPD/hen, đái đ
ng huy t n ng ho c th
ạ
ạ
ch ng). b nh Raynaud, b nh lý m ch ngo i biên, viêm mũi d ng.
ầ
Chú ý: nh
c c , c ch MAO trong 2 tu n sau. Dùng th n tr ng trong tr
ử
ứ
lo n ch c năng th t trái do thi u máu. X trí suy tim do ch n beta b ng glucagon,
ố
thu c kích thích beta, atropin. Tránh các thu c có ho t tính gi ng giao c m n i sinh
ộ
ố ộ
trong h i ch ng m ch vành c p ho c sau NMCT. D ng thu c đ t ng t có th làm
ẹ (cid:0)
ặ
ế
ắ
ố
n ng thêm đau th t ng c hay thi u máu. Nên dùng các thu c ch n
tr
ộ
ỷ ượ
ả
ờ ệ
ng th n ho c ng
ng h p u tu th
ng b nh nhân có c
ớ
ộ
đ c cocain n ng. Tăng tác d ng block nhĩ th t khi dùng cùng v i diltiazem, verapamil
và digoxin.
Trong NMCT c p:ấ L u ýư li u dùng thay đ i ph thu c vào s dung n p và tình tr ng
ổ
ế ộ Metoprolol: 5 mg TM 515 phút/l n x 3 l n; sau 15 phút chuy n u ng v i
ớ
ố
huy t đ ng.
ờ ầ
ở ầ
Atenolol: 5 mg
li u kh i đ u 50 mg 6 gi
ể
ắ ạ
TM trong 5 phút, tiêm nh c l
ng
ố
Propanolol: 0.1 mg/kg tiêm TM ch m b ng
u ng 50 mg 2 l n/ngày hay 100 mg/ ngày.
ố
i đa 1 mg/phút); sau đó
cách chia thành 3 li u b ng nhau tiêm TM cách nhau 23 phút (t
ề
ầ
40 mg u ng 2h/l n, sau đó 40 mg u ng 4h/l n x 7 l n; sau đó đi u tr dài ngày v i 180
320 mg/ngày chia nhi u l n.
ố
So sánh các thu c trong nhóm:
8
ề ụ ể ặ Tên thu cố Li u dùng (mg) Đ c đi m tác d ng
T/2 bình
ườ
ậ
ầ
ầ
ng TM
ng/ suy
th
ố
th n gđ cu i
79/7
7/1535
1422/?
1012/ 24
610/?
7/33
0.13/0.13
39/39
3.5/2.54.5
19/45
1726/100
34/34
26/16
7.515/56
2.7/4 Acebutolol
Atenolol
Betaxolol
Bisoprolol
Carvedilol
Carteolol
Esmolol
Labetalol
Metoprolol
Nadolol
Penbutalol
Pindolol
Propanolol
Sotalol
Timolol 200600 2l n/ngày
25200/ ngày
1040/ ngày
2.520/ ngày
3.12525 2l n/ ngày
2.510/ ngày
ườ
ỉ
Ch có đ
1001200/ 2l nầ
12.5200/2 l nầ
20240/ ngày
2080/ ngày
ầ
530/ 2l n/ ngày
ầ
10160/ 4l n/ngày
ầ
80320/ 2l n/ ngày
ầ
1020/ 2l n/ ngày (cid:0) 1, ISA, MSA lo i Iaạ
(cid:0) 1, tan ch m trong lipit
ậ
(cid:0) 1, tan ch m trong lipit
ậ
(cid:0) 1, suy tim xung huy tế
(cid:0) 1, (cid:0) 1, (cid:0) 2, suy tim
(cid:0) 1, (cid:0) 2,ISA, tan ch mậ
(cid:0) 1
(cid:0) 1(cid:0) 1(cid:0) 2, MSA lo i Iaạ
(cid:0) 1, suy tim
(cid:0) 1(cid:0) 2
(cid:0) 1(cid:0) 2, ISA
(cid:0) 1(cid:0) 2, ISA, MSA lo i Iaạ
(cid:0) 1(cid:0) 2, MSA Ia
(cid:0) 1(cid:0) 2, MSA lo i IIIạ
(cid:0) 1(cid:0) 2
ả t: ọ ọ (cid:0) 1(cid:0) 2 = ch n ẹ (cid:0) giao c m không ch n l c;
ả ạ
ề ữ ị ạ ề ị ọ ọ (cid:0) 1(cid:0) 1(cid:0) 2 = ch n ẹ (cid:0)
ế ắ (cid:0) 1 = (cid:0) 1 ch n l c;
t t
Vi
và (cid:0)
ộ
ọ ọ
không ch n l c; ISA: intrinsic sympathomimetic activity (ho t tính giao c m n i
ạ
sinh). MSA: membrane stabilizing activity: ho t tính làm v ng b n màng TB (trong
đi u tr lo n nh p tim).
223 BB Hoffman BB, Lefkowitz RJ. Adrenergic receptor antagonists. In: Goodman and
Gilman’s Pharmacological Basic of Therapeutics, 9/e. Hardman JG (ed). New York:
MacGrawHill, 1996.
ố ạ ề ướ ế ươ ề
là thu c gây ki m hoá huy t t ố ạ ặ ế ộ ộ ờ ư ng và n
ể ả ầ
ậ ấ ậ
ề ị ơ ả ủ ế Chú ý: thông khí là bi n ệ
ể ề ậ
ạ
ầ ủ ơ ả ệ ị ỉ ề ế bào do CO
2 đi qua
ế ễ ả ơ
3
ng cong bão hoà và gi ấ
ả
ướ
i máu mô.
ạ
ồ
ụ: bao g m tình tr ng toan hoá trong t
ổ ườ
ấ ụ
bào d dàng h n HCO
ự ể ẩ ả ẩ i phóng oxy; bao
i phóng ạ ấ ặ ề ạ ị dung d ch ố Bicarbonate
c ti u. Dùng trong tăng Kali máu
Ho t tính:
(t m th i đ a kali vào trong t
bào), toan chuy n hoá n ng, ng đ c (ch ng tr m c m
ả
3 vòng, phenobarbital, cocaine), tăng đào th i qua th n (salicylates) và suy th n c p do
ụ
ắ ố
t c ng th n (acid uric, myoglobin). Tác d ng còn h n ch .
ề
pháp đi u tr c b n c a toan hô h p, truy n d ch đ y đ là bi n pháp c b n đ đi u
ể
ch nh toan chuy n hoá do gi m t
Chú ý: nhi u tác d ng ph
; thay đ i đ
màng t
ồ
g m tăng Na máu và tăng áp l c th m th u máu; có th thúc đ y quá trình gi
catecholamin ngo i sinh.
ặ
Tiêm truy n tĩnh m ch:
Tăng Kali máu ho c toan m t bù n ng:
ế
Bicarbonat 1mEq/kg bulus ( 1 ng = 50 mEq) sau đó 0.51,0 mEq/ 10 phút sau khi có k t
9
ộ ạ ắ ơ ể ầ ế ạ ượ ự ế ố
ượ
ng bicarbonat c n bù = 8 10 mEq/L. L
c – bicarbonat th c t mEq/L) x 0.5 L/kg x TLCT (kg). Ki m ề ố ượ
ầ
ng c n đ t đ
ướ ể 25 mEq/kg TM sau 48 h (hoà 3,5 ng NaHCO3 trong 1 lít G 5%= 150
c ti u:
ể ầ ầ ề
2 máu, ki m máu, ự ấ ạ ạ ả
qu khí máu đ ng m ch. Chú ý: bicarbonat phân b trong kh p c th = 0.5 0.6 x
TLCT. L
ng bicarbonat thi u (mEq) =
ượ
(l
hoá n
mEq/L).
ụ (xem ph n chú ý) tăng th tích tu n hoàn, tăng CO
ụ
Tác d ng ph :
ẩ
tăng áp l c th m th u máu, h calci máu, h kali máu.
ị ị ố ợ ạ ườ ị
ng h p nh p nhanh thu c ch ng lo n nh p nhóm III ch đ nh trong các tr ấ ứ ỉ
ử ạ
ấ ỹ ạ ớ
ấ ồ ụ ả ạ ụ ố ử ụ ồ ấ ứ ạ ng rung th t. Tích lu trong các h ch giao c m và các
ả
i phóng và thu h i norepinephrine (NE). Tác d ng 2
ị
i phóng NE, gây nên nh p nhanh thoáng qua, THA;
ạ
ấ
i phóng NE ngo i biên, tác d ng m nh nh t sau 4560 phút, gây h
ư ế L u ýư : không còn là thu c s d ng trong phác đ c p c u tim m ch.
ậ ướ ạ ụ ể ị ườ
ng.
ế
t qua th n d i d ng ch a chuy n hoá. Tác d ng sau 1520
ụ ậ ả ố ị
: nh p nhanh th t: ấ pha 500 mg trong 50 ml G5%; cho 510 mg/kg trong 810
ặ ề ầ ắ i 1 l n. Truy n TM 12 mg/ phút ho c bolus ng t quãng 510
ề ặ ồ ế
t huy t áp t khi tiêm TM nhanh
ạ ụ
ể ệ ể ự ườ ử
ộ ộ
ậ ỹ ế ả Bretylium tosylate224
ố
Ho t tính:
th t hay rung th t (vd: không đáp ng v i kh rung, epinephrine, lidocaine,
ả
ưỡ
procainamide). Làm tăng ng
ả
ạ
noron sau h ch làm ngăn c n gi
ở ầ
pha: kh i đ u 20 phút kích thích gi
ạ
ế ả
ứ
sau đó c ch gi
ế
th .
huy t áp t
ấ
ệ
Hi n nay ít th y trên th tr
ọ bài ti
ượ ộ
ư
D c đ ng h c:
i đa sau 45 60 phút; chú ý tác d ng giao c m k ch phát. t/2: 6 14h, suy th n giai
phút, t
ạ
ố
đo n cu i: 1632h.
ị
ề
Li u dùng
ắ ạ
phút sau đó nh c l
mg/kg trong 1030 phút 68h/l n.ầ
ấ
Suy th n:ậ MLCT 1050: 2550%, MLCT < 10: 25% li u. Không th m tách.
ở ệ
ệ
b nh nhân đang
Chú ý: t
, bu n nôn, nôn đ c bi
ạ ả
ề
ể
ị
ằ
ỉ
t nh. Đ b nh nhân n m ng a, có th truy n d ch. M n tính có th làm tăng nh y c m
ở
ả
ể ặ
ớ
v i cathecholamine. Ng đ c digitalis có th n ng lên do s c
ng giao c m lúc kh i
ầ
đ u. Tích lu n u suy th n. Theo dõi kho ng QTc > 0,5 giây.
224 Anderson J. Bretylium tosylate. In: Cardiovascular drug therapy, 2/e. Messerli FH
(ed). Philadelphia: WB Saunders,1996.
ệ Bumetanide (Bumex)
ầ ợ
Xem ph n l i ni u quai trang 165
ồ ạ ụ ế i tình tr ng t t huy t áp do kênh calci b block; ạ ạ
ố H calci máu; h i ph c l
ị ị
ợ ườ ụ ng h p phân ly
ề
20 mg Ca++=1 mMol = 1 mEq. Calci chloride: 1 ng = 1g/10ml
ợ ườ ể ặ
++. Tr
ố
ườ
ng h p n ng: nên dùng đ
++
ở ạ ng trung
d ng ố
ể ư ỉ Calcium
ụ ạ
ị
ỉ
Ch đ nh:
phòng các r i lo n nh p do tăng kali máu. Không có tác d ng trong tr
ệ ơ
đi n c .
ạ
Tiêm truy n tĩnh m ch:
(10% th tích) = 272 mg/13.6 mEq ion Ca
tâm. Calcium gluconat: 1 ng = 1g/10ml (10%) = 90 mg/4.5 mEq ion Ca
ạ
gluconat ít kích thích (có th tiêm TM ngo i biên) nh ng ch có 1/3 là ion calci trong
10
ặ ể ạ 10 ml CaCl2 10% ho c 30 ml gluconat pha trong 500 ml G5% H calci máu:
ệ ậ ạ t, tăng calci huy t. Không
ướ ế
ạ ị
ạ ề ỉ c ườ
ư ớ ạ ườ ế th tích.
trong 6h. Tăng kali máu c pấ : 510 ml TM trong vòng 15 phút. Tetany: 10 ml TM trong
vòng 10 phút.
ớ
Chú ý: tăng lo n nh p tim v i digoxin. Gây nh p ch m, li
ớ
dùng đ
ạ
calci. L u ý: h magie huy t th ị
ng tĩnh m ch cùng v i phosphat, sulfate, carbonat. Đi u ch nh h kali tr
ng đi kèm v i h calci.
ạ ế ợ ớ ợ ể ả ấ i ti u nhóm thiazid. Dùng k t h p v i l i ti u quai làm gi m tái h p thu ạ ố ợ ể ư ặ i ti u nh phù ho c suy tim. ộ ụ ố ọ : tác d ng sau 15 phút, t
ạ i đa sau 30 phút, T/2 45120 phút, bài ti
ợ ể
ưở ậ
ướ 5001000 mg TM/ ngày. Lý t ng khi cho l ế
i ti u quai tr t qua th n.
c
ặ ẽ ặ ạ ặ
+ và Mg++, theo dõi ch t ch . Có th làm n ng thêm h natri máu ho c
ể
Chlorothiazide (Diuril)
ợ ể
l
Ho t tính:
ụ
natri; tác d ng trong các tình tr ng kháng thu c l
Đ ng h c
ề
Tiêm truy n tĩnh m ch:
30 phút.
Chú ý: m t Kấ
tăng calci máu.
ầ ầ Cisatracurium (Nimbex)
Xem ph n block th n kinhc ơ trang 167
ố ả ạ ạ
ạ ạ
ủ ệ ớ ả
ng máu t
ạ ế ể ố ụ ụ ọ : T/2 620h, 1841 n u suy th n giao đo n cu i. 50% chuy n hoá qua gan,
i bài ti ố
ị ố ứ ệ ả ặ
ề ỉ ườ ứ ừ ệ ấ ộ ệ ủ ườ ệ ả ấ
ườ ướ ẹ ợ ng
ế
ng giao c m, hi m khi tăng huy t áp. Dùng c n th n trong
ả ừ
ể ế
ẹ
ư ế ệ th , táo bón, bí ti u. ự
ụ khô mi ng, t
ả ụ ặ ố gi m tác d ng khi dùng cùng TCA, IMAO. Làm n ng thêm tác d ng ươ
ầ ủ ả ố Clonidine (Catapres)
(cid:0) 2 adrenergic làm gi m ho t tính giao c m ngo i biên, làm giãn
ả
đ i kháng
Ho t tính:
ậ
ị
ạ
m ch và làm nh p ch m. Làm gi m ho t tính c a h Renin – Angiotensin Aldosterol
ả
ố ạ
ậ
ư ượ
mà không làm gi m l u l
i th n. Dùng làm thu c h áp; cũng dùng cho các
ệ
ố
ệ
b nh nhân cai thu c phi n.
ậ
ộ
Đ ng h c
ố
ạ
ế
ạ
i đa sau 23h.
t nguyên d ng. Tác d ng sau 3060 phút, tác d ng t
còn l
ủ
U ngố : tăng HA c p c u
ế
ờ
ấ ứ : 0.10.2 mg sau đó 0.1 mg u ng hàng gi
cho đ n khi đ 0.5
ầ
ế
mg ho c theo tr s huy t áp. Gi m tri u ch ng cai: 0.1 0.3 mg/ ngày chia 23 l n
u ng.ố
Suy th n:ậ không c n đi u ch nh li u.
ề
ầ
ổ ế
ố
Chú ý: H i ch ng cai (không ph bi n) xu t hi n 2472h sau khi d ng thu c; th
ậ
ấ
ẩ
xu t hi n d u hi u c a c
ặ
ớ
ng h p đau ng c ho c dùng kèm v i ch n bêta (ph i d ng ch n bêta tr
tr
c).
ụ
ế
ụ
t huy t áp t
Tác d ng ph :
ụ
ng tác thu c:
T
tr m c m c a các thu c khác.
Corticosteroid
Thu cố ữ Li u x p x t
ươ ọ ề ấ ỉ ươ
ng
ng (mg) đ T/2 sinh
h c (h)
Betamethasone
Cortison 0.60.75
25 tác d ngụ
ch ngố
viêm
2030
0.8 ụ
Tác d ng gi
mu i vàố
cướ
n
0
2 3654
812
11
Dexamethasone
Hydrocortisone
Methylprednisolone
Prednisolone
Prednisone
Triamcinolone 0.75
20
4
5
5
4 2030
1
5
4
4
5 0
2
0
1
1
0 3654
812
1836
1836
1836
1836
ỗ
ế ng th n
ượ
ề
ủ Thay th hormon tuy n th
ườ ng th n
ổ ổ ậ : hydrocortisone 100 mg TM m i 68h
ậ : hydrocortisone 12 15 mg/ngày
ả :
ắ
ề Co th t ph qu n
ươ ế
Phù não: dexamethasone
ấ : methylprednisolone T n th ỗ
ủ ố
ng t y s ng c p
ề ượ
Li u:ề Đi u tr ho c phòng suy th
ị ặ
ế
ị
(bù d ch đ ).
ng 30 mg); 2/3 vào bu i sáng, 1/3 vào bu i chi u.
(thông th
methylprednisolone 60 125 mg TM sau đó 6080 mg m i 8h.
ỗ
ổ
10 mg TM sau đó 4 mg TM m i 6h.
ợ
30 mg/kg TM trong 15 phút, đ i 45 phút sau đó truy n TM 5.4 mg/kg x 23h.
ọ Dalteparin (Fragmin)
ượ
Xem heparin, tr ng l ng phân t ử ấ trang 160 th p
ọ Danaparoid (Orgran)
ượ
Xem heparin, tr ng l ng phân t ử ấ trang 160 th p
ố ướ ủ ạ i bào ị ơ ự ơ bào c . Dùng đ đi u tr tăng tr ỉ ạ ơ ọ ọ
Là thu c giãn c ch n l c; ngăn c n s gi
ể ề
ễ ả ự ả
i phóng calci c a m ng l
ươ
ng l c c ác tính cùng v i oxy, làm
ộ
ể ớ
ứ ầ
ụ ấ T/2 48h sau khi tiêm TM. ế ế ầ t cho đ n khi có tác d ng i nhanh khi c n thi ặ ạ
ề ườ ể ế ế ặ ố ụ
ng 2.5 mg/kg) ho c cho đ n li u 10 mg/kg. Ti p theo chuy n u ng 12 mg/kg ầ ế ơ ươ ứ ể ớ Dantrolene225
ạ
Ho t tính:
ủ ế
ươ
ng c a t
t
ề
ạ
l nh và đi u ch nh tình tr ng nhi m toan. Có th có vai trò trong h i ch ng th n kinh
ác tính.
ọ : tác d ng r t nhanh.
ộ
Đ ng h c
Li u:ề 12 mg/kg tiêm TM nhanh. L p l
(th
chia 2 l n/ ngày x 3 ngày.
T ố có th gây c ch c tim khi dùng v i verapamil. Gây block TKc .ơ ng tác thu c:
225 Weldel DJ et al. Clinical effects of intravenously administered dantrolene. Mayo Clin
Proc 1995; 70(3): 2416; Guze BH, Baxter LR Jr. Current concepts: Neuroleptic
malignant syndrome. NEJM 1985; 313(3): 1636
ẩ ự ả ố ạ ế ố là ch t t ng h p gi ng vasopressin. Thúc đ y s gi ủ ế i phóng y u t
ể ể ế ố ệ ả
VIII c a gan. Dùng thay th ADH; còn dùng đ ki m soát ch y
ạ
VIII ho t tính >5%) và trong b nh von
ụ ầ ộ Desmopressin (ddAVP)226
ợ
ấ ổ
Ho t tính:
ế ố
Willebrand và y u t
máu trong đái máu, hemophillia A (khi y u t
Willebrand.
Đ ng h c ọ : tác d ng c m máu trong 12h, kéo dài 4h.
12
ướ
ề ươ ướ ế 0.3 (cid:0) g/kg tiêm d
ặ
ng) truy n trong 20 30 phút. Cho 30 phút tr
ượ ầ ặ ị ớ
i da ho c TM (pha v i 50 ml NaCl đ ng
ẫ
c khi ph u thu t.
(cid:0) g/ngày ho c chia 2 l n, theo dõi l ẳ
ậ Đái tháo nh t do
ướ
c ạ
ng n ế ươ ể ng. ấ
ệ ố ư ế ế ậ ố ề ạ ố ấ
Li uề : Xu t huy t:
tr
ngươ : x t mũi 1040
nguyên nhân trung
ẩ
ự
ti u và natri máu, áp l c th m th u huy t t
ấ
ể
Chú ý: quen thu c có th xu t hi n sau dùng 2448h.
ơ
ể ầ
ộ ộ ướ
ụ: ng đ c n
ụ
Tác d ng ph
c, tăng ng ng t p ti u c u và huy t kh i, thi u máu c
ạ
tim, h HA khi truy n nhanh, r i lo n tiêu hoá.
226 Manucci PM et al. Deamino8darginine vasopressin shortens the bleeding time in
uremia. NEJM 1983; 308: 812.
ị ộ ố ạ ả ừ ọ : làm gi m nh p th t trong các r i lo n nh p nhĩ và ngăn ng a ị ố ạ ề ị
ả ấ
ẫ
i gây r i lo n nh p và gi m d n truy n nhĩ th t; có tính h ả ậ ấ
ỉ ệ ướ
ệ ủ
++ tâm thu. Làm gi m t l
c ch NaKATPase và tăng Ca ơ ế
ng c y u do
nh p vi n c a suy tim mà
ạ
ậ
ở ơ ươ
c , x ị ẽ
ụ ệ 227.
ậ
ớ ề ấ
ầ ả
ọ t/2 3644h, suy th n 80120h. Th i tr nguyên d ng qua th n, 1828% th i
ả ừ
ụ
ng; tác d ng
ạ
ố ấ ữ ổ ố ng u ng. Cho t ng li u 8 ố
ng u ng 80%.
ng dùng đ
ườ
ỗ ề
c tác d ng v ng b n). H p thu qua đ
(digitalization): th
ề ề
Duy trì: 0,1 0,5
ả ỗ ậ ạ ồ ị ỉ ố ạ ệ ườ
ử ề
ề
ơ ượ
ứ ị
ộ ử ẫ ị ỉ ơ
ạ ố
ứ ụ
ạ ươ ấ ng th t trái; thoái hoá d ng tinh
ưỡ ệ ề ị ộ ng
ế
ấ ệ ể ấ ơ ộ ộ
ị ặ ị
ng “đi u tr ”, đ c bi ị
ể ấ
t có th c p tính. Ng
ồ ề
ệ ậ ạ ộ
ể ấ ạ ố ị ườ ạ ấ ấ ố ị đ ng c a c tim, tăng block AV, có th gây r t
ng g p nh t là block AV c p cao ể ấ
ặ ệ ầ ả ồ ấ
ế ậ ạ ạ ệ
ệ
ng giáp, b nh ph i, t ườ
ả ả ớ ố ươ ố : quinidine, varapamil, diltiazem, ng tác thu c:
ả
ẩ ủ ổ ộ
ả ố ạ ả
ụ ụ ủ ư ệ ộ Digoxin
ạ
Ho t tính và đ ng h c
ạ
vòng vào l
ứ
ế
ặ
không làm n ng thêm b nh
ộ
Đ ng h c:
ừ
tr qua phân, gan. V i li u t n công s làm bão hòa các receptor
ề
đi u tr còn kéo dài sau 1 tu n. Tác d ng sau 20 30 phút tiêm TM; 2h sau u ng (t o
ườ
ụ
ượ
đ
ườ
ề ấ
Li u:ề Li u t n công
12(cid:0) g/kg, kh i đ u dùng 50% li u sau đó dùng 25% m i 68h sau đó.
ở ầ
mg/ ngày, thông th
ng 0,125 – 0,25 mg/ ngày.
ỗ
Suy th nậ : gi m n a li u. MLCT> 50%: 100%/24h; MLCT 10 50: 25 75% m i 36h;
ố
ộ
MLCT<10: 10 25% li u m i 48h. Ch y th n: 0,5mg/12h. Đ nh l
ng n ng đ thu c.
ể
Ch ng ch đ nh:
b nh c tim phì đ i; block AV đi n hình; h i ch ng WolffParkinson
ề
ộ
ớ ườ
ng d n truy n ph . Ch ng ch đ nh liên quan: kh rung; nguy c ng
White v i đ
ổ ố
ả
ồ
ộ
đ c bao g m c phù ph i, r i lo n ch c năng tâm tr
b t.ộ
ơ
ồ
N ng đ :
ng đi u tr 0,6 –1,2 ng/ml cho b nh nhân suy tim xung huy t, cao h n
((cid:0)
ệ ở
2 ng/ml) cho b nh nhân có c n nh p nhanh trên th t. Ng đ c có th xu t hi n
ề
ưỡ
ệ
ưỡ
ng đi u tr nói chung không có tác
ng
ở ệ
ụ
d ng trên b nh nhân rung nhĩ. Đo n ng đ digoxin
b nh nhân suy th n giai đo n
cu i.ố
ủ ơ
ự ộ
ộ ộ : r i lo n nh p (tăng tính t
Ng đ c
ạ
ặ
ư
ị
ạ
ề
ặ
nhi u lo i lo n nh p nh ng r i lo n nh p n ng th
ấ
ị
ộ ố
có th kèm theo thoát b n i và nh p nhanh th t, rung th t); tăng kali máu, chán ăn,
ủ ầ
ượ
ỏ
c, chóng m t, m t ng , tr m c m, qu ng xanh,
bu n nôn, nôn, m t m i, suy nh
ề ẩ
ộ ộ
ơ
vàng khi nhìn ánh đèn, nguy c ng đ c tăng lên n u có suy th n, b nh tim ti m n,
ổ ươ
ả
ệ
ạ
ố
r i lo n đi n gi
i (vd: h kali, h magiê, tăng canxi), c
ng
ườ
ố
ng x y ra khi dùng kèm v i thu c giao c m.
tác thu c, th
ộ
ồ
ố Thu c làm tăng n ng đ digoxin
T
ả
amiodaron, propafenone, flecainide (do gi m đ thanh th i), kháng sinh ph r ng (gi m
tác d ng phân h y thu c t ộ
i ru t do tác d ng di t khu n c a kháng sinh), gi m l u
13
ớ ậ ẹ ế i th n (ch n bêta, suy tim xung huy t); kháng cholinergic, omeprazol ưỡ ồ ố ả ả ấ ộ: gi m h p thu (phù dinh d Thu c làm gi m n ng đ ng, kháng acid,
ố ứ ả ể ượ
l
ng máu t
ấ
(tăng h p thu).
