Mua lại và sát nhập
lượt xem 14
download
M&A (viết tắt của cụm từ tiếng Anh mergers and acquisitions có nghĩa là mua bán và sáp nhập) là việc mua bán và sáp nhập các doanh nghiệp trên thị trường. Trong một số trường hợp khác, người ta dịch cụm từ này là sát nhập và mua lại. Hai khái niệm này thường đi chung với nhau do có nhiều nghiệp vụ giống nhau, khá nhiều trường hợp người ta không thể phân biệt sự khác nhau và không có đủ thông tin để nhận định....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mua lại và sát nhập
- Trư ng Đ i h c Ngo i thương Khoa Kinh t và Kinh doanh qu c t Môn h c: Đ u tư qu c t Gi ng viên: Nguy n Th Vi t Hoa Tel.: 0904 222 666 Email: nguyenthiviethoa@gmail.com Chương 8: MUA L I VÀ SÁP NH P (M&A) TRÊN TH Gi I • 8.1. Khái ni m M&A • 8.2. Phân lo i M&A • 8.3. Các phương pháp ti n hành M&A • 8.4. Đ ng cơ c a M&A qua biên gi i • 8.5. Nh ng nhân t c a môi trư ng tác đ ng đ n M&A qua biên gi i 2 1
- Yêu c u c a chương • Hi u đư c khái ni m M&A, M&A qua biên gi i • Phân bi t đư c các hình th c M&A khác nhau • Hi u đư c các phương th c tái c u trúc doanh nghi p trong M&A • Hi u đư c l i ích c a vi c th c hi n M&A • Hi u đư c đ ng cơ c a M&A qua biên gi i 3 Câu h i ôn t p • Câu h i 1: Mua l i và sáp nh p là gì? Nêu ví d về ho t đ ng mua l i và sáp nh p?. • Câu h i 2: Nêu 2 lý do có th khi n M&A là phương th c thâm nh p ph bi n hơn t i các nư c phát tri n so v i các nư c đang phát tri n? • Câu h i 3: L y ví d về ho t đ ng M&A theo chi u d c, theo chi u ngang và tổ h p t i Vi t Nam. Cho bi t m c tiêu c a các công ty trong các thương v c thể này. • Câu h i 4: Có các cách tái c u trúc doanh nghi p như thế nào trong ho t đ ng M&A? Các cách th c này phù h p v i nh ng doanh nghi p có đ c đi m như thế nào? Cho ví d . 4 2
- 8.1. Khái ni m M&A (merger & acquisition) Mua l i (acquisition): Mua l i doanh nghi p là vi c m t doanh nghi p mua toàn b ho c m t ph n tài s n c a m t doanh nghi p khác đ đ ki m soát, chi ph i toàn b ho c m t ngành ngh c a doanh nghi p b mua l i; Sáp nh p (Merger) doanh nghi p là vi c m t ho c m t s doanh nghi p chuy n toàn b tài s n, quy n, nghĩa v và l i ích h p pháp c a mình sang m t doanh nghi p khác, đ ng th i ch m d t ho t đ ng c a doanh nghi p b sáp nh p. H p nh t doanh nghi p (consolidation) là vi c hai ho c nhi u doanh nghi p chuy n toàn b tài s n, quy n, nghĩa vuu và l i ích h p pháp c a mình đ hình thành m t doanh nghi p m i đ ng th i ch m d t s t n t i c a các doanh nghi p b h p nh t. M&A qua biên gi i là ho t đ ng mua l i và sáp nh p đư c ti n hành gi a các ch th ít nh t hai qu c gia khác nhau. 5 Các kênh M&A qua biên gi i H p nh t BP-Amoco (1998) ngang b ng Daimler-Chrysler (1988) Sáp nh p qua biên gi i Japan Tobacco – RJ Reynolds International (1999) Sáp nh p Wal Mart – ASDA Group (1999) Toyota – Toyota Motor Thailand M&A qua Mua l i các (1997) biên gi i chi nhánh Honda – Honda car Manufacturing (Thailand) nư c ngoài (1997) Vodafone – AirTouch Mua l i qua Mua l i 1 cty Communication (1999) biên gi i tư nhân Mannesmann – Orange (1999) Mua l i Tư nhân hóa Nhóm các nhà đ u tư t Tây Ban Nha – Telebras (1998) doanh nghi p (mua l i 1 DN Nhóm các nhà ĐT t Ý – NH trong nư c nhà nư c) Polska Kasa Opiek (1999) Mua l i các Ripplewood – Long Term Credit Bank c a NB (2000) DN b qu c Cycle & Cariage – PT Astra h u hóa International (2000) 6 3
- Các giai đo n phát tri n m nh c a M&A • Làn sóng th nh t: 1897-1904: M&A theo chi u ngang • Làn sóng th 2: 1916-1929: M&A theo chi u d c • Làn sóng th 3: 1965-1969: M&A h n h p • Làn sóng th 4: 1981-1989: M&A thù đ ch • Làn sóng th 5: 1992-2000: M&A qua biên gi i • Làn sóng th 6: 2003-2008: c đông năng đ ng, v n t có c a tư nhân, vay n 8 4
