Ti t 8ế
Bài 7. M t s tính ch t c a đ t tr ng ấ ủ ấ ồ ộ ố
I. M c tiêu d y h c ọ ụ ạ
Sau khi h c xong bài này h c sinh ph i: ả ọ ọ
- Nêu đ ượ c khái ni m keo đ t, kh năng h p ph c a đ t ụ ủ ấ ả ệ ấ ấ
- Trình bày đ ượ ấ ạ c c u t o keo đ t ấ
- Nêu đ ượ c khái ni m đ phì c a đ t ủ ấ ộ ệ
- Phân bi t đ ệ ượ c ph n ng chua, ph n ng ki m c a đ t ủ ấ ả ứ ả ứ ề
- Phân lo i đ ạ ượ ộ c đ phì c a đ t ủ ấ
II. C u trúc n i dung ấ ộ
1. Keo đ t và kh năng h p ph c a đ t ụ ủ ấ ấ ả ấ
1.1. Keo đ tấ
a. Khái ni mệ
Keo đ t là nh ng ph n t có kích th i 1µm, không hòa ầ ử ữ ấ ướ c kho ng d ả ướ
tan trong n c mà tr ng thái huy n phù ( tr ng thái l l ng trong n c). ướ ở ạ ề ạ ơ ử ướ
b. C u t o keo đ t ấ ấ ạ
C u t o chung g m: ấ ạ ồ
+ Nhân
+ L p ion quy t đ nh đi n, n m ngoài nhân ế ị ệ ằ ớ
ấ + L p ion bù: g m 2 l p ion b t đ ng và khu ch tán, mang đi n trái d u ấ ộ ế ệ ớ ồ ớ
v i l p ion quy t đ nh đi n ệ ớ ớ ế ị
- Keo âm: Là lo i keo ch y u trong dd đ t ấ ủ ế ạ
+ Nhân
+ L p ion quy t đ nh đi n: mang đi n tích âm ế ị ệ ệ ớ
+ L p ion bù: mang đi n d ng ệ ươ ớ
- Keo d ngươ
+ Nhân
+ L p ion quy t đ nh đi n: mang đi n d ng ế ị ệ ươ ệ ớ
+ L p ion bù: mang đi n âm ệ ớ
Keo đ t có kh năng trao đ i ion ấ ả ổ ở ớ ủ l p ion khu ch tán v i các ion c a ế ớ
ng gi a đ t và cây tr ng. dd đ t. Đây là c s c a s trao đ i dinh d ơ ở ủ ự ấ ổ ưỡ ữ ấ ồ
1.2. Kh năng h p ph c a đ t ụ ủ ấ ấ ả
Là kh năng gi ng, các ph n t ả l ữ ạ i các ch t dinh d ấ ưỡ ầ ử ư ạ nh nh h t ỏ
limon, h t sét…; h n ch s r a trôi chúng d i tác đ ng c a n ế ự ử ạ ạ ướ ủ ộ ướ ư c m a,
n i. c t ướ ướ
2. Ph n ng c a dd đ t ấ ả ứ ủ
- Ch tính chua, ki m ho c trung tính c a đ t ủ ấ ề ặ ỉ
- Do n ng đ H ồ ộ + và OH- quy t đ nh ế ị
+ [H+] > [OH-]: đ t có ph n ng chua ấ ả ứ
+ [H+] < [OH-]: đ t có ph n ng ki m ả ứ ề ấ
+ [H+] = [OH-]: đ t có ph n ng trung tính ả ứ ấ
2.1. Ph n ng chua c a đ t ủ ấ ả ứ
a. Đ chua ho t tính ạ ộ
- Do H+ trong dung d ch đ t gây nên ấ ị
- Bi u th b ng pH
H2O
ị ằ ể
- Tr s pH c a đ t th ng t 3 – 9 ủ ấ ị ố ườ ừ
- Đ chua ho t tính c a 1 s lo i đ t ố ạ ấ ủ ạ ộ
+ Đ t lâm nghi p: chua và r t chua, pH < 6.5 ệ ấ ấ
+ Đ t nông nghi p (tr ệ ấ ừ ấ ề đ t phù sa trung tính ít chua và đ t m n ki m) ấ ặ
r t chua ấ
b. Đ chua ti m tàng ề ộ
- Do H+ và Al3+ trên b m t keo đ t gây nên ề ặ ấ
2.2. Ph n ng ki m c a đ t ủ ấ ả ứ ề
