M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ ề ứ 1. Tính c p thi t c a đ tài nghiên c u
ấ ượ ưở ụ ủ ầ ọ Nâng cao ch t l ng tăng tr ế ng (CLTT) là m c tiêu quan tr ng c a h u h t
ặ ố ệ ướ ể ể ặ các qu c gia, đ c bi ố ớ t là đ i v i các n c kém phát tri n ho c đang phát tri n. Nâng
ẽ ạ ụ ề ệ ể ể ắ ạ cao CLTT s t o đi u ki n đ kh c ph c tình tr ng đói nghèo, kém phát tri n, nâng
ờ ố ầ ậ ườ ầ ả ế ố ữ ấ cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho ng i dân, góp ph n gi i quy t t ấ t nh ng v n
ờ ả ệ ộ ồ ườ ề đ xã h i, đ ng th i b o v môi tr ng, sinh thái. Tuy nhiên, ngày nay chúng ta đã
ữ ứ ủ ế ặ ưở ố ớ ư ố ch ng ki n nh ng m t trái c a tăng tr ộ ố ng nhanh đ i v i m t s qu c gia nh tăng
ưở ế ế ẫ ườ tr ng kinh t ạ (TTKT) nhanh d n đ n tình tr ng tàn phá tài nguyên, môi tr ng sinh
ế ự ổ ị ị ể ế thái, th ch kinh t ể và chính tr không n đ nh; phân hoá giàu nghèo tăng, s phát tri n
ể ủ ị ự ế ộ ướ ủ c a văn hoá xã h i không theo k p s phát tri n c a kinh t … Tr c tình hình đó, các
ư ố ị ươ ạ qu c gia cũng nh các đ a ph ể ị ng trong quá trình ho ch đ nh các chính sách phát tri n
ể ừ ừ ữ ế ể ề luôn quan tâm đ n CLTT, làm sao đ v a TTKT nhanh, v a phát tri n b n v ng; gi ả i
ữ ế ưở ấ ớ ấ ượ ưở ồ ờ quy t hài hòa gi a tăng tr ng nhanh nh t v i ch t l ng tăng tr ng; đ ng th i gi ả i
ế ố ề ả ả ấ ộ ộ ữ ể quy t t t các v n đ xã h i, đ m b o an sinh xã h i; gìn gi và phát tri n môi tr ườ ng
ể ế ự ộ ế ổ ệ ả ị sinh thái; xây d ng m t th ch kinh t n đ nh, hi u qu .
ố ộ ủ ố ơ ừ ổ T c đ TTKT c a thành ph trong h n 30 năm qua t ớ ế khi đ i m i đ n nay luôn
ơ ừ ớ ố ộ ủ ả ướ ừ ế ầ cao h n t 1,5 đ n 1,8 l n so v i t c đ TTKT chung c a c n c, t ầ đó đã góp ph n
ố ở ầ ưở ấ ớ ư đ a thành ph tr thành đ u tàu kinh t ế ủ ả ướ c a c n ự c, là “c c tăng tr ng” l n nh t, là
ế ớ ấ ủ ả ướ ữ ủ ạ ị trung tâm kinh t l n nh t c a c n c, gi vai trò và v trí là h t nhân c a Vùng
ư ề ờ ế KTTĐPN. Nh ng do nhi u nguyên nhân khác nhau, th i gian qua kinh t ẫ TPHCM v n
ủ ế ự ệ ươ ứ ưở ưở ch y u là th c hi n ph ng th c tăng tr ề ộ ng theo chi u r ng, tăng tr ng theo s ố
ủ ế ở ộ ươ ứ ưở ữ ượ l ng và m r ng quy mô là ch y u. Ph ng th c tăng tr ư ng này tuy có nh ng u
ệ ạ ố ộ ấ ị ụ ư ể ề ề đi m nh t đ nh trong vi c đ t m c tiêu v tăng t c đ và quy mô v GDP nh ng trong
ạ ặ ế ộ ế dài h n và đ c bi ệ ả t l ề khi n n kinh t ậ ngày càng h i nh p sâu vào kinh t qu c t ố ế ,
ắ ươ ứ ưở ề ộ ủ ế ạ c nh tranh ngày càng gay g t thì ph ng th c tăng tr ng ch y u theo chi u r ng,
ố ượ ẽ ộ ộ ề ế ể ạ ổ ươ ứ theo s l ng s b c l ỉ ậ nhi u h n ch . V v y chuy n đ i ph ng th c tăng tr ưở ng
ủ ế ừ ề ộ ố ượ ươ ứ ưở ch y u t theo chi u r ng, theo s l ng sang ph ng th c tăng tr ủ ế ng ch y u
ấ ượ ề ộ ấ ế ầ ấ theo chi u sâu và ch t l ng là m t t t y u khách quan và là yêu c u c p bách khi th ế
ớ ệ ướ ệ ể ạ ằ ộ gi i và Vi t Nam b c vào cu c cách m ng công nghi p 4.0. Cũng có th nói r ng,
ấ ượ ưở ế ạ ộ ộ nâng cao ch t l ng tăng tr ng kinh t ầ là n i dung “h t nhân’’; n i dung hàng đ u
ấ ế ế ệ ủ c a tái c u trúc kinh t TP.HCM nói riêng, kinh t Vi t Nam nói chung.
ế ố ế ị ượ Ngh quy t s 54/2017/QH14 ngày 24/11/2017 ban hành đ n nay đ c 2 năm,
ể ế ể ạ ố ố Thành ph đã tri n khai K ho ch s 171/KHTU ngày 28/12/2017 tri n khai các
ươ ể ự ộ ồ ề ế ệ ạ ố ch ẩ ng trình, đ án, k ho ch đ th c hi n và H i đ ng Nhân dân Thành ph chu n
ế ố ủ ề ế ố ộ ị ị ế ị b ban hành nhi u Ngh quy t liên quan đ n Ngh quy t s 54 c a Qu c h i. Nhìn
ệ ậ ụ ế ở ướ ầ ể ề ị ươ chung vi c v n d ng và tri n khai Ngh quy t c đ u , nhi u ch b ề ng trình, đ án
ề ộ ứ ề ế ậ ấ ị ị ớ đang nghiên c u, nhi u v n đ , n i dung m i có liên quan đ n Lu t, Ngh đ nh, Thông
ụ ứ ệ ể ả ấ ắ ư ệ t hi n hành nên vi c áp d ng thí đi m cũng ph i nghiên c u; so sánh, cân nh c, l y ý
ỉ ạ ủ ế ộ ươ ủ ki n các B , ngành liên quan và xin ch đ o c a Trung ậ ng, Chính ph ....Do v y,
ệ ữ ộ ố ủ ồ ấ ượ ứ ệ ầ ưở vi c nghiên c u sâu, đ y đ , đ ng b m i quan h gi a ch t l ng tăng tr ng kinh
ế ặ ụ ậ ơ ố ộ ố ị ế t ầ và c ch đ c thù mà Qu c H i cho phép v n d ng trên đ a bàn Thành ph là c n
ế ừ ạ ặ ượ ữ ế ả ế ạ ộ thi ớ t. T đó m i khái quát l i nh ng k t qu , các m t đ c, h n ch , các n i dung
ơ ế ệ ể ể ặ ổ ơ ế ổ ệ ầ c n b sung, hoàn thi n, góp ý đ hoàn thi n c ch thí đi m đ c thù và s k t, t ng
ấ ượ ề ưở ế ố ị ế ấ k t v n đ nâng cao ch t l ng tăng tr ng kinh t trên đ a bàn Thành ph sau khi có
ế ặ ấ ượ ể ơ ồ ờ ơ ổ ớ tri n khai c ch đ c thù này. Đ ng th i sau h n 30 năm đ i m i ch t l ng tăng
ưở ế ố ẫ ư ươ ị ứ ợ tr ng kinh t trên đ a bàn Thành ph v n ch a t ớ ề ng x ng v i ti m năng, l ế i th ,
ồ ự ư ế ệ ặ ệ ồ ự ấ ch a khai thác h t ngu n l c hi n có, đ c bi ề ấ t là ngu n l c v đ t đai, ch t xám,
ệ ủ ấ ượ ố ưở ế ư ố công ngh c a Thành ph ; ch t l ng tăng tr ng kinh t ạ Thành ph còn ch a đ t
ở ơ ủ ư ự ế ễ ầ ợ ị ộ yêu c u và b kìm hãm b i c ch , chính sách ch a phù h p trong th c ti n c a m t
ố ơ ố ớ ệ ườ ế ố ủ ố ị Thành ph l n có quy mô dân s h n 10 tri u ng ộ i. Ngh quy t s 54 c a Qu c H i
ẽ ạ ậ ợ ề ệ ệ ố ban hành s t o đi u ki n thu n l ồ ự i cho Thành ph trong vi c khai thác ngu n l c
ộ ự ừ ấ ấ ứ ệ ậ ầ ả ấ (nh t là n i l c t đ t đai, ch t xám, tri th c, công ngh ...). Do v y, c n ph i nghiên
ậ ụ ệ ế ố ứ ể c u đ phát huy, v n d ng vào vi c nâng cao CLTT kinh t Thành ph . Đó là lý do tác
ả ấ ượ ề ọ ưở ị gi ch n đ tài nghiên c u: ứ “Nâng cao ch t l ng tăng tr ng trên đ a bàn Thành
ệ ơ ế ặ ố ồ ố ả ự ế ậ ” làm lu n án ti n sĩ ph H Chí Minh trong b i c nh th c hi n c ch đ c thù
ế ế ứ ể ị kinh t , chuyên ngành kinh t chính tr (KTCT), đ phân tích, nghiên c u và đánh giá
ố ờ ự ủ ừ ề ấ ấ ị ướ th c ch t CLTT c a thành ph th i gian qua. T đó, đ xu t các đ nh h ng và gi ả i
ố ả ự ệ ằ ơ ị ế ặ pháp nh m nâng cao CLTT trên đ a bàn TPHCM trong b i c nh th c hi n c ch đ c
ừ ầ ế ể ế ơ ế ế ấ ẩ ổ ị thù t ề đ u năm 2018 đ n nay và s k t t ng k t đ ki n ngh các c p có th m quy n
ầ ạ ậ ụ v n d ng cho giai đo n sau năm 2020 2025 và t m nhìn 2030.
ế ậ ứ 2. Ti p c n nghiên c u
ữ ữ ư ủ ế ể ề ậ ộ ặ M t là, ti p c n CLTT theo nh ng đ c tr ng c a phát tri n b n v ng bao
ế ắ ớ ế ố ề ấ ả ộ ồ g m: nâng cao CLTT kinh t , g n v i gi ả ố i t t quy t t ả t các v n đ xã h i, đ m b o
ể ả ườ ế ơ ệ an sinh XH; b o v và phát tri n môi tr ự ng, sinh thái; xây d ng c ch kinh t ế ổ n
ả ệ ị đ nh, hi u qu .
ế ậ ề ặ ầ ế ự ơ ở Hai là, ti p c n đánh giá CLTT thu n túy v m t kinh t , d a trên c s phân
ế ố ầ ế ướ ạ ư ả tích, đánh các y u t ộ đ u vào tác đ ng đ n TTKT, d ấ ổ i d ng nh hàm s n xu t t ng
ệ ụ ữ ầ ị ố ể ộ ớ ố ầ quát, bi u th m i quan h ph thu c gi a đ u ra v i các nhân t đ u vào.
ụ ả ế ứ ủ ỏ ậ 3. M c tiêu, gi thi t và câu h i nghiên c u c a lu n án
ụ ứ 3.1. M c tiêu nghiên c u
ơ ở ụ ủ ự ễ ề ậ ậ ị M c tiêu c a lu n án là làm rõ c s lý lu n và th c ti n v CLTT trên đ a bàn
ữ ừ ữ ề ấ ị ướ ả TPHCM trong nh ng năm qua. T đó, đ xu t nh ng đ nh h ng và gi ằ i pháp nh m
ế ặ ủ ự ệ ố ơ ố ả nâng cao CLTT c a Thành ph , trong b i c nh th c hi n c ch đ c thù theo Ngh ị
ủ ế ể ố ộ ừ ế ế quy t 54 c a Qu c H i giao cho TPHCM thí đi m t ạ 2018 đ n nay và đ n giai đo n
ầ 2025, t m nhin 2030.
ả ế ứ 3.2. Gi thi t nghiên c u
ự ữ ế ễ ỉ ưở 3.2.1. Lý thuy t và th c ti n đã ch ra nh ng mô hình tăng tr ng khác nhau.
ữ ư ề ỗ ượ ế ạ ữ ư ể ế M i mô hình đ u có nh ng u, nh c đi m, có nh ng u th và th m nh riêng.
