M C L C Ụ Ụ

NG VÀ QU N TR CH T L Ị Ả Ấ ƯỢ

I. CH T L Ấ ƯỢ TRÌNH XÂY D NG.Ự

ng. 1. Ch t l ấ ượ ng và qu n tr ch t l ả

ng t NG CÔNG CÁC CÔNG 2 ................................................................................ 2 ............................................. ấ ượ nh h ng và các nhân t ề ớ i ưở ố ả

ẩ ả

ặ ủ

ấ ượ ấ ượ

ng. ả ả ủ

ự ộ ự

2.2. Ch t l ấ ượ ấ ượ ự

ng công trình xây ị 1.1. Khái ni m v ch t l ấ ượ ệ ch t l ng s n ph m. 2 .................................................................. ấ ượ 1.1.1. Quan ni m v ch t l ng. 2 ............................................. ệ ề ấ ượ 3 ................................... 1.1.2. Các thu c tính c a ch t l ng : ấ ượ ộ ủ 1.1.3. Các yêu c u và đ c đi m c a ch t l 4 .................. ng : ủ ặ ể ấ ượ ng : 1.1.4. D c đi m c a ch t l 5 ............................................ ấ ượ ể 1.1.5. Vai trò c a ch t l 5 .................................................. ng. ấ ượ ủ 6 .............................................................. 1.2. Qu n lý ch t l ấ ượ 1.2.1. Khái ni m qu n lý ch t l ng 6 ........................................ ệ 1.2.2. Vai trò c a qu n lý ch t l ng. 6 ..................................... ủ 6 .............................. ng 1.2.3. Nguyên t c c a qu n lý ch t l ấ ượ ả ắ ng công trình xây d ng. 8 ............ 2. Ch t l ng và qu n lý ch t l ấ ượ ả ấ ượ 2.1. Công trình xây d ng và quy trình xây d ng m t công trình ự 8 ...................................................................................... xây d ng.ự 2.1.1.Công trrình xây d ngự 8 ...................................................... 9 ......................................... 2.1.2.Quy trình xây d ng t ng quát ổ ... 10 ng công trình xây d ng. ấ ượ ự ng và qu n lý ch t l ả ệ ệ ạ ề

ự ự

ế ố ả ự ng đ n ch t l ấ ượ ế

ự 3. Các y u t nh h công trình xây d ng:ự

Ộ Ố Ề ƯỜ Ằ Ả Ấ

NG CÔNG TRÌNH XÂY D NG T I CÔNG TY 2.2.1. Quan ni m hi n đ i v ch t l d ng.ự 10 ....................................................................................... ng công trình xây d ng 12 ............................ 2.3. Qu n lý ch t l ấ ượ ả 2.3.1. Th c ch t qu n lý ch t l ng công trình xây d ng 12 .... ấ ượ ả ấ .. 12 2.3.2. Vai trò c a qu n lý ch t l ng công trình xây d ng ấ ượ ả ủ ng công trình xây 2.3.3 N i dung ho t đ ng qu n lý ch t l ấ ượ ả ạ ộ d ng theo các giai đo n c a d án. 12 ...................................... ạ ng ấ ượ ng đ n qu n lý ch t l ưở ả ế 14 ...................................................................... NG CÔNG TÁC QU N LÝ Ạ

ự ệ ệ ả

ụ ể ề ạ ả

ườ ng cho công ty.

t nguyên t c “ đ nh h ắ ướ ị

ng khách hàng “ đ u “. ừ ầ ắ

t nguyên t c “ làm đúng ngay t ả ng các hành đ ng kh c ph c, phòng ng a và c i ộ ệ ố ệ ườ ụ ừ

III – M T S Đ XU T NH M TĂNG C CH T L Ự Ấ ƯỢ 17 VINACONEX 2 ...................................................................................... ng 1. Xây d ng hoàn thi n, th c hi n h th ng qu n lý ch t l ấ ượ ệ ố ự ISO 9001: 2000. 17 ............................................................................. ấ ng công tác tuy n d ng và đào t o v qu n lý ch t 2. Tăng c l 17 ......................................................................... ượ 3. Th c hi n t 19 ............. ự 4. Quán tri 20 ..................... 5. Tăng c ắ 22 ................................................................................................ ti n.ế

6. Tăng c ng công tác trao đ i thông tin n i b gi a các b ộ ộ ữ ổ ườ 23 .................................................. ph n, các đ i thi công xây d ng. ộ ự ế t có chi u sâu vào máy móc thi 7. Tăng c ng công tác đ u t ề ầ ư ườ 23 ................................................................................ b , công ngh . ị ệ 26 ............................................................................................. K T LU N Ậ Ế

NG VÀ QU N TR CH T L

NG CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH

ƯỢ

ƯỢ

ng và qu n tr ch t l ả ị ấ ượ

ng t nh h ng. ng và các nhân t ề ớ ưở ố ả ấ ượ ấ i ch t

ng s n ph m. ả

ng. ề ấ ượ

ng đ c nhìn nh n trên nhi u góc đ khác nhau. ề ậ ộ

ượ b n thân s n ph m : ả ẩ

ể ế ị ợ ữ ằ ẩ ị ầ ỏ

ả ấ

ộ ậ ng là s u hoàn h o và phù h p c a m t s n ph m v i m t t p ủ ự ả ợ

c.

I. CH T L Ấ XÂY D NG.Ự 1. Ch t l ấ ượ 1.1. Khái ni m v ch t l ệ l ẩ ượ 1.1.1. Quan ni m v ch t l ệ Quan ni m v ch t l ề ấ ượ ệ N u xu t phát t ừ ả ế ấ ng là t p h p nh ng tính ch t c a b n thân s n ph m đ ch đ nh Ch t l ấ ủ ả ậ ợ ấ ượ ớ tính thich h p c a nó nh m th a mãn nh ng nhu c u xác đ nh phù h p v i ữ ợ ủ công d ng c a nó. ủ phía nhà s n xu t : Xu t phát t ừ ấ Ch t l ấ ượ h p các yêu c u tiêu chu n hay các quy cách đã đ ẩ ợ

ẩ c xác đ nh tr ị ộ ả ượ ớ ướ ầ

phía th tr ừ ị ườ

ớ ợ ự ụ ấ ừ ử ụ ấ ượ ủ ng là s phù h p v i m c đích s d ng c a

ng đ ng đo b ng t c hi u là đ i l ằ ể ượ ấ ượ

vi c tiêu dùng s n ph m v i chi phí b ra đ đ t đ ỏ ẩ ả ạ ượ ớ ị c t ượ ừ ệ s gi a ỷ ố ữ ể ạ ượ c

ề ặ i ích thu đ i ích đó.

ấ ượ i th c nh tranh nh m phân bi ằ ớ ả ệ ả ng có nghĩa là cung c p nh ng thu c tính ấ ữ ẩ t s n ph m đó v i s n ph m ẩ

ng.

( ISO) : ổ ứ

ộ ợ ố ớ ố ế ủ ng là m c đ th a mãn c a m t t p h p các thu c tính đ i v i các ộ ậ ị ườ ch c tiêu chu n hóa qu c t ẩ ứ ộ ỏ

ấ ượ ầ

ng : ộ

ề ẩ ấ ượ ủ ng bao g m 8 thu c tính. ộ

ỹ ồ ậ ấ ượ ộ ụ ứ ả

ủ ả ụ ứ ụ ộ

ậ ấ ị ỉ

ượ ặ

ế ố ặ ộ

c kh năng làm vi c bình th ư ườ ọ ả

ưỡ ả ị

ề ổ đ ữ ượ ự ệ ọ ủ ả ổ ự ọ ủ ả ẩ

c coi là m t y u t ả ọ

ủ ệ ẩ

ữ ậ ộ ỉ

ả ỉ ự ữ ệ ậ ỉ

i s c kh e c a khách hàng là y u t ọ ế ố ắ ả ộ

ng : Xu t phát t T phía khách hàng: Ch t l khách hàng. V m t giá tr : Ch t l l ợ l ợ V m t c nh tranh : Ch t l ề ặ ạ i l mà mang l ế ạ ạ ợ khác cung lo i trên th tr ạ Theo t Ch t l yêu c u đã nêu ra hay ti m n. 1.1.2. Các thu c tính c a ch t l Ch t l ẩ Thu c tính k thu t : Nó ph n ánh công d ng ch c năng c a s n ph m hàng hóa d ch v . Các thu c tính này xác đ nh ch c năng tác d ng ch y u ủ ế ị ị ấ c quy đ nh b i các ch tiêu nh k t c u v t ch t, thành ph n c u và nó đ ở ầ ư ế ấ t o, các đ c tính v c lý hóa. ề ơ ạ đ c tr ng cho tính ch t c a s n ấ ủ ả Thu c tính v tu i th : đây là y u t ộ ng hay không trong m t ph m có gi ệ ẩ ng theo qui đ nh đi u ki n th c hi n nghiêm túc ch đ b o hành, b o d ế ộ ả ề ệ t k . Tu i th c a s n ph m là c s quan tr ng giúp cho khách hàng thi ơ ở ế ế quy t đ nh l a chonnj mua hàng, làm tăng uy tín c a s n ph m và làm cho ế ị s n ph m đó có kh năng c nh tranh cao h n. ơ ả ả ẩ ấ quan tr ng nh t ph n ánh ch t Đ tin c y : Đây đ ấ ộ ế ố ượ ậ ộ l ng c a s n ph m hàng hóa d ch v . Đây chính là c s cho các doanh ụ ủ ả ơ ở ị ượ nghi p có kh năng duy trì và phát tri n s n ph m c a mình. ể ả ả ẩ Đ an toàn : Nh ng ch tiêu an toàn trong khai thác v n hành s n ph m t là nh ng ch tiêu an hàng hóa là nh ng ch tiêu c c kỳ quan tr ng, đ c bi toàn t ỗ ả b t bu c ph i có trong m i s n ph m v i đi u ki n tiêu dùng hi n nay. ữ ỏ ủ ệ ớ ứ ớ ề ệ ẩ

ố ộ ượ

ả ả ầ ư ả ư ộ ấ

ẵ ả ụ ỏ ề

ộ ồ ả ữ ờ ệ ả ử ụ ễ ậ ữ

ả ế ế ố ấ

ng. Ti ẩ ệ

ệ ng ngày nay đã tr thành m t trong nh ng y u t ộ ở ả r t quan tr ng đ i v i nh ng s n ph m mà khi ữ t ki m nhiên li u và năng ệ ấ ượ ng ph n ánh ch t l

ố ớ ế ế ố ng. ẩ ả

ặ ẩ ự ợ ạ ỹ ủ ả ư

ể ữ ề ả ả ị ườ ề ả ẩ

ố ề ệ ể ướ

ộ ữ ữ

ng còn có ấ ượ i có ý nghĩa quan ng s n ph m hàng hóa d ch ộ ố ớ ạ ẩ ả ị

t, th hi n tính chuyên nghi p. ự ệ ệ

ng : ể ệ ấ ượ ủ ể ặ

ữ ố

ng ph i chính là k t qu c a s ph i h p th ng nh t gi a lao ấ ở văn hóa xã h i ( b i ộ

).