- 5
- 8.2. Phân lo i M&A • 8.2.1. Theo quan h trong dây chuy n s n xu t kinh doanh – M&A theo chi u ngang – M&A theo chi u d c – M&A h n h p • 8.2.2. Theo cách th c tài tr – M&A mua l i – M&A sáp nh p • 8.2.3. Theo thi n chí c a các bên – M&A thân thi n – M&A thù đ ch 11 Horizontal M&A M&A theo chi u ngang Competitor Competitor Là liên k t gi a các đ i th c nh tranh + = = 6
- Horizontal M&A M&A theo chi u ngang • Phát tri n m nh trong các ngành: dư c, ô tô, đ u khí và m t s ngành d ch v Vertical M&A M&A theo chi u d c + = Hai d ng: Backward Forward Raw Components Automobile Automobile Automobile material making assembly wholesale retail (dealers) Ustream Downstream (Thư ng ngu n) (H ngu n) 7
- Backward vertical M&A • Avon mua l i m t s hãng m ph m 15 Forward vertical M&A • News Corporation mua l i DirectTV – DirectTV là công ty truy n hình qua v tinh. Nh mua công ty này mà News Corporation có th phát nhi u chương trình truy n hình hơn: tin t c, gi i trí, trò chơi, … 16 8
- Conglomerate M&A • Mua l i và sáp nh p gi a các công ty khác ngành • M c tiêu c a nh ng v sáp nh p như v y là đa d ng hóa, và chúng thư ng thu hút s chú ý c a nh ng công ty có lư ng ti n m t l n + + = 9
- 8.2.2. Theo cách th c tài tr • Mua l i • Sáp nh p • H p nh t 8.2.3. Theo thi n chí c a các bên • M&A thân thi n • M&A thù đ ch 10
- M&A thân thi n • Air France and KLM : Air France – KLM Group M&A thù đ ch • (1) BHP Billiton chào mua Rio Tinto v i giá 188 tri u USD, • (2) RBS (cùng v i Santander và Fortis) mua ABN AMRO v i giá 98 tri u USD, • (3) E on’s tr giá 82 tri u USD đ mua Endessa, • (4) France Telecom tr giá 47 tri u USD đ mua TeliaSonera • (5) Xstrada tr 43 tri u USD đ mua Anglo American of $43 billion. • (6) Microsoft tr 42 tri u USD đ mua Yahoo. 22 11
- M&A thù đ ch 8.3. Các phương pháp ti n hành M&A • 8.3.1. Bán công ty con (sell-off) • 8.3.2. Chào bán c ph n ra công chúng (Equity carve-out) • 8.3.3. Phân b c phi u c a công ty con (Spinoffs) • 8.3.4. Phát hành c phi u theo lĩnh v c (tracking stock) 12
- 8.4. Đ ng cơ c a M&A qua biên gi i • T cđ • Tìm ki m tài s n chi n lư c • M r ng th trư ng, tăng cư ng v th trên th trư ng • Tăng hi u qu nh xung l c • Tăng qui mô • Đa d ng hóa và phân tán r i ro • Đ ng cơ tài chính • D ng cơ cá nhân 8.5. Nh ng nhân t c a môi trư ng tác đ ng đ n M&A qua biên gi i • Thay đ i v công ngh • Thay đ i môi trư ng lu t pháp và chính sách – Thay đ i chính sách v M&A qua biên gi i – Thay đ i khác v lu t pháp và chính sách • Thay đ i c a th trư ng v n 26 13
- 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sát nhập và tái cơ cấu công ty
16 p | 159 | 68
-
Bài giảng Văn hóa doanh nghiệp (Phần 3): Bài 2, 3, 4, 5 - Đặng Trang Viễn Ngọc
11 p | 154 | 19
-
7 rào cản "giết chết" các phi vụ M&A tại Việt Nam
8 p | 80 | 18
-
Bí ẩn về vốn vô hình trong mua bán sát nhập công ty
9 p | 96 | 14
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu điện thoại Iphone tại thành phố Hà Nội
7 p | 210 | 13
-
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về sát nhập và mua lại (M&A)
12 p | 104 | 10
-
Mua lại và sát nhập trên thế giới
14 p | 62 | 7
-
Hoạt động sáp nhập và mua lại doanh nghiệp qua điều tra trên địa bàn thành phố Hà Nội: Thực trạng và một số vấn đề đặt ra
11 p | 70 | 5
-
Bài giảng quản trị thương hiệu - chương 2
28 p | 99 | 4
-
Sự gắn kết về tình cảm với tổ chức tại các doanh nghiệp sau sáp nhập và mua lại ở Việt Nam
16 p | 37 | 3
-
Đề cương môn học Mua bán và sáp nhập công ty
6 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn