Ờ
L I CAM ĐOAN
ả ậ ờ ự ề Tác gi lu n văn có l ọ ủ i cam đoan danh d v công trình khoa h c c a
ụ ể mình, c th :
ị ỗ Tôi tên : Đ Th Trang
Sinh ngày: 15/03/1989
ệ ạ ợ ệ Hi n công tác t i: Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam
ố ọ Mã s h c viên: 1551140023
ử ờ ả ơ ắ ế ầ ả ườ Tôi xin g i l i c m n sâu s c đ n các th y cô gi ng viên tr ạ ng Đ i
ặ ệ ậ ỡ ọ h c Thành Đông đ c bi t là PGS. Lê Hoàng Nga đã t n tình giúp đ tôi
ậ hoàn thành lu n văn này.
ấ ượ ậ ạ Tôi cam đoan: Lu n văn “Nâng cao ch t l ng đào t o nhân l c t ự ạ i
ợ ệ Công ty TNHH Mua bán n Vi ứ t Nam (DATC)” là công trình nghiên c u
ộ ậ ứ ế ả ủ c a riêng tôi, các k t qu nghiên c u có tính đ c l p riêng, không sao chép
ố ộ ệ ở ấ ỳ ư ấ ỳ b t k tài li u nào và ch a công b n i dung này ố ệ b t k đâu. Các s li u
ượ ử ụ ự ẫ ậ trong lu n văn đ ồ c s d ng trung th c, ngu n trích d n có chú thích rõ
ế ừ ể ừ ạ ệ ạ ràng, minh b ch, có tính k th a, phát tri n t các tài li u, t p chí, các
ứ ượ ố công trình nghiên c u đã đ c công b , các website.
ề ờ ệ ị Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m v l i cam đoan trên./.
ộ Hà N i, ngày tháng năm 2017
ả ậ Tác gi lu n văn
ỗ ị Đ Th Trang
Ụ Ừ Ế
Ắ
DANH M C T VI T T T
STT Ký hi uệ Nguyên nghĩa
ể Ngân hàng phát tri n Châu Á ADB 1
ả ả Công ty qu n lý tài s n AMC 2
ễ ợ Di n đàn h p tác Á Âu ASEM 3
ả ộ ể B o hi m xã h i BHXH 4
ộ CBCNV Cán b công nhân viên 5
ợ ệ Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam DATC 6
ệ ướ Doanh nghi p Nhà n c DNNN 7
ả ả ổ KAMCO ố T ng Công ty Qu n lý tài s n Hàn Qu c 8
ả ả ố NAMC Công ty qu n lý tài s n qu c gia 9
Ụ
Ụ
M C L C
Ụ DANH M C HÌNH
ộ Hình N i dung Trang ST T
ơ ồ ơ ầ ổ ứ 1 ơ ồ S đ 1 S đ c c u t ch c DATC 43
ạ ồ 2 ơ ồ S đ 2 51 ự ạ ơ ồ S đ quy trình công tác đào t o ngu n nhân l c t i DATC
ồ ấ ượ ọ ả 3 H c viên đánh giá ch t l ng gi ng viên 63 Bi u để 2.1
ế ạ ị 4 ơ ồ S đ 3 Ki n ngh quy trình đào t o cho DATC 80
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U
ộ STT B ngả N i dung Trang
ả ơ ấ ự ượ ộ ạ 1 B ng 2.1 C c u l c l ng lao đ ng t i DATC 49
ả ạ ạ ầ 2 B ng 2.2 Nhu c u đào t o t i DATC 54
ả ầ ạ ộ ạ 3 B ng 2.3 Nhu c u đào t o theo n i dung t i DATC 55
ị ả 4 B ng 2.4 56 ạ ạ
ố ớ i DATC ươ ạ ạ i ng trình đào t o t ả 5 B ng 2.5 57
ế ề ụ ộ ể t v m c tiêu ả 6 B ng 2.6 58
ượ ạ ộ ng lao đ ng đ c đào t o t ạ i ả 7 B ng 2.7 59
ủ ả ợ ả 8 B ng 2.8 60 ả ố ớ ả ề ế K t qu đi u tra công tác xây đ nh nhu ầ c u đào t o t ầ Yêu c u đ i v i ch DATC ứ Đánh giá m c đ hi u bi khóa h cọ ố ượ S l DATC ọ ự ế K t qu kh o sát s phù h p c a h c ọ viên đ i v i khóa h c
ả ố ượ ươ ạ ạ 9 B ng 2.9 S l ng ch ng trình đào t o t i DATC 61
ả 10 B ng 2.10 62 ộ ủ ạ
ạ ng khóa đào t o theo hình th c t ứ ạ i ả 11 B ng 2.11 64
ứ ả ả ả 12 B ng 2.12 64
ể ả ả 13 B ng 2.13 66 ạ Trình đ c a giáo viên trong công ty tham ả gia gi ng d y ố ượ S l DATC ế ạ ề K t qu kh o sát v hình th c đào t o ạ i DATC t ế ự ả K t qu kh o sát công tác tri n khai th c ệ hi n đào t o
ạ ạ ả 14 B ng 2.14 Chi phí dành cho đào t o t i DATC 67
ấ ượ ự ạ ả 15 B ng 2.15 Đánh giá ch t l ng nhân l c sau đào t o 69
7
Ở Ầ
Ầ
PH N M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ố ạ ệ ộ ợ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, m t doanh nghi p mu n t o ra l i th ế
ỗ ứ ế ố ữ ạ ắ ườ ạ c nh tranh và t o cho mình ch đ ng v ng ch c thì y u t con ng i đóng
ấ ọ ự ượ ồ vai trò r t quan tr ng, và ngu n nhân l c đ ả c xem là tài s n vô cùng quý
ấ ượ ự ệ ế ồ ư ố ớ đ i v i các doanh nghi p. Nh ng n u ngu n nhân l c ch t l ng không
ứ ượ ầ ủ ạ ộ ợ cao, không đáp ng đ c yêu c u c a xã h i thì cũng không t o ra l i th ế
ệ ầ ữ ậ ươ ạ c nh tranh. Chính vì v y các doanh nghi p c n có nh ng ph ng pháp đào
ế ượ ớ ầ ư ể ạ ồ ữ ạ t o m i, nh ng chi n l c đ u t cho đào t o và phát tri n ngu n nhân
ấ ượ ự ạ ồ ự l c cho công ty mình. Nâng cao ch t l ộ ng đào t o ngu n nhân l c là m t
ự ứ ủ ả ọ ị ươ ướ ch c năng quan tr ng c a qu n tr nhân l c. Nó là ph ng h ng quan
ấ ượ ể ọ ự ầ ồ tr ng đ nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, đây là nhu c u không th ể
ế ổ ứ ề ố ớ ấ ỳ ạ thi u đ i v i b t k lo i hình t ch c nàoTrong n n kinh t ế ị ườ th tr ng,
ố ạ ộ ợ ế ạ ạ ệ m t doanh nghi p mu n t o ra l i th c nh tranh và t o cho mình ch ỗ
ế ố ữ ắ ườ ấ ọ ứ đ ng v ng ch c thì y u t con ng i đóng vai trò r t quan tr ng. Doanh
ố ồ ạ ệ ể ạ ả ỏ nghi p mu n t n t ộ ộ i, phát tri n và c nh tranh thì đòi h i ph i có m t đ i
ệ ể ạ ộ ộ ngũ cán b có chuyên môn, kinh nghi m, năng đ ng, sáng t o. Đ làm đ ượ c
ự ề ề ấ ả ượ ệ ặ ạ đi u đó, v n đ đào t o nhân l c ph i luôn đ c doanh nghi p đ t vào
ủ ụ ự ệ ạ ể ữ m c tiêu chính cho s phát tri n v ng m nh c a doanh nghi p.
ợ ệ ệ Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam (DATC) là doanh nghi p Nhà
ướ ạ ặ ệ ộ ộ n c h ng đ c bi ạ ộ t thu c B Tài chính, ho t đ ng theo mô hình Công ty
ữ ệ ạ ộ ướ trách nhi m h u h n m t thành viên do nhà n ạ ủ ở ữ c làm ch s h u. Ho t
ủ ầ ợ ậ ỉ ơ ộ đ ng c a DATC không ch đ n thu n là kinh doanh vì l i nhu n, mà DATC
ệ ề ặ ế ế ể ị là doanh nghi p đ c thù trong n n kinh t , là đ nh ch tài chính đ Chính
ủ ề ự ệ ị ướ ế ị ủ ả ph đi u hành, th c hi n đ nh h ng kinh t , chính tr c a Đ ng và Nhà
8
ướ ệ ử ả ồ ể ẩ ợ ọ n ợ c, tr giúp các doanh nghi p x lý n và tài s n t n đ ng đ đ y nhanh
ổ ở ữ ế ể ắ ẩ ổ ầ quá trình s p x p và chuy n đ i s h u DNNN, thúc đ y quá trình c ph n
ự ề ể ệ ằ ế hóa các doanh nghi p nh m nâng cao ti m l c cho phát tri n kinh t ộ và h i
nh p. ậ
ứ ể ượ ụ ủ Đ đáp ng đ ủ ộ c m c tiêu c a Chính ph , B Tài chính và nâng cao
ủ ự ề ể ạ ổ ị ệ ữ năng l c c nh tranh, n đ nh, b n v ng và phát tri n c a doanh nghi p
ế ớ ự ế ặ ộ ề trong n n kinh t ờ trong th i gian t i, m t th c t đ t ra cho Công ty mua
ộ ự ượ ả ợ ộ ả ộ bán n B Tài chính là ph i có m t l c l ệ ng lao đ ng hi u qu , có trình
ệ ặ ệ ợ ấ ự ử ộ đ và kinh nghi m, đ c bi t là trong lĩnh v c mua bán và x lý n x u đòi
ự ể ả ạ ổ ồ ự ỏ h i ph i có s thay đ i trong công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c
ẻ ạ ơ ộ ớ ị ệ ủ c a đ n v . Đây là m t ngành kinh doanh khá m i m t i Vi t Nam và
ứ ề ư ượ ữ ự ế ạ ạ ả ườ nh ng ki n th c v lĩnh v c này ch a đ c gi ng d y t i các tr ạ ng đ i
ả ướ ụ ạ ơ ị ọ h c hay các đ n v giáo d c đào t o trong c n c.
ạ ộ ủ ố ạ Tuy nhiên trong su t quá trình ho t đ ng c a mình, công tác đào t o
ẫ ồ ạ ư ệ ự ữ ế ế ạ ạ ủ c a DATC v n t n t i nh ng h n ch nh vi c xây d ng k ho ch đào
ự ế ư ủ ộ ư ể ế ạ ạ t o hàng năm ch a sát th c t ạ , ch a ch đ ng tri n khai k ho ch đào t o,
ươ ụ ệ ạ ch ị ộ ng trình đào t o nghi p v dành riêng cho công ty nên luôn b đ ng
ớ ả ế ớ ấ ư ự ệ theo công vi c, phát sinh t i đâu thì gi i quy t t ệ i đ y; ch a th c hi n
ế ả ạ ườ ấ ượ ỳ đánh giá k t qu đào t o th ị ng xuyên và đ nh k , ch t l ạ ng đào t o
ự ứ ượ ư nhân l c đáp ng đ ệ c công vi c ch a cao.
ấ ừ ữ ả ề ọ Xu t phát t nh ng lý do trên, tác gi ch n đ tài “Nâng cao ch tấ
ự ạ ạ ợ ệ ượ l ng đào t o nhân l c t i Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam
ọ ủ ứ ậ ộ (DATC)” làm n i dung nghiên c u lu n văn cao h c c a mình.
ụ ứ 2. M c tiêu nghiên c u
ộ ố ả ụ ứ ề ằ ấ ể M c tiêu nghiên c u nh m đ xu t m t s gi ơ ả i pháp c b n đ nâng
9
ấ ượ ự ạ ạ cao ch t l ng công tác đào t o nhân l c t i Công ty TNHH Mua bán n ợ
ệ Vi t Nam.
ế ố ả ữ ệ ưở ớ Phát hi n nh ng y u t nh h ng t ự ủ ạ i công tác đào t o nhân l c c a
ợ ệ ề ấ ươ ướ Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam và đ xu t ph ng h ạ ng đào t o
ự ợ ớ ươ ướ ể nhân l c cho Công ty phù h p v i ph ng h ng phát tri n
ữ ế ạ ị ự Sau khi xác đ nh nh ng y u kém trong công tác đào t o nhân l c,
ị ộ ố ả ế ể ả ự ả ồ ượ ki n ngh m t s gi i pháp đ đ m b o ngu n nhân l c Công ty đ c đào
ấ ượ ứ ượ ệ ệ ạ t o có ch t l ng và đáp ng đ ả c hi u qu công vi c.
ứ ặ ữ ỏ Nh ng câu h i nghiên c u đ t ra là:
ự ạ ự ạ ạ ợ 1. Th c tr ng đào t o nhân l c t i Công ty TNHH Mua bán n Vi ệ t
ư ế Nam nh th nào?
ả ủ ấ ượ ệ ự 2. Nguyên nhân gây nên s kém hi u qu c a ch t l ng đào t o t ạ ạ i
ợ ệ Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam?
ấ ượ ế ự ạ ể 3. Làm th nào đ nâng cao ch t l ng đào t o nhân l c trong Công
ợ ệ ty TNHH Mua bán n Vi t Nam?
ứ ủ ụ ệ ậ 3. Nhi m v nghiên c u c a lu n văn
ự ủ ệ ố ơ ở ề ậ ạ ơ ả H th ng hoá c s lý lu n c b n v đào t o nhân l c c a doanh
nghi p.ệ
ấ ượ ạ ự ạ ạ ự Phân tích th c tr ng ch t l ng đào t o nhân l c t i Công ty TNHH
ợ ệ ế ủ ế ữ ạ ỉ Mua bán n Vi t Nam; ch ra nh ng thành công và h n ch ch y u trong
ề ấ v n đ này.
ộ ố ả ề ấ ể ả ự ả ồ Đ xu t m t s gi i pháp đ đ m b o ngu n nhân l c Công ty đ ượ c
ệ ạ ả đào t o có hi u qu .
ố ượ ứ ạ 4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ấ ượ ứ ự ạ ạ Đ i t ng nghiên c u: ch t l ng đào t o nhân l c t i doanh
nghi p.ệ
10
ứ ủ ề ạ Ph m vi nghiên c u c a đ tài:
ự ự ứ ệ ề ậ ạ ạ + V không gian: Lu n văn th c hi n nghiên c u th c tr ng đào t o
ự ạ ợ ệ nhân l c t i Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam.
ề ờ ứ ề ậ ậ ấ ạ + V th i gian: Lu n văn t p trung nghiên c u v n đ trong giai đo n
ế ấ 2015 – tháng 9/2017 và đ n năm 2020, l y năm 2017 là năm phân tích chính
ạ ạ ể đ phân tích tình hình đào t o t i DATC
ề ộ ữ ứ ề ậ ấ ậ + V n i dung: Lu n văn đi sâu nghiên c u nh ng v n đ lý lu n v ể
ấ ượ ự ạ ạ ự ạ ạ ữ th c tr ng đào t o và ch t l ng đào t o nhân l c t ế i DATC; nh ng y u
ưở ớ ộ ố ả ự ạ ể ố ả t nh h ng t i công tác đào t o nhân l c và m t s gi i pháp đ hoàn
ự ạ ệ ạ thi n công tác đào t o nhân l c t i DATC.
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ậ 5.1. Ph ng pháp lu n
ử ụ ậ ươ ử ụ ứ ệ ậ ậ Lu n văn s d ng ph ng pháp lu n duy v t bi n ch ng, s d ng h ệ
ể ế ạ ố ơ ở th ng các nguyên lý, quan đi m liên quan đ n công tác đào t o làm c s .
ặ ấ ệ ớ ự ừ ề ạ ố ạ ộ T đó đ t v n đ đào t o nhân l c trong m i quan h v i các ho t đ ng
ủ ứ ạ ộ ổ ạ ể khác, nghiên c u m t cách t ng th các khía c nh c a công tác đào t o
ự ạ ợ ệ nhân l c t i Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam.
ươ ụ ể 5.2. Ph ng pháp c th
ươ ố a) Ph ng pháp th ng kê
ữ ụ ậ ế ề ạ M c đích: Thu th p nh ng thông tin chi ti t v công tác đào t o nhân
ứ ạ ờ ự ủ l c c a Công ty theo th i gian và ph m vi nghiên c u.
ủ ế ố ố ệ Cách ti n hành: thông qua các s li u báo cáo th ng kê c a Công ty v ề
ậ ự ạ ộ ễ ệ ạ ạ hi n tr ng ho t đ ng và công tác đào t o nh n l c đang và đã di n ra
ươ ả b) Ph ế ậ ng pháp ti p c n kh o sát
ươ ệ ề ả ắ ỏ Ph ng pháp b ng h i, đi u tra tr c nhi m
11
ụ ậ ạ ề M c đích: Thu th p thông tin v tình hình đào t o nhân s hi n t ự ệ ạ i
ướ ộ ủ ố ượ ữ ượ ạ ủ c a công ty d i góc đ c a nh ng đ i t ng đ c đào t o.
ế Cách ti n hành:
ơ ở ự ự ề ế ề ạ ậ + Xây d ng phi u đi u tra: D a trên c s lý lu n v công tác đào t o
ủ ế ế ề ộ ỏ ỏ ồ + N i dung: Phi u đi u tra g m 810 câu h i, các câu h i ch y u là
ể ể ệ ắ ậ ố ạ d ng tr c nhi m, có các đáp án khác nhau theo ki u b c thang đ các đ i
ượ ượ ự ỏ ể ư ạ ộ ọ ị t ng khác nhau đ c l a ch n. Đ a ra m t lo t câu h i đ xác đ nh
ữ ữ ứ ế ế ậ ả ộ ọ ượ nh ng thái đ , ki n th c và k t qu mà nh ng h c viên thu th p đ c qua
ạ ặ ố ộ ỏ quá trình đào t o. Cu i cùng là m t ho c hai câu h i m đ đ i t ở ể ố ượ ng
ượ ế ủ ề ệ ấ ượ ạ đ c nêu ra ý ki n c a mình v vi c nâng cao ch t l ự ng đào t o nhân l c
ạ ụ ụ ề ế ầ t i công ty. (Phi u đi u tra trong ph n ph l c).
ố ượ ế ế ả ố ế + Ti n hành kh o sát: S phi u phát ra là 100 phi u. Đ i t ả ng kh o
ụ ụ ố ủ ế ừ ế ấ sát ch y u là c p chuyên viên, nhân viên th a hành ph c v . S phi u thu
ạ ỷ ệ ế ề v là 36 phi u (đ t t l 100%).
ươ ấ Ph ỏ ng pháp ph ng v n sâu
ự ệ ạ ủ ụ ậ M c đích: Thu th p tình hình nhân s hi n t ự i c a công ty và th c
ự ạ ạ ạ ằ ổ tr ng công tác đào t o nhân s t i công ty nh m b sung các thông tin đã
ả ỏ thu th p đ ậ ượ ừ ề c t đi u tra b ng h i.
ế Cách ti n hành:
ể ả ậ ộ + Xây d ngự câu h iỏ ph ngỏ v nấ đ th o lu n trên c s ủ ơ ở n i dung c a
ạ công tác đào t o nhân l c đ có ự ể các thông tin đ yầ đủ h n.ơ
ỏ ề ồ ộ ộ ỏ + N i dung: g m 5 –10 câu h i chính. N i dung các câu h i đ u xoay
ự ủ ề ạ ấ quanh v n đ đào t o nhân s c a công ty.
ự ế ự ấ ỏ ị ệ + Ti nế hành ph ngỏ v n:ấ Th c hi n ph ng v n tr c ti p. Xác đ nh th iờ
ữ ể ấ ượ ậ ậ gian ph ngỏ v n trong năm 2017 đ có nh ng thông tin đ ớ c c p nh t m i
ố ượ ấ ấ ỏ ỷ ưở nh t. Đ i t ng ph ng v n là ông Ngô Anh Thu Phó Tr ng ban T ổ
12
ự ứ ị ị ươ ỷ ch c nhân s và ch Đinh Th Ph ng Thu Chuyên viên làm công tác đào
ổ ứ ự ầ ấ ỏ ỏ ạ ạ t o t i Ban T ch c nhân s DATC. (Câu h i ph ng v n trong ph n ph ụ
l c)ụ
ươ ữ ệ b) Ph ử ng pháp x lý d li u
ươ ơ ấ ộ ộ Ph ng pháp so sánh: So sánh tình hình lao đ ng, c c u lao đ ng,
ự ế ầ ạ ươ nhu c u đào t o, ạ phân tích s thay đ i ổ trong k ho ch và ch ng trình đào
ừ ặ ươ ệ ố ừ ố t o ạ nhân s ự qua t ng năm . So sánh các m t t ng đ i, tuy t đ i, t đó nêu
ư ể ượ ư ể ữ và phân tích nh ng u đi m, nh ấ c đi m cũng nh tìm nguyên nhân v n
ế ượ ồ ượ ư ả ề đ .ề Các k t qu đi u tra sau khi đ c thu h i đ ụ ố c đ a vào công c th ng
ẽ ể ồ ỷ ệ ể ồ ể ố kê excel đ th ng kê mô t ả ừ , t đó v bi u đ so sánh, bi u đ t l ể , bi u
ướ ộ ệ ồ ờ ị ừ ồ đ xu h ng,... đ ng th i tính toán các giá tr trung bình, đ l ch t đó phân
ễ ế ờ tích so sánh các di n bi n theo th i gian.
ươ ợ ấ ả ợ ổ Ph ổ ng pháp phân tích t ng h p: T ng h p t ữ ệ t c các d li u đã thu
ượ ể ổ ổ ậ th p đ ể c đ có đ cượ cái nhìn t ng quát trong t ng th nghiên c u. ứ Khi dữ
ượ ề ậ ạ ổ ứ ế ố ự ệ li u đ c thu th p v , phân lo i và t ch c theo các lĩnh v c và y u t đã
ế ậ thi t l p.
ố ệ ậ ượ ư ầ ượ ế Sau khi phân tích s li u thu th p đ c, c n đ a ra đ ả c k t qu là
ứ ả ưở ự ế ế ố y u t nào trong mô hình nghiên c u nh h ọ ng tr c ti p và quan tr ng
ố ượ ượ ề ừ ứ ể ư ượ ả ế đ n đ i t ng đ c nghiên c u đ t đó có th đ a ra đ c các gi i pháp
ế ượ ấ ể ệ ả ạ ợ chi n l c phù h p và kh thi nh t đ hoàn thi n công tác đào t o nhân
ợ ệ ự ủ l c c a Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam.
ố ụ ủ ề 6. B c c c a đ tài
ở ầ ụ ế ệ ầ ậ ả ậ Ngoài ph n m đ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, lu n
ế ấ ươ văn k t c u thành 3 ch ư ng nh sau:
ươ ơ ở ấ ượ ề ậ ự ủ ạ Ch ng 1. C s lý lu n v ch t l ng đào t o nhân l c c a doanh
nghi p.ệ
13
ươ ấ ượ ự ạ ự ạ ạ Ch ng 2. Th c tr ng ch t l ng đào t o nhân l c t i công ty TNHH
ợ ệ Mua bán n Vi t Nam.
ươ ả ấ ượ ự ạ ạ Ch ng 3. Gi i pháp nâng cao ch t l ng đào t o nhân l c t i Công
ợ ệ ty TNHH Mua bán n Vi t Nam.
ứ ổ 7. T ng quan tình hình nghiên c u có liên quan
ế ớ ứ ề ớ Trên th gi i đã có nhi u công trình nghiên c u liên quan t ồ i ngu n
ự ể ể ồ ồ ự nhân l c và phát tri n ngu n nhân l c nói chung và phát tri n ngu n nhân
ộ ổ ứ ệ ự l c trong m t t ch c, doanh nghi p nói riêng.
̀ ̃ ả ọ ộ Tác gi Nguyên Ng c Quân va c ng s ự (2012, trang 153) cho răng̀
ạ ộ ọ ậ ự ể ể ồ ổ ổ “Phát tri n ngu n nhân l c là t ng th các ho t đ ng h c t p có t ứ ch c
ượ ấ ị ể ạ ự ữ ế ả đ ờ c ti n hành trong nh ng kho ng th i gian nh t đ nh đ t o ra s thay
́ ́ ủ ệ ườ ộ ̉ ̉ ề ổ đ i hành vi ngh nghi p c a ng ̉ i lao đ ng”. Quan điêm cua cac tac gia
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ự ệ ̉ trên vê phat triên nguôn nhân l c trong doanh nghi p nhin chung đêu thiên
̀ ́ ̀ ́ ạ ộ ọ ậ ̉ ứ ươ ộ vê cac ho t đ ng h c t p ma tô ch c cung câp cho ng ̀ i lao đ ng. Nghĩa là
́ ̃ ạ ộ ự ể ể ồ ộ ̉ ấ ho t đ ng phát tri n ngu n nhân l c se chi xet trên góc đ phát tri n ch t
́ ượ ề ố ượ ứ ự ế ệ ồ l ng ngu n nhân l c ch không xet đ n vi c tăng lên v s l ng ng ườ i
ộ lao đ ng.
ị ỹ ạ ồ Phan Th M Dung (2012) trong nghiên c u ự ứ “Đào t o ngu n nhân l c
ạ ươ ạ ổ ự ằ ầ ồ t i ngân hàng Th ng M i c ph n Á Châu” cho r ng ngu n nhân l c là
ồ ự ấ ủ ọ ổ ứ ế ố ế ị ự ngu n l c quý giá nh t c a m i t ch c, là y u t ạ quy t đ nh s thành b i
ự ữ ệ ệ ạ ồ ủ ổ ứ c a t ấ ể ự ch c và đào t o ngu n nhân l c là bi n pháp h u hi u nh t đ th c
ự ủ ổ ứ ụ ể ệ ồ ả hi n m c tiêu duy trì, phát tri n ngu n nhân l c c a t ch c. Tác gi cũng
ự ủ ể ệ ẳ ồ ộ ị ệ kh ng đ nh đ khai thác ngu n nhân l c c a doanh nghi p m t cách hi u
ự ủ ệ ả ả ạ ồ ợ ớ qu các doanh nghi p ph i đào t o ngu n nhân l c c a mình phù h p v i
ị ướ ủ ệ tình hình, đ nh h ng c a doanh nghi p.
14
̃ ắ ạ Nguyên Đăng Th ng (2013) trong nghiên c u: ể ứ “Đào t o và phát tri n
ự ạ ổ ệ ự ằ ồ ố ộ ngu n nhân l c t i t ng công ty đi n l c thành ph Hà N i” cho r ng đào
ự ồ ữ ệ ọ ạ t o ngu n nhân l c gi vai trò vô cùng quan tr ng trong doanh nghi p, giúp
ả ả ệ ệ ấ ấ ộ doanh nghi p nâng cao năng su t lao đ ng, hi u qu s n xu t kinh doanh
ạ ợ ế ạ ệ và t o l i th c nh tranh cho doanh nghi p.
ươ ạ Vũ Hùng Ph ng (2014) trong nghiên c u ể ứ “ Đào t o và phát tri n
ế ộ ự ả ậ ồ ế ố ế ậ ngu n nhân l c qu n lý trong xu th h i nh p kinh t qu c t t p đoàn
ệ ả ệ ồ công nghi p than khoáng s n Vi ự ể t Nam” có quan đi m ngu n nhân l c
ượ ồ ự ộ ể ế ộ đ ố c coi là ngu n l c n i chi ph i quá trình phát tri n kinh t ư xã h i, có u
ế ổ ậ ớ ạ ế ậ th n i b t là không có gi i h n hay vô t n n u bi ế ồ ưỡ t b i d ng, khai thác,
ế ộ ậ ợ ế ố ế ử ụ s d ng h p lý. Trong xu th h i nh p kinh t qu c t ố ả và b i c nh th ế
ớ ộ ề ữ ề ế ẽ ầ ắ ộ ố gi ữ i có nhi u bi n đ ng thì ph n th ng s thu c v nh ng qu c gia, nh ng
ấ ượ ự ệ ồ doanh nghi p có ngu n nhân l c ch t l ng cao. Theo tác gi ả ể ạ ượ c đ đ t đ
ế ợ ệ ả ạ ầ ạ ả ứ ế k t qu cao trong đào t o c n k t h p linh ho t, hi u qu các hình th c
ồ ưỡ ạ ả ế ố ằ ượ đào t o, b i d ng. Và tác gi cho r ng y u t văn hóa đ ứ c xem là s c
ủ ề ạ ộ ố ổ ứ ế ố ậ ọ m nh m m c a m t qu c gia, 1 t ầ ch c. Vì v y c n coi tr ng y u t văn
ủ ủ ệ ồ ố hóa bao g m văn hóa c a qu c gia và văn hóa c a doanh nghi p trong đào
ổ ậ ự ể ể ồ ế ạ t o và phát tri n ngu n nhân l c. Đây là cũng là đi m n i b t trong chi n
ượ ậ ả ự ủ ể ồ ố l c phát tri n ngu n nhân l c c a các công ty Nh t B n và Hàn Qu c mà
ệ ệ ọ ỏ ầ các doanh nghi p Vi t Nam c n h c h i.
ạ ỹ ậ ế ủ ả Lu n văn th c s kinh t c a tác gi Lê Xuân Tình (2012): Năm 2012,
ả ủ ề ứ ọ ả ệ tác gi Lê Xuân Tình ch n ch đ nghiên c u “Gi i pháp hoàn thi n công
ự ạ ả ể ự ợ ị tác qu n tr nhân l c t ệ ộ i Công ty Mua bán n B Tài chính” đ th c hi n
ạ ỹ ậ ế ả ọ lu n văn th c s kinh t ệ và đã b o v thành công t ạ ườ i tr ng H c viên Công
ệ ư ễ ả ế ậ ngh B u chính vi n thông. Tác gi đã ti n hành thu th p thông tin t ạ i
ợ ệ ợ Công ty Mua bán n Vi t Nam (khi đó mang tên Công ty Mua bán n và tài
15
ộ ố ự ủ ệ ế ọ ả ồ s n t n đ ng c a doanh nghi p DATC). D a trên m t s lý thuy t làm
ứ ế ả ị ả ư ậ ậ ề ả n n t ng và k t qu nghiên c u đ nh tính, tác gi đã đ a ra các l p lu n và
ế ị ả ữ ế ạ ỉ ữ ki n ngh khác v ng vàng. Tác gi ộ đã ch ra nh ng h n ch chính tác đ ng
ự ạ ị ấ ượ ả ế đ n công tác qu n tr nhân s t i DATC: (1) Ch t l ể ng công tác tuy n
ự ự ự ế ư ư ầ ụ d ng ch a th c s cao, ch a sát th c t ệ ắ ệ yêu c u công vi c; (2) Vi c s p
ộ ả ươ ư ứ ệ ả ộ ế x p cán b , viên ch c ch a hi u qu ; (3) Công tác đãi ng , tr l ng còn
ự ủ ự ự ế ộ ư ằ ườ ế cào b ng, ch a th c s khuy n khích h t đ ng l c c a ng ộ i lao đ ng và
ứ ư ề ạ ả ặ ơ (4) Công tác đào t o còn đ n gi n, n ng v hình th c, ch a có công tác
ộ ố ả ư ệ ả ằ ả ạ đánh giá hi u qu đào t o và đ a ra m t s gi ệ i pháp nh m c i thi n
ủ ữ ế ạ ậ ả ượ nh ng h n ch trên. Lu n văn c a tác gi Lê Xuân Tình đã đ ộ ồ c h i đ ng
ươ ả ạ ượ ế đánh giá cao thông qua ph ứ ng pháp nghiên c u và k t qu đ t đ c. Tuy
ộ ố ạ ệ ạ ứ ế nghiên c u này cũng còn m t s h n ch do hi n t i quy mô và mô hình t ổ
ạ ộ ứ ủ ể ổ ớ ờ ự ch c, ho t đ ng c a DATC đã có s thay đ i so v i th i đi m năm 2012
ủ ư ứ ế ả ầ ở nh ng k t qu nghiên c u c a công trình này cũng đã góp ph n m ra
ướ ứ ả ề ữ nh ng h ớ ng nghiên c u m i cho các tác gi v sau.
ơ ộ ơ ở ự ấ Báo cáo D án Soát xét và đánh giá s b c s pháp lý, các v n đ ề
ạ ộ ự ủ ầ ộ ề v tài chính và yêu c u nâng cao năng l c cho ho t đ ng c a DATC thu c
ươ ệ ả ướ ạ Giai đo n 1 Ch ng trình “C i cách doanh nghi p Nhà n c và h tr ỗ ợ
ợ ở ể ả ị qu n tr công ty” tài tr b i Ngân hàng phát tri n Châu Á (ADB). Báo cáo
ượ ủ đ ớ ự c hoàn thành vào tháng 3/2012 v i s tham gia c a các chuyên gia t ư
ướ ộ ư ấ ấ v n trong n c (thu c Công ty t v n Mekong LLC) và chuyên gia t ư ấ v n
ố ế ề ầ ự ứ ệ ế ợ ổ qu c t (ADB). Qua nhi u l n làm vi c tr c ti p, nghiên c u, t ng h p ý
ế ủ ủ ộ ộ ổ ứ ki n c a các cán b liên quan c a DATC và B Tài chính; t ổ ch c các bu i
ể ố ữ ề ả ấ ấ ắ ộ h i th o đ th ng nh t nh ng v n đ có liên quan; cân nh c các kinh
ừ ế ế ớ ề ử ấ ệ nghi m t ề các n n kinh t ự trong khu v c và th gi i trong v n đ x lý n ợ
ả ồ ề ề ấ ọ ấ x u và tài s n t n đ ng, các chuyên gia đã rà soát các v n đ v tài chính
16
ạ ộ ự ủ ề ầ ạ và ho t đ ng c a DATC; phân tích v yêu c u nâng cao năng l c ho t
ự ủ ề ể ồ ộ ộ đ ng c a DATC trong đó có n i dung v nhân s và phát tri n ngu n nhân
ể ố ố ượ ớ ườ ợ ự l c đ đ i phó v i kh i l ng gia tăng các tr ầ ợ ấ ng h p n x u yêu c u
ượ ử ạ ệ ơ ở ị đ c DATC x lý t i Vi ế t Nam. Trên c s đó báo cáo đã xác đ nh và ki n
ị ộ ố ỹ ươ ừ ạ ậ ộ ngh m t s k năng và ch ng trình đào t o theo t ng b ph n chuyên
ụ ủ ủ ệ ỉ ấ môn nghi p v c a DATC. Nhìn chung, báo cáo c a ADB đã ch ra các v n
ồ ạ ề ự ộ ộ ủ ộ ề đ còn t n t ề i v trình đ và năng l c đ i ngũ cán b c a DATC và đ ra
ả ụ ươ ộ ố ướ ứ các gi ắ i pháp kh c ph c t ng ng. Tuy nhiên do m t s v ắ ng m c v ề
ế ộ ự ệ ế ệ ặ m t pháp lý, ch đ chính sách liên quan đ n DATC nên vi c th c hi n áp
ữ ệ ổ ư ấ ự ự ệ ư ẫ ụ d ng nh ng bi n pháp mà t ả ư v n đ a ra v n ch a th c s hi u qu , t
ả kh thi.
“Apractical guide to an effective National AMC” – Báo cáo khoa h cọ
ả ế ớ ự ủ c a tác gi ộ Thomas Rose thu c Ngân hàng Th gi ệ i (WorldBank) th c hi n
ượ ả vào tháng 3/2005. Báo cáo này đ ư ộ c trình bày nh m t văn b n “h ướ ng
ộ ơ ệ ậ ầ ả ậ ọ ủ ẫ d n” t p trung vào t m quan tr ng c a vi c thành l p m t c quan qu n lý
ả ủ ị ườ ủ ề ố ợ n và tài s n c a qu c gia (AMC) và ti m năng c a th tr ng này. Báo cáo
ố ớ ề ầ ữ ấ ấ ả ị ứ cung c p nh ng v n đ c n nghiên c u đ i v i các nhà qu n tr trong các
ư ụ ỳ ọ ị ườ ặ ả ậ ủ ổ m t nh m c tiêu, k v ng, kh năng gia nh p th tr ng c a t ứ ch c và
ạ ộ ự ả ầ ứ ặ năng l c ho t đ ng và qu n lý c n thi ế ủ ổ t c a t ch c đó. Đ c bi ệ ầ t t m
ộ ộ ự ủ ọ ệ ụ quan tr ng c a m t đ i ngũ nhân s làm công tác chuyên môn nghi p v và
ấ ượ ả ượ ụ qu n lý có ch t l ng cao đ c nêu rõ trong m c “Operational Issues”.
ề ỹ ủ ữ ệ ầ ườ Trong đó nêu lên nh ng yêu c u v k năng và kinh nghi m c a ng i lao
ấ ợ ữ ề ể ạ ộ ệ ộ đ ng, nh ng đ xu t g i ý trong vi c đào t o và phát tri n đ i ngũ nhân s ự
ủ ộ ố ổ trong m t AMC c a qu c gia. Báo cáo mang tính t ng quát cao, bao trùm
ư ề ế ệ ề ấ ậ ộ ấ r t nhi u v n đ liên quan đ n vi c thành l p m t AMC nh ng còn mang
ụ ự ệ ệ ế ả tính vĩ mô, vi c th c hi n và áp d ng còn ph i tính đ n tình hình th c t ự ế
17
ạ ữ ề ỗ ố t ấ i m i qu c gia. Tuy nhiên nh ng v n đ trong báo cáo cũng có giá tr ị
ả ớ ể ế ữ ế ả ầ ầ ị tham kh o l n khi xét đ n nh ng yêu c u c n ph i có đ ti n hành đ nh
ướ ự ạ ạ ầ h ng nhu c u đào t o nhân l c t i DATC.
“ASEM TRUST FUND: IMPLEMENTATION COMPLETION
REPORT Korea Financial Sector Advisory Services TF021183” năm 2005
ọ ủ ả ổ ộ – Báo cáo khoa h c c a tác gi ạ ộ Robert Liu thu c khuôn kh các ho t đ ng
ứ ư ấ ợ ở ộ ỹ nghiên c u t v n tài tr b i Qu ASEM Trust Fund thu c Ngân hàng Th ế
ớ ủ ố ượ gi i (WorldBank). Trong báo cáo này, KAMCO c a Hàn Qu c đ c s ử
ư ộ ụ ề ệ ổ ứ ự ạ ụ d ng nh m t ví d v kinh nghi m t ặ ồ ch c đào t o ngu n nhân l c (đ c
ệ ự ề ượ ỗ ợ ộ ề ầ bi t là nhân l c chuyên môn cao v tài chính) đ c h tr m t ph n v tài
ể ở ậ ở ộ ớ chính b i ASEM Strust Fund khi m i thành l p đ tr thành m t công ty
ả ạ ầ ả ợ ố ẫ d n đ u trong ngành qu n lý n và tài s n t i Hàn Qu c. Trong đó mô t ả
ề ặ ự ủ ạ ằ ị quá trình đào t o v m t nhân s c a KAMCO nh m trang b cho các nhân
ứ ơ ả ử ủ ữ ế ề ả viên c a mình nh ng ki n th c c b n và chuyên sâu v qu n lý, x lý n ợ
ả ồ ệ ọ ồ ờ ổ ớ ồ ẻ và tài s n t n đ ng, đ ng th i chia s trao đ i kinh nghi m v i các đ ng
ệ ừ ự ủ ữ ầ ố nghi p t các công ty cùng lĩnh v c c a Hàn Qu c. Nh ng năm g n đây,
ỗ ợ ề ấ ườ KAMCO cũng đã h tr DATC r t nhi u trong công tác tăng c ng năng
ạ ộ ữ ủ ẻ ệ ề ự l c ho t đ ng, chia s nh ng kinh nghi m quý báu c a mình v công tác
ợ ấ ệ ấ ổ ử x lý n x u, tái c u trúc các doanh nghi p, t ng công ty và nâng cao năng
ạ ộ ộ ủ ề ượ ử ự ổ ứ l c t ch c ho t đ ng. Nhi u đoàn cán b c a DATC đã đ c c sang Hàn
ể ọ ậ ẻ ệ ạ ắ ạ ố Qu c tham gia các khoá đào t o ng n h n đ h c t p, chia s kinh nghi m.
ả ủ ấ ạ ạ ồ Các tác gi ự ố ớ đã nh n m nh vai trò c a đào t o ngu n nhân l c đ i v i
ự ầ ứ ỉ ế ự ự ệ ả ồ ổ t ch c, ch ra s c n thi ạ t ph i th c hi n đào t o ngu n nhân l c cũng
ư ư ữ ả ệ ằ nh đ a ra nh ng gi ạ i pháp nh m hoàn thi n và nâng cao công tác đào t o
ổ ứ ụ ể ế ạ ủ ừ c a t ng t ể ch c c th . Song n u nâng cao công tác đào t o và phát tri n
ấ ượ ự ả ồ ọ ngu n nhân l c mà không chú tr ng xem thành qu là ch t l ự ng nhân l c
18
ượ ứ ạ ượ ệ sau khi đ c đào t o có đáp ng đ c công vi c hay không thì nâng cao
ắ ượ ự ạ ắ ọ công tác đào t o có ý nghĩa hay không? N m b t đ ủ c s quan tr ng c a
ấ ượ ấ ượ ạ ậ ạ ch t l ng đào t o, lu n văn “Nâng cao ch t l ng đào t o nhân l c t ự ạ i
ợ ệ ẽ Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam (DATC)” s đi sâu khai thác làm th ế
ấ ượ ể ự ạ ạ ể nào đ nâng cao ch t l ể ng đào t o đ nhân l c t ứ i DATC có th đáp ng
ượ ả ắ ị ệ ệ ệ ạ ộ đ ệ c công vi c m t các hi u qu , b t k p giai đo n công nghi p hóa hi n
ự ậ ộ ế hóa và t ạ tin trong giai đo n h i nh p kinh t qu c t ố ế .