M t s lo i đ t có ch a mu i ki m Na
2CO3, CaCO3…Khi các mu i này
ộ ố ạ ấ ứ ề ố ố
th y phân t o thành NaOH và Ca(OH)
2 làm đ t hóa ki m
ủ ạ ề ấ
2.3. Ý nghĩa c a ph n ng dung d ch đ t ấ ả ứ ủ ị
i ta b trí cây tr ng cho phù h p, bón D a vào ph n ng c a đ t ng ả ứ ự ủ ấ ườ ố ồ ợ
phân, bón vôi đ c i t o đ phì c a đ t. ể ả ạ ủ ấ ộ
3. Đ phì nhiêu c a đ t ủ ấ ộ
3.1. Khái ni mệ
Đ phì nhiêu c a đ t là kh năng c a đ t cung c p đ ng th i và không ủ ấ ủ ấ ả ấ ộ ồ ờ
c, ch t dinh d ng ng n ừ ướ ấ ưỡ ả ng, không ch a các ch t đ c h i cho cây, đ m b o ấ ộ ạ ứ ả
cho cây đ t năng su t cao. ạ ấ
3.2. Phân lo iạ
Tùy theo ngu n g c hình thành chia đ phì c a đ t thành 2 lo i: ủ ấ ạ ồ ố ộ
+ Đ phì nhiêu t nhiên: hình thành d i th m m c t nhiên, không có ộ ự ướ ụ ự ả
s tác đ ng c a con ng ự ủ ộ i ườ
+ Đ phì nhiêu nhân t o: đ ạ ộ ượ ả c hình thành do k t qu ho t đ ng s n ạ ộ ế ả
xu t c a con ng ấ ủ i ườ
III. Ph ng pháp – ph ươ ươ ng ti n ệ
1. Ph ng pháp ươ
- V n đáp – tái hi n ệ ấ
- V n đáp – tìm tòi ấ
- Quan sát thí nghi m – tìm tòi ệ
2. Ph ươ ng ti n ệ
Sgk, c c th y tinh, đ ng, đ t thí nghi m ủ ố ườ ệ ấ
IV. Ti n trình d y h c ọ ế ạ
1. n đ nh l p Ổ ị ớ
2. Ki m tra bài cũ ể
ng pháp nuôi c y mô t bào. Câu 1. Trình bày c s khoa h c c a ph ơ ở ọ ủ ươ ấ ế
Câu 2. Trình bày quy trình công ngh nhân gi ng cây tr ng b ng pp nuôi ệ ằ ố ồ
bào. c y mô t ấ ế
3. D y bài m i ớ ạ
Đ t v n đ : Cùng v i các y u t gi ng, n c, th i ti ặ ấ ế ố ố ề ớ ướ ờ ế t, ch đ chăm ế ộ
sóc, đ t là 1 trong các y u t ế ố ấ ỗ quan tr ng làm nên năng su t cây tr ng. V i m i ấ ọ ồ ớ
lo i đ t khác nhau ng ạ ấ ườ ệ i ta có k thu t canh tác riêng, phù h p đ đ t hi u ể ạ ậ ợ ỹ
qu cao nh t. Đ có th canh tác hi u qu tr c tiên ta ph i bi ả ướ ể ể ệ ấ ả ả t đ ế ượ ạ c lo i
đ t đó có tính ch t nh th nào. Bài h c hôm nay s cung c p cho chúng ta 1 ọ ấ ư ấ ẽ ấ ấ
t c b n v nh ng tính ch t đó. s hi u bi ố ể ế ơ ả ề ữ ấ
Th iờ
gian ầ ộ
Ho t đ ng th y trò ạ ộ Ho t đ ng 1. Tìm hi u ạ ộ ể v keo ề Câu trúc n i dung ấ ủ ấ Bài 7. M t s tính ch t c a đ t ộ ố
ụ ủ đ t và kh năng h p ph c a ấ ả ấ tr ngồ
ấ I. Keo đ t và kh năng h p ấ ả đ tấ
GV ti n hành thí nghi m: l y 2 ệ ế ấ ph c a đ t ụ ủ ấ
c, 1 c c hòa v i đ ng, c c n ố ướ ớ ườ ố
ấ c c kia hòa v i 1 ít đ t, khu y ố ấ ớ
đ u kho ng 30s.Yêu c u HS quan ề ả ầ
sát.