c các yêu c u v ứ ả

ượ ả ị ử ụ ậ ả ẩ ỹ

ng ph i là k t qu t ng h p c a nhi u y u t ấ ượ ủ ế ợ

ả ổ ỉ ộ ộ

, ế ố ậ ng không ch ph n ánh trình đ k thu t xã ả ệ ể ế ả ộ

ề ờ ự ỗ

c, m i khu v c trong t ng th i kỳ. c hình thành trong t ạ ộ

t c m i ho t đ ng, m i quá trình. Vì c trong và ừ ấ ả ọ ẽ ữ ặ ấ ượ ả ướ ộ

ư c coi nh là M c đ gây ô nhi m : cũng gi ng nh đ an toàn và nó đ ễ ứ m t yêu c u b t bu c mà các nhà s n xu t ph i tuân thurkhi đ a s n ph m ẩ ắ ộ ộ ng. c a mình ra th tr ị ườ ủ Tính ti n d ng : Ph n ánh nh ng đòi h i v tính s n có, d v n chuy n, ể ậ b o qu n và s d ng, đ ng th i có kh năng thay theerskhi nh ng b ph n ả b h ng hóc. ị ỏ Tính kinh t : Đây là y u t ọ s d ng có tiêu hao nhiên li u và năng l ượ ử ụ l ữ ượ và kh năng c nh tranh c a s n ph m trên th tr Tính th m m : Nó là đ c tr ng cho s truy n c m, s h p lý v hình th c ứ ự , ki u dáng. Hay nói cách khác nh ng s n ph m ngày nay ph i đ m b o s ả ự ả c, ki u dáng và tính cân đ i. hoàn thi n v kích th Tính vô hình : Ngoài nh ng thu c tính h u hình ra, thì ch t l nh ng thu c tinh vô hình khác và nh ng thu c tính này l ộ ữ tr ng đ i v i khách hàng khi đánh giá ch t l ọ ấ ượ v . Đây là căn c t o ra s khác bi ứ ạ ụ 1.1.3. Các yêu c u và đ c đi m c a ch t l ầ a. Các yêu c u :ầ Ch t l ả ủ ự ế ấ ượ ả ố ợ k thu t, kinh t đ ng v i các y u t và các y u t ế ậ ế ố ỹ ộ ớ ế ố ch t l ng là s k t h p nhu n nhuy n c a b n y u t ễ ủ ố ế ố ầ ự ế ợ ấ ượ Ch t l ề c kh năng đáp ng đ ng ph i ph n ánh đ ầ ượ ấ ượ ả ả ch c năng k thu t , ph i ph n ánh giá tr s d ng mà s n ph m có th đ t ể ạ ả ứ c.ượ đ Các thu c tính ch t l ề ả nhi u b ph n h p thành. Ch t l ậ ộ ỹ ấ ượ ợ ề c a s n ph m , mà còn ph n ánh trình đ , đi u ki n phát tri n kinh t ẩ ủ ả h i c a m i n ỗ ướ ộ ủ Ch t l ng đ ọ ượ v y, ph i xem xét nó m t cách ch t ch gi a các quá trình tr ậ sau s n xu t. ả ấ

ng c n ph i đ c xem xét ch t ch gi a các y u t ặ ầ ế ố ẽ ữ ấ ượ ả ượ ự tác đ ng tr c ộ

ế ế

ng : ủ

k thu t và xã h i . ộ ế ỹ

ạ ả ụ ể ổ ừ ặ ấ ượ ấ ượ ấ ượ

c đánh giá cao ng khác, có th phù h p v i đ i t ợ ợ ậ ờ ị ườ ượ ư ể ng c th . Nó có th th ở ị c đánh giá cao ớ ng này, nh ng không phù h p v i ng ng có tính t ng s n ph m tùy thu c vào t ng lo i th tr ộ ng này, nh ng không đ ư ớ ố ượ

ng khác.

c đo l ng có th đ ng và đánh giá thông qua các tiêu chu n c ườ ể ượ ấ ượ ẩ ụ

ng ph i đ c đánh giá và đo l ng thông qua các tiêu chu n c ẩ ụ ườ ấ ượ ả ượ

ng ph i đ ủ

ự ợ

ng thi t k . Tính khách quan th hi n thông qua ch t l c đánh giá trên c hai m t khách quan và ch quan. ặ ọ ng trong s phù h p hay còn g i ấ ượ ng ể ệ

t k . ế ế

ủ ỉ ể ệ ề ệ

ng cho m i đ i t ng ch th hi n đúng trong nh ng đi u ki n tiêu dùng c th , ụ ể ữ ệ ng khách hàng trong m i đi u ki n ọ ố ượ ấ ượ ề ọ

ng.

ng s t o ra s c h p d n, thu hút khách hàng và t o nên l i th ấ ượ ứ ấ ượ ế ạ ẫ ợ

ủ ệ

ế

ng giúp cho doanh nghi p tăng uy tín, hình nh và danh ti ng c a ủ ủ i quy t đ nh l a ch n mua hàng c a ệ ấ ớ ớ ấ ượ ờ ế ị ả ự ộ ọ

ng là c s cho vi c duy trì và m r ng th tr ng, t o s phát ạ ự ị ườ ệ

ấ ượ ể ơ ở ề ữ

ng đ ở ộ ệ ớ ươ ươ ấ

ấ ượ ể ệ ể ứ ả ồ ờ ộ

ả ng. ườ

ng là c s quan tr ng cho ề ệ ọ

Ch t l ti p, gián ti p, bên trong và bên ngoài. 1.1.4. D c đi m c a ch t l ấ ượ ể Ch t l đây là m t ph m trù kinh t ạ ộ ở ng đ i và thay đ i theo th i gian, không gian. Ch t l ố ươ Ch t l ẩ đ th tr ở ị ườ ượ tr ể ườ đ i t ố ượ Ch t l th .ể Ch t l th .ể Ch t l ả ả ượ ấ ượ Tính ch quan th hi n thông qua ch t l ấ ượ ể ệ ủ là ch t l ấ ượ ế ế trong s tuân th thii ự Ch t l ấ ượ không có ch t l tiêu dùng c th . ụ ể 1.1.5. Vai trò c a ch t l ủ Ch t l ấ ẽ ạ c nh tranh c a doanh nghi p. ạ Ch t l mình nh đó nó có tác đ ng r t l n t khách hàng. Ch t l tri n lâu dài và b n v ng cho các doanh nghi p. ng v i vi c nâng cao năng su t lao ng có nghĩa t Nâng cao ch t l đ ng, gi m thi u chi phí, đ ng th i làm gi m thi u m c đ gây ô nhi m ễ ộ môi tr Trong đi u ki n ngày nay, nâng cao ch t l vi c giao l u trao đ i th ư ng m i và h i nh p qu c t ộ ơ ở . ố ế ấ ượ ậ ươ ệ ạ ổ

ng. ả

ng ấ ượ ả

ả ậ

ả ằ

ng ti n nh l p k ho ch, t ạ ữ ự ư ậ ạ ộ ụ ế ứ ấ ượ ổ ứ ng là t p h p nh ng ho t đ ng ch c năng qu n lý chung ng và th c hi n ệ ng, m c đích ch t l ự ả ch c th c hi n, đ m ệ

ng trong khuôn kh m t h th ng. ổ ộ ệ ố ấ ượ ữ ợ ấ ượ ệ ấ ượ

ng. ấ ượ

ươ ng và c i ti n ch t l ả ế ả ng gi ả ể ữ ộ ị

ộ ạ ủ ườ ế , m t v trí then ch t đ i v i s phát tri n kinh t ố ố ớ ự i dân và ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh ấ ả

ng s ti ả ế ẽ ế t

ố c lao đ ng xã h i, làm tăng tr ộ ộ ể ượ qu c dân thì đ m b o có nâng cao ch t l ả ng và phát tri n kinh t ưở

c th h ng nh ng s n ph m hàng hóa d ch v có ch t l ấ ượ . ế ng, khách hàng s ng t ị ả ạ ộ ẩ ấ ượ ụ ẽ ố ơ t h n ấ ượ

ơ

ơ ở ể ạ ề

ng là c s đ t o ni m tin cho ị ườ ng ấ ượ ả ả ệ ở ộ

ấ ượ

ả ng, c c u s n ph m, ch t l ơ ế ị ườ ờ ấ ớ

ng s n phaamr hay giá ả quy t đ nh r t l n đ n s t n atij và ế ự ồ này ph thu c r t l n vào ộ ấ ớ ế ố ụ

ấ ượ ng s n ph m và q an lý ch t l ể ạ ộ ấ ượ ả ả ủ ẩ ấ

ấ ượ ầ ề ố ủ ủ ệ ệ ả ọ

t là trong các t ch c. ả ổ ứ ộ

ng

ng b i khách hàng ướ ở

ng, khách hàng là ng ầ

ế ị ườ ư ấ ượ ườ ặ ả ụ

ể i và phát tri n các doanh nghi p ph i bi t t p trung đ nh h ố ớ i đ t ra các yêu c u đ i v i ng, ki u cách, giá c và các d ch v đi kèm. Do đó, ướ ng ị ế ậ ệ ả ị

1.2. Qu n lý ch t l 1.2.1. Khái ni m qu n lý ch t l ệ Qu n lý ch t l ấ ượ nh m xác đ nh chính sách ch t l ị chúng b ng nh ng ph ằ b o ch t l ấ ượ ả 1.2.2. Vai trò c a qu n lý ch t l ủ Qu n lý ch t l ấ ượ đ i sông c a ng ủ ờ nghi p.ệ Đ i v i n n kinh t ố ớ ề ki m đ ệ Đ i v i khách hàng : khi có ho t đ ng qu n lý ch t l ố ớ đ ụ ưở ượ ữ v i chi phí th p h n. ấ ớ Đ i v i doanh nghi p : Qu n lý ch t l ệ ố ớ khách hàng; giúp doanh nghi p có kh năng duy trì và m r ng th tr làm tăng năng su t gi m chi phí. ấ Trong c ch th tr ơ ấ ả ẩ c và th i gian giao hàng là y u t ế ị ế ố ả phát tri n c a các doanh nghi p mà các y u t ệ ủ ng. ho t đ ng qu n lý ch t l ng là v n đ s ng còn c a các Ch t l ấ doanh nghi p trong đi u ki n hi n nay. T m quan tr ng c a qu n lý ch t ề ệ c nâng cao, do đó chúng ta ph i không ng ng nâng cao ng ngày càng đ l ượ ượ trình đ qu n lý ch t l ng, d c bi ấ ượ ệ ặ ả 1.2.3. Nguyên t c c a qu n lý ch t l ấ ượ ả ắ ủ (cid:176) Đ nh h ị Trong c ch th tr ơ s n ph m nh ch t l ả ẩ đ t n t ể ồ ạ các s n ph m d ch v c a mình theo khách hàng. ả ể ụ ủ ẩ ị

ng t ng ph i h i khách hàng và đáp ng t ố ả ấ ượ ả ướ

ầ ề ứ ứ

ầ ấ ệ ụ ụ ứ ớ ạ ộ ố

ị ố ớ ự ồ ạ

ệ ệ ủ

ụ ậ ấ ỗ ả ướ

i ườ

ọ ầ

ộ ể ế ữ ụ ấ ượ ả

ệ ấ ượ ệ ọ ấ

i xác đ nh đ ị ệ ườ ạ

ượ ả c phát tri n cho doanh nghi p, đ ng th i ph i thi ườ ồ ả

ụ ể ộ ữ ế ậ ệ

i ích c a ng ủ ạ ấ ồ ủ ả ấ

c chính sách & chi n ế ượ ự ố c s th ng ờ ộ i lao đ ng ườ ủ i lao đ ng lên trên h t. ế ườ ớ i k t qu , hi u qu mong mu n. ạ ế ộ ự ố ủ ặ ợ ữ ệ ả ệ ộ ả ả

ng. ố ề ấ ượ ầ

c trao quy n đ th c hi n các yêu c u v ch t l ệ i se t o ra s c m nh t ng h p. ả ượ ườ ể ự ạ ể ề ứ ạ ợ ổ

ng ph i toàn di n và đ ng b ấ ượ ệ ả ả ộ ồ

t c các lĩnh v c c a đ i s ng kinh t ng là t ng h p c a t ự ủ ờ ố ộ xã h i ấ ượ ế

ợ ủ ấ ả ọ ự

ả ặ ồ

ấ ượ ế ộ ủ ừ ỏ ả ữ ả ả ủ ả ỗ ự ậ ộ

ấ ượ ả

ạ ng ph i toàn di n và đ ng b vì nó giúp cho các ho t đó t o ra s th ng nh t trong ự ố ộ ạ ệ ớ ừ ấ ớ