19
ƯƠ
Ơ Ở
Ấ ƯỢ
Ề
CH
NG ĐÀO
NG 1 Ạ
Ự
Ệ
Ậ : C S LÝ LU N V CH T L Ủ T O NHÂN L C C A DOANH NGHI P
ộ ố ơ ả ệ 1.1. M t s khái ni m c b n
ề ự ệ 1.1.1. Khái ni m v nhân l c
ự ồ ấ ả ủ ề ườ – Nhân l c : Bao g m t t c các ti m năng c a con ng ộ i trong m t
ể ả ữ ứ ạ ộ ổ t ch c hay xã h i (k c nh ng thành viên trong ban lãnh đ o doanh
ứ ệ ấ ả ệ ử ụ ế nghi p) t c là t ứ t c các thành viên trong doanh nghi p s d ng ki n th c,
ứ ử ứ ể ả ậ ị ạ kh năng, hành vi ng x và giá tr đ o đ c đ thành l p, duy trì và phát
ệ ể tri n doanh nghi p.
ư ậ ể ự ự ủ ự ộ ả Nh v y, nhân l c là toàn b kh năng th l c và trí l c c a con
ườ ế ố ề ể ấ ể ộ ổ g i tham gia vào quá trình lao d ng, là t ng th các y u t v th ch t và
ầ ượ ự ộ ổ ộ tinh th n đ c huy đ ng vào quá trình lao đ ng. Nhân l c là t ng th s ể ố
ượ ấ ượ ườ ấ ị ự ứ ầ l ng và ch t l ữ ng nh ng ng i nhân l c đáp ng nhu c u nh t đ nh v ề
ạ ộ ươ ủ ứ ệ ỗ ổ ứ lo i hình lao đ ng t ng ng c a m i doanh nghi p, t ch c trên th ị
ườ ự ượ ự ượ ể tr ng. Nói cách khác, nhân l c đ c hi u là l c l ộ ng lao đ ng v i k ớ ỹ
ấ ị ị ườ ể ộ ệ năng nh t đ nh đ làm công vi c nào đó mà xã h i hay th tr ng có nhu
ố ượ ự ấ ự ể ổ ầ c u. C u thành nhân l c là s l ữ ồ ng nhân l c bao g m t ng th nh ng
ườ ộ ổ ệ ể ộ ộ ờ ng ủ i trong đ tu i lao đ ng và th i gian làm vi c có th huy đ ng c a
ấ ượ ể ệ ở ớ ự ứ ỏ ộ ọ h . Ch t l ng nhân l c: th hi n gi i tính, s c kh e, trình đ chuyên
ệ ủ ứ ộ ườ ộ môn, ý th c, tác phong, thái đ làm vi c c a ng i lao đ ng.
ồ ự ủ ự ồ ỗ ườ ồ – Ngu n nhân l c: đây là ngu n l c c a m i con ng i, g m có th ể
ẻ ủ ể ự ụ ứ ự ạ ộ ự l c và trí l c. Th l c ph thu c vào tình tr ng s c kho c a con ng ườ i,
ứ ố ế ộ ế ộ ệ ậ ơ ố ỉ m c s ng, thu nh p, ch đ ăn u ng, ch đ làm vi c, ngh ng i v.v.. Trí
ủ ề ồ ớ ườ ự l c là ngu n ti m tàng to l n c a con ng ế i, đó là tài năng, năng khi u
ư ể cũng nh quan đi m, lòng tin, nhân cách v.v..
20
ể ứ ạ ộ ử ụ ủ ề ồ – Các ho t đ ng s d ng và phát tri n s c ti m tàng c a ngu n nhân
ể ụ ồ ưỡ ạ ạ ị ự l c: ho ch đ nh, tuy n d ng, đào t o, b i d ng v.v..
ạ ượ ụ ằ ủ ổ ụ ứ – M c đích là nh m đ t đ c m c tiêu c a t ch c và duy trì phát
ể ứ ủ ề ườ ứ ể ả ổ ộ tri n s c ti m tàng c a con ng ấ i. T ch c có th là m t hãng s n xu t,
ộ ơ ủ ể ả ộ ướ ộ ệ ệ m t công ty b o hi m, m t c quan c a nhà n ộ c, m t b nh vi n, m t
ạ ọ ệ ộ ộ ờ vi n đ i h c, liên đoàn lao đ ng, nhà th , hãng hàng không hay quân đ i…
ổ ứ ỏ ơ ứ ạ ể ớ ả T ch c đó có th l n hay nh , đ n gi n hay ph c t p. Ngày nay t ổ ứ ch c
ộ ổ ứ ộ ổ ứ ậ ể ị có th là m t t ch c chính tr hay m t t ử ộ ch c v n đ ng tranh c .
ự ắ ư ậ ề ả ồ ớ ị Nh v y qu n tr ngu n nhân l c g n li n v i m i t ọ ổ ứ ấ ể ổ ch c b t k t
ặ ộ ự ứ ậ ả ả ị ị ồ ch c đó có phòng ho c b ph n qu n tr nhân s hay không. qu n tr ngu n
ự ộ ố ủ ứ ả ọ ị nhân l c là m t thành t quan tr ng c a ch c năng qu n tr và nó có g c r ố ễ
ả ộ ộ ổ ứ ắ ơ cùng các nhánh tr i r ng kh p n i trong m t t ch c.
ạ ệ 1.1.2. Đào t o trong doanh nghi p
ứ ừ ể ế ệ ạ ượ ể ệ ấ Th nh t, theo t đi n Ti ng Vi t, “đào t o đ c hi u là vi c: làm
ở ườ ấ ị ự ữ ẩ cho tr thành ng i có năng l c theo nh ng tiêu chu n nh t đ nh”.
ị ế ấ ị ứ ứ ạ ề ặ Th hai, “Đào t o là quá trình trang b ki n th c nh t đ nh v m t
ụ ệ ườ ể ả ể ọ ậ ộ chuyên môn, nghi p v cho ng i lao đ ng đ h có th đ m nh n đ ượ c
ấ ị ộ ệ m t công vi c nh t đ nh”.
ứ ừ ủ ụ ạ ệ Th ba, t góc nhìn c a các nhà giáo d c và đào t o Vi t Nam, khái
ươ ố ầ ủ ạ ộ ụ ạ ệ ni m t ng đ i đ y đ là: “Đào t o là quá trình ho t đ ng có m c đích, có
ạ ượ ỹ ả ứ ế ế ỹ ổ ứ t ằ ch c nh m đ t đ c các ki n th c, k năng và k s o trong lý thuy t và
ể ự ạ ộ ự ự ễ ạ ộ ộ ệ th c ti n, t o ra năng l c đ th c hi n thành công m t ho t đ ng xã h i
ề ầ ế ệ (ngh nghi p) c n thi t”.
ề ậ ế ệ ạ ạ ỹ ự Hay nói cách khác, đào t o đ c p đ n vi c d y các k năng th c
ứ ề ế ệ ế ộ hành, ngh nghi p hay ki n th c liên quan đ n m t lĩnh v c c th , đ ự ụ ể ể
ườ ọ ữ ữ ứ ề ệ ắ ộ ng ộ i h c lĩnh h i và n m v ng nh ng tri th c, kĩ năng, ngh nghi p m t
21
ệ ố ể ẩ ị ườ ộ ố cách có h th ng đ chu n b cho ng ớ i đó thích nghi v i cu c s ng và
ậ ượ ả ấ ị ộ ả kh năng đ m nh n đ ệ c m t công vi c nh t đ nh.
ạ ơ ả ề ạ ạ ạ ạ Có nhi u d ng đào t o: đào t o c b n và đào t o chuyên sâu, đào t o
ạ ạ ề ạ ạ ừ ự chuyên môn và đào t o ngh , đào t o l i, đào t o t xa, t ạ đào t o...
ụ ủ ự ệ ạ ạ ồ M c tiêu c a đào t o trong doanh nghi p là t o ra ngu n nhân l c có
ấ ượ ứ ố ạ ộ ả ạ ấ ch t l ng đáp ng t ứ t các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, có đ o đ c,
ươ ứ ỷ ậ ứ ệ ệ ề l ỏ ng tâm ngh nghi p, ý th c k lu t, tác phong công nghi p, có s c kh e
ệ ạ ằ ườ ứ ượ ề nh m t o đi u ki n cho ng ạ i sau khi đào t o đáp ng đ ầ c các yêu c u
ệ ạ ệ ươ ủ ệ công vi c trong hi n t ư i cũng nh trong t ng lai c a doanh nghi p.
ự ủ ộ ệ ạ 1.2. N i dung công tác đào t o nhân l c c a doanh nghi p
ự ự ộ ươ ể ạ ồ Trình t xây d ng m t ch ng trình đào t o và phát tri n ngu n nhân
ự ượ ụ ể ằ l c đ c c th b ng mô hình sau:
ế
ả
ố
ự (Ngu n: Giáo trình Qu n tr nhân l cĐH Kinh T Qu c Dân. Tr 176)
ơ ồ ự ự ộ ươ ạ ng trình đào t o S đ 1. Trình t ồ xây d ng m t ch ị
22
ầ ị ạ 1.2.1. Xác đ nh nhu c u đào t o
ầ ạ ượ ự ụ ự ệ ể ế ả Nhu c u đào t o đ c hi u là s thi u h t kh năng th c hi n công
ườ ệ ề ộ ầ ủ ự ộ ớ ệ ủ vi c c a ng i lao đ ng so v i yêu c u c a công vi c v m t lĩnh v c nào
ộ ướ ấ ệ ầ ạ ị đó. Do đó vi c xác đ nh nhu c u đào t o là m t b ố ớ ọ c r t quan tr ng đ i v i
ủ ự ệ ể ạ công tác đào t o và phát tri n c a doanh nghi p. Vì d a vào nó mà doanh
ể ư ệ ớ ượ ụ ể ừ ế ạ ạ nghi p m i có th đ a ra đ c k ho ch đào t o c th cho t ng khoá
ể ổ ứ ư ạ ỏ cũng nh kinh phí b ra đ t ch c đào t o.
ể ư ượ ạ ầ ộ ợ Đ đ a ra đ ớ c nhu c u đào t o m t cách chính xác và phù h p v i
ế ượ ủ ụ ệ ệ chi n l ả c, m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p thì doanh nghi p ph i
ự ứ ệ ệ ệ ả căn c vào b n phân tích công vi c, đánh giá th c hi n công vi c, quy
ử ụ ệ ế ạ ộ ố ị ho ch s d ng và thăng ti n cán b . Các doanh nghi p mu n xác đ nh nhu
ầ ủ ệ ệ ạ ầ ả ầ c u đào t o thì c n ph i xem xét toàn di n các yêu c u c a công vi c, nhu
ườ ầ ủ ệ ộ ầ ủ c u c a cá nhân ng i lao đ ng và nhu c u c a doanh nghi p.
Phân tích nhu cầu của người lao động
Phân tích yêu cầu của công việc
Xác định nhu cầu đào tạo
Phân tích nhu cầu của doanh nghiệp
23
ị
ổ ứ
ị
(Ngu n: Giáo trình Qu n tr ngu n nhân l c trong t
ế
S đ 2. Xác đ nh nhu c u đào t o ả ơ ồ ồ ầ ồ ạ ự
ch c công ố ĐH Kinh T Qu c Dân. Tr. 139) ữ ệ ệ Phân tích nhu c u c a doanh nghi p là vi c xác đ nh nh ng m c tiêu,
ầ ủ ụ ị
ạ ượ ầ ờ ỳ ấ ị ộ ộ ế ủ k t q a kinh doanh c n đ t đ c trong m t năm hay m t th i k nh t đ nh,
ề ử ụ ừ ư ữ ế ộ nh ng chính sách v s d ng và thăng ti n cán b . T đó đ a ra đ ượ c
ạ ượ ữ ệ ằ ụ ệ nh ng bi n pháp nh m đ t đ c m c tiêu đó trong đó có bi n pháp v ề
ự ệ ồ ị ơ ở ể ngu n nhân l c. Và đó là c s đ doanh nghi p xác đ nh đ ượ ướ c h ng đào
ể ể ị ượ ồ ự ứ ượ ơ ạ ổ t o t ng th cho đ n v mình đ có đ c ngu n l c đáp ng đ ầ c yêu c u
ấ ượ ề ả ố ượ v c s l ng và ch t l ng.
ầ ủ ữ ệ ệ ề ầ Phân tích yêu c u c a công vi c là vi c xem xét nh ng yêu c u v các
ứ ế ỹ ườ ể ự ầ ộ ki n th c, k năng, hành vi mà ng ệ ả i lao đ ng c n ph i có đ th c hi n
ệ ụ ể ờ ự ứ ế ộ ồ ỹ m t công vi c c th . Đ ng th i d a vào đánh giá ki n th c, k năng, kh ả
ủ ệ ườ ả ệ ớ ự ậ năng hi n có c a ng ệ i đ m nh n công vi c v i khung năng l c công vi c
ệ ẽ ữ ứ ế ỹ ị ườ mà doanh nghi p s xác đ nh nh ng ki n th c, k năng mà ng ộ i lao đ ng
ả ượ ế ầ ể ạ ệ ố ả ổ còn thi u, c n ph i đ ệ c b sung đ đ t hi u qu công vi c t ấ t nh t.
ướ ệ ẽ ị ượ ụ ể Trong b c phân tích này thì doanh nghi p s xác đ nh đ ữ c c th nh ng
ầ ượ ầ ượ ạ ạ ỹ k năng nào c n đ c đào t o và ai c n đ c đào t o.
ườ ự ữ ự ể ề ặ ộ Phân tích ng i lao đ ng là d a vào nh ng đ c đi m v năng l c cá
ủ ọ ể ả ự ế ệ ệ ộ ơ ộ nhân, k t qu th c hi n công vi c và đ ng c lao đ ng c a h đ phân tích
ủ ầ ạ ườ ố ượ ộ nhu c u đào t o c a cá nhân ng i lao đ ng theo các tiêu chí kh i l ng,
ấ ượ ệ ệ ầ ợ ch t l ng công vi c hoàn thành và tinh th n h p tác trong công vi c. Nhu
ạ ừ ả ủ ệ ệ ấ ậ ầ c u đào t o t ớ b n thân c a nhân viên xu t hi n khi nh n công vi c m i
ệ ặ ơ ượ ề ạ ệ ả ỏ ớ v i trách nhi m cao h n; ho c khi đ c đ b t công vi c đòi h i kh năng
ơ ố ệ ả ậ ả cao h n; khi đã hoàn thành t ấ t công vi c đang đ m nh n; khi c m th y
ẽ ượ ẽ ọ ệ ơ ể mình s có tri n v ng s đ c phân công công vi c cao h n trong t ươ ng
lai.
24
ư ậ ẽ ả ầ ạ ả ớ ị ượ V i cách xác đ nh nhu c u dào t o nh v y s đ m b o đ c tính
ự ự ự ế ủ ả ợ ớ chính xác và th c s phù h p v i hoàn c nh th c t ệ c a doanh nghi p.
ự ồ ờ ộ ườ ạ ộ ạ Đ ng th i cũng t o đ ng l c cho ng ệ i lao đ ng tham gia đào t o khi vi c
ự ự ạ ợ ớ ư ệ đào t o th c s phù h p v i tâm t ủ ọ ọ , nguy n v ng c a h .
ế ạ ị ươ ạ 1.2.2. Xác đ nh k ho ch và ch ự ng trình đào t o nhân l c
ự ố ượ ự ế ế ạ ạ ả Mu n xây d ng đ ạ c k ho ch đào t o thì xây d ng b n k ho ch
ứ ồ ế ế ệ ố ế ạ ự ấ hoá ngu n nhân l c l y đó làm căn c thi t k h th ng các k ho ch cho
công tác đào t oạ
ế ạ ồ ị K ho ch hoá ngu n nhân l c ầ ự là quá trình đánh giá, xác đ nh nhu c u
ệ ủ ổ ứ ự ể ứ ụ ủ ồ ề v ngu n nhân l c đ đáp ng m c tiêu c a công vi c c a t ch c và xây
ứ ế ạ ạ ượ ầ ự d ng các k ho ch đào t o đáp ng đ c các nhu c u đó.
ạ ộ ư ướ ế ạ ồ ồ K ho ch hoá ngu n nhân l c ự g m các ho t đ ng nh c tính xem
ườ ể ự ứ ề ệ ộ ầ c n bao nhiêu ng i có trình đ lành ngh thích ng đ th c hi n các
ự ụ ệ ặ ầ ướ ườ ẽ nhi m v đã đ t ra (C u nhân l c); c tính có bao nhiêu ng i s làm
ệ ổ ứ ự ọ ả ể ố vi c cho t ự ch c (Cung nhân l c); l a ch n các gi i pháp đ cân đ i cung
ủ ổ ự ầ ứ ạ ứ ể ờ ươ và c u nhân l c c a t ch c t i th i đi m thích ng trong t ng lai.
ễ ễ ề ồ ọ (Ngu n: PGS.TS. Nguy n Ng c Quân và ThS. Nguy n Vân Đi m Giáo
ự ả ị trình Qu n tr nhân l c, trang 65)
ự ồ ế ạ ạ ồ K ho ch hoá ngu n nhân l c g m có 3 lo i:
ế ạ ắ ạ ở ố ườ ư ụ K ho ch ng n h n 1 năm tr xu ng, th ng đ a ra các m c tiêu
ệ ủ ự ệ ế ạ ộ th c hi n và k ho ch tác nghi p c a m t năm.
ạ ừ ế ạ ế ở K ho ch trung h n t 1 năm tr lên đ n 3 năm
ạ ừ ế ạ ằ ở ố ộ K ho ch dài h n t ầ ự 3 năm tr lên nh m d đoán s lao đ ng c n
ươ ự ự ể ệ ồ có trong t ng lai đ các doanh nghi p có ngu n nhân l c d phòng phù
ế ượ ớ ủ ơ ể ị ợ h p v i chi n l c phát tri n kinh doanh c a đ n v mình.
25
ự ế ạ ặ ắ ạ ườ ồ M t khác k ho ch hoá ngu n nhân l c trong ng n h n th ng sát
ự ế ủ ữ ệ ế ớ ợ ớ v i th c t ộ và phù h p v i nh ng bi n đ ng c a các doanh nghi p nên
ườ ố ớ ế ượ ụ ữ ụ ế ạ ạ th ng áp d ng. K ho ch dài h n áp d ng đ i v i nh ng chi n l c phát
ế ượ ề ữ ự ể ạ ồ tri n ngu n nhân l c trong đó có nh ng chi n l c v đào t o.
ự ự ế ạ ạ Trình t xây d ng k ho ch đào t o:
ự ự ệ ế ệ ạ ạ ồ ầ Vi c xây d ng k ho ch đào t o ngu n nhân l c là công vi c đ u
ề ọ ấ ố ớ tiên và quan tr ng nh t đ i v i công tác đào t o. ạ ạ Xét v phía nhân viên, b n
ả ượ ộ ỹ ơ ấ ệ ộ ph i đánh giá đ c c c u, trình đ , k năng, kinh nghi m, thái đ làm
ệ ề ề ệ ạ ỗ ủ vi c, trách nhi m và quy n h n c a m i nhân viên. Xét v phía doanh
ự ụ ệ ả ạ ả ồ nghi p, b n ph i xem xét các chính sách qu n lý ngu n nhân l c, m c tiêu,
ạ ộ ạ ườ ệ ế k ho ch ho t đ ng, môi tr ủ ng làm vi c..c a doanh nghi p. ố ệ Vì th mu n ế
ự ế ạ ạ ượ ứ ợ xây d ng k ho ch đào t o đ ế ầ c chính xác, h p lý c n căn c vào các y u
ố ư t nh :
ế ố ữ ề ặ ệ ố Nh ng y u t phân tích v m t h th ng:
ề ố ượ ậ ộ ỹ ơ ấ T p trung phân tích v s l ng, c c u, trình đ , k năng, kinh
ự ệ ệ ệ ấ ẩ ộ ủ nghi m, năng l c làm vi c thái đ làm vi c và các ph m ch t cá nhân c a
ệ ộ các lao đ ng trong doanh nghi p.
ạ ộ ệ ề ạ ị Xác đ nh lo i hình ho t đ ng, trách nhi m, quy n h n ố ạ và m i quan
ữ ệ ệ ơ ị ệ h công vi c gi a các đ n v và cá nhân trong doanh nghi p.
ự ụ ể ả ạ ồ Các chính sách qu n lý ngu n nhân l c (tuy n d ng, đào t o,khen
ưở ỷ ậ ủ ươ ủ th ng, k lu t v.v.) và các ch tr ệ ng chính sách khác c a doanh nghi p
ế ộ ỗ ợ ế ồ (ngu n tài chính, các chính sách khuy n khích và ch đ h tr …)
ủ ươ ủ ủ ệ Ch tr ng, chính sách c a chính ph , doanh nghi p.
ế ố ữ Nh ng y u t ề ặ phân tích v m t quá trình:
ệ ố ớ ứ ộ ấ ẫ ủ ể ự ỏ Tìm hi u m c đ h p d n c a công vi c đ i v i nhân viên, s th a
ố ớ ủ ệ ệ ả mãn c a nhân viên đ i v i công vi c đang đ m nhi m;
26
ườ ủ ệ Môi tr ng văn hóa c a doanh nghi p;
ủ ả ạ Phong cách qu n lý c a lãnh đ o;
ồ ạ ủ ữ ả ặ Nh ng rào c n ho c các t n t ệ i c a doanh nghi p trong công tác
ự ặ ệ ạ nhân s , đ c bi t là công tác đào t o.
ự ạ ồ ố ượ ế ể Công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c mu n đ c ti n hành
ậ ợ ượ ữ ệ ế ị thu n l i, tránh đ ạ c nh ng chi phí phát sinh thì vi c xác đ nh k ho ch
ế ứ ự ế ạ ạ ầ ộ ọ đào t o đóng m t vai trò h t s c quan tr ng. K ho ch xây d ng c n c ụ
ế ế ổ ứ ự ệ ễ ạ th chi ti t bao nhiêu thì quá trình t ế ch c th c hi n k ho ch đó di n ra
ấ ễ d dàng b y nhiêu.
ể ạ ự ế ạ 1.2.3. Tri n khai k ho ch đào t o nhân l c
ượ ị ấ ề ả ẩ Sau khi đã đ ệ ấ c nhà qu n tr c p cao nh t có th m quy n phê duy t,
ẽ ượ ạ ự ậ ả ộ ạ ế k ho ch đào t o nhân viên s đ c b ph n qu n lý nhân s và các b ộ
ự ệ ể ậ ườ ượ ph n liên quan tri n khai th c hi n. Thông th ng quá trình này đ ự c th c
ệ ệ ệ ặ hi n trong doanh nghi p ho c bên ngoài doanh nghi p.
ể ệ ự ể ổ ứ ệ Quá trình tri n khai th c hi n này th hi n rõ vai trò t ề ch c, đi u
ướ ệ ạ ủ ề ẫ ộ ị ố ph i, h ệ ả ng d n, đ ng viên c a nhà qu n tr trong vi c t o đi u ki n
ậ ợ ể ự ệ ố ụ ấ ạ ạ thu n l i đ th c hi n t t nh t m c tiêu đào t o đã v ch ra.
ụ ạ ị 1.2.3.1. Xác đ nh m c tiêu đào t o
ả ầ ạ ượ ủ ụ ế ạ ị ươ M c tiêu đào t o là xác đ nh k t qu c n đ t đ c c a ch ng trình
ụ ể ầ ạ ẳ ạ ỹ ượ ạ đào t o. Ch ng h n các k năng c th c n đ c đào t o và trình đ k ộ ỹ
ượ ố ượ ạ ơ ấ ọ ờ năng có đ c sau đào t o; s l ạ ng và c c u h c viên; th i gian đào t o
ế ầ c n thi t.
ố ượ ự ọ ạ 1.2.3.2. L a ch n đ i t ng đào t o
ố ượ ự ự ứ ạ ộ ị ọ L a ch n đ i t ng đào t o d a trên nghiên c u, xác đ nh đ ng c ơ
ạ ủ ầ ườ ụ ạ ộ ớ và nhu c u đào t o c a ng ộ ủ i lao đ ng, tác d ng c a đào t o v i lao đ ng
ệ ủ ừ ề ả ườ ự ế ổ ứ và kh năng ngh nghi p c a t ng ng i. Trên th c t , các t ch c th ườ ng
27
ướ ữ ọ ườ ượ ạ ố ướ có xu h ng ch n nh ng ng ừ i đã t ng đ c đào t o t t tr ể c đó đ đào
ữ ọ ữ ề ả ồ ạ t o thêm và gây nên kho ng cách không đ ng đ u gi a h và nh ng ng ườ i
ượ ạ ổ ứ ự ả ọ không đ c đào t o. Do đó các t ố ắ ch c ph i cân nh c, l a ch n các đ i
ượ ủ ổ ứ ụ ạ ả ợ ớ t ng đào t o phù h p v i m c đích c a t ọ ậ ủ ch c và kh năng h c t p c a
ố ượ ượ ế ạ ố ấ ỳ các đ i t ể ng đ có đ ả c k t qu đào t o t ầ ộ t nh t. Tu thu c vào yêu c u,
ụ ủ ươ ạ ổ ứ ọ m c đích c a các ch ng trình đào t o mà t ố ể ự ch c có th l a ch n đ i
ượ ộ ườ ộ t ng là cá nhân, m t nhóm ng ủ ộ i hay toàn b cán b công nhân viên c a
ổ ứ t ch c.
ị ươ ự ạ ọ ươ 1.2.3.3. Xác đ nh ch ng trình đào t o và l a ch n ph ng pháp đào
t oạ
ươ ộ ệ ố ạ ọ Ch ng trình đào t o là m t h th ng các môn h c và bài h c đ ọ ượ c
ứ ữ ế ấ ầ ỹ ượ ạ ạ d y, cho th y nh ng ki n th c nào, k năng nào c n đ ạ c d y và d y
ơ ở ự ọ ươ ạ ợ trong bao lâu. Trên c s đó l a ch n ph ng pháp đào t o phù h p.
ươ ự ạ ỗ ươ ề Có nhi u ph ồ ng pháp đào t o ngu n nhân l c. M i ph ng pháp có
ư ượ ấ ị ủ ệ ề ề ầ ớ ợ u, nh c đi m và yêu c u nh t đ nh phù h p v i đi u ki n c a m i t ỗ ổ
ứ ứ ươ ứ ẽ ạ ươ ch c. Căn c vào ph ng th c đào t o ta s có hai nhóm ph ng pháp đào
ạ t o chính quy và không chính quy.
ươ ạ ở a) Ph ạ ng pháp đào t o chính quy: ng ườ ọ ẽ ượ i h c s đ c đào t o các
ườ ạ ọ ề ệ ạ ẳ ọ tr ệ ng d y ngh , trung h c chuyên nghi p, cao đ ng, đ i h c, các vi n,
ệ ộ ươ ở ướ ướ ọ h c vi n do các b , ngành, trung ng trong n ặ c ho c n c ngoài.
ươ ọ ượ ế ế ẵ ươ ờ Ch ng trình h c đ c thi t k s n theo khung ch ớ ng trình v i th i gian
ươ ứ Ư ể ơ ả ủ ạ t ng ng. u đi m c b n c a đào t o chính quy là ng ườ ọ ẽ ượ c i h c s đ
ị ươ ố ầ ủ ề ế ứ ự ế ạ trang b t ng đ i đ y đ v ki n th c lý thuy t và th c hành. H n ch c ế ơ
ạ ớ ạ ờ ả b n là th i gian đào t o dài, kinh phí đào t o l n.
ươ ạ b) Ph ng pháp đào t o không chính quy:
28
ệ ể ể ể ặ Luân chuy n và thuyên chuy n công vi c: chuy n nhân viên ho c
ả ừ ệ ệ ể ấ ọ qu n lý t ữ công vi c này sang công vi c khác đ cung c p cho h nh ng
ệ ở ệ ự ề ổ ứ kinh nghi m làm vi c nhi u lĩnh v c khác nhau trong t ữ ch c. Nh ng
ứ ế ệ ượ ọ kinh nghi m và ki n th c thu đ ẽ c qua quá trình đó s giúp cho h co kh ả
ệ ượ ữ ơ ươ ự năng th c hi n đ ệ c nh ng công vi c cao h n trong t ng lai.
ị ộ ả ả ộ ướ Các bài gi ng, các h i ngh , h i th o trong và ngoài n c: ng ườ i
ệ ậ ả ầ ỹ ẻ ọ ẽ h c s tham gia th o lu n và chia s các k năng, kinh nghi m c n thi ế t.
ứ ữ ế ệ ượ ẽ ọ Nh ng kinh nghi m và ki n th c thu đ c qua quá trình đó s giúp h có
ữ ự ệ ệ ả ơ ươ kh năng th c hi n nh ng công vi c cao h n trong t ng lai.
ươ ớ ự ợ ủ ạ Đào t o theo ch ng trình hoá v i s tr ệ giúp c a máy tính: hi n
ộ ố ổ ứ ế ớ ụ ệ ạ ạ ỹ nay m t s t ch c trên th gi i đã áp d ng k năng đào t o hi n đ i này.
ươ ươ ạ ượ ế Trong ph ng pháp này, các ch ng trình đào t o đ c vi ầ t thành ph n
ề ườ ử ụ ỉ ệ ự ệ ướ m m trên máy tính, ng i s d ng ch vi c th c hi n theo các h ẫ ng d n
ươ ể ử ụ ạ ấ ể ề ủ c a máy tính. Ph ng pháp này có th s d ng đ đào t o r t nhi u k ỹ
ầ ườ ạ năng mà không c n có ng i d y.
ươ ư ả ậ Các ph ng pháp khác nh mô hình hoá hành vi, th o lu n các bài
ử ễ ạ ố ỹ ị ậ t p tình hu ng, đóng vai di n k ch, đào t o k năng x lý công văn, gi y t ấ ờ ,
ạ ừ đào t o t xa...
Ư ể ươ ạ ủ u đi m c a các ph ng pháp đào t o không chính quy là không đòi
ạ ạ ấ ờ ườ ỏ h i th i gian đào t o dài và kinh phí đào t o th p, ng ọ ậ i tham gia h c t p
ệ ể ọ ườ ẫ v n có th theo h c và duy trì công vi c bình th ng.
ự ả ọ 1.2.3.4. L a ch n gi ng viên
ấ ượ ị ả ự ạ ưở Ch t l ả ng, s thành công cu khoá đào t o b nh h ở ớ ng l n b i
ữ ự ọ ườ ữ ườ công tác l a ch n giáo viên. Nh ng ng ả i giáo viên ph i là nh ng ng i có
ụ ư ự ứ ệ ế ạ ỹ ố năng l c, ki n th c, k năng có nghi p v s ph m t ớ t thì m i có th ể
ề ố ấ ườ ộ ụ ộ truy n th m t cách t t nh t cho ng i lao đ ng.
29
ể ự ả ừ ộ ộ ổ ứ ặ ọ Có th l a ch n gi ng viên t trong n i b t ch c ho c thuê ngoài
ủ ả ườ ạ ọ ạ (gi ng viên, chuyên gia c a các tr ng đ i h c, trung tâm đào t o, doanh
ệ ỗ ươ ữ ứ ạ ớ nghi p...). V i m i nhóm ph ng pháp đào t o là có nh ng hình th c giáo
ệ ớ ợ ợ ế ọ viên phù h p riêng. V i giáo viên trong doanh nghi p thì có l i th là h có
ệ ể ề ế ề ữ ệ ệ kinh nghi m trong ngh , hi u bi t v doanh nghi p và nh ng công vi c mà
ệ ầ ạ ừ doanh nghi p đang c n đào t o. Tuy nhiên giáo viên t ệ trong doanh nghi p
ạ ượ ị ế ứ ữ ả ộ l i không đ ạ c trang b ki n th c gi ng d y m t cách v ng vàng và có h ệ
ẽ ạ ứ ế ế ế ề ậ ạ ả ố ủ th ng do v y s h n ch kh năng truy n đ t ki n th c và ti p thu c a
ườ ọ ừ ệ ố ặ ọ ộ ng ớ i h c. Còn v i giáo viên t ế bên ngoài thì m t m t h có h th ng ki n
ư ạ ứ ả ố ể ườ ọ ậ ố th c và kh năng s ph m t t, do đó có th làm ng ế i h c ti p nh n t t và
ề ấ ề ượ ể ư ạ ả hi u sâu v v n đ đ c gi ng d y. Nh ng giáo viên bên ngoài có th ể
ể ẫ ớ ể ệ ề ạ không hi u rõ v doanh nghi p nên có th d n t ả i tình tr ng bài gi ng
ự ế ế ắ ớ ươ ặ ả ạ không g n v i th c t n u không có ch ẽ ng trình gi ng d y ch t ch .
ể ể ế ế ộ ươ ạ ợ Đ có th thi t k n i dung ch ấ ớ ng trình đào t o phù h p nh t v i
ể ế ợ ữ ả th c t ự ế ủ ổ ứ c a t ch c, có th k t h p gi ng viên thuê ngoài và nh ng ng ườ i
ệ ổ ạ ộ ứ có kinh nghi m lâu năm trong các t ệ ch c, doanh nghi p ho t đ ng trong
ự ươ ệ ồ ề ngành ngh , lĩnh v c t ế ợ ng đ ng. Vi c k t h p này cho phép ng ườ ọ i h c
ự ễ ạ ơ ở ế ậ ứ ế ớ ớ ờ ờ ồ ti p c n v i ki n th c m i, đ ng th i không xa r i th c ti n t i c s . Các
ơ ấ ủ ụ ữ ả ầ ả ộ ắ gi ng viên c n ph i trình đ và n m v ng m c tiêu và c c u c a ch ươ ng
ạ trình đào t o chung.
ự ạ 1.3.3.5. D tính kinh phí đào t o
ừ ệ ự ệ ế ạ ầ ị ươ T vi c xác đ nh nhu c u đào t o đ n vi c xây d ng ch ng trình
ạ ươ ả ự ệ ể ạ đào t o và ph ng pháp đ đào t o thì doanh nghi p ph i d a vào y u t ế ố
ạ ọ ệ quan tr ng là chi phí mà doanh nghi p dành cho công tác đào t o và phát
ạ ủ ệ ể ượ ự tri n. Kinh phí dành cho đào t o c a doanh nghi p đ c d trù t ừ ệ ậ vi c l p
30
ữ ạ ạ ạ ạ ế k ho ch đào t o năm. Nh ng chi phí đào t o dành cho quá trình đào t o
ạ ồ bao g m các lo i chi phí sau:
ữ ườ ạ Chí phí dành cho nh ng ng i tham gia đào t o.
ề ươ ữ ườ ạ ả Chi phí ti n l ng cho nh ng ng i tham gia gi ng d y.
ế ị ả ạ Chi phí cho trang thi t b gi ng d y .
ể ế ệ ả ả ạ ị ị ể Chi phí cho vi c thuê đ a đi m gi ng d y n u ph i có đ a đi m
ạ ả gi ng d y ngoài công ty.
ọ ủ ừ ệ ườ Chi phí ng ng vi c trong quá trình h c c a ng ộ i lao đ ng…
ề ấ ượ ổ ệ ạ 1.3. T ng quan v ch t l ự ủ ng đào t o nhân l c c a doanh nghi p
ề ấ ượ ệ 1.3.1. Khái ni m v ch t l ng
ữ ấ ượ ộ ố ậ ườ Trong cu c s ng hàng ngày, thu t ng ch t l ng th ng xuyên đ ượ c
ắ ớ ể ể ư ả ượ ấ nh c t i, nh ng không ph i ai cũng có th hi u đ ử ụ c th u đáo và s d ng
ữ ậ đúng các thu t ng này.
ể ề ấ ượ ứ ư Có r t nhi u các quan đi m khác nhau đ c các nhà nghiên c u đ a ra
ơ ở ứ ở trên c s nghiên c u ộ các góc đ khác nhau.
ấ ượ ằ ự ớ Theo Philip.B.Groby cho r ng: "Ch t l ữ ợ ng là s phù h p v i nh ng
ấ ị ặ ầ yêu c u hay đ c tính nh t đ nh".
ạ ấ ượ ằ ự ụ ợ J.Jujan l i cho r ng: : "Ch t l ớ ng là s phù h p v i các m c đích và
ệ ử ụ vi c s d ng".
ệ ượ ề ạ ậ ắ ộ Các khái ni m trên đ c nhìn nh n m t cách linh ho t và g n li n nhu
ử ụ ụ ủ ườ ầ c u, m c đích s d ng c a ng i tiêu dùng.
ừ ể ế ệ ấ ượ ổ ể ổ Theo t đi n Ti ng Vi t ph thông: " Ch t l ữ ng là t ng th nh ng
ủ ự ậ ự ậ ơ ả ữ ấ ộ tính ch t, nh ng thu c tính c b n c a s v t.. làm cho s v t này phân
ệ ớ ự ậ bi t v i s v t khác".
31
ổ ứ ẩ ố ố ế ẩ Theo tiêu chu n s 840286 (T ch c tiêu chu n qu c t ISO) và tiêu
ẩ ẩ ố ệ ấ ượ chu n s TCVN 581494 (Tiêu chu n Vi t nam): "Ch t l ợ ậ ng là t p h p
ể ố ượ ự ủ ặ ả ạ ả các đ c tính c a 1 th c th , đ i t ng; t o cho chúng kh năng tho mãn
ề ẩ ữ ầ ặ nh ng nhu c u đã nêu ra ho c ti m n":
ư ệ ượ ế ậ ướ ộ Các khái ni m đ a ra trên đây cho dù đ c ti p c n d i góc đ nào
ả ượ ủ ế ư ặ ả ả ề đ u ph i đ m b o đ c 2 đ c tr ng ch y u.
ấ ượ ể ậ ấ ị ự ề ấ ắ ớ Ch t l ng luôn luôn g n li n v i th c th v t ch t nh t đ nh,
ấ ượ ệ ể ượ ự ự ỏ ể không có ch t l ng tách bi ể t kh i th c th . Th c th đ c hi u theo
ạ ộ ả ẩ ả ộ ỉ nghĩa r ng, không ch là s n ph m mà còn bao hàm c các ho t đ ng, quá
ệ ườ trình, doanh nghi p hay con ng i.
ấ ượ ượ ự ầ ằ ầ ả Ch t l ng đ ồ c đo b ng s tho mãn nhu c u. Nhu c u bao g m
ề ẩ ữ ữ ầ ầ ượ ả c nh ng nhu c u đã nêu ra và nh ng nhu c u ti m n đ ệ c phát hi n
ử ụ trong quá trình s d ng.
32
ử ệ ợ ề 1.3.2. Khái ni m v mua bán và x lý n
ệ ề Khái ni m v mua bán n ợ:
ạ ộ ợ ế ể ể ầ ổ Mua, bán n là ho t đ ng kinh t đ trao đ i và chuy n giao ph n tài
ặ ệ ả ả ợ ả s n, đ c bi t là các “kho n n ph i thu” t ừ ố ượ đ i t ng này sang đ i t ố ượ ng
ự ể ệ ấ ượ ạ ề khác. Th c ch t, đó là vi c chuy n nh ng l i “quy n thu h i n ” t ồ ợ ừ ộ m t
ủ ợ ố ớ ủ ả ả ợ ợ ợ “kho n n ph i thu” c a bên bán n (ch n ) đ i v i khách n sang cho
ủ ợ ớ ủ ợ ở ợ ể ợ bên mua n đ bên mua n tr thành ch n m i c a bên khách n . Thông
ườ ạ ả ộ ợ th ể ng, đ mua l i m t kho n n , theo quy trình, công ty mua bán n s ợ ẽ
ử ế ả ả ấ ợ ị mua kho n n (có th ch p) sau đó x lý tài s n đó thông qua đ nh giá và
ấ ươ ệ ạ bán đ u giá công khai trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng. Trong
ườ ữ ả ợ ợ tr ng h p công ty mua bán n này bán nh ng tài s n này ra ngoài th ị
ườ ố ề ẽ ượ ệ ả ợ ơ ạ tr ng cao h n kho n n thì s ti n chênh l ch s đ c hoàn l i cho
ệ ợ ườ ệ ả ợ doanh nghi p (bên n ). Tr ng h p doanh nghi p không có tài s n th ế
ấ ươ ẽ ượ ứ ch p thì ph ng th c mua, bán s đ ỹ ơ ợ c công ty mua n tính toán k h n,
ữ ự ằ ươ nh m d phòng nh ng ph ủ ng án r i ro.
X lý nử ợ:
ể ế ư ử ặ ợ Các cách x lý có th ti n hành nh đòi, giãn n ho c cũng có th ể
ệ ế ể ố ợ ươ chuy n n thành v n góp. Ngoài ra n u doanh nghi p có ph ng án làm ăn
ợ ẽ ầ ư ư ế ệ ả ố ị hi u qu nh ng vì thi u v n công ty mua bán n s đ u t ơ vào đ n v đó
ể ả ồ ợ ẽ ấ ể ọ ế ụ đ h ti p t c phát tri n s n xu t kinh doanh, sau đó s thu h i n . Nh ư
ợ ẽ ề ợ ả ướ ệ ậ v y, doanh nghi p n s có nhi u l i ích, mà tài s n Nhà n c thì không b ị
ả ch y ra ngoài.
33
ạ ộ ệ ợ ả Thông qua ho t đ ng mua, bán n giúp các doanh nghi p gi i phóng
ế ố ạ ộ ạ ố đ ượ ượ c l ng “v n ch t” tr ở ạ l i thành v n ho t đ ng, làm trong s ch tình
ể ổ ệ ầ ị ứ hình tài chính đ c ph n hóa, tăng giá tr doanh nghi p và nâng cao s c
ụ ủ ệ ể ể ả ạ c nh tranh đ phát tri n. Nhi m v chính c a Công ty là mua các kho n n ợ
ề ử ụ ả ồ ể ả ủ ệ ấ ọ và tài s n t n đ ng c a các doanh nghi p (k c quy n s d ng đ t) đ ể
ợ ằ ứ ự ế ả ả ậ ỏ ấ ả b o đ m cho các kho n n b ng các hình th c: Th a thu n tr c ti p, đ u
ỉ ị ữ ủ ề ặ ấ ẩ ị giá ho c theo ch đ nh c a các c p có th m quy n. Theo quy đ nh, nh ng tài
ượ ướ ự ợ ọ ả s n n đ ng đ c bán d ứ i 3 hình th c: Công ty t bán công khai; bán qua
ợ ủ ấ ướ trung tâm bán đ u giá và bán cho công ty mua, bán n c a Nhà n c.