ế
cholestyramine, metoclopramide, sulfasalazine, neomycine); tăng th i (thu c c ch
men chuy n, nitroprusside, hydralazine, phenytoin, rifampin).
227 Digitalis Investigation Group. The effect of digoxin on mortality in patients with
heart failure. NEJM 1997; 336: 52533.
ỉ ị ố ạ ể ạ , đi n hình là r i lo n nh p và tăng kali đe do tính m ng
ơ ớ ạ ạ ủ ớ
ề ấ ế ằ ồ ạ : li u t n công (mg) = (n ng đ digoxin huy t thanh tính b ng
ộ
ượ ọ ỏ
nh 0.5 ề ế ọ . Truy n tĩnh m ch trong 30 phút ho c dùng bolus n u c n thi ế
ế ầ
ẩ ạ
ể ạ ộ ộ ể ấ ể ỏ
ạ ể ậ ả ồ ộ ộ ị
ạ ả ề ử ừ ừ ướ ế ẩ ố ớ ỉ Digoxin immune Fab228 (Digibind)
ộ ộ
ạ
ị
Ch đ nh:
ng đ c digoxin
ộ
ồ
máu, n ng đ digoxin > 10.
ể
Ho t tính:
ái tính c a digoxin v i Digibind m nh h n v i NaKATPase. Fab có th
ố ớ
tích phân b l n.
ề
Tiêm truy n tĩnh m ch
ằ
ng/ml) x (5.6 L/kg) x (TLCT tính b ng kg) : 1000. Đ c pha ch trong l
ặ
mg/l
t.
Chú ý: kali máu có th h nhanh sau khi dùng. Có th thúc đ y suy tim c p. Ng đ c
digoxin có th đòi h i dùng kali, lidocaine, phenytoin, procainamid, propranolol,
ặ
atropine, đ t máy t o nh p. Suy th n có th làm tăng n ng đ digoxin m t cách gi
ộ ố
ạ
t o trong m t s phân tích.
ị
Ch ng ch đ nh : Ti n s có nh y c m v i các ch ph m t c u, Fab tr c đây.
228 Hicky AR et al. Digoxin Immun Fab therapy in the management of digitalis
intoxication: safety and efficacy results of an observational surveillance study. J Am Coll
Cardiol 1991; 17(3): 5908.
ấ ẫ ậ ề ng ả ạ ủ ứ ơ ắ ấ ể ể ắ ơ
ự ị ế
ơ ơ
ạ ố ỷ
ờ
i đa 11 phút. Th i gian bán hu ứ
ể ng là 3.4 h. Chuy n hoá qua gan thông qua cytocrom P450. ị : tiêm TM 0.25 mg/kg ( trung bình 20 mg) ạ : nh p tim nhanh ứ ề
Truy n tĩnh ị i 2 phút. N u không đáp ng sau 15 phút cho thêm 0.35 mg/kg.
ố ộ
ị
ụ : pha 250 ml dung d ch + 250 ml d ch = 0.833 mg/ml, t c đ 515 mg/h. ể ề ỉ ặ ơ ề
ấ ấ ộ ỉ ị : nh p nhanh trên th t ph c h p, WPW, block AV c p 2 ho c h n, h i ố
ứ ạ ứ ợ
ẹ
ờ ắ ạ ơ ả ứ ụ: viêm gan, phù, nhìn đôi, m m t, ph n ng t i n i tiêm. Ditiazem TM (Cardizem)229
ườ
ẹ
ạ
ờ
Ho t tính
: ch n kênh calci ch m. Kéo dài th i gian d n truy n nhĩ th t. Dùng đ
ị
ấ ớ
tĩnh m ch làm gi m đáp ng c a tâm th t v i rung nhĩ hay flutter nhĩ, c t c n nh p
ạ
nhanh trên th t liên quan đ n nút AV và dùng đ ki m soát c n đau th t ng c. H
ạ
ế
huy t áp thông qua giãn c tr n thành m ch mà khônglàm tăng nh p tim. Không có tính
ơ
ướ
ng c .
h
230 : tiêm tĩnh m ch đáp ng sau 5 phút, t
ọ
ộ
Đ ng h c
ế ươ
trong huy t t
ề
Tiêm truy n tĩnh m ch
ế
ướ
không d
ạ
m ch liên t c
ố
Chuy n u ng sau 3h.
Suy th nậ : không c n đi u ch nh li u.
ầ
ị
Ch ng ch đ nh
ch ng suy nút xoang, h HA, dùng cùng ch n bêta
ụ
Tác d ng ph
ụ ữ
Ph n có thai : nhóm C
14
229 Goldenberg IF et al. Intravenous diltiazem for the treatment of patients with atrial
fibrilation or flutter and moderate to severe congestive heart failure. Am J Cardiol 1994;
74(9): 8849
230 Dias VC et al. Pharmacokinetics and pharmacodynamics of intravenous diltiazem in
patients with atrial fibrilation and atrial flutter. Circulation 1992; 86(5): 14218.
ả ầ ướ ườ ơ ỉ có tính h ậ ế ợ
ẫ ị ớ ấ ng tim trong NMCT th t ph i không đáp ng v i truy n d ch.
ạ ượ
ồ ề
ụ ể (cid:0) 1. Disomerase tác d ngụ ứ
có 2 đ ng phân: Lisomerase tác d ng trên th th
ả ệ ố ơ . Làm gi m s c c n h th ng do có tính h ng c . ả
ụ
ứ ả
ụ ướ
ể ế ộ ụ ắ ố ờ ớ
i
ề ỉ
ắ ầ ề
ặ ề
ng dùng li u 2,5 – 20
i đa 40 ườ ể ệ ẩ ặ ợ ng h p rung nhĩ. Có th thúc đ y t là trong tr
ấ ạ ị ặ
ỉ ươ ề ệ ạ ấ ố ớ ng thíc v i các ch t có tính ki m : b nh c tim phì đ i, không t Dobutamine231
Tác d ng:ụ
ị
ng h p suy tu n hoàn do gi m co bóp
ng c ch đ nh trong tr
ể
ấ
ủ
c a tim, vd: NMCT, suy tim xung huy t m t bù, ph u thu t tim. Ngoài ra còn có th
làm tăng cung l
Ho t tính:
ụ ể (cid:0)
ệ
ặ
không đ c hi u trên th th
ệ
ụ
Không có tác d ng trên h dopaminergic. Tác d ng trên huy t đ ng có th so sánh v i
ơ
dopamin + nitroprusside. Th i gian ng n h n isoproterenol. Tác d ng sau 12 phút t
đa: 510 phút, t/2 2,4 phút.
ề
ầ
Suy th n:ậ không c n đi u ch nh li u.
pha 250 mg trong 500 ml G5% = 500 (cid:0) g/ml. B t đ u v i li u
ớ ề
ạ
Tiêm truy n tĩnh m ch:
(cid:0) g/kg/ph,
0.5 (cid:0) g/kg/ph (4,2 ml/h v i b nh nhân n ng 70 kg), th
ườ
ớ ệ
(cid:0) g/kg/ph.
ố
t
ề
ẫ
Chú ý: làm tăng d n truy n AV đ c bi
ạ
và làm n ng thêm tình tr ng lo n nh p th t.
ơ
ị
Ch ng ch đ nh
(theophyline, bicarbonat).
231 Chatterjee et al. Dobutamine in heart failure. Eur Heart J 1982; 3(Suppl D): 10714;
Leier CV, Unverferth DV. Drugs five years later. Dobutamine. Ann Intern Med 1983;
99(4): 4906.
ỉ ạ ụ
ị ớ ơ (2) Làm tăng co bóp c tim (h ớ ố ầ
ề
ườ (1) Là thu c đ u tay có tác d ng làm co m ch trong tr
ướ
ố ầ
ặ ế ợ
ớ
ệ ớ ề ấ ạ ớ ạ
ng h p h áp mà
ườ
ng
ề
ể ả
ố
ố
t v i li u th p kèm v i thu c co m ch (ví d trong s c
ấ ạ ạ ạ ườ
ợ
ơ
ng c ) trong tr
ị
(3) Thu c đ u tay trong đi u tr
ng k t h p v i Nitroprussiat).
ơ
ứ
(4) Có th c i
ụ
ậ
i máu th n, đ c bi
ẩ
v i li u th p (1 2 ớ ề
ệ ụ
ụ
ạ
ế (cid:0) g/kg/ph) tác d ng n i b t trên
ụ ổ ậ
ụ ụ
ề ỉ ố ớ
ố ắ ầ ể
ả ụ ắ ầ
ớ ề ớ ệ ế ậ Dopamin
ị
Ch đ nh:
ứ
không đáp ng v i truy n d ch.
ợ
ầ
h p suy tu n hoàn (th
ị
ậ
nh p ch m mà không đáp ng v i atropine (hay dùng h n isoproterenol)
ệ ướ
thi n t
ễ
nhi m khu n)
(cid:0) g/kg/ph) làm giãn m ch th n, m ch m c treo, m ch
ạ
ậ
ạ
Ho t tính:
ớ ề
não thông qua h dopaminergic mà không có tác d ng trên tim. V i li u trung bình (2
10 (cid:0) g/kg/ph) kích thích (cid:0) 1 và (cid:0) 1 adrenegic receptor, tác d ng h
ơ
ướ
ng c và co m ch.
(cid:0) 1 làm co m ch. Tác d ng bi n đ i
ổ
ạ
ớ ề
V i li u cao (>10
ề
ụ ầ
ế ộ
ừ
theo t ng cá th và dùng g i v i tác d ng trên huy t đ ng (ví d : c n đi u ch nh li u
ể ạ
ệ
đ đ t hi u qu mong mu n). B t đ u có tác d ng sau 5 phút, kéo dài < 10 phút.
ề
ạ : pha 400 mg trong 250 ml G5% = 1,6 mg/ml. B t đ u b ng li u
ằ
ề
Tiêm truy n tĩnh m ch
1 (cid:0) g/kg/phút (2,6 ml/h v i b nh nhân 70 kg). N u dùng v i li u th n theo dõi các d u
ấ
15
ế ề ế ạ ố
i
ắ li u > 40 ậ
ị
t qua li u th n. Co m ch t
(cid:0) g/kg/ph; cân nh c ph i h p v i norepinephrine.
ố ợ
ứ
ề ở ệ 10% li u ặ ạ ượ ở ề
c
ắ ầ ừ
ố ệ ấ ặ
ạ ề ặ ị ự ổ ầ ệ
ắ ể
ấ ạ ươ ề ấ ấ ng tác ườ ố ng truy n. ụ ữ ượ
ệ ố
hi u s ng; n u có tăng nh p tim và tăng huy t áp là đã v
ớ
đa đ t đ
ế
b nh nhân có dùng c ch MAO. Tránh cyclopropane
Chú ý: b t đ u t
ề
ẫ
t là
ho c thu c gây tê halogenated hydrocacbon. Làm tăng d n truy n nhĩ th t đ c bi
ề
khi có rung nhĩ. Có th làm n ng thêm các b nh v tâm lý. Đi u tr thoát m ch, làm
ổ
tăng áp l c đ đ y th t trái (thông qua co th t tĩnh m ch ph i).
Xung kh cắ : ch t ki m (bicarbonate, theophylline) làm b t ho t dopamin. T
ạ
ề
ớ
v i các thu c dùng cùng đ
Ph n có thai: nhóm C
ạ ể ẩ c ạ ả ụ
ụ ơ ơ ươ ố có ho t tính kháng cholinesterase tác d ng nhanh dùng đ ch n đoán nh
ặ
ng tính: ệ ư ụ ượ ơ ự
ấ
ụ
ắ ế ề ị c m t, nhìn đôi, m t đi u ti ậ t, co gai th . TKTW: co
ả ả ộ ị ắ
ấ
t, lo n phát âm, khó nu t. Hô h p: tăng ti
ụ
t áp. Tiêu hoá: tăng ti ắ
c b t, tăng ti ấ
ế
ế ờ
t đ m dãi, co th t ph qu n, gi m thông
ế ị
ế ướ ọ
t d ch d dày ru t,
t n
ệ
ậ ơ ể
ế ươ ậ
ồ ả ớ ỉ ạ
t c , ti u ti n ng kh p, rung gi
ằ ượ ụ ế ạ
ề ể ể ỗ ố ặ ậ ố Edrophonium (tensilon)
ượ
ạ
Ho t tính:
ơ ặ
c n ng ho c tăng ho t tính phó giao c m. Tác d ng sau 30 60 giây, kéo dài 10 phút.
ấ
làm tăng c l c (c nâng mi, nhìn đôi, c hô h p, khó phát âm, nu t,
Test d
ắ
ơ ụ ộ ơ
ơ ự
c nh rung c c c b (c vòng m t,
c l c các chi) mà không xu t hi n tác d ng ng
ụ
ặ
m t, chi) và tác d ng ph .
ụ m t: ch y n
ả ướ
ụ
Tác d ng ph :
ố
ạ
gi
khí. Tim: nh p ch m, t
ộ
tăng nhu đ ng, bu n nôn, nôn, a ch y. Khác: y u x
ự ủ
ch .
không t
ị ẵ
ẩ
Li u:ề 10 mg(1ml) b ng xilanh tiêm tubeculin. Dùng monitor theo dõi và chu n b s n
c trong vòng 45
atropin. Cho 2 mg (0.2ml) tĩnh m ch. N u không có tác d ng ng
ạ
ặ
giây có th cho thêm li u duy trì; m t khác cho thêm 0,5 mg Atropin tĩnh m ch. Test
ờ
ầ ủ
đ y đ sau đó thêm 12 mg m i gi
sau khi chuy n u ng.
ằ
Quá li u:ề atropine ho c pralidoxime; theo dõi b ng monitor, ch ng co gi t.
ạ ấ ố Ư ậ ố ạ ể
ườ ủ
ể ả
ng không dùng đ gi m h u gánh trong ng u ng. Dùng làm thu c h áp. Th
ng h p không có THA. ạ ứ 0.6251.25 mg không d ướ
ư ạ ề ở ệ i li u 0.625 mg trong 1h n u ch a đ t mong mu n. Gi m li u b nh ầ
ố
ấ ư ợ ể ế
ỗ ố ả
i ti u. T i đa 5 mg m i 6h. Nhà s n xu t đ a ra g i ý protocol trên ề ố ạ
ế ể ệ ả ạ ng h p gi m th tích; gi m MLCT ệ ạ ồ ỗ
ườ
t là trong tr
ệ
ạ ấ ạ ầ ạ ở
+ máu; phù m ch; m t b ch c u h t; ho. Có xu h
ấ ể ở ụ ữ ố ố Enalaprilat (Vasotec IV)
ạ
Ho t tính
: là thu c CMC. Là ch t chuy n hoá có ho t tính c a enalapril sau khi dùng
ố
ườ
đ
ợ
ườ
tr
ề
i 5 phút 6h/l n, đáp ng sau 15 phút;
Tiêm truy n tĩnh m ch:
ả
ể ặ ạ ề
có th l p l
ợ
nhân đang dùng l
ố
ự
d a trên li u enalapril u ng (1.25 mg tĩnh m ch=5mg enalapril u ng).
ề
Suy th n:ậ li u 0.625 mg tĩnh m ch m i 6h n u MLCT< 30ml/ph.
ạ
ợ
ụ H huy t áp đ c bi
ặ
ế
ả
ụ
Tác d ng ph :
ặ
ề ậ
ụ ở ệ
ậ
ặ
b nh nhân có b nh lý v th n ho c có b nh m ch
ho c suy th n (có h i ph c)
ặ
ướ
ậ
ng làm n ng thêm
th n. Tăng K
ị
ệ
b nh nhân b NMCT c p.
ỉ
Ph n có thai ị
: ch ng ch đ nh; nguy hi m 3 tháng cu i.
ọ Enoxaparin (Lovenox)
ượ
Xem Heparin, tr ng l ng phân t ử ấ trang 160. th p
16
ặ ệ kích thích không đ c hi u adrenergic ; có ho t tính ơ ề ề (cid:0) 2 không gi ng nh NE.
ố
ụ (cid:0) ấ ụ ụ ạ
ấ
ạ (cid:0) 2 ư
ạ
ụ
ờ
ng c và th i gian tác d ng, ngang nhau v tác d ng co
(cid:0) g/kg/ph ) tác d ng trên
không n i b t; tác d ng trên ả ế ượ ổ ậ
ạ ắ ế ng tim còn bù. Giãn ph qu n m nh.
ặ ả ố ả
ng ng tim, quá m n, co th t ph qu n n ng và co th t thanh qu n, s c tim ạ ậ ệ ắ
t sau các ph u thu t tim m ch. ề ừ ẫ
ạ ỗ ị Ng ng tim: bolus 1 mg (10 ml dung d ch 1:10.000) m i 35 ề ạ ị ớ ạ ề ề ặ ề ạ ỗ
ắ ầ ụ ị (cid:0)
ề
s n i b t v i li u > 4
ặ ươ ụ ả i da, tác d ng t ng
: co th t ph qu n ho c quá m n: 0.1 mg tiêm d
ấ ạ ụ
ế
i da
(cid:0) g/ph tĩnh m ch. Co m ch t
ạ
ạ i ch s làm gi m h p thu.
ầ ả ạ ị ả
ố tăng nhu c u oxy c a c tim, lo n nh p nhanh, gi m t ướ
i ườ ế ệ
ố ụ ủ ơ
ạ
ng máu, ho t hoá h TKTW.
ạ
ố MAOIs, TCAs tăng tác d ng m nh. Thu c gây mê Halothan làm tăng ng tác thu c:
ủ ơ ươ
ạ ả ạ ị Epinephrine (Adrenalin)
Ho t tính:
ướ
ầ
G p 2 l n NE v tính h
ớ ề
m ch. V i li u th p ( <4
ạ
làm giãn m ch và tăng cung l
ẫ
ừ
ị
ỉ
Ch đ nh:
ặ
đ c bi
Tiêm truy n tĩnh m ch:
ắ ầ
ặ
phút, sau đó 20 ml; ho c truy n tĩnh m ch (pha 30 mg trong 250 mg dung d ch) b t đ u
ỗ
i h n 35 mg trong
truy n 100 ml/h; ho c qua NKQ 2.5 mg m i 35 phút. Li u bolus gi
35 phút. Li u cao trong vô tâm thu: 0.1 mg/kg tĩnh m ch m i 35 phút. Shock: pha 4
(cid:0) g/ml. B t đ u truy n 2 ml/h, theo dõi tác d ng
mg trong 250 ml dung d ch G 5%= 16
(cid:0) g/ph.
(cid:0) g/ph. Chú ý: tác d ng trên
ẽ ổ ậ ớ ề
ớ
i 20
t
ẫ
ướ
ướ
ắ
Tiêm d
ỗ ẽ
ươ
ng 20
đ
ụ
Tác d ng không mong mu n:
ộ ạ
máu n i t ng, tăng huy t áp, tăng đ
T
nh y c m c a c tim gây lo n nh p.
ớ ạ ề ờ ụ
ố ố
ể ầ ồ ứ
ộ ạ ổ ở
ộ ệ
ạ ứ ạ
ư
ổ
ộ ọ : b oxy hoá nhanh trong máu, t/2 6 phút. ạ ự ầ ộ li u đ u tiên d a vào cathette đo ALĐMP và đ oxy hoá máu:
ướ ế ấ
ơ ụ ề ấ ị t HA, nh p ch m, nôn). Kh i đ u dùng li u 4 ng/kg/ph th p h n li u t ệ
ứ
ế
c khi xu t hi n bi n ch ng
ề ố
i đa còn ỗ
ở ầ
ạ ậ
ế ụ ở ầ ạ ề ố ể ề ầ ờ ỏ ế
ườ ư ủ ầ ấ ồ ồ ng không dùng quá 200300 ng/kg/ph.
ụ t ỏ ặ
ụ
t áp, bu n nôn, nôn, đau đ u, đ m t, quay cu ng, m t ng , lo âu,
ở ậ ị ỗ ầ ụ ặ ả Epoprostenol (Flolan) 233(Prostacyclin, PGI2)
ắ
ế
ụ
Ho t tính:
là thu c giãn m ch có tác d ng ng n v i nhi u tác d ng bao g m c ch
ậ
các b nh nhân có tăng áp đ ng m ch
ng ng t p ti u c u. Kéo dài th i gian s ng
ph i nguyên phát; cũng dùng trong tăng áp đ ng m ch ph i th phát.
ị
Đ ng h c
ề
ề
Tiêm truy n tĩnh m ch:
2 ng/kg/ph, tăng thêm 2 ng/kg/ph m i 15ph cho đ n tr
(t
ề
dung n p. Ti p t c duy trì tĩnh m ch. Li u kh i đ u trung bình 5 ng/kg/ph, tăng lên 9
i đa
ng/kg/ph đ n quá 12 tu n; li u đòi h i có th tăng theo th i gian. Không có li u t
nh ng th
ụ
Tác d ng ph :
ị
ụ
đau b ng, khó th , nh p ch m, nh p nhanh.
Chú ý: làm n ng thêm shunt trái ph i khi còn l b u d c.
233 RJ Barst et al. A comparison of continuous intravenous epoprostenol (prostacyclin)
with conventional therapy for primary pulmonary hypertension. NEJM 1996; 334(5):
296301; Med Left Drugs Ther 1996; 38(968): 1415.
ứ Eptifibatide (integrilin)
ế
Xem c ch glycoprotein
17
ẫ ả ạ ạ ề ớ ấ
ủ ế ợ ơ ậ ế ư ớ
ạ
ố ể ơ
ạ ủ (cid:0) blocker ả
ể
khác. Có th dùng đ test dung n p c a
ờ ỉ
ộ ế ọ : ch n l c ụ ề ữ
ượ ừ
ề ề ạ
ằ
ữ ồ ứ ố ố ị
ộ
n ng đ khi đ t đ c đáp ng mong mu n). T i đa 200 i (gi
ề ỉ
ế ườ ề ầ ả ề
ng u ng): gi m li u 50% 30 ph sau li u đ u tiên
ề
ừ ề ề ố ố
(cid:0) blocker). D ng truy n 60 ph sau li u u ng th
ứ ng u ng (digoxin, calci hay
ứ ố t.
ế ắ ả ạ ớ i 10 mg/ml. Không k t h p v i NaHCO3.
ạ ế ợ
ồ ụ ụ ậ ặ ặ ợ ổ ị Esmolol (Brevibloc)
ch n ẹ (cid:0)
tiêm tĩnh m ch. Làm gi m d n truy n nhĩ th t trong flutter nhĩ và
Ho t tính:
ậ
ẫ
ế ợ
rung nhĩ. K t h p v i nitroprusside trong ph u thu t ĐM ch ; k t h p v i phentolamin
ạ
ỷ ượ
ng th n. Làm gi m thi u máu c tim nh ng làm h áp m nh h n các
trong u tu th
ẹ (cid:0)
ở ệ
ố
thu c ch n
b nh nhân có ch ng
ị
ch đ nh.
ọ ọ (cid:0) 1, t/2 9 phút, th i gian phân b 2 phút. B n v ng 5 phút n u load,
ố
Đ ng h c
ồ
ế
30 phút n u không. Tác d ng kéo dài 20 phút sau khi ng ng. Đ c ester hoá trong h ng
c u.ầ
(cid:0) g/kg/ph
Tiêm truy n tĩnh m ch:
pha 5g trong 500ml G5% = 10 mg/ml. Truy n 500
trong 1 phút sau đó 50 (cid:0) g/kg/ph. Xác đ nh n ng đ sau 4 phút b ng cách tăng li u 50
ề
ộ
ồ
(cid:0) g/kg/ph và đánh giá l
ạ ượ
ạ
300 (cid:0) g/kg/ph.
ầ
Suy th n:ậ không c n đi u ch nh li u.
ố
ể
Chuy n sang thu c thay th (đ
ố
ườ
dùng đ
ế
2 n u đáp ng t
Chú ý: có th t ph qu n, block NT, kích thích khi tiêm ven, tránh thoát m ch và dùng
ướ
d
Tác d ng ph : nh t nh t, bu n nôn, chóng m t, nh p ch m ho c vô tâm thu, phù ph i.
ớ ạ ạ ấ ạ ế ộ ể ầ ượ ườ ồ
ượ ộ
ề ụ ấ ờ ể ạ ồ ặ
ướ ch t c nh tranh v i alcol dehydrogenase làm h n ch đ c tính trên chuy n
ể
c ki m tra
c: li u h p thu đ c thù EtOH là 0.79 mg/ml.
i 1 gi ộ
đ đ t n ng đ
ề ằ ạ ệ ượ ứ
ẩ ạ ặ u mãn tính, th m phân phúc m c ho c đang dùng
ạ ườ ề ế ế Ethanol238
Ho t tính:
ủ
hoá c a methanol và ethylene glycol. N ng đ đích 100150 mg/dl, c n đ
ườ
đ
ng xuyên. Tác d ng ng
ng máu th
Li u:ề 800 mg/kg (500 ml 10% ethanol trong H2O) không d
ethanol trong máu = 100 mg/dl.
ở ầ
Duy trì: kh i đ u b ng li u 130 mg/kg/h và đ t m c 100150 mg/dl. Cho 250350
ệ
ế
mg/kg/h n u b nh nhân nghi n r
than ho t.ạ
Chú ý: H đ ng máu và thi u folat n u truy n kéo dài.
238 Goldfrank LR, Flomenbaum NE. Toxic alcohols. In: Goldfrank's toxicologic
Emergencies, 6/e. Goldfrank LR, ed. Appleton & Lange: Stamford, 1998
ặ ế ườ ng tiêu hoá. ộ ạ ộ ạ ụ Tác d ng thông qua kích thích DA1 receptor. Tăng t
ạ
ề ạ
ứ ộ ặ
ệ ể ả
ượ
ng n i ni u. Li u ph thu c vào m c đ HA gi m trong 2448h; m t tác
c ti u trong THA
ườ ể
ấ ả ướ
ố ạ ng ổ ị Fenoldopam239(Corlopam)
ữ
ố
ị
ỉ
thu c ch a tăng huy t áp n ng không dùng qua đ
Ch đ nh:
ụ
ướ
ạ
giãn đ ng m ch.
i
Ho t tính:
ế
ậ
ả
ộ
máu th n, n i t ng m c dù h huy t áp đ ng m ch. Ngoài ra còn có tác d ng th i
ộ
ấ
ụ
ợ
ự ế
natri tr c ti p và l
ậ
ướ
ụ
i máu th n và tăng l
d ng nhanh chóng. Có th làm tăng t
ố ằ
ặ
ấ
c p tính ho c sau tiêm ch t c n quang có iod. Dùng g i b ng thu c h áp đ
ố
u ng khi HA n đ nh.