ở ộ ủ ể ế ệ ứ ự ễ ư Nh ng góc đ c a phát tri n kinh t hi n nay và căn c vào th c ti n TPHCM thì
ưở ỏ ề ợ ế ớ ế mô hình tăng tr ề ữ ng b n v ng t ra có nhi u l ợ i th và phù h p v i kinh t TPHCM.
ấ ượ ưở ế ệ ướ 3.2.2. Ch t l ng tăng tr ng kinh t ự TPHCM th c hi n theo h ậ ế ng ti p c n
ướ ữ ư ủ ữ ể ế ằ ặ ộ ộ theo h ề ng nh ng đ c tr ng c a phát tri n b n v ng, ti n b công b ng xã h i và
ớ ơ ế ặ ủ ế ố ộ ị ắ g n v i c ch đ c thù mà Ngh quy t 54 c a Qu c h i đã giao cho Thành ph th ố ế
nào?
ấ ượ ưở ế ượ ườ ể ệ 3.2.3. Ch t l ng tăng tr ng kinh t TPHCM đ c đo l ng và bi u hi n trên
các khía c nh;ạ
ố ộ ưở ợ ổ ờ Duy trì t c đ tăng tr ị ng cao h p lý và n đ nh trong th i gian dài.
ể ổ ưở ơ ấ ể ế Chuy n đ i mô hình tăng tr ị ng và chuy n d ch c c u kinh t theo h ướ ng
ự ệ ầ ạ ế hi n đ i (theo ngành và lĩnh v c, theo thành ph n kinh t )
ố ổ ợ ỷ ọ ấ Năng su t các nhân t t ng h p cao (TFP) và đóng góp t ớ tr ng ngày càng l n
ố ộ ủ ố vào t c đ tăng GRDP c a Thành ph .
ấ ượ ưở ế ằ Nâng cao ch t l ng tăng tr ng kinh t ệ ệ TPHCM b ng vi c nâng cao hi u
ế ố ầ ấ ổ ể ạ ả ả ấ qu , năng su t các y u t ệ đ u vào. Theo d ng hàm s n xu t t ng quát và bi u hi n
ệ ụ ữ ầ ộ ố ớ ố ầ m i quan h ph thu c gi a đ u ra v i các nhân t đ u vào: Y=Fi (i=1,n).
ưở ớ ả ệ ả ả ắ ế Tăng tr ng g n v i đ m b o nâng cao hi u qu kinh t ự ạ và năng l c c nh
ế ế ố ề ệ ả ư ấ ộ ủ ề tranh c a n n kinh t (các y u t v hi u qu nh năng su t lao đ ng, GRDP/ng ườ i,
ầ ư ỷ ọ t ố tr ng v n đ u t ộ toàn xã h i/GRDP...)
ưở ế ắ ớ ả ệ ườ ể Tăng tr ng kinh t g n v i b o v môi tr ề ng sinh thái và phát tri n b n
ấ ượ ưở ằ ạ ộ ộ ữ v ng. Ch t l ng tăng tr ủ ữ ng và công b ng xã h i là nh ng n i dung “ h t nhân” c a
ề ữ ể phát tri n b n v ng.
ưở ế ắ ở ộ ủ ự ệ ế ớ ộ Tăng tr ng kinh t ằ g n v i th c hi n m r ng dân ch và ti n b công b ng
ủ ự ấ ượ ể ố ộ ưở ộ xã h i, đây là c t lõi c a s phát tri n. Ch t l ng tăng tr ằ ng và công b ng xã h i có
ệ ậ ế ỗ ươ ề ủ ề ệ ề ẫ quan h m t thi t, h t ng l n nhau, là đi u ki n ti n đ c a nhau.
ứ ỏ 3.3. Câu h i nghiên c u:
ể ự ụ ệ ả ế ả ờ ứ ữ ỏ Đ th c hi n m c tiêu, gi thi t nghiên c u tr l i nh ng câu h i sau đây:
ưở ấ ượ ưở ế ẽ (1) Mô hình tăng tr ng và ch t l ng tăng tr ng kinh t ộ TPHCM s có n i
ư ế ụ ể dung c th , tiêu chí so sánh nh th nào?
ủ ữ ề ể ằ ộ ộ ố ệ ữ (2) N i dung c a công b ng xã h i, phát tri n b n v ng và m i quan h gi a
ấ ượ ưở ế ớ ữ ể ề ằ ộ ị ch t l ng tăng tr ng kinh t v i công b ng xã h i, phát tri n b n v ng trên đ a bàn
ư ế ể ệ TPHCM bi u hi n nh th nào?
ấ ượ ự ưở ế ắ ộ ớ ạ (3)Th c tr ng ch t l ng tăng tr ng kinh t ằ g n v i công b ng xã h i và phát
ữ ữ ế ể ế ề ị ờ tri n b n v ng trên đ a bàn TPHCM th i gian qua th nào? Nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ c
ồ ạ ữ ủ ữ ế ạ và nguyên nhân? Đang có nh ng t n t i, h n ch gì? Nguyên nhân c a nh ng t n t ồ ạ i,
ế ạ h n ch đó?
ữ ị ướ ả ấ ượ ằ (4) Nh ng đ nh h ng và gi i pháp nào nh m nâng cao ch t l ng tăng tr ưở ng
ế ự ệ ạ ằ ộ ị kinh t ầ và th c hi n công b ng xã h i trên đ a bàn TPHCM giai đo n 2020– 2025, t m
ố ả ế ặ ủ ự ệ ế ơ ị ố nhìn 2030 và trong b i c nh th c hi n c ch đ c thù theo Ngh quy t 54 c a Qu c
ể ừ ự ế ệ ố ộ h i giao cho TPHCM làm thí đi m t ộ năm 2018 đ n nay. M i quan h và s tác đ ng
ấ ượ ể ưở ế ị ủ ơ ế ặ c a c ch đ c thù đ nâng cao ch t l ng tăng tr ng kinh t trên đ a bàn Thành ph ố
ra sao?
ố ượ ứ ủ ậ ạ 4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án
ố ượ ứ 4.1. Đ i t ng nghiên c u
ấ ượ ứ ự ạ ưở ế ế ộ (1) Nghiên c u th c tr ng ch t l ng tăng tr ng kinh t ằ , ti n b , công b ng
ữ ể ề ộ ị ươ ơ ấ ệ xã h i và phát tri n b n v ng trên đ a bàn TPHCM trên các ph ng di n: c c u kinh
ệ ả ế ả ả ộ ướ ế t , hi u qu kinh t ệ , an sinh xã h i, hi u qu qu n lý Nhà n ấ ạ c; tình tr ng th t
ự ư ệ ầ ớ ườ ầ ư ữ nghi p, phân c c giàu nghèo gi a các t ng l p dân c , môi tr ng đ u t và phát
ể ệ ả ườ ạ ủ ể ế ả ậ ổ tri n; b o v môi tr ng sinh thái và gi m thi u tác h i c a bi n đ i khí h u.
ấ ượ ộ ỉ ưở (2) Phân tích đánh giá các ch tiêu, các n i dung ch t l ng tăng tr ng kinh t ế ,
ữ ề ể ạ ằ ộ ị công b ng xã h i và phát tri n b n v ng trên đ a bàn TPHCM giai đo n 2010 2018 và
ớ ả ướ ấ ị ự ừ ấ ồ ỉ trong ch ng m c nh t đ nh có so sánh các ch tiêu đ ng nh t này v i c n ậ c. Nh n
ữ ự ủ ự ế ế ạ ạ ị đ nh nh ng thành t u, h n ch và rút ra nguyên nhân c a thành t u, h n ch đó
ứ ạ 4.2. Ph m vi nghiên c u
ề ờ ớ ạ ứ ủ ủ ế ậ V th i gian: gi ậ i h n nghiên c u c a lu n án t p trung ch y u vào phân tích
ự ạ ạ th c tr ng giai đo n 2012 – 2018.
ứ ề ạ ậ ậ V không gian: lu n án t p trung nghiên c u trên ph m vi TPHCM.
ứ ủ ề ồ ố ệ Ngu n s li u nghiên c u c a đ tài
ồ ố ệ ứ ấ ừ ử ụ ứ ề ả ộ Th nh t, ấ đ tài s d ng ngu n s li u th c p t ề các cu c đi u tra kh o sát
ứ ố ư ụ ủ ạ ố ố ị m c s ng dân c trên đ a bàn thành ph giai đo n 2012 – 2018, c a C c th ng kê
ố ệ ổ ố ệ ố ợ TPHCM, các s li u trong niên giám th ng kê TPHCM qua các năm, s li u t ng h p
ộ ở ươ ỉ ạ ả ộ ủ c a S Lao đ ng Th ố ng binh Xã h i, Ban ch đ o Xóa đói gi m nghèo thành ph ,
ở ế ầ ư ở ươ ạ ở ạ S K ho ch và Đ u t ; S Công Th ụ ng; S Giáo d c và Đào t o...
ồ ố ệ ơ ấ ử ụ ề ệ ế ề ứ Th hai, đ tài s d ng ngu n s li u s c p thông qua vi c ti n hành đi u tra,
ế ủ ề ề ấ ả ị kh o sát và xin ý ki n c a các chuyên gia trên đ a bàn TPHCM v các v n đ liên quan
ế ợ ấ ượ ộ ố ụ ộ ế ế đ n kinh t , phúc l ộ i xã h i, ch t l ng cu c s ng, an sinh xã h i, giáo d c, y t , môi
ườ ế ơ ị ượ tr ng, c ch , chính sách… trên đ a bàn TPHCM. Qua đó, có đ c đánh giá th c t ự ế
ề ữ ứ ề ế ề ấ ơ h n v nh ng v n đ liên quan đ n đ tài nghiên c u.
ớ ủ ữ ể ậ 5. Nh ng đi m m i c a lu n án
ế ừ ứ ể ướ ộ M t là, k th a và phát tri n các công trình nghiên c u tr ậ c đây, lu n án đã
ề ấ ượ ự ậ ưở ế ằ hình thành (xây d ng) khung lý lu n v ch t l ng tăng tr ng kinh t , công b ng xã
ữ ể ề ề ấ ưở ế ộ h i và phát tri n b n v ng, đ xu t mô hình tăng tr ng kinh t ấ và nâng cao ch t
ưở ế ệ ơ ế ặ ự ắ ị ượ l ng tăng tr ng kinh t ớ trên đ a bàn TPHCM g n v i th c hi n c ch đ c thù.
ủ ệ ậ ọ ướ Hai là, lu n án phân tích, rút ra các bài h c kinh nghi m c a các n ậ ư c nh Nh t
ệ ả ố B n, Singapore, Trung Qu c, Thái Lan và Pháp trong vi c nâng cao CLTT, qua đó tham
ư ữ ữ ệ ầ ả ướ kh o nh ng kinh nghi m thành công cũng nh nh ng sai l m mà các n ả c khác đã tr i
ấ ượ ể ể ọ ưở qua đ rút ra bài h c cho TPHCM đ nâng cao ch t l ng tăng tr ng.
ậ ổ ị ứ Ba là, lu n án phân tích, đánh giá b c tranh t ng quát CLTT trên đ a bàn
ướ ế ề ế ề ổ ợ ỉ TPHCM, tr c h t là v CLTT kinh t thông qua các ch tiêu t ng h p v kinh t ế ,
ả ử ụ ồ ự ề ệ ấ ổ ơ ấ ể ợ ị năng su t t ng h p v hi u qu s d ng các ngu n l c, chuy n d ch c c u kinh t ế ;
ấ ượ ả ế ấ ộ ả ế ệ ch t l ng gi ề i quy t các v n đ xã h i thông qua gi i quy t vi c làm, nâng cao phúc
ấ ượ ả ả ộ ộ ườ ệ ả ợ l i xã h i, đ m b o an sinh xã h i; ch t l ng môi tr ả ng thông qua vi c đ m b o
ườ ễ ả ườ ấ ượ ể ế môi tr ng, sinh thái, gi m ô nhi m môi tr ng; ch t l ệ ng th ch thông qua vi c
ơ ở ổ ị ỉ ữ ự ả c i cách hành chính, n đ nh KT vĩ mô, th c thi chính sách. Trên c s đó, ch ra nh ng
ự ạ ượ ữ ủ ế ề ẫ ặ ạ thành t u đ t đ c và nh ng h n ch , mâu thu n đang đ t ra v CLTT c a thành ph ố
ạ giai đo n 2011 2018.