ấ ượ ử ự ự ạ 1.3.3. Ch t l ng đào t o nhân l c trong lĩnh v c mua bán và x lý n ợ
x uấ
ấ ượ ả ủ ế ạ ộ Nâng cao ch t l ộ ng đào t o là k t qu c a m t quá trình tác đ ng
ạ ượ ệ ạ ả ơ làm cho quá trình đào t o đ ỗ c nâng lên, đ t hi u qu cao h n sau m i
ươ ấ ượ ạ ạ ướ ụ ế ch ng trình đào t o. Nâng cao ch t l ng đào t o h ng đ n m c tiêu
ố ượ ự ạ ệ ể cu i cùng là nâng cao đ ủ c năng l c c nh tranh c a doanh nghi p đ nhanh
ạ ượ ể ủ ụ ứ ệ chóng đ t đ c các ch c năng và m c tiêu phát tri n c a doanh nghi p.
ụ ượ ệ ớ ự ượ V i các nhi m v đ c giao, nhân l c sau khi đ ạ c đào t o s s ẽ ử
ả ồ ể ử ủ ọ ợ ỹ ụ d ng các k năng chuyên sâu c a mình đ x lý n và tài s n t n đ ng,
ơ ướ ậ ệ giúp các doanh nghi p và c quan Nhà n c t p trung vào kinh doanh và
ự ữ ệ ệ ệ ế ợ ồ th c hi n nh ng công vi c khác. Nghĩa là, các doanh nghi p n u có n t n
ể ắ ế ộ ỡ ọ đ ng, thay vì đ đ p chi u hay loay hoay tìm cách tháo g thì đ i ngũ
ươ ử ế ả ậ ợ ơ chuyên viên có ph ng án ti p c n x lý kho n n . C quan Nhà n ướ c
ả ậ ế ầ ươ ế ươ ể ử không c n ph i l p h t ph ng án này đ n ph ng án khác đ x lý mà
ứ ạ ậ ỉ ầ ộ ợ ệ ử ch c n nghiên c u t o l p m t hành lang pháp lý thích h p cho vi c x lý
ủ ệ ả ế ụ ể ẽ ủ ộ ợ n là đ , còn vi c gi i quy t c th s do đ i ngũ chuyên viên c a Công ty
ủ ợ ự ỏ ơ ế ị ườ ự ậ và các ch n t ệ th a thu n th c hi n theo c ch th tr ng.
34
ấ ượ ồ ạ 1.4. Các tiêu chí đánh giá ch t l ự ng đào t o ngu n nhân l c
ấ ượ ể ự ạ ả ộ Ch t l ng đào t o không th t ủ ế nhiên có mà là k t qu tác đ ng c a
ế ố ề ấ ượ ệ ậ ế ạ ả nhi u y u t . Lu n văn này quan ni m “Ch t l ng đào t o là k t qu tác
ự ủ ấ ả ế ố ấ ệ ố ạ ộ đ ng tích c c c a t t c các y u t c u thành h th ng đào t o và quá trình
ạ ậ ườ đào t o v n hành trong môi tr ấ ị ng nh t đ nh”.
ấ ượ ươ ạ ườ ượ Ch t l ủ ng c a ch ng trình đào t o th ng đ c đánh giá qua hai
giai đo n:ạ
ọ ỏ ượ ế ọ ạ Giai đo n 1ạ : H c viên ti p thu, h c h i đ c gì sau khóa đào t o?
ứ ụ ọ ọ ỹ Giai đo n 2ạ ỏ ế : H c viên áp d ng các ki n th c k năng đã h c h i
ượ ự ế ể ự ư ế ệ ệ đ c vào th c t đ th c hi n công vi c nh th nào?
ư ế ả ạ ạ Đánh giá k t qu đào t o trong giai đo n 1 không khó, nh ng đ ể
ượ ả ủ ọ ạ ệ ứ ạ ề ấ đánh giá đ c hi u qu c a toàn khóa h c l i là v n đ ph c t p và đòi
ể ạ ầ ờ ộ ỏ h i th i gian. Đ tránh các lãng phí trong đào t o, sau m t ph n hay toàn b ộ
ươ ạ ầ ế ề ế ự ả ạ ch ng trình đào t o, c n thi t có s đánh giá v k t qu đào t o, xem xét
ạ ứ ộ ỏ ụ ủ ư ữ ề ạ ỉ l i m c đ th a mãn các m c tiêu c a đào t o và đ a ra nh ng đi u ch nh
ệ ằ ả ợ ươ ạ thích h p nh m nâng cao hi u qu cho các ch ng trình đào t o sau.
ể ả ạ ướ ụ ế ể ộ ệ Đ đánh giá hi u qu đào t o, tr c h t có th áp d ng m t hay
ố ợ ề ươ ả ọ ậ ủ ế ọ ph i h p nhi u ph ng pháp đánh giá k t qu h c t p c a h c viên nh ư
sau:
ỏ ể ể ử ụ ạ ọ ấ : s d ng các d ng câu h i khác nhau đ ki m tra h c ỏ Ph ng v n
ả ờ ữ ọ ỏ ỏ ở viên, chú tr ng các câu h i m là nh ng câu h i mà câu tr l i có th d ể ướ i
ộ ờ ế ộ ể ể ứ ổ ế ậ ạ d ng m t ý ki n, m t l ủ i bình lu n đ ki m tra ki n th c t ng quát c a
ọ h c viên.
ể ắ ệ ệ ắ ả ắ ỏ ệ Tr c nghi m: thông qua b ng câu h i tr c nghi m đ tr c nghi m
ủ ọ ứ ế ế ệ ắ ỹ ki n th c, tr c nghi m trí thông minh, k năng giao ti p...c a h c viên.
35
ướ ạ ộ ọ ề ự : h c viên có th t ể ự ọ ch n Báo cáo d i d ng m t chuyên đ , d án
ặ ượ ộ ấ ề ầ ả ả ế ệ ho c đ c giao m t v n đ c n ph i gi ằ i quy t trong doanh nghi p. B ng
ứ ế ượ ứ ự ầ ậ ạ ọ các ki n th c đã đ c đào t o, h c viên c n xây d ng lu n ch ng kinh t ế ,
ề ự ề ậ ấ ượ ỹ k thu t cho v n đ đó. Các chuyên đ , d án đ c xem xét trên c s ơ ở
ự ọ ượ ả ả ợ ễ khoa h c, th c ti n và pháp lý, đ c đánh giá c tính h p lý, kh thi và
ệ ả hi u qu .
ử ặ ố ố ậ ố : các tình hu ng có th t ho c các tình hu ng gi ả X lý tình hu ng
ượ ể ọ ươ ị đ nh đ c nêu ra đ h c viên tìm các ph ng án tr ả ờ l ủ ế ị i. Quy t đ nh c a
ự ự ệ ọ ươ ẽ ọ h c viên trong vi c xây d ng và l a ch n ph ng án s đánh giá đ ượ c
ự ủ ọ năng l c c a h c viên.
ả ọ ậ ế ệ ặ ọ ộ ủ Vi c đánh giá k t qu h c t p c a h c viên, m t m t giúp doanh
ệ ắ ượ ọ ậ ủ ọ ặ ọ nghi p n m đ c tình hình h c t p c a h c viên, m t khác giúp h c viên
ộ ế ứ ứ ọ ượ ứ bi ế ượ t đ c m c đ ki n th c mà h có đ ư ế c, cũng nh ki n th c mà h ọ
ề ả ổ ỉ ứ ư ầ c n b sung. Tuy nhiên, cách đánh giá này ch ph n ánh b ngoài ch ch a
ự ầ ấ ế ả ủ ự ả ạ ả ph n ánh đúng th c ch t k t qu c a công tác đào t o nhân s . C n ph i
ệ ủ ọ ự ệ ế ợ k t h p đánh giá tình hình th c hi n công vi c c a h c viên sau quá trình
ộ ố ơ ả ể ể ạ đào t o, phát tri n. Có th đánh giá qua m t s tiêu chí c b n sau đây:
ộ ấ Năng su t lao đ ng.
ấ ượ ệ Ch t l ng công vi c.
ệ ầ Tinh th n trách nhi m.
Tác phong làm vi c.ệ
ợ ầ Tinh th n h p tác.
ứ ử Hành vi ng x .
ả ừ ệ ế ườ ọ ệ Ngoài vi c đánh giá k t qu t phía ng i h c, doanh nghi p còn
ả ả ươ ự ậ ạ ầ c n ph i đánh giá c ch ấ ng trình đào t o nhân s t p trung vào các v n
ề đ sau:
36
ự ề ạ ượ ụ ể ạ Các m c tiêu đào t o và phát tri n nhân s đ ra có đ t đ c nh ư
ố ủ ệ mong mu n c a doanh nghi p hay không?
ạ ượ ọ ự ụ H c viên có đ t đ ạ c các m c tiêu đào t o nhân s không?
ộ ươ ự ế ủ ệ ớ ợ N i dung ch ng trình có phù h p v i công vi c th c t ọ c a h c
viên hay không?
ươ ạ ố ư ư ả Ph ả ng pháp gi ng d y đã t i u ch a, có phát huy kh năng ch ủ
ạ ủ ọ ọ ậ ộ đ ng, sáng t o c a h c viên trong quá trình h c t p không?
ự ế ệ ể ạ ắ Đ công tác đào t o nhân s ti n hành thành công, ngoài vi c n m
ệ ạ ặ ệ ệ ữ v ng quy trình đào t o, các doanh nghi p đ c bi t là các doanh nghi p Vi ệ t
ủ ệ ế ả ặ ạ ỗ Nam còn ph i chú ý đ n đ c thù c a m i doanh nghi p. Bên c nh đó còn
ả ứ ượ ậ ạ ệ ượ ph i làm cho ng ườ ượ i đ c đào t o nh n th c đ c vi c đ ạ c đào t o còn là
ộ ự ộ ủ ệ ố ớ ọ m t s đãi ng c a doanh nghi p đ i v i h .
ơ ở ự ễ ệ ừ ọ ướ 1.5. C s th c ti n và bài h c kinh nghi m t các n c trong lĩnh
ợ ấ ử ự v c mua bán và x lý n x u.
ố ế ệ ế ổ ụ ế T ng k t kinh nghi m qu c t , V Pháp ch NHNN cùng Ban Mua
ợ ạ ế ộ ố ể ụ ể ạ bán n t i DATC cho bi t có m t s đi m có th xem xét áp d ng t i Vi ệ t
Nam.
ợ ấ ạ ử ể ổ ứ ứ ấ , đ nhanh chóng x lý n x u t i các t ầ ch c tài chính, h u Th nh t
ủ ủ ướ ề ề ằ ặ ặ ằ ố ơ ế h t Chính ph c a các n c đ u b m v n (b ng ti n m t ho c b ng trái
ượ ủ ả ớ ế phi u đ ộ ố c Chính ph b o lãnh) cho m t s ngân hàng l n, cho các công ty
ậ ứ ợ ậ ể ạ ổ ử x lý n t p trung đ ngay l p t c làm s ch s sách cho các ngân hàng,
ự ậ ạ ả ả ắ không gây áp l c trích l p cho các ngân hàng trong ng n h n, đ m b o các
ể ự ứ ề ề ậ ố ố ị ệ ngân hàng nh n v n đ u đáp ng các quy đ nh v an toàn v n đ th c hi n
ở ộ ụ ề ế ẩ m r ng tín d ng cho n n kinh t và giúp đ y nhanh quá trình thu mua n ợ
ợ ậ ử ủ c a các công ty x lý n t p trung.
37
ủ ướ ế ị ợ Ngoài ra, Chính ph các n c cũng xem xét, quy t đ nh xóa n cho
ộ ố ậ ế ướ ấ ả ỗ ợ ả m t s t p đoàn kinh t nhà n c. T t c các kho n h tr này không
ủ ề ế ể ấ ơ ồ ượ ấ mang tính bao c p mà Chính ph đ u có các c ch đ thu h i. Đ c c p
ẽ ỗ ợ ụ ể ờ ệ tín d ng đúng lúc, đúng th i đi m s h tr các ngân hàng, doanh nghi p
ợ ầ ặ ỏ ơ ồ ố nhanh chóng thoát kh i gánh n ng chi phí, n n n, kh i thông ngu n v n
ở ộ ỗ ợ ụ ệ ả ồ ờ ấ tín d ng, duy trì, m r ng s n xu t. Đ ng th i, thông qua vi c h tr tài
ừ ủ ệ ố ể ả ề ệ chính t ặ Chính ph , h th ng ngân hàng cũng có đi u ki n đ gi m m t
ể ả ỗ ợ ệ ấ ấ ằ b ng lãi su t, h tr các doanh nghi p phát tri n s n xu t kinh doanh.
ế ử ề ầ ả ả ơ , c ch x lý ngoài tòa án góp ph n đ m b o quy n ch n ủ ợ Th haiứ
ụ ừ ọ ủ ụ ệ ơ ủ ổ ứ c a t ch c tín d ng, t bài h c c a Italia, vi c cho phép áp d ng c ch ế
ố ớ ủ ệ ả ả ả ợ ử x lý ngoài tòa đ i v i các kho n n có b o đ m c a doanh nghi p (quy
ượ ạ ị đ nh martian) đã tránh đ ử c quy trình x lý kéo dài t ắ i tòa án và rút ng n
ồ ợ ờ ướ ố th i gian thu h i n kéo dài hàng năm tr ỉ c kia xu ng ch còn vài tháng,
ể ấ ữ ư ế ả ằ ả ộ ạ t o ra nh ng u th cho các kho n vay có th ch p b ng đ ng s n mà ch ủ
ắ ữ ớ ự ự ế ệ ạ ợ n không n m gi v i s linh ho t trong giao k t và th c hi n.
ự ự ệ ạ ộ ề ể ả Th baứ , v khung pháp lý cho DATC, đ ho t đ ng th c s hi u qu
ả ượ ề ự ủ ạ ề ự ủ thì DATC ph i đ ả c giao quy n l c đ m nh. Quy n l c c a DATC ph i
ượ ụ ể ớ ấ ị ắ ồ ớ ộ đ c giao c th v i ngu n ngân sách nh t đ nh, g n v i m t th i h n c ờ ạ ụ
ể ể ợ ấ ử ả ở ứ ề ể th đ giúp x lý các kho n n x u đang m c cao. v phát tri n khung
ị ườ ọ ủ ử ừ ấ pháp lý cho th tr ả ng mua bán và x lý tài s n x u. T bài h c c a Hàn
ữ ệ ấ ố ợ ộ ọ Qu c cho th y, mua bán n chính là m t trong nh ng bi n pháp quan tr ng
ự ợ ấ ủ ủ ệ ả ỏ ể đ thoát kh i kh ng ho ng và áp l c n x u. Vi c tham gia c a các thành
ầ ế ợ ấ ẽ ậ ụ ứ ph n kinh t có ch c năng kinh doanh mua, bán n x u s t n d ng đ ượ c
ồ ự ầ ẩ ộ ố ộ ấ các ngu n l c xã h i, góp ph n cùng DATC đ y nhanh t c đ và ch t
ượ ợ ấ ử l ng x lý n x u
38
ợ ấ ử ệ ấ ả ớ ặ Th tứ ư, x lý n x u ph i đi đôi v i tái c u trúc doanh nghi p, đ c
ệ ọ ủ ể ử ậ ấ ố ố bi ợ ấ t là DNNN. Bài h c c a Hàn Qu c cho th y, đ x lý t n g c n x u
ệ ấ ả ặ ệ ấ cách duy nh t là ph i tái c u trúc doanh nghi p đ c bi t là các doanh
ủ ề ệ ế ướ ề ầ nghi p đóng vai trò đ u tàu c a n n kinh t . Theo đó, các n c đ u thành
ữ ơ ệ ợ ấ ủ ệ ố ậ l p nh ng c quan chuyên bi t tham gia mua n x u c a h th ng t ổ ứ ch c
ừ ự ế ế ả tài chính, t đó, tr c ti p tham gia vào quá trình tái thi ị ừ t, qu n tr , t ng
ướ ấ ượ ị ặ ư ệ ạ ộ b c nâng cao ch t l ng doanh nghi p, t o giá tr th ng d cho xã h i.
ứ ử ợ ấ ạ ố ụ , đa d ng hóa các hình th c x lý n x u: Hàn Qu c áp d ng Th nămứ
́ ́ ́ ợ ấ ư ử ề ệ ợ ̉ ̉ ấ r t nhi u bi n pháp x lý n x u t ́ ̀ ban buôn, ban le cac khoan n xâu cho
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ươ ́ ư cac nha đâu t trong n ́ c va n ́ ̀ ́ ươ c ngoai đên phat hanh cac ch ng khoan
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̉ ợ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ đ ́ c đam bao băng tai san, ban đâu gia cac khoan n co chu n bi pha san,
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ợ ể ợ ợ ̉ ban tai san thu hôi n , đâu thâu quôc tê va tai câu truc n , chuy n n thành
ồ ự ủ ủ ề ể ả ộ ặ ố v n góp đ tranh th trình đ qu n lý, đi u hành c a các ngu n l c đ c
ệ ồ ự ướ ể ẩ ợ ấ ử bi t là ngu n l c n ấ c ngoài đ đ y nhanh quá trình x lý n x u, tái c u
trúc doanh nghi p.ệ
ế ố ả ưở ấ ượ ế ạ 1.6. Y u t nh h ng đ n ch t l ự ng đào t o nhân l c
ấ ượ ự ề ạ ọ Ch t l ấ ng đào t o nhân l c luôn là v n đ quan tr ng nh t c a t ấ ủ ấ t
ấ ượ ệ ệ ấ ấ ả c các doanh nghi p, vi c ph n đ u nâng cao ch t l ạ ng đào t o bao gi ờ
ượ ủ ụ ệ ả ọ cũng đ ấ c xem là nhi m v quan tr ng nh t trong công tác qu n lý c a các
ấ ượ ề ể ề ạ ấ ề ơ ở c s đào t o ngh . Có r t nhi u quan đi m khác nhau v ch t l ng nh ư
ở ố ớ ấ ượ đã nêu trên. Tuy nhiên đ i v i công tác nâng cao ch t l ạ ng đào t o nhân
ị ả ưở ế ố ủ ự ạ l c t ệ i doanh nghi p ch u nh h ng c a các y u t :
ế ố 1.6.1. Y u t khách quan
ế ả a) Khung c nh kinh t
39
ế ờ ơ ả ưở ả ớ Tình hình kinh t và th i c kinh doanh nh h ế ng l n đ n qu n lý
ự ề ộ ế ệ ả ế ề ỉ ế nhân s . Khi có bi n đ ng v kinh t thì doanh nghi p ph i bi t đi u ch nh
ạ ộ ể ố ể ầ ể các ho t đ ng đ có th thích nghi và phát tri n t t. C n duy trì l c l ự ượ ng
ớ ẽ ẵ ế ụ ể ộ ỹ ở ộ ơ ộ lao đ ng có k năng cao đ khi có c h i m i s s n sàng ti p t c m r ng
ể ế ướ ặ ớ ặ kinh doanh. Ho c n u chuy n h ầ ng kinh doanh sang m t hàng m i, c n
ạ ạ ự ệ ả ặ ộ ộ đào t o l i nhân l c. Doanh nghi p m t m t ph i duy trì các lao đ ng có
ể ả ệ ề ặ ả ộ tay ngh , m t khác đ gi m chi phí lao đ ng thì doanh nghi p ph i cân
ả ắ ờ ỉ ệ ệ ặ ạ ả ệ nh c vi c gi m gi làm vi c, cho nhân viên t m ngh vi c ho c gi m phúc
l i.ợ
ố ự ượ b) Dân s , l c l ộ ng lao đ ng
ố ớ ự ượ ỏ ộ ể Tình hình phát tri n dân s v i l c l ả ng lao đ ng tăng đòi h i ph i
ề ệ ớ ộ ạ t o thêm nhi u vi c làm m i; ng ượ ạ ẽ c l ộ i s làm lão hóa đ i ngũ lao đ ng
ự ế ồ trong công ty và khan hi m ngu n nhân l c.
ậ c) Lu t pháp
ậ ả ưở ế ả ộ Lu t pháp cũng nh h ự ng đ n qu n lý nhân s , ràng bu c các doanh
ụ ệ ệ ể ộ ườ ỏ ộ ả nghi p trong vi c tuy n d ng, đãi ng ng i lao đ ng: Đòi h i gi ế i quy t
ệ ề ố ộ ố t t m i quan h v lao đ ng.
d) Văn hoá – xã h iộ
ộ ủ ỗ ướ ặ ả ỗ Đ c thù văn hóa – xã h i c a m i n c, m i vùng cũng nh h ưở ng
ớ ấ ỏ ế ự ả ị không nh đ n qu n lý nhân l c v i n c thang giá tr khác nhau, v gi ề ớ i
ẳ ấ tính, đ ng c p…
ể ặ ọ ỹ ệ ề ậ ứ e) Khoa h c k thu t công ngh phát tri n đ t ra nhi u thách th c
ự ề ấ ượ v ch t l ng nhân s
ườ ạ ạ ệ ề ắ ỏ đòi h i tăng c ạ ng vi c đào t o, đào t o l ệ i ngh nghi p, s p x p l ế ạ i
ự ộ ồ ớ ỹ ự ượ l c l ng lao đ ng và thu hút ngu n nhân l c m i có k năng cao.
40
ề ể ả ơ ưở ế ả Các c quan chính quy n cùng các đoàn th có nh h ng đ n qu n lý
ự ề ế ộ ữ ề ấ ộ ế nhân s v nh ng v n đ liên quan đ n chính sách, ch đ lao đ ng và xã
ộ ả ế ế ề ấ ạ ệ ề ộ h i (quan h v lao đ ng, gi i quy t các khi u n i và tranh ch p v lao
ộ đ ng).
ụ ủ ả ẩ ị ệ f) Khách hàng mua s n ph m và d ch v c a doanh nghi p
ừ ư ả ấ Qu n lý nhân viên sao cho v a lòng khách hàng là u tiên nh t. Không
ế ị ề ươ ứ ệ có khách hàng t c là không có vi c làm, doanh thu quy t đ nh ti n l ng và
ợ ả ố ượ ạ phúc l i. Ph i b trí nhân viên đã đ ệ c đào t o đúng chuyên môn nghi p
ể ụ ụ ộ ố ụ ể v đ có th ph c v khách hàng m t cách t ấ t nh t.
ườ ộ ế ố ả ưở ế g) Môi tr ng kinh doanh cũng là m t y u t nh h ng đ n công
ạ ủ ộ ệ tác đào t o c a m t doanh nghi p
ớ ườ ứ ạ ộ ớ ợ V i môi tr ng kinh doanh năng đ ng, s c c nh tranh l n thì l i th ế
ề ườ ủ ệ ọ ỗ ạ c nh tranh v con ng i c a m i doanh nghi p là vô cùng quan tr ng. Do
ầ ư ườ ủ ộ ổ ấ ầ ứ ệ đó vi c đ u t ự vào lĩnh v c con ng i c a m t t ch c là r t c n thi ế t.
ủ ư ự ệ ể ồ ờ ọ Đ ng th i do s phát tri n nh vũ bão c a khoa h c công ngh làm vòng
ắ ạ ẩ ệ ả ỗ ờ ả đ i s n ph m ngày càng ng n l i nên m i doanh nghi p ph i th ườ ng
ị ườ ổ ị ớ ượ ớ ể xuyên đ i m i đ theo k p th tr ể ổ ng. Và đ đ i m i đ c thì con ng ườ i
ả ườ ượ ạ ệ trong doanh nghi p cũng ph i th ng xuyên đ ể ắ ể c đào t o đ có th n m
ổ ủ ờ ự ạ ả ị ườ ẩ ắ ị b t k p th i s thay đ i c a các lo i s n ph m trên th tr ng.
ố ủ ạ h) Đ i th c nh tranh
ủ ạ ữ ố ố ả ưở ế ả Đ i th c nh tranh cũng là nh ng nhân t nh h ng đ n qu n lý
ự ạ ự ự ề ệ ả nhân l c. Đó là s c nh tranh v tài nguyên nhân l c, doanh nghi p ph i
ế ể ự ượ ể ấ ộ bi t thu hút, duy trì và phát tri n l c l ng lao đ ng, không đ m t nhân tài
ố ủ vào tay đ i th .
41
ế ố ủ ữ 1.6.2. Nh ng y u t ch quan
a) Các chính sách
ệ ả ủ ưở ệ ổ ế ứ Các chính sách c a doanh nghi p nh h ng đ n vi c t ch c công
ề ạ ự ế ạ ồ tác đào t o ngu n nhân l c là chính sách đ b t, chính sách khuy n khích
ề ươ ộ ưở ộ lao đ ng (ti n l ề ng, ti n th ử ụ ng), chính sách s d ng lao đ ng…
ụ ề ặ ề ạ ữ ứ ế Chính sách đ b t là chính sách đáp ng nh ng thi u h t v m t nhân
ủ ổ ữ ứ ằ ườ ổ ứ ự l c c a t ự ề ạ ch c b ng s đ b t nh ng ng i trong t ữ ch c vào nh ng
ụ ầ ứ ườ ườ ự ề ạ ự ế ế ộ ch c v c n ng i. Th ng s đ b t là s thăng ti n. N u m t doanh
ế ẽ ế ệ ọ ượ ườ nghi p chú tr ng đ n chính sách này thì s khuy n khích đ c ng i lao
ạ ự ề ể ạ ộ đ ng tham gia các khoá đào t o và t đi đào t o đ có nhi u c h i đ ơ ộ ượ c
thăng ti n. ế
ế ạ ộ ượ ự ể ộ Chính sách khuy n khích lao đ ng cũng t o đ c đ ng l c đ ng ườ i
ọ ậ ệ ể ạ ộ ề lao đ ng tham gia đào t o, h c t p rèn luy n đ nâng cao tay ngh .
ể ạ ủ b) Quan đi m c a Ban Lãnh đ o
ủ ổ ể ứ ụ ể Ngoài các chính sách thì quan đi m c a t ể ch c c th là quan đi m
ườ ạ ổ ứ ả ưở ế ớ ữ ủ c a nh ng ng i lãnh đ o t ch c cũng nh h ng l n đ n công tác đào
ự ủ ổ ể ồ ứ ườ ạ t o và phát tri n ngu n nhân l c c a t ch c. Khi ng ạ i lãnh đ o c a t ủ ổ
ắ ượ ự ứ ầ ắ ạ ổ ờ ch c có t m nhìn và n m b t đ ẽ ị c s thay đ i thì s k p th i đào t o và
ể ự ượ ủ ứ ể ộ ượ phát tri n l c l ng lao đ ng c a mình đ đáp ng đ ộ ầ c nhu c u. M t
ạ ầ ệ ể ố ọ ế ạ doanh nghi p mu n phát tri n thành đ t thì ban lãnh đ o c n chú tr ng đ n
ự ể ệ ạ ồ ị ướ công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c. Vi c đ nh h ạ ng đào t o
ủ ấ ạ ẽ ể ự ệ ệ này c a c p lãnh đ o s giúp doanh nghi p có th th c hi n công tác đào
ể ệ ế ạ ả ạ ạ ổ ạ t o và phát tri n đ t hi u qu cao. Bên c nh đó khi lên k ho ch t ng quát
ủ ể ế ể ạ ả ạ phát tri n quá trình đào t o thì ph i xét đ n quan đi m c a Lãnh đ o v ề
đào t o.ạ
ỗ ợ ủ ự ủ ạ ả ộ ồ ự S ng h và h tr c a nhà lãnh đ o, qu n lý và đ ng s
42
Chi n l ế ượ ủ ổ ứ c c a t ch c
ồ ự ạ Các ngu n l c cho đào t o
ự ủ ươ ế ị ụ ạ ộ S thành công c a các ch ng trình đào t o ph thu c quy t đ nh vào
ạ ố ủ ế ỗ ợ ủ ủ quy t tâm c a ban lãnh đ o t ữ ộ i cao. Không có ng h và h tr c a nh ng
ự ạ ả ắ ắ ồ ươ ạ ẽ nhà lãnh đ o, qu n lý và đ ng s ch c ch n ch ng trình đào t o s phá
ẽ ậ ượ ấ ể ệ ằ ả s n. Có l ữ vì v y, mà nh ng lý do hay đ ệ c vi n ra nh t đ cho r ng vi c
ự ỗ ợ ề ấ ạ ạ ả đào t o th t b i là không có s h tr v qu n lý.
ạ ứ ủ c) Ý th c c a ng ườ ượ i đ c đào t o
ườ ộ ố ượ ọ Khi ng i lao đ ng mu n đ ộ c nâng cao trình đ thì h có th đ ể ề
ấ ớ ấ ọ ỏ ọ ậ ế ầ ọ ố xu t v i c p trên xin h c t p và n u h có nhu c u mu n h c h i thì h s ọ ẽ
ấ ượ ạ ượ ệ ọ ậ ự h c t p t giác thì ch t l ng sau đào t o đ ộ c nâng cao m t cách rõ r t.
ấ ứ ở ườ ở ọ ậ ứ B t c ai cũng có s thích, có ng i s thích h c t p nghiên c u, làm
ề ế ệ ộ ườ ộ vi c, yêu thích m t ngh nào đó. N u ng i lao đ ng yêu thích ngh ề
ọ ượ ệ ọ ọ ẽ ạ ọ nghi p mình đã ch n thì khi h đ c đi đào t o h s hăng say h c, tìm tòi
ứ ế ề ạ ớ ượ ậ ợ ế nhi u ki n th c m i nên công tác đào t o đ c ti n hành thu n l ệ i và hi u
ả ượ ả ơ ớ qu thu đ ằ c là cao h n. Công tác này nh m gi m b t các tác nhân chán
ố ọ ả n n, không mu n h c…
ộ ế ố ấ ế ố ủ ọ ườ M t y u t r t quan tr ng c a nhóm y u t con ng ế ộ i tác đ ng đ n
ộ ủ ạ ườ ộ công tác đào t o đó là trình đ c a ng i lao đ ng. Trình đ c a h ộ ủ ọ ở ứ m c
ỷ ậ ọ ậ ứ ấ ộ ầ ứ ộ đ nào, trình đ cao hay th p, ý th c h c t p, ý th c k lu t, tinh th n
ủ ườ ư ế ế ế ộ ị ệ trách nhi m c a ng i lao đ ng nh th nào nó quy t đ nh đ n các
ươ ạ ươ ứ ạ ph ng pháp đào t o khác nhau, các ch ng trình và hình th c đào t o cho
ố ượ ớ ừ ợ h p lý v i t ng đ i t ng.
ạ ố ườ ả ưở ế ị ự ế Tóm l i, nhân t con ng i nh h ế ng tr c ti p và quy t đ nh đ n
ể ủ ệ ả ạ ế k t qu đào t o và phát tri n c a doanh nghi p.
43
ộ ươ d) N i dung ch ng trình
ộ ươ ượ ế ế ụ ạ N i dung ch ng trình đ c thi t k khi đã có m c tiêu đào t o. Câu
ượ ả ờ ế ế ộ ươ ạ ỏ h i chính đ c tr l i khi thi t k n i dung ch ng trình là: D y cái gì?
ạ ươ ụ ả ươ ứ ư ế D y nh th nào? Ch ả ng trình ph i ph n ánh m c tiêu t ễ ng ng. Di n
ế ậ ợ ệ ả ạ ạ đ t càng chi ti t càng thu n l i cho vi c biên so n giáo trình, bài gi ng.
ươ ạ ượ ể ệ ữ ộ Ch ng trình đào t o đ c th hi n thông qua nh ng n i dung sau:
ờ ạ Th i gian đào t o
ế ấ ờ ượ ơ ả ơ ở ứ ừ ế ng t ng nhóm ki n th c (c b n, c s , ngành và K t c u th i l
ổ ợ b tr )
ờ ượ ủ ừ ọ ế ấ ự ế ầ ng c a t n h c ph n và k t c u lý thuy t, th c hành Th i l
ề ờ ự ậ Th i gian th c t p v ngành
ấ ượ ủ ộ ươ ạ ộ Ch t l ng c a n i dung ch ụ ng trình đào t o ph thu c vào m c đ ứ ộ
ợ ủ ấ ả ữ ể ộ phù h p c a t t c nh ng n i dung trên. Tuy nhiên, đ nâng cao ch t l ấ ượ ng
ộ ố ấ ạ ầ ề ọ đào t o c n chú tr ng m t s v n đ sau:
ệ ổ ươ ứ ộ ạ ả ả ợ ng trình đào t o, đ m b o m c đ phù h p B sung, hoàn thi n ch
ự ễ ữ ế ấ cao nh t gi a lý thuy t và th c ti n.
ườ ỷ ọ ờ ượ ủ ng t tr ng th i l ng c a các môn ngành Tăng c
ỷ ọ ờ ượ tr ng th i l ự ng th c hành Tăng t
ệ ọ ộ Hoàn thi n n i dung môn h c
ữ ả ả ạ ấ ọ ố Đ m b o tính linh ho t, th ng nh t gi a các môn h c
ư ậ ộ ươ ế ố ơ ả ế ị Nh v y, n i dung ch ng trình là y u t ấ c b n quy t đ nh ch t
ượ ệ ạ ậ ộ ỉ l ổ ng đào t o. Vì v y vi c rà soát, b sung và hoàn ch nh n i dung ch ươ ng
ụ ườ ệ ầ ủ ệ ọ trình là nhi m v th ng xuyên, quan tr ng hàng đ u c a doanh nghi p.
44
ộ e) Đ i ngũ giáo viên
ươ ọ ậ ệ ế ị ầ ủ Có ch ng trình, giáo trình, tài li u h c t p, thi ờ t b đ y đ , th i
ượ ự ư ế ẩ ọ ợ l ấ ng h c h p lý nh ng giáo viên y u năng l c chuyên môn, ph m ch t
ể ạ ố ứ ấ ượ ẽ ạ đ o đ c kém thì không th d y t t và s không có ch t l ng đào t o t ạ ố t
ượ ủ ề ố ượ ệ ậ ả ộ ố ề đ ả c. Vì v y vi c đ m b o đ i ngũ đ v s l ng và t t v ch t l ấ ượ ng
ữ ộ ố ế ị ấ ượ ọ là m t trong nh ng nhân t ầ quan tr ng hàng đ u quy t đ nh ch t l ng đào
t o.ạ
ố ượ ộ S l ng giáo viên th hi n ể ệ ở ỷ ệ ố ọ t s h c viên trên m t giáo viên, l
ệ ơ ấ ấ ị ừ ự ợ ặ đ c bi t c c u giáo viên h p lý theo t ng lĩnh v c chuyên môn nh t đ nh.
ấ ượ ể ệ ở ạ ứ ệ ề Ch t l ng giáo viên th hi n ự đ o đ c ngh nghi p, năng l c
ư ạ chuyên môn và s ph m.
ỉ ượ ủ ự ạ ọ Năng l c d y h c c a giáo viên không ch đ c đánh giá thông qua
ữ ứ ế ấ ọ ơ ả ắ ằ b ng c p mà quan tr ng h n là ph i n m v ng ki n th c chuyên môn, có
ươ ọ ố ạ ự ế ướ ề ệ ph ng pháp d y h c t t, có nhi u kinh nghi m trong th c t , h ẫ ng d n
ự ế ụ ứ ệ ầ ườ ọ h c viên ng d ng th c t ả có hi u qu và c n th ắ ng xuyên l ng nghe,
ế ả ườ ọ ố ớ ề ộ ầ kh o sát ý ki n ng ệ i h c. Đ i v i doanh nghi p thì yêu c u v đ i ngũ
ấ ạ ả ề ứ ả ẩ ỏ ệ giáo viên càng ph i đòi h i toàn di n c v ph m ch t đ o đ c và kinh
ứ ự ệ ớ ượ ụ ệ ề ầ ễ nghi m th c ti n m i đáp ng đ c yêu c u v giáo d c, rèn luy n nhân
ứ ề ệ ế ọ ỹ cách và ki n th c, k năng ngh nghi p cho h c viên
ươ f) Ph ạ ọ ng pháp d y h c
ươ ạ ộ ứ ạ ọ ươ ượ Ph ng pháp d y h c là cách th c ho t đ ng t ng tác đ ề c đi u
ữ ọ ỉ ướ ệ ả ụ ế ch nh gi a giáo viên và h c viên h ng vào vi c gi i quy t các m c tiêu
ươ ạ ươ ấ ạ ọ ủ c a ch ng trình đào t o. Các ph ạ ệ ng pháp d y h c hi n nay r t đa d ng
ượ ữ ự ể ế ề ạ và đ c x p vào nhi u ki u phân lo i khác nhau d a trên nh ng c s ơ ở
ấ ị ữ ươ ổ ế ạ ườ ụ nh t đ nh. Nh ng ph ọ ng pháp d y h c ph bi n th ễ ng áp d ng là: di n
ễ ả ậ ả ự ọ gi ng, trình di n, th o lu n nhóm, công não, t ứ ệ h c, bài luy n, nghiên c u
45
ự ế ể ỗ ươ đi n hình, đóng vai, tham quan th c t … M i ph ữ ề ng pháp đ u có nh ng
ư ượ ể u và nh c đi m riêng.
ươ ủ ề Nhóm ph ư ễ ủ ộ ng pháp thiên v tính ch đ ng c a giáo viên nh di n
ủ ộ ơ ả ư ễ ể ế ả ạ gi ng, trình di n có u đi m c b n là: ch đ ng ti n trình đào t o, phù
ớ ớ ế ươ ệ ạ ạ ấ ọ ợ h p v i l p đông, thi u ph ng ti n d y h c, chi phí đào t o th p. Tuy
ượ ể ề ọ nhiên l ạ ộ ộ i b c l ề nhi u nh ộ c đi m: thông tin m t chi u, h c viên th ụ
ả ấ ụ ệ ả ấ ạ ợ ớ ộ đ ng, hi u qu h p th bài gi ng th p, không phù h p v i đào t o k ỹ
năng.
ữ ươ ủ ộ ạ ọ Nhóm nh ng ph ề ng pháp d y h c thiên v phát huy tính ch đ ng,
ủ ạ ườ ọ ạ ề ư ể ọ sáng t o c a ng i h c còn l ạ ộ i có nhi u u đi m: h c viên ho t đ ng
ọ ậ ả ế ứ ệ ề ả ệ nhi u, h ng thú trong h c t p, hi u qu ti p thu bài gi ng cao, rèn luy n
ủ ộ ứ ự ệ ạ ợ ớ tính ch đ ng trong nghiên c u, t đào t o, phù h p v i rèn luy n k ỹ
ỏ ộ ữ ư ầ ơ năng… Tuy nhiên cũng có nh ng yêu c u cao h n nh : đòi h i đ i ngũ giáo
ấ ượ ứ ự ẩ ả ố ờ ị viên có ch t l ố ọ ng cao, t n th i gian và s c l c chu n b bài gi ng, s h c
ỗ ớ ừ ả ả ườ ượ ế viên m i l p v a ph i (kho ng 30 ng ể i), khó ki m soát đ ộ ạ c ti n đ d y
ọ h c, chi phí cao,…
ự ế ở ự ệ ầ ọ Th c t , ừ doanh nghi p thì tùy theo t ng h c ph n và năng l c giáo
ử ụ ươ ế ạ ọ viên mà s d ng ph ế ợ ng pháp d y h c khác nhau. Tuy nhiên, n u k t h p
ượ ươ ừ ạ ầ ọ ọ ớ hài hòa đ c các ph ng pháp d y h c cho t ng h c ph n thì m i phát huy
ượ ấ ượ ệ ả ằ ạ đ c hi u qu nh m nâng cao ch t l ng đào t o.
ệ ầ ự ố ớ ữ ệ ọ ộ ặ Đ c bi t, đ i v i các doanh nghi p thì c n l a ch n nh ng n i dung
ể ố ọ ị ươ ọ ơ ả c b n, c t lõi đ trang b cho h c viên theo ph ố ạ ng pháp d y h c ph i
ứ ữ ễ ệ ể ế ả ớ ợ h p gi a thuy t gi ng, trình di n v i bài luy n, nghiên c u đi n hình, tham
ự ế ự ế ề ệ ầ ả quan th c t . Đi u này yêu c u giáo viên ph i có kinh nghi m th c t , xây
ị ấ ỹ ừ ủ ọ ụ ế ạ ẩ ầ ộ ự d ng k ho ch và chu n b r t k t ng n i dung c a h c ph n ph trách.
g) Kinh phí đào t oạ
46
ộ ế ố ả ưở ấ ớ ế M t y u t nh h ồ ự ủ ng r t l n đ n công tác này là các ngu n l c c a
ị ườ ủ ệ ệ ả doanh nghi p: tài chính, tài s n, uy tín c a doanh nghi p trên th tr ng,…
ướ ầ ư ệ ị ạ ế ị ẽ s quy t đ nh h ng mà doanh nghi p đ nh đ u t cho công tác đào t o và
ụ ữ ể ế ề ọ phát tri n là nhi u hay ít, có áp d ng nh ng khoa h c tiên ti n nhanh chóng
hay không…
ệ ổ ứ ấ ạ ắ ộ Khi doanh nghi p t ch c b t kì m t khoá đào t o nào dù ng n hay
ạ ộ ườ ề ườ ả dài, đào t o cho m t ng i hay cho nhi u ng ầ i thì cũng c n ph i có chi
ể ệ ế ạ ộ ớ phí đ đào t o. Do đó n u m t doanh nghi p có tình hình tài chính l n
ự ể ầ ư ẽ ạ ạ ủ ủ ề m nh s có đ ti m l c đ đ u t ệ cho công tác đào t o c a doanh nghi p,
ữ ẹ ề ươ ữ ả ả ờ ả ồ đ ng th i nó cũng h a h n tr nh ng kho n ti n l ng và các kho n phúc
ợ ạ ủ ệ ọ l i cho nhân viên khi h tham gia vào khoá đào t o c a doanh nghi p.