18
ẳ pha 10 mg trong 250 ml G5% ho c NaCl đ ng tr
ạ
ộ ươ
ạ ồ ặ
ng (40
(cid:0) g/kg/ph, trung bình 0.250.5 (cid:0) g/kg/ph. Đ t n ng đ
ộ
ụ ể ậ ộ ng khi suy th n. Có th d ng truy n đ t ng t. ể ừ
ầ ộ
ả ứ ắ ạ ặ
ố
ỉ
ả ạ ố ớ (h HA), glaucoma. ụ ữ ề
Tiêm truy n tĩnh m ch:
(cid:0) g/ml). Li u dao đ ng 0.11.6
ề
0.050.1 (cid:0) g/kg/phút 15 phút/l n.ầ
ọ tác d ng sau 5 ph, kéo dài 20 ph. Chuy n hoá nhanh chóng qua gan.
ượ ộ
D c đ ng h c:
ưở
ề
ả
Không nh h
ị
ụ chóng m t, hoa m t, đau đ u, nh p nhanh ph n ng, nôn, h kali máu,
ụ
Tác d ng ph :
tăng nhãn áp.
ị
không
Ch ng ch đ nh:
ẹ (cid:0)
ể
ạ
ệ
Chú ý: gi m th tích, b nh m ch não, dùng v i thu c ch n
nhóm B.
Ph n có thai:
239. Post JB 4th, Frishman WH. Fel\noldopam: a new dopamine agonist for the treatment
of hypertensive urgencies and emergencies. J Clin Pharmacol 1998; 38(1): 213; Med
Lett Drugs Ther 1998; 40: 578.
ớ ạ ạ ủ i GABA/ receptor c a c nh tranh đ i kháng v i benzodiazepine t ầ ấ ụ ụ ấ ủ ố
ể ố
ơ ầ ạ ề ế
ề ể ữ
ể i t ng li u 3 mg. Có th bolus l ủ ể ố ứ
b nh nhân ụ ế ầ ề ạ ế ổ
ỷ ứ ể ế ờ ả
ướ
ầ
i sau 1 phút cho đ n t ng li u 1 mg.
ọ chuy n hoá qua gan. Th i gian bán hu 50 60 ph n u ch c năng gan bình ộ
ườ ậ ở ệ ứ ể ộ ồ t ố
ườ ố b nh nhân dùng
ầ
ố
ờ ớ
ng h p dùng đ ng th i v i thu c ch ng tr m
ỷ ủ ờ ứ ạ ạ ấ ơ ụ ụ ơ Flumazenil240(Romazicon)
ạ
Ho t tính:
benzodiazepam. Dùng đ ch ng tác d ng an th n và tác d ng x u trên hô h p c a
benzodiazepiné.
ề
Quá li u benzodiazepin đ n thu n: 0,2 mg trong 30 giây. N u
Tiêm truy n tĩnh m ch:
ỗ
ể ặ ạ
i 0,5 mg m i 30 giây cho
còn hôn mê cho thêm 0,3 trong vòng 30 giây n a. Có th l p l
ế
ứ ỉ
ớ ổ
ạ
i 0,5 mg/h đ duy trì th c t nh. N u không đáp ng
t
ứ ở ệ
ụ ồ
ộ ộ
ề
sau li u 5 mg có th không ph i ng đ c thu c ng . Ph c h i ý th c
dùng an th n: 0,2 mg không d
i 15 giây, n u có tác d ng an th n trong vòng 45 giây
ặ ạ
cho 0,2 mg tĩnh m ch. L p l
Đ ng h c:
th
ng.
Chú ý: có th có h i ch ng thôi thu c bao g m co gi
ồ
ợ
benzodiazepin mãn tính và trong tr
ể
ỷ ủ
ờ
ả
c m 3 vòng. Th i gian bán hu c a benzo có th làm dài thêm th i gian bán hu c a
ể ụ ồ ớ
flumazenil. Tình tr ng ý th c có th ph c h i s m h n tình tr ng suy hô h p.
ồ
Tác d ng ph : kích thích, máy c , bu n nôn, nôn.
240. Med Lett Drug Ther 1992; 34(874): 668; Hofman RS, Goldfrank LR. The poisoned
patient with altered consciousness. Controversies in the use of a 'coma cocktail'. JAMA
1995; 274(7): 5629. Shapiro BA et al. Practice parameters for intravenous analgesia and
sedation for adult patients in the intensive care unit: an executive summary. Crit Care
Med 1995; 23(9): 1596600.
ộ ộ ộ ộ ư ượ ị đi u tr ng đ c ethylene glycol. Vai trò trong ng đ c methanol ch a đ c ả ứ ượ udisulfiram. ỉ
ứ
ạ ế Fomepizole241(Antizol)
ề
ị
Ch đ nh:
ch ng minh và ph n ng r
Ho t tính: ứ
c ch alcol dehydrogenase
19
ỗ ầ ề ỗ ọ ậ ạ ế ướ i 30 giây. N u đang l c máu, tăng ỗ ặ ề ỗ ắ ầ ở ầ ề ề ọ : Acidosis b t đ u 4h sau li u kh i đ u. Đi n hình kéo dài đi u tr
ị
ụ ườ ể ể
ng và ethylene glycol <20 mg/dl). Chuy n hoá qua
ạ ố ắ ồ ộ ộ nhìn chung dung n p t t. Tăng LFT, tăng triglycerid, bu n nôn, hoa m t, đau
ị ỉ IV: li u 15mg/kg (trong 100 ml NaCl), sau đó 10 mg/kg m i 12h x 4 l n. Sau đó 15
mg/kg m i 12h. Tiêm tĩnh m ch ch m không d
ề
li u m i 4h ho c truy n 11.5 mg/kg/h.
ỗ
ề
U ngố : li u 15 mg/kg sau đó 5 mg/kg m i 12h, sau đó 10 mg/ kg m i 12h.
ượ ộ
D c đ ng h c
trong 60h (m c đích: pH bình th
gan.
Ng đ c:
đ u.ầ
ố
Ch ng ch đ nh:
ụ ữ
Ph n có thai: không.
nhóm C.
241. Brent J et al. Fomepizole for the treatment of ethylene glycol poisoning. NEJM
1999;340:8328
ầ Fosphenytoin (Cerebyx IV)
Xem ph n phenytoin
ố ợ Furosemid (Lasix)
ệ
Xem thu c l i ni u quai
ộ ụ
ả ụ
hormon peptid. Tác d ng ng
ủ ườ
ế ạ
ượ ớ
c v i insulin và do đó có tác d ng trong h
ơ
ng tiêu hoá thoáng qua do làm gi m co bóp c ng huy t. Gi m nhu đ ng c a đ ấ ạ ơ ế ứ ậ ớ
ệ ẹ ặ ụ ộ ọ : t/2 36 ph. Tác d ng sau 1 ph, t ng đ ả
ướ
ng c n u dùng v i li u th p (ho t hoá AMP vòng thông qua
ị
ạ
ặ (cid:0) blocker.
t sau ch n calci ho c
ươ
ươ
ạ ể ặ ạ ng huy t: 0.51 mg/ tiêm tĩnh m ch, tiêm b p, d i da, có th l p l ng insulin.
ướ
ậ ế ầ ế
ề ắ
ị ườ ạ i 12
ng n u c n. H HA/nh p ch m: 510 mg bolus sau đó
ặ ng G d tr trong gan s gi m nhanh chóng ự ữ
ả b nh nhân đói ăn ho c có
ạ ể ỵ i ti u đ o tu gây ỷ ượ ế ế Glucagon242
ạ
Ho t tính:
ườ
đ
ớ ề
ơ
tr n. Có tính h
ế
adrenergic receptor); dùng trong h huy t áp/ nh p ch m không đáp ng v i
cathecholamine, đ c bi
Đ ng h c
ạ ườ
IV: h đ
ỗ
ầ
l n m i 15 ph, truy n thêm đ
15 mg/h truy n.ề
ượ
Chú ý: l
ề
ườ
ệ
b nh v gan; ph i dùng đ
ạ ườ
ng huy t. Kích thích ti
h đ ẽ ả
ế
ng thay th . Tăng gi
ở
ế
t cathecholamin ở ệ
i phóng insulin t
bào tu th ả
ậ
ng th n. ả
các t
242. HallBoyer K et al. Glucagon: hormone or therapeutic agent? Crit Care Med
1984;12:584.
243
ứ ị ộ c ch Glycoprotein IIb/IIa
ỉ ự ơ ạ
ạ ệ
ế ư ạ ư ờ ng tr c ti p t ế ư
ả
ư ả
ớ ế ứ
ế
ổ
ắ
ề
ấ
ị
đi u tr h i ch ng m ch vành c p (NMCT, c n đau th t ng c không n
Ch đ nh:
ỗ ợ
ớ
ướ
ị
i da. Dùng cùng v i ASA và heparin.
đ nh) và h tr cho can thi p m ch vành d
ả
ể ầ
ứ
ậ
c ch ng ng k t và ng ng t p ti u c u do phong to fibrinogen và vWF.
Ho t tính:
ự ế ớ
ưở
ờ
Kéo dài th i gian ch y máu nh ng không nh h
i th i gian
prothrombin n u nh không dùng cùng v i heparin.
20
ị ỉ ố ả ả ặ ố ấ ế ế ộ ớ ố ượ ể ầ ị
ậ ớ ẫ ầ ể ẫ ặ ờ ấ
ạ
ậ
ươ
ng trong vòng 6 tu n; u não, CHA n ng, khó ki m soát; nghi ng có ph u thu t ủ ấ ơ ả ố ẽ ế ố ố ệ ệ
ế
ộ ộ ch y u là xu t huy t, gi m ti u c u (0.51%). ấ
ể ầ ế ặ ả
ấ ườ ế ệ ả ớ
ng có hi u qu v i abciximab ủ ế
ề
ố ệ
ế
t ni u
có ch y máu trong vòng 30 ngày ho c có ch y máu tiêu hoá, ti
Ch ng ch đ nh:
ả
ầ
trong vòng 6 tu n; có huy t kh i trong vòng 3 tháng; có xu t huy t đ t qu ; ch y máu
các t ng; warfarin v i INR>1.5; s l
ng ti u c u <100000; ph u thu t l n hay ch n
th
ĐM ch ; viêm màng ngoài tim c p.
Chú ý: TLCT <50 kg và đang dùng thu c tiêu huy t kh i s làm tăng nguy c ch y
ậ
ư
máu. Ch a có s li u trên b nh nhân suy th n.
ể ầ
Ng đ c:
Quá li u:ề truy n ti u c u n u có xu t huy t n ng, th
ấ
ơ
h n là các thu c TLPT th p khác.
243. Bhat DI, Topol EJ. Current role of platelet glycoprotein inhibitors in acute coronary
syndromes. JAMA 2000;284(12):15491558.
ỉ ạ ắ ệ ự ổ ị
ế ệ
ứ ể ầ ư ọ c ch >90% ti u c u trong vòng 2h khi bolus. T/2 25ph, nh ng tác ể ầ ậ ướ ề ệ c khi can thi p, sau đó truy n 0.125 mcg/kg/ph (10
ướ ứ ề ộ ấ bolus 0.25 mg/kg sau đó truy n 10 mcg/ph x 1824h tr c ệ ệ
ụ ữ Abciximab244 (ReoPro)
ể ơ
Kháng th đ n dòng kháng GP IIb/IIIa receptor
ị
Ch đ nh:
trong quá trình can thi p m ch vành qua da; đau th t ng c không n đ nh, có
ạ
ế
k ho ch can thi p vành trong vòng 24h.
ượ ộ
D c đ ng h c:
ư
ố
ụ
d ng ch ng ng ng t p ti u c u trong vòng 1836h.
PCI: bolus 0.25 mg/kg 1060 ph tr
mcg/ph max) x 12h.
ạ
H i ch ng m ch vành c p:
khi can thi p vành và 1h sau khi can thi p.
Chú ý: suy th nậ
Ph n có thai: nhóm C
244. EPIC, NEJM 1994; 330:956961. EPILOG. NEJM 1997;336:168996. EPISTENT
Lancet 1998;352:8792.
ạ ạ ấ ộ
can thi p m ch vành, h i ch ng m ch vành c p. ế
ệ
ọ ứ ả ờ ế ứ
ế ể ầ ụ ồ ư ậ ứ ệ li u FDA : bolus 135 mcg/kg ngay l p t c tr ườ ị ỉ ướ
c khi can thi p,
ng: bulus 180 mcg/kg sau đó bolus
ứ ế ề ấ bulus 180 mcg/kg sau đó truy n 2.0 mcg/kg/ph cho đ n
ế ề ắ ặ
ườ ề Eptifibatide245(Integrilin)
ứ
Là 1 peptid c ch GP IIb/IIIa receptor.
ứ
ị
ỉ
Ch đ nh:
ể ầ
ượ ộ
ở ề
D c đ ng h c: c ch ch c năng ti u c u trong vòng 1h. Th i gian ch y máu tr v
ứ
ữ
ườ
ng sau15ph n u không dùng n a; ch c năng ti u c u h i ph c sau 4h. Đào
bình th
ể
ả ướ ạ
ậ
i d ng ch a chuy n hoá qua th n.
th i d
ề
ạ
ệ
Can thi p m ch vành:
sau đó 0.5 mcg/kg/ph x 2024h. Ch đ nh thông th
ỗ
ề
ạ
l
i sau 10 phút; sau đó truy n 2.0 mcg/kg/ph m i 624h.
ạ
ộ
H i ch ng m ch vành c p:
72h.
Suy th n:ậ creatinin >4mg/dl, tránh ho c dùng cân nh c; n u creatinin 24 mg/dl li u
135/0.5.
Xung kh c:ắ Không dùng cùng đ ớ
ng truy n v i furosemid
21
ụ ữ Ph n có thai: nhóm B
245 PURSUIT NEJM 1998; 339:436443.
ả ế ứ ớ ộ
ứ ề ầ ứ ị
ỉ
ượ ộ
ụ : h i ch ng m ch vành c p, dùng k t h p v i ASA và heparin.
ồ
ọ : c ch ch c năng ti u c u trong vòng 5 phút. Ch c năng ti u c u h i
ẹ ứ
ạ
ế ứ
ố ừ ậ
ế ả ụ ữ Tirofiban246(Aggrastat)
ố
Là thu c không ph i peptid c ch GP IIb/IIIa receptor
ấ
ế ợ
Ch đ nh FDA
ể ầ
D c đ ng h c
ả
ph c 48h sau khi d ng thu c. Đào th i nguyên v n qua th n.
Li u:ề bolus 0.4 mcg/kg/ph x 30ph, sau đó truy n 0.1 mcg/kg/ph trong 48108h.
ề
Suy th n:ậ gi m li u 50% n u MLCT <30 ml/ph
Ph n có thai: ề
lo i Bạ
246. PRISM NEJM 1998;338:14981505. PRISMPlus NEJM 1998; 338:14881497.
ả ầ ế ứ là thu c an th n kinh thông qua c ch dopaminergic. Không làm nh ố
ấ ng đ n hô h p. ỷ ờ ầ ấ ế ệ ị ở ầ ể ượ ố ườ
ặ
i già ho c suy nh
ụ
ề ố ứ
ớ ề
ặ
i già) ượ ự
ề ơ
ầ ư ế ụ ề ạ ề ể ị ư ế ộ ứ ụ ạ th . H i ch ng TK ác tính, RL
ả t HA t
ề ế ạ ầ i già n u dùng li u cao kéo dài), gi m b ch c u, ế ơ
t prolactin. ể ầ Haloperidol247(Haldol)
ạ
Ho t tính:
ế
ưở
h
ể
ọ th i gian bán hu 1238h. chuy n hoá qua gan.
ộ
Đ ng h c:
ỗ
ạ
IV/IM: lo n th n c p và kích thích: 25 mg m i2030 ph cho đ n khi tri u ch ng d u
ở
ng dùng <1015 mg/ngày. Có th cho IV trong 23 ph. Kh i đ u v i li u 0.5
đi. Th
ư
ườ
c (các thu c khác nh risperidone, olanzapine ho c quetiapine
ng
ọ ở ườ
ườ
c l a ch n
ng đ
có nhi u tác d ng mong mu n h n và th
ng
ấ
ề
Suy th n:ậ t/2 ch a bi
ỉ
t. Không c n đi u ch nh li u. Không th m tách.
ặ
ườ
ậ
ả
Chú ý: gi m li u khi có suy gan, suy th n. C ng giáp làm n ng thêm tác d ng ngo i
ấ
tháp. li u cao có th gây nên nh p nhanh th t.
ụ: kháng cholinergic, ngo i tháp, t
ụ
Tác d ng ph
ơ ở ườ
ộ
ậ
ng
v n đ ng (nguy c cao h n
ả
ban, gi m ti
ụ ữ
Ph n có thai: có th gây ra quái thai trong 3 tháng đ u.
247. Riker RR et al. Continuous infusion of haloperidol controls agitation in critically ill
patients. Crit Care Med 1994; 22(3):43340; Shapiro BA et al. Practice parameters for
intravenous analgesia and sedation for adult patients in the intensive care unit: an
executive summary. Crit Care Med 1995; 23(9):1596600.
ế ế ố ứ thúc đ y antithrombin III c ch y u t II (thrombin), IXa và Xa do đó c ạ ủ ụ ề ằ ị
ố
V và VIII. Tác d ng ch ng đông nh m đi u tr ố ắ ứ ừ ạ ạ
ế
ặ
ậ ế
ạ ụ ệ ề ớ ộ ố ọ tác d ng ch ng đông không cân x ng v i vi c tăng li u. T/2 30 ph sau khi ứ
ề ư ự ế ữ ề ợ Heparin249(Unfractionated)
ứ
ẩ
Ho t tính:
ế ố
ch ho t hoá thrombin c a các y u t
ủ
ộ
ạ
ho c phòng ng a huy t kh i, t c m ch, h i ch ng m ch vành và dùng trong các th
ệ
thu t can thi p tim m ch.
Đ ng h c:
bolus 25UI/kg, nh ng t/2 60 phút n u dùng li u 75 UI/kg. Không có s khác nhau
nhi u gi a bò, l n, kali hay calci heparin.
22
ố ế ỉ ờ ạ ặ ề i da m i 12h. Đi u ch nh 6h sau khi th i gian ho t hoá
ể ướ
ỗ
c ki m soát. ế ừ ướ ạ : 5000U tiêm d ỉ ạ ề ị ổ ắ ỗ
ở ứ
m c cao c a gi
ề ớ ạ
ỉ ơ
i da m i 812h. N u nguy c cao
ủ
i h n bình
ng. Đau th t ng c không n đ nh: 80 U/kg IV sau đó 18 U/kgh, đi u ch nh li u
ở ề
i đa 4000U bolus và 100U/h ở ệ ướ ề ố
i đây, thêm aspirin b nh nhân NMCT và ự ắ ị
ổ ề ầ ỉ ề ỉ
ả
ả ạ
IV: Huy t kh i tĩnh m ch: 80 UI/kg IV sau đó18 U/kgh hay 5000 U /IV sau đó 1250
U/h ho c 17500 U tiêm d
ượ
prothrombin 1.52.5 đ
ố
ế
Ngăn ng a huy t kh i tĩnh m ch
ể ờ
ầ
ề
c n đi u ch nh li u đ th i gian ho t hoá prothrombin
ự
ườ
th
sau 6h. NMCT250: 60U/kg IV bolus sau đó 12U/kgh (t
ỉ
ề
ệ
b nh nhân >70kg). Đi u ch nh li u theo d
ổ
đau th t ng c không n đ nh.
Suy th nậ : t/2 không thay đ i. Không c n đi u ch nh li u
ề
ề
Li u đi u ch nh:
APTT (giây)
< 35 (<1,2 x ch ng)ứ
3545 (1.21.5 x ch ng)ứ
4670 (1.52.3 x ch ng)ứ
7190 (2.33 x ch ng)ứ
> 90 (>3 ch ng)ứ Truy nề
Tăng 4u/kgh
Tăng 2u/kgh
Gi m 2u/kgh
Gi m 3u/kgh ế
APTT ti p theo
6h
6h
Sáng hôm sau
Sáng hôm sau
6h Rebolus
80U/kg
40U/kg
0 D ngừ
60 phút
ợ ạ ấ ế ệ ệ ượ ườ ụ: xu t huy t, đ c bi ặ
ng h p b nh n ng, l m d ng r ố ặ ặ
ố t trong tr
ố ề
u, li u
ả ứ ắ
ể ầ ặ ố
ợ ế
ườ ế
t
ườ ươ
ả ậ ặ ng. ươ ụ
ể ầ
ả
ng khi dùng kéo dài. Gi m ti
ứ
ng h p có suy gi m ch c năng th n ho c đái đ
ế
ả ớ ứ
ố làm tăng ch y máu v i ASA, c ch GP IIbIIIa, NSAIDs, wafarin,
ừ ứ ế ấ ộ ộ ề ừ ừ ạ ể
t
ượ ự ụ ữ ố ọ ụ
Tác d ng ph
ng t quãng (?), dùng cùng thu c ch ng đông khác ho c thu c kháng ti u c u. Gi m
ế
ti u c u và bi n ch ng huy t kh i. Loãng x
ệ
aldosterol đ c bi
t trong tr
T
ng tác thu c:
dipyramidole.
ả ứ
ệ
ố
Chú ý: huy t kh i ph n ng có th xu t hi n khi d ng heparin trong h i ch ng đ ng
ả
ấ
m ch vành c p ; nên gi m li u t
trong 48h.
Quá li u:ề xem protamine
Ph n có thai : không qua rau thai, là thu c chông đ c l a ch n.
249. Hirsh J et al. Heparin and lowmolecular weight heparin: mechanisms of action,
pharmacokinetics, dosing considerations \, monitoring, efficacy, and safety. Chest
1998;114(5 suppl):489S510S. Raschle RA et al. The weightbase heparin dosing
monogram compared with a standard care nomogram. A randomized controlled trial. Ann
Intern Med 1993;119(9):87481.
250. Ryan TJ et al. 1999 Update: ACC/AHA guidelines for the management of patients
with acute myocardial infarction. Executive summary and recommendations. Circulation
1999; 100:101630.
251
ấ
ỉ ạ ố ổ ị ồ
ị ấ ộ ị ổ
ể ầ ự
ị ả ỉ Heparin TLPT th p (LMWH)
ế
ề
ị
Ch đ nh chung
: (1) phòng và đi u tr huy t kh i tĩnh m ch sâu (2) nh i máu ph i (3)
ắ
đau th t ng c không n đ nh và NMCT không có sóng Q (4) đ t qu c p (enoxaparin)
ề
(5) đi u tr gi m ti u c u do Heparin (ch có daraparoid).
23
ố ạ ạ ụ ụ tác d ng m nh h n lên y u t ạ ứ ướ ơ
ơ ế
ề ố
ễ ự
ấ ườ ủ ệ ậ ở ặ ề ế ố ố ụ ế ợ ệ ố t là khi k t h p v i thu c kháng ti u c u và ể ầ
ượ các b nh nhân đ c gây tê ớ
ứ ở
máu ngoài màng c ng
ạ ể ầ ệ
ươ ơ ng h n là heparin. ươ ư
ở ụ ữ ố ph n đang cho con bú. Thu c khác: : enoxaparin nhóm B, an toàn ế ố
ơ
Xa và tác d ng ch ng huy t kh i kém h n
Ho t tính:
ọ ố ơ
i da và d d đoán li u đáp ng h n
t h n khi tiêm d
heparin. Ho t tính sinh h c t
ề
ố ợ
ỉ
ề
heparin, do đó cho phép đi u ch nh và ph i h p li u.
ờ
ưở
ả
ế
ầ
ế
ng đ n th i gian thrombin. Nên theo
t. R t ít nh h
ng không c n thi
Theo dõi: th
ế ươ
ế ố
ộ ậ
ng
dõi đ t p trung c a kháng y u t
các b nh nhân có suy th n
Xa trong huy t t
ồ
ụ
ộ
ho c TLCT <50, >80kg; n ng đ 0.1.0 U/ml có tác d ng ch ng huy t kh i và li u 0.1
ừ
0.2 có tác d ng phòng ng a.
ế
ụ
ặ
ấ
ụ xu t huy t, đ c bi
Tác d ng ph :
ơ ụ
ặ
ệ
t nguy c t
NSAIDs. Đ c bi
ọ ị
ỷ
ặ
NMC ho c ch c d ch não tu . ít gây h ti u c u và loãng x
ố
ng tác thu c: nh heparin
T
Quá li u:ề xem protamine
ụ ữ
Ph n có thai
nhóm C
251. Hirsh J et al, ibid. Aguilar D, Goldhaber SZ. Clinical uses of low molecular weight
heparins. Chest 1999;115:14181423.
ị ị ổ ố ắ ề ế : (1)phòng và đi u tr huy t kh i tĩnh m ch sâu ề ế
252 (2) đau th t ng c không n
ự
ấ 254
253 (3) Đi u tr đ t qu do thi u máu c p
ướ
ướ ị
i da. T/2 24h IV, 36h d i da. ả ướ ỗ
ề ặ
i da m i 12h ho c 1.5 mg/kg tiêm
ị ệ
ạ : đi u tr b nh nhân có nguy ẫ ầ ậ ướ ạ
ị ộ
i đa sau 35h sau khi tiêm d
ậ
ấ
ạ 1mg/kg ti m d
ế
Phòng ng a huy t kh i tĩnh m ch
ẫ
i da /24h; ph u thu t ch nh hình30 mg 2 l n/ ngày; ph u thu t
c khi ph u thu t n u không gây tê ngoài màng c ng.
ướ ạ ậ
ẫ
ấ 1mg/kg tiêm d ứ H iộ
i da 2 l n/ngày x 28 ngày, k t h p v i ASA.
ớ
ắ ầ ở ệ ộ ậ ế
ầ
ỗ
i da m i 12h ế ợ
b nh nhân b t đ u
Enoxaparin (Lovenox)
ỉ
Ch đ nh
ị
đ nh và NMCT không có sóng Q
ọ : tác d ng t
ố
ụ
ộ
Đ ng h c
ậ
đào th i qua th n, suy th n t/2 dài g p đôi.