ậ GV: Qua thí nghi m em có nh n ệ
xét gì? 1. Keo đ tấ
HS: tr l iả ờ a. Khái ni mệ
c đ Keo đ t là nh ng ph n t có kích GV ti u k t: c c c n ế ả ố ể ướ ườ ng ầ ử ữ ấ
th i 1µm, không và c c n ố ướ c đ t đ u đ c tuy ề ụ ấ ướ c kho ng d ả ướ
nhiên c c n c đ ng, đ ng s hòa tan trong n c mà ố ướ ườ ườ ẽ ướ ở ạ tr ng
c c n thái huy n phù ( tr ng thái l b hòa tan còn ị ở ố ướ c đ t ta ấ ề ạ ơ
c). th y nh ng h t r t nh n m l ạ ấ ỏ ằ ữ ấ ơ l ng trong n ử ướ
l ngử
Nh ng h t l l ng đó chính là keo ạ ơ ử ữ
đ t.V y keo đ t là nh ng ph n t ấ ầ ử ữ ấ ậ
có kích th i 1µm, ướ c kho ng d ả ướ
không hòa tan trong n c mà ướ ở b. C u t o keo đ t ấ ấ ạ
tr ng thái huy n phù ( tr ng thái C u t o chung g m: ề ạ ạ ấ ạ ồ
l l ng trong n c). + Nhân ơ ử ướ
GV: Quan sát hình 7 em hãy cho ằ + L p ion quy t đ nh đi n, n m ế ị ệ ớ
bi ngoài nhân ế ự ố ữ t s gi ng và khác nhau gi a
keo âm và keo d ngươ ấ + L p ion bù: g m 2 l p ion b t ồ ớ ớ
HS: tr l iả ờ ệ đ ng và khu ch tán, mang đi n ộ ế
trái d u v i l p ion quy t đ nh GV ti u k t ế ể ớ ớ ế ấ ị
đi nệ
ủ ế - Keo âm: Là lo i keo ch y u ạ
trong dd đ tấ
+ Nhân
+ L p ion quy t đ nh đi n: mang ế ị ệ ớ
đi n tích âm ệ
+ L p ion bù: mang đi n d ng ệ ươ ớ
- Keo d ngươ
+ Nhân
+ L p ion quy t đ nh đi n: mang ế ị ệ ớ
đi n d ng ệ ươ
+ L p ion bù: mang đi n âm ệ ớ
* C s c a s ơ ở ủ ự trao đ i dinh ổ
d ng gi a đ t và cây tr ng ưỡ ữ ấ ồ
Keo đ t có kh năng trao đ i ion ấ ả ổ
GV: Keo đ t có 1 có kh năng trao l p ion khu ch tán v i các ion ả ấ ở ớ ế ớ
đ i ion ổ ở ớ ớ l p ion khu ch tán v i ế c a dd đ t. ủ ấ
các ion c a dd đ t. Đây là c s ơ ở ủ ấ 2. Kh năng h p ph c a đ t ụ ủ ấ ấ ả
c a s trao đ i dinh d ủ ự ổ ưỡ ữ ng gi a Là kh năng gi ả l ữ ạ i các ch t dinh ấ
d ng, các ph n t đ t và cây tr ng. ấ ồ ưỡ ầ ử ư ạ nh nh h t ỏ