ế ệ ả Ng ượ ạ c l i, n u doanh nghi p có tình hình tài chính không kh quan thì
ầ ư ệ ề ạ vi c đ u t ả cho đào t o là vô cùng khó khăn, và đi u đó nó cũng nh
ưở ế ườ ừ ệ ả ạ ộ h ng đ n tâm lý ng i lao đ ng khi tham gia đào t o. T đó hi u qu đào
ự ồ ề ạ ạ ồ ạ ẽ ị ả Chi phí đào t o ngu n nhân l c g m nhi u lo i chi phí khác t o s b gi m
ể ạ nhau ta có th chia thành 3 lo i sau:
ươ ấ ỹ ệ ậ Chi phí bên trong: Là chi phí cho các ph ng ti n v t ch t k thu t c ậ ơ
ụ ụ ố ị ư ể ấ ả ạ ả b n nh : kh u hao tìa s n c đ nh ph c v đào t o và phát tri n, trang v ị
ậ ệ ử ụ ậ ạ ả ỹ k thu t, nguyên v t li u s d ng trong quá trình gi ng d y; chi phí cho
ư ự ể ạ ộ ồ ộ đ i ngũ cán b làm công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c nh : Cán
ự ệ ạ ấ ả ộ ộ ả b gi ng d y, công nhân hu n luy n th c hành, cán b qu n lý, nhân viên
ụ ụ ạ ủ ơ ở ệ ph c v các c s đào t o c a doanh nghi p.
ơ ộ ạ ồ ị ơ ộ Chi phí c h i: Là lo i chi phí khó xác đ nh (bao g m chi phí c h i
ơ ộ ủ ọ ẽ ệ ủ c a doanh nghi p và chi phí c h i c a h c viên) và s không th c t ự ế
ỉ ấ ậ ạ ố ơ ộ ế n u chúng ta mu n làm rõ chi phí này. Vì v y, ta ch l y lo i chi phí c h i
47
ề ươ ấ ả ả ờ ễ d nhân ra nh t là: ti n l ọ ng ph i tr cho các h c viên trong th i gian h ọ
ượ ử ệ ở ạ đ c c đi đào t o và không tham gia công vi c công ty.
ệ ầ ự ổ ứ ế Chi phí bên ngoài: H u h t các doanh nghi p không t ch c toàn b t ộ
ươ ủ ạ ườ ả các ch ng trình đào t o cho nhân viên c a mình mà th ng ph i thuê bên
ả ồ ngoài, kho n chi phí bên ngoài bao g m:
ề ạ ở ọ ổ ọ Ti n chi phí đi l i, ăn và h c b ng cho các h c viên
ề ổ ứ ạ ọ ả Ti n tr cho các t ch c, cá nhân mà chúng ta thuê h đào t o.
ả ạ h) Qu n lý đào t o
ổ ề ả ự ứ ể ả ạ ấ Công tác t ệ ch c qu n lí đào t o v b n ch t là tri n khai th c hi n
ạ ả ươ ắ ạ ổ qu n lý đào t o theo ch ng trình đào t o. Nguyên t c chung khi t ứ ch c
ạ ả qu n lý đào t o là:
ể ươ ế ệ ạ ọ Tri n khai đúng ch ng trình và k ho ch khóa h c đã duy t;
ạ ủ ự ệ ệ ị Th c hi n đúng quy đ nh đào t o c a doanh nghi p; Không t ự ề đi u
ử ổ ụ ậ ỉ ị ườ ầ ợ ế ch nh, s a đ i, v n d ng sai quy đ nh. Trong tr ng h p c n thi ả t ph i có
ệ ủ ế ạ ý ki n phê duy t c a Lãnh đ o;
ả ư ữ ầ ủ ứ ệ ả ầ Đ m b o l u tr đ y đ , an toàn, tra c u nhanh các tài li u khi c n
ủ ổ ộ ứ ạ ả ồ ổ ứ ạ ọ tìm. N i dung c a t ch c qu n lý đào t o bao g m: t ch c d y h c, t ổ
ứ ọ ổ ứ ch c h c và t ch c đánh giá.
ấ ủ ổ ự ứ ạ ọ + Th c ch t c a t ạ ch c d y h c là hàng lo t các công tác liên quan
ừ ệ ế ạ ấ ạ ươ ế đ n giáo viên. T vi c cung c p k ho ch đào t o, ch ạ ng trình đào t o
ứ ừ ế ệ ế ể ầ ạ ọ ạ theo t ng h c ph n, hình th c đào t o cho đ n vi c ki m tra ti n trình d y
ỗ ọ ầ ọ ủ ọ h c và đánh giá h c viên c a giáo viên m i h c ph n.
ữ ứ ế ầ ổ ọ ọ ệ + T ch c h c là nh ng ph n vi c liên quan đ n h c viên nh : t ư ổ
ổ ế ủ ứ ế ầ ấ ầ ỉ ươ ch c ch nh hu n đ u khóa; ph bi n đ y đ quy ch , ch ọ ng trình h c,
ụ ủ ề ả ọ ọ ớ ổ quy n và nghĩa v c a h c viên; phân l p; qu n lý h c viên; t ứ ch c các
ủ ọ ạ ộ ả ạ ho t đ ng c a h c viên… trong c khóa đào t o.
48
ả ọ ậ ổ ứ ả ế ế ả ồ ệ + T ch c đánh giá bao g m c k t qu h c t p và k t qu rèn luy n
ả ượ ự ệ ườ ế ệ ph i đ c th c hi n th ng xuyên và theo đúng quy ch hi n hành. Đánh
ả ượ ế ừ ự ệ ầ ọ ả ọ ậ giá k t qu h c t p ph i đ c th c hi n theo t ng h c ph n trên c s ơ ở
ể ể ổ ầ ự ứ ể ọ đi m quá trình và đi m thi. Khi t ch c thi, ki m tra c n l a ch n hình
ệ ượ ự ứ ằ ả ả ợ ộ ụ ề th c, n i dung phù h p nh m đ m b o th c hi n đ c m c tiêu đ ra.
ệ ố ệ ể ạ ọ ự Vi c th c hi n t ầ t quy trình đào t o là yêu c u quan tr ng đ nâng cao
ấ ượ ặ ệ ủ ể ạ ch t l ạ ng đào t o. Đ c bi t là công tác ki m tra quá trình d y c a giáo
ọ ủ ọ ể ệ viên, quá trình h c c a h c viên và t ổ ứ ố ch c t ế t vi c ki m tra, đánh giá k t
ệ ủ ọ ả ọ ậ qu h c t p, rèn luy n c a h c viên.
ơ ở ậ ấ i) C s v t ch t và trang thi ế ị ạ ọ t b d y h c
ơ ở ậ ế ị ạ ọ ấ C s v t ch t và trang thi ớ t b d y h c ngày càng đóng vai trò to l n
ấ ượ ệ ể ạ trong vi c nâng cao ch t l ộ ng đào t o. Xã h i càng phát tri n, l ượ ng
ộ ế ử ứ ế ề ậ ớ ố thông tin, ki n th c m i càng nhi u, t c đ ti p nh n và x lý thông tin
ộ ủ ụ ứ ộ ườ ế ị càng nhanh, m c đ ph thu c c a con ng i vào máy móc thi t b ngày
ự ạ ế ị ỗ ợ ả ạ càng cao. Trong lĩnh v c đào t o, các thi t b h tr gi ng d y ngày càng
ụ ể ế ự ợ ữ ế ậ ở ể tr thành nh ng s tr giúp không th thi u, là công c đ ti p nh n, khám
ư ứ ế ạ phá tri th c nh máy tính, m ng internet, máy chi u, micro,…
ủ ơ ở ậ ể ấ ế ị ạ ọ Đ phát huy vai trò c a c s v t ch t và trang thi ố t b d y h c đ i
ấ ượ ệ ơ ở ự ạ ầ ạ ớ v i vi c nâng cao ch t l ệ ng đào t o thì các c s đào t o c n th c hi n
ượ ữ ề đ ấ c nh ng v n đ sau:
ả ạ ợ Ph i quy ho ch khuôn viên h p lý;
ọ ạ ủ ả ẩ Ph i có đ phòng h c đ t tiêu chu n;
ị ầ ủ ệ ả Trang b đ y đ giáo trình, tài li u tham kh o phong phú;
ầ ủ ả ả ế ị ạ ư ụ ụ ế ọ Đ m b o đ y đ trang thi t b d y h c nh d ng c , đèn chi u, h ệ
ả ủ ả ố ườ ự th ng âm thanh, tivi, radio, Đ m b o đ môi tr ng th c hành;...
ị ạ Trang b m ng internet;
49
ấ ượ
ự
ệ
ấ
ộ
ộ
Ch t l
ạ ề ng là m t khái ni m đ ng, đa chi u nh t là trong lĩnh v c đào t o
ể ị
ấ ượ
ế
ụ
ờ
khó có th đ nh nghĩa th nào là ch t l
ng vì trong giáo d c bao gi
ộ cũng là m t
ế ữ
ề
ể
ả
ẩ
ơ
ị
ủ quá trình hai chi u. h n th n a khó có th xác đ nh rõ ràng các s n ph m c a
ấ ượ
ụ
ạ ượ
ự
ạ
giáo d c vì ch t l
ng trong quá trình đào t o nhân l c có đ t đ
c ch t l
ấ ượ ng
ể ệ ở ụ
ệ
ướ
ổ ứ
hay không th hi n
m c tiêu mà doanh nghi p h
ế ng đ n khi t
ạ ch c đào t o.
ự
ố ạ
ấ ượ
ơ ở Tuy nhiên d a trên c s phân tích các thành t
t o nên ch t l
ạ ng đào t o chúng
ấ ượ
ơ ở
ể
ạ
ta có các tiêu chí đánh giá ch t l
ự ng đào t o theo năng l c đ làm c s khoa
ệ ổ ứ
ấ ượ
ọ h c cho vi c t
ạ ch c đào t o có ch t l
ng bao hàm các khâu:
ự
ụ
ươ
ạ
1/ Xây d ng m c tiêu và ch
ng trình đào t o
ổ ứ
ự
ệ
ươ
ạ
2/ T ch c th c hi n ch
ng trình đào t o
ươ
ọ 3/ Ch n ph
ọ ạ ng pháp d y và h c
ươ
ể
ộ
ọ 4/ Ch n ph
ng pháp và n i dung ki m tra đánh giá
ấ ượ
ế
ể
ạ
ị 5/ Ti n hành ki m đ nh và đánh giá ch t l
ng đào t o.
Ổ Ế ƯƠ T NG K T CH NG I
Và các tiêu chí đánh giá c thụ ể
ộ ấ Năng su t lao đ ng.
ấ ượ ệ Ch t l ng công vi c.
ệ ầ Tinh th n trách nhi m.
Tác phong làm vi c.ệ
ợ ầ Tinh th n h p tác.
ứ ử Hành vi ng x .
50
ƯƠ
Ự
Ạ
Ạ
CH
: TH C TR NG CÔNG TÁC ĐÀO T O VÀ
NG 2 Ấ ƯỢ
Ự Ạ
Ạ
CH T L
NG ĐÀO T O NHÂN L C T I CÔNG TY
Ợ Ệ
TNHH MUA BÁN N VI T NAM (DATC)
ợ ệ ổ ề 2.1. T ng quan v Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri nể
ợ ị ệ Tên giao d ch: Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam.
ố ế ị Tên giao d ch qu c t : Debt and Assets Trading Company
ọ ắ Tên g i t t: DATC
ỉ ố ư ị ộ Đ a ch : S 51 Quang Trung, Hai Bà Tr ng, Hà N i
ỉ ị Đ a ch website: www.datc.com.vn
ạ ộ ệ ừ ự ấ ợ ộ Ho t đ ng mua bán n là m t lĩnh v c kinh doanh đã xu t hi n t lâu
ế ớ ộ ố ự ư ố trên th gi ố i. Ngay trong khu v c Châu Á m t s qu c gia nh Hàn Qu c,
ợ ể ừ ạ ộ Malaysia, Thái Lan… cũng đã có ho t đ ng mua bán n k t khi bùng phát
ạ ộ ủ ế ả ộ ợ cu c kh ng ho ng tài chính năm 1997. Đ n nay, ho t đ ng mua bán n trên
ế ớ ở ự ộ ộ ỳ th gi i đã tr thành m t ngành kinh doanh c c k sôi đ ng và chuyên
ệ ạ ệ ợ ồ ệ ừ ấ ủ nghi p. T i Vi ọ t Nam, n t n đ ng đã xu t hi n t lâu và Chính ph đã có
ộ ố ệ ử ậ ư ề ả m t s bi n pháp x lý trong th p niên 90 nh ban hành nhi u văn b n ch ỉ
ề ử ỉ ạ ậ ợ ợ ươ ạ đ o v x lý n , thành l p Ban ch đ o thanh toán n Trung ng, Ban
ợ ộ ị ươ ổ thanh toán n các B , ngành và đ a ph ng, t ng kê khai thanh toán n t ợ ừ
ở ề ướ ươ ủ ử ọ 30/4/1991 tr v tr c và thông qua ph ợ ồ ng án x lý n t n đ ng c a các
ươ ế ị ạ ố ngân hàng th ủ ng m i theo Quy t đ nh s 149/2001/QĐTTg năm 2001 c a
ủ ướ ả ạ ượ ẫ ủ ế ậ ố Th t ng Chính ph . Tuy v y, k t qu đ t đ ư c v n còn khiêm t n ch a
ượ ư ế ế ợ ơ ứ đáp ng đ c yêu c u ầ do thi u c ch và cách làm ch a phù h p, mang
ậ ở ệ ạ ộ ặ n ng tính hành chính. Chính vì v y, Vi ợ t Nam ho t đ ng mua bán n là
ề ự ự ớ ẻ ạ ớ ộ ộ ệ m t ph m trù khá m i m m t ngh th c s m i. Theo kinh nghi m
51
ố ế ề ề ấ ầ ỏ ộ ỹ ế qu c t cho th y đây là m t ngh khó, đòi h i nhi u k năng c n thi t và
ườ ầ ệ ị ườ ộ môi tr ủ ng pháp lý đ y đ . Tuy nhiên, Vi t Nam là m t th tr ng có n ợ
ọ ụ ế ớ ả ỷ ồ t n đ ng đang tích t ề trong n n kinh t ớ v i quy mô l n, kho ng vài t đô la
ợ ổ ợ ỷ ồ ả M . ỹ Thông qua các đ t t ng thanh toán n , hàng nghìn t ợ đ ng n ph i thu
ả ả ạ ợ ượ ố khó đòi và n ph i tr quá h n đã đ ế c kê khai, đ i chi u, thanh toán và x ử
ả ồ ạ ợ ọ ở ệ ướ lý. Song n quá h n và tài s n t n đ ng các doanh nghi p Nhà n ẫ c v n
ề ả ướ ầ ạ ổ không gi m mà còn có chi u h ng gia tăng. Bên c nh đó, khi c ph n hoá
ộ ố ệ ướ ữ ả ợ m t s doanh nghi p Nhà n ả c còn có nh ng kho n n khó đòi và tài s n
ứ ọ ệ ệ ằ ị đ ng không n m trong giá tr doanh nghi p hi n đang giao cho các công
ầ ổ ữ ộ ư ượ ử ệ ể ị ư ỏ ầ ty c ph n gi h , ch a đ c x lý tri ấ t đ , đang d n b h h ng, m t
ồ ạ ữ ạ ộ ủ mát. Chính nh ng t n t i này đã làm cho ho t đ ng tài chính c a doanh
ư ề ệ ế ạ ợ nghi p cũng nh trong toàn n n kinh t ả ồ không lành m nh. N và tài s n t n
ồ ự ỏ ố ầ ư ủ ấ ọ đ ng đã làm "m t đi" ngu n l c không nh v n đ u t ộ c a xã h i và đang
ế ệ ể ạ ắ ở ớ ổ gây tr ng i cho quá trình s p x p, đ i m i, phát tri n doanh nghi p và s ự
ủ ệ ố ạ ố lành m nh c a h th ng tài chính qu c gia.
ả ồ ủ ệ ợ ọ Công ty Mua bán n và tài s n t n đ ng c a doanh nghi p (DATC) đã
ế ị ủ ờ ố ra đ i theo Quy t đ nh s 109/2003/QĐTTg ngày 5/6/2003 c a Th t ủ ướ ng
ề ệ ỷ ồ ướ ủ ớ ố Chính ph v i v n đi u l 2.000 t đ ng do Ngân sách Nhà n ấ c c p và
ạ ộ ứ ừ ượ chính th c đi vào ho t đ ng t ngày 01/1/2004, đ ậ c công nh n Doanh
ệ ướ ạ ặ ệ nghi p Nhà n c h ng đ c bi t.
ụ ở ạ ộ ưở Công ty có Tr s chính t i Hà N i. ộ Ngày 30/06/2010, B tr ng B ộ
ề ệ ế ị ệ ề ố Tài chính đã ký Quy t đ nh s 1494/QĐBTC v vi c phê duy t Đ án
ả ồ ủ ể ổ ợ ọ ệ chuy n đ i Công ty mua bán n và tài s n t n đ ng c a Doanh nghi p
ữ ệ ộ ợ ệ ạ thành Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên Mua bán n Vi t Nam
ướ ủ ở ữ ợ do Nhà n c làm ch s h u. Ngày 29/4/2014, Công ty Mua bán n và tài
ứ ủ ệ ể ọ ổ ả ồ s n t n đ ng c a doanh nghi p đã chính th c chuy n đ i thành Công ty
52
ữ ệ ạ ộ ợ ệ trách nhi m h u h n m t thành viên Mua bán n Vi t Nam do Nhà n ướ c
ề ệ ượ ầ ừ ấ ỷ ồ ủ ở ữ ớ ố làm ch s h u v i v n đi u l đ c tăng g p 2.4 l n t 2.481 t đ ng lên
ỷ ồ ể ừ 6.000 t đ ng k t ngày 01/11/2015.
ể ừ ậ ớ ớ ề ớ ự ẵ ệ K t khi thành l p t i nay, v i ti m năng s n có v i s nhi ế t huy t,
ự ủ ạ ạ ạ ộ ộ sáng t o c a đ i ngũ cán b nhân viên và s nh y bén, dày d n kinh
ừ ỗ ự ừ ạ ấ ấ ệ nghi m t ổ Ban Lãnh đ o, Công ty đã không ng ng n l c ph n đ u, đ i
ớ ừ ộ ớ ạ ớ ướ ữ ự ề ắ m i, ngày m t l n m nh v i t ng b c đi v ng ch c, gây d ng ni m tin ở
ầ ư ạ ự ố ớ ệ các nhà đ u t và t o s tín nhi m đ i v i khách hàng, ạ ượ đ t đ ế ữ c nh ng k t
ự ệ ầ ả ạ qu tích c c, góp ph n vào vi c lành m nh hoá tình hình tài chính doanh
ế ạ ệ ẩ ắ ể ế nghi p, thúc đ y ti n trình s p x p l ệ ổ ở ữ i và chuy n đ i s h u doanh nghi p
ạ ộ ủ ệ ạ ượ Nhà n cướ . Hi n nay, ph m vi ho t đ ng c a Công ty đã đ ở ộ c m r ng,
ụ ở ạ ộ ạ ngoài Tr s chính t i Hà N i còn có thêm Chi nhánh, Trung tâm t i Hà
ẵ ắ ộ ồ ơ ị ị N i, Đà N ng, H Chí Minh và các đ n v thành viên khác trên kh p đ a
bàn trong c n ả ướ . c
ứ ệ ụ Ch c năng và nhi m v
ượ ộ ổ ị ứ ế ộ ậ DATC đ c xác đ nh là m t t ch c kinh t ộ ở ữ đ c l p thu c s h u
ướ ứ ự ệ ồ ờ Nhà n c th c hi n đ ng th i hai ch c năng:
ứ ổ ứ Ch c năng kinh doanh : Công ty t ạ ộ ch c các ho t đ ng kinh doanh
ị ườ ắ ể ả ả ả ố theo nguyên t c th tr ng, đ m b o có lãi, b o toàn và phát tri n v n Nhà
n c.ướ
ứ ị ượ ộ ị Ch c năng chính tr xã h i ộ : Công ty đ c xác đ nh là m t công c ụ
ồ ạ ề ủ ế ữ ủ ử ằ ủ c a Chính ph nh m x lý nh ng t n t ợ ồ i v tài chính (ch y u n t n
ủ ể ệ ề ạ ọ đ ng) đ lành m nh hoá tình hình tài chính c a doanh nghi p và n n kinh
ổ ở ữ ề ể ệ ẩ ậ ộ ế ạ t , t o đi u ki n chuy n đ i s h u DNNN, thúc đ y h i nh p kinh t ế
ố ế qu c t .
ể ệ ứ ụ ủ Hai ch c năng trên th hi n rõ nét DATC đóng vai trò là công c c a
53
ủ ể ử ị ườ ắ ợ ọ ả ồ Chính ph đ x lý n và tài s n t n đ ng theo nguyên t c th tr ừ ng, v a
ơ ở ử ụ ụ ệ ả ồ ự ố ủ ạ đ t m c tiêu chính sách trên c s s d ng có hi u qu ngu n l c v n c a
ướ ể ự ủ ứ ệ ượ Nhà n c. Đ th c hi n ch c năng c a mình, DATC đ ệ ự c giao th c hi n
ụ ể ệ ụ ạ ộ các nhi m v ho t đ ng c th sau:
ả ồ ệ ả ợ ồ ọ Mua các kho n n và tài s n t n đ ng các doanh nghi p (bao g m c ả
ề ử ụ ấ ượ ử ụ ể ả ả ả tài s n và quy n s d ng đ t đ ả c s d ng đ b o đ m cho các kho n
ự ứ ế ặ ầ ậ ấ ấ ỏ ợ ằ n ) b ng các hình th c: Th a thu n tr c ti p, đ u th u, đ u giá ho c theo
ủ ướ ị ỉ ủ ch đ nh c a Th t ủ ng Chính ph ;
ể ử ế ậ ả ả ợ ượ ạ ừ Ti p nh n đ x lý các kho n n và tài s n đã đ c lo i tr không
ế ể ệ ệ ắ ị ổ ở ữ ự tính vào giái tr doanh nghi p khi th c hi n s p x p, chuy n đ i s h u
ệ ướ doanh nghi p nhà n c;
ử ế ả ậ ả ợ ổ ứ ợ X lý các kho n n và tài s n đã mua, ti p nh n: t ch c đòi n ; bán
ự ế ả ả ầ ặ ậ ấ ấ ợ ỏ các kho n n và tài s n (th a thu n tr c ti p ho c đ u th u, đ u giá); s ử
ể ầ ư ướ ả ả ố ợ ụ d ng các kho n n và tài s n đ đ u t d ứ i các hình th c (góp v n c ổ
ủ ầ ố ợ ị ậ ph n, góp v n liên doanh, h p tác kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t);
ử ữ ể ả ả ấ ả b o qu n, s a ch a, nâng c p tài s n đ bán, cho thuê, đ u t ầ ư ổ ứ ả ch c s n , t
ấ ả xu t kinh doanh, liên doanh khai thác tài s n;
ượ ử ụ ể ầ ư ằ ứ ế ố ổ Đ c s d ng v n đ đ u t b ng các hình th c mua c phi u, trái
ủ ứ ế ố ị phi u, góp v n liên doanh và các hình th c khác theo quy đ nh c a pháp
lu t;ậ
ư ấ ớ ỗ ợ ệ ướ T v n, môi gi i và h tr cho các doanh nghi p nhà n c trong
ả ế ợ ả ồ ọ ệ vi c gi i quy t n và tài s n t n đ ng;
ủ ữ ề ậ ị Kinh doanh nh ng ngành ngh khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ể ủ ạ ộ ụ ể ệ Trong quá trình tri n khai các nhi m v ho t đ ng c th c a mình,
ờ ả ứ ệ ợ ố ồ ự Công ty mua bán n luôn cân đ i th c hi n đ ng th i c ch c năng kinh
ờ ạ ượ ứ ằ ồ ộ ị doanh và ch c năng chính tr xã h i nh m đ ng th i đ t đ ụ c các m c tiêu
54
ế ậ ộ ị kinh t ủ ặ chính tr xã h i Chính ph đ t ra khi thành l p Công ty.
ị ế ộ ậ ự ủ ề ạ ơ DATC là đ n v kinh t đ c l p, t ch v tài chính, h ch toán kinh
ơ ấ ổ ằ ả ố ế ộ ậ t đ c l p, có v n và tài s n riêng, không n m trong c c u t ứ ủ ch c c a
ướ ự ế ả ơ ộ công ty nhà n c khác. B Tài chính là c quan tr c ti p qu n lý DATC,
ộ ưở ộ ượ ủ ướ ủ ỷ ề B Tr ng B Tài chính đ c Th t ệ ng Chính ph u quy n phê duy t
ơ ấ ổ ứ ộ ạ ộ ế ị ủ đi u l ề ệ ổ ứ t ch c ho t đ ng và quy t đ nh c c u t ch c b máy c a Công
ty.
ụ ượ ệ ớ ẽ ử ụ ỹ V i các nhi m v đ c giao, Công ty s s d ng các k năng chuyên
ể ử ủ ệ ợ ọ ả ồ sâu c a mình đ x lý n và tài s n t n đ ng, giúp các doanh nghi p và c ơ
ướ ậ ự ữ ệ quan Nhà n ệ c t p trung vào kinh doanh và th c hi n nh ng công vi c
ể ắ ợ ồ ế ệ ọ ế khác. Nghĩa là, các doanh nghi p n u có n t n đ ng, thay vì đ đ p chi u
ể ử ể ợ ỡ ớ hay loay hoay tìm cách tháo g thì nay có th h p tác v i DATC đ x lý.
ơ ướ ả ậ ế ầ ươ ế ươ C quan Nhà n c không c n ph i l p h t ph ng án này đ n ph ng án
ứ ạ ậ ể ử ỉ ầ ộ khác đ x lý mà ch c n nghiên c u t o l p m t hành lang pháp lý thích
ệ ử ủ ệ ợ ả ế ụ ể ẽ ợ h p cho vi c x lý n là đ , còn vi c gi i quy t c th s do Công ty và
ủ ợ ự ỏ ơ ế ị ườ ự ậ các ch n t ệ th a thu n th c hi n theo c ch th tr ng.
ơ ấ ổ ứ ự 2.1.2. C c u t ch c và nhân s
ữ ầ ớ ỉ ơ ậ Trong nh ng ngày đ u m i thành l p, Công ty ch có 5 phòng ban, h n
ườ ự ệ ề ế ầ ộ 20 ng i, h u h t là cán b có nhi u kinh nghi m trong lĩnh v c tài chính
ượ ề ộ ừ ụ ệ ộ đ c phân công đi u đ ng t C c Tài chính Doanh nghi p – B Tài chính
ự ố sang xây d ng nòng c t cho công ty.
ự ơ ưở ế Sau h n 14 năm xây d ng và tr ng thành, đ n nay, Công ty đã có 10
ạ ẵ ồ Ban, 02 Chi nhánh t i Tp. H Chí Minh, Đà N ng và 01 Trung tâm Giao
ả ợ ị d ch, đ u t ầ ư ư ấ , t v n mua bán n và tài s n
55
ế ậ ệ ố Ngoài ra, DATC còn thi t l p quan h kinh doanh, đ i tác chi n l ế ượ c
ề ế ậ ị ế ớ v i nhi u đ nh ch tài chính ngân hàng, t p đoàn kinh t ệ , doanh nghi p
ế ư ọ ệ ọ ớ l n trong các ngành kinh t quan tr ng (nh H c vi n Tài chính, BIDV,
ổ ườ ự Vietcombank, Agribank, T ng công ty Mía đ ng, xi măng, xây d ng,...)
ư ở ộ ệ ợ ề ổ ớ ố ế ứ cũng nh m r ng quan h h p tác v i nhi u t ch c qu c t ư nh WB,
ụ ả ả ố ị ADB, Công ty Qu n lý Tài s n Hàn Qu c, Công ty D ch v Thông tin Hàn
ư ấ ậ ố ể ợ Qu c, Công ty T v n Lu t Baker & Mckenzie, Ernst & Young... đ h p
ậ ợ ố ộ ỹ ự ằ tác kinh doanh và h p tác k thu t nh m huy đ ng v n, nâng cao năng l c
ộ ủ ệ làm vi c cho cán b c a Công ty.
ừ ế ạ ộ T 01/7/2010 đ n nay DATC ho t đ ng theo mô hình Công ty trách
ữ ạ ệ ướ ủ ở ữ ả ộ nhi m h u h n m t thành viên do nhà n c là ch s h u, mô hình qu n lý
ộ ồ ủ ệ ậ ị có H i đ ng thành viên theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p năm 2005.
ế ị ộ ưở ủ ố Theo Quy t đ nh s 1494/2011/QĐBTC ngày 30/6/2011 c a B tr ng B ộ
ơ ấ ổ ứ ủ ồ Tài chính c c u t ch c c a DATC g m:
ộ ồ ộ ồ ủ ả ơ + H i đ ng thành viên là c quan qu n lý c a DATC. H i đ ng thành
ườ ủ ị ộ ưở ồ viên có không quá 5 ng i, g m Ch t ch và 4 thành viên do B tr ng B ộ
ộ ồ ủ ị ị ướ ệ ả ổ Tài chính b nhi m. Ch t ch và các thành viên H i đ ng qu n tr tr c đây
ộ ồ ủ ị ể ờ ạ t m th i chuy n thành ch t ch và các thành viên H i đ ng thành viên.
ộ ồ ể ể ơ ổ + Ki m soát viên là c quan ki m soát H i đ ng thành viên, T ng
ụ ủ ứ ự ể ệ ệ ố giám đ c trong vi c th c thi ch c năng, nhi m v c a mình. Ki m soát
ườ ộ ưở ệ ệ ộ viên không quá 3 ng i do B tr ổ ng B Tài chính b nhi m (hi n nay B ộ
ư ổ ệ ể Tài chính ch a b nhi m Ki m soát viên).
ổ ố ườ ạ ậ ủ ệ + T ng giám đ c là ng ề i đ i di n theo pháp lu t c a công ty, đi u
ộ ồ ủ ệ ố ổ hành công vi c hàng ngày c a công ty. T ng giám đ c do H i đ ng thành
ả ủ ấ ằ ế ệ ổ ố viên b nhi m sau khi có ý ki n th ng nh t b ng văn b n c a B tr ộ ưở ng
ộ B Tài chính..
56
ệ ổ ố ổ ố Giúp vi c cho T ng giám đ c có các Phó T ng giám đ c, Văn phòng,
ệ ụ các Ban chuyên môn nghi p v , Trung tâm và các Chi nhánh.
ơ ồ ổ ứ ạ ư S đ t ch c t i DATC nh sau:
ợ ệ
ồ
(Ngu n: website Công ty TNHH Mua bán n Vi
t Nam)
ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ S đ 1: S đ c c u t ch c c a DATC
58
ơ ấ ứ ứ ế ườ DATC đ ượ ổ c t ự ch c theo c c u tr c tuy n ch c năng. Ng i lãnh
ệ ượ ự ủ ứ ườ ứ ạ ạ đ o doanh nghi p đ c s giúp s c c a ng i lãnh đ o ch c năng đ ể
ế ị ẩ ị ướ ế ị ự ệ ể ẫ chu n b các quy t đ nh, h ệ ng d n và ki m tra vi c th c hi n quy t đ nh.
ườ ề ọ ệ ệ ạ ặ ẫ ị Ng ệ i lãnh đ o doanh nghi p v n ch u trách nhi m v m i m t công vi c
ế ị ệ ệ ề ề ạ ệ và toàn quy n quy t đ nh trong ph m vi doanh nghi p. Vi c truy n m nh
ế ẫ ị ườ ệ l nh v n theo tuy n đã quy đ nh. Theo mô hình này, ng ạ i lãnh đ o doanh
ệ ả ả ườ ệ ữ ậ ộ ố nghi p ph i gi ế i quy t th ự ng xuyên m i quan h gi a b ph n tr c
ớ ộ ư ứ ế ậ ậ ộ ệ ử ụ tuy n v i b ph n ch c năng và s d ng các b ph n tham m u giúp vi c
ộ ợ ặ ộ ộ ỉ ủ c a m t nhóm chuyên gia ho c ch là m t cán b tr lý nào đó.
ự ứ ệ ầ ố ổ ố ị ệ Ban giám đ c, đ ng đ u là T ng giám đ c ch u trách nhi m th c hi n
ế ị ủ ề ế ị ạ ộ ộ ồ các ngh quy t, quy t đ nh c a H i đ ng thành viên, đi u hành ho t đ ng
ủ ệ ể ể kinh doanh c a Công ty. Ki m soát viên có trách nhi m ki m tra, giám sát
ạ ộ ủ ề ổ ố ố các ho t đ ng đi u hành c a T ng giám đ c, giám đ c các chi nhánh, b ộ
ệ ủ ế ạ ơ ị ặ ộ máy giúp vi c c a công ty và các đ n v thành viên theo k ho ch ho c đ t
ầ ấ ế ụ ự ệ xu t khi c n thi ộ t. Các Ban nghi p v , chi nhánh, trung tâm tr c thu c
ư ự ạ ạ Công ty có vai trò tham m u cho lãnh đ o, giúp ban lãnh đ o xây d ng các
ế ị ạ ượ ư ấ ướ ế ị ế k ho ch và ra quy t đ nh, các quy t đ nh đ ố c đ a xu ng c p d i thông
ự ự ế ả ộ qua qu n lý tr c tuy n. Các ban, chi nhánh, trung tâm tr c thu c Công ty
ạ ộ ạ ộ ị ự ho t đ ng theo Đi u l ề ệ ề ổ ứ v t ủ ch c và ho t đ ng c a công ty, ch u s lãnh
ự ế ừ ạ đ o tr c ti p t ố Ban giám đ c Công ty.
ơ ấ ổ ứ ủ ươ ố ớ ợ Nhìn chung c c u t ch c c a Công ty là t ng đ i phù h p v i quy
ủ ủ ể mô c a Công ty. Tuy nhiên trong quá trình phát tri n, quy mô c a Công ty
ỏ ơ ấ ổ ở ộ ữ ơ ứ ợ ẹ ẽ s còn m r ng h n n a đòi h i c c u t ệ ọ ch c h p lý, g n nh và hi u
ả ơ ữ ể ố ụ ữ ươ qu h n n a đ hoàn thành t ệ t nh ng nhi m v trong t ng lai.
59
ế ả ạ ộ 2.1.3. K t qu ho t đ ng kinh doanh
ạ ộ ợ ồ ử ọ ượ ệ Ho t đ ng mua bán, x lý n t n đ ng đ ự c Công ty th c hi n trong
ả ố ữ ả ờ ụ ạ th i gian qua không nh ng đ m b o t ầ t m c tiêu “Góp ph n lành m nh hóa
ệ ế ể ẩ ắ ổ tình hình tài chính doanh nghi p, thúc đ y quá trình s p x p và chuy n đ i
ệ ướ ữ doanh nghi p nhà n ự ố ớ c”, mà còn có thêm nh ng đóng góp tích c c đ i v i
ươ ế ộ ớ ủ ủ ả ộ ố m t s ch ng trình kinh t ư ả , xã h i l n c a Đ ng và Chính ph nh c i
ế ệ ể ắ cách s p x p DNNN; nông nghi p, nông dân và nông thôn; phát tri n kinh
ắ ộ ế t ộ xã h i các vùng Tây B c, Tây Nguyên, Tây Nam B .
ả ạ ộ ợ ế a) K t qu ho t đ ng mua bán n :
ạ ộ ợ ủ ể ấ Đi m nh n trong ho t đ ng mua bán n c a DATC là trong b t k ấ ỳ
ạ ộ ả ượ ệ ố ơ hoàn c nh nào, ho t đ ng này cũng đ ị ự c đ n v th c hi n t t. Ngay c ả
ố ả ủ ả ộ ế ặ trong b i c nh sau cu c kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t đ t ra
ư ề ẫ ươ ứ nhi u khó khăn, thách th c, nh ng DATC v n v ấ n lên hoàn thành xu t
ụ ệ ắ s c nhi m v .
ụ ể ạ ộ ứ ể ề ấ ạ Đi m sáng v ho t đ ng này minh ch ng c th nh t trong giai đo n
ặ ệ ố 20102016. Đ c bi ợ ủ t, trong hai năm 20152016, doanh s mua bán n c a
ự ưở ệ ạ ầ ớ DATC đã có s tăng tr ố ự ấ ng m nh v i vi c tăng g p hai l n doanh s th c
ệ ủ ướ ủ ạ hi n c a giai đo n 20122014. Tr c đó, năm 2014, doanh thu c a DATC đã
ứ ế ầ ầ ộ ượ ứ ỷ ồ ạ đ t m c tăng đ t bi n, l n đ u tiên v t m c 1.000 t ầ ấ đ ng, g p hai l n
ế ụ ự ệ ể ớ so v i th c hi n năm 2013. Ti p t c đà phát tri n đó, năm 2015, doanh thu
ế ậ ứ ớ ượ ứ ỷ ồ DATC thi ỷ ụ t l p m c k l c m i tăng v t m c 2.000 t ạ đ ng, đ t 157%
ạ ấ ớ ế k ho ch, g p đôi so v i năm 2014.
ạ ỉ ợ ậ ộ ướ Bên c nh đó, các ch tiêu l i nhu n và n p ngân sách nhà n ề c đ u
ượ ấ ề ầ ớ ế ạ ộ v t g p nhi u l n so v i k ho ch B Tài chính giao. Riêng doanh thu
ạ ấ ầ ộ ầ giai đo n 20142015 tăng g p 2 l n (210%), n p ngân sách tăng 2,5 l n
ạ ớ ướ (261%) so v i giai đo n ba năm tr c đó.
60
ệ ự ưở ộ ớ ặ Đ c bi t, trong năm 2015 DATC đã có s tăng tr ế ng đ t bi n v i con
ổ ướ ạ ả ộ ế ố ằ s b ng t ng vài năm tr ộ c đó c ng l i, khi k t qu n p ngân sách nhà
ướ ủ ạ ỷ ồ ớ ổ ằ ừ n c c a năm đ t 279 t đ ng, b ng 110% so v i t ng các năm t 2010
ấ ươ ế đ n 2014. Qua đó, cho th y, quy mô các ph ợ ủ ng án mua n c a DATC đã
ưở ẽ ạ ượ ở ộ ề ừ không ng ng tăng tr ng m nh m và ngày càng đ c m r ng. Đi u này
ụ ủ ẳ ố ộ ị ọ kh ng đ nh và c ng c vai trò DATC là m t công c tài chính quan tr ng
ạ ộ ủ ợ ủ c a Chính ph trong ho t đ ng mua bán n .
ạ ộ ơ ấ ệ ả ệ b) Hi u qu trong ho t đ ng tái c c u doanh nghi p
ạ ộ ữ ạ ộ ồ ợ Bên c nh ho t đ ng mua bán n , trong nh ng năm qua c ng đ ng
ị ườ ệ ợ ế ế ị ầ ơ doanh nghi p, th tr ng mua bán n còn bi t đ n DATC là đ n v đ u tàu
ị ế ơ ấ ệ ượ ế ậ ữ ằ trong tái c c u doanh nghi p. V th này đ c thi t l p b ng nh ng n ỗ
ỉ ủ ừ ể ề ẽ ạ ả ự l c không ng ng ngh c a DATC, tri n khai m nh m nhi u gi ữ i pháp h u
ả ư ế ệ ề ể ự ậ ích đ v c d y và gi i quy t khó khăn cho nhi u doanh nghi p, đ a doanh
ở ạ ạ ộ ả ổ ị ệ nghi p tr l ấ i ho t đ ng s n xu t kinh doanh n đ nh.
ạ ộ ượ ở ộ ạ ợ Ho t đ ng này đ c xã h i đánh giá cao b i đã mang l ữ i nh ng l i ích
ỉ ự ế ở ạ ệ ồ kép là không ch tr c ti p giúp các doanh nghi p h i sinh tr l ạ i mà còn t o
ườ ầ ả ộ ộ ệ công ăn vi c làm cho ng ả i lao đ ng, góp ph n đ m b o an sinh xã h i…
ạ ộ ơ ấ ố ạ ệ ề V ho t đ ng tái c c u doanh nghi p, thoái v n t ệ i các doanh nghi p
ơ ấ ề ể ố ợ ổ có v n góp, tái c c u: Thông qua công tác mua n , chuy n đ i quy n ch ủ
ổ ứ ử ụ ợ ợ ừ n t các t ơ ấ ch c tín d ng, trong năm 2016 Công ty đã x lý n , tái c c u
ạ ỗ ả ấ ệ tài chính cho 24 doanh nghi p đang trong tình tr ng thua l , s n xu t kinh
ử ể ệ ả ợ doanh kém hi u qu . Sau khi x lý tài chính, Công ty đã chuy n n (ch ủ
ị ổ ữ ệ ả ố ợ ợ ế ừ y u t chênh l ch gi a giá v n mua n và giá tr s sách kho n n ) thành
ầ ư ạ ự ể ệ ố ố v n góp đ u t t ệ ợ i 04 doanh nghi p chuy n n thành v n góp, th c hi n
ụ ả ả ấ ớ ị ự m i công tác qu n tr , khôi ph c s n xu t kinh doanh, nâng cao năng l c
ạ ộ ủ ể ầ ổ ố ổ ho t đ ng và chuy n đ i thành công ty c ph n có v n góp c a DATC.
61
ờ ự ứ ề ệ ả ồ Nhi u doanh nghi p đ ng bên b v c phá s n đã h i sinh tr ở ạ l i
ị ườ ữ ẽ ế ể ạ không nh ng phát tri n m nh m mà còn niêm y t trên th tr ứ ng ch ng
ượ ệ ử ơ ấ ự ể ợ khoán sau khi đ ư c DATC th c hi n x lý n và tái c c u. Đi n hình nh :
ầ ổ ườ ầ ơ ổ ườ Công ty c ph n mía đ ng S n La (SLS); Công ty c ph n đ ng Kon
ụ ọ ế ế ẳ ạ Tum (KTS)… đã niêm y t và liên t c l t vào b ng x p h ng các doanh
ậ ớ ệ ộ ế nghi p n p thu thu nh p l n.