ệ ệ ệ ả

ng toàn di n và đ ng b m i giúp cho vi c phát hi n các ồ ệ đó có nh ng bi n ng m t cách nhanh chóng, k p th i đ t ữ ộ ớ ị ờ ể ừ ộ

t nh t nhu Qu n lý ch t l ấ ồ c u khách hàng thông qua các ho t đ ng đi u tra nghiên c u nhu c u, đ ng ầ th i l y vi c ph c v đáp ng t t nh t nhu c u khách hàng làm m c tiêu ụ ờ ấ phát tri n.ể ể i và phát tri n Khách hàng ngày nay có v trí r t quan tr ng đ i v i s t n t ấ ọ c a m i doanh nghi p. Chính vì v y, ho t đ ng c a doanh nghi p ngày nay ạ ộ ủ đ u ph i h ng theo khách hàng, l y vi c th a mãn khách hàng là m c tiêu ề ỏ ệ s m t. ố ộ (cid:176) Coi tr ng con ng ọ ả v trí quan tr ng hàng đ u trong quá trình hình thành đ m i gi Con ng ữ ị ườ ng c n b o và nâng cao ch t l ầ ng. Vì v y, trong công tác quanr lý ch t l ả ậ áp d ng nh ng bi n pháp thích h p đ có th huy đ ng h t kh năng c a ủ ể ợ m i ng i m i c p vào công vi c. ọ Lãnh đ o doanh nghi p ph i là ng l t l p đ ệ ượ nh t đ ng b gi a m c đích , chính sách c a doanh nghi p, ng & c a xã h i trong đó đ t l Ph i có s th ng nh t gi a lãnh đ o v i cán b qu n lý trung gian và công nhân viên c a doanh nghi p đ mang l Công nhân ph i đ Tôn tr ng con ng ọ (cid:176) Qu n lý ch t l Ch t l ổ & nó liên quan đên m i lĩnh v c. ng ph i đòi h i đ m b o tính đ ng b trong các m t ho t Qu n lý ch t l ạ đ ng vì nó là k t qu c a nh ng n l c chung c a t ng b ph n, t ng ừ ộ i.ườ ng Qu n lý ch t l ồ ả đ ng c a doanh nghi p ăn kh p v i nhau, t ệ ủ ộ các ho t đ ng. ạ ộ Qu n lý ch t l ấ ượ v n đ ch t l ề ấ ượ ấ pháp đi u ch nh. ề ỉ

ng ph i đ ng th i v i đ m b o và c i ti n. ả ả ả ồ ả ế ấ ượ ờ ớ ả

ậ ế ớ

ả ế ệ ề ấ ượ

ng v t v i nhau. Đ m ả ả ng th a mãn khách hàng, còn c i t mong ị ả ượ ượ ỏ ụ

ụ ả ế

ự ng, n u ch gi ể i quy t phi n di n m t v n đ thì s ề ệ ế ỉ ả ừ ộ ấ

đ t đ ế c k t qu nh mong mu n. ế ố ả ư ấ ượ ờ ạ ượ ế

ả ả ự ấ ượ ng ph i th c hi n theo quá trình ệ

ả ạ ộ

ừ ả ứ ở ọ m i ầ khâu nghiên c u nhu c u ng theo quá trình là ti n hành các ho t đ ng qu n lý ế ng, đó là t ấ ượ

ị ụ

ả ẽ

ạ ể ề ả ế

ữ ệ ẽ ẩ ả

ấ ng s giúp doanh nghi p ngăn ch n nh ng s n ph m ch t i taykhách hàng. Đây chính là c s đ nâng cao kh năng ặ ơ ở ể ả

ng châm phòng ng a làm ph ề ạ ươ ừ ệ ế

ng ti n c b n đ h n ch và ấ ng kém cho ch t ơ ả ấ ượ ữ ế ạ

ng s n ph m hàng hóa d ch v . ụ ị

c r t nhi u h n ch ề ượ ấ ế ụ ẽ ắ ạ

ng theo quá trình s kh c ph c đ ng theo m c tiêu. ng pháp qu n lý ch t l ả ấ ượ ụ

ng ph i tuân th nguyên t c ki m tra ấ ượ ủ ể ả ả ắ

ặ ng, ki m tra nh m m c đích h n ch và ngăn ch n ụ ằ ạ

ấ ượ ờ ụ ắ ồ

ả ế ng ti n k thu t đ ỹ ế ừ ệ ậ ể ươ

ộ ế ệ ệ ả

ổ ng. ề ấ ượ ng công trình xây d ng. ự

ể ệ ử ụ ấ ng và qu n lý ch t l ấ ượ ả ự ự ự ộ

c t o thành b i s c lao đ ng c a con ng ở ứ ủ

ộ c liên k t đ nh v v i đ t, có th (cid:176) Qu n lý ch t l Đ m b o và c i ti n là hai v n đ có liên quan m t thi ấ ả ả b o bao hàm vi c duy trì m c ch t l ứ ả ti n s giúp cho các s n ph m hàng hóa d ch v có chát l ế ẽ ẩ đ i c a khách hàng. ợ ủ Đ m b o và c i ti n là s phát tri n liên t c không ng ng trong công tác ả ả qu n lý ch t l ẽ ả không bao gi (cid:176) Qu n lý ch t l Qu n lý ch t l ấ ượ khâu liên quan đ n hình thành ch t l ế khách hàng cho đ n d ch v sau bán. ế ng theo quá trình s ghiup doanh nghi p có kh năng h n Qu n lý ch t l ạ ệ ấ ượ ch nh ng sai h ng do các khâu, các công đo n đ u đ ộ c ki m soát m t ữ ượ ỏ cách ch t ch . ẽ ặ Qu n lý ch t l ấ ượ ả ng kém t l ớ ượ c nh tranh, gi m chi phí. ạ ả L y ph ươ ấ ngăn ch n và h n ch nh ng nguyên nhân gây ra ch t l ặ l ẩ ượ ả Qu n lý ch t l ấ ượ ả cyar ph ươ (cid:176) Qu n lý ch t l Trong qu n lý ch t l ả nh ng sai sót, đ ng th i tìm bi n pháp kh c ph c phòng ng a, c i ti n. ữ Ki m tra là m t bi n pháp s d ng t ng h p các ph ợ ể nh m gi i quy t hi u qu các v n đ ch t l ả ằ 2. Ch t l ấ ượ 2.1. Công trình xây d ng và quy trình xây d ng m t công trình xây d ng. 2.1.1.Công trrình xây d ngự Là s n ph m đ ả d ng, thi ự ẩ t b l p đ t vào công trình, đ ế ị ắ i, v t li u xây ậ ệ ể ườ ị ớ ấ ượ ạ ặ ế ị ượ

c và i m t n ồ ầ ướ ặ ướ

i m t đ t, ph n trên m t đ t, ph n d c, đ ầ ặ ấ ượ

, công ộ ồ ở

i, năng l ệ ủ ợ

ậ ặ ấ t k . ế ế ự ng và các công trình khác. ượ ự

ổ ự

ỉ ộ

c công vi c xây d ng. Các b ấ ề ự ướ ư c này đ ướ

ậ ậ ề ệ

ng ti n thông tin đ i chúng, t ạ ể ươ ự ệ

ị ủ ủ ầ ư

ố ạ ả ự

ướ ủ

ự ầ ủ ầ ư ế ự ủ hay không. N u đáp ng s ế ứ

ể ủ ế

ứ ệ

ấ ầ

c công vi c ti p theo. ệ ồ ơ ự ầ ể ự ấ ầ ẽ ử ồ ơ ự ầ ủ ầ ư ế ầ

c nh n công văn trúng th u t ầ . N u trúng th u, nhà th u ự ầ v i giá d th u ế ch đ u t ầ ừ ủ ầ ư ớ ẽ ượ

ậ ầ

ng th o, ký h p đ ng ồ ơ ủ ươ ướ ợ

ồ ủ ầ ư ử ờ

ị ng th o, kí h p đ ng. theo đó nhà th u s th ng th o v i ch g i có quy đ nh th i gian và đ a ị ủ ầ ẽ ươ ầ ợ ươ ả ả ớ ồ

ph i n p 1% giá tr đ ử ồ ơ ự ầ ủ ầ ư ị ượ ầ

ả ộ ế ồ ơ ờ ự ầ

ầ s tr l

ộ ế ươ

ộ ế ự ả

ầ ẽ ử ề ả ự ệ

bao g m ph n d ướ ầ ầ ph n trên m t n c xây d ng theo thi ặ ướ ự Công trình xây d ng bao g m : công trình xây d ng công c ng, nhà ự trình công nghi p, giao thông, th y l Theo Lu t xây d ng 2.1.2.Quy trình xây d ng t ng quát ử ụ Đ hoàn thành m t công trình xây d ng hoàn ch nh và đ a vào s d ng ự ể c quy ph i tr i qua r t nhi u b ượ ệ ả ả đ nh nh sau : ị ư B c 1 : thu th p thông tin v nhu c u xây d ng. Vi c thu th p thông tin ầ ướ v nhu c u xây d ng có th qua các ph ừ ề đ ự ầ ề ngh c a ch đ u t . ự B c 2 : Kh o sát xem xét năng l c. Các giám đ c và phòng k ho ch d án c a các công ty xây d ng có trách nhi m xem xét năng l c c a công ty ệ ẽ mình có đáp ng nhu c u c a ch đ u t ứ chuy n sang b ướ ậ B c 3 : L p h s d th u. Các phòng ban ch c năng có trách nhi m l p ậ ướ h s d th u đ tham gia đ u th u. ồ ơ ự ầ B c 4 : Tham d đ u th u ầ ướ Nhà th u s g i h s d th u đ n ch đ u t xây d ng s d ự trong h s c a nhà th u. B c 5 : Th ả trong công văn trúng th u mà ch đ u t đi m th ể đ u t . ầ ư c nêu Nhà th u g i h s d th u đ n ch đ u t ế ra trong h s m i th u làm b o lãnh d th u. N u công trình trúng th u ầ ả i s ti n y. hay không, ch đ u t ủ ầ ư ẽ ả ạ ố ề ấ ng th o ký h p đ ng : giám đ c c a nhà th u s c cán b đ n đàm Th ả ố ủ phán tr c ti p ho c c cán b đ n đàm phán các đi u kho n trách nhi m, ệ ế ợ giai đo n này, nhà th u ph i n p b o lãnh th c hi n h p thnah toán... ả ộ đ ng thông th ng kho ng 10% giá tr h p đ ng. ồ ồ ợ ồ ặ ử ạ ả ầ ị ợ Ở ườ

ồ ướ

ầ ặ ệ ể ợ ộ

ạ cho phép ). ự ụ ể ầ ầ ộ c ch đ u t ủ ầ ư ụ ả ượ

ng án bi n pháp thi công ậ ệ ươ

ị ẽ ả ậ

ọ ấ ề ệ ồ ơ ự ầ

t b , nhân l c. ậ ớ ế , thi ậ

ế ự ế ị ậ

ế t b thi công, nhân l c thi công đ n ng đ ti n hành thi công. Sau đó căn c vào ti n đ thi công và ộ ế ườ