ễ
Li u:ề huy t kh i tĩnh m ch:
ế
ố
ố
ừ
ỗ
ướ
i da m i 24h.
d
ỉ
ướ
ơ
c ,40mg tiêm d
ụ
b ng40mg/ngày; cho 2h tr
ứ
ch ng m ch vành c p:
ị ấ 1mg/kg tiêm d
ướ
ế
Thi u máu gây đ t qu c p:
ừ
ờ ợ
dùng wafarin trong khi ch đ i INR,sau đó d ng.
252. Levine M et al. A comparison of lowmolecular weight heparin administered
primarily at home with unfractionated heparin administered in the hospital for proximal
deep vein thrombosis. NEJM 1996;334(11):67781.
253. Cohen M et al. A comparison of lowmolecular weight heparin with unfractionated
heparin for unstable coronary artery disease. ESSENCE study Group. NEJM
1997:337:447452; Antman EA et al. Enoxaparin prevents death and cardiac ischemic
events in unstable angina/nonQ wave myocardial infarction (TIMI 11B trial). Circulation
1999;100:15931601.
254. Kay R et al. Lowmolecularweight heparin for the treatment of acute ischemic
stroke. NEJM 1995;333:158893.
ừ ỉ ế ạ ố Ardeparin (normiffo)
ị
Ch đ nh: ngăn ng a huy t kh i tĩnh m ch sâu.
24
ừ ở ệ ổ ề ế ậ ọ t/2 tăng t 50100% b nh nhân suy th n; không thay đ i li u n u dùng d ự
ướ ộ
Đ ng h c:
phòng.
Li u:ề 50U/kg tiêm d ỗ
i da m i 12h.
ố ạ ứ ạ ộ (1) ng a huy t kh i tĩnh m ch sâu (2) h i ch ng m ch vành c p ấ 255. ừ
ụ ướ ả i da. Đào th i qua ỉ
ộ
ậ ọ tác d ng t
ấ ế
ố
i đa sau 4h. t/2=2h IV. 35h sau khi tiêm d
ế ừ ườ ơ i da/24h (nguy c thông th ướ ặ
ng) ho c 5000
ổ ộ
i da (nguy c cao vd:ác tính): kéo dài 10 ngày sau m . H i ch ng ạ ướ ỗ ớ ứ
ế ợ ơ
ố
i đa 10000) tiêm d i da m i 12h x 58 ngày; k t h p v i ố Dalteparin (Fragmin)
ị
Ch đ nh:
Đ ng h c:
ậ
th n, t/2 dài g p đôi n u có suy th n.
Li u:ề ng a HKTMS: 2500 U tiêm d
ướ
U/ngày tiêm d
ấ
m ch vành c p: 120 U/kg (t
ỗ
aspirin 75165 mg u ng m i ngày.
255. Long term low molecular weight heparin in unstable coronaryartery disease: FRISC
II prospective randomized multicenter study. Lancet 1999;354:7017.
ỉ ố ạ ế ề ừ ị ả ể ầ (1) ng a huy t kh i tĩnh m ch sâu (2) đi u tr gi m ti u c u do dùng
ố ộ ụ ả ừ ướ ậ i đa sau khi tiêm d i da 35h. t/2= 1828h. th i tr qua th n, t/2
ướ ế ạ ỗ ỗ ể ầ ề ả ạ ị ế ế ế
ồ ượ ộ ị ạ
ể ướ ườ ườ Danaparanoid (orgaran)
ị
Ch đ nh:
heparin256.
ọ tác d ng t
Đ ng h c:
ậ
ế
ấ
dài g p đôi n u có suy th n.
Li u: ề ngăn ng a huy t kh i tĩnh m ch sâu: 750 U tiêm d
ố
ừ
i da m i 12h (750 U m i 8h
ố
ế
ế
n u 7590 kg). Đi u tr huy t kh i và gi m ti u c u do hearin: 2250 U tĩnh m ch bolus
ế
( n u TLCT 6075 kg, 1500 U n u <60 kg, 3000 U n u 7590 kg, 3000 U n u >90kg),
ng n ng đ anti
sau đó 400 U /h tĩnh m ch x 4h, sau đó 300 U/h x 4h, sau đó đ nh l
ỗ
ằ
ng cho 1500 U m i 812h.
Xa 0.50.8 U/ml. Có th duy trì b ng đ i da, th ng d
256. Magnani HN. Heparininduced thrombocytopenia (HIT): an overview of 230
patients treated with Orgaran. Throm Haemost 1993;70:55461.
ị ạ ả ạ ở ườ
ng ẻ
i kho , làm giãn đ ng m ch là chính. Tăng nh p tim do ph n x ế ộ
ở ệ
b nh nhân có suy tim xung huy t. ế ạ
ậ
ỉ ớ ợ ể ế ợ ặ
i ti u ho c
ế ế ợ
ặ ph n có thai). ộ ấ ứ
ể ụ ữ ể ạ ặ ỗ
ầ ố
b t đ u 10 mg/ngày, cho t i li u 600 mg chia 2 l n/ngày. ấ
ế ộ ế
ở ệ ự ế ắ ạ ả ữ ướ
n
ổ
b nh nhân đau th t ng c). T n th c do tăng
ươ
ng đa ế ặ ơ ố Hydralazine (Apresoline)
Ho t tính:
ị
ch m nh p tim
ớ
ị
suy tim xung huy t k t h p v i nitrat; cao huy t áp k t h p v i l
Ch đ nh:
(cid:0) blocker; cao huy t áp c p c u (đ c bi
ệ ở ụ ữ
ế
t
ọ : t/2 28h. chuy n hoá qua gan
Đ ng h c
IV: 5 mg (ph n có thai) ho c 20 mg (CHA) sau đó 520 mg m i 2030 phút đ đ t
ế
huy t áp mong mu n.
ớ ề
ắ ầ
U ng:ố
Suy th n:ậ t/2 716h. cho m i 816h n u MLCT <10. Không th m tách.
ế
ỗ
Chú ý: slowacetylator không nên cho quá 200 mg/ngày.
ặ
ụ: h i ch ng lupus hi m g p n u dùng <200mg/ngày. Gi
ứ
ụ
Tác d ng ph
ị
ti
t renin. Nh p nhanh do ph n x (CCĐ
dây TK, s t hi m g p h n.
25
ụ ữ ở ộ ư ặ ở ườ ậ ố ượ ự ọ : gây quái thai đ ng v t (ch a g p ng i). Là thu c đ c l a ch n ấ ứ Ph n có thai
trong c p c u.
ị ố ố ể ể : là thu c ch ng lo n nh p nhóm III có tác d ng ng n dùng đ chuy n rung ặ ạ
ị ụ
ế ắ
ờ ị ả ạ ệ ưỡ ướ thành c khi s c đi n làm gi m ng ụ
ỉ ệ
ng và tăng t l
ổ ấ ẽ ố ạ ọ : phân b l ặ ế ắ ế ế ứ ườ ả
ả ố ướ ơ
ư ử
ầ c khi dùng và dùng ch ng đông 4 tu n sau đó. Rung nhĩ ố ạ
ặ ướ ử ầ ầ
c khi kh rung và 4 tu n
ư ượ ượ ả ứ ể ả ỉ c b o đ m. Ch a đ c nghiên c u ệ ướ ạ ặ ố ố c khi và ế ế ấ ố ệ ạ ạ ạ ặ ế ộ ổ ị
ị ể ấ ệ ấ
ệ ấ ứ ố ỏ ị ơ ở ụ ữ ừ
ệ ờ ố ỉ
có th gây nên nh p nhanh th t đa hình nguy hi m (xo n đ nh). Trong 1
ự ỏ
ặ ế
kh i ho c h t khi
ấ
ấ
ườ
ng xu t
ph n , suy
ỏ ặ
ộ ố ắ
ữ ườ ậ ị i có nh p tim ch m. M t s nh (<2%) có
ế ơ ớ ỉ ố
ể
ố : tăng nguy c xo n đ nh n u dùng cùng v i các thu c làm kéo dài QT
ng tác thu c
ị
ạ ươ
ố ầ ả ố Ibutilide (corvert)257
ạ
Ho t tính
ề
nhĩ ho c flutter nhĩ thành nh p xoang. Li u liên quan đ n th i gian QT và tác d ng
ố
ố
ch ng lo n nh p. Cho Ibutilide tr
công.
ả
ụ
ế
ộ
i nhanh s làm m t nhanh tác d ng. T/2 kho ng 6h (bi n đ i).
Đ ng h c
ướ
ạ
IV: rung nhĩ ho c flutter trong vòng 48h: 1.0 mg tĩnh m ch không d
i 10 phút (0.01
ế
ệ
mg/kg n u <60kg). Theo dõi đi n tim >46h sau khi dùng ( lâu h n n u có suy gi m
ố
ch c năng gan). Cân nh c dùng đ
ng u ng kéo dài n u nh kh rung có k t qu .
Tiêm Heparin tĩnh m ch tr
ờ
không rõ th i gian ho c quá 48h: dùng ch ng đông 3 tu n tr
sau đó.
Suy th nậ : không có li u đi u ch nh rõ ràng nào đ
ề
trên b nh nhân suy gan.
ị
Chú ý: tránh các thu c ch ng lo n nh p khác (vd: nhóm I ho c nhóm III) tr
trong vòng 4h khi dùng thu c. Không cho n u suy tim xung huy t m t bù, EF <30%
ặ
ho c có NMCT hi n t
i. Tránh h kali máu và h magie máu; QT >440ms ho c tình
ạ
tr ng huy t đ ng không n đ nh.
ắ
ể
ầ ư
C n l u ý:
ị
ứ
nghiên c u có 15/180 b nh nhân có nh p nhanh th t đa hình; 12/15 t
ư
ả ố
ng ng thu c, nh ng 3/15 đòi h i ph i s c đi n c p c u. Nh p nhanh th t th
ặ
hi n trong khi ho c th i gian ng n sau khi dùng thu c và hay g p h n
ế
ả
tim xung huy t, gi m EF và nh ng ng
i thi u và block nhánh.
block AV t
ố
ắ
T
(ch ng lo n nh p, ch ng tr m c m 3 vòng, phenothiazine, kháng H1).
257. Stamber BS et al. Efficacy and safety of repeated intravenous doses of ibutilide of
rapid conversion of atrial flutter or fibrillation. Circulation 1996;94(7):16131621. Roden
DM. Ibutilide and the treatment of atrial arrhythmias. Circulation 1996;94(7):14991500.
Oral H et al. Facilitating transthoracic cardioversion of atrial fibrilation with ibutilide
pretreatment. NEJM 1999;340(24):18491854.
ể ộ ệ ệ ổ ộ
ờ ế ỷ ộ
ố
ặ ế ệ ứ ư ỷ ồ
ồ
ạ
ễ ườ ế ệ ng máu cao, nhi m toan ceton do đái tháo bào. Dùng trong b nh nhân đ ng, tăng kali c p. ế ươ ấ
ả Insulin258
ọ : là hormon chuy n hoá duy trì n ng đ glucose n i môi thông
ạ
Ho t tính và Đ ng h c
ứ
qua vi c phân b G, c ch phân hu G và glycogen, đ ng th i kích thích vi c t ng
ợ
h p glycogen; m t khác c ch vi c phân hu lipit và t o thành ceton. Đ a kali vào
trong t
ườ
đ
ộ
Đ ng h c: ậ
ọ đào th i qua th n, t/2 trong huy t t ng 59 phút.
26
ế ườ ố ẳ ươ ặ ng): pha 100 UI trong 100 ml mu i đ ng tr ng ho c G5%; ơ ề ắ ầ
ế ư ế ệ ườ
ụ
ạ ờ ầ ề ặ i ho c truy n 40 U
ế ế ẩ ẩ
IV ( ch ph m thông th
truy n 10 ml qua b m tiêm và duy trì. Toan ceton: bolus 10 UI sau đó b t đ u 0.1
ạ
ầ
ạ
ng huy t và tình tr ng
UI/kg/h, tăng d n lên 0.20.3 U/kg/h n u nh tình tr ng tăng đ
ặ
ượ ả
c c i thi n sau 24h. Tăng kali máu n ng: tác d ng sau 1530 phút. Cho
toan không đ
ể
ớ
10 U cùng v i 50g Dextrose 50% trong gi
đ u. Có th bolus l
ề
insulin trong 1 lít Dextrose 10% truy n 50 ml/h.
Suy th nậ : t/2 tăng. Cho 75% li u n u MLCT 1050; 50% n u MLCT <10.
Các ch ph m insulin iêm d ề
ế
ướ
i da:
Insulin
Lispro
Regular
NPH
Lente
Ultralente
Glargine Tác d ngụ
115 phút
3060 phút
12h
13h
6h
Ch mậ ờ
ỉ
Đ nh (gi )
0.51.5
24
614
614
1824
Kéo dài trong (gi )ờ
34
57
1826
1826
2836
24
258. Lebovitz HE. Diabetic ketoacidosis. Lancet 1995; 345:76772.
ị ọ ậ ứ : là thu c đ
ộ ạ ơ ế ươ ụ ị
ể ề
ố ượ ự
c l a ch n th 2 (sau dopamin) đ đi u tr nh p ch m không đáp
ỉ
ượ
ể
ắ
ạ
ướ
c tình tr ng xo n đ nh.
c khi ki m soát đ
ệ (cid:0)
ướ
ặ
ọ : kích thích không đ c hi u
ng c cao và kéo dài.
. Có tính h
ng <5 phút. Tác d ng sau <5 phút kéo dài 10
ắ ầ ẩ
ặ ị ắ : dung d ch không pha loãng 1ml (0.2mg). ậ : nh p ch m do dùng digitalis. ế ệ ạ ạ ấ ạ ồ ị Isoproterenol (Isuprel)
ị
ỉ
Ch đ nh
ớ
ứ
ng v i atropin; dùng tr
Ho t tính và Đ ng h c
ể
Chuy n hoá qua gan. T/2 trong huy t t
phút.
ộ
IV: pha 1 mg trong 500 ml G5%= 2mcg/ml. B t đ u 2 mcg/phút (15ml/h), chu n đ
ạ
ế
đ n khi đ t 10mcg/phút.
ướ
i da ho c tiêm b p
Tiêm d
ị
ị
ỉ
ố
Ch ng ch đ nh
ị
ế
ụ: h huy t áp do giãn m ch; nh p nhanh, thi u máu và tăng di n tích
ụ
Tác d ng ph
nh i máu trong NMCT; lo n nh p th t ác tính.
ổ ạ ự
ổ ượ ở ộ
ru t. Đi u tr tăng kali máu n ng. 1g
ườ ề
ố ở ạ
+. Tác d ng 212h đ
ị
ng u ng; 3090 phút ặ
đ i tràng. ỗ 1530 g + 50100 ml sorbitol 70% m i 26h. ụ ạ ữ ạ ướ ỗ 5090 g +50ml 70% sorbitol + 100 ml n đ i tràng m i 26h ế ụ
c th t gi
t. t thêm chi ti ứ ễ ạ ạ
ố ổ ế ể Na nên có
k t tràng ở ệ ụ Kayexalate (sodium polystyrene sulfonate)
+ cho Na+
ổ
nh a trao đ i cation đ i K
Ho t tính:
ụ
kayexalate đ i đ
c 1mEq K
U ng:ố
Th t đ i tràng:
ụ ạ
ể ế
ạ
sau khi đã th t s ch đ i tràng; xem PDR đ bi
ữ
ề
ạ
ụ: H magie, h calci, nhi m ki m, h kali máu quá m c; gi
ụ
Tác d ng ph
ẩ
ạ ử ế
ể
th thúc đ y suy tim; táo bón n u không dùng thu c s . Có th gây ho i t
ữ ậ
ế
b nh nhân có ure máu cao.
n u th t gi h u môn
27
ế ế ụ /(cid:0) : kháng ch n l c
ầ ề ư ụ ị ạ
ụ
ở ọ ườ ng h p c (cid:0) ậ ng th n); tác d ng kháng ể ụ ụ
ả ệ ế ộ
ả ọ t/2 58h. IV tác d ng sau 35 phút. Đào th i qua gan v i chuy n hoá thì 1;
ề ỉ ổ ề ề ấ ầ
ố ậ ạ ố i khi đ t t ặ ạ ề ừ
ố ạ ỗ ố ề ợ ề ề ầ ố ổ ố i đa 1200 chia 2 ề ị ạ
ư ế ừ ể ộ (cid:0) ẩ ơ ổ ậ ự
ị ụ ắ
ẩ ơ
th . Ng ng đ t ng t có th thúc đ y c n đau th t ng c, CHA,
ở
thúc đ y c n CHA k ch phát ả ụ ư ế ạ ố
ộ
(cid:0) blocker khác. Tác d ng n i b t trên
ườ
ng giao c m.
ị
ệ
ỷ ế ậ
bào gan, run, KTKN (+), h HA halothane.
ợ ụ ế ườ ụ ộ ng h p có th gây tác d ng ph ch t ng i, : nhóm C. M t vài tr
ườ ể
ặ ọ ợ Labetalol259
ọ ọ (cid:0) 1. (cid:0)
ố
ạ
= 1:3 n u u ng, 1/7 n u IV. Không có tác d ng trên
Ho t tính
(cid:0) 1 (ISA) nh ng có th tác d ng m t ph n trên
(cid:0) 2. Li u liên quan đ n tác d ng h áp
ế
ộ
ụ
ể
ổ ế
ị
ậ
mà không làm nh p ch m hay nhanh. Phòng nh p nhanh là không ph bi n. Tác d ng
trên (cid:0) 2 là làm cho thu c tr thành l a ch n th 2 trong tr
ợ ườ
ứ
ố
ự
ng giao
c mả 260(vd: quá li u cocain, u tu th
ỷ ượ
ề
, vd: phentolamine
ớ
Đ ng h c:
gi m li u n u có b nh gan.
Suy th nậ : t/2 không đ i. Không c n đi u ch nh li u. Không th m tách.
IV: pha 250 mg trong 250 ml mu i sinh lý. Cho 20 mg trong 2 phút sau đó 4080 mg
ể ể
ớ ố
ỗ
i đa 300 mg đ ki m soát nhanh HA. IV ch m quá 2 phút, khi
i t
m i 10 phút cho t
ề
ớ
ử
ằ
i đa 2400 mg/ngày. D ng truy n
n m ng a, sau đó tiêm 12 mg/phút cho t
ể
sau khi đã đ t HA mong mu n, sau đó l p l
i li u IV m i 68h. chuy n u ng sau khi
ừ
d ng truy n và đ i cho HA lên.
U ngố : 1:1 U ngIV (t ng li u trong ngày). Li u 200400 chia 2 l n, t
ầ
l n, đ nh li u cho HA đ t mong mu n.
ế
ạ
Chú ý: h huy t áp t
ư
NMCT nh các
ệ
b nh nhân có c
ạ
ụ: nh p ch m, b nh m ch máu ngo i biên, block AV 3. T t huy t áp t
ụ
Tác d ng ph
ạ
ệ
ế ứ
t, hu t
th đ ng, li
ụ ữ
Ph n có thai
ố ự
ư
nh ng là thu c l a ch n trong tr ườ
ng h p CHA n ng.
259. Flamenbaum & Dubrow. Labetalol. In: Cardiovascular Drug Therapy, 2/e. Messerli
FH(ed.) Philadelphia Sauders,1996.
260. Hollander JE. Management of cocainassociated myocardial ischemia. NEJM
1995;333:12706.
ườ ế ự ế ặ ứ ạ
ả ề ầ ể ố
ả ự ạ ti u c u . Kéo dài aPTT (th i gian ho t ạ ờ
ấ 262.
ứ ữ ề ề
ườ
ng. N u aPTT th p tăng truy n lên 20%; cao: gi
ớ ế
ố ế ố
ườ i già. ọ : th i gian bán hu 1.3h, kéo dài
ả ỷ
ị ứ ủ ế ở ườ
ng
ả
ệ ồ
ậ ả
ậ ế ẫ ộ ụ ữ Lepirudin261 (recombinant hirudin Refludan)
ỉ
ị
ứ
ợ
c ch tr c ti p thrombin. Ch đ nh dùng đ ch ng đông trong tr
Ho t tính:
ng h p
ị ế
ể ầ
ề
ụ
gi m ti u c u do heparin ho c đi u tr bi n ch ng gi m ti u c u do heparin. Tác d ng
ế ố ể ầ
ứ ợ
do, kháng y u t
trên ph c h p thrombin t
ứ
ộ
ể
hoá thromboplastin). Có th có vai trò trong h i ch ng m ch vành c p
ố
i đa 16.5 mg/h). Theo dõi aPTT sau
IV: bolus 0.4 mg/kg sau đó truy n 0.15 mg/kg/h (t
ấ
4h, m c aPTT 1.52.5 bình th
2h
ế ợ
ả
sau đó gi m đi 50%. K t h p v i thu c làm tan huy t kh i: bolus 0.2 mg/kg sau đó
ề
truy n 0.1 mg/kg/h.
ượ ộ
ậ
ờ
i suy th n và ng
D c đ ng h c
ắ
ộ ộ : ch y máu là ch y u, d ng bao g m c co th t thanh qu n.
Ng đ c
ị
Chú ý: tăng nguy c ch y máu n u có suy th n, b nh gan, ph u thu t hay đ t qu .
Ph n có thai ơ ả
: nhóm B
28
261. Greinacher A et al. Recombinant hirudin (lepirudin) provides safe and effective
anticoagulation in patients with heparininduced thrombocytopenia: a prospective study.
Circulation. 1999;99:7380. Greinacher A et al. Lepirudin (recombinant hidurin) for
parenteral anticoagulation in patients with heparininduced thrombocytopenia.
Circulation 1999;100:58793.
262. OASIS2 Lancet. 1999; 353:42993.
ợ ộ ườ : là thu c ch ng lo n nh p thu c nhóm Ib. Dùng trong tr ớ ấ ị
ợ ố
ệ ạ
ng h p có lo n
ượ ả
c b o ạ
ườ
ườ ế
ng h p đi kèm v i thi u máu c p tính. Không đ
ấ
ng qui trong NMCT c p. ớ ạ ế
ớ ợ ề ườ ấ
ầ ệ
i trong tr i 3h n u truy n tĩnh m ch >1 ngày. t/2 tăng khi có suy
ể
i d ng MEGX và GX, ch t này có th
ng h p suy th n và gây đ c tính v i TKTW. Li u đ u tiên phân ầ ậ
ả ề ấ ị ế ố ề ế ố ế ạ ạ ả ị i 0.5 mg/kg và tăng li u truy n cho đ n khi h t r i lo n nh p. Gi m ừ ề ả ạ
ề
khi d ng. ổ ố ể ề ấ ỉ ầ
ề
i thi u; không c n đi u ch nh li u. Không th m tách, GX tích
ẹ ơ ơ ủ ể ạ ố
m , ng gà, r i lo n ngôn ụ: H th n kinh: có th do MEGX. Nh : l
ấ ở ề ậ ệ ầ
li u >7 mcg/ml). N ng: co gi t.
ướ ả ặ
ố t/2 kéo dài b i ở (cid:0) blocker (do làm gi m t i máu gan) và cimetidine
ề ở ầ
ồ ể ượ ậ ặ ộ ớ i 69 mcg/ml có th đ t g p khi n ng c dùng. Co gi Lidocaine
ạ
ố
Ho t tính
ặ
ấ
ị
nh p th t, đ c bi
t trong tr
ố ự
ả
đ m là thu c d phòng th
ề
ọ t/2 1.4h và kéo dài t
ộ
Đ ng h c:
ướ ạ
ổ
ể
tim, tu i già, b nh gan. Chuy n hoá qua gan d
ộ
ỹ ạ
tích lu l
ố
b nhanh (t/2 48 phút) do đó c n ph i bolus.
ấ
IV: pha 1g trong 125 ml G5% = 8 mg/ml. Rung th t/ nh p nhanh th t: li u 11.5 mg/kg
ể
ỗ
trong 12 phút sau đó 0.50.75 mg/kg m i 35 phút cho đ n khi t
i đa 3 mg/kg. Có th
ở ầ
cho kh i đ u bolus qua ETT 2.25 li u tĩnh m ch. Duy trì: 2060 mcg/kg/ph (14
ề
mg/phút). Bolus l
ề ừ ừ
t
li u sau 1 ngày. Không c n gi m li u t
Suy th n:ậ t/2 thay đ i t
ầ
ỹ ạ ở
i ( trên)
lu l
ụ
Tác d ng ph
ữ ệ
ng , li
t (th y
ươ
ng tác thu c:
T
ể
ả
(gi m chuy n hoá gan).
ộ: n ng đ kh i đ u (mcg/ml): 0.1 x li u (mg/phút). 2.36 mcg/ml là có tác
ồ
ộ
ồ
N ng đ
ồ
ị ư
ề
ụ
d ng đi u tr nh ng n ng đ t
ộ
đ > 5mcg/ml.
ọ ạ ổ ừ T4) : ho t tính sinh h c nh hormon tuy n giáp (bi n đ i t ụ ế
ư
ọ tác d ng sau 24h. t/2 1 ngày, so v i T4 7 ngày. ợ ạ ng h p suy giáp đe do tính m ng ầ ệ ạ
ặ ồ ờ ự ế
ớ
T3 nhìn chung nên tránh ngo i tr tr
ơ
ế ứ ạ
T4 thành T3 ế
ư ượ ố
ạ
ở
ngo i vi.
ề ườ c nghiên c u đ y đ nh ng không có li u hoàn h o. Th ả
ế ề ị ố
ặ
ứ ằ ơ ế ợ ể ấ ặ
ấ ườ ể ể
ừ ế ạ Liothyronine (T3; Cytomel, Triostat IV)
ạ
Ho t tính
ộ
Đ ng h c:
ạ ừ ườ
ị
ỉ
Ch đ nh:
ề
trong đó (1) Li u pháp T4 đ n thu n đ ra không đ t mong mu n ho c (2) đ ng th i
ể ừ
có s thi u hormon do c ch chuy n t
Li uề : ch a đ
ứ ầ ủ ư
ng cho
li uề 263 12.5 mcg u ng ho c IV, sau đó 12.5 mcg m i 6h x 48h. N u không đáp ng
ứ
ặ
ỗ
ề
ệ ộ
ả
ề
t đ ) trong 1521h, tăng li u lên 25 mcg x 2 li u; gi m li u
(nh p tim, HA ho c nhi
ệ ộ
ế
ệ ụ
ế
ủ
t t
n u có b ng ch ng c a thi u máu c tim (đ c bi
t đ ).
t áp trong khi tăng nhi
ớ
ề
Li u có th th p 2.5 mcg khi chuy n hoá b t th
ng. Có th cho k t h p v i
thyroxine.