ố ơ ở ự ễ ậ ở B n là, trên c s khái quát lý lu n và th c ti n CLTT ờ TPHCM th i gian qua,
ủ ệ ọ ướ ệ ố ư ậ ị ế ợ k t h p các bài h c kinh nghi m c a các n c, lu n án đ a ra h th ng các đ nh
ướ ụ ả ơ ả ở h ng, m c tiêu và các nhóm gi ằ i pháp c b n nh m nâng cao CLTT TPHCM trong
ế ố ự ệ ế ể ặ ơ ị ủ ố ả b i c nh th c hi n thí đi m c ch , chính sách đ c thù mà Ngh quy t s 54 c a
ủ ơ ế ặ ự ế ể ố ộ ộ ấ Qu c h i giao cho TPHCM làm thí đi m và s tác đ ng c a c ch đ c thù đ n ch t
ưở ế ể ổ ưở ể ị ượ l ng tăng tr ng kinh t và chuy n đ i mô hình tăng tr ơ ấ ng và chuy n d ch c c u
ế kinh t TP.
ế ấ ủ ậ 6. K t c u c a lu n án
ở ầ ụ ụ ệ ế ả ậ ậ ầ ụ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o và ph l c, lu n án
ươ ồ g m năm ch ng:
ươ ứ ế ậ ổ Ch ng 1: T ng quan các công trình nghiên c u liên quan đ n lu n án
ươ ơ ở ấ ượ ề ậ ưở ấ ượ Ch ng 2: C s lý lu n v ch t l ng tăng tr ng, nâng cao ch t l ng tăng
ưở tr ơ ế ặ ng và c ch đ c thù
ươ ươ Ch ng 3: Ph ứ ng pháp nghiên c u
ươ ấ ượ ự ạ ưở ị Ch ng 4: Th c tr ng ch t l ng tăng tr ạ ng trên đ a bàn TPHCM giai đo n
2011 2018
ươ ị ướ ả ị Ch ng 5: Đ nh h ng và gi i pháp nâng cao CLTT trên đ a bàn TPHCM trong
ệ ơ ế ự ặ ố ả b i c nh th c hi n c ch , chính sách đ c thù.
ƯƠ CH NG 1
Ổ Ứ T NG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U
Ậ Ế LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ứ 1.1. Các công trình nghiên c u trong n ướ c
ứ ưở ế ạ Nghiên c u: “Đánh giá mô hình tăng tr ng kinh t TP HCM giai đo n 1990 –
ị ướ ả ưở ế 2010. Đ nh h ng và gi ệ i pháp hoàn thi n mô hình tăng tr ng đ n năm 2020” Hoàng
ị ườ ạ ọ ế ỉ Th Ch nh, Tr ng Đ i h c Kinh t TPHCM 2011.
ứ ể ả ả ự ắ ữ ế ả Nghiên c u: “Quan đi m và gi i pháp đ m b o s g n k t gi a tăng tr ưở ng
ế ứ ế ằ ộ ộ ộ kinh t và ti n b công b ng xã h i” Hoàng Đ c Thân. Hà n i 2010;
ệ ữ ứ ệ ố ưở ế ớ ằ Nghiên c u “M i quan h quan h gi a tăng tr ng kinh t v i công b ng xã
ệ ờ ỳ ổ ề ấ ớ ả ễ ị ộ ở h i Vi t Nam trong th i k đ i m i V n đ và gi ọ i pháp” Nguy n Th Nga, H c
ệ ồ ố ị vi n Chính tr Qu c gia H Chí Minh. 2006.
ứ ề ề ấ ả ể ể ẩ ị Đ tài: “Nghiên c u đ xu t các gi ơ ấ i pháp đ thúc đ y chuy n d ch c c u
ế ể ổ ưở ế ướ ạ kinh t , chuy n đ i mô hình tăng tr ng kinh t TPHCM theo h ng c nh tranh giai
ạ ầ ươ ừ ườ đo n 2011 2020 và t m nhìn 2025”; L ng Minh C , Đào Duy Huân, Tr ạ ng Đ i
ọ h c Tài chính Marketing, 2013.
ứ ưở ế ằ ộ Công trình nghiên c u: “Tăng tr ng kinh t ế và công b ng xã h i. Lý thuy t
ự ễ ở ầ ỗ và th c ti n TPHCM”; Đ Phú Tr n Tình.
ưở ế ộ ở ế ằ ộ ệ ứ Nghiên c u: “Tăng tr ng kinh t và ti n b , công b ng xã h i Vi t Nam”;
ứ Đinh Quang Ty, Hoàng Đ c Thân.
ứ ổ ớ ưở ế ệ Công trình nghiên c u: “Đ i m i mô hình tăng tr ng kinh t Vi ờ t Nam th i
ạ ậ ộ ế ố ế ữ ề ạ ấ ế ỳ ẩ k đ y m nh h i nh p kinh t qu c t ”. T p chí: “Nh ng v n đ kinh t và chính tr ị
ế ớ th gi i”; Bùi Quang Bình.
ứ ưở ệ ừ ổ Nghiên c u: “Mô hình tăng tr ng kinh t ế ở Vi t Nam t ớ ế đ i m i đ n nay
ự ữ ế ạ ươ Nh ng thành t u và h n ch ”; Tr ng Bá Thanh, Bùi Quang Bình;
ứ ắ ưở ế ớ ế ằ ộ ộ Nghiên c u: “G n tăng tr ng kinh t ằ v i ti n b và công b ng xã h i nh m
ể ự ự ệ ả ả ướ ố gi m thi u s phân c c giàu nghèo”; Lý Thu Hu , Qu n lý Nhà n c 2014, s 222.
ứ ẩ ưở ế ự ệ ằ Nghiên c u: “Thúc đ y tăng tr ng kinh t và th c hi n công b ng xã h i ộ ở
ệ ế ấ ạ ầ ằ ở ế ộ Vi ể t Nam b ng phát tri n k t c u h t ng ọ nông thôn”; Vũ Xuân; Ti n b khoa h c
ệ ạ ọ ẵ ố và công ngh Đ i h c Đà N ng 2014, s 4.
ộ ố ấ ứ ề ằ ộ ả ế Công trình nghiên c u: “M t s v n đ xã h i nh m gi ố i quy t m i quan h ệ
ữ ưở ế ự ệ ế ằ gi a tăng tr ng kinh t ộ và th c hi n ti n b công b ng xã h i ộ ở ướ n ự c ta Th c
ườ ế ạ ọ ị ế ể ố tr ng và khuy n ngh ”; Mai Ng c C ng; Kinh t và phát tri n 2013, s 196.
ứ ự ọ ưở ế ệ ạ Nghiên c u: “L a ch n mô hình tăng tr ng kinh t Vi t Nam giai đo n 2011
ễ ả ỹ ế ố – 2020”. Nguy n Công M ; Qu n lý kinh t 2012, s 45.
ưở ế ệ ự ứ Công trình nghiên c u: “Mô hình tăng tr ng kinh t Vi ạ t Nam Th c tr ng
ự ễ ạ ọ ố và l a ch n cho giai đo n 2011 2016”; Nguy n Đình Cung; Tài chính 2012, s 1.
ứ ế ẽ ắ ặ ả ả ưở ế ớ ế ộ Nghiên c u: “B o đ m g n k t ch t ch tăng tr ng kinh t v i ti n b và
ế ượ ằ ế ễ ộ công b ng xã h i trong chi n l c phát tri n ể ở ướ n ữ c ta đ n năm 2020”; Nguy n H u
ể ế ố Dũng; Phát tri n kinh t 2011, s 163.
ệ ữ ứ ố ưở ế ể Nghiên c u: “M i quan h gi a tăng tr ng kinh t ự và phát tri n văn hóa, th c
ờ ỳ ệ ế ạ ạ ằ ộ ộ ộ hi n ti n b và công b ng xã h i trong th i k quá đ ”; Ph m Xuân Nam; T p chí
ộ ả C ng s n, 2011.
ứ ế ể Công trình nghiên c u “Kinh t ự TPHCM 30 năm xây d ng và phát tri n (1975
2005)”,
ệ ữ ứ ề ấ ọ ộ ưở Đ tài nghiên c u khoa h c c p B “Quan h gi a tăng tr ng kinh t ế ớ v i
ộ ở ằ ệ ờ ỳ ổ ề ấ ớ ả ệ công b ng xã h i Vi t Nam th i k đ i m i – V n đ và gi ự i pháp” th c hi n năm
2006.
ề ưở ế ề ằ ả ộ Đ tài “Tăng tr ng kinh t ấ , công b ng xã h i và v n đ xoá đói gi m nghèo
ở ệ ủ ọ ị Vi t Nam” c a GS.TS. Vũ Th Ng c Phùng.
ự ề ệ ễ ể ế ộ ố Đ tài: “Quan ni m và th c ti n phát tri n kinh t ề ộ , xã h i t c đ nhanh, b n
ấ ượ ở ệ ả ữ v ng ch t l ng cao Vi ủ t Nam” c a tác gi TS. Đinh Văn Ân.
ả ưở ấ ượ ưở ế Sách chuyên kh o: “Tăng tr ng và ch t l ng tăng tr ng kinh t ” do TS Cù
ấ ả ủ ợ Chí L i ch biên, xu t b n năm 2009.
ấ ượ ả ố ộ ưở ệ Sách chuyên kh o: “T c đ và ch t l ng tăng tr ng kinh t ế ở Vi t Nam”
ả ấ ả ọ ạ ầ ủ c a tác gi PGS. TS Tr n Th Đ t xu t b n năm 2006.
ễ ễ ắ ệ GS.TS Nguy n Kh c Minh & TS. Nguy n Vi ổ ấ t Hùng (2010), Thay đ i c u
ế ệ ế ậ ạ ế ể trúc kinh t Vi t Nam – cách ti p c n IO, T p Chí Kinh t & Phát tri n.
ứ ướ ế ậ 1.2. Các công trình nghiên c u n c ngoài liên quan đ n lu n án
ụ ằ ộ ưở Gylfason và Zoega; 2003. “Giáo d c, công b ng xã h i và tăng tr ng kinh t ế :
ả ộ m t cái nhìn toàn c nh”.
ưở ế ợ ự ậ ộ Clarke và Islam; 2004. “Tăng tr ng kinh t và phúc l i xã h i” s v n hành
ẩ ộ ọ ế ự chu n lý thuy t l a ch n xã h i.
ưở ế ợ ộ ở Guisa và Frias, 1996 “Tăng tr ng kinh t và phúc l i xã h i Châu Âu”.
ề ỗ ọ Martin Evans, Ian Gough, Đào thanh Huy n, Đ Lê Thanh Ng c; 2007 “An
ộ ở ệ ứ ộ ế sinh xã h i Vi ế t Nam lũy ti n đ n m c đ nào”.
ộ ộ ưở Linder, 2004 “Gia tăng chi tiêu xã h i công c ng và tăng tr ng kinh t ế ừ ế th t
ỷ k 18”.
ứ ạ ủ ề ọ ả ạ ỉ Các nghiên c u c nh tranh c a nhi u h c gi ố đã ch ra vai trò c nh tranh qu c
ưở ổ ấ ẽ ế ể ạ ế ả gia nh h ng m nh m đ n quá trình chuy n đ i c u trúc kinh t ế và có tính quy t
ế ư ấ ị đ nh trong c t cánh kinh t nh Adam Smith (1776), Jasimuddin (2001), Dutta (2007),
ơ ở ọ Garelli (2004), McFetridge (1995), Heap (2007), Porter (1990)… Đây là c s khoa h c
ễ ỉ ố ạ ư ầ ớ ủ c a Di n đàn kinh t ế ế ớ th gi i (WEF) đ a ra ch s c nh tranh toàn c u (GCI) v i 12
ố ế ố ơ ả ế ố ộ ệ ả nhân t thu c 3 nhóm (1) y u t c b n, (2) y u t nâng cao hi u qu , (3) y u t ế ố ổ đ i
ỉ ố ể ệ ệ ấ ạ ớ ọ ể m i và hi n đ i. Tuy nhiên, các ch s GCI quá toàn di n và r t khó đ ch n đi m
ệ ừ ế ố ự ấ ằ ỉ nh n cho quá trình th c hi n t y u t nào. Ngoài ra, Schwab (2009) ch ra r ng s ự
ộ ủ ủ ế ấ ố ộ khác nhau c a các c t c a GCI tác đ ng đ n các qu c gia là r t khác nhau, ví d t ụ ố t
ư ấ ố ố ụ ấ nh t cho qu c gia Burkina nh ng là không t t nh t cho Th y sĩ.