ậ ầ

ể ế ế ậ ệ

ề ậ ế

ế ậ ệ ế ậ ệ ả ấ ượ ậ ạ ả ẩ

ế ng và ph i đ ả ượ ự ồ ả ả . ủ ầ ư

c khi đ a vào s d ng công ư ử ụ ướ ư ệ

ướ ệ ắ

ả ả ệ ộ

ườ ầ ậ ỹ

ả nghi m thu t ng ph n, t ng công tác. ệ c ch đ u t ủ ầ ư ừ ệ ầ

ướ

ế ả ượ ệ , đ n v t ủ ầ ư ơ ị ư ấ ệ ế ị

ơ ạ ủ ệ ạ

ầ ủ ệ ư ả ả ế ạ

ầ ng. ệ ừ ả ậ ề ấ ượ ầ

ồ ơ ồ ơ ế

ậ ấ ượ

ấ ượ ạ ề ấ ượ ự ự

ệ ng xét t ự ẩ

ư

ộ B c 6 : Sau khi ký h p đ ng, giám đ c công ty giao công trình cho các đ i ố ể xí nghi p ho c các đ i xây d ng trong công ty đ thi công. Nhà th u có th c phép thuê th u ph đ thi công m t ph n các h ng m c công trình đ ầ ượ ( nh ng danh sách nhà th u ph ph i đ ư B c 7 : L p ph ướ Đ n v trong công ty nh n thi công công trình s ph i l p bi n pháp thi ơ công ( ph i phù h p v i ti n đ và các v n đ khác trong h s d th u ). ợ ả B c 8 : Nh p v t t ự ậ ư ướ đ n v thi công ti n hành t p k t thi ế ị ế ị ơ công tr ứ ể ế nhu c u nguyên v t li u đ ti n hành t p k t v t t . ế ậ ư ậ ệ Trong v n đ t p k t v t li u, không đ c t p k t nhi u quá và cũng ượ ậ ề ả c t p k t quá ít (hay thi u ). Ph i mua v t li u sao cho đ m b o không đ ả các giai đo n ti p theo. Nguyên v t li u ph i đ m b o các tiêu chu n ch t ấ c s đ ng ý c a ch đ u t l ủ ượ Ví d nh : Thép ph i mang đi thí nghi m tr ả ụ trình. B c 9 : Th c hi n xây l p ự Trong quá trình thi công, ph i đ m b o an toàn lao đ ng và v sinh môi ả ệ ng, ti p đó bi n pháp thi công ph i đ m b o yêu c u k thu t hi n tr ả ả hành và ph i đ ừ B c 10 : Nghi m thu. v n giám sát và đ n v thi công ti n hành nghi m thu Ch đ u t t ng ph n c a công vi c, t ng giai đo n c a công vi c. N u các h ng m c ụ ế ừ ả i sao cho đ m c a công vi c ch a đ m b o, nhà th u ph i ti n hành làm l ủ b o yêu c u k thu t v ch t l ả ỹ B c 11 : L p h s hoàn công và h s quy t toán công trình. ướ ng công trình xây d ng. 2.2. Ch t l ng và qu n lý ch t l ả ng công trình xây d ng. 2.2.1. Quan ni m hi n đ i v ch t l ệ ng công góc đ b n thân s n ph m xây d ng, ch t l Thông th ườ ừ trình đ c đánh giá b i các đ c tính c b n nh : công năng, đ ti n d ng ; tuân th các tiêu chu n k thu t, đ b n v nng, tin c y , tinhd th m m , an ấ ượ ộ ệ ụ ỹ ả ơ ả ộ ề ư ộ ả ặ ậ ượ ủ ở ẩ ậ ẩ ỹ

ề ế ệ ả ; và d c bi ặ t đ m b o v tính ả

ờ ờ

ử ụ ụ ụ ủ ng công trình xây d ng còn có th và c n đ ộ ầ ự ượ ấ ượ

ả ự ộ ả

ả ẩ ả

ề ề ơ ả

ự ộ ố ấ ượ

ạ ự ừ ự ầ ng v xây d ng công trình, t ừ

ạ ế ề ế ế

ế ỡ ơ ự

ng công trình xây d ng th ng d án đ u t khi hình thành ả khâu quy ho ch, l p d án, đ n kh o ậ t k , thi công... cho đ n giai đo n khai thác, s d ng và d b công ử ụ ể ự xây d ng

ự ẽ ấ ượ

ấ ượ ấ ượ ng các b n v thi ả c hình thành t ấ ượ ầ ư t k ... ế ế ch t l ừ

ng c a công vi c xây d ng riêng l ệ ấ ượ ự ể ấ ượ ả ượ ủ ủ ng c a ẻ ,

ậ ệ ậ ộ ụ ụ ờ ạ ự ạ ng kh o sát, ch t l ả ấ ượ ng công trình t ng th ph i đ ổ ệ ụ

ẩ ế ệ ả

t b mà còn ế ị ệ

c công ngh thi công, ch t l ỹ ậ ệ ệ ệ

ấ ượ ự ệ ộ

i th ử ụ ườ ề ỉ

ụ ố ớ ộ ng công trình mà còn c trong giai đo n thi công xây d ng đ i v i đ i ố ớ ự ạ

ả ự

th i h n công trình đã xây d ng có th ỉ ể ệ ở ờ ạ ự

ể th i h n phai xây d ng và hoàn thành, đ a công trình vào ở ờ ạ ư ự

s ti n quy t toán công trình ch đ u t không ch th hi n

ế ả ợ ự ậ ư ậ ụ ự ệ

ỉ ể ệ ở ố ề ể ệ ở ạ ộ ự

góc đ tác đ ng c a d đây không ch t ỉ ừ ộ ở

ủ ầ ư i nhu n cho cho các nhà góc đ đ m b o l ộ ả ả th c hi n các ho t đ ng và d ch v xây d ng nh l p d án, kh o ị t k , thi công xây d ng... ng c n chú ý ầ môi tr ủ ự i, t c là ng mà c tác đ ng theo chi u ng ộ ườ ế ố ề

ộ c l i quá trình hình thành d án. ườ môi tr ả ng t toàn trong khai thác s d ng, tính kinih t th i gian ( th i gian ph c v c a công trình ). ể c hi u R ng h n, ch t l ể ơ ụ ả i h góc đ b n thân s n ph m xây d ng và ng không ch t ng th s n ườ ưở ỉ ừ ẩ ph m xây d ng mà còn c trong quá trình hình thành s n ph m xây d ng đó ự ẩ ự v i các v n đ liên quan khác. M t s v n đ c b n đó là : ấ ớ ng công trình xây d ng c n đ Ch t l c quan tâm ngay t ấ ượ ý t ưở sát thi trình sau khi đã h t th i h n ph c v . Ch t l ế hi n ch t l ng quy ho ch xây d ng, ch t l ệ ở ấ ượ công trình, ch t l Ch t l nguyên v t li u, c u ki n, ch t l ấ c a các b ph n, h ng m c công trình. ạ ủ ể các k t qu thí nghi m, ki m Các tiêu chu n k thu t không ch th hi n ỉ ể ệ ở ậ quá trình hình đ nh nguyên v t li u, c u ki n, máy móc thi ở ấ ị ng các công vi c thành và th c hi n các b ệ ướ ụ c a đ i ngũ công nhân, k s lao đ ng trong quá trình th c hi n các ho t ạ ộ ỹ ư ủ đ ng xây d ng. ộ V n đ an toàn không ch là trong khâu khai thác s d ng đ i v i ng ấ h ưở ngũ công nhân k s xây d ng. ỹ ư Tính th i gian không ch th hi n ờ ph c v mà còn ụ ụ khai thác s d ng. ử ụ Tính kinh t ế ph i chi tr mà còn th hi n ả ả đ u t ầ ư ự sát thi ế ế V n đ môi tr ề ấ i các y u t án t tác đ ng c a các y u t ủ ượ ạ ứ ự ớ ộ ế ố ườ ớ

ng công trình xây d ng ự

ng công trình xây d ng ự ấ ượ ả ự ấ ượ ả

đó đ ng công trình xây d ng là t p h p các ho t đ ng t ợ ậ ả

ệ ng, đ m b o ch t l ả ấ ượ

ng trong khuôn kh m t h th ng. Ho t đ ng qu n lý ch t l ả ấ ượ ổ ộ ệ ố

ự ủ ế ấ ượ giám sát c a ch đ u t ủ

ự ủ ể

ng công trình xây d ng ự

ớ ả ấ ượ

ấ ượ ố ng các công trình xây d ng có vai trò to l n đ i ự và các doanh nghi p xây d ng nói chung, vai trò ệ ự

ệ ấ ượ

t ki m nguyên v t li u, nhân công, máy móc thi ng công trình xây d ng là t ẽ ế ộ ả ậ ệ ấ ượ ự

ng công trình xây t b , tăng năng ấ li u s n xu t i tăng năng su t lao đ ng, th c hi n ti n b khoa ọ ế ị ư ệ ả ộ ấ ệ ự ấ ớ ộ

ng s tho mãn đ ệ ố ớ ủ ầ ư ả ấ ượ ả

ầ ả , ti , đ m b o và nâng cao ch t l t ki m đ ệ

ng t o lòng tin, s ng h ủ ầ ư ế ượ ố ng cu c s ng. Đ m b o và nâng cao ch t l ả ả ự ủ

c ượ ẽ c v n và góp ph n nâng cao ch t ấ ầ ộ ấ ượ v i nhà th u, góp ph n phát tri n m i quan h h p tác lâu ể ệ ợ ạ ố ầ ầ

ng công trình xây d ng là y u t quan tr ng, quy t đ nh ế ố ế ị ự ọ

ự ệ

ự ố

ế ấ ầ ậ

ị ớ

dành cho xây d ng r t l n, chi m t 20-25% GDP. ừ c quan tâm. ng công trình xây d ng r t c n đ ượ ộ ng kém, b b t xén, rút ru t ể t đ t ra đó là làm sao đ ờ ế ấ ấ ậ

ế ặ ệ ấ ượ

ề ầ ng công trình xây d ng có hi u qu . ả ự ng công trình xây d ng theo các ấ ượ ự ả

ng công trình là nhi m v c a t ộ ạ ủ ự ấ ượ ụ ủ ấ ả ệ ả

2.3. Qu n lý ch t l 2.3.1. Th c ch t qu n lý ch t l ấ ề Qu n lý ch t l ạ ộ ự ấ ượ ừ ra các yêu c u, quy đ nh và th c hi n các yêu càu và quy đ nh đó b ng các ằ ị ự ầ ấ bi n pháp nh ki m soát ch t l ng, c i ti n ch t ả ả ế ư ể ệ ng công l ạ ộ ượ trình xây d ng ch y u là công tác giám sát và t ủ ầ ư và các ch th khác. 2.3.2. Vai trò c a qu n lý ch t l ủ Công tác qu n lý ch t l ả v i nhà th u, ch đ u t ầ ủ ầ ư ớ đó đ c th hi n c th là : ể ệ ụ ể ượ Đ i v i nhà th u, vi c đ m b o và nâng cao ch t l ầ ả ố ớ d ng s ti ự ệ su t lao đ ng. Nâng cao ch t l ấ có ý nghĩa quan tr ng t h c công ngh đ i v i nhà th u. ọ Đ i v i ch đ u t ố ớ các yêu c u c a ch đ u t ầ ủ l ộ ố ượ c a ch đ u t ủ ầ ư ớ ủ dài. Qu n lý ch t l ả ấ ượ s c c nh tranh c a các doanh nghi p xây d ng. ứ ạ ủ Hàng năm, v n đ u t ấ ớ ầ ư Vì v y qu n lý ch t l ự ấ ượ ả Th i gian qua, còn có nh ng công trình ch t l ấ ượ ữ khi n d lu n b t bình. Do v y, v n đ c n thi ư ậ công tác qu n lý ch t l ả 2.3.3 N i dung ho t đ ng qu n lý ch t l ạ ộ giai đo n c a d án. Qu n lý ch t l vào quá trình hình thành nên s n ph m xây d ng bao g m : Ch đ u t ẩ t c các ch th tham gia ủ ể , nhà ủ ầ ư ự ả ồ

t k , thi ả ầ ế ế

ả ả ả ổ ứ ự

ng công t k đ n thi ố ị ự ạ ừ ấ ượ ế ế ế ử ụ ả ề khâu kh o sát, thi ả

ề ạ ọ

ự ể ọ

ế ạ ả ủ ầ ư ự ự ủ ộ

ạ ộ ự ộ

ủ ể ụ ụ ạ ủ ự ủ ủ ể ể ể

ch c và cá nhân liên quan trong công tác kh o sát, thi th u, các t công xây d ng, b o hành và b o trì, qu n lý và s d ng công trình. Theo ngh đ nh 209/NĐ- CP ngày 16/12/2004 v qu n lý ch t l trình xây d ng, xuyên su t các giai đo n t công và khai thác công trình. N u t m gác v n đ quy ho ch sang m t bên thì theo hình 1, ho t đ ng ạ ộ ấ ủ qu n lý ch t l ng công trình xây d ng ch y u là công tác giám sát c a ấ ượ ủ ế và các ch th khác. Có th g i chung công tác giám sát là giám ch đ u t ủ ể sát xây d ng. n i dung công tác giám sát và t giám sát c a các ch th có th thay đ i tuỳ theo n i dung c a ho t đ ng xây d ng mà nó ph c v . Có ổ th tóm t t v n i dung và ch th giám sát theo các giai đo n c a d án ắ ề ộ xây d ng là : ự