ế ừ ự ế ệ Theo đó, lũy k t ơ ấ năm 2010 đ n nay, DATC đã th c hi n tái c c u,
ổ ở ữ ượ ể ị ố ầ ư ệ ớ chuy n đ i s h u đ c 83 doanh nghi p, v i giá tr v n đ u t hình thành
ừ ể ợ ỷ ồ t ố chuy n n thành v n góp là 7.835,59 t ạ ừ ố ố đ ng (đã lo i tr s v n đã thoái
ố ả ộ ố ả ướ ệ ố ạ v n t i m t s doanh nghi p). Riêng năm 2012, trong b i c nh c n c ch ỉ
ượ ơ ấ ư ệ ượ ế ắ s p x p đ c 21 doanh nghi p, nh ng DATC đã tái c c u đ c 9 doanh
ế ụ ỗ ự ủ ữ ế ệ ạ ớ nghi p. V i nh ng n l c c a mình, Công ty đã ti p t c x p h ng Top
ậ ớ ấ ướ ệ ế ế 1.000 doanh nghi p đóng thu thu nh p l n nh t n ị c (x p v trí 236).
ụ ủ ự ệ ướ ơ ấ Th c hi n vai trò là công c c a nhà n c tham gia tái c c u tài
ụ ệ ằ ầ ồ ố ộ chính, ph c h i doanh nghi p, Công ty đã góp v n b ng m t ph n giá tr ị
ầ ư ế ả ợ ế ượ ể ộ ố kho n n , tìm ki m nhà đ u t chi n l ế ụ c đ huy đ ng v n và ti p t c
ệ ớ ổ ệ ằ ả ả ấ ị ị qu n tr doanh nghi p nh m giúp doanh nghi p s m n đ nh s n xu t kinh
ợ ử ả ả ứ ệ ả ầ ố ồ doanh và có hi u qu , đ m b o ngu n v n đáp ng nhu c u mua n , x lý,
ụ ồ ơ ấ ệ tái c c u ph c h i doanh nghi p.
ố ạ ế ạ ệ Công ty có k ho ch và nhanh chóng thoái v n t i các doanh nghi p đã
ổ ệ ả ấ ả ị ậ n đ nh s n xu t kinh doanh và có hi u qu . Năm 2016, Công ty đã t p
ạ ộ ơ ấ ả ố trung rà soát các kho n v n góp thông qua ho t đ ng tái c c u doanh
ệ ố ướ ổ ở ữ ệ ắ ự ế ể nghi p 100% v n nhà n c th c hi n s p x p chuy n đ i s h u và các
ủ ể ệ ố ố ị doanh nghi p khác có v n góp c a Công ty đ thoái v n theo quy đ nh, k ể
ố ừ ệ ố ớ ả c thoái v n các doanh nghi p m i góp v n t ư năm 2013, 2014, 2015 nh ng
ạ ộ ự ệ ệ ế ả ố ố ho t đ ng có hi u qu . Đ n cu i năm 2016, Công ty đã th c hi n thoái v n
62
ệ ớ ố ỷ ồ 17 doanh nghi p v i doanh thu thoái v n 150,443 t ạ đ ng, đ t 115% k ế
ho ch.ạ
ạ ộ ơ ấ ệ ớ Cùng v i đó, thông qua ho t đ ng tái c c u doanh nghi p, DATC đã
ở ạ ụ ệ ề ồ ạ ộ ả ph c h i nhi u doanh nghi p tr l ấ i ho t đ ng s n xu t kinh doanh bình
ườ ồ ướ ồ ượ ợ ọ th ờ ng; Đ ng th i, giúp nhà n c thu h i đ ế c n đ ng thu và tăng thu
ế ộ ạ ạ ố ớ ngân sách qua s thu n p m i hàng năm, giúp t o l ệ i công ăn vi c làm cho
ườ ng ộ i lao đ ng…
ử ợ ế ậ c) Công tác ti p nh n, x lý n và tài s n ả :
ế ừ ả ừ ế ạ ộ ế ậ ợ Lũy k t năm 20042016, k t qu t ho t đ ng ti p nh n n và tài
ổ ở ữ ạ ừ ệ ể ướ ả s n lo i tr khi chuy n đ i s h u doanh nghi p nhà n ự ự c đã th c s góp
ổ ở ữ ộ ắ ể ế ẩ ầ ế ph n thúc đ y nhanh ti n đ s p x p, chuy n đ i s h u công ty nhà
ướ ạ ừ ệ ả ậ ổ ố ợ n ế c. T ng s doanh nghi p đã ti p nh n n và tài s n lo i tr là 2.468
ệ ồ ươ ị ươ doanh nghi p (g m 1.020 DN Trung ng, 1.448 DN đ a ph ớ ổ ng) v i t ng
ị ợ ế ả ậ ỷ ồ ế ả giá tr n và tài s n bàn giao ti p nh n là 3.642,22 t đ ng. K t qu đó đã
ỗ ợ ự ế ể ề ể ầ ắ ổ góp ph n h tr tích c c vào công tác tri n khai đ án s p x p, chuy n đ i
ệ ủ ộ ị ươ ệ ả ạ ở ữ s h u doanh nghi p c a các B , Ngành, đ a ph ng đ t hi u qu và đúng
ế ộ ti n đ .
ậ ạ ế ệ ẩ ớ Cùng v i vi c đ y nhanh công tác ti p nh n t ệ i các doanh nghi p,
ự ử ệ ệ ề ậ ả DATC đã t p trung x lý tài s n, th c hi n nhi u bi n pháp thu h i n ồ ợ
ậ ằ ướ ế ế ổ ộ nh m t n thu n p ngân sách nhà n ố c. Lũy k đ n cu i năm 2016, t ng s ố
ạ ộ ỷ ồ ộ n p ngân sách nhà n ướ ừ c t các ho t đ ng trên là 558 t đ ng.
ấ ượ ự ạ ạ ự ạ ạ 2.2. Th c tr ng đào t o và ch t l ng đào t o nhân l c t i DATC
ự ế ố ộ ổ ế T ng s lao đ ng th c t ủ tính đ n 1/9/2017 c a DATC là 218 ng ườ i,
ố ườ ữ ố ườ ộ trong đó s lao đ ng nam là 120 ng ộ i và s lao đ ng n là 98 ng i.
63
Năm
Năm
Số
T lỷ ệ
T lỷ ệ
Số
So Sánh (%) T lỷ ệ
Năm Số
2016/2015
2017/2016
l
i tính
ơ ấ ự ượ ả ủ ộ B ng 2.1: C c u l c l ng lao đ ng c a công ty DATC
CH Ỉ ố ổ T ng s ớ Gi LĐ
Nam Nữ ộ ổ Đ tu i ướ d i 25 ừ T 25 35 ừ T 36 45 tu i ổ Trên 46 tu i ổ Trên 55 55 tu iổ Trình độ tu i ổ Ti n sĩế Th c sĩạ ạ ọ Đ i h c CĐ,TC pấ
ngượ 167 l 167 110 57 167 26 76 25 32 8 167 1 11 141 14
100 (%) 100 65,9 34,1 100 15,6 45,5 15,0 19,2 4,8 100 0,6 6,6 84,4 8,4
ngượ 192 192 119 73 192 31 59 60 34 8 192 1 26 155 10
100 (%) 100 62,0 38,0 100 16,1 30,7 31,3 17,7 4,2 100 0,5 13,5 80,7 5,2
ngượ 218 l 218 120 98 218 38 65 64 42 9 218 2 45 163 8
100 (%) 100 55,0 45,0 100 17,4 29,8 29,4 19,3 4,1 100 0,9 20,6 74,8 3,7
115,0 115,0 108,2 128,1 103.5 119,2 77,6 240,0 106,3 100,0 103.5 100,0 236,4 109,9 71,4
113,5 113,5 100,8 134,2 84.7 122,6 110,2 106,7 123,5 112,5 84.7 200 173,1 105,2 80
ổ ứ
ự
ồ
(Ngu n: Ban T ch c nhân s DATC )
ế ở ủ ậ ộ ộ ố ố Đ i ngũ lao đ ng c a Công ty t p trung y u kh i: Kh i kinh doanh;
ự ượ ế ố ủ ế ủ ộ Kh i tài chính k toán. L c l ng lao đ ng ch y u c a Công ty là các
ệ ụ ề ặ ợ ố ộ chuyên viên nghi p v mua bán n . Do đ c thù ngành ngh nên s lao đ ng
ỉ ọ ế ế ấ ơ ổ ố nam trong công ty luôn chi m t tr ng r t cao, chi m h n 55% t ng s lao
ủ ướ ầ ộ đ ng c a công ty và có xu h ng tăng trong 3 năm g n đây.
ề ố ượ ự ế ộ ộ V s l ng lao đ ng ổ ộ : đ i ngũ lao đ ng c a Công ty có s bi n đ i ủ
ề ố ượ ạ ặ ệ m nh v s l ng qua các năm, đ c bi t là năm 2016, công ty tăng 15% lao
ậ ớ ộ ớ ố ộ đ ng so v i năm 2015. Đáng chú ý là s lao đ ng m i vào công ty t p trung
ộ ạ ọ ủ ế ộ ườ ch y u vào đ i ngũ có trình đ đ i h c (163 ng i) .
ề ộ ổ ủ ộ ạ ố ượ V đ tu i c a cán b công nhân viên t i Công ty : S l ng CBCNV
ộ ổ ướ ậ ợ ừ ế ạ ổ ố ư có đ tu i d i 45 tu i chi m đ i đa s . Đây v a là thu n l i nh ng cũng
ố ớ ế ượ ể ở ặ ừ v a là khó khăn đ t ra đ i v i chi n l ự c phát tri n nhân l c. B i vì, đây là
64
ộ ổ ồ ộ ượ ộ đ i ngũ lao đ ng đang trong đ tu i d i dào năng l ộ ng, năng đ ng, sáng
ượ ự ế ệ ề ư ạ t o, có chuyên môn và tích lũy đ c nhi u kinh nghi m th c t , nh ng đòi
ự ả ặ ệ ể ừ ỏ h i DATC ph i có s quan tâm đ c bi ạ t đ duy trì, không ng ng đào t o,
ứ ạ ể ằ ạ ồ ưỡ b i d ư ng, phát tri n và có chính sách u đãi nh m t o ra s c c nh tranh
ơ ế ị ườ ệ trong c ch th tr ng hi n nay .
ề ạ ố ệ ả ộ ọ ấ ủ V trình đ h c v n c a CBCNV t i Công ty : Qua b ng s li u trên ta
ố ượ ấ ộ ạ ọ ế ộ ộ th y, s l ng lao đ ng có lao đ ng có trình đ đ i h c chi m trên 90 % ,
ộ ố ỉ ướ ệ ấ ẳ ố s lao đ ng t t nghi p Cao đ ng và Trung c p ch d i 10% và có xu
ướ ớ ặ ể ề ả ợ h ủ ng gi m, đi u này hoàn toàn phù h p v i đ c đi m kinh doanh c a
ủ ế ộ Công ty có lao đ ng trí óc là ch y u.
ệ ạ ộ ủ ộ Tuy nhiên, ngoài vi c đào t o, nâng cao trình đ chuyên môn c a đ i
ộ ạ ệ ộ ộ ộ ngũ lao đ ng t i Công ty, thì vi c duy trì đ i ngũ lao đ ng có trình đ , có
ệ ắ ạ ề ấ ầ ộ ế kinh nghi m và g n bó lâu dài t i Công ty là m t đi u r t c n thi t.
2.2.1. Quy trình đào t oạ
ơ ồ ự ạ ồ ạ S đ 2: Quy trình công tác đào t o ngu n nhân l c t i DATC
ạ ủ
ế
ồ
(Ngu n: Quy ch đào t o c a DATC)
65
ạ ạ ộ ự Đây là toàn b quá trình đào t o t i DATC, công ty đã xây d ng s đ ơ ồ
ế ể ệ ự ớ ạ ạ ấ ầ ủ đào t o r t đ y đ chi ti t th hi n s quan tâm t ồ i công tác đào t o ngu n
ơ ồ ự ổ ứ ự ấ nhân l c. Cũng qua s đ ta th y công ty đã có s t ch c, phân công trách
ụ ể ớ ừ ố ượ ệ ở ừ ướ ưở ơ nhi m c th t i t ng đ i t ng t ng b ụ ể c. C th : Tr ng các đ n v ị
ố ượ ầ ộ ụ ệ thu c Công ty có trách nhi m xem xét nhu c u, đ i t ạ ng m c tiêu đào t o.
ự ứ ầ ạ ổ ậ ơ ở Sau đó Ban T ch c nhân s trên c s danh sách nhu c u đào t o và l p
ạ ạ ố ố ế k ho ch đào t o trình lên giám đ c. Giám đ c công ty xem xét, s a đ i b ử ổ ổ
ự ự ệ ệ ệ ổ ứ xung và phê duy t giao cho Ban T ch c nhân s có trách nhi m th c hi n
ươ ự ể ạ ạ ả ọ ị ch ứ ng trình đào t o, l a ch n hình th c, đ a đi m, giáo viên gi ng d y….
ổ ứ ồ ơ ự ổ ư ạ ằ ố ợ ụ Cu i khoá đào t o Ban T ch c nhân s t ng h p và l u h s nh m m c
ả ạ ượ ế ị ợ ổ ứ ể đích xác đ nh k t qu đ t đ ữ c sau nh ng đ t t ch c. Qua đó có th đánh
ấ ượ ế ả ạ ả ạ ộ giá ch t l ng lao đ ng sau đào t o thông qua k t qu đào t o và kh năng
ư ạ ể ự ệ ệ ệ ạ ờ ồ th c hi n công vi c sau đào t o, đ ng th i l u l i đ làm tài li u cho
ợ ế ế ữ nh ng đ t k ti p.
ồ ưỡ ạ ấ ượ Công ty có chính sách đào t o, b i d ng, nâng cao ch t l ộ ng đ i
ứ ắ ạ ạ ọ ngũ công nhân viên ch c thông qua các khóa h c ng n h n và dài h n (đào
ạ ọ ạ ọ ạ ẳ ạ ậ ặ ạ t o sau đ i h c, đào t o đ i h c ho c cao đ ng, các khóa đào t o lý lu n
ụ ệ ấ ạ ị ọ chính tr cao c p, các khóa đào t o chuyên môn nghi p v , các khóa h c
ươ ụ ạ ả ạ ố ộ thu c ch ộ ng trình đào t o Qu c gia do B giáo d c và đào t o qu n lý…).
ồ ưỡ ặ ả ả ở Công ty còn m các khóa b i d ng qu n lý hành chính ho c qu n tr ị
ệ ả ướ ệ ề ấ doanh nghi p, qu n lý nhà n c h trung, cao c p; các khóa v chuyên môn
ụ ỹ ồ ưỡ ự ệ ứ ế ả ế nghi p v , k năng th c hành và b i d ng ki n th c qu n lý kinh t , th ị
ườ ố ế ậ ộ ứ ậ ằ ậ ộ tr ng và h i nh p qu c t nh m giúp đ i ngũ viên ch c c p nh t thông
ố ế ứ ứ ủ ế ộ ớ ổ tin m t cách nhanh chóng, c ng c ki n th c cũ, b sung ki n th c m i và
ạ ộ ủ ự chuyên sâu các lĩnh v c ho t đ ng c a công ty.
66
ọ ậ ử ệ ằ ộ ả H ng năm công ty c các đoàn cán b đi h c t p kinh nghi m và kh o
ợ ồ ử ụ ề ệ ọ ư ấ ớ ử ợ sát v nghi p v mua, bán, x lý n t n đ ng; t v n môi gi i x lý n và
ả ồ ụ ứ ệ ọ ạ tài s n t n đ ng và các chuyên môn nghi p v khác.Viên ch c là lãnh đ o
ộ ồ ứ ả ặ ố ị công ty (thành viên H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c) ho c viên ch c trong
ệ ạ ạ ượ ử ớ di n quy ho ch lãnh đ o công ty đ ạ ọ c công ty c đi h c các l p đào t o
ạ ọ ề ả ế ặ ượ ử ệ ả ị sau đ i h c v qu n lý kinh t , qu n tr doanh nghi p ho c đ ọ c c đi h c
ậ ấ ị ươ ạ lý lu n chính tr cao c p và các ch ầ ủ ng trình đào t o khác theo yêu c u c a
ủ ứ ạ ấ ạ ơ công ty. Viên ch c lãnh đ o c p phòng c a công ty và lãnh đ o các đ n v ị
ộ ố ố ưở thu c công ty (giám đ c, phó giám đ c trung tâm, chi nhánh, tr ng phòng,
ưở ủ ể phó tr ng phòng c a Trung tâm, chi nhánh, thành viên Ban ki m soát)
ượ ư ạ ọ ế ạ ợ ớ đ ệ c u tiên và khuy n khích đào t o sau đ i h c phù h p v i công vi c
ủ ế ướ ề ả ờ đang đi u hành, qu n lý ch y u d ứ ọ i hình th c h c ngoài gi hành chính.
ủ ự ữ ứ ề ệ ề Nh ng viên ch c mà đ năng đi u ki n, năng l c công tác, có nhi u
ạ ộ ủ ắ ớ ượ ử thành tích đóng góp và g n bó v i ho t đ ng c a công ty đ ọ c c đi h c
ế ượ ọ ợ ớ t ạ ướ i n c ngoài các khóa h c phù h p v i chi n l ể ủ c phát tri n c a công ty.
ứ ượ ử ạ ượ ủ ọ ọ ượ Viên ch c đ c c đi đào t o đ c đài th chi phí c a khóa h c, đ c b ố
ế ệ ắ ả ợ ớ ộ trí s p x p công vi c phù h p v i trình đ và kh năng sau khi hoàn thành
ạ ượ ạ ứ ề ệ ả khóa đào t o, đ ạ ế c t o đi u ki n phát huy h t kh năng và s c sáng t o.
ố ớ ứ ượ ử ồ ưỡ ạ Đ i v i các viên ch c đ c c đi đào t o, b i d ng t ạ ướ i n c ngoài đ ượ c
ọ ậ ộ ờ ượ ưở thanh toán toàn b chi phí trong th i gian h c t p và đ c h ng 100%
ươ ơ ả ươ ọ ướ l ng c b n và 80% l ng kinh doanh (khóa h c d i 03 tháng), h ưở ng
ươ ố ớ ơ ả ọ 100% l ng c b n (khóa h c trên 03 tháng). Đ i v i viên ch c đ ứ ượ ử c c đi
ạ ướ ủ ế ạ ượ đào t o trong n c theo k ho ch c a công ty đ c thanh toán 100% chi
ạ ọ ủ ạ ọ ọ phí c a khóa h c. Các khóa h c đào t o sau đ i h c trong n ướ ượ c đ c thanh
ụ ạ ọ ộ ị ủ toán h c phí theo quy đ nh c a B giáo d c và đào t o, đ ượ ưở c h ng 100%
ươ ơ ả ươ ọ l ng c b n và 100% l ờ ng kinh doanh trong th i gian đi h c ngoài gi ờ
67
ườ ủ ạ ầ ọ ợ hành chính. Trong tr ng h p do yêu c u c a khóa đào t o h c trong gi ờ
ụ ế ờ ọ hành chính có th i gian h c liên t c đ n 03 tháng đ ượ ưở c h ng 100% l ươ ng
ươ ụ ừ ọ ờ ọ ơ ả c b n và 80% l ng kinh doanh; khóa h c có th i gian h c liên t c t trên
ươ ơ ả ươ ế 03 tháng đ n 06 tháng đ ượ ưở c h ng 100% l ng c b n và 50% l ng kinh
doanh.
ự ự ế ạ ạ ươ 2.2.2. Th c tr ng công tác xây d ng k ho ch và ch ạ ng trình đào t o
ệ ạ ủ ợ ệ ự nhân l c hi n t i c a Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam
ạ ủ ế ạ ượ ơ ở ị ự K ho ch đào t o c a DATC đ c xây d ng trên c s đ nh h ướ ng
ủ ể ạ ạ ộ ộ ứ chung c a lãnh đ o Công ty, quy ho ch phát tri n đ i ngũ cán b viên ch c
ẩ ủ ừ ứ ụ ứ ủ ứ ằ và tiêu chu n c a t ng ch c v , ch c danh c a viên ch c. Nh m nâng cao
ọ ậ ứ ụ ệ ả ả ị ệ ộ kh năng h c t p nghiên c u, trình đ nghi p v , qu n tr doanh nghi p,
ấ ượ ụ ự ụ ệ ệ ộ ộ ậ pháp lu t, ch t l ng đ i ngũ cán b ph c v th c hi n nhi m v đ ụ ượ c
ừ ứ ầ ạ ề ủ giao, đáp ng yêu c u phát tri n c a Công ty trong t ng giai đo n.
ự ứ ệ ầ ộ ộ Căn c vào yêu c u công vi c, năng l c và trình đ cán b , quy
ạ ị ướ ể ủ ổ ứ ộ ho ch cán b và đ nh h ng phát tri n c a Công ty, Ban T ch c nhân s ự
ố ợ ủ ớ ộ ơ ị ầ ị ch trì, ph i h p v i các đ n v thu c Công ty xác đ nh nhu c u th c t ự ế ể đ
ạ ự ợ ữ ế ế ạ ạ ằ ạ ố ạ ậ l p k ho ch đào t o nh m t o s h p lý cân đ i gi a k ho ch đào t o
ủ ạ ả ấ ự ế ạ ớ ế v i k ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty ể đ xây d ng k ho ch dài
ồ ưỡ ề ạ ệ ạ ộ ạ h n và hàng năm v đào t o, b i d ng cán b trình lãnh đ o duy t.
ơ ộ ị Vào quý IV hàng năm các đ n v thu c Công ty (các Ban, Chi nhánh,
ẽ ầ ầ ượ ạ ơ ị Trung tâm) s lên danh sách nhu c u c n đ c đào t o trong đ n v mình
ứ ể ẫ ả ấ ẫ ổ ị ể qu n lý theo bi u m u quy đ nh (bi u m u do Ban T ch c cung c p cho
ư ế ẫ ạ các phòng ban). M u phi u đào t o nh sau:
ạ ạ ể ẫ ầ ị Bi u m u xác đ nh nhu c u đào t o t i DATC
Số H tênọ Ngày Trình độ ch c vứ ụ Nhu c uầ Ghi chú
68
TT sinh chuyên môn đào t oạ
1
2
ổ ứ
ự
ồ
( Ngu n:Ban T ch c nhân s DATC)
3
ự ủ ứ ậ ổ ượ ể ẫ Ban T ch c nhân s c a công ty sau khi nh n đ c bi u m u nhu
ệ ạ ố ợ ườ ầ ượ ổ ầ c u đào t o có trách nhi m t ng h p lên danh sách s ng i c n đ c đào
ụ ả ủ ệ ế ấ ậ ố ạ ạ t o và cân đ i nhi m v s n xu t kinh doanh c a công ty, l p k ho ch
ạ ự ế ệ ổ ố đào t o d ki n trình lên T ng Giám đ c công ty xem xét phê duy t.
ệ ế ạ ổ ố ổ T ng Giám đ c công ty xem xét, b sung, phê duy t k ho ch đào
ổ ứ ự ế ự ệ ể ế ố ạ t o d ki n, tri n khai th c hi n theo quy ch . Cu i cùng Ban T ch c có
ế ị ệ ạ trách nhi m thông báo quy t đ nh đào t o cho các phòng ban liên quan đ ể
ẩ ạ ị ượ chu n b tham gia khoá đào t o. ơ ở ế ạ Trên c s k ho ch đã đ ệ c duy t, các
ộ ẽ ượ ử ồ ưỡ ạ ố ượ ả ả cán b s đ c c đi đào t o, b i d ng đ m b o đúng đ i t ng và tiêu
chu n. ẩ
ự ệ ế ạ ạ ị ầ Nhìn chung, vi c xác đ nh nhu c u đào t o và xây d ng k ho ch ở
ượ ầ ớ ự ự ủ ế ả ơ DATC đ c ti n hành đ n gi n, ph n l n d a trên s đăng ký c a ng ườ i
ủ ừ ủ ả ơ ộ ị ự ả lao đ ng và c a t ng đ n v ch qu n có tham kh o thêm đánh giá th c
ủ ừ ủ ế ệ ệ ạ ơ ớ ị hi n công vi c c a t ng đ n v và k ho ch c a Công ty. V i cách xác
ư ậ ẽ ạ ề ơ ộ ượ ườ ộ ị đ nh nh v y s t o nhi u c h i đ ạ c đào t o cho ng ư i lao đ ng nh ng
ạ ứ ế ầ ấ ậ ọ l ạ i thi u căn c khách quan và tính khoa h c.Ta nh n th y nhu c u đào t o
ở ơ ị ở ứ ớ ổ ố đăng ký b i các đ n v trong công ty luôn m c cao so v i t ng s lao
ỏ ủ ự ệ ồ ờ ộ đ ng trong công ty do s đòi h i c a công vi c ngày càng cao đ ng th i do
ộ ộ ả ượ ầ ỗ ộ ớ m i năm luôn có m t đ i ngũ lao đ ng m i vào nên c n ph i đ ạ c đào t o
ớ ườ ữ ể ệ ắ ỹ ể đ làm quen v i môi tr ng làm vi c và tìm hi u, n m v ng các k năng
69
ạ ủ ệ ệ ặ ạ ị ủ ế ế làm vi c. Và m c dù vi c xác đ nh k ho ch đào t o c a DATC ch y u
ự ế ư ủ ề ạ ạ ộ ả ự d a vào s k ho ch đào t o c a cán b nhân viên nh ng cũng đ u ph i
ượ ự ấ ậ ủ ạ đ c s ch p thu n c a ban lãnh đ o Công ty.
ả ệ ệ ạ ớ ề ề ế ạ ả ầ K t qu vi c đi u tra kh o sát v nhu c u đào t o hi n t i v i 60
ộ ẻ ộ ổ ướ ữ ộ ộ ố cán b thu c DATC (đa s là nh ng cán b tr đ tu i d ấ i 40) cho th y
ả ư ế k t qu nh sau:
ề ế ả ả ả ươ B ng 3.7: K t qu kh o sát v các ch ạ ủ ng trình đào t o c a
DATC
ế ả Nôi dung kh o sát
ỹ ế ượ ướ ả ả K t qu kh o sát ủ ể ự c tr c khi vào Công ty có đ đ th c
ứ ầ ủ ệ
1. Ki n th c, k năng có đ ệ hi n đ y đ công vi c? Có 82%
18%
ứ ự ệ ạ ớ ứ ộ ầ i m c đ nào yêu c u
Không 2. Công tác đào t o nhân l c hi n nay đáp ng t ủ c a Công ty ấ ố t R t t 5%
T tố 40%
Bình th ngườ 15%
Ít 33%
R t ítấ 7%
ờ ớ ệ ọ ượ 3. Trong th i gian t i, ông (bà) có nguy n v ng đ ạ c đào t o không
Có 97%
Không 3%
ụ ạ 4. M c đích đào t o
ố ơ ệ ạ ệ Làm t t h n công vi c hi n t i 82%
ộ ộ ệ ế ặ ổ Thăng ti n ho c thay đ i công vi c trong n i b 62%
Lý do khác 9%
ữ ứ ế ố ổ ỹ 5. Nh ng ki n th c, k năng mong mu n b sung
70
Chuyên môn nghi p vệ ụ 100%
ả ỹ K năng qu n lý 92%
ữ Ngo i ngạ 27%
Tin h cọ 17%
Pháp lu tậ 58%
ứ ạ ố 6. Hình th c đào t o mong mu n
ạ ạ ở Đào t o dài h n (1 năm tr lên) 7%
ồ ưỡ ạ ừ ế B i d ắ ng ng n h n t 3 đ n 6 tháng 27%
ồ ưỡ ạ ướ B i d ắ ng ng n h n d i 3 tháng 62%
ỉ ả ặ Kèm c p và ch b o 68%
ấ C p tài li u t ệ ự ọ h c 46%
ạ ủ ầ ầ ứ Tuy nhiên thì nhu c u đào t o c a DATC cũng đã ph n nào đáp ng
ượ ỏ ủ ự ế ữ ệ ố ườ đ c nh ng đòi h i c a công vi c trong th c t . Đa s ng ộ i lao đ ng
ự ủ ứ ạ ố ầ đánh giá công tác đào t o nhân l c c a DATC đáp ng t ạ ạ t nhu c u đ o t o
ườ ế ả ầ ả ấ ộ ượ ủ c a ng i lao đ ng (65%). K t qu kh o sát cho th y nhu c u đ c đào
ấ ớ ố ượ ữ ẫ ớ ữ ả ạ t o v n còn r t l n (97%) v i nh ng đ i t ng kh o sát là nh ng cán b ộ
ẻ ự ụ ệ ế ệ ầ ạ ủ tr , tr c ti p làm công vi c chuyên môn nghi p v . Nhu c u đào t o c a
ề ơ ả ể ả ủ ụ ạ ả ể DATC v c b n đ đ m b o m c tiêu chung c a đào t o và phát tri n
ự ự ệ ạ ằ ả ồ ệ ngu n nhân l c đó là đào t o nh m nâng cao kh năng th c hi n công vi c
ộ ố ụ ệ ả ỹ ủ ả chuyên môn nghi p v , kh năng qu n lý và m t s các k năng khác c a
ể ự ệ ố ộ ủ ổ ứ ứ ệ ạ cán b nhân viên đ th c hi n t t ch c năng c a t ch c hi n nay. Đ i đa
ộ ố ượ ạ ố s cán b nhân viên mong mu n đ c đào t o theo các khóa b i d ồ ưỡ ng
ạ ắ ướ ặ ướ ỉ ả ứ ặ ng n h n d i 3 tháng (62%) ho c d ủ i hình th c kèm c p, ch b o c a
ườ ướ ứ ữ ươ ớ ố ng i đi tr c (68%). Nh ng hình th c này t ợ ng đ i phù h p v i công ty
ệ ạ ệ ặ ườ ả hi n t i do đ c thù công vi c th ng xuyên ph i đi công tác, kh i l ố ượ ng
ệ ớ ữ ể ạ ọ công vi c l n, khó có th theo h c nh ng khóa đào t o dài.
71
ự ế ể ạ ạ ạ ự ủ 2.2.3. Th c tr ng công tác tri n khai k ho ch đào t o nhân l c c a
DATC
ể ế ạ ạ ươ DATC đã tri n khai k ho ch đào t o theo các ph ạ ng pháp đào t o
ủ ế ự nhân l c ch y u sau:
ạ ắ ạ ạ ướ ố ớ ớ Đào t o ng n h n v i các khoá đào t o d i 01 năm. Đ i v i các
ế ệ ạ ạ ả ơ ọ ộ khoá đào t o ngoài k ho ch, cán b có nguy n v ng ph i làm đ n xin đi
ề ờ ả ọ ờ ọ h c và ph i báo cáo v th i gian khoá h c (trong hay ngoài gi hành chính),
ạ ổ ứ ủ ứ ổ ọ ố lo i hình t ch c c a khoá h c. Sau khi cân đ i Ban T ch c nhân s s ự ẽ
ớ ừ ế ị ố ổ ườ trình T ng Giám đ c xem xét quy t đ nh v i t ng tr ợ ụ ể ng h p c th .
ừ ườ ạ Tuy nhiên theo đánh giá t phía ng ệ i làm công tác đào t o thì vi c
ứ ữ ể ề ọ ờ ổ t ẽ ồ ch c nh ng khoá h c ki u này s t n nhi u th i gian, chi phí và khó
ệ ắ ế ườ ệ ủ ữ ữ khăn trong vi c s p x p ng i làm thay nh ng công vi c c a nh ng ng ườ i
ượ ử ể ử ọ ố ộ đ c c đi h c. Do đó s cán b DATC có th c tham gia các khoá đào
ọ ạ ệ ề ệ ể ộ ạ t o ki u này không nhi u. Hi n nay vi c cán b đi h c t i các tr ườ ng
ầ ớ ự ể chính quy ph n l n là do cá nhân t ọ túc tìm hi u theo h c và xin phép lãnh
ế ấ ậ ạ ả ọ ờ ạ đ o Công ty ch p thu n đi đào t o n u ph i đi h c trong gi hành chính.
ồ ưỡ ộ ậ ằ ậ ộ ộ B i d ng: Nh m giúp đ i ngũ cán b c p nh t thông tin m t cách
ố ế ố ế ứ ứ ủ ủ ế ổ ứ nhanh chóng, c ng c ki n th c, c ng c ki n th c cũ, b sung ki n th c
ư ủ ự ớ ồ ạ ộ m i và chuyên sâu các lĩnh v c ho t đ ng c a công ty nh các khoá b i
ưỡ ệ ả ả ả ặ ị d ng qu n lý hành chính ho c qu n tr doanh nghi p, qu n lý nhà n ướ c,
ồ ưỡ ớ ề ứ ế ậ ậ các khoá b i d ng nâng cao, c p nh t ki n th c m i v chuyên môn
ứ ổ ợ ệ ụ ế nghi p v và các ki n th c b tr khác;
ứ ế ẽ ự ạ ạ ạ ọ Ngoài ra căn c k ho ch đào t o, Ban lãnh đ o Công ty s l a ch n
ủ ề ữ ệ ề ộ ự nh ng cán b có đ đi u ki n, năng l c công tác, có nhi u thành tích, đóng
ạ ộ ử ủ ắ ớ ạ góp và g n bó v i ho t đ ng c a Công ty c đi tham gia các khoá đào t o,
ươ ớ ồ ưỡ b i d ng ở ướ n ố ớ c ngoài đ i v i các ch ợ ng trình phù h p v i chi n l ế ượ c
72
ừ ủ ể ườ ứ ợ phát tri n c a Công ty. Trong t ng tr ổ ng h p Ban T ch c nhân s s ự ẽ
ố ợ ự ẩ ơ ớ ố ổ ị ị ế ph i h p v i các đ n v chu n b nhân s và trình T ng Giám đ c quy t
ị đ nh.
ươ ẽ ượ ọ Theo ph ng pháp này các h c viên s đ c nghe giáo viên có kinh
ế ể ệ ả ạ ồ nghi m thuy t gi ng, ngu n giáo viên này có th do trung tâm đào t o thuê,
ữ ủ ặ ạ ườ ệ ho c giáo viên c a trung tâm đào t o, hay nh ng ng i có kinh nghi m lâu
ộ ố ọ ủ ế ượ năm trong ngành. Theo ý ki n đánh giá c a m t s h c viên đ ỏ c ph ng
ạ ủ ộ ươ ạ ấ v n và cán b làm công tác đào t o c a DATC thì ph ng pháp đào t o này
ể ắ ượ ơ ộ ể ự ư ế ọ h c viên có th n m đ c lý thuy t nh ng không có c h i đ th c hành
ườ ổ ộ ễ ễ ả ả ngay và th ng d gây c m giác nhàm chán do các bu i h i th o di n ra
ỉ ượ ọ ạ ậ dài mà h c viên ch đ ư ậ ữ c nghe. Vì v y đôi khi nh ng khóa đào t o nh v y
ể ế ả ẽ có th k t qu s không cao.
ứ ệ ạ Khi công ty t ự ổ t ự ch c khoá đào t o cho mình thì vi c xây d ng
ươ ự ạ ợ ch ớ ng trình đào t o không do công ty hoàn toàn xây d ng mà h p tác v i
ế ạ ấ ạ ử các Trung tâm đào t o. Trong năm có r t nhi u các trung tâm đào t o g i
ư ờ ế ề ươ ể ổ ứ th m i đ n DATC v các ch ạ ng trình đào t o và có th t ch c m t s ộ ố
ư ườ ạ ờ ồ ưỡ khoá đào t o m i DATC tham gia nh Tr ng B i d ộ ng cán b ngành Tài
ứ ể ạ ộ ỹ chính (B Tài chính), Trung tâm Nghiên c u Đào t o và phát tri n k năng
ẽ ệ ạ ả ộ ế qu n lý CDMS, Câu l c b Pháp ch doanh nghi p... DATC s xem xét
ầ ủ ẽ ợ ạ ợ ớ ế n u phù h p v i yêu c u c a mình thì s h p tác đào t o. Khi đó các trung
ẽ ạ ế ế ươ ậ ạ ớ tâm đào t o này s thi t k ch ng trình đào t o và bàn lu n v i cán b ộ
ụ ủ ể ấ ươ ạ ợ ph trách c a DATC đ nh t trí ch ng trình đào t o thích h p. Th c t ự ế
ệ ứ ạ ươ vi c Công ty t ự ổ t ch c các khoá đào t o còn ít. Các ch ng trình do các
ạ ế ế ự ấ trung tâm đào t o thi t k nên còn mang tính ch t chung chung, d a trên
ự ế ủ ầ ứ yêu c u th c t c a ngành tài chính mà không căn c vào tình hình th c t ự ế
73
ộ ơ ươ ự ự ạ ị ủ c a m t đ n v nào, nên các ch ứ ư ng trình đào t o ch a th c s đáp ng
ự ế ủ ầ hoàn toàn nhu c u th c t c a DATC.
ụ ệ ươ ấ ạ ạ Tuy nhiên vi c áp d ng các ph ế ng pháp đào t o còn r t h n ch ,
ươ ỉ ừ ổ ứ ạ Các ph ớ ng pháp m i ch d ng l ạ ở i ỗ ch là t ớ ch c các khóa đào t o v i
ư ế ả ạ ớ ọ ọ mô hình nh các l p h c có giáo viên đ n gi ng d y và h c viên nghe. Do
ệ ể ạ ọ ầ đó có th làm cho vi c d y và h c nhàm chán, kém phong phú. DATC c n
ữ ụ ữ ể ệ ề ơ ươ có nh ng bi n pháp đ áp d ng nhi u h n n a các ph ạ ng pháp đào t o
ợ ạ cho linh ho t và phù h p.
9/2017
Năm 2015
TT
Năm 2016 S.l (Ng
ngượ i)ườ
T lỉ ệ (%)
S.l (Ng
ngượ i)ườ
T lỉ ệ (%)
S.l (Ng
ngượ i)ườ
T lỉ ệ (%)
T i ê
ộ ả ầ ạ ạ B ng 2.3: Nhu c u đào t o theo n i dung t i DATC
ọ
63
60
A Khoá h c do Công ty t
ự ở m
79
75
85
61
ệ ụ
ổ
ợ 1 B sung nghi p v mua bán n
37
69
66
77
55
36
ệ ụ ế
ổ
2 B sung nghi p v k toán mua
26
10
10
8
6
25
ọ ạ ơ ở
ạ
i c s đào t o bên
37
26
25
56
40
36
ổ ưỡ
ệ ụ ế ng nghi p v k toán
5
10
10
6
4
5
ồ ưỡ
ị
bán n ợ B Khoá h c t ngoài 1 B i d thu ế 2 B i d
ệ ụ ẩ ng nghi p v th m đ nh
6
3
3
4
3
6
ệ ớ ọ ề 3 Các khóa h c v công ngh m i
15
13
12
11
8
15
ệ
ọ ậ 4 Thăm quan h c t p kinh nghi m
11
0
0
35
25
10
ổ
ộ
100
100
97
T ng c ng
105
100
141
ổ ứ
ự
ồ
(Ngu n: Ban T ch c nhân s DATC)
ả ự ả ổ ố ộ Lí gi i cho s tăng gi m đó là năm 2016 tuy t ng s lao đ ng có tăng
ư ế ớ ộ ạ so v i năm 2015 là 25 lao đ ng nh ng trong năm 2016 không có k ho ch
ộ ủ ố ọ ậ ệ ướ cho cán b ch ch t đi thăm quan h c t p kinh nghi m n c ngoài nên nhu
74
ố ượ ộ ượ ố ượ ạ ơ ầ c u và s l ng lao đ ng đ c đào t o ít h n. Năm 2017 s l ng lao
ạ ộ ớ ộ đ ng tăng , tăng 26 lao đ ng so v i năm 2016 bên c nh đó năm 2017 Công ty
ạ ứ ế ạ ạ ọ ỏ l ệ i có k ho ch đi h c h i kinh nghi m (đây là hình th c đào t o ngoài
ệ ầ ầ ố ộ ượ ệ công vi c) và do yêu c u công vi c nên nhu c u và s lao đ ng đ c đào
ề ấ ớ ườ ả ạ t o tăng lên so v i năm 2016 và c năm 2015 đi u đó cho th y, ng i lao
ạ ứ ượ ậ ủ ộ đ ng t i Công ty ngày nh n th c đ ạ c vai trò c a đào t o, nâng cao trình
ủ ứ ệ ầ ạ ộ ể đ đ đáp ng nhu c u ngày càng cao c a công vi c và ban Lãnh đ o Công
ơ ớ ồ ọ ty ngày càng chú tr ng, quan tâm h n t ự ạ i công tác đào t o ngu n nhân l c
trong Công ty
ả ệ ệ ạ ớ ề ề ế ả ầ ạ K t qu vi c đi u tra kh o sát v nhu c u đào t o hi n t i v i 60
ộ ẻ ộ ổ ướ ữ ộ ộ ố cán b thu c DATC (đa s là nh ng cán b tr đ tu i d ấ i 40) cho th y
ả ư ế k t qu nh sau:
ề ế ả ả ả ươ B ng 3.7: K t qu kh o sát v các ch ạ ủ ng trình đào t o c a
DATC
ế
ả Nôi dung kh o sát
ả ả K t qu kh o sát (%) ủ ể ự ượ ướ ỹ ế c tr c khi vào Công ty có đ đ th c
ứ ầ ủ ệ
1. Ki n th c, k năng có đ ệ hi n đ y đ công vi c? Có 82
18
ứ ự ệ ạ ớ ứ ộ ầ i m c đ nào yêu c u
Không 2. Công tác đào t o nhân l c hi n nay đáp ng t ủ c a Công ty ấ ố t R t t 5
T tố 40
Bình th ngườ 15
Ít 33
R t ítấ 7
75
ờ ớ ệ ọ ượ 3. Trong th i gian t i, ông (bà) có nguy n v ng đ ạ c đào t o không
Có 97
Không 3
ụ ạ 4. M c đích đào t o
ố ơ ệ ạ ệ Làm t t h n công vi c hi n t i 82
ộ ộ ệ ế ặ ổ Thăng ti n ho c thay đ i công vi c trong n i b 62
Lý do khác 9
ứ ữ ế ổ ố ỹ 5. Nh ng ki n th c, k năng mong mu n b sung
Chuyên môn nghi p vệ ụ 100
ả ỹ K năng qu n lý 92
ữ Ngo i ngạ 27
Tin h cọ 17
Pháp lu tậ 58
ứ ạ ố 6. Hình th c đào t o mong mu n
ạ ạ ở Đào t o dài h n (1 năm tr lên) 7
ồ ưỡ ạ ừ ế B i d ắ ng ng n h n t 3 đ n 6 tháng 27
ồ ưỡ ạ ướ B i d ắ ng ng n h n d i 3 tháng 62
ỉ ả ặ Kèm c p và ch b o 68
ồ
ả ả
ợ
ổ
(Ngu n: Tác gi
kh o sát và t ng h p)
ấ C p tài li u t ệ ự ọ h c 46
ạ ủ ầ ầ ứ Tuy nhiên thì nhu c u đào t o c a DATC cũng đã ph n nào đáp ng
ượ ỏ ủ ự ế ữ ệ ố ườ đ c nh ng đòi h i c a công vi c trong th c t . Đa s ng ộ i lao đ ng
ự ủ ứ ạ ố ầ đánh giá công tác đào t o nhân l c c a DATC đáp ng t ạ ạ t nhu c u đ o t o
ườ ế ả ầ ấ ả ộ ượ ủ c a ng i lao đ ng (65%). K t qu kh o sát cho th y nhu c u đ c đào
ấ ớ ố ượ ữ ẫ ớ ữ ả ạ t o v n còn r t l n (97%) v i nh ng đ i t ng kh o sát là nh ng cán b ộ
ẻ ự ụ ệ ế ệ ạ ầ ủ tr , tr c ti p làm công vi c chuyên môn nghi p v . Nhu c u đào t o c a
ề ơ ả ể ả ụ ủ ả ạ ể DATC v c b n đ đ m b o m c tiêu chung c a đào t o và phát tri n
76
ự ự ệ ả ạ ằ ồ ệ ngu n nhân l c đó là đào t o nh m nâng cao kh năng th c hi n công vi c
ộ ố ụ ệ ả ỹ ủ ả chuyên môn nghi p v , kh năng qu n lý và m t s các k năng khác c a
ể ự ệ ố ộ ủ ổ ứ ứ ệ ạ cán b nhân viên đ th c hi n t t ch c năng c a t ch c hi n nay. Đ i đa
ộ ố ượ ạ ố s cán b nhân viên mong mu n đ c đào t o theo các khóa b i d ồ ưỡ ng
ạ ắ ướ ặ ướ ỉ ả ứ ặ ng n h n d i 3 tháng (62%) ho c d ủ i hình th c kèm c p, ch b o c a
ườ ướ ứ ữ ươ ớ ố ng i đi tr c (68%). Nh ng hình th c này t ợ ng đ i phù h p v i công ty
ệ ạ ệ ặ ườ ả hi n t i do đ c thù công vi c th ng xuyên ph i đi công tác, kh i l ố ượ ng
ệ ớ ữ ể ạ ọ công vi c l n, khó có th theo h c nh ng khóa đào t o dài.