ệ ẩ Hollis B. Chenery trong tác ph m Công nghi p hóa và tăng tr ưở ng
(Industrialization and Growth, năm 1982)
ế ậ ứ ố ả 1.3. Kho ng tr ng trong các công trình nghiên c u liên quan đ n lu n án
ư Ch a có công trình nào đi sâu phân tích CLTT kinh t ế ở ạ các khía c nh kinh t ế ,
ộ ườ ệ ơ ế ặ ơ ế ố ả ự ừ ự xã h i, môi tr ủ ng và c ch , trong b i c nh c a th c hi n c ch đ c thù t s phân
ự ủ ặ ị ệ ố ộ ế ố ị ấ c p và t ch trên đ a bàn TPHCM. Đ c bi t khi Qu c h i ban hành Ngh quy t s 54
ế ặ ố ừ ụ ề ơ v c ch đ c thù cho TPHCM áp d ng cho Thành ph t ư ế năm 2018 đ n nay thì ch a
ấ ượ ứ ề ưở ế có công trình nào nghiên c u nào v ch t l ng tăng tr ng kinh t ố ắ Thành ph g n
ế ặ ế ệ ố ộ ạ ấ ượ ữ ớ ơ v i c ch đ c thù th nào? M i quan h tác đ ng qua l i gi a ch t l ng tăng
ưở ế ơ ế ặ tr ng kinh t và c ch đ c thù ra sao?
ƯƠ CH NG 2
Ơ Ở Ấ ƯỢ Ề ƯỞ C S LÝ LU N Ậ V CH T L NG TĂNG TR NG
Ế Ặ Ơ Ể Ể VÀ C CH Đ C THÙ Đ PHÁT TRI N
ậ ề ấ ượ ưở 2.1. Lý lu n v ch t l ng tăng tr ng
ộ ố ệ 2.1.1. M t s khái ni m
ưở 2.1.1.1. Tăng tr ng kinh t ế
ổ ề ượ ấ ủ ự ả ả ủ ế B n ch t c a TTKT là ph n ánh s thay đ i v l ề ng c a n n kinh t . Ngày
ườ ả ượ ủ ề ậ ườ ườ ể nay, đ đo l ng s n l ng hay thu nh p c a n n KT ng i ta th ng dùng các ch ỉ
ị ả ả ẩ ấ ổ ố ộ ổ tiêu sau: T ng giá tr s n xu t (GO – Gross Output), t ng s n ph m qu c n i (GDP –
ộ ỉ ả ẩ ổ ố ộ ị ộ Gross Domestic Product) và t ng s n ph m trên đ a bàn m t thành ph , m t t nh, m t
ươ ị đ a ph ng (GRDP Gross Regional Domestic Product).
ể ế 2.1.1.2. Phát tri n kinh t (PTKT)
ặ ủ ề ề ọ ượ ể ế ế Đ c hi u là quá trình tăng ti n v m i m t c a n n kinh t . PTKT là quá trình
ổ ả ề ượ ế ự ế ợ ẽ thay đ i c v l ấ ủ ề ng và ch t c a n n kinh t ặ , là s k t h p ch t ch quá trình hoàn
ể ả ề ệ ế ộ ở ỗ thi n và phát tri n c v kinh t (KT) và xã h i (XH) ố m i qu c gia.
ể ề ữ 2.1.1.3. Phát tri n b n v ng
ị ượ ộ ế ớ ề ề ữ ỉ H i ngh th ng đ nh th gi ể i v Phát tri n b n v ng t ổ ứ ạ ch c t i Nam Phi năm
ự ế ợ ữ ề ể ể ặ ị ẽ 2002 đã xác đ nh: “Phát tri n b n v ng là quá trình phát tri n có s k t h p ch t ch ,
ặ ủ ự ữ ể ể ợ ồ ế ả ệ hài hòa, h p lý gi a ba m t c a s phát tri n, g m: phát tri n kinh t , c i thi n các
ề ệ ả ộ ườ ấ v n đ xã h i và b o v tài nguyên môi tr ng”
ộ ố ề ể ưở 2.1.2. M t s quan đi m v tăng tr ng
ả ổ ể ư ề ưở ủ Tác gi ể đã đ a ra các quan đi m c đi n v tăng tr ể ng; quan đi m c a Các
ưở ổ ể ề ề Mác v tăng tr ng; mô hình tân c đi n v tăng tr ủ ưở ; Mô hình c a J.M.Keynes v ng ề
ủ ề ủ tăng tr ưở Mô hình c a Harrod – Domar v tăng tr ng; ể ưở ; Quan đi m c a kinh t ng ế ọ h c
ệ ưở ạ ề hi n đ i v tăng tr ng
ậ ề ấ ượ ơ ở ưở 2.2. C s lý lu n v ch t l ng tăng tr ng
ả ề ấ ượ ể ưở ườ Tác gi đã trình bày rõ các quan đi m v ch t l ng tăng tr ng; đo l ấ ng ch t
ưở ượ l ng tăng tr ng
ủ ộ ể ả ả ệ ề ấ ượ ưở 2.3. Quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi t Nam v ch t l ng tăng tr ng
ể ừ ẳ ả ị ề ộ ủ ế ự Kh ng đ nh: ph i chuy n t mô hình TTKT theo chi u r ng ch y u d a vào
ế ố ề ả ơ ộ khai thác y u t tài nguyên và lao đ ng gi n đ n, sang mô hình TTKT theo chi u sâu
ủ ế ự ứ ộ ch y u d a vào KHCN và lao đ ng tri th c.
ậ ề ơ ế ặ ơ ở ề ấ ả ể 2.3. C s lý lu n v c ch đ c thù trong phân c p qu n lý đ phát tri n
ế ố ớ kinh t các vùng và thành ph l n
ơ ế ặ ề ở ệ ầ ươ Ph n này đã nêu khái ni m c ch đ c thù, phân quy n ị các đ a ph ng và các
ơ ở ể ế ố ế ặ ứ ộ ố ơ ị căn c và c s đ Qu c H i ban hành c ch đ c thù theo Ngh Quy t s 54 cho TP
HCM làm thí đi m.ể
ề ơ ế ặ ể ế ộ ở ệ 2.4. V c ch đ c thù trong phát tri n kinh t xã h i Vi t Nam
ả ề ơ ế ặ ề ở ề ể Tác gi đã trình bày rõ: Quan đi m v c ch đ c thù; V phân quy n ị các đ a
ươ ơ ế ặ ơ ở ể ố ộ ế ố ứ ị ph ng; Căn c và c s đ Qu c h i ban hành c ch đ c thù theo Ngh Quy t s 54
ể ơ ở cho TP.HCM làm thí đi m trên c s
ộ ố ướ ề ủ ệ ọ 2.5. Kinh nghi m c a m t s n c v nâng cao CLTT và bài h c kinh
ệ nghi m cho TP.HCM
ả ộ ố ướ ủ ệ ề Tác gi đã phân tích rõ kinh nghi m c a m t s n c v nâng cao ch t l ấ ượ ng
ưở ủ ủ ệ ệ ả ậ tăng tr ng bao g m: ồ Kinh nghi m c a Nh t B n; Kinh nghi m c a Singapor; Kinh
ủ ủ ệ ệ ố ệ ề nghi m c a Trung Qu c; Kinh nghi m c a Thái Lan trong; ấ Kinh nghi m v phân c p
ủ ổ ộ ừ ữ và phân b ngân sách c a Vùng Occitanie, C ng hoà Pháp ọ . T đó rút ra Nh ng bài h c
ố ồ ệ kinh nghi m cho thành ph H Chí Minh
CHƯƠNG 3
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ươ ế ậ ứ 3.1. Ph ng pháp ti p c n nghiên c u
ượ ả ử ụ ứ ậ ồ Đ c tác gi s d ng trong quá trình nghiên c u lu n án bao g m: Phép duy v tậ
ệ ươ ừ ượ ươ ế ợ bi n ch ng ứ ; Ph ng pháp tr u t ng hóa khoa h c ọ ; Ph ớ ng pháp logic k t h p v i
ươ ệ ố ị l ch s ử; Ph ế ậ ng pháp ti p c n h th ng
ươ ứ ụ ể 3.2. Các ph ng pháp nghiên c u c th
ươ ợ ổ ươ ế ố ồ Bao g m: Ph ng pháp phân tích t ng h p; Ph ng pháp đ i chi u và so
ươ ứ ệ ố ươ ứ sánh; Ph ng pháp nghiên c u tài li u, th ng kê, mô t ả; Ph ng pháp nghiên c u bàn
gi y.ấ
ậ 3.3. Quy trình và khung phân tích lu n án:
CHƯƠNG 4
THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM GIAI
ĐOẠN 2011 - 2018
ớ ề ệ 4.1. Gi i thi u khái quát v TP.HCM
ằ ở ộ ọ ộ TPHCM n m ắ trung tâm Nam b , trong t a đ : 10010’ 10038’ vĩ B c,
ươ ắ ắ ỉ ỉ 106022’ 106054 kinh Đông, phía B c giáp t nh Bình D ng, Tây B c giáp t nh Tây
ắ ồ ỉ ỉ ị Ninh, Đông và Đông B c giáp t nh Đ ng Nai, Đông Nam giáp t nh Bà R a Vũng Tàu,
ể ề ớ ỉ Tây và Tây Nam giáp t nh Long An và Ti n Giang, phía Nam giáp v i bi n Đông, có b ờ
ệ ể ự ệ ậ bi n dài 15 km. Di n tích t nhiên là 2.095,24 km
2, chia thành 24 qu n, huy n v i
ớ 322
ườ ệ ả ườ ậ ư ể ả ph ố ng, xã. Dân s kho ng h n ơ 13 tri u ng i (k c dân nh p c ).
ộ ụ ủ ậ ợ ề ố ề ệ ề ớ TP.HCM h i t đ các đi u ki n thu n l ị i v giao thông n i li n v i các đ a
ươ ướ ủ ả ướ ử ế ớ ệ ậ ạ ph ng trong n c và là c a ngõ c a c n c ra th gi i. Bên c nh đó, vi c t p trung
ườ ạ ọ ệ ệ ệ ẳ ươ các tr ng đ i h c, cao đ ng, doanh nghi p, b nh vi n, trung tâm th ạ ng m i, c s ơ ở
ạ ơ ả ự ồ ồ văn hóa, nhà hàng, khách s n, khu vui ch i, gi ấ i trí…, ngu n nhân l c d i dào, ch t
ậ ợ ề ệ ế ượ l ng cao là đi u ki n thu n l ể i phát tri n kinh t .
ế ố ố ố ộ ị ể Cu i năm 2017, Qu c H i đã thông qua Ngh quy t s 54/2017/QH14 “Thí đi m
ố ồ ế ề ể ặ ở ơ c ch , chính sách đ c thù phát tri n Thành ph H Chí Minh”, đi u này đã m ra c ơ
ữ ứ ầ ớ ộ h i to l n, nh ng cũng đ y thách th c cho TPHCM trong PTKT XH.
ự ạ ạ ị 4.2. Th c tr ng CLTT trên đ a bàn TP. HCM giai đo n 2011 2018
ấ ượ ưở ế ự ạ 4.2.1. Th c tr ng ch t l ng tăng tr ng kinh t
ả ự ưở ế ể ị Tác gi đã phân tích rõ: ạ Th c tr ng tăng tr ng kinh t ơ ấ và chuy n d ch c c u
ầ ư ự ố ầ ư ự ế ủ ướ ị ạ kinh; Th c tr ng v n đ u t trên đ a bàn thành ph ; ố Đ u t tr c ti p c a n c ngoài
ỗ ợ ứ ể ố ị ự ạ (FDI) trên đ a bàn; V n h tr phát tri n chính th c (ODA); Th c tr ng thu chi ngân
ị ự ạ ự ể ề ạ sách trên đ a bàn Thành ph và ố Th c tr ng v phát tri n doanh nghi p ệ , th c tr ng phát
ể ệ ọ tri n khoa h c, công ngh .