ụ
Tác d ng ph ụ: tim m ch (thi u máu, CHA, suy tim, ng ng tim).
29
263. Emerson CH. Myxedema Coma. In: Intensive Care Medicine, 4/e. Irwin RS,ed.
Philadelphia: LipincottRaven,1999.
264
ứ ế ồ ứ ể ậ ng b c thông qua c ch đ ng v n chuy n Na ợ
ậ ở ệ ưỡ
i ni u c
ố
ạ
đo n xu ng và quai Henle. ề
Furosemide Bumetanide Torsemide ộ
ạ 70100% 80100% ườ ợ ệ
L i ni u quai
ả
ạ
: gây th i Na và l
Ho t tính
ở ề ặ ố
b m t ng th n
K2Cl
ọ
ộ
Đ ng h c và li u:
ề
ọ
Đ ng h c và li u
ọ
Ho t tính sinh h c
khi u ngố 1080% (thông
th ng 50%)
1.52h
2.52.8h 1h
1.32.3h 34h
48h ngườ
T/2 bình th
T/2 (suy th n, xậ
ơ
gan, suy tim)
2040 mg 0.51 mg 1020 mg ề
ề
Li u t
ứ 80120 mg
200500mg 23 mg
10 mg 2050 mg
100 mg
ề 40 mg 1mg 20 mg
1020 mg/h
2040 mg/h 0.51mg/h
12 mg/h 510 mg/h
1020 mg/h Li u bolus
ở ầ
Li u kh i đ u (IV)
ề ố
i đa
ậ
Ch c năng th n bt
Suy th nậ
ế
Li u ti p theo
ề
Li u dùng
ề
ố ộ
T c đ truy n
ậ
Cn th n bt
Suy th nậ
ề ố ể ề ớ i đa; li u có th lên t i 2000 mg furosemide/ngày mà ụ
ụ ớ ễ ệ ặ ấ ồ ả ụ
ụ: gi m thính l c (có h i ph c ho c vĩnh vi n), m t đi n gi i ( Mg, K, ả
ậ ể
: có tác d ng t
Li u đi n hình
ụ
không gây tác d ng ph l n.
ự
ụ
Tác d ng ph
ẽ
Cl), ban, viêm th n k .
264. Brater DC. Diuretic therapy. NEJM 1998;339:387395.
ạ ạ ườ ả “đi u tr nh ng gì làm khó anh” ng x y ra khi dùng l ố ể ị ữ
ố ậ ộ ố
ị ạ ố ỉ ồ
ạ ề ẽ ậ ầ ố ỉ ế ặ ả ả
ơ ể ậ
ấ ả
ế ươ ủ ộ ử
ng quan t ớ ữ ượ
i tr l Magnesium
265. H magie th
ề
ợ
i
Ho t tính:
ầ ủ
ấ
ượ
u, thu c gây đ c ng th n (aminoside, amphotericin). Cung c p đ y đ
ti u, u ng r
ạ ự
ế
ắ
ừ
ể
i s thi u
có th ngăn ng a các r i lo n nh p tim bao g m xo n đ nh, rung nhĩ… Bù l
ậ
ả
ạ
ụ
t.
t trong s n gi
h t magie s góp ph n đi u ch nh h calci, h kali máu. Ch ng co gi
ộ
ể
ợ
ườ
ng h p gi m magie máu n ng có th thi u kho ng 12 mEq/kg; m t
Chú ý: trong tr
ầ
ượ
ử ố
n a s Mg dùng đ
c đào th i qua th n. Bù m t n a trong ngày đ u và kéo dài trong
ộ
ồ
ng c a toàn c th .
23 ngày. N ng đ trong huy t thanh r t ít t
1mg MgSO4=8.12 mEq.
30
ị ặ ỉ ắ ả ậ i 5 phút. S n gi ậ ả ầ ả ồ ướ
ạ ươ
i khi m t ph n x x t: 24 g IV trong 24 phút sau đó 13
ặ
t ho c ộ
ng bánh chè. N ng đ 47 l n trong s n gi ộ ộ
ỗ
ệ ổ ệ ơ ươ ấ ậ ạ ị t c hô h p. Nh p ch m ng TKTW, li t, t n th ị
ụ: h HA, h thân nhi
ạ
ặ ứ ệ ậ IV: 12 g IV trong dung d ch 10% 50100 ml G5% ho c NS trong vòng 2030 phút.
Xo n đ nh
: 12 g IV không d
ấ
ớ
mg/h cho t
ậ
co gi
t. >7 ng đ c.
ề
IM: li u IV 15g dung d ch 25% m i 46h.
ụ
Tác d ng ph
ớ
đáp ng v i atropine. Đ c bi t chú ý khi có suy th n.
265. Wolf MA. Extensive personal communication.
ạ ế adrenergic receptor (cid:0) >(cid:0) là amin giao c m tác d ng tr c ti p và gián ti p lên ế ư ự ư ự ế
ơ ươ ng t ng c . T nh norepinephrine nh ng y u
ị ớ ng ớ ề
t huy t áp không đáp ng v i truy n d ch. Bolus có th dùng trong tr
ệ ướ ạ ớ ườ
ể
c đó cùng v i các
ụ ả ậ ộ ọ tác d ng sau 12 phút IV,10 phút IM, kéo dài 2060 phút. Đào th i qua th n.
ướ ề ặ
ề ố
ề
c khi dùng thêm. Đi u ch nh li u theo lâm sàng, không có li u t
ỗ ạ ử ạ ơ ợ
i đa.
ồ
i ch bao g m ho i t da) ể
ề ệ ả ứ
ơ
ỉ
ậ : không c n đi u ch nh li u, tránh x gan. ươ ụ ạ
ầ
ố ớ
ạ ụ
ạ ể ể ả ạ ị ị ả
ng tác thu c v i IMAO (tăng tác d ng co m ch). TCAs (gi m tác d ng co
ụ (cid:0) ) gi m th tích (tác
Metaraminol (Aramine)
ụ
ả
Ho t tính:
ướ
ụ
ạ
gây tác d ng co m ch. Có tính h
ụ
ơ
ậ
ơ
h n, tác d ng ch m và kéo dài h n.
ứ
ế
ụ
ị
ỉ
: t
Ch đ nh
ặ
ợ ụ
h p t
t HA đi kèm v i NMCT ho c có can thi p m ch vành tr
amin khác.
Đ ng h c:
IV: pha 100 mg trong 500 ml NS ho c G5%. Bolus 0.010.02 mg/kg IV; đ i 10 phút
ỉ
tr
IM/SC: 210 mg (IV hay dùng h n; có th gây ra ph n ng t
ề
B nh gan, th n
Chú ý: t
m ch) và halothan (lo n nh p). Có th gây lo n nh p (tác d ng
d ng ụ (cid:0) ).
ắ ả ả ừ ắ
ượ ạ ườ s t III thành s t II thông qua NADPH
ằ
c t o ra b ng con đ ng pentose phosphat, b n
ỉ ỏ
ệ ộ ộ ứ ạ ẩ ộ tri u ch ng hethemoglobin >40%. Chú ý: ng đ c dùng than ho t, t y ru t, ể ế ề ặ ọ
ắ ạ ạ ị i sau 1h n u tình tr ng tím v n còn. ế
ế ằ ố ỉ ẫ
: thi u G6PDtan máu (thay th b ng acid ascorbic)
ạ ề ể ỹ ế
ướ
c ti u có màu xanh nh t. Kích thích bàng quang. Li u tích lu >7 ự Methylene Blue266
ạ
: gi m metHemoglobin t
Ho t tính
ỏ
dehydrogenase. Đòi h i NADPH đ
thân nó đòi h i G6PD.
ị
Ch đ nh:
ọ
l c máu. chuy n sang truy n ho c l c máu n u MetHb >70 %
IV: 12 mg/kg dung d ch 1%, nh c l
ị
Ch ng ch đ nh
ụ: n
ụ
Tác d ng ph
ở
ể
mg/kg có th gây nên khó th , đau ng c, run, tím, tan máu.
266. Jaffe ER. Methemoglobinemia. Clin Haematol 1981;10(1):99; Mansouri A. Review:
methemoglobinemia. Am J Med Sci 1985;289(5):200.
ậ ầ ầ ả ố i lo âu và giãn c . : an th n và ch ng co gi
ấ ể
ề ầ ạ ơ ơ
c chia ra và dùng sao cho đ t
ế ế ộ ệ ả ầ ố Midazolam (Versed)267
ụ
ạ
Ho t tính
t: có th có tác d ng an th n, gi
ả ượ
Chú ý: nguy c cao gây suy hô h p. Li u c n ph i đ
hi u qu mong mu n. Theo dõi huy t đ ng và oxy hoá máu là c n thi t.
31
ộ ả ể ụ ậ Tác d ng sau 35 phút, t/2 26h.
ặ ạ ầ c khi bolus l ề i; > 5mg th
ổ
ớ ề ế ộ ư
ế
t. Dùng 0.250.5 mg nh
ng không c n thi
ề
ướ
c đó đã đi u tr b ng
b nh nhân l n tu i. Gi m li u 30% n u tr
ề
ế ể ầ ồ ố ỉ ị
ế ố ỉ ụ t áp. ọ chuy n hoá qua gan, đào th i qua th n.
Đ ng h c:
ầ
IV: an th n: 0.010.05 mg/kg IV trong 2 phút ho c 0.050.2 mg/kg IM. Quan sát trong
ườ
ướ
vòng 2 phút tr
ị ằ
ả
ở ầ ở ệ
là li u kh i đ u
ạ
narcotic. Tình tr ng đ ng kinh: bolus 0.2 mg/kg IV,sau đó truy n 75100 mcg/kg/h
ộ ề
ề
(đi u ch nh theo ECG monitor). N ng đ đi u tr có th c n đ n NKQ và thu c nâng
HA.
ổ
Suy th n:ậ t/2 không đ i, 50% n u MLCT<10
ị
: glucoma góc đóng.
Ch ng ch đ nh
ụ: suy hô h p, t
ụ
ấ
Tác d ng ph
ụ ữ
: quái thai
Ph n có thai
267. Shapiro BA et al. Practice parameters for intravenous analgesia and sedation for
adult patients in the intensive care unit: an executive summary. Crit Care Med
1995;23(9):1596600.
ạ ạ ế ế ặ ề ố ẩ ề ể ườ ặ i thi u), 0.500 (chu n) ho c 0.750 mcg/kg/ph. Th ng
ộ ụ ắ ậ ớ ọ tác d ng sau 515 phút.t/2 2.3h. 70 % g n v i protein, 80% qua th n, còn l ạ
i
ề ề ế
ể ề ườ ố ị ng u ng đ đi u tr suy tim làm
ứ ạ ấ ố ị ị ứ
vong.
ạ
ụ: h HA, nh p nhanh, làm n ng thêm các r i lo n nh p th t, tăng đáp ng ứ ầ Milrinone (Primacor)
ứ
c ch phosphodiesterase II dùng giãn m ch trong suy tim xung huy t.
Ho t tính:
ể ạ
IV: cho 80 ml NS ho c G5% 20mg/20 ml đ đ t 200 mcg/ml. Li u 50 mcg/kg trong 10
phút, sau đó truy n 0.375 (t
ề
truy n <72h.
Đ ng h c:
ớ
ợ
liên h p v i glucoronic.
Suy th nậ : 40% li u n u MLCT< 5, 60% li u n u =30
ế
Xung kh cắ : furosemide IV
ấ
Chú ý: nghiên c u cho th y dùng milrinone kéo dài đ
ỉ ệ ử
tăng t l
t
ặ
ụ
Tác d ng ph
ấ ớ
ủ
c a th t v i rung nhĩ. đau đ u, ch a sulfat.
Mivacurium (Mivacron)
Xem block TKc ơ trang 167
ỉ ị ố ườ ự ế ề ng h p quá li u opiat. ớ
: đ i kháng tr c ti p v i opiat, ch đ nh trong tr ở ườ ớ ợ
ể ng ọ : t/2 3080 phút
ộ ộ ớ ổ ơ
ỗ i l n. IM kéo dài h n IV. Chuy n hoá qua gan.
ề
i t ng li u là 10 ạ ỗ ụ ể ề ặ ờ
. ề ề
ủ ể ộ ồ ị ừ ậ ờ Naloxone (narcan)268
ạ
Ho t tính
ộ
Đ ng h c
IV/IM/SQ: ng đ c opiat: 0.42mg (0.4 mg/ml) IV m i 23 phút cho t
ề
ộ ộ
mg, sau đó đánh giá tình tr ng ng đ c. Postop: 0.10.2 mg IV m i 23 phút. Truy n:
pha 2mg/250 ml= 0.008 mg/ml; 50 mg/h=0.4 mg/h. cho 0.40.8 mg/h đ có tác d ng
ho c cho 2/3 li u và đánh giá hàng gi
Suy th n:ậ không c n đi u ch nh li u.
ầ
ừ
Chú ý: d ng đ t ng t tác d ng c a narcotic có th gây nên CHA, nh p nhanh, bu n
nôn,nôn, run, co gi t khi dùng cùng meperindine), ng ng tim. Th i gian bán ỉ
ụ
ộ
ệ
ặ
t (đ c bi
32
ỷ ủ ủ ể ề ầ ặ
hu c a narcotic có th kéo dài t/2 c a naloxon. Li u cao c n cho pentazocine ho c
propoxyphene.
Xung kh cắ : polyanion (heparin, albumin), alkali, bisulfite.
268. Howland MA. Opioid antagonists. In: Goldfrank's toxicologic Emergencies,6/e.
Goldfrank LR,ed. Appleton & Lange: Stamford, CT,1998.
ầ Neostigmine
Xem ph n anticholinesterase trang 148
ơ
ầ ơ ầ ấ ề ủ ở ệ
ở ố
ậ ỗ ợ ư ượ ặ
ạ b nh nhân ch a đ
ườ c s d ng b i ng ả
c đ t NKQ, thu c gây block th n kinh c c n ph i
ệ ặ
i thành th o v th thu t h tr hô h p trong đó có vi c đ t
ộ ộ ạ ậ ứ ế ậ ơ
ứ
có ho t tính c ch v n đ ng do c ch b n v n đ ng th n kinh c ạ ầ ế ế ả
ố ỉ ố ổ ệ ủ ố ả ấ ế
ử ự ấ ụ t do m t kh c c, thay đ i đi n gi
ặ ổ ầ
ử ự
ử ự
ư
i. Pha II: gi ng nh
ự ằ ắ
ầ ơ ầ ượ ưở
ng là vi c block th n kinh c c n đ ệ
ổ
ế
ng đ u tiên là m t, m t c sau đó đ n chi, b ng ng c và sau đó
c theo dõi b ng cách xem đáp ằ ệ ơ ả ể ượ ầ ủ ậ
ườ ậ ơ ừ
t c t
ữ ệ
máy kích thích đi n c thêm vào vi c đánh giá qua lâm sàng b ng v n
ự c kh năng duy trì đ ng ượ ặ c đ t NKQ. ả ề ớ i phóng histamine: x y ra nhi u v i succinylcholine và ớ ạ ị ặ ở ế ắ ẫ ả ố t ề
ế ư ấ ố ẩ
ề ệ ế ờ ụ ế ệ ậ ị t đ m c atropine. ướ
ử ự ứ ặ ề
ụ : thu c không kh c c c ch cholinesterase (neotigmin ho c pyridostigmine)
ớ ạ ể ả ệ ặ ớ ố : tăng kali máu có th x y ra, đ c bi t là v i succinylcholine ặ ủ ạ c nh n m nh khi có s có m t c a ự
ấ ướ ố
ặ ộ ượ ơ ặ ặ
ứ c,
ng giáp, m t n
ạ
ề ể ể ạ ấ ệ ạ ớ ố ứ
ể ạ
ạ
t là v i các thu c steroide (pancuronium và ặ
ơ ế ố ề ồ nguy c bao g m suy th n và steroid li u cao dùng trong hen ệ ậ
ị ệ
ớ
ườ
ng không luôn luôn đi kèm v i tăng CK. B nh nhân b li
ệ ắ ư ế ợ
ầ ư ả ể
269.
ấ
t do hoá ch t
th h p lý đ tránh
ầ ủ
c an th n và gi m đau đ y đ , cũng nh b o v m t, t
ệ ầ
Block th n kinh c
Thông báo:
ượ ử ụ
đ
NKQ.
ạ
Ho t tính:
(nicotinic acetylcholine receptor). H u h t là các thu c không kh c c gây block ho t
tính c a Ach mà không làm thay đ i đi n th ngh . Thu c gây kh c c (vd:
ậ
succinylcholine) pha I: co gi
ầ
ử ự ả
m t kh c c. nh h
ệ
ưở
ơ
là c hoành. Lý t
ứ
ng gi
ộ
đ ng h u ý. Vt đ y đ qua Ttube có th không d đoán đ
ở ế
ư ệ
th n u nh b nh nhân đã đ
ụ: Gi
ả
ụ
Tác d ng ph
ạ
ả
pancuronium; ít x y ra v i vecuronium, rocuronium và cisatracurium. Tim m ch: h
ứ ộ ớ ấ
ề
ạ
nhi u m c đ v i t
HA, nh p nhanh, co th t ph qu n, r i lo n d n truy n; g p
ớ ơ
ả
c các thu c, nh ng ít nh t là vecuronium và các ch ph m m i h n (rocuronium,
ị ằ
t ác tính: đi u tr b ng dantrolene+
cisatracurium và mivacurium). Tăng thân nhi
ạ
ụ
procainamide. Tác d ng ph trên h Muscarin: nh p ch m, h huy t áp, tăng ti
ị ằ
dãi; đi u tr b ng cách cho tr
ế
ố
ồ
H i ph c
ộ
c ng v i atropine, calci tiêm tĩnh m ch.
ươ
ng tác thu c
Chú ý và t
ơ ượ
ấ
ở
ơ
(n ng h n b i digoxin). Thu c block Tkc đ
ượ ơ ườ
c c , c
c c n ng ho c h i ch ng nh
ch ng nh
ở ạ
ụ
aminoglycoside; tác d ng có th m nh lên b i h kali máu, h calci, tăng magiê máu,
ệ
ề
toan hô h p, ki m chuy n hoá, h thân nhi
t và suy gan. Truy n tĩnh m ch có th là
kéo dài tình tr ng block , đ c bi
vecuronium); y u t
ứ
ộ
H i ch ng th
ầ ượ
c n đ
loét và li ả
ầ
t dây th n kinh.
33
269. Segredo V et al. Persistent paralysis in critically ill patients after long term
administration of vecuronium. NEJM 1992; 327(8):5248.
ỉ ệ ơ ở ệ ạ t c b nh nhân đ c thông khí nhân t o.
ề ạ ộ ụ ọ tác d ng sau 28 phút, kéo dài 3090 ph.
ả ạ ụ ữ ụ
ậ ợ không có tác d ng trên tim m ch và gi i phóng histamine. Ph n có thai:
ỹ ạ ể ể ậ ụ ấ ợ ch t chuy n hoá có th tích lu l i trong suy th n; có th có tác d ng trên ể
ạ Cistracurium (Nimbex)
ượ
ị
Ch đ nh:
gây li
Li uề : duy trì: 0.03 mg/kg IV bolus ho c 12 mcg/kg/ph truy n tĩnh m ch.
ặ
Đ ng h c:
i:
Thu n l
nhóm B
ấ
B t l
i:
ệ
TKTW và h tim m ch.
ỉ li t c trong TKNT ề ạ ụ ộ ọ tác d ng sau 26 phút, kéo dài 2030 phút. ụ
ậ ợ : không có tác d ng trên huy t đ ng. ế ộ
ị
ỉ ả ố ậ Mivacurium (Mivacron)
ệ ơ
ị
Ch đ nh:
Li uề : duy trì: 57 mcg/kg/ph truy n tĩnh m ch
Đ ng h c:
Thu n l
i
ấ ợ gi
i:
B t l i phóng histamine; ch ng ch đ nh trong suy th n.
ỉ ệ ơ t c trong TKNT ắ ạ i 0.010.06 mg/kg m i 2560 phút. ụ ỗ
ọ tác d ng sau 23 phút, kéo dài 4560 phút ụ ụ ạ ậ ố ị ỉ ả i i phóng
ẻ ề Pacuronium (Pavulon)
ị
gây li
Ch đ nh:
Li u:ề 0.040.1 mg/kg; nh c l
ộ
Đ ng h c:
ấ ợ : ch ng ch đ nh trong suy th n. Tác d ng ph trên tim m ch và gây gi
B t l
histamine
i
Thu n l ậ ợ : r ti n.
ỉ ặ
ch khi đ t NKQ. ợ ườ ạ ng tĩnh m ch. ụ ộ ế ộ ả ố i phóng histamine. Là thu c thay ụ
ặ ế Rapacuronium (Raplon)
ỉ
ị
Ch đ nh:
Li u:ề NKQ: 1.5 mg/kg IV. Không thích h p khi duy trì đ
ọ tác d ng sau 90 giây, kéo dài 15 phút.
Đ ng h c:
ậ ợ : không có tác d ng trên huy t đ ng và gi
i
Thu n l
th succinylcholine khi đ t NKQ.
ị ặ ể ệ ơ t c kéo dài trong TKNT ặ
ộ ế ộ ả ế
ệ ơ ố ắ ặ ị Rocuronium (Zemuron)
ỉ
ư
Ch đ nh
: có th dùng khi đ t NKQ cũng nh làm li
ặ
Li uề : đ t NKQ: 0.6 mg/kg IV. Duy trì : 75225 mcg/kg ho c bolus 2.515 mg/phut sau
ề
đó truy n duy trì.
ụ
ọ tác d ng sau 6090 giây, kéo dài 30 phút.
Đ ng h c:
ả
ế
ưở
ậ ợ : không nh h
i phóng histamine. An toàn trong
ng đ n huy t đ ng và gi
Thu n l
i
ậ
ố
ở ả ụ ữ
suy th n suy gan; an toàn
c ph n có thai. Là thu c thay th succinylcholine trong
ặ
khi đ t NKQ.
Succinylcholine
ỉ
Ch đ nh t c kéo dài trong TKNT. : đ t NKQ; không t t l m khi dùng li
34
ề ị ụ ế
ụ ụ ộ i ườ ậ ở ỏ ậ
các b nh nhân suy th n, b ng, ng 0.5 mmol); tránh dùng ệ
ở ả ấ ả
t kéo dài làm gi m s n xu t cholinesterase ệ
ự ộ ọ ấ ộ ị ạ
gan. Co m ch nên có
ọ
ươ
ng s não
ạ ả ộ ỷ ố
ị ế ạ ặ
Li u:ề đ t NKQ: 0.61.1 mg/kg IV. Không duy trì bolus; truy n 2.515 mg/phút.
ọ : tác d ng sau 1 phút, kéo dài 510 phút. B hydroxy hoá nhanh trong huy t
ộ
Đ ng h c
ươ
ng.
t
ậ ợ : tác d ng nhanh; không qua rau thai. Không ph thu c vào th n.
Thu n l
ấ ợ tăng kali máu (th
i:
B t l
ươ
ấ
ch n th
ng. Li
ể
th gây tăng áp l c n i s . Tránh dùng trong đ t qu , 48 sau khi ch n th
ố
ấ
hay tu s ng; tăng nhanh các receptor sau t m v n đ ng do đó làm tăng nh y c m. R i
ậ
lo n nh p ch m (hi m g p ậ
ằ
i l n; phòng b ng atropine) ặ ở ườ ớ
ng
ị ặ ặ ể ố ầ ơ ố ặ ạ ộ ề
ụ ọ : tác d ng sau 24 phút , kéo dài 3040 phút.
ả ụ ặ i phóng histamine ệ ặ ậ
Vencuronium (Norcuron)
ỉ
Ch đ nh
: là thu c đ u tiên dùng trong TKNT; có th dùng khi đ t NKQ m c dù tác
ậ
ụ
d ng ch m h n các thu c khác cùng nhóm.
Li uề : đ t NKQ: 0.080.10 mg/kg IV. Duy trì: 1015 mcg/kg bolus ho c 0.81.2
ặ
mcg/kg/ph truy n tĩnh m ch.
Đ ng h c
ậ ợ : không tác d ng trên huy t đ ng ho c gi
ế ộ
Thu n l
i
ấ ợ : gây block kéo dài, đ c bi
i
B t l
t trong suy th n.
ơ
ố
ổ
ả
B ng t ng k t so sánh các thu c gây block TKc :
Rapacur
Mivacur
onium
ium
V aừ
Nhanh ế
Cisatra
curium
V aừ Rocuron
ium
Nhanh Pancuro
nium
V aừ Tác d ngụ Vecuroni
um
Nhanh
Kéo dài Ng nắ Ng nắ Dài Ng nắ V aừ V aừ
Có
Có
Không Không
Có
Có Không
Không
Có Có
Có
Không Có
Có
Không Succinyl
choline
C cự
nhanh
C cự
ng nắ
Có
Không
Có Có
Không
Không
Không Không Có Có Không Có Không
Suy th nậ
Suy gan
iả
Gi
phóng
histamine
Tác d ngụ
trên tim
m chạ
ố ạ ạ ơ ể ẹ
: dihydropyridine ch n kênh calci gây giãn m ch >> c tim. Là thu c h áp
ng tiêu hoá dùng đ thay th nitroprusside. ả ừ ụ ị ề
ặ ế ề ỗ ố Truy n 5ml/h. (50 ml/h). Thêm
i khi HA đ t mong mu n ho c đ n li u 15 mg/h. sau khi ẽ ả ả ạ ố Nicardipine IV (Cardene)
ạ
Ho t tính
ế
ườ
ngoài đ
ọ : tác d ng sau 1 phút, kéo dài 3h. th i tr nhanh qua gan.
ộ
Đ ng h c
ố
IV: pha ng 25 mg trong 240 ml dung d ch (0.1 mg/ml).
ạ
ớ
2.5 mg/h m i 515 phút cho t
ề
ụ
ạ
đ t m c đích h áp, gi m li u 3mg/h. HA s gi m 50% trong vòng 30 phút sau khi
ừ
d ng thu c.