ạ ộ

ng

Ho t đ ng xây d ngự

Ho t đ ng qu n ạ ộ lý ch t l ấ ượ

ầ giám sát c a nhà th u ủ

Kh o sát ả

ủ ầ ư

t k c a ch

ế ế ủ

Thi

t kế ế

ầ giám sát c a nhà th u ủ

Thi công xây d ngự

ủ ầ ư

c a nhà

ả ủ

Các - t kh o sát ả chu n, - giám sát c a ch đ u t ẩ quy - th m tra thi đ u t ầ ư chu nẩ xây d ng ự - t xây d ngự - giám sát và nghi m thu c a ủ ch ủ ch đ u t - giám sát tác gi thi

t kế ế

Khai thác công - b o hành công trình trình - b o trì công nhân

ả ả

ng theo các giai đo n c a d án đ u t

ấ ượ

ạ ủ ự

ầ ư

xây d ng công ự

Hình 1. Qu n lý ch t l ả trình

ả ạ ự ủ ầ ư ả , nhà th u kh o ầ

ả ậ ả ự

t k , nhà th u thi ầ

ng thi và pháp lu t v ch t l ự ấ ượ

ệ ế ế ế ế ậ ề nhi m thu s n ph m thi ẩ ả ủ giám sát công tác kh o sát. t k xây d ng công trình ch u trách ị t k xây d ng ự ế ế ệ t k và ch u trách nhi m ị

t k giao cho nhà th u. ầ ủ ầ ư ế ế

ả ự ẽ ạ ạ ộ

ng và t ầ ủ ự

ủ ự ự ủ ầ ư

t k xây d ng công trình. ầ ả ủ ế ế

ả ạ ủ , ch s h u ho c ch qu n lý s ặ

ự ự ủ ầ ư ể

ệ ữ ủ ở ữ ạ ế

ủ ể ụ ử ệ ầ ử ữ

ư ỏ ắ ng công trình xây d ng.

c coi tr ng trong t ả ấ ượ ượ ọ

giai đo n kh o sát thi t c các giai t k thi công cho đ n giai đo n b o hành ế ự ng c n đ ầ ế ế ấ ả ạ ạ ả ả

ng đ n ch t l ng đ n qu n lý ch t l ả ấ ượ ng ế ố ả ấ ượ ưở ế ế

ụ ư ấ ị

ủ ng và công tác qu n lý ch t l ấ ượ ự ả ề

ng. Có th phân lo i các nhân t ng công trình xây d ng có nhi u nhân t ự ề ưở ể ạ ố

i vi c phân lo i các y u t nahr h ỉ ề ậ ớ ế ố ư ệ ạ

doanh nghi p có th ki m soát đ c và ể ể ế ố ượ ữ

ệ phía b n thân doanh nghi p): ừ ả

ng, là ng ơ ị

ệ ự trên b n v thi ả ế ế ị ả ừ ự ẽ

ng t ậ ơ ị

ề ỗ ỹ

Trong giai đo n kh o sát ngoài s giám sát c a ch đ u t sát xây d ng ph i có b ph n chuyên trách t ộ ự Trong quá trình thi ế ế nhi m tr c ch đ u t ủ ầ ư ướ ệ công trình. Ch đ u t v các b n v thi ả ề ấ Trong giai đo n thi công xây d ng công trình có các ho t đ ng qu n lý ch t l giám sát c a nhà th u thi công xây d ng; giám sát thi công xây ượ d ng công trình và nghi m thu công trình xây d ng c a ch đ u t ; giám ệ ự c a nhà th u thi sát tác gi ử Trong giai đo n b o hành ch đ u t ả d ng công trình có trách nhi m ki m tra tình tr ng công trình xây d ng, ụ phát hi n h h ng đ yêu c u s a ch a, thay th , giám sát và nghi m thu ệ công vi c kh c ph c s a ch a đó. Ngoài ra còn có giám sát c a nhân dân ệ v ch t l ề ấ ượ Có th nói qu n lý ch t l ể đo n t ạ ừ c a công trình xây d ng. ủ 3. Các y u t nh h công trình xây d ng:ự Cũng nh các lĩnh v c khác c a s n xu t kinh doanh và d ch v , ch t ấ ả ố l ượ đó theo nhi u tiêu chí khác nhau. nh h ả Nh ng trong bài nay ch đ c p t ưở ng theo tiêu chí ch quan và khách quan. ủ Theo ch quan (là nh ng y u t ủ chung xu t phát t ấ Đ n v thi công : đ n v này thi công xây d ng trên công tr ơ bi n s n ph m xây d ng t ế ẩ th c. Do v y đ n v thi công đóng vai trò khá quan tr ng, nh h ọ ự ch t l ng công trình cũng nh công tác qu n lý ch t l ấ ượ ư ấ ượ c nh nh ng k năng ngh nghi p mà m i cá nhân đ n v có đ ị ơ ệ ữ ạ chuyên môn), m i cá nhân cũng nh toàn đ i đ u ph i đ i ườ ườ ệ t k thành s n ph m hi n ẩ ả ớ i ưở ả ng. Do v y bên ậ c (k năng ỹ ượ ng, c b i d ồ ưỡ ả ượ ộ ề ư ỗ

ọ ả ậ ủ ứ ề

ỉ ệ ự ứ ầ ể ọ

ng và t m quan tr ng c a công tác qu n lý ng công trình xây d ng đ h có ý th c th c hi n nghiêm ch nh. ng m i ho t đ ng mà h th c hi n đ u ph i vì m c tiêu ọ ả ề ệ ụ ọ ự ấ ượ ự ạ ộ

ộ ậ ầ

ậ ệ ộ ộ ầ

ậ ả

ả ượ ư ế

ẳ ư ậ ệ ậ ệ ể ế ố ấ ớ ạ

ế ạ ố ả

ự ấ ượ

ườ ưở ưở

ộ ượ ơ i ch t l ấ ớ i tính m ng con ng ạ ớ ậ

ờ ẽ ị ộ ố ị

ứ ậ t, ch t l ấ ượ ữ ạ ố

ng hi u n i ti ng, còn trôi n i, tràn ng p trên th tr ị ườ ươ ậ ổ

ng.

ổ ế ấ ượ ữ ự ệ ạ

ộ ị ậ

ư ư ẳ ọ ạ

ư ướ ộ ả ả ả ộ ổ ậ ố ưở ế ả

c đ c p đ n ự ứ ượ

ầ ư ứ

l ỷ ệ ự ế ố

ề ậ ấ ọ l ộ ỷ ệ ế ườ ẽ ẫ ủ ữ ế ữ ậ ầ

đào t o nh n th c v ch t l ạ ch t l ấ ượ Đ ng th i h ờ ướ ồ ng. ch t l ấ ượ ng nguyên v t li u : Ch t l ấ ượ Nguyên v t li u là m t b ph n quan tr ng, m t ph n hình thành nên công ọ ậ ệ ng c a công trình. nguyên v t li u trình, có th ví nh ph n da và th t, x ươ ủ ị ư r t quan tr ng nh h ng công trình. V y nguyên i ch t l ng t là y u t ấ ượ ớ ưở ọ c coi là đ m b o? v t li u v i ch t l ng nh th nào thì đ ả ậ ệ ấ ượ V i tình tr ng nguyên v t li u nh hi n nay, ch ng h n nh : xi măng, cát, ạ ớ ư ệ , hàng nhái v i ch t đá, ngoài lo i t ấ ng hàng gi t, luôn luôn có m t l ớ ả ng không đ m b o hay nói đúng h n là kém ch t l l ử ụ ng, n u có s d ng ượ ấ ượ ả ậ ng công trình xây d ng, th m ng x u t lo i này se gây nh h ả ạ chí n ng h n là nh h i (khi công trình đã hoàn ng t ơ ả ặ c đ a vào s d ng). Do v y, trong quá trình thi công công trình, công và đ ử ụ ượ ư c phát hi n k p th i, s b m t s công nhân ý th c kem, vì n u không đ ượ ế ệ ố ớ i tr n l n vào trong quá trình thi công. Cũng v y, đ i v i m c đích tr c l ụ ợ ộ ẫ ụ ng cao, s t, thép (ph n khung công trình), bên c nh nh ng hàng t ầ ắ có th ng không ít ệ hàng nhái kém ch t l Và m t th c tr ng n a, các m u thí nghi m đ a vào công trình, th ng là ườ ẫ đ n v thi công giao cho m t b ph n làm, nh ng h không thí nghi m mà ệ ộ ộ ơ ch ng nh n luôn, do đó không đ m b o. Ch ng h n nh n c tr n trong ả ứ bê tông c t thép không đ m b o nh h ng đ n công tác tr n đ bê tông không đ m b o. ả Ý th c c a công nhân trong công tác xây d ng ứ ủ Nh đã đ ph n trên, ý th c công nhân trong công tác xây ư ế ở d ng r t quan tr ng. Ví d nh : công nhân không có ý th c, chuyên môn ự ụ ậ xây d ng s d n đ n nh ng h u kém, tr n t k t ph i không đúng t qu không l ng. S p v a tr n do xi măng không đ nên không k t dính ả c.ượ đ Bi n pháp k thu t thi công : ỹ ệ ậ

ả ủ

i ch t l ấ ẽ ả ượ ạ ng công trình, các c u ki n ch u l c s không đ ệ

ấ ệ ụ ấ ượ ư

ẫ ế ệ ẽ

t, m a dài, nh h ng ch t l ệ ư ờ ế t : kh c nghi ắ ưở ế ộ

ấ ượ ạ ệ ố

ả ổ ầ ậ ầ

ố ng. ả

ưở ấ ị

ấ , thi ẫ ả

ề ố ớ ế

i. B i l i công tác ng t ớ ứ ạ ả i, m t th i ờ t k ph i bàn b c l ạ ạ ấ ả ế ế ưở ng ng án n n móng công trình--> nh h ả ộ ầ ế ộ công vi c x lý n n móng ph i t n m t ả ố ủ ấ ợ ệ ử ở ẽ ề ề

Các quy trình ph i tuân th quy ph m thi công, n u không s nh h ưở ng ế t ả c đ m b o. ị ự ẽ ớ ả Ví d nh các c u ki n thi công công trình đ c bi , n u thi t đúng trình t ệ ặ ự ế c đ m b o d n đ n công trình có công khác đi, các c u ki n s không đ ượ ấ ả ả t k . có m t vài ph n ch u l c kém so v i thi ế ế ị ự ầ ộ Nh ng y u t khách quan : ế ố ữ ng, ti n đ công Th i ti ả ừ trình, công nhân ph i làm vi c đôi khi đ t cháy giai đo n, các kho ng d ng ả c nh ý mu n (c p pha c n bao nhiêu ngày, đ tr n bao k thu t không đ ố ư ượ ỹ i ch t l ng t nhiêu ngày) nh h ấ ượ ớ ưở Đ a ch t công trình : n u nh đ a ch t ph c t p, nh h ư ị ế kh o sát d n đ n nhà th u, ch đ u t ủ ầ ư ế ầ gian do thay đ i, x lý các ph ươ ổ đ n ti n đ chung c a công trình. Đ i v i các công trình yêu c u ti n đ ộ ế thì đây là m t đi u b t l ộ th i gian dài. ờ

-------------------------

ƯỜ

Ộ Ố Ề

Ấ NG CÔNG TÁC QU N LÝ CH T

ng trong công ty và m t s ấ ượ ộ ố ồ ạ ề

ở ả

Ả NG CÔNG TRÌNH XÂY D NG T I CÔNG TY VINACONEX 2 ả ư

ộ ố ề ấ ượ ị ự ả ế i v công tác qu n lý ch t l ộ ố ế khu tái đ nh c Trung Hoà - Nhân Chính liên quan đ n ắ ng công trình xây d ng, em xin đ a ra m t s đ xu t nh m kh c ư ằ ng công trình xây ả