ự ạ ả ấ ề ộ ế ế 4.2.2. Th c tr ng gi i quy t các v n đ xã h i, văn hoá, y t ụ , giáo d c đào
ị ố ề ạ t o trên đ a bàn Thành ph v :
ả ự ạ ả ế ề ấ ả ả ộ Tác gi đã phân tích rõ: th c tr ng gi i quy t các v n đ xã h i và đ m b o an
ư ả ế ệ ự ề ả ộ sinh xã h i nh gi i quy t vi c làm, ả đ m b o an sinh xã h i; ộ Xây d ng n n văn hoá
́ ̀ ự ụ ̣ ̉ ̣ ạ đâm đa ban săc dân tôc; Th c tr ng công tác giáo d c và đào t o ạ nh ư nâng cao ch tấ
ấ ượ ượ l ụ ạ ọ ng giáo d c đ i h c, cao đ ng ẳ , nâng cao ch t l ạ ng đào t o ngh , ề nâng cao trình
ấ ượ ộ ự ề ồ ộ đ cho đ i ngũ doanh nhân; Nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c cho chính quy n và
̀ ́ ị ủ ́ ư ự ạ ̉ ̣ ệ ố h th ng chính tr c a Thành ph ́ ố; Th c tr ng công tác y tê va chăm soc s c khoe công
đông̀
ấ ượ ườ ị ố ự ạ 4.2.3. Th c tr ng ch t l ng môi tr ng, sinh thái trên đ a bàn Thành ph
ả ạ ộ ề ấ ả ả Tác gi đã phân tích rõ các v n đ nh : ễ ư Ho t đ ng b o v và gi m ô nhi m ệ
ườ ươ môi tr ng; Ch ả ng trình gi m ng p n ậ ướ c
ấ ượ ế ự ạ 4.2.4. Th c tr ng ch t l ể ế ng th ch kinh t
ả ự ể ệ ộ ươ Tác gi đã phân tích rõ n i dung: tri n khai th c hi n Ch ả ng trình c i cách th ủ
ạ ầ ứ ụ ệ ể ụ t c hành chính; công tác ng d ng công ngh thông tin, phát tri n h t ng thông tin
ế ỹ kinh t ậ k thu t
ả ạ ượ ế ế ề ữ ạ ữ 4.3. Đánh giá nh ng k t qu đ t đ c và nh ng h n ch v CLTT trên
ờ ị đ a bàn TPHCM th i gian qua
ả ạ ượ ữ ế 4.3.1. Nh ng k t qu đ t đ c
̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ (1) Thanh phô đã chu đông, kip th i, sang tao trong viêc quan triêt va cu thê hoa
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ợ ố ộ ̣ ̉ ̉ ̉ cac Nghi quyêt cua Trung ự ng Đang, Qu c h i, Chinh phu phu h p tinh hinh th c
́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̣ ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ tiên; nhay ben, linh hoat x ly hiêu qua cac vân đê kinh tê xa hôi phat sinh, gop phân
́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̉ ươ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ tich c c cung ca n ̀ ́ c ôn đinh KT vi mô, kiêm chê va kiêm soat lam phat, đam bao an
́ ̀ ̀ ́ ̣ sinh XH, gi ̃ ̃ ư ư v ng quôc phong, an ninh trong moi tinh huông.
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ươ ̣ ̉ ̣ Trong điêu kiên kho khăn chung cua KT thê gi ́ i va trong n ́ c, Thanh phô đã tâp
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ trung thuc đây hoat đông san xuât kinh doanh v i nhiêu giai phap đông bô, toan diên,
́ ̀ ̀ ́ ưở ỉ ố ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ sang tao, đat hiêu qua cao, gop phân duy tri tôc đô tăng tr ng khá cao, ch s giá tiêu
ượ ể ả ể ạ ấ ầ ố ồ ờ dùng đ c ki m soát, không đ x y tình tr ng m t cân đ i cung – c u, đ ng th i khai
̀ ố ấ ề ợ ươ ơ ấ ể ị ướ thác t t nh t ti m năng, l ế ư i th , t ng b ́ c chuy n d ch c c u KT theo h ng nâng
̀ ả ầ ư ệ ệ ả ̉ ̣ ứ ạ cao CLTT, hi u qu và s c c nh tranh; hi u qu đ u t ̀ tăng; khăng đinh vai tro là đâu
̀ ̀ ự ạ ̉ ươ ̣ ̉ tau h t nhân, đông l c cua Vùng KTTĐPN va ca n ́ c.
ơ ấ ầ ế ể ướ ỷ ọ (2) C c u thành ph n kinh t ị chuy n d ch đúng h ng, tăng t ự tr ng khu v c
ế ướ ế ướ ả kinh t ngoài nhà n c, kinh t ế ư t nhân, kinh t ố có v n n c ngoài, gi m t ỷ ọ tr ng
ế ố ướ ế ố kinh t có v n nhà n c; kinh t nhà n ướ ượ c đ ố c cũng c và phát huy vai trò nòng c t
ướ ị ườ ủ ạ ộ ề trong n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Các lo i th tr ề ng đ u phát
ụ ể ở ắ ị ườ ể ệ ươ ụ ạ ạ ị tri n và có tín hi u kh i s c, c th ; th tr ng hàng hóa th ng m i, d ch v đ t quy
ưở ự ớ ưở ớ mô ngày càng l n, duy trì tăng tr ng cao, đóng góp l n cho s tăng tr ng kinh t ế
ứ ẻ ụ ạ ị ướ ố ổ ủ c a thành ph . T ng m c bán l và d ch v bình quân giai đo n 20162020 c tăng
ượ ị ườ ề ỉ ề ệ ừ ướ 11,38%/năm, v t ch tiêu đ ra 8% năm. Th tr ng tài chính ti n t t ng b c đi vào
ổ ố ủ ụ ộ ị ưở ừ n đ nh, huy đ ng v n c a ngân hàng liên t c tăng tr ng hàng năm (t ồ ệ 1,7 tri u đ ng
ệ ỷ ồ ệ ạ ế năm 2016 lên đ n trên 2,2 tri u t ề đ ng năm 2018), t o đi u ki n cho ngân hàng m ở
ụ ứ ầ ố ưở ế ụ ể ộ r ng tín d ng, đáp ng nhu c u v n cho tăng tr ể ng và phát tri n; ti p t c phát tri n
ị ườ ị ườ ế ể ạ ổ ấ ộ ả ở th tr ng c phi u, phát tri n m nh th tr ng b t đ ng s n, trong đó có nhà ngày
ứ ủ ầ ườ ố ơ ị ườ ọ càng đáp ng nhu c u c a ng i dân t t h n. Th tr ệ ừ ng khoa h c công ngh t ng
ể ưở ỗ ợ ề b ướ ượ c đ c hình thành, phát tri n và tăng tr ệ ứ ng v quy mô, h tr doanh nghi p ng
ự ạ ệ ớ ị ườ ụ d ng công ngh m i, nâng cao năng l c c nh tranh; th tr ạ ố ng ngo i h i và th tr ị ườ ng
ổ ượ ơ ấ ự ả ả ị vàng n đ nh, tr t t ậ ự ị ườ th tr ng đ c đ m b o. C c u nghành và lĩnh v c kinh t ế
̀ ̀ ể ị ị ướ ụ ệ ị ̣ chuy n d ch đúng đ nh h ng, 09 nhóm ngành d ch v va 04 nganh công nghi p trong
́ ́ ́ ướ ỉ ọ ấ ị ̉ ̉ ̉ yêu phat triên nhanh, theo h ụ ng nâng t tr ng cac d ch v cao c p, san phâm công
́ ̀ ́ ệ ượ ệ ệ ọ ̣ nghi p co ham l ng khoa h c công ngh , gia tri gia tăng cao, nông nghi p đô th ị
́ ̀ ả ề ữ ư ệ ươ ườ ứ ụ ̉ ̣ ̣ phat triên hi u qu , b n v ng, t ng b ́ c hiên đai, tăng c ng ng d ng công ngh ệ
́ ́ ́ ậ ậ ả ấ ố ọ ̣ ̣ ồ sinh h c, t p trung s n xu t gi ng cây tr ng, v t nuôi co gia tri kinh tê cao, tâp trung
̀ ̀ ̀ ự ươ ự ớ ̣ th c hiên “Ch ng trinh xây d ng mô hình nông thôn m i ngay cang văn minh, giàu
đ p”. ẹ
ể ả ạ ạ ị ề (3) Công tác quy ho ch và qu n lý theo quy ho ch và phát tri n đô th có nhi u
ự ủ ể ế ể ạ ơ ở ể chuy n bi n tích c c hoàn thành và ph kín quy ho ch phân khu đ làm c s tri n
ạ ế ủ ệ ể ậ khai quy ho ch chi ti ụ ạ t; hoàn thành và rà soát quy ho ch c a 24 qu n huy n đ ph c
ộ ố ị ậ ự ể ề ạ ọ ỉ ủ ụ v cho phát tri n đô th , l p và đi u ch nh quy ho ch m t s khu v c quan tr ng c a
ố ư ạ ầ ờ ề ỉ thành ph nh quy ho ch phân khu t ỷ ệ l ệ 1/5000 huy n C n Gi ạ , đi u ch nh quy ho ch
ắ ố ị ế phân khu 1/5000 khu đô th Tây B c thành ph , quy haoch5 chi ti t 1/500 khu công viên
ứ ế ề ậ ạ ỉ 23/9 và nhà ga B n Thành. Nghiên c u rà soát, l p đi u ch nh quy ho ch chung
ế ế ầ ố TP.HCM đ n năm 2040, t m nhìn đ n năm 2060. Công tác công b , công khai thông tin
ứ ụ ế ể ệ ạ ộ ố quy ho ch có ti n b , tri n khai ng d ng công ngh thông tin trong công b trên
ơ ở ữ ệ ụ ụ ự ệ ả ạ ạ m ng Internet và đi n tho i thông minh; xây d ng c s d li u ph c v qu n lý quy
ề ả ự ủ ạ ạ ầ ố ị ho ch góp ph n xây d ng n n t ng đô th thông minh c a thành ph . Quy ho ch phát
ị ớ ơ ả ứ ể ị ướ tri n các khu đô th m i c b n hoàn thành nghiên c u đ nh h ạ ng quy ho ch khu đô
ạ ươ ị ậ ậ ậ ố ộ th sáng t o t ng tác cao phía Đông thành ph thu c qu n 2, qu n 9 và qu n Th ủ
ề ả ứ ự ế ứ ủ ệ ạ ộ Đ c, d a trên n n t ng kinh t tri th c và công ngh cao c a cu c cách m ng công
ệ ệ ầ ạ ỉ ờ ị ưỡ ề ngh 4.0; quy ho ch đi u ch nh huy n C n Gi thành trung tâm du l ch, nghĩ d ng,
ả ồ ể ọ ươ ạ sinh thái và b o t n; thi tuy n ch n ph ớ ng án quy ho ch khu Thanh Đa – Bình Qu i;
ạ ầ ầ ậ ạ ồ ỹ ị quy ho ch không gian ngu n và ng m hóa h t ng k thu t đô th ... nhìn chung công
ớ ề ề ạ ổ ươ ổ ứ ậ ợ tác quy ho ch có nhi u đ i m i v ph ng pháp t ạ ch c, l p, tích h p quy ho ch
ườ ế ụ ể ị ị ị ị ả c nh quan, môi tr ng, kinh t ậ , phát tri n đô th , d ch v đô th , văn hóa đô th ... T p
ở ộ ạ ầ ự ể ồ ị ị ộ ế ấ trung phát tri n đô th , xây d ng đ ng b k t c u h t ng, m r ng không gian đô th ,
́ ụ ụ ự ụ ể ệ ệ ộ ả ị ph c v tich c c phát tri n công nghi p, d ch v , nông nghi p, văn hóa xã h i, c i
́ ố ự ầ ư ệ ệ ơ ố ề thi n dân sinh. Thành ph th c hi n nhi u c chê, chính sách thu hút v n đ u t xã
ệ ố ế ấ ạ ầ ạ ầ ể ỉ ị ệ ộ h i vào phát tri n k t c u h t ng, ch nh trang đô th , làm cho h th ng h t ng, di n
ạ ị ở ổ ố ơ ạ ừ ề ệ m o đô th ự nhi u khu v c thay đ i t t h n, ngày càng văn minh, hi n đ i; t ng b ướ c
ị ồ ả ậ ả ắ ờ ộ ố ự ả gi m ùn t c giao thông đô th , đ ng th i gi m ng p n ướ ạ c t i m t s khu v c, gi m ô
ễ ườ ̣ ứ ế ậ ớ ố ị ̉ nhi m môi tr ổ ng, chu đông ng phó v i bi n đ i khí h u trên đ a bàn Thành ph .