ả ạ ấ ầ ộ Qua b ng trên cho th y nhu c u đào t o theo n i dung không có s ự
ề ỉ ệ ề ế ộ ủ ế ự bi n đ ng nhi u v t l ổ . Năm 2016 có s thay đ i ch y u là do công ty
ổ ọ ậ ệ ở ứ ơ ở không t ch c tham quan h c t p kinh nghi p các c s bên ngoài cho
ỉ ệ ộ ộ ự ế nên có s bi n đ ng t l theo n i dung này.
ề ể ề ầ ị Đ có cái nhìn đa chi u v công tác xác đ nh nhu c u đào t o ạ ở
ả ề ế ọ ớ ượ DATC tác gi có ti n hành đi u tra v i 36 h c viên đ ạ c đào t o và thu
ượ ế ả ư đ c k t qu nh sau:
S l
ố ượ ế ế ng phi u phát ra: 36 phi u
S l
ố ượ ề ế ế ng phi u thu v : 36 phi u
S l
ố ượ ợ ệ ế ng phi u h p l ế : 36 phi u
ả ạ ế ủ ụ ả ấ ạ K t qu t i B ng 2.4 cho th y, tác d ng c a khóa đào t o là không
ề ườ ế ằ ạ nhi u khi có 20 ng i (chi m 55,6%) cho r ng khóa đào t o có nâng cao
ế ệ ệ ả ằ ọ ứ ầ ớ hi u qu công vi c. Tuy nhiên, ph n l n các h c viên cho r ng ki n th c
ượ ụ ượ ề ầ đ ị ẽ ứ c trang b s ng d ng đ c ph n nhi u vào trong công vi c.ệ
ả ề ạ ạ ể ế ả B ng 2.4: K t qu đi u tra công tác tri n khai đào t o t i DATC
77
ộ
ố
ế
ỷ ệ
N i dung
S ý ki n
T l
(%) (n=36)
ạ
ụ
ủ
55.6 44.4
ế
20 16 0
Tác d ng c a khoá đào t o ệ ệ ả ự ệ + Nâng cao hi u qu th c hi n công vi c ứ ệ + Nâng cao kinh nghi m và ki n th c + Không có tác d ngụ
ả Ứ
33 3 0
91.7 8.3 0
ứ ượ ọ ậ ụ c h c Kh năng v n d ng ki n th c đ ệ ượ ụ c ph n l n vào công vi c + ng d ng đ ầ ượ ụ ỉ ứ + Ch ng d ng đ ụ ứ + Không ng d ng đ
ế ầ ớ ộ c m t ph n ượ c
ồ
ả ả
ợ
ổ
(Ngu n: Tác gi
kh o sát và t ng h p)
ư ậ ả ạ ở ầ ằ ị Nh v y, tác gi cho r ng công tác xác đ nh nhu c u đào t o Công
ấ ượ ứ ư ế ọ ị ty DATC có ch t l ng ch a cao, ki n th c trang b cho h c viên là phù
ứ ế ể ọ ế ợ h p, tuy nhiên, các ki n th c này có th là các h c viên đã bi t, ch t l ấ ượ ng
ư ẳ ứ ọ ế ạ ộ ớ ồ ề ki n th c h c viên là không đ ng đ u, n i dung đào t o ch a h n m i, do
ấ ượ ệ ự ẽ ạ đó vi c nâng cao ch t l ng đào t o nhân l c s không cao.
ả ầ ằ ạ Nguyên nhân, tác gi ị cho r ng công tác xác đ nh nhu c u đào t o ch ủ
ế ạ ạ ả ấ ừ ư ế y u ch y theo k ho ch s n xu t, kinh doanh t công ty mà ch a nghiên
ể ả ề ệ ẫ ứ c u phân tích công vi c và phân tích nhân viên. Đi u này d n có th x y ra
ỗ ầ ạ ạ ạ ỗ ạ ầ tình tr ng ch c n thì không đào t o, ch đào t o thì l i không c n.
ụ ị ạ 2.2.3. Xác đ nh m c tiêu đào t o
ứ ứ ầ ạ ơ ổ ị ủ ừ Căn c vào nhu c u đào t o c a t ng đ n v , Ban T ch c nhân s ự
ợ ạ ẩ ủ ề ầ ườ ộ ổ t ng h p l i các yêu c u v tiêu chu n c a ng ầ i lao đ ng c n có sau khi
hoàn
thành khóa h c:ọ
ứ ộ ể ả ế ề ụ B ng 2.5: Đánh giá m c đ hi u bi ọ t v m c tiêu khóa h c
78
ộ
ố
ế
ỉ ệ
N i dung
S ý ki n
T l
(%) (n = 36)
+ Hi u rõể
19
53
ể
ầ
ộ
+ Hi u m t ph n
11
31
ể ắ
+ Không hi u l m
6
17
+ Hoàn toàn không hi uể
0
0
+ Hoàn toàn không hi uể
0
ồ
ả ả
ổ
ợ
(Ngu n: Tác gi
kh o sát và t ng h p)
ụ ọ ố ườ ể Xét theo tiêu chí m c tiêu khóa h c thì có 53% s ng i hi u rõ, 31%
ể ắ ư ậ ể ầ ộ ả hi u m t ph n, 17% không hi u l m. Nh v y, theo tác gi ọ các khóa h c
ắ ọ ượ ụ ạ ệ ơ ả ngoài doanh nghi p c b n h c viên n m đ c m c tiêu đào t o. Các khóa
ộ ộ ự ụ ệ ạ ạ ị ệ đào t o n i b nhìn chung là vi c xác đ nh m c tiêu đào t o th c hi n
ố ả ư ụ ệ ầ ằ ị không t t. Cũng c n ph i l u ý r ng, vi c xác đ nh m c tiêu đào t o ạ m i ớ ở
ả ạ ượ ộ ế ề ỹ ư ứ ầ trên góc đ ki n th c mà ch a có tiêu chí v k năng c n ph i đ t đ c.
ố ớ ộ ộ ạ Nguyên nhân, đ i v i công tác đào t o n i b , kém là do công tác
ổ ế ư ượ ề ả ọ ườ tuyên truy n ph bi n ch a đ ế c coi tr ng, thi u bài b n, ng ộ i lao đ ng
ụ ộ ể ế ạ ộ ơ tham gia đào t o m t cách th đ ng, theo phong trào, hi u không đ n n i
ứ ư ầ ố ộ ỹ ề ế ế đ n ch n. Ch a có b tiêu chí v ki n th c và k năng c n ph i đ t đ ả ạ ượ c
ườ ạ ượ ạ ượ ể đ ng ộ i lao đ ng và t ự ế bi t mình có đ t đ c hay không đ t đ c yêu
ọ ờ ớ ụ ạ ầ ầ c u sau khóa h c. Do đó, trong th i gian t ắ i công ty c n kh c ph c h n ch ế
ể ả ấ ượ ả ạ ượ này đ đ m b o ch t l ng đào t o ngày càng đ c nâng cao.
ọ ọ ự 2.2.4. L a ch n h c viên
ệ ự ụ ụ ạ ọ ọ ị Sau khi xác đ nh m c đích, m c tiêu đào t o, vi c l a ch n h c viên
ưở ạ ộ ế ị ả ơ ị ẽ s do tr ấ ơ ở ng các đ n v quy t đ nh trên c s tình hình ho t đ ng s n xu t
ạ ế ụ ề ế ự ứ ể ờ ỹ kinh doanh t i th i đi m đó, s thi u h t v ki n th c và k năng, hay kh ả
ủ ườ ữ ề ấ ộ ớ ộ ự năng c a ng i lao đ ng, nh ng v n đ liên quan t ệ i đ ng l c làm vi c,
ế ế ệ ợ thi t k công vi c không h p lý,..
ả ượ ộ ượ B ng 2.6: S ố l ng lao đ ng đ ạ t c đào t o i ạ DATC
T9/2017
Năm 2015
Năm 2016
ỷ ệ T l (%)
ỷ ệ T l (%)
ỷ ệ T l (%)
S ố ượ l (Ng
S ố ượ l (Ng
S ố ượ l (Ng
ổ
ộ
100
79
C h ỉ ố T ng s lao đ ng
ng i)ườ 167
100
ng i)ườ 192
ng i)ườ 218
100
ạ
ộ
ố
26.7
51
ớ S lao đ ng đào t o m i
35
21
62
27
ạ ạ
ộ
ố
28
54
S lao đ ng đào t o l
i
62
37
79
36
ổ
ộ
ượ
c
97
58
65
105
54.7
141
ố T ng s lao đ ng đ đào t oạ
ổ ứ
ự
ồ
(Ngu n: Ban T ch c nhân s DATC)
ả ừ ấ Qua b ng trên cho th y, trong 3 năm qua t ế năm 2015 đ n tháng 9/2017
ạ ủ ự ế ơ ấ ạ ộ quy mô đào t o c a công ty có s bi n đ ng trong c c u đào t o phân theo
ứ ố ộ ượ ạ ớ ơ ơ ạ hình th c đào t o. S lao đ ng đ c đào t o m i năm 2016 cao h n h n so
ố ộ ườ ớ v i năm 2015 là 5.7% vì năm 2016 s lao đ ng tăng 25 ng ớ i so v i năm
ố ượ ế ớ 2015, đ n tháng 9/2017 tăng 0.3% so v i năm 2016 vì s l ộ ng lao đ ng
trong năm này tăng 26 ng i.ườ
ố ượ ạ ạ ộ ướ ứ ớ S l ng lao đ ng đào t o l i không cùng xu h ng v i hình th c đào
ụ ể ố ượ ớ ỉ ệ ư ộ ạ t o m i, c th : năm 2016 tuy s l ng lao đ ng có tăng nh ng t l đào
ơ ấ ư ế ả ớ ạ ạ t o l ộ i gi m so v i 2015 là 3.3%, nh ng đ n tháng 9/2017 c c u lao đ ng
ượ ớ ạ ế ộ ớ ướ ề đ ạ c đào t o m i l i tăng đ t bi n so v i hai năm tr ấ c đi u đó cho th y
ơ ớ ạ ấ ượ ệ ban Lãnh đ o Công ty đã quan tâm h n t i vi c nâng cao ch t l ng đào
ườ ứ ạ ộ ơ ạ t o và ng ộ ề ệ i lao đ ng đã ý th c cao h n v vi c đào t o, nâng cao trình đ ,
ứ ế ậ ệ ụ ớ ề ậ c p nh t ki n th c m i v chuyên môn nghi p v .
ể ọ ọ ả ế ả ự Đ đánh giá công tác l a ch n h c viên tác gi ố ti n hành kh o sát đ i
ế ằ ả ọ ượ ế ả ư ớ v i 36 h c viên b ng phi u kh o sát và thu đ c k t qu nh sau:
S phi u phát ra: 36 phi u
ế ế ố
80
ợ ệ ố ề ế S phi u h p l ế thu v : 36 phi u
ợ ủ ọ ố ớ ự ế ả ả ả B ng 2.7: K t qu kh o sát s phù h p c a h c viên đ i v i khóa
h cọ
ố ượ
Tiêu chí
S l
ng
T l
(%)
ỉ ệ (n=36)
ị ấ
ạ
ớ
ợ
Anh ch th y có phù h p v i khóa đào t o không?
+ Phù h pợ
30
83
+ Không phù h pợ
6
17
ế + Ý ki n khác
0
0
ồ
ả ả
ổ
ợ
(Ngu n: Tác gi
kh o sát và t ng h p)
ế ế ả ằ ấ ọ K t qu trên cho th y, có 6 h c viên (chi m 17%) cho r ng mình
ệ ự ấ ậ ẫ ợ ọ ớ ọ ọ không phù h p v i khóa h c. Vi c l a ch n h c viên v n còn b t c p mà
ả ệ ự ứ ầ ọ ọ ọ theo tác gi ư là do vi c l a ch n h c viên ch a căn c vào nhu c u h c viên
ườ ằ ủ ệ ạ ưở và ng i n m trong di n quy ho ch đôi khi là do ý chí c a tr ị ơ ng đ n v .
ấ ượ ề ấ ư ượ Đi u này cho th y ch t l ạ ng đào t o ch a đ c nâng cao.
ự ươ 2.2.5. Xây d ng ch ng trình
Ở ự ủ ổ ứ ế ợ ạ ớ giai đo n này, Ban T ch c nhân s ch trì và k t h p v i các đ nơ
ứ vị có nhu c uầ đào t oạ để đ aư ra xây d ngự ch ngươ trình và hình th c đào
ơ ở ự ợ ạ ứ ạ t o sao cho phù h p trên c s căn c vào năng l c nhân viên, quy ho ch
ề ệ ể ể ầ ọ ị phát tri n nhân viên, yêu c u v công vi c đ xác đ nh nên ch n ph ươ ng
ớ ừ ạ ợ ườ ổ pháp đào t o nào cho phù h p v i t ng ng ự ự ứ i. Ban T ch c nhân s th c
ệ ệ ụ hi n các nhi m v :
ự ể ự ồ ơ ứ ấ ọ ơ ị Nghiên c u h s năng l c đ l a ch n các đ n v cung c p ch ươ ng
ư ế ạ ạ ạ ộ trình đào t o (n u là đào t o ngoài) cũng nh các chuyên gia (đào t o n i
ề ươ ự ả ọ ộ ể b ) đ rà soát xây d ng đ c ng h c, các bài gi ng phù h p;ợ
ế ợ ớ ưở ể ể ậ ạ ộ ộ K t h p v i các tr ng các b ph n đ ki m tra n i dung đào t o (đ ề
ạ ả ả ạ ả ờ ươ c ng đào t o, các bài gi ng) và th i gian đào t o sao cho đ m b o k ế
81
ủ ơ ạ ộ ề ươ ả ấ ạ ị ọ ho ch ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v và đ c ợ ng h c phù h p
ự ệ ầ ả ạ ị ớ v i nhu c u đ n ơ v ; Xây d ng chi phí, tính toán hi u qu đào t o sao cho
h pợ lý.
TT
Tiêu chí
T9/ 2017 (khóa)
Năm 2015 (Khóa) 4
Năm 2016 (khóa) 3
4
ố ượ ả ươ ạ ạ B ng 2.8: S l ng ch ng trình đào t o t i DATC
ọ A Khoá h c do Công ty t
ự ở m
ệ ụ
ổ
ợ 1 B Sung nghi p v Mua bán n
1
1
1
ổ
ợ ệ ụ ế 2 B sung nghi p v k toán mua bán n
1
1
1
ạ
ớ 3 Đào t o nhân viên m i
2
1
2
ọ ạ ơ ở
B Khoá h c t
ạ i c s đào t o bên ngoài
5
6
8
ồ ưỡ
ệ ụ ế
1 B i d
ế ng nghi p v k toán thu
1
2
2
ồ ưỡ
ệ ụ ẩ
ả
ị
2 B i d
ng nghi p v th m đ nh giá tài s n
1
1
1
ệ ớ ọ ề 3 Các khóa h c v công ngh m i
2
3
2
ệ
4
ọ ậ Thăm quan h c t p kinh nghi m
3
0
3
T ngổ
9
9
13
ổ ứ
ự
ồ
(Ngu n: Ban T ch c nhân s DATC)
ạ ấ ượ ở Tóm l i, ch t l ng đào t o ạ ch a đ ư ượ nâng lên, b i vì, c không có sự
bi n ế đ ng ộ nhi u ề v ề s ố l ượ các khóa đào t o ạ qua các năm. S dĩ ỡ ng năm 2016
ố ượ s l ng khóa đào t o ạ ít h n ơ ở ch ỗ trong năm này công ty không t ổ ch cứ
ố tham quan h c t p ọ ậ kinh nghi m ệ ở các đ n ơ v ị ngoài. S khóa ề v công ngh ệ
ứ ế ậ ớ m i ớ nhi u ề c pậ nh t các ki n th c m i, công ngh ệ m iớ vì công ty đang ti pế
ợ ớ ượ ứ ụ ớ ạ ướ ử ậ c n v i cách x lý n m i đ c ng d ng t i các n . c khác
ộ ả ạ 2.2.6. Đ i ngũ gi ng viên cho đào t o
ứ ạ ớ ổ ứ ự ự V i hình th c đào t o ngoài, Ban t ệ ự ch c nhân s cũng th c hi n l a
ộ ố ơ ả ấ ọ ị ươ ch n m t s đ n v bên ngoài có kh năng cung c p ch ạ ng trình đào t o,
82
ươ ự ớ ầ ẽ ộ ộ ự ứ ạ t ng t v i hình th c đào t o n i b cũng d báo thành ph n s tham gia
ạ ả gi ng d y.
ạ ượ ả ộ ự ọ ỹ Đ i ngũ gi ng viên đào t o đ c Công ty l a ch n k càng, đ ượ ậ c t p
ủ ụ ữ ắ ấ ươ ủ hu n n m v ng các m c tiêu c a các ch ạ ng trình đào t o c a Công ty,
ạ ả ồ ườ ồ g m hai ngu n chính sau: Giáo viên gi ng d y là ng i trong biên ch ế
ữ ệ ệ Công ty là nh ng chuyên gia có thâm niên làm vi c lâu năm, có kinh nghi m
ự ể ạ ả gi ng d y, am hi u trong lĩnh v c đào ạ t o,...
ạ ườ ầ ớ ả Giáo viên gi ng d y là ng i thuê ngoài ph n l n là các các chuyên
ế ừ ơ ướ ụ ế ệ gia đ n t các C quan nhà n c có liên quan đ n nghi p v kinh doanh
ủ chính c a Công ty.
ả ộ c a ủ gi ng viên trong Công ty tham gia gi ngả
Năm 2015 Năm 2016
T9/2017
ỉ ệ
ỉ ệ
S l
ố ượ ng
T l
(%)
S l
ố ượ ng
T lỉ ệ
S l
ố ượ ng
T l
(%)
T
(ng
(ng
(ng
iê
ả B ng 2.10: Trình đ d yạ
ổ
ố ả T ng s gi ng viên
i)ườ 12
100
i)ườ 12
(%) 100
i)ườ 10
100
Ti n sĩế
1
8
1
8
2
20
Th c sĩạ
6
50
7
58
4
40
ạ ọ Đ i h c
5
42
4
33
4
40
ự
ồ
ổ ứ (Ngu n: Ban T ch c nhân s DATC)
ộ ộ ủ ấ ả ả Qua b ng trên ta th y, trình đ đ i ngũ gi ng viên c a là cao, trình đ ộ
ộ ạ ọ ạ ọ ủ ề ả ộ đ i ngũ gi ng viên c a Công ty đ u có trình đ đ i h c và trên đ i h c.
ấ ượ ể ả ả ế Đ đánh giá ch t l ng gi ng viên tác gi ố ớ ả ti n hành kh o sát đ i v i
ằ ả ọ ượ ế ả ư ế 36 h c viên b ng phi u kh o sát và thu đ c k t qu nh sau:
ể ồ ấ ượ ọ ả Bi u đ 2.1: H c viên đánh giá ch t l ng gi ng viên (n = 36)
ồ
ả ả
ợ
ổ
(Ngu n: Tác gi
kh o sát và t ng h p)
83
ạ ạ ở ứ ộ Tóm l i, khi nghiên c u quy trình và n i dung đào t o Công ty
ả ấ ệ ự ả ạ ả ọ DATC tác gi th y vi c l a ch n gi ng viên tham gia gi ng d y là t ố t
ượ ế ậ ằ ọ ố đ c h c viên ghi nh n và đánh giá cao. S ý ki n cho r ng ch t l ấ ượ ng
ư ề ể ế ạ ầ giáo viên ch a đ t yêu c u là không đáng k (chi m 8%). Đi u này cho
ấ ỗ ự ệ ự ế ấ ả ắ ọ th y công ty r t n l c trong vi c l a ch n và s p x p các gi ng viên tham
ấ ượ ạ ả ắ ắ ạ ẽ ượ gia gi ng d y. Và theo đó ch c ch n ch t l ng đào t o s đ c nâng lên.
ươ 2.2.7. Ph ạ ng pháp đào t o
ạ ạ ệ ượ ế ề ươ Vi c đào t o t i Công ty đ c ti n hành theo nhi u ph ứ ng th c
ừ ệ ệ ạ ặ khác nhau, t ư đào t o trong công vi c nh : kèm c p trong công vi c, ch ỉ
ứ ệ ể ạ ớ ạ ẫ d n công vi c, đào t o luân chuy n công viêc. T i các hình th c đào t o
ư ổ ọ ở ử ứ ệ ệ ớ ngoài công vi c nh : T ch c các l p ngoài công vi c, c đi h c các
ườ ộ tr ả ng chính quy, tham gia các h i th o trong Công ty và trong ngành,…
ứ ả ạ ấ Qua b ng trên cho th y, năm 2014 hình th c đào t o trong công ty
ố ượ ớ ộ tăng 16% so v i năm 2012 vì s l ng lao đ ng năm 2013 tăng và do yêu
ệ ầ ượ ề ề ầ c u công vi c nên nhi u CBCNV có nhu c u đ ạ c đào t o v thi ế ị t b
ớ ả ẩ ớ ỹ ớ m i, s n ph m m i hay k năng m i.
Năm 2015 Năm 2016
T9/2017
ĐVT
ỉ ệ
T l
(%)
l
l
ạ ạ
C h Đào t o t
i công ty
Ng
iườ
Số ngượ 61
T lỉ ệ (%) 63%
S ố ngượ 79
75%
S ố ngượ l 85
T lỉ ệ (%) 60%
ạ
Đào t o ngoài công ty
Ng
iườ
36
37%
26
25%
56
40%
ứ ạ ố ả B ng 2.11: S khóa đào theo hình th c t i DATC
ổ
ộ
T ng c ng
Ng
iườ
114
100% 100
100% 130
100%
ổ ứ
ự
ồ
(Ngu n: Ban T ch c nhân s DATC)
84
ể ừ ố ượ ộ ượ ủ ế ậ ạ K t năm 2016, s l ng lao đ ng đ c đào t o ch y u t p trung
ạ ự ổ ứ ứ ạ t ạ i các khóa đào t o do Công ty t ậ ch c, vì hình th c đào t o này thu n t
ệ ệ ạ ộ ọ ề ti n cho vi c đi l i và toàn b h c viên đ u là CBCNV trong Công ty nên
ườ ọ ậ ầ môi tr ng h c t p g n gũi.
ủ ể ườ ứ ề ộ Đ có đánh giá c a ng i lao đ ng trong công ty v hình th c đào
ả ế ả ọ ớ ượ ế ạ t o tác gi có ti n hành kh o sát v i 36 h c viên và thu đ c k t qu nh ả ư
sau:
T l
(%)
Tiêu chí
ạ ạ ứ ề ế ả ả ả B ng 2.12: K t qu kh o sát v hình th c đào t o t i DATC
ố ượ S l ng ( Phi u)ế
ỉ ệ (n=36)
Phù h pợ
28
78%
Không phù h pợ
8
22%
ế Ý ki n khác
0
0%
ồ
ả ả
ợ
ổ
(Ngu n: Tác gi
kh o sát và t ng h p)
ể ấ ằ ư ậ ạ ạ ợ ớ ứ Nh v y, có th th y r ng hình th c đào t o là đa d ng phù h p v i
ố ủ ườ ộ ở ờ ệ ạ ấ ượ mong mu n c a ng i lao đ ng ể th i đi m hi n t i. Ch t l ạ ng đào t o
ẽ ượ ả theo đó cũng s đ c nâng nên. Tuy nhiên, theo tác gi ờ trong th i gian t ớ i
ể ỡ ứ ứ ầ ạ công ty c n nghiên c u thêm các hình th c đào t o đ đ nhàm chán cho
ệ ọ ạ ạ ự ọ h c viên. Bên c nh đó, vi c h c ngay t ề ệ i công ty th c hi n còn mang nhi u
ư ự ứ ấ ượ ế ơ tính hình th c, ch a t giác. Do đó, n u công ty chú ý h n, ch t l ng đào
ơ ữ ể ạ t o có th cao h n n a.
ổ ứ ả ạ 2.2.8. T ch c và qu n lý đào t o
ộ ủ ố ợ ự ử ứ ổ Ở ướ b ớ c này Ban T ch c nhân s c cán b ch trì và ph i h p v i
ạ ừ ị ể ả ơ ươ ầ các phòng ban, đ n v đ yêu c u biên so n t ng bài gi ng, ph ệ ng ti n,
ế ị ệ ạ ả ạ ọ ọ ệ ắ s p x p l ch h c, phòng h c và gi ng d y. Công vi c biên so n tài li u
85
ượ ả ạ đ ế c giao cho chính các gi ng viên và các Lãnh đ o Ban chuyên môn n u
ủ ả ộ gi ng viên là lao đ ng c a Công ty.
ẽ ượ ả ệ ế ề ạ Gi ng viên s đ ứ ầ ụ ả c thông báo v nhi m v gi ng d y, ki n th c c n
ấ ủ ọ ượ ể ừ ệ cung c p c a khoá h c và đ c phát các tài li u có liên quan đ t đó biên
ệ ạ ả ạ ợ so n tài li u gi ng d y cho phù h p.
ể ự ạ ọ ọ ườ Đ l a ch n các môn h c cho khoá đào t o, Công ty th ng căn c ứ
ọ ủ ạ ướ ạ ế vào các môn h c c a các khoá đào t o tr c, sau đó xem xét l ứ i ki n th c
ớ ể ể ữ ủ ấ ầ c n cung c p c a khoá m i đ có th gi ổ nguyên hay b sung thêm môn
ệ ắ ự ế ồ ờ ọ ờ ố ọ h c đ ng th i, vi c s p x p th i gian cho các môn h c đó là do s ph i
ể ắ ị ự ữ ế ặ ơ ộ ợ ợ h p gi a các đ n v tr c thu c đ s p x p sao cho h p lí đ c bi ệ ớ t v i
ữ ễ ọ ở ụ nh ng khoá h c không di n ra các ngày liên t c.
ự ế ả ầ ạ ơ Xem B ng 2.3, nhu c u đào t o th c t ớ ề trong 3 năm đ u ít h n so v i
ạ ự ế ệ ộ ầ ấ ộ ầ nhu c u đào t o d ki n là do các phát sinh công vi c đ t xu t và m t ph n
ự ế ố ượ ư ạ ạ ạ ợ ế k ho ch đào t o ch a h p lý. D ki n đào t o và s l ự ạ ng đào t o th c
ạ ừ ự ệ ớ ư ế t ư có s chênh l ch nh ng không l n ngo i tr năm 2015, nh ng nguyên
ở ạ ạ ờ ờ ị nhân ầ đây là do th i gian xác đ nh nhu c u đào t o và th i gian đào t o khá
ả ờ ườ ế xa nhau (kho ng th i gian đó th ậ ng là 3 tháng), do v y khi ti n hành đào
ứ ệ ầ ộ ộ ớ ạ ạ t o, m t ph n cán b công nhân viên đã không hào h ng v i vi c đào t o,
ệ ặ ậ ả ưở ớ ho c có các phát sinh công vi c do v y cũng nh h ng t i quy mô đào ch ủ
ạ ạ ứ ế y u là hình th c đào t o t i Công ty.
ể ế ế ủ ọ ự ề ể ệ Đ bi ạ t ý ki n c a h c viên v công tác tri n khai th c hi n đào t o
ả ố ớ ế ả ố ọ tác gi có ti n hành kh o sát và th ng kê đ i v i 36 h c viên và thu đ ượ c
ả ư ế k t qu nh sau:
ả B ng 2.13: ả K t ế qu kh o ả sát công tác tri n ể khai th c ự hi n ệ đào t oạ
ỉ ệ
Tiêu chí
S l
ố ượ (phi u)ế ng
T l
(%) (n=36)
86
ờ
1
3%
ạ Th i gian khóa đào t o + Quá dài ừ
34
94%
ả + V a ph i + Ng nắ
1
3%
ổ ứ ớ ọ ch c l p h c ầ
29
81%
Công tác t ạ + Đ t yêu c u ư ạ
ầ
+ Ch a đ t yêu c u
7
19%
ồ
ả ả
ợ
ổ
kh o sát và t ng h p)
(Ngu n: Tác gi
ế ả ả ạ ờ ổ ứ Theo k t qu trên, c hai tiêu chí th i gian đào t o và công tác t ch c
ọ ề ượ ớ ỗ ự ủ ữ ậ ọ cho l p h c đ u đ c các h c viên hài lòng và ghi nh n nh ng n l c c a
ể ệ ề ạ ấ ự công ty trong công tác tri n khai th c hi n đào t o. Đi u này giúp ch t
ượ ạ ượ l ng đào t o đ c nâng lên.
ấ ơ ở ậ 2.2.9. C s v t ch t
ệ ạ ặ ộ ệ ướ Là m t doanh nghi p h ng đ c bi t cho Nhà n ủ ở ữ c làm ch s h u
ộ ụ ở ụ ở ơ nên công ty có riêng m t tr s riêng. Tr s này cũng là n i dành cho các
ạ ủ ạ ộ ử ụ ờ ạ ho t đ ng đào t o c a công ty. Vì th i gian s d ng đã lâu l ế ấ i do k t c u
ơ ở ư ứ ủ ậ ẩ ổ ươ ệ ấ nhà c , do v y, c s ch a đáp ng đ y đ các ph ậ ng ti n, v t ch t cho
ư ự ế ạ ả gi ng d y lý thuy t cũng nh th c hành.
ự ế ệ ọ ớ ỉ ể ế Ngoài ra, h c viên ch có th ti p xúc v i công vi c th c t ờ qua th i
ệ ạ ơ ể ọ ị gian làm vi c t i đ n v . Công ty cho phép các h c viên có th đi cùng đoàn
ể ự ệ ướ ự ủ ặ ệ công tác đ th c hi n các công vi c d i s giám sát, kèm c p c a các
ưở ậ tr ộ ng b ph n.
ạ ơ ở ậ ệ ậ ụ ạ ấ Tóm l i, c s v t ch t dành cho đào t o chính là vi c t n d ng th ế
ủ ạ ớ ế ị ẵ ấ ượ m nh c a công ty v i các trang thi t b s n có. Do đó, ch t l ạ ng đào t o
ạ ầ ế có ph n h n ch .
2.2.10. Chi phí cho đào t oạ
B ng ả 2.14: Chi phí dành cho đào t o t ạ ạ DATC i
NĂM
2015
2016
T9/2017
ĐVT ồ ệ
Tri u đ ng
ố ề
ổ
T ng s ti n chi phí cho ĐT
790
870
1080
ệ
ồ
Tri u đ ng
ổ
ộ
ố T ng s lao đ ng
135
143
167
ệ
ồ
Tri u đ ng
ạ
ộ
Chi phí đào t o bình quân/lao đ ng
5.8
6.1
6.5
ổ ứ
ự
ồ
(Ngu n : Ban T ch c nhân s DATC)
87
ự ế ậ ấ ạ Nh n th y DATC đã quan tâm đ n công tác đào t o Nhân l c, chi phí
ố ề ạ ạ ỗ dành cho đào t o tăng lên hàng năm. S ti n đào t o bình quân trên m i lao
ớ ố ư ữ ộ ầ ộ đ ng tăng lên hàng năm. Nh ng so v i t c đ tăng trong nh ng năm g n
ữ ư ướ ặ ố ộ đây không cao nh nh ng năm tr c m c dù s lao đ ng tăng m nh ạ . Đi uề
ể ượ ả ở ữ ữ ầ này có th đ c lý gi ạ i b i nh ng năm g n đây có nh ng khóa đào t o
ượ ệ ấ ạ ờ DATC đ c m i tham gia và không m t chi phí đào t o. Hi n nay, DATC
ầ ợ ộ ỉ ể ả ầ ạ ậ ch trích m t ph n l i nhu n đ chi tr cho công tác đào t o và ph n trích
ố ị ạ ộ ỳ ề này không c đ nh mà tu thu c vào chi phí đào t o năm đó là ít hay nhi u.
ả ầ ủ ẽ ế ạ ạ DATC s chi tr đ y đ chi phí đào t o sau khi khoá đào t o k t thúc mà
ự không d tính t ừ ướ tr c.
ạ ầ ư ọ ạ Tóm l i DATC cũng đã chú tr ng đ u t ằ cho công tác đào t o nh m
ứ ữ ế ế ậ ầ ỹ ế ậ c p nh t, nâng cao nh ng ki n th c, k năng còn thi u c n thi t cho công
ủ ổ ự ể ệ ệ ầ ứ vi c và góp ph n vào s nghi p phát tri n chung c a t ch c và cũng đã
ữ ế ả ạ ạ ượ đ t đ ạ ể c nh ng k t qu đào t o đáng k . Tuy nhiên trong công tác đào t o
ủ ộ ế ệ ả ự ế ủ c a DATC còn thi u bài b n và thi u tính ch đ ng trong vi c xây d ng
ạ ộ ươ cho mình m t quy trình đào t o riêng và ch ạ ng trình đào t o riêng chuyên
ạ ộ ơ ề sâu h n cho ngành ngh mà công ty ho t đ ng.
ế ả ạ 2.2.11. Đánh giá k t qu đào t o
ự ệ ệ ạ Vi c đánh giá công tác đào t o nhân l c giúp doanh nghi p đánh giá
ượ ụ ủ ệ ả ả ộ ỹ đ c kh năng, k năng chuyên môn, nghi p v , trình đ qu n lý c a cán
ướ ạ ạ ệ ả ộ b công nhân viên tr c và sau quá trình đào t o, đem l i hi u qu kinh t ế
88
ạ ộ ạ ộ ổ ợ ư ớ ạ ộ ế ợ k t h p v i các ho t đ ng b tr khác nh ho t đ ng tài chính, ho t đ ng
ữ ự ệ ạ ầ ệ đào t o nhân l c trong doanh nghi p, phát hi n ra nh ng sai sót c n đ ượ c
ụ ụ ự ụ ụ ế ả ắ ạ kh c ph c, c i ti n trong khoá đào t o nhân l c, ph c v m c tiêu và
ế ượ ủ ệ ẽ chi n l c kinh doanh c a doanh nghi p. Chính vì l ạ đó, các khoá đào t o
ự ủ ệ ệ ả ạ ộ ệ nhân l c c a doanh nghi p thì khâu đánh giá hi u qu đào t o là m t vi c
ế ấ ọ ầ làm c n thi t và có ý nghĩa r t quan tr ng.
ự ế ư ự ủ ấ Nh ng trong th c t ạ cho th y, các khoá đào t o nhân l c c a công ty
ư ượ ệ ư ư ổ ỉ hi n nay ch a đ ụ ể c đánh giá t ng quát và c th , ch a đ a ra các ch tiêu
ự ế ể ụ ể ệ ả ạ ộ sát th c t đ đánh giá hi u qu đào t o m t cách c th và chính xác.
ạ ủ ứ ệ ớ ỉ Vi c đánh giá công tác đào t o c a Công ty DATC m i ch căn c vào
ộ ỹ ụ ủ ệ ộ ườ trình đ , k năng, trình đ chuyên môn, nghi p v c a ng ộ i lao đ ng
ướ ư ạ tr c và sau khóa đào t o. Công ty ch a đánh giá, so sánh đ ượ ợ c l i ích thu
ượ ầ ư ỏ ự ạ ồ ờ đ c và chi phí b ra đ u t cho công tác đào t o nhân l c đ ng th i công
ượ ự ệ ả ạ ư ty cũng ch a đánh giá đ c hi u qu đào t o nhân l c theo quy trình đào
ệ ạ t o. Vi c đánh giá theo quy trình s ẽ giúp công ty tìm ra nh ngữ h nạ chế
ể nh mằ c iả ti nế quy trình, rút kinh nghi mệ cho nh ngư năm sau đ công tác
ự ể ạ ượ ơ ồ đào t o và phát tri n ngu n nhân l c trong công ty đ c thành công h n.
ủ ự ả ấ ộ Qua kh o sát lao đ ng c a công ty cho th y nhân l c trong công ty ch ủ
ượ ạ ộ ự ề ế ạ ế y u đ ủ c đào t o v lĩnh v c liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a
ụ ế ử ư ụ ệ ệ ậ ợ công ty nh : Nghi p v mua bán và x lý n , nghi p v ti p nh n…
ủ ế ữ ộ ượ ạ ượ Nh ng n i dung này ch y u là đ c đào t o sau khi đ ể ụ c tuy n d ng vào
công ty.
ộ ố ệ ử ụ ệ Ngoài ra Công ty cũng s d ng m t s bi n pháp đánh giá hi u qu ả
ư ạ đào t o nh sau:
ự ủ ự ể ọ ườ ả Đánh giá h c viên: d a vào b ng đi m và s đánh giá c a ng i cùng
ố ớ ộ ượ ử ộ ượ ử ế ọ ọ ọ h c (đ i v i cán b đ c c đi h c). Cán b đ c c đi h c, k t thúc khóa
89
ả ộ ự ệ ể ả ấ ạ ọ h c ph i n p kèm b ng đi m. Bên c nh đó d a vào vi c cung c p thông
ườ ọ ể ộ ủ ả ủ tin c a ng i cùng h c đ đánh giá kh năng, thái đ c a ng ườ h c.ọ i
ế ủ ệ ỏ ả ự ệ ệ ệ Đánh giá hi u qu th c hi n công vi c qua vi c h i ý ki n c a ng ườ i
ế ạ ườ ệ ề ể ộ ự lãnh đ o tr c ti p: là ng ả ự i hi u rõ v trình đ chuyên môn, hi u qu th c
ệ ủ ấ ệ ướ ự ệ ổ hi n công vi c c a c p d i. Khi có thay đ i trong hành vi th c hi n công
ữ ệ ạ vi c chuyên môn thì có nh ng đánh giá chính xác: s ự nh y bén trong công
ệ ệ ả ế ố vi c, chính xác trong vi c gi i quy t các tình hu ng…
ụ ư ủ ế ạ ằ ổ ợ ế Sau đó t ng h p ý ki n c a các lãnh đ o ph trách nh m đ a ra k t
ươ ư ế ạ ộ ươ ậ lu n ch ng trình đào t o tác đ ng nh th nào, xem ph ng pháp đó có
ệ ể ạ ượ ữ ề ầ ệ hi u qu ỉ ả không, c n đi u ch nh nh ng gì đ đ t đ ả c hi u qu cao trong
ự ạ đào t o nhân l c.
T l
ấ ượ ả ự ạ B ng 2.15: Đánh giá ch t l ng nhân l c sau đào t o
ạ
ộ
ế X p h ng iỏ Gi Khá Trung bình Y uế ổ T ng c ng
Năm 2015 Năm 2016 ố ượ ng S l i)ườ (ng 5 20 72 0 97
ỷ ệ (%) 5.2 20.6 74.2 0 100
ố ượ ng S l i)ườ (ng 7 21 77 0 105
T9/2017 ỷ ệ T l (%) 7 20 73 0 100
ố ượ ng S l i)ườ (ng 8 19 114 0 141
ỷ ệ T l (%) 6 13 81 0 100
ổ ứ
ự
ồ
(Ngu n: Ban T ch c nhân s DATC)
ố ọ ể ạ ầ ạ Tiêu chí đ đánh giá s h c viên tham gia đào t o đ t yêu c u thông
ố ể ể ọ ừ ạ ở qua các bài ki m tra trong quá trình h c, s đi m t ầ 5 tr lên là đ t yêu c u.