ệ i công ty. ạ

ng ISO ả ệ ệ ự ệ ố ấ ượ

ệ c t m quan tr ng c a công tác qu n lý ch t l ả ấ ằ ọ

ấ ượ ậ ắ ầ ố ớ ề

ậ ự ứ ỉ ứ ủ ủ ọ ượ

ấ ệ ố ậ

ộ ả

ủ ủ ả ọ

ổ ế ủ ế

ự ể ạ

ấ ượ ọ

ả ướ ộ ụ ề ế ế

ng.

ng công tác tuy n d ng và đào t o v qu n lý ch t l ấ ượ ng ể ụ ạ ề ả

ẩ ố ọ

i là m t nhân t ộ ấ ượ ả ẩ

ự ng s n ph m. Và ch t l ấ ượ ứ ề ỗ

ấ ượ

ộ ộ ả ệ ậ ề ể ấ ả ộ

ng lao đ ng đông đ o ( h n 2000 ng ườ ả ơ

ng cho công ty là r t c n thi

III – M T S Đ XU T NH M TĂNG C L ƯỢ V i m t s t n t ớ v vi c x y ra ụ ệ ch t l ấ ượ ph c, hoàn thi n và c i ti n công tác qu n lý ch t l ụ d ng t ự 1. Xây d ng hoàn thi n, th c hi n h th ng qu n lý ch t l ự 9001: 2000. cho th y r ng, hi n nay đa s các doanh nghi p b t đ u nh n th c ứ Th c t ự ế ậ ệ ạ ộ ng đ i v i ho t đ ng đ ượ ầ s n xu t kinh doanh c a h vào và chính vì v y mà đã r t nhi u các doanh ấ ả ấ c ch ng ch ch ng nh n h th ng qu n lý ch t nghi p xây d ng và có đ ệ ả ng ISO 9001 : 2000 và công ty Vinaconex 2 cũng v y. Vi c đ u tiên c n l ầ ệ ầ ượ làm đó là cán b lãnh đ o công ty c n ph i bi ượ ầ t và nh n th c đ c t m ậ ầ ứ ạ ế ng đ i v i ho t đ ng c a công ty. quan tr ng c a công tác qu n lý ch t l ạ ộ ố ớ ấ ượ đó ph bi n đ n m i Các công trình c a công ty đang xây d ng, đ t ọ ự ể ừ ộ thành viên trong công ty hi u và th c hi n theo đúng quy trình, t o ra m t ệ ậ ng trong công ty, m i ho t đ ng c a các b ph n n n văn hoá ch t l ủ ạ ộ ề phòng ban đ n các nhân viên trong công ty đ u ph i h ng đ n m c tiêu ch t l ấ ượ 2. Tăng c ườ cho công ty. quan tr ng, tr c ti p t o ra s n ph m và quy t ế Con ng ả ế ạ ườ ng ph thu c l n vào trình đ ộ đ nh đ n ch t l ộ ớ ụ ế ị chuyên môn, tay ngh , kinh nghi m, ý th c trách nhi m c a m i thành viên. ệ ủ i Đào t o ch t l ườ t c nh ng ng ng là m t b ph n không th tách r i, t ờ ấ ả ữ ạ ắ t sâu s c lao đ ng và các cán b qu n lý đ u ph i th m nhu n và quán tri ệ ầ ộ v n đ này. ề ấ V i m t l c l ộ ự ượ ớ ki n th c v qu n lý ch t l ả ứ ề ế

ạ i ) công tác đào t o ả t. Đào t o qu n ạ ộ ấ ượ ấ ầ ế

ả ế ổ ế ấ ượ

ầ ng công trình xây d ng t ọ ự ộ ứ ầ ớ c ph bi n đ n không ch đ n các cán b qu n lý, ỉ ế i công ty, mà còn c n ph bi n nh n th c, t m quan ổ ế ộ i các đ i

ượ ứ ạ ng và qu n lý ch t l ấ ượ ả ng. i các công tr ạ

ớ ở ả ầ ề

ộ ự ấ ượ ứ ơ ả ể

ả ắ ề ả ộ ế

ng đ i v i công trình xây d ng, nh ng yêu c u c ứ ố ớ ạ ấ ượ ự

ng công trình xây d ng t ạ ữ ự

ị ẫ ừ ố ớ ừ

ậ ẫ ỉ

ộ ả ạ ấ ượ ệ ạ ả

ề ụ ư ấ ượ ể ớ ậ ạ ả

ệ ẽ ố ổ

ệ ể ớ ồ ơ ự ự ệ ệ ệ

ề ạ ầ ả

ấ ượ ọ ự ể ế

ưở ự ộ

ấ ượ ộ ế ụ ụ ậ ầ ả

ầ ự ủ ử ứ ư ặ ộ ộ

ủ ự ủ ự ế

ự ụ ế ệ ả

ậ ộ

ầ ấ

ế ớ ể ọ ụ

ứ ễ

ấ ượ ứ ủ ổ ề ườ ư

ng c n đ lý ch t l ầ công nhân viên ch c t tr ng c a ch t l ấ ượ ủ thi công đang đóng t ườ ấ ượ ng Công ty c n m các l p đào t o ki n th c c b n v qu n lý ch t l ế ạ công trình xây d ng, các gi ng viên có th là các cán b ch t l ng trong công ty ho c thuê ngoài. N i dung công tác đào t o mà các cán b , công ặ ng nói chung, quy nhân viên c n n m v ng ki n th c v qu n lý ch t l ữ ầ ầ ụ đ nh v qu n lý ch t l ấ ượ ả ề ị i các công ng và qu n lý ch t l th v ch t l ả ấ ượ ể ề ng d n công vi c, bi u m u đ i v i t ng cá nhân, t ng v trí. ty và các h ệ ướ ủ Tuy nhiên, n u ch nh n th c v i các thành viên hi n t i thôi ch a đ . ư ứ ế ng riêng Lãnh đ o công ty ph i nên thành l p ra m t phòng qu n lý ch t l có ch c năng, nhi m v quy n h n nh các phòng ban khác. Phòng qu n lý ứ ấ ng này s cùng v i các phòng ban khác xây d ng cu n s tay ch t ch t l ấ ượ l ng, vi c ki m soát h s tài li u, quy trình làm, th c hi n công vi c cho ượ m i phòng ban ch c năng. ỗ ng công trình xây d ng ngày Bên c nh đó, do nhu c u v qu n lý ch t l càng nâng cao, do đó công ty cũng nên chú tr ng đ n công tác tuy n d ng ụ ộ ng. Trong quý đ u hàng năm, đ i nhân viên chuyên ngành qu n lý ch t l ả ầ ể ụ ng các b ph n xác đ nh nhu c u tuy n d ng tr ng các đ i xây d ng, tr ị ưở ng, n u th y ngu n nhân l c ph c v cho nhân viên ngành qu n lý ch t l ồ ấ ượ ộ ồ công tác c a đ i ho c b ph n mình ch a đáp ng đ , g i lên h i đ ng ậ nhân s c a công ty. Và sau đó h i đ ng nhân s Vinaconex 2 ti n hành xét ộ ồ ấ ượ ng duy t nhu c u tuy n d ng d a trên k t qu công tác qu n lý ch t l ể ả ầ i các đ i, các b ph n trong công ty và trình lên giám đ c công công trình t ố ộ ạ ồ t, công ty c n ti n hành đào t o, b i ty. Khi công tác tuy n d ng đã hoàn t ụ ạ ể ng chuyên môn, nghi p v cho nhân viên m i đ h làm quen v i công d ệ ưỡ ớ ồ ưỡ ng vi c. Các cán b lãnh đ o công ty nên chú ý công tác đào t o, b i d ộ ạ ạ ệ ng luôn di n ra, vi c hu n ki n th c v ch t l ấ ng và qu n lý ch t l ả ấ ượ ề ế ệ c ti n hành liên t c đ áp ng nh ng thay đ i công ngh , luy n ph i đ ệ ụ ữ ể ế ả ượ ệ ổ ng ho t đ ng c a công ty cungx nh thay đ i nh ng thay đ i v môi tr ạ ộ ữ c c u t ch c. ơ ấ ổ ứ

ị ự

ế ị

ế ị

ạ ệ ệ ệ ủ ự ự ồ ạ ề

ỗ ọ ủ

ọ ả ướ

ể ữ ớ ế

ế ế ự

khâu l p d án, kh o sát, thi ừ ự ằ ậ

ng t ớ ọ ệ ả ả ạ ộ ế ế ề

ả ự ư ế ớ ượ

ồ ủ

ạ ầ ớ ượ

ậ ệ

ng công tác x lý ph n h i c a khách hàng, thi ử ố

ả ẽ ả ộ ồ ả ế ậ ả ế ề ờ

ạ ử ụ ề ắ

ề ờ ả ẳ ữ ư ạ

ư ụ ậ ự ố ớ ư ỏ ị ủ ộ

ả ị ả

ọ ớ ử ứ ậ ể ả ậ ả ồ

trên. ư ở

ỗ ộ ạ ậ

ị ể ả

ề ồ ủ ặ

ổ ả ự ủ ử ả ố

ấ ộ ự ầ ả

ả ả ứ

ồ ệ ả các đ i đ ho t đ ng này di n ra hi u qu h n. ự ả ơ ồ ễ

ả ử ạ ộ ng khách hàng “ là m t nguyên t c quan tr ng t ệ ộ ướ ắ

ệ ạ ọ

i nhu n thì doanh nghi p ph i đáp ng t ng khách hàng “ t nguyên t c “ đ nh h 3. Th c hi n t ướ ắ ệ ố quan tr ng t o nên, quy t đ nh s thành công Khách hàng là m t nhân t ạ ố ọ ộ ể i, phát tri n i quy t đ nh s t n t c a doanh nghi p. Khách hàng là ng ườ ủ ế ị t vong c a doanh nghi p, nh t là trong giai đo n n n kinh t th hay di ấ ả ng hi n nay. Do đó, m i ho t đ ng c a m i doanh nghi p đ u ph i tr ệ ạ ộ ề ệ ườ ể ữ ượ đ nh h c đ ng theo khách hàng, các công ty ph i làm m i cách đ gi ị nh ng khách hàng cũ, phát tri n thêm nh ng khách hàng m i đ n v i công ớ ữ ty. Và ngành xây d ng cũng không n m ngoài xu th chung đó, khi ti n hành b t c ho t đ ng nào, t t k , thi công cho ạ ộ ấ ứ đ n vi c b o hành, b o trì công trình, m i ho t đ ng đ u h i khách ả ướ ế hàng có nh th , ch t l c đ m b o, s phàn nàn, ng công trình m i đ ấ ượ ả không hài lòng và m i ph n h i c a khách hàng s gi m và uy tín hình nh ả ọ ố c a công ty Vinaconex 2 m i đ c nâng cao. Cán b lãnh đ o c n đôn đ c, ủ ch đ o vi c thành l p phòng thu th p thông tin ph n h i khách hàng, tăng ậ ỉ ạ ệ ớ c t l p m i quan h v i ồ ủ ả ườ ng th c và đ ng th i khi x y ra khi u n i than khách hàng theo nhi u ph ứ ươ ồ ị phi n ph i tìm hi u nguyên nhân g c r và tìm cách kh c ph c, x lý k p ố ễ th i. Ch ng h n nh v s p v a tr n khu tái đ nh c Trung Hoà - Nhân ầ Chính, khi x y ra s c , v i căn h 1004, khi ch nhà thông báo h h ng, g i đ n v b o hành, thì vài ngày sau h m i s a. Vì v y công ty nên tăng ọ ơ ạ ng công tác thu th p thông tin ph n h i ch không đ x y ra tình tr ng c ườ x y ra nh ả Xác đ nh rõ trách nhi m, quy n h n cho m i cá nhân, m i b ph n, phòng ệ ỗ ban đ qu n lý các ph n h i c a khách hàng. ả ự ư Công ty Vinaconex 2 đang g p khó khăn trong trao đ i thông tin và s ch a th ng nh t trong x lý ph n h i và đánh giá s tho mãn c a khách hàng ể ố do các đ i xây d ng đ m nhi m. Do đó c n ph i có gi i pháp đ th ng nh t trong cách th c x lý ph n h i và đánh giá s tho mãn c a khách ủ ấ hàng ộ ể ở Nh v y “ đ nh h ị ư ậ t đ i v i doanh nghi p. M i ho t đ ng c a do nh nghi p đ ph c v thi ạ ộ ế ố ớ cho m c tiêu l ệ ụ i c n ố ầ ụ ụ ệ t, ph c v đ nh ụ ị ọ ể ụ ủ ả ứ ậ ợ ố