ế ứ GV: Keo đ t có 1 đ c tính h t s c ấ ặ ế ự ử limon, h t sét…; h n ch s r a ạ ạ
trôi chúng d ấ quan tr ng đó là kh năng h p ả ọ ướ ủ i tác đ ng c a ộ
ph . Nghiên c u SGK em hãy cho n i. ụ ứ ướ c m a, n ư c t ướ ướ
bi ế t th nào là kh năng h p ph ả ế ấ ụ II. Ph n ng c a dung d ch đ t ấ ủ ả ứ ị
- Ch tính chua, ki m ho c trung c a đ t? ủ ấ ề ặ ỉ
tính c a đ t ủ ấ
GV: Trong th c t chúng ta ự ế - Do n ng đ H ồ ộ + và OH- quy tế
th ườ ạ ấ ng nghe nói đ n các lo i đ t ế đ nhị
chua, đ t ki m, đ t trung tính. Vì ề ấ ấ + [H+] > [OH-]: đ t có ph n ng ả ứ ấ
sao l i có tên g i nh v y? Đó là chua ạ ư ậ ọ
ấ d a vào ph n ng c a dd đ t. ự ả ứ ủ + [H+] < [OH-]: đ t có ph n ng ả ứ ấ
Ph n ng này do n ng đ H ả ứ ộ + và ồ ki mề
OH- quy t đ nh. Theo em thì đ t ấ ế ị + [H+] = [OH-]: đ t có ph n ng ả ứ ấ
có n ng đ H trung tính ộ + và OH- nh th nào ư ế ồ
ấ g i là đ t chua, đ t ki m, đ t ọ ề ấ ấ 1. Ph n ng chua c a đ t ủ ấ ả ứ
trung tính? a. Đ chua ho t tính ạ ộ
- Do H+ trong dd đ t gây nên ấ
- Bi u th b ng pH
H2O
ị ằ ể
GV: Nghiên c u SGK em hãy cho - Tr s pH c a đ t th ng t 3 – ứ ủ ấ ị ố ườ ừ
bi t căn c đ phân lo i đ chua 9 ế ạ ộ ứ ể
c a đ t? ủ ấ ố ạ - Đ chua ho t tính c a 1 s lo i ủ ạ ộ
HS tr l iả ờ đ tấ
GV:Em hãy cho bi t nguyên nhân ế ấ + Đ t lâm nghi p: chua và r t ệ ấ
gây nên đ chua ho t tính và đ chua, pH < 6.5 ạ ộ ộ
+ Đ t nông nghi p (tr đ t phù chua ti m tàng? ề ệ ấ ừ ấ
HS tr l iả ờ ặ sa trung tính ít chua và đ t m n ấ
ki m) r t chua ấ ề
b. Đ chua ti m tàng ề ộ
Do H+ và Al3+ trên b m t keo đ t ấ ề ặ
gây nên
2. Ph n ng ki m ả ứ ề
ố M t s lo i đ t có ch a mu i ấ ộ ố ứ ạ
ki m Na
2CO3, CaCO3…Khi các
ề
GV: Em hãy vi mu i này th y phân t o thành ế t PT th y phân ủ ủ ạ ố
2CO3, CaCO3.