ỉ ệ ấ ả ạ ạ ầ ộ Qua b ng trên ta th y, t l lao đ ng đ t yêu c u sau đào t o trong các năm
ạ ỉ ệ ỉ ệ ỏ ư ề đ u đ t t l 100%, tuy nhiên, t l ự nhân s khá, gi ạ i sau đào t o ch a cao,
ế ổ ấ ượ ề ấ ị ư ượ thi u n đ nh. Đi u này cho th y ch t l ạ ng đào t o ch a đ c nâng cao.
90
ố ả ưở ấ ượ ế ạ ạ 2.3. Phân tích các nhân t nh h ng đ n ch t l ng đào t o t i
DATC
ộ ả ứ ủ ề ậ ạ ạ 2.3.1. Nh n th c c a Lãnh đ o Công ty v đào t o cán b qu n lý
ự ế ắ ủ ộ ạ ứ ấ Th c t cho th y, m c đ c nh tranh ngày càng gay g t c a th ị
ườ ứ ữ ậ ộ ế tr ng, nh ng khó khăn, thách th c trong quá trình h i nh p kinh t , yêu
ủ ứ ế ậ ỏ ầ c u và đòi h i ngày càng cao c a khách hàng đã khi n nh n th c ban lãnh
ấ ượ ệ ị ạ ạ đ o trong công ty xác đ nh đào t o là bi n pháp nâng cao ch t l ồ ng ngu n
ự ừ ự ạ ứ nhân l c t đó nâng cao năng l c c nh tranh và là hình th c đ u t ầ ư ề b n
ề ấ ượ ể ệ ế ượ ả ấ ữ v ng nh t và đi u này đã đ c th hi n trong chi n l c s n xu t kinh
ủ doanh c a công ty.
ế ượ ự ắ ớ ế ượ ạ 2.3.2. Chi n l c đào t o nhân l c g n v i chi n l c kinh doanh
ế ượ ự ạ ả ộ Chi n l c đào t o nhân l c nói chung và cán b qu n lý nói riêng là
ế ượ ả ủ ệ ậ ấ ợ b ộ ph n h p thành c a chi n l ế c s n xu t kinh doanh. Hi n nay, chi n
ượ ự ượ ể ự ự l c phát tri n nhân l c đ c xây d ng sau quá trình xây d ng chi n l ế ượ c
ề ế ạ ả ạ ưở ế và k ho ch kinh doanh dài h n. Đi u này có nh h ng đ n công tác đào
ự ở ở ờ nhân l c ề ộ ễ ề ặ công ty b i vì luôn có đ tr v m t th i gian là 3 tháng đi u
ệ ượ ẫ ườ ứ ế ậ ộ ế này d n đ n hi n t ng ng i lao đ ng v n hành ki n th c m i ớ mà ch aư
ọ ậ ủ ế ứ ể ệ ậ ờ có th i gian nghiên c u, tìm hi u, h c t p. Vi c v n hành ch y u là trên
ừ ệ kinh nghi m v a làm v a ừ th .ử
ả ẩ ấ ả 2.3.3. S n ph m s n xu t, kinh doanh
ả ẩ ặ ộ ệ ộ Là m t công ty kinh doanh s n ph m đ c bi t cán b nhân viên trong
ủ ả ừ ừ ề ể ả ẩ ặ ả công ty v a ph i am hi u v tính năng, đ c tính c a s n ph m v a ph i
ề ặ ể ể ậ ộ ả hi u v đ c đi m. Vì v y, cán b công nhân viên trong công ty luôn ph i
ớ ể ư ấ ự ứ ế ậ ọ ợ ớ ậ c p nh t ki n th c m i đ t ầ v n l a ch n sao cho phù h p v i nhu c u
khách hàng.
91
2.3.4. Y u t ế ố ờ đi mể th i
ộ ố ờ ể ộ ệ Trong năm có m t s th i đi m mà lao đ ng trong công ty làm vi c
ộ ượ ự ệ ế ạ ớ ườ v i c ể ng đ cao đ hoàn thành đ ệ c k ho ch. Đôi khi vi c th c hi n
ể ự ở ố ộ ượ ệ ỉ ứ này ch có th th c hi n b i s cán b đ ủ c coi là chuyên viên c ng c a
ự ạ ượ ả ưở công ty. Mà công tác đào t o nhân l c không đ c nh h ế ng đ n k ế
ủ ể ả ấ ạ ậ ờ ạ ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty. Do v y, tính th i đi m trong ho t
ủ ế ả ấ ộ ạ ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty cũng có tác đ ng đ n công tác t o
ườ ộ ự ộ đ ng l c cho ng i lao đ ng.
ấ ượ ạ ở 2.4. Đánh giá ch t l ng đào t o Công ty DATC
ở ư Trong quá trình công tác Công ty DATC, cũng nh trong quá trình
ạ ở ứ ả ự nghiên c u công tác đào t o Công ty DATC tác gi ệ đã th c hi n so sánh
ấ ượ ỉ ạ ướ ạ các ch tiêu đánh giá ch t l ng đào t o tr ả c và sau khi đào t o qua b ng
T l
ả ố th ng kê kh o sát:
ỉ Ch tiêu ấ
ộ
ộ
Năng s t lao đ ng Khá Trung bình Y uế ổ T ng c ng
Năm 2015 Năm 2016 ố ượ ng S l i)ườ (ng 5 20 72 0 97
ỷ ệ (%) 5.2 20.6 74.2 0 100
ố ượ ng S l i)ườ (ng 7 21 77 0 105
T9/2017 ỷ ệ T l (%) 7 20 73 0 100
ố ượ ng S l i)ườ (ng 8 19 114 0 141
ỷ ệ T l (%) 6 13 81 0 100
ạ ượ ế ả 2.4.1. K t qu đã đ t đ c
ở ư Trong quá trình công tác Công ty DATC, cũng nh trong quá trình
ạ ở ứ ả ị nghiên c u công tác đào t o Công ty DATC tác gi xác đ nh nh ng ữ đi mể
ố ồ công ty đã làm t t g m:
92
ệ ự ự ả ả ọ ọ ườ L a ch n gi ng viên: Vi c l a ch n gi ng viên th ng là do các phó
ố ự ả ọ ườ ế ổ t ng giám đ c l a ch n. Gi ng viên th ứ ng là các chuyên gia có ki n th c,
ụ ệ ể ấ ọ ự kinh nghi m r t am hi u trong lĩnh v c mà mình ph trách do đó h c viên
ỉ ọ ượ ữ ế ệ ị không ch h c đ ứ c trang b nh ng ki n th c trong tài li u mà còn ch ủ
ề ấ ỏ ướ ắ ọ ộ đ ng h i các v n đ đang v ệ ng m c trong công vi c. H c viên cũng đánh
ề giá cao v công tác này.
ư ể ạ ạ ẫ ợ Kinh phí đào t o: Tuy kinh phí đào t o v n còn đi m ch a h p lý
ư ể ệ ể ầ ẳ ạ ị ồ nh ng cũng c n kh ng đ nh vi c dành kinh phí đào t o đ phát tri n ngu n
ệ ấ ự ặ ậ ệ ớ nhân l c là vi c r t đáng ghi nh n đ c bi t là v i các nhân s đ ự ượ ử c c đi
ở ườ ề ạ ầ ệ ộ ọ h c ữ nh ng tr ng đào t o. Đi u này góp ph n khích l , đ ng viên
ườ ế ế ắ ấ ộ ố ng i lao đ ng g n bó, c ng hi n phát hy h t năng su t cho công ty.
ứ ứ ề ạ ạ Hình th c đào t o: Nhìn chung công ty có nhi u hình th c đào t o
ọ ắ ủ ộ ự ề ế ọ ọ ệ cho h c viên, đi u này giúp h c viên ch đ ng l a ch n s p x p công vi c
ạ ợ ọ ỡ sao cho h p lý. Bên c nh đó, cũng giúp h c viên đ nhàm chán khi tham gia
h c.ọ
ượ ệ ể ạ ườ ự Công tác tri n khai th c hi n đào t o: Đ c ng ộ i lao đ ng ghi
ổ ứ ề ậ ấ ộ nh n và đánh giá cao. Đi u này cho th y các cán b Ban T ch c nhân s ự
ượ ự ụ ệ ế ớ ọ đ ạ c phân công ph trách l p h c đã th c hi n nghiêm túc các k ho ch
ạ ở đào t o Công ty.
ộ ố ữ ữ ể ể ọ M t s nh ng khóa h c đi n hình Công ty tri n khai trong nh ng năm
ầ g n đây:
ồ ưỡ ạ ụ ấ ệ Khóa đào t o “B i d ầ ng nghi p v đ u th u” trong năm 2015 t ạ i
ộ ố ầ ộ ộ ơ ộ Công ty cho g n 60 cán b trong Công ty và m t s cán b thu c các đ n v ị
ứ ủ ậ ạ ấ ố ỉ ọ có v n góp c a Công ty trong ph m vi lân c n, c p ch ng ch cho 51 h c
ủ ọ viên c a khóa h c;
93
ề ạ ấ ậ Khóa “đào t o cao c p v M&A” – Mua bán và Sáp nh p doanh
ệ ầ ộ ệ nghi p trong năm 2016 cho g n 20 cán b làm công tác chuyên môn nghi p
v ;ụ
ồ ưỡ ứ ế ả ợ Khóa “B i d ng ki n th c qu n lý n công” trong năm 2017 cho
ủ ấ ộ ọ ỉ ọ ứ ầ g n 50 cán b trong Công ty, c p ch ng ch cho các h c viên c a khóa h c;
ớ ự ợ ỡ ủ ủ ố ặ Trong năm 2017, v i s h p tác và giúp đ c a Chính ph Hàn Qu c, đ c
ệ ử ơ ệ ớ bi t là Công ty Kamco, DATC đã làm vi c v i Kamco c h n 20 cán b ộ
ạ ạ ự ắ ạ ố sang tham d 2 khóa đào t o ng n h n t i Hàn Qu c;
ệ ề ạ ả ớ ị Khoá đào t o v i 6 chuyên đ “Qu n tr doanh nghi p” trong năm
ạ ầ ố ộ 2016 t i Công ty cho g n 70 cán b trong Công ty (trong đó đa s là cán b ộ
tr );ẻ
ữ ậ ượ ự ố ủ ọ Nh ng khóa h c này nh n đ c s đánh giá t ọ t c a các h c viên và
ầ ủ ệ ố ổ ở ứ doanh nghi p có v n góp c ph n c a DATC. Qua đó tr thành hình th c
ế ủ ệ ả ị ỗ ợ h tr gián ti p c a DATC trong vi c qu n tr Công ty.
ế ạ 2.4.2. H n ch
ạ ượ ặ ộ ố ế ả ạ M c dù đã đ t đ c m t s k t qu , tuy nhiên công tác đào t o nhân
ộ ộ ế ư ể ề ạ ự l c cũng b c l khá nhi u đi m h n ch nh sau:
ứ ấ ố ớ ầ ị Th nh t: Đ i v i công tác xác đ nh nhu c u đào t oạ
ự ọ ỳ ượ Đây là công tác c c k quan tr ng vì nó đ ủ ư ầ c coi nh đ u vào c a
ấ ậ ề ạ ộ ặ toàn b công tác đào t o. Tuy nhiên công tác này còn nhi u b t c p và đ t
ụ ể ư ứ ề ra khá nhi u thách th c cho công ty, c th nh sau:
4.2.1.a) ự ư ể ệ ệ ị ạ Ch a th c hi n phân tích công vi c đ xác đ nh lo i
ứ ế ầ ỹ ế ể ự ki n th c, k năng và các hành vi c n thi t cho nhân viên đ th c hi n t ệ ố t
ệ ượ ề ế ệ ẫ ạ ượ công vi c đi u này có d n đ n hi n t ầ ng cái c n thì l i không đ ọ c h c
các đ ượ ọ ạ c h c l i không c n.ầ
4.2.1.b) ư ự ệ ể ọ Ch a th c hi n phân tích nhân viên đ chú tr ng
94
ự ầ ế ặ ế đ n các năng l c c n thi t và các đ c tính c a h c ủ ọ viên.
ậ ế ạ ố ớ ứ ạ Th hai: Đ i v i công tác l p k ho ch đào t o
ụ ạ ụ ụ ệ ị a) Vi c xác đ nh m c tiêu, m c đích đào t o ạ : M c tiêu đào t o khóa có
ư ộ ả ạ ượ ầ ầ ể ọ khóa không, ch a có b tiêu chí mô t yêu c u c n đ t đ c đ h c viên
ể ự ể ắ ạ ượ ạ ượ nh m vào đó đ có th t đánh giá mình đ t đ c hay không đ t đ c, hay
ả ở ứ ộ ứ ư ế ẩ ấ ỹ nh sau khi hoàn thành ki n th c, k năng, ph m ch t ph i m c đ nào.
ở ư ượ Nguyên nhân ệ đây là do vi c này ch a đ c đánh giá và quan tâm đúng
m c.ứ
ệ ự ọ ọ ể ể ệ ệ ự ư ọ b) Vi c l a ch n h c viên ọ : Ch a có gì đ th hi n vi c l a ch n h c
ọ ế ệ ự ự ọ viên là khoa h c, thi ọ t th c. Đôi khi vi c l a ch n h c viên còn theo ý chí
ưở ư ụ ậ ộ ố ị ủ c a tr ng b ph n, còn theo tình hu ng ví d nh ng ườ ượ i đ c xác đ nh
ọ ướ ặ ệ ọ ử c đi h c thì đang v ộ ự ng vào m t d án đ c bi ể ứ t quan tr ng không th d t
ượ ậ ạ ườ ở ra đ c do v y l ả ử i ph i c ng ế i khác thay th . Nguyên nhân đây là do
ủ ư ậ ắ ưở ị ề ệ ạ ơ ứ ch a có nh n th c đúng đ n c a tr ng đ n v v vi c đào t o và phát
ư ủ ự ể ệ ể ồ tri n ngu n nhân l c cũng nh phát tri n chung c a công ty. Vi c này cũng
ệ ể ấ ờ ấ có nguyên nhân xu t phát do tính ch t công vi c có tính th i đi m đôi khi
ể ả ộ ọ ọ ệ ầ c n ph i huy đ ng đúng h c viên đang tham gia h c đ làm các công vi c
ế ợ ướ liên quan đ n l i ích tr ắ c m t.
ự ệ ươ ệ ứ c) Vi c xây d ng ch ng trình và hình th c đào t o ự ạ : Vi c xây d ng
ư ự ư ễ ạ ạ ầ ặ ế k ho ch đào t o hàng năm ch a sát nhu c u th c ti n đ t ra: Ch a ch ủ
ỉ ở ớ ứ ế ể ệ ạ ạ ạ ộ đ ng k ho ch đào t o đ đáp ng công vi c, ch m l p đào t o ho c c ặ ử
ề ớ ộ ấ ả ậ ọ ệ đi h c tham kh o khi có m t v n đ m i phát sinh vì v y nên trong vi c
ứ ệ ụ ị ộ ụ ệ ể ng d ng và chuy n giao nghi p v luôn b đ ng theo công vi c phát sinh.
ự ượ ươ ệ ạ ư Công ty ch a xây d ng đ c khung ch ng trình đào t o nghi p v ụ
ụ ủ ế ừ ệ ự ệ ễ dành riêng cho công ty, nghi p v ch y u t kinh nghi m th c ti n, phát
ớ ả ế ớ ấ sinh t i đâu thì gi i quy t t i đ y.
95
ố ớ ỉ ệ ệ ổ d) Đ i v i vi c phân b kinh phí cho đào t o ạ : T l kinh phí dành cho
ớ ổ ấ ạ ấ ườ đào t o hàng năm còn r t th p so v i t ng kinh phí chi cho con ng i trong
ụ ấ ớ ạ ệ ợ ệ ệ ộ khi Mua bán n là m t nghi p v r t m i t i Vi t Nam: Hi n nay, DATC
ầ ợ ộ ỉ ể ậ ạ ầ ả ch trích m t ph n l i nhu n đ chi tr cho công tác đào t o và ph n trích
ố ị ạ ộ ỳ ề này không c đ nh mà tu thu c vào chi phí đào t o năm đó là ít hay nhi u.
ả ầ ủ ế ẽ ạ ạ DATC s chi tr đ y đ chi phí đào t o sau khi khoá đào t o k t thúc mà
ừ ầ ổ ự không d tính t ừ ướ tr c. Do đó DATC c n không ng ng b sung và tính toán
ả ả ồ ươ ạ ợ h p lý cho ngu n chi phí này, đ m b o cho các ch ng trình đào t o và
ự ạ ả ố ệ ể ồ ỗ ồ phát tri n ngu n nhân l c đ t hi u qu t ồ i đa trên m i đ ng chi phí. Đ ng
ể ỗ ợ ồ ự ờ ầ ụ ề ạ th i c n d ng nhi u ngu n l c khác nhau đ h tr đào t o: kinh phí dành
ạ ỹ ợ ỹ cho đào t o, qu phúc l i, qu công đoàn...
ứ ế ệ ả ạ Th ba: Vi c đánh giá k t qu sau đào t o
ệ ươ ạ ọ Vi c đánh giá ch ầ ự ự ng trình đào t o là th c s quan tr ng và c n
ế ữ ệ ệ ệ ả ạ ạ thi t trong vi c xem xét hi u qu đào t o, li u nh ng khoá đào t o có
ự ự ạ ả ươ ệ ứ ớ ỏ th c s mang l i hi u qu t ng x ng v i chi phí đã b ra cho khoá
ạ ươ ạ đào t o đó. Tuy nhiên công tác đánh giá ch ệ ng trình đào t o và hi u
ự ự ượ ả ủ ư ẫ ạ qu c a khoá đào t o v n ch a th c s đ c Công ty quan tâm. DATC
ỉ ằ ỉ ự ữ ứ ượ ấ ế ch d a vào nh ng ch ng ch , b ng đ c c p và báo cáo k t thúc khoá
ế ể ệ ả ọ ọ ủ h c c a các h c viên cùng phi u góp ý đ đánh giá hi u qu công tác
ế ượ ể ệ c th hi n trong Ph l c (Phi u góp ý đ ụ ụ ).
ư ậ ươ ư ệ ạ ệ Nh v y vi c đánh giá ch ng trình đào t o cũng nh hi u qu ả
ạ ủ ư ộ ươ ụ ể đào t o c a Công ty ch a có m t ph ng pháp đánh giá c th mà t ấ t
ấ ấ ữ ỉ ả c ch là nh ng đánh giá bên ngoài mang tính ch t r t chung chung
ư ượ ươ ự ự ọ ư ch a đ a ra đ ộ c m t ph ề ng pháp đánh giá th c s khoa h c. Đi u
ể ả ưở ọ ậ ủ ế ự ố ắ ế này có th nh h ộ ố ọ ng đ n s thi u c g ng h c t p c a m t s h c
ườ ệ ậ viên và gây khó khăn cho ng ạ i làm công tác đào t o trong vi c l p k ế
96
ự ự ế ư ạ ạ ầ ị ho ch cũng nh xác đ nh nhu c u đào t o. Vì th c s n u không th ể
ể ấ ượ ệ ạ ả đánh giá chính xác hi u qu đào t o thì không th th y đ ữ c nh ng l ợ i
ạ ạ ể ấ ượ ấ ậ ữ ích mà đào t o mang l i và không th th y đ ồ c nh ng b t c p, t n
ạ ả ể ị ờ ử ữ ắ ổ t i còn m c ph i đ k p th i s a ch a và b sung.
ủ ạ ế 2.4.3. Nguyên nhân c a h n ch
ư ượ ự ạ ạ ế Công tác xây d ng k ho ch đào t o ch a đ ủ ộ c ch đ ng.
ụ ặ ụ ệ ệ ộ ợ Nghi p v Mua bán n là m t nghi p v đ c thù và khó, hi n t ệ ạ i
ướ ụ ư ệ ạ ơ ị trong n ề c ch a có đ n v nào đào t o v chuyên môn nghi p v này, ch ủ
ứ ế ừ ừ ự ễ ệ ế y u ki n th c có đ ượ ừ c t kinh nghi m th c ti n và v a làm v a tìm tòi
ệ ọ ụ ừ ệ ặ ỏ ỏ ướ ọ h c h i. M t khác vi c h c h i mô hình, nghi p v t các n c khác cũng
ệ ở ướ ể ể ọ khó khăn vì hi n nay các n c phát tri n h đã chuy n sang mô hình khác
ả ề ợ ấ ủ ề ế ấ ế sau khi gi i quy t xong v n đ n x u c a n n kinh t .
ể ừ ạ ầ ộ ả ơ Lãnh đ o công ty và cán b đa ph n chuy n t các c quan qu n lý
ướ ậ ề ạ nhà n c sang. Vì v y trong t ư ưở t ng lãnh đ o trong công ty v công tác
ư ạ ượ ư ự ộ đào t o ch a đ c quan tâm sát sao, nhân viên ch a t giác, có thái đ an
ẹ ệ ọ ỏ ồ ưỡ ệ ậ ph n trong công vi c, xem nh vi c h c h i b i d ng nâng cao nghi p v ệ ụ
chuyên môn.
ộ ủ ụ ễ ể ấ ầ ộ ố T c đ tuy n d ng cán b c a DATC di n ra r t nhanh g n đây.
ộ ố ượ ế ậ ớ Hàng năm DATC luôn ti p nh n m t s l ế ng nhân viên m i (tính đ n
ườ ừ ữ ề ặ ậ tháng 12 năm 2016 là 32 ng i). Đi u đó v a có nh ng m t thu n l ợ i
ư ặ ườ ệ ể ộ ữ nh ng cũng g p nh ng khó khăn cho ng i lao đ ng, vi c luân chuy n cán
ườ ệ ả ớ ộ ờ ớ ộ ộ b bu c ng i lao đ ng ph i có th i gian thích nghi v i công vi c m i. Vì
ọ ắ ả ượ ể ệ ạ ắ ớ ậ v y công tác đào t o đ giúp cho h n m b t công vi c m i ph i đ c làm
ườ ạ ổ ờ ế ể ủ ạ ồ th ả ng xuyên. Đ ng th i k ho ch đào t o t ng th c a DATC cũng ph i
ụ ệ ế ạ ọ ộ chú tr ng đ n công tác đào t o chuyên môn, nghi p v cho cán b nhân
ủ viên c a mình
97
98
ƯƠ
Ấ ƯỢ
Ả
CH
NG 3
: GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L
NG ĐÀO
Ự Ạ
Ạ
T O NHÂN L C T I DATC
ướ ủ ể ị 3.1. Đ nh h ng phát tri n chung c a DATC
ị ướ 3.1.1. Đ nh h ng
ạ ộ ụ ể ượ ỉ ị M c tiêu ho t đ ng và phát tri n đ c xác đ nh là kim ch nam cho
ướ ủ ể ở ộ ị đ nh h ạ ng phát tri n dài h n c a Công ty là tr ụ ủ thành m t công c c a
ủ ố ộ ộ ỏ ỹ Chính ph có chuyên môn t t, có đ i ngũ lao đ ng gi ề i k năng, có ti m
ạ ậ ị ườ ề ể ự l c v tài chính, đi tiên phong trong t o l p và phát tri n th tr ng mua
ị ườ ử ợ ứ ử ẵ bán, x lý n và th tr ợ ấ ng tài chính, luôn s n sàng ng phó và x lý n x u
ế ằ ổ ề ố ị ề trong n n kinh t nh m n đ nh n n tài chính qu c gia.
ế ợ ể ế ủ ị ườ ề Đ khai thác h t l i th c a mình và ti m năng th tr ng, DATC đã
ộ ầ ể ạ ị ế ậ ế ượ xác đ nh m t t m nhìn dài h n đ thi t l p chi n l ể c phát tri n lâu dài
ướ ệ ủ ơ ở ị ườ ợ ữ ớ v i nh ng b c đi h p lý trên c s các tín hi u c a th tr ừ ng trong t ng
ử ụ ể ơ ở ụ ạ ị ề ậ ậ giai đo n l ch s c th . Trên c s m c tiêu xác l p trong đ án thành l p,
ự ế ạ ộ ự ươ ầ th c t ho t đ ng và d báo t ạ ị ng lai, Công ty xác đ nh t m nhìn dài h n
ạ ộ ủ ộ ậ ở “tr thành m t t p đoàn tài chính kinh cho ho t đ ng lâu dài c a mình là
ầ ư ạ ộ ử ớ ọ ợ doanh đa ngành v i ho t đ ng tr ng tâm là đ u t ; mua bán, x lý n ; tái
ệ ệ ả ậ ấ ợ ơ ấ c c u doanh nghi p; mua bán, sáp nh p, h p nh t doanh nghi p; qu n lý
ấ ộ ầ ư ả ầ ư ố khai thác b t đ ng s n; đ u t góp v n kinh doanh; đ u t tài chính; cung
ụ ư ấ ạ ị ụ ụ ể ị ị ấ c p d ch v t v n, d ch v tài chính và các lo i d ch v khác đ qua đó
ủ ề ẩ ự ể ố ạ thúc đ y s phát tri n lành m nh c a n n tài chính qu c gia ”.
ế ượ ể ủ ụ ẽ Trong chi n l ặ c phát tri n c a mình, m c dù Công ty s liên t c m ở
ạ ộ ự ủ ề ộ r ng các ho t đ ng c a mình ra nhi u lĩnh v c khác nhau, song mua bán,
ố ở ề ả ợ ẽ ấ ố ử x lý n s đóng vai trò nòng c t và xuyên su t b i v b n ch t DATC là
ư ộ ạ ộ ụ ị ủ ủ ế công c , đ nh ch tài chính c a Chính ph , ho t đ ng nh m t NAMC đ ể
99
ỷ ệ ợ ồ ề ọ ủ ả giúp Chính ph gi m và duy trì t n t n đ ng trong n n kinh t l ế ở ứ m c
ộ ố ư đ t i u.
ủ ươ ế ầ ẩ ạ T m nhìn đ n năm 2020 DATC có ch tr ạ ộ ng đ y m nh ho t đ ng
ạ ộ ử ế ậ ả ạ ợ ợ ừ ắ mua bán n , ho t đ ng ti p nh n x lý n và tài s n lo i tr ớ g n v i
ươ ủ ủ ầ ổ ch ng trình c ph n hóa DNNN và NHTMQĐ c a Chính ph . Ngoài ra,
ẽ ở ộ ạ ộ ự ạ DATC cũng s m r ng ph m vi ho t đ ng sang lĩnh v c khác trên th ị
ườ ụ ư ấ ư ấ ị ớ ử ợ tr ng tài chính nh cung c p d ch v t v n, môi gi i x lý n ; kinh
ề ệ ạ ộ ụ ớ ầ ư doanh ti n t tín d ng; ho t đ ng môi gi i, kinh doanh và đ u t ứ ch ng
ạ ị ụ ề ấ ớ khoán; cung c p các lo i d ch v tài chính m i giàu ti m năng th tr ị ườ ng
ế ơ ấ ư ị ụ ể ệ ộ ề trong m t n n kinh t phát tri n nh d ch v tái c c u doanh nghi p, sáp
ứ ệ ố ụ ệ ấ ậ ợ ị nh p và h p nh t, đ nh m c h s tín nhi m tín d ng...
ể ấ ằ ụ ể ư ậ ế ượ ụ ữ Nh v y, có th th y r ng nh ng m c tiêu c th và chi n l c mà
ể ệ ư ị ướ ế công ty đã đ a ra đã th hi n đúng đ nh h ng kinh t ả ị ủ chính tr c a Đ ng
ướ ể ệ ượ ự ệ ả và Nhà n c, th hi n đ c tính kh thi trong quá trình th c hi n.
ươ ướ ạ 3.1.2. Ph ng h ự ng đào t o nhân l c
ạ ủ ế ụ ơ ở ể ầ ớ ọ Ti p t c tri n khai các l p h c trên c s nhu c u đào t o c a Công
ứ ụ ệ ộ ty trong đó có xét t ớ ế ố i y u t ch c danh cán b chuyên môn nghi p v và
ộ ế ậ ầ ộ nhu c u đ i ngũ cán b k c n.
ủ ộ ắ ắ ươ ợ ự Ch đ ng xây d ng và n m b t ch ớ ạ ng trình đào t o phù h p v i
ạ ộ ủ ươ ố ợ ổ ứ ho t đ ng c a Công ty và có ph ng án ph i h p t ạ ch c các khóa đào t o
ươ ủ ộ theo ch ng trình c a B Tài chính.
ả ế ế ả ả ầ ầ ạ C i ti n công tác đánh giá k t qu kh o sát nhu c u đ u đào t o
ự ế ế ế ươ ộ ố ể ạ ọ th c t , thi t k ch ng trình đào t o và tri n khai m t s khóa h c k ỹ
ạ ấ ộ ố năng cho cán b lãnh đ o c p Ban và Giám đ c.
ủ ộ ự ế ề ự ệ ả ầ ạ Ch đ ng th c hi n kh o sát th c t ứ v nhu c u đào t o theo ch c
ơ ở ụ ự ệ ế ạ ộ danh cán b chuyên môn nghi p v trên c s đó xây d ng k ho ch đào
100
ớ ổ ấ ượ ứ ạ ố ợ ạ t o và ph i h p v i các t ch c đào t o có uy tín và ch t l ể ể ng đ tri n
ụ ể ạ ậ ộ ợ khai các khóa đào t o c th trong đó t p trung vào cán b mua bán n ,
ầ ư ạ ả ố qu n lý đ u t ệ , đ i di n v n.
ả ấ ượ ự ạ ạ 3.2. Gi i pháp nâng cao ch t l ng đào t o nhân l c t i DATC
ấ ượ ự ạ ạ Qua quá trình phân tích th c tr ng ch t l ng đào t o nhân l c t ự ạ i
ị ướ ụ ữ ể ươ DATC, qua đ nh h ng phát tri n chung, nh ng m c tiêu, ph ng h ướ ng
ả ạ ượ ữ ự ế ạ ấ ậ ề v đào t o nhân l c chúng ta nh n th y ngoài nh ng k t qu đ t đ c thì
ộ ố ệ ư ư ế ạ ậ ầ ẫ v n còn có nh ng h n ch . Vì v y, công ty c n đ a ra m t s bi n pháp
ấ ượ ằ ự ể ạ ậ nh m nâng cao ch t l ng đào t o nhân l c đ đem l ạ ợ i l i nhu n cao cho
doanh nghi p.ệ
ơ ở ứ ề ệ ậ ắ ả Căn c vào các c s lý lu n, các nguyên t c và tài li u đi u tra kh o
ứ ệ ầ ạ ự ể ư sát, căn c vào vi c phân tích tình hình đào t o và nhu c u nhân l c đ đ a
ề ả ụ ể ấ ượ ạ ấ ra đ xu t các gi ằ i pháp c th nh m nâng cao ch t l ng đào t o cho
ư DATC nh sau:
ả ề ệ ạ ầ 3.2.1. Nhóm gi ị i pháp v vi c xác đ nh nhu c u đào t o
ố ượ ầ ạ ạ ầ ượ ị Nhu c u đào t o và đ i t ng đào t o c n đ ố c xác đ nh đúng. Mu n
ầ ậ ế ạ ạ ướ ầ ạ ị ậ v y c n l p k ho ch đào t o tr ự c khi xác đ nh nhu c u đào t o và l a
ườ ử ị ầ ụ ệ ạ ơ ỹ ườ ọ ch n ng i c đi đào t o. Đ n v c n tìm ra k năng nghi p v ng i lao
ữ ề ế ế ề ấ ầ ổ ỹ ộ đ ng còn thi u nhi u nh t là gì, c n b khuy t nh ng k năng gì. Đi u đó
ố ượ ầ ứ ế ả mu n làm đ c c n căn c vào k t qu đánh giá thành tích công tác, h s ồ ơ
ứ ự ự ứ ị ướ nhân l c, căn c vào các d án, căn c vào đ nh h ự ề ng chung v nhân l c
ụ ớ ứ ệ ể ế ạ ị ủ ợ c a đ n v ; căn c vào k ho ch tri n khai các nghi p v m i trong t ươ ng
ự ủ ể ạ ầ ầ ị ệ lai c a công ty. Đ xác đ nh đúng nhu c u đào t o, DATC c n th c hi n
ữ ả nh ng gi i pháp sau:
ả ệ a) Gi ạ i pháp hoàn thi n quy trình đào t o
101
ơ ở ồ ưỡ ạ ệ ự ễ Đào t o, b i d ộ ng là m t nhi m v ụ ọ * C s khoa h c và th c ti n:
ự ệ ọ ỉ quan tr ng trong doanh nghi p. Nó không ch nâng cao năng l c công tác
ệ ạ ự ứ ề ầ cho CBCNV hi n t i mà chính là đáp ng các yêu c u v nhân l c trong
ươ ể ự ủ ệ ượ ụ ệ ạ t ệ ng lai c a doanh nghi p đó. Đ th c hi n đ ồ c nhi m v đào t o, b i
ưỡ ự ả ầ ạ ợ ị d ng thì c n ph i xây d ng quy trình đào t o phù h p, qua đó xác đ nh
ướ ệ ể ặ ừ t ng b ụ ể ủ c theo đ c đi m c th c a doanh nghi p.
ổ ứ ươ ạ ị Khi t ch c ch ư ng trình đào t o DATC ch a xác đ nh quy trình đào
ự ể ấ ố ướ ạ t o th ng nh t và d a vào quy trình này đ làm các khâu, các b ế c ti n
ự ượ ụ ệ ặ ạ hành xây d ng đ c quy trình đào t o nghi p v dành riêng cho đ c thù
ệ doanh nghi p mình.
ụ * M c tiêu:
ạ ạ ấ ả ố ị Xác đ nh quy trình đào t o th ng nh t và công tác đào t o ph i theo
ộ ừ ệ ầ ạ ả ị m t quy trình t ạ ế xác đ nh nhu c u đào t o đ n đánh giá hi u qu đào t o
ả ự ướ ph i d a trên quy trình có tr c.
ự ệ ệ * Bi n pháp th c hi n :
ả ạ ượ
ế
TT
ạ ộ Các ho t đ ng chính
K t qu đ t đ
c
ậ
ư ệ
ư ệ
1
Thu th p thông tin, t
ọ li u khoa h c,
T li u đánh giá khách quan và
ể
ầ
ự đánh giá nhu c u phát tri n nhân l c
chính xác
ợ
ủ c a ngành Mua bán n
ạ
ạ
ả
ụ ể
ằ
ươ
2
So n th o Quy trình đào t o
C th hóa b ng các ch
ng trình
hành đ ngộ
ượ
ệ
3
ệ ấ Trình các c p phê duy t
ồ ự Đ c phê duy t và có ngu n l c
ự
ệ th c hi n
ạ
ị
ổ ứ
ệ
ả
ố 4 Xác đ nh quy trình đào t o th ng
Quy trình t
ch c hi u qu và quy
ệ
nh t ấ
ị đ nh rõ trách nhi m cá nhân
ổ ứ
5
T ch c đánh giá chi n l
ế ượ c
Khách quan và chính xác
102
ụ ể ạ Sau đây là quy trình đào t o công ty có th áp d ng:
ơ ồ ế ạ ị S đ 3. Ki n ngh quy trình đào t o cho DATC
ả ụ ể ố ượ ị ụ ạ b) Gi i pháp xác đ nh c th đ i t ấ ng, m c tiêu đào t o và v n
ạ ề ầ đ c n đào t o
103
ơ ở ố ượ ệ ị ự ễ : Vi c xác đ nh đúng đ i t ầ ng c n đào ọ *C s khoa h c và th c ti n
ạ ả ơ ộ ơ ị ậ ạ t o giúp đ n v đào t o m t cách t p trung h n, tránh dàn tr i, lãng phí,
ạ ộ ờ ả ệ ự ả ủ ệ ả ạ ọ ố ồ đ ng th i đ m b o hi u qu c a ho t đ ng đào t o. Vi c l a ch n đ i
ượ ả ằ ả ả ạ ầ ườ ộ t ng c n đào t o ph i đ m b o r ng, ng i lao đ ng sau quá trình đào
ứ ượ ủ ầ ơ ị ạ ẽ t o s đáp ng đ ố ệ c các yêu c u c a công vi c mà đ n v giao cho. Đ i
ượ ữ ả ạ ầ ườ ứ ữ ế ỹ t ng c n đào t o ph i là nh ng ng ế i thi u nh ng ki n th c, k năng
ế ệ ủ ủ ế ả ả ọ ọ ầ c n thi t cho công vi c c a h , và h ph i có đ kh năng ti p thu các
ứ ế ạ ớ ki n th c m i trong quá trình đào t o.
ữ ứ ụ ế ạ ộ ỹ M c tiêu đào t o là nh ng ki n th c, k năng và thái đ mà ng ườ ọ i h c
ả ạ ượ ự ữ ế ề ể ẩ ớ ph i đ t đ ị c v i nh ng chu n m c quy đ nh đ hành ngh khi k t thúc
ươ ả ượ ụ ạ ạ ậ ự ch ng trình đào t o. Do v y m c tiêu đào t o ph i đ c xây d ng rõ ràng
ể ị ượ ượ ể sao cho có th đ nh l ng đ ệ c và dùng nó làm tiêu chí đ đánh giá hi u
ả ủ ụ ự ạ ạ ọ ọ ươ qu c a quá trình d y h c. D a vào m c tiêu d y h c trong ch ng trình,
ườ ự ệ ươ ể ề ứ ế ộ ng i th c hi n ch ng trình có th đ ra n i dung ki n th c, ph ươ ng
ể ạ ụ ự ề ả ạ ầ ươ ệ pháp gi ng d y c n th c hi n đ đ t m c tiêu đ ra và ph ng pháp đánh
ự ụ ụ ẩ ạ ợ ọ giá thích h p theo các m c tiêu d y h c. M c tiêu cũng là chu n m c đ ể
ả ọ ậ Ở ỗ ữ ụ ế ộ đánh giá k t qu h c t p. ứ m i m c tiêu và m c đ có nh ng ph ươ ng
pháp phù h p. ợ
ư ủ ụ ệ ạ ẫ ự M c tiêu đào t o c a DATC hi n nay v n ch a mang tính xác th c
ư ẫ ộ ị ượ hay nói m t cach khác v n còn chung chung ch a mang tính đ nh l ng. Vì
ạ ạ ụ ệ ị ả ượ ự ậ v y vi c xác đ nh m c tiêu đào t o t i công ty ph i đ c th c hi n c th ệ ụ ể
ế ố ụ ể ấ ả ả ặ ợ ớ ế ừ đ n t ng các y u t và ph i phù h p v i m c tiêu đ c đi m s n xu t kinh
ấ ừ ầ ạ ả doanh, xu t phát t nhu c u đào t o mang tính kh thi.
ơ ở ụ ặ ụ * M c tiêu ụ ể ố ớ ừ : Trên c s đó đ t ra các m c tiêu c th đ i v i t ng
ầ ộ ư thành ph n lao đ ng nh :
ố ớ ả ộ + Đ i v i lao đ ng qu n lý
104
ố ớ ệ ụ ộ + Đ i v i lao đ ng chuyên môn nghi p v
ự ệ ệ * Bi n pháp th c hi n :
ả ạ ượ
ế
TT
ạ ộ Các ho t đ ng chính
K t qu đ t đ
c
ử ụ
ế
ề
ả
1
S d ng phi u đi u tra kh o sát, đánh giá
ủ ố ệ Đ s li u
ộ ố ớ
ự
ạ
ầ
ủ th c tr ng nhu c u c a cán b đ i v i công
ấ ượ
ệ
ả
ậ
vi c đang đ m nh n ch t l
ệ ng công vi c
ượ
ứ
ượ
ạ đ t đ
c có đáp ng đ
ủ ầ c yêu c u c a
DATC ổ
ạ
ớ
ụ
ứ
ụ 2 Đ i m i m c tiêu, đào t o
M c tiêu đáp ng ch t l
ấ ượ ng
ệ
ạ
ứ
ế
ệ
ộ
ỹ
ượ
ố
ự
ặ
3
Phân tích trình đ , ki n th c, k năng hi n có
công vi c sau đào t o Th ng kê đ
c năng l c, đ c tính
ủ ừ
ộ
ủ c a ng ị
ộ ố ượ
ầ
ạ
ườ
ạ
ẽ
ườ i lao đ ng 4 Xác đ nh đúng đ i t
ng c n đào t o
cá nhân c a t ng lao đ ng. Đào t o đúng ng
i, DATC s có
ặ
ộ ộ đ i ngũ cán b dày d n kinh
ệ
nghi m, chuyên môn.