35
ỗ ố ề ừ ướ c khi d ng truy n. 20 mg m i 8h = 0.5 mg/h,
ạ ư ế
th . ố ả
ị ỉ ế ẩ ặ ể
ủ ặ
ạ
ố ặ
ặ ướ ứ ạ ấ ả ơ ị
ng c âm tính trong r i lo n ch c năng th t trái n ng. Gi m MLCT trong
ng tác thu c ươ
ụ ữ ả ậ ộ ố : u ng nicardipine 1h tr
ể
Chuy n u ng
ỗ
30 mg m i 8h = 1.2 mg/h, 40 mg/8h= 2.2 mg/h.
ề
Suy th nậ : không c n đi u ch nh li u
ề
ỉ
ầ
ặ
ả
Suy gan: gi m thanh th i. Có th làm n ng thêm h HA t
ẹ
h p van ĐM ch n ng.
Ch ng ch đ nh:
ơ
ả
Chú ý: gây nh p nhanh do ph n x do đó thúc đ y ho c làm n ng thêm thi u máu c
tim; tính h
suy th n.ậ
T
Ph n có thai ố : tăng n ng đ b i cimetidine. Tăng cyclosporine.
ộ ở
ồ
ở ộ ố
: nhóm C. X y thai m t s loài đ ng v t.
ố ả ướ ồ ạ ự ạ
ụ ạ
ươ ả ộ
ự i máu ĐMV, gi m tiêu
ả ng l c thành m ch). Gi m nh i máu ớ ế ợ ạ
là thu c giãn c đ ng m ch và tĩnh m ch. Tăng t
ổ
ượ ng tim khi k t h p v i dobutamin trong suy tim
ế
ộ ế ươ ọ : t/2 trong huy t t ng 14 phút.
ặ ắ ầ ề ạ ỗ ổ ậ
ắ ầ ự ắ ố ỗ
ổ ầ
ự ộ ọ ỉ
ả ố ỉ i máu não; glucom góc đóng; tình : tăng áp l c n i s ho c gi m t ề
ướ
ắ ạ ấ ả ắ ị ựơ ặ ồ
ườ ầ
ự ế ố ấ ở ỷ
ng pha trong chai thu tinh. N u ng PVC đ c đ t, ở ầ Nitroglycerin
Ho t tính:
th oxy, PCWC, PVR (áp l c đm ph i), SVR (tr
ộ
lan r ng trong NMCT. Tăng cung l
thi u máu.
Đ ng h c
IV: pha 25 mg trong 250 ml G5% ho c NS (100mcg/ml). B t đ u 1020 mcg/phút
(3ml/h). tăng 1020 mcg/phút m i 35 phút. Li u h áp n i b t >200mcg/ph.
ụ
ỡ ch ng đau th t ng c tác d ng sau 30 phút. B t đ u1.5 m i 4h. dùng trong
ố
Thu c m :
ệ
ố
khi s c đi n.
ề
Suy th n:ậ t/2 không đ i. không c n đi u ch nh li u.
ị
ặ
Ch ng ch đ nh
ề
tr ng tăng ti n gánh (viêm màng ngoài tim co th t, ép tim, NMCT th t ph i).
ụ: đau đ u. Bu n nôn, nôn, khó ch u, hoa m t, viêm da.
ụ
Tác d ng ph
Chú ý: h p thu b i nh a, th
kh i đ u dùng 25 mcg/ph.
ạ ả ạ ậ
ữ ả ộ
ế ợ ặ ỷ ượ ủ ấ
ồ ng th n. Nhóm NO t ủ ấ
ậ
ả ộ ạ ố
ế
ườ
ng h p CHA n ng bao g m c u tu th
ế ự ể ừ ạ
ế ạ ộ ạ
th n, n i t ng và t khi m khuy t đ ng m ch vành. T ả ự
ặ ơ ơ
ươ
ậ ng tác v i
ể ổ ế ộ
ớ
ế
i phóng ra cyanide. Cyanide bi n đ i qua gan và th n chuy n
ộ ọ : t/2<10 ph 0.510 mcg/kg/ph. Tăng 10 mcg/ph ả ạ ỗ Gi m li u t t ề ừ ừ tránh co m ch ph n ng.
ề
ổ ề ừ
ả ứ
ề ỹ ạ ầ ỉ i
ể ự ọ
ồ ộ ộ ộ N ng đ cyanide trong máu không th d đoán đ ạ ặ ủ ệ ườ ệ ệ ấ ồ ộ Nitroprusside (Nipride)
ạ
là thu c giãn c đ ng m ch và tĩnh m ch. Dùng làm gi m h u gánh trong
Ho t tính:
ườ
ấ
suy tim c p, khi m khuy t van ĐM ch , b t th
ng vách liên th t. Ch a CHA trong
ả
ế
ầ
do
h u h t các tr
ứ
ứ
(NO) c ch s kích thích c a thành m ch ch không ph i n i t ng ho c c tr n. Có
ở ậ
th gây shunt
Hb gây metHb và gi
thành thiocyanide.
Đ ng h c
IV: pha 50 mg trong 250 G5% (200 mcg/ml). Li u t
m i 315 ph.
Suy th nậ : t/2 không đ i. không c n đi u ch nh li u. Tuy nhiên thicyanide tích lu l
(l c máu).
N ng đ :
ỹ
tình tr ng ng đ c. Thiocyanide tích lu hàng ngày sau khi truy n 2448h, đ c bi
ứ
ấ
có b t th ồ
ặ
ượ ồ
c n ng đ trong mô ho c
ệ
ề
ộ ộ
t khi
ộ ộ
ng c a h TKTW. Tri u ch ng xu t hi n khi n ng đ 60 mcg/ml, ng đ c
36
ồ ấ ề ườ ườ ề
ờ ề
ỷ ủ ậ ườ ng không có v n đ gì khi truy n < 72h và li u
ệ
ặ
ng) ho c < 1mcg/kg/ph (vô ni u). Th i gian bán hu c a
ữ ng) và 9 ngày (suy th n). Gi ả ệ ệ cho met Hb<10%.
ầ ố ồ ể ệ ị ớ ể ể ả
ứ
ả ộ ộ ệ ệ ậ ỹ ố ườ ệ ặ ỉ ở
ố ậ ạ ắ ế
ủ ẹ
ế ứ ặ ả ố ượ ố
ầ ệ ạ ậ
ng tu n hoàn, b nh th n, b nh m ch máu não.
ế ứ ề ớ i 50% li u n u đáp ng. (3) Natri thiosulfat ế
ộ ộ ế ặ
ề ả ố ự ứ ậ ọ
nhóm C, là thu c l a ch n th 2 trong ti n s n gi t sau hydralazine và ộ ạ
khi n ng đ đ t 100 mcg/ml. Th
ậ
<3mcg/kg/ph (th n bình th
thiocyanid là 3 ngày (bình th
ạ
ỏ ặ
ằ
ộ ộ b nh c nh lâm sàng bi u hi n b ng ù tai, nhìn đôi, đ m t, lo n th n, co
ể
Ng đ c:
ạ
ả
ỷ
ậ
t, mê s ng, toan lactic, suy tu , màu h ng, r i lo n đi n gi
i. Toan chuy n hoá
gi
ề
ự
ề
do. Truy n hydroxycobalamin
không đáp ng v i truy n d ch có th do cyanide t
ạ
ả
(không ph i cyanocobalomin) 25 mg/h có th làm gi m tình tr ng ng đ c cyanide.
ỹ
Cyanide tích lu trong b nh gan, thicyanide tích lu trong b nh th n.
ặ
: b nh gan n ng , thi u vitamin B12. C ng giáp (n ng lên b i
Ch ng ch đinh
ủ
ẫ
thiocyanide), ph u thu t ĐM ch , h p Đm ch , aortic coarctation, phì đ i m ng m t
ho c gi m s c nhìn do thu c lá (thi u rhodanase).
ệ
ả
Chú ý: gi m kh i l
Quá li uề : (1) amyl nitrite 1530 giây/ph cho đ n khi có Natrinitrat (2) 3% Natrinitrite
ể ặ ạ
i 1015 ml có th l p l
2.55 ml/ph cho t
ọ
12.5 g/50 ml G5% IV trong 10 ph. (4) L c máu n u ng đ c cyanide n ng (5)
methylene blue trong metHb.
ụ ữ
Ph n có thai:
labetalol.
ị ớ ứ : (1) S c tim không đáp ng v i Dopamin, Dobutamine ho c IABP (2) S c tim ồ ổ ồ ạ ế ố
ề ặ
ụ ở ệ b nh nhân quá li u ả
ố ư (cid:0) ơ ậ ở ề , không kích thích trên (cid:0) 2 (không gi ng Epinephrine) u
ạ
li u cao h n. S co m ch làm tăng h u gánh và ạ ạ ế
ự
i máu các t ng, gây ra thi u máu ngo i vi, nh ng u tiên tu n hoàn
ự ầ
ậ ả ư ư
ụ ể ơ (cid:0) adrenergic h n. Kích thích th th nh n c m áp l c ằ ượ ữ ng tim và nh p tim.S d ng kéo dài gây ra ả ạ ng đ ng tim liên quan đ n s co m ch. Th
ượ ử ụ
ồ
ượ ử ụ
c s d ng đ ng th i v i
ộ ể ấ ị
ờ ớ
ườ
ạ
c qua van hai lá và van đ ng m ch
ờ ụ
ọ : Th i gian tác d ng nhanh 12phút. ườ ố ượ ề ầ c truy n
ề ạ
ng truy n TM ngo i vi kéo dài ho c tĩnh
ả ủ ị ế ặ
ướ
ng.N u nghi ng thi u d ch gây h huy t áp ph i bù đ d ch tr c. ử ụ
ờ
ế
ả ươ
ạ ạ
ề ạ
ố ơ ỉ t. Norepinephrine (Levophed)
ố
ỉ
Ch đ nh
ặ
ho c EMD do nh i máu ph i (3) H huy t áp không h i ph c
ầ
ố
ố
thu c ch ng tr m c m 3 vòng.
ạ ộ : Kích thích (cid:0) 1 và (cid:0)
Ho t đ ng
(cid:0) 1
ấ
ở ề
ế
li u th p và trên
th trên
ướ
ả
MvO2, gi m t
ơ
não và tim n i mà có ít receptor
ạ
gây ra tình tr ng cân b ng gi a cung l
ượ
ế ự
gi m cung l
ề
Dopamine li u th p. Có th gây ra dòng trào ng
ch .ủ
ộ
Đ ng h c
Tĩnh m chạ : Pha 4,6,8mg/250 dung d ch đ
ị
ng 5% (không dùng mu i) =
ố
ề
16,32,64mcg/ml. Li u ban đ u 1mcg/phút. T i đa 40mcg/phút. Không đ
cùng ki m.ề
ườ
Chú ý: Tránh gây dò ngoài da, s d ng đ
ị
ế
m ch trung
ể ả
Đi u ch nh h canxi đ đ m b o co bóp c tim t
ầ
Thoát m chạ : Xem ph n Phentolamin trang 172.
ợ ủ ấ ế ả ứ ẫ ạ ộ : D n xu t t ng h p c a omatostatin. c ch gi
ủ
i phóng các peptide c a
ườ
ng
ạ ứ ế ậ ạ ả ồ Octreotide (sandostatin)
ấ ổ
Ho t đ ng
ồ
ườ
ng tiêu hoá bao g m: Gastrin, Insulin, Glucagon, Secretin, Motilin, Peptide đ
đ
ờ
tiêu hoá có ch c năng v n m ch. Đ ng th i cũng làm gi m dòng máu đ n các t ng
37
ạ ỡ ổ ụ ể ể ợ ạ
ướ ự
ả
ng tĩnh m ch đ ki m soát ch y máu do v tĩnh m ch th c
ư
ườ
ng tiêm d
ng h p: VIPomas và ung th
b nh nhân AIDS, l ườ
ườ
ở ệ
ỷ i da trong các tr
ạ
ỗ
dò m n tính.
ể ờ ậ ọ : Th i gian bán hu 0,21,4gi . Chuy n hoá qua gan và bài ti ườ ị ế
ế t qua th n.
ỡ
ờ (cid:0) ự
ướ ắ ầ ườ ỗ ợ ấ
ng 5%. Xu t huy t do v tĩnh
5ngày270.
ể ớ ả
: B t đ u 50mcg m i ngày, tr i 600mcg/ngày ặ
ng h p n ng có th t
ng tác thu c ưỡ ố : Gi m nhu c u Insulin, Không dùng cùng Insulin khi pha vào dung
ng đ ả
ườ
ng tĩnh m ch.
ỏ ạ ơ ắ ậ ụ ử ụ
b ng. S d ng đ
trong
ượ
ả
qu n. Cũng đ
c dùng đ
ả
ể
ỉ
bi u mô, a ch y kéo dài
ờ
ộ
Đ ng h c
Tĩnh m chạ : Pha 1200mcg trong 250 ml dung d ch đ
ạ
m ch th c qu n: 2550mcg bolus sau đó duy trì 2550mcg/gi
Tiêm d
i da
chia 24 l n.ầ
ươ
T
ị
d ch nuôi d
ụ
Tác d ng ph ầ
ạ
ụ: Hình thành s i và gây t c m t, Đau t i n i tiêm, đau b ng.
270. Sung JJY et al. Octreotide infusion or emergency sclerotherapy for variceal
haemorrhage. Lancet 1993;342:63741.
271
ố ả Thu c gi m đau opiate ề ế ầ Li u khuy n cáo ban đ u
ứ ộ ả
M c đ gi m
ươ
ng
đau t
ngươ
đ ố các thu c nhóm opiate u ngố u ngố
ỗ ỗ Morphin
ỗ Codeine
30mg m i ỗ
34 giờ
60mg m i ỗ
34 giờ
n/a Fentanyl
30mg m i 34
giờ
60mg m i 34
giờ
130 mg m i 3ỗ
4 giờ
n/a Hydromophone
ỗ TM/D i ướ
da/TB
10mg m i ỗ
34 giờ
75mg m i ỗ
34 giờ
0,1mg m i ỗ
1giờ
1,5mg m i ỗ
34 giờ
n/a TM/D i ướ
da/TB
10mg m i 34
giờ
60mg m i 2 ỗ
giờ
0,1mg m i 1 ỗ
giờ
1,5mg m i 3ỗ
4 giờ
n/a Hydrocodone
Levorphanol
6mg m i 3ỗ
4 giờ
10mg m i ỗ
34 giờ
4mg m i 6ỗ
8 giờ
n/r Meperidines#
ỗ 2mg m i 6ỗ
8 giờ
100mg m i ỗ
3giờ
n/a ỗ
2mg m i 68
giờ
100mg m i 3 ỗ
giờ
n/a Oxycodone
30mg m i 34
giờ
ỗ
4mg m i 68
giờ
300mg m i 2ỗ
3 giờ
30mg m i 34
giờ
n/a 10mg m i ỗ
34 giờ
n/a Oxymorphone 1mg m i 3ỗ
4 giờ ỗ
1mg m i 34
giờ
Buprenorphine n/a n/a ỗ ờ 0,30,4mg
m i 68 gi 0,4mg m i 6ỗ
8 giờ
38
Butorphanol n/a n/a
ỗ Nalbuphine n/a n/a
Pentazocine ỗ
2mg m i 34
giờ
10mg m i 34
giờ
n/r 2mg m i 3ỗ
4 giờ
10mg m i ỗ
34 giờ
60mg m i ỗ
34 giờ 150mg m i 3ỗ
4 giờ 50mg m i ỗ
46 giờ
ế ố ờ ề ờ , nên tránh dùng ổ
ậ ờ
và t ng th i gian dùng < 48 gi
ở ườ
ng
ề ỳ ừ ệ ặ ố ở
ườ ề ặ ạ
i già.
ệ
ỉ
ươ
t
trên là t
ng đ i và nên đi u ch nh tu t ng b nh nhân, đ c bi
ạ
ế
i đau m n tính, dung n p opiate ho c suy gan/th n. Li u khuy n
ơ i già và ng
ầ ử ụ ề ư ấ trên. Không đ ượ ử
ộ ặ ạ n/a: không rõ. n/r: không khuy n cáo.
#: Li u thu c nên < 600mg/24 gi
Meperidine trong đau m n tính, suy th n, và
ấ ả ề ư
T t c li u đ a ra
ạ
ậ
ở ườ
ng
ở
cáo ban đ u s d ng th p h n li u đ a ra
c s dùng quá 4 g
ố
Acetaminophen ho c Aspirin khi dùng thu c có d ng pha tr n kèm theo opioid.
271: Reprinted with permission from The Pocket Pharmacopoeia 2001 edition. Green
S(ed). Source date adapted from 1992 AHCPR guidelines, www.ahcpr qgv.
ị ặ ệ : Tăng canxi máu, đ c bi ệ ế ủ ươ ươ ế
ấ ấ ng và b nh Paget. c ch tái h p thu c a x ỉ
ệ
t liên quan đ n b nh ác tính. Cũng ch đ nh trong
ạ
ứ
ng thông qua b t ho t
ặ ườ ị ng 5%, ề ề ự . Li u d a vào canxi máu. Canxi máu < 12mg/dl; 30mg. 12
ắ ầ ạ ộ ạ ỉ
ề ồ
ậ ế ầ ổ ỉ các b nh ác tính. Bài ti
ườ ậ ng h p suy th n. ạ 20%: tăng huy t áp, bu n nôn, t c m ch. ướ ồ
ng có tr ắ
c đó. ứ
ụ ụ ữ Pamidronate (aredia)272
ị
ỉ
Ch đ nh
ệ
b nh loãng x
ạ ố
t o c t bào.
Tĩnh m chạ : 3090mg bolus trong 5001000ml dung d ch natriclorua ho c đ
ờ
truy n trong 424 gi
13,5mg/dl; 6090mg. >13,5mg/dl; 90mg.
ộ
ượ ộ
ọ : B t đ u có tác d ng sau 12 ngày, n ng đ ho t đ ng đ t đ nh sau 6
ụ
D c đ ng h c
ệ
ư
ở
ngày
t không đ i qua th n, nh ng không c n đi u ch nh
ợ
trong tr
ế
ố ặ ở
ộ ộ : S t g p
Ng đ c
ế ỷ ươ
ở
ể
Chú ý: có th kh i phát c ch tu x
Ph n có thai : Xem m c C.
272. Reprinted with permission from The Pocket Phamacopoea 2001 edition. Green S
(ed). Source data adapted from 1992, AHCPR guidelines www.ahcpr ggy.
ầ ố Pancuronium
Xem thu c Block th n kinh c ơ trang 167.
ượ ử ụ ơ ể ạ ộ : Barbiturate đ
ộ ạ ỉ ẹ 25% qua th n d
ướ ể ẩ ỷ ầ ố ế ậ ụ ộ
t c c b và toàn th
ướ ạ
i d ng nguyên v n, 75%
ờ
c ti u. Th i gian bán hu 26 ngày.
ấ
t nh t là 60mg)/ phút, n u co ớ ố ộ
ố ậ ẫ ạ Phenobarbital
c s d ng trong các c n co gi
Ho t đ ng
ậ
ọ : Đ t đ nh sau 30 phút. Th i tr
ả ừ
Đ ng h c
ể
ả
ả
các s n ph m chuy n hoá qua gan đào th i qua n
Tĩnh m chạ : 1520mg/kg ban đ u v i t c đ 50100mg (t
gi ế ụ
t v n ti p t c bolus l i đa 30mg/kg. i 510mg/kg t
39
ồ ồ ộ ề ị ấ ộ ề : N ng đ đi u tr 1025mcg/ml; đi u tr c p: 1040mcg/ml; hôn mê
ứ ọ ầ ủ ề ậ đ i v i m c l c c u th n < 10ml/phút. Cho li u đ sau ọ ậ ế ế ể ầ ạ
ồ ứ ả ả ộ
ươ ẹ ả ồ ộ ố ố : Gi m n ng đ Phenytoin, warfarin, ch n bêta, corticoit, thu c tránh ng tác thu c Duy trì: 100300mg/ ngày chia 23 l n.ầ
ị
N ng đ trong máu
>65mcg/ml.
ờ ố ớ
ỗ
Suy th nậ : Cho m i 1216 gi
ụ
ạ
khi l c máu liên t c /th n nhân t o.
ụ: c ch hô h p, h huy t áp đáng k . An th n nystagmus và
ấ
ứ
ụ
Các tác d ng ph
ấ
ộ ộ
ạ ở ề
gi m/m t ph n x
li u ng đ c. H ng ban , h i ch ng StevensJohnson. Dùng kéo
ế
dài: Thi u Vitamin D và Folate.
T
thai, quinidine, doxycycline, Vitamin.
ệ ượ ử ụ c s d ng trong tình ộ ậ ặ
ỷ ượ ế ụ ể (cid:0) adrenergic không đ c hi u, đ
ụ ố ứ ứ
ng th n, h i ch ng cai Clonidine,
ượ ử ụ ng adrenergic quá m c ví d : u tu th
ộ ộ ể c s d ng đ làm ứ
ế
ạ ủ
ạ ử i n i tiêm truy n c a các catecholamine.
da do thoát m ch t
ể
ỷ ượ ề ậ ờ ỉ U tu th
ệ ề ế c ph u thu t 12 gi
ả
ng giao c m: 510 mg TM m i 5
, đi u ch nh
ỗ
ừ ướ ề ể ố ẹ (cid:0) đ ngăn ng a tác c dùng ch n
ớ ổ
i t ng li u 2030 mg. Dùng thu c này tr
(cid:0) .
ố
ạ ủ ạ ạ ơ
Phentolamine (Regitine)
ứ
ạ ộ
Ho t đ ng:
c ch th th
ườ
ạ
tr ng c
ươ
ng tác c a thu c c ch MAO, ng đ c Cocaine. Cũng đ
các t
ề ủ
ạ ơ
ế
ạ
h n ch ho i t
ọ Chuy n hoá qua gan, Th i gian bán hu 19 phút.
ỷ
ờ
ộ
Đ ng h c:
ẩ
ướ
ậ
Tĩnh m ch:ạ
ng th n: 5mg TM/TB cho tr
ườ
ả ơ
li u sao cho có hi u qu . C n tăng huy t áp do c
phút cho t
ụ
d ng co m ch không mong mu n qua trung gian
Thoát m ch c a các Catecholamine: Tiêm xung quanh n i thoát m ch 510mg/1015ml
ỡ
ằ
b ng kim c 25 gauce.
ỉ ạ ụ ặ ạ ớ ố ấ ặ ố
ố ợ ỷ ố
H huy t áp không h i ph c ho c s c, gây mê tu s ng ho c h áp liên quan
ạ
ố
t khi ph i h p v i các thu c gây kích thích tim m ch
(cid:0) ư ụ ụ ể (cid:0) adrênrgic sau synap nh ng không có tác d ng ầ ớ ạ ự ư
ị ả ậ ố ạ ơ ị ụ ề ỗ ề ề ề ề ả ỉ i đa không rõ. ườ
ng 5%, truy n li u 100180mcg/ phút. Đi u ch nh gi m li u đ
ề ố
ng là 4060mcg/phút. T c đ truy n t
ế ủ ệ ạ ế
ố ượ ề ả ả ớ Phenylephrine (Neosynephrine)
ế
ồ
ị
Ch đ nh:
ế
ề
ố
đ n thu c. Là ti n ch t gây mê t
ư
nh halothane, cyclopropane.
ạ ộ
, Tác
Ho t đ ng:
Kích thích th th
ơ
ặ
ạ
ụ
d ng co m ch nh Norepinephrinne. Nhu c u MvO2 ít h n so v i Epinephrine ho c
ạ
ướ ằ
c b ng Atropine). ít gây r i lo n
Dopamine. Gây nh p ch m do ph n x (d phòng tr
ổ
ạ
ạ
nh p h n các Catecholamine khác. Gây co m ch vành, m ch não và các m ch máu ph i.
Li u:ề Bolus 0,10,5mg TM m i 15 phút. Truy n liên t c: Pha 10 mg trong 250ml dung
ể
ặ
ố
ị
d ch mu i ho c đ
ố ộ
ườ
ề
duy trì li u, th
ố ứ
ố
Chú ý: Các thu c c ch MAO, TCAs, có tác d ng đ n hi u qu co m ch c a thu c,
ố
khi dùng các thu c này s l ả
ụ
ng l n ph i gi m li u Phenylephrine.
ề ầ ậ ụ ị ơ
ơ ố
ặ t c c
ự
ng l c ạ ị ị ươ
ộ ộ
c dùng trong đi u tr các lo n nh p do ng đ c ượ
ề ẫ Phenytoin (dilantin)
ọ
ự
ị
ỉ
Là thu c ch ng đ ng kinh l a ch n đ u tiên trong đi u tr c n co gi
Ch đ nh:
ộ ơ
ể
ả
b đ n gi n ho c ph c t p c a b toàn th hoá. Không dùng khi c n tăng tr
ặ
ho c không có co gi
ườ
Digitalis. Tăng c ố
ộ
ứ ạ ụ ộ
ề
ậ
t. Cũng đ
ấ
ng d n truy n qua nút nhĩ th t.
40
ờ ộ ề ườ ị ố ng TM, Th i gian i đa sau 2025 phút sau khi dùng đ
ầ ờ
.
ề ớ ố ộ ề ề ứ ế ặ ở ế ổ
ụ ạ . Theo dõi tác d ng ph h huy t áp (g p ặ ỗ
ị ư ụ ế ề ề
ự ư
nh Phenytoin nh ng có th
ơ ế
ề
ậ
t không đáp ng có th tăng thêm 510 mg/kg đ n t ng li u 50mg/ phút. Li u
ụ
ị
ệ
ề ươ
c) tác d ng và li u t
ụ ố
2850% s
ề
t là khi truy n nhanh. Fosphenytoin (ti n
ể
ng t
i 150mg/phút và ít gây tác d ng ph h huy t áp h n. Tuy nhiên có ệ ụ ề ơ ớ
ề ờ
ầ ầ
2, li u duy trì sau li u ban đ u ổ ộ ầ ỗ
ị ồ ể ớ ề
ố
ộ ạ ạ ề
ộ ị ề ồ ự ề
ờ
ề
ả
ở
i 3040mcg/ml
ờ ề
đi u tr li u TM. C n đo n ng đ
ậ ườ do trong các tr ệ
nh ng b nh nhân
ộ
ng h p: suy gan, th n, Albumin máu<28g/l, Warfarin,
ậ ờ ổ ỉ ạ
ữ ầ
ạ ự ặ ầ ạ ướ
ườ ế ộ ộ ề ậ ấ ư ọ ớ ứ ị ữ
ạ
ươ ả ố ộ ạ ồ
ụ ợ ồ ả
ụ ữ ụ
ọ Tác d ng đi u tr t
Đ ng h c:
ỷ
bán hu 24 gi
Tĩnh m ch:ạ Li u ban đ u: 1520mg/kg truy n v i t c đ không quá 50mg/ phút, n u
ể
co gi
ờ
duy tr 100mg TM m i 68 gi
ệ
ệ
ạ
b nh nhân), lo n nh p (2% b nh nhân) đ c bi
ướ
ấ
ch t Phenyltoin tan trong n
ụ ạ
truy n nhanh h n t
ấ
ự
s khác nhau v th i gian xu t hi n tác d ng trên lâm sàng.