NaOH và Ca(OH)2 làm đ t hóa mu i Na ố ấ
HS tr l iả ờ ki mề
ề GV: do trong đât có ch a nhi u ứ
2CO3, CaCO3…khi các
mu i Na ố
mu i này th y phân s t o NaOH ẽ ạ ủ ố
và Ca(OH)2 nên t o ra nhi u ion ề ạ
OH- làm đ t hóa ki m ấ ề
Na2CO3 + H2O = 2 NaOH + CO2 3. Ý nghĩa c a ph n ng dd đ t ấ ả ứ ủ
D a vào ph n ng c a đ t ng ả ứ ủ ấ ự ườ i
ấ GV D a vào ph n ng c a đ t ả ứ ủ ự ợ ta b trí cây tr ng cho phù h p, ồ ố
ng i ta b trí cây tr ng cho phù bón phân, bón vôi đ c i t o đ ườ ồ ố ể ả ạ ộ
phì c a đ t. ể ả ạ h p, bón phân, bón vôi đ c i t o ợ ủ ấ
ủ đ phì c a đ t. Đó là ý nghĩa c a ộ ủ ấ ợ VD: - B trí cây tr ng phù h p: ố ồ
c..; ph n ng dd đ t trong SX nông ấ ả ứ đ t m n tr ng sú, v t, đ ồ ấ ẹ ặ ướ
lâm nghi p. Em hãy l y ví d có ý ụ ệ ấ đ t chua tr ng chè; đ t trung tính ấ ấ ồ
nghĩ th c t c a ph n ng dd đ t? tr ng rau màu… ự ế ủ ả ứ ấ ồ
HS tr l iả ờ ấ - Bón vôi c i t o đ t chua, đ t ả ạ ấ
ử m n, đ t phèn…, thau chua r a ặ ấ
m n…ặ
- Bón phân h p lý: không bón ợ
ấ nhi u phân đ m, kali cho đ t ề ạ
chua
III. Đ phì nhiêu c a đ t ủ ấ ộ GV: Ng i ta th ườ ườ ạ ấ ng nói lo i đ t
này phì nhiêu màu m , lo i đ t kia ạ ấ ỡ
khô c n. V y theo em đ t phì ằ ậ ấ
nhiêu là đ t có đ c đi m gì? ể ấ ặ
HS: tr l iả ờ
1. Khái ni mệ GV: Nghiên c u SGK em hãy cho ứ
Đ phì nhiêu c a đ t là kh năng ủ ấ ả ộ bi ế ủ t khái ni m đ phì nhiêu c a ộ ệ
c a đ t cung c p đ ng th i và ấ ủ ấ ờ ồ đ tấ
không ng ng n ừ ướ c, ch t dinh ấ HS tr l iả ờ
d ưỡ ấ ộ ng, không ch a các ch t đ c ứ Gv: T khái ni m trên em hãy cho ừ ệ
ạ h i cho cây, đ m b o cho cây đ t ạ ả ả bi t nh ng y u t nào quy t đ nh ế ế ố ữ ế ị
năng su t cao. ấ
đ phì nhiêu c a đ t? Mu n làm ộ ủ ấ ố
tăng đ phì nhiêu c a đ t ph i áp ủ ấ ả ộ
d ng các bi n pháp k thu t nào? ụ ệ ậ ỹ
HS tr l iả ờ
GV b sung ổ
- Y u t quy t đ nh đ phì nhiêu ế ố ế ị ộ
c a đ t là n ấ ủ ướ c và ch t dinh ấ
d ngưỡ
ủ - Mu n làm tăng đ phì nhiêu c a ố ộ
ng b sung phân đ t c n tăng c ấ ầ ườ ổ 2. Phân lo iạ
h u c , phân hóa h c; t i tiêu + Đ phì nhiêu t nhiên: hình ữ ơ ọ ướ ộ ự
h p lý; cày sâu, ph i i… thành d i th m m c t nhiên, ơ ả ợ ướ ụ ự ả
GV: Em hãy cho bi t th nào là đ không có s tác đ ng c a con ế ế ộ ự ủ ộ
phì nhiêu t ng ự nhiên, đ phì nhiêu ộ iườ
+ Đ phì nhiêu nhân t o: đ nhân t o?ạ ạ ộ ượ c
HS tr l iả ờ ạ ộ hình thành do k t qu ho t đ ng ế ả
s n xu t c a con ng ấ ủ ả i ườ
ụ ề ả GV: Em hãy nêu 1 s ví d v nh ố
h ng tích c c c a ho t đ ng SX ưở ự ủ ạ ộ
đ n s hình thành đ phì nhiêu ế ự ộ
c a đ t? ủ ấ
HS tr l iả ờ
IV. Câu h i ki m tra đánh giá ể ỏ
Câu 1. Phân bi t keo âm, keo d ng ệ ươ
Câu 2. L y ví d có ý nghĩa th c t ụ ự ế ủ c a ph n ng dung d ch đ t ấ ả ứ ấ ị
Câu 3. Nêu các bi n pháp làm tăng đ phì nhiêu đ t ấ ệ ộ