Mt s thut ng v mng :
AAL: (ATM Adaptation Layer). Mt phn ca các giao thc chun ATM.
ABR:. Available Bit Rate, mt tham s cho dch v trong ATM mà không bo
đảm cho tc độ.
. Area Border Router, mt quy ước trong OSPF cho mt b định tuyến để
thông tin liên lc vi vùng khác.
ACK: Viết tt ca t Acknowledgement
ACK implosion: Để ch môt vn đề mà có th xy ra vi giao thc mutilcast
đáng tin cy, trong đó có nhiu ACK đi ngược tr v ngun.
AH: (Authentication Header).Mt phn đầu được s dng bi IPsec để đảm
bo vic xác minh ngun gc ca datagram.
ANSNET:.Mt mng din rng mà đã hình thành nên backbone ca Internet
cho đến năm 1995.
ARP: (Address Resolution Protocol). Giao thc TCP/IP được s dng để liên
kết động mt địa ch IP cp cao vào mt địa ch phn cng cp thp.
AS: (Autonomous System). Mt tp hp cac b định tuyến và các mng
thuc v mt đơn v qun tr và hp tác cht ch vi nhau để nhân bn thông
tin v kh năng đi đến các mng (và thông tin định tuyến) gia chúng vi
nhau, s dng giao thc cng ni.
ASN-1: (Abstract Syntax Notation - 1). Giao thc chun ISO được s dng bi
SNMP để th hin các thông đip.
ATM: (Asynchronous Transfer Mode). Mt k thut mng định hướng kết ni
mà s dng nhng cell nh có kích thưc c định mc thp nht. ATM có
1
ưu đim v kh năng h tr d liu thoi và video.
ATM Adaptation Layer (ALL):. Mt trong s các giao thc được định nghĩa
cho ATM để xác định cách mt chương trình ng dng gi và nhn thôgn tin
qua mng ATM.
ATMARP: Giao thc mà mt máy s dng cho vic gii địa ch khi gi IP qua
mng ATM.
AUI: B kết ni đươc s dung cho Ethernet dây dày.
BGP: ( Border Gateway Protocol)
Mt k thut cng ngoi ch yếu, được s dng trong Internet.
BootTP: (BootStrap Protocol), mt giao thc máy tính s dng để ly thông
tin khi động t server, bao gm địa ch IP ca nó.
CBT: (Core Based Tress)
Giao thc định tuyến multicast do nhu cu điu khin mà xây dng nên cây
dùng chung.
CGI: (Common Gateway Interface)
Mt k thut mà server s dng để to trang Web t động khi nhn được yêu
cu.
CIDR: (Classless Inter-Domain Routing)
Là chun xác định các chi tiết ca c hai vic định địa ch không phân lp
cũng như mô hình định tuyến tương ng.
COPS: (Common Open Policy Service)
Giao thc được s dng vi RSVP để kim chng xem li yêu cu có tho
mãn các chính sách ràng buc.
2
DHCP: (Dynamic Host Configuration Protocol)
Mt giao thc mà máy s dng để ly dược tt c thông tin cu hình cn
thiết, bao gm c địa ch IP.
DNS: (Domain Name System)
H cơ s d liu phân b trc tuyến được s dng để ánh x các tên máy
thông dng đối vi con người thành các địa ch IP.
DVMRP: (Distance Vector multicast Routing Protocol)
Mt giao thc được s dng để nhân bn các tuyến đường multicast.
EGP: (Exterior Gateway Protocol)
Mt thut ng áp dng cho giao thc nào được s dng bi b định tuyến
trong mt h t qun để thông báo kh năng đi đến mng cho ho b đnh
tuyến trong h t qun khác.
FIN: Mt segment TCP đặc bit được dùng để đóng mt kết ni.
FTP: (File Transfer Protocol)
Chun TCP/IP, giao thc cp cao cho vic truyn tp tin t máy này đến máy
khác.
3