U ng:ố
Li u ban đ u 400mg, sau đó 300mg m i 2 gi
100mg u ng chia 3 l n /ngày. M t khi đã n đ nh, gi m 1 li u hàng ngày.
ữ
ị 1020mcg/ml, có th t
N ng đ đ t trong đi u tr :
ầ
ạ ượ
hôn mê do tình tr ng đ ng kinh. Đ t đ
c sau 2 gi
ợ
Phenytoin t
sulfonamides, salicylate, valproate.
ề
ỷ
ạ
Suy th n: Th i gian bán hu không đ i, không c n đi u ch nh, tuy nhiên d ng ho t
ạ
ệ
ậ
ượ ọ
ộ
c l c hoàn toàn khi ch y th n nhân t o do đó nh ng b nh
do) đ
đ ng (Phenytoin t
ạ
ậ
ủ ề
c khi ch y th n nhân t o.
nhân này c n cho đ li u sau khi ho c tr
ố
ạ
ớ
ụ H huy t áp khi dùng đ
ụ
Tác d ng ph :
ng TM, đ i kháng v i folate, Vitamin D,
ẽ
ế ả
ứ
i phóng Insulin, gây viêm th n k . Ng đ c: m t đi u hoà, song
Vitamin K, c ch gi
ờ
ố
ụ
ụ
th , s ng s , gi ng khàn. Ngoài ra còn các tác d ng ph khác nh : viêm đa kh p, s t,
ộ
ầ
tăng b ch c u ái toan, h i ch ng Stevens Johnson.
ố
ồ
ng tác thu c: Các thu c làm gi m n ng đ Phenytoin: Carbamazepine,
Các t
ố
ệ ượ
Sucralfate, Nghi n r
u m n tính, kháng acid, acid folic, canxi, Reserpine. Các thu c
ộ
làm tăng n ng đ Phenytoin: Amiodarone, Chloramphenicol, Chlordiazepoxide,
Cimetidine, Diazepam, Disulfiram, Estrogens, Isoniazid, Phenothiazines, Salicylates,
ự
Sulfonamides, Trimethoprim, Trazodone. Phenytoin t
do tăng khi tăng Bilirubin máu,
ớ
gi m Albumine máu, tăng urê. Tác d ng h p đ ng v i: Phenobarbital, Valproate...
Ph n có thai:
(cid:0) ạ ầ ữ 12g/ngày chia 3 l n. D ng s a (1lít = 1g Phospho), Viên NeutraPhos 4
1450mg = 1g
ứ ệ ệ ặ ỉ ị ỉ Ch đ nh khi b nh nhân có tri u ch ng ho c không th ch đ nh đ
ị ề ặ ứ ỗ ề ờ ị ườ
ị
ể
ng
ờ ề
ế
, li u ti p theo pha
ế
ề
i truy n ti p trong 6 ề
sau li u truy n ban đ u l Phosphorus273
U ng:ố
1250mg = 1g Phospho + 28,5mmol Na + 28,5 mmol K; NeutraPhosK 4(cid:0)
Phospho + 57mmol K.
Tĩnh m ch:ạ
ố
u ng, Pha 0,080,2 mmol/kg trong 50500ml d ch truy n trong 6 gi
ầ ạ
trong d ch duy trì ho c c m i 12 gi
gi .ờ
ề ưở ầ
Li u TM ban đ u (mmol/kg lí l ng/ngày)
ồ ứ ộ
N ng đ P máu ế
Không bi n ch ng ạ ệ
ứ
Có các tri u ch ng,
ế ố
ề
m n tính, nhi u y u t
41
1,6 2,1 0,15 0,15 0,3
1,2 1,5 0,15 0,3 0,3
0,8 1,1 0,3 0,3 0,45
<0,8 0,45 0,6 0,6
ề ể ạ ơ ả ỉ ể
ươ Chú ý: Có th gây c n tetany do h canxi, canxi hoá các mô và tăng kali máu. Li u cao
có th gây a ch y.
ố
Các t ng tác thu c:
273. Desai TK et al. Hypocalcemia and hypophosphatemia in acutely ill patients. Crit
Care Clin 1987;3(4):92741. Solomon SM, Kirby DF. The refeeding syndrome: a review.
JPEN 1990;14(1):907.
Physostigmine
ố
ầ
Xem ph n thu c kháng “Cholinesterase” trang 148.
ố ạ ạ ừ ộ : Tái ho t l ố ừ i men AcetylCholinesterase b b t ho t b i thu c tr
ấ ị ấ
t hô h p do thu c tr
ẫ ầ ụ
ộ ộ ộ ư ố
ụ ơ ạ
ộ ể ề
ề
ư
ụ
ứ ấ ệ ế ợ ữ ườ ị
ườ ữ ụ
ỉ
ng h p ti p xúc mà có tri u ch ng và nh ng tr ồ ầ ng. ự
ờ ể ừ
khi ti p xúc. Ch đ nh trong t
k t
ứ
ệ
ườ
ờ ử ụ ờ ỷ ị
ọ : Có tác d ng sau 515 phút tiêm TM, Th i gian n a bán hu là 13gi . Bài ộ
ế
t qua th n ị ướ ề ằ
ả ầ
ẻ
i l n), 2040mg/kg (tr em). C n đi u tr tr
ậ Phù ph i c p ổ ấ : 50mg/ml, dùng trong (cid:0)
ế ụ ắ ạ ế ặ ờ ỗ ề
. Nh c l i m i 612gi ộ ộ c b ng Atropine
5phút,
ắ ạ
i sau
trong 24
trên, 1 ờ
ư ở
: sau khi dùng Atropine nh ỗ ể ả ậ ơ ả
ệ
i khi có hi u qu .
ề
c c . Gi m li u khi suy th n. ố ứ ươ ế ấ ng tác thu c (cid:0) ả ị ố : Theophyline, Aminophyline, Succinylcholine, thu c c ch hô h p.
ề
ụ: Truy n nhanh
ế ầ
ắ
gây nh p tim nhanh, co th t thanh qu n, Block th n
ộ ộ ư ơ ệ ớ Pralidoxime (2PAM, Protopam)274
ạ ạ
ở
sâu
Ho t đ ng
ữ
ữ
ị ệ
ơ ượ ử ụ
sâu phospho h u
Phospho h u c .Đ c s d ng đ đi u tr li
ụ
ố
ể ử ụ
ơ
c . Có th s d ng trong quá li u các thu c Carbamate kháng cholinesterase (ví d :
275.Có thể
Neostigmine, Pyridostigmine) nh ng ít có tác d ng và v n đang còn tranh cãi
có vai trò trong u n ván. Có tác d ng trong ng đ c Nicotine (th n kinh c , h ch giao
ớ
ả
c m) ít có tác d ng trên h i ch ng Muscarine, nh ng có tác d ng c ng l c v i
ấ ả
ả
Atropine. Có hi u qu nh t trong vòng 48gi
t c
ợ
ế
nh ng tr
ng h p men
Cholinesterase trong h ng c u < 50% giá tr bình th
Đ ng h c
ậ
ti
Tĩnh m chạ : 12g (ng
ườ ớ
ề
26mg TM. Gi m li u khi có suy th n.
ặ
ho c cách khác là 12g pha trong 150ml natriclorua truy n trong 30 phút. Nh c l
ề
ơ
ờ ế
n u ti p t c có y u c ho c truy n 500mg/gi
1gi
. ờ Ng đ c Carbamate kháng Cholinesterase
48gi
ớ
2g TM sau đó 250mg TM m i 5 phut cho t
ượ ơ
ở
Chú ý: Có th làm kh i phát c n nh
T
ụ
Tác d ng ph
ơ
kinh c thoáng qua, tăng huy t áp, (khó phân bi t v i do ng đ c phospho h ũ c ).
42
6/e.Goldfrank LR,ed.
274. Aaron CK, Howtand MA. Insecticides; organophosphates and carbamates. In:
Goldfrank's Toxicologic Emergencies,
Appleton &
Lange:Starnford,CT,1998.
275. Kurtz PH. Pralidoxime in the treatment of carbamate intoxication. Am J Emerg Med
1990;8(1):6870. Lifshitz Met al. Carbamate poisoning and oxime treatment in children.
Pediatrics 1994;93(4):6525.
ị ổ ặ ấ ế ặ ứ : (1)Chuy n đ i ho c c ch nh p tim nhanh trên th t (đ c bi ị ẫ ề ụ ườ ệ
ộ ể
ấ ị ứ
ứ ườ ố ố ề
ng).
ộ ỉ ồ ườ ề
ề ụ ủ ơ ấ ồ ờ ấ ụ
ẹ ụ ủ
ợ ặ ủ ườ
ở ậ ỹ ậ ể ỷ ờ ế
ộ
ế ươ Acetylate thành NAPA
gan (20% acetylate ch m và 30% nhanh). NAPA
ứ
ướ
c ti u, tích lu khi có suy th n. Procainamide liên quan đ n h i ch ng
ữ
ố
ng là 3
ề ớ ố ạ ộ ị ầ : 17mg/kg v i t c đ 20mg/ phút cho t ặ ớ
ặ ạ ụ ế ế
i khi lo n nh p h t
ể ườ ợ ấ ứ
ng h p c p c u). ề ề ố ộ
: Pha 1g trong 100ml dung d ch Dextrose 5% truy n t c đ ề ờ
ổ ố ừ ề ạ ứ ọ ầ ờ ứ ọ ầ ế ờ ậ
ố
ồ
. N ng đ
ề ồ ơ ị: trong kho ng 410 mcg/ml, có th cao h n.
ỉ ể
ư ả
ờ ề ỷ ế ấ ắ ố ỉ ố
. Đi u ch nh gi ng nh trên.
ặ
ể ẫ
: Block nhĩ th t hoàn toàn(có th d n đ n vô tâm thu), xo n đ nh ho c
ẹ ố ớ ợ ộ ố : N ng đ thu c tăng khi ph i h p v i Cimetidin, ch n bêta,
ố
ượ ơ ứ ể ậ ấ ộ
ố ỏ ứ
c c , suy th n, flutter(có th gây đáp ng trên th t), h i ch ng
ể ở ồ ộ
ặ ế ạ ạ ộ Procainamide
ị
ỉ
t flutter). (2)
Ch đ nh
ề
ể
Ki m soát nh p th t quá nhanh thông qua đ
ng d n truy n ph trong h i ch ng ti n
ứ ộ ộ
ị
kích thích.(3)Đi u tr nh p nhanh có ph c b r ng không rõ căn nguyên (có ch c năng
ấ
th t bình th
ế ẫ
ạ ộ : Thu c nhóm A ,thu c ch ng lo n nh p. c ch d n truy n nhanh và tính
ị ứ
ạ
Ho t đ ng
ẫ
ự ộ
t
ng d n truy n ph trong khi
đ ng, kéo dài tái h i ph c c a c th t và nh , và đ
làm ngăn th i gian tái h i ph c c a nút nhĩ th t. Kháng Cholinesterase nh mà không
Block (cid:0) adrenergic c a quinidine. Inotropy âm tính trong tr
ng h p suy tim n ng. Kéo
ả
dài kho ng PR và QT.
ể
Chuy n hoá:
ế
bài ti
t qua n
ố
gi ng lupus (gi ng INH, Hydralazine). Th i gian n a bán hu trong huy t t
.ờ
5gi
Tĩnh m chạ : Li u ban đ u
ụ
ho c có tác d ng ph (QRS kéo dài 50%, QT kéo dài >35% ho c h huy t áp). Có th
ố ộ ớ
tăng t c đ t
i 50mg/phút trong tr
ị
Li u duy trì
ể
ổ ừ
28 mg/phút( 2080mcg/kg/phút).
12ml/gi ( 2mg/phút). Li u có th thay đ i t
ề
ờ
ầ
ờ ề
U ngố : T ng li u 26 g/24 gi
ắ ầ
ề
. Li u u ng đ u tiên sau
, li u b t đ u 50mg/kg/24gi
ố
ả
ờ ạ
ờ ố
i phóng ch m u ng
; d ng gi
, u ng cách nhau 34gi
ng ng truy n tĩnh m ch 34 gi
ậ
ế
cách nhau 612 gi (Procanbid). N u m c l c c u th n = 1050ml/phút thì u ng cách
ậ
ộ
ố
ờ
nhau 612gi
; N u m c l c c u th n <10ml/phút thì u ng cách nhau 824gi
ố ạ ố
ố
i đa trong máu sau khi u ng 90phút.
thu c đ t t
ố
ộ
N ng đ thu c đi u tr
ờ
Suy th nậ : th i gian bán hu 56 gi
ị
ỉ
Ch ng ch đ nh
ứ
ộ
h i ch ng QT kéo dài.
ồ
ươ
T
ng tác thu c
Amiodaron.
ơ
Chú ý: Trong c n nh
ộ ộ
QT kéo dài, ng đ c Digitalis, h i ch ng suy nút xoang, lupus ban đ . Thu c có th
gây h huy t áp ứ
ệ
t khi bolus tĩnh m ch. n ng đ cao đ c bi
Propofol276(Diprivan)
43
ố ụ ướ ạ ộ : Thu c an th n gây mê không tan trong n c có tác d ng gây mê nhanh
ố ạ
i ố
ị ầ ờ
ả ừ ạ
ị ị ề ậ
ứ ủ
ọ ạ
ạ ố ự : (1) an th n đ
ệ
ờ ụ ạ
ộ ờ ờ ề ượ ả ậ , 7 phút sau truy n 10gi . Đào th i qua th n sau khi đã đ
ướ ườ ể ớ ị c ph 10mg/ml; có th pha t l 1:1 v i dung d ch đ ế ầ ạ
ở ượ ạ ầ ỗ ố ố ư
c an th n nh mong mu n, t
ế ạ ầ ộ ề ệ ế ả t ph i đi u ch nh li u. ề
ạ ề
ế ế ế ở ị ạ ị ệ ố ổ ố ỗ . ơ ứ ươ ấ ạ ầ
Ho t đ ng
ắ
chóng trong th i gian ng n. Thu c qua hàng rào máu não nhanh, sau đó tái phân b l
ỡ
ế
và th i tr . D ng bào ch nhũ d ch tan trong m .
ầ
ể
ườ
ỉ
ng tĩnh m ch nhanh đ làm các th thu t, (2) Duy trì an th n
Ch đ nh
cho các b nh nhân thông khí nhân t o, (3) Là thu c l a ch n th 3 trong đi u tr tình
ộ
tr ng đ ng kinh.
ỷ
ắ ầ
ọ : B t đ u có tác d ng sau 1050 giây, kéo dài 310 phút, th i gian bán hu 5
Đ ng h c
ề
c liên
phút sau truy n 1gi
ợ ạ
h p t
i gan.
Tĩnh m chạ : Tr
ể ả
ỉ ệ
ng 5% đ gi m
ạ ơ
i n i tiêm. An th n tĩnh m ch nhanh: 0,51mg/kg trong 3 phút, ti p theo 25
đau t
ầ
75mcg/kg/phút. An th n trong th máy: 5mcg/kg/phút trong 5 phút sau đó tăng 5
i đa
10mcg/kg/phút m i 510 phút cho đ t đ
ờ
50mcg/kg/phút. Tình tr ng đ ng kinh: 12mg/kg ban đ u, ti p theo 210mg/kg/gi
ồ
ệ
ỉ
(đi u ch nh theo đi n não đ ).
ỉ
ầ
ậ
: Không c n thi
Suy th n/B nh gan
ứ
ụ: c ch c tim liên quan đ n li u, h huy t áp( th
ụ
ặ
ườ
ề
ế ơ
ứ
Các tác d ng ph
ng là n ng), c
ả
ơ
ạ
ậ
ừ
ấ
i n i tiêm, gi m khi dùng cùng
ch hô h p/ng ng th và nh p tim ch m. Đau t
ườ
ậ ợ ể
ớ
i đ vi khu n phát
Lidocain ho c tĩnh m ch l n. Nhũ d ch Lipid là môi tr
ng thu n l
tri nễ 277, s d ng vô trùng tuy t đ i, thay đ i thu c ho c đ
ặ ườ
ề
ế
T ẩ
ờ
ng truy n m i 12gi
ố : Dùng cùng Opioid làm tăng nguy c c ch hô h ptim m ch. ặ
ử ụ
ng tác thu c
276. Shapiro BA et al. Practice parameters for intraveous analgesia and sedation for adult
patients in intensive care unit: an executive summary. Society of Critical Care Medicine.
Crit Care Med 1995;23(9):1596600.
277. SN Bennet et al. Postoperation infections traced to contamination of an intravenous
anesthetic propofol. NEJM 1996;333(3):14764.
ả ạ ừ ấ
tinh trùng cá h i, gây ra b t ho t Heparin. Có nh h ầ ể ạ ộ : D n xuát t
ẫ
ế
ố ư ậ ứ ồ
ủ
ủ ắ ơ
ướ ờ ỷ ượ ả ỗ c tính có trong máu (th i gian bán
t quá ẹ ố ế ợ ệ ả ưở ề
ệ ấ
ng c a Heparin k t h p và xu t
ể ệ ố ế
t huy t áp.
ố Protamine
ưở
Ho t đ ng
ng
ạ ộ
ch ng đông y u thông qua ho t đ ng c a ti u c u và Fibrinogen. Trung hoà Heparin
ụ
ờ
ngay l p t c, nh ng th i gian tác d ng c a Protamine ng n h n Heparin.
Tĩnh m chạ : 1mg trung hoà (cid:0) 100 đ n v Heparin
ị
ơ
hu Heparin trong máu kho ng 60 phút). Tiêm 10mg/ml m i 13 phút, không v
ề
ể
50mg/10 phút. Quá li u Protamin có th gây ra ch ng đông nh
ả
ể ẫ
ủ
ả ứ
Đ phòng
: Có th x y ra ph n ng ph n v , nh h
ể
ờ
ả
hi n ch y máu có th xãy ra 0,518 gi
sau khi dùng Protamine. Dùng quá nhanh có th
ụ
ả
gây s c ph n v và t
ạ
Không dung n p: Penicillin và Cephalosporin.
Pyridostigmine
Xem thu c kháng Cholinesterase trang 148.
ố ợ Reteplase (rPA; Retevase)
Xem thu c tiêu s i huy t ế trang 175.
44
ố ầ ơ trang 167.
ợ ố Rocuronium (Zemuron)
Xem thu c Block th n kinh c
Streptokinase
Xem thu c tiêu s i huy t ế trang 175.
ầ ố Succinlcholine
Xem thu c Block th n kinh c ơ trang 167.
ế ố Tenecteplase (TNKtPA; TNKase).
ợ
Xem thu c tiêu s i huy t kh i ố trang 175
ề ầ ố Thiosulfate
Xem ph n quá li u thu c Nitroprusside trang 169.
ợ
ể ụ ế ợ ớ
ạ
ệ ơ ả ứ
ở ữ ả
ệ ả ơ
ả ụ ấ ố ị ấ
ụ ủ
ủ ả
ấ ế ấ ấ ố
ế
Các thu c tiêu s i huy t
ạ ộ
Chuy n Plasminogen thành Plasmin, gây giáng hoá các c c Fibrin. Các
Ho t đ ng:
ơ
ắ
ự ớ
ố
thu c tái k t h p (tPA, rPA, TNKtPA) có aí l c v i Plasminogen g n v i Fibrin h n
ố
ơ
ả
ạ
Streptokinase. Tuy nhiên t o ra"tình tr ng phân gi
i" nói chung ít h n. Các thu c tái
ả
ượ
ế ợ
ỉ ệ ử
ả
c
t
k t h p ít gây ra ph n ng ph n v h n. Làm gi m t l
vong và b o tông đ
ấ 278, gi m t l
ế ở
ỉ ệ
ồ
ấ
ứ
tàn ph
nh ng b nh nhân nh i máu c tim c p
ch c năng th t trái
279, tuy nhiên li u có gi m t l
ỉ ệ ử
ệ
ộ
ệ
vong hay không thì không
b nh nhân đ t qu c p tính
t
ế
rõ. Tác d ng ph c a nhóm thu c này đó là ch y máu bao gômg xu t huy t não, nguy
ơ
c xu t huy t não c a Streptokinase là th p nh t.
ị ố ỉ ị ỉ
Ch đ nh Ch ng ch đ nh
45
ồ ế ặ ệ c đó.
ạ ể ề
ẩ ồ ấ ờ ư ể ề
ạ ế ạ
ộ ư ở
ờ
ư ở ị
trên nh ng th i gian đ đi u tr
(IIb).
ế
trên nh ng huy t áp >180 / 110 ươ ư
ơ ơ ồ ặ ế ờ
ố
ng đ i:
ế
ề ấ ế
ơ ướ
c ấ ế c đó
ầ ế ạ i; đái đ ặ ấ 280
ơ
Nh i máu c tim c p
1, ST chênh (> 0,2mV, (cid:0)
ể
ạ
2 chuy n đ o
ị (cid:0)
ờ
ế
ờ
12 gi
liên ti p), th i gian đ đi u tr
ề
ặ
ổ
và tu i < 75 ho c block nhánh trái và ti n
ơ
ử ợ
s g i ý nh i máu c tim c p (Nhóm I)
2, Nh
1224gi
3, Nh
mmHg và nguy c nh i máu c tim cao
(IIb).
ệ
ị
ả ố
t nh t n u đi u tr
Chú ý: Hi u qu t
ờ
ồ
ớ
s m (<3gi ), nh i máu c tim thành tr
ườ
ướ
> thành d
ng, h huy t áp
ị
ho c nh p tim nhanh. ặ
ậ ứ
ặ
ạ ễ ế ượ ạ ọ c băng ép
ấ ượ ở trên nh ng đ c ờ ệ ư ồ
ỉ
ề ư . ươ ọ ộ ng s não trong
ả ấ ế
ượ ứ ế
ố ứ ệ
ộ ờ ị ế ấ ế ể ầ
ề
ờ
sau đi u tr tiêu ế ả ớ ế ể ấ ệ
i nh n ặ ồ Nhũn não c p tính
ấ
ứ
ệ
+Xu t hi n tri u ch ng trong vòng 3 gi
ổ
+Tu i > 18
ả
ọ
ụ
+Ch p CT s não không c n quang không
ế
có hình nh xu t huy t não
Chú ý:
+tPA đ
c khuy n cáo dùng.
+Heparin/ thu c c ch ti u c u nên
ừ
d ng trong vòng 24 gi
ợ
s i huy t.
ể
ế
+N u tăng huy t áp không ki m soát
ả
ị
ỉ
ượ
ố
c là 1 ch ng ch đ nh. Ph i ki m soát
đ
ố ằ
ế
huy t áp t
t b ng Labetalol+/
Nitroprusside sau khi dùng tPA. ế ướ
ườ
ng.
ặ
ơ ồ
ặ ườ
ể ầ ờ và tăng
ế ệ ố
Tuy t đ i:
ấ
ướ
+, Xu t huy t não tr
ị
ộ
+, Đ t qu ho c b nh m ch máu não trong
vòng 1 năm.
ạ
+Đã ch n đoán u m ch tăng sinh trong
não.
ấ
+Đang có xu t huy t t ng
ủ
+Nghi ng phình tách đ ng m ch ch
T
+Huy t áp>180/110 ho c tăng huy t áp
ạ
ặ
n ng m n tính.
ị ướ
ộ
+Đ t qu tr
ặ
ươ
ấ
ng g n đây ho c xu t huy t
+Ch n th
ầ
ạ
t ng (24 tu n)
ươ
ấ
ng ho c CPR kéo dài (>10
+Ch n th
phút)
ầ
ẫ
+Ph u thu t l on g n đây (trong vòng 3
tu n).ầ
ổ
+Tu i > 75 ho c cân năng <67kg (tăng
ơ ả
nguy c ch y máu)
+Mang thai.
+Loét d dày ti n tri n
+Ch c m ch mà không đ
+Đang dùng Warfarin và INR > 2
ư
ơ
Nh nh i máu c tim
đi u ch nh nh sau:
ấ
ặ
ị
+Đ t qu ho c ch n th
vòng 3 tháng.
ề ử ấ
+Ti n s xu t huy t não.
ỷ ố
ọ
+Ch c tu s ng trong vòng 7 ngày.
ả
ệ
+Các tri u ch ng c i thi n nhanh chóng.
ị
ể
ậ
t vào th i đi m đ t qu .
+Co gi
ọ
+CT s não là xu t huy t não
+Ct có hình nh nhũn não l n (>1/3 bán
c u).ầ
ợ
+Lâm sàng g i ý xu t huy t d
ọ
m c dù CT s não bình th
ấ
ơ
+Nh i máu c tim c p ho c viêm màng
ngoài tim sau nh i máu c tim.
+Đ ng >400 ho c <50.
+Ti u c u < 100000
+Dùng Heparin trong vòng 48 gi
PTT
+Tăng huy t áp >185/110
46
ư ầ ơ ố ồ ồ
Nh ph n nh i máu c tim
ố ng đ i: ế ồ
ế ứ ấ ả ồ
ớ
ng l n. ố ượ
ướ
i máu s l
ạ
ố ế ộ ạ
ế
Huy t kh i tĩnh m ch sâu (nh i máu
ph i):ổ
ươ
ị
ỉ
Ch đ nh t
ế
ạ
+H huy t áp liên quan đ n nh i máu
ph iổ
ặ
+Thi u oxy máu n ng
ạ
ố
+R i lo n ch c năng th t ph i do nh i
máu ph iổ
ả
+Gi m t
+Huy t kh i tĩnh m ch sâu lan r ng
ặ ứ ị ẽ ề ế ệ ợ ả
i, hi u qu . ệ ả ế ế ế ặ ổ ế ấ ấ ớ
ế ươ ề
ề ươ ị
ị ế ạ ấ ằ
ằ
ự ố
Nhóm I: Có b ng ch ng ho c có s th ng nh t r ng n u đi u tr s có l
ữ
ượ
ợ
Nhóm IIb: L i ích và hi u qu chuă đ
c ch ng minh rõ.