́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ự ế ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ (4) S nghiêp văn hoa, xa hôi, y t , giao duc va đao tao nguôn nhân l c, thê duc
́ ́ ́ ́ ư ư ự ể ế ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ thê thao co chuy n bi n tich c c; hoat đông nghiên c u, ng dung khoa hoc công nghê
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ướ ự ượ ́ ư ̉ ừ t ng b c gop phân thiêt th c vao qua trinh phat triên; chât l ́ ̉ ng chăm soc s c khoe
̀ ́ ́ ̀ ượ ̀ ư ơ ̣ ̉ đ ́ ̀ c nâng lên, đ i sông vât chât va tinh thân cua nhân dân không ng ng nâng cao; cac
́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ượ ́ ̉ ơ ự ự ̣ ̣ ̣ chinh sach an sinh xa hôi đ c quan tâm th c hiên co hiêu qua v i s công đông trach
́ ̀ ̀ ơ ươ ữ ề ̣ ̉ ̉ ̉ ́ nhiêm, chia se cua cac tâng l p nhân dân; ch ̀ ̣ ng trinh giam ngheo b n v ng, tăng hô
́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ờ ạ ề ̣ ̉ ̣ ̀ kha hoan thanh kê hoach tr ́ ́ c th i h n đ ra, gop phân ôn đinh XH, an dân trong bôi
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ canh tình hình quôc tê va trong n ́ ́ ́ ư c còn co nhiêu kho khăn, thach th c.
ố ữ ữ ị ả ậ ự ả ổ ị (5) Thành ph đã gi v ng n đ nh chính tr , b o đ m tr t t an toàn XH trong
̀ ́ ừ ố ượ ủ ự ố ̣ moi tinh huông; qu c phòng an ninh không ng ng đ ự c c ng c , xây d ng khu v c
̀ ́ ́ ̀ ủ ữ ự ượ ắ ̣ ̣ ̉ phòng th v ng ch c; pham phap hinh s đ c kiêm chê, tai nan giao thông giam trên
ủ ộ ườ ữ ệ ả ả ̉ ̣ ca 3 măt; ch đ ng tăng c ng các bi n pháp đ m b o an toàn phòng cháy ch a cháy;
ạ ượ ả ự ừ ế ề ướ ự công tác c i cách hành chính đ t đ ả c nhi u k t qu tích c c, t ng b c xây d ng b ộ
ậ ự ệ ự ả ả ề ệ ấ ả ố ố máy chính quy n th t s hi u l c, hi u qu , đ m b o tính th ng nh t, thông su t;
̃ ̀ ́ ́ ̃ ư ự ể ế công tác t ́ pháp có chuy n bi n tích c c; công tac phong chông tham nhung, lang phi,
́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ủ ự ệ ̉ ̣ ́ tiêp công dân, giai quyêt khiêu nai tô cao co nhiêu nô l c, trách nhi m c a ng ườ ứ i đ ng
ế ả ạ ố ế ế ủ ầ đ u trong công tác ti p công dân, gi i quy t khi u n i, t ấ cáo c a các c p, các ngành
ố ượ ị ế ố ố ế ượ ạ trên đ a bàn thành ph đ c nâng lên; kinh t ợ đ i ngo i, h p tác qu c t đ c m ở
ể ạ ườ ậ ợ ể ể ế ộ r ng và phát tri n t o môi tr ng thu n l i đ phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a thành
ph .ố
ề ơ ế ố ố ộ ị ế (6) Cu i năm 2017, Qu c H i ban hành Ngh quy t 54/2017/QH14 v c ch ,
ố ồ ậ ợ ơ ề ạ ạ ặ chính sách đ c thù cho thành ph H Chí Minh đã t o thu n l ệ i h n, t o đi u ki n
ề ữ ớ ể ự ể ạ ơ ớ ộ ố ơ ơ ế m i, đ ng l c m i đ thành ph phát tri n nhanh h n, m nh h n, b n v ng h n. Đ n
ượ ế ề ệ ề ị nay, HĐND TP đã thông qua đ c 2 đ án và ban hành Ngh quy t v vi c tăng thu
ứ ủ ứ ạ ậ ầ ộ ồ ộ nh p thêm 1,8 l n cho cán b , công ch c, viên ch c c a TP. H Chí Minh, t o đ ng
ở ơ ờ ố ậ ấ ớ ơ ự l c m i, ph n kh i h n, an tâm h n do thu nh p tăng thêm nâng cao đ i s ng, gi ữ
ượ ườ ỏ ự ậ ướ ế ạ ạ chân đ c ng i gi i trong khu v c công l p, nhà n ể c, h n ch tình tr ng chuy n
ự ấ ướ ị d ch ch t xám ra khu v c ngoài nhà n c.
ế ề ề ế ộ ộ ị Ngh quy t v Đ án thu hút, ch đ , chính sách đãi ng tài năng, chuyên gia
ỏ ặ ọ ệ ể ự ụ ệ ọ gi i, nhà kho h c, tài năng đ c bi t đ th c hi n chính sách tr ng d ng và đãi ng ộ
ề ẩ ị ạ ố ứ x ng đáng nhân tài. Thành ph đang chu n b 12 Đ án còn l i thông qua HĐND TP
ậ ự ự ể ế ể ồ ắ ớ ể ạ s p t ố i đ t o chuy n bi n th t s trong thu hút ngu n nhân l c phát tri n thành ph ,
ấ ượ ưở ế ứ ạ ủ ế nâng cao ch t l ng tăng tr ng kinh t và s c c nh tranh c a kinh t ố thành ph .
́ ́ ́ ữ ̣ 4.3.2. Nh ng han chê, yêu kem và nguyên nhân
ưở ố ủ ế ự ố ộ (1) Tăng tr ng kinh t ế thành ph ch y u d a vào v n và lao đ ng góp 64,7%
ố ộ ự ế ế ả ưở ấ (d ki n đ n năm 2020 còn kho ng 58%) vào t c đ tăng tr ng GRDP; năng su t các
ố ổ ố ộ ợ ưở ư nhân t t ng h p (TFP) đóng góp vào t c đ tăng tr ỉ ọ ng, tuy có tăng lên nh ng t tr ng
ự ế ế ấ ấ ộ ấ ơ th p, đóng góp 35,3% (d ki n đ n 2020 tăng lên 42%) năng su t lao đ ng còn th p h n
ướ ự các n c trong khu v c Đông Nam Á.
ấ ượ ưở ự ạ ữ ư ề Ch t l ng tăng tr ư ng nhìn chung ch a b n v ng, năng l c c nh tranh ch a
ộ ộ ơ ấ ế ự ể ế ị cao; c c u n i b các ngành kinh t tuy có chuy n bi n tích c c, đúng đ nh h ướ ng
ư ượ ấ ị ỷ ệ ả ấ nh ng hàm l ng giá tr gia tăng còn th p, t ứ ắ s n xu t gia công, l p ráp còn cao; s c l
ố ủ ế ụ ư ệ ề ể ạ c nh tranh ch a tăng nhi u. Công nghi p thành ph ch y u phát tri n theo m c tiêu
ự ạ ữ ế ề ả ắ ạ ỗ ng n h n, thi u b n v ng, năng l c c nh tranh và kh năng tham gia vào chu i giá tr ị
ệ ả ự ữ ế ấ ầ ạ ệ ế khu v c, toàn c u còn h n ch ; tính liên k t gi a công nghi p s n xu t và công nghi p
ấ ả ế ỷ ệ ầ ư ổ ẩ ạ ả ỉ ỗ ợ ớ h tr v i các nhà s n xu t s n ph m hoàn ch nh còn h n ch ; t đ u t ớ đ i m i l
ệ ả ư ệ ấ ầ ấ ỗ ị công ngh còn th p, công ngh s n xu t ch a cao, tham gia chu i giá tr toàn c u và
ả ử ụ ự ự ư ệ ấ ấ ộ khu v c ch a rõ nét, s gia tăng hi u qu s d ng, năng su t lao đ ng còn th p.
ươ ệ ử ưở ướ ạ ạ ộ Ho t đ ng th ạ ng m i đi n t tăng tr ng nhanh và xu h ơ ng tăng m nh h n
ư ề ế ả ạ ướ ề ả ữ n a nh ng h n ch và khó khăn v qu n lý nhà n ế c v thu , hàng gi , hàng nhái nhãn
ấ ượ ệ ế ệ ố ư ắ ậ ấ ẩ hi u, hàng kém ch t l ng. Ch a g n k t h th ng logistics và xu tnh p kh u do quy
ơ ở ạ ầ ỏ ạ ế ệ ế mô doanh nghi p logistics còn nh , c nh tranh y u; c s h t ng logistics còn y u,
ế ấ ẩ ồ ộ ỏ ưở ủ ế ữ thi u đ ng b , quy mô nh , chi phí cao. Xu t kh u tăng tr ặ ng ch y u nh ng m t
ự ư ẻ ấ ắ ồ ị ộ hàng gia công l p ráp, d a vào ngu n lao đ ng giá r , giá tr gia tăng th p; ch a th c s ự ự
ỗ ả ư ể ầ ẩ ả ấ ị tham gia vào chu i s n xu t và l u thông s n ph m toàn c u và khu v c. ự Chuy n d ch
́ ̀ ́ ậ ụ ị ượ ̉ ̉ ơ ấ c c u KT ch m, ấ ỉ ọ t tr ng cac d ch v cao c p, san phâm CN co ham l ̣ ng khoa hoc
́ ấ ổ ợ ̣ ̣ ̀ công nghê, gia tri gia tăng cao va ế ố y u t năng su t t ng h p (TFP) đóng góp vào tăng
̀ ́ ́ ̀ ưở ỷ ọ ̣ tr ng kinh t ́ ơ ế con han chê so v i tiêm năng phat triên ̉ ; quy mô, t ủ tr ng c a kinh t ế
ể ỏ ậ t p th quá nh .
ị ườ ạ ộ ư ồ ấ ậ ộ ể ủ Trình đ phát tri n c a các lo i th tr ng th p, v n hành ch a đ ng b , thông
ị ườ ố ề ệ ề ủ ề ẩ ấ ộ ả ậ su t; th tr ng tài chính ti n t và b t đ ng s n còn ti m n nhi u r i ro. Ch m xây
ệ ố ệ ố ị ườ ả ậ ỹ ủ ự ự d ng h th ng hàng rào k thu t và h th ng qu n lý th tr ệ ng đ năng l c và hi u
ệ ị ườ ể ả ả ả ướ ườ ạ ạ qu qu n lý đ b o v th tr ng trong n c, môi tr ng c nh tranh lành m nh, công
ậ ươ ạ ả ậ ặ ằ b ng, ngăn ch n gian l n th ng m i, hàng gi , hàng l u.
ặ ướ ưở ố ẫ (2) M c dù có b c tăng tr ệ ng, tuy nhiên nông nghi p thành ph v n phát
ậ ự ề ị ườ ữ ư ể ệ ạ ị ả tri n ch a th t s b n v ng, tình tr ng thiên tai, d ch b nh, th tr ế ng nông s n thi u
ổ ẫ ị ườ ả ưở ộ ộ ờ ố ế ậ n đ nh,… v n th ả ng xuyên x y ra nh h ng đ n đ i s ng m t b ph n dân c ư
ứ ạ ổ ế ấ ả ấ ạ ỏ nông thôn; tình tr ng s n xu t nh , phân tán còn ph bi n, s c c nh tranh th p; các
ứ ổ ứ ả ư ể ẫ ậ ấ ớ ổ hình th c t ư ế ch c s n xu t NN dù có chuy n bi n, nh ng v n ch m đ i m i, ch a
ể ạ ả ở ầ ư ế ấ ể ấ phát tri n s n xu t hàng hóa m nh nông thôn; đ u t ạ ầ phát tri n k t c u h t ng
ụ ả ụ ư ứ ệ ể ẫ ầ ạ ấ ph c v s n xu t nông nghi p v n ch a đáp ng yêu c u phát tri n; tình tr ng b ỏ
ấ ở ệ ậ ậ ớ hoang hóa đ t đai ạ các qu n huy n ngoài thành, các qu n ven còn l n do tình tr ng
ệ ề ấ ầ ơ ấ đ u c đ t đai, phân lo bán n n đ t nông nghi p.
ậ ự ị ố ị (3) Tình hình an ninh chính tr và tr t t an toàn XH trên đ a bàn Thành ph còn
́ ̀ ề ẩ ứ ạ ế ố ấ ổ ế ễ ̣ ̣ ́ di n bi n ph c t p, môt sô đia ban còn ti m n y u t b t n, gây lo lăng trong nhân
ứ ạ ự ế ế ệ ấ ề dân, tình hình khi u ki n kéo dài, ph c t p liên quan đ n lĩnh v c nhà, đ t còn nhi u.
ộ ự ệ ạ ấ ạ ệ ạ ẫ ̣ Tình hình t i ph m hình s , t ộ n n xã h i, nh t là t n n ma túy, mai dâm v n còn
́ ̀ ́ ́ ́ ứ ạ ư ễ ế ươ ư ̉ ̣ ̣ ̣ di n bi n ph c t p. Cai cach hanh chinh ch a tao b ̀ ́ c đôt pha, ng dung CNTT con
́ ư ứ ẫ ượ ệ ầ ườ ̣ han chê, v n ch a đáp ng đ ố ủ c yêu c u, mong mu n c a doanh nghi p, ng i dân;
ệ ề ả ả ả ạ ượ nhi u mô hình c i cách hành chính có hi u qu kh quan l ư i ch a đ ộ c nhân r ng
ự ệ ị th c hi n trên đ a bàn.