ể ệ

ng theo khách hàng có nh v y doanh nghi p m i t n t ư ậ ng kh n năng c nh tranh c a mình trên th tr ả ạ ủ ườ ị ườ ớ ồ ạ ạ i, phát tri n và ố ng c nh tranh kh c

đ u “. t nguyên t c “ làm đúng ngay t ệ

ẩ ự ố ị

ờ ự ạ ộ

ế

i n n kinh t ế ng to l n t ộ ả ế ưở xã h i, di n m o đ t n ệ

ả ậ ng tác đ ng qua l ộ

3 y u t ệ

ưở ạ ng, y u t ế ố ố

i: đó là nh ng công nhân, đ c công, giám sát thi công, k s t tình trong lao đ ng, tuy nhiên ch nhi ộ ậ ệ ỉ

ả ả ủ ườ ọ ư

ề t ngay t ọ ỹ ọ ầ

ả ọ ệ ầ

ộ i khác l ườ ế ệ ầ

t nguyên t c làm đúng ngay t ố ể ự ủ i ti p t c ph n vi c đó. C nh ạ ế ụ ắ ạ ọ

ữ ề ả ử ự ữ ụ ộ

ư ạ

ớ ắ ầ ự ố ế ờ

ỏ ể ả ộ ằ ả ủ ử ấ

ụ ắ

ng ti n thông tin đ i chúng, Vi c đó nh h ượ ư ươ ả

ệ ớ ụ ệ ả ườ ử ụ

ạ ầ

ề ổ

ệ ng c a công ủ ấ ượ ố

ITT. ứ ạ

ng là th có th đ t đ c, có th có đ ấ ượ ượ ứ ể

h ướ tăng c t.ệ li 4. Quán tri ừ ầ ắ l n, mang tính c đ nh, Công trình xây d ng là s n ph m đòi h i đ u t ả ỏ ầ ư ớ th i gian xây d ng và s d ng lâu dài ... , m i ho t đ ng xây d ng công ử ụ ự ọ trình đ u liên quan đ n nhi u ngành liên quan đ n khoa h c k thu t, đ ng ồ ề ọ ỹ ậ ề ấ c. Ch t th i do nh h ớ ớ ề ạ ấ ướ ờ ế ố ng. Ba y u t ng công trình có th nói : ti n đ , giá thành và ch t l l ể ấ ượ ế ượ i l n nhau. Và t v i nhau nh h này liên quan m t thi ạ ẫ ế ớ ế ố doanh nghi p xây d ng có kh năng c nh tranh hay không là ở ả ự quan tr ng và quy t đ nh nh t trên. Đ công trình đ t ch t l ấ ấ ượ ế ị ạ ể ỹ ư v n là con ng ữ ẫ ệ k thu t ... h ph i có lòng nhi t ỹ tình không ch a đ mà còn ph i có k năng, chuyên môn ngh nghi p và ệ ừ ầ ở đi u quan tr ng không kém đó là h c n chú ý ph i làm t đ u, ề t c m i khâu ( ph n vi c thu c lĩnh v c c a h ), đ khi chuy n sang t ể ấ ả ọ giai đo n ti p theo nh ng ng ư ứ đ u, v y, m i thành viên đ u th c hi n t ừ ầ ệ ố ậ ệ t n u có sai h ng ph i s a ch a, kh c ph c m t cách nhanh chóng và tri ắ ế ử đ . Tránh đ x y ra tình tr ng khi công trình đã hoàn công và đ a vào s ể d ng, sau m t th i gian x y ra s c , lúc đó m i b t đ u ti n hành công tác ụ kh c ph c b ng cách “th ng đâu vá đó”, “sai đâu s a đ y”, thì đó là m t ộ ắ nguyên t c không hoàn toàn tri ụ ệ khi đã phát hi n ra thì v vi c t đ . B i l ệ ệ ể ở ẽ ưở ng c đ a lên các ph đã đ ạ ệ ệ i uy tín, hình nh doanh nghi p d ng th i gây tâm lý hoang mang cho l n t ờ ồ ớ ớ khu tái đ nh c Trung Hoà- i s d ng công trình. V i v vi c x y ra ng ị ư ở Nhân Chính, lãnh đ o công ty c n xem xét nguyên nhân g c r c a v n đ ề ố ễ ủ ấ ch không nên nhìn vào nguyên nhân b n i mà đã quy ra trách nhi m. ứ “ Ch t l ng là th cho không” – Crosby – Giám đ c ch t l ấ ượ ty B u tín đi n tho i qu c t ệ ư ề c mà không maat ti n Ch t l mua, nó là m t trong nh ng ngu n lãi chân chính nh t. Do v y, m t trong ố ế ể ạ ượ ữ ấ ậ ộ ồ ộ

ả ệ ữ ấ ượ ắ t nguyên t c ng là ph i quán tri ả

ư ự ố ớ

ạ ộ ự ự ủ

t nguyên t c “làm đúng ngay t ắ ầ

ộ ộ ừ ầ ứ ữ

ạ ượ ư ị

ị ậ ấ ệ ộ ậ ệ

ọ ẩ ả

ng công trình. ế ị

ấ ượ

i ch t l t và ng ấ

ộ ậ ệ ố ả ượ ọ ọ ng công trình s ấ ượ ả ả ậ ệ ệ ế ạ ấ ượ ấ ậ ệ ng công trình, n u nguyên v t li u t ế c l i. Nguyên v t li u luôn ph i đ ậ ệ ượ ạ ờ ả ạ

ộ ạ

ậ ư ế ậ

ệ i hi n ủ ạ ộ

ng... ườ

ử ụ ự ệ ả

ả ượ ả ọ

ử ụ ả ớ

ệ ư ộ ự ả

ể c chú tr ng. C th là : ng nên cũng r t c n đ ấ ượ

ấ ượ ọ ệ ạ

ụ ể ề ề i nh : cung c p tài li u, s li u kh o sát , ph c v ng công trình xây ụ ụ ố ệ ệ ấ ả

ư t k , xây l p nghi m thu, giám đ nh công trình... ồ ế ế ị ữ ắ

ườ ệ ờ ạ ả ộ

ừ ị ộ

c ti n hành vi c h ị ệ ồ ậ ượ ệ

ng d n, th ẫ ượ ơ ế ử ụ ướ ầ ệ

nh ng nguyên t c c a qu n lý ch t l ủ ắ “làm đúng ngay t đ u”. ừ ầ Đ i v i doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng (cũng nh công ty ạ ộ ệ c a m t công trình xây Vinaconex 2) cũng v y m i ho t đ ng theo trình t ọ ậ ắ ầ d ng cũng c n quán tri đ u”, b t đ u t t ệ ố ự ị ườ t ng khâu nghiên c u th tr ừ (m u mã, lo i hình công trình nào đang đ c a chu ng và nh ng lo i hình ạ ạ ẫ c a chu ng...) ; xác đ nh nh ng lo i nguyên v t li u và ng lai s đ t ậ ệ ữ ẽ ượ ư ươ n i cung c p nguyên v t li u thu n ti n, có l i nh t cho công ty ; xác đ nh ợ ấ ơ trình đ công ngh ; ... Khâu thiét k : t o ra hình dáng s n ph m, đây là khâu quan tr ng nh t ấ quy t đ nh ch t l ưở ng Khâu cung c p nguyên v t li u : đây là m t khâu quan tr ng, nh h ẽ t, ch t l t ớ c đ m b o cung c p đúng t ố ti n đ , th i gian thi công, bên c nh đó ch n nguyên v t li u có kh năng ế làm h giá thành công trình.. Khâu thi công xây l p : Ti p nh n v t t ắ Giám sát thi công c a cán b thi công t tr Nghi m thu, bàn giao và s d ng b o hành công trình xây d ng : Các khâu c công ty chú tr ng đ m b o, tuy nhiên công ty cũng trên đ u ph i đ ả ề ở c n quan tâm t i công tác nghi m thu, bàn giao s d ng b o hành công ầ trình xây d ng. Khâu này nh m t khâu ki m tra trong công tác qu n lý ch t l ấ ầ ượ Xác đ nh rõ quy n h n trách nhi m v ch t l d ng g m nh ng ng ự thi ị ố Xác đ nh th i h n b o hành công trình, t ng b ph n công trình đ i ậ v i trách nhi m c a t ng cá nhân, b ph n đ n v thi công. ủ ừ ớ Đ ng th i, công trình c n đ ử ầ ờ c xác nghi m bàn giao và đ a công trình vào s d ng. Công trình c n đ ế đ nh rõ l ch ki m tra đ nh kỳ, b o hành công trình và ti p thu nh ng ý ki n ị ư ị ữ ế ể ả ị

i pháp kh c ph c m t cách nhanh ộ ắ ả ụ

phía khách hàng, tìm gi ả ng c a khách hàng. ủ ưở

ắ ộ ả ế ừ ạ ụ ườ

ộ ắ ụ ừ ữ ạ ỏ ng các hành đ ng kh c ph c, phòng ng a và c i ti n. ụ ằ

ự ộ ệ ố

ộ ộ ằ ừ ữ ạ ỏ

ợ ấ ự

ộ ừ ự ẽ ả ề ẩ ượ ệ ủ ộ

ả ả ả ộ ả ế ệ

ụ do đ c thù c a ngành ọ ặ ơ ộ ể ơ ộ ể ả ư

ắ ự ụ ơ ả ế ủ i các hành đ ng kh c ph c phòng ng a. ừ ắ ở ẽ ủ ề

ộ ừ ả ế ủ ự

ễ ự ứ ỉ

ự ầ

ắ ộ ứ ừ ấ ự ệ ố

ả ế ừ ộ ề ẩ ạ ỏ ư ợ

ấ ượ ả ế ả ế ệ ố ủ

ẽ ử ủ ộ ộ

ng ), l y m i ng i ườ ở ộ ộ ậ

ng cho h , đ h v a n m v ng chuyên môn nghi p v ọ ể ọ ừ

ỗ ấ ấ ượ ủ ự ệ ể

ệ ừ c mà h ướ ữ ụ ắ ậ

ẽ ề ể

ể ừ ữ ớ

ụ ừ ắ

ệ ệ ự ệ ế ạ

ệ ệ ự ủ ệ ạ ộ

ả ế ữ ừ

ế ụ ả ộ ự ệ ắ

ph n hôi t chóng t o s tin t 5. Tăng c Hành đ ng kh c ph c là hành đ ng nh m lo i b nh ng nguyên nhân gây ra s không phù h p trong h th ng. ợ Hành đ ng phòng ng a là hành đ ng nh m lo i b nh ng nguyên nhân gây ra s không phù h p ti m n khác đ ngăn ng a s xu t hi n c a chúng. ừ ự ể ắ c th c hi n s gi m b t các hành đ ng kh c Hành đ ng phòng ng a đ ớ ệ ph c.ụ C i ti n là c h i đ nâng cao hiê qu s n xu t kinh doanh c a doanh ụ nghi p, là c h i đ gi m t Công ty ch a chú tr ng vào lĩnh v c c i ti n, b i l ự ả ế xây d ng, công tác kh c ph c có v di n ra nhi u h n c i ti n. ẻ ễ Hành đ ng kh c ph c, phòng ng a và c i ti n c a các đ i xây d ng ph i ả ộ ụ ộ , ch không th ch ph thu c di n ra theo m t th t c chung, có trình t ụ ể ủ ụ ng vào cách th c t ng đ i xây d ng. Thêm vào đó, công ty c n có ph ươ ộ ừ pháp th ng nh t cho vi c th c hi n các hành đ ng c i ti n, phòng ng a, ệ đó đ a ra các bi n lo i b nguyên nhân c a s không phù h p ti m n, t ệ ủ ự pháp c i ti n h th ng ch t l ự ng c a công ty, c i ti n quy trình xây d ng công trình v.v... ấ Theo đó, công ty s c ra m t nhóm ( thu c chuyên môn c a phòng ch t l m t b ph n phòng ban khác nhau, sau dó dào ượ ụ t o v ch t l ạ ữ ề ắ c công vi c phòng ng a, c i tr ả c kia c a mình, v a hi u, th c hi n đ ượ ệ ướ ừ ọ ng ng b ph n tr ti n, kh c ph c. Nhóm này s nghiên c u ứ ở ộ ế ng), tìm ra nh ng đi m không phù công tác (theo chuyên môn v ch t l ữ ấ ượ ớ h p, đ t ng và nhóm m i đó cùng v i nh ng cán b trong phòng ch t l ấ ượ ộ ợ c a mình tìm ra bi n pháp kh c ph c, phòng ng a, c i ti n. Sau đó trình lên ả ế ủ ượ ự c s lãnh đ o phê duy t và th c hi n các bi n pháp hành đ ng (n u đ ộ ắ đ ng ý c a lãnh đ o). Sau khi th c hi n các hành đ ng bi n pháp kh c ồ phuc, phòng ng a và c i ti n, c n xem xét k t qu và rút ra nh ng kinh ầ nghi m. Th c hi n nguyên t c c i ti n liên t c m t cách nghiêm túc, có ả ế ệ hi u qu . ả ệ