ụ Xu t huy t: tăng nguy c xu t huy t n u tu i>65, cân n ng < 70kg và
ơ
ấ
ấ
ụ
Tác d ng ph :
ơ
ế ộ ọ
ơ
tăng huy t áp. Nguy c xu t huy t n i s cao h n trong nhũn não c p tính so v i trong
ơ
ồ
đi u tr nh i máu c tim
282 Cryo, acid (cid:0) aminocaproic, huy t t
ấ
Đi u tr xu t huy t: i đông l nh ng t
278. GUSTO investigators. The effects of tissueplasminogen activator, streptokinase, or
both on coronaryartery patency, ventricular funtion and survival after acute myocardial
infartion. NEJM 1993;329:1615.
279. Kasner SE. Grotta JC. Ischemic stroke. Neurol Clin N Am 1998;16(2): 355372.
280. Ryan TJ et al. 1999 Update: ACC/AHA guidelines for the management of patients
with acute myocardial infartion. Executive summary and recomendations. Circulation
1999;100:101630. Available at http/www.acc.org/clinical/guidelines. Accessed 7/28/00.
281. Adams HP et al. Guidelines for thrombolytic therapy for acute stroke: a supplement
to the guidelines for the management of patients with acute ischemic stroke. Stroke
1996;27:171118.
ạ ỷ ơ ế ợ
ho t hoá Plasminogen mô k t h p
ơ
ọ Th i gian bán hu 35 phút, kéo dài h n trong suy gan.
ồ ế ấ Theo phác đ GUSTO
283: 15mg bolus TM ti p theo
ề
ế i đa 50mg) và ti p theo 0,5mg/kg truy n trong 60 ế ợ ớ (60 ị ờ ố ơ ị i đa 35mg). K t h p v i Aspirin (150325mg) và Heparin TM trong 48 gi
ờ ố
t ị
i đa 4000 đ n v và 100đ n v /gi ơ
ế ồ ề ờ ờ
đ i
và ti p theo dùng ơ
Nh i máu ph i: ổ 100mg truy n trong 2 gi
ế ủ ấ ườ ạ ng. i 90mg trong đó 10% bolus 90% còn l
ố
ậ ể ầ ố Alteplase (tPA; activase)
ế ố
ạ ộ
Y u t
Ho t đ ng:
ờ
ộ
Đ ng h c:
Tĩnh m ch:ạ Nh i máu c tim c p:
ồ
ố
ề
0,75mg/kg truy n trong 30 phút (t
ố
phút (t
ị
ơ
đ n v / kg bolus TM sau đó 12đ n v /kg/gi
ớ ệ
v i b nh nhân >70kg).
ẩ
ị ư ề
ề
ầ
Heparin đi u tr nh li u chu n khuy n cáo c a Heparin sao cho aPTT g p 2 l n bình
ị2840,9 mg/kg t
ề
ớ
Đ t quộ
i truy n trong 60
th
ờ
ư
.
phút. Không dùng ch ng ng ng t p ti u c u và ch ng đông trong vòng 24 gi
ạ ơ ế ố
Y u t
ơ
ả ồ ử
ệ ề ế ể ố ị Reteplase (rPA;retevase)
ạ ộ
Ho t đ ng:
ơ
ụ
d ng đ n gi n h n. Có th dùng đi u tr tiêu huy t kh i ngay t ờ
ho t hoá Plasminogen mô có th i gian bán hu dài h n. Phác đ s
ế
c khi đ n vi n. ỷ
ừ ươ
tr
47
ỷ ộ ọ Bán hu 1316 phút, kéo dài h n trong suy th n và gan. (cid:0) ơ
ơ ầ ơ ị ậ
ấ 285: 10 đ n v bolus TM
ế ợ ớ ớ ồ ổ ế
2 l n cách nau 30 phút. K t
ư
ở
trên. Nh i máu ph i: nh ể
ế ợ ở ơ ề Đ ng h c:
Tĩnh m ch:ạ Nh i máu c tim c p
ồ
ợ
h p v i Aspirin có th dùng k t h p v i Heparin nh tPA
ồ
nh i máu c tim, k t h p v i Heparin nh tPA
L u ý:ư ư
ư
trên.
ớ
ng truy n v i Heparin. ớ
ườ
Không dùng chung đ
ạ ự ế ừ nhiên. Tinh ch t ạ ị ạ ể ọ Th i gian bán hu c a ph c h p ho t hoá là 23 phút. Chuy n hoá không
ng (cid:0) ỷ ở
ờ ầ
liên c u nhóm C.
ể
ầ ả
ờ
24 gi ưở
ề
. Li u ban ở ệ ể ầ ố ỏ
ỉ ị ướ ả ế
c đó. ế ợ ơ ấ 1,5 tri u đ n v 3060 phút. K t h p v i Aspirin,
ị
ồ ệ
c khuy n cáo dùng cùng
286, Nh i máu ph i
ờ ế
ị
ố ế
ị ơ ớ
ổ 250000 đ n v trong 30
ơ
ế
n u có huy t kh i tĩnh ạ
ỉ ệ ế ạ Streptokinase (SK)
ế ố
ạ ộ
ho t hoá Plasminogen t
Y u t
Ho t đ ng:
ứ ợ
ỷ ủ
ờ
ộ
Đ ng h c:
ầ
ứ ợ
rõ, ph c h p ho t hoá b giáng hoá 1 ph n b i kháng th kháng liên c u. nh h
ờ
, th i gian Thrombin tăng
tăng phân hu Fibrinogen kéo dài vài gi
ơ
ả
ầ
b nh nhân.
đ u đòi h i ph i cao h n kháng th kháng liên c u có
ư ở ả
ệ
ệ
Nh
Ch ng ch đ nh:
b ng trên, Dùng không có hi u qu n u b nh nhân dùng
ầ
ễ
ặ ị
Streptokinase ho c b nhi m liên c u 5 ngày12 tháng tr
Tĩnh m ch:ạ Nh i máu c tim c p:
ơ
ồ
ượ
Heparin không đ
ờ ế ụ
(ti p t c trong 72 gi
phút, sau đó 100000 đ n v trong 24 gi
ợ
ứ
ằ
ị :không có b ng ch ng có l
Đ t quộ
i.
m ch sâu).
Suy th n:ậ không đi u ch nh li u.
ề
ề
ố
ả
ụ ph n v , ban, s t, h huy t áp.
ụ
Tác d ng ph :
ạ ự Y u t ờ
nhiên, có th i gian bán ế ừ
ho t hoá Plasminogen đ t bi n t
ưở ộ
ả ề ấ ố type t
ng lên các thông s đông máu toàn ề ơ ồ ị
tPA trong đi u tr Nh i máu c tim. ộ ỷ ề ấ ấ ỳ
(cid:0) 90kg 50mg. K tế ư ở Tenecteplase (tNKtPA; TNKase)
ế ố
ạ ộ
Ho t đ ng:
ể
ơ
ỷ
hu dài h n, có th dùng 1 li u duy nh t. ít nh h
ệ
ự
ả ươ
thân, hi u qu t
ng t
ọ Th i gian bán hu 1720 phút.
ờ
Đ ng h c:
Tĩnh m ch:ạ Nh i máu c tim c p: Li u duy nh t bolus TM trong 5 giây tu theo cân
ơ
ồ
ặ
n ng: < 60 kg, 30mg; 6069kg 35mg; 7079kg 40mg; 8089kg 45mg ;
ợ
h p cùng Aspirin và Heparin nh tPA trên
ạ ạ ế ự ọ ổ ị ứ ể
ế ở ả ả
ể ổ ở
: Hormone tuy n giáp./ Ph i tr i qua s chuy n đ i
ữ ệ ặ
ụ ả
ộ ế
tuy n giáp.
ắ ầ ầ ờ ỷ ọ : B t đ u có tác d ng sau 612gi . Th i gian bán hu là 1 tu n.
ớ ạ ứ ệ ấ ạ ế ợ ế ề ề ứ ứ
ứ
ố
ề ườ ở ng ắ ầ
ỗ ườ ề ệ ề ầ ỉ Thyroxine (T4)
ớ
Ho t đông
ngo i vi thành T3 m i
ụ
có tác d ng sinh h c. Qua strình chuy n đ i b c ch b i nh ng b nh n ng mà không
ừ
ph i do t
ờ
Đ ng h c
Tĩnh m chạ : Myxedema coma (Hôn mê do suy giáp); Bolus 300600mcg TM. N u cho
ế
ế ổ
ở ề
ờ
, bolus l
li u gi
i cho đ n t ng
i h n th p mà b nh nhân không đáp ng sau 612gi
ị ớ
ờ ầ
ề
đ u. N u k t h p đi u tr v i Liothyronine (T3),
li u 500600mcg trong vòng 24gi
ấ
bolus 4mcg/kg ngày th nh t, 100mcg ngày th 2 và 50mcg ngày th 3.
Li u duy trì:
50100mcg/ngày (TM/u ng).
ề
U ngố : Li u duy trì:
ng ặ
i già ho c
Li u trung bình 1,6mcg/kg. B t đ u 2550mcg
ệ
ạ
i có b nh tim m ch và đi u ch nh tăng li u m i 23 tu n. B nh nhân không có
48
(cid:0) ỷ ề ầ ố li uề ờ
ng hàng ngày). ệ ạ ặ ạ ị ế
ng trên tim m ch ( thi u máu, lo n nh p đ c bi t là rung nhĩ, suy ả
ưở
ượ
ng tim cao). ố ườ ươ ắ ả ố ạ ứ
ệ
tri u ch ng: Th i gian bán hu dài cho phép cho thu c theo li u hàng tu n (7
ườ
bình th
Chú ý: Các nh h
tim cung l
Các t ấ
ố : Làm gi m h p thu các thu c đ ng tác thu c ng u ng: s t, kháng acid d dày.
ầ Triiodothyronine (T3)
Xem ph n Liothyronine trang 164.
ế ầ Tirofiban (Aggrastat)
ố ứ
Xem ph n các thu c c ch Glycoprotein IIb/IIIa trang 158.
ố ợ ể Torsemide (Demadex)
Xem thu c l i ti u quai trang 165.
ố ớ ạ ệ ế ố ấ ậ ộ ậ
ế ỡ ế ừ ự
ạ
ấ ề
ng h p ng ng tim. Thu c đ ả ả ể ữ ố
ự ợ
ả ườ
ự ượ ử ụ
ạ ử ụ ậ ể ờ ơ ị ừ ỷ
ị
ế ị ế ả ấ
i không rõ.Xu t huy t do v ể
ơ ẽ
, có th quay l
ệ
ị ề
ế ợ ự ả ị ướ ơ ơ
ỗ
i da m i 812gi ộ ộ ướ ạ ử ạ ồ c, ho i t da do ơ
ề ồ ươ ụ ể ẹ ạ ả ố ả ạ ơ
ng tác thu c ụ ệ ệ ố ố ị ượ Vasopressin
ơ
ụ
ạ ộ : Hormone ch ng bài ni u. Tác d ng co m ch tr c ti p đ c l p v i các c
Ho t đ ng
ế ủ
ch c a Adrenergic, ti n ch t đông máu. Là thu c v n m ch thay th Epinephrine
c s d ng trong xu t huy t do dãn v tĩnh
trong tr
ạ
ư
m ch th c qu n đ làm gi m áp l c tĩnh m ch c a, gi m dòng máu qua gan và nh
ạ
ấ ề
ch t ti n đông máu. S d ng trong đái nh t.
ậ
ế
ọ : Chuy n hoá qua gan, th n. Bài ti
ộ
Đ ng h c
t qua th n. Th i gian bán hu 1020 phút.
Tĩnh m chạ : Pha 100 đ n v trong 100ml dung d ch đ
ơ
ườ
ị
ng 5% (0,1đ n v /phút = 6ml).
ạ
ơ
Ng ng tim: 40 đ n v bolus đ n l
i dùng Epinephrine n u sau 1020
ỡ
ắ ạ
phút dùng Vasopressin không có hi u qu . Li u nh c l
ạ
ớ
tĩnh m ch th c qu n: 0,10,6 đ n v / phút. K t h p v i Nitroglycerin 40400mcg/phút.
ờ
ạ
Đái nh t: 510 đ n v d
.
ắ
ụ
ụ: Nh i máu c tim do co th t m ch vành; ng đ c n
Tác d ng ph
ặ ụ
i n i tiêm truy n, đau qu n b ng, ra m hôi.
thoát qu n t
ố : Các thu c ch n h ch giao c m làm tăng đáng k tác d ng co m ch.
ạ
T
ố
Tác d ng ch ng bài ni u tăng lên khi dùng cùng Carbamazepine, TCAs, Clofibrate,
ở
ụ
Fludrocortisone, Chlorpropamide. Tác d ng ch ng bài ni u b đ i kháng b i
Norepinephrine, Lithium, r u, Demeclocycline.
ẹ ầ Verocuronium
ố
ầ
Xem ph n thu c ch n th n kinh c ơ trang 167
ố ế ẫ ụ ừ ẹ
ư ề ấ ẫ ứ
ng d n truy n ph t ậ
ố
ử ụ ế ạ ạ
ể ế ể ạ ị Verapamil
ậ
Ho t đ ng
ườ
qua nút nhĩ th t ( nh ng không qua đ
ơ ơ ủ
ụ
d ng h huy t áp thông qua giãn c tr n c a m ch máu và tim. S d ng đ
ậ
ắ
ạ
m ch đ làm ng t cá nh p vào l ề
ạ ộ : Thu c ch n kênh canxi ch m, c ch nút xoangnhĩ, làm ch m d n truy n
ấ
nhĩ xu ng th t). Tác
ườ
ng tĩnh
ứ
ấ
i liên quan đ n nút nhĩ th t và đ làm ch m đáp ng
49
ố ả ể ế ườ ạ
ng u ng đ làm h huy t áp, gi m đau ử ụ
ấ ờ ệ ể ớ n u dùng kéo dài. ị
ụ
ấ
ờ ế
n u m i dùng và 412gi ể ỗ ể ế ờ ể ể ớ ề ố
i li u t
ị ườ ố
ộ ố ư ề
ướ ằ
c b ng canxi TM. ề ỉ
ả
ị ượ ứ ẩ ộ ỉ ố
c ch n đoán, h i ch ng WPW, r i ố
ạ ặ ấ ộ
ạ
ị ụ ề ế ậ ặ ụ: H huy t áp, nh p ch m, ho c vô tâm thu khi truy n TM, đ c bi
ặ ố ể ạ ạ ệ
t
, Digoxin, h kali máu ho c r i lo n nút xoang. Có th làm ệ ở
ươ ộ ử ả ộ ộ ồ ng tác thu c ỷ ủ ờ
ấ ố ớ
th t đ i v i rung nhĩ và flutter. S d ng đ
ự
ắ
th t ng c và nh p tim nhanh trên th t.
ỷ
ọ : Xu t hi n tác d ng sau 35phút. Chuy n hoá qua gan. Th i gian bán hu 2
ộ
Đ ng h c
ờ ế
gi
ắ ạ ề
ạ
Tĩnh m chạ : Bolus 2,55mg trong 23 phút; N u dung n p, có th nh c l
ế
i li u 510mg
ề 289 0,05mg/phút (đi n hình 5
ể
i đa 20mg. Có th truy n
m i 1530 phút cho t
ố ớ
ạ
ứ
ng đáp ngđ i v i
10mg/gi ) đ ki m soát nh p. H huy t áp không mong mu n th
ị
ề
ị
truy n CaCl2 TM (510ml dung d ch 10%) trong 5 phút. M t s bác sĩ a thích đi u tr
tr
ầ
Suy th nậ : Không c n đi u ch nh li u.
ề
ớ
i 50%.
Suy gan: Gi m t
ị
: Nh p nhanh QRS r ng không đ
Ch ng ch đ nh
ố
ứ
lo n ch c năng th t trái n ng, r i lo n nút xoang.
ạ
ặ
Các tác d ng ph
ẹ (cid:0)
ố
dùng cùng thu c ch n
ấ
ợ
kh i phát đ t suy tim m t bù trên b nh nhân suy tim.
ố : đ thanh th i Digoxin b gi m đi m t n a, n ng đ Carbamazepine,
ị ả
T
ủ
Theophyline, Cyclosporine tăng, Cimetidin làm kéo dài th i gian bán hu c a c a
Verapamil.
288. Wartowsky L Myxedema coma. In: Werner and Ingbar's Thyroid: a fundamental
and clinical text, 7/e Braveman LE & Utiger RD (eds). Philadelphia: Lippincott 1996.
289. Barbarash RA et al. Verapamil infusions in the treatment of atrial tachyarrhythmias.
Crit Care Med 1986;14(10);8868, Iberti TJ et al. Use of constantinfusion verapamil for
the treatment of poscerathe supraventricular tachycardia. Crit Care Med 1986;146(6);283
4.
ố ườ ng u ng. Block các y u t ạ
ầ ủ ố
Thu c ch ng đông đ
ế ố ị ầ ế ể ụ
ề
ố ợ t khi thi u 1 ph n y u t ộ
ế ố
ho t hoá ph thu c
ạ
II, VII, IX, X, C, và S. Trong giai đo n đ u c a đi u tr có
C và S. Ph i h p cùng ặ
ể ụ ượ ộ ế ố
ng này.
ớ ệ ượ
c hi n t
ộ ế ợ ờ ụ ọ ề ề ỉ (cid:0) ề ỉ i già ho c ng ữ ề ơ ỉ ặ ở
ặ
c PT ho c
ISI
ứ ụ
ệ
ề ế Warfarin291 (Coumadin).
ố
ạ ộ
Ho t đ ng:
ồ
Vitamin K, bao g m y u t
ệ
ạ
th có tình tr ng tăng đông, đ c bi
ắ
ầ
Heparin trong 4 ngày đ u có th kh c ph c đ
ọ Chuy n hoá qua gan, có chu kì gan ru t, k t h p v i Albumin. Th i gian
ể
Đ ng h c:
ỷ
ờ
. Có tác d ng sinh h c 25 ngày.
bán hu là 36 gi
ầ
Suy th nậ : không c n đi u ch nh li u.
ở
ề
U ngố : Li u ban đ u 5mg/ ngày
ườ
ầ
23ngày (li u nên ch 2,5mg
ể ạ ượ
ề
ề ả
ệ
nh ng b nh nhân có nguy c cao v ch y máu); Đi u ch nh li u đ đ t đ
INR theo m c tiêu.
INR = (PT b nh nhân/ PT ch ng)
ị
K t thúc đi u tr : ị ụ ỉ
Ch đ nh M c tiêu INR
50
ơ ố ẫ ậ ạ ế 2,0 3,0 ị ổ ồ ặ ự
ề ố
ạ ế
ừ ắ
ệ
ạ ộ
ồ ấ ơ 2,5 3,5 ự
ộ ứ ể ạ ắ ướ
c
ự ơ ồ +D phòng huy t kh i tĩnh m ch sâu ( ph u thu t nguy c cao).
ạ
+Đi u tr huy t kh i tĩnh m ch sâu ho c nh i máu ph i.
ệ ố
+Ngăn ng a t c m ch h th ng:
ệ
Các b nh va tim
ơ
ồ
Sau nh i máu c tim
ạ
B nh tim do m ch máu
Rung nhĩ
ủ
ở ị
ơ ọ
Van c h c 2 lá
v trí đ ng m ch ch
ủ
+D phong c p 2 c a nh i máu c tim.
+H i ch ng kháng th kháng phospholipid mà có t c m ch tr
đó
ạ ơ ọ
+Van nhân t o c h c
ủ
ấ
+D phòng c p 1 c a nh i máu c tim 1,3 1,8
ơ ộ ỉ ấ ế ả ị ệ
ệ ướ ệ
i 2,0.
ố ở ề ấ ả ưở ế ế ầ
ng đ n h u h t các li u th p nh h ườ Hi u qu c a Warfarin trong vi c gi m nguy c đ t qu liên quan đ n rung nh , r t có
hi u qu khi duy trì INR d
Thu c đ i kháng Coumadin: U ng vitamin K
tr
ả ủ
ả
ố ố
ợ
ng h p.
INR ị
Đi u trề
Ch yả
máu ? Thủ
thu t ?ậ
Nguy cơ
cao?
không 3,0 5,0 không không không
ừ ề ị 5,0 9,0 không không không D ng đi u tr 2 ngày
5,0 9,0 không không Vitamin K 1,02,5mg u ngố có
5,0 9,0 không có có Vitamin K 2,04mg u ngố
> 9,0 không có có Vitamin K 3,05mg u ngố
> 20 không có có ề
ứ ợ ươ B t kấ ỳ có có có
Vitamin K 10mg TM ch mậ $ +/
ươ
truy n Plasma t
i
ặ
i ho c ph c h p
Plasma t
Prothrombin + Vitamin K 10mg
TM ch mậ $
ậ ả ủ ế ụ ố
ố ớ ệ
ố ố (INR mong mu n + INR đo đ ượ (cid:0) 292
c)
ạ ầ ủ ưở ề ng tăng đông trong giai đo n đ u c a đi u ắ ị (cid:0) 17 (cid:0)
ế ớ ả
ụ: Xu t huy t l n, nh h
ướ
ạ
i da. ấ
da do t c mao m ch d ầ ố ị ỉ ơ
ả ướ $:Đ i v i b nh nhân ph i làm th thu t trong khi ti p t c duy trì Coumadin u ng:
Vitamin K u ng (mg) = 16
ụ
Các tác d ng ph
ạ ử
tr , ho i t
ụ ữ
Ph n có thai
ươ
T : Nguy c quái thai, nên ch ng ch đ nh trong 3 tháng đ u
ố : xem b ng d ng tác thu c i.
51
291. Hirsh J et al. Oral anticoagulants mechanism of action, clinical effectiveness and
optimal therapeutic range. Chest 1998; 114(5):445S469S.
292: Wentzien T et al. Prospective evaluation of anticoagulant reversal with oral vitamin
K while continuing warfarin therapy unchanged. Chest 1998;114:154650.
293
ố ượ ự ng tác thu c đ ố ớ (cid:0) ố
ỉ ố ầ ượ ươ
ặ ắ
ừ
ng tác thu c có thê xãy ra v i b t kì thu c m i nào. Khi d ng ho c b t
ặ
ầ
23tu n, đ c c l a chon
ớ ấ
ể
c ki m tra hàng tu n trong ạ ố
ả ưở ơ ả ng ch ng đông c a Warfarin và tăng nguy c ch y máu. ố
ố ướ ổ ề ừ ặ WarfarinCác t
ươ
Chú ý: Các t
ầ
ố
ạ
đ u dùng 1 lo i thu c, ch s INR nên đ
ệ ớ
t v i ch ng đông m nh (INR >2,5).
bi
ủ
Làm tăng nh h
ắ ầ
Theo dõi INR khi các thu c d i đây b t đ u, d ng ho c thay đ i li u
Efavirenz Isoniazid Propafenone
3
Acetaminophen (cid:0)
2g/ngày trong (cid:0)
4ngày
Allopurinol Fenofibrate Itraconazole Quinidine
Amiodarone Fluconazole Ketoconazole Quinine
Amprenavir Fluroquinolones Levamisole Sertraline
Cefazolin Fluorouracil Levothyroxine Tamoxifen
Cefoxitin Fluoxetine Miconazole Tetracyclines
Ceftriaxone Flutamide Modafinil Tramadol
Cisapride Fluvoxamine Neomycin Valproate
Corticoit Gemcitabine Omeprazole Vitamin E
Cyclophosphamide Glucagon Zileuton
Delavirdine Glyburide Penicillin TM li u ề
cao
Pentoxifyline
ổ ề ắ ầ ừ ế ặ ố õnem xét các thu c thay th ; theo dõi INR b t đ u, d ng ho c thay đ i li u
Cimetidine# Paroxetine Statins@ Trazodone
52
Macrolides$ Rifabutin Sulfonamides Zafirlukast
Acid Nalidixic Rifapentine St John's wort
ừ ợ ổ ề ắ ầ ừ ặ ơ Tránh dùng tr khi l i ích > nguy c ; theo dõi INR b t đ u, d ng ho c thay đ i li u
ồ Corticoit đ ng hoá Celecoxib Disulfiram NSAIDs*
Androgens Clofibrate Gemfibrozil Rofecoxib
Aspirin& Danazol Metronidazole Sulfinpyrazone
ố ợ ể ơ Tránh dùng các thu c sau; l i ích không th > nguy c
Cefoperazone D u cáầ ginkgo
Cefotetan T iỏ
ố ữ ơ ấ ặ ấ ườ ơ ươ
ượ ả ơ
ố
ng tác thu c th p h n.
ứ
c giáp làm gi m đáp ng v i Warfarin. ớ
ườ ể ả ả ng xuyên và theo dõi ch y ườ ơ ả
ng tiêu hoá.
ưở
ả ả ế
ủ
ắ ầ ổ ề ừ ặ ế
#: Ranitidine, Famotidine, Nizatidine là nh ng thu c thay th .
ơ
$: Azithromycin có nguy c th p h n Clarithromycin ho c Erythromycin
@; Pravastatin có nguy c t
C ng giáp làm tăng và nh
*: Tăng nguy c ch y máu. Do đó ph i ki m tra INR th
máu đ
ố
Làm gi m nh h
ố ướ
Theo dõi INR khi các thu c d ố
ng ch ng đông c a Warfarin và tăng nguy huy t kh i
i đây b t đ u, d ng ho c thay đ i li u
Aminoglutethimide Dicloxacillin Methimazole Rifabutin
Azathioprine Efavirenz Nafcillin Rifapentine
Barbiturates Griseofulvin Phenytoin Trazodone
Carbamazepine Mercaptopurine Primidone
Coenzyme Q10 Mesalamine Propylthiouracil
53
293: Repinted from The Pocket Pharmacopoeia, 2001 edition. Green S (ed). Table
adapted from www coumadin.com. Am Fam Phys 1999:59:635. Chest
1996;114:447S,448S. Hansten and Hom's Drug Interactions and Management.
ả ố
Các tham kh o thu c nói chung
Cardiovascular Drug Therapy, 2/e.Messerli FH (ed). Philadelphia: WB Saunders.1996.
DRUGDEX System. Hutchison TA (ed). MICROMEDEX, Inc., Englewood, Colorado
(2000 Edition).
Goldfrank's Toxicologic Emergencies.6/e. Goldfrank LR, (ed). Appleton & Lange;
Starnford, CT,1998.
Goodman and Gilman's Pharmacological Basic of Therapeutics, 9/e. Hardman JG (ed).
New York: McGrawhill,4996.
Physician' Desk Reference, 54th ed. Montvale, NJ: Medical Economics Data, 2000.
54