ữ ế ị ươ (4) Công tác liên k t PTKT XH gi a các đ a ph ng trong Vùng KTTĐPN còn
ế ẫ ư ế ệ ị ượ ế ơ ả ạ h n ch , d n đ n vi c ch a xác đ nh đ c c ch , gi ữ ợ i pháp phù h p chung gi a
ố ợ ể ớ ỉ ả ự ữ ế TPHCM v i các t nh trong Vùng KTTĐPN đ ph i h p gi i quy t nh ng lĩnh v c ch ủ
ố ớ ế ể ể ả ạ ổ ế y u trong liên k t Vùng đ i v i công tác qu n lý: Quy ho ch t ng th phát tri n KT
ự ể ệ ạ ạ ạ XH, quy ho ch chung xây d ng, quy ho ch phát tri n vùng nguyên li u, quy ho ch
ế ố ạ ầ ể ụ ể ạ ạ ị phát tri n c m đô th , quy ho ch phát tri n k t n i h t ng giao thông, quy ho ch phát
ể ạ ầ ư ế ộ ồ tri n các ngành KT, ầ ư ế ấ đ u t ư k t c u h t ng liên k t toàn vùng ch a đ ng b , ch a
ự ệ ả ạ ồ ườ ế ạ ấ thông su tố đào t o ngu n nhân l c và b o v môi tr ng Vùng còn h n ch nh t là
ườ ướ ệ ố ỏ ồ ệ ả b o v môi tr ng n c, h th ng sông Đ ng Nai, Vũng Tàu, Sài Gòn, Vàm C và h ệ
ố ố th ng su i, kênh, liên Vùng.
ế ế ủ ạ ữ Nguyên nhân c a nh ng h n ch , y u kém
ễ ế ườ V ề nguyên nhân khách quan là kinh t ế th gi ế ớ di n bi n khó l i ề ủ ng nhi u r i
ế ươ ữ ề ạ ế ớ ế ớ ữ ro, chi n tranh th ng m i gi a các n n kinh t l n trên th gi i, gi a các nhóm n ướ c
ự ữ ầ ầ ạ ầ trên t ng khu v c và trên quy mô toàn c u bùng phát nh ng năm g n đây do c nh tranh
ế ệ ạ ả ưở ị ườ ữ ề ế ớ quy t li t, phân chia l i vùng nh h ng th tr ng gi a các n n kinh t l n, các
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ố ự ị kh i, các nhóm n ứ ướ tinh hinh chính tr , an ninh khu v c va quôc tê diên biên ph c c;
ườ ạ t p, khó l ng.
ủ ủ Vê ̀nguyên nhân ch quan ự ự là do năng l c d báo tình hình KT – XH c a Thành
ế ơ ế ặ ạ ơ ph ố còn h n ch ; c ch chính sách đ c thù theo NQ 54/QH14 đã ban hành h n 2 năm
ế ợ ư ư ệ ể ậ ấ ế ề nh ng vi c tri n khai còn r t ch m nên ch a phát huy h t l ồ i th , ti m năng và ngu n
ế ớ ượ ụ ế ề ơ ự ủ l c c a TP, đ n nay HĐND TP m i thông qua đ c 2/14 Đ án áp d ng c ch này,
ề ướ ị ấ ế ẩ ả ộ còn 12 Đ án còn trong b c chu n b , l y ý ki n, h i th o.
ấ ề ặ ữ ủ ờ ề 4.3.3. Nh ng v n đ đ t ra v CLTT c a TP.HCM trong th i gian qua
ơ ấ ự ế ụ ệ ố ị ộ M t là, c c u ngành lĩnh v c kinh t ế thành ph : D ch v Công nghi p chi m
ế ệ ỉ ướ ỹ ấ ư ơ h n 99% và Nông nghi p ch chi m d ệ i 1%. Nh ng qu đ t dành cho công nghi p
ụ ỉ ệ ấ ạ ấ ở ị d ch v ch có 6,8%, đ t dành cho nông nghi p 55%, còn l i là đ t ị đô th .
ả ử ụ ồ ự ữ ệ ầ ẫ Hai là, mâu thu n gi a yêu c u nâng cao hi u qu s d ng các ngu n l c tăng
ưở ồ ự ư ế ạ ớ ộ tr ng v i tình tr ng còn lãng phí và ch a huy đ ng h t các ngu n l c trong quá trình
ờ TTKT th i gian qua.
ữ ẫ ế ớ ạ ả ủ Ba là, mâu thu n gi a nâng cao CLTT kinh t v i tình tr ng quá t i c a h ệ
ế ỹ ạ ầ ậ ố ị ố th ng h t ng kinh t k thu t trên đ a bàn thành ph .
ố ọ ố ờ ể B n là, đóng góp c a ủ khoa h c công ngh ệ cho phát tri n Thành ph th i gian
ư ươ ớ ề ứ ẵ ọ qua ch a t ng x ng v i ti m năng s n có . Phát tri n ể khoa h c công ngh ệ có vai trò
ấ ượ ệ ọ ấ r t quan tr ng trong vi c nâng cao ch t l ng TTKT
ớ ấ ữ ệ ề ễ ẫ ườ Năm là, mâu thu n gi a vi c nâng cao CLTT v i v n đ ô nhi m môi tr ng.
ữ ạ ẫ ớ Sáu là, mâu thu n gi a nâng cao CLTT v i tình tr ng phân hóa giàu nghèo gi aữ
ị ố các nhóm dân trên đ a bàn thành ph .
ả ữ ầ ả ẫ B y là, ả ớ mâu thu n gi a nâng cao CLTT v i yêu c u c i cách hành chính và c i
ệ ườ thi n môi tr ng kinh doanh.
ƯƠ CH NG 5:
Ị ƯỚ Ấ ƯỢ Ụ Ả Đ NH H NG, M C TIÊU VÀ GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L NG TĂNG
ƯỞ Ố Ả Ị TR NG TRÊN Đ A BÀN TPHCM TRONG B I C NH
Ệ Ơ Ế Ặ Ự TH C HI N C CH Đ C THÙ
ế ớ ơ ế ể 5.1. Tình hình th gi ả ặ i và c ch , chính sách đ c thù phát tri n có nh
ưở ộ ế ế h ng, tác đ ng đ n nâng cao CLTT kinh t TPHCM
ố ế ự ị ạ Tình hình chính tr , an ninh khu v c và qu c t ạ giai đo n 2016 2020, giai đo n
ự ế ứ ạ ế ễ ườ ề ẩ 2021 2025 d ki n di n bi n nhanh chóng, ph c t p, khó l ề ủ ng, ti m n nhi u r i
ro.
ộ ề ế ố ủ ể ố ị Ngh quy t s 54/2017/QH 14 ngày 24/11/2017 c a Qu c H i v thí đi m c ơ
ế ể ế ặ ơ ồ ộ ị ch , chính sách đ c thù phát tri n TP.H Chí Minh là c ch chính sách đ t phá, k p
ể ủ ầ ợ ờ ố th i, phù h p yêu c u và tình hình phát tri n c a Thành ph .
ướ ấ ượ ụ ị ị 5.2. Đ nh h ng và m c tiêu nâng cao ch t l ng TTKT trên đ a bàn TP.
ệ ơ ế ặ ố ả ự ồ H Chí Minh trong b i c nh th c hi n c ch đ c thù
ị ướ ấ ượ ưở 5.2.1. Đ nh h ng nâng cao ch t l ng tăng tr ng
ị ướ ấ ượ ưở ế ướ Đ nh h ng nâng cao ch t l ng tăng tr ề ng v kinh t ị ; Đ nh h ể ng phát tri n
ự ế ể ấ ượ ưở ướ các ngành, lĩnh v c kinh t đ nâng cao ch t l ng tăng tr ị ng; Đ nh h ể ng phát tri n
ộ ế ấ ạ ầ ạ ầ ậ ỹ ế ị ướ ả ồ đ ng b k t c u h t ng k thu t, h t ng kinh t ộ xã h i; Đ nh h ng gi ế i quy t
ề ấ ả ộ ộ ị ướ ấ ượ ề ả các v n đ xã h i, đ m b o an sinh xã h i; Đ nh h ng v nâng cao ch t l ng môi
ườ ướ ơ ế ặ ề ậ ụ ấ ậ ố ộ tr ị ng; Đ nh h ng v v n d ng c ch đ c thù mà Qu c H i ch p thu n cho thành
ệ ớ ấ ượ ệ ể ố ố ế ph làm thí đi m trong m i quan h v i vi c nâng cao ch t l ể ế ng th ch kinh t ; thu
ồ ự ầ ư ạ hút, t o ngu n l c đ u t .
ụ ổ ế ầ 5.2.2. M c tiêu t ng quát đ n năm 2020 – 2025 t m nhìn 2030:
ấ ượ ộ ưở ự ạ ấ Nâng cao năng su t lao đ ng, ch t l ng tăng tr ng và năng l c c nh tranh
ế ưở ế ớ ự ể ủ c a kinh t ố ắ thành ph , g n tăng tr ng kinh t v i phát tri n văn hóa, xây d ng gia
ự ế ệ ệ ả ằ ạ ộ ườ ộ đình h nh phúc, th c hi n ti n b , công b ng xã h i, b o v môi tr ng; nâng cao
ợ ữ ể ề ạ ổ ộ ớ ở phúc l ơ ệ i xã h i, đ i m i sáng t o và kh i nghi p, phát tri n nhanh và b n v ng h n,
ữ ể ầ gi vai trò đ u tàu trong phát tri n kinh t ế ủ ả ướ c a c n c.
ấ ượ ụ ưở ế ụ ể 5.2.3.. M c tiêu c th nâng cao ch t l ng tăng tr ng kinh t
ố ưở ủ ố ừ ộ T c đ tăng tr ng GRDP c a thành ph tăng bình quân hàng năm t 8%
ứ ầ ơ ưở ả ướ 8,5% (tính theo GRDP thì tăng h n 1,5 l n m c tăng tr ng GDP bình quân c n c);
ể ị ế ủ ố ị ướ ị ơ ấ Chuy n d ch c c u ngành kinh t c a Thành ph theo đ nh h ụ ng d ch v
ủ ả ệ ệ ỷ ọ ủ ị ụ công nghi p nông, lâm nghi p, th y s n, trong đó t tr ng c a d ch v trong GRDP
ế ừ ụ ế ả ị ế đ n năm 2020 chi m t 56% 58%, đ n năm 2025 kho ng 6570%; d ch v và công
ế ệ ỷ ọ ệ ố ỷ ọ ả ướ nghi p chi m t tr ng tuy t đ i, t ệ tr ng nông nghi p còn kho ng d i 1% trong
GRDP.
ủ ế ố ỷ ọ ấ ổ ợ T tr ng đóng góp c a y u t năng su t t ng h p (TFP) vào GRDP bình quân
ừ hàng năm t ở 35% tr lên.
ầ ư ổ ế ả ộ ố T ng v n đ u t xã h i chi m bình quân kho ng 30% GRDP.
ầ ườ ế ố GDP bình quân đ u ng ạ ạ i đ n cu i năm 2020 đ t 9800 USD, GRDP đ t
ả ườ kho ng 6700 USD/ng i.
ế ề ạ ạ ộ ổ Đ n năm 2020, t ỷ ệ l lao đ ng đã qua đào t o ngh đ t 85% trong t ng lao
ệ ộ đ ng làm vi c.
ớ ạ ệ ườ ộ Trong 5 năm t ớ i t o vi c làm m i cho 625.000 ng i lao đ ng (bình quân có
ế ấ ố ỷ ệ ấ ị ướ ấ 125.000/năm); ph n đ u đ n cu i năm 2020 t ệ th t nghi p đô th d l i 4,5%.
ế ậ ầ ố ườ ủ ộ Đ n cu i năm 2020 thu nh p bình quân đ u ng ớ i c a h nghèo tăng so v i
ầ ả ỷ ệ ộ ẩ ươ ầ đ u năm 2011 là 3,5 l n. Gi m t h nghèo theo chu n “Ch l ả ng trình gi m nghèo
ạ ề ữ b n v ng giai đo n 2016 – 2020” bình quân 1%/năm.