ả ươ ạ 3.2.2. Nhóm gi ề ệ ậ ế ạ i pháp v vi c l p k ho ch và ch ng trình đào t o
ự ế ể ạ ị ượ ồ Sau khi k ho ch hoá ngu n nhân l c đ xác đ nh đ c s l ố ượ ng
ườ ầ ượ ớ ơ ấ ộ ế ạ ng i c n đ ự ầ c đào t o v i c c u ra sao, trình đ th nào, lĩnh v c c n
ượ ạ ầ ườ ủ ộ ệ đ c đào t o là gì. Công ty c n tăng c ể ng tính ch đ ng trong vi c tri n
ế ạ ạ ạ ầ ượ ầ ượ ế khai k ho ch đó. Và k ho ch đào t o c n đ c c n đ ị c xác đ nh ràng
ụ ể ư ụ ượ ế ượ ữ ệ ớ v i m c tiêu c th và đ a ra đ c nh ng bi n pháp, chi n l c đ t ể ổ
ứ ạ ạ ạ ờ ồ ch c các khoá đào t o (th i gian đào t o, chi phí đào t o, ngu n giáo viên,
ươ ươ ộ ố ả ể ch ng trình, ph ạ ng pháp đào t o…). M t s gi i pháp đ Công ty có th ể
ệ ế ạ ươ ư ạ ậ ả c i thi n công tác l p k ho ch và ch ng trình đào t o nh sau:
4.2.1.c) ả ươ Gi ề ổ ớ ộ i pháp v đ i m i n i dung ch ng trình, ph ươ ng
ợ ớ ự ế ả ạ ấ pháp đào t o phù h p v i th c t s n xu t kinh doanh
ự ễ ơ ở ọ *C s khoa h c và th c ti n:
ươ ả ả ế ố ơ ả ề ạ ả Ch ng trình đào t o đ ra ph i đ m b o 5 y u t c b n:
105
ạ ủ ụ ươ M c tiêu đào t o c a ch ng trình
ạ ộ N i dung đào t o
ứ ổ ứ ươ ạ Hình th c t ch c và ph ng pháp đào t o
ể ế ạ Quy trình k ho ch tri n khai
ả Đánh giá k t quế
ể ượ ấ ượ ự ầ ạ Đ có đ c ch t l ng cao trong đào t o nhân l c, DATC c n bám sát
ị ườ ứ ộ ườ ứ ậ ậ ọ th tr ng s c lao đ ng, th ế ng xuyên c p nh t ki n th c khoa h c và k ỹ
ệ ớ ể ị ờ ổ ụ ậ ớ ươ thu t công ngh m i đ k p th i đ i m i m c tiêu ch ng trình và ph ươ ng
ạ ợ ớ pháp đào t o cho phù h p v i th c t ự ế ,
ứ ữ ệ ề ạ ỗ ấ M i công vi c đ u có nh ng hình th c đào t o khác nhau, có r t
ươ ạ ạ ợ ớ ề nhi u ph ệ ng pháp đào t o đa d ng, phong phú phù h p v i các công vi c
khác nhau.
106
ụ * M c tiêu:
ươ ươ ườ ượ ệ ậ Ch ng trình, ph ng pháp th ng xuyên đ ạ ậ c c p nh t, hi n đ i
ấ ượ ự ễ ằ ớ ợ hóa, phù h p v i th c ti n kinh doanh nh m nâng cao ch t l ệ ng và hi u
ụ ạ ả qu đào t o khi áp d ng vào th c t ự ế .
ự ệ ệ * Bi n pháp th c hi n :
ế ủ ầ
ạ ượ
TT
ạ ộ Các ho t đ ng chính
K t q a c n đ t đ
c
ả
ầ
ạ
ủ ơ ở
ụ
ầ
ọ
1
Kh o sát nhu c u đào t o, phân tích
Đ y đ c s khoa h c ph c v
ụ
ề
ệ
ỹ
ụ
ổ
ộ
ngh , phân tích các công vi c và k năng
ộ ớ công cu c đ i m i m c tiêu, n i
ươ
ủ
ạ
nghề
dung ch
ng trình đào t o c a nhà
ng.
ớ ộ
ạ
ổ
ườ ậ
ự
ậ
2
Đ i m i n i dung đào t o
tr C p nh t, xây d ng các ch
ươ ng
ạ
ợ
ớ
ớ
trình đào t o m i phù h p v i ngh
ề
ệ
ệ ệ ộ nghi p và trình đ công ngh hi n
ự
ổ
ớ
ươ
ạ
i.ạ t ạ ủ Phát huy tính tích c c, sáng t o c a
Đ i m i ph
ng pháp đào t o
3
ả
ợ
ươ
ạ
ọ h c sinh ớ ả ộ N i dung đ m b o phù h p v i
ự xây d ng ch
ng trình đào t o chuyên
4
ứ
ể
ế
ệ
ặ ki n th c và đ c đi m nghi p v
ụ
bi
tệ
.
ạ
ạ
ườ
ạ Đa d ng hoá các lo i hình đào t o: Bên
ứ ề ự ấ ộ ý th c v s ch p
ủ c a nhân viên Ng
i lao đ ng
ụ
ệ
ủ
ệ
ạ ạ c nh công tác đào t o nghi p v , DATC
hành, tuân th , trách nhi m và
ế
ổ
ườ
ủ ọ
ề
ạ
ượ
5
ầ c n ph bi n cho ng
ặ ộ i lao đ ng đ c
quy n h n ... c a h đã đ
ạ c v ch
ệ
ữ
ớ
bi
ậ ộ t là nh ng lao đ ng m i vào nh n
ra rõ ràng
ế
ệ
ệ
ố
ị
vi c h th ng các quy ch , quy đ nh
ụ
ạ
đang áp d ng t
i công ty
ụ ể ề ươ ớ ạ ệ Công ty có th áp d ng nhi u ph ng pháp m i mà l i đem hi u qu ả
ạ ạ ơ ạ ạ ư ệ cao cho doanh nghi p nh : đào t o t ệ i n i làm vi c, đào t o t i các tr ườ ng
107
ỉ ả ặ ạ ệ ả chính quy, theo ch b o kèm c p…cũng đem l i hi u qu khá cao cho doanh
ụ ế ệ ươ ọ ở ử nghi p. Tuy nhiên n u áp d ng ph ạ ng pháp đào t o là c đi h c các
ườ ẽ ặ ể ổ ề ậ tr ng chính quy s g p nhi u khó khăn. Do v y, công ty có th t ứ ch c
ắ ạ ạ ớ ạ ư ậ ơ ở ừ ả các l p đào t o ng n h n ngay t i các c s . Nh v y, v a gi m chi phí
ạ ạ ả ạ ườ ộ ệ đào t o mà hi u qu đào t o l ế i cao, khuy n khích ng i lao đ ng hăng hái
ạ ầ ườ ể tham gia. Bên c nh đó, công ty c n th ng xuyên ki m tra; giám sát công
ư ể ạ ấ ộ ố ể tác đào t o nh : thông qua báo cáo, ki m tra đ t xu t, đi m danh. Riêng đ i
ệ ạ ấ ả ộ ạ ầ ư ươ ớ v i vi c đào t o cán b qu n lý c p cao l i c n đ a ra các ph ng pháp
ủ ọ ạ ợ ộ ớ đào t o khác sao cho phù h p v i trình đ chuyên môn c a h .
ự ậ ươ ệ T p trung xây d ng ch ạ ng trình đào t o chuyên bi t:
ự ủ ụ ệ ể ạ ố M c đích cu i cùng c a vi c đào t o là đ nâng cao năng l c th c t ự ế
ọ ọ ậ ự ứ ế ậ ỹ cho nhân viên. Do v y, ki n th c, năng l c và k năng mà h h c t p và
ắ ượ ả ợ ự ể ắ n m b t đ ạ c qua đào t o ph i có l ầ i cho s phát tri n cá nhân và nhu c u
ệ ượ ể ệ ạ công tác sau này. Đ tránh hi n t ờ ng đào t o tách r i công vi c th c t ự ế ,
ụ ủ ứ ế ể ệ ả ả ặ ợ ớ ộ n i dung đ m b o phù h p v i ki n th c và đ c đi m nghi p v c a nhân
viên.
ố ợ ể ế ầ ầ ớ Công ty c n ph i h p v i các chuyên gia đ u ngành đ ti n hành xây
ượ ộ ươ ợ ạ ề ệ ự d ng đ c b khung ch ệ ụ ng trình v nghi p v Mua bán n t i Vi t Nam,
ơ ở ể ể ự ổ ứ ư ặ ạ đó chính là c s đ có th công ty t ch c đào t o cũng nh đ t hàng t
ườ ứ ế ạ ộ các tr ệ ạ ng tham gia đào t o cán b , đào t o các sinh viên ki n th c nghi p
ế ườ ồ ụ v khi còn ng i trên gh nhà tr ng.
ả ụ ụ ử ụ ồ ệ ả b) Gi i pháp S d ng có hi u qu ngu n kinh phí ph c v cho
ự ạ công tác đào t o nhân l c:
ơ ở ự ễ *C s th c ti n:
108
ủ ế ự ạ Kinh phí cho công tác đào t o nhân l c trong DATC ch y u đ ượ c
ậ ủ ệ ậ trích t ừ ợ l i nhu n c a doanh nghi p. Do v y, công ty đã phân tích k l ỹ ưỡ ng
ệ ạ ạ ả ộ cho công tác đào t o, tránh tình tr ng lãng phí, không hi u qu . Đây là m t
ư ề ệ ầ ả ả ấ v n đ mà doanh nghi p c n ph i quan tâm và đ a ra các gi ắ i pháp kh c
ụ ế ẹ ẽ ư ệ ạ ồ ph c ngay vì dù có ti t ki m nh ng ngu n kinh phí quá h n h p s làm cho
ệ ạ ạ ả công tác đào t o không đ t hi u qu cao.
Chi phí phù h p v i m c đích đào t o làm cho ch t l
ụ ụ ạ ớ ợ ấ ượ ng *M c tiêu:
ệ ả ạ ạ đào t o đ t hi u qu cao.
ự ệ ệ *Bi n pháp th c hi n:
ế ủ ầ ạ ượ TT ạ ộ Các ho t đ ng chính K t q a c n đ t đ c
ả ạ ị ầ ế Ban TCNS ph i ho ch đ nh và ủ Đ y đ chi ti t chi phí cho
ự ệ ạ ự ệ 1 ộ th c hi n công tác đào t o m t công tác th c hi n
ọ
ụ ể ữ ạ ố ợ ề ỉ 2 cách c th , khoa h c, rõ ràng Sau nh ng khóa đào t o, Công ty Đi u ch nh, cân đ i h p lý
ế ỏ ầ c n ti n hành so sánh chi phí b ra
ừ ỹ ạ trong t ng khâu và qu cho đào t o
và phát tri n ể
ọ ự 3 Chi phí dành cho h c viên khi tham Phát huy tính tích c c, sáng
gia khóa h cọ ạ ủ ọ t o c a h c viên
ự ể ạ ồ Đ tăng ngu n kinh phí cho công tác đào t o nhân l c, DATC trích
ầ ộ ừ ồ ợ ậ ủ m t ph n kinh phí này t ngu n l i nhu n c a công ty theo t ỷ ệ l ấ ị nh t đ nh.
ế ầ ạ ờ ồ ộ ợ ọ Đ ng th i công ty c n lên k ho ch m t cách khoa h c và h p lý đ đ ể ề
ị ớ ể ạ ấ ườ ngh v i các c p lãnh đ o trên đ xin kinh phí tăng c ạ ng thêm cho ho t
ể ạ ộ đ ng đào t o và phát tri n.
109
ả ề ệ ế ả ạ 3.2.3. Nhóm gi i pháp v vi c đánh giá k t qu đào t o
ạ ở ệ ệ ả ệ ầ Vi c đánh giá hi u qu sau khi đào t o DATChi n nay h u nh ư
ư ượ ữ ế ậ ị ỉ ch a làm đ ị c. N u có ch là nh ng nh n đ nh chung chung mang tính đ nh
ỉ ừ ệ ớ ở ả ứ ủ ườ ọ ế tính. Vi c đánh giá n u có m i ch d ng ph n ng c a ng ớ i h c v i
ươ ứ ỹ ọ ượ ủ ọ ữ ọ ch ế ng trình h c; nh ng ki n th c k năng h c đ c c a h thông qua áp
ự ế ệ ườ ụ d ng vào công vi c th c t ...Do đó, công ty nên đánh giá th ơ ng xuyên h n
ả ủ ề ệ ạ ằ ọ ỗ hi u qu c a công tác đào t o sau m i khóa h c và b ng nhi u các hình
ứ ư ươ ấ ươ ạ th c khác nhau nh : ph ỏ ng pháp ph ng v n, ph ữ ng pháp sát h ch nh ng
ứ ế ọ ượ ạ ặ ỗ ki n th c mà các h c viên đã đ c đào t o. M t khác, sau m i khóa h c s ọ ẽ
ầ ọ ừ ệ ệ ọ yêu c u các h c viên t ể ự đó rút kinh nghi m đ th c hi n các khóa h c sau
ượ ố ơ ươ ể ể ươ đ t h n. Các ph c t ụ ng pháp có th áp d ng đ đánh giá ch ng trình
ạ đào t o là:
ả ổ ấ ượ ớ a) Gi i pháp đ i m i công tác đánh giá ch t l ế ạ ng đào t o, ti n
ộ ủ ề ạ hành đi u tra thái đ c a ng ườ ượ i đ c đào t o trong và sau khi khoá đào
ạ ế t o k t thúc
ự ễ ơ ở ọ *C s khoa h c và th c ti n:
ể ữ ọ Công tác ki m tra đánh giá gi vai trò quan tr ng trong quá trình đào
ấ ượ ằ ệ ả ạ ừ ạ t o nh m không ng ng nâng cao ch t l ậ ng và hi u qu đào t o. Vì v y
ạ ộ ằ ạ ớ ổ ầ c n nhanh chóng đ i m i công tác đánh giá ho t đ ng đào t o nh m nâng
ấ ượ ạ cao ch t l ng đào t o.
ự ự ể ệ ề ả ọ M i nhà qu n lý đ u hi u r ng ằ đánh giá năng l c th c hi n công
ạ ộ ự ủ ủ ả ộ ọ ị vi cệ c a nhân viên là m t ho t đ ng quan tr ng c a qu n tr nhân s , giúp
ơ ở ể ể ệ ạ ạ ọ ể ị doanh nghi p có c s đ ho ch đ nh, tuy n ch n, đào t o và phát tri n
ự ự ư ệ ế ỗ ỗ nhân s . Nh ng khi ti n hành đánh giá nhân s thì m i doanh nghi p, m i
110
ạ ạ ư ặ ươ ứ ể lo i hình kinh doanh l i có ho c ch a có ph ng th c đ đánh giá chung,
chính xác.
ụ ự ị Xây d ng các tiêu chí và công c đánh giá theo đ nh ụ * M c tiêu:
ướ ấ ượ ả ừ ạ h ng tăng ch t l ệ ng và hi u qu t đào t o.
ự ự ệ ệ ệ ữ – Ðánh giá năng l c th c hi n công vi c giúp doanh nghi p có nh ng
ế ờ ự ủ ế ả ữ ệ d li u cho bi t kh năng thăng ti n c a nhân viên. Nh s đánh giá này
ơ ở ể ể ệ ạ ị ự doanh nghi p có th có c s đ ho ch đ nh tài nguyên nhân s .
ữ ử ề ầ ỉ – Giúp nhân viên đi u ch nh, s a ch a các sai l m trong quá trình làm
ơ ở ể ế ệ ờ ồ ộ vi c, đ ng th i làm c s đ khuy n khích ọ đ ng viên h .
ự ự ệ ệ ệ ơ – Ðánh giá năng l c th c hi n công vi c giúp cho doanh nghi p có c
ự ề ươ ừ ế ạ ạ ồ ở ự s d báo v nhân s trong t ng lai, t đó có k ho ch đào t o, b i
ưỡ ể ồ d ự ng phát tri n ngu n nhân s .
ệ ủ ự ệ ự – Thông qua đánh giá năng l c th c hi n công vi c c a nhân viên, nhà
ệ ố ể ề ử ụ ả ớ ợ ị ỉ qu n tr có th đi u ch nh vi c b trí s d ng nhân viên cho phù h p v i
ữ ề ệ ệ ẩ ấ ọ công vi c, phát hi n nh ng ti m năng còn n gi u trong nhân viên giúp h
phát tri n.ể
ự ệ ệ * Bi n pháp th c hi n :
ế ủ ầ ạ ượ TT ạ ộ Các ho t đ ng chính K t q a c n đ t đ c
ự ự 1 Xây d ng tiêu chí và công c ụ Khách quan và xây d ng s đ ơ ồ
ả ầ ế đánh giá theo k t qu đ u ra ế ủ ầ k t q a đ u ra cho các nghi p v ệ ụ
ủ
ự ạ ượ ế ả ấ ế 2 Xây d ng k ho ch đánh giá kinh doanh c a Công ty ạ B n k ho ch đ ủ c nh t trí c a
ả ầ ế theo k t qu đ u ra các bên tham gia đánh giá và nhân
ạ
ệ ố ệ ả c đào t o ẩ ự 3 Hoàn thi n h th ng b n mô t ả ự ượ l c đ ệ Tiêu chu n đánh giá th c hi n
công vi c ệ công vi cệ
111
ổ ứ ượ 4 T ch c đánh giá Báo cáo đánh giá đ ấ c ch p
ế ế ứ ứ 5 ả ự Ti n hành so sánh k t qu th c nh nậ ộ Phân tích m c đ đáp ng công
ệ ệ ướ ệ ạ hi n công vi c tr c và sau khi vi c sau đào t o
ằ ạ ươ đào t o b ng ph ng pháp theo
ự ề ỉ ử ổ ữ ế 6 ệ ẩ tiêu chu n công vi c ướ ệ Th c hi n các b c đi u ch nh S a đ i nh ng khâu y u kém
ấ ượ ằ ạ nh m đ t ch t l ệ ng và hi u
ả ấ qu cao nh t
ả ự ế ệ ế ệ ướ Ti n hành so sánh k t qu th c hi n công vi c tr c và sau khi đào
ươ ệ ầ ả ạ t o: Theo ph ứ ng pháp này c n ph i căn c vào phân tích công vi c và
ệ ố ự ệ ệ ệ ả ố ả ậ đánh giá th c hi n công vi c. Mu n v y ph i hoàn thi n h th ng các b n
ả ự ệ ệ ệ ầ ẩ mô t ự công vi c, yêu c u th c hi n công vi c và tiêu chu n đánh giá th c
ệ ệ hi n công vi c.
ể ế ế ả ả ằ ả ỏ Có th ti n hành kh o sát b ng các b ng h i, phi u kh o sát. DATC
ụ ụ ủ ể ế ả ầ ả ộ có th tham kh o n i dung c a phi u kh o sát trong ph n ph l c:
ạ ổ ứ ể ợ + Trong quá trình đào t o nên t ể ch c các đ t ki m tra đ xem xét
ừ ủ ứ ễ ẽ ộ ộ ọ ỹ ứ m c đ lĩnh h i các ki n th c, k năng c a h c viên. T đó s giúp giáo
ế ả ạ ờ ổ ợ ị ứ viên k p th i thay đ i cách th c gi ng d y n u không phù h p.
ạ ầ ả ế ế ươ + K t thúc khoá đào t o c n ph i ti n hành đánh giá ch ng trình đào
ể ử ụ ự ế ả ấ ỏ ườ ỏ ạ t o.Có th s d ng b ng h i, ph ng v n tr c ti p ng ạ i tham gia đào t o
ả ươ ạ ạ ư ư ề ặ ể đ kh o sát, đánh giá ch ng trình đ o t o v các m t nh : ph ong pháp
ủ ủ ạ ả ạ ộ ọ ờ đào t o, giáo viên gi ng d y, th i gian c a khoá h c, n i dung c a khoá
ơ ở ậ ấ ế ị ứ ế ả ậ ọ h c, c s v t ch t, các trang thi ụ t b , kh năng v n d ng các ki n th c đã
ệ ọ h c vào công vi c.
112
ổ ứ ạ ộ ọ ậ ạ ạ ộ + T ch c thi sau đào t o: Công tác đào t o là m t ho t đ ng h c t p
ứ ế ỹ ỹ ườ ắ ắ ộ ki n th c, k năng. Thông qua các k năng mà ng i lao đ ng n m b t
ượ ủ ả ướ ư ẫ đ c thông qua các bài gi ng c a giáo viên h ng d n cũng nh thông qua
ướ ệ ả ố các giáo trình, sách h ng. Mu n đánh giá khách quan tính hi u qu sau
ạ ươ ổ ứ ạ ẽ ườ khóa đào t o thì ph ng pháp t ch c thi sau khóa đào t o s giúp ng i
ể ế ượ ệ ạ ả ộ ử ụ s d ng lao đ ng có th bi t đ c công tác đào t o có hi u qu không ? và
ụ ư ệ ả ắ ộ ườ ồ ế n u ch a hi u qu thì tìm cách kh c ph c. N i dung thi th ng bao g m
ứ ế ườ ượ ọ ẽ các ki n th c mà ng ộ i lao đ ng đ ế c h c. Chính vì th nó cũng s giúp
ể ựơ ọ ọ ậ ứ ế ế ượ nhân viên ki m tra đ c các ki n th c mà h h c t p, ti p thu đ c trong
ố ượ ạ su t quá trình đ c đào t o.
ả ắ ế ố ộ ượ b) Gi i pháp s p x p b trí lao đ ng sau khi đ ạ ợ c đào t o h p lý:
ỏ ượ ặ ộ ể ả ế ế ả Làm th nào đ đ m b o cho k t qu ả M t câu h i đ c đ t ra đó là “
ể ứ ụ ệ ạ ề ạ sau đào t o có th ng d ng vào công vi c?”. ớ ả ắ Đào t o ph i g n li n v i
ự ế ệ ạ ộ ượ ử ụ th c t công vi c. Có nghĩa là cán b sau đào t o đ ụ c s d ng đúng m c
ể ầ ạ ằ ượ ế ả ạ đích đào t o ban đ u nh m có th phát huy đ ậ c k t qu đào t o, v n
ự ế ầ ạ ố ợ ạ ụ d ng linh ho t vào th c t . Sau khóa đào t o c n b trí nhân viên h p lý,
ạ ườ ượ ự ế ạ tránh tình tr ng ng ộ i lao đ ng đ c đào t o lĩnh v c này lai x p vào công
ứ ử ụ ệ ệ ả ộ ồ vi c khác làm lãng phí lao đ ng cũng nh s d ng không hi u qu ngu n
ự ả ấ ộ ộ ạ ớ ụ lao đ ng, làm gi m năng su t lao đ ng đi ng oc l ạ i v i m c tiêu đào t o
ủ c a công ty.
ế ắ ộ ợ ườ ả ộ S p x p lao đ ng không h p lý làm cho ng ấ i lao đ ng c m th y
ệ ả ượ ả không tho i mái khi làm vi c, không khai thác đ c kh năng, cũng nh ư
ự ủ năng l c c a nhân viên.
113
Ậ
Ế
K T LU N
ạ ạ ứ ợ Qua nghiên c u công tác đào t o t i Công ty TNHH Mua bán n Vi ệ t
ả ế ậ ấ ạ ố Nam, tác gi nh n th y Công ty đã quan tâm đ n đào t o khá t t và b ướ c
ạ ượ ấ ị ữ ế ả ầ đ u đã đ t đ c nh ng k t qu nh t đ nh.
ượ ộ ộ ấ ượ ộ ố Có đ c m t đ i ngũ lao đ ng có ch t l ủ ng cao là mong mu n c a
ọ ổ ự ứ ệ ạ ồ m i t ự ch c, đào t o ngu n nhân l c trong doanh nghi p là quá trình th c
ệ ổ ự ể ằ ạ ồ hi n t ng th các chính sách duy trì và đào t o ngu n nhân l c nh m hoàn
ấ ượ ệ ự ề ồ ợ ỉ thi n, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, đi u ch nh h p lý quy mô, c ơ
ề ữ ự ệ ộ ồ ả ấ c u ngu n nhân l c m t cách b n v ng và hi u qu .
̃ ̀ ́ ự ạ ự ̉ ̣ ̉ Trong nô l c gop phân cai thiên công tác đào t o nhân l c cua công ty
́ ̀ ̃ ̀ ả ự ̣ ̣ trong giai đoan tiêp theo tác gi ấ ậ đa l a chon đê tai lu n văn "Nâng cao ch t
ượ ự ạ ạ ợ ệ l ng đào t o nhân l c t i Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam”. Qua
̀ ự ạ ự ự ạ ạ ồ phân tích th c tr ng ngu n nhân l c và đào t o nhân l c t ̀ i công ty đê tai
́ ̃ ̀ ́ ̀ ượ ượ ươ ̉ ̣ đa giai quyêt đ ̀ c cac muc tiêu đê ra va đ ̀ c trinh bay trong 3 ch ́ ơ ng v i
́ ̃ ̀ ̣ ̣ ́ cac nôi dung đa đê câp đên:
̀ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ́ ư ̣ ̣ ́ Th nhât la, thông qua viêc nghiên c u đê tai đa gop phân hê thông hoa
́ ́ ́ ́ ự ạ ạ ệ ưở ̣ ̉ ̀ ơ ở c s ly luân vê đào t o nhân l c t i doanh nghi p. Cac yêu tô anh h ng
́ ́ ̀ ấ ượ ự ạ ạ ệ đên ch t l ng công tác đào t o nhân l c t i doanh nghi p, qua đo lam c ơ
́ ́ ́ ̀ ự ạ ạ ̣ ở s cho viêc phân tich va đanh gia công tác đào t o nhân l c t i Công ty
ợ ệ TNHH Mua bán n Vi t Nam
́ ́ ́ ̀ ́ ự ự ạ ́ ư ̉ ̣ Th hai la, khao sat th c tê, đanh gia th c trang công tác đào t o nhân
́ ợ ệ ̣ ̉ ự l c tai Công ty TNHH Mua bán n Vi ề t Nam thông qua đi u tra khao sat các
́ ́ ̀ ứ ộ ự ầ ạ ́ nhân viên công ty d a trên cac yêu tô vê nhu c u đào t o, m c đ hài lòng
ụ ủ ụ ạ ạ ủ c a ng ườ ượ i đ c đào t o, tác d ng c a các khóa đào t o áp d ng vào công
ự ế ệ vi c th c t .
114
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ́ ư ự ượ ̣ ́ Th ba la, căn c vao đanh gia, phân tich th c trang vê chât l ng đào
́ ́ ́ ̃ ́ ư ươ ̉ ̣ ̉ ạ t o tac gia đa đ a ra môt sô cac giai phap h ́ ng t ́ ệ ơ ả i c i thi n ch t l ấ ượ ng
ạ ờ ớ ̉ công tác đào t o cua công ty trong th i gian t i.
ả ộ ố ế ạ ạ ị ề ệ Tác gi có m t s ki n ngh đ hoàn thi n công tác đ o t o và
ấ ượ ạ ư nâng cao ch t l ng CBNV t i DATC nh sau:
ố ớ ơ ả ướ ố ớ ự ế * Đ i v i c quan qu n lý Nhà n ả c đ i v i DATC (tr c ti p qu n
ở ụ ộ ệ lý b i C c Tài chính doanh nghi p – B Tài chính)
ế ợ ớ ườ ồ ưỡ ộ ọ K t h p v i Tr ng B i d ệ ng cán b ngành Tài chính, H c vi n
ộ ỗ ợ ơ ở ạ ộ ổ ứ Tài chính, các c s đào t o khác thu c B h tr DATC t ớ ch c các l p
ự ạ ươ ể ạ ườ ề ộ đào t o, xây d ng ch ng trình đào t o đ ng ệ i lao đ ng có đi u ki n
ự ế ớ ệ ề ệ ế ti p xúc th c t ạ v i công vi c chuyên môn, t o đi u ki n thích nghi nhanh
ệ ượ ớ v i công vi c đ c giao.
ườ ỉ ạ ị ướ Tăng c ng ch đ o, đ nh h ạ ng, theo dõi sát sao công tác đào t o
ự ủ nhân l c c a DATC.
ố ớ ạ * Đ i v i lãnh đ o Công ty
ườ ộ ả ụ ệ ạ ằ Tăng c ng cán b đ m nhi m công tác ph trách đào t o b ng cách
ơ ấ ạ ế ự ư ệ ti n hành c c u l ể ự i nhân s , có th th c hi n nh sau:
ụ ự ạ ổ ộ + B sung thêm cán b ph trách khâu đào t o nhân l c cho Ban Tổ
ứ ằ ệ ạ ch c nhân s ự nh m giúp ạ ộ lãnh đ o ạ trong vi c lên k ho ch và các ho t đ ng ế
đào t o. ạ
ủ ầ ộ ạ + T i các ố Trung tâm, Chi nhánh cũng b trí đ y đ cán b có kinh
ề ệ ạ ầ ắ ạ ể ắ nghi m v công tác đào t o, có th n m b t nhanh chóng yêu c u đào t o
ị ủ ế ế ệ ố ươ th c t ự ế ạ ơ t i đ n v c a mình, thi t k h th ng đánh giá ch ng trình đào
ạ ủ ừ ầ ạ t o khi nhu c u đào t o c a công ty không ng ng tăng lên.
115
ổ ứ ọ ợ ụ ể ế ạ ạ T ch c xây d ng ự k ho ch đào t o khoa h c h p lý và c th tránh
ư ậ ừ ứ ể ạ ạ tình tr ng đào t o theo ki u phong trào hay hình th c, nh v y v a gây lãng
ứ ờ ờ ư ự phí th i th i gian, công s c, tài chính cho ị Công ty cũng nh s khó ch u
trong nhân viên.
ữ ầ ố ơ C n quan tâm sát sao h n n a trong công tác này: B trí thêm kinh
ạ ổ ả phí dành cho đào t o hàng năm, kho ng 1015% t ng chi phí chi cho con
ườ ọ ậ ề ạ ộ ng ệ i; Phát đ ng các phong trào h c t p trong toàn công ty; T o đi u ki n
ọ ậ ộ ộ cho cán b tham gia vào phong trào h c t p nâng cao trình đ chuyên môn
ề ươ ề ờ ợ ấ ố thông qua chính sách v l ắ ng, tr c p, chính sách v th i gian, b trí s p
ọ ậ ủ ệ ộ ế x p công vi c sau khi h c t p c a cán b ./.
ạ ạ ứ ợ Qua nghiên c u công tác đào t o t i Công ty TNHH Mua bán n Vi ệ t
ả ộ ố ệ ệ ế ằ ị Nam, tác gi đã có m t s bi n pháp ki n ngh nh m hoàn thi n công tác
ự ạ ạ ữ ệ ằ ọ ớ đào t o nhân l c t i Công ty v i hi v ng r ng nh ng bi n pháp này s ẽ
ượ ể ư ộ ủ ạ ườ đ c lãnh đ o Công ty quan tâm và xem xét đ đ a trình đ c a ng i lao
ượ ư ể ộ đ ng ngày càng đ c nâng lên. Đ a Công ty ngày càng phát tri n trên th ị
ườ ợ ướ ố ế ớ ị ư tr ử ng mua bán, x lý n trong n c cũng nh qu c t v i đ nh h ướ ng
ể ổ ươ phát tri n thành mô hình T ng Công ty trong t ng lai. Tuy nhiên do trình
ứ ắ ạ ắ ậ ờ ộ ả đ b n thân và th i gian nghiên c u có h n nên ch c ch n lu n văn này còn
ộ ố ầ ượ ổ ử ữ ế m t s thi u sót c n đ c b sung, s a ch a.
ấ ậ ượ ự ủ ậ ầ R t mong nh n đ ể ậ c s góp ý nh n xét c a các th y cô giáo đ lu n
ượ ầ ủ ệ ộ văn này đ c hoàn thi n m t cách đ y đ , chính xác.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!.
ộ Hà N i, ngày 23 tháng 09 năm 2017
ườ ự ệ Ng i th c hi n
116
ỗ ị Đ Th Trang
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ả ằ ế ệ ệ Tài li u tham kh o b ng ti ng Vi t:
ộ ư ố Thông t s 135/2015/TTBTC ngày 31/8/2015 1. B Tài chính, 2015.
ề ệ ổ ộ ạ ộ ủ ứ ủ c a B Tài chính ban hành Đi u l t ch c và ho t đ ng c a Công ty
ợ ệ ộ ộ TNHH M t thành viên Mua bán n Vi t Nam . Hà N i, tháng 8 năm 2015.
ợ ệ ế ị ố Quy t đ nh s 06/QĐ 2. Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam, 2007.
ồ ưỡ ế ạ HĐQT ngày 18/5/2007 ban hành Quy ch đào t o, b i d ứ ủ ng viên ch c c a
ợ ệ ộ Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam . Hà N i, tháng 5 năm 2007.
ợ ệ ế ị ố Quy t đ nh s 01/QĐ 3. Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam, 2005.
ụ ủ ứ ệ ị HĐQT ngày 24/2/2005 ban hành Quy đ nh ch c năng, nhi m v c a các
ụ ệ ộ ợ ệ phòng nghi p v thu c Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam . Hà N i,ộ
tháng 2 năm 2005.
ợ ệ ế ổ Báo cáo t ng k t công 4. Công ty TNHH Mua bán n Vi t Nam, 2016.
ươ ướ ạ ộ ủ tác năm 2016 và ph ng h ng ho t đ ng năm 2017 c a Công ty TNHH
ợ ệ ộ Mua bán n Vi t Nam . Hà N i, tháng 12 năm 2016.
ả ỳ ả ị Giáo trình Qu n tr nhân 5. Hoàng Văn H i và Vũ Thu Dung, 2008.
ườ ươ ạ sự, Tr ạ ọ ng Đ i h c Th ng m i.
ễ ề ọ Giáo trình Qu n trả ị 7. Ngô Ng c Quân và Nguy n Văn Đi m, 2014.
ạ ọ ế ố nhân l cự , Đ i h c Kinh t qu c dân.
117
ả ệ ả ị i pháp hoàn thi n công tác qu n tr nhân 9. Lê Xuân Tình, 2012. Gi
ộ ợ ậ ọ ự ạ l c t i Công ty Mua bán n B Tài chính. ệ ạ Lu n văn Th c sĩ, H c vi n
ệ ư ễ Công ngh B u chính vi n thông.
1. Website: www.datc.com.vn.
ệ ử ệ ả Tài li u tham kh o đi n t :
118
Ụ Ụ PH L C
Ụ Ụ PH L C 1
Ầ Ả Ạ Ế PHI U KH O SÁT NHU C U ĐÀO T O
ạ ủ ụ ụ ằ ầ ị Nh m ph c v cho công tác xác đ nh nhu c u đào t o c a Công ty. Mong
ạ ủ ố ớ ữ ư Ông(Bà) đ a ra nh ng đóng góp đ i v i công tác đào t o c a Công ty.
ữ ự ọ ươ ấ ớ ả Xin Ông(Bà) l a ch n nh ng ph ợ ng án cho là thích h p nh t v i b n thân.
ế ộ ố Xin Ông(Bà) cho bi t m t s thông tin cá nhân:
ớ Năm sinh:……… Gi ữ i tính: Nam(N )
ạ Thâm niên công tác t i Công ty:…….năm
ệ ạ ơ ị Đ n v công tác hi n t i:………………………..
ủ ộ ướ 1.Trình đ chuyên môn c a Ông (Bà) tr c khi vào công ty
□ Trên đ i h c ạ ọ □ Cao đ ngẳ
□ Đ i h c ạ ọ □ Trung c pấ
ủ ệ ộ 2.Trình đ chuyên môn c a Ông (Bà) hi n nay
□ Trên đ i h c ạ ọ □ Cao đ ngẳ
□ Đ i h c ạ ọ □ Trung c pấ
ế ỹ ượ ướ ủ ể □ 3. Ki n th c, k năng có đ ứ c tr c khi vào Công ty có đ đ Ông
ầ ủ ự ệ ệ (Bà) th c hi n đ y đ công vi c Công ty giao không?
□ Có □ Không
ự ệ ạ ồ □ 4. Theo Ông(Bà) thì công tác đào t o ngu n nhân l c hi n nay đáp
ứ ớ ứ ộ ầ ủ ng t i m c đ nào yêu c u c a Công ty:
□ R t t ấ ố t □ Bình th ngườ □ R t ítấ
□ T tố □ Ít
119
ờ ớ ệ ọ ượ □ 5.Trong th i gian t i, Ông(Bà) có nguy n v ng đ ạ c đào t o không:
□ Có □ Không
ọ ậ ủ ể ọ ụ ề ươ □ 6. M c đích h c t p c a Ông(Bà) là (có th ch n nhi u ph ng án):
ố ơ ệ ạ ệ □ Làm t t h n công vi c hi n t i
ệ ế ặ ổ □ Thăng ti n ho c thay đ i công vi c trong Công ty sau này
□ Lý do khác(xin nêu rõ):…………..
ữ ứ ế ố ổ ỹ □ 7.Ông(Bà) mu n b sung nh ng ki n th c, k năng nào trong các lĩnh
ề ươ ự ướ v c d ể ọ i đây(có th ch n nhi u ph ng án):
□ Chuyên môn nghi p vệ ụ □ Tin h cọ
ả ỹ □ K năng qu n lý □ Pháp lu tậ
ữ □ Ngo i ngạ □ Khác(xin nêu rõ):…………..
ể ọ ề ạ ố ọ □ 8.Ông(Bà) mu n ch n hình th c đào t o nào(có th ch n nhi u ứ
ươ ph ng án):
ạ ạ ồ ưỡ ạ ừ □ Đào t o dài h n(1 năm tr ở □ B i d ắ ng ng n h n t 3
lên) ế đ n 6 tháng
ồ ưỡ ặ □ B i d ắ ng ng n h n d ạ ướ i 3 □ Kèm c p và ch b o ỉ ả
ấ tháng □ C p tài li u t ệ ự ọ h c
□ Khác(xin nêu rõ):…………..
ể ả ệ ế ạ ồ ị □ 9.Ông(Bà) có ki n ngh gì đ c i thi n công tác đào t o ngu n nhân
ự ủ l c c a Công ty ?
□ …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………...........................................................................
..........................................
120
Ụ Ụ □ PH L C 2
Ả Ế Ế □ PHI U THAM KH O Ý KI N
ủ ọ ớ □ Đánh giá c a h c viên v i công tác đào t o ạ
ả ờ ữ ỏ □ Xin Ông (Bà) tr l i nh nng câu h i sau
ọ □ H và tên:………………………………………
ơ ị □ Đ n v công tác:…………………………………
ứ ụ ệ □ Ch c v hi n nay:………………………………
ạ ủ ề □ 1.Xin Ông(Bà) đánh giá chung v các khoá đào t o c a Công ty
□ Trung bình □ T tố
□ Kém □ Khá
ứ ộ ợ ủ ữ ứ ế ỹ ượ □ 2. M c đ phù h p c a nh ng ki n th c, k năng mà Ông (Bà) đ c
ệ ạ ệ ạ ớ Công ty đào t o v i công vi c hi n t i là:
□ Ít □ R t nhi u ề ấ
□ R t ítấ □ Nhi uề
□ Trung bình
ứ ủ ự ế ề ả ạ ạ □ 3.Theo Ông(Bà) s truy n đ t các ki n th c c a giáo viên gi ng d y
ư ế nh th nào
□ Khó hi uể □ R t d hi u ấ ễ ể
ấ □ R t khó hi u ể □ Khá d hi u ễ ể
ủ ạ ờ □ 4.Theo Ông(Bà) th i gian c a các khoá đào t o là
□ Ng nắ □ Dài
□ V a ph i ả ừ
ế ị ụ ụ ạ ầ □ 5.Theo Ông(Bà) trang thi t b ph c v cho các khoá đào t o đã đ y
ủ ư đ ch a
121
ư ầ ủ □ Đã đ y đầ ủ □ Ch a đ y đ
ạ ả ỏ □ 6.Theo Ông(Bà) chi phí b ra cho các khoá đào t o có tho đáng
không
ấ ả □ R t tho đáng
ư ả □ Ch a th c s tho đáng ự ự
ờ ữ ứ ế ỹ ượ □ 7.Nh nh ng ki n th c, k năng Ông(Bà) đ ổ c Công ty b sung nên
ể ọ ề ươ (có th ch n nhi u ph ng án):
ệ ấ ả ộ □ Năng su t lao đ ng tăng lên (th i gian hoàn thành công vi c gi m đi) ờ
ấ ượ ự ệ ệ □ Ch t l ng th c hi n công vi c tăng lên
ả ứ ệ ả ơ ớ ố □ Ph n ng nhanh h n v i các tình hu ng x y ra trong công vi c\
ụ □ Không có tác d ng gì
□
ạ ủ ấ ủ ị ề ữ ề ế □ 8.Nh ng ki n ngh đ xu t c a Ông(Bà) v công tác đào t o c a
ươ Công ty trong t ng lai
□ …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………
Ụ Ụ □ PH L C 3
□ PHI U GÓP Ý Ế
ề ạ □ Khoá đào t o chuyên đ …………..
D
□
ế
□ □ □
N
T
Gi
□
□ Các ý ki n khác
ầ
C
P
Í
V
N
C
T
R
n
đi
ề
u
c
hỉ
n
h
tă
n
g
(
+
)
gi
□ □ □ □ □ □ □ □ □ C
ả
m
(
)
□
□
□
□ □
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
Ụ Ụ Ấ Ỏ Ỏ □ PH L C 4 □ CÂU H I PH NG V N CHUYÊN SÂU
ố ượ ỏ ấ □ Đ i t ng ph ng v n:
ỷ ưở ự □ 1. Ông Ngô Anh Thu Phó Tr ổ ứ ng Ban T ch c nhân s
ị ươ ổ ứ ỷ □ 2. Bà Đinh Th Ph ng Thu Chuyên viên Ban T ch c nhân
sự
ỏ ấ □ Câu h i ph ng v n: ỏ
ự ủ ệ ệ □ Câu 1: Theo đánh giá c a ông/bà vi c th c hi n công tác đào
ự ủ ệ ạ ố ư ạ t o nhân s c a Công ty hi n t i đã t t hay ch a?
ệ ạ ữ ế □ Câu 2: Hi n t i Công ty có nh ng quy ch , quy trình nào quy
ạ ị đ nh công tác đào t o?
ế ữ ướ □ Câu 3: Xin ông/bà hãy cho bi t nh ng khó khăn, v ắ ng m c
ự ạ ể ạ khi tri n khai công tác đào t o nhân l c t ủ ế i Công ty? Nguyên nhân ch y u
ữ ủ c a nh ng khó khăn trên là gì?
ế ươ ạ □ Câu 4: Xin ông/bà cho bi ữ t nh ng ph ng pháp đào t o Công
ườ ấ ty th ụ ng xuyên áp d ng nh t là gì?
ế ự ệ ệ □ Câu 5: Xin ông/bà cho bi t vi c th c hi n đánh giá công tác
ạ ạ ượ ư ế ự ệ đào t o t i Công ty đ c th c hi n nh th nào?
ể ả ệ ầ ả ạ □ Câu 6: Theo ông/bà c n ph i làm gì đ c i thi n công tác đào t o
ự ạ nhân s t i Công ty?
□
□