ng công tác trao đ i thông tin n i b gi a các b ph n, các ậ ộ ổ ộ ộ ữ

ộ ự

i trong công tác qu n lý ch t l ở ư ồ ạ ph n nh nng t n t ư

ấ ượ ự

ng đóng ặ v trí công tr ự ườ ở ị ả ủ ườ

ố ộ ệ ủ

ả ặ

ộ ầ ấ ượ ằ

ệ c thông su t, liên t c, các thông tin liên t c đ

ụ i công tr

công tr ng xây d ng. ng công ầ i công ty Vinaconex 2, do đ c thù c a ngành xây d ng, các ạ ng, cách xa trung tâm s chình c a công ty Vinaconex 2. Do đó vi c trao ng g p nhi u khó khăn. ề ổ i pháp nào đó nh m giúp cho vi c trao đ i ụ ượ ậ c c p ng và giám đ c, các phòng ban i ự ự ả ố ườ ạ ấ ượ ườ ng hi n t ệ ạ ở

ạ ẽ ề ộ ộ ậ t đ ế ượ ế

ộ ả ế ể ự ố ượ

ữ ng c n x lý, ầ ử ặ

i quy t. ề ệ ượ ả ế ể ạ

ớ ả ớ ậ ế ộ

ố ợ ế ộ ỹ ậ ề ế ồ ơ ờ ứ ả ế ậ ầ

ộ ộ ế ổ

ấ ầ ổ ườ ệ

ự ớ ộ

t. Lãnh đ o công ạ ộ ộ ữ ng công tác trao đ i thông tin n i b gi a ạ , đ i xây d ng, gi a các đ i xây d ng v i các phòng ban, lãnh đ o ng công trình xây d ng, trong su t quá trình ữ ấ ượ ự ố

có chi u sâu vào máy móc thi ng công tác đ u t t b , công ầ ư ế ị ườ ề

t r ng, công ngh , máy móc thi ế ị ể ệ

ấ ượ ả

ự ộ

t b đóng vai trò dáng k trong ng nói chung, cũng nh trong công tác qu n lý ư ng công trình xây d ng nói riêng. Ngành xây d ng là m t ngành đòi i th i, đi u đó ự c quá l ượ ề ỗ ờ

ng công trình. 6. Tăng c ườ đ i thi công xây d ng. Nh đã nói trình xây d ng t ự đ i thi công xây d ng th ộ thành ph Hà N i, tr ụ ở đ i thông tin n i b v công tác qu n lý ch t l ộ ộ ề ổ Và vì v y c n ph i có m t gi ả ả ậ thông tin n i b đ ộ ộ ượ ố nh t cho các đ i xây d ng đóng t ộ bi c công tác qu n lý ch t l Phòng k ho ch s có m t b ph n chuyên trách v công tác giám sát, ậ ạ ng đ báo cáo lãnh đ o qu n lý ti n đ các công trình xây d ng, kh i l công ty trong các cu c h p giao ban hàng tu n. ộ ọ V i nh ng công trình trong quá trình thi công g p các hi n t ph i báo v các phòng k thu t, k ho ch đ ph i h p gi ế V i nh ng công trình ch m ti n đ , căn c vào ti n đ thi công công trình, ữ ộ phòng k thu t thúc ép v ti n đ , đ m b o ti n đ trong h s m i th u. ộ ả ỹ Đ xu t v i lãnh đ o đi tham gia ki m tra các công trình, các giai đo n xây ể ạ ấ ớ ề d ng đã hoàn thành. ự Nh v y, công tác trao đ i thông tin n i b là r t c n thi ư ậ ty c n có các bi n pháp tăng c ầ các t ự ổ ộ trong công tác qu n lý ch t l ả thi công công trình. 7. Tăng c ngh .ệ Ai cũng bi ế ằ công tác qu n lý ch t l ả ch t l ấ ượ h i máy móc thi ỏ cũng s nh h ẽ ả t b , công ngh xây d ng không đ ệ ế ị ng không nh t ỏ ớ ự i ch t l ấ ượ ưở

ệ ng ti n ụ ng ti n thông tin liên l c trong ể ươ ạ ủ ế ươ

ự ấ ượ

i ề t b nh đã đ c p t ư ư ầ ư ế ị có chi u sâu vào công ề ậ ớ ở

ng đ u t i, công ty s tăng c chi u sâu máy móc thi ẽ

ự ề ấ ầ ư ả ớ ệ ố

ả ẩ ữ ạ ỉ

ng.

ư ố ớ ụ ể ư

ạ trang thi t b ph c v các công trình giao thông, t ng giá tr wowcs ị ổ

2006, k t thúc 2007

ế có + vay Ngân hàng ồ ố ầ ư ự

ườ ự ụ ụ ụ ự ệ ộ

t b thi công nhà cao t ng : C n tr c tháp, máy b m bê tông ầ ế ị ụ ầ ơ

i...

ở ườ c tính : 6 t đ ng ỷ ồ ổ

ố ồ

: 2007- 2008

ụ ụ ộ ự ự ầ

ự ng Láng Hoà L c nh khu đô th An Khánh và các d án chung c ị ư ự ạ

ấ xây d ng các nhà máy s n xu t v t li u xây d ng ho c s n xu t ặ ả ự ả

ệ ở ạ

100%. có chi u sâu cho máy móc ự d ng góp C ph n ho c t ổ ọ ấ ậ ệ đ u t ặ ự ầ ư i công tác đ u t ầ ư ầ ớ ề

Công ngh đóng vai trò quan tr ng, ch y u nh các công c , ph ư ọ ki m tra, phân tích sát, cũng nh các ph ệ ư quá trình qu n lý ch t l ng công trình xây d ng. ả Công ty Vinaconex 2 đã chú tr ng công tác đ u t ngh k thu t thi công, cũng nh máy móc thi ệ ỹ ậ ph n th c tr ng công ty. ự ạ ầ t ế Trong th i gian t ườ ờ ẩ b , duy trì th c hi n t t quá trình qu n lý và s n xu t theo các tiêu chu n ả ị hi n hành ISO 9001 : 2000...kiên quy t lo i b nh ng s n ph m kém ch t ấ ệ ế l ượ Ch ng h n nh đ i v i m t s công trình c th nh sau : ẳ ộ ố Đ u t ế ị ụ ụ ầ ư đ ng. là 3 t ỷ ồ - Th i gian đ u t ờ - Ngu n v n : t - M c đích : ph c v cho vi c xây d ng giao thông đ ng b , D án Quang Minh- Mê Linh Vĩnh Phúc và các công trình giao thông mà công ty ký c. k t đ ế ượ Đ u t thi ầ ư tĩnh, v n thăng ch ng ậ - T ng giá tr ị ướ - Ngu n v n : T có + Vay ngân hàng ự - Th i gian đ u t ờ ầ ư - M c đích : Ph c v cho các d án xây d ng nhà cao t ng thu c d án d c ọ ụ ư tr c đ ụ ườ cao t ng c a công ty. ầ ủ Đ u t ầ ư công nghi p Nh v y công ty đã chú tr ng t thi ư ậ t b công ngh . ệ ế ị

ạ ự ủ

c. M t đ t n ộ ặ ủ ể ế ộ ấ ướ

ạ ệ ấ ướ

ộ ầ

ị ẳ i ạ ở

ng công trình xây d ng, nh h ả ừ ng không nh đó chính là ch t l ấ ượ

ủ ườ ề ấ ượ i dân, nên v n đ ch t l ấ

i càng đ ạ ỏ ạ ượ

ổ ả ệ

ự ấ ượ ộ ầ ộ

ả ể ả ữ ả ả

ế ầ

ng công trình xây d ng nói chung, và đ c bi ự

ố ấ ượ ị ạ

ể ả ự

ấ ượ ự ố

ự ng, cung nh m i lĩnh v c khác, ho t đ ng qu n lý ch t l khâu kh o sát thi ả ề ạ ộ ế ế ả ừ ạ ộ ắ ọ

ng. ủ

ấ ượ ủ ể ự ặ ả ộ

i công tr ườ ủ

ớ ụ ở ặ ấ ượ ả

ộ ơ ự ị

ẫ ẽ ế ụ ữ ừ

ả ẩ ự

K T LU N Ế Các công trình xây d ng là m t ph n không th thi u c a di n m o đ t ấ ầ ộ ệ c có ph n vinh hay c, nó t o nên b m t c a đ t n n ồ ấ ướ ạ ướ c đó. Vì v y không đ ậ c đánh giá qua cái nhìn b ngoài, di n m o đ t n ượ ề ữ ng công trình xây d ng đóng vai trò khá quan tr ng, m t l n n a ch t l ự ấ ượ ọ đây. V a qua, m t s v vi c liên quan, nh l ả i đ c kh ng đ nh l ạ ượ ộ ố ụ ệ ưở ng h ự ưở t ng công trình xây i an toàn tính m ng c a ng ớ d ng l c quan tâm chú ý và sát xao. Vinaconex 2, m t trong ự nh ng công ty làm ăn hi u qu trong t ng công ty Vinaconex, đi đ u trong ữ ng. Đ xây d ng m t công vi c xây d ng nh ng công trình đ t ch t l ữ ạ ự ệ ng, đ m b o ch t l trình đ t ch t l ng ph i tr i quan nh ng khâu, ấ ượ ấ ượ ạ t trên đây đã ph n nào làm rõ nh ng giai đo n xuyên su t quá trìng.Bài vi ạ ữ ho t đ ng qu n lý ch t l ệ t ạ ộ ả ặ ấ i m t đ n v xây d ng Vinaconex 2. Đ công trình đ t ch t đi n hình t ộ ơ ạ ể ả l ng ph i ư ọ ượ t k , thi công, xây d ng và khai xuyên su t các khâu, t thác công trình, m i ho t đ ng đ u đ m b o nguyên t c “làm đúng ngay t ừ ả đ u” c a qu n lý ch t l ả ầ Tuy nhiên do đ c đi m c a ngành xây d ng là các đ i thi công đóng r i rác ng, cách xa so v i tr s chính c a công ty nên công tác thông t ạ ng còn g p kho khăn. Đó là đ cđi m chung c a ngành, tin qu n lý ch t l ủ ặ ể i, uy tín và có hi u tuy nhiênVinaconex 2 v n là m t đ n v xây d ng gi ệ ỏ ả qu . Vinaconex 2 s ti p t c phát tri n và không ng ng cho ra nh ng s n ể ph m là các công trình xây d ng có ch t l ầ ủ ng cao, tho mãn nhu c u c a khách hàng, ngày càng không ng ng kh ng đ nh uy tín c a mình. ừ

ấ ượ ị ẳ ả ủ