ả ướ ạ ế ả ố ộ Đ n cu i năm 2020 đ m b o n c s ch cho 100% h dân
ế ệ ố ở ầ ườ ạ Đ n cu i năm 2020 di n tích nhà bình quân đ u ng i đ t 19,8m
2/ng
i.ườ
ộ ổ ế ạ ố ọ ọ ừ Đ n cu i năm 2020, đ t 300 phòng h c/10.000 trong đ tu i đi h c (t ổ 3 tu i
ổ ế đ n 18 tu i).
ạ ỷ ệ ế ố ườ ệ Đ n cu i năm 2020, đ t t l 20 bác sĩ/10.000 dân, 42 gi ng b nh/10.000 dân
ử ế ả ấ ố ế ướ ệ ạ ả Đ n cu i năm 2020, x lý ch t th i y t và n c th i công nghi p đ t 100%.
ự ề ề ấ ấ ả ố ộ ị V năng l c qu n lý b máy chính quy n, ph n đ u thành ph trong nhóm đ a
ươ ả ướ ầ ẫ ỉ ố ệ ề ế ạ ả ị ph ng d n đ u c n ả c v x p h ng ch s hi u qu qu n tr và hành chính công
ỉ ố ả ự ạ ấ ỉ ỉ ố ấ ỉ c p t nh (PAPI), ch s năng l c c nh tranh c p t nh (PCI), ch s c i cách hành chính
(PARindex).
ả ủ ế ể ị 5.3. Nhóm gi i pháp ch y u đ nâng cao CLTT trên đ a bàn TP. HCM
ệ ơ ế ố ả ự ặ trong b i c nh th c hi n c ch , chính sách đ c thù.
ả ạ ự ộ ế 5.3.1. Gi i pháp t o s đ t phá trong nâng cao CLTT kinh t ự và năng l c
ạ c nh tranh
ự ị ụ ự ể ệ ể ể Phát tri n ngành công nghi p xây d ng; phát tri n lĩnh v c d ch v ; phát tri n
ạ ộ ể ệ ệ ạ ổ ọ ớ ngành nông nghi p; phát tri n khoa h c công ngh ; ho t đ ng đ i m i, sáng t o, đô
ồ ưỡ ị ố ắ ớ ế ồ ệ th thông minh; b i d ng ngu n thu ngân sách Thành ph g n v i ti t ki m chi tiêu,
ả ầ ư ầ ư ự ế ướ ố ệ nâng cao hi u qu đ u t công; thu hút đ u t tr c ti p n ầ c ngoài; thu hút v n đ u
ủ ạ ả ế ư t trong n c ố Thành ph . ướ ; nâng cao kh năng c nh tranh c a kinh t
ả ị ế ấ ạ ầ ể ả ậ ỹ 5.3.2. Gi i pháp qu n lý, phát tri n đô th , k t c u h t ng k thu t.
ườ ả ả ả ả Tăng c ng công tác đ m b o an toàn thông tin, nâng cao kh năng c nh báo
ệ ố ơ ấ ệ ậ ố ớ s m, phòng, ch ng các nguy c t n công, xâm nh p h th ng công ngh thông tin và
ữ ệ ư ố ụ ặ ắ ờ ị ủ ngăn ch n, kh c ph c k p th i các s c an toàn thông tin, trung tâm d li u c a
ạ ộ ả ủ ụ ụ ệ ố ơ ướ ụ ụ Thành ph , ph c v ho t đ ng hi u qu c a các c quan nhà n c, ph c v ng ườ i
ủ ự ượ ạ ộ ự ể ệ dân, doanh nghi p. Xây d ng, phát tri n và duy trì ho t đ ng c a l c l ng chuyên
ủ ả ả ố ườ ể trách đ m b o an toàn thông tin c a thành ph , th ể ng xuyên ki m tra đánh giá ki m
ệ ố ử ủ ơ ố ị th các h th ng thông tin dung chung c a Thành ph và các đ n v .
ả ấ ượ ự ế 5.3.3. Nhóm gi i pháp nâng cao ch t l ng lĩnh v c văn hoá, y t ộ , xã h i và
ộ ả ả b o đ m an sinh xã h i
ể ụ ự ự ể ể ể ể Phát tri n lĩnh v c văn hóa; phát tri n lĩnh v c th d c th thao; phát tri n lĩnh
ế ứ ỏ ữ ữ ả ả ộ ổ ị ự v c y t , chăm sóc s c kh e nhân dân ; gi ị v ng n đ nh chính tr xã h i, b o đ m an
ữ ắ ố ị ộ ninh qu c phòng v ng ch c trên đ a bàn Thành ph ả ố; đ m b o ả an sinh xã h i, lao
ệ ạ ộ đ ng, vi c làm ề và công tác d y ngh .
ả ấ ượ ườ 5.3.4. Gi i pháp nâng cao ch t l ng môi tr ng, sinh thái
ữ ứ ề ệ ể ả ẩ ạ ơ Đ y m nh công tác tuyên truy n đ nâng cao h n n a ý th c b o v môi
ườ ủ ộ ồ ườ ấ ượ ầ ộ ố ủ tr ng c a c ng đ ng, ng i dân góp ph n nâng cao ch t l ng cu c s ng c a nhân
ườ ố ợ ể ươ ề ả ệ ị dân; tăng c ng công tác ph i h p tri n khai các “ch ng trình liên t ch v b o v môi
ườ ườ ệ ả ộ ườ tr ng”; th ng xuyên phát đ ng các phong trào b o v môi tr ng.
ả ể ế ề ế ả ả 5.3.5. Gi ệ i pháp v hoàn thi n th ch kinh t ệ , nâng cao hi u qu qu n lý
ướ ị ố Nhà n c trên đ a bàn Thành ph
ả ươ ự ệ ể ệ ả Tri n khai và th c hi n có hi u qu ch ng trình c i cách hành chính; Nâng cao
ả ầ ư ệ ế ạ ẩ ế ọ ể hi u qu đ u t công; Đ y m nh liên k t trong Vùng kinh t tr ng đi m phía Nam và
ế ộ ớ ị ươ ợ h p tác kinh t xã h i v i các đ a ph ạ ng b n
ả ự ồ ể ặ ệ 5.3.6. Nhóm gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c, đ c bi ồ t là ngu n nhân
ấ ượ ự l c ch t l ng cao
ấ ượ ự ệ ề ạ ạ ẩ ụ ạ Đ y m nh th c hi n đào t o ngh ; Nâng cao ch t l ng giáo d c đào t o ph ổ
ấ ượ ự ạ ơ ế ặ ụ ậ ồ thông; Đào t o ngu n nhân l c ch t l ng cao; V n d ng và khai thác c ch đ c thù
ể ậ ọ ủ c a TP.HCM theo NQ 54/QH đ nâng cao thu nh p, thu hút chuyên gia, nhà khoa h c,
ặ ệ ủ tài năng đ c bi ố t c a Thành ph .
ộ ố ế ị ố ớ ươ ộ 5.4. M t s ki n ngh đ i v i Trung ng và các b ngành liên quan
ị ố ớ ế ủ 5.4.1. Ki n ngh đ i v i Chính ph
ự ề ề ể ệ Cho TP.HCM th c hi n "Đ án thí đi m mô hình chính quy n đô th t ị ạ i
ự ở ố ủ ộ TP.HCM"; xây d ng TPHCM tr thành trung tâm tài chính qu c gia; ự ch đ ng th c
ỉ ệ ề ự ệ ề ế ữ ả hi n "Đ án xây d ng t l đi u ti t các kho n thu phân chia gi a ngân sách trung ươ ng
ị ươ ơ ế ự ệ ạ và ngân sách TP cùng các đ a ph ng giai đo n 2021 2025"; th c hi n c ch và quy
ự ệ ặ ằ ồ ờ ườ ỗ ợ ư ị ắ trình "đ c thù" nh m rút ng n th i gian th c hi n b i th ng, h tr , tái đ nh c và bàn
ồ ấ ặ ằ ự ị giao m t b ng các d án có thu h i đ t trên đ a bàn TP.HCM.
ị ố ớ ộ ế ươ 5.4.2. Ki n ngh đ i v i các B , ngành Trung ng
ố ợ ữ ế ệ ầ ơ ộ ệ C n có c ch ph i h p gi a TPHCM và các b ngành trong vi c rà soát vi c
ử ế ấ ơ ổ ứ ộ ơ ươ ắ s p x p, x lý nhà đ t công do các c quan, t ị ch c, đ n v thu c Trung ả ng qu n
ố ủ ụ ủ ề ẩ ộ ỏ ộ lý; rà soát, bãi b , công b th t c hành chính thu c th m quy n c a các B , ngành
ươ ấ ượ ủ ầ ị ố ợ ự ặ Trung ờ ng nhanh k p th i, đ y đ , ch t l ng; ẽ ữ ầ c n có s ph i h p ch t ch gi a
ự ệ ệ ể ộ ộ TPHCM và các b , ngành liên quan trong vi c tri n khai th c hi n các n i dung c a c ủ ơ
ế ặ ch đ c thù trên
Ậ Ế K T LU N
ớ ấ ượ ể ưở ủ ờ Trong th i gian t i, đ nâng cao ch t l ng tăng tr ầ ng c a TPHCM c n
ể ưở ế ề ộ ự ự ề ổ chuy n đ i tăng tr ng kinh t theo chi u r ng sang chi u sâu, d a trên s đóng góp
ủ ế ủ ố ấ ổ ủ ệ ế ọ ợ ch y u c a nhân t ồ ộ năng su t t ng h p, c a ti n b khoa h c công ngh và ngu n
ấ ượ ấ ượ ưở ả ắ ệ ớ ự nhân l c ch t l ng cao. Nâng cao ch t l ng tăng tr ề ng ph i g n li n v i vi c gi ả i
ế ố ề ấ ộ ướ ộ ỗ ợ ồ ườ quy t t t các v n đ an sinh xã h i theo h ng đ ng b , h tr cho nhóm ng i có
ậ ắ ả ấ ị ố thu nh p th p, rút ng n kho ng cách phân hoá giàu nghèo trên đ a bàn Thành ph .
ả ả ườ ộ ố ầ ố ấ ậ ố ả ả Đ m b o ng i dân Thành ph có cu c s ng v t ch t và tinh th n t t, đ m b o xã
ấ ượ ệ ể ế ạ ằ ộ ộ h i công b ng, ti n b , phát tri n văn minh, hi n đ i. Nâng cao ch t l ng tăng
ưở ạ ệ ễ ả ườ ự ả tr ng không làm c n ki t tài nguyên, gi m ô nhi m môi tr ả ng, đ m b o s cân
ườ ể ế ự ồ ộ ờ ế ổ ị ề ằ b ng v môi tr ng, sinh thái. Đ ng th i, xây d ng m t th ch kinh t n đ nh, minh
ệ ả ạ b ch và có hi u qu
ể ự ữ ữ ệ ả ầ ộ ả ộ Đ th c hi n nh ng n i dung trên c n ph i có nh ng gi ồ i pháp đ ng b bao
ả ấ ượ g m: ồ nhóm gi i pháp ạ ự ộ t o s đ t phá trong nâng cao ch t l ự ạ ng TTKT và năng l c c nh
ả ấ ượ ự ế ả ộ tranh; nhóm gi i pháp nâng cao ch t l ng lĩnh v c văn hoá, y t ả , xã h i và b o đ m
ả an sinh xã h iộ ; nhóm gi i pháp nâng cao ch t l ấ ượ môi tr ng ngườ , sinh thái; nhóm gi iả
ế ể ề ệ ả ả ướ ệ pháp v hoàn thi n th ch kinh t ế nâng cao hi u qu qu n lý Nhà n , ị c trên đ a bàn
ả ể ồ ệ ự ồ Thành ph ; ố nhóm gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c ặ ự , đ c bi ấ t là ngu n nhân l c ch t
ả ế ệ ố ữ ả ẽ ầ ượ l ng cao. Theo tác gi ự n u th c hi n t t nh ng nhóm gi i pháp trên s góp ph n nâng
ấ ượ ưở ủ ờ cao ch t l ng tăng tr ố ng c a Thành ph trong th i gia t ớ i
ấ ượ ứ ữ ề ớ ậ ả V i nh ng nghiên c u và đ xu t đ c nêu ra trong Lu n án, tác gi mong
ố ẽ ề ệ ế ầ ơ ơ ố mu n s góp ph n giúp chính quy n Thành ph hoàn thi n h n c ch , chính sách và
ả ấ ượ ệ ả ưở ị ư đ a ra các gi ằ i pháp hi u qu nh m nâng cao ch t l ng tăng tr ng trên đ a bàn
ệ ơ ế ặ ố ả ố ồ ự ờ ớ thành ph H Chí Minh trong b i c nh th c hi n c ch đ c thù trong th i gian t i.